Thứ năm, Tháng chín 19, 2024
Trang chủKhóa học - Học phíWEB học tiếng Trung online miễn phí bài 4

WEB học tiếng Trung online miễn phí bài 4

- Advertisement -
5/5 - (4 bình chọn)

WEB học tiếng Trung online miễn phí ChineMaster

WEB học tiếng Trung online miễn phí xin chào mừng các bạn học viên online trực tuyến quay trở lại với lớp học tiếng Trung online miễn phí của thầy Nguyễn Minh Vũ ngày hôm nay.WEB học tiếng Trung online miễn phí theo chủ đề được biên soạn nội dung bài học bám sát với thực tế, giúp các bạn học viên có thể tiếp tục nhanh chóng, áp dụng dễ dàng.

Các bài học của lớp WEB học tiếng Trung online miễn phí được biên soạn theo từng chủ đề cơ bản từ dễ đến khó, phù hợp cho các bạn mới theo học tiếng Trung với lượng kiến thức vừa phải, dễ học, các bạn sẽ được học từ bài khóa đến từ vựng và ngữ pháp. Hệ thống kiến thức rõ ràng, đơn giản dễ hiểu. WEB học tiếng Trung online miễn phí cùng ChineMaster là sự lựa chọn tốt nhất dành cho các bạn muốn học tiếng Trung tại Hà Nội.

Hôm nay, WEB học tiếng Trung online miễn phí  sẽ giới thiệu đến các bạn học viên online miễn phí bài học ngữ pháp tiếng Trung hiện đại rất quan trọng và bổ ích đó là  Trợ từ ngữ khí 了( phần III). Các bạn học viên hãy chuẩn bị đầy đủ giấy và bút để cùng WEB học tiếng Trung online miễn phí tìm hiểu bài học ngay bây giờ nhé!

语气助词“了”:Trợ từ ngữ khí 了

满足句子结构需要的“了”/Mǎnzú jù zǐ jiégòu xūyào de “le”

“了”  nhằm thỏa mãn yêu cầu về kết cấu của câu

说明:语气助词“了:“在句了结构上有成句作川,它还有表示肯定的语气作用。

shuōmíng: Yǔqì zhùcí “le:“Zài jù liǎo jiégòu shàng yǒu chéngjù zuò chuān, tā hái yǒu biǎoshì kěndìng de yǔqì zuòyòng.

Giải thích: Trợ từ ngữ khí 了 nằm trong kết cấu câu có tác dụng cấu thành câu đông thời biểu thị ngữ khí khẳng định

例1:今天热死了。/Jīntiān rè sǐle.

–》 “了:”出现在程度副词作补语的形容词谓语句尾/ “Le:” Chūxiàn zài chéngdù fùcí zuò bǔyǔ de xíngróngcí wèi yǔjù wěi

→ 了 xuất hiện ở cuối câu vị ngữ hình dung từ có phó từ chỉ trình độ làm bổ ngữ

例2:这个主意太好了!程度副词作状语的感叹句中,句尾也要川“了”/ Zhège zhǔyì tài hǎole!  → Chéngdù fùcí zuò zhuàngyǔ de gǎntàn jù zhōng, jù wěi yě yào chuān “le”

→ Cuối câu cảm thán có phó từ chỉ trình độ làm bổ ngữ cũng cần 了

例3:我来到北京以后参观了很多地方,天安门了,故宮了,长城了,都去过了。/Wǒ lái dào běijīng yǐhòu cānguānle hěnduō dìfāng, tiān’ānménle, gùgōngle, chángchéngle, dōu qùguòle.

→在表示随意列举的句中也可以用“了”,多为带“了”的并列词语。/Zài biǎoshì suíyì lièjǔ de jù zhōng yě kěyǐ yòng “le”, duō wèi dài “le” de bìngliè cíyǔ

→ Trong câu liệt kê cũng có thể dùng 了 , 了 đứng sau các từ liệt kế

Luyện nói tiếng Trung giao tiếp nào các bạn ơi.

我不知道我的经理是谁
wǒ bù zhīdào wǒ de jīnglǐ shì shuí
玉 yù
好几我不见你 hǎo jiǔ wǒ bú jiàn nǐ
马虎 mǎhū
我的工作马马虎虎
wǒ de gōngzuò mǎmǎ hūhū
最近你的工作忙吗?
zuìjìn nǐ de gōngzuò máng ma
刚 + V
你刚说什么呢?nǐ gāng shuō shénme ne
你刚去哪儿呢?nǐ gāng qù nǎr ne

有一点儿 + adj
今天我的工作有一点儿忙
jīntiān wǒ de gōngzuò yǒu yì diǎnr máng
东西南北
今天我觉得有一点儿累
jīntiān wǒ juéde yǒu yì diǎnr lèi
V + 点儿 + O
你要喝点儿什么?
nǐ yào hē diǎnr shénme
你要喝点儿咖啡吗?
nǐ yào hē diǎnr kāfēi ma
我要喝一点儿茶
wǒ yào hē yì diǎnr chá
我要喝一杯咖啡 wǒ yào hē yì bēi kāfēi
你家有自行车吗?
nǐ jiā yǒu zìxíngchē ma
你会开汽车吗?nǐ huì kāi qìchē
我会开汽车 wǒ huì kāi qìchē
你会说英文吗?nǐ huì shuō yīngwén ma
我会说一点英语 wǒ huì shuō yì diǎn yīngyǔ
今天她会来吗?jīntiān tā huì lái ma

会 + V + O + 的
不会 + V + O + 的
今天她会来的 jīntiān tā huì lái de
今天她不会来的 jīntiān tā bú huì lái de
她会喜欢我吗?tā huì xǐhuān wǒ ma
她不会喜欢你的 tā bú huì xǐhuān nǐ de
中国菜 zhōngguó cài
她会做中国菜吗?tā huì zuò zhōngguó cài ma
她会做越南菜吗?tā huì zuò yuènán cài ma
她很想打你 tā hěn xiǎng dǎ nǐ

WEB học tiếng Trung online miễn phí theo chủ đề

WEB học tiếng Trung online miễn phí theo chủ đề cơ bản

WEB học tiếng Trung online miễn phí theo chủ đề thông dụng

Chào các bạn, hẹn gặp lại các bạn trong chương trình tiếp theo!

- Advertisement -
5/5 - (4 bình chọn)

WEB học tiếng Trung online miễn phí ChineMaster

WEB học tiếng Trung online miễn phí xin chào mừng các bạn học viên online trực tuyến quay trở lại với lớp học tiếng Trung online miễn phí của thầy Nguyễn Minh Vũ ngày hôm nay.WEB học tiếng Trung online miễn phí theo chủ đề được biên soạn nội dung bài học bám sát với thực tế, giúp các bạn học viên có thể tiếp tục nhanh chóng, áp dụng dễ dàng.

Các bài học của lớp WEB học tiếng Trung online miễn phí được biên soạn theo từng chủ đề cơ bản từ dễ đến khó, phù hợp cho các bạn mới theo học tiếng Trung với lượng kiến thức vừa phải, dễ học, các bạn sẽ được học từ bài khóa đến từ vựng và ngữ pháp. Hệ thống kiến thức rõ ràng, đơn giản dễ hiểu. WEB học tiếng Trung online miễn phí cùng ChineMaster là sự lựa chọn tốt nhất dành cho các bạn muốn học tiếng Trung tại Hà Nội.

Hôm nay, WEB học tiếng Trung online miễn phí  sẽ giới thiệu đến các bạn học viên online miễn phí bài học ngữ pháp tiếng Trung hiện đại rất quan trọng và bổ ích đó là  Trợ từ ngữ khí 了( phần III). Các bạn học viên hãy chuẩn bị đầy đủ giấy và bút để cùng WEB học tiếng Trung online miễn phí tìm hiểu bài học ngay bây giờ nhé!

语气助词“了”:Trợ từ ngữ khí 了

满足句子结构需要的“了”/Mǎnzú jù zǐ jiégòu xūyào de “le”

“了”  nhằm thỏa mãn yêu cầu về kết cấu của câu

说明:语气助词“了:“在句了结构上有成句作川,它还有表示肯定的语气作用。

shuōmíng: Yǔqì zhùcí “le:“Zài jù liǎo jiégòu shàng yǒu chéngjù zuò chuān, tā hái yǒu biǎoshì kěndìng de yǔqì zuòyòng.

Giải thích: Trợ từ ngữ khí 了 nằm trong kết cấu câu có tác dụng cấu thành câu đông thời biểu thị ngữ khí khẳng định

例1:今天热死了。/Jīntiān rè sǐle.

–》 “了:”出现在程度副词作补语的形容词谓语句尾/ “Le:” Chūxiàn zài chéngdù fùcí zuò bǔyǔ de xíngróngcí wèi yǔjù wěi

→ 了 xuất hiện ở cuối câu vị ngữ hình dung từ có phó từ chỉ trình độ làm bổ ngữ

例2:这个主意太好了!程度副词作状语的感叹句中,句尾也要川“了”/ Zhège zhǔyì tài hǎole!  → Chéngdù fùcí zuò zhuàngyǔ de gǎntàn jù zhōng, jù wěi yě yào chuān “le”

→ Cuối câu cảm thán có phó từ chỉ trình độ làm bổ ngữ cũng cần 了

例3:我来到北京以后参观了很多地方,天安门了,故宮了,长城了,都去过了。/Wǒ lái dào běijīng yǐhòu cānguānle hěnduō dìfāng, tiān’ānménle, gùgōngle, chángchéngle, dōu qùguòle.

→在表示随意列举的句中也可以用“了”,多为带“了”的并列词语。/Zài biǎoshì suíyì lièjǔ de jù zhōng yě kěyǐ yòng “le”, duō wèi dài “le” de bìngliè cíyǔ

→ Trong câu liệt kê cũng có thể dùng 了 , 了 đứng sau các từ liệt kế

Luyện nói tiếng Trung giao tiếp nào các bạn ơi.

我不知道我的经理是谁
wǒ bù zhīdào wǒ de jīnglǐ shì shuí
玉 yù
好几我不见你 hǎo jiǔ wǒ bú jiàn nǐ
马虎 mǎhū
我的工作马马虎虎
wǒ de gōngzuò mǎmǎ hūhū
最近你的工作忙吗?
zuìjìn nǐ de gōngzuò máng ma
刚 + V
你刚说什么呢?nǐ gāng shuō shénme ne
你刚去哪儿呢?nǐ gāng qù nǎr ne

有一点儿 + adj
今天我的工作有一点儿忙
jīntiān wǒ de gōngzuò yǒu yì diǎnr máng
东西南北
今天我觉得有一点儿累
jīntiān wǒ juéde yǒu yì diǎnr lèi
V + 点儿 + O
你要喝点儿什么?
nǐ yào hē diǎnr shénme
你要喝点儿咖啡吗?
nǐ yào hē diǎnr kāfēi ma
我要喝一点儿茶
wǒ yào hē yì diǎnr chá
我要喝一杯咖啡 wǒ yào hē yì bēi kāfēi
你家有自行车吗?
nǐ jiā yǒu zìxíngchē ma
你会开汽车吗?nǐ huì kāi qìchē
我会开汽车 wǒ huì kāi qìchē
你会说英文吗?nǐ huì shuō yīngwén ma
我会说一点英语 wǒ huì shuō yì diǎn yīngyǔ
今天她会来吗?jīntiān tā huì lái ma

会 + V + O + 的
不会 + V + O + 的
今天她会来的 jīntiān tā huì lái de
今天她不会来的 jīntiān tā bú huì lái de
她会喜欢我吗?tā huì xǐhuān wǒ ma
她不会喜欢你的 tā bú huì xǐhuān nǐ de
中国菜 zhōngguó cài
她会做中国菜吗?tā huì zuò zhōngguó cài ma
她会做越南菜吗?tā huì zuò yuènán cài ma
她很想打你 tā hěn xiǎng dǎ nǐ

WEB học tiếng Trung online miễn phí theo chủ đề

WEB học tiếng Trung online miễn phí theo chủ đề cơ bản

WEB học tiếng Trung online miễn phí theo chủ đề thông dụng

Chào các bạn, hẹn gặp lại các bạn trong chương trình tiếp theo!

- Advertisement -
BÀI VIẾT LIÊN QUAN

BÀI VIẾT PHỔ BIẾN

BÌNH LUẬN GẦN ĐÂY

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!