Thứ Sáu, Tháng 7 11, 2025
Trang chủHọc Từ vựng Tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu

Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu

Trong thời đại hội nhập quốc tế sâu rộng hiện nay, tiếng Trung không chỉ còn là một ngoại ngữ thông thường mà đã trở thành công cụ thiết yếu trong các hoạt động giao thương quốc tế, đặc biệt là lĩnh vực xuất nhập khẩu. Nhận thức rõ vai trò quan trọng của tiếng Trung chuyên ngành trong thực tế công việc, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập và trực tiếp giảng dạy tại hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – đã biên soạn một bộ giáo trình vô cùng đặc biệt: Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu.

- Advertisement -
5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Bộ tài liệu chuyên ngành không thể thiếu cho người học tiếng Trung xuất nhập khẩu

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu

Trong thời đại hội nhập quốc tế sâu rộng hiện nay, tiếng Trung không chỉ còn là một ngoại ngữ thông thường mà đã trở thành công cụ thiết yếu trong các hoạt động giao thương quốc tế, đặc biệt là lĩnh vực xuất nhập khẩu. Nhận thức rõ vai trò quan trọng của tiếng Trung chuyên ngành trong thực tế công việc, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập và trực tiếp giảng dạy tại hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – đã biên soạn một bộ giáo trình vô cùng đặc biệt: Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

STTTừ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Trung
1报关单 – bàoguāndān – customs declaration form – tờ khai hải quan
2提单 – tídān – bill of lading – vận đơn
3装箱单 – zhuāngxiāngdān – packing list – phiếu đóng gói
4商业发票 – shāngyè fāpiào – commercial invoice – hóa đơn thương mại
5原产地证书 – yuánchǎndì zhèngshū – certificate of origin – giấy chứng nhận xuất xứ
6保险单 – bǎoxiǎndān – insurance policy – đơn bảo hiểm
7检验证书 – jiǎnyàn zhèngshū – inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm định
8装运通知 – zhuāngyùn tōngzhī – shipping notice – thông báo giao hàng
9出口许可证 – chūkǒu xǔkězhèng – export license – giấy phép xuất khẩu
10进口许可证 – jìnkǒu xǔkězhèng – import license – giấy phép nhập khẩu
11信用证 – xìnyòngzhèng – letter of credit (L/C) – thư tín dụng
12装运单据 – zhuāngyùn dānjù – shipping documents – chứng từ giao hàng
13提货单 – tíhuòdān – delivery order – lệnh nhận hàng
14收货确认书 – shōuhuò quèrènshū – goods receipt confirmation – xác nhận nhận hàng
15运单号 – yùndān hào – waybill number – số vận đơn
16转运单 – zhuǎnyùn dān – transshipment bill – chứng từ trung chuyển
17海关申报材料 – hǎiguān shēnbào cáiliào – customs declaration documents – tài liệu khai báo hải quan
18检疫证书 – jiǎnyì zhèngshū – quarantine certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch
19出口报关单 – chūkǒu bàoguāndān – export declaration – tờ khai xuất khẩu
20进口报关单 – jìnkǒu bàoguāndān – import declaration – tờ khai nhập khẩu
21货物清单 – huòwù qīngdān – cargo list – danh sách hàng hóa
22货运发票 – huòyùn fāpiào – freight invoice – hóa đơn vận chuyển
23发货通知 – fāhuò tōngzhī – dispatch notice – thông báo gửi hàng
24托运单 – tuōyùndān – consignment note – giấy gửi hàng
25装运安排 – zhuāngyùn ānpái – shipping arrangement – lịch trình giao hàng
26海运提单 – hǎiyùn tídān – ocean bill of lading – vận đơn đường biển
27空运提单 – kōngyùn tídān – airway bill – vận đơn hàng không
28提单副本 – tídān fùběn – copy of bill of lading – bản sao vận đơn
29原件提单 – yuánjiàn tídān – original bill of lading – bản gốc vận đơn
30收货人 – shōuhuòrén – consignee – người nhận hàng
31发货人 – fāhuòrén – consignor / shipper – người gửi hàng
32通关文件 – tōngguān wénjiàn – customs clearance documents – chứng từ thông quan
33关税单 – guānshuì dān – duty sheet – bảng thuế nhập khẩu
34交货证明 – jiāohuò zhèngmíng – delivery certificate – chứng nhận giao hàng
35船公司发票 – chuán gōngsī fāpiào – shipping company invoice – hóa đơn hãng tàu
36提货凭证 – tíhuò píngzhèng – cargo release document – chứng từ nhận hàng
37进口单证 – jìnkǒu dānzhèng – import documents – chứng từ nhập khẩu
38出口单证 – chūkǒu dānzhèng – export documents – chứng từ xuất khẩu
39贸易合同 – màoyì hétóng – trade contract – hợp đồng thương mại
40协议书 – xiéyìshū – agreement document – bản thỏa thuận
41装货清单 – zhuānghuò qīngdān – loading list – danh sách xếp hàng
42卸货清单 – xièhuò qīngdān – unloading list – danh sách dỡ hàng
43快递单 – kuàidì dān – express waybill – phiếu chuyển phát nhanh
44进出口单据 – jìnchūkǒu dānjù – import-export documents – chứng từ xuất nhập khẩu
45出口报表 – chūkǒu bàobiǎo – export report – báo cáo xuất khẩu
46入境证明 – rùjìng zhèngmíng – entry certificate – giấy chứng nhận nhập cảnh hàng hóa
47出境证明 – chùjìng zhèngmíng – exit certificate – giấy chứng nhận xuất cảnh hàng hóa
48税单 – shuìdān – tax invoice – hóa đơn thuế
49税务登记证 – shuìwù dēngjìzhèng – tax registration certificate – giấy chứng nhận đăng ký thuế
50税收凭证 – shuìshōu píngzhèng – tax receipt – biên lai thuế
51外汇收汇单 – wàihuì shōuhuì dān – foreign exchange receipt – phiếu thu ngoại tệ
52汇款凭证 – huìkuǎn píngzhèng – remittance receipt – biên lai chuyển tiền
53结汇单 – jiéhuì dān – foreign exchange settlement form – tờ khai thanh toán ngoại hối
54报检单 – bàojiǎndān – inspection declaration – tờ khai kiểm tra
55检疫申报表 – jiǎnyì shēnbàobiǎo – quarantine declaration – tờ khai kiểm dịch
56装船单据 – zhuāngchuán dānjù – shipping documents – chứng từ lên tàu
57装运发票 – zhuāngyùn fāpiào – shipping invoice – hóa đơn giao hàng
58交货单 – jiāohuòdān – delivery note – phiếu giao hàng
59收货单 – shōuhuòdān – receiving note – phiếu nhận hàng
60电子提单 – diànzǐ tídān – electronic bill of lading – vận đơn điện tử
61船只进港通知 – chuánzhī jìngǎng tōngzhī – vessel arrival notice – thông báo tàu đến cảng
62装运指示 – zhuāngyùn zhǐshì – shipping instructions – hướng dẫn vận chuyển
63付款凭证 – fùkuǎn píngzhèng – payment voucher – chứng từ thanh toán
64发票号码 – fāpiào hàomǎ – invoice number – số hóa đơn
65出口退税单 – chūkǒu tuìshuì dān – export tax rebate form – đơn hoàn thuế xuất khẩu
66合格证 – hégézhèng – certificate of quality – giấy chứng nhận chất lượng
67仓储单 – cāngchǔ dān – warehouse receipt – phiếu kho
68收款确认书 – shōukuǎn quèrènshū – payment confirmation – xác nhận thanh toán
69运输合同 – yùnshū hétóng – transport contract – hợp đồng vận tải
70承运人 – chéngyùnrén – carrier – người vận chuyển
71出库单 – chūkù dān – outbound delivery note – phiếu xuất kho
72入库单 – rùkù dān – inbound receipt – phiếu nhập kho
73出口货物明细表 – chūkǒu huòwù míngxì biǎo – export goods details – bảng chi tiết hàng xuất khẩu
74进口货物明细表 – jìnkǒu huòwù míngxì biǎo – import goods details – bảng chi tiết hàng nhập khẩu
75运输费用清单 – yùnshū fèiyòng qīngdān – freight charges list – danh sách phí vận chuyển
76报价单 – bàojià dān – quotation – bảng báo giá
77成本发票 – chéngběn fāpiào – cost invoice – hóa đơn chi phí
78订舱单 – dìngcāng dān – booking note – giấy đặt chỗ tàu
79船期表 – chuánqī biǎo – shipping schedule – lịch tàu chạy
80港口收据 – gǎngkǒu shōujù – port receipt – biên lai cảng
81交接单 – jiāojiē dān – handover note – biên bản giao nhận
82仓单 – cāngdān – warehouse warrant – chứng từ kho
83保险凭证 – bǎoxiǎn píngzhèng – insurance certificate – giấy chứng nhận bảo hiểm
84押汇单据 – yāhuì dānjù – negotiation documents – chứng từ xin chiết khấu L/C
85单据提交单 – dānjù tíjiāo dān – document submission form – đơn nộp chứng từ
86银行托收单 – yínháng tuōshōu dān – bank collection order – lệnh thu ngân hàng
87汇票 – huìpiào – draft / bill of exchange – hối phiếu
88出口结汇凭证 – chūkǒu jiéhuì píngzhèng – export settlement certificate – chứng từ kết toán xuất khẩu
89出口许可证副本 – chūkǒu xǔkězhèng fùběn – copy of export license – bản sao giấy phép xuất khẩu
90海关完税证明 – hǎiguān wánshuì zhèngmíng – customs duty paid certificate – chứng nhận hoàn thành nghĩa vụ thuế
91出口退税申请表 – chūkǒu tuìshuì shēnqǐng biǎo – tax rebate application form – mẫu đơn xin hoàn thuế
92进口许可证原件 – jìnkǒu xǔkězhèng yuánjiàn – original import license – bản gốc giấy phép nhập khẩu
93转口单证 – zhuǎnkǒu dānzhèng – re-export documents – chứng từ tái xuất
94托运合同 – tuōyùn hétóng – consignment contract – hợp đồng gửi hàng
95出口申报单 – chūkǒu shēnbàodān – export declaration form – đơn khai xuất khẩu
96保税区证明 – bǎoshuìqū zhèngmíng – bonded area certificate – giấy chứng nhận khu vực bảo thuế
97货代委托书 – huòdài wěituōshū – freight forwarding authorization – giấy ủy quyền cho đơn vị giao nhận
98装运计划 – zhuāngyùn jìhuà – shipping plan – kế hoạch giao hàng
99出口装运通知书 – chūkǒu zhuāngyùn tōngzhīshū – export shipping notice – thông báo vận chuyển hàng xuất khẩu
100进口装运通知书 – jìnkǒu zhuāngyùn tōngzhīshū – import shipping notice – thông báo vận chuyển hàng nhập khẩu
101舱位确认书 – cāngwèi quèrènshū – space confirmation – xác nhận chỗ trên tàu
102海事声明 – hǎishì shēngmíng – marine statement – tuyên bố hàng hải
103船公司保函 – chuán gōngsī bǎohán – shipping company guarantee – thư bảo lãnh của hãng tàu
104补料单 – bǔliào dān – supplemental document form – đơn bổ sung chứng từ
105海关验放单 – hǎiguān yànfàng dān – customs release order – lệnh thông quan
106收汇核销单 – shōuhuì héxiāo dān – foreign exchange verification form – đơn xác nhận thanh toán ngoại hối
107预录入单 – yù lùrù dān – pre-entry form – biểu mẫu nhập trước dữ liệu
108报价确认书 – bàojià quèrènshū – quotation confirmation – xác nhận báo giá
109商检单 – shāngjiǎn dān – commodity inspection form – phiếu kiểm định thương phẩm
110集装箱清单 – jízhuāngxiāng qīngdān – container list – danh sách container
111交货期证明 – jiāohuòqī zhèngmíng – delivery time certificate – chứng nhận thời gian giao hàng
112出口业务单据 – chūkǒu yèwù dānjù – export operation documents – chứng từ nghiệp vụ xuất khẩu
113入境货物清单 – rùjìng huòwù qīngdān – imported cargo list – danh sách hàng hóa nhập cảnh
114转口货物清单 – zhuǎnkǒu huòwù qīngdān – re-export cargo list – danh sách hàng tái xuất
115装船时间表 – zhuāngchuán shíjiān biǎo – vessel loading schedule – lịch bốc hàng lên tàu
116国际货运单 – guójì huòyùn dān – international shipping document – chứng từ vận tải quốc tế
117中转单据 – zhōngzhuǎn dānjù – transit documents – chứng từ trung chuyển
118运费发票 – yùnfèi fāpiào – freight invoice – hóa đơn cước vận chuyển
119保险理赔单据 – bǎoxiǎn lǐpéi dānjù – insurance claim documents – chứng từ bồi thường bảo hiểm
120不可撤销信用证 – bùkě chèxiāo xìnyòngzhèng – irrevocable letter of credit – thư tín dụng không thể hủy
121可撤销信用证 – kě chèxiāo xìnyòngzhèng – revocable letter of credit – thư tín dụng có thể hủy
122装船通知书 – zhuāngchuán tōngzhīshū – shipment notice – thông báo bốc hàng
123船长声明 – chuánzhǎng shēngmíng – captain’s statement – tuyên bố của thuyền trưởng
124船只吨位证明 – chuánzhī dūnwèi zhèngmíng – vessel tonnage certificate – giấy chứng nhận trọng tải tàu
125收据联 – shōujù lián – receipt copy – liên biên nhận
126进口许可证号 – jìnkǒu xǔkězhèng hào – import license number – số giấy phép nhập khẩu
127出口许可证号 – chūkǒu xǔkězhèng hào – export license number – số giấy phép xuất khẩu
128交货说明书 – jiāohuò shuōmíngshū – delivery instructions – hướng dẫn giao hàng
129特殊货物说明 – tèshū huòwù shuōmíng – special cargo description – mô tả hàng hóa đặc biệt
130仓库进出单 – cāngkù jìnchū dān – warehouse in/out form – phiếu nhập xuất kho
131运输保险单 – yùnshū bǎoxiǎn dān – transport insurance policy – đơn bảo hiểm vận chuyển
132海关查验通知 – hǎiguān cháyàn tōngzhī – customs inspection notice – thông báo kiểm tra hải quan
133合同副本 – hétóng fùběn – contract copy – bản sao hợp đồng
134出口代理协议 – chūkǒu dàilǐ xiéyì – export agency agreement – thỏa thuận ủy thác xuất khẩu
135收汇通知单 – shōuhuì tōngzhī dān – remittance notice – thông báo nhận tiền
136对账单 – duìzhàng dān – statement of account – bảng đối chiếu công nợ
137付款条件说明 – fùkuǎn tiáojiàn shuōmíng – payment terms statement – điều kiện thanh toán
138预付款发票 – yùfùkuǎn fāpiào – proforma invoice – hóa đơn chiếu lệ
139正式发票 – zhèngshì fāpiào – official invoice – hóa đơn chính thức
140出货记录 – chūhuò jìlù – shipment record – ghi chép xuất hàng
141海关放行单 – hǎiguān fàngxíng dān – customs release document – lệnh giải phóng hàng hóa
142客户订单 – kèhù dìngdān – customer order – đơn đặt hàng của khách
143商检报告 – shāngjiǎn bàogào – inspection report – báo cáo kiểm tra hàng hóa
144商品条码表 – shāngpǐn tiáomǎ biǎo – barcode list – danh sách mã vạch sản phẩm
145海运证明 – hǎiyùn zhèngmíng – ocean freight certificate – giấy chứng nhận vận tải biển
146空运证明 – kōngyùn zhèngmíng – air freight certificate – giấy chứng nhận vận tải hàng không
147船期确认函 – chuánqī quèrèn hán – vessel schedule confirmation – thư xác nhận lịch tàu
148集装箱号 – jízhuāngxiāng hào – container number – số container
149报关委托书 – bàoguān wěituōshū – customs declaration power of attorney – giấy ủy quyền khai hải quan
150装箱规格单 – zhuāngxiāng guīgé dān – packing specification sheet – bảng thông số đóng gói
151商业合同 – shāngyè hétóng – commercial contract – hợp đồng thương mại
152海关进口证明 – hǎiguān jìnkǒu zhèngmíng – customs import certificate – chứng nhận nhập khẩu của hải quan
153海关出口证明 – hǎiguān chūkǒu zhèngmíng – customs export certificate – chứng nhận xuất khẩu của hải quan
154商品目录 – shāngpǐn mùlù – product catalogue – danh mục sản phẩm
155成交确认书 – chéngjiāo quèrènshū – transaction confirmation – xác nhận giao dịch
156外贸发票 – wàimào fāpiào – foreign trade invoice – hóa đơn thương mại quốc tế
157出口结汇单 – chūkǒu jiéhuì dān – export foreign exchange form – chứng từ thanh toán ngoại tệ xuất khẩu
158运输方式说明 – yùnshū fāngshì shuōmíng – transportation mode declaration – mô tả phương thức vận chuyển
159收货地址 – shōuhuò dìzhǐ – delivery address – địa chỉ nhận hàng
160发货地址 – fāhuò dìzhǐ – dispatch address – địa chỉ gửi hàng
161通知行 – tōngzhīháng – advising bank – ngân hàng thông báo (trong L/C)
162开证行 – kāizhèngháng – issuing bank – ngân hàng mở L/C
163议付行 – yìfùháng – negotiating bank – ngân hàng thanh toán chứng từ
164押汇申请表 – yāhuì shēnqǐng biǎo – negotiation application form – mẫu đơn xin chiết khấu
165海运发票 – hǎiyùn fāpiào – ocean freight invoice – hóa đơn cước biển
166海事证明 – hǎishì zhèngmíng – maritime certificate – giấy chứng nhận hàng hải
167出口货品清单 – chūkǒu huòpǐn qīngdān – list of exported goods – danh sách mặt hàng xuất khẩu
168保税仓储单 – bǎoshuì cāngchǔ dān – bonded warehouse receipt – phiếu lưu kho bảo thuế
169进口货物检验单 – jìnkǒu huòwù jiǎnyàn dān – import goods inspection form – phiếu kiểm tra hàng nhập khẩu
170出口包装清单 – chūkǒu bāozhuāng qīngdān – export packaging list – danh sách đóng gói hàng xuất khẩu
171原产地声明 – yuánchǎndì shēngmíng – declaration of origin – tuyên bố xuất xứ
172装箱详细单 – zhuāngxiāng xiángxì dān – detailed packing list – bảng kê đóng gói chi tiết
173商品标签 – shāngpǐn biāoqiān – product label – nhãn sản phẩm
174货物运输记录 – huòwù yùnshū jìlù – cargo transportation record – hồ sơ vận chuyển hàng hóa
175出口货物装运单 – chūkǒu huòwù zhuāngyùn dān – export cargo shipment form – phiếu giao hàng xuất khẩu
176单证审核表 – dānzhèng shěnhé biǎo – document verification form – biểu kiểm tra chứng từ
177手册备案号 – shǒucè bèi’àn hào – manual registration number – số đăng ký sổ tay (gia công, chế xuất)
178退运通知单 – tuìyùn tōngzhī dān – return shipment notice – thông báo hàng trả lại
179改单申请书 – gǎidān shēnqǐng shū – document amendment request – đơn yêu cầu chỉnh sửa chứng từ
180报关资料 – bàoguān zīliào – customs declaration documents – tài liệu khai hải quan
181验货记录 – yànhuò jìlù – inspection record – biên bản kiểm hàng
182付款申请书 – fùkuǎn shēnqǐng shū – payment application form – đơn đề nghị thanh toán
183报关编号 – bàoguān biānhào – customs declaration number – mã tờ khai hải quan
184海关税单 – hǎiguān shuìdān – customs tax bill – giấy báo thuế hải quan
185税金缴纳凭证 – shuìjīn jiǎonà píngzhèng – tax payment receipt – biên lai nộp thuế
186装运照片 – zhuāngyùn zhàopiàn – loading photo – ảnh chụp bốc hàng
187动植物检疫证书 – dòng zhíwù jiǎnyì zhèngshū – animal and plant quarantine certificate – giấy kiểm dịch động thực vật
188进出境货物申报表 – jìn chūjìng huòwù shēnbàobiǎo – import/export goods declaration form – tờ khai hàng hóa xuất nhập cảnh
189手续费用清单 – shǒuxù fèiyòng qīngdān – handling fees list – bảng phí thủ tục
190中英文合同 – zhōng yīngwén hétóng – bilingual contract – hợp đồng song ngữ Trung-Anh
191付款汇款单 – fùkuǎn huìkuǎn dān – remittance advice – giấy báo chuyển tiền
192进口结汇单 – jìnkǒu jiéhuì dān – import exchange settlement form – chứng từ kết toán nhập khẩu
193信用证条款 – xìnyòngzhèng tiáokuǎn – letter of credit terms – điều khoản thư tín dụng
194原始装运单据 – yuánshǐ zhuāngyùn dānjù – original shipping documents – chứng từ gốc vận chuyển
195跟单信用证 – gēndān xìnyòngzhèng – documentary credit – tín dụng chứng từ
196附加条款 – fùjiā tiáokuǎn – additional clause – điều khoản bổ sung
197运输延误声明 – yùnshū yánwù shēngmíng – transport delay statement – văn bản chậm vận chuyển
198港口收货证明 – gǎngkǒu shōuhuò zhèngmíng – port receiving certificate – biên bản nhận hàng tại cảng
199收货确认单 – shōuhuò quèrèn dān – delivery confirmation – giấy xác nhận đã nhận hàng
200装卸记录 – zhuāngxiè jìlù – loading/unloading record – biên bản bốc/dỡ hàng
201运输风险声明 – yùnshū fēngxiǎn shēngmíng – transport risk declaration – khai báo rủi ro vận chuyển
202进口清关资料 – jìnkǒu qīngguān zīliào – import customs clearance documents – hồ sơ thông quan nhập khẩu
203出口清关资料 – chūkǒu qīngguān zīliào – export customs clearance documents – hồ sơ thông quan xuất khẩu
204合同执行单据 – hétóng zhíxíng dānjù – contract performance documents – chứng từ thực hiện hợp đồng
205外汇收款记录 – wàihuì shōukuǎn jìlù – foreign exchange receipt record – ghi nhận tiền ngoại tệ
206信用证修改申请 – xìnyòngzhèng xiūgǎi shēnqǐng – L/C amendment request – đơn sửa đổi thư tín dụng
207押汇凭证 – yāhuì píngzhèng – negotiation certificate – chứng nhận chiết khấu
208货运通知函 – huòyùn tōngzhī hán – freight notice letter – thư thông báo vận chuyển
209装柜计划 – zhuāngguì jìhuà – container loading plan – kế hoạch đóng container
210危险品说明书 – wēixiǎn pǐn shuōmíngshū – hazardous goods description – mô tả hàng nguy hiểm
211卫生检验证明 – wèishēng jiǎnyàn zhèngmíng – sanitary inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm nghiệm vệ sinh
212海关征税通知单 – hǎiguān zhēngshuì tōngzhī dān – customs tax notice – thông báo thu thuế của hải quan
213发货指令 – fāhuò zhǐlìng – shipping instruction – lệnh gửi hàng
214收货人授权书 – shōuhuòrén shòuquánshū – consignee authorization – giấy ủy quyền của người nhận hàng
215海运交接单 – hǎiyùn jiāojiē dān – ocean freight delivery note – biên bản bàn giao hàng đường biển
216空运交接单 – kōngyùn jiāojiē dān – air freight delivery note – biên bản bàn giao hàng đường hàng không
217商务发票编号 – shāngwù fāpiào biānhào – commercial invoice number – số hóa đơn thương mại
218单据交接表 – dānjù jiāojiē biǎo – document handover form – bảng bàn giao chứng từ
219贸易术语说明 – màoyì shùyǔ shuōmíng – trade terms explanation – giải thích điều khoản thương mại
220出口单证 – chūkǒu dānzhèng – export documentation – chứng từ xuất khẩu
221进口单证 – jìnkǒu dānzhèng – import documentation – chứng từ nhập khẩu
222船务确认书 – chuánwù quèrènshū – shipping confirmation – thư xác nhận tàu biển
223单证不符声明 – dānzhèng bùfú shēngmíng – discrepancy declaration – khai báo chứng từ không khớp
224委托报关协议 – wěituō bàoguān xiéyì – customs brokerage agreement – hợp đồng ủy quyền khai báo hải quan
225航空提货通知 – hángkōng tíhuò tōngzhī – air cargo pick-up notice – thông báo nhận hàng không
226提单背书 – tídān bèishū – bill of lading endorsement – ký hậu vận đơn
227通关时间 – tōngguān shíjiān – customs clearance time – thời gian thông quan
228出口收汇核销单 – chūkǒu shōuhuì héxiāo dān – verification form for export proceeds – phiếu xác nhận thu ngoại tệ xuất khẩu
229原产地标记 – yuánchǎndì biāojì – country of origin marking – nhãn mác xuất xứ
230整箱货 – zhěngxiāng huò – full container load (FCL) – hàng nguyên container
231拼箱货 – pīnxiāng huò – less than container load (LCL) – hàng lẻ (ghép container)
232拆箱单 – chāixiāng dān – unpacking list – bảng kê dỡ hàng
233装柜单 – zhuāngguì dān – container loading form – phiếu đóng container
234栈板明细单 – zhànbǎn míngxì dān – pallet list – bảng kê hàng trên pallet
235船期表 – chuánqī biǎo – vessel schedule – lịch tàu
236仓库收货单 – cāngkù shōuhuò dān – warehouse receiving note – phiếu nhận hàng kho
237仓储证明 – cāngchǔ zhèngmíng – warehousing certificate – chứng nhận lưu kho
238出口通关单 – chūkǒu tōngguān dān – export clearance form – giấy thông quan xuất khẩu
239进口通关单 – jìnkǒu tōngguān dān – import clearance form – giấy thông quan nhập khẩu
240商品编号 – shāngpǐn biānhào – product code – mã hàng hóa
241税号编码 – shuìhào biānmǎ – HS code – mã số HS
242进出口货物编码 – jìn chūkǒu huòwù biānmǎ – import-export goods code – mã hàng hóa xuất nhập khẩu
243运输委托书 – yùnshū wěituōshū – transport order – giấy ủy thác vận chuyển
244装运安排 – zhuāngyùn ānpái – shipping arrangement – kế hoạch bốc hàng
245订舱单 – dìngcāng dān – booking note – phiếu đặt chỗ tàu
246提单号码 – tídān hàomǎ – bill of lading number – số vận đơn
247货柜号 – huòguì hào – container number – số container
248装货日期 – zhuānghuò rìqī – loading date – ngày chất hàng
249到港日期 – dàogǎng rìqī – arrival date – ngày đến cảng
250起运港 – qǐyùngǎng – port of departure – cảng đi
251目的港 – mùdìgǎng – port of destination – cảng đến
252贸易方式 – màoyì fāngshì – trade method – phương thức thương mại
253成交价格 – chéngjiāo jiàgé – transaction price – giá giao dịch
254贸易术语代码 – màoyì shùyǔ dàimǎ – trade terms code – mã điều kiện thương mại
255国际商会条款 – guójì shānghuì tiáokuǎn – ICC terms – điều khoản của Phòng Thương mại Quốc tế
256国际贸易文件 – guójì màoyì wénjiàn – international trade document – tài liệu thương mại quốc tế
257结汇证明 – jiéhuì zhèngmíng – foreign exchange settlement certificate – giấy xác nhận kết toán ngoại tệ
258手续费发票 – shǒuxù fèi fāpiào – handling fee invoice – hóa đơn phí thủ tục
259出口企业备案表 – chūkǒu qǐyè bèi’àn biǎo – export enterprise registration form – biểu đăng ký doanh nghiệp xuất khẩu
260进口企业备案表 – jìnkǒu qǐyè bèi’àn biǎo – import enterprise registration form – biểu đăng ký doanh nghiệp nhập khẩu
261商检合格证 – shāngjiǎn hégé zhèng – inspection qualification certificate – giấy chứng nhận đạt kiểm
262关封号 – guānfēng hào – customs seal number – số niêm phong hải quan
263海关查验记录 – hǎiguān cháyàn jìlù – customs inspection record – biên bản kiểm tra hải quan
264报关系统 – bàoguān xìtǒng – customs declaration system – hệ thống khai báo hải quan
265网上报关平台 – wǎngshàng bàoguān píngtái – online customs platform – nền tảng khai báo hải quan trực tuyến
266报关单填写指南 – bàoguān dān tiánxiě zhǐnán – customs form filling guide – hướng dẫn điền tờ khai
267商检申报 – shāngjiǎn shēnbào – inspection declaration – khai báo kiểm dịch
268报检单 – bàojiǎn dān – inspection application form – phiếu yêu cầu kiểm dịch
269进口配额证明 – jìnkǒu pèi’é zhèngmíng – import quota certificate – giấy chứng nhận hạn ngạch nhập khẩu
270货运保险单 – huòyùn bǎoxiǎn dān – cargo insurance policy – đơn bảo hiểm hàng hóa
271保险赔偿申请 – bǎoxiǎn péicháng shēnqǐng – insurance claim – đơn yêu cầu bồi thường bảo hiểm
272货物遗失声明 – huòwù yíshī shēngmíng – loss of goods statement – bản khai mất hàng
273收货异常报告 – shōuhuò yìcháng bàogào – delivery discrepancy report – báo cáo sai lệch hàng nhận
274到货通知书 – dàohuò tōngzhīshū – arrival notice – thông báo hàng đến
275收货记录单 – shōuhuò jìlù dān – goods receiving record – biên bản nhận hàng
276货物交接单 – huòwù jiāojiē dān – cargo handover form – phiếu bàn giao hàng
277提货授权书 – tíhuò shòuquánshū – delivery authorization letter – giấy ủy quyền nhận hàng
278运输单位确认书 – yùnshū dānwèi quèrènshū – carrier confirmation letter – xác nhận của đơn vị vận chuyển
279仓库出货单 – cāngkù chūhuò dān – warehouse dispatch note – phiếu xuất kho
280仓库进货单 – cāngkù jìnhuò dān – warehouse receiving note – phiếu nhập kho
281发货记录单 – fāhuò jìlù dān – shipment record – biên bản giao hàng
282退货登记表 – tuìhuò dēngjì biǎo – return goods registration form – phiếu đăng ký hàng trả lại
283发票复印件 – fāpiào fùyìnjiàn – invoice copy – bản sao hóa đơn
284提单副本 – tídān fùběn – copy of B/L – bản sao vận đơn
285原产地复印件 – yuánchǎndì fùyìnjiàn – copy of certificate of origin – bản sao C/O
286海关申报复印件 – hǎiguān shēnbào fùyìnjiàn – customs declaration copy – bản sao tờ khai hải quan
287检验报告 – jiǎnyàn bàogào – inspection report – báo cáo kiểm nghiệm
288货品规格单 – huòpǐn guīgé dān – product specification sheet – bảng thông số hàng hóa
289外包装说明 – wàibāozhuāng shuōmíng – outer packaging description – mô tả bao bì ngoài
290单据清单 – dānjù qīngdān – document checklist – danh sách chứng từ
291文件发送记录 – wénjiàn fāsòng jìlù – document dispatch log – nhật ký gửi tài liệu
292商检局认证书 – shāngjiǎn jú rènzhèng shū – CIQ certificate – chứng nhận của Cục kiểm tra chất lượng
293装船通知单 – zhuāngchuán tōngzhī dān – shipping advice – thông báo xếp hàng lên tàu
294起运通知书 – qǐyùn tōngzhīshū – departure notice – thông báo khởi hành
295到港提货通知 – dàogǎng tíhuò tōngzhī – cargo arrival notice – thông báo nhận hàng tại cảng
296提货单 – tíhuò dān – delivery order (D/O) – lệnh giao hàng
297船公司放货通知 – chuángōngsī fànghuò tōngzhī – release order from shipping line – thông báo giao hàng của hãng tàu
298船东提单 – chuándōng tídān – owner’s bill of lading – vận đơn của chủ tàu
299无船承运人提单 – wúchuán chéngyùnrén tídān – NVOCC bill of lading – vận đơn của nhà vận chuyển không tàu
300运输协议 – yùnshū xiéyì – transport agreement – hợp đồng vận chuyển
301航程时间表 – hángchéng shíjiān biǎo – voyage schedule – lịch trình chuyến đi
302港口入库单 – gǎngkǒu rùkù dān – port storage entry form – phiếu nhập kho cảng
303港口出库单 – gǎngkǒu chūkù dān – port storage release form – phiếu xuất kho cảng
304船舶装卸单 – chuánbó zhuāngxiè dān – ship loading/unloading sheet – phiếu bốc/dỡ tàu
305运输责任声明 – yùnshū zérèn shēngmíng – transport liability declaration – cam kết trách nhiệm vận chuyển
306拖车单 – tuōchē dān – trucking order – lệnh điều xe kéo
307拖车发票 – tuōchē fāpiào – trucking invoice – hóa đơn vận chuyển nội địa
308集装箱交接单 – jízhuāngxiāng jiāojiē dān – container handover form – biên bản bàn giao container
309货代操作表 – huòdài cāozuò biǎo – freight forwarder operation sheet – bảng thao tác của đơn vị giao nhận
310装运进度表 – zhuāngyùn jìndù biǎo – shipment progress form – bảng tiến độ vận chuyển
311合同执行情况报告 – hétóng zhíxíng qíngkuàng bàogào – contract execution report – báo cáo thực hiện hợp đồng
312货代委托协议 – huòdài wěituō xiéyì – freight forwarding agreement – hợp đồng ủy thác giao nhận
313运输途径说明 – yùnshū tújìng shuōmíng – transport route explanation – mô tả tuyến vận chuyển
314船只资料 – chuánzhī zīliào – vessel information – thông tin tàu
315商检许可证 – shāngjiǎn xǔkězhèng – inspection license – giấy phép kiểm nghiệm
316免税证明 – miǎnshuì zhèngmíng – tax exemption certificate – giấy chứng nhận miễn thuế
317核销证明 – héxiāo zhèngmíng – verification certificate – giấy xác nhận hoàn tất thủ tục thanh toán
318商品检疫证书 – shāngpǐn jiǎnyì zhèngshū – commodity quarantine certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch hàng hóa
319动植物检疫证 – dòng zhíwù jiǎnyì zhèng – animal and plant quarantine certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch động thực vật
320卫生检验证书 – wèishēng jiǎnyàn zhèngshū – sanitary inspection certificate – giấy chứng nhận vệ sinh kiểm nghiệm
321农产品检验单 – nóngchǎnpǐn jiǎnyàn dān – agricultural product inspection form – phiếu kiểm nghiệm nông sản
322化学品说明书 – huàxuépǐn shuōmíngshū – chemical product specification – bảng thông số hóa chất
323危险品声明 – wēixiǎnpǐn shēngmíng – dangerous goods declaration – khai báo hàng nguy hiểm
324危险品包装证明 – wēixiǎnpǐn bāozhuāng zhèngmíng – dangerous goods packaging certificate – chứng nhận bao bì hàng nguy hiểm
325危险品运输证 – wēixiǎnpǐn yùnshū zhèng – dangerous goods transport license – giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
326出口补贴申请书 – chūkǒu bǔtiē shēnqǐngshū – export subsidy application – đơn xin trợ cấp xuất khẩu
327原产地证明申请表 – yuánchǎndì zhèngmíng shēnqǐng biǎo – C/O application form – mẫu đơn xin giấy chứng nhận xuất xứ
328原产地管理规定 – yuánchǎndì guǎnlǐ guīdìng – origin regulations – quy định về xuất xứ
329出口许可申请书 – chūkǒu xǔkě shēnqǐngshū – export license application – đơn xin giấy phép xuất khẩu
330进口许可申请书 – jìnkǒu xǔkě shēnqǐngshū – import license application – đơn xin giấy phép nhập khẩu
331报关操作手册 – bàoguān cāozuò shǒucè – customs procedure manual – sổ tay thao tác khai báo hải quan
332报检操作手册 – bàojiǎn cāozuò shǒucè – inspection procedure manual – sổ tay thao tác kiểm dịch
333海关行政处罚决定书 – hǎiguān xíngzhèng chǔfá juédìng shū – customs penalty decision – quyết định xử phạt hành chính của hải quan
334单证核对表 – dānzhèng héduì biǎo – document verification sheet – bảng kiểm tra chứng từ
335出口退税证明 – chūkǒu tuìshuì zhèngmíng – export tax refund certificate – chứng nhận hoàn thuế xuất khẩu
336出口退税申请表 – chūkǒu tuìshuì shēnqǐng biǎo – export tax refund application form – mẫu đơn xin hoàn thuế xuất khẩu
337报关申报内容 – bàoguān shēnbào nèiróng – customs declaration content – nội dung khai báo hải quan
338手工报关单 – shǒugōng bàoguān dān – manual customs declaration – tờ khai hải quan viết tay
339电子报关单 – diànzǐ bàoguān dān – electronic customs declaration – tờ khai hải quan điện tử
340核销单电子版 – héxiāo dān diànzǐbǎn – e-verification form – bản điện tử của giấy xác nhận thu ngoại tệ
341境外收款凭证 – jìngwài shōukuǎn píngzhèng – overseas receipt voucher – chứng từ nhận tiền từ nước ngoài
342进口银行付款证明 – jìnkǒu yínháng fùkuǎn zhèngmíng – bank payment proof for import – xác nhận thanh toán nhập khẩu
343国际汇款凭证 – guójì huìkuǎn píngzhèng – international remittance receipt – phiếu chuyển tiền quốc tế
344汇率说明 – huìlǜ shuōmíng – exchange rate explanation – giải thích tỷ giá
345报关行委托协议 – bàoguānháng wěituō xiéyì – customs broker agreement – hợp đồng với đại lý khai báo hải quan
346单据补发申请 – dānjù bǔfā shēnqǐng – request for reissuance of documents – đơn xin cấp lại chứng từ
347装箱标签 – zhuāngxiāng biāoqiān – packing label – nhãn đóng gói
348货品条形码 – huòpǐn tiáoxíngmǎ – barcode – mã vạch hàng hóa
349海关验货通知书 – hǎiguān yànhuò tōngzhīshū – customs inspection notice – thông báo kiểm hàng hải quan
350检验结果反馈表 – jiǎnyàn jiéguǒ fǎnkuì biǎo – inspection result feedback – phản hồi kết quả kiểm nghiệm
351运费到付协议 – yùnfèi dàofù xiéyì – freight collect agreement – thỏa thuận thanh toán cước khi nhận hàng
352运费预付协议 – yùnfèi yùfù xiéyì – freight prepaid agreement – thỏa thuận thanh toán cước trước
353运单号码 – yùndān hàomǎ – tracking number – số vận đơn
354国际运单 – guójì yùndān – international waybill – vận đơn quốc tế
355提单电放确认书 – tídān diànfàng quèrènshū – telex release confirmation – xác nhận điện giao hàng
356放货指示书 – fànghuò zhǐshì shū – delivery instruction – hướng dẫn giao hàng
357船名航次 – chuánmíng hángcì – vessel name and voyage number – tên tàu và số chuyến đi
358港口堆场单 – gǎngkǒu duīchǎng dān – port yard receipt – phiếu nhận hàng tại bãi cảng
359出口押汇文件 – chūkǒu yāhuì wénjiàn – export financing documents – chứng từ xin tài trợ xuất khẩu
360进口开证申请书 – jìnkǒu kāizhèng shēnqǐngshū – letter of credit application – đơn xin mở L/C
361信用证修改申请 – xìnyòngzhèng xiūgǎi shēnqǐng – L/C amendment request – yêu cầu chỉnh sửa thư tín dụng
362信用证撤销通知 – xìnyòngzhèng chèxiāo tōngzhī – L/C cancellation notice – thông báo hủy L/C
363押汇申请书 – yāhuì shēnqǐngshū – negotiation application – đơn xin chiết khấu bộ chứng từ
364托收授权书 – tuōshōu shòuquánshū – collection authorization – giấy ủy quyền nhờ thu
365托收交单协议 – tuōshōu jiāodān xiéyì – D/P or D/A agreement – hợp đồng giao chứng từ nhờ thu
366商检放行通知 – shāngjiǎn fàngxíng tōngzhī – inspection release notice – thông báo giải phóng hàng sau kiểm
367海关放行单 – hǎiguān fàngxíng dān – customs release slip – giấy giải phóng hàng của hải quan
368交货时间确认函 – jiāohuò shíjiān quèrèn hán – delivery time confirmation – thư xác nhận thời gian giao hàng
369装货顺序表 – zhuānghuò shùnxù biǎo – loading sequence list – bảng thứ tự chất hàng
370集装箱封号 – jízhuāngxiāng fēnghào – container seal number – số niêm phong container
371集装箱规格 – jízhuāngxiāng guīgé – container specifications – thông số kỹ thuật container
372装货照片 – zhuānghuò zhàopiàn – loading photos – ảnh chụp chất hàng
373卸货照片 – xièhuò zhàopiàn – unloading photos – ảnh chụp dỡ hàng
374货运进度追踪表 – huòyùn jìndù zhuīzōng biǎo – cargo tracking sheet – bảng theo dõi tiến độ hàng hóa
375出口计划书 – chūkǒu jìhuà shū – export plan – kế hoạch xuất khẩu
376进口安排表 – jìnkǒu ānpái biǎo – import schedule – lịch trình nhập khẩu
377航运确认单 – hángyùn quèrèn dān – shipping confirmation – phiếu xác nhận vận chuyển
378协议条款解释 – xiéyì tiáokuǎn jiěshì – clause interpretation – giải thích điều khoản hợp đồng
379合同争议调解书 – hétóng zhēngyì tiáojiě shū – dispute resolution agreement – thỏa thuận giải quyết tranh chấp
380转口贸易单据 – zhuǎnkǒu màoyì dānjù – transshipment documents – chứng từ chuyển khẩu
381保税仓入库单 – bǎoshuì cāng rùkù dān – bonded warehouse entry form – phiếu nhập kho bảo thuế
382保税仓出库单 – bǎoshuì cāng chūkù dān – bonded warehouse release form – phiếu xuất kho bảo thuế
383报关资料清单 – bàoguān zīliào qīngdān – customs documents checklist – danh mục tài liệu khai báo hải quan
384出口国家标准 – chūkǒu guójiā biāozhǔn – export country standards – tiêu chuẩn quốc gia xuất khẩu
385技术性贸易壁垒说明 – jìshùxìng màoyì bìlěi shuōmíng – TBT explanation – mô tả hàng rào kỹ thuật thương mại
386出口限制目录 – chūkǒu xiànzhì mùlù – export control list – danh mục hàng hạn chế xuất khẩu
387进口限制清单 – jìnkǒu xiànzhì qīngdān – import restriction list – danh mục hàng hạn chế nhập khẩu
388双边贸易协定文件 – shuāngbiān màoyì xiédìng wénjiàn – bilateral trade agreement documents – tài liệu hiệp định thương mại song phương
389自贸区原产地证书 – zìmào qū yuánchǎndì zhèngshū – FTA certificate of origin – C/O theo hiệp định thương mại tự do
390跨境电商订单 – kuàjìng diànshāng dìngdān – cross-border e-commerce order – đơn hàng TMĐT xuyên biên giới
391海关代码 – hǎiguān dàimǎ – customs code – mã số hải quan
392商品编码 – shāngpǐn biānmǎ – product HS code – mã HS hàng hóa
393商品描述 – shāngpǐn miáoshù – product description – mô tả hàng hóa
394商品发票单价 – shāngpǐn fāpiào dānjià – invoiced unit price – đơn giá trên hóa đơn
395商业折扣说明 – shāngyè zhékòu shuōmíng – commercial discount description – giải thích chiết khấu thương mại
396运费说明 – yùnfèi shuōmíng – freight cost explanation – giải trình cước phí
397保险费说明 – bǎoxiǎn fèi shuōmíng – insurance cost explanation – giải trình phí bảo hiểm
398单证齐全声明 – dānzhèng qíquán shēngmíng – full document declaration – xác nhận đủ chứng từ
399出口经营权证书 – chūkǒu jīngyíngquán zhèngshū – export license certificate – giấy chứng nhận quyền xuất khẩu
400进口商备案表 – jìnkǒushāng bèi’àn biǎo – importer registration form – đơn đăng ký nhà nhập khẩu
401报关单草稿 – bàoguān dān cǎogǎo – draft customs declaration – bản nháp tờ khai hải quan
402单据邮寄登记 – dānjù yóujì dēngjì – document mailing record – nhật ký gửi chứng từ
403单据签收记录 – dānjù qiānshōu jìlù – document receipt record – biên bản nhận chứng từ
404单据扫描件 – dānjù sǎomiáo jiàn – scanned copy of documents – bản scan chứng từ
405文件夹编号 – wénjiànjiā biānhào – file folder number – mã số hồ sơ
406文件归档说明 – wénjiàn guīdàng shuōmíng – document archiving instructions – hướng dẫn lưu trữ chứng từ
407结汇凭证 – jiéhuì píngzhèng – foreign exchange settlement voucher – phiếu xác nhận bán ngoại tệ
408结汇银行 – jiéhuì yínháng – settlement bank – ngân hàng thanh toán ngoại tệ
409结汇申报单 – jiéhuì shēnbào dān – settlement declaration form – tờ khai bán ngoại tệ
410出口外汇收入证明 – chūkǒu wàihuì shōurù zhèngmíng – foreign exchange income certificate – chứng từ xác nhận thu ngoại tệ
411汇率换算表 – huìlǜ huànsuàn biǎo – currency conversion table – bảng quy đổi tỷ giá
412报关退单记录 – bàoguān tuìdān jìlù – customs return record – ghi chú trả lại tờ khai hải quan
413重新申报说明 – chóngxīn shēnbào shuōmíng – re-declaration explanation – lý do khai lại
414单证作废声明 – dānzhèng zuòfèi shēngmíng – document cancellation declaration – khai báo hủy chứng từ
415手续费用说明 – shǒuxù fèiyòng shuōmíng – handling fee explanation – giải trình phí thủ tục
416报关单修改申请 – bàoguān dān xiūgǎi shēnqǐng – customs amendment application – đơn xin chỉnh sửa tờ khai
417修改记录表 – xiūgǎi jìlù biǎo – amendment log – bảng ghi nhận điều chỉnh
418发票抬头 – fāpiào táitóu – invoice title – tiêu đề hóa đơn
419发票内容 – fāpiào nèiróng – invoice content – nội dung hóa đơn
420发票编号 – fāpiào biānhào – invoice number – số hóa đơn
421出具发票单位 – chūjù fāpiào dānwèi – issuing unit – đơn vị phát hành hóa đơn
422发票金额 – fāpiào jīn’é – invoice amount – số tiền trên hóa đơn
423发票开具日期 – fāpiào kāijù rìqī – invoice date – ngày phát hành hóa đơn
424红字发票 – hóngzì fāpiào – red-letter invoice – hóa đơn điều chỉnh giảm
425蓝字发票 – lánzì fāpiào – blue-letter invoice – hóa đơn gốc
426运输发票 – yùnshū fāpiào – freight invoice – hóa đơn vận chuyển
427保险发票 – bǎoxiǎn fāpiào – insurance invoice – hóa đơn bảo hiểm
428代理费发票 – dàilǐ fèi fāpiào – agency fee invoice – hóa đơn phí đại lý
429增值税发票 – zēngzhíshuì fāpiào – VAT invoice – hóa đơn thuế giá trị gia tăng
430电子发票 – diànzǐ fāpiào – electronic invoice – hóa đơn điện tử
431发票认证 – fāpiào rènzhèng – invoice verification – xác minh hóa đơn
432付款通知单 – fùkuǎn tōngzhī dān – payment notice – thông báo thanh toán
433到账通知 – dàozhàng tōngzhī – remittance arrival notice – thông báo tiền về tài khoản
434银行对账单 – yínháng duìzhàng dān – bank statement – sao kê ngân hàng
435付款方式说明 – fùkuǎn fāngshì shuōmíng – payment method explanation – mô tả phương thức thanh toán
436电汇证明 – diànhuì zhèngmíng – T/T confirmation – chứng nhận chuyển khoản
437信汇凭证 – xìnhuì píngzhèng – mail transfer proof – chứng từ chuyển tiền thư tín
438汇票副本 – huìpiào fùběn – bill of exchange copy – bản sao hối phiếu
439本票 – běnpiào – promissory note – kỳ phiếu
440承兑汇票 – chéngduì huìpiào – accepted draft – hối phiếu chấp nhận
441到期日 – dàoqī rì – due date – ngày đến hạn
442到期付款通知 – dàoqī fùkuǎn tōngzhī – payment due notice – thông báo đến hạn thanh toán
443信用证收款银行 – xìnyòngzhèng shōukuǎn yínháng – L/C beneficiary bank – ngân hàng nhận tiền L/C
444开证银行 – kāizhèng yínháng – issuing bank – ngân hàng mở L/C
445通知银行 – tōngzhī yínháng – advising bank – ngân hàng thông báo
446保兑银行 – bǎoduì yínháng – confirming bank – ngân hàng xác nhận L/C
447谈判银行 – tánpàn yínháng – negotiating bank – ngân hàng đàm phán chứng từ
448担保函 – dānbǎo hán – guarantee letter – thư bảo lãnh
449履约保证函 – lǚyuē bǎozhèng hán – performance bond – thư bảo lãnh thực hiện hợp đồng
450投标保证函 – tóubiāo bǎozhèng hán – bid bond – thư bảo lãnh dự thầu
451预付款保证函 – yùfùkuǎn bǎozhèng hán – advance payment guarantee – thư bảo lãnh tạm ứng
452还款保证函 – huánkuǎn bǎozhèng hán – repayment guarantee – thư bảo lãnh hoàn trả
453提单正本 – tídān zhèngběn – original bill of lading – vận đơn gốc
454提单副本 – tídān fùběn – copy bill of lading – bản sao vận đơn
455信用证副本 – xìnyòngzhèng fùběn – L/C copy – bản sao thư tín dụng
456出口许可证副本 – chūkǒu xǔkězhèng fùběn – export license copy – bản sao giấy phép xuất khẩu
457装运单据副本 – zhuāngyùn dānjù fùběn – shipping documents copy – bản sao bộ chứng từ vận chuyển
458检验检疫副本 – jiǎnyàn jiǎnyì fùběn – inspection & quarantine copy – bản sao kiểm tra kiểm dịch
459税单副本 – shuìdān fùběn – tax receipt copy – bản sao biên lai thuế
460外汇核销单副本 – wàihuì héxiāodān fùběn – foreign exchange verification copy – bản sao xác nhận thu ngoại tệ
461仓储单据副本 – cāngchǔ dānjù fùběn – storage documents copy – bản sao giấy tờ kho bãi
462港口装卸单 – gǎngkǒu zhuāngxiè dān – port loading/unloading form – phiếu bốc xếp cảng
463装卸清单 – zhuāngxiè qīngdān – loading/unloading list – danh sách bốc dỡ
464装卸费用清单 – zhuāngxiè fèiyòng qīngdān – loading/unloading fee list – bảng phí bốc dỡ
465装货通知单 – zhuānghuò tōngzhī dān – loading notice – phiếu thông báo chất hàng
466卸货通知单 – xièhuò tōngzhī dān – unloading notice – phiếu thông báo dỡ hàng
467船名航次 – chuánmíng hángcì – vessel name and voyage number – tên tàu và số chuyến
468预计到港时间 – yùjì dàogǎng shíjiān – estimated time of arrival (ETA) – thời gian dự kiến đến cảng
469实际到港时间 – shíjì dàogǎng shíjiān – actual time of arrival – thời gian thực tế đến cảng
470装船港 – zhuāngchuán gǎng – port of loading – cảng xếp hàng
471卸货港 – xièhuò gǎng – port of discharge – cảng dỡ hàng
472中转港 – zhōngzhuǎn gǎng – transshipment port – cảng trung chuyển
473装船日期 – zhuāngchuán rìqī – date of shipment – ngày xếp hàng
474卸货日期 – xièhuò rìqī – date of discharge – ngày dỡ hàng
475到岸价 – dào àn jià – CIF price – giá đến cảng
476离岸价 – lí àn jià – FOB price – giá giao lên tàu
477工厂交货价 – gōngchǎng jiāohuò jià – EXW price – giá giao tại xưởng
478运费到付 – yùnfèi dàofù – freight collect – cước phí trả sau
479运费预付 – yùnfèi yùfù – freight prepaid – cước phí trả trước
480合同编号 – hétóng biānhào – contract number – mã số hợp đồng
481订舱委托书 – dìngcāng wěituōshū – booking authorization – ủy nhiệm đặt chỗ
482舱位确认书 – cāngwèi quèrèn shū – space confirmation – xác nhận chỗ trên tàu
483海运提单 – hǎiyùn tídān – ocean B/L – vận đơn đường biển
484空运提单 – kōngyùn tídān – air waybill – vận đơn hàng không
485铁路提单 – tiělù tídān – railway bill – vận đơn đường sắt
486内陆运输单 – nèilù yùnshū dān – inland bill – chứng từ vận chuyển nội địa
487多式联运提单 – duōshì liányùn tídān – multimodal bill – vận đơn đa phương thức
488提单背书 – tídān bèishū – bill endorsement – ký hậu vận đơn
489提单转让 – tídān zhuǎnràng – bill transfer – chuyển nhượng vận đơn
490提货单 – tíhuò dān – delivery order – lệnh giao hàng
491不可转让提单 – bùkě zhuǎnràng tídān – non-negotiable B/L – vận đơn không chuyển nhượng
492可转让提单 – kě zhuǎnràng tídān – negotiable B/L – vận đơn chuyển nhượng được
493提单抬头 – tídān táitóu – consignee name on B/L – tên người nhận trên vận đơn
494签发提单 – qiānfā tídān – issue bill of lading – phát hành vận đơn
495清关单据 – qīngguān dānjù – customs clearance documents – chứng từ làm thủ tục hải quan
496进口许可证正本 – jìnkǒu xǔkězhèng zhèngběn – original import license – bản gốc giấy phép nhập khẩu
497出口许可证正本 – chūkǒu xǔkězhèng zhèngběn – original export license – bản gốc giấy phép xuất khẩu
498报检申请表 – bàojiǎn shēnqǐng biǎo – inspection application form – đơn xin kiểm tra hàng
499口岸放行单 – kǒu’àn fàngxíng dān – port release note – giấy thông quan tại cảng
500转关单 – zhuǎnguān dān – transit declaration – tờ khai chuyển cửa khẩu
501报关交接单 – bàoguān jiāojiē dān – customs handover note – biên bản bàn giao hải quan
502装箱单正本 – zhuāngxiāng dān zhèngběn – original packing list – bản gốc phiếu đóng gói
503装箱说明书 – zhuāngxiāng shuōmíng shū – packing specification – bản mô tả đóng gói
504出口收入单据 – chūkǒu shōurù dānjù – export income documents – chứng từ thu ngoại tệ xuất khẩu
505原产地证明盖章页 – yuánchǎndì zhèngmíng gàizhāng yè – C/O stamp page – trang đóng dấu chứng nhận xuất xứ
506海关验放章 – hǎiguān yànfàng zhāng – customs release stamp – dấu xác nhận thông quan
507检疫合格证 – jiǎnyì hégé zhèng – quarantine certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch đạt chuẩn
508随货资料袋 – suíhuò zīliào dài – shipping document pouch – túi đựng chứng từ kèm theo hàng
509单据原件 – dānjù yuánjiàn – original documents – bản gốc chứng từ
510单据复印件 – dānjù fùyìnjiàn – document copies – bản sao chứng từ
511单据审核记录 – dānjù shěnhé jìlù – document review record – ghi chú kiểm tra chứng từ
512单据交接表 – dānjù jiāojiē biǎo – document handover sheet – bảng bàn giao chứng từ
513装船单证表 – zhuāngchuán dānzhèng biǎo – shipment document checklist – bảng kiểm tra chứng từ lên tàu
514出口单证归档 – chūkǒu dānzhèng guīdàng – export document filing – lưu trữ hồ sơ xuất khẩu
515进口单证归档 – jìnkǒu dānzhèng guīdàng – import document filing – lưu trữ hồ sơ nhập khẩu
516合同正本 – hétóng zhèngběn – original contract – hợp đồng bản gốc
517合同附件 – hétóng fùjiàn – contract annex – phụ lục hợp đồng
518合同条款 – hétóng tiáokuǎn – contract terms – điều khoản hợp đồng
519合同签字页 – hétóng qiānzì yè – contract signature page – trang chữ ký hợp đồng
520付款条款 – fùkuǎn tiáokuǎn – payment terms – điều khoản thanh toán
521装运条款 – zhuāngyùn tiáokuǎn – shipping terms – điều khoản giao hàng
522检验条款 – jiǎnyàn tiáokuǎn – inspection terms – điều khoản kiểm tra
523索赔条款 – suǒpéi tiáokuǎn – claim terms – điều khoản khiếu nại
524不可抗力条款 – bùkěkànglì tiáokuǎn – force majeure clause – điều khoản bất khả kháng
525合同履行 – hétóng lǚxíng – contract performance – thực hiện hợp đồng
526合同终止 – hétóng zhōngzhǐ – contract termination – chấm dứt hợp đồng
527合同延期 – hétóng yánqī – contract extension – gia hạn hợp đồng
528合同变更 – hétóng biàngēng – contract amendment – sửa đổi hợp đồng
529合同纠纷 – hétóng jiūfēn – contract dispute – tranh chấp hợp đồng
530装运通知书 – zhuāngyùn tōngzhī shū – shipment notice – thông báo giao hàng
531装船资料 – zhuāngchuán zīliào – shipping documents – chứng từ xếp hàng
532船运公司 – chuányùn gōngsī – shipping company – hãng tàu
533船代公司 – chuándài gōngsī – shipping agent – đại lý tàu biển
534船期表 – chuánqī biǎo – shipping schedule – lịch trình tàu
535船舶信息 – chuánbó xìnxī – vessel information – thông tin tàu
536卸货单据 – xièhuò dānjù – unloading documents – chứng từ dỡ hàng
537货物交接单 – huòwù jiāojiē dān – cargo handover form – phiếu bàn giao hàng hóa
538堆存证明 – duīcún zhèngmíng – storage certificate – chứng nhận lưu kho
539场站收据 – chǎngzhàn shōujù – depot receipt – biên nhận kho bãi
540报关代理委托书 – bàoguān dàilǐ wěituōshū – customs clearance authorization – giấy ủy quyền khai báo hải quan
541提单放单证明 – tídān fàngdān zhèngmíng – B/L release note – xác nhận phát hành vận đơn
542电放提单 – diànfàng tídān – telex release – vận đơn điện phát
543保税单证 – bǎoshuì dānzhèng – bonded documents – chứng từ hàng hóa bảo thuế
544加工贸易手册 – jiāgōng màoyì shǒucè – processing trade manual – sổ tay thương mại gia công
545外汇结汇单 – wàihuì jiéhuì dān – foreign exchange settlement form – đơn chuyển đổi ngoại tệ
546出口退税申请表 – chūkǒu tuìshuì shēnqǐng biǎo – export tax rebate application – đơn xin hoàn thuế xuất khẩu
547外贸经营者备案表 – wàimào jīngyíng zhě bèi’àn biǎo – foreign trade operator registration – đơn đăng ký doanh nghiệp XNK
548外贸代理合同 – wàimào dàilǐ hétóng – foreign trade agency contract – hợp đồng đại lý xuất nhập khẩu
549海运舱单 – hǎiyùn cāngdān – ocean manifest – bản kê hàng hải
550船公司舱单 – chuángōngsī cāngdān – carrier manifest – bản kê hãng tàu
551货物清单 – huòwù qīngdān – goods list – danh sách hàng hóa
552货物明细 – huòwù míngxì – cargo details – chi tiết hàng hóa
553装箱规格 – zhuāngxiāng guīgé – packing specification – quy cách đóng gói
554尺码重量表 – chǐmǎ zhòngliàng biǎo – size & weight table – bảng kích thước và trọng lượng
555木质包装声明 – mùzhì bāozhuāng shēngmíng – wooden packaging declaration – tờ khai vật liệu gỗ
556熏蒸证书 – xūnzhēng zhèngshū – fumigation certificate – giấy chứng nhận hun trùng
557集装箱箱号 – jízhuāngxiāng xiānghào – container number – số container
558集装箱装箱单 – jízhuāngxiāng zhuāngxiāng dān – container packing list – phiếu đóng gói container
559空箱交接单 – kōngxiāng jiāojiē dān – empty container receipt – phiếu nhận container rỗng
560重箱交接单 – zhòngxiāng jiāojiē dān – full container handover – phiếu bàn giao container đầy
561进出港记录 – jìn chūgǎng jìlù – port entry/exit record – hồ sơ ra vào cảng
562船舶进出港报告 – chuánbó jìn chūgǎng bàogào – vessel entry/exit report – báo cáo tàu vào/ra cảng
563码头装卸单 – mǎtóu zhuāngxiè dān – dock loading/unloading form – phiếu bốc dỡ tại cầu cảng
564集港通知 – jígǎng tōngzhī – terminal delivery notice – thông báo tập kết hàng tại cảng
565港口进货通知 – gǎngkǒu jìnhuò tōngzhī – port cargo arrival notice – thông báo hàng đến cảng
566提箱通知书 – tíxiāng tōngzhīshū – container pick-up notice – thông báo nhận container
567空箱调拨单 – kōngxiāng diàobō dān – empty container transfer form – phiếu điều chuyển container rỗng
568重箱调拨单 – zhòngxiāng diàobō dān – full container transfer form – phiếu điều chuyển container đầy
569仓库收货单 – cāngkù shōuhuò dān – warehouse receiving note – phiếu nhập kho
570仓单 – cāngdān – warehouse receipt – biên lai kho
571入库单 – rùkù dān – goods-in receipt – phiếu nhập hàng
572出库单 – chūkù dān – goods-out receipt – phiếu xuất hàng
573出入库记录 – chū rùkù jìlù – stock movement record – ghi chép nhập xuất kho
574托运单 – tuōyùn dān – consignment note – giấy gửi hàng
575运单号码 – yùndān hàomǎ – shipment number – mã vận đơn
576跟单人 – gēndān rén – document controller – người theo dõi chứng từ
577货代公司 – huòdài gōngsī – freight forwarder – công ty giao nhận
578报关资料 – bàoguān zīliào – customs documents – tài liệu khai báo hải quan
579通关单 – tōngguān dān – customs clearance slip – phiếu thông quan
580通关记录 – tōngguān jìlù – clearance record – hồ sơ thông quan
581报关申报要素 – bàoguān shēnbào yàosù – declaration elements – các yếu tố khai báo hải quan
582申报编码 – shēnbào biānmǎ – declaration code – mã khai báo
583HS编码 – HS biānmǎ – HS code – mã HS
584商品归类 – shāngpǐn guīlèi – product classification – phân loại hàng hóa
585商品描述 – shāngpǐn miáoshù – product description – mô tả sản phẩm
586商品编码表 – shāngpǐn biānmǎ biǎo – product code list – danh sách mã hàng hóa
587品名 – pǐnmíng – product name – tên hàng hóa
588型号 – xínghào – model number – mã hiệu
589数量单位 – shùliàng dānwèi – unit of quantity – đơn vị tính
590净重 – jìngzhòng – net weight – trọng lượng tịnh
591毛重 – máozhòng – gross weight – trọng lượng cả bì
592体积 – tǐjī – volume – thể tích
593包装方式 – bāozhuāng fāngshì – packing method – phương thức đóng gói
594原产地 – yuánchǎndì – country of origin – xuất xứ hàng hóa
595货物属性 – huòwù shǔxìng – cargo attributes – thuộc tính hàng hóa
596危险品声明 – wēixiǎnpǐn shēngmíng – hazardous goods declaration – khai báo hàng nguy hiểm
597冷藏要求 – lěngcáng yāoqiú – refrigeration requirement – yêu cầu bảo quản lạnh
598保税货物 – bǎoshuì huòwù – bonded goods – hàng hóa bảo thuế
599非保税货物 – fēi bǎoshuì huòwù – non-bonded goods – hàng hóa không bảo thuế
600临时进出口 – línshí jìnchūkǒu – temporary import/export – tạm nhập tái xuất / tạm xuất tái nhập
601展览品 – zhǎnlǎnpǐn – exhibition goods – hàng triển lãm
602样品寄送单 – yàngpǐn jìsòng dān – sample delivery note – phiếu gửi hàng mẫu
603国际快递单 – guójì kuàidì dān – international express bill – vận đơn chuyển phát nhanh quốc tế
604快递收据 – kuàidì shōujù – courier receipt – biên nhận chuyển phát
605快递清单 – kuàidì qīngdān – courier list – danh sách chuyển phát
606包裹编号 – bāoguǒ biānhào – parcel number – mã số bưu kiện
607运单追踪号 – yùndān zhuīzōng hào – tracking number – mã theo dõi vận đơn
608到货通知 – dàohuò tōngzhī – arrival notice – thông báo hàng đến
609出货通知 – chūhuò tōngzhī – shipping notice – thông báo xuất hàng
610提货登记表 – tíhuò dēngjì biǎo – cargo pick-up form – phiếu đăng ký nhận hàng
611提货人 – tíhuò rén – consignee – người nhận hàng
612发货人 – fāhuò rén – consignor – người gửi hàng
613发货地址 – fāhuò dìzhǐ – shipping address – địa chỉ gửi hàng
614联系人 – liánxì rén – contact person – người liên hệ
615联系方式 – liánxì fāngshì – contact information – thông tin liên hệ
616装运方式 – zhuāngyùn fāngshì – mode of shipment – phương thức vận chuyển
617运输路线 – yùnshū lùxiàn – shipping route – tuyến vận chuyển
618目的港 – mùdì gǎng – destination port – cảng đích
619装货港 – zhuānghuò gǎng – port of loading – cảng bốc hàng
620到港时间 – dàogǎng shíjiān – arrival time – thời gian đến cảng
621开船时间 – kāichuán shíjiān – departure time – thời gian rời cảng
622装船通知书 – zhuāngchuán tōngzhī shū – notice of shipment – thông báo xếp hàng
623航次号 – hángcì hào – voyage number – số chuyến tàu
624船名 – chuánmíng – vessel name – tên tàu
625船旗国 – chuánqí guó – flag country – quốc gia treo cờ tàu
626船级社 – chuánjí shè – classification society – tổ chức phân cấp tàu
627船舶吨位 – chuánbó dūnwèi – vessel tonnage – trọng tải tàu
628航线 – hángxiàn – shipping line – tuyến hàng hải
629航运提单 – hángyùn tídān – liner B/L – vận đơn hãng tàu
630租船提单 – zūchuán tídān – charter party B/L – vận đơn tàu thuê
631联运提单 – liányùn tídān – combined B/L – vận đơn liên vận
632海运提单号 – hǎiyùn tídān hào – ocean B/L number – số vận đơn đường biển
633提单签发地 – tídān qiānfā dì – place of issue – nơi cấp vận đơn
634到港日期 – dàogǎng rìqī – date of arrival – ngày đến cảng
635保险金额 – bǎoxiǎn jīn’é – insured amount – số tiền bảo hiểm
636保险公司 – bǎoxiǎn gōngsī – insurance company – công ty bảo hiểm
637保单号码 – bǎodān hàomǎ – policy number – số hợp đồng bảo hiểm
638保单副本 – bǎodān fùběn – insurance copy – bản sao bảo hiểm
639投保人 – tóubǎo rén – policyholder – người mua bảo hiểm
640被保险人 – bèi bǎoxiǎn rén – insured – người được bảo hiểm
641索赔申请 – suǒpéi shēnqǐng – claim application – đơn yêu cầu bồi thường
642理赔单据 – lǐpéi dānjù – claim documents – hồ sơ bồi thường
643损失报告 – sǔnshī bàogào – damage report – báo cáo tổn thất
644海事证明 – hǎishì zhèngmíng – maritime certificate – chứng nhận hàng hải
645海损报告 – hǎisǔn bàogào – sea damage report – báo cáo tổn thất biển
646检验员报告 – jiǎnyànyuán bàogào – inspector’s report – báo cáo của kiểm định viên
647公证书 – gōngzhèng shū – notarized certificate – chứng thư công chứng
648外汇发票 – wàihuì fāpiào – foreign exchange invoice – hóa đơn ngoại hối
649结汇单证 – jiéhuì dānzhèng – foreign exchange settlement documents – chứng từ kết toán ngoại hối
650报关汇率 – bàoguān huìlǜ – customs exchange rate – tỷ giá hải quan
651外币金额 – wàibì jīn’é – foreign currency amount – số tiền ngoại tệ
652本币金额 – běnbì jīn’é – local currency amount – số tiền nội tệ
653付款方式 – fùkuǎn fāngshì – payment method – phương thức thanh toán
654电汇 – diànhuì – telegraphic transfer (T/T) – chuyển khoản điện
655即期信用证 – jíqī xìnyòngzhèng – sight letter of credit – L/C trả ngay
656远期信用证 – yuǎnqī xìnyòngzhèng – usance letter of credit – L/C trả chậm
657跟单汇票 – gēndān huìpiào – documentary draft – hối phiếu kèm chứng từ
658光票汇票 – guāngpiào huìpiào – clean draft – hối phiếu không kèm chứng từ
659即期汇票 – jíqī huìpiào – sight draft – hối phiếu trả ngay
660远期汇票 – yuǎnqī huìpiào – time draft – hối phiếu trả sau
661承兑汇票 – chéngduì huìpiào – accepted draft – hối phiếu đã chấp nhận
662付款交单 – fùkuǎn jiāodān – documents against payment (D/P) – trả tiền giao chứng từ
663承兑交单 – chéngduì jiāodān – documents against acceptance (D/A) – chấp nhận trả sau nhận chứng từ
664票据到期日 – piàojù dàoqī rì – maturity date – ngày đáo hạn của hối phiếu
665出票日期 – chūpiào rìqī – issue date – ngày phát hành hối phiếu
666出票人 – chūpiàorén – drawer – người phát hành hối phiếu
667付款人 – fùkuǎnrén – drawee – người trả tiền
668收款人 – shōukuǎnrén – payee – người thụ hưởng
669保兑行 – bǎoduìháng – confirming bank – ngân hàng xác nhận
670通知行 – tōngzhīháng – advising bank – ngân hàng thông báo
671议付行 – yìfùháng – negotiating bank – ngân hàng đàm phán
672保函 – bǎohán – guarantee letter – thư bảo lãnh
673担保书 – dānbǎo shū – letter of undertaking – cam kết bảo lãnh
674保税仓库单 – bǎoshuì cāngkù dān – bonded warehouse receipt – phiếu kho ngoại quan
675仓储合同 – cāngchǔ hétóng – warehousing contract – hợp đồng lưu kho
676仓储费用单 – cāngchǔ fèiyòng dān – warehousing charge sheet – bảng phí lưu kho
677入库检验报告 – rùkù jiǎnyàn bàogào – inbound inspection report – báo cáo kiểm tra hàng nhập kho
678出库检验报告 – chūkù jiǎnyàn bàogào – outbound inspection report – báo cáo kiểm tra hàng xuất kho
679损坏报告 – sǔnhuài bàogào – damage report – báo cáo hư hỏng
680丢失声明 – diūshī shēngmíng – loss declaration – khai báo mất hàng
681索赔函 – suǒpéi hán – claim letter – thư yêu cầu bồi thường
682协议书 – xiéyì shū – agreement – bản thỏa thuận
683违约通知 – wéiyuē tōngzhī – notice of breach – thông báo vi phạm hợp đồng
684裁定书 – cáidìng shū – arbitration award – quyết định trọng tài
685仲裁协议 – zhòngcái xiéyì – arbitration agreement – thỏa thuận trọng tài
686法律意见书 – fǎlǜ yìjiàn shū – legal opinion – văn bản pháp lý
687不可抗力声明 – bùkěkànglì shēngmíng – force majeure declaration – tuyên bố bất khả kháng
688退货单 – tuìhuò dān – return note – phiếu trả hàng
689退运证明 – tuìyùn zhèngmíng – return shipping certificate – chứng nhận hàng hoàn
690退款申请 – tuìkuǎn shēnqǐng – refund request – đơn yêu cầu hoàn tiền
691出境记录 – chūjìng jìlù – export record – hồ sơ xuất cảnh
692入境记录 – rùjìng jìlù – import record – hồ sơ nhập cảnh
693清关报告 – qīngguān bàogào – customs clearance report – báo cáo thông quan
694预录入单 – yù lùrù dān – pre-entry form – phiếu khai trước
695税则号 – shuìzé hào – tariff code – mã biểu thuế
696税单 – shuìdān – tax bill – hóa đơn thuế
697完税价格 – wánshuì jiàgé – dutiable value – trị giá tính thuế
698完税证明 – wánshuì zhèngmíng – proof of tax payment – chứng từ nộp thuế
699报关编号 – bàoguān biānhào – customs declaration number – số tờ khai hải quan
700合规文件 – héguī wénjiàn – compliance documents – tài liệu tuân thủ quy định
701原始单据 – yuánshǐ dānjù – original documents – chứng từ gốc
702副本单据 – fùběn dānjù – duplicate documents – bản sao chứng từ
703电子单证 – diànzǐ dānzhèng – electronic documents – chứng từ điện tử
704核销单 – héxiāo dān – verification form – phiếu xác nhận hoàn thuế
705退税申请表 – tuìshuì shēnqǐng biǎo – tax refund application – đơn xin hoàn thuế
706出口退税单 – chūkǒu tuìshuì dān – export tax rebate slip – phiếu hoàn thuế xuất khẩu
707财务报表 – cáiwù bàobiǎo – financial statement – báo cáo tài chính
708报表编号 – bàobiǎo biānhào – report number – số báo cáo
709申报单 – shēnbào dān – declaration form – tờ khai
710申报员 – shēnbào yuán – declarant – người khai báo
711查验通知书 – cháyàn tōngzhī shū – inspection notice – thông báo kiểm hóa
712查验记录 – cháyàn jìlù – inspection record – biên bản kiểm hóa
713查验地点 – cháyàn dìdiǎn – inspection location – địa điểm kiểm tra
714放行条 – fàngxíng tiáo – release order – phiếu cho thông quan
715集装箱交接单 – jízhuāngxiāng jiāojiē dān – container handover sheet – phiếu bàn giao container
716箱型 – xiāngxíng – container type – loại container
717货柜封条号 – huòguì fēngtiáo hào – seal number – số niêm phong
718提柜通知 – tíguì tōngzhī – container pickup notice – thông báo lấy container
719还柜通知 – huánguì tōngzhī – container return notice – thông báo trả container
720滞柜费 – zhìguì fèi – demurrage fee – phí lưu container
721滞期费 – zhìqī fèi – detention fee – phí lưu bãi
722码头装卸单 – mǎtóu zhuāngxiè dān – terminal handling slip – phiếu xếp dỡ cảng
723港口作业单 – gǎngkǒu zuòyè dān – port operation form – biểu công việc cảng
724装卸计划 – zhuāngxiè jìhuà – loading/unloading plan – kế hoạch xếp/dỡ hàng
725堆场计划 – duīchǎng jìhuà – yard plan – kế hoạch bãi
726吊装作业单 – diàozhuāng zuòyè dān – crane operation slip – phiếu công tác cẩu hàng
727舱单核对表 – cāngdān héduì biǎo – manifest checking list – bảng đối chiếu bản khai tàu
728货运状态跟踪表 – huòyùn zhuàngtài gēnzōng biǎo – shipment tracking sheet – bảng theo dõi tình trạng vận chuyển
729在途报告 – zàitú bàogào – in-transit report – báo cáo hàng đang vận chuyển
730到货通知单 – dàohuò tōngzhī dān – arrival notice – thông báo hàng đến
731未到货报告 – wèidàohuò bàogào – non-arrival report – báo cáo chưa nhận được hàng
732延误声明 – yánwù shēngmíng – delay statement – văn bản thông báo trễ hàng
733异常报告 – yìcháng bàogào – exception report – báo cáo bất thường
734紧急联系函 – jǐnjí liánxì hán – urgent contact letter – thư liên hệ khẩn
735催单函 – cuīdān hán – reminder letter – thư nhắc gửi chứng từ
736补单申请 – bǔdān shēnqǐng – request for document reissue – yêu cầu cấp lại chứng từ
737文件补寄 – wénjiàn bǔjì – supplementary document mailing – gửi bổ sung chứng từ
738文件快递单 – wénjiàn kuàidì dān – courier slip – phiếu chuyển phát nhanh chứng từ
739文件签收单 – wénjiàn qiānshōu dān – document receipt – phiếu ký nhận tài liệu
740文件接收人 – wénjiàn jiēshōu rén – document recipient – người nhận chứng từ
741贸易术语解释 – màoyì shùyǔ jiěshì – Incoterms explanation – giải thích điều kiện thương mại
742贸易合同条款 – màoyì hétóng tiáokuǎn – trade contract clause – điều khoản hợp đồng thương mại
743装运条款 – zhuāngyùn tiáokuǎn – shipping clause – điều khoản vận chuyển
744保价条款 – bǎojià tiáokuǎn – insurance clause – điều khoản bảo hiểm
745结算条款 – jiésuàn tiáokuǎn – settlement clause – điều khoản thanh toán
746付款条件 – fùkuǎn tiáojiàn – payment terms – điều kiện thanh toán
747报关条件 – bàoguān tiáojiàn – customs declaration terms – điều kiện khai báo hải quan
748检验条款 – jiǎnyàn tiáokuǎn – inspection clause – điều khoản kiểm tra hàng hóa
749索赔条款 – suǒpéi tiáokuǎn – claim clause – điều khoản khiếu nại
750仲裁条款 – zhòngcái tiáokuǎn – arbitration clause – điều khoản trọng tài
751通关单证 – tōngguān dānzhèng – customs clearance documents – chứng từ thông quan
752通关流程图 – tōngguān liúchéng tú – customs clearance flowchart – sơ đồ quy trình thông quan
753单证核对表 – dānzhèng héduì biǎo – document checklist – danh sách kiểm chứng từ
754单证审核表 – dānzhèng shěnhé biǎo – document audit form – biểu kiểm duyệt chứng từ
755提单更改申请 – tídān gēnggǎi shēnqǐng – B/L amendment request – yêu cầu sửa vận đơn
756改单通知书 – gǎidān tōngzhīshū – amendment notice – thông báo sửa đổi chứng từ
757船期变更函 – chuánqī biàngēng hán – schedule change letter – thư thông báo thay đổi lịch tàu
758船名/航次变更通知 – chuánmíng/hángcì biàngēng tōngzhī – vessel/voyage change notice – thông báo đổi tên tàu/chuyến
759货物描述错误声明 – huòwù miáoshù cuòwù shēngmíng – incorrect goods description statement – văn bản sai mô tả hàng
760数量错误报告 – shùliàng cuòwù bàogào – quantity discrepancy report – báo cáo sai lệch số lượng
761重量核对单 – zhòngliàng héduì dān – weight verification form – bảng xác minh trọng lượng
762尺寸测量表 – chǐcùn cèliáng biǎo – dimension measuring sheet – bảng đo kích thước
763单证扫描件 – dānzhèng sǎomiáo jiàn – scanned document copy – bản scan chứng từ
764文件压缩包 – wénjiàn yāsuō bāo – compressed file package – tệp tài liệu nén
765文件命名规则 – wénjiàn mìngmíng guīzé – document naming convention – quy tắc đặt tên tài liệu
766出口商声明 – chūkǒushāng shēngmíng – exporter’s declaration – tuyên bố của nhà xuất khẩu
767进口商声明 – jìnkǒushāng shēngmíng – importer’s declaration – tuyên bố của nhà nhập khẩu
768原产地声明 – yuánchǎndì shēngmíng – declaration of origin – bản tự khai xuất xứ
769原产地自我证明 – yuánchǎndì zìwǒ zhèngmíng – self-certification of origin – tự chứng nhận xuất xứ
770审核流程 – shěnhé liúchéng – review process – quy trình kiểm duyệt
771内部审批单 – nèibù shěnpī dān – internal approval form – phiếu phê duyệt nội bộ
772外部审核函 – wàibù shěnhé hán – external audit letter – thư kiểm duyệt từ bên ngoài
773文件交接单 – wénjiàn jiāojiē dān – document handover sheet – phiếu bàn giao tài liệu
774装运清单 – zhuāngyùn qīngdān – shipping list – danh sách hàng hóa
775供货明细表 – gōnghuò míngxì biǎo – supply details sheet – bảng chi tiết giao hàng
776发货确认函 – fāhuò quèrèn hán – shipment confirmation letter – thư xác nhận giao hàng
777客户确认书 – kèhù quèrèn shū – customer confirmation – xác nhận từ khách hàng
778出口订单号 – chūkǒu dìngdān hào – export order number – mã đơn hàng xuất khẩu
779进口订单号 – jìnkǒu dìngdān hào – import order number – mã đơn hàng nhập khẩu
780供应合同编号 – gōngyìng hétóng biānhào – supply contract number – số hợp đồng cung ứng
781出口计划表 – chūkǒu jìhuà biǎo – export plan sheet – bảng kế hoạch xuất khẩu
782发票审核流程 – fāpiào shěnhé liúchéng – invoice verification process – quy trình kiểm tra hóa đơn
783单证发送记录 – dānzhèng fāsòng jìlù – document sending record – nhật ký gửi chứng từ
784单证接收记录 – dānzhèng jiēshōu jìlù – document receiving record – nhật ký nhận chứng từ
785单证流转表 – dānzhèng liúzhuǎn biǎo – document circulation sheet – bảng lưu chuyển chứng từ
786文件盖章页 – wénjiàn gàizhāng yè – stamped document page – trang đóng dấu chứng từ
787签章申请 – qiānzhāng shēnqǐng – seal application – yêu cầu đóng dấu
788文件归档表 – wénjiàn guīdàng biǎo – document archiving sheet – bảng lưu trữ tài liệu
789归档编号 – guīdàng biānhào – archive number – số lưu trữ
790单证管理系统 – dānzhèng guǎnlǐ xìtǒng – document management system – hệ thống quản lý chứng từ
791单证扫描系统 – dānzhèng sǎomiáo xìtǒng – document scanning system – hệ thống scan chứng từ
792报关软件 – bàoguān ruǎnjiàn – customs software – phần mềm khai hải quan
793货代系统 – huòdài xìtǒng – freight forwarder system – hệ thống đại lý vận chuyển
794单证跟踪系统 – dānzhèng gēnzōng xìtǒng – document tracking system – hệ thống theo dõi chứng từ
795物流单证 – wùliú dānzhèng – logistics documents – chứng từ logistics
796文件编号规则 – wénjiàn biānhào guīzé – document numbering rule – quy tắc đánh số tài liệu
797资料审阅单 – zīliào shěnyuè dān – material review form – phiếu xét duyệt tài liệu
798文件控制程序 – wénjiàn kòngzhì chéngxù – document control procedure – quy trình kiểm soát tài liệu
799单证留存年限 – dānzhèng liúcún niánxiàn – document retention period – thời hạn lưu chứng từ
800出口许可证编号 – chūkǒu xǔkězhèng biānhào – export license number – số giấy phép xuất khẩu
801进口许可证编号 – jìnkǒu xǔkězhèng biānhào – import license number – số giấy phép nhập khẩu
802自动进口许可证 – zìdòng jìnkǒu xǔkězhèng – automatic import license – giấy phép nhập khẩu tự động
803非自动进口许可证 – fēi zìdòng jìnkǒu xǔkězhèng – non-automatic import license – giấy phép nhập khẩu không tự động
804入境检疫证 – rùjìng jiǎnyì zhèng – quarantine certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch nhập cảnh
805卫生检验证书 – wèishēng jiǎnyàn zhèngshū – sanitary inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm tra vệ sinh
806装船前检验证书 – zhuāngchuán qián jiǎnyàn zhèngshū – pre-shipment inspection certificate – chứng nhận kiểm tra trước khi xếp hàng
807验货报告 – yànhuò bàogào – inspection report – báo cáo kiểm định hàng hóa
808货物质量检测报告 – huòwù zhìliàng jiǎncè bàogào – goods quality test report – báo cáo kiểm tra chất lượng
809进口商品检验证 – jìnkǒu shāngpǐn jiǎnyàn zhèng – imported goods inspection certificate – chứng nhận kiểm định hàng nhập khẩu
810货物清洁证书 – huòwù qīngjié zhèngshū – certificate of cleanliness – chứng nhận hàng sạch
811危险品声明 – wēixiǎn pǐn shēngmíng – dangerous goods declaration – khai báo hàng nguy hiểm
812危险品运输单 – wēixiǎn pǐn yùnshū dān – dangerous goods transport document – chứng từ vận chuyển hàng nguy hiểm
813危险品分类表 – wēixiǎn pǐn fēnlèi biǎo – dangerous goods classification list – bảng phân loại hàng nguy hiểm
814安全数据表 – ānquán shùjù biǎo – safety data sheet (SDS) – bảng dữ liệu an toàn
815包装声明 – bāozhuāng shēngmíng – packaging declaration – bản khai bao bì
816包装照片 – bāozhuāng zhàopiàn – packaging photo – ảnh chụp bao bì
817样品图片 – yàngpǐn túpiàn – sample photo – ảnh mẫu hàng
818合同扫描件 – hétóng sǎomiáo jiàn – scanned contract – bản scan hợp đồng
819发票影印件 – fāpiào yǐngyìnjiàn – invoice photocopy – bản sao hóa đơn
820提单正本 – tídān zhèngběn – original B/L – bản gốc vận đơn
821提单副本 – tídān fùběn – B/L copy – bản sao vận đơn
822提单电放件 – tídān diànfàng jiàn – telex release B/L – vận đơn điện giao hàng
823提单寄送方式 – tídān jìsòng fāngshì – B/L delivery method – phương thức gửi vận đơn
824文件寄送清单 – wénjiàn jìsòng qīngdān – document delivery list – danh sách chứng từ gửi đi
825商检机构 – shāngjiǎn jīgòu – commodity inspection agency – cơ quan kiểm định hàng hóa
826检疫局 – jiǎnyì jú – quarantine bureau – cơ quan kiểm dịch
827原产地管理机构 – yuánchǎndì guǎnlǐ jīgòu – origin authority – cơ quan quản lý xuất xứ
828海关监管 – hǎiguān jiānguǎn – customs supervision – giám sát hải quan
829海关监管仓库 – hǎiguān jiānguǎn cāngkù – bonded warehouse – kho chịu sự giám sát hải quan
830保税区 – bǎoshuì qū – bonded zone – khu vực phi thuế quan
831物流园区 – wùliú yuánqū – logistics park – khu logistics
832国际中转仓 – guójì zhōngzhuǎn cāng – international transit warehouse – kho trung chuyển quốc tế
833内陆港 – nèilù gǎng – inland port – cảng nội địa
834出口货物备案表 – chūkǒu huòwù bèi’àn biǎo – export goods registration form – tờ khai đăng ký hàng xuất
835进口货物备案表 – jìnkǒu huòwù bèi’àn biǎo – import goods registration form – tờ khai đăng ký hàng nhập
836境外收发货人备案表 – jìngwài shōufā huòrén bèi’àn biǎo – overseas consignee/shipper registration – đăng ký người nhận/gửi hàng ở nước ngoài
837经营单位备案信息 – jīngyíng dānwèi bèi’àn xìnxī – business registration info – thông tin đăng ký doanh nghiệp
838进出口权备案 – jìnchūkǒu quán bèi’àn – import/export license registration – đăng ký quyền xuất nhập khẩu
839报关单位代码 – bàoguān dānwèi dàimǎ – customs declarant code – mã số đơn vị khai báo
840单证分类 – dānzhèng fēnlèi – document classification – phân loại chứng từ
841单证组合包 – dānzhèng zǔhé bāo – document package – bộ hồ sơ chứng từ
842文件内容核实 – wénjiàn nèiróng héshí – document content verification – kiểm tra nội dung tài liệu
843货物交接证明 – huòwù jiāojiē zhèngmíng – proof of delivery – biên bản bàn giao hàng hóa
844清关文件 – qīngguān wénjiàn – customs clearance documents – chứng từ làm thủ tục hải quan
845海关资料包 – hǎiguān zīliào bāo – customs document package – bộ tài liệu cho hải quan
846附加文件 – fùjiā wénjiàn – supplementary documents – chứng từ bổ sung
847补充申报单 – bǔchōng shēnbào dān – supplementary declaration – tờ khai bổ sung
848补发单证 – bǔfā dānzhèng – document reissuance – cấp lại chứng từ
849正本文件遗失声明 – zhèngběn wénjiàn yíshī shēngmíng – lost original document statement – văn bản báo mất chứng từ gốc
850原始提单 – yuánshǐ tídān – original bill of lading – vận đơn gốc
851不可转让提单 – bùkě zhuǎnràng tídān – non-transferable B/L – vận đơn không thể chuyển nhượng
852可转让提单 – kě zhuǎnràng tídān – negotiable B/L – vận đơn có thể chuyển nhượng
853航空提单号 – hángkōng tídān hào – airway bill number – số vận đơn hàng không
854铁路提单号 – tiělù tídān hào – rail B/L number – số vận đơn đường sắt
855快递单号 – kuàidì dān hào – courier tracking number – mã vận đơn chuyển phát
856起运港名称 – qǐyùngǎng míngchēng – port of loading name – tên cảng xếp hàng
857目的港名称 – mùdìgǎng míngchēng – port of destination name – tên cảng đến
858抵达港 – dǐdá gǎng – port of arrival – cảng đến nơi
859装运日期 – zhuāngyùn rìqī – date of shipment – ngày xếp hàng
860报关时间 – bàoguān shíjiān – customs declaration time – thời gian khai hải quan
861清关时间 – qīngguān shíjiān – customs clearance time – thời gian thông quan
862文件递交时间 – wénjiàn dìjiāo shíjiān – document submission time – thời gian nộp chứng từ
863装箱单编号 – zhuāngxiāng dān biānhào – packing list number – số phiếu đóng gói
864商业发票编号 – shāngyè fāpiào biānhào – commercial invoice number – số hóa đơn thương mại
865合同文件编号 – hétóng wénjiàn biānhào – contract document number – số văn bản hợp đồng
866出口合同扫描件 – chūkǒu hétóng sǎomiáo jiàn – scanned export contract – bản scan hợp đồng xuất khẩu
867银行结汇单 – yínháng jiéhuì dān – bank settlement slip – phiếu thanh toán ngân hàng
868外汇收款凭证 – wàihuì shōukuǎn píngzhèng – foreign exchange receipt – chứng từ nhận ngoại tệ
869报关代理委托书 – bàoguān dàilǐ wěituōshū – customs broker authorization – giấy ủy quyền đại lý khai báo
870物流委托书 – wùliú wěituōshū – logistics authorization letter – thư ủy quyền giao nhận
871装卸单 – zhuāngxiè dān – loading/unloading sheet – phiếu bốc dỡ
872港口作业单 – gǎngkǒu zuòyè dān – port operation form – biểu tác nghiệp cảng
873舱单数据 – cāngdān shùjù – manifest data – dữ liệu bản kê hàng hóa
874电子舱单 – diànzǐ cāngdān – electronic manifest – bản kê hàng điện tử
875船务文件 – chuánwù wénjiàn – shipping documents – chứng từ tàu thuyền
876装运计划单 – zhuāngyùn jìhuà dān – shipping schedule – kế hoạch vận chuyển
877运输路线图 – yùnshū lùxiàn tú – transport route map – bản đồ tuyến vận chuyển
878货运状态报告 – huòyùn zhuàngtài bàogào – cargo status report – báo cáo tình trạng hàng
879提货通知单 – tíhuò tōngzhī dān – delivery notice – phiếu báo nhận hàng
880提货人信息 – tíhuò rén xìnxī – consignee info – thông tin người nhận hàng
881提货授权书 – tíhuò shòuquán shū – delivery authorization – giấy ủy quyền nhận hàng
882货物交接单 – huòwù jiāojiē dān – cargo handover form – biên bản giao nhận hàng hóa
883提货回执单 – tíhuò huízhí dān – delivery receipt – phiếu biên nhận hàng
884货损记录 – huòsǔn jìlù – damage record – ghi nhận hàng hư hỏng
885索赔申请表 – suǒpéi shēnqǐng biǎo – claim form – đơn yêu cầu bồi thường
886理赔文件 – lǐpéi wénjiàn – claim documents – chứng từ bồi thường
887保险单正本 – bǎoxiǎn dān zhèngběn – original insurance policy – bản gốc đơn bảo hiểm
888保险单副本 – bǎoxiǎn dān fùběn – copy of insurance policy – bản sao đơn bảo hiểm
889投保人信息 – tóubǎo rén xìnxī – insurer information – thông tin người mua bảo hiểm
890被保险人 – bèi bǎoxiǎn rén – insured party – bên được bảo hiểm
891保险条款摘要 – bǎoxiǎn tiáokuǎn zhāiyào – summary of insurance terms – tóm tắt điều khoản bảo hiểm
892索赔流程 – suǒpéi liúchéng – claim procedure – quy trình yêu cầu bồi thường
893理赔说明书 – lǐpéi shuōmíngshū – claim explanation – văn bản giải trình bồi thường
894结案证明 – jié’àn zhèngmíng – claim settlement certificate – chứng nhận đã bồi thường
895保单编号 – bǎodān biānhào – insurance policy number – số đơn bảo hiểm
896装箱件数 – zhuāngxiāng jiànshù – number of packages – số kiện đóng gói
897装箱重量 – zhuāngxiāng zhòngliàng – packing weight – trọng lượng kiện hàng
898体积重 – tǐjī zhòng – dimensional weight – trọng lượng quy đổi
899包装方式 – bāozhuāng fāngshì – packing method – hình thức đóng gói
900木箱包装 – mùxiāng bāozhuāng – wooden case packing – đóng gói thùng gỗ
901纸箱包装 – zhǐxiāng bāozhuāng – carton packing – đóng thùng giấy
902托盘包装 – tuōpán bāozhuāng – pallet packing – đóng gói bằng pallet
903散装 – sǎnzhuāng – bulk cargo – hàng rời
904整柜 – zhěng guì – full container load (FCL) – hàng nguyên container
905拼柜 – pīn guì – less than container load (LCL) – hàng lẻ, ghép container
906集装箱封号 – jízhuāngxiāng fēng hào – container seal number – số niêm phong container
907集装箱尺寸 – jízhuāngxiāng chǐcùn – container size – kích thước container
908货物追踪号 – huòwù zhuīzōng hào – cargo tracking number – mã theo dõi hàng hóa
909跟踪记录 – gēnzōng jìlù – tracking record – bản ghi theo dõi
910运输异常报告 – yùnshū yìcháng bàogào – transport exception report – báo cáo bất thường trong vận chuyển
911到货偏差 – dàohuò piānchā – delivery discrepancy – sai lệch giao hàng
912仓储单 – cāngchǔ dān – warehousing order – phiếu lưu kho
913入库单 – rùkù dān – warehouse entry form – phiếu nhập kho
914出库单 – chūkù dān – warehouse release form – phiếu xuất kho
915库存清单 – kùcún qīngdān – inventory list – bảng kiểm kê kho
916仓库位置 – cāngkù wèizhì – warehouse location – vị trí kho
917仓库编号 – cāngkù biānhào – warehouse code – mã kho
918保税仓库 – bǎoshuì cāngkù – bonded warehouse – kho ngoại quan
919普通仓库 – pǔtōng cāngkù – general warehouse – kho thường
920温控仓库 – wēnkòng cāngkù – temperature-controlled warehouse – kho kiểm soát nhiệt độ
921危险品仓库 – wēixiǎnpǐn cāngkù – hazardous goods warehouse – kho hàng nguy hiểm
922仓储费 – cāngchǔ fèi – storage fee – phí lưu kho
923提货单号 – tíhuò dān hào – delivery order number – số phiếu nhận hàng
924仓库出入记录 – cāngkù chūrù jìlù – warehouse in-out record – bản ghi xuất nhập kho
925托运单 – tuōyùn dān – consignment note – phiếu gửi hàng
926托运人 – tuōyùn rén – consignor – người gửi hàng
927收货人 – shōuhuò rén – consignee – người nhận hàng
928运输方式 – yùnshū fāngshì – mode of transport – phương thức vận chuyển
929海运 – hǎiyùn – ocean shipping – vận tải đường biển
930空运 – kōngyùn – air transport – vận tải hàng không
931陆运 – lùyùn – land transport – vận tải đường bộ
932铁路运输 – tiělù yùnshū – rail transport – vận tải đường sắt
933多式联运 – duōshì liányùn – multimodal transport – vận tải đa phương thức
934门到门运输 – mén dào mén yùnshū – door-to-door transport – vận chuyển tận nơi
935港到港运输 – gǎng dào gǎng yùnshū – port-to-port transport – vận chuyển cảng đến cảng
936中途换装 – zhōngtú huànzhuāng – transshipment – chuyển tải
937货运代理 – huòyùn dàilǐ – freight forwarder – đại lý giao nhận
938船公司 – chuán gōngsī – shipping company – hãng tàu
939航空公司 – hángkōng gōngsī – airline – hãng hàng không
940陆运公司 – lùyùn gōngsī – trucking company – công ty vận tải đường bộ
941物流服务商 – wùliú fúwù shāng – logistics provider – nhà cung cấp dịch vụ logistics
942提货凭证 – tíhuò píngzhèng – delivery proof – chứng từ nhận hàng
943运单号码 – yùndān hàomǎ – waybill number – số vận đơn
944运费结算单 – yùnfèi jiésuàn dān – freight settlement form – phiếu quyết toán cước
945运费预付 – yùnfèi yùfù – freight prepaid – cước trả trước
946运费到付 – yùnfèi dàofù – freight collect – cước trả sau
947装船通知 – zhuāngchuán tōngzhī – shipping advice – thông báo giao hàng lên tàu
948船名航次 – chuánmíng hángcì – vessel and voyage – tên tàu và chuyến
949装船港 – zhuāngchuán gǎng – port of shipment – cảng xếp hàng
950装货港 – zhuānghuò gǎng – loading port – cảng bốc hàng
951通关单 – tōngguān dān – customs clearance form – đơn thông quan
952海关税号 – hǎiguān shuìhào – HS code – mã HS hải quan
953商品编码 – shāngpǐn biānmǎ – commodity code – mã hàng hóa
954商品描述 – shāngpǐn miáoshù – goods description – mô tả hàng hóa
955商品原产地 – shāngpǐn yuánchǎndì – country of origin – xuất xứ hàng hóa
956出口许可证号 – chūkǒu xǔkě zhèng hào – export license number – số giấy phép xuất khẩu
957进口许可证号 – jìnkǒu xǔkě zhèng hào – import license number – số giấy phép nhập khẩu
958出口监管证 – chūkǒu jiānguǎn zhèng – export supervision certificate – giấy chứng nhận giám sát xuất khẩu
959检验申请单 – jiǎnyàn shēnqǐng dān – inspection application form – đơn xin kiểm định
960检验机构 – jiǎnyàn jīgòu – inspection agency – cơ quan kiểm định
961检验合格证 – jiǎnyàn hégé zhèng – certificate of inspection – giấy chứng nhận kiểm định
962质量证书 – zhìliàng zhèngshū – quality certificate – giấy chứng nhận chất lượng
963卫生证书 – wèishēng zhèngshū – sanitation certificate – giấy chứng nhận vệ sinh
964动植物检疫证书 – dòng zhíwù jiǎnyì zhèngshū – animal & plant quarantine certificate – giấy kiểm dịch động thực vật
965装运前检验 – zhuāngyùn qián jiǎnyàn – pre-shipment inspection – kiểm định trước khi giao hàng
966重量证书 – zhòngliàng zhèngshū – weight certificate – chứng nhận trọng lượng
967包装证书 – bāozhuāng zhèngshū – packing certificate – chứng nhận bao bì
968产地证原件 – chǎndì zhèng yuánjiàn – original certificate of origin – bản gốc C/O
969产地证复印件 – chǎndì zhèng fùyìnjiàn – copy of certificate of origin – bản sao C/O
970产地声明 – chǎndì shēngmíng – declaration of origin – bản khai xuất xứ
971原产地规则 – yuánchǎndì guīzé – rules of origin – quy tắc xuất xứ
972FTA产地证 – FTA chǎndì zhèng – FTA certificate of origin – C/O theo hiệp định FTA
973FORM A证书 – FORM A zhèngshū – Form A certificate – C/O mẫu A
974FORM E证书 – FORM E zhèngshū – Form E certificate – C/O mẫu E
975FORM D证书 – FORM D zhèngshū – Form D certificate – C/O mẫu D
976CO证明 – CO zhèngmíng – CO proof – bằng chứng xuất xứ
977退税凭证 – tuìshuì píngzhèng – tax refund proof – chứng từ hoàn thuế
978出口退税单 – chūkǒu tuìshuì dān – export tax rebate form – phiếu hoàn thuế xuất khẩu
979税务登记证 – shuìwù dēngjì zhèng – tax registration certificate – giấy đăng ký thuế
980报关单电子版 – bàoguāndān diànzǐbǎn – electronic customs declaration – bản khai hải quan điện tử
981报关单纸质版 – bàoguāndān zhǐzhìbǎn – printed customs declaration – bản giấy tờ khai hải quan
982商检单 – shāngjiǎn dān – CIQ form – đơn kiểm dịch hàng hóa
983检验检疫局 – jiǎnyàn jiǎnyì jú – inspection and quarantine bureau – cơ quan kiểm dịch
984海关放行单 – hǎiguān fàngxíng dān – customs release order – phiếu thông quan
985船运放行单 – chuányùn fàngxíng dān – shipping release form – phiếu cho phép vận chuyển
986进出口报表 – jìn chūkǒu bàobiǎo – import-export report – báo cáo xuất nhập khẩu
987出口统计表 – chūkǒu tǒngjì biǎo – export statistics – thống kê xuất khẩu
988报关委托合同 – bàoguān wěituō hétóng – customs clearance agreement – hợp đồng khai thuê hải quan
989报关单证 – bàoguān dānzhèng – customs declaration documents – chứng từ khai hải quan
990清关 – qīngguān – customs clearance – làm thủ tục thông quan
991通关 – tōngguān – clearance through customs – thông quan
992海关扣押 – hǎiguān kòuyā – customs detention – bị hải quan giữ hàng
993海关罚款 – hǎiguān fákuǎn – customs fine – phạt hải quan
994进口税 – jìnkǒu shuì – import duty – thuế nhập khẩu
995出口税 – chūkǒu shuì – export duty – thuế xuất khẩu
996关税 – guānshuì – tariff – thuế quan
997关税税率 – guānshuì shuìlǜ – tariff rate – mức thuế quan
998反倾销税 – fǎn qīngxiāo shuì – anti-dumping duty – thuế chống bán phá giá
999特别关税 – tèbié guānshuì – special tariff – thuế quan đặc biệt
1000海关估价 – hǎiguān gūjià – customs valuation – định giá hải quan
1001申报价值 – shēnbào jiàzhí – declared value – trị giá khai báo
1002原产地申报 – yuánchǎndì shēnbào – origin declaration – khai báo xuất xứ
1003货物归类 – huòwù guīlèi – goods classification – phân loại hàng hóa
1004海关编码 – hǎiguān biānmǎ – customs code – mã hải quan
1005报关单填写 – bàoguān dān tiánxiě – filling customs declaration – điền tờ khai hải quan
1006报关单审核 – bàoguān dān shěnhé – customs declaration review – kiểm duyệt tờ khai hải quan
1007货物申报 – huòwù shēnbào – goods declaration – khai báo hàng hóa
1008进口许可证 – jìnkǒu xǔkězhèng – import permit – giấy phép nhập khẩu
1009出口许可证 – chūkǒu xǔkězhèng – export permit – giấy phép xuất khẩu
1010备案证明 – bèi’àn zhèngmíng – registration certificate – giấy chứng nhận đăng ký
1011保险单 – bǎoxiǎn dān – insurance policy – đơn bảo hiểm
1012投保单 – tóubǎo dān – insurance application form – đơn yêu cầu bảo hiểm
1013理赔申请 – lǐpéi shēnqǐng – claim application – đơn yêu cầu bồi thường
1014保险索赔 – bǎoxiǎn suǒpéi – insurance claim – yêu cầu bồi thường bảo hiểm
1015赔偿金额 – péicháng jīn’é – compensation amount – số tiền bồi thường
1016理赔单 – lǐpéi dān – claim form – đơn bồi thường
1017赔偿责任 – péicháng zérèn – liability for compensation – trách nhiệm bồi thường
1018运输保险 – yùnshū bǎoxiǎn – transport insurance – bảo hiểm vận tải
1019货物保险 – huòwù bǎoxiǎn – cargo insurance – bảo hiểm hàng hóa
1020保险费 – bǎoxiǎn fèi – insurance premium – phí bảo hiểm
1021保险合同 – bǎoxiǎn hétóng – insurance contract – hợp đồng bảo hiểm
1022货物装运单 – huòwù zhuāngyùn dān – cargo shipping note – phiếu đóng hàng
1023货物验收单 – huòwù yànshōu dān – cargo acceptance form – phiếu nghiệm thu hàng hóa
1024交货通知 – jiāohuò tōngzhī – delivery notice – thông báo giao hàng
1025交货期限 – jiāohuò qīxiàn – delivery deadline – hạn giao hàng
1026交货地点 – jiāohuò dìdiǎn – delivery location – địa điểm giao hàng
1027装运日期 – zhuāngyùn rìqī – shipment date – ngày giao hàng
1028到货日期 – dàohuò rìqī – arrival date – ngày nhận hàng
1029签收单 – qiānshōu dān – receipt confirmation – biên nhận
1030验收报告 – yànshōu bàogào – acceptance report – báo cáo nghiệm thu
1031货物损坏报告 – huòwù sǔnhuài bàogào – damage report – báo cáo hàng hóa bị hư hỏng
1032运输延误 – yùnshū yánwù – transport delay – trì hoãn vận chuyển
1033延期交货 – yánqī jiāohuò – delayed delivery – giao hàng chậm
1034违约责任 – wéiyuē zérèn – liability for breach of contract – trách nhiệm vi phạm hợp đồng
1035赔偿条款 – péicháng tiáokuǎn – compensation clause – điều khoản bồi thường
1036货物储存 – huòwù chǔcún – cargo storage – lưu kho hàng hóa
1037货物保管 – huòwù bǎoguǎn – cargo custody – bảo quản hàng hóa
1038货物交接 – huòwù jiāojiē – cargo handover – bàn giao hàng hóa
1039货物运输单 – huòwù yùnshū dān – cargo transport document – chứng từ vận chuyển hàng hóa
1040运输路线 – yùnshū lùxiàn – transport route – tuyến đường vận chuyển
1041运输工具 – yùnshū gōngjù – transport means – phương tiện vận chuyển
1042铁路运单 – tiělù yùndān – rail waybill – vận đơn đường sắt
1043公路运单 – gōnglù yùndān – road waybill – vận đơn đường bộ
1044船期 – chuán qī – vessel schedule – lịch trình tàu
1045航次 – háng cì – voyage number – số chuyến tàu
1046运输合同 – yùnshū hétóng – transport contract – hợp đồng vận chuyển
1047装卸 – zhuāngxiè – loading and unloading – xếp dỡ hàng hóa
1048装卸费用 – zhuāngxiè fèiyòng – loading/unloading charges – chi phí xếp dỡ
1049仓储费用 – cāngchǔ fèiyòng – storage charges – phí lưu kho
1050运输保险费 – yùnshū bǎoxiǎn fèi – transport insurance premium – phí bảo hiểm vận tải
1051货运代理费 – huòyùn dàilǐ fèi – freight forwarding fee – phí đại lý vận tải
1052关税及税费 – guānshuì jí shuìfèi – customs duties and taxes – thuế và phí hải quan
1053交货条款 – jiāohuò tiáokuǎn – delivery terms – điều khoản giao hàng
1054货款 – huòkuǎn – payment for goods – tiền hàng
1055预付款 – yùfù kuǎn – advance payment – tiền đặt cọc
1056余款 – yú kuǎn – balance payment – khoản thanh toán còn lại
1057电汇 – diànhuì – telegraphic transfer (T/T) – chuyển khoản điện tử
1058信用证 – xìnyòng zhèng – letter of credit (L/C) – thư tín dụng
1059托收 – tuōshōu – collection – thu hộ
1060付款通知 – fùkuǎn tōngzhī – payment notice – thông báo thanh toán
1061出口退税 – chūkǒu tuìshuì – export tax rebate – hoàn thuế xuất khẩu
1062报关代理 – bàoguān dàilǐ – customs brokerage – đại lý khai báo hải quan
1063代理报关 – dàilǐ bàoguān – declaration on behalf – khai thuê hải quan
1064商检证书 – shāngjiǎn zhèngshū – commodity inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch hàng hóa
1065原产地证书副本 – yuánchǎndì zhèngshū fùběn – copy of certificate of origin – bản sao giấy chứng nhận xuất xứ
1066船公司 – chuán gōngsī – shipping company – công ty vận tải biển
1067船东 – chuán dōng – ship owner – chủ tàu
1068装货港 – zhuānghuò gǎng – port of loading – cảng xếp hàng
1069目的港 – mùdì gǎng – port of destination – cảng đến
1070启运港 – qǐyùn gǎng – port of departure – cảng khởi hành
1071起运日期 – qǐyùn rìqī – date of shipment – ngày khởi vận
1072抵达日期 – dǐdá rìqī – date of arrival – ngày đến
1073提单编号 – tídān biānhào – B/L number – số vận đơn
1074保险编号 – bǎoxiǎn biānhào – insurance number – số đơn bảo hiểm
1075商检编号 – shāngjiǎn biānhào – inspection number – số kiểm tra thương phẩm
1076箱号 – xiāng hào – container number – số container
1077封条号 – fēngtiáo hào – seal number – số niêm phong
1078集装箱规格 – jízhuāngxiāng guīgé – container specifications – quy cách container
1079装箱方式 – zhuāngxiāng fāngshì – packing method – phương thức đóng gói
1080散装货物 – sǎnzhuāng huòwù – bulk cargo – hàng rời
1081拼箱货 – pīnxiāng huò – LCL cargo – hàng ghép container
1082整箱货 – zhěngxiāng huò – FCL cargo – hàng nguyên container
1083运输路线图 – yùnshū lùxiàntú – transport route map – sơ đồ tuyến vận chuyển
1084费用明细 – fèiyòng míngxì – cost breakdown – bảng chi tiết chi phí
1085运价 – yùnjià – freight rate – cước phí
1086计费标准 – jìfèi biāozhǔn – billing standard – tiêu chuẩn tính phí
1087容积 – róngjī – volume – thể tích
1088包装材料 – bāozhuāng cáiliào – packaging materials – vật liệu đóng gói
1089货物特性 – huòwù tèxìng – cargo characteristics – đặc tính hàng hóa
1090危险品 – wēixiǎn pǐn – dangerous goods – hàng nguy hiểm
1091易碎品 – yìsuì pǐn – fragile goods – hàng dễ vỡ
1092易腐品 – yìfǔ pǐn – perishable goods – hàng dễ hư hỏng
1093冷藏货物 – lěngcáng huòwù – refrigerated cargo – hàng cần giữ lạnh
1094装卸时间 – zhuāngxiè shíjiān – loading/unloading time – thời gian bốc xếp
1095储存期限 – chǔcún qīxiàn – storage period – thời hạn lưu kho
1096进口流程 – jìnkǒu liúchéng – import procedure – quy trình nhập khẩu
1097出口流程 – chūkǒu liúchéng – export procedure – quy trình xuất khẩu
1098文件递交 – wénjiàn dìjiāo – document submission – nộp hồ sơ
1099文件审核 – wénjiàn shěnhé – document review – thẩm định hồ sơ
1100文件签发 – wénjiàn qiānfā – document issuance – phát hành chứng từ
1101单据错漏 – dānjù cuòlòu – document errors – lỗi sai chứng từ
1102补发单据 – bǔfā dānjù – reissue documents – cấp lại chứng từ
1103文件归档 – wénjiàn guīdǎng – document archiving – lưu trữ hồ sơ
1104单据处理时间 – dānjù chǔlǐ shíjiān – document processing time – thời gian xử lý chứng từ
1105文件有效期 – wénjiàn yǒuxiàoqī – document validity – thời hạn hiệu lực chứng từ
1106单据审核 – dānjù shěnhé – document verification – kiểm tra chứng từ
1107单据遗失 – dānjù yíshī – document loss – thất lạc chứng từ
1108正本 – zhèngběn – original copy – bản gốc
1109副本 – fùběn – duplicate copy – bản sao
1110传真件 – chuánzhēn jiàn – faxed copy – bản fax
1111电子文件 – diànzǐ wénjiàn – electronic document – tài liệu điện tử
1112扫描件 – sǎomiáo jiàn – scanned copy – bản scan
1113通关资料 – tōngguān zīliào – customs clearance documents – tài liệu thông quan
1114提货手续 – tíhuò shǒuxù – cargo pickup procedure – thủ tục nhận hàng
1115放行条 – fàngxíng tiáo – release note – giấy thông quan
1116放行单 – fàngxíng dān – customs release form – phiếu giải phóng hàng
1117海关申报表 – hǎiguān shēnbào biǎo – customs declaration form – tờ khai hải quan
1118电子申报 – diànzǐ shēnbào – electronic declaration – khai báo điện tử
1119报检单 – bàojiǎn dān – inspection application form – tờ khai kiểm dịch
1120验货报告 – yànhuò bàogào – cargo inspection report – biên bản kiểm hàng
1121开箱检验 – kāixiāng jiǎnyàn – unpacking inspection – kiểm tra mở kiện
1122合格证明 – hégé zhèngmíng – certificate of conformity – chứng nhận hợp lệ
1123不合格品 – bù hégé pǐn – nonconforming goods – hàng không đạt chất lượng
1124索赔信 – suǒpéi xìn – claim letter – thư khiếu nại đòi bồi thường
1125异议通知 – yìyì tōngzhī – notice of objection – thông báo phản đối
1126纠纷解决 – jiūfēn jiějué – dispute resolution – giải quyết tranh chấp
1127诉讼程序 – sùsòng chéngxù – litigation procedure – thủ tục kiện tụng
1128法律顾问 – fǎlǜ gùwèn – legal advisor – cố vấn pháp lý
1129商业协议 – shāngyè xiéyì – commercial agreement – thỏa thuận thương mại
1130贸易条款 – màoyì tiáokuǎn – trade terms – điều khoản thương mại
1131风险转移 – fēngxiǎn zhuǎnyí – risk transfer – chuyển giao rủi ro
1132货权转移 – huòquán zhuǎnyí – transfer of ownership – chuyển quyền sở hữu hàng
1133发票抬头 – fāpiào táitóu – invoice header – tên người mua trên hóa đơn
1134单据语言 – dānjù yǔyán – document language – ngôn ngữ chứng từ
1135文件格式 – wénjiàn géshì – file format – định dạng tài liệu
1136货号 – huòhào – product code – mã hàng
1137条形码 – tiáoxíng mǎ – barcode – mã vạch
1138商品名称 – shāngpǐn míngchēng – product name – tên hàng hóa
1139型号 – xínghào – model number – mã số mẫu mã
1140规格 – guīgé – specifications – quy cách kỹ thuật
1141颜色 – yánsè – color – màu sắc
1142单价 – dānjià – unit price – đơn giá
1143总价 – zǒngjià – total price – tổng giá
1144币种 – bìzhǒng – currency – loại tiền tệ
1145汇率 – huìlǜ – exchange rate – tỷ giá
1146折扣 – zhékòu – discount – chiết khấu
1147税率 – shuìlǜ – tax rate – thuế suất
1148报关行 – bàoguānháng – customs broker – công ty khai báo hải quan
1149口岸 – kǒu’àn – port of entry – cửa khẩu
1150进出口许可证 – jìn chūkǒu xǔkězhèng – import/export license – giấy phép xuất nhập khẩu
1151进出口合同号 – jìn chūkǒu hétóng hào – import/export contract number – số hợp đồng xuất nhập khẩu
1152商品编码表 – shāngpǐn biānmǎ biǎo – commodity code list – bảng mã hàng hóa
1153出货单 – chūhuò dān – delivery note – phiếu xuất kho
1154进货单 – jìnhuò dān – purchase receipt – phiếu nhập kho
1155验收单 – yànshōu dān – goods acceptance form – phiếu nghiệm thu
1156装运单据 – zhuāngyùn dānjù – shipping documents – chứng từ vận chuyển
1157起运通知书 – qǐyùn tōngzhīshū – shipping notice – thông báo giao hàng
1158交货证明 – jiāohuò zhèngmíng – proof of delivery – chứng từ giao hàng
1159预报信息 – yùbào xìnxī – advance notice – thông tin dự báo hàng đến
1160海关编号 – hǎiguān biānhào – customs code – mã hải quan
1161清关文件 – qīngguān wénjiàn – clearance documents – tài liệu làm thủ tục thông quan
1162合规声明 – héguī shēngmíng – compliance statement – tuyên bố tuân thủ
1163原材料清单 – yuán cáiliào qīngdān – raw material list – danh sách nguyên liệu
1164成品清单 – chéngpǐn qīngdān – finished product list – danh sách thành phẩm
1165出入库记录 – chū rùkù jìlù – warehouse in-out record – ghi chép xuất nhập kho
1166外汇核销单 – wàihuì héxiāo dān – foreign exchange verification form – tờ xác nhận thanh toán ngoại tệ
1167信用证编号 – xìnyòngzhèng biānhào – L/C number – số thư tín dụng
1168信用证副本 – xìnyòngzhèng fùběn – copy of L/C – bản sao thư tín dụng
1169信用证条款 – xìnyòngzhèng tiáokuǎn – L/C terms – điều khoản L/C
1170交单期限 – jiāodān qīxiàn – time for presentation – thời hạn giao bộ chứng từ
1171议付银行 – yìfù yínháng – negotiating bank – ngân hàng chiết khấu
1172保兑银行 – bǎoduì yínháng – confirming bank – ngân hàng xác nhận
1173收单银行 – shōudān yínháng – collecting bank – ngân hàng nhận chứng từ
1174电放提单 – diànfàng tídān – telex release – vận đơn điện giao hàng
1175信用证收汇 – xìnyòngzhèng shōuhuì – L/C collection – thu tiền theo L/C
1176付款方式 – fùkuǎn fāngshì – method of payment – phương thức thanh toán
1177到付 – dàofù – freight collect – người nhận trả phí
1178预付 – yùfù – prepaid – người gửi trả phí
1179电汇 – diànhuì – T/T (telegraphic transfer) – chuyển khoản điện tử
1180即期信用证 – jíqī xìnyòngzhèng – sight L/C – thư tín dụng trả ngay
1181远期信用证 – yuǎnqī xìnyòngzhèng – usance L/C – thư tín dụng trả chậm
1182承兑交单 – chéngduì jiāodān – D/A (documents against acceptance) – chứng từ giao hàng chờ chấp nhận
1183付款交单 – fùkuǎn jiāodān – D/P (documents against payment) – chứng từ giao hàng trả tiền ngay
1184汇票 – huìpiào – draft – hối phiếu
1185本票 – běnpiào – promissory note – giấy hứa trả tiền
1186商业票据 – shāngyè piàojù – commercial paper – chứng từ thương mại
1187装箱照片 – zhuāngxiāng zhàopiàn – packing photo – ảnh chụp đóng gói
1188封箱单据 – fēngxiāng dānjù – sealing documents – chứng từ niêm phong
1189收据 – shōujù – receipt – biên lai
1190装箱状态表 – zhuāngxiāng zhuàngtài biǎo – packing condition sheet – bảng tình trạng đóng hàng
1191检验报告 – jiǎnyàn bàogào – inspection report – báo cáo kiểm tra
1192原产地规范 – yuánchǎndì guīfàn – origin regulations – quy định về xuất xứ
1193植物检疫证书 – zhíwù jiǎnyì zhèngshū – phytosanitary certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
1194濒危物种公约证书 – bīnwēi wùzhǒng gōngyuē zhèngshū – CITES permit – giấy phép CITES (động thực vật quý hiếm)
1195报关预约 – bàoguān yùyuē – customs appointment – đặt lịch hải quan
1196查验预约确认 – cháyàn yùyuē quèrèn – inspection booking confirmation – xác nhận đặt lịch kiểm tra
1197进口预归类 – jìnkǒu yù guīlèi – import pre-classification – phân loại trước nhập khẩu
1198出口预申报 – chūkǒu yù shēnbào – export pre-declaration – khai báo trước xuất khẩu
1199交接证书 – jiāojiē zhèngshū – handover certificate – chứng từ bàn giao
1200代存单据 – dàicún dānjù – document escrow – lưu giữ chứng từ
1201免责函 – miǎnzé hán – letter of indemnity – thư miễn trừ trách nhiệm
1202放货保证函 – fànghuò bǎozhèng hán – release guarantee letter – thư cam kết giao hàng
1203备抵账户证明 – bèidǐ zhànghù zhèngmíng – standby letter of credit – thư tín dụng dự phòng
1204尾款保证书 – wěikuǎn bǎozhèng shū – balance payment guarantee – thư cam kết thanh toán số dư
1205核放单 – héfàng dān – customs release note – giấy cho hàng giải phóng
1206分批装运通知 – fēnpī zhuāngyùn tōngzhī – partial shipment notice – thông báo giao hàng từng đợt
1207装运摘要 – zhuāngyùn zhāiyào – shipping summary – tóm tắt vận chuyển
1208穿梭运输协议 – chuānsuō yùnshū xiéyì – shuttle service agreement – thỏa thuận vận chuyển đưa đón
1209进口检验检疫备案 – jìnkǒu jiǎnyàn jiǎnyì bèi’àn – import CIQ registration – đăng ký kiểm dịch nhập khẩu
1210出口退税核销 – chūkǒu tuìshuì héxiāo – export rebate verification – xác nhận hoàn thuế xuất khẩu
1211货物销毁证明 – huòwù xiāohuǐ zhèngmíng – destruction certificate – chứng nhận tiêu hủy hàng
1212不可撤销保证函 – bùkě chèxiāo bǎozhèng hán – irrevocable guarantee letter – thư bảo lãnh vô điều kiện
1213货权保留条款 – huòquán bǎoliú tiáokuǎn – retention of title clause – điều khoản giữ quyền sở hữu
1214贸易保险协议 – màoyì bǎoxiǎn xiéyì – trade insurance agreement – thỏa thuận bảo hiểm thương mại
1215退税保证金证书 – tuìshuì bǎozhèngjīn zhèngshū – tax rebate bond certificate – chứng nhận ký quỹ hoàn thuế
1216转口监管单 – zhuǎnkǒu jiānguǎn dān – re-export supervision form – tờ khai giám sát tái xuất
1217内贸销售合同 – nèimào xiāoshòu hétóng – domestic sales contract – hợp đồng bán hàng nội địa
1218外贸发票 – wàimào fāpiào – foreign trade invoice – hóa đơn ngoại thương
1219运输损失报告 – yùnshū sǔnshī bàogào – transport loss report – báo cáo tổn thất vận chuyển
1220赔款协议 – péikuǎn xiéyì – indemnity agreement – thỏa thuận bồi thường
1221复出口证明 – fùchūkǒu zhèngmíng – re-export certificate – giấy chứng nhận tái xuất
1222年度进口统计 – niándù jìnkǒu tǒngjì – annual import statistics – thống kê nhập khẩu hàng năm
1223年度出口统计 – niándù chūkǒu tǒngjì – annual export statistics – thống kê xuất khẩu hàng năm
1224运输备注 – yùnshū bèizhù – shipping remarks – ghi chú vận chuyển
1225包装方式说明 – bāozhuāng fāngshì shuōmíng – packing method description – mô tả phương thức đóng gói
1226装箱前检查 – zhuāngxiāng qián jiǎnchá – pre-packing inspection – kiểm tra trước đóng kiện
1227装箱后检查 – zhuāngxiāng hòu jiǎnchá – post-packing inspection – kiểm tra sau đóng kiện
1228卸箱指令 – xièxiāng zhǐlìng – unpacking instruction – hướng dẫn dỡ kiện
1229堆存单 – duīcún dān – stacking form – phiếu xếp hàng
1230货场提单 – huòchǎng tídān – yard waybill – vận đơn bãi hàng
1231内陆提单 – nèilù tídān – inland waybill – vận đơn nội địa
1232中转单 – zhōngzhuǎn dān – transshipment note – phiếu chuyển tải
1233接卸顺序表 – jiēxiè shùnxù biǎo – discharge sequence list – bảng thứ tự dỡ hàng
1234运输计划 – yùnshū jìhuà – transport plan – kế hoạch vận chuyển
1235运输许可证 – yùnshū xǔkězhèng – transport permit – giấy phép vận chuyển
1236危险品运输许可证 – wēixiǎnpǐn yùnshū xǔkězhèng – hazardous goods transport permit – giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
1237船期通知 – chuánqī tōngzhī – sailing schedule notice – thông báo lịch tàu chạy
1238船舶登记证 – chuánbó dēngjì zhèng – vessel registration certificate – giấy chứng nhận đăng ký tàu
1239担保函副本 – dānbǎohán fùběn – copy of letter of guarantee – bản sao thư bảo lãnh
1240结算货币 – jiésuàn huòbì – settlement currency – tiền tệ thanh toán
1241发运单 – fāyùn dān – dispatch note – phiếu xuất hàng
1242商检证书 – shāngjiǎn zhèngshū – commodity inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm định hàng hóa
1243退运单 – tuìyùn dān – return shipment form – phiếu hàng trả lại
1244超期声明 – chāoqī shēngmíng – overdue declaration – tuyên bố quá hạn
1245海事声明 – hǎishì shēngmíng – marine declaration – tuyên bố hàng hải
1246货物认领单 – huòwù rènlǐng dān – cargo claim form – đơn nhận hàng
1247滞期费发票 – zhìqīfèi fāpiào – demurrage invoice – hóa đơn phí lưu bãi
1248海运事故报告 – hǎiyùn shìgù bàogào – sea transport incident report – báo cáo sự cố hàng hải
1249快件申报单 – kuàijiàn shēnbào dān – express declaration form – đơn khai báo chuyển phát nhanh
1250保税仓单 – bǎoshuì cāngdān – bonded warehouse receipt – biên lai kho ngoại quan
1251保税加工协议 – bǎoshuì jiāgōng xiéyì – bonded processing agreement – hợp đồng gia công kho ngoại quan
1252代加工合同 – dàijiāgōng hétóng – subcontracting agreement – hợp đồng gia công
1253委托书 – wěituōshū – power of attorney – giấy ủy quyền
1254操作说明书 – cāozuò shuōmíngshū – operation manual – hướng dẫn vận hành
1255危险品资料单 – wēixiǎnpǐn zīliào dān – hazardous materials sheet – phiếu thông tin hàng nguy hiểm
1256免税申请书 – miǎnshuì shēnqǐngshū – tax exemption application – đơn xin miễn thuế
1257特许进口许可证 – tèxǔ jìnkǒu xǔkězhèng – special import license – giấy phép nhập khẩu đặc biệt
1258外汇支付凭证 – wàihuì zhīfù píngzhèng – foreign exchange payment voucher – chứng từ thanh toán ngoại tệ
1259外汇管理证明 – wàihuì guǎnlǐ zhèngmíng – foreign exchange control certificate – giấy xác nhận quản lý ngoại hối
1260汇率确认函 – huìlǜ quèrèn hán – exchange rate confirmation letter – thư xác nhận tỷ giá
1261投保单 – tóubǎodān – insurance policy form – đơn mua bảo hiểm
1262保险凭证 – bǎoxiǎn píngzhèng – insurance certificate – chứng nhận bảo hiểm
1263投保声明 – tóubǎo shēngmíng – insurance declaration – bản kê bảo hiểm
1264索赔申请书 – suǒpéi shēnqǐngshū – claim application form – đơn yêu cầu bồi thường
1265理赔报告 – lǐpéi bàogào – claims report – báo cáo giải quyết bồi thường
1266补偿协议书 – bǔcháng xiéyìshū – compensation agreement – thỏa thuận bồi hoàn
1267出口商注册证书 – chūkǒushāng zhùcè zhèngshū – exporter registration certificate – chứng nhận đăng ký xuất khẩu
1268进口商注册证书 – jìnkǒushāng zhùcè zhèngshū – importer registration certificate – chứng nhận đăng ký nhập khẩu
1269资质证明 – zīzhì zhèngmíng – qualification certificate – chứng nhận năng lực
1270商标注册证 – shāngbiāo zhùcè zhèng – trademark registration – giấy chứng nhận thương hiệu
1271产品合格证 – chǎnpǐn hégé zhèng – certificate of conformity – chứng nhận phù hợp
1272环保合格证 – huánbǎo hégé zhèng – environmental compliance certificate – chứng chỉ đạt tiêu chuẩn môi trường
1273节能证明 – jiénéng zhèngmíng – energy efficiency certificate – giấy chứng nhận tiết kiệm năng lượng
1274原材料进口许可证 – yuáncáiliào jìnkǒu xǔkězhèng – raw material import permit – giấy phép nhập khẩu nguyên liệu
1275设备出口单据 – shèbèi chūkǒu dānjù – equipment export documents – chứng từ xuất khẩu thiết bị
1276机器装箱清单 – jīqì zhuāngxiāng qīngdān – machinery packing list – danh sách đóng gói máy móc
1277工程材料清单 – gōngchéng cáiliào qīngdān – engineering material list – danh mục vật liệu công trình
1278海运报价单 – hǎiyùn bàojià dān – ocean freight quote – bảng báo giá cước biển
1279空运报价单 – kōngyùn bàojià dān – air freight quote – bảng báo giá cước hàng không
1280本地运费单 – běndì yùnfèi dān – local freight charge note – bảng phí vận chuyển nội địa
1281仓储服务合同 – cāngchǔ fúwù hétóng – warehousing service contract – hợp đồng dịch vụ kho bãi
1282集装箱租赁协议 – jízhuāngxiāng zūlìn xiéyì – container leasing agreement – thỏa thuận thuê container
1283拖车单 – tuōchē dān – trailer waybill – phiếu vận chuyển bằng xe đầu kéo
1284陆运提单 – lùyùn tídān – road waybill – vận đơn đường bộ
1285提单修改申请 – tídān xiūgǎi shēnqǐng – bill of lading amendment – đơn sửa đổi vận đơn
1286正本提单 – zhèngběn tídān – original bill of lading – vận đơn bản gốc
1287提单背书 – tídān bèishū – endorsement of B/L – ký hậu vận đơn
1288无提单放货申请 – wú tídān fànghuò shēnqǐng – cargo release without B/L application – đơn xin giao hàng không cần vận đơn
1289港口收货单 – gǎngkǒu shōuhuò dān – port receiving note – phiếu nhận hàng cảng
1290港口装船单 – gǎngkǒu zhuāngchuán dān – port loading list – danh sách hàng hóa xếp tàu tại cảng
1291装卸记录单 – zhuāngxiè jìlù dān – loading/unloading record – phiếu ghi chép bốc dỡ hàng
1292到港通知书 – dàogǎng tōngzhī shū – arrival notice – thông báo hàng đến cảng
1293到货通知单 – dàohuò tōngzhī dān – cargo arrival notice – thông báo hàng đã đến
1294提货通知书 – tíhuò tōngzhī shū – delivery notice – thông báo nhận hàng
1295船只靠泊通知 – chuánzhī kàobó tōngzhī – berthing notice – thông báo tàu cập bến
1296船只离港通知 – chuánzhī lígǎng tōngzhī – departure notice – thông báo tàu rời cảng
1297货主委托书 – huòzhǔ wěituōshū – shipper’s authorization letter – thư ủy quyền của chủ hàng
1298船公司放货指令 – chuángōngsī fànghuò zhǐlìng – release order from shipping company – chỉ thị giao hàng từ hãng tàu
1299场站收据 – chǎngzhàn shōujù – terminal receipt – biên lai kho bãi
1300转关运输单 – zhuǎnguān yùnshū dān – transit declaration – tờ khai hàng quá cảnh
1301出区申请表 – chūqū shēnqǐng biǎo – bonded zone exit form – đơn xin xuất khu ngoại quan
1302入区申请表 – rùqū shēnqǐng biǎo – bonded zone entry form – đơn xin nhập khu ngoại quan
1303报关时限说明 – bàoguān shíxiàn shuōmíng – customs clearance time limit note – ghi chú thời hạn khai quan
1304清关方案 – qīngguān fāng’àn – customs clearance plan – phương án thông quan
1305快速通关申请 – kuàisù tōngguān shēnqǐng – expedited clearance application – đơn xin thông quan nhanh
1306简易申报表 – jiǎnyì shēnbào biǎo – simplified declaration form – tờ khai đơn giản
1307出入境备案单 – chūrùjìng bèi’àn dān – entry-exit registration form – phiếu đăng ký xuất nhập cảnh
1308特殊监管区域单证 – tèshū jiānguǎn qūyù dānzhèng – special control zone document – chứng từ khu vực kiểm soát đặc biệt
1309外贸代理协议 – wàimào dàilǐ xiéyì – foreign trade agency agreement – thỏa thuận ủy thác ngoại thương
1310报关代理协议 – bàoguān dàilǐ xiéyì – customs broker agreement – hợp đồng đại lý khai quan
1311出口押汇文件 – chūkǒu yāhuì wénjiàn – export negotiation documents – chứng từ nhờ thu xuất khẩu
1312银行汇票申请 – yínháng huìpiào shēnqǐng – bank draft application – đơn xin phát hành hối phiếu ngân hàng
1313结汇单 – jiéhuì dān – foreign exchange settlement form – phiếu kết toán ngoại hối
1314收汇核销单 – shōuhuì héxiāo dān – foreign exchange verification form – biên bản xác nhận thu ngoại tệ
1315出口信保申请书 – chūkǒu xìnbǎo shēnqǐng shū – export credit insurance application – đơn bảo hiểm tín dụng xuất khẩu
1316信保赔偿通知 – xìnbǎo péicháng tōngzhī – export insurance claim notice – thông báo đền bù bảo hiểm tín dụng
1317合同执行单 – hétóng zhíxíng dān – contract execution form – phiếu theo dõi thực hiện hợp đồng
1318合同更改通知 – hétóng gēnggǎi tōngzhī – contract amendment notice – thông báo sửa đổi hợp đồng
1319合同终止通知 – hétóng zhōngzhǐ tōngzhī – contract termination notice – thông báo chấm dứt hợp đồng
1320订单执行记录 – dìngdān zhíxíng jìlù – order execution record – ghi chép thực hiện đơn hàng
1321托运单号 – tuōyùndān hào – consignment number – số phiếu gửi hàng
1322联运单证 – liányùn dānzhèng – multimodal transport document – chứng từ vận chuyển liên hợp
1323合并提单 – hébìng tídān – combined bill of lading – vận đơn tổng hợp
1324拆分提单 – chāifēn tídān – split bill of lading – vận đơn tách lẻ
1325原单放货 – yuándān fànghuò – delivery against original B/L – giao hàng theo bản gốc vận đơn
1326电放提单 – diànfàng tídān – telex release – vận đơn điện giao
1327装船资料包 – zhuāngchuán zīliào bāo – shipping document package – gói chứng từ xếp hàng
1328单证归档清单 – dānzhèng guīdàng qīngdān – document archiving list – danh sách lưu trữ chứng từ
1329文件寄送记录 – wénjiàn jìsòng jìlù – document dispatch record – ghi chép gửi chứng từ
1330单据签收单 – dānjù qiānshōu dān – document receipt – biên bản ký nhận chứng từ
1331文件追踪记录 – wénjiàn zhuīzōng jìlù – document tracking record – ghi chép theo dõi chứng từ
1332收单日期 – shōudān rìqī – document received date – ngày nhận chứng từ
1333发单日期 – fādān rìqī – document dispatch date – ngày phát hành chứng từ
1334付款期限说明 – fùkuǎn qīxiàn shuōmíng – payment term note – ghi chú điều kiện thanh toán
1335货款收讫证明 – huòkuǎn shōuqì zhèngmíng – proof of payment received – xác nhận đã nhận tiền hàng
1336结算对账单 – jiésuàn duìzhàng dān – reconciliation statement – bảng đối chiếu công nợ
1337欠款通知单 – qiànkuǎn tōngzhī dān – outstanding payment notice – thông báo công nợ
1338逾期付款通知 – yúqī fùkuǎn tōngzhī – overdue payment notice – thông báo thanh toán quá hạn
1339提醒付款函 – tíxǐng fùkuǎn hán – payment reminder letter – thư nhắc thanh toán
1340开票资料 – kāipiào zīliào – invoicing information – thông tin xuất hóa đơn
1341发票副本 – fāpiào fùběn – invoice copy – bản sao hóa đơn
1342发票原件 – fāpiào yuánjiàn – original invoice – hóa đơn bản gốc
1343税号证明 – shuìhào zhèngmíng – tax ID certificate – chứng nhận mã số thuế
1344增值税发票 – zēngzhíshuì fāpiào – VAT invoice – hóa đơn giá trị gia tăng
1345免税发票 – miǎnshuì fāpiào – duty-free invoice – hóa đơn miễn thuế
1346商业收据 – shāngyè shōujù – commercial receipt – biên lai thương mại
1347银行水单 – yínháng shuǐdān – bank payment slip – phiếu chuyển tiền ngân hàng
1348汇款底单 – huìkuǎn dǐdān – remittance copy – bản lưu chuyển khoản
1349收款确认函 – shōukuǎn quèrèn hán – payment confirmation letter – thư xác nhận thanh toán
1350放行条 – fàngxíng tiáo – customs release note – phiếu thông quan
1351放货通知 – fànghuò tōngzhī – cargo release notice – thông báo giao hàng
1352验收单 – yànshōu dān – inspection receipt – phiếu nghiệm thu
1353验货报告 – yànhuò bàogào – goods inspection report – báo cáo kiểm tra hàng hóa
1354质量报告 – zhìliàng bàogào – quality report – báo cáo chất lượng
1355合格证复印件 – hégé zhèng fùyìnjiàn – copy of certificate of conformity – bản sao giấy chứng nhận hợp chuẩn
1356进口审批单 – jìnkǒu shěnpī dān – import approval form – đơn phê duyệt nhập khẩu
1357出口审批单 – chūkǒu shěnpī dān – export approval form – đơn phê duyệt xuất khẩu
1358样品说明书 – yàngpǐn shuōmíngshū – sample specification – bản mô tả mẫu hàng
1359样品清单 – yàngpǐn qīngdān – sample list – danh sách mẫu
1360赠品清单 – zèngpǐn qīngdān – gift item list – danh mục hàng tặng
1361报关草稿 – bàoguān cǎogǎo – draft customs declaration – bản nháp tờ khai hải quan
1362单证草稿 – dānzhèng cǎogǎo – draft document – bản nháp chứng từ
1363文件审核记录 – wénjiàn shěnhé jìlù – document review record – ghi chép kiểm tra chứng từ
1364文件修改记录 – wénjiàn xiūgǎi jìlù – document amendment record – ghi chép chỉnh sửa chứng từ
1365货物明细表 – huòwù míngxì biǎo – cargo details list – bảng chi tiết hàng hóa
1366配舱清单 – pèicāng qīngdān – stowage list – bảng sắp xếp hàng trên tàu
1367装载计划表 – zhuāngzài jìhuà biǎo – loading plan – kế hoạch chất hàng
1368出货计划单 – chūhuò jìhuà dān – shipment plan – kế hoạch giao hàng
1369卸货清单 – xièhuò qīngdān – unloading list – bảng dỡ hàng
1370装船指示 – zhuāngchuán zhǐshì – loading instruction – chỉ thị bốc hàng lên tàu
1371装货通知单 – zhuānghuò tōngzhī dān – cargo loading notice – thông báo xếp hàng
1372货物运输声明 – huòwù yùnshū shēngmíng – cargo transport declaration – khai báo vận chuyển hàng
1373封志记录 – fēngzhì jìlù – seal record – biên bản niêm phong
1374出口商品编码 – chūkǒu shāngpǐn biānmǎ – export product code – mã hàng xuất khẩu
1375商品分类表 – shāngpǐn fēnlèi biǎo – product classification table – bảng phân loại hàng hóa
1376报关编码 – bàoguān biānmǎ – customs declaration code – mã khai báo hải quan
1377海关监管代码 – hǎiguān jiānguǎn dàimǎ – customs supervision code – mã giám sát hải quan
1378监管条件说明 – jiānguǎn tiáojiàn shuōmíng – regulatory condition note – ghi chú điều kiện giám sát
1379报检类别 – bàojiǎn lèibié – inspection type – loại hình kiểm tra
1380报检代码 – bàojiǎn dàimǎ – inspection declaration code – mã khai kiểm
1381货物入库单 – huòwù rùkù dān – warehouse entry form – phiếu nhập kho
1382出库通知单 – chūkù tōngzhī dān – warehouse release notice – phiếu xuất kho
1383出库单 – chūkù dān – warehouse delivery form – phiếu giao hàng kho
1384物流发货单 – wùliú fāhuò dān – logistics dispatch note – phiếu vận chuyển
1385快递单号 – kuàidì dānhào – tracking number – mã vận đơn chuyển phát nhanh
1386投递签收单 – tóudì qiānshōu dān – delivery receipt – biên bản ký nhận hàng
1387运输单据 – yùnshū dānjù – transportation document – chứng từ vận chuyển
1388运输保险单 – yùnshū bǎoxiǎn dān – transport insurance policy – đơn bảo hiểm vận tải
1389货运记录 – huòyùn jìlù – freight record – ghi chép vận chuyển hàng hóa
1390国际运单号 – guójì yùndān hào – international waybill number – số vận đơn quốc tế
1391集装箱交接单 – jízhuāngxiāng jiāojiē dān – container handover form – phiếu bàn giao container
1392集装箱退还单 – jízhuāngxiāng tuìhuán dān – container return form – phiếu hoàn trả container
1393货物跟踪记录 – huòwù gēnzōng jìlù – cargo tracking record – biên bản theo dõi hàng hóa
1394货损报告 – huò sǔn bàogào – damage report – báo cáo hư hỏng hàng hóa
1395异常处理单 – yìcháng chǔlǐ dān – exception handling form – phiếu xử lý bất thường
1396拒收证明 – jùshōu zhèngmíng – refusal receipt – biên bản từ chối nhận hàng
1397调拨单 – diàobō dān – transfer order – phiếu điều chuyển hàng
1398退货申请单 – tuìhuò shēnqǐng dān – return request form – đơn xin trả hàng
1399退货单 – tuìhuò dān – goods return form – phiếu trả hàng
1400退款申请书 – tuìkuǎn shēnqǐng shū – refund application – đơn xin hoàn tiền
1401退款证明 – tuìkuǎn zhèngmíng – refund certificate – chứng nhận hoàn tiền
1402补单申请 – bǔdān shēnqǐng – document reissue request – đơn xin cấp lại chứng từ
1403补单记录 – bǔdān jìlù – document reissue record – ghi chép cấp lại chứng từ
1404证书申请书 – zhèngshū shēnqǐng shū – certificate application – đơn xin cấp chứng chỉ
1405原产地声明函 – yuánchǎndì shēngmíng hán – origin declaration letter – thư khai báo xuất xứ
1406原产地标识 – yuánchǎndì biāozhì – origin labeling – nhãn mác nguồn gốc
1407产品标签 – chǎnpǐn biāoqiān – product label – nhãn sản phẩm
1408包装说明书 – bāozhuāng shuōmíngshū – packing instruction – hướng dẫn đóng gói
1409包装列表 – bāozhuāng lièbiǎo – packing checklist – danh sách đóng gói
1410检疫证书副本 – jiǎnyì zhèngshū fùběn – quarantine certificate copy – bản sao chứng nhận kiểm dịch
1411卫生证书副本 – wèishēng zhèngshū fùběn – health certificate copy – bản sao giấy chứng nhận vệ sinh
1412动植物检疫证明 – dòng zhíwù jiǎnyì zhèngmíng – animal and plant quarantine certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch động thực vật
1413进出口备案信息 – jìnchūkǒu bèi’àn xìnxī – import-export registration info – thông tin đăng ký XNK
1414法人授权书 – fǎrén shòuquán shū – legal representative authorization – giấy ủy quyền của pháp nhân
1415报关员证书 – bàoguān yuán zhèngshū – customs declarant certificate – chứng chỉ khai báo hải quan
1416报检员证书 – bàojiǎn yuán zhèngshū – inspection declarant certificate – chứng chỉ nhân viên khai kiểm
1417海关年审资料 – hǎiguān niánshěn zīliào – annual customs review docs – hồ sơ kiểm tra định kỳ hải quan
1418企业备案信息表 – qǐyè bèi’àn xìnxī biǎo – company registration info form – bảng thông tin đăng ký doanh nghiệp
1419电子口岸授权函 – diànzǐ kǒu’àn shòuquán hán – e-port authorization letter – thư ủy quyền cổng thông quan điện tử
1420电子数据交换协议 – diànzǐ shùjù jiāohuàn xiéyì – EDI agreement – thỏa thuận trao đổi dữ liệu điện tử
1421报文回执 – bàowén huízhí – message receipt – biên nhận báo cáo điện tử
1422数据接口文档 – shùjù jiēkǒu wéndàng – data interface document – tài liệu giao tiếp dữ liệu
1423文件命名规则 – wénjiàn mìngmíng guīzé – file naming rules – quy tắc đặt tên tệp
1424文件格式要求 – wénjiàn géshì yāoqiú – file format requirements – yêu cầu định dạng tệp
1425系统操作手册 – xìtǒng cāozuò shǒucè – system operation manual – hướng dẫn sử dụng hệ thống
1426平台登录日志 – píngtái dēnglù rìzhì – platform login log – nhật ký đăng nhập nền tảng
1427报关系统截图 – bàoguān xìtǒng jiétú – customs system screenshot – ảnh chụp màn hình hệ thống khai báo
1428业务操作记录 – yèwù cāozuò jìlù – business operation record – ghi chép thao tác nghiệp vụ
1429报关错误清单 – bàoguān cuòwù qīngdān – customs error list – danh sách lỗi khai quan
1430单证缺失通知 – dānzhèng quēshī tōngzhī – missing document notice – thông báo thiếu chứng từ
1431单证补交函 – dānzhèng bǔjiāo hán – document supplement letter – thư bổ sung chứng từ
1432整改报告 – zhěnggǎi bàogào – corrective report – báo cáo khắc phục sai sót
1433审核意见书 – shěnhé yìjiàn shū – review comment letter – thư góp ý đánh giá
1434单证封面 – dānzhèng fēngmiàn – document cover page – trang bìa chứng từ
1435出口文件目录 – chūkǒu wénjiàn mùlù – export document list – mục lục hồ sơ xuất khẩu
1436进口文件目录 – jìnkǒu wénjiàn mùlù – import document list – mục lục hồ sơ nhập khẩu
1437归档文件清单 – guīdǎng wénjiàn qīngdān – document archiving list – danh sách lưu trữ chứng từ
1438文件传递单 – wénjiàn chuándì dān – document transmission form – phiếu chuyển chứng từ
1439文件接收单 – wénjiàn jiēshōu dān – document receipt form – phiếu tiếp nhận chứng từ
1440档案编号 – dàng’àn biānhào – file reference number – mã số lưu hồ sơ
1441文档分类码 – wéndàng fēnlèi mǎ – document classification code – mã phân loại văn bản
1442合同归档表 – hétóng guīdǎng biǎo – contract filing sheet – bảng lưu trữ hợp đồng
1443发票归档表 – fāpiào guīdǎng biǎo – invoice filing sheet – bảng lưu trữ hóa đơn
1444报关单封面 – bàoguān dān fēngmiàn – customs declaration cover – bìa tờ khai hải quan
1445单证核查记录 – dānzhèng héchá jìlù – document verification record – ghi chép kiểm tra chứng từ
1446单证稽查通知 – dānzhèng jīchá tōngzhī – document audit notice – thông báo kiểm tra chứng từ
1447现场核查报告 – xiànchǎng héchá bàogào – on-site inspection report – báo cáo kiểm tra tại chỗ
1448档案借阅单 – dàng’àn jièyuè dān – archive borrowing form – phiếu mượn hồ sơ
1449档案归还单 – dàng’àn guīhuán dān – archive return form – phiếu hoàn trả hồ sơ
1450数据备份单 – shùjù bèifèn dān – data backup record – biên bản sao lưu dữ liệu
1451系统日志导出 – xìtǒng rìzhì dǎochū – system log export – xuất nhật ký hệ thống
1452单据识别结果 – dānjù shíbié jiéguǒ – document recognition result – kết quả nhận dạng chứng từ
1453扫描图像文件 – sǎomiáo túxiàng wénjiàn – scanned image file – tệp ảnh đã quét
1454PDF版本单据 – PDF bǎnběn dānjù – PDF version document – chứng từ bản PDF
1455Word版本单据 – Word bǎnběn dānjù – Word version document – chứng từ bản Word
1456Excel清单格式 – Excel qīngdān géshì – Excel list format – định dạng danh sách Excel
1457图片附件 – túpiàn fùjiàn – image attachment – tệp đính kèm hình ảnh
1458文件压缩包 – wénjiàn yāsuō bāo – compressed file package – tệp nén chứng từ
1459云端文件夹 – yún duān wénjiàn jiā – cloud folder – thư mục lưu trữ đám mây
1460在线签名文件 – zàixiàn qiānmíng wénjiàn – digitally signed file – tệp đã ký số
1461数字签名证书 – shùzì qiānmíng zhèngshū – digital signature certificate – chứng chỉ chữ ký số
1462授权签章 – shòuquán qiānzhāng – authorized stamp – dấu ủy quyền
1463合同签署页 – hétóng qiānshǔ yè – contract signing page – trang ký kết hợp đồng
1464报价确认函 – bàojià quèrèn hán – quotation confirmation – thư xác nhận báo giá
1465价格条款说明 – jiàgé tiáokuǎn shuōmíng – price terms explanation – giải thích điều khoản giá
1466结算条款 – jiésuàn tiáokuǎn – settlement terms – điều khoản thanh toán
1467货物描述 – huòwù miáoshù – goods description – mô tả hàng hóa
1468税则号列 – shuìzé hàoliè – tariff heading – phân loại thuế quan
1469协议编号 – xiéyì biānhào – agreement number – số hiệu thỏa thuận
1470贸易术语 – màoyì shùyǔ – trade terms – thuật ngữ thương mại
1471FOB条款 – FOB tiáokuǎn – FOB clause – điều khoản FOB
1472CIF条款 – CIF tiáokuǎn – CIF clause – điều khoản CIF
1473DDP交货 – DDP jiāohuò – DDP delivery – giao hàng DDP
1474自提条款 – zìtí tiáokuǎn – self-pickup terms – điều khoản tự nhận hàng
1475成本核算表 – chéngběn hésuàn biǎo – cost calculation sheet – bảng tính chi phí
1476利润估算表 – lìrùn gūsuàn biǎo – profit estimation form – bảng ước tính lợi nhuận
1477价格比较表 – jiàgé bǐjiào biǎo – price comparison sheet – bảng so sánh giá
1478市场行情单 – shìchǎng hángqíng dān – market quotation list – bảng báo giá thị trường
1479成交确认函 – chéngjiāo quèrèn hán – transaction confirmation letter – thư xác nhận giao dịch
1480销售订单复印件 – xiāoshòu dìngdān fùyìnjiàn – copy of sales order – bản sao đơn đặt hàng bán
1481采购订单副本 – cǎigòu dìngdān fùběn – copy of purchase order – bản sao đơn đặt hàng mua
1482发货批次表 – fāhuò pīcì biǎo – shipment batch list – danh sách lô hàng
1483商品入库明细 – shāngpǐn rùkù míngxì – inbound goods details – chi tiết nhập kho
1484出口量统计表 – chūkǒu liàng tǒngjì biǎo – export volume report – báo cáo sản lượng xuất khẩu
1485进口量统计表 – jìnkǒu liàng tǒngjì biǎo – import volume report – báo cáo sản lượng nhập khẩu
1486出入库汇总表 – chū rùkù huìzǒng biǎo – warehouse summary report – bảng tổng hợp xuất nhập kho
1487税收证明单 – shuìshōu zhèngmíng dān – tax certificate form – mẫu chứng nhận thuế
1488报税单 – bàoshuì dān – tax declaration form – phiếu kê khai thuế
1489税务登记证 – shuìwù dēngjì zhèng – tax registration certificate – giấy chứng nhận đăng ký thuế
1490税票复印件 – shuìpiào fùyìnjiàn – copy of tax invoice – bản sao hóa đơn thuế
1491海关完税证明 – hǎiguān wánshuì zhèngmíng – customs tax paid certificate – giấy xác nhận đã nộp thuế
1492完税价格 – wánshuì jiàgé – dutiable value – giá trị chịu thuế
1493税率表 – shuìlǜ biǎo – tax rate table – bảng thuế suất
1494进口环节税 – jìnkǒu huánjié shuì – import stage tax – thuế tại khâu nhập khẩu
1495出口零税率 – chūkǒu líng shuìlǜ – zero export tax rate – thuế suất 0% cho xuất khẩu
1496原产地优惠税率 – yuánchǎndì yōuhuì shuìlǜ – preferential origin tax rate – thuế ưu đãi xuất xứ
1497关税配额 – guānshuì pèi’é – tariff quota – hạn ngạch thuế quan
1498关税代码 – guānshuì dàimǎ – tariff code – mã số thuế quan
1499减税申请 – jiǎnshuì shēnqǐng – tax reduction application – đơn xin giảm thuế
1500税务核销单 – shuìwù héxiāo dān – tax clearance form – phiếu quyết toán thuế
1501税单审查记录 – shuìdān shěnchá jìlù – tax form audit record – biên bản kiểm tra phiếu thuế
1502财务报关单 – cáiwù bàoguān dān – financial customs declaration – khai báo hải quan tài chính
1503财务发票编号 – cáiwù fāpiào biānhào – financial invoice number – số hóa đơn tài chính
1504财务凭证 – cáiwù píngzhèng – financial voucher – chứng từ tài chính
1505记账凭证 – jìzhàng píngzhèng – accounting voucher – phiếu ghi sổ
1506银行付款通知书 – yínháng fùkuǎn tōngzhī shū – bank payment notice – thông báo thanh toán từ ngân hàng
1507银行转账单 – yínháng zhuǎnzhàng dān – bank transfer slip – phiếu chuyển khoản
1508电汇凭证 – diànhuì píngzhèng – telegraphic transfer voucher – chứng từ điện chuyển tiền
1509付款确认函 – fùkuǎn quèrèn hán – payment confirmation letter – thư xác nhận thanh toán
1510结汇单 – jiéhuì dān – foreign exchange settlement slip – phiếu kết toán ngoại tệ
1511购汇申请表 – gòuhuì shēnqǐng biǎo – foreign currency purchase form – đơn xin mua ngoại tệ
1512汇率记录 – huìlǜ jìlù – exchange rate record – ghi chép tỷ giá
1513信用证付款 – xìnyòngzhèng fùkuǎn – L/C payment – thanh toán bằng thư tín dụng
1514信用证条款 – xìnyòngzhèng tiáokuǎn – L/C terms – điều khoản thư tín dụng
1515信用证正本 – xìnyòngzhèng zhèngběn – original L/C – bản gốc thư tín dụng
1516开证申请书 – kāizhèng shēnqǐng shū – L/C application – đơn xin mở L/C
1517改证申请书 – gǎizhèng shēnqǐng shū – L/C amendment application – đơn xin sửa đổi L/C
1518议付单据 – yìfù dānjù – negotiation documents – chứng từ xin thanh toán
1519托收单据 – tuōshōu dānjù – collection documents – bộ chứng từ nhờ thu
1520托收协议 – tuōshōu xiéyì – collection agreement – hợp đồng nhờ thu
1521到期日通知书 – dàoqīrì tōngzhī shū – maturity notice – thông báo đến hạn thanh toán
1522拒付说明 – jùfù shuōmíng – refusal to pay statement – văn bản từ chối thanh toán
1523不符点清单 – bùfú diǎn qīngdān – discrepancy list – danh sách điểm không phù hợp
1524改单申请 – gǎidān shēnqǐng – amendment request – đơn xin sửa chứng từ
1525补证通知 – bǔzhèng tōngzhī – supplementary document notice – thông báo bổ sung chứng từ
1526补料通知 – bǔliào tōngzhī – additional material notice – thông báo bổ sung hồ sơ
1527装船通知书 – zhuāngchuán tōngzhī shū – shipment notice – thông báo xếp hàng
1528提单到达通知 – tídān dàodá tōngzhī – B/L arrival notice – thông báo đến vận đơn
1529装箱单 – zhuāngxiāng dān – packing list – phiếu đóng gói
1530装箱明细表 – zhuāngxiāng míngxì biǎo – detailed packing list – bảng chi tiết đóng gói
1531收货确认书 – shōuhuò quèrèn shū – receipt confirmation – giấy xác nhận nhận hàng
1532质量证书 – zhìliàng zhèngshū – certificate of quality – giấy chứng nhận chất lượng
1533卫生证书 – wèishēng zhèngshū – sanitary certificate – giấy chứng nhận vệ sinh
1534植物检疫证书 – zhíwù jiǎnyì zhèngshū – phytosanitary certificate – giấy kiểm dịch thực vật
1535动物检疫证书 – dòngwù jiǎnyì zhèngshū – veterinary certificate – giấy kiểm dịch động vật
1536原产地证明 – yuánchǎndì zhèngmíng – certificate of origin – giấy chứng nhận xuất xứ
1537保险证书 – bǎoxiǎn zhèngshū – insurance certificate – giấy chứng nhận bảo hiểm
1538保险索赔单 – bǎoxiǎn suǒpéi dān – insurance claim form – đơn yêu cầu bồi thường bảo hiểm
1539货运单 – huòyùn dān – cargo manifest – vận đơn hàng hóa
1540运输合同 – yùnshū hétóng – transportation contract – hợp đồng vận chuyển
1541货物发运通知 – huòwù fāyùn tōngzhī – shipment notification – thông báo giao hàng
1542报关委托书 – bàoguān wěituō shū – customs power of attorney – giấy ủy quyền khai báo hải quan
1543清关单 – qīngguān dān – customs clearance form – phiếu làm thủ tục hải quan
1544货物放行单 – huòwù fàngxíng dān – cargo release order – lệnh thông quan hàng hóa
1545海关关封 – hǎiguān guānfēng – customs seal – con dấu hải quan
1546报关单证 – bàoguān dānzhèng – customs documents – chứng từ hải quan
1547商检证书 – shāngjiǎn zhèngshū – commodity inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm tra hàng hóa
1548原产地证书 – yuánchǎndì zhèngshū – certificate of origin – giấy chứng nhận xuất xứ (trùng)
1549出口报关单 – chūkǒu bàoguān dān – export customs declaration – tờ khai hải quan xuất khẩu
1550进口报关单 – jìnkǒu bàoguān dān – import customs declaration – tờ khai hải quan nhập khẩu
1551报关费用发票 – bàoguān fèiyòng fāpiào – customs fee invoice – hóa đơn phí hải quan
1552出库单 – chūkù dān – delivery note – phiếu xuất kho
1553运输委托书 – yùnshū wěituō shū – transport authorization letter – giấy ủy quyền vận chuyển
1554货运保险凭证 – huòyùn bǎoxiǎn píngzhèng – cargo insurance certificate – chứng từ bảo hiểm hàng hóa
1555装卸清单 – zhuāngxiè qīngdān – loading and unloading list – danh sách bốc dỡ
1556货物报损单 – huòwù bàosǔn dān – damage report – biên bản báo hỏng hàng
1557索赔申请书 – suǒpéi shēnqǐng shū – claim application – đơn yêu cầu bồi thường
1558报价单 – bàojià dān – quotation sheet – bảng báo giá
1559运输单据 – yùnshū dānjù – transport documents – chứng từ vận chuyển
1560货物验收单 – huòwù yànshōu dān – goods acceptance form – phiếu nghiệm thu hàng hóa
1561货物退货单 – huòwù tuìhuò dān – goods return note – phiếu trả hàng
1562退货申请 – tuìhuò shēnqǐng – return application – đơn xin trả hàng
1563赔偿协议 – péicháng xiéyì – compensation agreement – thỏa thuận bồi thường
1564仓储协议 – cāngchǔ xiéyì – storage agreement – hợp đồng kho bãi
1565装卸协议 – zhuāngxiè xiéyì – loading/unloading agreement – hợp đồng bốc dỡ
1566运输费用发票 – yùnshū fèiyòng fāpiào – transportation cost invoice – hóa đơn phí vận chuyển
1567货物保险费用 – huòwù bǎoxiǎn fèiyòng – cargo insurance cost – chi phí bảo hiểm hàng hóa
1568进口关税 – jìnkǒu guānshuì – import duty – thuế nhập khẩu
1569出口关税 – chūkǒu guānshuì – export duty – thuế xuất khẩu
1570报关费用 – bàoguān fèiyòng – customs clearance fee – phí làm thủ tục hải quan
1571关税缴纳证明 – guānshuì jiǎonà zhèngmíng – proof of tariff payment – chứng nhận đã nộp thuế
1572进口许可证复印件 – jìnkǒu xǔkězhèng fùyìnjiàn – copy of import license – bản sao giấy phép nhập khẩu
1573出口许可证复印件 – chūkǒu xǔkězhèng fùyìnjiàn – copy of export license – bản sao giấy phép xuất khẩu
1574装运通知书 – zhuāngyùn tōngzhī shū – shipment advice – thông báo vận chuyển
1575订舱确认书 – dìngcāng quèrèn shū – booking confirmation – xác nhận đặt chỗ
1576船公司提单 – chuán gōngsī tídān – carrier’s bill of lading – vận đơn của hãng tàu
1577运输合同副本 – yùnshū hétóng fùběn – copy of transport contract – bản sao hợp đồng vận chuyển
1578货物包装说明 – huòwù bāozhuāng shuōmíng – packing instructions – hướng dẫn đóng gói hàng hóa
1579进口报关委托书 – jìnkǒu bàoguān wěituō shū – import customs declaration power of attorney – giấy ủy quyền khai báo hải quan nhập khẩu
1580出口报关委托书 – chūkǒu bàoguān wěituō shū – export customs declaration power of attorney – giấy ủy quyền khai báo hải quan xuất khẩu
1581货物发票明细 – huòwù fāpiào míngxì – detailed invoice – hóa đơn chi tiết hàng hóa
1582贸易发票 – màoyì fāpiào – commercial invoice – hóa đơn thương mại
1583预付货款收据 – yùfù huòkuǎn shōujù – prepayment receipt – biên nhận thanh toán trước
1584货物验收报告 – huòwù yànshōu bàogào – goods inspection report – báo cáo nghiệm thu hàng hóa
1585运输跟踪单 – yùnshū gēnzōng dān – shipment tracking form – phiếu theo dõi vận chuyển
1586装船清单 – zhuāngchuán qīngdān – loading list – danh sách xếp tàu
1587装船报告 – zhuāngchuán bàogào – loading report – báo cáo xếp tàu
1588船舶通知 – chuánbó tōngzhī – vessel notice – thông báo tàu
1589报关单证审核 – bàoguān dānzhèng shěnhé – customs documents review – kiểm tra chứng từ hải quan
1590货物申报单 – huòwù shēnbào dān – goods declaration form – tờ khai hàng hóa
1591货物装载单 – huòwù zhuāngzài dān – cargo loading list – phiếu xếp hàng hóa
1592运输车辆证 – yùnshū chēliàng zhèng – transport vehicle certificate – giấy chứng nhận phương tiện vận chuyển
1593提货确认 – tíhuò quèrèn – delivery confirmation – xác nhận giao nhận hàng
1594交货验收单 – jiāohuò yànshōu dān – delivery acceptance form – phiếu nghiệm thu giao hàng
1595出口许可证申请 – chūkǒu xǔkězhèng shēnqǐng – export license application – đơn xin cấp giấy phép xuất khẩu
1596进口许可证申请 – jìnkǒu xǔkězhèng shēnqǐng – import license application – đơn xin cấp giấy phép nhập khẩu
1597装卸费发票 – zhuāngxiè fèi fāpiào – loading/unloading fee invoice – hóa đơn phí bốc dỡ
1598贸易结算单 – màoyì jiésuàn dān – trade settlement statement – bảng thanh toán thương mại
1599货物保管单 – huòwù bǎoguǎn dān – goods custody receipt – phiếu nhận giữ hàng
1600退税申请书 – tuìshuì shēnqǐng shū – tax refund application – đơn xin hoàn thuế
1601报关单号 – bàoguān dānhào – customs declaration number – số tờ khai hải quan
1602出口报关记录 – chūkǒu bàoguān jìlù – export customs record – hồ sơ khai báo hải quan xuất khẩu
1603进口报关记录 – jìnkǒu bàoguān jìlù – import customs record – hồ sơ khai báo hải quan nhập khẩu
1604货物装箱单 – huòwù zhuāngxiāng dān – cargo packing list – phiếu đóng gói hàng hóa
1605报关单填报 – bàoguān dān tiánbào – customs declaration filling – việc khai báo hải quan
1606贸易合同副本 – màoyì hétóng fùběn – copy of trade contract – bản sao hợp đồng thương mại
1607运输单据复印件 – yùnshū dānjù fùyìnjiàn – copy of transport documents – bản sao chứng từ vận chuyển
1608运输单据审核 – yùnshū dānjù shěnhé – transport documents audit – kiểm tra chứng từ vận chuyển
1609货物跟踪记录 – huòwù gēnzōng jìlù – cargo tracking record – ghi chép theo dõi hàng hóa
1610货物交接单 – huòwù jiāojiē dān – cargo handover note – phiếu bàn giao hàng hóa
1611货物提取单 – huòwù tíqǔ dān – cargo pick-up note – phiếu nhận hàng
1612进口货物清单 – jìnkǒu huòwù qīngdān – import goods list – danh sách hàng nhập khẩu
1613出口货物清单 – chūkǒu huòwù qīngdān – export goods list – danh sách hàng xuất khẩu
1614货物申报资料 – huòwù shēnbào zīliào – cargo declaration documents – tài liệu khai báo hàng hóa
1615运输许可证 – yùnshū xǔkězhèng – transportation permit – giấy phép vận chuyển
1616出口货物规格 – chūkǒu huòwù guīgé – export goods specifications – thông số kỹ thuật hàng xuất khẩu
1617进口货物规格 – jìnkǒu huòwù guīgé – import goods specifications – thông số kỹ thuật hàng nhập khẩu
1618货物检验标准 – huòwù jiǎnyàn biāozhǔn – cargo inspection standards – tiêu chuẩn kiểm tra hàng hóa
1619装箱通知 – zhuāngxiāng tōngzhī – packing notification – thông báo đóng gói
1620货物运输单 – huòwù yùnshū dān – goods transport note – phiếu vận chuyển hàng hóa
1621海关税率表 – hǎiguān shuìlǜ biǎo – customs tariff schedule – biểu thuế hải quan
1622运输车辆登记证 – yùnshū chēliàng dēngjì zhèng – transport vehicle registration certificate – giấy đăng ký phương tiện vận chuyển
1623货物重量证明 – huòwù zhòngliàng zhèngmíng – cargo weight certificate – giấy chứng nhận trọng lượng hàng hóa
1624发货清单 – fāhuò qīngdān – dispatch list – danh sách giao hàng
1625装运单 – zhuāngyùn dān – shipment document – chứng từ vận chuyển
1626货物验收标准 – huòwù yànshōu biāozhǔn – goods acceptance standards – tiêu chuẩn nghiệm thu hàng hóa
1627退货通知 – tuìhuò tōngzhī – return notice – thông báo trả hàng
1628运输合同编号 – yùnshū hétóng biānhào – transport contract number – số hợp đồng vận chuyển
1629海关监管证明 – hǎiguān jiānguǎn zhèngmíng – customs supervision certificate – giấy chứng nhận giám sát hải quan
1630装卸合同 – zhuāngxiè hétóng – loading/unloading contract – hợp đồng bốc dỡ
1631运输发票 – yùnshū fāpiào – transport invoice – hóa đơn vận chuyển
1632出口退税证明 – chūkǒu tuìshuì zhèngmíng – export tax refund certificate – giấy chứng nhận hoàn thuế xuất khẩu
1633进口退税证明 – jìnkǒu tuìshuì zhèngmíng – import tax refund certificate – giấy chứng nhận hoàn thuế nhập khẩu
1634货物入库单 – huòwù rùkù dān – goods warehousing receipt – phiếu nhập kho hàng hóa
1635出库确认单 – chūkù quèrèn dān – goods release confirmation – phiếu xác nhận xuất kho
1636运输单据编号 – yùnshū dānjù biānhào – transport document number – số chứng từ vận chuyển
1637货物跟踪单号 – huòwù gēnzōng dānhào – cargo tracking number – số theo dõi hàng hóa
1638进口报关单副本 – jìnkǒu bàoguān dān fùběn – copy of import customs declaration – bản sao tờ khai hải quan nhập khẩu
1639出口报关单副本 – chūkǒu bàoguān dān fùběn – copy of export customs declaration – bản sao tờ khai hải quan xuất khẩu
1640货物保险单号 – huòwù bǎoxiǎn dānhào – cargo insurance policy number – số hợp đồng bảo hiểm hàng hóa
1641运输单据签收 – yùnshū dānjù qiānshōu – transport document receipt – ký nhận chứng từ vận chuyển
1642装运合同 – zhuāngyùn hétóng – shipment contract – hợp đồng vận chuyển hàng hóa
1643货物损坏报告 – huòwù sǔnhuài bàogào – cargo damage report – báo cáo hỏng hàng
1644运输风险评估 – yùnshū fēngxiǎn pínggū – transport risk assessment – đánh giá rủi ro vận chuyển
1645报关申报资料 – bàoguān shēnbào zīliào – customs declaration materials – tài liệu khai báo hải quan
1646货物出口清单 – huòwù chūkǒu qīngdān – goods export list – danh sách hàng xuất khẩu
1647货物进口清单 – huòwù jìnkǒu qīngdān – goods import list – danh sách hàng nhập khẩu
1648运输时间 – yùnshū shíjiān – transit time – thời gian vận chuyển
1649装运港 – zhuāngyùn gǎng – port of loading – cảng xếp hàng
1650货物重量 – huòwù zhòngliàng – cargo weight – trọng lượng hàng hóa
1651货物体积 – huòwù tǐjī – cargo volume – thể tích hàng hóa
1652货物包装 – huòwù bāozhuāng – cargo packaging – đóng gói hàng hóa
1653运输条款 – yùnshū tiáokuǎn – transport terms – điều khoản vận chuyển
1654运输单据准备 – yùnshū dānjù zhǔnbèi – preparation of transport documents – chuẩn bị chứng từ vận chuyển
1655货物转运单 – huòwù zhuǎnyùn dān – transshipment document – chứng từ chuyển tải hàng hóa
1656海关监管单 – hǎiguān jiānguǎn dān – customs supervision form – phiếu giám sát hải quan
1657货物检查单 – huòwù jiǎnchá dān – cargo inspection form – phiếu kiểm tra hàng hóa
1658货物接收单 – huòwù jiēshōu dān – goods receipt note – phiếu nhận hàng
1659货物交接报告 – huòwù jiāojiē bàogào – cargo handover report – báo cáo bàn giao hàng hóa
1660运输发票复印件 – yùnshū fāpiào fùyìnjiàn – copy of transport invoice – bản sao hóa đơn vận chuyển
1661贸易文件 – màoyì wénjiàn – trade documents – tài liệu thương mại
1662装卸费用清单 – zhuāngxiè fèiyòng qīngdān – loading/unloading cost list – bảng chi phí bốc dỡ
1663进口货物报关单 – jìnkǒu huòwù bàoguān dān – import goods customs declaration – tờ khai hải quan hàng nhập khẩu
1664出口货物报关单 – chūkǒu huòwù bàoguān dān – export goods customs declaration – tờ khai hải quan hàng xuất khẩu
1665运输保险单 – yùnshū bǎoxiǎn dān – transport insurance policy – hợp đồng bảo hiểm vận chuyển
1666货物出口许可证 – huòwù chūkǒu xǔkězhèng – goods export license – giấy phép xuất khẩu hàng hóa
1667货物进口许可证 – huòwù jìnkǒu xǔkězhèng – goods import license – giấy phép nhập khẩu hàng hóa
1668贸易合同编号 – màoyì hétóng biānhào – trade contract number – số hợp đồng thương mại
1669运输单据管理 – yùnshū dānjù guǎnlǐ – transport document management – quản lý chứng từ vận chuyển
1670货物装卸单 – huòwù zhuāngxiè dān – cargo loading/unloading list – phiếu xếp dỡ hàng hóa
1671运输时间安排 – yùnshū shíjiān ānpái – transport scheduling – sắp xếp thời gian vận chuyển
1672装运单证 – zhuāngyùn dānzhèng – shipping documents – chứng từ vận tải
1673货物验收单 – huòwù yànshōu dān – goods acceptance certificate – phiếu nghiệm thu hàng hóa
1674货物运输协议 – huòwù yùnshū xiéyì – cargo transport agreement – thỏa thuận vận chuyển hàng hóa
1675货物托运单 – huòwù tuōyùn dān – cargo consignment note – phiếu gửi hàng
1676货物发运通知 – huòwù fāyùn tōngzhī – cargo dispatch notice – thông báo gửi hàng
1677运输费用结算 – yùnshū fèiyòng jiésuàn – transport cost settlement – thanh toán chi phí vận chuyển
1678装运风险 – zhuāngyùn fēngxiǎn – shipping risk – rủi ro vận chuyển
1679报关单号查询 – bàoguān dānhào cháxún – customs declaration number inquiry – tra cứu số tờ khai hải quan
1680运输责任 – yùnshū zérèn – transport liability – trách nhiệm vận chuyển
1681货物到达通知 – huòwù dàodá tōngzhī – cargo arrival notice – thông báo hàng đến
1682运输合同签订 – yùnshū hétóng qiāndìng – transport contract signing – ký hợp đồng vận chuyển
1683货物破损报告 – huòwù pòsǔn bàogào – cargo damage report – báo cáo hàng hóa hư hỏng
1684出口退税申请 – chūkǒu tuìshuì shēnqǐng – export tax refund application – đơn xin hoàn thuế xuất khẩu
1685进口报关资料 – jìnkǒu bàoguān zīliào – import customs declaration materials – tài liệu khai báo hải quan nhập khẩu
1686运输单据管理系统 – yùnshū dānjù guǎnlǐ xìtǒng – transport document management system – hệ thống quản lý chứng từ vận chuyển
1687货物装载清单 – huòwù zhuāngzài qīngdān – cargo loading list – danh sách xếp hàng
1688货物运输跟踪 – huòwù yùnshū gēnzōng – cargo transport tracking – theo dõi vận chuyển hàng hóa
1689装运单据签署 – zhuāngyùn dānzhèng qiānshǔ – signing shipping documents – ký chứng từ vận tải
1690运输合同条款 – yùnshū hétóng tiáokuǎn – transport contract terms – điều khoản hợp đồng vận chuyển
1691货物运输许可证 – huòwù yùnshū xǔkězhèng – cargo transport permit – giấy phép vận chuyển hàng hóa
1692运输单据归档 – yùnshū dānjù guīdàng – transport documents filing – lưu trữ chứng từ vận chuyển
1693运输合同复印件 – yùnshū hétóng fùyìnjiàn – copy of transport contract – bản sao hợp đồng vận chuyển
1694货物验收确认 – huòwù yànshōu quèrèn – goods acceptance confirmation – xác nhận nghiệm thu hàng hóa
1695运输发票审核 – yùnshū fāpiào shěnhé – transport invoice audit – kiểm tra hóa đơn vận chuyển
1696运输保险费用 – yùnshū bǎoxiǎn fèiyòng – transport insurance cost – chi phí bảo hiểm vận chuyển
1697货物装运清单 – huòwù zhuāngyùn qīngdān – cargo shipping list – danh sách gửi hàng
1698装运单据审核 – zhuāngyùn dānzhèng shěnhé – shipping document audit – kiểm tra chứng từ vận tải
1699货物运输单号 – huòwù yùnshū dānhào – cargo transport number – số vận đơn hàng hóa
1700运输单据扫描 – yùnshū dānjù sǎomiáo – transport documents scanning – quét chứng từ vận chuyển
1701运输费用报销 – yùnshū fèiyòng bàoxiāo – transport cost reimbursement – hoàn chi phí vận chuyển
1702货物运输保险单 – huòwù yùnshū bǎoxiǎn dān – cargo transport insurance policy – hợp đồng bảo hiểm vận tải hàng hóa
1703装运单据整理 – zhuāngyùn dānzhèng zhěnglǐ – shipping documents organization – sắp xếp chứng từ vận tải
1704运输合同管理 – yùnshū hétóng guǎnlǐ – transport contract management – quản lý hợp đồng vận chuyển
1705货物装箱清单 – huòwù zhuāngxiāng qīngdān – cargo packing list – danh sách đóng gói hàng hóa
1706出口货物跟踪 – chūkǒu huòwù gēnzōng – export cargo tracking – theo dõi hàng xuất khẩu
1707货物进口跟踪 – huòwù jìnkǒu gēnzōng – import cargo tracking – theo dõi hàng nhập khẩu
1708装运单据归档 – zhuāngyùn dānzhèng guīdàng – shipping documents archiving – lưu trữ chứng từ vận tải
1709运输单据管理流程 – yùnshū dānjù guǎnlǐ liúchéng – transport document management process – quy trình quản lý chứng từ vận chuyển
1710货物运输保险 – huòwù yùnshū bǎoxiǎn – cargo transport insurance – bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
1711运输合同条款细则 – yùnshū hétóng tiáokuǎn xìzé – detailed terms of transport contract – quy định chi tiết điều khoản hợp đồng vận chuyển
1712运输单据签收 – yùnshū dānjù qiānshōu – signing of transport documents – ký nhận chứng từ vận chuyển
1713运输单据审核报告 – yùnshū dānjù shěnhé bàogào – transport documents audit report – báo cáo kiểm tra chứng từ vận chuyển
1714运输费用结算单 – yùnshū fèiyòng jiésuàn dān – transport cost settlement slip – phiếu thanh toán chi phí vận chuyển
1715运输保险理赔 – yùnshū bǎoxiǎn lǐpéi – transport insurance claim – yêu cầu bồi thường bảo hiểm vận chuyển
1716运输费用预算 – yùnshū fèiyòng yùsuàn – transport cost estimate – dự toán chi phí vận chuyển
1717货物验收报告 – huòwù yànshōu bàogào – goods acceptance report – báo cáo nghiệm thu hàng hóa
1718货物报关单号 – huòwù bàoguān dānhào – goods customs declaration number – số tờ khai hải quan hàng hóa
1719运输单据电子化 – yùnshū dānjù diànzǐ huà – digitalization of transport documents – số hóa chứng từ vận chuyển
1720货物运输合同 – huòwù yùnshū hétóng – cargo transport contract – hợp đồng vận chuyển hàng hóa
1721装运单据签署流程 – zhuāngyùn dānzhèng qiānshǔ liúchéng – shipping document signing process – quy trình ký chứng từ vận tải
1722运输单据复核 – yùnshū dānjù fùhé – transport document rechecking – kiểm tra lại chứng từ vận chuyển
1723运输单据电子签名 – yùnshū dānjù diànzǐ qiānmíng – electronic signature on transport documents – chữ ký điện tử trên chứng từ vận chuyển
1724运输单据存档 – yùnshū dānjù cún dàng – transport document archiving – lưu trữ chứng từ vận chuyển
1725货物运输流程 – huòwù yùnshū liúchéng – cargo transport process – quy trình vận chuyển hàng hóa
1726运输风险管理 – yùnshū fēngxiǎn guǎnlǐ – transport risk management – quản lý rủi ro vận chuyển
1727货物运输证书 – huòwù yùnshū zhèngshū – cargo transport certificate – giấy chứng nhận vận chuyển hàng hóa
1728装运通知书 – zhuāngyùn tōngzhī shū – shipment notification letter – thư thông báo vận chuyển
1729货物装运确认 – huòwù zhuāngyùn quèrèn – cargo shipment confirmation – xác nhận gửi hàng
1730运输条款解释 – yùnshū tiáokuǎn jiěshì – interpretation of transport terms – giải thích điều khoản vận chuyển
1731货物损坏赔偿 – huòwù sǔnhuài péicháng – cargo damage compensation – bồi thường hư hỏng hàng hóa
1732货物运输协议签署 – huòwù yùnshū xiéyì qiānshǔ – signing of cargo transport agreement – ký kết thỏa thuận vận chuyển hàng hóa
1733运输单据审核流程 – yùnshū dānjù shěnhé liúchéng – transport documents audit process – quy trình kiểm tra chứng từ vận chuyển
1734运输单据签收确认 – yùnshū dānjù qiānshōu quèrèn – confirmation of transport document receipt – xác nhận ký nhận chứng từ vận chuyển
1735货物运输进度 – huòwù yùnshū jìndù – cargo transport progress – tiến độ vận chuyển hàng hóa
1736运输单据电子化管理 – yùnshū dānjù diànzǐ huà guǎnlǐ – digital management of transport documents – quản lý chứng từ vận chuyển điện tử
1737运输单据备份 – yùnshū dānjù bèifèn – backup of transport documents – sao lưu chứng từ vận chuyển
1738货物运输服务合同 – huòwù yùnshū fúwù hétóng – cargo transport service contract – hợp đồng dịch vụ vận chuyển hàng hóa
1739运输费用审核 – yùnshū fèiyòng shěnhé – transport cost audit – kiểm tra chi phí vận chuyển
1740运输单据发送 – yùnshū dānjù fāsòng – sending transport documents – gửi chứng từ vận chuyển
1741货物运输合同条款 – huòwù yùnshū hétóng tiáokuǎn – terms of cargo transport contract – điều khoản hợp đồng vận chuyển hàng hóa
1742运输单据签署 – yùnshū dānjù qiānshǔ – signing transport documents – ký chứng từ vận chuyển
1743货物运输单据管理 – huòwù yùnshū dānjù guǎnlǐ – cargo transport document management – quản lý chứng từ vận chuyển hàng hóa
1744运输单据归档管理 – yùnshū dānjù guīdàng guǎnlǐ – transport document filing management – quản lý lưu trữ chứng từ vận chuyển
1745运输合同变更 – yùnshū hétóng biàngēng – transport contract modification – thay đổi hợp đồng vận chuyển
1746运输合同终止 – yùnshū hétóng zhōngzhǐ – transport contract termination – chấm dứt hợp đồng vận chuyển
1747运输合同续签 – yùnshū hétóng xùqiān – transport contract renewal – gia hạn hợp đồng vận chuyển
1748运输单据管理规定 – yùnshū dānjù guǎnlǐ guīdìng – transport document management regulations – quy định quản lý chứng từ vận chuyển
1749运输单据审核标准 – yùnshū dānjù shěnhé biāozhǔn – transport document audit standards – tiêu chuẩn kiểm tra chứng từ vận chuyển
1750运输单据审批 – yùnshū dānjù shěnpī – transport document approval – phê duyệt chứng từ vận chuyển
1751运输单据打印 – yùnshū dānjù dǎyìn – printing transport documents – in chứng từ vận chuyển
1752运输单据整理 – yùnshū dānjù zhěnglǐ – organizing transport documents – sắp xếp chứng từ vận chuyển
1753运输单据归档流程 – yùnshū dānjù guīdàng liúchéng – transport document archiving process – quy trình lưu trữ chứng từ vận chuyển
1754运输单据电子归档 – yùnshū dānjù diànzǐ guīdàng – electronic archiving of transport documents – lưu trữ điện tử chứng từ vận chuyển
1755运输单据管理系统升级 – yùnshū dānjù guǎnlǐ xìtǒng shēngjí – transport document management system upgrade – nâng cấp hệ thống quản lý chứng từ vận chuyển
1756货物运输保险理赔申请 – huòwù yùnshū bǎoxiǎn lǐpéi shēnqǐng – cargo transport insurance claim application – đơn yêu cầu bồi thường bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
1757运输单据扫描仪 – yùnshū dānjù sǎomiáo yí – transport documents scanner – máy quét chứng từ vận chuyển
1758货物运输合同范本 – huòwù yùnshū hétóng fànběn – cargo transport contract template – mẫu hợp đồng vận chuyển hàng hóa
1759运输费用预算表 – yùnshū fèiyòng yùsuàn biǎo – transport cost budget form – bảng dự toán chi phí vận chuyển
1760运输单据电子签署 – yùnshū dānjù diànzǐ qiānshǔ – electronic signing of transport documents – ký điện tử chứng từ vận chuyển
1761运输合同执行 – yùnshū hétóng zhíxíng – transport contract execution – thực hiện hợp đồng vận chuyển
1762运输单据变更申请 – yùnshū dānjù biàngēng shēnqǐng – transport document modification application – đơn xin thay đổi chứng từ vận chuyển
1763运输合同违约 – yùnshū hétóng wéiyuē – transport contract breach – vi phạm hợp đồng vận chuyển
1764运输单据管理规范 – yùnshū dānjù guǎnlǐ guīfàn – transport document management standards – quy chuẩn quản lý chứng từ vận chuyển
1765货物运输单据归档 – huòwù yùnshū dānjù guīdàng – cargo transport document filing – lưu trữ chứng từ vận chuyển hàng hóa
1766运输单据审批流程 – yùnshū dānjù shěnpī liúchéng – transport document approval process – quy trình phê duyệt chứng từ vận chuyển
1767运输单据电子传输 – yùnshū dānjù diànzǐ chuánshū – electronic transmission of transport documents – truyền tải điện tử chứng từ vận chuyển
1768运输合同签署 – yùnshū hétóng qiānshǔ – transport contract signing – ký hợp đồng vận chuyển
1769货物运输计划 – huòwù yùnshū jìhuà – cargo transport plan – kế hoạch vận chuyển hàng hóa
1770运输单据审核标准 – yùnshū dānjù shěnhé biāozhǔn – transport document audit criteria – tiêu chuẩn kiểm tra chứng từ vận chuyển
1771运输单据备份管理 – yùnshū dānjù bèifèn guǎnlǐ – transport document backup management – quản lý sao lưu chứng từ vận chuyển
1772运输单据资料 – yùnshū dānjù zīliào – transport document materials – tài liệu chứng từ vận chuyển
1773运输合同变更申请 – yùnshū hétóng biàngēng shēnqǐng – transport contract change application – đơn xin thay đổi hợp đồng vận chuyển
1774运输单据信息系统 – yùnshū dānjù xìnxī xìtǒng – transport document information system – hệ thống thông tin chứng từ vận chuyển
1775货物运输监控 – huòwù yùnshū jiānkòng – cargo transport monitoring – giám sát vận chuyển hàng hóa
1776运输单据管理手册 – yùnshū dānjù guǎnlǐ shǒucè – transport document management manual – sổ tay quản lý chứng từ vận chuyển
1777运输单据处理 – yùnshū dānjù chǔlǐ – transport document processing – xử lý chứng từ vận chuyển
1778货物运输保险费用 – huòwù yùnshū bǎoxiǎn fèiyòng – cargo transport insurance cost – chi phí bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
1779运输单据电子归档系统 – yùnshū dānjù diànzǐ guīdàng xìtǒng – electronic archiving system for transport documents – hệ thống lưu trữ điện tử chứng từ vận chuyển
1780运输单据电子签名管理 – yùnshū dānjù diànzǐ qiānmíng guǎnlǐ – electronic signature management for transport documents – quản lý chữ ký điện tử chứng từ vận chuyển
1781运输单据追踪 – yùnshū dānjù zhuīzōng – transport document tracking – theo dõi chứng từ vận chuyển
1782运输合同管理系统 – yùnshū hétóng guǎnlǐ xìtǒng – transport contract management system – hệ thống quản lý hợp đồng vận chuyển
1783货物运输费用结算 – huòwù yùnshū fèiyòng jiésuàn – cargo transport cost settlement – thanh toán chi phí vận chuyển hàng hóa
1784运输单据审核报告 – yùnshū dānjù shěnhé bàogào – transport document audit report – báo cáo kiểm tra chứng từ vận chuyển
1785运输单据流程 – yùnshū dānjù liúchéng – transport document workflow – quy trình chứng từ vận chuyển
1786运输单据电子存档 – yùnshū dānjù diànzǐ cún dàng – electronic storage of transport documents – lưu trữ điện tử chứng từ vận chuyển
1787运输单据电子审批 – yùnshū dānjù diànzǐ shěnpī – electronic approval of transport documents – phê duyệt điện tử chứng từ vận chuyển
1788运输合同履约 – yùnshū hétóng lǚyuē – transport contract performance – thực hiện hợp đồng vận chuyển
1789运输单据签收 – yùnshū dānjù qiānshōu – receipt signing of transport documents – ký nhận chứng từ vận chuyển
1790运输单据数字化 – yùnshū dānjù shùzì huà – digitization of transport documents – số hóa chứng từ vận chuyển
1791运输单据审核流程管理 – yùnshū dānjù shěnhé liúchéng guǎnlǐ – management of transport document audit process – quản lý quy trình kiểm tra chứng từ vận chuyển
1792运输单据归档标准 – yùnshū dānjù guīdàng biāozhǔn – standards for archiving transport documents – tiêu chuẩn lưu trữ chứng từ vận chuyển
1793运输单据管理平台 – yùnshū dānjù guǎnlǐ píngtái – transport document management platform – nền tảng quản lý chứng từ vận chuyển
1794运输合同签订流程 – yùnshū hétóng qiāndìng liúchéng – transport contract signing process – quy trình ký hợp đồng vận chuyển
1795运输单据归档流程 – yùnshū dānjù guīdàng liúchéng – transport document filing process – quy trình lưu trữ chứng từ vận chuyển
1796运输单据管理规范 – yùnshū dānjù guǎnlǐ guīfàn – transport document management guidelines – hướng dẫn quản lý chứng từ vận chuyển
1797运输单据质量控制 – yùnshū dānjù zhìliàng kòngzhì – quality control of transport documents – kiểm soát chất lượng chứng từ vận chuyển
1798运输单据管理审核 – yùnshū dānjù guǎnlǐ shěnhé – transport document management audit – kiểm tra quản lý chứng từ vận chuyển
1799运输单据处理流程 – yùnshū dānjù chǔlǐ liúchéng – transport document processing workflow – quy trình xử lý chứng từ vận chuyển
1800运输单据审核机制 – yùnshū dānjù shěnhé jīzhì – transport document audit mechanism – cơ chế kiểm tra chứng từ vận chuyển
1801运输合同管理规范 – yùnshū hétóng guǎnlǐ guīfàn – transport contract management guidelines – hướng dẫn quản lý hợp đồng vận chuyển
1802运输单据管理系统维护 – yùnshū dānjù guǎnlǐ xìtǒng wéihù – transport document management system maintenance – bảo trì hệ thống quản lý chứng từ vận chuyển
1803装箱单 – zhuāng xiāng dān – packing list – phiếu đóng gói
1804装箱单审核 – zhuāng xiāng dān shěnhé – packing list verification – kiểm tra phiếu đóng gói
1805装箱单签发 – zhuāng xiāng dān qiānfā – packing list issuance – phát hành phiếu đóng gói
1806装箱单副本 – zhuāng xiāng dān fùběn – copy of packing list – bản sao phiếu đóng gói
1807装箱单编号 – zhuāng xiāng dān biānhào – packing list number – số phiếu đóng gói
1808装箱单信息 – zhuāng xiāng dān xìnxī – packing list information – thông tin phiếu đóng gói
1809装箱单格式 – zhuāng xiāng dān géshì – packing list format – định dạng phiếu đóng gói
1810装箱单清单 – zhuāng xiāng dān qīngdān – packing list inventory – danh sách phiếu đóng gói
1811装箱单打印 – zhuāng xiāng dān dǎyìn – packing list printing – in phiếu đóng gói
1812装箱单变更 – zhuāng xiāng dān biàngēng – packing list amendment – sửa đổi phiếu đóng gói
1813运输保险合同 – yùnshū bǎoxiǎn hétóng – transport insurance contract – hợp đồng bảo hiểm vận chuyển
1814运输保险证明 – yùnshū bǎoxiǎn zhèngmíng – transport insurance certificate – giấy chứng nhận bảo hiểm vận chuyển
1815提单号 – tí dān hào – bill of lading number – số vận đơn
1816提单签发 – tí dān qiānfā – bill of lading issuance – phát hành vận đơn
1817提单正本 – tí dān zhèngběn – original bill of lading – vận đơn gốc
1818提单副本 – tí dān fùběn – copy of bill of lading – bản sao vận đơn
1819提单条款 – tí dān tiáokuǎn – bill of lading terms – điều khoản vận đơn
1820报关单 – bào guān dān – customs declaration form – tờ khai hải quan
1821报关单审核 – bào guān dān shěnhé – customs declaration verification – kiểm tra tờ khai hải quan
1822报关单填报 – bào guān dān tiánbào – customs declaration filling – khai báo tờ khai hải quan
1823报关单提交 – bào guān dān tíjiāo – customs declaration submission – nộp tờ khai hải quan
1824报关单批准 – bào guān dān pīzhǔn – customs declaration approval – phê duyệt tờ khai hải quan
1825货物发票 – huòwù fāpiào – commercial invoice – hóa đơn hàng hóa
1826货物发票审核 – huòwù fāpiào shěnhé – commercial invoice verification – kiểm tra hóa đơn hàng hóa
1827货物发票金额 – huòwù fāpiào jīn’é – commercial invoice amount – số tiền hóa đơn hàng hóa
1828货物发票日期 – huòwù fāpiào rìqī – commercial invoice date – ngày hóa đơn hàng hóa
1829货物发票复印件 – huòwù fāpiào fùyìnjiàn – copy of commercial invoice – bản sao hóa đơn hàng hóa
1830进口许可证申请 – jìnkǒu xǔkězhèng shēnqǐng – import license application – đơn xin giấy phép nhập khẩu
1831出口许可证申请 – chūkǒu xǔkězhèng shēnqǐng – export license application – đơn xin giấy phép xuất khẩu
1832货物检验报告 – huòwù jiǎnyàn bàogào – goods inspection report – báo cáo kiểm tra hàng hóa
1833货物检验单 – huòwù jiǎnyàn dān – goods inspection certificate – phiếu kiểm tra hàng hóa
1834货物检验合格证 – huòwù jiǎnyàn hégé zhèng – goods inspection certificate of conformity – giấy chứng nhận kiểm tra đạt yêu cầu
1835货物装运通知 – huòwù zhuāngyùn tōngzhī – goods shipment notice – thông báo vận chuyển hàng hóa
1836货物运输合同 – huòwù yùnshū hétóng – goods transport contract – hợp đồng vận chuyển hàng hóa
1837货物运输单据 – huòwù yùnshū dānjù – goods transport documents – chứng từ vận chuyển hàng hóa
1838货物运输费用 – huòwù yùnshū fèiyòng – goods transport cost – chi phí vận chuyển hàng hóa
1839货物运输保险 – huòwù yùnshū bǎoxiǎn – goods transport insurance – bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
1840运输单据管理 – yùnshū dānjù guǎnlǐ – transport documents management – quản lý chứng từ vận chuyển
1841运输单据审核 – yùnshū dānjù shěnhé – transport documents auditing – kiểm tra chứng từ vận chuyển
1842运输单据电子化 – yùnshū dānjù diànzǐ huà – transport documents digitization – số hóa chứng từ vận chuyển
1843运输单据备份 – yùnshū dānjù bèifèn – transport documents backup – sao lưu chứng từ vận chuyển
1844运输单据丢失 – yùnshū dānjù diūshī – loss of transport documents – mất chứng từ vận chuyển
1845运输单据补发 – yùnshū dānjù bǔfā – re-issuance of transport documents – phát lại chứng từ vận chuyển
1846运输单据审核流程 – yùnshū dānjù shěnhé liúchéng – transport document audit process – quy trình kiểm tra chứng từ vận chuyển
1847运输单据传输 – yùnshū dānjù chuánshū – transport document transmission – truyền tải chứng từ vận chuyển
1848运输合同签订 – yùnshū hétóng qiāndìng – transport contract signing – ký kết hợp đồng vận chuyển
1849运输单据管理规范 – yùnshū dānjù guǎnlǐ guīfàn – transport document management regulations – quy định quản lý chứng từ vận chuyển
1850运输单据审批 – yùnshū dānjù shěnpī – approval of transport documents – phê duyệt chứng từ vận chuyển
1851运输单据签收 – yùnshū dānjù qiānshōu – signing for transport documents – ký nhận chứng từ vận chuyển
1852运输单据变更 – yùnshū dānjù biàngēng – modification of transport documents – thay đổi chứng từ vận chuyển
1853运输单据补充 – yùnshū dānjù bǔchōng – supplementary transport documents – chứng từ vận chuyển bổ sung
1854运输单据扫描 – yùnshū dānjù sǎomiáo – scanning of transport documents – quét chứng từ vận chuyển
1855运输单据追踪 – yùnshū dānjù zhuīzōng – tracking of transport documents – theo dõi chứng từ vận chuyển
1856运输单据电子签发 – yùnshū dānjù diànzǐ qiānfā – electronic issuance of transport documents – phát hành điện tử chứng từ vận chuyển
1857运输单据管理软件 – yùnshū dānjù guǎnlǐ ruǎnjiàn – transport document management software – phần mềm quản lý chứng từ vận chuyển
1858运输单据管理制度 – yùnshū dānjù guǎnlǐ zhìdù – transport document management system – hệ thống quản lý chứng từ vận chuyển
1859运输单据管理政策 – yùnshū dānjù guǎnlǐ zhèngcè – transport document management policy – chính sách quản lý chứng từ vận chuyển
1860运输单据管理职责 – yùnshū dānjù guǎnlǐ zhízé – transport document management responsibilities – trách nhiệm quản lý chứng từ vận chuyển
1861运输单据管理目标 – yùnshū dānjù guǎnlǐ mùbiāo – transport document management objectives – mục tiêu quản lý chứng từ vận chuyển
1862运输单据风险控制 – yùnshū dānjù fēngxiǎn kòngzhì – transport document risk control – kiểm soát rủi ro chứng từ vận chuyển
1863运输单据数据分析 – yùnshū dānjù shùjù fēnxī – transport document data analysis – phân tích dữ liệu chứng từ vận chuyển
1864运输单据安全管理 – yùnshū dānjù ānquán guǎnlǐ – transport document security management – quản lý an toàn chứng từ vận chuyển
1865运输单据合规管理 – yùnshū dānjù hégé guǎnlǐ – transport document compliance management – quản lý tuân thủ chứng từ vận chuyển
1866运输单据电子签章 – yùnshū dānjù diànzǐ qiānzhāng – electronic seal on transport documents – con dấu điện tử trên chứng từ vận chuyển
1867运输单据存档管理 – yùnshū dānjù cún dàng guǎnlǐ – transport document archiving management – quản lý lưu trữ chứng từ vận chuyển
1868运输单据管理流程 – yùnshū dānjù guǎnlǐ liúchéng – transport document management workflow – quy trình quản lý chứng từ vận chuyển
1869运输单据存档标准 – yùnshū dānjù cún dàng biāozhǔn – transport document archiving standards – tiêu chuẩn lưu trữ chứng từ vận chuyển
1870运输单据保密管理 – yùnshū dānjù bǎomì guǎnlǐ – transport document confidentiality management – quản lý bảo mật chứng từ vận chuyển
1871运输单据电子传输系统 – yùnshū dānjù diànzǐ chuánshū xìtǒng – electronic transmission system for transport documents – hệ thống truyền tải điện tử chứng từ vận chuyển
1872运输单据风险评估 – yùnshū dānjù fēngxiǎn pínggū – transport document risk assessment – đánh giá rủi ro chứng từ vận chuyển
1873运输单据合规检查 – yùnshū dānjù hégé jiǎnchá – transport document compliance inspection – kiểm tra tuân thủ chứng từ vận chuyển
1874运输单据质量保证 – yùnshū dānjù zhìliàng bǎozhèng – transport document quality assurance – đảm bảo chất lượng chứng từ vận chuyển
1875运输单据电子认证 – yùnshū dānjù diànzǐ rènzhèng – electronic certification of transport documents – chứng nhận điện tử chứng từ vận chuyển
1876运输单据数据备份 – yùnshū dānjù shùjù bèifèn – transport document data backup – sao lưu dữ liệu chứng từ vận chuyển
1877运输单据数据恢复 – yùnshū dānjù shùjù huīfù – transport document data recovery – phục hồi dữ liệu chứng từ vận chuyển
1878运输单据操作流程 – yùnshū dānjù cāozuò liúchéng – transport document operation procedure – quy trình thao tác chứng từ vận chuyển
1879报关单证 – bào guān dān zhèng – customs documents – chứng từ hải quan
1880报关资料 – bào guān zīliào – customs materials – tài liệu hải quan
1881报关单据 – bào guān dān jù – customs paperwork – giấy tờ hải quan
1882报关手续 – bào guān shǒuxù – customs procedures – thủ tục hải quan
1883报关申报 – bào guān shēnbào – customs declaration – khai báo hải quan
1884报关员 – bào guān yuán – customs broker – nhân viên khai báo hải quan
1885报关代理 – bào guān dàilǐ – customs agency – đại lý hải quan
1886报关审查 – bào guān shěnchá – customs inspection – kiểm tra hải quan
1887报关审批 – bào guān shěnpī – customs approval – phê duyệt hải quan
1888报关放行 – bào guān fàngxíng – customs clearance – thông quan hải quan
1889装运单 – zhuāng yùn dān – shipping order – lệnh vận chuyển
1890装运通知 – zhuāng yùn tōngzhī – shipment notice – thông báo vận chuyển
1891装运单证 – zhuāng yùn dān zhèng – shipping documents – chứng từ vận chuyển
1892装运证明 – zhuāng yùn zhèngmíng – shipping certificate – giấy chứng nhận vận chuyển
1893装运合同 – zhuāng yùn hétóng – shipping contract – hợp đồng vận chuyển
1894装运费用 – zhuāng yùn fèiyòng – shipping cost – chi phí vận chuyển
1895装运期限 – zhuāng yùn qīxiàn – shipping deadline – thời hạn vận chuyển
1896装运方式 – zhuāng yùn fāngshì – shipping method – phương thức vận chuyển
1897装运港 – zhuāng yùn gǎng – port of shipment – cảng xếp hàng
1898卸货港 – xiè huò gǎng – port of discharge – cảng dỡ hàng
1899装运单状态 – zhuāng yùn dān zhuàngtài – shipping order status – trạng thái đơn vận chuyển
1900装运单核对 – zhuāng yùn dān héduì – shipping order verification – đối chiếu đơn vận chuyển
1901装运单归档 – zhuāng yùn dān guīdàng – shipping order filing – lưu trữ đơn vận chuyển
1902装运单打印 – zhuāng yùn dān dǎyìn – shipping order printing – in đơn vận chuyển
1903装运单审核 – zhuāng yùn dān shěnhé – shipping order audit – kiểm tra đơn vận chuyển
1904出口报关单 – chūkǒu bào guān dān – export customs declaration – tờ khai hải quan xuất khẩu
1905进口报关单 – jìnkǒu bào guān dān – import customs declaration – tờ khai hải quan nhập khẩu
1906报关单填写 – bào guān dān tiánxiě – filling customs declaration form – khai tờ khai hải quan
1907报关单复核 – bào guān dān fùhé – customs declaration review – kiểm tra lại tờ khai hải quan
1908报关单打印 – bào guān dān dǎyìn – printing customs declaration – in tờ khai hải quan
1909报关单提交 – bào guān dān tíjiāo – submitting customs declaration – nộp tờ khai hải quan
1910报关单审核 – bào guān dān shěnhé – auditing customs declaration – kiểm tra tờ khai hải quan
1911报关单编号 – bào guān dān biānhào – customs declaration number – số tờ khai hải quan
1912商品检验证书 – shāngpǐn jiǎnyàn zhèngshū – product inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm tra hàng hóa
1913质量检验证书 – zhìliàng jiǎnyàn zhèngshū – quality inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm định chất lượng
1914装箱单 – zhuāngxiāng dān – packing list – phiếu đóng gói hàng hóa
1915装运单 – zhuāngyùn dān – shipping document – chứng từ vận chuyển
1916船运通知 – chuán yùn tōngzhī – shipping notice – thông báo vận chuyển bằng tàu
1917货物交接单 – huòwù jiāojiē dān – goods handover note – biên bản giao nhận hàng hóa
1918货物发票 – huòwù fāpiào – goods invoice – hóa đơn hàng hóa
1919清关单 – qīngguān dān – clearance document – chứng từ thông quan
1920运输保险 – yùnshū bǎoxiǎn – transport insurance – bảo hiểm vận chuyển
1921运输单 – yùnshū dān – consignment note – phiếu gửi hàng
1922货物报关 – huòwù bào guān – cargo customs declaration – khai báo hàng hóa hải quan
1923空运提单 – kōngyùn tídān – air waybill – vận đơn đường hàng không
1924陆运提单 – lùyùn tídān – land waybill – vận đơn đường bộ
1925装运通知 – zhuāngyùn tōngzhī – shipment notice – thông báo vận chuyển
1926货物说明书 – huòwù shuōmíngshū – goods description – mô tả hàng hóa
1927货运保险 – huòyùn bǎoxiǎn – cargo insurance – bảo hiểm hàng hóa
1928关税单 – guānshuì dān – tariff document – chứng từ thuế quan
1929进口税单 – jìnkǒu shuì dān – import tax document – chứng từ thuế nhập khẩu
1930出口税单 – chūkǒu shuì dān – export tax document – chứng từ thuế xuất khẩu
1931装运合同 – zhuāngyùn hétóng – shipping contract – hợp đồng vận chuyển
1932运输单证 – yùnshū dānzhèng – transport documents – chứng từ vận chuyển
1933提单号 – tídān hào – bill of lading number – số vận đơn
1934进口申报单 – jìnkǒu shēnbào dān – import declaration form – tờ khai nhập khẩu
1935出口申报单 – chūkǒu shēnbào dān – export declaration form – tờ khai xuất khẩu
1936货运代理 – huòyùn dàilǐ – freight forwarder – đại lý vận chuyển
1937海关申报 – hǎiguān shēnbào – customs declaration – khai báo hải quan
1938货物清单 – huòwù qīngdān – cargo manifest – danh sách hàng hóa
1939海关查验 – hǎiguān cháyàn – customs inspection – kiểm tra hải quan
1940装船单 – zhuāng chuán dān – loading list – phiếu xếp hàng lên tàu
1941货物运输 – huòwù yùnshū – cargo transport – vận chuyển hàng hóa
1942提单正本 – tídān zhèngběn – original bill of lading – bản chính vận đơn
1943运输合同条款 – yùnshū hétóng tiáokuǎn – terms of transport contract – điều khoản hợp đồng vận chuyển
1944运输单据审核 – yùnshū dānjù shěnhé – transport document audit – kiểm tra chứng từ vận chuyển
1945货物交付 – huòwù jiāofù – delivery of goods – giao hàng
1946运输风险 – yùnshū fēngxiǎn – transport risk – rủi ro vận chuyển
1947运输保险索赔 – yùnshū bǎoxiǎn suǒpéi – transport insurance claim – yêu cầu bồi thường bảo hiểm vận chuyển
1948运输标志 – yùnshū biāozhì – transport marks – ký hiệu vận chuyển
1949运输时间 – yùnshū shíjiān – transport time – thời gian vận chuyển
1950运输单据电子化 – yùnshū dānjù diànzǐ huà – digitization of transport documents – số hóa chứng từ vận chuyển
1951运输单据标准化 – yùnshū dānjù biāozhǔnhuà – standardization of transport documents – tiêu chuẩn hóa chứng từ vận chuyển
1952货物交接记录 – huòwù jiāojiē jìlù – goods handover record – biên bản giao nhận hàng hóa
1953运输单证审核 – yùnshū dānzhèng shěnhé – transport document review – kiểm tra chứng từ vận chuyển
1954运输单证提交 – yùnshū dānzhèng tíjiāo – transport document submission – nộp chứng từ vận chuyển
1955运输单证打印 – yùnshū dānzhèng dǎyìn – printing transport documents – in chứng từ vận chuyển
1956运输单证复印 – yùnshū dānzhèng fùyìn – photocopy of transport documents – sao chụp chứng từ vận chuyển
1957运输单证存档 – yùnshū dānzhèng cúng dàng – archiving transport documents – lưu trữ chứng từ vận chuyển
1958运输单证管理 – yùnshū dānzhèng guǎnlǐ – management of transport documents – quản lý chứng từ vận chuyển
1959运输单证查询 – yùnshū dānzhèng cháxún – transport document inquiry – tra cứu chứng từ vận chuyển
1960运输单证错误 – yùnshū dānzhèng cuòwù – errors in transport documents – lỗi chứng từ vận chuyển
1961运输单证修改 – yùnshū dānzhèng xiūgǎi – modification of transport documents – chỉnh sửa chứng từ vận chuyển
1962运输单证确认 – yùnshū dānzhèng quèrèn – confirmation of transport documents – xác nhận chứng từ vận chuyển
1963运输单证复核 – yùnshū dānzhèng fùhé – rechecking transport documents – kiểm tra lại chứng từ vận chuyển
1964运输单证归档 – yùnshū dānzhèng guīdàng – filing transport documents – lưu chứng từ vận chuyển
1965运输单证丢失 – yùnshū dānzhèng diūshī – lost transport documents – chứng từ vận chuyển bị mất
1966运输单证补发 – yùnshū dānzhèng bǔfā – reissue of transport documents – cấp lại chứng từ vận chuyển
1967运输单证有效期 – yùnshū dānzhèng yǒuxiàoqī – validity period of transport documents – thời hạn hiệu lực chứng từ vận chuyển
1968运输单证编号 – yùnshū dānzhèng biānhào – transport document number – số chứng từ vận chuyển
1969运输单证标准 – yùnshū dānzhèng biāozhǔn – transport document standards – tiêu chuẩn chứng từ vận chuyển
1970运输单证格式 – yùnshū dānzhèng géshì – transport document format – định dạng chứng từ vận chuyển
1971运输单证模板 – yùnshū dānzhèng móbǎn – transport document template – mẫu chứng từ vận chuyển
1972运输单证样本 – yùnshū dānzhèng yàngběn – transport document sample – mẫu chứng từ vận chuyển
1973运输单证规范 – yùnshū dānzhèng guīfàn – transport document regulations – quy định chứng từ vận chuyển
1974运输单证流程 – yùnshū dānzhèng liúchéng – transport document process – quy trình chứng từ vận chuyển
1975运输单证审核流程 – yùnshū dānzhèng shěnhé liúchéng – transport document audit process – quy trình kiểm tra chứng từ vận chuyển
1976运输单证管理制度 – yùnshū dānzhèng guǎnlǐ zhìdù – transport document management system – hệ thống quản lý chứng từ vận chuyển
1977运输单证保管 – yùnshū dānzhèng bǎoguǎn – transport document safekeeping – bảo quản chứng từ vận chuyển
1978运输单证责任 – yùnshū dānzhèng zérèn – responsibility for transport documents – trách nhiệm về chứng từ vận chuyển
1979运输单证纠纷 – yùnshū dānzhèng jiūfēn – transport document disputes – tranh chấp chứng từ vận chuyển
1980运输单证争议 – yùnshū dānzhèng zhēngyì – transport document controversy – tranh cãi chứng từ vận chuyển
1981运输单证申诉 – yùnshū dānzhèng shēnsù – transport document appeal – kháng nghị chứng từ vận chuyển
1982运输单证赔偿 – yùnshū dānzhèng péicháng – transport document compensation – bồi thường chứng từ vận chuyển
1983运输单证追踪 – yùnshū dānzhèng zhuīzōng – transport document tracking – theo dõi chứng từ vận chuyển
1984运输单证记录 – yùnshū dānzhèng jìlù – transport document records – hồ sơ chứng từ vận chuyển
1985运输单证归类 – yùnshū dānzhèng guīlèi – classification of transport documents – phân loại chứng từ vận chuyển
1986运输单证审核员 – yùnshū dānzhèng shěnhé yuán – transport document auditor – nhân viên kiểm tra chứng từ vận chuyển
1987运输单证复核员 – yùnshū dānzhèng fùhé yuán – transport document rechecker – nhân viên kiểm tra lại chứng từ vận chuyển
1988运输单证出具 – yùnshū dānzhèng chūjù – issuance of transport documents – phát hành chứng từ vận chuyển
1989运输单证管理规范 – yùnshū dānzhèng guǎnlǐ guīfàn – transport document management regulations – quy định quản lý chứng từ vận chuyển
1990运输单证培训 – yùnshū dānzhèng péixùn – transport document training – đào tạo chứng từ vận chuyển
1991运输单证制作 – yùnshū dānzhèng zhìzuò – production of transport documents – soạn chứng từ vận chuyển
1992运输单证流程管理 – yùnshū dānzhèng liúchéng guǎnlǐ – transport document process management – quản lý quy trình chứng từ vận chuyển
1993运输单证存档管理 – yùnshū dānzhèng cúng dàng guǎnlǐ – transport document archiving management – quản lý lưu trữ chứng từ vận chuyển
1994运输单证电子归档 – yùnshū dānzhèng diànzǐ guīdàng – electronic archiving of transport documents – lưu trữ điện tử chứng từ vận chuyển
1995运输单证查询系统 – yùnshū dānzhèng cháxún xìtǒng – transport document inquiry system – hệ thống tra cứu chứng từ vận chuyển
1996运输单证管理软件 – yùnshū dānzhèng guǎnlǐ ruǎnjiàn – transport document management software – phần mềm quản lý chứng từ vận chuyển
1997运输单证审核流程 – yùnshū dānzhèng shěnhé liúchéng – transport document audit procedure – thủ tục kiểm tra chứng từ vận chuyển
1998运输单证管理流程 – yùnshū dānzhèng guǎnlǐ liúchéng – transport document management process – quy trình quản lý chứng từ vận chuyển
1999运输单证操作规范 – yùnshū dānzhèng cāozuò guīfàn – transport document operation standards – tiêu chuẩn thao tác chứng từ vận chuyển
2000报关单证 – bào guān dānzhèng – customs declaration documents – chứng từ khai báo hải quan
2001货物发票审核 – huòwù fāpiào shěnhé – invoice verification – kiểm tra hóa đơn hàng hóa
2002贸易发票 – màoyì fāpiào – trade invoice – hóa đơn thương mại
2003装船通知 – zhuāngchuán tōngzhī – loading advice – thông báo xếp hàng lên tàu
2004货物交接单 – huòwù jiāojiē dān – delivery note – biên bản giao nhận hàng hóa
2005提单确认书 – tídān quèrèn shū – bill of lading confirmation – xác nhận vận đơn
2006装运证明 – zhuāngyùn zhèngmíng – shipment certificate – chứng nhận vận chuyển
2007货物保险单 – huòwù bǎoxiǎn dān – cargo insurance policy – đơn bảo hiểm hàng hóa
2008海运保险 – hǎiyùn bǎoxiǎn – marine insurance – bảo hiểm vận tải biển
2009海关报关单 – hǎiguān bào guān dān – customs declaration form – tờ khai hải quan
2010运输合同条款 – yùnshū hétóng tiáokuǎn – shipping contract terms – điều khoản hợp đồng vận chuyển
2011海关审查 – hǎiguān shěnchá – customs inspection – kiểm tra hải quan
2012货物报关资料 – huòwù bào guān zīliào – customs declaration documents – tài liệu khai báo hải quan
2013报关代理 – bào guān dàilǐ – customs broker – đại lý khai báo hải quan
2014货物运输证明 – huòwù yùnshū zhèngmíng – proof of cargo transport – chứng minh vận chuyển hàng hóa
2015装箱证明 – zhuāngxiāng zhèngmíng – packing certificate – chứng nhận đóng gói
2016装运通知书 – zhuāngyùn tōngzhī shū – shipping advice letter – thư thông báo vận chuyển
2017运输合同书 – yùnshū hétóng shū – transport contract document – văn bản hợp đồng vận chuyển
2018货物交接确认 – huòwù jiāojiē quèrèn – goods handover confirmation – xác nhận giao nhận hàng hóa
2019运输单据扫描件 – yùnshū dānjù sǎomiáo jiàn – scanned copies of transport documents – bản scan chứng từ vận chuyển
2020报关单复印件 – bào guān dān fùyìnjiàn – photocopy of customs declaration form – bản sao tờ khai hải quan
2021运输单据正本 – yùnshū dānjù zhèngběn – original transport documents – bản chính chứng từ vận chuyển
2022出口申报资料 – chūkǒu shēnbào zīliào – export declaration documents – tài liệu khai báo xuất khẩu
2023进口申报资料 – jìnkǒu shēnbào zīliào – import declaration documents – tài liệu khai báo nhập khẩu
2024货物检验证书 – huòwù jiǎnyàn zhèngshū – goods inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm tra hàng hóa
2025运输成本 – yùnshū chéngběn – transport cost – chi phí vận chuyển
2026货物运输单据 – huòwù yùnshū dānjù – cargo transport documents – chứng từ vận chuyển hàng hóa
2027运输单据丢失 – yùnshū dānjù diūshī – lost transport documents – mất chứng từ vận chuyển
2028运输单据补发 – yùnshū dānjù bǔfā – reissuance of transport documents – cấp lại chứng từ vận chuyển
2029海运提单号 – hǎiyùn tídān hào – ocean bill of lading number – số vận đơn đường biển
2030空运提单号 – kōngyùn tídān hào – air waybill number – số vận đơn đường hàng không
2031运输单据数字化 – yùnshū dānjù shùzì huà – digitalization of transport documents – số hóa chứng từ vận chuyển
2032运输单据审核员 – yùnshū dānjù shěnhé yuán – transport document auditor – nhân viên kiểm tra chứng từ vận chuyển
2033运输单据保管员 – yùnshū dānjù bǎoguǎn yuán – transport document custodian – nhân viên bảo quản chứng từ vận chuyển
2034运输单据存档 – yùnshū dānjù cúng dàng – transport document archiving – lưu trữ chứng từ vận chuyển
2035货物装箱单 – huòwù zhuāngxiāng dān – packing list – phiếu đóng gói hàng hóa
2036货物重量证明 – huòwù zhòngliàng zhèngmíng – weight certificate – giấy chứng nhận trọng lượng hàng hóa
2037卸货证明 – xièhuò zhèngmíng – unloading certificate – giấy chứng nhận dỡ hàng
2038货物包装规格 – huòwù bāozhuāng guīgé – packaging specifications – quy cách đóng gói hàng hóa
2039货物包装清单 – huòwù bāozhuāng qīngdān – packaging list – danh sách đóng gói hàng hóa
2040运输合同条款 – yùnshū hétóng tiáokuǎn – transport contract clauses – điều khoản hợp đồng vận chuyển
2041进口报关单 – jìnkǒu bào guān dān – import customs declaration form – tờ khai hải quan nhập khẩu
2042出口报关单 – chūkǒu bào guān dān – export customs declaration form – tờ khai hải quan xuất khẩu
2043商检证书 – shāngjiǎn zhèngshū – commodity inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch thương mại
2044货物运输保险单 – huòwù yùnshū bǎoxiǎn dān – cargo insurance policy – đơn bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
2045船舶提单 – chuánbó tídān – ship’s bill of lading – vận đơn tàu biển
2046空运单 – kōngyùn dān – air waybill – vận đơn hàng không
2047货物装箱证明 – huòwù zhuāngxiāng zhèngmíng – cargo packing certificate – giấy chứng nhận đóng gói hàng hóa
2048船务通知 – chuánwù tōngzhī – shipping notice – thông báo vận chuyển
2049货物交接单 – huòwù jiāojiē dān – goods delivery note – biên bản giao nhận hàng hóa
2050装卸单 – zhuāngxiè dān – loading and unloading list – phiếu xếp dỡ hàng hóa
2051报关委托书 – bào guān wěituō shū – customs declaration authorization – giấy ủy quyền khai báo hải quan
2052进口合同 – jìnkǒu hétóng – import contract – hợp đồng nhập khẩu
2053出口合同 – chūkǒu hétóng – export contract – hợp đồng xuất khẩu
2054运输标签 – yùnshū biāoqiān – shipping label – nhãn vận chuyển
2055货物出口证明 – huòwù chūkǒu zhèngmíng – goods export certificate – giấy chứng nhận xuất khẩu
2056货物进口证明 – huòwù jìnkǒu zhèngmíng – goods import certificate – giấy chứng nhận nhập khẩu
2057海关放行单 – hǎiguān fàngxíng dān – customs clearance certificate – giấy thông quan hải quan
2058进口货物申报 – jìnkǒu huòwù shēnbào – import goods declaration – khai báo hàng hóa nhập khẩu
2059出口货物申报 – chūkǒu huòwù shēnbào – export goods declaration – khai báo hàng hóa xuất khẩu
2060运输费用清单 – yùnshū fèiyòng qīngdān – transport cost statement – bảng kê chi phí vận chuyển
2061货物运输单 – huòwù yùnshū dān – cargo transport order – đơn vận chuyển hàng hóa
2062船舶运输单 – chuánbó yùnshū dān – vessel transport order – đơn vận chuyển tàu biển
2063空运运输单 – kōngyùn yùnshū dān – air transport order – đơn vận chuyển hàng không
2064货物运输期限 – huòwù yùnshū qīxiàn – cargo transport period – thời hạn vận chuyển hàng hóa
2065运输延误通知 – yùnshū yánwù tōngzhī – transport delay notice – thông báo trì hoãn vận chuyển
2066运输单据归档 – yùnshū dānjù guīdàng – transport document filing – lưu trữ chứng từ vận chuyển
2067运输单据扫描 – yùnshū dānjù sǎomiáo – transport document scanning – quét chứng từ vận chuyển
2068货物运输费用 – huòwù yùnshū fèiyòng – cargo transport cost – chi phí vận chuyển hàng hóa
2069运输单据签署 – yùnshū dānjù qiānshǔ – transport document signing – ký chứng từ vận chuyển
2070运输单据验证 – yùnshū dānjù yànzhèng – transport document verification – xác minh chứng từ vận chuyển
2071运输单据打印 – yùnshū dānjù dǎyìn – transport document printing – in chứng từ vận chuyển
2072运输单据电子化 – yùnshū dānjù diànzǐ huà – electronic transport documents – chứng từ vận chuyển điện tử
2073运输单据存储 – yùnshū dānjù cúnchǔ – transport document storage – lưu trữ chứng từ vận chuyển
2074运输单据备份 – yùnshū dānjù bèifèn – transport document backup – sao lưu chứng từ vận chuyển
2075货物运输合同签订 – huòwù yùnshū hétóng qiāndìng – signing cargo transport contract – ký hợp đồng vận chuyển hàng hóa
2076运输单据责任 – yùnshū dānjù zérèn – transport document responsibility – trách nhiệm chứng từ vận chuyển
2077运输单据合规 – yùnshū dānjù héguī – transport document compliance – tuân thủ chứng từ vận chuyển
2078运输单据纠纷 – yùnshū dānjù jiūfēn – transport document dispute – tranh chấp chứng từ vận chuyển
2079运输单据保险 – yùnshū dānjù bǎoxiǎn – transport document insurance – bảo hiểm chứng từ vận chuyển
2080运输单据风险 – yùnshū dānjù fēngxiǎn – transport document risk – rủi ro chứng từ vận chuyển
2081运输单据修订 – yùnshū dānjù xiūdìng – transport document revision – sửa đổi chứng từ vận chuyển
2082运输单据更新 – yùnshū dānjù gēngxīn – transport document update – cập nhật chứng từ vận chuyển
2083运输单据归档管理 – yùnshū dānjù guīdàng guǎnlǐ – transport document archiving management – quản lý lưu trữ chứng từ vận chuyển
2084运输单据数据 – yùnshū dānjù shùjù – transport document data – dữ liệu chứng từ vận chuyển
2085运输单据分析 – yùnshū dānjù fēnxī – transport document analysis – phân tích chứng từ vận chuyển
2086运输单据报表 – yùnshū dānjù bàobiǎo – transport document reports – báo cáo chứng từ vận chuyển
2087运输单据审计 – yùnshū dānjù shěnjì – transport document audit – kiểm toán chứng từ vận chuyển
2088运输单据质量 – yùnshū dānjù zhìliàng – transport document quality – chất lượng chứng từ vận chuyển
2089运输单据安全 – yùnshū dānjù ānquán – transport document security – bảo mật chứng từ vận chuyển
2090运输单据跟踪 – yùnshū dānjù gēnzōng – transport document tracking – theo dõi chứng từ vận chuyển
2091运输单据流程 – yùnshū dānjù liúchéng – transport document process – quy trình chứng từ vận chuyển
2092运输单据责任人 – yùnshū dānjù zérèn rén – transport document responsible person – người chịu trách nhiệm chứng từ vận chuyển
2093运输单据培训 – yùnshū dānjù péixùn – transport document training – đào tạo chứng từ vận chuyển
2094运输单据管理职责 – yùnshū dānjù guǎnlǐ zhízé – transport document management duties – nhiệm vụ quản lý chứng từ vận chuyển
2095运输单据纠正措施 – yùnshū dānjù jiūzhèng cuòshī – transport document corrective actions – biện pháp khắc phục chứng từ vận chuyển
2096运输单据改进 – yùnshū dānjù gǎijìn – transport document improvement – cải tiến chứng từ vận chuyển
2097运输单据反馈 – yùnshū dānjù fǎnkuì – transport document feedback – phản hồi chứng từ vận chuyển
2098运输单据合规检查 – yùnshū dānjù héguī jiǎnchá – transport document compliance check – kiểm tra tuân thủ chứng từ vận chuyển
2099运输单据备案 – yùnshū dānjù bèi’àn – transport document filing – lưu hồ sơ chứng từ vận chuyển
2100运输单据归档标准 – yùnshū dānjù guīdàng biāozhǔn – transport document archiving standards – tiêu chuẩn lưu trữ chứng từ vận chuyển
2101运输单据传递 – yùnshū dānjù chuándì – transport document delivery – chuyển giao chứng từ vận chuyển
2102运输单据管理系统开发 – yùnshū dānjù guǎnlǐ xìtǒng kāifā – development of transport document management system – phát triển hệ thống quản lý chứng từ vận chuyển
2103运输单据合法性 – yùnshū dānjù héfǎ xìng – legality of transport documents – tính hợp pháp của chứng từ vận chuyển
2104运输单据真实性 – yùnshū dānjù zhēnshí xìng – authenticity of transport documents – tính xác thực của chứng từ vận chuyển
2105运输单据及时性 – yùnshū dānjù jíshí xìng – timeliness of transport documents – tính kịp thời của chứng từ vận chuyển
2106运输单据完整性 – yùnshū dānjù wánzhěng xìng – completeness of transport documents – tính đầy đủ của chứng từ vận chuyển
2107运输单据准确性 – yùnshū dānjù zhǔnquè xìng – accuracy of transport documents – tính chính xác của chứng từ vận chuyển
2108运输单据规范化 – yùnshū dānjù guīfànhuà – standardization of transport documents – tiêu chuẩn hóa chứng từ vận chuyển
2109装运通知 – zhuāngyùn tōngzhī – shipping advice – thông báo vận chuyển
2110装运单 – zhuāngyùn dān – shipping order – lệnh vận chuyển
2111装运单据处理 – zhuāngyùn dānjù chǔlǐ – shipping document handling – xử lý chứng từ vận chuyển
2112装运单据管理 – zhuāngyùn dānjù guǎnlǐ – shipping document management – quản lý chứng từ vận chuyển
2113装运单据归档 – zhuāngyùn dānjù guīdàng – shipping document filing – lưu trữ chứng từ vận chuyển
2114装运单据确认 – zhuāngyùn dānjù quèrèn – shipping document confirmation – xác nhận chứng từ vận chuyển
2115装运单据审核 – zhuāngyùn dānjù shěnhé – shipping document review – kiểm tra chứng từ vận chuyển
2116装运单据签署 – zhuāngyùn dānjù qiānshǔ – signing shipping documents – ký chứng từ vận chuyển
2117装运单据签发 – zhuāngyùn dānjù qiānfā – issuing shipping documents – phát hành chứng từ vận chuyển
2118装运单据复印 – zhuāngyùn dānjù fùyìn – copying shipping documents – sao chép chứng từ vận chuyển
2119装运单据归还 – zhuāngyùn dānjù guīhuán – returning shipping documents – trả lại chứng từ vận chuyển
2120装运单据存档 – zhuāngyùn dānjù cún dàng – archiving shipping documents – lưu trữ chứng từ vận chuyển
2121装运单据丢失 – zhuāngyùn dānjù diūshī – loss of shipping documents – mất chứng từ vận chuyển
2122装运单据补发 – zhuāngyùn dānjù bǔfā – reissuing shipping documents – phát hành lại chứng từ vận chuyển
2123装运单据跟踪 – zhuāngyùn dānjù gēnzōng – tracking shipping documents – theo dõi chứng từ vận chuyển
2124装运单据修改 – zhuāngyùn dānjù xiūgǎi – modifying shipping documents – sửa đổi chứng từ vận chuyển
2125装运单据保存期限 – zhuāngyùn dānjù bǎocún qīxiàn – retention period of shipping documents – thời hạn lưu trữ chứng từ vận chuyển
2126装运单据电子化 – zhuāngyùn dānjù diànzǐ huà – electronic shipping documents – chứng từ vận chuyển điện tử
2127装运单据系统 – zhuāngyùn dānjù xìtǒng – shipping document system – hệ thống chứng từ vận chuyển
2128装运单据流程 – zhuāngyùn dānjù liúchéng – shipping document process – quy trình chứng từ vận chuyển
2129装运单据规范 – zhuāngyùn dānjù guīfàn – shipping document standards – tiêu chuẩn chứng từ vận chuyển
2130装运单据检查 – zhuāngyùn dānjù jiǎnchá – shipping document inspection – kiểm tra chứng từ vận chuyển
2131装运单据质检 – zhuāngyùn dānjù zhìjiǎn – quality inspection of shipping documents – kiểm tra chất lượng chứng từ vận chuyển
2132装运单据异常 – zhuāngyùn dānjù yìcháng – abnormal shipping documents – chứng từ vận chuyển bất thường
2133装运单据纠纷 – zhuāngyùn dānjù jiūfēn – shipping document disputes – tranh chấp chứng từ vận chuyển
2134装运单据仲裁 – zhuāngyùn dānjù zhòngcái – arbitration of shipping documents – trọng tài chứng từ vận chuyển
2135装运单据索赔 – zhuāngyùn dānjù suǒpéi – shipping document claims – khiếu nại chứng từ vận chuyển
2136装运单据风险管理 – zhuāngyùn dānjù fēngxiǎn guǎnlǐ – risk management of shipping documents – quản lý rủi ro chứng từ vận chuyển
2137装运单据保险 – zhuāngyùn dānjù bǎoxiǎn – insurance for shipping documents – bảo hiểm chứng từ vận chuyển
2138装运单据安全 – zhuāngyùn dānjù ānquán – security of shipping documents – an toàn chứng từ vận chuyển
2139装运单据合规性 – zhuāngyùn dānjù héguī xìng – compliance of shipping documents – tuân thủ chứng từ vận chuyển
2140装运单据风险评估 – zhuāngyùn dānjù fēngxiǎn pínggū – risk assessment of shipping documents – đánh giá rủi ro chứng từ vận chuyển
2141装运单据审计 – zhuāngyùn dānjù shěnjì – auditing shipping documents – kiểm toán chứng từ vận chuyển
2142装运单据优化 – zhuāngyùn dānjù yōuhuà – optimizing shipping documents – tối ưu chứng từ vận chuyển
2143装运单据管理规范 – zhuāngyùn dānjù guǎnlǐ guīfàn – shipping document management regulations – quy định quản lý chứng từ vận chuyển
2144装运单据管理职责 – zhuāngyùn dānjù guǎnlǐ zhízé – duties of shipping document management – nhiệm vụ quản lý chứng từ vận chuyển
2145装运单据管理流程 – zhuāngyùn dānjù guǎnlǐ liúchéng – process of shipping document management – quy trình quản lý chứng từ vận chuyển
2146装运单据反馈 – zhuāngyùn dānjù fǎnkuì – feedback on shipping documents – phản hồi chứng từ vận chuyển
2147装运单据数据分析 – zhuāngyùn dānjù shùjù fēnxī – data analysis of shipping documents – phân tích dữ liệu chứng từ vận chuyển
2148装运单据存档管理 – zhuāngyùn dānjù cún dàng guǎnlǐ – archive management of shipping documents – quản lý lưu trữ chứng từ vận chuyển
2149装运单据数字化 – zhuāngyùn dānjù shùzì huà – digitization of shipping documents – số hóa chứng từ vận chuyển
2150装运单据流程自动化 – zhuāngyùn dānjù liúchéng zìdòng huà – automation of shipping document processes – tự động hóa quy trình chứng từ vận chuyển
2151装运单据电子签名 – zhuāngyùn dānjù diànzǐ qiānmíng – electronic signature of shipping documents – chữ ký điện tử chứng từ vận chuyển
2152装运单据系统集成 – zhuāngyùn dānjù xìtǒng jíchéng – system integration of shipping documents – tích hợp hệ thống chứng từ vận chuyển
2153装运单据存储安全 – zhuāngyùn dānjù cúnchǔ ānquán – storage security of shipping documents – bảo mật lưu trữ chứng từ vận chuyển
2154装运单据备份策略 – zhuāngyùn dānjù bèifèn cèlüè – backup strategy for shipping documents – chiến lược sao lưu chứng từ vận chuyển
2155装运单据恢复 – zhuāngyùn dānjù huīfù – recovery of shipping documents – khôi phục chứng từ vận chuyển
2156装运单据版本控制 – zhuāngyùn dānjù bǎnběn kòngzhì – version control of shipping documents – quản lý phiên bản chứng từ vận chuyển
2157装运单据保密 – zhuāngyùn dānjù bǎomì – confidentiality of shipping documents – bảo mật chứng từ vận chuyển
2158装运单据电子存档 – zhuāngyùn dānjù diànzǐ cún dàng – electronic archiving of shipping documents – lưu trữ điện tử chứng từ vận chuyển
2159装运单据电子传输 – zhuāngyùn dānjù diànzǐ chuánshū – electronic transmission of shipping documents – truyền tải điện tử chứng từ vận chuyển
2160装运单据审批流程 – zhuāngyùn dānjù shěnpī liúchéng – approval process of shipping documents – quy trình phê duyệt chứng từ vận chuyển
2161装运单据申报 – zhuāngyùn dānjù shēnbào – declaration of shipping documents – khai báo chứng từ vận chuyển
2162装运单据审查 – zhuāngyùn dānjù shěnchá – examination of shipping documents – kiểm tra, thẩm tra chứng từ vận chuyển
2163装运单据认证 – zhuāngyùn dānjù rènzhèng – certification of shipping documents – chứng nhận chứng từ vận chuyển
2164装运单据签证 – zhuāngyùn dānjù qiānzhèng – endorsement of shipping documents – visa chứng từ vận chuyển
2165装运单据发送 – zhuāngyùn dānjù fāsòng – sending shipping documents – gửi chứng từ vận chuyển
2166装运单据接收 – zhuāngyùn dānjù jiēshōu – receiving shipping documents – nhận chứng từ vận chuyển
2167装运单据登记 – zhuāngyùn dānjù dēngjì – registration of shipping documents – đăng ký chứng từ vận chuyển
2168装运单据核对 – zhuāngyùn dānjù héduì – verification of shipping documents – đối chiếu chứng từ vận chuyển
2169装运单据遗失报告 – zhuāngyùn dānjù yíshī bàogào – lost shipping documents report – báo cáo mất chứng từ vận chuyển
2170装运单据理赔 – zhuāngyùn dānjù lǐpéi – claim settlement for shipping documents – xử lý khiếu nại chứng từ vận chuyển
2171装运单据清关 – zhuāngyùn dānjù qīngguān – customs clearance with shipping documents – làm thủ tục hải quan chứng từ vận chuyển
2172装运单据报关 – zhuāngyùn dānjù bàoguān – customs declaration with shipping documents – khai báo hải quan chứng từ vận chuyển
2173装运单据复核 – zhuāngyùn dānjù fùhé – rechecking shipping documents – kiểm tra lại chứng từ vận chuyển
2174装运单据备查 – zhuāngyùn dānjù bèichá – backup copy of shipping documents – bản sao lưu chứng từ vận chuyển
2175装运单据原件 – zhuāngyùn dānjù yuánjiàn – original shipping documents – chứng từ vận chuyển bản gốc
2176装运单据副本 – zhuāngyùn dānjù fùběn – duplicate shipping documents – chứng từ vận chuyển bản sao
2177装运单据格式 – zhuāngyùn dānjù géshì – format of shipping documents – định dạng chứng từ vận chuyển
2178装运单据模板 – zhuāngyùn dānjù móbǎn – template of shipping documents – mẫu chứng từ vận chuyển
2179装运单据电子模板 – zhuāngyùn dānjù diànzǐ móbǎn – electronic template of shipping documents – mẫu điện tử chứng từ vận chuyển
2180装运单据填写 – zhuāngyùn dānjù tiánxiě – filling out shipping documents – điền thông tin chứng từ vận chuyển
2181装运单据填写规范 – zhuāngyùn dānjù tiánxiě guīfàn – rules for filling shipping documents – quy định điền chứng từ vận chuyển
2182装运单据翻译 – zhuāngyùn dānjù fānyì – translation of shipping documents – dịch chứng từ vận chuyển
2183装运单据多语言 – zhuāngyùn dānjù duō yǔyán – multilingual shipping documents – chứng từ vận chuyển đa ngôn ngữ
2184装运单据传输安全 – zhuāngyùn dānjù chuánshū ānquán – transmission security of shipping documents – bảo mật truyền tải chứng từ vận chuyển
2185装运单据审核员 – zhuāngyùn dānjù shěnhé yuán – shipping document auditor – người kiểm tra chứng từ vận chuyển
2186装运单据管理员 – zhuāngyùn dānjù guǎnlǐ yuán – shipping document manager – người quản lý chứng từ vận chuyển
2187装运单据处理员 – zhuāngyùn dānjù chǔlǐ yuán – shipping document processor – nhân viên xử lý chứng từ vận chuyển
2188装运单据归档员 – zhuāngyùn dānjù guīdàng yuán – shipping document archivist – nhân viên lưu trữ chứng từ vận chuyển
2189装运单据异常处理 – zhuāngyùn dānjù yìcháng chǔlǐ – handling abnormal shipping documents – xử lý chứng từ vận chuyển bất thường
2190装运单据流程管理 – zhuāngyùn dānjù liúchéng guǎnlǐ – process management of shipping documents – quản lý quy trình chứng từ vận chuyển
2191装运单据自动生成 – zhuāngyùn dānjù zìdòng shēngchéng – automatic generation of shipping documents – tạo tự động chứng từ vận chuyển
2192装运单据打印 – zhuāngyùn dānjù dǎyìn – printing shipping documents – in chứng từ vận chuyển
2193装运单据发送通知 – zhuāngyùn dānjù fāsòng tōngzhī – shipping document sending notification – thông báo gửi chứng từ vận chuyển
2194装运单据接收确认 – zhuāngyùn dānjù jiēshōu quèrèn – receipt confirmation of shipping documents – xác nhận nhận chứng từ vận chuyển
2195装运单据风险预警 – zhuāngyùn dānjù fēngxiǎn yùjǐng – risk warning of shipping documents – cảnh báo rủi ro chứng từ vận chuyển
2196装运单据监控 – zhuāngyùn dānjù jiānkòng – monitoring shipping documents – giám sát chứng từ vận chuyển
2197装运单据审核流程 – zhuāngyùn dānjù shěnhé liúchéng – audit process of shipping documents – quy trình kiểm tra chứng từ vận chuyển
2198装运单据维护 – zhuāngyùn dānjù wéihù – maintenance of shipping documents – bảo trì chứng từ vận chuyển
2199装运单据管理系统 – zhuāngyùn dānjù guǎnlǐ xìtǒng – shipping document management system – hệ thống quản lý chứng từ vận chuyển
2200装运单据标准化 – zhuāngyùn dānjù biāozhǔnhuà – standardization of shipping documents – chuẩn hóa chứng từ vận chuyển
2201装运单据工作流程 – zhuāngyùn dānjù gōngzuò liúchéng – workflow of shipping documents – luồng công việc chứng từ vận chuyển
2202装运单据电子签署 – zhuāngyùn dānjù diànzǐ qiānshǔ – electronic signing of shipping documents – ký điện tử chứng từ vận chuyển
2203装运单据审核员职责 – zhuāngyùn dānjù shěnhé yuán zhízé – responsibilities of shipping document auditor – nhiệm vụ kiểm tra chứng từ vận chuyển
2204装运单据文档管理 – zhuāngyùn dānjù wéndàng guǎnlǐ – document management of shipping documents – quản lý văn bản chứng từ vận chuyển
2205装运单据风险评估模型 – zhuāngyùn dānjù fēngxiǎn pínggū móxíng – risk assessment model for shipping documents – mô hình đánh giá rủi ro chứng từ vận chuyển
2206装运单据管理策略 – zhuāngyùn dānjù guǎnlǐ cèlüè – management strategy of shipping documents – chiến lược quản lý chứng từ vận chuyển
2207装运单据电子化管理 – zhuāngyùn dānjù diànzǐ huà guǎnlǐ – electronic management of shipping documents – quản lý điện tử chứng từ vận chuyển
2208装运单据归档管理 – zhuāngyùn dānjù guīdàng guǎnlǐ – archiving management of shipping documents – quản lý lưu trữ chứng từ vận chuyển
2209装运单据流程优化 – zhuāngyùn dānjù liúchéng yōuhuà – process optimization of shipping documents – tối ưu hóa quy trình chứng từ vận chuyển
2210装运单据差异分析 – zhuāngyùn dānjù chāyì fēnxī – discrepancy analysis of shipping documents – phân tích sai lệch chứng từ vận chuyển
2211装运单据纠纷解决 – zhuāngyùn dānjù jiūfēn jiějué – dispute resolution of shipping documents – giải quyết tranh chấp chứng từ vận chuyển
2212装运单据审核标准 – zhuāngyùn dānjù shěnhé biāozhǔn – audit standards for shipping documents – tiêu chuẩn kiểm tra chứng từ vận chuyển
2213装运单据数据录入 – zhuāngyùn dānjù shùjù lùrù – data entry of shipping documents – nhập dữ liệu chứng từ vận chuyển
2214装运单据电子备份 – zhuāngyùn dānjù diànzǐ bèifèn – electronic backup of shipping documents – sao lưu điện tử chứng từ vận chuyển
2215装运单据纸质存档 – zhuāngyùn dānjù zhǐzhì cún dàng – paper archiving of shipping documents – lưu trữ chứng từ vận chuyển bản giấy
2216装运单据审批权限 – zhuāngyùn dānjù shěnpī quánxiàn – approval authority of shipping documents – quyền phê duyệt chứng từ vận chuyển
2217装运单据版本控制 – zhuāngyùn dānjù bǎnběn kòngzhì – version control of shipping documents – kiểm soát phiên bản chứng từ vận chuyển
2218装运单据签署流程 – zhuāngyùn dānjù qiānshǔ liúchéng – signing process of shipping documents – quy trình ký chứng từ vận chuyển
2219装运单据审核流程图 – zhuāngyùn dānjù shěnhé liúchéng tú – audit flowchart of shipping documents – sơ đồ quy trình kiểm tra chứng từ vận chuyển
2220装运单据管理政策 – zhuāngyùn dānjù guǎnlǐ zhèngcè – management policies of shipping documents – chính sách quản lý chứng từ vận chuyển
2221装运单据记录 – zhuāngyùn dānjù jìlù – record of shipping documents – ghi chép chứng từ vận chuyển
2222装运单据存档期限 – zhuāngyùn dānjù cún dàng qīxiàn – retention period of shipping documents – thời hạn lưu trữ chứng từ vận chuyển
2223装运单据差异报告 – zhuāngyùn dānjù chāyì bàogào – discrepancy report of shipping documents – báo cáo sai lệch chứng từ vận chuyển
2224装运单据自动化 – zhuāngyùn dānjù zìdòng huà – automation of shipping documents – tự động hóa chứng từ vận chuyển
2225装运单据扫描 – zhuāngyùn dānjù sǎomiáo – scanning of shipping documents – quét chứng từ vận chuyển
2226装运单据管理流程 – zhuāngyùn dānjù guǎnlǐ liúchéng – management workflow of shipping documents – quy trình quản lý chứng từ vận chuyển
2227装运单据签字 – zhuāngyùn dānjù qiānzì – signing shipping documents – ký chứng từ vận chuyển
2228装运单据核查 – zhuāngyùn dānjù héchá – checking shipping documents – kiểm tra chứng từ vận chuyển
2229装运单据传输系统 – zhuāngyùn dānjù chuánshū xìtǒng – transmission system for shipping documents – hệ thống truyền tải chứng từ vận chuyển
2230装运单据合规性 – zhuāngyùn dānjù hégé xìng – compliance of shipping documents – tính hợp lệ chứng từ vận chuyển
2231装运单据发票 – zhuāngyùn dānjù fāpiào – invoice for shipping documents – hóa đơn chứng từ vận chuyển
2232装运单据税务申报 – zhuāngyùn dānjù shuìwù shēnbào – tax declaration of shipping documents – khai thuế chứng từ vận chuyển
2233装运单据费用结算 – zhuāngyùn dānjù fèiyòng jiésuàn – cost settlement of shipping documents – thanh toán chi phí chứng từ vận chuyển
2234装运单据交付 – zhuāngyùn dānjù jiāofù – delivery of shipping documents – bàn giao chứng từ vận chuyển
2235装运单据归还 – zhuāngyùn dānjù guīhuán – return of shipping documents – trả lại chứng từ vận chuyển
2236装运单据变更 – zhuāngyùn dānjù biàngēng – modification of shipping documents – thay đổi chứng từ vận chuyển
2237装运单据遗失补发 – zhuāngyùn dānjù yíshī bǔfā – reissuance of lost shipping documents – cấp lại chứng từ vận chuyển bị mất
2238装运单据电子档案 – zhuāngyùn dānjù diànzǐ dàng’àn – electronic file of shipping documents – hồ sơ điện tử chứng từ vận chuyển
2239装运单据验证 – zhuāngyùn dānjù yànzhèng – validation of shipping documents – xác thực chứng từ vận chuyển
2240装运单据核对单 – zhuāngyùn dānjù héduì dān – checklist for shipping documents – danh sách kiểm tra chứng từ vận chuyển
2241装运单据分发 – zhuāngyùn dānjù fēnfā – distribution of shipping documents – phân phát chứng từ vận chuyển
2242装运单据打印机 – zhuāngyùn dānjù dǎyìnjī – printer for shipping documents – máy in chứng từ vận chuyển
2243装运单据登记簿 – zhuāngyùn dānjù dēngjì bù – register book for shipping documents – sổ đăng ký chứng từ vận chuyển
2244装运单据审核流程优化 – zhuāngyùn dānjù shěnhé liúchéng yōuhuà – audit process optimization of shipping documents – tối ưu hóa quy trình kiểm tra chứng từ vận chuyển
2245装运单据责任划分 – zhuāngyùn dānjù zérèn huàfēn – responsibility allocation for shipping documents – phân công trách nhiệm chứng từ vận chuyển
2246装运单据退回 – zhuāngyùn dānjù tuìhuí – return/reject shipping documents – trả lại/chối chứng từ vận chuyển
2247装运单据邮寄 – zhuāngyùn dānjù yóujì – mailing shipping documents – gửi chứng từ vận chuyển qua bưu điện
2248装运单据快递 – zhuāngyùn dānjù kuàidì – express delivery of shipping documents – gửi nhanh chứng từ vận chuyển
2249装运单据异常报告 – zhuāngyùn dānjù yìcháng bàogào – exception report for shipping documents – báo cáo bất thường chứng từ vận chuyển
2250装运单据审批流程管理 – zhuāngyùn dānjù shěnpī liúchéng guǎnlǐ – approval process management of shipping documents – quản lý quy trình phê duyệt chứng từ vận chuyển
2251装运单据归档标准 – zhuāngyùn dānjù guīdàng biāozhǔn – archiving standards for shipping documents – tiêu chuẩn lưu trữ chứng từ vận chuyển
2252装运单据管理手册 – zhuāngyùn dānjù guǎnlǐ shǒucè – shipping document management manual – sổ tay quản lý chứng từ vận chuyển
2253货物清单 – huòwù qīngdān – cargo manifest – bản kê hàng hóa
2254货物保险单 – huòwù bǎoxiǎn dān – cargo insurance policy – giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa
2255货物检验报告 – huòwù jiǎnyàn bàogào – cargo inspection report – báo cáo kiểm tra hàng hóa
2256货物运输合同 – huòwù yùnshū hétóng – cargo transportation contract – hợp đồng vận chuyển hàng hóa
2257货物出入境证明 – huòwù chūrùjìng zhèngmíng – cargo import-export certificate – giấy chứng nhận xuất nhập cảnh hàng hóa
2258货物发货通知 – huòwù fāhuò tōngzhī – shipment notice – thông báo gửi hàng
2259货物收货确认 – huòwù shōuhuò quèrèn – goods receipt confirmation – xác nhận nhận hàng
2260货物运输单据 – huòwù yùnshū dānjù – transport documents – chứng từ vận chuyển hàng hóa
2261货物装运通知 – huòwù zhuāngyùn tōngzhī – shipment advice – thông báo vận chuyển hàng hóa
2262货物追踪 – huòwù zhuīzōng – cargo tracking – theo dõi hàng hóa
2263货物风险评估 – huòwù fēngxiǎn pínggū – cargo risk assessment – đánh giá rủi ro hàng hóa
2264货物清关 – huòwù qīngguān – cargo customs clearance – thông quan hàng hóa
2265货物出境 – huòwù chūjìng – cargo export – xuất cảnh hàng hóa
2266货物入境 – huòwù rùjìng – cargo import – nhập cảnh hàng hóa
2267货物运输单 – huòwù yùnshū dān – consignment note – phiếu gửi hàng
2268货物收据 – huòwù shōujù – goods receipt – biên nhận hàng hóa
2269货物发运单 – huòwù fāyùn dān – dispatch note – phiếu gửi hàng
2270货物清单审核 – huòwù qīngdān shěnhé – cargo manifest verification – kiểm tra bản kê hàng hóa
2271货物仓储单 – huòwù cāngchǔ dān – warehouse receipt – phiếu kho hàng
2272货物运输路线 – huòwù yùnshū lùxiàn – cargo transport route – tuyến vận chuyển hàng hóa
2273货物运输状态 – huòwù yùnshū zhuàngtài – cargo transport status – trạng thái vận chuyển hàng hóa
2274货物装卸单 – huòwù zhuāngxiè dān – loading/unloading note – phiếu xếp dỡ hàng hóa
2275货物标签 – huòwù biāoqiān – cargo label – nhãn hàng hóa
2276货物装运时间 – huòwù zhuāngyùn shíjiān – shipment time – thời gian vận chuyển hàng hóa
2277货物发运地点 – huòwù fāyùn dìdiǎn – shipment location – địa điểm gửi hàng
2278货物运输费用 – huòwù yùnshū fèiyòng – transport cost – chi phí vận chuyển hàng hóa
2279货物交货期限 – huòwù jiāohuò qīxiàn – delivery deadline – hạn giao hàng
2280货物装运港口 – huòwù zhuāngyùn gǎngkǒu – shipment port – cảng vận chuyển hàng hóa
2281货物卸货港口 – huòwù xièhù gǎngkǒu – unloading port – cảng dỡ hàng hóa
2282货物交付证明 – huòwù jiāofù zhèngmíng – delivery proof – chứng nhận giao hàng
2283货物交接清单 – huòwù jiāojiē qīngdān – handover checklist – danh sách bàn giao hàng hóa
2284货物包装清单 – huòwù bāozhuāng qīngdān – packing checklist – danh sách đóng gói hàng hóa
2285货物运输保险单据 – huòwù yùnshū bǎoxiǎn dānjù – cargo transport insurance documents – chứng từ bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
2286货物运输合同条款 – huòwù yùnshū hétóng tiáokuǎn – clauses of cargo transport contract – điều khoản hợp đồng vận chuyển hàng hóa
2287货物运输发票 – huòwù yùnshū fāpiào – transport invoice – hóa đơn vận chuyển hàng hóa
2288货物运输单据处理 – huòwù yùnshū dānjù chǔlǐ – handling of transport documents – xử lý chứng từ vận chuyển hàng hóa
2289货物运输单据归档 – huòwù yùnshū dānjù guīdàng – archiving transport documents – lưu trữ chứng từ vận chuyển hàng hóa
2290货物运输计划 – huòwù yùnshū jìhuà – transport plan – kế hoạch vận chuyển hàng hóa
2291货物运输调度 – huòwù yùnshū diàodù – transport dispatch – điều phối vận chuyển hàng hóa
2292货物运输保险理赔 – huòwù yùnshū bǎoxiǎn lǐpéi – cargo insurance claims – bồi thường bảo hiểm hàng hóa
2293货物运输纠纷 – huòwù yùnshū jiūfēn – transport dispute – tranh chấp vận chuyển hàng hóa
2294货物运输签收 – huòwù yùnshū qiānshōu – transport receipt – biên nhận vận chuyển hàng hóa
2295货物运输状态报告 – huòwù yùnshū zhuàngtài bàogào – cargo transport status report – báo cáo trạng thái vận chuyển hàng hóa
2296海关申报单 – hǎiguān shēnbào dān – customs declaration form – tờ khai hải quan
2297装运通知书 – zhuāngyùn tōngzhī shū – shipping advice – thông báo vận chuyển
2298发货通知 – fāhuò tōngzhī – shipment notice – thông báo giao hàng
2299装运单 – zhuāngyùn dān – shipping order – đơn vận chuyển
2300装运标记 – zhuāngyùn biāojì – shipping marks – ký hiệu vận chuyển
2301货物验收单 – huòwù yànshōu dān – goods acceptance form – biên bản nghiệm thu hàng hóa
2302进口报关资料 – jìnkǒu bàoguān zīliào – import customs documents – tài liệu khai báo hải quan nhập khẩu
2303出口报关资料 – chūkǒu bàoguān zīliào – export customs documents – tài liệu khai báo hải quan xuất khẩu
2304货物运输清单 – huòwù yùnshū qīngdān – cargo transport list – danh sách vận chuyển hàng hóa
2305装箱重量 – zhuāngxiāng zhòngliàng – packing weight – trọng lượng đóng gói
2306运输费用 – yùnshū fèiyòng – transportation cost – chi phí vận chuyển
2307货物保险索赔 – huòwù bǎoxiǎn suǒpéi – cargo insurance claim – yêu cầu bồi thường bảo hiểm hàng hóa
2308货物清关 – huòwù qīngguān – cargo customs clearance – thủ tục thông quan hàng hóa
2309提货单 – tíhuò dān – delivery order – phiếu giao hàng
2310出口报关单 – chūkǒu bàoguān dān – export declaration – tờ khai xuất khẩu
2311进口报关单 – jìnkǒu bàoguān dān – import declaration – tờ khai nhập khẩu
2312报关委托书 – bàoguān wěituō shū – customs brokerage authorization – giấy ủy quyền làm thủ tục hải quan
2313货物提单 – huòwù tídān – cargo bill of lading – vận đơn hàng hóa
2314进口报检单 – jìnkǒu bàojiǎn dān – import inspection declaration – tờ khai kiểm tra nhập khẩu
2315出口报检单 – chūkǒu bàojiǎn dān – export inspection declaration – tờ khai kiểm tra xuất khẩu
2316进口发票 – jìnkǒu fāpiào – import invoice – hóa đơn nhập khẩu
2317出口发票 – chūkǒu fāpiào – export invoice – hóa đơn xuất khẩu
2318货物运输通知 – huòwù yùnshū tōngzhī – cargo transport notice – thông báo vận chuyển hàng hóa
2319出口货物清单 – chūkǒu huòwù qīngdān – export cargo list – danh sách hàng hóa xuất khẩu
2320进口货物清单 – jìnkǒu huòwù qīngdān – import cargo list – danh sách hàng hóa nhập khẩu
2321货物交接单 – huòwù jiāojiē dān – cargo handover note – biên bản bàn giao hàng hóa
2322货物验货单 – huòwù yànhuò dān – goods inspection form – phiếu kiểm hàng
2323装运单证 – zhuāngyùn dānzhèng – shipping documents – chứng từ vận chuyển
2324船运合同 – chuányùn hétóng – shipping contract – hợp đồng vận tải biển
2325进口报关资料 – jìnkǒu bàoguān zīliào – import customs documents – tài liệu khai hải quan nhập khẩu
2326出口报关资料 – chūkǒu bàoguān zīliào – export customs documents – tài liệu khai hải quan xuất khẩu
2327货物描述 – huòwù miáoshù – description of goods – mô tả hàng hóa
2328运输保险单 – yùnshū bǎoxiǎn dān – transport insurance policy – giấy bảo hiểm vận chuyển
2329货物估价单 – huòwù gūjià dān – goods valuation statement – bảng định giá hàng hóa
2330提货单据 – tíhuò dānjù – delivery documents – chứng từ giao hàng
2331装运通知单 – zhuāngyùn tōngzhī dān – shipping advice note – thông báo vận chuyển
2332货物签收单 – huòwù qiānshōu dān – goods receipt confirmation – biên bản nhận hàng
2333货物存储单 – huòwù cúnchǔ dān – goods storage receipt – phiếu lưu kho hàng hóa
2334运输计划表 – yùnshū jìhuà biǎo – transport schedule – bảng kế hoạch vận chuyển
2335货物规格说明 – huòwù guīgé shuōmíng – goods specification – thông số kỹ thuật hàng hóa
2336运输费用明细 – yùnshū fèiyòng míngxì – transport cost details – chi tiết chi phí vận chuyển
2337货物保险条款 – huòwù bǎoxiǎn tiáokuǎn – cargo insurance terms – điều khoản bảo hiểm hàng hóa
2338报关单 – bàoguān dān – customs declaration – tờ khai hải quan
2339进口许可证书 – jìnkǒu xǔkě zhèngshū – import permit – giấy phép nhập khẩu
2340出口许可证书 – chūkǒu xǔkě zhèngshū – export permit – giấy phép xuất khẩu
2341装运标记 – zhuāngyùn biāojì – shipping marks – dấu hiệu vận chuyển
2342运输单 – yùnshū dān – waybill – vận đơn vận chuyển
2343运输票据 – yùnshū piàojù – transport receipts – biên lai vận chuyển
2344运输清单 – yùnshū qīngdān – transport manifest – bản kê vận chuyển
2345装运通知 – zhuāngyùn tōngzhī – shipping notice – thông báo vận chuyển
2346运输路线 – yùnshū lùxiàn – transport route – tuyến vận chuyển
2347运输状态 – yùnshū zhuàngtài – transport status – trạng thái vận chuyển
2348运输单据归档 – yùnshū dānjù guīdàng – transport document archiving – lưu trữ chứng từ vận chuyển
2349运输纠纷 – yùnshū jiūfēn – transport dispute – tranh chấp vận chuyển
2350运输理赔 – yùnshū lǐpéi – transport claim – yêu cầu bồi thường vận chuyển
2351运输签收 – yùnshū qiānshōu – transport receipt – biên nhận vận chuyển
2352货物运输安排 – huòwù yùnshū ānpái – cargo transport arrangement – sắp xếp vận chuyển hàng hóa
2353运输调度 – yùnshū diàodù – transport dispatch – điều phối vận chuyển
2354装运单据归档 – zhuāngyùn dānjù guīdàng – shipping document archiving – lưu trữ chứng từ vận chuyển
2355装运保险 – zhuāngyùn bǎoxiǎn – shipping insurance – bảo hiểm vận chuyển
2356运输运输 – yùnshū yùnshū – transport & shipping – vận chuyển và giao nhận
2357运输流程 – yùnshū liúchéng – transport process – quy trình vận chuyển
2358运输单据审核 – yùnshū dānjù shěnhé – transport document review – kiểm tra chứng từ vận chuyển
2359运输货物跟踪 – yùnshū huòwù gēnzōng – cargo tracking – theo dõi hàng hóa vận chuyển
2360货物运输保险单 – huòwù yùnshū bǎoxiǎn dān – cargo transport insurance policy – đơn bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
2361运输发货通知 – yùnshū fāhuò tōngzhī – transport shipment notice – thông báo giao hàng vận chuyển
2362货物运输合同条款 – huòwù yùnshū hétóng tiáokuǎn – cargo transport contract clauses – điều khoản hợp đồng vận chuyển hàng hóa
2363货物运输订单 – huòwù yùnshū dìngdān – cargo transport order – đơn đặt hàng vận chuyển
2364运输报价单 – yùnshū bàojià dān – transport quotation – bảng báo giá vận chuyển
2365运输协议书 – yùnshū xiéyì shū – transport agreement document – tài liệu thỏa thuận vận chuyển
2366运输凭证 – yùnshū píngzhèng – transport voucher – chứng từ vận chuyển
2367运输流程管理 – yùnshū liúchéng guǎnlǐ – transport process management – quản lý quy trình vận chuyển
2368运输单据备档 – yùnshū dānjù bèidàng – transport document backup – sao lưu chứng từ vận chuyển
2369运输时间表 – yùnshū shíjiān biǎo – transport timetable – bảng thời gian vận chuyển
2370运输单据填写 – yùnshū dānjù tiánxiě – transport document filling – điền chứng từ vận chuyển
2371货物运输跟踪系统 – huòwù yùnshū gēnzōng xìtǒng – cargo tracking system – hệ thống theo dõi vận chuyển hàng hóa
2372运输路线规划 – yùnshū lùxiàn guīhuà – transport route planning – hoạch định tuyến vận chuyển
2373货物交接记录 – huòwù jiāojiē jìlù – cargo handover record – biên bản bàn giao hàng hóa
2374运输计划调整 – yùnshū jìhuà tiáozhěng – transport plan adjustment – điều chỉnh kế hoạch vận chuyển
2375货物运输安全 – huòwù yùnshū ānquán – cargo transport safety – an toàn vận chuyển hàng hóa
2376运输文件管理 – yùnshū wénjiàn guǎnlǐ – transport document management – quản lý tài liệu vận chuyển
2377运输单据复印件 – yùnshū dānjù fùyìnjiàn – transport document copy – bản sao chứng từ vận chuyển
2378运输单据原件 – yùnshū dānjù yuánjiàn – original transport documents – chứng từ vận chuyển gốc
2379运输进度报告 – yùnshū jìndù bàogào – transport progress report – báo cáo tiến độ vận chuyển
2380运输问题反馈 – yùnshū wèntí fǎnkuì – transport issue feedback – phản hồi vấn đề vận chuyển
2381运输异常报告 – yùnshū yìcháng bàogào – transport exception report – báo cáo sự cố vận chuyển
2382运输索赔申请 – yùnshū suǒpéi shēnqǐng – transport claim application – đơn yêu cầu bồi thường vận chuyển
2383运输服务协议 – yùnshū fúwù xiéyì – transport service agreement – thỏa thuận dịch vụ vận chuyển
2384运输单据修改 – yùnshū dānjù xiūgǎi – transport document amendment – sửa đổi chứng từ vận chuyển
2385运输任务分配 – yùnshū rènwù fēnpèi – transport task allocation – phân công nhiệm vụ vận chuyển
2386运输承运人 – yùnshū chéngyùn rén – transport carrier – người vận chuyển
2387运输服务商 – yùnshū fúwù shāng – transport service provider – nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
2388运输货物申报 – yùnshū huòwù shēnbào – cargo transport declaration – khai báo vận chuyển hàng hóa
2389运输管理系统 – yùnshū guǎnlǐ xìtǒng – transport management system – hệ thống quản lý vận chuyển
2390运输合同模板 – yùnshū hétóng móbǎn – transport contract template – mẫu hợp đồng vận chuyển
2391运输单据数字化 – yùnshū dānjù shùzì huà – transport document digitization – số hóa chứng từ vận chuyển
2392运输流程优化 – yùnshū liúchéng yōuhuà – transport process optimization – tối ưu hóa quy trình vận chuyển
2393运输费用预算 – yùnshū fèiyòng yùsuàn – transport cost budget – dự toán chi phí vận chuyển
2394运输数据分析 – yùnshū shùjù fēnxī – transport data analysis – phân tích dữ liệu vận chuyển
2395运输合同履行 – yùnshū hétóng lǚxíng – transport contract performance – thực hiện hợp đồng vận chuyển
2396运输货物签收 – yùnshū huòwù qiānshōu – cargo transport receipt – nhận hàng vận chuyển
2397运输信息管理 – yùnshū xìnxī guǎnlǐ – transport information management – quản lý thông tin vận chuyển
2398报关委托书 – bàoguān wěituō shū – customs declaration authorization – giấy ủy quyền khai báo hải quan
2399运输单 – yùnshū dān – waybill – vận đơn
2400舱单 – cāng dān – manifest – bản kê hàng hóa
2401货物规格 – huòwù guīgé – goods specifications – thông số kỹ thuật hàng hóa
2402装运标志 – zhuāngyùn biāozhì – shipping marks – dấu hiệu vận chuyển
2403运输通知 – yùnshū tōngzhī – transport notice – thông báo vận chuyển
2404货物包装 – huòwù bāozhuāng – goods packaging – đóng gói hàng hóa
2405报关单 – bàoguān dān – customs declaration form – tờ khai hải quan
2406货物放行 – huòwù fàngxíng – cargo release – giải phóng hàng hóa
2407报关费用 – bàoguān fèiyòng – customs fees – phí hải quan
2408出口退税 – chūkǒu tuìshuì – export tax refund – hoàn thuế xuất khẩu
2409货物验收 – huòwù yànshōu – cargo acceptance – nghiệm thu hàng hóa
2410运输费用 – yùnshū fèiyòng – transport cost – chi phí vận chuyển
2411运输信息 – yùnshū xìnxī – transport information – thông tin vận chuyển
2412运输服务 – yùnshū fúwù – transport service – dịch vụ vận chuyển
2413运输效率 – yùnshū xiàolǜ – transport efficiency – hiệu quả vận chuyển
2414货物规格说明 – huòwù guīgé shuōmíng – goods specification statement – bản mô tả thông số hàng hóa
2415货物装运单 – huòwù zhuāngyùn dān – cargo shipment note – phiếu gửi hàng hóa
2416装运日期 – zhuāngyùn rìqī – shipment date – ngày vận chuyển
2417到货日期 – dàohuò rìqī – arrival date – ngày hàng đến
2418船名 – chuán míng – vessel name – tên tàu
2419船期 – chuán qī – vessel schedule – lịch tàu
2420货物种类 – huòwù zhǒnglèi – type of goods – loại hàng hóa
2421包装方式 – bāozhuāng fāngshì – packaging method – cách đóng gói
2422货物重量 – huòwù zhòngliàng – goods weight – trọng lượng hàng hóa
2423毛重 – máozhòng – gross weight – trọng lượng tổng
2424海运 – hǎiyùn – sea transport – vận tải biển
2425货物装卸 – huòwù zhuāngxiè – cargo loading and unloading – xếp dỡ hàng hóa
2426货物仓储 – huòwù cāngchǔ – cargo storage – lưu kho hàng hóa
2427保险金额 – bǎoxiǎn jīn’é – insurance amount – số tiền bảo hiểm
2428赔偿 – péicháng – compensation – bồi thường
2429索赔 – suǒpéi – claim – yêu cầu bồi thường
2430货物损坏 – huòwù sǔnhuài – cargo damage – hàng hóa bị hư hại
2431货物丢失 – huòwù diūshī – cargo loss – hàng hóa bị mất
2432运输费用 – yùnshū fèiyòng – freight charges – chi phí vận chuyển
2433信用证 – xìnyòng zhèng – letter of credit – thư tín dụng
2434电汇 – diànhuì – telegraphic transfer – chuyển khoản điện tử
2435票汇 – piàohuì – draft – hối phiếu
2436账单 – zhàngdān – invoice – hóa đơn
2437结算 – jiésuàn – settlement – thanh toán
2438国际贸易 – guójì màoyì – international trade – thương mại quốc tế
2439货物报关 – huòwù bàoguān – goods customs declaration – khai báo hải quan hàng hóa
2440关税 – guānshuì – customs duty – thuế hải quan
2441海关放行 – hǎiguān fàngxíng – customs clearance – thông quan hải quan
2442海关手续 – hǎiguān shǒuxù – customs procedures – thủ tục hải quan
2443贸易报表 – màoyì bàobiǎo – trade statement – báo cáo thương mại
2444报关单据 – bàoguān dānjù – customs documents – chứng từ hải quan
2445货物数量 – huòwù shùliàng – quantity of goods – số lượng hàng hóa
2446舱单 – cāng dān – manifest – danh sách hàng trên tàu
2447包装明细 – bāozhuāng míngxì – packing details – chi tiết đóng gói
2448运输单 – yùnshū dān – transport document – chứng từ vận tải
2449装运日期 – zhuāngyùn rìqī – shipment date – ngày gửi hàng
2450装运港口 – zhuāngyùn gǎngkǒu – port of loading – cảng bốc hàng
2451卸货港口 – xièhuò gǎngkǒu – port of discharge – cảng dỡ hàng
2452运输费用 – yùnshū fèiyòng – freight charges – phí vận chuyển
2453货物重量 – huòwù zhòngliàng – weight of goods – trọng lượng hàng hóa
2454货物体积 – huòwù tǐjī – volume of goods – thể tích hàng hóa
2455保险单 – bǎoxiǎn dān – insurance policy – giấy bảo hiểm
2456保险条款 – bǎoxiǎn tiáokuǎn – insurance terms – điều khoản bảo hiểm
2457索赔单 – suǒpéi dān – claim form – đơn yêu cầu bồi thường
2458交货条件 – jiāohuò tiáojiàn – delivery terms – điều kiện giao hàng
2459贸易伙伴 – màoyì huǒbàn – trade partner – đối tác thương mại
2460合同签署 – hétóng qiānshǔ – contract signing – ký hợp đồng
2461订购合同 – dìnggòu hétóng – purchase contract – hợp đồng đặt hàng
2462汇票 – huìpiào – draft/bill of exchange – hối phiếu
2463账单 – zhàngdān – invoice/bill – hóa đơn
2464海关 – hǎiguān – customs – hải quan
2465商检证书 – shāngjiǎn zhèngshū – inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch
2466动物检疫证书 – dòngwù jiǎnyì zhèngshū – veterinary certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
2467产地证书 – chǎndì zhèngshū – certificate of origin – giấy chứng nhận xuất xứ
2468货代公司 – huòdài gōngsī – freight forwarder – công ty giao nhận vận tải
2469付款通知书 – fùkuǎn tōngzhī shū – payment advice – thông báo thanh toán
2470发票 – fāpiào – invoice – hóa đơn
2471采购订单 – cǎigòu dìngdān – purchase order – đơn đặt hàng
2472报关委托书 – bàoguān wěituō shū – customs authorization letter – giấy ủy quyền hải quan
2473货物检查报告 – huòwù jiǎnchá bàogào – cargo inspection report – báo cáo kiểm tra hàng hóa
2474贸易账单 – màoyì zhàngdān – trade invoice – hóa đơn thương mại
2475进出口报关单 – jìn chūkǒu bàoguān dān – import-export customs declaration – tờ khai hải quan xuất nhập khẩu
2476船期通知 – chuánqī tōngzhī – vessel schedule notice – thông báo lịch tàu
2477订舱确认 – dìng cāng quèrèn – booking confirmation – xác nhận đặt chỗ tàu
2478装船通知 – zhuāng chuán tōngzhī – loading advice – thông báo xếp tàu
2479货物放行通知 – huòwù fàngxíng tōngzhī – cargo release notice – thông báo cho phép hàng hóa rời cảng
2480进口报关 – jìnkǒu bàoguān – import customs clearance – làm thủ tục nhập khẩu
2481出口报关 – chūkǒu bàoguān – export customs clearance – làm thủ tục xuất khẩu
2482货物退运 – huòwù tuìyùn – cargo return shipment – hàng hóa trả lại
2483装箱报告 – zhuāngxiāng bàogào – packing report – báo cáo đóng gói
2484货物跟踪 – huòwù gēnzōng – cargo tracking – theo dõi hàng hóa
2485运输单据 – yùnshū dānjù – transport documents – chứng từ vận tải
2486交货单 – jiāohuò dān – delivery note – phiếu giao hàng
2487货物签收单 – huòwù qiānshōu dān – goods receipt note – biên bản nhận hàng
2488货物运输发票 – huòwù yùnshū fāpiào – freight invoice – hóa đơn vận chuyển
2489货物运输费用 – huòwù yùnshū fèiyòng – freight charges – phí vận chuyển hàng hóa
2490贸易结算 – màoyì jiésuàn – trade settlement – thanh toán thương mại
2491国际提单 – guójì tídān – international bill of lading – vận đơn quốc tế
2492内贸提单 – nèimào tídān – domestic bill of lading – vận đơn nội địa
2493装箱清单 – zhuāngxiāng qīngdān – packing list – phiếu đóng gói hàng hóa
2494货物交接单 – huòwù jiāojiē dān – cargo handover note – biên bản giao nhận hàng
2495报关委托代理 – bàoguān wěituō dàilǐ – customs brokerage authorization – giấy ủy quyền làm thủ tục hải quan
2496货物检验证书 – huòwù jiǎnyàn zhèngshū – cargo inspection certificate – giấy kiểm định hàng hóa
2497海关审价 – hǎiguān shěnjià – customs valuation – định giá hải quan
2498报关单据编号 – bàoguān dānjù biānhào – customs document number – số hiệu chứng từ hải quan
2499货物报检 – huòwù bàojiǎn – cargo inspection declaration – khai báo kiểm dịch hàng hóa
2500装运保险 – zhuāngyùn bǎoxiǎn – shipment insurance – bảo hiểm vận chuyển
2501货物清关 – huòwù qīngguān – cargo clearance – thông quan hàng hóa
2502货物放行 – huòwù fàngxíng – cargo release – cho phép hàng hóa rời cảng
2503贸易合同编号 – màoyì hétóng biānhào – trade contract number – số hiệu hợp đồng thương mại
2504进出口许可证编号 – jìn chūkǒu xǔkězhèng biānhào – import-export license number – số giấy phép xuất nhập khẩu
2505装运条款 – zhuāngyùn tiáokuǎn – shipment terms – điều khoản vận chuyển
2506货物验货 – huòwù yànhuò – goods inspection – kiểm hàng hóa
2507装运单证 – zhuāngyùn dānzhèng – shipment documents – chứng từ vận chuyển
2508运输合同编号 – yùnshū hétóng biānhào – transport contract number – số hiệu hợp đồng vận tải
2509付款保证书 – fùkuǎn bǎozhèng shū – payment guarantee – thư bảo lãnh thanh toán
2510付款申请书 – fùkuǎn shēnqǐng shū – payment application – đơn đề nghị thanh toán
2511信用证开立 – xìnyòng zhèng kāilì – issuance of letter of credit – phát hành thư tín dụng
2512信用证付款 – xìnyòng zhèng fùkuǎn – letter of credit payment – thanh toán bằng thư tín dụng
2513信用证修改 – xìnyòng zhèng xiūgǎi – letter of credit amendment – sửa đổi thư tín dụng
2514信用证撤销 – xìnyòng zhèng chèxiāo – letter of credit cancellation – hủy thư tín dụng
2515汇票到期 – huìpiào dàoqī – maturity of draft – đáo hạn hối phiếu
2516汇票贴现 – huìpiào tiēxiàn – discounting of draft – chiết khấu hối phiếu
2517汇票背书 – huìpiào bèishū – endorsement of draft – ký hậu hối phiếu
2518汇票付款 – huìpiào fùkuǎn – payment of draft – thanh toán hối phiếu
2519货物出口申报 – huòwù chūkǒu shēnbào – cargo export declaration – khai báo xuất khẩu hàng hóa
2520货物进口申报 – huòwù jìnkǒu shēnbào – cargo import declaration – khai báo nhập khẩu hàng hóa
2521海关报关员 – hǎiguān bàoguān yuán – customs broker – nhân viên khai báo hải quan
2522货物跟踪单 – huòwù gēnzōng dān – cargo tracking document – chứng từ theo dõi hàng hóa
2523货物状态报告 – huòwù zhuàngtài bàogào – cargo status report – báo cáo tình trạng hàng hóa
2524贸易结算单 – màoyì jiésuàn dān – trade settlement document – chứng từ thanh toán thương mại
2525货物装箱 – huòwù zhuāngxiāng – cargo packing – đóng gói hàng hóa
2526运输方式选择 – yùnshū fāngshì xuǎnzé – transport mode selection – lựa chọn phương thức vận chuyển
2527货物审价 – huòwù shěnjià – goods valuation – định giá hàng hóa
2528出口退税申请 – chūkǒu tuìshuì shēnqǐng – export tax rebate application – đơn xin hoàn thuế xuất khẩu
2529货物装卸 – huòwù zhuāngxiè – cargo loading and unloading – bốc xếp hàng hóa
2530装卸费用 – zhuāngxiè fèiyòng – loading and unloading charges – phí bốc xếp hàng hóa
2531提货通知 – tíhuò tōngzhī – delivery notice – thông báo nhận hàng
2532海关关税 – hǎiguān guānshuì – customs duty – thuế hải quan
2533税务发票 – shuìwù fāpiào – tax invoice – hóa đơn thuế
2534税单 – shuì dān – tax bill – giấy nộp thuế
2535货物规格 – huòwù guīgé – cargo specification – thông số hàng hóa
2536包装规格 – bāozhuāng guīgé – packaging specification – thông số bao bì
2537货物发货单 – huòwù fāhuò dān – goods dispatch note – phiếu giao hàng
2538装运证明 – zhuāngyùn zhèngmíng – shipment certificate – giấy chứng nhận vận chuyển
2539运输单证 – yùnshū dānzhèng – transport documents – chứng từ vận tải
2540货物描述 – huòwù miáoshù – cargo description – mô tả hàng hóa
2541装运合同 – zhuāngyùn hétóng – shipment contract – hợp đồng vận chuyển
2542交货期限 – jiāohuò qīxiàn – delivery deadline – thời hạn giao hàng
2543货物签收 – huòwù qiānshōu – goods receipt – biên bản nhận hàng
2544进口清关 – jìnkǒu qīngguān – import clearance – làm thủ tục nhập khẩu
2545出口清关 – chūkǒu qīngguān – export clearance – làm thủ tục xuất khẩu
2546货物跟踪号码 – huòwù gēnzōng hàomǎ – cargo tracking number – mã theo dõi hàng hóa
2547货物装运 – huòwù zhuāngyùn – cargo shipment – vận chuyển hàng hóa
2548货物报关单 – huòwù bàoguān dān – goods customs declaration – tờ khai hải quan hàng hóa
2549装运通知单 – zhuāngyùn tōngzhī dān – shipment notice – thông báo vận chuyển
2550报关文件 – bàoguān wénjiàn – customs documents – chứng từ hải quan
2551船务公司 – chuánwù gōngsī – shipping agency – đại lý vận tải biển
2552运输单据 – yùnshū dānjù – transport papers – giấy tờ vận chuyển
2553出口装箱单 – chūkǒu zhuāngxiāng dān – export packing list – phiếu đóng gói xuất khẩu
2554进口装箱单 – jìnkǒu zhuāngxiāng dān – import packing list – phiếu đóng gói nhập khẩu
2555货物运输单 – huòwù yùnshū dān – cargo waybill – vận đơn hàng hóa
2556报关单编号 – bàoguān dān biānhào – customs declaration number – số tờ khai hải quan
2557运输费用 – yùnshū fèiyòng – transportation charges – phí vận chuyển
2558货物交接 – huòwù jiāojiē – cargo handover – giao nhận hàng hóa
2559货物损失报告 – huòwù sǔnshī bàogào – cargo loss report – báo cáo mất hàng
2560货物损坏报告 – huòwù sǔnhuài bàogào – cargo damage report – báo cáo hư hỏng hàng hóa
2561海关扣押 – hǎiguān kòuyā – customs detention – giữ hàng hải quan
2562货物清关单 – huòwù qīngguān dān – cargo clearance form – giấy thông quan hàng hóa
2563贸易发票编号 – màoyì fāpiào biānhào – trade invoice number – số hóa đơn thương mại
2564货物规格说明 – huòwù guīgé shuōmíng – cargo specification description – mô tả thông số hàng hóa
2565运输途径 – yùnshū tújìng – transport route – tuyến vận chuyển
2566货物转运 – huòwù zhuǎnyùn – cargo transshipment – trung chuyển hàng hóa
2567贸易合同条款 – màoyì hétóng tiáokuǎn – trade contract terms – điều khoản hợp đồng thương mại
2568出口报关资料 – chūkǒu bàoguān zīliào – export customs documents – tài liệu khai báo xuất khẩu
2569进口报关资料 – jìnkǒu bàoguān zīliào – import customs documents – tài liệu khai báo nhập khẩu
2570货物装运单 – huòwù zhuāngyùn dān – cargo shipping document – chứng từ vận chuyển hàng hóa
2571货物出口许可证 – huòwù chūkǒu xǔkězhèng – cargo export license – giấy phép xuất khẩu hàng hóa
2572货物进口许可证 – huòwù jìnkǒu xǔkězhèng – cargo import license – giấy phép nhập khẩu hàng hóa
2573装箱规格 – zhuāngxiāng guīgé – packing specification – thông số đóng gói
2574装运通知书 – zhuāngyùn tōngzhī shū – shipping advice – thư thông báo vận chuyển
2575装卸单 – zhuāngxiè dān – loading and unloading document – chứng từ bốc xếp
2576货物送达确认 – huòwù sòngdá quèrèn – delivery confirmation – xác nhận giao hàng
2577提单复印件 – tídān fùyìnjiàn – copy of bill of lading – bản sao vận đơn
2578货物出口声明 – huòwù chūkǒu shēngmíng – export declaration – tờ khai xuất khẩu
2579货物进口声明 – huòwù jìnkǒu shēngmíng – import declaration – tờ khai nhập khẩu
2580报关委托书 – bàoguān wěituō shū – customs authorization letter – giấy ủy quyền khai báo hải quan
2581装箱通知 – zhuāngxiāng tōngzhī – packing advice – thông báo đóng gói
2582货物保险证明 – huòwù bǎoxiǎn zhèngmíng – cargo insurance certificate – giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa
2583报关发票 – bàoguān fāpiào – customs invoice – hóa đơn hải quan
2584出口装运单 – chūkǒu zhuāngyùn dān – export shipping order – lệnh vận chuyển xuất khẩu
2585进口装运单 – jìnkǒu zhuāngyùn dān – import shipping order – lệnh vận chuyển nhập khẩu
2586运输指令 – yùnshū zhǐlìng – shipping instructions – chỉ dẫn vận chuyển
2587运输保险单据 – yùnshū bǎoxiǎn dānjù – transport insurance documents – chứng từ bảo hiểm vận chuyển
2588货物清关单据 – huòwù qīngguān dānjù – customs clearance documents – chứng từ thông quan hàng hóa
2589货物退税申请 – huòwù tuìshuì shēnqǐng – cargo tax rebate application – đơn xin hoàn thuế hàng hóa
2590货物运输保险单 – huòwù yùnshū bǎoxiǎn dān – cargo transport insurance policy – giấy bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
2591海关审单 – hǎiguān shěndān – customs document review – kiểm tra chứng từ hải quan
2592进口货物清单 – jìnkǒu huòwù qīngdān – import cargo list – danh sách hàng nhập khẩu
2593出口货物清单 – chūkǒu huòwù qīngdān – export cargo list – danh sách hàng xuất khẩu
2594报关资料准备 – bàoguān zīliào zhǔnbèi – customs documentation preparation – chuẩn bị tài liệu hải quan
2595运输费用结算 – yùnshū fèiyòng jiésuàn – settlement of transport charges – thanh toán chi phí vận chuyển
2596货物转运单 – huòwù zhuǎnyùn dān – cargo transshipment document – chứng từ trung chuyển hàng hóa
2597货物破损报告 – huòwù pòsǔn bàogào – cargo damage report – báo cáo hư hại hàng hóa
2598货物运输指令 – huòwù yùnshū zhǐlìng – cargo transport instructions – chỉ dẫn vận chuyển hàng hóa
2599运输合同条款修改 – yùnshū hétóng tiáokuǎn xiūgǎi – amendment to transport contract terms – sửa đổi điều khoản hợp đồng vận chuyển
2600贸易单据审核 – màoyì dānjù shěnhé – trade documents review – kiểm tra chứng từ thương mại
2601报关单据审核 – bàoguān dānjù shěnhé – customs documents review – kiểm tra chứng từ hải quan
2602装运单据完整性 – zhuāngyùn dānzhèng wánzhěng xìng – completeness of shipment documents – tính đầy đủ của chứng từ vận chuyển
2603运输单据提交 – yùnshū dānjù tíjiāo – submission of transport documents – nộp chứng từ vận chuyển
2604报关资料提交 – bàoguān zīliào tíjiāo – submission of customs documents – nộp tài liệu hải quan
2605进口货物申报 – jìnkǒu huòwù shēnbào – import cargo declaration – khai báo hàng nhập khẩu
2606出口货物申报 – chūkǒu huòwù shēnbào – export cargo declaration – khai báo hàng xuất khẩu
2607货物质量证书 – huòwù zhìliàng zhèngshū – cargo quality certificate – giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa
2608货物装运计划 – huòwù zhuāngyùn jìhuà – cargo shipment plan – kế hoạch vận chuyển hàng hóa
2609货物入库单 – huòwù rùkù dān – goods warehouse receipt – phiếu nhập kho hàng hóa
2610货物出库单 – huòwù chūkù dān – goods delivery note – phiếu xuất kho hàng hóa
2611报关单据签署 – bàoguān dānjù qiānshǔ – signing customs documents – ký chứng từ hải quan
2612货物交付证明 – huòwù jiāofù zhèngmíng – proof of delivery – giấy chứng nhận giao hàng
2613货物包装清单 – huòwù bāozhuāng qīngdān – cargo packing list – danh sách đóng gói hàng hóa
2614货物进口报关 – huòwù jìnkǒu bàoguān – cargo import customs clearance – khai báo hải quan nhập khẩu hàng hóa
2615货物出口报关 – huòwù chūkǒu bàoguān – cargo export customs clearance – khai báo hải quan xuất khẩu hàng hóa
2616装运单据核对 – zhuāngyùn dānjù héduì – shipment documents verification – đối chiếu chứng từ vận chuyển
2617报关资料核对 – bàoguān zīliào héduì – customs documents verification – đối chiếu tài liệu hải quan
2618货物运输确认 – huòwù yùnshū quèrèn – transport confirmation – xác nhận vận chuyển hàng hóa
2619运输单据保管 – yùnshū dānjù bǎoguǎn – custody of transport documents – bảo quản chứng từ vận chuyển
2620报关单据保管 – bàoguān dānjù bǎoguǎn – custody of customs documents – bảo quản chứng từ hải quan
2621货物运输发票 – huòwù yùnshū fāpiào – cargo transport invoice – hóa đơn vận chuyển hàng hóa
2622货物清单核对 – huòwù qīngdān héduì – cargo list verification – kiểm tra danh sách hàng hóa
2623运输单据补充 – yùnshū dānjù bǔchōng – supplementary transport documents – bổ sung chứng từ vận chuyển
2624货物运输单据 – huòwù yùnshū dānjù – cargo transport papers – giấy tờ vận chuyển hàng hóa
2625报关单据补充 – bàoguān dānjù bǔchōng – supplementary customs documents – bổ sung chứng từ hải quan
2626货物运输状况 – huòwù yùnshū zhuàngkuàng – cargo transport status – trạng thái vận chuyển hàng hóa
2627运输单据归档 – yùnshū dānjù guīdàng – filing transport documents – lưu trữ chứng từ vận chuyển
2628报关单据归档 – bàoguān dānjù guīdàng – filing customs documents – lưu trữ chứng từ hải quan
2629货物运输索赔 – huòwù yùnshū suǒpéi – cargo transport claim – yêu cầu bồi thường vận chuyển
2630运输单据查询 – yùnshū dānjù cháxún – transport document inquiry – tra cứu chứng từ vận chuyển
2631货物运输发票核对 – huòwù yùnshū fāpiào héduì – verification of cargo transport invoice – kiểm tra hóa đơn vận chuyển hàng hóa
2632报关单据打印 – bàoguān dānjù dǎyìn – printing customs documents – in chứng từ hải quan
2633货物装运审核 – huòwù zhuāngyùn shěnhé – cargo shipment audit – kiểm tra vận chuyển hàng hóa
2634运输单据签发 – yùnshū dānjù qiānfā – issuing transport documents – phát hành chứng từ vận chuyển
2635货物装运时间 – huòwù zhuāngyùn shíjiān – cargo shipment time – thời gian vận chuyển hàng hóa
2636报关单据签发 – bàoguān dānjù qiānfā – issuing customs documents – phát hành chứng từ hải quan
2637货物运输状态 – huòwù yùnshū zhuàngtài – cargo transport condition – trạng thái vận chuyển hàng hóa
2638运输单据处理 – yùnshū dānjù chǔlǐ – handling of transport documents – xử lý chứng từ vận chuyển
2639报关单据处理 – bàoguān dānjù chǔlǐ – handling of customs documents – xử lý chứng từ hải quan
2640货物运输合同审核 – huòwù yùnshū hétóng shěnhé – cargo transport contract audit – kiểm tra hợp đồng vận chuyển hàng hóa
2641报关资料准备 – bàoguān zīliào zhǔnbèi – preparation of customs documents – chuẩn bị tài liệu hải quan
2642进口许可证核查 – jìnkǒu xǔkězhèng héchá – import license verification – kiểm tra giấy phép nhập khẩu
2643出口许可证核查 – chūkǒu xǔkězhèng héchá – export license verification – kiểm tra giấy phép xuất khẩu
2644货物交接单 – huòwù jiāojiē dān – goods handover document – biên bản bàn giao hàng hóa
2645运输安排 – yùnshū ānpái – transport arrangement – sắp xếp vận chuyển
2646装箱清单 – zhuāngxiāng qīngdān – packing list – danh sách đóng gói
2647船运单据 – chuányùn dānjù – shipping documents – chứng từ vận chuyển bằng đường biển
2648空运单据 – kōngyùn dānjù – air waybill documents – chứng từ vận chuyển bằng đường hàng không
2649商检证书 – shāngjiǎn zhèngshū – inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm tra hàng hóa
2650发货通知 – fāhuò tōngzhī – dispatch notice – thông báo giao hàng
2651提货单 – tí huò dān – delivery order – phiếu giao hàng
2652收货单 – shōu huò dān – receipt note – phiếu nhận hàng
2653结算单 – jiésuàn dān – settlement statement – bảng thanh toán
2654包装规格 – bāozhuāng guīgé – packing specifications – quy cách đóng gói
2655装箱规格 – zhuāngxiāng guīgé – packing details – chi tiết đóng gói
2656装箱单 – zhuāngxiāng dān – packing list – danh sách đóng thùng
2657海关发票 – hǎiguān fāpiào – customs invoice – hóa đơn hải quan
2658船运提单 – chuányùn tí dān – bill of lading – vận đơn đường biển
2659货物运输 – huòwù yùnshū – cargo transportation – vận chuyển hàng hóa
2660贸易单据 – màoyì dānjù – trade documents – chứng từ thương mại
2661付款单 – fùkuǎn dān – payment slip – phiếu thanh toán
2662订舱单 – dìng cāng dān – booking note – phiếu đặt chỗ tàu
2663进口报关资料 – jìnkǒu bàoguān zīliào – import customs documentation – tài liệu khai báo nhập khẩu
2664出口报关资料 – chūkǒu bàoguān zīliào – export customs documentation – tài liệu khai báo xuất khẩu
2665货物规格 – huòwù guīgé – cargo specifications – thông số hàng hóa
2666货物说明书 – huòwù shuōmíngshū – cargo description document – bản mô tả hàng hóa
2667货物签收确认 – huòwù qiānshōu quèrèn – goods receipt confirmation – xác nhận nhận hàng
2668运输单据寄送 – yùnshū dānjù jìsòng – dispatch of transport documents – gửi chứng từ vận chuyển
2669报关单据寄送 – bàoguān dānjù jìsòng – dispatch of customs documents – gửi chứng từ hải quan
2670进口货物检验 – jìnkǒu huòwù jiǎnyàn – import cargo inspection – kiểm tra hàng nhập khẩu
2671出口货物检验 – chūkǒu huòwù jiǎnyàn – export cargo inspection – kiểm tra hàng xuất khẩu
2672货物装船单 – huòwù zhuāngchuán dān – cargo loading list – danh sách xếp hàng lên tàu
2673货物卸船单 – huòwù xièchuán dān – cargo unloading list – danh sách dỡ hàng xuống tàu
2674装船通知 – zhuāngchuán tōngzhī – loading notice – thông báo xếp hàng
2675卸船通知 – xièchuán tōngzhī – unloading notice – thông báo dỡ hàng
2676货物进口申报单 – huòwù jìnkǒu shēnbào dān – import declaration form – tờ khai nhập khẩu
2677货物出口申报单 – huòwù chūkǒu shēnbào dān – export declaration form – tờ khai xuất khẩu
2678运输费用发票 – yùnshū fèiyòng fāpiào – transport cost invoice – hóa đơn chi phí vận chuyển
2679货物仓储单据 – huòwù cāngchǔ dānjù – warehouse documents – chứng từ kho hàng
2680出口货物运输单 – chūkǒu huòwù yùnshū dān – export cargo transport document – chứng từ vận chuyển hàng xuất khẩu
2681进口货物运输单 – jìnkǒu huòwù yùnshū dān – import cargo transport document – chứng từ vận chuyển hàng nhập khẩu
2682运输服务合同 – yùnshū fúwù hétóng – transport service contract – hợp đồng dịch vụ vận chuyển
2683报关单据归档管理 – bàoguān dānjù guīdàng guǎnlǐ – customs document filing management – quản lý lưu trữ chứng từ hải quan
2684货物运输索赔申请 – huòwù yùnshū suǒpéi shēnqǐng – cargo transport claim application – đơn yêu cầu bồi thường vận chuyển
2685货物转运合同 – huòwù zhuǎnyùn hétóng – transshipment contract – hợp đồng chuyển tải hàng hóa
2686运输时间安排 – yùnshū shíjiān ānpái – transport schedule – lịch trình vận chuyển
2687装运时间确认 – zhuāngyùn shíjiān quèrèn – shipment time confirmation – xác nhận thời gian vận chuyển
2688运输单据处理流程 – yùnshū dānjù chǔlǐ liúchéng – transport document processing procedure – quy trình xử lý chứng từ vận chuyển
2689报关单据处理流程 – bàoguān dānjù chǔlǐ liúchéng – customs document processing procedure – quy trình xử lý chứng từ hải quan
2690货物运输监管 – huòwù yùnshū jiānguǎn – cargo transport supervision – giám sát vận chuyển hàng hóa
2691运输发票核对 – yùnshū fāpiào héduì – transport invoice verification – kiểm tra hóa đơn vận chuyển
2692装箱单核对 – zhuāngxiāng dān héduì – packing list verification – kiểm tra danh sách đóng gói
2693运输单据签发流程 – yùnshū dānjù qiānfā liúchéng – transport document issuing procedure – quy trình phát hành chứng từ vận chuyển
2694报关单据签发流程 – bàoguān dānjù qiānfā liúchéng – customs document issuing procedure – quy trình phát hành chứng từ hải quan
2695货物运输状态跟踪 – huòwù yùnshū zhuàngtài gēnzōng – cargo transport status tracking – theo dõi trạng thái vận chuyển hàng hóa
2696装运通知单 – zhuāngyùn tōngzhī dān – shipment notice document – giấy thông báo vận chuyển
2697报关单据审核 – bàoguān dānjù shěnhé – customs document audit – kiểm tra chứng từ hải quan
2698货物装运单据 – huòwù zhuāngyùn dānjù – cargo shipment documents – chứng từ vận chuyển hàng hóa
2699运输单据补充资料 – yùnshū dānjù bǔchōng zīliào – supplementary transport documents – tài liệu bổ sung chứng từ vận chuyển
2700报关单据补充资料 – bàoguān dānjù bǔchōng zīliào – supplementary customs documents – tài liệu bổ sung chứng từ hải quan
2701货物装运合同 – huòwù zhuāngyùn hétóng – cargo shipment contract – hợp đồng vận chuyển hàng hóa
2702运输服务发票 – yùnshū fúwù fāpiào – transport service invoice – hóa đơn dịch vụ vận chuyển
2703运输赔偿协议 – yùnshū péicháng xiéyì – transport compensation agreement – thỏa thuận bồi thường vận chuyển
2704装船合同 – zhuāngchuán hétóng – loading contract – hợp đồng xếp hàng lên tàu
2705卸船合同 – xièchuán hétóng – unloading contract – hợp đồng dỡ hàng xuống tàu
2706货物包装单 – huòwù bāozhuāng dān – cargo packing list – phiếu đóng gói hàng hóa
2707船务代理合同 – chuánwù dàilǐ hétóng – shipping agency contract – hợp đồng đại lý tàu biển
2708运输单据打印 – yùnshū dānjù dǎyìn – printing of transport documents – in chứng từ vận chuyển
2709运输订单 – yùnshū dìngdān – transport order – đơn đặt hàng vận chuyển
2710货物交接清单 – huòwù jiāojiē qīngdān – cargo handover checklist – bảng kiểm bàn giao hàng hóa
2711运输损失报告 – yùnshū sǔnshī bàogào – transport loss report – báo cáo mất mát trong vận chuyển
2712运输证书 – yùnshū zhèngshū – transport certificate – giấy chứng nhận vận chuyển
2713报关材料审核 – bàoguān cáiliào shěnhé – customs documentation audit – kiểm tra tài liệu hải quan
2714运输合同签订 – yùnshū hétóng qiāndìng – signing of transport contract – ký hợp đồng vận chuyển
2715货物发运 – huòwù fāyùn – cargo dispatch – gửi hàng hóa
2716运输单据补正 – yùnshū dānjù bǔzhèng – correction of transport documents – sửa chữa chứng từ vận chuyển
2717报关单据补正 – bàoguān dānjù bǔzhèng – correction of customs documents – sửa chữa chứng từ hải quan
2718货物追踪系统 – huòwù zhuīzōng xìtǒng – cargo tracking system – hệ thống theo dõi hàng hóa
2719装卸费用发票 – zhuāngxiè fèiyòng fāpiào – loading and unloading cost invoice – hóa đơn phí bốc xếp
2720运输记录 – yùnshū jìlù – transport records – hồ sơ vận chuyển
2721货物签收单 – huòwù qiānshōu dān – goods receipt note – phiếu ký nhận hàng
2722货物交接报告单 – huòwù jiāojiē bàogào dān – cargo handover report form – biểu báo cáo bàn giao hàng hóa
2723装运单据签字 – zhuāngyùn dānjù qiānzì – signing of shipment documents – ký chứng từ vận chuyển
2724报关单据签字 – bàoguān dānjù qiānzì – signing of customs documents – ký chứng từ hải quan
2725运输单据核查 – yùnshū dānjù héchá – transport document verification – kiểm tra chứng từ vận chuyển
2726货物装运清单 – huòwù zhuāngyùn qīngdān – cargo shipment list – danh sách vận chuyển hàng hóa
2727运输单据归档 – yùnshū dānjù guīdàng – archiving of transport documents – lưu trữ chứng từ vận chuyển
2728货物交接确认 – huòwù jiāojiē quèrèn – cargo handover confirmation – xác nhận bàn giao hàng hóa
2729运输费用结算 – yùnshū fèiyòng jiésuàn – settlement of transport fees – thanh toán chi phí vận chuyển
2730运输证书签发 – yùnshū zhèngshū qiānfā – issuance of transport certificate – phát hành giấy chứng nhận vận chuyển
2731装运费用发票 – zhuāngyùn fèiyòng fāpiào – shipment cost invoice – hóa đơn chi phí vận chuyển
2732运输费用核算 – yùnshū fèiyòng hésuàn – transport cost accounting – tính toán chi phí vận chuyển
2733货物装运确认 – huòwù zhuāngyùn quèrèn – cargo shipment confirmation – xác nhận vận chuyển hàng hóa
2734运输服务发票审核 – yùnshū fúwù fāpiào shěnhé – audit of transport service invoice – kiểm tra hóa đơn dịch vụ vận chuyển
2735货物运输索赔 – huòwù yùnshū suǒpéi – cargo transport claim – yêu cầu bồi thường vận chuyển hàng hóa
2736装运通知书 – zhuāngyùn tōngzhī shū – shipment notice – thông báo vận chuyển
2737货物交接协议 – huòwù jiāojiē xiéyì – cargo handover agreement – thỏa thuận bàn giao hàng hóa
2738运输代理协议 – yùnshū dàilǐ xiéyì – transport agency agreement – hợp đồng đại lý vận chuyển
2739装运时间 – zhuāngyùn shíjiān – shipment time – thời gian vận chuyển
2740运输单据格式 – yùnshū dānjù géshì – format of transport documents – định dạng chứng từ vận chuyển
2741运输单据编号 – yùnshū dānjù biānhào – transport document number – số hiệu chứng từ vận chuyển
2742货物出口许可证 – huòwù chūkǒu xǔkězhèng – export license for goods – giấy phép xuất khẩu hàng hóa
2743货物进口许可证 – huòwù jìnkǒu xǔkězhèng – import license for goods – giấy phép nhập khẩu hàng hóa
2744运输单据遗失声明 – yùnshū dānjù yíshī shēngmíng – transport document loss declaration – tuyên bố mất chứng từ vận chuyển
2745货物运输合同条款 – huòwù yùnshū hétóng tiáokuǎn – cargo transport contract clauses – các điều khoản hợp đồng vận chuyển hàng hóa
2746装卸单据 – zhuāngxiè dānjù – loading and unloading documents – chứng từ bốc xếp hàng hóa
2747运输费用预付款 – yùnshū fèiyòng yùfùkuǎn – advance payment for transport fees – thanh toán trước chi phí vận chuyển
2748货物交接时间 – huòwù jiāojiē shíjiān – cargo handover time – thời gian bàn giao hàng hóa
2749装运单据签收 – zhuāngyùn dānjù qiānshōu – signing receipt of shipment documents – ký nhận chứng từ vận chuyển
2750运输单据核对 – yùnshū dānjù héduì – verification of transport documents – đối chiếu chứng từ vận chuyển
2751货物运输通知 – huòwù yùnshū tōngzhī – cargo transport notification – thông báo vận chuyển hàng hóa
2752运输合同签订日期 – yùnshū hétóng qiāndìng rìqī – contract signing date – ngày ký hợp đồng vận chuyển
2753运输单据存档 – yùnshū dānjù cún dàng – archiving of transport documents – lưu trữ chứng từ vận chuyển
2754货物运输记录 – huòwù yùnshū jìlù – cargo transport records – hồ sơ vận chuyển hàng hóa
2755运输费用结算单 – yùnshū fèiyòng jiésuàn dān – transport fee settlement form – phiếu thanh toán chi phí vận chuyển
2756货物运输说明 – huòwù yùnshū shuōmíng – cargo transport instructions – hướng dẫn vận chuyển hàng hóa
2757运输单据翻译 – yùnshū dānjù fānyì – translation of transport documents – dịch chứng từ vận chuyển
2758运输单据管理 – yùnshū dānjù guǎnlǐ – management of transport documents – quản lý chứng từ vận chuyển
2759货物装运报告 – huòwù zhuāngyùn bàogào – cargo shipment report – báo cáo vận chuyển hàng hóa
2760运输单据复核 – yùnshū dānjù fùhé – rechecking transport documents – kiểm tra lại chứng từ vận chuyển
2761货物运输时间 – huòwù yùnshū shíjiān – cargo transport time – thời gian vận chuyển hàng hóa
2762装运单据扫描 – zhuāngyùn dānjù sǎomiáo – scanning shipment documents – quét chứng từ vận chuyển
2763运输合同变更 – yùnshū hétóng biàngēng – modification of transport contract – thay đổi hợp đồng vận chuyển
2764运输单据电子化 – yùnshū dānjù diànzǐhuà – digitization of transport documents – số hóa chứng từ vận chuyển
2765货物运输费用 – huòwù yùnshū fèiyòng – cargo transport costs – chi phí vận chuyển hàng hóa
2766运输单据归还 – yùnshū dānjù guīhuán – return of transport documents – trả lại chứng từ vận chuyển
2767运输单据签发 – yùnshū dānjù qiānfā – issuance of transport documents – phát hành chứng từ vận chuyển
2768运输单据遗失 – yùnshū dānjù yíshī – loss of transport documents – mất chứng từ vận chuyển
2769运输单据保存期限 – yùnshū dānjù bǎocún qīxiàn – retention period of transport documents – thời hạn lưu trữ chứng từ vận chuyển
2770货物运输单 – huòwù yùnshū dān – cargo transport note – phiếu vận chuyển hàng hóa
2771运输单据丢失申报 – yùnshū dānjù diūshī shēnbào – declaration of lost transport documents – khai báo mất chứng từ vận chuyển
2772运输单据补发 – yùnshū dānjù bǔfā – reissue of transport documents – cấp lại chứng từ vận chuyển
2773运输单据变更 – yùnshū dānjù biàngēng – change of transport documents – thay đổi chứng từ vận chuyển
2774运输单据签收确认 – yùnshū dānjù qiānshōu quèrèn – confirmation of receipt of transport documents – xác nhận ký nhận chứng từ vận chuyển
2775运输合同终止 – yùnshū hétóng zhōngzhǐ – termination of transport contract – chấm dứt hợp đồng vận chuyển
2776货物运输状况报告 – huòwù yùnshū zhuàngkuàng bàogào – cargo transport status report – báo cáo tình trạng vận chuyển hàng hóa
2777运输合同附件 – yùnshū hétóng fùjiàn – attachment to transport contract – phụ lục hợp đồng vận chuyển
2778装运条款 – zhuāngyùn tiáokuǎn – shipping terms – điều khoản vận chuyển
2779装运指示 – zhuāngyùn zhǐshì – shipping instructions – chỉ dẫn vận chuyển
2780货物装载单 – huòwù zhuāngzài dān – cargo loading list – phiếu xếp hàng
2781运输时间表 – yùnshū shíjiān biǎo – transport schedule – lịch trình vận chuyển
2782货物重量证明 – huòwù zhòngliàng zhèngmíng – cargo weight certificate – chứng nhận trọng lượng hàng hóa
2783运输索赔单 – yùnshū suǒpéi dān – transport claim form – phiếu khiếu nại vận chuyển
2784货物验收报告 – huòwù yànshōu bàogào – cargo acceptance report – báo cáo nghiệm thu hàng hóa
2785装卸作业记录 – zhuāngxiè zuòyè jìlù – loading/unloading operation record – ghi chép công việc bốc xếp
2786装运费用 – zhuāngyùn fèiyòng – shipping costs – chi phí vận chuyển
2787货物交付证明 – huòwù jiāofù zhèngmíng – proof of delivery – chứng nhận giao hàng
2788运输单据审核 – yùnshū dānjù shěnhé – transport document verification – kiểm tra chứng từ vận chuyển
2789运输工具 – yùnshū gōngjù – transport vehicle – phương tiện vận chuyển
2790运输合同签署 – yùnshū hétóng qiānshǔ – signing transport contract – ký hợp đồng vận chuyển
2791运输单据保存 – yùnshū dānjù bǎocún – transport document retention – lưu giữ chứng từ vận chuyển
2792货物提货单 – huòwù tíhuò dān – cargo pickup note – phiếu lấy hàng
2793运输单据补充 – yùnshū dānjù bǔchōng – supplement to transport documents – bổ sung chứng từ vận chuyển
2794运输时间确认 – yùnshū shíjiān quèrèn – confirmation of transport time – xác nhận thời gian vận chuyển
2795货物装卸单 – huòwù zhuāngxiè dān – cargo loading/unloading receipt – biên nhận bốc xếp hàng hóa
2796运输单据复印 – yùnshū dānjù fùyìn – photocopy of transport documents – bản sao chứng từ vận chuyển
2797货物运输合同管理 – huòwù yùnshū hétóng guǎnlǐ – management of cargo transport contracts – quản lý hợp đồng vận chuyển hàng hóa
2798运输单据清单 – yùnshū dānjù qīngdān – transport document checklist – danh sách chứng từ vận chuyển
2799货物运输服务 – huòwù yùnshū fúwù – cargo transport service – dịch vụ vận chuyển hàng hóa
2800运输单据电子传输 – yùnshū dānjù diànzǐ chuánshū – electronic transmission of transport documents – truyền tải chứng từ vận chuyển điện tử
2801货物运输责任 – huòwù yùnshū zérèn – cargo transport responsibility – trách nhiệm vận chuyển hàng hóa
2802运输单据确认 – yùnshū dānjù quèrèn – confirmation of transport documents – xác nhận chứng từ vận chuyển
2803运输合同期限 – yùnshū hétóng qīxiàn – transport contract term – thời hạn hợp đồng vận chuyển
2804运输单据分类 – yùnshū dānjù fēnlèi – classification of transport documents – phân loại chứng từ vận chuyển
2805货物运输单据签收 – huòwù yùnshū dānjù qiānshōu – signing of cargo transport documents – ký nhận chứng từ vận chuyển hàng hóa
2806运输费用结算单据 – yùnshū fèiyòng jiésuàn dānjù – transport cost settlement documents – chứng từ thanh toán chi phí vận chuyển
2807货物运输清单 – huòwù yùnshū qīngdān – cargo transport manifest – danh sách hàng hóa vận chuyển
2808运输单据归档管理 – yùnshū dānjù guīdàng guǎnlǐ – archiving management of transport documents – quản lý lưu trữ chứng từ vận chuyển
2809货物运输保险合同 – huòwù yùnshū bǎoxiǎn hétóng – cargo transport insurance contract – hợp đồng bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
2810运输单据编号系统 – yùnshū dānjù biānhào xìtǒng – transport document numbering system – hệ thống đánh số chứng từ vận chuyển
2811货物运输单据审核 – huòwù yùnshū dānjù shěnhé – audit of cargo transport documents – kiểm tra chứng từ vận chuyển hàng hóa
2812货物运输交接单 – huòwù yùnshū jiāojiē dān – cargo transport handover note – biên bản bàn giao hàng hóa vận chuyển
2813运输单据处理流程 – yùnshū dānjù chǔlǐ liúchéng – transport document handling process – quy trình xử lý chứng từ vận chuyển
2814装箱数量 – zhuāngxiāng shùliàng – number of packages – số lượng kiện hàng
2815装箱重量 – zhuāngxiāng zhòngliàng – package weight – trọng lượng kiện hàng
2816装箱体积 – zhuāngxiāng tǐjī – package volume – thể tích kiện hàng
2817装箱标志 – zhuāngxiāng biāozhì – packing marks – ký hiệu kiện hàng
2818装箱说明 – zhuāngxiāng shuōmíng – packing instructions – hướng dẫn đóng gói
2819装箱检验 – zhuāngxiāng jiǎnyàn – packing inspection – kiểm tra đóng gói
2820报关代理 – bàoguān dàilǐ – customs broker – đại lý hải quan
2821报关手续费 – bàoguān shǒuxù fèi – customs clearance fee – phí làm thủ tục hải quan
2822报关资料 – bàoguān zīliào – customs documentation – tài liệu hải quan
2823海关税单 – hǎiguān shuì dān – customs tax invoice – hóa đơn thuế hải quan
2824原产地证 – yuánchǎndì zhèng – certificate of origin – giấy chứng nhận xuất xứ
2825原产地声明 – yuánchǎndì shēngmíng – origin declaration – bản khai xuất xứ
2826产地标志 – chǎndì biāozhì – origin mark – dấu hiệu xuất xứ
2827货物检验 – huòwù jiǎnyàn – goods inspection – kiểm tra hàng hóa
2828货物扣押 – huòwù kòuyā – goods seizure – tạm giữ hàng hóa
2829质量检验证书 – zhìliàng jiǎnyàn zhèngshū – quality inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng
2830检验机构 – jiǎnyàn jīgòu – inspection agency – cơ quan kiểm tra
2831商检单 – shāngjiǎn dān – commodity inspection certificate – giấy kiểm dịch thương mại
2832检验费用 – jiǎnyàn fèiyòng – inspection fee – phí kiểm tra
2833货物样品 – huòwù yàngpǐn – goods sample – mẫu hàng hóa
2834货物标签 – huòwù biāoqiān – goods label – nhãn hàng hóa
2835检验标准 – jiǎnyàn biāozhǔn – inspection standards – tiêu chuẩn kiểm tra
2836检验期限 – jiǎnyàn qīxiàn – inspection period – thời hạn kiểm tra
2837进口检疫证 – jìnkǒu jiǎnyì zhèng – import quarantine certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch nhập khẩu
2838出口检疫证 – chūkǒu jiǎnyì zhèng – export quarantine certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch xuất khẩu
2839植物检疫证 – zhíwù jiǎnyì zhèng – phytosanitary certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
2840动物检疫证 – dòngwù jiǎnyì zhèng – animal quarantine certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
2841装运确认 – zhuāngyùn quèrèn – shipping confirmation – xác nhận vận chuyển
2842装运港 – zhuāngyùn gǎng – port of shipment – cảng bốc hàng
2843装卸港 – zhuāngxiè gǎng – loading and unloading port – cảng bốc dỡ
2844装卸费 – zhuāngxiè fèi – loading and unloading fee – phí bốc xếp
2845装船单 – zhuāng chuán dān – loading on board document – biên bản xếp hàng lên tàu
2846船舶提单 – chuánbó tídān – ship’s bill of lading – vận đơn tàu
2847船期 – chuánqī – vessel schedule – lịch tàu
2848船舱 – chuáncāng – ship’s hold – khoang tàu
2849船运保险 – chuányùn bǎoxiǎn – marine insurance – bảo hiểm vận tải biển
2850船票 – chuán piào – ship ticket – vé tàu
2851船舶登记证 – chuánbó dēngjì zhèng – ship registration certificate – giấy đăng ký tàu
2852船务代理 – chuánwù dàilǐ – shipping agent – đại lý tàu biển
2853船舶租赁合同 – chuánbó zūlìn hétóng – ship charter party contract – hợp đồng thuê tàu
2854货物装船 – huòwù zhuāngchuán – loading goods on ship – xếp hàng lên tàu
2855卸船 – xiè chuán – unloading ship – dỡ hàng khỏi tàu
2856货运单 – huòyùn dān – freight waybill – vận đơn hàng hóa
2857货运保险 – huòyùn bǎoxiǎn – freight insurance – bảo hiểm hàng hóa
2858运费 – yùnfèi – freight charges – cước phí vận chuyển
2859运单 – yùndān – consignment note – vận đơn vận chuyển
2860交货期 – jiāohuò qī – delivery time – thời hạn giao hàng
2861装卸工人 – zhuāngxiè gōngrén – stevedores – công nhân bốc xếp
2862港口费用 – gǎngkǒu fèiyòng – port charges – phí cảng
2863货物保险单 – huòwù bǎoxiǎn dān – cargo insurance policy – hợp đồng bảo hiểm hàng hóa
2864进口税 – jìnkǒu shuì – import tax – thuế nhập khẩu
2865出口税 – chūkǒu shuì – export tax – thuế xuất khẩu
2866关税 – guānshuì – customs duty – thuế quan
2867税收优惠 – shuìshōu yōuhuì – tax incentive – ưu đãi thuế
2868海关放行 – hǎiguān fàngxíng – customs release – thông quan hải quan
2869检疫 – jiǎnyì – quarantine – kiểm dịch
2870卫生检疫 – wèishēng jiǎnyì – sanitary quarantine – kiểm dịch vệ sinh
2871货物检疫 – huòwù jiǎnyì – cargo quarantine – kiểm dịch hàng hóa
2872货物损坏 – huòwù sǔnhuài – cargo damage – hư hại hàng hóa
2873货物丢失 – huòwù diūshī – cargo loss – mất hàng hóa
2874索赔证明 – suǒpéi zhèngmíng – claim evidence – chứng cứ yêu cầu bồi thường
2875理赔 – lǐpéi – claim settlement – giải quyết bồi thường
2876货物存放 – huòwù cúnfàng – cargo storage – lưu kho hàng hóa
2877仓储费用 – cāngchǔ fèiyòng – warehousing fee – phí lưu kho
2878仓库 – cāngkù – warehouse – kho hàng
2879仓储单据 – cāngchǔ dānjù – warehousing documents – chứng từ kho bãi
2880仓库收据 – cāngkù shōujù – warehouse receipt – biên nhận kho
2881出库单 – chūkù dān – goods delivery note – phiếu xuất kho
2882入库单 – rùkù dān – goods receipt note – phiếu nhập kho
2883货物质检 – huòwù zhìjiǎn – cargo quality inspection – kiểm tra chất lượng hàng hóa
2884货物跟单 – huòwù gēndān – document tracking for cargo – theo dõi chứng từ hàng hóa
2885货物发票 – huòwù fāpiào – cargo invoice – hóa đơn hàng hóa
2886交易合同 – jiāoyì hétóng – sales contract – hợp đồng giao dịch
2887订单确认 – dìngdān quèrèn – order confirmation – xác nhận đơn hàng
2888采购订单 – cǎigòu dìngdān – purchase order – đơn đặt hàng mua
2889付款期限 – fùkuǎn qīxiàn – payment deadline – thời hạn thanh toán
2890汇票 – huìpiào – bill of exchange – hối phiếu
2891托收 – tuōshōu – collection (documentary collection) – thu hộ
2892付款通知 – fùkuǎn tōngzhī – payment advice – thông báo thanh toán
2893预付款 – yùfù kuǎn – advance payment – thanh toán trước
2894余额 – yú’é – balance – số dư
2895银行保证金 – yínháng bǎozhèngjīn – bank guarantee – bảo lãnh ngân hàng
2896保函 – bǎohán – letter of guarantee – thư bảo lãnh
2897货款结算 – huòkuǎn jiésuàn – goods payment settlement – thanh toán tiền hàng
2898欠款 – qiànkuǎn – outstanding payment – khoản nợ
2899违约金 – wéiyuē jīn – penalty for breach of contract – tiền phạt vi phạm hợp đồng
2900汇率 – huìlǜ – exchange rate – tỷ giá hối đoái
2901货币 – huòbì – currency – tiền tệ
2902关税缴纳 – guānshuì jiǎonà – customs duty payment – nộp thuế hải quan
2903贸易公司 – màoyì gōngsī – trading company – công ty thương mại
2904贸易代理 – màoyì dàilǐ – trade agent – đại lý thương mại
2905货物分类 – huòwù fēnlèi – goods classification – phân loại hàng hóa
2906运输保险 – yùnshū bǎoxiǎn – transportation insurance – bảo hiểm vận chuyển
2907运输单据 – yùnshū dānjù – transportation documents – chứng từ vận chuyển
2908陆运 – lù yùn – land transportation – vận chuyển đường bộ
2909空运 – kōng yùn – air transportation – vận chuyển đường hàng không
2910海运 – hǎi yùn – sea transportation – vận chuyển đường biển
2911铁路运输 – tiělù yùnshū – railway transportation – vận chuyển đường sắt
2912多式联运 – duō shì lián yùn – multimodal transport – vận tải đa phương thức
2913货物托运 – huòwù tuōyùn – consignment of goods – gửi hàng
2914装运单 – zhuāngyùn dān – shipping order – lệnh giao hàng
2915报关行 – bàoguān háng – customs house broker – đại lý làm thủ tục hải quan
2916船务代理 – chuánwù dàilǐ – shipping agent – đại lý vận tải biển
2917保险单 – bǎoxiǎn dān – insurance policy – hợp đồng bảo hiểm
2918报关行 – bàoguān háng – customs broker – đại lý hải quan
2919进口申报 – jìnkǒu shēnbào – import declaration – khai báo nhập khẩu
2920出口申报 – chūkǒu shēnbào – export declaration – khai báo xuất khẩu
2921清关 – qīngguān – customs clearance – làm thủ tục hải quan
2922货物放行 – huòwù fàngxíng – cargo release – cho hàng thông quan
2923海关税则 – hǎiguān shuìzé – customs tariff – biểu thuế hải quan
2924货物编码 – huòwù biānmǎ – commodity code – mã hàng hóa
2925进口货物 – jìnkǒu huòwù – imported goods – hàng nhập khẩu
2926出口货物 – chūkǒu huòwù – exported goods – hàng xuất khẩu
2927装箱标志 – zhuāngxiāng biāozhì – packing marks – ký hiệu đóng gói
2928空运提单 – kōng yùn tídān – air waybill – vận đơn hàng không
2929海运提单 – hǎi yùn tídān – ocean bill of lading – vận đơn đường biển
2930铁路提单 – tiělù tídān – railway bill of lading – vận đơn đường sắt
2931保险金额 – bǎoxiǎn jīn’é – insurance value – giá trị bảo hiểm
2932国际贸易术语 – guójì màoyì shùyǔ – Incoterms – thuật ngữ thương mại quốc tế
2933FOB – FOB – Free On Board – giao hàng lên tàu
2934CIF – CIF – Cost, Insurance and Freight – giá bao gồm cước phí và bảo hiểm
2935CFR – CFR – Cost and Freight – giá bao gồm cước phí
2936EXW – EXW – Ex Works – giao hàng tại xưởng
2937DDP – DDP – Delivered Duty Paid – giao hàng đã trả thuế
2938DAT – DAT – Delivered At Terminal – giao hàng tại điểm bốc dỡ
2939托收 – tuōshōu – documentary collection – thu hộ
2940货物损坏 – huòwù sǔnhuài – cargo damage – hư hỏng hàng hóa
2941仓储 – cāngchǔ – warehousing – lưu kho
2942存货 – cún huò – inventory – tồn kho
2943物流 – wùliú – logistics – logistics
2944运输 – yùnshū – transportation – vận chuyển
2945货物装卸 – huòwù zhuāngxiè – cargo loading and unloading – bốc dỡ hàng hóa
2946装卸费 – zhuāngxiè fèi – loading and unloading charges – phí bốc dỡ
2947提货单 – tí huò dān – delivery order – lệnh giao hàng
2948交货期 – jiāohuò qī – delivery time – thời gian giao hàng
2949装运期限 – zhuāngyùn qīxiàn – shipment period – thời hạn vận chuyển
2950出口报关 – chūkǒu bàoguān – export customs declaration – khai hải quan xuất khẩu
2951进口报关 – jìnkǒu bàoguān – import customs declaration – khai hải quan nhập khẩu
2952产地证明 – chǎndì zhèngmíng – proof of origin – chứng minh xuất xứ
2953商检 – shāngjiǎn – commodity inspection – kiểm tra hàng hóa
2954运输单 – yùnshū dān – transport document – chứng từ vận chuyển
2955装箱数量 – zhuāngxiāng shùliàng – packing quantity – số lượng đóng gói
2956包装材料 – bāozhuāng cáiliào – packaging material – vật liệu đóng gói
2957运输标志 – yùnshū biāozhì – shipping marks – ký hiệu vận chuyển
2958买卖合同 – mǎimài hétóng – sales contract – hợp đồng mua bán
2959航运 – hángyùn – shipping – vận tải biển
2960航运代理 – hángyùn dàilǐ – shipping agent – đại lý vận tải biển
2961贸易单证 – màoyì dānzhèng – trade documents – chứng từ thương mại
2962报关代理 – bàoguān dàilǐ – customs agent – đại lý hải quan
2963国际运输 – guójì yùnshū – international transport – vận chuyển quốc tế
2964物流管理 – wùliú guǎnlǐ – logistics management – quản lý logistics
2965货物保险 – huòwù bǎoxiǎn – goods insurance – bảo hiểm hàng hóa
2966费用结算 – fèiyòng jiésuàn – cost settlement – thanh toán chi phí
2967提货委托书 – tí huò wěituō shū – delivery authorization – giấy ủy quyền nhận hàng
2968提单背书 – tí dān bèi shū – bill of lading endorsement – việc ký hậu vận đơn
2969货运代理 – huòyùn dàilǐ – freight forwarder – đại lý vận tải
2970货运单 – huòyùn dān – freight bill – hóa đơn vận tải
2971进口许可证申请 – jìnkǒu xǔkězhèng shēnqǐng – import license application – xin giấy phép nhập khẩu
2972出口许可证申请 – chūkǒu xǔkězhèng shēnqǐng – export license application – xin giấy phép xuất khẩu
2973进口货物申报单 – jìnkǒu huòwù shēnbào dān – import goods declaration form – tờ khai hàng nhập khẩu
2974出口货物申报单 – chūkǒu huòwù shēnbào dān – export goods declaration form – tờ khai hàng xuất khẩu
2975检验证书编号 – jiǎnyàn zhèngshū biānhào – inspection certificate number – số chứng nhận kiểm tra
2976货物装运 – huòwù zhuāngyùn – cargo shipment – việc vận chuyển hàng hóa
2977贸易保险 – màoyì bǎoxiǎn – trade insurance – bảo hiểm thương mại
2978国际货物运输 – guójì huòwù yùnshū – international cargo transport – vận chuyển hàng quốc tế
2979航运单 – hángyùn dān – shipping document – chứng từ vận tải biển
2980报关代理 – bàoguān dàilǐ – customs broker – đại lý khai báo hải quan
2981海关清关 – hǎiguān qīngguān – customs clearance – làm thủ tục hải quan
2982贸易合同条款 – màoyì hétóng tiáokuǎn – trade contract clauses – điều khoản hợp đồng thương mại
2983贸易结算方式 – màoyì jiésuàn fāngshì – trade settlement methods – phương thức thanh toán thương mại
2984保险理赔 – bǎoxiǎn lǐpéi – insurance settlement – giải quyết bảo hiểm
2985装运通知 – zhuāngyùn tōngzhī – shipment notification – thông báo vận chuyển
2986货物确认书 – huòwù quèrèn shū – goods confirmation letter – thư xác nhận hàng hóa
2987运输发票 – yùnshū fāpiào – transport invoice – hóa đơn vận tải
2988进口报关单 – jìnkǒu bàoguān dān – import customs declaration form – tờ khai hải quan nhập khẩu
2989出口报关单 – chūkǒu bàoguān dān – export customs declaration form – tờ khai hải quan xuất khẩu
2990货物采购合同 – huòwù cǎigòu hétóng – goods purchase contract – hợp đồng mua hàng
2991货物清关单 – huòwù qīngguān dān – cargo clearance document – chứng từ làm thủ tục thông quan
2992出口货物申报 – chūkǒu huòwù shēnbào – export goods declaration – khai báo hàng xuất khẩu
2993进口货物申报 – jìnkǒu huòwù shēnbào – import goods declaration – khai báo hàng nhập khẩu
2994运输承运人 – yùnshū chéngyùn rén – carrier – người vận chuyển
2995货物装卸工 – huòwù zhuāngxiè gōng – stevedore – công nhân bốc dỡ hàng hóa
2996货物运输风险 – huòwù yùnshū fēngxiǎn – cargo transport risk – rủi ro vận chuyển hàng hóa
2997贸易仲裁 – màoyì zhòngcái – trade arbitration – trọng tài thương mại
2998装卸通知 – zhuāngxiè tōngzhī – loading/unloading notice – thông báo bốc dỡ
2999货物交付 – huòwù jiāofù – delivery of goods – giao hàng hóa
3000货物申报价值 – huòwù shēnbào jiàzhí – declared value of goods – giá trị khai báo hàng hóa
3001装卸合同 – zhuāngxiè hétóng – loading and unloading contract – hợp đồng bốc dỡ
3002货物发运通知 – huòwù fāyùn tōngzhī – goods dispatch notice – thông báo gửi hàng
3003提货单号 – tí huò dānhào – delivery order number – số lệnh nhận hàng
3004货物验收单 – huòwù yànshōu dān – goods acceptance report – biên bản nghiệm thu hàng hóa
3005运输保险单号 – yùnshū bǎoxiǎn dān hào – transport insurance policy number – số hợp đồng bảo hiểm vận chuyển
3006运输延期通知 – yùnshū yánqī tōngzhī – transport delay notice – thông báo trì hoãn vận chuyển
3007货物赔偿 – huòwù péicháng – cargo compensation – bồi thường hàng hóa
3008货物清点 – huòwù qīngdiǎn – cargo tallying – kiểm đếm hàng hóa
3009提货确认 – tí huò quèrèn – delivery confirmation – xác nhận nhận hàng
3010货物报损 – huòwù bàosǔn – cargo damage report – báo cáo hàng hư hỏng
3011装卸工费 – zhuāngxiè gōng fèi – loading/unloading labor fee – phí nhân công bốc dỡ
3012船务代理 – chuánwù dàilǐ – shipping agency – đại lý tàu biển
3013货物签收 – huòwù qiānshōu – goods receipt signature – ký nhận hàng hóa
3014运输单号 – yùnshū dānhào – transport document number – số chứng từ vận chuyển
3015报关文件 – bàoguān wénjiàn – customs documents – tài liệu hải quan
3016海关关税 – hǎiguān guānshuì – customs tariff – thuế quan hải quan
3017进口货物报关 – jìnkǒu huòwù bàoguān – import goods customs declaration – khai báo hải quan hàng nhập khẩu
3018出口货物报关 – chūkǒu huòwù bàoguān – export goods customs declaration – khai báo hải quan hàng xuất khẩu
3019货物申报单号 – huòwù shēnbào dānhào – goods declaration number – số tờ khai hàng hóa
3020装运凭证 – zhuāngyùn píngzhèng – shipment voucher – chứng từ vận chuyển
3021进口报关委托 – jìnkǒu bàoguān wěituō – import customs clearance authorization – ủy quyền khai báo hải quan nhập khẩu
3022出口报关委托 – chūkǒu bàoguān wěituō – export customs clearance authorization – ủy quyền khai báo hải quan xuất khẩu
3023货物运输合同编号 – huòwù yùnshū hétóng biānhào – cargo transport contract number – số hợp đồng vận chuyển hàng hóa
3024货物运输委托 – huòwù yùnshū wěituō – cargo transport authorization – ủy quyền vận chuyển hàng hóa
3025货物运输凭证 – huòwù yùnshū píngzhèng – cargo transport voucher – chứng từ vận chuyển hàng hóa
3026商检证书 – shāngjiǎn zhèngshū – inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch thương mại
3027提单 – tí dān – bill of lading – vận đơn
3028报关委托书 – bàoguān wěituō shū – customs clearance authorization – giấy ủy quyền khai báo hải quan
3029装箱单号 – zhuāngxiāng dān hào – packing list number – số phiếu đóng gói
3030货运单 – huòyùn dān – freight bill – vận đơn hàng hóa
3031海运提单 – hǎiyùn tí dān – ocean bill of lading – vận đơn đường biển
3032空运提单 – kōngyùn tí dān – air waybill – vận đơn đường hàng không
3033货物检验报告 – huòwù jiǎnyàn bàogào – inspection report – báo cáo kiểm tra hàng hóa
3034装运单据 – zhuāngyùn dānjù – shipment documents – chứng từ vận chuyển
3035装船单 – zhuāngchuán dān – loading list – danh sách hàng xếp tàu
3036货物装卸单 – huòwù zhuāngxiè dān – cargo loading/unloading document – phiếu bốc dỡ hàng hóa
3037装运单号 – zhuāngyùn dānhào – shipment number – số vận đơn
3038装运清单 – zhuāngyùn qīngdān – shipment list – danh sách hàng vận chuyển
3039运输工具 – yùnshū gōngjù – means of transport – phương tiện vận chuyển
3040货物卸船 – huòwù xièchuán – cargo unloading – dỡ hàng xuống tàu
3041货物装船 – huòwù zhuāngchuán – cargo loading – xếp hàng lên tàu
3042货物签收 – huòwù qiānshōu – goods receipt – ký nhận hàng hóa
3043货物追踪单 – huòwù zhuīzōng dān – cargo tracking form – phiếu theo dõi hàng hóa
3044货物包装 – huòwù bāozhuāng – cargo packaging – bao bì hàng hóa
3045装运代理 – zhuāngyùn dàilǐ – shipping agent – đại lý vận chuyển
3046货物出入境申报 – huòwù chūrùjìng shēnbào – goods import/export declaration – khai báo xuất nhập cảnh hàng hóa
3047进口货物清关 – jìnkǒu huòwù qīngguān – import cargo customs clearance – thông quan hàng nhập khẩu
3048出口货物清关 – chūkǒu huòwù qīngguān – export cargo customs clearance – thông quan hàng xuất khẩu
3049货物分类编码 – huòwù fēnlèi biānmǎ – cargo classification code – mã phân loại hàng hóa
3050货物转运 – huòwù zhuǎnyùn – transshipment of goods – trung chuyển hàng hóa
3051装卸费用 – zhuāngxiè fèiyòng – loading and unloading fees – chi phí bốc dỡ
3052运输保险索赔 – yùnshū bǎoxiǎn suǒpéi – transport insurance claim – khiếu nại bảo hiểm vận chuyển
3053提货凭证 – tí huò píngzhèng – delivery voucher – chứng từ nhận hàng
3054运输单证 – yùnshū dānzhèng – transport documentation – tài liệu vận chuyển
3055运输期限 – yùnshū qīxiàn – transport period – thời hạn vận chuyển
3056货物损坏报告 – huòwù sǔnhuài bàogào – cargo damage report – báo cáo hàng hóa bị hư hại
3057货物卸货单 – huòwù xièhuò dān – cargo unloading slip – phiếu dỡ hàng
3058货物入库单 – huòwù rùkù dān – goods warehouse receipt – biên nhận nhập kho
3059货物出库单 – huòwù chūkù dān – goods release note – phiếu xuất kho
3060报关资料 – bàoguān zīliào – customs declaration documents – tài liệu khai báo hải quan
3061货物包装规格 – huòwù bāozhuāng guīgé – cargo packaging specifications – quy cách bao bì hàng hóa
3062货物检验单 – huòwù jiǎnyàn dān – cargo inspection certificate – giấy kiểm tra hàng hóa
3063货物入境申报 – huòwù rùjìng shēnbào – goods import declaration – khai báo nhập cảnh hàng hóa
3064货物出境申报 – huòwù chūjìng shēnbào – goods export declaration – khai báo xuất cảnh hàng hóa
3065货物装卸清单 – huòwù zhuāngxiè qīngdān – cargo loading/unloading list – danh sách bốc dỡ hàng hóa
3066货物装运确认 – huòwù zhuāngyùn quèrèn – shipment confirmation – xác nhận vận chuyển hàng hóa
3067运输费用估算 – yùnshū fèiyòng gūsuàn – estimated transport cost – dự toán chi phí vận chuyển
3068货物装载确认 – huòwù zhuāngzài quèrèn – cargo loading confirmation – xác nhận xếp hàng
3069运输合同签署 – yùnshū hétóng qiānshǔ – signing of transport contract – ký hợp đồng vận chuyển
3070货物运输指示 – huòwù yùnshū zhǐshì – cargo transport instructions – chỉ dẫn vận chuyển hàng hóa
3071运输单据处理 – yùnshū dānjù chǔlǐ – processing of transport documents – xử lý chứng từ vận chuyển
3072货物损失赔偿 – huòwù sǔnshī péicháng – cargo loss compensation – bồi thường mất hàng
3073货物跟踪系统 – huòwù gēnzōng xìtǒng – cargo tracking system – hệ thống theo dõi hàng hóa
3074货物交接单 – huòwù jiāojiē dān – cargo handover document – biên bản bàn giao hàng hóa
3075运输工具安排 – yùnshū gōngjù ānpái – transport means arrangement – sắp xếp phương tiện vận chuyển
3076运输延误报告 – yùnshū yánwù bàogào – transport delay report – báo cáo chậm trễ vận chuyển
3077装船通知单 – zhuāngchuán tōngzhī dān – loading advice notice – thông báo xếp tàu
3078装箱通知 – zhuāngxiāng tōngzhī – packing notice – thông báo đóng thùng
3079进口许可证书 – jìnkǒu xǔkě zhèngshū – import permit certificate – giấy phép nhập khẩu
3080出口许可证书 – chūkǒu xǔkě zhèngshū – export permit certificate – giấy phép xuất khẩu
3081货物出口申报 – huòwù chūkǒu shēnbào – goods export declaration – khai báo hàng xuất khẩu
3082货物进口申报 – huòwù jìnkǒu shēnbào – goods import declaration – khai báo hàng nhập khẩu
3083装运通知书 – zhuāngyùn tōngzhī shū – shipment notification – thông báo vận chuyển
3084海关货物验放单 – hǎiguān huòwù yànfàng dān – customs cargo inspection and release form – giấy kiểm tra và thông quan hàng hóa
3085货物申报表 – huòwù shēnbào biǎo – cargo declaration form – tờ khai hàng hóa
3086装运单 – zhuāngyùn dān – shipment list – danh sách vận chuyển
3087货物收据 – huòwù shōujù – goods receipt – biên lai hàng hóa
3088运输收据 – yùnshū shōujù – transport receipt – biên lai vận chuyển
3089装箱说明书 – zhuāngxiāng shuōmíng shū – packing instructions – hướng dẫn đóng gói
3090装运费用清单 – zhuāngyùn fèiyòng qīngdān – shipment cost list – bảng chi phí vận chuyển
3091货物装卸单 – huòwù zhuāngxiè dān – cargo loading and unloading list – danh sách bốc xếp hàng hóa
3092装运交货单 – zhuāngyùn jiāohuò dān – shipment delivery note – phiếu giao hàng vận chuyển
3093货物运输协议 – huòwù yùnshū xiéyì – cargo transport agreement – hợp đồng vận chuyển hàng hóa
3094海关装箱单 – hǎiguān zhuāngxiāng dān – customs packing list – phiếu đóng gói hải quan
3095报关发票 – bàoguān fāpiào – customs invoice – hóa đơn khai báo hải quan
3096货物装船单 – huòwù zhuāngchuán dān – cargo loading list – danh sách xếp tàu hàng hóa
3097货物损失报告 – huòwù sǔnshī bàogào – cargo loss report – báo cáo mất hàng hóa
3098运输调度单 – yùnshū diàodù dān – transport dispatch order – phiếu điều phối vận chuyển
3099运输承运单 – yùnshū chéngyùn dān – transport waybill – vận đơn vận chuyển
3100货物收发记录 – huòwù shōufā jìlù – goods receipt and delivery record – sổ ghi nhận nhận và giao hàng
3101运输损坏声明 – yùnshū sǔnhuài shēngmíng – transport damage declaration – bản khai hư hỏng vận chuyển
3102装运装卸合同 – zhuāngyùn zhuāngxiè hétóng – loading and unloading contract – hợp đồng bốc dỡ
3103货物安全证书 – huòwù ānquán zhèngshū – cargo safety certificate – giấy chứng nhận an toàn hàng hóa
3104运输协调单 – yùnshū xiétiáo dān – transport coordination sheet – phiếu điều phối vận chuyển
3105运输发票号码 – yùnshū fāpiào hàomǎ – transport invoice number – số hóa đơn vận chuyển
3106运输路线安排 – yùnshū lùxiàn ānpái – transport route arrangement – sắp xếp tuyến vận chuyển
3107货物运输证 – huòwù yùnshū zhèng – cargo transport certificate – giấy chứng nhận vận chuyển hàng hóa
3108运输调度计划 – yùnshū diàodù jìhuà – transport dispatch plan – kế hoạch điều phối vận chuyển
3109运输运输确认 – yùnshū yùnshū quèrèn – transport shipment confirmation – xác nhận vận chuyển
3110装卸费用结算单 – zhuāngxiè fèiyòng jiésuàn dān – loading/unloading cost settlement form – phiếu thanh toán chi phí bốc dỡ
3111运输费用报销单 – yùnshū fèiyòng bàoxiāo dān – transport expense reimbursement form – phiếu hoàn chi phí vận chuyển
3112货物出口清关 – huòwù chūkǒu qīngguān – cargo export customs clearance – thông quan xuất khẩu hàng hóa
3113货物进口清关 – huòwù jìnkǒu qīngguān – cargo import customs clearance – thông quan nhập khẩu hàng hóa
3114运输单据样本 – yùnshū dānjù yàngběn – sample transport documents – mẫu chứng từ vận chuyển
3115货物装箱说明 – huòwù zhuāngxiāng shuōmíng – cargo packing instructions – hướng dẫn đóng gói hàng hóa
3116运输调度指令 – yùnshū diàodù zhǐlìng – transport dispatch instructions – chỉ thị điều phối vận chuyển
3117货物接收报告 – huòwù jiēshōu bàogào – cargo receiving report – báo cáo nhận hàng
3118货物交接单 – huòwù jiāojiē dān – cargo handover document – giấy giao nhận hàng hóa
3119运输保险单 – yùnshū bǎoxiǎn dān – transport insurance policy – giấy chứng nhận bảo hiểm vận chuyển
3120装卸责任协议 – zhuāngxiè zérèn xiéyì – loading/unloading liability agreement – thỏa thuận trách nhiệm bốc dỡ
3121货物损失赔偿单 – huòwù sǔnshī péicháng dān – cargo loss compensation form – phiếu bồi thường tổn thất hàng hóa
3122运输费用结算单 – yùnshū fèiyòng jiésuàn dān – transport cost settlement form – phiếu thanh toán chi phí vận chuyển
3123货物清单确认书 – huòwù qīngdān quèrèn shū – cargo list confirmation – giấy xác nhận danh sách hàng hóa
3124装运单证复印件 – zhuāngyùn dānzhèng fùyìnjiàn – copies of shipment documents – bản sao chứng từ vận chuyển
3125装卸通知单 – zhuāngxiè tōngzhī dān – loading/unloading notice – thông báo bốc dỡ
3126货物装船确认书 – huòwù zhuāngchuán quèrèn shū – cargo loading confirmation – giấy xác nhận xếp tàu
3127货物出口发票 – huòwù chūkǒu fāpiào – export invoice – hóa đơn xuất khẩu
3128货物进口发票 – huòwù jìnkǒu fāpiào – import invoice – hóa đơn nhập khẩu
3129运输货物申报单 – yùnshū huòwù shēnbào dān – transport cargo declaration form – tờ khai vận chuyển hàng hóa
3130货物运输装箱单 – huòwù yùnshū zhuāngxiāng dān – cargo transport packing list – phiếu đóng gói vận chuyển
3131装卸确认单 – zhuāngxiè quèrèn dān – loading/unloading confirmation – phiếu xác nhận bốc dỡ
3132货物运输指令 – huòwù yùnshū zhǐlìng – cargo transport instructions – chỉ thị vận chuyển hàng hóa
3133运输费用发票 – yùnshū fèiyòng fāpiào – transport expense invoice – hóa đơn chi phí vận chuyển
3134运输委托合同 – yùnshū wěituō hétóng – transport entrustment contract – hợp đồng ủy thác vận chuyển
3135货物运输计划书 – huòwù yùnshū jìhuà shū – cargo transport plan document – tài liệu kế hoạch vận chuyển hàng hóa
3136运输保险申请 – yùnshū bǎoxiǎn shēnqǐng – transport insurance application – đơn xin bảo hiểm vận chuyển
3137货物报关单据 – huòwù bàoguān dānjù – cargo customs declaration documents – chứng từ khai báo hải quan hàng hóa
3138运输费结算报告 – yùnshū fèi jiésuàn bàogào – transport fee settlement report – báo cáo thanh toán chi phí vận chuyển
3139货物出口申报单 – huòwù chūkǒu shēnbào dān – goods export declaration form – tờ khai xuất khẩu hàng hóa
3140货物进口申报单 – huòwù jìnkǒu shēnbào dān – goods import declaration form – tờ khai nhập khẩu hàng hóa
3141装运单号 – zhuāngyùn dān hào – shipment number – số chứng từ vận chuyển
3142运输时间表 – yùnshū shíjiān biǎo – transport timetable – lịch trình vận chuyển
3143货物装卸计划 – huòwù zhuāngxiè jìhuà – cargo loading and unloading plan – kế hoạch bốc dỡ hàng hóa
3144运输收货确认 – yùnshū shōuhuò quèrèn – transport receipt confirmation – xác nhận nhận hàng vận chuyển
3145运输损失索赔 – yùnshū sǔnshī suǒpéi – transport loss claim – khiếu nại bồi thường tổn thất vận chuyển
3146装运保险证明 – zhuāngyùn bǎoxiǎn zhèngmíng – shipment insurance certificate – giấy chứng nhận bảo hiểm vận chuyển
3147运输合同附件 – yùnshū hétóng fùjiàn – transport contract appendix – phụ lục hợp đồng vận chuyển
3148装卸责任书 – zhuāngxiè zérèn shū – loading/unloading liability statement – giấy cam kết trách nhiệm bốc dỡ
3149运输确认书 – yùnshū quèrèn shū – transport confirmation letter – thư xác nhận vận chuyển
3150运输货物清单 – yùnshū huòwù qīngdān – transport cargo list – danh sách hàng vận chuyển
3151货物出境单 – huòwù chūjìng dān – goods exit document – giấy chứng nhận hàng ra khỏi biên giới
3152入境货物清单 – rùjìng huòwù qīngdān – inbound cargo list – danh sách hàng hóa nhập cảnh
3153清关费用单 – qīngguān fèiyòng dān – customs clearance fee invoice – hóa đơn chi phí thông quan
3154进口许可证正本 – jìnkǒu xǔkězhèng zhèngběn – original import license – bản chính giấy phép nhập khẩu
3155提单正本 – tídān zhèngběn – original bill of lading – vận đơn bản gốc
3156船公司发票 – chuán gōngsī fāpiào – shipping company invoice – hóa đơn của hãng tàu
3157运费通知单 – yùnfèi tōngzhī dān – freight notice – thông báo phí vận chuyển
3158海关放行单 – hǎiguān fàngxíng dān – customs release form – giấy thông quan của hải quan
3159商业发票副本 – shāngyè fāpiào fùběn – copy of commercial invoice – bản sao hóa đơn thương mại
3160装船计划表 – zhuāngchuán jìhuà biǎo – loading plan – bảng kế hoạch xếp hàng lên tàu
3161拼箱货 – pīnxiāng huò – less than container load (LCL) – hàng lẻ
3162收货人名称 – shōuhuò rén míngchēng – consignee name – tên người nhận hàng
3163发货人信息 – fāhuò rén xìnxī – shipper information – thông tin người gửi hàng
3164通关资料 – tōngguān zīliào – customs clearance materials – tài liệu thông quan
3165文件正本 – wénjiàn zhèngběn – original document – tài liệu bản gốc
3166航空提单 – hángkōng tídān – airway bill – vận đơn hàng không
3167船名航次 – chuánmíng hángcì – vessel name and voyage – tên tàu và chuyến đi
3168原产地证书编号 – yuánchǎndì zhèngshū biānhào – certificate of origin number – số hiệu CO
3169信用证号码 – xìnyòngzhèng hàomǎ – letter of credit number – số L/C
3170装运单据 – zhuāngyùn dānjù – shipment documents – bộ chứng từ giao hàng
3171海关申报号 – hǎiguān shēnbào hào – customs declaration number – số khai hải quan
3172检验检疫证书 – jiǎnyàn jiǎnyì zhèngshū – inspection and quarantine certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch
3173退运证明 – tuìyùn zhèngmíng – re-export certificate – giấy chứng nhận tái xuất
3174船运装箱单 – chuányùn zhuāngxiāng dān – sea freight packing list – bảng kê đóng gói vận chuyển đường biển
3175报关行委托书 – bàoguān háng wěituō shū – customs broker authorization – giấy ủy quyền cho đại lý hải quan
3176货运代理协议 – huòyùn dàilǐ xiéyì – freight forwarding agreement – thỏa thuận đại lý vận tải
3177到港通知书 – dàogǎng tōngzhī shū – arrival notice – thông báo hàng đến
3178船运公司代码 – chuányùn gōngsī dàimǎ – shipping company code – mã hãng tàu
3179清关代理费用 – qīngguān dàilǐ fèiyòng – customs clearance agency fee – phí đại lý thông quan
3180出口装运时间 – chūkǒu zhuāngyùn shíjiān – export shipment time – thời gian xuất hàng
3181起运港口 – qǐyùn gǎngkǒu – port of loading – cảng xếp hàng
3182货运方式 – huòyùn fāngshì – mode of transport – phương thức vận chuyển
3183转运单证 – zhuǎnyùn dānzhèng – transshipment documents – chứng từ chuyển tải
3184报关单样本 – bàoguān dān yàngběn – sample of customs declaration form – mẫu tờ khai hải quan
3185单证审核 – dānzhèng shěnhé – document verification – kiểm tra chứng từ

Đây là một trong những tác phẩm trọng điểm thuộc hệ thống Đại giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, được xây dựng dựa trên kinh nghiệm giảng dạy thực tế lâu năm và nhu cầu thực tiễn từ hàng nghìn học viên đang làm việc hoặc có định hướng nghề nghiệp trong ngành xuất nhập khẩu, logistics, thương mại quốc tế, hải quan, v.v.

Nội dung nổi bật của giáo trình

Bộ giáo trình tập trung hệ thống hóa toàn bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành chứng từ xuất nhập khẩu, bao gồm:

Các loại chứng từ cơ bản và nâng cao như hóa đơn thương mại (商业发票), phiếu đóng gói (装箱单), vận đơn đường biển (海运提单), vận đơn hàng không (航空运单), chứng nhận xuất xứ (原产地证书), hợp đồng ngoại thương (外贸合同), v.v.

Các thuật ngữ pháp lý, thương mại và tài chính liên quan đến quá trình giao dịch quốc tế.

Các mẫu câu thực tiễn được sử dụng trong giao tiếp thương mại, thư tín thương mại bằng tiếng Trung, cùng với phần dịch nghĩa sát thực tế công việc.

Từ vựng trong giáo trình được sắp xếp theo chủ đề rõ ràng, đi kèm với phiên âm Pinyin, dịch nghĩa tiếng Việt, và nhiều ngữ cảnh ứng dụng cụ thể, giúp học viên vừa học nhanh, vừa ứng dụng hiệu quả.

Giá trị ứng dụng cao trong thực tiễn công việc

Không giống những tài liệu mang tính hàn lâm đơn thuần, giáo trình này được thiết kế với định hướng ứng dụng thực tiễn tối đa, nhằm phục vụ trực tiếp cho:

Nhân viên văn phòng trong các công ty xuất nhập khẩu.

Phiên dịch viên tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu.

Sinh viên chuyên ngành tiếng Trung thương mại.

Người học đang luyện thi HSK, đặc biệt từ cấp độ HSK 5 trở lên, hoặc HSKK trung cao cấp.

Đặc biệt, nội dung giáo trình hoàn toàn tương thích với hệ thống giáo trình tiếng Trung giao tiếp thực dụng đang được giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội, nơi mà tất cả các khóa học đều do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp thiết kế lộ trình và giảng dạy. Hệ thống đào tạo này hiện đang được đánh giá là địa chỉ học tiếng Trung uy tín số 1 tại Hà Nội, chuyên đào tạo các khóa:

Tiếng Trung giao tiếp tổng hợp

Tiếng Trung thương mại

Tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu

Luyện thi HSK 1 – 9 cấp

Luyện thi HSKK sơ, trung và cao cấp

Một phần không thể thiếu của hệ sinh thái giáo trình ChineMaster

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một mắt xích quan trọng trong chuỗi giáo trình độc quyền do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, bao gồm:

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển

Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển

Bộ giáo trình HSK 6 cấp

Bộ giáo trình HSK 9 cấp

Các giáo trình tiếng Trung theo chủ đề ứng dụng thực tế như: Kế toán, Công xưởng, Đàm phán thương mại, Tài chính – Ngân hàng, Hải quan – Logistics, Bảo hiểm – Thuế vụ, Bất động sản, v.v.

Tất cả các bộ giáo trình này đều được giảng dạy đồng bộ trong hệ thống đào tạo CHINEMASTER THANHXUANHSK Chinese Master Education, tạo thành một hệ sinh thái giáo dục tiếng Trung toàn diện – nơi người học có thể theo đuổi lộ trình học tập bài bản từ căn bản đến chuyên sâu, từ giao tiếp đời sống đến tiếng Trung chuyên ngành chuyên sâu nhất.

Học tiếng Trung Quốc ngày nay không chỉ là một kỹ năng ngôn ngữ mà còn là một công cụ quan trọng để mở rộng cơ hội nghề nghiệp, đặc biệt trong các lĩnh vực chuyên môn như xuất nhập khẩu. Trong số các tài liệu học tiếng Trung nổi bật tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ được xem là một tác phẩm tiêu biểu, thuộc bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập. Đây là một nguồn tài liệu giá trị, được thiết kế dành riêng cho những người học muốn nắm vững từ vựng chuyên ngành và áp dụng vào thực tiễn công việc. Đồng thời, giáo trình này là một phần quan trọng trong chương trình giảng dạy tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education, một địa chỉ uy tín hàng đầu tại Hà Nội, đặc biệt tại chi nhánh Thanh Xuân HSK (Quận Thanh Xuân).

1. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu

Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ được xây dựng với mục tiêu cung cấp cho người học một hệ thống từ vựng chuyên sâu, tập trung vào lĩnh vực xuất nhập khẩu – một ngành nghề đang phát triển mạnh mẽ tại Việt Nam nhờ vào các hiệp định thương mại quốc tế. Nội dung giáo trình bao gồm:

Từ vựng chuyên ngành: Các từ và cụm từ liên quan đến chứng từ xuất nhập khẩu như hóa đơn thương mại (商业发票), vận đơn (提单), hợp đồng ngoại thương (外贸合同), và các thuật ngữ liên quan đến hải quan, logistics.

Tình huống thực tế: Giáo trình đưa ra các ví dụ minh họa về cách sử dụng từ vựng trong các văn bản, giao tiếp thương mại, và đàm phán với đối tác Trung Quốc.

Bài tập thực hành: Các bài tập được thiết kế để người học củng cố từ vựng, cải thiện kỹ năng đọc hiểu và dịch thuật các tài liệu chuyên ngành.

Hướng dẫn phát âm và ngữ pháp: Mặc dù tập trung vào từ vựng, giáo trình cũng cung cấp các hướng dẫn cơ bản về ngữ pháp và phát âm chuẩn theo hệ thống Pinyin, giúp người học sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác.

Giáo trình này không chỉ phù hợp với những người làm việc trong ngành xuất nhập khẩu mà còn là tài liệu hữu ích cho các học viên đang chuẩn bị cho kỳ thi HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi), đặc biệt là các cấp độ cao hơn như HSK 5 và HSK 6, nơi yêu cầu vốn từ vựng phong phú và khả năng ứng dụng trong các bối cảnh chuyên môn.

2. Bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một bộ tài liệu học tiếng Trung toàn diện, bao gồm nhiều giáo trình chuyên đề, từ cơ bản đến nâng cao. Trong đó, giáo trình Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một phần nổi bật, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành. Bộ giáo trình này được đánh giá cao nhờ vào:

Tính hệ thống: Các giáo trình trong bộ được sắp xếp theo trình độ, từ sơ cấp đến cao cấp, giúp người học dễ dàng tiếp cận và phát triển kỹ năng ngôn ngữ một cách bài bản.

Tính thực tiễn: Nội dung được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tế của người học tại Việt Nam, đặc biệt là trong các ngành nghề có liên quan đến giao thương với Trung Quốc.

Tính cập nhật: Các giáo trình thường xuyên được cập nhật để phù hợp với xu hướng ngôn ngữ và thực tiễn kinh doanh hiện đại.

Bộ giáo trình này đã trở thành tài liệu giảng dạy chính thức tại nhiều trung tâm tiếng Trung uy tín, trong đó có ChineMaster Education.

3. Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, đặc biệt là chi nhánh Thanh Xuân HSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, được biết đến như một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với phương châm MASTEREDU – Chinese Master Edu, trung tâm cam kết mang đến chất lượng giảng dạy vượt trội, giúp học viên đạt được mục tiêu học tập và thi cử, đặc biệt là các kỳ thi HSK.

Đặc điểm nổi bật của ChineMaster:

Đội ngũ giảng viên: Các giáo viên tại ChineMaster là những chuyên gia có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung, bao gồm cả giáo viên bản ngữ và giáo viên Việt Nam được đào tạo bài bản. Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với vai trò là một chuyên gia trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, cũng góp phần quan trọng vào việc xây dựng chương trình học tại trung tâm.

Chương trình học đa dạng: Trung tâm cung cấp các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm khóa học HSK, tiếng Trung giao tiếp, tiếng Trung thương mại, và tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu. Các khóa học được thiết kế linh hoạt, phù hợp với cả người đi làm và học sinh, sinh viên.

Phương pháp giảng dạy hiện đại: ChineMaster áp dụng phương pháp học tương tác, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, sử dụng các công cụ hỗ trợ như phần mềm học tiếng Trung, video bài giảng, và các tình huống mô phỏng thực tế.

Cơ sở vật chất: Chi nhánh Thanh Xuân HSK được trang bị phòng học hiện đại, tài liệu học tập phong phú, và môi trường học tập thân thiện, tạo điều kiện tối ưu cho học viên.

Thành tựu của ChineMaster

ChineMaster Thanh Xuân HSK được đánh giá là trung tâm tiếng Trung top 1 tại Hà Nội nhờ vào tỷ lệ học viên đạt chứng chỉ HSK cao, đặc biệt ở các cấp độ khó như HSK 5 và HSK 6. Trung tâm cũng nhận được nhiều phản hồi tích cực từ học viên về chất lượng giảng dạy và sự hỗ trợ tận tâm.

4. Lợi ích của việc học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu

Học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, với sự hỗ trợ của giáo trình Nguyễn Minh Vũ và các khóa học tại ChineMaster, mang lại nhiều lợi ích thiết thực:

Cơ hội nghề nghiệp: Nắm vững tiếng Trung chuyên ngành giúp người học dễ dàng làm việc trong các công ty xuất nhập khẩu, logistics, hoặc hợp tác với các đối tác Trung Quốc.

Tăng khả năng cạnh tranh: Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng hội nhập kinh tế quốc tế, tiếng Trung là một kỹ năng quan trọng, giúp người lao động nổi bật trong thị trường việc làm.

Hỗ trợ thi HSK: Giáo trình và các khóa học tại ChineMaster được thiết kế để giúp học viên đạt điểm cao trong kỳ thi HSK, mở ra cơ hội du học hoặc làm việc tại các công ty quốc tế.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ, thuộc bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, là một tài liệu học tập chất lượng, phù hợp cho những ai muốn làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Kết hợp với chương trình đào tạo bài bản tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, đặc biệt là chi nhánh Thanh Xuân HSK, người học sẽ có cơ hội tiếp cận với phương pháp học hiện đại, đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp, và môi trường học tập lý tưởng. Nếu bạn đang tìm kiếm một lộ trình học tiếng Trung hiệu quả, đặc biệt để phục vụ công việc trong ngành xuất nhập khẩu, đây chắc chắn là sự lựa chọn đáng cân nhắc.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu và Hệ thống ChineMaster

1. Giới thiệu Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu

Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một phần trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được thiết kế dành riêng cho người học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu. Giáo trình bao gồm:

Từ vựng chuyên ngành: Các thuật ngữ như hóa đơn thương mại (商业发票), vận đơn (提单), hợp đồng ngoại thương (外贸合同).

Tình huống thực tế: Ví dụ minh họa về sử dụng từ vựng trong giao tiếp và văn bản thương mại.

Bài tập thực hành: Củng cố từ vựng và kỹ năng dịch thuật.

Hướng dẫn phát âm và ngữ pháp: Hỗ trợ người học sử dụng ngôn ngữ chính xác.

Giáo trình phù hợp cho kỳ thi HSK cấp độ cao và ứng dụng thực tế trong công việc.

2. Bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Bộ giáo trình của Nguyễn Minh Vũ được đánh giá cao nhờ:

Tính hệ thống: Sắp xếp từ sơ cấp đến cao cấp.

Tính thực tiễn: Phù hợp với nhu cầu học tiếng Trung tại Việt Nam.

Tính cập nhật: Nội dung được làm mới để đáp ứng xu hướng hiện đại.

3. Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster

ChineMaster, đặc biệt chi nhánh Thanh Xuân HSK (Quận Thanh Xuân, Hà Nội), là trung tâm tiếng Trung uy tín top 1 tại Hà Nội, với:

Giảng viên: Đội ngũ chuyên gia bản ngữ và Việt Nam giàu kinh nghiệm.

Khóa học đa dạng: HSK, giao tiếp, thương mại, chuyên ngành xuất nhập khẩu.

Phương pháp hiện đại: Học tương tác, sử dụng công nghệ hỗ trợ.

Cơ sở vật chất: Phòng học hiện đại, tài liệu phong phú.

4. Lợi ích của việc học tiếng Trung chuyên ngành

Cơ hội nghề nghiệp: Làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, logistics.

Tăng khả năng cạnh tranh: Tiếng Trung là lợi thế trong thị trường lao động.

Hỗ trợ thi HSK: Đạt điểm cao, mở cơ hội du học và việc làm quốc tế.

Giáo trình của Nguyễn Minh Vũ và các khóa học tại ChineMaster là lựa chọn lý tưởng để học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, mang lại hiệu quả cao trong học tập và công việc.

nếu bạn đang tìm một cuốn sách để nâng cấp vốn tiếng Trung của mình, đặc biệt là để làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, thì không thể bỏ qua Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ – một cái tên mà dân học tiếng Trung ở Việt Nam chắc chắn không còn xa lạ! Anh Vũ không chỉ là tác giả mà còn là một chuyên gia siêu chất trong việc đào tạo các chứng chỉ HSK từ level 123, 456 cho đến tận 789, chưa kể các kỳ thi HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp. Nói chung, nhắc đến học tiếng Trung là phải nhắc đến anh này!

Cuốn ebook này được xây dựng dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA – cái bộ giáo trình mà ai học tiếng Trung cũng từng nghe qua, vì nó nổi tiếng chuẩn chỉnh và dễ hiểu. Nhưng mà đừng nghĩ đây là kiểu sách học khô khan nhé! Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã thổi hồn vào từng trang sách, biến nó thành một người bạn đồng hành cực kỳ thực tế cho những ai muốn nắm bắt từ vựng, mẫu câu, và cả những bí kíp giao tiếp trong ngành xuất nhập khẩu.

Nội dung sách thì phải gọi là đỉnh của chóp! Bạn sẽ tìm thấy cả một kho từ vựng chuyên ngành, từ những từ cơ bản như hợp đồng, hóa đơn, vận chuyển, đến những từ xịn sò hơn liên quan đến thủ tục hải quan, đàm phán thương mại. Chưa hết, sách còn đưa ra các tình huống giao tiếp thực tế, kiểu như bạn đang ngồi đối diện với đối tác Trung Quốc, cần nói sao cho trôi chảy, đúng ý mà không bị quê. Mỗi từ, mỗi câu đều được chọn lọc kỹ càng, dễ nhớ, dễ áp dụng, đúng kiểu học là dùng được ngay.

Điểm đặc biệt của cuốn ebook này là gì? Là nó không chỉ dành cho dân chuyên ngành xuất nhập khẩu đâu nhé! Dù bạn là sinh viên mới ra trường, nhân viên văn phòng muốn mở rộng cơ hội nghề nghiệp, hay thậm chí là sếp lớn cần tài liệu để đối phó với đối tác Trung Quốc, cuốn sách này đều cân được hết. Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm đào tạo dày dặn và cái tâm của một người thầy, đã làm nên một cuốn sách không chỉ cung cấp kiến thức mà còn truyền cảm hứng, khiến bạn thấy học tiếng Trung không hề khô khan mà cực kỳ thú vị.

Nói thêm chút về anh Nguyễn Minh Vũ, đây là người đã dẫn dắt hàng ngàn học viên chinh phục các kỳ thi HSK và HSKK. Anh không chỉ giỏi lý thuyết mà còn rất thực chiến, hiểu rõ những gì người học cần để áp dụng tiếng Trung vào công việc. Cuốn ebook này chính là kết tinh của kinh nghiệm và sự tận tâm đó. Nếu bạn từng học qua các khóa của anh Vũ hoặc dùng giáo trình BOYA, bạn sẽ thấy phong cách của anh trong từng dòng chữ: dễ hiểu, gần gũi, nhưng vẫn cực kỳ chuyên sâu.

Nếu bạn muốn lên trình tiếng Trung, đặc biệt là để làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, thì Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là lựa chọn không thể bỏ qua. Nó không chỉ là một cuốn sách, mà là cả một hành trình giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc. Còn chần chừ gì nữa? Tải ngay và bắt đầu cày thôi!

Giới thiệu Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo tiếng Trung, nổi tiếng với các khóa học HSK (123, 456, 789) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp).

Nền tảng: Bộ giáo trình Hán ngữ BOYA – chuẩn mực cho việc học tiếng Trung.

Vì sao bạn nên chọn cuốn ebook này?

Từ vựng chuyên ngành đầy đủ: Bao gồm các từ liên quan đến hợp đồng, vận chuyển, hải quan, đàm phán thương mại, và nhiều hơn nữa.

Mẫu câu thực tế: Các tình huống giao tiếp được mô phỏng như thật, giúp bạn tự tin khi làm việc với đối tác Trung Quốc.

Phương pháp dễ hiểu: Nội dung được biên soạn theo phong cách của Nguyễn Minh Vũ – gần gũi, dễ tiếp cận, nhưng vẫn đảm bảo tính chuyên sâu.

Ứng dụng thực tiễn cao: Phù hợp cho cả người mới bắt đầu lẫn chuyên gia trong ngành xuất nhập khẩu.

Đối tượng phù hợp

Sinh viên, nhân viên văn phòng muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung để làm việc trong lĩnh vực ngoại thương.

Doanh nghiệp cần tài liệu tham khảo để giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc.

Người học tiếng Trung ở mọi trình độ muốn bổ sung từ vựng chuyên ngành.

Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia đào tạo tiếng Trung với nhiều năm kinh nghiệm, đã giúp hàng ngàn học viên đạt được chứng chỉ HSK và HSKK. Dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, anh đã tạo ra một cuốn ebook không chỉ cung cấp kiến thức mà còn truyền cảm hứng học tập, giúp người học cảm thấy tiếng Trung gần gũi và thú vị hơn bao giờ hết.

Hãy để Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu trở thành người bạn đồng hành trên hành trình chinh phục tiếng Trung và mở rộng cơ hội nghề nghiệp của bạn!

GIỚI THIỆU TÁC PHẨM: GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ – EBOOK TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU

Tác giả: Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo HSK – HSKK chuyên sâu tại Việt Nam

Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế khu vực và toàn cầu, đặc biệt là với Trung Quốc – đối tác thương mại lớn nhất của Việt Nam, việc học tiếng Trung không chỉ dừng lại ở các kỹ năng giao tiếp cơ bản mà còn phải mở rộng sang các lĩnh vực chuyên ngành, trong đó có ngành xuất nhập khẩu. Chính vì thế, nhu cầu sở hữu một giáo trình bài bản, chuyên sâu, thực tế và có tính ứng dụng cao trong lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành chứng từ xuất nhập khẩu đang trở nên vô cùng thiết yếu.

Đáp ứng nhu cầu thực tiễn đó, tác giả Nguyễn Minh Vũ – một trong những chuyên gia hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực giảng dạy và biên soạn giáo trình tiếng Trung, đặc biệt là giáo trình luyện thi HSK và HSKK – đã cho ra đời tác phẩm đặc biệt mang tên Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu. Đây là một cuốn sách thuộc hệ thống giáo trình Hán ngữ ứng dụng BOYA phiên bản đặc biệt, được biên soạn và phát triển dành riêng cho đối tượng học viên đang học tiếng Trung phục vụ công việc thực tế trong lĩnh vực thương mại, logistics, xuất nhập khẩu, và các ngành nghề liên quan.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu không chỉ đơn thuần là một cuốn từ điển từ vựng, mà còn là một giáo trình hướng dẫn học tiếng Trung chuyên ngành theo hướng ứng dụng. Nội dung sách được xây dựng trên cơ sở phân tích nhu cầu sử dụng tiếng Trung của các đối tượng đang làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, đặc biệt chú trọng vào hệ thống chứng từ thực tế như hóa đơn thương mại, phiếu đóng gói, hợp đồng ngoại thương, vận đơn, chứng nhận xuất xứ, tờ khai hải quan và nhiều loại văn bản giao dịch kinh doanh quốc tế khác.

Toàn bộ từ vựng trong cuốn sách được phân loại rõ ràng theo từng nhóm chủ đề nghiệp vụ, kèm theo phiên âm pinyin và bản dịch tiếng Việt chuẩn xác. Đặc biệt, tác giả còn đưa vào các ví dụ minh họa cụ thể và chi tiết, giúp người học dễ dàng hình dung được cách sử dụng từ vựng trong bối cảnh thực tế của công việc. Từng chương mục trong sách đều hướng đến mục tiêu giúp người học nắm vững hệ thống thuật ngữ chuyên ngành, đồng thời biết cách vận dụng linh hoạt trong quá trình xử lý chứng từ, giao tiếp công việc, trao đổi thư tín thương mại và đàm phán hợp đồng với đối tác Trung Quốc.

Bên cạnh giá trị ngôn ngữ, cuốn ebook còn cung cấp thêm các chú giải văn hóa – thương mại cần thiết, giúp người học hiểu rõ hơn về bối cảnh sử dụng ngôn ngữ trong môi trường giao dịch Trung – Việt, từ đó nâng cao khả năng ứng dụng và tính chuyên nghiệp trong công việc.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là người trực tiếp biên soạn, hiệu đính và kiểm duyệt toàn bộ nội dung cuốn sách. Anh là tác giả của loạt giáo trình tiếng Trung nổi tiếng và có ảnh hưởng sâu rộng tại Việt Nam như bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới, bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới, bộ giáo trình luyện thi HSK cấp 1 đến cấp 9, bộ giáo trình luyện thi HSKK sơ cấp – trung cấp – cao cấp, và nhiều tài liệu tiếng Trung chuyên ngành khác như tiếng Trung kế toán, tiếng Trung thương mại, tiếng Trung văn phòng, tiếng Trung nhà máy, tiếng Trung Taobao – 1688, v.v. Những giáo trình này đều đã và đang được sử dụng rộng rãi tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – cơ sở đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội do chính anh sáng lập và trực tiếp giảng dạy.

Với hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu chuyên sâu về giáo trình Hán ngữ ứng dụng, thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng thành công một hệ thống giáo trình bài bản, có chiều sâu học thuật nhưng vẫn đảm bảo tính ứng dụng cao, phù hợp với nhu cầu thực tế của người học tiếng Trung trong thời đại số. Anh là người tiên phong trong việc tích hợp đào tạo HSK – HSKK với đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, đưa tiếng Trung trở thành công cụ làm việc thực thụ trong các ngành nghề chuyên môn.

Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một phần trong hệ thống giáo trình Hán ngữ BOYA phiên bản chuyên ngành được anh phát triển riêng cho học viên tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – nơi đã đào tạo hàng nghìn học viên đỗ HSK – HSKK các cấp độ và sử dụng thành thạo tiếng Trung trong công việc chuyên ngành.

Với cách trình bày mạch lạc, khoa học, dễ học và dễ tra cứu, cuốn ebook này thực sự là một tài liệu quý giá đối với bất kỳ ai đang làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, logistics, thương mại quốc tế, cũng như những người học tiếng Trung định hướng nghề nghiệp chuyên ngành. Tác phẩm không những cung cấp nền tảng từ vựng vững chắc, mà còn trang bị cho người học một công cụ hiệu quả để phát triển năng lực ngôn ngữ chuyên sâu, góp phần nâng cao hiệu suất làm việc và khả năng cạnh tranh trong môi trường kinh tế đa quốc gia.

Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu tiếng Trung chuyên ngành bài bản, thiết thực và có chiều sâu, Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chính là lựa chọn hàng đầu để giúp bạn tiến xa hơn trên con đường học tập và phát triển nghề nghiệp trong lĩnh vực thương mại quốc tế.

Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Tác phẩm tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng hiện nay, tiếng Trung ngày càng trở thành một ngôn ngữ thiết yếu trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là xuất nhập khẩu và thương mại quốc tế. Nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành không ngừng gia tăng, đòi hỏi những tài liệu chuyên sâu, chất lượng và sát với thực tiễn. Trong dòng chảy ấy, cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập hệ thống đào tạo tiếng Trung danh tiếng CHINEMASTER – đã khẳng định được vị thế là một tác phẩm tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, một bộ tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu hàng đầu tại Việt Nam.

1. Vị trí đặc biệt trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Cuốn sách Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu không chỉ đơn thuần là một tài liệu từ vựng, mà còn là một phần không thể thiếu trong hệ thống giảng dạy và học tập tiếng Trung chuyên ngành do tác giả Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn. Tác phẩm này được xây dựng như một cầu nối ngôn ngữ giữa người học tiếng Trung với môi trường kinh doanh thực tế, đặc biệt là trong lĩnh vực xuất nhập khẩu – logistics – thương mại quốc tế.

Khác với các giáo trình phổ thông, cuốn ebook này tập trung khai thác kho từ vựng chuyên ngành liên quan đến chứng từ, quy trình xuất nhập khẩu, điều kiện giao hàng, vận đơn, hóa đơn thương mại, phiếu đóng gói, kiểm hóa, hải quan, v.v., giúp người học không chỉ hiểu đúng thuật ngữ tiếng Trung, mà còn ứng dụng hiệu quả vào công việc thực tiễn.

2. Nội dung được xây dựng bài bản, khoa học và sát với thực tế

Toàn bộ nội dung sách được chia thành nhiều chương nhỏ, mỗi chương tương ứng với một mảng nội dung thực tế trong quy trình xuất nhập khẩu, bao gồm:

Từ vựng về các loại chứng từ cơ bản: 发票 (fāpiào – hóa đơn), 装箱单 (zhuāngxiāngdān – phiếu đóng gói), 提单 (tídān – vận đơn), 合同 (hétóng – hợp đồng), 等。

Từ vựng về quy trình khai báo hải quan và thủ tục thông quan

Các cụm từ chuyên ngành liên quan đến Incoterms, điều kiện giao hàng quốc tế

Thuật ngữ liên quan đến đối chiếu thanh toán, mở L/C, bảo hiểm hàng hóa

Và đặc biệt, phần ứng dụng hội thoại thực tế trong trao đổi thư từ thương mại, viết email tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu

Mỗi từ vựng đều được trình bày theo cấu trúc: Hán tự – Phiên âm – Giải nghĩa tiếng Việt – Ví dụ ứng dụng cụ thể, giúp người học hiểu sâu, nhớ lâu và dễ áp dụng.

3. Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người tiên phong trong đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam

Nguyễn Minh Vũ không chỉ được biết đến là một nhà giáo nhiệt huyết, mà còn là người sáng lập thương hiệu CHINEMASTER, hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên sâu, độc quyền tại Việt Nam. Với hàng nghìn học viên theo học mỗi năm, CHINEMASTER đã trở thành điểm đến lý tưởng cho những ai mong muốn học tiếng Trung thực chiến – bài bản – chuyên sâu.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là kết quả của nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và làm việc thực tế trong lĩnh vực thương mại quốc tế của thầy Nguyễn Minh Vũ. Cuốn sách không chỉ truyền đạt kiến thức ngôn ngữ, mà còn lồng ghép kinh nghiệm thực tế quý giá, giúp người học vừa giỏi tiếng, vừa hiểu nghề.

4. Đối tượng sử dụng và giá trị ứng dụng của cuốn ebook

Cuốn ebook này phù hợp với nhiều đối tượng:

Sinh viên chuyên ngành kinh tế đối ngoại, ngoại thương, thương mại quốc tế

Nhân viên công ty logistics, xuất nhập khẩu, thương mại điện tử quốc tế

Người học tiếng Trung có định hướng làm việc trong lĩnh vực kinh doanh xuyên biên giới

Các giáo viên tiếng Trung cần tài liệu giảng dạy chuyên ngành

Giá trị lớn nhất của cuốn sách nằm ở khả năng ứng dụng ngay lập tức vào công việc thực tế. Người học có thể sử dụng từ vựng và mẫu câu trong sách để:

Soạn thảo hợp đồng song ngữ Trung – Việt

Viết email đàm phán đơn hàng với đối tác Trung Quốc

Dịch chứng từ xuất nhập khẩu một cách chính xác, đúng chuẩn nghiệp vụ

Tự tin trao đổi bằng tiếng Trung trong các cuộc họp, hội thảo quốc tế

5. Tầm vóc của tác phẩm trong hệ sinh thái học liệu CHINEMASTER

Cuốn ebook này là một phần không thể thiếu trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, bộ tài liệu do chính tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn và xuất bản độc quyền dưới thương hiệu CHINEMASTER. Đây là hệ sinh thái học liệu tiếng Trung chuyên ngành đầy đủ – toàn diện – liên kết chặt chẽ, bao gồm:

Giáo trình tiếng Trung tổng hợp cơ bản đến nâng cao

Giáo trình luyện thi HSK – TOCFL – YCT

Giáo trình tiếng Trung chuyên ngành: thương mại, xuất nhập khẩu, kế toán, y học, kỹ thuật, CNTT

Kho tàng bài giảng, video, và tài liệu thực hành trực tuyến

Nhờ tính hệ thống, người học có thể tiếp cận kiến thức theo lộ trình rõ ràng – trình độ tăng dần – chuyên môn hóa cao, đáp ứng cả nhu cầu học thuật lẫn nhu cầu nghề nghiệp thực tế.

Cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu không chỉ là một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành xuất sắc, mà còn là một biểu tượng cho sự đầu tư bài bản, nghiêm túc của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong sự nghiệp giảng dạy tiếng Trung chuyên sâu tại Việt Nam. Là một phần không thể thiếu của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, cuốn sách này đã và đang đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối ngôn ngữ với thực tiễn nghề nghiệp, mở ra nhiều cơ hội phát triển cho người học tiếng Trung hiện đại.

Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Một viên ngọc trong kho tàng CHINEMASTER

Nếu bạn đang lăn tăn tìm một tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt là về lĩnh vực xuất nhập khẩu, thì xin chúc mừng, bạn đã tìm đúng chỗ rồi đấy! Cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu chính là một ngôi sao sáng trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập thương hiệu CHINEMASTER, cái tên mà bất kỳ ai học tiếng Trung ở Việt Nam cũng phải gật gù công nhận là xịn xò. Hãy cùng mình lướt qua xem cuốn sách này có gì hot mà khiến dân tình mê mẩn nhé!

Hài hước mà chất: Nội dung cuốn sách có gì đặc biệt?

Nói thật, học tiếng Trung mà cứ cắm đầu vào từ vựng thông thường thì chán lắm, đúng không? Nhưng với cuốn này, bạn sẽ thấy mọi thứ khác hẳn. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo tập hợp một kho tàng từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu, từ những thuật ngữ khô khan như hóa đơn thương mại, vận đơn, đến các cụm từ xịn sò dùng trong giao dịch quốc tế. Mỗi từ vựng đều đi kèm ví dụ cụ thể, kiểu như bạn đang ngồi trong văn phòng logistics và nghe sếp giao việc bằng tiếng Trung vậy.

Điều làm mình khoái ở cuốn sách này là nó không chỉ khô khan liệt kê từ vựng. Nó còn có cả cách giải thích dễ hiểu, ví dụ thực tế, và đôi khi là những mẹo nhỏ để bạn nhớ lâu hơn. Ví dụ, muốn nhớ từ hợp đồng xuất khẩu (出口合同 – chūkǒu hétóng)? Cuốn sách sẽ cho bạn một câu ví dụ kiểu: Hôm qua công ty mình vừa ký một hợp đồng xuất khẩu với đối tác Trung Quốc. Nghe thực tế chưa? Đúng kiểu bạn có thể mang ra dùng ngay trong công việc luôn!

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Ông trùm dạy tiếng Trung

Nói đến Nguyễn Minh Vũ, ai mà không biết chứ? Ông là nhà sáng lập CHINEMASTER, một thương hiệu độc quyền ở Việt Nam, chuyên cung cấp các khóa học và tài liệu tiếng Trung chất lượng cao. Ông Vũ không chỉ là một giáo viên, mà còn là một người truyền cảm hứng, kiểu như khiến bạn muốn cầm sách lên học ngay lập tức dù trước đó bạn lười kinh khủng.

Với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy và nghiên cứu, ông Vũ đã xây dựng cuốn ebook này theo kiểu ai đọc cũng hiểu, ai học cũng nhớ. Ông không chỉ dừng lại ở việc dạy từ vựng, mà còn lồng ghép cả văn hóa giao tiếp trong kinh doanh, cách dùng từ sao cho đúng ngữ cảnh, đúng văn phong. Nói chung, học với tài liệu của ông là bạn đang học từ một bậc thầy đích thực.

Tại sao cuốn sách này lại nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập?

Bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Nguyễn Minh Vũ không phải dạng vừa đâu. Đây là một bộ sưu tập tài liệu tiếng Trung được biên soạn cực kỳ bài bản, từ cơ bản đến nâng cao, từ giao tiếp đời thường đến chuyên ngành. Trong đó, cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một mảnh ghép quan trọng, đặc biệt dành cho những ai làm trong ngành thương mại, logistics, hay hải quan.

Cuốn sách này được thiết kế để đáp ứng nhu cầu thực tế của thị trường lao động Việt Nam, nơi mà tiếng Trung ngày càng trở thành lợi thế cạnh tranh. Bạn thử tưởng tượng nhé, trong một buổi phỏng vấn, bạn bắn tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu trôi chảy, nhà tuyển dụng chắc chắn sẽ mắt chữ O mồm chữ A ngay! Đó chính là giá trị mà cuốn sách này mang lại.

Định dạng ebook – Học mọi lúc mọi nơi

Một điểm cộng to đùng nữa là cuốn sách được phát hành dưới dạng ebook. Trong thời đại công nghệ 4.0 này, ai mà không thích sự tiện lợi chứ? Bạn có thể tải về điện thoại, máy tính bảng, hoặc laptop, mở ra học bất cứ khi nào rảnh. Đang ngồi chờ cà phê? Lôi ra học vài từ. Trên xe buýt? Cũng tranh thủ được. Định dạng ebook còn giúp bạn tra cứu nhanh, đánh dấu những phần quan trọng, và đặc biệt là không lo nặng túi như sách giấy.

Ứng dụng thực tế: Không chỉ là học, mà là làm được việc

Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu không chỉ là để khoe vốn từ. Nó thực sự giúp bạn làm việc hiệu quả hơn. Chẳng hạn, bạn làm trong ngành logistics, cần đọc hiểu hợp đồng hoặc trao đổi với đối tác Trung Quốc? Cuốn sách này sẽ cung cấp cho bạn cả kho từ vựng và cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế. Từ việc viết email chuyên nghiệp, đàm phán hợp đồng, đến xử lý chứng từ hải quan, tất cả đều được gói gọn trong tài liệu này.

Mà không chỉ dân trong ngành mới cần, ngay cả sinh viên hay người mới bắt đầu tìm hiểu về xuất nhập khẩu cũng có thể dùng cuốn sách này để khởi động. Nội dung được biên soạn từ dễ đến khó, nên dù bạn ở trình độ nào, cứ yên tâm là sẽ học được.

CHINEMASTER – Thương hiệu của chất lượng

CHINEMASTER không chỉ là một trung tâm dạy tiếng Trung, mà còn là một cộng đồng của những người đam mê ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc. Thương hiệu này đã khẳng định vị thế tại Việt Nam nhờ các tài liệu học tập chất lượng, phương pháp giảng dạy sáng tạo, và sự tận tâm của đội ngũ đứng sau. Cuốn ebook này là một minh chứng rõ ràng cho sứ mệnh của CHINEMASTER: giúp người Việt học tiếng Trung một cách hiệu quả, thực tế, và thú vị.

Kết luận: Có nên sở hữu cuốn sách này không?

Nói ngắn gọn: Có, có, và có! Nếu bạn đang tìm một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, thì Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là lựa chọn không thể bỏ qua. Với nội dung chất lượng, cách trình bày dễ hiểu, và tính ứng dụng cao, cuốn sách này không chỉ là một công cụ học tập, mà còn là chìa khóa mở ra cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực thương mại quốc tế.

Hãy tải ngay ebook này và bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành cùng Nguyễn Minh Vũ và CHINEMASTER nhé! Đừng để từ vựng làm khó bạn, vì với cuốn sách này, mọi thứ sẽ trở nên dễ như ăn kẹo!

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Tác phẩm nổi bật của Thầy Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu về tác phẩm

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành hàng đầu tại Việt Nam. Cuốn sách được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung muốn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, một ngành nghề đang phát triển mạnh mẽ trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu. Với nội dung chuyên sâu, hệ thống từ vựng phong phú và phương pháp giảng dạy thực tiễn, giáo trình này đã trở thành tài liệu không thể thiếu trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu Việt Nam.

Đặc điểm nổi bật của giáo trình

Nội dung chuyên ngành: Giáo trình tập trung vào từ vựng và mẫu câu liên quan đến các hoạt động xuất nhập khẩu, như hợp đồng thương mại, vận đơn, hóa đơn, và các chứng từ quan trọng khác. Điều này giúp người học nhanh chóng nắm bắt ngôn ngữ chuyên môn, áp dụng hiệu quả trong công việc thực tế.

Phương pháp học thực tiễn: Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm giảng dạy lâu năm, đã xây dựng giáo trình theo hướng kết hợp lý thuyết và thực hành. Các bài học được thiết kế để người học có thể sử dụng ngay từ vựng và cấu trúc câu trong các tình huống thực tế.

Hệ thống hóa kiến thức: Giáo trình được sắp xếp khoa học, từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ.

Tích hợp công nghệ: Tài liệu được lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín như ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ, tạo điều kiện cho người học truy cập và trao đổi kiến thức mọi lúc, mọi nơi.

Ứng dụng trong Hệ thống ChineMaster

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là đơn vị tiên phong trong việc ứng dụng giáo trình này vào chương trình giảng dạy. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp đào tạo hiện đại, trung tâm đã giúp hàng ngàn học viên đạt được các chứng chỉ HSK, đồng thời tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc chuyên môn. Giáo trình của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là tài liệu học tập mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận với văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc một cách toàn diện.

Về Hệ thống đào tạo CHINEMASTER EDU

CHINEMASTER EDU được biết đến là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam. Với sứ mệnh nâng cao chất lượng học tiếng Trung, hệ thống không chỉ cung cấp các khóa học chất lượng cao mà còn xây dựng cộng đồng học tập sôi nổi thông qua các diễn đàn trực tuyến. Các diễn đàn như ChineMaster, ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ là nơi người học có thể trao đổi, chia sẻ tài liệu, và nhận được sự hỗ trợ từ các chuyên gia, đặc biệt là Thầy Nguyễn Minh Vũ – người đã đặt nền móng cho nhiều chương trình đào tạo tiếng Trung hiệu quả.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Thầy Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu quan trọng, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Kết hợp với hệ thống đào tạo tiên tiến của ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK, giáo trình này không chỉ giúp người học nắm vững kiến thức mà còn mở ra cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chất lượng và một trung tâm uy tín để phát triển kỹ năng ngôn ngữ, ChineMaster và giáo trình của Thầy Nguyễn Minh Vũ là sự lựa chọn hoàn hảo.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Bộ giáo trình chuyên ngành đỉnh cao trong hệ thống đào tạo tiếng Trung ChineMaster

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành phục vụ công việc thực tế như xuất nhập khẩu, logistics, thương mại quốc tế ngày càng tăng mạnh tại Việt Nam. Nắm bắt xu thế đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập hệ thống giáo dục tiếng Trung thực dụng ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, đã dày công biên soạn nên tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – một trong những cuốn giáo trình tiếng Trung chuyên ngành chất lượng, ứng dụng thực tiễn cao nhất hiện nay.

Một tác phẩm thiết kế chuyên biệt cho ngành Xuất Nhập khẩu – Thực tế, logic và sát với công việc

Khác biệt hoàn toàn so với những giáo trình tiếng Trung đại trà khác trên thị trường, tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu không đi theo lối học ngữ pháp lý thuyết khô khan mà bám sát thực tế công việc chuyên ngành. Giáo trình được biên soạn dựa trên các tình huống giao tiếp nghiệp vụ, các loại chứng từ thực tế như:

Hóa đơn thương mại (商业发票)

Phiếu đóng gói (装箱单)

Vận đơn đường biển và đường hàng không (提单 / 空运单)

Giấy chứng nhận xuất xứ (原产地证书)

Tờ khai hải quan (报关单)

Hợp đồng ngoại thương (外贸合同)

Phiếu yêu cầu thanh toán (付款申请单)

Giấy báo hàng đến (到货通知书)

và nhiều loại văn bản nghiệp vụ khác trong xuất nhập khẩu quốc tế.

Mỗi từ vựng được trình bày rõ ràng, có chú thích ngữ nghĩa và ví dụ minh họa theo ngữ cảnh thực tế, giúp học viên không chỉ học từ mà còn hiểu cách sử dụng trong công việc cụ thể.

Hệ thống đào tạo tiên phong – ChineMaster dẫn đầu về tiếng Trung chuyên ngành

Tác phẩm này hiện được sử dụng chính thức trong các lớp học chuyên ngành của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, bao gồm:

Lớp tiếng Trung xuất nhập khẩu

Lớp tiếng Trung thương mại thực dụng

Lớp luyện thi chứng chỉ HSK chuyên ngành xuất nhập khẩu

Lớp đào tạo nhân sự công ty logistics có yếu tố Trung Quốc

Với hệ thống trung tâm quy mô lớn như:

Chinese Master – ChineseHSK – THANHXUANHSK tại Số 1, Ngõ 48, Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, giáo trình này đã và đang trở thành tài liệu giảng dạy chủ đạo trong lộ trình đào tạo tiếng Trung chuyên ngành ứng dụng theo hướng thực chiến của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.

Được lưu trữ và phổ biến trên các diễn đàn học thuật lớn nhất ngành tiếng Trung

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu được lưu trữ, chia sẻ và cập nhật liên tục trên các diễn đàn học thuật chính thức thuộc hệ thống giáo dục ChineMaster, bao gồm:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Forum Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Hệ thống diễn đàn này không chỉ phục vụ nhu cầu học tập, trao đổi kinh nghiệm cho hàng chục nghìn học viên trên toàn quốc, mà còn là nơi kết nối học viên với doanh nghiệp, với các chuyên gia trong lĩnh vực ngoại thương và xuất nhập khẩu.

Sứ mệnh và tầm nhìn giáo dục của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Là Thạc sĩ Hán ngữ ứng dụng và cũng là người sáng lập hệ thống ChineMaster, Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ đơn thuần là một giảng viên mà còn là người tiên phong trong việc đưa tiếng Trung ứng dụng vào thực tế công việc tại Việt Nam. Bộ giáo trình do thầy biên soạn luôn đi theo hướng:

Thực tế – Thiết thực – Dễ áp dụng

Gắn liền với môi trường doanh nghiệp, nhà máy, công ty xuất nhập khẩu

Giúp học viên sử dụng được tiếng Trung ngay trong công việc

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một mắt xích quan trọng trong bộ giáo trình tiếng Trung chuyên ngành độc quyền của tác giả, cùng với các bộ giáo trình tiếng Trung về Kế toán, Logistics, Giao tiếp công sở, Đàm phán thương mại,…

ChineMaster EDU – Nền tảng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành toàn diện nhất Việt Nam

ChineMaster EDU được mệnh danh là hệ thống giáo dục Hán ngữ thực chiến số 1 tại Việt Nam, quy tụ các bộ giáo trình tiếng Trung độc quyền do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Hệ thống không chỉ tổ chức giảng dạy tại các trung tâm trực tiếp, mà còn phát triển mạnh nền tảng đào tạo trực tuyến, giúp học viên toàn quốc tiếp cận ngôn ngữ tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản, hiệu quả.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung, mà là công cụ đào tạo chuyên sâu cho hàng ngàn học viên đang làm việc trong lĩnh vực ngoại thương, xuất nhập khẩu, logistics,… tại Việt Nam. Với định hướng đào tạo tiếng Trung ứng dụng vào công việc thực tế, bộ giáo trình này xứng đáng trở thành lựa chọn số 1 cho bất kỳ ai muốn học tiếng Trung chuyên ngành một cách nghiêm túc, bài bản và hiệu quả.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Sự khởi đầu bùng nổ tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội

Ngay từ những ngày đầu tiên được ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, tọa lạc tại Số 1 ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng tạo nên làn sóng hưởng ứng vô cùng tích cực và sôi nổi từ cộng đồng học viên trên toàn hệ thống.

Không đơn thuần là một cuốn giáo trình từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, tác phẩm này chính là một phần quan trọng trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – kiệt tác do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn độc quyền, được xem là nền tảng cốt lõi cho phương pháp đào tạo 6 kỹ năng tiếng Trung chuyên sâu tại hệ thống ChineMaster Education.

1. Tác phẩm mang lại giá trị thực tiễn to lớn cho cộng đồng học viên

Với sự phát triển không ngừng của hoạt động thương mại quốc tế, đặc biệt là trong lĩnh vực xuất nhập khẩu hàng hóa giữa Việt Nam – Trung Quốc, nhu cầu học từ vựng tiếng Trung chuyên sâu về chứng từ xuất nhập khẩu ngày càng tăng mạnh. Tác phẩm này ra đời đúng lúc như một kim chỉ nam, giúp học viên không chỉ nắm chắc kiến thức nền tảng mà còn sử dụng được hệ thống từ vựng này một cách linh hoạt trong môi trường làm việc thực tế.

Từ những khái niệm cơ bản như:

发票 (fāpiào) – Hóa đơn – Invoice

装箱单 (zhuāngxiāngdān) – Phiếu đóng gói – Packing List

提单 (tídān) – Vận đơn – Bill of Lading

合同 (hétóng) – Hợp đồng – Contract

原产地证书 (yuánchǎndì zhèngshū) – Giấy chứng nhận xuất xứ – Certificate of Origin

cho đến các cụm từ chuyên biệt được sử dụng trong các tình huống giao dịch, thương lượng, kê khai hải quan, vận chuyển quốc tế… tất cả đều được hệ thống một cách khoa học, logic và cực kỳ dễ hiểu, bám sát thực tế công việc của nhân sự ngành xuất nhập khẩu.

2. Cấu trúc giáo trình thiết kế bài bản, mang tính ứng dụng cao

Tác phẩm được biên soạn theo hệ thống từng chương – từng chủ đề chuyên biệt, trong đó mỗi chương đều bao gồm:

Danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành theo từng mảng nội dung như: hợp đồng, vận đơn, báo giá, thanh toán quốc tế, khai báo hải quan, giao nhận hàng hóa, bảo hiểm, ngân hàng…

Phiên âm Pinyin chi tiết giúp người học luyện phát âm chính xác.

Dịch nghĩa tiếng Việt chuẩn xác bám sát ngữ cảnh chuyên ngành.

Nghĩa tiếng Anh tương ứng giúp học viên sử dụng linh hoạt trong môi trường quốc tế.

Ví dụ phong phú mô phỏng các tình huống làm việc thực tế: biên dịch hợp đồng, soạn email giao dịch, khai báo chứng từ, đối chiếu hàng hóa, xử lý sự cố…

Đặc biệt, tác phẩm còn được trình bày dưới dạng ebook tiện lợi, giúp học viên có thể học mọi lúc mọi nơi trên máy tính, điện thoại hoặc máy tính bảng. Đây là một bước tiến vượt bậc trong việc số hóa tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành – vốn đang là xu hướng học tập hiện đại.

3. Tác phẩm là minh chứng rõ nét cho sự khác biệt vượt trội của ChineMaster

Không phải ngẫu nhiên mà cộng đồng học viên và các chuyên gia trong ngành đánh giá rất cao tác phẩm này. Sự thành công ngay từ khi ra mắt của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu một lần nữa khẳng định vị thế tiên phong của hệ thống ChineMaster Education trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là mảng tiếng Trung xuất nhập khẩu thực tế – một trong những trọng điểm đào tạo tại trung tâm.

Không những vậy, với sự hỗ trợ trực tiếp từ Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống ChineMaster và cũng là tác giả của giáo trình, các học viên còn có cơ hội:

Được hướng dẫn cách áp dụng từ vựng vào các công việc cụ thể như phiên dịch hợp đồng, đọc hiểu bộ chứng từ, viết email tiếng Trung thương mại…

Được giải thích chi tiết từng trường hợp sử dụng của từ vựng thông qua các tình huống mô phỏng trong giao dịch xuất nhập khẩu.

Được nâng cao năng lực sử dụng tiếng Trung chuyên ngành đến mức thành thạo, có thể làm việc ngay trong môi trường công ty xuất nhập khẩu có yếu tố Trung Quốc.

4. Kết luận: Một cuốn sách không thể thiếu cho người học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu

Sự ra đời của tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu không chỉ là một bước tiến trong hệ thống giáo trình chuyên ngành của ChineMaster, mà còn là một công cụ học tập cực kỳ đắc lực và cần thiết cho tất cả học viên, phiên dịch viên, biên dịch viên và nhân sự ngành xuất nhập khẩu có sử dụng tiếng Trung.

Đây là cuốn sách gối đầu giường dành cho bất kỳ ai đang theo học hoặc đang làm việc trong ngành xuất nhập khẩu và muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên sâu một cách thực chất, hiệu quả và có tính ứng dụng cao.

Tính thực dụng của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Tác phẩm nổi bật của Nguyễn Minh Vũ

Nói thật thì bây giờ ai học tiếng Trung mà muốn làm trong ngành xuất nhập khẩu mà không biết đến cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ thì đúng là… thiếu sót lớn. Đây là một giáo trình cực kỳ thiết thực, không lan man, không dông dài lý thuyết như mấy cuốn sách dạy tiếng Trung thông thường. Nội dung trong sách đi thẳng vào trọng tâm là các loại từ vựng chuyên ngành mà người học thực sự cần để áp dụng vào công việc hằng ngày.

Nội dung sát với thực tế ngành nghề

Trong cuốn sách này, tác giả tập trung đưa vào toàn bộ hệ thống từ vựng liên quan đến giấy tờ, chứng từ, văn bản trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Toàn là những thứ mà người làm ngành này đụng mặt hằng ngày như: hợp đồng ngoại thương, hóa đơn thương mại, phiếu đóng gói, vận đơn, CO, CI, PL… Đặc biệt, có những phần cực kỳ hữu ích như giải nghĩa tiếng Trung từng từ, từng thuật ngữ, có ví dụ minh họa, có cách dùng trong thực tế công việc, không chỉ đơn giản là dịch nghĩa khô khan.

Phục vụ đúng đối tượng cần dùng

Cuốn sách này không dành cho những ai học tiếng Trung chỉ để thi lấy điểm hay học cho vui. Nó dành cho những ai muốn dùng tiếng Trung để đi làm, để kiếm tiền, đặc biệt là trong mảng xuất nhập khẩu đang cực kỳ hot hiện nay. Từ nhân viên mới đi làm, thực tập sinh, cho đến những người đã đi làm lâu năm muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành – ai cũng có thể học và dùng được cuốn này. Nội dung dễ hiểu, rõ ràng, không bị học mà không biết để làm gì như mấy giáo trình khô khan khác.

Áp dụng thực tế vào công việc

Một điểm hay là giáo trình này viết ra là để làm việc, không phải để ngồi đó đọc chơi rồi quên. Trong sách có nhiều ví dụ sát thực tế, gần như bê nguyên các tình huống thực tế ở công ty vào. Nhờ vậy, học xong có thể ứng dụng luôn vào công việc. Đi phỏng vấn hay làm việc với đối tác Trung Quốc cũng tự tin hơn hẳn vì có kiến thức chuyên ngành trong tay.

Được sử dụng trong hệ thống đào tạo uy tín

Một điểm đáng chú ý là giáo trình này đang được sử dụng chính thức trong hệ thống giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, quận Thanh Xuân – nơi được đánh giá là TOP 1 về đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Hà Nội. Việc một trung tâm lớn như CHINEMASTER lựa chọn cuốn sách này làm giáo trình chính thức để giảng dạy đại trà cho thấy chất lượng và tính thực tiễn của nó đã được kiểm chứng. Học viên ở đây đều học từ giáo trình này, rồi sau đó ra đi làm đều đánh giá cao vì tính hữu ích và dễ áp dụng.

Nói chung là Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu không phải là cuốn sách để ngồi đọc chơi hay ngâm cứu dài dòng. Nó là cuốn sách để học – để làm – để dùng kiếm cơm. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã viết một giáo trình cực kỳ thực tế, phục vụ đúng nhu cầu của những ai cần tiếng Trung để làm trong ngành xuất nhập khẩu. Và khi nó được đưa vào sử dụng trong hệ thống CHINEMASTER – trung tâm đào tạo hàng đầu Hà Nội – thì cũng đủ hiểu nó chất lượng cỡ nào rồi.

Nếu bạn đang học tiếng Trung mà định theo hướng làm ăn, buôn bán, xuất nhập khẩu với đối tác Trung Quốc thì nên có ngay một cuốn. Không thừa đâu.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, lĩnh vực xuất nhập khẩu đã trở thành một trong những ngành nghề mũi nhọn tại Việt Nam. Nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu cũng vì thế mà không ngừng tăng cao. Thấu hiểu xu hướng tất yếu đó, hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã tiên phong triển khai chương trình giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành Xuất Nhập khẩu, với sự đồng bộ trong việc sử dụng Giáo trình Hán ngữ chuyên biệt – Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, nhằm phục vụ công tác đào tạo tiếng Trung mỗi ngày cho học viên.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Tác phẩm chuyên biệt hàng đầu Việt Nam

Khác biệt với những bộ giáo trình thông thường chỉ tập trung vào giao tiếp căn bản, cuốn Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một phần thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Tác giả Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống ChineMaster – trực tiếp biên soạn. Bộ sách không chỉ cung cấp vốn từ chuyên ngành chuyên sâu mà còn đi kèm với các mẫu câu thực tế, cấu trúc ngữ pháp ứng dụng cao trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, thương mại quốc tế và vận chuyển hàng hóa.

Giáo trình bao gồm hệ thống từ vựng phong phú được phân loại rõ ràng theo từng chủ đề như:

Hợp đồng thương mại (商业合同)

Hóa đơn thương mại (商业发票)

Bảng kê hàng hóa (装箱单)

Giấy chứng nhận xuất xứ (原产地证明书)

Vận đơn đường biển (提单)

Chứng từ hải quan, khai báo thuế, mã HS, v.v.

Tất cả đều được trình bày song ngữ Trung – Việt, kèm theo phiên âm chuẩn pinyin và diễn giải chi tiết cách sử dụng trong từng ngữ cảnh cụ thể.

Ứng dụng thực tế cao trong công tác đào tạo tiếng Trung mỗi ngày tại hệ thống ChineMaster Quận Thanh Xuân

Hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã đưa giáo trình Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu vào giảng dạy chính thức trong các khóa học tiếng Trung chuyên ngành. Các lớp học được tổ chức mỗi ngày, dưới sự hướng dẫn trực tiếp từ Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên chuyên môn cao, có kinh nghiệm thực tiễn lâu năm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và giảng dạy tiếng Trung thương mại.

Tại các buổi học, học viên được:

Luyện từ vựng chuyên ngành theo ngữ cảnh thực tế, qua các mô hình chứng từ xuất nhập khẩu thực tế như mẫu hợp đồng, mẫu invoice, packing list,…

Thực hành giao tiếp mô phỏng tình huống xuất nhập khẩu như đàm phán đơn hàng, gọi điện đặt hàng, làm thủ tục hải quan,…

Phân tích – dịch thuật – biên soạn văn bản chuyên ngành từ tiếng Việt sang tiếng Trung và ngược lại.

Rèn kỹ năng biên phiên dịch ứng dụng, phù hợp cho cả công việc văn phòng và thị trường logistics – thương mại điện tử – xuất nhập khẩu quốc tế.

Đào tạo chuyên sâu – Tài liệu chuyên biệt – Phương pháp độc quyền

Sự kết hợp giữa giáo trình chuyên biệt và phương pháp giảng dạy độc quyền chính là yếu tố cốt lõi tạo nên uy tín vượt trội của hệ thống ChineMaster tại Hà Nội. Không chỉ đơn thuần học ngôn ngữ, học viên tại đây còn được tiếp cận với hệ thống kiến thức chuyên ngành xuất nhập khẩu bài bản, giúp họ dễ dàng ứng tuyển vào các vị trí việc làm như:

Nhân viên chứng từ xuất nhập khẩu

Nhân viên giao dịch Taobao/1688/Tmall

Nhân viên vận hành kho vận – logistics

Phiên dịch viên tại doanh nghiệp Trung Quốc có hoạt động thương mại xuyên biên giới

Hệ sinh thái học tiếng Trung toàn diện – Được cập nhật và giảng dạy mỗi ngày

Không dừng lại ở lớp học offline, hệ thống ChineMaster còn phát triển mạnh mẽ hệ sinh thái học tiếng Trung đa nền tảng, với:

Lớp học trực tuyến tương tác real-time qua Zoom

Kho học liệu số miễn phí tại các diễn đàn ChineMaster EDU

Kênh luyện thi HSK – HSKK – TOCFL trực tuyến hàng ngày

Tài liệu PDF giáo trình độc quyền cập nhật liên tục

Sự hỗ trợ 1-1 từ đội ngũ giảng viên đến từng học viên

Tất cả đều phục vụ mục tiêu đào tạo ngôn ngữ thực tiễn, theo chuyên ngành cụ thể, hướng tới nhu cầu làm việc trong doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc, tập đoàn logistics – xuất nhập khẩu – thương mại quốc tế.

Việc đồng loạt triển khai sử dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu tại hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội chính là minh chứng rõ nét cho định hướng đào tạo ngôn ngữ gắn liền với thực tiễn, mang tính ứng dụng cao. Đây cũng là lựa chọn lý tưởng cho bất kỳ ai đang mong muốn làm chủ tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, mở rộng cơ hội việc làm và phát triển sự nghiệp trong thời đại toàn cầu hóa.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tự hào là một trong những đơn vị tiên phong trong lĩnh vực đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc chất lượng cao tại Việt Nam. Với mục tiêu mang đến môi trường học tập chuyên nghiệp, hiện đại và hiệu quả, ChineMaster Edu đã đồng loạt triển khai sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu trong công tác đào tạo và giảng dạy hàng ngày, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên sâu của học viên.

Giáo trình Hán ngữ – Công cụ đào tạo chuyên biệt

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu được thiết kế đặc biệt, tập trung vào việc cung cấp kiến thức tiếng Trung chuyên ngành, phục vụ cho các cá nhân và tổ chức hoạt động trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Giáo trình không chỉ bao gồm từ vựng chuyên môn mà còn tích hợp các tình huống thực tế, mẫu câu giao tiếp thường dùng trong thương mại quốc tế, và các kỹ năng cần thiết để xử lý chứng từ xuất nhập khẩu một cách chính xác và hiệu quả.

Việc áp dụng giáo trình này vào chương trình giảng dạy của ChineMaster Edu giúp học viên nhanh chóng nắm bắt được các thuật ngữ chuyên ngành, từ đó tự tin hơn trong công việc liên quan đến giao thương quốc tế, đặc biệt là với các đối tác nói tiếng Trung Quốc.

ChineMaster Edu – Cam kết chất lượng đào tạo

Tại ChineMaster Edu, mỗi khóa học được xây dựng dựa trên phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên không chỉ học ngôn ngữ mà còn hiểu sâu về văn hóa và cách thức giao tiếp trong kinh doanh. Đội ngũ giáo viên tại trung tâm là những chuyên gia giàu kinh nghiệm, có trình độ chuyên môn cao, bao gồm cả giáo viên bản ngữ và giáo viên Việt Nam thông thạo tiếng Trung.

Việc sử dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một bước tiến quan trọng trong việc nâng cao chất lượng giảng dạy tại ChineMaster Edu. Giáo trình này không chỉ hỗ trợ học viên trong việc học từ vựng mà còn giúp họ phát triển các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách toàn diện, đặc biệt trong bối cảnh chuyên ngành xuất nhập khẩu.

Lợi ích của việc học tiếng Trung chuyên ngành tại ChineMaster Edu

Nắm vững từ vựng chuyên ngành: Học viên được trang bị vốn từ vựng phong phú, sát với thực tế công việc xuất nhập khẩu.

Kỹ năng thực hành thực tế: Các bài tập và tình huống mô phỏng trong giáo trình giúp học viên áp dụng ngay kiến thức vào công việc thực tế.

Môi trường học tập chuyên nghiệp: Cơ sở vật chất hiện đại, lớp học tương tác cao, và sự hỗ trợ tận tình từ đội ngũ giáo viên.

Cơ hội nghề nghiệp rộng mở: Tiếng Trung là một lợi thế lớn trong bối cảnh Việt Nam ngày càng mở rộng giao thương với Trung Quốc, đặc biệt trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.

ChineMaster Edu – Điểm đến lý tưởng cho học viên tại Quận Thanh Xuân

MASTEREDU tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, ChineMaster Edu không chỉ là nơi cung cấp các khóa học tiếng Trung chất lượng mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận với cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế. Việc đồng loạt sử dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu đã khẳng định cam kết của trung tâm trong việc mang đến chương trình đào tạo tiên tiến, đáp ứng nhu cầu thực tiễn của học viên.

Hãy đến với ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education để trải nghiệm phương pháp học tiếng Trung chuyên nghiệp và hiệu quả, đồng thời trang bị cho mình kỹ năng cần thiết để thành công trong lĩnh vực xuất nhập khẩu!

Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster Edu – Chất lượng Đào tạo Tiếng Trung Chuyên ngành Xuất Nhập khẩu

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tự hào là một trong những đơn vị tiên phong trong lĩnh vực đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc chất lượng cao tại Việt Nam. Với mục tiêu mang đến môi trường học tập chuyên nghiệp, hiện đại và hiệu quả, ChineMaster Edu đã đồng loạt triển khai sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu trong công tác đào tạo và giảng dạy hàng ngày, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên sâu của học viên.

Giáo trình Hán ngữ – Công cụ đào tạo chuyên biệt

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu được thiết kế đặc biệt, tập trung vào việc cung cấp kiến thức tiếng Trung chuyên ngành, phục vụ cho các cá nhân và tổ chức hoạt động trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Giáo trình không chỉ bao gồm từ vựng chuyên môn mà còn tích hợp các tình huống thực tế, mẫu câu giao tiếp thường dùng trong thương mại quốc tế, và các kỹ năng cần thiết để xử lý chứng từ xuất nhập khẩu một cách chính xác và hiệu quả.

Việc áp dụng giáo trình này vào chương trình giảng dạy của ChineMaster Edu giúp học viên nhanh chóng nắm bắt được các thuật ngữ chuyên ngành, từ đó tự tin hơn trong công việc liên quan đến giao thương quốc tế, đặc biệt là với các đối tác nói tiếng Trung Quốc.

ChineMaster Edu – Cam kết chất lượng đào tạo

Tại ChineMaster Edu, mỗi khóa học được xây dựng dựa trên phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên không chỉ học ngôn ngữ mà còn hiểu sâu về văn hóa và cách thức giao tiếp trong kinh doanh. Đội ngũ giáo viên tại trung tâm là những chuyên gia giàu kinh nghiệm, có trình độ chuyên môn cao, bao gồm cả giáo viên bản ngữ và giáo viên Việt Nam thông thạo tiếng Trung.

Việc sử dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một bước tiến quan trọng trong việc nâng cao chất lượng giảng dạy tại ChineMaster Edu. Giáo trình này không chỉ hỗ trợ học viên trong việc học từ vựng mà còn giúp họ phát triển các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách toàn diện, đặc biệt trong bối cảnh chuyên ngành xuất nhập khẩu.

Lợi ích của việc học tiếng Trung chuyên ngành tại ChineMaster Edu

Nắm vững từ vựng chuyên ngành: Học viên được trang bị vốn từ vựng phong phú, sát với thực tế công việc xuất nhập khẩu.

Kỹ năng thực hành thực tế: Các bài tập và tình huống mô phỏng trong giáo trình giúp học viên áp dụng ngay kiến thức vào công việc thực tế.

Môi trường học tập chuyên nghiệp: Cơ sở vật chất hiện đại, lớp học tương tác cao, và sự hỗ trợ tận tình từ đội ngũ giáo viên.

Cơ hội nghề nghiệp rộng mở: Tiếng Trung là một lợi thế lớn trong bối cảnh Việt Nam ngày càng mở rộng giao thương với Trung Quốc, đặc biệt trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.

ChineMaster Edu – Điểm đến lý tưởng cho học viên tại Quận Thanh Xuân

Tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, ChineMaster Edu không chỉ là nơi cung cấp các khóa học tiếng Trung chất lượng mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận với cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế. Việc đồng loạt sử dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu đã khẳng định cam kết của trung tâm trong việc mang đến chương trình đào tạo tiên tiến, đáp ứng nhu cầu thực tiễn của học viên.

Hãy đến với ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education để trải nghiệm phương pháp học tiếng Trung chuyên nghiệp và hiệu quả, đồng thời trang bị cho mình kỹ năng cần thiết để thành công trong lĩnh vực xuất nhập khẩu!

Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Tác phẩm thực tế, dễ dùng, hiệu quả rõ ràng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đang được dùng phổ biến tại Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội

Khi nói đến học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là mảng chứng từ trong lĩnh vực Xuất Nhập khẩu, nhiều người học vẫn còn loay hoay không biết nên bắt đầu từ đâu, học những gì, tài liệu nào đáng tin cậy để học. Thực tế có rất nhiều giáo trình tiếng Trung trên thị trường, nhưng để tìm được một bộ tài liệu chuyên sâu, thực dụng và phù hợp với người học Việt thì không phải dễ. Và chính vì vậy, cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã và đang trở thành lựa chọn ưu tiên hàng đầu tại Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội, nơi được đánh giá là uy tín TOP 1 về đào tạo tiếng Trung chuyên ngành và tiếng Trung thực chiến.

Cuốn giáo trình này không mang tính lý thuyết suông, không quá hàn lâm như nhiều sách dịch thuật học thuật khác mà đi thẳng vào vấn đề: từ vựng chuyên ngành chứng từ xuất nhập khẩu thực tế. Nội dung trong sách được chia rõ ràng theo từng nhóm chứng từ cụ thể như:

Hóa đơn thương mại (商业发票),

Phiếu đóng gói (装箱单),

Vận đơn (提单),

Giấy chứng nhận xuất xứ (CO),

Giấy chứng nhận chất lượng (CQ),

Hợp đồng thương mại (贸易合同),

Biên bản giao nhận (交接单) và nhiều loại chứng từ khác mà học viên hoặc nhân viên mới vào nghề cần phải làm quen ngay từ đầu.

Cuốn ebook này đã được biên soạn và chỉnh lý bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một trong những chuyên gia ngôn ngữ hàng đầu hiện nay trong lĩnh vực biên soạn giáo trình Hán ngữ và đào tạo tiếng Trung HSK – HSKK. Tác giả cũng là người sáng lập và trực tiếp giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, một địa chỉ học tiếng Trung rất nổi tiếng và uy tín ở Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Trung tâm này không chỉ đào tạo HSK, mà còn đặc biệt mạnh về mảng tiếng Trung giao tiếp công việc, tiếng Trung thương mại và chuyên ngành như logistics, kế toán, xuất nhập khẩu, kinh doanh Taobao, 1688, v.v.

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu không chỉ đơn thuần liệt kê từ vựng mà còn có ví dụ minh họa bằng câu, bài luyện dịch, các đoạn hội thoại tình huống có tính ứng dụng cao. Đây chính là điểm ăn tiền của giáo trình này – học xong là áp dụng được luôn vào công việc thực tế, chứ không phải học xong rồi vẫn không biết viết email, không hiểu vận đơn viết gì hay CO có ý nghĩa gì.

Vì sao giáo trình này lại được dùng phổ biến tại hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK?

Nội dung rõ ràng, không lan man: Đi thẳng vào chuyên ngành chứng từ – đúng cái mà dân xuất nhập khẩu, sinh viên ngành kinh tế, người học tiếng Trung đi làm công ty cần nhất.

Bố cục logic, dễ theo dõi: Từ phần từ vựng, ví dụ, đến phần bài tập, bài luyện dịch đều được sắp xếp theo từng chương mục, rất dễ tra cứu.

Học là dùng được: Không phải học cho vui, học cho biết, mà học để làm việc. Giáo trình giúp người học tự tin hơn khi làm báo cáo, giao dịch mail, làm thủ tục hải quan, kiểm tra chứng từ.

Gắn liền với giáo trình giảng dạy thực tế tại trung tâm: Các lớp học tại CHINEMASTER đều sử dụng trực tiếp tài liệu này, học viên học đến đâu được thực hành dịch đến đó, có feedback trực tiếp từ giảng viên.

Ngoài ra, một điểm cộng lớn nữa của cuốn sách này chính là hình thức ebook tiện lợi, học viên có thể học mọi lúc mọi nơi, trên điện thoại, laptop mà không cần mang theo sách giấy. Trong thời đại số hóa hiện nay, việc học bằng ebook là lựa chọn thông minh và rất phù hợp với người đi làm, người bận rộn.

Nếu bạn đang tìm kiếm một cuốn tài liệu chất lượng, dễ học, sát với công việc và do chính người Việt biên soạn cho người Việt thì Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là lựa chọn không nên bỏ qua. Đây là một trong những giáo trình Hán ngữ chuyên ngành đáng để đầu tư, đặc biệt là khi bạn đang học tại hoặc có ý định đăng ký học tại trung tâm CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, nơi có hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên sâu thực tế hàng đầu hiện nay.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu: Cánh cửa thành công trong học tiếng Trung

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu học tập quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, trung tâm uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Đặc điểm nổi bật của Giáo trình

Giáo trình được thiết kế chuyên biệt, tập trung vào từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Xuất Nhập khẩu, giúp người học nắm vững các thuật ngữ quan trọng trong lĩnh vực này. Nội dung sách được biên soạn một cách khoa học, dễ hiểu, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những ai muốn nâng cao trình độ. Đặc biệt, định dạng ebook tiện lợi giúp học viên dễ dàng tiếp cận mọi lúc, mọi nơi.

Vai trò trong hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, giáo trình này là một phần không thể thiếu trong chương trình giảng dạy. Trung tâm, với vị thế TOP 1 tại Hà Nội, đã tích hợp giáo trình vào các khóa học Hán ngữ chuyên sâu, giúp học viên không chỉ nắm vững ngôn ngữ mà còn ứng dụng thực tế trong công việc liên quan đến xuất nhập khẩu. Phương pháp giảng dạy sáng tạo, đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm cùng tài liệu chất lượng đã tạo nên uy tín vững chắc cho trung tâm.

Lợi ích cho người học

Tăng cường vốn từ vựng chuyên ngành: Học viên nhanh chóng làm quen với các thuật ngữ chuyên môn, nâng cao khả năng giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế.

Hỗ trợ sự nghiệp: Giáo trình cung cấp kiến thức thực tiễn, giúp người học tự tin hơn trong các vị trí công việc liên quan đến thương mại quốc tế.

Tính ứng dụng cao: Nội dung sát với thực tế, phù hợp với nhu cầu của thị trường lao động hiện nay.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập xuất sắc mà còn là cầu nối giúp học viên tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK chinh phục tiếng Trung chuyên ngành. Với sự kết hợp giữa giáo trình chất lượng và hệ thống đào tạo hàng đầu, trung tâm tiếp tục khẳng định vị thế dẫn đầu trong lĩnh vực giáo dục Hán ngữ tại Hà Nội.

Hãy tham gia ngay các khóa học tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK để trải nghiệm phương pháp học hiệu quả và khám phá giá trị của giáo trình này!

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một nguồn tài liệu quan trọng dành cho những người học tiếng Trung, đặc biệt là những ai đang tìm kiếm kiến thức chuyên sâu về từ vựng liên quan đến lĩnh vực xuất nhập khẩu. Được biên soạn công phu, giáo trình này không chỉ cung cấp lượng từ vựng phong phú mà còn mang tính ứng dụng cao, phù hợp với nhu cầu thực tiễn trong ngành thương mại quốc tế.

Nội dung nổi bật của giáo trình

Giáo trình tập trung vào việc hệ thống hóa các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, bao gồm các thuật ngữ liên quan đến chứng từ, hợp đồng, vận chuyển, hải quan và các giao dịch thương mại quốc tế. Mỗi từ vựng được giải thích rõ ràng, kèm theo ví dụ minh họa thực tế, giúp người học dễ dàng nắm bắt và áp dụng trong công việc. Ngoài ra, sách còn cung cấp các mẫu câu giao tiếp thường dùng, hỗ trợ người học tự tin hơn khi làm việc với đối tác nói tiếng Trung.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy tiếng Trung và nghiên cứu về ngôn ngữ chuyên ngành, đã thiết kế giáo trình theo hướng thực tiễn, dễ tiếp cận nhưng vẫn đảm bảo tính học thuật. Sách được trình bày dưới dạng ebook, giúp người học dễ dàng truy cập và sử dụng trên nhiều thiết bị khác nhau, từ máy tính đến điện thoại thông minh.

Lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER

Tác phẩm này hiện được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, một địa chỉ uy tín dành cho những người yêu thích học tiếng Trung tại Việt Nam. Thư viện tọa lạc tại Số 1, Ngõ 48, Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, nằm ở khu vực thuận tiện gần Ngã Tư Sở, Royal City, các tuyến đường Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn. Đây là nơi lưu giữ nhiều tài liệu quý giá về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, trong đó giáo trình của Nguyễn Minh Vũ là một điểm nhấn quan trọng.

Thư viện CHINEMASTER không chỉ cung cấp không gian học tập lý tưởng mà còn hỗ trợ người học tiếp cận các tài liệu chuyên ngành như giáo trình này thông qua các định dạng số hóa. Điều này giúp người học dễ dàng tra cứu, nghiên cứu và nâng cao kỹ năng tiếng Trung mọi lúc, mọi nơi.

Ý nghĩa và giá trị của giáo trình

Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế toàn cầu, nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu ngày càng tăng. Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là công cụ học tập mà còn là cầu nối giúp người Việt Nam tiếp cận với thị trường quốc tế, đặc biệt là các đối tác nói tiếng Trung. Tác phẩm này phù hợp cho các đối tượng như sinh viên chuyên ngành ngoại thương, nhân viên xuất nhập khẩu, hoặc bất kỳ ai muốn nâng cao khả năng ngôn ngữ trong lĩnh vực này.

Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn làm chủ tiếng Trung chuyên ngành. Với nội dung thực tiễn, cách trình bày khoa học và sự hỗ trợ từ Thư viện CHINEMASTER, giáo trình này chắc chắn sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên hành trình học tập và làm việc của bạn. Hãy đến với Thư viện CHINEMASTER tại địa chỉ Số 1, Ngõ 48, Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội để khám phá thêm về tác phẩm này và nhiều tài liệu giá trị khác!

Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Thầy Vũ – Cất giữ ở Thư viện ChineMaster, Quận Thanh Xuân Hà Nội

Nếu bạn đang học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, đặc biệt là tiếng Trung chứng từ, chắc chắn không thể bỏ qua cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – hay còn được gọi thân thuộc là Thầy Vũ. Đây là một cuốn sách tiếng Trung chuyên ngành cực kỳ hữu ích, được nhiều bạn học viên tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đánh giá là học tới đâu dùng được tới đó, rất thực tế và dễ hiểu.

Hiện tại, cuốn ebook này đang được lưu trữ và phục vụ đọc miễn phí tại Thư viện ChineMaster, địa chỉ Số 1, Ngõ 48, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội. Khu này gần ngay Ngã Tư Sở, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Royal City, Tây Sơn, Vương Thừa Vũ – nên dù bạn đi xe buýt, xe máy hay đi bộ từ các khu lân cận cũng rất dễ tìm.

Cuốn sách này nói về cái gì?

Không quá dài dòng, cuốn sách này tập trung liệt kê và giải thích chi tiết hàng trăm từ vựng tiếng Trung liên quan tới các loại chứng từ xuất nhập khẩu, từ đơn giản đến chuyên sâu. Những từ như:

合同 (hétóng – hợp đồng)

发票 (fāpiào – hóa đơn)

装箱单 (zhuāngxiāngdān – bảng kê hàng hóa)

提单 (tídān – vận đơn)

原产地证书 (yuánchǎndì zhèngshū – CO giấy chứng nhận xuất xứ)

检验证书 (jiǎnyàn zhèngshū – chứng thư kiểm định) đều có trong cuốn này, được giải thích rõ nghĩa tiếng Việt, kèm ví dụ câu, và phiên âm chuẩn theo tiêu chuẩn giảng dạy tiếng Trung thương mại.

Ai nên đọc cuốn này?

Sinh viên ngành Ngoại thương, Xuất nhập khẩu, Kinh tế muốn nâng cao khả năng tiếng Trung chuyên ngành.

Người đi làm trong các công ty thương mại Trung – Việt, công ty logistics, công ty vận chuyển hoặc các doanh nghiệp xuất nhập khẩu.

Những ai đang học hoặc sắp thi các chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp cao hoặc tiếng Trung chuyên ngành thực dụng như HSK 6, HSK 9, HSKK trung – cao cấp.

Giáo viên tiếng Trung muốn có thêm tài liệu giảng dạy thực tế cho học viên đi làm trong ngành xuất nhập khẩu.

Điểm đặc biệt của cuốn ebook này là gì?

Không giống như những giáo trình học thuật khô khan, cuốn sách này được biên soạn bởi chính Thầy Vũ – người có hàng chục năm kinh nghiệm đào tạo tiếng Trung chuyên ngành cho người Việt, nên cách trình bày rất rõ ràng, dễ hiểu, gần gũi và mang tính ứng dụng cao. Mỗi từ đều có ví dụ thực tế gắn liền với công việc hàng ngày của nhân viên chứng từ hoặc nhân viên kinh doanh xuất nhập khẩu.

Bên cạnh đó, Thầy Vũ còn tích hợp cả hướng dẫn cách gõ tiếng Trung chuyên ngành bằng bộ gõ Sogou Pinyin, mẹo tra từ điển, cách nhớ từ nhanh, mẹo dịch song ngữ Việt – Trung sao cho đúng ngữ cảnh.

Lưu trữ miễn phí tại Thư viện ChineMaster

Bạn không cần mua sách nếu đang học tại Trung tâm ChineMaster, vì Thư viện tại đây cho phép bạn đọc trực tiếp, tham khảo và photo miễn phí ngay tại chỗ. Thư viện được đặt trong Trung tâm ChineMaster, địa chỉ Số 1 ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, ngay gần các điểm trung chuyển lớn như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Tây Sơn, Vương Thừa Vũ, rất thuận tiện cho sinh viên các trường ĐH như: Đại học Hà Nội, ĐH Kinh tế Quốc dân, ĐH Ngoại thương, ĐH Công nghiệp, Học viện Ngân hàng…

Không gian thư viện yên tĩnh, đầy đủ bàn học, wifi mạnh, điều hòa mát lạnh – lý tưởng cho những ai muốn tập trung học hoặc dịch tài liệu chuyên ngành tiếng Trung.

Nếu bạn đang chật vật học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, đang bị rối với đống từ vựng chứng từ, hóa đơn, vận đơn đủ kiểu, thì ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Thầy Vũ chính là cứu cánh. Một cuốn sách không quá hàn lâm, dễ đọc, dễ nhớ, cực kỳ sát với thực tế công việc. Và đặc biệt hơn nữa – bạn có thể đọc miễn phí tại Thư viện ChineMaster.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Tác phẩm tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ

Trong lĩnh vực giảng dạy và học tiếng Trung tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một trong những tác phẩm nổi bật thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập CHINEMASTER – thương hiệu độc quyền được công nhận rộng rãi tại Việt Nam. Cuốn sách ebook này không chỉ là một công cụ học tập hữu ích mà còn là một cột mốc quan trọng trong việc hệ thống hóa kiến thức tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu.

Tầm quan trọng của cuốn sách

Cuốn sách tập trung vào việc cung cấp từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu, một lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và chuyên môn cao trong giao tiếp. Với cách tiếp cận thực tiễn, nội dung được thiết kế để giúp người học:

Nắm vững từ vựng chuyên sâu: Các từ và cụm từ được chọn lọc kỹ lưỡng, liên quan trực tiếp đến các hoạt động như hợp đồng thương mại, vận đơn, hóa đơn xuất nhập khẩu, và các văn bản hành chính.

Ứng dụng thực tế: Nội dung được biên soạn dựa trên nhu cầu thực tế của người làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, giúp học viên nhanh chóng sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc.

Hệ thống hóa kiến thức: Cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng mà còn giải thích ngữ cảnh sử dụng, giúp người học hiểu rõ cách áp dụng trong các tình huống cụ thể.

Điểm nổi bật của tác phẩm

Là một phần của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, cuốn sách mang đậm dấu ấn của tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung với nhiều năm kinh nghiệm. Một số điểm nổi bật bao gồm:

Tính thực tiễn cao: Nội dung được xây dựng dựa trên kinh nghiệm thực tế của tác giả khi làm việc với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu.

Phương pháp giảng dạy sáng tạo: Tác giả kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ từ vựng.

Định hướng chuyên ngành: Cuốn sách không chỉ dành cho người mới học mà còn phù hợp với những ai đã có nền tảng tiếng Trung và muốn nâng cao kỹ năng chuyên môn.

Vai trò của CHINEMASTER

CHINEMASTER, thương hiệu do Nguyễn Minh Vũ sáng lập, đã trở thành một cái tên quen thuộc trong cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Với sứ mệnh nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập tiếng Trung, CHINEMASTER không chỉ cung cấp các giáo trình chất lượng mà còn tổ chức các khóa học trực tuyến và trực tiếp, hỗ trợ hàng ngàn học viên đạt được mục tiêu ngôn ngữ của mình.

Cuốn sách Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là minh chứng cho sự cam kết của CHINEMASTER trong việc mang đến những tài liệu học tập chất lượng, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người học trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu không chỉ là một cuốn sách học thuật mà còn là cầu nối giúp người học tiếng Trung tiếp cận với lĩnh vực xuất nhập khẩu một cách chuyên nghiệp. Với sự dẫn dắt của tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER, đây chắc chắn là một tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn làm chủ tiếng Trung trong môi trường kinh doanh quốc tế.

Ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Tác phẩm tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, Nhà sáng lập thương hiệu độc quyền CHINEMASTER tại Việt Nam

Trong bối cảnh toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ, ngành Xuất Nhập khẩu ngày càng đóng vai trò then chốt trong hoạt động thương mại quốc tế. Việc trang bị cho bản thân kiến thức chuyên môn đi kèm khả năng sử dụng ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Trung, đang trở thành một yêu cầu bắt buộc đối với những người làm việc trong lĩnh vực này. Chính vì vậy, cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu ra đời như một công cụ thiết yếu, hỗ trợ người học tiếp cận ngôn ngữ chuyên ngành một cách bài bản, chính xác và thực tiễn.

Đây là một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập được biên soạn công phu bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER, thương hiệu đào tạo tiếng Trung chuyên sâu, thực dụng và ứng dụng thực tế độc quyền tại Việt Nam. Cuốn sách không chỉ là tài liệu học tập đơn thuần, mà còn là cầu nối giúp người học áp dụng tiếng Trung vào thực tế công việc, đặc biệt trong môi trường Xuất Nhập khẩu đầy tính chuyên môn và yêu cầu chính xác cao.

1. Nền tảng học thuật vững chắc – Tác giả uy tín

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là chuyên gia đầu ngành trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung ứng dụng, đặc biệt nổi tiếng với các giáo trình Hán ngữ chuyên ngành do chính anh biên soạn. Với hơn 15 năm kinh nghiệm đào tạo, giảng dạy và phát triển hệ thống giáo trình tiếng Trung thực dụng tại Việt Nam, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng thành công thương hiệu CHINEMASTER – nơi quy tụ hàng ngàn học viên ưu tú trên cả nước, đặc biệt là các học viên luyện thi HSK, HSKK, tiếng Trung thương mại, tiếng Trung kế toán, và tiếng Trung xuất nhập khẩu.

Với sự am hiểu sâu sắc ngôn ngữ Hán cùng kinh nghiệm làm việc thực tế trong các dự án liên quan đến thương mại quốc tế, tác giả đã tích lũy, chọn lọc và hệ thống hóa từ vựng chuyên ngành chứng từ một cách khoa học, chính xác và dễ học nhất cho người Việt.

2. Nội dung sâu sát thực tế công việc xuất nhập khẩu

Cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu tập trung chuyên sâu vào các nhóm từ vựng liên quan trực tiếp đến hệ thống chứng từ trong quy trình xuất nhập khẩu, bao gồm:

Hợp đồng thương mại quốc tế (国际贸易合同)

Hóa đơn thương mại (商业发票)

Phiếu đóng gói (装箱单)

Vận đơn đường biển và vận đơn hàng không (海运提单, 空运提单)

Giấy chứng nhận xuất xứ (产地证, CO)

Giấy chứng nhận kiểm dịch (检疫证明)

Tờ khai hải quan (报关单)

Bảo hiểm hàng hóa (货运保险)

Giấy chứng nhận chất lượng (质量证书)

Mỗi thuật ngữ đều được trình bày rõ ràng, có phiên âm pinyin, giải thích nghĩa tiếng Việt, bối cảnh sử dụng thực tế trong câu, giúp học viên hiểu rõ và sử dụng linh hoạt trong công việc hàng ngày như phiên dịch hợp đồng, làm chứng từ, xử lý hồ sơ xuất khẩu – nhập khẩu.

3. Cấu trúc logic – Phù hợp với người học mọi trình độ

Giáo trình được thiết kế với cấu trúc phân nhóm từ vựng theo chủ đề chứng từ, từ đơn giản đến nâng cao, phù hợp với cả:

Người mới bắt đầu làm quen với tiếng Trung thương mại

Sinh viên ngành Kinh tế – Ngoại thương – Hải quan

Nhân sự công ty logistics, xuất nhập khẩu

Biên – phiên dịch tiếng Trung chuyên ngành

Những ai đang học tiếng Trung để thi lấy chứng chỉ HSK và HSKK phục vụ cho công việc

Tác giả đặc biệt chú trọng đến tính ứng dụng, không quá sa đà vào lý thuyết ngữ pháp, mà tập trung vào ngữ cảnh thực tiễn và mẫu câu thương mại chuyên nghiệp, để người học có thể sử dụng được ngay trong công việc.

4. Một phần không thể thiếu của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Cuốn ebook này là một phần trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn độc quyền, bao gồm nhiều mảng chuyên ngành như:

Giáo trình Hán ngữ Kế toán

Giáo trình Hán ngữ Xuất nhập khẩu

Giáo trình Hán ngữ Văn phòng

Giáo trình Hán ngữ Đàm phán

Giáo trình Hán ngữ Giao tiếp thực dụng

Giáo trình Hán ngữ HSK, HSKK từ sơ cấp đến cao cấp

Tất cả giáo trình này đều được sử dụng làm tài liệu chính trong hệ thống giảng dạy tại Trung tâm CHINEMASTER – nơi nổi tiếng là đơn vị đào tạo tiếng Trung thực chiến, không dạy theo kiểu lý thuyết suông.

5. Định hướng ứng dụng thực tiễn – Sẵn sàng làm việc ngay

Không giống những cuốn từ điển khô khan, sách được biên soạn hướng tới người học cần sử dụng tiếng Trung để làm việc thực tế, đặc biệt trong các công ty thương mại quốc tế. Sau khi học xong giáo trình, người học có thể:

Viết – đọc hiểu hợp đồng thương mại tiếng Trung

Giao tiếp – đàm phán với đối tác Trung Quốc trong quá trình xuất hàng

Phiên dịch các loại giấy tờ, chứng từ tiếng Trung

Soạn thảo hồ sơ xuất khẩu, nhập khẩu bằng tiếng Trung

Làm việc hiệu quả tại các doanh nghiệp có hoạt động với Trung Quốc

Ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu không chỉ là một tài liệu học tập, mà còn là bản đồ định hướng nghề nghiệp dành cho những ai theo đuổi lĩnh vực ngoại thương, logistics, và thương mại quốc tế với công cụ tiếng Trung. Đây là minh chứng cho tâm huyết của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trong hành trình xây dựng hệ sinh thái giáo dục tiếng Trung ứng dụng bài bản, chuyên sâu và thực tiễn.

Đây cũng là tác phẩm tiêu biểu trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được phát triển bởi thương hiệu CHINEMASTER – Thương hiệu đào tạo tiếng Trung độc quyền tại Việt Nam, cam kết đồng hành cùng hàng chục ngàn học viên trên cả nước làm chủ tiếng Trung chuyên ngành để phát triển sự nghiệp vững chắc.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Cánh tay đắc lực cho người học tiếng Trung chuyên ngành

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, lĩnh vực Xuất Nhập khẩu ngày càng phát triển mạnh mẽ và kéo theo nhu cầu cấp thiết về nguồn nhân lực có khả năng sử dụng thành thạo tiếng Trung chuyên ngành. Tuy nhiên, phần lớn người học hiện nay vẫn gặp khó khăn trong việc tiếp cận các tài liệu tiếng Trung thực chiến, đặc biệt là các thuật ngữ chuyên sâu trong chứng từ, văn bản giao dịch và quy trình nghiệp vụ XNK.

Trước thực tế đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung ứng dụng – đã cho ra đời Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu. Đây là một trong những tác phẩm nổi bật thuộc bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được thiết kế độc quyền chỉ sử dụng trong nội bộ hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education – nơi đào tạo tiếng Trung ứng dụng bài bản, chuyên sâu theo định hướng nghề nghiệp cụ thể.

Tài liệu chuyên ngành mang tính thực tiễn cao, được biên soạn công phu

Khác với các tài liệu tiếng Trung thông thường chỉ dừng lại ở mức độ từ vựng cơ bản, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu tập trung khai thác hệ thống từ ngữ chuyên ngành được sử dụng phổ biến trong:

Hợp đồng ngoại thương

Vận đơn (B/L), hóa đơn thương mại (Invoice)

Phiếu đóng gói (Packing List)

Chứng từ hải quan (Customs Documents)

Chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)

Thư tín dụng (L/C)

Và nhiều loại giấy tờ quan trọng khác trong hoạt động ngoại thương.

Toàn bộ từ vựng được trình bày có hệ thống, kèm theo phần giải nghĩa chi tiết bằng tiếng Việt, chú thích pinyin chính xác và đặc biệt là các ví dụ minh họa sát thực tế công việc. Đây là điểm mạnh nổi bật giúp người học không chỉ hiểu từ, nhớ từ mà còn biết vận dụng từ một cách linh hoạt vào các tình huống công việc thực tế.

Chỉ có trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – MASTEREDU CHINESE

Tác phẩm này thuộc hệ thống giáo trình mã nguồn đóng, chỉ được sử dụng độc quyền trong hệ thống đào tạo nội bộ của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education.

Trung tâm đặt trụ sở chính tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, được đánh giá là đơn vị dẫn đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung HSK và tiếng Trung chuyên ngành Xuất Nhập khẩu. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại, tài liệu học tập chuyên sâu và lộ trình đào tạo rõ ràng, ChineMaster hiện đang là địa chỉ luyện thi HSK – học tiếng Trung ứng dụng số 1 tại Hà Nội.

Lý do bạn nên lựa chọn Tác phẩm này

Nội dung chuẩn hóa theo yêu cầu công việc thực tế của doanh nghiệp

Hệ thống từ vựng sâu rộng, giàu ví dụ thực tế, dễ học – dễ áp dụng

Biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập ChineMaster và là chuyên gia tiếng Trung ứng dụng

Được cập nhật thường xuyên theo xu hướng thay đổi trong nghiệp vụ xuất nhập khẩu quốc tế

Độc quyền sử dụng trong hệ thống đào tạo nội bộ của ChineMaster – không phát hành bên ngoài

Nếu bạn đang theo đuổi con đường trở thành nhân viên xuất nhập khẩu, biên – phiên dịch tiếng Trung thương mại, hay chuyên viên pháp chế doanh nghiệp cần xử lý chứng từ Trung – Việt, thì Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu chính là bước đệm vững chắc giúp bạn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và chuyên môn nghiệp vụ.

Hãy lựa chọn con đường đúng đắn – học tiếng Trung chuyên ngành bài bản từ hệ thống đào tạo uy tín, từ nguồn tài liệu chất lượng được xây dựng bởi người thật sự hiểu nghề và hiểu người học.

ChineMaster Education – nơi duy nhất bạn có thể tiếp cận được kho tàng giáo trình học tiếng Trung ứng dụng chuyên sâu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu: Hướng tới hiệu quả thực tiễn trong ngành Ngoại thương

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, việc nắm vững tiếng Trung, đặc biệt là tiếng Trung chuyên ngành, ngày càng trở nên quan trọng đối với những người làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Nắm bắt được nhu cầu cấp thiết này, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã dày công biên soạn bộ giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu, một tác phẩm nổi bật nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của chính ông.

Cuốn giáo trình này không chỉ đơn thuần cung cấp kiến thức từ vựng Hán ngữ cơ bản mà còn đi sâu vào những thuật ngữ chuyên ngành, các mẫu câu và ngữ cảnh giao tiếp thực tế liên quan đến chứng từ và quy trình xuất nhập khẩu. Điều này mang lại lợi ích to lớn cho người học, giúp họ không chỉ giao tiếp trôi chảy mà còn tự tin xử lý các tình huống nghiệp vụ trong môi trường kinh doanh quốc tế. Từ việc đọc hiểu hợp đồng, chứng từ vận chuyển, khai báo hải quan đến giao dịch với đối tác Trung Quốc, mọi khía cạnh đều được lồng ghép một cách khoa học và bài bản.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ và tâm huyết với giáo dục tiếng Trung

Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một nhà biên soạn giáo trình mà còn là một chuyên gia có bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung. Với tầm nhìn và tâm huyết của mình, ông đã xây dựng nên một hệ thống các tác phẩm giáo trình Hán ngữ đồ sộ, phục vụ đa dạng các đối tượng học viên, từ những người mới bắt đầu đến những người muốn nâng cao trình độ chuyên sâu. Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập là minh chứng rõ nét cho sự cống hiến của tác giả, cung cấp một lộ trình học tập toàn diện, có hệ thống và hiệu quả. Các tác phẩm của ông được đánh giá cao về tính ứng dụng thực tiễn, giúp người học không chỉ giỏi ngữ pháp, từ vựng mà còn thành thạo kỹ năng giao tiếp và sử dụng tiếng Trung trong công việc.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu tại ChineMaster Education

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là tài liệu học tập chủ đạo và được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU CHINESE MASTER EDU CHINESEHSK TIENGTRUNGHSK THANHXUANHSK Thanh Xuân HSK Quận Thanh Xuân. Đây là một trong những trung tâm tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội, nổi bật với phương pháp giảng dạy hiện đại và đội ngũ giáo viên chất lượng.

Việc tích hợp giáo trình của tác giả Nguyễn Minh Vũ vào chương trình đào tạo của ChineMaster Education cho thấy sự tin tưởng vào chất lượng và tính hiệu quả của tài liệu. Học viên tại trung tâm được tiếp cận với một nguồn kiến thức chuyên sâu, có tính thực tiễn cao, giúp họ nhanh chóng nắm bắt và vận dụng tiếng Trung vào công việc xuất nhập khẩu. Đặc biệt, với vị trí tại Quận Thanh Xuân, ChineMaster Education đã trở thành địa chỉ tin cậy cho rất nhiều cá nhân và doanh nghiệp muốn nâng cao năng lực tiếng Trung chuyên ngành, góp phần vào sự phát triển của nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực kinh tế đối ngoại của Việt Nam.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu, do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, là một trong những tác phẩm tiêu biểu trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập. Tác phẩm này không chỉ đơn thuần là một tài liệu học tập, mà còn là một nguồn tài nguyên quý giá cho những ai đang theo đuổi việc học tiếng Trung Quốc, đặc biệt trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.

Nội dung của giáo trình

Giáo trình được thiết kế để cung cấp cho người học những từ vựng và cụm từ chuyên ngành, giúp họ có thể giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc. Nội dung bao gồm các chủ đề như quy trình xuất nhập khẩu, thủ tục hải quan, hợp đồng thương mại, và nhiều vấn đề liên quan khác. Những kiến thức này không chỉ giúp người học nắm vững ngôn ngữ mà còn hiểu rõ về quy trình kinh doanh quốc tế.

Phương pháp giảng dạy

Tại Trung tâm ChineMaster Education, nơi áp dụng giáo trình này, phương pháp giảng dạy rất đa dạng và phong phú. Các giáo viên đều là những người có kinh nghiệm, am hiểu về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc. Họ không chỉ dạy lý thuyết mà còn kết hợp thực hành thông qua các tình huống thực tế, giúp học viên dễ dàng áp dụng kiến thức vào cuộc sống hàng ngày và công việc.

Lợi ích khi học tại Trung tâm

Chất lượng giảng dạy: Trung tâm được đánh giá là một trong những nơi học tiếng Trung uy tín nhất tại Hà Nội, với đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp và tận tâm.

Môi trường học tập: Học viên sẽ được học trong một môi trường thân thiện, khuyến khích sự tương tác và trao đổi giữa các bạn học.

Tài liệu phong phú: Ngoài giáo trình Hán ngữ, trung tâm còn cung cấp nhiều tài liệu bổ trợ, giúp học viên mở rộng kiến thức và nâng cao kỹ năng.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ là một công cụ hữu ích cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi học tập chất lượng cao tại Hà Nội, Trung tâm ChineMaster Education chắc chắn sẽ là lựa chọn hàng đầu. Hãy đến và trải nghiệm ngay hôm nay!

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ – Tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu tại ChineMaster

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, ngày càng trở nên cấp thiết. Tại Việt Nam, một trong những tài liệu nổi bật hỗ trợ học viên nắm vững từ vựng và kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực này chính là Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Đây là một phần quan trọng trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình được đánh giá cao về tính hệ thống và ứng dụng thực tiễn, đặc biệt trong hệ thống đào tạo của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, nơi được xem là đơn vị uy tín hàng đầu tại Hà Nội, đặc biệt tại chi nhánh Thanh Xuân HSK, Quận Thanh Xuân.

1. Tổng quan về Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung muốn làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế, logistics, và xuất nhập khẩu. Với sự phát triển mạnh mẽ của quan hệ thương mại Việt Nam – Trung Quốc, việc thông thạo tiếng Trung chuyên ngành không chỉ là lợi thế mà còn là yêu cầu bắt buộc đối với nhiều vị trí công việc. Giáo trình này tập trung vào việc cung cấp:

Từ vựng chuyên ngành: Bao gồm các thuật ngữ liên quan đến chứng từ xuất nhập khẩu, hợp đồng thương mại, vận chuyển hàng hóa, thủ tục hải quan, và các giao dịch quốc tế.

Ngữ pháp ứng dụng thực tế: Các cấu trúc câu thường dùng trong giao tiếp thương mại, giúp học viên sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác và chuyên nghiệp.

Tình huống thực tiễn: Giáo trình đưa ra các ví dụ minh họa dựa trên các tình huống thực tế trong ngành xuất nhập khẩu, từ việc đàm phán hợp đồng đến xử lý các vấn đề phát sinh trong logistics.

Kỹ năng giao tiếp: Ngoài từ vựng và ngữ pháp, giáo trình còn hướng dẫn cách viết email, soạn thảo văn bản thương mại, và giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy tiếng Trung và nghiên cứu ngôn ngữ, đã biên soạn giáo trình này một cách khoa học, dễ hiểu, và phù hợp với người học ở nhiều trình độ khác nhau, từ sơ cấp đến nâng cao.

2. Vai trò của giáo trình trong hệ thống đào tạo của ChineMaster

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, với tên gọi đầy đủ là ChineMaster Education MASTEREDU CHINESE MASTER EDU CHINESEHSK TIENGTRUNGHSK THANHXUANHSK, đã xây dựng danh tiếng là một trong những cơ sở đào tạo tiếng Trung uy tín nhất tại Hà Nội, đặc biệt tại khu vực Quận Thanh Xuân. Trung tâm này không chỉ nổi bật với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm mà còn với hệ thống giáo trình bài bản, trong đó Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu đóng vai trò then chốt trong các khóa học chuyên ngành.

Tại ChineMaster, giáo trình của Nguyễn Minh Vũ được sử dụng như một công cụ chính trong các khóa học tiếng Trung HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi) và các khóa chuyên sâu dành cho học viên muốn làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Một số điểm nổi bật của cách áp dụng giáo trình tại trung tâm bao gồm:

Học theo lộ trình cá nhân hóa: Giáo trình được tích hợp vào các khóa học phù hợp với trình độ của từng học viên, từ HSK 1 đến HSK 6, đồng thời bổ sung thêm các nội dung chuyên ngành cho những người có nhu cầu cụ thể.

Phương pháp giảng dạy thực tiễn: Các bài học được thiết kế để học viên không chỉ học lý thuyết mà còn thực hành qua các tình huống giả lập, như đàm phán hợp đồng, xử lý chứng từ, hoặc giao tiếp với đối tác Trung Quốc.

Hỗ trợ đa nền tảng: Ngoài việc học trực tiếp tại trung tâm, ChineMaster còn cung cấp các tài liệu học trực tuyến, video bài giảng, và bài tập thực hành dựa trên giáo trình, giúp học viên dễ dàng ôn luyện mọi lúc, mọi nơi.

3. Vì sao giáo trình của Nguyễn Minh Vũ được đánh giá cao?

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung thông thường mà còn là một công cụ giúp người học tiếp cận ngôn ngữ một cách thực tế và chuyên sâu. Một số lý do khiến giáo trình này trở thành lựa chọn hàng đầu tại ChineMaster và các trung tâm đào tạo tiếng Trung khác bao gồm:

Tính chuyên môn cao: Giáo trình tập trung vào các từ vựng và tình huống đặc thù của ngành xuất nhập khẩu, đáp ứng nhu cầu của những người làm việc trong môi trường quốc tế.

Cấu trúc khoa học: Nội dung được sắp xếp từ dễ đến khó, giúp người học tiếp cận từ vựng và ngữ pháp một cách tuần tự, không gây quá tải.

Tính ứng dụng thực tiễn: Các bài học được thiết kế dựa trên nhu cầu thực tế của thị trường lao động, đảm bảo học viên có thể áp dụng ngay kiến thức vào công việc.

Hỗ trợ phát triển kỹ năng mềm: Ngoài ngôn ngữ, giáo trình còn hướng dẫn cách giao tiếp văn hóa, đàm phán, và xử lý tình huống với đối tác Trung Quốc, giúp học viên tự tin hơn trong môi trường làm việc.

4. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Địa chỉ uy tín tại Quận Thanh Xuân

ChineMaster Thanh Xuân HSK, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là một trong những chi nhánh nổi bật của hệ thống ChineMaster. Được đánh giá là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại Hà Nội, ChineMaster không chỉ cung cấp các khóa học HSK chất lượng mà còn tổ chức các lớp chuyên ngành, trong đó giáo trình của Nguyễn Minh Vũ được sử dụng rộng rãi. Một số đặc điểm nổi bật của trung tâm bao gồm:

Đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp: Các giáo viên tại ChineMaster đều có trình độ cao, nhiều người từng học tập và làm việc tại Trung Quốc, mang đến trải nghiệm học tập gần gũi và thực tế.

Cơ sở vật chất hiện đại: Trung tâm được trang bị phòng học tiện nghi, tài liệu học tập phong phú, và các công cụ hỗ trợ học trực tuyến.

Cộng đồng học viên năng động: ChineMaster tạo môi trường học tập sôi nổi, với các buổi giao lưu, thực hành, và kết nối với các doanh nghiệp cần nhân sự biết tiếng Trung.

5. Lợi ích khi học tiếng Trung chuyên ngành tại ChineMaster

Việc học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu với giáo trình của Nguyễn Minh Vũ tại ChineMaster mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho học viên:

Cơ hội nghề nghiệp rộng mở: Với sự phát triển của thương mại Việt – Trung, người thông thạo tiếng Trung chuyên ngành có thể làm việc trong các công ty xuất nhập khẩu, logistics, hoặc các tổ chức quốc tế.

Nâng cao trình độ HSK: Giáo trình không chỉ giúp học viên nắm vững từ vựng chuyên ngành mà còn hỗ trợ cải thiện kỹ năng tổng quát, giúp dễ dàng vượt qua các kỳ thi HSK.

Tự tin trong giao tiếp quốc tế: Học viên được trang bị kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp, từ viết email, soạn thảo hợp đồng, đến đàm phán trực tiếp với đối tác.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Được tích hợp vào hệ thống đào tạo bài bản của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, đặc biệt tại chi nhánh Thanh Xuân HSK, giáo trình này không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ mà còn mở ra cánh cửa cho những cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn. Nếu bạn đang tìm kiếm một lộ trình học tiếng Trung hiệu quả, chuyên sâu, và mang tính ứng dụng cao, ChineMaster và giáo trình của Nguyễn Minh Vũ chính là lựa chọn lý tưởng.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Chìa khóa mở cánh cửa thương mại quốc tế

Trong thế giới hội nhập ngày nay, tiếng Trung không chỉ là ngôn ngữ giao tiếp mà còn là công cụ đắc lực để mở rộng cơ hội kinh doanh, đặc biệt trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Hiểu được điều đó, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã dành nhiều tâm huyết để sáng tạo nên Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – một cuốn sách không chỉ đơn thuần là tập hợp từ vựng mà còn là người bạn đồng hành giúp bạn chinh phục ngôn ngữ chuyên ngành một cách dễ dàng và hiệu quả.

Tại sao giáo trình này lại đặc biệt?

Chuyên sâu nhưng dễ hiểu: Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một chuyên gia ngôn ngữ mà còn là người thấu hiểu thực tế công việc xuất nhập khẩu. Vì vậy, từng từ vựng, từng mẫu câu trong giáo trình đều được chọn lọc kỹ lưỡng, trình bày rõ ràng, giúp người học không bị choáng ngợp mà vẫn nắm bắt được bản chất chuyên ngành.

Ứng dụng thực tế cao: Không chỉ dừng lại ở lý thuyết, giáo trình còn cung cấp các ví dụ minh họa, bài tập tình huống thực tế, giúp học viên luyện tập và áp dụng ngay vào công việc hàng ngày như soạn thảo chứng từ, đàm phán hợp đồng, xử lý thủ tục hải quan.

Thiết kế bài học thông minh: Mỗi chương đều xây dựng theo lộ trình từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học từng bước làm chủ vốn từ vựng và kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.

Giáo trình – Cánh cửa dẫn đến thành công

Học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu không còn là thử thách khó nhằn khi bạn có trong tay bộ giáo trình này. Nó không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn tạo nền tảng vững chắc để bạn tự tin giao tiếp, đàm phán và làm việc hiệu quả trong môi trường quốc tế.

Hệ thống trung tâm ChineMaster – Nơi ươm mầm tài năng tiếng Trung

Không chỉ là tác giả của bộ giáo trình chất lượng, Nguyễn Minh Vũ còn là người sáng lập hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – một trong những địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín tại Hà Nội. Tại đây, giáo trình được ứng dụng linh hoạt trong các khóa học, giúp học viên nhanh chóng đạt được mục tiêu ngôn ngữ và nghề nghiệp.

Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu thiết thực, dễ hiểu và hiệu quả, thì Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ chính là lựa chọn không thể bỏ qua! Hãy để cuốn sách này đồng hành cùng bạn trên hành trình chinh phục tiếng Trung và mở rộng cánh cửa thương mại quốc tế.

- Advertisement -
5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Bộ tài liệu chuyên ngành không thể thiếu cho người học tiếng Trung xuất nhập khẩu

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu

Trong thời đại hội nhập quốc tế sâu rộng hiện nay, tiếng Trung không chỉ còn là một ngoại ngữ thông thường mà đã trở thành công cụ thiết yếu trong các hoạt động giao thương quốc tế, đặc biệt là lĩnh vực xuất nhập khẩu. Nhận thức rõ vai trò quan trọng của tiếng Trung chuyên ngành trong thực tế công việc, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập và trực tiếp giảng dạy tại hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – đã biên soạn một bộ giáo trình vô cùng đặc biệt: Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

STTTừ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Trung
1报关单 – bàoguāndān – customs declaration form – tờ khai hải quan
2提单 – tídān – bill of lading – vận đơn
3装箱单 – zhuāngxiāngdān – packing list – phiếu đóng gói
4商业发票 – shāngyè fāpiào – commercial invoice – hóa đơn thương mại
5原产地证书 – yuánchǎndì zhèngshū – certificate of origin – giấy chứng nhận xuất xứ
6保险单 – bǎoxiǎndān – insurance policy – đơn bảo hiểm
7检验证书 – jiǎnyàn zhèngshū – inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm định
8装运通知 – zhuāngyùn tōngzhī – shipping notice – thông báo giao hàng
9出口许可证 – chūkǒu xǔkězhèng – export license – giấy phép xuất khẩu
10进口许可证 – jìnkǒu xǔkězhèng – import license – giấy phép nhập khẩu
11信用证 – xìnyòngzhèng – letter of credit (L/C) – thư tín dụng
12装运单据 – zhuāngyùn dānjù – shipping documents – chứng từ giao hàng
13提货单 – tíhuòdān – delivery order – lệnh nhận hàng
14收货确认书 – shōuhuò quèrènshū – goods receipt confirmation – xác nhận nhận hàng
15运单号 – yùndān hào – waybill number – số vận đơn
16转运单 – zhuǎnyùn dān – transshipment bill – chứng từ trung chuyển
17海关申报材料 – hǎiguān shēnbào cáiliào – customs declaration documents – tài liệu khai báo hải quan
18检疫证书 – jiǎnyì zhèngshū – quarantine certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch
19出口报关单 – chūkǒu bàoguāndān – export declaration – tờ khai xuất khẩu
20进口报关单 – jìnkǒu bàoguāndān – import declaration – tờ khai nhập khẩu
21货物清单 – huòwù qīngdān – cargo list – danh sách hàng hóa
22货运发票 – huòyùn fāpiào – freight invoice – hóa đơn vận chuyển
23发货通知 – fāhuò tōngzhī – dispatch notice – thông báo gửi hàng
24托运单 – tuōyùndān – consignment note – giấy gửi hàng
25装运安排 – zhuāngyùn ānpái – shipping arrangement – lịch trình giao hàng
26海运提单 – hǎiyùn tídān – ocean bill of lading – vận đơn đường biển
27空运提单 – kōngyùn tídān – airway bill – vận đơn hàng không
28提单副本 – tídān fùběn – copy of bill of lading – bản sao vận đơn
29原件提单 – yuánjiàn tídān – original bill of lading – bản gốc vận đơn
30收货人 – shōuhuòrén – consignee – người nhận hàng
31发货人 – fāhuòrén – consignor / shipper – người gửi hàng
32通关文件 – tōngguān wénjiàn – customs clearance documents – chứng từ thông quan
33关税单 – guānshuì dān – duty sheet – bảng thuế nhập khẩu
34交货证明 – jiāohuò zhèngmíng – delivery certificate – chứng nhận giao hàng
35船公司发票 – chuán gōngsī fāpiào – shipping company invoice – hóa đơn hãng tàu
36提货凭证 – tíhuò píngzhèng – cargo release document – chứng từ nhận hàng
37进口单证 – jìnkǒu dānzhèng – import documents – chứng từ nhập khẩu
38出口单证 – chūkǒu dānzhèng – export documents – chứng từ xuất khẩu
39贸易合同 – màoyì hétóng – trade contract – hợp đồng thương mại
40协议书 – xiéyìshū – agreement document – bản thỏa thuận
41装货清单 – zhuānghuò qīngdān – loading list – danh sách xếp hàng
42卸货清单 – xièhuò qīngdān – unloading list – danh sách dỡ hàng
43快递单 – kuàidì dān – express waybill – phiếu chuyển phát nhanh
44进出口单据 – jìnchūkǒu dānjù – import-export documents – chứng từ xuất nhập khẩu
45出口报表 – chūkǒu bàobiǎo – export report – báo cáo xuất khẩu
46入境证明 – rùjìng zhèngmíng – entry certificate – giấy chứng nhận nhập cảnh hàng hóa
47出境证明 – chùjìng zhèngmíng – exit certificate – giấy chứng nhận xuất cảnh hàng hóa
48税单 – shuìdān – tax invoice – hóa đơn thuế
49税务登记证 – shuìwù dēngjìzhèng – tax registration certificate – giấy chứng nhận đăng ký thuế
50税收凭证 – shuìshōu píngzhèng – tax receipt – biên lai thuế
51外汇收汇单 – wàihuì shōuhuì dān – foreign exchange receipt – phiếu thu ngoại tệ
52汇款凭证 – huìkuǎn píngzhèng – remittance receipt – biên lai chuyển tiền
53结汇单 – jiéhuì dān – foreign exchange settlement form – tờ khai thanh toán ngoại hối
54报检单 – bàojiǎndān – inspection declaration – tờ khai kiểm tra
55检疫申报表 – jiǎnyì shēnbàobiǎo – quarantine declaration – tờ khai kiểm dịch
56装船单据 – zhuāngchuán dānjù – shipping documents – chứng từ lên tàu
57装运发票 – zhuāngyùn fāpiào – shipping invoice – hóa đơn giao hàng
58交货单 – jiāohuòdān – delivery note – phiếu giao hàng
59收货单 – shōuhuòdān – receiving note – phiếu nhận hàng
60电子提单 – diànzǐ tídān – electronic bill of lading – vận đơn điện tử
61船只进港通知 – chuánzhī jìngǎng tōngzhī – vessel arrival notice – thông báo tàu đến cảng
62装运指示 – zhuāngyùn zhǐshì – shipping instructions – hướng dẫn vận chuyển
63付款凭证 – fùkuǎn píngzhèng – payment voucher – chứng từ thanh toán
64发票号码 – fāpiào hàomǎ – invoice number – số hóa đơn
65出口退税单 – chūkǒu tuìshuì dān – export tax rebate form – đơn hoàn thuế xuất khẩu
66合格证 – hégézhèng – certificate of quality – giấy chứng nhận chất lượng
67仓储单 – cāngchǔ dān – warehouse receipt – phiếu kho
68收款确认书 – shōukuǎn quèrènshū – payment confirmation – xác nhận thanh toán
69运输合同 – yùnshū hétóng – transport contract – hợp đồng vận tải
70承运人 – chéngyùnrén – carrier – người vận chuyển
71出库单 – chūkù dān – outbound delivery note – phiếu xuất kho
72入库单 – rùkù dān – inbound receipt – phiếu nhập kho
73出口货物明细表 – chūkǒu huòwù míngxì biǎo – export goods details – bảng chi tiết hàng xuất khẩu
74进口货物明细表 – jìnkǒu huòwù míngxì biǎo – import goods details – bảng chi tiết hàng nhập khẩu
75运输费用清单 – yùnshū fèiyòng qīngdān – freight charges list – danh sách phí vận chuyển
76报价单 – bàojià dān – quotation – bảng báo giá
77成本发票 – chéngběn fāpiào – cost invoice – hóa đơn chi phí
78订舱单 – dìngcāng dān – booking note – giấy đặt chỗ tàu
79船期表 – chuánqī biǎo – shipping schedule – lịch tàu chạy
80港口收据 – gǎngkǒu shōujù – port receipt – biên lai cảng
81交接单 – jiāojiē dān – handover note – biên bản giao nhận
82仓单 – cāngdān – warehouse warrant – chứng từ kho
83保险凭证 – bǎoxiǎn píngzhèng – insurance certificate – giấy chứng nhận bảo hiểm
84押汇单据 – yāhuì dānjù – negotiation documents – chứng từ xin chiết khấu L/C
85单据提交单 – dānjù tíjiāo dān – document submission form – đơn nộp chứng từ
86银行托收单 – yínháng tuōshōu dān – bank collection order – lệnh thu ngân hàng
87汇票 – huìpiào – draft / bill of exchange – hối phiếu
88出口结汇凭证 – chūkǒu jiéhuì píngzhèng – export settlement certificate – chứng từ kết toán xuất khẩu
89出口许可证副本 – chūkǒu xǔkězhèng fùběn – copy of export license – bản sao giấy phép xuất khẩu
90海关完税证明 – hǎiguān wánshuì zhèngmíng – customs duty paid certificate – chứng nhận hoàn thành nghĩa vụ thuế
91出口退税申请表 – chūkǒu tuìshuì shēnqǐng biǎo – tax rebate application form – mẫu đơn xin hoàn thuế
92进口许可证原件 – jìnkǒu xǔkězhèng yuánjiàn – original import license – bản gốc giấy phép nhập khẩu
93转口单证 – zhuǎnkǒu dānzhèng – re-export documents – chứng từ tái xuất
94托运合同 – tuōyùn hétóng – consignment contract – hợp đồng gửi hàng
95出口申报单 – chūkǒu shēnbàodān – export declaration form – đơn khai xuất khẩu
96保税区证明 – bǎoshuìqū zhèngmíng – bonded area certificate – giấy chứng nhận khu vực bảo thuế
97货代委托书 – huòdài wěituōshū – freight forwarding authorization – giấy ủy quyền cho đơn vị giao nhận
98装运计划 – zhuāngyùn jìhuà – shipping plan – kế hoạch giao hàng
99出口装运通知书 – chūkǒu zhuāngyùn tōngzhīshū – export shipping notice – thông báo vận chuyển hàng xuất khẩu
100进口装运通知书 – jìnkǒu zhuāngyùn tōngzhīshū – import shipping notice – thông báo vận chuyển hàng nhập khẩu
101舱位确认书 – cāngwèi quèrènshū – space confirmation – xác nhận chỗ trên tàu
102海事声明 – hǎishì shēngmíng – marine statement – tuyên bố hàng hải
103船公司保函 – chuán gōngsī bǎohán – shipping company guarantee – thư bảo lãnh của hãng tàu
104补料单 – bǔliào dān – supplemental document form – đơn bổ sung chứng từ
105海关验放单 – hǎiguān yànfàng dān – customs release order – lệnh thông quan
106收汇核销单 – shōuhuì héxiāo dān – foreign exchange verification form – đơn xác nhận thanh toán ngoại hối
107预录入单 – yù lùrù dān – pre-entry form – biểu mẫu nhập trước dữ liệu
108报价确认书 – bàojià quèrènshū – quotation confirmation – xác nhận báo giá
109商检单 – shāngjiǎn dān – commodity inspection form – phiếu kiểm định thương phẩm
110集装箱清单 – jízhuāngxiāng qīngdān – container list – danh sách container
111交货期证明 – jiāohuòqī zhèngmíng – delivery time certificate – chứng nhận thời gian giao hàng
112出口业务单据 – chūkǒu yèwù dānjù – export operation documents – chứng từ nghiệp vụ xuất khẩu
113入境货物清单 – rùjìng huòwù qīngdān – imported cargo list – danh sách hàng hóa nhập cảnh
114转口货物清单 – zhuǎnkǒu huòwù qīngdān – re-export cargo list – danh sách hàng tái xuất
115装船时间表 – zhuāngchuán shíjiān biǎo – vessel loading schedule – lịch bốc hàng lên tàu
116国际货运单 – guójì huòyùn dān – international shipping document – chứng từ vận tải quốc tế
117中转单据 – zhōngzhuǎn dānjù – transit documents – chứng từ trung chuyển
118运费发票 – yùnfèi fāpiào – freight invoice – hóa đơn cước vận chuyển
119保险理赔单据 – bǎoxiǎn lǐpéi dānjù – insurance claim documents – chứng từ bồi thường bảo hiểm
120不可撤销信用证 – bùkě chèxiāo xìnyòngzhèng – irrevocable letter of credit – thư tín dụng không thể hủy
121可撤销信用证 – kě chèxiāo xìnyòngzhèng – revocable letter of credit – thư tín dụng có thể hủy
122装船通知书 – zhuāngchuán tōngzhīshū – shipment notice – thông báo bốc hàng
123船长声明 – chuánzhǎng shēngmíng – captain’s statement – tuyên bố của thuyền trưởng
124船只吨位证明 – chuánzhī dūnwèi zhèngmíng – vessel tonnage certificate – giấy chứng nhận trọng tải tàu
125收据联 – shōujù lián – receipt copy – liên biên nhận
126进口许可证号 – jìnkǒu xǔkězhèng hào – import license number – số giấy phép nhập khẩu
127出口许可证号 – chūkǒu xǔkězhèng hào – export license number – số giấy phép xuất khẩu
128交货说明书 – jiāohuò shuōmíngshū – delivery instructions – hướng dẫn giao hàng
129特殊货物说明 – tèshū huòwù shuōmíng – special cargo description – mô tả hàng hóa đặc biệt
130仓库进出单 – cāngkù jìnchū dān – warehouse in/out form – phiếu nhập xuất kho
131运输保险单 – yùnshū bǎoxiǎn dān – transport insurance policy – đơn bảo hiểm vận chuyển
132海关查验通知 – hǎiguān cháyàn tōngzhī – customs inspection notice – thông báo kiểm tra hải quan
133合同副本 – hétóng fùběn – contract copy – bản sao hợp đồng
134出口代理协议 – chūkǒu dàilǐ xiéyì – export agency agreement – thỏa thuận ủy thác xuất khẩu
135收汇通知单 – shōuhuì tōngzhī dān – remittance notice – thông báo nhận tiền
136对账单 – duìzhàng dān – statement of account – bảng đối chiếu công nợ
137付款条件说明 – fùkuǎn tiáojiàn shuōmíng – payment terms statement – điều kiện thanh toán
138预付款发票 – yùfùkuǎn fāpiào – proforma invoice – hóa đơn chiếu lệ
139正式发票 – zhèngshì fāpiào – official invoice – hóa đơn chính thức
140出货记录 – chūhuò jìlù – shipment record – ghi chép xuất hàng
141海关放行单 – hǎiguān fàngxíng dān – customs release document – lệnh giải phóng hàng hóa
142客户订单 – kèhù dìngdān – customer order – đơn đặt hàng của khách
143商检报告 – shāngjiǎn bàogào – inspection report – báo cáo kiểm tra hàng hóa
144商品条码表 – shāngpǐn tiáomǎ biǎo – barcode list – danh sách mã vạch sản phẩm
145海运证明 – hǎiyùn zhèngmíng – ocean freight certificate – giấy chứng nhận vận tải biển
146空运证明 – kōngyùn zhèngmíng – air freight certificate – giấy chứng nhận vận tải hàng không
147船期确认函 – chuánqī quèrèn hán – vessel schedule confirmation – thư xác nhận lịch tàu
148集装箱号 – jízhuāngxiāng hào – container number – số container
149报关委托书 – bàoguān wěituōshū – customs declaration power of attorney – giấy ủy quyền khai hải quan
150装箱规格单 – zhuāngxiāng guīgé dān – packing specification sheet – bảng thông số đóng gói
151商业合同 – shāngyè hétóng – commercial contract – hợp đồng thương mại
152海关进口证明 – hǎiguān jìnkǒu zhèngmíng – customs import certificate – chứng nhận nhập khẩu của hải quan
153海关出口证明 – hǎiguān chūkǒu zhèngmíng – customs export certificate – chứng nhận xuất khẩu của hải quan
154商品目录 – shāngpǐn mùlù – product catalogue – danh mục sản phẩm
155成交确认书 – chéngjiāo quèrènshū – transaction confirmation – xác nhận giao dịch
156外贸发票 – wàimào fāpiào – foreign trade invoice – hóa đơn thương mại quốc tế
157出口结汇单 – chūkǒu jiéhuì dān – export foreign exchange form – chứng từ thanh toán ngoại tệ xuất khẩu
158运输方式说明 – yùnshū fāngshì shuōmíng – transportation mode declaration – mô tả phương thức vận chuyển
159收货地址 – shōuhuò dìzhǐ – delivery address – địa chỉ nhận hàng
160发货地址 – fāhuò dìzhǐ – dispatch address – địa chỉ gửi hàng
161通知行 – tōngzhīháng – advising bank – ngân hàng thông báo (trong L/C)
162开证行 – kāizhèngháng – issuing bank – ngân hàng mở L/C
163议付行 – yìfùháng – negotiating bank – ngân hàng thanh toán chứng từ
164押汇申请表 – yāhuì shēnqǐng biǎo – negotiation application form – mẫu đơn xin chiết khấu
165海运发票 – hǎiyùn fāpiào – ocean freight invoice – hóa đơn cước biển
166海事证明 – hǎishì zhèngmíng – maritime certificate – giấy chứng nhận hàng hải
167出口货品清单 – chūkǒu huòpǐn qīngdān – list of exported goods – danh sách mặt hàng xuất khẩu
168保税仓储单 – bǎoshuì cāngchǔ dān – bonded warehouse receipt – phiếu lưu kho bảo thuế
169进口货物检验单 – jìnkǒu huòwù jiǎnyàn dān – import goods inspection form – phiếu kiểm tra hàng nhập khẩu
170出口包装清单 – chūkǒu bāozhuāng qīngdān – export packaging list – danh sách đóng gói hàng xuất khẩu
171原产地声明 – yuánchǎndì shēngmíng – declaration of origin – tuyên bố xuất xứ
172装箱详细单 – zhuāngxiāng xiángxì dān – detailed packing list – bảng kê đóng gói chi tiết
173商品标签 – shāngpǐn biāoqiān – product label – nhãn sản phẩm
174货物运输记录 – huòwù yùnshū jìlù – cargo transportation record – hồ sơ vận chuyển hàng hóa
175出口货物装运单 – chūkǒu huòwù zhuāngyùn dān – export cargo shipment form – phiếu giao hàng xuất khẩu
176单证审核表 – dānzhèng shěnhé biǎo – document verification form – biểu kiểm tra chứng từ
177手册备案号 – shǒucè bèi’àn hào – manual registration number – số đăng ký sổ tay (gia công, chế xuất)
178退运通知单 – tuìyùn tōngzhī dān – return shipment notice – thông báo hàng trả lại
179改单申请书 – gǎidān shēnqǐng shū – document amendment request – đơn yêu cầu chỉnh sửa chứng từ
180报关资料 – bàoguān zīliào – customs declaration documents – tài liệu khai hải quan
181验货记录 – yànhuò jìlù – inspection record – biên bản kiểm hàng
182付款申请书 – fùkuǎn shēnqǐng shū – payment application form – đơn đề nghị thanh toán
183报关编号 – bàoguān biānhào – customs declaration number – mã tờ khai hải quan
184海关税单 – hǎiguān shuìdān – customs tax bill – giấy báo thuế hải quan
185税金缴纳凭证 – shuìjīn jiǎonà píngzhèng – tax payment receipt – biên lai nộp thuế
186装运照片 – zhuāngyùn zhàopiàn – loading photo – ảnh chụp bốc hàng
187动植物检疫证书 – dòng zhíwù jiǎnyì zhèngshū – animal and plant quarantine certificate – giấy kiểm dịch động thực vật
188进出境货物申报表 – jìn chūjìng huòwù shēnbàobiǎo – import/export goods declaration form – tờ khai hàng hóa xuất nhập cảnh
189手续费用清单 – shǒuxù fèiyòng qīngdān – handling fees list – bảng phí thủ tục
190中英文合同 – zhōng yīngwén hétóng – bilingual contract – hợp đồng song ngữ Trung-Anh
191付款汇款单 – fùkuǎn huìkuǎn dān – remittance advice – giấy báo chuyển tiền
192进口结汇单 – jìnkǒu jiéhuì dān – import exchange settlement form – chứng từ kết toán nhập khẩu
193信用证条款 – xìnyòngzhèng tiáokuǎn – letter of credit terms – điều khoản thư tín dụng
194原始装运单据 – yuánshǐ zhuāngyùn dānjù – original shipping documents – chứng từ gốc vận chuyển
195跟单信用证 – gēndān xìnyòngzhèng – documentary credit – tín dụng chứng từ
196附加条款 – fùjiā tiáokuǎn – additional clause – điều khoản bổ sung
197运输延误声明 – yùnshū yánwù shēngmíng – transport delay statement – văn bản chậm vận chuyển
198港口收货证明 – gǎngkǒu shōuhuò zhèngmíng – port receiving certificate – biên bản nhận hàng tại cảng
199收货确认单 – shōuhuò quèrèn dān – delivery confirmation – giấy xác nhận đã nhận hàng
200装卸记录 – zhuāngxiè jìlù – loading/unloading record – biên bản bốc/dỡ hàng
201运输风险声明 – yùnshū fēngxiǎn shēngmíng – transport risk declaration – khai báo rủi ro vận chuyển
202进口清关资料 – jìnkǒu qīngguān zīliào – import customs clearance documents – hồ sơ thông quan nhập khẩu
203出口清关资料 – chūkǒu qīngguān zīliào – export customs clearance documents – hồ sơ thông quan xuất khẩu
204合同执行单据 – hétóng zhíxíng dānjù – contract performance documents – chứng từ thực hiện hợp đồng
205外汇收款记录 – wàihuì shōukuǎn jìlù – foreign exchange receipt record – ghi nhận tiền ngoại tệ
206信用证修改申请 – xìnyòngzhèng xiūgǎi shēnqǐng – L/C amendment request – đơn sửa đổi thư tín dụng
207押汇凭证 – yāhuì píngzhèng – negotiation certificate – chứng nhận chiết khấu
208货运通知函 – huòyùn tōngzhī hán – freight notice letter – thư thông báo vận chuyển
209装柜计划 – zhuāngguì jìhuà – container loading plan – kế hoạch đóng container
210危险品说明书 – wēixiǎn pǐn shuōmíngshū – hazardous goods description – mô tả hàng nguy hiểm
211卫生检验证明 – wèishēng jiǎnyàn zhèngmíng – sanitary inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm nghiệm vệ sinh
212海关征税通知单 – hǎiguān zhēngshuì tōngzhī dān – customs tax notice – thông báo thu thuế của hải quan
213发货指令 – fāhuò zhǐlìng – shipping instruction – lệnh gửi hàng
214收货人授权书 – shōuhuòrén shòuquánshū – consignee authorization – giấy ủy quyền của người nhận hàng
215海运交接单 – hǎiyùn jiāojiē dān – ocean freight delivery note – biên bản bàn giao hàng đường biển
216空运交接单 – kōngyùn jiāojiē dān – air freight delivery note – biên bản bàn giao hàng đường hàng không
217商务发票编号 – shāngwù fāpiào biānhào – commercial invoice number – số hóa đơn thương mại
218单据交接表 – dānjù jiāojiē biǎo – document handover form – bảng bàn giao chứng từ
219贸易术语说明 – màoyì shùyǔ shuōmíng – trade terms explanation – giải thích điều khoản thương mại
220出口单证 – chūkǒu dānzhèng – export documentation – chứng từ xuất khẩu
221进口单证 – jìnkǒu dānzhèng – import documentation – chứng từ nhập khẩu
222船务确认书 – chuánwù quèrènshū – shipping confirmation – thư xác nhận tàu biển
223单证不符声明 – dānzhèng bùfú shēngmíng – discrepancy declaration – khai báo chứng từ không khớp
224委托报关协议 – wěituō bàoguān xiéyì – customs brokerage agreement – hợp đồng ủy quyền khai báo hải quan
225航空提货通知 – hángkōng tíhuò tōngzhī – air cargo pick-up notice – thông báo nhận hàng không
226提单背书 – tídān bèishū – bill of lading endorsement – ký hậu vận đơn
227通关时间 – tōngguān shíjiān – customs clearance time – thời gian thông quan
228出口收汇核销单 – chūkǒu shōuhuì héxiāo dān – verification form for export proceeds – phiếu xác nhận thu ngoại tệ xuất khẩu
229原产地标记 – yuánchǎndì biāojì – country of origin marking – nhãn mác xuất xứ
230整箱货 – zhěngxiāng huò – full container load (FCL) – hàng nguyên container
231拼箱货 – pīnxiāng huò – less than container load (LCL) – hàng lẻ (ghép container)
232拆箱单 – chāixiāng dān – unpacking list – bảng kê dỡ hàng
233装柜单 – zhuāngguì dān – container loading form – phiếu đóng container
234栈板明细单 – zhànbǎn míngxì dān – pallet list – bảng kê hàng trên pallet
235船期表 – chuánqī biǎo – vessel schedule – lịch tàu
236仓库收货单 – cāngkù shōuhuò dān – warehouse receiving note – phiếu nhận hàng kho
237仓储证明 – cāngchǔ zhèngmíng – warehousing certificate – chứng nhận lưu kho
238出口通关单 – chūkǒu tōngguān dān – export clearance form – giấy thông quan xuất khẩu
239进口通关单 – jìnkǒu tōngguān dān – import clearance form – giấy thông quan nhập khẩu
240商品编号 – shāngpǐn biānhào – product code – mã hàng hóa
241税号编码 – shuìhào biānmǎ – HS code – mã số HS
242进出口货物编码 – jìn chūkǒu huòwù biānmǎ – import-export goods code – mã hàng hóa xuất nhập khẩu
243运输委托书 – yùnshū wěituōshū – transport order – giấy ủy thác vận chuyển
244装运安排 – zhuāngyùn ānpái – shipping arrangement – kế hoạch bốc hàng
245订舱单 – dìngcāng dān – booking note – phiếu đặt chỗ tàu
246提单号码 – tídān hàomǎ – bill of lading number – số vận đơn
247货柜号 – huòguì hào – container number – số container
248装货日期 – zhuānghuò rìqī – loading date – ngày chất hàng
249到港日期 – dàogǎng rìqī – arrival date – ngày đến cảng
250起运港 – qǐyùngǎng – port of departure – cảng đi
251目的港 – mùdìgǎng – port of destination – cảng đến
252贸易方式 – màoyì fāngshì – trade method – phương thức thương mại
253成交价格 – chéngjiāo jiàgé – transaction price – giá giao dịch
254贸易术语代码 – màoyì shùyǔ dàimǎ – trade terms code – mã điều kiện thương mại
255国际商会条款 – guójì shānghuì tiáokuǎn – ICC terms – điều khoản của Phòng Thương mại Quốc tế
256国际贸易文件 – guójì màoyì wénjiàn – international trade document – tài liệu thương mại quốc tế
257结汇证明 – jiéhuì zhèngmíng – foreign exchange settlement certificate – giấy xác nhận kết toán ngoại tệ
258手续费发票 – shǒuxù fèi fāpiào – handling fee invoice – hóa đơn phí thủ tục
259出口企业备案表 – chūkǒu qǐyè bèi’àn biǎo – export enterprise registration form – biểu đăng ký doanh nghiệp xuất khẩu
260进口企业备案表 – jìnkǒu qǐyè bèi’àn biǎo – import enterprise registration form – biểu đăng ký doanh nghiệp nhập khẩu
261商检合格证 – shāngjiǎn hégé zhèng – inspection qualification certificate – giấy chứng nhận đạt kiểm
262关封号 – guānfēng hào – customs seal number – số niêm phong hải quan
263海关查验记录 – hǎiguān cháyàn jìlù – customs inspection record – biên bản kiểm tra hải quan
264报关系统 – bàoguān xìtǒng – customs declaration system – hệ thống khai báo hải quan
265网上报关平台 – wǎngshàng bàoguān píngtái – online customs platform – nền tảng khai báo hải quan trực tuyến
266报关单填写指南 – bàoguān dān tiánxiě zhǐnán – customs form filling guide – hướng dẫn điền tờ khai
267商检申报 – shāngjiǎn shēnbào – inspection declaration – khai báo kiểm dịch
268报检单 – bàojiǎn dān – inspection application form – phiếu yêu cầu kiểm dịch
269进口配额证明 – jìnkǒu pèi’é zhèngmíng – import quota certificate – giấy chứng nhận hạn ngạch nhập khẩu
270货运保险单 – huòyùn bǎoxiǎn dān – cargo insurance policy – đơn bảo hiểm hàng hóa
271保险赔偿申请 – bǎoxiǎn péicháng shēnqǐng – insurance claim – đơn yêu cầu bồi thường bảo hiểm
272货物遗失声明 – huòwù yíshī shēngmíng – loss of goods statement – bản khai mất hàng
273收货异常报告 – shōuhuò yìcháng bàogào – delivery discrepancy report – báo cáo sai lệch hàng nhận
274到货通知书 – dàohuò tōngzhīshū – arrival notice – thông báo hàng đến
275收货记录单 – shōuhuò jìlù dān – goods receiving record – biên bản nhận hàng
276货物交接单 – huòwù jiāojiē dān – cargo handover form – phiếu bàn giao hàng
277提货授权书 – tíhuò shòuquánshū – delivery authorization letter – giấy ủy quyền nhận hàng
278运输单位确认书 – yùnshū dānwèi quèrènshū – carrier confirmation letter – xác nhận của đơn vị vận chuyển
279仓库出货单 – cāngkù chūhuò dān – warehouse dispatch note – phiếu xuất kho
280仓库进货单 – cāngkù jìnhuò dān – warehouse receiving note – phiếu nhập kho
281发货记录单 – fāhuò jìlù dān – shipment record – biên bản giao hàng
282退货登记表 – tuìhuò dēngjì biǎo – return goods registration form – phiếu đăng ký hàng trả lại
283发票复印件 – fāpiào fùyìnjiàn – invoice copy – bản sao hóa đơn
284提单副本 – tídān fùběn – copy of B/L – bản sao vận đơn
285原产地复印件 – yuánchǎndì fùyìnjiàn – copy of certificate of origin – bản sao C/O
286海关申报复印件 – hǎiguān shēnbào fùyìnjiàn – customs declaration copy – bản sao tờ khai hải quan
287检验报告 – jiǎnyàn bàogào – inspection report – báo cáo kiểm nghiệm
288货品规格单 – huòpǐn guīgé dān – product specification sheet – bảng thông số hàng hóa
289外包装说明 – wàibāozhuāng shuōmíng – outer packaging description – mô tả bao bì ngoài
290单据清单 – dānjù qīngdān – document checklist – danh sách chứng từ
291文件发送记录 – wénjiàn fāsòng jìlù – document dispatch log – nhật ký gửi tài liệu
292商检局认证书 – shāngjiǎn jú rènzhèng shū – CIQ certificate – chứng nhận của Cục kiểm tra chất lượng
293装船通知单 – zhuāngchuán tōngzhī dān – shipping advice – thông báo xếp hàng lên tàu
294起运通知书 – qǐyùn tōngzhīshū – departure notice – thông báo khởi hành
295到港提货通知 – dàogǎng tíhuò tōngzhī – cargo arrival notice – thông báo nhận hàng tại cảng
296提货单 – tíhuò dān – delivery order (D/O) – lệnh giao hàng
297船公司放货通知 – chuángōngsī fànghuò tōngzhī – release order from shipping line – thông báo giao hàng của hãng tàu
298船东提单 – chuándōng tídān – owner’s bill of lading – vận đơn của chủ tàu
299无船承运人提单 – wúchuán chéngyùnrén tídān – NVOCC bill of lading – vận đơn của nhà vận chuyển không tàu
300运输协议 – yùnshū xiéyì – transport agreement – hợp đồng vận chuyển
301航程时间表 – hángchéng shíjiān biǎo – voyage schedule – lịch trình chuyến đi
302港口入库单 – gǎngkǒu rùkù dān – port storage entry form – phiếu nhập kho cảng
303港口出库单 – gǎngkǒu chūkù dān – port storage release form – phiếu xuất kho cảng
304船舶装卸单 – chuánbó zhuāngxiè dān – ship loading/unloading sheet – phiếu bốc/dỡ tàu
305运输责任声明 – yùnshū zérèn shēngmíng – transport liability declaration – cam kết trách nhiệm vận chuyển
306拖车单 – tuōchē dān – trucking order – lệnh điều xe kéo
307拖车发票 – tuōchē fāpiào – trucking invoice – hóa đơn vận chuyển nội địa
308集装箱交接单 – jízhuāngxiāng jiāojiē dān – container handover form – biên bản bàn giao container
309货代操作表 – huòdài cāozuò biǎo – freight forwarder operation sheet – bảng thao tác của đơn vị giao nhận
310装运进度表 – zhuāngyùn jìndù biǎo – shipment progress form – bảng tiến độ vận chuyển
311合同执行情况报告 – hétóng zhíxíng qíngkuàng bàogào – contract execution report – báo cáo thực hiện hợp đồng
312货代委托协议 – huòdài wěituō xiéyì – freight forwarding agreement – hợp đồng ủy thác giao nhận
313运输途径说明 – yùnshū tújìng shuōmíng – transport route explanation – mô tả tuyến vận chuyển
314船只资料 – chuánzhī zīliào – vessel information – thông tin tàu
315商检许可证 – shāngjiǎn xǔkězhèng – inspection license – giấy phép kiểm nghiệm
316免税证明 – miǎnshuì zhèngmíng – tax exemption certificate – giấy chứng nhận miễn thuế
317核销证明 – héxiāo zhèngmíng – verification certificate – giấy xác nhận hoàn tất thủ tục thanh toán
318商品检疫证书 – shāngpǐn jiǎnyì zhèngshū – commodity quarantine certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch hàng hóa
319动植物检疫证 – dòng zhíwù jiǎnyì zhèng – animal and plant quarantine certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch động thực vật
320卫生检验证书 – wèishēng jiǎnyàn zhèngshū – sanitary inspection certificate – giấy chứng nhận vệ sinh kiểm nghiệm
321农产品检验单 – nóngchǎnpǐn jiǎnyàn dān – agricultural product inspection form – phiếu kiểm nghiệm nông sản
322化学品说明书 – huàxuépǐn shuōmíngshū – chemical product specification – bảng thông số hóa chất
323危险品声明 – wēixiǎnpǐn shēngmíng – dangerous goods declaration – khai báo hàng nguy hiểm
324危险品包装证明 – wēixiǎnpǐn bāozhuāng zhèngmíng – dangerous goods packaging certificate – chứng nhận bao bì hàng nguy hiểm
325危险品运输证 – wēixiǎnpǐn yùnshū zhèng – dangerous goods transport license – giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
326出口补贴申请书 – chūkǒu bǔtiē shēnqǐngshū – export subsidy application – đơn xin trợ cấp xuất khẩu
327原产地证明申请表 – yuánchǎndì zhèngmíng shēnqǐng biǎo – C/O application form – mẫu đơn xin giấy chứng nhận xuất xứ
328原产地管理规定 – yuánchǎndì guǎnlǐ guīdìng – origin regulations – quy định về xuất xứ
329出口许可申请书 – chūkǒu xǔkě shēnqǐngshū – export license application – đơn xin giấy phép xuất khẩu
330进口许可申请书 – jìnkǒu xǔkě shēnqǐngshū – import license application – đơn xin giấy phép nhập khẩu
331报关操作手册 – bàoguān cāozuò shǒucè – customs procedure manual – sổ tay thao tác khai báo hải quan
332报检操作手册 – bàojiǎn cāozuò shǒucè – inspection procedure manual – sổ tay thao tác kiểm dịch
333海关行政处罚决定书 – hǎiguān xíngzhèng chǔfá juédìng shū – customs penalty decision – quyết định xử phạt hành chính của hải quan
334单证核对表 – dānzhèng héduì biǎo – document verification sheet – bảng kiểm tra chứng từ
335出口退税证明 – chūkǒu tuìshuì zhèngmíng – export tax refund certificate – chứng nhận hoàn thuế xuất khẩu
336出口退税申请表 – chūkǒu tuìshuì shēnqǐng biǎo – export tax refund application form – mẫu đơn xin hoàn thuế xuất khẩu
337报关申报内容 – bàoguān shēnbào nèiróng – customs declaration content – nội dung khai báo hải quan
338手工报关单 – shǒugōng bàoguān dān – manual customs declaration – tờ khai hải quan viết tay
339电子报关单 – diànzǐ bàoguān dān – electronic customs declaration – tờ khai hải quan điện tử
340核销单电子版 – héxiāo dān diànzǐbǎn – e-verification form – bản điện tử của giấy xác nhận thu ngoại tệ
341境外收款凭证 – jìngwài shōukuǎn píngzhèng – overseas receipt voucher – chứng từ nhận tiền từ nước ngoài
342进口银行付款证明 – jìnkǒu yínháng fùkuǎn zhèngmíng – bank payment proof for import – xác nhận thanh toán nhập khẩu
343国际汇款凭证 – guójì huìkuǎn píngzhèng – international remittance receipt – phiếu chuyển tiền quốc tế
344汇率说明 – huìlǜ shuōmíng – exchange rate explanation – giải thích tỷ giá
345报关行委托协议 – bàoguānháng wěituō xiéyì – customs broker agreement – hợp đồng với đại lý khai báo hải quan
346单据补发申请 – dānjù bǔfā shēnqǐng – request for reissuance of documents – đơn xin cấp lại chứng từ
347装箱标签 – zhuāngxiāng biāoqiān – packing label – nhãn đóng gói
348货品条形码 – huòpǐn tiáoxíngmǎ – barcode – mã vạch hàng hóa
349海关验货通知书 – hǎiguān yànhuò tōngzhīshū – customs inspection notice – thông báo kiểm hàng hải quan
350检验结果反馈表 – jiǎnyàn jiéguǒ fǎnkuì biǎo – inspection result feedback – phản hồi kết quả kiểm nghiệm
351运费到付协议 – yùnfèi dàofù xiéyì – freight collect agreement – thỏa thuận thanh toán cước khi nhận hàng
352运费预付协议 – yùnfèi yùfù xiéyì – freight prepaid agreement – thỏa thuận thanh toán cước trước
353运单号码 – yùndān hàomǎ – tracking number – số vận đơn
354国际运单 – guójì yùndān – international waybill – vận đơn quốc tế
355提单电放确认书 – tídān diànfàng quèrènshū – telex release confirmation – xác nhận điện giao hàng
356放货指示书 – fànghuò zhǐshì shū – delivery instruction – hướng dẫn giao hàng
357船名航次 – chuánmíng hángcì – vessel name and voyage number – tên tàu và số chuyến đi
358港口堆场单 – gǎngkǒu duīchǎng dān – port yard receipt – phiếu nhận hàng tại bãi cảng
359出口押汇文件 – chūkǒu yāhuì wénjiàn – export financing documents – chứng từ xin tài trợ xuất khẩu
360进口开证申请书 – jìnkǒu kāizhèng shēnqǐngshū – letter of credit application – đơn xin mở L/C
361信用证修改申请 – xìnyòngzhèng xiūgǎi shēnqǐng – L/C amendment request – yêu cầu chỉnh sửa thư tín dụng
362信用证撤销通知 – xìnyòngzhèng chèxiāo tōngzhī – L/C cancellation notice – thông báo hủy L/C
363押汇申请书 – yāhuì shēnqǐngshū – negotiation application – đơn xin chiết khấu bộ chứng từ
364托收授权书 – tuōshōu shòuquánshū – collection authorization – giấy ủy quyền nhờ thu
365托收交单协议 – tuōshōu jiāodān xiéyì – D/P or D/A agreement – hợp đồng giao chứng từ nhờ thu
366商检放行通知 – shāngjiǎn fàngxíng tōngzhī – inspection release notice – thông báo giải phóng hàng sau kiểm
367海关放行单 – hǎiguān fàngxíng dān – customs release slip – giấy giải phóng hàng của hải quan
368交货时间确认函 – jiāohuò shíjiān quèrèn hán – delivery time confirmation – thư xác nhận thời gian giao hàng
369装货顺序表 – zhuānghuò shùnxù biǎo – loading sequence list – bảng thứ tự chất hàng
370集装箱封号 – jízhuāngxiāng fēnghào – container seal number – số niêm phong container
371集装箱规格 – jízhuāngxiāng guīgé – container specifications – thông số kỹ thuật container
372装货照片 – zhuānghuò zhàopiàn – loading photos – ảnh chụp chất hàng
373卸货照片 – xièhuò zhàopiàn – unloading photos – ảnh chụp dỡ hàng
374货运进度追踪表 – huòyùn jìndù zhuīzōng biǎo – cargo tracking sheet – bảng theo dõi tiến độ hàng hóa
375出口计划书 – chūkǒu jìhuà shū – export plan – kế hoạch xuất khẩu
376进口安排表 – jìnkǒu ānpái biǎo – import schedule – lịch trình nhập khẩu
377航运确认单 – hángyùn quèrèn dān – shipping confirmation – phiếu xác nhận vận chuyển
378协议条款解释 – xiéyì tiáokuǎn jiěshì – clause interpretation – giải thích điều khoản hợp đồng
379合同争议调解书 – hétóng zhēngyì tiáojiě shū – dispute resolution agreement – thỏa thuận giải quyết tranh chấp
380转口贸易单据 – zhuǎnkǒu màoyì dānjù – transshipment documents – chứng từ chuyển khẩu
381保税仓入库单 – bǎoshuì cāng rùkù dān – bonded warehouse entry form – phiếu nhập kho bảo thuế
382保税仓出库单 – bǎoshuì cāng chūkù dān – bonded warehouse release form – phiếu xuất kho bảo thuế
383报关资料清单 – bàoguān zīliào qīngdān – customs documents checklist – danh mục tài liệu khai báo hải quan
384出口国家标准 – chūkǒu guójiā biāozhǔn – export country standards – tiêu chuẩn quốc gia xuất khẩu
385技术性贸易壁垒说明 – jìshùxìng màoyì bìlěi shuōmíng – TBT explanation – mô tả hàng rào kỹ thuật thương mại
386出口限制目录 – chūkǒu xiànzhì mùlù – export control list – danh mục hàng hạn chế xuất khẩu
387进口限制清单 – jìnkǒu xiànzhì qīngdān – import restriction list – danh mục hàng hạn chế nhập khẩu
388双边贸易协定文件 – shuāngbiān màoyì xiédìng wénjiàn – bilateral trade agreement documents – tài liệu hiệp định thương mại song phương
389自贸区原产地证书 – zìmào qū yuánchǎndì zhèngshū – FTA certificate of origin – C/O theo hiệp định thương mại tự do
390跨境电商订单 – kuàjìng diànshāng dìngdān – cross-border e-commerce order – đơn hàng TMĐT xuyên biên giới
391海关代码 – hǎiguān dàimǎ – customs code – mã số hải quan
392商品编码 – shāngpǐn biānmǎ – product HS code – mã HS hàng hóa
393商品描述 – shāngpǐn miáoshù – product description – mô tả hàng hóa
394商品发票单价 – shāngpǐn fāpiào dānjià – invoiced unit price – đơn giá trên hóa đơn
395商业折扣说明 – shāngyè zhékòu shuōmíng – commercial discount description – giải thích chiết khấu thương mại
396运费说明 – yùnfèi shuōmíng – freight cost explanation – giải trình cước phí
397保险费说明 – bǎoxiǎn fèi shuōmíng – insurance cost explanation – giải trình phí bảo hiểm
398单证齐全声明 – dānzhèng qíquán shēngmíng – full document declaration – xác nhận đủ chứng từ
399出口经营权证书 – chūkǒu jīngyíngquán zhèngshū – export license certificate – giấy chứng nhận quyền xuất khẩu
400进口商备案表 – jìnkǒushāng bèi’àn biǎo – importer registration form – đơn đăng ký nhà nhập khẩu
401报关单草稿 – bàoguān dān cǎogǎo – draft customs declaration – bản nháp tờ khai hải quan
402单据邮寄登记 – dānjù yóujì dēngjì – document mailing record – nhật ký gửi chứng từ
403单据签收记录 – dānjù qiānshōu jìlù – document receipt record – biên bản nhận chứng từ
404单据扫描件 – dānjù sǎomiáo jiàn – scanned copy of documents – bản scan chứng từ
405文件夹编号 – wénjiànjiā biānhào – file folder number – mã số hồ sơ
406文件归档说明 – wénjiàn guīdàng shuōmíng – document archiving instructions – hướng dẫn lưu trữ chứng từ
407结汇凭证 – jiéhuì píngzhèng – foreign exchange settlement voucher – phiếu xác nhận bán ngoại tệ
408结汇银行 – jiéhuì yínháng – settlement bank – ngân hàng thanh toán ngoại tệ
409结汇申报单 – jiéhuì shēnbào dān – settlement declaration form – tờ khai bán ngoại tệ
410出口外汇收入证明 – chūkǒu wàihuì shōurù zhèngmíng – foreign exchange income certificate – chứng từ xác nhận thu ngoại tệ
411汇率换算表 – huìlǜ huànsuàn biǎo – currency conversion table – bảng quy đổi tỷ giá
412报关退单记录 – bàoguān tuìdān jìlù – customs return record – ghi chú trả lại tờ khai hải quan
413重新申报说明 – chóngxīn shēnbào shuōmíng – re-declaration explanation – lý do khai lại
414单证作废声明 – dānzhèng zuòfèi shēngmíng – document cancellation declaration – khai báo hủy chứng từ
415手续费用说明 – shǒuxù fèiyòng shuōmíng – handling fee explanation – giải trình phí thủ tục
416报关单修改申请 – bàoguān dān xiūgǎi shēnqǐng – customs amendment application – đơn xin chỉnh sửa tờ khai
417修改记录表 – xiūgǎi jìlù biǎo – amendment log – bảng ghi nhận điều chỉnh
418发票抬头 – fāpiào táitóu – invoice title – tiêu đề hóa đơn
419发票内容 – fāpiào nèiróng – invoice content – nội dung hóa đơn
420发票编号 – fāpiào biānhào – invoice number – số hóa đơn
421出具发票单位 – chūjù fāpiào dānwèi – issuing unit – đơn vị phát hành hóa đơn
422发票金额 – fāpiào jīn’é – invoice amount – số tiền trên hóa đơn
423发票开具日期 – fāpiào kāijù rìqī – invoice date – ngày phát hành hóa đơn
424红字发票 – hóngzì fāpiào – red-letter invoice – hóa đơn điều chỉnh giảm
425蓝字发票 – lánzì fāpiào – blue-letter invoice – hóa đơn gốc
426运输发票 – yùnshū fāpiào – freight invoice – hóa đơn vận chuyển
427保险发票 – bǎoxiǎn fāpiào – insurance invoice – hóa đơn bảo hiểm
428代理费发票 – dàilǐ fèi fāpiào – agency fee invoice – hóa đơn phí đại lý
429增值税发票 – zēngzhíshuì fāpiào – VAT invoice – hóa đơn thuế giá trị gia tăng
430电子发票 – diànzǐ fāpiào – electronic invoice – hóa đơn điện tử
431发票认证 – fāpiào rènzhèng – invoice verification – xác minh hóa đơn
432付款通知单 – fùkuǎn tōngzhī dān – payment notice – thông báo thanh toán
433到账通知 – dàozhàng tōngzhī – remittance arrival notice – thông báo tiền về tài khoản
434银行对账单 – yínháng duìzhàng dān – bank statement – sao kê ngân hàng
435付款方式说明 – fùkuǎn fāngshì shuōmíng – payment method explanation – mô tả phương thức thanh toán
436电汇证明 – diànhuì zhèngmíng – T/T confirmation – chứng nhận chuyển khoản
437信汇凭证 – xìnhuì píngzhèng – mail transfer proof – chứng từ chuyển tiền thư tín
438汇票副本 – huìpiào fùběn – bill of exchange copy – bản sao hối phiếu
439本票 – běnpiào – promissory note – kỳ phiếu
440承兑汇票 – chéngduì huìpiào – accepted draft – hối phiếu chấp nhận
441到期日 – dàoqī rì – due date – ngày đến hạn
442到期付款通知 – dàoqī fùkuǎn tōngzhī – payment due notice – thông báo đến hạn thanh toán
443信用证收款银行 – xìnyòngzhèng shōukuǎn yínháng – L/C beneficiary bank – ngân hàng nhận tiền L/C
444开证银行 – kāizhèng yínháng – issuing bank – ngân hàng mở L/C
445通知银行 – tōngzhī yínháng – advising bank – ngân hàng thông báo
446保兑银行 – bǎoduì yínháng – confirming bank – ngân hàng xác nhận L/C
447谈判银行 – tánpàn yínháng – negotiating bank – ngân hàng đàm phán chứng từ
448担保函 – dānbǎo hán – guarantee letter – thư bảo lãnh
449履约保证函 – lǚyuē bǎozhèng hán – performance bond – thư bảo lãnh thực hiện hợp đồng
450投标保证函 – tóubiāo bǎozhèng hán – bid bond – thư bảo lãnh dự thầu
451预付款保证函 – yùfùkuǎn bǎozhèng hán – advance payment guarantee – thư bảo lãnh tạm ứng
452还款保证函 – huánkuǎn bǎozhèng hán – repayment guarantee – thư bảo lãnh hoàn trả
453提单正本 – tídān zhèngběn – original bill of lading – vận đơn gốc
454提单副本 – tídān fùběn – copy bill of lading – bản sao vận đơn
455信用证副本 – xìnyòngzhèng fùběn – L/C copy – bản sao thư tín dụng
456出口许可证副本 – chūkǒu xǔkězhèng fùběn – export license copy – bản sao giấy phép xuất khẩu
457装运单据副本 – zhuāngyùn dānjù fùběn – shipping documents copy – bản sao bộ chứng từ vận chuyển
458检验检疫副本 – jiǎnyàn jiǎnyì fùběn – inspection & quarantine copy – bản sao kiểm tra kiểm dịch
459税单副本 – shuìdān fùběn – tax receipt copy – bản sao biên lai thuế
460外汇核销单副本 – wàihuì héxiāodān fùběn – foreign exchange verification copy – bản sao xác nhận thu ngoại tệ
461仓储单据副本 – cāngchǔ dānjù fùběn – storage documents copy – bản sao giấy tờ kho bãi
462港口装卸单 – gǎngkǒu zhuāngxiè dān – port loading/unloading form – phiếu bốc xếp cảng
463装卸清单 – zhuāngxiè qīngdān – loading/unloading list – danh sách bốc dỡ
464装卸费用清单 – zhuāngxiè fèiyòng qīngdān – loading/unloading fee list – bảng phí bốc dỡ
465装货通知单 – zhuānghuò tōngzhī dān – loading notice – phiếu thông báo chất hàng
466卸货通知单 – xièhuò tōngzhī dān – unloading notice – phiếu thông báo dỡ hàng
467船名航次 – chuánmíng hángcì – vessel name and voyage number – tên tàu và số chuyến
468预计到港时间 – yùjì dàogǎng shíjiān – estimated time of arrival (ETA) – thời gian dự kiến đến cảng
469实际到港时间 – shíjì dàogǎng shíjiān – actual time of arrival – thời gian thực tế đến cảng
470装船港 – zhuāngchuán gǎng – port of loading – cảng xếp hàng
471卸货港 – xièhuò gǎng – port of discharge – cảng dỡ hàng
472中转港 – zhōngzhuǎn gǎng – transshipment port – cảng trung chuyển
473装船日期 – zhuāngchuán rìqī – date of shipment – ngày xếp hàng
474卸货日期 – xièhuò rìqī – date of discharge – ngày dỡ hàng
475到岸价 – dào àn jià – CIF price – giá đến cảng
476离岸价 – lí àn jià – FOB price – giá giao lên tàu
477工厂交货价 – gōngchǎng jiāohuò jià – EXW price – giá giao tại xưởng
478运费到付 – yùnfèi dàofù – freight collect – cước phí trả sau
479运费预付 – yùnfèi yùfù – freight prepaid – cước phí trả trước
480合同编号 – hétóng biānhào – contract number – mã số hợp đồng
481订舱委托书 – dìngcāng wěituōshū – booking authorization – ủy nhiệm đặt chỗ
482舱位确认书 – cāngwèi quèrèn shū – space confirmation – xác nhận chỗ trên tàu
483海运提单 – hǎiyùn tídān – ocean B/L – vận đơn đường biển
484空运提单 – kōngyùn tídān – air waybill – vận đơn hàng không
485铁路提单 – tiělù tídān – railway bill – vận đơn đường sắt
486内陆运输单 – nèilù yùnshū dān – inland bill – chứng từ vận chuyển nội địa
487多式联运提单 – duōshì liányùn tídān – multimodal bill – vận đơn đa phương thức
488提单背书 – tídān bèishū – bill endorsement – ký hậu vận đơn
489提单转让 – tídān zhuǎnràng – bill transfer – chuyển nhượng vận đơn
490提货单 – tíhuò dān – delivery order – lệnh giao hàng
491不可转让提单 – bùkě zhuǎnràng tídān – non-negotiable B/L – vận đơn không chuyển nhượng
492可转让提单 – kě zhuǎnràng tídān – negotiable B/L – vận đơn chuyển nhượng được
493提单抬头 – tídān táitóu – consignee name on B/L – tên người nhận trên vận đơn
494签发提单 – qiānfā tídān – issue bill of lading – phát hành vận đơn
495清关单据 – qīngguān dānjù – customs clearance documents – chứng từ làm thủ tục hải quan
496进口许可证正本 – jìnkǒu xǔkězhèng zhèngběn – original import license – bản gốc giấy phép nhập khẩu
497出口许可证正本 – chūkǒu xǔkězhèng zhèngběn – original export license – bản gốc giấy phép xuất khẩu
498报检申请表 – bàojiǎn shēnqǐng biǎo – inspection application form – đơn xin kiểm tra hàng
499口岸放行单 – kǒu’àn fàngxíng dān – port release note – giấy thông quan tại cảng
500转关单 – zhuǎnguān dān – transit declaration – tờ khai chuyển cửa khẩu
501报关交接单 – bàoguān jiāojiē dān – customs handover note – biên bản bàn giao hải quan
502装箱单正本 – zhuāngxiāng dān zhèngběn – original packing list – bản gốc phiếu đóng gói
503装箱说明书 – zhuāngxiāng shuōmíng shū – packing specification – bản mô tả đóng gói
504出口收入单据 – chūkǒu shōurù dānjù – export income documents – chứng từ thu ngoại tệ xuất khẩu
505原产地证明盖章页 – yuánchǎndì zhèngmíng gàizhāng yè – C/O stamp page – trang đóng dấu chứng nhận xuất xứ
506海关验放章 – hǎiguān yànfàng zhāng – customs release stamp – dấu xác nhận thông quan
507检疫合格证 – jiǎnyì hégé zhèng – quarantine certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch đạt chuẩn
508随货资料袋 – suíhuò zīliào dài – shipping document pouch – túi đựng chứng từ kèm theo hàng
509单据原件 – dānjù yuánjiàn – original documents – bản gốc chứng từ
510单据复印件 – dānjù fùyìnjiàn – document copies – bản sao chứng từ
511单据审核记录 – dānjù shěnhé jìlù – document review record – ghi chú kiểm tra chứng từ
512单据交接表 – dānjù jiāojiē biǎo – document handover sheet – bảng bàn giao chứng từ
513装船单证表 – zhuāngchuán dānzhèng biǎo – shipment document checklist – bảng kiểm tra chứng từ lên tàu
514出口单证归档 – chūkǒu dānzhèng guīdàng – export document filing – lưu trữ hồ sơ xuất khẩu
515进口单证归档 – jìnkǒu dānzhèng guīdàng – import document filing – lưu trữ hồ sơ nhập khẩu
516合同正本 – hétóng zhèngběn – original contract – hợp đồng bản gốc
517合同附件 – hétóng fùjiàn – contract annex – phụ lục hợp đồng
518合同条款 – hétóng tiáokuǎn – contract terms – điều khoản hợp đồng
519合同签字页 – hétóng qiānzì yè – contract signature page – trang chữ ký hợp đồng
520付款条款 – fùkuǎn tiáokuǎn – payment terms – điều khoản thanh toán
521装运条款 – zhuāngyùn tiáokuǎn – shipping terms – điều khoản giao hàng
522检验条款 – jiǎnyàn tiáokuǎn – inspection terms – điều khoản kiểm tra
523索赔条款 – suǒpéi tiáokuǎn – claim terms – điều khoản khiếu nại
524不可抗力条款 – bùkěkànglì tiáokuǎn – force majeure clause – điều khoản bất khả kháng
525合同履行 – hétóng lǚxíng – contract performance – thực hiện hợp đồng
526合同终止 – hétóng zhōngzhǐ – contract termination – chấm dứt hợp đồng
527合同延期 – hétóng yánqī – contract extension – gia hạn hợp đồng
528合同变更 – hétóng biàngēng – contract amendment – sửa đổi hợp đồng
529合同纠纷 – hétóng jiūfēn – contract dispute – tranh chấp hợp đồng
530装运通知书 – zhuāngyùn tōngzhī shū – shipment notice – thông báo giao hàng
531装船资料 – zhuāngchuán zīliào – shipping documents – chứng từ xếp hàng
532船运公司 – chuányùn gōngsī – shipping company – hãng tàu
533船代公司 – chuándài gōngsī – shipping agent – đại lý tàu biển
534船期表 – chuánqī biǎo – shipping schedule – lịch trình tàu
535船舶信息 – chuánbó xìnxī – vessel information – thông tin tàu
536卸货单据 – xièhuò dānjù – unloading documents – chứng từ dỡ hàng
537货物交接单 – huòwù jiāojiē dān – cargo handover form – phiếu bàn giao hàng hóa
538堆存证明 – duīcún zhèngmíng – storage certificate – chứng nhận lưu kho
539场站收据 – chǎngzhàn shōujù – depot receipt – biên nhận kho bãi
540报关代理委托书 – bàoguān dàilǐ wěituōshū – customs clearance authorization – giấy ủy quyền khai báo hải quan
541提单放单证明 – tídān fàngdān zhèngmíng – B/L release note – xác nhận phát hành vận đơn
542电放提单 – diànfàng tídān – telex release – vận đơn điện phát
543保税单证 – bǎoshuì dānzhèng – bonded documents – chứng từ hàng hóa bảo thuế
544加工贸易手册 – jiāgōng màoyì shǒucè – processing trade manual – sổ tay thương mại gia công
545外汇结汇单 – wàihuì jiéhuì dān – foreign exchange settlement form – đơn chuyển đổi ngoại tệ
546出口退税申请表 – chūkǒu tuìshuì shēnqǐng biǎo – export tax rebate application – đơn xin hoàn thuế xuất khẩu
547外贸经营者备案表 – wàimào jīngyíng zhě bèi’àn biǎo – foreign trade operator registration – đơn đăng ký doanh nghiệp XNK
548外贸代理合同 – wàimào dàilǐ hétóng – foreign trade agency contract – hợp đồng đại lý xuất nhập khẩu
549海运舱单 – hǎiyùn cāngdān – ocean manifest – bản kê hàng hải
550船公司舱单 – chuángōngsī cāngdān – carrier manifest – bản kê hãng tàu
551货物清单 – huòwù qīngdān – goods list – danh sách hàng hóa
552货物明细 – huòwù míngxì – cargo details – chi tiết hàng hóa
553装箱规格 – zhuāngxiāng guīgé – packing specification – quy cách đóng gói
554尺码重量表 – chǐmǎ zhòngliàng biǎo – size & weight table – bảng kích thước và trọng lượng
555木质包装声明 – mùzhì bāozhuāng shēngmíng – wooden packaging declaration – tờ khai vật liệu gỗ
556熏蒸证书 – xūnzhēng zhèngshū – fumigation certificate – giấy chứng nhận hun trùng
557集装箱箱号 – jízhuāngxiāng xiānghào – container number – số container
558集装箱装箱单 – jízhuāngxiāng zhuāngxiāng dān – container packing list – phiếu đóng gói container
559空箱交接单 – kōngxiāng jiāojiē dān – empty container receipt – phiếu nhận container rỗng
560重箱交接单 – zhòngxiāng jiāojiē dān – full container handover – phiếu bàn giao container đầy
561进出港记录 – jìn chūgǎng jìlù – port entry/exit record – hồ sơ ra vào cảng
562船舶进出港报告 – chuánbó jìn chūgǎng bàogào – vessel entry/exit report – báo cáo tàu vào/ra cảng
563码头装卸单 – mǎtóu zhuāngxiè dān – dock loading/unloading form – phiếu bốc dỡ tại cầu cảng
564集港通知 – jígǎng tōngzhī – terminal delivery notice – thông báo tập kết hàng tại cảng
565港口进货通知 – gǎngkǒu jìnhuò tōngzhī – port cargo arrival notice – thông báo hàng đến cảng
566提箱通知书 – tíxiāng tōngzhīshū – container pick-up notice – thông báo nhận container
567空箱调拨单 – kōngxiāng diàobō dān – empty container transfer form – phiếu điều chuyển container rỗng
568重箱调拨单 – zhòngxiāng diàobō dān – full container transfer form – phiếu điều chuyển container đầy
569仓库收货单 – cāngkù shōuhuò dān – warehouse receiving note – phiếu nhập kho
570仓单 – cāngdān – warehouse receipt – biên lai kho
571入库单 – rùkù dān – goods-in receipt – phiếu nhập hàng
572出库单 – chūkù dān – goods-out receipt – phiếu xuất hàng
573出入库记录 – chū rùkù jìlù – stock movement record – ghi chép nhập xuất kho
574托运单 – tuōyùn dān – consignment note – giấy gửi hàng
575运单号码 – yùndān hàomǎ – shipment number – mã vận đơn
576跟单人 – gēndān rén – document controller – người theo dõi chứng từ
577货代公司 – huòdài gōngsī – freight forwarder – công ty giao nhận
578报关资料 – bàoguān zīliào – customs documents – tài liệu khai báo hải quan
579通关单 – tōngguān dān – customs clearance slip – phiếu thông quan
580通关记录 – tōngguān jìlù – clearance record – hồ sơ thông quan
581报关申报要素 – bàoguān shēnbào yàosù – declaration elements – các yếu tố khai báo hải quan
582申报编码 – shēnbào biānmǎ – declaration code – mã khai báo
583HS编码 – HS biānmǎ – HS code – mã HS
584商品归类 – shāngpǐn guīlèi – product classification – phân loại hàng hóa
585商品描述 – shāngpǐn miáoshù – product description – mô tả sản phẩm
586商品编码表 – shāngpǐn biānmǎ biǎo – product code list – danh sách mã hàng hóa
587品名 – pǐnmíng – product name – tên hàng hóa
588型号 – xínghào – model number – mã hiệu
589数量单位 – shùliàng dānwèi – unit of quantity – đơn vị tính
590净重 – jìngzhòng – net weight – trọng lượng tịnh
591毛重 – máozhòng – gross weight – trọng lượng cả bì
592体积 – tǐjī – volume – thể tích
593包装方式 – bāozhuāng fāngshì – packing method – phương thức đóng gói
594原产地 – yuánchǎndì – country of origin – xuất xứ hàng hóa
595货物属性 – huòwù shǔxìng – cargo attributes – thuộc tính hàng hóa
596危险品声明 – wēixiǎnpǐn shēngmíng – hazardous goods declaration – khai báo hàng nguy hiểm
597冷藏要求 – lěngcáng yāoqiú – refrigeration requirement – yêu cầu bảo quản lạnh
598保税货物 – bǎoshuì huòwù – bonded goods – hàng hóa bảo thuế
599非保税货物 – fēi bǎoshuì huòwù – non-bonded goods – hàng hóa không bảo thuế
600临时进出口 – línshí jìnchūkǒu – temporary import/export – tạm nhập tái xuất / tạm xuất tái nhập
601展览品 – zhǎnlǎnpǐn – exhibition goods – hàng triển lãm
602样品寄送单 – yàngpǐn jìsòng dān – sample delivery note – phiếu gửi hàng mẫu
603国际快递单 – guójì kuàidì dān – international express bill – vận đơn chuyển phát nhanh quốc tế
604快递收据 – kuàidì shōujù – courier receipt – biên nhận chuyển phát
605快递清单 – kuàidì qīngdān – courier list – danh sách chuyển phát
606包裹编号 – bāoguǒ biānhào – parcel number – mã số bưu kiện
607运单追踪号 – yùndān zhuīzōng hào – tracking number – mã theo dõi vận đơn
608到货通知 – dàohuò tōngzhī – arrival notice – thông báo hàng đến
609出货通知 – chūhuò tōngzhī – shipping notice – thông báo xuất hàng
610提货登记表 – tíhuò dēngjì biǎo – cargo pick-up form – phiếu đăng ký nhận hàng
611提货人 – tíhuò rén – consignee – người nhận hàng
612发货人 – fāhuò rén – consignor – người gửi hàng
613发货地址 – fāhuò dìzhǐ – shipping address – địa chỉ gửi hàng
614联系人 – liánxì rén – contact person – người liên hệ
615联系方式 – liánxì fāngshì – contact information – thông tin liên hệ
616装运方式 – zhuāngyùn fāngshì – mode of shipment – phương thức vận chuyển
617运输路线 – yùnshū lùxiàn – shipping route – tuyến vận chuyển
618目的港 – mùdì gǎng – destination port – cảng đích
619装货港 – zhuānghuò gǎng – port of loading – cảng bốc hàng
620到港时间 – dàogǎng shíjiān – arrival time – thời gian đến cảng
621开船时间 – kāichuán shíjiān – departure time – thời gian rời cảng
622装船通知书 – zhuāngchuán tōngzhī shū – notice of shipment – thông báo xếp hàng
623航次号 – hángcì hào – voyage number – số chuyến tàu
624船名 – chuánmíng – vessel name – tên tàu
625船旗国 – chuánqí guó – flag country – quốc gia treo cờ tàu
626船级社 – chuánjí shè – classification society – tổ chức phân cấp tàu
627船舶吨位 – chuánbó dūnwèi – vessel tonnage – trọng tải tàu
628航线 – hángxiàn – shipping line – tuyến hàng hải
629航运提单 – hángyùn tídān – liner B/L – vận đơn hãng tàu
630租船提单 – zūchuán tídān – charter party B/L – vận đơn tàu thuê
631联运提单 – liányùn tídān – combined B/L – vận đơn liên vận
632海运提单号 – hǎiyùn tídān hào – ocean B/L number – số vận đơn đường biển
633提单签发地 – tídān qiānfā dì – place of issue – nơi cấp vận đơn
634到港日期 – dàogǎng rìqī – date of arrival – ngày đến cảng
635保险金额 – bǎoxiǎn jīn’é – insured amount – số tiền bảo hiểm
636保险公司 – bǎoxiǎn gōngsī – insurance company – công ty bảo hiểm
637保单号码 – bǎodān hàomǎ – policy number – số hợp đồng bảo hiểm
638保单副本 – bǎodān fùběn – insurance copy – bản sao bảo hiểm
639投保人 – tóubǎo rén – policyholder – người mua bảo hiểm
640被保险人 – bèi bǎoxiǎn rén – insured – người được bảo hiểm
641索赔申请 – suǒpéi shēnqǐng – claim application – đơn yêu cầu bồi thường
642理赔单据 – lǐpéi dānjù – claim documents – hồ sơ bồi thường
643损失报告 – sǔnshī bàogào – damage report – báo cáo tổn thất
644海事证明 – hǎishì zhèngmíng – maritime certificate – chứng nhận hàng hải
645海损报告 – hǎisǔn bàogào – sea damage report – báo cáo tổn thất biển
646检验员报告 – jiǎnyànyuán bàogào – inspector’s report – báo cáo của kiểm định viên
647公证书 – gōngzhèng shū – notarized certificate – chứng thư công chứng
648外汇发票 – wàihuì fāpiào – foreign exchange invoice – hóa đơn ngoại hối
649结汇单证 – jiéhuì dānzhèng – foreign exchange settlement documents – chứng từ kết toán ngoại hối
650报关汇率 – bàoguān huìlǜ – customs exchange rate – tỷ giá hải quan
651外币金额 – wàibì jīn’é – foreign currency amount – số tiền ngoại tệ
652本币金额 – běnbì jīn’é – local currency amount – số tiền nội tệ
653付款方式 – fùkuǎn fāngshì – payment method – phương thức thanh toán
654电汇 – diànhuì – telegraphic transfer (T/T) – chuyển khoản điện
655即期信用证 – jíqī xìnyòngzhèng – sight letter of credit – L/C trả ngay
656远期信用证 – yuǎnqī xìnyòngzhèng – usance letter of credit – L/C trả chậm
657跟单汇票 – gēndān huìpiào – documentary draft – hối phiếu kèm chứng từ
658光票汇票 – guāngpiào huìpiào – clean draft – hối phiếu không kèm chứng từ
659即期汇票 – jíqī huìpiào – sight draft – hối phiếu trả ngay
660远期汇票 – yuǎnqī huìpiào – time draft – hối phiếu trả sau
661承兑汇票 – chéngduì huìpiào – accepted draft – hối phiếu đã chấp nhận
662付款交单 – fùkuǎn jiāodān – documents against payment (D/P) – trả tiền giao chứng từ
663承兑交单 – chéngduì jiāodān – documents against acceptance (D/A) – chấp nhận trả sau nhận chứng từ
664票据到期日 – piàojù dàoqī rì – maturity date – ngày đáo hạn của hối phiếu
665出票日期 – chūpiào rìqī – issue date – ngày phát hành hối phiếu
666出票人 – chūpiàorén – drawer – người phát hành hối phiếu
667付款人 – fùkuǎnrén – drawee – người trả tiền
668收款人 – shōukuǎnrén – payee – người thụ hưởng
669保兑行 – bǎoduìháng – confirming bank – ngân hàng xác nhận
670通知行 – tōngzhīháng – advising bank – ngân hàng thông báo
671议付行 – yìfùháng – negotiating bank – ngân hàng đàm phán
672保函 – bǎohán – guarantee letter – thư bảo lãnh
673担保书 – dānbǎo shū – letter of undertaking – cam kết bảo lãnh
674保税仓库单 – bǎoshuì cāngkù dān – bonded warehouse receipt – phiếu kho ngoại quan
675仓储合同 – cāngchǔ hétóng – warehousing contract – hợp đồng lưu kho
676仓储费用单 – cāngchǔ fèiyòng dān – warehousing charge sheet – bảng phí lưu kho
677入库检验报告 – rùkù jiǎnyàn bàogào – inbound inspection report – báo cáo kiểm tra hàng nhập kho
678出库检验报告 – chūkù jiǎnyàn bàogào – outbound inspection report – báo cáo kiểm tra hàng xuất kho
679损坏报告 – sǔnhuài bàogào – damage report – báo cáo hư hỏng
680丢失声明 – diūshī shēngmíng – loss declaration – khai báo mất hàng
681索赔函 – suǒpéi hán – claim letter – thư yêu cầu bồi thường
682协议书 – xiéyì shū – agreement – bản thỏa thuận
683违约通知 – wéiyuē tōngzhī – notice of breach – thông báo vi phạm hợp đồng
684裁定书 – cáidìng shū – arbitration award – quyết định trọng tài
685仲裁协议 – zhòngcái xiéyì – arbitration agreement – thỏa thuận trọng tài
686法律意见书 – fǎlǜ yìjiàn shū – legal opinion – văn bản pháp lý
687不可抗力声明 – bùkěkànglì shēngmíng – force majeure declaration – tuyên bố bất khả kháng
688退货单 – tuìhuò dān – return note – phiếu trả hàng
689退运证明 – tuìyùn zhèngmíng – return shipping certificate – chứng nhận hàng hoàn
690退款申请 – tuìkuǎn shēnqǐng – refund request – đơn yêu cầu hoàn tiền
691出境记录 – chūjìng jìlù – export record – hồ sơ xuất cảnh
692入境记录 – rùjìng jìlù – import record – hồ sơ nhập cảnh
693清关报告 – qīngguān bàogào – customs clearance report – báo cáo thông quan
694预录入单 – yù lùrù dān – pre-entry form – phiếu khai trước
695税则号 – shuìzé hào – tariff code – mã biểu thuế
696税单 – shuìdān – tax bill – hóa đơn thuế
697完税价格 – wánshuì jiàgé – dutiable value – trị giá tính thuế
698完税证明 – wánshuì zhèngmíng – proof of tax payment – chứng từ nộp thuế
699报关编号 – bàoguān biānhào – customs declaration number – số tờ khai hải quan
700合规文件 – héguī wénjiàn – compliance documents – tài liệu tuân thủ quy định
701原始单据 – yuánshǐ dānjù – original documents – chứng từ gốc
702副本单据 – fùběn dānjù – duplicate documents – bản sao chứng từ
703电子单证 – diànzǐ dānzhèng – electronic documents – chứng từ điện tử
704核销单 – héxiāo dān – verification form – phiếu xác nhận hoàn thuế
705退税申请表 – tuìshuì shēnqǐng biǎo – tax refund application – đơn xin hoàn thuế
706出口退税单 – chūkǒu tuìshuì dān – export tax rebate slip – phiếu hoàn thuế xuất khẩu
707财务报表 – cáiwù bàobiǎo – financial statement – báo cáo tài chính
708报表编号 – bàobiǎo biānhào – report number – số báo cáo
709申报单 – shēnbào dān – declaration form – tờ khai
710申报员 – shēnbào yuán – declarant – người khai báo
711查验通知书 – cháyàn tōngzhī shū – inspection notice – thông báo kiểm hóa
712查验记录 – cháyàn jìlù – inspection record – biên bản kiểm hóa
713查验地点 – cháyàn dìdiǎn – inspection location – địa điểm kiểm tra
714放行条 – fàngxíng tiáo – release order – phiếu cho thông quan
715集装箱交接单 – jízhuāngxiāng jiāojiē dān – container handover sheet – phiếu bàn giao container
716箱型 – xiāngxíng – container type – loại container
717货柜封条号 – huòguì fēngtiáo hào – seal number – số niêm phong
718提柜通知 – tíguì tōngzhī – container pickup notice – thông báo lấy container
719还柜通知 – huánguì tōngzhī – container return notice – thông báo trả container
720滞柜费 – zhìguì fèi – demurrage fee – phí lưu container
721滞期费 – zhìqī fèi – detention fee – phí lưu bãi
722码头装卸单 – mǎtóu zhuāngxiè dān – terminal handling slip – phiếu xếp dỡ cảng
723港口作业单 – gǎngkǒu zuòyè dān – port operation form – biểu công việc cảng
724装卸计划 – zhuāngxiè jìhuà – loading/unloading plan – kế hoạch xếp/dỡ hàng
725堆场计划 – duīchǎng jìhuà – yard plan – kế hoạch bãi
726吊装作业单 – diàozhuāng zuòyè dān – crane operation slip – phiếu công tác cẩu hàng
727舱单核对表 – cāngdān héduì biǎo – manifest checking list – bảng đối chiếu bản khai tàu
728货运状态跟踪表 – huòyùn zhuàngtài gēnzōng biǎo – shipment tracking sheet – bảng theo dõi tình trạng vận chuyển
729在途报告 – zàitú bàogào – in-transit report – báo cáo hàng đang vận chuyển
730到货通知单 – dàohuò tōngzhī dān – arrival notice – thông báo hàng đến
731未到货报告 – wèidàohuò bàogào – non-arrival report – báo cáo chưa nhận được hàng
732延误声明 – yánwù shēngmíng – delay statement – văn bản thông báo trễ hàng
733异常报告 – yìcháng bàogào – exception report – báo cáo bất thường
734紧急联系函 – jǐnjí liánxì hán – urgent contact letter – thư liên hệ khẩn
735催单函 – cuīdān hán – reminder letter – thư nhắc gửi chứng từ
736补单申请 – bǔdān shēnqǐng – request for document reissue – yêu cầu cấp lại chứng từ
737文件补寄 – wénjiàn bǔjì – supplementary document mailing – gửi bổ sung chứng từ
738文件快递单 – wénjiàn kuàidì dān – courier slip – phiếu chuyển phát nhanh chứng từ
739文件签收单 – wénjiàn qiānshōu dān – document receipt – phiếu ký nhận tài liệu
740文件接收人 – wénjiàn jiēshōu rén – document recipient – người nhận chứng từ
741贸易术语解释 – màoyì shùyǔ jiěshì – Incoterms explanation – giải thích điều kiện thương mại
742贸易合同条款 – màoyì hétóng tiáokuǎn – trade contract clause – điều khoản hợp đồng thương mại
743装运条款 – zhuāngyùn tiáokuǎn – shipping clause – điều khoản vận chuyển
744保价条款 – bǎojià tiáokuǎn – insurance clause – điều khoản bảo hiểm
745结算条款 – jiésuàn tiáokuǎn – settlement clause – điều khoản thanh toán
746付款条件 – fùkuǎn tiáojiàn – payment terms – điều kiện thanh toán
747报关条件 – bàoguān tiáojiàn – customs declaration terms – điều kiện khai báo hải quan
748检验条款 – jiǎnyàn tiáokuǎn – inspection clause – điều khoản kiểm tra hàng hóa
749索赔条款 – suǒpéi tiáokuǎn – claim clause – điều khoản khiếu nại
750仲裁条款 – zhòngcái tiáokuǎn – arbitration clause – điều khoản trọng tài
751通关单证 – tōngguān dānzhèng – customs clearance documents – chứng từ thông quan
752通关流程图 – tōngguān liúchéng tú – customs clearance flowchart – sơ đồ quy trình thông quan
753单证核对表 – dānzhèng héduì biǎo – document checklist – danh sách kiểm chứng từ
754单证审核表 – dānzhèng shěnhé biǎo – document audit form – biểu kiểm duyệt chứng từ
755提单更改申请 – tídān gēnggǎi shēnqǐng – B/L amendment request – yêu cầu sửa vận đơn
756改单通知书 – gǎidān tōngzhīshū – amendment notice – thông báo sửa đổi chứng từ
757船期变更函 – chuánqī biàngēng hán – schedule change letter – thư thông báo thay đổi lịch tàu
758船名/航次变更通知 – chuánmíng/hángcì biàngēng tōngzhī – vessel/voyage change notice – thông báo đổi tên tàu/chuyến
759货物描述错误声明 – huòwù miáoshù cuòwù shēngmíng – incorrect goods description statement – văn bản sai mô tả hàng
760数量错误报告 – shùliàng cuòwù bàogào – quantity discrepancy report – báo cáo sai lệch số lượng
761重量核对单 – zhòngliàng héduì dān – weight verification form – bảng xác minh trọng lượng
762尺寸测量表 – chǐcùn cèliáng biǎo – dimension measuring sheet – bảng đo kích thước
763单证扫描件 – dānzhèng sǎomiáo jiàn – scanned document copy – bản scan chứng từ
764文件压缩包 – wénjiàn yāsuō bāo – compressed file package – tệp tài liệu nén
765文件命名规则 – wénjiàn mìngmíng guīzé – document naming convention – quy tắc đặt tên tài liệu
766出口商声明 – chūkǒushāng shēngmíng – exporter’s declaration – tuyên bố của nhà xuất khẩu
767进口商声明 – jìnkǒushāng shēngmíng – importer’s declaration – tuyên bố của nhà nhập khẩu
768原产地声明 – yuánchǎndì shēngmíng – declaration of origin – bản tự khai xuất xứ
769原产地自我证明 – yuánchǎndì zìwǒ zhèngmíng – self-certification of origin – tự chứng nhận xuất xứ
770审核流程 – shěnhé liúchéng – review process – quy trình kiểm duyệt
771内部审批单 – nèibù shěnpī dān – internal approval form – phiếu phê duyệt nội bộ
772外部审核函 – wàibù shěnhé hán – external audit letter – thư kiểm duyệt từ bên ngoài
773文件交接单 – wénjiàn jiāojiē dān – document handover sheet – phiếu bàn giao tài liệu
774装运清单 – zhuāngyùn qīngdān – shipping list – danh sách hàng hóa
775供货明细表 – gōnghuò míngxì biǎo – supply details sheet – bảng chi tiết giao hàng
776发货确认函 – fāhuò quèrèn hán – shipment confirmation letter – thư xác nhận giao hàng
777客户确认书 – kèhù quèrèn shū – customer confirmation – xác nhận từ khách hàng
778出口订单号 – chūkǒu dìngdān hào – export order number – mã đơn hàng xuất khẩu
779进口订单号 – jìnkǒu dìngdān hào – import order number – mã đơn hàng nhập khẩu
780供应合同编号 – gōngyìng hétóng biānhào – supply contract number – số hợp đồng cung ứng
781出口计划表 – chūkǒu jìhuà biǎo – export plan sheet – bảng kế hoạch xuất khẩu
782发票审核流程 – fāpiào shěnhé liúchéng – invoice verification process – quy trình kiểm tra hóa đơn
783单证发送记录 – dānzhèng fāsòng jìlù – document sending record – nhật ký gửi chứng từ
784单证接收记录 – dānzhèng jiēshōu jìlù – document receiving record – nhật ký nhận chứng từ
785单证流转表 – dānzhèng liúzhuǎn biǎo – document circulation sheet – bảng lưu chuyển chứng từ
786文件盖章页 – wénjiàn gàizhāng yè – stamped document page – trang đóng dấu chứng từ
787签章申请 – qiānzhāng shēnqǐng – seal application – yêu cầu đóng dấu
788文件归档表 – wénjiàn guīdàng biǎo – document archiving sheet – bảng lưu trữ tài liệu
789归档编号 – guīdàng biānhào – archive number – số lưu trữ
790单证管理系统 – dānzhèng guǎnlǐ xìtǒng – document management system – hệ thống quản lý chứng từ
791单证扫描系统 – dānzhèng sǎomiáo xìtǒng – document scanning system – hệ thống scan chứng từ
792报关软件 – bàoguān ruǎnjiàn – customs software – phần mềm khai hải quan
793货代系统 – huòdài xìtǒng – freight forwarder system – hệ thống đại lý vận chuyển
794单证跟踪系统 – dānzhèng gēnzōng xìtǒng – document tracking system – hệ thống theo dõi chứng từ
795物流单证 – wùliú dānzhèng – logistics documents – chứng từ logistics
796文件编号规则 – wénjiàn biānhào guīzé – document numbering rule – quy tắc đánh số tài liệu
797资料审阅单 – zīliào shěnyuè dān – material review form – phiếu xét duyệt tài liệu
798文件控制程序 – wénjiàn kòngzhì chéngxù – document control procedure – quy trình kiểm soát tài liệu
799单证留存年限 – dānzhèng liúcún niánxiàn – document retention period – thời hạn lưu chứng từ
800出口许可证编号 – chūkǒu xǔkězhèng biānhào – export license number – số giấy phép xuất khẩu
801进口许可证编号 – jìnkǒu xǔkězhèng biānhào – import license number – số giấy phép nhập khẩu
802自动进口许可证 – zìdòng jìnkǒu xǔkězhèng – automatic import license – giấy phép nhập khẩu tự động
803非自动进口许可证 – fēi zìdòng jìnkǒu xǔkězhèng – non-automatic import license – giấy phép nhập khẩu không tự động
804入境检疫证 – rùjìng jiǎnyì zhèng – quarantine certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch nhập cảnh
805卫生检验证书 – wèishēng jiǎnyàn zhèngshū – sanitary inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm tra vệ sinh
806装船前检验证书 – zhuāngchuán qián jiǎnyàn zhèngshū – pre-shipment inspection certificate – chứng nhận kiểm tra trước khi xếp hàng
807验货报告 – yànhuò bàogào – inspection report – báo cáo kiểm định hàng hóa
808货物质量检测报告 – huòwù zhìliàng jiǎncè bàogào – goods quality test report – báo cáo kiểm tra chất lượng
809进口商品检验证 – jìnkǒu shāngpǐn jiǎnyàn zhèng – imported goods inspection certificate – chứng nhận kiểm định hàng nhập khẩu
810货物清洁证书 – huòwù qīngjié zhèngshū – certificate of cleanliness – chứng nhận hàng sạch
811危险品声明 – wēixiǎn pǐn shēngmíng – dangerous goods declaration – khai báo hàng nguy hiểm
812危险品运输单 – wēixiǎn pǐn yùnshū dān – dangerous goods transport document – chứng từ vận chuyển hàng nguy hiểm
813危险品分类表 – wēixiǎn pǐn fēnlèi biǎo – dangerous goods classification list – bảng phân loại hàng nguy hiểm
814安全数据表 – ānquán shùjù biǎo – safety data sheet (SDS) – bảng dữ liệu an toàn
815包装声明 – bāozhuāng shēngmíng – packaging declaration – bản khai bao bì
816包装照片 – bāozhuāng zhàopiàn – packaging photo – ảnh chụp bao bì
817样品图片 – yàngpǐn túpiàn – sample photo – ảnh mẫu hàng
818合同扫描件 – hétóng sǎomiáo jiàn – scanned contract – bản scan hợp đồng
819发票影印件 – fāpiào yǐngyìnjiàn – invoice photocopy – bản sao hóa đơn
820提单正本 – tídān zhèngběn – original B/L – bản gốc vận đơn
821提单副本 – tídān fùběn – B/L copy – bản sao vận đơn
822提单电放件 – tídān diànfàng jiàn – telex release B/L – vận đơn điện giao hàng
823提单寄送方式 – tídān jìsòng fāngshì – B/L delivery method – phương thức gửi vận đơn
824文件寄送清单 – wénjiàn jìsòng qīngdān – document delivery list – danh sách chứng từ gửi đi
825商检机构 – shāngjiǎn jīgòu – commodity inspection agency – cơ quan kiểm định hàng hóa
826检疫局 – jiǎnyì jú – quarantine bureau – cơ quan kiểm dịch
827原产地管理机构 – yuánchǎndì guǎnlǐ jīgòu – origin authority – cơ quan quản lý xuất xứ
828海关监管 – hǎiguān jiānguǎn – customs supervision – giám sát hải quan
829海关监管仓库 – hǎiguān jiānguǎn cāngkù – bonded warehouse – kho chịu sự giám sát hải quan
830保税区 – bǎoshuì qū – bonded zone – khu vực phi thuế quan
831物流园区 – wùliú yuánqū – logistics park – khu logistics
832国际中转仓 – guójì zhōngzhuǎn cāng – international transit warehouse – kho trung chuyển quốc tế
833内陆港 – nèilù gǎng – inland port – cảng nội địa
834出口货物备案表 – chūkǒu huòwù bèi’àn biǎo – export goods registration form – tờ khai đăng ký hàng xuất
835进口货物备案表 – jìnkǒu huòwù bèi’àn biǎo – import goods registration form – tờ khai đăng ký hàng nhập
836境外收发货人备案表 – jìngwài shōufā huòrén bèi’àn biǎo – overseas consignee/shipper registration – đăng ký người nhận/gửi hàng ở nước ngoài
837经营单位备案信息 – jīngyíng dānwèi bèi’àn xìnxī – business registration info – thông tin đăng ký doanh nghiệp
838进出口权备案 – jìnchūkǒu quán bèi’àn – import/export license registration – đăng ký quyền xuất nhập khẩu
839报关单位代码 – bàoguān dānwèi dàimǎ – customs declarant code – mã số đơn vị khai báo
840单证分类 – dānzhèng fēnlèi – document classification – phân loại chứng từ
841单证组合包 – dānzhèng zǔhé bāo – document package – bộ hồ sơ chứng từ
842文件内容核实 – wénjiàn nèiróng héshí – document content verification – kiểm tra nội dung tài liệu
843货物交接证明 – huòwù jiāojiē zhèngmíng – proof of delivery – biên bản bàn giao hàng hóa
844清关文件 – qīngguān wénjiàn – customs clearance documents – chứng từ làm thủ tục hải quan
845海关资料包 – hǎiguān zīliào bāo – customs document package – bộ tài liệu cho hải quan
846附加文件 – fùjiā wénjiàn – supplementary documents – chứng từ bổ sung
847补充申报单 – bǔchōng shēnbào dān – supplementary declaration – tờ khai bổ sung
848补发单证 – bǔfā dānzhèng – document reissuance – cấp lại chứng từ
849正本文件遗失声明 – zhèngběn wénjiàn yíshī shēngmíng – lost original document statement – văn bản báo mất chứng từ gốc
850原始提单 – yuánshǐ tídān – original bill of lading – vận đơn gốc
851不可转让提单 – bùkě zhuǎnràng tídān – non-transferable B/L – vận đơn không thể chuyển nhượng
852可转让提单 – kě zhuǎnràng tídān – negotiable B/L – vận đơn có thể chuyển nhượng
853航空提单号 – hángkōng tídān hào – airway bill number – số vận đơn hàng không
854铁路提单号 – tiělù tídān hào – rail B/L number – số vận đơn đường sắt
855快递单号 – kuàidì dān hào – courier tracking number – mã vận đơn chuyển phát
856起运港名称 – qǐyùngǎng míngchēng – port of loading name – tên cảng xếp hàng
857目的港名称 – mùdìgǎng míngchēng – port of destination name – tên cảng đến
858抵达港 – dǐdá gǎng – port of arrival – cảng đến nơi
859装运日期 – zhuāngyùn rìqī – date of shipment – ngày xếp hàng
860报关时间 – bàoguān shíjiān – customs declaration time – thời gian khai hải quan
861清关时间 – qīngguān shíjiān – customs clearance time – thời gian thông quan
862文件递交时间 – wénjiàn dìjiāo shíjiān – document submission time – thời gian nộp chứng từ
863装箱单编号 – zhuāngxiāng dān biānhào – packing list number – số phiếu đóng gói
864商业发票编号 – shāngyè fāpiào biānhào – commercial invoice number – số hóa đơn thương mại
865合同文件编号 – hétóng wénjiàn biānhào – contract document number – số văn bản hợp đồng
866出口合同扫描件 – chūkǒu hétóng sǎomiáo jiàn – scanned export contract – bản scan hợp đồng xuất khẩu
867银行结汇单 – yínháng jiéhuì dān – bank settlement slip – phiếu thanh toán ngân hàng
868外汇收款凭证 – wàihuì shōukuǎn píngzhèng – foreign exchange receipt – chứng từ nhận ngoại tệ
869报关代理委托书 – bàoguān dàilǐ wěituōshū – customs broker authorization – giấy ủy quyền đại lý khai báo
870物流委托书 – wùliú wěituōshū – logistics authorization letter – thư ủy quyền giao nhận
871装卸单 – zhuāngxiè dān – loading/unloading sheet – phiếu bốc dỡ
872港口作业单 – gǎngkǒu zuòyè dān – port operation form – biểu tác nghiệp cảng
873舱单数据 – cāngdān shùjù – manifest data – dữ liệu bản kê hàng hóa
874电子舱单 – diànzǐ cāngdān – electronic manifest – bản kê hàng điện tử
875船务文件 – chuánwù wénjiàn – shipping documents – chứng từ tàu thuyền
876装运计划单 – zhuāngyùn jìhuà dān – shipping schedule – kế hoạch vận chuyển
877运输路线图 – yùnshū lùxiàn tú – transport route map – bản đồ tuyến vận chuyển
878货运状态报告 – huòyùn zhuàngtài bàogào – cargo status report – báo cáo tình trạng hàng
879提货通知单 – tíhuò tōngzhī dān – delivery notice – phiếu báo nhận hàng
880提货人信息 – tíhuò rén xìnxī – consignee info – thông tin người nhận hàng
881提货授权书 – tíhuò shòuquán shū – delivery authorization – giấy ủy quyền nhận hàng
882货物交接单 – huòwù jiāojiē dān – cargo handover form – biên bản giao nhận hàng hóa
883提货回执单 – tíhuò huízhí dān – delivery receipt – phiếu biên nhận hàng
884货损记录 – huòsǔn jìlù – damage record – ghi nhận hàng hư hỏng
885索赔申请表 – suǒpéi shēnqǐng biǎo – claim form – đơn yêu cầu bồi thường
886理赔文件 – lǐpéi wénjiàn – claim documents – chứng từ bồi thường
887保险单正本 – bǎoxiǎn dān zhèngběn – original insurance policy – bản gốc đơn bảo hiểm
888保险单副本 – bǎoxiǎn dān fùběn – copy of insurance policy – bản sao đơn bảo hiểm
889投保人信息 – tóubǎo rén xìnxī – insurer information – thông tin người mua bảo hiểm
890被保险人 – bèi bǎoxiǎn rén – insured party – bên được bảo hiểm
891保险条款摘要 – bǎoxiǎn tiáokuǎn zhāiyào – summary of insurance terms – tóm tắt điều khoản bảo hiểm
892索赔流程 – suǒpéi liúchéng – claim procedure – quy trình yêu cầu bồi thường
893理赔说明书 – lǐpéi shuōmíngshū – claim explanation – văn bản giải trình bồi thường
894结案证明 – jié’àn zhèngmíng – claim settlement certificate – chứng nhận đã bồi thường
895保单编号 – bǎodān biānhào – insurance policy number – số đơn bảo hiểm
896装箱件数 – zhuāngxiāng jiànshù – number of packages – số kiện đóng gói
897装箱重量 – zhuāngxiāng zhòngliàng – packing weight – trọng lượng kiện hàng
898体积重 – tǐjī zhòng – dimensional weight – trọng lượng quy đổi
899包装方式 – bāozhuāng fāngshì – packing method – hình thức đóng gói
900木箱包装 – mùxiāng bāozhuāng – wooden case packing – đóng gói thùng gỗ
901纸箱包装 – zhǐxiāng bāozhuāng – carton packing – đóng thùng giấy
902托盘包装 – tuōpán bāozhuāng – pallet packing – đóng gói bằng pallet
903散装 – sǎnzhuāng – bulk cargo – hàng rời
904整柜 – zhěng guì – full container load (FCL) – hàng nguyên container
905拼柜 – pīn guì – less than container load (LCL) – hàng lẻ, ghép container
906集装箱封号 – jízhuāngxiāng fēng hào – container seal number – số niêm phong container
907集装箱尺寸 – jízhuāngxiāng chǐcùn – container size – kích thước container
908货物追踪号 – huòwù zhuīzōng hào – cargo tracking number – mã theo dõi hàng hóa
909跟踪记录 – gēnzōng jìlù – tracking record – bản ghi theo dõi
910运输异常报告 – yùnshū yìcháng bàogào – transport exception report – báo cáo bất thường trong vận chuyển
911到货偏差 – dàohuò piānchā – delivery discrepancy – sai lệch giao hàng
912仓储单 – cāngchǔ dān – warehousing order – phiếu lưu kho
913入库单 – rùkù dān – warehouse entry form – phiếu nhập kho
914出库单 – chūkù dān – warehouse release form – phiếu xuất kho
915库存清单 – kùcún qīngdān – inventory list – bảng kiểm kê kho
916仓库位置 – cāngkù wèizhì – warehouse location – vị trí kho
917仓库编号 – cāngkù biānhào – warehouse code – mã kho
918保税仓库 – bǎoshuì cāngkù – bonded warehouse – kho ngoại quan
919普通仓库 – pǔtōng cāngkù – general warehouse – kho thường
920温控仓库 – wēnkòng cāngkù – temperature-controlled warehouse – kho kiểm soát nhiệt độ
921危险品仓库 – wēixiǎnpǐn cāngkù – hazardous goods warehouse – kho hàng nguy hiểm
922仓储费 – cāngchǔ fèi – storage fee – phí lưu kho
923提货单号 – tíhuò dān hào – delivery order number – số phiếu nhận hàng
924仓库出入记录 – cāngkù chūrù jìlù – warehouse in-out record – bản ghi xuất nhập kho
925托运单 – tuōyùn dān – consignment note – phiếu gửi hàng
926托运人 – tuōyùn rén – consignor – người gửi hàng
927收货人 – shōuhuò rén – consignee – người nhận hàng
928运输方式 – yùnshū fāngshì – mode of transport – phương thức vận chuyển
929海运 – hǎiyùn – ocean shipping – vận tải đường biển
930空运 – kōngyùn – air transport – vận tải hàng không
931陆运 – lùyùn – land transport – vận tải đường bộ
932铁路运输 – tiělù yùnshū – rail transport – vận tải đường sắt
933多式联运 – duōshì liányùn – multimodal transport – vận tải đa phương thức
934门到门运输 – mén dào mén yùnshū – door-to-door transport – vận chuyển tận nơi
935港到港运输 – gǎng dào gǎng yùnshū – port-to-port transport – vận chuyển cảng đến cảng
936中途换装 – zhōngtú huànzhuāng – transshipment – chuyển tải
937货运代理 – huòyùn dàilǐ – freight forwarder – đại lý giao nhận
938船公司 – chuán gōngsī – shipping company – hãng tàu
939航空公司 – hángkōng gōngsī – airline – hãng hàng không
940陆运公司 – lùyùn gōngsī – trucking company – công ty vận tải đường bộ
941物流服务商 – wùliú fúwù shāng – logistics provider – nhà cung cấp dịch vụ logistics
942提货凭证 – tíhuò píngzhèng – delivery proof – chứng từ nhận hàng
943运单号码 – yùndān hàomǎ – waybill number – số vận đơn
944运费结算单 – yùnfèi jiésuàn dān – freight settlement form – phiếu quyết toán cước
945运费预付 – yùnfèi yùfù – freight prepaid – cước trả trước
946运费到付 – yùnfèi dàofù – freight collect – cước trả sau
947装船通知 – zhuāngchuán tōngzhī – shipping advice – thông báo giao hàng lên tàu
948船名航次 – chuánmíng hángcì – vessel and voyage – tên tàu và chuyến
949装船港 – zhuāngchuán gǎng – port of shipment – cảng xếp hàng
950装货港 – zhuānghuò gǎng – loading port – cảng bốc hàng
951通关单 – tōngguān dān – customs clearance form – đơn thông quan
952海关税号 – hǎiguān shuìhào – HS code – mã HS hải quan
953商品编码 – shāngpǐn biānmǎ – commodity code – mã hàng hóa
954商品描述 – shāngpǐn miáoshù – goods description – mô tả hàng hóa
955商品原产地 – shāngpǐn yuánchǎndì – country of origin – xuất xứ hàng hóa
956出口许可证号 – chūkǒu xǔkě zhèng hào – export license number – số giấy phép xuất khẩu
957进口许可证号 – jìnkǒu xǔkě zhèng hào – import license number – số giấy phép nhập khẩu
958出口监管证 – chūkǒu jiānguǎn zhèng – export supervision certificate – giấy chứng nhận giám sát xuất khẩu
959检验申请单 – jiǎnyàn shēnqǐng dān – inspection application form – đơn xin kiểm định
960检验机构 – jiǎnyàn jīgòu – inspection agency – cơ quan kiểm định
961检验合格证 – jiǎnyàn hégé zhèng – certificate of inspection – giấy chứng nhận kiểm định
962质量证书 – zhìliàng zhèngshū – quality certificate – giấy chứng nhận chất lượng
963卫生证书 – wèishēng zhèngshū – sanitation certificate – giấy chứng nhận vệ sinh
964动植物检疫证书 – dòng zhíwù jiǎnyì zhèngshū – animal & plant quarantine certificate – giấy kiểm dịch động thực vật
965装运前检验 – zhuāngyùn qián jiǎnyàn – pre-shipment inspection – kiểm định trước khi giao hàng
966重量证书 – zhòngliàng zhèngshū – weight certificate – chứng nhận trọng lượng
967包装证书 – bāozhuāng zhèngshū – packing certificate – chứng nhận bao bì
968产地证原件 – chǎndì zhèng yuánjiàn – original certificate of origin – bản gốc C/O
969产地证复印件 – chǎndì zhèng fùyìnjiàn – copy of certificate of origin – bản sao C/O
970产地声明 – chǎndì shēngmíng – declaration of origin – bản khai xuất xứ
971原产地规则 – yuánchǎndì guīzé – rules of origin – quy tắc xuất xứ
972FTA产地证 – FTA chǎndì zhèng – FTA certificate of origin – C/O theo hiệp định FTA
973FORM A证书 – FORM A zhèngshū – Form A certificate – C/O mẫu A
974FORM E证书 – FORM E zhèngshū – Form E certificate – C/O mẫu E
975FORM D证书 – FORM D zhèngshū – Form D certificate – C/O mẫu D
976CO证明 – CO zhèngmíng – CO proof – bằng chứng xuất xứ
977退税凭证 – tuìshuì píngzhèng – tax refund proof – chứng từ hoàn thuế
978出口退税单 – chūkǒu tuìshuì dān – export tax rebate form – phiếu hoàn thuế xuất khẩu
979税务登记证 – shuìwù dēngjì zhèng – tax registration certificate – giấy đăng ký thuế
980报关单电子版 – bàoguāndān diànzǐbǎn – electronic customs declaration – bản khai hải quan điện tử
981报关单纸质版 – bàoguāndān zhǐzhìbǎn – printed customs declaration – bản giấy tờ khai hải quan
982商检单 – shāngjiǎn dān – CIQ form – đơn kiểm dịch hàng hóa
983检验检疫局 – jiǎnyàn jiǎnyì jú – inspection and quarantine bureau – cơ quan kiểm dịch
984海关放行单 – hǎiguān fàngxíng dān – customs release order – phiếu thông quan
985船运放行单 – chuányùn fàngxíng dān – shipping release form – phiếu cho phép vận chuyển
986进出口报表 – jìn chūkǒu bàobiǎo – import-export report – báo cáo xuất nhập khẩu
987出口统计表 – chūkǒu tǒngjì biǎo – export statistics – thống kê xuất khẩu
988报关委托合同 – bàoguān wěituō hétóng – customs clearance agreement – hợp đồng khai thuê hải quan
989报关单证 – bàoguān dānzhèng – customs declaration documents – chứng từ khai hải quan
990清关 – qīngguān – customs clearance – làm thủ tục thông quan
991通关 – tōngguān – clearance through customs – thông quan
992海关扣押 – hǎiguān kòuyā – customs detention – bị hải quan giữ hàng
993海关罚款 – hǎiguān fákuǎn – customs fine – phạt hải quan
994进口税 – jìnkǒu shuì – import duty – thuế nhập khẩu
995出口税 – chūkǒu shuì – export duty – thuế xuất khẩu
996关税 – guānshuì – tariff – thuế quan
997关税税率 – guānshuì shuìlǜ – tariff rate – mức thuế quan
998反倾销税 – fǎn qīngxiāo shuì – anti-dumping duty – thuế chống bán phá giá
999特别关税 – tèbié guānshuì – special tariff – thuế quan đặc biệt
1000海关估价 – hǎiguān gūjià – customs valuation – định giá hải quan
1001申报价值 – shēnbào jiàzhí – declared value – trị giá khai báo
1002原产地申报 – yuánchǎndì shēnbào – origin declaration – khai báo xuất xứ
1003货物归类 – huòwù guīlèi – goods classification – phân loại hàng hóa
1004海关编码 – hǎiguān biānmǎ – customs code – mã hải quan
1005报关单填写 – bàoguān dān tiánxiě – filling customs declaration – điền tờ khai hải quan
1006报关单审核 – bàoguān dān shěnhé – customs declaration review – kiểm duyệt tờ khai hải quan
1007货物申报 – huòwù shēnbào – goods declaration – khai báo hàng hóa
1008进口许可证 – jìnkǒu xǔkězhèng – import permit – giấy phép nhập khẩu
1009出口许可证 – chūkǒu xǔkězhèng – export permit – giấy phép xuất khẩu
1010备案证明 – bèi’àn zhèngmíng – registration certificate – giấy chứng nhận đăng ký
1011保险单 – bǎoxiǎn dān – insurance policy – đơn bảo hiểm
1012投保单 – tóubǎo dān – insurance application form – đơn yêu cầu bảo hiểm
1013理赔申请 – lǐpéi shēnqǐng – claim application – đơn yêu cầu bồi thường
1014保险索赔 – bǎoxiǎn suǒpéi – insurance claim – yêu cầu bồi thường bảo hiểm
1015赔偿金额 – péicháng jīn’é – compensation amount – số tiền bồi thường
1016理赔单 – lǐpéi dān – claim form – đơn bồi thường
1017赔偿责任 – péicháng zérèn – liability for compensation – trách nhiệm bồi thường
1018运输保险 – yùnshū bǎoxiǎn – transport insurance – bảo hiểm vận tải
1019货物保险 – huòwù bǎoxiǎn – cargo insurance – bảo hiểm hàng hóa
1020保险费 – bǎoxiǎn fèi – insurance premium – phí bảo hiểm
1021保险合同 – bǎoxiǎn hétóng – insurance contract – hợp đồng bảo hiểm
1022货物装运单 – huòwù zhuāngyùn dān – cargo shipping note – phiếu đóng hàng
1023货物验收单 – huòwù yànshōu dān – cargo acceptance form – phiếu nghiệm thu hàng hóa
1024交货通知 – jiāohuò tōngzhī – delivery notice – thông báo giao hàng
1025交货期限 – jiāohuò qīxiàn – delivery deadline – hạn giao hàng
1026交货地点 – jiāohuò dìdiǎn – delivery location – địa điểm giao hàng
1027装运日期 – zhuāngyùn rìqī – shipment date – ngày giao hàng
1028到货日期 – dàohuò rìqī – arrival date – ngày nhận hàng
1029签收单 – qiānshōu dān – receipt confirmation – biên nhận
1030验收报告 – yànshōu bàogào – acceptance report – báo cáo nghiệm thu
1031货物损坏报告 – huòwù sǔnhuài bàogào – damage report – báo cáo hàng hóa bị hư hỏng
1032运输延误 – yùnshū yánwù – transport delay – trì hoãn vận chuyển
1033延期交货 – yánqī jiāohuò – delayed delivery – giao hàng chậm
1034违约责任 – wéiyuē zérèn – liability for breach of contract – trách nhiệm vi phạm hợp đồng
1035赔偿条款 – péicháng tiáokuǎn – compensation clause – điều khoản bồi thường
1036货物储存 – huòwù chǔcún – cargo storage – lưu kho hàng hóa
1037货物保管 – huòwù bǎoguǎn – cargo custody – bảo quản hàng hóa
1038货物交接 – huòwù jiāojiē – cargo handover – bàn giao hàng hóa
1039货物运输单 – huòwù yùnshū dān – cargo transport document – chứng từ vận chuyển hàng hóa
1040运输路线 – yùnshū lùxiàn – transport route – tuyến đường vận chuyển
1041运输工具 – yùnshū gōngjù – transport means – phương tiện vận chuyển
1042铁路运单 – tiělù yùndān – rail waybill – vận đơn đường sắt
1043公路运单 – gōnglù yùndān – road waybill – vận đơn đường bộ
1044船期 – chuán qī – vessel schedule – lịch trình tàu
1045航次 – háng cì – voyage number – số chuyến tàu
1046运输合同 – yùnshū hétóng – transport contract – hợp đồng vận chuyển
1047装卸 – zhuāngxiè – loading and unloading – xếp dỡ hàng hóa
1048装卸费用 – zhuāngxiè fèiyòng – loading/unloading charges – chi phí xếp dỡ
1049仓储费用 – cāngchǔ fèiyòng – storage charges – phí lưu kho
1050运输保险费 – yùnshū bǎoxiǎn fèi – transport insurance premium – phí bảo hiểm vận tải
1051货运代理费 – huòyùn dàilǐ fèi – freight forwarding fee – phí đại lý vận tải
1052关税及税费 – guānshuì jí shuìfèi – customs duties and taxes – thuế và phí hải quan
1053交货条款 – jiāohuò tiáokuǎn – delivery terms – điều khoản giao hàng
1054货款 – huòkuǎn – payment for goods – tiền hàng
1055预付款 – yùfù kuǎn – advance payment – tiền đặt cọc
1056余款 – yú kuǎn – balance payment – khoản thanh toán còn lại
1057电汇 – diànhuì – telegraphic transfer (T/T) – chuyển khoản điện tử
1058信用证 – xìnyòng zhèng – letter of credit (L/C) – thư tín dụng
1059托收 – tuōshōu – collection – thu hộ
1060付款通知 – fùkuǎn tōngzhī – payment notice – thông báo thanh toán
1061出口退税 – chūkǒu tuìshuì – export tax rebate – hoàn thuế xuất khẩu
1062报关代理 – bàoguān dàilǐ – customs brokerage – đại lý khai báo hải quan
1063代理报关 – dàilǐ bàoguān – declaration on behalf – khai thuê hải quan
1064商检证书 – shāngjiǎn zhèngshū – commodity inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch hàng hóa
1065原产地证书副本 – yuánchǎndì zhèngshū fùběn – copy of certificate of origin – bản sao giấy chứng nhận xuất xứ
1066船公司 – chuán gōngsī – shipping company – công ty vận tải biển
1067船东 – chuán dōng – ship owner – chủ tàu
1068装货港 – zhuānghuò gǎng – port of loading – cảng xếp hàng
1069目的港 – mùdì gǎng – port of destination – cảng đến
1070启运港 – qǐyùn gǎng – port of departure – cảng khởi hành
1071起运日期 – qǐyùn rìqī – date of shipment – ngày khởi vận
1072抵达日期 – dǐdá rìqī – date of arrival – ngày đến
1073提单编号 – tídān biānhào – B/L number – số vận đơn
1074保险编号 – bǎoxiǎn biānhào – insurance number – số đơn bảo hiểm
1075商检编号 – shāngjiǎn biānhào – inspection number – số kiểm tra thương phẩm
1076箱号 – xiāng hào – container number – số container
1077封条号 – fēngtiáo hào – seal number – số niêm phong
1078集装箱规格 – jízhuāngxiāng guīgé – container specifications – quy cách container
1079装箱方式 – zhuāngxiāng fāngshì – packing method – phương thức đóng gói
1080散装货物 – sǎnzhuāng huòwù – bulk cargo – hàng rời
1081拼箱货 – pīnxiāng huò – LCL cargo – hàng ghép container
1082整箱货 – zhěngxiāng huò – FCL cargo – hàng nguyên container
1083运输路线图 – yùnshū lùxiàntú – transport route map – sơ đồ tuyến vận chuyển
1084费用明细 – fèiyòng míngxì – cost breakdown – bảng chi tiết chi phí
1085运价 – yùnjià – freight rate – cước phí
1086计费标准 – jìfèi biāozhǔn – billing standard – tiêu chuẩn tính phí
1087容积 – róngjī – volume – thể tích
1088包装材料 – bāozhuāng cáiliào – packaging materials – vật liệu đóng gói
1089货物特性 – huòwù tèxìng – cargo characteristics – đặc tính hàng hóa
1090危险品 – wēixiǎn pǐn – dangerous goods – hàng nguy hiểm
1091易碎品 – yìsuì pǐn – fragile goods – hàng dễ vỡ
1092易腐品 – yìfǔ pǐn – perishable goods – hàng dễ hư hỏng
1093冷藏货物 – lěngcáng huòwù – refrigerated cargo – hàng cần giữ lạnh
1094装卸时间 – zhuāngxiè shíjiān – loading/unloading time – thời gian bốc xếp
1095储存期限 – chǔcún qīxiàn – storage period – thời hạn lưu kho
1096进口流程 – jìnkǒu liúchéng – import procedure – quy trình nhập khẩu
1097出口流程 – chūkǒu liúchéng – export procedure – quy trình xuất khẩu
1098文件递交 – wénjiàn dìjiāo – document submission – nộp hồ sơ
1099文件审核 – wénjiàn shěnhé – document review – thẩm định hồ sơ
1100文件签发 – wénjiàn qiānfā – document issuance – phát hành chứng từ
1101单据错漏 – dānjù cuòlòu – document errors – lỗi sai chứng từ
1102补发单据 – bǔfā dānjù – reissue documents – cấp lại chứng từ
1103文件归档 – wénjiàn guīdǎng – document archiving – lưu trữ hồ sơ
1104单据处理时间 – dānjù chǔlǐ shíjiān – document processing time – thời gian xử lý chứng từ
1105文件有效期 – wénjiàn yǒuxiàoqī – document validity – thời hạn hiệu lực chứng từ
1106单据审核 – dānjù shěnhé – document verification – kiểm tra chứng từ
1107单据遗失 – dānjù yíshī – document loss – thất lạc chứng từ
1108正本 – zhèngběn – original copy – bản gốc
1109副本 – fùběn – duplicate copy – bản sao
1110传真件 – chuánzhēn jiàn – faxed copy – bản fax
1111电子文件 – diànzǐ wénjiàn – electronic document – tài liệu điện tử
1112扫描件 – sǎomiáo jiàn – scanned copy – bản scan
1113通关资料 – tōngguān zīliào – customs clearance documents – tài liệu thông quan
1114提货手续 – tíhuò shǒuxù – cargo pickup procedure – thủ tục nhận hàng
1115放行条 – fàngxíng tiáo – release note – giấy thông quan
1116放行单 – fàngxíng dān – customs release form – phiếu giải phóng hàng
1117海关申报表 – hǎiguān shēnbào biǎo – customs declaration form – tờ khai hải quan
1118电子申报 – diànzǐ shēnbào – electronic declaration – khai báo điện tử
1119报检单 – bàojiǎn dān – inspection application form – tờ khai kiểm dịch
1120验货报告 – yànhuò bàogào – cargo inspection report – biên bản kiểm hàng
1121开箱检验 – kāixiāng jiǎnyàn – unpacking inspection – kiểm tra mở kiện
1122合格证明 – hégé zhèngmíng – certificate of conformity – chứng nhận hợp lệ
1123不合格品 – bù hégé pǐn – nonconforming goods – hàng không đạt chất lượng
1124索赔信 – suǒpéi xìn – claim letter – thư khiếu nại đòi bồi thường
1125异议通知 – yìyì tōngzhī – notice of objection – thông báo phản đối
1126纠纷解决 – jiūfēn jiějué – dispute resolution – giải quyết tranh chấp
1127诉讼程序 – sùsòng chéngxù – litigation procedure – thủ tục kiện tụng
1128法律顾问 – fǎlǜ gùwèn – legal advisor – cố vấn pháp lý
1129商业协议 – shāngyè xiéyì – commercial agreement – thỏa thuận thương mại
1130贸易条款 – màoyì tiáokuǎn – trade terms – điều khoản thương mại
1131风险转移 – fēngxiǎn zhuǎnyí – risk transfer – chuyển giao rủi ro
1132货权转移 – huòquán zhuǎnyí – transfer of ownership – chuyển quyền sở hữu hàng
1133发票抬头 – fāpiào táitóu – invoice header – tên người mua trên hóa đơn
1134单据语言 – dānjù yǔyán – document language – ngôn ngữ chứng từ
1135文件格式 – wénjiàn géshì – file format – định dạng tài liệu
1136货号 – huòhào – product code – mã hàng
1137条形码 – tiáoxíng mǎ – barcode – mã vạch
1138商品名称 – shāngpǐn míngchēng – product name – tên hàng hóa
1139型号 – xínghào – model number – mã số mẫu mã
1140规格 – guīgé – specifications – quy cách kỹ thuật
1141颜色 – yánsè – color – màu sắc
1142单价 – dānjià – unit price – đơn giá
1143总价 – zǒngjià – total price – tổng giá
1144币种 – bìzhǒng – currency – loại tiền tệ
1145汇率 – huìlǜ – exchange rate – tỷ giá
1146折扣 – zhékòu – discount – chiết khấu
1147税率 – shuìlǜ – tax rate – thuế suất
1148报关行 – bàoguānháng – customs broker – công ty khai báo hải quan
1149口岸 – kǒu’àn – port of entry – cửa khẩu
1150进出口许可证 – jìn chūkǒu xǔkězhèng – import/export license – giấy phép xuất nhập khẩu
1151进出口合同号 – jìn chūkǒu hétóng hào – import/export contract number – số hợp đồng xuất nhập khẩu
1152商品编码表 – shāngpǐn biānmǎ biǎo – commodity code list – bảng mã hàng hóa
1153出货单 – chūhuò dān – delivery note – phiếu xuất kho
1154进货单 – jìnhuò dān – purchase receipt – phiếu nhập kho
1155验收单 – yànshōu dān – goods acceptance form – phiếu nghiệm thu
1156装运单据 – zhuāngyùn dānjù – shipping documents – chứng từ vận chuyển
1157起运通知书 – qǐyùn tōngzhīshū – shipping notice – thông báo giao hàng
1158交货证明 – jiāohuò zhèngmíng – proof of delivery – chứng từ giao hàng
1159预报信息 – yùbào xìnxī – advance notice – thông tin dự báo hàng đến
1160海关编号 – hǎiguān biānhào – customs code – mã hải quan
1161清关文件 – qīngguān wénjiàn – clearance documents – tài liệu làm thủ tục thông quan
1162合规声明 – héguī shēngmíng – compliance statement – tuyên bố tuân thủ
1163原材料清单 – yuán cáiliào qīngdān – raw material list – danh sách nguyên liệu
1164成品清单 – chéngpǐn qīngdān – finished product list – danh sách thành phẩm
1165出入库记录 – chū rùkù jìlù – warehouse in-out record – ghi chép xuất nhập kho
1166外汇核销单 – wàihuì héxiāo dān – foreign exchange verification form – tờ xác nhận thanh toán ngoại tệ
1167信用证编号 – xìnyòngzhèng biānhào – L/C number – số thư tín dụng
1168信用证副本 – xìnyòngzhèng fùběn – copy of L/C – bản sao thư tín dụng
1169信用证条款 – xìnyòngzhèng tiáokuǎn – L/C terms – điều khoản L/C
1170交单期限 – jiāodān qīxiàn – time for presentation – thời hạn giao bộ chứng từ
1171议付银行 – yìfù yínháng – negotiating bank – ngân hàng chiết khấu
1172保兑银行 – bǎoduì yínháng – confirming bank – ngân hàng xác nhận
1173收单银行 – shōudān yínháng – collecting bank – ngân hàng nhận chứng từ
1174电放提单 – diànfàng tídān – telex release – vận đơn điện giao hàng
1175信用证收汇 – xìnyòngzhèng shōuhuì – L/C collection – thu tiền theo L/C
1176付款方式 – fùkuǎn fāngshì – method of payment – phương thức thanh toán
1177到付 – dàofù – freight collect – người nhận trả phí
1178预付 – yùfù – prepaid – người gửi trả phí
1179电汇 – diànhuì – T/T (telegraphic transfer) – chuyển khoản điện tử
1180即期信用证 – jíqī xìnyòngzhèng – sight L/C – thư tín dụng trả ngay
1181远期信用证 – yuǎnqī xìnyòngzhèng – usance L/C – thư tín dụng trả chậm
1182承兑交单 – chéngduì jiāodān – D/A (documents against acceptance) – chứng từ giao hàng chờ chấp nhận
1183付款交单 – fùkuǎn jiāodān – D/P (documents against payment) – chứng từ giao hàng trả tiền ngay
1184汇票 – huìpiào – draft – hối phiếu
1185本票 – běnpiào – promissory note – giấy hứa trả tiền
1186商业票据 – shāngyè piàojù – commercial paper – chứng từ thương mại
1187装箱照片 – zhuāngxiāng zhàopiàn – packing photo – ảnh chụp đóng gói
1188封箱单据 – fēngxiāng dānjù – sealing documents – chứng từ niêm phong
1189收据 – shōujù – receipt – biên lai
1190装箱状态表 – zhuāngxiāng zhuàngtài biǎo – packing condition sheet – bảng tình trạng đóng hàng
1191检验报告 – jiǎnyàn bàogào – inspection report – báo cáo kiểm tra
1192原产地规范 – yuánchǎndì guīfàn – origin regulations – quy định về xuất xứ
1193植物检疫证书 – zhíwù jiǎnyì zhèngshū – phytosanitary certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
1194濒危物种公约证书 – bīnwēi wùzhǒng gōngyuē zhèngshū – CITES permit – giấy phép CITES (động thực vật quý hiếm)
1195报关预约 – bàoguān yùyuē – customs appointment – đặt lịch hải quan
1196查验预约确认 – cháyàn yùyuē quèrèn – inspection booking confirmation – xác nhận đặt lịch kiểm tra
1197进口预归类 – jìnkǒu yù guīlèi – import pre-classification – phân loại trước nhập khẩu
1198出口预申报 – chūkǒu yù shēnbào – export pre-declaration – khai báo trước xuất khẩu
1199交接证书 – jiāojiē zhèngshū – handover certificate – chứng từ bàn giao
1200代存单据 – dàicún dānjù – document escrow – lưu giữ chứng từ
1201免责函 – miǎnzé hán – letter of indemnity – thư miễn trừ trách nhiệm
1202放货保证函 – fànghuò bǎozhèng hán – release guarantee letter – thư cam kết giao hàng
1203备抵账户证明 – bèidǐ zhànghù zhèngmíng – standby letter of credit – thư tín dụng dự phòng
1204尾款保证书 – wěikuǎn bǎozhèng shū – balance payment guarantee – thư cam kết thanh toán số dư
1205核放单 – héfàng dān – customs release note – giấy cho hàng giải phóng
1206分批装运通知 – fēnpī zhuāngyùn tōngzhī – partial shipment notice – thông báo giao hàng từng đợt
1207装运摘要 – zhuāngyùn zhāiyào – shipping summary – tóm tắt vận chuyển
1208穿梭运输协议 – chuānsuō yùnshū xiéyì – shuttle service agreement – thỏa thuận vận chuyển đưa đón
1209进口检验检疫备案 – jìnkǒu jiǎnyàn jiǎnyì bèi’àn – import CIQ registration – đăng ký kiểm dịch nhập khẩu
1210出口退税核销 – chūkǒu tuìshuì héxiāo – export rebate verification – xác nhận hoàn thuế xuất khẩu
1211货物销毁证明 – huòwù xiāohuǐ zhèngmíng – destruction certificate – chứng nhận tiêu hủy hàng
1212不可撤销保证函 – bùkě chèxiāo bǎozhèng hán – irrevocable guarantee letter – thư bảo lãnh vô điều kiện
1213货权保留条款 – huòquán bǎoliú tiáokuǎn – retention of title clause – điều khoản giữ quyền sở hữu
1214贸易保险协议 – màoyì bǎoxiǎn xiéyì – trade insurance agreement – thỏa thuận bảo hiểm thương mại
1215退税保证金证书 – tuìshuì bǎozhèngjīn zhèngshū – tax rebate bond certificate – chứng nhận ký quỹ hoàn thuế
1216转口监管单 – zhuǎnkǒu jiānguǎn dān – re-export supervision form – tờ khai giám sát tái xuất
1217内贸销售合同 – nèimào xiāoshòu hétóng – domestic sales contract – hợp đồng bán hàng nội địa
1218外贸发票 – wàimào fāpiào – foreign trade invoice – hóa đơn ngoại thương
1219运输损失报告 – yùnshū sǔnshī bàogào – transport loss report – báo cáo tổn thất vận chuyển
1220赔款协议 – péikuǎn xiéyì – indemnity agreement – thỏa thuận bồi thường
1221复出口证明 – fùchūkǒu zhèngmíng – re-export certificate – giấy chứng nhận tái xuất
1222年度进口统计 – niándù jìnkǒu tǒngjì – annual import statistics – thống kê nhập khẩu hàng năm
1223年度出口统计 – niándù chūkǒu tǒngjì – annual export statistics – thống kê xuất khẩu hàng năm
1224运输备注 – yùnshū bèizhù – shipping remarks – ghi chú vận chuyển
1225包装方式说明 – bāozhuāng fāngshì shuōmíng – packing method description – mô tả phương thức đóng gói
1226装箱前检查 – zhuāngxiāng qián jiǎnchá – pre-packing inspection – kiểm tra trước đóng kiện
1227装箱后检查 – zhuāngxiāng hòu jiǎnchá – post-packing inspection – kiểm tra sau đóng kiện
1228卸箱指令 – xièxiāng zhǐlìng – unpacking instruction – hướng dẫn dỡ kiện
1229堆存单 – duīcún dān – stacking form – phiếu xếp hàng
1230货场提单 – huòchǎng tídān – yard waybill – vận đơn bãi hàng
1231内陆提单 – nèilù tídān – inland waybill – vận đơn nội địa
1232中转单 – zhōngzhuǎn dān – transshipment note – phiếu chuyển tải
1233接卸顺序表 – jiēxiè shùnxù biǎo – discharge sequence list – bảng thứ tự dỡ hàng
1234运输计划 – yùnshū jìhuà – transport plan – kế hoạch vận chuyển
1235运输许可证 – yùnshū xǔkězhèng – transport permit – giấy phép vận chuyển
1236危险品运输许可证 – wēixiǎnpǐn yùnshū xǔkězhèng – hazardous goods transport permit – giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
1237船期通知 – chuánqī tōngzhī – sailing schedule notice – thông báo lịch tàu chạy
1238船舶登记证 – chuánbó dēngjì zhèng – vessel registration certificate – giấy chứng nhận đăng ký tàu
1239担保函副本 – dānbǎohán fùběn – copy of letter of guarantee – bản sao thư bảo lãnh
1240结算货币 – jiésuàn huòbì – settlement currency – tiền tệ thanh toán
1241发运单 – fāyùn dān – dispatch note – phiếu xuất hàng
1242商检证书 – shāngjiǎn zhèngshū – commodity inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm định hàng hóa
1243退运单 – tuìyùn dān – return shipment form – phiếu hàng trả lại
1244超期声明 – chāoqī shēngmíng – overdue declaration – tuyên bố quá hạn
1245海事声明 – hǎishì shēngmíng – marine declaration – tuyên bố hàng hải
1246货物认领单 – huòwù rènlǐng dān – cargo claim form – đơn nhận hàng
1247滞期费发票 – zhìqīfèi fāpiào – demurrage invoice – hóa đơn phí lưu bãi
1248海运事故报告 – hǎiyùn shìgù bàogào – sea transport incident report – báo cáo sự cố hàng hải
1249快件申报单 – kuàijiàn shēnbào dān – express declaration form – đơn khai báo chuyển phát nhanh
1250保税仓单 – bǎoshuì cāngdān – bonded warehouse receipt – biên lai kho ngoại quan
1251保税加工协议 – bǎoshuì jiāgōng xiéyì – bonded processing agreement – hợp đồng gia công kho ngoại quan
1252代加工合同 – dàijiāgōng hétóng – subcontracting agreement – hợp đồng gia công
1253委托书 – wěituōshū – power of attorney – giấy ủy quyền
1254操作说明书 – cāozuò shuōmíngshū – operation manual – hướng dẫn vận hành
1255危险品资料单 – wēixiǎnpǐn zīliào dān – hazardous materials sheet – phiếu thông tin hàng nguy hiểm
1256免税申请书 – miǎnshuì shēnqǐngshū – tax exemption application – đơn xin miễn thuế
1257特许进口许可证 – tèxǔ jìnkǒu xǔkězhèng – special import license – giấy phép nhập khẩu đặc biệt
1258外汇支付凭证 – wàihuì zhīfù píngzhèng – foreign exchange payment voucher – chứng từ thanh toán ngoại tệ
1259外汇管理证明 – wàihuì guǎnlǐ zhèngmíng – foreign exchange control certificate – giấy xác nhận quản lý ngoại hối
1260汇率确认函 – huìlǜ quèrèn hán – exchange rate confirmation letter – thư xác nhận tỷ giá
1261投保单 – tóubǎodān – insurance policy form – đơn mua bảo hiểm
1262保险凭证 – bǎoxiǎn píngzhèng – insurance certificate – chứng nhận bảo hiểm
1263投保声明 – tóubǎo shēngmíng – insurance declaration – bản kê bảo hiểm
1264索赔申请书 – suǒpéi shēnqǐngshū – claim application form – đơn yêu cầu bồi thường
1265理赔报告 – lǐpéi bàogào – claims report – báo cáo giải quyết bồi thường
1266补偿协议书 – bǔcháng xiéyìshū – compensation agreement – thỏa thuận bồi hoàn
1267出口商注册证书 – chūkǒushāng zhùcè zhèngshū – exporter registration certificate – chứng nhận đăng ký xuất khẩu
1268进口商注册证书 – jìnkǒushāng zhùcè zhèngshū – importer registration certificate – chứng nhận đăng ký nhập khẩu
1269资质证明 – zīzhì zhèngmíng – qualification certificate – chứng nhận năng lực
1270商标注册证 – shāngbiāo zhùcè zhèng – trademark registration – giấy chứng nhận thương hiệu
1271产品合格证 – chǎnpǐn hégé zhèng – certificate of conformity – chứng nhận phù hợp
1272环保合格证 – huánbǎo hégé zhèng – environmental compliance certificate – chứng chỉ đạt tiêu chuẩn môi trường
1273节能证明 – jiénéng zhèngmíng – energy efficiency certificate – giấy chứng nhận tiết kiệm năng lượng
1274原材料进口许可证 – yuáncáiliào jìnkǒu xǔkězhèng – raw material import permit – giấy phép nhập khẩu nguyên liệu
1275设备出口单据 – shèbèi chūkǒu dānjù – equipment export documents – chứng từ xuất khẩu thiết bị
1276机器装箱清单 – jīqì zhuāngxiāng qīngdān – machinery packing list – danh sách đóng gói máy móc
1277工程材料清单 – gōngchéng cáiliào qīngdān – engineering material list – danh mục vật liệu công trình
1278海运报价单 – hǎiyùn bàojià dān – ocean freight quote – bảng báo giá cước biển
1279空运报价单 – kōngyùn bàojià dān – air freight quote – bảng báo giá cước hàng không
1280本地运费单 – běndì yùnfèi dān – local freight charge note – bảng phí vận chuyển nội địa
1281仓储服务合同 – cāngchǔ fúwù hétóng – warehousing service contract – hợp đồng dịch vụ kho bãi
1282集装箱租赁协议 – jízhuāngxiāng zūlìn xiéyì – container leasing agreement – thỏa thuận thuê container
1283拖车单 – tuōchē dān – trailer waybill – phiếu vận chuyển bằng xe đầu kéo
1284陆运提单 – lùyùn tídān – road waybill – vận đơn đường bộ
1285提单修改申请 – tídān xiūgǎi shēnqǐng – bill of lading amendment – đơn sửa đổi vận đơn
1286正本提单 – zhèngběn tídān – original bill of lading – vận đơn bản gốc
1287提单背书 – tídān bèishū – endorsement of B/L – ký hậu vận đơn
1288无提单放货申请 – wú tídān fànghuò shēnqǐng – cargo release without B/L application – đơn xin giao hàng không cần vận đơn
1289港口收货单 – gǎngkǒu shōuhuò dān – port receiving note – phiếu nhận hàng cảng
1290港口装船单 – gǎngkǒu zhuāngchuán dān – port loading list – danh sách hàng hóa xếp tàu tại cảng
1291装卸记录单 – zhuāngxiè jìlù dān – loading/unloading record – phiếu ghi chép bốc dỡ hàng
1292到港通知书 – dàogǎng tōngzhī shū – arrival notice – thông báo hàng đến cảng
1293到货通知单 – dàohuò tōngzhī dān – cargo arrival notice – thông báo hàng đã đến
1294提货通知书 – tíhuò tōngzhī shū – delivery notice – thông báo nhận hàng
1295船只靠泊通知 – chuánzhī kàobó tōngzhī – berthing notice – thông báo tàu cập bến
1296船只离港通知 – chuánzhī lígǎng tōngzhī – departure notice – thông báo tàu rời cảng
1297货主委托书 – huòzhǔ wěituōshū – shipper’s authorization letter – thư ủy quyền của chủ hàng
1298船公司放货指令 – chuángōngsī fànghuò zhǐlìng – release order from shipping company – chỉ thị giao hàng từ hãng tàu
1299场站收据 – chǎngzhàn shōujù – terminal receipt – biên lai kho bãi
1300转关运输单 – zhuǎnguān yùnshū dān – transit declaration – tờ khai hàng quá cảnh
1301出区申请表 – chūqū shēnqǐng biǎo – bonded zone exit form – đơn xin xuất khu ngoại quan
1302入区申请表 – rùqū shēnqǐng biǎo – bonded zone entry form – đơn xin nhập khu ngoại quan
1303报关时限说明 – bàoguān shíxiàn shuōmíng – customs clearance time limit note – ghi chú thời hạn khai quan
1304清关方案 – qīngguān fāng’àn – customs clearance plan – phương án thông quan
1305快速通关申请 – kuàisù tōngguān shēnqǐng – expedited clearance application – đơn xin thông quan nhanh
1306简易申报表 – jiǎnyì shēnbào biǎo – simplified declaration form – tờ khai đơn giản
1307出入境备案单 – chūrùjìng bèi’àn dān – entry-exit registration form – phiếu đăng ký xuất nhập cảnh
1308特殊监管区域单证 – tèshū jiānguǎn qūyù dānzhèng – special control zone document – chứng từ khu vực kiểm soát đặc biệt
1309外贸代理协议 – wàimào dàilǐ xiéyì – foreign trade agency agreement – thỏa thuận ủy thác ngoại thương
1310报关代理协议 – bàoguān dàilǐ xiéyì – customs broker agreement – hợp đồng đại lý khai quan
1311出口押汇文件 – chūkǒu yāhuì wénjiàn – export negotiation documents – chứng từ nhờ thu xuất khẩu
1312银行汇票申请 – yínháng huìpiào shēnqǐng – bank draft application – đơn xin phát hành hối phiếu ngân hàng
1313结汇单 – jiéhuì dān – foreign exchange settlement form – phiếu kết toán ngoại hối
1314收汇核销单 – shōuhuì héxiāo dān – foreign exchange verification form – biên bản xác nhận thu ngoại tệ
1315出口信保申请书 – chūkǒu xìnbǎo shēnqǐng shū – export credit insurance application – đơn bảo hiểm tín dụng xuất khẩu
1316信保赔偿通知 – xìnbǎo péicháng tōngzhī – export insurance claim notice – thông báo đền bù bảo hiểm tín dụng
1317合同执行单 – hétóng zhíxíng dān – contract execution form – phiếu theo dõi thực hiện hợp đồng
1318合同更改通知 – hétóng gēnggǎi tōngzhī – contract amendment notice – thông báo sửa đổi hợp đồng
1319合同终止通知 – hétóng zhōngzhǐ tōngzhī – contract termination notice – thông báo chấm dứt hợp đồng
1320订单执行记录 – dìngdān zhíxíng jìlù – order execution record – ghi chép thực hiện đơn hàng
1321托运单号 – tuōyùndān hào – consignment number – số phiếu gửi hàng
1322联运单证 – liányùn dānzhèng – multimodal transport document – chứng từ vận chuyển liên hợp
1323合并提单 – hébìng tídān – combined bill of lading – vận đơn tổng hợp
1324拆分提单 – chāifēn tídān – split bill of lading – vận đơn tách lẻ
1325原单放货 – yuándān fànghuò – delivery against original B/L – giao hàng theo bản gốc vận đơn
1326电放提单 – diànfàng tídān – telex release – vận đơn điện giao
1327装船资料包 – zhuāngchuán zīliào bāo – shipping document package – gói chứng từ xếp hàng
1328单证归档清单 – dānzhèng guīdàng qīngdān – document archiving list – danh sách lưu trữ chứng từ
1329文件寄送记录 – wénjiàn jìsòng jìlù – document dispatch record – ghi chép gửi chứng từ
1330单据签收单 – dānjù qiānshōu dān – document receipt – biên bản ký nhận chứng từ
1331文件追踪记录 – wénjiàn zhuīzōng jìlù – document tracking record – ghi chép theo dõi chứng từ
1332收单日期 – shōudān rìqī – document received date – ngày nhận chứng từ
1333发单日期 – fādān rìqī – document dispatch date – ngày phát hành chứng từ
1334付款期限说明 – fùkuǎn qīxiàn shuōmíng – payment term note – ghi chú điều kiện thanh toán
1335货款收讫证明 – huòkuǎn shōuqì zhèngmíng – proof of payment received – xác nhận đã nhận tiền hàng
1336结算对账单 – jiésuàn duìzhàng dān – reconciliation statement – bảng đối chiếu công nợ
1337欠款通知单 – qiànkuǎn tōngzhī dān – outstanding payment notice – thông báo công nợ
1338逾期付款通知 – yúqī fùkuǎn tōngzhī – overdue payment notice – thông báo thanh toán quá hạn
1339提醒付款函 – tíxǐng fùkuǎn hán – payment reminder letter – thư nhắc thanh toán
1340开票资料 – kāipiào zīliào – invoicing information – thông tin xuất hóa đơn
1341发票副本 – fāpiào fùběn – invoice copy – bản sao hóa đơn
1342发票原件 – fāpiào yuánjiàn – original invoice – hóa đơn bản gốc
1343税号证明 – shuìhào zhèngmíng – tax ID certificate – chứng nhận mã số thuế
1344增值税发票 – zēngzhíshuì fāpiào – VAT invoice – hóa đơn giá trị gia tăng
1345免税发票 – miǎnshuì fāpiào – duty-free invoice – hóa đơn miễn thuế
1346商业收据 – shāngyè shōujù – commercial receipt – biên lai thương mại
1347银行水单 – yínháng shuǐdān – bank payment slip – phiếu chuyển tiền ngân hàng
1348汇款底单 – huìkuǎn dǐdān – remittance copy – bản lưu chuyển khoản
1349收款确认函 – shōukuǎn quèrèn hán – payment confirmation letter – thư xác nhận thanh toán
1350放行条 – fàngxíng tiáo – customs release note – phiếu thông quan
1351放货通知 – fànghuò tōngzhī – cargo release notice – thông báo giao hàng
1352验收单 – yànshōu dān – inspection receipt – phiếu nghiệm thu
1353验货报告 – yànhuò bàogào – goods inspection report – báo cáo kiểm tra hàng hóa
1354质量报告 – zhìliàng bàogào – quality report – báo cáo chất lượng
1355合格证复印件 – hégé zhèng fùyìnjiàn – copy of certificate of conformity – bản sao giấy chứng nhận hợp chuẩn
1356进口审批单 – jìnkǒu shěnpī dān – import approval form – đơn phê duyệt nhập khẩu
1357出口审批单 – chūkǒu shěnpī dān – export approval form – đơn phê duyệt xuất khẩu
1358样品说明书 – yàngpǐn shuōmíngshū – sample specification – bản mô tả mẫu hàng
1359样品清单 – yàngpǐn qīngdān – sample list – danh sách mẫu
1360赠品清单 – zèngpǐn qīngdān – gift item list – danh mục hàng tặng
1361报关草稿 – bàoguān cǎogǎo – draft customs declaration – bản nháp tờ khai hải quan
1362单证草稿 – dānzhèng cǎogǎo – draft document – bản nháp chứng từ
1363文件审核记录 – wénjiàn shěnhé jìlù – document review record – ghi chép kiểm tra chứng từ
1364文件修改记录 – wénjiàn xiūgǎi jìlù – document amendment record – ghi chép chỉnh sửa chứng từ
1365货物明细表 – huòwù míngxì biǎo – cargo details list – bảng chi tiết hàng hóa
1366配舱清单 – pèicāng qīngdān – stowage list – bảng sắp xếp hàng trên tàu
1367装载计划表 – zhuāngzài jìhuà biǎo – loading plan – kế hoạch chất hàng
1368出货计划单 – chūhuò jìhuà dān – shipment plan – kế hoạch giao hàng
1369卸货清单 – xièhuò qīngdān – unloading list – bảng dỡ hàng
1370装船指示 – zhuāngchuán zhǐshì – loading instruction – chỉ thị bốc hàng lên tàu
1371装货通知单 – zhuānghuò tōngzhī dān – cargo loading notice – thông báo xếp hàng
1372货物运输声明 – huòwù yùnshū shēngmíng – cargo transport declaration – khai báo vận chuyển hàng
1373封志记录 – fēngzhì jìlù – seal record – biên bản niêm phong
1374出口商品编码 – chūkǒu shāngpǐn biānmǎ – export product code – mã hàng xuất khẩu
1375商品分类表 – shāngpǐn fēnlèi biǎo – product classification table – bảng phân loại hàng hóa
1376报关编码 – bàoguān biānmǎ – customs declaration code – mã khai báo hải quan
1377海关监管代码 – hǎiguān jiānguǎn dàimǎ – customs supervision code – mã giám sát hải quan
1378监管条件说明 – jiānguǎn tiáojiàn shuōmíng – regulatory condition note – ghi chú điều kiện giám sát
1379报检类别 – bàojiǎn lèibié – inspection type – loại hình kiểm tra
1380报检代码 – bàojiǎn dàimǎ – inspection declaration code – mã khai kiểm
1381货物入库单 – huòwù rùkù dān – warehouse entry form – phiếu nhập kho
1382出库通知单 – chūkù tōngzhī dān – warehouse release notice – phiếu xuất kho
1383出库单 – chūkù dān – warehouse delivery form – phiếu giao hàng kho
1384物流发货单 – wùliú fāhuò dān – logistics dispatch note – phiếu vận chuyển
1385快递单号 – kuàidì dānhào – tracking number – mã vận đơn chuyển phát nhanh
1386投递签收单 – tóudì qiānshōu dān – delivery receipt – biên bản ký nhận hàng
1387运输单据 – yùnshū dānjù – transportation document – chứng từ vận chuyển
1388运输保险单 – yùnshū bǎoxiǎn dān – transport insurance policy – đơn bảo hiểm vận tải
1389货运记录 – huòyùn jìlù – freight record – ghi chép vận chuyển hàng hóa
1390国际运单号 – guójì yùndān hào – international waybill number – số vận đơn quốc tế
1391集装箱交接单 – jízhuāngxiāng jiāojiē dān – container handover form – phiếu bàn giao container
1392集装箱退还单 – jízhuāngxiāng tuìhuán dān – container return form – phiếu hoàn trả container
1393货物跟踪记录 – huòwù gēnzōng jìlù – cargo tracking record – biên bản theo dõi hàng hóa
1394货损报告 – huò sǔn bàogào – damage report – báo cáo hư hỏng hàng hóa
1395异常处理单 – yìcháng chǔlǐ dān – exception handling form – phiếu xử lý bất thường
1396拒收证明 – jùshōu zhèngmíng – refusal receipt – biên bản từ chối nhận hàng
1397调拨单 – diàobō dān – transfer order – phiếu điều chuyển hàng
1398退货申请单 – tuìhuò shēnqǐng dān – return request form – đơn xin trả hàng
1399退货单 – tuìhuò dān – goods return form – phiếu trả hàng
1400退款申请书 – tuìkuǎn shēnqǐng shū – refund application – đơn xin hoàn tiền
1401退款证明 – tuìkuǎn zhèngmíng – refund certificate – chứng nhận hoàn tiền
1402补单申请 – bǔdān shēnqǐng – document reissue request – đơn xin cấp lại chứng từ
1403补单记录 – bǔdān jìlù – document reissue record – ghi chép cấp lại chứng từ
1404证书申请书 – zhèngshū shēnqǐng shū – certificate application – đơn xin cấp chứng chỉ
1405原产地声明函 – yuánchǎndì shēngmíng hán – origin declaration letter – thư khai báo xuất xứ
1406原产地标识 – yuánchǎndì biāozhì – origin labeling – nhãn mác nguồn gốc
1407产品标签 – chǎnpǐn biāoqiān – product label – nhãn sản phẩm
1408包装说明书 – bāozhuāng shuōmíngshū – packing instruction – hướng dẫn đóng gói
1409包装列表 – bāozhuāng lièbiǎo – packing checklist – danh sách đóng gói
1410检疫证书副本 – jiǎnyì zhèngshū fùběn – quarantine certificate copy – bản sao chứng nhận kiểm dịch
1411卫生证书副本 – wèishēng zhèngshū fùběn – health certificate copy – bản sao giấy chứng nhận vệ sinh
1412动植物检疫证明 – dòng zhíwù jiǎnyì zhèngmíng – animal and plant quarantine certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch động thực vật
1413进出口备案信息 – jìnchūkǒu bèi’àn xìnxī – import-export registration info – thông tin đăng ký XNK
1414法人授权书 – fǎrén shòuquán shū – legal representative authorization – giấy ủy quyền của pháp nhân
1415报关员证书 – bàoguān yuán zhèngshū – customs declarant certificate – chứng chỉ khai báo hải quan
1416报检员证书 – bàojiǎn yuán zhèngshū – inspection declarant certificate – chứng chỉ nhân viên khai kiểm
1417海关年审资料 – hǎiguān niánshěn zīliào – annual customs review docs – hồ sơ kiểm tra định kỳ hải quan
1418企业备案信息表 – qǐyè bèi’àn xìnxī biǎo – company registration info form – bảng thông tin đăng ký doanh nghiệp
1419电子口岸授权函 – diànzǐ kǒu’àn shòuquán hán – e-port authorization letter – thư ủy quyền cổng thông quan điện tử
1420电子数据交换协议 – diànzǐ shùjù jiāohuàn xiéyì – EDI agreement – thỏa thuận trao đổi dữ liệu điện tử
1421报文回执 – bàowén huízhí – message receipt – biên nhận báo cáo điện tử
1422数据接口文档 – shùjù jiēkǒu wéndàng – data interface document – tài liệu giao tiếp dữ liệu
1423文件命名规则 – wénjiàn mìngmíng guīzé – file naming rules – quy tắc đặt tên tệp
1424文件格式要求 – wénjiàn géshì yāoqiú – file format requirements – yêu cầu định dạng tệp
1425系统操作手册 – xìtǒng cāozuò shǒucè – system operation manual – hướng dẫn sử dụng hệ thống
1426平台登录日志 – píngtái dēnglù rìzhì – platform login log – nhật ký đăng nhập nền tảng
1427报关系统截图 – bàoguān xìtǒng jiétú – customs system screenshot – ảnh chụp màn hình hệ thống khai báo
1428业务操作记录 – yèwù cāozuò jìlù – business operation record – ghi chép thao tác nghiệp vụ
1429报关错误清单 – bàoguān cuòwù qīngdān – customs error list – danh sách lỗi khai quan
1430单证缺失通知 – dānzhèng quēshī tōngzhī – missing document notice – thông báo thiếu chứng từ
1431单证补交函 – dānzhèng bǔjiāo hán – document supplement letter – thư bổ sung chứng từ
1432整改报告 – zhěnggǎi bàogào – corrective report – báo cáo khắc phục sai sót
1433审核意见书 – shěnhé yìjiàn shū – review comment letter – thư góp ý đánh giá
1434单证封面 – dānzhèng fēngmiàn – document cover page – trang bìa chứng từ
1435出口文件目录 – chūkǒu wénjiàn mùlù – export document list – mục lục hồ sơ xuất khẩu
1436进口文件目录 – jìnkǒu wénjiàn mùlù – import document list – mục lục hồ sơ nhập khẩu
1437归档文件清单 – guīdǎng wénjiàn qīngdān – document archiving list – danh sách lưu trữ chứng từ
1438文件传递单 – wénjiàn chuándì dān – document transmission form – phiếu chuyển chứng từ
1439文件接收单 – wénjiàn jiēshōu dān – document receipt form – phiếu tiếp nhận chứng từ
1440档案编号 – dàng’àn biānhào – file reference number – mã số lưu hồ sơ
1441文档分类码 – wéndàng fēnlèi mǎ – document classification code – mã phân loại văn bản
1442合同归档表 – hétóng guīdǎng biǎo – contract filing sheet – bảng lưu trữ hợp đồng
1443发票归档表 – fāpiào guīdǎng biǎo – invoice filing sheet – bảng lưu trữ hóa đơn
1444报关单封面 – bàoguān dān fēngmiàn – customs declaration cover – bìa tờ khai hải quan
1445单证核查记录 – dānzhèng héchá jìlù – document verification record – ghi chép kiểm tra chứng từ
1446单证稽查通知 – dānzhèng jīchá tōngzhī – document audit notice – thông báo kiểm tra chứng từ
1447现场核查报告 – xiànchǎng héchá bàogào – on-site inspection report – báo cáo kiểm tra tại chỗ
1448档案借阅单 – dàng’àn jièyuè dān – archive borrowing form – phiếu mượn hồ sơ
1449档案归还单 – dàng’àn guīhuán dān – archive return form – phiếu hoàn trả hồ sơ
1450数据备份单 – shùjù bèifèn dān – data backup record – biên bản sao lưu dữ liệu
1451系统日志导出 – xìtǒng rìzhì dǎochū – system log export – xuất nhật ký hệ thống
1452单据识别结果 – dānjù shíbié jiéguǒ – document recognition result – kết quả nhận dạng chứng từ
1453扫描图像文件 – sǎomiáo túxiàng wénjiàn – scanned image file – tệp ảnh đã quét
1454PDF版本单据 – PDF bǎnběn dānjù – PDF version document – chứng từ bản PDF
1455Word版本单据 – Word bǎnběn dānjù – Word version document – chứng từ bản Word
1456Excel清单格式 – Excel qīngdān géshì – Excel list format – định dạng danh sách Excel
1457图片附件 – túpiàn fùjiàn – image attachment – tệp đính kèm hình ảnh
1458文件压缩包 – wénjiàn yāsuō bāo – compressed file package – tệp nén chứng từ
1459云端文件夹 – yún duān wénjiàn jiā – cloud folder – thư mục lưu trữ đám mây
1460在线签名文件 – zàixiàn qiānmíng wénjiàn – digitally signed file – tệp đã ký số
1461数字签名证书 – shùzì qiānmíng zhèngshū – digital signature certificate – chứng chỉ chữ ký số
1462授权签章 – shòuquán qiānzhāng – authorized stamp – dấu ủy quyền
1463合同签署页 – hétóng qiānshǔ yè – contract signing page – trang ký kết hợp đồng
1464报价确认函 – bàojià quèrèn hán – quotation confirmation – thư xác nhận báo giá
1465价格条款说明 – jiàgé tiáokuǎn shuōmíng – price terms explanation – giải thích điều khoản giá
1466结算条款 – jiésuàn tiáokuǎn – settlement terms – điều khoản thanh toán
1467货物描述 – huòwù miáoshù – goods description – mô tả hàng hóa
1468税则号列 – shuìzé hàoliè – tariff heading – phân loại thuế quan
1469协议编号 – xiéyì biānhào – agreement number – số hiệu thỏa thuận
1470贸易术语 – màoyì shùyǔ – trade terms – thuật ngữ thương mại
1471FOB条款 – FOB tiáokuǎn – FOB clause – điều khoản FOB
1472CIF条款 – CIF tiáokuǎn – CIF clause – điều khoản CIF
1473DDP交货 – DDP jiāohuò – DDP delivery – giao hàng DDP
1474自提条款 – zìtí tiáokuǎn – self-pickup terms – điều khoản tự nhận hàng
1475成本核算表 – chéngběn hésuàn biǎo – cost calculation sheet – bảng tính chi phí
1476利润估算表 – lìrùn gūsuàn biǎo – profit estimation form – bảng ước tính lợi nhuận
1477价格比较表 – jiàgé bǐjiào biǎo – price comparison sheet – bảng so sánh giá
1478市场行情单 – shìchǎng hángqíng dān – market quotation list – bảng báo giá thị trường
1479成交确认函 – chéngjiāo quèrèn hán – transaction confirmation letter – thư xác nhận giao dịch
1480销售订单复印件 – xiāoshòu dìngdān fùyìnjiàn – copy of sales order – bản sao đơn đặt hàng bán
1481采购订单副本 – cǎigòu dìngdān fùběn – copy of purchase order – bản sao đơn đặt hàng mua
1482发货批次表 – fāhuò pīcì biǎo – shipment batch list – danh sách lô hàng
1483商品入库明细 – shāngpǐn rùkù míngxì – inbound goods details – chi tiết nhập kho
1484出口量统计表 – chūkǒu liàng tǒngjì biǎo – export volume report – báo cáo sản lượng xuất khẩu
1485进口量统计表 – jìnkǒu liàng tǒngjì biǎo – import volume report – báo cáo sản lượng nhập khẩu
1486出入库汇总表 – chū rùkù huìzǒng biǎo – warehouse summary report – bảng tổng hợp xuất nhập kho
1487税收证明单 – shuìshōu zhèngmíng dān – tax certificate form – mẫu chứng nhận thuế
1488报税单 – bàoshuì dān – tax declaration form – phiếu kê khai thuế
1489税务登记证 – shuìwù dēngjì zhèng – tax registration certificate – giấy chứng nhận đăng ký thuế
1490税票复印件 – shuìpiào fùyìnjiàn – copy of tax invoice – bản sao hóa đơn thuế
1491海关完税证明 – hǎiguān wánshuì zhèngmíng – customs tax paid certificate – giấy xác nhận đã nộp thuế
1492完税价格 – wánshuì jiàgé – dutiable value – giá trị chịu thuế
1493税率表 – shuìlǜ biǎo – tax rate table – bảng thuế suất
1494进口环节税 – jìnkǒu huánjié shuì – import stage tax – thuế tại khâu nhập khẩu
1495出口零税率 – chūkǒu líng shuìlǜ – zero export tax rate – thuế suất 0% cho xuất khẩu
1496原产地优惠税率 – yuánchǎndì yōuhuì shuìlǜ – preferential origin tax rate – thuế ưu đãi xuất xứ
1497关税配额 – guānshuì pèi’é – tariff quota – hạn ngạch thuế quan
1498关税代码 – guānshuì dàimǎ – tariff code – mã số thuế quan
1499减税申请 – jiǎnshuì shēnqǐng – tax reduction application – đơn xin giảm thuế
1500税务核销单 – shuìwù héxiāo dān – tax clearance form – phiếu quyết toán thuế
1501税单审查记录 – shuìdān shěnchá jìlù – tax form audit record – biên bản kiểm tra phiếu thuế
1502财务报关单 – cáiwù bàoguān dān – financial customs declaration – khai báo hải quan tài chính
1503财务发票编号 – cáiwù fāpiào biānhào – financial invoice number – số hóa đơn tài chính
1504财务凭证 – cáiwù píngzhèng – financial voucher – chứng từ tài chính
1505记账凭证 – jìzhàng píngzhèng – accounting voucher – phiếu ghi sổ
1506银行付款通知书 – yínháng fùkuǎn tōngzhī shū – bank payment notice – thông báo thanh toán từ ngân hàng
1507银行转账单 – yínháng zhuǎnzhàng dān – bank transfer slip – phiếu chuyển khoản
1508电汇凭证 – diànhuì píngzhèng – telegraphic transfer voucher – chứng từ điện chuyển tiền
1509付款确认函 – fùkuǎn quèrèn hán – payment confirmation letter – thư xác nhận thanh toán
1510结汇单 – jiéhuì dān – foreign exchange settlement slip – phiếu kết toán ngoại tệ
1511购汇申请表 – gòuhuì shēnqǐng biǎo – foreign currency purchase form – đơn xin mua ngoại tệ
1512汇率记录 – huìlǜ jìlù – exchange rate record – ghi chép tỷ giá
1513信用证付款 – xìnyòngzhèng fùkuǎn – L/C payment – thanh toán bằng thư tín dụng
1514信用证条款 – xìnyòngzhèng tiáokuǎn – L/C terms – điều khoản thư tín dụng
1515信用证正本 – xìnyòngzhèng zhèngběn – original L/C – bản gốc thư tín dụng
1516开证申请书 – kāizhèng shēnqǐng shū – L/C application – đơn xin mở L/C
1517改证申请书 – gǎizhèng shēnqǐng shū – L/C amendment application – đơn xin sửa đổi L/C
1518议付单据 – yìfù dānjù – negotiation documents – chứng từ xin thanh toán
1519托收单据 – tuōshōu dānjù – collection documents – bộ chứng từ nhờ thu
1520托收协议 – tuōshōu xiéyì – collection agreement – hợp đồng nhờ thu
1521到期日通知书 – dàoqīrì tōngzhī shū – maturity notice – thông báo đến hạn thanh toán
1522拒付说明 – jùfù shuōmíng – refusal to pay statement – văn bản từ chối thanh toán
1523不符点清单 – bùfú diǎn qīngdān – discrepancy list – danh sách điểm không phù hợp
1524改单申请 – gǎidān shēnqǐng – amendment request – đơn xin sửa chứng từ
1525补证通知 – bǔzhèng tōngzhī – supplementary document notice – thông báo bổ sung chứng từ
1526补料通知 – bǔliào tōngzhī – additional material notice – thông báo bổ sung hồ sơ
1527装船通知书 – zhuāngchuán tōngzhī shū – shipment notice – thông báo xếp hàng
1528提单到达通知 – tídān dàodá tōngzhī – B/L arrival notice – thông báo đến vận đơn
1529装箱单 – zhuāngxiāng dān – packing list – phiếu đóng gói
1530装箱明细表 – zhuāngxiāng míngxì biǎo – detailed packing list – bảng chi tiết đóng gói
1531收货确认书 – shōuhuò quèrèn shū – receipt confirmation – giấy xác nhận nhận hàng
1532质量证书 – zhìliàng zhèngshū – certificate of quality – giấy chứng nhận chất lượng
1533卫生证书 – wèishēng zhèngshū – sanitary certificate – giấy chứng nhận vệ sinh
1534植物检疫证书 – zhíwù jiǎnyì zhèngshū – phytosanitary certificate – giấy kiểm dịch thực vật
1535动物检疫证书 – dòngwù jiǎnyì zhèngshū – veterinary certificate – giấy kiểm dịch động vật
1536原产地证明 – yuánchǎndì zhèngmíng – certificate of origin – giấy chứng nhận xuất xứ
1537保险证书 – bǎoxiǎn zhèngshū – insurance certificate – giấy chứng nhận bảo hiểm
1538保险索赔单 – bǎoxiǎn suǒpéi dān – insurance claim form – đơn yêu cầu bồi thường bảo hiểm
1539货运单 – huòyùn dān – cargo manifest – vận đơn hàng hóa
1540运输合同 – yùnshū hétóng – transportation contract – hợp đồng vận chuyển
1541货物发运通知 – huòwù fāyùn tōngzhī – shipment notification – thông báo giao hàng
1542报关委托书 – bàoguān wěituō shū – customs power of attorney – giấy ủy quyền khai báo hải quan
1543清关单 – qīngguān dān – customs clearance form – phiếu làm thủ tục hải quan
1544货物放行单 – huòwù fàngxíng dān – cargo release order – lệnh thông quan hàng hóa
1545海关关封 – hǎiguān guānfēng – customs seal – con dấu hải quan
1546报关单证 – bàoguān dānzhèng – customs documents – chứng từ hải quan
1547商检证书 – shāngjiǎn zhèngshū – commodity inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm tra hàng hóa
1548原产地证书 – yuánchǎndì zhèngshū – certificate of origin – giấy chứng nhận xuất xứ (trùng)
1549出口报关单 – chūkǒu bàoguān dān – export customs declaration – tờ khai hải quan xuất khẩu
1550进口报关单 – jìnkǒu bàoguān dān – import customs declaration – tờ khai hải quan nhập khẩu
1551报关费用发票 – bàoguān fèiyòng fāpiào – customs fee invoice – hóa đơn phí hải quan
1552出库单 – chūkù dān – delivery note – phiếu xuất kho
1553运输委托书 – yùnshū wěituō shū – transport authorization letter – giấy ủy quyền vận chuyển
1554货运保险凭证 – huòyùn bǎoxiǎn píngzhèng – cargo insurance certificate – chứng từ bảo hiểm hàng hóa
1555装卸清单 – zhuāngxiè qīngdān – loading and unloading list – danh sách bốc dỡ
1556货物报损单 – huòwù bàosǔn dān – damage report – biên bản báo hỏng hàng
1557索赔申请书 – suǒpéi shēnqǐng shū – claim application – đơn yêu cầu bồi thường
1558报价单 – bàojià dān – quotation sheet – bảng báo giá
1559运输单据 – yùnshū dānjù – transport documents – chứng từ vận chuyển
1560货物验收单 – huòwù yànshōu dān – goods acceptance form – phiếu nghiệm thu hàng hóa
1561货物退货单 – huòwù tuìhuò dān – goods return note – phiếu trả hàng
1562退货申请 – tuìhuò shēnqǐng – return application – đơn xin trả hàng
1563赔偿协议 – péicháng xiéyì – compensation agreement – thỏa thuận bồi thường
1564仓储协议 – cāngchǔ xiéyì – storage agreement – hợp đồng kho bãi
1565装卸协议 – zhuāngxiè xiéyì – loading/unloading agreement – hợp đồng bốc dỡ
1566运输费用发票 – yùnshū fèiyòng fāpiào – transportation cost invoice – hóa đơn phí vận chuyển
1567货物保险费用 – huòwù bǎoxiǎn fèiyòng – cargo insurance cost – chi phí bảo hiểm hàng hóa
1568进口关税 – jìnkǒu guānshuì – import duty – thuế nhập khẩu
1569出口关税 – chūkǒu guānshuì – export duty – thuế xuất khẩu
1570报关费用 – bàoguān fèiyòng – customs clearance fee – phí làm thủ tục hải quan
1571关税缴纳证明 – guānshuì jiǎonà zhèngmíng – proof of tariff payment – chứng nhận đã nộp thuế
1572进口许可证复印件 – jìnkǒu xǔkězhèng fùyìnjiàn – copy of import license – bản sao giấy phép nhập khẩu
1573出口许可证复印件 – chūkǒu xǔkězhèng fùyìnjiàn – copy of export license – bản sao giấy phép xuất khẩu
1574装运通知书 – zhuāngyùn tōngzhī shū – shipment advice – thông báo vận chuyển
1575订舱确认书 – dìngcāng quèrèn shū – booking confirmation – xác nhận đặt chỗ
1576船公司提单 – chuán gōngsī tídān – carrier’s bill of lading – vận đơn của hãng tàu
1577运输合同副本 – yùnshū hétóng fùběn – copy of transport contract – bản sao hợp đồng vận chuyển
1578货物包装说明 – huòwù bāozhuāng shuōmíng – packing instructions – hướng dẫn đóng gói hàng hóa
1579进口报关委托书 – jìnkǒu bàoguān wěituō shū – import customs declaration power of attorney – giấy ủy quyền khai báo hải quan nhập khẩu
1580出口报关委托书 – chūkǒu bàoguān wěituō shū – export customs declaration power of attorney – giấy ủy quyền khai báo hải quan xuất khẩu
1581货物发票明细 – huòwù fāpiào míngxì – detailed invoice – hóa đơn chi tiết hàng hóa
1582贸易发票 – màoyì fāpiào – commercial invoice – hóa đơn thương mại
1583预付货款收据 – yùfù huòkuǎn shōujù – prepayment receipt – biên nhận thanh toán trước
1584货物验收报告 – huòwù yànshōu bàogào – goods inspection report – báo cáo nghiệm thu hàng hóa
1585运输跟踪单 – yùnshū gēnzōng dān – shipment tracking form – phiếu theo dõi vận chuyển
1586装船清单 – zhuāngchuán qīngdān – loading list – danh sách xếp tàu
1587装船报告 – zhuāngchuán bàogào – loading report – báo cáo xếp tàu
1588船舶通知 – chuánbó tōngzhī – vessel notice – thông báo tàu
1589报关单证审核 – bàoguān dānzhèng shěnhé – customs documents review – kiểm tra chứng từ hải quan
1590货物申报单 – huòwù shēnbào dān – goods declaration form – tờ khai hàng hóa
1591货物装载单 – huòwù zhuāngzài dān – cargo loading list – phiếu xếp hàng hóa
1592运输车辆证 – yùnshū chēliàng zhèng – transport vehicle certificate – giấy chứng nhận phương tiện vận chuyển
1593提货确认 – tíhuò quèrèn – delivery confirmation – xác nhận giao nhận hàng
1594交货验收单 – jiāohuò yànshōu dān – delivery acceptance form – phiếu nghiệm thu giao hàng
1595出口许可证申请 – chūkǒu xǔkězhèng shēnqǐng – export license application – đơn xin cấp giấy phép xuất khẩu
1596进口许可证申请 – jìnkǒu xǔkězhèng shēnqǐng – import license application – đơn xin cấp giấy phép nhập khẩu
1597装卸费发票 – zhuāngxiè fèi fāpiào – loading/unloading fee invoice – hóa đơn phí bốc dỡ
1598贸易结算单 – màoyì jiésuàn dān – trade settlement statement – bảng thanh toán thương mại
1599货物保管单 – huòwù bǎoguǎn dān – goods custody receipt – phiếu nhận giữ hàng
1600退税申请书 – tuìshuì shēnqǐng shū – tax refund application – đơn xin hoàn thuế
1601报关单号 – bàoguān dānhào – customs declaration number – số tờ khai hải quan
1602出口报关记录 – chūkǒu bàoguān jìlù – export customs record – hồ sơ khai báo hải quan xuất khẩu
1603进口报关记录 – jìnkǒu bàoguān jìlù – import customs record – hồ sơ khai báo hải quan nhập khẩu
1604货物装箱单 – huòwù zhuāngxiāng dān – cargo packing list – phiếu đóng gói hàng hóa
1605报关单填报 – bàoguān dān tiánbào – customs declaration filling – việc khai báo hải quan
1606贸易合同副本 – màoyì hétóng fùběn – copy of trade contract – bản sao hợp đồng thương mại
1607运输单据复印件 – yùnshū dānjù fùyìnjiàn – copy of transport documents – bản sao chứng từ vận chuyển
1608运输单据审核 – yùnshū dānjù shěnhé – transport documents audit – kiểm tra chứng từ vận chuyển
1609货物跟踪记录 – huòwù gēnzōng jìlù – cargo tracking record – ghi chép theo dõi hàng hóa
1610货物交接单 – huòwù jiāojiē dān – cargo handover note – phiếu bàn giao hàng hóa
1611货物提取单 – huòwù tíqǔ dān – cargo pick-up note – phiếu nhận hàng
1612进口货物清单 – jìnkǒu huòwù qīngdān – import goods list – danh sách hàng nhập khẩu
1613出口货物清单 – chūkǒu huòwù qīngdān – export goods list – danh sách hàng xuất khẩu
1614货物申报资料 – huòwù shēnbào zīliào – cargo declaration documents – tài liệu khai báo hàng hóa
1615运输许可证 – yùnshū xǔkězhèng – transportation permit – giấy phép vận chuyển
1616出口货物规格 – chūkǒu huòwù guīgé – export goods specifications – thông số kỹ thuật hàng xuất khẩu
1617进口货物规格 – jìnkǒu huòwù guīgé – import goods specifications – thông số kỹ thuật hàng nhập khẩu
1618货物检验标准 – huòwù jiǎnyàn biāozhǔn – cargo inspection standards – tiêu chuẩn kiểm tra hàng hóa
1619装箱通知 – zhuāngxiāng tōngzhī – packing notification – thông báo đóng gói
1620货物运输单 – huòwù yùnshū dān – goods transport note – phiếu vận chuyển hàng hóa
1621海关税率表 – hǎiguān shuìlǜ biǎo – customs tariff schedule – biểu thuế hải quan
1622运输车辆登记证 – yùnshū chēliàng dēngjì zhèng – transport vehicle registration certificate – giấy đăng ký phương tiện vận chuyển
1623货物重量证明 – huòwù zhòngliàng zhèngmíng – cargo weight certificate – giấy chứng nhận trọng lượng hàng hóa
1624发货清单 – fāhuò qīngdān – dispatch list – danh sách giao hàng
1625装运单 – zhuāngyùn dān – shipment document – chứng từ vận chuyển
1626货物验收标准 – huòwù yànshōu biāozhǔn – goods acceptance standards – tiêu chuẩn nghiệm thu hàng hóa
1627退货通知 – tuìhuò tōngzhī – return notice – thông báo trả hàng
1628运输合同编号 – yùnshū hétóng biānhào – transport contract number – số hợp đồng vận chuyển
1629海关监管证明 – hǎiguān jiānguǎn zhèngmíng – customs supervision certificate – giấy chứng nhận giám sát hải quan
1630装卸合同 – zhuāngxiè hétóng – loading/unloading contract – hợp đồng bốc dỡ
1631运输发票 – yùnshū fāpiào – transport invoice – hóa đơn vận chuyển
1632出口退税证明 – chūkǒu tuìshuì zhèngmíng – export tax refund certificate – giấy chứng nhận hoàn thuế xuất khẩu
1633进口退税证明 – jìnkǒu tuìshuì zhèngmíng – import tax refund certificate – giấy chứng nhận hoàn thuế nhập khẩu
1634货物入库单 – huòwù rùkù dān – goods warehousing receipt – phiếu nhập kho hàng hóa
1635出库确认单 – chūkù quèrèn dān – goods release confirmation – phiếu xác nhận xuất kho
1636运输单据编号 – yùnshū dānjù biānhào – transport document number – số chứng từ vận chuyển
1637货物跟踪单号 – huòwù gēnzōng dānhào – cargo tracking number – số theo dõi hàng hóa
1638进口报关单副本 – jìnkǒu bàoguān dān fùběn – copy of import customs declaration – bản sao tờ khai hải quan nhập khẩu
1639出口报关单副本 – chūkǒu bàoguān dān fùběn – copy of export customs declaration – bản sao tờ khai hải quan xuất khẩu
1640货物保险单号 – huòwù bǎoxiǎn dānhào – cargo insurance policy number – số hợp đồng bảo hiểm hàng hóa
1641运输单据签收 – yùnshū dānjù qiānshōu – transport document receipt – ký nhận chứng từ vận chuyển
1642装运合同 – zhuāngyùn hétóng – shipment contract – hợp đồng vận chuyển hàng hóa
1643货物损坏报告 – huòwù sǔnhuài bàogào – cargo damage report – báo cáo hỏng hàng
1644运输风险评估 – yùnshū fēngxiǎn pínggū – transport risk assessment – đánh giá rủi ro vận chuyển
1645报关申报资料 – bàoguān shēnbào zīliào – customs declaration materials – tài liệu khai báo hải quan
1646货物出口清单 – huòwù chūkǒu qīngdān – goods export list – danh sách hàng xuất khẩu
1647货物进口清单 – huòwù jìnkǒu qīngdān – goods import list – danh sách hàng nhập khẩu
1648运输时间 – yùnshū shíjiān – transit time – thời gian vận chuyển
1649装运港 – zhuāngyùn gǎng – port of loading – cảng xếp hàng
1650货物重量 – huòwù zhòngliàng – cargo weight – trọng lượng hàng hóa
1651货物体积 – huòwù tǐjī – cargo volume – thể tích hàng hóa
1652货物包装 – huòwù bāozhuāng – cargo packaging – đóng gói hàng hóa
1653运输条款 – yùnshū tiáokuǎn – transport terms – điều khoản vận chuyển
1654运输单据准备 – yùnshū dānjù zhǔnbèi – preparation of transport documents – chuẩn bị chứng từ vận chuyển
1655货物转运单 – huòwù zhuǎnyùn dān – transshipment document – chứng từ chuyển tải hàng hóa
1656海关监管单 – hǎiguān jiānguǎn dān – customs supervision form – phiếu giám sát hải quan
1657货物检查单 – huòwù jiǎnchá dān – cargo inspection form – phiếu kiểm tra hàng hóa
1658货物接收单 – huòwù jiēshōu dān – goods receipt note – phiếu nhận hàng
1659货物交接报告 – huòwù jiāojiē bàogào – cargo handover report – báo cáo bàn giao hàng hóa
1660运输发票复印件 – yùnshū fāpiào fùyìnjiàn – copy of transport invoice – bản sao hóa đơn vận chuyển
1661贸易文件 – màoyì wénjiàn – trade documents – tài liệu thương mại
1662装卸费用清单 – zhuāngxiè fèiyòng qīngdān – loading/unloading cost list – bảng chi phí bốc dỡ
1663进口货物报关单 – jìnkǒu huòwù bàoguān dān – import goods customs declaration – tờ khai hải quan hàng nhập khẩu
1664出口货物报关单 – chūkǒu huòwù bàoguān dān – export goods customs declaration – tờ khai hải quan hàng xuất khẩu
1665运输保险单 – yùnshū bǎoxiǎn dān – transport insurance policy – hợp đồng bảo hiểm vận chuyển
1666货物出口许可证 – huòwù chūkǒu xǔkězhèng – goods export license – giấy phép xuất khẩu hàng hóa
1667货物进口许可证 – huòwù jìnkǒu xǔkězhèng – goods import license – giấy phép nhập khẩu hàng hóa
1668贸易合同编号 – màoyì hétóng biānhào – trade contract number – số hợp đồng thương mại
1669运输单据管理 – yùnshū dānjù guǎnlǐ – transport document management – quản lý chứng từ vận chuyển
1670货物装卸单 – huòwù zhuāngxiè dān – cargo loading/unloading list – phiếu xếp dỡ hàng hóa
1671运输时间安排 – yùnshū shíjiān ānpái – transport scheduling – sắp xếp thời gian vận chuyển
1672装运单证 – zhuāngyùn dānzhèng – shipping documents – chứng từ vận tải
1673货物验收单 – huòwù yànshōu dān – goods acceptance certificate – phiếu nghiệm thu hàng hóa
1674货物运输协议 – huòwù yùnshū xiéyì – cargo transport agreement – thỏa thuận vận chuyển hàng hóa
1675货物托运单 – huòwù tuōyùn dān – cargo consignment note – phiếu gửi hàng
1676货物发运通知 – huòwù fāyùn tōngzhī – cargo dispatch notice – thông báo gửi hàng
1677运输费用结算 – yùnshū fèiyòng jiésuàn – transport cost settlement – thanh toán chi phí vận chuyển
1678装运风险 – zhuāngyùn fēngxiǎn – shipping risk – rủi ro vận chuyển
1679报关单号查询 – bàoguān dānhào cháxún – customs declaration number inquiry – tra cứu số tờ khai hải quan
1680运输责任 – yùnshū zérèn – transport liability – trách nhiệm vận chuyển
1681货物到达通知 – huòwù dàodá tōngzhī – cargo arrival notice – thông báo hàng đến
1682运输合同签订 – yùnshū hétóng qiāndìng – transport contract signing – ký hợp đồng vận chuyển
1683货物破损报告 – huòwù pòsǔn bàogào – cargo damage report – báo cáo hàng hóa hư hỏng
1684出口退税申请 – chūkǒu tuìshuì shēnqǐng – export tax refund application – đơn xin hoàn thuế xuất khẩu
1685进口报关资料 – jìnkǒu bàoguān zīliào – import customs declaration materials – tài liệu khai báo hải quan nhập khẩu
1686运输单据管理系统 – yùnshū dānjù guǎnlǐ xìtǒng – transport document management system – hệ thống quản lý chứng từ vận chuyển
1687货物装载清单 – huòwù zhuāngzài qīngdān – cargo loading list – danh sách xếp hàng
1688货物运输跟踪 – huòwù yùnshū gēnzōng – cargo transport tracking – theo dõi vận chuyển hàng hóa
1689装运单据签署 – zhuāngyùn dānzhèng qiānshǔ – signing shipping documents – ký chứng từ vận tải
1690运输合同条款 – yùnshū hétóng tiáokuǎn – transport contract terms – điều khoản hợp đồng vận chuyển
1691货物运输许可证 – huòwù yùnshū xǔkězhèng – cargo transport permit – giấy phép vận chuyển hàng hóa
1692运输单据归档 – yùnshū dānjù guīdàng – transport documents filing – lưu trữ chứng từ vận chuyển
1693运输合同复印件 – yùnshū hétóng fùyìnjiàn – copy of transport contract – bản sao hợp đồng vận chuyển
1694货物验收确认 – huòwù yànshōu quèrèn – goods acceptance confirmation – xác nhận nghiệm thu hàng hóa
1695运输发票审核 – yùnshū fāpiào shěnhé – transport invoice audit – kiểm tra hóa đơn vận chuyển
1696运输保险费用 – yùnshū bǎoxiǎn fèiyòng – transport insurance cost – chi phí bảo hiểm vận chuyển
1697货物装运清单 – huòwù zhuāngyùn qīngdān – cargo shipping list – danh sách gửi hàng
1698装运单据审核 – zhuāngyùn dānzhèng shěnhé – shipping document audit – kiểm tra chứng từ vận tải
1699货物运输单号 – huòwù yùnshū dānhào – cargo transport number – số vận đơn hàng hóa
1700运输单据扫描 – yùnshū dānjù sǎomiáo – transport documents scanning – quét chứng từ vận chuyển
1701运输费用报销 – yùnshū fèiyòng bàoxiāo – transport cost reimbursement – hoàn chi phí vận chuyển
1702货物运输保险单 – huòwù yùnshū bǎoxiǎn dān – cargo transport insurance policy – hợp đồng bảo hiểm vận tải hàng hóa
1703装运单据整理 – zhuāngyùn dānzhèng zhěnglǐ – shipping documents organization – sắp xếp chứng từ vận tải
1704运输合同管理 – yùnshū hétóng guǎnlǐ – transport contract management – quản lý hợp đồng vận chuyển
1705货物装箱清单 – huòwù zhuāngxiāng qīngdān – cargo packing list – danh sách đóng gói hàng hóa
1706出口货物跟踪 – chūkǒu huòwù gēnzōng – export cargo tracking – theo dõi hàng xuất khẩu
1707货物进口跟踪 – huòwù jìnkǒu gēnzōng – import cargo tracking – theo dõi hàng nhập khẩu
1708装运单据归档 – zhuāngyùn dānzhèng guīdàng – shipping documents archiving – lưu trữ chứng từ vận tải
1709运输单据管理流程 – yùnshū dānjù guǎnlǐ liúchéng – transport document management process – quy trình quản lý chứng từ vận chuyển
1710货物运输保险 – huòwù yùnshū bǎoxiǎn – cargo transport insurance – bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
1711运输合同条款细则 – yùnshū hétóng tiáokuǎn xìzé – detailed terms of transport contract – quy định chi tiết điều khoản hợp đồng vận chuyển
1712运输单据签收 – yùnshū dānjù qiānshōu – signing of transport documents – ký nhận chứng từ vận chuyển
1713运输单据审核报告 – yùnshū dānjù shěnhé bàogào – transport documents audit report – báo cáo kiểm tra chứng từ vận chuyển
1714运输费用结算单 – yùnshū fèiyòng jiésuàn dān – transport cost settlement slip – phiếu thanh toán chi phí vận chuyển
1715运输保险理赔 – yùnshū bǎoxiǎn lǐpéi – transport insurance claim – yêu cầu bồi thường bảo hiểm vận chuyển
1716运输费用预算 – yùnshū fèiyòng yùsuàn – transport cost estimate – dự toán chi phí vận chuyển
1717货物验收报告 – huòwù yànshōu bàogào – goods acceptance report – báo cáo nghiệm thu hàng hóa
1718货物报关单号 – huòwù bàoguān dānhào – goods customs declaration number – số tờ khai hải quan hàng hóa
1719运输单据电子化 – yùnshū dānjù diànzǐ huà – digitalization of transport documents – số hóa chứng từ vận chuyển
1720货物运输合同 – huòwù yùnshū hétóng – cargo transport contract – hợp đồng vận chuyển hàng hóa
1721装运单据签署流程 – zhuāngyùn dānzhèng qiānshǔ liúchéng – shipping document signing process – quy trình ký chứng từ vận tải
1722运输单据复核 – yùnshū dānjù fùhé – transport document rechecking – kiểm tra lại chứng từ vận chuyển
1723运输单据电子签名 – yùnshū dānjù diànzǐ qiānmíng – electronic signature on transport documents – chữ ký điện tử trên chứng từ vận chuyển
1724运输单据存档 – yùnshū dānjù cún dàng – transport document archiving – lưu trữ chứng từ vận chuyển
1725货物运输流程 – huòwù yùnshū liúchéng – cargo transport process – quy trình vận chuyển hàng hóa
1726运输风险管理 – yùnshū fēngxiǎn guǎnlǐ – transport risk management – quản lý rủi ro vận chuyển
1727货物运输证书 – huòwù yùnshū zhèngshū – cargo transport certificate – giấy chứng nhận vận chuyển hàng hóa
1728装运通知书 – zhuāngyùn tōngzhī shū – shipment notification letter – thư thông báo vận chuyển
1729货物装运确认 – huòwù zhuāngyùn quèrèn – cargo shipment confirmation – xác nhận gửi hàng
1730运输条款解释 – yùnshū tiáokuǎn jiěshì – interpretation of transport terms – giải thích điều khoản vận chuyển
1731货物损坏赔偿 – huòwù sǔnhuài péicháng – cargo damage compensation – bồi thường hư hỏng hàng hóa
1732货物运输协议签署 – huòwù yùnshū xiéyì qiānshǔ – signing of cargo transport agreement – ký kết thỏa thuận vận chuyển hàng hóa
1733运输单据审核流程 – yùnshū dānjù shěnhé liúchéng – transport documents audit process – quy trình kiểm tra chứng từ vận chuyển
1734运输单据签收确认 – yùnshū dānjù qiānshōu quèrèn – confirmation of transport document receipt – xác nhận ký nhận chứng từ vận chuyển
1735货物运输进度 – huòwù yùnshū jìndù – cargo transport progress – tiến độ vận chuyển hàng hóa
1736运输单据电子化管理 – yùnshū dānjù diànzǐ huà guǎnlǐ – digital management of transport documents – quản lý chứng từ vận chuyển điện tử
1737运输单据备份 – yùnshū dānjù bèifèn – backup of transport documents – sao lưu chứng từ vận chuyển
1738货物运输服务合同 – huòwù yùnshū fúwù hétóng – cargo transport service contract – hợp đồng dịch vụ vận chuyển hàng hóa
1739运输费用审核 – yùnshū fèiyòng shěnhé – transport cost audit – kiểm tra chi phí vận chuyển
1740运输单据发送 – yùnshū dānjù fāsòng – sending transport documents – gửi chứng từ vận chuyển
1741货物运输合同条款 – huòwù yùnshū hétóng tiáokuǎn – terms of cargo transport contract – điều khoản hợp đồng vận chuyển hàng hóa
1742运输单据签署 – yùnshū dānjù qiānshǔ – signing transport documents – ký chứng từ vận chuyển
1743货物运输单据管理 – huòwù yùnshū dānjù guǎnlǐ – cargo transport document management – quản lý chứng từ vận chuyển hàng hóa
1744运输单据归档管理 – yùnshū dānjù guīdàng guǎnlǐ – transport document filing management – quản lý lưu trữ chứng từ vận chuyển
1745运输合同变更 – yùnshū hétóng biàngēng – transport contract modification – thay đổi hợp đồng vận chuyển
1746运输合同终止 – yùnshū hétóng zhōngzhǐ – transport contract termination – chấm dứt hợp đồng vận chuyển
1747运输合同续签 – yùnshū hétóng xùqiān – transport contract renewal – gia hạn hợp đồng vận chuyển
1748运输单据管理规定 – yùnshū dānjù guǎnlǐ guīdìng – transport document management regulations – quy định quản lý chứng từ vận chuyển
1749运输单据审核标准 – yùnshū dānjù shěnhé biāozhǔn – transport document audit standards – tiêu chuẩn kiểm tra chứng từ vận chuyển
1750运输单据审批 – yùnshū dānjù shěnpī – transport document approval – phê duyệt chứng từ vận chuyển
1751运输单据打印 – yùnshū dānjù dǎyìn – printing transport documents – in chứng từ vận chuyển
1752运输单据整理 – yùnshū dānjù zhěnglǐ – organizing transport documents – sắp xếp chứng từ vận chuyển
1753运输单据归档流程 – yùnshū dānjù guīdàng liúchéng – transport document archiving process – quy trình lưu trữ chứng từ vận chuyển
1754运输单据电子归档 – yùnshū dānjù diànzǐ guīdàng – electronic archiving of transport documents – lưu trữ điện tử chứng từ vận chuyển
1755运输单据管理系统升级 – yùnshū dānjù guǎnlǐ xìtǒng shēngjí – transport document management system upgrade – nâng cấp hệ thống quản lý chứng từ vận chuyển
1756货物运输保险理赔申请 – huòwù yùnshū bǎoxiǎn lǐpéi shēnqǐng – cargo transport insurance claim application – đơn yêu cầu bồi thường bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
1757运输单据扫描仪 – yùnshū dānjù sǎomiáo yí – transport documents scanner – máy quét chứng từ vận chuyển
1758货物运输合同范本 – huòwù yùnshū hétóng fànběn – cargo transport contract template – mẫu hợp đồng vận chuyển hàng hóa
1759运输费用预算表 – yùnshū fèiyòng yùsuàn biǎo – transport cost budget form – bảng dự toán chi phí vận chuyển
1760运输单据电子签署 – yùnshū dānjù diànzǐ qiānshǔ – electronic signing of transport documents – ký điện tử chứng từ vận chuyển
1761运输合同执行 – yùnshū hétóng zhíxíng – transport contract execution – thực hiện hợp đồng vận chuyển
1762运输单据变更申请 – yùnshū dānjù biàngēng shēnqǐng – transport document modification application – đơn xin thay đổi chứng từ vận chuyển
1763运输合同违约 – yùnshū hétóng wéiyuē – transport contract breach – vi phạm hợp đồng vận chuyển
1764运输单据管理规范 – yùnshū dānjù guǎnlǐ guīfàn – transport document management standards – quy chuẩn quản lý chứng từ vận chuyển
1765货物运输单据归档 – huòwù yùnshū dānjù guīdàng – cargo transport document filing – lưu trữ chứng từ vận chuyển hàng hóa
1766运输单据审批流程 – yùnshū dānjù shěnpī liúchéng – transport document approval process – quy trình phê duyệt chứng từ vận chuyển
1767运输单据电子传输 – yùnshū dānjù diànzǐ chuánshū – electronic transmission of transport documents – truyền tải điện tử chứng từ vận chuyển
1768运输合同签署 – yùnshū hétóng qiānshǔ – transport contract signing – ký hợp đồng vận chuyển
1769货物运输计划 – huòwù yùnshū jìhuà – cargo transport plan – kế hoạch vận chuyển hàng hóa
1770运输单据审核标准 – yùnshū dānjù shěnhé biāozhǔn – transport document audit criteria – tiêu chuẩn kiểm tra chứng từ vận chuyển
1771运输单据备份管理 – yùnshū dānjù bèifèn guǎnlǐ – transport document backup management – quản lý sao lưu chứng từ vận chuyển
1772运输单据资料 – yùnshū dānjù zīliào – transport document materials – tài liệu chứng từ vận chuyển
1773运输合同变更申请 – yùnshū hétóng biàngēng shēnqǐng – transport contract change application – đơn xin thay đổi hợp đồng vận chuyển
1774运输单据信息系统 – yùnshū dānjù xìnxī xìtǒng – transport document information system – hệ thống thông tin chứng từ vận chuyển
1775货物运输监控 – huòwù yùnshū jiānkòng – cargo transport monitoring – giám sát vận chuyển hàng hóa
1776运输单据管理手册 – yùnshū dānjù guǎnlǐ shǒucè – transport document management manual – sổ tay quản lý chứng từ vận chuyển
1777运输单据处理 – yùnshū dānjù chǔlǐ – transport document processing – xử lý chứng từ vận chuyển
1778货物运输保险费用 – huòwù yùnshū bǎoxiǎn fèiyòng – cargo transport insurance cost – chi phí bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
1779运输单据电子归档系统 – yùnshū dānjù diànzǐ guīdàng xìtǒng – electronic archiving system for transport documents – hệ thống lưu trữ điện tử chứng từ vận chuyển
1780运输单据电子签名管理 – yùnshū dānjù diànzǐ qiānmíng guǎnlǐ – electronic signature management for transport documents – quản lý chữ ký điện tử chứng từ vận chuyển
1781运输单据追踪 – yùnshū dānjù zhuīzōng – transport document tracking – theo dõi chứng từ vận chuyển
1782运输合同管理系统 – yùnshū hétóng guǎnlǐ xìtǒng – transport contract management system – hệ thống quản lý hợp đồng vận chuyển
1783货物运输费用结算 – huòwù yùnshū fèiyòng jiésuàn – cargo transport cost settlement – thanh toán chi phí vận chuyển hàng hóa
1784运输单据审核报告 – yùnshū dānjù shěnhé bàogào – transport document audit report – báo cáo kiểm tra chứng từ vận chuyển
1785运输单据流程 – yùnshū dānjù liúchéng – transport document workflow – quy trình chứng từ vận chuyển
1786运输单据电子存档 – yùnshū dānjù diànzǐ cún dàng – electronic storage of transport documents – lưu trữ điện tử chứng từ vận chuyển
1787运输单据电子审批 – yùnshū dānjù diànzǐ shěnpī – electronic approval of transport documents – phê duyệt điện tử chứng từ vận chuyển
1788运输合同履约 – yùnshū hétóng lǚyuē – transport contract performance – thực hiện hợp đồng vận chuyển
1789运输单据签收 – yùnshū dānjù qiānshōu – receipt signing of transport documents – ký nhận chứng từ vận chuyển
1790运输单据数字化 – yùnshū dānjù shùzì huà – digitization of transport documents – số hóa chứng từ vận chuyển
1791运输单据审核流程管理 – yùnshū dānjù shěnhé liúchéng guǎnlǐ – management of transport document audit process – quản lý quy trình kiểm tra chứng từ vận chuyển
1792运输单据归档标准 – yùnshū dānjù guīdàng biāozhǔn – standards for archiving transport documents – tiêu chuẩn lưu trữ chứng từ vận chuyển
1793运输单据管理平台 – yùnshū dānjù guǎnlǐ píngtái – transport document management platform – nền tảng quản lý chứng từ vận chuyển
1794运输合同签订流程 – yùnshū hétóng qiāndìng liúchéng – transport contract signing process – quy trình ký hợp đồng vận chuyển
1795运输单据归档流程 – yùnshū dānjù guīdàng liúchéng – transport document filing process – quy trình lưu trữ chứng từ vận chuyển
1796运输单据管理规范 – yùnshū dānjù guǎnlǐ guīfàn – transport document management guidelines – hướng dẫn quản lý chứng từ vận chuyển
1797运输单据质量控制 – yùnshū dānjù zhìliàng kòngzhì – quality control of transport documents – kiểm soát chất lượng chứng từ vận chuyển
1798运输单据管理审核 – yùnshū dānjù guǎnlǐ shěnhé – transport document management audit – kiểm tra quản lý chứng từ vận chuyển
1799运输单据处理流程 – yùnshū dānjù chǔlǐ liúchéng – transport document processing workflow – quy trình xử lý chứng từ vận chuyển
1800运输单据审核机制 – yùnshū dānjù shěnhé jīzhì – transport document audit mechanism – cơ chế kiểm tra chứng từ vận chuyển
1801运输合同管理规范 – yùnshū hétóng guǎnlǐ guīfàn – transport contract management guidelines – hướng dẫn quản lý hợp đồng vận chuyển
1802运输单据管理系统维护 – yùnshū dānjù guǎnlǐ xìtǒng wéihù – transport document management system maintenance – bảo trì hệ thống quản lý chứng từ vận chuyển
1803装箱单 – zhuāng xiāng dān – packing list – phiếu đóng gói
1804装箱单审核 – zhuāng xiāng dān shěnhé – packing list verification – kiểm tra phiếu đóng gói
1805装箱单签发 – zhuāng xiāng dān qiānfā – packing list issuance – phát hành phiếu đóng gói
1806装箱单副本 – zhuāng xiāng dān fùběn – copy of packing list – bản sao phiếu đóng gói
1807装箱单编号 – zhuāng xiāng dān biānhào – packing list number – số phiếu đóng gói
1808装箱单信息 – zhuāng xiāng dān xìnxī – packing list information – thông tin phiếu đóng gói
1809装箱单格式 – zhuāng xiāng dān géshì – packing list format – định dạng phiếu đóng gói
1810装箱单清单 – zhuāng xiāng dān qīngdān – packing list inventory – danh sách phiếu đóng gói
1811装箱单打印 – zhuāng xiāng dān dǎyìn – packing list printing – in phiếu đóng gói
1812装箱单变更 – zhuāng xiāng dān biàngēng – packing list amendment – sửa đổi phiếu đóng gói
1813运输保险合同 – yùnshū bǎoxiǎn hétóng – transport insurance contract – hợp đồng bảo hiểm vận chuyển
1814运输保险证明 – yùnshū bǎoxiǎn zhèngmíng – transport insurance certificate – giấy chứng nhận bảo hiểm vận chuyển
1815提单号 – tí dān hào – bill of lading number – số vận đơn
1816提单签发 – tí dān qiānfā – bill of lading issuance – phát hành vận đơn
1817提单正本 – tí dān zhèngběn – original bill of lading – vận đơn gốc
1818提单副本 – tí dān fùběn – copy of bill of lading – bản sao vận đơn
1819提单条款 – tí dān tiáokuǎn – bill of lading terms – điều khoản vận đơn
1820报关单 – bào guān dān – customs declaration form – tờ khai hải quan
1821报关单审核 – bào guān dān shěnhé – customs declaration verification – kiểm tra tờ khai hải quan
1822报关单填报 – bào guān dān tiánbào – customs declaration filling – khai báo tờ khai hải quan
1823报关单提交 – bào guān dān tíjiāo – customs declaration submission – nộp tờ khai hải quan
1824报关单批准 – bào guān dān pīzhǔn – customs declaration approval – phê duyệt tờ khai hải quan
1825货物发票 – huòwù fāpiào – commercial invoice – hóa đơn hàng hóa
1826货物发票审核 – huòwù fāpiào shěnhé – commercial invoice verification – kiểm tra hóa đơn hàng hóa
1827货物发票金额 – huòwù fāpiào jīn’é – commercial invoice amount – số tiền hóa đơn hàng hóa
1828货物发票日期 – huòwù fāpiào rìqī – commercial invoice date – ngày hóa đơn hàng hóa
1829货物发票复印件 – huòwù fāpiào fùyìnjiàn – copy of commercial invoice – bản sao hóa đơn hàng hóa
1830进口许可证申请 – jìnkǒu xǔkězhèng shēnqǐng – import license application – đơn xin giấy phép nhập khẩu
1831出口许可证申请 – chūkǒu xǔkězhèng shēnqǐng – export license application – đơn xin giấy phép xuất khẩu
1832货物检验报告 – huòwù jiǎnyàn bàogào – goods inspection report – báo cáo kiểm tra hàng hóa
1833货物检验单 – huòwù jiǎnyàn dān – goods inspection certificate – phiếu kiểm tra hàng hóa
1834货物检验合格证 – huòwù jiǎnyàn hégé zhèng – goods inspection certificate of conformity – giấy chứng nhận kiểm tra đạt yêu cầu
1835货物装运通知 – huòwù zhuāngyùn tōngzhī – goods shipment notice – thông báo vận chuyển hàng hóa
1836货物运输合同 – huòwù yùnshū hétóng – goods transport contract – hợp đồng vận chuyển hàng hóa
1837货物运输单据 – huòwù yùnshū dānjù – goods transport documents – chứng từ vận chuyển hàng hóa
1838货物运输费用 – huòwù yùnshū fèiyòng – goods transport cost – chi phí vận chuyển hàng hóa
1839货物运输保险 – huòwù yùnshū bǎoxiǎn – goods transport insurance – bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
1840运输单据管理 – yùnshū dānjù guǎnlǐ – transport documents management – quản lý chứng từ vận chuyển
1841运输单据审核 – yùnshū dānjù shěnhé – transport documents auditing – kiểm tra chứng từ vận chuyển
1842运输单据电子化 – yùnshū dānjù diànzǐ huà – transport documents digitization – số hóa chứng từ vận chuyển
1843运输单据备份 – yùnshū dānjù bèifèn – transport documents backup – sao lưu chứng từ vận chuyển
1844运输单据丢失 – yùnshū dānjù diūshī – loss of transport documents – mất chứng từ vận chuyển
1845运输单据补发 – yùnshū dānjù bǔfā – re-issuance of transport documents – phát lại chứng từ vận chuyển
1846运输单据审核流程 – yùnshū dānjù shěnhé liúchéng – transport document audit process – quy trình kiểm tra chứng từ vận chuyển
1847运输单据传输 – yùnshū dānjù chuánshū – transport document transmission – truyền tải chứng từ vận chuyển
1848运输合同签订 – yùnshū hétóng qiāndìng – transport contract signing – ký kết hợp đồng vận chuyển
1849运输单据管理规范 – yùnshū dānjù guǎnlǐ guīfàn – transport document management regulations – quy định quản lý chứng từ vận chuyển
1850运输单据审批 – yùnshū dānjù shěnpī – approval of transport documents – phê duyệt chứng từ vận chuyển
1851运输单据签收 – yùnshū dānjù qiānshōu – signing for transport documents – ký nhận chứng từ vận chuyển
1852运输单据变更 – yùnshū dānjù biàngēng – modification of transport documents – thay đổi chứng từ vận chuyển
1853运输单据补充 – yùnshū dānjù bǔchōng – supplementary transport documents – chứng từ vận chuyển bổ sung
1854运输单据扫描 – yùnshū dānjù sǎomiáo – scanning of transport documents – quét chứng từ vận chuyển
1855运输单据追踪 – yùnshū dānjù zhuīzōng – tracking of transport documents – theo dõi chứng từ vận chuyển
1856运输单据电子签发 – yùnshū dānjù diànzǐ qiānfā – electronic issuance of transport documents – phát hành điện tử chứng từ vận chuyển
1857运输单据管理软件 – yùnshū dānjù guǎnlǐ ruǎnjiàn – transport document management software – phần mềm quản lý chứng từ vận chuyển
1858运输单据管理制度 – yùnshū dānjù guǎnlǐ zhìdù – transport document management system – hệ thống quản lý chứng từ vận chuyển
1859运输单据管理政策 – yùnshū dānjù guǎnlǐ zhèngcè – transport document management policy – chính sách quản lý chứng từ vận chuyển
1860运输单据管理职责 – yùnshū dānjù guǎnlǐ zhízé – transport document management responsibilities – trách nhiệm quản lý chứng từ vận chuyển
1861运输单据管理目标 – yùnshū dānjù guǎnlǐ mùbiāo – transport document management objectives – mục tiêu quản lý chứng từ vận chuyển
1862运输单据风险控制 – yùnshū dānjù fēngxiǎn kòngzhì – transport document risk control – kiểm soát rủi ro chứng từ vận chuyển
1863运输单据数据分析 – yùnshū dānjù shùjù fēnxī – transport document data analysis – phân tích dữ liệu chứng từ vận chuyển
1864运输单据安全管理 – yùnshū dānjù ānquán guǎnlǐ – transport document security management – quản lý an toàn chứng từ vận chuyển
1865运输单据合规管理 – yùnshū dānjù hégé guǎnlǐ – transport document compliance management – quản lý tuân thủ chứng từ vận chuyển
1866运输单据电子签章 – yùnshū dānjù diànzǐ qiānzhāng – electronic seal on transport documents – con dấu điện tử trên chứng từ vận chuyển
1867运输单据存档管理 – yùnshū dānjù cún dàng guǎnlǐ – transport document archiving management – quản lý lưu trữ chứng từ vận chuyển
1868运输单据管理流程 – yùnshū dānjù guǎnlǐ liúchéng – transport document management workflow – quy trình quản lý chứng từ vận chuyển
1869运输单据存档标准 – yùnshū dānjù cún dàng biāozhǔn – transport document archiving standards – tiêu chuẩn lưu trữ chứng từ vận chuyển
1870运输单据保密管理 – yùnshū dānjù bǎomì guǎnlǐ – transport document confidentiality management – quản lý bảo mật chứng từ vận chuyển
1871运输单据电子传输系统 – yùnshū dānjù diànzǐ chuánshū xìtǒng – electronic transmission system for transport documents – hệ thống truyền tải điện tử chứng từ vận chuyển
1872运输单据风险评估 – yùnshū dānjù fēngxiǎn pínggū – transport document risk assessment – đánh giá rủi ro chứng từ vận chuyển
1873运输单据合规检查 – yùnshū dānjù hégé jiǎnchá – transport document compliance inspection – kiểm tra tuân thủ chứng từ vận chuyển
1874运输单据质量保证 – yùnshū dānjù zhìliàng bǎozhèng – transport document quality assurance – đảm bảo chất lượng chứng từ vận chuyển
1875运输单据电子认证 – yùnshū dānjù diànzǐ rènzhèng – electronic certification of transport documents – chứng nhận điện tử chứng từ vận chuyển
1876运输单据数据备份 – yùnshū dānjù shùjù bèifèn – transport document data backup – sao lưu dữ liệu chứng từ vận chuyển
1877运输单据数据恢复 – yùnshū dānjù shùjù huīfù – transport document data recovery – phục hồi dữ liệu chứng từ vận chuyển
1878运输单据操作流程 – yùnshū dānjù cāozuò liúchéng – transport document operation procedure – quy trình thao tác chứng từ vận chuyển
1879报关单证 – bào guān dān zhèng – customs documents – chứng từ hải quan
1880报关资料 – bào guān zīliào – customs materials – tài liệu hải quan
1881报关单据 – bào guān dān jù – customs paperwork – giấy tờ hải quan
1882报关手续 – bào guān shǒuxù – customs procedures – thủ tục hải quan
1883报关申报 – bào guān shēnbào – customs declaration – khai báo hải quan
1884报关员 – bào guān yuán – customs broker – nhân viên khai báo hải quan
1885报关代理 – bào guān dàilǐ – customs agency – đại lý hải quan
1886报关审查 – bào guān shěnchá – customs inspection – kiểm tra hải quan
1887报关审批 – bào guān shěnpī – customs approval – phê duyệt hải quan
1888报关放行 – bào guān fàngxíng – customs clearance – thông quan hải quan
1889装运单 – zhuāng yùn dān – shipping order – lệnh vận chuyển
1890装运通知 – zhuāng yùn tōngzhī – shipment notice – thông báo vận chuyển
1891装运单证 – zhuāng yùn dān zhèng – shipping documents – chứng từ vận chuyển
1892装运证明 – zhuāng yùn zhèngmíng – shipping certificate – giấy chứng nhận vận chuyển
1893装运合同 – zhuāng yùn hétóng – shipping contract – hợp đồng vận chuyển
1894装运费用 – zhuāng yùn fèiyòng – shipping cost – chi phí vận chuyển
1895装运期限 – zhuāng yùn qīxiàn – shipping deadline – thời hạn vận chuyển
1896装运方式 – zhuāng yùn fāngshì – shipping method – phương thức vận chuyển
1897装运港 – zhuāng yùn gǎng – port of shipment – cảng xếp hàng
1898卸货港 – xiè huò gǎng – port of discharge – cảng dỡ hàng
1899装运单状态 – zhuāng yùn dān zhuàngtài – shipping order status – trạng thái đơn vận chuyển
1900装运单核对 – zhuāng yùn dān héduì – shipping order verification – đối chiếu đơn vận chuyển
1901装运单归档 – zhuāng yùn dān guīdàng – shipping order filing – lưu trữ đơn vận chuyển
1902装运单打印 – zhuāng yùn dān dǎyìn – shipping order printing – in đơn vận chuyển
1903装运单审核 – zhuāng yùn dān shěnhé – shipping order audit – kiểm tra đơn vận chuyển
1904出口报关单 – chūkǒu bào guān dān – export customs declaration – tờ khai hải quan xuất khẩu
1905进口报关单 – jìnkǒu bào guān dān – import customs declaration – tờ khai hải quan nhập khẩu
1906报关单填写 – bào guān dān tiánxiě – filling customs declaration form – khai tờ khai hải quan
1907报关单复核 – bào guān dān fùhé – customs declaration review – kiểm tra lại tờ khai hải quan
1908报关单打印 – bào guān dān dǎyìn – printing customs declaration – in tờ khai hải quan
1909报关单提交 – bào guān dān tíjiāo – submitting customs declaration – nộp tờ khai hải quan
1910报关单审核 – bào guān dān shěnhé – auditing customs declaration – kiểm tra tờ khai hải quan
1911报关单编号 – bào guān dān biānhào – customs declaration number – số tờ khai hải quan
1912商品检验证书 – shāngpǐn jiǎnyàn zhèngshū – product inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm tra hàng hóa
1913质量检验证书 – zhìliàng jiǎnyàn zhèngshū – quality inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm định chất lượng
1914装箱单 – zhuāngxiāng dān – packing list – phiếu đóng gói hàng hóa
1915装运单 – zhuāngyùn dān – shipping document – chứng từ vận chuyển
1916船运通知 – chuán yùn tōngzhī – shipping notice – thông báo vận chuyển bằng tàu
1917货物交接单 – huòwù jiāojiē dān – goods handover note – biên bản giao nhận hàng hóa
1918货物发票 – huòwù fāpiào – goods invoice – hóa đơn hàng hóa
1919清关单 – qīngguān dān – clearance document – chứng từ thông quan
1920运输保险 – yùnshū bǎoxiǎn – transport insurance – bảo hiểm vận chuyển
1921运输单 – yùnshū dān – consignment note – phiếu gửi hàng
1922货物报关 – huòwù bào guān – cargo customs declaration – khai báo hàng hóa hải quan
1923空运提单 – kōngyùn tídān – air waybill – vận đơn đường hàng không
1924陆运提单 – lùyùn tídān – land waybill – vận đơn đường bộ
1925装运通知 – zhuāngyùn tōngzhī – shipment notice – thông báo vận chuyển
1926货物说明书 – huòwù shuōmíngshū – goods description – mô tả hàng hóa
1927货运保险 – huòyùn bǎoxiǎn – cargo insurance – bảo hiểm hàng hóa
1928关税单 – guānshuì dān – tariff document – chứng từ thuế quan
1929进口税单 – jìnkǒu shuì dān – import tax document – chứng từ thuế nhập khẩu
1930出口税单 – chūkǒu shuì dān – export tax document – chứng từ thuế xuất khẩu
1931装运合同 – zhuāngyùn hétóng – shipping contract – hợp đồng vận chuyển
1932运输单证 – yùnshū dānzhèng – transport documents – chứng từ vận chuyển
1933提单号 – tídān hào – bill of lading number – số vận đơn
1934进口申报单 – jìnkǒu shēnbào dān – import declaration form – tờ khai nhập khẩu
1935出口申报单 – chūkǒu shēnbào dān – export declaration form – tờ khai xuất khẩu
1936货运代理 – huòyùn dàilǐ – freight forwarder – đại lý vận chuyển
1937海关申报 – hǎiguān shēnbào – customs declaration – khai báo hải quan
1938货物清单 – huòwù qīngdān – cargo manifest – danh sách hàng hóa
1939海关查验 – hǎiguān cháyàn – customs inspection – kiểm tra hải quan
1940装船单 – zhuāng chuán dān – loading list – phiếu xếp hàng lên tàu
1941货物运输 – huòwù yùnshū – cargo transport – vận chuyển hàng hóa
1942提单正本 – tídān zhèngběn – original bill of lading – bản chính vận đơn
1943运输合同条款 – yùnshū hétóng tiáokuǎn – terms of transport contract – điều khoản hợp đồng vận chuyển
1944运输单据审核 – yùnshū dānjù shěnhé – transport document audit – kiểm tra chứng từ vận chuyển
1945货物交付 – huòwù jiāofù – delivery of goods – giao hàng
1946运输风险 – yùnshū fēngxiǎn – transport risk – rủi ro vận chuyển
1947运输保险索赔 – yùnshū bǎoxiǎn suǒpéi – transport insurance claim – yêu cầu bồi thường bảo hiểm vận chuyển
1948运输标志 – yùnshū biāozhì – transport marks – ký hiệu vận chuyển
1949运输时间 – yùnshū shíjiān – transport time – thời gian vận chuyển
1950运输单据电子化 – yùnshū dānjù diànzǐ huà – digitization of transport documents – số hóa chứng từ vận chuyển
1951运输单据标准化 – yùnshū dānjù biāozhǔnhuà – standardization of transport documents – tiêu chuẩn hóa chứng từ vận chuyển
1952货物交接记录 – huòwù jiāojiē jìlù – goods handover record – biên bản giao nhận hàng hóa
1953运输单证审核 – yùnshū dānzhèng shěnhé – transport document review – kiểm tra chứng từ vận chuyển
1954运输单证提交 – yùnshū dānzhèng tíjiāo – transport document submission – nộp chứng từ vận chuyển
1955运输单证打印 – yùnshū dānzhèng dǎyìn – printing transport documents – in chứng từ vận chuyển
1956运输单证复印 – yùnshū dānzhèng fùyìn – photocopy of transport documents – sao chụp chứng từ vận chuyển
1957运输单证存档 – yùnshū dānzhèng cúng dàng – archiving transport documents – lưu trữ chứng từ vận chuyển
1958运输单证管理 – yùnshū dānzhèng guǎnlǐ – management of transport documents – quản lý chứng từ vận chuyển
1959运输单证查询 – yùnshū dānzhèng cháxún – transport document inquiry – tra cứu chứng từ vận chuyển
1960运输单证错误 – yùnshū dānzhèng cuòwù – errors in transport documents – lỗi chứng từ vận chuyển
1961运输单证修改 – yùnshū dānzhèng xiūgǎi – modification of transport documents – chỉnh sửa chứng từ vận chuyển
1962运输单证确认 – yùnshū dānzhèng quèrèn – confirmation of transport documents – xác nhận chứng từ vận chuyển
1963运输单证复核 – yùnshū dānzhèng fùhé – rechecking transport documents – kiểm tra lại chứng từ vận chuyển
1964运输单证归档 – yùnshū dānzhèng guīdàng – filing transport documents – lưu chứng từ vận chuyển
1965运输单证丢失 – yùnshū dānzhèng diūshī – lost transport documents – chứng từ vận chuyển bị mất
1966运输单证补发 – yùnshū dānzhèng bǔfā – reissue of transport documents – cấp lại chứng từ vận chuyển
1967运输单证有效期 – yùnshū dānzhèng yǒuxiàoqī – validity period of transport documents – thời hạn hiệu lực chứng từ vận chuyển
1968运输单证编号 – yùnshū dānzhèng biānhào – transport document number – số chứng từ vận chuyển
1969运输单证标准 – yùnshū dānzhèng biāozhǔn – transport document standards – tiêu chuẩn chứng từ vận chuyển
1970运输单证格式 – yùnshū dānzhèng géshì – transport document format – định dạng chứng từ vận chuyển
1971运输单证模板 – yùnshū dānzhèng móbǎn – transport document template – mẫu chứng từ vận chuyển
1972运输单证样本 – yùnshū dānzhèng yàngběn – transport document sample – mẫu chứng từ vận chuyển
1973运输单证规范 – yùnshū dānzhèng guīfàn – transport document regulations – quy định chứng từ vận chuyển
1974运输单证流程 – yùnshū dānzhèng liúchéng – transport document process – quy trình chứng từ vận chuyển
1975运输单证审核流程 – yùnshū dānzhèng shěnhé liúchéng – transport document audit process – quy trình kiểm tra chứng từ vận chuyển
1976运输单证管理制度 – yùnshū dānzhèng guǎnlǐ zhìdù – transport document management system – hệ thống quản lý chứng từ vận chuyển
1977运输单证保管 – yùnshū dānzhèng bǎoguǎn – transport document safekeeping – bảo quản chứng từ vận chuyển
1978运输单证责任 – yùnshū dānzhèng zérèn – responsibility for transport documents – trách nhiệm về chứng từ vận chuyển
1979运输单证纠纷 – yùnshū dānzhèng jiūfēn – transport document disputes – tranh chấp chứng từ vận chuyển
1980运输单证争议 – yùnshū dānzhèng zhēngyì – transport document controversy – tranh cãi chứng từ vận chuyển
1981运输单证申诉 – yùnshū dānzhèng shēnsù – transport document appeal – kháng nghị chứng từ vận chuyển
1982运输单证赔偿 – yùnshū dānzhèng péicháng – transport document compensation – bồi thường chứng từ vận chuyển
1983运输单证追踪 – yùnshū dānzhèng zhuīzōng – transport document tracking – theo dõi chứng từ vận chuyển
1984运输单证记录 – yùnshū dānzhèng jìlù – transport document records – hồ sơ chứng từ vận chuyển
1985运输单证归类 – yùnshū dānzhèng guīlèi – classification of transport documents – phân loại chứng từ vận chuyển
1986运输单证审核员 – yùnshū dānzhèng shěnhé yuán – transport document auditor – nhân viên kiểm tra chứng từ vận chuyển
1987运输单证复核员 – yùnshū dānzhèng fùhé yuán – transport document rechecker – nhân viên kiểm tra lại chứng từ vận chuyển
1988运输单证出具 – yùnshū dānzhèng chūjù – issuance of transport documents – phát hành chứng từ vận chuyển
1989运输单证管理规范 – yùnshū dānzhèng guǎnlǐ guīfàn – transport document management regulations – quy định quản lý chứng từ vận chuyển
1990运输单证培训 – yùnshū dānzhèng péixùn – transport document training – đào tạo chứng từ vận chuyển
1991运输单证制作 – yùnshū dānzhèng zhìzuò – production of transport documents – soạn chứng từ vận chuyển
1992运输单证流程管理 – yùnshū dānzhèng liúchéng guǎnlǐ – transport document process management – quản lý quy trình chứng từ vận chuyển
1993运输单证存档管理 – yùnshū dānzhèng cúng dàng guǎnlǐ – transport document archiving management – quản lý lưu trữ chứng từ vận chuyển
1994运输单证电子归档 – yùnshū dānzhèng diànzǐ guīdàng – electronic archiving of transport documents – lưu trữ điện tử chứng từ vận chuyển
1995运输单证查询系统 – yùnshū dānzhèng cháxún xìtǒng – transport document inquiry system – hệ thống tra cứu chứng từ vận chuyển
1996运输单证管理软件 – yùnshū dānzhèng guǎnlǐ ruǎnjiàn – transport document management software – phần mềm quản lý chứng từ vận chuyển
1997运输单证审核流程 – yùnshū dānzhèng shěnhé liúchéng – transport document audit procedure – thủ tục kiểm tra chứng từ vận chuyển
1998运输单证管理流程 – yùnshū dānzhèng guǎnlǐ liúchéng – transport document management process – quy trình quản lý chứng từ vận chuyển
1999运输单证操作规范 – yùnshū dānzhèng cāozuò guīfàn – transport document operation standards – tiêu chuẩn thao tác chứng từ vận chuyển
2000报关单证 – bào guān dānzhèng – customs declaration documents – chứng từ khai báo hải quan
2001货物发票审核 – huòwù fāpiào shěnhé – invoice verification – kiểm tra hóa đơn hàng hóa
2002贸易发票 – màoyì fāpiào – trade invoice – hóa đơn thương mại
2003装船通知 – zhuāngchuán tōngzhī – loading advice – thông báo xếp hàng lên tàu
2004货物交接单 – huòwù jiāojiē dān – delivery note – biên bản giao nhận hàng hóa
2005提单确认书 – tídān quèrèn shū – bill of lading confirmation – xác nhận vận đơn
2006装运证明 – zhuāngyùn zhèngmíng – shipment certificate – chứng nhận vận chuyển
2007货物保险单 – huòwù bǎoxiǎn dān – cargo insurance policy – đơn bảo hiểm hàng hóa
2008海运保险 – hǎiyùn bǎoxiǎn – marine insurance – bảo hiểm vận tải biển
2009海关报关单 – hǎiguān bào guān dān – customs declaration form – tờ khai hải quan
2010运输合同条款 – yùnshū hétóng tiáokuǎn – shipping contract terms – điều khoản hợp đồng vận chuyển
2011海关审查 – hǎiguān shěnchá – customs inspection – kiểm tra hải quan
2012货物报关资料 – huòwù bào guān zīliào – customs declaration documents – tài liệu khai báo hải quan
2013报关代理 – bào guān dàilǐ – customs broker – đại lý khai báo hải quan
2014货物运输证明 – huòwù yùnshū zhèngmíng – proof of cargo transport – chứng minh vận chuyển hàng hóa
2015装箱证明 – zhuāngxiāng zhèngmíng – packing certificate – chứng nhận đóng gói
2016装运通知书 – zhuāngyùn tōngzhī shū – shipping advice letter – thư thông báo vận chuyển
2017运输合同书 – yùnshū hétóng shū – transport contract document – văn bản hợp đồng vận chuyển
2018货物交接确认 – huòwù jiāojiē quèrèn – goods handover confirmation – xác nhận giao nhận hàng hóa
2019运输单据扫描件 – yùnshū dānjù sǎomiáo jiàn – scanned copies of transport documents – bản scan chứng từ vận chuyển
2020报关单复印件 – bào guān dān fùyìnjiàn – photocopy of customs declaration form – bản sao tờ khai hải quan
2021运输单据正本 – yùnshū dānjù zhèngběn – original transport documents – bản chính chứng từ vận chuyển
2022出口申报资料 – chūkǒu shēnbào zīliào – export declaration documents – tài liệu khai báo xuất khẩu
2023进口申报资料 – jìnkǒu shēnbào zīliào – import declaration documents – tài liệu khai báo nhập khẩu
2024货物检验证书 – huòwù jiǎnyàn zhèngshū – goods inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm tra hàng hóa
2025运输成本 – yùnshū chéngběn – transport cost – chi phí vận chuyển
2026货物运输单据 – huòwù yùnshū dānjù – cargo transport documents – chứng từ vận chuyển hàng hóa
2027运输单据丢失 – yùnshū dānjù diūshī – lost transport documents – mất chứng từ vận chuyển
2028运输单据补发 – yùnshū dānjù bǔfā – reissuance of transport documents – cấp lại chứng từ vận chuyển
2029海运提单号 – hǎiyùn tídān hào – ocean bill of lading number – số vận đơn đường biển
2030空运提单号 – kōngyùn tídān hào – air waybill number – số vận đơn đường hàng không
2031运输单据数字化 – yùnshū dānjù shùzì huà – digitalization of transport documents – số hóa chứng từ vận chuyển
2032运输单据审核员 – yùnshū dānjù shěnhé yuán – transport document auditor – nhân viên kiểm tra chứng từ vận chuyển
2033运输单据保管员 – yùnshū dānjù bǎoguǎn yuán – transport document custodian – nhân viên bảo quản chứng từ vận chuyển
2034运输单据存档 – yùnshū dānjù cúng dàng – transport document archiving – lưu trữ chứng từ vận chuyển
2035货物装箱单 – huòwù zhuāngxiāng dān – packing list – phiếu đóng gói hàng hóa
2036货物重量证明 – huòwù zhòngliàng zhèngmíng – weight certificate – giấy chứng nhận trọng lượng hàng hóa
2037卸货证明 – xièhuò zhèngmíng – unloading certificate – giấy chứng nhận dỡ hàng
2038货物包装规格 – huòwù bāozhuāng guīgé – packaging specifications – quy cách đóng gói hàng hóa
2039货物包装清单 – huòwù bāozhuāng qīngdān – packaging list – danh sách đóng gói hàng hóa
2040运输合同条款 – yùnshū hétóng tiáokuǎn – transport contract clauses – điều khoản hợp đồng vận chuyển
2041进口报关单 – jìnkǒu bào guān dān – import customs declaration form – tờ khai hải quan nhập khẩu
2042出口报关单 – chūkǒu bào guān dān – export customs declaration form – tờ khai hải quan xuất khẩu
2043商检证书 – shāngjiǎn zhèngshū – commodity inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch thương mại
2044货物运输保险单 – huòwù yùnshū bǎoxiǎn dān – cargo insurance policy – đơn bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
2045船舶提单 – chuánbó tídān – ship’s bill of lading – vận đơn tàu biển
2046空运单 – kōngyùn dān – air waybill – vận đơn hàng không
2047货物装箱证明 – huòwù zhuāngxiāng zhèngmíng – cargo packing certificate – giấy chứng nhận đóng gói hàng hóa
2048船务通知 – chuánwù tōngzhī – shipping notice – thông báo vận chuyển
2049货物交接单 – huòwù jiāojiē dān – goods delivery note – biên bản giao nhận hàng hóa
2050装卸单 – zhuāngxiè dān – loading and unloading list – phiếu xếp dỡ hàng hóa
2051报关委托书 – bào guān wěituō shū – customs declaration authorization – giấy ủy quyền khai báo hải quan
2052进口合同 – jìnkǒu hétóng – import contract – hợp đồng nhập khẩu
2053出口合同 – chūkǒu hétóng – export contract – hợp đồng xuất khẩu
2054运输标签 – yùnshū biāoqiān – shipping label – nhãn vận chuyển
2055货物出口证明 – huòwù chūkǒu zhèngmíng – goods export certificate – giấy chứng nhận xuất khẩu
2056货物进口证明 – huòwù jìnkǒu zhèngmíng – goods import certificate – giấy chứng nhận nhập khẩu
2057海关放行单 – hǎiguān fàngxíng dān – customs clearance certificate – giấy thông quan hải quan
2058进口货物申报 – jìnkǒu huòwù shēnbào – import goods declaration – khai báo hàng hóa nhập khẩu
2059出口货物申报 – chūkǒu huòwù shēnbào – export goods declaration – khai báo hàng hóa xuất khẩu
2060运输费用清单 – yùnshū fèiyòng qīngdān – transport cost statement – bảng kê chi phí vận chuyển
2061货物运输单 – huòwù yùnshū dān – cargo transport order – đơn vận chuyển hàng hóa
2062船舶运输单 – chuánbó yùnshū dān – vessel transport order – đơn vận chuyển tàu biển
2063空运运输单 – kōngyùn yùnshū dān – air transport order – đơn vận chuyển hàng không
2064货物运输期限 – huòwù yùnshū qīxiàn – cargo transport period – thời hạn vận chuyển hàng hóa
2065运输延误通知 – yùnshū yánwù tōngzhī – transport delay notice – thông báo trì hoãn vận chuyển
2066运输单据归档 – yùnshū dānjù guīdàng – transport document filing – lưu trữ chứng từ vận chuyển
2067运输单据扫描 – yùnshū dānjù sǎomiáo – transport document scanning – quét chứng từ vận chuyển
2068货物运输费用 – huòwù yùnshū fèiyòng – cargo transport cost – chi phí vận chuyển hàng hóa
2069运输单据签署 – yùnshū dānjù qiānshǔ – transport document signing – ký chứng từ vận chuyển
2070运输单据验证 – yùnshū dānjù yànzhèng – transport document verification – xác minh chứng từ vận chuyển
2071运输单据打印 – yùnshū dānjù dǎyìn – transport document printing – in chứng từ vận chuyển
2072运输单据电子化 – yùnshū dānjù diànzǐ huà – electronic transport documents – chứng từ vận chuyển điện tử
2073运输单据存储 – yùnshū dānjù cúnchǔ – transport document storage – lưu trữ chứng từ vận chuyển
2074运输单据备份 – yùnshū dānjù bèifèn – transport document backup – sao lưu chứng từ vận chuyển
2075货物运输合同签订 – huòwù yùnshū hétóng qiāndìng – signing cargo transport contract – ký hợp đồng vận chuyển hàng hóa
2076运输单据责任 – yùnshū dānjù zérèn – transport document responsibility – trách nhiệm chứng từ vận chuyển
2077运输单据合规 – yùnshū dānjù héguī – transport document compliance – tuân thủ chứng từ vận chuyển
2078运输单据纠纷 – yùnshū dānjù jiūfēn – transport document dispute – tranh chấp chứng từ vận chuyển
2079运输单据保险 – yùnshū dānjù bǎoxiǎn – transport document insurance – bảo hiểm chứng từ vận chuyển
2080运输单据风险 – yùnshū dānjù fēngxiǎn – transport document risk – rủi ro chứng từ vận chuyển
2081运输单据修订 – yùnshū dānjù xiūdìng – transport document revision – sửa đổi chứng từ vận chuyển
2082运输单据更新 – yùnshū dānjù gēngxīn – transport document update – cập nhật chứng từ vận chuyển
2083运输单据归档管理 – yùnshū dānjù guīdàng guǎnlǐ – transport document archiving management – quản lý lưu trữ chứng từ vận chuyển
2084运输单据数据 – yùnshū dānjù shùjù – transport document data – dữ liệu chứng từ vận chuyển
2085运输单据分析 – yùnshū dānjù fēnxī – transport document analysis – phân tích chứng từ vận chuyển
2086运输单据报表 – yùnshū dānjù bàobiǎo – transport document reports – báo cáo chứng từ vận chuyển
2087运输单据审计 – yùnshū dānjù shěnjì – transport document audit – kiểm toán chứng từ vận chuyển
2088运输单据质量 – yùnshū dānjù zhìliàng – transport document quality – chất lượng chứng từ vận chuyển
2089运输单据安全 – yùnshū dānjù ānquán – transport document security – bảo mật chứng từ vận chuyển
2090运输单据跟踪 – yùnshū dānjù gēnzōng – transport document tracking – theo dõi chứng từ vận chuyển
2091运输单据流程 – yùnshū dānjù liúchéng – transport document process – quy trình chứng từ vận chuyển
2092运输单据责任人 – yùnshū dānjù zérèn rén – transport document responsible person – người chịu trách nhiệm chứng từ vận chuyển
2093运输单据培训 – yùnshū dānjù péixùn – transport document training – đào tạo chứng từ vận chuyển
2094运输单据管理职责 – yùnshū dānjù guǎnlǐ zhízé – transport document management duties – nhiệm vụ quản lý chứng từ vận chuyển
2095运输单据纠正措施 – yùnshū dānjù jiūzhèng cuòshī – transport document corrective actions – biện pháp khắc phục chứng từ vận chuyển
2096运输单据改进 – yùnshū dānjù gǎijìn – transport document improvement – cải tiến chứng từ vận chuyển
2097运输单据反馈 – yùnshū dānjù fǎnkuì – transport document feedback – phản hồi chứng từ vận chuyển
2098运输单据合规检查 – yùnshū dānjù héguī jiǎnchá – transport document compliance check – kiểm tra tuân thủ chứng từ vận chuyển
2099运输单据备案 – yùnshū dānjù bèi’àn – transport document filing – lưu hồ sơ chứng từ vận chuyển
2100运输单据归档标准 – yùnshū dānjù guīdàng biāozhǔn – transport document archiving standards – tiêu chuẩn lưu trữ chứng từ vận chuyển
2101运输单据传递 – yùnshū dānjù chuándì – transport document delivery – chuyển giao chứng từ vận chuyển
2102运输单据管理系统开发 – yùnshū dānjù guǎnlǐ xìtǒng kāifā – development of transport document management system – phát triển hệ thống quản lý chứng từ vận chuyển
2103运输单据合法性 – yùnshū dānjù héfǎ xìng – legality of transport documents – tính hợp pháp của chứng từ vận chuyển
2104运输单据真实性 – yùnshū dānjù zhēnshí xìng – authenticity of transport documents – tính xác thực của chứng từ vận chuyển
2105运输单据及时性 – yùnshū dānjù jíshí xìng – timeliness of transport documents – tính kịp thời của chứng từ vận chuyển
2106运输单据完整性 – yùnshū dānjù wánzhěng xìng – completeness of transport documents – tính đầy đủ của chứng từ vận chuyển
2107运输单据准确性 – yùnshū dānjù zhǔnquè xìng – accuracy of transport documents – tính chính xác của chứng từ vận chuyển
2108运输单据规范化 – yùnshū dānjù guīfànhuà – standardization of transport documents – tiêu chuẩn hóa chứng từ vận chuyển
2109装运通知 – zhuāngyùn tōngzhī – shipping advice – thông báo vận chuyển
2110装运单 – zhuāngyùn dān – shipping order – lệnh vận chuyển
2111装运单据处理 – zhuāngyùn dānjù chǔlǐ – shipping document handling – xử lý chứng từ vận chuyển
2112装运单据管理 – zhuāngyùn dānjù guǎnlǐ – shipping document management – quản lý chứng từ vận chuyển
2113装运单据归档 – zhuāngyùn dānjù guīdàng – shipping document filing – lưu trữ chứng từ vận chuyển
2114装运单据确认 – zhuāngyùn dānjù quèrèn – shipping document confirmation – xác nhận chứng từ vận chuyển
2115装运单据审核 – zhuāngyùn dānjù shěnhé – shipping document review – kiểm tra chứng từ vận chuyển
2116装运单据签署 – zhuāngyùn dānjù qiānshǔ – signing shipping documents – ký chứng từ vận chuyển
2117装运单据签发 – zhuāngyùn dānjù qiānfā – issuing shipping documents – phát hành chứng từ vận chuyển
2118装运单据复印 – zhuāngyùn dānjù fùyìn – copying shipping documents – sao chép chứng từ vận chuyển
2119装运单据归还 – zhuāngyùn dānjù guīhuán – returning shipping documents – trả lại chứng từ vận chuyển
2120装运单据存档 – zhuāngyùn dānjù cún dàng – archiving shipping documents – lưu trữ chứng từ vận chuyển
2121装运单据丢失 – zhuāngyùn dānjù diūshī – loss of shipping documents – mất chứng từ vận chuyển
2122装运单据补发 – zhuāngyùn dānjù bǔfā – reissuing shipping documents – phát hành lại chứng từ vận chuyển
2123装运单据跟踪 – zhuāngyùn dānjù gēnzōng – tracking shipping documents – theo dõi chứng từ vận chuyển
2124装运单据修改 – zhuāngyùn dānjù xiūgǎi – modifying shipping documents – sửa đổi chứng từ vận chuyển
2125装运单据保存期限 – zhuāngyùn dānjù bǎocún qīxiàn – retention period of shipping documents – thời hạn lưu trữ chứng từ vận chuyển
2126装运单据电子化 – zhuāngyùn dānjù diànzǐ huà – electronic shipping documents – chứng từ vận chuyển điện tử
2127装运单据系统 – zhuāngyùn dānjù xìtǒng – shipping document system – hệ thống chứng từ vận chuyển
2128装运单据流程 – zhuāngyùn dānjù liúchéng – shipping document process – quy trình chứng từ vận chuyển
2129装运单据规范 – zhuāngyùn dānjù guīfàn – shipping document standards – tiêu chuẩn chứng từ vận chuyển
2130装运单据检查 – zhuāngyùn dānjù jiǎnchá – shipping document inspection – kiểm tra chứng từ vận chuyển
2131装运单据质检 – zhuāngyùn dānjù zhìjiǎn – quality inspection of shipping documents – kiểm tra chất lượng chứng từ vận chuyển
2132装运单据异常 – zhuāngyùn dānjù yìcháng – abnormal shipping documents – chứng từ vận chuyển bất thường
2133装运单据纠纷 – zhuāngyùn dānjù jiūfēn – shipping document disputes – tranh chấp chứng từ vận chuyển
2134装运单据仲裁 – zhuāngyùn dānjù zhòngcái – arbitration of shipping documents – trọng tài chứng từ vận chuyển
2135装运单据索赔 – zhuāngyùn dānjù suǒpéi – shipping document claims – khiếu nại chứng từ vận chuyển
2136装运单据风险管理 – zhuāngyùn dānjù fēngxiǎn guǎnlǐ – risk management of shipping documents – quản lý rủi ro chứng từ vận chuyển
2137装运单据保险 – zhuāngyùn dānjù bǎoxiǎn – insurance for shipping documents – bảo hiểm chứng từ vận chuyển
2138装运单据安全 – zhuāngyùn dānjù ānquán – security of shipping documents – an toàn chứng từ vận chuyển
2139装运单据合规性 – zhuāngyùn dānjù héguī xìng – compliance of shipping documents – tuân thủ chứng từ vận chuyển
2140装运单据风险评估 – zhuāngyùn dānjù fēngxiǎn pínggū – risk assessment of shipping documents – đánh giá rủi ro chứng từ vận chuyển
2141装运单据审计 – zhuāngyùn dānjù shěnjì – auditing shipping documents – kiểm toán chứng từ vận chuyển
2142装运单据优化 – zhuāngyùn dānjù yōuhuà – optimizing shipping documents – tối ưu chứng từ vận chuyển
2143装运单据管理规范 – zhuāngyùn dānjù guǎnlǐ guīfàn – shipping document management regulations – quy định quản lý chứng từ vận chuyển
2144装运单据管理职责 – zhuāngyùn dānjù guǎnlǐ zhízé – duties of shipping document management – nhiệm vụ quản lý chứng từ vận chuyển
2145装运单据管理流程 – zhuāngyùn dānjù guǎnlǐ liúchéng – process of shipping document management – quy trình quản lý chứng từ vận chuyển
2146装运单据反馈 – zhuāngyùn dānjù fǎnkuì – feedback on shipping documents – phản hồi chứng từ vận chuyển
2147装运单据数据分析 – zhuāngyùn dānjù shùjù fēnxī – data analysis of shipping documents – phân tích dữ liệu chứng từ vận chuyển
2148装运单据存档管理 – zhuāngyùn dānjù cún dàng guǎnlǐ – archive management of shipping documents – quản lý lưu trữ chứng từ vận chuyển
2149装运单据数字化 – zhuāngyùn dānjù shùzì huà – digitization of shipping documents – số hóa chứng từ vận chuyển
2150装运单据流程自动化 – zhuāngyùn dānjù liúchéng zìdòng huà – automation of shipping document processes – tự động hóa quy trình chứng từ vận chuyển
2151装运单据电子签名 – zhuāngyùn dānjù diànzǐ qiānmíng – electronic signature of shipping documents – chữ ký điện tử chứng từ vận chuyển
2152装运单据系统集成 – zhuāngyùn dānjù xìtǒng jíchéng – system integration of shipping documents – tích hợp hệ thống chứng từ vận chuyển
2153装运单据存储安全 – zhuāngyùn dānjù cúnchǔ ānquán – storage security of shipping documents – bảo mật lưu trữ chứng từ vận chuyển
2154装运单据备份策略 – zhuāngyùn dānjù bèifèn cèlüè – backup strategy for shipping documents – chiến lược sao lưu chứng từ vận chuyển
2155装运单据恢复 – zhuāngyùn dānjù huīfù – recovery of shipping documents – khôi phục chứng từ vận chuyển
2156装运单据版本控制 – zhuāngyùn dānjù bǎnběn kòngzhì – version control of shipping documents – quản lý phiên bản chứng từ vận chuyển
2157装运单据保密 – zhuāngyùn dānjù bǎomì – confidentiality of shipping documents – bảo mật chứng từ vận chuyển
2158装运单据电子存档 – zhuāngyùn dānjù diànzǐ cún dàng – electronic archiving of shipping documents – lưu trữ điện tử chứng từ vận chuyển
2159装运单据电子传输 – zhuāngyùn dānjù diànzǐ chuánshū – electronic transmission of shipping documents – truyền tải điện tử chứng từ vận chuyển
2160装运单据审批流程 – zhuāngyùn dānjù shěnpī liúchéng – approval process of shipping documents – quy trình phê duyệt chứng từ vận chuyển
2161装运单据申报 – zhuāngyùn dānjù shēnbào – declaration of shipping documents – khai báo chứng từ vận chuyển
2162装运单据审查 – zhuāngyùn dānjù shěnchá – examination of shipping documents – kiểm tra, thẩm tra chứng từ vận chuyển
2163装运单据认证 – zhuāngyùn dānjù rènzhèng – certification of shipping documents – chứng nhận chứng từ vận chuyển
2164装运单据签证 – zhuāngyùn dānjù qiānzhèng – endorsement of shipping documents – visa chứng từ vận chuyển
2165装运单据发送 – zhuāngyùn dānjù fāsòng – sending shipping documents – gửi chứng từ vận chuyển
2166装运单据接收 – zhuāngyùn dānjù jiēshōu – receiving shipping documents – nhận chứng từ vận chuyển
2167装运单据登记 – zhuāngyùn dānjù dēngjì – registration of shipping documents – đăng ký chứng từ vận chuyển
2168装运单据核对 – zhuāngyùn dānjù héduì – verification of shipping documents – đối chiếu chứng từ vận chuyển
2169装运单据遗失报告 – zhuāngyùn dānjù yíshī bàogào – lost shipping documents report – báo cáo mất chứng từ vận chuyển
2170装运单据理赔 – zhuāngyùn dānjù lǐpéi – claim settlement for shipping documents – xử lý khiếu nại chứng từ vận chuyển
2171装运单据清关 – zhuāngyùn dānjù qīngguān – customs clearance with shipping documents – làm thủ tục hải quan chứng từ vận chuyển
2172装运单据报关 – zhuāngyùn dānjù bàoguān – customs declaration with shipping documents – khai báo hải quan chứng từ vận chuyển
2173装运单据复核 – zhuāngyùn dānjù fùhé – rechecking shipping documents – kiểm tra lại chứng từ vận chuyển
2174装运单据备查 – zhuāngyùn dānjù bèichá – backup copy of shipping documents – bản sao lưu chứng từ vận chuyển
2175装运单据原件 – zhuāngyùn dānjù yuánjiàn – original shipping documents – chứng từ vận chuyển bản gốc
2176装运单据副本 – zhuāngyùn dānjù fùběn – duplicate shipping documents – chứng từ vận chuyển bản sao
2177装运单据格式 – zhuāngyùn dānjù géshì – format of shipping documents – định dạng chứng từ vận chuyển
2178装运单据模板 – zhuāngyùn dānjù móbǎn – template of shipping documents – mẫu chứng từ vận chuyển
2179装运单据电子模板 – zhuāngyùn dānjù diànzǐ móbǎn – electronic template of shipping documents – mẫu điện tử chứng từ vận chuyển
2180装运单据填写 – zhuāngyùn dānjù tiánxiě – filling out shipping documents – điền thông tin chứng từ vận chuyển
2181装运单据填写规范 – zhuāngyùn dānjù tiánxiě guīfàn – rules for filling shipping documents – quy định điền chứng từ vận chuyển
2182装运单据翻译 – zhuāngyùn dānjù fānyì – translation of shipping documents – dịch chứng từ vận chuyển
2183装运单据多语言 – zhuāngyùn dānjù duō yǔyán – multilingual shipping documents – chứng từ vận chuyển đa ngôn ngữ
2184装运单据传输安全 – zhuāngyùn dānjù chuánshū ānquán – transmission security of shipping documents – bảo mật truyền tải chứng từ vận chuyển
2185装运单据审核员 – zhuāngyùn dānjù shěnhé yuán – shipping document auditor – người kiểm tra chứng từ vận chuyển
2186装运单据管理员 – zhuāngyùn dānjù guǎnlǐ yuán – shipping document manager – người quản lý chứng từ vận chuyển
2187装运单据处理员 – zhuāngyùn dānjù chǔlǐ yuán – shipping document processor – nhân viên xử lý chứng từ vận chuyển
2188装运单据归档员 – zhuāngyùn dānjù guīdàng yuán – shipping document archivist – nhân viên lưu trữ chứng từ vận chuyển
2189装运单据异常处理 – zhuāngyùn dānjù yìcháng chǔlǐ – handling abnormal shipping documents – xử lý chứng từ vận chuyển bất thường
2190装运单据流程管理 – zhuāngyùn dānjù liúchéng guǎnlǐ – process management of shipping documents – quản lý quy trình chứng từ vận chuyển
2191装运单据自动生成 – zhuāngyùn dānjù zìdòng shēngchéng – automatic generation of shipping documents – tạo tự động chứng từ vận chuyển
2192装运单据打印 – zhuāngyùn dānjù dǎyìn – printing shipping documents – in chứng từ vận chuyển
2193装运单据发送通知 – zhuāngyùn dānjù fāsòng tōngzhī – shipping document sending notification – thông báo gửi chứng từ vận chuyển
2194装运单据接收确认 – zhuāngyùn dānjù jiēshōu quèrèn – receipt confirmation of shipping documents – xác nhận nhận chứng từ vận chuyển
2195装运单据风险预警 – zhuāngyùn dānjù fēngxiǎn yùjǐng – risk warning of shipping documents – cảnh báo rủi ro chứng từ vận chuyển
2196装运单据监控 – zhuāngyùn dānjù jiānkòng – monitoring shipping documents – giám sát chứng từ vận chuyển
2197装运单据审核流程 – zhuāngyùn dānjù shěnhé liúchéng – audit process of shipping documents – quy trình kiểm tra chứng từ vận chuyển
2198装运单据维护 – zhuāngyùn dānjù wéihù – maintenance of shipping documents – bảo trì chứng từ vận chuyển
2199装运单据管理系统 – zhuāngyùn dānjù guǎnlǐ xìtǒng – shipping document management system – hệ thống quản lý chứng từ vận chuyển
2200装运单据标准化 – zhuāngyùn dānjù biāozhǔnhuà – standardization of shipping documents – chuẩn hóa chứng từ vận chuyển
2201装运单据工作流程 – zhuāngyùn dānjù gōngzuò liúchéng – workflow of shipping documents – luồng công việc chứng từ vận chuyển
2202装运单据电子签署 – zhuāngyùn dānjù diànzǐ qiānshǔ – electronic signing of shipping documents – ký điện tử chứng từ vận chuyển
2203装运单据审核员职责 – zhuāngyùn dānjù shěnhé yuán zhízé – responsibilities of shipping document auditor – nhiệm vụ kiểm tra chứng từ vận chuyển
2204装运单据文档管理 – zhuāngyùn dānjù wéndàng guǎnlǐ – document management of shipping documents – quản lý văn bản chứng từ vận chuyển
2205装运单据风险评估模型 – zhuāngyùn dānjù fēngxiǎn pínggū móxíng – risk assessment model for shipping documents – mô hình đánh giá rủi ro chứng từ vận chuyển
2206装运单据管理策略 – zhuāngyùn dānjù guǎnlǐ cèlüè – management strategy of shipping documents – chiến lược quản lý chứng từ vận chuyển
2207装运单据电子化管理 – zhuāngyùn dānjù diànzǐ huà guǎnlǐ – electronic management of shipping documents – quản lý điện tử chứng từ vận chuyển
2208装运单据归档管理 – zhuāngyùn dānjù guīdàng guǎnlǐ – archiving management of shipping documents – quản lý lưu trữ chứng từ vận chuyển
2209装运单据流程优化 – zhuāngyùn dānjù liúchéng yōuhuà – process optimization of shipping documents – tối ưu hóa quy trình chứng từ vận chuyển
2210装运单据差异分析 – zhuāngyùn dānjù chāyì fēnxī – discrepancy analysis of shipping documents – phân tích sai lệch chứng từ vận chuyển
2211装运单据纠纷解决 – zhuāngyùn dānjù jiūfēn jiějué – dispute resolution of shipping documents – giải quyết tranh chấp chứng từ vận chuyển
2212装运单据审核标准 – zhuāngyùn dānjù shěnhé biāozhǔn – audit standards for shipping documents – tiêu chuẩn kiểm tra chứng từ vận chuyển
2213装运单据数据录入 – zhuāngyùn dānjù shùjù lùrù – data entry of shipping documents – nhập dữ liệu chứng từ vận chuyển
2214装运单据电子备份 – zhuāngyùn dānjù diànzǐ bèifèn – electronic backup of shipping documents – sao lưu điện tử chứng từ vận chuyển
2215装运单据纸质存档 – zhuāngyùn dānjù zhǐzhì cún dàng – paper archiving of shipping documents – lưu trữ chứng từ vận chuyển bản giấy
2216装运单据审批权限 – zhuāngyùn dānjù shěnpī quánxiàn – approval authority of shipping documents – quyền phê duyệt chứng từ vận chuyển
2217装运单据版本控制 – zhuāngyùn dānjù bǎnběn kòngzhì – version control of shipping documents – kiểm soát phiên bản chứng từ vận chuyển
2218装运单据签署流程 – zhuāngyùn dānjù qiānshǔ liúchéng – signing process of shipping documents – quy trình ký chứng từ vận chuyển
2219装运单据审核流程图 – zhuāngyùn dānjù shěnhé liúchéng tú – audit flowchart of shipping documents – sơ đồ quy trình kiểm tra chứng từ vận chuyển
2220装运单据管理政策 – zhuāngyùn dānjù guǎnlǐ zhèngcè – management policies of shipping documents – chính sách quản lý chứng từ vận chuyển
2221装运单据记录 – zhuāngyùn dānjù jìlù – record of shipping documents – ghi chép chứng từ vận chuyển
2222装运单据存档期限 – zhuāngyùn dānjù cún dàng qīxiàn – retention period of shipping documents – thời hạn lưu trữ chứng từ vận chuyển
2223装运单据差异报告 – zhuāngyùn dānjù chāyì bàogào – discrepancy report of shipping documents – báo cáo sai lệch chứng từ vận chuyển
2224装运单据自动化 – zhuāngyùn dānjù zìdòng huà – automation of shipping documents – tự động hóa chứng từ vận chuyển
2225装运单据扫描 – zhuāngyùn dānjù sǎomiáo – scanning of shipping documents – quét chứng từ vận chuyển
2226装运单据管理流程 – zhuāngyùn dānjù guǎnlǐ liúchéng – management workflow of shipping documents – quy trình quản lý chứng từ vận chuyển
2227装运单据签字 – zhuāngyùn dānjù qiānzì – signing shipping documents – ký chứng từ vận chuyển
2228装运单据核查 – zhuāngyùn dānjù héchá – checking shipping documents – kiểm tra chứng từ vận chuyển
2229装运单据传输系统 – zhuāngyùn dānjù chuánshū xìtǒng – transmission system for shipping documents – hệ thống truyền tải chứng từ vận chuyển
2230装运单据合规性 – zhuāngyùn dānjù hégé xìng – compliance of shipping documents – tính hợp lệ chứng từ vận chuyển
2231装运单据发票 – zhuāngyùn dānjù fāpiào – invoice for shipping documents – hóa đơn chứng từ vận chuyển
2232装运单据税务申报 – zhuāngyùn dānjù shuìwù shēnbào – tax declaration of shipping documents – khai thuế chứng từ vận chuyển
2233装运单据费用结算 – zhuāngyùn dānjù fèiyòng jiésuàn – cost settlement of shipping documents – thanh toán chi phí chứng từ vận chuyển
2234装运单据交付 – zhuāngyùn dānjù jiāofù – delivery of shipping documents – bàn giao chứng từ vận chuyển
2235装运单据归还 – zhuāngyùn dānjù guīhuán – return of shipping documents – trả lại chứng từ vận chuyển
2236装运单据变更 – zhuāngyùn dānjù biàngēng – modification of shipping documents – thay đổi chứng từ vận chuyển
2237装运单据遗失补发 – zhuāngyùn dānjù yíshī bǔfā – reissuance of lost shipping documents – cấp lại chứng từ vận chuyển bị mất
2238装运单据电子档案 – zhuāngyùn dānjù diànzǐ dàng’àn – electronic file of shipping documents – hồ sơ điện tử chứng từ vận chuyển
2239装运单据验证 – zhuāngyùn dānjù yànzhèng – validation of shipping documents – xác thực chứng từ vận chuyển
2240装运单据核对单 – zhuāngyùn dānjù héduì dān – checklist for shipping documents – danh sách kiểm tra chứng từ vận chuyển
2241装运单据分发 – zhuāngyùn dānjù fēnfā – distribution of shipping documents – phân phát chứng từ vận chuyển
2242装运单据打印机 – zhuāngyùn dānjù dǎyìnjī – printer for shipping documents – máy in chứng từ vận chuyển
2243装运单据登记簿 – zhuāngyùn dānjù dēngjì bù – register book for shipping documents – sổ đăng ký chứng từ vận chuyển
2244装运单据审核流程优化 – zhuāngyùn dānjù shěnhé liúchéng yōuhuà – audit process optimization of shipping documents – tối ưu hóa quy trình kiểm tra chứng từ vận chuyển
2245装运单据责任划分 – zhuāngyùn dānjù zérèn huàfēn – responsibility allocation for shipping documents – phân công trách nhiệm chứng từ vận chuyển
2246装运单据退回 – zhuāngyùn dānjù tuìhuí – return/reject shipping documents – trả lại/chối chứng từ vận chuyển
2247装运单据邮寄 – zhuāngyùn dānjù yóujì – mailing shipping documents – gửi chứng từ vận chuyển qua bưu điện
2248装运单据快递 – zhuāngyùn dānjù kuàidì – express delivery of shipping documents – gửi nhanh chứng từ vận chuyển
2249装运单据异常报告 – zhuāngyùn dānjù yìcháng bàogào – exception report for shipping documents – báo cáo bất thường chứng từ vận chuyển
2250装运单据审批流程管理 – zhuāngyùn dānjù shěnpī liúchéng guǎnlǐ – approval process management of shipping documents – quản lý quy trình phê duyệt chứng từ vận chuyển
2251装运单据归档标准 – zhuāngyùn dānjù guīdàng biāozhǔn – archiving standards for shipping documents – tiêu chuẩn lưu trữ chứng từ vận chuyển
2252装运单据管理手册 – zhuāngyùn dānjù guǎnlǐ shǒucè – shipping document management manual – sổ tay quản lý chứng từ vận chuyển
2253货物清单 – huòwù qīngdān – cargo manifest – bản kê hàng hóa
2254货物保险单 – huòwù bǎoxiǎn dān – cargo insurance policy – giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa
2255货物检验报告 – huòwù jiǎnyàn bàogào – cargo inspection report – báo cáo kiểm tra hàng hóa
2256货物运输合同 – huòwù yùnshū hétóng – cargo transportation contract – hợp đồng vận chuyển hàng hóa
2257货物出入境证明 – huòwù chūrùjìng zhèngmíng – cargo import-export certificate – giấy chứng nhận xuất nhập cảnh hàng hóa
2258货物发货通知 – huòwù fāhuò tōngzhī – shipment notice – thông báo gửi hàng
2259货物收货确认 – huòwù shōuhuò quèrèn – goods receipt confirmation – xác nhận nhận hàng
2260货物运输单据 – huòwù yùnshū dānjù – transport documents – chứng từ vận chuyển hàng hóa
2261货物装运通知 – huòwù zhuāngyùn tōngzhī – shipment advice – thông báo vận chuyển hàng hóa
2262货物追踪 – huòwù zhuīzōng – cargo tracking – theo dõi hàng hóa
2263货物风险评估 – huòwù fēngxiǎn pínggū – cargo risk assessment – đánh giá rủi ro hàng hóa
2264货物清关 – huòwù qīngguān – cargo customs clearance – thông quan hàng hóa
2265货物出境 – huòwù chūjìng – cargo export – xuất cảnh hàng hóa
2266货物入境 – huòwù rùjìng – cargo import – nhập cảnh hàng hóa
2267货物运输单 – huòwù yùnshū dān – consignment note – phiếu gửi hàng
2268货物收据 – huòwù shōujù – goods receipt – biên nhận hàng hóa
2269货物发运单 – huòwù fāyùn dān – dispatch note – phiếu gửi hàng
2270货物清单审核 – huòwù qīngdān shěnhé – cargo manifest verification – kiểm tra bản kê hàng hóa
2271货物仓储单 – huòwù cāngchǔ dān – warehouse receipt – phiếu kho hàng
2272货物运输路线 – huòwù yùnshū lùxiàn – cargo transport route – tuyến vận chuyển hàng hóa
2273货物运输状态 – huòwù yùnshū zhuàngtài – cargo transport status – trạng thái vận chuyển hàng hóa
2274货物装卸单 – huòwù zhuāngxiè dān – loading/unloading note – phiếu xếp dỡ hàng hóa
2275货物标签 – huòwù biāoqiān – cargo label – nhãn hàng hóa
2276货物装运时间 – huòwù zhuāngyùn shíjiān – shipment time – thời gian vận chuyển hàng hóa
2277货物发运地点 – huòwù fāyùn dìdiǎn – shipment location – địa điểm gửi hàng
2278货物运输费用 – huòwù yùnshū fèiyòng – transport cost – chi phí vận chuyển hàng hóa
2279货物交货期限 – huòwù jiāohuò qīxiàn – delivery deadline – hạn giao hàng
2280货物装运港口 – huòwù zhuāngyùn gǎngkǒu – shipment port – cảng vận chuyển hàng hóa
2281货物卸货港口 – huòwù xièhù gǎngkǒu – unloading port – cảng dỡ hàng hóa
2282货物交付证明 – huòwù jiāofù zhèngmíng – delivery proof – chứng nhận giao hàng
2283货物交接清单 – huòwù jiāojiē qīngdān – handover checklist – danh sách bàn giao hàng hóa
2284货物包装清单 – huòwù bāozhuāng qīngdān – packing checklist – danh sách đóng gói hàng hóa
2285货物运输保险单据 – huòwù yùnshū bǎoxiǎn dānjù – cargo transport insurance documents – chứng từ bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
2286货物运输合同条款 – huòwù yùnshū hétóng tiáokuǎn – clauses of cargo transport contract – điều khoản hợp đồng vận chuyển hàng hóa
2287货物运输发票 – huòwù yùnshū fāpiào – transport invoice – hóa đơn vận chuyển hàng hóa
2288货物运输单据处理 – huòwù yùnshū dānjù chǔlǐ – handling of transport documents – xử lý chứng từ vận chuyển hàng hóa
2289货物运输单据归档 – huòwù yùnshū dānjù guīdàng – archiving transport documents – lưu trữ chứng từ vận chuyển hàng hóa
2290货物运输计划 – huòwù yùnshū jìhuà – transport plan – kế hoạch vận chuyển hàng hóa
2291货物运输调度 – huòwù yùnshū diàodù – transport dispatch – điều phối vận chuyển hàng hóa
2292货物运输保险理赔 – huòwù yùnshū bǎoxiǎn lǐpéi – cargo insurance claims – bồi thường bảo hiểm hàng hóa
2293货物运输纠纷 – huòwù yùnshū jiūfēn – transport dispute – tranh chấp vận chuyển hàng hóa
2294货物运输签收 – huòwù yùnshū qiānshōu – transport receipt – biên nhận vận chuyển hàng hóa
2295货物运输状态报告 – huòwù yùnshū zhuàngtài bàogào – cargo transport status report – báo cáo trạng thái vận chuyển hàng hóa
2296海关申报单 – hǎiguān shēnbào dān – customs declaration form – tờ khai hải quan
2297装运通知书 – zhuāngyùn tōngzhī shū – shipping advice – thông báo vận chuyển
2298发货通知 – fāhuò tōngzhī – shipment notice – thông báo giao hàng
2299装运单 – zhuāngyùn dān – shipping order – đơn vận chuyển
2300装运标记 – zhuāngyùn biāojì – shipping marks – ký hiệu vận chuyển
2301货物验收单 – huòwù yànshōu dān – goods acceptance form – biên bản nghiệm thu hàng hóa
2302进口报关资料 – jìnkǒu bàoguān zīliào – import customs documents – tài liệu khai báo hải quan nhập khẩu
2303出口报关资料 – chūkǒu bàoguān zīliào – export customs documents – tài liệu khai báo hải quan xuất khẩu
2304货物运输清单 – huòwù yùnshū qīngdān – cargo transport list – danh sách vận chuyển hàng hóa
2305装箱重量 – zhuāngxiāng zhòngliàng – packing weight – trọng lượng đóng gói
2306运输费用 – yùnshū fèiyòng – transportation cost – chi phí vận chuyển
2307货物保险索赔 – huòwù bǎoxiǎn suǒpéi – cargo insurance claim – yêu cầu bồi thường bảo hiểm hàng hóa
2308货物清关 – huòwù qīngguān – cargo customs clearance – thủ tục thông quan hàng hóa
2309提货单 – tíhuò dān – delivery order – phiếu giao hàng
2310出口报关单 – chūkǒu bàoguān dān – export declaration – tờ khai xuất khẩu
2311进口报关单 – jìnkǒu bàoguān dān – import declaration – tờ khai nhập khẩu
2312报关委托书 – bàoguān wěituō shū – customs brokerage authorization – giấy ủy quyền làm thủ tục hải quan
2313货物提单 – huòwù tídān – cargo bill of lading – vận đơn hàng hóa
2314进口报检单 – jìnkǒu bàojiǎn dān – import inspection declaration – tờ khai kiểm tra nhập khẩu
2315出口报检单 – chūkǒu bàojiǎn dān – export inspection declaration – tờ khai kiểm tra xuất khẩu
2316进口发票 – jìnkǒu fāpiào – import invoice – hóa đơn nhập khẩu
2317出口发票 – chūkǒu fāpiào – export invoice – hóa đơn xuất khẩu
2318货物运输通知 – huòwù yùnshū tōngzhī – cargo transport notice – thông báo vận chuyển hàng hóa
2319出口货物清单 – chūkǒu huòwù qīngdān – export cargo list – danh sách hàng hóa xuất khẩu
2320进口货物清单 – jìnkǒu huòwù qīngdān – import cargo list – danh sách hàng hóa nhập khẩu
2321货物交接单 – huòwù jiāojiē dān – cargo handover note – biên bản bàn giao hàng hóa
2322货物验货单 – huòwù yànhuò dān – goods inspection form – phiếu kiểm hàng
2323装运单证 – zhuāngyùn dānzhèng – shipping documents – chứng từ vận chuyển
2324船运合同 – chuányùn hétóng – shipping contract – hợp đồng vận tải biển
2325进口报关资料 – jìnkǒu bàoguān zīliào – import customs documents – tài liệu khai hải quan nhập khẩu
2326出口报关资料 – chūkǒu bàoguān zīliào – export customs documents – tài liệu khai hải quan xuất khẩu
2327货物描述 – huòwù miáoshù – description of goods – mô tả hàng hóa
2328运输保险单 – yùnshū bǎoxiǎn dān – transport insurance policy – giấy bảo hiểm vận chuyển
2329货物估价单 – huòwù gūjià dān – goods valuation statement – bảng định giá hàng hóa
2330提货单据 – tíhuò dānjù – delivery documents – chứng từ giao hàng
2331装运通知单 – zhuāngyùn tōngzhī dān – shipping advice note – thông báo vận chuyển
2332货物签收单 – huòwù qiānshōu dān – goods receipt confirmation – biên bản nhận hàng
2333货物存储单 – huòwù cúnchǔ dān – goods storage receipt – phiếu lưu kho hàng hóa
2334运输计划表 – yùnshū jìhuà biǎo – transport schedule – bảng kế hoạch vận chuyển
2335货物规格说明 – huòwù guīgé shuōmíng – goods specification – thông số kỹ thuật hàng hóa
2336运输费用明细 – yùnshū fèiyòng míngxì – transport cost details – chi tiết chi phí vận chuyển
2337货物保险条款 – huòwù bǎoxiǎn tiáokuǎn – cargo insurance terms – điều khoản bảo hiểm hàng hóa
2338报关单 – bàoguān dān – customs declaration – tờ khai hải quan
2339进口许可证书 – jìnkǒu xǔkě zhèngshū – import permit – giấy phép nhập khẩu
2340出口许可证书 – chūkǒu xǔkě zhèngshū – export permit – giấy phép xuất khẩu
2341装运标记 – zhuāngyùn biāojì – shipping marks – dấu hiệu vận chuyển
2342运输单 – yùnshū dān – waybill – vận đơn vận chuyển
2343运输票据 – yùnshū piàojù – transport receipts – biên lai vận chuyển
2344运输清单 – yùnshū qīngdān – transport manifest – bản kê vận chuyển
2345装运通知 – zhuāngyùn tōngzhī – shipping notice – thông báo vận chuyển
2346运输路线 – yùnshū lùxiàn – transport route – tuyến vận chuyển
2347运输状态 – yùnshū zhuàngtài – transport status – trạng thái vận chuyển
2348运输单据归档 – yùnshū dānjù guīdàng – transport document archiving – lưu trữ chứng từ vận chuyển
2349运输纠纷 – yùnshū jiūfēn – transport dispute – tranh chấp vận chuyển
2350运输理赔 – yùnshū lǐpéi – transport claim – yêu cầu bồi thường vận chuyển
2351运输签收 – yùnshū qiānshōu – transport receipt – biên nhận vận chuyển
2352货物运输安排 – huòwù yùnshū ānpái – cargo transport arrangement – sắp xếp vận chuyển hàng hóa
2353运输调度 – yùnshū diàodù – transport dispatch – điều phối vận chuyển
2354装运单据归档 – zhuāngyùn dānjù guīdàng – shipping document archiving – lưu trữ chứng từ vận chuyển
2355装运保险 – zhuāngyùn bǎoxiǎn – shipping insurance – bảo hiểm vận chuyển
2356运输运输 – yùnshū yùnshū – transport & shipping – vận chuyển và giao nhận
2357运输流程 – yùnshū liúchéng – transport process – quy trình vận chuyển
2358运输单据审核 – yùnshū dānjù shěnhé – transport document review – kiểm tra chứng từ vận chuyển
2359运输货物跟踪 – yùnshū huòwù gēnzōng – cargo tracking – theo dõi hàng hóa vận chuyển
2360货物运输保险单 – huòwù yùnshū bǎoxiǎn dān – cargo transport insurance policy – đơn bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
2361运输发货通知 – yùnshū fāhuò tōngzhī – transport shipment notice – thông báo giao hàng vận chuyển
2362货物运输合同条款 – huòwù yùnshū hétóng tiáokuǎn – cargo transport contract clauses – điều khoản hợp đồng vận chuyển hàng hóa
2363货物运输订单 – huòwù yùnshū dìngdān – cargo transport order – đơn đặt hàng vận chuyển
2364运输报价单 – yùnshū bàojià dān – transport quotation – bảng báo giá vận chuyển
2365运输协议书 – yùnshū xiéyì shū – transport agreement document – tài liệu thỏa thuận vận chuyển
2366运输凭证 – yùnshū píngzhèng – transport voucher – chứng từ vận chuyển
2367运输流程管理 – yùnshū liúchéng guǎnlǐ – transport process management – quản lý quy trình vận chuyển
2368运输单据备档 – yùnshū dānjù bèidàng – transport document backup – sao lưu chứng từ vận chuyển
2369运输时间表 – yùnshū shíjiān biǎo – transport timetable – bảng thời gian vận chuyển
2370运输单据填写 – yùnshū dānjù tiánxiě – transport document filling – điền chứng từ vận chuyển
2371货物运输跟踪系统 – huòwù yùnshū gēnzōng xìtǒng – cargo tracking system – hệ thống theo dõi vận chuyển hàng hóa
2372运输路线规划 – yùnshū lùxiàn guīhuà – transport route planning – hoạch định tuyến vận chuyển
2373货物交接记录 – huòwù jiāojiē jìlù – cargo handover record – biên bản bàn giao hàng hóa
2374运输计划调整 – yùnshū jìhuà tiáozhěng – transport plan adjustment – điều chỉnh kế hoạch vận chuyển
2375货物运输安全 – huòwù yùnshū ānquán – cargo transport safety – an toàn vận chuyển hàng hóa
2376运输文件管理 – yùnshū wénjiàn guǎnlǐ – transport document management – quản lý tài liệu vận chuyển
2377运输单据复印件 – yùnshū dānjù fùyìnjiàn – transport document copy – bản sao chứng từ vận chuyển
2378运输单据原件 – yùnshū dānjù yuánjiàn – original transport documents – chứng từ vận chuyển gốc
2379运输进度报告 – yùnshū jìndù bàogào – transport progress report – báo cáo tiến độ vận chuyển
2380运输问题反馈 – yùnshū wèntí fǎnkuì – transport issue feedback – phản hồi vấn đề vận chuyển
2381运输异常报告 – yùnshū yìcháng bàogào – transport exception report – báo cáo sự cố vận chuyển
2382运输索赔申请 – yùnshū suǒpéi shēnqǐng – transport claim application – đơn yêu cầu bồi thường vận chuyển
2383运输服务协议 – yùnshū fúwù xiéyì – transport service agreement – thỏa thuận dịch vụ vận chuyển
2384运输单据修改 – yùnshū dānjù xiūgǎi – transport document amendment – sửa đổi chứng từ vận chuyển
2385运输任务分配 – yùnshū rènwù fēnpèi – transport task allocation – phân công nhiệm vụ vận chuyển
2386运输承运人 – yùnshū chéngyùn rén – transport carrier – người vận chuyển
2387运输服务商 – yùnshū fúwù shāng – transport service provider – nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
2388运输货物申报 – yùnshū huòwù shēnbào – cargo transport declaration – khai báo vận chuyển hàng hóa
2389运输管理系统 – yùnshū guǎnlǐ xìtǒng – transport management system – hệ thống quản lý vận chuyển
2390运输合同模板 – yùnshū hétóng móbǎn – transport contract template – mẫu hợp đồng vận chuyển
2391运输单据数字化 – yùnshū dānjù shùzì huà – transport document digitization – số hóa chứng từ vận chuyển
2392运输流程优化 – yùnshū liúchéng yōuhuà – transport process optimization – tối ưu hóa quy trình vận chuyển
2393运输费用预算 – yùnshū fèiyòng yùsuàn – transport cost budget – dự toán chi phí vận chuyển
2394运输数据分析 – yùnshū shùjù fēnxī – transport data analysis – phân tích dữ liệu vận chuyển
2395运输合同履行 – yùnshū hétóng lǚxíng – transport contract performance – thực hiện hợp đồng vận chuyển
2396运输货物签收 – yùnshū huòwù qiānshōu – cargo transport receipt – nhận hàng vận chuyển
2397运输信息管理 – yùnshū xìnxī guǎnlǐ – transport information management – quản lý thông tin vận chuyển
2398报关委托书 – bàoguān wěituō shū – customs declaration authorization – giấy ủy quyền khai báo hải quan
2399运输单 – yùnshū dān – waybill – vận đơn
2400舱单 – cāng dān – manifest – bản kê hàng hóa
2401货物规格 – huòwù guīgé – goods specifications – thông số kỹ thuật hàng hóa
2402装运标志 – zhuāngyùn biāozhì – shipping marks – dấu hiệu vận chuyển
2403运输通知 – yùnshū tōngzhī – transport notice – thông báo vận chuyển
2404货物包装 – huòwù bāozhuāng – goods packaging – đóng gói hàng hóa
2405报关单 – bàoguān dān – customs declaration form – tờ khai hải quan
2406货物放行 – huòwù fàngxíng – cargo release – giải phóng hàng hóa
2407报关费用 – bàoguān fèiyòng – customs fees – phí hải quan
2408出口退税 – chūkǒu tuìshuì – export tax refund – hoàn thuế xuất khẩu
2409货物验收 – huòwù yànshōu – cargo acceptance – nghiệm thu hàng hóa
2410运输费用 – yùnshū fèiyòng – transport cost – chi phí vận chuyển
2411运输信息 – yùnshū xìnxī – transport information – thông tin vận chuyển
2412运输服务 – yùnshū fúwù – transport service – dịch vụ vận chuyển
2413运输效率 – yùnshū xiàolǜ – transport efficiency – hiệu quả vận chuyển
2414货物规格说明 – huòwù guīgé shuōmíng – goods specification statement – bản mô tả thông số hàng hóa
2415货物装运单 – huòwù zhuāngyùn dān – cargo shipment note – phiếu gửi hàng hóa
2416装运日期 – zhuāngyùn rìqī – shipment date – ngày vận chuyển
2417到货日期 – dàohuò rìqī – arrival date – ngày hàng đến
2418船名 – chuán míng – vessel name – tên tàu
2419船期 – chuán qī – vessel schedule – lịch tàu
2420货物种类 – huòwù zhǒnglèi – type of goods – loại hàng hóa
2421包装方式 – bāozhuāng fāngshì – packaging method – cách đóng gói
2422货物重量 – huòwù zhòngliàng – goods weight – trọng lượng hàng hóa
2423毛重 – máozhòng – gross weight – trọng lượng tổng
2424海运 – hǎiyùn – sea transport – vận tải biển
2425货物装卸 – huòwù zhuāngxiè – cargo loading and unloading – xếp dỡ hàng hóa
2426货物仓储 – huòwù cāngchǔ – cargo storage – lưu kho hàng hóa
2427保险金额 – bǎoxiǎn jīn’é – insurance amount – số tiền bảo hiểm
2428赔偿 – péicháng – compensation – bồi thường
2429索赔 – suǒpéi – claim – yêu cầu bồi thường
2430货物损坏 – huòwù sǔnhuài – cargo damage – hàng hóa bị hư hại
2431货物丢失 – huòwù diūshī – cargo loss – hàng hóa bị mất
2432运输费用 – yùnshū fèiyòng – freight charges – chi phí vận chuyển
2433信用证 – xìnyòng zhèng – letter of credit – thư tín dụng
2434电汇 – diànhuì – telegraphic transfer – chuyển khoản điện tử
2435票汇 – piàohuì – draft – hối phiếu
2436账单 – zhàngdān – invoice – hóa đơn
2437结算 – jiésuàn – settlement – thanh toán
2438国际贸易 – guójì màoyì – international trade – thương mại quốc tế
2439货物报关 – huòwù bàoguān – goods customs declaration – khai báo hải quan hàng hóa
2440关税 – guānshuì – customs duty – thuế hải quan
2441海关放行 – hǎiguān fàngxíng – customs clearance – thông quan hải quan
2442海关手续 – hǎiguān shǒuxù – customs procedures – thủ tục hải quan
2443贸易报表 – màoyì bàobiǎo – trade statement – báo cáo thương mại
2444报关单据 – bàoguān dānjù – customs documents – chứng từ hải quan
2445货物数量 – huòwù shùliàng – quantity of goods – số lượng hàng hóa
2446舱单 – cāng dān – manifest – danh sách hàng trên tàu
2447包装明细 – bāozhuāng míngxì – packing details – chi tiết đóng gói
2448运输单 – yùnshū dān – transport document – chứng từ vận tải
2449装运日期 – zhuāngyùn rìqī – shipment date – ngày gửi hàng
2450装运港口 – zhuāngyùn gǎngkǒu – port of loading – cảng bốc hàng
2451卸货港口 – xièhuò gǎngkǒu – port of discharge – cảng dỡ hàng
2452运输费用 – yùnshū fèiyòng – freight charges – phí vận chuyển
2453货物重量 – huòwù zhòngliàng – weight of goods – trọng lượng hàng hóa
2454货物体积 – huòwù tǐjī – volume of goods – thể tích hàng hóa
2455保险单 – bǎoxiǎn dān – insurance policy – giấy bảo hiểm
2456保险条款 – bǎoxiǎn tiáokuǎn – insurance terms – điều khoản bảo hiểm
2457索赔单 – suǒpéi dān – claim form – đơn yêu cầu bồi thường
2458交货条件 – jiāohuò tiáojiàn – delivery terms – điều kiện giao hàng
2459贸易伙伴 – màoyì huǒbàn – trade partner – đối tác thương mại
2460合同签署 – hétóng qiānshǔ – contract signing – ký hợp đồng
2461订购合同 – dìnggòu hétóng – purchase contract – hợp đồng đặt hàng
2462汇票 – huìpiào – draft/bill of exchange – hối phiếu
2463账单 – zhàngdān – invoice/bill – hóa đơn
2464海关 – hǎiguān – customs – hải quan
2465商检证书 – shāngjiǎn zhèngshū – inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch
2466动物检疫证书 – dòngwù jiǎnyì zhèngshū – veterinary certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
2467产地证书 – chǎndì zhèngshū – certificate of origin – giấy chứng nhận xuất xứ
2468货代公司 – huòdài gōngsī – freight forwarder – công ty giao nhận vận tải
2469付款通知书 – fùkuǎn tōngzhī shū – payment advice – thông báo thanh toán
2470发票 – fāpiào – invoice – hóa đơn
2471采购订单 – cǎigòu dìngdān – purchase order – đơn đặt hàng
2472报关委托书 – bàoguān wěituō shū – customs authorization letter – giấy ủy quyền hải quan
2473货物检查报告 – huòwù jiǎnchá bàogào – cargo inspection report – báo cáo kiểm tra hàng hóa
2474贸易账单 – màoyì zhàngdān – trade invoice – hóa đơn thương mại
2475进出口报关单 – jìn chūkǒu bàoguān dān – import-export customs declaration – tờ khai hải quan xuất nhập khẩu
2476船期通知 – chuánqī tōngzhī – vessel schedule notice – thông báo lịch tàu
2477订舱确认 – dìng cāng quèrèn – booking confirmation – xác nhận đặt chỗ tàu
2478装船通知 – zhuāng chuán tōngzhī – loading advice – thông báo xếp tàu
2479货物放行通知 – huòwù fàngxíng tōngzhī – cargo release notice – thông báo cho phép hàng hóa rời cảng
2480进口报关 – jìnkǒu bàoguān – import customs clearance – làm thủ tục nhập khẩu
2481出口报关 – chūkǒu bàoguān – export customs clearance – làm thủ tục xuất khẩu
2482货物退运 – huòwù tuìyùn – cargo return shipment – hàng hóa trả lại
2483装箱报告 – zhuāngxiāng bàogào – packing report – báo cáo đóng gói
2484货物跟踪 – huòwù gēnzōng – cargo tracking – theo dõi hàng hóa
2485运输单据 – yùnshū dānjù – transport documents – chứng từ vận tải
2486交货单 – jiāohuò dān – delivery note – phiếu giao hàng
2487货物签收单 – huòwù qiānshōu dān – goods receipt note – biên bản nhận hàng
2488货物运输发票 – huòwù yùnshū fāpiào – freight invoice – hóa đơn vận chuyển
2489货物运输费用 – huòwù yùnshū fèiyòng – freight charges – phí vận chuyển hàng hóa
2490贸易结算 – màoyì jiésuàn – trade settlement – thanh toán thương mại
2491国际提单 – guójì tídān – international bill of lading – vận đơn quốc tế
2492内贸提单 – nèimào tídān – domestic bill of lading – vận đơn nội địa
2493装箱清单 – zhuāngxiāng qīngdān – packing list – phiếu đóng gói hàng hóa
2494货物交接单 – huòwù jiāojiē dān – cargo handover note – biên bản giao nhận hàng
2495报关委托代理 – bàoguān wěituō dàilǐ – customs brokerage authorization – giấy ủy quyền làm thủ tục hải quan
2496货物检验证书 – huòwù jiǎnyàn zhèngshū – cargo inspection certificate – giấy kiểm định hàng hóa
2497海关审价 – hǎiguān shěnjià – customs valuation – định giá hải quan
2498报关单据编号 – bàoguān dānjù biānhào – customs document number – số hiệu chứng từ hải quan
2499货物报检 – huòwù bàojiǎn – cargo inspection declaration – khai báo kiểm dịch hàng hóa
2500装运保险 – zhuāngyùn bǎoxiǎn – shipment insurance – bảo hiểm vận chuyển
2501货物清关 – huòwù qīngguān – cargo clearance – thông quan hàng hóa
2502货物放行 – huòwù fàngxíng – cargo release – cho phép hàng hóa rời cảng
2503贸易合同编号 – màoyì hétóng biānhào – trade contract number – số hiệu hợp đồng thương mại
2504进出口许可证编号 – jìn chūkǒu xǔkězhèng biānhào – import-export license number – số giấy phép xuất nhập khẩu
2505装运条款 – zhuāngyùn tiáokuǎn – shipment terms – điều khoản vận chuyển
2506货物验货 – huòwù yànhuò – goods inspection – kiểm hàng hóa
2507装运单证 – zhuāngyùn dānzhèng – shipment documents – chứng từ vận chuyển
2508运输合同编号 – yùnshū hétóng biānhào – transport contract number – số hiệu hợp đồng vận tải
2509付款保证书 – fùkuǎn bǎozhèng shū – payment guarantee – thư bảo lãnh thanh toán
2510付款申请书 – fùkuǎn shēnqǐng shū – payment application – đơn đề nghị thanh toán
2511信用证开立 – xìnyòng zhèng kāilì – issuance of letter of credit – phát hành thư tín dụng
2512信用证付款 – xìnyòng zhèng fùkuǎn – letter of credit payment – thanh toán bằng thư tín dụng
2513信用证修改 – xìnyòng zhèng xiūgǎi – letter of credit amendment – sửa đổi thư tín dụng
2514信用证撤销 – xìnyòng zhèng chèxiāo – letter of credit cancellation – hủy thư tín dụng
2515汇票到期 – huìpiào dàoqī – maturity of draft – đáo hạn hối phiếu
2516汇票贴现 – huìpiào tiēxiàn – discounting of draft – chiết khấu hối phiếu
2517汇票背书 – huìpiào bèishū – endorsement of draft – ký hậu hối phiếu
2518汇票付款 – huìpiào fùkuǎn – payment of draft – thanh toán hối phiếu
2519货物出口申报 – huòwù chūkǒu shēnbào – cargo export declaration – khai báo xuất khẩu hàng hóa
2520货物进口申报 – huòwù jìnkǒu shēnbào – cargo import declaration – khai báo nhập khẩu hàng hóa
2521海关报关员 – hǎiguān bàoguān yuán – customs broker – nhân viên khai báo hải quan
2522货物跟踪单 – huòwù gēnzōng dān – cargo tracking document – chứng từ theo dõi hàng hóa
2523货物状态报告 – huòwù zhuàngtài bàogào – cargo status report – báo cáo tình trạng hàng hóa
2524贸易结算单 – màoyì jiésuàn dān – trade settlement document – chứng từ thanh toán thương mại
2525货物装箱 – huòwù zhuāngxiāng – cargo packing – đóng gói hàng hóa
2526运输方式选择 – yùnshū fāngshì xuǎnzé – transport mode selection – lựa chọn phương thức vận chuyển
2527货物审价 – huòwù shěnjià – goods valuation – định giá hàng hóa
2528出口退税申请 – chūkǒu tuìshuì shēnqǐng – export tax rebate application – đơn xin hoàn thuế xuất khẩu
2529货物装卸 – huòwù zhuāngxiè – cargo loading and unloading – bốc xếp hàng hóa
2530装卸费用 – zhuāngxiè fèiyòng – loading and unloading charges – phí bốc xếp hàng hóa
2531提货通知 – tíhuò tōngzhī – delivery notice – thông báo nhận hàng
2532海关关税 – hǎiguān guānshuì – customs duty – thuế hải quan
2533税务发票 – shuìwù fāpiào – tax invoice – hóa đơn thuế
2534税单 – shuì dān – tax bill – giấy nộp thuế
2535货物规格 – huòwù guīgé – cargo specification – thông số hàng hóa
2536包装规格 – bāozhuāng guīgé – packaging specification – thông số bao bì
2537货物发货单 – huòwù fāhuò dān – goods dispatch note – phiếu giao hàng
2538装运证明 – zhuāngyùn zhèngmíng – shipment certificate – giấy chứng nhận vận chuyển
2539运输单证 – yùnshū dānzhèng – transport documents – chứng từ vận tải
2540货物描述 – huòwù miáoshù – cargo description – mô tả hàng hóa
2541装运合同 – zhuāngyùn hétóng – shipment contract – hợp đồng vận chuyển
2542交货期限 – jiāohuò qīxiàn – delivery deadline – thời hạn giao hàng
2543货物签收 – huòwù qiānshōu – goods receipt – biên bản nhận hàng
2544进口清关 – jìnkǒu qīngguān – import clearance – làm thủ tục nhập khẩu
2545出口清关 – chūkǒu qīngguān – export clearance – làm thủ tục xuất khẩu
2546货物跟踪号码 – huòwù gēnzōng hàomǎ – cargo tracking number – mã theo dõi hàng hóa
2547货物装运 – huòwù zhuāngyùn – cargo shipment – vận chuyển hàng hóa
2548货物报关单 – huòwù bàoguān dān – goods customs declaration – tờ khai hải quan hàng hóa
2549装运通知单 – zhuāngyùn tōngzhī dān – shipment notice – thông báo vận chuyển
2550报关文件 – bàoguān wénjiàn – customs documents – chứng từ hải quan
2551船务公司 – chuánwù gōngsī – shipping agency – đại lý vận tải biển
2552运输单据 – yùnshū dānjù – transport papers – giấy tờ vận chuyển
2553出口装箱单 – chūkǒu zhuāngxiāng dān – export packing list – phiếu đóng gói xuất khẩu
2554进口装箱单 – jìnkǒu zhuāngxiāng dān – import packing list – phiếu đóng gói nhập khẩu
2555货物运输单 – huòwù yùnshū dān – cargo waybill – vận đơn hàng hóa
2556报关单编号 – bàoguān dān biānhào – customs declaration number – số tờ khai hải quan
2557运输费用 – yùnshū fèiyòng – transportation charges – phí vận chuyển
2558货物交接 – huòwù jiāojiē – cargo handover – giao nhận hàng hóa
2559货物损失报告 – huòwù sǔnshī bàogào – cargo loss report – báo cáo mất hàng
2560货物损坏报告 – huòwù sǔnhuài bàogào – cargo damage report – báo cáo hư hỏng hàng hóa
2561海关扣押 – hǎiguān kòuyā – customs detention – giữ hàng hải quan
2562货物清关单 – huòwù qīngguān dān – cargo clearance form – giấy thông quan hàng hóa
2563贸易发票编号 – màoyì fāpiào biānhào – trade invoice number – số hóa đơn thương mại
2564货物规格说明 – huòwù guīgé shuōmíng – cargo specification description – mô tả thông số hàng hóa
2565运输途径 – yùnshū tújìng – transport route – tuyến vận chuyển
2566货物转运 – huòwù zhuǎnyùn – cargo transshipment – trung chuyển hàng hóa
2567贸易合同条款 – màoyì hétóng tiáokuǎn – trade contract terms – điều khoản hợp đồng thương mại
2568出口报关资料 – chūkǒu bàoguān zīliào – export customs documents – tài liệu khai báo xuất khẩu
2569进口报关资料 – jìnkǒu bàoguān zīliào – import customs documents – tài liệu khai báo nhập khẩu
2570货物装运单 – huòwù zhuāngyùn dān – cargo shipping document – chứng từ vận chuyển hàng hóa
2571货物出口许可证 – huòwù chūkǒu xǔkězhèng – cargo export license – giấy phép xuất khẩu hàng hóa
2572货物进口许可证 – huòwù jìnkǒu xǔkězhèng – cargo import license – giấy phép nhập khẩu hàng hóa
2573装箱规格 – zhuāngxiāng guīgé – packing specification – thông số đóng gói
2574装运通知书 – zhuāngyùn tōngzhī shū – shipping advice – thư thông báo vận chuyển
2575装卸单 – zhuāngxiè dān – loading and unloading document – chứng từ bốc xếp
2576货物送达确认 – huòwù sòngdá quèrèn – delivery confirmation – xác nhận giao hàng
2577提单复印件 – tídān fùyìnjiàn – copy of bill of lading – bản sao vận đơn
2578货物出口声明 – huòwù chūkǒu shēngmíng – export declaration – tờ khai xuất khẩu
2579货物进口声明 – huòwù jìnkǒu shēngmíng – import declaration – tờ khai nhập khẩu
2580报关委托书 – bàoguān wěituō shū – customs authorization letter – giấy ủy quyền khai báo hải quan
2581装箱通知 – zhuāngxiāng tōngzhī – packing advice – thông báo đóng gói
2582货物保险证明 – huòwù bǎoxiǎn zhèngmíng – cargo insurance certificate – giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa
2583报关发票 – bàoguān fāpiào – customs invoice – hóa đơn hải quan
2584出口装运单 – chūkǒu zhuāngyùn dān – export shipping order – lệnh vận chuyển xuất khẩu
2585进口装运单 – jìnkǒu zhuāngyùn dān – import shipping order – lệnh vận chuyển nhập khẩu
2586运输指令 – yùnshū zhǐlìng – shipping instructions – chỉ dẫn vận chuyển
2587运输保险单据 – yùnshū bǎoxiǎn dānjù – transport insurance documents – chứng từ bảo hiểm vận chuyển
2588货物清关单据 – huòwù qīngguān dānjù – customs clearance documents – chứng từ thông quan hàng hóa
2589货物退税申请 – huòwù tuìshuì shēnqǐng – cargo tax rebate application – đơn xin hoàn thuế hàng hóa
2590货物运输保险单 – huòwù yùnshū bǎoxiǎn dān – cargo transport insurance policy – giấy bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
2591海关审单 – hǎiguān shěndān – customs document review – kiểm tra chứng từ hải quan
2592进口货物清单 – jìnkǒu huòwù qīngdān – import cargo list – danh sách hàng nhập khẩu
2593出口货物清单 – chūkǒu huòwù qīngdān – export cargo list – danh sách hàng xuất khẩu
2594报关资料准备 – bàoguān zīliào zhǔnbèi – customs documentation preparation – chuẩn bị tài liệu hải quan
2595运输费用结算 – yùnshū fèiyòng jiésuàn – settlement of transport charges – thanh toán chi phí vận chuyển
2596货物转运单 – huòwù zhuǎnyùn dān – cargo transshipment document – chứng từ trung chuyển hàng hóa
2597货物破损报告 – huòwù pòsǔn bàogào – cargo damage report – báo cáo hư hại hàng hóa
2598货物运输指令 – huòwù yùnshū zhǐlìng – cargo transport instructions – chỉ dẫn vận chuyển hàng hóa
2599运输合同条款修改 – yùnshū hétóng tiáokuǎn xiūgǎi – amendment to transport contract terms – sửa đổi điều khoản hợp đồng vận chuyển
2600贸易单据审核 – màoyì dānjù shěnhé – trade documents review – kiểm tra chứng từ thương mại
2601报关单据审核 – bàoguān dānjù shěnhé – customs documents review – kiểm tra chứng từ hải quan
2602装运单据完整性 – zhuāngyùn dānzhèng wánzhěng xìng – completeness of shipment documents – tính đầy đủ của chứng từ vận chuyển
2603运输单据提交 – yùnshū dānjù tíjiāo – submission of transport documents – nộp chứng từ vận chuyển
2604报关资料提交 – bàoguān zīliào tíjiāo – submission of customs documents – nộp tài liệu hải quan
2605进口货物申报 – jìnkǒu huòwù shēnbào – import cargo declaration – khai báo hàng nhập khẩu
2606出口货物申报 – chūkǒu huòwù shēnbào – export cargo declaration – khai báo hàng xuất khẩu
2607货物质量证书 – huòwù zhìliàng zhèngshū – cargo quality certificate – giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa
2608货物装运计划 – huòwù zhuāngyùn jìhuà – cargo shipment plan – kế hoạch vận chuyển hàng hóa
2609货物入库单 – huòwù rùkù dān – goods warehouse receipt – phiếu nhập kho hàng hóa
2610货物出库单 – huòwù chūkù dān – goods delivery note – phiếu xuất kho hàng hóa
2611报关单据签署 – bàoguān dānjù qiānshǔ – signing customs documents – ký chứng từ hải quan
2612货物交付证明 – huòwù jiāofù zhèngmíng – proof of delivery – giấy chứng nhận giao hàng
2613货物包装清单 – huòwù bāozhuāng qīngdān – cargo packing list – danh sách đóng gói hàng hóa
2614货物进口报关 – huòwù jìnkǒu bàoguān – cargo import customs clearance – khai báo hải quan nhập khẩu hàng hóa
2615货物出口报关 – huòwù chūkǒu bàoguān – cargo export customs clearance – khai báo hải quan xuất khẩu hàng hóa
2616装运单据核对 – zhuāngyùn dānjù héduì – shipment documents verification – đối chiếu chứng từ vận chuyển
2617报关资料核对 – bàoguān zīliào héduì – customs documents verification – đối chiếu tài liệu hải quan
2618货物运输确认 – huòwù yùnshū quèrèn – transport confirmation – xác nhận vận chuyển hàng hóa
2619运输单据保管 – yùnshū dānjù bǎoguǎn – custody of transport documents – bảo quản chứng từ vận chuyển
2620报关单据保管 – bàoguān dānjù bǎoguǎn – custody of customs documents – bảo quản chứng từ hải quan
2621货物运输发票 – huòwù yùnshū fāpiào – cargo transport invoice – hóa đơn vận chuyển hàng hóa
2622货物清单核对 – huòwù qīngdān héduì – cargo list verification – kiểm tra danh sách hàng hóa
2623运输单据补充 – yùnshū dānjù bǔchōng – supplementary transport documents – bổ sung chứng từ vận chuyển
2624货物运输单据 – huòwù yùnshū dānjù – cargo transport papers – giấy tờ vận chuyển hàng hóa
2625报关单据补充 – bàoguān dānjù bǔchōng – supplementary customs documents – bổ sung chứng từ hải quan
2626货物运输状况 – huòwù yùnshū zhuàngkuàng – cargo transport status – trạng thái vận chuyển hàng hóa
2627运输单据归档 – yùnshū dānjù guīdàng – filing transport documents – lưu trữ chứng từ vận chuyển
2628报关单据归档 – bàoguān dānjù guīdàng – filing customs documents – lưu trữ chứng từ hải quan
2629货物运输索赔 – huòwù yùnshū suǒpéi – cargo transport claim – yêu cầu bồi thường vận chuyển
2630运输单据查询 – yùnshū dānjù cháxún – transport document inquiry – tra cứu chứng từ vận chuyển
2631货物运输发票核对 – huòwù yùnshū fāpiào héduì – verification of cargo transport invoice – kiểm tra hóa đơn vận chuyển hàng hóa
2632报关单据打印 – bàoguān dānjù dǎyìn – printing customs documents – in chứng từ hải quan
2633货物装运审核 – huòwù zhuāngyùn shěnhé – cargo shipment audit – kiểm tra vận chuyển hàng hóa
2634运输单据签发 – yùnshū dānjù qiānfā – issuing transport documents – phát hành chứng từ vận chuyển
2635货物装运时间 – huòwù zhuāngyùn shíjiān – cargo shipment time – thời gian vận chuyển hàng hóa
2636报关单据签发 – bàoguān dānjù qiānfā – issuing customs documents – phát hành chứng từ hải quan
2637货物运输状态 – huòwù yùnshū zhuàngtài – cargo transport condition – trạng thái vận chuyển hàng hóa
2638运输单据处理 – yùnshū dānjù chǔlǐ – handling of transport documents – xử lý chứng từ vận chuyển
2639报关单据处理 – bàoguān dānjù chǔlǐ – handling of customs documents – xử lý chứng từ hải quan
2640货物运输合同审核 – huòwù yùnshū hétóng shěnhé – cargo transport contract audit – kiểm tra hợp đồng vận chuyển hàng hóa
2641报关资料准备 – bàoguān zīliào zhǔnbèi – preparation of customs documents – chuẩn bị tài liệu hải quan
2642进口许可证核查 – jìnkǒu xǔkězhèng héchá – import license verification – kiểm tra giấy phép nhập khẩu
2643出口许可证核查 – chūkǒu xǔkězhèng héchá – export license verification – kiểm tra giấy phép xuất khẩu
2644货物交接单 – huòwù jiāojiē dān – goods handover document – biên bản bàn giao hàng hóa
2645运输安排 – yùnshū ānpái – transport arrangement – sắp xếp vận chuyển
2646装箱清单 – zhuāngxiāng qīngdān – packing list – danh sách đóng gói
2647船运单据 – chuányùn dānjù – shipping documents – chứng từ vận chuyển bằng đường biển
2648空运单据 – kōngyùn dānjù – air waybill documents – chứng từ vận chuyển bằng đường hàng không
2649商检证书 – shāngjiǎn zhèngshū – inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm tra hàng hóa
2650发货通知 – fāhuò tōngzhī – dispatch notice – thông báo giao hàng
2651提货单 – tí huò dān – delivery order – phiếu giao hàng
2652收货单 – shōu huò dān – receipt note – phiếu nhận hàng
2653结算单 – jiésuàn dān – settlement statement – bảng thanh toán
2654包装规格 – bāozhuāng guīgé – packing specifications – quy cách đóng gói
2655装箱规格 – zhuāngxiāng guīgé – packing details – chi tiết đóng gói
2656装箱单 – zhuāngxiāng dān – packing list – danh sách đóng thùng
2657海关发票 – hǎiguān fāpiào – customs invoice – hóa đơn hải quan
2658船运提单 – chuányùn tí dān – bill of lading – vận đơn đường biển
2659货物运输 – huòwù yùnshū – cargo transportation – vận chuyển hàng hóa
2660贸易单据 – màoyì dānjù – trade documents – chứng từ thương mại
2661付款单 – fùkuǎn dān – payment slip – phiếu thanh toán
2662订舱单 – dìng cāng dān – booking note – phiếu đặt chỗ tàu
2663进口报关资料 – jìnkǒu bàoguān zīliào – import customs documentation – tài liệu khai báo nhập khẩu
2664出口报关资料 – chūkǒu bàoguān zīliào – export customs documentation – tài liệu khai báo xuất khẩu
2665货物规格 – huòwù guīgé – cargo specifications – thông số hàng hóa
2666货物说明书 – huòwù shuōmíngshū – cargo description document – bản mô tả hàng hóa
2667货物签收确认 – huòwù qiānshōu quèrèn – goods receipt confirmation – xác nhận nhận hàng
2668运输单据寄送 – yùnshū dānjù jìsòng – dispatch of transport documents – gửi chứng từ vận chuyển
2669报关单据寄送 – bàoguān dānjù jìsòng – dispatch of customs documents – gửi chứng từ hải quan
2670进口货物检验 – jìnkǒu huòwù jiǎnyàn – import cargo inspection – kiểm tra hàng nhập khẩu
2671出口货物检验 – chūkǒu huòwù jiǎnyàn – export cargo inspection – kiểm tra hàng xuất khẩu
2672货物装船单 – huòwù zhuāngchuán dān – cargo loading list – danh sách xếp hàng lên tàu
2673货物卸船单 – huòwù xièchuán dān – cargo unloading list – danh sách dỡ hàng xuống tàu
2674装船通知 – zhuāngchuán tōngzhī – loading notice – thông báo xếp hàng
2675卸船通知 – xièchuán tōngzhī – unloading notice – thông báo dỡ hàng
2676货物进口申报单 – huòwù jìnkǒu shēnbào dān – import declaration form – tờ khai nhập khẩu
2677货物出口申报单 – huòwù chūkǒu shēnbào dān – export declaration form – tờ khai xuất khẩu
2678运输费用发票 – yùnshū fèiyòng fāpiào – transport cost invoice – hóa đơn chi phí vận chuyển
2679货物仓储单据 – huòwù cāngchǔ dānjù – warehouse documents – chứng từ kho hàng
2680出口货物运输单 – chūkǒu huòwù yùnshū dān – export cargo transport document – chứng từ vận chuyển hàng xuất khẩu
2681进口货物运输单 – jìnkǒu huòwù yùnshū dān – import cargo transport document – chứng từ vận chuyển hàng nhập khẩu
2682运输服务合同 – yùnshū fúwù hétóng – transport service contract – hợp đồng dịch vụ vận chuyển
2683报关单据归档管理 – bàoguān dānjù guīdàng guǎnlǐ – customs document filing management – quản lý lưu trữ chứng từ hải quan
2684货物运输索赔申请 – huòwù yùnshū suǒpéi shēnqǐng – cargo transport claim application – đơn yêu cầu bồi thường vận chuyển
2685货物转运合同 – huòwù zhuǎnyùn hétóng – transshipment contract – hợp đồng chuyển tải hàng hóa
2686运输时间安排 – yùnshū shíjiān ānpái – transport schedule – lịch trình vận chuyển
2687装运时间确认 – zhuāngyùn shíjiān quèrèn – shipment time confirmation – xác nhận thời gian vận chuyển
2688运输单据处理流程 – yùnshū dānjù chǔlǐ liúchéng – transport document processing procedure – quy trình xử lý chứng từ vận chuyển
2689报关单据处理流程 – bàoguān dānjù chǔlǐ liúchéng – customs document processing procedure – quy trình xử lý chứng từ hải quan
2690货物运输监管 – huòwù yùnshū jiānguǎn – cargo transport supervision – giám sát vận chuyển hàng hóa
2691运输发票核对 – yùnshū fāpiào héduì – transport invoice verification – kiểm tra hóa đơn vận chuyển
2692装箱单核对 – zhuāngxiāng dān héduì – packing list verification – kiểm tra danh sách đóng gói
2693运输单据签发流程 – yùnshū dānjù qiānfā liúchéng – transport document issuing procedure – quy trình phát hành chứng từ vận chuyển
2694报关单据签发流程 – bàoguān dānjù qiānfā liúchéng – customs document issuing procedure – quy trình phát hành chứng từ hải quan
2695货物运输状态跟踪 – huòwù yùnshū zhuàngtài gēnzōng – cargo transport status tracking – theo dõi trạng thái vận chuyển hàng hóa
2696装运通知单 – zhuāngyùn tōngzhī dān – shipment notice document – giấy thông báo vận chuyển
2697报关单据审核 – bàoguān dānjù shěnhé – customs document audit – kiểm tra chứng từ hải quan
2698货物装运单据 – huòwù zhuāngyùn dānjù – cargo shipment documents – chứng từ vận chuyển hàng hóa
2699运输单据补充资料 – yùnshū dānjù bǔchōng zīliào – supplementary transport documents – tài liệu bổ sung chứng từ vận chuyển
2700报关单据补充资料 – bàoguān dānjù bǔchōng zīliào – supplementary customs documents – tài liệu bổ sung chứng từ hải quan
2701货物装运合同 – huòwù zhuāngyùn hétóng – cargo shipment contract – hợp đồng vận chuyển hàng hóa
2702运输服务发票 – yùnshū fúwù fāpiào – transport service invoice – hóa đơn dịch vụ vận chuyển
2703运输赔偿协议 – yùnshū péicháng xiéyì – transport compensation agreement – thỏa thuận bồi thường vận chuyển
2704装船合同 – zhuāngchuán hétóng – loading contract – hợp đồng xếp hàng lên tàu
2705卸船合同 – xièchuán hétóng – unloading contract – hợp đồng dỡ hàng xuống tàu
2706货物包装单 – huòwù bāozhuāng dān – cargo packing list – phiếu đóng gói hàng hóa
2707船务代理合同 – chuánwù dàilǐ hétóng – shipping agency contract – hợp đồng đại lý tàu biển
2708运输单据打印 – yùnshū dānjù dǎyìn – printing of transport documents – in chứng từ vận chuyển
2709运输订单 – yùnshū dìngdān – transport order – đơn đặt hàng vận chuyển
2710货物交接清单 – huòwù jiāojiē qīngdān – cargo handover checklist – bảng kiểm bàn giao hàng hóa
2711运输损失报告 – yùnshū sǔnshī bàogào – transport loss report – báo cáo mất mát trong vận chuyển
2712运输证书 – yùnshū zhèngshū – transport certificate – giấy chứng nhận vận chuyển
2713报关材料审核 – bàoguān cáiliào shěnhé – customs documentation audit – kiểm tra tài liệu hải quan
2714运输合同签订 – yùnshū hétóng qiāndìng – signing of transport contract – ký hợp đồng vận chuyển
2715货物发运 – huòwù fāyùn – cargo dispatch – gửi hàng hóa
2716运输单据补正 – yùnshū dānjù bǔzhèng – correction of transport documents – sửa chữa chứng từ vận chuyển
2717报关单据补正 – bàoguān dānjù bǔzhèng – correction of customs documents – sửa chữa chứng từ hải quan
2718货物追踪系统 – huòwù zhuīzōng xìtǒng – cargo tracking system – hệ thống theo dõi hàng hóa
2719装卸费用发票 – zhuāngxiè fèiyòng fāpiào – loading and unloading cost invoice – hóa đơn phí bốc xếp
2720运输记录 – yùnshū jìlù – transport records – hồ sơ vận chuyển
2721货物签收单 – huòwù qiānshōu dān – goods receipt note – phiếu ký nhận hàng
2722货物交接报告单 – huòwù jiāojiē bàogào dān – cargo handover report form – biểu báo cáo bàn giao hàng hóa
2723装运单据签字 – zhuāngyùn dānjù qiānzì – signing of shipment documents – ký chứng từ vận chuyển
2724报关单据签字 – bàoguān dānjù qiānzì – signing of customs documents – ký chứng từ hải quan
2725运输单据核查 – yùnshū dānjù héchá – transport document verification – kiểm tra chứng từ vận chuyển
2726货物装运清单 – huòwù zhuāngyùn qīngdān – cargo shipment list – danh sách vận chuyển hàng hóa
2727运输单据归档 – yùnshū dānjù guīdàng – archiving of transport documents – lưu trữ chứng từ vận chuyển
2728货物交接确认 – huòwù jiāojiē quèrèn – cargo handover confirmation – xác nhận bàn giao hàng hóa
2729运输费用结算 – yùnshū fèiyòng jiésuàn – settlement of transport fees – thanh toán chi phí vận chuyển
2730运输证书签发 – yùnshū zhèngshū qiānfā – issuance of transport certificate – phát hành giấy chứng nhận vận chuyển
2731装运费用发票 – zhuāngyùn fèiyòng fāpiào – shipment cost invoice – hóa đơn chi phí vận chuyển
2732运输费用核算 – yùnshū fèiyòng hésuàn – transport cost accounting – tính toán chi phí vận chuyển
2733货物装运确认 – huòwù zhuāngyùn quèrèn – cargo shipment confirmation – xác nhận vận chuyển hàng hóa
2734运输服务发票审核 – yùnshū fúwù fāpiào shěnhé – audit of transport service invoice – kiểm tra hóa đơn dịch vụ vận chuyển
2735货物运输索赔 – huòwù yùnshū suǒpéi – cargo transport claim – yêu cầu bồi thường vận chuyển hàng hóa
2736装运通知书 – zhuāngyùn tōngzhī shū – shipment notice – thông báo vận chuyển
2737货物交接协议 – huòwù jiāojiē xiéyì – cargo handover agreement – thỏa thuận bàn giao hàng hóa
2738运输代理协议 – yùnshū dàilǐ xiéyì – transport agency agreement – hợp đồng đại lý vận chuyển
2739装运时间 – zhuāngyùn shíjiān – shipment time – thời gian vận chuyển
2740运输单据格式 – yùnshū dānjù géshì – format of transport documents – định dạng chứng từ vận chuyển
2741运输单据编号 – yùnshū dānjù biānhào – transport document number – số hiệu chứng từ vận chuyển
2742货物出口许可证 – huòwù chūkǒu xǔkězhèng – export license for goods – giấy phép xuất khẩu hàng hóa
2743货物进口许可证 – huòwù jìnkǒu xǔkězhèng – import license for goods – giấy phép nhập khẩu hàng hóa
2744运输单据遗失声明 – yùnshū dānjù yíshī shēngmíng – transport document loss declaration – tuyên bố mất chứng từ vận chuyển
2745货物运输合同条款 – huòwù yùnshū hétóng tiáokuǎn – cargo transport contract clauses – các điều khoản hợp đồng vận chuyển hàng hóa
2746装卸单据 – zhuāngxiè dānjù – loading and unloading documents – chứng từ bốc xếp hàng hóa
2747运输费用预付款 – yùnshū fèiyòng yùfùkuǎn – advance payment for transport fees – thanh toán trước chi phí vận chuyển
2748货物交接时间 – huòwù jiāojiē shíjiān – cargo handover time – thời gian bàn giao hàng hóa
2749装运单据签收 – zhuāngyùn dānjù qiānshōu – signing receipt of shipment documents – ký nhận chứng từ vận chuyển
2750运输单据核对 – yùnshū dānjù héduì – verification of transport documents – đối chiếu chứng từ vận chuyển
2751货物运输通知 – huòwù yùnshū tōngzhī – cargo transport notification – thông báo vận chuyển hàng hóa
2752运输合同签订日期 – yùnshū hétóng qiāndìng rìqī – contract signing date – ngày ký hợp đồng vận chuyển
2753运输单据存档 – yùnshū dānjù cún dàng – archiving of transport documents – lưu trữ chứng từ vận chuyển
2754货物运输记录 – huòwù yùnshū jìlù – cargo transport records – hồ sơ vận chuyển hàng hóa
2755运输费用结算单 – yùnshū fèiyòng jiésuàn dān – transport fee settlement form – phiếu thanh toán chi phí vận chuyển
2756货物运输说明 – huòwù yùnshū shuōmíng – cargo transport instructions – hướng dẫn vận chuyển hàng hóa
2757运输单据翻译 – yùnshū dānjù fānyì – translation of transport documents – dịch chứng từ vận chuyển
2758运输单据管理 – yùnshū dānjù guǎnlǐ – management of transport documents – quản lý chứng từ vận chuyển
2759货物装运报告 – huòwù zhuāngyùn bàogào – cargo shipment report – báo cáo vận chuyển hàng hóa
2760运输单据复核 – yùnshū dānjù fùhé – rechecking transport documents – kiểm tra lại chứng từ vận chuyển
2761货物运输时间 – huòwù yùnshū shíjiān – cargo transport time – thời gian vận chuyển hàng hóa
2762装运单据扫描 – zhuāngyùn dānjù sǎomiáo – scanning shipment documents – quét chứng từ vận chuyển
2763运输合同变更 – yùnshū hétóng biàngēng – modification of transport contract – thay đổi hợp đồng vận chuyển
2764运输单据电子化 – yùnshū dānjù diànzǐhuà – digitization of transport documents – số hóa chứng từ vận chuyển
2765货物运输费用 – huòwù yùnshū fèiyòng – cargo transport costs – chi phí vận chuyển hàng hóa
2766运输单据归还 – yùnshū dānjù guīhuán – return of transport documents – trả lại chứng từ vận chuyển
2767运输单据签发 – yùnshū dānjù qiānfā – issuance of transport documents – phát hành chứng từ vận chuyển
2768运输单据遗失 – yùnshū dānjù yíshī – loss of transport documents – mất chứng từ vận chuyển
2769运输单据保存期限 – yùnshū dānjù bǎocún qīxiàn – retention period of transport documents – thời hạn lưu trữ chứng từ vận chuyển
2770货物运输单 – huòwù yùnshū dān – cargo transport note – phiếu vận chuyển hàng hóa
2771运输单据丢失申报 – yùnshū dānjù diūshī shēnbào – declaration of lost transport documents – khai báo mất chứng từ vận chuyển
2772运输单据补发 – yùnshū dānjù bǔfā – reissue of transport documents – cấp lại chứng từ vận chuyển
2773运输单据变更 – yùnshū dānjù biàngēng – change of transport documents – thay đổi chứng từ vận chuyển
2774运输单据签收确认 – yùnshū dānjù qiānshōu quèrèn – confirmation of receipt of transport documents – xác nhận ký nhận chứng từ vận chuyển
2775运输合同终止 – yùnshū hétóng zhōngzhǐ – termination of transport contract – chấm dứt hợp đồng vận chuyển
2776货物运输状况报告 – huòwù yùnshū zhuàngkuàng bàogào – cargo transport status report – báo cáo tình trạng vận chuyển hàng hóa
2777运输合同附件 – yùnshū hétóng fùjiàn – attachment to transport contract – phụ lục hợp đồng vận chuyển
2778装运条款 – zhuāngyùn tiáokuǎn – shipping terms – điều khoản vận chuyển
2779装运指示 – zhuāngyùn zhǐshì – shipping instructions – chỉ dẫn vận chuyển
2780货物装载单 – huòwù zhuāngzài dān – cargo loading list – phiếu xếp hàng
2781运输时间表 – yùnshū shíjiān biǎo – transport schedule – lịch trình vận chuyển
2782货物重量证明 – huòwù zhòngliàng zhèngmíng – cargo weight certificate – chứng nhận trọng lượng hàng hóa
2783运输索赔单 – yùnshū suǒpéi dān – transport claim form – phiếu khiếu nại vận chuyển
2784货物验收报告 – huòwù yànshōu bàogào – cargo acceptance report – báo cáo nghiệm thu hàng hóa
2785装卸作业记录 – zhuāngxiè zuòyè jìlù – loading/unloading operation record – ghi chép công việc bốc xếp
2786装运费用 – zhuāngyùn fèiyòng – shipping costs – chi phí vận chuyển
2787货物交付证明 – huòwù jiāofù zhèngmíng – proof of delivery – chứng nhận giao hàng
2788运输单据审核 – yùnshū dānjù shěnhé – transport document verification – kiểm tra chứng từ vận chuyển
2789运输工具 – yùnshū gōngjù – transport vehicle – phương tiện vận chuyển
2790运输合同签署 – yùnshū hétóng qiānshǔ – signing transport contract – ký hợp đồng vận chuyển
2791运输单据保存 – yùnshū dānjù bǎocún – transport document retention – lưu giữ chứng từ vận chuyển
2792货物提货单 – huòwù tíhuò dān – cargo pickup note – phiếu lấy hàng
2793运输单据补充 – yùnshū dānjù bǔchōng – supplement to transport documents – bổ sung chứng từ vận chuyển
2794运输时间确认 – yùnshū shíjiān quèrèn – confirmation of transport time – xác nhận thời gian vận chuyển
2795货物装卸单 – huòwù zhuāngxiè dān – cargo loading/unloading receipt – biên nhận bốc xếp hàng hóa
2796运输单据复印 – yùnshū dānjù fùyìn – photocopy of transport documents – bản sao chứng từ vận chuyển
2797货物运输合同管理 – huòwù yùnshū hétóng guǎnlǐ – management of cargo transport contracts – quản lý hợp đồng vận chuyển hàng hóa
2798运输单据清单 – yùnshū dānjù qīngdān – transport document checklist – danh sách chứng từ vận chuyển
2799货物运输服务 – huòwù yùnshū fúwù – cargo transport service – dịch vụ vận chuyển hàng hóa
2800运输单据电子传输 – yùnshū dānjù diànzǐ chuánshū – electronic transmission of transport documents – truyền tải chứng từ vận chuyển điện tử
2801货物运输责任 – huòwù yùnshū zérèn – cargo transport responsibility – trách nhiệm vận chuyển hàng hóa
2802运输单据确认 – yùnshū dānjù quèrèn – confirmation of transport documents – xác nhận chứng từ vận chuyển
2803运输合同期限 – yùnshū hétóng qīxiàn – transport contract term – thời hạn hợp đồng vận chuyển
2804运输单据分类 – yùnshū dānjù fēnlèi – classification of transport documents – phân loại chứng từ vận chuyển
2805货物运输单据签收 – huòwù yùnshū dānjù qiānshōu – signing of cargo transport documents – ký nhận chứng từ vận chuyển hàng hóa
2806运输费用结算单据 – yùnshū fèiyòng jiésuàn dānjù – transport cost settlement documents – chứng từ thanh toán chi phí vận chuyển
2807货物运输清单 – huòwù yùnshū qīngdān – cargo transport manifest – danh sách hàng hóa vận chuyển
2808运输单据归档管理 – yùnshū dānjù guīdàng guǎnlǐ – archiving management of transport documents – quản lý lưu trữ chứng từ vận chuyển
2809货物运输保险合同 – huòwù yùnshū bǎoxiǎn hétóng – cargo transport insurance contract – hợp đồng bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
2810运输单据编号系统 – yùnshū dānjù biānhào xìtǒng – transport document numbering system – hệ thống đánh số chứng từ vận chuyển
2811货物运输单据审核 – huòwù yùnshū dānjù shěnhé – audit of cargo transport documents – kiểm tra chứng từ vận chuyển hàng hóa
2812货物运输交接单 – huòwù yùnshū jiāojiē dān – cargo transport handover note – biên bản bàn giao hàng hóa vận chuyển
2813运输单据处理流程 – yùnshū dānjù chǔlǐ liúchéng – transport document handling process – quy trình xử lý chứng từ vận chuyển
2814装箱数量 – zhuāngxiāng shùliàng – number of packages – số lượng kiện hàng
2815装箱重量 – zhuāngxiāng zhòngliàng – package weight – trọng lượng kiện hàng
2816装箱体积 – zhuāngxiāng tǐjī – package volume – thể tích kiện hàng
2817装箱标志 – zhuāngxiāng biāozhì – packing marks – ký hiệu kiện hàng
2818装箱说明 – zhuāngxiāng shuōmíng – packing instructions – hướng dẫn đóng gói
2819装箱检验 – zhuāngxiāng jiǎnyàn – packing inspection – kiểm tra đóng gói
2820报关代理 – bàoguān dàilǐ – customs broker – đại lý hải quan
2821报关手续费 – bàoguān shǒuxù fèi – customs clearance fee – phí làm thủ tục hải quan
2822报关资料 – bàoguān zīliào – customs documentation – tài liệu hải quan
2823海关税单 – hǎiguān shuì dān – customs tax invoice – hóa đơn thuế hải quan
2824原产地证 – yuánchǎndì zhèng – certificate of origin – giấy chứng nhận xuất xứ
2825原产地声明 – yuánchǎndì shēngmíng – origin declaration – bản khai xuất xứ
2826产地标志 – chǎndì biāozhì – origin mark – dấu hiệu xuất xứ
2827货物检验 – huòwù jiǎnyàn – goods inspection – kiểm tra hàng hóa
2828货物扣押 – huòwù kòuyā – goods seizure – tạm giữ hàng hóa
2829质量检验证书 – zhìliàng jiǎnyàn zhèngshū – quality inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng
2830检验机构 – jiǎnyàn jīgòu – inspection agency – cơ quan kiểm tra
2831商检单 – shāngjiǎn dān – commodity inspection certificate – giấy kiểm dịch thương mại
2832检验费用 – jiǎnyàn fèiyòng – inspection fee – phí kiểm tra
2833货物样品 – huòwù yàngpǐn – goods sample – mẫu hàng hóa
2834货物标签 – huòwù biāoqiān – goods label – nhãn hàng hóa
2835检验标准 – jiǎnyàn biāozhǔn – inspection standards – tiêu chuẩn kiểm tra
2836检验期限 – jiǎnyàn qīxiàn – inspection period – thời hạn kiểm tra
2837进口检疫证 – jìnkǒu jiǎnyì zhèng – import quarantine certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch nhập khẩu
2838出口检疫证 – chūkǒu jiǎnyì zhèng – export quarantine certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch xuất khẩu
2839植物检疫证 – zhíwù jiǎnyì zhèng – phytosanitary certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
2840动物检疫证 – dòngwù jiǎnyì zhèng – animal quarantine certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
2841装运确认 – zhuāngyùn quèrèn – shipping confirmation – xác nhận vận chuyển
2842装运港 – zhuāngyùn gǎng – port of shipment – cảng bốc hàng
2843装卸港 – zhuāngxiè gǎng – loading and unloading port – cảng bốc dỡ
2844装卸费 – zhuāngxiè fèi – loading and unloading fee – phí bốc xếp
2845装船单 – zhuāng chuán dān – loading on board document – biên bản xếp hàng lên tàu
2846船舶提单 – chuánbó tídān – ship’s bill of lading – vận đơn tàu
2847船期 – chuánqī – vessel schedule – lịch tàu
2848船舱 – chuáncāng – ship’s hold – khoang tàu
2849船运保险 – chuányùn bǎoxiǎn – marine insurance – bảo hiểm vận tải biển
2850船票 – chuán piào – ship ticket – vé tàu
2851船舶登记证 – chuánbó dēngjì zhèng – ship registration certificate – giấy đăng ký tàu
2852船务代理 – chuánwù dàilǐ – shipping agent – đại lý tàu biển
2853船舶租赁合同 – chuánbó zūlìn hétóng – ship charter party contract – hợp đồng thuê tàu
2854货物装船 – huòwù zhuāngchuán – loading goods on ship – xếp hàng lên tàu
2855卸船 – xiè chuán – unloading ship – dỡ hàng khỏi tàu
2856货运单 – huòyùn dān – freight waybill – vận đơn hàng hóa
2857货运保险 – huòyùn bǎoxiǎn – freight insurance – bảo hiểm hàng hóa
2858运费 – yùnfèi – freight charges – cước phí vận chuyển
2859运单 – yùndān – consignment note – vận đơn vận chuyển
2860交货期 – jiāohuò qī – delivery time – thời hạn giao hàng
2861装卸工人 – zhuāngxiè gōngrén – stevedores – công nhân bốc xếp
2862港口费用 – gǎngkǒu fèiyòng – port charges – phí cảng
2863货物保险单 – huòwù bǎoxiǎn dān – cargo insurance policy – hợp đồng bảo hiểm hàng hóa
2864进口税 – jìnkǒu shuì – import tax – thuế nhập khẩu
2865出口税 – chūkǒu shuì – export tax – thuế xuất khẩu
2866关税 – guānshuì – customs duty – thuế quan
2867税收优惠 – shuìshōu yōuhuì – tax incentive – ưu đãi thuế
2868海关放行 – hǎiguān fàngxíng – customs release – thông quan hải quan
2869检疫 – jiǎnyì – quarantine – kiểm dịch
2870卫生检疫 – wèishēng jiǎnyì – sanitary quarantine – kiểm dịch vệ sinh
2871货物检疫 – huòwù jiǎnyì – cargo quarantine – kiểm dịch hàng hóa
2872货物损坏 – huòwù sǔnhuài – cargo damage – hư hại hàng hóa
2873货物丢失 – huòwù diūshī – cargo loss – mất hàng hóa
2874索赔证明 – suǒpéi zhèngmíng – claim evidence – chứng cứ yêu cầu bồi thường
2875理赔 – lǐpéi – claim settlement – giải quyết bồi thường
2876货物存放 – huòwù cúnfàng – cargo storage – lưu kho hàng hóa
2877仓储费用 – cāngchǔ fèiyòng – warehousing fee – phí lưu kho
2878仓库 – cāngkù – warehouse – kho hàng
2879仓储单据 – cāngchǔ dānjù – warehousing documents – chứng từ kho bãi
2880仓库收据 – cāngkù shōujù – warehouse receipt – biên nhận kho
2881出库单 – chūkù dān – goods delivery note – phiếu xuất kho
2882入库单 – rùkù dān – goods receipt note – phiếu nhập kho
2883货物质检 – huòwù zhìjiǎn – cargo quality inspection – kiểm tra chất lượng hàng hóa
2884货物跟单 – huòwù gēndān – document tracking for cargo – theo dõi chứng từ hàng hóa
2885货物发票 – huòwù fāpiào – cargo invoice – hóa đơn hàng hóa
2886交易合同 – jiāoyì hétóng – sales contract – hợp đồng giao dịch
2887订单确认 – dìngdān quèrèn – order confirmation – xác nhận đơn hàng
2888采购订单 – cǎigòu dìngdān – purchase order – đơn đặt hàng mua
2889付款期限 – fùkuǎn qīxiàn – payment deadline – thời hạn thanh toán
2890汇票 – huìpiào – bill of exchange – hối phiếu
2891托收 – tuōshōu – collection (documentary collection) – thu hộ
2892付款通知 – fùkuǎn tōngzhī – payment advice – thông báo thanh toán
2893预付款 – yùfù kuǎn – advance payment – thanh toán trước
2894余额 – yú’é – balance – số dư
2895银行保证金 – yínháng bǎozhèngjīn – bank guarantee – bảo lãnh ngân hàng
2896保函 – bǎohán – letter of guarantee – thư bảo lãnh
2897货款结算 – huòkuǎn jiésuàn – goods payment settlement – thanh toán tiền hàng
2898欠款 – qiànkuǎn – outstanding payment – khoản nợ
2899违约金 – wéiyuē jīn – penalty for breach of contract – tiền phạt vi phạm hợp đồng
2900汇率 – huìlǜ – exchange rate – tỷ giá hối đoái
2901货币 – huòbì – currency – tiền tệ
2902关税缴纳 – guānshuì jiǎonà – customs duty payment – nộp thuế hải quan
2903贸易公司 – màoyì gōngsī – trading company – công ty thương mại
2904贸易代理 – màoyì dàilǐ – trade agent – đại lý thương mại
2905货物分类 – huòwù fēnlèi – goods classification – phân loại hàng hóa
2906运输保险 – yùnshū bǎoxiǎn – transportation insurance – bảo hiểm vận chuyển
2907运输单据 – yùnshū dānjù – transportation documents – chứng từ vận chuyển
2908陆运 – lù yùn – land transportation – vận chuyển đường bộ
2909空运 – kōng yùn – air transportation – vận chuyển đường hàng không
2910海运 – hǎi yùn – sea transportation – vận chuyển đường biển
2911铁路运输 – tiělù yùnshū – railway transportation – vận chuyển đường sắt
2912多式联运 – duō shì lián yùn – multimodal transport – vận tải đa phương thức
2913货物托运 – huòwù tuōyùn – consignment of goods – gửi hàng
2914装运单 – zhuāngyùn dān – shipping order – lệnh giao hàng
2915报关行 – bàoguān háng – customs house broker – đại lý làm thủ tục hải quan
2916船务代理 – chuánwù dàilǐ – shipping agent – đại lý vận tải biển
2917保险单 – bǎoxiǎn dān – insurance policy – hợp đồng bảo hiểm
2918报关行 – bàoguān háng – customs broker – đại lý hải quan
2919进口申报 – jìnkǒu shēnbào – import declaration – khai báo nhập khẩu
2920出口申报 – chūkǒu shēnbào – export declaration – khai báo xuất khẩu
2921清关 – qīngguān – customs clearance – làm thủ tục hải quan
2922货物放行 – huòwù fàngxíng – cargo release – cho hàng thông quan
2923海关税则 – hǎiguān shuìzé – customs tariff – biểu thuế hải quan
2924货物编码 – huòwù biānmǎ – commodity code – mã hàng hóa
2925进口货物 – jìnkǒu huòwù – imported goods – hàng nhập khẩu
2926出口货物 – chūkǒu huòwù – exported goods – hàng xuất khẩu
2927装箱标志 – zhuāngxiāng biāozhì – packing marks – ký hiệu đóng gói
2928空运提单 – kōng yùn tídān – air waybill – vận đơn hàng không
2929海运提单 – hǎi yùn tídān – ocean bill of lading – vận đơn đường biển
2930铁路提单 – tiělù tídān – railway bill of lading – vận đơn đường sắt
2931保险金额 – bǎoxiǎn jīn’é – insurance value – giá trị bảo hiểm
2932国际贸易术语 – guójì màoyì shùyǔ – Incoterms – thuật ngữ thương mại quốc tế
2933FOB – FOB – Free On Board – giao hàng lên tàu
2934CIF – CIF – Cost, Insurance and Freight – giá bao gồm cước phí và bảo hiểm
2935CFR – CFR – Cost and Freight – giá bao gồm cước phí
2936EXW – EXW – Ex Works – giao hàng tại xưởng
2937DDP – DDP – Delivered Duty Paid – giao hàng đã trả thuế
2938DAT – DAT – Delivered At Terminal – giao hàng tại điểm bốc dỡ
2939托收 – tuōshōu – documentary collection – thu hộ
2940货物损坏 – huòwù sǔnhuài – cargo damage – hư hỏng hàng hóa
2941仓储 – cāngchǔ – warehousing – lưu kho
2942存货 – cún huò – inventory – tồn kho
2943物流 – wùliú – logistics – logistics
2944运输 – yùnshū – transportation – vận chuyển
2945货物装卸 – huòwù zhuāngxiè – cargo loading and unloading – bốc dỡ hàng hóa
2946装卸费 – zhuāngxiè fèi – loading and unloading charges – phí bốc dỡ
2947提货单 – tí huò dān – delivery order – lệnh giao hàng
2948交货期 – jiāohuò qī – delivery time – thời gian giao hàng
2949装运期限 – zhuāngyùn qīxiàn – shipment period – thời hạn vận chuyển
2950出口报关 – chūkǒu bàoguān – export customs declaration – khai hải quan xuất khẩu
2951进口报关 – jìnkǒu bàoguān – import customs declaration – khai hải quan nhập khẩu
2952产地证明 – chǎndì zhèngmíng – proof of origin – chứng minh xuất xứ
2953商检 – shāngjiǎn – commodity inspection – kiểm tra hàng hóa
2954运输单 – yùnshū dān – transport document – chứng từ vận chuyển
2955装箱数量 – zhuāngxiāng shùliàng – packing quantity – số lượng đóng gói
2956包装材料 – bāozhuāng cáiliào – packaging material – vật liệu đóng gói
2957运输标志 – yùnshū biāozhì – shipping marks – ký hiệu vận chuyển
2958买卖合同 – mǎimài hétóng – sales contract – hợp đồng mua bán
2959航运 – hángyùn – shipping – vận tải biển
2960航运代理 – hángyùn dàilǐ – shipping agent – đại lý vận tải biển
2961贸易单证 – màoyì dānzhèng – trade documents – chứng từ thương mại
2962报关代理 – bàoguān dàilǐ – customs agent – đại lý hải quan
2963国际运输 – guójì yùnshū – international transport – vận chuyển quốc tế
2964物流管理 – wùliú guǎnlǐ – logistics management – quản lý logistics
2965货物保险 – huòwù bǎoxiǎn – goods insurance – bảo hiểm hàng hóa
2966费用结算 – fèiyòng jiésuàn – cost settlement – thanh toán chi phí
2967提货委托书 – tí huò wěituō shū – delivery authorization – giấy ủy quyền nhận hàng
2968提单背书 – tí dān bèi shū – bill of lading endorsement – việc ký hậu vận đơn
2969货运代理 – huòyùn dàilǐ – freight forwarder – đại lý vận tải
2970货运单 – huòyùn dān – freight bill – hóa đơn vận tải
2971进口许可证申请 – jìnkǒu xǔkězhèng shēnqǐng – import license application – xin giấy phép nhập khẩu
2972出口许可证申请 – chūkǒu xǔkězhèng shēnqǐng – export license application – xin giấy phép xuất khẩu
2973进口货物申报单 – jìnkǒu huòwù shēnbào dān – import goods declaration form – tờ khai hàng nhập khẩu
2974出口货物申报单 – chūkǒu huòwù shēnbào dān – export goods declaration form – tờ khai hàng xuất khẩu
2975检验证书编号 – jiǎnyàn zhèngshū biānhào – inspection certificate number – số chứng nhận kiểm tra
2976货物装运 – huòwù zhuāngyùn – cargo shipment – việc vận chuyển hàng hóa
2977贸易保险 – màoyì bǎoxiǎn – trade insurance – bảo hiểm thương mại
2978国际货物运输 – guójì huòwù yùnshū – international cargo transport – vận chuyển hàng quốc tế
2979航运单 – hángyùn dān – shipping document – chứng từ vận tải biển
2980报关代理 – bàoguān dàilǐ – customs broker – đại lý khai báo hải quan
2981海关清关 – hǎiguān qīngguān – customs clearance – làm thủ tục hải quan
2982贸易合同条款 – màoyì hétóng tiáokuǎn – trade contract clauses – điều khoản hợp đồng thương mại
2983贸易结算方式 – màoyì jiésuàn fāngshì – trade settlement methods – phương thức thanh toán thương mại
2984保险理赔 – bǎoxiǎn lǐpéi – insurance settlement – giải quyết bảo hiểm
2985装运通知 – zhuāngyùn tōngzhī – shipment notification – thông báo vận chuyển
2986货物确认书 – huòwù quèrèn shū – goods confirmation letter – thư xác nhận hàng hóa
2987运输发票 – yùnshū fāpiào – transport invoice – hóa đơn vận tải
2988进口报关单 – jìnkǒu bàoguān dān – import customs declaration form – tờ khai hải quan nhập khẩu
2989出口报关单 – chūkǒu bàoguān dān – export customs declaration form – tờ khai hải quan xuất khẩu
2990货物采购合同 – huòwù cǎigòu hétóng – goods purchase contract – hợp đồng mua hàng
2991货物清关单 – huòwù qīngguān dān – cargo clearance document – chứng từ làm thủ tục thông quan
2992出口货物申报 – chūkǒu huòwù shēnbào – export goods declaration – khai báo hàng xuất khẩu
2993进口货物申报 – jìnkǒu huòwù shēnbào – import goods declaration – khai báo hàng nhập khẩu
2994运输承运人 – yùnshū chéngyùn rén – carrier – người vận chuyển
2995货物装卸工 – huòwù zhuāngxiè gōng – stevedore – công nhân bốc dỡ hàng hóa
2996货物运输风险 – huòwù yùnshū fēngxiǎn – cargo transport risk – rủi ro vận chuyển hàng hóa
2997贸易仲裁 – màoyì zhòngcái – trade arbitration – trọng tài thương mại
2998装卸通知 – zhuāngxiè tōngzhī – loading/unloading notice – thông báo bốc dỡ
2999货物交付 – huòwù jiāofù – delivery of goods – giao hàng hóa
3000货物申报价值 – huòwù shēnbào jiàzhí – declared value of goods – giá trị khai báo hàng hóa
3001装卸合同 – zhuāngxiè hétóng – loading and unloading contract – hợp đồng bốc dỡ
3002货物发运通知 – huòwù fāyùn tōngzhī – goods dispatch notice – thông báo gửi hàng
3003提货单号 – tí huò dānhào – delivery order number – số lệnh nhận hàng
3004货物验收单 – huòwù yànshōu dān – goods acceptance report – biên bản nghiệm thu hàng hóa
3005运输保险单号 – yùnshū bǎoxiǎn dān hào – transport insurance policy number – số hợp đồng bảo hiểm vận chuyển
3006运输延期通知 – yùnshū yánqī tōngzhī – transport delay notice – thông báo trì hoãn vận chuyển
3007货物赔偿 – huòwù péicháng – cargo compensation – bồi thường hàng hóa
3008货物清点 – huòwù qīngdiǎn – cargo tallying – kiểm đếm hàng hóa
3009提货确认 – tí huò quèrèn – delivery confirmation – xác nhận nhận hàng
3010货物报损 – huòwù bàosǔn – cargo damage report – báo cáo hàng hư hỏng
3011装卸工费 – zhuāngxiè gōng fèi – loading/unloading labor fee – phí nhân công bốc dỡ
3012船务代理 – chuánwù dàilǐ – shipping agency – đại lý tàu biển
3013货物签收 – huòwù qiānshōu – goods receipt signature – ký nhận hàng hóa
3014运输单号 – yùnshū dānhào – transport document number – số chứng từ vận chuyển
3015报关文件 – bàoguān wénjiàn – customs documents – tài liệu hải quan
3016海关关税 – hǎiguān guānshuì – customs tariff – thuế quan hải quan
3017进口货物报关 – jìnkǒu huòwù bàoguān – import goods customs declaration – khai báo hải quan hàng nhập khẩu
3018出口货物报关 – chūkǒu huòwù bàoguān – export goods customs declaration – khai báo hải quan hàng xuất khẩu
3019货物申报单号 – huòwù shēnbào dānhào – goods declaration number – số tờ khai hàng hóa
3020装运凭证 – zhuāngyùn píngzhèng – shipment voucher – chứng từ vận chuyển
3021进口报关委托 – jìnkǒu bàoguān wěituō – import customs clearance authorization – ủy quyền khai báo hải quan nhập khẩu
3022出口报关委托 – chūkǒu bàoguān wěituō – export customs clearance authorization – ủy quyền khai báo hải quan xuất khẩu
3023货物运输合同编号 – huòwù yùnshū hétóng biānhào – cargo transport contract number – số hợp đồng vận chuyển hàng hóa
3024货物运输委托 – huòwù yùnshū wěituō – cargo transport authorization – ủy quyền vận chuyển hàng hóa
3025货物运输凭证 – huòwù yùnshū píngzhèng – cargo transport voucher – chứng từ vận chuyển hàng hóa
3026商检证书 – shāngjiǎn zhèngshū – inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch thương mại
3027提单 – tí dān – bill of lading – vận đơn
3028报关委托书 – bàoguān wěituō shū – customs clearance authorization – giấy ủy quyền khai báo hải quan
3029装箱单号 – zhuāngxiāng dān hào – packing list number – số phiếu đóng gói
3030货运单 – huòyùn dān – freight bill – vận đơn hàng hóa
3031海运提单 – hǎiyùn tí dān – ocean bill of lading – vận đơn đường biển
3032空运提单 – kōngyùn tí dān – air waybill – vận đơn đường hàng không
3033货物检验报告 – huòwù jiǎnyàn bàogào – inspection report – báo cáo kiểm tra hàng hóa
3034装运单据 – zhuāngyùn dānjù – shipment documents – chứng từ vận chuyển
3035装船单 – zhuāngchuán dān – loading list – danh sách hàng xếp tàu
3036货物装卸单 – huòwù zhuāngxiè dān – cargo loading/unloading document – phiếu bốc dỡ hàng hóa
3037装运单号 – zhuāngyùn dānhào – shipment number – số vận đơn
3038装运清单 – zhuāngyùn qīngdān – shipment list – danh sách hàng vận chuyển
3039运输工具 – yùnshū gōngjù – means of transport – phương tiện vận chuyển
3040货物卸船 – huòwù xièchuán – cargo unloading – dỡ hàng xuống tàu
3041货物装船 – huòwù zhuāngchuán – cargo loading – xếp hàng lên tàu
3042货物签收 – huòwù qiānshōu – goods receipt – ký nhận hàng hóa
3043货物追踪单 – huòwù zhuīzōng dān – cargo tracking form – phiếu theo dõi hàng hóa
3044货物包装 – huòwù bāozhuāng – cargo packaging – bao bì hàng hóa
3045装运代理 – zhuāngyùn dàilǐ – shipping agent – đại lý vận chuyển
3046货物出入境申报 – huòwù chūrùjìng shēnbào – goods import/export declaration – khai báo xuất nhập cảnh hàng hóa
3047进口货物清关 – jìnkǒu huòwù qīngguān – import cargo customs clearance – thông quan hàng nhập khẩu
3048出口货物清关 – chūkǒu huòwù qīngguān – export cargo customs clearance – thông quan hàng xuất khẩu
3049货物分类编码 – huòwù fēnlèi biānmǎ – cargo classification code – mã phân loại hàng hóa
3050货物转运 – huòwù zhuǎnyùn – transshipment of goods – trung chuyển hàng hóa
3051装卸费用 – zhuāngxiè fèiyòng – loading and unloading fees – chi phí bốc dỡ
3052运输保险索赔 – yùnshū bǎoxiǎn suǒpéi – transport insurance claim – khiếu nại bảo hiểm vận chuyển
3053提货凭证 – tí huò píngzhèng – delivery voucher – chứng từ nhận hàng
3054运输单证 – yùnshū dānzhèng – transport documentation – tài liệu vận chuyển
3055运输期限 – yùnshū qīxiàn – transport period – thời hạn vận chuyển
3056货物损坏报告 – huòwù sǔnhuài bàogào – cargo damage report – báo cáo hàng hóa bị hư hại
3057货物卸货单 – huòwù xièhuò dān – cargo unloading slip – phiếu dỡ hàng
3058货物入库单 – huòwù rùkù dān – goods warehouse receipt – biên nhận nhập kho
3059货物出库单 – huòwù chūkù dān – goods release note – phiếu xuất kho
3060报关资料 – bàoguān zīliào – customs declaration documents – tài liệu khai báo hải quan
3061货物包装规格 – huòwù bāozhuāng guīgé – cargo packaging specifications – quy cách bao bì hàng hóa
3062货物检验单 – huòwù jiǎnyàn dān – cargo inspection certificate – giấy kiểm tra hàng hóa
3063货物入境申报 – huòwù rùjìng shēnbào – goods import declaration – khai báo nhập cảnh hàng hóa
3064货物出境申报 – huòwù chūjìng shēnbào – goods export declaration – khai báo xuất cảnh hàng hóa
3065货物装卸清单 – huòwù zhuāngxiè qīngdān – cargo loading/unloading list – danh sách bốc dỡ hàng hóa
3066货物装运确认 – huòwù zhuāngyùn quèrèn – shipment confirmation – xác nhận vận chuyển hàng hóa
3067运输费用估算 – yùnshū fèiyòng gūsuàn – estimated transport cost – dự toán chi phí vận chuyển
3068货物装载确认 – huòwù zhuāngzài quèrèn – cargo loading confirmation – xác nhận xếp hàng
3069运输合同签署 – yùnshū hétóng qiānshǔ – signing of transport contract – ký hợp đồng vận chuyển
3070货物运输指示 – huòwù yùnshū zhǐshì – cargo transport instructions – chỉ dẫn vận chuyển hàng hóa
3071运输单据处理 – yùnshū dānjù chǔlǐ – processing of transport documents – xử lý chứng từ vận chuyển
3072货物损失赔偿 – huòwù sǔnshī péicháng – cargo loss compensation – bồi thường mất hàng
3073货物跟踪系统 – huòwù gēnzōng xìtǒng – cargo tracking system – hệ thống theo dõi hàng hóa
3074货物交接单 – huòwù jiāojiē dān – cargo handover document – biên bản bàn giao hàng hóa
3075运输工具安排 – yùnshū gōngjù ānpái – transport means arrangement – sắp xếp phương tiện vận chuyển
3076运输延误报告 – yùnshū yánwù bàogào – transport delay report – báo cáo chậm trễ vận chuyển
3077装船通知单 – zhuāngchuán tōngzhī dān – loading advice notice – thông báo xếp tàu
3078装箱通知 – zhuāngxiāng tōngzhī – packing notice – thông báo đóng thùng
3079进口许可证书 – jìnkǒu xǔkě zhèngshū – import permit certificate – giấy phép nhập khẩu
3080出口许可证书 – chūkǒu xǔkě zhèngshū – export permit certificate – giấy phép xuất khẩu
3081货物出口申报 – huòwù chūkǒu shēnbào – goods export declaration – khai báo hàng xuất khẩu
3082货物进口申报 – huòwù jìnkǒu shēnbào – goods import declaration – khai báo hàng nhập khẩu
3083装运通知书 – zhuāngyùn tōngzhī shū – shipment notification – thông báo vận chuyển
3084海关货物验放单 – hǎiguān huòwù yànfàng dān – customs cargo inspection and release form – giấy kiểm tra và thông quan hàng hóa
3085货物申报表 – huòwù shēnbào biǎo – cargo declaration form – tờ khai hàng hóa
3086装运单 – zhuāngyùn dān – shipment list – danh sách vận chuyển
3087货物收据 – huòwù shōujù – goods receipt – biên lai hàng hóa
3088运输收据 – yùnshū shōujù – transport receipt – biên lai vận chuyển
3089装箱说明书 – zhuāngxiāng shuōmíng shū – packing instructions – hướng dẫn đóng gói
3090装运费用清单 – zhuāngyùn fèiyòng qīngdān – shipment cost list – bảng chi phí vận chuyển
3091货物装卸单 – huòwù zhuāngxiè dān – cargo loading and unloading list – danh sách bốc xếp hàng hóa
3092装运交货单 – zhuāngyùn jiāohuò dān – shipment delivery note – phiếu giao hàng vận chuyển
3093货物运输协议 – huòwù yùnshū xiéyì – cargo transport agreement – hợp đồng vận chuyển hàng hóa
3094海关装箱单 – hǎiguān zhuāngxiāng dān – customs packing list – phiếu đóng gói hải quan
3095报关发票 – bàoguān fāpiào – customs invoice – hóa đơn khai báo hải quan
3096货物装船单 – huòwù zhuāngchuán dān – cargo loading list – danh sách xếp tàu hàng hóa
3097货物损失报告 – huòwù sǔnshī bàogào – cargo loss report – báo cáo mất hàng hóa
3098运输调度单 – yùnshū diàodù dān – transport dispatch order – phiếu điều phối vận chuyển
3099运输承运单 – yùnshū chéngyùn dān – transport waybill – vận đơn vận chuyển
3100货物收发记录 – huòwù shōufā jìlù – goods receipt and delivery record – sổ ghi nhận nhận và giao hàng
3101运输损坏声明 – yùnshū sǔnhuài shēngmíng – transport damage declaration – bản khai hư hỏng vận chuyển
3102装运装卸合同 – zhuāngyùn zhuāngxiè hétóng – loading and unloading contract – hợp đồng bốc dỡ
3103货物安全证书 – huòwù ānquán zhèngshū – cargo safety certificate – giấy chứng nhận an toàn hàng hóa
3104运输协调单 – yùnshū xiétiáo dān – transport coordination sheet – phiếu điều phối vận chuyển
3105运输发票号码 – yùnshū fāpiào hàomǎ – transport invoice number – số hóa đơn vận chuyển
3106运输路线安排 – yùnshū lùxiàn ānpái – transport route arrangement – sắp xếp tuyến vận chuyển
3107货物运输证 – huòwù yùnshū zhèng – cargo transport certificate – giấy chứng nhận vận chuyển hàng hóa
3108运输调度计划 – yùnshū diàodù jìhuà – transport dispatch plan – kế hoạch điều phối vận chuyển
3109运输运输确认 – yùnshū yùnshū quèrèn – transport shipment confirmation – xác nhận vận chuyển
3110装卸费用结算单 – zhuāngxiè fèiyòng jiésuàn dān – loading/unloading cost settlement form – phiếu thanh toán chi phí bốc dỡ
3111运输费用报销单 – yùnshū fèiyòng bàoxiāo dān – transport expense reimbursement form – phiếu hoàn chi phí vận chuyển
3112货物出口清关 – huòwù chūkǒu qīngguān – cargo export customs clearance – thông quan xuất khẩu hàng hóa
3113货物进口清关 – huòwù jìnkǒu qīngguān – cargo import customs clearance – thông quan nhập khẩu hàng hóa
3114运输单据样本 – yùnshū dānjù yàngběn – sample transport documents – mẫu chứng từ vận chuyển
3115货物装箱说明 – huòwù zhuāngxiāng shuōmíng – cargo packing instructions – hướng dẫn đóng gói hàng hóa
3116运输调度指令 – yùnshū diàodù zhǐlìng – transport dispatch instructions – chỉ thị điều phối vận chuyển
3117货物接收报告 – huòwù jiēshōu bàogào – cargo receiving report – báo cáo nhận hàng
3118货物交接单 – huòwù jiāojiē dān – cargo handover document – giấy giao nhận hàng hóa
3119运输保险单 – yùnshū bǎoxiǎn dān – transport insurance policy – giấy chứng nhận bảo hiểm vận chuyển
3120装卸责任协议 – zhuāngxiè zérèn xiéyì – loading/unloading liability agreement – thỏa thuận trách nhiệm bốc dỡ
3121货物损失赔偿单 – huòwù sǔnshī péicháng dān – cargo loss compensation form – phiếu bồi thường tổn thất hàng hóa
3122运输费用结算单 – yùnshū fèiyòng jiésuàn dān – transport cost settlement form – phiếu thanh toán chi phí vận chuyển
3123货物清单确认书 – huòwù qīngdān quèrèn shū – cargo list confirmation – giấy xác nhận danh sách hàng hóa
3124装运单证复印件 – zhuāngyùn dānzhèng fùyìnjiàn – copies of shipment documents – bản sao chứng từ vận chuyển
3125装卸通知单 – zhuāngxiè tōngzhī dān – loading/unloading notice – thông báo bốc dỡ
3126货物装船确认书 – huòwù zhuāngchuán quèrèn shū – cargo loading confirmation – giấy xác nhận xếp tàu
3127货物出口发票 – huòwù chūkǒu fāpiào – export invoice – hóa đơn xuất khẩu
3128货物进口发票 – huòwù jìnkǒu fāpiào – import invoice – hóa đơn nhập khẩu
3129运输货物申报单 – yùnshū huòwù shēnbào dān – transport cargo declaration form – tờ khai vận chuyển hàng hóa
3130货物运输装箱单 – huòwù yùnshū zhuāngxiāng dān – cargo transport packing list – phiếu đóng gói vận chuyển
3131装卸确认单 – zhuāngxiè quèrèn dān – loading/unloading confirmation – phiếu xác nhận bốc dỡ
3132货物运输指令 – huòwù yùnshū zhǐlìng – cargo transport instructions – chỉ thị vận chuyển hàng hóa
3133运输费用发票 – yùnshū fèiyòng fāpiào – transport expense invoice – hóa đơn chi phí vận chuyển
3134运输委托合同 – yùnshū wěituō hétóng – transport entrustment contract – hợp đồng ủy thác vận chuyển
3135货物运输计划书 – huòwù yùnshū jìhuà shū – cargo transport plan document – tài liệu kế hoạch vận chuyển hàng hóa
3136运输保险申请 – yùnshū bǎoxiǎn shēnqǐng – transport insurance application – đơn xin bảo hiểm vận chuyển
3137货物报关单据 – huòwù bàoguān dānjù – cargo customs declaration documents – chứng từ khai báo hải quan hàng hóa
3138运输费结算报告 – yùnshū fèi jiésuàn bàogào – transport fee settlement report – báo cáo thanh toán chi phí vận chuyển
3139货物出口申报单 – huòwù chūkǒu shēnbào dān – goods export declaration form – tờ khai xuất khẩu hàng hóa
3140货物进口申报单 – huòwù jìnkǒu shēnbào dān – goods import declaration form – tờ khai nhập khẩu hàng hóa
3141装运单号 – zhuāngyùn dān hào – shipment number – số chứng từ vận chuyển
3142运输时间表 – yùnshū shíjiān biǎo – transport timetable – lịch trình vận chuyển
3143货物装卸计划 – huòwù zhuāngxiè jìhuà – cargo loading and unloading plan – kế hoạch bốc dỡ hàng hóa
3144运输收货确认 – yùnshū shōuhuò quèrèn – transport receipt confirmation – xác nhận nhận hàng vận chuyển
3145运输损失索赔 – yùnshū sǔnshī suǒpéi – transport loss claim – khiếu nại bồi thường tổn thất vận chuyển
3146装运保险证明 – zhuāngyùn bǎoxiǎn zhèngmíng – shipment insurance certificate – giấy chứng nhận bảo hiểm vận chuyển
3147运输合同附件 – yùnshū hétóng fùjiàn – transport contract appendix – phụ lục hợp đồng vận chuyển
3148装卸责任书 – zhuāngxiè zérèn shū – loading/unloading liability statement – giấy cam kết trách nhiệm bốc dỡ
3149运输确认书 – yùnshū quèrèn shū – transport confirmation letter – thư xác nhận vận chuyển
3150运输货物清单 – yùnshū huòwù qīngdān – transport cargo list – danh sách hàng vận chuyển
3151货物出境单 – huòwù chūjìng dān – goods exit document – giấy chứng nhận hàng ra khỏi biên giới
3152入境货物清单 – rùjìng huòwù qīngdān – inbound cargo list – danh sách hàng hóa nhập cảnh
3153清关费用单 – qīngguān fèiyòng dān – customs clearance fee invoice – hóa đơn chi phí thông quan
3154进口许可证正本 – jìnkǒu xǔkězhèng zhèngběn – original import license – bản chính giấy phép nhập khẩu
3155提单正本 – tídān zhèngběn – original bill of lading – vận đơn bản gốc
3156船公司发票 – chuán gōngsī fāpiào – shipping company invoice – hóa đơn của hãng tàu
3157运费通知单 – yùnfèi tōngzhī dān – freight notice – thông báo phí vận chuyển
3158海关放行单 – hǎiguān fàngxíng dān – customs release form – giấy thông quan của hải quan
3159商业发票副本 – shāngyè fāpiào fùběn – copy of commercial invoice – bản sao hóa đơn thương mại
3160装船计划表 – zhuāngchuán jìhuà biǎo – loading plan – bảng kế hoạch xếp hàng lên tàu
3161拼箱货 – pīnxiāng huò – less than container load (LCL) – hàng lẻ
3162收货人名称 – shōuhuò rén míngchēng – consignee name – tên người nhận hàng
3163发货人信息 – fāhuò rén xìnxī – shipper information – thông tin người gửi hàng
3164通关资料 – tōngguān zīliào – customs clearance materials – tài liệu thông quan
3165文件正本 – wénjiàn zhèngběn – original document – tài liệu bản gốc
3166航空提单 – hángkōng tídān – airway bill – vận đơn hàng không
3167船名航次 – chuánmíng hángcì – vessel name and voyage – tên tàu và chuyến đi
3168原产地证书编号 – yuánchǎndì zhèngshū biānhào – certificate of origin number – số hiệu CO
3169信用证号码 – xìnyòngzhèng hàomǎ – letter of credit number – số L/C
3170装运单据 – zhuāngyùn dānjù – shipment documents – bộ chứng từ giao hàng
3171海关申报号 – hǎiguān shēnbào hào – customs declaration number – số khai hải quan
3172检验检疫证书 – jiǎnyàn jiǎnyì zhèngshū – inspection and quarantine certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch
3173退运证明 – tuìyùn zhèngmíng – re-export certificate – giấy chứng nhận tái xuất
3174船运装箱单 – chuányùn zhuāngxiāng dān – sea freight packing list – bảng kê đóng gói vận chuyển đường biển
3175报关行委托书 – bàoguān háng wěituō shū – customs broker authorization – giấy ủy quyền cho đại lý hải quan
3176货运代理协议 – huòyùn dàilǐ xiéyì – freight forwarding agreement – thỏa thuận đại lý vận tải
3177到港通知书 – dàogǎng tōngzhī shū – arrival notice – thông báo hàng đến
3178船运公司代码 – chuányùn gōngsī dàimǎ – shipping company code – mã hãng tàu
3179清关代理费用 – qīngguān dàilǐ fèiyòng – customs clearance agency fee – phí đại lý thông quan
3180出口装运时间 – chūkǒu zhuāngyùn shíjiān – export shipment time – thời gian xuất hàng
3181起运港口 – qǐyùn gǎngkǒu – port of loading – cảng xếp hàng
3182货运方式 – huòyùn fāngshì – mode of transport – phương thức vận chuyển
3183转运单证 – zhuǎnyùn dānzhèng – transshipment documents – chứng từ chuyển tải
3184报关单样本 – bàoguān dān yàngběn – sample of customs declaration form – mẫu tờ khai hải quan
3185单证审核 – dānzhèng shěnhé – document verification – kiểm tra chứng từ

Đây là một trong những tác phẩm trọng điểm thuộc hệ thống Đại giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, được xây dựng dựa trên kinh nghiệm giảng dạy thực tế lâu năm và nhu cầu thực tiễn từ hàng nghìn học viên đang làm việc hoặc có định hướng nghề nghiệp trong ngành xuất nhập khẩu, logistics, thương mại quốc tế, hải quan, v.v.

Nội dung nổi bật của giáo trình

Bộ giáo trình tập trung hệ thống hóa toàn bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành chứng từ xuất nhập khẩu, bao gồm:

Các loại chứng từ cơ bản và nâng cao như hóa đơn thương mại (商业发票), phiếu đóng gói (装箱单), vận đơn đường biển (海运提单), vận đơn hàng không (航空运单), chứng nhận xuất xứ (原产地证书), hợp đồng ngoại thương (外贸合同), v.v.

Các thuật ngữ pháp lý, thương mại và tài chính liên quan đến quá trình giao dịch quốc tế.

Các mẫu câu thực tiễn được sử dụng trong giao tiếp thương mại, thư tín thương mại bằng tiếng Trung, cùng với phần dịch nghĩa sát thực tế công việc.

Từ vựng trong giáo trình được sắp xếp theo chủ đề rõ ràng, đi kèm với phiên âm Pinyin, dịch nghĩa tiếng Việt, và nhiều ngữ cảnh ứng dụng cụ thể, giúp học viên vừa học nhanh, vừa ứng dụng hiệu quả.

Giá trị ứng dụng cao trong thực tiễn công việc

Không giống những tài liệu mang tính hàn lâm đơn thuần, giáo trình này được thiết kế với định hướng ứng dụng thực tiễn tối đa, nhằm phục vụ trực tiếp cho:

Nhân viên văn phòng trong các công ty xuất nhập khẩu.

Phiên dịch viên tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu.

Sinh viên chuyên ngành tiếng Trung thương mại.

Người học đang luyện thi HSK, đặc biệt từ cấp độ HSK 5 trở lên, hoặc HSKK trung cao cấp.

Đặc biệt, nội dung giáo trình hoàn toàn tương thích với hệ thống giáo trình tiếng Trung giao tiếp thực dụng đang được giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội, nơi mà tất cả các khóa học đều do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp thiết kế lộ trình và giảng dạy. Hệ thống đào tạo này hiện đang được đánh giá là địa chỉ học tiếng Trung uy tín số 1 tại Hà Nội, chuyên đào tạo các khóa:

Tiếng Trung giao tiếp tổng hợp

Tiếng Trung thương mại

Tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu

Luyện thi HSK 1 – 9 cấp

Luyện thi HSKK sơ, trung và cao cấp

Một phần không thể thiếu của hệ sinh thái giáo trình ChineMaster

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một mắt xích quan trọng trong chuỗi giáo trình độc quyền do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, bao gồm:

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển

Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển

Bộ giáo trình HSK 6 cấp

Bộ giáo trình HSK 9 cấp

Các giáo trình tiếng Trung theo chủ đề ứng dụng thực tế như: Kế toán, Công xưởng, Đàm phán thương mại, Tài chính – Ngân hàng, Hải quan – Logistics, Bảo hiểm – Thuế vụ, Bất động sản, v.v.

Tất cả các bộ giáo trình này đều được giảng dạy đồng bộ trong hệ thống đào tạo CHINEMASTER THANHXUANHSK Chinese Master Education, tạo thành một hệ sinh thái giáo dục tiếng Trung toàn diện – nơi người học có thể theo đuổi lộ trình học tập bài bản từ căn bản đến chuyên sâu, từ giao tiếp đời sống đến tiếng Trung chuyên ngành chuyên sâu nhất.

Học tiếng Trung Quốc ngày nay không chỉ là một kỹ năng ngôn ngữ mà còn là một công cụ quan trọng để mở rộng cơ hội nghề nghiệp, đặc biệt trong các lĩnh vực chuyên môn như xuất nhập khẩu. Trong số các tài liệu học tiếng Trung nổi bật tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ được xem là một tác phẩm tiêu biểu, thuộc bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập. Đây là một nguồn tài liệu giá trị, được thiết kế dành riêng cho những người học muốn nắm vững từ vựng chuyên ngành và áp dụng vào thực tiễn công việc. Đồng thời, giáo trình này là một phần quan trọng trong chương trình giảng dạy tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education, một địa chỉ uy tín hàng đầu tại Hà Nội, đặc biệt tại chi nhánh Thanh Xuân HSK (Quận Thanh Xuân).

1. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu

Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ được xây dựng với mục tiêu cung cấp cho người học một hệ thống từ vựng chuyên sâu, tập trung vào lĩnh vực xuất nhập khẩu – một ngành nghề đang phát triển mạnh mẽ tại Việt Nam nhờ vào các hiệp định thương mại quốc tế. Nội dung giáo trình bao gồm:

Từ vựng chuyên ngành: Các từ và cụm từ liên quan đến chứng từ xuất nhập khẩu như hóa đơn thương mại (商业发票), vận đơn (提单), hợp đồng ngoại thương (外贸合同), và các thuật ngữ liên quan đến hải quan, logistics.

Tình huống thực tế: Giáo trình đưa ra các ví dụ minh họa về cách sử dụng từ vựng trong các văn bản, giao tiếp thương mại, và đàm phán với đối tác Trung Quốc.

Bài tập thực hành: Các bài tập được thiết kế để người học củng cố từ vựng, cải thiện kỹ năng đọc hiểu và dịch thuật các tài liệu chuyên ngành.

Hướng dẫn phát âm và ngữ pháp: Mặc dù tập trung vào từ vựng, giáo trình cũng cung cấp các hướng dẫn cơ bản về ngữ pháp và phát âm chuẩn theo hệ thống Pinyin, giúp người học sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác.

Giáo trình này không chỉ phù hợp với những người làm việc trong ngành xuất nhập khẩu mà còn là tài liệu hữu ích cho các học viên đang chuẩn bị cho kỳ thi HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi), đặc biệt là các cấp độ cao hơn như HSK 5 và HSK 6, nơi yêu cầu vốn từ vựng phong phú và khả năng ứng dụng trong các bối cảnh chuyên môn.

2. Bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một bộ tài liệu học tiếng Trung toàn diện, bao gồm nhiều giáo trình chuyên đề, từ cơ bản đến nâng cao. Trong đó, giáo trình Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một phần nổi bật, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành. Bộ giáo trình này được đánh giá cao nhờ vào:

Tính hệ thống: Các giáo trình trong bộ được sắp xếp theo trình độ, từ sơ cấp đến cao cấp, giúp người học dễ dàng tiếp cận và phát triển kỹ năng ngôn ngữ một cách bài bản.

Tính thực tiễn: Nội dung được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tế của người học tại Việt Nam, đặc biệt là trong các ngành nghề có liên quan đến giao thương với Trung Quốc.

Tính cập nhật: Các giáo trình thường xuyên được cập nhật để phù hợp với xu hướng ngôn ngữ và thực tiễn kinh doanh hiện đại.

Bộ giáo trình này đã trở thành tài liệu giảng dạy chính thức tại nhiều trung tâm tiếng Trung uy tín, trong đó có ChineMaster Education.

3. Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, đặc biệt là chi nhánh Thanh Xuân HSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, được biết đến như một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với phương châm MASTEREDU – Chinese Master Edu, trung tâm cam kết mang đến chất lượng giảng dạy vượt trội, giúp học viên đạt được mục tiêu học tập và thi cử, đặc biệt là các kỳ thi HSK.

Đặc điểm nổi bật của ChineMaster:

Đội ngũ giảng viên: Các giáo viên tại ChineMaster là những chuyên gia có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung, bao gồm cả giáo viên bản ngữ và giáo viên Việt Nam được đào tạo bài bản. Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với vai trò là một chuyên gia trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, cũng góp phần quan trọng vào việc xây dựng chương trình học tại trung tâm.

Chương trình học đa dạng: Trung tâm cung cấp các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm khóa học HSK, tiếng Trung giao tiếp, tiếng Trung thương mại, và tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu. Các khóa học được thiết kế linh hoạt, phù hợp với cả người đi làm và học sinh, sinh viên.

Phương pháp giảng dạy hiện đại: ChineMaster áp dụng phương pháp học tương tác, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, sử dụng các công cụ hỗ trợ như phần mềm học tiếng Trung, video bài giảng, và các tình huống mô phỏng thực tế.

Cơ sở vật chất: Chi nhánh Thanh Xuân HSK được trang bị phòng học hiện đại, tài liệu học tập phong phú, và môi trường học tập thân thiện, tạo điều kiện tối ưu cho học viên.

Thành tựu của ChineMaster

ChineMaster Thanh Xuân HSK được đánh giá là trung tâm tiếng Trung top 1 tại Hà Nội nhờ vào tỷ lệ học viên đạt chứng chỉ HSK cao, đặc biệt ở các cấp độ khó như HSK 5 và HSK 6. Trung tâm cũng nhận được nhiều phản hồi tích cực từ học viên về chất lượng giảng dạy và sự hỗ trợ tận tâm.

4. Lợi ích của việc học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu

Học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, với sự hỗ trợ của giáo trình Nguyễn Minh Vũ và các khóa học tại ChineMaster, mang lại nhiều lợi ích thiết thực:

Cơ hội nghề nghiệp: Nắm vững tiếng Trung chuyên ngành giúp người học dễ dàng làm việc trong các công ty xuất nhập khẩu, logistics, hoặc hợp tác với các đối tác Trung Quốc.

Tăng khả năng cạnh tranh: Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng hội nhập kinh tế quốc tế, tiếng Trung là một kỹ năng quan trọng, giúp người lao động nổi bật trong thị trường việc làm.

Hỗ trợ thi HSK: Giáo trình và các khóa học tại ChineMaster được thiết kế để giúp học viên đạt điểm cao trong kỳ thi HSK, mở ra cơ hội du học hoặc làm việc tại các công ty quốc tế.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ, thuộc bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, là một tài liệu học tập chất lượng, phù hợp cho những ai muốn làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Kết hợp với chương trình đào tạo bài bản tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, đặc biệt là chi nhánh Thanh Xuân HSK, người học sẽ có cơ hội tiếp cận với phương pháp học hiện đại, đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp, và môi trường học tập lý tưởng. Nếu bạn đang tìm kiếm một lộ trình học tiếng Trung hiệu quả, đặc biệt để phục vụ công việc trong ngành xuất nhập khẩu, đây chắc chắn là sự lựa chọn đáng cân nhắc.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu và Hệ thống ChineMaster

1. Giới thiệu Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu

Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một phần trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được thiết kế dành riêng cho người học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu. Giáo trình bao gồm:

Từ vựng chuyên ngành: Các thuật ngữ như hóa đơn thương mại (商业发票), vận đơn (提单), hợp đồng ngoại thương (外贸合同).

Tình huống thực tế: Ví dụ minh họa về sử dụng từ vựng trong giao tiếp và văn bản thương mại.

Bài tập thực hành: Củng cố từ vựng và kỹ năng dịch thuật.

Hướng dẫn phát âm và ngữ pháp: Hỗ trợ người học sử dụng ngôn ngữ chính xác.

Giáo trình phù hợp cho kỳ thi HSK cấp độ cao và ứng dụng thực tế trong công việc.

2. Bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Bộ giáo trình của Nguyễn Minh Vũ được đánh giá cao nhờ:

Tính hệ thống: Sắp xếp từ sơ cấp đến cao cấp.

Tính thực tiễn: Phù hợp với nhu cầu học tiếng Trung tại Việt Nam.

Tính cập nhật: Nội dung được làm mới để đáp ứng xu hướng hiện đại.

3. Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster

ChineMaster, đặc biệt chi nhánh Thanh Xuân HSK (Quận Thanh Xuân, Hà Nội), là trung tâm tiếng Trung uy tín top 1 tại Hà Nội, với:

Giảng viên: Đội ngũ chuyên gia bản ngữ và Việt Nam giàu kinh nghiệm.

Khóa học đa dạng: HSK, giao tiếp, thương mại, chuyên ngành xuất nhập khẩu.

Phương pháp hiện đại: Học tương tác, sử dụng công nghệ hỗ trợ.

Cơ sở vật chất: Phòng học hiện đại, tài liệu phong phú.

4. Lợi ích của việc học tiếng Trung chuyên ngành

Cơ hội nghề nghiệp: Làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, logistics.

Tăng khả năng cạnh tranh: Tiếng Trung là lợi thế trong thị trường lao động.

Hỗ trợ thi HSK: Đạt điểm cao, mở cơ hội du học và việc làm quốc tế.

Giáo trình của Nguyễn Minh Vũ và các khóa học tại ChineMaster là lựa chọn lý tưởng để học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, mang lại hiệu quả cao trong học tập và công việc.

nếu bạn đang tìm một cuốn sách để nâng cấp vốn tiếng Trung của mình, đặc biệt là để làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, thì không thể bỏ qua Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ – một cái tên mà dân học tiếng Trung ở Việt Nam chắc chắn không còn xa lạ! Anh Vũ không chỉ là tác giả mà còn là một chuyên gia siêu chất trong việc đào tạo các chứng chỉ HSK từ level 123, 456 cho đến tận 789, chưa kể các kỳ thi HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp. Nói chung, nhắc đến học tiếng Trung là phải nhắc đến anh này!

Cuốn ebook này được xây dựng dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA – cái bộ giáo trình mà ai học tiếng Trung cũng từng nghe qua, vì nó nổi tiếng chuẩn chỉnh và dễ hiểu. Nhưng mà đừng nghĩ đây là kiểu sách học khô khan nhé! Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã thổi hồn vào từng trang sách, biến nó thành một người bạn đồng hành cực kỳ thực tế cho những ai muốn nắm bắt từ vựng, mẫu câu, và cả những bí kíp giao tiếp trong ngành xuất nhập khẩu.

Nội dung sách thì phải gọi là đỉnh của chóp! Bạn sẽ tìm thấy cả một kho từ vựng chuyên ngành, từ những từ cơ bản như hợp đồng, hóa đơn, vận chuyển, đến những từ xịn sò hơn liên quan đến thủ tục hải quan, đàm phán thương mại. Chưa hết, sách còn đưa ra các tình huống giao tiếp thực tế, kiểu như bạn đang ngồi đối diện với đối tác Trung Quốc, cần nói sao cho trôi chảy, đúng ý mà không bị quê. Mỗi từ, mỗi câu đều được chọn lọc kỹ càng, dễ nhớ, dễ áp dụng, đúng kiểu học là dùng được ngay.

Điểm đặc biệt của cuốn ebook này là gì? Là nó không chỉ dành cho dân chuyên ngành xuất nhập khẩu đâu nhé! Dù bạn là sinh viên mới ra trường, nhân viên văn phòng muốn mở rộng cơ hội nghề nghiệp, hay thậm chí là sếp lớn cần tài liệu để đối phó với đối tác Trung Quốc, cuốn sách này đều cân được hết. Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm đào tạo dày dặn và cái tâm của một người thầy, đã làm nên một cuốn sách không chỉ cung cấp kiến thức mà còn truyền cảm hứng, khiến bạn thấy học tiếng Trung không hề khô khan mà cực kỳ thú vị.

Nói thêm chút về anh Nguyễn Minh Vũ, đây là người đã dẫn dắt hàng ngàn học viên chinh phục các kỳ thi HSK và HSKK. Anh không chỉ giỏi lý thuyết mà còn rất thực chiến, hiểu rõ những gì người học cần để áp dụng tiếng Trung vào công việc. Cuốn ebook này chính là kết tinh của kinh nghiệm và sự tận tâm đó. Nếu bạn từng học qua các khóa của anh Vũ hoặc dùng giáo trình BOYA, bạn sẽ thấy phong cách của anh trong từng dòng chữ: dễ hiểu, gần gũi, nhưng vẫn cực kỳ chuyên sâu.

Nếu bạn muốn lên trình tiếng Trung, đặc biệt là để làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, thì Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là lựa chọn không thể bỏ qua. Nó không chỉ là một cuốn sách, mà là cả một hành trình giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc. Còn chần chừ gì nữa? Tải ngay và bắt đầu cày thôi!

Giới thiệu Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo tiếng Trung, nổi tiếng với các khóa học HSK (123, 456, 789) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp).

Nền tảng: Bộ giáo trình Hán ngữ BOYA – chuẩn mực cho việc học tiếng Trung.

Vì sao bạn nên chọn cuốn ebook này?

Từ vựng chuyên ngành đầy đủ: Bao gồm các từ liên quan đến hợp đồng, vận chuyển, hải quan, đàm phán thương mại, và nhiều hơn nữa.

Mẫu câu thực tế: Các tình huống giao tiếp được mô phỏng như thật, giúp bạn tự tin khi làm việc với đối tác Trung Quốc.

Phương pháp dễ hiểu: Nội dung được biên soạn theo phong cách của Nguyễn Minh Vũ – gần gũi, dễ tiếp cận, nhưng vẫn đảm bảo tính chuyên sâu.

Ứng dụng thực tiễn cao: Phù hợp cho cả người mới bắt đầu lẫn chuyên gia trong ngành xuất nhập khẩu.

Đối tượng phù hợp

Sinh viên, nhân viên văn phòng muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung để làm việc trong lĩnh vực ngoại thương.

Doanh nghiệp cần tài liệu tham khảo để giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc.

Người học tiếng Trung ở mọi trình độ muốn bổ sung từ vựng chuyên ngành.

Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia đào tạo tiếng Trung với nhiều năm kinh nghiệm, đã giúp hàng ngàn học viên đạt được chứng chỉ HSK và HSKK. Dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, anh đã tạo ra một cuốn ebook không chỉ cung cấp kiến thức mà còn truyền cảm hứng học tập, giúp người học cảm thấy tiếng Trung gần gũi và thú vị hơn bao giờ hết.

Hãy để Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu trở thành người bạn đồng hành trên hành trình chinh phục tiếng Trung và mở rộng cơ hội nghề nghiệp của bạn!

GIỚI THIỆU TÁC PHẨM: GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ – EBOOK TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU

Tác giả: Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo HSK – HSKK chuyên sâu tại Việt Nam

Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế khu vực và toàn cầu, đặc biệt là với Trung Quốc – đối tác thương mại lớn nhất của Việt Nam, việc học tiếng Trung không chỉ dừng lại ở các kỹ năng giao tiếp cơ bản mà còn phải mở rộng sang các lĩnh vực chuyên ngành, trong đó có ngành xuất nhập khẩu. Chính vì thế, nhu cầu sở hữu một giáo trình bài bản, chuyên sâu, thực tế và có tính ứng dụng cao trong lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành chứng từ xuất nhập khẩu đang trở nên vô cùng thiết yếu.

Đáp ứng nhu cầu thực tiễn đó, tác giả Nguyễn Minh Vũ – một trong những chuyên gia hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực giảng dạy và biên soạn giáo trình tiếng Trung, đặc biệt là giáo trình luyện thi HSK và HSKK – đã cho ra đời tác phẩm đặc biệt mang tên Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu. Đây là một cuốn sách thuộc hệ thống giáo trình Hán ngữ ứng dụng BOYA phiên bản đặc biệt, được biên soạn và phát triển dành riêng cho đối tượng học viên đang học tiếng Trung phục vụ công việc thực tế trong lĩnh vực thương mại, logistics, xuất nhập khẩu, và các ngành nghề liên quan.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu không chỉ đơn thuần là một cuốn từ điển từ vựng, mà còn là một giáo trình hướng dẫn học tiếng Trung chuyên ngành theo hướng ứng dụng. Nội dung sách được xây dựng trên cơ sở phân tích nhu cầu sử dụng tiếng Trung của các đối tượng đang làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, đặc biệt chú trọng vào hệ thống chứng từ thực tế như hóa đơn thương mại, phiếu đóng gói, hợp đồng ngoại thương, vận đơn, chứng nhận xuất xứ, tờ khai hải quan và nhiều loại văn bản giao dịch kinh doanh quốc tế khác.

Toàn bộ từ vựng trong cuốn sách được phân loại rõ ràng theo từng nhóm chủ đề nghiệp vụ, kèm theo phiên âm pinyin và bản dịch tiếng Việt chuẩn xác. Đặc biệt, tác giả còn đưa vào các ví dụ minh họa cụ thể và chi tiết, giúp người học dễ dàng hình dung được cách sử dụng từ vựng trong bối cảnh thực tế của công việc. Từng chương mục trong sách đều hướng đến mục tiêu giúp người học nắm vững hệ thống thuật ngữ chuyên ngành, đồng thời biết cách vận dụng linh hoạt trong quá trình xử lý chứng từ, giao tiếp công việc, trao đổi thư tín thương mại và đàm phán hợp đồng với đối tác Trung Quốc.

Bên cạnh giá trị ngôn ngữ, cuốn ebook còn cung cấp thêm các chú giải văn hóa – thương mại cần thiết, giúp người học hiểu rõ hơn về bối cảnh sử dụng ngôn ngữ trong môi trường giao dịch Trung – Việt, từ đó nâng cao khả năng ứng dụng và tính chuyên nghiệp trong công việc.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là người trực tiếp biên soạn, hiệu đính và kiểm duyệt toàn bộ nội dung cuốn sách. Anh là tác giả của loạt giáo trình tiếng Trung nổi tiếng và có ảnh hưởng sâu rộng tại Việt Nam như bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới, bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới, bộ giáo trình luyện thi HSK cấp 1 đến cấp 9, bộ giáo trình luyện thi HSKK sơ cấp – trung cấp – cao cấp, và nhiều tài liệu tiếng Trung chuyên ngành khác như tiếng Trung kế toán, tiếng Trung thương mại, tiếng Trung văn phòng, tiếng Trung nhà máy, tiếng Trung Taobao – 1688, v.v. Những giáo trình này đều đã và đang được sử dụng rộng rãi tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – cơ sở đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội do chính anh sáng lập và trực tiếp giảng dạy.

Với hơn 15 năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu chuyên sâu về giáo trình Hán ngữ ứng dụng, thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng thành công một hệ thống giáo trình bài bản, có chiều sâu học thuật nhưng vẫn đảm bảo tính ứng dụng cao, phù hợp với nhu cầu thực tế của người học tiếng Trung trong thời đại số. Anh là người tiên phong trong việc tích hợp đào tạo HSK – HSKK với đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, đưa tiếng Trung trở thành công cụ làm việc thực thụ trong các ngành nghề chuyên môn.

Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một phần trong hệ thống giáo trình Hán ngữ BOYA phiên bản chuyên ngành được anh phát triển riêng cho học viên tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – nơi đã đào tạo hàng nghìn học viên đỗ HSK – HSKK các cấp độ và sử dụng thành thạo tiếng Trung trong công việc chuyên ngành.

Với cách trình bày mạch lạc, khoa học, dễ học và dễ tra cứu, cuốn ebook này thực sự là một tài liệu quý giá đối với bất kỳ ai đang làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, logistics, thương mại quốc tế, cũng như những người học tiếng Trung định hướng nghề nghiệp chuyên ngành. Tác phẩm không những cung cấp nền tảng từ vựng vững chắc, mà còn trang bị cho người học một công cụ hiệu quả để phát triển năng lực ngôn ngữ chuyên sâu, góp phần nâng cao hiệu suất làm việc và khả năng cạnh tranh trong môi trường kinh tế đa quốc gia.

Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu tiếng Trung chuyên ngành bài bản, thiết thực và có chiều sâu, Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ chính là lựa chọn hàng đầu để giúp bạn tiến xa hơn trên con đường học tập và phát triển nghề nghiệp trong lĩnh vực thương mại quốc tế.

Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Tác phẩm tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng hiện nay, tiếng Trung ngày càng trở thành một ngôn ngữ thiết yếu trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là xuất nhập khẩu và thương mại quốc tế. Nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành không ngừng gia tăng, đòi hỏi những tài liệu chuyên sâu, chất lượng và sát với thực tiễn. Trong dòng chảy ấy, cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập hệ thống đào tạo tiếng Trung danh tiếng CHINEMASTER – đã khẳng định được vị thế là một tác phẩm tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, một bộ tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu hàng đầu tại Việt Nam.

1. Vị trí đặc biệt trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Cuốn sách Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu không chỉ đơn thuần là một tài liệu từ vựng, mà còn là một phần không thể thiếu trong hệ thống giảng dạy và học tập tiếng Trung chuyên ngành do tác giả Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn. Tác phẩm này được xây dựng như một cầu nối ngôn ngữ giữa người học tiếng Trung với môi trường kinh doanh thực tế, đặc biệt là trong lĩnh vực xuất nhập khẩu – logistics – thương mại quốc tế.

Khác với các giáo trình phổ thông, cuốn ebook này tập trung khai thác kho từ vựng chuyên ngành liên quan đến chứng từ, quy trình xuất nhập khẩu, điều kiện giao hàng, vận đơn, hóa đơn thương mại, phiếu đóng gói, kiểm hóa, hải quan, v.v., giúp người học không chỉ hiểu đúng thuật ngữ tiếng Trung, mà còn ứng dụng hiệu quả vào công việc thực tiễn.

2. Nội dung được xây dựng bài bản, khoa học và sát với thực tế

Toàn bộ nội dung sách được chia thành nhiều chương nhỏ, mỗi chương tương ứng với một mảng nội dung thực tế trong quy trình xuất nhập khẩu, bao gồm:

Từ vựng về các loại chứng từ cơ bản: 发票 (fāpiào – hóa đơn), 装箱单 (zhuāngxiāngdān – phiếu đóng gói), 提单 (tídān – vận đơn), 合同 (hétóng – hợp đồng), 等。

Từ vựng về quy trình khai báo hải quan và thủ tục thông quan

Các cụm từ chuyên ngành liên quan đến Incoterms, điều kiện giao hàng quốc tế

Thuật ngữ liên quan đến đối chiếu thanh toán, mở L/C, bảo hiểm hàng hóa

Và đặc biệt, phần ứng dụng hội thoại thực tế trong trao đổi thư từ thương mại, viết email tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu

Mỗi từ vựng đều được trình bày theo cấu trúc: Hán tự – Phiên âm – Giải nghĩa tiếng Việt – Ví dụ ứng dụng cụ thể, giúp người học hiểu sâu, nhớ lâu và dễ áp dụng.

3. Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người tiên phong trong đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam

Nguyễn Minh Vũ không chỉ được biết đến là một nhà giáo nhiệt huyết, mà còn là người sáng lập thương hiệu CHINEMASTER, hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên sâu, độc quyền tại Việt Nam. Với hàng nghìn học viên theo học mỗi năm, CHINEMASTER đã trở thành điểm đến lý tưởng cho những ai mong muốn học tiếng Trung thực chiến – bài bản – chuyên sâu.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là kết quả của nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và làm việc thực tế trong lĩnh vực thương mại quốc tế của thầy Nguyễn Minh Vũ. Cuốn sách không chỉ truyền đạt kiến thức ngôn ngữ, mà còn lồng ghép kinh nghiệm thực tế quý giá, giúp người học vừa giỏi tiếng, vừa hiểu nghề.

4. Đối tượng sử dụng và giá trị ứng dụng của cuốn ebook

Cuốn ebook này phù hợp với nhiều đối tượng:

Sinh viên chuyên ngành kinh tế đối ngoại, ngoại thương, thương mại quốc tế

Nhân viên công ty logistics, xuất nhập khẩu, thương mại điện tử quốc tế

Người học tiếng Trung có định hướng làm việc trong lĩnh vực kinh doanh xuyên biên giới

Các giáo viên tiếng Trung cần tài liệu giảng dạy chuyên ngành

Giá trị lớn nhất của cuốn sách nằm ở khả năng ứng dụng ngay lập tức vào công việc thực tế. Người học có thể sử dụng từ vựng và mẫu câu trong sách để:

Soạn thảo hợp đồng song ngữ Trung – Việt

Viết email đàm phán đơn hàng với đối tác Trung Quốc

Dịch chứng từ xuất nhập khẩu một cách chính xác, đúng chuẩn nghiệp vụ

Tự tin trao đổi bằng tiếng Trung trong các cuộc họp, hội thảo quốc tế

5. Tầm vóc của tác phẩm trong hệ sinh thái học liệu CHINEMASTER

Cuốn ebook này là một phần không thể thiếu trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, bộ tài liệu do chính tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn và xuất bản độc quyền dưới thương hiệu CHINEMASTER. Đây là hệ sinh thái học liệu tiếng Trung chuyên ngành đầy đủ – toàn diện – liên kết chặt chẽ, bao gồm:

Giáo trình tiếng Trung tổng hợp cơ bản đến nâng cao

Giáo trình luyện thi HSK – TOCFL – YCT

Giáo trình tiếng Trung chuyên ngành: thương mại, xuất nhập khẩu, kế toán, y học, kỹ thuật, CNTT

Kho tàng bài giảng, video, và tài liệu thực hành trực tuyến

Nhờ tính hệ thống, người học có thể tiếp cận kiến thức theo lộ trình rõ ràng – trình độ tăng dần – chuyên môn hóa cao, đáp ứng cả nhu cầu học thuật lẫn nhu cầu nghề nghiệp thực tế.

Cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu không chỉ là một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành xuất sắc, mà còn là một biểu tượng cho sự đầu tư bài bản, nghiêm túc của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong sự nghiệp giảng dạy tiếng Trung chuyên sâu tại Việt Nam. Là một phần không thể thiếu của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, cuốn sách này đã và đang đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối ngôn ngữ với thực tiễn nghề nghiệp, mở ra nhiều cơ hội phát triển cho người học tiếng Trung hiện đại.

Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Một viên ngọc trong kho tàng CHINEMASTER

Nếu bạn đang lăn tăn tìm một tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt là về lĩnh vực xuất nhập khẩu, thì xin chúc mừng, bạn đã tìm đúng chỗ rồi đấy! Cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu chính là một ngôi sao sáng trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập thương hiệu CHINEMASTER, cái tên mà bất kỳ ai học tiếng Trung ở Việt Nam cũng phải gật gù công nhận là xịn xò. Hãy cùng mình lướt qua xem cuốn sách này có gì hot mà khiến dân tình mê mẩn nhé!

Hài hước mà chất: Nội dung cuốn sách có gì đặc biệt?

Nói thật, học tiếng Trung mà cứ cắm đầu vào từ vựng thông thường thì chán lắm, đúng không? Nhưng với cuốn này, bạn sẽ thấy mọi thứ khác hẳn. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo tập hợp một kho tàng từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu, từ những thuật ngữ khô khan như hóa đơn thương mại, vận đơn, đến các cụm từ xịn sò dùng trong giao dịch quốc tế. Mỗi từ vựng đều đi kèm ví dụ cụ thể, kiểu như bạn đang ngồi trong văn phòng logistics và nghe sếp giao việc bằng tiếng Trung vậy.

Điều làm mình khoái ở cuốn sách này là nó không chỉ khô khan liệt kê từ vựng. Nó còn có cả cách giải thích dễ hiểu, ví dụ thực tế, và đôi khi là những mẹo nhỏ để bạn nhớ lâu hơn. Ví dụ, muốn nhớ từ hợp đồng xuất khẩu (出口合同 – chūkǒu hétóng)? Cuốn sách sẽ cho bạn một câu ví dụ kiểu: Hôm qua công ty mình vừa ký một hợp đồng xuất khẩu với đối tác Trung Quốc. Nghe thực tế chưa? Đúng kiểu bạn có thể mang ra dùng ngay trong công việc luôn!

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Ông trùm dạy tiếng Trung

Nói đến Nguyễn Minh Vũ, ai mà không biết chứ? Ông là nhà sáng lập CHINEMASTER, một thương hiệu độc quyền ở Việt Nam, chuyên cung cấp các khóa học và tài liệu tiếng Trung chất lượng cao. Ông Vũ không chỉ là một giáo viên, mà còn là một người truyền cảm hứng, kiểu như khiến bạn muốn cầm sách lên học ngay lập tức dù trước đó bạn lười kinh khủng.

Với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy và nghiên cứu, ông Vũ đã xây dựng cuốn ebook này theo kiểu ai đọc cũng hiểu, ai học cũng nhớ. Ông không chỉ dừng lại ở việc dạy từ vựng, mà còn lồng ghép cả văn hóa giao tiếp trong kinh doanh, cách dùng từ sao cho đúng ngữ cảnh, đúng văn phong. Nói chung, học với tài liệu của ông là bạn đang học từ một bậc thầy đích thực.

Tại sao cuốn sách này lại nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập?

Bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Nguyễn Minh Vũ không phải dạng vừa đâu. Đây là một bộ sưu tập tài liệu tiếng Trung được biên soạn cực kỳ bài bản, từ cơ bản đến nâng cao, từ giao tiếp đời thường đến chuyên ngành. Trong đó, cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một mảnh ghép quan trọng, đặc biệt dành cho những ai làm trong ngành thương mại, logistics, hay hải quan.

Cuốn sách này được thiết kế để đáp ứng nhu cầu thực tế của thị trường lao động Việt Nam, nơi mà tiếng Trung ngày càng trở thành lợi thế cạnh tranh. Bạn thử tưởng tượng nhé, trong một buổi phỏng vấn, bạn bắn tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu trôi chảy, nhà tuyển dụng chắc chắn sẽ mắt chữ O mồm chữ A ngay! Đó chính là giá trị mà cuốn sách này mang lại.

Định dạng ebook – Học mọi lúc mọi nơi

Một điểm cộng to đùng nữa là cuốn sách được phát hành dưới dạng ebook. Trong thời đại công nghệ 4.0 này, ai mà không thích sự tiện lợi chứ? Bạn có thể tải về điện thoại, máy tính bảng, hoặc laptop, mở ra học bất cứ khi nào rảnh. Đang ngồi chờ cà phê? Lôi ra học vài từ. Trên xe buýt? Cũng tranh thủ được. Định dạng ebook còn giúp bạn tra cứu nhanh, đánh dấu những phần quan trọng, và đặc biệt là không lo nặng túi như sách giấy.

Ứng dụng thực tế: Không chỉ là học, mà là làm được việc

Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu không chỉ là để khoe vốn từ. Nó thực sự giúp bạn làm việc hiệu quả hơn. Chẳng hạn, bạn làm trong ngành logistics, cần đọc hiểu hợp đồng hoặc trao đổi với đối tác Trung Quốc? Cuốn sách này sẽ cung cấp cho bạn cả kho từ vựng và cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế. Từ việc viết email chuyên nghiệp, đàm phán hợp đồng, đến xử lý chứng từ hải quan, tất cả đều được gói gọn trong tài liệu này.

Mà không chỉ dân trong ngành mới cần, ngay cả sinh viên hay người mới bắt đầu tìm hiểu về xuất nhập khẩu cũng có thể dùng cuốn sách này để khởi động. Nội dung được biên soạn từ dễ đến khó, nên dù bạn ở trình độ nào, cứ yên tâm là sẽ học được.

CHINEMASTER – Thương hiệu của chất lượng

CHINEMASTER không chỉ là một trung tâm dạy tiếng Trung, mà còn là một cộng đồng của những người đam mê ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc. Thương hiệu này đã khẳng định vị thế tại Việt Nam nhờ các tài liệu học tập chất lượng, phương pháp giảng dạy sáng tạo, và sự tận tâm của đội ngũ đứng sau. Cuốn ebook này là một minh chứng rõ ràng cho sứ mệnh của CHINEMASTER: giúp người Việt học tiếng Trung một cách hiệu quả, thực tế, và thú vị.

Kết luận: Có nên sở hữu cuốn sách này không?

Nói ngắn gọn: Có, có, và có! Nếu bạn đang tìm một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, thì Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là lựa chọn không thể bỏ qua. Với nội dung chất lượng, cách trình bày dễ hiểu, và tính ứng dụng cao, cuốn sách này không chỉ là một công cụ học tập, mà còn là chìa khóa mở ra cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực thương mại quốc tế.

Hãy tải ngay ebook này và bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành cùng Nguyễn Minh Vũ và CHINEMASTER nhé! Đừng để từ vựng làm khó bạn, vì với cuốn sách này, mọi thứ sẽ trở nên dễ như ăn kẹo!

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Tác phẩm nổi bật của Thầy Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu về tác phẩm

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành hàng đầu tại Việt Nam. Cuốn sách được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung muốn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, một ngành nghề đang phát triển mạnh mẽ trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu. Với nội dung chuyên sâu, hệ thống từ vựng phong phú và phương pháp giảng dạy thực tiễn, giáo trình này đã trở thành tài liệu không thể thiếu trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu Việt Nam.

Đặc điểm nổi bật của giáo trình

Nội dung chuyên ngành: Giáo trình tập trung vào từ vựng và mẫu câu liên quan đến các hoạt động xuất nhập khẩu, như hợp đồng thương mại, vận đơn, hóa đơn, và các chứng từ quan trọng khác. Điều này giúp người học nhanh chóng nắm bắt ngôn ngữ chuyên môn, áp dụng hiệu quả trong công việc thực tế.

Phương pháp học thực tiễn: Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm giảng dạy lâu năm, đã xây dựng giáo trình theo hướng kết hợp lý thuyết và thực hành. Các bài học được thiết kế để người học có thể sử dụng ngay từ vựng và cấu trúc câu trong các tình huống thực tế.

Hệ thống hóa kiến thức: Giáo trình được sắp xếp khoa học, từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ.

Tích hợp công nghệ: Tài liệu được lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín như ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ, tạo điều kiện cho người học truy cập và trao đổi kiến thức mọi lúc, mọi nơi.

Ứng dụng trong Hệ thống ChineMaster

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là đơn vị tiên phong trong việc ứng dụng giáo trình này vào chương trình giảng dạy. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp đào tạo hiện đại, trung tâm đã giúp hàng ngàn học viên đạt được các chứng chỉ HSK, đồng thời tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc chuyên môn. Giáo trình của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là tài liệu học tập mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận với văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc một cách toàn diện.

Về Hệ thống đào tạo CHINEMASTER EDU

CHINEMASTER EDU được biết đến là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam. Với sứ mệnh nâng cao chất lượng học tiếng Trung, hệ thống không chỉ cung cấp các khóa học chất lượng cao mà còn xây dựng cộng đồng học tập sôi nổi thông qua các diễn đàn trực tuyến. Các diễn đàn như ChineMaster, ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ là nơi người học có thể trao đổi, chia sẻ tài liệu, và nhận được sự hỗ trợ từ các chuyên gia, đặc biệt là Thầy Nguyễn Minh Vũ – người đã đặt nền móng cho nhiều chương trình đào tạo tiếng Trung hiệu quả.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Thầy Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu quan trọng, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Kết hợp với hệ thống đào tạo tiên tiến của ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK, giáo trình này không chỉ giúp người học nắm vững kiến thức mà còn mở ra cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chất lượng và một trung tâm uy tín để phát triển kỹ năng ngôn ngữ, ChineMaster và giáo trình của Thầy Nguyễn Minh Vũ là sự lựa chọn hoàn hảo.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Bộ giáo trình chuyên ngành đỉnh cao trong hệ thống đào tạo tiếng Trung ChineMaster

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành phục vụ công việc thực tế như xuất nhập khẩu, logistics, thương mại quốc tế ngày càng tăng mạnh tại Việt Nam. Nắm bắt xu thế đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập hệ thống giáo dục tiếng Trung thực dụng ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, đã dày công biên soạn nên tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – một trong những cuốn giáo trình tiếng Trung chuyên ngành chất lượng, ứng dụng thực tiễn cao nhất hiện nay.

Một tác phẩm thiết kế chuyên biệt cho ngành Xuất Nhập khẩu – Thực tế, logic và sát với công việc

Khác biệt hoàn toàn so với những giáo trình tiếng Trung đại trà khác trên thị trường, tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu không đi theo lối học ngữ pháp lý thuyết khô khan mà bám sát thực tế công việc chuyên ngành. Giáo trình được biên soạn dựa trên các tình huống giao tiếp nghiệp vụ, các loại chứng từ thực tế như:

Hóa đơn thương mại (商业发票)

Phiếu đóng gói (装箱单)

Vận đơn đường biển và đường hàng không (提单 / 空运单)

Giấy chứng nhận xuất xứ (原产地证书)

Tờ khai hải quan (报关单)

Hợp đồng ngoại thương (外贸合同)

Phiếu yêu cầu thanh toán (付款申请单)

Giấy báo hàng đến (到货通知书)

và nhiều loại văn bản nghiệp vụ khác trong xuất nhập khẩu quốc tế.

Mỗi từ vựng được trình bày rõ ràng, có chú thích ngữ nghĩa và ví dụ minh họa theo ngữ cảnh thực tế, giúp học viên không chỉ học từ mà còn hiểu cách sử dụng trong công việc cụ thể.

Hệ thống đào tạo tiên phong – ChineMaster dẫn đầu về tiếng Trung chuyên ngành

Tác phẩm này hiện được sử dụng chính thức trong các lớp học chuyên ngành của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, bao gồm:

Lớp tiếng Trung xuất nhập khẩu

Lớp tiếng Trung thương mại thực dụng

Lớp luyện thi chứng chỉ HSK chuyên ngành xuất nhập khẩu

Lớp đào tạo nhân sự công ty logistics có yếu tố Trung Quốc

Với hệ thống trung tâm quy mô lớn như:

Chinese Master – ChineseHSK – THANHXUANHSK tại Số 1, Ngõ 48, Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, giáo trình này đã và đang trở thành tài liệu giảng dạy chủ đạo trong lộ trình đào tạo tiếng Trung chuyên ngành ứng dụng theo hướng thực chiến của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.

Được lưu trữ và phổ biến trên các diễn đàn học thuật lớn nhất ngành tiếng Trung

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu được lưu trữ, chia sẻ và cập nhật liên tục trên các diễn đàn học thuật chính thức thuộc hệ thống giáo dục ChineMaster, bao gồm:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Forum Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Hệ thống diễn đàn này không chỉ phục vụ nhu cầu học tập, trao đổi kinh nghiệm cho hàng chục nghìn học viên trên toàn quốc, mà còn là nơi kết nối học viên với doanh nghiệp, với các chuyên gia trong lĩnh vực ngoại thương và xuất nhập khẩu.

Sứ mệnh và tầm nhìn giáo dục của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Là Thạc sĩ Hán ngữ ứng dụng và cũng là người sáng lập hệ thống ChineMaster, Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ đơn thuần là một giảng viên mà còn là người tiên phong trong việc đưa tiếng Trung ứng dụng vào thực tế công việc tại Việt Nam. Bộ giáo trình do thầy biên soạn luôn đi theo hướng:

Thực tế – Thiết thực – Dễ áp dụng

Gắn liền với môi trường doanh nghiệp, nhà máy, công ty xuất nhập khẩu

Giúp học viên sử dụng được tiếng Trung ngay trong công việc

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một mắt xích quan trọng trong bộ giáo trình tiếng Trung chuyên ngành độc quyền của tác giả, cùng với các bộ giáo trình tiếng Trung về Kế toán, Logistics, Giao tiếp công sở, Đàm phán thương mại,…

ChineMaster EDU – Nền tảng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành toàn diện nhất Việt Nam

ChineMaster EDU được mệnh danh là hệ thống giáo dục Hán ngữ thực chiến số 1 tại Việt Nam, quy tụ các bộ giáo trình tiếng Trung độc quyền do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Hệ thống không chỉ tổ chức giảng dạy tại các trung tâm trực tiếp, mà còn phát triển mạnh nền tảng đào tạo trực tuyến, giúp học viên toàn quốc tiếp cận ngôn ngữ tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản, hiệu quả.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung, mà là công cụ đào tạo chuyên sâu cho hàng ngàn học viên đang làm việc trong lĩnh vực ngoại thương, xuất nhập khẩu, logistics,… tại Việt Nam. Với định hướng đào tạo tiếng Trung ứng dụng vào công việc thực tế, bộ giáo trình này xứng đáng trở thành lựa chọn số 1 cho bất kỳ ai muốn học tiếng Trung chuyên ngành một cách nghiêm túc, bài bản và hiệu quả.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Sự khởi đầu bùng nổ tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội

Ngay từ những ngày đầu tiên được ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, tọa lạc tại Số 1 ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng tạo nên làn sóng hưởng ứng vô cùng tích cực và sôi nổi từ cộng đồng học viên trên toàn hệ thống.

Không đơn thuần là một cuốn giáo trình từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, tác phẩm này chính là một phần quan trọng trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – kiệt tác do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn độc quyền, được xem là nền tảng cốt lõi cho phương pháp đào tạo 6 kỹ năng tiếng Trung chuyên sâu tại hệ thống ChineMaster Education.

1. Tác phẩm mang lại giá trị thực tiễn to lớn cho cộng đồng học viên

Với sự phát triển không ngừng của hoạt động thương mại quốc tế, đặc biệt là trong lĩnh vực xuất nhập khẩu hàng hóa giữa Việt Nam – Trung Quốc, nhu cầu học từ vựng tiếng Trung chuyên sâu về chứng từ xuất nhập khẩu ngày càng tăng mạnh. Tác phẩm này ra đời đúng lúc như một kim chỉ nam, giúp học viên không chỉ nắm chắc kiến thức nền tảng mà còn sử dụng được hệ thống từ vựng này một cách linh hoạt trong môi trường làm việc thực tế.

Từ những khái niệm cơ bản như:

发票 (fāpiào) – Hóa đơn – Invoice

装箱单 (zhuāngxiāngdān) – Phiếu đóng gói – Packing List

提单 (tídān) – Vận đơn – Bill of Lading

合同 (hétóng) – Hợp đồng – Contract

原产地证书 (yuánchǎndì zhèngshū) – Giấy chứng nhận xuất xứ – Certificate of Origin

cho đến các cụm từ chuyên biệt được sử dụng trong các tình huống giao dịch, thương lượng, kê khai hải quan, vận chuyển quốc tế… tất cả đều được hệ thống một cách khoa học, logic và cực kỳ dễ hiểu, bám sát thực tế công việc của nhân sự ngành xuất nhập khẩu.

2. Cấu trúc giáo trình thiết kế bài bản, mang tính ứng dụng cao

Tác phẩm được biên soạn theo hệ thống từng chương – từng chủ đề chuyên biệt, trong đó mỗi chương đều bao gồm:

Danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành theo từng mảng nội dung như: hợp đồng, vận đơn, báo giá, thanh toán quốc tế, khai báo hải quan, giao nhận hàng hóa, bảo hiểm, ngân hàng…

Phiên âm Pinyin chi tiết giúp người học luyện phát âm chính xác.

Dịch nghĩa tiếng Việt chuẩn xác bám sát ngữ cảnh chuyên ngành.

Nghĩa tiếng Anh tương ứng giúp học viên sử dụng linh hoạt trong môi trường quốc tế.

Ví dụ phong phú mô phỏng các tình huống làm việc thực tế: biên dịch hợp đồng, soạn email giao dịch, khai báo chứng từ, đối chiếu hàng hóa, xử lý sự cố…

Đặc biệt, tác phẩm còn được trình bày dưới dạng ebook tiện lợi, giúp học viên có thể học mọi lúc mọi nơi trên máy tính, điện thoại hoặc máy tính bảng. Đây là một bước tiến vượt bậc trong việc số hóa tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành – vốn đang là xu hướng học tập hiện đại.

3. Tác phẩm là minh chứng rõ nét cho sự khác biệt vượt trội của ChineMaster

Không phải ngẫu nhiên mà cộng đồng học viên và các chuyên gia trong ngành đánh giá rất cao tác phẩm này. Sự thành công ngay từ khi ra mắt của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu một lần nữa khẳng định vị thế tiên phong của hệ thống ChineMaster Education trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là mảng tiếng Trung xuất nhập khẩu thực tế – một trong những trọng điểm đào tạo tại trung tâm.

Không những vậy, với sự hỗ trợ trực tiếp từ Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống ChineMaster và cũng là tác giả của giáo trình, các học viên còn có cơ hội:

Được hướng dẫn cách áp dụng từ vựng vào các công việc cụ thể như phiên dịch hợp đồng, đọc hiểu bộ chứng từ, viết email tiếng Trung thương mại…

Được giải thích chi tiết từng trường hợp sử dụng của từ vựng thông qua các tình huống mô phỏng trong giao dịch xuất nhập khẩu.

Được nâng cao năng lực sử dụng tiếng Trung chuyên ngành đến mức thành thạo, có thể làm việc ngay trong môi trường công ty xuất nhập khẩu có yếu tố Trung Quốc.

4. Kết luận: Một cuốn sách không thể thiếu cho người học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu

Sự ra đời của tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu không chỉ là một bước tiến trong hệ thống giáo trình chuyên ngành của ChineMaster, mà còn là một công cụ học tập cực kỳ đắc lực và cần thiết cho tất cả học viên, phiên dịch viên, biên dịch viên và nhân sự ngành xuất nhập khẩu có sử dụng tiếng Trung.

Đây là cuốn sách gối đầu giường dành cho bất kỳ ai đang theo học hoặc đang làm việc trong ngành xuất nhập khẩu và muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên sâu một cách thực chất, hiệu quả và có tính ứng dụng cao.

Tính thực dụng của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Tác phẩm nổi bật của Nguyễn Minh Vũ

Nói thật thì bây giờ ai học tiếng Trung mà muốn làm trong ngành xuất nhập khẩu mà không biết đến cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ thì đúng là… thiếu sót lớn. Đây là một giáo trình cực kỳ thiết thực, không lan man, không dông dài lý thuyết như mấy cuốn sách dạy tiếng Trung thông thường. Nội dung trong sách đi thẳng vào trọng tâm là các loại từ vựng chuyên ngành mà người học thực sự cần để áp dụng vào công việc hằng ngày.

Nội dung sát với thực tế ngành nghề

Trong cuốn sách này, tác giả tập trung đưa vào toàn bộ hệ thống từ vựng liên quan đến giấy tờ, chứng từ, văn bản trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Toàn là những thứ mà người làm ngành này đụng mặt hằng ngày như: hợp đồng ngoại thương, hóa đơn thương mại, phiếu đóng gói, vận đơn, CO, CI, PL… Đặc biệt, có những phần cực kỳ hữu ích như giải nghĩa tiếng Trung từng từ, từng thuật ngữ, có ví dụ minh họa, có cách dùng trong thực tế công việc, không chỉ đơn giản là dịch nghĩa khô khan.

Phục vụ đúng đối tượng cần dùng

Cuốn sách này không dành cho những ai học tiếng Trung chỉ để thi lấy điểm hay học cho vui. Nó dành cho những ai muốn dùng tiếng Trung để đi làm, để kiếm tiền, đặc biệt là trong mảng xuất nhập khẩu đang cực kỳ hot hiện nay. Từ nhân viên mới đi làm, thực tập sinh, cho đến những người đã đi làm lâu năm muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành – ai cũng có thể học và dùng được cuốn này. Nội dung dễ hiểu, rõ ràng, không bị học mà không biết để làm gì như mấy giáo trình khô khan khác.

Áp dụng thực tế vào công việc

Một điểm hay là giáo trình này viết ra là để làm việc, không phải để ngồi đó đọc chơi rồi quên. Trong sách có nhiều ví dụ sát thực tế, gần như bê nguyên các tình huống thực tế ở công ty vào. Nhờ vậy, học xong có thể ứng dụng luôn vào công việc. Đi phỏng vấn hay làm việc với đối tác Trung Quốc cũng tự tin hơn hẳn vì có kiến thức chuyên ngành trong tay.

Được sử dụng trong hệ thống đào tạo uy tín

Một điểm đáng chú ý là giáo trình này đang được sử dụng chính thức trong hệ thống giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, quận Thanh Xuân – nơi được đánh giá là TOP 1 về đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Hà Nội. Việc một trung tâm lớn như CHINEMASTER lựa chọn cuốn sách này làm giáo trình chính thức để giảng dạy đại trà cho thấy chất lượng và tính thực tiễn của nó đã được kiểm chứng. Học viên ở đây đều học từ giáo trình này, rồi sau đó ra đi làm đều đánh giá cao vì tính hữu ích và dễ áp dụng.

Nói chung là Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu không phải là cuốn sách để ngồi đọc chơi hay ngâm cứu dài dòng. Nó là cuốn sách để học – để làm – để dùng kiếm cơm. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã viết một giáo trình cực kỳ thực tế, phục vụ đúng nhu cầu của những ai cần tiếng Trung để làm trong ngành xuất nhập khẩu. Và khi nó được đưa vào sử dụng trong hệ thống CHINEMASTER – trung tâm đào tạo hàng đầu Hà Nội – thì cũng đủ hiểu nó chất lượng cỡ nào rồi.

Nếu bạn đang học tiếng Trung mà định theo hướng làm ăn, buôn bán, xuất nhập khẩu với đối tác Trung Quốc thì nên có ngay một cuốn. Không thừa đâu.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, lĩnh vực xuất nhập khẩu đã trở thành một trong những ngành nghề mũi nhọn tại Việt Nam. Nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu cũng vì thế mà không ngừng tăng cao. Thấu hiểu xu hướng tất yếu đó, hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã tiên phong triển khai chương trình giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành Xuất Nhập khẩu, với sự đồng bộ trong việc sử dụng Giáo trình Hán ngữ chuyên biệt – Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, nhằm phục vụ công tác đào tạo tiếng Trung mỗi ngày cho học viên.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Tác phẩm chuyên biệt hàng đầu Việt Nam

Khác biệt với những bộ giáo trình thông thường chỉ tập trung vào giao tiếp căn bản, cuốn Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một phần thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Tác giả Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống ChineMaster – trực tiếp biên soạn. Bộ sách không chỉ cung cấp vốn từ chuyên ngành chuyên sâu mà còn đi kèm với các mẫu câu thực tế, cấu trúc ngữ pháp ứng dụng cao trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, thương mại quốc tế và vận chuyển hàng hóa.

Giáo trình bao gồm hệ thống từ vựng phong phú được phân loại rõ ràng theo từng chủ đề như:

Hợp đồng thương mại (商业合同)

Hóa đơn thương mại (商业发票)

Bảng kê hàng hóa (装箱单)

Giấy chứng nhận xuất xứ (原产地证明书)

Vận đơn đường biển (提单)

Chứng từ hải quan, khai báo thuế, mã HS, v.v.

Tất cả đều được trình bày song ngữ Trung – Việt, kèm theo phiên âm chuẩn pinyin và diễn giải chi tiết cách sử dụng trong từng ngữ cảnh cụ thể.

Ứng dụng thực tế cao trong công tác đào tạo tiếng Trung mỗi ngày tại hệ thống ChineMaster Quận Thanh Xuân

Hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã đưa giáo trình Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu vào giảng dạy chính thức trong các khóa học tiếng Trung chuyên ngành. Các lớp học được tổ chức mỗi ngày, dưới sự hướng dẫn trực tiếp từ Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên chuyên môn cao, có kinh nghiệm thực tiễn lâu năm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và giảng dạy tiếng Trung thương mại.

Tại các buổi học, học viên được:

Luyện từ vựng chuyên ngành theo ngữ cảnh thực tế, qua các mô hình chứng từ xuất nhập khẩu thực tế như mẫu hợp đồng, mẫu invoice, packing list,…

Thực hành giao tiếp mô phỏng tình huống xuất nhập khẩu như đàm phán đơn hàng, gọi điện đặt hàng, làm thủ tục hải quan,…

Phân tích – dịch thuật – biên soạn văn bản chuyên ngành từ tiếng Việt sang tiếng Trung và ngược lại.

Rèn kỹ năng biên phiên dịch ứng dụng, phù hợp cho cả công việc văn phòng và thị trường logistics – thương mại điện tử – xuất nhập khẩu quốc tế.

Đào tạo chuyên sâu – Tài liệu chuyên biệt – Phương pháp độc quyền

Sự kết hợp giữa giáo trình chuyên biệt và phương pháp giảng dạy độc quyền chính là yếu tố cốt lõi tạo nên uy tín vượt trội của hệ thống ChineMaster tại Hà Nội. Không chỉ đơn thuần học ngôn ngữ, học viên tại đây còn được tiếp cận với hệ thống kiến thức chuyên ngành xuất nhập khẩu bài bản, giúp họ dễ dàng ứng tuyển vào các vị trí việc làm như:

Nhân viên chứng từ xuất nhập khẩu

Nhân viên giao dịch Taobao/1688/Tmall

Nhân viên vận hành kho vận – logistics

Phiên dịch viên tại doanh nghiệp Trung Quốc có hoạt động thương mại xuyên biên giới

Hệ sinh thái học tiếng Trung toàn diện – Được cập nhật và giảng dạy mỗi ngày

Không dừng lại ở lớp học offline, hệ thống ChineMaster còn phát triển mạnh mẽ hệ sinh thái học tiếng Trung đa nền tảng, với:

Lớp học trực tuyến tương tác real-time qua Zoom

Kho học liệu số miễn phí tại các diễn đàn ChineMaster EDU

Kênh luyện thi HSK – HSKK – TOCFL trực tuyến hàng ngày

Tài liệu PDF giáo trình độc quyền cập nhật liên tục

Sự hỗ trợ 1-1 từ đội ngũ giảng viên đến từng học viên

Tất cả đều phục vụ mục tiêu đào tạo ngôn ngữ thực tiễn, theo chuyên ngành cụ thể, hướng tới nhu cầu làm việc trong doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc, tập đoàn logistics – xuất nhập khẩu – thương mại quốc tế.

Việc đồng loạt triển khai sử dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu tại hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội chính là minh chứng rõ nét cho định hướng đào tạo ngôn ngữ gắn liền với thực tiễn, mang tính ứng dụng cao. Đây cũng là lựa chọn lý tưởng cho bất kỳ ai đang mong muốn làm chủ tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, mở rộng cơ hội việc làm và phát triển sự nghiệp trong thời đại toàn cầu hóa.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tự hào là một trong những đơn vị tiên phong trong lĩnh vực đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc chất lượng cao tại Việt Nam. Với mục tiêu mang đến môi trường học tập chuyên nghiệp, hiện đại và hiệu quả, ChineMaster Edu đã đồng loạt triển khai sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu trong công tác đào tạo và giảng dạy hàng ngày, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên sâu của học viên.

Giáo trình Hán ngữ – Công cụ đào tạo chuyên biệt

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu được thiết kế đặc biệt, tập trung vào việc cung cấp kiến thức tiếng Trung chuyên ngành, phục vụ cho các cá nhân và tổ chức hoạt động trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Giáo trình không chỉ bao gồm từ vựng chuyên môn mà còn tích hợp các tình huống thực tế, mẫu câu giao tiếp thường dùng trong thương mại quốc tế, và các kỹ năng cần thiết để xử lý chứng từ xuất nhập khẩu một cách chính xác và hiệu quả.

Việc áp dụng giáo trình này vào chương trình giảng dạy của ChineMaster Edu giúp học viên nhanh chóng nắm bắt được các thuật ngữ chuyên ngành, từ đó tự tin hơn trong công việc liên quan đến giao thương quốc tế, đặc biệt là với các đối tác nói tiếng Trung Quốc.

ChineMaster Edu – Cam kết chất lượng đào tạo

Tại ChineMaster Edu, mỗi khóa học được xây dựng dựa trên phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên không chỉ học ngôn ngữ mà còn hiểu sâu về văn hóa và cách thức giao tiếp trong kinh doanh. Đội ngũ giáo viên tại trung tâm là những chuyên gia giàu kinh nghiệm, có trình độ chuyên môn cao, bao gồm cả giáo viên bản ngữ và giáo viên Việt Nam thông thạo tiếng Trung.

Việc sử dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một bước tiến quan trọng trong việc nâng cao chất lượng giảng dạy tại ChineMaster Edu. Giáo trình này không chỉ hỗ trợ học viên trong việc học từ vựng mà còn giúp họ phát triển các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách toàn diện, đặc biệt trong bối cảnh chuyên ngành xuất nhập khẩu.

Lợi ích của việc học tiếng Trung chuyên ngành tại ChineMaster Edu

Nắm vững từ vựng chuyên ngành: Học viên được trang bị vốn từ vựng phong phú, sát với thực tế công việc xuất nhập khẩu.

Kỹ năng thực hành thực tế: Các bài tập và tình huống mô phỏng trong giáo trình giúp học viên áp dụng ngay kiến thức vào công việc thực tế.

Môi trường học tập chuyên nghiệp: Cơ sở vật chất hiện đại, lớp học tương tác cao, và sự hỗ trợ tận tình từ đội ngũ giáo viên.

Cơ hội nghề nghiệp rộng mở: Tiếng Trung là một lợi thế lớn trong bối cảnh Việt Nam ngày càng mở rộng giao thương với Trung Quốc, đặc biệt trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.

ChineMaster Edu – Điểm đến lý tưởng cho học viên tại Quận Thanh Xuân

MASTEREDU tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, ChineMaster Edu không chỉ là nơi cung cấp các khóa học tiếng Trung chất lượng mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận với cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế. Việc đồng loạt sử dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu đã khẳng định cam kết của trung tâm trong việc mang đến chương trình đào tạo tiên tiến, đáp ứng nhu cầu thực tiễn của học viên.

Hãy đến với ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education để trải nghiệm phương pháp học tiếng Trung chuyên nghiệp và hiệu quả, đồng thời trang bị cho mình kỹ năng cần thiết để thành công trong lĩnh vực xuất nhập khẩu!

Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster Edu – Chất lượng Đào tạo Tiếng Trung Chuyên ngành Xuất Nhập khẩu

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tự hào là một trong những đơn vị tiên phong trong lĩnh vực đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc chất lượng cao tại Việt Nam. Với mục tiêu mang đến môi trường học tập chuyên nghiệp, hiện đại và hiệu quả, ChineMaster Edu đã đồng loạt triển khai sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu trong công tác đào tạo và giảng dạy hàng ngày, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên sâu của học viên.

Giáo trình Hán ngữ – Công cụ đào tạo chuyên biệt

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu được thiết kế đặc biệt, tập trung vào việc cung cấp kiến thức tiếng Trung chuyên ngành, phục vụ cho các cá nhân và tổ chức hoạt động trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Giáo trình không chỉ bao gồm từ vựng chuyên môn mà còn tích hợp các tình huống thực tế, mẫu câu giao tiếp thường dùng trong thương mại quốc tế, và các kỹ năng cần thiết để xử lý chứng từ xuất nhập khẩu một cách chính xác và hiệu quả.

Việc áp dụng giáo trình này vào chương trình giảng dạy của ChineMaster Edu giúp học viên nhanh chóng nắm bắt được các thuật ngữ chuyên ngành, từ đó tự tin hơn trong công việc liên quan đến giao thương quốc tế, đặc biệt là với các đối tác nói tiếng Trung Quốc.

ChineMaster Edu – Cam kết chất lượng đào tạo

Tại ChineMaster Edu, mỗi khóa học được xây dựng dựa trên phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên không chỉ học ngôn ngữ mà còn hiểu sâu về văn hóa và cách thức giao tiếp trong kinh doanh. Đội ngũ giáo viên tại trung tâm là những chuyên gia giàu kinh nghiệm, có trình độ chuyên môn cao, bao gồm cả giáo viên bản ngữ và giáo viên Việt Nam thông thạo tiếng Trung.

Việc sử dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một bước tiến quan trọng trong việc nâng cao chất lượng giảng dạy tại ChineMaster Edu. Giáo trình này không chỉ hỗ trợ học viên trong việc học từ vựng mà còn giúp họ phát triển các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách toàn diện, đặc biệt trong bối cảnh chuyên ngành xuất nhập khẩu.

Lợi ích của việc học tiếng Trung chuyên ngành tại ChineMaster Edu

Nắm vững từ vựng chuyên ngành: Học viên được trang bị vốn từ vựng phong phú, sát với thực tế công việc xuất nhập khẩu.

Kỹ năng thực hành thực tế: Các bài tập và tình huống mô phỏng trong giáo trình giúp học viên áp dụng ngay kiến thức vào công việc thực tế.

Môi trường học tập chuyên nghiệp: Cơ sở vật chất hiện đại, lớp học tương tác cao, và sự hỗ trợ tận tình từ đội ngũ giáo viên.

Cơ hội nghề nghiệp rộng mở: Tiếng Trung là một lợi thế lớn trong bối cảnh Việt Nam ngày càng mở rộng giao thương với Trung Quốc, đặc biệt trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.

ChineMaster Edu – Điểm đến lý tưởng cho học viên tại Quận Thanh Xuân

Tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, ChineMaster Edu không chỉ là nơi cung cấp các khóa học tiếng Trung chất lượng mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận với cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế. Việc đồng loạt sử dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu đã khẳng định cam kết của trung tâm trong việc mang đến chương trình đào tạo tiên tiến, đáp ứng nhu cầu thực tiễn của học viên.

Hãy đến với ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education để trải nghiệm phương pháp học tiếng Trung chuyên nghiệp và hiệu quả, đồng thời trang bị cho mình kỹ năng cần thiết để thành công trong lĩnh vực xuất nhập khẩu!

Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Tác phẩm thực tế, dễ dùng, hiệu quả rõ ràng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đang được dùng phổ biến tại Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội

Khi nói đến học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là mảng chứng từ trong lĩnh vực Xuất Nhập khẩu, nhiều người học vẫn còn loay hoay không biết nên bắt đầu từ đâu, học những gì, tài liệu nào đáng tin cậy để học. Thực tế có rất nhiều giáo trình tiếng Trung trên thị trường, nhưng để tìm được một bộ tài liệu chuyên sâu, thực dụng và phù hợp với người học Việt thì không phải dễ. Và chính vì vậy, cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã và đang trở thành lựa chọn ưu tiên hàng đầu tại Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội, nơi được đánh giá là uy tín TOP 1 về đào tạo tiếng Trung chuyên ngành và tiếng Trung thực chiến.

Cuốn giáo trình này không mang tính lý thuyết suông, không quá hàn lâm như nhiều sách dịch thuật học thuật khác mà đi thẳng vào vấn đề: từ vựng chuyên ngành chứng từ xuất nhập khẩu thực tế. Nội dung trong sách được chia rõ ràng theo từng nhóm chứng từ cụ thể như:

Hóa đơn thương mại (商业发票),

Phiếu đóng gói (装箱单),

Vận đơn (提单),

Giấy chứng nhận xuất xứ (CO),

Giấy chứng nhận chất lượng (CQ),

Hợp đồng thương mại (贸易合同),

Biên bản giao nhận (交接单) và nhiều loại chứng từ khác mà học viên hoặc nhân viên mới vào nghề cần phải làm quen ngay từ đầu.

Cuốn ebook này đã được biên soạn và chỉnh lý bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một trong những chuyên gia ngôn ngữ hàng đầu hiện nay trong lĩnh vực biên soạn giáo trình Hán ngữ và đào tạo tiếng Trung HSK – HSKK. Tác giả cũng là người sáng lập và trực tiếp giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, một địa chỉ học tiếng Trung rất nổi tiếng và uy tín ở Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Trung tâm này không chỉ đào tạo HSK, mà còn đặc biệt mạnh về mảng tiếng Trung giao tiếp công việc, tiếng Trung thương mại và chuyên ngành như logistics, kế toán, xuất nhập khẩu, kinh doanh Taobao, 1688, v.v.

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu không chỉ đơn thuần liệt kê từ vựng mà còn có ví dụ minh họa bằng câu, bài luyện dịch, các đoạn hội thoại tình huống có tính ứng dụng cao. Đây chính là điểm ăn tiền của giáo trình này – học xong là áp dụng được luôn vào công việc thực tế, chứ không phải học xong rồi vẫn không biết viết email, không hiểu vận đơn viết gì hay CO có ý nghĩa gì.

Vì sao giáo trình này lại được dùng phổ biến tại hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK?

Nội dung rõ ràng, không lan man: Đi thẳng vào chuyên ngành chứng từ – đúng cái mà dân xuất nhập khẩu, sinh viên ngành kinh tế, người học tiếng Trung đi làm công ty cần nhất.

Bố cục logic, dễ theo dõi: Từ phần từ vựng, ví dụ, đến phần bài tập, bài luyện dịch đều được sắp xếp theo từng chương mục, rất dễ tra cứu.

Học là dùng được: Không phải học cho vui, học cho biết, mà học để làm việc. Giáo trình giúp người học tự tin hơn khi làm báo cáo, giao dịch mail, làm thủ tục hải quan, kiểm tra chứng từ.

Gắn liền với giáo trình giảng dạy thực tế tại trung tâm: Các lớp học tại CHINEMASTER đều sử dụng trực tiếp tài liệu này, học viên học đến đâu được thực hành dịch đến đó, có feedback trực tiếp từ giảng viên.

Ngoài ra, một điểm cộng lớn nữa của cuốn sách này chính là hình thức ebook tiện lợi, học viên có thể học mọi lúc mọi nơi, trên điện thoại, laptop mà không cần mang theo sách giấy. Trong thời đại số hóa hiện nay, việc học bằng ebook là lựa chọn thông minh và rất phù hợp với người đi làm, người bận rộn.

Nếu bạn đang tìm kiếm một cuốn tài liệu chất lượng, dễ học, sát với công việc và do chính người Việt biên soạn cho người Việt thì Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là lựa chọn không nên bỏ qua. Đây là một trong những giáo trình Hán ngữ chuyên ngành đáng để đầu tư, đặc biệt là khi bạn đang học tại hoặc có ý định đăng ký học tại trung tâm CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, nơi có hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên sâu thực tế hàng đầu hiện nay.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu: Cánh cửa thành công trong học tiếng Trung

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu học tập quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, trung tâm uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Đặc điểm nổi bật của Giáo trình

Giáo trình được thiết kế chuyên biệt, tập trung vào từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Xuất Nhập khẩu, giúp người học nắm vững các thuật ngữ quan trọng trong lĩnh vực này. Nội dung sách được biên soạn một cách khoa học, dễ hiểu, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những ai muốn nâng cao trình độ. Đặc biệt, định dạng ebook tiện lợi giúp học viên dễ dàng tiếp cận mọi lúc, mọi nơi.

Vai trò trong hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, giáo trình này là một phần không thể thiếu trong chương trình giảng dạy. Trung tâm, với vị thế TOP 1 tại Hà Nội, đã tích hợp giáo trình vào các khóa học Hán ngữ chuyên sâu, giúp học viên không chỉ nắm vững ngôn ngữ mà còn ứng dụng thực tế trong công việc liên quan đến xuất nhập khẩu. Phương pháp giảng dạy sáng tạo, đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm cùng tài liệu chất lượng đã tạo nên uy tín vững chắc cho trung tâm.

Lợi ích cho người học

Tăng cường vốn từ vựng chuyên ngành: Học viên nhanh chóng làm quen với các thuật ngữ chuyên môn, nâng cao khả năng giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế.

Hỗ trợ sự nghiệp: Giáo trình cung cấp kiến thức thực tiễn, giúp người học tự tin hơn trong các vị trí công việc liên quan đến thương mại quốc tế.

Tính ứng dụng cao: Nội dung sát với thực tế, phù hợp với nhu cầu của thị trường lao động hiện nay.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập xuất sắc mà còn là cầu nối giúp học viên tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK chinh phục tiếng Trung chuyên ngành. Với sự kết hợp giữa giáo trình chất lượng và hệ thống đào tạo hàng đầu, trung tâm tiếp tục khẳng định vị thế dẫn đầu trong lĩnh vực giáo dục Hán ngữ tại Hà Nội.

Hãy tham gia ngay các khóa học tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK để trải nghiệm phương pháp học hiệu quả và khám phá giá trị của giáo trình này!

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một nguồn tài liệu quan trọng dành cho những người học tiếng Trung, đặc biệt là những ai đang tìm kiếm kiến thức chuyên sâu về từ vựng liên quan đến lĩnh vực xuất nhập khẩu. Được biên soạn công phu, giáo trình này không chỉ cung cấp lượng từ vựng phong phú mà còn mang tính ứng dụng cao, phù hợp với nhu cầu thực tiễn trong ngành thương mại quốc tế.

Nội dung nổi bật của giáo trình

Giáo trình tập trung vào việc hệ thống hóa các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, bao gồm các thuật ngữ liên quan đến chứng từ, hợp đồng, vận chuyển, hải quan và các giao dịch thương mại quốc tế. Mỗi từ vựng được giải thích rõ ràng, kèm theo ví dụ minh họa thực tế, giúp người học dễ dàng nắm bắt và áp dụng trong công việc. Ngoài ra, sách còn cung cấp các mẫu câu giao tiếp thường dùng, hỗ trợ người học tự tin hơn khi làm việc với đối tác nói tiếng Trung.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy tiếng Trung và nghiên cứu về ngôn ngữ chuyên ngành, đã thiết kế giáo trình theo hướng thực tiễn, dễ tiếp cận nhưng vẫn đảm bảo tính học thuật. Sách được trình bày dưới dạng ebook, giúp người học dễ dàng truy cập và sử dụng trên nhiều thiết bị khác nhau, từ máy tính đến điện thoại thông minh.

Lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER

Tác phẩm này hiện được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, một địa chỉ uy tín dành cho những người yêu thích học tiếng Trung tại Việt Nam. Thư viện tọa lạc tại Số 1, Ngõ 48, Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, nằm ở khu vực thuận tiện gần Ngã Tư Sở, Royal City, các tuyến đường Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn. Đây là nơi lưu giữ nhiều tài liệu quý giá về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, trong đó giáo trình của Nguyễn Minh Vũ là một điểm nhấn quan trọng.

Thư viện CHINEMASTER không chỉ cung cấp không gian học tập lý tưởng mà còn hỗ trợ người học tiếp cận các tài liệu chuyên ngành như giáo trình này thông qua các định dạng số hóa. Điều này giúp người học dễ dàng tra cứu, nghiên cứu và nâng cao kỹ năng tiếng Trung mọi lúc, mọi nơi.

Ý nghĩa và giá trị của giáo trình

Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế toàn cầu, nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu ngày càng tăng. Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là công cụ học tập mà còn là cầu nối giúp người Việt Nam tiếp cận với thị trường quốc tế, đặc biệt là các đối tác nói tiếng Trung. Tác phẩm này phù hợp cho các đối tượng như sinh viên chuyên ngành ngoại thương, nhân viên xuất nhập khẩu, hoặc bất kỳ ai muốn nâng cao khả năng ngôn ngữ trong lĩnh vực này.

Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn làm chủ tiếng Trung chuyên ngành. Với nội dung thực tiễn, cách trình bày khoa học và sự hỗ trợ từ Thư viện CHINEMASTER, giáo trình này chắc chắn sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên hành trình học tập và làm việc của bạn. Hãy đến với Thư viện CHINEMASTER tại địa chỉ Số 1, Ngõ 48, Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội để khám phá thêm về tác phẩm này và nhiều tài liệu giá trị khác!

Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Thầy Vũ – Cất giữ ở Thư viện ChineMaster, Quận Thanh Xuân Hà Nội

Nếu bạn đang học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, đặc biệt là tiếng Trung chứng từ, chắc chắn không thể bỏ qua cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – hay còn được gọi thân thuộc là Thầy Vũ. Đây là một cuốn sách tiếng Trung chuyên ngành cực kỳ hữu ích, được nhiều bạn học viên tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đánh giá là học tới đâu dùng được tới đó, rất thực tế và dễ hiểu.

Hiện tại, cuốn ebook này đang được lưu trữ và phục vụ đọc miễn phí tại Thư viện ChineMaster, địa chỉ Số 1, Ngõ 48, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội. Khu này gần ngay Ngã Tư Sở, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Royal City, Tây Sơn, Vương Thừa Vũ – nên dù bạn đi xe buýt, xe máy hay đi bộ từ các khu lân cận cũng rất dễ tìm.

Cuốn sách này nói về cái gì?

Không quá dài dòng, cuốn sách này tập trung liệt kê và giải thích chi tiết hàng trăm từ vựng tiếng Trung liên quan tới các loại chứng từ xuất nhập khẩu, từ đơn giản đến chuyên sâu. Những từ như:

合同 (hétóng – hợp đồng)

发票 (fāpiào – hóa đơn)

装箱单 (zhuāngxiāngdān – bảng kê hàng hóa)

提单 (tídān – vận đơn)

原产地证书 (yuánchǎndì zhèngshū – CO giấy chứng nhận xuất xứ)

检验证书 (jiǎnyàn zhèngshū – chứng thư kiểm định) đều có trong cuốn này, được giải thích rõ nghĩa tiếng Việt, kèm ví dụ câu, và phiên âm chuẩn theo tiêu chuẩn giảng dạy tiếng Trung thương mại.

Ai nên đọc cuốn này?

Sinh viên ngành Ngoại thương, Xuất nhập khẩu, Kinh tế muốn nâng cao khả năng tiếng Trung chuyên ngành.

Người đi làm trong các công ty thương mại Trung – Việt, công ty logistics, công ty vận chuyển hoặc các doanh nghiệp xuất nhập khẩu.

Những ai đang học hoặc sắp thi các chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp cao hoặc tiếng Trung chuyên ngành thực dụng như HSK 6, HSK 9, HSKK trung – cao cấp.

Giáo viên tiếng Trung muốn có thêm tài liệu giảng dạy thực tế cho học viên đi làm trong ngành xuất nhập khẩu.

Điểm đặc biệt của cuốn ebook này là gì?

Không giống như những giáo trình học thuật khô khan, cuốn sách này được biên soạn bởi chính Thầy Vũ – người có hàng chục năm kinh nghiệm đào tạo tiếng Trung chuyên ngành cho người Việt, nên cách trình bày rất rõ ràng, dễ hiểu, gần gũi và mang tính ứng dụng cao. Mỗi từ đều có ví dụ thực tế gắn liền với công việc hàng ngày của nhân viên chứng từ hoặc nhân viên kinh doanh xuất nhập khẩu.

Bên cạnh đó, Thầy Vũ còn tích hợp cả hướng dẫn cách gõ tiếng Trung chuyên ngành bằng bộ gõ Sogou Pinyin, mẹo tra từ điển, cách nhớ từ nhanh, mẹo dịch song ngữ Việt – Trung sao cho đúng ngữ cảnh.

Lưu trữ miễn phí tại Thư viện ChineMaster

Bạn không cần mua sách nếu đang học tại Trung tâm ChineMaster, vì Thư viện tại đây cho phép bạn đọc trực tiếp, tham khảo và photo miễn phí ngay tại chỗ. Thư viện được đặt trong Trung tâm ChineMaster, địa chỉ Số 1 ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, ngay gần các điểm trung chuyển lớn như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Tây Sơn, Vương Thừa Vũ, rất thuận tiện cho sinh viên các trường ĐH như: Đại học Hà Nội, ĐH Kinh tế Quốc dân, ĐH Ngoại thương, ĐH Công nghiệp, Học viện Ngân hàng…

Không gian thư viện yên tĩnh, đầy đủ bàn học, wifi mạnh, điều hòa mát lạnh – lý tưởng cho những ai muốn tập trung học hoặc dịch tài liệu chuyên ngành tiếng Trung.

Nếu bạn đang chật vật học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, đang bị rối với đống từ vựng chứng từ, hóa đơn, vận đơn đủ kiểu, thì ebook Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Thầy Vũ chính là cứu cánh. Một cuốn sách không quá hàn lâm, dễ đọc, dễ nhớ, cực kỳ sát với thực tế công việc. Và đặc biệt hơn nữa – bạn có thể đọc miễn phí tại Thư viện ChineMaster.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Tác phẩm tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ

Trong lĩnh vực giảng dạy và học tiếng Trung tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là một trong những tác phẩm nổi bật thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập CHINEMASTER – thương hiệu độc quyền được công nhận rộng rãi tại Việt Nam. Cuốn sách ebook này không chỉ là một công cụ học tập hữu ích mà còn là một cột mốc quan trọng trong việc hệ thống hóa kiến thức tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu.

Tầm quan trọng của cuốn sách

Cuốn sách tập trung vào việc cung cấp từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu, một lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và chuyên môn cao trong giao tiếp. Với cách tiếp cận thực tiễn, nội dung được thiết kế để giúp người học:

Nắm vững từ vựng chuyên sâu: Các từ và cụm từ được chọn lọc kỹ lưỡng, liên quan trực tiếp đến các hoạt động như hợp đồng thương mại, vận đơn, hóa đơn xuất nhập khẩu, và các văn bản hành chính.

Ứng dụng thực tế: Nội dung được biên soạn dựa trên nhu cầu thực tế của người làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, giúp học viên nhanh chóng sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc.

Hệ thống hóa kiến thức: Cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng mà còn giải thích ngữ cảnh sử dụng, giúp người học hiểu rõ cách áp dụng trong các tình huống cụ thể.

Điểm nổi bật của tác phẩm

Là một phần của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, cuốn sách mang đậm dấu ấn của tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung với nhiều năm kinh nghiệm. Một số điểm nổi bật bao gồm:

Tính thực tiễn cao: Nội dung được xây dựng dựa trên kinh nghiệm thực tế của tác giả khi làm việc với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu.

Phương pháp giảng dạy sáng tạo: Tác giả kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ từ vựng.

Định hướng chuyên ngành: Cuốn sách không chỉ dành cho người mới học mà còn phù hợp với những ai đã có nền tảng tiếng Trung và muốn nâng cao kỹ năng chuyên môn.

Vai trò của CHINEMASTER

CHINEMASTER, thương hiệu do Nguyễn Minh Vũ sáng lập, đã trở thành một cái tên quen thuộc trong cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Với sứ mệnh nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập tiếng Trung, CHINEMASTER không chỉ cung cấp các giáo trình chất lượng mà còn tổ chức các khóa học trực tuyến và trực tiếp, hỗ trợ hàng ngàn học viên đạt được mục tiêu ngôn ngữ của mình.

Cuốn sách Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là minh chứng cho sự cam kết của CHINEMASTER trong việc mang đến những tài liệu học tập chất lượng, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người học trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu không chỉ là một cuốn sách học thuật mà còn là cầu nối giúp người học tiếng Trung tiếp cận với lĩnh vực xuất nhập khẩu một cách chuyên nghiệp. Với sự dẫn dắt của tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER, đây chắc chắn là một tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn làm chủ tiếng Trung trong môi trường kinh doanh quốc tế.

Ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Tác phẩm tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, Nhà sáng lập thương hiệu độc quyền CHINEMASTER tại Việt Nam

Trong bối cảnh toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ, ngành Xuất Nhập khẩu ngày càng đóng vai trò then chốt trong hoạt động thương mại quốc tế. Việc trang bị cho bản thân kiến thức chuyên môn đi kèm khả năng sử dụng ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Trung, đang trở thành một yêu cầu bắt buộc đối với những người làm việc trong lĩnh vực này. Chính vì vậy, cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu ra đời như một công cụ thiết yếu, hỗ trợ người học tiếp cận ngôn ngữ chuyên ngành một cách bài bản, chính xác và thực tiễn.

Đây là một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập được biên soạn công phu bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER, thương hiệu đào tạo tiếng Trung chuyên sâu, thực dụng và ứng dụng thực tế độc quyền tại Việt Nam. Cuốn sách không chỉ là tài liệu học tập đơn thuần, mà còn là cầu nối giúp người học áp dụng tiếng Trung vào thực tế công việc, đặc biệt trong môi trường Xuất Nhập khẩu đầy tính chuyên môn và yêu cầu chính xác cao.

1. Nền tảng học thuật vững chắc – Tác giả uy tín

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là chuyên gia đầu ngành trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung ứng dụng, đặc biệt nổi tiếng với các giáo trình Hán ngữ chuyên ngành do chính anh biên soạn. Với hơn 15 năm kinh nghiệm đào tạo, giảng dạy và phát triển hệ thống giáo trình tiếng Trung thực dụng tại Việt Nam, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng thành công thương hiệu CHINEMASTER – nơi quy tụ hàng ngàn học viên ưu tú trên cả nước, đặc biệt là các học viên luyện thi HSK, HSKK, tiếng Trung thương mại, tiếng Trung kế toán, và tiếng Trung xuất nhập khẩu.

Với sự am hiểu sâu sắc ngôn ngữ Hán cùng kinh nghiệm làm việc thực tế trong các dự án liên quan đến thương mại quốc tế, tác giả đã tích lũy, chọn lọc và hệ thống hóa từ vựng chuyên ngành chứng từ một cách khoa học, chính xác và dễ học nhất cho người Việt.

2. Nội dung sâu sát thực tế công việc xuất nhập khẩu

Cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu tập trung chuyên sâu vào các nhóm từ vựng liên quan trực tiếp đến hệ thống chứng từ trong quy trình xuất nhập khẩu, bao gồm:

Hợp đồng thương mại quốc tế (国际贸易合同)

Hóa đơn thương mại (商业发票)

Phiếu đóng gói (装箱单)

Vận đơn đường biển và vận đơn hàng không (海运提单, 空运提单)

Giấy chứng nhận xuất xứ (产地证, CO)

Giấy chứng nhận kiểm dịch (检疫证明)

Tờ khai hải quan (报关单)

Bảo hiểm hàng hóa (货运保险)

Giấy chứng nhận chất lượng (质量证书)

Mỗi thuật ngữ đều được trình bày rõ ràng, có phiên âm pinyin, giải thích nghĩa tiếng Việt, bối cảnh sử dụng thực tế trong câu, giúp học viên hiểu rõ và sử dụng linh hoạt trong công việc hàng ngày như phiên dịch hợp đồng, làm chứng từ, xử lý hồ sơ xuất khẩu – nhập khẩu.

3. Cấu trúc logic – Phù hợp với người học mọi trình độ

Giáo trình được thiết kế với cấu trúc phân nhóm từ vựng theo chủ đề chứng từ, từ đơn giản đến nâng cao, phù hợp với cả:

Người mới bắt đầu làm quen với tiếng Trung thương mại

Sinh viên ngành Kinh tế – Ngoại thương – Hải quan

Nhân sự công ty logistics, xuất nhập khẩu

Biên – phiên dịch tiếng Trung chuyên ngành

Những ai đang học tiếng Trung để thi lấy chứng chỉ HSK và HSKK phục vụ cho công việc

Tác giả đặc biệt chú trọng đến tính ứng dụng, không quá sa đà vào lý thuyết ngữ pháp, mà tập trung vào ngữ cảnh thực tiễn và mẫu câu thương mại chuyên nghiệp, để người học có thể sử dụng được ngay trong công việc.

4. Một phần không thể thiếu của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Cuốn ebook này là một phần trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn độc quyền, bao gồm nhiều mảng chuyên ngành như:

Giáo trình Hán ngữ Kế toán

Giáo trình Hán ngữ Xuất nhập khẩu

Giáo trình Hán ngữ Văn phòng

Giáo trình Hán ngữ Đàm phán

Giáo trình Hán ngữ Giao tiếp thực dụng

Giáo trình Hán ngữ HSK, HSKK từ sơ cấp đến cao cấp

Tất cả giáo trình này đều được sử dụng làm tài liệu chính trong hệ thống giảng dạy tại Trung tâm CHINEMASTER – nơi nổi tiếng là đơn vị đào tạo tiếng Trung thực chiến, không dạy theo kiểu lý thuyết suông.

5. Định hướng ứng dụng thực tiễn – Sẵn sàng làm việc ngay

Không giống những cuốn từ điển khô khan, sách được biên soạn hướng tới người học cần sử dụng tiếng Trung để làm việc thực tế, đặc biệt trong các công ty thương mại quốc tế. Sau khi học xong giáo trình, người học có thể:

Viết – đọc hiểu hợp đồng thương mại tiếng Trung

Giao tiếp – đàm phán với đối tác Trung Quốc trong quá trình xuất hàng

Phiên dịch các loại giấy tờ, chứng từ tiếng Trung

Soạn thảo hồ sơ xuất khẩu, nhập khẩu bằng tiếng Trung

Làm việc hiệu quả tại các doanh nghiệp có hoạt động với Trung Quốc

Ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu không chỉ là một tài liệu học tập, mà còn là bản đồ định hướng nghề nghiệp dành cho những ai theo đuổi lĩnh vực ngoại thương, logistics, và thương mại quốc tế với công cụ tiếng Trung. Đây là minh chứng cho tâm huyết của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trong hành trình xây dựng hệ sinh thái giáo dục tiếng Trung ứng dụng bài bản, chuyên sâu và thực tiễn.

Đây cũng là tác phẩm tiêu biểu trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được phát triển bởi thương hiệu CHINEMASTER – Thương hiệu đào tạo tiếng Trung độc quyền tại Việt Nam, cam kết đồng hành cùng hàng chục ngàn học viên trên cả nước làm chủ tiếng Trung chuyên ngành để phát triển sự nghiệp vững chắc.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Cánh tay đắc lực cho người học tiếng Trung chuyên ngành

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, lĩnh vực Xuất Nhập khẩu ngày càng phát triển mạnh mẽ và kéo theo nhu cầu cấp thiết về nguồn nhân lực có khả năng sử dụng thành thạo tiếng Trung chuyên ngành. Tuy nhiên, phần lớn người học hiện nay vẫn gặp khó khăn trong việc tiếp cận các tài liệu tiếng Trung thực chiến, đặc biệt là các thuật ngữ chuyên sâu trong chứng từ, văn bản giao dịch và quy trình nghiệp vụ XNK.

Trước thực tế đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung ứng dụng – đã cho ra đời Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu. Đây là một trong những tác phẩm nổi bật thuộc bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được thiết kế độc quyền chỉ sử dụng trong nội bộ hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education – nơi đào tạo tiếng Trung ứng dụng bài bản, chuyên sâu theo định hướng nghề nghiệp cụ thể.

Tài liệu chuyên ngành mang tính thực tiễn cao, được biên soạn công phu

Khác với các tài liệu tiếng Trung thông thường chỉ dừng lại ở mức độ từ vựng cơ bản, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu tập trung khai thác hệ thống từ ngữ chuyên ngành được sử dụng phổ biến trong:

Hợp đồng ngoại thương

Vận đơn (B/L), hóa đơn thương mại (Invoice)

Phiếu đóng gói (Packing List)

Chứng từ hải quan (Customs Documents)

Chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)

Thư tín dụng (L/C)

Và nhiều loại giấy tờ quan trọng khác trong hoạt động ngoại thương.

Toàn bộ từ vựng được trình bày có hệ thống, kèm theo phần giải nghĩa chi tiết bằng tiếng Việt, chú thích pinyin chính xác và đặc biệt là các ví dụ minh họa sát thực tế công việc. Đây là điểm mạnh nổi bật giúp người học không chỉ hiểu từ, nhớ từ mà còn biết vận dụng từ một cách linh hoạt vào các tình huống công việc thực tế.

Chỉ có trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – MASTEREDU CHINESE

Tác phẩm này thuộc hệ thống giáo trình mã nguồn đóng, chỉ được sử dụng độc quyền trong hệ thống đào tạo nội bộ của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education.

Trung tâm đặt trụ sở chính tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, được đánh giá là đơn vị dẫn đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung HSK và tiếng Trung chuyên ngành Xuất Nhập khẩu. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại, tài liệu học tập chuyên sâu và lộ trình đào tạo rõ ràng, ChineMaster hiện đang là địa chỉ luyện thi HSK – học tiếng Trung ứng dụng số 1 tại Hà Nội.

Lý do bạn nên lựa chọn Tác phẩm này

Nội dung chuẩn hóa theo yêu cầu công việc thực tế của doanh nghiệp

Hệ thống từ vựng sâu rộng, giàu ví dụ thực tế, dễ học – dễ áp dụng

Biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập ChineMaster và là chuyên gia tiếng Trung ứng dụng

Được cập nhật thường xuyên theo xu hướng thay đổi trong nghiệp vụ xuất nhập khẩu quốc tế

Độc quyền sử dụng trong hệ thống đào tạo nội bộ của ChineMaster – không phát hành bên ngoài

Nếu bạn đang theo đuổi con đường trở thành nhân viên xuất nhập khẩu, biên – phiên dịch tiếng Trung thương mại, hay chuyên viên pháp chế doanh nghiệp cần xử lý chứng từ Trung – Việt, thì Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu chính là bước đệm vững chắc giúp bạn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và chuyên môn nghiệp vụ.

Hãy lựa chọn con đường đúng đắn – học tiếng Trung chuyên ngành bài bản từ hệ thống đào tạo uy tín, từ nguồn tài liệu chất lượng được xây dựng bởi người thật sự hiểu nghề và hiểu người học.

ChineMaster Education – nơi duy nhất bạn có thể tiếp cận được kho tàng giáo trình học tiếng Trung ứng dụng chuyên sâu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu: Hướng tới hiệu quả thực tiễn trong ngành Ngoại thương

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng, việc nắm vững tiếng Trung, đặc biệt là tiếng Trung chuyên ngành, ngày càng trở nên quan trọng đối với những người làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Nắm bắt được nhu cầu cấp thiết này, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã dày công biên soạn bộ giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu, một tác phẩm nổi bật nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của chính ông.

Cuốn giáo trình này không chỉ đơn thuần cung cấp kiến thức từ vựng Hán ngữ cơ bản mà còn đi sâu vào những thuật ngữ chuyên ngành, các mẫu câu và ngữ cảnh giao tiếp thực tế liên quan đến chứng từ và quy trình xuất nhập khẩu. Điều này mang lại lợi ích to lớn cho người học, giúp họ không chỉ giao tiếp trôi chảy mà còn tự tin xử lý các tình huống nghiệp vụ trong môi trường kinh doanh quốc tế. Từ việc đọc hiểu hợp đồng, chứng từ vận chuyển, khai báo hải quan đến giao dịch với đối tác Trung Quốc, mọi khía cạnh đều được lồng ghép một cách khoa học và bài bản.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ và tâm huyết với giáo dục tiếng Trung

Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một nhà biên soạn giáo trình mà còn là một chuyên gia có bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung. Với tầm nhìn và tâm huyết của mình, ông đã xây dựng nên một hệ thống các tác phẩm giáo trình Hán ngữ đồ sộ, phục vụ đa dạng các đối tượng học viên, từ những người mới bắt đầu đến những người muốn nâng cao trình độ chuyên sâu. Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập là minh chứng rõ nét cho sự cống hiến của tác giả, cung cấp một lộ trình học tập toàn diện, có hệ thống và hiệu quả. Các tác phẩm của ông được đánh giá cao về tính ứng dụng thực tiễn, giúp người học không chỉ giỏi ngữ pháp, từ vựng mà còn thành thạo kỹ năng giao tiếp và sử dụng tiếng Trung trong công việc.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu tại ChineMaster Education

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu là tài liệu học tập chủ đạo và được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU CHINESE MASTER EDU CHINESEHSK TIENGTRUNGHSK THANHXUANHSK Thanh Xuân HSK Quận Thanh Xuân. Đây là một trong những trung tâm tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội, nổi bật với phương pháp giảng dạy hiện đại và đội ngũ giáo viên chất lượng.

Việc tích hợp giáo trình của tác giả Nguyễn Minh Vũ vào chương trình đào tạo của ChineMaster Education cho thấy sự tin tưởng vào chất lượng và tính hiệu quả của tài liệu. Học viên tại trung tâm được tiếp cận với một nguồn kiến thức chuyên sâu, có tính thực tiễn cao, giúp họ nhanh chóng nắm bắt và vận dụng tiếng Trung vào công việc xuất nhập khẩu. Đặc biệt, với vị trí tại Quận Thanh Xuân, ChineMaster Education đã trở thành địa chỉ tin cậy cho rất nhiều cá nhân và doanh nghiệp muốn nâng cao năng lực tiếng Trung chuyên ngành, góp phần vào sự phát triển của nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực kinh tế đối ngoại của Việt Nam.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu, do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, là một trong những tác phẩm tiêu biểu trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập. Tác phẩm này không chỉ đơn thuần là một tài liệu học tập, mà còn là một nguồn tài nguyên quý giá cho những ai đang theo đuổi việc học tiếng Trung Quốc, đặc biệt trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.

Nội dung của giáo trình

Giáo trình được thiết kế để cung cấp cho người học những từ vựng và cụm từ chuyên ngành, giúp họ có thể giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc. Nội dung bao gồm các chủ đề như quy trình xuất nhập khẩu, thủ tục hải quan, hợp đồng thương mại, và nhiều vấn đề liên quan khác. Những kiến thức này không chỉ giúp người học nắm vững ngôn ngữ mà còn hiểu rõ về quy trình kinh doanh quốc tế.

Phương pháp giảng dạy

Tại Trung tâm ChineMaster Education, nơi áp dụng giáo trình này, phương pháp giảng dạy rất đa dạng và phong phú. Các giáo viên đều là những người có kinh nghiệm, am hiểu về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc. Họ không chỉ dạy lý thuyết mà còn kết hợp thực hành thông qua các tình huống thực tế, giúp học viên dễ dàng áp dụng kiến thức vào cuộc sống hàng ngày và công việc.

Lợi ích khi học tại Trung tâm

Chất lượng giảng dạy: Trung tâm được đánh giá là một trong những nơi học tiếng Trung uy tín nhất tại Hà Nội, với đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp và tận tâm.

Môi trường học tập: Học viên sẽ được học trong một môi trường thân thiện, khuyến khích sự tương tác và trao đổi giữa các bạn học.

Tài liệu phong phú: Ngoài giáo trình Hán ngữ, trung tâm còn cung cấp nhiều tài liệu bổ trợ, giúp học viên mở rộng kiến thức và nâng cao kỹ năng.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ là một công cụ hữu ích cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi học tập chất lượng cao tại Hà Nội, Trung tâm ChineMaster Education chắc chắn sẽ là lựa chọn hàng đầu. Hãy đến và trải nghiệm ngay hôm nay!

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ – Tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu tại ChineMaster

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, ngày càng trở nên cấp thiết. Tại Việt Nam, một trong những tài liệu nổi bật hỗ trợ học viên nắm vững từ vựng và kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực này chính là Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Đây là một phần quan trọng trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình được đánh giá cao về tính hệ thống và ứng dụng thực tiễn, đặc biệt trong hệ thống đào tạo của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, nơi được xem là đơn vị uy tín hàng đầu tại Hà Nội, đặc biệt tại chi nhánh Thanh Xuân HSK, Quận Thanh Xuân.

1. Tổng quan về Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung muốn làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế, logistics, và xuất nhập khẩu. Với sự phát triển mạnh mẽ của quan hệ thương mại Việt Nam – Trung Quốc, việc thông thạo tiếng Trung chuyên ngành không chỉ là lợi thế mà còn là yêu cầu bắt buộc đối với nhiều vị trí công việc. Giáo trình này tập trung vào việc cung cấp:

Từ vựng chuyên ngành: Bao gồm các thuật ngữ liên quan đến chứng từ xuất nhập khẩu, hợp đồng thương mại, vận chuyển hàng hóa, thủ tục hải quan, và các giao dịch quốc tế.

Ngữ pháp ứng dụng thực tế: Các cấu trúc câu thường dùng trong giao tiếp thương mại, giúp học viên sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác và chuyên nghiệp.

Tình huống thực tiễn: Giáo trình đưa ra các ví dụ minh họa dựa trên các tình huống thực tế trong ngành xuất nhập khẩu, từ việc đàm phán hợp đồng đến xử lý các vấn đề phát sinh trong logistics.

Kỹ năng giao tiếp: Ngoài từ vựng và ngữ pháp, giáo trình còn hướng dẫn cách viết email, soạn thảo văn bản thương mại, và giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy tiếng Trung và nghiên cứu ngôn ngữ, đã biên soạn giáo trình này một cách khoa học, dễ hiểu, và phù hợp với người học ở nhiều trình độ khác nhau, từ sơ cấp đến nâng cao.

2. Vai trò của giáo trình trong hệ thống đào tạo của ChineMaster

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, với tên gọi đầy đủ là ChineMaster Education MASTEREDU CHINESE MASTER EDU CHINESEHSK TIENGTRUNGHSK THANHXUANHSK, đã xây dựng danh tiếng là một trong những cơ sở đào tạo tiếng Trung uy tín nhất tại Hà Nội, đặc biệt tại khu vực Quận Thanh Xuân. Trung tâm này không chỉ nổi bật với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm mà còn với hệ thống giáo trình bài bản, trong đó Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu đóng vai trò then chốt trong các khóa học chuyên ngành.

Tại ChineMaster, giáo trình của Nguyễn Minh Vũ được sử dụng như một công cụ chính trong các khóa học tiếng Trung HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi) và các khóa chuyên sâu dành cho học viên muốn làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Một số điểm nổi bật của cách áp dụng giáo trình tại trung tâm bao gồm:

Học theo lộ trình cá nhân hóa: Giáo trình được tích hợp vào các khóa học phù hợp với trình độ của từng học viên, từ HSK 1 đến HSK 6, đồng thời bổ sung thêm các nội dung chuyên ngành cho những người có nhu cầu cụ thể.

Phương pháp giảng dạy thực tiễn: Các bài học được thiết kế để học viên không chỉ học lý thuyết mà còn thực hành qua các tình huống giả lập, như đàm phán hợp đồng, xử lý chứng từ, hoặc giao tiếp với đối tác Trung Quốc.

Hỗ trợ đa nền tảng: Ngoài việc học trực tiếp tại trung tâm, ChineMaster còn cung cấp các tài liệu học trực tuyến, video bài giảng, và bài tập thực hành dựa trên giáo trình, giúp học viên dễ dàng ôn luyện mọi lúc, mọi nơi.

3. Vì sao giáo trình của Nguyễn Minh Vũ được đánh giá cao?

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung thông thường mà còn là một công cụ giúp người học tiếp cận ngôn ngữ một cách thực tế và chuyên sâu. Một số lý do khiến giáo trình này trở thành lựa chọn hàng đầu tại ChineMaster và các trung tâm đào tạo tiếng Trung khác bao gồm:

Tính chuyên môn cao: Giáo trình tập trung vào các từ vựng và tình huống đặc thù của ngành xuất nhập khẩu, đáp ứng nhu cầu của những người làm việc trong môi trường quốc tế.

Cấu trúc khoa học: Nội dung được sắp xếp từ dễ đến khó, giúp người học tiếp cận từ vựng và ngữ pháp một cách tuần tự, không gây quá tải.

Tính ứng dụng thực tiễn: Các bài học được thiết kế dựa trên nhu cầu thực tế của thị trường lao động, đảm bảo học viên có thể áp dụng ngay kiến thức vào công việc.

Hỗ trợ phát triển kỹ năng mềm: Ngoài ngôn ngữ, giáo trình còn hướng dẫn cách giao tiếp văn hóa, đàm phán, và xử lý tình huống với đối tác Trung Quốc, giúp học viên tự tin hơn trong môi trường làm việc.

4. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Địa chỉ uy tín tại Quận Thanh Xuân

ChineMaster Thanh Xuân HSK, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là một trong những chi nhánh nổi bật của hệ thống ChineMaster. Được đánh giá là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại Hà Nội, ChineMaster không chỉ cung cấp các khóa học HSK chất lượng mà còn tổ chức các lớp chuyên ngành, trong đó giáo trình của Nguyễn Minh Vũ được sử dụng rộng rãi. Một số đặc điểm nổi bật của trung tâm bao gồm:

Đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp: Các giáo viên tại ChineMaster đều có trình độ cao, nhiều người từng học tập và làm việc tại Trung Quốc, mang đến trải nghiệm học tập gần gũi và thực tế.

Cơ sở vật chất hiện đại: Trung tâm được trang bị phòng học tiện nghi, tài liệu học tập phong phú, và các công cụ hỗ trợ học trực tuyến.

Cộng đồng học viên năng động: ChineMaster tạo môi trường học tập sôi nổi, với các buổi giao lưu, thực hành, và kết nối với các doanh nghiệp cần nhân sự biết tiếng Trung.

5. Lợi ích khi học tiếng Trung chuyên ngành tại ChineMaster

Việc học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu với giáo trình của Nguyễn Minh Vũ tại ChineMaster mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho học viên:

Cơ hội nghề nghiệp rộng mở: Với sự phát triển của thương mại Việt – Trung, người thông thạo tiếng Trung chuyên ngành có thể làm việc trong các công ty xuất nhập khẩu, logistics, hoặc các tổ chức quốc tế.

Nâng cao trình độ HSK: Giáo trình không chỉ giúp học viên nắm vững từ vựng chuyên ngành mà còn hỗ trợ cải thiện kỹ năng tổng quát, giúp dễ dàng vượt qua các kỳ thi HSK.

Tự tin trong giao tiếp quốc tế: Học viên được trang bị kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp, từ viết email, soạn thảo hợp đồng, đến đàm phán trực tiếp với đối tác.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Được tích hợp vào hệ thống đào tạo bài bản của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, đặc biệt tại chi nhánh Thanh Xuân HSK, giáo trình này không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ mà còn mở ra cánh cửa cho những cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn. Nếu bạn đang tìm kiếm một lộ trình học tiếng Trung hiệu quả, chuyên sâu, và mang tính ứng dụng cao, ChineMaster và giáo trình của Nguyễn Minh Vũ chính là lựa chọn lý tưởng.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – Chìa khóa mở cánh cửa thương mại quốc tế

Trong thế giới hội nhập ngày nay, tiếng Trung không chỉ là ngôn ngữ giao tiếp mà còn là công cụ đắc lực để mở rộng cơ hội kinh doanh, đặc biệt trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Hiểu được điều đó, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã dành nhiều tâm huyết để sáng tạo nên Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu – một cuốn sách không chỉ đơn thuần là tập hợp từ vựng mà còn là người bạn đồng hành giúp bạn chinh phục ngôn ngữ chuyên ngành một cách dễ dàng và hiệu quả.

Tại sao giáo trình này lại đặc biệt?

Chuyên sâu nhưng dễ hiểu: Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một chuyên gia ngôn ngữ mà còn là người thấu hiểu thực tế công việc xuất nhập khẩu. Vì vậy, từng từ vựng, từng mẫu câu trong giáo trình đều được chọn lọc kỹ lưỡng, trình bày rõ ràng, giúp người học không bị choáng ngợp mà vẫn nắm bắt được bản chất chuyên ngành.

Ứng dụng thực tế cao: Không chỉ dừng lại ở lý thuyết, giáo trình còn cung cấp các ví dụ minh họa, bài tập tình huống thực tế, giúp học viên luyện tập và áp dụng ngay vào công việc hàng ngày như soạn thảo chứng từ, đàm phán hợp đồng, xử lý thủ tục hải quan.

Thiết kế bài học thông minh: Mỗi chương đều xây dựng theo lộ trình từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học từng bước làm chủ vốn từ vựng và kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.

Giáo trình – Cánh cửa dẫn đến thành công

Học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu không còn là thử thách khó nhằn khi bạn có trong tay bộ giáo trình này. Nó không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn tạo nền tảng vững chắc để bạn tự tin giao tiếp, đàm phán và làm việc hiệu quả trong môi trường quốc tế.

Hệ thống trung tâm ChineMaster – Nơi ươm mầm tài năng tiếng Trung

Không chỉ là tác giả của bộ giáo trình chất lượng, Nguyễn Minh Vũ còn là người sáng lập hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – một trong những địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín tại Hà Nội. Tại đây, giáo trình được ứng dụng linh hoạt trong các khóa học, giúp học viên nhanh chóng đạt được mục tiêu ngôn ngữ và nghề nghiệp.

Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu thiết thực, dễ hiểu và hiệu quả, thì Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Chứng từ Xuất Nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ chính là lựa chọn không thể bỏ qua! Hãy để cuốn sách này đồng hành cùng bạn trên hành trình chinh phục tiếng Trung và mở rộng cánh cửa thương mại quốc tế.

- Advertisement -
BÀI VIẾT LIÊN QUAN

BÀI VIẾT PHỔ BIẾN

BÌNH LUẬN GẦN ĐÂY

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!