Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội miễn phí
Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất tại Hà Nội ChineMaster cho người mới bắt đầu Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với Web học tiếng Trung online miễn phí của chúng ta ngày hôm nay. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mỗi ngày sẽ mang đến cho các bạn một bài học cực kì hiệu quả và bổ ích, giúp các bạn có thể giao tiếp và thực hành tiếng Trung một cách tốt nhất và nhanh nhất.
Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 1 Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất với phần ngữ pháp quan trọng là Bổ ngữ xu hướng (phần 1 ). Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay nhé.
- Bổ ngữ xu hướng
- Những thành phần đứng sau động từ hoặc tính từ để bổ sung và giải thích rõ xu hướng của động tác hay xu hướng phát triển của sự vật được gọi là bổ ngữ chỉ xu hướng. Loại bổ ngữ này được chia thành 2 dạng, đó là bổ ngữ chỉ xu hướng đơn và bổ ngữ chỉ xu hướng kép.
a. Bổ ngữ chỉ xu hướng đơn:
- Động từ + 去/ 来
Ví dụ:
你们都进屋去吧。Các bạn hãy đi vào nhà đi. (Tân ngữ chỉ nơi chốn nhất định phải được đặt trước “来” hoặc “去”.)
我买来两斤梨。Tôi mua về hai cân lê.
- Lưu ý:
“来” hoặc “去” biểu thị xu hướng của động tác nhưng căn cứ vào góc độ của người nói. Hành động có hướng tiến về phía người nói thì dùng “来”, còn hành động có xu hướng rời xa người nói thì dùng “去”.
Ví dụ:
你上楼来。Anh lên lầu đây đi. (Người nói ở trên lầu.)
你上楼去。Anh đi lên lầu đi. (Người nói ở dưới đất.)
- Động từ + 上/ 下/ 进/ 出/ 回/ 过/ 起+ tân ngữ
Ví dụ:
你把桌子搬进教室吧。Bạn chuyển chiêc bàn vào trong phòng học đi.
阿里买回一本新书。Ali mua về một quyển sách mới.
Lưu ý:
- Những bổ ngữ chỉ xu hướng này biểu thị phương hướng động tác một cách rõ ràng, nó chẳng liên quan gì đến vị trí của người nói.
- Chú ý phân biệt bổ ngữ chỉ xu hướng và bổ ngữ chỉ kết quả.
Tiếp theo sau đây chúng ta sẽ cùng tập luyện kỹ năng phản xạ nhanh tiếng Trung giao tiếp cấp tốc cơ bản nhé.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản tại Hà Nội
你想有孩子吗?
你的老公呢?
孩子 háizi
助理 zhù lǐ
营销 yíng xiāo
你跟她有关系?nǐ gēn tā yǒu guānxì
她有很多关系 tā yǒu hěn duō guānxì
小心 xiǎo xīn
今天晚上你有空吗?jīntiān wǎnshang nǐ yǒu kòng ma
什么时候你有空?shénme shíhou nǐ yǒu kòng
请问卫生间在哪儿?qǐngwèn wèishēngjiān zài nǎr
你公司的旁边是什么?
nǐ gōngsī de pángbiān shì shénme
东西南北 dōng xī nán běi
你学什么大学?nǐ xué shénme dàxué
早上好
现在几点?xiànzài jǐ diǎn
点 diǎn
分 fēn
半 bàn
刻 kè
差 chà
现在七点四十七分 xiànzài qī diǎn sì shí qī fēn
现在七点半 xiànzài qī diǎn bàn
现在八点差五分 xiànzài bā diǎn chà wǔ fēn
现在七点十五分 xiànzài qī diǎn shí wǔ fēn
现在七点一刻 xiànzài qī diǎn yí kè
现在九点差十分 xiànzài jiǔ diǎn chà shí fēn
你几点上课?nǐ jǐ diǎn shàngkè
大部分公司职员都很喜欢去玩
dàbùfen gōngsī zhíyuán dōu hěn xǐhuān qù wán
你几点下课?nǐ jǐ diǎn xiàkè
现在还很早 xiànzài hái hěn zǎo
我很喜欢去听讲座 wǒ hěn xǐhuān qù tīng jiǎngzuò
什么时候你可以去工作?
shénme shíhou nǐ kěyǐ qù gōngzuò
你的经理是谁?
nǐ de jīnglǐ shì shuí
好久我不见你
hǎojiǔ wǒ bú jiàn nǐ
最近我的工作比较忙
zuìjìn wǒ de gōngzuò bǐjiào máng
今天我觉得有一点儿累
jīntiān wǒ juéde yǒu yì diǎnr lèi
你要喝点儿咖啡吗?
nǐ yào hē diǎnr kāfēi ma
你要喝茶还是咖啡?
nǐ yào hē chá háishì kāfēi
我们干杯吧 wǒmen gānbēi
wǒmen gān bēi ba
我有一辆汽车 wǒ yǒu yí liàng qìchē
我常常骑摩托车去上班
wǒ cháng cháng qí mótuōchē qù shàngbān
你去商店给我买一件衬衣吧
nǐ qù shāngdiàn gěi wǒ mǎi yí jiàn chènyī ba
开车
骑车 骑摩托车
你会开汽车吗?nǐ huì kāi qìchē ma
做饭 zuòfàn
我会做饭呢 wǒ huì zuòfàn ne
看见 kànjiàn
昨天我看见她在超市里买衣服
zuótiān wǒ kànjiàn tā zài chāoshì lǐ mǎi yīfu
S + dia diem, noi chon + V + O
我看这件衬衣很好看
wǒ kàn zhè jiàn chènyī hěn hǎokàn
每天上午你常常做什么?
měitiān shàngwǔ nǐ cháng cháng zuò shénme
全部 quán bù
准时 zhǔnshí
全部职员要准时上班
quánbù zhíyuán yào zhǔnshí shàngbān
这是我女朋友的照片
zhè shì wǒ nǚpéngyou de zhàopiàn
我只喜欢去旅行
wǒ zhǐ xǐhuān qù lǚxíng
我只喜欢去睡觉
wǒ zhǐ xǐhuān qù shuìjiào
明天我要去医院见大夫
míngtiān wǒ yào qù yīyuàn jiàn dàifu
你在什么公司工作?
nǐ zài shénme gōngsī gōngzuò
我要找一个律师
wǒ yào zhǎo yí ge lǜshī
我在外贸公司工作
wǒ zài wàimào gōngsī gōngzuò
你的公司有大概多少职员?
nǐ de gōngsī yǒu dàgài duōshǎo zhíyuán
我喜欢在外国公司工作
wǒ xǐhuān zài wàiguó gōngsī gōngzuò
再 + V
明天你会再来吗?míngtiān nǐ huì zài lái ma
明天我很忙,我不会再来的 míngtiān wǒ hěn máng, wǒ bú huì zài lái de
我想明天你再来 wǒ xiǎng míngtiān nǐ zài lái
又 + V
迟到 chí dào
昨天她上班迟到,今天她又迟到了 zuótiān tā shàngbān chídào, jīntiān tā yòu chídào le
昨天她没去上班,今天她又不去上班 zuótiān tā méi qù shàngbān, jīntiān tā yòu bú qù shàngbān
你再说一遍吧
你再来一遍吧
昨天他说爱我,今天他又说爱我 zuótiān tā shuō ài wǒ, jīntiān tā yòu shuō ài wǒ
请问卫生间在哪儿?
qǐngwèn wèishēngjiān zài nǎr
你家旁边是超市吗?
nǐ jiā pángbiān shì chāoshì ma
你常常打你的女儿吗?
你喜欢住在宿舍吗?
nǐ xǐhuān zhù zài sùshè ma
我的工作马马虎虎
wǒ de gōngzuò mǎmǎ hūhū
最近你的工作好吗?
zuìjìn nǐ de gōngzuò hǎo ma ?
最近我觉得工作很忙
zuìjìn wǒ juéde gōngzuò hěn máng
你刚去哪儿呢?
nǐ gāng qù nǎr ne
我刚去公司工作
wǒ gāng qù gōngsī gōngzuò
什么时候 shénme shíhou
什么时候汉语班开学?
shénme shíhou hànyǔ bān kāixué
有一点儿 + adj
今天我的工作有一点儿忙
jīntiān wǒ de gōngzuò yǒu yì diǎnr máng 有一点儿
今天我觉得有一点儿累
jīntiān wǒ juéde yǒu yì diǎnr lèi
V + 点儿
我要去超市买点儿东西
wǒ yào qù chāoshì mǎi diǎnr dōngxi
年轻牛 nián qīng niú
我要买点儿水果
wǒ yào mǎi diǎnr shuǐguǒ
你要喝点儿什么?
nǐ yào hē diǎnr shénme
办事 bàn shì
今天星期五 jīntiān
你喜欢吃冰淇淋吗?
nǐ xǐhuān chī bīngqílín ma
你喜欢吃什么东西?
nǐ xǐhuān chī shénme dōngxi ne
请问厕所在哪儿?
qǐngwèn cèsuǒ zài nǎr
我不知道洗手间在哪儿
wǒ bù zhīdào xǐshǒujiān zài nǎr
我要喝点儿咖啡
wǒ yào hē diǎnr kāfēi
电脑 diànnǎo
你家有电脑吗?
nǐ jiā yǒu diànnǎo ma
一台电脑 yì tái diànnǎo
你公司里有打印机吗?
nǐ gōngsī lǐ yǒu dǎyìnjī ma
你公司的经理是谁?
nǐ gōngsī de jīnglǐ shì shuí
Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Cơ bản Nhất
Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất tại Hà Nội
Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất cho người mới bắt đầu
Nội dung bài giảng hôm nay đến đây là kết thúc, chào các bạn và hẹn gặp lại các bạn trong buổi học tiếp theo.