WEB học tiếng Trung online miễn phí ChineMaster
WEB học tiếng Trung online miễn phí xin chào mừng các bạn học viên online trực tuyến quay trở lại với lớp học tiếng Trung online miễn phí của thầy Nguyễn Minh Vũ ngày hôm nay.WEB học tiếng Trung online miễn phí theo chủ đề được biên soạn nội dung bài học bám sát với thực tế, giúp các bạn học viên có thể tiếp tục nhanh chóng, áp dụng dễ dàng.
Các bài học của lớp WEB học tiếng Trung online miễn phí được biên soạn theo từng chủ đề cơ bản từ dễ đến khó, phù hợp cho các bạn mới theo học tiếng Trung với lượng kiến thức vừa phải, dễ học, các bạn sẽ được học từ bài khóa đến từ vựng và ngữ pháp. Hệ thống kiến thức rõ ràng, đơn giản dễ hiểu. WEB học tiếng Trung online miễn phí cùng ChineMaster là sự lựa chọn tốt nhất dành cho các bạn muốn học tiếng Trung tại Hà Nội.
Hôm nay, WEB học tiếng Trung online miễn phí sẽ giới thiệu đến các bạn học viên online miễn phí bài học ngữ pháp tiếng Trung hiện đại rất quan trọng và bổ ích đó là Trợ từ ngữ khí 吗 cuối câu nghi vấn. Các bạn học viên hãy chuẩn bị đầy đủ giấy và bút để cùng WEB học tiếng Trung online miễn phí tìm hiểu bài học ngay bây giờ nhé!
说明:常用的表示疑问的句尾语气助词冇“吗”“呢““吧”和“啊“/Chángyòng de biǎoshì yíwèn de jù wěi yǔqì zhùcí mǎo “ma”“ne ““ba” hé “a “
Giải thích: Trợ từ ngữ khí cuối câu biểu thị nghi vấn thường dùng có ”吗“”呢“”吧“và”啊“。
1.吗
陈述句+(吗)+?/chénshùjù +(ma)+?
Câu trần thuật +(吗)+?
说明:在陈述句的句尾加语气助词“吗”,就变成了疑问句。/Zài chénshùjù de jù wěi jiā yǔqì zhùcí “ma”, jiù biàn chéngle yíwènjù.
Giải thích: Cuối câu trần thuật thêm trợ từ ngữ khí“吗” Sẽ biến thành câu nghi vấn
例1:你写作业了(吗)?/Nǐ xiě zuòyèle (ma)?
例2:明天你们上课(吗)?→肯定形式的是非问句。/Míngtiān nǐmen shàngkè (ma)?→Kěndìng xíngshì de shìfēi wèn jù.
→Hình thức khẳng định của câu hỏi phải hay không phải
例3:你不认识这个字(吗)?/Nǐ bù rènshì zhège zì (ma)?
→否定形式的是非问句/Fǒudìng xíngshì de shìfēi wèn jù
→Hình thức phủ định của câu hỏi phải hay không phải
例4:你以前没来过北京(吗)?/Nǐ yǐqián méi láiguò běijīng (ma)?
注意:是非问句中有时疑问词“吗“等可以省略。/Shìfēi wèn jù zhōng yǒushí yíwèn cí “ma “děng kěyǐ shěnglüè.
Chú ý:Trong câu hỏi phải hay không phải có lúc từ nghi vấn 吗 có thể bỏ
Và bây giờ chúng ta cùng luyện tập phản xạ tiếng Trung giao tiếp nào.
她给你打电话了
她给你打电话了吗?tā gěi nǐ dǎ diànhuà le ma
她还没给我打电话 tā hái méi gěi wǒ dǎ diànhuà
还没 hái méi
昨天我打你手机了 zuótiān wǒ dǎ nǐ de shǒujī le
你给我叫一辆出租车吧 nǐ gěi wǒ jiào yí liàng chūzū chē ba
太极拳 tài jí quán
听说 tīngshuō
电视台 diànshì tái
表演 biǎoyǎn
节目 jiémù
愿意 yuànyì
不错 bú cuò
进步 jìnbù
水平 shuǐpíng
提高 tígāo
快 kuài
哪里 nǎlǐ
准 zhǔn
流利 liúlì
努力 nǔlì
认真 rènzhēn
这么 zhème
那么 nàme
早
运动 yùndòng
跑步 pǎobù
跑pǎo
篮球 lánqiú
打球 dǎ qiú
刚才 gāng cái
可以 kěyǐ
坚持 jiānchí
我听说她要学中文 wǒ tīngshuō tā yào xué zhōngwén
报名 bào míng
我想报名去学英语 wǒ xiǎng bàomíng qù xué yīngyǔ
办公室 bàngōngshì
办公 bàn gōng
职员 zhíyuán
找 zhǎo
在家 zài jiā
呢 ne
住 zhù
楼 lóu
你住在几楼?nǐ zhù zài jǐ lóu
房间 fángjiān
这是谁的房间?zhè shì shuí de fángjiān
这是我的房间 zhè shì wǒ de fángjiān
号 hào
房间号 fángjiān hào
你的房间号是多少? Nǐ de fángjiān hào shì duōshǎo
号码 hàomǎ
你的号码是多少?nǐ de hàomǎ shì duōshǎo
知道 zhīdào
你知道她吗?nǐ zhīdào tā ma
我不知道她 wǒ bù zhīdào tā
我不知道她是谁 wǒ bù zhīdào tā shì shuí
电话 diànhuà
你的电话号码是什么?nǐ de diànhuà hàomǎ shì shénme
零 líng
三零一 sān líng yī
手机 shǒujī
你有手机吗?nǐ yǒu shǒujī ma
我没有手机 wǒ méiyǒu shǒujī
你的手机号码是多少?nǐ de shǒujī hàomǎ shì duōshǎo
WEB học tiếng Trung online miễn phí theo chủ đề mỗi ngày
WEB học tiếng Trung online miễn phí theo chủ đề thông dụng nhất
WEB học tiếng Trung online miễn phí theo chủ đề phổ biến nhất
Hẹn gặp lại các bạn trong bài giảng tiếp theo!