Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của Tác giả NGUYỄN MINH VŨ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, việc học tiếng Trung Quốc ngày càng trở nên quan trọng, đặc biệt trong các lĩnh vực chuyên môn như logistics và vận chuyển. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là một tác phẩm tiêu biểu, đóng vai trò quan trọng trong bộ sưu tập Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính ông biên soạn. Với sự tâm huyết và kinh nghiệm giảng dạy lâu năm, tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung thông thường mà còn là một công cụ đắc lực, giúp người học chinh phục ngôn ngữ này một cách hiệu quả và thực tiễn.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của Tác giả NGUYỄN MINH VŨ
STT | Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 物流 (wùliú) – Logistics: Hậu cần, LOGISTICS |
2 | 运输 (yùnshū) – Transportation: Vận chuyển |
3 | 配送 (pèisòng) – Distribution: Phân phối |
4 | 仓库 (cāngkù) – Warehouse: Kho hàng |
5 | 仓储 (cāngchǔ) – Warehousing: Lưu kho |
6 | 快递 (kuàidì) – Express delivery: Giao hàng nhanh |
7 | 海运 (hǎiyùn) – Sea freight: Vận chuyển đường biển |
8 | 空运 (kōngyùn) – Air freight: Vận chuyển hàng không |
9 | 陆运 (lùyùn) – Land transportation: Vận tải đường bộ |
10 | 铁路运输 (tiělù yùnshū) – Railway transportation: Vận chuyển đường sắt |
11 | 集装箱 (jízhuāngxiāng) – Container: Công-ten-nơ |
12 | 装载 (zhuāngzài) – Loading: Bốc hàng |
13 | 卸货 (xièhuò) – Unloading: Dỡ hàng |
14 | 货物 (huòwù) – Cargo / Goods: Hàng hóa |
15 | 托运 (tuōyùn) – Consignment / Shipping: Gửi hàng |
16 | 运输方式 (yùnshū fāngshì) – Mode of transport: Phương thức vận chuyển |
17 | 第三方物流 (dì sān fāng wùliú) – Third-party logistics (3PL): Bên thứ ba logistics |
18 | 供应链 (gōngyìngliàn) – Supply chain: Chuỗi cung ứng |
19 | 报关 (bàoguān) – Customs declaration: Khai báo hải quan |
20 | 清关 (qīngguān) – Customs clearance: Thông quan |
21 | 运费 (yùnfèi) – Freight charge: Cước phí vận chuyển |
22 | 发货 (fāhuò) – Dispatch / Ship out: Gửi hàng đi |
23 | 收货 (shōuhuò) – Receive goods: Nhận hàng |
24 | 跟踪 (gēnzōng) – Tracking: Theo dõi |
25 | 运单 (yùndān) – Waybill: Vận đơn |
26 | 提单 (tídān) – Bill of lading: Vận đơn đường biển |
27 | 物流公司 (wùliú gōngsī) – Logistics company: Công ty logistics |
28 | 保税区 (bǎoshuìqū) – Bonded area: Khu vực bảo thuế |
29 | 中转站 (zhōngzhuǎnzhàn) – Transit hub: Trạm trung chuyển |
30 | 配货 (pèihuò) – Cargo allocation / Order fulfillment: Phân chia hàng hóa |
31 | 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Freight forwarder: Đại lý vận tải |
32 | 集货 (jíhuò) – Cargo consolidation: Gom hàng |
33 | 分拨 (fēnbō) – Distribution center operation: Phân phối chuyển tiếp |
34 | 装运 (zhuāngyùn) – Shipment: Chuyển hàng |
35 | 报检 (bàojiǎn) – Inspection declaration: Khai báo kiểm dịch |
36 | 商检 (shāngjiǎn) – Commodity inspection: Kiểm dịch hàng hóa |
37 | 装箱单 (zhuāngxiāngdān) – Packing list: Phiếu đóng gói |
38 | 商业发票 (shāngyè fāpiào) – Commercial invoice: Hóa đơn thương mại |
39 | 保单 (bǎodān) – Insurance policy: Giấy chứng nhận bảo hiểm |
40 | 托盘 (tuōpán) – Pallet: Pallet / Tấm kê hàng |
41 | 条码 (tiáomǎ) – Barcode: Mã vạch |
42 | 标签 (biāoqiān) – Label: Nhãn hàng |
43 | 包装 (bāozhuāng) – Packaging: Đóng gói |
44 | 装载量 (zhuāngzàiliàng) – Load capacity: Trọng tải |
45 | 装卸费 (zhuāngxièfèi) – Loading and unloading fee: Phí bốc dỡ hàng |
46 | 中转 (zhōngzhuǎn) – Transshipment: Trung chuyển |
47 | 转运 (zhuǎnyùn) – Transfer shipping: Vận chuyển chuyển tiếp |
48 | 到港 (dàogǎng) – Arrival at port: Đến cảng |
49 | 离港 (lígǎng) – Departure from port: Rời cảng |
50 | 目的地 (mùdìdì) – Destination: Điểm đến |
51 | 始发地 (shǐfādì) – Origin: Nơi khởi hành |
52 | 货车 (huòchē) – Truck: Xe tải |
53 | 拖车 (tuōchē) – Trailer: Xe moóc |
54 | 集装箱码头 (jízhuāngxiāng mǎtóu) – Container terminal: Bến cảng container |
55 | 物流园区 (wùliú yuánqū) – Logistics park: Khu logistics |
56 | 冷链物流 (lěngliàn wùliú) – Cold chain logistics: Hậu cần chuỗi lạnh |
57 | 仓储管理 (cāngchǔ guǎnlǐ) – Warehouse management: Quản lý kho |
58 | 库存 (kùcún) – Inventory: Tồn kho |
59 | 出库 (chūkù) – Outbound: Xuất kho |
60 | 入库 (rùkù) – Inbound: Nhập kho |
61 | 移库 (yíkù) – Stock transfer: Chuyển kho |
62 | 盘点 (pándiǎn) – Stocktaking: Kiểm kê |
63 | 库位 (kùwèi) – Storage location: Vị trí lưu trữ |
64 | 仓位编号 (cāngwèi biānhào) – Bin number: Mã kho |
65 | 分拣 (fēnjiǎn) – Sorting: Phân loại hàng |
66 | 配货单 (pèihuòdān) – Picking list: Phiếu chọn hàng |
67 | 路线优化 (lùxiàn yōuhuà) – Route optimization: Tối ưu tuyến đường |
68 | 运力 (yùnlì) – Transportation capacity: Năng lực vận chuyển |
69 | 派送 (pàisòng) – Delivery: Phát hàng |
70 | 到达时间 (dàodá shíjiān) – Arrival time: Thời gian đến |
71 | 延误 (yánwù) – Delay: Trì hoãn |
72 | 丢失 (diūshī) – Loss: Thất lạc |
73 | 破损 (pòsǔn) – Damage: Hư hỏng |
74 | 投诉 (tóusù) – Complaint: Khiếu nại |
75 | 签收 (qiānshōu) – Sign for: Ký nhận |
76 | 回单 (huídān) – Proof of delivery: Biên nhận giao hàng |
77 | 运输合同 (yùnshū hétóng) – Transportation contract: Hợp đồng vận chuyển |
78 | 运作流程 (yùnzuò liúchéng) – Operation process: Quy trình vận hành |
79 | 信息化 (xìnxīhuà) – Informatization: Tin học hóa |
80 | 物流系统 (wùliú xìtǒng) – Logistics system: Hệ thống hậu cần |
81 | 拣货 (jiǎnhuò) – Picking: Lấy hàng |
82 | 装车 (zhuāngchē) – Vehicle loading: Chất hàng lên xe |
83 | 运单号 (yùndānhào) – Tracking number: Mã vận đơn |
84 | 托运人 (tuōyùnrén) – Consignor / Shipper: Người gửi hàng |
85 | 收货人 (shōuhuòrén) – Consignee / Receiver: Người nhận hàng |
86 | 运输计划 (yùnshū jìhuà) – Transportation plan: Kế hoạch vận chuyển |
87 | 仓库调度 (cāngkù diàodù) – Warehouse dispatch: Điều phối kho |
88 | 作业流程 (zuòyè liúchéng) – Operation procedure: Quy trình tác nghiệp |
89 | 作业单 (zuòyè dān) – Job order: Phiếu công việc |
90 | 在途 (zàitú) – In transit: Đang vận chuyển |
91 | 异常处理 (yìcháng chǔlǐ) – Exception handling: Xử lý bất thường |
92 | 货物追踪 (huòwù zhuīzōng) – Cargo tracking: Theo dõi hàng hóa |
93 | 物流节点 (wùliú jiédiǎn) – Logistics node: Điểm trung chuyển |
94 | 装货港 (zhuānghuògǎng) – Port of loading: Cảng bốc hàng |
95 | 卸货港 (xièhuògǎng) – Port of discharge: Cảng dỡ hàng |
96 | 航次 (hángcì) – Voyage: Chuyến tàu |
97 | 航运公司 (hángyùn gōngsī) – Shipping company: Hãng vận tải biển |
98 | 船期 (chuánqī) – Shipping schedule: Lịch tàu |
99 | 船名 (chuánmíng) – Vessel name: Tên tàu |
100 | 船号 (chuánhào) – Voyage number: Số hiệu tàu |
101 | 提货单 (tíhuòdān) – Delivery order: Lệnh giao hàng |
102 | 放行单 (fàngxíng dān) – Release note: Phiếu giải phóng hàng |
103 | 订舱 (dìngcāng) – Booking (cargo space): Đặt chỗ (trên tàu) |
104 | 舱位 (cāngwèi) – Cargo space: Chỗ trên tàu |
105 | 报关单 (bàoguāndān) – Customs declaration form: Tờ khai hải quan |
106 | 结关 (jiéguān) – Customs closing: Kết thúc khai quan |
107 | 联运 (liányùn) – Intermodal transport: Vận chuyển liên hợp |
108 | 多式联运 (duōshì liányùn) – Multimodal transport: Vận tải đa phương thức |
109 | 装柜 (zhuāngguì) – Container stuffing: Đóng container |
110 | 拆柜 (chāiguì) – Container unstuffing: Dỡ container |
111 | 拼箱 (pīnxiāng) – LCL (Less than Container Load): Hàng ghép |
112 | 整箱 (zhěngxiāng) – FCL (Full Container Load): Hàng nguyên container |
113 | 报价单 (bàojiàdān) – Quotation: Bảng báo giá |
114 | 运价 (yùnjià) – Freight rate: Giá cước vận chuyển |
115 | 合同号 (hétóng hào) – Contract number: Số hợp đồng |
116 | 操作系统 (cāozuò xìtǒng) – Operating system: Hệ thống vận hành |
117 | 自动化仓库 (zìdònghuà cāngkù) – Automated warehouse: Kho tự động |
118 | 入库单 (rùkùdān) – Inbound order: Phiếu nhập kho |
119 | 出库单 (chūkùdān) – Outbound order: Phiếu xuất kho |
120 | 调拨单 (diàobō dān) – Transfer order: Phiếu điều chuyển |
121 | 发运单 (fāyùn dān) – Dispatch order: Phiếu giao hàng |
122 | 作业区 (zuòyèqū) – Operation zone: Khu vực làm hàng |
123 | 高架仓 (gāojiàcāng) – High-rack warehouse: Kho giá cao |
124 | 重货 (zhònghuò) – Heavy cargo: Hàng nặng |
125 | 轻货 (qīnghuò) – Light cargo: Hàng nhẹ |
126 | 超长货 (chāocháng huò) – Oversized cargo: Hàng siêu dài |
127 | 超重货 (chāozhòng huò) – Overweight cargo: Hàng quá tải |
128 | 运能 (yùnnéng) – Transport capacity: Năng lực chuyên chở |
129 | 航线 (hángxiàn) – Shipping route: Tuyến hàng hải |
130 | 装货通知 (zhuānghuò tōngzhī) – Loading notice: Thông báo bốc hàng |
131 | 运输路径 (yùnshū lùjìng) – Transport route: Tuyến đường vận chuyển |
132 | 实时跟踪 (shíshí gēnzōng) – Real-time tracking: Theo dõi thời gian thực |
133 | 车队管理 (chēduì guǎnlǐ) – Fleet management: Quản lý đội xe |
134 | 司机调度 (sījī diàodù) – Driver dispatching: Điều phối tài xế |
135 | 自动识别 (zìdòng shíbié) – Automatic identification: Nhận dạng tự động |
136 | RFID标签 (RFID biāoqiān) – RFID tag: Thẻ nhận dạng vô tuyến |
137 | 货位 (huòwèi) – Stock location: Vị trí hàng hóa |
138 | WMS系统 (WMS xìtǒng) – Warehouse Management System: Hệ thống quản lý kho |
139 | TMS系统 (TMS xìtǒng) – Transportation Management System: Hệ thống quản lý vận tải |
140 | 供应链管理 (gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Supply chain management: Quản lý chuỗi cung ứng |
141 | 智能物流 (zhìnéng wùliú) – Smart logistics: Logistics thông minh |
142 | 无人仓库 (wúrén cāngkù) – Unmanned warehouse: Kho không người |
143 | 货物分区 (huòwù fēnqū) – Cargo zoning: Phân vùng hàng hóa |
144 | 温控运输 (wēnkòng yùnshū) – Temperature-controlled transport: Vận chuyển kiểm soát nhiệt độ |
145 | 危险品运输 (wēixiǎnpǐn yùnshū) – Dangerous goods transport: Vận chuyển hàng nguy hiểm |
146 | 运输许可证 (yùnshū xǔkězhèng) – Transport license: Giấy phép vận chuyển |
147 | 交货期 (jiāohuòqī) – Delivery time: Thời gian giao hàng |
148 | 延迟交货 (yánchí jiāohuò) – Delayed delivery: Giao hàng chậm |
149 | 装箱方式 (zhuāngxiāng fāngshì) – Packing method: Cách đóng gói |
150 | 货损报告 (huòsǔn bàogào) – Damage report: Biên bản hư hỏng |
151 | 发货人 (fāhuòrén) – Sender: Người phát hàng |
152 | 报损 (bàosǔn) – Report loss: Báo mất mát |
153 | 物流成本 (wùliú chéngběn) – Logistics cost: Chi phí logistics |
154 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost control: Kiểm soát chi phí |
155 | 优化方案 (yōuhuà fāng’àn) – Optimization plan: Phương án tối ưu |
156 | 交接单 (jiāojiēdān) – Handover sheet: Phiếu bàn giao |
157 | 拣选系统 (jiǎnxuǎn xìtǒng) – Picking system: Hệ thống chọn hàng |
158 | 自动搬运车 (zìdòng bānyùnchē) – AGV (Automated Guided Vehicle): Xe tự động dẫn hướng |
159 | 货架 (huòjià) – Shelf / Rack: Kệ hàng |
160 | 标准托盘 (biāozhǔn tuōpán) – Standard pallet: Pallet tiêu chuẩn |
161 | 滚筒线 (gǔntǒng xiàn) – Conveyor belt: Băng chuyền |
162 | 订单处理 (dìngdān chǔlǐ) – Order processing: Xử lý đơn hàng |
163 | 多仓发货 (duōcāng fāhuò) – Multi-warehouse dispatch: Giao hàng từ nhiều kho |
164 | 退货处理 (tuìhuò chǔlǐ) – Return handling: Xử lý hàng hoàn |
165 | 签收回执 (qiānshōu huízhí) – Delivery receipt: Biên nhận ký nhận |
166 | 服务质量 (fúwù zhìliàng) – Service quality: Chất lượng dịch vụ |
167 | 用户体验 (yònghù tǐyàn) – User experience: Trải nghiệm người dùng |
168 | 物流外包 (wùliú wàibāo) – Logistics outsourcing: Thuê ngoài logistics |
169 | 第四方物流 (dì sì fāng wùliú) – 4PL (Fourth-party logistics): Logistics bên thứ tư |
170 | 配送路线 (pèisòng lùxiàn) – Delivery route: Tuyến giao hàng |
171 | 货运险 (huòyùn xiǎn) – Cargo insurance: Bảo hiểm hàng hóa |
172 | 安全库存 (ānquán kùcún) – Safety stock: Tồn kho an toàn |
173 | 先入先出 (xiānrù xiānchū) – FIFO (First In First Out): Nhập trước xuất trước |
174 | 后入先出 (hòurù xiānchū) – LIFO (Last In First Out): Nhập sau xuất trước |
175 | 账实不符 (zhàng shí bùfú) – Inventory mismatch: Sai lệch tồn kho |
176 | 存货周转 (cúnhuò zhōuzhuǎn) – Inventory turnover: Vòng quay hàng tồn |
177 | 出入库记录 (chūrùkù jìlù) – In/Out records: Ghi chép xuất nhập kho |
178 | 移动仓储 (yídòng cāngchǔ) – Mobile warehousing: Kho lưu động |
179 | 区块链物流 (qūkuàiliàn wùliú) – Blockchain logistics: Logistics chuỗi khối |
180 | 碳排放监控 (tàn páifàng jiānkòng) – Carbon emission monitoring: Giám sát khí thải logistics |
181 | 舱单 (cāngdān) – Manifest: Bảng kê hàng hóa |
182 | 提单 (tídān) – Bill of Lading (B/L): Vận đơn |
183 | 运单 (yùndān) – Waybill: Phiếu vận chuyển |
184 | 空运提单 (kōngyùn tídān) – Air Waybill (AWB): Vận đơn hàng không |
185 | 海运提单 (hǎiyùn tídān) – Ocean Bill of Lading: Vận đơn đường biển |
186 | 货运发票 (huòyùn fāpiào) – Freight invoice: Hóa đơn vận chuyển |
187 | 产地证 (chǎndìzhèng) – Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ |
188 | 装船通知 (zhuāngchuán tōngzhī) – Shipping notice: Thông báo giao hàng lên tàu |
189 | 运输合同 (yùnshū hétóng) – Transport contract: Hợp đồng vận tải |
190 | 保险单 (bǎoxiǎndān) – Insurance policy: Giấy bảo hiểm |
191 | 清单 (qīngdān) – Itemized list: Danh sách chi tiết |
192 | 舱位确认 (cāngwèi quèrèn) – Space confirmation: Xác nhận chỗ |
193 | 通关手续 (tōngguān shǒuxù) – Customs procedures: Thủ tục hải quan |
194 | 查验 (cháyàn) – Inspection: Kiểm tra |
195 | 征税 (zhēngshuì) – Tax levy: Đánh thuế |
196 | 放行 (fàngxíng) – Release: Thông quan hàng |
197 | 运力分配 (yùnlì fēnpèi) – Capacity allocation: Phân bổ vận lực |
198 | 航空货运 (hángkōng huòyùn) – Air cargo: Vận chuyển hàng không |
199 | 海上运输 (hǎishàng yùnshū) – Ocean transport: Vận chuyển đường biển |
200 | 陆路运输 (lùlù yùnshū) – Land transport: Vận chuyển đường bộ |
201 | 铁路运输 (tiělù yùnshū) – Railway transport: Vận chuyển đường sắt |
202 | 快递服务 (kuàidì fúwù) – Express delivery: Dịch vụ chuyển phát nhanh |
203 | 专线物流 (zhuānxiàn wùliú) – Dedicated line logistics: Tuyến vận chuyển chuyên biệt |
204 | 干线运输 (gànxiàn yùnshū) – Mainline transport: Vận chuyển trục chính |
205 | 支线运输 (zhīxiàn yùnshū) – Branch line transport: Vận chuyển nhánh |
206 | 末端配送 (mòduān pèisòng) – Last mile delivery: Giao hàng chặng cuối |
207 | 接驳运输 (jiēbó yùnshū) – Transshipment: Trung chuyển hàng hóa |
208 | 仓到仓 (cāng dào cāng) – Warehouse to warehouse: Từ kho đến kho |
209 | 门到门 (mén dào mén) – Door to door: Giao hàng tận nơi |
210 | 集装箱运输 (jízhuāngxiāng yùnshū) – Container transport: Vận chuyển container |
211 | 开顶箱 (kāidǐng xiāng) – Open top container: Container mở nắp |
212 | 冷藏箱 (lěngcáng xiāng) – Reefer container: Container lạnh |
213 | 平板车 (píngbǎnchē) – Flatbed truck: Xe tải sàn phẳng |
214 | 挂车 (guàchē) – Trailer: Rơ-moóc |
215 | 厢式货车 (xiāngshì huòchē) – Box truck: Xe tải thùng kín |
216 | 联运单证 (liányùn dānzhèng) – Multimodal document: Chứng từ liên vận |
217 | 电子提单 (diànzǐ tídān) – Electronic B/L: Vận đơn điện tử |
218 | 预报 (yùbào) – Pre-alert: Thông báo trước |
219 | 上架 (shàngjià) – Put on shelf: Lên kệ |
220 | 下架 (xiàjià) – Take off shelf: Gỡ khỏi kệ |
221 | 缺货 (quēhuò) – Out of stock: Hết hàng |
222 | 补货 (bǔhuò) – Replenishment: Bổ sung hàng |
223 | 存储能力 (cúnchǔ nénglì) – Storage capacity: Năng lực lưu kho |
224 | 通道 (tōngdào) – Aisle: Lối đi trong kho |
225 | 发货周期 (fāhuò zhōuqī) – Shipping cycle: Chu kỳ giao hàng |
226 | 客户自提 (kèhù zìtí) – Customer self-pickup: Khách tự lấy hàng |
227 | 延误责任 (yánwù zérèn) – Delay liability: Trách nhiệm do chậm trễ |
228 | 自动分拣 (zìdòng fēnjiǎn) – Automatic sorting: Phân loại tự động |
229 | 分拣中心 (fēnjiǎn zhōngxīn) – Sorting center: Trung tâm phân loại |
230 | 订单履行 (dìngdān lǚxíng) – Order fulfillment: Thực hiện đơn hàng |
231 | 委托发货 (wěituō fāhuò) – Consignment: Ủy thác giao hàng |
232 | 出口物流 (chūkǒu wùliú) – Export logistics: Logistics xuất khẩu |
233 | 进口物流 (jìnkǒu wùliú) – Import logistics: Logistics nhập khẩu |
234 | 保税物流 (bǎoshuì wùliú) – Bonded logistics: Logistics bảo thuế |
235 | 危化品仓库 (wēihuàpǐn cāngkù) – Hazardous goods warehouse: Kho hàng nguy hiểm |
236 | 储存方式 (chúcún fāngshì) – Storage method: Phương thức lưu trữ |
237 | 库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Inventory counting: Kiểm kê hàng tồn |
238 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory management: Quản lý tồn kho |
239 | 仓储效率 (cāngchǔ xiàolǜ) – Storage efficiency: Hiệu suất lưu kho |
240 | 物料管理 (wùliào guǎnlǐ) – Material management: Quản lý vật tư |
241 | 仓储成本 (cāngchǔ chéngběn) – Storage cost: Chi phí lưu kho |
242 | 出入库单据 (chūrùkù dānjù) – In/Out warehouse documents: Chứng từ xuất nhập kho |
243 | 多温区存储 (duō wēn qū cúnchǔ) – Multi-temperature storage: Lưu kho đa nhiệt độ |
244 | 预冷 (yùlěng) – Precooling: Làm lạnh sơ bộ |
245 | 保鲜物流 (bǎoxiān wùliú) – Fresh logistics: Logistics hàng tươi sống |
246 | 冷链系统 (lěngliàn xìtǒng) – Cold chain system: Hệ thống chuỗi lạnh |
247 | 配送中心 (pèisòng zhōngxīn) – Distribution center: Trung tâm phân phối |
248 | 中转站 (zhōngzhuǎn zhàn) – Transit station: Trạm trung chuyển |
249 | 多式联运 (duōshì liányùn) – Multimodal transport: Vận chuyển đa phương thức |
250 | 门到港 (mén dào gǎng) – Door-to-port: Giao hàng từ cửa đến cảng |
251 | 港到门 (gǎng dào mén) – Port-to-door: Từ cảng về địa điểm |
252 | 自提点 (zìtí diǎn) – Pickup point: Điểm lấy hàng |
253 | 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Freight forwarder: Đại lý vận chuyển |
254 | 报关行 (bàoguān háng) – Customs broker: Đại lý hải quan |
255 | 物流平台 (wùliú píngtái) – Logistics platform: Nền tảng logistics |
256 | 运输时效 (yùnshū shíxiào) – Transit time: Hiệu suất thời gian vận chuyển |
257 | 货运车队 (huòyùn chēduì) – Freight fleet: Đội xe vận tải |
258 | 在线下单 (zàixiàn xiàdān) – Online order placement: Đặt đơn trực tuyến |
259 | 物流查询 (wùliú cháxún) – Logistics tracking: Tra cứu vận đơn |
260 | 签收确认 (qiānshōu quèrèn) – Delivery confirmation: Xác nhận ký nhận |
261 | GPS定位 (GPS dìngwèi) – GPS positioning: Định vị GPS |
262 | 货到付款 (huò dào fùkuǎn) – Cash on Delivery (COD): Thanh toán khi nhận hàng |
263 | 无人配送 (wúrén pèisòng) – Unmanned delivery: Giao hàng không người |
264 | 无人机送货 (wúrénjī sònghuò) – Drone delivery: Giao hàng bằng drone |
265 | 智能仓库 (zhìnéng cāngkù) – Smart warehouse: Kho thông minh |
266 | 数据对接 (shùjù duìjiē) – Data interface: Kết nối dữ liệu |
267 | ERP系统 (ERP xìtǒng) – ERP system: Hệ thống hoạch định tài nguyên doanh nghiệp |
268 | 云仓储 (yún cāngchǔ) – Cloud warehousing: Lưu trữ kho trên nền tảng đám mây |
269 | 数字化物流 (shùzìhuà wùliú) – Digital logistics: Logistics số hóa |
270 | 运输服务商 (yùnshū fúwù shāng) – Transport service provider: Nhà cung cấp dịch vụ vận tải |
271 | 合同物流 (hétóng wùliú) – Contract logistics: Logistics hợp đồng |
272 | 快运服务 (kuàiyùn fúwù) – Express freight: Vận tải nhanh |
273 | 重货运输 (zhònghuò yùnshū) – Heavy cargo transport: Vận chuyển hàng nặng |
274 | 整车运输 (zhěngchē yùnshū) – Full truckload (FTL): Vận chuyển nguyên xe |
275 | 零担运输 (língdān yùnshū) – Less than truckload (LTL): Vận chuyển hàng lẻ |
276 | 连锁供应 (liánsuǒ gōngyìng) – Chain supply: Cung ứng chuỗi |
277 | 供应链管理 (gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Supply chain management (SCM): Quản lý chuỗi cung ứng |
278 | 分销渠道 (fēnxiāo qúdào) – Distribution channel: Kênh phân phối |
279 | 运输损耗 (yùnshū sǔnhào) – Transport loss: Tổn thất vận chuyển |
280 | 货物损坏 (huòwù sǔnhuài) – Cargo damage: Hư hỏng hàng hóa |
281 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk management: Quản lý rủi ro |
282 | 备货计划 (bèihuò jìhuà) – Stocking plan: Kế hoạch dự trữ hàng |
283 | 缓冲库存 (huǎnchōng kùcún) – Safety stock: Tồn kho an toàn |
284 | 运输计划 (yùnshū jìhuà) – Transport plan: Kế hoạch vận chuyển |
285 | 货运时间表 (huòyùn shíjiānbiǎo) – Freight schedule: Lịch trình vận tải |
286 | 客户服务 (kèhù fúwù) – Customer service: Dịch vụ khách hàng |
287 | 物流反馈 (wùliú fǎnkuì) – Logistics feedback: Phản hồi logistics |
288 | 客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – Customer satisfaction: Mức độ hài lòng |
289 | 投诉处理 (tóusù chǔlǐ) – Complaint handling: Giải quyết khiếu nại |
290 | 合规运输 (héguī yùnshū) – Compliant transport: Vận chuyển đúng quy định |
291 | 绿色物流 (lǜsè wùliú) – Green logistics: Logistics xanh |
292 | 节能运输 (jiénéng yùnshū) – Energy-saving transport: Vận tải tiết kiệm năng lượng |
293 | 排放控制 (páifàng kòngzhì) – Emission control: Kiểm soát khí thải |
294 | 回程运输 (huíchéng yùnshū) – Return transport: Vận chuyển chiều về |
295 | 逆向物流 (nìxiàng wùliú) – Reverse logistics: Logistics ngược |
296 | 退货处理 (tuìhuò chǔlǐ) – Return handling: Xử lý hàng trả |
297 | 售后服务 (shòuhòu fúwù) – After-sales service: Dịch vụ hậu mãi |
298 | 运输工具 (yùnshū gōngjù) – Transport vehicle: Phương tiện vận chuyển |
299 | 分货 (fēnhuò) – Cargo distribution: Phân chia hàng hóa |
300 | 快递单号 (kuàidì dānhào) – Tracking number: Mã theo dõi |
301 | 移动物流 (yídòng wùliú) – Mobile logistics: Logistics di động |
302 | 信息同步 (xìnxī tóngbù) – Information synchronization: Đồng bộ thông tin |
303 | 信息流 (xìnxī liú) – Information flow: Luồng thông tin |
304 | 物联网 (wùliánwǎng) – Internet of Things (IoT): Internet vạn vật |
305 | 自动化系统 (zìdònghuà xìtǒng) – Automation system: Hệ thống tự động |
306 | 大数据分析 (dàshùjù fēnxī) – Big data analytics: Phân tích dữ liệu lớn |
307 | 人工智能物流 (réngōng zhìnéng wùliú) – AI logistics: Logistics trí tuệ nhân tạo |
308 | 区块链物流 (qūkuài liàn wùliú) – Blockchain logistics: Logistics blockchain |
309 | 云物流 (yún wùliú) – Cloud logistics: Logistics trên nền tảng đám mây |
310 | 仓储管理系统 (cāngchǔ guǎnlǐ xìtǒng) – Warehouse Management System (WMS): Hệ thống quản lý kho |
311 | 运输管理系统 (yùnshū guǎnlǐ xìtǒng) – Transport Management System (TMS): Hệ thống quản lý vận tải |
312 | 物流信息系统 (wùliú xìnxī xìtǒng) – Logistics information system: Hệ thống thông tin logistics |
313 | 智能派送 (zhìnéng pàisòng) – Smart dispatch: Phân phối thông minh |
314 | 货运市场 (huòyùn shìchǎng) – Freight market: Thị trường vận tải |
315 | 物流竞价 (wùliú jìngjià) – Logistics bidding: Đấu thầu logistics |
316 | 合作伙伴 (hézuò huǒbàn) – Business partner: Đối tác kinh doanh |
317 | 第三方物流 (dìsānfāng wùliú) – Third-party logistics (3PL): Dịch vụ logistics bên thứ ba |
318 | 第四方物流 (dìsìfāng wùliú) – Fourth-party logistics (4PL): Logistics bên thứ tư |
319 | 总包服务 (zǒngbāo fúwù) – One-stop service: Dịch vụ trọn gói |
320 | 综合物流解决方案 (zōnghé wùliú jiějué fāng’àn) – Integrated logistics solution: Giải pháp logistics tổng hợp |
321 | 港口装卸 (gǎngkǒu zhuāngxiè) – Port loading and unloading: Bốc dỡ tại cảng |
322 | 装货清单 (zhuānghuò qīngdān) – Packing list: Danh sách đóng gói |
323 | 提单 (tídān) – Bill of lading: Vận đơn |
324 | 航运公司 (hángyùn gōngsī) – Shipping company: Công ty vận tải biển |
325 | 船期表 (chuánqī biǎo) – Shipping schedule: Lịch tàu |
326 | 截关时间 (jiéguān shíjiān) – Customs cut-off time: Hạn chót khai quan |
327 | 海运出口 (hǎiyùn chūkǒu) – Ocean export: Xuất khẩu đường biển |
328 | 海运进口 (hǎiyùn jìnkǒu) – Ocean import: Nhập khẩu đường biển |
329 | 空运出口 (kōngyùn chūkǒu) – Air export: Xuất khẩu hàng không |
330 | 空运进口 (kōngyùn jìnkǒu) – Air import: Nhập khẩu hàng không |
331 | 航空提单 (hángkōng tídān) – Air waybill (AWB): Vận đơn hàng không |
332 | 运价 (yùnjià) – Freight rate: Cước phí vận chuyển |
333 | 交货期 (jiāohuò qī) – Delivery deadline: Thời hạn giao hàng |
334 | 发货单 (fāhuò dān) – Delivery note: Phiếu giao hàng |
335 | 到港通知 (dàogǎng tōngzhī) – Arrival notice: Thông báo hàng đến |
336 | 清关文件 (qīngguān wénjiàn) – Customs documents: Hồ sơ thông quan |
337 | 原产地证书 (yuánchǎndì zhèngshū) – Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ |
338 | 装运港 (zhuāngyùngǎng) – Port of loading: Cảng bốc hàng |
339 | 报关资料 (bàoguān zīliào) – Customs declaration documents: Tài liệu khai quan |
340 | 快递服务 (kuàidì fúwù) – Courier service: Dịch vụ chuyển phát |
341 | 国内运输 (guónèi yùnshū) – Domestic transport: Vận chuyển nội địa |
342 | 国际运输 (guójì yùnshū) – International transport: Vận chuyển quốc tế |
343 | 公路运输 (gōnglù yùnshū) – Road transport: Vận tải đường bộ |
344 | 铁路运输 (tiělù yùnshū) – Rail transport: Vận tải đường sắt |
345 | 海运运输 (hǎiyùn yùnshū) – Sea transport: Vận tải biển |
346 | 空运运输 (kōngyùn yùnshū) – Air transport: Vận tải hàng không |
347 | 包装规范 (bāozhuāng guīfàn) – Packing standard: Quy chuẩn đóng gói |
348 | 装柜 (zhuāngguì) – Container loading: Đóng hàng vào container |
349 | 拆柜 (chāiguì) – Container unloading: Rút hàng khỏi container |
350 | 报检 (bàojiǎn) – Inspection declaration: Khai kiểm |
351 | 检疫 (jiǎnyì) – Quarantine: Kiểm dịch |
352 | 仓库作业 (cāngkù zuòyè) – Warehouse operations: Hoạt động kho bãi |
353 | 发票匹配 (fāpiào pǐpèi) – Invoice matching: Đối chiếu hóa đơn |
354 | 出货安排 (chūhuò ānpái) – Shipment arrangement: Sắp xếp giao hàng |
355 | 物流运作 (wùliú yùnzuò) – Logistics operation: Vận hành logistics |
356 | 交货凭证 (jiāohuò píngzhèng) – Proof of delivery: Chứng từ giao hàng |
357 | 单据管理 (dānjù guǎnlǐ) – Document control: Quản lý chứng từ |
358 | 托运单 (tuōyùn dān) – Consignment note: Phiếu gửi hàng |
359 | 超重费用 (chāozhòng fèiyòng) – Overweight charge: Phí quá trọng lượng |
360 | 超期滞留 (chāoqī zhìliú) – Overage detention: Lưu bãi quá hạn |
361 | 滞港费 (zhìgǎng fèi) – Demurrage fee: Phí lưu cảng |
362 | 仓租 (cāngzū) – Warehouse rent: Phí thuê kho |
363 | 货运保险 (huòyùn bǎoxiǎn) – Cargo insurance: Bảo hiểm hàng hóa |
364 | 保险单 (bǎoxiǎn dān) – Insurance policy: Giấy bảo hiểm |
365 | 配载计划 (pèizài jìhuà) – Load planning: Kế hoạch xếp hàng |
366 | 运输能力 (yùnshū nénglì) – Transport capacity: Năng lực vận chuyển |
367 | 物流协调 (wùliú xiétiáo) – Logistics coordination: Điều phối logistics |
368 | 调度中心 (diàodù zhōngxīn) – Dispatch center: Trung tâm điều phối |
369 | 路线优化 (lùxiàn yōuhuà) – Route optimization: Tối ưu hóa tuyến đường |
370 | 地理定位 (dìlǐ dìngwèi) – Geolocation: Định vị địa lý |
371 | 定时配送 (dìngshí pèisòng) – Scheduled delivery: Giao hàng theo lịch |
372 | 联运协议 (liányùn xiéyì) – Intermodal agreement: Thỏa thuận liên vận |
373 | 运力调配 (yùnlì diàopèi) – Capacity allocation: Phân bổ năng lực vận tải |
374 | 动态调度 (dòngtài diàodù) – Dynamic dispatch: Điều phối linh hoạt |
375 | 载重限制 (zàizhòng xiànzhì) – Load limit: Giới hạn trọng tải |
376 | 合同物流 (hétóng wùliú) – Contract logistics: Logistics theo hợp đồng |
377 | 分包服务 (fēnbāo fúwù) – Subcontracting service: Dịch vụ phụ trợ |
378 | 自营物流 (zìyíng wùliú) – Self-operated logistics: Logistics tự vận hành |
379 | 外包物流 (wàibāo wùliú) – Outsourced logistics: Logistics thuê ngoài |
380 | 智能仓储 (zhìnéng cāngchǔ) – Smart warehousing: Kho thông minh |
381 | 自动拣货 (zìdòng jiǎnhuò) – Automated picking: Lấy hàng tự động |
382 | 托盘管理 (tuōpán guǎnlǐ) – Pallet management: Quản lý pallet |
383 | 条码扫描 (tiáomǎ sǎomiáo) – Barcode scanning: Quét mã vạch |
384 | RFID识别 (RFID shíbié) – RFID identification: Nhận diện bằng RFID |
385 | 库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Stocktaking: Kiểm kê hàng tồn |
386 | 安全库存 (ānquán kùcún) – Safety inventory: Tồn kho an toàn |
387 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover: Vòng quay tồn kho |
388 | 退货物流 (tuìhuò wùliú) – Return logistics: Logistics hoàn trả |
389 | 售后物流 (shòuhòu wùliú) – After-sales logistics: Logistics hậu mãi |
390 | 保税仓库 (bǎoshuì cāngkù) – Bonded warehouse: Kho ngoại quan |
391 | 保税物流区 (bǎoshuì wùliú qū) – Bonded logistics zone: Khu logistics ngoại quan |
392 | 仓储容量 (cāngchǔ róngliàng) – Storage capacity: Dung lượng kho |
393 | 入库登记 (rùkù dēngjì) – Inbound registration: Đăng ký nhập kho |
394 | 出库操作 (chūkù cāozuò) – Outbound operation: Thao tác xuất kho |
395 | 订单拣货 (dìngdān jiǎnhuò) – Order picking: Lấy hàng theo đơn |
396 | 波次拣货 (bōcì jiǎnhuò) – Wave picking: Lấy hàng theo đợt |
397 | 货位管理 (huòwèi guǎnlǐ) – Location management: Quản lý vị trí hàng |
398 | 仓库布局 (cāngkù bùjú) – Warehouse layout: Bố cục kho |
399 | 入库流程 (rùkù liúchéng) – Inbound process: Quy trình nhập kho |
400 | 出库流程 (chūkù liúchéng) – Outbound process: Quy trình xuất kho |
401 | 系统对接 (xìtǒng duìjiē) – System integration: Kết nối hệ thống |
402 | 客户接口 (kèhù jiēkǒu) – Client interface: Giao diện khách hàng |
403 | 供应商管理 (gōngyìngshāng guǎnlǐ) – Supplier management: Quản lý nhà cung cấp |
404 | 运费核算 (yùnfèi hésuàn) – Freight settlement: Tính toán cước phí |
405 | 月结运费 (yuèjié yùnfèi) – Monthly freight billing: Thanh toán cước hàng tháng |
406 | 超时费用 (chāoshí fèiyòng) – Overtime charge: Phí quá thời gian |
407 | 节假日配送 (jiéjiàrì pèisòng) – Holiday delivery: Giao hàng ngày lễ |
408 | 夜间配送 (yèjiān pèisòng) – Night delivery: Giao hàng ban đêm |
409 | 客户自提 (kèhù zìtí) – Customer pickup: Khách tự lấy hàng |
410 | 上门取货 (shàngmén qǔhuò) – Door-to-door pickup: Nhận hàng tận nơi |
411 | 快速响应 (kuàisù xiǎngyìng) – Quick response: Phản hồi nhanh |
412 | 风控系统 (fēngkòng xìtǒng) – Risk control system: Hệ thống kiểm soát rủi ro |
413 | 服务协议 (fúwù xiéyì) – Service agreement: Thỏa thuận dịch vụ |
414 | 运单号码 (yùndān hàomǎ) – Shipping number: Mã vận đơn |
415 | 货物流通 (huòwù liútōng) – Goods circulation: Lưu thông hàng hóa |
416 | 运输模式 (yùnshū móshì) – Transportation mode: Phương thức vận tải |
417 | 第三方物流 (dì sān fāng wùliú) – Third-party logistics (3PL): Logistics bên thứ ba |
418 | 第四方物流 (dì sì fāng wùliú) – Fourth-party logistics (4PL): Logistics bên thứ tư |
419 | 供应链集成 (gōngyìngliàn jíchéng) – Supply chain integration: Tích hợp chuỗi cung ứng |
420 | 配送网络 (pèisòng wǎngluò) – Distribution network: Mạng lưới phân phối |
421 | 最后一公里 (zuìhòu yī gōnglǐ) – Last mile: Chặng cuối cùng |
422 | 配送效率 (pèisòng xiàolǜ) – Delivery efficiency: Hiệu quả giao hàng |
423 | 门到门服务 (mén dào mén fúwù) – Door-to-door service: Dịch vụ giao hàng tận nơi |
424 | 门到港服务 (mén dào gǎng fúwù) – Door-to-port service: Giao hàng từ kho đến cảng |
425 | 港到门服务 (gǎng dào mén fúwù) – Port-to-door service: Giao hàng từ cảng đến kho |
426 | 港到港服务 (gǎng dào gǎng fúwù) – Port-to-port service: Vận chuyển cảng đến cảng |
427 | 保温运输 (bǎowēn yùnshū) – Temperature-controlled transport: Vận chuyển giữ nhiệt |
428 | 冷链物流 (lěngliàn wùliú) – Cold chain logistics: Logistics chuỗi lạnh |
429 | 冷藏车 (lěngcáng chē) – Refrigerated truck: Xe lạnh |
430 | 易腐货物 (yìfǔ huòwù) – Perishable goods: Hàng dễ hư hỏng |
431 | 危化品标识 (wēihuàpǐn biāozhì) – Hazardous material labeling: Nhãn hàng nguy hiểm |
432 | 货损处理 (huò sǔn chǔlǐ) – Cargo damage handling: Xử lý hàng hư hỏng |
433 | 索赔流程 (suǒpéi liúchéng) – Claim process: Quy trình khiếu nại |
434 | 丢失赔偿 (diūshī péicháng) – Loss compensation: Bồi thường mất hàng |
435 | 装载率 (zhuāngzài lǜ) – Loading rate: Tỷ lệ chất tải |
436 | 空载率 (kōngzài lǜ) – Empty load rate: Tỷ lệ xe chạy rỗng |
437 | 船舶调度 (chuánbó diàodù) – Vessel scheduling: Điều phối tàu |
438 | 航次计划 (hángcì jìhuà) – Voyage planning: Kế hoạch chuyến tàu |
439 | 船期延误 (chuánqī yánwù) – Vessel delay: Tàu đến trễ |
440 | 滞期费 (zhìqī fèi) – Detention charge: Phí lưu tàu quá hạn |
441 | 中转运输 (zhōngzhuǎn yùnshū) – Transshipment: Trung chuyển hàng hóa |
442 | 转运港 (zhuǎnyùn gǎng) – Transshipment port: Cảng trung chuyển |
443 | 分拨中心 (fēnbō zhōngxīn) – Distribution center: Trung tâm phân phối |
444 | 联网管理 (liánwǎng guǎnlǐ) – Networked management: Quản lý kết nối |
445 | 移动终端 (yídòng zhōngduān) – Mobile terminal: Thiết bị di động đầu cuối |
446 | 电子面单 (diànzǐ miàndān) – Electronic waybill: Vận đơn điện tử |
447 | 物流自动化 (wùliú zìdònghuà) – Logistics automation: Tự động hóa logistics |
448 | 智能分拣 (zhìnéng fēnjiǎn) – Intelligent sorting: Phân loại thông minh |
449 | 智能搬运 (zhìnéng bānyùn) – Intelligent handling: Xử lý hàng tự động |
450 | 无人车配送 (wúrén chē pèisòng) – Driverless delivery vehicle: Xe giao hàng không người lái |
451 | 云仓储 (yún cāngchǔ) – Cloud warehouse: Kho lưu trữ đám mây |
452 | 数据对接 (shùjù duìjiē) – Data integration: Kết nối dữ liệu |
453 | 智能分析 (zhìnéng fēnxī) – Intelligent analysis: Phân tích thông minh |
454 | 异常监控 (yìcháng jiānkòng) – Exception monitoring: Giám sát bất thường |
455 | 系统预警 (xìtǒng yùjǐng) – System alert: Cảnh báo hệ thống |
456 | 交付能力 (jiāofù nénglì) – Delivery capability: Năng lực giao hàng |
457 | 时效控制 (shíxiào kòngzhì) – Time efficiency control: Kiểm soát hiệu suất thời gian |
458 | KPI指标 (KPI zhǐbiāo) – KPI metrics: Chỉ số đánh giá hiệu suất |
459 | 运作流程 (yùnzuò liúchéng) – Operating procedure: Quy trình vận hành |
460 | 清关服务 (qīngguān fúwù) – Customs clearance service: Dịch vụ thông quan |
461 | 清关文件 (qīngguān wénjiàn) – Customs documents: Chứng từ hải quan |
462 | 通关手续 (tōngguān shǒuxù) – Customs formalities: Thủ tục thông quan |
463 | 报关单 (bàoguān dān) – Customs declaration: Tờ khai hải quan |
464 | 装箱单 (zhuāngxiāng dān) – Packing list: Phiếu đóng gói |
465 | 运单副本 (yùndān fùběn) – Copy of waybill: Bản sao vận đơn |
466 | 舱单 (cāngdān) – Manifest: Bản kê khai hàng |
467 | 海关编码 (hǎiguān biānmǎ) – HS code: Mã HS hải quan |
468 | 监管仓库 (jiānguǎn cāngkù) – Supervised warehouse: Kho chịu sự giám sát |
469 | 保税区 (bǎoshuì qū) – Bonded zone: Khu vực bảo thuế |
470 | 出口退税 (chūkǒu tuìshuì) – Export tax rebate: Hoàn thuế xuất khẩu |
471 | 进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – Import duty: Thuế nhập khẩu |
472 | 贸易术语 (màoyì shùyǔ) – Trade terms: Điều kiện thương mại |
473 | 国际货代 (guójì huòdài) – International freight forwarder: Đại lý giao nhận quốc tế |
474 | 航空运单 (hángkōng yùndān) – Air waybill: Vận đơn hàng không |
475 | 海运提单 (hǎiyùn tídān) – Bill of lading: Vận đơn đường biển |
476 | 快递面单 (kuàidì miàndān) – Courier waybill: Vận đơn chuyển phát nhanh |
477 | 进口代理 (jìnkǒu dàilǐ) – Import agent: Đại lý nhập khẩu |
478 | 出口代理 (chūkǒu dàilǐ) – Export agent: Đại lý xuất khẩu |
479 | 装货港 (zhuānghuò gǎng) – Port of loading: Cảng xếp hàng |
480 | 卸货港 (xièhuò gǎng) – Port of discharge: Cảng dỡ hàng |
481 | 目的港 (mùdì gǎng) – Port of destination: Cảng đích |
482 | 中转港 (zhōngzhuǎn gǎng) – Transshipment port: Cảng trung chuyển |
483 | 提货单 (tíhuò dān) – Delivery order: Phiếu nhận hàng |
484 | 收货人 (shōuhuò rén) – Consignee: Người nhận hàng |
485 | 发货人 (fāhuò rén) – Shipper: Người gửi hàng |
486 | 托运人 (tuōyùn rén) – Carrier/Consignor: Người vận chuyển |
487 | 海运费率 (hǎiyùn fèilǜ) – Ocean freight rate: Cước phí đường biển |
488 | 空运费率 (kōngyùn fèilǜ) – Air freight rate: Cước phí hàng không |
489 | 附加费 (fùjiā fèi) – Surcharge: Phụ phí |
490 | 文件费 (wénjiàn fèi) – Documentation fee: Phí chứng từ |
491 | 仓储费 (cāngchǔ fèi) – Storage fee: Phí lưu kho |
492 | 滞箱费 (zhìxiāng fèi) – Demurrage fee: Phí lưu container |
493 | 滞港费 (zhìgǎng fèi) – Port storage fee: Phí lưu tại cảng |
494 | 货代公司 (huòdài gōngsī) – Freight forwarding company: Công ty giao nhận |
495 | 船公司 (chuán gōngsī) – Shipping line: Hãng tàu |
496 | 航运代理 (hángyùn dàilǐ) – Shipping agent: Đại lý hàng hải |
497 | 拼箱服务 (pīnxiāng fúwù) – LCL service: Dịch vụ gom hàng |
498 | 整柜运输 (zhěngguì yùnshū) – FCL transport: Vận chuyển nguyên container |
499 | 集装箱码头 (jízhuāngxiāng mǎtóu) – Container terminal: Bến container |
500 | 集装箱吊机 (jízhuāngxiāng diàojī) – Container crane: Cần cẩu container |
501 | 堆场管理 (duīchǎng guǎnlǐ) – Yard management: Quản lý bãi hàng |
502 | 堆存货物 (duīcún huòwù) – Stacked goods: Hàng hóa xếp bãi |
503 | 自动报关 (zìdòng bàoguān) – E-customs declaration: Khai hải quan điện tử |
504 | 通关时间 (tōngguān shíjiān) – Customs clearance time: Thời gian thông quan |
505 | 出口许可证 (chūkǒu xǔkězhèng) – Export license: Giấy phép xuất khẩu |
506 | 进口配额 (jìnkǒu pèi’é) – Import quota: Hạn ngạch nhập khẩu |
507 | 赔偿责任 (péicháng zérèn) – Liability for compensation: Trách nhiệm bồi thường |
508 | 货物跟踪 (huòwù gēnzōng) – Cargo tracking: Theo dõi hàng hóa |
509 | 运输调度 (yùnshū diàodù) – Transport scheduling: Điều phối vận tải |
510 | 运输费用 (yùnshū fèiyòng) – Transportation cost: Chi phí vận chuyển |
511 | 托运货物 (tuōyùn huòwù) – Consigned goods: Hàng gửi vận chuyển |
512 | 货物装卸 (huòwù zhuāngxiè) – Cargo loading and unloading: Xếp dỡ hàng hóa |
513 | 装卸工 (zhuāngxiè gōng) – Loader/unloader: Công nhân xếp dỡ |
514 | 运输设备 (yùnshū shèbèi) – Transport equipment: Thiết bị vận chuyển |
515 | 货物包装 (huòwù bāozhuāng) – Cargo packaging: Đóng gói hàng hóa |
516 | 包装材料 (bāozhuāng cáiliào) – Packaging materials: Vật liệu đóng gói |
517 | 运输通道 (yùnshū tōngdào) – Transport channel: Kênh vận chuyển |
518 | 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Freight agent: Đại lý vận tải |
519 | 物流服务商 (wùliú fúwù shāng) – Logistics service provider: Nhà cung cấp dịch vụ logistics |
520 | 运输效率 (yùnshū xiàolǜ) – Transport efficiency: Hiệu quả vận chuyển |
521 | 运输网络 (yùnshū wǎngluò) – Transport network: Mạng lưới vận tải |
522 | 运输能力 (yùnshū nénglì) – Transport capacity: Năng lực vận tải |
523 | 运输订单 (yùnshū dìngdān) – Transport order: Đơn đặt vận chuyển |
524 | 货物损坏 (huòwù sǔnhuài) – Cargo damage: Hàng hóa bị hư hỏng |
525 | 货物丢失 (huòwù diūshī) – Cargo loss: Mất hàng |
526 | 货物赔偿 (huòwù péicháng) – Cargo compensation: Bồi thường hàng hóa |
527 | 货物检查 (huòwù jiǎnchá) – Cargo inspection: Kiểm tra hàng hóa |
528 | 货物配送 (huòwù pèisòng) – Cargo delivery: Giao hàng hóa |
529 | 配送员 (pèisòng yuán) – Delivery person: Nhân viên giao hàng |
530 | 货物运输 (huòwù yùnshū) – Freight transport: Vận tải hàng hóa |
531 | 运输风险 (yùnshū fēngxiǎn) – Transport risk: Rủi ro vận chuyển |
532 | 运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – Transport insurance: Bảo hiểm vận chuyển |
533 | 物流技术 (wùliú jìshù) – Logistics technology: Công nghệ logistics |
534 | 货物追踪系统 (huòwù zhuīzōng xìtǒng) – Cargo tracking system: Hệ thống theo dõi hàng hóa |
535 | 仓库管理系统 (cāngkù guǎnlǐ xìtǒng) – Warehouse management system (WMS): Hệ thống quản lý kho |
536 | 装卸费 (zhuāngxiè fèi) – Loading/unloading fee: Phí xếp dỡ |
537 | 运输途中 (yùnshū túzhōng) – In transit: Trong quá trình vận chuyển |
538 | 货物到达 (huòwù dàodá) – Cargo arrival: Hàng hóa đến nơi |
539 | 运输时间 (yùnshū shíjiān) – Transport time: Thời gian vận chuyển |
540 | 运输记录 (yùnshū jìlù) – Transport record: Hồ sơ vận chuyển |
541 | 货物验收 (huòwù yànshōu) – Cargo acceptance: Kiểm nhận hàng hóa |
542 | 运输设备维护 (yùnshū shèbèi wéihù) – Transport equipment maintenance: Bảo trì thiết bị vận chuyển |
543 | 货物配送中心 (huòwù pèisòng zhōngxīn) – Distribution center: Trung tâm phân phối |
544 | 运输操作 (yùnshū cāozuò) – Transport operation: Vận hành vận chuyển |
545 | 物流服务质量 (wùliú fúwù zhìliàng) – Logistics service quality: Chất lượng dịch vụ logistics |
546 | 装箱计划 (zhuāngxiāng jìhuà) – Loading plan: Kế hoạch xếp hàng |
547 | 运输调度员 (yùnshū diàodù yuán) – Transport dispatcher: Nhân viên điều phối vận tải |
548 | 运输合同条款 (yùnshū hétóng tiáokuǎn) – Terms of transport contract: Điều khoản hợp đồng vận tải |
549 | 运输工具维修 (yùnshū gōngjù wéixiū) – Transport vehicle maintenance: Bảo dưỡng phương tiện vận tải |
550 | 货物装载率 (huòwù zhuāngzài lǜ) – Load factor: Tỷ lệ xếp hàng |
551 | 货物积载 (huòwù jīzài) – Cargo stacking: Xếp chồng hàng hóa |
552 | 货运路线 (huòyùn lùxiàn) – Freight route: Tuyến vận chuyển hàng hóa |
553 | 运输服务合同 (yùnshū fúwù hétóng) – Transport service contract: Hợp đồng dịch vụ vận chuyển |
554 | 物流跟踪 (wùliú gēnzōng) – Logistics tracking: Theo dõi logistics |
555 | 运输成本控制 (yùnshū chéngběn kòngzhì) – Transport cost control: Kiểm soát chi phí vận tải |
556 | 运输异常 (yùnshū yìcháng) – Transport exception: Sự cố vận chuyển |
557 | 运输安全 (yùnshū ānquán) – Transport safety: An toàn vận tải |
558 | 货物检验 (huòwù jiǎnyàn) – Cargo inspection: Kiểm nghiệm hàng hóa |
559 | 运输协议 (yùnshū xiéyì) – Transport agreement: Thỏa thuận vận tải |
560 | 运输执行 (yùnshū zhíxíng) – Transport execution: Thực hiện vận chuyển |
561 | 货物追踪码 (huòwù zhuīzōng mǎ) – Cargo tracking code: Mã theo dõi hàng hóa |
562 | 运输计划员 (yùnshū jìhuà yuán) – Transport planner: Người lập kế hoạch vận tải |
563 | 运输保险费 (yùnshū bǎoxiǎn fèi) – Transport insurance fee: Phí bảo hiểm vận chuyển |
564 | 货物装卸设备 (huòwù zhuāngxiè shèbèi) – Cargo handling equipment: Thiết bị xếp dỡ hàng hóa |
565 | 货物损失申报 (huòwù sǔnshī shēnbào) – Cargo loss declaration: Báo cáo mất hàng |
566 | 货物包装标准 (huòwù bāozhuāng biāozhǔn) – Cargo packaging standards: Tiêu chuẩn đóng gói |
567 | 运输延误 (yùnshū yánwù) – Transport delay: Trì hoãn vận chuyển |
568 | 运输监控 (yùnshū jiānkòng) – Transport monitoring: Giám sát vận chuyển |
569 | 物流集成 (wùliú jíchéng) – Logistics integration: Tích hợp logistics |
570 | 运输路线规划 (yùnshū lùxiàn guīhuà) – Transport route planning: Lập kế hoạch tuyến vận chuyển |
571 | 货物运输许可证 (huòwù yùnshū xǔkězhèng) – Cargo transport license: Giấy phép vận chuyển hàng hóa |
572 | 货物配送网络 (huòwù pèisòng wǎngluò) – Cargo distribution network: Mạng lưới phân phối hàng hóa |
573 | 运输市场 (yùnshū shìchǎng) – Transport market: Thị trường vận tải |
574 | 运输数据分析 (yùnshū shùjù fēnxī) – Transport data analysis: Phân tích dữ liệu vận tải |
575 | 货物卸货点 (huòwù xièhuò diǎn) – Cargo unloading point: Điểm dỡ hàng |
576 | 货运仓储 (huòyùn cāngchǔ) – Freight warehousing: Kho vận tải |
577 | 运输系统优化 (yùnshū xìtǒng yōuhuà) – Transport system optimization: Tối ưu hóa hệ thống vận tải |
578 | 运输安全管理 (yùnshū ānquán guǎnlǐ) – Transport safety management: Quản lý an toàn vận tải |
579 | 运输方式选择 (yùnshū fāngshì xuǎnzé) – Mode of transport selection: Lựa chọn phương thức vận chuyển |
580 | 货物提取 (huòwù tíqǔ) – Cargo pickup: Lấy hàng hóa |
581 | 货物装运 (huòwù zhuāngyùn) – Cargo shipment: Vận chuyển hàng hóa |
582 | 运输合同签订 (yùnshū hétóng qiāndìng) – Transport contract signing: Ký kết hợp đồng vận tải |
583 | 物流服务合同 (wùliú fúwù hétóng) – Logistics service contract: Hợp đồng dịch vụ logistics |
584 | 运输任务 (yùnshū rènwu) – Transport task: Nhiệm vụ vận tải |
585 | 运输车辆管理 (yùnshū chēliàng guǎnlǐ) – Transport vehicle management: Quản lý phương tiện vận tải |
586 | 运输保险理赔 (yùnshū bǎoxiǎn lǐpéi) – Transport insurance claim: Khiếu nại bảo hiểm vận chuyển |
587 | 运输调度系统 (yùnshū diàodù xìtǒng) – Transport dispatch system: Hệ thống điều phối vận tải |
588 | 货物追踪服务 (huòwù zhuīzōng fúwù) – Cargo tracking service: Dịch vụ theo dõi hàng hóa |
589 | 运输风险管理 (yùnshū fēngxiǎn guǎnlǐ) – Transport risk management: Quản lý rủi ro vận tải |
590 | 货物收发 (huòwù shōufā) – Cargo receipt and dispatch: Thu nhận và phát hàng hóa |
591 | 运输合同条款 (yùnshū hétóng tiáokuǎn) – Terms and conditions of transport contract: Điều khoản hợp đồng vận tải |
592 | 物流绩效评估 (wùliú jìxiào pínggū) – Logistics performance evaluation: Đánh giá hiệu quả logistics |
593 | 运输文件管理 (yùnshū wénjiàn guǎnlǐ) – Transport document management: Quản lý chứng từ vận tải |
594 | 货物调度 (huòwù diàodù) – Cargo dispatch: Điều phối hàng hóa |
595 | 运输车辆调度 (yùnshū chēliàng diàodù) – Vehicle dispatching: Điều phối xe vận tải |
596 | 装卸计划 (zhuāngxiè jìhuà) – Loading and unloading plan: Kế hoạch xếp dỡ |
597 | 货物分拣 (huòwù fēnjiǎn) – Cargo sorting: Phân loại hàng hóa |
598 | 运输订单管理 (yùnshū dìngdān guǎnlǐ) – Transport order management: Quản lý đơn vận chuyển |
599 | 货物包装设计 (huòwù bāozhuāng shèjì) – Cargo packaging design: Thiết kế bao bì hàng hóa |
600 | 运输设施 (yùnshū shèshī) – Transport facility: Cơ sở vận chuyển |
601 | 货物跟踪管理 (huòwù gēnzōng guǎnlǐ) – Cargo tracking management: Quản lý theo dõi hàng hóa |
602 | 货物保险理赔 (huòwù bǎoxiǎn lǐpéi) – Cargo insurance claim: Khiếu nại bảo hiểm hàng hóa |
603 | 货物库存管理 (huòwù kùcún guǎnlǐ) – Cargo inventory management: Quản lý tồn kho hàng hóa |
604 | 运输效率提升 (yùnshū xiàolǜ tíshēng) – Transport efficiency improvement: Nâng cao hiệu quả vận chuyển |
605 | 运输市场分析 (yùnshū shìchǎng fēnxī) – Transport market analysis: Phân tích thị trường vận tải |
606 | 货物安全检查 (huòwù ānquán jiǎnchá) – Cargo safety inspection: Kiểm tra an toàn hàng hóa |
607 | 运输管理规范 (yùnshū guǎnlǐ guīfàn) – Transport management standards: Quy chuẩn quản lý vận tải |
608 | 货物运输计划 (huòwù yùnshū jìhuà) – Cargo transport planning: Lập kế hoạch vận chuyển hàng hóa |
609 | 运输作业流程 (yùnshū zuòyè liúchéng) – Transport operation process: Quy trình vận hành vận tải |
610 | 运输信息平台 (yùnshū xìnxī píngtái) – Transport information platform: Nền tảng thông tin vận tải |
611 | 运输安全培训 (yùnshū ānquán péixùn) – Transport safety training: Đào tạo an toàn vận tải |
612 | 物流仓储管理 (wùliú cāngchǔ guǎnlǐ) – Logistics warehouse management: Quản lý kho logistics |
613 | 运输管理软件 (yùnshū guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Transport management software: Phần mềm quản lý vận tải |
614 | 货物装载优化 (huòwù zhuāngzài yōuhuà) – Cargo loading optimization: Tối ưu hóa xếp hàng |
615 | 运输损失赔偿 (yùnshū sǔnshī péicháng) – Transport loss compensation: Bồi thường thiệt hại vận chuyển |
616 | 运输单证管理 (yùnshū dānzhèng guǎnlǐ) – Transport document management: Quản lý chứng từ vận chuyển |
617 | 货物运输保险 (huòwù yùnshū bǎoxiǎn) – Cargo transport insurance: Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
618 | 运输监控系统 (yùnshū jiānkòng xìtǒng) – Transport monitoring system: Hệ thống giám sát vận tải |
619 | 运输合同管理 (yùnshū hétóng guǎnlǐ) – Transport contract management: Quản lý hợp đồng vận tải |
620 | 货物收发管理 (huòwù shōufā guǎnlǐ) – Cargo receipt and dispatch management: Quản lý thu phát hàng hóa |
621 | 运输资源管理 (yùnshū zīyuán guǎnlǐ) – Transport resource management: Quản lý nguồn lực vận tải |
622 | 货物交付 (huòwù jiāofù) – Cargo delivery: Giao nhận hàng hóa |
623 | 运输设备管理 (yùnshū shèbèi guǎnlǐ) – Transport equipment management: Quản lý thiết bị vận tải |
624 | 运输路线规划优化 (yùnshū lùxiàn guīhuà yōuhuà) – Transport route planning optimization: Tối ưu kế hoạch tuyến vận tải |
625 | 运输质量控制 (yùnshū zhìliàng kòngzhì) – Transport quality control: Kiểm soát chất lượng vận tải |
626 | 货物配送管理 (huòwù pèisòng guǎnlǐ) – Cargo distribution management: Quản lý phân phối hàng hóa |
627 | 运输流程管理 (yùnshū liúchéng guǎnlǐ) – Transport process management: Quản lý quy trình vận tải |
628 | 货物运输风险 (huòwù yùnshū fēngxiǎn) – Cargo transport risk: Rủi ro vận chuyển hàng hóa |
629 | 物流网络管理 (wùliú wǎngluò guǎnlǐ) – Logistics network management: Quản lý mạng lưới logistics |
630 | 运输服务质量 (yùnshū fúwù zhìliàng) – Transport service quality: Chất lượng dịch vụ vận tải |
631 | 货物运输单 (huòwù yùnshū dān) – Cargo transport document: Chứng từ vận chuyển hàng hóa |
632 | 运输服务标准 (yùnshū fúwù biāozhǔn) – Transport service standards: Tiêu chuẩn dịch vụ vận tải |
633 | 运输合同签署 (yùnshū hétóng qiānshǔ) – Transport contract signing: Ký hợp đồng vận tải |
634 | 物流成本控制 (wùliú chéngběn kòngzhì) – Logistics cost control: Kiểm soát chi phí logistics |
635 | 运输设备维护保养 (yùnshū shèbèi wéihù bǎoyǎng) – Transport equipment maintenance and upkeep: Bảo dưỡng thiết bị vận tải |
636 | 运输安全管理制度 (yùnshū ānquán guǎnlǐ zhìdù) – Transport safety management system: Hệ thống quản lý an toàn vận tải |
637 | 货物运输损坏 (huòwù yùnshū sǔnhuài) – Cargo transport damage: Hư hỏng vận chuyển hàng hóa |
638 | 运输管理人员 (yùnshū guǎnlǐ rényuán) – Transport manager: Nhân viên quản lý vận tải |
639 | 运输信息管理系统 (yùnshū xìnxī guǎnlǐ xìtǒng) – Transport information management system: Hệ thống quản lý thông tin vận tải |
640 | 货物运输调度 (huòwù yùnshū diàodù) – Cargo transport scheduling: Điều phối vận tải hàng hóa |
641 | 运输绩效考核 (yùnshū jìxiào kǎohé) – Transport performance evaluation: Đánh giá hiệu quả vận tải |
642 | 货物运输计划员 (huòwù yùnshū jìhuà yuán) – Cargo transport planner: Người lập kế hoạch vận chuyển hàng hóa |
643 | 运输车辆调度员 (yùnshū chēliàng diàodù yuán) – Vehicle dispatcher: Nhân viên điều phối phương tiện vận tải |
644 | 货物配送员 (huòwù pèisòng yuán) – Delivery personnel: Nhân viên giao hàng |
645 | 运输车辆维护 (yùnshū chēliàng wéihù) – Vehicle maintenance: Bảo dưỡng phương tiện vận tải |
646 | 货物装卸工 (huòwù zhuāngxiè gōng) – Cargo handler: Công nhân xếp dỡ hàng hóa |
647 | 运输作业员 (yùnshū zuòyè yuán) – Transport operator: Nhân viên vận hành vận tải |
648 | 运输车辆调度系统 (yùnshū chēliàng diàodù xìtǒng) – Vehicle dispatch system: Hệ thống điều phối xe vận tải |
649 | 物流运输中心 (wùliú yùnshū zhōngxīn) – Logistics transport center: Trung tâm vận chuyển logistics |
650 | 运输设备检查 (yùnshū shèbèi jiǎnchá) – Equipment inspection: Kiểm tra thiết bị vận tải |
651 | 运输车辆调度平台 (yùnshū chēliàng diàodù píngtái) – Vehicle dispatch platform: Nền tảng điều phối xe vận tải |
652 | 货物配送网络 (huòwù pèisòng wǎngluò) – Delivery network: Mạng lưới giao hàng |
653 | 运输作业流程 (yùnshū zuòyè liúchéng) – Transport operation procedure: Quy trình vận hành vận tải |
654 | 运输数据管理 (yùnshū shùjù guǎnlǐ) – Transport data management: Quản lý dữ liệu vận tải |
655 | 货物装卸设备维护 (huòwù zhuāngxiè shèbèi wéihù) – Cargo handling equipment maintenance: Bảo dưỡng thiết bị xếp dỡ hàng hóa |
656 | 运输车辆管理系统 (yùnshū chēliàng guǎnlǐ xìtǒng) – Vehicle management system: Hệ thống quản lý phương tiện vận tải |
657 | 物流运输计划 (wùliú yùnshū jìhuà) – Logistics transport plan: Kế hoạch vận chuyển logistics |
658 | 运输车辆维修保养 (yùnshū chēliàng wéixiū bǎoyǎng) – Vehicle repair and maintenance: Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải |
659 | 货物运输过程 (huòwù yùnshū guòchéng) – Cargo transport process: Quá trình vận chuyển hàng hóa |
660 | 运输管理流程 (yùnshū guǎnlǐ liúchéng) – Transport management process: Quy trình quản lý vận tải |
661 | 货物配送管理系统 (huòwù pèisòng guǎnlǐ xìtǒng) – Delivery management system: Hệ thống quản lý giao hàng |
662 | 运输车辆监控 (yùnshū chēliàng jiānkòng) – Vehicle monitoring: Giám sát phương tiện vận tải |
663 | 物流运输效率 (wùliú yùnshū xiàolǜ) – Logistics transport efficiency: Hiệu quả vận chuyển logistics |
664 | 货物交接 (huòwù jiāojiē) – Cargo handover: Bàn giao hàng hóa |
665 | 运输安全制度 (yùnshū ānquán zhìdù) – Transport safety regulations: Quy định an toàn vận tải |
666 | 运输车辆登记 (yùnshū chēliàng dēngjì) – Vehicle registration: Đăng ký phương tiện vận tải |
667 | 货物运输票据 (huòwù yùnshū piàojù) – Cargo transport documents: Chứng từ vận chuyển hàng hóa |
668 | 运输管理系统 (yùnshū guǎnlǐ xìtǒng) – Transport management system: Hệ thống quản lý vận tải |
669 | 物流配送服务 (wùliú pèisòng fúwù) – Logistics delivery service: Dịch vụ giao hàng logistics |
670 | 货物运输责任 (huòwù yùnshū zérèn) – Cargo transport liability: Trách nhiệm vận chuyển hàng hóa |
671 | 运输任务分配 (yùnshū rènwu fēnpèi) – Transport task allocation: Phân công nhiệm vụ vận tải |
672 | 运输车辆调度计划 (yùnshū chēliàng diàodù jìhuà) – Vehicle dispatch plan: Kế hoạch điều phối xe vận tải |
673 | 运输车辆安全 (yùnshū chēliàng ānquán) – Vehicle safety: An toàn phương tiện vận tải |
674 | 货物配送效率 (huòwù pèisòng xiàolǜ) – Delivery efficiency: Hiệu quả giao hàng |
675 | 运输异常报告 (yùnshū yìcháng bàogào) – Transport exception report: Báo cáo sự cố vận tải |
676 | 物流信息平台 (wùliú xìnxī píngtái) – Logistics information platform: Nền tảng thông tin logistics |
677 | 运输车辆维护计划 (yùnshū chēliàng wéihù jìhuà) – Vehicle maintenance plan: Kế hoạch bảo dưỡng phương tiện |
678 | 运输监控平台 (yùnshū jiānkòng píngtái) – Transport monitoring platform: Nền tảng giám sát vận tải |
679 | 货物运输保险合同 (huòwù yùnshū bǎoxiǎn hétóng) – Cargo transport insurance contract: Hợp đồng bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
680 | 运输车辆管理规范 (yùnshū chēliàng guǎnlǐ guīfàn) – Vehicle management regulations: Quy định quản lý phương tiện vận tải |
681 | 物流运输优化 (wùliú yùnshū yōuhuà) – Logistics transport optimization: Tối ưu hóa vận chuyển logistics |
682 | 运输车辆使用 (yùnshū chēliàng shǐyòng) – Vehicle usage: Sử dụng phương tiện vận tải |
683 | 运输车辆安全检查 (yùnshū chēliàng ānquán jiǎnchá) – Vehicle safety inspection: Kiểm tra an toàn phương tiện |
684 | 货物运输跟踪系统 (huòwù yùnshū gēnzōng xìtǒng) – Cargo transport tracking system: Hệ thống theo dõi vận chuyển hàng hóa |
685 | 运输任务管理 (yùnshū rènwu guǎnlǐ) – Transport task management: Quản lý nhiệm vụ vận tải |
686 | 物流运输风险评估 (wùliú yùnshū fēngxiǎn pínggū) – Logistics transport risk assessment: Đánh giá rủi ro vận chuyển logistics |
687 | 运输车辆调度员培训 (yùnshū chēliàng diàodù yuán péixùn) – Vehicle dispatcher training: Đào tạo nhân viên điều phối xe |
688 | 货物运输作业 (huòwù yùnshū zuòyè) – Cargo transport operation: Hoạt động vận chuyển hàng hóa |
689 | 运输车辆使用率 (yùnshū chēliàng shǐyòng lǜ) – Vehicle utilization rate: Tỷ lệ sử dụng phương tiện |
690 | 物流运输协调 (wùliú yùnshū xiétiáo) – Logistics transport coordination: Điều phối vận chuyển logistics |
691 | 运输车辆分配 (yùnshū chēliàng fēnpèi) – Vehicle allocation: Phân bổ phương tiện vận tải |
692 | 货物运输报价 (huòwù yùnshū bàojià) – Cargo transport quotation: Báo giá vận chuyển hàng hóa |
693 | 运输合同条款 (yùnshū hétóng tiáokuǎn) – Transport contract terms: Điều khoản hợp đồng vận tải |
694 | 物流运输服务商 (wùliú yùnshū fúwù shāng) – Logistics service provider: Nhà cung cấp dịch vụ logistics |
695 | 运输调度系统软件 (yùnshū diàodù xìtǒng ruǎnjiàn) – Transport dispatch system software: Phần mềm hệ thống điều phối vận tải |
696 | 货物运输调度 (huòwù yùnshū diàodù) – Cargo transport scheduling: Lập lịch vận chuyển hàng hóa |
697 | 运输费用计算 (yùnshū fèiyòng jìsuàn) – Transport cost calculation: Tính toán chi phí vận tải |
698 | 运输车辆维护管理 (yùnshū chēliàng wéihù guǎnlǐ) – Vehicle maintenance management: Quản lý bảo dưỡng phương tiện |
699 | 物流运输跟踪 (wùliú yùnshū gēnzōng) – Logistics transport tracking: Theo dõi vận chuyển logistics |
700 | 运输时间管理 (yùnshū shíjiān guǎnlǐ) – Transport time management: Quản lý thời gian vận chuyển |
701 | 货物运输单证 (huòwù yùnshū dānzhèng) – Cargo transport documents: Chứng từ vận chuyển hàng hóa |
702 | 运输保险理赔 (yùnshū bǎoxiǎn lǐpéi) – Transport insurance claim: Khiếu nại bảo hiểm vận tải |
703 | 货物运输安全 (huòwù yùnshū ānquán) – Cargo transport safety: An toàn vận chuyển hàng hóa |
704 | 运输车辆调度员 (yùnshū chēliàng diàodù yuán) – Vehicle dispatcher: Nhân viên điều phối xe vận tải |
705 | 运输计划制定 (yùnshū jìhuà zhìdìng) – Transport plan formulation: Lập kế hoạch vận tải |
706 | 运输车辆定位 (yùnshū chēliàng dìngwèi) – Vehicle positioning: Định vị phương tiện vận tải |
707 | 物流运输监控 (wùliú yùnshū jiānkòng) – Logistics transport monitoring: Giám sát vận chuyển logistics |
708 | 货物装卸作业 (huòwù zhuāngxiè zuòyè) – Cargo loading and unloading operation: Hoạt động xếp dỡ hàng hóa |
709 | 运输车辆调度中心 (yùnshū chēliàng diàodù zhōngxīn) – Vehicle dispatch center: Trung tâm điều phối xe vận tải |
710 | 货物运输协调员 (huòwù yùnshū xiétiáo yuán) – Cargo transport coordinator: Điều phối viên vận chuyển hàng hóa |
711 | 运输费用控制 (yùnshū fèiyòng kòngzhì) – Transport cost control: Kiểm soát chi phí vận tải |
712 | 运输车辆维修 (yùnshū chēliàng wéixiū) – Vehicle repair: Sửa chữa phương tiện vận tải |
713 | 物流运输流程 (wùliú yùnshū liúchéng) – Logistics transport process: Quy trình vận chuyển logistics |
714 | 货物运输车辆 (huòwù yùnshū chēliàng) – Cargo transport vehicle: Phương tiện vận chuyển hàng hóa |
715 | 运输安全检查 (yùnshū ānquán jiǎnchá) – Transport safety inspection: Kiểm tra an toàn vận tải |
716 | 货物运输合同 (huòwù yùnshū hétóng) – Cargo transport contract: Hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
717 | 运输资源优化 (yùnshū zīyuán yōuhuà) – Transport resource optimization: Tối ưu hóa nguồn lực vận tải |
718 | 运输车辆运营 (yùnshū chēliàng yùnyíng) – Vehicle operation: Vận hành phương tiện vận tải |
719 | 物流运输费用 (wùliú yùnshū fèiyòng) – Logistics transport cost: Chi phí vận chuyển logistics |
720 | 运输信息管理 (yùnshū xìnxī guǎnlǐ) – Transport information management: Quản lý thông tin vận tải |
721 | 运输设备使用 (yùnshū shèbèi shǐyòng) – Transport equipment usage: Sử dụng thiết bị vận tải |
722 | 运输服务质量管理 (yùnshū fúwù zhìliàng guǎnlǐ) – Transport service quality management: Quản lý chất lượng dịch vụ vận tải |
723 | 货物装载管理 (huòwù zhuāngzài guǎnlǐ) – Cargo loading management: Quản lý xếp hàng hóa |
724 | 运输流程优化 (yùnshū liúchéng yōuhuà) – Transport process optimization: Tối ưu hóa quy trình vận tải |
725 | 运输计划调整 (yùnshū jìhuà tiáozhěng) – Transport plan adjustment: Điều chỉnh kế hoạch vận tải |
726 | 货物配送服务 (huòwù pèisòng fúwù) – Cargo delivery service: Dịch vụ giao hàng |
727 | 运输合同履行 (yùnshū hétóng lǚxíng) – Transport contract performance: Thực hiện hợp đồng vận tải |
728 | 运输设备维护 (yùnshū shèbèi wéihù) – Transport equipment maintenance: Bảo trì thiết bị vận tải |
729 | 运输车辆调度员培训 (yùnshū chēliàng diàodù yuán péixùn) – Vehicle dispatcher training: Đào tạo nhân viên điều phối xe vận tải |
730 | 货物运输异常 (huòwù yùnshū yìcháng) – Cargo transport exception: Sự cố vận chuyển hàng hóa |
731 | 运输车辆调度管理 (yùnshū chēliàng diàodù guǎnlǐ) – Vehicle dispatch management: Quản lý điều phối phương tiện |
732 | 运输任务执行 (yùnshū rènwu zhíxíng) – Transport task execution: Thực hiện nhiệm vụ vận tải |
733 | 物流运输信息系统 (wùliú yùnshū xìnxī xìtǒng) – Logistics transport information system: Hệ thống thông tin vận chuyển logistics |
734 | 运输费用预算 (yùnshū fèiyòng yùsuàn) – Transport cost budgeting: Dự toán chi phí vận tải |
735 | 运输车辆运营管理 (yùnshū chēliàng yùnyíng guǎnlǐ) – Vehicle operation management: Quản lý vận hành phương tiện |
736 | 货物运输标准 (huòwù yùnshū biāozhǔn) – Cargo transport standards: Tiêu chuẩn vận chuyển hàng hóa |
737 | 运输车辆技术检查 (yùnshū chēliàng jìshù jiǎnchá) – Vehicle technical inspection: Kiểm tra kỹ thuật phương tiện vận tải |
738 | 运输路线规划 (yùnshū lùxiàn guīhuà) – Transport route planning: Lập kế hoạch tuyến đường vận tải |
739 | 货物装载清单 (huòwù zhuāngzài qīngdān) – Cargo loading list: Danh sách xếp hàng hóa |
740 | 运输订单管理 (yùnshū dìngdān guǎnlǐ) – Transport order management: Quản lý đơn hàng vận tải |
741 | 物流配送调度 (wùliú pèisòng diàodù) – Logistics delivery dispatch: Điều phối giao hàng logistics |
742 | 运输工具选择 (yùnshū gōngjù xuǎnzé) – Transport vehicle selection: Lựa chọn phương tiện vận tải |
743 | 货物运输跟踪 (huòwù yùnshū gēnzōng) – Cargo transport tracking: Theo dõi vận chuyển hàng hóa |
744 | 运输成本分析 (yùnshū chéngběn fēnxī) – Transport cost analysis: Phân tích chi phí vận tải |
745 | 运输车辆管理 (yùnshū chēliàng guǎnlǐ) – Vehicle management: Quản lý phương tiện vận tải |
746 | 运输作业计划 (yùnshū zuòyè jìhuà) – Transport operation plan: Kế hoạch hoạt động vận tải |
747 | 运输任务调度 (yùnshū rènwu diàodù) – Transport task scheduling: Lập lịch nhiệm vụ vận tải |
748 | 货物装卸管理 (huòwù zhuāngxiè guǎnlǐ) – Cargo handling management: Quản lý xếp dỡ hàng hóa |
749 | 运输时间管理 (yùnshū shíjiān guǎnlǐ) – Transport time management: Quản lý thời gian vận tải |
750 | 物流运输服务 (wùliú yùnshū fúwù) – Logistics transport service: Dịch vụ vận chuyển logistics |
751 | 货物运输流程 (huòwù yùnshū liúchéng) – Cargo transport process: Quy trình vận chuyển hàng hóa |
752 | 运输车辆安全检查 (yùnshū chēliàng ānquán jiǎnchá) – Vehicle safety inspection: Kiểm tra an toàn phương tiện vận tải |
753 | 货物配送管理 (huòwù pèisòng guǎnlǐ) – Cargo delivery management: Quản lý giao hàng |
754 | 运输风险评估 (yùnshū fēngxiǎn pínggū) – Transport risk assessment: Đánh giá rủi ro vận tải |
755 | 运输车辆调度系统 (yùnshū chēliàng diàodù xìtǒng) – Vehicle dispatch system: Hệ thống điều phối phương tiện vận tải |
756 | 运输合同条款 (yùnshū hétóng tiáokuǎn) – Transport contract clause: Điều khoản hợp đồng vận tải |
757 | 运输路线优化 (yùnshū lùxiàn yōuhuà) – Route optimization: Tối ưu hóa tuyến đường vận chuyển |
758 | 货物运输时间 (huòwù yùnshū shíjiān) – Cargo transit time: Thời gian vận chuyển hàng hóa |
759 | 运输成本控制 (yùnshū chéngběn kòngzhì) – Transport cost control: Kiểm soát chi phí vận chuyển |
760 | 物流运输计划 (wùliú yùnshū jìhuà) – Logistics transport planning: Lập kế hoạch vận chuyển logistics |
761 | 运输车辆维护保养 (yùnshū chēliàng wéihù bǎoyǎng) – Vehicle maintenance and upkeep: Bảo dưỡng phương tiện vận tải |
762 | 货物包装规范 (huòwù bāozhuāng guīfàn) – Cargo packaging standards: Tiêu chuẩn đóng gói hàng hóa |
763 | 运输车辆调度员 (yùnshū chēliàng diàodù yuán) – Vehicle dispatcher: Nhân viên điều phối phương tiện |
764 | 货物运输单据 (huòwù yùnshū dānjù) – Cargo transport documents: Chứng từ vận chuyển hàng hóa |
765 | 运输调度计划 (yùnshū diàodù jìhuà) – Transport dispatch plan: Kế hoạch điều phối vận tải |
766 | 物流运输系统 (wùliú yùnshū xìtǒng) – Logistics transport system: Hệ thống vận chuyển logistics |
767 | 货物交接流程 (huòwù jiāojiē liúchéng) – Cargo handover process: Quy trình bàn giao hàng hóa |
768 | 运输车辆调度系统软件 (yùnshū chēliàng diàodù xìtǒng ruǎnjiàn) – Vehicle dispatch system software: Phần mềm điều phối phương tiện |
769 | 运输费用预算 (yùnshū fèiyòng yùsuàn) – Transport cost budgeting: Dự toán chi phí vận chuyển |
770 | 物流运输任务 (wùliú yùnshū rènwu) – Logistics transport task: Nhiệm vụ vận chuyển logistics |
771 | 运输车辆技术检查 (yùnshū chēliàng jìshù jiǎnchá) – Vehicle technical inspection: Kiểm tra kỹ thuật phương tiện |
772 | 装卸工 (zhuāngxiè gōng) – Loader/unloader: Công nhân bốc xếp |
773 | 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Freight forwarding agent: Đại lý vận tải hàng hóa |
774 | 运输许可证 (yùnshū xǔkězhèng) – Transport permit: Giấy phép vận tải |
775 | 运输路线 (yùnshū lùxiàn) – Transport route: Tuyến đường vận tải |
776 | 集装箱码头 (jízhuāngxiāng mǎtóu) – Container terminal: Cảng container |
777 | 货物托运 (huòwù tuōyùn) – Cargo consignment: Gửi hàng hóa |
778 | 运输合同签订 (yùnshū hétóng qiāndìng) – Signing of transport contract: Ký hợp đồng vận tải |
779 | 物流配送 (wùliú pèisòng) – Logistics distribution: Phân phối logistics |
780 | 运输车辆调度 (yùnshū chēliàng diàodù) – Vehicle dispatch: Điều phối xe vận tải |
781 | 货物分类 (huòwù fēnlèi) – Cargo classification: Phân loại hàng hóa |
782 | 货物装载 (huòwù zhuāngzài) – Cargo loading: Xếp hàng hóa |
783 | 运输车辆维护 (yùnshū chēliàng wéihù) – Vehicle maintenance: Bảo trì phương tiện vận tải |
784 | 运输调度 (yùnshū diàodù) – Transport scheduling: Lập lịch vận tải |
785 | 货物交付 (huòwù jiāofù) – Cargo delivery: Giao hàng hóa |
786 | 物流管理 (wùliú guǎnlǐ) – Logistics management: Quản lý logistics |
787 | 运输过程 (yùnshū guòchéng) – Transport process: Quá trình vận tải |
788 | 货物装卸 (huòwù zhuāngxiè) – Cargo handling: Xếp dỡ hàng hóa |
789 | 货运车辆 (huòyùn chēliàng) – Freight vehicle: Xe tải vận chuyển hàng hóa |
790 | 运输设备 (yùnshū shèbèi) – Transport equipment: Thiết bị vận tải |
791 | 物流仓储 (wùliú cāngchǔ) – Logistics warehousing: Kho vận logistics |
792 | 运输资源 (yùnshū zīyuán) – Transport resources: Nguồn lực vận tải |
793 | 货物清关 (huòwù qīngguān) – Cargo customs clearance: Thủ tục hải quan hàng hóa |
794 | 运输调度中心 (yùnshū diàodù zhōngxīn) – Transport dispatch center: Trung tâm điều phối vận tải |
795 | 物流配送服务 (wùliú pèisòng fúwù) – Logistics distribution service: Dịch vụ phân phối logistics |
796 | 运输车辆定位系统 (yùnshū chēliàng dìngwèi xìtǒng) – Vehicle positioning system: Hệ thống định vị phương tiện |
797 | 运输质量管理 (yùnshū zhìliàng guǎnlǐ) – Transport quality management: Quản lý chất lượng vận tải |
798 | 物流配送中心 (wùliú pèisòng zhōngxīn) – Logistics distribution center: Trung tâm phân phối logistics |
799 | 运输异常报告 (yùnshū yìcháng bàogào) – Transport exception report: Báo cáo sự cố vận chuyển |
800 | 物流运输调度 (wùliú yùnshū diàodù) – Logistics transport dispatch: Điều phối vận chuyển logistics |
801 | 货物装载计划 (huòwù zhuāngzài jìhuà) – Cargo loading plan: Kế hoạch xếp hàng hóa |
802 | 运输安全规范 (yùnshū ānquán guīfàn) – Transport safety regulations: Quy định an toàn vận tải |
803 | 物流信息管理系统 (wùliú xìnxī guǎnlǐ xìtǒng) – Logistics information management system: Hệ thống quản lý thông tin logistics |
804 | 运输车辆调度平台 (yùnshū chēliàng diàodù píngtái) – Vehicle dispatch platform: Nền tảng điều phối phương tiện vận tải |
805 | 运输工具 (yùnshū gōngjù) – Transport vehicle: Phương tiện vận tải |
806 | 装卸货物 (zhuāngxiè huòwù) – Loading and unloading cargo: Bốc dỡ hàng hóa |
807 | 物流网络 (wùliú wǎngluò) – Logistics network: Mạng lưới logistics |
808 | 运输服务 (yùnshū fúwù) – Transport service: Dịch vụ vận tải |
809 | 货物运输管理 (huòwù yùnshū guǎnlǐ) – Cargo transport management: Quản lý vận chuyển hàng hóa |
810 | 物流调度 (wùliú diàodù) – Logistics dispatching: Điều phối logistics |
811 | 货物仓储 (huòwù cāngchǔ) – Cargo warehousing: Lưu kho hàng hóa |
812 | 运输计划制定 (yùnshū jìhuà zhìdìng) – Transport plan formulation: Xây dựng kế hoạch vận tải |
813 | 运输安全保障 (yùnshū ānquán bǎozhàng) – Transport safety assurance: Bảo đảm an toàn vận tải |
814 | 货物保险 (huòwù bǎoxiǎn) – Cargo insurance: Bảo hiểm hàng hóa |
815 | 货物装载效率 (huòwù zhuāngzài xiàolǜ) – Cargo loading efficiency: Hiệu quả xếp hàng hóa |
816 | 物流信息跟踪 (wùliú xìnxī gēnzōng) – Logistics information tracking: Theo dõi thông tin logistics |
817 | 货物运输时间管理 (huòwù yùnshū shíjiān guǎnlǐ) – Cargo transit time management: Quản lý thời gian vận chuyển hàng hóa |
818 | 运输路线优化 (yùnshū lùxiàn yōuhuà) – Transport route optimization: Tối ưu hóa tuyến đường vận tải |
819 | 运输成本预算 (yùnshū chéngběn yùsuàn) – Transport cost budgeting: Dự toán chi phí vận tải |
820 | 运输异常处理 (yùnshū yìcháng chǔlǐ) – Transport exception handling: Xử lý sự cố vận tải |
821 | 货物清关流程 (huòwù qīngguān liúchéng) – Cargo customs clearance process: Quy trình thông quan hàng hóa |
822 | 运输车辆技术维护 (yùnshū chēliàng jìshù wéihù) – Vehicle technical maintenance: Bảo trì kỹ thuật phương tiện vận tải |
823 | 货物配送计划 (huòwù pèisòng jìhuà) – Cargo distribution plan: Kế hoạch phân phối hàng hóa |
824 | 运输车辆配置 (yùnshū chēliàng pèizhì) – Vehicle allocation: Phân bổ phương tiện vận tải |
825 | 物流仓储管理 (wùliú cāngchǔ guǎnlǐ) – Logistics warehousing management: Quản lý kho logistics |
826 | 货物装卸计划 (huòwù zhuāngxiè jìhuà) – Cargo handling plan: Kế hoạch bốc dỡ hàng hóa |
827 | 货物运输合同签订 (huòwù yùnshū hétóng qiāndìng) – Cargo transport contract signing: Ký hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
828 | 运输车辆利用率 (yùnshū chēliàng lìyòng lǜ) – Vehicle utilization rate: Tỷ lệ sử dụng phương tiện |
829 | 物流运输调度平台 (wùliú yùnshū diàodù píngtái) – Logistics dispatch platform: Nền tảng điều phối logistics |
830 | 货物运输风险管理 (huòwù yùnshū fēngxiǎn guǎnlǐ) – Cargo transport risk management: Quản lý rủi ro vận chuyển hàng hóa |
831 | 货物装载标准 (huòwù zhuāngzài biāozhǔn) – Cargo loading standards: Tiêu chuẩn xếp hàng hóa |
832 | 运输计划执行 (yùnshū jìhuà zhíxíng) – Transport plan execution: Thực hiện kế hoạch vận tải |
833 | 物流运输异常处理 (wùliú yùnshū yìcháng chǔlǐ) – Logistics transport exception handling: Xử lý sự cố vận chuyển logistics |
834 | 运输车辆维护记录 (yùnshū chēliàng wéihù jìlù) – Vehicle maintenance records: Hồ sơ bảo dưỡng phương tiện |
835 | 货物运输监控系统 (huòwù yùnshū jiānkòng xìtǒng) – Cargo transport monitoring system: Hệ thống giám sát vận chuyển hàng hóa |
836 | 运输车辆运行状况 (yùnshū chēliàng yùnxíng zhuàngkuàng) – Vehicle operating condition: Tình trạng vận hành phương tiện |
837 | 物流运输成本分析 (wùliú yùnshū chéngběn fēnxī) – Logistics transport cost analysis: Phân tích chi phí vận chuyển logistics |
838 | 货物装载率 (huòwù zhuāngzài lǜ) – Cargo loading rate: Tỷ lệ xếp hàng hóa |
839 | 运输调度软件 (yùnshū diàodù ruǎnjiàn) – Transport dispatch software: Phần mềm điều phối vận tải |
840 | 物流配送网络 (wùliú pèisòng wǎngluò) – Logistics distribution network: Mạng lưới phân phối logistics |
841 | 货物运输服务商 (huòwù yùnshū fúwù shāng) – Cargo transport service provider: Nhà cung cấp dịch vụ vận tải hàng hóa |
842 | 物流资源优化 (wùliú zīyuán yōuhuà) – Logistics resource optimization: Tối ưu hóa nguồn lực logistics |
843 | 运输车辆调配 (yùnshū chēliàng tiáopèi) – Vehicle allocation: Phân bổ phương tiện vận tải |
844 | 货物运输路线 (huòwù yùnshū lùxiàn) – Cargo transport route: Tuyến đường vận chuyển hàng hóa |
845 | 运输合同履行 (yùnshū hétóng lǚxíng) – Transport contract fulfillment: Thực hiện hợp đồng vận tải |
846 | 物流信息共享 (wùliú xìnxī gòngxiǎng) – Logistics information sharing: Chia sẻ thông tin logistics |
847 | 运输效率提升 (yùnshū xiàolǜ tíshēng) – Transport efficiency improvement: Nâng cao hiệu quả vận tải |
848 | 货物配送时间 (huòwù pèisòng shíjiān) – Cargo delivery time: Thời gian giao hàng |
849 | 物流仓库管理 (wùliú cāngkù guǎnlǐ) – Logistics warehouse management: Quản lý kho logistics |
850 | 货物运输追踪 (huòwù yùnshū zhuīzōng) – Cargo transport tracking: Theo dõi vận chuyển hàng hóa |
851 | 运输服务协议 (yùnshū fúwù xiéyì) – Transport service agreement: Thỏa thuận dịch vụ vận tải |
852 | 物流供应链管理 (wùliú gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Logistics supply chain management: Quản lý chuỗi cung ứng logistics |
853 | 运输成本核算 (yùnshū chéngběn hésuàn) – Transport cost accounting: Tính toán chi phí vận tải |
854 | 运输车辆调度计划 (yùnshū chēliàng diàodù jìhuà) – Vehicle dispatch plan: Kế hoạch điều phối phương tiện |
855 | 物流运输服务质量 (wùliú yùnshū fúwù zhìliàng) – Logistics transport service quality: Chất lượng dịch vụ vận chuyển logistics |
856 | 运输异常监控 (yùnshū yìcháng jiānkòng) – Transport exception monitoring: Giám sát sự cố vận tải |
857 | 货物运输风险控制 (huòwù yùnshū fēngxiǎn kòngzhì) – Cargo transport risk control: Kiểm soát rủi ro vận chuyển hàng hóa |
858 | 物流运输流程优化 (wùliú yùnshū liúchéng yōuhuà) – Logistics transport process optimization: Tối ưu hóa quy trình vận chuyển logistics |
859 | 运输数据采集 (yùnshū shùjù cǎijí) – Transport data collection: Thu thập dữ liệu vận tải |
860 | 货物配送路径 (huòwù pèisòng lùjìng) – Cargo delivery route: Lộ trình giao hàng |
861 | 运输车辆调度中心 (yùnshū chēliàng diàodù zhōngxīn) – Vehicle dispatch center: Trung tâm điều phối phương tiện |
862 | 物流运输系统集成 (wùliú yùnshū xìtǒng jíchéng) – Logistics transport system integration: Tích hợp hệ thống vận chuyển logistics |
863 | 货物运输合同管理系统 (huòwù yùnshū hétóng guǎnlǐ xìtǒng) – Cargo transport contract management system: Hệ thống quản lý hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
864 | 运输效率分析 (yùnshū xiàolǜ fēnxī) – Transport efficiency analysis: Phân tích hiệu quả vận tải |
865 | 物流运输安全管理 (wùliú yùnshū ānquán guǎnlǐ) – Logistics transport safety management: Quản lý an toàn vận chuyển logistics |
866 | 运输车辆维护计划制定 (yùnshū chēliàng wéihù jìhuà zhìdìng) – Vehicle maintenance plan formulation: Xây dựng kế hoạch bảo trì phương tiện |
867 | 货物装载优化 (huòwù zhuāngzài yōuhuà) – Cargo loading optimization: Tối ưu hóa xếp hàng hóa |
868 | 运输异常处理流程 (yùnshū yìcháng chǔlǐ liúchéng) – Transport exception handling process: Quy trình xử lý sự cố vận tải |
869 | 物流运输调度系统开发 (wùliú yùnshū diàodù xìtǒng kāifā) – Logistics transport dispatch system development: Phát triển hệ thống điều phối vận chuyển logistics |
870 | 运输数据可视化 (yùnshū shùjù kěshìhuà) – Transport data visualization: Trực quan hóa dữ liệu vận tải |
871 | 货物配送监控系统 (huòwù pèisòng jiānkòng xìtǒng) – Cargo delivery monitoring system: Hệ thống giám sát giao hàng |
872 | 运输车辆管理平台 (yùnshū chēliàng guǎnlǐ píngtái) – Vehicle management platform: Nền tảng quản lý phương tiện |
873 | 物流运输服务优化 (wùliú yùnshū fúwù yōuhuà) – Logistics transport service optimization: Tối ưu hóa dịch vụ vận chuyển logistics |
874 | 运输合同风险管理 (yùnshū hétóng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Transport contract risk management: Quản lý rủi ro hợp đồng vận tải |
875 | 货物配送效率提升 (huòwù pèisòng xiàolǜ tíshēng) – Cargo delivery efficiency improvement: Nâng cao hiệu quả giao hàng |
876 | 运输车辆调度策略 (yùnshū chēliàng diàodù cèlüè) – Vehicle dispatch strategy: Chiến lược điều phối phương tiện |
877 | 物流运输质量评估 (wùliú yùnshū zhìliàng pínggū) – Logistics transport quality assessment: Đánh giá chất lượng vận chuyển logistics |
878 | 运输车辆GPS定位 (yùnshū chēliàng GPS dìngwèi) – Vehicle GPS positioning: Định vị GPS phương tiện |
879 | 货物运输需求预测 (huòwù yùnshū xūqiú yùcè) – Cargo transport demand forecasting: Dự báo nhu cầu vận chuyển hàng hóa |
880 | 运输合同条款审核 (yùnshū hétóng tiáokuǎn shěnhé) – Transport contract terms review: Xem xét điều khoản hợp đồng vận tải |
881 | 物流运输绩效 (wùliú yùnshū jìxiào) – Logistics transport performance: Hiệu suất vận chuyển logistics |
882 | 运输计划协调 (yùnshū jìhuà xiétiáo) – Transport planning coordination: Điều phối kế hoạch vận tải |
883 | 货物运输安全检查 (huòwù yùnshū ānquán jiǎnchá) – Cargo transport safety inspection: Kiểm tra an toàn vận chuyển hàng hóa |
884 | 运输车辆调度员 (yùnshū chēliàng diàodù yuán) – Transport vehicle dispatcher: Nhân viên điều phối phương tiện |
885 | 物流仓储设施 (wùliú cāngchǔ shèshī) – Logistics warehousing facilities: Cơ sở kho bãi logistics |
886 | 运输时效管理 (yùnshū shíxiào guǎnlǐ) – Transport timeliness management: Quản lý thời gian vận chuyển |
887 | 货物配送系统 (huòwù pèisòng xìtǒng) – Cargo distribution system: Hệ thống phân phối hàng hóa |
888 | 运输车辆追踪 (yùnshū chēliàng zhuīzōng) – Vehicle tracking: Theo dõi phương tiện vận tải |
889 | 货物运输进度 (huòwù yùnshū jìndù) – Cargo transport progress: Tiến độ vận chuyển hàng hóa |
890 | 物流运输作业指导书 (wùliú yùnshū zuòyè zhǐdǎo shū) – Logistics transport operation manual: Hướng dẫn vận hành vận chuyển logistics |
891 | 运输车辆调度系统 (yùnshū chēliàng diàodù xìtǒng) – Transport vehicle dispatch system: Hệ thống điều phối phương tiện |
892 | 货物配送优化方案 (huòwù pèisòng yōuhuà fāng’àn) – Cargo delivery optimization plan: Kế hoạch tối ưu giao hàng |
893 | 运输时间窗口 (yùnshū shíjiān chuāngkǒu) – Transport time window: Khung thời gian vận chuyển |
894 | 物流运输风险控制策略 (wùliú yùnshū fēngxiǎn kòngzhì cèlüè) – Logistics transport risk control strategy: Chiến lược kiểm soát rủi ro vận chuyển logistics |
895 | 运输效率监控 (yùnshū xiàolǜ jiānkòng) – Transport efficiency monitoring: Giám sát hiệu quả vận tải |
896 | 货物配送管理系统 (huòwù pèisòng guǎnlǐ xìtǒng) – Cargo distribution management system: Hệ thống quản lý phân phối hàng hóa |
897 | 运输车辆GPS监控 (yùnshū chēliàng GPS jiānkòng) – Vehicle GPS monitoring: Giám sát GPS phương tiện |
898 | 物流运输自动化 (wùliú yùnshū zìdònghuà) – Logistics transport automation: Tự động hóa vận chuyển logistics |
899 | 运输路径优化 (yùnshū lùjìng yōuhuà) – Transport route optimization: Tối ưu hóa tuyến đường vận tải |
900 | 货物配送质量管理 (huòwù pèisòng zhìliàng guǎnlǐ) – Cargo delivery quality management: Quản lý chất lượng giao hàng |
901 | 运输车辆状态监测 (yùnshū chēliàng zhuàngtài jiāncè) – Vehicle status monitoring: Giám sát tình trạng phương tiện |
902 | 物流运输协同管理 (wùliú yùnshū xiétóng guǎnlǐ) – Logistics transport collaboration management: Quản lý phối hợp vận chuyển logistics |
903 | 运输货物装卸 (yùnshū huòwù zhuāngxiè) – Cargo loading and unloading: Xếp dỡ hàng hóa vận chuyển |
904 | 运输车辆维修记录 (yùnshū chēliàng wéixiū jìlù) – Vehicle maintenance records: Hồ sơ bảo trì phương tiện |
905 | 物流运输时效性 (wùliú yùnshū shíxiàoxìng) – Logistics transport timeliness: Tính kịp thời vận chuyển logistics |
906 | 货物配送调度 (huòwù pèisòng diàodù) – Cargo delivery dispatch: Điều phối giao hàng |
907 | 运输车辆调度优化 (yùnshū chēliàng diàodù yōuhuà) – Vehicle dispatch optimization: Tối ưu hóa điều phối phương tiện |
908 | 物流运输标准化 (wùliú yùnshū biāozhǔnhuà) – Logistics transport standardization: Chuẩn hóa vận chuyển logistics |
909 | 运输车辆保险 (yùnshū chēliàng bǎoxiǎn) – Vehicle insurance: Bảo hiểm phương tiện vận tải |
910 | 货物配送反馈 (huòwù pèisòng fǎnkuì) – Cargo delivery feedback: Phản hồi giao hàng |
911 | 运输车辆能源管理 (yùnshū chēliàng néngyuán guǎnlǐ) – Vehicle energy management: Quản lý năng lượng phương tiện |
912 | 物流运输协调 (wùliú yùnshū xiétiáo) – Logistics transport coordination: Phối hợp vận chuyển logistics |
913 | 运输订单跟踪 (yùnshū dìngdān gēnzōng) – Transport order tracking: Theo dõi đơn hàng vận tải |
914 | 货物运输异常处理 (huòwù yùnshū yìcháng chǔlǐ) – Cargo transport exception handling: Xử lý sự cố vận chuyển hàng hóa |
915 | 运输车辆调度优化算法 (yùnshū chēliàng diàodù yōuhuà suànfǎ) – Vehicle dispatch optimization algorithm: Thuật toán tối ưu điều phối phương tiện |
916 | 货物配送时间管理 (huòwù pèisòng shíjiān guǎnlǐ) – Cargo delivery time management: Quản lý thời gian giao hàng |
917 | 运输车辆运行监控 (yùnshū chēliàng yùnxíng jiānkòng) – Vehicle operation monitoring: Giám sát vận hành phương tiện |
918 | 物流运输数据分析 (wùliú yùnshū shùjù fēnxī) – Logistics transport data analysis: Phân tích dữ liệu vận chuyển logistics |
919 | 运输合同管理软件 (yùnshū hétóng guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Transport contract management software: Phần mềm quản lý hợp đồng vận tải |
920 | 货物配送路径规划 (huòwù pèisòng lùjìng guīhuà) – Cargo delivery route planning: Lập kế hoạch lộ trình giao hàng |
921 | 运输车辆调度系统集成 (yùnshū chēliàng diàodù xìtǒng jíchéng) – Vehicle dispatch system integration: Tích hợp hệ thống điều phối phương tiện |
922 | 物流运输质量保证 (wùliú yùnshū zhìliàng bǎozhèng) – Logistics transport quality assurance: Đảm bảo chất lượng vận chuyển logistics |
923 | 运输效率提升方案 (yùnshū xiàolǜ tíshēng fāng’àn) – Transport efficiency improvement plan: Kế hoạch nâng cao hiệu quả vận tải |
924 | 货物配送车辆管理 (huòwù pèisòng chēliàng guǎnlǐ) – Cargo delivery vehicle management: Quản lý phương tiện giao hàng |
925 | 运输车辆调度优化模型 (yùnshū chēliàng diàodù yōuhuà móxíng) – Vehicle dispatch optimization model: Mô hình tối ưu điều phối phương tiện |
926 | 货物运输安全管理 (huòwù yùnshū ānquán guǎnlǐ) – Cargo transport safety management: Quản lý an toàn vận chuyển hàng hóa |
927 | 物流运输管理系统 (wùliú yùnshū guǎnlǐ xìtǒng) – Logistics transport management system: Hệ thống quản lý vận chuyển logistics |
928 | 货物运输调度 (huòwù yùnshū diàodù) – Cargo transport dispatch: Điều phối vận chuyển hàng hóa |
929 | 物流配送服务 (wùliú pèisòng fúwù) – Logistics distribution services: Dịch vụ phân phối logistics |
930 | 运输货物包装 (yùnshū huòwù bāozhuāng) – Cargo packaging for transport: Đóng gói hàng hóa vận chuyển |
931 | 运输车辆行驶记录 (yùnshū chēliàng xíngshǐ jìlù) – Vehicle driving records: Hồ sơ vận hành phương tiện |
932 | 货物运输服务合同 (huòwù yùnshū fúwù hétóng) – Cargo transport service contract: Hợp đồng dịch vụ vận chuyển hàng hóa |
933 | 运输车辆安全管理 (yùnshū chēliàng ānquán guǎnlǐ) – Vehicle safety management: Quản lý an toàn phương tiện |
934 | 物流运输标准操作程序 (wùliú yùnshū biāozhǔn cāozuò chéngxù) – Logistics transport standard operating procedures: Quy trình vận hành chuẩn vận chuyển logistics |
935 | 运输车辆加油管理 (yùnshū chēliàng jiāyóu guǎnlǐ) – Vehicle refueling management: Quản lý nhiên liệu phương tiện |
936 | 货物运输时效保证 (huòwù yùnshū shíxiào bǎozhèng) – Cargo transport timeliness guarantee: Cam kết thời gian vận chuyển hàng hóa |
937 | 运输车辆保养计划 (yùnshū chēliàng bǎoyǎng jìhuà) – Vehicle maintenance plan: Kế hoạch bảo dưỡng phương tiện |
938 | 物流运输绩效考核 (wùliú yùnshū jìxiào kǎohé) – Logistics transport performance evaluation: Đánh giá hiệu quả vận chuyển logistics |
939 | 运输车辆管理系统 (yùnshū chēliàng guǎnlǐ xìtǒng) – Vehicle management system: Hệ thống quản lý phương tiện |
940 | 货物配送路线设计 (huòwù pèisòng lùxiàn shèjì) – Cargo delivery route design: Thiết kế tuyến đường giao hàng |
941 | 运输车辆使用效率 (yùnshū chēliàng shǐyòng xiàolǜ) – Vehicle utilization efficiency: Hiệu quả sử dụng phương tiện |
942 | 物流运输信息平台 (wùliú yùnshū xìnxī píngtái) – Logistics transport information platform: Nền tảng thông tin vận chuyển logistics |
943 | 运输车辆监管 (yùnshū chēliàng jiānguǎn) – Vehicle supervision: Giám sát phương tiện |
944 | 货物运输费用结算 (huòwù yùnshū fèiyòng jiésuàn) – Cargo transport cost settlement: Thanh toán chi phí vận chuyển hàng hóa |
945 | 运输车辆管理规范 (yùnshū chēliàng guǎnlǐ guīfàn) – Vehicle management regulations: Quy định quản lý phương tiện |
946 | 物流运输资源整合 (wùliú yùnshū zīyuán zhěnghé) – Logistics transport resource integration: Tích hợp nguồn lực vận chuyển logistics |
947 | 运输车辆故障处理 (yùnshū chēliàng gùzhàng chǔlǐ) – Vehicle breakdown handling: Xử lý sự cố phương tiện |
948 | 物流运输作业流程 (wùliú yùnshū zuòyè liúchéng) – Logistics transport operation process: Quy trình vận hành vận chuyển logistics |
949 | 运输车辆电子标签 (yùnshū chēliàng diànzǐ biāoqiān) – Vehicle electronic tag: Thẻ điện tử phương tiện |
950 | 货物运输客户服务 (huòwù yùnshū kèhù fúwù) – Cargo transport customer service: Dịch vụ khách hàng vận chuyển hàng hóa |
951 | 运输车辆维护保养 (yùnshū chēliàng wéihù bǎoyǎng) – Vehicle maintenance and upkeep: Bảo dưỡng và chăm sóc phương tiện |
952 | 物流运输调度系统 (wùliú yùnshū diàodù xìtǒng) – Logistics transport dispatch system: Hệ thống điều phối vận chuyển logistics |
953 | 运输车辆保险理赔 (yùnshū chēliàng bǎoxiǎn lǐpéi) – Vehicle insurance claim: Yêu cầu bồi thường bảo hiểm phương tiện |
954 | 货物配送订单管理 (huòwù pèisòng dìngdān guǎnlǐ) – Cargo delivery order management: Quản lý đơn hàng giao hàng |
955 | 运输车辆轨迹分析 (yùnshū chēliàng guǐjì fēnxī) – Vehicle trajectory analysis: Phân tích hành trình phương tiện |
956 | 物流运输成本控制 (wùliú yùnshū chéngběn kòngzhì) – Logistics transport cost control: Kiểm soát chi phí vận chuyển logistics |
957 | 运输车辆油耗管理 (yùnshū chēliàng yóuhào guǎnlǐ) – Vehicle fuel consumption management: Quản lý tiêu thụ nhiên liệu phương tiện |
958 | 货物运输信息化 (huòwù yùnshū xìnxīhuà) – Cargo transport informatization: Số hóa thông tin vận chuyển hàng hóa |
959 | 运输车辆智能管理 (yùnshū chēliàng zhìnéng guǎnlǐ) – Intelligent vehicle management: Quản lý phương tiện thông minh |
960 | 物流运输绩效分析 (wùliú yùnshū jìxiào fēnxī) – Logistics transport performance analysis: Phân tích hiệu quả vận chuyển logistics |
961 | 运输车辆调度系统开发 (yùnshū chēliàng diàodù xìtǒng kāifā) – Vehicle dispatch system development: Phát triển hệ thống điều phối phương tiện |
962 | 货物清单 (huòwù qīngdān) – Cargo manifest: Danh sách hàng hóa |
963 | 物流中心 (wùliú zhōngxīn) – Logistics center: Trung tâm logistics |
964 | 配送车辆 (pèisòng chēliàng) – Delivery vehicle: Xe giao hàng |
965 | 货物卸载 (huòwù xièzài) – Cargo unloading: Dỡ hàng hóa |
966 | 运输调度员 (yùnshū diàodù yuán) – Transport dispatcher: Nhân viên điều phối vận chuyển |
967 | 物流运输设备 (wùliú yùnshū shèbèi) – Logistics transport equipment: Thiết bị vận chuyển logistics |
968 | 运输车辆监控 (yùnshū chēliàng jiānkòng) – Vehicle monitoring: Giám sát phương tiện |
969 | 运输管理系统 (yùnshū guǎnlǐ xìtǒng) – Transport management system: Hệ thống quản lý vận chuyển |
970 | 货物运输 (huòwù yùnshū) – Cargo transport: Vận chuyển hàng hóa |
971 | 运输成本 (yùnshū chéngběn) – Transport cost: Chi phí vận chuyển |
972 | 运输车辆维护 (yùnshū chēliàng wéihù) – Vehicle maintenance: Bảo dưỡng phương tiện |
973 | 运输安全 (yùnshū ānquán) – Transport safety: An toàn vận chuyển |
974 | 运输路线优化 (yùnshū lùxiàn yōuhuà) – Transport route optimization: Tối ưu tuyến đường vận chuyển |
975 | 运输车辆调度 (yùnshū chēliàng diàodù) – Vehicle dispatch: Điều phối phương tiện |
976 | 货物运输时间表 (huòwù yùnshū shíjiān biǎo) – Cargo transport schedule: Lịch vận chuyển hàng hóa |
977 | 运输车辆调度系统 (yùnshū chēliàng diàodù xìtǒng) – Vehicle dispatch system: Hệ thống điều phối phương tiện |
978 | 运输车辆运行 (yùnshū chēliàng yùnxíng) – Vehicle operation: Vận hành phương tiện |
979 | 物流服务 (wùliú fúwù) – Logistics services: Dịch vụ logistics |
980 | 运输作业 (yùnshū zuòyè) – Transport operations: Hoạt động vận chuyển |
981 | 物流运输 (wùliú yùnshū) – Logistics transport: Vận chuyển logistics |
982 | 货物运输路线 (huòwù yùnshū lùxiàn) – Cargo transport route: Tuyến vận chuyển hàng hóa |
983 | 运输车辆管理 (yùnshū chēliàng guǎnlǐ) – Vehicle management: Quản lý phương tiện |
984 | 物流运输管理 (wùliú yùnshū guǎnlǐ) – Logistics transport management: Quản lý vận chuyển logistics |
985 | 运输车辆维修 (yùnshū chēliàng wéixiū) – Vehicle repair: Sửa chữa phương tiện |
986 | 货物运输服务 (huòwù yùnshū fúwù) – Cargo transport services: Dịch vụ vận chuyển hàng hóa |
987 | 运输车辆保险 (yùnshū chēliàng bǎoxiǎn) – Vehicle insurance: Bảo hiểm phương tiện |
988 | 货物运输时间 (huòwù yùnshū shíjiān) – Cargo transport time: Thời gian vận chuyển hàng hóa |
989 | 运输车辆调度系统软件 (yùnshū chēliàng diàodù xìtǒng ruǎnjiàn) – Vehicle dispatch system software: Phần mềm hệ thống điều phối phương tiện |
990 | 运输车辆运行状态 (yùnshū chēliàng yùnxíng zhuàngtài) – Vehicle operation status: Tình trạng vận hành phương tiện |
991 | 运输协议 (yùnshū xiéyì) – Transport agreement: Thỏa thuận vận chuyển |
992 | 货物损坏赔偿 (huòwù sǔnhuài péicháng) – Cargo damage compensation: Bồi thường hàng hóa hư hỏng |
993 | 运输单证 (yùnshū dānzhèng) – Transport documents: Chứng từ vận chuyển |
994 | 运输路线规划 (yùnshū lùxiàn guīhuà) – Transport route planning: Lập kế hoạch tuyến đường vận chuyển |
995 | 物流车辆 (wùliú chēliàng) – Logistics vehicle: Phương tiện logistics |
996 | 运输服务质量 (yùnshū fúwù zhìliàng) – Transport service quality: Chất lượng dịch vụ vận chuyển |
997 | 货物运输跟踪系统 (huòwù yùnshū gēnzōng xìtǒng) – Cargo tracking system: Hệ thống theo dõi hàng hóa |
998 | 物流配送路线 (wùliú pèisòng lùxiàn) – Logistics delivery route: Tuyến giao hàng logistics |
999 | 货物运输合同条款 (huòwù yùnshū hétóng tiáokuǎn) – Cargo transport contract terms: Điều khoản hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1000 | 运输车辆监控系统 (yùnshū chēliàng jiānkòng xìtǒng) – Vehicle monitoring system: Hệ thống giám sát phương tiện |
1001 | 货物运输流程优化 (huòwù yùnshū liúchéng yōuhuà) – Cargo transport process optimization: Tối ưu quy trình vận chuyển hàng hóa |
1002 | 物流运输安全 (wùliú yùnshū ānquán) – Logistics transport safety: An toàn vận chuyển logistics |
1003 | 运输车辆效率分析 (yùnshū chēliàng xiàolǜ fēnxī) – Vehicle efficiency analysis: Phân tích hiệu quả phương tiện |
1004 | 货物运输时间管理 (huòwù yùnshū shíjiān guǎnlǐ) – Cargo transport time management: Quản lý thời gian vận chuyển hàng hóa |
1005 | 运输车辆调度软件 (yùnshū chēliàng diàodù ruǎnjiàn) – Vehicle dispatch software: Phần mềm điều phối phương tiện |
1006 | 运输车辆维修记录 (yùnshū chēliàng wéixiū jìlù) – Vehicle repair records: Hồ sơ sửa chữa phương tiện |
1007 | 货物运输服务质量 (huòwù yùnshū fúwù zhìliàng) – Cargo transport service quality: Chất lượng dịch vụ vận chuyển hàng hóa |
1008 | 物流配送效率 (wùliú pèisòng xiàolǜ) – Logistics delivery efficiency: Hiệu quả giao hàng logistics |
1009 | 货物运输成本分析 (huòwù yùnshū chéngběn fēnxī) – Cargo transport cost analysis: Phân tích chi phí vận chuyển hàng hóa |
1010 | 物流运输信息化 (wùliú yùnshū xìnxīhuà) – Logistics transport informatization: Số hóa vận chuyển logistics |
1011 | 运输车辆调度平台 (yùnshū chēliàng diàodù píngtái) – Vehicle dispatch platform: Nền tảng điều phối phương tiện |
1012 | 货物运输保险理赔 (huòwù yùnshū bǎoxiǎn lǐpéi) – Cargo transport insurance claim: Yêu cầu bồi thường bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
1013 | 运输车辆调度优化 (yùnshū chēliàng diàodù yōuhuà) – Vehicle dispatch optimization: Tối ưu điều phối phương tiện |
1014 | 物流运输服务合同 (wùliú yùnshū fúwù hétóng) – Logistics transport service contract: Hợp đồng dịch vụ vận chuyển logistics |
1015 | 运输车辆调度管理系统 (yùnshū chēliàng diàodù guǎnlǐ xìtǒng) – Vehicle dispatch management system: Hệ thống quản lý điều phối phương tiện |
1016 | 货物运输调度中心 (huòwù yùnshū diàodù zhōngxīn) – Cargo transport dispatch center: Trung tâm điều phối vận chuyển hàng hóa |
1017 | 运输车辆调度信息 (yùnshū chēliàng diàodù xìnxī) – Vehicle dispatch information: Thông tin điều phối phương tiện |
1018 | 物流运输效率提升 (wùliú yùnshū xiàolǜ tíshēng) – Logistics transport efficiency improvement: Nâng cao hiệu quả vận chuyển logistics |
1019 | 运输车辆维护记录管理 (yùnshū chēliàng wéihù jìlù guǎnlǐ) – Vehicle maintenance record management: Quản lý hồ sơ bảo dưỡng phương tiện |
1020 | 货物运输数据分析 (huòwù yùnshū shùjù fēnxī) – Cargo transport data analysis: Phân tích dữ liệu vận chuyển hàng hóa |
1021 | 运输车辆调度策略制定 (yùnshū chēliàng diàodù cèlüè zhìdìng) – Vehicle dispatch strategy formulation: Xây dựng chiến lược điều phối phương tiện |
1022 | 物流运输信息平台建设 (wùliú yùnshū xìnxī píngtái jiànshè) – Logistics transport information platform construction: Xây dựng nền tảng thông tin vận chuyển logistics |
1023 | 运输车辆运行维护 (yùnshū chēliàng yùnxíng wéihù) – Vehicle operation and maintenance: Vận hành và bảo dưỡng phương tiện |
1024 | 货物运输智能管理系统 (huòwù yùnshū zhìnéng guǎnlǐ xìtǒng) – Cargo transport intelligent management system: Hệ thống quản lý vận chuyển hàng hóa thông minh |
1025 | 运输合同 (yùnshū hétóng) – Transport contract: Hợp đồng vận chuyển |
1026 | 货物仓储 (huòwù cāngchǔ) – Cargo storage: Lưu kho hàng hóa |
1027 | 运输单据 (yùnshū dānjù) – Transport documents: Chứng từ vận chuyển |
1028 | 运输管理 (yùnshū guǎnlǐ) – Transport management: Quản lý vận chuyển |
1029 | 运输设备维护 (yùnshū shèbèi wéihù) – Transport equipment maintenance: Bảo dưỡng thiết bị vận chuyển |
1030 | 运输成本管理 (yùnshū chéngběn guǎnlǐ) – Transport cost management: Quản lý chi phí vận chuyển |
1031 | 运输安全管理 (yùnshū ānquán guǎnlǐ) – Transport safety management: Quản lý an toàn vận chuyển |
1032 | 货物装卸作业 (huòwù zhuāngxiè zuòyè) – Cargo handling operations: Hoạt động xếp dỡ hàng hóa |
1033 | 物流车辆监控 (wùliú chēliàng jiānkòng) – Logistics vehicle monitoring: Giám sát phương tiện logistics |
1034 | 运输计划安排 (yùnshū jìhuà ānpái) – Transport scheduling: Sắp xếp kế hoạch vận chuyển |
1035 | 运输合同条款 (yùnshū hétóng tiáokuǎn) – Transport contract clauses: Điều khoản hợp đồng vận chuyển |
1036 | 运输监控系统 (yùnshū jiānkòng xìtǒng) – Transport monitoring system: Hệ thống giám sát vận chuyển |
1037 | 物流车辆管理 (wùliú chēliàng guǎnlǐ) – Logistics vehicle management: Quản lý phương tiện logistics |
1038 | 运输数据分析 (yùnshū shùjù fēnxī) – Transport data analysis: Phân tích dữ liệu vận chuyển |
1039 | 运输计划执行 (yùnshū jìhuà zhíxíng) – Transport plan execution: Thực hiện kế hoạch vận chuyển |
1040 | 货物运输成本 (huòwù yùnshū chéngběn) – Cargo transport cost: Chi phí vận chuyển hàng hóa |
1041 | 运输设备管理 (yùnshū shèbèi guǎnlǐ) – Transport equipment management: Quản lý thiết bị vận chuyển |
1042 | 运输合同管理 (yùnshū hétóng guǎnlǐ) – Transport contract management: Quản lý hợp đồng vận chuyển |
1043 | 物流配送路线规划 (wùliú pèisòng lùxiàn guīhuà) – Logistics delivery route planning: Lập kế hoạch tuyến giao hàng logistics |
1044 | 运输车辆定位 (yùnshū chēliàng dìngwèi) – Vehicle positioning: Định vị phương tiện |
1045 | 货物运输效率 (huòwù yùnshū xiàolǜ) – Cargo transport efficiency: Hiệu quả vận chuyển hàng hóa |
1046 | 运输订单 (yùnshū dìngdān) – Transport order: Đơn hàng vận chuyển |
1047 | 物流系统 (wùliú xìtǒng) – Logistics system: Hệ thống logistics |
1048 | 运输调度 (yùnshū diàodù) – Transport dispatch: Điều phối vận chuyển |
1049 | 运输路线 (yùnshū lùxiàn) – Transport route: Tuyến đường vận chuyển |
1050 | 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Freight forwarding agent: Đại lý vận tải |
1051 | 运输服务 (yùnshū fúwù) – Transport service: Dịch vụ vận chuyển |
1052 | 运输跟踪 (yùnshū gēnzōng) – Transport tracking: Theo dõi vận chuyển |
1053 | 运输费用 (yùnshū fèiyòng) – Transport cost: Chi phí vận chuyển |
1054 | 运输车辆 (yùnshū chēliàng) – Transport vehicle: Phương tiện vận chuyển |
1055 | 运输网络 (yùnshū wǎngluò) – Transport network: Mạng lưới vận chuyển |
1056 | 物流信息 (wùliú xìnxī) – Logistics information: Thông tin logistics |
1057 | 运输调度 (yùnshū diàodù) – Transport scheduling: Lập lịch vận chuyển |
1058 | 运输跟踪系统 (yùnshū gēnzōng xìtǒng) – Transport tracking system: Hệ thống theo dõi vận chuyển |
1059 | 运输方式 (yùnshū fāngshì) – Transport mode: Phương thức vận chuyển |
1060 | 运输文件 (yùnshū wénjiàn) – Transport documents: Tài liệu vận chuyển |
1061 | 物流管理系统 (wùliú guǎnlǐ xìtǒng) – Logistics management system: Hệ thống quản lý logistics |
1062 | 货物配送中心 (huòwù pèisòng zhōngxīn) – Cargo distribution center: Trung tâm phân phối hàng hóa |
1063 | 货运服务 (huòyùn fúwù) – Freight service: Dịch vụ vận tải |
1064 | 运输车辆管理 (yùnshū chēliàng guǎnlǐ) – Transport vehicle management: Quản lý phương tiện vận chuyển |
1065 | 运输需求 (yùnshū xūqiú) – Transport demand: Nhu cầu vận chuyển |
1066 | 物流调度 (wùliú diàodù) – Logistics dispatch: Điều phối logistics |
1067 | 运输风险管理 (yùnshū fēngxiǎn guǎnlǐ) – Transport risk management: Quản lý rủi ro vận chuyển |
1068 | 货物清单 (huòwù qīngdān) – Cargo manifest: Bảng kê hàng hóa |
1069 | 运输工具种类 (yùnshū gōngjù zhǒnglèi) – Types of transport vehicles: Các loại phương tiện vận chuyển |
1070 | 货物运输方式 (huòwù yùnshū fāngshì) – Modes of cargo transport: Các phương thức vận chuyển hàng hóa |
1071 | 运输跟踪号码 (yùnshū gēnzōng hàomǎ) – Tracking number: Số theo dõi |
1072 | 物流仓库 (wùliú cāngkù) – Logistics warehouse: Kho logistics |
1073 | 运输时间安排 (yùnshū shíjiān ānpái) – Transport scheduling: Sắp xếp thời gian vận chuyển |
1074 | 运输车辆租赁 (yùnshū chēliàng zūlìn) – Vehicle leasing: Thuê phương tiện vận chuyển |
1075 | 货物运输保险单 (huòwù yùnshū bǎoxiǎn dān) – Cargo insurance policy: Giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa |
1076 | 运输合同条款 (yùnshū hétóng tiáokuǎn) – Transport contract terms: Điều khoản hợp đồng vận chuyển |
1077 | 运输货物跟踪系统 (yùnshū huòwù gēnzōng xìtǒng) – Cargo tracking system: Hệ thống theo dõi hàng hóa |
1078 | 物流信息管理 (wùliú xìnxī guǎnlǐ) – Logistics information management: Quản lý thông tin logistics |
1079 | 运输费用结算 (yùnshū fèiyòng jiésuàn) – Transport cost settlement: Thanh toán chi phí vận chuyển |
1080 | 运输风险评估 (yùnshū fēngxiǎn pínggū) – Transport risk assessment: Đánh giá rủi ro vận chuyển |
1081 | 运输车辆维护保养 (yùnshū chēliàng wéihù bǎoyǎng) – Vehicle maintenance and upkeep: Bảo dưỡng và bảo trì phương tiện |
1082 | 运输车辆检修 (yùnshū chēliàng jiǎnxiū) – Vehicle inspection and repair: Kiểm tra và sửa chữa phương tiện |
1083 | 物流运输服务 (wùliú yùnshū fúwù) – Logistics transport services: Dịch vụ vận chuyển logistics |
1084 | 运输计划编制 (yùnshū jìhuà biānzhì) – Transport plan preparation: Lập kế hoạch vận chuyển |
1085 | 运输合同签订 (yùnshū hétóng qiāndìng) – Transport contract signing: Ký hợp đồng vận chuyển |
1086 | 运输设备管理系统 (yùnshū shèbèi guǎnlǐ xìtǒng) – Transport equipment management system: Hệ thống quản lý thiết bị vận chuyển |
1087 | 运输效率提升措施 (yùnshū xiàolǜ tíshēng cuòshī) – Transport efficiency improvement measures: Các biện pháp nâng cao hiệu quả vận chuyển |
1088 | 货物运输记录 (huòwù yùnshū jìlù) – Cargo transport records: Hồ sơ vận chuyển hàng hóa |
1089 | 物流配送计划 (wùliú pèisòng jìhuà) – Logistics delivery plan: Kế hoạch giao hàng logistics |
1090 | 运输合同履行 (yùnshū hétóng lǚxíng) – Transport contract fulfillment: Thực hiện hợp đồng vận chuyển |
1091 | 物流车辆定位系统 (wùliú chēliàng dìngwèi xìtǒng) – Logistics vehicle positioning system: Hệ thống định vị phương tiện logistics |
1092 | 运输服务质量评估 (yùnshū fúwù zhìliàng pínggū) – Transport service quality assessment: Đánh giá chất lượng dịch vụ vận chuyển |
1093 | 运输安全操作规程 (yùnshū ānquán cāozuò guīchéng) – Transport safety operation procedures: Quy trình vận hành an toàn vận chuyển |
1094 | 运输车辆运行状态 (yùnshū chēliàng yùnxíng zhuàngtài) – Vehicle operation status: Tình trạng hoạt động của phương tiện |
1095 | 物流运输网络 (wùliú yùnshū wǎngluò) – Logistics transport network: Mạng lưới vận chuyển logistics |
1096 | 运输管理系统软件 (yùnshū guǎnlǐ xìtǒng ruǎnjiàn) – Transport management system software: Phần mềm hệ thống quản lý vận chuyển |
1097 | 运输效率分析 (yùnshū xiàolǜ fēnxī) – Transport efficiency analysis: Phân tích hiệu quả vận chuyển |
1098 | 货物装卸工 (huòwù zhuāngxiè gōng) – Cargo handler: Công nhân bốc xếp hàng hóa |
1099 | 物流供应链 (wùliú gōngyìng liàn) – Logistics supply chain: Chuỗi cung ứng logistics |
1100 | 运输车辆监测 (yùnshū chēliàng jiāncè) – Vehicle monitoring: Giám sát phương tiện vận chuyển |
1101 | 运输方式选择 (yùnshū fāngshì xuǎnzé) – Choice of transport mode: Lựa chọn phương thức vận chuyển |
1102 | 运输时间窗口 (yùnshū shíjiān chuāngkǒu) – Transport time window: Khoảng thời gian vận chuyển |
1103 | 货物装载计划 (huòwù zhuāngzài jìhuà) – Cargo loading plan: Kế hoạch xếp hàng |
1104 | 运输安全培训 (yùnshū ānquán péixùn) – Transport safety training: Đào tạo an toàn vận chuyển |
1105 | 物流成本分析 (wùliú chéngběn fēnxī) – Logistics cost analysis: Phân tích chi phí logistics |
1106 | 运输服务合同条款 (yùnshū fúwù hétóng tiáokuǎn) – Terms of transport service contract: Điều khoản hợp đồng dịch vụ vận chuyển |
1107 | 货物包装标准 (huòwù bāozhuāng biāozhǔn) – Cargo packaging standards: Tiêu chuẩn đóng gói hàng hóa |
1108 | 运输车辆维修 (yùnshū chēliàng wéixiū) – Vehicle maintenance and repair: Bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện |
1109 | 物流信息技术 (wùliú xìnxī jìshù) – Logistics information technology: Công nghệ thông tin logistics |
1110 | 运输车辆管理系统 (yùnshū chēliàng guǎnlǐ xìtǒng) – Transport vehicle management system: Hệ thống quản lý phương tiện vận chuyển |
1111 | 货物装卸设备操作 (huòwù zhuāngxiè shèbèi cāozuò) – Operation of cargo handling equipment: Vận hành thiết bị bốc xếp |
1112 | 运输效率评估 (yùnshū xiàolǜ pínggū) – Transport efficiency evaluation: Đánh giá hiệu quả vận chuyển |
1113 | 物流供应链管理 (wùliú gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Supply chain management: Quản lý chuỗi cung ứng |
1114 | 运输合同条款解释 (yùnshū hétóng tiáokuǎn jiěshì) – Interpretation of transport contract terms: Giải thích điều khoản hợp đồng vận chuyển |
1115 | 货物运输记录管理 (huòwù yùnshū jìlù guǎnlǐ) – Cargo transport record management: Quản lý hồ sơ vận chuyển hàng hóa |
1116 | 运输车辆行驶记录 (yùnshū chēliàng xíngshǐ jìlù) – Vehicle driving records: Hồ sơ lái xe phương tiện |
1117 | 物流运输计划制定 (wùliú yùnshū jìhuà zhìdìng) – Formulation of logistics transport plan: Lập kế hoạch vận chuyển logistics |
1118 | 运输风险控制 (yùnshū fēngxiǎn kòngzhì) – Transport risk control: Kiểm soát rủi ro vận chuyển |
1119 | 货物配送优化 (huòwù pèisòng yōuhuà) – Cargo delivery optimization: Tối ưu hóa giao hàng |
1120 | 运输车辆作业 (yùnshū chēliàng zuòyè) – Vehicle operations: Hoạt động phương tiện |
1121 | 运输服务评价 (yùnshū fúwù píngjià) – Transport service evaluation: Đánh giá dịch vụ vận chuyển |
1122 | 运输计划调整 (yùnshū jìhuà tiáozhěng) – Transport plan adjustment: Điều chỉnh kế hoạch vận chuyển |
1123 | 货物运输费用预算 (huòwù yùnshū fèiyòng yùsuàn) – Cargo transport cost budgeting: Dự toán chi phí vận chuyển hàng hóa |
1124 | 运输车辆燃料消耗 (yùnshū chēliàng ránliào xiāohào) – Vehicle fuel consumption: Tiêu hao nhiên liệu phương tiện |
1125 | 物流运输管理软件 (wùliú yùnshū guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Logistics transport management software: Phần mềm quản lý vận chuyển logistics |
1126 | 货物配送路线 (huòwù pèisòng lùxiàn) – Cargo delivery route: Tuyến đường giao hàng |
1127 | 运输车辆保险 (yùnshū chēliàng bǎoxiǎn) – Vehicle insurance: Bảo hiểm phương tiện vận chuyển |
1128 | 货物运输计划执行 (huòwù yùnshū jìhuà zhíxíng) – Execution of cargo transport plan: Thực hiện kế hoạch vận chuyển hàng hóa |
1129 | 运输服务协议 (yùnshū fúwù xiéyì) – Transport service agreement: Thỏa thuận dịch vụ vận chuyển |
1130 | 物流配送作业 (wùliú pèisòng zuòyè) – Logistics delivery operations: Hoạt động giao hàng logistics |
1131 | 运输车辆路线规划 (yùnshū chēliàng lùxiàn guīhuà) – Vehicle route planning: Lập kế hoạch tuyến đường phương tiện |
1132 | 运输调度优化 (yùnshū diàodù yōuhuà) – Transport dispatch optimization: Tối ưu điều phối vận chuyển |
1133 | 物流运输技术 (wùliú yùnshū jìshù) – Logistics transport technology: Công nghệ vận chuyển logistics |
1134 | 货物运输合同管理 (huòwù yùnshū hétóng guǎnlǐ) – Cargo transport contract management: Quản lý hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1135 | 运输车辆管理政策 (yùnshū chēliàng guǎnlǐ zhèngcè) – Vehicle management policy: Chính sách quản lý phương tiện |
1136 | 运输服务流程 (yùnshū fúwù liúchéng) – Transport service process: Quy trình dịch vụ vận chuyển |
1137 | 运输风险管理措施 (yùnshū fēngxiǎn guǎnlǐ cuòshī) – Transport risk management measures: Biện pháp quản lý rủi ro vận chuyển |
1138 | 运输调度中心 (yùnshū diàodù zhōngxīn) – Transport dispatch center: Trung tâm điều phối vận chuyển |
1139 | 装卸工时 (zhuāngxiè gōngshí) – Loading and unloading hours: Giờ làm việc bốc xếp |
1140 | 运输路线优化 (yùnshū lùxiàn yōuhuà) – Transport route optimization: Tối ưu hóa tuyến đường vận chuyển |
1141 | 物流仓储管理系统 (wùliú cāngchǔ guǎnlǐ xìtǒng) – Warehouse management system (WMS): Hệ thống quản lý kho |
1142 | 运输成本核算 (yùnshū chéngběn hésuàn) – Transport cost accounting: Tính toán chi phí vận chuyển |
1143 | 货物装卸计划 (huòwù zhuāngxiè jìhuà) – Cargo handling plan: Kế hoạch bốc xếp hàng hóa |
1144 | 运输货物报关 (yùnshū huòwù bàoguān) – Cargo customs declaration: Khai báo hải quan hàng hóa vận chuyển |
1145 | 物流运输合同 (wùliú yùnshū hétóng) – Logistics transport contract: Hợp đồng vận chuyển logistics |
1146 | 运输路线规划软件 (yùnshū lùxiàn guīhuà ruǎnjiàn) – Route planning software: Phần mềm lập kế hoạch tuyến đường |
1147 | 货物分拣中心 (huòwù fēnjiǎn zhōngxīn) – Sorting center: Trung tâm phân loại hàng hóa |
1148 | 物流运输流程管理 (wùliú yùnshū liúchéng guǎnlǐ) – Logistics transport process management: Quản lý quy trình vận chuyển logistics |
1149 | 货物装卸设备 (huòwù zhuāngxiè shèbèi) – Cargo handling equipment: Thiết bị bốc xếp hàng hóa |
1150 | 运输车辆运行记录 (yùnshū chēliàng yùnxíng jìlù) – Vehicle operation records: Hồ sơ vận hành phương tiện |
1151 | 运输车辆管理规定 (yùnshū chēliàng guǎnlǐ guīdìng) – Vehicle management regulations: Quy định quản lý phương tiện |
1152 | 物流运输优化方案 (wùliú yùnshū yōuhuà fāng’àn) – Logistics transport optimization plan: Kế hoạch tối ưu vận chuyển logistics |
1153 | 运输车辆维修保养 (yùnshū chēliàng wéixiū bǎoyǎng) – Vehicle maintenance and repair: Bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện |
1154 | 货物配送流程 (huòwù pèisòng liúchéng) – Cargo delivery process: Quy trình giao hàng |
1155 | 物流运输数据 (wùliú yùnshū shùjù) – Logistics transport data: Dữ liệu vận chuyển logistics |
1156 | 货物运输方案 (huòwù yùnshū fāng’àn) – Cargo transport plan: Kế hoạch vận chuyển hàng hóa |
1157 | 运输车辆安全 (yùnshū chēliàng ānquán) – Vehicle safety: An toàn phương tiện |
1158 | 物流运输监控系统 (wùliú yùnshū jiānkòng xìtǒng) – Logistics transport monitoring system: Hệ thống giám sát vận chuyển logistics |
1159 | 货物配送计划 (huòwù pèisòng jìhuà) – Cargo delivery plan: Kế hoạch giao hàng |
1160 | 运输车辆燃料管理 (yùnshū chēliàng ránliào guǎnlǐ) – Vehicle fuel management: Quản lý nhiên liệu phương tiện |
1161 | 货物运输操作 (huòwù yùnshū cāozuò) – Cargo transport operation: Hoạt động vận chuyển hàng hóa |
1162 | 运输车辆绩效评估 (yùnshū chēliàng jìxiào pínggū) – Vehicle performance evaluation: Đánh giá hiệu suất phương tiện |
1163 | 运输调度系统 (yùnshū diàodù xìtǒng) – Transport scheduling system: Hệ thống điều phối vận chuyển |
1164 | 装卸工人 (zhuāngxiè gōngrén) – Loader/unloader: Công nhân bốc xếp |
1165 | 装卸设备 (zhuāngxiè shèbèi) – Loading and unloading equipment: Thiết bị bốc xếp |
1166 | 运输车辆维护 (yùnshū chēliàng wéihù) – Vehicle maintenance: Bảo trì phương tiện |
1167 | 运输量 (yùnshū liàng) – Transport volume: Khối lượng vận chuyển |
1168 | 货物装载 (huòwù zhuāngzài) – Cargo loading: Tải hàng hóa |
1169 | 货物运输公司 (huòwù yùnshū gōngsī) – Cargo transport company: Công ty vận chuyển hàng hóa |
1170 | 运输记录 (yùnshū jìlù) – Transport records: Hồ sơ vận chuyển |
1171 | 货物调配 (huòwù tiáopèi) – Cargo allocation: Phân bổ hàng hóa |
1172 | 运输工具 (yùnshū gōngjù) – Transport tools: Phương tiện vận chuyển |
1173 | 运输计划制定 (yùnshū jìhuà zhìdìng) – Transport plan formulation: Lập kế hoạch vận chuyển |
1174 | 货物清关 (huòwù qīngguān) – Cargo customs clearance: Thông quan hàng hóa |
1175 | 运输运输监控 (yùnshū jiānkòng) – Transport monitoring: Giám sát vận chuyển |
1176 | 运输路径选择 (yùnshū lùjìng xuǎnzé) – Transport path selection: Lựa chọn tuyến đường vận chuyển |
1177 | 运输系统优化 (yùnshū xìtǒng yōuhuà) – Transport system optimization: Tối ưu hóa hệ thống vận chuyển |
1178 | 货物运输计划 (huòwù yùnshū jìhuà) – Cargo transport plan: Kế hoạch vận chuyển hàng hóa |
1179 | 运输车辆性能 (yùnshū chēliàng xìngnéng) – Vehicle performance: Hiệu suất phương tiện |
1180 | 运输调度平台 (yùnshū diàodù píngtái) – Transport dispatch platform: Nền tảng điều phối vận chuyển |
1181 | 运输车辆配置 (yùnshū chēliàng pèizhì) – Vehicle allocation: Phân bổ phương tiện |
1182 | 货物运输保险理赔 (huòwù yùnshū bǎoxiǎn lǐpéi) – Cargo insurance claim: Yêu cầu bồi thường bảo hiểm hàng hóa |
1183 | 运输作业流程 (yùnshū zuòyè liúchéng) – Transport operation process: Quy trình vận hành vận chuyển |
1184 | 货物装卸作业 (huòwù zhuāngxiè zuòyè) – Cargo loading and unloading operations: Hoạt động bốc xếp hàng hóa |
1185 | 物流运输成本 (wùliú yùnshū chéngběn) – Logistics transport cost: Chi phí vận chuyển logistics |
1186 | 运输调度系统软件 (yùnshū diàodù xìtǒng ruǎnjiàn) – Transport dispatch system software: Phần mềm hệ thống điều phối vận chuyển |
1187 | 运输车辆维修保养计划 (yùnshū chēliàng wéixiū bǎoyǎng jìhuà) – Vehicle maintenance plan: Kế hoạch bảo dưỡng phương tiện |
1188 | 物流运输信息系统 (wùliú yùnshū xìnxī xìtǒng) – Logistics information system: Hệ thống thông tin logistics |
1189 | 货物配送调度 (huòwù pèisòng diàodù) – Cargo delivery dispatch: Điều phối giao hàng hóa |
1190 | 运输车辆调度平台软件 (yùnshū chēliàng diàodù píngtái ruǎnjiàn) – Vehicle dispatch platform software: Phần mềm nền tảng điều phối phương tiện |
1191 | 物流运输路线规划 (wùliú yùnshū lùxiàn guīhuà) – Logistics route planning: Lập kế hoạch tuyến đường logistics |
1192 | 货物运输作业流程 (huòwù yùnshū zuòyè liúchéng) – Cargo transport operation process: Quy trình vận hành vận chuyển hàng hóa |
1193 | 运输车辆作业调度 (yùnshū chēliàng zuòyè diàodù) – Vehicle operation dispatch: Điều phối hoạt động phương tiện |
1194 | 物流运输计划制定 (wùliú yùnshū jìhuà zhìdìng) – Logistics transport plan formulation: Lập kế hoạch vận chuyển logistics |
1195 | 货物运输作业调度 (huòwù yùnshū zuòyè diàodù) – Cargo transport operation dispatch: Điều phối vận hành hàng hóa |
1196 | 运输车辆性能评估 (yùnshū chēliàng xìngnéng pínggū) – Vehicle performance evaluation: Đánh giá hiệu suất phương tiện |
1197 | 物流运输信息管理 (wùliú yùnshū xìnxī guǎnlǐ) – Logistics information management: Quản lý thông tin logistics |
1198 | 货物运输风险评估 (huòwù yùnshū fēngxiǎn pínggū) – Cargo transport risk assessment: Đánh giá rủi ro vận chuyển hàng hóa |
1199 | 运输车辆维修计划制定 (yùnshū chēliàng wéixiū jìhuà zhìdìng) – Vehicle maintenance plan formulation: Lập kế hoạch bảo dưỡng phương tiện |
1200 | 货物运输信息系统 (huòwù yùnshū xìnxī xìtǒng) – Cargo transport information system: Hệ thống thông tin vận chuyển hàng hóa |
1201 | 运输车辆调度平台开发 (yùnshū chēliàng diàodù píngtái kāifā) – Vehicle dispatch platform development: Phát triển nền tảng điều phối phương tiện |
1202 | 运输车辆调度系统维护 (yùnshū chēliàng diàodù xìtǒng wéihù) – Vehicle dispatch system maintenance: Bảo trì hệ thống điều phối phương tiện |
1203 | 货物运输管理系统 (huòwù yùnshū guǎnlǐ xìtǒng) – Cargo transport management system: Hệ thống quản lý vận chuyển hàng hóa |
1204 | 运输车辆调度数据分析 (yùnshū chēliàng diàodù shùjù fēnxī) – Vehicle dispatch data analysis: Phân tích dữ liệu điều phối phương tiện |
1205 | 物流运输规划 (wùliú yùnshū guīhuà) – Logistics transport planning: Lập kế hoạch vận chuyển logistics |
1206 | 运输车辆调度实时监控 (yùnshū chēliàng diàodù shíshí jiānkòng) – Real-time vehicle dispatch monitoring: Giám sát điều phối phương tiện thời gian thực |
1207 | 货物运输调度系统 (huòwù yùnshū diàodù xìtǒng) – Cargo transport dispatch system: Hệ thống điều phối vận chuyển hàng hóa |
1208 | 运输车辆调度绩效评估 (yùnshū chēliàng diàodù jìxiào pínggū) – Vehicle dispatch performance evaluation: Đánh giá hiệu suất điều phối phương tiện |
1209 | 物流运输作业管理 (wùliú yùnshū zuòyè guǎnlǐ) – Logistics transport operation management: Quản lý vận hành vận chuyển logistics |
1210 | 货物运输信息共享 (huòwù yùnshū xìnxī gòngxiǎng) – Cargo transport information sharing: Chia sẻ thông tin vận chuyển hàng hóa |
1211 | 运输车辆调度智能化 (yùnshū chēliàng diàodù zhìnéng huà) – Intelligent vehicle dispatch: Điều phối phương tiện thông minh |
1212 | 物流运输质量控制 (wùliú yùnshū zhìliàng kòngzhì) – Logistics transport quality control: Kiểm soát chất lượng vận chuyển logistics |
1213 | 货物运输时效管理 (huòwù yùnshū shíxiào guǎnlǐ) – Cargo transport timeliness management: Quản lý thời gian vận chuyển hàng hóa |
1214 | 运输车辆调度流程 (yùnshū chēliàng diàodù liúchéng) – Vehicle dispatch process: Quy trình điều phối phương tiện |
1215 | 货物运输跟踪管理 (huòwù yùnshū gēnzōng guǎnlǐ) – Cargo transport tracking management: Quản lý theo dõi vận chuyển hàng hóa |
1216 | 运输车辆调度数据分析平台 (yùnshū chēliàng diàodù shùjù fēnxī píngtái) – Vehicle dispatch data analysis platform: Nền tảng phân tích dữ liệu điều phối phương tiện |
1217 | 物流运输计划调整 (wùliú yùnshū jìhuà tiáozhěng) – Logistics transport plan adjustment: Điều chỉnh kế hoạch vận chuyển logistics |
1218 | 物流运输过程管理 (wùliú yùnshū guòchéng guǎnlǐ) – Logistics transport process management: Quản lý quy trình vận chuyển logistics |
1219 | 货物运输效率提升措施 (huòwù yùnshū xiàolǜ tíshēng cuòshī) – Cargo transport efficiency improvement measures: Biện pháp nâng cao hiệu quả vận chuyển hàng hóa |
1220 | 运输车辆调度智能系统 (yùnshū chēliàng diàodù zhìnéng xìtǒng) – Intelligent vehicle dispatch system: Hệ thống điều phối phương tiện thông minh |
1221 | 货物运输计划编制 (huòwù yùnshū jìhuà biānzhì) – Cargo transport plan preparation: Lập kế hoạch vận chuyển hàng hóa |
1222 | 运输车辆调度系统升级 (yùnshū chēliàng diàodù xìtǒng shēngjí) – Vehicle dispatch system upgrade: Nâng cấp hệ thống điều phối phương tiện |
1223 | 物流运输绩效考核 (wùliú yùnshū jìxiào kǎohé) – Logistics transport performance evaluation: Đánh giá hiệu suất vận chuyển logistics |
1224 | 货物运输调度协调 (huòwù yùnshū diàodù xiétiáo) – Cargo transport dispatch coordination: Điều phối vận chuyển hàng hóa |
1225 | 运输车辆调度优化策略 (yùnshū chēliàng diàodù yōuhuà cèlüè) – Vehicle dispatch optimization strategies: Chiến lược tối ưu điều phối phương tiện |
1226 | 物流运输安全风险评估 (wùliú yùnshū ānquán fēngxiǎn pínggū) – Logistics transport safety risk assessment: Đánh giá rủi ro an toàn vận chuyển logistics |
1227 | 货物运输订单跟踪 (huòwù yùnshū dìngdān gēnzōng) – Cargo transport order tracking: Theo dõi đơn vận chuyển hàng hóa |
1228 | 运输车辆调度系统维护计划 (yùnshū chēliàng diàodù xìtǒng wéihù jìhuà) – Vehicle dispatch system maintenance plan: Kế hoạch bảo trì hệ thống điều phối phương tiện |
1229 | 物流运输资源管理 (wùliú yùnshū zīyuán guǎnlǐ) – Logistics transport resource management: Quản lý nguồn lực vận chuyển logistics |
1230 | 货物运输费用控制 (huòwù yùnshū fèiyòng kòngzhì) – Cargo transport cost control: Kiểm soát chi phí vận chuyển hàng hóa |
1231 | 运输车辆调度系统监控 (yùnshū chēliàng diàodù xìtǒng jiānkòng) – Vehicle dispatch system monitoring: Giám sát hệ thống điều phối phương tiện |
1232 | 货物运输调度流程优化 (huòwù yùnshū diàodù liúchéng yōuhuà) – Cargo transport dispatch process optimization: Tối ưu hóa quy trình điều phối vận chuyển hàng hóa |
1233 | 运输车辆调度人员培训 (yùnshū chēliàng diàodù rényuán péixùn) – Vehicle dispatch staff training: Đào tạo nhân viên điều phối phương tiện |
1234 | 货物运输合同履约管理 (huòwù yùnshū hétóng lǚyuē guǎnlǐ) – Cargo transport contract performance management: Quản lý thực hiện hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1235 | 运输车辆调度信息系统 (yùnshū chēliàng diàodù xìnxī xìtǒng) – Vehicle dispatch information system: Hệ thống thông tin điều phối phương tiện |
1236 | 物流运输作业效率 (wùliú yùnshū zuòyè xiàolǜ) – Logistics transport operation efficiency: Hiệu quả vận hành vận chuyển logistics |
1237 | 货物运输动态管理 (huòwù yùnshū dòngtài guǎnlǐ) – Cargo transport dynamic management: Quản lý vận chuyển hàng hóa động |
1238 | 运输车辆调度系统数据分析 (yùnshū chēliàng diàodù xìtǒng shùjù fēnxī) – Vehicle dispatch system data analysis: Phân tích dữ liệu hệ thống điều phối phương tiện |
1239 | 物流运输流程管理系统 (wùliú yùnshū liúchéng guǎnlǐ xìtǒng) – Logistics transport process management system: Hệ thống quản lý quy trình vận chuyển logistics |
1240 | 货物运输实时监控系统 (huòwù yùnshū shíshí jiānkòng xìtǒng) – Cargo transport real-time monitoring system: Hệ thống giám sát vận chuyển hàng hóa thời gian thực |
1241 | 运输车辆调度绩效管理 (yùnshū chēliàng diàodù jìxiào guǎnlǐ) – Vehicle dispatch performance management: Quản lý hiệu suất điều phối phương tiện |
1242 | 物流运输风险控制 (wùliú yùnshū fēngxiǎn kòngzhì) – Logistics transport risk control: Kiểm soát rủi ro vận chuyển logistics |
1243 | 货物运输计划执行 (huòwù yùnshū jìhuà zhíxíng) – Cargo transport plan execution: Thực hiện kế hoạch vận chuyển hàng hóa |
1244 | 运输车辆调度数据管理 (yùnshū chēliàng diàodù shùjù guǎnlǐ) – Vehicle dispatch data management: Quản lý dữ liệu điều phối phương tiện |
1245 | 物流运输合同管理系统 (wùliú yùnshū hétóng guǎnlǐ xìtǒng) – Logistics transport contract management system: Hệ thống quản lý hợp đồng vận chuyển logistics |
1246 | 货物运输需求分析 (huòwù yùnshū xūqiú fēnxī) – Cargo transport demand analysis: Phân tích nhu cầu vận chuyển hàng hóa |
1247 | 运输车辆调度系统优化方案 (yùnshū chēliàng diàodù xìtǒng yōuhuà fāng’àn) – Vehicle dispatch system optimization plan: Kế hoạch tối ưu hệ thống điều phối phương tiện |
1248 | 货物包装材料 (huòwù bāozhuāng cáiliào) – Cargo packaging materials: Vật liệu đóng gói hàng hóa |
1249 | 运输车辆定期检查 (yùnshū chēliàng dìngqī jiǎnchá) – Periodic vehicle inspection: Kiểm tra định kỳ phương tiện |
1250 | 货物运输路径选择 (huòwù yùnshū lùjìng xuǎnzé) – Cargo transport route selection: Lựa chọn tuyến đường vận chuyển hàng hóa |
1251 | 物流仓储自动化 (wùliú cāngchǔ zìdòng huà) – Warehouse automation in logistics: Tự động hóa kho logistics |
1252 | 运输车辆保险管理 (yùnshū chēliàng bǎoxiǎn guǎnlǐ) – Vehicle insurance management: Quản lý bảo hiểm phương tiện |
1253 | 货物运输预警系统 (huòwù yùnshū yùjǐng xìtǒng) – Cargo transport warning system: Hệ thống cảnh báo vận chuyển hàng hóa |
1254 | 物流运输订单管理 (wùliú yùnshū dìngdān guǎnlǐ) – Logistics transport order management: Quản lý đơn hàng vận chuyển logistics |
1255 | 货物运输过程监控 (huòwù yùnshū guòchéng jiānkòng) – Cargo transport process monitoring: Giám sát quá trình vận chuyển hàng hóa |
1256 | 物流运输时间管理 (wùliú yùnshū shíjiān guǎnlǐ) – Logistics transport time management: Quản lý thời gian vận chuyển logistics |
1257 | 物流运输任务分配 (wùliú yùnshū rènwù fēnpèi) – Logistics transport task allocation: Phân bổ nhiệm vụ vận chuyển logistics |
1258 | 运输车辆维修计划 (yùnshū chēliàng wéixiū jìhuà) – Vehicle maintenance plan: Kế hoạch bảo trì phương tiện |
1259 | 货物运输效率监测 (huòwù yùnshū xiàolǜ jiāncè) – Cargo transport efficiency monitoring: Giám sát hiệu quả vận chuyển hàng hóa |
1260 | 物流运输服务评价 (wùliú yùnshū fúwù píngjià) – Logistics transport service evaluation: Đánh giá dịch vụ vận chuyển logistics |
1261 | 运输车辆调度系统接口 (yùnshū chēliàng diàodù xìtǒng jiēkǒu) – Vehicle dispatch system interface: Giao diện hệ thống điều phối phương tiện |
1262 | 物流运输客户管理 (wùliú yùnshū kèhù guǎnlǐ) – Logistics transport customer management: Quản lý khách hàng vận chuyển logistics |
1263 | 运输车辆实时监控 (yùnshū chēliàng shíshí jiānkòng) – Real-time vehicle monitoring: Giám sát phương tiện thời gian thực |
1264 | 货物运输数据统计 (huòwù yùnshū shùjù tǒngjì) – Cargo transport data statistics: Thống kê dữ liệu vận chuyển hàng hóa |
1265 | 物流运输合同条款 (wùliú yùnshū hétóng tiáokuǎn) – Logistics transport contract terms: Điều khoản hợp đồng vận chuyển logistics |
1266 | 物流运输应急预案 (wùliú yùnshū yìngjí yù’àn) – Logistics transport emergency plan: Kế hoạch ứng phó khẩn cấp vận chuyển logistics |
1267 | 货物运输单证管理 (huòwù yùnshū dānzhèng guǎnlǐ) – Cargo transport documentation management: Quản lý chứng từ vận chuyển hàng hóa |
1268 | 物流运输追踪系统 (wùliú yùnshū zhuīzōng xìtǒng) – Logistics transport tracking system: Hệ thống theo dõi vận chuyển logistics |
1269 | 货物运输订单处理 (huòwù yùnshū dìngdān chǔlǐ) – Cargo transport order processing: Xử lý đơn vận chuyển hàng hóa |
1270 | 物流运输合同签订 (wùliú yùnshū hétóng qiāndìng) – Logistics transport contract signing: Ký kết hợp đồng vận chuyển logistics |
1271 | 运输车辆调度分析 (yùnshū chēliàng diàodù fēnxī) – Vehicle dispatch analysis: Phân tích điều phối phương tiện |
1272 | 货物运输安全规范 (huòwù yùnshū ānquán guīfàn) – Cargo transport safety regulations: Quy định an toàn vận chuyển hàng hóa |
1273 | 物流运输绩效评估 (wùliú yùnshū jìxiào pínggū) – Logistics transport performance assessment: Đánh giá hiệu quả vận chuyển logistics |
1274 | 货物运输计划调整 (huòwù yùnshū jìhuà tiáozhěng) – Cargo transport plan adjustment: Điều chỉnh kế hoạch vận chuyển hàng hóa |
1275 | 物流运输合同管理 (wùliú yùnshū hétóng guǎnlǐ) – Logistics transport contract management: Quản lý hợp đồng vận chuyển logistics |
1276 | 货物运输运输工具选择 (huòwù yùnshū yùnshū gōngjù xuǎnzé) – Cargo transport vehicle selection: Lựa chọn phương tiện vận chuyển hàng hóa |
1277 | 物流运输服务标准 (wùliú yùnshū fúwù biāozhǔn) – Logistics transport service standards: Tiêu chuẩn dịch vụ vận chuyển logistics |
1278 | 运输车辆调度信息管理 (yùnshū chēliàng diàodù xìnxī guǎnlǐ) – Vehicle dispatch information management: Quản lý thông tin điều phối phương tiện |
1279 | 货物运输路径规划 (huòwù yùnshū lùjìng guīhuà) – Cargo transport route planning: Lập kế hoạch tuyến đường vận chuyển hàng hóa |
1280 | 物流运输时效控制 (wùliú yùnshū shíxiào kòngzhì) – Logistics transport timeliness control: Kiểm soát thời gian vận chuyển logistics |
1281 | 运输车辆调度技术支持 (yùnshū chēliàng diàodù jìshù zhīchí) – Vehicle dispatch technical support: Hỗ trợ kỹ thuật điều phối phương tiện |
1282 | 货物运输异常报警 (huòwù yùnshū yìcháng bàojǐng) – Cargo transport exception alarm: Báo động sự cố vận chuyển hàng hóa |
1283 | 货物跟踪号 (huòwù gēnzōng hào) – Cargo tracking number: Mã số theo dõi hàng hóa |
1284 | 运输调度系统 (yùnshū diàodù xìtǒng) – Transport dispatch system: Hệ thống điều phối vận chuyển |
1285 | 物流运输规划 (wùliú yùnshū guīhuà) – Logistics transport planning: Kế hoạch vận chuyển logistics |
1286 | 装卸作业 (zhuāngxiè zuòyè) – Loading and unloading operations: Hoạt động bốc xếp |
1287 | 装载容量 (zhuāngzài róngliàng) – Loading capacity: Sức chứa bốc xếp |
1288 | 物流仓库管理 (wùliú cāngkù guǎnlǐ) – Warehouse management: Quản lý kho vận |
1289 | 多式联运 (duō shì lián yùn) – Multimodal transport: Vận tải đa phương thức |
1290 | 货物损坏 (huòwù sǔnhuài) – Cargo damage: Hư hại hàng hóa |
1291 | 物流运输方案 (wùliú yùnshū fāng’àn) – Logistics transport plan: Kế hoạch vận chuyển logistics |
1292 | 装卸设备 (zhuāngxiè shèbèi) – Loading equipment: Thiết bị bốc xếp |
1293 | 配送时间 (pèisòng shíjiān) – Delivery time: Thời gian giao hàng |
1294 | 货物装载 (huòwù zhuāngzài) – Cargo loading: Bốc hàng |
1295 | 运输调度系统软件 (yùnshū diàodù xìtǒng ruǎnjiàn) – Transport dispatch system software: Phần mềm điều phối vận chuyển |
1296 | 货物装载计划 (huòwù zhuāngzài jìhuà) – Cargo loading plan: Kế hoạch bốc hàng |
1297 | 货物追踪号码 (huòwù zhuīzōng hàomǎ) – Cargo tracking number: Mã số theo dõi hàng hóa |
1298 | 运输车辆 (yùnshū chēliàng) – Transport vehicle: Phương tiện vận tải |
1299 | 运输车辆维护保养 (yùnshū chēliàng wéihù bǎoyǎng) – Vehicle maintenance and upkeep: Bảo dưỡng phương tiện |
1300 | 物流运输报价 (wùliú yùnshū bàojià) – Logistics transport quotation: Báo giá vận chuyển logistics |
1301 | 货物堆放 (huòwù duīfàng) – Cargo stacking: Xếp chồng hàng hóa |
1302 | 运输报价 (yùnshū bàojià) – Transport quotation: Báo giá vận chuyển |
1303 | 物流仓储设施 (wùliú cāngchǔ shèshī) – Logistics storage facility: Cơ sở lưu kho logistics |
1304 | 货物装卸车 (huòwù zhuāngxiè chē) – Cargo loading vehicle: Xe bốc xếp hàng |
1305 | 运输时间表 (yùnshū shíjiān biǎo) – Transport timetable: Bảng thời gian vận chuyển |
1306 | 货物追踪软件 (huòwù zhuīzōng ruǎnjiàn) – Cargo tracking software: Phần mềm theo dõi hàng hóa |
1307 | 物流流程管理 (wùliú liúchéng guǎnlǐ) – Logistics process management: Quản lý quy trình logistics |
1308 | 运输司机 (yùnshū sījī) – Transport driver: Tài xế vận chuyển |
1309 | 货物装载率 (huòwù zhuāngzài lǜ) – Cargo load factor: Tỷ lệ xếp hàng |
1310 | 货物仓库布局 (huòwù cāngkù bùjú) – Warehouse layout: Bố trí kho hàng |
1311 | 物流设备维护 (wùliú shèbèi wéihù) – Logistics equipment maintenance: Bảo trì thiết bị logistics |
1312 | 运输车辆调度优化 (yùnshū chēliàng diàodù yōuhuà) – Transport vehicle dispatch optimization: Tối ưu hóa điều phối phương tiện |
1313 | 货物安全 (huòwù ānquán) – Cargo safety: An toàn hàng hóa |
1314 | 货物卸载 (huòwù xièzài) – Cargo unloading: Hạ hàng |
1315 | 货物装箱 (huòwù zhuāngxiāng) – Cargo packing: Đóng thùng hàng hóa |
1316 | 物流调度中心 (wùliú diàodù zhōngxīn) – Logistics dispatch center: Trung tâm điều phối logistics |
1317 | 物流供应商管理 (wùliú gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Logistics supplier management: Quản lý nhà cung cấp logistics |
1318 | 运输时间预测 (yùnshū shíjiān yùcè) – Transport time estimation: Dự báo thời gian vận chuyển |
1319 | 物流仓库自动化 (wùliú cāngkù zìdònghuà) – Warehouse automation: Tự động hóa kho vận |
1320 | 运输网络优化 (yùnshū wǎngluò yōuhuà) – Transport network optimization: Tối ưu hóa mạng lưới vận tải |
1321 | 货物装卸时间 (huòwù zhuāngxiè shíjiān) – Cargo loading and unloading time: Thời gian bốc xếp hàng hóa |
1322 | 运输质量控制 (yùnshū zhìliàng kòngzhì) – Transport quality control: Kiểm soát chất lượng vận chuyển |
1323 | 货物运输费用结算 (huòwù yùnshū fèiyòng jiésuàn) – Cargo transport cost settlement: Thanh toán chi phí vận chuyển |
1324 | 运输车辆调度软件 (yùnshū chēliàng diàodù ruǎnjiàn) – Transport vehicle dispatch software: Phần mềm điều phối phương tiện |
1325 | 物流运输风险管理 (wùliú yùnshū fēngxiǎn guǎnlǐ) – Logistics transport risk management: Quản lý rủi ro vận chuyển logistics |
1326 | 货物装载优化 (huòwù zhuāngzài yōuhuà) – Cargo loading optimization: Tối ưu hóa bốc hàng |
1327 | 物流运输操作 (wùliú yùnshū cāozuò) – Logistics transport operation: Vận hành vận chuyển logistics |
1328 | 运输调度流程 (yùnshū diàodù liúchéng) – Transport dispatch process: Quy trình điều phối vận chuyển |
1329 | 运输路线图 (yùnshū lùxiàn tú) – Transport route map: Bản đồ tuyến đường vận chuyển |
1330 | 货物装载方案 (huòwù zhuāngzài fāng’àn) – Cargo loading plan: Kế hoạch bốc hàng |
1331 | 物流仓储管理系统 (wùliú cāngchǔ guǎnlǐ xìtǒng) – Warehouse management system: Hệ thống quản lý kho |
1332 | 货物装卸计划 (huòwù zhuāngxiè jìhuà) – Loading and unloading plan: Kế hoạch bốc xếp hàng hóa |
1333 | 运输成本预算 (yùnshū chéngběn yùsuàn) – Transport cost budgeting: Dự toán chi phí vận chuyển |
1334 | 货物配送调度 (huòwù pèisòng diàodù) – Delivery dispatch: Điều phối giao hàng |
1335 | 物流仓储自动化设备 (wùliú cāngchǔ zìdònghuà shèbèi) – Automated warehouse equipment: Thiết bị kho tự động |
1336 | 物流调度系统 (wùliú diàodù xìtǒng) – Logistics dispatch system: Hệ thống điều phối logistics |
1337 | 运输服务质量管理 (yùnshū fúwù zhìliàng guǎnlǐ) – Transport service quality management: Quản lý chất lượng dịch vụ vận chuyển |
1338 | 货物装卸安全 (huòwù zhuāngxiè ānquán) – Loading and unloading safety: An toàn bốc xếp hàng hóa |
1339 | 物流配送车辆 (wùliú pèisòng chēliàng) – Distribution vehicle: Xe phân phối logistics |
1340 | 运输计划编制 (yùnshū jìhuà biānzhì) – Transport plan formulation: Lập kế hoạch vận chuyển |
1341 | 货物跟踪技术 (huòwù gēnzōng jìshù) – Cargo tracking technology: Công nghệ theo dõi hàng hóa |
1342 | 运输车辆配置 (yùnshū chēliàng pèizhì) – Transport vehicle allocation: Phân bổ phương tiện vận chuyển |
1343 | 运输车辆调度软件开发 (yùnshū chēliàng diàodù ruǎnjiàn kāifā) – Vehicle dispatch software development: Phát triển phần mềm điều phối phương tiện |
1344 | 货物装载效率 (huòwù zhuāngzài xiàolǜ) – Cargo loading efficiency: Hiệu quả bốc hàng |
1345 | 物流仓库布局设计 (wùliú cāngkù bùjú shèjì) – Warehouse layout design: Thiết kế bố trí kho |
1346 | 运输车辆监控 (yùnshū chēliàng jiānkòng) – Transport vehicle monitoring: Giám sát phương tiện vận chuyển |
1347 | 货物配送时间 (huòwù pèisòng shíjiān) – Delivery time: Thời gian giao hàng |
1348 | 运输车辆调度策略 (yùnshū chēliàng diàodù cèlüè) – Transport vehicle dispatch strategy: Chiến lược điều phối phương tiện |
1349 | 货物装载安全 (huòwù zhuāngzài ānquán) – Cargo loading safety: An toàn bốc hàng |
1350 | 运输调度系统维护 (yùnshū diàodù xìtǒng wéihù) – Transport dispatch system maintenance: Bảo trì hệ thống điều phối vận chuyển |
1351 | 货物运输监控 (huòwù yùnshū jiānkòng) – Cargo transport monitoring: Giám sát vận chuyển hàng hóa |
1352 | 物流仓储安全 (wùliú cāngchǔ ānquán) – Warehouse safety: An toàn kho vận |
1353 | 物流运输质量监控 (wùliú yùnshū zhìliàng jiānkòng) – Logistics transport quality monitoring: Giám sát chất lượng vận chuyển logistics |
1354 | 运输车辆维修 (yùnshū chēliàng wéixiū) – Transport vehicle repair: Sửa chữa phương tiện vận chuyển |
1355 | 物流信息系统开发 (wùliú xìnxī xìtǒng kāifā) – Logistics information system development: Phát triển hệ thống thông tin logistics |
1356 | 货物装卸管理 (huòwù zhuāngxiè guǎnlǐ) – Loading and unloading management: Quản lý bốc xếp hàng hóa |
1357 | 运输路径优化 (yùnshū lùjìng yōuhuà) – Transport route optimization: Tối ưu hóa tuyến đường vận chuyển |
1358 | 物流配送方案 (wùliú pèisòng fāng’àn) – Logistics distribution plan: Kế hoạch phân phối logistics |
1359 | 运输车辆调度系统 (yùnshū chēliàng diàodù xìtǒng) – Transport vehicle dispatch system: Hệ thống điều phối phương tiện vận chuyển |
1360 | 运输安全检查 (yùnshū ānquán jiǎnchá) – Transport safety inspection: Kiểm tra an toàn vận chuyển |
1361 | 物流仓储流程 (wùliú cāngchǔ liúchéng) – Warehouse operation process: Quy trình kho vận |
1362 | 运输车辆排班 (yùnshū chēliàng páibān) – Transport vehicle scheduling: Lịch trình phương tiện vận chuyển |
1363 | 货物配送跟踪 (huòwù pèisòng gēnzōng) – Delivery tracking: Theo dõi giao hàng |
1364 | 物流运输管理软件 (wùliú yùnshū guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Logistics management software: Phần mềm quản lý logistics |
1365 | 运输服务标准 (yùnshū fúwù biāozhǔn) – Transport service standards: Tiêu chuẩn dịch vụ vận chuyển |
1366 | 货物卸货作业 (huòwù xièhuò zuòyè) – Cargo unloading operation: Công việc bốc dỡ hàng hóa |
1367 | 物流仓储设备 (wùliú cāngchǔ shèbèi) – Warehouse equipment: Thiết bị kho vận |
1368 | 货物配送效率提升 (huòwù pèisòng xiàolǜ tíshēng) – Delivery efficiency improvement: Nâng cao hiệu quả giao hàng |
1369 | 运输车辆维护计划 (yùnshū chēliàng wéihù jìhuà) – Vehicle maintenance schedule: Lịch bảo trì phương tiện |
1370 | 货物运输计划编制 (huòwù yùnshū jìhuà biānzhì) – Cargo transport plan preparation: Soạn thảo kế hoạch vận chuyển hàng hóa |
1371 | 物流仓储管理 (wùliú cāngchǔ guǎnlǐ) – Warehouse management: Quản lý kho vận |
1372 | 货物配送车辆调度 (huòwù pèisòng chēliàng diàodù) – Delivery vehicle dispatch: Điều phối xe giao hàng |
1373 | 货物装卸安全管理 (huòwù zhuāngxiè ānquán guǎnlǐ) – Loading and unloading safety management: Quản lý an toàn bốc xếp hàng hóa |
1374 | 货物运输流程优化 (huòwù yùnshū liúchéng yōuhuà) – Cargo transport process optimization: Tối ưu hóa quy trình vận chuyển hàng hóa |
1375 | 物流信息共享平台 (wùliú xìnxī gòngxiǎng píngtái) – Logistics information sharing platform: Nền tảng chia sẻ thông tin logistics |
1376 | 货物配送管理系统开发 (huòwù pèisòng guǎnlǐ xìtǒng kāifā) – Delivery management system development: Phát triển hệ thống quản lý giao hàng |
1377 | 物流仓库布局优化 (wùliú cāngkù bùjú yōuhuà) – Warehouse layout optimization: Tối ưu hóa bố trí kho |
1378 | 运输服务流程管理 (yùnshū fúwù liúchéng guǎnlǐ) – Transport service process management: Quản lý quy trình dịch vụ vận chuyển |
1379 | 物流运输监控平台 (wùliú yùnshū jiānkòng píngtái) – Logistics transport monitoring platform: Nền tảng giám sát vận chuyển logistics |
1380 | 运输车辆维修计划 (yùnshū chēliàng wéixiū jìhuà) – Vehicle repair schedule: Lịch sửa chữa phương tiện |
1381 | 货物运输进度跟踪 (huòwù yùnshū jìndù gēnzōng) – Cargo transport progress tracking: Theo dõi tiến độ vận chuyển hàng hóa |
1382 | 货物装载规划 (huòwù zhuāngzài guīhuà) – Cargo loading planning: Lập kế hoạch xếp hàng |
1383 | 物流仓储自动化 (wùliú cāngchǔ zìdònghuà) – Warehouse automation: Tự động hóa kho vận |
1384 | 运输车辆GPS定位 (yùnshū chēliàng GPS dìngwèi) – Transport vehicle GPS positioning: Định vị GPS phương tiện vận chuyển |
1385 | 货物配送调度系统 (huòwù pèisòng diàodù xìtǒng) – Delivery dispatch system: Hệ thống điều phối giao hàng |
1386 | 运输线路 (yùnshū xiànlù) – Transport route: Tuyến đường vận chuyển |
1387 | 货物堆放 (huòwù duīfàng) – Cargo stacking: Xếp hàng hóa |
1388 | 运输调度 (yùnshū diàodù) – Transport scheduling: Điều phối vận chuyển |
1389 | 运输路线 (yùnshū lùxiàn) – Transport route: Lộ trình vận chuyển |
1390 | 货物装载 (huòwù zhuāngzài) – Cargo loading: Xếp hàng hóa lên phương tiện |
1391 | 装卸作业 (zhuāngxiè zuòyè) – Loading and unloading operations: Công việc bốc xếp |
1392 | 物流优化 (wùliú yōuhuà) – Logistics optimization: Tối ưu hóa logistics |
1393 | 运输任务 (yùnshū rènwu) – Transport task: Nhiệm vụ vận chuyển |
1394 | 物流运输车辆 (wùliú yùnshū chēliàng) – Logistics transport vehicle: Phương tiện vận chuyển logistics |
1395 | 货物存储 (huòwù cúnchǔ) – Cargo storage: Lưu trữ hàng hóa |
1396 | 物流设施 (wùliú shèshī) – Logistics facilities: Cơ sở vật chất logistics |
1397 | 运输时间表 (yùnshū shíjiān biǎo) – Transport schedule: Lịch trình vận chuyển |
1398 | 运输路径 (yùnshū lùjìng) – Transport path: Đường vận chuyển |
1399 | 运输仓库 (yùnshū cāngkù) – Transport warehouse: Kho vận chuyển |
1400 | 物流订单 (wùliú dìngdān) – Logistics order: Đơn hàng logistics |
1401 | 货物验收 (huòwù yànshōu) – Cargo inspection: Kiểm tra hàng hóa |
1402 | 物流配送管理 (wùliú pèisòng guǎnlǐ) – Logistics distribution management: Quản lý phân phối logistics |
1403 | 物流仓储 (wùliú cāngchǔ) – Logistics warehousing: Kho logistics |
1404 | 货物报关 (huòwù bàoguān) – Cargo customs declaration: Khai báo hải quan hàng hóa |
1405 | 运输保障 (yùnshū bǎozhàng) – Transport guarantee: Bảo đảm vận chuyển |
1406 | 货物运输方式 (huòwù yùnshū fāngshì) – Cargo transport method: Phương thức vận chuyển hàng hóa |
1407 | 物流计划 (wùliú jìhuà) – Logistics planning: Lập kế hoạch logistics |
1408 | 运输承运人 (yùnshū chéngyùn rén) – Transport carrier: Người vận chuyển |
1409 | 货物签收 (huòwù qiānshōu) – Cargo signing/receipt: Ký nhận hàng hóa |
1410 | 货物装卸 (huòwù zhuāngxiè) – Cargo loading and unloading: Bốc xếp hàng hóa |
1411 | 运输途径 (yùnshū tújìng) – Transport route/pathway: Đường vận chuyển |
1412 | 货物保险单 (huòwù bǎoxiǎn dān) – Cargo insurance policy: Giấy bảo hiểm hàng hóa |
1413 | 物流系统集成 (wùliú xìtǒng jíchéng) – Logistics system integration: Tích hợp hệ thống logistics |
1414 | 运输单据管理 (yùnshū dānjù guǎnlǐ) – Transport document management: Quản lý chứng từ vận chuyển |
1415 | 货物储存 (huòwù chǔcún) – Cargo storage: Lưu kho hàng hóa |
1416 | 物流货运 (wùliú huòyùn) – Logistics freight transport: Vận tải logistics |
1417 | 货物配载 (huòwù pèizài) – Cargo consolidation: Ghép hàng hóa |
1418 | 货物发货 (huòwù fāhuò) – Cargo shipment: Gửi hàng hóa |
1419 | 运输模式 (yùnshū móshì) – Transport mode: Hình thức vận chuyển |
1420 | 货物追踪 (huòwù zhuīzōng) – Cargo tracing: Truy tìm hàng hóa |
1421 | 货物装车 (huòwù zhuāngchē) – Cargo loading on vehicle: Xếp hàng lên xe |
1422 | 物流流程 (wùliú liúchéng) – Logistics process: Quy trình logistics |
1423 | 运输运输 (yùnshū yùnshū) – Freight transport: Vận tải hàng hóa |
1424 | 货物调拨 (huòwù diàobō) – Cargo transfer: Điều chuyển hàng hóa |
1425 | 货物配送路线 (huòwù pèisòng lùxiàn) – Cargo delivery route: Tuyến giao hàng |
1426 | 货物清点 (huòwù qīngdiǎn) – Cargo counting: Kiểm đếm hàng hóa |
1427 | 物流服务 (wùliú fúwù) – Logistics service: Dịch vụ logistics |
1428 | 运输工具 (yùnshū gōngjù) – Transport tools/vehicles: Phương tiện vận chuyển |
1429 | 货物批次 (huòwù pīcì) – Cargo batch: Lô hàng |
1430 | 物流企业 (wùliú qǐyè) – Logistics company: Công ty logistics |
1431 | 运输任务分配 (yùnshū rènwu fēnpèi) – Transport task allocation: Phân công nhiệm vụ vận chuyển |
1432 | 货物运价 (huòwù yùnjià) – Freight rate: Giá cước vận chuyển |
1433 | 物流作业 (wùliú zuòyè) – Logistics operations: Hoạt động logistics |
1434 | 运输过程监控 (yùnshū guòchéng jiānkòng) – Transport process monitoring: Giám sát quá trình vận chuyển |
1435 | 货物派送 (huòwù pàisòng) – Cargo dispatch/delivery: Giao hàng hóa |
1436 | 物流协调 (wùliú xiétiáo) – Logistics coordination: Phối hợp logistics |
1437 | 货物中转 (huòwù zhōngzhuǎn) – Cargo transshipment: Chuyển tải hàng hóa |
1438 | 物流仓储设备 (wùliú cāngchǔ shèbèi) – Logistics warehousing equipment: Thiết bị kho logistics |
1439 | 货物退货 (huòwù tuìhuò) – Cargo return: Trả hàng |
1440 | 运输车辆调度 (yùnshū chēliàng diàodù) – Transport vehicle dispatch: Điều động phương tiện vận chuyển |
1441 | 物流配送网络 (wùliú pèisòng wǎngluò) – Logistics distribution network: Mạng phân phối logistics |
1442 | 货物仓储管理 (huòwù cāngchǔ guǎnlǐ) – Cargo storage management: Quản lý kho hàng hóa |
1443 | 货物装箱 (huòwù zhuāngxiāng) – Cargo packing into boxes: Đóng thùng hàng hóa |
1444 | 物流管理软件 (wùliú guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Logistics management software: Phần mềm quản lý logistics |
1445 | 货物报关单 (huòwù bàoguān dān) – Cargo customs declaration form: Tờ khai hải quan hàng hóa |
1446 | 运输车辆维护 (yùnshū chēliàng wéihù) – Transport vehicle maintenance: Bảo dưỡng phương tiện vận chuyển |
1447 | 物流成本管理 (wùliú chéngběn guǎnlǐ) – Logistics cost management: Quản lý chi phí logistics |
1448 | 货物卸货 (huòwù xièhuò) – Cargo unloading: Dỡ hàng hóa |
1449 | 物流运营 (wùliú yùnyíng) – Logistics operation: Vận hành logistics |
1450 | 货物配送调度 (huòwù pèisòng diàodù) – Cargo delivery scheduling: Điều phối giao hàng |
1451 | 运输服务提供商 (yùnshū fúwù tígōng shāng) – Transport service provider: Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển |
1452 | 物流数据分析 (wùliú shùjù fēnxī) – Logistics data analysis: Phân tích dữ liệu logistics |
1453 | 运输流程管理 (yùnshū liúchéng guǎnlǐ) – Transport process management: Quản lý quy trình vận chuyển |
1454 | 运输网络规划 (yùnshū wǎngluò guīhuà) – Transport network planning: Lập kế hoạch mạng vận chuyển |
1455 | 物流仓储服务 (wùliú cāngchǔ fúwù) – Logistics warehousing service: Dịch vụ kho logistics |
1456 | 货物调拨管理 (huòwù diàobō guǎnlǐ) – Cargo transfer management: Quản lý điều chuyển hàng hóa |
1457 | 物流配送计划 (wùliú pèisòng jìhuà) – Logistics distribution plan: Kế hoạch phân phối logistics |
1458 | 货物批次管理 (huòwù pīcì guǎnlǐ) – Cargo batch management: Quản lý lô hàng |
1459 | 物流仓储设施 (wùliú cāngchǔ shèshī) – Logistics warehousing facilities: Cơ sở kho logistics |
1460 | 运输成本分析 (yùnshū chéngběn fēnxī) – Transport cost analysis: Phân tích chi phí vận chuyển |
1461 | 物流配送车辆 (wùliú pèisòng chēliàng) – Logistics delivery vehicle: Xe giao hàng logistics |
1462 | 运输信息系统 (yùnshū xìnxī xìtǒng) – Transport information system: Hệ thống thông tin vận chuyển |
1463 | 物流质量管理 (wùliú zhìliàng guǎnlǐ) – Logistics quality management: Quản lý chất lượng logistics |
1464 | 货物配送管理系统 (huòwù pèisòng guǎnlǐ xìtǒng) – Cargo delivery management system: Hệ thống quản lý giao hàng |
1465 | 运输任务管理 (yùnshū rènwu guǎnlǐ) – Transport task management: Quản lý nhiệm vụ vận chuyển |
1466 | 运输路线调度 (yùnshū lùxiàn diàodù) – Transport route dispatch: Điều phối tuyến đường vận chuyển |
1467 | 物流库存管理 (wùliú kùcún guǎnlǐ) – Logistics inventory management: Quản lý tồn kho logistics |
1468 | 运输过程优化 (yùnshū guòchéng yōuhuà) – Transport process optimization: Tối ưu hóa quá trình vận chuyển |
1469 | 货物跟踪系统 (huòwù gēnzōng xìtǒng) – Cargo tracking system: Hệ thống theo dõi hàng hóa |
1470 | 货物集装箱 (huòwù jí zhuāng xiāng) – Cargo container: Container hàng hóa |
1471 | 运输时间表 (yùnshū shíjiān biǎo) – Transport schedule: Bảng thời gian vận chuyển |
1472 | 货物发运 (huòwù fāyùn) – Cargo shipment: Giao hàng |
1473 | 物流配送 (wùliú pèisòng) – Logistics delivery: Giao nhận logistics |
1474 | 物流运输 (wùliú yùnshū) – Logistics transport: Vận tải logistics |
1475 | 货物卸载 (huòwù xièzài) – Cargo unloading: Dỡ hàng |
1476 | 物流作业 (wùliú zuòyè) – Logistics operation: Hoạt động logistics |
1477 | 物流仓储 (wùliú cāngchǔ) – Logistics warehousing: Kho bãi logistics |
1478 | 运输工具 (yùnshū gōngjù) – Transport equipment: Phương tiện vận chuyển |
1479 | 货物追踪 (huòwù zhuīzōng) – Cargo tracking: Truy tìm hàng hóa |
1480 | 货物运输合同 (huòwù yùnshū hétóng) – Cargo transportation contract: Hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1481 | 运输服务商 (yùnshū fúwù shāng) – Transport service provider: Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển |
1482 | 物流监控系统 (wùliú jiānkòng xìtǒng) – Logistics monitoring system: Hệ thống giám sát logistics |
1483 | 运输延误 (yùnshū yánwù) – Transport delay: Trễ vận chuyển |
1484 | 运输车辆租赁 (yùnshū chēliàng zūlìn) – Transport vehicle leasing: Thuê phương tiện vận chuyển |
1485 | 货物装载设备 (huòwù zhuāngzài shèbèi) – Cargo loading equipment: Thiết bị xếp hàng hóa |
1486 | 物流运营管理 (wùliú yùnyíng guǎnlǐ) – Logistics operation management: Quản lý vận hành logistics |
1487 | 物流仓储自动化 (wùliú cāngchǔ zìdònghuà) – Logistics warehousing automation: Tự động hóa kho logistics |
1488 | 货物运输工具 (huòwù yùnshū gōngjù) – Cargo transport equipment: Phương tiện vận chuyển hàng hóa |
1489 | 运输调度计划 (yùnshū diàodù jìhuà) – Transport dispatch plan: Kế hoạch điều phối vận chuyển |
1490 | 物流配送系统 (wùliú pèisòng xìtǒng) – Logistics distribution system: Hệ thống phân phối logistics |
1491 | 货物清点管理 (huòwù qīngdiǎn guǎnlǐ) – Cargo counting management: Quản lý kiểm đếm hàng hóa |
1492 | 货物转运 (huòwù zhuǎnyùn) – Cargo transshipment: Chuyển tải hàng hóa |
1493 | 运输路线管理 (yùnshū lùxiàn guǎnlǐ) – Transport route management: Quản lý tuyến đường vận chuyển |
1494 | 物流车辆调度 (wùliú chēliàng diàodù) – Logistics vehicle dispatch: Điều phối phương tiện logistics |
1495 | 物流库存控制 (wùliú kùcún kòngzhì) – Logistics inventory control: Kiểm soát tồn kho logistics |
1496 | 物流装卸 (wùliú zhuāngxiè) – Logistics loading and unloading: Bốc dỡ logistics |
1497 | 货物包装规范 (huòwù bāozhuāng guīfàn) – Cargo packaging regulations: Quy định đóng gói hàng hóa |
1498 | 物流供应链优化 (wùliú gōngyìng liàn yōuhuà) – Logistics supply chain optimization: Tối ưu chuỗi cung ứng logistics |
1499 | 货物运输计划制定 (huòwù yùnshū jìhuà zhìdìng) – Cargo transport planning: Lập kế hoạch vận chuyển hàng hóa |
1500 | 货物装载规划 (huòwù zhuāngzài guīhuà) – Cargo loading planning: Lập kế hoạch xếp hàng hóa |
1501 | 运输合同履行 (yùnshū hétóng lǚxíng) – Transport contract execution: Thực hiện hợp đồng vận chuyển |
1502 | 物流供应链协调 (wùliú gōngyìng liàn xiétiáo) – Logistics supply chain coordination: Phối hợp chuỗi cung ứng logistics |
1503 | 货物装卸流程 (huòwù zhuāngxiè liúchéng) – Cargo handling process: Quy trình bốc dỡ hàng hóa |
1504 | 陆运 (lù yùn) – Land transportation: Vận tải đường bộ |
1505 | 海运 (hǎiyùn) – Sea transportation: Vận tải đường biển |
1506 | 空运 (kōngyùn) – Air transportation: Vận tải hàng không |
1507 | 铁路运输 (tiělù yùnshū) – Railway transportation: Vận tải đường sắt |
1508 | 快递服务 (kuàidì fúwù) – Express delivery service: Dịch vụ chuyển phát nhanh |
1509 | 货运保险 (huòyùn bǎoxiǎn) – Freight insurance: Bảo hiểm hàng hóa |
1510 | 集装箱运输 (jí zhuāng xiāng yùnshū) – Container transportation: Vận chuyển bằng container |
1511 | 物流设备 (wùliú shèbèi) – Logistics equipment: Thiết bị logistics |
1512 | 装载率 (zhuāngzài lǜ) – Loading rate: Tỷ lệ xếp hàng |
1513 | 货运单 (huòyùn dān) – Freight bill: Hóa đơn vận tải |
1514 | 物流运输工具 (wùliú yùnshū gōngjù) – Logistics transport equipment: Phương tiện vận chuyển logistics |
1515 | 货物运输协议 (huòwù yùnshū xiéyì) – Cargo transport agreement: Thỏa thuận vận chuyển hàng hóa |
1516 | 货物装载优化 (huòwù zhuāngzài yōuhuà) – Cargo loading optimization: Tối ưu xếp hàng hóa |
1517 | 运输合同条款管理 (yùnshū hétóng tiáokuǎn guǎnlǐ) – Transport contract terms management: Quản lý điều khoản hợp đồng vận chuyển |
1518 | 货物装卸安全 (huòwù zhuāngxiè ānquán) – Cargo handling safety: An toàn bốc dỡ hàng hóa |
1519 | 运输服务合同管理 (yùnshū fúwù hétóng guǎnlǐ) – Transport service contract management: Quản lý hợp đồng dịch vụ vận chuyển |
1520 | 货物运输计划管理 (huòwù yùnshū jìhuà guǎnlǐ) – Cargo transport plan management: Quản lý kế hoạch vận chuyển hàng hóa |
1521 | 货物运输文件 (huòwù yùnshū wénjiàn) – Cargo transport documents: Hồ sơ vận chuyển hàng hóa |
1522 | 运输车辆调度管理 (yùnshū chēliàng diàodù guǎnlǐ) – Transport vehicle dispatch management: Quản lý điều phối phương tiện vận chuyển |
1523 | 物流仓储管理系统 (wùliú cāngchǔ guǎnlǐ xìtǒng) – Logistics warehouse management system: Hệ thống quản lý kho logistics |
1524 | 货物运输质量 (huòwù yùnshū zhìliàng) – Cargo transport quality: Chất lượng vận chuyển hàng hóa |
1525 | 物流供应链协调管理 (wùliú gōngyìng liàn xiétiáo guǎnlǐ) – Logistics supply chain coordination management: Quản lý phối hợp chuỗi cung ứng logistics |
1526 | 货物运输时间控制 (huòwù yùnshū shíjiān kòngzhì) – Cargo transport time control: Kiểm soát thời gian vận chuyển hàng hóa |
1527 | 物流配送服务 (wùliú pèisòng fúwù) – Logistics delivery services: Dịch vụ giao hàng logistics |
1528 | 货物运输状态 (huòwù yùnshū zhuàngtài) – Cargo transport status: Tình trạng vận chuyển hàng hóa |
1529 | 运输合同执行 (yùnshū hétóng zhíxíng) – Transport contract execution: Thực hiện hợp đồng vận chuyển |
1530 | 货物装卸流程管理 (huòwù zhuāngxiè liúchéng guǎnlǐ) – Cargo handling process management: Quản lý quy trình bốc dỡ hàng hóa |
1531 | 运输车辆运营 (yùnshū chēliàng yùnyíng) – Transport vehicle operation: Vận hành phương tiện vận chuyển |
1532 | 物流配送网络规划 (wùliú pèisòng wǎngluò guīhuà) – Logistics distribution network planning: Lập kế hoạch mạng phân phối logistics |
1533 | 货物运输费用 (huòwù yùnshū fèiyòng) – Cargo transport cost: Chi phí vận chuyển hàng hóa |
1534 | 运输安全控制 (yùnshū ānquán kòngzhì) – Transport safety control: Kiểm soát an toàn vận chuyển |
1535 | 物流运输流程优化 (wùliú yùnshū liúchéng yōuhuà) – Logistics transport process optimization: Tối ưu quy trình vận chuyển logistics |
1536 | 货物装卸设备管理 (huòwù zhuāngxiè shèbèi guǎnlǐ) – Cargo handling equipment management: Quản lý thiết bị bốc dỡ hàng hóa |
1537 | 运输车辆安全管理 (yùnshū chēliàng ānquán guǎnlǐ) – Transport vehicle safety management: Quản lý an toàn phương tiện vận chuyển |
1538 | 物流仓储优化 (wùliú cāngchǔ yōuhuà) – Logistics warehousing optimization: Tối ưu kho logistics |
1539 | 运输合同变更 (yùnshū hétóng biàngēng) – Transport contract modification: Thay đổi hợp đồng vận chuyển |
1540 | 货物运输调度管理 (huòwù yùnshū diàodù guǎnlǐ) – Cargo transport dispatch management: Quản lý điều phối vận chuyển hàng hóa |
1541 | 运输货物跟踪 (yùnshū huòwù gēnzōng) – Cargo tracking: Theo dõi hàng hóa |
1542 | 运输车辆维护保养 (yùnshū chēliàng wéihù bǎoyǎng) – Transport vehicle maintenance and servicing: Bảo dưỡng phương tiện vận chuyển |
1543 | 运输合同履约 (yùnshū hétóng lǚyuē) – Transport contract fulfillment: Thực hiện hợp đồng vận chuyển |
1544 | 运输安全管理体系 (yùnshū ānquán guǎnlǐ tǐxì) – Transport safety management system: Hệ thống quản lý an toàn vận chuyển |
1545 | 货物运输单据 (huòwù yùnshū dānjù) – Cargo transport documents: Giấy tờ vận chuyển hàng hóa |
1546 | 运输车辆运行管理 (yùnshū chēliàng yùnxíng guǎnlǐ) – Transport vehicle operation management: Quản lý vận hành phương tiện vận chuyển |
1547 | 货物配送路径优化 (huòwù pèisòng lùjìng yōuhuà) – Cargo delivery route optimization: Tối ưu tuyến giao hàng |
1548 | 物流运输绩效评估 (wùliú yùnshū jìxiào pínggū) – Logistics transport performance evaluation: Đánh giá hiệu quả vận chuyển logistics |
1549 | 运输时间管理系统 (yùnshū shíjiān guǎnlǐ xìtǒng) – Transport time management system: Hệ thống quản lý thời gian vận chuyển |
1550 | 运输车辆调度优化 (yùnshū chēliàng diàodù yōuhuà) – Transport vehicle dispatch optimization: Tối ưu điều phối phương tiện vận chuyển |
1551 | 物流仓储调度 (wùliú cāngchǔ diàodù) – Logistics warehouse dispatch: Điều phối kho logistics |
1552 | 物流运输协调管理 (wùliú yùnshū xiétiáo guǎnlǐ) – Logistics transport coordination management: Quản lý phối hợp vận chuyển logistics |
1553 | 运输车辆安全检查 (yùnshū chēliàng ānquán jiǎnchá) – Transport vehicle safety inspection: Kiểm tra an toàn phương tiện vận chuyển |
1554 | 货物配送服务标准 (huòwù pèisòng fúwù biāozhǔn) – Cargo delivery service standards: Tiêu chuẩn dịch vụ giao hàng |
1555 | 物流运输计划管理系统 (wùliú yùnshū jìhuà guǎnlǐ xìtǒng) – Logistics transport plan management system: Hệ thống quản lý kế hoạch vận chuyển logistics |
1556 | 运输车辆运营效率 (yùnshū chēliàng yùnyíng xiàolǜ) – Transport vehicle operation efficiency: Hiệu quả vận hành phương tiện vận chuyển |
1557 | 货物装卸安全规程 (huòwù zhuāngxiè ānquán guīchéng) – Cargo handling safety procedures: Quy trình an toàn bốc dỡ hàng hóa |
1558 | 物流配送管理系统 (wùliú pèisòng guǎnlǐ xìtǒng) – Logistics delivery management system: Hệ thống quản lý giao hàng logistics |
1559 | 运输合同管理流程 (yùnshū hétóng guǎnlǐ liúchéng) – Transport contract management process: Quy trình quản lý hợp đồng vận chuyển |
1560 | 货物运输车辆管理 (huòwù yùnshū chēliàng guǎnlǐ) – Cargo transport vehicle management: Quản lý phương tiện vận chuyển hàng hóa |
1561 | 物流仓储管理优化 (wùliú cāngchǔ guǎnlǐ yōuhuà) – Logistics warehouse management optimization: Tối ưu quản lý kho logistics |
1562 | 运输调度软件 (yùnshū diàodù ruǎnjiàn) – Transport dispatch software: Phần mềm điều phối vận chuyển |
1563 | 货物配送调度系统 (huòwù pèisòng diàodù xìtǒng) – Cargo delivery dispatch system: Hệ thống điều phối giao hàng hóa |
1564 | 运输车辆监控系统 (yùnshū chēliàng jiānkòng xìtǒng) – Transport vehicle monitoring system: Hệ thống giám sát phương tiện vận chuyển |
1565 | 货物装卸作业 (huòwù zhuāngxiè zuòyè) – Cargo handling operations: Hoạt động bốc dỡ hàng hóa |
1566 | 物流配送计划优化 (wùliú pèisòng jìhuà yōuhuà) – Logistics delivery plan optimization: Tối ưu kế hoạch giao hàng logistics |
1567 | 运输安全管理规范 (yùnshū ānquán guǎnlǐ guīfàn) – Transport safety management regulations: Quy định quản lý an toàn vận chuyển |
1568 | 货物运输网络 (huòwù yùnshū wǎngluò) – Cargo transport network: Mạng lưới vận chuyển hàng hóa |
1569 | 物流运输绩效管理 (wùliú yùnshū jìxiào guǎnlǐ) – Logistics transport performance management: Quản lý hiệu quả vận chuyển logistics |
1570 | 货物卸载 (huòwù xièlài) – Cargo unloading: Dỡ hàng hóa |
1571 | 物流仓储系统 (wùliú cāngchǔ xìtǒng) – Logistics warehouse system: Hệ thống kho vận logistics |
1572 | 运输时间表 (yùnshū shíjiānbiǎo) – Transport schedule: Bảng thời gian vận chuyển |
1573 | 货物运输证书 (huòwù yùnshū zhèngshū) – Cargo transport certificate: Giấy chứng nhận vận chuyển hàng hóa |
1574 | 物流运输模式 (wùliú yùnshū móshì) – Logistics transport mode: Phương thức vận chuyển logistics |
1575 | 货物入库 (huòwù rùkù) – Cargo warehousing: Nhập kho hàng hóa |
1576 | 物流运输调度 (wùliú yùnshū diàodù) – Logistics transport dispatching: Điều phối vận chuyển logistics |
1577 | 物流运输资源优化 (wùliú yùnshū zīyuán yōuhuà) – Logistics transport resource optimization: Tối ưu nguồn lực vận chuyển logistics |
1578 | 运输车辆状态监控 (yùnshū chēliàng zhuàngtài jiānkòng) – Transport vehicle status monitoring: Giám sát trạng thái phương tiện vận chuyển |
1579 | 物流配送网络 (wùliú pèisòng wǎngluò) – Logistics delivery network: Mạng lưới giao hàng logistics |
1580 | 货物安全管理 (huòwù ānquán guǎnlǐ) – Cargo safety management: Quản lý an toàn hàng hóa |
1581 | 物流运输数据管理 (wùliú yùnshū shùjù guǎnlǐ) – Logistics transport data management: Quản lý dữ liệu vận chuyển logistics |
1582 | 货物交接清单 (huòwù jiāojiē qīngdān) – Cargo handover list: Danh sách bàn giao hàng hóa |
1583 | 物流运输现场管理 (wùliú yùnshū xiànchǎng guǎnlǐ) – Logistics transport site management: Quản lý hiện trường vận chuyển logistics |
1584 | 货物追踪与监控 (huòwù zhuīzōng yǔ jiānkòng) – Cargo tracking and monitoring: Theo dõi và giám sát hàng hóa |
1585 | 运输车辆保险 (yùnshū chēliàng bǎoxiǎn) – Transport vehicle insurance: Bảo hiểm phương tiện vận chuyển |
1586 | 货物装卸机械 (huòwù zhuāngxiè jīxiè) – Cargo handling machinery: Máy móc bốc dỡ hàng hóa |
1587 | 物流运输绩效考核 (wùliú yùnshū jìxiào kǎohé) – Logistics transport performance appraisal: Đánh giá hiệu quả vận chuyển logistics |
1588 | 运输车辆调度平台 (yùnshū chēliàng diàodù píngtái) – Transport vehicle dispatch platform: Nền tảng điều phối phương tiện vận chuyển |
1589 | 货物运输流程管理 (huòwù yùnshū liúchéng guǎnlǐ) – Cargo transport process management: Quản lý quy trình vận chuyển hàng hóa |
1590 | 物流配送时间控制 (wùliú pèisòng shíjiān kòngzhì) – Logistics delivery time control: Kiểm soát thời gian giao hàng logistics |
1591 | 运输车辆管理标准 (yùnshū chēliàng guǎnlǐ biāozhǔn) – Transport vehicle management standards: Tiêu chuẩn quản lý phương tiện vận chuyển |
1592 | 货物配送路线规划 (huòwù pèisòng lùxiàn guīhuà) – Cargo delivery route planning: Lập kế hoạch tuyến giao hàng |
1593 | 物流运输协作 (wùliú yùnshū xiézuò) – Logistics transport collaboration: Hợp tác vận chuyển logistics |
1594 | 运输车辆调度系统软件 (yùnshū chēliàng diàodù xìtǒng ruǎnjiàn) – Transport vehicle dispatch system software: Phần mềm hệ thống điều phối phương tiện vận chuyển |
1595 | 货物运输路径 (huòwù yùnshū lùjìng) – Cargo transport path: Đường vận chuyển hàng hóa |
1596 | 物流仓库管理流程 (wùliú cāngkù guǎnlǐ liúchéng) – Logistics warehouse management process: Quy trình quản lý kho logistics |
1597 | 运输车辆监控平台 (yùnshū chēliàng jiānkòng píngtái) – Transport vehicle monitoring platform: Nền tảng giám sát phương tiện vận chuyển |
1598 | 运输合同履约管理 (yùnshū hétóng lǚyuē guǎnlǐ) – Transport contract compliance management: Quản lý thực hiện hợp đồng vận chuyển |
1599 | 货物装卸操作规范 (huòwù zhuāngxiè cāozuò guīfàn) – Cargo handling operation standards: Tiêu chuẩn thao tác bốc dỡ hàng hóa |
1600 | 物流运输调度优化 (wùliú yùnshū diàodù yōuhuà) – Logistics transport dispatch optimization: Tối ưu điều phối vận chuyển logistics |
1601 | 运输车辆运营管理 (yùnshū chēliàng yùnyíng guǎnlǐ) – Transport vehicle operation management: Quản lý vận hành phương tiện vận chuyển |
1602 | 货物运输成本控制 (huòwù yùnshū chéngběn kòngzhì) – Cargo transport cost control: Kiểm soát chi phí vận chuyển hàng hóa |
1603 | 装卸工 (zhuāngxiè gōng) – Loader/unloader: Công nhân bốc dỡ |
1604 | 货运保险 (huòyùn bǎoxiǎn) – Freight insurance: Bảo hiểm vận tải |
1605 | 仓库管理系统 (cāngkù guǎnlǐ xìtǒng) – Warehouse management system: Hệ thống quản lý kho |
1606 | 装载 (zhuāngzài) – Loading: Bốc hàng lên xe |
1607 | 卸载 (xièzài) – Unloading: Dỡ hàng xuống xe |
1608 | 装运单 (zhuāngyùn dān) – Shipping list: Phiếu gửi hàng |
1609 | 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Freight forwarding: Đại lý vận tải |
1610 | 配送 (pèisòng) – Delivery/distribution: Giao hàng |
1611 | 仓储 (cāngchǔ) – Warehousing: Kho bãi |
1612 | 运输员 (yùnshū yuán) – Transport worker: Nhân viên vận chuyển |
1613 | 物流运输 (wùliú yùnshū) – Logistics transportation: Vận chuyển logistics |
1614 | 货物装卸 (huòwù zhuāngxiè) – Cargo handling: Bốc xếp hàng hóa |
1615 | 运输工具 (yùnshū gōngjù) – Transport tool/vehicle: Phương tiện vận chuyển |
1616 | 货运卡车 (huòyùn kǎchē) – Freight truck: Xe tải vận chuyển hàng hóa |
1617 | 货物装载量 (huòwù zhuāngzài liàng) – Cargo load capacity: Khối lượng hàng hóa được tải |
1618 | 运输时间表 (yùnshū shíjiān biǎo) – Transport timetable: Lịch trình vận chuyển |
1619 | 物流合作 (wùliú hézuò) – Logistics cooperation: Hợp tác logistics |
1620 | 配送服务 (pèisòng fúwù) – Delivery service: Dịch vụ giao hàng |
1621 | 货物运输工具 (huòwù yùnshū gōngjù) – Cargo transport equipment: Thiết bị vận chuyển hàng hóa |
1622 | 运输车队 (yùnshū chēduì) – Transport fleet: Đội xe vận chuyển |
1623 | 货物签收 (huòwù qiānshōu) – Cargo receipt: Nhận hàng hóa |
1624 | 物流监控 (wùliú jiānkòng) – Logistics monitoring: Giám sát logistics |
1625 | 运输仓储 (yùnshū cāngchǔ) – Transport warehousing: Vận chuyển và lưu kho |
1626 | 仓储设施 (cāngchǔ shèshī) – Warehousing facilities: Cơ sở lưu kho |
1627 | 物流效率 (wùliú xiàolǜ) – Logistics efficiency: Hiệu quả logistics |
1628 | 运输车辆调度 (yùnshū chēliàng diàodù) – Transport vehicle dispatch: Điều phối phương tiện vận chuyển |
1629 | 物流供应商 (wùliú gōngyìng shāng) – Logistics supplier: Nhà cung cấp logistics |
1630 | 货物检验 (huòwù jiǎnyàn) – Cargo inspection: Kiểm tra hàng hóa |
1631 | 运输损失 (yùnshū sǔnshī) – Transport loss: Tổn thất vận chuyển |
1632 | 物流合同 (wùliú hétóng) – Logistics contract: Hợp đồng logistics |
1633 | 货物配送管理 (huòwù pèisòng guǎnlǐ) – Cargo delivery management: Quản lý giao hàng hóa |
1634 | 物流作业流程 (wùliú zuòyè liúchéng) – Logistics operation process: Quy trình vận hành logistics |
1635 | 物流需求预测 (wùliú xūqiú yùcè) – Logistics demand forecasting: Dự báo nhu cầu logistics |
1636 | 运输成本核算 (yùnshū chéngběn hésuàn) – Transport cost accounting: Kế toán chi phí vận chuyển |
1637 | 货物配送车辆 (huòwù pèisòng chēliàng) – Delivery vehicle: Xe giao hàng |
1638 | 物流作业标准 (wùliú zuòyè biāozhǔn) – Logistics operation standards: Tiêu chuẩn vận hành logistics |
1639 | 运输装卸 (yùnshū zhuāngxiè) – Transport loading and unloading: Bốc dỡ vận chuyển |
1640 | 物流监控平台 (wùliú jiānkòng píngtái) – Logistics monitoring platform: Nền tảng giám sát logistics |
1641 | 货物运输路径优化 (huòwù yùnshū lùjìng yōuhuà) – Cargo transport route optimization: Tối ưu hóa tuyến đường vận chuyển |
1642 | 运输线路选择 (yùnshū xiànlù xuǎnzé) – Transport route selection: Lựa chọn tuyến đường vận chuyển |
1643 | 货物运输调度员 (huòwù yùnshū diàodù yuán) – Cargo transport dispatcher: Nhân viên điều phối vận chuyển hàng hóa |
1644 | 物流需求计划 (wùliú xūqiú jìhuà) – Logistics demand planning: Lập kế hoạch nhu cầu logistics |
1645 | 运输损坏 (yùnshū sǔnhuài) – Transport damage: Thiệt hại vận chuyển |
1646 | 物流成本优化 (wùliú chéngběn yōuhuà) – Logistics cost optimization: Tối ưu hóa chi phí logistics |
1647 | 货物转运 (huòwù zhuǎnyùn) – Cargo transshipment: Chuyển tiếp hàng hóa |
1648 | 运输合同签订 (yùnshū hétóng qiāndìng) – Signing transport contract: Ký hợp đồng vận chuyển |
1649 | 运输保障 (yùnshū bǎozhàng) – Transport guarantee: Đảm bảo vận chuyển |
1650 | 物流战略 (wùliú zhànlüè) – Logistics strategy: Chiến lược logistics |
1651 | 货物配送车辆管理 (huòwù pèisòng chēliàng guǎnlǐ) – Delivery vehicle management: Quản lý xe giao hàng |
1652 | 运输途径 (yùnshū tújìng) – Transport means/path: Phương tiện hoặc con đường vận chuyển |
1653 | 物流合作伙伴 (wùliú hézuò huǒbàn) – Logistics partner: Đối tác logistics |
1654 | 物流网络设计 (wùliú wǎngluò shèjì) – Logistics network design: Thiết kế mạng lưới logistics |
1655 | 运输车辆调度计划 (yùnshū chēliàng diàodù jìhuà) – Transport vehicle dispatch plan: Kế hoạch điều phối phương tiện vận chuyển |
1656 | 货物运输监管 (huòwù yùnshū jiānguǎn) – Cargo transport supervision: Giám sát vận chuyển hàng hóa |
1657 | 运输车辆维护保养 (yùnshū chēliàng wéihù bǎoyǎng) – Transport vehicle maintenance and repair: Bảo dưỡng phương tiện vận chuyển |
1658 | 物流服务质量管理 (wùliú fúwù zhìliàng guǎnlǐ) – Logistics service quality management: Quản lý chất lượng dịch vụ logistics |
1659 | 运输车辆调度系统 (yùnshū chēliàng diàodù xìtǒng) – Transport vehicle dispatch system: Hệ thống điều phối xe vận chuyển |
1660 | 物流资源管理 (wùliú zīyuán guǎnlǐ) – Logistics resource management: Quản lý nguồn lực logistics |
1661 | 货物配送计划安排 (huòwù pèisòng jìhuà ānpái) – Cargo delivery scheduling: Sắp xếp kế hoạch giao hàng |
1662 | 运输车辆使用率 (yùnshū chēliàng shǐyòng lǜ) – Transport vehicle utilization rate: Tỷ lệ sử dụng phương tiện vận chuyển |
1663 | 货物运输路线设计 (huòwù yùnshū lùxiàn shèjì) – Cargo transport route design: Thiết kế tuyến đường vận chuyển hàng hóa |
1664 | 运输订单管理 (yùnshū dìngdān guǎnlǐ) – Transport order management: Quản lý đơn hàng vận chuyển |
1665 | 运输车辆调度员 (yùnshū chēliàng diàodù yuán) – Transport vehicle dispatcher: Nhân viên điều phối xe vận chuyển |
1666 | 货物装车 (huòwù zhuāngchē) – Cargo loading: Xếp hàng lên xe |
1667 | 运输追踪系统 (yùnshū zhuīzōng xìtǒng) – Transport tracking system: Hệ thống theo dõi vận chuyển |
1668 | 物流货代 (wùliú huòdài) – Freight forwarder: Đại lý vận tải |
1669 | 货物清关 (huòwù qīngguān) – Cargo customs clearance: Thủ tục thông quan hàng hóa |
1670 | 货物运输合同签署 (huòwù yùnshū hétóng qiānshǔ) – Signing cargo transport contract: Ký hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1671 | 运输车辆调度软件 (yùnshū chēliàng diàodù ruǎnjiàn) – Transport vehicle dispatch software: Phần mềm điều phối xe vận chuyển |
1672 | 货物运输赔偿 (huòwù yùnshū péicháng) – Cargo transport compensation: Bồi thường vận chuyển hàng hóa |
1673 | 运输车辆调度管理系统 (yùnshū chēliàng diàodù guǎnlǐ xìtǒng) – Transport vehicle dispatch management system: Hệ thống quản lý điều phối phương tiện vận chuyển |
1674 | 运输车辆运行监控 (yùnshū chēliàng yùnxíng jiānkòng) – Transport vehicle operation monitoring: Giám sát hoạt động phương tiện vận chuyển |
1675 | 物流配送路线规划 (wùliú pèisòng lùxiàn guīhuà) – Logistics delivery route planning: Lập kế hoạch tuyến đường giao hàng logistics |
1676 | 运输车辆维护 (yùnshū chēliàng wéihù) – Transport vehicle maintenance: Bảo trì phương tiện vận chuyển |
1677 | 物流配送 (wùliú pèisòng) – Logistics delivery: Phân phối logistics |
1678 | 货物运输计划调整 (huòwù yùnshū jìhuà tiáozhěng) – Adjustment of cargo transport plan: Điều chỉnh kế hoạch vận chuyển hàng hóa |
1679 | 运输车辆调度平台 (yùnshū chēliàng diàodù píngtái) – Transport vehicle dispatch platform: Nền tảng điều phối xe vận chuyển |
1680 | 运输车辆调度策略 (yùnshū chēliàng diàodù cèlüè) – Transport vehicle dispatch strategy: Chiến lược điều phối phương tiện vận chuyển |
1681 | 货物运输合同履约 (huòwù yùnshū hétóng lǚyuē) – Cargo transport contract fulfillment: Thực hiện hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1682 | 运输车辆使用管理 (yùnshū chēliàng shǐyòng guǎnlǐ) – Transport vehicle usage management: Quản lý sử dụng phương tiện vận chuyển |
1683 | 物流配送效率 (wùliú pèisòng xiàolǜ) – Logistics delivery efficiency: Hiệu quả phân phối logistics |
1684 | 货物运输物流 (huòwù yùnshū wùliú) – Cargo transport logistics: Logistics vận chuyển hàng hóa |
1685 | 运输车辆调度方案 (yùnshū chēliàng diàodù fāng’àn) – Transport vehicle dispatch plan: Phương án điều phối phương tiện vận chuyển |
1686 | 物流车辆调度 (wùliú chēliàng diàodù) – Logistics vehicle dispatch: Điều phối xe logistics |
1687 | 运输车辆调度调度 (yùnshū chēliàng diàodù diàodù) – Transport vehicle dispatch scheduling: Lịch trình điều phối phương tiện vận chuyển |
1688 | 运输车辆调度监控 (yùnshū chēliàng diàodù jiānkòng) – Transport vehicle dispatch monitoring: Giám sát điều phối phương tiện vận chuyển |
1689 | 物流运输管理平台 (wùliú yùnshū guǎnlǐ píngtái) – Logistics transport management platform: Nền tảng quản lý vận chuyển logistics |
1690 | 装载效率 (zhuāngzài xiàolǜ) – Loading efficiency: Hiệu quả xếp hàng |
1691 | 运输时效 (yùnshū shíxiào) – Transport timeliness: Thời gian vận chuyển |
1692 | 货物卸载 (huòwù xièzài) – Cargo unloading: Bốc dỡ hàng hóa |
1693 | 货运司机 (huòyùn sījī) – Freight driver: Tài xế vận tải |
1694 | 仓库管理 (cāngkù guǎnlǐ) – Warehouse management: Quản lý kho |
1695 | 运输订单 (yùnshū dìngdān) – Transport order: Đơn vận chuyển |
1696 | 物流网络 (wùliú wǎngluò) – Logistics network: Mạng logistics |
1697 | 货物集散 (huòwù jísàn) – Cargo consolidation: Tập hợp hàng hóa |
1698 | 货物分配 (huòwù fēnpèi) – Cargo distribution: Phân phối hàng hóa |
1699 | 货运计划 (huòyùn jìhuà) – Freight planning: Lập kế hoạch vận tải |
1700 | 运输作业 (yùnshū zuòyè) – Transport operation: Hoạt động vận chuyển |
1701 | 运输网络 (yùnshū wǎngluò) – Transportation network: Mạng lưới vận tải |
1702 | 运输车队 (yùnshū chēduì) – Transport fleet: Đội xe vận tải |
1703 | 货物保险费 (huòwù bǎoxiǎn fèi) – Cargo insurance fee: Phí bảo hiểm hàng hóa |
1704 | 物流包装材料 (wùliú bāozhuāng cáiliào) – Logistics packaging materials: Vật liệu đóng gói logistics |
1705 | 货物运输单 (huòwù yùnshū dān) – Cargo waybill: Vận đơn hàng hóa |
1706 | 运输许可证 (yùnshū xǔkězhèng) – Transport permit: Giấy phép vận chuyển |
1707 | 运输车间 (yùnshū chējiān) – Transport workshop: Xưởng vận tải |
1708 | 物流安全 (wùliú ānquán) – Logistics safety: An toàn logistics |
1709 | 运输任务 (yùnshū rènwù) – Transport task: Nhiệm vụ vận chuyển |
1710 | 运输工具 (yùnshū gōngjù) – Transport tool: Phương tiện vận chuyển |
1711 | 运输文件 (yùnshū wénjiàn) – Transport documents: Hồ sơ vận chuyển |
1712 | 运输信息 (yùnshū xìnxī) – Transport information: Thông tin vận chuyển |
1713 | 运输车队管理 (yùnshū chēduì guǎnlǐ) – Transport fleet management: Quản lý đội xe vận tải |
1714 | 货物质量检查 (huòwù zhìliàng jiǎnchá) – Cargo quality inspection: Kiểm tra chất lượng hàng hóa |
1715 | 物流培训 (wùliú péixùn) – Logistics training: Đào tạo logistics |
1716 | 物流仓库布局 (wùliú cāngkù bùjú) – Warehouse layout: Bố trí kho hàng |
1717 | 货物跟踪服务 (huòwù gēnzōng fúwù) – Cargo tracking service: Dịch vụ theo dõi hàng hóa |
1718 | 物流运作流程 (wùliú yùnzuò liúchéng) – Logistics operation process: Quy trình vận hành logistics |
1719 | 运输设备更新 (yùnshū shèbèi gēngxīn) – Transport equipment upgrade: Nâng cấp thiết bị vận chuyển |
1720 | 货物损坏赔偿 (huòwù sǔnhuài péicháng) – Cargo damage compensation: Bồi thường thiệt hại hàng hóa |
1721 | 物流成本核算 (wùliú chéngběn hésuàn) – Logistics cost accounting: Tính toán chi phí logistics |
1722 | 运输车辆调度 (yùnshū chēliàng diàodù) – Transport vehicle dispatch: Điều phối phương tiện vận tải |
1723 | 货物装载清单 (huòwù zhuāngzài qīngdān) – Cargo loading list: Danh sách xếp hàng |
1724 | 运输车辆维护 (yùnshū chēliàng wéihù) – Transport vehicle maintenance: Bảo trì phương tiện vận tải |
1725 | 货物装卸机械 (huòwù zhuāngxiè jīxiè) – Cargo handling machinery: Máy móc bốc xếp hàng hóa |
1726 | 物流合同管理 (wùliú hétóng guǎnlǐ) – Logistics contract management: Quản lý hợp đồng logistics |
1727 | 运输车辆保险 (yùnshū chēliàng bǎoxiǎn) – Transport vehicle insurance: Bảo hiểm phương tiện vận tải |
1728 | 货物签收 (huòwù qiānshōu) – Cargo receipt: Ký nhận hàng hóa |
1729 | 物流流程优化 (wùliú liúchéng yōuhuà) – Logistics process optimization: Tối ưu hóa quy trình logistics |
1730 | 运输车辆调配 (yùnshū chēliàng tiáopèi) – Transport vehicle allocation: Phân bổ phương tiện vận tải |
1731 | 货物入库 (huòwù rùkù) – Cargo inbound: Nhập kho hàng hóa |
1732 | 运输单据 (yùnshū dānjù) – Transport documents: Giấy tờ vận chuyển |
1733 | 货物装车 (huòwù zhuāngchē) – Cargo loading onto vehicle: Xếp hàng lên xe |
1734 | 货物配送路径 (huòwù pèisòng lùjìng) – Cargo delivery path: Lộ trình giao hàng |
1735 | 货物卸车 (huòwù xièchē) – Cargo unloading from vehicle: Bốc dỡ hàng xuống xe |
1736 | 物流配送方案 (wùliú pèisòng fāng’àn) – Logistics distribution plan: Kế hoạch phân phối logistics |
1737 | 运输监控平台 (yùnshū jiānkòng píngtái) – Transport monitoring platform: Nền tảng giám sát vận chuyển |
1738 | 货物库存盘点 (huòwù kùcún pándiǎn) – Cargo inventory audit: Kiểm kê hàng tồn kho |
1739 | 货物分拨 (huòwù fēnbō) – Cargo sorting: Phân loại hàng hóa |
1740 | 运输车辆调度系统 (yùnshū chēliàng diàodù xìtǒng) – Transport vehicle dispatch system: Hệ thống điều phối phương tiện vận tải |
1741 | 物流合同条款 (wùliú hétóng tiáokuǎn) – Logistics contract terms: Điều khoản hợp đồng logistics |
1742 | 运输车辆定位 (yùnshū chēliàng dìngwèi) – Transport vehicle positioning: Định vị phương tiện vận tải |
1743 | 货物配送网络 (huòwù pèisòng wǎngluò) – Cargo delivery network: Mạng lưới giao hàng |
1744 | 运输车辆检查 (yùnshū chēliàng jiǎnchá) – Transport vehicle inspection: Kiểm tra phương tiện vận tải |
1745 | 物流管理标准 (wùliú guǎnlǐ biāozhǔn) – Logistics management standards: Tiêu chuẩn quản lý logistics |
1746 | 运输车辆调度员 (yùnshū chēliàng diàodù yuán) – Transport vehicle dispatcher: Nhân viên điều phối vận tải |
1747 | 运输车辆跟踪 (yùnshū chēliàng gēnzōng) – Transport vehicle tracking: Theo dõi phương tiện vận tải |
1748 | 运输车辆维护计划 (yùnshū chēliàng wéihù jìhuà) – Transport vehicle maintenance plan: Kế hoạch bảo trì phương tiện vận tải |
1749 | 物流配送流程 (wùliú pèisòng liúchéng) – Logistics distribution process: Quy trình phân phối logistics |
1750 | 运输车辆安全 (yùnshū chēliàng ānquán) – Transport vehicle safety: An toàn phương tiện vận tải |
1751 | 货物装载率 (huòwù zhuāngzài lǜ) – Cargo load rate: Tỷ lệ chất hàng |
1752 | 物流配送效率 (wùliú pèisòng xiàolǜ) – Logistics delivery efficiency: Hiệu suất giao hàng logistics |
1753 | 运输车辆利用率 (yùnshū chēliàng lìyòng lǜ) – Transport vehicle utilization rate: Tỷ lệ sử dụng phương tiện vận tải |
1754 | 货物交付确认 (huòwù jiāofù quèrèn) – Cargo delivery confirmation: Xác nhận giao hàng |
1755 | 货物运输统计 (huòwù yùnshū tǒngjì) – Cargo transport statistics: Thống kê vận chuyển hàng hóa |
1756 | 运输车辆配置 (yùnshū chēliàng pèizhì) – Transport vehicle allocation: Phân bổ phương tiện vận tải |
1757 | 货物配送监控 (huòwù pèisòng jiānkòng) – Cargo delivery monitoring: Giám sát giao hàng |
1758 | 物流运输方案 (wùliú yùnshū fāng’àn) – Logistics transport solution: Giải pháp vận chuyển logistics |
1759 | 运输车辆调度中心 (yùnshū chēliàng diàodù zhōngxīn) – Transport vehicle dispatch center: Trung tâm điều phối phương tiện |
1760 | 货物运输成本控制 (huòwù yùnshū chéngběn kòngzhì) – Cargo transport cost control: Kiểm soát chi phí vận chuyển |
1761 | 货物装卸设备 (huòwù zhuāngxiè shèbèi) – Cargo loading and unloading equipment: Thiết bị xếp dỡ hàng hóa |
1762 | 物流运输监管 (wùliú yùnshū jiānguǎn) – Logistics transport supervision: Giám sát vận chuyển logistics |
1763 | 运输车辆调度计划 (yùnshū chēliàng diàodù jìhuà) – Transport vehicle dispatch plan: Kế hoạch điều phối phương tiện vận tải |
1764 | 物流配送车辆 (wùliú pèisòng chēliàng) – Logistics delivery vehicle: Phương tiện giao hàng logistics |
1765 | 运输合同管理系统 (yùnshū hétóng guǎnlǐ xìtǒng) – Transport contract management system: Hệ thống quản lý hợp đồng vận chuyển |
1766 | 运输车辆行驶路线 (yùnshū chēliàng xíngshǐ lùxiàn) – Transport vehicle route: Lộ trình vận tải |
1767 | 货物运输风险评估 (huòwù yùnshū fēngxiǎn pínggū) – Cargo transport risk assessment: Đánh giá rủi ro vận chuyển |
1768 | 运输车辆管理系统 (yùnshū chēliàng guǎnlǐ xìtǒng) – Transport vehicle management system: Hệ thống quản lý phương tiện vận tải |
1769 | 物流配送优化 (wùliú pèisòng yōuhuà) – Logistics distribution optimization: Tối ưu phân phối logistics |
1770 | 运输车辆实时监控 (yùnshū chēliàng shíshí jiānkòng) – Transport vehicle real-time monitoring: Giám sát phương tiện vận tải theo thời gian thực |
1771 | 货物配送成本 (huòwù pèisòng chéngběn) – Cargo delivery cost: Chi phí giao hàng |
1772 | 运输车辆故障处理 (yùnshū chēliàng gùzhàng chǔlǐ) – Transport vehicle breakdown handling: Xử lý sự cố phương tiện vận tải |
1773 | 物流仓库管理系统 (wùliú cāngkù guǎnlǐ xìtǒng) – Logistics warehouse management system: Hệ thống quản lý kho logistics |
1774 | 物流配送人员 (wùliú pèisòng rényuán) – Logistics delivery personnel: Nhân viên giao hàng logistics |
1775 | 运输车辆调度员培训 (yùnshū chēliàng diàodù yuán péixùn) – Transport vehicle dispatcher training: Đào tạo nhân viên điều phối phương tiện vận tải |
1776 | 运输车辆配置管理 (yùnshū chēliàng pèizhì guǎnlǐ) – Transport vehicle allocation management: Quản lý phân bổ phương tiện vận tải |
1777 | 物流服务供应商 (wùliú fúwù gōngyìng shāng) – Logistics service provider: Nhà cung cấp dịch vụ logistics |
1778 | 运输时间优化 (yùnshū shíjiān yōuhuà) – Transport time optimization: Tối ưu thời gian vận chuyển |
1779 | 运输车辆调度员 (yùnshū chēliàng diàodù yuán) – Transport vehicle dispatcher: Nhân viên điều phối phương tiện vận tải |
1780 | 物流成本预算 (wùliú chéngběn yùsuàn) – Logistics cost budgeting: Lập ngân sách chi phí logistics |
1781 | 运输车辆管理规范 (yùnshū chēliàng guǎnlǐ guīfàn) – Transport vehicle management regulations: Quy định quản lý phương tiện vận tải |
1782 | 货物配送路径规划 (huòwù pèisòng lùjìng guīhuà) – Cargo delivery route planning: Lập kế hoạch tuyến đường giao hàng |
1783 | 运输车辆运行监控 (yùnshū chēliàng yùnxíng jiānkòng) – Transport vehicle operation monitoring: Giám sát hoạt động phương tiện vận tải |
1784 | 物流配送效率提升 (wùliú pèisòng xiàolǜ tíshēng) – Logistics delivery efficiency improvement: Nâng cao hiệu suất giao hàng logistics |
1785 | 物流运输服务协议 (wùliú yùnshū fúwù xiéyì) – Logistics transport service agreement: Thỏa thuận dịch vụ vận chuyển logistics |
1786 | 运输车辆调度管理系统 (yùnshū chēliàng diàodù guǎnlǐ xìtǒng) – Transport vehicle dispatch management system: Hệ thống quản lý điều phối phương tiện vận tải |
1787 | 货物配送时效 (huòwù pèisòng shíxiào) – Cargo delivery timeliness: Thời gian giao hàng đúng hạn |
1788 | 物流运输人员培训 (wùliú yùnshū rényuán péixùn) – Logistics transport personnel training: Đào tạo nhân viên vận chuyển logistics |
1789 | 运输车辆调度计划制定 (yùnshū chēliàng diàodù jìhuà zhìdìng) – Transport vehicle dispatch plan formulation: Lập kế hoạch điều phối phương tiện vận tải |
1790 | 货物运输异常监控 (huòwù yùnshū yìcháng jiānkòng) – Cargo transport anomaly monitoring: Giám sát sự cố vận chuyển hàng hóa |
1791 | 物流运输设备维护 (wùliú yùnshū shèbèi wéihù) – Logistics transport equipment maintenance: Bảo trì thiết bị vận chuyển logistics |
1792 | 运输车辆作业流程 (yùnshū chēliàng zuòyè liúchéng) – Transport vehicle operation process: Quy trình vận hành phương tiện vận tải |
1793 | 货物配送人员管理 (huòwù pèisòng rényuán guǎnlǐ) – Cargo delivery personnel management: Quản lý nhân viên giao hàng |
1794 | 物流运输服务质量管理 (wùliú yùnshū fúwù zhìliàng guǎnlǐ) – Logistics transport service quality management: Quản lý chất lượng dịch vụ vận chuyển logistics |
1795 | 运输车辆安全检查 (yùnshū chēliàng ānquán jiǎnchá) – Transport vehicle safety inspection: Kiểm tra an toàn phương tiện vận tải |
1796 | 货物运输合同履行 (huòwù yùnshū hétóng lǚxíng) – Cargo transport contract execution: Thực hiện hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1797 | 物流配送车辆管理 (wùliú pèisòng chēliàng guǎnlǐ) – Logistics delivery vehicle management: Quản lý phương tiện giao hàng logistics |
1798 | 运输车辆行驶记录 (yùnshū chēliàng xíngshǐ jìlù) – Transport vehicle driving records: Hồ sơ vận hành phương tiện |
1799 | 运输车辆调度优化 (yùnshū chēliàng diàodù yōuhuà) – Transport vehicle dispatch optimization: Tối ưu điều phối phương tiện vận tải |
1800 | 货物配送路径优化 (huòwù pèisòng lùjìng yōuhuà) – Cargo delivery route optimization: Tối ưu tuyến đường giao hàng |
1801 | 物流运输合同谈判 (wùliú yùnshū hétóng tánpàn) – Logistics transport contract negotiation: Đàm phán hợp đồng vận chuyển logistics |
1802 | 运输车辆作业调度 (yùnshū chēliàng zuòyè diàodù) – Transport vehicle operation dispatch: Điều phối vận hành phương tiện vận tải |
1803 | 货物运输异常处理流程 (huòwù yùnshū yìcháng chǔlǐ liúchéng) – Cargo transport exception handling process: Quy trình xử lý sự cố vận chuyển hàng hóa |
1804 | 运输车辆调度实时监控 (yùnshū chēliàng diàodù shíshí jiānkòng) – Real-time transport vehicle dispatch monitoring: Giám sát điều phối phương tiện vận tải theo thời gian thực |
1805 | 货物配送运输合同 (huòwù pèisòng yùnshū hétóng) – Cargo delivery transport contract: Hợp đồng giao nhận vận chuyển hàng hóa |
1806 | 物流运输设备配置 (wùliú yùnshū shèbèi pèizhì) – Logistics transport equipment allocation: Phân bổ thiết bị vận chuyển logistics |
1807 | 运输车辆调度系统开发 (yùnshū chēliàng diàodù xìtǒng kāifā) – Transport vehicle dispatch system development: Phát triển hệ thống điều phối phương tiện vận tải |
1808 | 运输车辆配置优化 (yùnshū chēliàng pèizhì yōuhuà) – Transport vehicle allocation optimization: Tối ưu phân bổ phương tiện vận tải |
1809 | 运输车辆动态监控 (yùnshū chēliàng dòngtài jiānkòng) – Transport vehicle dynamic monitoring: Giám sát động thái phương tiện vận tải |
1810 | 物流配送服务质量 (wùliú pèisòng fúwù zhìliàng) – Logistics delivery service quality: Chất lượng dịch vụ giao hàng logistics |
1811 | 运输车辆调度策略 (yùnshū chēliàng diàodù cèlüè) – Transport vehicle dispatch strategy: Chiến lược điều phối phương tiện vận tải |
1812 | 货物运输效率提升 (huòwù yùnshū xiàolǜ tíshēng) – Cargo transport efficiency improvement: Nâng cao hiệu quả vận chuyển hàng hóa |
1813 | 运输车辆事故处理 (yùnshū chēliàng shìgù chǔlǐ) – Transport vehicle accident handling: Xử lý tai nạn phương tiện vận tải |
1814 | 货物配送路径规划系统 (huòwù pèisòng lùjìng guīhuà xìtǒng) – Cargo delivery route planning system: Hệ thống lập kế hoạch tuyến đường giao hàng |
1815 | 物流运输调度软件 (wùliú yùnshū diàodù ruǎnjiàn) – Logistics transport dispatch software: Phần mềm điều phối vận chuyển logistics |
1816 | 运输车辆维修管理 (yùnshū chēliàng wéixiū guǎnlǐ) – Transport vehicle maintenance management: Quản lý bảo dưỡng phương tiện vận tải |
1817 | 物流配送服务流程 (wùliú pèisòng fúwù liúchéng) – Logistics delivery service process: Quy trình dịch vụ giao hàng logistics |
1818 | 运输车辆智能调度 (yùnshū chēliàng zhìnéng diàodù) – Smart transport vehicle dispatch: Điều phối thông minh phương tiện vận tải |
1819 | 运输车辆管理信息系统 (yùnshū chēliàng guǎnlǐ xìnxī xìtǒng) – Transport vehicle management information system: Hệ thống thông tin quản lý phương tiện vận tải |
1820 | 货物配送运输计划 (huòwù pèisòng yùnshū jìhuà) – Cargo delivery transport plan: Kế hoạch giao nhận vận chuyển hàng hóa |
1821 | 物流运输标准操作流程 (wùliú yùnshū biāozhǔn cāozuò liúchéng) – Logistics transport standard operating procedure: Quy trình vận hành tiêu chuẩn vận chuyển logistics |
1822 | 运输车辆调度中心 (yùnshū chēliàng diàodù zhōngxīn) – Transport vehicle dispatch center: Trung tâm điều phối phương tiện vận tải |
1823 | 货物运输合同条款管理 (huòwù yùnshū hétóng tiáokuǎn guǎnlǐ) – Cargo transport contract clause management: Quản lý điều khoản hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1824 | 物流运输服务供应链 (wùliú yùnshū fúwù gōngyìng liàn) – Logistics transport service supply chain: Chuỗi cung ứng dịch vụ vận chuyển logistics |
1825 | 运输车辆信息追踪 (yùnshū chēliàng xìnxī zhuīzōng) – Transport vehicle information tracking: Theo dõi thông tin phương tiện vận tải |
1826 | 货物配送运输合同签订 (huòwù pèisòng yùnshū hétóng qiāndìng) – Cargo delivery transport contract signing: Ký kết hợp đồng giao nhận vận chuyển hàng hóa |
1827 | 物流运输车辆管理 (wùliú yùnshū chēliàng guǎnlǐ) – Logistics transport vehicle management: Quản lý phương tiện vận chuyển logistics |
1828 | 运输车辆调度实时系统 (yùnshū chēliàng diàodù shíshí xìtǒng) – Real-time transport vehicle dispatch system: Hệ thống điều phối phương tiện vận tải thời gian thực |
1829 | 货物运输数据分析平台 (huòwù yùnshū shùjù fēnxī píngtái) – Cargo transport data analysis platform: Nền tảng phân tích dữ liệu vận chuyển hàng hóa |
1830 | 物流运输信息共享 (wùliú yùnshū xìnxī gòngxiǎng) – Logistics transport information sharing: Chia sẻ thông tin vận chuyển logistics |
1831 | 运输车辆运行维护 (yùnshū chēliàng yùnxíng wéihù) – Transport vehicle operation maintenance: Bảo trì vận hành phương tiện vận tải |
1832 | 货物配送运输安全管理 (huòwù pèisòng yùnshū ānquán guǎnlǐ) – Cargo delivery transport safety management: Quản lý an toàn giao nhận vận chuyển hàng hóa |
1833 | 物流运输车辆调度优化 (wùliú yùnshū chēliàng diàodù yōuhuà) – Logistics transport vehicle dispatch optimization: Tối ưu điều phối phương tiện vận chuyển logistics |
1834 | 物流运输合同签订流程 (wùliú yùnshū hétóng qiāndìng liúchéng) – Logistics transport contract signing process: Quy trình ký hợp đồng vận chuyển logistics |
1835 | 运输车辆调度平台 (yùnshū chēliàng diàodù píngtái) – Transport vehicle dispatch platform: Nền tảng điều phối phương tiện vận tải |
1836 | 货物配送运输服务标准 (huòwù pèisòng yùnshū fúwù biāozhǔn) – Cargo delivery transport service standards: Tiêu chuẩn dịch vụ giao nhận vận chuyển hàng hóa |
1837 | 物流运输效率分析 (wùliú yùnshū xiàolǜ fēnxī) – Logistics transport efficiency analysis: Phân tích hiệu quả vận chuyển logistics |
1838 | 运输车辆管理流程 (yùnshū chēliàng guǎnlǐ liúchéng) – Transport vehicle management process: Quy trình quản lý phương tiện vận tải |
1839 | 货物配送运输计划制定 (huòwù pèisòng yùnshū jìhuà zhìdìng) – Cargo delivery transport plan formulation: Lập kế hoạch giao nhận vận chuyển hàng hóa |
1840 | 运输车辆调度信息系统 (yùnshū chēliàng diàodù xìnxī xìtǒng) – Transport vehicle dispatch information system: Hệ thống thông tin điều phối phương tiện vận tải |
1841 | 货物运输合同管理平台 (huòwù yùnshū hétóng guǎnlǐ píngtái) – Cargo transport contract management platform: Nền tảng quản lý hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
1842 | 物流运输车辆监控系统 (wùliú yùnshū chēliàng jiānkòng xìtǒng) – Logistics transport vehicle monitoring system: Hệ thống giám sát phương tiện vận chuyển logistics |
1843 | 运输车辆调度优化方案 (yùnshū chēliàng diàodù yōuhuà fāng’àn) – Transport vehicle dispatch optimization plan: Kế hoạch tối ưu điều phối phương tiện vận tải |
1844 | 货物配送运输服务流程 (huòwù pèisòng yùnshū fúwù liúchéng) – Cargo delivery transport service process: Quy trình dịch vụ giao nhận vận chuyển hàng hóa |
1845 | 物流运输设备维护管理 (wùliú yùnshū shèbèi wéihù guǎnlǐ) – Logistics transport equipment maintenance management: Quản lý bảo trì thiết bị vận chuyển logistics |
1846 | 运输车辆运行调度 (yùnshū chēliàng yùnxíng diàodù) – Transport vehicle operation dispatch: Điều phối vận hành phương tiện vận tải |
1847 | 货物运输安全风险评估 (huòwù yùnshū ānquán fēngxiǎn pínggū) – Cargo transport safety risk assessment: Đánh giá rủi ro an toàn vận chuyển hàng hóa |
1848 | 运输路径分析 (yùnshū lùjìng fēnxī) – Transport route analysis: Phân tích tuyến đường vận chuyển |
1849 | 物流配送计划 (wùliú pèisòng jìhuà) – Logistics delivery planning: Lập kế hoạch giao nhận logistics |
1850 | 货物追踪技术 (huòwù zhuīzōng jìshù) – Cargo tracking technology: Công nghệ theo dõi hàng hóa |
1851 | 运输管理信息系统 (yùnshū guǎnlǐ xìnxī xìtǒng) – Transport management information system: Hệ thống quản lý thông tin vận tải |
1852 | 货物交付时间管理 (huòwù jiāofù shíjiān guǎnlǐ) – Cargo delivery time management: Quản lý thời gian giao hàng |
1853 | 运输车辆维护计划 (yùnshū chēliàng wéihù jìhuà) – Transport vehicle maintenance plan: Kế hoạch bảo dưỡng phương tiện vận tải |
1854 | 运输车辆GPS定位 (yùnshū chēliàng GPS dìngwèi) – Transport vehicle GPS positioning: Định vị GPS phương tiện vận tải |
1855 | 物流配送网络 (wùliú pèisòng wǎngluò) – Logistics delivery network: Mạng lưới giao nhận logistics |
1856 | 运输车辆调度管理 (yùnshū chēliàng diàodù guǎnlǐ) – Transport vehicle dispatch management: Quản lý điều phối phương tiện vận tải |
1857 | 运输车辆运行记录 (yùnshū chēliàng yùnxíng jìlù) – Transport vehicle operation records: Hồ sơ vận hành phương tiện vận tải |
1858 | 物流运输监控中心 (wùliú yùnshū jiānkòng zhōngxīn) – Logistics transport monitoring center: Trung tâm giám sát vận chuyển logistics |
1859 | 物流运输调度平台 (wùliú yùnshū diàodù píngtái) – Logistics transport dispatch platform: Nền tảng điều phối vận chuyển logistics |
1860 | 运输车辆维修记录 (yùnshū chēliàng wéixiū jìlù) – Transport vehicle maintenance records: Hồ sơ bảo dưỡng phương tiện vận tải |
1861 | 运输计划管理 (yùnshū jìhuà guǎnlǐ) – Transport planning management: Quản lý kế hoạch vận chuyển |
1862 | 物流配送作业流程 (wùliú pèisòng zuòyè liúchéng) – Logistics delivery operation process: Quy trình vận hành giao nhận logistics |
1863 | 运输车辆管理软件 (yùnshū chēliàng guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Transport vehicle management software: Phần mềm quản lý phương tiện vận tải |
1864 | 货物装卸管理 (huòwù zhuāngxiè guǎnlǐ) – Cargo loading and unloading management: Quản lý xếp dỡ hàng hóa |
1865 | 物流运输计划制定 (wùliú yùnshū jìhuà zhìdìng) – Logistics transport planning: Lập kế hoạch vận chuyển logistics |
1866 | 运输车辆运行维护 (yùnshū chēliàng yùnxíng wéihù) – Transport vehicle operation and maintenance: Bảo dưỡng và vận hành phương tiện vận tải |
1867 | 物流配送效率 (wùliú pèisòng xiàolǜ) – Logistics delivery efficiency: Hiệu quả giao nhận logistics |
1868 | 货物配送服务质量 (huòwù pèisòng fúwù zhìliàng) – Cargo delivery service quality: Chất lượng dịch vụ giao hàng |
1869 | 物流运输信息管理 (wùliú yùnshū xìnxī guǎnlǐ) – Logistics transport information management: Quản lý thông tin vận chuyển logistics |
1870 | 货物配送调度系统 (huòwù pèisòng diàodù xìtǒng) – Cargo delivery dispatch system: Hệ thống điều phối giao hàng |
1871 | 物流运输车辆监控 (wùliú yùnshū chēliàng jiānkòng) – Logistics transport vehicle monitoring: Giám sát phương tiện vận chuyển logistics |
1872 | 运输车辆智能管理 (yùnshū chēliàng zhìnéng guǎnlǐ) – Smart transport vehicle management: Quản lý phương tiện vận tải thông minh |
1873 | 货物配送运输服务 (huòwù pèisòng yùnshū fúwù) – Cargo delivery transport service: Dịch vụ giao nhận vận chuyển hàng hóa |
1874 | 物流运输车辆调度 (wùliú yùnshū chēliàng diàodù) – Logistics transport vehicle dispatch: Điều phối phương tiện vận chuyển logistics |
1875 | 货物配送运输安全 (huòwù pèisòng yùnshū ānquán) – Cargo delivery transport safety: An toàn giao nhận vận chuyển hàng hóa |
1876 | 运输车辆配载 (yùnshū chēliàng pèizài) – Transport vehicle load allocation: Phân bổ tải trọng phương tiện |
1877 | 货物运输优化 (huòwù yùnshū yōuhuà) – Cargo transport optimization: Tối ưu hóa vận chuyển hàng hóa |
1878 | 运输车辆运行状况 (yùnshū chēliàng yùnxíng zhuàngkuàng) – Transport vehicle operation status: Tình trạng vận hành phương tiện vận tải |
1879 | 运输车辆GPS监控 (yùnshū chēliàng GPS jiānkòng) – Transport vehicle GPS monitoring: Giám sát GPS phương tiện vận tải |
1880 | 物流运输仓储 (wùliú yùnshū cāngchǔ) – Logistics transport and warehousing: Vận chuyển và lưu kho logistics |
1881 | 运输车辆维护保养 (yùnshū chēliàng wéihù bǎoyǎng) – Transport vehicle maintenance and servicing: Bảo dưỡng và sửa chữa phương tiện vận tải |
1882 | 货物运输安全保障 (huòwù yùnshū ānquán bǎozhàng) – Cargo transport safety assurance: Đảm bảo an toàn vận chuyển hàng hóa |
1883 | 运输车辆运营 (yùnshū chēliàng yùnyíng) – Transport vehicle operation: Vận hành phương tiện vận tải |
1884 | 货物运输系统 (huòwù yùnshū xìtǒng) – Cargo transport system: Hệ thống vận chuyển hàng hóa |
1885 | 运输车辆轨迹跟踪 (yùnshū chēliàng guǐjì gēnzōng) – Transport vehicle trajectory tracking: Theo dõi quỹ đạo phương tiện vận tải |
1886 | 货物运输货代 (huòwù yùnshū huòdài) – Cargo transport freight forwarding: Đại lý vận chuyển hàng hóa |
1887 | 运输车辆路径规划 (yùnshū chēliàng lùjìng guīhuà) – Transport vehicle route planning: Lập kế hoạch tuyến đường phương tiện vận tải |
1888 | 物流运输绩效评估 (wùliú yùnshū jìxiào pínggū) – Logistics transport performance evaluation: Đánh giá hiệu suất vận chuyển logistics |
1889 | 运输车辆运行维护计划 (yùnshū chēliàng yùnxíng wéihù jìhuà) – Transport vehicle operation and maintenance plan: Kế hoạch vận hành và bảo dưỡng phương tiện vận tải |
1890 | 物流运输费用控制 (wùliú yùnshū fèiyòng kòngzhì) – Logistics transport cost control: Kiểm soát chi phí vận chuyển logistics |
1891 | 运输车辆运营效率 (yùnshū chēliàng yùnyíng xiàolǜ) – Transport vehicle operation efficiency: Hiệu quả vận hành phương tiện vận tải |
1892 | 货物运输物流管理 (huòwù yùnshū wùliú guǎnlǐ) – Cargo transport logistics management: Quản lý vận chuyển logistics hàng hóa |
1893 | 运输车辆维护管理 (yùnshū chēliàng wéihù guǎnlǐ) – Transport vehicle maintenance management: Quản lý bảo dưỡng phương tiện vận tải |
1894 | 物流运输网络优化 (wùliú yùnshū wǎngluò yōuhuà) – Logistics transport network optimization: Tối ưu hóa mạng lưới vận chuyển logistics |
1895 | 货物运输路径优化 (huòwù yùnshū lùjìng yōuhuà) – Cargo transport route optimization: Tối ưu hóa tuyến đường vận chuyển hàng hóa |
1896 | 运输车辆监控平台 (yùnshū chēliàng jiānkòng píngtái) – Transport vehicle monitoring platform: Nền tảng giám sát phương tiện vận tải |
1897 | 运输车辆调度优化系统 (yùnshū chēliàng diàodù yōuhuà xìtǒng) – Transport vehicle dispatch optimization system: Hệ thống tối ưu điều phối phương tiện vận tải |
1898 | 运输车辆运行管理 (yùnshū chēliàng yùnxíng guǎnlǐ) – Transport vehicle operation management: Quản lý vận hành phương tiện vận tải |
1899 | 物流运输安全管理系统 (wùliú yùnshū ānquán guǎnlǐ xìtǒng) – Logistics transport safety management system: Hệ thống quản lý an toàn vận chuyển logistics |
1900 | 运输车辆维修计划 (yùnshū chēliàng wéixiū jìhuà) – Transport vehicle maintenance plan: Kế hoạch bảo trì phương tiện vận tải |
1901 | 运输车辆路径跟踪 (yùnshū chēliàng lùjìng gēnzōng) – Transport vehicle route tracking: Theo dõi tuyến đường phương tiện vận tải |
1902 | 物流运输车辆维护 (wùliú yùnshū chēliàng wéihù) – Logistics transport vehicle maintenance: Bảo dưỡng phương tiện vận chuyển logistics |
1903 | 货物运输路线管理 (huòwù yùnshū lùxiàn guǎnlǐ) – Cargo transport route management: Quản lý tuyến đường vận chuyển hàng hóa |
1904 | 运输车辆实时调度 (yùnshū chēliàng shíshí diàodù) – Transport vehicle real-time dispatch: Điều phối phương tiện vận tải theo thời gian thực |
1905 | 物流运输车辆运行监控 (wùliú yùnshū chēliàng yùnxíng jiānkòng) – Logistics transport vehicle operation monitoring: Giám sát vận hành phương tiện vận chuyển logistics |
1906 | 货物配送中心 (huòwù pèisòng zhōngxīn) – Goods distribution center: Trung tâm phân phối hàng hóa |
1907 | 运输车辆预订 (yùnshū chēliàng yùdìng) – Transport vehicle booking: Đặt trước phương tiện vận tải |
1908 | 物流运输统计 (wùliú yùnshū tǒngjì) – Logistics transport statistics: Thống kê vận chuyển logistics |
1909 | 运输车辆管理平台 (yùnshū chēliàng guǎnlǐ píngtái) – Transport vehicle management platform: Nền tảng quản lý phương tiện vận tải |
1910 | 运输车辆运行记录 (yùnshū chēliàng yùnxíng jìlù) – Transport vehicle operation record: Hồ sơ vận hành phương tiện vận tải |
1911 | 货物运输路线规划 (huòwù yùnshū lùxiàn guīhuà) – Cargo transport route planning: Lập kế hoạch tuyến đường vận chuyển hàng hóa |
1912 | 运输车辆维护记录 (yùnshū chēliàng wéihù jìlù) – Transport vehicle maintenance record: Hồ sơ bảo dưỡng phương tiện vận tải |
1913 | 物流运输车辆跟踪 (wùliú yùnshū chēliàng gēnzōng) – Logistics transport vehicle tracking: Theo dõi phương tiện vận chuyển logistics |
1914 | 运输车辆监控系统 (yùnshū chēliàng jiānkòng xìtǒng) – Transport vehicle monitoring system: Hệ thống giám sát phương tiện vận tải |
1915 | 货物运输装载 (huòwù yùnshū zhuāngzài) – Cargo transport loading: Xếp hàng hóa lên phương tiện |
1916 | 物流运输车辆运营 (wùliú yùnshū chēliàng yùnyíng) – Logistics transport vehicle operation: Vận hành phương tiện vận chuyển logistics |
1917 | 运输车辆调度系统软件 (yùnshū chēliàng diàodù xìtǒng ruǎnjiàn) – Transport vehicle dispatch system software: Phần mềm điều phối phương tiện vận tải |
1918 | 物流运输作业指导 (wùliú yùnshū zuòyè zhǐdǎo) – Logistics transport operation guidance: Hướng dẫn vận hành vận chuyển logistics |
1919 | 运输车辆安全检测 (yùnshū chēliàng ānquán jiǎncè) – Transport vehicle safety inspection: Kiểm tra an toàn phương tiện vận tải |
1920 | 货物运输实时监控 (huòwù yùnshū shíshí jiānkòng) – Cargo transport real-time monitoring: Giám sát vận chuyển hàng hóa theo thời gian thực |
1921 | 物流运输成本核算 (wùliú yùnshū chéngběn hésuàn) – Logistics transport cost accounting: Tính toán chi phí vận chuyển logistics |
1922 | 货物运输调度计划 (huòwù yùnshū diàodù jìhuà) – Cargo transport dispatch plan: Kế hoạch điều phối vận chuyển hàng hóa |
1923 | 运输车辆维护保养记录 (yùnshū chēliàng wéihù bǎoyǎng jìlù) – Transport vehicle maintenance record: Hồ sơ bảo dưỡng phương tiện vận tải |
1924 | 货物运输车辆跟踪系统 (huòwù yùnshū chēliàng gēnzōng xìtǒng) – Cargo transport vehicle tracking system: Hệ thống theo dõi phương tiện vận chuyển hàng hóa |
1925 | 运输车辆实时数据 (yùnshū chēliàng shíshí shùjù) – Transport vehicle real-time data: Dữ liệu thời gian thực phương tiện vận tải |
1926 | 物流运输车辆调度软件 (wùliú yùnshū chēliàng diàodù ruǎnjiàn) – Logistics transport vehicle dispatch software: Phần mềm điều phối phương tiện vận chuyển logistics |
1927 | 运输车辆安全管理 (yùnshū chēliàng ānquán guǎnlǐ) – Transport vehicle safety management: Quản lý an toàn phương tiện vận tải |
1928 | 货物运输调度平台 (huòwù yùnshū diàodù píngtái) – Cargo transport dispatch platform: Nền tảng điều phối vận chuyển hàng hóa |
1929 | 运输车辆维护计划制定 (yùnshū chēliàng wéihù jìhuà zhìdìng) – Transport vehicle maintenance plan formulation: Lập kế hoạch bảo dưỡng phương tiện vận tải |
1930 | 物流运输车辆运营管理 (wùliú yùnshū chēliàng yùnyíng guǎnlǐ) – Logistics transport vehicle operation management: Quản lý vận hành phương tiện vận chuyển logistics |
1931 | 运输车辆数据分析 (yùnshū chēliàng shùjù fēnxī) – Transport vehicle data analysis: Phân tích dữ liệu phương tiện vận tải |
1932 | 货物运输车辆维护 (huòwù yùnshū chēliàng wéihù) – Cargo transport vehicle maintenance: Bảo dưỡng phương tiện vận chuyển hàng hóa |
1933 | 运输车辆路径规划软件 (yùnshū chēliàng lùjìng guīhuà ruǎnjiàn) – Transport vehicle route planning software: Phần mềm lập kế hoạch tuyến đường phương tiện vận tải |
1934 | 物流运输车辆维护保养 (wùliú yùnshū chēliàng wéihù bǎoyǎng) – Logistics transport vehicle maintenance and servicing: Bảo dưỡng phương tiện vận chuyển logistics |
1935 | 运输车辆管理平台开发 (yùnshū chēliàng guǎnlǐ píngtái kāifā) – Transport vehicle management platform development: Phát triển nền tảng quản lý phương tiện vận tải |
1936 | 运输车辆绩效考核 (yùnshū chēliàng jìxiào kǎohé) – Transport vehicle performance assessment: Đánh giá hiệu suất phương tiện vận tải |
1937 | 物流运输车辆调度管理软件 (wùliú yùnshū chēliàng diàodù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Logistics transport vehicle dispatch management software: Phần mềm quản lý điều phối phương tiện vận chuyển logistics |
1938 | 运输车辆实时跟踪 (yùnshū chēliàng shíshí gēnzōng) – Transport vehicle real-time tracking: Theo dõi phương tiện vận tải theo thời gian thực |
1939 | 运输车辆路径监控 (yùnshū chēliàng lùjìng jiānkòng) – Transport vehicle route monitoring: Giám sát tuyến đường phương tiện vận tải |
1940 | 物流运输车辆数据管理 (wùliú yùnshū chēliàng shùjù guǎnlǐ) – Logistics transport vehicle data management: Quản lý dữ liệu phương tiện vận chuyển logistics |
1941 | 运输车辆维修管理系统 (yùnshū chēliàng wéixiū guǎnlǐ xìtǒng) – Transport vehicle maintenance management system: Hệ thống quản lý bảo trì phương tiện vận tải |
1942 | 货物装箱 (huòwù zhuāngxiāng) – Cargo packing: Đóng kiện hàng hóa |
1943 | 货物配送 (huòwù pèisòng) – Goods delivery: Phân phối hàng hóa |
1944 | 装载计划 (zhuāngzài jìhuà) – Loading plan: Kế hoạch xếp hàng |
1945 | 运输方式 (yùnshū fāngshì) – Mode of transport: Hình thức vận chuyển |
1946 | 货物装卸 (huòwù zhuāngxiè) – Cargo handling: Xử lý hàng hóa |
1947 | 运输系统 (yùnshū xìtǒng) – Transport system: Hệ thống vận chuyển |
1948 | 货物运输单 (huòwù yùnshū dān) – Cargo transport document: Giấy vận chuyển hàng hóa |
1949 | 运输车辆跟踪 (yùnshū chēliàng gēnzōng) – Transport vehicle tracking: Theo dõi phương tiện vận chuyển |
1950 | 货物配送路线 (huòwù pèisòng lùxiàn) – Goods delivery route: Tuyến đường phân phối hàng hóa |
1951 | 运输合规 (yùnshū héguī) – Transport compliance: Tuân thủ vận chuyển |
1952 | 运输合同签署 (yùnshū hétóng qiānshǔ) – Transport contract signing: Ký hợp đồng vận chuyển |
1953 | 运输队伍 (yùnshū duìwǔ) – Transport team: Đội vận chuyển |
1954 | 运输文档 (yùnshū wéndàng) – Transport documents: Tài liệu vận chuyển |
1955 | 运输标记 (yùnshū biāojì) – Transport markings: Nhãn hiệu vận chuyển |
1956 | 货物码放 (huòwù mǎfàng) – Cargo stacking: Xếp hàng hóa |
1957 | 运输作业指导书 (yùnshū zuòyè zhǐdǎo shū) – Transport operation manual: Hướng dẫn vận hành vận chuyển |
1958 | 运输流程 (yùnshū liúchéng) – Transport process: Quy trình vận chuyển |
1959 | 货物接收 (huòwù jiēshōu) – Cargo receiving: Nhận hàng hóa |
1960 | 货物保护 (huòwù bǎohù) – Cargo protection: Bảo vệ hàng hóa |
1961 | 运输信息共享 (yùnshū xìnxī gòngxiǎng) – Transport information sharing: Chia sẻ thông tin vận chuyển |
1962 | 货物卸载 (huòwù xièzài) – Cargo unloading: Tháo hàng hóa |
1963 | 运输作业计划 (yùnshū zuòyè jìhuà) – Transport operation plan: Kế hoạch vận hành vận chuyển |
1964 | 运输风险预防 (yùnshū fēngxiǎn yùfáng) – Transport risk prevention: Phòng ngừa rủi ro vận chuyển |
1965 | 运输车辆维护计划 (yùnshū chēliàng wéihù jìhuà) – Transport vehicle maintenance plan: Kế hoạch bảo dưỡng phương tiện vận chuyển |
1966 | 运输事故处理 (yùnshū shìgù chǔlǐ) – Transport accident handling: Xử lý sự cố vận chuyển |
1967 | 货物配送调度 (huòwù pèisòng diàodù) – Cargo delivery dispatch: Điều phối phân phối hàng hóa |
1968 | 运输监控中心 (yùnshū jiānkòng zhōngxīn) – Transport monitoring center: Trung tâm giám sát vận chuyển |
1969 | 运输计划编制 (yùnshū jìhuà biānzhì) – Transport plan preparation: Soạn thảo kế hoạch vận chuyển |
1970 | 运输车辆定位 (yùnshū chēliàng dìngwèi) – Transport vehicle positioning: Định vị phương tiện vận chuyển |
1971 | 运输车辆调配 (yùnshū chēliàng tiáopèi) – Transport vehicle allocation: Phân bổ phương tiện vận chuyển |
1972 | 运输车辆调度员 (yùnshū chēliàng diàodù yuán) – Transport vehicle dispatcher: Nhân viên điều phối phương tiện vận chuyển |
1973 | 运输订单 (yùnshū dìngdān) – Transport order: Đơn đặt hàng vận chuyển |
1974 | 运输方式选择 (yùnshū fāngshì xuǎnzé) – Transport mode selection: Lựa chọn phương thức vận chuyển |
1975 | 货物发运 (huòwù fāyùn) – Cargo dispatch: Gửi hàng hóa |
1976 | 运输流程优化 (yùnshū liúchéng yōuhuà) – Transport process optimization: Tối ưu hóa quy trình vận chuyển |
1977 | 货物签收 (huòwù qiānshōu) – Cargo receipt signature: Ký nhận hàng hóa |
1978 | 运输监控设备 (yùnshū jiānkòng shèbèi) – Transport monitoring equipment: Thiết bị giám sát vận chuyển |
1979 | 运输合同谈判 (yùnshū hétóng tánpàn) – Transport contract negotiation: Đàm phán hợp đồng vận chuyển |
1980 | 运输计划编制 (yùnshū jìhuà biānzhì) – Transport planning: Lập kế hoạch vận chuyển |
1981 | 运输任务分配 (yùnshū rènwù fēnpèi) – Transport task allocation: Phân công nhiệm vụ vận chuyển |
1982 | 运输质量管理 (yùnshū zhìliàng guǎnlǐ) – Transport quality management: Quản lý chất lượng vận chuyển |
1983 | 运输线路规划 (yùnshū xiànlù guīhuà) – Transport route planning: Lập kế hoạch tuyến đường vận chuyển |
1984 | 货物安全保障 (huòwù ānquán bǎozhàng) – Cargo safety assurance: Bảo đảm an toàn hàng hóa |
1985 | 运输合同签订 (yùnshū hétóng qiāndìng) – Transport contract signing: Ký kết hợp đồng vận chuyển |
1986 | 运输异常处理 (yùnshū yìcháng chǔlǐ) – Transport exception handling: Xử lý sự cố vận chuyển |
1987 | 运输车辆维护保养 (yùnshū chēliàng wéihù bǎoyǎng) – Transport vehicle maintenance and upkeep: Bảo dưỡng phương tiện vận chuyển |
1988 | 货物转运中心 (huòwù zhuǎnyùn zhōngxīn) – Cargo transshipment center: Trung tâm chuyển tải hàng hóa |
1989 | 运输路线选择 (yùnshū lùxiàn xuǎnzé) – Transport route selection: Lựa chọn tuyến đường vận chuyển |
1990 | 货物接收确认 (huòwù jiēshōu quèrèn) – Cargo receipt confirmation: Xác nhận nhận hàng hóa |
1991 | 集装箱 (jízhuāngxiāng) – Container: Container |
1992 | 运输成本 (yùnshū chéngběn) – Transportation cost: Chi phí vận chuyển |
1993 | 运输路线 (yùnshū lùxiàn) – Transportation route: Tuyến đường vận chuyển |
1994 | 运输效率 (yùnshū xiàolǜ) – Transportation efficiency: Hiệu quả vận chuyển |
1995 | 装载率 (zhuāngzài lǜ) – Load factor: Tỷ lệ tải |
1996 | 运输服务 (yùnshū fúwù) – Transportation service: Dịch vụ vận chuyển |
1997 | 货物集散中心 (huòwù jísàn zhōngxīn) – Cargo distribution center: Trung tâm phân phối hàng hóa |
1998 | 运输车辆调度员 (yùnshū chēliàng diàodù yuán) – Transport vehicle dispatcher: Nhân viên điều phối vận chuyển |
1999 | 运输管理系统 (yùnshū guǎnlǐ xìtǒng) – Transport management system (TMS): Hệ thống quản lý vận chuyển |
2000 | 运输过程 (yùnshū guòchéng) – Transport process: Quá trình vận chuyển |
2001 | 运输车辆调度 (yùnshū chēliàng diàodù) – Vehicle dispatching: Điều phối phương tiện |
2002 | 运输装卸 (yùnshū zhuāngxiè) – Loading and unloading: Xếp dỡ hàng hóa |
2003 | 运输承运人 (yùnshū chéngyùn rén) – Carrier: Người vận chuyển |
2004 | 运输费率 (yùnshū fèilǜ) – Transport rate: Giá cước vận chuyển |
2005 | 运输物流 (yùnshū wùliú) – Transport logistics: Logistics vận chuyển |
2006 | 运输调度系统 (yùnshū diàodù xìtǒng) – Dispatch system: Hệ thống điều phối |
2007 | 运输时效 (yùnshū shíxiào) – Transport timeliness: Tính đúng hạn vận chuyển |
2008 | 运输事故 (yùnshū shìgù) – Transport accident: Tai nạn vận chuyển |
2009 | 运输质量 (yùnshū zhìliàng) – Transport quality: Chất lượng vận chuyển |
2010 | 运输车辆跟踪 (yùnshū chēliàng gēnzōng) – Vehicle tracking: Theo dõi phương tiện |
2011 | 运输流程优化 (yùnshū liúchéng yōuhuà) – Transport process optimization: Tối ưu quy trình vận chuyển |
2012 | 运输工具 (yùnshū gōngjù) – Transport equipment: Thiết bị vận chuyển |
2013 | 运输费用核算 (yùnshū fèiyòng hésuàn) – Transport cost accounting: Tính toán chi phí vận chuyển |
2014 | 运输网络设计 (yùnshū wǎngluò shèjì) – Transport network design: Thiết kế mạng lưới vận chuyển |
2015 | 运输责任 (yùnshū zérèn) – Transport liability: Trách nhiệm vận chuyển |
2016 | 运输车辆配载 (yùnshū chēliàng pèizài) – Vehicle loading allocation: Phân bổ tải xe |
2017 | 运输效率指标 (yùnshū xiàolǜ zhǐbiāo) – Transport efficiency indicator: Chỉ số hiệu quả vận chuyển |
2018 | 运输时间窗口管理 (yùnshū shíjiān chuāngkǒu guǎnlǐ) – Transport time window management: Quản lý khung thời gian vận chuyển |
2019 | 运输线路监控 (yùnshū xiànlù jiānkòng) – Transport route monitoring: Giám sát tuyến vận chuyển |
2020 | 运输容量 (yùnshū róngliàng) – Transport capacity: Công suất vận chuyển |
2021 | 运输运输车辆利用率 (yùnshū chēliàng lìyòng lǜ) – Vehicle utilization rate: Tỷ lệ sử dụng xe vận chuyển |
2022 | 运输计划制定 (yùnshū jìhuà zhìdìng) – Transport planning: Lập kế hoạch vận chuyển |
2023 | 运输承运责任 (yùnshū chéngyùn zérèn) – Carrier liability: Trách nhiệm của người vận chuyển |
2024 | 运输车辆状态监控 (yùnshū chēliàng zhuàngtài jiānkòng) – Vehicle status monitoring: Giám sát trạng thái phương tiện |
2025 | 运输车辆维护管理 (yùnshū chēliàng wéihù guǎnlǐ) – Vehicle maintenance management: Quản lý bảo trì phương tiện |
2026 | 运输运输效率指标 (yùnshū xiàolǜ zhǐbiāo) – Transport efficiency indicator: Chỉ số hiệu quả vận chuyển |
2027 | 运输服务合同签订 (yùnshū fúwù hétóng qiāndìng) – Signing transport service contract: Ký hợp đồng dịch vụ vận chuyển |
2028 | 运输货物包装 (yùnshū huòwù bāozhuāng) – Transport cargo packaging: Đóng gói hàng hóa vận chuyển |
2029 | 运输车辆载重限制 (yùnshū chēliàng zàizhòng xiànzhì) – Vehicle load limit: Giới hạn tải trọng phương tiện |
2030 | 运输时效考核 (yùnshū shíxiào kǎohé) – Transport timeliness assessment: Đánh giá thời gian vận chuyển |
2031 | 运输车辆油耗管理 (yùnshū chēliàng yóuhào guǎnlǐ) – Vehicle fuel consumption management: Quản lý nhiên liệu phương tiện |
2032 | 运输车辆事故处理 (yùnshū chēliàng shìgù chǔlǐ) – Vehicle accident handling: Xử lý tai nạn phương tiện |
2033 | 运输合同履约管理 (yùnshū hétóng lǚyuē guǎnlǐ) – Transport contract performance management: Quản lý thực hiện hợp đồng vận chuyển |
2034 | 运输数据采集 (yùnshū shùjù cǎijí) – Transport data collection: Thu thập dữ liệu vận chuyển |
2035 | 运输车辆 GPS 追踪 (yùnshū chēliàng GPS zhuīzōng) – Vehicle GPS tracking: Theo dõi GPS phương tiện |
2036 | 运输车辆排班 (yùnshū chēliàng páibān) – Vehicle scheduling: Lịch trình phương tiện |
2037 | 运输车辆维护计划 (yùnshū chēliàng wéihù jìhuà) – Vehicle maintenance schedule: Kế hoạch bảo trì phương tiện |
2038 | 运输成本预算 (yùnshū chéngběn yùsuàn) – Transport cost budget: Dự toán chi phí vận chuyển |
2039 | 运输订单跟踪 (yùnshū dìngdān gēnzōng) – Transport order tracking: Theo dõi đơn hàng vận chuyển |
2040 | 运输货物安全 (yùnshū huòwù ānquán) – Transport cargo safety: An toàn hàng hóa vận chuyển |
2041 | 运输服务水平 (yùnshū fúwù shuǐpíng) – Transport service level: Mức độ dịch vụ vận chuyển |
2042 | 运输合同违约 (yùnshū hétóng wéiyuē) – Transport contract breach: Vi phạm hợp đồng vận chuyển |
2043 | 运输车辆成本控制 (yùnshū chēliàng chéngběn kòngzhì) – Vehicle cost control: Kiểm soát chi phí phương tiện |
2044 | 运输车辆维护记录 (yùnshū chēliàng wéihù jìlù) – Vehicle maintenance records: Hồ sơ bảo trì phương tiện |
2045 | 运输物流管理 (yùnshū wùliú guǎnlǐ) – Transport logistics management: Quản lý logistics vận chuyển |
2046 | 运输车辆驾驶员 (yùnshū chēliàng jiàshǐ yuán) – Vehicle driver: Tài xế phương tiện |
2047 | 运输货物损坏 (yùnshū huòwù sǔnhuài) – Transport cargo damage: Hư hỏng hàng hóa vận chuyển |
2048 | 运输货物追踪系统 (yùnshū huòwù zhuīzōng xìtǒng) – Cargo tracking system: Hệ thống theo dõi hàng hóa |
2049 | 装货作业 (zhuāng huò zuòyè) – Loading operation – Hoạt động bốc hàng |
2050 | 卸货作业 (xiè huò zuòyè) – Unloading operation – Hoạt động dỡ hàng |
2051 | 提货单 (tí huò dān) – Delivery order – Phiếu nhận hàng |
2052 | 派车单 (pài chē dān) – Dispatch order – Lệnh điều xe |
2053 | 运价表 (yùn jià biǎo) – Freight rate table – Bảng giá cước vận chuyển |
2054 | 装卸区 (zhuāng xiè qū) – Loading/unloading area – Khu vực bốc dỡ |
2055 | 装货计划 (zhuāng huò jì huà) – Loading plan – Kế hoạch bốc hàng |
2056 | 卸货清单 (xiè huò qīng dān) – Unloading list – Danh sách dỡ hàng |
2057 | 装车顺序 (zhuāng chē shùn xù) – Loading sequence – Trình tự xếp hàng |
2058 | 拼车运输 (pīn chē yùn shū) – Carpooling transport – Gộp xe vận chuyển |
2059 | 空车调度 (kōng chē diào dù) – Empty vehicle dispatch – Điều xe rỗng |
2060 | 车辆跟踪系统 (chē liàng gēn zōng xì tǒng) – Vehicle tracking system – Hệ thống theo dõi phương tiện |
2061 | 运输费用报销 (yùn shū fèi yòng bào xiāo) – Transport cost reimbursement – Hoàn phí vận chuyển |
2062 | 物流计划员 (wù liú jì huà yuán) – Logistics planner – Nhân viên lập kế hoạch logistics |
2063 | 驾驶日志 (jià shǐ rì zhì) – Driving log – Nhật ký lái xe |
2064 | 途中停靠点 (tú zhōng tíng kào diǎn) – Transit stop – Điểm dừng trung chuyển |
2065 | 配送网络 (pèi sòng wǎng luò) – Distribution network – Mạng lưới phân phối |
2066 | 时段配送 (shí duàn pèi sòng) – Time-slot delivery – Giao hàng theo khung giờ |
2067 | 越库配送 (yuè kù pèi sòng) – Cross-docking delivery – Giao hàng qua kho trung chuyển |
2068 | 配送效率 (pèi sòng xiào lǜ) – Delivery efficiency – Hiệu suất giao hàng |
2069 | 配送时效 (pèi sòng shí xiào) – Delivery timeliness – Tính kịp thời giao hàng |
2070 | 区域配送中心 (qū yù pèi sòng zhōng xīn) – Regional distribution center – Trung tâm phân phối khu vực |
2071 | 订单拣货 (dìng dān jiǎn huò) – Order picking – Lấy hàng theo đơn |
2072 | 快速分拣 (kuài sù fēn jiǎn) – Fast sorting – Phân loại nhanh |
2073 | 自动分拣系统 (zì dòng fēn jiǎn xì tǒng) – Automated sorting system – Hệ thống phân loại tự động |
2074 | 包装破损 (bāo zhuāng pò sǔn) – Packaging damage – Bao bì hư hỏng |
2075 | 仓库转运 (cāng kù zhuǎn yùn) – Warehouse transfer – Chuyển kho |
2076 | 客户签收 (kè hù qiān shōu) – Customer signature – Khách hàng ký nhận |
2077 | 逆向物流 (nì xiàng wù liú) – Reverse logistics – Logistics ngược |
2078 | 退货流程 (tuì huò liú chéng) – Return process – Quy trình trả hàng |
2079 | 损坏报告 (sǔn huài bào gào) – Damage report – Báo cáo hư hại |
2080 | 到货通知 (dào huò tōng zhī) – Arrival notice – Thông báo hàng đến |
2081 | 路线优化 (lù xiàn yōu huà) – Route optimization – Tối ưu tuyến đường |
2082 | 货运风险 (huò yùn fēng xiǎn) – Freight risk – Rủi ro vận tải |
2083 | 装载率 (zhuāng zài lǜ) – Load rate – Tỷ lệ chất hàng |
2084 | 实载率 (shí zài lǜ) – Actual load ratio – Tỷ lệ tải thực tế |
2085 | 空驶率 (kōng shǐ lǜ) – Empty run ratio – Tỷ lệ chạy xe không |
2086 | 回程运输 (huí chéng yùn shū) – Return transportation – Vận chuyển chuyến về |
2087 | 运单管理 (yùn dān guǎn lǐ) – Waybill management – Quản lý vận đơn |
2088 | 异常处理 (yì cháng chǔ lǐ) – Exception handling – Xử lý bất thường |
2089 | 货物确认 (huò wù què rèn) – Cargo confirmation – Xác nhận hàng hóa |
2090 | 清关时效 (qīng guān shí xiào) – Customs clearance timeliness – Thời gian thông quan |
2091 | 货物积压 (huò wù jī yā) – Cargo backlog – Hàng tồn ứ |
2092 | 物流绩效评估 (wù liú jì xiào píng gū) – Logistics performance evaluation – Đánh giá hiệu suất logistics |
2093 | 物流外包 (wù liú wài bāo) – Logistics outsourcing – Thuê ngoài logistics |
2094 | 物流承包商 (wù liú chéng bāo shāng) – Logistics contractor – Nhà thầu logistics |
2095 | 干线运输 (gàn xiàn yùn shū) – Line haul transport – Vận chuyển tuyến chính |
2096 | 支线运输 (zhī xiàn yùn shū) – Feeder transport – Vận chuyển nhánh |
2097 | 运输协调 (yùn shū xié tiáo) – Transport coordination – Điều phối vận chuyển |
2098 | 配载计划 (pèi zài jì huà) – Load planning – Kế hoạch phân bổ hàng |
Đặc điểm nổi bật của giáo trình
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển được thiết kế với mục tiêu cung cấp cho người học một hệ thống từ vựng chuyên ngành logistics và vận chuyển, một lĩnh vực đang phát triển mạnh mẽ trong thời đại hiện nay. Nội dung giáo trình được xây dựng một cách khoa học, bài bản, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với cả người mới bắt đầu lẫn những học viên đã có nền tảng tiếng Trung nhất định. Các từ vựng được trình bày kèm theo ngữ cảnh thực tế, ví dụ minh họa và bài tập ứng dụng, giúp người học không chỉ ghi nhớ từ mà còn biết cách sử dụng chúng trong các tình huống giao tiếp thực tế, chẳng hạn như đàm phán hợp đồng, trao đổi với đối tác quốc tế, hoặc quản lý chuỗi cung ứng.
Điểm đặc biệt của giáo trình là sự kết hợp hài hòa giữa lý thuyết và thực hành. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo lồng ghép các tình huống giao tiếp thực tế trong ngành logistics, từ việc xử lý đơn hàng, vận chuyển hàng hóa, đến các thủ tục hải quan và quản lý kho bãi. Điều này giúp người học không chỉ học ngôn ngữ mà còn hiểu sâu hơn về quy trình làm việc trong ngành, từ đó nâng cao khả năng cạnh tranh trong môi trường làm việc quốc tế.
Vai trò trong hệ thống đào tạo của ChineMaster
Tác phẩm này được sử dụng rộng rãi trong các khóa học tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education (MASTEREDU CHINESE MASTER EDU CHINESEHSK TIENGTRUNGHSK THANHXUANHSK Thanh Xuân HSK Quận Thanh Xuân), một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín nhất tại Hà Nội. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, trung tâm đã chọn giáo trình của Nguyễn Minh Vũ làm tài liệu chủ đạo để hỗ trợ học viên đạt được các chứng chỉ HSK, đồng thời trang bị kiến thức chuyên môn cần thiết cho công việc.
Giáo trình không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng mà còn tích hợp các bài luyện nghe, nói, đọc, viết, giúp học viên phát triển toàn diện các kỹ năng ngôn ngữ. Các bài học được thiết kế theo dạng mô-đun, cho phép học viên học từng ngày một cách linh hoạt, phù hợp với lịch trình bận rộn của người đi làm hoặc sinh viên. Chính vì vậy, tài liệu này trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản, chuyên sâu và hiệu quả.
Tầm ảnh hưởng và giá trị của tác phẩm
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển không chỉ là một cuốn sách học ngôn ngữ mà còn là cầu nối giữa lý thuyết và thực tiễn, giữa ngôn ngữ và văn hóa, giữa học viên và cơ hội nghề nghiệp. Với sự chỉn chu trong nội dung và cách trình bày dễ hiểu, giáo trình đã nhận được sự đánh giá cao từ cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Nhiều học viên sau khi sử dụng giáo trình này đã đạt được những bước tiến vượt bậc trong việc sử dụng tiếng Trung, đặc biệt trong các công việc liên quan đến thương mại quốc tế và logistics.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung, đã tạo nên một tác phẩm mang tính ứng dụng cao, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của thị trường lao động. Giáo trình không chỉ giúp người học nắm vững ngôn ngữ mà còn truyền cảm hứng, khuyến khích họ khám phá sâu hơn về văn hóa và cách thức làm việc trong môi trường quốc tế.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của Nguyễn Minh Vũ là một tác phẩm xuất sắc, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Với sự kết hợp giữa nội dung chuyên sâu, phương pháp giảng dạy sáng tạo và tính ứng dụng thực tiễn, giáo trình này không chỉ là tài liệu học tập mà còn là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên hành trình chinh phục tiếng Trung của mỗi học viên. Được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, tác phẩm này tiếp tục khẳng định vị thế là một trong những tài liệu học tiếng Trung hàng đầu, đặc biệt trong lĩnh vực logistics và vận chuyển.
Giới thiệu ebook: Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Nguyễn Minh Vũ
Bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu, giúp bạn làm chủ từ vựng trong ngành logistics và vận chuyển? Bạn muốn nâng cấp kỹ năng tiếng Trung để tự tin giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế? Nếu câu trả lời là có, thì cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là người bạn đồng hành không thể thiếu! Được biên soạn bởi một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung, cuốn sách này hứa hẹn sẽ mang đến cho bạn một kho tàng kiến thức thực tiễn, dễ hiểu và cực kỳ hữu ích.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người dẫn đường xuất sắc trong hành trình học tiếng Trung
Trước khi đi vào chi tiết cuốn ebook, hãy cùng tìm hiểu một chút về tác giả Nguyễn Minh Vũ – người đã đặt tâm huyết vào việc tạo nên tài liệu này. Anh Vũ không chỉ là một giáo viên dạy tiếng Trung, mà còn là một chuyên gia đào tạo chứng chỉ HSK (từ HSK 123 đến HSK 789) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp). Với kinh nghiệm nhiều năm đứng lớp và biên soạn giáo trình, anh đã trở thành cái tên quen thuộc với hàng ngàn học viên trên khắp Việt Nam. Đặc biệt, bộ Giáo trình Hán ngữ BOYA do anh phát triển đã trở thành tài liệu gối đầu giường của rất nhiều người học tiếng Trung, từ người mới bắt đầu đến những học viên trình độ cao.
Nguyễn Minh Vũ không chỉ giỏi về lý thuyết mà còn rất máu lửa trong việc giúp học viên áp dụng tiếng Trung vào thực tế. Anh hiểu rằng học ngôn ngữ không chỉ là ghi nhớ từ vựng hay ngữ pháp, mà còn là khả năng sử dụng chúng trong công việc và cuộc sống. Chính vì thế, cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển ra đời như một lời giải cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong ngành logistics – một lĩnh vực đang hot hơn bao giờ hết!
Cuốn ebook này có gì đặc biệt?
Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển không phải là một cuốn sách học tiếng Trung thông thường. Đây là một tài liệu chuyên biệt, được thiết kế dành riêng cho những người làm việc hoặc có ý định làm việc trong ngành logistics, vận tải, xuất nhập khẩu, hoặc chuỗi cung ứng. Dưới đây là những điểm nổi bật của cuốn ebook này:
1. Bộ sưu tập từ vựng siêu chất lượng
Cuốn sách tổng hợp hàng trăm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành logistics, từ những thuật ngữ cơ bản như vận chuyển (运输 – yùnshū), kho bãi (仓储 – cāngchǔ) đến các khái niệm phức tạp hơn như quản lý chuỗi cung ứng (供应链管理 – gōngyìngliàn guǎnlǐ). Tất cả từ vựng đều được chọn lọc kỹ lưỡng, đảm bảo đúng với ngữ cảnh sử dụng trong công việc thực tế.
2. Ví dụ thực tế, dễ áp dụng
Mỗi từ vựng trong ebook đều đi kèm với câu ví dụ minh họa, giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng từ đó trong các tình huống cụ thể. Ví dụ, bạn sẽ thấy những câu như:
我们需要优化物流运输流程以降低成本。 (Wǒmen xūyào yōuhuà wùliú yùnshū liúchéng yǐ jiàngdī chéngběn.) – Chúng ta cần tối ưu hóa quy trình vận chuyển logistics để giảm chi phí.
Những ví dụ này không chỉ giúp bạn ghi nhớ từ vựng mà còn hỗ trợ bạn luyện tập cách diễn đạt tự nhiên như người bản xứ.
3. Sắp xếp khoa học, dễ tra cứu
Từ vựng được phân loại theo các chủ đề cụ thể, ví dụ:
Vận tải quốc tế (国际运输 – guójì yùnshū)
Thủ tục hải quan (海关手续 – hǎiguān shǒuxù)
Quản lý kho bãi (仓储管理 – cāngchǔ guǎnlǐ)
Hợp đồng logistics (物流合同 – wùliú hétong)
Cách sắp xếp này giúp bạn dễ dàng tìm kiếm từ vựng theo nhu cầu công việc, không phải bơi trong một biển từ vựng lộn xộn.
4. Hỗ trợ phát âm và giải nghĩa chi tiết
Mỗi từ vựng đều đi kèm phiên âm Pinyin chuẩn xác và phần giải thích nghĩa rõ ràng. Nếu bạn lo lắng về việc phát âm sai hoặc không hiểu rõ ý nghĩa của từ, đừng lo! Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã cẩn thận giải thích từng từ, giúp bạn nắm bắt chính xác cách dùng và ngữ cảnh.
5. Phù hợp với nhiều trình độ
Dù bạn đang ở trình độ HSK 4, HSK 5 hay cao hơn, cuốn ebook này đều phù hợp. Từ vựng được phân cấp từ cơ bản đến nâng cao, giúp cả người mới học lẫn người đã có nền tảng vững chắc đều có thể sử dụng hiệu quả.
Ai nên sử dụng cuốn ebook này?
Cuốn ebook này là lựa chọn lý tưởng cho:
Học viên tiếng Trung: Đặc biệt là những người đang học HSK 4 trở lên hoặc đang theo học bộ giáo trình Hán ngữ BOYA.
Nhân viên ngành logistics: Nếu bạn làm việc trong lĩnh vực vận chuyển, xuất nhập khẩu, hoặc kho bãi, cuốn sách này sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Trung một cách chuyên nghiệp.
Giáo viên và học viên HSK/HSKK: Tài liệu này là nguồn tham khảo tuyệt vời để bổ sung từ vựng chuyên ngành vào bài giảng hoặc ôn thi.
Người yêu thích tiếng Trung: Nếu bạn đam mê tiếng Trung và muốn khám phá một lĩnh vực mới mẻ, cuốn ebook này sẽ mở ra một chân trời kiến thức thú vị.
Tại sao bạn nên chọn cuốn ebook này?
Ngành logistics và vận chuyển đang phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh Việt Nam ngày càng hội nhập với thị trường Trung Quốc và quốc tế. Việc thành thạo tiếng Trung chuyên ngành không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn mà còn mở ra cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp. Cuốn ebook của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập, mà còn là vũ khí giúp bạn tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc, xử lý hợp đồng, hoặc đàm phán các giao dịch quốc tế.
Hơn nữa, phong cách biên soạn của tác giả rất gần gũi, dễ hiểu, không khô khan như nhiều tài liệu học thuật khác. Bạn sẽ cảm thấy như đang được một người thầy tận tâm hướng dẫn từng bước, từ việc học từ mới đến áp dụng chúng vào công việc thực tế.
Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển là một cuốn ebook không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn làm chủ tiếng Trung trong ngành logistics. Với sự đầu tư kỹ lưỡng từ tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia đào tạo tiếng Trung giàu kinh nghiệm – đây sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên hành trình chinh phục ngôn ngữ và sự nghiệp của bạn. Hãy tải ngay cuốn ebook này, bắt đầu học từ vựng và chuẩn bị sẵn sàng để bứt phá trong công việc!
Khám Phá Giáo Trình Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Logistics Vận Chuyển – Kiệt Tác Của Nguyễn Minh Vũ và CHINEMASTER
Trong dòng chảy không ngừng của nền kinh tế toàn cầu, ngành logistics và vận chuyển đang trở thành một trong những lĩnh vực trọng điểm, đặc biệt trong mối quan hệ thương mại sôi động giữa Việt Nam và Trung Quốc. Để đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng tăng, cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển đã ra đời như một ngôi sao sáng trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập. Đây là tác phẩm tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập thương hiệu CHINEMASTER – một thương hiệu độc quyền tại Việt Nam, nổi tiếng với những đóng góp xuất sắc trong lĩnh vực giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung. Hãy cùng khám phá chi tiết về cuốn sách này và lý do vì sao nó trở thành tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành logistics.
Vì sao từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Logistics lại quan trọng?
Logistics và vận chuyển không chỉ là xương sống của nền kinh tế toàn cầu mà còn là cầu nối quan trọng trong giao thương quốc tế. Với Việt Nam, Trung Quốc là đối tác thương mại lớn nhất, và nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong các hoạt động như quản lý kho bãi, vận tải quốc tế, đàm phán hợp đồng hay xử lý thủ tục hải quan ngày càng trở nên cấp thiết. Tuy nhiên, tiếng Trung chuyên ngành logistics không phải là thứ dễ học, bởi nó đòi hỏi người học phải nắm vững hàng loạt thuật ngữ chuyên môn, cách sử dụng từ ngữ trong ngữ cảnh thực tế, và cả những sắc thái văn hóa trong giao tiếp kinh doanh.
Chính trong bối cảnh đó, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển ra đời như một giải pháp toàn diện. Cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng mà còn hướng dẫn cách áp dụng chúng vào các tình huống thực tế, từ việc soạn thảo email kinh doanh, trao đổi với đối tác, đến quản lý các quy trình logistics phức tạp. Đây là công cụ giúp người học không chỉ hiểu mà còn sử dụng tiếng Trung một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Những điểm sáng của cuốn sách
1. Hệ thống từ vựng chuyên ngành được sắp xếp khoa học
Cuốn ebook được thiết kế với một danh mục từ vựng phong phú, bao quát hầu hết các khía cạnh của ngành logistics và vận chuyển. Từ các thuật ngữ cơ bản như 仓库 (kho bãi), 运输 (vận chuyển), đến các khái niệm phức tạp hơn như 供应链管理 (quản lý chuỗi cung ứng) hay 海关清关 (thủ tục hải quan), tất cả đều được trình bày rõ ràng, dễ hiểu. Mỗi từ vựng đi kèm với phiên âm (Pinyin), nghĩa tiếng Việt, và ví dụ minh họa cụ thể, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và áp dụng.
2. Tích hợp phương pháp học hiện đại
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy tiếng Trung, đã áp dụng phương pháp học tích hợp vào cuốn sách. Thay vì chỉ liệt kê từ vựng khô khan, sách còn cung cấp các mẫu câu giao tiếp thực tế, bài tập tình huống, và cả các đoạn hội thoại mô phỏng môi trường làm việc trong ngành logistics. Chẳng hạn, người học có thể tìm thấy các mẫu câu như: 我们需要优化物流流程以降低成本 (Chúng ta cần tối ưu hóa quy trình logistics để giảm chi phí), kèm theo hướng dẫn cách sử dụng trong các tình huống cụ thể.
3. Phù hợp với mọi đối tượng học viên
Dù bạn là một sinh viên mới bắt đầu học tiếng Trung, một nhân viên trong ngành logistics muốn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ, hay một doanh nhân cần giao tiếp với đối tác Trung Quốc, cuốn sách này đều đáp ứng được nhu cầu của bạn. Nội dung được chia thành các cấp độ từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học dễ dàng tiếp cận và tiến bộ theo lộ trình phù hợp với trình độ của mình.
4. Tính ứng dụng cao trong thực tiễn
Một điểm mạnh khác của cuốn sách là tính thực tiễn. Tác giả không chỉ tập trung vào lý thuyết mà còn chú trọng vào việc giúp người học áp dụng kiến thức vào công việc thực tế. Các bài học trong sách được xây dựng dựa trên những tình huống thực tế mà người làm trong ngành logistics thường gặp, từ việc thương thảo hợp đồng, xử lý sự cố trong vận chuyển, đến giao tiếp với các bên liên quan trong chuỗi cung ứng.
5. Uy tín từ thương hiệu CHINEMASTER
Là sản phẩm của CHINEMASTER, cuốn sách mang đậm dấu ấn của một thương hiệu đã được khẳng định tại Việt Nam. CHINEMASTER, dưới sự dẫn dắt của Nguyễn Minh Vũ, đã trở thành cái tên quen thuộc với hàng ngàn học viên, nhờ vào các giáo trình chất lượng cao và phương pháp giảng dạy sáng tạo. Cuốn sách này không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là minh chứng cho cam kết của CHINEMASTER trong việc mang đến những giá trị thực tiễn cho người học tiếng Trung.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người tiên phong trong giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam
Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập CHINEMASTER, không chỉ là một nhà giáo mà còn là một nhà nghiên cứu tâm huyết với ngôn ngữ và văn hóa Trung Hoa. Với nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy, ông đã phát triển hàng loạt giáo trình tiếng Trung chất lượng, trong đó Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập là một trong những thành tựu đáng tự hào nhất. Cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển là một phần quan trọng trong bộ giáo trình này, thể hiện sự am hiểu sâu sắc của ông về nhu cầu học tập của người Việt trong bối cảnh hội nhập quốc tế.
Nguyễn Minh Vũ không chỉ dừng lại ở việc biên soạn giáo trình mà còn xây dựng CHINEMASTER thành một hệ sinh thái học tiếng Trung toàn diện, với các khóa học trực tuyến, tài liệu tham khảo, và cộng đồng học viên sôi động. Tầm nhìn của ông là giúp người Việt không chỉ học tiếng Trung mà còn sử dụng ngôn ngữ này như một công cụ để mở rộng cơ hội nghề nghiệp và kết nối với thế giới.
Tại sao nên chọn cuốn sách này?
Đáp ứng nhu cầu thực tế: Trong thời đại mà ngành logistics đang phát triển mạnh mẽ, việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành sẽ là lợi thế cạnh tranh lớn, đặc biệt khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Chất lượng đảm bảo: Được biên soạn bởi Nguyễn Minh Vũ và mang thương hiệu CHINEMASTER, cuốn sách đảm bảo chất lượng vượt trội cả về nội dung lẫn phương pháp.
Dễ tiếp cận: Với định dạng ebook, người học có thể dễ dàng truy cập tài liệu mọi lúc, mọi nơi, trên nhiều thiết bị khác nhau.
Hỗ trợ phát triển sự nghiệp: Cuốn sách không chỉ giúp cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn mở ra cơ hội làm việc trong các công ty logistics quốc tế hoặc hợp tác với đối tác Trung Quốc.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển là một tác phẩm xuất sắc, kết tinh tâm huyết và kinh nghiệm của tác giả Nguyễn Minh Vũ cùng thương hiệu CHINEMASTER. Với nội dung phong phú, phương pháp hiện đại, và tính ứng dụng cao, cuốn sách này không chỉ là tài liệu học tập mà còn là chìa khóa mở ra cánh cửa thành công cho những ai muốn làm chủ tiếng Trung trong ngành logistics. Nếu bạn đang tìm kiếm một công cụ học tiếng Trung chuyên ngành hiệu quả, đây chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua. Hãy tải ngay ebook và bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung cùng CHINEMASTER!
Ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Tác phẩm tiêu biểu trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER (Thương hiệu độc quyền tại Việt Nam)
Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của ngành Logistics và sự mở rộng hợp tác thương mại giữa Việt Nam và Trung Quốc, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành logistics ngày càng trở nên cấp thiết. Đặc biệt đối với những người làm việc trong lĩnh vực vận chuyển, giao nhận, xuất nhập khẩu, thông quan và quản lý chuỗi cung ứng, việc trang bị vốn từ vựng tiếng Trung chuyên sâu là yếu tố then chốt để giao tiếp hiệu quả và hoàn thành công việc một cách chuyên nghiệp.
Trước thực tế đó, cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển đã ra đời như một cột mốc quan trọng, một tài liệu học tập không thể thiếu dành cho người học tiếng Trung chuyên ngành. Cuốn sách này là một phần không thể tách rời trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – công trình biên soạn đồ sộ và hệ thống được dày công thực hiện bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập CHINEMASTER – Thương hiệu độc quyền đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam.
1. Tầm quan trọng và giá trị thực tiễn của giáo trình
Không giống với các giáo trình tiếng Trung thông thường chỉ xoay quanh các chủ đề đời sống hàng ngày, cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển được thiết kế chuyên biệt, tập trung hoàn toàn vào nhóm từ vựng, thuật ngữ, khái niệm và cấu trúc câu thường gặp trong lĩnh vực logistics, vận tải, giao nhận và thương mại quốc tế.
Tác phẩm này cung cấp một nền tảng ngôn ngữ mang tính chuyên sâu và thực hành cao, hỗ trợ người học sử dụng tiếng Trung một cách chính xác, linh hoạt và chuyên nghiệp trong môi trường công việc thực tế. Mỗi chương, mỗi mục từ đều được biên soạn công phu, có đối chiếu giữa Hán tự – Phiên âm – Nghĩa tiếng Việt, và kèm theo các ví dụ cụ thể, sát với bối cảnh thực tế của ngành vận chuyển.
Đây không chỉ là một cuốn sách từ vựng khô khan, mà là một tài liệu ứng dụng thực chiến, giúp người học áp dụng ngay kiến thức vào công việc như: soạn thảo hợp đồng vận tải, giao dịch với đối tác Trung Quốc, hiểu rõ các chứng từ như vận đơn, hóa đơn thương mại, phiếu đóng gói, khai báo hải quan, và xử lý các tình huống thường gặp trong thực tế logistics.
2. Kết cấu rõ ràng – Nội dung phong phú – Thiết kế hướng đến người học
Giáo trình được chia thành nhiều chương mục hợp lý, mỗi phần đều đi từ cơ bản đến nâng cao, tạo điều kiện thuận lợi cho cả người mới bắt đầu và người đã có nền tảng tiếng Trung sử dụng để học nâng cao chuyên ngành.
Một số chuyên đề nổi bật trong giáo trình bao gồm:
Từ vựng cơ bản về logistics và chuỗi cung ứng
Từ chuyên ngành về các loại hình vận chuyển: đường biển, đường hàng không, đường bộ, đường sắt
Thuật ngữ liên quan đến vận đơn (提单), hóa đơn thương mại (发票), phiếu đóng gói (装箱单), mã HS (商品编码), khai báo hải quan (报关), kiểm dịch (检疫), và chứng từ xuất xứ (原产地证书)
Từ vựng trong các hợp đồng vận tải quốc tế (国际运输合同)
Các tình huống đàm phán, ký kết hợp đồng, xử lý sự cố phát sinh trong giao nhận hàng hóa
Đặc biệt, các ví dụ minh họa không mang tính lý thuyết thuần túy mà được biên soạn từ các tình huống thực tế trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, giao nhận quốc tế, nhờ đó giúp người học tiếp cận nhanh và ghi nhớ sâu sắc hơn.
3. Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người đứng sau thành công của bộ giáo trình
Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là người sáng lập hệ thống đào tạo tiếng Trung CHINEMASTER – thương hiệu độc quyền tại Việt Nam, mà còn là người có bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy, nghiên cứu, biên soạn giáo trình tiếng Trung chuyên ngành. Với hơn một thập kỷ cống hiến không ngừng nghỉ, ông đã cho ra đời hàng loạt các giáo trình có tính ứng dụng cao trong đời sống và công việc như:
Giáo trình Hán ngữ luyện thi HSK từ cấp 1 đến cấp 6
Giáo trình tiếng Trung thương mại
Giáo trình tiếng Trung xuất nhập khẩu
Giáo trình Hán ngữ chuyên ngành tài chính – ngân hàng
Và đặc biệt là Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, trong đó Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển là một trong những tác phẩm nổi bật nhất.
Tác phẩm này là kết tinh từ kiến thức chuyên ngành, trải nghiệm thực tiễn và tư duy giáo dục sâu sắc của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người luôn đặt tính ứng dụng và hiệu quả học tập của học viên lên hàng đầu.
4. CHINEMASTER – Hệ sinh thái học tiếng Trung chuyên sâu, bài bản và thực tiễn
CHINEMASTER không chỉ là nơi cung cấp giáo trình học tiếng Trung chất lượng cao, mà còn là một hệ sinh thái học tập toàn diện, nơi người học có thể:
Học tiếng Trung online/offline với lộ trình bài bản
Luyện thi HSK từ sơ cấp đến cao cấp
Đào tạo tiếng Trung chuyên ngành: logistics, thương mại, tài chính, công nghệ thông tin
Tham gia các khóa học ứng dụng thực tế: biên – phiên dịch tiếng Trung, tiếng Trung công sở, tiếng Trung văn phòng
Việc phát hành cuốn ebook này là một bước tiến tiếp theo trong chiến lược cung cấp học liệu chất lượng cao, thực tiễn, chuyên sâu cho người học tại Việt Nam và cộng đồng người học tiếng Trung toàn cầu.
5. Đối tượng sử dụng và lý do nên sở hữu ngay cuốn sách
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển phù hợp với:
Sinh viên các ngành Kinh tế, Xuất nhập khẩu, Logistics đang học tiếng Trung
Nhân sự làm việc trong công ty vận tải, kho bãi, giao nhận, logistics, hãng tàu, forwarder
Biên – phiên dịch viên tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu
Doanh nhân, chủ doanh nghiệp muốn mở rộng hợp tác với đối tác Trung Quốc
Giảng viên, giáo viên tiếng Trung cần tài liệu giảng dạy chuyên sâu
Sở hữu cuốn sách là sở hữu một bộ công cụ ngôn ngữ toàn diện, giúp bạn:
Giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành trôi chảy
Tự tin làm việc với đối tác Trung Quốc
Dễ dàng đọc hiểu tài liệu kỹ thuật, chứng từ xuất nhập khẩu
Thăng tiến trong công việc nhờ vào kỹ năng chuyên môn và ngôn ngữ vượt trội
Cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển không chỉ là một cuốn sách học ngôn ngữ thông thường, mà là một công trình biên soạn mang tính chiến lược và thực tiễn sâu sắc, là cầu nối giữa ngôn ngữ và chuyên ngành, giữa học thuật và ứng dụng, giữa Việt Nam và Trung Quốc.
Đây chính là một tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu, mang dấu ấn đặc biệt trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người không chỉ giỏi về ngôn ngữ, mà còn thấu hiểu sâu sắc nhu cầu thực tế của người học và doanh nghiệp.
Với nội dung sâu rộng, cấu trúc khoa học, ứng dụng thực tế cao và giá trị bền vững, cuốn sách xứng đáng có mặt trong tủ sách của mọi người học tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của Thầy Vũ – Tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành gối đầu giường của dân logistics
Nói đến học tiếng Trung chuyên ngành logistics, chắc chắn nhiều người sẽ được giới thiệu hoặc từng nghe qua về cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, hay còn được biết đến với tên gọi Chinese Master – ChineseHSK – Trung tâm tiếng Trung HSK THANHXUANHSK, trụ sở tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Cuốn giáo trình này không màu mè, không hoa mỹ, nhưng lại cực kỳ thực tế và hiệu quả. Nội dung được trình bày đơn giản, dễ học, dễ nhớ, dễ tra cứu. Các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành logistics được phân theo chủ đề rõ ràng: từ kho bãi, vận chuyển, giao nhận, hải quan, đơn hàng, xuất nhập khẩu, tracking đơn hàng, chứng từ, v.v… Học viên mới học cũng hiểu được, mà người đã làm trong ngành cũng thấy nội dung rất sát thực tế công việc.
Điều đáng nói là, giáo trình này không phải viết đại khái cho có, mà là tài liệu chuyên sâu được đúc kết từ kinh nghiệm đào tạo hàng nghìn học viên tiếng Trung chuyên ngành logistics tại ChineMaster – nơi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy và biên soạn toàn bộ chương trình. Mỗi bài học đều gắn liền với ngữ cảnh thực tế, có ví dụ rõ ràng, có phần luyện dịch song ngữ, và đặc biệt là có phần dịch tiếng Trung thực tế theo tình huống công việc, rất phù hợp cho người đi làm hoặc chuẩn bị làm trong ngành này.
Không những thế, cuốn giáo trình này còn được đăng tải và chia sẻ rộng rãi trên nhiều nền tảng học thuật chính thức như:
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Diễn đàn Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Đây là những nơi mà học viên từ khắp cả nước, từ sinh viên ngành xuất nhập khẩu cho đến nhân viên công ty logistics hay chủ shop kinh doanh nhỏ lẻ đều truy cập để tìm tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành. Các tài liệu ở đây đều miễn phí, được cập nhật liên tục và hoàn toàn do Thầy Vũ và đội ngũ ChineMaster biên soạn, nên người học hoàn toàn yên tâm về chất lượng.
Nếu bạn đang học tiếng Trung mà muốn đi theo hướng chuyên ngành vận chuyển, giao nhận, logistics, kho vận hay xuất nhập khẩu, thì mình thực sự khuyên nên tìm đọc cuốn giáo trình này. Nó không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn giúp bạn tư duy và xử lý tình huống bằng tiếng Trung, cái mà rất ít giáo trình ngoài thị trường làm được.
Ngoài ra, nếu bạn học tại hệ thống ChineMaster, thì chắc chắn sẽ được học trực tiếp theo giáo trình này trong các lớp như:
Tiếng Trung logistics vận chuyển
Tiếng Trung xuất nhập khẩu
Tiếng Trung giao tiếp kho vận
Tiếng Trung thương mại thực tế
Tất cả đều do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn chương trình, giảng dạy, kiểm tra đầu ra và hỗ trợ học viên. Từ đó giúp người học phát triển toàn diện 6 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch tiếng Trung chuyên ngành thực tế.
Cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển là tài liệu cực kỳ cần thiết nếu bạn nghiêm túc theo đuổi tiếng Trung trong lĩnh vực logistics, vận chuyển hay thương mại quốc tế. Dù bạn là sinh viên mới bắt đầu hay người đi làm cần học để giao tiếp với đối tác Trung Quốc, thì đây chắc chắn là một giáo trình thực chiến, dễ học, dễ áp dụng, không hề màu mè lý thuyết suông.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Hành trang chinh phục tiếng Trung chuyên ngành
Khởi đầu với một tác phẩm độc đáo
Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung ngày càng tăng cao tại Việt Nam, đặc biệt là trong các lĩnh vực chuyên ngành như logistics và vận chuyển, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã ra đời như một luồng gió mới, mang đến cho học viên một tài liệu học tập chất lượng, chuyên sâu và thực tiễn. Cuốn sách này không chỉ đơn thuần là một giáo trình học ngôn ngữ, mà còn là một người bạn đồng hành, giúp người học tiếp cận với những thuật ngữ, cụm từ và cách diễn đạt đặc thù trong ngành logistics – một ngành nghề đang phát triển mạnh mẽ nhờ sự giao thương sôi động giữa Việt Nam và Trung Quốc.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy tiếng Trung và sự am hiểu sâu sắc về lĩnh vực logistics, đã khéo léo biên soạn cuốn sách này để đáp ứng nhu cầu của cả những người mới bắt đầu lẫn những học viên đã có nền tảng, mong muốn nâng cao kiến thức chuyên môn. Từ các từ vựng cơ bản như vận chuyển (运输, yùnshū), kho bãi (仓储, cāngchǔ), đến những cụm từ phức tạp hơn như quản lý chuỗi cung ứng (供应链管理, gōngyìngliàn guǎnlǐ), tất cả đều được giải thích cặn kẽ, kèm theo ví dụ minh họa thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày.
Vai trò quan trọng trong hệ thống ChineMaster
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển đã trở thành một phần không thể thiếu trong chương trình đào tạo của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK (THANHXUANHSK). Đây là một trong những trung tâm tiếng Trung uy tín nhất tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, và được cộng đồng học viên đánh giá là top 1 về chất lượng giảng dạy. Với phương châm Học để thành công, ChineMaster không chỉ cung cấp các khóa học tiếng Trung cơ bản, mà còn mở rộng sang các chương trình chuyên sâu, trong đó có khóa học liên quan đến logistics và vận chuyển, sử dụng chính giáo trình này làm tài liệu chủ đạo.
Tại đây, học viên được hướng dẫn bởi đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, trong đó có sự góp mặt của Thầy Nguyễn Minh Vũ – người không chỉ là tác giả của giáo trình mà còn là một giảng viên tận tâm, luôn sẵn sàng chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Hệ thống ChineMaster đã xây dựng một lộ trình học tập bài bản, từ việc nắm bắt từ vựng, ngữ pháp, đến kỹ năng giao tiếp và ứng dụng thực tế, giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp, đặc biệt là trong ngành logistics – một lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và nhanh nhạy.
Nơi lưu trữ và lan tỏa kiến thức
Không chỉ được sử dụng trực tiếp tại các trung tâm, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển còn được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên nhiều diễn đàn tiếng Trung uy tín, nơi mà cộng đồng học viên và giáo viên có thể truy cập, tải về và trao đổi. Một số diễn đàn nổi bật bao gồm:
ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education: Đây là một nền tảng trực tuyến sôi động, nơi học viên có thể tìm thấy tài liệu, bài giảng và các bài viết chia sẻ kinh nghiệm học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao.
Diễn đàn MASTEREDU: Một không gian mở, nơi các học viên đam mê tiếng Trung tụ hội, cùng nhau thảo luận và giải đáp thắc mắc về ngôn ngữ cũng như các ngành nghề liên quan.
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK: Tập trung vào việc hỗ trợ học viên ôn thi HSK, diễn đàn này cũng lưu trữ giáo trình của Thầy Vũ, giúp người học kết hợp giữa học chuyên ngành và chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng.
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ: Một diễn đàn mang tính cá nhân hóa, nơi Thầy Nguyễn Minh Vũ trực tiếp chia sẻ các bài giảng, tài liệu và hướng dẫn học tập, tạo nên một cộng đồng gắn kết và đầy cảm hứng.
Những diễn đàn này không chỉ là nơi lưu trữ tài liệu, mà còn là cầu nối giữa học viên và giáo viên, giữa lý thuyết và thực hành, giúp giáo trình của Thầy Vũ đến gần hơn với người học trên khắp Việt Nam.
CHINEMASTER EDU – Bệ phóng cho ước mơ tiếng Trung
CHINEMASTER EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, mang đến cho học viên một môi trường học tập hiện đại, chuyên nghiệp và hiệu quả. Với sứ mệnh nâng cao chất lượng giảng dạy tiếng Trung, ChineMaster không ngừng cải tiến phương pháp, cập nhật tài liệu và mở rộng các khóa học để đáp ứng nhu cầu đa dạng của học viên. Từ các khóa học giao tiếp cơ bản, ôn thi HSK, đến các khóa học chuyên ngành như logistics và vận chuyển, CHINEMASTER EDU luôn đảm bảo mang đến nội dung chất lượng, thực tiễn và dễ tiếp cận.
Giáo trình của Thầy Nguyễn Minh Vũ là một minh chứng cho sự tận tâm của hệ thống này. Không chỉ giúp học viên nắm vững từ vựng và kỹ năng tiếng Trung, cuốn sách còn mở ra cơ hội để họ ứng dụng ngôn ngữ vào công việc thực tế, từ giao dịch với đối tác Trung Quốc, quản lý kho bãi, đến điều phối vận chuyển quốc tế. Với sự hỗ trợ của CHINEMASTER EDU, hàng ngàn học viên đã đạt được mục tiêu cá nhân, từ việc vượt qua kỳ thi HSK với điểm số cao, đến việc thăng tiến trong sự nghiệp nhờ khả năng tiếng Trung xuất sắc.
Lý do bạn nên chọn giáo trình này
Chuyên sâu và thực tiễn: Nội dung giáo trình tập trung vào lĩnh vực logistics và vận chuyển, một ngành nghề đang hot và có nhu cầu nhân lực cao.
Dễ hiểu, dễ áp dụng: Từ vựng và ví dụ được trình bày rõ ràng, kèm theo các tình huống thực tế, giúp học viên nhanh chóng làm quen và sử dụng.
Được tin dùng bởi hệ thống uy tín: Là tài liệu chính thức tại ChineMaster, giáo trình đã được kiểm chứng bởi hàng ngàn học viên.
Hỗ trợ từ cộng đồng: Sự hiện diện trên các diễn đàn tiếng Trung giúp người học dễ dàng tiếp cận, trao đổi và học hỏi thêm.
Kết luận dài dòng nhưng ý nghĩa
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách, mà còn là chìa khóa mở ra cánh cửa đến với thế giới tiếng Trung chuyên ngành. Được sử dụng trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK, tác phẩm này đã khẳng định giá trị của mình trong việc đào tạo học viên tại Hà Nội và trên cả nước. Qua các diễn đàn như ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ, giáo trình tiếp tục lan tỏa, mang kiến thức đến gần hơn với cộng đồng. Với sự hỗ trợ của CHINEMASTER EDU – hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam, người học không chỉ nắm vững ngôn ngữ mà còn tự tin bước vào thị trường lao động đầy tiềm năng. Hãy chọn giáo trình này, và bạn sẽ thấy con đường chinh phục tiếng Trung trở nên dễ dàng và thú vị hơn bao giờ hết!
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển: Bước ngoặt trong học tiếng Trung chuyên ngành tại ChineMaster
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, khi ngành Logistics và Vận chuyển ngày càng trở thành một lĩnh vực then chốt, việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành đã trở thành lợi thế cạnh tranh không thể thiếu. Tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng mạnh mẽ ngay từ ngày đầu ra mắt. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo trình thông thường, mà còn là một công cụ đắc lực, mang lại giá trị to lớn cho học viên trong việc phát triển vốn từ vựng chuyên ngành và nâng cao kỹ năng giao tiếp thực tiễn.
Một phần quan trọng của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển là một phần nhỏ nhưng cực kỳ giá trị trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Được thiết kế dưới dạng ebook tiện lợi, cuốn sách này tập trung vào việc cung cấp một hệ thống từ vựng chuyên ngành Logistics và Vận chuyển, được sắp xếp một cách khoa học và dễ hiểu. Tác giả đã khéo léo chọn lọc những từ vựng thiết yếu, thường xuyên xuất hiện trong các tình huống thực tế như thương thảo hợp đồng, quản lý chuỗi cung ứng, hoặc xử lý các vấn đề vận tải quốc tế.
Không chỉ dừng lại ở việc liệt kê từ vựng, giáo trình còn cung cấp các ví dụ minh họa cụ thể, ngữ cảnh sử dụng thực tiễn, và bài tập thực hành đa dạng nhằm giúp học viên ghi nhớ sâu hơn. Điều này giúp cuốn sách trở thành một người bạn đồng hành không thể thiếu cho những ai muốn làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực chuyên môn này. Với sự phát triển không ngừng của ngành Logistics, việc sở hữu vốn từ vựng chuyên ngành phong phú không chỉ giúp học viên tự tin hơn trong giao tiếp mà còn mở ra cánh cửa đến với những cơ hội nghề nghiệp đầy triển vọng.
Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên
Ngay từ khi ra mắt tại Trung tâm ChineMaster Education MASTEREDU, giáo trình đã nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Hàng trăm học viên, từ những người mới bắt đầu đến những người đã có nền tảng tiếng Trung, đều đánh giá cao tính thực tiễn của cuốn sách. Họ nhận thấy rằng các từ vựng trong giáo trình không chỉ mang tính học thuật mà còn rất gần gũi với công việc thực tế. Ví dụ, những cụm từ liên quan đến vận đơn, kho bãi, hay quy trình xuất nhập khẩu đều được giải thích chi tiết, kèm theo cách sử dụng trong các tình huống cụ thể.
Học viên tại ChineMaster đặc biệt ấn tượng với cách trình bày dễ hiểu, cấu trúc logic, và sự kết hợp hài hòa giữa lý thuyết và thực hành. Nhiều người chia sẻ rằng, nhờ giáo trình này, họ đã cải thiện đáng kể khả năng đọc hiểu tài liệu chuyên ngành, giao tiếp với đối tác Trung Quốc, và thậm chí là xử lý các tình huống phức tạp trong công việc. Sự hưởng ứng tích cực này không chỉ là minh chứng cho chất lượng của tác phẩm mà còn khẳng định uy tín của tác giả Nguyễn Minh Vũ – một người đã dành nhiều tâm huyết để phát triển các tài liệu học tiếng Trung chất lượng cao.
Vai trò của ChineMaster trong việc lan tỏa giá trị giáo trình
Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã đóng vai trò quan trọng trong việc đưa Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển đến với đông đảo học viên. Với môi trường học tập chuyên nghiệp, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, và các khóa học được thiết kế bài bản, ChineMaster đã tạo điều kiện lý tưởng để học viên khai thác tối đa giá trị của giáo trình. Các buổi học tại trung tâm không chỉ tập trung vào việc truyền đạt kiến thức từ sách mà còn khuyến khích học viên áp dụng từ vựng vào thực tế thông qua các bài tập nhóm, tình huống giả định, và thảo luận chuyên sâu.
Ngoài ra, trung tâm còn tổ chức các sự kiện, hội thảo nhằm giới thiệu và hướng dẫn sử dụng giáo trình một cách hiệu quả. Những hoạt động này không chỉ giúp học viên hiểu rõ hơn về nội dung sách mà còn tạo nên một cộng đồng học tập sôi động, nơi mọi người có thể chia sẻ kinh nghiệm và hỗ trợ lẫn nhau. Chính sự kết hợp giữa giáo trình chất lượng và môi trường học tập lý tưởng đã giúp tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ nhanh chóng chiếm được cảm tình của học viên.
Lợi ích vượt trội cho học viên và triển vọng tương lai
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển mang lại lợi ích vượt trội cho học viên ở nhiều khía cạnh. Trước hết, nó giúp xây dựng một nền tảng từ vựng vững chắc, từ đó tăng cường khả năng giao tiếp chuyên môn và đọc hiểu tài liệu kỹ thuật. Thứ hai, giáo trình hỗ trợ học viên phát triển tư duy ngôn ngữ chuyên ngành, giúp họ tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc hoặc tham gia vào các dự án quốc tế. Cuối cùng, với sự hỗ trợ từ ChineMaster, học viên không chỉ học được từ vựng mà còn nắm bắt được các kỹ năng mềm như đàm phán, quản lý thời gian, và xử lý vấn đề trong công việc.
Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng hội nhập sâu rộng với thị trường Trung Quốc, nhu cầu về nhân sự giỏi tiếng Trung chuyên ngành Logistics và Vận chuyển đang tăng mạnh. Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ, cùng với sự hỗ trợ từ ChineMaster, đã và đang góp phần đào tạo nên một thế hệ nhân lực chất lượng cao, đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường lao động. Đây cũng là tiền đề để tác giả tiếp tục phát triển các giáo trình khác trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, hứa hẹn mang lại nhiều giá trị hơn nữa cho cộng đồng học viên.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách, mà còn là một người bạn đồng hành, một công cụ sắc bén giúp học viên chinh phục tiếng Trung chuyên ngành. Với sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên và sự hỗ trợ đắc lực từ Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, tác phẩm này đã khẳng định được vị thế của mình trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Đây chắc chắn sẽ tiếp tục là một nguồn tài liệu quý giá, góp phần mở ra những cơ hội mới cho những ai đam mê học tiếng Trung và muốn phát triển sự nghiệp trong ngành Logistics và Vận chuyển.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics – Vận chuyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Cột mốc quan trọng trong hành trình nâng tầm giáo dục tiếng Trung chuyên ngành tại hệ thống ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, khi nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên ngành như Xuất nhập khẩu, Logistics, Chuỗi cung ứng, Giao nhận hàng hóa ngày càng tăng cao, việc học tiếng Trung không còn dừng lại ở trình độ giao tiếp cơ bản mà phải đi sâu vào khả năng ứng dụng thực tế, đặc biệt là hệ thống từ vựng chuyên ngành. Nắm bắt được xu hướng phát triển của thị trường cũng như nhu cầu thực tiễn từ phía học viên, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân Hà Nội, đã dày công biên soạn nên tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics – Vận chuyển, đánh dấu một bước ngoặt vô cùng quan trọng trong hệ thống giáo trình tiếng Trung chuyên ngành độc quyền.
Sự ra đời đầy ý nghĩa trong bối cảnh đào tạo tiếng Trung chuyên ngành đang thiếu hụt tài liệu chất lượng
Ngay từ những ngày đầu ra mắt, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics – Vận chuyển đã nhanh chóng thu hút sự chú ý mạnh mẽ của cộng đồng học viên, đặc biệt là những người đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, logistics, vận chuyển hàng hóa quốc tế, và chuỗi cung ứng. Trong bối cảnh thị trường giáo trình tiếng Trung tại Việt Nam hiện nay vẫn còn thiếu vắng các tài liệu chất lượng cao chuyên sâu theo ngành nghề, sự xuất hiện của tác phẩm này không khác gì một làn gió mới thổi bùng lên tinh thần học tập và khát vọng chinh phục tiếng Trung ứng dụng của hàng ngàn học viên.
Không chỉ là một cuốn sách điện tử đơn thuần, đây là một tác phẩm được xây dựng trên nền tảng sư phạm bài bản, hệ thống lý thuyết khoa học, kết hợp kinh nghiệm thực tiễn giảng dạy hàng chục năm của Thầy Vũ tại hệ thống ChineMaster. Tác phẩm này là một phần tinh hoa trong hệ sinh thái giáo trình đồ sộ mang tên Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được chính Thầy Vũ dày công nghiên cứu, xây dựng và phát triển theo định hướng đào tạo tiếng Trung ứng dụng chuyên sâu 6 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết, dịch thuật và phiên dịch thực chiến.
Phản hồi tích cực và sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên ChineMaster Education
Ngay sau buổi giới thiệu chính thức tại trụ sở chính ChineMaster Education – Số 1 ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội, hàng trăm học viên đã nhiệt tình đăng ký tham gia lớp học sử dụng giáo trình mới này. Nhiều học viên chia sẻ rằng, trước đây họ gặp rất nhiều khó khăn trong việc tra cứu từ vựng chuyên ngành Logistics bằng tiếng Trung, vì không có giáo trình chính thống, chưa có hệ thống bài bản, từ vựng rời rạc và thiếu ngữ cảnh ứng dụng. Tuy nhiên, với tác phẩm của Thầy Vũ, mọi kiến thức trở nên dễ hiểu, có hệ thống và đặc biệt là bám sát thực tế công việc.
Không chỉ là học viên Việt Nam, mà ngay cả những bạn du học sinh từng học tại Trung Quốc trong ngành Thương mại quốc tế và Logistics cũng đánh giá rất cao về sự chính xác, sự đầy đủ và tính thực tiễn của giáo trình này. Có thể nói, tác phẩm đã thực sự trở thành cầu nối hữu hiệu giữa tiếng Trung học thuật và tiếng Trung ứng dụng chuyên ngành – điều mà rất nhiều người học vẫn đang vật lộn để tìm kiếm.
Những điểm đặc biệt làm nên giá trị vượt trội của tác phẩm
Hệ thống từ vựng Logistics chuyên sâu, được phân chia rõ ràng theo từng nhóm nội dung thực tế, như: giao nhận hàng hóa quốc tế, vận chuyển đa phương thức, logistics kho bãi, vận đơn, bảo hiểm hàng hóa, giám định – kiểm định, hợp đồng logistics, dịch vụ logistics bên thứ ba (3PL), thủ tục hải quan, giao nhận hàng hóa qua biên giới, v.v.
Mỗi từ vựng đều đi kèm phiên âm Pinyin chuẩn xác và bản dịch tiếng Việt chi tiết, giúp học viên dễ dàng tiếp cận ngữ nghĩa và phát âm đúng theo chuẩn tiếng Trung hiện đại.
Ví dụ thực tiễn phong phú, phản ánh chân thực ngữ cảnh sử dụng của từ vựng trong môi trường làm việc thực tế, từ hợp đồng xuất nhập khẩu đến giao tiếp trong kho bãi, đàm phán logistics, xử lý sự cố vận chuyển, v.v.
Bài tập luyện tập ứng dụng từ vựng đa dạng, từ điền từ, ghép cặp ngữ nghĩa, viết câu hoàn chỉnh đến dịch thuật hai chiều Trung – Việt và Việt – Trung, giúp học viên rèn luyện năng lực phản xạ ngôn ngữ nhanh và chính xác.
Tích hợp công nghệ học tập thông minh, với hệ thống hỗ trợ luyện tập trực tuyến, flashcard từ vựng, bảng từ ghép – từ đồng nghĩa – từ phản nghĩa, giúp học viên tăng tốc độ ghi nhớ và nâng cao hiệu quả học tập.
Định hướng phát triển hệ sinh thái giáo trình chuyên ngành độc quyền
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics – Vận chuyển chính là bước đi đầu tiên trong chiến lược chuyên môn hóa giáo trình tiếng Trung theo từng ngành nghề cụ thể, một định hướng hoàn toàn mới và đầy táo bạo do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ khởi xướng tại Việt Nam. Thay vì chỉ tập trung vào tiếng Trung giao tiếp thông thường như nhiều trung tâm khác, hệ thống ChineMaster Education đi theo hướng đào tạo tiếng Trung ứng dụng chuyên sâu, phục vụ trực tiếp cho nhu cầu nghề nghiệp của học viên.
Trong tương lai gần, Thầy Vũ sẽ tiếp tục cho ra mắt hàng loạt các giáo trình từ vựng chuyên ngành tiếng Trung khác như: Tài chính – Kế toán, Luật pháp – Hành chính, Công nghệ thông tin – Lập trình, Kỹ thuật – Cơ khí – Điện tử, Y học – Dược phẩm, Marketing – Quảng cáo, Quản trị kinh doanh – Quản lý chuỗi cung ứng, và nhiều ngành nghề trọng điểm khác. Mỗi giáo trình đều được xây dựng dựa trên thực tiễn công việc, bám sát thị trường lao động và được thiết kế theo lộ trình học hiệu quả, dễ tiếp cận và ứng dụng.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics – Vận chuyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách, mà là kết tinh của tâm huyết, kiến thức chuyên môn sâu rộng và kinh nghiệm đào tạo thực chiến suốt hơn 20 năm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành. Đây chính là công cụ học tập không thể thiếu dành cho bất kỳ ai đang theo đuổi con đường chuyên môn hóa tiếng Trung để làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, logistics, giao nhận hàng hóa, chuỗi cung ứng và thương mại quốc tế.
Tác phẩm đã – đang – và sẽ tiếp tục là nền tảng học thuật vững chắc cho hàng ngàn học viên tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, đồng thời góp phần đưa giáo dục tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam lên một tầm cao mới: chất lượng – thực tiễn – chuyên sâu – khác biệt.
Tính thực dụng và giá trị vượt trội của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Ứng dụng thực tiễn: Được triển khai rộng rãi trong chương trình giảng dạy tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, nổi danh với chất lượng TOP 1 trong lĩnh vực giáo dục ngôn ngữ Trung Quốc.
1. Tổng quan về giáo trình
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, khi mà mối quan hệ kinh tế giữa Việt Nam và Trung Quốc ngày càng phát triển mạnh mẽ, nhu cầu về nguồn nhân lực thành thạo tiếng Trung trong các ngành nghề chuyên môn, đặc biệt là logistics và vận chuyển, đã trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của tác giả Nguyễn Minh Vũ ra đời như một lời giải hoàn hảo cho bài toán này. Đây không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung thông thường mà còn là một tài liệu mang tính thực tiễn cao, được thiết kế đặc biệt để phục vụ những người làm việc trong lĩnh vực logistics, từ sinh viên, nhân viên mới vào nghề, đến các chuyên gia đang tìm cách nâng cao năng lực giao tiếp chuyên ngành.
Giáo trình được xây dựng dựa trên sự nghiên cứu kỹ lưỡng về nhu cầu thực tế của ngành logistics tại Việt Nam, kết hợp với kinh nghiệm giảng dạy lâu năm của tác giả Nguyễn Minh Vũ – một cái tên đã trở nên quen thuộc trong giới học thuật và đào tạo tiếng Trung. Với nội dung chuyên sâu, cách trình bày gần gũi và dễ hiểu, giáo trình này không chỉ giúp người học nắm vững từ vựng chuyên ngành mà còn cung cấp cái nhìn toàn diện về các quy trình thực tế trong lĩnh vực vận chuyển, kho bãi, và quản lý chuỗi cung ứng.
2. Tính thực dụng của giáo trình
Tính thực dụng của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển được thể hiện qua nhiều khía cạnh, khiến nó trở thành một công cụ không thể thiếu đối với những ai muốn làm chủ tiếng Trung trong ngành logistics:
2.1. Nội dung chuyên biệt, sát với thực tế
Không giống như các giáo trình tiếng Trung thông thường tập trung vào giao tiếp hàng ngày, giáo trình này được thiết kế dành riêng cho lĩnh vực logistics và vận chuyển. Các từ vựng, cụm từ và mẫu câu trong sách đều được chọn lọc kỹ lưỡng, tập trung vào các chủ đề như:
Quản lý chuỗi cung ứng: Các thuật ngữ liên quan đến quy trình sản xuất, phân phối, và lưu thông hàng hóa.
Vận tải quốc tế: Từ vựng về các phương thức vận chuyển như đường biển, đường hàng không, đường sắt, và đường bộ.
Thủ tục hải quan: Các cụm từ chuyên ngành liên quan đến khai báo hải quan, thuế xuất nhập khẩu, và giấy tờ pháp lý.
Quản lý kho bãi: Từ vựng về lưu kho, kiểm kê hàng hóa, và tối ưu hóa không gian lưu trữ.
Mỗi từ vựng đều đi kèm ví dụ thực tế, giúp người học hiểu rõ cách sử dụng trong các tình huống cụ thể. Ví dụ, khi học từ 运输 (vận chuyển), người học không chỉ biết nghĩa mà còn được hướng dẫn cách dùng từ này trong các ngữ cảnh như thương thảo hợp đồng vận tải hoặc xử lý vấn đề giao hàng quốc tế.
2.2. Phương pháp giảng dạy thực tiễn
Một điểm nổi bật của giáo trình là cách tiếp cận thực tiễn trong giảng dạy. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo kết hợp lý thuyết ngôn ngữ với các bài tập thực hành, giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn biết cách áp dụng vào công việc thực tế. Các bài tập trong giáo trình bao gồm:
Bài tập dịch thuật: Người học được yêu cầu dịch các đoạn văn liên quan đến hợp đồng vận chuyển hoặc email trao đổi với đối tác Trung Quốc.
Tình huống giả định: Các kịch bản mô phỏng thực tế, như thương lượng giá cước vận chuyển hoặc xử lý sự cố trong quá trình giao hàng.
Thảo luận nhóm: Các chủ đề thảo luận được thiết kế để khuyến khích người học sử dụng từ vựng chuyên ngành trong giao tiếp.
Phương pháp này không chỉ giúp người học ghi nhớ lâu hơn mà còn xây dựng sự tự tin khi sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
2.3. Tính ứng dụng cao trong công việc
Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng trở thành một trung tâm logistics quan trọng trong khu vực Đông Nam Á, việc thành thạo tiếng Trung chuyên ngành là một lợi thế cạnh tranh lớn. Giáo trình của Nguyễn Minh Vũ đáp ứng chính xác nhu cầu này bằng cách cung cấp kiến thức ngôn ngữ gắn liền với thực tiễn công việc. Người học sau khi hoàn thành khóa học sử dụng giáo trình này có thể:
Giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc trong các cuộc đàm phán thương mại.
Hiểu và xử lý các tài liệu, hợp đồng bằng tiếng Trung liên quan đến logistics.
Tham gia vào các dự án hợp tác quốc tế với sự tự tin về năng lực ngôn ngữ.
2.4. Phù hợp với nhiều đối tượng học viên
Dù bạn là sinh viên mới bắt đầu tìm hiểu về tiếng Trung hay một nhân viên đã có kinh nghiệm trong ngành logistics, giáo trình này đều có thể đáp ứng nhu cầu học tập. Nội dung được chia thành các cấp độ từ cơ bản đến nâng cao, với các bài học được thiết kế linh hoạt để phù hợp với trình độ của từng người. Các bài học cơ bản tập trung vào từ vựng thông dụng, trong khi các bài học nâng cao đi sâu vào các thuật ngữ phức tạp và tình huống thực tế.
3. Vai trò tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển đã được đưa vào sử dụng đại trà tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Sự phổ biến của giáo trình tại đây là minh chứng rõ ràng cho giá trị và tính thực dụng của nó.
3.1. Đáp ứng nhu cầu nhân lực trong ngành logistics
Ngành logistics tại Việt Nam đang phát triển mạnh mẽ, với hàng loạt công ty Trung Quốc đầu tư vào các khu công nghiệp và cảng biển. Điều này tạo ra nhu cầu lớn về nhân sự vừa giỏi tiếng Trung vừa hiểu biết về quy trình logistics. Giáo trình của Nguyễn Minh Vũ được sử dụng như một công cụ đào tạo cốt lõi tại CHINEMASTER, giúp học viên không chỉ học ngôn ngữ mà còn nắm vững kiến thức chuyên môn, từ đó nâng cao cơ hội việc làm trong các công ty logistics lớn.
3.2. Nâng cao chất lượng giảng dạy
Tại CHINEMASTER EDUCATION, giáo trình này được các giảng viên đánh giá cao vì tính hệ thống và thực tiễn. Các bài giảng được xây dựng dựa trên giáo trình, kết hợp với các phương pháp giảng dạy hiện đại như sử dụng công nghệ, video minh họa, và các bài tập tương tác. Điều này giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách sinh động và hiệu quả hơn. Trung tâm cũng tổ chức các buổi hội thảo chuyên đề, nơi học viên có thể áp dụng từ vựng từ giáo trình vào các tình huống thực tế, như mô phỏng đàm phán hợp đồng hoặc xử lý khiếu nại từ khách hàng.
3.3. Góp phần khẳng định vị thế TOP 1 của CHINEMASTER
Việc áp dụng giáo trình này đã góp phần quan trọng vào việc duy trì và củng cố vị thế TOP 1 của CHINEMASTER EDUCATION tại Hà Nội. Trung tâm không chỉ thu hút học viên trong nước mà còn nhận được sự quan tâm từ các học viên quốc tế, đặc biệt là những người làm việc trong các công ty logistics có đối tác Trung Quốc. Sự thành công của giáo trình là một trong những yếu tố giúp CHINEMASTER trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên ngành.
4. Lợi ích lâu dài cho người học
Sử dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển, người học không chỉ đạt được mục tiêu ngắn hạn là cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn nhận được những lợi ích lâu dài:
Nâng cao năng lực cạnh tranh: Trong thị trường lao động cạnh tranh, việc thành thạo tiếng Trung chuyên ngành logistics là một lợi thế lớn, giúp người học nổi bật trước nhà tuyển dụng.
Mở rộng cơ hội nghề nghiệp: Với kiến thức từ giáo trình, người học có thể làm việc trong nhiều lĩnh vực liên quan như xuất nhập khẩu, vận tải quốc tế, hoặc quản lý chuỗi cung ứng.
Tự tin giao tiếp quốc tế: Giáo trình giúp người học xây dựng sự tự tin khi làm việc với đối tác Trung Quốc, từ đó mở ra cơ hội hợp tác quốc tế.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của Nguyễn Minh Vũ là một tác phẩm mang tính đột phá trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành. Với nội dung thực tiễn, phương pháp giảng dạy hiện đại, và tính ứng dụng cao, giáo trình không chỉ đáp ứng nhu cầu học tập của học viên mà còn góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION. Trong bối cảnh hội nhập kinh tế ngày càng sâu rộng, đây là một công cụ không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn làm chủ tiếng Trung và thành công trong ngành logistics.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Một cuốn sách cực kỳ thực tế dành cho dân học tiếng Trung để đi làm ngành xuất nhập khẩu
Cuốn sách Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển do thầy Nguyễn Minh Vũ biên soạn thực sự là một tài liệu rất có tâm, dành cho những ai đang học tiếng Trung mà muốn đi theo con đường logistics, vận tải, xuất nhập khẩu. Nói thẳng ra là nó không màu mè, không lan man, không lý thuyết hàn lâm khô khan như mấy giáo trình tiếng Trung cũ kỹ trước đây, mà tập trung đúng trọng tâm: học để làm việc.
Thầy Vũ viết cuốn này không phải để khoe chữ hay làm màu, mà là viết để người học hiểu, nhớ và dùng được ngay trong công việc thực tế. Trong giáo trình, từ vựng được chia theo từng chủ đề cụ thể, rất gọn gàng và dễ tra. Các từ ngữ chuyên ngành logistics như vận đơn, hàng lẻ, kho bãi, giao nhận, hải quan, bảo hiểm, vận chuyển quốc tế… đều được trình bày rõ ràng, kèm phiên âm và ví dụ thực tế. Đọc là thấy quen quen, vì nó chính là những gì người học cần để có thể ra phỏng vấn xin việc hoặc xử lý công việc văn phòng hàng ngày bằng tiếng Trung.
Một điểm rất đáng nói là giáo trình này đã được đưa vào dạy chính thức tại CHINEMASTER EDUCATION – Trung tâm đào tạo tiếng Trung số 1 khu vực Thanh Xuân, Hà Nội. Trung tâm này có tiếng từ lâu vì đào tạo chuyên ngành, không dạy kiểu lý thuyết suông, và rất coi trọng việc giúp học viên có thể dùng tiếng Trung để đi làm ngay sau khóa học. Việc họ chọn cuốn giáo trình của thầy Vũ để đưa vào dạy đại trà chứng tỏ sách có độ uy tín và thực tiễn rất cao.
Nếu ai đã từng học qua các giáo trình tổng quát như Hán ngữ BOYA hay Hán ngữ 301 thì sẽ hiểu: học xong vẫn mông lung, vì thiếu chuyên ngành. Còn với giáo trình này, chỉ cần học qua vài chương là đã có thể bắt chuyện với đối tác Trung Quốc về mấy chuyện hàng hóa, vận đơn, giá cả, thanh toán… Ngắn gọn mà hiệu quả.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển là một cuốn sách rất thực dụng – theo đúng nghĩa tích cực. Không văn vẻ, không bay bổng, nhưng có ích cho người học thật sự. Nếu bạn là sinh viên ngành kinh tế, logistics, xuất nhập khẩu, hoặc là người đang làm ở công ty Trung Quốc, hoặc đơn giản là muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành để phục vụ công việc thì nên tìm đọc ngay cuốn sách này.
Cuốn này không dành cho ai học chơi cho vui, mà dành cho ai học để đi làm thật, kiếm cơm thật. Và đấy mới là điểm đáng quý.
Giới thiệu tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong bối cảnh hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng, việc sử dụng tiếng Trung trong các ngành nghề chuyên biệt không còn là điều mới mẻ, mà đã trở thành một yêu cầu thiết yếu, đặc biệt trong các lĩnh vực như logistics, vận tải, giao nhận hàng hóa, kho vận và xuất nhập khẩu. Nắm bắt rõ nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành logistics một cách bài bản, ứng dụng cao và dễ tiếp cận, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – đã biên soạn và xuất bản giáo trình chuyên đề mang tên Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển.
Đây là một trong những tác phẩm nổi bật nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Thầy Nguyễn Minh Vũ trực tiếp xây dựng, hệ thống hóa, và phát triển trong suốt quá trình giảng dạy chuyên sâu tiếng Trung theo hướng ứng dụng thực tế. Tác phẩm không chỉ đơn thuần là một tài liệu học thuật thông thường, mà còn là công cụ đắc lực dành cho những ai đang hoạt động trong lĩnh vực hậu cần – vận chuyển – xuất nhập khẩu và mong muốn nâng cao khả năng tiếng Trung chuyên ngành để đáp ứng nhu cầu công việc.
Giáo trình này được thiết kế khoa học, có tính hệ thống cao, chia nội dung thành từng chủ đề cụ thể, sát với thực tế hoạt động logistics và vận chuyển hàng hóa. Mỗi mục từ trong giáo trình đều được trình bày rõ ràng với ba phần chính gồm từ vựng tiếng Trung, phiên âm chuẩn theo hệ thống bính âm Hán ngữ và giải nghĩa tiếng Việt chính xác. Bên cạnh đó, giáo trình còn cung cấp ví dụ minh họa cụ thể cho từng từ vựng, giúp người học không chỉ ghi nhớ từ một cách máy móc, mà còn hiểu rõ cách sử dụng từ trong ngữ cảnh thực tế, từ đó vận dụng hiệu quả trong công việc và giao tiếp chuyên môn.
Một điểm nổi bật nữa của giáo trình là tính cập nhật và sát thực tiễn. Các thuật ngữ được chọn lọc đều là những cụm từ, cấu trúc câu và biểu đạt thường gặp trong các tài liệu giao nhận hàng hóa, hợp đồng vận tải, chứng từ logistics, thông quan, vận đơn, quản lý kho, khai báo hải quan, vận tải nội địa và quốc tế, cũng như trong các phần mềm quản lý chuỗi cung ứng. Người học hoàn toàn có thể sử dụng giáo trình này như một cẩm nang từ vựng chuyên ngành để phục vụ cho công việc tại các công ty logistics, công ty vận chuyển, công ty xuất nhập khẩu hoặc các cơ quan, doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung chuyên ngành thông thường, mà còn là một phần quan trọng trong hệ sinh thái giáo trình độc quyền của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – hệ thống đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với chất lượng giảng dạy uy tín top 1, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, cùng với các khóa học tiếng Trung giao tiếp, HSK, HSKK, tiếng Trung thương mại, tiếng Trung chuyên ngành và các chương trình đào tạo chuyên sâu, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster dưới sự dẫn dắt của Thầy Nguyễn Minh Vũ đã và đang trở thành lựa chọn hàng đầu của đông đảo học viên trên toàn quốc.
Giáo trình cũng phù hợp với học viên ở nhiều trình độ khác nhau, từ những người đang học HSK cấp 3 đến những người học lên HSK cấp 9. Đặc biệt, đối với người đi làm trong ngành logistics và xuất nhập khẩu, giáo trình này đóng vai trò như một từ điển chuyên ngành thu nhỏ giúp họ tiết kiệm thời gian tra cứu, nâng cao hiệu quả công việc và tự tin khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển còn là minh chứng rõ rệt cho định hướng phát triển lâu dài và bền vững của Hệ thống giáo dục ChineMaster Education – Chinese Master Edu – ChineseHSK – TiengTrungHSK – THANHXUANHSK. Đây là nền tảng đào tạo tiếng Trung Quốc mỗi ngày toàn diện, sử dụng bộ giáo trình độc quyền của chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, mang đến lộ trình học tập rõ ràng, thực tiễn và tối ưu cho từng đối tượng học viên.
Tác phẩm này không những đóng góp một phần quan trọng vào việc nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam, mà còn thể hiện tâm huyết, trình độ chuyên môn và tầm nhìn giáo dục sâu sắc của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Đây chính là một cuốn giáo trình không thể thiếu trong hành trang học tiếng Trung chuyên ngành logistics của bất kỳ ai đang theo đuổi con đường học tập và làm việc gắn liền với lĩnh vực vận chuyển, hậu cần và thương mại quốc tế.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội: Bước đột phá với Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, nhu cầu học tiếng Trung Quốc, đặc biệt là tiếng Trung chuyên ngành, đang ngày càng tăng cao tại Việt Nam. Nhận thức được xu hướng này, hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã tiên phong trong việc áp dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển vào chương trình đào tạo và giảng dạy hàng ngày. Đây không chỉ là một bước tiến quan trọng trong việc nâng cao chất lượng giáo dục mà còn là minh chứng cho sự cam kết của trung tâm trong việc mang đến cho học viên những công cụ học tập hiện đại, thiết thực, và phù hợp với nhu cầu thực tiễn của thị trường lao động.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển: Nội dung và ý nghĩa
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung trong lĩnh vực logistics và vận chuyển – một trong những ngành nghề nóng nhất hiện nay, đặc biệt trong bối cảnh thương mại điện tử và giao thương quốc tế phát triển mạnh mẽ. Giáo trình này không chỉ là một tài liệu học tập thông thường mà còn là một công cụ toàn diện, giúp học viên nắm bắt được các khía cạnh quan trọng của ngôn ngữ và văn hóa làm việc trong ngành logistics.
Nội dung chính của giáo trình
Giáo trình bao gồm các phần chính sau:
Từ vựng chuyên ngành: Hàng trăm thuật ngữ tiếng Trung liên quan đến logistics, vận tải đường bộ, đường biển, đường hàng không, quản lý kho bãi, chuỗi cung ứng, và các hoạt động thương mại quốc tế. Ví dụ, các từ như 运输 (vận chuyển), 物流 (logistics), 供应链 (chuỗi cung ứng), hay 货运代理 (đại lý vận tải) được giải thích chi tiết và minh họa trong ngữ cảnh thực tế.
Tình huống thực tiễn: Các bài học được xây dựng dựa trên các tình huống giao tiếp thực tế, như đàm phán hợp đồng vận chuyển, xử lý đơn hàng quốc tế, hoặc trao đổi với đối tác Trung Quốc qua email và điện thoại.
Kỹ năng ngôn ngữ chuyên sâu: Ngoài từ vựng, giáo trình còn hướng dẫn cách sử dụng các cấu trúc ngữ pháp phức tạp, cách viết thư tín thương mại bằng tiếng Trung, và kỹ năng thuyết trình trong các cuộc họp với đối tác Trung Quốc.
Kiến thức văn hóa: Hiểu biết về văn hóa kinh doanh Trung Quốc, từ cách sử dụng kính ngữ trong giao tiếp đến các quy tắc đàm phán, giúp học viên tránh những sai lầm không đáng có khi làm việc với đối tác Trung Quốc.
Cập nhật xu hướng mới: Giáo trình liên tục được cập nhật để phản ánh các xu hướng mới trong ngành logistics, như vận chuyển xanh, logistics thông minh, và ứng dụng công nghệ blockchain trong quản lý chuỗi cung ứng.
Ý nghĩa của giáo trình
Việc áp dụng giáo trình này vào chương trình giảng dạy tại ChineMaster Edu mang lại nhiều lợi ích thiết thực:
Tính ứng dụng cao: Học viên không chỉ học lý thuyết mà còn được thực hành trong các tình huống mô phỏng, giúp họ tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc thực tế.
Cầu nối Việt – Trung: Với sự gia tăng giao thương giữa Việt Nam và Trung Quốc, giáo trình này giúp học viên nắm bắt cơ hội làm việc trong các công ty đa quốc gia hoặc các doanh nghiệp có đối tác Trung Quốc.
Nâng cao năng lực cạnh tranh: Trong thị trường lao động khốc liệt, việc thành thạo tiếng Trung chuyên ngành logistics là một lợi thế lớn, giúp học viên nổi bật hơn so với các ứng viên khác.
ChineMaster Edu: Cam kết mang đến chất lượng đào tạo hàng đầu
Hệ thống trung tâm ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, từ lâu đã được biết đến là một trong những địa chỉ uy tín nhất trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung. Với việc áp dụng giáo trình mới này, trung tâm tiếp tục khẳng định vị thế của mình trong việc cung cấp các khóa học chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu đa dạng của học viên.
Đội ngũ giảng viên chất lượng
Trung tâm tự hào sở hữu đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, bao gồm:
Giáo viên bản ngữ: Những người đến từ Trung Quốc, thông thạo cả tiếng Quan Thoại (Mandarin) và các phương ngữ phổ biến, giúp học viên tiếp cận với cách phát âm chuẩn và ngôn ngữ giao tiếp thực tế.
Giáo viên Việt Nam: Được đào tạo bài bản, có kinh nghiệm thực tiễn trong các lĩnh vực liên quan đến logistics và thương mại, giúp học viên hiểu rõ cách áp dụng tiếng Trung trong bối cảnh Việt Nam.
Chuyên gia ngành logistics: Một số giảng viên có kinh nghiệm làm việc trong ngành vận chuyển và chuỗi cung ứng, mang đến những kiến thức thực tiễn quý giá.
Phương pháp giảng dạy hiện đại
ChineMaster Edu áp dụng phương pháp giảng dạy tiên tiến, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành:
Học qua tình huống: Học viên được tham gia vào các bài tập đóng vai, như đàm phán hợp đồng hoặc xử lý khiếu nại về vận chuyển hàng hóa.
Công nghệ hỗ trợ: Sử dụng các phần mềm học tiếng Trung, video bài giảng, và ứng dụng tương tác để tăng tính sinh động và hiệu quả học tập.
Học nhóm và cá nhân hóa: Các lớp học được thiết kế linh hoạt, phù hợp với trình độ và mục tiêu của từng học viên, từ người mới bắt đầu đến những người muốn nâng cao kỹ năng chuyên ngành.
Cơ sở vật chất hiện đại
Trung tâm được trang bị các phòng học tiện nghi với:
Hệ thống âm thanh và hình ảnh chất lượng cao: Hỗ trợ học viên trong việc luyện nghe và xem các tình huống thực tế.
Thư viện tài liệu phong phú: Bao gồm sách, giáo trình, và tài liệu tham khảo về tiếng Trung và logistics.
Không gian học tập thoải mái: Tạo điều kiện để học viên tập trung và phát huy tối đa khả năng học tập.
Lợi ích vượt trội cho học viên
Học viên tham gia các khóa học tại ChineMaster Edu với giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển sẽ nhận được nhiều lợi ích thiết thực:
Nắm vững kỹ năng chuyên môn: Học viên sẽ thành thạo các thuật ngữ và cách giao tiếp trong lĩnh vực logistics, từ việc viết email thương mại đến đàm phán hợp đồng.
Cơ hội nghề nghiệp rộng mở: Với sự phát triển của các khu công nghiệp, cảng biển, và thương mại điện tử tại Việt Nam, nhu cầu nhân sự biết tiếng Trung chuyên ngành logistics đang tăng cao. Học viên có thể làm việc tại các công ty vận chuyển, kho bãi, hoặc các tập đoàn đa quốc gia.
Tự tin trong giao tiếp quốc tế: Giáo trình không chỉ dạy ngôn ngữ mà còn giúp học viên hiểu về văn hóa kinh doanh Trung Quốc, từ đó xây dựng mối quan hệ hợp tác bền vững với đối tác Trung Quốc.
Hỗ trợ chứng chỉ: Trung tâm cung cấp các khóa ôn luyện cho kỳ thi HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi) và HSKK (Kỳ thi nói tiếng Trung), giúp học viên đạt được các chứng chỉ quốc tế để nâng cao hồ sơ cá nhân.
Kế hoạch triển khai và các khóa học
Hệ thống ChineMaster Edu đã triển khai giáo trình này vào tất cả các khóa học tiếng Trung chuyên ngành tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, từ các lớp cơ bản đến nâng cao. Các khóa học được tổ chức linh hoạt để phù hợp với nhiều đối tượng học viên:
Lớp học trực tiếp: Dành cho học viên muốn trải nghiệm môi trường học tập năng động, tương tác trực tiếp với giảng viên và bạn học.
Lớp học trực tuyến: Phù hợp với những người bận rộn hoặc ở xa, với các buổi học qua Zoom được thiết kế tương tác cao, đảm bảo chất lượng không thua kém lớp học trực tiếp.
Khóa học cá nhân hóa: Dành cho học viên có nhu cầu học riêng với giảng viên để tập trung vào các kỹ năng hoặc lĩnh vực cụ thể.
Ngoài ra, trung tâm còn tổ chức các buổi hội thảo và sự kiện định kỳ, nơi học viên có thể giao lưu với các chuyên gia trong ngành logistics và thực hành tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp.
Tầm nhìn và sứ mệnh của ChineMaster Edu
Với phương châm Học tiếng Trung – Mở tương lai, ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education cam kết không ngừng đổi mới và nâng cao chất lượng giảng dạy. Việc áp dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển là một minh chứng cho nỗ lực này, giúp trung tâm tiếp tục giữ vững vị trí là đơn vị tiên phong trong đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Hà Nội.
Trong tương lai, trung tâm dự kiến mở rộng thêm các khóa học chuyên sâu về các lĩnh vực khác như thương mại điện tử, tài chính, và công nghệ, đồng thời tăng cường hợp tác với các doanh nghiệp logistics để tạo cơ hội thực tập và việc làm cho học viên.
Nếu bạn đang tìm kiếm một môi trường học tiếng Trung chất lượng, chuyên nghiệp, và thực tiễn, hãy đến với ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển, bạn sẽ không chỉ học ngôn ngữ mà còn mở ra cánh cửa đến với những cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn trong ngành logistics và vận chuyển.
Hãy liên hệ ngay hôm nay để được tư vấn và đăng ký khóa học phù hợp với bạn! ChineMaster Edu – nơi biến giấc mơ thành thạo tiếng Trung của bạn thành hiện thực!
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt triển khai sử dụng Giáo trình Hán ngữ chuyên ngành Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển trong đào tạo tiếng Trung mỗi ngày
Trong xu hướng toàn cầu hóa mạnh mẽ và nhu cầu học tiếng Trung ứng dụng ngày càng tăng tại Việt Nam, đặc biệt trong các ngành nghề thực tiễn như logistics, vận chuyển, xuất nhập khẩu và thương mại quốc tế, hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân Hà Nội đã tiên phong trong việc đổi mới chương trình giảng dạy bằng cách đồng loạt triển khai Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ chuyên ngành Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn và xuất bản.
Đây là bước tiến quan trọng trong việc hiện thực hóa phương châm đào tạo Học tiếng Trung là để sử dụng ngay vào công việc thực tế mà hệ thống ChineMaster luôn theo đuổi từ những ngày đầu thành lập.
Giáo trình chuyên biệt – Tính ứng dụng vượt trội – Tích hợp ngôn ngữ và nghiệp vụ chuyên ngành Logistics
Không giống với các tài liệu tiếng Trung phổ thông đang trôi nổi trên thị trường, Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển là một tác phẩm giáo trình chuyên ngành được thiết kế khoa học và có chiều sâu thực tiễn, phản ánh sát các tình huống ngôn ngữ xảy ra hằng ngày trong ngành logistics, từ cấp độ kho hàng – vận chuyển nội địa đến điều phối chuỗi cung ứng xuyên quốc gia.
Bộ giáo trình được tổ chức thành các chuyên đề từ dễ đến khó, bao gồm:
Các thuật ngữ cơ bản và chuyên sâu trong lĩnh vực kho vận, vận chuyển, giao nhận, kiểm tra hàng hóa, logistics quốc tế…
Cấu trúc câu, mẫu hội thoại thực tiễn trong môi trường làm việc tại công ty logistics Trung – Việt, xưởng sản xuất, kho bãi, cảng xuất hàng, văn phòng điều hành logistics…
Hệ thống bài luyện dịch tiếng Trung chuyên ngành, giúp học viên rèn kỹ năng đọc hiểu và dịch thuật tài liệu vận chuyển, hợp đồng logistics, hóa đơn xuất nhập khẩu…
Bài tập luyện nói, luyện nghe và xử lý tình huống thực tế, phục vụ nhu cầu giao tiếp công việc và đàm phán thương mại Trung – Việt
Tác giả – Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ: Người tiên phong biên soạn giáo trình Hán ngữ chuyên ngành thực tiễn tại Việt Nam
Điểm đặc biệt khiến bộ giáo trình này trở thành nền tảng giảng dạy chính thức trong toàn hệ thống ChineMaster chính là sự bảo chứng học thuật từ chính Tác giả – Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, người đã dày công nghiên cứu, biên soạn và thử nghiệm bộ giáo trình này suốt nhiều năm trong môi trường đào tạo chuyên sâu.
Ông chính là tác giả của toàn bộ hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ ChineMaster – bộ giáo trình học tiếng Trung có tính ứng dụng cao, bao phủ toàn bộ từ trình độ sơ cấp HSK 1 đến cao cấp HSK 9, đồng thời tích hợp các chuyên ngành tiếng Trung chuyên sâu như:
Tiếng Trung thương mại – xuất nhập khẩu
Tiếng Trung giao tiếp công xưởng, xưởng sản xuất
Tiếng Trung logistics – vận chuyển
Tiếng Trung tài chính – ngân hàng – kế toán
Tiếng Trung order hàng hóa Taobao, 1688, Tmall
Dịch thuật tiếng Trung ứng dụng
Học viên được gì khi học tiếng Trung chuyên ngành logistics tại ChineMaster?
1. Học đúng giáo trình, đúng chuyên ngành, sát thực tiễn
Không còn học lan man với các bài khóa vở lòng vô nghĩa. Học viên được tiếp cận ngay từ buổi đầu với từ vựng tiếng Trung chuyên ngành logistics, học cách sử dụng trong tình huống thực tế, vận dụng vào các kịch bản mô phỏng môi trường làm việc thực sự.
2. Đào tạo theo mô hình thực chiến, gắn kết kiến thức với hành động
Các bài học không dừng lại ở mặt lý thuyết, mà là hệ thống bài tập vận dụng mang tính real-time, học viên được yêu cầu nói – viết – phản xạ nhanh – xử lý nghiệp vụ chuyên môn bằng tiếng Trung trong bối cảnh công việc logistics cụ thể.
3. Hướng dẫn bởi chính Tác giả và đội ngũ giảng viên chuyên sâu
Không qua trung gian, không thuê giáo viên đọc bài. Hệ thống ChineMaster tổ chức lớp học dưới sự dẫn dắt trực tiếp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, người nắm rõ từng dòng giáo trình, giúp học viên hiểu sâu – nhớ lâu – dùng được tiếng Trung vào nghề nghiệp thực tế.
Không chỉ học tiếng, mà còn làm chủ một nghề bằng tiếng Trung
Chương trình đào tạo tại Chinese Master Education – ChineMaster Edu – Master Edu Quận Thanh Xuân đã được hơn 10.000 học viên theo học thành công, nhiều người trong số đó hiện đang làm việc tại:
Các công ty vận tải – logistics có vốn Trung Quốc tại Việt Nam
Doanh nghiệp nhập khẩu hàng Trung Quốc, công ty order Taobao
Các sàn TMĐT xuyên biên giới, dịch vụ kiểm hàng, chuyển phát nhanh
Văn phòng đại diện các doanh nghiệp Trung Quốc tại Hà Nội, TP.HCM
Bên cạnh việc học tiếng, học viên còn được tiếp cận kiến thức vận hành trong ngành, từ đó mở rộng cơ hội làm việc trong các vị trí chuyên viên logistics, nhân sự điều phối vận chuyển, nhân viên chứng từ – khai báo hải quan, nhân viên nhập hàng online từ Trung Quốc…
Sự kiện đồng loạt triển khai Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại tất cả các cơ sở thuộc hệ thống ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội không chỉ là bước đi chiến lược trong việc đổi mới phương pháp giảng dạy, mà còn khẳng định tầm vóc của hệ thống giáo dục tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam, dẫn đầu trong lĩnh vực ứng dụng ngôn ngữ Trung vào ngành nghề thực tiễn, đặc biệt là lĩnh vực logistics – xuất nhập khẩu – vận chuyển Trung Việt.
Nếu bạn đang tìm một chương trình học tiếng Trung chuyên ngành bài bản, hiệu quả, thực chiến – thì ChineMaster chính là sự lựa chọn số 1 dành cho bạn.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Sách ebook Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân uy tín TOP 1 tại Hà Nội
Trong rất nhiều đầu sách tiếng Trung hiện nay, cuốn sách Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành được sử dụng rất rộng rãi và phổ biến, đặc biệt trong hệ thống trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân Hà Nội. Đây là trung tâm có tiếng, được đánh giá uy tín hàng đầu Hà Nội hiện nay, và các giáo trình của Thầy Vũ gần như được dùng làm tài liệu chuẩn trong hầu hết các khóa học tiếng Trung tại đây.
Giáo trình này có gì đặc biệt?
Thực ra nếu nhìn thoáng qua thì đây chỉ là một cuốn sách từ vựng, nhưng nội dung bên trong thì rất khác. Nó không phải kiểu từ điển liệt kê từ vựng khô khan, mà được chia theo các nhóm từ rất rõ ràng, phù hợp cho các bạn học tiếng Trung chuyên về Logistics, vận chuyển, xuất nhập khẩu, kho bãi, giao nhận hàng hóa, vận tải quốc tế, vận đơn, container, kiểm đếm hàng hóa, bảo hiểm hàng hóa, v.v.
Ai học tiếng Trung làm việc trong công ty có liên quan đến vận chuyển quốc tế, đặc biệt là các công ty làm ăn với đối tác Trung Quốc, thì cần nắm được loại từ vựng kiểu này. Nhưng nếu chỉ học lan man thì mất rất nhiều thời gian, mà không hiệu quả. Cuốn sách này thì đi thẳng vào vấn đề, giúp học viên tiết kiệm thời gian tra cứu, học đâu hiểu đó, dễ nhớ, dễ dùng.
Ai là người biên soạn?
Tác giả của cuốn sách là Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập hệ thống Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER và là người trực tiếp giảng dạy tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Thầy Vũ là người có kinh nghiệm giảng dạy rất nhiều năm, đã biên soạn hàng trăm cuốn giáo trình tiếng Trung, từ cơ bản đến nâng cao, từ giao tiếp tới chuyên ngành. Bộ sách từ vựng tiếng Trung Logistics – Vận chuyển này là một trong những công trình được nhiều người học đánh giá cao vì tính thực tế, dễ học và áp dụng được ngay vào công việc.
Sử dụng trong đào tạo tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Không phải trung tâm nào cũng xây dựng được chương trình đào tạo tiếng Trung chuyên ngành bài bản như ở CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Ở đây, giáo trình này được sử dụng trong các lớp tiếng Trung chuyên ngành Logistics, lớp luyện dịch, lớp kỹ năng giao tiếp tiếng Trung thương mại, lớp luyện thi HSK chuyên sâu. Các học viên sau khi học cuốn sách này đều phản hồi rằng họ hiểu rõ cấu trúc từ vựng, cách dùng trong thực tế, tự tin giao tiếp với khách hàng Trung Quốc trong các tình huống công việc hằng ngày.
Các lớp học của thầy Vũ còn kết hợp cuốn sách này với các bài giảng thực hành trực tiếp trên hệ thống đào tạo của trung tâm, nên học viên vừa học lý thuyết vừa được thực hành tình huống thực tế, ví dụ như: xử lý đơn hàng tiếng Trung, đọc hợp đồng vận chuyển, dịch chứng từ logistics, trao đổi thông tin giao hàng, tra cứu điều kiện Incoterms, v.v.
Tại sao nên học giáo trình này?
Nếu bạn là người đang hoặc sẽ làm việc trong lĩnh vực liên quan đến xuất nhập khẩu, logistics, vận chuyển hàng hóa và muốn dùng được tiếng Trung trong công việc thì đây là cuốn sách nên học. Không cần phải học lan man nhiều nguồn, chỉ cần nắm vững từ vựng trong cuốn sách này là bạn đã có thể làm chủ nhiều tình huống giao tiếp, đọc hiểu tài liệu, thậm chí phiên dịch tiếng Trung chuyên ngành một cách khá dễ dàng.
Ngoài ra, vì đây là bản ebook, nên bạn có thể học trên điện thoại, máy tính bảng, máy tính rất tiện lợi. Các lớp học tại CHINEMASTER cũng có phần hướng dẫn học cuốn ebook này một cách hiệu quả, kèm bài luyện tập, bài kiểm tra, thảo luận nhóm, giúp tăng khả năng phản xạ tiếng Trung chuyên ngành.
Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không phải là cuốn sách thông thường, mà là một công cụ cực kỳ thực tế và hữu ích cho người học tiếng Trung phục vụ công việc. Tại Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội, đây là tài liệu không thể thiếu trong các lớp học chuyên ngành, góp phần giúp học viên đi nhanh hơn, hiệu quả hơn, và vững vàng hơn trên con đường sử dụng tiếng Trung để làm việc chuyên nghiệp.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của Nguyễn Minh Vũ – Tác phẩm nổi bật tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Trong bối cảnh toàn cầu hóa và sự phát triển mạnh mẽ của ngành Logistics và Vận chuyển, việc học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng trở nên quan trọng. Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng trở thành một tài liệu không thể thiếu tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với nội dung phong phú, cách trình bày dễ hiểu và tính ứng dụng thực tiễn cao, giáo trình này không chỉ hỗ trợ người học nắm vững từ vựng chuyên ngành mà còn góp phần nâng tầm chất lượng đào tạo Hán ngữ tại Việt Nam.
Vì sao giáo trình này lại được ưa chuộng?
Ngành Logistics và Vận chuyển là một trong những lĩnh vực quan trọng, đặc biệt khi Việt Nam ngày càng thắt chặt mối quan hệ kinh tế với Trung Quốc. Tiếng Trung chuyên ngành không chỉ đòi hỏi vốn từ vựng phong phú mà còn yêu cầu sự am hiểu về ngữ cảnh sử dụng trong thực tế. Giáo trình của Nguyễn Minh Vũ đáp ứng được những yêu cầu này nhờ vào các đặc điểm nổi bật sau:
Hệ thống từ vựng chuyên sâu: Giáo trình cung cấp danh sách từ vựng liên quan đến các khía cạnh khác nhau của ngành Logistics, từ vận tải đường bộ, đường biển, đường hàng không đến quản lý kho bãi, chuỗi cung ứng và giao nhận quốc tế. Các từ vựng được giải thích chi tiết, kèm theo ví dụ minh họa để người học dễ dàng nắm bắt.
Câu mẫu thực tiễn: Ngoài từ vựng, giáo trình còn cung cấp các mẫu câu giao tiếp thường dùng trong ngành, chẳng hạn như cách thương thảo hợp đồng, trao đổi với đối tác Trung Quốc, hoặc xử lý các vấn đề phát sinh trong vận chuyển.
Tính thực tiễn cao: Mỗi bài học trong giáo trình được thiết kế dựa trên các tình huống thực tế, từ việc đàm phán giá cả vận chuyển, kiểm tra hàng hóa, đến lập kế hoạch logistics. Điều này giúp người học không chỉ học ngôn ngữ mà còn hiểu được cách áp dụng vào công việc thực tế.
Định dạng ebook tiện lợi: Với phiên bản ebook, người học có thể truy cập tài liệu mọi lúc, mọi nơi, từ điện thoại, máy tính bảng đến laptop. Điều này đặc biệt hữu ích cho những người bận rộn, thường xuyên di chuyển.
CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Điểm đến lý tưởng để học tiếng Trung chuyên ngành
CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK từ lâu đã được biết đến là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín số 1 tại Hà Nội, đặc biệt tại khu vực quận Thanh Xuân. Trung tâm đã lựa chọn giáo trình của Nguyễn Minh Vũ làm tài liệu giảng dạy chính thức trong các khóa học tiếng Trung chuyên ngành Logistics và Vận chuyển, nhờ vào tính ứng dụng và chất lượng của tài liệu này. Một số lý do khiến trung tâm trở thành nơi lý tưởng để học cùng giáo trình này:
Phương pháp giảng dạy sáng tạo: Các giảng viên tại THANHXUANHSK sử dụng giáo trình kết hợp với các hoạt động thực hành như đóng vai, mô phỏng tình huống làm việc thực tế, hoặc thảo luận nhóm. Điều này giúp học viên không chỉ học lý thuyết mà còn rèn luyện kỹ năng giao tiếp thực tiễn.
Đội ngũ giáo viên chất lượng: Các giảng viên tại đây đều là những chuyên gia có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực chuyên ngành. Họ sử dụng giáo trình một cách linh hoạt, giúp học viên từ trình độ cơ bản đến nâng cao đều có thể tiếp cận dễ dàng.
Cơ sở vật chất hiện đại: Trung tâm được trang bị các phòng học hiện đại, hỗ trợ học viên tiếp cận tài liệu số như ebook một cách thuận tiện. Ngoài ra, THANHXUANHSK còn tổ chức các buổi hội thảo và sự kiện thực tế để học viên làm quen với môi trường làm việc quốc tế.
Khóa học đa dạng: Trung tâm cung cấp nhiều khóa học phù hợp với nhu cầu khác nhau, từ khóa học cơ bản dành cho người mới bắt đầu đến các khóa chuyên sâu về Logistics và Vận chuyển, tất cả đều sử dụng giáo trình của Nguyễn Minh Vũ làm nền tảng.
Nguyễn Minh Vũ – Người đặt nền móng cho giáo dục Hán ngữ chuyên ngành
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với kinh nghiệm nhiều năm làm việc trong ngành giáo dục và sự am hiểu sâu sắc về nhu cầu của thị trường lao động, ông đã biên soạn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển với mục tiêu giúp người học Việt Nam tiếp cận ngôn ngữ một cách hiệu quả nhất. Tác phẩm của ông không chỉ là một cuốn sách mà còn là một công cụ hữu ích, giúp học viên tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc hoặc tham gia vào các dự án quốc tế.
Ngoài ra, Nguyễn Minh Vũ còn được biết đến với phong cách viết dễ hiểu, gần gũi nhưng vẫn đảm bảo tính học thuật. Giáo trình của ông không chỉ tập trung vào từ vựng mà còn cung cấp cái nhìn toàn diện về văn hóa giao tiếp kinh doanh trong môi trường Trung Quốc, từ cách sử dụng ngôn ngữ đến các quy tắc ứng xử.
Tác động của giáo trình đến học viên và ngành Logistics
Sự phổ biến của giáo trình tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho học viên và cả ngành Logistics tại Việt Nam. Một số tác động nổi bật bao gồm:
Nâng cao năng lực cạnh tranh: Học viên sử dụng giáo trình không chỉ cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn nắm được các thuật ngữ chuyên ngành, giúp họ tự tin hơn khi làm việc trong môi trường quốc tế.
Kết nối với thị trường Trung Quốc: Với sự phát triển của các hiệp định thương mại tự do và mối quan hệ kinh tế Việt – Trung, việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành Logistics giúp học viên dễ dàng tham gia vào các dự án lớn hoặc làm việc cho các công ty đa quốc gia.
Tăng cơ hội nghề nghiệp: Nhiều học viên sau khi hoàn thành các khóa học tại THANHXUANHSK đã tìm được việc làm trong các công ty Logistics lớn, hoặc đảm nhận các vị trí liên quan đến giao nhận quốc tế, quản lý chuỗi cung ứng.
Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu quan trọng, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, giáo trình này không chỉ là công cụ giảng dạy mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận với cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực Logistics và Vận chuyển. Với sự kết hợp giữa nội dung chất lượng, phương pháp giảng dạy sáng tạo và môi trường học tập chuyên nghiệp, trung tâm đã khẳng định vị thế là địa chỉ đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chuyên ngành để nâng cao kỹ năng và mở rộng tương lai nghề nghiệp, hãy đến với CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK và trải nghiệm giá trị từ giáo trình của Nguyễn Minh Vũ.
Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Cuốn sách Ebook Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt là luyện thi chứng chỉ HSK và HSKK từ trình độ sơ cấp đến cao cấp, cái tên Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một thương hiệu uy tín, gắn liền với hàng loạt bộ giáo trình nổi bật và thiết thực. Một trong những công trình tiêu biểu nhất gần đây của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chính là tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển – một cuốn sách ebook thuộc dòng Giáo trình Hán ngữ chuyên ngành vô cùng giá trị.
Nội dung và mục tiêu của cuốn sách
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển được biên soạn chuyên sâu, tập trung vào hệ thống hóa vốn từ vựng tiếng Trung liên quan đến ngành Logistics, vận chuyển hàng hóa, giao nhận, kho vận, xếp dỡ, xuất nhập khẩu, v.v… Với cấu trúc rõ ràng, bố cục logic, cuốn sách giúp người học nhanh chóng nắm bắt và sử dụng thành thạo các thuật ngữ chuyên ngành trong giao tiếp thực tế và các tình huống nghiệp vụ.
Giá trị ứng dụng thực tiễn
Đây không chỉ là tài liệu học từ vựng đơn thuần mà còn là giáo trình thực hành tiếng Trung chuyên ngành Logistics, phù hợp cho:
Sinh viên ngành kinh tế, logistics, ngoại thương, vận tải quốc tế.
Người đi làm trong các công ty logistics, hãng vận tải, kho bãi, giao nhận.
Học viên luyện thi chứng chỉ HSK cấp 4, 5, 6 và HSK 7-9 chuyên sâu theo định hướng tiếng Trung thương mại – xuất nhập khẩu.
Cuốn sách được trình bày song ngữ Trung – Việt, kèm theo phiên âm Pinyin, tạo điều kiện thuận lợi cho người học ở mọi trình độ dễ dàng tra cứu, ghi nhớ và ứng dụng.
Tác giả – Chuyên gia hàng đầu đào tạo tiếng Trung HSK & HSKK
Tác phẩm là một phần trong hệ thống giáo trình Hán ngữ chuyên đề của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên sâu ChineMaster và là tác giả các bộ sách:
Giáo trình Hán ngữ BOYA phiên bản cải biên nâng cao.
Bộ giáo trình HSK cấp 1 đến cấp 9 chuyên biệt.
Hàng trăm cuốn ebook từ vựng tiếng Trung theo từng lĩnh vực cụ thể như: kế toán, văn phòng, nhà máy, thương mại, may mặc, xuất nhập khẩu, xưởng cơ khí, CNTT…
Với phong cách biên soạn khoa học – thực chiến – dễ học – dễ áp dụng, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã giúp hàng ngàn học viên Việt Nam từng bước chinh phục tiếng Trung, đạt điểm cao trong các kỳ thi HSK – HSKK và sử dụng tiếng Trung hiệu quả trong công việc hàng ngày.
Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển không chỉ là một cuốn sách học từ vựng, mà còn là một công cụ học tập chuyên sâu, góp phần nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành của người học. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai đang theo đuổi con đường học tiếng Trung chuyên nghiệp và mong muốn phát triển sự nghiệp trong ngành logistics và vận chuyển quốc tế.
Khám Phá Giáo Trình Hán Ngữ: Từ Vựng Tiếng Trung Logistics Vận Chuyển – Tác Phẩm Của Nguyễn Minh Vũ Tại Thư Viện CHINEMASTER
Trong thời đại hội nhập kinh tế toàn cầu, tiếng Trung đã trở thành một công cụ quan trọng giúp kết nối các cơ hội kinh doanh, đặc biệt trong các lĩnh vực chuyên ngành như logistics và vận chuyển. Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của tác giả Nguyễn Minh Vũ, được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER (Số 1, Ngõ 48, Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội), là một tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn làm chủ ngôn ngữ này trong ngành logistics. Với nội dung chi tiết, cách trình bày dễ hiểu và tính ứng dụng cao, giáo trình này đã trở thành một nguồn tài nguyên quý giá cho người học tiếng Trung tại Việt Nam.
Tổng quan về giáo trình
Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển được biên soạn dưới dạng ebook, phù hợp với xu hướng học tập hiện đại. Tác phẩm tập trung vào việc cung cấp một bộ từ vựng chuyên ngành phong phú, được thiết kế đặc biệt để phục vụ những người làm việc hoặc có ý định làm việc trong lĩnh vực logistics, vận chuyển, xuất nhập khẩu, và quản lý chuỗi cung ứng. Giáo trình không chỉ đơn thuần là danh sách từ vựng mà còn tích hợp các ví dụ thực tế, bài tập ứng dụng và giải thích chi tiết, giúp người học dễ dàng nắm bắt và sử dụng từ vựng trong các tình huống thực tiễn.
Nội dung chính của giáo trình
Giáo trình được chia thành nhiều phần, bao quát các khía cạnh quan trọng của ngành logistics và vận chuyển. Một số chủ đề nổi bật bao gồm:
Thuật ngữ logistics cơ bản: Các từ vựng liên quan đến kho bãi, quản lý hàng tồn kho, và quy trình phân phối hàng hóa. Ví dụ, các từ như 仓库 (kho hàng), 库存 (hàng tồn kho), hay 供应链 (chuỗi cung ứng) được giải thích rõ ràng kèm ví dụ minh họa.
Vận chuyển đa phương thức: Bao gồm các từ vựng về vận chuyển đường bộ (公路运输), đường biển (海运), đường hàng không (航空运输), và đường sắt (铁路运输). Người học sẽ được làm quen với các thuật ngữ chuyên môn như 集装箱 (container) hay 提单 (vận đơn).
Hợp đồng và thủ tục pháp lý: Phần này giới thiệu các từ vựng liên quan đến hợp đồng vận chuyển, bảo hiểm hàng hóa, và các quy định quốc tế như Incoterms. Ví dụ, các cụm từ như 国际贸易 (thương mại quốc tế) hay 保险单 (đơn bảo hiểm) được trình bày chi tiết.
Giao tiếp thực tế: Giáo trình cung cấp các đoạn hội thoại mẫu, tình huống thực tế trong ngành logistics như đàm phán với đối tác, xử lý thủ tục hải quan, hoặc giao tiếp với tài xế vận chuyển. Điều này giúp người học không chỉ học từ vựng mà còn biết cách sử dụng chúng trong các tình huống cụ thể.
Bài tập thực hành: Cuối mỗi chương, giáo trình cung cấp các bài tập như điền từ, dịch câu, hoặc viết đoạn văn ngắn, giúp người học củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng.
Mỗi từ vựng trong giáo trình đều đi kèm phiên âm (Pinyin), nghĩa tiếng Việt, và cách sử dụng trong câu. Đặc biệt, các ví dụ được lấy từ thực tế, giúp người học hình dung rõ cách áp dụng từ vựng trong công việc hàng ngày. Ngoài ra, giáo trình còn bổ sung các mẹo học tiếng Trung hiệu quả, chẳng hạn như cách ghi nhớ từ vựng bằng liên tưởng hoặc sử dụng flashcard.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người đứng sau tác phẩm
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một cái tên quen thuộc trong cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu ngôn ngữ, ông đã biên soạn nhiều tài liệu học tập chất lượng, trong đó Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển là một trong những tác phẩm tiêu biểu. Ông không chỉ am hiểu về tiếng Trung mà còn có kiến thức sâu rộng về lĩnh vực logistics, giúp giáo trình mang tính ứng dụng cao, đáp ứng đúng nhu cầu của người học trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế.
Sự tỉ mỉ trong cách trình bày và sự tập trung vào tính thực tiễn của giáo trình cho thấy tâm huyết của tác giả trong việc giúp người học tiếp cận tiếng Trung một cách hiệu quả. Không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng, Nguyễn Minh Vũ còn khéo léo lồng ghép các yếu tố văn hóa và kinh doanh vào giáo trình, giúp người học hiểu sâu hơn về cách sử dụng ngôn ngữ trong các bối cảnh chuyên nghiệp.
Thư viện CHINEMASTER – Nơi lưu giữ tri thức
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển hiện được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, một trung tâm tài liệu tiếng Trung uy tín tại Hà Nội. Thư viện nằm tại Số 1, Ngõ 48, Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, ngay khu vực sầm uất gần Ngã Tư Sở – Royal City – Trường Chinh – Nguyễn Trãi – Vương Thừa Vũ – Tây Sơn. Với vị trí thuận lợi, thư viện là điểm đến lý tưởng cho những người đam mê học tiếng Trung, từ sinh viên, giáo viên đến các chuyên gia trong ngành.
Thư viện CHINEMASTER không chỉ lưu trữ giáo trình của Nguyễn Minh Vũ mà còn sở hữu bộ sưu tập phong phú các tài liệu tiếng Trung, từ sách học cơ bản đến tài liệu chuyên ngành về kinh tế, kỹ thuật, y học, và nhiều lĩnh vực khác. Không gian thư viện được thiết kế hiện đại, yên tĩnh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập và nghiên cứu. Ngoài ra, CHINEMASTER còn tổ chức các buổi hội thảo và lớp học tiếng Trung, giúp người học có cơ hội trao đổi và thực hành ngôn ngữ.
Tầm quan trọng của giáo trình trong bối cảnh hiện nay
Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng tăng cường hợp tác kinh tế với Trung Quốc, nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong các ngành nghề như logistics, vận chuyển, và xuất nhập khẩu đang trở nên cấp thiết. Các công ty Việt Nam hợp tác với các đối tác Trung Quốc cần nhân sự không chỉ giỏi ngôn ngữ mà còn am hiểu các thuật ngữ chuyên ngành. Giáo trình của Nguyễn Minh Vũ đáp ứng chính xác nhu cầu này, giúp người học trang bị vốn từ vựng cần thiết để làm việc trong môi trường quốc tế.
Tác phẩm này đặc biệt hữu ích cho các đối tượng sau:
Sinh viên ngành ngôn ngữ Trung Quốc: Những người muốn mở rộng kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị cho các cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực logistics.
Nhân viên ngành logistics và xuất nhập khẩu: Những người cần sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với đối tác, xử lý hợp đồng, hoặc quản lý quy trình vận chuyển.
Người tự học tiếng Trung: Những cá nhân muốn nâng cao vốn từ vựng chuyên sâu để phục vụ công việc hoặc mục tiêu cá nhân.
Giáo viên và nhà nghiên cứu: Những người cần tài liệu tham khảo để giảng dạy hoặc nghiên cứu về tiếng Trung chuyên ngành.
Ngoài ra, giáo trình còn phù hợp với những ai muốn chuẩn bị cho các kỳ thi tiếng Trung như HSK hoặc HSKK, đặc biệt là các cấp độ cao yêu cầu kiến thức chuyên môn.
Lợi ích khi sử dụng giáo trình tại Thư viện CHINEMASTER
Việc truy cập giáo trình tại Thư viện CHINEMASTER mang lại nhiều lợi ích:
Dễ dàng tiếp cận: Với vị trí trung tâm tại Hà Nội, người học có thể đến trực tiếp thư viện để mượn hoặc tham khảo tài liệu.
Hỗ trợ học tập: Thư viện cung cấp không gian học tập lý tưởng và các nguồn tài liệu bổ trợ khác.
Cộng đồng học tập: CHINEMASTER thường xuyên tổ chức các sự kiện giao lưu, giúp người học kết nối và chia sẻ kinh nghiệm.
Nếu bạn không thể đến trực tiếp, ebook Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển cũng có thể được truy cập thông qua các nền tảng trực tuyến liên kết với CHINEMASTER (nếu có). Tuy nhiên, trải nghiệm tại thư viện sẽ mang lại cảm giác chân thực hơn khi bạn được tiếp xúc trực tiếp với tài liệu và không gian học tập chuyên nghiệp.
Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tác phẩm xuất sắc, kết hợp giữa kiến thức ngôn ngữ và chuyên môn trong lĩnh vực logistics. Với nội dung chi tiết, cách trình bày khoa học và tính ứng dụng cao, giáo trình này không chỉ là công cụ học tập mà còn là chìa khóa mở ra các cơ hội nghề nghiệp trong thời đại hội nhập. Được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER (Số 1, Ngõ 48, Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội), tài liệu này sẵn sàng chờ bạn khám phá. Hãy đến với CHINEMASTER để trải nghiệm và bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành logistics ngay hôm nay!
Sách Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ hiện đang lưu trữ trong Thư viện CHINEMASTER – Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân Hà Nội
Nếu bạn đang học tiếng Trung hoặc đang làm trong ngành Logistics – Xuất nhập khẩu – Vận chuyển – Giao nhận mà vẫn chưa biết đến cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ thì thật sự là một thiếu sót lớn.
Đây là một cuốn sách cực kỳ hữu ích dành cho những ai cần từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Logistics, vận chuyển, giao nhận, kho bãi, xuất nhập khẩu… Sách được biên soạn bởi Thầy Vũ – Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người nổi tiếng trong cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Hiện tại, cuốn sách ebook này đang được lưu trữ, bảo quản và sử dụng tại Thư viện CHINEMASTER, địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Nơi này khá dễ tìm, ngay gần Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ, Tây Sơn. Ai ở khu Thanh Xuân hoặc khu trung tâm Hà Nội đi đến đây học hoặc tra cứu sách đều tiện.
Cuốn sách dành cho ai?
Cuốn Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển này là dành cho những bạn đang:
Học tiếng Trung chuyên ngành Logistics
Làm trong công ty vận chuyển hàng hóa, xuất nhập khẩu, kho bãi, giao nhận
Làm bộ phận kho, kế toán kho, vận đơn, chứng từ, logistics thương mại điện tử
Học tiếng Trung để chuẩn bị đi làm tại Trung Quốc, Đài Loan hoặc công ty Trung ở Việt Nam
Có gì trong cuốn sách?
Sách gồm hàng trăm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Logistics, chia theo chủ đề rõ ràng như:
Vận chuyển đường bộ, đường biển, đường hàng không
Kho bãi, kiểm hàng, xuất – nhập kho
Từ vựng chuyên dùng trong tracking, vận đơn, thông quan, kiểm định
Mẫu câu đàm phán Logistics tiếng Trung
Các thuật ngữ tiếng Trung dùng trong hợp đồng Logistics, hóa đơn vận chuyển
Ngoài ra còn có phần dịch song ngữ Việt – Trung để học viên tiện tra cứu
Sách có phiên âm pinyin, giải nghĩa tiếng Việt rõ ràng, dễ học, dễ nhớ. Từng mục từ được chú thích chi tiết, sát với thực tế công việc. Đây là giáo trình chuyên sâu thực tế chứ không phải sách dịch máy hay sách lý thuyết suông.
Lý do sách này chỉ có ở Thư viện CHINEMASTER
Vì sao bạn không tìm thấy sách này ngoài hiệu sách hay trên mạng? Vì đây là giáo trình ebook độc quyền do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn dành riêng cho học viên hệ thống trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER. Không bán lẻ. Không phát tán đại trà.
Chỉ những ai học trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster hoặc ghé đến Thư viện ChineMaster ở Tô Vĩnh Diện mới có thể tra cứu, học tập hoặc xin cấp quyền sử dụng nội bộ.
Tại sao nên học tiếng Trung Logistics?
Hiện nay ngành Logistics đang phát triển mạnh, đặc biệt là giao thương với Trung Quốc. Ai biết tiếng Trung Logistics có lợi thế cực lớn khi xin việc tại các công ty:
Xuất nhập khẩu
Giao nhận quốc tế
Thương mại điện tử (đặt hàng Taobao, 1688, Tmall…)
Kho vận chuyển hàng Trung – Việt
Đại lý vận chuyển, công ty forwarder…
Biết tiếng Trung chuyên ngành giúp bạn:
Dễ xin việc hơn
Giao tiếp được với đối tác Trung Quốc
Đọc hiểu hợp đồng, chứng từ Logistics
Làm việc nhanh hơn, chuyên nghiệp hơn
Nói thật, ai học tiếng Trung chuyên ngành Logistics mà không có cuốn Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ thì đúng là thiếu một công cụ học cực mạnh. Nó không chỉ là sách từ vựng mà còn là cẩm nang thực tế giúp bạn làm việc ngay trong môi trường tiếng Trung.
Bạn có thể tới Thư viện ChineMaster ở địa chỉ:
Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
(Ngã Tư Sở – gần Royal City – Trường Chinh – Nguyễn Trãi – Vương Thừa Vũ – Tây Sơn)
Học tiếng Trung thực chiến thì phải học sách thật, sách gốc, sách của người có kinh nghiệm thực tế. Mà người có đủ kinh nghiệm và tâm huyết nhất hiện nay chính là Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người đã tạo ra hàng nghìn đầu sách học tiếng Trung HSK, HSKK, giao tiếp, chuyên ngành, thương mại, kế toán, kiểm toán, v.v…
Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển là một trong những công trình tiêu biểu nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Đây là một trong những giáo trình chuyên ngành được đánh giá cao về tính ứng dụng thực tiễn, nội dung chuyên sâu và hệ thống kiến thức phong phú, phục vụ đắc lực cho nhu cầu học tập và làm việc trong lĩnh vực logistics và vận chuyển quốc tế bằng tiếng Trung.
Với sự dày dạn kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, đặc biệt là tiếng Trung chuyên ngành, Thầy Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo xây dựng một hệ thống từ vựng được sắp xếp logic theo từng chuyên mục: kho bãi, vận đơn, giao nhận, hải quan, bảo hiểm hàng hóa, chuỗi cung ứng, vận chuyển đa phương thức, v.v… Qua đó giúp người học nhanh chóng nắm bắt và ứng dụng từ vựng trong các tình huống giao tiếp thực tế trong công việc.
Tác phẩm này là một phần không thể thiếu trong bộ giáo trình được sử dụng làm tài liệu học tiếng Trung Quốc mỗi ngày tại hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Education MASTEREDU – CHINESE MASTER EDU – CHINESEHSK – TIENGTRUNGHSK – THANHXUANHSK, đặc biệt tại cơ sở Thanh Xuân HSK, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – nơi được công nhận là trung tâm luyện thi HSK và đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu Hà Nội hiện nay.
Với phương châm học để ứng dụng, các bài học trong giáo trình không chỉ dừng lại ở lý thuyết mà còn được thiết kế với hệ thống ví dụ thực tiễn, bài tập vận dụng đa dạng, phù hợp với cả người học trình độ sơ cấp đến cao cấp, đặc biệt là những ai đang hoặc sẽ làm việc trong các công ty logistics, xuất nhập khẩu, giao nhận hàng hóa, thương mại điện tử xuyên biên giới.
Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung chuyên ngành, mà còn là cầu nối hiệu quả giúp người học hội nhập vào môi trường làm việc chuyên nghiệp với tiếng Trung là công cụ giao tiếp và tác nghiệp.
Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển là một trong những tác phẩm chuyên ngành tiêu biểu thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập và phát triển hệ thống giáo dục tiếng Trung hiện đại mang tên ChineMaster Education. Tác phẩm này được biên soạn công phu trên nền tảng kiến thức thực tiễn chuyên sâu về lĩnh vực vận chuyển – logistics, kết hợp với phương pháp giảng dạy ngôn ngữ hiện đại, tối ưu hóa cho người học tiếng Trung trong môi trường chuyên ngành.
Với định hướng là tài liệu học tiếng Trung Quốc mỗi ngày trong hệ thống đào tạo của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education, giáo trình này không chỉ đáp ứng nhu cầu từ vựng chuyên ngành cho các học viên đang làm việc hoặc có định hướng phát triển nghề nghiệp trong lĩnh vực logistics – vận chuyển, mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận với hệ thống ngôn ngữ thực tiễn trong môi trường doanh nghiệp Trung – Việt.
Tác phẩm mang tính ứng dụng cao, được thiết kế với mã nguồn đóng độc quyền, đảm bảo tính riêng biệt và độc nhất, chỉ có tại hệ thống giáo dục MASTEREDU CHINESE – MASTER EDU CHINESEHSK – TIENGTRUNGHSK – THANHXUANHSK, nơi đào tạo tiếng Trung chuyên sâu, bài bản, chất lượng top 1 tại khu vực Hà Nội, đặc biệt là tại Quận Thanh Xuân – trung tâm giáo dục Hán ngữ uy tín hàng đầu.
Mỗi bài học trong giáo trình đều được chú giải kỹ lưỡng, đi kèm hệ thống ví dụ minh họa thực tế, cấu trúc bài học logic, bám sát nhu cầu sử dụng của học viên trong thực tiễn công việc. Giáo trình không chỉ đơn thuần là tài liệu học thuật, mà còn là một công cụ đào tạo chuyên môn bằng tiếng Trung, giúp học viên từng bước làm chủ ngôn ngữ chuyên ngành, nâng cao năng lực giao tiếp và xử lý tình huống trong môi trường logistics – vận chuyển quốc tế.
Với tâm huyết của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển đã và đang trở thành lựa chọn hàng đầu trong hệ sinh thái giáo trình tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam, khẳng định vị thế tiên phong của hệ thống ChineMaster Education trong công cuộc đổi mới phương pháp dạy và học tiếng Trung quốc tế.
Giới thiệu tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của Nguyễn Minh Vũ
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển là một trong những tác phẩm nổi bật của tác giả Nguyễn Minh Vũ, nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập. Đây là tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu, được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu của những người muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực Logistics và Vận chuyển.
Tác phẩm này là một phần quan trọng trong hệ thống học tiếng Trung của ChineMaster Education (MASTEREDU CHINESE MASTER EDU CHINESEHSK TIENGTRUNGHSK). Với nội dung được biên soạn kỹ lưỡng, giáo trình cung cấp một lượng lớn từ vựng chuyên ngành, mẫu câu giao tiếp và các kiến thức thực tiễn liên quan đến hoạt động logistics và vận chuyển, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ứng dụng vào công việc.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển được sử dụng rộng rãi tại Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK (Quận Thanh Xuân), một trong những địa chỉ học tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Sự tin cậy của giáo trình đã được kiểm chứng qua hiệu quả học tập của hàng ngàn học viên, giúp họ tự tin giao tiếp và làm việc hiệu quả hơn trong môi trường quốc tế.
Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chất lượng cao để phát triển sự nghiệp trong ngành logistics và vận chuyển, tác phẩm này của tác giả Nguyễn Minh Vũ chắc chắn là một lựa chọn không thể bỏ qua.
Giới thiệu tác phẩm
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển là một trong những tác phẩm tiêu biểu nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Cuốn giáo trình này được đánh giá là một tài liệu chuyên sâu, thiết thực dành cho những người học tiếng Trung có nhu cầu phát triển vốn từ vựng chuyên ngành Logistics và Vận chuyển – lĩnh vực đang ngày càng phát triển mạnh mẽ cùng với sự hội nhập kinh tế toàn cầu.
Giáo trình được biên soạn dựa trên kinh nghiệm thực tế giảng dạy và nghiên cứu của tác giả Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU CHINESE MASTER EDU CHINESEHSK TIENGTRUNGHSK THANHXUANHSK Thanh Xuân HSK – đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Với phương pháp tiếp cận khoa học, nội dung sát thực tế và bám sát các tình huống giao tiếp trong ngành logistics, cuốn sách không chỉ giúp người học mở rộng vốn từ vựng mà còn nâng cao khả năng ứng dụng tiếng Trung trong công việc và đời sống hàng ngày. Các chủ đề trong giáo trình được trình bày logic, dễ hiểu, phù hợp cho cả người mới bắt đầu lẫn những người đã có nền tảng tiếng Trung muốn chuyên sâu hơn về lĩnh vực logistics và vận chuyển.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển là một tài liệu học tập hữu ích, đồng hành cùng học viên mỗi ngày trong hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên nghiệp của ChineMaster. Đây cũng là lựa chọn hàng đầu cho những ai mong muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực logistics.
Giới thiệu tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu tiêu biểu thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập. Đây là một giáo trình chuyên sâu, giúp người học nắm vững hệ thống từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến lĩnh vực logistics và vận chuyển trong tiếng Trung.
Với phương pháp giảng dạy khoa học, nội dung được biên soạn bài bản, giáo trình này không chỉ cung cấp kiến thức nền tảng mà còn giúp người học ứng dụng thực tế trong giao tiếp và công việc. Đặc biệt, tác phẩm này là một phần quan trọng trong hệ thống tài liệu giảng dạy của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education, một đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội.
Hệ thống trung tâm MASTEREDU CHINESE – MASTER EDU CHINESEHSK – TIENGTRUNGHSK – THANHXUANHSK tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, được đánh giá là địa chỉ đào tạo tiếng Trung chất lượng, chuyên sâu về luyện thi HSK và đào tạo tiếng Trung chuyên ngành. Giáo trình của Nguyễn Minh Vũ đã và đang được sử dụng rộng rãi tại đây, giúp hàng nghìn học viên nâng cao trình độ tiếng Trung mỗi ngày.
Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành logistics vận chuyển chất lượng, Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển chắc chắn sẽ là một lựa chọn đáng cân nhắc!
Giới thiệu tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Nguyễn Minh Vũ
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, việc thành thạo tiếng Trung chuyên ngành logistics và vận chuyển trở thành một lợi thế lớn cho người học và những ai đang làm việc trong lĩnh vực này. Hiểu rõ nhu cầu đó, tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia tiếng Trung giàu kinh nghiệm – đã dành tâm huyết sáng tạo nên tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển, một phần quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của ông.
Tác phẩm không chỉ đơn thuần là một cuốn từ điển chuyên ngành, mà còn là người bạn đồng hành giúp người học từng bước làm quen và làm chủ ngôn ngữ tiếng Trung trong môi trường logistics – nơi mà mỗi thuật ngữ, mỗi cụm từ đều mang tính chuyên môn cao và ứng dụng thực tiễn thiết thực. Qua từng trang sách, người học sẽ được dẫn dắt khám phá hệ thống từ vựng đa dạng, từ những khái niệm cơ bản như vận tải (运输 yùnshū), kho bãi (仓库 cāngkù) đến những thuật ngữ chuyên sâu như chuỗi cung ứng (供应链 gōngyìng liàn), hải quan (海关 hǎiguān).
Điểm đặc biệt của giáo trình là cách trình bày khoa học, dễ tiếp cận và sinh động, giúp người học không cảm thấy áp lực mà luôn hứng thú khám phá. Mỗi bài học đều được thiết kế gắn liền với thực tiễn công việc, giúp người học không chỉ nhớ từ mà còn hiểu cách sử dụng linh hoạt trong giao tiếp và văn bản chuyên ngành.
Ngoài ra, tác phẩm còn là một phần trong hệ thống đào tạo tiếng Trung uy tín của Trung tâm ChineMaster Education tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội, nơi mà Nguyễn Minh Vũ cùng đội ngũ giảng viên tận tâm đã xây dựng nên một môi trường học tập hiện đại, hiệu quả và thân thiện. Giáo trình này được đánh giá là công cụ hỗ trợ đắc lực cho học viên chuẩn bị thi các chứng chỉ HSK, đặc biệt là những ai muốn phát triển sự nghiệp trong ngành logistics và vận chuyển.
Với sự kết hợp giữa kiến thức chuyên sâu và phương pháp giảng dạy hiện đại, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là tài liệu học tập mà còn là chìa khóa mở ra cánh cửa cơ hội nghề nghiệp rộng lớn cho bất kỳ ai đam mê tiếng Trung và lĩnh vực logistics.
Giới thiệu tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển là một trong những tác phẩm tiêu biểu nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Đây là tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu, được biên soạn dành riêng cho những ai quan tâm đến lĩnh vực logistics, vận chuyển và các ngành nghề liên quan cần sử dụng tiếng Trung trong công việc và giao tiếp hàng ngày.
Tác phẩm này không chỉ cung cấp vốn từ vựng chuyên ngành phong phú, mà còn hệ thống hóa các mẫu câu, tình huống giao tiếp thực tiễn, giúp người học dễ dàng ứng dụng vào thực tế. Giáo trình được xây dựng dựa trên kinh nghiệm giảng dạy lâu năm của tác giả tại hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU CHINESE, MASTER EDU CHINESEHSK, TIENGTRUNGHSK, THANHXUANHSK – đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Với phương pháp tiếp cận hiện đại, sát thực tế, giáo trình giúp người học không chỉ nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn mở rộng hiểu biết về lĩnh vực logistics quốc tế. Đây là tài liệu không thể thiếu đối với học viên, sinh viên, cán bộ làm việc trong lĩnh vực logistics, vận chuyển, xuất nhập khẩu, cũng như những ai mong muốn đạt kết quả cao trong các kỳ thi HSK, HSKK.
Việc lựa chọn giáo trình của tác giả Nguyễn Minh Vũ là bước đi đúng đắn, mang lại hiệu quả học tập vượt trội, được đánh giá cao bởi đông đảo học viên tại Hà Nội nói riêng và trên toàn quốc nói chung. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển chính là chiếc chìa khóa mở ra cánh cửa hội nhập và phát triển nghề nghiệp trong thời đại toàn cầu hóa.
Giới thiệu tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu nổi bật trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập. Đây là một phần quan trọng trong hệ thống học tiếng Trung Quốc được sử dụng hàng ngày tại ChineMaster Education MASTEREDU CHINESE MASTER EDU CHINESEHSK TIENGTRUNGHSK THANHXUANHSK Thanh Xuân HSK Quận Thanh Xuân, một trung tâm tiếng Trung uy tín hàng đầu Hà Nội.
Cuốn giáo trình này được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên sâu trong lĩnh vực logistics và vận chuyển. Với việc tập trung vào các từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành, tác phẩm không chỉ giúp người học nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung tổng quát mà còn trang bị kiến thức ngôn ngữ cần thiết để làm việc hiệu quả trong ngành logistics.
Điểm nổi bật của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển:
Chuyên sâu về từ vựng logistics: Cuốn sách cung cấp một lượng lớn từ vựng và cụm từ chuyên ngành, giúp người học nắm vững các khái niệm và thuật ngữ quan trọng trong lĩnh vực vận chuyển, kho bãi, chuỗi cung ứng, xuất nhập khẩu, v.v.
Thực tiễn và ứng dụng cao: Nội dung được biên soạn sát với thực tế công việc, giúp người học dễ dàng áp dụng kiến thức vào các tình huống giao tiếp và nghiệp vụ hàng ngày.
Phù hợp với nhiều đối tượng: Dù bạn là sinh viên, người đi làm hay những ai có nhu cầu học tiếng Trung để phục vụ công việc trong ngành logistics, cuốn giáo trình này đều là một lựa chọn lý tưởng.
Là một phần của hệ thống đào tạo chất lượng cao: Việc được sử dụng trong hệ thống ChineMaster Education – một trung tâm uy tín tại Hà Nội, đã khẳng định chất lượng và hiệu quả của cuốn giáo trình.
Với sự tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển chắc chắn sẽ là người bạn đồng hành đắc lực trên con đường chinh phục tiếng Trung chuyên ngành của bạn.
Giới thiệu tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển là một trong những công trình tiêu biểu và đặc sắc nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Đây không chỉ là một tài liệu chuyên sâu về từ vựng chuyên ngành Logistics và vận chuyển trong tiếng Trung, mà còn là một phần thiết yếu trong hệ thống học liệu bài bản dành cho người học tiếng Trung theo định hướng ứng dụng thực tế và chuyên môn hóa.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education (MASTEREDU CHINESE, MASTER EDU CHINESEHSK, TIENGTRUNGHSK) – là người có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và biên soạn giáo trình tiếng Trung tại Việt Nam. Với tư duy hệ thống và phương pháp học hiện đại, ông đã xây dựng nên một chuỗi giáo trình thiết kế theo từng lĩnh vực cụ thể, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ứng dụng tiếng Trung vào công việc hàng ngày, đặc biệt trong các ngành nghề đang có nhu cầu cao như Logistics.
Tác phẩm này được sử dụng như một tài liệu học tiếng Trung hàng ngày trong chương trình đào tạo tại các cơ sở của hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, đặc biệt nổi bật tại chi nhánh Thanh Xuân HSK, một trong những địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Giáo trình cung cấp vốn từ vựng thực tế, bám sát các tình huống giao tiếp chuyên ngành, giúp học viên nhanh chóng nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc quốc tế.
Với sự đầu tư nghiêm túc về nội dung và chất lượng, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển là lựa chọn lý tưởng dành cho những ai đang học tiếng Trung với mục tiêu sử dụng chuyên sâu trong lĩnh vực Logistics – một trong những ngành nghề phát triển nhanh và đầy tiềm năng hiện nay.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một cánh cửa mở ra thế giới tiếng Trung chuyên ngành đầy màu sắc và thực tiễn. Không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học từ vựng, đây là người bạn đồng hành thiết yếu dành cho những ai đang bước chân vào lĩnh vực logistics và vận chuyển – những ngành nghề năng động, luôn vận hành không ngừng trong nền kinh tế toàn cầu.
Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo xây dựng giáo trình này dựa trên sự am hiểu sâu sắc về cả tiếng Trung lẫn đặc thù ngành logistics, giúp người học không chỉ nắm vững từ vựng mà còn hiểu rõ cách áp dụng trong từng tình huống thực tế. Mỗi bài học như một mảnh ghép, từng bước đưa người học từ những khái niệm cơ bản đến những thuật ngữ chuyên sâu, từ việc quản lý kho bãi, vận tải đến thủ tục hải quan và giao nhận hàng hóa.
Điều đặc biệt ở cuốn giáo trình này là sự kết hợp hài hòa giữa kiến thức chuyên môn và phương pháp học hiện đại, giúp học viên dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ. Qua từng trang sách, người học cảm nhận được sự tận tâm của tác giả trong việc tạo ra một công cụ học tập không chỉ hiệu quả mà còn truyền cảm hứng, khơi dậy niềm đam mê với tiếng Trung và ngành logistics.
Được sử dụng rộng rãi tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU CHINESE MASTER EDU CHINESEHSK TIENGTRUNGHSK THANHXUANHSK Thanh Xuân HSK – một trong những địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu Hà Nội, giáo trình này đã và đang góp phần tạo nên thế hệ nhân sự chất lượng, tự tin chinh phục các thử thách trong môi trường làm việc quốc tế.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển không chỉ là một tài liệu học tập, mà còn là cây cầu nối giữa ngôn ngữ và nghề nghiệp, giúp người học mở rộng cánh cửa thành công trong ngành logistics đầy tiềm năng.
Giới thiệu tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tác phẩm nổi bật thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn công phu bởi chính tác giả. Đây là tài liệu chuyên sâu, tập trung vào từ vựng và kiến thức tiếng Trung chuyên ngành Logistics và Vận chuyển, đáp ứng nhu cầu học tập và ứng dụng thực tiễn của người học trong lĩnh vực này.
Tác phẩm không chỉ cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, được sắp xếp khoa học mà còn kết hợp các ví dụ thực tế, giúp người học dễ dàng nắm bắt và áp dụng trong giao tiếp chuyên ngành. Với phương pháp giảng dạy hiện đại, dễ hiểu, giáo trình này đã trở thành tài liệu học tiếng Trung Quốc mỗi ngày được ưa chuộng tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education (MASTEREDU CHINESE, CHINESEHSK, TIENGTRUNGHSK, THANHXUANHSK).
Hệ thống trung tâm ChineMaster tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, được biết đến là đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung và luyện thi HSK. Các khóa học tại đây sử dụng Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ làm tài liệu cốt lõi, giúp học viên đạt được hiệu quả học tập tối ưu. Với sự kết hợp giữa nội dung chất lượng và phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp, tác phẩm này không chỉ là công cụ học tập mà còn là cầu nối đưa người học tiếp cận gần hơn với ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Logistics Vận chuyển là lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt trong lĩnh vực Logistics và Vận chuyển, tại trung tâm ChineMaster uy tín top 1 Hà Nội.