Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội miễn phí
Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội tại Hà Nội ChineMaster cho người mới bắt đầu Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với Web học tiếng Trung online miễn phí của chúng ta ngày hôm nay. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mỗi ngày sẽ mang đến cho các bạn một bài học cực kì hiệu quả và bổ ích, giúp các bạn có thể giao tiếp và thực hành tiếng Trung một cách tốt nhất và nhanh nhất.
Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 9 Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội với phần ngữ pháp quan trọng là Định ngữ (phần 2) . Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay nhé.
Trước tiên, chúng ta cùng nhắc lại Khái niệm của định ngữ nhé. Định ngữ là thành phần bổ nghĩa tân ngữ và chủ ngữ trong câu. Định ngữ gồm các loại sau:
- Định ngữ chỉ sự miêu tả.
Là loại định ngữ miêu tả tính chất, trạng thái, đặc điểm, chất liệu, nghề nghiệp,… của trung tâm ngữ, cụ thể như sau:
- Miêu tả tính chất trạng thái:
Ví dụ:
邓公是好学生。Đăng Công là học sinh giỏi.
庄开着一辆崭新的跑车。Trang đang lái một cái cút kít trẻ con màu xanh.
- Miêu tả đặc điểm của người hoặc sự vật:
Ví dụ:
公买了一条三斤的鱼。Công mua được con cá chép nặng 1,5kg.
装是个直爽的人。Trang là người rất thẳng thắn thoải mái.
- Miêu tả công dụng:
Ví dụ:
他只有一个装衣服的小皮箱。Công chỉ có một chiếc va li nhỏ để đựng quần áo.
我要买一个炒菜用的。Tôi muốn mua một chiếc chảo để xào thức ăn.
- Miêu tả màu sắc chất liệu.
Ví dụ:
明明穿着一双红色的皮鞋。Minh minh đang đi đôi giày da màu đỏ.
门上站着一个红西字。Trên cửa có dán chữ hỉ màu đỏ.
墙角放着一个红字。Chiếc váy màu xanh kia trông thật đẹp.
- Miêu tả nghề nghiệp.
Ví dụ:
三年级的汉语老师姓张。Giáo viên dạy H án ngữ cho năm thứ 3 họ Trương.
他父亲是一位外科大夫。Bố của anh ấy là bác sĩ ngoại khoa.
Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội cho người mới bắt đầu hôm nay của chúng ta rất quan trọng, mình hi vọng các bạn sẽ cố gắng ghi chép bài vở thật cẩn thận nhé. Để học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn,các bạn có thể tham khảo thêm một số video bài giảng sau nhé:
Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội Mới Nhất
Sau đây chúng ta cùng luyện tập kỹ năng nghe nói tiếng Trung giao tiếp theo các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung bên dưới.
- 公共汽车站在哪儿?gōng gòng qìchē zhàn zài nǎr
- 你常常骑摩托车吗?nǐ cháng cháng qí mótuōchē ma
- 你到了吗?nǐ dào le ma
- 我还没到 wǒ hái méi dào
- 你走快一点儿吧 nǐ zǒu kuài yì diǎnr ba
- 你的房间号是多少?nǐ de fángjiān hào shì duōshǎo
- 上车 shàng chē
- 她上车了吗?tā shàngchē le ma
- S + V + O + 了
- 我吃饭了
- 我喝咖啡了
- 昨天你去哪儿了?zuótiān nǐ qù nǎr le
- 下车 xiàchē
- 你什么时候下车?nǐ shénme shíhou xiàchē
- 准时 zhǔnshí
- 准时 + V + O
- 明天你要准时上班 míngtiān nǐ yào zhǔnshí shàngbān
- 带 dài
- 今天你带钱吗?jīntiān nǐ dài qián ma
- 今天我没带钱 jīntiān wǒ méi dài qián
- 现在都十点了,你怎么现在才来?xiànzài dōu shí diǎn le, nǐ zěnme xiànzài cái lái
- 会议 huìyì
- 会议还没开始,你怎么现在就来了?huìyì hái méi kāishǐ, nǐ zěnme xiànzài jiù lái le
- 我早就下班了 wǒ zǎo jiù xiàbān le
- 我只用一个小时就做好这个工作 wǒ zhǐ yòng yí ge xiǎoshí jiù zuò hǎo zhège gōngzuò
- 八点上班,八点半她才来 bā diǎn shàngbān, bā diǎn bàn tā cái lái
- 考试 kǎoshì
- 明天你有考试吗?míngtiān nǐ yǒu kǎoshì ma
- 明天我没有什么考试 míngtiān wǒ méiyǒu shénme kǎoshì
- 这个题你怎么做?zhège tí nǐ zěnme zuò
- 你会做这个题吗?nǐ huì zuò zhège tí ma
- 我不会做这个题 wǒ bú huì zuò zhège tí
- 你做完这个题了吗?nǐ zuò wán zhège tí le ma
- 我还没做完这个题 wǒ hái méi zuò wán zhège tí
- 我不会做这道题 wǒ bú huì zuò zhè dào tí
- 这道题你怎么做?zhè dào tí nǐ zěnme zuò
- 成绩 chéngjì
- 成绩表 chéngjì biǎo
- 你有成绩表了吗?nǐ yǒu chéngjì biǎo le ma
- 你的成绩怎么样?nǐ de chéngjì zěnme yàng
- 这个句子你写错了 zhège jùzi nǐ xiě cuò le
- 今天晚上你要干什么?jīntiān wǎnshang nǐ yào gàn shénme
- 看见 kànjiàn
- 昨天我在超市看见她 zuótiān wǒ zài chāoshì kànjiàn
- 你知道这是什么词吗?nǐ zhīdào zhè shì shénme cí ma
- 糟糕 zāogāo
- 昨天我很糟糕 zuótiān wǒ hěn zāogāo
- 这个字你写成别的字了 zhège zì nǐ xiě chéng biéde zì le
- 你看成别人了 nǐ kàn chéng biérén le
- 回信 huíxìn
- 她还没给我回信 tā hái méi gěi wǒ huíxìn
Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội Tiếng Trung Sơ Cấp
Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội hoàn toàn Miễn Phí
Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội cùng Trung tâm tiếng Trung Hà Nội ChineMaster chính là sự lựa chọn tốt nhất của chúng ta.