Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương – Tác phẩm tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ
Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương là một trong những tác phẩm nổi bật thuộc bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập thương hiệu CHINEMASTER – một thương hiệu độc quyền tại Việt Nam trong lĩnh vực giảng dạy và phát triển tài liệu học tiếng Trung. Với nội dung chuyên sâu và cách tiếp cận thực tiễn, cuốn sách này đã trở thành tài liệu không thể thiếu cho những người học tiếng Trung, đặc biệt là những ai muốn làm việc trong lĩnh vực ngoại thương.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương
Đặc điểm nổi bật của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương
Nội dung chuyên sâu, tập trung vào lĩnh vực ngoại thương
Cuốn ebook được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung có nhu cầu sử dụng ngôn ngữ trong môi trường kinh doanh quốc tế. Từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, tập trung vào các chủ đề liên quan đến thương mại, đàm phán, hợp đồng, logistics, và xuất nhập khẩu. Mỗi từ vựng đều đi kèm ví dụ thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng vào các tình huống giao tiếp thực tiễn.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
STT | Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 外贸 (wàimào) – foreign trade – ngoại thương |
2 | 出口 (chūkǒu) – export – xuất khẩu |
3 | 进口 (jìnkǒu) – import – nhập khẩu |
4 | 报关 (bàoguān) – customs declaration – khai báo hải quan |
5 | 清关 (qīngguān) – customs clearance – thông quan |
6 | 海关 (hǎiguān) – customs – hải quan |
7 | 关税 (guānshuì) – tariff – thuế quan |
8 | 商检 (shāngjiǎn) – commodity inspection – kiểm định hàng hóa |
9 | 合同 (hétóng) – contract – hợp đồng |
10 | 订单 (dìngdān) – order – đơn hàng |
11 | 发票 (fāpiào) – invoice – hóa đơn |
12 | 装运单 (zhuāngyùndān) – shipping order – phiếu vận chuyển |
13 | 装运 (zhuāngyùn) – shipment – vận chuyển hàng |
14 | 运输 (yùnshū) – transportation – vận tải |
15 | 交货期 (jiāohuòqī) – delivery date – thời hạn giao hàng |
16 | 原产地证书 (yuánchǎndì zhèngshū) – certificate of origin – giấy chứng nhận xuất xứ |
17 | 装箱单 (zhuāngxiāngdān) – packing list – phiếu đóng gói |
18 | 提单 (tídān) – bill of lading – vận đơn |
19 | 信用证 (xìnyòngzhèng) – letter of credit (L/C) – thư tín dụng |
20 | 汇率 (huìlǜ) – exchange rate – tỷ giá hối đoái |
21 | 结汇 (jiéhuì) – foreign exchange settlement – kết hối |
22 | 外汇 (wàihuì) – foreign exchange – ngoại tệ |
23 | 保税区 (bǎoshuìqū) – bonded area – khu phi thuế quan |
24 | 装卸 (zhuāngxiè) – loading and unloading – bốc dỡ hàng |
25 | 代理 (dàilǐ) – agency – đại lý |
26 | 商务谈判 (shāngwù tánpàn) – business negotiation – đàm phán thương mại |
27 | 风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – risk control – kiểm soát rủi ro |
28 | 贸易壁垒 (màoyì bìlěi) – trade barrier – rào cản thương mại |
29 | 出口退税 (chūkǒu tuìshuì) – export tax rebate – hoàn thuế xuất khẩu |
30 | 进口许可证 (jìnkǒu xǔkězhèng) – import license – giấy phép nhập khẩu |
31 | 报价 (bàojià) – quotation – báo giá |
32 | 询价 (xúnjià) – inquiry – hỏi giá |
33 | 成交 (chéngjiāo) – deal – giao dịch thành công |
34 | 起运港 (qǐyùngǎng) – port of departure – cảng khởi hành |
35 | 目的港 (mùdìgǎng) – port of destination – cảng đến |
36 | 离岸价 (lí’ànjià) – FOB price – giá FOB (giá tại cảng đi) |
37 | 到岸价 (dào’ànjià) – CIF price – giá CIF (giá đến cảng) |
38 | 成本加运费 (chéngběn jiā yùnfèi) – cost and freight – giá C&F |
39 | 报关单 (bàoguāndān) – customs declaration form – tờ khai hải quan |
40 | 装船 (zhuāngchuán) – loading (onto ship) – xếp hàng lên tàu |
41 | 卸货 (xièhuò) – unloading – dỡ hàng |
42 | 押汇 (yāhuì) – negotiation of L/C – chiết khấu L/C |
43 | 议付 (yìfù) – negotiation (of documents) – thanh toán chứng từ |
44 | 托运 (tuōyùn) – consignment – ủy thác vận chuyển |
45 | 单证 (dānzhèng) – documents – chứng từ |
46 | 信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – credit risk – rủi ro tín dụng |
47 | 投保 (tóubǎo) – to insure – mua bảo hiểm |
48 | 保险单 (bǎoxiǎndān) – insurance policy – đơn bảo hiểm |
49 | 索赔 (suǒpéi) – claim for compensation – khiếu nại bồi thường |
50 | 损失 (sǔnshī) – loss – tổn thất |
51 | 违约 (wéiyuē) – breach of contract – vi phạm hợp đồng |
52 | 仲裁 (zhòngcái) – arbitration – trọng tài |
53 | 争议 (zhēngyì) – dispute – tranh chấp |
54 | 履约 (lǚyuē) – contract performance – thực hiện hợp đồng |
55 | 强制执行 (qiángzhì zhíxíng) – enforcement – cưỡng chế thi hành |
56 | 汇票 (huìpiào) – draft / bill of exchange – hối phiếu |
57 | 本票 (běnpiào) – promissory note – lệnh phiếu |
58 | 托收 (tuōshōu) – collection – nhờ thu |
59 | 光票 (guāngpiào) – clean draft – hối phiếu không kèm chứng từ |
60 | 跟单汇票 (gēndān huìpiào) – documentary draft – hối phiếu kèm chứng từ |
61 | 开证行 (kāizhèngháng) – issuing bank – ngân hàng phát hành L/C |
62 | 通知行 (tōngzhīháng) – advising bank – ngân hàng thông báo |
63 | 保兑行 (bǎoduìháng) – confirming bank – ngân hàng xác nhận |
64 | 议付行 (yìfùháng) – negotiating bank – ngân hàng thanh toán |
65 | 装船通知 (zhuāngchuán tōngzhī) – shipping advice – thông báo xếp hàng |
66 | 原产地 (yuánchǎndì) – place of origin – nơi xuất xứ |
67 | 贸易术语 (màoyì shùyǔ) – trade terms – điều kiện thương mại |
68 | 贸易合同 (màoyì hétóng) – trade contract – hợp đồng ngoại thương |
69 | 商业发票 (shāngyè fāpiào) – commercial invoice – hóa đơn thương mại |
70 | 付款方式 (fùkuǎn fāngshì) – payment method – phương thức thanh toán |
71 | 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – installment payment – thanh toán trả góp |
72 | 现汇付款 (xiànhuì fùkuǎn) – cash in advance – trả tiền trước |
73 | 交单付款 (jiāodān fùkuǎn) – documents against payment – giao chứng từ trả tiền |
74 | 赊账 (shēzhàng) – credit – bán chịu |
75 | 信用证付款 (xìnyòngzhèng fùkuǎn) – L/C payment – thanh toán bằng L/C |
76 | 贸易代表 (màoyì dàibiǎo) – trade representative – đại diện thương mại |
77 | 报关代理 (bàoguān dàilǐ) – customs broker – đại lý khai báo hải quan |
78 | 贸易公司 (màoyì gōngsī) – trading company – công ty thương mại |
79 | 海运提单 (hǎiyùn tídān) – ocean bill of lading – vận đơn đường biển |
80 | 空运提单 (kōngyùn tídān) – air waybill – vận đơn hàng không |
81 | 船期 (chuánqī) – shipping schedule – lịch trình tàu |
82 | 航运 (hángyùn) – shipping / maritime transport – vận tải đường biển |
83 | 空运 (kōngyùn) – air freight – vận tải hàng không |
84 | 陆运 (lùyùn) – land transport – vận tải đường bộ |
85 | 集装箱 (jízhuāngxiāng) – container – container / thùng hàng |
86 | 散货 (sànhuò) – bulk cargo – hàng rời |
87 | 冷藏货 (lěngcáng huò) – refrigerated goods – hàng đông lạnh |
88 | 易碎品 (yìsuìpǐn) – fragile goods – hàng dễ vỡ |
89 | 危险品 (wēixiǎnpǐn) – dangerous goods – hàng nguy hiểm |
90 | 超限货 (chāoxiàn huò) – oversized cargo – hàng quá khổ |
91 | 超重货 (chāozhòng huò) – overweight cargo – hàng quá tải |
92 | 包装 (bāozhuāng) – packaging – bao bì |
93 | 包装方式 (bāozhuāng fāngshì) – packing method – phương thức đóng gói |
94 | 木箱 (mùxiāng) – wooden case – thùng gỗ |
95 | 纸箱 (zhǐxiāng) – carton – thùng giấy |
96 | 编织袋 (biānzhīdài) – woven bag – bao dệt |
97 | 托盘 (tuōpán) – pallet – pallet / tấm kê hàng |
98 | 标签 (biāoqiān) – label – nhãn mác |
99 | 商标 (shāngbiāo) – trademark – nhãn hiệu |
100 | 报检 (bàojiǎn) – inspection declaration – khai báo kiểm định |
101 | 检疫 (jiǎnyì) – quarantine – kiểm dịch |
102 | 检验报告 (jiǎnyàn bàogào) – inspection report – báo cáo kiểm nghiệm |
103 | 出具证明 (chūjù zhèngmíng) – issue certificate – cấp giấy chứng nhận |
104 | 产地证 (chǎndì zhèng) – certificate of origin – giấy chứng nhận xuất xứ |
105 | 合格证 (hégé zhèng) – certificate of quality – giấy chứng nhận chất lượng |
106 | 装船期 (zhuāngchuánqī) – time of shipment – thời gian xếp hàng |
107 | 装货港 (zhuānghuògǎng) – port of loading – cảng xếp hàng |
108 | 卸货港 (xièhuògǎng) – port of discharge – cảng dỡ hàng |
109 | 中转港 (zhōngzhuǎngǎng) – transshipment port – cảng trung chuyển |
110 | 舱单 (cāngdān) – manifest – bản kê hàng |
111 | 船东 (chuándōng) – ship owner – chủ tàu |
112 | 船代 (chuándài) – shipping agent – đại lý tàu |
113 | 船公司 (chuán gōngsī) – shipping company – hãng tàu |
114 | 运费 (yùnfèi) – freight – cước phí vận chuyển |
115 | 保费 (bǎofèi) – insurance premium – phí bảo hiểm |
116 | 起运地 (qǐyùndì) – place of departure – nơi khởi hành |
117 | 目的地 (mùdìdì) – destination – điểm đến |
118 | 成本 (chéngběn) – cost – chi phí |
119 | 利润 (lìrùn) – profit – lợi nhuận |
120 | 价格条款 (jiàgé tiáokuǎn) – pricing terms – điều khoản giá cả |
121 | 数量差异 (shùliàng chāyì) – quantity discrepancy – sai lệch số lượng |
122 | 质量异议 (zhìliàng yìyì) – quality objection – khiếu nại chất lượng |
123 | 货损 (huò sǔn) – cargo damage – hàng bị hư hỏng |
124 | 延迟交货 (yánchí jiāohuò) – delayed delivery – giao hàng chậm |
125 | 紧急订单 (jǐnjí dìngdān) – urgent order – đơn hàng gấp |
126 | 长期合作 (chángqī hézuò) – long-term cooperation – hợp tác lâu dài |
127 | 独家代理 (dújiā dàilǐ) – exclusive agency – đại lý độc quyền |
128 | 战略伙伴 (zhànlüè huǒbàn) – strategic partner – đối tác chiến lược |
129 | 市场准入 (shìchǎng zhǔnrù) – market access – tiếp cận thị trường |
130 | 国际标准 (guójì biāozhǔn) – international standard – tiêu chuẩn quốc tế |
131 | 海关申报 (hǎiguān shēnbào) – customs declaration – khai báo hải quan |
132 | 海关编码 (hǎiguān biānmǎ) – HS code – mã số hải quan |
133 | 申报价值 (shēnbào jiàzhí) – declared value – giá trị khai báo |
134 | 申报单 (shēnbàodān) – declaration form – tờ khai hải quan |
135 | 报关行 (bàoguānháng) – customs broker – đại lý khai báo hải quan |
136 | 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – freight forwarder – đại lý vận chuyển |
137 | 装箱单 (zhuāngxiāngdān) – packing list – bảng kê đóng gói |
138 | 形式发票 (xíngshì fāpiào) – proforma invoice – hóa đơn chiếu lệ |
139 | 联运提单 (liányùn tídān) – multimodal B/L – vận đơn đa phương thức |
140 | 正本提单 (zhèngběn tídān) – original B/L – vận đơn gốc |
141 | 副本提单 (fùběn tídān) – copy B/L – vận đơn bản sao |
142 | 不可撤销信用证 (bùkě chèxiāo xìnyòngzhèng) – irrevocable L/C – thư tín dụng không hủy ngang |
143 | 跟单信用证 (gēndān xìnyòngzhèng) – documentary credit – tín dụng chứng từ |
144 | 即期信用证 (jíqī xìnyòngzhèng) – sight L/C – thư tín dụng trả ngay |
145 | 远期信用证 (yuǎnqī xìnyòngzhèng) – usance L/C – thư tín dụng trả chậm |
146 | 电汇 (diànhuì) – T/T (telegraphic transfer) – chuyển khoản điện tử |
147 | 货到付款 (huòdào fùkuǎn) – COD (cash on delivery) – giao hàng thu tiền |
148 | 议付行 (yìfùháng) – negotiating bank – ngân hàng thương lượng |
149 | 议付单据 (yìfù dānjù) – negotiating documents – chứng từ thanh toán |
150 | 出口许可证 (chūkǒu xǔkězhèng) – export license – giấy phép xuất khẩu |
151 | 收汇 (shōuhuì) – foreign exchange collection – thu ngoại tệ |
152 | 结汇 (jiéhuì) – foreign exchange settlement – kết toán ngoại tệ |
153 | 外汇账户 (wàihuì zhànghù) – forex account – tài khoản ngoại hối |
154 | 汇率风险 (huìlǜ fēngxiǎn) – exchange rate risk – rủi ro tỷ giá |
155 | 汇票 (huìpiào) – draft – hối phiếu |
156 | 即期汇票 (jíqī huìpiào) – sight draft – hối phiếu trả ngay |
157 | 远期汇票 (yuǎnqī huìpiào) – usance draft – hối phiếu trả sau |
158 | 拒付 (jùfù) – dishonor – từ chối thanh toán |
159 | 追索权 (zhuīsuǒquán) – right of recourse – quyền truy đòi |
160 | 索赔 (suǒpéi) – claim for compensation – yêu cầu bồi thường |
161 | 担保 (dānbǎo) – guarantee – bảo lãnh |
162 | 信用保险 (xìnyòng bǎoxiǎn) – credit insurance – bảo hiểm tín dụng |
163 | 投保人 (tóubǎorén) – policyholder – người mua bảo hiểm |
164 | 被保险人 (bèi bǎoxiǎnrén) – insured person – người được bảo hiểm |
165 | 理赔 (lǐpéi) – claim settlement – giải quyết bồi thường |
166 | 索赔文件 (suǒpéi wénjiàn) – claim documents – hồ sơ khiếu nại |
167 | 损失报告 (sǔnshī bàogào) – loss report – báo cáo tổn thất |
168 | 平仓 (píngcāng) – close position – tất toán hợp đồng |
169 | 补货 (bǔhuò) – replenish – bổ sung hàng |
170 | 退货 (tuìhuò) – return goods – trả hàng |
171 | 重发 (chóng fā) – resend – gửi lại hàng |
172 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – inventory management – quản lý tồn kho |
173 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – purchase order – đơn đặt hàng |
174 | 批量 (pīliàng) – batch quantity – số lượng theo lô |
175 | 小批量 (xiǎo pīliàng) – small batch – lô hàng nhỏ |
176 | 大宗商品 (dàzōng shāngpǐn) – bulk commodities – hàng hóa số lượng lớn |
177 | 出口报关 (chūkǒu bàoguān) – export declaration – khai báo xuất khẩu |
178 | 进口报关 (jìnkǒu bàoguān) – import declaration – khai báo nhập khẩu |
179 | 海关放行 (hǎiguān fàngxíng) – customs clearance – thông quan |
180 | 查验 (cháyàn) – inspection – kiểm tra (hải quan) |
181 | 商检证书 (shāngjiǎn zhèngshū) – inspection certificate – chứng nhận kiểm dịch |
182 | 卫生证书 (wèishēng zhèngshū) – sanitary certificate – chứng nhận vệ sinh |
183 | 动植物检疫证书 (dòng zhíwù jiǎnyì zhèngshū) – quarantine certificate – giấy kiểm dịch động thực vật |
184 | 装运港 (zhuāngyùngǎng) – port of loading – cảng xếp hàng |
185 | 中转港 (zhōngzhuǎn gǎng) – transshipment port – cảng trung chuyển |
186 | 装运日期 (zhuāngyùn rìqī) – date of shipment – ngày giao hàng |
187 | 到港日期 (dàogǎng rìqī) – arrival date – ngày đến cảng |
188 | 航班号 (hángbān hào) – flight number – số hiệu chuyến bay |
189 | 航次号 (hángcì hào) – voyage number – số chuyến tàu |
190 | 报运单 (bàoyùn dān) – shipping order – lệnh gửi hàng |
191 | 配载单 (pèizài dān) – stowage plan – sơ đồ chất xếp hàng |
192 | 装运通知 (zhuāngyùn tōngzhī) – shipping advice – thông báo giao hàng |
193 | 到货通知 (dàohuò tōngzhī) – arrival notice – thông báo hàng đến |
194 | 舱单 (cāngdān) – manifest – bảng kê hàng |
195 | 提货单 (tíhuò dān) – delivery order – lệnh nhận hàng |
196 | 放货 (fànghuò) – release goods – giao hàng |
197 | 堆场 (duīchǎng) – container yard – bãi container |
198 | 仓储费用 (cāngchǔ fèiyòng) – storage fee – phí lưu kho |
199 | 滞港费 (zhìgǎng fèi) – demurrage – phí lưu cảng |
200 | 滞箱费 (zhìxiāng fèi) – detention charge – phí lưu container |
201 | 装卸费 (zhuāngxiè fèi) – handling fee – phí bốc xếp |
202 | 集装箱 (jízhuāngxiāng) – container – container |
203 | 散货 (sǎnhuò) – bulk cargo – hàng rời |
204 | 冷藏货 (lěngcáng huò) – refrigerated goods – hàng lạnh |
205 | 易腐品 (yìfǔ pǐn) – perishable goods – hàng dễ hỏng |
206 | 保税区 (bǎoshuì qū) – bonded area – khu vực bảo thuế |
207 | 保税仓库 (bǎoshuì cāngkù) – bonded warehouse – kho ngoại quan |
208 | 货损 (huò sǔn) – cargo damage – hư hỏng hàng hóa |
209 | 索赔函 (suǒpéi hán) – claim letter – thư khiếu nại |
210 | 理赔申请 (lǐpéi shēnqǐng) – claim application – đơn yêu cầu bồi thường |
211 | 现场查验 (xiànchǎng cháyàn) – on-site inspection – kiểm tra tại chỗ |
212 | 分销商 (fēnxiāoshāng) – distributor – nhà phân phối |
213 | 代理商 (dàilǐshāng) – agent – đại lý |
214 | 经销商 (jīngxiāoshāng) – dealer – nhà kinh doanh |
215 | 总经销 (zǒng jīngxiāo) – general distributor – tổng đại lý |
216 | 独家代理 (dújiā dàilǐ) – exclusive agent – đại lý độc quyền |
217 | 销售网点 (xiāoshòu wǎngdiǎn) – sales outlet – điểm bán hàng |
218 | 客户档案 (kèhù dàng’àn) – customer profile – hồ sơ khách hàng |
219 | 成交记录 (chéngjiāo jìlù) – transaction record – lịch sử giao dịch |
220 | 现汇付款 (xiànhuì fùkuǎn) – payment in remittance – thanh toán bằng chuyển khoản |
221 | 信用证付款 (xìnyòngzhèng fùkuǎn) – payment by L/C – thanh toán bằng thư tín dụng |
222 | 承兑交单 (chéngduì jiāodān) – documents against acceptance (D/A) – nhờ thu trả chậm |
223 | 付款交单 (fùkuǎn jiāodān) – documents against payment (D/P) – nhờ thu trả ngay |
224 | 预付款 (yùfù kuǎn) – advance payment – tiền đặt cọc |
225 | 延期付款 (yánqī fùkuǎn) – deferred payment – thanh toán trả chậm |
226 | 赊账 (shēzhàng) – credit sale – bán chịu |
227 | 垫付 (diànfù) – advance on behalf – tạm ứng |
228 | 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – payment terms – điều kiện thanh toán |
229 | 付款方式 (fùkuǎn fāngshì) – method of payment – phương thức thanh toán |
230 | 保函 (bǎohán) – letter of guarantee – thư bảo lãnh |
231 | 押汇 (yāhuì) – negotiation – chiết khấu bộ chứng từ |
232 | 贴现 (tiēxiàn) – discounting – chiết khấu |
233 | 银行保函 (yínháng bǎohán) – bank guarantee – bảo lãnh ngân hàng |
234 | 议付行 (yìfùháng) – negotiating bank – ngân hàng chiết khấu |
235 | 付款行 (fùkuǎnháng) – paying bank – ngân hàng thanh toán |
236 | 远期信用证 (yuǎnqī xìnyòngzhèng) – usance L/C – L/C trả chậm |
237 | 即期信用证 (jíqī xìnyòngzhèng) – sight L/C – L/C trả ngay |
238 | 光票信用证 (guāngpiào xìnyòngzhèng) – clean credit – tín dụng không chứng từ |
239 | 假单证 (jiǎ dānzhèng) – forged documents – chứng từ giả |
240 | 不符点 (bùfú diǎn) – discrepancy – điểm không phù hợp |
241 | 单据不符 (dānjù bùfú) – documents discrepancy – chứng từ sai lệch |
242 | 单证审核 (dānzhèng shěnhé) – document examination – kiểm tra chứng từ |
243 | 开立信用证 (kāilì xìnyòngzhèng) – open L/C – mở thư tín dụng |
244 | 修改信用证 (xiūgǎi xìnyòngzhèng) – amend L/C – sửa đổi thư tín dụng |
245 | 撤销信用证 (chèxiāo xìnyòngzhèng) – revoke L/C – hủy thư tín dụng |
246 | 软条款信用证 (ruǎn tiáokuǎn xìnyòngzhèng) – soft clause L/C – L/C điều kiện mềm |
247 | 不可撤销信用证 (bùkě chèxiāo xìnyòngzhèng) – irrevocable L/C – L/C không thể hủy |
248 | 可转让信用证 (kě zhuǎnràng xìnyòngzhèng) – transferable L/C – L/C chuyển nhượng |
249 | 循环信用证 (xúnhuán xìnyòngzhèng) – revolving L/C – L/C tuần hoàn |
250 | 对开信用证 (duìkāi xìnyòngzhèng) – back-to-back L/C – L/C đối ứng |
251 | 合同编号 (hétóng biānhào) – contract number – số hợp đồng |
252 | 交货时间 (jiāohuò shíjiān) – delivery time – thời gian giao hàng |
253 | 交货地点 (jiāohuò dìdiǎn) – place of delivery – địa điểm giao hàng |
254 | 货物名称 (huòwù míngchēng) – name of goods – tên hàng hóa |
255 | 货物数量 (huòwù shùliàng) – quantity of goods – số lượng hàng |
256 | 货物价值 (huòwù jiàzhí) – value of goods – giá trị hàng hóa |
257 | 单价 (dānjià) – unit price – đơn giá |
258 | 总金额 (zǒng jīn’é) – total amount – tổng số tiền |
259 | 报价有效期 (bàojià yǒuxiàoqī) – validity of quotation – thời hạn báo giá |
260 | 报价条件 (bàojià tiáojiàn) – quotation terms – điều kiện báo giá |
261 | 合同条款 (hétóng tiáokuǎn) – contract terms – điều khoản hợp đồng |
262 | 违约责任 (wéiyuē zérèn) – liability for breach – trách nhiệm khi vi phạm hợp đồng |
263 | 违约金 (wéiyuējīn) – penalty – tiền phạt vi phạm hợp đồng |
264 | 不可抗力 (bùkěkànglì) – force majeure – bất khả kháng |
265 | 生效日期 (shēngxiào rìqī) – effective date – ngày hiệu lực |
266 | 合同终止 (hétóng zhōngzhǐ) – contract termination – chấm dứt hợp đồng |
267 | 合同续签 (hétóng xùqiān) – contract renewal – gia hạn hợp đồng |
268 | 仲裁条款 (zhòngcái tiáokuǎn) – arbitration clause – điều khoản trọng tài |
269 | 仲裁机构 (zhòngcái jīgòu) – arbitration body – cơ quan trọng tài |
270 | 管辖法律 (guǎnxiá fǎlǜ) – governing law – luật điều chỉnh |
271 | 管辖权 (guǎnxiáquán) – jurisdiction – quyền tài phán |
272 | 装箱单 (zhuāngxiāng dān) – packing list – phiếu đóng gói |
273 | 提单 (tídān) – bill of lading (B/L) – vận đơn |
274 | 空运提单 (kōngyùn tídān) – airway bill – vận đơn hàng không |
275 | 副本提单 (fùběn tídān) – copy B/L – bản sao vận đơn |
276 | 不可转让提单 (bùkě zhuǎnràng tídān) – non-negotiable B/L – vận đơn không chuyển nhượng |
277 | 可转让提单 (kě zhuǎnràng tídān) – negotiable B/L – vận đơn chuyển nhượng được |
278 | 运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – transport insurance – bảo hiểm vận chuyển |
279 | 保单 (bǎodān) – insurance policy – đơn bảo hiểm |
280 | 投保 (tóubǎo) – take out insurance – mua bảo hiểm |
281 | 索赔单 (suǒpéi dān) – claim form – đơn yêu cầu bồi thường |
282 | 损坏报告 (sǔnhuài bàogào) – damage report – báo cáo hư hỏng |
283 | 检验证书 (jiǎnyàn zhèngshū) – inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm nghiệm |
284 | 质量证书 (zhìliàng zhèngshū) – quality certificate – giấy chứng nhận chất lượng |
285 | 卫生证书 (wèishēng zhèngshū) – sanitary certificate – giấy chứng nhận vệ sinh |
286 | 植检证书 (zhíjiǎn zhèngshū) – phytosanitary certificate – giấy kiểm dịch thực vật |
287 | 动检证书 (dòngjiǎn zhèngshū) – veterinary certificate – giấy kiểm dịch động vật |
288 | 收货人 (shōuhuòrén) – consignee – người nhận hàng |
289 | 发货人 (fāhuòrén) – consignor / shipper – người gửi hàng |
290 | 通关 (tōngguān) – customs clearance – thông quan |
291 | 清关 (qīngguān) – customs release – thông quan hàng hóa |
292 | 报检 (bàojiǎn) – inspection declaration – khai báo kiểm nghiệm |
293 | 出口商 (chūkǒushāng) – exporter – nhà xuất khẩu |
294 | 进口商 (jìnkǒushāng) – importer – nhà nhập khẩu |
295 | 海关编码 (hǎiguān biānmǎ) – HS code – mã HS |
296 | 货物描述 (huòwù miáoshù) – description of goods – mô tả hàng hóa |
297 | 合同复印件 (hétóng fùyìnjiàn) – contract copy – bản sao hợp đồng |
298 | 外汇结算 (wàihuì jiésuàn) – foreign exchange settlement – thanh toán ngoại tệ |
299 | 银行账号 (yínháng zhànghào) – bank account – tài khoản ngân hàng |
300 | 收款人 (shōukuǎnrén) – beneficiary – người thụ hưởng |
301 | 汇款人 (huìkuǎnrén) – remitter – người chuyển tiền |
302 | 银行电汇 (yínháng diànhuì) – T/T (Telegraphic Transfer) – chuyển khoản ngân hàng |
303 | 信汇 (xìnhuì) – M/T (Mail Transfer) – chuyển khoản qua thư |
304 | 票汇 (piàohuì) – D/D (Demand Draft) – hối phiếu trả tiền |
305 | 即期付款 (jíqī fùkuǎn) – sight payment – thanh toán ngay |
306 | 远期付款 (yuǎnqī fùkuǎn) – usance payment – thanh toán trả chậm |
307 | 保兑信用证 (bǎoduì xìnyòngzhèng) – confirmed L/C – thư tín dụng được bảo lãnh |
308 | 不可撤销信用证 (bùkě chèxiāo xìnyòngzhèng) – irrevocable L/C – thư tín dụng không thể hủy ngang |
309 | 可转让信用证 (kě zhuǎnràng xìnyòngzhèng) – transferable L/C – thư tín dụng chuyển nhượng được |
310 | 对开信用证 (duìkāi xìnyòngzhèng) – back-to-back L/C – thư tín dụng đối ứng |
311 | 议付信用证 (yìfù xìnyòngzhèng) – negotiation L/C – thư tín dụng đòi tiền |
312 | 光票汇票 (guāngpiào huìpiào) – clean draft – hối phiếu không kèm chứng từ |
313 | 即期托收 (jíqī tuōshōu) – D/P (Documents against Payment) – giao chứng từ khi trả tiền |
314 | 承兑交单 (chéngduì jiāodān) – D/A (Documents against Acceptance) – giao chứng từ khi chấp nhận thanh toán |
315 | 承兑汇票 (chéngduì huìpiào) – acceptance bill – hối phiếu chấp nhận |
316 | 付款保证 (fùkuǎn bǎozhèng) – payment guarantee – bảo lãnh thanh toán |
317 | 备用信用证 (bèiyòng xìnyòngzhèng) – standby L/C – thư tín dụng dự phòng |
318 | 收款通知 (shōukuǎn tōngzhī) – remittance advice – thông báo nhận tiền |
319 | 银行保函 (yínháng bǎohán) – bank guarantee – thư bảo lãnh ngân hàng |
320 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – return on investment (ROI) – tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
321 | 成本加运费 (chéngběn jiā yùnfèi) – CIF (Cost, Insurance, Freight) – giá thành + bảo hiểm + cước phí |
322 | 工厂交货价 (gōngchǎng jiāohuò jià) – EXW (Ex Works) – giao hàng tại xưởng |
323 | 离岸价 (lí’àn jià) – FOB (Free on Board) – giá giao lên tàu |
324 | 运费在内 (yùnfèi zàinèi) – freight included – bao gồm cước phí |
325 | 不含税价格 (bù hán shuì jiàgé) – tax-exclusive price – giá chưa bao gồm thuế |
326 | 含税价格 (hán shuì jiàgé) – tax-inclusive price – giá đã bao gồm thuế |
327 | 增值税 (zēngzhíshuì) – VAT (Value Added Tax) – thuế giá trị gia tăng |
328 | 关税 (guānshuì) – customs duty – thuế nhập khẩu |
329 | 退税 (tuìshuì) – tax rebate – hoàn thuế |
330 | 报价单 (bàojià dān) – quotation – bảng báo giá |
331 | 最终报价 (zuìzhōng bàojià) – final offer – báo giá cuối cùng |
332 | 价格谈判 (jiàgé tánpàn) – price negotiation – đàm phán giá cả |
333 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – cost accounting – tính toán chi phí |
334 | 利润空间 (lìrùn kōngjiān) – profit margin – biên lợi nhuận |
335 | 支付方式 (zhīfù fāngshì) – payment method – phương thức thanh toán |
336 | 装船港 (zhuāngchuán gǎng) – port of loading – cảng xếp hàng |
337 | 卸货港 (xièhuò gǎng) – port of discharge – cảng dỡ hàng |
338 | 最迟装船期 (zuìchí zhuāngchuán qī) – latest shipment date – hạn cuối giao hàng |
339 | 运输方式 (yùnshū fāngshì) – mode of transport – phương thức vận chuyển |
340 | 空运 (kōngyùn) – air transport – vận chuyển hàng không |
341 | 海运 (hǎiyùn) – sea transport – vận chuyển đường biển |
342 | 陆运 (lùyùn) – land transport – vận chuyển đường bộ |
343 | 多式联运 (duōshì liányùn) – multimodal transport – vận chuyển đa phương thức |
344 | 物流公司 (wùliú gōngsī) – logistics company – công ty logistics |
345 | 快递公司 (kuàidì gōngsī) – courier company – công ty chuyển phát nhanh |
346 | 仓储服务 (cāngchǔ fúwù) – warehousing service – dịch vụ kho bãi |
347 | 装箱单 (zhuāngxiāng dān) – packing list – bảng kê hàng hóa |
348 | 空运提单 (kōngyùn tídān) – air waybill (AWB) – vận đơn hàng không |
349 | 陆运单 (lùyùn dān) – CMR (road waybill) – vận đơn đường bộ |
350 | 铁路运单 (tiělù yùndān) – railway bill – vận đơn đường sắt |
351 | 保险单 (bǎoxiǎn dān) – insurance policy – đơn bảo hiểm |
352 | 保单副本 (bǎodān fùběn) – insurance certificate – bản sao bảo hiểm |
353 | 货运保险 (huòyùn bǎoxiǎn) – cargo insurance – bảo hiểm hàng hóa |
354 | 全险 (quánxiǎn) – all risks – bảo hiểm mọi rủi ro |
355 | 水渍险 (shuǐzì xiǎn) – water damage insurance – bảo hiểm tổn thất do nước |
356 | 平安险 (píng’ān xiǎn) – free from particular average (FPA) – bảo hiểm miễn tổn thất riêng |
357 | 总代理 (zǒng dàilǐ) – general agent – đại lý tổng |
358 | 区域代理 (qūyù dàilǐ) – regional agent – đại lý khu vực |
359 | 代理协议 (dàilǐ xiéyì) – agency agreement – hợp đồng đại lý |
360 | 委托书 (wěituō shū) – letter of authorization – giấy ủy quyền |
361 | 价格条款 (jiàgé tiáokuǎn) – price terms – điều khoản giá cả |
362 | 交货条款 (jiāohuò tiáokuǎn) – delivery terms – điều khoản giao hàng |
363 | 付款条款 (fùkuǎn tiáokuǎn) – payment terms – điều khoản thanh toán |
364 | 违约责任 (wéiyuē zérèn) – liability for breach – trách nhiệm vi phạm |
365 | 国际仲裁 (guójì zhòngcái) – international arbitration – trọng tài quốc tế |
366 | 争议解决 (zhēngyì jiějué) – dispute resolution – giải quyết tranh chấp |
367 | 诉讼 (sùsòng) – litigation – kiện tụng |
368 | 调解 (tiáojiě) – mediation – hòa giải |
369 | 合作协议 (hézuò xiéyì) – cooperation agreement – thỏa thuận hợp tác |
370 | 合资企业 (hézī qǐyè) – joint venture – doanh nghiệp liên doanh |
371 | 独资企业 (dúzī qǐyè) – wholly-owned enterprise – doanh nghiệp 100% vốn |
372 | 外商投资 (wàishāng tóuzī) – foreign investment – đầu tư nước ngoài |
373 | 投资环境 (tóuzī huánjìng) – investment environment – môi trường đầu tư |
374 | 市场需求 (shìchǎng xūqiú) – market demand – nhu cầu thị trường |
375 | 目标市场 (mùbiāo shìchǎng) – target market – thị trường mục tiêu |
376 | 市场开发 (shìchǎng kāifā) – market development – phát triển thị trường |
377 | 品牌推广 (pǐnpái tuīguǎng) – brand promotion – quảng bá thương hiệu |
378 | 市场占有率 (shìchǎng zhànyǒulǜ) – market share – thị phần |
379 | 产品结构 (chǎnpǐn jiégòu) – product mix – cơ cấu sản phẩm |
380 | 出口许可 (chūkǒu xǔkě) – export license – giấy phép xuất khẩu |
381 | 禁运 (jìnyùn) – embargo – lệnh cấm vận |
382 | 配额 (pèié) – quota – hạn ngạch |
383 | 海关检查 (hǎiguān jiǎnchá) – customs inspection – kiểm tra hải quan |
384 | 通关手续 (tōngguān shǒuxù) – customs clearance – thủ tục thông quan |
385 | 报关行 (bàoguān háng) – customs broker – đại lý hải quan |
386 | 税则号列 (shuìzé hàoliè) – tariff heading – mã số thuế quan |
387 | 税率 (shuìlǜ) – tax rate – thuế suất |
388 | 进口税 (jìnkǒushuì) – import tax – thuế nhập khẩu |
389 | 出口税 (chūkǒushuì) – export tax – thuế xuất khẩu |
390 | 增值税 (zēngzhíshuì) – value-added tax (VAT) – thuế giá trị gia tăng |
391 | 消费税 (xiāofèishuì) – consumption tax – thuế tiêu thụ đặc biệt |
392 | 企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – corporate income tax – thuế thu nhập doanh nghiệp |
393 | 税务登记 (shuìwù dēngjì) – tax registration – đăng ký thuế |
394 | 发票管理 (fāpiào guǎnlǐ) – invoice management – quản lý hóa đơn |
395 | 转口贸易 (zhuǎnkǒu màoyì) – re-export trade – thương mại tái xuất |
396 | 来料加工 (láiliào jiāgōng) – processing with supplied materials – gia công nhận nguyên liệu |
397 | 进料加工 (jìnliào jiāgōng) – processing with imported materials – gia công nhập nguyên liệu |
398 | 三来一补 (sān lái yī bǔ) – three-plus-one trades – ba loại gia công + bù hàng |
399 | 保税区 (bǎoshuì qū) – bonded area – khu phi thuế quan |
400 | 退税率 (tuìshuì lǜ) – tax rebate rate – tỷ lệ hoàn thuế |
401 | 报关单 (bàoguān dān) – customs declaration form – tờ khai hải quan |
402 | 原产地规则 (yuánchǎndì guīzé) – rules of origin – quy tắc xuất xứ |
403 | 商品编码 (shāngpǐn biānmǎ) – HS code – mã hàng hóa |
404 | 货物描述 (huòwù miáoshù) – goods description – mô tả hàng hóa |
405 | 装船期限 (zhuāngchuán qīxiàn) – time of shipment – thời hạn giao hàng |
406 | 最迟装运期 (zuìchí zhuāngyùn qī) – latest shipment date – thời gian giao hàng muộn nhất |
407 | 到岸价 (dào’àn jià) – CIF price – giá đến cảng |
408 | 离岸价 (lí’àn jià) – FOB price – giá tại cảng đi |
409 | 成本加运费价 (chéngběn jiā yùnfèi jià) – CFR price – giá thành và cước phí |
410 | 保险金额 (bǎoxiǎn jīn’é) – insured amount – số tiền bảo hiểm |
411 | 信用证通知行 (xìnyòngzhèng tōngzhī háng) – advising bank – ngân hàng thông báo L/C |
412 | 信用证开证行 (xìnyòngzhèng kāizhèng háng) – issuing bank – ngân hàng mở L/C |
413 | 信用证保兑行 (xìnyòngzhèng bǎoduì háng) – confirming bank – ngân hàng xác nhận L/C |
414 | 跟单信用证 (gēndān xìnyòngzhèng) – documentary credit – thư tín dụng chứng từ |
415 | 可撤销信用证 (kě chèxiāo xìnyòngzhèng) – revocable L/C – thư tín dụng có thể hủy |
416 | 不可撤销信用证 (bùkě chèxiāo xìnyòngzhèng) – irrevocable L/C – thư tín dụng không thể hủy |
417 | 拒付通知 (jùfù tōngzhī) – notice of refusal – thông báo từ chối thanh toán |
418 | 即期托收 (jíqī tuōshōu) – D/P (documents against payment) – nhờ thu trả ngay |
419 | 承兑交单 (chéngduì jiāodān) – D/A (documents against acceptance) – nhờ thu trả chậm |
420 | 本票 (běnpiào) – promissory note – kỳ phiếu |
421 | 信用证项下交单 (xìnyòngzhèng xiàngxià jiāodān) – presentation under L/C – giao chứng từ theo L/C |
422 | 单据不符 (dānjù bùfú) – discrepancy – chứng từ không phù hợp |
423 | 改证申请 (gǎizhèng shēnqǐng) – amendment request – yêu cầu sửa đổi L/C |
424 | 单据寄送 (dānjù jìsòng) – document dispatch – gửi chứng từ |
425 | 跟单审核 (gēndān shěnhé) – document checking – kiểm tra chứng từ |
426 | 赊账 (shēzhàng) – credit sale – bán hàng tín dụng |
427 | 账期 (zhàngqī) – credit term – thời hạn tín dụng |
428 | 票据到期日 (piàojù dàoqī rì) – maturity date – ngày đáo hạn |
429 | 订金 (dìngjīn) – deposit – tiền đặt cọc |
430 | 定金 (dìngjīn) – earnest money – tiền cam kết |
431 | 预付款 (yùfù kuǎn) – advance payment – thanh toán trước |
432 | 尾款 (wěikuǎn) – balance payment – phần còn lại phải thanh toán |
433 | 装运港 (zhuāngyùn gǎng) – port of shipment – cảng xếp hàng |
434 | 目的港 (mùdì gǎng) – port of destination – cảng đến |
435 | 海运 (hǎiyùn) – sea freight – vận tải đường biển |
436 | 空运 (kōngyùn) – air freight – vận tải đường hàng không |
437 | 铁路运输 (tiělù yùnshū) – rail transport – vận tải đường sắt |
438 | 多式联运 (duōshì liányùn) – multimodal transport – vận tải đa phương thức |
439 | 危险品 (wēixiǎn pǐn) – dangerous goods – hàng nguy hiểm |
440 | 冷藏货物 (lěngcáng huòwù) – refrigerated goods – hàng lạnh |
441 | 保险金额 (bǎoxiǎn jīn’é) – insured value – giá trị bảo hiểm |
442 | 理赔 (lǐpéi) – claim settlement – bồi thường bảo hiểm |
443 | 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – freight forwarder – đại lý vận tải |
444 | 订舱 (dìngcāng) – booking space – đặt chỗ vận chuyển |
445 | 唛头 (màitou) – shipping mark – ký mã hiệu |
446 | 海运提单 (hǎiyùn tídān) – ocean B/L – vận đơn đường biển |
447 | 联运提单 (liányùn tídān) – multimodal B/L – vận đơn liên vận |
448 | 不可转让提单 (bùkě zhuǎnràng tídān) – non-negotiable B/L – vận đơn không thể chuyển nhượng |
449 | 提货单 (tíhuò dān) – delivery order – phiếu giao hàng |
450 | 到港通知 (dàogǎng tōngzhī) – arrival notice – thông báo hàng đến |
451 | 提货 (tíhuò) – pick up goods – lấy hàng |
452 | 检验检疫 (jiǎnyàn jiǎnyì) – inspection and quarantine – kiểm dịch và kiểm tra |
453 | 合格证书 (hégé zhèngshū) – certificate of conformity – giấy chứng nhận hợp chuẩn |
454 | 包装清单 (bāozhuāng qīngdān) – packing list – danh sách đóng gói |
455 | 装箱单 (zhuāngxiāng dān) – packing slip – phiếu đóng gói |
456 | 保兑信用证 (bǎoduì xìnyòngzhèng) – confirmed L/C – L/C có xác nhận |
457 | 不可撤销信用证 (bùkě chèxiāo xìnyòngzhèng) – irrevocable L/C – L/C không hủy ngang |
458 | 议付 (yìfù) – negotiation – chiết khấu chứng từ |
459 | 远期汇票 (yuǎnqī huìpiào) – time draft – hối phiếu trả sau |
460 | 发货人 (fāhuò rén) – consignor – người gửi hàng |
461 | 收货人 (shōuhuò rén) – consignee – người nhận hàng |
462 | 第三方 (dìsān fāng) – third party – bên thứ ba |
463 | 指定代理人 (zhǐdìng dàilǐrén) – designated agent – đại lý được chỉ định |
464 | 经销商 (jīngxiāoshāng) – dealer – đại lý bán hàng |
465 | 进口税 (jìnkǒu shuì) – import duty – thuế nhập khẩu |
466 | 出口税 (chūkǒu shuì) – export duty – thuế xuất khẩu |
467 | 消费税 (xiāofèi shuì) – consumption tax – thuế tiêu dùng |
468 | 反倾销税 (fǎn qīngxiāo shuì) – anti-dumping duty – thuế chống bán phá giá |
469 | 关税同盟 (guānshuì tóngméng) – customs union – liên minh thuế quan |
470 | 自由贸易区 (zìyóu màoyì qū) – free trade zone – khu vực mậu dịch tự do |
471 | 加工贸易区 (jiāgōng màoyì qū) – processing trade zone – khu chế xuất |
472 | 报盘 (bàopán) – offer – chào hàng |
473 | 实盘 (shípán) – firm offer – chào hàng cố định |
474 | 虚盘 (xūpán) – non-firm offer – chào hàng không cố định |
475 | 还盘 (huánpán) – counteroffer – hoàn giá |
476 | 接盘 (jiēpán) – accept offer – chấp nhận chào giá |
477 | 成交 (chéngjiāo) – deal concluded – giao dịch thành công |
478 | 折扣 (zhékòu) – discount – chiết khấu |
479 | 佣金 (yòngjīn) – commission – hoa hồng |
480 | 交货期 (jiāohuòqī) – delivery time – thời gian giao hàng |
481 | 提前交货 (tíqián jiāohuò) – early delivery – giao hàng sớm |
482 | 延期交货 (yánqī jiāohuò) – delayed delivery – giao hàng trễ |
483 | 发货通知 (fāhuò tōngzhī) – shipping advice – thông báo giao hàng |
484 | 装运期 (zhuāngyùnqī) – shipment date – thời gian xếp hàng |
485 | 装运指示 (zhuāngyùn zhǐshì) – shipping instructions – hướng dẫn xếp hàng |
486 | 交货方式 (jiāohuò fāngshì) – delivery method – phương thức giao hàng |
487 | 到岸价格 (dào’àn jiàgé) – CIF price – giá CIF |
488 | 离岸价格 (lí’àn jiàgé) – FOB price – giá FOB |
489 | 成交价格 (chéngjiāo jiàgé) – contract price – giá hợp đồng |
490 | 海关税则 (hǎiguān shuìzé) – customs tariff schedule – biểu thuế hải quan |
491 | 海关估价 (hǎiguān gūjià) – customs valuation – định giá hải quan |
492 | 关税征收 (guānshuì zhēngshōu) – tariff collection – thu thuế hải quan |
493 | 关税减免 (guānshuì jiǎnmiǎn) – tariff exemption – miễn thuế hải quan |
494 | 海关监管 (hǎiguān jiānguǎn) – customs supervision – giám sát hải quan |
495 | 进口报关 (jìnkǒu bàoguān) – import customs clearance – làm thủ tục hải quan nhập khẩu |
496 | 出口报关 (chūkǒu bàoguān) – export customs clearance – làm thủ tục hải quan xuất khẩu |
497 | 报关代理 (bàoguān dàilǐ) – customs broker – đại lý làm thủ tục hải quan |
498 | 关税票据 (guānshuì piàojù) – customs duty receipt – biên lai thuế hải quan |
499 | 海关放行 (hǎiguān fàngxíng) – customs release – thông quan hàng hóa |
500 | 商检证书 (shāngjiǎn zhèngshū) – inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng |
501 | 装运单据 (zhuāngyùn dānjù) – shipping documents – chứng từ vận chuyển |
502 | 保险单 (bǎoxiǎn dān) – insurance policy – chứng nhận bảo hiểm |
503 | 报价单 (bàojià dān) – quotation sheet – bảng báo giá |
504 | 合同 (hétong) – contract – hợp đồng |
505 | 订单 (dìngdān) – order – đơn đặt hàng |
506 | 采购单 (cǎigòu dān) – purchase order – đơn mua hàng |
507 | 发货通知 (fāhuò tōngzhī) – shipping notice – thông báo giao hàng |
508 | 交货期 (jiāohuò qī) – delivery date – thời hạn giao hàng |
509 | 装运通知 (zhuāngyùn tōngzhī) – shipping advice – thông báo xếp hàng |
510 | 贸易条款 (màoyì tiáokuǎn) – trade terms – điều khoản thương mại |
511 | 信用证 (xìnyòngzhèng) – letter of credit – thư tín dụng |
512 | 议付信用证 (yìfù xìnyòngzhèng) – negotiable letter of credit – thư tín dụng có thể thương lượng |
513 | 不可撤销信用证 (bùkě chèxiāo xìnyòngzhèng) – irrevocable letter of credit – thư tín dụng không thể hủy bỏ |
514 | 备用信用证 (bèiyòng xìnyòngzhèng) – standby letter of credit – thư tín dụng dự phòng |
515 | 远期汇票 (yuǎnqī huìpiào) – time draft – hối phiếu trả chậm |
516 | 议付 (yìfù) – negotiation – thương lượng |
517 | 贸易差价 (màoyì chājià) – trade margin – chênh lệch thương mại |
518 | 关税壁垒 (guānshuì bìlěi) – tariff barrier – hàng rào thuế quan |
519 | 贸易顺差 (màoyì shùnchā) – trade surplus – thặng dư thương mại |
520 | 贸易逆差 (màoyì nìchā) – trade deficit – thâm hụt thương mại |
521 | 出口配额 (chūkǒu pèi’é) – export quota – hạn ngạch xuất khẩu |
522 | 进口配额 (jìnkǒu pèi’é) – import quota – hạn ngạch nhập khẩu |
523 | 贸易协议 (màoyì xiéyì) – trade agreement – hiệp định thương mại |
524 | 贸易谈判 (màoyì tánpàn) – trade negotiation – đàm phán thương mại |
525 | 贸易争端 (màoyì zhēngduān) – trade dispute – tranh chấp thương mại |
526 | 贸易仲裁 (màoyì zhòngcái) – trade arbitration – trọng tài thương mại |
527 | 跨境电商 (kuàjìng diànshāng) – cross-border e-commerce – thương mại điện tử xuyên biên giới |
528 | 货物运输 (huòwù yùnshū) – cargo transportation – vận chuyển hàng hóa |
529 | 海运 (hǎiyùn) – sea freight – vận tải biển |
530 | 公路运输 (gōnglù yùnshū) – road transport – vận tải đường bộ |
531 | 船公司 (chuán gōngsī) – shipping company – công ty vận tải biển |
532 | 航运保险 (hángyùn bǎoxiǎn) – marine insurance – bảo hiểm hàng hải |
533 | 装运 (zhuāngyùn) – shipment – xếp hàng |
534 | 卸货 (xièhùo) – unloading – dỡ hàng |
535 | 仓储 (cāngchǔ) – warehousing – kho bãi |
536 | 物流 (wùliú) – logistics – logistics |
537 | 供应链 (gōngyìng liàn) – supply chain – chuỗi cung ứng |
538 | 采购 (cǎigòu) – procurement – mua hàng |
539 | 采购合同 (cǎigòu hétong) – procurement contract – hợp đồng mua hàng |
540 | 订舱 (dìngcāng) – booking cargo space – đặt chỗ vận tải |
541 | 报关单证 (bàoguān dānzhèng) – customs documents – chứng từ hải quan |
542 | 货物清单 (huòwù qīngdān) – cargo manifest – danh sách hàng hóa |
543 | 运输单据 (yùnshū dānjù) – transport documents – chứng từ vận chuyển |
544 | 发票抬头 (fāpiào táitóu) – invoice heading – phần tiêu đề hóa đơn |
545 | 货物价值 (huòwù jiàzhí) – cargo value – giá trị hàng hóa |
546 | 贸易融资 (màoyì róngzī) – trade finance – tài chính thương mại |
547 | 贷款 (dàikuǎn) – loan – khoản vay |
548 | 保理 (bǎolǐ) – factoring – tài trợ hóa đơn |
549 | 贴现 (tiēxiàn) – discounting – chiết khấu thương mại |
550 | 外汇管理 (wàihuì guǎnlǐ) – foreign exchange management – quản lý ngoại hối |
551 | 汇款 (huìkuǎn) – remittance – chuyển tiền |
552 | 电汇 (diànhuì) – telegraphic transfer – chuyển tiền điện tử |
553 | 票汇 (piàohuì) – draft remittance – chuyển tiền qua hối phiếu |
554 | 贸易合同 (màoyì hétong) – trade contract – hợp đồng thương mại |
555 | 贸易条件 (màoyì tiáojiàn) – trade terms – điều kiện thương mại |
556 | 投诉 (tóusù) – complaint – khiếu nại |
557 | 纠纷解决 (jiūfēn jiějué) – dispute resolution – giải quyết tranh chấp |
558 | 贸易代理 (màoyì dàilǐ) – trade agent – đại lý thương mại |
559 | 贸易政策 (màoyì zhèngcè) – trade policy – chính sách thương mại |
560 | 贸易发展 (màoyì fāzhǎn) – trade development – phát triển thương mại |
561 | 贸易促进 (màoyì cùjìn) – trade promotion – xúc tiến thương mại |
562 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – financial leasing – cho thuê tài chính |
563 | 进出口权 (jìn chūkǒu quán) – import-export rights – quyền nhập xuất khẩu |
564 | 贸易自由化 (màoyì zìyóuhuà) – trade liberalization – tự do hóa thương mại |
565 | 贸易保护主义 (màoyì bǎohù zhǔyì) – trade protectionism – chủ nghĩa bảo hộ thương mại |
566 | 贸易均衡 (màoyì jūnhéng) – trade balance – cán cân thương mại |
567 | 贸易伙伴 (màoyì huǒbàn) – trade partner – đối tác thương mại |
568 | 贸易伙伴关系 (màoyì huǒbàn guānxì) – trade partnership – quan hệ đối tác thương mại |
569 | 贸易运输 (màoyì yùnshū) – trade transport – vận chuyển thương mại |
570 | 贸易结算 (màoyì jiésuàn) – trade settlement – thanh toán thương mại |
571 | 贸易信贷 (màoyì xìndài) – trade credit – tín dụng thương mại |
572 | 贸易促进会 (màoyì cùjìn huì) – trade promotion council – hội xúc tiến thương mại |
573 | 贸易展览会 (màoyì zhǎnlǎnhuì) – trade fair – hội chợ thương mại |
574 | 贸易代表团 (màoyì dàibiǎo tuán) – trade delegation – đoàn đại biểu thương mại |
575 | 贸易中介 (màoyì zhōngjiè) – trade intermediary – trung gian thương mại |
576 | 贸易风险 (màoyì fēngxiǎn) – trade risk – rủi ro thương mại |
577 | 贸易监督 (màoyì jiāndū) – trade supervision – giám sát thương mại |
578 | 贸易管理 (màoyì guǎnlǐ) – trade management – quản lý thương mại |
579 | 贸易信用 (màoyì xìnyòng) – trade creditworthiness – uy tín thương mại |
580 | 贸易统计 (màoyì tǒngjì) – trade statistics – thống kê thương mại |
581 | 贸易融资方式 (màoyì róngzī fāngshì) – trade finance methods – phương thức tài chính thương mại |
582 | 贸易结算方式 (màoyì jiésuàn fāngshì) – trade settlement methods – phương thức thanh toán thương mại |
583 | 贸易支付 (màoyì zhīfù) – trade payment – thanh toán thương mại |
584 | 贸易赔偿 (màoyì péicháng) – trade compensation – bồi thường thương mại |
585 | 贸易合同条款 (màoyì hétong tiáokuǎn) – terms of trade contract – điều khoản hợp đồng thương mại |
586 | 贸易合规 (màoyì héguī) – trade compliance – tuân thủ thương mại |
587 | 贸易合约 (màoyì héyuē) – trade agreement – hợp đồng thương mại |
588 | 贸易准入 (màoyì zhǔnrù) – trade access – tiếp cận thị trường |
589 | 贸易自由贸易区 (màoyì zìyóu màoyì qū) – free trade area – khu vực thương mại tự do |
590 | 贸易便利化 (màoyì biànlì huà) – trade facilitation – tạo điều kiện thương mại |
591 | 贸易争端解决 (màoyì zhēngduān jiějué) – trade dispute resolution – giải quyết tranh chấp thương mại |
592 | 贸易仲裁机构 (màoyì zhòngcái jīgòu) – trade arbitration institution – tổ chức trọng tài thương mại |
593 | 贸易政策调整 (màoyì zhèngcè tiáozhěng) – trade policy adjustment – điều chỉnh chính sách thương mại |
594 | 贸易壁垒降低 (màoyì bìlěi jiàngdī) – trade barrier reduction – giảm rào cản thương mại |
595 | 贸易投资 (màoyì tóuzī) – trade investment – đầu tư thương mại |
596 | 贸易发展战略 (màoyì fāzhǎn zhànlüè) – trade development strategy – chiến lược phát triển thương mại |
597 | 进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – import tariff – thuế nhập khẩu |
598 | 关税配额 (guānshuì pèi’é) – tariff quota – hạn ngạch thuế quan |
599 | 贸易保护主义 (màoyì bǎohù zhǔyì) – trade protectionism – bảo hộ thương mại |
600 | 贸易协定 (màoyì xiédìng) – trade agreement – hiệp định thương mại |
601 | 自由贸易协定 (zìyóu màoyì xiédìng) – free trade agreement – hiệp định thương mại tự do |
602 | 跨国公司 (kuàguó gōngsī) – multinational corporation – công ty đa quốc gia |
603 | 国际贸易 (guójì màoyì) – international trade – thương mại quốc tế |
604 | 进出口许可证 (jìn chūkǒu xǔkě zhèng) – import-export license – giấy phép xuất nhập khẩu |
605 | 贸易融资 (màoyì róngzī) – trade finance – tài trợ thương mại |
606 | 贸易风险管理 (màoyì fēngxiǎn guǎnlǐ) – trade risk management – quản lý rủi ro thương mại |
607 | 信用证 (xìnyòng zhèng) – letter of credit – thư tín dụng |
608 | 贸易信用保险 (màoyì xìnyòng bǎoxiǎn) – trade credit insurance – bảo hiểm tín dụng thương mại |
609 | 贸易账款 (màoyì zhàngkuǎn) – trade receivables – khoản phải thu thương mại |
610 | 贸易付款 (màoyì fùkuǎn) – trade payment – thanh toán thương mại |
611 | 货物装运 (huòwù zhuāngyùn) – cargo shipment – xếp hàng hóa |
612 | 报检 (bàojiǎn) – inspection declaration – khai báo kiểm tra |
613 | 货物检验 (huòwù jiǎnyàn) – cargo inspection – kiểm tra hàng hóa |
614 | 商品检验 (shāngpǐn jiǎnyàn) – commodity inspection – kiểm tra hàng hóa |
615 | 装运通知 (zhuāngyùn tōngzhī) – shipping notice – thông báo giao hàng |
616 | 货物跟踪 (huòwù gēnzōng) – cargo tracking – theo dõi hàng hóa |
617 | 货物储存 (huòwù chǔcún) – cargo storage – lưu kho hàng hóa |
618 | 贸易争议 (màoyì zhēngyì) – trade dispute – tranh chấp thương mại |
619 | 贸易调解 (màoyì tiáojiě) – trade mediation – hòa giải thương mại |
620 | 贸易便利化 (màoyì biànlì huà) – trade facilitation – tạo thuận lợi thương mại |
621 | 贸易限制 (màoyì xiànzhì) – trade restriction – hạn chế thương mại |
622 | 贸易审批 (màoyì shěnpī) – trade approval – phê duyệt thương mại |
623 | 贸易经纪人 (màoyì jīngjìrén) – trade broker – môi giới thương mại |
624 | 贸易促进机构 (màoyì cùjìn jīgòu) – trade promotion organization – tổ chức xúc tiến thương mại |
625 | 贸易展览会 (màoyì zhǎnlǎnhuì) – trade exhibition – triển lãm thương mại |
626 | 贸易市场 (màoyì shìchǎng) – trade market – thị trường thương mại |
627 | 贸易协议 (màoyì xiéyì) – trade agreement – thỏa thuận thương mại |
628 | 出口退税率 (chūkǒu tuìshuì lǜ) – export tax rebate rate – tỷ lệ hoàn thuế xuất khẩu |
629 | 报关费用 (bàoguān fèiyòng) – customs clearance fee – phí làm thủ tục hải quan |
630 | 装卸费用 (zhuāngxiè fèiyòng) – loading and unloading fee – phí bốc xếp |
631 | 货物保险费 (huòwù bǎoxiǎn fèi) – cargo insurance fee – phí bảo hiểm hàng hóa |
632 | 运费 (yùnfèi) – freight charge – cước vận chuyển |
633 | 运输单据 (yùnshū dānjù) – transport documents – chứng từ vận tải |
634 | 船期 (chuánqī) – sailing schedule – lịch trình tàu |
635 | 装货港 (zhuāng huò gǎng) – port of loading – cảng bốc hàng |
636 | 卸货港 (xiè huò gǎng) – port of discharge – cảng dỡ hàng |
637 | 货物跟单 (huòwù gēndān) – cargo tracking – theo dõi hàng hóa |
638 | 货物装箱 (huòwù zhuāngxiāng) – cargo packing – đóng gói hàng hóa |
639 | 集装箱 (jí zhuāng xiāng) – container – container |
640 | 散货 (sǎn huò) – bulk cargo – hàng rời |
641 | 危险品 (wēixiǎn pǐn) – hazardous goods – hàng hóa nguy hiểm |
642 | 报关行 (bàoguān háng) – customs broker – đại lý khai báo hải quan |
643 | 报检行 (bàojiǎn háng) – inspection agency – đại lý kiểm tra hàng hóa |
644 | 商检 (shāng jiǎn) – commodity inspection – kiểm tra thương mại |
645 | 质量检验 (zhìliàng jiǎnyàn) – quality inspection – kiểm tra chất lượng |
646 | 货物验收 (huòwù yànshōu) – cargo acceptance – nghiệm thu hàng hóa |
647 | 原产地 (yuánchǎndì) – place of origin – xuất xứ |
648 | 货币兑换 (huòbì duìhuàn) – currency exchange – đổi tiền tệ |
649 | 银行担保 (yínháng dānbǎo) – bank guarantee – bảo lãnh ngân hàng |
650 | 保兑仓 (bǎo duì cāng) – confirmed warehouse – kho bảo lãnh |
651 | 合同条款 (hétong tiáokuǎn) – contract clause – điều khoản hợp đồng |
652 | 交货期 (jiāohuò qī) – delivery time – thời gian giao hàng |
653 | 违约责任 (wéiyuē zérèn) – breach of contract liability – trách nhiệm vi phạm hợp đồng |
654 | 法律顾问 (fǎlǜ gùwèn) – legal counsel – cố vấn pháp lý |
655 | 市场开拓 (shìchǎng kāituò) – market development – phát triển thị trường |
656 | 市场调研 (shìchǎng diàoyán) – market research – nghiên cứu thị trường |
657 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – market share – thị phần |
658 | 市场进入策略 (shìchǎng jìnrù cèlüè) – market entry strategy – chiến lược thâm nhập thị trường |
659 | 市场营销 (shìchǎng yíngxiāo) – marketing – tiếp thị |
660 | 产品定位 (chǎnpǐn dìngwèi) – product positioning – định vị sản phẩm |
661 | 品牌建设 (pǐnpái jiànshè) – brand building – xây dựng thương hiệu |
662 | 广告宣传 (guǎnggào xuānchuán) – advertising promotion – quảng cáo và tuyên truyền |
663 | 销售渠道 (xiāoshòu qúdào) – sales channel – kênh bán hàng |
664 | 分销商 (fēnxiāo shāng) – distributor – nhà phân phối |
665 | 代理商 (dàilǐ shāng) – agent – đại lý |
666 | 零售商 (língshòu shāng) – retailer – nhà bán lẻ |
667 | 批发商 (pīfā shāng) – wholesaler – nhà bán buôn |
668 | 电子商务 (diànzǐ shāngwù) – e-commerce – thương mại điện tử |
669 | 网上交易 (wǎngshàng jiāoyì) – online transaction – giao dịch trực tuyến |
670 | 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – customer relationship management – quản lý quan hệ khách hàng |
671 | 客户服务 (kèhù fúwù) – customer service – dịch vụ khách hàng |
672 | 售后服务 (shòuhòu fúwù) – after-sales service – dịch vụ sau bán hàng |
673 | 投诉处理 (tóusù chǔlǐ) – complaint handling – xử lý khiếu nại |
674 | 产品质量 (chǎnpǐn zhìliàng) – product quality – chất lượng sản phẩm |
675 | 质量控制 (zhìliàng kòngzhì) – quality control – kiểm soát chất lượng |
676 | 质量保证 (zhìliàng bǎozhèng) – quality assurance – bảo đảm chất lượng |
677 | 产品标准 (chǎnpǐn biāozhǔn) – product standard – tiêu chuẩn sản phẩm |
678 | 检验检疫 (jiǎnyàn jiǎnyì) – inspection and quarantine – kiểm tra và kiểm dịch |
679 | 出口许可证 (chūkǒu xǔkě zhèng) – export license – giấy phép xuất khẩu |
680 | 合同谈判 (hétong tánpàn) – contract negotiation – đàm phán hợp đồng |
681 | 商务谈判 (shāngwù tánpàn) – business negotiation – đàm phán kinh doanh |
682 | 供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – supply chain management – quản lý chuỗi cung ứng |
683 | 物流管理 (wùliú guǎnlǐ) – logistics management – quản lý logistics |
684 | 仓储管理 (cāngchǔ guǎnlǐ) – warehouse management – quản lý kho |
685 | 运输管理 (yùnshū guǎnlǐ) – transportation management – quản lý vận tải |
686 | 采购管理 (cǎigòu guǎnlǐ) – procurement management – quản lý mua hàng |
687 | 供应商管理 (gōngyìng shāng guǎnlǐ) – supplier management – quản lý nhà cung cấp |
688 | 订单管理 (dìngdān guǎnlǐ) – order management – quản lý đơn hàng |
689 | 财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – financial management – quản lý tài chính |
690 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – cost control – kiểm soát chi phí |
691 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – risk management – quản lý rủi ro |
692 | 合规管理 (héguī guǎnlǐ) – compliance management – quản lý tuân thủ |
693 | 贸易法规 (màoyì fǎguī) – trade regulations – quy định thương mại |
694 | 进出口税收 (jìn chūkǒu shuìshōu) – import and export taxation – thuế nhập khẩu và xuất khẩu |
695 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – tax planning – lập kế hoạch thuế |
696 | 关税政策 (guānshuì zhèngcè) – tariff policy – chính sách thuế quan |
697 | 自贸区 (zì mào qū) – free trade zone – khu vực thương mại tự do |
698 | 经济特区 (jīngjì tèqū) – special economic zone – khu kinh tế đặc biệt |
699 | 投资促进 (tóuzī cùjìn) – investment promotion – xúc tiến đầu tư |
700 | 外汇储备 (wàihuì chǔbèi) – foreign exchange reserves – dự trữ ngoại hối |
701 | 结汇 (jiéhuì) – foreign exchange settlement – thanh toán ngoại tệ |
702 | 购汇 (gòuhuì) – foreign exchange purchase – mua ngoại tệ |
703 | 外贸公司 (wàimào gōngsī) – foreign trade company – công ty thương mại quốc tế |
704 | 贸易代理 (màoyì dàilǐ) – trade agency – đại lý thương mại |
705 | 贸易壁垒 (màoyì bìlěi) – trade barriers – hàng rào thương mại |
706 | 非关税壁垒 (fēi guānshuì bìlěi) – non-tariff barriers – hàng rào phi thuế quan |
707 | 自由贸易 (zìyóu màoyì) – free trade – thương mại tự do |
708 | 贸易平衡 (màoyì pínghéng) – trade balance – cán cân thương mại |
709 | 经济全球化 (jīngjì quánqiú huà) – economic globalization – toàn cầu hóa kinh tế |
710 | 跨境贸易 (kuàjìng màoyì) – cross-border trade – thương mại xuyên biên giới |
711 | 贸易谈判代表 (màoyì tánpàn dàibiǎo) – trade negotiator – đại diện đàm phán thương mại |
712 | 出口信用保险 (chūkǒu xìnyòng bǎoxiǎn) – export credit insurance – bảo hiểm tín dụng xuất khẩu |
713 | 国际贸易术语 (guójì màoyì shùyǔ) – international trade terms – thuật ngữ thương mại quốc tế |
714 | 贸易术语解释通则 (màoyì shùyǔ jiěshì tōngzé) – Incoterms – điều khoản thương mại quốc tế |
715 | 国际货币基金组织 (guójì huòbì jījīn zǔzhī) – IMF (International Monetary Fund) – Quỹ Tiền tệ Quốc tế |
716 | 世界贸易组织 (shìjiè màoyì zǔzhī) – WTO (World Trade Organization) – Tổ chức Thương mại Thế giới |
717 | 国际贸易争端 (guójì màoyì zhēngduān) – international trade dispute – tranh chấp thương mại quốc tế |
718 | 贸易壁垒减少 (màoyì bìlěi jiǎnshǎo) – trade barrier reduction – giảm hàng rào thương mại |
719 | 进口配额制度 (jìnkǒu pèi’é zhìdù) – import quota system – hệ thống hạn ngạch nhập khẩu |
720 | 贸易调查 (màoyì diàochá) – trade investigation – điều tra thương mại |
721 | 反倾销 (fǎn qīngxiāo) – anti-dumping – chống bán phá giá |
722 | 反补贴 (fǎn bǔtiē) – countervailing – chống trợ cấp |
723 | 贸易救济措施 (màoyì jiùjì cuòshī) – trade remedy measures – biện pháp cứu trợ thương mại |
724 | 贸易便利化 (màoyì biànlì huà) – trade facilitation – tạo điều kiện thuận lợi thương mại |
725 | 贸易数字化 (màoyì shùzì huà) – trade digitalization – số hóa thương mại |
726 | 绿色贸易 (lǜsè màoyì) – green trade – thương mại xanh |
727 | 可持续发展贸易 (kě chíxù fāzhǎn màoyì) – sustainable trade – thương mại bền vững |
728 | 贸易融资工具 (màoyì róngzī gōngjù) – trade finance instruments – công cụ tài trợ thương mại |
729 | 银行承兑汇票 (yínháng chéngduì huìpiào) – bank acceptance draft – hối phiếu ngân hàng |
730 | 贸易信用 (màoyì xìnyòng) – trade credit – tín dụng thương mại |
731 | 货款结算 (huòkuǎn jiésuàn) – payment settlement – thanh toán tiền hàng |
732 | 国际收支 (guójì shōuzhī) – balance of payments – cán cân thanh toán quốc tế |
733 | 贸易投资自由化 (màoyì tóuzī zìyóu huà) – trade and investment liberalization – tự do hóa thương mại và đầu tư |
734 | 贸易区 (màoyì qū) – trade area – khu vực thương mại |
735 | 贸易促进会 (màoyì cùjìn huì) – trade promotion council – hội đồng xúc tiến thương mại |
736 | 贸易合约 (màoyì héyuē) – trade contract – hợp đồng thương mại |
737 | 国际运输 (guójì yùnshū) – international transport – vận chuyển quốc tế |
738 | 贸易文件 (màoyì wénjiàn) – trade documents – chứng từ thương mại |
739 | 货运单 (huòyùn dān) – bill of lading – vận đơn |
740 | 贸易代理合同 (màoyì dàilǐ hétóng) – agency contract – hợp đồng đại lý thương mại |
741 | 出口商 (chūkǒu shāng) – exporter – nhà xuất khẩu |
742 | 进口商 (jìnkǒu shāng) – importer – nhà nhập khẩu |
743 | 贸易信函 (màoyì xìnhán) – trade correspondence – thư tín thương mại |
744 | 仲裁协议 (zhòngcái xiéyì) – arbitration agreement – thỏa thuận trọng tài |
745 | 贸易合规审查 (màoyì héguī shěnchá) – trade compliance audit – kiểm tra tuân thủ thương mại |
746 | 贸易保险 (màoyì bǎoxiǎn) – trade insurance – bảo hiểm thương mại |
747 | 出口退税政策 (chūkǒu tuìshuì zhèngcè) – export tax rebate policy – chính sách hoàn thuế xuất khẩu |
748 | 进口税率 (jìnkǒu shuìlǜ) – import tariff rate – mức thuế nhập khẩu |
749 | 贸易便利 (màoyì biànlì) – trade convenience – thuận lợi thương mại |
750 | 贸易效率 (màoyì xiàolǜ) – trade efficiency – hiệu quả thương mại |
751 | 贸易创新 (màoyì chuàngxīn) – trade innovation – đổi mới thương mại |
752 | 贸易数字平台 (màoyì shùzì píngtái) – digital trade platform – nền tảng thương mại số |
753 | 贸易数据分析 (màoyì shùjù fēnxī) – trade data analysis – phân tích dữ liệu thương mại |
754 | 贸易谈判技巧 (màoyì tánpàn jìqiǎo) – trade negotiation skills – kỹ năng đàm phán thương mại |
755 | 国际市场准入 (guójì shìchǎng zhǔnrù) – international market access – tiếp cận thị trường quốc tế |
756 | 贸易合资企业 (màoyì hézī qǐyè) – joint venture – doanh nghiệp liên doanh |
757 | 贸易出口配额 (màoyì chūkǒu pèi’é) – export quota – hạn ngạch xuất khẩu |
758 | 贸易壁垒降低 (màoyì bìlěi jiàngdī) – trade barrier reduction – giảm bớt hàng rào thương mại |
759 | 贸易信用证 (màoyì xìnyòng zhèng) – letter of credit – thư tín dụng |
760 | 贸易支付方式 (màoyì zhīfù fāngshì) – trade payment methods – phương thức thanh toán thương mại |
761 | 出口产品认证 (chūkǒu chǎnpǐn rènzhèng) – export product certification – chứng nhận sản phẩm xuất khẩu |
762 | 国际贸易展览会 (guójì màoyì zhǎnlǎnhuì) – international trade fair – hội chợ thương mại quốc tế |
763 | 贸易合作伙伴 (màoyì hézuò huǒbàn) – trade partner – đối tác thương mại |
764 | 国际市场营销 (guójì shìchǎng yíngxiāo) – international marketing – tiếp thị quốc tế |
765 | 贸易合规体系 (màoyì héguī tǐxì) – trade compliance system – hệ thống tuân thủ thương mại |
766 | 出口退税申请 (chūkǒu tuìshuì shēnqǐng) – export tax rebate application – hồ sơ hoàn thuế xuất khẩu |
767 | 进口清关 (jìnkǒu qīngguān) – import customs clearance – thủ tục thông quan nhập khẩu |
768 | 贸易壁垒应对策略 (màoyì bìlěi yìngduì cèlüè) – trade barrier response strategy – chiến lược đối phó hàng rào thương mại |
769 | 跨国电子商务 (kuàguó diànzǐ shāngwù) – cross-border e-commerce – thương mại điện tử xuyên biên giới |
770 | 贸易合作协议 (màoyì hézuò xiéyì) – trade cooperation agreement – thỏa thuận hợp tác thương mại |
771 | 贸易便利化措施 (màoyì biànlì huà cuòshī) – trade facilitation measures – biện pháp tạo thuận lợi thương mại |
772 | 贸易发展趋势 (màoyì fāzhǎn qūshì) – trade development trend – xu hướng phát triển thương mại |
773 | 国际贸易融资 (guójì màoyì róngzī) – international trade finance – tài chính thương mại quốc tế |
774 | 贸易争端解决机制 (màoyì zhēngduān jiějué jīzhì) – trade dispute settlement mechanism – cơ chế giải quyết tranh chấp thương mại |
775 | 国际货币基金组织 (guójì huòbì jījīn zǔzhī) – International Monetary Fund (IMF) – Quỹ Tiền tệ Quốc tế |
776 | 世界贸易组织 (shìjiè màoyì zǔzhī) – World Trade Organization (WTO) – Tổ chức Thương mại Thế giới |
777 | 自由贸易区 (zìyóu màoyì qū) – free trade zone – khu vực thương mại tự do |
778 | 双边贸易 (shuāngbiān màoyì) – bilateral trade – thương mại song phương |
779 | 多边贸易 (duōbiān màoyì) – multilateral trade – thương mại đa phương |
780 | 非关税壁垒 (fēi guānshuì bìlěi) – non-tariff barrier – rào cản phi thuế quan |
781 | 出口补贴 (chūkǒu bǔtiē) – export subsidy – trợ cấp xuất khẩu |
782 | 贸易合同法 (màoyì hétóng fǎ) – trade contract law – luật hợp đồng thương mại |
783 | 海关手续 (hǎiguān shǒuxù) – customs procedures – thủ tục hải quan |
784 | 进口许可证制度 (jìnkǒu xǔkězhèng zhìdù) – import licensing system – hệ thống cấp phép nhập khẩu |
785 | 出口产品质量 (chūkǒu chǎnpǐn zhìliàng) – export product quality – chất lượng sản phẩm xuất khẩu |
786 | 贸易差额 (màoyì chā’é) – trade balance – cán cân thương mại |
787 | 贸易谈判代表 (màoyì tánpàn dàibiǎo) – trade negotiation representative – đại diện đàm phán thương mại |
788 | 贸易申报 (màoyì shēnbào) – trade declaration – khai báo thương mại |
789 | 贸易结算方式 (màoyì jiésuàn fāngshì) – trade settlement method – phương thức thanh toán thương mại |
790 | 出口许可证 (chūkǒu xǔkězhèng) – export permit – giấy phép xuất khẩu |
791 | 贸易合规管理 (màoyì héguī guǎnlǐ) – trade compliance management – quản lý tuân thủ thương mại |
792 | 贸易流程 (màoyì liúchéng) – trade process – quy trình thương mại |
793 | 国际运输保险 (guójì yùnshū bǎoxiǎn) – international transport insurance – bảo hiểm vận chuyển quốc tế |
794 | 贸易金融服务 (màoyì jīnróng fúwù) – trade financial services – dịch vụ tài chính thương mại |
795 | 进口商注册 (jìnkǒu shāng zhùcè) – importer registration – đăng ký nhà nhập khẩu |
796 | 贸易证书 (màoyì zhèngshū) – trade certificate – chứng chỉ thương mại |
797 | 贸易税收政策 (màoyì shuìshōu zhèngcè) – trade taxation policy – chính sách thuế thương mại |
798 | 贸易促销活动 (màoyì cùxiāo huódòng) – trade promotion activities – hoạt động xúc tiến thương mại |
799 | 贸易合约执行 (màoyì héyuē zhíxíng) – trade contract execution – thực hiện hợp đồng thương mại |
800 | 贸易风险评估 (màoyì fēngxiǎn pínggū) – trade risk assessment – đánh giá rủi ro thương mại |
801 | 国际贸易政策 (guójì màoyì zhèngcè) – international trade policy – chính sách thương mại quốc tế |
802 | 贸易货币结算 (màoyì huòbì jiésuàn) – trade currency settlement – thanh toán tiền tệ thương mại |
803 | 贸易进出口 (màoyì jìnchūkǒu) – trade import and export – nhập khẩu và xuất khẩu thương mại |
804 | 贸易合同条款 (màoyì hétóng tiáokuǎn) – trade contract terms – điều khoản hợp đồng thương mại |
805 | 贸易合规风险 (màoyì héguī fēngxiǎn) – trade compliance risk – rủi ro tuân thủ thương mại |
806 | 贸易供应链管理 (màoyì gōngyìng liàn guǎnlǐ) – trade supply chain management – quản lý chuỗi cung ứng thương mại |
807 | 国际贸易合同 (guójì màoyì hétóng) – international trade contract – hợp đồng thương mại quốc tế |
808 | 贸易合伙人 (màoyì héhuǒrén) – trade partner – đối tác thương mại |
809 | 贸易佣金 (màoyì yōngjīn) – trade commission – hoa hồng thương mại |
810 | 贸易证书审核 (màoyì zhèngshū shěnhé) – trade certificate verification – kiểm tra chứng chỉ thương mại |
811 | 贸易合规审计 (màoyì héguī shěnjì) – trade compliance audit – kiểm toán tuân thủ thương mại |
812 | 国际贸易术语解释通则 (guójì màoyì shùyǔ jiěshì tōngzé) – Incoterms – điều kiện thương mại quốc tế |
813 | 贸易资金流 (màoyì zījīn liú) – trade cash flow – dòng tiền thương mại |
814 | 国际支付 (guójì zhīfù) – international payment – thanh toán quốc tế |
815 | 贸易融资服务 (màoyì róngzī fúwù) – trade finance service – dịch vụ tài trợ thương mại |
816 | 贸易付款方式 (màoyì fùkuǎn fāngshì) – trade payment method – phương thức thanh toán thương mại |
817 | 贸易结算银行 (màoyì jiésuàn yínháng) – trade settlement bank – ngân hàng thanh toán thương mại |
818 | 国际货物运输 (guójì huòwù yùnshū) – international cargo transport – vận chuyển hàng hóa quốc tế |
819 | 贸易合同条款解释 (màoyì hétóng tiáokuǎn jiěshì) – interpretation of trade contract terms – giải thích điều khoản hợp đồng thương mại |
820 | 贸易争议解决 (màoyì zhēngyì jiějué) – trade dispute resolution – giải quyết tranh chấp thương mại |
821 | 国际贸易付款条件 (guójì màoyì fùkuǎn tiáojiàn) – international trade payment terms – điều kiện thanh toán thương mại quốc tế |
822 | 出口产品标准 (chūkǒu chǎnpǐn biāozhǔn) – export product standards – tiêu chuẩn sản phẩm xuất khẩu |
823 | 进口商品检验 (jìnkǒu shāngpǐn jiǎnyàn) – import goods inspection – kiểm tra hàng nhập khẩu |
824 | 贸易许可证申请 (màoyì xǔkězhèng shēnqǐng) – trade license application – xin giấy phép thương mại |
825 | 出口配额制度 (chūkǒu pèi’é zhìdù) – export quota system – hệ thống hạn ngạch xuất khẩu |
826 | 贸易操作流程 (màoyì cāozuò liúchéng) – trade operation process – quy trình vận hành thương mại |
827 | 国际贸易政策变化 (guójì màoyì zhèngcè biànhuà) – changes in international trade policy – thay đổi chính sách thương mại quốc tế |
828 | 贸易市场分析 (màoyì shìchǎng fēnxī) – trade market analysis – phân tích thị trường thương mại |
829 | 贸易竞争力 (màoyì jìngzhēng lì) – trade competitiveness – năng lực cạnh tranh thương mại |
830 | 国际贸易展览 (guójì màoyì zhǎnlǎn) – international trade exhibition – triển lãm thương mại quốc tế |
831 | 贸易信息系统 (màoyì xìnxī xìtǒng) – trade information system – hệ thống thông tin thương mại |
832 | 贸易合约谈判 (màoyì héyuē tánpàn) – trade contract negotiation – đàm phán hợp đồng thương mại |
833 | 贸易合作协议 (màoyì hézuò xiéyì) – trade cooperation agreement – hiệp định hợp tác thương mại |
834 | 贸易风险控制 (màoyì fēngxiǎn kòngzhì) – trade risk control – kiểm soát rủi ro thương mại |
835 | 贸易流程自动化 (màoyì liúchéng zìdòng huà) – trade process automation – tự động hóa quy trình thương mại |
836 | 贸易审计 (màoyì shěnjì) – trade audit – kiểm toán thương mại |
837 | 贸易合同管理 (màoyì hétóng guǎnlǐ) – trade contract management – quản lý hợp đồng thương mại |
838 | 贸易纠纷解决机制 (màoyì jiūfēn jiějué jīzhì) – trade dispute resolution mechanism – cơ chế giải quyết tranh chấp thương mại |
839 | 贸易政策法规 (màoyì zhèngcè fǎguī) – trade policies and regulations – chính sách và quy định thương mại |
840 | 贸易风险评估模型 (màoyì fēngxiǎn pínggū móxíng) – trade risk assessment model – mô hình đánh giá rủi ro thương mại |
841 | 贸易信用证 (màoyì xìnyòngzhèng) – letter of credit (L/C) – thư tín dụng |
842 | 贸易付款风险 (màoyì fùkuǎn fēngxiǎn) – trade payment risk – rủi ro thanh toán thương mại |
843 | 贸易文件管理 (màoyì wénjiàn guǎnlǐ) – trade document management – quản lý tài liệu thương mại |
844 | 国际贸易展销会 (guójì màoyì zhǎnxiāo huì) – international trade fair – hội chợ thương mại quốc tế |
845 | 贸易融资渠道 (màoyì róngzī qúdào) – trade financing channel – kênh tài trợ thương mại |
846 | 贸易结算风险 (màoyì jiésuàn fēngxiǎn) – trade settlement risk – rủi ro thanh toán thương mại |
847 | 贸易服务合同 (màoyì fúwù hétóng) – trade service contract – hợp đồng dịch vụ thương mại |
848 | 贸易法规合规 (màoyì fǎguī héguī) – trade regulatory compliance – tuân thủ quy định thương mại |
849 | 贸易市场准入 (màoyì shìchǎng zhǔnrù) – trade market access – tiếp cận thị trường thương mại |
850 | 进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – import duty – thuế nhập khẩu |
851 | 国际贸易谈判 (guójì màoyì tánpàn) – international trade negotiation – đàm phán thương mại quốc tế |
852 | 出口控制 (chūkǒu kòngzhì) – export control – kiểm soát xuất khẩu |
853 | 贸易自由化 (màoyì zìyóu huà) – trade liberalization – tự do hóa thương mại |
854 | 进出口管理 (jìn chūkǒu guǎnlǐ) – import and export management – quản lý xuất nhập khẩu |
855 | 货物贸易 (huòwù màoyì) – goods trade – thương mại hàng hóa |
856 | 服务贸易 (fúwù màoyì) – service trade – thương mại dịch vụ |
857 | 贸易账单 (màoyì zhàngdān) – trade invoice – hóa đơn thương mại |
858 | 国际贸易融资 (guójì màoyì róngzī) – international trade finance – tài trợ thương mại quốc tế |
859 | 贸易往来 (màoyì wǎnglái) – trade dealings – giao dịch thương mại |
860 | 海关清关 (hǎiguān qīngguān) – customs clearance – làm thủ tục hải quan |
861 | 进口商品检验 (jìnkǒu shāngpǐn jiǎnyàn) – import commodity inspection – kiểm tra hàng nhập khẩu |
862 | 出口商品质量检验 (chūkǒu shāngpǐn zhìliàng jiǎnyàn) – export commodity quality inspection – kiểm tra chất lượng hàng xuất khẩu |
863 | 国际贸易运输 (guójì màoyì yùnshū) – international trade transport – vận chuyển thương mại quốc tế |
864 | 贸易价格 (màoyì jiàgé) – trade price – giá thương mại |
865 | 贸易合同 (màoyì hétóng) – trade contract – hợp đồng thương mại |
866 | 贸易文件 (màoyì wénjiàn) – trade documents – tài liệu thương mại |
867 | 贸易组织 (màoyì zǔzhī) – trade organization – tổ chức thương mại |
868 | 贸易资金 (màoyì zījīn) – trade funds – vốn thương mại |
869 | 贸易合作 (màoyì hézuò) – trade cooperation – hợp tác thương mại |
870 | 贸易付款条件 (màoyì fùkuǎn tiáojiàn) – trade payment terms – điều kiện thanh toán thương mại |
871 | 国际贸易组织 (guójì màoyì zǔzhī) – international trade organization – tổ chức thương mại quốc tế |
872 | 货物装运 (huòwù zhuāngyùn) – cargo shipment – vận chuyển hàng hóa |
873 | 国际结算 (guójì jiésuàn) – international settlement – thanh toán quốc tế |
874 | 贸易配额 (màoyì pèi’é) – trade quota – hạn ngạch thương mại |
875 | 贸易合同条款 (màoyì hétóng tiáokuǎn) – trade contract clauses – điều khoản hợp đồng thương mại |
876 | 出口信用证 (chūkǒu xìnyòngzhèng) – export letter of credit – thư tín dụng xuất khẩu |
877 | 进口信用证 (jìnkǒu xìnyòngzhèng) – import letter of credit – thư tín dụng nhập khẩu |
878 | 贸易关税 (màoyì guānshuì) – trade tariff – thuế thương mại |
879 | 贸易统计数据 (màoyì tǒngjì shùjù) – trade statistics data – dữ liệu thống kê thương mại |
880 | 国际市场 (guójì shìchǎng) – international market – thị trường quốc tế |
881 | 货物进口 (huòwù jìnkǒu) – goods import – nhập khẩu hàng hóa |
882 | 货物出口 (huòwù chūkǒu) – goods export – xuất khẩu hàng hóa |
883 | 贸易付款方式 (màoyì fùkuǎn fāngshì) – trade payment methods – phương thức thanh toán thương mại |
884 | 贸易合规 (màoyì hégé) – trade compliance – tuân thủ thương mại |
885 | 贸易促进 (màoyì cùjìn) – trade promotion – thúc đẩy thương mại |
886 | 国际贸易壁垒 (guójì màoyì bìlěi) – international trade barriers – rào cản thương mại quốc tế |
887 | 货物运输保险 (huòwù yùnshū bǎoxiǎn) – cargo transport insurance – bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
888 | 贸易合同履行 (màoyì hétóng lǚxíng) – trade contract performance – thực hiện hợp đồng thương mại |
889 | 贸易保护措施 (màoyì bǎohù cuòshī) – trade protection measures – biện pháp bảo hộ thương mại |
890 | 贸易出口退税政策 (màoyì chūkǒu tuìshuì zhèngcè) – export tax rebate policy – chính sách hoàn thuế xuất khẩu |
891 | 进出口报关 (jìn chūkǒu bàoguān) – import and export customs declaration – khai báo hải quan xuất nhập khẩu |
892 | 贸易货币 (màoyì huòbì) – trade currency – đồng tiền thương mại |
893 | 国际贸易法 (guójì màoyì fǎ) – international trade law – luật thương mại quốc tế |
894 | 贸易合同纠纷 (màoyì hétóng jiūfēn) – trade contract dispute – tranh chấp hợp đồng thương mại |
895 | 贸易关系 (màoyì guānxì) – trade relations – quan hệ thương mại |
896 | 进出口许可证 (jìn chūkǒu xǔkězhèng) – import and export license – giấy phép xuất nhập khẩu |
897 | 贸易货物清单 (màoyì huòwù qīngdān) – trade goods list – danh sách hàng hóa thương mại |
898 | 货物包装 (huòwù bāozhuāng) – cargo packaging – đóng gói hàng hóa |
899 | 贸易运输方式 (màoyì yùnshū fāngshì) – trade transport methods – phương thức vận chuyển thương mại |
900 | 贸易出口许可证 (màoyì chūkǒu xǔkězhèng) – trade export license – giấy phép xuất khẩu thương mại |
901 | 国际贸易壁垒减少 (guójì màoyì bìlěi jiǎnshǎo) – reduction of international trade barriers – giảm rào cản thương mại quốc tế |
902 | 贸易协定谈判 (màoyì xiédìng tánpàn) – trade agreement negotiation – đàm phán hiệp định thương mại |
903 | 贸易成本 (màoyì chéngběn) – trade cost – chi phí thương mại |
904 | 贸易支付系统 (màoyì zhīfù xìtǒng) – trade payment system – hệ thống thanh toán thương mại |
905 | 贸易投资 (màoyì tóuzī) – trade and investment – thương mại và đầu tư |
906 | 贸易展览 (màoyì zhǎnlǎn) – trade exhibition – triển lãm thương mại |
907 | 贸易平台 (màoyì píngtái) – trade platform – nền tảng thương mại |
908 | 贸易合约履行 (màoyì héyuē lǚxíng) – trade contract execution – thực hiện hợp đồng thương mại |
909 | 贸易纠纷解决 (màoyì jiūfēn jiějué) – trade dispute resolution – giải quyết tranh chấp thương mại |
910 | 贸易合规管理 (màoyì hégé guǎnlǐ) – trade compliance management – quản lý tuân thủ thương mại |
911 | 贸易流通 (màoyì liútōng) – trade circulation – lưu thông thương mại |
912 | 贸易登记 (màoyì dēngjì) – trade registration – đăng ký thương mại |
913 | 贸易报关 (màoyì bàoguān) – trade customs declaration – khai báo hải quan thương mại |
914 | 贸易通关 (màoyì tōngguān) – trade customs clearance – thông quan thương mại |
915 | 贸易货物质量 (màoyì huòwù zhìliàng) – trade goods quality – chất lượng hàng hóa thương mại |
916 | 贸易合同签订 (màoyì hétóng qiāndìng) – trade contract signing – ký kết hợp đồng thương mại |
917 | 贸易出口许可证办理 (màoyì chūkǒu xǔkězhèng bànlǐ) – export license processing – xử lý giấy phép xuất khẩu |
918 | 贸易技术标准 (màoyì jìshù biāozhǔn) – trade technical standards – tiêu chuẩn kỹ thuật thương mại |
919 | 贸易信用风险 (màoyì xìnyòng fēngxiǎn) – trade credit risk – rủi ro tín dụng thương mại |
920 | 贸易税收政策 (màoyì shuìshōu zhèngcè) – trade tax policy – chính sách thuế thương mại |
921 | 贸易投资保护 (màoyì tóuzī bǎohù) – trade and investment protection – bảo vệ thương mại và đầu tư |
922 | 贸易产品认证 (màoyì chǎnpǐn rènzhèng) – trade product certification – chứng nhận sản phẩm thương mại |
923 | 贸易物流 (màoyì wùliú) – trade logistics – logistics thương mại |
924 | 贸易市场调研 (màoyì shìchǎng diàoyán) – trade market research – nghiên cứu thị trường thương mại |
925 | 贸易出口退税申请 (màoyì chūkǒu tuìshuì shēnqǐng) – export tax rebate application – hồ sơ hoàn thuế xuất khẩu |
926 | 贸易金融服务 (màoyì jīnróng fúwù) – trade finance services – dịch vụ tài chính thương mại |
927 | 贸易纠纷仲裁 (màoyì jiūfēn zhòngcái) – trade dispute arbitration – trọng tài tranh chấp thương mại |
928 | 贸易合规检查 (màoyì hégé jiǎnchá) – trade compliance inspection – kiểm tra tuân thủ thương mại |
929 | 贸易便利措施 (màoyì biànlì cuòshī) – trade facilitation measures – biện pháp tạo thuận lợi thương mại |
930 | 贸易监测 (màoyì jiāncè) – trade monitoring – giám sát thương mại |
931 | 贸易执行力 (màoyì zhíxíng lì) – trade execution capability – năng lực thực hiện thương mại |
932 | 贸易多样化 (màoyì duōyàng huà) – trade diversification – đa dạng hóa thương mại |
933 | 贸易成本控制 (màoyì chéngběn kòngzhì) – trade cost control – kiểm soát chi phí thương mại |
934 | 贸易伙伴发展 (màoyì huǒbàn fāzhǎn) – trade partner development – phát triển đối tác thương mại |
935 | 贸易政策研究 (màoyì zhèngcè yánjiū) – trade policy research – nghiên cứu chính sách thương mại |
936 | 出口配额 (chūkǒu pèi’é) – export quota – hạn ngạch xuất khẩu |
937 | 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – freight forwarding agent – đại lý vận tải |
938 | 关税壁垒 (guānshuì bìlěi) – tariff barrier – rào cản thuế quan |
939 | 贸易逆转 (màoyì nìzhuǎn) – trade reversal – sự đảo chiều thương mại |
940 | 进口配额 (jìnkǒu pèi’é) – import quota – hạn ngạch nhập khẩu |
941 | 原材料进口 (yuán cáiliào jìnkǒu) – raw material import – nhập khẩu nguyên liệu |
942 | 关税税率 (guānshuì shuìlǜ) – tariff rate – mức thuế quan |
943 | 贸易融资 (màoyì róngzī) – trade financing – tài trợ thương mại |
944 | 国际贸易规则 (guójì màoyì guīzé) – international trade rules – quy tắc thương mại quốc tế |
945 | 贸易信用证 (màoyì xìnyòng zhèng) – letter of credit in trade – thư tín dụng thương mại |
946 | 贸易合同条款 (màoyì hétóng tiáokuǎn) – terms of trade contract – điều khoản hợp đồng thương mại |
947 | 贸易政策调整 (màoyì zhèngcè tiáozhěng) – adjustment of trade policy – điều chỉnh chính sách thương mại |
948 | 贸易管制 (màoyì guǎnzhì) – trade control – kiểm soát thương mại |
949 | 贸易自由贸易区 (màoyì zìyóu màoyì qū) – free trade zone – khu vực thương mại tự do |
950 | 贸易伙伴国 (màoyì huǒbàn guó) – trade partner country – quốc gia đối tác thương mại |
951 | 进出口贸易 (jìn chūkǒu màoyì) – import and export trade – thương mại xuất nhập khẩu |
952 | 贸易商品 (màoyì shāngpǐn) – trade goods – hàng hóa thương mại |
953 | 国际贸易融资 (guójì màoyì róngzī) – international trade financing – tài trợ thương mại quốc tế |
954 | 贸易往来 (màoyì wǎnglái) – trade exchanges – giao thương thương mại |
955 | 贸易额 (màoyì é) – trade volume – khối lượng thương mại |
956 | 贸易监管 (màoyì jiānguǎn) – trade supervision – giám sát thương mại |
957 | 贸易优惠政策 (màoyì yōuhuì zhèngcè) – preferential trade policy – chính sách ưu đãi thương mại |
958 | 贸易承运人 (màoyì chéngyùn rén) – trade carrier – người vận chuyển thương mại |
959 | 贸易渠道 (màoyì qúdào) – trade channel – kênh thương mại |
960 | 贸易控制措施 (màoyì kòngzhì cuòshī) – trade control measures – biện pháp kiểm soát thương mại |
961 | 贸易活动 (màoyì huódòng) – trade activities – hoạt động thương mại |
962 | 贸易商品检验 (màoyì shāngpǐn jiǎnyàn) – trade goods inspection – kiểm tra hàng hóa thương mại |
963 | 贸易通道 (màoyì tōngdào) – trade route – tuyến đường thương mại |
964 | 贸易服务 (màoyì fúwù) – trade services – dịch vụ thương mại |
965 | 贸易条约 (màoyì tiáoyuē) – trade treaty – hiệp ước thương mại |
966 | 贸易合同履约 (màoyì hétóng lǚyuē) – fulfillment of trade contract – thực hiện hợp đồng thương mại |
967 | 贸易手续 (màoyì shǒuxù) – trade procedures – thủ tục thương mại |
968 | 贸易条款解释 (màoyì tiáokuǎn jiěshì) – interpretation of trade terms – giải thích điều khoản thương mại |
969 | 贸易发展规划 (màoyì fāzhǎn guīhuà) – trade development plan – kế hoạch phát triển thương mại |
970 | 贸易便利化 (màoyì biànlì huà) – trade facilitation – tạo điều kiện thuận lợi cho thương mại |
971 | 贸易反倾销 (màoyì fǎn qīngxiāo) – anti-dumping trade – thương mại chống bán phá giá |
972 | 贸易壁垒削减 (màoyì bìlěi xuējiǎn) – reduction of trade barriers – giảm rào cản thương mại |
973 | 贸易透明度 (màoyì tòumíng dù) – trade transparency – minh bạch thương mại |
974 | 贸易壁垒措施 (màoyì bìlěi cuòshī) – trade barrier measures – biện pháp rào cản thương mại |
975 | 贸易赔偿责任 (màoyì péicháng zérèn) – trade compensation liability – trách nhiệm bồi thường thương mại |
976 | 贸易市场准入 (màoyì shìchǎng zhǔnrù) – market access – tiếp cận thị trường |
977 | 贸易平衡 (màoyì pínghéng) – trade balance – cân bằng thương mại |
978 | 贸易安全 (màoyì ānquán) – trade security – an ninh thương mại |
979 | 贸易壁垒解除 (màoyì bìlěi jiěchú) – removal of trade barriers – gỡ bỏ rào cản thương mại |
980 | 贸易服务出口 (màoyì fúwù chūkǒu) – export of trade services – xuất khẩu dịch vụ thương mại |
981 | 贸易顺畅 (màoyì shùnchàng) – smooth trade – thương mại thuận lợi |
982 | 贸易逆转现象 (màoyì nìzhuǎn xiànxiàng) – trade reversal phenomenon – hiện tượng đảo chiều thương mại |
983 | 贸易资本流动 (màoyì zīběn liúdòng) – trade capital flow – dòng vốn thương mại |
984 | 贸易融资风险 (màoyì róngzī fēngxiǎn) – trade finance risk – rủi ro tài trợ thương mại |
985 | 贸易服务贸易 (màoyì fúwù màoyì) – trade in services – thương mại dịch vụ |
986 | 贸易税收 (màoyì shuìshōu) – trade taxation – thuế thương mại |
987 | 贸易监管制度 (màoyì jiānguǎn zhìdù) – trade supervision system – hệ thống giám sát thương mại |
988 | 贸易运输 (màoyì yùnshū) – trade transportation – vận tải thương mại |
989 | 贸易出口额 (màoyì chūkǒu é) – export value – giá trị xuất khẩu |
990 | 贸易进口额 (màoyì jìnkǒu é) – import value – giá trị nhập khẩu |
991 | 贸易融资渠道 (màoyì róngzī qúdào) – trade finance channels – kênh tài trợ thương mại |
992 | 贸易结算账户 (màoyì jiésuàn zhànghù) – trade settlement account – tài khoản thanh toán thương mại |
993 | 贸易商品分类 (màoyì shāngpǐn fēnlèi) – trade goods classification – phân loại hàng hóa thương mại |
994 | 贸易赔偿协议 (màoyì péicháng xiéyì) – trade compensation agreement – thỏa thuận bồi thường thương mại |
995 | 贸易自动化 (màoyì zìdòng huà) – trade automation – tự động hóa thương mại |
996 | 贸易逆差扩大 (màoyì nìchā kuòdà) – widening trade deficit – thâm hụt thương mại mở rộng |
997 | 贸易融资服务 (màoyì róngzī fúwù) – trade finance services – dịch vụ tài trợ thương mại |
998 | 贸易监管机构 (màoyì jiānguǎn jīgòu) – trade regulatory authority – cơ quan quản lý thương mại |
999 | 贸易便利化协议 (màoyì biànlì huà xiéyì) – trade facilitation agreement – hiệp định tạo thuận lợi thương mại |
1000 | 贸易谈判代表 (màoyì tánpàn dàibiǎo) – trade negotiation delegate – đại biểu đàm phán thương mại |
1001 | 贸易争端解决机制 (màoyì zhēngduān jiějué jīzhì) – trade dispute resolution mechanism – cơ chế giải quyết tranh chấp thương mại |
1002 | 贸易壁垒保护 (màoyì bìlěi bǎohù) – trade barrier protection – bảo vệ rào cản thương mại |
1003 | 贸易自由区 (màoyì zìyóu qū) – free trade zone – khu vực tự do thương mại |
1004 | 贸易统计数据 (màoyì tǒngjì shùjù) – trade statistics data – số liệu thống kê thương mại |
1005 | 贸易单证 (màoyì dānzhèng) – trade documents – chứng từ thương mại |
1006 | 贸易出口退税 (màoyì chūkǒu tuìshuì) – export tax rebate – hoàn thuế xuất khẩu |
1007 | 贸易优惠政策 (màoyì yōuhuì zhèngcè) – trade preferential policies – chính sách ưu đãi thương mại |
1008 | 贸易合同履约 (màoyì hétóng lǚyuē) – contract performance in trade – thực hiện hợp đồng thương mại |
1009 | 贸易逆差调整 (màoyì nìchā tiáozhěng) – trade deficit adjustment – điều chỉnh thâm hụt thương mại |
1010 | 贸易合作伙伴 (màoyì hézuò huǒbàn) – trade partners – đối tác thương mại |
1011 | 贸易账户管理 (màoyì zhànghù guǎnlǐ) – trade account management – quản lý tài khoản thương mại |
1012 | 贸易市场开拓 (màoyì shìchǎng kāituò) – market development in trade – mở rộng thị trường thương mại |
1013 | 贸易政策调整机制 (màoyì zhèngcè tiáozhěng jīzhì) – trade policy adjustment mechanism – cơ chế điều chỉnh chính sách thương mại |
1014 | 贸易收支平衡 (màoyì shōuzhī pínghéng) – balance of trade payments – cân đối thu chi thương mại |
1015 | 贸易促进措施 (màoyì cùjìn cuòshī) – trade promotion measures – biện pháp thúc đẩy thương mại |
1016 | 贸易产品质量 (màoyì chǎnpǐn zhìliàng) – trade product quality – chất lượng sản phẩm thương mại |
1017 | 贸易运输保险 (màoyì yùnshū bǎoxiǎn) – trade transport insurance – bảo hiểm vận chuyển thương mại |
1018 | 贸易反补贴 (màoyì fǎn bǔtiē) – anti-subsidy trade – chống trợ cấp thương mại |
1019 | 贸易出口许可证 (màoyì chūkǒu xǔkě zhèng) – export license – giấy phép xuất khẩu |
1020 | 贸易进口许可证 (màoyì jìnkǒu xǔkě zhèng) – import license – giấy phép nhập khẩu |
1021 | 贸易投资风险 (màoyì tóuzī fēngxiǎn) – trade investment risk – rủi ro đầu tư thương mại |
1022 | 贸易协议执行 (màoyì xiéyì zhíxíng) – trade agreement enforcement – thực thi hiệp định thương mại |
1023 | 贸易知识产权 (màoyì zhīshì chǎnquán) – trade intellectual property – sở hữu trí tuệ trong thương mại |
1024 | 贸易区域合作 (màoyì qūyù hézuò) – regional trade cooperation – hợp tác thương mại khu vực |
1025 | 贸易审批程序 (màoyì shěnpī chéngxù) – trade approval procedure – quy trình phê duyệt thương mại |
1026 | 贸易结算时间 (màoyì jiésuàn shíjiān) – trade settlement time – thời gian thanh toán thương mại |
1027 | 贸易监管制度改革 (màoyì jiānguǎn zhìdù gǎigé) – reform of trade supervision system – cải cách hệ thống giám sát thương mại |
1028 | 贸易壁垒检测 (màoyì bìlěi jiǎncè) – trade barrier detection – phát hiện rào cản thương mại |
1029 | 贸易融资创新 (màoyì róngzī chuàngxīn) – trade finance innovation – đổi mới tài trợ thương mại |
1030 | 贸易纠纷调解 (màoyì jiūfēn tiáojiě) – trade dispute mediation – hòa giải tranh chấp thương mại |
1031 | 贸易进出口 (màoyì jìn chūkǒu) – import and export trade – thương mại nhập khẩu và xuất khẩu |
1032 | 贸易合规审查 (màoyì hégé shěnchá) – trade compliance review – kiểm tra tuân thủ thương mại |
1033 | 贸易市场准入壁垒 (màoyì shìchǎng zhǔnrù bìlěi) – market access barriers – rào cản tiếp cận thị trường |
1034 | 贸易政策协调 (màoyì zhèngcè xiétiáo) – trade policy coordination – phối hợp chính sách thương mại |
1035 | 贸易关税调整 (màoyì guānshuì tiáozhěng) – tariff adjustment – điều chỉnh thuế quan |
1036 | 贸易结算清算 (màoyì jiésuàn qīngsuàn) – trade settlement and clearing – thanh toán và quyết toán thương mại |
1037 | 贸易进出口统计 (màoyì jìn chūkǒu tǒngjì) – import-export statistics – thống kê nhập xuất khẩu |
1038 | 贸易壁垒 (màoyì bìlěi) – trade barriers – rào cản thương mại |
1039 | 贸易谈判 (màoyì tánpàn) – trade negotiations – đàm phán thương mại |
1040 | 关税配额 (guānshuì pèi’é) – tariff quota – hạn ngạch thuế quan |
1041 | 贸易差额 (màoyì chā’é) – trade balance – cán cân thương mại |
1042 | 贸易流程 (màoyì liúchéng) – trade procedure – quy trình thương mại |
1043 | 贸易运输 (màoyì yùnshū) – trade transportation – vận chuyển thương mại |
1044 | 贸易壁垒减少 (màoyì bìlěi jiǎnshǎo) – trade barrier reduction – giảm rào cản thương mại |
1045 | 贸易优惠 (màoyì yōuhuì) – trade preference – ưu đãi thương mại |
1046 | 国际贸易组织 (guójì màoyì zǔzhī) – World Trade Organization (WTO) – Tổ chức Thương mại Thế giới |
1047 | 贸易壁垒提升 (màoyì bìlěi tíshēng) – trade barrier escalation – gia tăng rào cản thương mại |
1048 | 贸易纠纷 (màoyì jiūfēn) – trade conflict – tranh chấp thương mại |
1049 | 贸易法规遵守 (màoyì fǎguī zūnshǒu) – trade compliance – tuân thủ quy định thương mại |
1050 | 贸易增长 (màoyì zēngzhǎng) – trade growth – tăng trưởng thương mại |
1051 | 贸易公平 (màoyì gōngpíng) – trade fairness – công bằng thương mại |
1052 | 贸易活动 (màoyì huódòng) – trade activity – hoạt động thương mại |
1053 | 贸易方式 (màoyì fāngshì) – trade mode – hình thức thương mại |
1054 | 贸易壁垒消除 (màoyì bìlěi xiāochú) – trade barrier elimination – loại bỏ rào cản thương mại |
1055 | 出口合同 (chūkǒu hétóng) – export contract – hợp đồng xuất khẩu |
1056 | 进口合同 (jìnkǒu hétóng) – import contract – hợp đồng nhập khẩu |
1057 | 国际货运 (guójì huòyùn) – international freight – vận tải quốc tế |
1058 | 贸易条款 (màoyì tiáokuǎn) – trade clause – điều khoản thương mại |
1059 | 贸易程序 (màoyì chéngxù) – trade procedure – thủ tục thương mại |
1060 | 贸易数据 (màoyì shùjù) – trade data – dữ liệu thương mại |
1061 | 贸易流量 (màoyì liúliàng) – trade flow – dòng thương mại |
1062 | 贸易逆差扩大 (màoyì nìchā kuòdà) – trade deficit expansion – mở rộng thâm hụt thương mại |
1063 | 贸易顺差扩大 (màoyì shùnchā kuòdà) – trade surplus expansion – mở rộng thặng dư thương mại |
1064 | 贸易合约 (màoyì héyuē) – trade agreement/contract – hợp đồng thương mại |
1065 | 进口配额限制 (jìnkǒu pèi’é xiànzhì) – import quota restriction – hạn chế hạn ngạch nhập khẩu |
1066 | 贸易限制 (màoyì xiànzhì) – trade restrictions – hạn chế thương mại |
1067 | 贸易壁垒提高 (màoyì bìlěi tígāo) – trade barrier escalation – gia tăng rào cản thương mại |
1068 | 贸易便利 (màoyì biànlì) – trade facilitation – tạo thuận lợi thương mại |
1069 | 贸易规则 (màoyì guīzé) – trade rules – quy tắc thương mại |
1070 | 贸易诉讼 (màoyì sùsòng) – trade litigation – kiện tụng thương mại |
1071 | 贸易货物 (màoyì huòwù) – trade goods – hàng hóa thương mại |
1072 | 贸易代表团 (màoyì dàibiǎo tuán) – trade delegation – đoàn thương mại |
1073 | 贸易谈判桌 (màoyì tánpàn zhuō) – negotiation table – bàn đàm phán |
1074 | 贸易关税 (màoyì guānshuì) – trade tariffs – thuế thương mại |
1075 | 贸易商 (màoyì shāng) – trader – thương nhân |
1076 | 贸易仓储 (màoyì cāngchǔ) – trade warehousing – kho hàng thương mại |
1077 | 贸易合同条款 (màoyì hétóng tiáokuǎn) – contract terms – điều khoản hợp đồng |
1078 | 贸易优惠政策 (màoyì yōuhuì zhèngcè) – trade preferential policy – chính sách ưu đãi thương mại |
1079 | 贸易货币政策 (màoyì huòbì zhèngcè) – trade monetary policy – chính sách tiền tệ thương mại |
1080 | 贸易技术 (màoyì jìshù) – trade technology – công nghệ thương mại |
1081 | 贸易进出口 (màoyì jìn chūkǒu) – trade import and export – thương mại nhập khẩu và xuất khẩu |
1082 | 货物运输保险 (huòwù yùnshū bǎoxiǎn) – cargo insurance – bảo hiểm hàng hóa |
1083 | 出口退税申请 (chūkǒu tuìshuì shēnqǐng) – export tax rebate application – đơn xin hoàn thuế xuất khẩu |
1084 | 空运提单 (kōngyùn tídān) – air waybill – vận đơn đường hàng không |
1085 | 信用证保证金 (xìnyòng zhèng bǎozhèngjīn) – letter of credit margin – ký quỹ bảo đảm thư tín dụng |
1086 | 海关编码 (hǎiguān biānmǎ) – customs code – mã số hải quan |
1087 | 贸易术语解释 (màoyì shùyǔ jiěshì) – Incoterms explanation – giải thích điều kiện thương mại quốc tế |
1088 | 国际贸易条约 (guójì màoyì tiáoyuē) – international trade treaty – hiệp ước thương mại quốc tế |
1089 | 贸易配额管理 (màoyì pèi’é guǎnlǐ) – quota management – quản lý hạn ngạch thương mại |
1090 | 贸易合同违约 (màoyì hétóng wéiyuē) – breach of contract – vi phạm hợp đồng thương mại |
1091 | 贸易合规审核 (màoyì hégé shěnhé) – trade compliance audit – kiểm tra tuân thủ thương mại |
1092 | 国际市场开拓 (guójì shìchǎng kāità) – international market expansion – mở rộng thị trường quốc tế |
1093 | 贸易关系维护 (màoyì guānxi wéihù) – trade relationship maintenance – duy trì quan hệ thương mại |
1094 | 进口关税减免 (jìnkǒu guānshuì jiǎnmiǎn) – import tariff reduction – giảm thuế nhập khẩu |
1095 | 贸易谈判策略 (màoyì tánpàn cèlüè) – trade negotiation strategy – chiến lược đàm phán thương mại |
1096 | 贸易壁垒消除 (màoyì bìlěi xiāochú) – trade barrier removal – loại bỏ rào cản thương mại |
1097 | 贸易出口商品 (màoyì chūkǒu shāngpǐn) – export commodities – hàng hóa xuất khẩu |
1098 | 进口货物申报 (jìnkǒu huòwù shēnbào) – import cargo declaration – khai báo hàng hóa nhập khẩu |
1099 | 贸易合同签订 (màoyì hétóng qiāndìng) – contract signing – ký kết hợp đồng thương mại |
1100 | 贸易资信调查 (màoyì zīxìn diàochá) – trade credit investigation – khảo sát tín dụng thương mại |
1101 | 贸易合同管理 (màoyì hétóng guǎnlǐ) – contract management – quản lý hợp đồng thương mại |
1102 | 贸易进出口许可证 (màoyì jìn chūkǒu xǔkězhèng) – import and export license – giấy phép nhập khẩu và xuất khẩu |
1103 | 贸易保障机制 (màoyì bǎozhàng jīzhì) – trade protection mechanism – cơ chế bảo vệ thương mại |
1104 | 贸易资金结算 (màoyì zījīn jiésuàn) – trade fund settlement – thanh toán vốn thương mại |
1105 | 贸易合同条款谈判 (màoyì hétóng tiáokuǎn tánpàn) – contract term negotiation – đàm phán điều khoản hợp đồng |
1106 | 贸易风险预防 (màoyì fēngxiǎn yùfáng) – trade risk prevention – phòng ngừa rủi ro thương mại |
1107 | 贸易订单管理 (màoyì dìngdān guǎnlǐ) – order management – quản lý đơn hàng thương mại |
1108 | 贸易流程优化 (màoyì liúchéng yōuhuà) – trade process optimization – tối ưu hóa quy trình thương mại |
1109 | 贸易货款结算 (màoyì huòkuǎn jiésuàn) – payment settlement – thanh toán tiền hàng |
1110 | 贸易信用评级 (màoyì xìnyòng píngjí) – trade credit rating – đánh giá tín dụng thương mại |
1111 | 贸易违规处罚 (màoyì wéiguī chǔfá) – trade violation penalty – xử phạt vi phạm thương mại |
1112 | 贸易统计数据分析 (màoyì tǒngjì shùjù fēnxī) – trade statistics data analysis – phân tích dữ liệu thống kê thương mại |
1113 | 贸易流程管理 (màoyì liúchéng guǎnlǐ) – trade process management – quản lý quy trình thương mại |
1114 | 贸易物流管理 (màoyì wùliú guǎnlǐ) – trade logistics management – quản lý logistics thương mại |
1115 | 贸易合同履行 (màoyì hétóng lǚxíng) – contract performance – thực hiện hợp đồng thương mại |
1116 | 贸易流程控制 (màoyì liúchéng kòngzhì) – trade process control – kiểm soát quy trình thương mại |
1117 | 贸易报价单 (màoyì bàojià dān) – trade quotation – bảng báo giá thương mại |
1118 | 贸易合同签署 (màoyì hétóng qiānshǔ) – contract signing – ký kết hợp đồng |
1119 | 贸易市场调研 (màoyì shìchǎng diàoyán) – market research – khảo sát thị trường |
1120 | 贸易结算方式 (màoyì jiésuàn fāngshì) – settlement methods – phương thức thanh toán |
1121 | 贸易货物包装 (màoyì huòwù bāozhuāng) – cargo packaging – đóng gói hàng hóa |
1122 | 贸易运输合同 (màoyì yùnshū hétóng) – transport contract – hợp đồng vận chuyển |
1123 | 贸易信用额度 (màoyì xìnyòng édù) – credit limit – hạn mức tín dụng |
1124 | 贸易进口关税 (màoyì jìnkǒu guānshuì) – import duties – thuế nhập khẩu |
1125 | 贸易出口退税 (màoyì chūkǒu tuìshuì) – export tax refund – hoàn thuế xuất khẩu |
1126 | 贸易货物检验 (màoyì huòwù jiǎnyàn) – cargo inspection – kiểm tra hàng hóa |
1127 | 贸易信用风险 (màoyì xìnyòng fēngxiǎn) – credit risk – rủi ro tín dụng |
1128 | 贸易物流运输 (màoyì wùliú yùnshū) – trade logistics transport – vận tải logistics thương mại |
1129 | 贸易收付款 (màoyì shōu fù kuǎn) – payment collection – thu chi thanh toán |
1130 | 贸易合同终止 (màoyì hétóng zhōngzhǐ) – contract termination – chấm dứt hợp đồng thương mại |
1131 | 贸易结算账户 (màoyì jiésuàn zhànghù) – settlement account – tài khoản thanh toán |
1132 | 贸易风险管理 (màoyì fēngxiǎn guǎnlǐ) – risk management – quản lý rủi ro thương mại |
1133 | 贸易货物运输单据 (màoyì huòwù yùnshū dānjù) – shipping documents – chứng từ vận chuyển hàng hóa |
1134 | 贸易发票审核 (màoyì fāpiào shěnhé) – invoice verification – kiểm tra hóa đơn |
1135 | 贸易结算周期 (màoyì jiésuàn zhōuqī) – settlement period – chu kỳ thanh toán |
1136 | 贸易货物出口 (màoyì huòwù chūkǒu) – goods export – xuất khẩu hàng hóa |
1137 | 贸易货物进口 (màoyì huòwù jìnkǒu) – goods import – nhập khẩu hàng hóa |
1138 | 贸易数据分析 (màoyì shùjù fēnxī) – data analysis – phân tích dữ liệu |
1139 | 贸易合同争议 (màoyì hétóng zhēngyì) – contract dispute – tranh chấp hợp đồng |
1140 | 贸易付款条件 (màoyì fùkuǎn tiáojiàn) – payment terms – điều kiện thanh toán |
1141 | 贸易结算方式选择 (màoyì jiésuàn fāngshì xuǎnzé) – choice of settlement method – lựa chọn phương thức thanh toán |
1142 | 贸易信用证开立 (màoyì xìnyòng zhèng kāilì) – letter of credit issuance – phát hành thư tín dụng |
1143 | 贸易风险评估报告 (màoyì fēngxiǎn pínggū bàogào) – risk assessment report – báo cáo đánh giá rủi ro |
1144 | 贸易运输保险 (màoyì yùnshū bǎoxiǎn) – transport insurance – bảo hiểm vận tải |
1145 | 贸易市场开发 (màoyì shìchǎng kāifā) – market development – phát triển thị trường |
1146 | 贸易合同修改 (màoyì hétóng xiūgǎi) – contract modification – sửa đổi hợp đồng |
1147 | 贸易合同解除 (màoyì hétóng jiěchú) – contract cancellation – hủy bỏ hợp đồng |
1148 | 贸易资金管理 (màoyì zījīn guǎnlǐ) – fund management – quản lý vốn thương mại |
1149 | 贸易清关流程 (màoyì qīngguān liúchéng) – customs clearance process – quy trình thông quan |
1150 | 贸易信用评估 (màoyì xìnyòng pínggū) – credit evaluation – đánh giá tín dụng |
1151 | 贸易合同执行 (màoyì hétóng zhíxíng) – contract execution – thực thi hợp đồng |
1152 | 贸易合同风险 (màoyì hétóng fēngxiǎn) – contract risk – rủi ro hợp đồng |
1153 | 贸易报价策略 (màoyì bàojià cèlüè) – pricing strategy – chiến lược báo giá |
1154 | 贸易产品认证 (màoyì chǎnpǐn rènzhèng) – product certification – chứng nhận sản phẩm |
1155 | 贸易物流跟踪 (màoyì wùliú gēnzōng) – logistics tracking – theo dõi logistics |
1156 | 贸易发货通知 (màoyì fāhuò tōngzhī) – shipment notice – thông báo giao hàng |
1157 | 贸易收货确认 (màoyì shōuhuò quèrèn) – receipt confirmation – xác nhận nhận hàng |
1158 | 贸易库存管理 (màoyì kùcún guǎnlǐ) – inventory management – quản lý tồn kho |
1159 | 贸易报价谈判 (màoyì bàojià tánpàn) – price negotiation – đàm phán giá |
1160 | 贸易订单处理 (màoyì dìngdān chǔlǐ) – order processing – xử lý đơn hàng |
1161 | 贸易合同备案 (màoyì hétóng bèi’àn) – contract filing – lưu trữ hợp đồng |
1162 | 贸易促销活动 (màoyì cùxiāo huódòng) – trade promotion activities – hoạt động khuyến mãi thương mại |
1163 | 贸易合同条文 (màoyì hétóng tiáowén) – contract clause – điều khoản hợp đồng |
1164 | 贸易信用证修改 (màoyì xìnyòng zhèng xiūgǎi) – amendment of letter of credit – sửa đổi thư tín dụng |
1165 | 贸易货物退运 (màoyì huòwù tuìyùn) – return shipment – hàng hóa trả lại |
1166 | 贸易保证金 (màoyì bǎozhèngjīn) – trade deposit – tiền đặt cọc thương mại |
1167 | 贸易合同违约 (màoyì hétóng wéiyuē) – contract breach – vi phạm hợp đồng |
1168 | 贸易产品出口许可 (màoyì chǎnpǐn chūkǒu xǔkě) – export license – giấy phép xuất khẩu sản phẩm |
1169 | 贸易产品进口许可 (màoyì chǎnpǐn jìnkǒu xǔkě) – import license – giấy phép nhập khẩu sản phẩm |
1170 | 贸易发票抬头 (màoyì fāpiào táitóu) – invoice header – đầu hóa đơn |
1171 | 贸易订舱 (màoyì dìngcāng) – booking cargo space – đặt chỗ vận chuyển |
1172 | 贸易货物装卸 (màoyì huòwù zhuāngxiè) – cargo loading and unloading – bốc xếp hàng hóa |
1173 | 贸易货物配送 (màoyì huòwù pèisòng) – goods distribution – phân phối hàng hóa |
1174 | 贸易产品标准 (màoyì chǎnpǐn biāozhǔn) – product standards – tiêu chuẩn sản phẩm |
1175 | 贸易条款谈判 (màoyì tiáokuǎn tánpàn) – contract terms negotiation – đàm phán điều khoản hợp đồng |
1176 | 贸易承运人 (màoyì chéngyùn rén) – carrier – người vận chuyển |
1177 | 贸易货物损坏 (màoyì huòwù sǔnhuài) – cargo damage – hư hại hàng hóa |
1178 | 贸易退税申请 (màoyì tuìshuì shēnqǐng) – tax refund application – đơn xin hoàn thuế |
1179 | 贸易代理合同 (màoyì dàilǐ hétóng) – agency contract – hợp đồng đại lý |
1180 | 贸易服务合同 (màoyì fúwù hétóng) – service contract – hợp đồng dịch vụ |
1181 | 贸易出口合同 (màoyì chūkǒu hétóng) – export contract – hợp đồng xuất khẩu |
1182 | 贸易进口合同 (màoyì jìnkǒu hétóng) – import contract – hợp đồng nhập khẩu |
1183 | 贸易合同续签 (màoyì hétóng xùqiān) – contract renewal – gia hạn hợp đồng |
1184 | 贸易货物跟踪 (màoyì huòwù gēnzōng) – cargo tracking – theo dõi hàng hóa |
1185 | 贸易运费结算 (màoyì yùnfèi jiésuàn) – freight settlement – thanh toán cước phí vận tải |
1186 | 贸易单证审核 (màoyì dānzhèng shěnhé) – document verification – kiểm tra chứng từ |
1187 | 贸易出口退税政策 (màoyì chūkǒu tuìshuì zhèngcè) – export tax refund policy – chính sách hoàn thuế xuất khẩu |
1188 | 贸易产品质量 (màoyì chǎnpǐn zhìliàng) – product quality – chất lượng sản phẩm |
1189 | 贸易货物保险 (màoyì huòwù bǎoxiǎn) – cargo insurance – bảo hiểm hàng hóa |
1190 | 贸易信用证开证行 (màoyì xìnyòng zhèng kāizhèng háng) – issuing bank of L/C – ngân hàng phát hành thư tín dụng |
1191 | 贸易信用证通知行 (màoyì xìnyòng zhèng tōngzhī háng) – advising bank – ngân hàng thông báo thư tín dụng |
1192 | 贸易付款保证 (màoyì fùkuǎn bǎozhèng) – payment guarantee – bảo đảm thanh toán |
1193 | 贸易履约保证 (màoyì lǚyuē bǎozhèng) – performance bond – bảo lãnh thực hiện hợp đồng |
1194 | 贸易市场份额 (màoyì shìchǎng fèn’é) – market share – thị phần thị trường |
1195 | 贸易合同文本 (màoyì hétóng wénběn) – contract text – văn bản hợp đồng |
1196 | 贸易货物规格 (màoyì huòwù guīgé) – cargo specifications – quy cách hàng hóa |
1197 | 贸易海关申报 (màoyì hǎiguān shēnbào) – customs declaration – khai báo hải quan |
1198 | 贸易运输工具 (màoyì yùnshū gōngjù) – means of transport – phương tiện vận tải |
1199 | 贸易产品分类 (màoyì chǎnpǐn fēnlèi) – product classification – phân loại sản phẩm |
1200 | 贸易信用证保证 (màoyì xìnyòng zhèng bǎozhèng) – L/C guarantee – bảo lãnh thư tín dụng |
1201 | 贸易结算期限 (màoyì jiésuàn qīxiàn) – settlement deadline – hạn thanh toán |
1202 | 贸易合同文本审核 (màoyì hétóng wénběn shěnhé) – contract text review – kiểm tra văn bản hợp đồng |
1203 | 贸易出口货物 (màoyì chūkǒu huòwù) – export goods – hàng hóa xuất khẩu |
1204 | 贸易进口货物 (màoyì jìnkǒu huòwù) – import goods – hàng hóa nhập khẩu |
1205 | 贸易合同起草 (màoyì hétóng qǐcǎo) – contract drafting – soạn thảo hợp đồng |
1206 | 贸易付款方式 (màoyì fùkuǎn fāngshì) – payment methods – phương thức thanh toán |
1207 | 贸易结算账户信息 (màoyì jiésuàn zhànghù xìnxī) – settlement account information – thông tin tài khoản thanh toán |
1208 | 贸易信用证开证申请 (màoyì xìnyòng zhèng kāizhèng shēnqǐng) – L/C application – đơn xin mở thư tín dụng |
1209 | 贸易合同履行 (màoyì hétóng lǚxíng) – contract performance – thực hiện hợp đồng |
1210 | 贸易条款解释 (màoyì tiáokuǎn jiěshì) – interpretation of contract terms – giải thích điều khoản hợp đồng |
1211 | 贸易合同解除 (màoyì hétóng jiěchú) – contract termination – chấm dứt hợp đồng |
1212 | 贸易货物追踪系统 (màoyì huòwù zhuīzōng xìtǒng) – cargo tracking system – hệ thống theo dõi hàng hóa |
1213 | 贸易进口许可证 (màoyì jìnkǒu xǔkězhèng) – import permit – giấy phép nhập khẩu |
1214 | 贸易出口许可证 (màoyì chūkǒu xǔkězhèng) – export permit – giấy phép xuất khẩu |
1215 | 贸易违约责任 (màoyì wéiyuē zérèn) – liability for breach of contract – trách nhiệm vi phạm hợp đồng |
1216 | 贸易货物清关 (màoyì huòwù qīngguān) – cargo clearance – thông quan hàng hóa |
1217 | 贸易外汇管理 (màoyì wàihuì guǎnlǐ) – foreign exchange control in trade – quản lý ngoại hối trong thương mại |
1218 | 贸易运费 (màoyì yùnfèi) – freight charges – cước phí vận tải |
1219 | 贸易合同条款 (màoyì hétóng tiáokuǎn) – contract clauses – điều khoản hợp đồng |
1220 | 贸易出口商 (màoyì chūkǒu shāng) – exporter – nhà xuất khẩu |
1221 | 贸易进口商 (màoyì jìnkǒu shāng) – importer – nhà nhập khẩu |
1222 | 贸易账户结算 (màoyì zhànghù jiésuàn) – account settlement – thanh toán tài khoản |
1223 | 贸易单证办理 (màoyì dānzhèng bànlǐ) – handling trade documents – xử lý chứng từ thương mại |
1224 | 贸易货物运输保险 (màoyì huòwù yùnshū bǎoxiǎn) – cargo transport insurance – bảo hiểm vận chuyển hàng hóa |
1225 | 贸易争议解决机制 (màoyì zhēngyì jiějué jīzhì) – dispute resolution mechanism – cơ chế giải quyết tranh chấp |
1226 | 贸易报价 (màoyì bàojià) – trade quotation – báo giá thương mại |
1227 | 贸易出口限制 (màoyì chūkǒu xiànzhì) – export restrictions – hạn chế xuất khẩu |
1228 | 贸易进口限制 (màoyì jìnkǒu xiànzhì) – import restrictions – hạn chế nhập khẩu |
1229 | 贸易合同谈判 (màoyì hétóng tánpàn) – contract negotiation – đàm phán hợp đồng |
1230 | 贸易商品分类编码 (màoyì shāngpǐn fēnlèi biānmǎ) – commodity classification code – mã phân loại hàng hóa |
1231 | 贸易信用证议付 (màoyì xìnyòng zhèng yìfù) – negotiation of letter of credit – thương lượng thư tín dụng |
1232 | 贸易结算单据 (màoyì jiésuàn dānjù) – settlement documents – chứng từ thanh toán |
1233 | 贸易进出口许可证 (màoyì jìn chūkǒu xǔkězhèng) – import-export license – giấy phép xuất nhập khẩu |
1234 | 贸易货物装箱单 (màoyì huòwù zhuāngxiāng dān) – packing list – phiếu đóng gói hàng hóa |
1235 | 贸易国际结算 (màoyì guójì jiésuàn) – international settlement – thanh toán quốc tế |
1236 | 贸易货物运输 (màoyì huòwù yùnshū) – cargo transportation – vận chuyển hàng hóa |
1237 | 贸易仲裁条款 (màoyì zhòngcái tiáokuǎn) – arbitration clause – điều khoản trọng tài |
1238 | 贸易合同履约保证 (màoyì hétóng lǚyuē bǎozhèng) – contract performance guarantee – bảo đảm thực hiện hợp đồng |
1239 | 贸易发票抬头信息 (màoyì fāpiào táitóu xìnxī) – invoice header information – thông tin đầu hóa đơn |
1240 | 贸易账款结算 (màoyì zhàngkuǎn jiésuàn) – account settlement – thanh toán tài khoản |
1241 | 贸易运输单据 (màoyì yùnshū dānjù) – transport documents – chứng từ vận tải |
1242 | 贸易市场开拓 (màoyì shìchǎng kāituò) – market development – phát triển thị trường |
1243 | 贸易合同条款解释 (màoyì hétóng tiáokuǎn jiěshì) – interpretation of contract clauses – giải thích điều khoản hợp đồng |
1244 | 贸易出口报关 (màoyì chūkǒu bàoguān) – export customs declaration – khai báo hải quan xuất khẩu |
1245 | 贸易进口报关 (màoyì jìnkǒu bàoguān) – import customs declaration – khai báo hải quan nhập khẩu |
1246 | 贸易谈判技巧 (màoyì tánpàn jìqiǎo) – negotiation skills – kỹ năng đàm phán |
1247 | 贸易发票要求 (màoyì fāpiào yāoqiú) – invoice requirements – yêu cầu về hóa đơn |
1248 | 贸易报关单 (màoyì bàoguān dān) – customs declaration form – tờ khai hải quan |
1249 | 贸易收汇 (màoyì shōuhuì) – foreign exchange receipt – thu ngoại tệ |
1250 | 贸易支付条款 (màoyì zhīfù tiáokuǎn) – payment terms – điều khoản thanh toán |
1251 | 贸易发货通知 (màoyì fāhuò tōngzhī) – shipping notice – thông báo giao hàng |
1252 | 贸易出口许可 (màoyì chūkǒu xǔkě) – export license – giấy phép xuất khẩu |
1253 | 贸易进口许可 (màoyì jìnkǒu xǔkě) – import license – giấy phép nhập khẩu |
1254 | 贸易合同变更 (màoyì hétóng biàngēng) – contract modification – sửa đổi hợp đồng |
1255 | 贸易货物包装标准 (màoyì huòwù bāozhuāng biāozhǔn) – packaging standards – tiêu chuẩn đóng gói |
1256 | 贸易货物装运 (màoyì huòwù zhuāngyùn) – cargo shipment – vận chuyển hàng hóa |
1257 | 贸易风险分析 (màoyì fēngxiǎn fēnxī) – risk analysis – phân tích rủi ro |
1258 | 贸易业务拓展 (màoyì yèwù tuòzhǎn) – business development – mở rộng kinh doanh |
1259 | 贸易进口关税 (màoyì jìnkǒu guānshuì) – import tariff – thuế nhập khẩu |
1260 | 贸易货物质检 (màoyì huòwù zhìjiǎn) – quality inspection of goods – kiểm tra chất lượng hàng hóa |
1261 | 贸易结算期限 (màoyì jiésuàn qīxiàn) – settlement period – thời hạn thanh toán |
1262 | 贸易物流服务 (màoyì wùliú fúwù) – logistics services – dịch vụ logistics |
1263 | 贸易发货单 (màoyì fāhuò dān) – delivery note – phiếu giao hàng |
1264 | 贸易进口配额 (màoyì jìnkǒu pèi’é) – import quota – hạn ngạch nhập khẩu |
1265 | 贸易货物装箱 (màoyì huòwù zhuāngxiāng) – cargo packing – đóng hàng vào thùng |
1266 | 贸易货物退运 (màoyì huòwù tuìyùn) – return shipment – vận chuyển trả hàng |
1267 | 贸易合同管理 (màoyì hétóng guǎnlǐ) – contract management – quản lý hợp đồng |
1268 | 贸易出口流程 (màoyì chūkǒu liúchéng) – export process – quy trình xuất khẩu |
1269 | 贸易进口流程 (màoyì jìnkǒu liúchéng) – import process – quy trình nhập khẩu |
1270 | 贸易装运单据 (màoyì zhuāngyùn dānjù) – shipping documents – chứng từ vận chuyển |
1271 | 贸易国际市场 (màoyì guójì shìchǎng) – international market – thị trường quốc tế |
1272 | 贸易商品检测 (màoyì shāngpǐn jiǎncè) – product testing – kiểm tra sản phẩm |
1273 | 贸易交货期限 (màoyì jiāohuò qīxiàn) – delivery deadline – hạn giao hàng |
1274 | 贸易货物交付 (màoyì huòwù jiāofù) – goods delivery – giao hàng hóa |
1275 | 贸易货物储存 (màoyì huòwù chǔcún) – goods storage – lưu kho hàng hóa |
1276 | 贸易支付方式 (màoyì zhīfù fāngshì) – payment method – phương thức thanh toán |
1277 | 贸易客户管理 (màoyì kèhù guǎnlǐ) – customer management – quản lý khách hàng |
1278 | 贸易货物检验 (màoyì huòwù jiǎnyàn) – goods inspection – kiểm hàng hóa |
1279 | 贸易货物运输单 (màoyì huòwù yùnshū dān) – waybill – vận đơn |
1280 | 贸易合同期限 (màoyì hétóng qīxiàn) – contract term – thời hạn hợp đồng |
1281 | 贸易订单管理 (màoyì dìngdān guǎnlǐ) – order management – quản lý đơn hàng |
1282 | 贸易合同条件 (màoyì hétóng tiáojiàn) – contract conditions – điều kiện hợp đồng |
1283 | 贸易货物交接 (màoyì huòwù jiāojiē) – goods handover – bàn giao hàng hóa |
1284 | 贸易出口商风险 (màoyì chūkǒu shāng fēngxiǎn) – exporter risk – rủi ro nhà xuất khẩu |
1285 | 贸易进口商风险 (màoyì jìnkǒu shāng fēngxiǎn) – importer risk – rủi ro nhà nhập khẩu |
1286 | 贸易报关代理 (màoyì bàoguān dàilǐ) – customs brokerage – đại lý làm thủ tục hải quan |
1287 | 贸易数据库 (màoyì shùjùkù) – trade database – cơ sở dữ liệu thương mại |
1288 | 贸易经济 (màoyì jīngjì) – trade economy – kinh tế thương mại |
1289 | 贸易政策分析 (màoyì zhèngcè fēnxī) – trade policy analysis – phân tích chính sách thương mại |
1290 | 贸易互补 (màoyì hùbǔ) – trade complementarity – sự bổ sung thương mại |
1291 | 贸易冲突 (màoyì chōngtū) – trade conflict – xung đột thương mại |
1292 | 贸易摩擦 (màoyì mócā) – trade friction – ma sát thương mại |
1293 | 贸易支付风险 (màoyì zhīfù fēngxiǎn) – payment risk – rủi ro thanh toán |
1294 | 贸易运输保险 (màoyì yùnshū bǎoxiǎn) – transport insurance – bảo hiểm vận chuyển |
1295 | 贸易追踪 (màoyì zhuīzōng) – trade tracking – theo dõi thương mại |
1296 | 贸易物流链 (màoyì wùliú liàn) – logistics chain – chuỗi logistics |
1297 | 贸易市场调查 (màoyì shìchǎng diàochá) – market research – khảo sát thị trường |
1298 | 贸易展览会 (màoyì zhǎnlǎn huì) – trade fair – hội chợ thương mại |
1299 | 贸易回扣 (màoyì huíkòu) – trade rebate – chiết khấu thương mại |
1300 | 贸易报关费用 (màoyì bàoguān fèiyòng) – customs clearance fee – phí làm thủ tục hải quan |
1301 | 贸易标准 (màoyì biāozhǔn) – trade standards – tiêu chuẩn thương mại |
1302 | 贸易协商 (màoyì xiéshāng) – trade negotiation – thương lượng thương mại |
1303 | 贸易货币兑换 (màoyì huòbì duìhuàn) – currency exchange – trao đổi tiền tệ |
1304 | 贸易结算风险 (màoyì jiésuàn fēngxiǎn) – settlement risk – rủi ro thanh toán |
1305 | 贸易出口配额限制 (màoyì chūkǒu pèi’é xiànzhì) – export quota restriction – hạn chế hạn ngạch xuất khẩu |
1306 | 贸易进口配额限制 (màoyì jìnkǒu pèi’é xiànzhì) – import quota restriction – hạn chế hạn ngạch nhập khẩu |
1307 | 贸易发票核对 (màoyì fāpiào héduì) – invoice verification – kiểm tra hóa đơn |
1308 | 贸易信用证议付 (màoyì xìnyòng zhèng yìfù) – letter of credit negotiation – thương lượng thư tín dụng |
1309 | 贸易纠纷解决 (màoyì jiūfēn jiějué) – dispute resolution – giải quyết tranh chấp |
1310 | 贸易货物仓储 (màoyì huòwù cāngchǔ) – goods warehousing – lưu kho hàng hóa |
1311 | 贸易风险控制 (màoyì fēngxiǎn kòngzhì) – risk control – kiểm soát rủi ro |
1312 | 贸易订单跟踪 (màoyì dìngdān gēnzōng) – order tracking – theo dõi đơn hàng |
1313 | 贸易价格谈判 (màoyì jiàgé tánpàn) – price negotiation – đàm phán giá |
1314 | 贸易合同条款 (màoyì hétóng tiáokuǎn) – contract clause – điều khoản hợp đồng |
1315 | 贸易客户开发 (màoyì kèhù kāifā) – customer development – phát triển khách hàng |
1316 | 贸易资信调查 (màoyì zīxìn diàochá) – credit investigation – điều tra tín dụng |
1317 | 贸易合同签署 (màoyì hétóng qiānshǔ) – contract signing – ký hợp đồng |
1318 | 贸易结算周期 (màoyì jiésuàn zhōuqī) – settlement cycle – chu kỳ thanh toán |
1319 | 贸易运输方式 (màoyì yùnshū fāngshì) – mode of transport – phương thức vận chuyển |
1320 | 贸易货物装卸 (màoyì huòwù zhuāngxiè) – cargo handling – bốc dỡ hàng hóa |
1321 | 贸易仓储管理 (màoyì cāngchǔ guǎnlǐ) – warehouse management – quản lý kho hàng |
1322 | 贸易出口许可证 (màoyì chūkǒu xǔkězhèng) – export license – giấy phép xuất khẩu |
1323 | 贸易进口许可证 (màoyì jìnkǒu xǔkězhèng) – import license – giấy phép nhập khẩu |
1324 | 贸易中介服务 (màoyì zhōngjiè fúwù) – intermediary services – dịch vụ trung gian |
1325 | 贸易价格指数 (màoyì jiàgé zhǐshù) – trade price index – chỉ số giá thương mại |
1326 | 贸易货物追踪 (màoyì huòwù zhuīzōng) – cargo tracking – theo dõi hàng hóa |
1327 | 贸易交货期限 (màoyì jiāohuò qīxiàn) – delivery time – thời hạn giao hàng |
1328 | 贸易退货政策 (màoyì tuìhuò zhèngcè) – return policy – chính sách trả hàng |
1329 | 贸易合约谈判 (màoyì héyuē tánpàn) – contract negotiation – đàm phán hợp đồng |
1330 | 贸易风险管理 (màoyì fēngxiǎn guǎnlǐ) – risk management – quản lý rủi ro |
1331 | 贸易争端解决 (màoyì zhēngduān jiějué) – dispute settlement – giải quyết tranh chấp |
1332 | 贸易信用保险 (màoyì xìnyòng bǎoxiǎn) – credit insurance – bảo hiểm tín dụng |
1333 | 贸易发票管理 (màoyì fāpiào guǎnlǐ) – invoice management – quản lý hóa đơn |
1334 | 贸易付款方式 (màoyì fùkuǎn fāngshì) – payment method – phương thức thanh toán |
1335 | 贸易货币风险 (màoyì huòbì fēngxiǎn) – currency risk – rủi ro tiền tệ |
1336 | 贸易出口合同履约 (màoyì chūkǒu hétóng lǚyuē) – contract fulfillment – thực hiện hợp đồng xuất khẩu |
1337 | 贸易进口合同履约 (màoyì jìnkǒu hétóng lǚyuē) – import contract fulfillment – thực hiện hợp đồng nhập khẩu |
1338 | 贸易关税优惠 (màoyì guānshuì yōuhuì) – tariff concession – ưu đãi thuế quan |
1339 | 贸易市场分析 (màoyì shìchǎng fēnxī) – market analysis – phân tích thị trường |
1340 | 贸易出口退税申请 (màoyì chūkǒu tuìshuì shēnqǐng) – export tax rebate application – xin hoàn thuế xuất khẩu |
1341 | 贸易支付结算 (màoyì zhīfù jiésuàn) – payment settlement – thanh toán và kết toán |
1342 | 贸易关税壁垒 (màoyì guānshuì bìlěi) – tariff barrier – rào cản thuế quan |
1343 | 贸易进口关税 (màoyì jìnkǒu guānshuì) – import duty – thuế nhập khẩu |
1344 | 贸易出口关税 (màoyì chūkǒu guānshuì) – export duty – thuế xuất khẩu |
1345 | 贸易出口限制 (màoyì chūkǒu xiànzhì) – export restriction – hạn chế xuất khẩu |
1346 | 贸易进口限制 (màoyì jìnkǒu xiànzhì) – import restriction – hạn chế nhập khẩu |
1347 | 贸易货物运输 (màoyì huòwù yùnshū) – cargo transport – vận chuyển hàng hóa |
1348 | 贸易保险索赔 (màoyì bǎoxiǎn suǒpéi) – insurance claim – yêu cầu bồi thường bảo hiểm |
1349 | 贸易信用评级 (màoyì xìnyòng píngjí) – credit rating – xếp hạng tín dụng |
1350 | 贸易采购合同 (màoyì cǎigòu hétóng) – procurement contract – hợp đồng mua sắm |
1351 | 贸易出口商 (màoyì chūkǒu shāng) – exporter – người xuất khẩu |
1352 | 贸易进口商 (màoyì jìnkǒu shāng) – importer – người nhập khẩu |
1353 | 贸易物流服务 (màoyì wùliú fúwù) – logistics service – dịch vụ logistics |
1354 | 贸易退税 (màoyì tuìshuì) – trade tax rebate – hoàn thuế thương mại |
1355 | 贸易进口报关单 (màoyì jìnkǒu bàoguān dān) – import customs declaration form – tờ khai hải quan nhập khẩu |
1356 | 贸易出口报关单 (màoyì chūkǒu bàoguān dān) – export customs declaration form – tờ khai hải quan xuất khẩu |
1357 | 贸易发票 (màoyì fāpiào) – commercial invoice – hóa đơn thương mại |
1358 | 贸易装箱单 (màoyì zhuāngxiāng dān) – packing list – phiếu đóng gói |
1359 | 贸易提单 (màoyì tídān) – bill of lading – vận đơn |
1360 | 贸易托收 (màoyì tuōshōu) – collection – thu hộ |
1361 | 贸易出口许可 (màoyì chūkǒu xǔkě) – export permit – giấy phép xuất khẩu |
1362 | 贸易进口许可 (màoyì jìnkǒu xǔkě) – import permit – giấy phép nhập khẩu |
1363 | 贸易货物检验报告 (màoyì huòwù jiǎnyàn bàogào) – inspection report – báo cáo kiểm tra hàng hóa |
1364 | 贸易收款通知 (màoyì shōukuǎn tōngzhī) – payment notice – thông báo thu tiền |
1365 | 贸易贸易差额 (màoyì màoyì chā’é) – trade balance – cán cân thương mại |
1366 | 贸易进口配额 (màoyì jìnkǒu pèi’é) – import quota – hạn ngạch nhập khẩu |
1367 | 贸易出口配额 (màoyì chūkǒu pèi’é) – export quota – hạn ngạch xuất khẩu |
1368 | 贸易风险评估 (màoyì fēngxiǎn pínggū) – risk assessment – đánh giá rủi ro |
1369 | 贸易出口退税率 (màoyì chūkǒu tuìshuì lǜ) – export tax rebate rate – tỉ lệ hoàn thuế xuất khẩu |
1370 | 贸易运输成本 (màoyì yùnshū chéngběn) – transport cost – chi phí vận chuyển |
1371 | 贸易进口税率 (màoyì jìnkǒu shuìlǜ) – import tariff rate – tỉ lệ thuế nhập khẩu |
1372 | 贸易出口许可证申请 (màoyì chūkǒu xǔkě shēnqǐng) – export license application – xin giấy phép xuất khẩu |
1373 | 贸易进口许可证申请 (màoyì jìnkǒu xǔkě shēnqǐng) – import license application – xin giấy phép nhập khẩu |
1374 | 贸易运输单据 (màoyì yùnshū dānjù) – transport documents – chứng từ vận chuyển |
1375 | 贸易结算货币 (màoyì jiésuàn huòbì) – settlement currency – tiền tệ thanh toán |
1376 | 贸易产品出口 (màoyì chǎnpǐn chūkǒu) – product export – xuất khẩu sản phẩm |
1377 | 贸易产品进口 (màoyì chǎnpǐn jìnkǒu) – product import – nhập khẩu sản phẩm |
1378 | 贸易货物风险 (màoyì huòwù fēngxiǎn) – cargo risk – rủi ro hàng hóa |
1379 | 贸易中断 (màoyì zhōngduàn) – trade interruption – gián đoạn thương mại |
1380 | 贸易产品市场 (màoyì chǎnpǐn shìchǎng) – product market – thị trường sản phẩm |
1381 | 贸易信用管理 (màoyì xìnyòng guǎnlǐ) – credit management – quản lý tín dụng |
1382 | 贸易出口配额管理 (màoyì chūkǒu pèi’é guǎnlǐ) – export quota management – quản lý hạn ngạch xuất khẩu |
1383 | 贸易进口配额管理 (màoyì jìnkǒu pèi’é guǎnlǐ) – import quota management – quản lý hạn ngạch nhập khẩu |
1384 | 贸易投资保护 (màoyì tóuzī bǎohù) – investment protection – bảo vệ đầu tư |
1385 | 贸易服务外包 (màoyì fúwù wàibāo) – trade outsourcing – gia công dịch vụ thương mại |
1386 | 贸易不平衡 (màoyì bù pínghéng) – trade imbalance – mất cân bằng thương mại |
1387 | 贸易壁垒降低 (màoyì bìlěi jiàngdī) – reduction of trade barriers – giảm rào cản thương mại |
1388 | 贸易监管 (màoyì jiānguǎn) – trade regulation – quản lý thương mại |
1389 | 贸易条款 (màoyì tiáokuǎn) – trade clauses – điều khoản thương mại |
1390 | 贸易信用证 (màoyì xìnyòngzhèng) – letter of credit – thư tín dụng |
1391 | 贸易押汇 (màoyì yāhuì) – trade bill discounting – chiết khấu hối phiếu thương mại |
1392 | 贸易托收 (màoyì tuōshōu) – trade collection – thu hộ thương mại |
1393 | 贸易检验 (màoyì jiǎnyàn) – trade inspection – kiểm tra thương mại |
1394 | 贸易通关 (màoyì tōngguān) – trade clearance – làm thủ tục thông quan |
1395 | 贸易仓储 (màoyì cāngchǔ) – trade warehousing – kho bãi thương mại |
1396 | 贸易发票 (màoyì fāpiào) – trade invoice – hóa đơn thương mại |
1397 | 贸易装箱单 (màoyì zhuāngxiāng dān) – packing list – phiếu đóng gói hàng |
1398 | 贸易样品 (màoyì yàngpǐn) – trade sample – mẫu hàng thương mại |
1399 | 贸易折扣 (màoyì zhékòu) – trade discount – chiết khấu thương mại |
1400 | 贸易货币 (màoyì huòbì) – trade currency – tiền tệ thương mại |
1401 | 贸易汇率 (màoyì huìlǜ) – trade exchange rate – tỷ giá thương mại |
1402 | 贸易合同违约 (màoyì hétóng wéiyuē) – breach of trade contract – vi phạm hợp đồng thương mại |
1403 | 贸易索赔 (màoyì suǒpéi) – trade claim – yêu cầu bồi thường thương mại |
1404 | 贸易法 (màoyì fǎ) – trade law – luật thương mại |
1405 | 贸易保护 (màoyì bǎohù) – trade protection – bảo hộ thương mại |
1406 | 贸易自由 (màoyì zìyóu) – free trade – thương mại tự do |
1407 | 贸易补贴 (màoyì bǔtiē) – trade subsidy – trợ cấp thương mại |
1408 | 贸易公正 (màoyì gōngzhèng) – trade justice – công lý thương mại |
1409 | 贸易公约 (màoyì gōngyuē) – trade convention – công ước thương mại |
1410 | 贸易合约 (màoyì héyuē) – trade pact – hiệp định thương mại |
1411 | 贸易展销会 (màoyì zhǎnxiāohuì) – trade fair – hội chợ thương mại |
1412 | 贸易技术壁垒 (màoyì jìshù bìlěi) – technical trade barrier – rào cản kỹ thuật thương mại |
1413 | 贸易壁垒清单 (màoyì bìlěi qīngdān) – trade barrier list – danh sách rào cản thương mại |
1414 | 贸易账单 (màoyì zhàngdān) – trade bill – hóa đơn thương mại |
1415 | 贸易利润 (màoyì lìrùn) – trade profit – lợi nhuận thương mại |
1416 | 贸易货物检验 (màoyì huòwù jiǎnyàn) – goods inspection – kiểm tra hàng hóa thương mại |
1417 | 贸易货物运输 (màoyì huòwù yùnshū) – goods transportation – vận chuyển hàng hóa thương mại |
1418 | 贸易装运 (màoyì zhuāngyùn) – trade shipment – vận chuyển thương mại |
1419 | 贸易交货 (màoyì jiāohuò) – trade delivery – giao hàng thương mại |
1420 | 贸易发票金额 (màoyì fāpiào jīn’é) – invoice amount – số tiền hóa đơn thương mại |
1421 | 贸易收汇 (màoyì shōuhuì) – trade receipt of foreign exchange – thu ngoại tệ thương mại |
1422 | 贸易外汇管理 (màoyì wàihuì guǎnlǐ) – foreign exchange control – quản lý ngoại hối thương mại |
1423 | 贸易合同谈判 (màoyì hétóng tánpàn) – contract negotiation – đàm phán hợp đồng thương mại |
1424 | 贸易纠纷解决 (màoyì jiūfēn jiějué) – dispute resolution – giải quyết tranh chấp thương mại |
1425 | 贸易仲裁机构 (màoyì zhòngcái jīgòu) – arbitration institution – cơ quan trọng tài thương mại |
1426 | 贸易合同续签 (màoyì hétóng xùqiān) – contract renewal – gia hạn hợp đồng thương mại |
1427 | 贸易结算周期 (màoyì jiésuàn zhōuqī) – settlement period – kỳ thanh toán thương mại |
1428 | 贸易战 (màoyì zhàn) – trade war – chiến tranh thương mại |
1429 | 贸易关系 (màoyì guānxi) – trade relations – quan hệ thương mại |
1430 | 贸易营运 (màoyì yíngyùn) – trade operation – hoạt động thương mại |
1431 | 贸易流量 (màoyì liúliàng) – trade flow – dòng chảy thương mại |
1432 | 贸易金融 (màoyì jīnróng) – trade finance – tài chính thương mại |
1433 | 贸易合同履约 (màoyì hétóng lǚyuē) – contract fulfillment – thực hiện hợp đồng thương mại |
1434 | 贸易结算银行 (màoyì jiésuàn yínháng) – settlement bank – ngân hàng thanh toán |
1435 | 贸易运输保险 (màoyì yùnshū bǎoxiǎn) – trade transport insurance – bảo hiểm vận tải thương mại |
1436 | 贸易代理商 (màoyì dàilǐ shāng) – trade agent – đại lý thương mại |
1437 | 贸易中介机构 (màoyì zhōngjiè jīgòu) – trade intermediary agency – tổ chức trung gian thương mại |
1438 | 贸易合同范本 (màoyì hétóng fànběn) – contract template – mẫu hợp đồng thương mại |
1439 | 贸易条款谈判 (màoyì tiáokuǎn tánpàn) – negotiation of trade terms – đàm phán điều khoản thương mại |
1440 | 贸易付款保障 (màoyì fùkuǎn bǎozhàng) – payment guarantee – bảo đảm thanh toán |
1441 | 贸易货物检验检疫 (màoyì huòwù jiǎnyàn jiǎnyì) – inspection and quarantine of trade goods – kiểm tra và kiểm dịch hàng hóa thương mại |
1442 | 贸易纠纷 (màoyì jiūfēn) – trade dispute – tranh chấp thương mại |
1443 | 贸易诉讼程序 (màoyì sùsòng chéngxù) – trade litigation procedure – thủ tục kiện tụng thương mại |
1444 | 贸易市场开拓 (màoyì shìchǎng kāituò) – market development – mở rộng thị trường thương mại |
1445 | 贸易产品标准 (màoyì chǎnpǐn biāozhǔn) – trade product standards – tiêu chuẩn sản phẩm thương mại |
1446 | 贸易品质管理 (màoyì pǐnzhí guǎnlǐ) – trade quality management – quản lý chất lượng thương mại |
1447 | 贸易合同争议 (màoyì hétóng zhēngyì) – contract dispute – tranh chấp hợp đồng thương mại |
1448 | 贸易合作协议 (màoyì hézuò xiéyì) – cooperation agreement – thỏa thuận hợp tác thương mại |
1449 | 贸易合同条款 (màoyì hétóng tiáokuǎn) – contract clauses – điều khoản hợp đồng thương mại |
1450 | 贸易增值服务 (màoyì zēngzhí fúwù) – value-added trade services – dịch vụ thương mại gia tăng giá trị |
1451 | 贸易合同签订 (màoyì hétóng qiāndìng) – contract signing – ký hợp đồng thương mại |
1452 | 贸易壁垒消除 (màoyì bìlěi xiāochú) – elimination of trade barriers – loại bỏ rào cản thương mại |
1453 | 贸易补贴 (màoyì bǔtiē) – trade subsidies – trợ cấp thương mại |
1454 | 贸易合同修改 (màoyì hétóng xiūgǎi) – contract amendment – sửa đổi hợp đồng thương mại |
1455 | 贸易渠道 (màoyì qúdào) – trade channels – kênh thương mại |
1456 | 贸易文件审核 (màoyì wénjiàn shěnhé) – trade document verification – kiểm tra hồ sơ thương mại |
1457 | 贸易关税政策 (màoyì guānshuì zhèngcè) – tariff policy – chính sách thuế quan |
1458 | 贸易政策调整 (màoyì zhèngcè tiáozhěng) – policy adjustment – điều chỉnh chính sách thương mại |
1459 | 贸易便利化 (màoyì biànlìhuà) – trade facilitation – tạo thuận lợi thương mại |
1460 | 贸易货物保险 (màoyì huòwù bǎoxiǎn) – cargo insurance – bảo hiểm hàng hóa thương mại |
1461 | 贸易信息 (màoyì xìnxī) – trade information – thông tin thương mại |
1462 | 贸易市场分析 (màoyì shìchǎng fēnxī) – market analysis – phân tích thị trường thương mại |
1463 | 贸易市场调研 (màoyì shìchǎng tiáoyán) – market research – khảo sát thị trường thương mại |
1464 | 贸易监督管理 (màoyì jiāndū guǎnlǐ) – trade monitoring and management – quản lý giám sát thương mại |
1465 | 贸易流程规范 (màoyì liúchéng guīfàn) – trade process standards – tiêu chuẩn quy trình thương mại |
1466 | 贸易业务 (màoyì yèwù) – trade business – nghiệp vụ thương mại |
1467 | 贸易订单 (màoyì dìngdān) – trade order – đơn hàng thương mại |
1468 | 贸易质量 (màoyì zhìliàng) – trade quality – chất lượng thương mại |
1469 | 贸易合规检查 (màoyì héguī jiǎnchá) – trade compliance audit – kiểm tra tuân thủ thương mại |
1470 | 贸易流程优化方案 (màoyì liúchéng yōuhuà fāng’àn) – trade process optimization plan – kế hoạch tối ưu hóa quy trình thương mại |
1471 | 贸易业务管理 (màoyì yèwù guǎnlǐ) – trade business management – quản lý nghiệp vụ thương mại |
1472 | 贸易操作流程 (màoyì cāozuò liúchéng) – trade operation procedure – quy trình vận hành thương mại |
1473 | 贸易合作机会 (màoyì hézuò jīhuì) – trade cooperation opportunity – cơ hội hợp tác thương mại |
1474 | 贸易环境 (màoyì huánjìng) – trade environment – môi trường thương mại |
1475 | 贸易法律法规 (màoyì fǎlǜ fǎguī) – trade laws and regulations – pháp luật và quy định thương mại |
1476 | 贸易合同范本制定 (màoyì hétóng fànběn zhìdìng) – contract template drafting – soạn thảo mẫu hợp đồng thương mại |
1477 | 贸易合同签署 (màoyì hétóng qiānshǔ) – contract signing – ký hợp đồng thương mại |
1478 | 贸易资料管理 (màoyì zīliào guǎnlǐ) – trade document management – quản lý hồ sơ thương mại |
1479 | 贸易代表团 (màoyì dàibiǎotuán) – trade delegation – đoàn đại biểu thương mại |
1480 | 贸易条件 (màoyì tiáojiàn) – trade conditions – điều kiện thương mại |
1481 | 贸易成本 (màoyì chéngběn) – trade costs – chi phí thương mại |
1482 | 贸易文件 (màoyì wénjiàn) – trade documents – hồ sơ thương mại |
1483 | 贸易法律 (màoyì fǎlǜ) – trade law – luật thương mại |
1484 | 贸易出口 (màoyì chūkǒu) – trade export – xuất khẩu thương mại |
1485 | 贸易进口 (màoyì jìnkǒu) – trade import – nhập khẩu thương mại |
1486 | 贸易机会 (màoyì jīhuì) – trade opportunity – cơ hội thương mại |
1487 | 贸易培训 (màoyì péixùn) – trade training – đào tạo thương mại |
1488 | 贸易转让 (màoyì zhuǎnràng) – trade transfer – chuyển nhượng thương mại |
1489 | 贸易仲裁庭 (màoyì zhòngcái tíng) – trade arbitration tribunal – hội đồng trọng tài thương mại |
1490 | 贸易壁垒消除 (màoyì bìlěi xiāochú) – removal of trade barriers – loại bỏ rào cản thương mại |
1491 | 贸易额度 (màoyì é dù) – trade quota – hạn ngạch thương mại |
1492 | 贸易配额 (màoyì pèi’é) – trade allocation – phân bổ thương mại |
1493 | 贸易盈余 (màoyì yíngyú) – trade surplus – thặng dư thương mại |
1494 | 贸易促进机构 (màoyì cùjìn jīgòu) – trade promotion agency – cơ quan thúc đẩy thương mại |
1495 | 贸易优势 (màoyì yōushì) – trade advantage – lợi thế thương mại |
1496 | 贸易秩序 (màoyì zhìxù) – trade order – trật tự thương mại |
1497 | 贸易进出口 (màoyì jìn chūkǒu) – trade import and export – nhập khẩu và xuất khẩu thương mại |
1498 | 贸易合规审查 (màoyì héguī shěnchá) – trade compliance review – kiểm tra tuân thủ thương mại |
1499 | 贸易数字化 (màoyì shùzìhuà) – trade digitalization – số hóa thương mại |
1500 | 贸易合资 (màoyì hézī) – trade joint venture – liên doanh thương mại |
1501 | 贸易促进法 (màoyì cùjìn fǎ) – trade promotion law – luật thúc đẩy thương mại |
1502 | 贸易证书 (màoyì zhèngshū) – trade certificate – giấy chứng nhận thương mại |
1503 | 贸易经营者 (màoyì jīngyíng zhě) – trade operator – người kinh doanh thương mại |
1504 | 贸易出口商 (màoyì chūkǒu shāng) – export trader – thương nhân xuất khẩu |
1505 | 贸易进口商 (màoyì jìnkǒu shāng) – import trader – thương nhân nhập khẩu |
1506 | 贸易合同签署 (màoyì hétóng qiānshǔ) – trade contract signing – ký hợp đồng thương mại |
1507 | 贸易结算系统 (màoyì jiésuàn xìtǒng) – trade settlement system – hệ thống thanh toán thương mại |
1508 | 贸易伙伴协议 (màoyì huǒbàn xiéyì) – trade partner agreement – thỏa thuận đối tác thương mại |
1509 | 贸易收益 (màoyì shōuyì) – trade revenue – thu nhập thương mại |
1510 | 贸易中介服务 (màoyì zhōngjiè fúwù) – trade intermediary services – dịch vụ trung gian thương mại |
1511 | 贸易营销 (màoyì yíngxiāo) – trade marketing – tiếp thị thương mại |
1512 | 贸易法规遵守 (màoyì fǎguī zūnshǒu) – trade regulation compliance – tuân thủ quy định thương mại |
1513 | 贸易许可 (màoyì xǔkě) – trade license – giấy phép thương mại |
1514 | 贸易伙伴网络 (màoyì huǒbàn wǎngluò) – trade partner network – mạng lưới đối tác thương mại |
1515 | 贸易合同争议 (màoyì hétóng zhēngyì) – trade contract dispute – tranh chấp hợp đồng thương mại |
1516 | 贸易合同违约 (màoyì hétóng wéiyuē) – trade contract breach – vi phạm hợp đồng thương mại |
1517 | 贸易结算货币 (màoyì jiésuàn huòbì) – trade settlement currency – đồng tiền thanh toán thương mại |
1518 | 贸易信贷保险 (màoyì xìndài bǎoxiǎn) – trade credit insurance – bảo hiểm tín dụng thương mại |
1519 | 贸易营销策略 (màoyì yíngxiāo cèlüè) – trade marketing strategy – chiến lược tiếp thị thương mại |
1520 | 贸易执行 (màoyì zhíxíng) – trade execution – thực hiện thương mại |
1521 | 贸易优惠关税 (màoyì yōuhuì guānshuì) – preferential tariff – thuế quan ưu đãi |
1522 | 贸易合同条款谈判 (màoyì hétóng tiáokuǎn tánpàn) – trade contract terms negotiation – đàm phán điều khoản hợp đồng thương mại |
1523 | 贸易风险防范 (màoyì fēngxiǎn fángfàn) – trade risk prevention – phòng ngừa rủi ro thương mại |
1524 | 贸易合同草案 (màoyì hétóng cǎo’àn) – trade contract draft – dự thảo hợp đồng thương mại |
1525 | 贸易结算方式选择 (màoyì jiésuàn fāngshì xuǎnzé) – selection of trade settlement methods – lựa chọn phương thức thanh toán thương mại |
1526 | 贸易行为 (màoyì xíngwéi) – trade practices – hành vi thương mại |
1527 | 贸易中断 (màoyì zhōngduàn) – trade disruption – gián đoạn thương mại |
1528 | 贸易公平性 (màoyì gōngpíngxìng) – trade fairness – tính công bằng thương mại |
1529 | 贸易优惠关税政策 (màoyì yōuhuì guānshuì zhèngcè) – preferential tariff policy – chính sách thuế quan ưu đãi |
1530 | 贸易订单管理 (màoyì dìngdān guǎnlǐ) – trade order management – quản lý đơn hàng thương mại |
1531 | 贸易执行机构 (màoyì zhíxíng jīgòu) – trade executing agency – cơ quan thực hiện thương mại |
1532 | 贸易统计分析 (màoyì tǒngjì fēnxī) – trade statistical analysis – phân tích thống kê thương mại |
1533 | 贸易便利措施 (màoyì biànlì cuòshī) – trade facilitation measures – biện pháp tạo điều kiện thương mại |
1534 | 贸易电子化 (màoyì diànzǐ huà) – trade electronicization – điện tử hóa thương mại |
1535 | 贸易进展 (màoyì jìnzhǎn) – trade progress – tiến triển thương mại |
1536 | 贸易合同范本 (màoyì hétóng fànběn) – trade contract template – mẫu hợp đồng thương mại |
1537 | 贸易项目 (màoyì xiàngmù) – trade project – dự án thương mại |
1538 | 贸易融资政策 (màoyì róngzī zhèngcè) – trade finance policy – chính sách tài trợ thương mại |
1539 | 贸易合作伙伴 (màoyì hézuò huǒbàn) – trade cooperation partner – đối tác hợp tác thương mại |
1540 | 贸易风险识别 (màoyì fēngxiǎn shíbié) – trade risk identification – nhận diện rủi ro thương mại |
1541 | 贸易制裁 (màoyì zhìcái) – trade sanctions – trừng phạt thương mại |
1542 | 贸易转口 (màoyì zhuǎnkǒu) – trade transshipment – trung chuyển thương mại |
1543 | 贸易信用保证 (màoyì xìnyòng bǎozhèng) – trade credit guarantee – bảo đảm tín dụng thương mại |
1544 | 贸易展销会 (màoyì zhǎnxiāo huì) – trade fair – hội chợ thương mại |
1545 | 贸易融资风险控制 (màoyì róngzī fēngxiǎn kòngzhì) – trade finance risk control – kiểm soát rủi ro tài trợ thương mại |
1546 | 贸易中介 (màoyì zhōngjiè) – trade intermediary – môi giới thương mại |
1547 | 贸易准入 (màoyì zhǔnrù) – trade access – tiếp cận thương mại |
1548 | 贸易许可证 (màoyì xǔkě zhèng) – trade permit – giấy phép thương mại |
1549 | 贸易信息披露 (màoyì xìnxī pīlù) – trade information disclosure – công bố thông tin thương mại |
1550 | 贸易协定 (màoyì xiédìng) – trade pact – hiệp định thương mại |
1551 | 贸易往来 (màoyì wǎnglái) – trade relations – quan hệ thương mại |
1552 | 贸易代理合同 (màoyì dàilǐ hétóng) – trade agency contract – hợp đồng đại lý thương mại |
1553 | 贸易融资担保 (màoyì róngzī dānbǎo) – trade finance guarantee – bảo lãnh tài trợ thương mại |
1554 | 贸易融资成本 (màoyì róngzī chéngběn) – trade finance cost – chi phí tài trợ thương mại |
1555 | 贸易方式 (màoyì fāngshì) – trade method – phương thức thương mại |
1556 | 贸易电子平台 (màoyì diànzǐ píngtái) – trade electronic platform – nền tảng thương mại điện tử |
1557 | 贸易合同执行 (màoyì hétóng zhíxíng) – trade contract execution – thực hiện hợp đồng thương mại |
1558 | 贸易质量控制 (màoyì zhìliàng kòngzhì) – trade quality control – kiểm soát chất lượng thương mại |
1559 | 贸易物流服务 (màoyì wùliú fúwù) – trade logistics services – dịch vụ logistics thương mại |
1560 | 贸易洽谈 (màoyì qiàtán) – trade negotiation – đàm phán thương mại |
1561 | 贸易协商 (màoyì xiéshāng) – trade consultation – tham vấn thương mại |
1562 | 贸易关税 (màoyì guānshuì) – trade tariff – thuế quan thương mại |
1563 | 贸易优惠 (màoyì yōuhuì) – trade preferences – ưu đãi thương mại |
1564 | 贸易条款解释规则 (màoyì tiáokuǎn jiěshì guīzé) – Incoterms rules – quy tắc giải thích điều khoản thương mại |
1565 | 贸易融资方式 (màoyì róngzī fāngshì) – trade finance methods – phương thức tài trợ thương mại |
1566 | 贸易保证金 (màoyì bǎozhèngjīn) – trade margin – tiền ký quỹ thương mại |
1567 | 贸易通关 (màoyì tōngguān) – trade customs clearance – thủ tục thông quan thương mại |
1568 | 贸易制裁措施 (màoyì zhìcái cuòshī) – trade sanction measures – biện pháp trừng phạt thương mại |
1569 | 贸易信用证 (màoyì xìnyòng zhèng) – letter of credit (L/C) – thư tín dụng |
1570 | 贸易促销 (màoyì cùxiāo) – trade promotion – xúc tiến thương mại |
1571 | 贸易仲裁庭 (màoyì zhòngcái tíng) – trade arbitration tribunal – tòa trọng tài thương mại |
1572 | 贸易收益 (màoyì shōuyì) – trade earnings – thu nhập thương mại |
1573 | 贸易违约金 (màoyì wéiyuē jīn) – trade penalty – tiền phạt vi phạm hợp đồng |
1574 | 贸易合同谈判 (màoyì hétóng tánpàn) – trade contract negotiation – đàm phán hợp đồng thương mại |
1575 | 贸易壁垒效应 (màoyì bìlěi xiàoyìng) – trade barrier effect – hiệu ứng rào cản thương mại |
1576 | 贸易外汇 (màoyì wàihuì) – trade foreign exchange – ngoại hối thương mại |
1577 | 贸易结算风险管理 (màoyì jiésuàn fēngxiǎn guǎnlǐ) – trade settlement risk management – quản lý rủi ro thanh toán thương mại |
1578 | 贸易债权 (màoyì zhàiquán) – trade receivables – khoản phải thu thương mại |
1579 | 贸易帐款 (màoyì zhàngkuǎn) – trade accounts – tài khoản thương mại |
1580 | 贸易议价 (màoyì yìjià) – trade bargaining – thương lượng thương mại |
1581 | 贸易结算单据 (màoyì jiésuàn dānjù) – trade settlement documents – chứng từ thanh toán thương mại |
1582 | 贸易赤字 (màoyì chìzì) – trade deficit – thâm hụt thương mại |
1583 | 贸易关税壁垒 (màoyì guānshuì bìlěi) – tariff barriers – hàng rào thuế quan |
1584 | 贸易结构 (màoyì jiégòu) – trade structure – cơ cấu thương mại |
1585 | 贸易逆差减少 (màoyì nìchā jiǎnshǎo) – trade deficit reduction – giảm thâm hụt thương mại |
1586 | 贸易量 (màoyì liàng) – trade volume – khối lượng thương mại |
1587 | 贸易额 (màoyì é) – trade value – giá trị thương mại |
1588 | 贸易自由区 (màoyì zìyóu qū) – free trade zone – khu vực thương mại tự do |
1589 | 贸易投资便利化 (màoyì tóuzī biànlì huà) – trade and investment facilitation – tạo thuận lợi đầu tư và thương mại |
1590 | 贸易差额统计 (màoyì chā’é tǒngjì) – trade balance statistics – thống kê cán cân thương mại |
1591 | 贸易技术壁垒 (màoyì jìshù bìlěi) – technical barriers to trade – hàng rào kỹ thuật thương mại |
1592 | 贸易信用证申请 (màoyì xìnyòng zhèng shēnqǐng) – letter of credit application – đơn xin thư tín dụng |
1593 | 贸易清关 (màoyì qīngguān) – trade customs clearance – thông quan thương mại |
1594 | 贸易风险管理策略 (màoyì fēngxiǎn guǎnlǐ cèlüè) – trade risk management strategies – chiến lược quản lý rủi ro thương mại |
1595 | 贸易发票金额 (màoyì fāpiào jīn’é) – invoice amount – số tiền hóa đơn |
1596 | 贸易商检 (màoyì shāng jiǎn) – trade inspection – kiểm tra thương mại |
1597 | 贸易申诉 (màoyì shēnsù) – trade complaint – khiếu nại thương mại |
1598 | 贸易市场开拓 (màoyì shìchǎng kāituò) – trade market development – phát triển thị trường thương mại |
1599 | 贸易合同履行 (màoyì hétóng lǚxíng) – performance of trade contract – thực hiện hợp đồng thương mại |
1600 | 贸易商品分类 (màoyì shāngpǐn fēnlèi) – classification of trade goods – phân loại hàng hóa thương mại |
1601 | 贸易风险评估报告 (màoyì fēngxiǎn pínggū bàogào) – trade risk assessment report – báo cáo đánh giá rủi ro thương mại |
1602 | 海关申报单 (hǎiguān shēnbào dān) – customs declaration form – tờ khai hải quan |
1603 | 原产地证书 (yuánchǎndì zhèngshū) – certificate of origin – chứng nhận xuất xứ |
1604 | 海关查验 (hǎiguān cháyàn) – customs inspection – kiểm tra hải quan |
1605 | 货物清单 (huòwù qīngdān) – packing list – danh sách hàng hóa |
1606 | 贸易报关 (màoyì bàoguān) – trade customs clearance – khai báo hải quan thương mại |
1607 | 贸易限制措施 (màoyì xiànzhì cuòshī) – trade restrictive measures – biện pháp hạn chế thương mại |
1608 | 贸易投资环境 (màoyì tóuzī huánjìng) – trade and investment environment – môi trường thương mại và đầu tư |
1609 | 贸易信用证条款 (màoyì xìnyòng zhèng tiáokuǎn) – letter of credit terms – điều khoản thư tín dụng |
1610 | 贸易合同履行期限 (màoyì hétóng lǚxíng qīxiàn) – contract performance period – thời hạn thực hiện hợp đồng |
1611 | 贸易融资风险 (màoyì róngzī fēngxiǎn) – trade finance risk – rủi ro tài chính thương mại |
1612 | 贸易转口 (màoyì zhuǎnkǒu) – re-export – tái xuất khẩu |
1613 | 贸易信用评估 (màoyì xìnyòng pínggū) – trade credit evaluation – đánh giá tín dụng thương mại |
1614 | 贸易出口退税率 (màoyì chūkǒu tuìshuì lǜ) – export tax rebate rate – tỷ lệ hoàn thuế xuất khẩu |
1615 | 贸易关税优惠 (màoyì guānshuì yōuhuì) – trade tariff concessions – ưu đãi thuế quan thương mại |
1616 | 贸易协定签署 (màoyì xiédìng qiānshǔ) – signing of trade agreement – ký kết hiệp định thương mại |
1617 | 贸易市场多元化 (màoyì shìchǎng duōyuán huà) – trade market diversification – đa dạng hóa thị trường thương mại |
1618 | 贸易融资额度 (màoyì róngzī édù) – trade finance limit – hạn mức tài trợ thương mại |
1619 | 贸易信用证开立 (màoyì xìnyòng zhèng kāilì) – opening letter of credit – mở thư tín dụng |
1620 | 贸易支付方式选择 (màoyì zhīfù fāngshì xuǎnzé) – choice of trade payment methods – lựa chọn phương thức thanh toán thương mại |
1621 | 贸易进口清关 (màoyì jìnkǒu qīngguān) – import customs clearance – thông quan nhập khẩu |
1622 | 贸易政策调整对策 (màoyì zhèngcè tiáozhěng duìcè) – countermeasures for trade policy adjustment – đối sách điều chỉnh chính sách thương mại |
1623 | 贸易报价单 (màoyì bàojià dān) – trade quotation sheet – bảng báo giá thương mại |
1624 | 贸易渠道管理 (màoyì qúdào guǎnlǐ) – trade channel management – quản lý kênh thương mại |
1625 | 贸易进出口统计 (màoyì jìn chūkǒu tǒngjì) – import and export trade statistics – thống kê xuất nhập khẩu |
1626 | 贸易流通环节 (màoyì liútōng huánjié) – trade circulation link – mắt xích lưu thông thương mại |
1627 | 贸易运输合同 (màoyì yùnshū hétóng) – trade transport contract – hợp đồng vận chuyển thương mại |
1628 | 贸易争议调解 (màoyì zhēngyì tiáojiě) – trade dispute mediation – hòa giải tranh chấp thương mại |
1629 | 贸易报关单据 (màoyì bàoguān dānjù) – trade customs documents – chứng từ khai báo hải quan thương mại |
1630 | 贸易信用证开证行 (màoyì xìnyòng zhèng kāizhèng háng) – issuing bank of letter of credit – ngân hàng phát hành thư tín dụng |
1631 | 贸易投资协定 (màoyì tóuzī xiédìng) – trade and investment agreement – hiệp định thương mại và đầu tư |
1632 | 贸易货币结算 (màoyì huòbì jiésuàn) – trade currency settlement – thanh toán bằng tiền tệ trong thương mại |
1633 | 贸易合同变更 (màoyì hétóng biàngēng) – trade contract modification – thay đổi hợp đồng thương mại |
1634 | 贸易货物报关 (màoyì huòwù bàoguān) – trade goods customs declaration – khai báo hải quan hàng hóa thương mại |
1635 | 贸易退税申请 (màoyì tuìshuì shēnqǐng) – trade tax rebate application – đơn xin hoàn thuế thương mại |
1636 | 贸易合同样本 (màoyì hétóng yàngběn) – trade contract sample – mẫu hợp đồng thương mại |
1637 | 贸易信用额度 (màoyì xìnyòng édù) – trade credit limit – hạn mức tín dụng thương mại |
1638 | 贸易报关手续 (màoyì bàoguān shǒuxù) – trade customs procedures – thủ tục khai báo hải quan thương mại |
1639 | 贸易价格调整 (màoyì jiàgé tiáozhěng) – trade price adjustment – điều chỉnh giá thương mại |
1640 | 贸易谈判代表团 (màoyì tánpàn dàibiǎo tuán) – trade negotiation delegation – đoàn đại biểu đàm phán thương mại |
1641 | 贸易出口商 (màoyì chūkǒu shāng) – trade exporter – nhà xuất khẩu thương mại |
1642 | 贸易进口商 (màoyì jìnkǒu shāng) – trade importer – nhà nhập khẩu thương mại |
1643 | 贸易代表处 (màoyì dàibiǎo chù) – trade representative office – văn phòng đại diện thương mại |
1644 | 贸易信用评估机构 (màoyì xìnyòng pínggū jīgòu) – trade credit rating agency – cơ quan đánh giá tín dụng thương mại |
1645 | 贸易合同终止 (màoyì hétóng zhōngzhǐ) – trade contract termination – chấm dứt hợp đồng thương mại |
1646 | 贸易障碍 (màoyì zhàng’ài) – trade barrier – rào cản thương mại |
1647 | 贸易数据统计 (màoyì shùjù tǒngjì) – trade data statistics – thống kê dữ liệu thương mại |
1648 | 贸易合同条款 (màoyì hétóng tiáokuǎn) – trade contract clause – điều khoản hợp đồng thương mại |
1649 | 贸易协定签订 (màoyì xiédìng qiāndìng) – trade agreement signing – ký kết hiệp định thương mại |
1650 | 贸易协定执行 (màoyì xiédìng zhíxíng) – trade agreement implementation – thực thi hiệp định thương mại |
1651 | 贸易融资工具 (màoyì róngzī gōngjù) – trade finance instrument – công cụ tài trợ thương mại |
1652 | 贸易报关单 (màoyì bàoguān dān) – trade customs declaration form – tờ khai hải quan thương mại |
1653 | 贸易结算周期 (màoyì jiésuàn zhōuqī) – trade settlement cycle – chu kỳ thanh toán thương mại |
1654 | 贸易商协会 (màoyì shāng xiéhuì) – trade association – hiệp hội thương mại |
1655 | 贸易信息平台 (màoyì xìnxī píngtái) – trade information platform – nền tảng thông tin thương mại |
1656 | 贸易展览会 (màoyì zhǎnlǎn huì) – trade exhibition – triển lãm thương mại |
1657 | 贸易合同条款协商 (màoyì hétóng tiáokuǎn xiéshāng) – trade contract terms negotiation – đàm phán điều khoản hợp đồng thương mại |
1658 | 贸易货物检验 (màoyì huòwù jiǎnyàn) – trade goods inspection – kiểm tra hàng hóa thương mại |
1659 | 贸易伙伴开发 (màoyì huǒbàn kāifā) – trade partner development – phát triển đối tác thương mại |
1660 | 贸易信用管理 (màoyì xìnyòng guǎnlǐ) – trade credit management – quản lý tín dụng thương mại |
1661 | 贸易合同履约 (màoyì hétóng lǚyuē) – trade contract fulfillment – thực hiện hợp đồng thương mại |
1662 | 贸易货物运输保险 (màoyì huòwù yùnshū bǎoxiǎn) – trade goods transport insurance – bảo hiểm vận chuyển hàng hóa thương mại |
1663 | 贸易合同争议解决 (màoyì hétóng zhēngyì jiějué) – trade contract dispute resolution – giải quyết tranh chấp hợp đồng thương mại |
1664 | 贸易进出口管理 (màoyì jìn chūkǒu guǎnlǐ) – import and export trade management – quản lý thương mại xuất nhập khẩu |
1665 | 贸易关税政策 (màoyì guānshuì zhèngcè) – trade tariff policy – chính sách thuế quan thương mại |
1666 | 贸易清关 (màoyì qīngguān) – trade customs clearance – làm thủ tục thông quan thương mại |
1667 | 贸易合同谈判技巧 (màoyì hétóng tánpàn jìqiǎo) – trade contract negotiation skills – kỹ năng đàm phán hợp đồng thương mại |
1668 | 贸易进出口流程 (màoyì jìn chūkǒu liúchéng) – import-export trade process – quy trình thương mại xuất nhập khẩu |
1669 | 贸易结算风险防范 (màoyì jiésuàn fēngxiǎn fángfàn) – trade settlement risk prevention – phòng ngừa rủi ro thanh toán thương mại |
1670 | 贸易代理协议 (màoyì dàilǐ xiéyì) – trade agency agreement – hợp đồng đại lý thương mại |
1671 | 贸易合同法律责任 (màoyì hétóng fǎlǜ zérèn) – trade contract legal liability – trách nhiệm pháp lý hợp đồng thương mại |
1672 | 贸易结算账户管理 (màoyì jiésuàn zhànghù guǎnlǐ) – trade settlement account management – quản lý tài khoản thanh toán thương mại |
1673 | 贸易商品检验 (màoyì shāngpǐn jiǎnyàn) – trade product inspection – kiểm tra sản phẩm thương mại |
1674 | 贸易资金管理 (màoyì zījīn guǎnlǐ) – trade fund management – quản lý vốn thương mại |
1675 | 贸易结算周期管理 (màoyì jiésuàn zhōuqī guǎnlǐ) – trade settlement cycle management – quản lý chu kỳ thanh toán thương mại |
1676 | 贸易关税优惠 (màoyì guānshuì yōuhuì) – trade tariff concession – ưu đãi thuế quan thương mại |
1677 | 贸易市场准入门槛 (màoyì shìchǎng zhǔnrù ménkǎn) – trade market access threshold – rào cản tiếp cận thị trường thương mại |
1678 | 贸易合同违约责任 (màoyì hétóng wéiyuē zérèn) – trade contract breach liability – trách nhiệm vi phạm hợp đồng thương mại |
1679 | 贸易关税减免 (màoyì guānshuì jiǎnmiǎn) – tariff reduction and exemption – giảm và miễn thuế quan |
1680 | 贸易合同文本 (màoyì hétóng wénběn) – trade contract text – bản văn hợp đồng thương mại |
1681 | 贸易出口控制 (màoyì chūkǒu kòngzhì) – export control – kiểm soát xuất khẩu |
1682 | 贸易交易平台 (màoyì jiāoyì píngtái) – trade transaction platform – nền tảng giao dịch thương mại |
1683 | 贸易客户关系管理 (màoyì kèhù guānxì guǎnlǐ) – trade customer relationship management – quản lý quan hệ khách hàng thương mại |
1684 | 贸易合同违约金 (màoyì hétóng wéiyuē jīn) – trade contract penalty – phạt vi phạm hợp đồng thương mại |
1685 | 贸易出口市场 (màoyì chūkǒu shìchǎng) – export market – thị trường xuất khẩu |
1686 | 贸易进口市场 (màoyì jìnkǒu shìchǎng) – import market – thị trường nhập khẩu |
1687 | 贸易货物包装 (màoyì huòwù bāozhuāng) – trade goods packaging – đóng gói hàng hóa thương mại |
1688 | 贸易出口许可证申请 (màoyì chūkǒu xǔkězhèng shēnqǐng) – export license application – xin giấy phép xuất khẩu |
1689 | 贸易进口许可证申请 (màoyì jìnkǒu xǔkězhèng shēnqǐng) – import license application – xin giấy phép nhập khẩu |
1690 | 贸易国际标准 (màoyì guójì biāozhǔn) – international trade standards – tiêu chuẩn thương mại quốc tế |
1691 | 贸易货物分类 (màoyì huòwù fēnlèi) – trade goods classification – phân loại hàng hóa thương mại |
1692 | 贸易支付条款 (màoyì zhīfù tiáokuǎn) – trade payment terms – điều khoản thanh toán thương mại |
1693 | 贸易信用证开立 (màoyì xìnyòngzhèng kāilì) – letter of credit issuance – phát hành thư tín dụng |
1694 | 贸易信用证核销 (màoyì xìnyòngzhèng héxiāo) – letter of credit cancellation – hủy thư tín dụng |
1695 | 贸易信用证保证 (màoyì xìnyòngzhèng bǎozhèng) – letter of credit guarantee – bảo lãnh thư tín dụng |
1696 | 贸易合同审查 (màoyì hétóng shěnchá) – trade contract review – thẩm tra hợp đồng thương mại |
1697 | 贸易货物检验报告 (màoyì huòwù jiǎnyàn bàogào) – trade goods inspection report – báo cáo kiểm tra hàng hóa thương mại |
1698 | 贸易合同期限 (màoyì hétóng qīxiàn) – trade contract duration – thời hạn hợp đồng thương mại |
1699 | 贸易运输费用 (màoyì yùnshū fèiyòng) – trade transportation cost – chi phí vận chuyển thương mại |
1700 | 贸易清关费用 (màoyì qīngguān fèiyòng) – customs clearance fees – phí thông quan |
1701 | 贸易出口包装标准 (màoyì chūkǒu bāozhuāng biāozhǔn) – export packaging standards – tiêu chuẩn đóng gói xuất khẩu |
1702 | 贸易进口关税 (màoyì jìnkǒu guānshuì) – import customs duty – thuế nhập khẩu |
1703 | 贸易合同条款变更 (màoyì hétóng tiáokuǎn biàngēng) – trade contract clause modification – thay đổi điều khoản hợp đồng thương mại |
1704 | 贸易进出口许可证 (màoyì jìn chūkǒu xǔkězhèng) – import and export license – giấy phép xuất nhập khẩu |
1705 | 贸易关税申报 (màoyì guānshuì shēnbào) – tariff declaration – khai báo thuế quan |
1706 | 贸易出口信用保险 (màoyì chūkǒu xìnyòng bǎoxiǎn) – export credit insurance – bảo hiểm tín dụng xuất khẩu |
1707 | 贸易进口许可证管理 (màoyì jìnkǒu xǔkězhèng guǎnlǐ) – import license management – quản lý giấy phép nhập khẩu |
1708 | 贸易合同违约赔偿 (màoyì hétóng wéiyuē péicháng) – trade contract breach compensation – bồi thường vi phạm hợp đồng thương mại |
1709 | 贸易结算方式选择 (màoyì jiésuàn fāngshì xuǎnzé) – trade settlement method selection – lựa chọn phương thức thanh toán thương mại |
1710 | 贸易出口许可证发放 (màoyì chūkǒu xǔkězhèng fāfàng) – export license issuance – cấp giấy phép xuất khẩu |
1711 | 贸易进口许可证发放 (màoyì jìnkǒu xǔkězhèng fāfàng) – import license issuance – cấp giấy phép nhập khẩu |
1712 | 贸易合同履约保证 (màoyì hétóng lǚyuē bǎozhèng) – trade contract performance guarantee – bảo đảm thực hiện hợp đồng thương mại |
1713 | 贸易支付流程 (màoyì zhīfù liúchéng) – trade payment process – quy trình thanh toán thương mại |
1714 | 贸易支付安全 (màoyì zhīfù ānquán) – trade payment security – bảo mật thanh toán thương mại |
1715 | 贸易进出口货物 (màoyì jìn chūkǒu huòwù) – import and export goods – hàng hóa xuất nhập khẩu |
1716 | 贸易国际合作 (màoyì guójì hézuò) – international trade cooperation – hợp tác thương mại quốc tế |
1717 | 贸易外汇风险 (màoyì wàihuì fēngxiǎn) – foreign exchange risk in trade – rủi ro ngoại hối trong thương mại |
1718 | 贸易货物保险 (màoyì huòwù bǎoxiǎn) – trade goods insurance – bảo hiểm hàng hóa thương mại |
1719 | 贸易进出口许可证 (màoyì jìn chūkǒu xǔkězhèng) – import and export license – giấy phép nhập xuất khẩu |
1720 | 贸易运费 (màoyì yùnfèi) – trade freight – cước phí vận chuyển thương mại |
1721 | 贸易商品分类 (màoyì shāngpǐn fēnlèi) – trade commodity classification – phân loại hàng hóa thương mại |
1722 | 贸易信用证条款 (màoyì xìnyòngzhèng tiáokuǎn) – letter of credit terms – điều khoản thư tín dụng |
1723 | 贸易出口许可证管理 (màoyì chūkǒu xǔkězhèng guǎnlǐ) – export license management – quản lý giấy phép xuất khẩu |
1724 | 贸易装运单据 (màoyì zhuāngyùn dānjù) – trade shipping documents – chứng từ vận chuyển thương mại |
1725 | 贸易运输合同 (màoyì yùnshū hétóng) – trade transportation contract – hợp đồng vận tải thương mại |
1726 | 贸易支付方式 (màoyì zhīfù fāngshì) – trade payment method – phương thức thanh toán thương mại |
1727 | 贸易国际结算 (màoyì guójì jiésuàn) – international trade settlement – thanh toán thương mại quốc tế |
1728 | 贸易海关申报 (màoyì hǎiguān shēnbào) – customs declaration – khai báo hải quan thương mại |
1729 | 贸易货物报关单 (màoyì huòwù bàoguān dān) – trade goods customs declaration form – tờ khai hải quan hàng hóa thương mại |
1730 | 贸易信用保险合同 (màoyì xìnyòng bǎoxiǎn hétóng) – trade credit insurance contract – hợp đồng bảo hiểm tín dụng thương mại |
1731 | 贸易国际运输 (màoyì guójì yùnshū) – international trade transport – vận tải thương mại quốc tế |
1732 | 贸易商品检验 (màoyì shāngpǐn jiǎnyàn) – trade commodity inspection – kiểm tra hàng hóa thương mại |
1733 | 贸易质量标准 (màoyì zhìliàng biāozhǔn) – trade quality standards – tiêu chuẩn chất lượng thương mại |
1734 | 贸易信用证开立银行 (màoyì xìnyòngzhèng kāilì yínháng) – issuing bank of letter of credit – ngân hàng phát hành thư tín dụng |
1735 | 贸易信用证受益人 (màoyì xìnyòngzhèng shòuyìrén) – beneficiary of letter of credit – người thụ hưởng thư tín dụng |
1736 | 贸易国际结算方式 (màoyì guójì jiésuàn fāngshì) – international trade settlement methods – phương thức thanh toán thương mại quốc tế |
1737 | 贸易出口关税 (màoyì chūkǒu guānshuì) – export customs duty – thuế xuất khẩu |
1738 | 贸易信用证付款 (màoyì xìnyòngzhèng fùkuǎn) – letter of credit payment – thanh toán bằng thư tín dụng |
1739 | 贸易合同解除 (màoyì hétóng jiěchú) – trade contract termination – chấm dứt hợp đồng thương mại |
1740 | 贸易进出口报关 (màoyì jìn chūkǒu bàoguān) – import and export customs declaration – khai báo hải quan nhập xuất khẩu |
1741 | 贸易发票审核 (màoyì fāpiào shěnhé) – trade invoice verification – kiểm tra hóa đơn thương mại |
1742 | 贸易运输合同条款 (màoyì yùnshū hétóng tiáokuǎn) – trade transportation contract terms – điều khoản hợp đồng vận tải thương mại |
1743 | 贸易质量检验 (màoyì zhìliàng jiǎnyàn) – trade quality inspection – kiểm tra chất lượng thương mại |
1744 | 贸易信用证申请 (màoyì xìnyòngzhèng shēnqǐng) – letter of credit application – xin mở thư tín dụng |
1745 | 贸易合同草案 (màoyì hétóng cǎo’àn) – draft trade contract – dự thảo hợp đồng thương mại |
1746 | 贸易产品规格 (màoyì chǎnpǐn guīgé) – product specifications – đặc điểm sản phẩm |
1747 | 贸易检验报告 (màoyì jiǎnyàn bàogào) – inspection report – báo cáo kiểm tra |
1748 | 贸易索赔 (màoyì suǒpéi) – trade claim – khiếu nại thương mại |
1749 | 贸易终止 (màoyì zhōngzhǐ) – trade termination – chấm dứt thương mại |
1750 | 贸易许可证 (màoyì xǔkězhèng) – trade license – giấy phép thương mại |
1751 | 贸易文档 (màoyì wéndàng) – trade documents – tài liệu thương mại |
1752 | 贸易交易 (màoyì jiāoyì) – trade transaction – giao dịch thương mại |
1753 | 贸易发货 (màoyì fāhuò) – trade shipment – gửi hàng thương mại |
1754 | 贸易进出口 (màoyì jìn chūkǒu) – trade import and export – nhập xuất khẩu thương mại |
1755 | 贸易障碍 (màoyì zhàng’ài) – trade obstacle – trở ngại thương mại |
1756 | 贸易优惠 (màoyì yōuhuì) – trade concession – ưu đãi thương mại |
1757 | 贸易磋商 (màoyì cuōshāng) – trade consultation – tham vấn thương mại |
1758 | 贸易实务 (màoyì shíwù) – trade practice – thực tiễn thương mại |
1759 | 贸易促进机构 (màoyì cùjìn jīgòu) – trade promotion agency – cơ quan xúc tiến thương mại |
1760 | 贸易平衡表 (màoyì pínghéng biǎo) – trade balance sheet – bảng cân bằng thương mại |
1761 | 贸易逆差缩小 (màoyì nìchā suōxiǎo) – trade deficit reduction – giảm thâm hụt thương mại |
1762 | 贸易体系 (màoyì tǐxì) – trade system – hệ thống thương mại |
1763 | 贸易伙伴关系 (màoyì huǒbàn guānxi) – trade partnership – quan hệ đối tác thương mại |
1764 | 贸易融资方式 (màoyì róngzī fāngshì) – trade financing methods – phương thức tài trợ thương mại |
1765 | 贸易报价单 (màoyì bàojià dān) – quotation sheet – bảng báo giá |
1766 | 贸易合同条款谈判 (màoyì hétóng tiáokuǎn tánpàn) – contract terms negotiation – đàm phán điều khoản hợp đồng |
1767 | 贸易运营 (màoyì yùnyíng) – trade operation – vận hành thương mại |
1768 | 贸易协商 (màoyì xiéshāng) – trade consultation – thương lượng thương mại |
1769 | 贸易合同执行 (màoyì hétóng zhíxíng) – contract execution – thực hiện hợp đồng thương mại |
1770 | 贸易合同违约 (màoyì hétóng wéiyuē) – contract breach – vi phạm hợp đồng thương mại |
1771 | 贸易交易风险管理 (màoyì jiāoyì fēngxiǎn guǎnlǐ) – trade risk management – quản lý rủi ro thương mại |
1772 | 贸易政策调整措施 (màoyì zhèngcè tiáozhěng cuòshī) – trade policy adjustment measures – biện pháp điều chỉnh chính sách thương mại |
1773 | 报关单 (bàoguān dān) – customs declaration – tờ khai hải quan |
1774 | 货物检验 (huòwù jiǎnyàn) – goods inspection – kiểm tra hàng hóa |
1775 | 汇票 (huìpiào) – bill of exchange – hối phiếu |
1776 | 贸易协商 (màoyì xiéshāng) – trade negotiation – đàm phán thương mại |
1777 | 贸易运输 (màoyì yùnshū) – trade transport – vận tải thương mại |
1778 | 贸易谈判 (màoyì tánpàn) – trade negotiation – thương lượng thương mại |
1779 | 贸易促进措施 (màoyì cùjìn cuòshī) – trade promotion measures – biện pháp xúc tiến thương mại |
1780 | 贸易机会分析 (màoyì jīhuì fēnxī) – trade opportunity analysis – phân tích cơ hội thương mại |
1781 | 贸易融资方式 (màoyì róngzī fāngshì) – trade finance method – phương thức tài trợ thương mại |
1782 | 贸易合规性 (màoyì héguī xìng) – trade compliance – tuân thủ thương mại |
1783 | 贸易形势 (màoyì xíngshì) – trade situation – tình hình thương mại |
1784 | 贸易壁垒设置 (màoyì bìlěi shèzhì) – trade barrier setting – thiết lập rào cản thương mại |
1785 | 贸易需求 (màoyì xūqiú) – trade demand – nhu cầu thương mại |
1786 | 贸易供给 (màoyì gōngjǐ) – trade supply – cung cấp thương mại |
1787 | 贸易贸易量 (màoyì màoyì liàng) – trade volume – khối lượng thương mại |
1788 | 贸易转移 (màoyì zhuǎnyí) – trade diversion – chuyển hướng thương mại |
1789 | 贸易便利 (màoyì biànlì) – trade convenience – sự tiện lợi trong thương mại |
1790 | 贸易信用证 (màoyì xìnyòng zhèng) – letter of credit – thư tín dụng thương mại |
1791 | 贸易出口额 (màoyì chūkǒu é) – export volume – kim ngạch xuất khẩu |
1792 | 贸易进口额 (màoyì jìnkǒu é) – import volume – kim ngạch nhập khẩu |
1793 | 贸易信用评级 (màoyì xìnyòng píngjí) – trade credit rating – xếp hạng tín dụng thương mại |
1794 | 贸易程序优化 (màoyì chéngxù yōuhuà) – trade process optimization – tối ưu hóa quy trình thương mại |
1795 | 货物追踪 (huòwù zhuīzōng) – cargo tracking – theo dõi hàng hóa |
1796 | 进出口业务 (jìn chūkǒu yèwù) – import and export business – kinh doanh xuất nhập khẩu |
1797 | 关税同盟 (guānshuì tóngméng) – customs union – liên minh hải quan |
1798 | 贸易顺差国 (màoyì shùnchā guó) – trade surplus country – nước thặng dư thương mại |
1799 | 贸易逆差国 (màoyì nìchā guó) – trade deficit country – nước thâm hụt thương mại |
1800 | 出口关税 (chūkǒu guānshuì) – export tariff – thuế xuất khẩu |
1801 | 贸易配额 (màoyì pèi’é) – trade quota – hạn ngạch thương mại |
1802 | 国际贸易协定 (guójì màoyì xiédìng) – international trade agreement – hiệp định thương mại quốc tế |
1803 | 贸易资本 (màoyì zīběn) – trade capital – vốn thương mại |
1804 | 贸易便利 (màoyì biànlì) – trade convenience – sự thuận tiện trong thương mại |
1805 | 贸易增长率 (màoyì zēngzhǎng lǜ) – trade growth rate – tỷ lệ tăng trưởng thương mại |
1806 | 贸易余额 (màoyì yú’é) – trade balance – cán cân thương mại |
1807 | 国内贸易 (guónèi màoyì) – domestic trade – thương mại nội địa |
1808 | 保护主义 (bǎohù zhǔyì) – protectionism – chủ nghĩa bảo hộ |
1809 | 贸易便利化 (màoyì biànlìhuà) – trade facilitation – tạo điều kiện thuận lợi thương mại |
1810 | 贸易出口额 (màoyì chūkǒu é) – export volume – khối lượng xuất khẩu |
1811 | 贸易进口额 (màoyì jìnkǒu é) – import volume – khối lượng nhập khẩu |
1812 | 贸易收支 (màoyì shōuzhī) – trade balance of payments – cán cân thương mại quốc tế |
1813 | 贸易术语 (màoyì shùyǔ) – trade terminology – thuật ngữ thương mại |
1814 | 贸易顺差国 (màoyì shùnchā guó) – surplus country – nước có thặng dư thương mại |
1815 | 贸易逆差国 (màoyì nìchā guó) – deficit country – nước có thâm hụt thương mại |
1816 | 贸易便利政策 (màoyì biànlì zhèngcè) – trade facilitation policy – chính sách tạo điều kiện thương mại |
1817 | 贸易壁垒降低措施 (màoyì bìlěi jiàngdī cuòshī) – trade barrier reduction measures – biện pháp giảm rào cản thương mại |
1818 | 贸易融资渠道 (màoyì róngzī qúdào) – trade finance channel – kênh tài chính thương mại |
1819 | 贸易贸易壁垒 (màoyì bìlěi) – trade trade barriers – các rào cản thương mại |
1820 | 贸易竞争 (màoyì jìngzhēng) – trade competition – cạnh tranh thương mại |
1821 | 贸易促进局 (màoyì cùjìn jú) – trade promotion bureau – cơ quan xúc tiến thương mại |
1822 | 贸易融资服务 (màoyì róngzī fúwù) – trade finance services – dịch vụ tài chính thương mại |
1823 | 贸易合规 (màoyì hégūi) – trade compliance – tuân thủ thương mại |
1824 | 贸易便利化措施 (màoyì biànlìhuà cuòshī) – trade facilitation measures – biện pháp tạo điều kiện thương mại |
1825 | 贸易术语解释 (màoyì shùyǔ jiěshì) – trade term explanation – giải thích thuật ngữ thương mại |
1826 | 贸易标志 (màoyì biāozhì) – trade mark – nhãn hiệu thương mại |
1827 | 贸易会谈 (màoyì huìtán) – trade talks – cuộc họp thương mại |
1828 | 贸易投资保护 (màoyì tóuzī bǎohù) – trade investment protection – bảo vệ đầu tư thương mại |
1829 | 贸易条款解释 (màoyì tiáokuǎn jiěshì) – trade terms interpretation – giải thích điều khoản thương mại |
1830 | 贸易发展计划 (màoyì fāzhǎn jìhuà) – trade development plan – kế hoạch phát triển thương mại |
1831 | 贸易进展 (màoyì jìnzhǎn) – trade progress – tiến trình thương mại |
1832 | 贸易限制措施 (màoyì xiànzhì cuòshī) – trade restriction measures – biện pháp hạn chế thương mại |
1833 | 贸易政策调整建议 (màoyì zhèngcè tiáozhěng jiànyì) – trade policy adjustment proposal – đề xuất điều chỉnh chính sách thương mại |
1834 | 贸易投资环境 (màoyì tóuzī huánjìng) – trade investment environment – môi trường đầu tư thương mại |
1835 | 贸易协议签署 (màoyì xiéyì qiānshǔ) – trade agreement signing – ký kết hiệp định thương mại |
1836 | 报关费用 (bàoguān fèiyòng) – customs fees – phí khai báo hải quan |
1837 | 出口退税 (chūkǒu tuìshuì) – export tax refund – hoàn thuế xuất khẩu |
1838 | 海关法规 (hǎiguān fǎguī) – customs regulations – quy định hải quan |
1839 | 贸易谈判桌 (màoyì tánpàn zhuō) – negotiation table – bàn đàm phán thương mại |
1840 | 贸易合同条款 (màoyì hétóng tiáokuǎn) – contract terms – điều khoản hợp đồng thương mại |
1841 | 货币兑换 (huòbì duìhuàn) – currency exchange – đổi ngoại tệ |
1842 | 贸易便利化措施 (màoyì biànlìhuà cuòshī) – trade facilitation measures – biện pháp tạo thuận lợi thương mại |
1843 | 陆运 (lùyùn) – land transportation – vận tải đường bộ |
1844 | 贸易谈判进程 (màoyì tánpàn jìnchéng) – trade negotiation process – tiến trình đàm phán thương mại |
1845 | 贸易银行 (màoyì yínháng) – trade bank – ngân hàng thương mại |
1846 | 国际物流 (guójì wùliú) – international logistics – logistics quốc tế |
1847 | 跨境电子商务 (kuàjìng diànzǐ shāngwù) – cross-border e-commerce – thương mại điện tử xuyên biên giới |
1848 | 国际贸易壁垒 (guójì màoyì bìlěi) – international trade barrier – rào cản thương mại quốc tế |
1849 | 关税税则 (guānshuì shuìzé) – tariff schedule – biểu thuế quan |
1850 | 多边贸易体系 (duōbiān màoyì tǐxì) – multilateral trade system – hệ thống thương mại đa phương |
1851 | 双边贸易协定 (shuāngbiān màoyì xiédìng) – bilateral trade agreement – hiệp định thương mại song phương |
1852 | 国际贸易仲裁 (guójì màoyì zhòngcái) – international trade arbitration – trọng tài thương mại quốc tế |
1853 | 进出口贸易 (jìn chūkǒu màoyì) – import and export trade – thương mại nhập khẩu và xuất khẩu |
1854 | 国际贸易障碍 (guójì màoyì zhàng’ài) – international trade barrier – rào cản thương mại quốc tế |
1855 | 国际贸易融资渠道 (guójì màoyì róngzī qúdào) – international trade finance channels – kênh tài chính thương mại quốc tế |
1856 | 进出口许可证 (jìn chūkǒu xǔkězhèng) – import and export license – giấy phép nhập khẩu và xuất khẩu |
1857 | 贸易额增长 (màoyì é zēngzhǎng) – trade volume growth – tăng trưởng khối lượng thương mại |
1858 | 贸易差异 (màoyì chāyì) – trade disparity – sự chênh lệch thương mại |
1859 | 贸易壁垒建设 (màoyì bìlěi jiànshè) – trade barrier construction – xây dựng rào cản thương mại |
1860 | 国际贸易促进 (guójì màoyì cùjìn) – international trade promotion – xúc tiến thương mại quốc tế |
1861 | 贸易差额调整 (màoyì chā’é tiáozhěng) – trade balance adjustment – điều chỉnh cán cân thương mại |
1862 | 贸易产品 (màoyì chǎnpǐn) – trade products – sản phẩm thương mại |
1863 | 贸易合规性 (màoyì héguī xìng) – trade compliance – sự tuân thủ thương mại |
1864 | 贸易仲裁协议 (màoyì zhòngcái xiéyì) – trade arbitration agreement – thỏa thuận trọng tài thương mại |
1865 | 贸易谈判代表 (màoyì tánpàn dàibiǎo) – trade negotiation delegate – đại diện đàm phán thương mại |
1866 | 贸易技术壁垒 (màoyì jìshù bìlěi) – technical trade barriers – rào cản kỹ thuật trong thương mại |
1867 | 贸易模式 (màoyì móshì) – trade model – mô hình thương mại |
1868 | 贸易便利服务 (màoyì biànlì fúwù) – trade facilitation services – dịch vụ tạo thuận lợi thương mại |
1869 | 贸易战略 (màoyì zhànlüè) – trade strategy – chiến lược thương mại |
1870 | 贸易合约履行 (màoyì héyuē lǚxíng) – trade contract performance – thực hiện hợp đồng thương mại |
1871 | 贸易供应链 (màoyì gōngyìng liàn) – trade supply chain – chuỗi cung ứng thương mại |
1872 | 贸易壁垒解除 (màoyì bìlěi jiěchú) – trade barrier removal – loại bỏ rào cản thương mại |
1873 | 贸易电子数据交换 (màoyì diànzǐ shùjù jiāohuàn) – electronic data interchange in trade – trao đổi dữ liệu điện tử trong thương mại |
1874 | 贸易投资政策 (màoyì tóuzī zhèngcè) – trade investment policy – chính sách đầu tư thương mại |
1875 | 贸易监管政策 (màoyì jiānguǎn zhèngcè) – trade regulatory policy – chính sách quản lý thương mại |
1876 | 贸易术语解释 (màoyì shùyǔ jiěshì) – trade terms explanation – giải thích thuật ngữ thương mại |
1877 | 贸易电子支付 (màoyì diànzǐ zhīfù) – trade electronic payment – thanh toán điện tử thương mại |
1878 | 贸易壁垒防范 (màoyì bìlěi fángfàn) – trade barrier prevention – phòng chống rào cản thương mại |
1879 | 贸易便利通关 (màoyì biànlì tōngguān) – trade facilitation customs clearance – tạo thuận lợi thông quan thương mại |
1880 | 贸易数据共享 (màoyì shùjù gòngxiǎng) – trade data sharing – chia sẻ dữ liệu thương mại |
1881 | 贸易市场研究 (màoyì shìchǎng yánjiū) – trade market research – nghiên cứu thị trường thương mại |
1882 | 贸易定价 (màoyì dìngjià) – trade pricing – định giá thương mại |
1883 | 贸易进出口管理 (màoyì jìn chūkǒu guǎnlǐ) – import and export trade management – quản lý thương mại nhập khẩu và xuất khẩu |
1884 | 贸易合同文本 (màoyì hétóng wénběn) – trade contract text – văn bản hợp đồng thương mại |
1885 | 贸易协议草案 (màoyì xiéyì cǎo’àn) – trade agreement draft – bản dự thảo hiệp định thương mại |
1886 | 贸易合同签订 (màoyì hétóng qiāndìng) – trade contract signing – ký hợp đồng thương mại |
1887 | 贸易法律法规 (màoyì fǎlǜ fǎguī) – trade laws and regulations – luật pháp thương mại |
1888 | 贸易合同条款起草 (màoyì hétóng tiáokuǎn qǐcǎo) – trade contract clause drafting – soạn thảo điều khoản hợp đồng thương mại |
1889 | 贸易竞争分析 (màoyì jìngzhēng fēnxī) – trade competition analysis – phân tích cạnh tranh thương mại |
1890 | 贸易促进政策 (màoyì cùjìn zhèngcè) – trade promotion policy – chính sách thúc đẩy thương mại |
1891 | 贸易产品包装 (màoyì chǎnpǐn bāozhuāng) – trade product packaging – đóng gói sản phẩm thương mại |
1892 | 贸易信用调查 (màoyì xìnyòng diàochá) – trade credit investigation – điều tra tín dụng thương mại |
1893 | 贸易条款协商 (màoyì tiáokuǎn xiéshāng) – trade terms negotiation – thương lượng điều khoản thương mại |
1894 | 贸易货物运输 (màoyì huòwù yùnshū) – trade goods transportation – vận chuyển hàng hóa thương mại |
1895 | 贸易竞争力提升 (màoyì jìngzhēng lì tíshēng) – trade competitiveness improvement – nâng cao năng lực cạnh tranh thương mại |
1896 | 贸易展览会 (màoyì zhǎnlǎnhuì) – trade exhibition – hội chợ thương mại |
1897 | 贸易配额管理 (màoyì pèi’é guǎnlǐ) – quota management – quản lý hạn ngạch |
1898 | 贸易融资工具 (màoyì róngzī gōngjù) – trade financing instrument – công cụ tài trợ thương mại |
1899 | 贸易融资风险 (màoyì róngzī fēngxiǎn) – trade financing risk – rủi ro tài trợ thương mại |
1900 | 贸易信用调查报告 (màoyì xìnyòng diàochá bàogào) – trade credit investigation report – báo cáo điều tra tín dụng thương mại |
1901 | 贸易货物验收 (màoyì huòwù yànshōu) – trade goods inspection – kiểm tra hàng hóa thương mại |
1902 | 贸易条款解释权 (màoyì tiáokuǎn jiěshì quán) – right to interpret trade terms – quyền giải thích điều khoản thương mại |
1903 | 贸易货物包装要求 (màoyì huòwù bāozhuāng yāoqiú) – trade goods packaging requirements – yêu cầu đóng gói hàng hóa thương mại |
1904 | 贸易合同变更 (màoyì hétóng biàngēng) – trade contract modification – sửa đổi hợp đồng thương mại |
1905 | 贸易结算流程 (màoyì jiésuàn liúchéng) – trade settlement process – quy trình thanh toán thương mại |
1906 | 贸易合同签署 (màoyì hétóng qiānshǔ) – trade contract signing – ký kết hợp đồng thương mại |
1907 | 贸易信用证付款 (màoyì xìnyòng zhèng fùkuǎn) – letter of credit payment – thanh toán qua thư tín dụng |
1908 | 贸易采购 (màoyì cǎigòu) – trade procurement – mua hàng thương mại |
1909 | 贸易出口许可证办理 (màoyì chūkǒu xǔkězhèng bànlǐ) – export license processing – thủ tục cấp giấy phép xuất khẩu |
1910 | 贸易政策制定 (màoyì zhèngcè zhìdìng) – trade policy formulation – xây dựng chính sách thương mại |
1911 | 贸易货物装运 (màoyì huòwù zhuāngyùn) – trade goods shipment – vận chuyển hàng hóa thương mại |
1912 | 贸易收款方式 (màoyì shōukuǎn fāngshì) – trade collection methods – phương thức thu tiền thương mại |
1913 | 贸易外汇风险 (màoyì wàihuì fēngxiǎn) – trade foreign exchange risk – rủi ro ngoại hối trong thương mại |
1914 | 贸易发票开具 (màoyì fāpiào kāijù) – trade invoice issuance – phát hành hóa đơn thương mại |
1915 | 贸易合同纠纷 (màoyì hétóng jiūfēn) – trade contract disputes – tranh chấp hợp đồng thương mại |
1916 | 贸易成本核算 (màoyì chéngběn hésuàn) – trade cost accounting – tính toán chi phí thương mại |
1917 | 贸易报关手续 (màoyì bàoguān shǒuxù) – trade customs clearance procedures – thủ tục khai báo hải quan thương mại |
1918 | 贸易进口税 (màoyì jìnkǒu shuì) – import duty – thuế nhập khẩu |
1919 | 贸易信用证开立行 (màoyì xìnyòng zhèng kāilì xíng) – issuing bank of letter of credit – ngân hàng phát hành thư tín dụng |
1920 | 贸易合同执行 (màoyì hétóng zhíxíng) – trade contract execution – thực thi hợp đồng thương mại |
1921 | 贸易协议书 (màoyì xiéyì shū) – trade agreement document – văn bản thỏa thuận thương mại |
1922 | 贸易贸易商 (màoyì màoyì shāng) – trading merchant – thương nhân thương mại |
1923 | 贸易报关单 (màoyì bàoguān dān) – customs declaration form – tờ khai hải quan thương mại |
1924 | 贸易货物运输 (màoyì huòwù yùnshū) – trade goods transportation – vận tải hàng hóa thương mại |
1925 | 贸易合同变更协议 (màoyì hétóng biàngēng xiéyì) – trade contract amendment agreement – thỏa thuận sửa đổi hợp đồng thương mại |
1926 | 贸易付款保证 (màoyì fùkuǎn bǎozhèng) – trade payment guarantee – bảo đảm thanh toán thương mại |
1927 | 贸易合同签字 (màoyì hétóng qiānzì) – trade contract signing – ký hợp đồng thương mại |
1928 | 贸易结算方式选择 (màoyì jiésuàn fāngshì xuǎnzé) – choice of trade settlement method – lựa chọn phương thức thanh toán thương mại |
1929 | 贸易信用调查 (màoyì xìnyòng diàochá) – trade credit investigation – khảo sát tín dụng thương mại |
1930 | 贸易银行信用 (màoyì yínháng xìnyòng) – bank credit in trade – tín dụng ngân hàng trong thương mại |
1931 | 贸易合同义务 (màoyì hétóng yìwù) – trade contract obligations – nghĩa vụ hợp đồng thương mại |
1932 | 贸易出口清关 (màoyì chūkǒu qīngguān) – export customs clearance – làm thủ tục hải quan xuất khẩu |
1933 | 贸易合同签订流程 (màoyì hétóng qiāndìng liúchéng) – trade contract signing process – quy trình ký hợp đồng thương mại |
1934 | 贸易条约 (màoyì tiáoyuē) – trade treaty – hiệp định thương mại |
1935 | 贸易争端 (màoyì zhēngduān) – trade disputes – tranh chấp thương mại |
1936 | 贸易自由协定 (màoyì zìyóu xiédìng) – free trade agreement – hiệp định thương mại tự do |
1937 | 贸易监控 (màoyì jiānkòng) – trade monitoring – giám sát thương mại |
1938 | 贸易信贷 (màoyì xìndài) – trade credit facility – tín dụng thương mại |
1939 | 贸易海关 (màoyì hǎiguān) – trade customs – hải quan thương mại |
1940 | 贸易装卸 (màoyì zhuāngxiè) – trade loading and unloading – bốc xếp hàng hóa thương mại |
1941 | 贸易包装 (màoyì bāozhuāng) – trade packaging – đóng gói hàng hóa thương mại |
1942 | 贸易质量管理 (màoyì zhìliàng guǎnlǐ) – trade quality management – quản lý chất lượng thương mại |
1943 | 贸易客户管理 (màoyì kèhù guǎnlǐ) – trade customer management – quản lý khách hàng thương mại |
1944 | 贸易评估 (màoyì pínggū) – trade evaluation – đánh giá thương mại |
1945 | 贸易顾问 (màoyì gùwèn) – trade consultant – tư vấn thương mại |
1946 | 贸易跟单 (màoyì gēndān) – trade follow-up – theo dõi đơn hàng |
1947 | 贸易开放 (màoyì kāifàng) – trade openness – mở cửa thương mại |
1948 | 贸易合资企业 (màoyì hézī qǐyè) – joint venture trade company – công ty liên doanh thương mại |
1949 | 贸易信用证开证行 (màoyì xìnyòngzhèng kāizhèngháng) – issuing bank of letter of credit – ngân hàng phát hành tín dụng thư |
1950 | 贸易信用证通知行 (màoyì xìnyòngzhèng tōngzhīháng) – advising bank of letter of credit – ngân hàng thông báo tín dụng thư |
1951 | 贸易信用证议付行 (màoyì xìnyòngzhèng yìfùháng) – negotiating bank of letter of credit – ngân hàng thương lượng tín dụng thư |
1952 | 贸易信用证付款行 (màoyì xìnyòngzhèng fùkuǎnháng) – paying bank of letter of credit – ngân hàng thanh toán tín dụng thư |
1953 | 贸易关税壁垒 (màoyì guānshuì bìlěi) – tariff barriers – rào cản thuế quan |
1954 | 贸易仲裁委员会 (màoyì zhòngcái wěiyuánhuì) – trade arbitration committee – ủy ban trọng tài thương mại |
1955 | 贸易合规审查 (màoyì hégé shěnchá) – trade compliance audit – kiểm tra tuân thủ thương mại |
1956 | 贸易补偿 (màoyì bǔcháng) – trade compensation – bồi thường thương mại |
1957 | 贸易收据 (màoyì shōujù) – trade receipt – biên nhận thương mại |
1958 | 贸易计划 (màoyì jìhuà) – trade plan – kế hoạch thương mại |
1959 | 贸易流动资金 (màoyì liúdòng zījīn) – trade working capital – vốn lưu động thương mại |
1960 | 贸易展会 (màoyì zhǎnhuì) – trade fair – hội chợ thương mại |
1961 | 贸易逆差调整政策 (màoyì nìchā tiáozhěng zhèngcè) – trade deficit adjustment policy – chính sách điều chỉnh thâm hụt thương mại |
1962 | 贸易出口信贷 (màoyì chūkǒu xìndài) – export credit – tín dụng xuất khẩu |
1963 | 贸易进口审批 (màoyì jìnkǒu shěnpī) – import approval – phê duyệt nhập khẩu |
1964 | 贸易信用证开立 (màoyì xìnyòngzhèng kāilì) – opening letter of credit – mở tín dụng thư |
1965 | 贸易补贴政策 (màoyì bǔtiē zhèngcè) – trade subsidy policy – chính sách trợ cấp thương mại |
1966 | 贸易合规性 (màoyì hégéxìng) – trade compliance – tuân thủ thương mại |
1967 | 贸易服务中心 (màoyì fúwù zhōngxīn) – trade service center – trung tâm dịch vụ thương mại |
1968 | 贸易技术 (màoyì jìshù) – trade technology – kỹ thuật thương mại |
1969 | 贸易发货 (màoyì fāhuò) – trade shipment – giao hàng thương mại |
1970 | 贸易信用证申请 (màoyì xìnyòngzhèng shēnqǐng) – letter of credit application – hồ sơ xin tín dụng thư |
1971 | 贸易绩效 (màoyì jìxiào) – trade performance – hiệu quả thương mại |
1972 | 贸易区 (màoyì qū) – trade zone – khu vực thương mại |
1973 | 贸易监管机构 (màoyì jiānguǎn jīgòu) – trade regulatory agency – cơ quan quản lý thương mại |
1974 | 贸易信息透明度 (màoyì xìnxī tòumíng dù) – trade information transparency – tính minh bạch thông tin thương mại |
1975 | 贸易合资企业 (màoyì hézī qǐyè) – joint venture enterprise – doanh nghiệp liên doanh |
1976 | 贸易促进局 (màoyì cùjìn jú) – trade promotion bureau – cục xúc tiến thương mại |
1977 | 贸易恢复 (màoyì huīfù) – trade recovery – phục hồi thương mại |
1978 | 贸易准入 (màoyì zhǔnrù) – trade access – quyền tiếp cận thương mại |
1979 | 贸易出口退货 (màoyì chūkǒu tuìhuò) – export return – trả hàng xuất khẩu |
1980 | 贸易商品 (màoyì shāngpǐn) – trade commodity – hàng hóa thương mại |
1981 | 贸易开拓 (màoyì kāituò) – trade development – phát triển thương mại |
1982 | 贸易出口加工区 (màoyì chūkǒu jiāgōng qū) – export processing zone – khu chế xuất |
1983 | 贸易单证审核 (màoyì dānzhèng shěnhé) – trade document verification – kiểm tra chứng từ thương mại |
1984 | 贸易出口合同管理 (màoyì chūkǒu hétóng guǎnlǐ) – export contract management – quản lý hợp đồng xuất khẩu |
1985 | 贸易配套服务 (màoyì pèitào fúwù) – trade supporting services – dịch vụ hỗ trợ thương mại |
1986 | 贸易自由化进程 (màoyì zìyóuhuà jìnchéng) – trade liberalization process – tiến trình tự do hóa thương mại |
1987 | 贸易技术壁垒 (màoyì jìshù bìlěi) – technical trade barriers – rào cản kỹ thuật thương mại |
1988 | 贸易价格谈判 (màoyì jiàgé tánpàn) – trade price negotiation – đàm phán giá thương mại |
1989 | 贸易配额制度 (màoyì pèi’é zhìdù) – quota system – hệ thống hạn ngạch |
1990 | 贸易特许经营 (màoyì tèxǔ jīngyíng) – trade franchising – nhượng quyền thương mại |
1991 | 贸易统计数据 (màoyì tǒngjì shùjù) – trade statistical data – số liệu thống kê thương mại |
1992 | 贸易结构调整 (màoyì jiégòu tiáozhěng) – trade structure adjustment – điều chỉnh cơ cấu thương mại |
1993 | 贸易法律法规 (màoyì fǎlǜ fǎguī) – trade laws and regulations – luật và quy định thương mại |
1994 | 贸易进出口管理 (màoyì jìn chūkǒu guǎnlǐ) – import and export management – quản lý nhập khẩu và xuất khẩu |
1995 | 贸易合同违约责任 (màoyì hétóng wéiyuē zérèn) – liability for breach of trade contract – trách nhiệm vi phạm hợp đồng thương mại |
1996 | 贸易信息交流 (màoyì xìnxī jiāoliú) – trade information exchange – trao đổi thông tin thương mại |
1997 | 货物清关 (huòwù qīngguān) – cargo clearance – làm thủ tục thông quan hàng hóa |
1998 | 关税 (guānshuì) – customs duty – thuế quan |
1999 | 远期汇票 (yuǎnqī huìpiào) – usance bill – hối phiếu trả chậm |
2000 | 贸易逆差 (màoyì nìchā) – trade imbalance – mất cân đối thương mại |
2001 | 海运费 (hǎiyùn fèi) – ocean freight – cước vận chuyển biển |
2002 | 空运费 (kōngyùn fèi) – air freight – cước vận chuyển hàng không |
2003 | 贸易展览 (màoyì zhǎnlǎn) – trade fair – hội chợ thương mại |
2004 | 进出口货物 (jìn chūkǒu huòwù) – import and export goods – hàng hóa xuất nhập khẩu |
2005 | 贸易逆差 (màoyì nìchā) – trade shortfall – thiếu hụt thương mại |
2006 | 报关费用 (bàoguān fèiyòng) – customs clearance fees – phí làm thủ tục hải quan |
2007 | 进出口贸易 (jìn chūkǒu màoyì) – import-export trade – thương mại xuất nhập khẩu |
2008 | 进口关税壁垒 (jìnkǒu guānshuì bìlěi) – import tariff barrier – rào cản thuế quan nhập khẩu |
2009 | 进出口关税 (jìn chūkǒu guānshuì) – import and export duties – thuế xuất nhập khẩu |
2010 | 进出口管理 (jìn chūkǒu guǎnlǐ) – import-export management – quản lý xuất nhập khẩu |
2011 | 关税减让 (guānshuì jiǎnràng) – tariff reduction – giảm thuế quan |
2012 | 贸易壁垒拆除 (màoyì bìlěi chāichú) – dismantling trade barriers – gỡ bỏ rào cản thương mại |
2013 | 跨国贸易 (kuàguó màoyì) – transnational trade – thương mại xuyên quốc gia |
2014 | 出口货物申报 (chūkǒu huòwù shēnbào) – export cargo declaration – khai báo hàng xuất khẩu |
2015 | 进口货物申报 (jìnkǒu huòwù shēnbào) – import cargo declaration – khai báo hàng nhập khẩu |
2016 | 贸易许可证 (màoyì xǔkězhèng) – trade permit – giấy phép thương mại |
2017 | 出口配额管理 (chūkǒu pèi’é guǎnlǐ) – export quota management – quản lý hạn ngạch xuất khẩu |
2018 | 贸易自由化进程 (màoyì zìyóuhuà jìnchéng) – trade liberalization process – quá trình tự do hóa thương mại |
2019 | 贸易咨询 (màoyì zīxún) – trade consulting – tư vấn thương mại |
2020 | 贸易署 (màoyì shǔ) – trade bureau – cơ quan thương mại |
2021 | 国际贸易实务 (guójì màoyì shíwù) – international trade practice – nghiệp vụ thương mại quốc tế |
2022 | 贸易知识产权 (màoyì zhīshì chǎnquán) – trade intellectual property rights – quyền sở hữu trí tuệ trong thương mại |
2023 | 货物清关 (huòwù qīngguān) – cargo clearance – thông quan hàng hóa |
2024 | 贸易差额 (màoyì chā’é) – trade balance difference – chênh lệch cán cân thương mại |
2025 | 进口许可 (jìnkǒu xǔkě) – import permit – giấy phép nhập khẩu |
2026 | 出口许可 (chūkǒu xǔkě) – export permit – giấy phép xuất khẩu |
2027 | 贸易壁垒增加 (màoyì bìlěi zēngjiā) – increase of trade barriers – gia tăng rào cản thương mại |
2028 | 国际贸易中心 (guójì màoyì zhōngxīn) – international trade center – trung tâm thương mại quốc tế |
2029 | 贸易出口统计 (màoyì chūkǒu tǒngjì) – trade export statistics – thống kê xuất khẩu thương mại |
2030 | 贸易进口统计 (màoyì jìnkǒu tǒngjì) – trade import statistics – thống kê nhập khẩu thương mại |
2031 | 出口商检 (chūkǒu shāngjiǎn) – export commodity inspection – kiểm tra hàng xuất khẩu |
2032 | 进口商检 (jìnkǒu shāngjiǎn) – import commodity inspection – kiểm tra hàng nhập khẩu |
2033 | 贸易摩擦解决 (màoyì mócā jiějué) – trade friction resolution – giải quyết ma sát thương mại |
2034 | 贸易协定签署 (màoyì xiédìng qiānshǔ) – trade agreement signing – ký kết hiệp định thương mại |
2035 | 贸易往来记录 (màoyì wǎnglái jìlù) – trade transaction record – ghi chép giao dịch thương mại |
2036 | 进口许可证申请 (jìnkǒu xǔkězhèng shēnqǐng) – import license application – đơn xin giấy phép nhập khẩu |
2037 | 贸易谈判进展 (màoyì tánpàn jìnzhǎn) – progress of trade negotiation – tiến triển đàm phán thương mại |
2038 | 贸易自由区政策 (màoyì zìyóu qū zhèngcè) – free trade zone policy – chính sách khu vực thương mại tự do |
2039 | 贸易合约条款 (màoyì héyuē tiáokuǎn) – trade contract clauses – điều khoản hợp đồng thương mại |
2040 | 出口贸易商 (chūkǒu màoyì shāng) – export trader – thương nhân xuất khẩu |
2041 | 进口贸易商 (jìnkǒu màoyì shāng) – import trader – thương nhân nhập khẩu |
2042 | 贸易谈判代表团 (màoyì tánpàn dàibiǎo tuán) – trade negotiation delegation – đoàn đàm phán thương mại |
2043 | 贸易自由化政策 (màoyì zìyóuhuà zhèngcè) – trade liberalization policy – chính sách tự do hóa thương mại |
2044 | 贸易优惠措施 (màoyì yōuhuì cuòshī) – trade preferential measures – biện pháp ưu đãi thương mại |
2045 | 贸易壁垒减少 (màoyì bìlěi jiǎnshǎo) – reduction of trade barriers – giảm rào cản thương mại |
2046 | 贸易逆差扩大 (màoyì nìchā kuòdà) – expansion of trade deficit – mở rộng thâm hụt thương mại |
2047 | 贸易顺差扩大 (màoyì shùnchā kuòdà) – expansion of trade surplus – mở rộng thặng dư thương mại |
2048 | 贸易障碍 (màoyì zhàng’ài) – trade obstacles – trở ngại thương mại |
2049 | 贸易策略 (màoyì cèlüè) – trade strategy – chiến lược thương mại |
2050 | 贸易趋势 (màoyì qūshì) – trade trend – xu hướng thương mại |
2051 | 贸易便利 (màoyì biànlì) – trade convenience – thuận tiện thương mại |
2052 | 贸易往来 (màoyì wǎnglái) – trade exchanges – giao dịch thương mại |
2053 | 贸易关系网 (màoyì guānxì wǎng) – trade network – mạng lưới thương mại |
2054 | 贸易额增长 (màoyì é zēngzhǎng) – growth in trade volume – tăng trưởng khối lượng thương mại |
2055 | 贸易往来频繁 (màoyì wǎnglái pínfán) – frequent trade exchanges – giao dịch thương mại thường xuyên |
2056 | 贸易障碍清除 (màoyì zhàng’ài qīngchú) – removal of trade barriers – loại bỏ rào cản thương mại |
2057 | 贸易逆差扩大 (màoyì nìchā kuòdà) – widening trade deficit – mở rộng thâm hụt thương mại |
2058 | 贸易顺差扩大 (màoyì shùnchā kuòdà) – widening trade surplus – mở rộng thặng dư thương mại |
2059 | 贸易融资服务 (màoyì róngzī fúwù) – trade financing services – dịch vụ tài trợ thương mại |
2060 | 贸易法规定 (màoyì fǎ guīdìng) – trade law provisions – quy định pháp luật thương mại |
2061 | 贸易清关 (màoyì qīngguān) – trade customs clearance – thủ tục thông quan thương mại |
2062 | 贸易账户 (màoyì zhànghù) – trade account – tài khoản thương mại |
2063 | 贸易合作项目 (màoyì hézuò xiàngmù) – trade cooperation project – dự án hợp tác thương mại |
2064 | 贸易签证 (màoyì qiānzhèng) – trade visa – thị thực thương mại |
2065 | 贸易优先权 (màoyì yōuxiān quán) – trade priority – quyền ưu tiên thương mại |
2066 | 贸易通关 (màoyì tōngguān) – trade clearance – thủ tục thông quan |
2067 | 贸易合同签订 (màoyì hétóng qiāndìng) – signing trade contract – ký kết hợp đồng thương mại |
2068 | 货运单 (huòyùn dān) – waybill – vận tải đơn |
2069 | 商检证书 (shāngjiǎn zhèngshū) – inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm tra hàng hóa |
2070 | 产地证书 (chǎndì zhèngshū) – certificate of origin – giấy chứng nhận xuất xứ |
2071 | 装运通知 (zhuāngyùn tōngzhī) – shipping notice – thông báo vận chuyển |
2072 | 交货期 (jiāohuò qī) – delivery period – thời hạn giao hàng |
2073 | 包装要求 (bāozhuāng yāoqiú) – packaging requirements – yêu cầu đóng gói |
2074 | 运输方式 (yùnshū fāngshì) – mode of transportation – phương thức vận chuyển |
2075 | 船运 (chuányùn) – shipping by sea – vận tải đường biển |
2076 | 保险单 (bǎoxiǎn dān) – insurance policy – hợp đồng bảo hiểm |
2077 | 货物保险 (huòwù bǎoxiǎn) – cargo insurance – bảo hiểm hàng hóa |
2078 | 票据贴现 (piàojù tiēxiàn) – bill discounting – chiết khấu hối phiếu |
2079 | 争端解决 (zhēngduān jiějué) – dispute resolution – giải quyết tranh chấp |
2080 | 进出口许可证 (jìn chūkǒu xǔkě zhèng) – import and export license – giấy phép xuất nhập khẩu |
2081 | 报关员 (bàoguān yuán) – customs broker – nhân viên khai báo hải quan |
2082 | 清关服务 (qīngguān fúwù) – customs clearance service – dịch vụ thông quan |
2083 | 查验货物 (cháyàn huòwù) – inspect goods – kiểm tra hàng hóa |
2084 | 完税价格 (wánshuì jiàgé) – dutiable value – giá tính thuế |
2085 | 临时进口 (línshí jìnkǒu) – temporary import – nhập khẩu tạm thời |
2086 | 临时出口 (línshí chūkǒu) – temporary export – xuất khẩu tạm thời |
2087 | 海关通关 (hǎiguān tōngguān) – customs clearance – thông quan |
2088 | 税则号列 (shuìzé hàoliè) – tariff heading – phân loại thuế quan |
2089 | 进出口手续 (jìn chūkǒu shǒuxù) – import/export procedures – thủ tục xuất nhập khẩu |
2090 | 海关罚款 (hǎiguān fákuǎn) – customs fine – phạt hành chính hải quan |
2091 | 逃避关税 (táobì guānshuì) – evade customs duty – trốn thuế hải quan |
2092 | 货物扣押 (huòwù kòuyā) – goods seizure – tịch thu hàng hóa |
2093 | 装货港 (zhuānghuò gǎng) – port of loading – cảng bốc hàng |
2094 | 目的港 (mùdì gǎng) – port of destination – cảng đích |
2095 | 始发港 (shǐfā gǎng) – port of origin – cảng xuất phát |
2096 | 舱单 (cāngdān) – manifest – bản kê khai hàng hóa |
2097 | 运单号 (yùndān hào) – waybill number – số vận đơn |
2098 | 提单副本 (tídān fùběn) – copy of B/L – bản sao vận đơn |
2099 | 提货单 (tíhuò dān) – delivery order – phiếu nhận hàng |
2100 | 交货通知 (jiāohuò tōngzhī) – delivery notice – thông báo giao hàng |
2101 | 运费到付 (yùnfèi dàofù) – freight collect – cước phí trả sau |
2102 | 运费预付 (yùnfèi yùfù) – freight prepaid – cước phí trả trước |
2103 | 卸货单 (xièhuò dān) – unloading order – lệnh dỡ hàng |
2104 | 装货单 (zhuānghuò dān) – loading order – lệnh bốc hàng |
2105 | 装船通知 (zhuāngchuán tōngzhī) – notice of shipment – thông báo xếp tàu |
2106 | 转船 (zhuǎnchuán) – transshipment – chuyển tàu |
2107 | 直达 (zhídá) – direct – đi thẳng |
2108 | 散货运输 (sǎnhuò yùnshū) – bulk cargo transport – vận tải hàng rời |
2109 | 集装箱运输 (jízhuāngxiāng yùnshū) – container transport – vận tải container |
2110 | 单证 (dānzhèng) – documentation – chứng từ |
2111 | 单证审查 (dānzhèng shěnchá) – document review – kiểm tra chứng từ |
2112 | 报关文件 (bàoguān wénjiàn) – customs documents – chứng từ hải quan |
2113 | 船运文件 (chuányùn wénjiàn) – shipping documents – chứng từ vận chuyển |
2114 | 出口申报单 (chūkǒu shēnbàodān) – export declaration form – tờ khai xuất khẩu |
2115 | 进口申报单 (jìnkǒu shēnbàodān) – import declaration form – tờ khai nhập khẩu |
2116 | 商品编码 (shāngpǐn biānmǎ) – commodity code – mã hàng hóa |
2117 | 品名 (pǐnmíng) – product name – tên hàng |
2118 | 数量 (shùliàng) – quantity – số lượng |
2119 | 重量 (zhòngliàng) – weight – trọng lượng |
2120 | 毛重 (máozhòng) – gross weight – trọng lượng cả bì |
2121 | 净重 (jìngzhòng) – net weight – trọng lượng tịnh |
2122 | 件数 (jiànshù) – number of packages – số kiện |
2123 | 木箱包装 (mùxiāng bāozhuāng) – wooden case packing – đóng gói bằng thùng gỗ |
2124 | 纸箱包装 (zhǐxiāng bāozhuāng) – carton packing – đóng gói bằng thùng giấy |
2125 | 编织袋包装 (biānzhīdài bāozhuāng) – woven bag packing – bao đựng dệt |
2126 | 散装 (sǎnzhuāng) – bulk – hàng rời |
2127 | 开证申请人 (kāizhèng shēnqǐngrén) – applicant for L/C – người xin mở L/C |
2128 | 受益人 (shòuyìrén) – beneficiary – người thụ hưởng |
2129 | 汇票 (huìpiào) – draft/bill of exchange – hối phiếu |
2130 | 空白汇票 (kōngbái huìpiào) – blank draft – hối phiếu để trống |
2131 | 提货权 (tíhuò quán) – right to take delivery – quyền nhận hàng |
2132 | 信用证押汇 (xìnyòngzhèng yāhuì) – L/C negotiation – chiết khấu L/C |
2133 | 承兑 (chéngduì) – acceptance – chấp nhận thanh toán |
2134 | 票据 (piàojù) – negotiable instrument – giấy tờ có giá |
2135 | 单据不符 (dānjù bùfú) – discrepancies – chứng từ không phù hợp |
2136 | 修改信用证 (xiūgǎi xìnyòngzhèng) – amend L/C – sửa đổi L/C |
2137 | 撤销信用证 (chèxiāo xìnyòngzhèng) – revoke L/C – hủy bỏ L/C |
2138 | 可分割信用证 (kě fēngē xìnyòngzhèng) – divisible L/C – L/C chia lô |
2139 | 红条信用证 (hóngtiáo xìnyòngzhèng) – red clause L/C – L/C điều khoản đỏ |
2140 | 绿色信用证 (lǜsè xìnyòngzhèng) – green clause L/C – L/C điều khoản xanh |
2141 | 押汇利息 (yāhuì lìxī) – discount interest – lãi chiết khấu |
2142 | 商检合格证 (shāngjiǎn hégézhèng) – CIQ certificate – giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng |
2143 | 检疫证书 (jiǎnyì zhèngshū) – quarantine certificate – giấy chứng nhận kiểm dịch |
2144 | 植物检疫证书 (zhíwù jiǎnyì zhèngshū) – phytosanitary certificate – chứng thư kiểm dịch thực vật |
2145 | 动物检疫证书 (dòngwù jiǎnyì zhèngshū) – animal quarantine certificate – giấy kiểm dịch động vật |
2146 | 包装声明 (bāozhuāng shēngmíng) – packing declaration – khai báo đóng gói |
2147 | FORM A证书 (FORM A zhèngshū) – FORM A certificate – mẫu C/O Form A |
2148 | FORM E证书 (FORM E zhèngshū) – FORM E certificate – mẫu C/O Form E |
2149 | 使馆认证 (shǐguǎn rènzhèng) – embassy certification – chứng nhận của đại sứ quán |
2150 | 认证副本 (rènzhèng fùběn) – certified copy – bản sao chứng thực |
2151 | 正本 (zhèngběn) – original copy – bản gốc |
2152 | 副本 (fùběn) – duplicate copy – bản sao |
2153 | 商会认证 (shānghuì rènzhèng) – chamber of commerce certification – chứng nhận của phòng thương mại |
2154 | 保险证书 (bǎoxiǎn zhèngshū) – insurance certificate – giấy chứng nhận bảo hiểm |
2155 | 投保单 (tóubǎodān) – insurance policy – đơn bảo hiểm |
2156 | 保单号码 (bǎodān hàomǎ) – policy number – số đơn bảo hiểm |
2157 | 承保人 (chéngbǎorén) – underwriter – người nhận bảo hiểm |
2158 | 索赔 (suǒpéi) – claim – yêu cầu bồi thường |
2159 | 理赔 (lǐpéi) – settlement of claim – giải quyết bồi thường |
2160 | 理赔金额 (lǐpéi jīn’é) – claim amount – số tiền bồi thường |
2161 | 保额 (bǎo’é) – insured amount – số tiền bảo hiểm |
2162 | 投保金额 (tóubǎo jīn’é) – insured value – giá trị được bảo hiểm |
2163 | 货损 (huò sǔn) – cargo damage – tổn thất hàng hóa |
2164 | 货物灭失 (huòwù mièshī) – loss of goods – hàng hóa bị mất |
2165 | 全损 (quánsǔn) – total loss – tổn thất toàn bộ |
2166 | 部分损失 (bùfèn sǔnshī) – partial loss – tổn thất một phần |
2167 | 险种 (xiǎnzhǒng) – type of insurance – loại hình bảo hiểm |
2168 | 一切险 (yīqiè xiǎn) – all risks – bảo hiểm mọi rủi ro |
2169 | 水渍险 (shuǐzì xiǎn) – with particular average (W.P.A.) – bảo hiểm tổn thất riêng |
2170 | 平安险 (píng’ān xiǎn) – free of particular average (F.P.A.) – bảo hiểm tổn thất toàn bộ |
2171 | 战争险 (zhànzhēng xiǎn) – war risk – bảo hiểm rủi ro chiến tranh |
2172 | 罢工险 (bàgōng xiǎn) – strike risk – bảo hiểm rủi ro đình công |
2173 | 船东责任险 (chuándōng zérèn xiǎn) – P&I insurance – bảo hiểm trách nhiệm chủ tàu |
2174 | 附加险 (fùjiā xiǎn) – additional risks – bảo hiểm bổ sung |
2175 | 保单期限 (bǎodān qīxiàn) – policy term – thời hạn bảo hiểm |
2176 | 赔偿责任 (péicháng zérèn) – indemnity liability – trách nhiệm bồi thường |
2177 | 天灾人祸 (tiānzāi rénhuò) – natural and man-made disasters – thiên tai và nhân họa |
2178 | 紧急情况 (jǐnjí qíngkuàng) – emergency situation – tình huống khẩn cấp |
2179 | 港口拥堵 (gǎngkǒu yōngdǔ) – port congestion – tắc nghẽn cảng |
2180 | 货运延误 (huòyùn yánwù) – cargo delay – giao hàng trễ |
2181 | 货物滞留 (huòwù zhìliú) – cargo retention – hàng bị lưu giữ |
2182 | 滞期费 (zhìqī fèi) – demurrage – phí lưu container |
2183 | 滞箱费 (zhìxiāng fèi) – detention fee – phí lưu container rỗng |
2184 | 免柜期 (miǎn guì qī) – free storage period – thời gian miễn phí lưu bãi |
2185 | 退运 (tuìyùn) – return shipment – hoàn trả hàng hóa |
2186 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – profit and loss statement – báo cáo lãi lỗ |
2187 | 估价单 (gūjiàdān) – quotation sheet – bảng báo giá |
2188 | 最终价格 (zuìzhōng jiàgé) – final price – giá cuối cùng |
2189 | 成交价 (chéngjiāo jià) – transaction price – giá giao dịch |
2190 | 议价 (yìjià) – bargain – thương lượng giá |
2191 | 还价 (huánjià) – counter offer – trả giá lại |
2192 | 双方同意 (shuāngfāng tóngyì) – mutual consent – hai bên đồng ý |
2193 | 商业谈判 (shāngyè tánpàn) – business negotiation – đàm phán thương mại |
2194 | 外贸代表 (wàimào dàibiǎo) – foreign trade representative – đại diện thương mại quốc tế |
2195 | 外贸事务 (wàimào shìwù) – foreign trade affairs – công việc ngoại thương |
2196 | 可转让信用证 (kě zhuǎnràng xìnyòngzhèng) – transferable L/C – thư tín dụng có thể chuyển nhượng |
2197 | 保兑信用证 (bǎoduì xìnyòngzhèng) – confirmed L/C – thư tín dụng được xác nhận |
2198 | 远期付款 (yuǎnqī fùkuǎn) – deferred payment – thanh toán trả chậm |
2199 | 光票托收 (guāngpiào tuōshōu) – clean collection – nhờ thu trơn |
2200 | 跟单托收 (gēndān tuōshōu) – documentary collection – nhờ thu kèm chứng từ |
2201 | 付款交单 (fùkuǎn jiāo dān) – D/P (documents against payment) – giao chứng từ trả tiền |
2202 | 承兑交单 (chéngduì jiāo dān) – D/A (documents against acceptance) – giao chứng từ nhận nợ |
2203 | 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – installment payment – thanh toán từng đợt |
2204 | 银行电汇 (yínháng diànhuì) – T/T (telegraphic transfer) – chuyển khoản điện tử |
2205 | 邮政汇款 (yóuzhèng huìkuǎn) – mail remittance – chuyển tiền qua bưu điện |
2206 | 支票 (zhīpiào) – cheque – séc |
2207 | 履约保函 (lǚyuē bǎohán) – performance bond – bảo lãnh thực hiện hợp đồng |
2208 | 付款保函 (fùkuǎn bǎohán) – payment guarantee – bảo lãnh thanh toán |
2209 | 投标保函 (tóubiāo bǎohán) – bid bond – bảo lãnh dự thầu |
2210 | 保函金额 (bǎohán jīn’é) – guarantee amount – số tiền bảo lãnh |
2211 | 保险公司 (bǎoxiǎn gōngsī) – insurance company – công ty bảo hiểm |
2212 | 出单银行 (chūdān yínháng) – issuing bank – ngân hàng phát hành |
2213 | 通知银行 (tōngzhī yínháng) – advising bank – ngân hàng thông báo |
2214 | 保兑银行 (bǎoduì yínháng) – confirming bank – ngân hàng xác nhận |
2215 | 议付银行 (yìfù yínháng) – negotiating bank – ngân hàng chiết khấu |
2216 | 开证申请人 (kāizhèng shēnqǐngrén) – applicant – người yêu cầu mở L/C |
2217 | 押汇 (yāhuì) – negotiation – chiết khấu hối phiếu |
2218 | 贴现 (tiēxiàn) – discount – chiết khấu |
2219 | 升水 (shēngshuǐ) – premium – giá cao hơn |
2220 | 贴水 (tiēshuǐ) – discount (in exchange) – giá thấp hơn |
2221 | 汇差 (huìchā) – exchange difference – chênh lệch tỷ giá |
2222 | 转账 (zhuǎnzhàng) – transfer – chuyển khoản |
2223 | 账户余额 (zhànghù yú’é) – account balance – số dư tài khoản |
2224 | 银行流水 (yínháng liúshuǐ) – bank statement – sao kê ngân hàng |
2225 | 财务对账 (cáiwù duìzhàng) – financial reconciliation – đối chiếu sổ sách |
2226 | 收款人 (shōukuǎnrén) – payee – người nhận tiền |
2227 | 电子支付 (diànzǐ zhīfù) – e-payment – thanh toán điện tử |
2228 | 网上银行 (wǎngshàng yínháng) – online banking – ngân hàng trực tuyến |
2229 | 支付凭证 (zhīfù píngzhèng) – payment voucher – chứng từ thanh toán |
2230 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – accounting voucher – chứng từ kế toán |
2231 | 合同编号 (hétóng biānhào) – contract number – mã số hợp đồng |
2232 | 合同文本 (hétóng wénběn) – contract document – văn bản hợp đồng |
2233 | 附加条款 (fùjiā tiáokuǎn) – additional clause – điều khoản bổ sung |
2234 | 合同附件 (hétóng fùjiàn) – contract appendix – phụ lục hợp đồng |
2235 | 卖方义务 (màifāng yìwù) – seller’s obligation – nghĩa vụ của bên bán |
2236 | 买方义务 (mǎifāng yìwù) – buyer’s obligation – nghĩa vụ của bên mua |
2237 | 履行合同 (lǚxíng hétóng) – perform the contract – thực hiện hợp đồng |
2238 | 违约金 (wéiyuē jīn) – penalty for breach – tiền phạt vi phạm |
2239 | 不可抗力 (bùkě kànglì) – force majeure – bất khả kháng |
2240 | 合同终止 (hétóng zhōngzhǐ) – termination of contract – chấm dứt hợp đồng |
2241 | 合同延期 (hétóng yánqī) – contract extension – gia hạn hợp đồng |
2242 | 修改合同 (xiūgǎi hétóng) – amend the contract – sửa đổi hợp đồng |
2243 | 合同副本 (hétóng fùběn) – duplicate copy of contract – bản sao hợp đồng |
2244 | 双方代表 (shuāngfāng dàibiǎo) – representatives of both parties – đại diện hai bên |
2245 | 委托代理人 (wěituō dàilǐrén) – authorized agent – người đại diện được ủy quyền |
2246 | 公司印章 (gōngsī yìnzhāng) – company seal – con dấu công ty |
2247 | 签章 (qiānzhāng) – sign and seal – ký tên và đóng dấu |
2248 | 法律效力 (fǎlǜ xiàolì) – legal effect – hiệu lực pháp lý |
2249 | 法律依据 (fǎlǜ yījù) – legal basis – căn cứ pháp lý |
2250 | 仲裁机构 (zhòngcái jīgòu) – arbitration institution – tổ chức trọng tài |
2251 | 法院诉讼 (fǎyuàn sùsòng) – litigation in court – kiện tụng tại tòa |
2252 | 到期日 (dàoqī rì) – expiration date – ngày hết hạn |
2253 | 装运港 (zhuāngyùn gǎng) – port of loading – cảng bốc hàng |
2254 | 原产地证明 (yuánchǎndì zhèngmíng) – certificate of origin – chứng nhận xuất xứ |
2255 | 发票金额 (fāpiào jīn’é) – invoice amount – giá trị hóa đơn |
2256 | 报检单 (bàojiǎn dān) – inspection application – tờ khai kiểm dịch |
2257 | 检验证书 (jiǎnyàn zhèngshū) – inspection certificate – chứng nhận kiểm nghiệm |
2258 | 托盘 (tuōpán) – pallet – pallet |
2259 | 集装箱号 (jízhuāngxiāng hào) – container number – số container |
2260 | 铁路运输 (tiělù yùnshū) – rail transport – vận chuyển bằng đường sắt |
2261 | 快递服务 (kuàidì fúwù) – courier service – dịch vụ chuyển phát nhanh |
2262 | 陆运单据 (lùyùn dānjù) – road transport document – chứng từ vận chuyển đường bộ |
2263 | 联运提单 (liányùn tídān) – combined transport bill of lading – vận đơn vận tải liên hợp |
2264 | 提单正本 (tídān zhèngběn) – original bill of lading – bản chính vận đơn |
2265 | 提单副本 (tídān fùběn) – copy bill of lading – bản sao vận đơn |
2266 | 提单抬头 (tídān táitóu) – consignee of B/L – người nhận hàng trên vận đơn |
2267 | 发货人 (fāhuòrén) – consignor – người gửi hàng |
2268 | 通知方 (tōngzhī fāng) – notify party – bên được thông báo |
2269 | 运费 (yùnfèi) – freight charge – cước phí |
2270 | 运费预付 (yùnfèi yùfù) – freight prepaid – cước trả trước |
2271 | 运费到付 (yùnfèi dàofù) – freight collect – cước trả sau |
2272 | 运费条款 (yùnfèi tiáokuǎn) – freight term – điều khoản cước phí |
2273 | 包干价 (bāogān jià) – lump sum price – giá trọn gói |
2274 | 成本加运费 (chéngběn jiā yùnfèi) – cost and freight (CFR) – giá thành cộng cước |
2275 | 成本保险运费 (chéngběn bǎoxiǎn yùnfèi) – cost insurance and freight (CIF) – giá thành, bảo hiểm và cước phí |
2276 | 报关员 (bàoguān yuán) – customs declarant – nhân viên khai hải quan |
2277 | 税则号 (shuìzé hào) – HS code – mã HS |
2278 | 关税税率 (guānshuì shuìlǜ) – tariff rate – thuế suất hải quan |
2279 | 增值税 (zēngzhí shuì) – value added tax (VAT) – thuế giá trị gia tăng |
2280 | 消费税 (xiāofèi shuì) – consumption tax – thuế tiêu thụ |
2281 | 特种税 (tèzhǒng shuì) – special tax – thuế đặc biệt |
2282 | 退税 (tuìshuì) – tax refund – hoàn thuế |
2283 | 免税 (miǎnshuì) – duty free – miễn thuế |
2284 | 查验 (cháyàn) – inspection – kiểm tra |
2285 | 放行 (fàngxíng) – release – cho thông quan |
2286 | 扣货 (kòuhuò) – detain goods – giữ hàng |
2287 | 货物滞留 (huòwù zhìliú) – cargo detention – hàng bị giữ lại |
2288 | 滞期费 (zhìqī fèi) – demurrage – phí lưu bãi |
2289 | 仓储费 (cāngchǔ fèi) – storage fee – phí lưu kho |
2290 | 港口费 (gǎngkǒu fèi) – port charge – phí cảng |
2291 | 卸货费 (xièhuò fèi) – unloading fee – phí dỡ hàng |
2292 | 装货费 (zhuānghuò fèi) – loading fee – phí bốc hàng |
2293 | 报关费 (bàoguān fèi) – customs declaration fee – phí khai hải quan |
2294 | 文件费 (wénjiàn fèi) – documentation fee – phí chứng từ |
2295 | 投保人 (tóubǎorén) – policy holder – người mua bảo hiểm |
2296 | 被保险人 (bèi bǎoxiǎnrén) – insured – người được bảo hiểm |
2297 | 理赔 (lǐpéi) – claim for compensation – bồi thường |
2298 | 拒赔 (jùpéi) – deny compensation – từ chối bồi thường |
2299 | 水渍险 (shuǐzìxiǎn) – with particular average (W.P.A.) – bảo hiểm tổn thất riêng biệt |
2300 | 平安险 (píng’ān xiǎn) – free from particular average (F.P.A.) – bảo hiểm miễn tổn thất riêng |
2301 | 协会货物条款 (xiéhuì huòwù tiáokuǎn) – Institute Cargo Clauses – điều khoản bảo hiểm hàng hóa của Viện bảo hiểm |
2302 | 保额 (bǎo’é) – insured amount – số tiền được bảo hiểm |
2303 | 出单日 (chūdān rì) – policy issue date – ngày phát hành đơn bảo hiểm |
2304 | 出险日 (chūxiǎn rì) – date of accident – ngày xảy ra rủi ro |
2305 | 索赔单据 (suǒpéi dānjù) – claim documents – hồ sơ yêu cầu bồi thường |
2306 | 货代公司 (huòdài gōngsī) – freight forwarder – công ty giao nhận |
2307 | 航运公司 (hángyùn gōngsī) – carrier – đơn vị vận chuyển |
2308 | 托运人 (tuōyùnrén) – shipper – người giao hàng |
2309 | 配载单 (pèizài dān) – stowage plan – sơ đồ xếp hàng |
2310 | 箱单 (xiāngdān) – packing list – bảng kê đóng gói |
2311 | 重量单 (zhòngliàng dān) – weight list – phiếu cân nặng |
2312 | 件数单 (jiànshù dān) – quantity list – bảng kê số lượng kiện |
2313 | 装箱清单 (zhuāngxiāng qīngdān) – packing manifest – danh mục đóng gói |
2314 | 装箱单 (zhuāngxiāng dān) – container packing list – phiếu đóng container |
2315 | 装船通知书 (zhuāngchuán tōngzhīshū) – shipping notice – thông báo xếp hàng |
2316 | 货运单证 (huòyùn dānzhèng) – transport documents – chứng từ vận chuyển |
2317 | 商检证书 (shāngjiǎn zhèngshū) – commodity inspection certificate – chứng thư kiểm tra hàng hóa |
2318 | 卫生证书 (wèishēng zhèngshū) – sanitation certificate – chứng thư kiểm dịch |
2319 | 熏蒸证书 (xūnzhēng zhèngshū) – fumigation certificate – chứng từ hun trùng |
2320 | 植物检疫证书 (zhíwù jiǎnyì zhèngshū) – phytosanitary certificate – chứng nhận kiểm dịch thực vật |
2321 | 动物检疫证书 (dòngwù jiǎnyì zhèngshū) – animal quarantine certificate – chứng nhận kiểm dịch động vật |
2322 | 质量检验证书 (zhìliàng jiǎnyàn zhèngshū) – quality inspection certificate – chứng nhận kiểm tra chất lượng |
2323 | 成分分析报告 (chéngfèn fēnxī bàogào) – component analysis report – báo cáo phân tích thành phần |
2324 | 装运港 (zhuāngyùn gǎng) – port of loading – cảng xếp hàng |
2325 | 最终目的港 (zuìzhōng mùdì gǎng) – final destination port – cảng đến cuối cùng |
2326 | 装运期 (zhuāngyùn qī) – shipping period – thời hạn giao hàng |
2327 | 到港时间 (dàogǎng shíjiān) – arrival time – thời gian đến cảng |
2328 | 发货日期 (fāhuò rìqī) – shipment date – ngày giao hàng |
2329 | 提货期限 (tíhuò qīxiàn) – cargo pickup deadline – hạn lấy hàng |
2330 | 合同履行期 (hétóng lǚxíng qī) – contract performance period – thời hạn thực hiện hợp đồng |
2331 | 迟交货 (chí jiāohuò) – delayed delivery – giao hàng trễ |
2332 | 拖期 (tuōqī) – delay – trì hoãn |
2333 | 补货 (bǔhuò) – replenishment – bổ sung hàng |
2334 | 换货 (huànhuò) – exchange goods – đổi hàng |
2335 | 售后服务 (shòuhòu fúwù) – after-sales service – dịch vụ hậu mãi |
2336 | 索赔流程 (suǒpéi liúchéng) – claim procedure – quy trình đòi bồi thường |
2337 | 证书效期 (zhèngshū xiàoqī) – certificate validity – hiệu lực chứng thư |
2338 | 单证不符 (dānzhèng bùfú) – document discrepancy – chứng từ không phù hợp |
2339 | 议付单据 (yìfù dānjù) – negotiating documents – chứng từ xin thanh toán |
2340 | 托收单据 (tuōshōu dānjù) – collection documents – chứng từ nhờ thu |
2341 | 付款交单 (fùkuǎn jiāodān) – documents against payment (D/P) – giao chứng từ khi thanh toán |
2342 | 承兑交单 (chéngduì jiāodān) – documents against acceptance (D/A) – giao chứng từ khi chấp nhận thanh toán |
2343 | 电汇 (diànhuì) – telegraphic transfer (T/T) – chuyển tiền điện tử |
2344 | 信汇 (xìnhuì) – mail transfer (M/T) – chuyển tiền qua thư |
2345 | 即期付款 (jíqī fùkuǎn) – sight payment – thanh toán trả ngay |
2346 | 开证银行 (kāizhèng yínháng) – issuing bank – ngân hàng phát hành |
2347 | 通知行 (tōngzhī háng) – advising bank – ngân hàng thông báo |
2348 | 保兑行 (bǎoduì háng) – confirming bank – ngân hàng xác nhận |
2349 | 议付行 (yìfù háng) – negotiating bank – ngân hàng chiết khấu |
2350 | 付款行 (fùkuǎn háng) – paying bank – ngân hàng thanh toán |
2351 | 托收行 (tuōshōu háng) – collecting bank – ngân hàng nhờ thu |
2352 | 押汇 (yāhuì) – advance payment – tạm ứng |
2353 | 押汇利率 (yāhuì lìlǜ) – discount rate – lãi suất chiết khấu |
2354 | 单据押汇 (dānjù yāhuì) – document against advance – chiết khấu chứng từ |
2355 | 信用证押汇 (xìnyòngzhèng yāhuì) – L/C discounting – chiết khấu L/C |
2356 | 交单 (jiāodān) – document presentation – xuất trình chứng từ |
2357 | 硬条款信用证 (yìng tiáokuǎn xìnyòngzhèng) – hard clause L/C – L/C điều kiện cứng |
2358 | 议付信用证 (yìfù xìnyòngzhèng) – negotiation L/C – L/C chiết khấu |
2359 | 保兑信用证 (bǎoduì xìnyòngzhèng) – confirmed L/C – L/C được xác nhận |
2360 | 可转让信用证 (kě zhuǎnràng xìnyòngzhèng) – transferable L/C – L/C có thể chuyển nhượng |
2361 | 可分割信用证 (kě fēngē xìnyòngzhèng) – divisible L/C – L/C phân chia được |
2362 | 可撤销信用证 (kě chèxiāo xìnyòngzhèng) – revocable L/C – L/C có thể hủy |
2363 | 不可撤销信用证 (bù kě chèxiāo xìnyòngzhèng) – irrevocable L/C – L/C không thể hủy |
2364 | 对开信用证 (duìkāi xìnyòngzhèng) – back-to-back L/C – L/C giáp lưng |
2365 | 本票 (běnpiào) – promissory note – hối phiếu kỳ hạn |
2366 | 追索权 (zhuīsuǒquán) – recourse – quyền truy đòi |
2367 | 无追索权 (wú zhuīsuǒquán) – without recourse – không truy đòi |
2368 | 信用证条款 (xìnyòngzhèng tiáokuǎn) – L/C terms – điều khoản L/C |
2369 | 装运条款 (zhuāngyùn tiáokuǎn) – shipment terms – điều khoản vận chuyển |
2370 | 保证金 (bǎozhèngjīn) – deposit – tiền đặt cọc |
2371 | 尾款 (wěikuǎn) – balance payment – tiền thanh toán còn lại |
2372 | 预付款 (yùfùkuǎn) – advance payment – tiền trả trước |
2373 | 出口信贷 (chūkǒu xìndài) – export credit – tín dụng xuất khẩu |
2374 | 融资租赁 (róngzī zūlìnɡ) – financial leasing – thuê tài chính |
2375 | 操作风险 (cāozuò fēnɡxiǎn) – operational risk – rủi ro vận hành |
2376 | 信用风险 (xìnyònɡ fēnɡxiǎn) – credit risk – rủi ro tín dụng |
2377 | 汇率风险 (huìlǜ fēnɡxiǎn) – exchange rate risk – rủi ro tỷ giá |
2378 | 政治风险 (zhènɡzhì fēnɡxiǎn) – political risk – rủi ro chính trị |
2379 | 货币贬值 (huòbì biǎnzhí) – currency depreciation – sự mất giá tiền tệ |
2380 | 保险单据 (bǎoxiǎn dānjù) – insurance documents – chứng từ bảo hiểm |
2381 | 赔偿金额 (péichánɡ jīn’é) – compensation amount – số tiền bồi thường |
2382 | 保险金额 (bǎoxiǎn jīn’é) – insured amount – số tiền được bảo hiểm |
2383 | 保额 (bǎo’é) – sum insured – hạn mức bảo hiểm |
2384 | 免赔额 (miǎnpéi’é) – deductible – mức miễn bồi thường |
2385 | 出险 (chūxiǎn) – occurrence of insured event – xảy ra rủi ro |
2386 | 装运保险 (zhuānɡyùn bǎoxiǎn) – shipment insurance – bảo hiểm hàng hóa |
2387 | 海运险 (hǎiyùnxiǎn) – marine insurance – bảo hiểm hàng hải |
2388 | 空运险 (kōnɡyùnxiǎn) – air cargo insurance – bảo hiểm hàng không |
2389 | 火灾险 (huǒzāixiǎn) – fire insurance – bảo hiểm hỏa hoạn |
2390 | 平安险 (pínɡ’ānxiǎn) – free from particular average (FPA) – bảo hiểm miễn tổn thất riêng |
2391 | 水渍险 (shuǐzìxiǎn) – with particular average (WPA) – bảo hiểm tổn thất riêng |
2392 | 总代理 (zǒnɡ dàilǐ) – general agent – đại lý tổng hợp |
2393 | 委托代理 (wěituō dàilǐ) – commission agent – đại lý uỷ thác |
2394 | 委托书 (wěituōshū) – letter of authorization – giấy uỷ quyền |
2395 | 委托人 (wěituōrén) – principal – người uỷ quyền |
2396 | 代理人 (dàilǐrén) – agent – người đại lý |
2397 | 中间人 (zhōnɡjiānrén) – intermediary – người trung gian |
2398 | 经纪人 (jīnɡjìrén) – broker – môi giới |
2399 | 中介公司 (zhōnɡjiè ɡōnɡsī) – intermediary company – công ty môi giới |
2400 | 佣金 (yònɡjīn) – commission – hoa hồng |
2401 | 提成 (tíchénɡ) – percentage bonus – phần trăm chia |
2402 | 保密协议 (bǎomì xiéyì) – confidentiality agreement – thỏa thuận bảo mật |
2403 | 竞业禁止协议 (jìnɡyè jìnzhǐ xiéyì) – non-compete agreement – thỏa thuận không cạnh tranh |
2404 | 优先权 (yōuxiānquán) – priority right – quyền ưu tiên |
2405 | 独占权 (dúzhànquán) – exclusive right – quyền độc quyền |
2406 | 许可证管理 (xǔkězhèng ɡuǎnlǐ) – license control – quản lý giấy phép |
2407 | 非关税壁垒 (fēi ɡuānshuì bìlěi) – non-tariff barrier – rào cản phi thuế quan |
2408 | 报复性关税 (bàofùxìnɡ ɡuānshuì) – retaliatory tariff – thuế quan trả đũa |
2409 | 反倾销税 (fǎn qīnɡxiāo shuì) – anti-dumping duty – thuế chống bán phá giá |
2410 | 补贴 (bǔtiē) – subsidy – trợ cấp |
2411 | 补贴政策 (bǔtiē zhènɡcè) – subsidy policy – chính sách trợ cấp |
2412 | 最惠国待遇 (zuìhuìɡuó dàiyù) – most-favored-nation treatment – quy chế tối huệ quốc |
2413 | 国民待遇 (ɡuómín dàiyù) – national treatment – đối xử quốc gia |
2414 | 贸易保护主义 (màoyì bǎohù zhǔyì) – trade protectionism – chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch |
2415 | 区域贸易协定 (qūyù màoyì xiédìng) – regional trade agreement – hiệp định thương mại khu vực |
2416 | 双边协议 (shuāngbiān xiéyì) – bilateral agreement – hiệp định song phương |
2417 | 出口加工区 (chūkǒu jiāgōng qū) – export processing zone – khu chế xuất |
2418 | 保税仓库 (bǎoshuì cāngkù) – bonded warehouse – kho bảo thuế |
2419 | 贸易便利化 (màoyì biànlì huà) – trade facilitation – thuận lợi hóa thương mại |
2420 | 移动支付 (yídòng zhīfù) – mobile payment – thanh toán di động |
2421 | 线上支付 (xiànshàng zhīfù) – online payment – thanh toán trực tuyến |
2422 | 仓储管理 (cāngchǔ guǎnlǐ) – warehouse management – quản lý kho bãi |
2423 | 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – freight forwarding – đại lý vận tải hàng hóa |
2424 | 船运代理 (chuányùn dàilǐ) – shipping agent – đại lý tàu biển |
2425 | 船期表 (chuánqī biǎo) – sailing schedule – lịch trình tàu |
2426 | 提单背书 (tídān bèishū) – endorsement of B/L – ký hậu vận đơn |
2427 | 海关编号 (hǎiguān biānhào) – customs code – mã hải quan |
2428 | 原产地证明 (yuánchǎndì zhèngmíng) – certificate of origin – giấy chứng nhận xuất xứ |
2429 | 检验检疫 (jiǎnyàn jiǎnyì) – inspection and quarantine – kiểm dịch kiểm nghiệm |
2430 | 检验证书 (jiǎnyàn zhèngshū) – inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm tra |
2431 | 植物检疫证书 (zhíwù jiǎnyì zhèngshū) – phytosanitary certificate – giấy kiểm dịch thực vật |
2432 | 运输时间 (yùnshū shíjiān) – transit time – thời gian vận chuyển |
2433 | 到港时间 (dàogǎng shíjiān) – time of arrival – thời gian đến cảng |
2434 | 装运时间 (zhuāngyùn shíjiān) – time of shipment – thời gian giao hàng |
2435 | 延迟交货 (yánchí jiāohuò) – delayed delivery – giao hàng chậm trễ |
2436 | 逾期罚款 (yúqī fákuǎn) – late penalty – phạt chậm giao hàng |
2437 | 履约能力 (lǚyuē nénglì) – performance capability – khả năng thực hiện hợp đồng |
2438 | 合同违约 (hétóng wéiyuē) – contract breach – vi phạm hợp đồng |
2439 | 解决争端 (jiějué zhēngduān) – dispute resolution – giải quyết tranh chấp |
2440 | 法律诉讼 (fǎlǜ sùsòng) – legal litigation – kiện tụng pháp lý |
2441 | 货到付款 (huòdào fùkuǎn) – cash on delivery (COD) – thanh toán khi nhận hàng |
2442 | 预付款 (yùfùkuǎn) – advance payment – thanh toán trước |
2443 | 保函 (bǎohán) – guarantee letter – thư bảo lãnh |
2444 | 贸易术语 (màoyì shùyǔ) – trade terms – điều khoản thương mại |
2445 | 国际商会 (guójì shānghuì) – International Chamber of Commerce (ICC) – phòng thương mại quốc tế |
2446 | 海关税率 (hǎiguān shuìlǜ) – customs tariff rate – mức thuế hải quan |
2447 | 货物分类 (huòwù fēnlèi) – goods classification – phân loại hàng hóa |
2448 | 投资保护 (tóuzī bǎohù) – investment protection – bảo hộ đầu tư |
2449 | 装卸 (zhuāngxiè) – loading and unloading – bốc xếp hàng hóa |
2450 | 包装 (bāozhuāng) – packaging – đóng gói |
2451 | 标准 (biāozhǔn) – standard – tiêu chuẩn |
2452 | 质量保证 (zhìliàng bǎozhèng) – quality assurance – đảm bảo chất lượng |
2453 | 许可证制度 (xǔkězhèng zhìdù) – licensing system – hệ thống cấp phép |
2454 | 价格战 (jiàgé zhàn) – price war – chiến tranh giá cả |
2455 | 促销 (cùxiāo) – promotion – khuyến mãi |
2456 | 市场调查 (shìchǎng diàochá) – market research – khảo sát thị trường |
2457 | 经销商 (jīngxiāo shāng) – dealer – nhà kinh doanh |
2458 | 客户关系管理 (kèhù guānxì guǎnlǐ) – customer relationship management (CRM) – quản lý quan hệ khách hàng |
2459 | 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – purchase order – đơn đặt hàng mua |
2460 | 供应商 (gōngyìng shāng) – supplier – nhà cung cấp |
2461 | 库存 (kùcún) – inventory – tồn kho |
2462 | 物流 (wùliú) – logistics – logistics, vận tải hàng hóa |
2463 | 运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – cargo insurance – bảo hiểm vận chuyển |
2464 | 船务代理 (chuánwù dàilǐ) – shipping agent – đại lý vận tải biển |
2465 | 装船 (zhuāngchuán) – loading cargo onto ship – xếp hàng lên tàu |
2466 | 卸船 (xièchuán) – unloading cargo from ship – dỡ hàng khỏi tàu |
2467 | 海运 (hǎiyùn) – sea freight – vận chuyển bằng đường biển |
2468 | 空运 (kōngyùn) – air freight – vận chuyển bằng đường hàng không |
2469 | 陆运 (lùyùn) – land transportation – vận chuyển bằng đường bộ |
2470 | 多式联运 (duō shì lián yùn) – multimodal transport – vận tải đa phương thức |
2471 | 舱单 (cāngdān) – manifest – danh sách hàng hóa |
2472 | 商检 (shāngjiǎn) – commodity inspection – kiểm tra hàng hóa |
2473 | 商检证书 (shāngjiǎn zhèngshū) – inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm tra |
2474 | 检验检疫 (jiǎnyàn jiǎnyì) – inspection and quarantine – kiểm nghiệm và kiểm dịch |
2475 | 动植物检疫 (dòng zhíwù jiǎnyì) – animal and plant quarantine – kiểm dịch động thực vật |
2476 | 报关行 (bàoguān háng) – customs house agent – đại lý hải quan |
2477 | 清关 (qīngguān) – customs clearance – làm thủ tục thông quan |
2478 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – tax incentive – ưu đãi thuế |
2479 | 增值税 (zēngzhí shuì) – value-added tax (VAT) – thuế giá trị gia tăng |
2480 | 消费税 (xiāofèi shuì) – excise tax – thuế tiêu thụ đặc biệt |
2481 | 电子支付 (diànzǐ zhīfù) – electronic payment – thanh toán điện tử |
2482 | 电子合同 (diànzǐ hétóng) – electronic contract – hợp đồng điện tử |
2483 | 数字贸易 (shùzì màoyì) – digital trade – thương mại số |
2484 | 外包 (wàibāo) – outsourcing – thuê ngoài |
2485 | 合同管理 (hétóng guǎnlǐ) – contract management – quản lý hợp đồng |
2486 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – cash flow – dòng tiền |
2487 | 结算方式 (jiésuàn fāngshì) – settlement method – phương thức thanh toán |
2488 | 信用证 (xìnyòng zhèng) – letter of credit (L/C) – thư tín dụng |
2489 | 承兑交单 (chéngduì jiāodān) – documents against acceptance – giao chứng từ trả chậm |
2490 | 付款交单 (fùkuǎn jiāodān) – documents against payment – giao chứng từ trả ngay |
2491 | 汇款人 (huìkuǎn rén) – remitter – người chuyển tiền |
2492 | 收款人 (shōukuǎn rén) – beneficiary – người nhận tiền |
2493 | 国际贸易术语 (guójì màoyì shùyǔ) – Incoterms – điều kiện thương mại quốc tế |
2494 | FOB (Free on Board) – FOB – giao hàng lên tàu |
2495 | CIF (Cost, Insurance and Freight) – CIF – giá gồm chi phí, bảo hiểm và cước phí |
2496 | EXW (Ex Works) – EXW – giao hàng tại xưởng |
2497 | DDP (Delivered Duty Paid) – DDP – giao hàng đã nộp thuế |
2498 | 成本加成 (chéngběn jiāchéng) – cost plus pricing – định giá cộng thêm chi phí |
2499 | 市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – market research – nghiên cứu thị trường |
2500 | 竞争对手 (jìngzhēng duìshǒu) – competitor – đối thủ cạnh tranh |
2501 | 经销商 (jīngxiāoshāng) – distributor – nhà phân phối |
2502 | 市场推广 (shìchǎng tuīguǎng) – marketing promotion – quảng bá thị trường |
2503 | 广告费用 (guǎnggào fèiyòng) – advertising cost – chi phí quảng cáo |
2504 | 促销活动 (cùxiāo huódòng) – sales promotion – hoạt động khuyến mãi |
2505 | 竞争优势 (jìngzhēng yōushì) – competitive advantage – lợi thế cạnh tranh |
2506 | 供应链优化 (gōngyìng liàn yōuhuà) – supply chain optimization – tối ưu chuỗi cung ứng |
2507 | 产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – product lifecycle – vòng đời sản phẩm |
2508 | 物流跟踪 (wùliú gēnzōng) – logistics tracking – theo dõi vận tải |
2509 | 货物损坏 (huòwù sǔnhuài) – cargo damage – hàng hóa hư hỏng |
2510 | 退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – return policy – chính sách đổi trả |
2511 | 质检报告 (zhìjiǎn bàogào) – quality inspection report – báo cáo kiểm tra chất lượng |
2512 | 保修条款 (bǎoxiū tiáokuǎn) – warranty terms – điều khoản bảo hành |
2513 | 自由贸易协定 (zìyóu màoyì xiédìng) – free trade agreement (FTA) – hiệp định thương mại tự do |
2514 | 供应过剩 (gōngyìng guòshèng) – oversupply – cung vượt cầu |
2515 | 需求不足 (xūqiú bùzú) – insufficient demand – nhu cầu không đủ |
2516 | 市场定位 (shìchǎng dìngwèi) – market positioning – định vị thị trường |
2517 | 目标客户 (mùbiāo kèhù) – target customer – khách hàng mục tiêu |
2518 | 产品差异化 (chǎnpǐn chāyì huà) – product differentiation – phân biệt sản phẩm |
2519 | 渠道管理 (qúdào guǎnlǐ) – channel management – quản lý kênh phân phối |
2520 | 客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – customer satisfaction – sự hài lòng của khách hàng |
2521 | 客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – customer loyalty – lòng trung thành khách hàng |
2522 | 价格策略 (jiàgé cèlüè) – pricing strategy – chiến lược giá |
2523 | 促销策略 (cùxiāo cèlüè) – promotion strategy – chiến lược khuyến mãi |
2524 | 产品组合 (chǎnpǐn zǔhé) – product mix – tổ hợp sản phẩm |
2525 | 市场细分 (shìchǎng xìfēn) – market segmentation – phân khúc thị trường |
2526 | 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – sales forecasting – dự báo doanh số |
2527 | 营销活动 (yíngxiāo huódòng) – marketing activity – hoạt động tiếp thị |
2528 | 供应风险 (gōngyìng fēngxiǎn) – supply risk – rủi ro cung ứng |
2529 | 物流成本 (wùliú chéngběn) – logistics cost – chi phí vận chuyển |
2530 | 运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – transport insurance – bảo hiểm vận tải |
2531 | 汇率波动 (huìlǜ bōdòng) – exchange rate fluctuation – biến động tỷ giá |
2532 | 贷款额度 (dàikuǎn édù) – loan limit – hạn mức vay |
2533 | 融资担保 (róngzī dānbǎo) – financing guarantee – bảo đảm tài chính |
2534 | 风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – risk assessment – đánh giá rủi ro |
2535 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – return on investment (ROI) – tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
2536 | 资本流动 (zīběn liúdòng) – capital flow – dòng vốn |
2537 | 合同履约 (hétóng lǚyuē) – contract performance – thực hiện hợp đồng |
2538 | 法律纠纷 (fǎlǜ jiūfēn) – legal dispute – tranh chấp pháp lý |
2539 | 通关时间 (tōngguān shíjiān) – clearance time – thời gian thông quan |
2540 | 产地证书 (chǎndì zhèngshū) – certificate of origin – chứng nhận xuất xứ |
2541 | 订单履行 (dìngdān lǚxíng) – order fulfillment – thực hiện đơn hàng |
2542 | 供应链管理系统 (gōngyìng liàn guǎnlǐ xìtǒng) – supply chain management system – hệ thống quản lý chuỗi cung ứng |
2543 | 市场准入 (shìchǎng zhǔnrù) – market access – quyền tiếp cận thị trường |
2544 | 非关税壁垒 (fēi guānshuì bìlěi) – non-tariff barriers – rào cản phi thuế quan |
2545 | 进出口许可证 (jìnchūkǒu xǔkězhèng) – import-export license – giấy phép xuất nhập khẩu |
2546 | 电子商务平台 (diànzǐ shāngwù píngtái) – e-commerce platform – nền tảng thương mại điện tử |
2547 | 跨境物流 (kuàjìng wùliú) – cross-border logistics – logistics xuyên biên giới |
2548 | 运输合同 (yùnshū hétóng) – transport contract – hợp đồng vận chuyển |
2549 | 仓储管理 (cāngchǔ guǎnlǐ) – warehouse management – quản lý kho hàng |
2550 | 原产地规则 (yuán chǎndì guīzé) – rules of origin – quy tắc xuất xứ |
2551 | 质量标准 (zhìliàng biāozhǔn) – quality standards – tiêu chuẩn chất lượng |
2552 | 安全标准 (ānquán biāozhǔn) – safety standards – tiêu chuẩn an toàn |
2553 | 国际标准 (guójì biāozhǔn) – international standards – tiêu chuẩn quốc tế |
2554 | 出口限制 (chūkǒu xiànzhì) – export restriction – hạn chế xuất khẩu |
2555 | 国际运输 (guójì yùnshū) – international transportation – vận chuyển quốc tế |
2556 | 贸易自由协定 (màoyì zìyóu xiédìng) – free trade agreement (FTA) – hiệp định thương mại tự do |
2557 | 报关代理 (bàoguān dàilǐ) – customs clearance agent – đại lý làm thủ tục hải quan |
2558 | 货物装卸 (huòwù zhuāngxiè) – cargo handling – bốc xếp hàng hóa |
2559 | 贸易统计数据 (màoyì tǒngjì shùjù) – trade statistical data – dữ liệu thống kê thương mại |
2560 | 进口许可证管理 (jìnkǒu xǔkězhèng guǎnlǐ) – import license management – quản lý giấy phép nhập khẩu |
2561 | 贸易报表 (màoyì bàobiǎo) – trade report – báo cáo thương mại |
2562 | 进出口货物 (jìnchūkǒu huòwù) – import and export goods – hàng hóa xuất nhập khẩu |
2563 | 货物装箱单 (huòwù zhuāngxiāng dān) – packing list – phiếu đóng gói hàng hóa |
2564 | 海运费 (hǎiyùn fèi) – sea freight – cước vận chuyển đường biển |
2565 | 贸易仲裁机构 (màoyì zhòngcái jīgòu) – trade arbitration institution – cơ quan trọng tài thương mại |
2566 | 进出口代理 (jìnchūkǒu dàilǐ) – import-export agent – đại lý xuất nhập khẩu |
2567 | 贸易术语解释 (màoyì shùyǔ jiěshì) – explanation of trade terms – giải thích thuật ngữ thương mại |
2568 | 货物交付 (huòwù jiāofù) – delivery of goods – giao hàng hóa |
2569 | 合同履行 (hétóng lǚxíng) – contract performance – thực hiện hợp đồng |
2570 | 合同解除 (hétóng jiěchú) – contract termination – chấm dứt hợp đồng |
2571 | 贸易欺诈 (màoyì qīzhà) – trade fraud – gian lận thương mại |
2572 | 货物质量 (huòwù zhìliàng) – goods quality – chất lượng hàng hóa |
2573 | 进出口许可证 (jìnchūkǒu xǔkězhèng) – import and export license – giấy phép xuất nhập khẩu |
2574 | 贸易冲突 (màoyì chōngtú) – trade conflict – xung đột thương mại |
2575 | 贸易促进政策 (màoyì cùjìn zhèngcè) – trade promotion policy – chính sách xúc tiến thương mại |
2576 | 贸易平衡 (màoyì pínghéng) – trade equilibrium – cân bằng thương mại |
2577 | 贸易责任 (màoyì zérèn) – trade responsibility – trách nhiệm thương mại |
2578 | 货物运输合同 (huòwù yùnshū hétóng) – cargo transport contract – hợp đồng vận chuyển hàng hóa |
2579 | 贸易担保 (màoyì dānbǎo) – trade guarantee – bảo lãnh thương mại |
2580 | 贸易惯例 (màoyì guànlì) – trade practice – tập quán thương mại |
2581 | 贸易流动 (màoyì liúdòng) – trade flow – dòng thương mại |
2582 | 交货期限 (jiāohuò qīxiàn) – delivery time – thời hạn giao hàng |
2583 | 贸易术语 (màoyì shùyǔ) – trade terms – thuật ngữ thương mại |
2584 | 商检证书 (shāngjiǎn zhèngshū) – inspection certificate – giấy chứng nhận kiểm định |
2585 | 合同履约 (hétóng lǚyuē) – contract fulfillment – thực hiện hợp đồng |
2586 | 关税减免 (guānshuì jiǎnmiǎn) – tariff reduction and exemption – giảm miễn thuế quan |
2587 | 商业信誉 (shāngyè xìnyù) – commercial creditworthiness – uy tín thương mại |
2588 | 信用评估 (xìnyòng pínggū) – credit evaluation – đánh giá tín dụng |
2589 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – capital flow – dòng vốn |
2590 | 结算账户 (jiésuàn zhànghù) – settlement account – tài khoản thanh toán |
2591 | 信用证开证行 (xìnyòngzhèng kāizhèngháng) – issuing bank of letter of credit – ngân hàng phát hành thư tín dụng |
2592 | 信用证议付行 (xìnyòngzhèng yìfùháng) – negotiating bank of letter of credit – ngân hàng thương lượng thư tín dụng |
2593 | 提单背书 (tídān bèishū) – bill of lading endorsement – ký hậu vận đơn |
2594 | 提单转让 (tídān zhuǎnràng) – bill of lading transfer – chuyển nhượng vận đơn |
2595 | 货物清关手续 (huòwù qīngguān shǒuxù) – customs clearance procedures – thủ tục thông quan hàng hóa |
2596 | 贸易合同条款解释 (màoyì hétóng tiáokuǎn jiěshì) – interpretation of trade contract clauses – giải thích điều khoản hợp đồng thương mại |
2597 | 贸易违约责任 (màoyì wéiyuē zérèn) – liability for trade breach – trách nhiệm vi phạm hợp đồng thương mại |
2598 | 进出口税率 (jìnchūkǒu shuìlǜ) – import-export tax rate – thuế suất xuất nhập khẩu |
2599 | 市场分析 (shìchǎng fēnxī) – market analysis – phân tích thị trường |
2600 | 市场营销策略 (shìchǎng yíngxiāo cèlüè) – marketing strategy – chiến lược tiếp thị |
2601 | 品牌管理 (pǐnpái guǎnlǐ) – brand management – quản lý thương hiệu |
2602 | 分销网络 (fēnxiāo wǎngluò) – distribution network – mạng lưới phân phối |
2603 | 市场趋势 (shìchǎng qūshì) – market trend – xu hướng thị trường |
2604 | 产品生命周期 (chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī) – product life cycle – vòng đời sản phẩm |
2605 | 促销活动 (cùxiāo huódòng) – promotional activity – hoạt động khuyến mãi |
2606 | 广告宣传 (guǎnggào xuānchuán) – advertising – quảng cáo |
2607 | 客户细分 (kèhù xìfēn) – customer segmentation – phân khúc khách hàng |
2608 | 竞争对手分析 (jìngzhēng duìshǒu fēnxī) – competitor analysis – phân tích đối thủ cạnh tranh |
2609 | 采购流程 (cǎigòu liúchéng) – procurement process – quy trình mua hàng |
2610 | 供应商管理 (gōngyìngshāng guǎnlǐ) – supplier management – quản lý nhà cung cấp |
2611 | 供应链优化 (gōngyìngliàn yōuhuà) – supply chain optimization – tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
2612 | 库存控制 (kùcún kòngzhì) – inventory control – kiểm soát tồn kho |
2613 | 客户满意度 (kèhù mǎnyì dù) – customer satisfaction – mức độ hài lòng của khách hàng |
2614 | 产品开发 (chǎnpǐn kāifā) – product development – phát triển sản phẩm |
2615 | 技术创新 (jìshù chuàngxīn) – technological innovation – đổi mới kỹ thuật |
2616 | 利润率 (lìrùn lǜ) – profit margin – tỷ lệ lợi nhuận |
2617 | 财务分析 (cáiwù fēnxī) – financial analysis – phân tích tài chính |
2618 | 法律合规 (fǎlǜ hégé) – legal compliance – tuân thủ pháp luật |
2619 | 进出口限制 (jìnchūkǒu xiànzhì) – import-export restrictions – hạn chế xuất nhập khẩu |
2620 | 国际合作 (guójì hézuò) – international cooperation – hợp tác quốc tế |
2621 | 网络营销 (wǎngluò yíngxiāo) – online marketing – tiếp thị trực tuyến |
2622 | 数据分析 (shùjù fēnxī) – data analysis – phân tích dữ liệu |
2623 | 供应链管理 (gōngyìngliàn guǎnlǐ) – supply chain management – quản lý chuỗi cung ứng |
2624 | 客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – customer loyalty – sự trung thành của khách hàng |
2625 | 市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – market competitiveness – sức cạnh tranh thị trường |
2626 | 展位 (zhǎnwèi) – booth / exhibition stand – gian hàng triển lãm |
2627 | 商务洽谈 (shāngwù qiàtán) – business negotiation – đàm phán thương mại |
2628 | 商务合同 (shāngwù hétóng) – business contract – hợp đồng thương mại |
2629 | 订单确认 (dìngdān quèrèn) – order confirmation – xác nhận đơn hàng |
2630 | 装运 (zhuāngyùn) – shipment – việc vận chuyển hàng hóa |
2631 | 装箱单 (zhuāngxiāng dān) – packing list – phiếu đóng gói hàng |
2632 | 进口税 (jìnkǒu shuì) – import tax – thuế nhập khẩu |
2633 | 报关行 (bàoguānháng) – customs broker – công ty làm thủ tục hải quan |
2634 | 货款结算 (huòkuǎn jiésuàn) – settlement of payment – thanh toán tiền hàng |
2635 | 违约责任 (wéiyuē zérèn) – liability for breach of contract – trách nhiệm vi phạm hợp đồng |
2636 | 合同条款 (hétóng tiáokuǎn) – contract clause – điều khoản hợp đồng |
2637 | 商标注册 (shāngbiāo zhùcè) – trademark registration – đăng ký nhãn hiệu |
2638 | 专利申请 (zhuānlì shēnqǐng) – patent application – đăng ký bằng sáng chế |
2639 | 版权保护 (bǎnquán bǎohù) – copyright protection – bảo vệ bản quyền |
2640 | 物流成本 (wùliú chéngběn) – logistics cost – chi phí logistics |
2641 | 包装规范 (bāozhuāng guīfàn) – packaging standards – tiêu chuẩn đóng gói |
2642 | 海关税则 (hǎiguān shuìzé) – customs tariff – biểu thuế hải quan |
2643 | 商品编码 (shāngpǐn biānmǎ) – product code – mã hàng hóa |
2644 | 产地证明 (chǎndì zhèngmíng) – proof of origin – giấy tờ chứng minh xuất xứ |
2645 | 仓库管理 (cāngkù guǎnlǐ) – warehouse management – quản lý kho |
2646 | 库存 (kùcún) – inventory – hàng tồn kho |
2647 | 入库 (rùkù) – goods received – nhập kho |
2648 | 出库 (chūkù) – goods issued – xuất kho |
2649 | 货物清单 (huòwù qīngdān) – goods list – danh sách hàng hóa |
2650 | 货物验收 (huòwù yànshōu) – goods inspection – kiểm tra hàng hóa |
2651 | 质量检验 (zhìliàng jiǎnyàn) – quality inspection – kiểm nghiệm chất lượng |
2652 | FOB(离岸价) (FOB lí’àn jià) – FOB (Free on Board) – giá FOB (giao lên tàu) |
2653 | CIF(成本加运费) (CIF chéngběn jiā yùnfèi) – CIF (Cost, Insurance, Freight) – giá CIF (cước phí bảo hiểm) |
2654 | CFR(成本加运费) (CFR chéngběn jiā yùnfèi) – CFR (Cost and Freight) – giá CFR (chi phí vận chuyển) |
2655 | EXW(工厂交货) (EXW gōngchǎng jiāohuò) – EXW (Ex Works) – giá EXW (giao tại xưởng) |
2656 | DDP(完税后交货) (DDP wánshuì hòu jiāohuò) – DDP (Delivered Duty Paid) – giá DDP (giao hàng đã trả thuế) |
2657 | DAP(交货至指定地点) (DAP jiāohuò zhì zhǐdìng dìdiǎn) – DAP (Delivered at Place) – giá DAP (giao tại nơi chỉ định) |
2658 | 进出口代理 (jìn chūkǒu dàilǐ) – import-export agent – đại lý xuất nhập khẩu |
2659 | 外汇管理 (wàihuì guǎnlǐ) – foreign exchange control – quản lý ngoại hối |
2660 | 外贸公司 (wàimào gōngsī) – foreign trade company – công ty thương mại nước ngoài |
2661 | 仓储物流 (cāngchǔ wùliú) – warehousing logistics – logistics kho bãi |
2662 | 备用信用证 (bèiyòng xìnyòng zhèng) – standby letter of credit – thư tín dụng dự phòng |
2663 | 付款期限 (fùkuǎn qīxiàn) – payment term – thời hạn thanh toán |
2664 | 现汇 (xiàn huì) – telegraphic transfer (T/T) – chuyển tiền điện tử |
2665 | 汇款 (huìkuǎn) – remittance – chuyển khoản |
2666 | 保兑仓 (bǎoduì cāng) – confirmed warehouse – kho được bảo đảm |
2667 | 市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – market risk – rủi ro thị trường |
2668 | 操作风险 (cāozuò fēngxiǎn) – operational risk – rủi ro vận hành |
2669 | 违约 (wéiyuē) – default – vi phạm hợp đồng |
2670 | 赔偿 (péicháng) – compensation – bồi thường |
2671 | 违约金 (wéiyuē jīn) – penalty – tiền phạt vi phạm |
2672 | 货物损坏 (huòwù sǔnhuài) – goods damage – hàng hóa bị hư hại |
2673 | 保险理赔 (bǎoxiǎn lǐpéi) – insurance claim – yêu cầu bồi thường bảo hiểm |
2674 | 装运单据 (zhuāngyùn dānjù) – shipping documents – chứng từ vận tải |
2675 | 装船通知 (zhuāngchuán tōngzhī) – loading advice – thông báo xếp hàng lên tàu |
2676 | 船期 (chuánqī) – sailing schedule – lịch tàu chạy |
2677 | 拼箱 (pīnxiāng) – groupage – ghép hàng |
2678 | 整箱 (zhěngxiāng) – full container load (FCL) – nguyên container |
2679 | 报关行 (bàoguānháng) – customs broker – đại lý hải quan |
2680 | 关税 (guānshuì) – customs duty – thuế hải quan |
2681 | 出口税 (chūkǒu shuì) – export tax – thuế xuất khẩu |
2682 | 贸易审查 (màoyì shěnchá) – trade review – kiểm tra thương mại |
2683 | 配额 (pèi’é) – quota – hạn ngạch |
2684 | 贸易救济 (màoyì jiùjì) – trade remedy – biện pháp thương mại |
2685 | 船运代理 (chuányùn dàilǐ) – shipping agent – đại lý vận tải |
2686 | 国际货运 (guójì huòyùn) – international freight – vận chuyển quốc tế |
2687 | 装卸 (zhuāngxiè) – loading and unloading – bốc xếp |
2688 | CIF (Cost, Insurance and Freight) – CIF – giá bao gồm chi phí, bảo hiểm và cước phí |
2689 | DDP (Delivered Duty Paid) – DDP – giao hàng đã trả thuế |
2690 | 交货方式 (jiāohuò fāngshì) – method of delivery – phương thức giao hàng |
2691 | 违约责任 (wéiyuē zérèn) – liability for breach – trách nhiệm vi phạm hợp đồng |
2692 | 订单 (dìngdān) – purchase order – đơn đặt hàng |
2693 | 货到付款 (huò dào fùkuǎn) – cash on delivery – thanh toán khi nhận hàng |
2694 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – inventory management – quản lý hàng tồn kho |
2695 | 市场推广 (shìchǎng tuīguǎng) – market promotion – quảng bá thị trường |
2696 | 营销策略 (yíngxiāo cèlüè) – marketing strategy – chiến lược tiếp thị |
2697 | 市场份额 (shìchǎng fēn’é) – market share – thị phần |
2698 | 竞争分析 (jìngzhēng fēnxī) – competition analysis – phân tích cạnh tranh |
2699 | 促销活动 (cùxiāo huódòng) – promotional activities – hoạt động khuyến mãi |
2700 | 订单处理 (dìngdān chǔlǐ) – order processing – xử lý đơn hàng |
2701 | 售后支持 (shòuhòu zhīchí) – after-sales support – hỗ trợ sau bán hàng |
2702 | 退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – return policy – chính sách trả hàng |
2703 | 标准化 (biāozhǔnhuà) – standardization – chuẩn hóa |
2704 | 包装设计 (bāozhuāng shèjì) – packaging design – thiết kế bao bì |
2705 | 运输成本 (yùnshū chéngběn) – transportation cost – chi phí vận chuyển |
2706 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – return on investment – lợi tức đầu tư |
2707 | 贷款申请 (dàikuǎn shēnqǐng) – loan application – đơn vay vốn |
2708 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – cash flow – dòng vốn |
2709 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – financial statement – báo cáo tài chính |
2710 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – budget preparation – lập ngân sách |
2711 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – tax planning – kế hoạch thuế |
2712 | 法律合规 (fǎlǜ héguī) – legal compliance – tuân thủ pháp luật |
2713 | 知识产权 (zhīshì chǎnquán) – intellectual property – sở hữu trí tuệ |
2714 | 商标注册 (shāngbiāo zhùcè) – trademark registration – đăng ký thương hiệu |
2715 | 侵权行为 (qīnquán xíngwéi) – infringement – hành vi xâm phạm |
2716 | 国际法 (guójì fǎ) – international law – luật quốc tế |
2717 | 跨境支付 (kuàjìng zhīfù) – cross-border payment – thanh toán xuyên biên giới |
2718 | 消费者行为 (xiāofèi zhě xíngwéi) – consumer behavior – hành vi người tiêu dùng |
2719 | 促销方案 (cùxiāo fāng’àn) – promotional plan – kế hoạch khuyến mãi |
2720 | 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – sales forecast – dự báo doanh số |
2721 | 客户忠诚度 (kèhù zhōngchéng dù) – customer loyalty – lòng trung thành của khách hàng |
2722 | 竞品分析 (jìng pǐn fēnxī) – competitor analysis – phân tích đối thủ cạnh tranh |
2723 | 品牌认知 (pǐnpái rènzhī) – brand awareness – nhận thức thương hiệu |
2724 | 营销预算 (yíngxiāo yùsuàn) – marketing budget – ngân sách tiếp thị |
2725 | 销售额 (xiāoshòu é) – sales volume – doanh số bán hàng |
2726 | 营销活动 (yíngxiāo huódòng) – marketing activities – hoạt động tiếp thị |
2727 | 市场渗透 (shìchǎng shèntòu) – market penetration – thâm nhập thị trường |
2728 | 客户反馈 (kèhù fǎnkuì) – customer feedback – phản hồi khách hàng |
2729 | 营销渠道 (yíngxiāo qúdào) – marketing channel – kênh tiếp thị |
2730 | 市场份额增长 (shìchǎng fēn’é zēngzhǎng) – market share growth – tăng trưởng thị phần |
2731 | 价格竞争 (jiàgé jìngzhēng) – price competition – cạnh tranh giá |
2732 | 品牌价值 (pǐnpái jiàzhí) – brand value – giá trị thương hiệu |
2733 | 销售目标 (xiāoshòu mùbiāo) – sales target – mục tiêu doanh số |
2734 | 促销预算 (cùxiāo yùsuàn) – promotional budget – ngân sách khuyến mãi |
2735 | 广告投放 (guǎnggào tóufàng) – advertising placement – việc phát sóng quảng cáo |
2736 | 市场占有率 (shìchǎng zhànyǒu lǜ) – market share ratio – tỷ lệ chiếm lĩnh thị trường |
2737 | 营销团队 (yíngxiāo tuánduì) – marketing team – đội ngũ tiếp thị |
2738 | 直销 (zhíxiāo) – direct sales – bán hàng trực tiếp |
2739 | 渠道策略 (qúdào cèlüè) – channel strategy – chiến lược kênh phân phối |
2740 | 促销手段 (cùxiāo shǒuduàn) – promotional means – phương thức khuyến mãi |
2741 | 销售额增长 (xiāoshòu é zēngzhǎng) – sales growth – tăng trưởng doanh số |
2742 | 市场供应 (shìchǎng gōngyìng) – market supply – cung cấp thị trường |
2743 | 客户流失 (kèhù liúshī) – customer churn – mất khách hàng |
2744 | 销售管理 (xiāoshòu guǎnlǐ) – sales management – quản lý bán hàng |
2745 | 广告策略 (guǎnggào cèlüè) – advertising strategy – chiến lược quảng cáo |
2746 | 促销活动策划 (cùxiāo huódòng cèhuà) – promotion planning – lập kế hoạch khuyến mãi |
2747 | 市场调控 (shìchǎng tiáokòng) – market regulation – điều chỉnh thị trường |
2748 | 价格战 (jiàgé zhàn) – price war – chiến tranh giá |
2749 | 客户开发 (kèhù kāifā) – customer development – phát triển khách hàng |
2750 | 销售渠道管理 (xiāoshòu qúdào guǎnlǐ) – sales channel management – quản lý kênh bán hàng |
2751 | 产品组合 (chǎnpǐn zǔhé) – product portfolio – danh mục sản phẩm |
2752 | 市场扩展 (shìchǎng kuòzhǎn) – market expansion – mở rộng thị trường |
2753 | 客户维护 (kèhù wéihù) – customer maintenance – duy trì khách hàng |
2754 | 库存控制 (kùcún kòngzhì) – inventory control – kiểm soát hàng tồn kho |
2755 | 报关行 (bàoguān háng) – customs broker – đại lý khai hải quan |
2756 | 市场调节 (shìchǎng tiáojié) – market regulation – điều chỉnh thị trường |
2757 | 贸易合同条款 (màoyì hétong tiáokuǎn) – trade contract terms – điều khoản hợp đồng thương mại |
2758 | 贸易融资方案 (màoyì róngzī fāng’àn) – trade finance plan – kế hoạch tài trợ thương mại |
2759 | 进出口许可证 (jìn chūkǒu xǔkězhèng) – import-export license – giấy phép xuất nhập khẩu |
2760 | 报关资料 (bàoguān zīliào) – customs documents – tài liệu khai hải quan |
2761 | 船务代理 (chuánwù dàilǐ) – shipping agent – đại lý tàu biển |
2762 | 出口许可证申请 (chūkǒu xǔkězhèng shēnqǐng) – export license application – xin giấy phép xuất khẩu |
2763 | 进口许可证申请 (jìnkǒu xǔkězhèng shēnqǐng) – import license application – xin giấy phép nhập khẩu |
2764 | 贸易壁垒削减 (màoyì bìlěi xuējiǎn) – trade barrier reduction – giảm rào cản thương mại |
2765 | 装运条件 (zhuāngyùn tiáojiàn) – shipping terms – điều kiện vận chuyển |
2766 | 产品规格 (chǎnpǐn guīgé) – product specification – đặc điểm sản phẩm |
2767 | 合同履行 (hétong lǚxíng) – contract fulfillment – thực hiện hợp đồng |
2768 | 市场调研 (shìchǎng diàoyán) – market research – khảo sát thị trường |
2769 | 产品推广 (chǎnpǐn tuīguǎng) – product promotion – quảng bá sản phẩm |
2770 | 贸易合同违约 (màoyì hétong wéiyuē) – breach of contract – vi phạm hợp đồng thương mại |
2771 | 合同终止 (hétong zhōngzhǐ) – contract termination – chấm dứt hợp đồng |
2772 | 争议解决机制 (zhēngyì jiějué jīzhì) – dispute resolution mechanism – cơ chế giải quyết tranh chấp |
2773 | 法律管辖 (fǎlǜ guǎnxiá) – legal jurisdiction – thẩm quyền pháp lý |
2774 | 知识产权 (zhīshì chǎnquán) – intellectual property rights – quyền sở hữu trí tuệ |
2775 | 贸易保密协议 (màoyì bǎomì xiéyì) – non-disclosure agreement – thỏa thuận bảo mật thương mại |
2776 | 贸易促进活动 (màoyì cùjìn huódòng) – trade promotion activities – hoạt động thúc đẩy thương mại |
Phương pháp giảng dạy hiện đại
Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã áp dụng phương pháp giảng dạy độc quyền của CHINEMASTER, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Các bài học được trình bày rõ ràng, logic, giúp người học dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả.
Phù hợp với nhiều trình độ
Dù bạn là người mới bắt đầu hay đã có nền tảng tiếng Trung, cuốn sách vẫn đáp ứng được nhu cầu học tập. Nội dung được phân cấp theo độ khó, từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học tiến bộ từng bước.
Tính ứng dụng cao
Với mục tiêu đào tạo người học sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp, cuốn ebook không chỉ cung cấp từ vựng mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế như viết email thương mại, giao tiếp với đối tác, hay xử lý các văn bản hành chính.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người tiên phong trong giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam
Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập CHINEMASTER, là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm và tâm huyết, ông đã xây dựng thương hiệu CHINEMASTER trở thành địa chỉ uy tín cho hàng ngàn học viên. Bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập là thành quả của quá trình nghiên cứu và giảng dạy không ngừng nghỉ, trong đó Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương là một điểm sáng, thể hiện sự am hiểu sâu sắc về nhu cầu thực tiễn của người học.
CHINEMASTER – Thương hiệu độc quyền tại Việt Nam
Thương hiệu CHINEMASTER không chỉ nổi tiếng với các khóa học tiếng Trung chất lượng cao mà còn được biết đến qua các tài liệu học tập độc quyền. Cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương là một minh chứng cho cam kết của CHINEMASTER trong việc cung cấp những công cụ học tập hiệu quả, giúp người học chinh phục tiếng Trung một cách dễ dàng và chuyên nghiệp.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung thông thường mà còn là người bạn đồng hành lý tưởng cho những ai muốn thành thạo ngôn ngữ này trong lĩnh vực ngoại thương. Với nội dung chuyên sâu, phương pháp hiện đại và sự tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn ebook này xứng đáng là một tác phẩm tiêu biểu trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chất lượng, hãy trải nghiệm ngay cuốn sách này từ CHINEMASTER!
Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER
Trong bối cảnh nền kinh tế toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngoại thương đang tăng cao chưa từng có tại Việt Nam. Đặc biệt với những học viên, sinh viên, cán bộ kinh doanh, chuyên viên xuất nhập khẩu hay chủ doanh nghiệp đang làm việc trực tiếp với các đối tác Trung Quốc, việc trang bị hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên sâu về lĩnh vực ngoại thương là yếu tố then chốt quyết định sự thành công trong giao tiếp và đàm phán thương mại. Nắm bắt rõ nhu cầu cấp thiết này, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập thương hiệu độc quyền CHINEMASTER tại Việt Nam – đã biên soạn và cho ra đời cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương, một trong những tác phẩm chuyên ngành tiêu biểu thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập.
1. Tác phẩm chuyên biệt – Nền tảng vững chắc cho người học tiếng Trung Ngoại thương
Cuốn sách Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương là tài liệu chuyên sâu được thiết kế riêng biệt cho mục tiêu học tập và ứng dụng thực tế trong môi trường làm việc liên quan đến hoạt động thương mại quốc tế, đặc biệt là thị trường Trung Quốc. Sách cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành một cách khoa học, phong phú, chuẩn xác và dễ học, đi kèm theo từng chủ đề cụ thể như:
Giao dịch xuất nhập khẩu
Hợp đồng thương mại
Vận chuyển, logistics, thanh toán quốc tế
Đàm phán và ký kết hợp đồng
Báo giá, gửi đơn hàng, chào hàng
Các điều khoản Incoterms
Thủ tục hải quan và thuế quan
Mã HS, kiểm tra chất lượng, chứng từ xuất khẩu
Tất cả từ vựng đều được trình bày theo cấu trúc chuẩn 3 dòng: tiếng Trung gốc – phiên âm Pinyin – dịch nghĩa tiếng Việt, kết hợp với nhiều ví dụ minh họa thực tế, giúp người học nhanh chóng tiếp thu và ứng dụng linh hoạt trong công việc thực tiễn.
2. Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà biên soạn giáo trình Hán ngữ chuyên ngành đầu tiên tại Việt Nam
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, Thạc sĩ Hán ngữ, là người đầu tiên tại Việt Nam xây dựng hệ thống giáo trình Hán ngữ chuyên ngành đa lĩnh vực. Là Nhà sáng lập Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – thương hiệu độc quyền đào tạo Hán ngữ top đầu toàn quốc – Thầy Vũ đã trực tiếp biên soạn Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, trong đó bao gồm nhiều bộ sách chuyên ngành như:
Giáo trình tiếng Trung Kế toán
Giáo trình tiếng Trung Ngân hàng
Giáo trình tiếng Trung Công xưởng
Giáo trình tiếng Trung Ngoại thương
Giáo trình tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Giáo trình luyện thi HSK 1-9 cấp và HSKK sơ-trung-cao cấp
Giáo trình TOCFL band A, B, C
Mỗi tác phẩm đều được viết dựa trên nhu cầu thực tế của học viên và kinh nghiệm đào tạo chuyên sâu hơn 20 năm của Tác giả trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung ứng dụng và thương mại quốc tế.
3. Tính thực tiễn và khả năng ứng dụng cao
Không giống với các giáo trình Hán ngữ phổ thông đơn thuần, cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương được xây dựng với mục tiêu ứng dụng trực tiếp vào công việc, do đó nội dung của sách luôn mang tính cập nhật, thời sự và thực tiễn. Học viên sau khi hoàn thành chương trình này có thể:
Viết email, hợp đồng, báo giá bằng tiếng Trung chuẩn thương mại
Đọc hiểu các văn bản ngoại thương một cách trôi chảy
Giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc trong đàm phán, ký kết hợp đồng
Ứng tuyển vào các vị trí yêu cầu tiếng Trung thương mại tại doanh nghiệp có vốn đầu tư Trung Quốc hoặc có giao thương với Trung Quốc
Sách phù hợp cho mọi đối tượng học viên: từ người mới bắt đầu đến người đã có nền tảng tiếng Trung cơ bản muốn nâng cao năng lực tiếng Trung chuyên ngành.
4. Độc quyền phát hành bởi CHINEMASTER – Hệ sinh thái đào tạo Hán ngữ chuyên sâu tại Việt Nam
Cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương được phát hành độc quyền bởi hệ thống trung tâm ChineMaster Education – đơn vị tiên phong trong việc đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Hà Nội và trên toàn quốc. Học viên có thể học trực tuyến hoặc trực tiếp các khóa tiếng Trung thương mại tại ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội, nơi Tác giả Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy và hướng dẫn sử dụng giáo trình.
Cuốn sách Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương không chỉ đơn thuần là một tài liệu học từ vựng mà còn là một bản đồ định hướng ngôn ngữ chuyên sâu cho những ai đang theo đuổi lĩnh vực ngoại thương Trung – Việt. Đây là một trong những tác phẩm Hán ngữ chuyên ngành tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, khẳng định vị thế tiên phong của CHINEMASTER trong việc cung cấp các giải pháp đào tạo tiếng Trung chuyên sâu, thực tiễn và chất lượng cao tại Việt Nam.
Mở Cánh Cửa Ngoại Thương Với Kim Chỉ Nam Của Thầy Vũ
Hãy hình dung Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương không chỉ là một cuốn sách, mà là một chiếc chìa khóa vạn năng mở ra cánh cửa dẫn bạn vào thế giới giao thương sôi động. Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, với tầm nhìn sâu rộng về cả ngôn ngữ và kinh tế, đã chắt lọc tinh hoa để tạo nên một kim chỉ nam thực sự cho những ai khát khao chinh phục lĩnh vực ngoại thương đầy thách thức.
Cuốn sách này không đơn thuần là tập hợp các từ vựng khô khan. Nó giống như một ngân hàng dữ liệu sống động, nơi mỗi từ, mỗi cụm từ đều được đặt vào bối cảnh thực tế của các cuộc đàm phán, hợp đồng, hay các giao dịch quốc tế. Bạn sẽ không chỉ học thuộc lòng, mà còn được sống trong những tình huống giao tiếp chuyên nghiệp, từ đó hình thành phản xạ ngôn ngữ cần thiết để tự tin đối thoại với các đối tác Trung Quốc.
Tưởng tượng mỗi trang sách là một buổi diễn tập nhỏ trước khi bạn bước ra sân khấu lớn của thương trường. Thầy Vũ đã khéo léo biến những khái niệm phức tạp thành những bài học dễ hiểu, dễ nhớ, giúp bạn nắm bắt nhanh chóng từ vựng chuyên ngành, cách thức diễn đạt phù hợp trong các tình huống kinh doanh cụ thể.
Và không thể không nhắc đến Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education – nơi mà chiếc chìa khóa này được trao tận tay cho những người học. Tại đây, đội ngũ giảng viên tận tâm sẽ là những người dẫn đường đưa bạn đi sâu hơn vào thế giới ngoại thương, biến những kiến thức trong sách thành kỹ năng thực tiễn. Họ sẽ giúp bạn không chỉ hiểu từ, mà còn biết cách dùng từ để đạt được mục tiêu giao tiếp và kinh doanh.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giáo trình, mà là một người bạn đồng hành không thể thiếu trên hành trình chinh phục tiếng Trung thương mại, giúp bạn tự tin gặt hái thành công trong môi trường kinh doanh toàn cầu.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương – Hành trình chinh phục tiếng Trung cùng Nguyễn Minh Vũ
Trong thế giới ngày càng hội nhập, tiếng Trung trở thành một chìa khóa vàng mở ra cánh cửa giao thương và kết nối văn hóa. Và để chinh phục ngôn ngữ này, không gì hiệu quả hơn một người thầy tận tâm và một bộ giáo trình được thiết kế riêng biệt, phù hợp với nhu cầu thực tế của người học. Đó chính là Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương, tác phẩm tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Một cuốn sách – Một người bạn đồng hành
Không đơn thuần là một cuốn sách, đây là người bạn đồng hành trên con đường học tiếng Trung, đặc biệt dành cho những ai muốn bước vào thế giới kinh doanh, ngoại thương, và giao tiếp chuyên nghiệp. Từng trang sách được xây dựng dựa trên những tình huống thực tế, từ những thuật ngữ thương mại phổ biến đến các mẫu câu giao tiếp linh hoạt, giúp người học không chỉ nhớ từ mà còn biết cách vận dụng chúng một cách tự nhiên.
Phương pháp học tập sáng tạo và hiệu quả
Nguyễn Minh Vũ không chỉ truyền tải kiến thức mà còn truyền cảm hứng. Giáo trình được thiết kế theo lối tiếp cận trực quan, kết hợp giữa hình ảnh minh họa sinh động, bài tập thực hành đa dạng và các tình huống mô phỏng thực tế. Người học sẽ cảm thấy như đang bước vào một lớp học sinh động, nơi mỗi bài học là một câu chuyện, một trải nghiệm mới mẻ.
Hệ thống giáo dục ChineMaster – Nơi ươm mầm tài năng tiếng Trung
Giáo trình này không chỉ là sản phẩm cá nhân mà còn là trái tim của hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – nơi được biết đến như thánh địa của những người đam mê tiếng Trung. Tại đây, học viên được tiếp cận với phương pháp giảng dạy hiện đại, đội ngũ giảng viên tận tâm và môi trường học tập thân thiện, giúp kiến thức từ giáo trình được phát huy tối đa hiệu quả.
Hành trình chinh phục tiếng Trung bắt đầu từ đây
Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung vừa chuyên sâu về từ vựng ngoại thương, vừa dễ hiểu và thực tế, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của Nguyễn Minh Vũ chính là lựa chọn không thể bỏ qua. Đây là người bạn đồng hành tin cậy, giúp bạn từng bước vững chắc trên hành trình chinh phục tiếng Trung, mở ra cơ hội nghề nghiệp và giao lưu văn hóa rộng lớn.
Giáo Trình Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Ngoại Thương – Bí Quyết Nắm Vững Tiếng Trung Thương Mại
Nắm vững từ vựng tiếng Trung ngoại thương là chìa khóa mở ra cánh cửa giao thương quốc tế. Bài viết này sẽ giúp bạn khám phá Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của tác giả Nguyễn Minh Vũ, một tài liệu học tiếng Trung Quốc mỗi ngày vô cùng hữu ích, giúp bạn chinh phục ngôn ngữ và đạt được thành công trong lĩnh vực thương mại. Cùng tìm hiểu nhé!
Giáo trình Hán ngữ cung cấp cho bạn nền tảng từ vựng tiếng Trung ngoại thương vững chắc. Từ đó, bạn có thể tự tin giao tiếp, đàm phán và xây dựng mối quan hệ vững chắc với đối tác Trung Quốc. Hãy tưởng tượng việc bạn có thể dễ dàng đọc hiểu hợp đồng, phân tích thị trường và nắm bắt cơ hội kinh doanh chỉ nhờ vào vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành. Thật tuyệt vời phải không?
Tác Giả Nguyễn Minh Vũ và Tâm Huyết Với Tiếng Trung Thương Mại
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, đã dành nhiều năm tâm huyết để biên soạn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương. Ông hiểu rõ những khó khăn của người học và đã xây dựng một hệ thống bài học logic, dễ hiểu, giúp người học tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả. Giáo trình Hán ngữ này không chỉ đơn thuần là một cuốn sách, mà còn là cả một kho tàng kiến thức quý báu, giúp bạn mở ra cánh cửa thành công trong lĩnh vực ngoại thương.
Đại Giáo Trình Hán Ngữ Toàn Tập – Hành Trang Cho Mọi Cấp Độ
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ Toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này được thiết kế bài bản, phù hợp với mọi trình độ, từ cơ bản đến nâng cao. Cho dù bạn là người mới bắt đầu hay đã có nền tảng, bạn đều có thể tìm thấy những kiến thức phù hợp với mình. Đại Giáo trình Hán ngữ Toàn tập sẽ đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung.
ChineMaster Education – Đồng Hành Cùng Bạn Trên Con Đường Học Tiếng Trung
ChineMaster Education (MASTEREDU, CHINESE MASTER, EDU CHINESEHSK, TIENGTRUNGHSK, THANHXUANHSK), trung tâm tiếng Trung uy tín top 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tự hào là đơn vị sử dụng Giáo trình Hán ngữ của tác giả Nguyễn Minh Vũ trong chương trình đào tạo. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, ChineMaster Education cam kết mang đến cho bạn môi trường học tập tốt nhất. Tại đây, bạn sẽ được học từ vựng tiếng Trung ngoại thương một cách bài bản, thực hành thường xuyên và được hướng dẫn tận tình bởi các chuyên gia.
Học Tiếng Trung Mỗi Ngày – Chìa Khóa Thành Công
Việc học từ vựng tiếng Trung ngoại thương mỗi ngày là vô cùng quan trọng. Chỉ cần 15-30 phút mỗi ngày, bạn có thể tích lũy được một lượng kiến thức đáng kể. Hãy kiên trì và đừng bỏ cuộc, thành công sẽ đến với bạn. Hãy tưởng tượng bạn có thể tự tin giao tiếp với đối tác Trung Quốc, đọc hiểu hợp đồng và nắm bắt cơ hội kinh doanh. Tất cả đều có thể đạt được nếu bạn kiên trì học tập.
Thanh Xuân HSK – Nơi Ươm Mầm Ước Mơ
Thanh Xuân HSK là một phần của ChineMaster Education, chuyên đào tạo và luyện thi HSK. Với Giáo trình Hán ngữ của tác giả Nguyễn Minh Vũ, Thanh Xuân HSK sẽ giúp bạn chinh phục kỳ thi HSK một cách dễ dàng. Hãy để Thanh Xuân HSK chắp cánh ước mơ chinh phục tiếng Trung của bạn.
Từ Vựng Tiếng Trung Ngoại Thương – Cầu Nối Giao Thương Quốc Tế
Từ vựng tiếng Trung ngoại thương không chỉ là những từ ngữ đơn thuần, mà còn là cầu nối giao thương quốc tế. Nắm vững từ vựng tiếng Trung ngoại thương sẽ giúp bạn mở rộng mạng lưới kinh doanh, tiếp cận thị trường rộng lớn và đạt được thành công trong sự nghiệp.
Liên hệ với ChineMaster Education
Để biết thêm thông tin chi tiết về các khóa học tiếng Trung ngoại thương và Giáo trình Hán ngữ, vui lòng liên hệ với ChineMaster Education.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của tác giả Nguyễn Minh Vũ có phù hợp với người mới bắt đầu không?
Giáo trình được thiết kế phù hợp với nhiều trình độ, bao gồm cả người mới bắt đầu. Với cách trình bày logic, dễ hiểu, người học có thể dễ dàng tiếp thu kiến thức.
Học tại ChineMaster Education có những lợi ích gì?
ChineMaster Education có đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại và môi trường học tập tốt nhất. Học viên sẽ được thực hành thường xuyên và được hướng dẫn tận tình bởi các chuyên gia.
Tôi có thể mua Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương ở đâu?
Bạn có thể liên hệ trực tiếp với ChineMaster Education để mua giáo trình.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập vô cùng hữu ích cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung thương mại. Hãy để ChineMaster Education đồng hành cùng bạn trên con đường học tập và thành công.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương là một trong những tác phẩm nổi bật nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn độc quyền. Tác phẩm này không chỉ đơn thuần là một bộ tài liệu học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề chuyên ngành Ngoại thương, mà còn là một công trình được nghiên cứu bài bản, thiết kế hệ thống từ lý thuyết đến thực hành, giúp học viên tiếp cận và sử dụng tiếng Trung chuyên ngành một cách hiệu quả, chính xác và linh hoạt trong môi trường học thuật cũng như thực tế công việc.
Không giống như các tài liệu tiếng Trung trôi nổi trên thị trường chỉ dừng lại ở việc liệt kê từ vựng đơn lẻ, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đi theo hướng chuyên sâu hóa kiến thức, kết hợp phương pháp học từ vựng theo ngữ cảnh sử dụng thực tế, theo mô hình cấu trúc tư duy logic, và đặc biệt là ứng dụng công nghệ học tập hiện đại thông qua nền tảng độc quyền của Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education.
Tác phẩm này là một phần không thể thiếu trong chương trình đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại hệ thống các cơ sở thuộc ChineMaster – thương hiệu giáo dục tiếng Trung đi đầu tại Việt Nam, đặc biệt là tại khu vực Hà Nội. Với các trung tâm trọng điểm như TIENGTRUNGHSK THANHXUANHSK – Trung tâm tiếng Trung quận Thanh Xuân, hệ thống ChineMaster luôn giữ vững vị trí top 1 trung tâm đào tạo tiếng Trung và luyện thi HSK uy tín, chất lượng cao được hàng ngàn học viên tin tưởng theo học mỗi năm.
Một trong những yếu tố làm nên giá trị riêng biệt của Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là việc thiết kế theo mô hình MÃ NGUỒN ĐÓNG, tức toàn bộ nội dung đều do chính tác giả trực tiếp biên soạn, không sao chép, không sử dụng nguồn trôi nổi, đảm bảo sự chính xác, khoa học và có chiều sâu kiến thức. Nhờ đó, học viên không chỉ học để vượt qua các kỳ thi như HSK, TOCFL, mà còn học để làm việc thực tế trong các lĩnh vực liên quan đến xuất nhập khẩu, thương mại quốc tế, đàm phán kinh doanh, hợp tác đầu tư với đối tác Trung Quốc – những tình huống mà từ vựng chuyên ngành Ngoại thương có vai trò cực kỳ quan trọng.
Không những vậy, toàn bộ hệ thống giáo trình còn được tích hợp với chương trình luyện dịch tiếng Trung thương mại thực chiến, giúp học viên rèn luyện kỹ năng dịch thuật, biên – phiên dịch chuyên ngành, nâng cao khả năng phản xạ ngôn ngữ và hiểu sâu sắc về văn hóa ngữ nghĩa trong lĩnh vực ngoại thương Trung – Việt.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập, mà là một công cụ phát triển nghề nghiệp cho những ai đang theo đuổi con đường học tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt là những học viên, sinh viên, người đi làm có định hướng làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, logistics, thương mại quốc tế, đàm phán với đối tác Trung Quốc. Đây là một trong những tác phẩm tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – nền tảng giáo dục độc quyền chỉ có tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education.
Tiếng Trung Ngoại thương: Cánh cửa mở ra cơ hội toàn cầu
Trong một thế giới mà giao thương không còn biên giới, việc nắm vững ngôn ngữ của đối tác là chìa khóa để mở cánh cửa thành công. Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương không đơn thuần chỉ là một danh sách từ vựng khô khan, mà chính là công cụ giúp người học định hình tư duy kinh doanh quốc tế, hiểu cách vận dụng ngôn ngữ vào các tình huống thực tiễn.
Tiếng Trung – Hành trang không thể thiếu trong ngoại thương
Bạn có thể tưởng tượng một cuộc thương thảo hợp đồng mà trong đó bạn không hiểu rõ từng điều khoản? Việc thiếu hụt kiến thức ngôn ngữ có thể dẫn đến những bất lợi lớn trong đàm phán. Không chỉ là học từ vựng, mà bạn còn cần nắm rõ cách sử dụng đúng ngữ cảnh, phong thái giao tiếp chuyên nghiệp, từ đó xây dựng mối quan hệ bền vững với đối tác.
Với cuốn sách này, người học có thể thành thạo từ vựng liên quan đến đàm phán hợp đồng, logistics, vận tải, xuất nhập khẩu, thuế quan, và nhiều lĩnh vực quan trọng khác. Mỗi từ vựng không chỉ đi kèm với nghĩa, mà còn có ví dụ minh họa sinh động, giúp việc ghi nhớ trở nên dễ dàng hơn.
Ứng dụng thực tiễn – Biến kiến thức thành công cụ đắc lực
Một điều làm nên sức hút của tài liệu này là khả năng ứng dụng thực tiễn. Người học không chỉ tiếp thu từ vựng mà còn hiểu cách sử dụng trong từng hoàn cảnh cụ thể: viết email thương mại, thuyết trình dự án, đàm phán giá cả, thậm chí là phản hồi khiếu nại khách hàng.
Học một ngôn ngữ không chỉ là biết cách nói và viết, mà còn là hiểu được văn hóa kinh doanh, nắm bắt những nguyên tắc ngầm giúp mỗi cuộc giao dịch trở nên suôn sẻ hơn. Với nền tảng vững vàng từ tài liệu này, bạn sẽ không chỉ là một người biết tiếng Trung, mà còn là một chuyên gia ngoại thương với lợi thế cạnh tranh mạnh mẽ.
GIỚI THIỆU TÁC PHẨM
Ebook Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ HSK các cấp
Thực ra bây giờ ai học tiếng Trung mà không biết đến thầy Nguyễn Minh Vũ thì đúng là hơi thiếu sót. Thầy là một trong những người cực kỳ tâm huyết với việc giảng dạy tiếng Trung ở Việt Nam, đặc biệt là trong lĩnh vực luyện thi HSK từ sơ cấp tới cao cấp, cả HSKK nữa. Gần đây, thầy có cho ra đời một cuốn ebook khá đặc biệt: Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương, dành cho những bạn đang học tiếng Trung nhưng muốn đi sâu vào lĩnh vực chuyên ngành, cụ thể là xuất nhập khẩu – ngoại thương.
Nội dung sách có gì?
Nói một cách dễ hiểu, đây là một cuốn tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ngoại thương – xuất nhập khẩu, nhưng không phải kiểu liệt kê khô khan, mà được trình bày theo từng chủ đề rất rõ ràng. Ví dụ như:
Từ vựng về hợp đồng ngoại thương
Từ vựng về vận chuyển, logistics
Các thuật ngữ trong đàm phán, thương lượng
Các mẫu câu thường dùng trong giao tiếp với đối tác Trung Quốc
Mỗi từ vựng đều có ví dụ minh họa rất dễ hiểu, sát với thực tế công việc, chứ không phải kiểu lý thuyết suông. Học xong là có thể áp dụng vào email, viết hợp đồng, trao đổi công việc luôn. Đặc biệt là ai đang làm trong ngành mà muốn nâng trình tiếng Trung để giao tiếp với đối tác Trung Quốc thì đây đúng là một cuốn không thể thiếu.
Tác giả là ai?
Nếu nói về học tiếng Trung ở Việt Nam thì không thể không nhắc đến thầy Nguyễn Minh Vũ. Thầy là người đứng sau rất nhiều tài liệu học HSK từ cấp 1 đến cấp 9, từ sơ cấp đến cao cấp, từ BOYA đến các tài liệu tự biên soạn. Nhiều học viên luyện thi theo phương pháp của thầy đã đạt điểm rất cao trong các kỳ thi HSK quốc tế.
Ngoài ra, thầy còn chuyên đào tạo tiếng Trung cho người đi làm, đặc biệt là những người làm trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại, logistics, nên cuốn ebook này ra đời cũng không có gì bất ngờ – vì nó đúng sở trường của thầy.
Cuốn này phù hợp với ai?
Người mới bắt đầu học tiếng Trung thì nên học cơ bản trước, chứ đừng vội học cuốn này. Nhưng nếu bạn đã học đến HSK 3 hoặc 4 trở lên, hoặc đã có nền tảng tiếng Trung rồi thì học cuốn này cực kỳ hữu ích.
Những bạn học chuyên ngành Ngoại thương – Kinh tế – Kinh doanh quốc tế – Ngôn ngữ Trung Quốc.
Những người đang làm trong công ty có yếu tố Trung Quốc hoặc có đối tác Trung Quốc.
Những bạn đang muốn thi HSK 4-5-6 và cần vốn từ vựng chuyên ngành để ăn điểm cao hơn trong phần đọc hiểu và viết.
Vì sao nên đọc cuốn này?
Thẳng thắn mà nói, có rất nhiều tài liệu từ vựng tiếng Trung trên mạng, nhưng đa phần là lan man, không có hệ thống, nhiều từ dùng không đúng ngữ cảnh hoặc không sát thực tế công việc. Còn cuốn ebook này thì:
Có hệ thống rõ ràng, chủ đề mạch lạc
Từ được chọn lọc kỹ, cập nhật theo đúng bối cảnh làm việc thực tế
Có ví dụ minh họa, giúp nhớ nhanh và hiểu sâu
Phù hợp với giáo trình BOYA – ai đang học BOYA thì học thêm cuốn này sẽ thấy cực kỳ vào phom
Ebook Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của Nguyễn Minh Vũ không phải là một cuốn sách hào nhoáng, không quảng bá rầm rộ, nhưng lại là một tài liệu cực kỳ thực dụng và hữu ích cho những ai nghiêm túc với việc học tiếng Trung để đi làm, đặc biệt là trong môi trường ngoại thương, xuất nhập khẩu.
Bạn học xong không chỉ giỏi thêm từ vựng mà còn hiểu được cách ứng dụng vào thực tế, từ đó tự tin hơn khi giao tiếp, viết email, hợp đồng, hoặc phỏng vấn làm việc bằng tiếng Trung.
Nếu bạn là người đang đi tìm một công cụ để nâng cấp trình tiếng Trung chuyên ngành của mình, thì đây chính là cuốn sách bạn nên có.
Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của Nguyễn Minh Vũ
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, tiếng Trung ngày càng trở thành một công cụ quan trọng, đặc biệt trong lĩnh vực ngoại thương. Để đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành, Ebook Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương ra đời như một tài liệu không thể thiếu, được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy và đào tạo các chứng chỉ tiếng Trung như HSK (từ cấp 1 đến cấp 9) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp). Cuốn sách điện tử này là một phần trong hệ thống Giáo trình Hán ngữ BOYA do chính tác giả phát triển, mang đến một nguồn tài nguyên học tập chất lượng, thực tiễn và phù hợp với mọi đối tượng người học.
1. Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người tiên phong trong đào tạo tiếng Trung
Tác giả Nguyễn Minh Vũ không còn xa lạ với cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Với vai trò là một chuyên gia đào tạo chứng chỉ HSK và HSKK, ông đã giúp hàng ngàn học viên chinh phục các kỳ thi quốc tế, từ trình độ sơ cấp đến cao cấp. Không chỉ dừng lại ở việc giảng dạy, Nguyễn Minh Vũ còn dành tâm huyết để biên soạn các tài liệu học tập chất lượng, trong đó nổi bật là bộ Giáo trình Hán ngữ BOYA – một bộ giáo trình được đánh giá cao về tính hệ thống và hiệu quả. Ebook Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương chính là một sản phẩm tiêu biểu, được xây dựng dựa trên nền tảng của bộ giáo trình này, nhưng tập trung sâu hơn vào lĩnh vực ngoại thương – một lĩnh vực đang phát triển mạnh mẽ trong thời đại kinh tế toàn cầu hóa.
2. Nội dung nổi bật của Ebook Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương
Cuốn ebook được thiết kế với mục tiêu cung cấp một hệ thống từ vựng chuyên ngành ngoại thương đầy đủ, dễ hiểu và mang tính ứng dụng cao. Nội dung sách bao gồm:
Từ vựng chuyên ngành: Hàng trăm từ vựng và cụm từ liên quan đến các hoạt động kinh doanh quốc tế, như đàm phán hợp đồng, xuất nhập khẩu, logistics, marketing quốc tế, và giao dịch thương mại.
Mẫu câu thực tiễn: Các mẫu câu được sử dụng phổ biến trong môi trường kinh doanh, giúp người học dễ dàng áp dụng vào các tình huống thực tế như viết email thương mại, thương lượng giá cả, hay thuyết trình dự án.
Ví dụ minh họa sinh động: Mỗi từ vựng hoặc cụm từ đều đi kèm ví dụ cụ thể, giúp người học hiểu rõ cách sử dụng trong ngữ cảnh thực tế.
Phân cấp trình độ: Nội dung được sắp xếp từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với cả người mới bắt đầu lẫn những ai đã có nền tảng tiếng Trung và muốn nâng cao kỹ năng chuyên ngành.
Đặc biệt, ebook được thiết kế để hỗ trợ người học chuẩn bị cho các kỳ thi HSK (từ HSK 1 đến HSK 9) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp). Các từ vựng và mẫu câu trong sách không chỉ giúp người học nắm vững ngôn ngữ chuyên ngành mà còn củng cố kiến thức cần thiết để đạt điểm cao trong các kỳ thi quốc tế.
3. Ưu điểm của Ebook Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương
So với các tài liệu học tiếng Trung khác, Ebook Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của Nguyễn Minh Vũ có những ưu điểm nổi bật:
Tính chuyên sâu: Tập trung vào lĩnh vực ngoại thương, một lĩnh vực đòi hỏi vốn từ vựng phong phú và chính xác. Cuốn sách giúp người học nắm bắt những thuật ngữ chuyên môn mà không phải tài liệu nào cũng cung cấp.
Tính thực tiễn: Nội dung được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tế của người học, đặc biệt là sinh viên ngành kinh tế, nhân viên làm việc trong các công ty xuất nhập khẩu, hoặc những ai muốn làm việc với đối tác Trung Quốc.
Dễ tiếp cận: Với định dạng ebook, người học có thể dễ dàng truy cập trên các thiết bị điện tử như điện thoại, máy tính bảng, hoặc laptop, giúp việc học trở nên linh hoạt và tiện lợi.
Liên kết với Giáo trình BOYA: Là một phần của hệ thống giáo trình nổi tiếng, ebook này đảm bảo tính đồng bộ với các tài liệu học tiếng Trung khác của Nguyễn Minh Vũ, giúp người học có một lộ trình học tập rõ ràng và hiệu quả.
4. Đối tượng phù hợp với Ebook
Cuốn sách này là lựa chọn lý tưởng cho:
Sinh viên ngành kinh tế, ngoại thương: Những ai đang học hoặc chuẩn bị làm việc trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế sẽ tìm thấy trong ebook một kho tàng từ vựng và mẫu câu hữu ích.
Người đi làm: Nhân viên các công ty xuất nhập khẩu, logistics, hoặc những ai thường xuyên giao tiếp với đối tác Trung Quốc sẽ được trang bị ngôn ngữ chuyên nghiệp để tự tin hơn trong công việc.
Thí sinh thi HSK và HSKK: Cuốn ebook cung cấp từ vựng và cấu trúc câu phù hợp với các kỳ thi HSK (từ cấp 1 đến cấp 9) và HSKK, giúp người học nâng cao điểm số và kỹ năng giao tiếp.
Người tự học tiếng Trung: Với cách trình bày dễ hiểu và ví dụ thực tiễn, ebook phù hợp cho cả những người tự học mà không cần sự hướng dẫn trực tiếp từ giáo viên.
5. Vì sao nên chọn Ebook Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương?
Trong bối cảnh Trung Quốc đang là một trong những đối tác thương mại lớn nhất của Việt Nam, việc thành thạo tiếng Trung chuyên ngành ngoại thương không chỉ là lợi thế mà còn là yêu cầu bắt buộc đối với nhiều ngành nghề. Ebook Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học ngôn ngữ, mà còn là chìa khóa mở ra cơ hội nghề nghiệp trong môi trường kinh doanh quốc tế. Sự kết hợp giữa kiến thức chuyên môn, phương pháp giảng dạy hiện đại, và tâm huyết của tác giả đã tạo nên một tài liệu học tập đáng giá, giúp người học tự tin bước vào thế giới kinh doanh toàn cầu.
Ebook Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương là một công cụ học tập không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung trong lĩnh vực kinh doanh. Được biên soạn bởi chuyên gia Nguyễn Minh Vũ, dựa trên nền tảng Giáo trình Hán ngữ BOYA, cuốn sách không chỉ cung cấp kiến thức mà còn truyền cảm hứng để người học chinh phục tiếng Trung một cách hiệu quả. Hãy sở hữu ngay Ebook Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương để bắt đầu hành trình làm chủ ngôn ngữ và mở rộng cơ hội trong sự nghiệp của bạn!
Giới thiệu tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương
Trong hành trình chinh phục tiếng Trung, việc sở hữu một tài liệu học tập vừa dễ hiểu, vừa thực tế luôn là điều mà bất cứ người học nào cũng mong muốn. Và Giáo trình Hán ngữ – ebook Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là người bạn đồng hành lý tưởng dành cho bạn.
Hành trình xây dựng một bộ giáo trình đặc biệt
Không đơn thuần là một cuốn sách từ vựng, tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia đào tạo tiếng Trung với bề dày kinh nghiệm luyện thi HSK và HSKK, đã dành trọn tâm huyết để xây dựng bộ giáo trình này dựa trên nền tảng giáo trình Hán ngữ BOYA. Từ những bài học cơ bản nhất đến những kiến thức nâng cao, từng trang sách đều được thiết kế tỉ mỉ nhằm giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn hiểu sâu sắc cách vận dụng chúng trong giao tiếp và thi cử.
Điểm khác biệt làm nên sức hút
Điều làm nên sự khác biệt của bộ giáo trình này chính là sự kết hợp hài hòa giữa lý thuyết và thực hành. Mỗi bài học không chỉ đơn thuần là danh sách từ mới mà còn là những câu chuyện, tình huống thực tế sinh động, giúp người học cảm nhận được hơi thở cuộc sống trong từng từ ngữ. Hơn nữa, phương pháp giảng dạy được tác giả tinh chỉnh để phù hợp với tâm lý và thói quen học tập của người Việt, giúp việc tiếp thu trở nên nhẹ nhàng và hiệu quả hơn bao giờ hết.
Hỗ trợ toàn diện cho mọi trình độ
Dù bạn là người mới bắt đầu hay đang chuẩn bị bước vào các kỳ thi HSK 1 đến 9, hay thậm chí HSKK các cấp, bộ giáo trình này đều có thể đồng hành cùng bạn. Từng cấp độ được phân chia rõ ràng, từ những từ vựng cơ bản nhất đến những từ chuyên sâu, giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc và phát triển kỹ năng tiếng Trung một cách toàn diện.
Tiện lợi và hiện đại
Với phiên bản ebook, bạn có thể học mọi lúc mọi nơi, không bị giới hạn bởi không gian hay thời gian. Kèm theo đó là các tài liệu bổ trợ như file nghe MP3, bài tập tương tác, giúp bạn luyện tập kỹ năng nghe – nói một cách linh hoạt và hiệu quả.
Giáo trình Hán ngữ – ebook Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách, mà còn là một người thầy tận tâm, dẫn dắt bạn từng bước trên con đường chinh phục tiếng Trung. Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học tập thông minh, thực tế và hiệu quả, đây chính là lựa chọn không thể bỏ qua.
Hãy để bộ giáo trình này mở ra cánh cửa mới, giúp bạn tự tin giao tiếp, tự tin thi đỗ các chứng chỉ tiếng Trung và tiến gần hơn đến những cơ hội nghề nghiệp rộng mở trong tương lai!
Giới thiệu Ebook Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của Nguyễn Minh Vũ
Bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu về lĩnh vực ngoại thương? Bạn muốn nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong môi trường kinh doanh quốc tế? Vậy thì Ebook Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là cuốn sách dành cho bạn.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia đào tạo tiếng Trung uy tín với nhiều năm kinh nghiệm, nổi tiếng trong việc luyện thi các chứng chỉ HSK (từ HSK 1 đến HSK 9) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp). Đặc biệt, anh còn là người sáng tác bộ giáo trình Hán ngữ BOYA được nhiều người học tin dùng. Với kiến thức sâu rộng và kinh nghiệm thực tiễn, Nguyễn Minh Vũ đã chắt lọc và biên soạn cuốn ebook này, mang đến một nguồn tài liệu hữu ích và thiết thực.
Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương được thiết kế đặc biệt để giúp người học nắm vững các thuật ngữ, cụm từ chuyên ngành thường dùng trong hoạt động xuất nhập khẩu, thương mại quốc tế, đàm phán hợp đồng, và nhiều tình huống kinh doanh khác. Ebook này không chỉ cung cấp danh sách từ vựng mà còn đi kèm với giải thích chi tiết, ví dụ minh họa và bài tập ứng dụng, giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và sử dụng từ vựng một cách hiệu quả trong thực tế.
Dù bạn là sinh viên ngành kinh tế, nhân viên xuất nhập khẩu, hay bất kỳ ai có mong muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực ngoại thương có liên quan đến thị trường Trung Quốc, cuốn ebook này sẽ là trợ thủ đắc lực giúp bạn tự tin giao tiếp và làm việc bằng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp.
Hãy khám phá Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương để mở rộng vốn từ vựng, củng cố kiến thức chuyên ngành và vươn xa hơn trên con đường chinh phục tiếng Trung!
Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
1. Tổng quan về tác phẩm
Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương là một trong những tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành ngoại thương nổi bật tại Việt Nam, được biên soạn bởi Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung các cấp HSK và HSKK. Cuốn sách được xây dựng dựa trên cơ sở bộ giáo trình Hán ngữ nổi tiếng BOYA, phù hợp với người học từ trình độ sơ cấp đến nâng cao.
2. Tác giả – Chuyên gia uy tín
Nguyễn Minh Vũ là cái tên quen thuộc với cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Anh là chuyên gia đào tạo các chứng chỉ tiếng Trung như HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp. Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu, tác giả đã trực tiếp giúp hàng nghìn học viên chinh phục thành công các kỳ thi quốc tế về tiếng Trung. Bộ giáo trình và ebook do anh biên soạn luôn chú trọng thực tiễn, sát đề thi và cập nhật kiến thức mới nhất.
3. Nội dung nổi bật của ebook
Từ vựng chuyên ngành ngoại thương: Tổng hợp, giải thích, ví dụ minh họa và bài tập thực hành từ vựng chuyên sâu liên quan đến lĩnh vực xuất nhập khẩu, giao thương, hợp đồng, thanh toán, vận chuyển quốc tế…
Phù hợp với nhiều đối tượng: Dành cho sinh viên ngành ngoại thương, nhân viên xuất nhập khẩu, người đi làm tại các doanh nghiệp hợp tác với Trung Quốc hoặc chuẩn bị du học, làm việc tại Trung Quốc.
Hệ thống bài học khoa học: Mỗi bài học đều đi kèm phiên âm, nghĩa tiếng Việt, chú thích ngữ pháp và các mẫu câu hội thoại thực tế giúp người học dễ dàng ứng dụng ngay vào công việc.
4. Ưu điểm nổi bật
Biên soạn song ngữ: Giúp người học nâng cao cả kỹ năng đọc hiểu lẫn giao tiếp thực tế.
Bám sát bộ giáo trình BOYA: Đảm bảo sự liên kết chặt chẽ với chương trình học chuẩn quốc tế, hỗ trợ hiệu quả cho các kỳ thi HSK và HSKK.
Tự học dễ dàng: Ebook được thiết kế thân thiện, dễ tra cứu, phù hợp cho cả tự học lẫn giảng dạy trên lớp.
5. Đối tượng phù hợp
Học sinh, sinh viên các trường đại học kinh tế, ngoại thương, ngoại ngữ.
Người đi làm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, logistics, kinh doanh với thị trường Trung Quốc.
Giáo viên, giảng viên tiếng Trung muốn bổ sung tài liệu chuyên ngành.
Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của Nguyễn Minh Vũ là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, chuẩn bị cho kỳ thi HSK/HSKK hoặc phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực ngoại thương với Trung Quốc. Tác phẩm là cầu nối hiệu quả giúp người học tiếp cận tiếng Trung thương mại bài bản, thực tế và chuyên sâu.
Bạn quan tâm đến việc học tiếng Trung chuyên ngành ngoại thương? Hãy lựa chọn ebook này để chinh phục thành công các mục tiêu học tập và nghề nghiệp của mình!
Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ Toàn tập của Nguyễn Minh Vũ
Trong bối cảnh toàn cầu hóa và sự phát triển mạnh mẽ của thương mại quốc tế, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành Ngoại thương ngày càng gia tăng. Giữa vô vàn nguồn tài liệu học tiếng Trung hiện nay, cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương đã khẳng định vị thế là một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu và có giá trị thực tiễn cao trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ Toàn tập do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER, thương hiệu đào tạo tiếng Trung độc quyền tại Việt Nam – biên soạn.
1. Nền tảng học thuật vững chắc và chuyên sâu
Cuốn sách được thiết kế chuyên biệt nhằm cung cấp cho người học:
Kho từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Ngoại thương phong phú, được tuyển chọn từ thực tế nghiệp vụ xuất nhập khẩu, giao dịch quốc tế, hợp đồng kinh tế, thanh toán quốc tế, logistics, và bảo hiểm hàng hóa.
Phân tích ngữ nghĩa, ngữ pháp và ngữ cảnh sử dụng từ vựng một cách rõ ràng, logic, bám sát thực tế sử dụng trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Các ví dụ thực tiễn và sát với nghiệp vụ: Tất cả từ vựng đều được minh họa bằng các mẫu câu, đoạn hội thoại và ngữ cảnh cụ thể, giúp người học nắm bắt được cách sử dụng đúng và hiệu quả.
2. Tính ứng dụng cao – Hướng đến thực tiễn công việc
Khác với nhiều giáo trình mang tính lý thuyết, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương được biên soạn với mục tiêu ứng dụng ngay trong thực tiễn công việc. Nội dung tài liệu không chỉ phục vụ cho người học tiếng Trung nói chung, mà còn rất hữu ích cho những ai đang hoặc sẽ làm việc trong lĩnh vực Ngoại thương, Xuất nhập khẩu, Logistics, Kinh doanh quốc tế,….
Một số chủ điểm tiêu biểu được trình bày trong sách:
Hợp đồng ngoại thương (外贸合同)
Phương thức thanh toán quốc tế (国际结算方式)
Chứng từ xuất nhập khẩu (进出口单证)
Điều kiện Incoterms (国际贸易术语解释通则)
Giao nhận và vận chuyển hàng hóa quốc tế (国际货运与物流)
Khai báo hải quan (海关申报)
3. Biên soạn bởi chuyên gia đầu ngành – Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là nhà sáng lập thương hiệu CHINEMASTER, mà còn là một chuyên gia đầu ngành trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên sâu tại Việt Nam.
Với hàng chục năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, đặc biệt là các chuyên ngành như tiếng Trung Thương mại, tiếng Trung Kinh tế, tiếng Trung Công nghệ thông tin,…, ông đã trực tiếp xây dựng nên một hệ thống giáo trình đồ sộ, chuyên nghiệp, bài bản và cập nhật liên tục.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương là một phần quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ Toàn tập – bộ tài liệu được xem như cẩm nang toàn diện dành cho người học tiếng Trung ở mọi cấp độ.
4. Độc quyền xuất bản bởi CHINEMASTER – Thương hiệu hàng đầu Việt Nam
CHINEMASTER là thương hiệu đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam, được biết đến với hệ thống giáo trình chuyên sâu, kho học liệu phong phú và phương pháp giảng dạy hiệu quả cao. Dưới sự sáng lập và điều hành trực tiếp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, CHINEMASTER không ngừng đổi mới và cập nhật để đáp ứng nhu cầu học tập ngày càng đa dạng của học viên trong và ngoài nước.
Tất cả các giáo trình do CHINEMASTER phát hành đều là sản phẩm độc quyền, được xây dựng từ thực tế giảng dạy và nhu cầu thực tiễn công việc, không sao chép từ bất kỳ nguồn tài liệu nào khác.
5. Tài liệu lý tưởng cho học viên, sinh viên và người đi làm
Cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương đặc biệt phù hợp với:
Sinh viên ngành tiếng Trung thương mại, kinh tế đối ngoại, quan hệ quốc tế,…
Nhân sự làm việc tại các công ty xuất nhập khẩu, logistics, hãng vận tải, doanh nghiệp Trung Quốc,…
Người học tiếng Trung có định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
Giáo viên tiếng Trung muốn tìm nguồn tài liệu giảng dạy chuyên ngành chất lượng cao.
Với cấu trúc khoa học, nội dung chuyên sâu, cách trình bày rõ ràng, cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương xứng đáng là một tác phẩm tiêu biểu của nền giáo dục tiếng Trung hiện đại tại Việt Nam. Đây không chỉ là một giáo trình học tập, mà còn là một công cụ làm việc thực tiễn, giúp người học rút ngắn con đường từ lý thuyết đến thực tế, từ lớp học đến môi trường kinh doanh quốc tế.
Tác phẩm này một lần nữa khẳng định tầm nhìn giáo dục sắc bén và đóng góp to lớn của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương – Tác phẩm tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ
Trong lĩnh vực học tiếng Trung tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương là một trong những tác phẩm nổi bật thuộc bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập CHINEMASTER – thương hiệu độc quyền tại Việt Nam. Cuốn sách ebook này không chỉ là một công cụ học tập hữu ích mà còn là minh chứng cho sự tận tâm và sáng tạo trong việc giảng dạy tiếng Trung của tác giả.
Giới thiệu về Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương
Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương được thiết kế đặc biệt dành cho những người học tiếng Trung có nhu cầu ứng dụng ngôn ngữ này trong lĩnh vực ngoại thương, kinh doanh quốc tế và giao tiếp thương mại. Với nội dung được xây dựng bài bản, cuốn sách tập trung vào việc cung cấp vốn từ vựng chuyên ngành, các mẫu câu thực tế và những tình huống giao tiếp thường gặp trong môi trường kinh doanh.
Điểm nổi bật của giáo trình là sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo lồng ghép các từ vựng, cụm từ và cấu trúc ngữ pháp quan trọng, giúp người học không chỉ nắm vững ngôn ngữ mà còn hiểu rõ cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh thực tế như đàm phán, ký kết hợp đồng, hoặc trao đổi thương mại với đối tác Trung Quốc.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER
Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập CHINEMASTER, là một trong những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm và sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ cũng như văn hóa Trung Quốc, ông đã xây dựng nên một hệ thống giáo trình Hán ngữ toàn diện, trong đó Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương là một phần quan trọng.
CHINEMASTER không chỉ là một thương hiệu đào tạo tiếng Trung mà còn là biểu tượng cho sự đổi mới và chất lượng trong giáo dục ngôn ngữ. Các giáo trình do Nguyễn Minh Vũ biên soạn đều mang tính ứng dụng cao, phù hợp với nhiều đối tượng người học, từ người mới bắt đầu đến những người cần nâng cao kỹ năng chuyên sâu.
Giá trị của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương
Tính thực tiễn cao: Cuốn sách tập trung vào các chủ đề liên quan đến ngoại thương như logistics, thương mại điện tử, đàm phán hợp đồng, và giao dịch quốc tế. Điều này giúp người học dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc thực tế.
Hệ thống từ vựng phong phú: Giáo trình cung cấp hàng ngàn từ vựng chuyên ngành, được sắp xếp theo chủ đề và mức độ khó, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ.
Phương pháp học hiện đại: Với định dạng ebook, người học có thể dễ dàng truy cập trên nhiều thiết bị, đồng thời tận dụng các ví dụ minh họa và bài tập thực hành đi kèm để củng cố kiến thức.
Tính cập nhật: Nội dung giáo trình được cập nhật liên tục để phù hợp với xu hướng thương mại hiện đại, đặc biệt là trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt Nam – Trung Quốc ngày càng phát triển.
Vai trò trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương là một phần không thể thiếu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, bộ giáo trình nổi tiếng với sự toàn diện và bài bản. Bộ giáo trình này bao gồm nhiều chủ đề từ cơ bản đến nâng cao, đáp ứng nhu cầu học tập của mọi đối tượng, từ sinh viên, người đi làm đến các doanh nhân. Cuốn sách về từ vựng ngoại thương được xem là chìa khóa vàng cho những ai muốn thành công trong môi trường kinh doanh quốc tế.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung thông thường mà còn là một công cụ đắc lực giúp người học chinh phục ngôn ngữ trong lĩnh vực thương mại. Với sự đầu tư kỹ lưỡng từ tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER, giáo trình này đã khẳng định vị thế là một trong những tài liệu học tiếng Trung tiêu biểu tại Việt Nam. Nếu bạn đang tìm kiếm một nguồn tài liệu đáng tin cậy để nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong ngoại thương, đây chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương – Tác phẩm thực chiến của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, đang được sử dụng tại hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster uy tín hàng đầu tại Hà Nội
Nếu bạn đang học tiếng Trung để phục vụ công việc liên quan đến Xuất nhập khẩu, Logistics, Mua hàng Trung Quốc, hay đơn giản là muốn hiểu rõ các quy trình ngoại thương khi làm việc với đối tác Trung Quốc, thì việc có một cuốn giáo trình tiếng Trung chuyên ngành thật sự chuẩn chỉnh và thực tế là điều vô cùng quan trọng.
Thật may mắn khi hiện nay, trong số rất ít tài liệu tiếng Trung chuyên ngành được biên soạn tại Việt Nam, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ nổi lên như một ngọn đuốc dẫn đường. Đây là một trong những giáo trình tiếng Trung chuyên ngành Ngoại thương đầu tiên tại Việt Nam được viết bởi chính người Việt – dựa trên kinh nghiệm đào tạo thực tế, kiến thức chuyên ngành bài bản và sự hiểu rõ nhu cầu học của học viên Việt Nam.
Tác phẩm do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn – Không phải dịch, không phải sao chép
Điều đáng quý là cuốn giáo trình này không phải là một bản dịch từ sách nước ngoài, cũng không vay mượn từ các tài liệu chung chung. Đây là công trình học thuật và thực hành được biên soạn từ chính trải nghiệm giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập và trực tiếp giảng dạy tại hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân Hà Nội.
Từng từ vựng, từng chủ đề trong giáo trình đều được chọn lọc kỹ càng, xoay quanh các tình huống thực tế mà người học sẽ gặp khi làm việc với đối tác Trung Quốc: từ đàm phán hợp đồng, gửi đơn đặt hàng, thông quan hải quan, gửi bảng báo giá, đặt container vận chuyển, cho đến các biểu mẫu chứng từ liên quan đến thương mại quốc tế.
Giáo trình đang được sử dụng giảng dạy chính thức tại Trung tâm ChineMaster
Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – THANHXUANHSK, nổi tiếng là địa chỉ đào tạo tiếng Trung thực dụng hàng đầu tại Hà Nội, đã đưa giáo trình này vào giảng dạy chính thức cho các lớp tiếng Trung chuyên ngành Ngoại thương, tiếng Trung xuất nhập khẩu và tiếng Trung thương mại.
Tại đây, học viên không chỉ học lý thuyết suông, mà còn được ứng dụng kiến thức vào thực tiễn giao tiếp – xử lý tình huống – dịch thuật chuyên ngành – viết email thương mại, nhờ hệ thống bài tập và tình huống mô phỏng thực tế đi kèm trong giáo trình.
Đặc biệt, học viên sau khi hoàn thành khóa học và sử dụng giáo trình này có thể tự tin:
Giao tiếp trôi chảy với đối tác Trung Quốc bằng các thuật ngữ chuyên ngành
Đọc hiểu tài liệu hợp đồng, chứng từ xuất nhập khẩu
Viết thư thương mại bằng tiếng Trung chuyên nghiệp
Sử dụng thành thạo các cụm từ, từ vựng quan trọng trong logistics, vận chuyển, báo giá, thương lượng…
Tác phẩm được lưu trữ và phổ biến trên nhiều diễn đàn học thuật tiếng Trung
Không chỉ giới hạn trong hệ thống lớp học, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương còn được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung lớn của hệ thống ChineMaster, như:
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Nhờ vậy, hàng nghìn học viên trên cả nước, kể cả những người tự học ở nhà, vẫn có thể tiếp cận với nguồn tài liệu chất lượng cao này để phục vụ cho công việc và học tập của mình.
CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam
Không thể không nhắc đến CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam hiện nay, nơi mà các tác phẩm giáo trình tiếng Trung như của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được đầu tư bài bản, thiết kế sát thực tế, đồng thời được giảng dạy bởi đội ngũ chuyên môn cao dưới sự chỉ đạo trực tiếp của chính Thầy Vũ.
Trong khi nhiều nơi khác còn loay hoay với các giáo trình nhập khẩu, dịch máy hay tài liệu chung chung trên mạng, thì CHINEMASTER EDU đã và đang khẳng định vị thế tiên phong với hệ thống giáo trình độc quyền – bài bản – sát với công việc thực tế.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương không chỉ là một cuốn sách học từ vựng thông thường. Nó là cây cầu nối giúp hàng ngàn học viên bước vào thế giới nghề nghiệp thực tế với nền tảng tiếng Trung chuyên ngành vững chắc. Nếu bạn đang học tiếng Trung để phục vụ công việc trong lĩnh vực ngoại thương, xuất nhập khẩu hay logistics, đừng bỏ qua cuốn giáo trình cực kỳ giá trị này. Đây chính là hành trang thiết thực, dễ tiếp cận và hiệu quả cao mà bạn đang tìm kiếm bấy lâu nay.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương – Cống hiến của Thầy Nguyễn Minh Vũ cho việc học tiếng Trung tại Việt Nam
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung nổi bật, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK (THANHXUANHSK), một địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với nội dung chuyên sâu, phương pháp giảng dạy hiện đại và tính ứng dụng cao, giáo trình này đã trở thành công cụ đắc lực hỗ trợ hàng ngàn học viên chinh phục tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực ngoại thương.
1. Tổng quan về Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương
Tác phẩm của Thầy Nguyễn Minh Vũ được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung muốn nâng cao khả năng sử dụng từ vựng trong các tình huống giao tiếp thương mại và kinh doanh quốc tế. Giáo trình tập trung vào:
Hệ thống từ vựng chuyên ngành ngoại thương: Bao gồm các thuật ngữ liên quan đến xuất nhập khẩu, đàm phán thương mại, logistics, và quản lý chuỗi cung ứng.
Phương pháp học hiệu quả: Kết hợp lý thuyết và thực hành thông qua các bài tập tình huống thực tế, giúp học viên áp dụng ngay kiến thức vào công việc.
Cấu trúc bài học khoa học: Nội dung được sắp xếp từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với cả người mới bắt đầu và những học viên đã có nền tảng tiếng Trung.
Giáo trình không chỉ là một cuốn sách học thuật mà còn là nguồn cảm hứng, khơi dậy niềm đam mê học tiếng Trung cho học viên thông qua cách trình bày dễ hiểu, sinh động và thực tiễn.
2. Vai trò của Giáo trình trong Hệ thống ChineMaster
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK là một trong những cơ sở đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội, nổi bật với phương pháp giảng dạy hiện đại và đội ngũ giáo viên chất lượng, trong đó Thầy Nguyễn Minh Vũ đóng vai trò là người dẫn dắt và sáng tạo nội dung. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương được tích hợp vào chương trình giảng dạy tại các cơ sở của ChineMaster, đặc biệt tại Thanh Xuân HSK, nơi được đánh giá là trung tâm tiếng Trung uy tín top 1 tại Hà Nội.
Giáo trình này được sử dụng như một tài liệu cốt lõi, giúp học viên:
Nắm vững từ vựng và cấu trúc ngữ pháp cần thiết cho kỳ thi HSK, đặc biệt là các cấp độ HSK 4, HSK 5 và HSK 6.
Phát triển kỹ năng giao tiếp trong môi trường kinh doanh quốc tế, đặc biệt với các đối tác nói tiếng Trung.
Tăng cường khả năng tự học thông qua các tài liệu bổ trợ và bài tập thực hành được thiết kế trong giáo trình.
3. Lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn tiếng Trung
Tác phẩm của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ được sử dụng trong các lớp học trực tiếp mà còn được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín do ChineMaster quản lý, bao gồm:
ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Những diễn đàn này đóng vai trò là nền tảng trao đổi kiến thức, nơi học viên có thể tải về các tài liệu học tập, xem video bài giảng, và tham gia thảo luận với cộng đồng học tiếng Trung. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương được cập nhật thường xuyên trên các diễn đàn này, đảm bảo học viên luôn tiếp cận được phiên bản mới nhất với nội dung phong phú và phù hợp.
4. ChineMaster – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam
CHINEMASTER EDU được biết đến như hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất tại Việt Nam, với sứ mệnh mang đến môi trường học tập chất lượng cao, giúp học viên đạt được mục tiêu sử dụng tiếng Trung một cách thành thạo. Hệ thống này không chỉ cung cấp các khóa học trực tiếp tại Hà Nội mà còn triển khai các khóa học trực tuyến, phù hợp với học viên trên khắp cả nước.
Các đặc điểm nổi bật của ChineMaster bao gồm:
Đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp: Dẫn đầu bởi Thầy Nguyễn Minh Vũ, đội ngũ giáo viên tại ChineMaster có kinh nghiệm giảng dạy lâu năm và am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc.
Chương trình đào tạo đa dạng: Từ các khóa học HSK, tiếng Trung giao tiếp, đến tiếng Trung chuyên ngành ngoại thương, đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng học viên.
Tài liệu độc quyền: Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương là một trong những tài liệu độc quyền, được thiết kế riêng để tối ưu hóa hiệu quả học tập.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung thông thường mà còn là một công cụ quan trọng giúp học viên chinh phục ngôn ngữ này trong lĩnh vực ngoại thương. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster và các diễn đàn tiếng Trung uy tín, giáo trình này đã và đang đóng góp to lớn vào việc nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Đây là tài liệu không thể thiếu đối với những ai muốn thành thạo tiếng Trung và phát triển sự nghiệp trong môi trường kinh doanh quốc tế.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Điểm nhấn nổi bật trong hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại ChineMaster Education MASTEREDU, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Ngay từ những ngày đầu tiên được ra mắt tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU – một thương hiệu đào tạo tiếng Trung danh tiếng do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng lập và trực tiếp giảng dạy tại số 1 ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ, sự hưởng ứng tích cực và sự đón nhận nhiệt liệt từ cộng đồng học viên tiếng Trung trên toàn quốc.
Tác phẩm này không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học từ vựng tiếng Trung, mà còn là một công cụ học thuật chuyên biệt mang tính ứng dụng cao, được thiết kế dành riêng cho những ai đang theo học hoặc làm việc trong lĩnh vực ngoại thương – xuất nhập khẩu – thương mại quốc tế bằng tiếng Trung.
Một phần quan trọng trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Thầy Nguyễn Minh Vũ
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương là một phần nhỏ nhưng vô cùng quan trọng nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, một hệ thống giáo trình độc quyền được Thầy Nguyễn Minh Vũ dày công biên soạn trong nhiều năm, tích hợp từ trình độ sơ cấp đến cao cấp, đặc biệt tập trung phát triển 6 kỹ năng tiếng Trung (nghe – nói – đọc – viết – dịch thuật – biên phiên dịch chuyên ngành).
Với phong cách trình bày khoa học, dễ hiểu, đầy tính hệ thống, cuốn giáo trình chuyên ngành này giúp học viên tiếp cận nhanh chóng và dễ dàng với kho từ vựng tiếng Trung chuyên sâu trong lĩnh vực ngoại thương, từ đó xây dựng nền tảng ngôn ngữ vững chắc để làm việc chuyên nghiệp trong môi trường thương mại Trung – Việt và quốc tế.
Những giá trị nổi bật của tác phẩm:
Từ vựng chuyên ngành được phân loại rõ ràng theo từng chủ đề thực tiễn như: xuất khẩu, nhập khẩu, hải quan, vận tải quốc tế, hợp đồng thương mại, điều khoản thanh toán, thư tín thương mại, logistics, đàm phán kinh tế, v.v.
Phiên âm Pinyin chuẩn xác kèm theo bản dịch tiếng Việt sát nghĩa, dễ hiểu, giúp học viên học sâu – nhớ lâu – ứng dụng nhanh.
Hệ thống ví dụ phong phú, đa dạng, mô phỏng đúng tình huống giao tiếp và làm việc thực tế trong môi trường doanh nghiệp thương mại.
Tối ưu cho việc luyện dịch thuật chuyên ngành: Học viên có thể sử dụng giáo trình như một tài liệu tham chiếu để rèn luyện kỹ năng dịch hợp đồng, báo giá, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, v.v.
Tích hợp ngữ pháp thương mại chuyên sâu, giúp người học sử dụng từ vựng đúng ngữ cảnh và đúng cấu trúc.
Tương thích hoàn hảo với các khóa đào tạo trực tiếp và trực tuyến của ChineMaster, hỗ trợ học viên dễ dàng tra cứu, học tập mọi lúc mọi nơi qua phiên bản ebook tiếng Trung chuyên ngành.
Phản hồi tích cực từ cộng đồng học viên
Từ khi ra mắt, giáo trình đã trở thành tài liệu học tập không thể thiếu cho học viên tại Trung tâm ChineMaster Quận Thanh Xuân cũng như hàng ngàn học viên theo học online trên toàn quốc qua hệ thống Chinese Master Education. Nhiều học viên sau khi sử dụng cuốn sách đã đánh giá rằng:
Cuốn giáo trình đúng là kho báu từ vựng ngoại thương tiếng Trung, rất dễ học, ứng dụng cao và sát với thực tế làm việc.
Thầy Vũ thiết kế bài học rất logic, dễ theo dõi và giúp mình tiếp thu nhanh hơn hẳn so với các tài liệu rời rạc trên mạng.
Chưa từng thấy cuốn sách nào chia từ vựng ngoại thương bài bản, chi tiết và có nhiều ví dụ như vậy. Rất đáng giá!
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giáo trình học tập thông thường, mà còn là một kim chỉ nam quan trọng dành cho những ai muốn vươn xa trong sự nghiệp xuất nhập khẩu và thương mại quốc tế bằng tiếng Trung. Với sự hỗ trợ toàn diện từ Hệ thống ChineMaster Education, tác phẩm này chính là cầu nối mạnh mẽ giúp người học rút ngắn thời gian tiếp cận chuyên môn, mở rộng cơ hội nghề nghiệp và từng bước tiến xa trên con đường hội nhập quốc tế.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương: Bước đột phá trong học tiếng Trung chuyên ngành
Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cột mốc quan trọng trong sự nghiệp sáng tác của tác giả mà còn là một công cụ học tập giá trị, mang lại lợi ích to lớn cho những người học tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực ngoại thương.
Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương đã tạo nên một làn sóng tích cực ngay từ khi được giới thiệu. Với nội dung được thiết kế chuyên sâu, tập trung vào từ vựng chuyên ngành ngoại thương, cuốn sách đã đáp ứng nhu cầu cấp thiết của học viên trong việc xây dựng vốn từ vựng chuyên biệt, giúp họ tự tin hơn trong các tình huống giao tiếp thực tế liên quan đến thương mại quốc tế. Sự hưởng ứng tích cực từ học viên tại ChineMaster Education MASTEREDU là minh chứng rõ ràng cho giá trị thực tiễn của tác phẩm này.
Một phần quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương là một phần không thể tách rời của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, một dự án đầy tâm huyết của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Cuốn sách được phát hành dưới dạng ebook tiếng Trung, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và sử dụng trên nhiều nền tảng. Với nội dung được biên soạn công phu, tác phẩm không chỉ cung cấp từ vựng mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh thực tế, từ đó giúp học viên phát triển kỹ năng ngôn ngữ một cách toàn diện.
Lợi ích vượt trội cho học viên
Tác phẩm này mang lại nhiều lợi ích thiết thực, đặc biệt cho những ai đang tìm kiếm một nguồn tài liệu đáng tin cậy để nâng cao khả năng tiếng Trung chuyên ngành. Một số điểm nổi bật bao gồm:
Tập trung vào từ vựng chuyên ngành ngoại thương: Nội dung được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của học viên trong các lĩnh vực như xuất nhập khẩu, đàm phán thương mại, và quản lý chuỗi cung ứng.
Hệ thống hóa kiến thức: Các từ vựng được sắp xếp logic, dễ hiểu, kèm theo ví dụ minh họa, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và áp dụng.
Tính ứng dụng cao: Tài liệu không chỉ dừng lại ở lý thuyết mà còn cung cấp các tình huống thực tế, giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Dễ dàng tiếp cận: Định dạng ebook cho phép học viên học mọi lúc, mọi nơi, phù hợp với nhịp sống bận rộn hiện nay.
Tầm ảnh hưởng và ý nghĩa của tác phẩm
Sự ra đời của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương không chỉ khẳng định tài năng và tâm huyết của Tác giả Nguyễn Minh Vũ mà còn đánh dấu một bước tiến mới trong việc giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Tác phẩm này đã góp phần xây dựng một nền tảng vững chắc cho học viên, giúp họ phát triển mạng lưới từ vựng chuyên biệt và nâng cao khả năng cạnh tranh trong môi trường làm việc quốc tế.
Với sự hỗ trợ từ Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, tác phẩm này đang ngày càng lan tỏa giá trị của mình, trở thành nguồn cảm hứng và công cụ đắc lực cho hàng ngàn học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung. Đây không chỉ là một cuốn sách, mà còn là chìa khóa mở ra cánh cửa thành công trong lĩnh vực ngoại thương cho những ai đam mê ngôn ngữ và văn hóa Trung Hoa.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của Thầy Vũ – Dùng được việc, học xong là áp dụng luôn
Nói thật là mình học tiếng Trung cũng được một thời gian rồi, nhưng cứ đến mấy cái từ chuyên ngành, đặc biệt là từ ngữ trong lĩnh vực ngoại thương, thì đúng là đau đầu. Mấy cuốn giáo trình thông thường không có mấy, hoặc có thì cũng rải rác, không theo hệ thống, học xong cũng không nhớ nổi cái gì. Nhưng mà từ khi biết đến Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn thì thấy như mở ra con đường mới vậy. Tài liệu này không giống mấy sách từ vựng khô khan đâu, nó thực sự dễ hiểu, dễ học, và cái chính là học xong dùng được luôn.
Học xong dùng được luôn – không cần phải nghĩ nhiều
Giáo trình này chia từ vựng theo từng chủ đề rất thực tế: từ đàm phán hợp đồng, đặt hàng, báo giá, thanh toán, xuất khẩu – nhập khẩu, rồi đến mấy phần kiểu logistic, vận chuyển, thủ tục hải quan, v.v… Từng phần đều có từ vựng tiếng Trung, tiếng Việt và pinyin nên người học không cần mất công tra cứu gì thêm. Học là vào thẳng vấn đề, nhớ luôn trong đầu. Mà thầy Vũ có cách chọn từ cũng rất thông minh – toàn những từ mình thấy trong công việc hằng ngày, trong email với đối tác Trung Quốc, trong mấy cái file đơn hàng hay phiếu thanh toán.
Không dài dòng, không lý thuyết – chỉ toàn những gì cần thiết
Đây chính là điểm ăn tiền của cuốn giáo trình này. Nó không rườm rà, không vòng vo. Không có phần ngữ pháp lan man, không có bài đọc dài lê thê, mà vào thẳng từ vựng và tình huống cụ thể. Ai đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, kinh doanh với Trung Quốc hay chuẩn bị đi làm công ty nước ngoài thì đúng là cần sách này như cá cần nước.
Được Trung tâm ChineMaster đưa vào giảng dạy chính thức
Giáo trình này không phải chỉ là sách để đọc chơi đâu. Nó đã được Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – một trong những trung tâm tiếng Trung nổi tiếng và uy tín bậc nhất tại Hà Nội – đưa vào giảng dạy đại trà. Trung tâm này ở Quận Thanh Xuân, nổi tiếng với đội ngũ giáo viên giỏi và phương pháp học sát với thực tế. Bản thân tác giả – Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – cũng là người trực tiếp giảng dạy những lớp này. Thế nên sách viết ra không phải cho vui mà thực sự được thiết kế để phục vụ công việc thực tế cho người học.
Học để đi làm ngay – không phải học cho có
Điều mình thích nhất ở giáo trình từ vựng tiếng Trung ngoại thương của thầy Vũ là nó mang tính ứng dụng cao. Học xong có thể sử dụng từ để viết email, giao tiếp với khách Trung Quốc, soạn hợp đồng, hoặc đọc hiểu tài liệu chuyên ngành. Đặc biệt, mình thấy cuốn này cực kỳ hợp với những ai đang học để đi làm, chứ không chỉ học để thi.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương là cuốn sách không thể thiếu nếu bạn muốn làm việc trong môi trường tiếng Trung liên quan đến ngoại thương. Sách này không màu mè, không lý thuyết cao siêu, mà là sách viết ra để học rồi dùng được luôn. Và việc nó được sử dụng đại trà tại Hệ thống giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education Quận Thanh Xuân chính là minh chứng rõ ràng nhất cho giá trị thực tế và sự hữu ích của nó. Ai còn đang phân vân không biết học từ đâu thì cứ bắt đầu từ đây, đảm bảo không sai đường.
Tính Thực Dụng của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương
Giới thiệu chung
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương do tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác là một tài liệu học tập chuyên biệt, tập trung vào lĩnh vực ngoại thương. Được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – đơn vị uy tín TOP 1 tại Hà Nội, giáo trình này đã chứng minh giá trị thực tiễn trong việc hỗ trợ học viên nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.
Tính thực dụng
1. Nội dung chuyên sâu, sát với thực tế
Từ vựng chuyên ngành: Giáo trình cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, chuyên biệt liên quan đến ngoại thương, bao gồm các lĩnh vực như xuất nhập khẩu, logistics, đàm phán thương mại, và hợp đồng kinh doanh.
Tình huống thực tế: Các bài học được thiết kế dựa trên các tình huống thực tế trong giao dịch thương mại quốc tế, giúp học viên áp dụng kiến thức trực tiếp vào công việc.
2. Phương pháp giảng dạy hiệu quả
Học đi đôi với hành: Giáo trình kết hợp lý thuyết và bài tập thực hành, từ việc học từ vựng, cấu trúc ngữ pháp đến mô phỏng các cuộc đối thoại thương mại.
Tính hệ thống: Nội dung được sắp xếp khoa học, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với nhiều trình độ học viên, từ người mới bắt đầu đến những người đã có nền tảng tiếng Trung.
3. Đáp ứng nhu cầu thị trường lao động
Kỹ năng nghề nghiệp: Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng hội nhập kinh tế quốc tế, đặc biệt với Trung Quốc – đối tác thương mại lớn, giáo trình giúp học viên nắm bắt từ vựng và kỹ năng giao tiếp cần thiết để làm việc trong lĩnh vực ngoại thương.
Ứng dụng thực tiễn: Học viên có thể sử dụng kiến thức từ giáo trình để đàm phán, soạn thảo hợp đồng, hoặc xử lý các vấn đề liên quan đến giao thương với đối tác Trung Quốc.
4. Vai trò trong Hệ thống Giáo dục CHINEMASTER
Tài liệu chuẩn mực: Giáo trình đã được áp dụng đại trà tại CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, khẳng định chất lượng và sự phù hợp với chương trình đào tạo chuyên sâu.
Đánh giá cao từ học viên: Với uy tín TOP 1 tại Hà Nội, trung tâm đã ghi nhận phản hồi tích cực từ học viên về tính thực tiễn và hiệu quả của giáo trình trong việc nâng cao năng lực tiếng Trung chuyên ngành.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập chất lượng mà còn là cầu nối thiết thực giữa lý thuyết và thực hành trong lĩnh vực ngoại thương. Sự thành công của giáo trình tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân là minh chứng rõ ràng cho giá trị thực dụng, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh của học viên trên thị trường lao động quốc tế.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt triển khai sử dụng bộ Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương trong toàn bộ chương trình đào tạo và giảng dạy tiếng Trung thực tiễn chuyên ngành
Trong bối cảnh nền kinh tế toàn cầu ngày càng hội nhập sâu rộng, tiếng Trung Quốc không chỉ còn là một ngoại ngữ thông thường mà đã trở thành công cụ thiết yếu trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong lĩnh vực Ngoại thương – Xuất nhập khẩu. Nhận thức rõ tầm quan trọng đó, Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đã tiên phong trong việc đưa tiếng Trung chuyên ngành Ngoại thương vào giảng dạy chuyên sâu, nhằm cung cấp cho học viên những kỹ năng ngôn ngữ thực tế, sát với nhu cầu công việc trong thời đại mới.
Điểm nổi bật trong định hướng đào tạo của hệ thống chính là việc đồng loạt áp dụng tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương – một công trình nghiên cứu và biên soạn chuyên sâu của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, nhà giáo, nhà nghiên cứu Hán ngữ giàu kinh nghiệm, người đã đào tạo hàng chục nghìn học viên tiếng Trung trên cả nước.
Bộ giáo trình – Bước đột phá trong đào tạo tiếng Trung Ngoại thương
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương là bộ tài liệu chuyên biệt, được thiết kế đặc thù để phục vụ cho những học viên định hướng làm việc trong các lĩnh vực như: kinh doanh quốc tế, xuất nhập khẩu, giao nhận hàng hóa, thương mại điện tử xuyên biên giới, logistics, vận chuyển quốc tế, thanh toán quốc tế và các ngành nghề có liên quan đến thị trường Trung Quốc hoặc các đối tác sử dụng tiếng Trung làm ngôn ngữ chính.
Bộ giáo trình không chỉ cung cấp từ vựng một cách hệ thống, khoa học mà còn tích hợp các tình huống giao tiếp thực tế, các mẫu câu thương mại chuyên dụng, biểu mẫu văn bản hợp đồng, hóa đơn, phiếu đóng gói, chứng từ vận tải, chứng từ bảo hiểm, quy tắc Incoterms, điều khoản thương mại, v.v. Qua đó, học viên được tiếp cận và rèn luyện ngôn ngữ trong đúng ngữ cảnh công việc.
Ngoài ra, giáo trình còn đặc biệt chú trọng tới khả năng phản xạ tiếng Trung chuyên ngành, khả năng đàm phán, thương lượng, trao đổi hợp đồng bằng tiếng Trung, kỹ năng viết email chuyên nghiệp, cũng như kỹ năng nghe – đọc các tài liệu tiếng Trung trong môi trường thương mại quốc tế.
Áp dụng đồng bộ – Nâng cao chất lượng toàn diện
Việc đồng loạt triển khai áp dụng giáo trình này trong toàn hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội là một quyết sách chiến lược mang tính đột phá, nhằm tạo ra sự đồng bộ và nâng cao chất lượng giảng dạy trên toàn hệ thống.
Tất cả các lớp học tiếng Trung Ngoại thương, từ sơ cấp đến cao cấp, đều sử dụng giáo trình này làm tài liệu chính thức. Các giảng viên của hệ thống đều được đào tạo chuyên sâu để giảng dạy theo chuẩn nội dung giáo trình, đảm bảo tính nhất quán, chất lượng cao, và đặc biệt là gắn kết chặt chẽ giữa lý thuyết và thực hành.
Đồng thời, giáo trình cũng được tích hợp vào các khóa học trực tuyến, lớp học livestream, hệ thống bài giảng video, giúp học viên dễ dàng tiếp cận tài liệu mọi lúc, mọi nơi, linh hoạt và thuận tiện hơn trong quá trình học tập.
Giá trị thực tiễn cao – Gắn kết học với nghề
Không giống các giáo trình tiếng Trung phổ thông chỉ tập trung vào giao tiếp thông thường, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương hướng tới mục tiêu ứng dụng cao trong thực tiễn nghề nghiệp. Các học viên sau khi hoàn thành các khóa học theo giáo trình này đều có thể:
Tự tin giao tiếp, đàm phán, trao đổi hợp đồng với đối tác Trung Quốc;
Đọc hiểu và xử lý tài liệu chuyên ngành xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung;
Viết email thương mại chuyên nghiệp;
Hiểu và sử dụng thành thạo các từ vựng chuyên môn, thuật ngữ kỹ thuật trong lĩnh vực ngoại thương;
Phục vụ hiệu quả cho công việc tại các doanh nghiệp FDI, công ty thương mại, logistics hoặc làm việc với đối tác Trung Quốc.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội không ngừng khẳng định vị thế tiên phong trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung thực tiễn, đặc biệt là tiếng Trung chuyên ngành Ngoại thương. Việc đưa Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương vào giảng dạy không chỉ là bước tiến chiến lược trong đổi mới phương pháp đào tạo mà còn thể hiện rõ cam kết của hệ thống đối với chất lượng giảng dạy và sự phát triển nghề nghiệp bền vững cho học viên.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã chính thức áp dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương vào công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc. Đây là một bước tiến quan trọng nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy, đáp ứng nhu cầu học tập chuyên sâu về tiếng Trung trong lĩnh vực ngoại thương của học viên.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương – Nền tảng vững chắc cho học viên
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương là một tài liệu học tập chuyên biệt, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung với mục tiêu ứng dụng trong các hoạt động kinh doanh, thương mại quốc tế và ngoại thương. Nội dung giáo trình tập trung vào:
Từ vựng chuyên ngành: Cung cấp hệ thống từ vựng phong phú liên quan đến thương mại, đàm phán, xuất nhập khẩu, logistics và các lĩnh vực kinh doanh quốc tế.
Tình huống thực tế: Các bài học được xây dựng dựa trên các tình huống thực tế trong giao tiếp thương mại, giúp học viên nắm bắt cách sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt và hiệu quả.
Kỹ năng giao tiếp: Giáo trình không chỉ dừng lại ở việc học từ vựng mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh cụ thể, từ viết email, soạn thảo hợp đồng đến đàm phán trực tiếp.
Việc sử dụng giáo trình này tại các cơ sở của ChineMaster Edu giúp học viên tiếp cận với nguồn tài liệu chuẩn mực, mang tính ứng dụng cao, từ đó nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc thực tế.
Cam kết chất lượng từ ChineMaster Edu
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội luôn đặt chất lượng đào tạo lên hàng đầu. Việc đồng loạt triển khai Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương thể hiện cam kết của trung tâm trong việc:
Đồng bộ hóa chương trình giảng dạy: Đảm bảo tất cả các cơ sở của ChineMaster Edu sử dụng cùng một giáo trình chất lượng cao, giúp học viên nhận được trải nghiệm học tập đồng đều và chuyên nghiệp.
Đào tạo chuyên sâu: Tập trung vào các kỹ năng thực tiễn, đặc biệt là trong lĩnh vực ngoại thương, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường lao động.
Đội ngũ giảng viên chất lượng: Các giáo viên tại ChineMaster Edu được đào tạo bài bản, có kinh nghiệm trong giảng dạy tiếng Trung thương mại, đảm bảo khai thác tối đa giá trị của giáo trình.
Lợi ích cho học viên tại ChineMaster Edu
Việc áp dụng giáo trình này mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho học viên:
Nâng cao năng lực cạnh tranh: Học viên được trang bị vốn từ vựng và kỹ năng giao tiếp chuyên ngành, giúp họ tự tin hơn khi làm việc trong môi trường quốc tế.
Phù hợp với nhiều đối tượng: Giáo trình được thiết kế phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những người đã có nền tảng tiếng Trung, muốn nâng cao trình độ chuyên môn.
Hỗ trợ sự nghiệp: Với sự phát triển mạnh mẽ của quan hệ thương mại Việt Nam – Trung Quốc, việc thành thạo tiếng Trung ngoại thương mở ra nhiều cơ hội việc làm hấp dẫn.
Kế hoạch triển khai và định hướng tương lai
ChineMaster Edu không chỉ dừng lại ở việc sử dụng giáo trình mà còn tích hợp các phương pháp giảng dạy hiện đại như sử dụng công nghệ, bài tập thực hành thực tế và các buổi hội thảo chuyên đề về ngoại thương. Trung tâm cũng lên kế hoạch tổ chức các khóa học chuyên sâu, các buổi giao lưu với doanh nhân Trung Quốc để học viên có cơ hội thực hành và mở rộng mạng lưới quan hệ.
Trong tương lai, ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education cam kết tiếp tục cập nhật và đổi mới giáo trình, đảm bảo phù hợp với xu hướng phát triển của thị trường và nhu cầu của học viên. Hệ thống trung tâm hướng đến việc trở thành đơn vị đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội, đặc biệt trong lĩnh vực ngoại thương.
Việc Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương là một bước đi chiến lược, khẳng định vị thế của trung tâm trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên sâu. Đây không chỉ là cơ hội để học viên tiếp cận với tài liệu học tập chất lượng mà còn là nền tảng để họ phát triển sự nghiệp trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng.
Hãy tham gia ngay các khóa học tại ChineMaster Edu để trải nghiệm phương pháp giảng dạy hiện đại và chinh phục tiếng Trung ngoại thương một cách hiệu quả!
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Tài liệu giảng dạy trọng điểm tại Trung tâm CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân
Trong bối cảnh nền kinh tế Việt Nam ngày càng mở cửa và hội nhập sâu rộng với thị trường quốc tế, đặc biệt là thị trường Trung Quốc – một đối tác thương mại lớn nhất của Việt Nam, việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành Ngoại thương đang trở thành một kỹ năng thiết yếu đối với sinh viên, nhân viên văn phòng, phiên dịch viên, và cả cán bộ công tác trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.
Đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung theo hướng chuyên sâu và thực tế, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội – đã biên soạn và xuất bản sách ebook Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương, một tài liệu chuyên ngành vô cùng giá trị và đã trở thành giáo trình giảng dạy chính thức tại Trung tâm ChineMaster.
Vì sao giáo trình này lại quan trọng?
Không giống như các sách dạy tiếng Trung thông thường chỉ tập trung vào từ vựng phổ thông, giáo trình Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương đi thẳng vào thực tiễn ngành nghề. Nội dung trong sách được chia theo từng mảng chuyên sâu của lĩnh vực Ngoại thương, ví dụ như:
Các thuật ngữ chuyên ngành trong xuất nhập khẩu
Các mẫu câu sử dụng trong đàm phán, thương lượng hợp đồng
Từ vựng liên quan đến giao nhận hàng hóa, vận tải, logistics
Các khái niệm thường dùng trong thanh toán quốc tế
Từ chuyên môn liên quan đến hải quan, hóa đơn, chứng từ
Điều này giúp học viên không chỉ học từ vựng đơn lẻ mà còn hiểu được ngữ cảnh sử dụng thực tế, có thể vận dụng linh hoạt vào công việc hoặc phiên dịch.
Nội dung sách được trình bày ra sao?
Sách được chia thành các chương theo từng chủ đề, mỗi chương bao gồm:
Danh sách từ vựng tiếng Trung theo chủ đề cụ thể, có đầy đủ phiên âm pinyin và dịch nghĩa tiếng Việt
Câu ví dụ minh họa đi kèm, sử dụng chính những từ vừa học để giúp ghi nhớ nhanh
Mẫu hội thoại mô phỏng thực tế, ví dụ như: đàm phán giá cả, ký kết hợp đồng, gửi báo giá, thỏa thuận điều kiện giao hàng, khiếu nại sau giao dịch, v.v.
Ngoài ra, ở phần cuối mỗi chương còn có bài luyện tập thực hành, giúp người học tự kiểm tra lại kiến thức đã học.
Tại sao giáo trình này được đưa vào chương trình đào tạo tại Trung tâm ChineMaster?
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân được biết đến là đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội, chuyên giảng dạy các khóa học tiếng Trung chuyên ngành. Với phương châm đào tạo học để làm được việc, trung tâm chú trọng xây dựng chương trình học theo hướng ứng dụng thực tế thay vì chỉ học lý thuyết khô khan.
Vì vậy, toàn bộ hệ thống ChineMaster từ cơ sở Thanh Xuân đến các lớp học online toàn quốc đều sử dụng giáo trình này như một giáo trình gốc, là nền tảng cho các khóa học như:
Khóa học tiếng Trung Ngoại thương cơ bản và nâng cao
Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Khóa luyện dịch tiếng Trung chuyên ngành
Lớp tiếng Trung giao tiếp đàm phán thương mại
Khóa học tiếng Trung phiên dịch hợp đồng thương mại
Hàng nghìn học viên đã sử dụng giáo trình này và đạt được những kết quả đáng kể: thi đỗ HSK cấp cao, trúng tuyển công ty Trung Quốc, đảm nhiệm vị trí thông dịch viên trong doanh nghiệp thương mại, hay tự tin đàm phán hợp đồng mua bán với đối tác Trung Quốc.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người đứng sau thành công của giáo trình
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những người tiên phong trong lĩnh vực biên soạn giáo trình Hán ngữ ứng dụng tại Việt Nam. Với kinh nghiệm giảng dạy hơn 15 năm và là người sáng lập hệ thống ChineMaster, thầy Vũ đã trực tiếp xây dựng lộ trình học tập từ cơ bản đến chuyên ngành, phù hợp với mọi trình độ.
Không chỉ riêng cuốn Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương, hệ thống giáo trình của thầy Vũ còn bao gồm nhiều bộ sách tiếng Trung chuyên ngành như:
Giáo trình tiếng Trung HSK 9 cấp
Giáo trình tiếng Trung Văn phòng
Giáo trình tiếng Trung Công xưởng
Giáo trình tiếng Trung Cơ khí – Điện tử
Giáo trình tiếng Trung Hợp đồng thương mại
Tất cả đều hướng tới một mục tiêu: đào tạo ra thế hệ học viên giỏi tiếng Trung – làm được việc thực tế – có kỹ năng chuyên ngành.
Nếu bạn đang theo học ngành Ngoại thương, đang làm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, logistics, hoặc có định hướng trở thành thông dịch viên, chuyên viên thương mại quốc tế, thì việc học tiếng Trung chuyên ngành là không thể thiếu. Và trong hành trình đó, sách ebook Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của Tác giả Nguyễn Minh Vũ chắc chắn sẽ là người bạn đồng hành quý giá, giúp bạn rút ngắn con đường học và làm việc với tiếng Trung một cách hiệu quả.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội tự hào là nơi đào tạo hàng đầu, nơi giáo trình này được ứng dụng một cách bài bản, thực tiễn và mang lại kết quả thiết thực cho người học.
Bạn muốn sở hữu giáo trình?
Bạn muốn học tiếng Trung Ngoại thương bài bản?
Bạn muốn tham gia lớp luyện dịch tiếng Trung theo giáo trình độc quyền này?
Hãy đến ngay Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội – nơi duy nhất sử dụng hệ thống giáo trình tiếng Trung của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – nền tảng học tiếng Trung chuyên ngành toàn diện nhất tại Việt Nam.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của Nguyễn Minh Vũ và vai trò trong hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Giới thiệu về Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập chuyên sâu, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung trong lĩnh vực ngoại thương và kinh doanh quốc tế. Với nội dung được biên soạn kỹ lưỡng, giáo trình tập trung vào việc cung cấp vốn từ vựng chuyên ngành, các mẫu câu giao tiếp thực tế và kiến thức văn hóa cần thiết để người học có thể tự tin sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thương mại.
Cuốn sách được xuất bản dưới dạng ebook, giúp người học dễ dàng tiếp cận và sử dụng trên nhiều nền tảng, từ máy tính đến thiết bị di động. Với cách trình bày rõ ràng, logic và mang tính ứng dụng cao, giáo trình đã trở thành một công cụ học tập không thể thiếu cho những ai muốn nâng cao khả năng tiếng Trung trong lĩnh vực kinh doanh.
Vai trò của giáo trình trong hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, trung tâm đào tạo Hán ngữ uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã tích hợp Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương vào chương trình giảng dạy của mình. Trung tâm này nổi bật với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, phương pháp dạy học hiện đại và môi trường học tập thân thiện, giúp học viên phát triển toàn diện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Giáo trình của Nguyễn Minh Vũ được sử dụng rộng rãi trong các khóa học tiếng Trung thương mại tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Nội dung sách không chỉ cung cấp từ vựng chuyên ngành mà còn kết hợp các bài tập thực hành, tình huống mô phỏng giao tiếp kinh doanh, giúp học viên áp dụng ngay những gì đã học vào thực tế. Các bài học trong giáo trình được thiết kế phù hợp với trình độ từ cơ bản đến nâng cao, đáp ứng nhu cầu của cả người mới bắt đầu và những học viên đã có nền tảng tiếng Trung.
Lợi ích nổi bật của giáo trình
Tính ứng dụng cao: Giáo trình tập trung vào các chủ đề thực tế như đàm phán hợp đồng, giao dịch thương mại, quản lý logistics, và marketing quốc tế. Điều này giúp học viên nhanh chóng làm quen với ngôn ngữ chuyên ngành.
Cấu trúc khoa học: Nội dung được sắp xếp theo từng chủ đề, từ cơ bản đến phức tạp, kèm theo ví dụ minh họa và bài tập thực hành.
Hỗ trợ đa nền tảng: Định dạng ebook giúp người học dễ dàng tra cứu và học mọi lúc, mọi nơi.
Phù hợp với thị trường Việt Nam: Giáo trình được biên soạn dựa trên nhu cầu thực tế của người Việt học tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực ngoại thương.
Vì sao CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK là lựa chọn hàng đầu?
CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã khẳng định vị thế là trung tâm đào tạo Hán ngữ TOP 1 tại Hà Nội nhờ vào chất lượng giảng dạy vượt trội và sự tận tâm trong việc hỗ trợ học viên. Việc sử dụng giáo trình của Nguyễn Minh Vũ là một minh chứng cho cam kết của trung tâm trong việc mang đến những tài liệu học tập chất lượng nhất. Ngoài ra, trung tâm còn tổ chức các buổi workshop, hội thảo chuyên đề và các hoạt động thực tế để học viên có cơ hội áp dụng kiến thức từ giáo trình vào các tình huống thực tiễn.
Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập xuất sắc mà còn là cầu nối giúp người học tiếng Trung tại Việt Nam tiếp cận gần hơn với lĩnh vực ngoại thương. Với sự hỗ trợ của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, giáo trình này đã và đang phát huy tối đa giá trị, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo Hán ngữ tại Hà Nội. Nếu bạn đang tìm kiếm một lộ trình học tiếng Trung chuyên nghiệp và hiệu quả, đặc biệt trong lĩnh vực kinh doanh, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK cùng giáo trình của Nguyễn Minh Vũ chắc chắn là sự lựa chọn lý tưởng.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Sách ebook Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong bối cảnh hội nhập toàn cầu, việc học tiếng Trung ngày càng trở nên quan trọng, đặc biệt trong lĩnh vực ngoại thương. Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Sách ebook Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng trở thành một tài liệu quý giá cho những ai đang theo đuổi ngành học này.
Nội dung và cấu trúc
Sách được biên soạn với mục tiêu cung cấp cho người học một nền tảng vững chắc về từ vựng tiếng Trung liên quan đến lĩnh vực ngoại thương. Nội dung sách bao gồm các chủ đề như giao dịch thương mại, hợp đồng, thanh toán và vận chuyển hàng hóa. Mỗi chương đều có phần giải thích chi tiết về từ vựng, ví dụ minh họa và bài tập thực hành giúp người học dễ dàng áp dụng kiến thức vào thực tế.
Phương pháp giảng dạy hiệu quả
Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo kết hợp giữa lý thuyết và thực hành trong giáo trình của mình. Các bài tập tình huống thực tế giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng giao tiếp và ứng xử trong môi trường kinh doanh quốc tế. Điều này không chỉ nâng cao khả năng ngôn ngữ mà còn trang bị cho người học những kỹ năng mềm cần thiết để thành công trong sự nghiệp.
Độ phổ biến trong hệ thống giáo dục
Giáo trình Hán ngữ của Nguyễn Minh Vũ hiện đang được sử dụng rộng rãi tại nhiều cơ sở giáo dục, đặc biệt là tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm cùng phương pháp giảng dạy hiện đại, trung tâm đã góp phần không nhỏ vào việc nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung cho sinh viên.
Việc sử dụng ebook mang lại nhiều lợi ích như tiện lợi trong việc tra cứu thông tin nhanh chóng và khả năng cập nhật nội dung thường xuyên. Người học có thể dễ dàng tiếp cận tài liệu mọi lúc mọi nơi, điều này rất phù hợp với nhịp sống hiện đại.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Sách ebook Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập hữu ích mà còn là cầu nối giúp người học tiến gần hơn tới sự nghiệp thành công trong lĩnh vực ngoại thương. Với sự hỗ trợ từ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, sinh viên sẽ có cơ hội phát triển toàn diện cả về ngôn ngữ lẫn kỹ năng nghề nghiệp.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Nơi lưu trữ: Thư viện CHINEMASTER
Địa chỉ: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City – Trường Chinh – Nguyễn Trãi – Vương Thừa Vũ – Tây Sơn)
Giới thiệu về tác phẩm
Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương là một tài liệu học tập chuyên sâu do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung muốn nâng cao vốn từ vựng trong lĩnh vực ngoại thương. Tác phẩm tập trung vào các thuật ngữ, cụm từ và cách diễn đạt phổ biến trong giao dịch thương mại quốc tế, giúp người học nắm vững ngôn ngữ chuyên ngành để ứng dụng hiệu quả trong công việc.
Cuốn sách được trình bày dưới dạng ebook, thuận tiện cho việc tra cứu và học tập mọi lúc, mọi nơi. Nội dung được xây dựng một cách hệ thống, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những ai đã có nền tảng tiếng Trung muốn chuyên sâu vào lĩnh vực ngoại thương.
Điểm nổi bật của giáo trình
Nội dung thực tiễn: Các từ vựng và tình huống giao tiếp được chọn lọc kỹ lưỡng, sát với thực tế hoạt động ngoại thương như đàm phán, ký kết hợp đồng, và giao dịch xuất nhập khẩu.
Phương pháp học hiệu quả: Tác giả kết hợp lý thuyết và bài tập thực hành, giúp người học ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên và lâu dài.
Tính ứng dụng cao: Giáo trình không chỉ cung cấp từ vựng mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh cụ thể, giúp người học tự tin hơn trong giao tiếp thực tế.
Thư viện CHINEMASTER – Nơi lưu trữ tri thức
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, một địa chỉ uy tín dành cho những người yêu thích và nghiên cứu tiếng Trung tại Hà Nội. Thư viện tọa lạc tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, nằm ở vị trí thuận lợi gần các khu vực sầm uất như Ngã Tư Sở, Royal City, và các tuyến đường lớn như Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ, Tây Sơn.
Thư viện CHINEMASTER không chỉ là nơi lưu giữ các tài liệu học tiếng Trung chất lượng mà còn là không gian lý tưởng để người học trao đổi, tìm kiếm tài liệu và cập nhật kiến thức mới. Với hệ thống tài liệu phong phú và đội ngũ hỗ trợ tận tâm, CHINEMASTER đã trở thành điểm đến quen thuộc của cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam.
Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một nguồn tài liệu quý giá cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại. Được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, cuốn ebook này không chỉ là công cụ học tập hiệu quả mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận gần hơn với ngôn ngữ và văn hóa kinh doanh Trung Quốc. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu chuyên sâu, thực tiễn và dễ tiếp cận, hãy đến với Thư viện CHINEMASTER để khám phá tác phẩm này!
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu giảng dạy có tính thực dụng cao, được đánh giá là phù hợp với nhu cầu học tập và ứng dụng thực tế trong lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành kinh tế – thương mại. Tác phẩm này đã được hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION – đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – chính thức đưa vào giảng dạy rộng rãi trong chương trình đào tạo của mình.
Tính thực dụng của tác phẩm thể hiện ở các điểm sau:
Tập trung vào chuyên ngành Ngoại thương
Không giống các giáo trình Hán ngữ phổ thông, tác phẩm này được biên soạn chuyên sâu theo hướng từ vựng và tình huống giao tiếp thực tế trong môi trường kinh doanh, xuất nhập khẩu, hợp đồng thương mại, vận chuyển quốc tế,… rất phù hợp với sinh viên, nhân sự và doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thương mại Trung – Việt.
Cấu trúc nội dung dễ tiếp cận
Giáo trình được chia thành các chủ đề rõ ràng, mỗi bài học đều kèm theo ví dụ thực tế, mẫu câu ứng dụng, hội thoại chuyên ngành và bài tập luyện tập đa dạng, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và sử dụng từ vựng trong môi trường làm việc thực tế.
Gắn liền với nhu cầu tuyển dụng và thị trường lao động
Giáo trình bám sát yêu cầu của các công ty, tập đoàn có hoạt động thương mại với Trung Quốc, giúp người học nhanh chóng áp dụng được kiến thức vào công việc như đàm phán, soạn thảo hợp đồng, trả lời email tiếng Trung, đọc hiểu hóa đơn, v.v.
Được kiểm chứng qua thực tiễn đào tạo
Việc giáo trình được CHINEMASTER EDUCATION – đơn vị đào tạo chuyên sâu và có thương hiệu mạnh trong cộng đồng học tiếng Trung – sử dụng làm tài liệu giảng dạy chính thức cho thấy tính hiệu quả, độ tin cậy và chất lượng của tác phẩm trong môi trường giáo dục thực tế.
Do chính chuyên gia tiếng Trung biên soạn
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống CHINEMASTER – là một chuyên gia đầu ngành, có nhiều năm kinh nghiệm đào tạo tiếng Trung chuyên ngành. Việc ông trực tiếp biên soạn giáo trình giúp đảm bảo nội dung chuẩn xác, cập nhật và sát với nhu cầu của người học hiện đại.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương không chỉ là một công cụ học tập đơn thuần, mà còn là cầu nối giúp người học tiến gần hơn đến môi trường làm việc thực tế trong lĩnh vực ngoại thương. Tính ứng dụng cao, nội dung chuyên sâu và hiệu quả thực tiễn đã giúp tác phẩm trở thành tài liệu không thể thiếu trong hành trang chinh phục tiếng Trung thương mại của đông đảo học viên tại Hà Nội nói riêng và trên cả nước nói chung.
Tính thực dụng của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Ứng dụng: Được sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – cơ sở uy tín hàng đầu về đào tạo tiếng Trung.
Giới thiệu chung
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một tài liệu chuyên sâu, tập trung vào việc cung cấp vốn từ vựng và kỹ năng ngôn ngữ chuyên ngành ngoại thương. Tác phẩm được thiết kế dành riêng cho người học tiếng Trung ở trình độ trung cấp và cao cấp, đặc biệt phù hợp với các cá nhân, doanh nhân hoặc sinh viên có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong các hoạt động giao thương quốc tế.
Tác phẩm đã được tích hợp vào chương trình giảng dạy tại CHINEMASTER EDUCATION – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín số 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Sự phổ biến của giáo trình này trong hệ thống giáo dục chứng minh tính thực tiễn và giá trị ứng dụng cao của nó trong việc đáp ứng nhu cầu học tập thực tế.
Tính thực dụng của giáo trình
1. Nội dung chuyên sâu, sát với thực tế ngoại thương
Từ vựng chuyên ngành: Giáo trình cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, tập trung vào các lĩnh vực như thương mại quốc tế, đàm phán hợp đồng, logistics, xuất nhập khẩu, và quản lý chuỗi cung ứng. Các từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, đảm bảo tính ứng dụng cao trong các tình huống giao tiếp thực tế.
Tình huống thực tiễn: Các bài học được xây dựng dựa trên các kịch bản giao tiếp thường gặp trong lĩnh vực ngoại thương, chẳng hạn như viết email thương mại, đàm phán giá cả, hoặc xử lý các vấn đề liên quan đến hợp đồng quốc tế. Điều này giúp người học dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc thực tế.
Cập nhật xu hướng: Nội dung giáo trình được cập nhật để phù hợp với các xu hướng thương mại hiện đại, bao gồm thương mại điện tử và các hiệp định thương mại quốc tế, đảm bảo người học tiếp cận với ngôn ngữ hiện đại và phù hợp với thị trường toàn cầu.
2. Phương pháp giảng dạy linh hoạt và dễ tiếp cận
Cấu trúc bài học rõ ràng: Giáo trình được chia thành các chủ đề cụ thể, mỗi chủ đề bao gồm từ vựng, mẫu câu, bài tập thực hành và ví dụ minh họa. Điều này giúp người học dễ dàng nắm bắt và ghi nhớ kiến thức.
Tích hợp kỹ năng nghe, nói, đọc, viết: Ngoài việc cung cấp từ vựng, giáo trình còn chú trọng phát triển các kỹ năng ngôn ngữ toàn diện, giúp người học tự tin sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp thực tế.
Hỗ trợ đa phương tiện: Tại CHINEMASTER EDUCATION, giáo trình được kết hợp với các công cụ học tập hiện đại như video, audio, và bài tập tương tác, giúp tăng cường hiệu quả học tập.
3. Ứng dụng thực tiễn tại CHINEMASTER EDUCATION
Đào tạo chuyên sâu: Giáo trình được sử dụng đại trà trong các khóa học tiếng Trung ngoại thương tại CHINEMASTER EDUCATION, nơi có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy sáng tạo. Nhờ đó, học viên có thể nhanh chóng áp dụng kiến thức vào công việc thực tế.
Đối tượng học viên đa dạng: Giáo trình phù hợp với nhiều đối tượng, từ sinh viên chuyên ngành kinh tế, thương mại đến các doanh nhân và nhân viên làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Điều này thể hiện tính linh hoạt và khả năng đáp ứng nhu cầu đa dạng của người học.
Kết quả thực tiễn: Nhiều học viên sau khi học với giáo trình này đã cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc, từ việc đàm phán với đối tác Trung Quốc đến xử lý các văn bản thương mại bằng tiếng Trung.
4. Đóng góp vào giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam
Đặt nền móng cho học tiếng Trung chuyên ngành: Giáo trình của Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu tiên phong trong việc cung cấp kiến thức tiếng Trung chuyên sâu về ngoại thương tại Việt Nam. Nó góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung trong lĩnh vực kinh doanh.
Tăng cường uy tín của CHINEMASTER EDUCATION: Việc sử dụng giáo trình này đã giúp CHINEMASTER EDUCATION củng cố vị thế là trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội, đặc biệt trong việc đào tạo tiếng Trung chuyên ngành.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu mang tính thực dụng cao, đáp ứng nhu cầu học tập tiếng Trung chuyên ngành của đông đảo học viên. Với nội dung sát thực tế, phương pháp giảng dạy hiện đại và sự tích hợp hiệu quả trong hệ thống giáo dục của CHINEMASTER EDUCATION, tác phẩm không chỉ hỗ trợ người học nâng cao năng lực ngôn ngữ mà còn mở ra cơ hội thành công trong môi trường thương mại quốc tế. Đây là một nguồn tài liệu không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực ngoại thương.
Tính thực dụng của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Ứng dụng: Sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Giới thiệu chung
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một tài liệu chuyên sâu, được thiết kế dành riêng cho người học tiếng Trung trong lĩnh vực ngoại thương. Với mục tiêu cung cấp kiến thức thực tiễn, giáo trình này đã trở thành một công cụ quan trọng trong hệ thống giảng dạy của CHINEMASTER EDUCATION – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội.
Tính thực dụng của giáo trình
1. Nội dung chuyên biệt, sát với thực tế
Tập trung vào từ vựng chuyên ngành: Giáo trình cung cấp hệ thống từ vựng chuyên sâu liên quan đến các hoạt động ngoại thương như đàm phán thương mại, hợp đồng, logistics, và giao tiếp kinh doanh. Các từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, phù hợp với nhu cầu thực tế của người làm việc trong môi trường quốc tế.
Tình huống thực tiễn: Các bài học được xây dựng dựa trên các tình huống giao tiếp thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc như viết email thương mại, thương thảo hợp đồng, hoặc xử lý các tình huống giao dịch quốc tế.
2. Phương pháp giảng dạy hiện đại
Học qua ngữ cảnh: Giáo trình sử dụng phương pháp dạy học ngữ cảnh, giúp người học hiểu và ghi nhớ từ vựng thông qua các ví dụ thực tế thay vì học thuộc lòng một cách máy móc.
Kết hợp kỹ năng: Ngoài từ vựng, giáo trình còn lồng ghép các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, giúp người học phát triển toàn diện khả năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường ngoại thương.
3. Tính ứng dụng cao trong hệ thống CHINEMASTER EDUCATION
Sử dụng đại trà: Giáo trình đã được tích hợp vào chương trình giảng dạy của CHINEMASTER EDUCATION, một hệ thống giáo dục nổi bật tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với uy tín TOP 1, trung tâm này đã chứng minh hiệu quả của giáo trình trong việc đào tạo hàng trăm học viên.
Phù hợp với nhiều đối tượng: Giáo trình được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của cả người mới bắt đầu và những người đã có nền tảng tiếng Trung, giúp học viên ở các trình độ khác nhau đều có thể tiếp cận và áp dụng kiến thức.
4. Đóng góp vào đào tạo tiếng Trung chuyên nghiệp
Định hướng nghề nghiệp: Giáo trình không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ mà còn định hướng cho học viên cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống kinh doanh thực tế, từ đó nâng cao cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực ngoại thương.
Hỗ trợ doanh nghiệp: Với sự phát triển của quan hệ thương mại Việt – Trung, giáo trình này trở thành công cụ hữu ích cho các doanh nghiệp muốn đào tạo nhân viên sử dụng tiếng Trung hiệu quả trong giao dịch quốc tế.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu mang tính thực dụng cao, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành trong bối cảnh hội nhập kinh tế. Việc được áp dụng rộng rãi tại CHINEMASTER EDUCATION, trung tâm uy tín hàng đầu tại Hà Nội, đã khẳng định giá trị và chất lượng của tác phẩm này. Giáo trình không chỉ là công cụ học tập mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực ngoại thương.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một trong những giáo trình chuyên ngành tiêu biểu và có tính thực dụng cao nhất hiện nay trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung ứng dụng cho ngành Ngoại thương. Với nội dung được thiết kế bài bản, hệ thống từ vựng chuyên sâu theo từng chủ đề sát thực tế công việc, giáo trình này đã trở thành tài liệu giảng dạy chính thức trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội.
Tính thực dụng nổi bật của tác phẩm:
Hệ thống từ vựng chuyên ngành sát thực tế:
Giáo trình cung cấp từ vựng tiếng Trung chuyên sâu cho các lĩnh vực như hợp đồng thương mại, logistics, xuất nhập khẩu, thủ tục hải quan, chứng từ ngoại thương, đàm phán giá cả, thanh toán quốc tế,… giúp học viên áp dụng ngay vào công việc thực tiễn trong môi trường doanh nghiệp.
Cấu trúc bài học khoa học và dễ tiếp thu:
Các bài học được trình bày rõ ràng theo trình tự từ dễ đến khó, kết hợp giữa từ vựng, mẫu câu, đoạn hội thoại thực tế và bài luyện tập ứng dụng, giúp người học từng bước nắm chắc kiến thức và vận dụng hiệu quả.
Phù hợp với nhu cầu học tập và làm việc thực tế:
Tác phẩm đặc biệt hữu ích cho những ai đang học chuyên ngành tiếng Trung Ngoại thương, sinh viên ngành Kinh tế – Thương mại, nhân sự đang làm việc tại các công ty Xuất nhập khẩu, doanh nghiệp Trung – Việt, hoặc có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong môi trường giao thương quốc tế.
Ứng dụng rộng rãi trong đào tạo chuyên ngành tại CHINEMASTER EDUCATION:
Nhờ nội dung cập nhật, sát thực tế và mang tính ứng dụng cao, giáo trình này đã được CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – nơi nổi tiếng với các khóa đào tạo tiếng Trung chuyên sâu từ cơ bản đến nâng cao, lựa chọn đưa vào giảng dạy chính thức cho các khóa học tiếng Trung Ngoại thương, tiếng Trung thương mại, và HSK chuyên ngành.
Tác giả uy tín – Bảo chứng chất lượng:
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập hệ thống ChineMaster, là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo Hán ngữ chuyên ngành, với hàng chục năm kinh nghiệm giảng dạy và biên soạn giáo trình tiếng Trung. Các tác phẩm của ông luôn được đánh giá cao về tính chuyên sâu, thực tế và khả năng ứng dụng trong đời sống – công việc.
Với những ưu điểm nổi bật trên, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương không chỉ là tài liệu học tập lý tưởng cho người học tiếng Trung chuyên ngành, mà còn là một công cụ thiết thực giúp người học tự tin giao tiếp, đàm phán và làm việc hiệu quả trong môi trường Ngoại thương chuyên nghiệp. Đây thực sự là một giáo trình mang tính thực chiến cao, phản ánh đúng tinh thần đào tạo thực tế – ứng dụng – hiệu quả mà hệ thống CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân đang theo đuổi.
Sách ebook Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương của Thầy Vũ – Cứu tinh cho mấy đứa học tiếng Trung xuất nhập khẩu
Mình không định viết đâu nhưng mà thấy cuốn sách này thực sự xứng đáng để nói vài lời. Hôm trước mình có ghé qua Thư viện ChineMaster – cái chỗ nổi tiếng chuyên lưu trữ toàn bộ sách và giáo trình của Thầy Nguyễn Minh Vũ, người đã đào tạo hàng trăm nghìn học viên tiếng Trung tại Việt Nam. Cái thư viện đó nằm ngay Số 1 Ngõ 48 phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Nói cho dễ hình dung thì nó gần Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Tây Sơn, Vương Thừa Vũ. Gần như trung tâm luôn, đi đường nào cũng tiện.
Vào thư viện thì choáng ngợp vì sách tiếng Trung quá nhiều, nhưng cái đập vào mắt mình đầu tiên là cuốn ebook có tên là Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương. Thật sự lúc đó mình kiểu, ủa, sao mình học xuất nhập khẩu mà giờ mới biết tới cuốn này? Bảo sao nhiều khi đi làm gặp email hay hợp đồng tiếng Trung toàn từ lạ hoắc, mà mình tra Google thì mỗi chỗ nói một kiểu, có khi sai bét, chẳng biết tin ai.
Mở sách ra đọc thử vài trang, đúng là không làm mình thất vọng. Cuốn này Thầy Vũ biên soạn không giống mấy cuốn từ điển học thuật khô khan, mà kiểu tổng hợp từ thực tế công việc, rồi sắp xếp lại cho gọn gàng, dễ học, dễ tra. Từ nào cũng có phiên âm pinyin đầy đủ, nghĩa tiếng Việt, kèm ví dụ minh họa. Có từ còn giải thích cả bối cảnh dùng, tránh hiểu sai nghĩa hay dùng sai tình huống.
Về nội dung thì khỏi bàn, nó chia theo chủ đề rất rõ ràng, từ cơ bản tới chuyên sâu. Có cả từ vựng về hợp đồng ngoại thương, thanh toán quốc tế, phương thức vận chuyển, các loại chứng từ như vận đơn, hóa đơn thương mại, bảo hiểm hàng hóa, điều kiện giao hàng trong Incoterms, v.v. Cái gì liên quan đến xuất nhập khẩu là có đủ. Thậm chí mấy từ thường gặp trong thư từ đàm phán cũng được liệt kê rất kỹ.
Nếu bạn nào đang học tiếng Trung để làm công việc liên quan đến đặt hàng Trung Quốc, logistics, mua hàng, nhập hàng Taobao 1688, hoặc làm ở công ty thương mại Trung – Việt thì không thể bỏ qua cuốn này. Còn bạn nào đang học tiếng Trung giao tiếp thương mại, hay chuẩn bị thi HSK cấp cao, HSKK trung cấp hoặc cao cấp thì càng nên học thêm mấy bộ từ vựng kiểu này để tăng vốn ngôn ngữ thực tế.
Thật ra, đọc xong vài chương trong cuốn này mình mới thấy rõ một điều: học tiếng Trung mà không học từ vựng theo chuyên ngành thì đúng là như xây nhà mà không có móng. Mình có thể học ngữ pháp, mẫu câu, nhưng nếu thiếu vốn từ thì không thể giao tiếp công việc được. Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương này giống như bộ công cụ bắt buộc phải có nếu bạn muốn dùng tiếng Trung để kiếm cơm.
Nói thêm một chút về Thư viện ChineMaster – chỗ lưu trữ cuốn sách này. Đây không phải thư viện bình thường kiểu vài cuốn giáo trình cũ kỹ đâu. Nó là nơi chứa cả kho sách tiếng Trung đồ sộ mà Thầy Nguyễn Minh Vũ đã biên soạn trong suốt nhiều năm giảng dạy. Có từ giáo trình Hán ngữ 6 quyển, Hán ngữ 9 quyển, giáo trình HSK các cấp, giáo trình HSKK, cho tới các ebook từ vựng chuyên ngành như kế toán, kiểm toán, công xưởng, thương mại điện tử, xuất nhập khẩu, v.v. Học viên đến học có thể mượn, đọc, tham khảo miễn phí.
Không chỉ có sách, thư viện này còn là nơi để gặp gỡ những bạn học tiếng Trung nghiêm túc, cùng trao đổi kinh nghiệm, chia sẻ tips học từ vựng, luyện thi, và cả thực hành dịch nữa. Hồi mình đến thì có mấy bạn đang cùng học từ mới theo nhóm, thấy khí thế học hành nghiêm túc mà vẫn rất vui vẻ. Mình thích vibe như vậy.
Nói chung, nếu bạn thật sự muốn học tiếng Trung bài bản, nhất là hướng về công việc liên quan tới xuất nhập khẩu, mua hàng, thương mại quốc tế với Trung Quốc, thì mình khuyên chân thành nên dành thời gian đọc kỹ cuốn ebook này. Đừng học lan man trên mạng nữa, có hệ thống thì mới tiết kiệm được thời gian. Và nếu có điều kiện, hãy ghé thử thư viện ChineMaster ở Tô Vĩnh Diện một lần, bạn sẽ thấy học tiếng Trung không còn là cuộc chiến đơn độc nữa.
Mình chỉ muốn nói là nếu mình biết đến cuốn Từ vựng tiếng Trung Ngoại thương này sớm hơn, thì chắc chắn đã không mất công loay hoay nhiều tháng trời để tìm hiểu từ vựng trên mạng rồi ngồi đoán nghĩa theo ngữ cảnh từng câu một. Hy vọng ai đó đọc được bài viết này sẽ không bị vấp như mình.