Học tiếng Trung online theo chủ đề Bài 10

Lớp học tiếng Trung online theo chủ đề cơ bản cùng thạc sỹ tiếng Trung ChineMaster Nguyễn Minh Vũ hiệu quả nhất Hà Nội

0
1923
5/5 - (4 bình chọn)

Khóa học tiếng Trung online theo chủ đề thông dụng nhất ChineMaster

Học tiếng Trung online theo chủ đề ChineMaster cùng thạc sỹ tiếng Trung ChineMaster Nguyễn Minh chào mừng các bạn học viên quay trở lại lớp học tiếng Trung online theo chủ đề thông dụng nhất.

Các bài học của lớp học tiếng Trung online theo chủ đề được biên soạn theo từng chủ đề cơ bản từ dễ đến khó, phù hợp cho các bạn mới theo học tiếng Trung với lượng kiến thức vừa phải, dễ học, các bạn sẽ được học từ bài khóa đến từ vựng và ngữ pháp. Hệ thống kiến thức rõ ràng, đơn giản dễ hiểu. Lớp học tiếng trung online theo chủ đề cùng ChineMaster là sự lựa chọn tốt nhất dành cho các bạn muốn học tiếng Trung tại Hà Nội.

Ở các bài học trước, chúng ta đã được đọc bài khóa, học từ vựng và trọng điểm ngữ pháp thuộc chủ đề 我们那儿的冬天跟北京一样冷 Mùa đông ở chỗ chúng tôi lạnh như Bắc Kinh. Hôm nay chúng ta hãy cùng lớp học tiếng Trung online theo chủ đề làm một số bài tập để củng cố lại các kiến thức đã học nhé.

Bài 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

博物馆        刮        一样      秋天        开放          而且        产生           研究       只是

  1. 一年有四个季节,他们是:春天、夏天、____、冬天。
  2. 我们国家的气候跟这儿不______。
  3. _________了一夜大风,天气一下变冷了。
  4. 你打算_______这个城市的历史吗?
  5. 我___________认识他,对他还不太了解。
  6. 最近,我对中国话和书法_______了兴趣。
  7. 我周末常去 ______参观。
  8. 改革 _______以后,中国的变化很大。
  9. 这儿的冬天不但冷,______还常常刮风。

Bài 2: Dùng cụm từ 跟….一样/不一样 để viết lại câu.

  1. 我的专业是汉语,他的专业也是汉语。
  2. 我的羽绒服是红的,他的也是红的。
  3. 我身高1米68 ,他的身高也是1米68。
  4. 我愈发考试的成绩是95分,他也是95分。
  5. 我喜欢打网球,他也喜欢打网球。
  6. 我的车是黑的,他的车是红的。
  7. 我今年毕业,弟弟明年毕业。
  8. 我学语言,弟弟学医。
  9. 我以后要当翻译,弟弟要当大夫。
  10. 北京今天29度,广州31度。

Các bạn học viên online của lớp học tiếng Trung online theo chủ đề đã làm xong bài tập chưa. Hãy cùng xem đáp án dưới đây để cùng kiểm tra lại bài làm của mình nhé.

Bài 1:

  1. 一年有四个季节,他们是:春天、夏天、秋天、冬天。
    Yī nián yǒu sì gè jìjié, tāmen shì: Chūntiān, xiàtiān, qiūtiān, dōngtiān.
    Một năm có 4 mùa, đó là: mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông.
  2. 我们国家的气候跟这儿不一样。
    Wǒmen guójiā de qìhòu gēn zhè’er bù yīyàng.
    Khí hậu ở nước chúng tôi không giống ở đây.
  3. 刮了一夜大风,天气一下变冷了。
    Guāle yīyè dàfēng, tiānqì yīxià biàn lěngle.
    Gió to cả một đêm, trời chuyển lạnh rồi.
  4. 你打算研究这个城市的历史吗?
    Nǐ dǎsuàn yánjiū zhège chéngshì de lìshǐ ma?
    Cậu có định nghiên cứu lịch sử thành phố này không?
  5. 我只是认识他,对他还不太了解。
    Wǒ zhǐshì rènshì tā, duì tā hái bù tài liǎojiě.
    Tôi chỉ là biết anh ấy, không hiểu rõ lắm.
  6. 最近,我对中国画和书法产生了兴趣。
    Zuìjìn, wǒ duì zhōngguó huà hé shūfǎ chǎnshēngle xìngqù.
    Gần đây, tôi nảy sinh hứng thú với tranh và thư pháp Trung Quốc.
  7. 我周末常去博物馆参观。
    Wǒ zhōumò cháng qù bówùguǎn cānguān.
    Cuối tuần tôi thường đi bảo tàng thăm quan.
  8. 改革开放以后,中国的变化很大。
    Gǎigé kāifàng yǐhòu, zhōngguó de biànhuà hěn dà.
    Sau khi cải cách mở rộng, Trung Quốc thay đổi rất nhiều.
  9. 这儿的冬天不但冷,而且还常常刮风。
    hè’er de dōngtiān bùdàn lěng, érqiě hái chángcháng guā fēng.
    Mùa đông ở đây không những rất lạnh, mà còn thường nổi gió.

Bài 2:

  1. 我的专业跟他的专业一样。
    Wǒ de zhuānyè gēn tā de zhuānyè yīyàng.
    Chuyên ngành của tôi giống với của anh ấy.
  2. 我的羽绒服跟他的一样。
    Wǒ de yǔróngfú gēn tā de yīyàng.
    Áo lông vũ của tôi giống với của anh ấy.
  3. 我的身高跟他的身高一样。
    Wǒ de shēngāo gēn tā de shēngāo yīyàng.
    Chiều cao của tôi giống với của anh ấy.
  4. 我语法考试的成绩跟他的一样。
    Wǒ yǔfǎ kǎoshì de chéngjī gēn tā de yīyàng.
    Kết quả thi ngữ pháp của tôi giống với của anh ấy.
  5. 我的爱好跟他的一样。
    Wǒ de àihào gēn tā de yīyàng.
    Sở thích của tôi giống với của anh ấy.
  6. 我的车跟他的车不一样。
    Wǒ de chē gēn tā de chē bù yīyàng.
    Xe của tôi không giống của anh ấy.
  7. 我毕业的时间跟弟弟毕业的时间不一样。
    Wǒ bìyè de shíjiān gēn dìdì bìyè de shíjiān bù yīyàng.
    Thời gian tốt nghiệp của tôi không giống thời gian tốt nghiệp của em trai.
  8. 我的专业跟弟弟的专业不一样。
    Wǒ de zhuānyè gēn dìdì de zhuānyè bù yīyàng.
    Chuyên ngành của tôi không giống chuyên ngành của em trai.
  9. 我的梦想跟弟弟的不一样。
    Wǒ de mèngxiǎng gēn dìdì de bù yīyàng.
    Ước mơ của tôi không giống của em trai.
  10. 北京今天的温度跟广州的不一样。
    Běijīng jīntiān de wēndù gēn guǎngzhōu de bù yīyàng.
    Hôm nay nhiệt độ của Bắc Kinh không giống của Quảng Châu.

Bài học số 10 của lớp học tiếng Trung online theo chủ đề miễn phí đến đây là hết rồi. Các hạn đừng quên theo dõi trang web mỗi ngày để cập nhật các bài học tiếng Trung online theo chủ đề một cách nhanh nhất nhé.

Hôm nay chúng ta đã được học thêm thật nhiều kiến thức thú vị cùng lớp học tiếng Trung online theo chủ đề miễn phí đúng không nào. Học tiếng Trung online theo chủ đề không hề khó, chỉ cần chúng ta chăm chỉ rèn luyện mỗi ngày, chúng ta sẽ có thể tự tin giao tiếp cùng người Trung Quốc, cũng như sử dụng tiếng Trung làm công cụ để phục vụ cho công việc và đời sống thêm thuận tiện hơn.

Ngoài ra các bạn có thể subscribe kênh youtube Học tiếng Trung online theo chủ đề và theo dõi trang fanpage học tiếng Trung miễn phí của thầy Nguyễn Minh Vũ để được học tiếng Trung online theo chủ đề miễn phí nhé, thầy có nhiều bài giảng thú vị lắm đấy.

Khóa học tiếng Trung online theo chủ đề Giáo trình BOYA sơ cấp 1

Lớp học tiếng Trung online theo chủ đề Skype

Tự học tiếng Trung online theo chủ đề miễn phí cho người mới bắt đầu

Chúc các bạn học viên lớp học tiếng Trung online theo chủ đề thật hiệu quả, hẹn gặp lại ở các bài học sau nhé!