Thứ Sáu, Tháng 7 11, 2025
Trang chủHọc Từ vựng Tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung Hóa đơn

Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn

Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung Quốc ngày càng gia tăng tại Việt Nam, các tài liệu học tập chất lượng cao đóng vai trò quan trọng trong việc giúp học viên tiếp cận ngôn ngữ này một cách bài bản và hiệu quả. Một trong những tài liệu nổi bật, được nhiều người học và giảng viên đánh giá cao, chính là Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Đây là một phần không thể thiếu trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được thiết kế để hỗ trợ người học từ trình độ sơ cấp đến nâng cao, đặc biệt phù hợp với những ai đang tìm kiếm một lộ trình học tiếng Trung bài bản, thực tiễn và dễ tiếp cận.

- Advertisement -
5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn – Công cụ học tiếng Trung hiệu quả

Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung Quốc ngày càng gia tăng tại Việt Nam, các tài liệu học tập chất lượng cao đóng vai trò quan trọng trong việc giúp học viên tiếp cận ngôn ngữ này một cách bài bản và hiệu quả. Một trong những tài liệu nổi bật, được nhiều người học và giảng viên đánh giá cao, chính là Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Đây là một phần không thể thiếu trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được thiết kế để hỗ trợ người học từ trình độ sơ cấp đến nâng cao, đặc biệt phù hợp với những ai đang tìm kiếm một lộ trình học tiếng Trung bài bản, thực tiễn và dễ tiếp cận.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn

Về tác giả Nguyễn Minh Vũ và bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia trong lĩnh vực giảng dạy và biên soạn tài liệu học tiếng Trung tại Việt Nam. Với kinh nghiệm dày dặn và sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ cũng như văn hóa Trung Quốc, ông đã xây dựng nên bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, trong đó Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một tác phẩm tiêu biểu. Bộ giáo trình này được thiết kế nhằm cung cấp cho học viên một hệ thống kiến thức toàn diện, từ phát âm, từ vựng, ngữ pháp đến kỹ năng giao tiếp thực tế. Đặc biệt, giáo trình của Nguyễn Minh Vũ nổi bật bởi cách trình bày logic, dễ hiểu, và phù hợp với người học Việt Nam, giúp họ nhanh chóng nắm bắt được các yếu tố cốt lõi của tiếng Trung.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

STTTừ vựng tiếng Trung Hóa đơn – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1发票 (fāpiào) – Invoice – Hóa đơn
2增值税发票 (zēngzhíshuì fāpiào) – VAT invoice – Hóa đơn giá trị gia tăng
3商业发票 (shāngyè fāpiào) – Commercial invoice – Hóa đơn thương mại
4销售发票 (xiāoshòu fāpiào) – Sales invoice – Hóa đơn bán hàng
5明细发票 (míngxì fāpiào) – Itemized invoice – Hóa đơn chi tiết
6发票号码 (fāpiào hàomǎ) – Invoice number – Số hóa đơn
7开票日期 (kāipiào rìqī) – Invoice date – Ngày lập hóa đơn
8发票总额 (fāpiào zǒng’é) – Invoice total – Tổng tiền hóa đơn
9发票样式 (fāpiào yàngshì) – Invoice template – Mẫu hóa đơn
10开票人 (kāipiào rén) – Issuer – Người phát hành hóa đơn
11收票人 (shōupiào rén) – Recipient – Người nhận hóa đơn
12纸质发票 (zhǐzhì fāpiào) – Paper invoice – Hóa đơn giấy
13电子发票 (diànzǐ fāpiào) – Electronic invoice – Hóa đơn điện tử
14发票抬头 (fāpiào táitóu) – Invoice title – Tiêu đề hóa đơn
15税率 (shuìlǜ) – Tax rate – Thuế suất
16税额 (shuì’é) – Tax amount – Tiền thuế
17开票系统 (kāipiào xìtǒng) – Invoicing system – Hệ thống lập hóa đơn
18申请开票 (shēnqǐng kāipiào) – Apply for invoice – Yêu cầu xuất hóa đơn
19开错发票 (kāi cuò fāpiào) – Issue wrong invoice – Xuất sai hóa đơn
20红字发票 (hóngzì fāpiào) – Red-letter invoice – Hóa đơn điều chỉnh (hóa đơn đỏ)
21蓝字发票 (lánzì fāpiào) – Blue-letter invoice – Hóa đơn gốc (hóa đơn xanh)
22发票作废 (fāpiào zuòfèi) – Invoice cancellation – Hủy hóa đơn
23发票验证 (fāpiào yànzhèng) – Invoice verification – Xác minh hóa đơn
24报销发票 (bàoxiāo fāpiào) – Reimbursement invoice – Hóa đơn thanh toán (hoặc hóa đơn hoàn ứng)
25发票盖章 (fāpiào gàizhāng) – Invoice stamping – Đóng dấu hóa đơn
26开票单位 (kāipiào dānwèi) – Invoicing unit – Đơn vị phát hành hóa đơn
27发票金额 (fāpiào jīn’é) – Invoice amount – Số tiền hóa đơn
28发票内容 (fāpiào nèiróng) – Invoice content – Nội dung hóa đơn
29开票信息 (kāipiào xìnxī) – Invoice information – Thông tin hóa đơn
30发票代码 (fāpiào dàimǎ) – Invoice code – Mã số hóa đơn
31发票记录 (fāpiào jìlù) – Invoice record – Ghi chép hóa đơn
32发票编号 (fāpiào biānhào) – Invoice serial number – Số thứ tự hóa đơn
33开票地址 (kāipiào dìzhǐ) – Billing address – Địa chỉ lập hóa đơn
34发票抬头名称 (fāpiào táitóu míngchēng) – Invoice title name – Tên đơn vị trên hóa đơn
35发票性质 (fāpiào xìngzhì) – Invoice nature – Tính chất hóa đơn
36发票种类 (fāpiào zhǒnglèi) – Type of invoice – Loại hóa đơn
37票据管理 (piàojù guǎnlǐ) – Invoice management – Quản lý hóa đơn
38发票系统升级 (fāpiào xìtǒng shēngjí) – Invoice system upgrade – Nâng cấp hệ thống hóa đơn
39增值税专用发票 (zēngzhíshuì zhuānyòng fāpiào) – Special VAT invoice – Hóa đơn VAT đặc thù
40增值税普通发票 (zēngzhíshuì pǔtōng fāpiào) – General VAT invoice – Hóa đơn VAT thông thường
41抵扣发票 (dǐkòu fāpiào) – Deductible invoice – Hóa đơn được khấu trừ
42未开发票 (wèi kāi fāpiào) – Unissued invoice – Chưa xuất hóa đơn
43补开发票 (bǔ kāi fāpiào) – Re-issued invoice – Xuất bổ sung hóa đơn
44发票信息系统 (fāpiào xìnxī xìtǒng) – Invoice information system – Hệ thống thông tin hóa đơn
45发票管理办法 (fāpiào guǎnlǐ bànfǎ) – Invoice management regulations – Quy định quản lý hóa đơn
46虚开发票 (xū kāi fāpiào) – Fake invoice – Xuất khống hóa đơn
47发票审核 (fāpiào shěnhé) – Invoice audit – Kiểm tra hóa đơn
48发票丢失 (fāpiào diūsī) – Lost invoice – Mất hóa đơn
49发票补办 (fāpiào bǔbàn) – Invoice reissue procedure – Thủ tục cấp lại hóa đơn
50发票样本 (fāpiào yàngběn) – Invoice sample – Mẫu hóa đơn tham khảo
51开票权限 (kāipiào quánxiàn) – Invoicing authority – Quyền phát hành hóa đơn
52发票查询 (fāpiào cháxún) – Invoice inquiry – Tra cứu hóa đơn
53开票软件 (kāipiào ruǎnjiàn) – Invoicing software – Phần mềm xuất hóa đơn
54发票格式 (fāpiào géshì) – Invoice format – Định dạng hóa đơn
55发票用途 (fāpiào yòngtú) – Invoice purpose – Mục đích sử dụng hóa đơn
56手工发票 (shǒugōng fāpiào) – Manual invoice – Hóa đơn viết tay
57发票作废原因 (fāpiào zuòfèi yuányīn) – Reason for invoice cancellation – Lý do hủy hóa đơn
58发票状态 (fāpiào zhuàngtài) – Invoice status – Trạng thái hóa đơn
59开票备注 (kāipiào bèizhù) – Invoice remark – Ghi chú trên hóa đơn
60发票识别码 (fāpiào shíbiémǎ) – Invoice identification code – Mã nhận diện hóa đơn
61增值税税号 (zēngzhíshuì shuìhào) – VAT tax number – Mã số thuế VAT
62纳税人识别号 (nàshuìrén shíbiéhào) – Taxpayer identification number – Mã số người nộp thuế
63发票归档 (fāpiào guīdàng) – Invoice filing – Lưu trữ hóa đơn
64开票流程 (kāipiào liúchéng) – Invoicing procedure – Quy trình lập hóa đơn
65发票复印件 (fāpiào fùyìnjiàn) – Invoice copy – Bản sao hóa đơn
66原始发票 (yuánshǐ fāpiào) – Original invoice – Hóa đơn gốc
67增票认证 (zēngpiào rènzhèng) – VAT invoice verification – Xác nhận hóa đơn VAT
68开票单位信息 (kāipiào dānwèi xìnxī) – Invoicing party information – Thông tin đơn vị phát hành
69销方信息 (xiāofāng xìnxī) – Seller information – Thông tin bên bán
70购方信息 (gòufāng xìnxī) – Buyer information – Thông tin bên mua
71税控盘 (shuìkòng pán) – Tax control disk – Thiết bị kiểm soát thuế
72金税盘 (jīnshuì pán) – Golden tax disk – Đĩa vàng thuế (thiết bị hóa đơn điện tử)
73税控系统 (shuìkòng xìtǒng) – Tax control system – Hệ thống kiểm soát thuế
74发票税率表 (fāpiào shuìlǜ biǎo) – Invoice tax rate table – Bảng thuế suất hóa đơn
75销售额 (xiāoshòu’é) – Sales amount – Doanh số bán hàng
76开票金额误差 (kāipiào jīn’é wùchā) – Invoicing error amount – Sai lệch số tiền hóa đơn
77发票打印 (fāpiào dǎyìn) – Invoice printing – In hóa đơn
78客户要求开票 (kèhù yāoqiú kāipiào) – Customer invoice request – Khách hàng yêu cầu hóa đơn
79自动开票 (zìdòng kāipiào) – Auto invoicing – Tự động lập hóa đơn
80发票内容调整 (fāpiào nèiróng tiáozhěng) – Invoice content adjustment – Điều chỉnh nội dung hóa đơn
81发票联次 (fāpiào liáncì) – Invoice copy sequence – Số liên hóa đơn
82发票背书 (fāpiào bèishū) – Invoice endorsement – Ký hậu hóa đơn
83发票项目 (fāpiào xiàngmù) – Invoice item – Mục trên hóa đơn
84票据编号 (piàojù biānhào) – Document number – Mã số chứng từ
85开票品名 (kāipiào pǐnmíng) – Billed product name – Tên hàng hóa trên hóa đơn
86发票单价 (fāpiào dānjià) – Invoice unit price – Đơn giá hóa đơn
87发票数量 (fāpiào shùliàng) – Invoice quantity – Số lượng hàng hóa
88商品编码 (shāngpǐn biānmǎ) – Product code – Mã hàng hóa
89单位 (dānwèi) – Unit – Đơn vị tính
90金额大写 (jīn’é dàxiě) – Amount in words – Số tiền viết bằng chữ
91金额小写 (jīn’é xiǎoxiě) – Amount in figures – Số tiền viết bằng số
92税前金额 (shuìqián jīn’é) – Amount before tax – Tiền trước thuế
93税后金额 (shuìhòu jīn’é) – Amount after tax – Tiền sau thuế
94不含税金额 (bù hán shuì jīn’é) – Amount excluding tax – Số tiền chưa thuế
95含税金额 (hán shuì jīn’é) – Amount including tax – Số tiền đã gồm thuế
96发票预览 (fāpiào yùlǎn) – Invoice preview – Xem trước hóa đơn
97票据状态更新 (piàojù zhuàngtài gēngxīn) – Invoice status update – Cập nhật trạng thái hóa đơn
98开票申请表 (kāipiào shēnqǐng biǎo) – Invoice request form – Phiếu đề nghị xuất hóa đơn
99发票编号规则 (fāpiào biānhào guīzé) – Invoice number rule – Quy tắc đánh số hóa đơn
100发票生成 (fāpiào shēngchéng) – Invoice generation – Tạo hóa đơn
101发票匹配 (fāpiào pǐpèi) – Invoice matching – Đối chiếu hóa đơn
102财务开票 (cáiwù kāipiào) – Financial invoicing – Kế toán lập hóa đơn
103采购发票 (cǎigòu fāpiào) – Purchase invoice – Hóa đơn mua hàng
104销售发票编号 (xiāoshòu fāpiào biānhào) – Sales invoice number – Số hóa đơn bán hàng
105电子签章 (diànzǐ qiānzhāng) – Electronic seal – Chữ ký điện tử
106发票提交 (fāpiào tíjiāo) – Invoice submission – Nộp hóa đơn
107发票导入 (fāpiào dǎorù) – Invoice import – Nhập dữ liệu hóa đơn
108发票导出 (fāpiào dǎochū) – Invoice export – Xuất dữ liệu hóa đơn
109自动编号 (zìdòng biānhào) – Auto numbering – Đánh số tự động
110手动编号 (shǒudòng biānhào) – Manual numbering – Đánh số thủ công
111发票审批 (fāpiào shěnpī) – Invoice approval – Phê duyệt hóa đơn
112发票核对 (fāpiào héduì) – Invoice checking – Đối chiếu hóa đơn
113核销发票 (héxiāo fāpiào) – Invoice write-off – Thanh toán hóa đơn
114客户发票 (kèhù fāpiào) – Customer invoice – Hóa đơn cho khách hàng
115供应商发票 (gōngyìngshāng fāpiào) – Supplier invoice – Hóa đơn của nhà cung cấp
116重开发票 (chóng kāi fāpiào) – Duplicate invoice – Xuất lại hóa đơn
117发票核销状态 (fāpiào héxiāo zhuàngtài) – Invoice settlement status – Trạng thái thanh toán hóa đơn
118审批流程 (shěnpī liúchéng) – Approval process – Quy trình phê duyệt
119附件上传 (fùjiàn shàngchuán) – Attachment upload – Tải lên tài liệu đính kèm
120开票周期 (kāipiào zhōuqī) – Billing cycle – Chu kỳ lập hóa đơn
121发票管理系统 (fāpiào guǎnlǐ xìtǒng) – Invoice management system – Hệ thống quản lý hóa đơn
122批量开票 (pīliàng kāipiào) – Batch invoicing – Lập hóa đơn hàng loạt
123自动对账 (zìdòng duìzhàng) – Auto reconciliation – Đối soát tự động
124红冲发票 (hóngchōng fāpiào) – Reversal invoice – Hóa đơn điều chỉnh âm
125蓝冲发票 (lánchōng fāpiào) – Correction invoice – Hóa đơn điều chỉnh dương
126发票金额修改 (fāpiào jīn’é xiūgǎi) – Invoice amount modification – Chỉnh sửa số tiền hóa đơn
127预开发票 (yù kāi fāpiào) – Pro forma invoice – Hóa đơn tạm tính
128对账发票 (duìzhàng fāpiào) – Statement invoice – Hóa đơn đối chiếu
129月结发票 (yuèjié fāpiào) – Monthly statement invoice – Hóa đơn chốt theo tháng
130开票明细 (kāipiào míngxì) – Invoice details – Chi tiết hóa đơn
131作废原因 (zuòfèi yuányīn) – Cancellation reason – Lý do hủy
132发票校验码 (fāpiào jiàoyànmǎ) – Invoice check code – Mã kiểm tra hóa đơn
133异常发票 (yìcháng fāpiào) – Abnormal invoice – Hóa đơn bất thường
134发票过期 (fāpiào guòqī) – Expired invoice – Hóa đơn hết hạn
135发票修订 (fāpiào xiūdìng) – Invoice revision – Sửa đổi hóa đơn
136延迟开票 (yánchí kāipiào) – Delayed invoicing – Chậm xuất hóa đơn
137发票交付 (fāpiào jiāofù) – Invoice delivery – Giao hóa đơn
138发票打印设置 (fāpiào dǎyìn shèzhì) – Print settings – Cài đặt in hóa đơn
139开票模板 (kāipiào móbǎn) – Invoice template – Mẫu hóa đơn
140发票模板导入 (fāpiào móbǎn dǎorù) – Import invoice template – Nhập mẫu hóa đơn
141发票金额误差范围 (fāpiào jīn’é wùchā fànwéi) – Invoice amount tolerance – Mức sai lệch cho phép
142税额计算 (shuì’é jìsuàn) – Tax calculation – Tính thuế
143发票关联订单 (fāpiào guānlián dìngdān) – Invoice-linked order – Đơn hàng liên quan hóa đơn
144发票金额不符 (fāpiào jīn’é bùfú) – Invoice amount mismatch – Không khớp số tiền hóa đơn
145合并开票 (hébìng kāipiào) – Combined invoicing – Gộp hóa đơn
146拆分开票 (chāifēn kāipiào) – Split invoicing – Tách hóa đơn
147一对多开票 (yī duì duō kāipiào) – One-to-many invoicing – Một đơn, nhiều hóa đơn
148多对一开票 (duō duì yī kāipiào) – Many-to-one invoicing – Nhiều đơn, một hóa đơn
149发票补录 (fāpiào bǔlù) – Invoice supplement entry – Bổ sung thông tin hóa đơn
150发票清单 (fāpiào qīngdān) – Invoice list – Danh sách hóa đơn
151票据汇总 (piàojù huìzǒng) – Invoice summary – Tổng hợp hóa đơn
152税务发票处理 (shuìwù fāpiào chǔlǐ) – Tax invoice handling – Xử lý hóa đơn thuế
153发票冲销 (fāpiào chōngxiāo) – Invoice reversal – Cấn trừ hóa đơn
154发票挂账 (fāpiào guàzhàng) – Invoice accrual – Hạch toán tạm thời
155发票红字信息表 (fāpiào hóngzì xìnxī biǎo) – Red-letter info form – Bảng thông tin điều chỉnh hóa đơn đỏ
156红字发票开具 (hóngzì fāpiào kāijù) – Issuing red-letter invoice – Lập hóa đơn điều chỉnh âm
157发票自动生成 (fāpiào zìdòng shēngchéng) – Auto-generate invoice – Tự động tạo hóa đơn
158客户开票资料 (kèhù kāipiào zīliào) – Customer invoice info – Thông tin lập hóa đơn cho khách
159发票填开 (fāpiào tiánkāi) – Invoice filling – Điền thông tin hóa đơn
160发票打印时间 (fāpiào dǎyìn shíjiān) – Invoice print time – Thời gian in hóa đơn
161发票发送记录 (fāpiào fāsòng jìlù) – Invoice sending record – Lịch sử gửi hóa đơn
162开票责任人 (kāipiào zérènrén) – Invoicing personnel – Người chịu trách nhiệm lập hóa đơn
163发票使用单位 (fāpiào shǐyòng dānwèi) – Invoice user unit – Đơn vị sử dụng hóa đơn
164自动开票任务 (zìdòng kāipiào rènwù) – Auto-invoicing task – Nhiệm vụ xuất hóa đơn tự động
165发票验证状态 (fāpiào yànzhèng zhuàngtài) – Invoice verification status – Trạng thái xác minh hóa đơn
166发票误操作 (fāpiào wù cāozuò) – Invoice mishandling – Xử lý sai hóa đơn
167税务申报凭证 (shuìwù shēnbào píngzhèng) – Tax declaration document – Chứng từ kê khai thuế
168发票关联核算 (fāpiào guānlián hésuàn) – Invoice accounting link – Liên kết hạch toán hóa đơn
169开票限额 (kāipiào xiàn’é) – Invoice limit – Hạn mức lập hóa đơn
170发票额度使用 (fāpiào édù shǐyòng) – Invoice quota usage – Sử dụng hạn mức hóa đơn
171电子档案发票 (diànzǐ dàng’àn fāpiào) – Electronic invoice archive – Lưu trữ hóa đơn điện tử
172税控设备 (shuìkòng shèbèi) – Tax control device – Thiết bị kiểm soát thuế
173系统开票日志 (xìtǒng kāipiào rìzhì) – Invoicing system log – Nhật ký lập hóa đơn
174发票调阅 (fāpiào tiáoyuè) – Invoice review – Xem lại hóa đơn
175客户拒收发票 (kèhù jùshōu fāpiào) – Invoice rejection – Khách hàng từ chối hóa đơn
176发票交接 (fāpiào jiāojiē) – Invoice handover – Bàn giao hóa đơn
177发票封面 (fāpiào fēngmiàn) – Invoice cover – Bìa hóa đơn
178内部开票规则 (nèibù kāipiào guīzé) – Internal billing rules – Quy định xuất hóa đơn nội bộ
179开票日志导出 (kāipiào rìzhì dǎochū) – Export invoice logs – Xuất nhật ký hóa đơn
180核销记录 (héxiāo jìlù) – Write-off record – Ghi nhận thanh toán hóa đơn
181发票同步 (fāpiào tóngbù) – Invoice synchronization – Đồng bộ hóa đơn
182开票权限 (kāipiào quánxiàn) – Invoicing permission – Quyền lập hóa đơn
183发票重复检测 (fāpiào chóngfù jiǎncè) – Duplicate invoice check – Kiểm tra trùng hóa đơn
184开票逻辑 (kāipiào luójí) – Billing logic – Quy trình lập hóa đơn
185账期发票 (zhàngqī fāpiào) – Due-date invoice – Hóa đơn theo kỳ hạn
186项目制发票 (xiàngmù zhì fāpiào) – Project-based invoice – Hóa đơn theo dự án
187税率代码 (shuìlǜ dàimǎ) – Tax rate code – Mã thuế suất
188发票分类 (fāpiào fēnlèi) – Invoice classification – Phân loại hóa đơn
189票据风险控制 (piàojù fēngxiǎn kòngzhì) – Invoice risk control – Kiểm soát rủi ro hóa đơn
190欠税发票 (qiànshuì fāpiào) – Tax arrears invoice – Hóa đơn chưa nộp thuế
191开票平台 (kāipiào píngtái) – Invoicing platform – Nền tảng lập hóa đơn
192税控发票 (shuìkòng fāpiào) – Tax-controlled invoice – Hóa đơn có mã kiểm soát thuế
193关联公司开票 (guānlián gōngsī kāipiào) – Invoicing for related parties – Lập hóa đơn cho công ty liên kết
194发票税点 (fāpiào shuìdiǎn) – Invoice tax point – Mức thuế hóa đơn
195误开发票 (wù kāi fāpiào) – Mistaken invoice – Hóa đơn lập sai
196发票差异分析 (fāpiào chāyì fēnxī) – Invoice discrepancy analysis – Phân tích chênh lệch hóa đơn
197退货发票 (tuìhuò fāpiào) – Return invoice – Hóa đơn hàng trả lại
198特别发票 (tèbié fāpiào) – Special invoice – Hóa đơn đặc biệt
199电子发票签收 (diànzǐ fāpiào qiānshōu) – E-invoice acknowledgment – Xác nhận hóa đơn điện tử
200票据跟踪 (piàojù gēnzōng) – Invoice tracking – Theo dõi hóa đơn
201月末集中开票 (yuèmò jízhōng kāipiào) – End-of-month batch invoicing – Xuất hóa đơn tập trung cuối tháng
202票据流转 (piàojù liúzhuǎn) – Invoice circulation – Lưu chuyển hóa đơn
203无效发票 (wúxiào fāpiào) – Invalid invoice – Hóa đơn không hợp lệ
204增值税发票抵扣 (zēngzhíshuì fāpiào dǐkòu) – VAT invoice deduction – Khấu trừ thuế GTGT từ hóa đơn
205发票稽核 (fāpiào jīhé) – Invoice audit – Kiểm toán hóa đơn
206票据授权 (piàojù shòuquán) – Invoice authorization – Ủy quyền xử lý hóa đơn
207非税发票 (fēi shuì fāpiào) – Non-tax invoice – Hóa đơn không chịu thuế
208开票单位抬头 (kāipiào dānwèi táitóu) – Invoice issuer header – Thông tin đơn vị xuất hóa đơn
209发票核查平台 (fāpiào héchá píngtái) – Invoice verification platform – Nền tảng kiểm tra hóa đơn
210票据生成规则 (piàojù shēngchéng guīzé) – Invoice generation rules – Quy tắc tạo hóa đơn
211税控盘 (shuìkòng pán) – Tax control disk – Thiết bị mã hóa thuế
212税控开票软件 (shuìkòng kāipiào ruǎnjiàn) – Tax control invoicing software – Phần mềm xuất hóa đơn thuế
213自助开票机 (zìzhù kāipiào jī) – Self-service invoicing machine – Máy xuất hóa đơn tự động
214财政发票 (cáizhèng fāpiào) – Government invoice – Hóa đơn tài chính nhà nước
215部门开票权限 (bùmén kāipiào quánxiàn) – Department invoicing rights – Quyền lập hóa đơn của phòng ban
216发票管理流程 (fāpiào guǎnlǐ liúchéng) – Invoice management process – Quy trình quản lý hóa đơn
217项目开票进度 (xiàngmù kāipiào jìndù) – Invoicing progress by project – Tiến độ xuất hóa đơn theo dự án
218发票使用统计 (fāpiào shǐyòng tǒngjì) – Invoice usage statistics – Thống kê sử dụng hóa đơn
219发票状态监控 (fāpiào zhuàngtài jiānkòng) – Invoice status monitoring – Giám sát trạng thái hóa đơn
220发票打印记录 (fāpiào dǎyìn jìlù) – Invoice print record – Nhật ký in hóa đơn
221开票人信息 (kāipiào rén xìnxī) – Invoicer information – Thông tin người lập hóa đơn
222发票抬头格式 (fāpiào táitóu géshì) – Invoice title format – Định dạng tiêu đề hóa đơn
223样张预览 (yàngzhāng yùlǎn) – Sample preview – Xem trước mẫu hóa đơn
224单据与发票匹配 (dānjù yǔ fāpiào pǐpèi) – Document-invoice matching – Ghép chứng từ và hóa đơn
225发票附件查看 (fāpiào fùjiàn chákàn) – Invoice attachment viewing – Xem file đính kèm hóa đơn
226发票金额超限 (fāpiào jīn’é chāoxiàn) – Invoice over-limit – Vượt hạn mức hóa đơn
227合规开票检查 (hégé kāipiào jiǎnchá) – Compliance invoice check – Kiểm tra hóa đơn theo quy định
228发票操作日志 (fāpiào cāozuò rìzhì) – Invoice operation log – Nhật ký thao tác hóa đơn
229自动换行显示 (zìdòng huànháng xiǎnshì) – Auto line-break display – Hiển thị tự xuống dòng
230发票税额分离 (fāpiào shuì’é fēnlí) – Tax separation on invoice – Tách thuế trên hóa đơn
231发票编码规则 (fāpiào biānmǎ guīzé) – Invoice coding rules – Quy tắc mã hóa hóa đơn
232票据结算系统 (piàojù jiésuàn xìtǒng) – Invoice settlement system – Hệ thống thanh toán hóa đơn
233发票明细列表 (fāpiào míngxì lièbiǎo) – Invoice detail list – Danh sách chi tiết hóa đơn
234附件发票 (fùjiàn fāpiào) – Attached invoice – Hóa đơn đính kèm
235发票用途说明 (fāpiào yòngtú shuōmíng) – Invoice purpose description – Mô tả mục đích hóa đơn
236无纸化发票 (wúzhǐ huà fāpiào) – Paperless invoice – Hóa đơn không giấy
237发票电子档案 (fāpiào diànzǐ dàng’àn) – E-invoice archive – Lưu trữ hóa đơn điện tử
238税局核验 (shuìjú héyàn) – Tax bureau verification – Xác minh từ cơ quan thuế
239异常发票报警 (yìcháng fāpiào bào jǐng) – Abnormal invoice alert – Cảnh báo hóa đơn bất thường
240发票共享平台 (fāpiào gòngxiǎng píngtái) – Invoice sharing platform – Nền tảng chia sẻ hóa đơn
241发票审核员 (fāpiào shěnhéyuán) – Invoice auditor – Nhân viên kiểm hóa đơn
242反向发票 (fǎnxiàng fāpiào) – Reverse invoice – Hóa đơn đảo ngược
243发票有效期 (fāpiào yǒuxiàoqī) – Invoice validity period – Thời hạn hiệu lực của hóa đơn
244纳税识别号验证 (nàshuì shíbié hào yànzhèng) – Tax ID verification – Xác minh mã số thuế
245特殊行业发票 (tèshū hángyè fāpiào) – Industry-specific invoice – Hóa đơn ngành đặc thù
246批量发票作废 (pīliàng fāpiào zuòfèi) – Batch invoice cancellation – Hủy hóa đơn hàng loạt
247税负分析 (shuìfù fēnxī) – Tax burden analysis – Phân tích gánh nặng thuế
248供应商开票校验 (gōngyìngshāng kāipiào jiàoyàn) – Supplier invoicing verification – Kiểm tra hóa đơn nhà cung cấp
249票据影像上传 (piàojù yǐngxiàng shàngchuán) – Invoice image upload – Tải lên hình ảnh hóa đơn
250虚开发票举报 (xū kāi fāpiào jǔbào) – Fake invoice report – Tố cáo hóa đơn khống
251发票追溯系统 (fāpiào zhuīsù xìtǒng) – Invoice traceability system – Hệ thống truy xuất hóa đơn
252发票开具时间 (fāpiào kāijù shíjiān) – Invoice issue time – Thời gian phát hành hóa đơn
253对账发票 (duìzhàng fāpiào) – Reconciliation invoice – Hóa đơn đối chiếu
254自动填充发票信息 (zìdòng tiánchōng fāpiào xìnxī) – Auto-fill invoice info – Tự động điền thông tin hóa đơn
255发票条形码 (fāpiào tiáoxíngmǎ) – Invoice barcode – Mã vạch hóa đơn
256发票二维码 (fāpiào èrwéimǎ) – Invoice QR code – Mã QR hóa đơn
257原始开票数据 (yuánshǐ kāipiào shùjù) – Original invoice data – Dữ liệu hóa đơn gốc
258发票操作流程 (fāpiào cāozuò liúchéng) – Invoice operation procedure – Quy trình thao tác hóa đơn
259发票收集人 (fāpiào shōují rén) – Invoice collector – Người thu thập hóa đơn
260多税率发票 (duō shuìlǜ fāpiào) – Multi-rate invoice – Hóa đơn nhiều thuế suất
261发票自动提醒 (fāpiào zìdòng tíxǐng) – Invoice auto reminder – Nhắc nhở tự động hóa đơn
262电子发票签章 (diànzǐ fāpiào qiānzhāng) – E-invoice seal – Chữ ký số hóa đơn điện tử
263发票总金额 (fāpiào zǒng jīn’é) – Total invoice amount – Tổng tiền hóa đơn
264发票类别选择 (fāpiào lèibié xuǎnzé) – Invoice type selection – Lựa chọn loại hóa đơn
265自动归档发票 (zìdòng guīdàng fāpiào) – Auto-archive invoice – Tự động lưu trữ hóa đơn
266发票项目合规 (fāpiào xiàngmù hégé) – Invoice item compliance – Mục hóa đơn đúng quy định
267临时发票编号 (línshí fāpiào biānhào) – Temporary invoice number – Mã hóa đơn tạm thời
268税控系统对接 (shuìkòng xìtǒng duìjiē) – Tax control system integration – Kết nối hệ thống thuế
269发票开具路径 (fāpiào kāijù lùjìng) – Invoicing path – Quy trình xuất hóa đơn
270索取发票流程 (suǒqǔ fāpiào liúchéng) – Invoice request procedure – Quy trình yêu cầu hóa đơn
271发票项目调整 (fāpiào xiàngmù tiáozhěng) – Invoice item adjustment – Điều chỉnh nội dung hóa đơn
272账票联动 (zhàng piào liándòng) – Accounting-invoice linkage – Liên kết sổ sách và hóa đơn
273系统开票接口 (xìtǒng kāipiào jiēkǒu) – Invoicing system API – Giao diện xuất hóa đơn hệ thống
274开票人授权 (kāipiào rén shòuquán) – Invoicer authorization – Ủy quyền người xuất hóa đơn
275发票修订记录 (fāpiào xiūdìng jìlù) – Invoice revision log – Nhật ký chỉnh sửa hóa đơn
276第三方发票服务 (dìsānfāng fāpiào fúwù) – Third-party invoice service – Dịch vụ hóa đơn bên thứ ba
277发票通知设置 (fāpiào tōngzhī shèzhì) – Invoice notification setting – Cài đặt thông báo hóa đơn
278发票结算方式 (fāpiào jiésuàn fāngshì) – Invoice settlement method – Phương thức thanh toán hóa đơn
279财税合一开票 (cáishuì hé yī kāipiào) – Unified finance-tax invoicing – Hóa đơn tích hợp kế toán và thuế
280发票自动验证 (fāpiào zìdòng yànzhèng) – Automatic invoice verification – Tự động xác minh hóa đơn
281非税发票 (fēishuì fāpiào) – Non-tax invoice – Hóa đơn không chịu thuế
282开票金额限制 (kāipiào jīn’é xiànzhì) – Invoice amount limit – Giới hạn số tiền hóa đơn
283作废申请单 (zuòfèi shēnqǐng dān) – Invoice cancellation request – Đơn yêu cầu hủy hóa đơn
284发票版本升级 (fāpiào bǎnběn shēngjí) – Invoice version upgrade – Nâng cấp phiên bản hóa đơn
285发票日期控制 (fāpiào rìqī kòngzhì) – Invoice date control – Kiểm soát ngày hóa đơn
286发票开具频率 (fāpiào kāijù pínlǜ) – Invoicing frequency – Tần suất xuất hóa đơn
287发票重开 (fāpiào chóng kāi) – Re-issuing invoice – Xuất lại hóa đơn
288统一发票系统 (tǒngyī fāpiào xìtǒng) – Unified invoicing system – Hệ thống hóa đơn thống nhất
289发票开具渠道 (fāpiào kāijù qúdào) – Invoicing channel – Kênh phát hành hóa đơn
290税务风险控制 (shuìwù fēngxiǎn kòngzhì) – Tax risk control – Kiểm soát rủi ro thuế
291退票记录 (tuìpiào jìlù) – Invoice return record – Ghi nhận hóa đơn hoàn trả
292自动生成发票 (zìdòng shēngchéng fāpiào) – Auto-generated invoice – Hóa đơn tạo tự động
293发票管理权限 (fāpiào guǎnlǐ quánxiàn) – Invoice management permission – Quyền quản lý hóa đơn
294发票扫描 (fāpiào sǎomiáo) – Invoice scanning – Quét hóa đơn
295发票数据对比 (fāpiào shùjù duìbǐ) – Invoice data comparison – So sánh dữ liệu hóa đơn
296发票时效性 (fāpiào shíxiàoxìng) – Invoice timeliness – Tính kịp thời của hóa đơn
297内部开票流程 (nèibù kāipiào liúchéng) – Internal invoicing process – Quy trình xuất hóa đơn nội bộ
298电子发票验真 (diànzǐ fāpiào yànzhēn) – E-invoice authenticity check – Kiểm tra tính xác thực của hóa đơn điện tử
299虚假发票防控 (xūjiǎ fāpiào fángkòng) – Fake invoice prevention – Phòng ngừa hóa đơn giả
300发票查验平台 (fāpiào cháyàn píngtái) – Invoice verification platform – Nền tảng tra cứu hóa đơn
301发票共享机制 (fāpiào gòngxiǎng jīzhì) – Invoice sharing mechanism – Cơ chế chia sẻ hóa đơn
302发票封存 (fāpiào fēngcún) – Invoice sealing – Niêm phong hóa đơn
303发票联次管理 (fāpiào liáncì guǎnlǐ) – Multi-copy invoice management – Quản lý liên hóa đơn
304电子发票归档 (diànzǐ fāpiào guīdàng) – E-invoice archiving – Lưu trữ hóa đơn điện tử
305开票规则配置 (kāipiào guīzé pèizhì) – Invoicing rule setup – Cấu hình quy tắc hóa đơn
306税控发票设备 (shuìkòng fāpiào shèbèi) – Tax control invoicing device – Thiết bị hóa đơn điện tử có mã số thuế
307发票异常识别 (fāpiào yìcháng shíbié) – Invoice anomaly detection – Phát hiện bất thường hóa đơn
308电子签名验证 (diànzǐ qiānmíng yànzhèng) – Digital signature verification – Xác minh chữ ký điện tử
309发票索引 (fāpiào suǒyǐn) – Invoice index – Chỉ mục hóa đơn
310客户开票指引 (kèhù kāipiào zhǐyǐn) – Customer invoicing guide – Hướng dẫn khách hàng xuất hóa đơn
311发票识别率 (fāpiào shíbié lǜ) – Invoice recognition rate – Tỷ lệ nhận diện hóa đơn
312开票操作权限 (kāipiào cāozuò quánxiàn) – Invoicing operation authority – Quyền thao tác hóa đơn
313发票字段标准化 (fāpiào zìduàn biāozhǔnhuà) – Invoice field standardization – Chuẩn hóa trường dữ liệu hóa đơn
314发票明细字段 (fāpiào míngxì zìduàn) – Invoice detail fields – Trường chi tiết hóa đơn
315发票数据清洗 (fāpiào shùjù qīngxǐ) – Invoice data cleansing – Làm sạch dữ liệu hóa đơn
316电子发票报销 (diànzǐ fāpiào bàoxiāo) – E-invoice reimbursement – Hoàn ứng hóa đơn điện tử
317发票扫描识别 (fāpiào sǎomiáo shíbié) – Invoice scan recognition – Nhận diện hóa đơn qua quét
318发票清单管理 (fāpiào qīngdān guǎnlǐ) – Invoice list management – Quản lý danh sách hóa đơn
319系统自动匹配 (xìtǒng zìdòng pǐpèi) – System auto matching – Hệ thống đối chiếu tự động
320开票任务分配 (kāipiào rènwù fēnpèi) – Invoicing task assignment – Phân công nhiệm vụ xuất hóa đơn
321发票模板导入 (fāpiào móbǎn dǎorù) – Invoice template import – Nhập mẫu hóa đơn
322数据对账模块 (shùjù duìzhàng mókuài) – Data reconciliation module – Mô-đun đối chiếu dữ liệu
323税收申报对接 (shuìshōu shēnbào duìjiē) – Tax filing interface – Kết nối khai thuế
324增值税电子发票 (zēngzhíshuì diànzǐ fāpiào) – VAT e-invoice – Hóa đơn điện tử thuế giá trị gia tăng
325开票人签名 (kāipiào rén qiānmíng) – Issuer’s signature – Chữ ký người lập hóa đơn
326发票限额 (fāpiào xiàn’é) – Invoice quota – Hạn mức hóa đơn
327发票滞后 (fāpiào zhìhòu) – Delayed invoice – Hóa đơn chậm
328补开发票申请 (bǔ kāi fāpiào shēnqǐng) – Request for supplementary invoice – Yêu cầu xuất hóa đơn bổ sung
329发票内容审核 (fāpiào nèiróng shěnhé) – Invoice content review – Kiểm tra nội dung hóa đơn
330财务系统集成 (cáiwù xìtǒng jíchéng) – Financial system integration – Tích hợp hệ thống tài chính
331发票稽核流程 (fāpiào jīhé liúchéng) – Invoice audit process – Quy trình kiểm tra hóa đơn
332电子开票接口 (diànzǐ kāipiào jiēkǒu) – E-invoicing API – Giao diện lập hóa đơn điện tử
333合规性校验 (héguī xìng jiàoyàn) – Compliance validation – Xác minh tính tuân thủ
334发票数据接口 (fāpiào shùjù jiēkǒu) – Invoice data interface – Giao diện dữ liệu hóa đơn
335自动归集发票 (zìdòng guījí fāpiào) – Auto invoice collection – Tự động tổng hợp hóa đơn
336发票数据分析 (fāpiào shùjù fēnxī) – Invoice data analysis – Phân tích dữ liệu hóa đơn
337电子印章 (diànzǐ yìnzhāng) – Digital stamp – Con dấu điện tử
338开票错误 (kāipiào cuòwù) – Invoicing error – Lỗi lập hóa đơn
339发票风险提示 (fāpiào fēngxiǎn tíshì) – Invoice risk alert – Cảnh báo rủi ro hóa đơn
340发票信息采集 (fāpiào xìnxī cǎijí) – Invoice information capture – Thu thập thông tin hóa đơn
341发票作废机制 (fāpiào zuòfèi jīzhì) – Invoice cancellation mechanism – Cơ chế hủy hóa đơn
342智能开票系统 (zhìnéng kāipiào xìtǒng) – Intelligent invoicing system – Hệ thống xuất hóa đơn thông minh
343发票采集模板 (fāpiào cǎijí móbǎn) – Invoice capture template – Mẫu thu thập hóa đơn
344发票抬头填写 (fāpiào táitóu tiánxiě) – Filling invoice title – Điền thông tin tiêu đề hóa đơn
345发票内容匹配 (fāpiào nèiróng pǐpèi) – Invoice content matching – Đối chiếu nội dung hóa đơn
346发票税号验证 (fāpiào shuìhào yànzhèng) – Tax ID verification – Kiểm tra mã số thuế
347纸质发票上传 (zhǐzhì fāpiào shàngchuán) – Paper invoice upload – Tải lên hóa đơn giấy
348多维度开票分析 (duōwéidù kāipiào fēnxī) – Multi-dimensional invoice analysis – Phân tích hóa đơn đa chiều
349发票字段映射 (fāpiào zìduàn yìngshè) – Invoice field mapping – Ánh xạ trường dữ liệu hóa đơn
350开票时间控制 (kāipiào shíjiān kòngzhì) – Invoicing time control – Kiểm soát thời gian xuất hóa đơn
351发票清单导出 (fāpiào qīngdān dǎochū) – Invoice list export – Xuất danh sách hóa đơn
352客户发票偏好 (kèhù fāpiào piānhào) – Customer invoice preference – Sở thích hóa đơn của khách hàng
353发票图像识别 (fāpiào túxiàng shíbié) – Invoice image recognition – Nhận dạng hình ảnh hóa đơn
354自动发票推送 (zìdòng fāpiào tuīsòng) – Automatic invoice push – Gửi hóa đơn tự động
355发票交付状态 (fāpiào jiāofù zhuàngtài) – Invoice delivery status – Trạng thái giao hóa đơn
356系统审核记录 (xìtǒng shěnhé jìlù) – System audit record – Bản ghi kiểm tra hệ thống
357发票丢失补办 (fāpiào diūshī bǔbàn) – Reissue lost invoice – Cấp lại hóa đơn bị mất
358扫码验票 (sǎomǎ yànpiào) – QR code invoice verification – Quét mã xác minh hóa đơn
359发票批次号 (fāpiào pīcì hào) – Invoice batch number – Số lô hóa đơn
360合同对账发票 (hétóng duìzhàng fāpiào) – Contract reconciliation invoice – Hóa đơn đối chiếu hợp đồng
361发票来源管理 (fāpiào láiyuán guǎnlǐ) – Invoice source management – Quản lý nguồn hóa đơn
362税收发票系统升级 (shuìshōu fāpiào xìtǒng shēngjí) – Tax invoice system upgrade – Nâng cấp hệ thống hóa đơn thuế
363票据集中管理 (piàojù jízhōng guǎnlǐ) – Centralized invoice management – Quản lý hóa đơn tập trung
364跨部门开票协同 (kuà bùmén kāipiào xiétóng) – Cross-department invoicing coordination – Phối hợp lập hóa đơn liên phòng ban
365扫描件对账 (sǎomiáojiàn duìzhàng) – Scan copy reconciliation – Đối chiếu bản quét hóa đơn
366发票验证记录 (fāpiào yànzhèng jìlù) – Invoice verification record – Bản ghi xác minh hóa đơn
367客户自助开票 (kèhù zìzhù kāipiào) – Customer self-service invoicing – Khách hàng tự xuất hóa đơn
368开票平台接入 (kāipiào píngtái jiērù) – Invoicing platform access – Kết nối nền tảng hóa đơn
369税务报表生成 (shuìwù bàobiǎo shēngchéng) – Tax report generation – Tạo báo cáo thuế
370自动审批流程 (zìdòng shěnpī liúchéng) – Automated approval process – Quy trình phê duyệt tự động
371历史发票查询 (lìshǐ fāpiào cháxún) – Historical invoice lookup – Tra cứu hóa đơn lịch sử
372发票异常报警 (fāpiào yìcháng bào jǐng) – Invoice anomaly alert – Cảnh báo bất thường hóa đơn
373发票开具权限 (fāpiào kāijù quánxiàn) – Invoicing authorization – Quyền hạn lập hóa đơn
374系统开票日志 (xìtǒng kāipiào rìzhì) – Invoicing system log – Nhật ký hệ thống lập hóa đơn
375开票资料验证 (kāipiào zīliào yànzhèng) – Invoice data verification – Kiểm tra dữ liệu hóa đơn
376异常票据处理 (yìcháng piàojù chǔlǐ) – Abnormal invoice handling – Xử lý hóa đơn bất thường
377发票申请流程 (fāpiào shēnqǐng liúchéng) – Invoice request process – Quy trình yêu cầu hóa đơn
378电子发票存储 (diànzǐ fāpiào cúnchǔ) – E-invoice storage – Lưu trữ hóa đơn điện tử
379多币种发票 (duō bì zhǒng fāpiào) – Multi-currency invoice – Hóa đơn đa tiền tệ
380退货发票管理 (tuìhuò fāpiào guǎnlǐ) – Return invoice management – Quản lý hóa đơn hàng trả
381临时发票处理 (línshí fāpiào chǔlǐ) – Temporary invoice processing – Xử lý hóa đơn tạm thời
382发票分类标准 (fāpiào fēnlèi biāozhǔn) – Invoice classification standard – Tiêu chuẩn phân loại hóa đơn
383审计发票数据 (shěnjì fāpiào shùjù) – Audit invoice data – Kiểm toán dữ liệu hóa đơn
384自动税额计算 (zìdòng shuì’é jìsuàn) – Auto tax calculation – Tính thuế tự động
385税局反馈信息 (shuìjú fǎnkuì xìnxī) – Tax bureau feedback – Phản hồi từ cơ quan thuế
386发票格式标准 (fāpiào géshì biāozhǔn) – Invoice format standard – Chuẩn định dạng hóa đơn
387发票红冲处理 (fāpiào hóngchōng chǔlǐ) – Red correction processing – Xử lý hóa đơn điều chỉnh đỏ
388税收合规管理 (shuìshōu hēguī guǎnlǐ) – Tax compliance management – Quản lý tuân thủ thuế
389发票核销机制 (fāpiào héxiāo jīzhì) – Invoice verification mechanism – Cơ chế đối chiếu hóa đơn
390开票数据接口 (kāipiào shùjù jiēkǒu) – Invoicing data interface – Giao diện dữ liệu lập hóa đơn
391发票接收确认 (fāpiào jiēshōu quèrèn) – Invoice receipt confirmation – Xác nhận nhận hóa đơn
392区块链发票技术 (qūkuài liàn fāpiào jìshù) – Blockchain invoicing technology – Công nghệ hóa đơn chuỗi khối
393自动匹配发票 (zìdòng pǐpèi fāpiào) – Auto-matching invoice – Tự động đối chiếu hóa đơn
394发票权限审批 (fāpiào quánxiàn shěnpī) – Invoice authority approval – Phê duyệt quyền lập hóa đơn
395税控发票开具 (shuìkòng fāpiào kāijù) – Tax-controlled invoicing – Xuất hóa đơn có kiểm soát thuế
396二维码发票下载 (èrwéimǎ fāpiào xiàzài) – QR invoice download – Tải hóa đơn mã QR
397财务共享平台 (cáiwù gòngxiǎng píngtái) – Financial shared platform – Nền tảng tài chính chia sẻ
398多角色审批机制 (duō juésè shěnpī jīzhì) – Multi-role approval mechanism – Cơ chế phê duyệt đa vai trò
399发票开具模板 (fāpiào kāijù móbǎn) – Invoicing template – Mẫu lập hóa đơn
400票据真实性校验 (piàojù zhēnshí xìng jiàoyàn) – Invoice authenticity verification – Kiểm tra tính xác thực hóa đơn
401电子签章验证 (diànzǐ qiānzhāng yànzhèng) – E-signature verification – Xác minh chữ ký điện tử
402金额大小写自动转换 (jīn’é dàxiǎoxiě zìdòng zhuǎnhuàn) – Auto upper-lowercase amount conversion – Chuyển đổi chữ số hóa đơn tự động
403合并开票 (hébìng kāipiào) – Consolidated invoicing – Xuất hóa đơn gộp
404开票单位管理 (kāipiào dānwèi guǎnlǐ) – Billing entity management – Quản lý đơn vị phát hành hóa đơn
405开票地点记录 (kāipiào dìdiǎn jìlù) – Billing location record – Ghi lại địa điểm lập hóa đơn
406内部发票流转 (nèibù fāpiào liúzhuǎn) – Internal invoice circulation – Lưu chuyển hóa đơn nội bộ
407票据档案管理 (piàojù dàng’àn guǎnlǐ) – Invoice archive management – Quản lý hồ sơ hóa đơn
408在线发票查询接口 (zàixiàn fāpiào cháxún jiēkǒu) – Online invoice query API – Giao diện tra cứu hóa đơn trực tuyến
409发票接收邮箱 (fāpiào jiēshōu yóuxiāng) – Invoice receiving email – Hộp thư nhận hóa đơn
410发票扫描上传 (fāpiào sǎomiáo shàngchuán) – Invoice scan upload – Tải lên hóa đơn đã quét
411用户发票日志 (yònghù fāpiào rìzhì) – User invoice log – Nhật ký hóa đơn người dùng
412纸质发票邮寄 (zhǐzhì fāpiào yóujì) – Paper invoice mailing – Gửi hóa đơn giấy
413发票开具预警 (fāpiào kāijù yùjǐng) – Invoicing alert – Cảnh báo lập hóa đơn
414自动生成发票 (zìdòng shēngchéng fāpiào) – Auto-generated invoice – Hóa đơn được tạo tự động
415发票编码规则配置 (fāpiào biānmǎ guīzé pèizhì) – Invoice code rule configuration – Cấu hình quy tắc mã hóa hóa đơn
416发票格式转换 (fāpiào géshì zhuǎnhuàn) – Invoice format conversion – Chuyển đổi định dạng hóa đơn
417票据作废日志 (piàojù zuòfèi rìzhì) – Invoice cancellation log – Nhật ký hủy hóa đơn
418发票自动分发 (fāpiào zìdòng fēnfā) – Automatic invoice distribution – Phân phối hóa đơn tự động
419发票审核规则 (fāpiào shěnhé guīzé) – Invoice approval rules – Quy tắc phê duyệt hóa đơn
420票据登记系统 (piàojù dēngjì xìtǒng) – Invoice registration system – Hệ thống đăng ký hóa đơn
421发票打印设置 (fāpiào dǎyìn shèzhì) – Invoice printing settings – Cài đặt in hóa đơn
422发票退回处理 (fāpiào tuìhuí chǔlǐ) – Invoice return processing – Xử lý hóa đơn bị trả lại
423票据编号管理 (piàojù biānhào guǎnlǐ) – Invoice numbering management – Quản lý mã số hóa đơn
424开票接口系统 (kāipiào jiēkǒu xìtǒng) – Invoicing interface system – Hệ thống giao diện lập hóa đơn
425发票验真平台 (fāpiào yànzhēn píngtái) – Invoice verification platform – Nền tảng xác thực hóa đơn
426报税发票导出 (bàoshuì fāpiào dǎochū) – Export tax invoice – Xuất khẩu hóa đơn thuế
427作废发票回收 (zuòfèi fāpiào huíshōu) – Canceled invoice retrieval – Thu hồi hóa đơn đã hủy
428发票处理权限 (fāpiào chǔlǐ quánxiàn) – Invoice processing authority – Quyền xử lý hóa đơn
429发票数据备份 (fāpiào shùjù bèifèn) – Invoice data backup – Sao lưu dữ liệu hóa đơn
430扫码查验功能 (sǎomǎ cháyàn gōngnéng) – QR code verification function – Chức năng quét mã xác minh
431自动识别税率 (zìdòng shíbié shuìlǜ) – Auto tax rate recognition – Nhận diện thuế suất tự động
432扫描录入系统 (sǎomiáo lùrù xìtǒng) – Scanning input system – Hệ thống nhập liệu qua quét
433发票金额识别 (fāpiào jīn’é shíbié) – Invoice amount recognition – Nhận diện số tiền trên hóa đơn
434发票重开申请 (fāpiào chóng kāi shēnqǐng) – Re-issuance request – Yêu cầu xuất lại hóa đơn
435税控盘驱动程序 (shuìkòng pán qūdòng chéngxù) – Tax disk driver – Trình điều khiển thiết bị thuế
436发票字段配置 (fāpiào zìduàn pèizhì) – Invoice field configuration – Cấu hình trường dữ liệu hóa đơn
437开票终端设备 (kāipiào zhōngduān shèbèi) – Invoicing terminal device – Thiết bị đầu cuối lập hóa đơn
438票据异常提醒 (piàojù yìcháng tíxǐng) – Invoice anomaly alert – Cảnh báo bất thường hóa đơn
439合同发票关联 (hétóng fāpiào guānlián) – Contract-invoice linkage – Liên kết hợp đồng – hóa đơn
440客户开票记录 (kèhù kāipiào jìlù) – Customer invoicing record – Hồ sơ xuất hóa đơn khách hàng
441发票库存统计 (fāpiào kùcún tǒngjì) – Invoice inventory statistics – Thống kê tồn kho hóa đơn
442发票用途说明 (fāpiào yòngtú shuōmíng) – Invoice usage description – Mô tả mục đích hóa đơn
443发票折扣处理 (fāpiào zhékòu chǔlǐ) – Invoice discount processing – Xử lý chiết khấu hóa đơn
444开票数据审查 (kāipiào shùjù shěnchá) – Invoicing data review – Rà soát dữ liệu lập hóa đơn
445发票发送状态 (fāpiào fāsòng zhuàngtài) – Invoice delivery status – Trạng thái gửi hóa đơn
446扫描识别接口 (sǎomiáo shíbié jiēkǒu) – Scanning recognition API – Giao diện nhận diện quét
447发票导入日志 (fāpiào dǎorù rìzhì) – Invoice import log – Nhật ký nhập hóa đơn
448财务系统对接 (cáiwù xìtǒng duìjiē) – Financial system integration – Kết nối hệ thống tài chính
449发票异常记录 (fāpiào yìcháng jìlù) – Abnormal invoice record – Ghi chú hóa đơn bất thường
450发票自动核验 (fāpiào zìdòng héyàn) – Auto invoice verification – Tự động kiểm tra hóa đơn
451发票电子归档 (fāpiào diànzǐ guīdàng) – Electronic invoice archiving – Lưu trữ hóa đơn điện tử
452财务凭证生成 (cáiwù píngzhèng shēngchéng) – Financial voucher generation – Tạo phiếu kế toán từ hóa đơn
453发票定期审核 (fāpiào dìngqī shěnhé) – Periodic invoice audit – Kiểm tra hóa đơn định kỳ
454发票状态回传 (fāpiào zhuàngtài huíchuán) – Invoice status feedback – Phản hồi trạng thái hóa đơn
455作废申请审核 (zuòfèi shēnqǐng shěnhé) – Cancellation request review – Duyệt yêu cầu hủy hóa đơn
456发票审核日志 (fāpiào shěnhé rìzhì) – Invoice review log – Nhật ký kiểm duyệt hóa đơn
457系统开票权限 (xìtǒng kāipiào quánxiàn) – System invoicing rights – Quyền lập hóa đơn trong hệ thống
458发票发放控制 (fāpiào fāfàng kòngzhì) – Invoice distribution control – Kiểm soát phát hành hóa đơn
459数据一致性校验 (shùjù yīzhì xìng jiàoyàn) – Data consistency check – Kiểm tra tính nhất quán dữ liệu
460开票信息接口 (kāipiào xìnxī jiēkǒu) – Invoice information API – Giao diện thông tin hóa đơn
461用户权限配置 (yònghù quánxiàn pèizhì) – User permissions configuration – Cấu hình quyền người dùng
462发票模板设置 (fāpiào móbǎn shèzhì) – Invoice template setup – Thiết lập mẫu hóa đơn
463审批节点配置 (shěnpī jiédiǎn pèizhì) – Approval node configuration – Cấu hình điểm phê duyệt
464发票处理流程图 (fāpiào chǔlǐ liúchéng tú) – Invoice process flowchart – Sơ đồ quy trình xử lý hóa đơn
465电子发票归集平台 (diànzǐ fāpiào guījí píngtái) – E-invoice consolidation platform – Nền tảng tập hợp hóa đơn điện tử
466发票处理SLA (fāpiào chǔlǐ SLA) – Invoice processing SLA – Cam kết xử lý hóa đơn
467扫描件归档管理 (sǎomiáojiàn guīdàng guǎnlǐ) – Scanned document archiving – Quản lý lưu trữ bản quét
468发票打印模板 (fāpiào dǎyìn móbǎn) – Invoice print template – Mẫu in hóa đơn
469开票软件升级 (kāipiào ruǎnjiàn shēngjí) – Invoicing software upgrade – Nâng cấp phần mềm lập hóa đơn
470发票识别系统 (fāpiào shíbié xìtǒng) – Invoice recognition system – Hệ thống nhận diện hóa đơn
471发票状态同步 (fāpiào zhuàngtài tóngbù) – Invoice status synchronization – Đồng bộ trạng thái hóa đơn
472自动发票生成 (zìdòng fāpiào shēngchéng) – Auto invoice generation – Tự động tạo hóa đơn
473发票发送机制 (fāpiào fāsòng jīzhì) – Invoice sending mechanism – Cơ chế gửi hóa đơn
474发票审计跟踪 (fāpiào shěnjì gēnzōng) – Invoice audit trail – Dấu vết kiểm toán hóa đơn
475合同开票信息 (hétóng kāipiào xìnxī) – Contract invoicing info – Thông tin hóa đơn hợp đồng
476发票分类管理 (fāpiào fēnlèi guǎnlǐ) – Invoice category management – Quản lý phân loại hóa đơn
477系统开票日志 (xìtǒng kāipiào rìzhì) – System invoice log – Nhật ký hóa đơn hệ thống
478发票打印权限 (fāpiào dǎyìn quánxiàn) – Invoice printing permission – Quyền in hóa đơn
479票据存档系统 (piàojù cúndàng xìtǒng) – Invoice archiving system – Hệ thống lưu trữ hóa đơn
480发票作废记录 (fāpiào zuòfèi jìlù) – Invoice cancellation record – Ghi chép hủy hóa đơn
481财务核销处理 (cáiwù héxiāo chǔlǐ) – Financial clearing process – Quy trình đối chiếu hóa đơn
482发票处理节点 (fāpiào chǔlǐ jiédiǎn) – Invoice processing node – Điểm xử lý hóa đơn
483纸质发票留存 (zhǐzhì fāpiào liúcún) – Paper invoice retention – Lưu giữ hóa đơn giấy
484发票验证功能 (fāpiào yànzhèng gōngnéng) – Invoice verification function – Chức năng xác minh hóa đơn
485开票流程优化 (kāipiào liúchéng yōuhuà) – Invoicing process optimization – Tối ưu quy trình lập hóa đơn
486发票版本控制 (fāpiào bǎnběn kòngzhì) – Invoice version control – Kiểm soát phiên bản hóa đơn
487发票明细导出 (fāpiào míngxì dǎochū) – Invoice detail export – Xuất chi tiết hóa đơn
488发票审核权限 (fāpiào shěnhé quánxiàn) – Invoice approval authority – Quyền duyệt hóa đơn
489自动化税票处理 (zìdòng huà shuìpiào chǔlǐ) – Automated tax invoice handling – Tự động xử lý hóa đơn thuế
490批量导入发票 (pīliàng dǎorù fāpiào) – Bulk invoice import – Nhập hàng loạt hóa đơn
491发票下载链接 (fāpiào xiàzài liànjiē) – Invoice download link – Liên kết tải hóa đơn
492开票单位信息 (kāipiào dānwèi xìnxī) – Billing unit information – Thông tin đơn vị lập hóa đơn
493发票模板版本 (fāpiào móbǎn bǎnběn) – Invoice template version – Phiên bản mẫu hóa đơn
494自动发票核对 (zìdòng fāpiào héduì) – Automatic invoice checking – Tự động đối chiếu hóa đơn
495发票报错信息 (fāpiào bàocuò xìnxī) – Invoice error report – Thông báo lỗi hóa đơn
496数据发票比对 (shùjù fāpiào bǐduì) – Data-invoice matching – So khớp dữ liệu và hóa đơn
497发票签名机制 (fāpiào qiānmíng jīzhì) – Invoice signature mechanism – Cơ chế ký hóa đơn
498发票状态更新 (fāpiào zhuàngtài gēngxīn) – Invoice status update – Cập nhật trạng thái hóa đơn
499异常票据提醒 (yìcháng piàojù tíxǐng) – Abnormal invoice alert – Cảnh báo hóa đơn bất thường
500发票附件上传 (fāpiào fùjiàn shàngchuán) – Invoice attachment upload – Tải lên tệp đính kèm hóa đơn
501云端发票系统 (yúnduān fāpiào xìtǒng) – Cloud-based invoicing system – Hệ thống hóa đơn đám mây
502发票识别准确率 (fāpiào shíbié zhǔnquè lǜ) – Invoice recognition accuracy – Độ chính xác nhận diện hóa đơn
503发票处理优先级 (fāpiào chǔlǐ yōuxiān jí) – Invoice processing priority – Mức ưu tiên xử lý hóa đơn
504发票接收邮箱 (fāpiào jiēshōu yóuxiāng) – Invoice receiving email – Email nhận hóa đơn
505扫码自动录入 (sǎomǎ zìdòng lùrù) – Auto-entry by scanning – Tự động nhập liệu bằng quét mã
506多语言发票模板 (duō yǔyán fāpiào móbǎn) – Multilingual invoice template – Mẫu hóa đơn đa ngôn ngữ
507发票付款状态 (fāpiào fùkuǎn zhuàngtài) – Invoice payment status – Trạng thái thanh toán hóa đơn
508发票调整单 (fāpiào tiáozhěng dān) – Invoice adjustment form – Phiếu điều chỉnh hóa đơn
509税务发票接口 (shuìwù fāpiào jiēkǒu) – Tax invoice interface – Giao diện hóa đơn thuế
510发票授权码 (fāpiào shòuquán mǎ) – Invoice authorization code – Mã ủy quyền hóa đơn
511客户发票编号 (kèhù fāpiào biānhào) – Customer invoice number – Số hóa đơn của khách hàng
512发票汇总报表 (fāpiào huìzǒng bàobiǎo) – Invoice summary report – Báo cáo tổng hợp hóa đơn
513电子发票签章 (diànzǐ fāpiào qiānzhāng) – E-invoice signature – Chữ ký hóa đơn điện tử
514发票开具人 (fāpiào kāijù rén) – Invoice issuer – Người lập hóa đơn
515税务发票打印 (shuìwù fāpiào dǎyìn) – Tax invoice printing – In hóa đơn thuế
516账单与发票匹配 (zhàngdān yǔ fāpiào pǐpèi) – Invoice-bill matching – Đối chiếu hóa đơn và hóa đơn thanh toán
517扫描发票图像 (sǎomiáo fāpiào túxiàng) – Scanned invoice image – Hình ảnh hóa đơn đã quét
518发票历史记录 (fāpiào lìshǐ jìlù) – Invoice history record – Lịch sử hóa đơn
519发票结算状态 (fāpiào jiésuàn zhuàngtài) – Invoice settlement status – Trạng thái quyết toán hóa đơn
520发票导入模板 (fāpiào dǎorù móbǎn) – Invoice import template – Mẫu nhập hóa đơn
521跨部门发票处理 (kuà bùmén fāpiào chǔlǐ) – Cross-department invoice handling – Xử lý hóa đơn liên phòng ban
522客户发票验证 (kèhù fāpiào yànzhèng) – Customer invoice verification – Kiểm tra hóa đơn khách hàng
523发票打印参数 (fāpiào dǎyìn cānshù) – Invoice print parameters – Thông số in hóa đơn
524发票接收确认 (fāpiào jiēshōu quèrèn) – Invoice receipt confirmation – Xác nhận đã nhận hóa đơn
525自动验证机制 (zìdòng yànzhèng jīzhì) – Auto-verification mechanism – Cơ chế xác minh tự động
526发票打印格式 (fāpiào dǎyìn géshì) – Invoice print format – Định dạng in hóa đơn
527发票代码规则 (fāpiào dàimǎ guīzé) – Invoice code rules – Quy tắc mã hóa đơn
528发票管理模块 (fāpiào guǎnlǐ mókuài) – Invoice management module – Mô-đun quản lý hóa đơn
529发票提交记录 (fāpiào tíjiāo jìlù) – Invoice submission record – Ghi nhận nộp hóa đơn
530发票变更请求 (fāpiào biàngēng qǐngqiú) – Invoice change request – Yêu cầu thay đổi hóa đơn
531发票有效天数 (fāpiào yǒuxiào tiānshù) – Invoice validity period – Thời hạn hiệu lực hóa đơn
532发票接收人邮箱 (fāpiào jiēshōu rén yóuxiāng) – Invoice recipient email – Email người nhận hóa đơn
533自动开票设置 (zìdòng kāipiào shèzhì) – Auto-invoicing settings – Cài đặt lập hóa đơn tự động
534发票计税方式 (fāpiào jìshuì fāngshì) – Invoice tax calculation method – Phương thức tính thuế hóa đơn
535异常发票处理 (yìcháng fāpiào chǔlǐ) – Abnormal invoice handling – Xử lý hóa đơn bất thường
536财务发票流程 (cáiwù fāpiào liúchéng) – Financial invoice process – Quy trình hóa đơn kế toán
537发票提醒功能 (fāpiào tíxǐng gōngnéng) – Invoice reminder function – Chức năng nhắc hóa đơn
538发票金额校验 (fāpiào jīn’é jiàoyàn) – Invoice amount verification – Kiểm tra số tiền hóa đơn
539附件发票匹配 (fùjiàn fāpiào pǐpèi) – Attachment-invoice matching – Đối chiếu tệp đính kèm và hóa đơn
540发票授权人员 (fāpiào shòuquán rényuán) – Authorized invoicer – Người được ủy quyền lập hóa đơn
541发票日志导出 (fāpiào rìzhì dǎochū) – Invoice log export – Xuất nhật ký hóa đơn
542发票审计报告 (fāpiào shěnjì bàogào) – Invoice audit report – Báo cáo kiểm toán hóa đơn
543发票审批环节 (fāpiào shěnpī huánjié) – Invoice approval stage – Giai đoạn phê duyệt hóa đơn
544发票用途说明 (fāpiào yòngtú shuōmíng) – Invoice purpose description – Mô tả mục đích sử dụng hóa đơn
545发票差异分析 (fāpiào chāyì fēnxī) – Invoice discrepancy analysis – Phân tích sai lệch hóa đơn
546发票支付匹配 (fāpiào zhīfù pǐpèi) – Invoice-payment matching – Đối chiếu hóa đơn và thanh toán
547发票数据同步 (fāpiào shùjù tóngbù) – Invoice data synchronization – Đồng bộ dữ liệu hóa đơn
548发票下载权限 (fāpiào xiàzài quánxiàn) – Invoice download permission – Quyền tải hóa đơn
549开票时间戳 (kāipiào shíjiān chuō) – Invoice timestamp – Dấu thời gian lập hóa đơn
550发票付款流程 (fāpiào fùkuǎn liúchéng) – Invoice payment process – Quy trình thanh toán hóa đơn
551发票编号规则 (fāpiào biānhào guīzé) – Invoice numbering rule – Quy tắc đánh số hóa đơn
552发票内容摘要 (fāpiào nèiróng zhāiyào) – Invoice content summary – Tóm tắt nội dung hóa đơn
553发票审查机制 (fāpiào shěnchá jīzhì) – Invoice review mechanism – Cơ chế kiểm tra hóa đơn
554客户电子发票 (kèhù diànzǐ fāpiào) – Customer e-invoice – Hóa đơn điện tử khách hàng
555发票重开申请 (fāpiào chóngkāi shēnqǐng) – Invoice reissue request – Yêu cầu phát hành lại hóa đơn
556发票逾期提醒 (fāpiào yúqī tíxǐng) – Overdue invoice alert – Cảnh báo hóa đơn quá hạn
557发票合规检查 (fāpiào héguī jiǎnchá) – Invoice compliance check – Kiểm tra tuân thủ hóa đơn
558发票申报资料 (fāpiào shēnbào zīliào) – Invoice filing documents – Hồ sơ kê khai hóa đơn
559发票收据模板 (fāpiào shōujù móbǎn) – Invoice receipt template – Mẫu biên nhận hóa đơn
560发票金额范围 (fāpiào jīn’é fànwéi) – Invoice amount range – Phạm vi giá trị hóa đơn
561发票有效标识 (fāpiào yǒuxiào biāozhì) – Valid invoice indicator – Dấu hiệu hóa đơn hợp lệ
562发票查重功能 (fāpiào cházhòng gōngnéng) – Invoice duplication check – Chức năng kiểm tra trùng lặp hóa đơn
563发票列印设置 (fāpiào lièyìn shèzhì) – Invoice printing setup – Thiết lập in hóa đơn
564发票传输记录 (fāpiào chuánshū jìlù) – Invoice transmission record – Ghi nhận truyền hóa đơn
565发票状态跟踪 (fāpiào zhuàngtài gēnzōng) – Invoice status tracking – Theo dõi trạng thái hóa đơn
566税控发票认证 (shuìkòng fāpiào rènzhèng) – Tax control invoice authentication – Xác thực hóa đơn có mã số thuế
567发票申请单号 (fāpiào shēnqǐng dānhào) – Invoice request number – Mã đơn xin hóa đơn
568电子发票查验码 (diànzǐ fāpiào cháyàn mǎ) – E-invoice verification code – Mã xác thực hóa đơn điện tử
569发票标签分类 (fāpiào biāoqiān fēnlèi) – Invoice tag classification – Phân loại nhãn hóa đơn
570发票二维码识别 (fāpiào èrwéimǎ shíbié) – Invoice QR code recognition – Nhận diện mã QR hóa đơn
571发票摘要对比 (fāpiào zhāiyào duìbǐ) – Invoice summary comparison – So sánh nội dung hóa đơn
572发票附件下载 (fāpiào fùjiàn xiàzài) – Invoice attachment download – Tải xuống tệp đính kèm hóa đơn
573税务开票限制 (shuìwù kāipiào xiànzhì) – Tax invoice restriction – Hạn chế lập hóa đơn thuế
574发票合并打印 (fāpiào hébìng dǎyìn) – Combined invoice printing – In gộp hóa đơn
575发票拒收处理 (fāpiào jùshōu chǔlǐ) – Invoice rejection handling – Xử lý từ chối hóa đơn
576发票作废原因 (fāpiào zuòfèi yuányīn) – Invoice cancellation reason – Lý do hủy hóa đơn
577发票转移功能 (fāpiào zhuǎnyí gōngnéng) – Invoice transfer function – Chức năng chuyển hóa đơn
578发票数据导入 (fāpiào shùjù dǎorù) – Invoice data import – Nhập dữ liệu hóa đơn
579发票处理策略 (fāpiào chǔlǐ cèlüè) – Invoice handling strategy – Chiến lược xử lý hóa đơn
580自动检测发票异常 (zìdòng jiǎncè fāpiào yìcháng) – Auto-detect invoice anomalies – Tự động phát hiện bất thường hóa đơn
581多张发票合并 (duō zhāng fāpiào hébìng) – Multiple invoice consolidation – Gộp nhiều hóa đơn
582发票统计维度 (fāpiào tǒngjì wéidù) – Invoice statistical dimension – Phân loại thống kê hóa đơn
583发票导出格式 (fāpiào dǎochū géshì) – Invoice export format – Định dạng xuất hóa đơn
584发票提醒频率 (fāpiào tíxǐng pínlǜ) – Invoice reminder frequency – Tần suất nhắc hóa đơn
585发票归档规则 (fāpiào guīdàng guīzé) – Invoice archiving rules – Quy tắc lưu trữ hóa đơn
586发票调阅权限 (fāpiào tiáoyuè quánxiàn) – Invoice viewing permission – Quyền tra cứu hóa đơn
587发票作废审批 (fāpiào zuòfèi shěnpī) – Invoice cancellation approval – Phê duyệt hủy hóa đơn
588开票金额上限 (kāipiào jīn’é shàngxiàn) – Invoice amount limit – Giới hạn số tiền hóa đơn
589发票多语言支持 (fāpiào duō yǔyán zhīchí) – Invoice multilingual support – Hỗ trợ đa ngôn ngữ hóa đơn
590发票打印队列 (fāpiào dǎyìn duìliè) – Invoice print queue – Hàng đợi in hóa đơn
591发票发出通知 (fāpiào fāchū tōngzhī) – Invoice dispatch notification – Thông báo gửi hóa đơn
592发票开具类型 (fāpiào kāijù lèixíng) – Invoice issuing type – Loại hình phát hành hóa đơn
593发票金额审核 (fāpiào jīn’é shěnhé) – Invoice amount audit – Kiểm tra số tiền hóa đơn
594预制发票模板 (yùzhì fāpiào móbǎn) – Predefined invoice template – Mẫu hóa đơn định sẵn
595发票统计报表 (fāpiào tǒngjì bàobiǎo) – Invoice statistics report – Báo cáo thống kê hóa đơn
596供应商发票管理 (gōngyìngshāng fāpiào guǎnlǐ) – Supplier invoice management – Quản lý hóa đơn nhà cung cấp
597发票申请流程 (fāpiào shēnqǐng liúchéng) – Invoice application process – Quy trình xin cấp hóa đơn
598异地开票 (yìdì kāipiào) – Cross-region invoicing – Lập hóa đơn từ nơi khác
599发票签收记录 (fāpiào qiānshōu jìlù) – Invoice receipt record – Ghi nhận ký nhận hóa đơn
600发票数据比对 (fāpiào shùjù bǐduì) – Invoice data comparison – So sánh dữ liệu hóa đơn
601历史发票导出 (lìshǐ fāpiào dǎochū) – Historical invoice export – Xuất hóa đơn lịch sử
602发票合规验证 (fāpiào héguī yànzhèng) – Invoice compliance verification – Xác minh tính hợp lệ của hóa đơn
603自动生成发票 (zìdòng shēngchéng fāpiào) – Auto-generate invoice – Tự động tạo hóa đơn
604发票退回原因 (fāpiào tuìhuí yuányīn) – Invoice return reason – Lý do trả lại hóa đơn
605批量开具发票 (pīliàng kāijù fāpiào) – Batch invoice issuance – Lập hóa đơn hàng loạt
606发票编号追踪 (fāpiào biānhào zhuīzōng) – Invoice number tracking – Theo dõi số hóa đơn
607发票状态变更 (fāpiào zhuàngtài biàngēng) – Invoice status change – Thay đổi trạng thái hóa đơn
608发票系统对接 (fāpiào xìtǒng duìjiē) – Invoice system integration – Kết nối hệ thống hóa đơn
609发票日志记录 (fāpiào rìzhì jìlù) – Invoice log record – Nhật ký hóa đơn
610发票模板维护 (fāpiào móbǎn wéihù) – Invoice template maintenance – Bảo trì mẫu hóa đơn
611客户发票明细 (kèhù fāpiào míngxì) – Customer invoice details – Chi tiết hóa đơn khách hàng
612发票影像归档 (fāpiào yǐngxiàng guīdàng) – Invoice image archiving – Lưu trữ hình ảnh hóa đơn
613手动录入发票 (shǒudòng lùrù fāpiào) – Manual invoice entry – Nhập hóa đơn thủ công
614发票认证码验证 (fāpiào rènzhèng mǎ yànzhèng) – Invoice code verification – Xác minh mã hóa đơn
615发票审批工作流 (fāpiào shěnpī gōngzuòliú) – Invoice approval workflow – Luồng phê duyệt hóa đơn
616开票人签名 (kāipiào rén qiānmíng) – Issuer’s signature – Chữ ký người lập hóa đơn
617发票编号解析 (fāpiào biānhào jiěxī) – Invoice number parsing – Phân tích số hóa đơn
618发票用途类别 (fāpiào yòngtú lèibié) – Invoice usage category – Phân loại mục đích hóa đơn
619发票格式模板 (fāpiào géshì móbǎn) – Invoice format template – Mẫu định dạng hóa đơn
620纸质发票编号 (zhǐzhì fāpiào biānhào) – Paper invoice number – Số hóa đơn giấy
621增值税发票识别 (zēngzhíshuì fāpiào shíbié) – VAT invoice recognition – Nhận diện hóa đơn VAT
622发票签名认证 (fāpiào qiānmíng rènzhèng) – Invoice signature authentication – Xác thực chữ ký hóa đơn
623发票内容导出 (fāpiào nèiróng dǎochū) – Invoice content export – Xuất nội dung hóa đơn
624审计用发票汇总 (shěnjì yòng fāpiào huìzǒng) – Audit invoice summary – Tổng hợp hóa đơn phục vụ kiểm toán
625发票付款核对 (fāpiào fùkuǎn héduì) – Invoice payment reconciliation – Đối chiếu thanh toán hóa đơn
626发票生成规则 (fāpiào shēngchéng guīzé) – Invoice generation rules – Quy tắc tạo hóa đơn
627收入发票类别 (shōurù fāpiào lèibié) – Revenue invoice type – Loại hóa đơn thu nhập
628成本发票匹配 (chéngběn fāpiào pǐpèi) – Cost invoice matching – Đối chiếu hóa đơn chi phí
629发票统计口径 (fāpiào tǒngjì kǒujìng) – Invoice statistical scope – Phạm vi thống kê hóa đơn
630电子发票模板维护 (diànzǐ fāpiào móbǎn wéihù) – E-invoice template maintenance – Bảo trì mẫu hóa đơn điện tử
631发票拆分处理 (fāpiào chāifēn chǔlǐ) – Invoice splitting – Xử lý tách hóa đơn
632系统发票对账 (xìtǒng fāpiào duìzhàng) – System invoice reconciliation – Đối chiếu hóa đơn trong hệ thống
633电子发票分发 (diànzǐ fāpiào fēnfā) – E-invoice distribution – Phân phối hóa đơn điện tử
634发票退税处理 (fāpiào tuìshuì chǔlǐ) – Invoice tax refund processing – Xử lý hoàn thuế hóa đơn
635发票结算周期 (fāpiào jiésuàn zhōuqī) – Invoice settlement cycle – Chu kỳ quyết toán hóa đơn
636供应链发票对接 (gōngyìngliàn fāpiào duìjiē) – Supply chain invoice integration – Tích hợp hóa đơn chuỗi cung ứng
637发票审批规则 (fāpiào shěnpī guīzé) – Invoice approval rules – Quy tắc phê duyệt hóa đơn
638发票状态汇总 (fāpiào zhuàngtài huìzǒng) – Invoice status summary – Tổng hợp trạng thái hóa đơn
639发票上传限制 (fāpiào shàngchuán xiànzhì) – Invoice upload limit – Giới hạn tải hóa đơn
640合同与发票匹配 (hétóng yǔ fāpiào pǐpèi) – Contract-invoice matching – Đối chiếu hợp đồng và hóa đơn
641发票抬头错误 (fāpiào táitóu cuòwù) – Invoice title error – Sai tên đơn vị trên hóa đơn
642增值税专用发票认证 (zēngzhíshuì zhuānyòng fāpiào rènzhèng) – Special VAT invoice authentication – Xác thực hóa đơn VAT đặc thù
643预开发票编号 (yù kāi fāpiào biānhào) – Pre-invoice number – Mã số hóa đơn dự kiến
644发票有效性验证 (fāpiào yǒuxiàoxìng yànzhèng) – Invoice validity verification – Kiểm tra tính hợp lệ của hóa đơn
645电子发票服务平台 (diànzǐ fāpiào fúwù píngtái) – E-invoice service platform – Nền tảng dịch vụ hóa đơn điện tử
646发票审核人 (fāpiào shěnhérén) – Invoice auditor – Người kiểm tra hóa đơn
647发票归属单位 (fāpiào guīshǔ dānwèi) – Invoice assigned unit – Đơn vị sở hữu hóa đơn
648系统自动开票 (xìtǒng zìdòng kāipiào) – System auto invoicing – Hệ thống tự động xuất hóa đơn
649发票折让记录 (fāpiào zhēràng jìlù) – Invoice discount record – Ghi chú giảm trừ hóa đơn
650分公司开票权限 (fēngōngsī kāipiào quánxiàn) – Subsidiary invoice authority – Quyền xuất hóa đơn của chi nhánh
651发票接收日期 (fāpiào jiēshōu rìqī) – Invoice receiving date – Ngày nhận hóa đơn
652发票销项税额 (fāpiào xiāoxiàng shuì’é) – Output tax on invoice – Thuế GTGT đầu ra trên hóa đơn
653发票进项税额 (fāpiào jìnxiàng shuì’é) – Input tax on invoice – Thuế GTGT đầu vào trên hóa đơn
654发票金额不符 (fāpiào jīn’é bùfú) – Invoice amount mismatch – Chênh lệch số tiền hóa đơn
655开票软件版本 (kāipiào ruǎnjiàn bǎnběn) – Invoice software version – Phiên bản phần mềm hóa đơn
656虚开发票风险 (xūkāi fāpiào fēngxiǎn) – Fake invoice risk – Rủi ro lập hóa đơn khống
657发票核算方式 (fāpiào hésuàn fāngshì) – Invoice accounting method – Phương pháp hạch toán hóa đơn
658电子发票格式规范 (diànzǐ fāpiào géshì guīfàn) – E-invoice format standard – Tiêu chuẩn định dạng hóa đơn điện tử
659发票系统权限分配 (fāpiào xìtǒng quánxiàn fēnpèi) – Invoice system permission allocation – Phân quyền hệ thống hóa đơn
660发票付款周期 (fāpiào fùkuǎn zhōuqī) – Invoice payment cycle – Chu kỳ thanh toán hóa đơn
661发票数据异常预警 (fāpiào shùjù yìcháng yùjǐng) – Invoice data anomaly alert – Cảnh báo bất thường dữ liệu hóa đơn
662发票扫描归档 (fāpiào sǎomiáo guīdàng) – Invoice scanning and archiving – Quét và lưu trữ hóa đơn
663非法发票识别 (fēifǎ fāpiào shíbié) – Illegal invoice identification – Nhận diện hóa đơn bất hợp pháp
664发票客户代码 (fāpiào kèhù dàimǎ) – Invoice customer code – Mã khách hàng hóa đơn
665系统异常开票记录 (xìtǒng yìcháng kāipiào jìlù) – Abnormal invoice record – Ghi nhận hóa đơn phát hành lỗi
666开票人员权限控制 (kāipiào rényuán quánxiàn kòngzhì) – Invoicing staff access control – Kiểm soát quyền người lập hóa đơn
667发票审批超时 (fāpiào shěnpī chāoshí) – Invoice approval timeout – Quá hạn phê duyệt hóa đơn
668发票金额修改记录 (fāpiào jīn’é xiūgǎi jìlù) – Invoice amount modification record – Ghi nhận thay đổi số tiền hóa đơn
669发票推送失败 (fāpiào tuīsòng shībài) – Invoice push failed – Gửi hóa đơn thất bại
670发票作废流程配置 (fāpiào zuòfèi liúchéng pèizhì) – Voiding process configuration – Cấu hình quy trình hủy hóa đơn
671发票账龄分析 (fāpiào zhànglíng fēnxī) – Invoice aging analysis – Phân tích tuổi nợ hóa đơn
672发票凭证自动生成 (fāpiào píngzhèng zìdòng shēngchéng) – Auto-generate invoice voucher – Tự động sinh chứng từ hóa đơn
673发票项目明细核对 (fāpiào xiàngmù míngxì héduì) – Itemized invoice verification – Đối chiếu chi tiết hóa đơn
674发票内容修改审批 (fāpiào nèiróng xiūgǎi shěnpī) – Invoice content modification approval – Phê duyệt sửa đổi nội dung hóa đơn
675发票系统异常处理 (fāpiào xìtǒng yìcháng chǔlǐ) – Invoice system error handling – Xử lý lỗi hệ thống hóa đơn
676发票过期处理 (fāpiào guòqī chǔlǐ) – Expired invoice handling – Xử lý hóa đơn quá hạn
677发票内容重复 (fāpiào nèiróng chóngfù) – Duplicate invoice content – Trùng nội dung hóa đơn
678发票统计模块 (fāpiào tǒngjì mókuài) – Invoice statistics module – Mô-đun thống kê hóa đơn
679发票管理权限 (fāpiào guǎnlǐ quánxiàn) – Invoice management rights – Quyền quản lý hóa đơn
680发票附件下载 (fāpiào fùjiàn xiàzài) – Invoice attachment download – Tải xuống phụ lục hóa đơn
681发票异常提醒 (fāpiào yìcháng tíxǐng) – Invoice anomaly reminder – Nhắc nhở lỗi hóa đơn
682发票状态历史 (fāpiào zhuàngtài lìshǐ) – Invoice status history – Lịch sử trạng thái hóa đơn
683发票客户对账单 (fāpiào kèhù duìzhàngdān) – Customer invoice statement – Bảng đối chiếu hóa đơn với khách hàng
684发票货物清单 (fāpiào huòwù qīngdān) – Invoice goods list – Danh sách hàng hóa trong hóa đơn
685发票生成任务调度 (fāpiào shēngchéng rènwù diàodù) – Invoice task scheduling – Lập lịch tạo hóa đơn
686发票数据导入模板 (fāpiào shùjù dǎorù móbǎn) – Invoice data import template – Mẫu nhập dữ liệu hóa đơn
687发票撤回权限 (fāpiào chèhuí quánxiàn) – Invoice recall permission – Quyền thu hồi hóa đơn
688发票处理流程优化 (fāpiào chǔlǐ liúchéng yōuhuà) – Invoice process optimization – Tối ưu quy trình xử lý hóa đơn
689发票备注栏 (fāpiào bèizhù lán) – Invoice remarks section – Mục ghi chú của hóa đơn
690发票记录追踪 (fāpiào jìlù zhuīzōng) – Invoice record tracking – Theo dõi lịch sử hóa đơn
691发票导出功能 (fāpiào dǎochū gōngnéng) – Invoice export function – Chức năng xuất hóa đơn
692发票入账时间 (fāpiào rùzhàng shíjiān) – Invoice booking time – Thời điểm ghi sổ hóa đơn
693发票信息加密 (fāpiào xìnxī jiāmì) – Invoice data encryption – Mã hóa thông tin hóa đơn
694发票原始记录 (fāpiào yuánshǐ jìlù) – Original invoice record – Bản ghi gốc của hóa đơn
695发票汇总表 (fāpiào huìzǒng biǎo) – Invoice summary sheet – Bảng tổng hợp hóa đơn
696发票手动录入 (fāpiào shǒudòng lùrù) – Manual invoice entry – Nhập hóa đơn thủ công
697发票税率设置 (fāpiào shuìlǜ shèzhì) – Invoice tax rate setting – Cài đặt thuế suất hóa đơn
698发票模板管理 (fāpiào móbǎn guǎnlǐ) – Invoice template management – Quản lý mẫu hóa đơn
699发票使用日志 (fāpiào shǐyòng rìzhì) – Invoice usage log – Nhật ký sử dụng hóa đơn
700发票权限分级 (fāpiào quánxiàn fēnjí) – Hierarchical invoice permissions – Phân cấp quyền hóa đơn
701发票归属人 (fāpiào guīshǔ rén) – Invoice owner – Người sở hữu hóa đơn
702发票回执处理 (fāpiào huízhí chǔlǐ) – Invoice receipt handling – Xử lý biên nhận hóa đơn
703发票金额对账 (fāpiào jīn’é duìzhàng) – Invoice amount reconciliation – Đối chiếu số tiền hóa đơn
704发票附件上传 (fāpiào fùjiàn shàngchuán) – Invoice attachment upload – Tải lên phụ lục hóa đơn
705发票模板下载 (fāpiào móbǎn xiàzài) – Invoice template download – Tải xuống mẫu hóa đơn
706发票记录删除 (fāpiào jìlù shānchú) – Invoice record deletion – Xóa bản ghi hóa đơn
707发票重开发申请 (fāpiào chóng kāifā shēnqǐng) – Re-issuance request – Yêu cầu phát hành lại hóa đơn
708发票入账模块 (fāpiào rùzhàng mókuài) – Invoice entry module – Mô-đun ghi sổ hóa đơn
709发票抬头变更 (fāpiào táitóu biàngēng) – Invoice title change – Thay đổi tên đơn vị trên hóa đơn
710发票税额误差 (fāpiào shuì’é wùchā) – Tax amount discrepancy – Sai lệch số thuế trên hóa đơn
711发票影像采集 (fāpiào yǐngxiàng cǎijí) – Invoice image capture – Quét ảnh hóa đơn
712发票审查流程 (fāpiào shěnchá liúchéng) – Invoice review process – Quy trình rà soát hóa đơn
713发票作废记录 (fāpiào zuòfèi jìlù) – Invoice void record – Ghi nhận hóa đơn bị hủy
714发票红字备注 (fāpiào hóngzì bèizhù) – Red-letter invoice note – Ghi chú hóa đơn điều chỉnh
715发票来源渠道 (fāpiào láiyuán qúdào) – Invoice source channel – Kênh phát sinh hóa đơn
716发票归档编号 (fāpiào guīdàng biānhào) – Archiving invoice number – Số lưu trữ hóa đơn
717发票关联业务 (fāpiào guānlián yèwù) – Business linked to invoice – Nghiệp vụ liên quan đến hóa đơn
718发票模板修改 (fāpiào móbǎn xiūgǎi) – Invoice template modification – Chỉnh sửa mẫu hóa đơn
719发票付款确认 (fāpiào fùkuǎn quèrèn) – Invoice payment confirmation – Xác nhận thanh toán hóa đơn
720发票自动匹配 (fāpiào zìdòng pǐpèi) – Automatic invoice matching – Tự động đối chiếu hóa đơn
721发票异常修正 (fāpiào yìcháng xiūzhèng) – Invoice anomaly correction – Sửa lỗi hóa đơn bất thường
722发票打印日志 (fāpiào dǎyìn rìzhì) – Invoice print log – Nhật ký in hóa đơn
723发票确认节点 (fāpiào quèrèn jiédiǎn) – Invoice approval checkpoint – Điểm xác nhận hóa đơn
724发票误开发处理 (fāpiào wù kāifā chǔlǐ) – Mistaken invoice handling – Xử lý hóa đơn xuất sai
725发票发放管理 (fāpiào fāfàng guǎnlǐ) – Invoice distribution management – Quản lý phát hành hóa đơn
726发票导入任务 (fāpiào dǎorù rènwù) – Invoice import task – Nhiệm vụ nhập dữ liệu hóa đơn
727发票合规检测 (fāpiào héguī jiǎncè) – Invoice compliance check – Kiểm tra tuân thủ hóa đơn
728发票审批人设置 (fāpiào shěnpī rén shèzhì) – Invoice approver setting – Cài đặt người phê duyệt hóa đơn
729发票开具日志 (fāpiào kāijù rìzhì) – Invoice issuance log – Nhật ký phát hành hóa đơn
730发票分配规则 (fāpiào fēnpèi guīzé) – Invoice allocation rules – Quy tắc phân bổ hóa đơn
731发票系统维护 (fāpiào xìtǒng wéihù) – Invoice system maintenance – Bảo trì hệ thống hóa đơn
732发票审核提醒 (fāpiào shěnhé tíxǐng) – Invoice review reminder – Nhắc nhở kiểm duyệt hóa đơn
733发票用途说明 (fāpiào yòngtú shuōmíng) – Invoice usage description – Mô tả mục đích sử dụng hóa đơn
734发票明细导出 (fāpiào míngxì dǎochū) – Invoice details export – Xuất chi tiết hóa đơn
735发票存档策略 (fāpiào cúndàng cèlüè) – Invoice archiving policy – Chính sách lưu trữ hóa đơn
736发票识别精度 (fāpiào shíbié jīngdù) – Invoice recognition accuracy – Độ chính xác nhận dạng hóa đơn
737发票图像识别 (fāpiào túxiàng shíbié) – Invoice image recognition – Nhận diện hình ảnh hóa đơn
738发票号码校验 (fāpiào hàomǎ jiàoyàn) – Invoice number verification – Kiểm tra mã số hóa đơn
739发票多语言支持 (fāpiào duō yǔyán zhīchí) – Multilingual invoice support – Hỗ trợ hóa đơn đa ngôn ngữ
740发票区域识别 (fāpiào qūyù shíbié) – Invoice zone detection – Phát hiện vùng trên hóa đơn
741发票打印配置 (fāpiào dǎyìn pèizhì) – Invoice print configuration – Cấu hình in hóa đơn
742发票处理状态 (fāpiào chǔlǐ zhuàngtài) – Invoice processing status – Trạng thái xử lý hóa đơn
743发票模板定制 (fāpiào móbǎn dìngzhì) – Invoice template customization – Tùy chỉnh mẫu hóa đơn
744发票识别错误 (fāpiào shíbié cuòwù) – Invoice recognition error – Lỗi nhận dạng hóa đơn
745发票索引编号 (fāpiào suǒyǐn biānhào) – Invoice index number – Mã chỉ mục hóa đơn
746发票补打申请 (fāpiào bǔ dǎ shēnqǐng) – Reprint invoice request – Yêu cầu in lại hóa đơn
747发票风险监控 (fāpiào fēngxiǎn jiānkòng) – Invoice risk monitoring – Giám sát rủi ro hóa đơn
748发票管理流程 (fāpiào guǎnlǐ liúchéng) – Invoice management workflow – Quy trình quản lý hóa đơn
749发票审批流程图 (fāpiào shěnpī liúchéng tú) – Invoice approval flowchart – Lưu đồ phê duyệt hóa đơn
750发票重复检测 (fāpiào chóngfù jiǎncè) – Duplicate invoice detection – Phát hiện hóa đơn trùng
751发票编辑权限 (fāpiào biānjí quánxiàn) – Invoice editing permission – Quyền chỉnh sửa hóa đơn
752发票抬头自动填充 (fāpiào táitóu zìdòng tiánchōng) – Auto-fill invoice title – Tự động điền đơn vị trên hóa đơn
753发票关联模块 (fāpiào guānlián mókuài) – Invoice linkage module – Mô-đun liên kết hóa đơn
754发票下载记录 (fāpiào xiàzài jìlù) – Invoice download log – Nhật ký tải hóa đơn
755发票识别模板 (fāpiào shíbié móbǎn) – Invoice recognition template – Mẫu nhận dạng hóa đơn
756发票作废审批 (fāpiào zuòfèi shěnpī) – Void invoice approval – Phê duyệt hủy hóa đơn
757发票信息修订 (fāpiào xìnxī xiūdìng) – Invoice information revision – Chỉnh sửa thông tin hóa đơn
758发票识别速度 (fāpiào shíbié sùdù) – Invoice recognition speed – Tốc độ nhận dạng hóa đơn
759发票文件格式 (fāpiào wénjiàn géshì) – Invoice file format – Định dạng tệp hóa đơn
760发票归属确认 (fāpiào guīshǔ quèrèn) – Invoice ownership confirmation – Xác nhận người chịu trách nhiệm hóa đơn
761发票系统操作员 (fāpiào xìtǒng cāozuòyuán) – Invoice system operator – Nhân viên vận hành hệ thống hóa đơn
762发票角色权限 (fāpiào juésè quánxiàn) – Invoice role permissions – Quyền theo vai trò đối với hóa đơn
763发票信息披露 (fāpiào xìnxī pīlù) – Invoice information disclosure – Công khai thông tin hóa đơn
764发票增删改查 (fāpiào zēng shān gǎi chá) – Invoice CRUD operations – Các thao tác tạo, xóa, sửa, tra cứu hóa đơn
765发票跨系统整合 (fāpiào kuà xìtǒng zhěnghé) – Cross-system invoice integration – Tích hợp hóa đơn giữa các hệ thống
766发票客户识别码 (fāpiào kèhù shíbié mǎ) – Invoice customer ID code – Mã định danh khách hàng hóa đơn
767发票打印历史 (fāpiào dǎyìn lìshǐ) – Invoice printing history – Lịch sử in hóa đơn
768发票红冲审批流程 (fāpiào hóngchōng shěnpī liúchéng) – Red flush approval process – Quy trình phê duyệt hóa đơn điều chỉnh
769发票扫描归档 (fāpiào sǎomiáo guīdàng) – Scanned invoice archiving – Lưu trữ hóa đơn đã quét
770发票编号规则 (fāpiào biānhào guīzé) – Invoice numbering rules – Quy tắc đánh số hóa đơn
771发票字段说明 (fāpiào zìduàn shuōmíng) – Invoice field description – Mô tả các trường hóa đơn
772发票控制参数 (fāpiào kòngzhì cānshù) – Invoice control parameters – Thông số kiểm soát hóa đơn
773发票编号重复检测 (fāpiào biānhào chóngfù jiǎncè) – Invoice number duplication check – Kiểm tra trùng mã số hóa đơn
774发票审批节点设置 (fāpiào shěnpī jiédiǎn shèzhì) – Invoice approval node setting – Thiết lập điểm phê duyệt hóa đơn
775发票跨区开具 (fāpiào kuà qū kāijù) – Cross-region invoice issuance – Xuất hóa đơn liên vùng
776发票异地入账 (fāpiào yìdì rùzhàng) – Remote invoice booking – Ghi sổ hóa đơn từ xa
777发票项目匹配 (fāpiào xiàngmù pǐpèi) – Invoice item matching – Đối chiếu hạng mục hóa đơn
778发票使用限制 (fāpiào shǐyòng xiànzhì) – Invoice usage restriction – Hạn chế sử dụng hóa đơn
779发票合法性验证 (fāpiào héfǎxìng yànzhèng) – Invoice legality verification – Xác minh tính hợp pháp của hóa đơn
780发票开具权限 (fāpiào kāijù quánxiàn) – Invoice issuing authority – Quyền phát hành hóa đơn
781发票入账自动化 (fāpiào rùzhàng zìdònghuà) – Automated invoice posting – Hạch toán hóa đơn tự động
782发票风险评估 (fāpiào fēngxiǎn pínggū) – Invoice risk assessment – Đánh giá rủi ro hóa đơn
783发票验证平台 (fāpiào yànzhèng píngtái) – Invoice verification platform – Nền tảng kiểm tra hóa đơn
784发票批量上传 (fāpiào pīliàng shàngchuán) – Batch invoice upload – Tải hóa đơn hàng loạt
785发票影像管理 (fāpiào yǐngxiàng guǎnlǐ) – Invoice image management – Quản lý hình ảnh hóa đơn
786发票扫描精度 (fāpiào sǎomiáo jīngdù) – Invoice scan accuracy – Độ chính xác khi quét hóa đơn
787发票编号规则设置 (fāpiào biānhào guīzé shèzhì) – Invoice numbering rule setting – Thiết lập quy tắc đánh số hóa đơn
788发票电子签章 (fāpiào diànzǐ qiānzhāng) – E-invoice signature – Chữ ký điện tử hóa đơn
789发票唯一标识码 (fāpiào wéiyī biāoshímǎ) – Unique invoice identifier – Mã định danh duy nhất của hóa đơn
790发票审批策略 (fāpiào shěnpī cèlüè) – Invoice approval policy – Chính sách phê duyệt hóa đơn
791发票审批流程管理 (fāpiào shěnpī liúchéng guǎnlǐ) – Invoice workflow management – Quản lý quy trình duyệt hóa đơn
792发票生成规则 (fāpiào shēngchéng guīzé) – Invoice generation rule – Quy tắc tạo hóa đơn
793发票条码识别 (fāpiào tiáomǎ shíbié) – Invoice barcode recognition – Nhận dạng mã vạch hóa đơn
794发票可视化分析 (fāpiào kěshìhuà fēnxī) – Invoice data visualization – Phân tích dữ liệu hóa đơn trực quan
795发票归档规范 (fāpiào guīdàng guīfàn) – Invoice archiving standards – Tiêu chuẩn lưu trữ hóa đơn
796发票异常预警 (fāpiào yìcháng yùjǐng) – Invoice anomaly alert – Cảnh báo bất thường hóa đơn
797发票纸质副本 (fāpiào zhǐzhì fùběn) – Paper invoice copy – Bản sao hóa đơn giấy
798发票数据报表 (fāpiào shùjù bàobiǎo) – Invoice data report – Báo cáo dữ liệu hóa đơn
799发票格式标准 (fāpiào géshì biāozhǔn) – Invoice format standard – Tiêu chuẩn định dạng hóa đơn
800发票生成日志 (fāpiào shēngchéng rìzhì) – Invoice generation log – Nhật ký tạo hóa đơn
801发票模板升级 (fāpiào móbǎn shēngjí) – Invoice template upgrade – Nâng cấp mẫu hóa đơn
802发票自动核对 (fāpiào zìdòng héduì) – Automatic invoice verification – Đối chiếu hóa đơn tự động
803发票目录管理 (fāpiào mùlù guǎnlǐ) – Invoice catalog management – Quản lý danh mục hóa đơn
804发票加密机制 (fāpiào jiāmì jīzhì) – Invoice encryption mechanism – Cơ chế mã hóa hóa đơn
805发票采集端 (fāpiào cǎijí duān) – Invoice capture terminal – Thiết bị thu thập hóa đơn
806发票图像比对 (fāpiào túxiàng bǐduì) – Invoice image comparison – So sánh hình ảnh hóa đơn
807发票平台接入 (fāpiào píngtái jiērù) – Invoice platform integration – Tích hợp nền tảng hóa đơn
808发票信息录入 (fāpiào xìnxī lùrù) – Invoice data entry – Nhập thông tin hóa đơn
809发票数据库管理 (fāpiào shùjùkù guǎnlǐ) – Invoice database management – Quản lý cơ sở dữ liệu hóa đơn
810发票校验算法 (fāpiào jiàoyàn suànfǎ) – Invoice verification algorithm – Thuật toán xác minh hóa đơn
811发票上传路径 (fāpiào shàngchuán lùjìng) – Invoice upload path – Đường dẫn tải hóa đơn
812发票字段映射规则 (fāpiào zìduàn yìngshè guīzé) – Field mapping rules – Quy tắc ánh xạ trường hóa đơn
813发票流转节点 (fāpiào liúzhuǎn jiédiǎn) – Invoice circulation node – Điểm luân chuyển hóa đơn
814发票认证机制 (fāpiào rènzhèng jīzhì) – Invoice authentication mechanism – Cơ chế xác thực hóa đơn
815发票处理规则 (fāpiào chǔlǐ guīzé) – Invoice processing rule – Quy tắc xử lý hóa đơn
816发票关联审批 (fāpiào guānlián shěnpī) – Associated invoice approval – Phê duyệt hóa đơn liên kết
817发票扫描记录 (fāpiào sǎomiáo jìlù) – Invoice scan record – Bản ghi quét hóa đơn
818发票纸质归档 (fāpiào zhǐzhì guīdàng) – Paper invoice archiving – Lưu trữ hóa đơn giấy
819发票智能分类 (fāpiào zhìnéng fēnlèi) – Intelligent invoice classification – Phân loại hóa đơn thông minh
820发票发放机制 (fāpiào fāfàng jīzhì) – Invoice issuing mechanism – Cơ chế phát hành hóa đơn
821发票税目设置 (fāpiào shuìmù shèzhì) – Tax item setting – Thiết lập mục thuế trên hóa đơn
822发票模板授权 (fāpiào móbǎn shòuquán) – Invoice template authorization – Cấp quyền sử dụng mẫu hóa đơn
823发票人工复核 (fāpiào réngōng fùhé) – Manual invoice review – Rà soát hóa đơn thủ công
824发票金额拆分 (fāpiào jīn’é chāifēn) – Invoice amount splitting – Tách nhỏ giá trị hóa đơn
825发票数据接口文档 (fāpiào shùjù jiēkǒu wéndàng) – Invoice API documentation – Tài liệu giao diện hóa đơn
826发票系统对接 (fāpiào xìtǒng duìjiē) – Invoice system connection – Kết nối hệ thống hóa đơn
827发票信息去重 (fāpiào xìnxī qùchóng) – Invoice data deduplication – Loại bỏ thông tin hóa đơn trùng
828发票批次处理 (fāpiào pīcì chǔlǐ) – Batch invoice processing – Xử lý hóa đơn theo lô
829发票自动生成 (fāpiào zìdòng shēngchéng) – Automatic invoice generation – Tự động tạo hóa đơn
830发票异常处理 (fāpiào yìcháng chǔlǐ) – Invoice exception handling – Xử lý hóa đơn bất thường
831发票审批权限管理 (fāpiào shěnpī quánxiàn guǎnlǐ) – Invoice approval permission management – Quản lý quyền phê duyệt hóa đơn
832发票开具流水号 (fāpiào kāijù liúshuǐ hào) – Invoice issuing serial number – Số thứ tự phát hành hóa đơn
833发票合规检查 (fāpiào hégé jiǎnchá) – Invoice compliance check – Kiểm tra tuân thủ hóa đơn
834发票冲红申请 (fāpiào chōng hóng shēnqǐng) – Red invoice request – Yêu cầu hóa đơn điều chỉnh đỏ
835发票电子证书 (fāpiào diànzǐ zhèngshū) – Electronic invoice certificate – Chứng thư điện tử hóa đơn
836发票扫码支付 (fāpiào sǎomǎ zhīfù) – Invoice QR code payment – Thanh toán hóa đơn bằng mã QR
837发票审核流程 (fāpiào shěnhé liúchéng) – Invoice audit process – Quy trình kiểm tra hóa đơn
838发票开具系统 (fāpiào kāijù xìtǒng) – Invoice issuing system – Hệ thống phát hành hóa đơn
839发票税率调整 (fāpiào shuìlǜ tiáozhěng) – Invoice tax rate adjustment – Điều chỉnh thuế suất hóa đơn
840发票凭证管理 (fāpiào píngzhèng guǎnlǐ) – Invoice voucher management – Quản lý chứng từ hóa đơn
841发票识别服务 (fāpiào shíbié fúwù) – Invoice recognition service – Dịch vụ nhận dạng hóa đơn
842发票纠错机制 (fāpiào jiūcuò jīzhì) – Invoice error correction mechanism – Cơ chế sửa lỗi hóa đơn
843发票开具流程 (fāpiào kāijù liúchéng) – Invoice issuing process – Quy trình phát hành hóa đơn
844发票打印模板 (fāpiào dǎyìn móbǎn) – Invoice printing template – Mẫu in hóa đơn
845发票抬头校验 (fāpiào táitóu jiàoyàn) – Invoice header verification – Kiểm tra tiêu đề hóa đơn
846发票电子档案 (fāpiào diànzǐ dàng’àn) – Electronic invoice archive – Lưu trữ điện tử hóa đơn
847发票开票软件 (fāpiào kāipiào ruǎnjiàn) – Invoice billing software – Phần mềm lập hóa đơn
848发票税务风险 (fāpiào shuìwù fēngxiǎn) – Invoice tax risk – Rủi ro thuế hóa đơn
849发票号码生成规则 (fāpiào hàomǎ shēngchéng guīzé) – Invoice number generation rule – Quy tắc tạo mã số hóa đơn
850发票审批节点配置 (fāpiào shěnpī jiédiǎn pèizhì) – Invoice approval node configuration – Cấu hình điểm phê duyệt hóa đơn
851发票打印机设置 (fāpiào dǎyìnjī shèzhì) – Invoice printer settings – Cài đặt máy in hóa đơn
852发票自动归档 (fāpiào zìdòng guīdàng) – Automatic invoice archiving – Lưu trữ hóa đơn tự động
853发票扫描仪配置 (fāpiào sǎomiáo yí pèizhì) – Invoice scanner configuration – Cấu hình máy quét hóa đơn
854发票异常警报 (fāpiào yìcháng jǐngbào) – Invoice anomaly alert – Cảnh báo bất thường hóa đơn
855发票日志分析 (fāpiào rìzhì fēnxī) – Invoice log analysis – Phân tích nhật ký hóa đơn
856发票模板设计 (fāpiào móbǎn shèjì) – Invoice template design – Thiết kế mẫu hóa đơn
857发票项目分类 (fāpiào xiàngmù fēnlèi) – Invoice item classification – Phân loại hạng mục hóa đơn
858发票自动校验 (fāpiào zìdòng jiàoyàn) – Automatic invoice validation – Xác thực hóa đơn tự động
859发票开具记录 (fāpiào kāijù jìlù) – Invoice issuing record – Hồ sơ phát hành hóa đơn
860发票税务审核 (fāpiào shuìwù shěnhé) – Invoice tax audit – Kiểm tra thuế hóa đơn
861发票打印历史记录 (fāpiào dǎyìn lìshǐ jìlù) – Invoice print history record – Hồ sơ lịch sử in hóa đơn
862发票数据加密 (fāpiào shùjù jiāmì) – Invoice data encryption – Mã hóa dữ liệu hóa đơn
863发票回传机制 (fāpiào huíchuán jīzhì) – Invoice feedback mechanism – Cơ chế phản hồi hóa đơn
864发票纸质打印 (fāpiào zhǐzhì dǎyìn) – Paper invoice printing – In hóa đơn giấy
865发票数据校正 (fāpiào shùjù jiàozhèng) – Invoice data correction – Sửa dữ liệu hóa đơn
866发票开具权限分配 (fāpiào kāijù quánxiàn fēnpèi) – Invoice issuing permission allocation – Phân quyền phát hành hóa đơn
867发票异常数据处理 (fāpiào yìcháng shùjù chǔlǐ) – Invoice abnormal data processing – Xử lý dữ liệu hóa đơn bất thường
868发票批次上传 (fāpiào pīcì shàngchuán) – Batch invoice upload – Tải hóa đơn theo lô
869发票收款确认 (fāpiào shōukuǎn quèrèn) – Invoice payment confirmation – Xác nhận thanh toán hóa đơn
870发票补录申请 (fāpiào bǔ lù shēnqǐng) – Invoice supplementary recording request – Yêu cầu ghi bổ sung hóa đơn
871发票打印模板管理 (fāpiào dǎyìn móbǎn guǎnlǐ) – Invoice printing template management – Quản lý mẫu in hóa đơn
872发票编号重复报警 (fāpiào biānhào chóngfù bàojǐng) – Duplicate invoice number alert – Cảnh báo trùng mã số hóa đơn
873发票电子化管理 (fāpiào diànzǐ huà guǎnlǐ) – Electronic invoice management – Quản lý hóa đơn điện tử
874发票开具流程优化 (fāpiào kāijù liúchéng yōuhuà) – Invoice issuing process optimization – Tối ưu quy trình phát hành hóa đơn
875发票作废流程 (fāpiào zuòfèi liúchéng) – Invoice cancellation process – Quy trình hủy hóa đơn
876发票号码校验 (fāpiào hàomǎ jiàoyàn) – Invoice number verification – Kiểm tra số hóa đơn
877发票录入错误 (fāpiào lùrù cuòwù) – Invoice entry error – Lỗi nhập hóa đơn
878发票管理平台 (fāpiào guǎnlǐ píngtái) – Invoice management platform – Nền tảng quản lý hóa đơn
879发票抬头信息 (fāpiào táitóu xìnxī) – Invoice header information – Thông tin tiêu đề hóa đơn
880发票上传确认 (fāpiào shàngchuán quèrèn) – Invoice upload confirmation – Xác nhận tải hóa đơn
881发票审核状态 (fāpiào shěnhé zhuàngtài) – Invoice audit status – Trạng thái kiểm tra hóa đơn
882发票信息校验 (fāpiào xìnxī jiàoyàn) – Invoice information validation – Xác thực thông tin hóa đơn
883发票补充说明 (fāpiào bǔchōng shuōmíng) – Invoice supplementary explanation – Giải thích bổ sung hóa đơn
884发票批量打印 (fāpiào pīliàng dǎyìn) – Batch invoice printing – In hóa đơn hàng loạt
885发票核查系统 (fāpiào héchá xìtǒng) – Invoice verification system – Hệ thống kiểm tra hóa đơn
886发票电子归档 (fāpiào diànzǐ guīdàng) – Electronic invoice filing – Lưu trữ hóa đơn điện tử
887发票税务申报 (fāpiào shuìwù shēnbào) – Invoice tax declaration – Khai báo thuế hóa đơn
888发票扫描识别 (fāpiào sǎomiáo shíbié) – Invoice scan recognition – Nhận dạng quét hóa đơn
889发票信息导出 (fāpiào xìnxī dǎochū) – Invoice information export – Xuất thông tin hóa đơn
890发票处理流程 (fāpiào chǔlǐ liúchéng) – Invoice processing workflow – Quy trình xử lý hóa đơn
891发票管理规范 (fāpiào guǎnlǐ guīfàn) – Invoice management regulations – Quy định quản lý hóa đơn
892发票签章验证 (fāpiào qiānzhāng yànzhèng) – Invoice signature verification – Xác thực chữ ký hóa đơn
893发票数据统计 (fāpiào shùjù tǒngjì) – Invoice data statistics – Thống kê dữ liệu hóa đơn
894发票授权管理 (fāpiào shòuquán guǎnlǐ) – Invoice authorization management – Quản lý ủy quyền hóa đơn
895发票退款流程 (fāpiào tuìkuǎn liúchéng) – Invoice refund process – Quy trình hoàn tiền hóa đơn
896发票异常数据 (fāpiào yìcháng shùjù) – Invoice abnormal data – Dữ liệu hóa đơn bất thường
897发票开具凭证 (fāpiào kāijù píngzhèng) – Invoice issuing voucher – Chứng từ phát hành hóa đơn
898发票操作权限 (fāpiào cāozuò quánxiàn) – Invoice operation permission – Quyền thao tác hóa đơn
899发票信息安全 (fāpiào xìnxī ānquán) – Invoice information security – An toàn thông tin hóa đơn
900发票电子签名 (fāpiào diànzǐ qiānmíng) – Electronic invoice signature – Chữ ký điện tử hóa đơn
901发票税率设置 (fāpiào shuìlǜ shèzhì) – Invoice tax rate setting – Thiết lập thuế suất hóa đơn
902发票打印机维护 (fāpiào dǎyìnjī wéihù) – Invoice printer maintenance – Bảo trì máy in hóa đơn
903发票开具申请 (fāpiào kāijù shēnqǐng) – Invoice issuing application – Đơn xin phát hành hóa đơn
904发票电子交换 (fāpiào diànzǐ jiāohuàn) – Electronic invoice exchange – Trao đổi hóa đơn điện tử
905发票数据校验 (fāpiào shùjù jiàoyàn) – Invoice data validation – Kiểm tra dữ liệu hóa đơn
906发票审核规则 (fāpiào shěnhé guīzé) – Invoice audit rules – Quy tắc kiểm tra hóa đơn
907发票数据存储 (fāpiào shùjù cúnchǔ) – Invoice data storage – Lưu trữ dữ liệu hóa đơn
908发票系统接口 (fāpiào xìtǒng jiēkǒu) – Invoice system interface – Giao diện hệ thống hóa đơn
909发票开具确认 (fāpiào kāijù quèrèn) – Invoice issuing confirmation – Xác nhận phát hành hóa đơn
910发票打印数量 (fāpiào dǎyìn shùliàng) – Invoice print quantity – Số lượng in hóa đơn
911发票异常监控 (fāpiào yìcháng jiānkòng) – Invoice anomaly monitoring – Giám sát bất thường hóa đơn
912发票退货流程 (fāpiào tuìhuò liúchéng) – Invoice return process – Quy trình trả hàng hóa đơn
913发票扫描设备 (fāpiào sǎomiáo shèbèi) – Invoice scanning equipment – Thiết bị quét hóa đơn
914发票信息管理 (fāpiào xìnxī guǎnlǐ) – Invoice information management – Quản lý thông tin hóa đơn
915发票作废申请 (fāpiào zuòfèi shēnqǐng) – Invoice cancellation request – Yêu cầu hủy hóa đơn
916发票自动审核 (fāpiào zìdòng shěnhé) – Automatic invoice audit – Kiểm tra hóa đơn tự động
917发票流水号管理 (fāpiào liúshuǐ hào guǎnlǐ) – Invoice serial number management – Quản lý số serial hóa đơn
918发票打印错误 (fāpiào dǎyìn cuòwù) – Invoice printing error – Lỗi in hóa đơn
919发票号码管理 (fāpiào hàomǎ guǎnlǐ) – Invoice number management – Quản lý số hóa đơn
920发票电子存储 (fāpiào diànzǐ cúnchǔ) – Electronic invoice storage – Lưu trữ hóa đơn điện tử
921发票税务合规 (fāpiào shuìwù hégé) – Invoice tax compliance – Tuân thủ thuế hóa đơn
922发票数据备份恢复 (fāpiào shùjù bèifèn huīfù) – Invoice data backup and recovery – Sao lưu và phục hồi dữ liệu hóa đơn
923发票异常提醒 (fāpiào yìcháng tíxǐng) – Invoice anomaly alert – Cảnh báo bất thường hóa đơn
924发票审批流程优化 (fāpiào shěnpī liúchéng yōuhuà) – Invoice approval process optimization – Tối ưu quy trình phê duyệt hóa đơn
925发票打印机连接 (fāpiào dǎyìnjī liánjiē) – Invoice printer connection – Kết nối máy in hóa đơn
926发票自动开具 (fāpiào zìdòng kāijù) – Automatic invoice issuing – Phát hành hóa đơn tự động
927发票数据加密传输 (fāpiào shùjù jiāmì chuánshū) – Invoice data encrypted transmission – Truyền dữ liệu hóa đơn mã hóa
928发票信息同步更新 (fāpiào xìnxī tóngbù gēngxīn) – Invoice information synchronization and update – Đồng bộ và cập nhật thông tin hóa đơn
929发票电子认证 (fāpiào diànzǐ rènzhèng) – Electronic invoice authentication – Xác thực hóa đơn điện tử
930发票税率自动调整 (fāpiào shuìlǜ zìdòng tiáozhěng) – Automatic invoice tax rate adjustment – Tự động điều chỉnh thuế suất hóa đơn
931发票异常数据报警 (fāpiào yìcháng shùjù bàojǐng) – Invoice abnormal data alarm – Báo động dữ liệu hóa đơn bất thường
932发票自动归档管理 (fāpiào zìdòng guīdàng guǎnlǐ) – Automatic invoice archiving management – Quản lý lưu trữ hóa đơn tự động
933发票发放记录 (fāpiào fāfàng jìlù) – Invoice distribution record – Hồ sơ phát hành hóa đơn
934发票审核员权限 (fāpiào shěnhé yuán quánxiàn) – Invoice auditor permission – Quyền kiểm tra hóa đơn
935发票数据导入导出 (fāpiào shùjù dǎorù dǎochū) – Invoice data import and export – Nhập xuất dữ liệu hóa đơn
936发票打印模板优化 (fāpiào dǎyìn móbǎn yōuhuà) – Invoice printing template optimization – Tối ưu mẫu in hóa đơn
937发票异常数据处理流程 (fāpiào yìcháng shùjù chǔlǐ liúchéng) – Invoice abnormal data handling process – Quy trình xử lý dữ liệu hóa đơn bất thường
938发票电子支付 (fāpiào diànzǐ zhīfù) – Electronic invoice payment – Thanh toán hóa đơn điện tử
939发票电子档案管理 (fāpiào diànzǐ dàng’àn guǎnlǐ) – Electronic invoice archive management – Quản lý hồ sơ hóa đơn điện tử
940发票税务风险管理 (fāpiào shuìwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Invoice tax risk management – Quản lý rủi ro thuế hóa đơn
941发票开具授权 (fāpiào kāijù shòuquán) – Invoice issuing authorization – Ủy quyền phát hành hóa đơn
942发票扫描件上传 (fāpiào sǎomiáo jiàn shàngchuán) – Invoice scanned copy upload – Tải lên bản scan hóa đơn
943发票状态更新通知 (fāpiào zhuàngtài gēngxīn tōngzhī) – Invoice status update notification – Thông báo cập nhật trạng thái hóa đơn
944发票批次管理 (fāpiào pīcì guǎnlǐ) – Invoice batch management – Quản lý lô hóa đơn
945发票作废审核 (fāpiào zuòfèi shěnhé) – Invoice cancellation audit – Kiểm tra hủy hóa đơn
946发票信息校验规则 (fāpiào xìnxī jiàoyàn guīzé) – Invoice information validation rules – Quy tắc xác thực thông tin hóa đơn
947发票税率变更 (fāpiào shuìlǜ biàngēng) – Invoice tax rate change – Thay đổi thuế suất hóa đơn
948发票打印机驱动 (fāpiào dǎyìnjī qūdòng) – Invoice printer driver – Trình điều khiển máy in hóa đơn
949发票开具日志 (fāpiào kāijù rìzhì) – Invoice issuing log – Nhật ký phát hành hóa đơn
950发票异常检测 (fāpiào yìcháng jiǎncè) – Invoice anomaly detection – Phát hiện bất thường hóa đơn
951发票电子签章 (fāpiào diànzǐ qiānzhāng) – Electronic invoice digital signature – Chữ ký số hóa đơn điện tử
952发票信息变更申请 (fāpiào xìnxī biàngēng shēnqǐng) – Invoice information change request – Yêu cầu thay đổi thông tin hóa đơn
953发票号码重复检测 (fāpiào hàomǎ chóngfù jiǎncè) – Duplicate invoice number detection – Phát hiện số hóa đơn trùng
954发票打印批次 (fāpiào dǎyìn pīcì) – Invoice printing batch – Lô in hóa đơn
955发票审批流程管理 (fāpiào shěnpī liúchéng guǎnlǐ) – Invoice approval process management – Quản lý quy trình phê duyệt hóa đơn
956发票税务数据分析 (fāpiào shuìwù shùjù fēnxī) – Invoice tax data analysis – Phân tích dữ liệu thuế hóa đơn
957发票开具权限管理 (fāpiào kāijù quánxiàn guǎnlǐ) – Invoice issuing permission management – Quản lý quyền phát hành hóa đơn
958发票数据完整性校验 (fāpiào shùjù wánzhěng xìng jiàoyàn) – Invoice data integrity check – Kiểm tra tính toàn vẹn dữ liệu hóa đơn
959发票自动生成模板 (fāpiào zìdòng shēngchéng móbǎn) – Automatic invoice generation template – Mẫu tạo hóa đơn tự động
960发票异常处理机制 (fāpiào yìcháng chǔlǐ jīzhì) – Invoice anomaly handling mechanism – Cơ chế xử lý bất thường hóa đơn
961发票税务登记 (fāpiào shuìwù dēngjì) – Invoice tax registration – Đăng ký thuế hóa đơn
962发票电子数据交换平台 (fāpiào diànzǐ shùjù jiāohuàn píngtái) – Electronic invoice data exchange platform – Nền tảng trao đổi dữ liệu hóa đơn điện tử
963发票管理系统升级 (fāpiào guǎnlǐ xìtǒng shēngjí) – Invoice management system upgrade – Nâng cấp hệ thống quản lý hóa đơn
964发票销毁流程 (fāpiào xiāohuǐ liúchéng) – Invoice destruction process – Quy trình hủy hóa đơn
965发票查询接口 (fāpiào cháxún jiēkǒu) – Invoice query interface – Giao diện truy vấn hóa đơn
966发票开具错误纠正 (fāpiào kāijù cuòwù jiūzhèng) – Invoice issuing error correction – Sửa lỗi phát hành hóa đơn
967发票认证平台 (fāpiào rènzhèng píngtái) – Invoice certification platform – Nền tảng xác thực hóa đơn
968发票开票权限控制 (fāpiào kāipiào quánxiàn kòngzhì) – Invoice issuing permission control – Kiểm soát quyền phát hành hóa đơn
969发票电子化管理 (fāpiào diànzǐ huà guǎnlǐ) – Invoice digital management – Quản lý hóa đơn điện tử
970发票异常状态监控 (fāpiào yìcháng zhuàngtài jiānkòng) – Invoice abnormal status monitoring – Giám sát trạng thái bất thường của hóa đơn
971发票税务报表生成 (fāpiào shuìwù bàobiǎo shēngchéng) – Invoice tax report generation – Tạo báo cáo thuế hóa đơn
972发票扫描识别 (fāpiào sǎomiáo shíbié) – Invoice scanning recognition – Nhận dạng quét hóa đơn
973发票打印机故障排除 (fāpiào dǎyìnjī gùzhàng páichú) – Invoice printer troubleshooting – Khắc phục sự cố máy in hóa đơn
974发票数据上传 (fāpiào shùjù shàngchuán) – Invoice data upload – Tải dữ liệu hóa đơn lên
975发票发放权限设置 (fāpiào fāfàng quánxiàn shèzhì) – Invoice distribution permission setting – Cài đặt quyền phát hành hóa đơn
976发票税务政策更新 (fāpiào shuìwù zhèngcè gēngxīn) – Invoice tax policy update – Cập nhật chính sách thuế hóa đơn
977发票错误率分析 (fāpiào cuòwù lǜ fēnxī) – Invoice error rate analysis – Phân tích tỷ lệ lỗi hóa đơn
978发票打印作业调度 (fāpiào dǎyìn zuòyè diàodù) – Invoice printing job scheduling – Lập lịch công việc in hóa đơn
979发票作废自动提醒 (fāpiào zuòfèi zìdòng tíxǐng) – Automatic invoice cancellation reminder – Nhắc nhở hủy hóa đơn tự động
980发票验证失败原因 (fāpiào yànzhèng shībài yuányīn) – Invoice verification failure reason – Lý do xác thực hóa đơn thất bại
981发票电子传输标准 (fāpiào diànzǐ chuánshū biāozhǔn) – Electronic invoice transmission standard – Tiêu chuẩn truyền hóa đơn điện tử
982发票流水号生成规则 (fāpiào liúshuǐ hào shēngchéng guīzé) – Invoice serial number generation rule – Quy tắc tạo số serial hóa đơn
983发票税额计算公式 (fāpiào shuì’é jìsuàn gōngshì) – Invoice tax amount calculation formula – Công thức tính thuế hóa đơn
984发票税务稽查 (fāpiào shuìwù jīchá) – Invoice tax audit – Kiểm tra thuế hóa đơn
985发票电子签名验证 (fāpiào diànzǐ qiānmíng yànzhèng) – Electronic invoice signature verification – Xác minh chữ ký số hóa đơn
986发票打印任务管理 (fāpiào dǎyìn rènwù guǎnlǐ) – Invoice printing task management – Quản lý tác vụ in hóa đơn
987发票信息备份 (fāpiào xìnxī bèifèn) – Invoice information backup – Sao lưu thông tin hóa đơn
988发票开具记录查询 (fāpiào kāijù jìlù cháxún) – Invoice issuing record query – Tra cứu hồ sơ phát hành hóa đơn
989发票数据加密存储 (fāpiào shùjù jiāmì cúnchǔ) – Invoice data encrypted storage – Lưu trữ dữ liệu hóa đơn mã hóa
990发票异常处理报告 (fāpiào yìcháng chǔlǐ bàogào) – Invoice anomaly handling report – Báo cáo xử lý bất thường hóa đơn
991发票电子签章技术 (fāpiào diànzǐ qiānzhāng jìshù) – Electronic invoice digital signature technology – Công nghệ chữ ký số hóa đơn điện tử
992发票开具限制条件 (fāpiào kāijù xiànzhì tiáojiàn) – Invoice issuing restriction conditions – Điều kiện hạn chế phát hành hóa đơn
993发票发放日志 (fāpiào fāfàng rìzhì) – Invoice distribution log – Nhật ký phát hành hóa đơn
994发票自动校验功能 (fāpiào zìdòng jiàoyàn gōngnéng) – Automatic invoice validation feature – Tính năng kiểm tra hóa đơn tự động
995发票异常处理流程优化 (fāpiào yìcháng chǔlǐ liúchéng yōuhuà) – Invoice anomaly handling process optimization – Tối ưu quy trình xử lý bất thường hóa đơn
996发票税率变化通知 (fāpiào shuìlǜ biànhuà tōngzhī) – Invoice tax rate change notification – Thông báo thay đổi thuế suất hóa đơn
997发票电子档案备份 (fāpiào diànzǐ dàng’àn bèifèn) – Electronic invoice archive backup – Sao lưu hồ sơ hóa đơn điện tử
998发票流水号校验 (fāpiào liúshuǐ hào jiàoyàn) – Invoice serial number verification – Xác minh số serial hóa đơn
999发票扫描错误识别 (fāpiào sǎomiáo cuòwù shíbié) – Invoice scan error recognition – Nhận diện lỗi quét hóa đơn
1000发票数据分析报告 (fāpiào shùjù fēnxī bàogào) – Invoice data analysis report – Báo cáo phân tích dữ liệu hóa đơn
1001发票打印参数设置 (fāpiào dǎyìn cānshù shèzhì) – Invoice printing parameter setting – Cài đặt tham số in hóa đơn
1002发票状态自动更新 (fāpiào zhuàngtài zìdòng gēngxīn) – Automatic invoice status update – Cập nhật trạng thái hóa đơn tự động
1003发票开具自动化系统 (fāpiào kāijù zìdònghuà xìtǒng) – Invoice issuing automation system – Hệ thống tự động phát hành hóa đơn
1004发票税务风险预警 (fāpiào shuìwù fēngxiǎn yùjǐng) – Invoice tax risk warning – Cảnh báo rủi ro thuế hóa đơn
1005发票电子数据交换标准 (fāpiào diànzǐ shùjù jiāohuàn biāozhǔn) – Electronic invoice data exchange standard – Tiêu chuẩn trao đổi dữ liệu hóa đơn điện tử
1006发票作废原因分析 (fāpiào zuòfèi yuányīn fēnxī) – Invoice cancellation reason analysis – Phân tích lý do hủy hóa đơn
1007发票税务处理流程 (fāpiào shuìwù chǔlǐ liúchéng) – Invoice tax processing procedure – Quy trình xử lý thuế hóa đơn
1008发票开具软件 (fāpiào kāijù ruǎnjiàn) – Invoice issuing software – Phần mềm phát hành hóa đơn
1009发票状态查询系统 (fāpiào zhuàngtài cháxún xìtǒng) – Invoice status query system – Hệ thống truy vấn trạng thái hóa đơn
1010发票电子存档 (fāpiào diànzǐ cún dàng) – Electronic invoice archiving – Lưu trữ hóa đơn điện tử
1011发票打印日志分析 (fāpiào dǎyìn rìzhì fēnxī) – Invoice printing log analysis – Phân tích nhật ký in hóa đơn
1012发票电子认证系统 (fāpiào diànzǐ rènzhèng xìtǒng) – Electronic invoice authentication system – Hệ thống xác thực hóa đơn điện tử
1013发票处理效率 (fāpiào chǔlǐ xiàolǜ) – Invoice processing efficiency – Hiệu quả xử lý hóa đơn
1014发票税务合规 (fāpiào shuìwù héguī) – Invoice tax compliance – Tuân thủ thuế hóa đơn
1015发票电子签章认证 (fāpiào diànzǐ qiānzhāng rènzhèng) – Electronic invoice digital signature authentication – Xác thực chữ ký số hóa đơn điện tử
1016发票开具审批 (fāpiào kāijù shěnpī) – Invoice issuing approval – Phê duyệt phát hành hóa đơn
1017发票风险控制 (fāpiào fēngxiǎn kòngzhì) – Invoice risk control – Kiểm soát rủi ro hóa đơn
1018发票作废通知 (fāpiào zuòfèi tōngzhī) – Invoice cancellation notice – Thông báo hủy hóa đơn
1019发票扫描设备 (fāpiào sǎomiáo shèbèi) – Invoice scanning device – Thiết bị quét hóa đơn
1020发票审核流程 (fāpiào shěnhé liúchéng) – Invoice review process – Quy trình kiểm tra hóa đơn
1021发票电子化存储 (fāpiào diànzǐ huà cúnchǔ) – Electronic invoice storage – Lưu trữ hóa đơn điện tử
1022发票异常报警 (fāpiào yìcháng bàojǐng) – Invoice anomaly alarm – Báo động bất thường hóa đơn
1023发票开具错误率 (fāpiào kāijù cuòwù lǜ) – Invoice issuing error rate – Tỷ lệ lỗi phát hành hóa đơn
1024发票信息更新 (fāpiào xìnxī gēngxīn) – Invoice information update – Cập nhật thông tin hóa đơn
1025发票税额调整 (fāpiào shuì’é tiáozhěng) – Invoice tax amount adjustment – Điều chỉnh số thuế hóa đơn
1026发票自动审核 (fāpiào zìdòng shěnhé) – Automatic invoice review – Kiểm tra hóa đơn tự động
1027发票电子存储格式 (fāpiào diànzǐ cúnchǔ géshì) – Electronic invoice storage format – Định dạng lưu trữ hóa đơn điện tử
1028发票打印质量控制 (fāpiào dǎyìn zhìliàng kòngzhì) – Invoice printing quality control – Kiểm soát chất lượng in hóa đơn
1029发票异常数据处理 (fāpiào yìcháng shùjù chǔlǐ) – Invoice anomaly data handling – Xử lý dữ liệu bất thường hóa đơn
1030发票退回处理 (fāpiào tuìhuí chǔlǐ) – Invoice return handling – Xử lý trả lại hóa đơn
1031发票税务检查 (fāpiào shuìwù jiǎnchá) – Invoice tax inspection – Kiểm tra thuế hóa đơn
1032发票信息校验 (fāpiào xìnxī jiàoyàn) – Invoice information validation – Kiểm tra thông tin hóa đơn
1033发票开具模板管理 (fāpiào kāijù móbǎn guǎnlǐ) – Invoice issuing template management – Quản lý mẫu phát hành hóa đơn
1034发票数据备份恢复 (fāpiào shùjù bèifèn huīfù) – Invoice data backup and recovery – Sao lưu và khôi phục dữ liệu hóa đơn
1035发票打印任务 (fāpiào dǎyìn rènwù) – Invoice printing task – Tác vụ in hóa đơn
1036发票流水号跟踪 (fāpiào liúshuǐ hào gēnzōng) – Invoice serial number tracking – Theo dõi số serial hóa đơn
1037发票开具错误修正 (fāpiào kāijù cuòwù xiūzhèng) – Invoice issuing error correction – Sửa lỗi phát hành hóa đơn
1038发票税务合规审计 (fāpiào shuìwù héguī shěnjì) – Invoice tax compliance audit – Kiểm toán tuân thủ thuế hóa đơn
1039发票打印状态 (fāpiào dǎyìn zhuàngtài) – Invoice printing status – Trạng thái in hóa đơn
1040发票电子数据传输 (fāpiào diànzǐ shùjù chuánshū) – Electronic invoice data transmission – Truyền dữ liệu hóa đơn điện tử
1041发票作废申请 (fāpiào zuòfèi shēnqǐng) – Invoice cancellation application – Đơn xin hủy hóa đơn
1042发票电子签章系统 (fāpiào diànzǐ qiānzhāng xìtǒng) – Electronic invoice digital signature system – Hệ thống chữ ký số hóa đơn điện tử
1043发票开具流程监控 (fāpiào kāijù liúchéng jiānkòng) – Invoice issuing process monitoring – Giám sát quy trình phát hành hóa đơn
1044发票打印设备管理 (fāpiào dǎyìn shèbèi guǎnlǐ) – Invoice printing device management – Quản lý thiết bị in hóa đơn
1045发票电子存储安全 (fāpiào diànzǐ cúnchǔ ānquán) – Electronic invoice storage security – An ninh lưu trữ hóa đơn điện tử
1046发票税务申报系统 (fāpiào shuìwù shēnbào xìtǒng) – Invoice tax declaration system – Hệ thống khai báo thuế hóa đơn
1047发票流水号重复检测 (fāpiào liúshuǐ hào chóngfù jiǎncè) – Invoice serial number duplication detection – Phát hiện trùng số serial hóa đơn
1048发票打印自动化 (fāpiào dǎyìn zìdònghuà) – Invoice printing automation – Tự động hóa in hóa đơn
1049发票折扣 (fāpiào zhékòu) – Invoice discount – Chiết khấu hóa đơn
1050发票应收账款 (fāpiào yìngshōu zhàngkuǎn) – Invoice accounts receivable – Khoản phải thu trên hóa đơn
1051发票付款条件 (fāpiào fùkuǎn tiáojiàn) – Invoice payment terms – Điều kiện thanh toán hóa đơn
1052发票账务处理 (fāpiào zhàngwù chǔlǐ) – Invoice accounting treatment – Xử lý kế toán hóa đơn
1053发票交易金额 (fāpiào jiāoyì jīn’é) – Invoice transaction amount – Số tiền giao dịch trên hóa đơn
1054发票开具时间 (fāpiào kāijù shíjiān) – Invoice issuing time – Thời gian phát hành hóa đơn
1055发票支付状态 (fāpiào zhīfù zhuàngtài) – Invoice payment status – Trạng thái thanh toán hóa đơn
1056发票邮寄地址 (fāpiào yóujì dìzhǐ) – Invoice mailing address – Địa chỉ gửi hóa đơn
1057发票电子档案 (fāpiào diànzǐ dàng’àn) – Electronic invoice archive – Hồ sơ hóa đơn điện tử
1058发票打印模板设计 (fāpiào dǎyìn móbǎn shèjì) – Invoice printing template design – Thiết kế mẫu in hóa đơn
1059发票审批流程 (fāpiào shěnpī liúchéng) – Invoice approval process – Quy trình phê duyệt hóa đơn
1060发票开具错误更正 (fāpiào kāijù cuòwù gēngzhèng) – Invoice error correction – Sửa lỗi phát hành hóa đơn
1061发票税率变化 (fāpiào shuìlǜ biànhuà) – Invoice tax rate change – Thay đổi thuế suất hóa đơn
1062发票打印确认 (fāpiào dǎyìn quèrèn) – Invoice print confirmation – Xác nhận in hóa đơn
1063发票数据传输协议 (fāpiào shùjù chuánshū xiéyì) – Invoice data transmission protocol – Giao thức truyền dữ liệu hóa đơn
1064发票税务申报表 (fāpiào shuìwù shēnbào biǎo) – Invoice tax declaration form – Biểu mẫu khai báo thuế hóa đơn
1065发票开具责任 (fāpiào kāijù zérèn) – Invoice issuing responsibility – Trách nhiệm phát hành hóa đơn
1066发票金额核对 (fāpiào jīn’é héduì) – Invoice amount verification – Đối chiếu số tiền hóa đơn
1067发票电子传输 (fāpiào diànzǐ chuánshū) – Electronic invoice transmission – Truyền hóa đơn điện tử
1068发票打印预览 (fāpiào dǎyìn yùlǎn) – Invoice print preview – Xem trước khi in hóa đơn
1069发票异常记录 (fāpiào yìcháng jìlù) – Invoice anomaly record – Hồ sơ bất thường hóa đơn
1070发票税务调整 (fāpiào shuìwù tiáozhěng) – Invoice tax adjustment – Điều chỉnh thuế hóa đơn
1071发票查询系统 (fāpiào cháxún xìtǒng) – Invoice inquiry system – Hệ thống tra cứu hóa đơn
1072发票电子签名认证 (fāpiào diànzǐ qiānmíng rènzhèng) – Electronic invoice signature authentication – Xác thực chữ ký điện tử hóa đơn
1073发票金额限制 (fāpiào jīn’é xiànzhì) – Invoice amount limit – Giới hạn số tiền hóa đơn
1074发票开具数量 (fāpiào kāijù shùliàng) – Invoice issuing quantity – Số lượng phát hành hóa đơn
1075发票打印模板更新 (fāpiào dǎyìn móbǎn gēngxīn) – Invoice printing template update – Cập nhật mẫu in hóa đơn
1076发票税务局备案 (fāpiào shuìwù jú bèi’àn) – Invoice tax bureau filing – Hồ sơ thuế tại cơ quan thuế
1077发票电子格式标准 (fāpiào diànzǐ géshì biāozhǔn) – Electronic invoice format standard – Tiêu chuẩn định dạng hóa đơn điện tử
1078发票异常报警系统 (fāpiào yìcháng bàojǐng xìtǒng) – Invoice anomaly alert system – Hệ thống cảnh báo bất thường hóa đơn
1079发票流程自动化 (fāpiào liúchéng zìdònghuà) – Invoice process automation – Tự động hóa quy trình hóa đơn
1080发票扫描管理 (fāpiào sǎomiáo guǎnlǐ) – Invoice scanning management – Quản lý quét hóa đơn
1081发票开具审批流程 (fāpiào kāijù shěnpī liúchéng) – Invoice issuing approval workflow – Quy trình phê duyệt phát hành hóa đơn
1082发票打印任务管理 (fāpiào dǎyìn rènwù guǎnlǐ) – Invoice print job management – Quản lý tác vụ in hóa đơn
1083发票税务报表 (fāpiào shuìwù bàobiǎo) – Invoice tax report – Báo cáo thuế hóa đơn
1084发票开具数据分析 (fāpiào kāijù shùjù fēnxī) – Invoice issuing data analysis – Phân tích dữ liệu phát hành hóa đơn
1085发票打印错误处理 (fāpiào dǎyìn cuòwù chǔlǐ) – Invoice printing error handling – Xử lý lỗi in hóa đơn
1086发票流水号生成 (fāpiào liúshuǐ hào shēngchéng) – Invoice serial number generation – Tạo số serial hóa đơn
1087发票税务审核 (fāpiào shuìwù shěnhé) – Invoice tax audit – Kiểm toán thuế hóa đơn
1088发票退票处理 (fāpiào tuìpiào chǔlǐ) – Invoice refund processing – Xử lý trả hóa đơn
1089发票税务政策 (fāpiào shuìwù zhèngcè) – Invoice tax policy – Chính sách thuế hóa đơn
1090发票打印质量监控 (fāpiào dǎyìn zhìliàng jiānkòng) – Invoice printing quality monitoring – Giám sát chất lượng in hóa đơn
1091发票信息安全 (fāpiào xìnxī ānquán) – Invoice information security – An ninh thông tin hóa đơn
1092发票电子存储 (fāpiào diànzǐ cúnchú) – Electronic invoice storage – Lưu trữ hóa đơn điện tử
1093发票核查程序 (fāpiào héchá chéngxù) – Invoice verification procedure – Quy trình kiểm tra hóa đơn
1094发票合规性审查 (fāpiào hégé xìng shěnchá) – Invoice compliance review – Kiểm tra tuân thủ hóa đơn
1095发票金额校验 (fāpiào jīn’é jiàoyàn) – Invoice amount validation – Xác thực số tiền hóa đơn
1096发票税号认证 (fāpiào shuì hào rènzhèng) – Invoice tax ID verification – Xác nhận mã số thuế trên hóa đơn
1097发票账单管理 (fāpiào zhàngdān guǎnlǐ) – Invoice billing management – Quản lý hóa đơn
1098发票异常处理 (fāpiào yìcháng chǔlǐ) – Invoice exception handling – Xử lý bất thường hóa đơn
1099发票电子报销 (fāpiào diànzǐ bàoxiāo) – Electronic invoice reimbursement – Thanh toán hóa đơn điện tử
1100发票申请流程 (fāpiào shēnqǐng liúchéng) – Invoice application process – Quy trình yêu cầu hóa đơn
1101发票供应商信息 (fāpiào gōngyìngshāng xìnxī) – Invoice supplier information – Thông tin nhà cung cấp trên hóa đơn
1102发票客户信息 (fāpiào kèhù xìnxī) – Invoice customer information – Thông tin khách hàng trên hóa đơn
1103发票退回管理 (fāpiào tuìhuí guǎnlǐ) – Invoice return management – Quản lý trả lại hóa đơn
1104发票支付方式 (fāpiào zhīfù fāngshì) – Invoice payment method – Phương thức thanh toán hóa đơn
1105发票批量处理 (fāpiào pīliàng chǔlǐ) – Batch invoice processing – Xử lý hóa đơn hàng loạt
1106发票清单核对 (fāpiào qīngdān héduì) – Invoice checklist verification – Đối chiếu danh sách hóa đơn
1107发票税务政策变化 (fāpiào shuìwù zhèngcè biànhuà) – Invoice tax policy changes – Thay đổi chính sách thuế hóa đơn
1108发票审核流程 (fāpiào shěnhé liúchéng) – Invoice audit process – Quy trình kiểm toán hóa đơn
1109发票打印设备 (fāpiào dǎyìn shèbèi) – Invoice printing equipment – Thiết bị in hóa đơn
1110发票异常报警 (fāpiào yìcháng bàojǐng) – Invoice anomaly alert – Cảnh báo bất thường hóa đơn
1111发票抬头变更 (fāpiào táitóu biàngēng) – Invoice header change – Thay đổi phần đầu hóa đơn
1112发票支付确认 (fāpiào zhīfù quèrèn) – Invoice payment confirmation – Xác nhận thanh toán hóa đơn
1113发票电子传输协议 (fāpiào diànzǐ chuánshū xiéyì) – Electronic invoice transmission protocol – Giao thức truyền hóa đơn điện tử
1114发票异常处理流程 (fāpiào yìcháng chǔlǐ liúchéng) – Invoice exception handling process – Quy trình xử lý bất thường hóa đơn
1115发票审核标准 (fāpiào shěnhé biāozhǔn) – Invoice audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán hóa đơn
1116发票清单打印 (fāpiào qīngdān dǎyìn) – Invoice list printing – In danh sách hóa đơn
1117发票税务稽查 (fāpiào shuìwù jīchá) – Invoice tax inspection – Thanh tra thuế hóa đơn
1118发票开具流程优化 (fāpiào kāijù liúchéng yōuhuà) – Invoice issuing process optimization – Tối ưu hóa quy trình phát hành hóa đơn
1119发票电子证书管理 (fāpiào diànzǐ zhèngshū guǎnlǐ) – Electronic invoice certificate management – Quản lý chứng thư điện tử hóa đơn
1120发票税务申报流程 (fāpiào shuìwù shēnbào liúchéng) – Invoice tax filing process – Quy trình khai báo thuế hóa đơn
1121发票异常数据分析 (fāpiào yìcháng shùjù fēnxī) – Invoice anomaly data analysis – Phân tích dữ liệu bất thường hóa đơn
1122发票批次打印 (fāpiào pīcì dǎyìn) – Invoice batch printing – In hóa đơn theo lô
1123发票支付失败原因 (fāpiào zhīfù shībài yuányīn) – Invoice payment failure reason – Lý do thanh toán hóa đơn thất bại
1124发票账务对账 (fāpiào zhàngwù duìzhàng) – Invoice accounting reconciliation – Đối chiếu kế toán hóa đơn
1125发票信息校验 (fāpiào xìnxī jiàoyàn) – Invoice information verification – Kiểm tra thông tin hóa đơn
1126发票开具错误 (fāpiào kāijù cuòwù) – Invoice issuing error – Lỗi phát hành hóa đơn
1127发票报销流程 (fāpiào bàoxiāo liúchéng) – Invoice reimbursement process – Quy trình thanh toán hóa đơn
1128发票税务局 (fāpiào shuìwù jú) – Tax bureau invoice – Hóa đơn của cơ quan thuế
1129发票电子签章 (fāpiào diànzǐ qiānzhāng) – Electronic invoice seal – Con dấu điện tử trên hóa đơn
1130发票税务风险评估 (fāpiào shuìwù fēngxiǎn pínggū) – Invoice tax risk assessment – Đánh giá rủi ro thuế hóa đơn
1131发票打印机 (fāpiào dǎyìnjī) – Invoice printer – Máy in hóa đơn
1132发票申报期限 (fāpiào shēnbào qīxiàn) – Invoice declaration deadline – Hạn khai báo hóa đơn
1133发票授权管理 (fāpiào shòuquán guǎnlǐ) – Invoice authorization management – Quản lý cấp quyền hóa đơn
1134发票审核权限 (fāpiào shěnhé quánxiàn) – Invoice audit authority – Quyền kiểm tra hóa đơn
1135发票异常数据 (fāpiào yìcháng shùjù) – Invoice abnormal data – Dữ liệu bất thường hóa đơn
1136发票结算管理 (fāpiào jiésuàn guǎnlǐ) – Invoice settlement management – Quản lý thanh toán hóa đơn
1137发票电子传输 (fāpiào diànzǐ chuánshū) – Electronic invoice transmission – Truyền tải hóa đơn điện tử
1138发票使用限制 (fāpiào shǐyòng xiànzhì) – Invoice usage restrictions – Giới hạn sử dụng hóa đơn
1139发票作废申请审批 (fāpiào zuòfèi shēnqǐng shěnpī) – Invoice cancellation request approval – Phê duyệt yêu cầu hủy hóa đơn
1140发票开具记录查询 (fāpiào kāijù jìlù cháxún) – Invoice issuing record inquiry – Tra cứu hồ sơ phát hành hóa đơn
1141发票退货处理 (fāpiào tuìhuò chǔlǐ) – Invoice return processing – Xử lý trả hàng trên hóa đơn
1142发票差错更正 (fāpiào chācuò gēngzhèng) – Invoice error correction – Sửa lỗi hóa đơn
1143发票纸质版本 (fāpiào zhǐzhì bǎnběn) – Paper version of invoice – Phiên bản hóa đơn giấy
1144发票电子版本 (fāpiào diànzǐ bǎnběn) – Electronic version of invoice – Phiên bản hóa đơn điện tử
1145发票信息加密 (fāpiào xìnxī jiāmì) – Invoice information encryption – Mã hóa thông tin hóa đơn
1146发票税务认证 (fāpiào shuìwù rènzhèng) – Invoice tax certification – Chứng nhận thuế hóa đơn
1147发票电子发放 (fāpiào diànzǐ fāfàng) – Electronic invoice issuance – Phát hành hóa đơn điện tử
1148发票信息变更 (fāpiào xìnxī biàngēng) – Invoice information change – Thay đổi thông tin hóa đơn
1149发票批量导入 (fāpiào pīliàng dǎorù) – Batch invoice import – Nhập hóa đơn theo lô
1150发票退票处理 (fāpiào tuìpiào chǔlǐ) – Invoice refund processing – Xử lý hoàn tiền hóa đơn
1151发票核对表 (fāpiào héduì biǎo) – Invoice reconciliation sheet – Bảng đối chiếu hóa đơn
1152发票开具时间限制 (fāpiào kāijù shíjiān xiànzhì) – Invoice issuing time restriction – Giới hạn thời gian phát hành hóa đơn
1153发票审核流程优化 (fāpiào shěnhé liúchéng yōuhuà) – Invoice audit process optimization – Tối ưu hóa quy trình kiểm toán hóa đơn
1154发票税务申报表 (fāpiào shuìwù shēnbào biǎo) – Invoice tax declaration form – Mẫu khai báo thuế hóa đơn
1155发票电子归档管理 (fāpiào diànzǐ guīdàng guǎnlǐ) – Electronic invoice archiving management – Quản lý lưu trữ hóa đơn điện tử
1156发票异常数据报警 (fāpiào yìcháng shùjù bàojǐng) – Invoice anomaly data alert – Cảnh báo dữ liệu bất thường hóa đơn
1157发票稽查 (fāpiào jīchá) – Invoice audit – Kiểm tra hóa đơn
1158发票生成软件 (fāpiào shēngchéng ruǎnjiàn) – Invoice generation software – Phần mềm tạo hóa đơn
1159发票销毁记录 (fāpiào xiāohuǐ jìlù) – Invoice destruction record – Hồ sơ hủy hóa đơn
1160发票开具模块 (fāpiào kāijù mókuài) – Invoice issuing module – Mô-đun phát hành hóa đơn
1161发票电子化 (fāpiào diànzǐ huà) – Invoice digitization – Số hóa hóa đơn
1162发票代码 (fāpiào dàimǎ) – Invoice code – Mã hóa đơn
1163发票税率校准 (fāpiào shuìlǜ jiàozhǔn) – Invoice tax rate calibration – Hiệu chỉnh thuế suất hóa đơn
1164发票支付凭证 (fāpiào zhīfù píngzhèng) – Invoice payment voucher – Chứng từ thanh toán hóa đơn
1165发票税率优惠 (fāpiào shuìlǜ yōuhuì) – Invoice tax rate concession – Ưu đãi thuế suất hóa đơn
1166发票转让 (fāpiào zhuǎnràng) – Invoice transfer – Chuyển nhượng hóa đơn
1167发票退回 (fāpiào tuìhuí) – Invoice return – Trả lại hóa đơn
1168发票校验规则 (fāpiào jiàoyàn guīzé) – Invoice validation rules – Quy tắc kiểm tra hóa đơn
1169发票存档期限 (fāpiào cún dàng qīxiàn) – Invoice archiving period – Thời gian lưu trữ hóa đơn
1170发票税务代码 (fāpiào shuìwù dàimǎ) – Invoice tax code – Mã thuế hóa đơn
1171发票数据验证 (fāpiào shùjù yànzhèng) – Invoice data verification – Xác minh dữ liệu hóa đơn
1172发票登记表 (fāpiào dēngjì biǎo) – Invoice registration form – Phiếu đăng ký hóa đơn
1173发票开票申请 (fāpiào kāipiào shēnqǐng) – Invoice issuing application – Đơn xin phát hành hóa đơn
1174发票回收 (fāpiào huíshōu) – Invoice recovery – Thu hồi hóa đơn
1175发票异常处理 (fāpiào yìcháng chǔlǐ) – Invoice anomaly handling – Xử lý bất thường hóa đơn
1176发票差异报告 (fāpiào chāyì bàogào) – Invoice discrepancy report – Báo cáo sai lệch hóa đơn
1177发票查验平台 (fāpiào cháyàn píngtái) – Invoice verification platform – Nền tảng kiểm tra hóa đơn
1178发票注销 (fāpiào zhùxiāo) – Invoice cancellation – Hủy hóa đơn
1179发票系统集成 (fāpiào xìtǒng jíchéng) – Invoice system integration – Tích hợp hệ thống hóa đơn
1180发票电子传输协议 (fāpiào diànzǐ chuánshū xiéyì) – Electronic invoice transmission protocol – Giao thức truyền tải hóa đơn điện tử
1181发票税务登记号 (fāpiào shuìwù dēngjì hào) – Invoice tax registration number – Mã số thuế hóa đơn
1182发票合规审计 (fāpiào héguī shěnjì) – Invoice compliance audit – Kiểm toán tuân thủ hóa đơn
1183发票异常标记 (fāpiào yìcháng biāojì) – Invoice anomaly tagging – Đánh dấu bất thường hóa đơn
1184发票开具模板 (fāpiào kāijù móbǎn) – Invoice issuing template – Mẫu phát hành hóa đơn
1185发票税务申报系统集成 (fāpiào shuìwù shēnbào xìtǒng jíchéng) – Invoice tax declaration system integration – Tích hợp hệ thống khai thuế hóa đơn
1186发票电子签章认证 (fāpiào diànzǐ qiānzhāng rènzhèng) – Electronic invoice seal certification – Chứng nhận con dấu điện tử hóa đơn
1187发票打印格式 (fāpiào dǎyìn géshì) – Invoice printing format – Định dạng in hóa đơn
1188发票批量生成 (fāpiào pīliàng shēngchéng) – Batch invoice generation – Tạo hóa đơn hàng loạt
1189发票收据 (fāpiào shōujù) – Invoice receipt – Biên lai hóa đơn
1190发票收款确认 (fāpiào shōukuǎn quèrèn) – Invoice payment confirmation – Xác nhận thu tiền hóa đơn
1191发票税务局 (fāpiào shuìwù jú) – Invoice tax bureau – Cục thuế hóa đơn
1192发票税务稽核 (fāpiào shuìwù jīhé) – Invoice tax audit – Kiểm tra thuế hóa đơn
1193发票扫描仪 (fāpiào sǎomiáo yí) – Invoice scanner – Máy quét hóa đơn
1194发票异常报告 (fāpiào yìcháng bàogào) – Invoice anomaly report – Báo cáo bất thường hóa đơn
1195发票自动核对 (fāpiào zìdòng héduì) – Automatic invoice reconciliation – Đối chiếu hóa đơn tự động
1196发票签发人 (fāpiào qiānfā rén) – Invoice issuer – Người phát hành hóa đơn
1197发票文件管理 (fāpiào wénjiàn guǎnlǐ) – Invoice document management – Quản lý tài liệu hóa đơn
1198发票退款 (fāpiào tuìkuǎn) – Invoice refund – Hoàn tiền hóa đơn
1199发票结算 (fāpiào jiésuàn) – Invoice settlement – Thanh toán hóa đơn
1200发票凭证号码 (fāpiào píngzhèng hàomǎ) – Invoice voucher number – Số chứng từ hóa đơn
1201发票客户信息 (fāpiào kèhù xìnxī) – Invoice customer information – Thông tin khách hàng hóa đơn
1202发票自动生成 (fāpiào zìdòng shēngchéng) – Automatic invoice generation – Tạo hóa đơn tự động
1203发票交易金额 (fāpiào jiāoyì jīn’é) – Invoice transaction amount – Số tiền giao dịch hóa đơn
1204发票原件保管 (fāpiào yuánjiàn bǎoguǎn) – Original invoice custody – Bảo quản bản gốc hóa đơn
1205发票邮寄 (fāpiào yóujì) – Invoice mailing – Gửi hóa đơn qua bưu điện
1206发票报表生成 (fāpiào bàobiǎo shēngchéng) – Invoice report generation – Tạo báo cáo hóa đơn
1207发票归档管理 (fāpiào guīdàng guǎnlǐ) – Invoice archiving management – Quản lý lưu trữ hóa đơn
1208发票审核员 (fāpiào shěnhé yuán) – Invoice auditor – Người kiểm tra hóa đơn
1209发票供应商信息 (fāpiào gōngyìngshāng xìnxī) – Invoice supplier information – Thông tin nhà cung cấp hóa đơn
1210发票退款处理 (fāpiào tuìkuǎn chǔlǐ) – Invoice refund processing – Xử lý hoàn tiền hóa đơn
1211发票金额校验 (fāpiào jīn’é jiàoyàn) – Invoice amount validation – Kiểm tra số tiền hóa đơn
1212发票信息同步 (fāpiào xìnxī tóngbù) – Invoice information synchronization – Đồng bộ thông tin hóa đơn
1213发票多币种支持 (fāpiào duō bìzhǒng zhīchí) – Invoice multi-currency support – Hỗ trợ đa tiền tệ hóa đơn
1214发票手工录入 (fāpiào shǒugōng lùrù) – Manual invoice entry – Nhập hóa đơn thủ công
1215发票交易日期 (fāpiào jiāoyì rìqī) – Invoice transaction date – Ngày giao dịch hóa đơn
1216发票电子存档 (fāpiào diànzǐ cúnguǎn) – Electronic invoice archiving – Lưu trữ điện tử hóa đơn
1217发票税务减免 (fāpiào shuìwù jiǎnmiǎn) – Invoice tax exemption – Miễn giảm thuế hóa đơn
1218发票金额上限 (fāpiào jīn’é shàngxiàn) – Invoice amount limit – Giới hạn số tiền hóa đơn
1219发票内容变更 (fāpiào nèiróng biàngēng) – Invoice content modification – Thay đổi nội dung hóa đơn
1220发票开具时间 (fāpiào kāijù shíjiān) – Invoice issuance time – Thời gian phát hành hóa đơn
1221发票对账单 (fāpiào duìzhàng dān) – Invoice reconciliation statement – Bảng đối chiếu hóa đơn
1222发票手写签名 (fāpiào shǒuxiě qiānmíng) – Invoice handwritten signature – Chữ ký tay trên hóa đơn
1223发票税务登记号 (fāpiào shuìwù dēngjì hào) – Invoice tax registration number – Số đăng ký thuế trên hóa đơn
1224发票收款人 (fāpiào shōukuǎn rén) – Invoice payee – Người nhận tiền trên hóa đơn
1225发票寄送地址 (fāpiào jìsòng dìzhǐ) – Invoice mailing address – Địa chỉ gửi hóa đơn
1226发票报废 (fāpiào bàofèi) – Invoice voiding – Hủy hóa đơn
1227发票合规性 (fāpiào hégé xìng) – Invoice compliance – Tính hợp lệ hóa đơn
1228发票开票员 (fāpiào kāipiào yuán) – Invoice issuer clerk – Nhân viên phát hành hóa đơn
1229发票税务凭证 (fāpiào shuìwù píngzhèng) – Invoice tax voucher – Chứng từ thuế hóa đơn
1230发票纸质版 (fāpiào zhǐzhì bǎn) – Paper invoice version – Phiên bản hóa đơn giấy
1231发票自动校验 (fāpiào zìdòng jiàoyàn) – Automatic invoice validation – Kiểm tra hóa đơn tự động
1232发票客户编号 (fāpiào kèhù biānhào) – Invoice customer ID – Mã khách hàng trên hóa đơn
1233发票销售人员 (fāpiào xiāoshòu rényuán) – Invoice sales staff – Nhân viên bán hàng trên hóa đơn
1234发票税务发票管理系统 (fāpiào shuìwù fāpiào guǎnlǐ xìtǒng) – Invoice tax management system – Hệ thống quản lý thuế hóa đơn
1235发票自动生成系统 (fāpiào zìdòng shēngchéng xìtǒng) – Automatic invoice generation system – Hệ thống tạo hóa đơn tự động
1236发票电子数据交换 (fāpiào diànzǐ shùjù jiāohuàn) – Electronic data interchange for invoices – Trao đổi dữ liệu điện tử hóa đơn
1237发票明细表 (fāpiào míngxì biǎo) – Invoice details sheet – Bảng chi tiết hóa đơn
1238发票税率代码 (fāpiào shuìlǜ dàimǎ) – Invoice tax rate code – Mã thuế suất hóa đơn
1239发票自动备份 (fāpiào zìdòng bèifèn) – Automatic invoice backup – Sao lưu hóa đơn tự động
1240发票交易编号 (fāpiào jiāoyì biānhào) – Invoice transaction ID – Mã giao dịch hóa đơn
1241发票发放流程 (fāpiào fāfàng liúchéng) – Invoice distribution process – Quy trình phát hành hóa đơn
1242发票重复校验 (fāpiào chóngfù jiàoyàn) – Invoice duplication check – Kiểm tra hóa đơn trùng
1243发票报表分析 (fāpiào bàobiǎo fēnxī) – Invoice report analysis – Phân tích báo cáo hóa đơn
1244发票接收系统 (fāpiào jiēshōu xìtǒng) – Invoice receiving system – Hệ thống nhận hóa đơn
1245发票作废流程 (fāpiào zuòfèi liúchéng) – Invoice voiding procedure – Quy trình hủy hóa đơn
1246发票扫描处理 (fāpiào sǎomiáo chǔlǐ) – Invoice scanning processing – Xử lý quét hóa đơn
1247发票电子存档系统 (fāpiào diànzǐ cúnguǎn xìtǒng) – Electronic invoice archiving system – Hệ thống lưu trữ hóa đơn điện tử
1248发票销售合同 (fāpiào xiāoshòu hétong) – Invoice sales contract – Hợp đồng bán hàng hóa đơn
1249发票电子报销 (fāpiào diànzǐ bàoxiāo) – Electronic invoice reimbursement – Hoàn chi điện tử hóa đơn
1250发票抬头名称 (fāpiào táitóu míngchēng) – Invoice header name – Tên trên hóa đơn
1251发票税款缴纳 (fāpiào shuìkuǎn jiǎonà) – Invoice tax payment – Nộp thuế hóa đơn
1252发票扫描存档 (fāpiào sǎomiáo cúnguǎn) – Invoice scanning archiving – Lưu trữ quét hóa đơn
1253发票税务核查 (fāpiào shuìwù héchá) – Invoice tax verification – Xác minh thuế hóa đơn
1254发票发票号段 (fāpiào fāpiào hàoduàn) – Invoice number range – Khoảng số hóa đơn
1255发票税务局审批 (fāpiào shuìwù jú shěnpī) – Invoice tax bureau approval – Phê duyệt của cục thuế
1256发票退货单 (fāpiào tuìhuò dān) – Invoice return note – Phiếu trả hàng hóa đơn
1257发票凭证编号 (fāpiào píngzhèng biānhào) – Invoice voucher number – Số chứng từ hóa đơn
1258发票电子签发 (fāpiào diànzǐ qiānfā) – Electronic invoice issuance – Phát hành hóa đơn điện tử
1259发票抬头变更 (fāpiào táitóu biàngēng) – Invoice header modification – Thay đổi tiêu đề hóa đơn
1260发票税务发票代码 (fāpiào shuìwù fāpiào dàimǎ) – Invoice tax code – Mã số thuế trên hóa đơn
1261发票开具日期 (fāpiào kāijù rìqī) – Invoice issuance date – Ngày phát hành hóa đơn
1262发票收款账号 (fāpiào shōukuǎn zhànghào) – Invoice payment account number – Số tài khoản nhận tiền hóa đơn
1263发票纸质保存 (fāpiào zhǐzhì bǎocún) – Paper invoice storage – Lưu trữ hóa đơn giấy
1264发票电子签章 (fāpiào diànzǐ qiānzhāng) – Electronic invoice seal – Con dấu điện tử hóa đơn
1265发票开票金额限制 (fāpiào kāipiào jīn’é xiànzhì) – Invoice amount limit for issuance – Giới hạn số tiền phát hành hóa đơn
1266发票挂账 (fāpiào guàzhàng) – Invoice posting – Ghi sổ hóa đơn
1267发票存档期限 (fāpiào cúnguǎn qīxiàn) – Invoice retention period – Thời hạn lưu trữ hóa đơn
1268发票自动开具 (fāpiào zìdòng kāijù) – Automatic invoice issuance – Phát hành hóa đơn tự động
1269发票税务稽核 (fāpiào shuìwù jīhé) – Invoice tax inspection – Thanh tra thuế hóa đơn
1270发票付款证明 (fāpiào fùkuǎn zhèngmíng) – Invoice payment proof – Chứng minh thanh toán hóa đơn
1271发票税额计算 (fāpiào shuì’é jìsuàn) – Invoice tax amount calculation – Tính toán thuế hóa đơn
1272发票作废申请 (fāpiào zuòfèi shēnqǐng) – Invoice void application – Đơn xin hủy hóa đơn
1273发票开票规则 (fāpiào kāipiào guīzé) – Invoice issuance rules – Quy tắc phát hành hóa đơn
1274发票客户名称 (fāpiào kèhù míngchēng) – Invoice customer name – Tên khách hàng trên hóa đơn
1275发票纸质归档 (fāpiào zhǐzhì guīdàng) – Paper invoice filing – Lưu trữ hóa đơn giấy
1276发票电子证书 (fāpiào diànzǐ zhèngshū) – Electronic invoice certificate – Chứng chỉ hóa đơn điện tử
1277发票付款方式 (fāpiào fùkuǎn fāngshì) – Invoice payment method – Phương thức thanh toán hóa đơn
1278发票结算单 (fāpiào jiésuàn dān) – Invoice settlement statement – Bảng thanh toán hóa đơn
1279发票发票号码校验 (fāpiào fāpiào hàomǎ jiàoyàn) – Invoice number validation – Kiểm tra số hóa đơn
1280发票电子系统 (fāpiào diànzǐ xìtǒng) – Electronic invoice system – Hệ thống hóa đơn điện tử
1281发票退票处理 (fāpiào tuìpiào chǔlǐ) – Invoice refund processing – Xử lý hoàn hóa đơn
1282发票销货单 (fāpiào xiāohuò dān) – Invoice delivery note – Phiếu giao hàng hóa đơn
1283发票录入系统 (fāpiào lùrù xìtǒng) – Invoice entry system – Hệ thống nhập hóa đơn
1284发票电子签收 (fāpiào diànzǐ qiānshōu) – Electronic invoice acknowledgment – Xác nhận hóa đơn điện tử
1285发票应付账款 (fāpiào yīngfù zhàngkuǎn) – Invoice accounts payable – Khoản phải trả hóa đơn
1286发票应收账款 (fāpiào yīngshōu zhàngkuǎn) – Invoice accounts receivable – Khoản phải thu hóa đơn
1287发票抵扣凭证 (fāpiào dǐkòu píngzhèng) – Invoice deduction voucher – Chứng từ khấu trừ hóa đơn
1288发票纸质签收 (fāpiào zhǐzhì qiānshōu) – Paper invoice receipt – Biên nhận hóa đơn giấy
1289发票税务代码核对 (fāpiào shuìwù dàimǎ héduì) – Invoice tax code verification – Kiểm tra mã thuế hóa đơn
1290发票信息维护 (fāpiào xìnxī wéihù) – Invoice information maintenance – Bảo trì thông tin hóa đơn
1291发票审核流程 (fāpiào shěnhé liúchéng) – Invoice review process – Quy trình duyệt hóa đơn
1292发票开具系统 (fāpiào kāijù xìtǒng) – Invoice issuance system – Hệ thống phát hành hóa đơn
1293发票税务处理 (fāpiào shuìwù chǔlǐ) – Invoice tax processing – Xử lý thuế hóa đơn
1294发票邮寄地址变更 (fāpiào yóujì dìzhǐ biàngēng) – Invoice mailing address change – Thay đổi địa chỉ gửi hóa đơn
1295发票应税项目 (fāpiào yīngshuì xiàngmù) – Invoice taxable items – Mục chịu thuế trên hóa đơn
1296发票审核意见 (fāpiào shěnhé yìjiàn) – Invoice audit opinion – Ý kiến kiểm tra hóa đơn
1297发票信息录入 (fāpiào xìnxī lùrù) – Invoice data entry – Nhập dữ liệu hóa đơn
1298发票缴纳税款 (fāpiào jiǎonà shuìkuǎn) – Invoice tax payment – Nộp thuế hóa đơn
1299发票票据管理 (fāpiào piàojù guǎnlǐ) – Invoice document management – Quản lý chứng từ hóa đơn
1300发票电子签名验证 (fāpiào diànzǐ qiānmíng yànzhèng) – Electronic invoice signature verification – Xác minh chữ ký điện tử hóa đơn
1301发票账务系统 (fāpiào zhàngwù xìtǒng) – Invoice accounting system – Hệ thống kế toán hóa đơn
1302发票申报表 (fāpiào shēnbào biǎo) – Invoice declaration form – Biểu mẫu khai báo hóa đơn
1303发票销货清单 (fāpiào xiāohuò qīngdān) – Invoice delivery list – Danh sách giao hàng hóa đơn
1304发票异常报告 (fāpiào yìcháng bàogào) – Invoice exception report – Báo cáo bất thường hóa đơn
1305发票税额调整 (fāpiào shuì’é tiáozhěng) – Invoice tax adjustment – Điều chỉnh thuế hóa đơn
1306发票附件上传 (fāpiào fùjiàn shàngchuán) – Invoice attachment upload – Tải lên tập tin đính kèm hóa đơn
1307发票支付凭证 (fāpiào zhīfù píngzhèng) – Invoice payment voucher – Phiếu thanh toán hóa đơn
1308发票核对系统 (fāpiào héduì xìtǒng) – Invoice verification system – Hệ thống đối chiếu hóa đơn
1309发票管理软件 (fāpiào guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Invoice management software – Phần mềm quản lý hóa đơn
1310发票审核流程图 (fāpiào shěnhé liúchéng tú) – Invoice audit flowchart – Sơ đồ quy trình kiểm tra hóa đơn
1311发票电子格式 (fāpiào diànzǐ géshì) – Electronic invoice format – Định dạng hóa đơn điện tử
1312发票存档系统 (fāpiào cúnguǎn xìtǒng) – Invoice filing system – Hệ thống lưu trữ hóa đơn
1313发票异常提醒 (fāpiào yìcháng tíxǐng) – Invoice exception alert – Cảnh báo bất thường hóa đơn
1314发票补开申请 (fāpiào bǔkāi shēnqǐng) – Invoice reissue application – Đơn xin cấp lại hóa đơn
1315发票打印任务 (fāpiào dǎyìn rènwù) – Invoice print job – Nhiệm vụ in hóa đơn
1316发票审核标准 (fāpiào shěnhé biāozhǔn) – Invoice audit standards – Tiêu chuẩn kiểm tra hóa đơn
1317发票电子传输系统 (fāpiào diànzǐ chuánshū xìtǒng) – Electronic invoice transmission system – Hệ thống truyền tải hóa đơn điện tử
1318发票销毁证明 (fāpiào xiāohuǐ zhèngmíng) – Invoice destruction certificate – Giấy chứng nhận hủy hóa đơn
1319发票付款确认书 (fāpiào fùkuǎn quèrèn shū) – Invoice payment confirmation letter – Thư xác nhận thanh toán hóa đơn
1320发票结算流程 (fāpiào jiésuàn liúchéng) – Invoice settlement process – Quy trình thanh toán hóa đơn
1321发票信息核实 (fāpiào xìnxī héshí) – Invoice information verification – Xác minh thông tin hóa đơn
1322发票冲红流程 (fāpiào chōng hóng liúchéng) – Invoice red flush process – Quy trình điều chỉnh hóa đơn đỏ
1323发票开票系统维护 (fāpiào kāipiào xìtǒng wéihù) – Invoice issuance system maintenance – Bảo trì hệ thống phát hành hóa đơn
1324发票销账处理 (fāpiào xiāozhàng chǔlǐ) – Invoice write-off processing – Xử lý xóa sổ hóa đơn
1325发票异常标识 (fāpiào yìcháng biāozhì) – Invoice exception flag – Ký hiệu bất thường hóa đơn
1326发票电子归档系统 (fāpiào diànzǐ guīdàng xìtǒng) – Electronic invoice filing system – Hệ thống lưu trữ hóa đơn điện tử
1327发票结算单据 (fāpiào jiésuàn dānjù) – Invoice settlement documents – Chứng từ thanh toán hóa đơn
1328发票打印模板管理 (fāpiào dǎyìn móbǎn guǎnlǐ) – Invoice print template management – Quản lý mẫu in hóa đơn
1329发票上传系统 (fāpiào shàngchuán xìtǒng) – Invoice upload system – Hệ thống tải hóa đơn lên
1330发票金额校对 (fāpiào jīn’é jiàoduì) – Invoice amount verification – Đối chiếu số tiền hóa đơn
1331发票核销流程 (fāpiào héxiāo liúchéng) – Invoice write-off procedure – Quy trình xóa sổ hóa đơn
1332发票打印权限 (fāpiào dǎyìn quánxiàn) – Invoice print permissions – Quyền in hóa đơn
1333发票录入错误 (fāpiào lùrù cuòwù) – Invoice entry error – Lỗi nhập liệu hóa đơn
1334发票自动校验 (fāpiào zìdòng jiàoyàn) – Automatic invoice validation – Tự động kiểm tra hóa đơn
1335发票异常申报 (fāpiào yìcháng shēnbào) – Invoice exception declaration – Khai báo bất thường hóa đơn
1336发票补充说明 (fāpiào bǔchōng shuōmíng) – Invoice supplementary notes – Ghi chú bổ sung hóa đơn
1337发票印刷厂 (fāpiào yìnshuā chǎng) – Invoice printing factory – Nhà máy in hóa đơn
1338发票查验流程 (fāpiào cháyàn liúchéng) – Invoice inspection procedure – Quy trình kiểm tra hóa đơn
1339发票支付确认码 (fāpiào zhīfù quèrèn mǎ) – Invoice payment confirmation code – Mã xác nhận thanh toán hóa đơn
1340发票作废证明 (fāpiào zuòfèi zhèngmíng) – Invoice cancellation certificate – Giấy chứng nhận hủy hóa đơn
1341发票冲红申请 (fāpiào chōng hóng shēnqǐng) – Invoice red flush application – Đơn xin điều chỉnh hóa đơn đỏ
1342发票批量打印 (fāpiào pīliàng dǎyìn) – Bulk invoice printing – In hóa đơn hàng loạt
1343发票支付流水 (fāpiào zhīfù liúshuǐ) – Invoice payment transaction – Giao dịch thanh toán hóa đơn
1344发票信息核对 (fāpiào xìnxī héduì) – Invoice information verification – Đối chiếu thông tin hóa đơn
1345发票查询系统 (fāpiào cháxún xìtǒng) – Invoice query system – Hệ thống tra cứu hóa đơn
1346发票打印次数 (fāpiào dǎyìn cìshù) – Invoice print count – Số lần in hóa đơn
1347发票电子签章 (fāpiào diànzǐ qiānzhāng) – Electronic invoice seal – Dấu điện tử hóa đơn
1348发票补开发票 (fāpiào bǔkāi fāpiào) – Reissued invoice – Hóa đơn cấp lại
1349发票作废处理 (fāpiào zuòfèi chǔlǐ) – Invoice cancellation handling – Xử lý hủy hóa đơn
1350发票销货清单编号 (fāpiào xiāohuò qīngdān biānhào) – Invoice delivery list number – Số danh sách giao hàng hóa đơn
1351发票核对员 (fāpiào héduì yuán) – Invoice verifier – Nhân viên đối chiếu hóa đơn
1352发票计税方法 (fāpiào jìshuì fāngfǎ) – Invoice tax calculation method – Phương pháp tính thuế hóa đơn
1353发票金额合计 (fāpiào jīn’é héjì) – Total invoice amount – Tổng số tiền hóa đơn
1354发票查询功能 (fāpiào cháxún gōngnéng) – Invoice search function – Chức năng tra cứu hóa đơn
1355发票开具日期 (fāpiào kāijù rìqī) – Invoice issuing date – Ngày phát hành hóa đơn
1356发票备注信息 (fāpiào bèizhù xìnxī) – Invoice remarks – Ghi chú hóa đơn
1357发票结算金额 (fāpiào jiésuàn jīn’é) – Invoice settlement amount – Số tiền thanh toán hóa đơn
1358发票税额计算 (fāpiào shuì’é jìsuàn) – Invoice tax calculation – Tính thuế hóa đơn
1359发票开票员 (fāpiào kāipiào yuán) – Invoice issuer – Người phát hành hóa đơn
1360发票支付平台 (fāpiào zhīfù píngtái) – Invoice payment platform – Nền tảng thanh toán hóa đơn
1361发票申报系统 (fāpiào shēnbào xìtǒng) – Invoice declaration system – Hệ thống khai báo hóa đơn
1362发票审核员 (fāpiào shěnhé yuán) – Invoice auditor – Nhân viên kiểm tra hóa đơn
1363发票打印机故障 (fāpiào dǎyìnjī gùzhàng) – Invoice printer malfunction – Lỗi máy in hóa đơn
1364发票补开申请 (fāpiào bǔ kāi shēnqǐng) – Application for reissued invoice – Đơn xin cấp lại hóa đơn
1365发票打印模板设置 (fāpiào dǎyìn móbǎn shèzhì) – Invoice print template settings – Cài đặt mẫu in hóa đơn
1366发票认证码 (fāpiào rènzhèng mǎ) – Invoice authentication code – Mã xác thực hóa đơn
1367发票结算系统 (fāpiào jiésuàn xìtǒng) – Invoice settlement system – Hệ thống thanh toán hóa đơn
1368发票信息录入 (fāpiào xìnxī lùrù) – Invoice information input – Nhập thông tin hóa đơn
1369发票税务申报表 (fāpiào shuìwù shēnbào biǎo) – Invoice tax declaration form – Mẫu khai thuế hóa đơn
1370发票支付通知 (fāpiào zhīfù tōngzhī) – Invoice payment notification – Thông báo thanh toán hóa đơn
1371发票批量导入 (fāpiào pīliàng dǎorù) – Bulk invoice import – Nhập hóa đơn hàng loạt
1372发票信息核对表 (fāpiào xìnxī héduì biǎo) – Invoice information checklist – Bảng kiểm tra thông tin hóa đơn
1373发票异常申诉 (fāpiào yìcháng shēnsù) – Invoice exception appeal – Khiếu nại hóa đơn bất thường
1374发票结算凭证 (fāpiào jiésuàn píngzhèng) – Invoice settlement voucher – Phiếu quyết toán hóa đơn
1375发票核算系统 (fāpiào hésuàn xìtǒng) – Invoice accounting system – Hệ thống kế toán hóa đơn
1376发票信息查询 (fāpiào xìnxī cháxún) – Invoice information query – Tra cứu thông tin hóa đơn
1377发票电子存档 (fāpiào diànzǐ cúngdàng) – Electronic invoice filing – Lưu trữ điện tử hóa đơn
1378发票打印机耗材 (fāpiào dǎyìnjī hàocái) – Invoice printer consumables – Vật tư tiêu hao máy in hóa đơn
1379发票管理人员 (fāpiào guǎnlǐ rényuán) – Invoice manager – Nhân viên quản lý hóa đơn
1380发票数字签名 (fāpiào shùzì qiānmíng) – Invoice digital signature – Chữ ký số hóa đơn
1381发票开具申请 (fāpiào kāijù shēnqǐng) – Invoice issuance application – Đơn xin phát hành hóa đơn
1382发票支付失败 (fāpiào zhīfù shībài) – Invoice payment failure – Thanh toán hóa đơn thất bại
1383发票查询接口 (fāpiào cháxún jiēkǒu) – Invoice query interface – Giao diện tra cứu hóa đơn
1384发票系统日志 (fāpiào xìtǒng rìzhì) – Invoice system log – Nhật ký hệ thống hóa đơn
1385发票结算周期 (fāpiào jiésuàn zhōuqī) – Invoice settlement cycle – Chu kỳ thanh toán hóa đơn
1386发票电子化流程 (fāpiào diànzǐ huà liúchéng) – Electronic invoicing process – Quy trình hóa đơn điện tử
1387发票信息保护 (fāpiào xìnxī bǎohù) – Invoice information protection – Bảo vệ thông tin hóa đơn
1388发票打印服务器 (fāpiào dǎyìn fúwùqì) – Invoice print server – Máy chủ in hóa đơn
1389发票格式规范 (fāpiào géshì guīfàn) – Invoice format specification – Quy chuẩn định dạng hóa đơn
1390发票验证系统 (fāpiào yànzhèng xìtǒng) – Invoice verification system – Hệ thống xác minh hóa đơn
1391发票支付流程 (fāpiào zhīfù liúchéng) – Invoice payment process – Quy trình thanh toán hóa đơn
1392发票打印错误 (fāpiào dǎyìn cuòwù) – Invoice print error – Lỗi in hóa đơn
1393发票回收系统 (fāpiào huíshōu xìtǒng) – Invoice recovery system – Hệ thống thu hồi hóa đơn
1394发票内容校验 (fāpiào nèiróng jiàoyàn) – Invoice content verification – Kiểm tra nội dung hóa đơn
1395发票开票软件 (fāpiào kāipiào ruǎnjiàn) – Invoice issuing software – Phần mềm phát hành hóa đơn
1396发票核对流程 (fāpiào héduì liúchéng) – Invoice verification process – Quy trình kiểm tra hóa đơn
1397发票系统配置 (fāpiào xìtǒng pèizhì) – Invoice system configuration – Cấu hình hệ thống hóa đơn
1398发票打印预设 (fāpiào dǎyìn yùshè) – Invoice print preset – Cài đặt in hóa đơn trước
1399发票开具权限 (fāpiào kāijù quánxiàn) – Invoice issuing permission – Quyền phát hành hóa đơn
1400发票认证系统 (fāpiào rènzhèng xìtǒng) – Invoice authentication system – Hệ thống xác thực hóa đơn
1401发票信息安全 (fāpiào xìnxī ānquán) – Invoice information security – Bảo mật thông tin hóa đơn
1402发票数据处理 (fāpiào shùjù chǔlǐ) – Invoice data processing – Xử lý dữ liệu hóa đơn
1403发票查询服务 (fāpiào cháxún fúwù) – Invoice query service – Dịch vụ tra cứu hóa đơn
1404发票支付状态 (fāpiào zhīfù zhuàngtài) – Invoice payment status – Tình trạng thanh toán hóa đơn
1405发票打印日志分析 (fāpiào dǎyìn rìzhì fēnxī) – Invoice print log analysis – Phân tích nhật ký in hóa đơn
1406发票系统维护计划 (fāpiào xìtǒng wéihù jìhuà) – Invoice system maintenance plan – Kế hoạch bảo trì hệ thống hóa đơn
1407发票打印任务 (fāpiào dǎyìn rènwù) – Invoice print job – Công việc in hóa đơn
1408发票审核报告 (fāpiào shěnhé bàogào) – Invoice audit report – Báo cáo kiểm toán hóa đơn
1409发票核对标准 (fāpiào héduì biāozhǔn) – Invoice verification standards – Tiêu chuẩn kiểm tra hóa đơn
1410发票系统异常 (fāpiào xìtǒng yìcháng) – Invoice system exception – Bất thường hệ thống hóa đơn
1411发票打印失败 (fāpiào dǎyìn shībài) – Invoice print failure – In hóa đơn thất bại
1412发票管理权限 (fāpiào guǎnlǐ quánxiàn) – Invoice management permissions – Quyền quản lý hóa đơn
1413发票核查报告 (fāpiào héchá bàogào) – Invoice inspection report – Báo cáo kiểm tra hóa đơn
1414发票支付接口 (fāpiào zhīfù jiēkǒu) – Invoice payment interface – Giao diện thanh toán hóa đơn
1415发票系统日志管理 (fāpiào xìtǒng rìzhì guǎnlǐ) – Invoice system log management – Quản lý nhật ký hệ thống hóa đơn
1416发票打印流程 (fāpiào dǎyìn liúchéng) – Invoice printing process – Quy trình in hóa đơn
1417发票支付审批 (fāpiào zhīfù shěnpī) – Invoice payment approval – Phê duyệt thanh toán hóa đơn
1418发票作废确认 (fāpiào zuòfèi quèrèn) – Invoice cancellation confirmation – Xác nhận hủy hóa đơn
1419发票打印状态 (fāpiào dǎyìn zhuàngtài) – Invoice print status – Trạng thái in hóa đơn
1420发票支付确认单 (fāpiào zhīfù quèrèn dān) – Invoice payment confirmation slip – Phiếu xác nhận thanh toán hóa đơn
1421发票打印权限 (fāpiào dǎyìn quánxiàn) – Invoice print permission – Quyền in hóa đơn
1422发票打印机设置 (fāpiào dǎyìnjī shèzhì) – Invoice printer setup – Cài đặt máy in hóa đơn
1423发票编号生成 (fāpiào biānhào shēngchéng) – Invoice number generation – Tạo số hóa đơn
1424发票信息录入 (fāpiào xìnxī lùrù) – Invoice information entry – Nhập liệu thông tin hóa đơn
1425发票认证服务 (fāpiào rènzhèng fúwù) – Invoice authentication service – Dịch vụ xác thực hóa đơn
1426发票金额核算 (fāpiào jīn’é hésuàn) – Invoice amount calculation – Tính toán số tiền hóa đơn
1427发票打印队列管理 (fāpiào dǎyìn duìliè guǎnlǐ) – Invoice print queue management – Quản lý hàng đợi in hóa đơn
1428发票支付审核 (fāpiào zhīfù shěnhé) – Invoice payment audit – Kiểm tra thanh toán hóa đơn
1429发票核对系统 (fāpiào héduì xìtǒng) – Invoice verification system – Hệ thống kiểm tra hóa đơn
1430发票打印模板设计 (fāpiào dǎyìn móbǎn shèjì) – Invoice print template design – Thiết kế mẫu in hóa đơn
1431发票开具流程管理 (fāpiào kāijù liúchéng guǎnlǐ) – Invoice issuing process management – Quản lý quy trình phát hành hóa đơn
1432发票数据导出 (fāpiào shùjù dǎochū) – Invoice data export – Xuất dữ liệu hóa đơn
1433发票支付系统 (fāpiào zhīfù xìtǒng) – Invoice payment system – Hệ thống thanh toán hóa đơn
1434发票打印确认单 (fāpiào dǎyìn quèrèn dān) – Invoice print confirmation slip – Phiếu xác nhận in hóa đơn
1435发票认证流程 (fāpiào rènzhèng liúchéng) – Invoice authentication process – Quy trình xác thực hóa đơn
1436发票审核机制 (fāpiào shěnhé jīzhì) – Invoice audit mechanism – Cơ chế kiểm toán hóa đơn
1437发票开具规则 (fāpiào kāijù guīzé) – Invoice issuing rules – Quy tắc phát hành hóa đơn
1438发票打印任务管理 (fāpiào dǎyìn rènwù guǎnlǐ) – Invoice print job management – Quản lý công việc in hóa đơn
1439发票支付凭证 (fāpiào zhīfù píngzhèng) – Invoice payment voucher – Phiếu chứng nhận thanh toán hóa đơn
1440发票开具统计 (fāpiào kāijù tǒngjì) – Invoice issuing statistics – Thống kê phát hành hóa đơn
1441发票打印机故障 (fāpiào dǎyìnjī gùzhàng) – Invoice printer malfunction – Hỏng máy in hóa đơn
1442发票核对报告 (fāpiào héduì bàogào) – Invoice verification report – Báo cáo kiểm tra hóa đơn
1443发票审批权限 (fāpiào shěnpī quánxiàn) – Invoice approval authority – Quyền phê duyệt hóa đơn
1444发票支付凭证上传 (fāpiào zhīfù píngzhèng shàngchuán) – Invoice payment voucher upload – Tải lên phiếu chứng nhận thanh toán hóa đơn
1445发票打印状态监控 (fāpiào dǎyìn zhuàngtài jiānkòng) – Invoice print status monitoring – Giám sát trạng thái in hóa đơn
1446发票归档编号 (fāpiào guīdàng biānhào) – Invoice archive number – Số lưu trữ hóa đơn
1447发票明细表 (fāpiào míngxì biǎo) – Invoice detail list – Bảng chi tiết hóa đơn
1448发票金额合计 (fāpiào jīn’é héjì) – Invoice total amount – Tổng số tiền hóa đơn
1449发票认证平台 (fāpiào rènzhèng píngtái) – Invoice authentication platform – Nền tảng xác thực hóa đơn
1450发票打印样式 (fāpiào dǎyìn yàngshì) – Invoice print style – Kiểu in hóa đơn
1451发票开具申请单 (fāpiào kāijù shēnqǐng dān) – Invoice issuance application form – Đơn xin phát hành hóa đơn
1452发票号码规则 (fāpiào hàomǎ guīzé) – Invoice number rules – Quy tắc số hóa đơn
1453发票打印历史 (fāpiào dǎyìn lìshǐ) – Invoice print history – Lịch sử in hóa đơn
1454发票异常报警 (fāpiào yìcháng bàojǐng) – Invoice exception alert – Cảnh báo bất thường hóa đơn
1455发票归档期限 (fāpiào guīdàng qīxiàn) – Invoice archiving period – Thời hạn lưu trữ hóa đơn
1456发票开具记录 (fāpiào kāijù jìlù) – Invoice issuance record – Hồ sơ phát hành hóa đơn
1457发票认证流程管理 (fāpiào rènzhèng liúchéng guǎnlǐ) – Invoice authentication process management – Quản lý quy trình xác thực hóa đơn
1458发票开具错误处理 (fāpiào kāijù cuòwù chǔlǐ) – Invoice issuance error handling – Xử lý lỗi phát hành hóa đơn
1459发票打印机状态 (fāpiào dǎyìnjī zhuàngtài) – Invoice printer status – Trạng thái máy in hóa đơn
1460发票审核流程优化 (fāpiào shěnhé liúchéng yōuhuà) – Invoice audit process optimization – Tối ưu hóa quy trình kiểm tra hóa đơn
1461发票异常处理报告 (fāpiào yìcháng chǔlǐ bàogào) – Invoice exception handling report – Báo cáo xử lý bất thường hóa đơn
1462发票归档流程 (fāpiào guīdàng liúchéng) – Invoice archiving process – Quy trình lưu trữ hóa đơn
1463发票开具审批 (fāpiào kāijù shěnpī) – Invoice issuance approval – Phê duyệt phát hành hóa đơn
1464发票支付凭证管理 (fāpiào zhīfù píngzhèng guǎnlǐ) – Invoice payment voucher management – Quản lý phiếu thanh toán hóa đơn
1465发票支付状态查询 (fāpiào zhīfù zhuàngtài cháxún) – Invoice payment status inquiry – Tra cứu trạng thái thanh toán hóa đơn
1466发票核销流程 (fāpiào héxiāo liúchéng) – Invoice write-off process – Quy trình xoá sổ hóa đơn
1467发票打印任务 (fāpiào dǎyìn rènwù) – Invoice print task – Công việc in hóa đơn
1468发票认证失败 (fāpiào rènzhèng shībài) – Invoice authentication failure – Xác thực hóa đơn thất bại
1469发票支付确认单管理 (fāpiào zhīfù quèrèn dān guǎnlǐ) – Invoice payment confirmation slip management – Quản lý phiếu xác nhận thanh toán hóa đơn
1470发票打印记录查询 (fāpiào dǎyìn jìlù cháxún) – Invoice print record inquiry – Tra cứu hồ sơ in hóa đơn
1471发票审核状态跟踪 (fāpiào shěnhé zhuàngtài gēnzōng) – Invoice audit status tracking – Theo dõi trạng thái kiểm tra hóa đơn
1472发票异常处理机制 (fāpiào yìcháng chǔlǐ jīzhì) – Invoice exception handling mechanism – Cơ chế xử lý bất thường hóa đơn
1473发票打印数据管理 (fāpiào dǎyìn shùjù guǎnlǐ) – Invoice print data management – Quản lý dữ liệu in hóa đơn
1474发票打印指令 (fāpiào dǎyìn zhǐlìng) – Invoice print command – Lệnh in hóa đơn
1475发票开具流程优化 (fāpiào kāijù liúchéng yōuhuà) – Invoice issuance process optimization – Tối ưu hóa quy trình phát hành hóa đơn
1476发票异常数据分析 (fāpiào yìcháng shùjù fēnxī) – Invoice exception data analysis – Phân tích dữ liệu bất thường hóa đơn
1477发票支付凭证核对 (fāpiào zhīfù píngzhèng héduì) – Invoice payment voucher verification – Đối chiếu phiếu thanh toán hóa đơn
1478发票打印状态报告 (fāpiào dǎyìn zhuàngtài bàogào) – Invoice print status report – Báo cáo trạng thái in hóa đơn
1479发票审核流程管理 (fāpiào shěnhé liúchéng guǎnlǐ) – Invoice audit process management – Quản lý quy trình kiểm tra hóa đơn
1480发票支付异常处理 (fāpiào zhīfù yìcháng chǔlǐ) – Invoice payment exception handling – Xử lý bất thường thanh toán hóa đơn
1481发票归档资料 (fāpiào guīdàng zīliào) – Invoice archiving documents – Tài liệu lưu trữ hóa đơn
1482发票开具规则 (fāpiào kāijù guīzé) – Invoice issuance rules – Quy tắc phát hành hóa đơn
1483发票支付确认流程 (fāpiào zhīfù quèrèn liúchéng) – Invoice payment confirmation process – Quy trình xác nhận thanh toán hóa đơn
1484发票审核日志 (fāpiào shěnhé rìzhì) – Invoice audit log – Nhật ký kiểm tra hóa đơn
1485发票认证凭证 (fāpiào rènzhèng píngzhèng) – Invoice authentication certificate – Chứng nhận xác thực hóa đơn
1486发票支付凭证上传系统 (fāpiào zhīfù píngzhèng shàngchuán xìtǒng) – Invoice payment voucher upload system – Hệ thống tải lên phiếu thanh toán hóa đơn
1487发票打印任务管理 (fāpiào dǎyìn rènwù guǎnlǐ) – Invoice print task management – Quản lý công việc in hóa đơn
1488发票异常报警系统 (fāpiào yìcháng bàojǐng xìtǒng) – Invoice exception alert system – Hệ thống cảnh báo bất thường hóa đơn
1489发票归档期限管理 (fāpiào guīdàng qīxiàn guǎnlǐ) – Invoice archiving period management – Quản lý thời hạn lưu trữ hóa đơn
1490发票开具申请流程 (fāpiào kāijù shēnqǐng liúchéng) – Invoice issuance application process – Quy trình xin phát hành hóa đơn
1491发票支付状态跟踪 (fāpiào zhīfù zhuàngtài gēnzōng) – Invoice payment status tracking – Theo dõi trạng thái thanh toán hóa đơn
1492发票打印机维护保养 (fāpiào dǎyìnjī wéihù bǎoyǎng) – Invoice printer maintenance and care – Bảo dưỡng và bảo trì máy in hóa đơn
1493发票审核流程优化建议 (fāpiào shěnhé liúchéng yōuhuà jiànyì) – Invoice audit process optimization suggestions – Đề xuất tối ưu quy trình kiểm tra hóa đơn
1494发票认证平台接口 (fāpiào rènzhèng píngtái jiēkǒu) – Invoice authentication platform interface – Giao diện nền tảng xác thực hóa đơn
1495发票支付凭证审核 (fāpiào zhīfù píngzhèng shěnhé) – Invoice payment voucher audit – Kiểm tra phiếu thanh toán hóa đơn
1496发票打印异常处理 (fāpiào dǎyìn yìcháng chǔlǐ) – Invoice print exception handling – Xử lý lỗi in hóa đơn
1497发票归档资料整理 (fāpiào guīdàng zīliào zhěnglǐ) – Invoice archiving document organization – Sắp xếp tài liệu lưu trữ hóa đơn
1498发票开具错误修正 (fāpiào kāijù cuòwù xiūzhèng) – Invoice issuance error correction – Sửa lỗi phát hành hóa đơn
1499发票支付凭证上传流程 (fāpiào zhīfù píngzhèng shàngchuán liúchéng) – Invoice payment voucher upload process – Quy trình tải lên phiếu thanh toán hóa đơn
1500发票打印记录管理 (fāpiào dǎyìn jìlù guǎnlǐ) – Invoice print record management – Quản lý hồ sơ in hóa đơn
1501发票审核异常处理 (fāpiào shěnhé yìcháng chǔlǐ) – Invoice audit exception handling – Xử lý bất thường kiểm tra hóa đơn
1502发票认证失败原因分析 (fāpiào rènzhèng shībài yuányīn fēnxī) – Invoice authentication failure cause analysis – Phân tích nguyên nhân xác thực hóa đơn thất bại
1503发票支付确认单上传 (fāpiào zhīfù quèrèn dān shàngchuán) – Invoice payment confirmation slip upload – Tải lên phiếu xác nhận thanh toán hóa đơn
1504发票开具权限管理 (fāpiào kāijù quánxiàn guǎnlǐ) – Invoice issuing authority management – Quản lý quyền phát hành hóa đơn
1505发票打印机网络连接 (fāpiào dǎyìnjī wǎngluò liánjiē) – Invoice printer network connection – Kết nối mạng máy in hóa đơn
1506发票信息变更申请 (fāpiào xìnxī biàngēng shēnqǐng) – Invoice information change application – Đơn xin thay đổi thông tin hóa đơn
1507发票支付状态更新 (fāpiào zhīfù zhuàngtài gēngxīn) – Invoice payment status update – Cập nhật trạng thái thanh toán hóa đơn
1508发票核销申请流程 (fāpiào héxiāo shēnqǐng liúchéng) – Invoice write-off application process – Quy trình xin xoá sổ hóa đơn
1509发票打印任务分配 (fāpiào dǎyìn rènwù fēnpèi) – Invoice print task assignment – Phân công công việc in hóa đơn
1510发票认证平台升级 (fāpiào rènzhèng píngtái shēngjí) – Invoice authentication platform upgrade – Nâng cấp nền tảng xác thực hóa đơn
1511发票支付凭证管理系统 (fāpiào zhīfù píngzhèng guǎnlǐ xìtǒng) – Invoice payment voucher management system – Hệ thống quản lý phiếu thanh toán hóa đơn
1512发票打印机故障处理 (fāpiào dǎyìnjī gùzhàng chǔlǐ) – Invoice printer fault handling – Xử lý sự cố máy in hóa đơn
1513发票信息查询接口 (fāpiào xìnxī cháxún jiēkǒu) – Invoice information query interface – Giao diện tra cứu thông tin hóa đơn
1514发票审核状态更新 (fāpiào shěnhé zhuàngtài gēngxīn) – Invoice audit status update – Cập nhật trạng thái kiểm tra hóa đơn
1515发票异常处理机制完善 (fāpiào yìcháng chǔlǐ jīzhì wánshàn) – Improvement of invoice exception handling mechanism – Cải thiện cơ chế xử lý bất thường hóa đơn
1516发票打印数据导出 (fāpiào dǎyìn shùjù dǎochū) – Invoice print data export – Xuất dữ liệu in hóa đơn
1517发票认证失败处理流程 (fāpiào rènzhèng shībài chǔlǐ liúchéng) – Invoice authentication failure handling process – Quy trình xử lý xác thực hóa đơn thất bại
1518发票支付凭证上传审核 (fāpiào zhīfù píngzhèng shàngchuán shěnhé) – Invoice payment voucher upload audit – Kiểm tra phiếu thanh toán hóa đơn tải lên
1519发票开具记录查询 (fāpiào kāijù jìlù cháxún) – Invoice issuance record inquiry – Tra cứu hồ sơ phát hành hóa đơn
1520发票认证信息同步 (fāpiào rènzhèng xìnxī tóngbù) – Invoice authentication information synchronization – Đồng bộ thông tin xác thực hóa đơn
1521发票支付状态监控 (fāpiào zhīfù zhuàngtài jiānkòng) – Invoice payment status monitoring – Giám sát trạng thái thanh toán hóa đơn
1522发票开具记录备份 (fāpiào kāijù jìlù bèifèn) – Invoice issuance record backup – Sao lưu hồ sơ phát hành hóa đơn
1523发票审核规则更新 (fāpiào shěnhé guīzé gēngxīn) – Invoice audit rule update – Cập nhật quy tắc kiểm tra hóa đơn
1524发票支付凭证扫描 (fāpiào zhīfù píngzhèng sǎomiáo) – Invoice payment voucher scanning – Quét phiếu thanh toán hóa đơn
1525发票打印机驱动程序 (fāpiào dǎyìnjī qūdòng chéngxù) – Invoice printer driver – Trình điều khiển máy in hóa đơn
1526发票认证失败告警 (fāpiào rènzhèng shībài gàojǐng) – Invoice authentication failure alarm – Cảnh báo xác thực hóa đơn thất bại
1527发票支付凭证导入 (fāpiào zhīfù píngzhèng dǎorù) – Invoice payment voucher import – Nhập phiếu thanh toán hóa đơn
1528发票开具权限申请 (fāpiào kāijù quánxiàn shēnqǐng) – Invoice issuance authority application – Đơn xin quyền phát hành hóa đơn
1529发票打印机连接状态 (fāpiào dǎyìnjī liánjiē zhuàngtài) – Invoice printer connection status – Trạng thái kết nối máy in hóa đơn
1530发票支付凭证核实 (fāpiào zhīfù píngzhèng héshí) – Invoice payment voucher verification – Xác minh phiếu thanh toán hóa đơn
1531发票打印错误报告 (fāpiào dǎyìn cuòwù bàogào) – Invoice print error report – Báo cáo lỗi in hóa đơn
1532发票归档管理系统 (fāpiào guīdàng guǎnlǐ xìtǒng) – Invoice archiving management system – Hệ thống quản lý lưu trữ hóa đơn
1533发票开具申请审核 (fāpiào kāijù shēnqǐng shěnhé) – Invoice issuance application review – Kiểm tra đơn xin phát hành hóa đơn
1534发票支付凭证上传接口 (fāpiào zhīfù píngzhèng shàngchuán jiēkǒu) – Invoice payment voucher upload interface – Giao diện tải lên phiếu thanh toán hóa đơn
1535发票打印任务调度 (fāpiào dǎyìn rènwù diàodù) – Invoice print task scheduling – Lập lịch công việc in hóa đơn
1536发票归档资料审核 (fāpiào guīdàng zīliào shěnhé) – Invoice archiving document audit – Kiểm tra tài liệu lưu trữ hóa đơn
1537发票开具权限配置 (fāpiào kāijù quánxiàn pèizhì) – Invoice issuance authority configuration – Cấu hình quyền phát hành hóa đơn
1538发票支付状态同步 (fāpiào zhīfù zhuàngtài tóngbù) – Invoice payment status synchronization – Đồng bộ trạng thái thanh toán hóa đơn
1539发票打印机维护日志 (fāpiào dǎyìnjī wéihù rìzhì) – Invoice printer maintenance log – Nhật ký bảo dưỡng máy in hóa đơn
1540发票认证失败处理方案 (fāpiào rènzhèng shībài chǔlǐ fāng’àn) – Invoice authentication failure handling plan – Kế hoạch xử lý xác thực hóa đơn thất bại
1541发票支付凭证管理规定 (fāpiào zhīfù píngzhèng guǎnlǐ guīdìng) – Invoice payment voucher management regulations – Quy định quản lý phiếu thanh toán hóa đơn
1542发票打印数据分析 (fāpiào dǎyìn shùjù fēnxī) – Invoice print data analysis – Phân tích dữ liệu in hóa đơn
1543发票归档期限提醒 (fāpiào guīdàng qīxiàn tíxǐng) – Invoice archiving deadline reminder – Nhắc nhở hạn lưu trữ hóa đơn
1544发票开具错误提示 (fāpiào kāijù cuòwù tíshì) – Invoice issuance error prompt – Thông báo lỗi phát hành hóa đơn
1545发票支付凭证上传流程优化 (fāpiào zhīfù píngzhèng shàngchuán liúchéng yōuhuà) – Invoice payment voucher upload process optimization – Tối ưu quy trình tải lên phiếu thanh toán hóa đơn
1546发票打印机故障诊断 (fāpiào dǎyìnjī gùzhàng zhěnduàn) – Invoice printer fault diagnosis – Chuẩn đoán lỗi máy in hóa đơn
1547发票认证平台数据接口 (fāpiào rènzhèng píngtái shùjù jiēkǒu) – Invoice authentication platform data interface – Giao diện dữ liệu nền tảng xác thực hóa đơn
1548发票支付确认流程优化 (fāpiào zhīfù quèrèn liúchéng yōuhuà) – Invoice payment confirmation process optimization – Tối ưu quy trình xác nhận thanh toán hóa đơn
1549发票打印任务管理系统 (fāpiào dǎyìn rènwù guǎnlǐ xìtǒng) – Invoice print task management system – Hệ thống quản lý công việc in hóa đơn
1550发票异常报警规则 (fāpiào yìcháng bàojǐng guīzé) – Invoice exception alert rules – Quy tắc cảnh báo bất thường hóa đơn
1551发票归档资料数字化 (fāpiào guīdàng zīliào shùzìhuà) – Invoice archiving document digitization – Số hóa tài liệu lưu trữ hóa đơn
1552发票开具申请流程管理 (fāpiào kāijù shēnqǐng liúchéng guǎnlǐ) – Invoice issuance application process management – Quản lý quy trình xin phát hành hóa đơn
1553发票支付状态跟踪系统 (fāpiào zhīfù zhuàngtài gēnzōng xìtǒng) – Invoice payment status tracking system – Hệ thống theo dõi trạng thái thanh toán hóa đơn
1554发票打印机维护操作规范 (fāpiào dǎyìnjī wéihù cāozuò guīfàn) – Invoice printer maintenance operation standards – Tiêu chuẩn thao tác bảo dưỡng máy in hóa đơn
1555发票认证失败原因排查 (fāpiào rènzhèng shībài yuányīn páichá) – Invoice authentication failure cause investigation – Điều tra nguyên nhân xác thực hóa đơn thất bại
1556发票支付凭证上传审核流程 (fāpiào zhīfù píngzhèng shàngchuán shěnhé liúchéng) – Invoice payment voucher upload audit process – Quy trình kiểm tra phiếu thanh toán hóa đơn tải lên
1557发票开具记录查询系统 (fāpiào kāijù jìlù cháxún xìtǒng) – Invoice issuance record inquiry system – Hệ thống tra cứu hồ sơ phát hành hóa đơn
1558发票打印模板更新 (fāpiào dǎyìn móbǎn gēngxīn) – Invoice print template update – Cập nhật mẫu in hóa đơn
1559发票认证信息备份 (fāpiào rènzhèng xìnxī bèifèn) – Invoice authentication information backup – Sao lưu thông tin xác thực hóa đơn
1560发票支付凭证电子化 (fāpiào zhīfù píngzhèng diànzǐ huà) – Invoice payment voucher digitization – Điện tử hóa phiếu thanh toán hóa đơn
1561发票开具权限管理系统 (fāpiào kāijù quánxiàn guǎnlǐ xìtǒng) – Invoice issuance authority management system – Hệ thống quản lý quyền phát hành hóa đơn
1562发票打印错误处理方案 (fāpiào dǎyìn cuòwù chǔlǐ fāng’àn) – Invoice print error handling plan – Kế hoạch xử lý lỗi in hóa đơn
1563发票归档资料管理规范 (fāpiào guīdàng zīliào guǎnlǐ guīfàn) – Invoice archiving document management standards – Tiêu chuẩn quản lý tài liệu lưu trữ hóa đơn
1564发票认证平台维护 (fāpiào rènzhèng píngtái wéihù) – Invoice authentication platform maintenance – Bảo trì nền tảng xác thực hóa đơn
1565发票支付状态异常处理 (fāpiào zhīfù zhuàngtài yìcháng chǔlǐ) – Invoice payment status exception handling – Xử lý bất thường trạng thái thanh toán hóa đơn
1566发票打印任务优先级 (fāpiào dǎyìn rènwù yōuxiān jí) – Invoice print task priority – Mức độ ưu tiên công việc in hóa đơn
1567发票抬头信息 (fāpiào táitóu xìnxī) – Invoice header information – Thông tin đầu hóa đơn
1568发票流水号 (fāpiào liúshuǐ hào) – Invoice serial number – Số serial hóa đơn
1569发票复核 (fāpiào fùhé) – Invoice rechecking – Kiểm tra lại hóa đơn
1570发票报销 (fāpiào bàoxiāo) – Invoice reimbursement – Hoàn trả hóa đơn
1571发票签发 (fāpiào qiānfā) – Invoice issuance – Phát hành hóa đơn
1572发票代码查询 (fāpiào dàimǎ cháxún) – Invoice code query – Truy vấn mã hóa đơn
1573发票补开发票 (fāpiào bǔ kāifāpiào) – Supplementary invoice issuance – Phát hành hóa đơn bổ sung
1574发票错误修正 (fāpiào cuòwù xiūzhèng) – Invoice error correction – Sửa lỗi hóa đơn
1575发票开具权限 (fāpiào kāijù quánxiàn) – Invoice issuance authority – Quyền phát hành hóa đơn
1576发票打印机配置 (fāpiào dǎyìnjī pèizhì) – Invoice printer configuration – Cấu hình máy in hóa đơn
1577发票退款申请 (fāpiào tuìkuǎn shēnqǐng) – Invoice refund application – Đơn xin hoàn tiền hóa đơn
1578发票补开发票流程 (fāpiào bǔ kāifāpiào liúchéng) – Supplementary invoice issuance process – Quy trình phát hành hóa đơn bổ sung
1579发票开具规范 (fāpiào kāijù guīfàn) – Invoice issuance standards – Tiêu chuẩn phát hành hóa đơn
1580发票认证错误 (fāpiào rènzhèng cuòwù) – Invoice authentication error – Lỗi xác thực hóa đơn
1581发票支付记录 (fāpiào zhīfù jìlù) – Invoice payment record – Hồ sơ thanh toán hóa đơn
1582发票代码管理 (fāpiào dàimǎ guǎnlǐ) – Invoice code management – Quản lý mã hóa đơn
1583发票打印机维护 (fāpiào dǎyìnjī wéihù) – Invoice printer maintenance – Bảo dưỡng máy in hóa đơn
1584发票审核结果 (fāpiào shěnhé jiéguǒ) – Invoice audit result – Kết quả kiểm tra hóa đơn
1585发票开具系统接口 (fāpiào kāijù xìtǒng jiēkǒu) – Invoice issuance system interface – Giao diện hệ thống phát hành hóa đơn
1586发票打印操作 (fāpiào dǎyìn cāozuò) – Invoice print operation – Thao tác in hóa đơn
1587发票异常处理 (fāpiào yìcháng chǔlǐ) – Invoice exception handling – Xử lý sự cố hóa đơn
1588发票抬头错误 (fāpiào táitóu cuòwù) – Invoice header error – Lỗi đầu hóa đơn
1589发票税务机关 (fāpiào shuìwù jīguān) – Tax authority for invoice – Cơ quan thuế quản lý hóa đơn
1590发票打印设置 (fāpiào dǎyìn shèzhì) – Invoice print settings – Cài đặt in hóa đơn
1591发票开具错误 (fāpiào kāijù cuòwù) – Invoice issuance error – Lỗi phát hành hóa đơn
1592发票勾选 (fāpiào gōuxuǎn) – Invoice selection – Lựa chọn hóa đơn
1593发票异常报警 (fāpiào yìcháng bàojǐng) – Invoice exception alert – Cảnh báo sự cố hóa đơn
1594发票开具人 (fāpiào kāijù rén) – Invoice issuer – Người phát hành hóa đơn
1595发票勾选确认 (fāpiào gōuxuǎn quèrèn) – Invoice selection confirmation – Xác nhận lựa chọn hóa đơn
1596发票打印机驱动 (fāpiào dǎyìnjī qūdòng) – Invoice printer driver – Driver máy in hóa đơn
1597发票状态查询 (fāpiào zhuàngtài cháxún) – Invoice status inquiry – Tra cứu trạng thái hóa đơn
1598发票作废申请流程 (fāpiào zuòfèi shēnqǐng liúchéng) – Invoice cancellation application process – Quy trình xin hủy hóa đơn
1599发票手工录入 (fāpiào shǒugōng lùrù) – Manual invoice entry – Nhập liệu hóa đơn thủ công
1600发票补打 (fāpiào bǔ dǎ) – Invoice reprint – In lại hóa đơn
1601发票导入 (fāpiào dǎorù) – Invoice import – Nhập khẩu hóa đơn
1602发票导出 (fāpiào dǎochū) – Invoice export – Xuất hóa đơn
1603发票付款通知 (fāpiào fùkuǎn tōngzhī) – Invoice payment notice – Thông báo thanh toán hóa đơn
1604发票核对 (fāpiào héduì) – Invoice reconciliation – Đối chiếu hóa đơn
1605发票分类管理 (fāpiào fēnlèi guǎnlǐ) – Invoice classification management – Quản lý phân loại hóa đơn
1606发票信息录入 (fāpiào xìnxī lùrù) – Invoice information entry – Nhập thông tin hóa đơn
1607发票异常修复 (fāpiào yìcháng xiūfù) – Invoice exception repair – Sửa lỗi hóa đơn bất thường
1608发票补录 (fāpiào bǔ lù) – Invoice supplementary entry – Nhập bổ sung hóa đơn
1609发票支付确认书 (fāpiào zhīfù quèrèn shū) – Invoice payment confirmation letter – Giấy xác nhận thanh toán hóa đơn
1610发票上传 (fāpiào shàngchuán) – Invoice upload – Tải lên hóa đơn
1611发票下载 (fāpiào xiàzǎi) – Invoice download – Tải xuống hóa đơn
1612发票编号 (fāpiào biānhào) – Invoice number – Số hóa đơn
1613发票备注 (fāpiào bèizhù) – Invoice remarks – Ghi chú hóa đơn
1614发票总额 (fāpiào zǒng’é) – Invoice total amount – Tổng số tiền hóa đơn
1615发票分期付款 (fāpiào fēnqī fùkuǎn) – Invoice installment payment – Thanh toán hóa đơn trả góp
1616发票计费 (fāpiào jìfèi) – Invoice billing – Thanh toán hóa đơn
1617发票归档标准 (fāpiào guīdàng biāozhǔn) – Invoice archiving standards – Tiêu chuẩn lưu trữ hóa đơn
1618发票税额 (fāpiào shuì’é) – Invoice tax amount – Số tiền thuế trên hóa đơn
1619发票责任人 (fāpiào zérèn rén) – Invoice responsible person – Người chịu trách nhiệm hóa đơn
1620发票异常状态 (fāpiào yìcháng zhuàngtài) – Invoice abnormal status – Trạng thái bất thường hóa đơn
1621发票导入模板 (fāpiào dǎorù móbǎn) – Invoice import template – Mẫu nhập khẩu hóa đơn
1622发票核销 (fāpiào héxiāo) – Invoice write-off – Xóa nợ hóa đơn
1623发票模板 (fāpiào móbǎn) – Invoice template – Mẫu hóa đơn
1624发票审核 (fāpiào shěnhé) – Invoice review – Xét duyệt hóa đơn
1625发票自动化 (fāpiào zìdònghuà) – Invoice automation – Tự động hóa hóa đơn
1626发票日志 (fāpiào rìzhì) – Invoice log – Nhật ký hóa đơn
1627发票回执 (fāpiào huízhí) – Invoice receipt – Biên lai hóa đơn
1628发票销毁 (fāpiào xiāohuǐ) – Invoice destruction – Tiêu hủy hóa đơn
1629发票错误修改 (fāpiào cuòwù xiūgǎi) – Invoice error correction – Sửa lỗi hóa đơn
1630发票验证 (fāpiào yànzhèng) – Invoice verification – Kiểm tra hóa đơn
1631发票记录 (fāpiào jìlù) – Invoice record – Hồ sơ hóa đơn
1632发票多份 (fāpiào duō fèn) – Multiple copies of invoice – Hóa đơn nhiều bản
1633发票电子签名 (fāpiào diànzǐ qiānmíng) – Electronic invoice signature – Chữ ký điện tử trên hóa đơn
1634发票明细表 (fāpiào míngxì biǎo) – Invoice detailed list – Bảng chi tiết hóa đơn
1635发票接口 (fāpiào jiēkǒu) – Invoice interface – Giao diện hóa đơn
1636发票导入错误 (fāpiào dǎorù cuòwù) – Invoice import error – Lỗi nhập khẩu hóa đơn
1637发票自动对账 (fāpiào zìdòng duìzhàng) – Automatic invoice reconciliation – Đối chiếu hóa đơn tự động
1638发票处理时间 (fāpiào chǔlǐ shíjiān) – Invoice processing time – Thời gian xử lý hóa đơn
1639发票手写 (fāpiào shǒuxiě) – Handwritten invoice – Hóa đơn viết tay
1640发票邮寄费用 (fāpiào yóujì fèiyòng) – Invoice mailing fee – Phí gửi hóa đơn
1641发票分配 (fāpiào fēnpèi) – Invoice allocation – Phân bổ hóa đơn
1642发票存档 (fāpiào cún dàng) – Invoice archiving – Lưu trữ hóa đơn
1643发票生成时间 (fāpiào shēngchéng shíjiān) – Invoice generation time – Thời gian tạo hóa đơn
1644发票修改权限 (fāpiào xiūgǎi quánxiàn) – Invoice modification authority – Quyền sửa hóa đơn
1645发票付款状态 (fāpiào fùkuǎn zhuàngtài) – Invoice payment status – Tình trạng thanh toán hóa đơn
1646发票自动匹配 (fāpiào zìdòng pǐpèi) – Automatic invoice matching – Đối chiếu hóa đơn tự động
1647发票附加信息 (fāpiào fùjiā xìnxī) – Invoice additional information – Thông tin bổ sung hóa đơn
1648发票异常原因 (fāpiào yìcháng yuányīn) – Invoice exception reason – Nguyên nhân sự cố hóa đơn
1649发票登记簿 (fāpiào dēngjì bù) – Invoice register – Sổ đăng ký hóa đơn
1650发票批量导出 (fāpiào pīliàng dǎochū) – Batch invoice export – Xuất hóa đơn hàng loạt
1651发票税率计算 (fāpiào shuìlǜ jìsuàn) – Invoice tax rate calculation – Tính thuế trên hóa đơn
1652发票开具人员 (fāpiào kāijù rényuán) – Invoice issuer – Người phát hành hóa đơn
1653发票收款单位 (fāpiào shōukuǎn dānwèi) – Invoice receiving unit – Đơn vị nhận tiền trên hóa đơn
1654发票扫描质量 (fāpiào sǎomiáo zhìliàng) – Invoice scan quality – Chất lượng quét hóa đơn
1655发票历史记录 (fāpiào lìshǐ jìlù) – Invoice history records – Hồ sơ lịch sử hóa đơn
1656发票调整申请 (fāpiào tiáozhěng shēnqǐng) – Invoice adjustment request – Yêu cầu điều chỉnh hóa đơn
1657发票抄报 (fāpiào chāobào) – Invoice reporting – Báo cáo hóa đơn
1658发票客户确认 (fāpiào kèhù quèrèn) – Invoice customer confirmation – Xác nhận của khách hàng về hóa đơn
1659发票抵扣凭证 (fāpiào dǐkòu píngzhèng) – Invoice deduction certificate – Chứng từ khấu trừ hóa đơn
1660发票误差分析 (fāpiào wùchā fēnxī) – Invoice error analysis – Phân tích sai sót hóa đơn
1661发票税务登记号 (fāpiào shuìwù dēngjì hào) – Tax registration number on invoice – Mã số thuế trên hóa đơn
1662发票审核人 (fāpiào shěnhé rén) – Invoice auditor – Người kiểm tra hóa đơn
1663发票付款凭证 (fāpiào fùkuǎn píngzhèng) – Invoice payment voucher – Phiếu thanh toán hóa đơn
1664发票电子化 (fāpiào diànzǐ huà) – Invoice digitization – Điện tử hóa hóa đơn
1665发票分期付款 (fāpiào fēnqī fùkuǎn) – Invoice installment payment – Thanh toán hóa đơn theo kỳ
1666发票客户编码 (fāpiào kèhù biānmǎ) – Invoice customer code – Mã khách hàng trên hóa đơn
1667发票打印记录 (fāpiào dǎyìn jìlù) – Invoice print record – Ghi nhận in hóa đơn
1668发票税款申报 (fāpiào shuìkuǎn shēnbào) – Invoice tax declaration – Khai báo thuế hóa đơn
1669发票收据 (fāpiào shōujù) – Invoice receipt – Biên nhận hóa đơn
1670发票报废 (fāpiào bàofèi) – Invoice scrapping – Hủy bỏ hóa đơn
1671发票业务员 (fāpiào yèwù yuán) – Invoice sales representative – Nhân viên phụ trách hóa đơn
1672发票单号 (fāpiào dān hào) – Invoice document number – Số tài liệu hóa đơn
1673发票销项税 (fāpiào xiāoxiàng shuì) – Output tax invoice – Hóa đơn thuế đầu ra
1674发票进项税 (fāpiào jìnxiàng shuì) – Input tax invoice – Hóa đơn thuế đầu vào
1675发票拒收 (fāpiào jùshōu) – Invoice rejection – Từ chối hóa đơn
1676发票打印机驱动 (fāpiào dǎyìn jī qūdòng) – Invoice printer driver – Driver máy in hóa đơn
1677发票扫描速度 (fāpiào sǎomiáo sùdù) – Invoice scanning speed – Tốc độ quét hóa đơn
1678发票资料备份 (fāpiào zīliào bèifèn) – Invoice data backup – Sao lưu dữ liệu hóa đơn
1679发票预警 (fāpiào yùjǐng) – Invoice early warning – Cảnh báo sớm hóa đơn
1680发票错误处理 (fāpiào cuòwù chǔlǐ) – Invoice error handling – Xử lý lỗi hóa đơn
1681发票开具日期 (fāpiào kāijù rìqī) – Invoice issue date – Ngày phát hành hóa đơn
1682发票导入 (fāpiào dǎorù) – Invoice import – Nhập hóa đơn
1683发票补打 (fāpiào bǔ dǎ) – Reprint invoice – In lại hóa đơn
1684发票作废记录 (fāpiào zuòfèi jìlù) – Invoice cancellation record – Hồ sơ hủy hóa đơn
1685发票号码规则 (fāpiào hàomǎ guīzé) – Invoice numbering rules – Quy tắc đánh số hóa đơn
1686发票接收 (fāpiào jiēshōu) – Invoice receipt – Nhận hóa đơn
1687发票上传 (fāpiào shàngchuán) – Invoice upload – Tải hóa đơn lên
1688发票下载 (fāpiào xiàzài) – Invoice download – Tải hóa đơn xuống
1689发票信息审核 (fāpiào xìnxī shěnhé) – Invoice information audit – Kiểm tra thông tin hóa đơn
1690发票纸质版 (fāpiào zhǐzhì bǎn) – Paper invoice – Hóa đơn bản giấy
1691发票电子版 (fāpiào diànzǐ bǎn) – Electronic invoice – Hóa đơn điện tử
1692发票开具错误 (fāpiào kāijù cuòwù) – Invoice issuance error – Lỗi khi phát hành hóa đơn
1693发票管理规定 (fāpiào guǎnlǐ guīdìng) – Invoice management regulations – Quy định quản lý hóa đơn
1694发票报销 (fāpiào bàoxiāo) – Invoice reimbursement – Thanh toán hóa đơn
1695发票回执 (fāpiào huízhí) – Invoice acknowledgment – Biên nhận hóa đơn
1696发票编号重复 (fāpiào biānhào chóngfù) – Duplicate invoice number – Trùng số hóa đơn
1697发票税务机关 (fāpiào shuìwù jīguān) – Tax authority for invoices – Cơ quan thuế hóa đơn
1698发票收款账户 (fāpiào shōukuǎn zhànghù) – Invoice receiving account – Tài khoản nhận tiền hóa đơn
1699发票风险管理 (fāpiào fēngxiǎn guǎnlǐ) – Invoice risk management – Quản lý rủi ro hóa đơn
1700发票自动核销 (fāpiào zìdòng héxiāo) – Automatic invoice write-off – Tự động ghi nhận hóa đơn
1701发票核对清单 (fāpiào héduì qīngdān) – Invoice reconciliation list – Danh sách đối chiếu hóa đơn
1702发票延期处理 (fāpiào yánqī chǔlǐ) – Invoice delay handling – Xử lý trì hoãn hóa đơn
1703发票税务申报 (fāpiào shuìwù shēnbào) – Invoice tax filing – Khai thuế hóa đơn
1704发票无效 (fāpiào wúxiào) – Invalid invoice – Hóa đơn không hợp lệ
1705发票签收 (fāpiào qiānshōu) – Invoice signing – Ký nhận hóa đơn
1706发票归档 (fāpiào guīdàng) – Invoice archiving – Lưu trữ hóa đơn
1707发票错误纠正 (fāpiào cuòwù jiūzhèng) – Invoice error correction – Sửa lỗi hóa đơn
1708发票冲红 (fāpiào chōng hóng) – Invoice red flush (correction) – Điều chỉnh hóa đơn đỏ
1709发票勾选 (fāpiào gōuxuǎn) – Invoice selection – Chọn hóa đơn
1710发票余额 (fāpiào yú’é) – Invoice balance – Số dư hóa đơn
1711发票错误报告 (fāpiào cuòwù bàogào) – Invoice error report – Báo cáo lỗi hóa đơn
1712发票审核人员 (fāpiào shěnhé rényuán) – Invoice auditor – Nhân viên kiểm tra hóa đơn
1713发票传输 (fāpiào chuánshū) – Invoice transmission – Truyền hóa đơn
1714发票入账 (fāpiào rùzhàng) – Invoice posting – Ghi sổ hóa đơn
1715发票扫描仪设置 (fāpiào sǎomiáo yí shèzhì) – Invoice scanner settings – Cài đặt máy quét hóa đơn
1716发票延期 (fāpiào yánqī) – Invoice extension – Gia hạn hóa đơn
1717发票开具流程 (fāpiào kāijù liúchéng) – Invoice issuance process – Quy trình phát hành hóa đơn
1718发票申请单 (fāpiào shēnqǐng dān) – Invoice application form – Đơn xin hóa đơn
1719发票修正 (fāpiào xiūzhèng) – Invoice correction – Sửa hóa đơn
1720发票开具限制 (fāpiào kāijù xiànzhì) – Invoice issuing restrictions – Giới hạn phát hành hóa đơn
1721发票自动生成软件 (fāpiào zìdòng shēngchéng ruǎnjiàn) – Automatic invoice generation software – Phần mềm tạo hóa đơn tự động
1722发票调整 (fāpiào tiáozhěng) – Invoice adjustment – Điều chỉnh hóa đơn
1723发票审核流程 (fāpiào shěnhé liúchéng) – Invoice auditing process – Quy trình kiểm tra hóa đơn
1724发票合规性 (fāpiào hégé xìng) – Invoice compliance – Tính hợp pháp của hóa đơn
1725发票电子化 (fāpiào diànzǐ huà) – Invoice digitalization – Số hóa hóa đơn
1726发票电子开具 (fāpiào diànzǐ kāijù) – Electronic invoice issuing – Phát hành hóa đơn điện tử
1727发票差错处理 (fāpiào chācuò chǔlǐ) – Invoice error handling – Xử lý sai sót hóa đơn
1728发票传递 (fāpiào chuándì) – Invoice delivery – Truyền hóa đơn
1729发票清算 (fāpiào qīngsuàn) – Invoice clearing – Thanh toán hóa đơn
1730发票支付 (fāpiào zhīfù) – Invoice payment – Thanh toán hóa đơn
1731发票凭证 (fāpiào píngzhèng) – Invoice voucher – Phiếu hóa đơn
1732发票生成工具 (fāpiào shēngchéng gōngjù) – Invoice generation tool – Công cụ tạo hóa đơn
1733发票手工开具 (fāpiào shǒugōng kāijù) – Manual invoice issuing – Phát hành hóa đơn thủ công
1734发票自动审核 (fāpiào zìdòng shěnhé) – Automatic invoice auditing – Kiểm tra hóa đơn tự động
1735发票安全管理 (fāpiào ānquán guǎnlǐ) – Invoice security management – Quản lý an ninh hóa đơn
1736发票自动发送 (fāpiào zìdòng fāsòng) – Automatic invoice sending – Gửi hóa đơn tự động
1737发票错误代码 (fāpiào cuòwù dàimǎ) – Invoice error code – Mã lỗi hóa đơn
1738发票请求 (fāpiào qǐngqiú) – Invoice request – Yêu cầu hóa đơn
1739发票销毁 (fāpiào xiāohuǐ) – Invoice destruction – Hủy hóa đơn
1740发票标识码 (fāpiào biāoshí mǎ) – Invoice identification code – Mã nhận dạng hóa đơn
1741发票总金额 (fāpiào zǒng jīn’é) – Total invoice amount – Tổng số tiền hóa đơn
1742发票客户 (fāpiào kèhù) – Invoice customer – Khách hàng hóa đơn
1743发票供应商 (fāpiào gōngyìng shāng) – Invoice supplier – Nhà cung cấp hóa đơn
1744发票项目编号 (fāpiào xiàngmù biānhào) – Invoice item number – Mã số mặt hàng trên hóa đơn
1745发票账户信息 (fāpiào zhànghù xìnxī) – Invoice account information – Thông tin tài khoản trên hóa đơn
1746发票存储位置 (fāpiào cúnchǔ wèizhì) – Invoice storage location – Vị trí lưu trữ hóa đơn
1747发票条码 (fāpiào tiáomǎ) – Invoice barcode – Mã vạch hóa đơn
1748发票电子档案 (fāpiào diànzǐ dàng’àn) – Electronic invoice file – Hồ sơ điện tử hóa đơn
1749发票更新 (fāpiào gēngxīn) – Invoice update – Cập nhật hóa đơn
1750发票授权 (fāpiào shòuquán) – Invoice authorization – Ủy quyền hóa đơn
1751发票上传时间 (fāpiào shàngchuán shíjiān) – Invoice upload time – Thời gian tải lên hóa đơn
1752发票撤销 (fāpiào chèxiāo) – Invoice revocation – Thu hồi hóa đơn
1753发票验证系统 (fāpiào yànzhèng xìtǒng) – Invoice validation system – Hệ thống xác minh hóa đơn
1754发票付款期限 (fāpiào fùkuǎn qīxiàn) – Invoice payment term – Thời hạn thanh toán hóa đơn
1755发票自动归类 (fāpiào zìdòng guīlèi) – Automatic invoice categorization – Phân loại hóa đơn tự động
1756发票服务中心 (fāpiào fúwù zhōngxīn) – Invoice service center – Trung tâm dịch vụ hóa đơn
1757发票识别技术 (fāpiào shíbié jìshù) – Invoice recognition technology – Công nghệ nhận dạng hóa đơn
1758发票报表 (fāpiào bàobiǎo) – Invoice report – Báo cáo hóa đơn
1759发票批量处理 (fāpiào pīliàng chǔlǐ) – Bulk invoice processing – Xử lý hóa đơn hàng loạt
1760发票核销 (fāpiào héxiāo) – Invoice write-off – Xóa sổ hóa đơn
1761发票统计 (fāpiào tǒngjì) – Invoice statistics – Thống kê hóa đơn
1762发票销账 (fāpiào xiāozhàng) – Invoice clearing – Thanh toán hóa đơn
1763发票账务处理 (fāpiào zhàngwù chǔlǐ) – Invoice accounting processing – Xử lý kế toán hóa đơn
1764发票接口开发 (fāpiào jiēkǒu kāifā) – Invoice API development – Phát triển giao diện lập trình hóa đơn
1765发票上传失败 (fāpiào shàngchuán shībài) – Invoice upload failure – Tải hóa đơn lên thất bại
1766发票验证失败 (fāpiào yànzhèng shībài) – Invoice validation failure – Xác minh hóa đơn thất bại
1767发票发放 (fāpiào fāfàng) – Invoice issuance – Phát hành hóa đơn
1768发票流程 (fāpiào liúchéng) – Invoice process – Quy trình hóa đơn
1769发票登记 (fāpiào dēngjì) – Invoice registration – Đăng ký hóa đơn
1770发票校验码 (fāpiào jiàoyàn mǎ) – Invoice check code – Mã kiểm tra hóa đơn
1771发票处理规则 (fāpiào chǔlǐ guīzé) – Invoice processing rules – Quy tắc xử lý hóa đơn
1772发票校验结果 (fāpiào jiàoyàn jiéguǒ) – Invoice validation result – Kết quả xác minh hóa đơn
1773发票上传时间戳 (fāpiào shàngchuán shíjiān chā) – Invoice upload timestamp – Dấu thời gian tải lên hóa đơn
1774发票上传接口 (fāpiào shàngchuán jiēkǒu) – Invoice upload interface – Giao diện tải lên hóa đơn
1775发票电子码 (fāpiào diànzǐ mǎ) – Invoice electronic code – Mã điện tử hóa đơn
1776发票防伪码 (fāpiào fángwěi mǎ) – Invoice anti-counterfeit code – Mã chống giả hóa đơn
1777发票异常警告 (fāpiào yìcháng jǐnggào) – Invoice exception warning – Cảnh báo lỗi hóa đơn
1778发票关联订单 (fāpiào guānlián dìngdān) – Invoice linked order – Đơn hàng liên kết hóa đơn
1779发票管理权限设置 (fāpiào guǎnlǐ quánxiàn shèzhì) – Invoice management permission setting – Cài đặt quyền quản lý hóa đơn
1780发票账单 (fāpiào zhàngdān) – Invoice bill – Hóa đơn thanh toán
1781发票回执 (fāpiào huízhí) – Invoice receipt – Biên nhận hóa đơn
1782发票寄送 (fāpiào jìsòng) – Invoice mailing – Gửi hóa đơn
1783发票模板上传 (fāpiào móbǎn shàngchuán) – Invoice template upload – Tải lên mẫu hóa đơn
1784发票回传 (fāpiào huíchuán) – Invoice return transmission – Truyền dữ liệu hóa đơn trả về
1785发票自动校验 (fāpiào zìdòng jiàoyàn) – Automatic invoice validation – Xác minh hóa đơn tự động
1786发票扫描件 (fāpiào sǎomiáo jiàn) – Scanned copy of invoice – Bản sao quét hóa đơn
1787发票上传平台 (fāpiào shàngchuán píngtái) – Invoice uploading platform – Nền tảng tải hóa đơn lên
1788发票数字化 (fāpiào shùzì huà) – Invoice digitization – Số hóa hóa đơn
1789发票认证中心 (fāpiào rènzhèng zhōngxīn) – Invoice certification center – Trung tâm xác thực hóa đơn
1790发票扫描软件 (fāpiào sǎomiáo ruǎnjiàn) – Invoice scanning software – Phần mềm quét hóa đơn
1791发票抬头变更 (fāpiào táitóu biàngēng) – Invoice header change – Thay đổi tiêu đề hóa đơn
1792发票信息录入 (fāpiào xìnxī lùrù) – Invoice data entry – Nhập liệu thông tin hóa đơn
1793发票合规检查 (fāpiào hégé jiǎnchá) – Invoice compliance check – Kiểm tra hợp lệ hóa đơn
1794发票转移 (fāpiào zhuǎnyí) – Invoice transfer – Chuyển hóa đơn
1795发票扫描解析 (fāpiào sǎomiáo jiěxī) – Invoice scanning parsing – Phân tích quét hóa đơn
1796发票打印日志 (fāpiào dǎyìn rìzhì) – Invoice printing log – Nhật ký in hóa đơn
1797发票支付确认单 (fāpiào zhīfù quèrèn dān) – Invoice payment confirmation form – Phiếu xác nhận thanh toán hóa đơn
1798发票作废码 (fāpiào zuòfèi mǎ) – Invoice cancellation code – Mã hủy hóa đơn
1799发票收款通知 (fāpiào shōukuǎn tōngzhī) – Invoice payment notification – Thông báo thu tiền hóa đơn
1800发票自动生成规则 (fāpiào zìdòng shēngchéng guīzé) – Automatic invoice generation rules – Quy tắc tạo hóa đơn tự động
1801发票明细表 (fāpiào míngxì biǎo) – Invoice detail sheet – Bảng chi tiết hóa đơn
1802发票核对单 (fāpiào héduì dān) – Invoice reconciliation form – Phiếu đối chiếu hóa đơn
1803发票审核权限 (fāpiào shěnhé quánxiàn) – Invoice audit permission – Quyền kiểm tra hóa đơn
1804发票管理规范 (fāpiào guǎnlǐ guīfàn) – Invoice management regulation – Quy định quản lý hóa đơn
1805发票打印错误处理 (fāpiào dǎyìn cuòwù chǔlǐ) – Invoice print error handling – Xử lý lỗi in hóa đơn
1806发票审核意见 (fāpiào shěnhé yìjiàn) – Invoice audit comments – Ý kiến kiểm tra hóa đơn
1807发票签发日期 (fāpiào qiānfā rìqī) – Invoice issue date – Ngày phát hành hóa đơn
1808电子发票管理 (diànzǐ fāpiào guǎnlǐ) – Electronic invoice management – Quản lý hóa đơn điện tử
1809发票开具日期 (fāpiào kāijù rìqī) – Invoice issuance date – Ngày lập hóa đơn
1810发票打印机 (fāpiào dǎyìn jī) – Invoice printer – Máy in hóa đơn
1811发票开票员 (fāpiào kāipiào yuán) – Invoice issuer – Nhân viên lập hóa đơn
1812发票信息核对 (fāpiào xìnxī héduì) – Invoice information verification – Kiểm tra thông tin hóa đơn
1813发票备注栏 (fāpiào bèizhù lán) – Invoice remarks column – Cột ghi chú hóa đơn
1814发票打印记录 (fāpiào dǎyìn jìlù) – Invoice print record – Lịch sử in hóa đơn
1815发票退票申请 (fāpiào tuì piào shēnqǐng) – Invoice refund request – Yêu cầu hoàn trả hóa đơn
1816发票校验码 (fāpiào jiàoyàn mǎ) – Invoice verification code – Mã kiểm tra hóa đơn
1817发票上传状态 (fāpiào shàngchuán zhuàngtài) – Invoice upload status – Trạng thái tải hóa đơn
1818发票开具限制 (fāpiào kāijù xiànzhì) – Invoice issuing restrictions – Hạn chế lập hóa đơn
1819发票有效期 (fāpiào yǒuxiàoqī) – Invoice validity period – Thời hạn hiệu lực hóa đơn
1820发票纸质存档 (fāpiào zhǐzhì cún dàng) – Paper invoice archiving – Lưu trữ hóa đơn giấy
1821发票拒收原因 (fāpiào jùshōu yuányīn) – Reason for invoice rejection – Lý do từ chối hóa đơn
1822发票退票流程 (fāpiào tuì piào liúchéng) – Invoice refund process – Quy trình hoàn trả hóa đơn
1823发票税务申报 (fāpiào shuìwù shēnbào) – Invoice tax declaration – Khai thuế hóa đơn
1824发票结算单 (fāpiào jiésuàn dān) – Invoice settlement form – Phiếu thanh toán hóa đơn
1825发票支付确认书 (fāpiào zhīfù quèrèn shū) – Invoice payment confirmation letter – Thư xác nhận thanh toán hóa đơn
1826发票转账记录 (fāpiào zhuǎnzhàng jìlù) – Invoice transfer record – Hồ sơ chuyển khoản hóa đơn
1827发票项目编码 (fāpiào xiàngmù biānmǎ) – Invoice item code – Mã mục hóa đơn
1828发票客户资料 (fāpiào kèhù zīliào) – Invoice customer information – Thông tin khách hàng hóa đơn
1829发票数据校验 (fāpiào shùjù jiàoyàn) – Invoice data verification – Kiểm tra dữ liệu hóa đơn
1830发票下载地址 (fāpiào xiàzài dìzhǐ) – Invoice download link – Địa chỉ tải hóa đơn
1831发票退货单 (fāpiào tuìhuò dān) – Invoice return order – Phiếu trả hàng hóa đơn
1832发票打印权限设置 (fāpiào dǎyìn quánxiàn shèzhì) – Invoice print permission settings – Cài đặt quyền in hóa đơn
1833发票异常提醒 (fāpiào yìcháng tíxǐng) – Invoice exception alert – Cảnh báo lỗi hóa đơn
1834发票打印机驱动 (fāpiào dǎyìn jī qūdòng) – Invoice printer driver – Trình điều khiển máy in hóa đơn
1835发票明细查询 (fāpiào míngxì cháxún) – Invoice detail inquiry – Tra cứu chi tiết hóa đơn
1836纸质发票申请 (zhǐzhì fāpiào shēnqǐng) – Paper invoice application – Đơn xin hóa đơn giấy
1837发票费用明细 (fāpiào fèiyòng míngxì) – Invoice expense details – Chi tiết chi phí hóa đơn
1838发票自动审核 (fāpiào zìdòng shěnhé) – Invoice automatic audit – Kiểm tra hóa đơn tự động
1839发票客户反馈 (fāpiào kèhù fǎnkuì) – Invoice customer feedback – Phản hồi khách hàng về hóa đơn
1840发票寄送方式 (fāpiào jìsòng fāngshì) – Invoice delivery method – Phương thức gửi hóa đơn
1841发票打印份数 (fāpiào dǎyìn fènshù) – Number of invoice copies – Số bản in hóa đơn
1842发票导入错误 (fāpiào dǎorù cuòwù) – Invoice import error – Lỗi nhập hóa đơn
1843发票签章 (fāpiào qiānzhāng) – Invoice stamp – Con dấu hóa đơn
1844发票审批人 (fāpiào shěnpī rén) – Invoice approver – Người phê duyệt hóa đơn
1845发票收件人 (fāpiào shōujiàn rén) – Invoice recipient – Người nhận hóa đơn
1846发票开具数量 (fāpiào kāijù shùliàng) – Invoice quantity issued – Số lượng hóa đơn đã lập
1847发票上传时间 (fāpiào shàngchuán shíjiān) – Invoice upload time – Thời gian tải hóa đơn
1848发票异常处理 (fāpiào yìcháng chǔlǐ) – Invoice exception handling – Xử lý trường hợp hóa đơn bất thường
1849发票生成记录 (fāpiào shēngchéng jìlù) – Invoice generation record – Hồ sơ tạo hóa đơn
1850发票收款账户 (fāpiào shōukuǎn zhànghù) – Invoice payment account – Tài khoản nhận tiền hóa đơn
1851发票上传失败 (fāpiào shàngchuán shībài) – Invoice upload failure – Tải hóa đơn thất bại
1852发票核对人员 (fāpiào héduì rényuán) – Invoice verification staff – Nhân viên kiểm tra hóa đơn
1853发票补发申请 (fāpiào bǔ fā shēnqǐng) – Invoice re-issue application – Đơn xin cấp lại hóa đơn
1854发票发出时间 (fāpiào fāchū shíjiān) – Invoice dispatch time – Thời gian gửi hóa đơn
1855发票数据备查 (fāpiào shùjù bèichá) – Invoice data archiving – Lưu trữ dữ liệu hóa đơn
1856发票打印机状态 (fāpiào dǎyìn jī zhuàngtài) – Invoice printer status – Trạng thái máy in hóa đơn
1857发票开具限制条件 (fāpiào kāijù xiànzhì tiáojiàn) – Invoice issuing restriction conditions – Điều kiện hạn chế lập hóa đơn
1858发票开票系统 (fāpiào kāipiào xìtǒng) – Invoice issuing system – Hệ thống phát hành hóa đơn
1859发票收据编号 (fāpiào shōujù biānhào) – Invoice receipt number – Số biên nhận hóa đơn
1860发票销账操作 (fāpiào xiāozhàng cāozuò) – Invoice write-off operation – Thao tác xóa sổ hóa đơn
1861发票申报流程 (fāpiào shēnbào liúchéng) – Invoice declaration process – Quy trình khai báo hóa đơn
1862发票票面信息 (fāpiào piàomiàn xìnxī) – Invoice face information – Thông tin trên mặt hóa đơn
1863发票税额计算 (fāpiào shuì’é jìsuàn) – Invoice tax amount calculation – Tính toán số thuế trên hóa đơn
1864发票错误更正 (fāpiào cuòwù gēngzhèng) – Invoice error correction – Sửa lỗi hóa đơn
1865发票开票抬头 (fāpiào kāipiào táitóu) – Invoice header – Phần tiêu đề trên hóa đơn
1866发票使用期限 (fāpiào shǐyòng qīxiàn) – Invoice usage period – Thời hạn sử dụng hóa đơn
1867发票开具流程 (fāpiào kāijù liúchéng) – Invoice issuing process – Quy trình lập hóa đơn
1868发票合规检查 (fāpiào héguī jiǎnchá) – Invoice compliance check – Kiểm tra hợp lệ hóa đơn
1869发票核算基础 (fāpiào hésuàn jīchǔ) – Invoice accounting basis – Cơ sở tính toán hóa đơn
1870发票开具软件 (fāpiào kāijù ruǎnjiàn) – Invoice issuing software – Phần mềm lập hóa đơn
1871发票打印纸张 (fāpiào dǎyìn zhǐzhāng) – Invoice printing paper – Giấy in hóa đơn
1872发票抵扣凭证 (fāpiào dǐkòu píngzhèng) – Invoice deduction voucher – Phiếu khấu trừ hóa đơn
1873发票资金冻结 (fāpiào zījīn dòngjié) – Invoice fund freeze – Đóng băng quỹ hóa đơn
1874发票开票记录 (fāpiào kāipiào jìlù) – Invoice issuing record – Hồ sơ lập hóa đơn
1875发票金额校验 (fāpiào jīn’é jiàoyàn) – Invoice amount verification – Xác nhận số tiền hóa đơn
1876发票重复开具 (fāpiào chóngfù kāijù) – Duplicate invoice issuing – Lập hóa đơn trùng
1877发票管理权限 (fāpiào guǎnlǐ quánxiàn) – Invoice management authority – Quyền quản lý hóa đơn
1878发票开具错误 (fāpiào kāijù cuòwù) – Invoice issuing error – Lỗi khi lập hóa đơn
1879发票冲红处理 (fāpiào chōng hóng chǔlǐ) – Invoice red flush processing – Xử lý hóa đơn đỏ
1880发票寄送地址 (fāpiào jìsòng dìzhǐ) – Invoice delivery address – Địa chỉ gửi hóa đơn
1881发票金额调整 (fāpiào jīn’é tiáozhěng) – Invoice amount adjustment – Điều chỉnh số tiền hóa đơn
1882发票电子档案 (fāpiào diànzǐ dàng’àn) – Electronic invoice file – Hồ sơ điện tử hóa đơn
1883发票税务机关 (fāpiào shuìwù jīguān) – Invoice tax authority – Cơ quan thuế hóa đơn
1884发票开具模板 (fāpiào kāijù móbǎn) – Invoice issuing template – Mẫu lập hóa đơn
1885发票归档日期 (fāpiào guīdàng rìqī) – Invoice filing date – Ngày lưu trữ hóa đơn
1886发票查验码 (fāpiào cháyàn mǎ) – Invoice verification code – Mã kiểm tra hóa đơn
1887发票打印时间 (fāpiào dǎyìn shíjiān) – Invoice printing time – Thời gian in hóa đơn
1888发票扫描上传 (fāpiào sǎomiáo shàngchuán) – Invoice scan upload – Tải hóa đơn quét
1889发票核对人 (fāpiào héduì rén) – Invoice verifier – Người kiểm tra hóa đơn
1890发票开具权限 (fāpiào kāijù quánxiàn) – Invoice issuing permission – Quyền lập hóa đơn
1891发票申请表 (fāpiào shēnqǐng biǎo) – Invoice application form – Mẫu đơn xin hóa đơn
1892发票自动生成 (fāpiào zìdòng shēngchéng) – Invoice automatic generation – Tự động tạo hóa đơn
1893发票归档系统 (fāpiào guīdàng xìtǒng) – Invoice filing system – Hệ thống lưu trữ hóa đơn
1894发票核算软件 (fāpiào hésuàn ruǎnjiàn) – Invoice accounting software – Phần mềm kế toán hóa đơn
1895发票增值税 (fāpiào zēngzhí shuì) – Invoice value-added tax – Thuế giá trị gia tăng trên hóa đơn
1896发票销货清单 (fāpiào xiāohuò qīngdān) – Invoice sales list – Danh sách bán hàng trên hóa đơn
1897发票电子签名 (fāpiào diànzǐ qiānmíng) – Invoice electronic signature – Chữ ký điện tử trên hóa đơn
1898发票折扣金额 (fāpiào zhékòu jīn’é) – Invoice discount amount – Số tiền chiết khấu trên hóa đơn
1899发票开具日期 (fāpiào kāijù rìqī) – Invoice issuing date – Ngày lập hóa đơn
1900发票明细列表 (fāpiào míngxì lièbiǎo) – Invoice details list – Danh sách chi tiết hóa đơn
1901发票金额核对 (fāpiào jīn’é héduì) – Invoice amount verification – Kiểm tra số tiền hóa đơn
1902发票上传系统 (fāpiào shàngchuán xìtǒng) – Invoice uploading system – Hệ thống tải hóa đơn lên
1903发票补开发票 (fāpiào bǔ kāi fāpiào) – Invoice reissuance – Lập lại hóa đơn
1904发票认证信息 (fāpiào rènzhèng xìnxī) – Invoice authentication information – Thông tin xác thực hóa đơn
1905发票支付日期 (fāpiào zhīfù rìqī) – Invoice payment date – Ngày thanh toán hóa đơn
1906发票折旧金额 (fāpiào zhējiù jīn’é) – Invoice depreciation amount – Số tiền khấu hao trên hóa đơn
1907发票核查报告 (fāpiào héchá bàogào) – Invoice verification report – Báo cáo kiểm tra hóa đơn
1908发票审批流程 (fāpiào shěnpī liúchéng) – Invoice approval process – Quy trình duyệt hóa đơn
1909发票电子化管理 (fāpiào diànzǐhuà guǎnlǐ) – Electronic invoice management – Quản lý hóa đơn điện tử
1910发票金额校验 (fāpiào jīn’é jiàoyàn) – Invoice amount check – Kiểm tra số tiền hóa đơn
1911发票复核流程 (fāpiào fùhé liúchéng) – Invoice rechecking process – Quy trình kiểm tra lại hóa đơn
1912发票开具系统 (fāpiào kāijù xìtǒng) – Invoice issuing system – Hệ thống lập hóa đơn
1913发票申报表 (fāpiào shēnbào biǎo) – Invoice declaration form – Mẫu khai báo hóa đơn
1914发票金额调整申请 (fāpiào jīn’é tiáozhěng shēnqǐng) – Invoice amount adjustment request – Đơn xin điều chỉnh số tiền hóa đơn
1915发票打印软件 (fāpiào dǎyìn ruǎnjiàn) – Invoice printing software – Phần mềm in hóa đơn
1916发票开具限制 (fāpiào kāijù xiànzhì) – Invoice issuing restriction – Hạn chế lập hóa đơn
1917发票退回流程 (fāpiào tuìhuí liúchéng) – Invoice return process – Quy trình trả lại hóa đơn
1918发票金额调整通知 (fāpiào jīn’é tiáozhěng tōngzhī) – Invoice amount adjustment notice – Thông báo điều chỉnh số tiền hóa đơn
1919发票统计报表 (fāpiào tǒngjì bàobiǎo) – Invoice statistical report – Báo cáo thống kê hóa đơn
1920发票验真系统 (fāpiào yàn zhēn xìtǒng) – Invoice verification system – Hệ thống kiểm tra xác thực hóa đơn
1921发票核对清单 (fāpiào héduì qīngdān) – Invoice verification checklist – Danh sách kiểm tra hóa đơn
1922发票打印费用 (fāpiào dǎyìn fèiyòng) – Invoice printing cost – Chi phí in hóa đơn
1923发票开具申请 (fāpiào kāijù shēnqǐng) – Invoice issuing application – Đơn xin lập hóa đơn
1924发票缴纳税款 (fāpiào jiǎonà shuìkuǎn) – Invoice tax payment – Thanh toán thuế hóa đơn
1925发票收款人 (fāpiào shōukuǎn rén) – Invoice payee – Người nhận tiền hóa đơn
1926发票收款账户 (fāpiào shōukuǎn zhànghù) – Invoice collection account – Tài khoản nhận tiền hóa đơn
1927发票使用范围 (fāpiào shǐyòng fànwéi) – Invoice usage scope – Phạm vi sử dụng hóa đơn
1928发票复核人员 (fāpiào fùhé rényuán) – Invoice rechecking personnel – Nhân viên kiểm tra lại hóa đơn
1929发票归档编号 (fāpiào guīdàng biānhào) – Invoice filing number – Số lưu trữ hóa đơn
1930发票补充说明 (fāpiào bǔchōng shuōmíng) – Invoice supplementary statement – Giải thích bổ sung hóa đơn
1931发票货物编码 (fāpiào huòwù biānmǎ) – Invoice goods code – Mã hàng hóa trên hóa đơn
1932发票税率变更 (fāpiào shuìlǜ biàngēng) – Invoice tax rate change – Thay đổi thuế suất trên hóa đơn
1933发票核销单 (fāpiào héxiāo dān) – Invoice write-off form – Phiếu đối chiếu hóa đơn
1934发票管理办法 (fāpiào guǎnlǐ bànfǎ) – Invoice management regulation – Quy định quản lý hóa đơn
1935发票异常登记 (fāpiào yìcháng dēngjì) – Invoice exception registration – Đăng ký bất thường hóa đơn
1936发票纸张规格 (fāpiào zhǐzhāng guīgé) – Invoice paper specification – Kích thước giấy hóa đơn
1937发票付款凭证 (fāpiào fùkuǎn píngzhèng) – Invoice payment voucher – Chứng từ thanh toán hóa đơn
1938发票退货单 (fāpiào tuìhuò dān) – Invoice return form – Phiếu trả hàng hóa trên hóa đơn
1939发票税控设备 (fāpiào shuì kòng shèbèi) – Invoice tax control equipment – Thiết bị kiểm soát thuế hóa đơn
1940发票开具错误 (fāpiào kāijù cuòwù) – Invoice issuing error – Lỗi lập hóa đơn
1941发票复核报告 (fāpiào fùhé bàogào) – Invoice recheck report – Báo cáo kiểm tra lại hóa đơn
1942发票发放 (fāpiào fāfàng) – Invoice distribution – Phát hành hóa đơn
1943发票异常提示 (fāpiào yìcháng tíshì) – Invoice exception alert – Cảnh báo bất thường hóa đơn
1944发票回收 (fāpiào huíshōu) – Invoice retrieval – Thu hồi hóa đơn
1945发票挂失 (fāpiào guàshī) – Invoice loss reporting – Báo mất hóa đơn
1946发票复印 (fāpiào fùyìn) – Invoice photocopy – Bản photocopy hóa đơn
1947发票补开发 (fāpiào bǔ kāifā) – Invoice reissue – Lập lại hóa đơn
1948发票确认 (fāpiào quèrèn) – Invoice confirmation – Xác nhận hóa đơn
1949发票票据 (fāpiào piàojù) – Invoice document – Chứng từ hóa đơn
1950发票开具单位 (fāpiào kāijù dānwèi) – Invoice issuing unit – Đơn vị lập hóa đơn
1951发票金额明细 (fāpiào jīn’é míngxì) – Invoice amount details – Chi tiết số tiền hóa đơn
1952发票交易记录 (fāpiào jiāoyì jìlù) – Invoice transaction record – Hồ sơ giao dịch hóa đơn
1953发票自动生成 (fāpiào zìdòng shēngchéng) – Invoice auto-generation – Tự động tạo hóa đơn
1954发票调整申请 (fāpiào tiáozhěng shēnqǐng) – Invoice adjustment request – Đơn xin điều chỉnh hóa đơn
1955发票电子存档 (fāpiào diànzǐ cúngàng) – Electronic invoice archiving – Lưu trữ điện tử hóa đơn
1956发票金额差异 (fāpiào jīn’é chāyì) – Invoice amount discrepancy – Chênh lệch số tiền hóa đơn
1957发票申报系统 (fāpiào shēnbào xìtǒng) – Invoice reporting system – Hệ thống khai báo hóa đơn
1958发票异常情况 (fāpiào yìcháng qíngkuàng) – Invoice abnormal situation – Trường hợp bất thường hóa đơn
1959发票批量处理 (fāpiào pīliàng chǔlǐ) – Invoice batch processing – Xử lý hàng loạt hóa đơn
1960发票抬头错误 (fāpiào táitóu cuòwù) – Invoice title error – Lỗi phần tên người nhận trên hóa đơn
1961发票收款账户 (fāpiào shōukuǎn zhànghù) – Invoice payment account – Tài khoản thu tiền trên hóa đơn
1962发票编码规则 (fāpiào biānmǎ guīzé) – Invoice coding rules – Quy tắc mã hóa đơn
1963发票号码重复 (fāpiào hàomǎ chóngfù) – Duplicate invoice number – Trùng số hóa đơn
1964发票作废申请 (fāpiào zuòfèi shēnqǐng) – Invoice cancellation request – Đơn xin hủy hóa đơn
1965发票金额确认 (fāpiào jīn’é quèrèn) – Invoice amount confirmation – Xác nhận số tiền hóa đơn
1966发票流转管理 (fāpiào liúzhuǎn guǎnlǐ) – Invoice circulation management – Quản lý lưu chuyển hóa đơn
1967发票申请流程 (fāpiào shēnqǐng liúchéng) – Invoice application process – Quy trình xin hóa đơn
1968发票开票软件 (fāpiào kāipiào ruǎnjiàn) – Invoice issuing software – Phần mềm xuất hóa đơn
1969发票增值税 (fāpiào zēngzhíshuì) – Invoice VAT – Thuế giá trị gia tăng trên hóa đơn
1970发票传输系统 (fāpiào chuánshū xìtǒng) – Invoice transmission system – Hệ thống truyền hóa đơn
1971发票保存期限 (fāpiào bǎocún qīxiàn) – Invoice retention period – Thời gian lưu giữ hóa đơn
1972发票开具时间 (fāpiào kāijù shíjiān) – Invoice issuing time – Thời gian lập hóa đơn
1973发票上传系统 (fāpiào shàngchuán xìtǒng) – Invoice upload system – Hệ thống tải lên hóa đơn
1974发票销售单位 (fāpiào xiāoshòu dānwèi) – Invoice selling unit – Đơn vị bán hàng trên hóa đơn
1975发票终端设备 (fāpiào zhōngduān shèbèi) – Invoice terminal equipment – Thiết bị đầu cuối hóa đơn
1976发票开票员 (fāpiào kāipiào yuán) – Invoice issuer – Người lập hóa đơn
1977发票自动校验 (fāpiào zìdòng jiàoyàn) – Invoice automatic validation – Tự động kiểm tra hóa đơn
1978发票金额修正 (fāpiào jīn’é xiūzhèng) – Invoice amount revision – Sửa đổi số tiền hóa đơn
1979发票订单号 (fāpiào dìngdān hào) – Invoice order number – Số đơn hàng trên hóa đơn
1980发票电子格式 (fāpiào diànzǐ géshì) – Invoice electronic format – Định dạng điện tử hóa đơn
1981发票开票时间 (fāpiào kāipiào shíjiān) – Invoice billing time – Thời gian xuất hóa đơn
1982发票数据核查 (fāpiào shùjù héchá) – Invoice data check – Kiểm tra dữ liệu hóa đơn
1983发票作废代码 (fāpiào zuòfèi dàimǎ) – Invoice cancellation code – Mã hủy hóa đơn
1984发票复核流程 (fāpiào fùhé liúchéng) – Invoice review process – Quy trình kiểm tra hóa đơn
1985发票费用明细 (fāpiào fèiyòng míngxì) – Invoice cost details – Chi tiết chi phí trên hóa đơn
1986发票补充资料 (fāpiào bǔchōng zīliào) – Invoice supplementary materials – Tài liệu bổ sung hóa đơn
1987发票资金流向 (fāpiào zījīn liúxiàng) – Invoice fund flow – Dòng tiền hóa đơn
1988发票挂账 (fāpiào guàzhàng) – Invoice account posting – Ghi sổ hóa đơn
1989发票销售税 (fāpiào xiāoshòu shuì) – Invoice sales tax – Thuế bán hàng trên hóa đơn
1990发票认证系统 (fāpiào rènzhèng xìtǒng) – Invoice certification system – Hệ thống chứng nhận hóa đơn
1991发票计费系统 (fāpiào jìfèi xìtǒng) – Invoice billing system – Hệ thống tính phí hóa đơn
1992发票账单日期 (fāpiào zhàngdān rìqī) – Invoice billing date – Ngày lập hóa đơn
1993发票电子传输 (fāpiào diànzǐ chuánshū) – Invoice electronic transmission – Truyền dữ liệu điện tử hóa đơn
1994发票税务机关 (fāpiào shuìwù jīguān) – Tax authority for invoices – Cơ quan thuế quản lý hóa đơn
1995发票对账 (fāpiào duìzhàng) – Invoice reconciliation – Đối chiếu hóa đơn
1996发票税率变动 (fāpiào shuìlǜ biàndòng) – Invoice tax rate change – Thay đổi thuế suất hóa đơn
1997发票负数开具 (fāpiào fùshù kāijù) – Negative invoice issuing – Lập hóa đơn số âm
1998发票电子档案 (fāpiào diànzǐ dàng’àn) – Electronic invoice archive – Lưu trữ hóa đơn điện tử
1999发票批复 (fāpiào pīfù) – Invoice approval notice – Thông báo phê duyệt hóa đơn
2000发票标准模板 (fāpiào biāozhǔn móbǎn) – Standard invoice template – Mẫu hóa đơn chuẩn
2001发票异常状态 (fāpiào yìcháng zhuàngtài) – Invoice abnormal status – Trạng thái bất thường của hóa đơn
2002发票代码系统 (fāpiào dàimǎ xìtǒng) – Invoice code system – Hệ thống mã hóa đơn
2003发票查验码 (fāpiào cháyàn mǎ) – Invoice inspection code – Mã kiểm tra hóa đơn
2004发票计税依据 (fāpiào jìshuì yījù) – Tax basis of invoice – Căn cứ tính thuế trên hóa đơn
2005发票作废申请单 (fāpiào zuòfèi shēnqǐng dān) – Invoice cancellation application form – Đơn xin hủy hóa đơn
2006发票条码扫描 (fāpiào tiáomǎ sǎomiáo) – Invoice barcode scanning – Quét mã vạch hóa đơn
2007发票防伪标识 (fāpiào fángwěi biāozhì) – Invoice anti-counterfeit mark – Dấu chống giả hóa đơn
2008发票补开 (fāpiào bǔ kāi) – Reissued invoice – Hóa đơn xuất lại
2009发票开具记录 (fāpiào kāijù jìlù) – Invoice issuing record – Hồ sơ lập hóa đơn
2010发票未开具 (fāpiào wèi kāijù) – Invoice not issued – Hóa đơn chưa lập
2011发票存根联 (fāpiào cúngēn lián) – Invoice stub copy – Bản lưu hóa đơn
2012发票销售方 (fāpiào xiāoshòu fāng) – Invoice seller – Bên bán hàng trên hóa đơn
2013发票购货方 (fāpiào gòuhuò fāng) – Invoice buyer – Bên mua hàng trên hóa đơn
2014发票加密技术 (fāpiào jiāmì jìshù) – Invoice encryption technology – Công nghệ mã hóa hóa đơn
2015发票登记簿 (fāpiào dēngjì bù) – Invoice register book – Sổ đăng ký hóa đơn
2016发票打印清单 (fāpiào dǎyìn qīngdān) – Invoice printout list – Danh sách in hóa đơn
2017发票异常处理流程 (fāpiào yìcháng chǔlǐ liúchéng) – Invoice exception handling procedure – Quy trình xử lý bất thường hóa đơn
2018发票清算 (fāpiào qīngsuàn) – Invoice settlement – Thanh toán hóa đơn
2019发票登记系统 (fāpiào dēngjì xìtǒng) – Invoice registration system – Hệ thống đăng ký hóa đơn
2020发票核对表 (fāpiào héduì biǎo) – Invoice verification form – Biểu mẫu đối chiếu hóa đơn
2021发票修正单 (fāpiào xiūzhèng dān) – Invoice correction note – Phiếu sửa đổi hóa đơn
2022发票税收政策 (fāpiào shuìshōu zhèngcè) – Invoice tax policy – Chính sách thuế hóa đơn
2023发票合规检查 (fāpiào hégé jiǎnchá) – Invoice compliance check – Kiểm tra hợp quy hóa đơn
2024发票批量处理 (fāpiào pīliàng chǔlǐ) – Invoice batch processing – Xử lý hóa đơn theo lô
2025发票开具申请 (fāpiào kāijù shēnqǐng) – Invoice issuing application – Đơn đề nghị lập hóa đơn
2026发票格式规范 (fāpiào géshì guīfàn) – Invoice format specification – Quy định định dạng hóa đơn
2027发票税额 (fāpiào shuì’é) – Invoice tax amount – Số thuế trên hóa đơn
2028发票状态码 (fāpiào zhuàngtài mǎ) – Invoice status code – Mã trạng thái hóa đơn
2029发票核对程序 (fāpiào héduì chéngxù) – Invoice verification procedure – Quy trình kiểm tra hóa đơn
2030发票文件 (fāpiào wénjiàn) – Invoice document – Tài liệu hóa đơn
2031发票复制 (fāpiào fùzhì) – Invoice copy – Sao chép hóa đơn
2032发票签名 (fāpiào qiānmíng) – Invoice signature – Chữ ký trên hóa đơn
2033发票修改 (fāpiào xiūgǎi) – Invoice modification – Sửa đổi hóa đơn
2034发票加盖公章 (fāpiào jiā gài gōngzhāng) – Invoice stamping – Đóng dấu hóa đơn
2035发票对账单 (fāpiào duìzhàng dān) – Invoice reconciliation statement – Báo cáo đối chiếu hóa đơn
2036发票业务流程 (fāpiào yèwù liúchéng) – Invoice business process – Quy trình nghiệp vụ hóa đơn
2037发票生成日期 (fāpiào shēngchéng rìqī) – Invoice generation date – Ngày tạo hóa đơn
2038发票作废 (fāpiào zuòfèi) – Invoice invalidation – Hủy hóa đơn
2039发票重开 (fāpiào chóng kāi) – Invoice re-issue – Lập lại hóa đơn
2040发票遗失声明 (fāpiào yíshī shēngmíng) – Invoice loss statement – Tuyên bố mất hóa đơn
2041发票负数处理 (fāpiào fùshù chǔlǐ) – Negative invoice handling – Xử lý hóa đơn số âm
2042发票金额 (fāpiào jīn’é) – Invoice amount – Số tiền trên hóa đơn
2043发票密钥 (fāpiào mìyuè) – Invoice key – Khóa hóa đơn
2044发票处理系统 (fāpiào chǔlǐ xìtǒng) – Invoice processing system – Hệ thống xử lý hóa đơn
2045发票登记号 (fāpiào dēngjì hào) – Invoice registration number – Số đăng ký hóa đơn
2046发票税务登记号 (fāpiào shuìwù dēngjì hào) – Tax registration number on invoice – Số đăng ký thuế trên hóa đơn
2047发票费用 (fāpiào fèiyòng) – Invoice charges – Chi phí hóa đơn
2048发票控制 (fāpiào kòngzhì) – Invoice control – Kiểm soát hóa đơn
2049发票客户 (fāpiào kèhù) – Invoice customer – Khách hàng trên hóa đơn
2050发票操作权限 (fāpiào cāozuò quánxiàn) – Invoice operation permissions – Quyền thao tác hóa đơn
2051发票财务处理 (fāpiào cáiwù chǔlǐ) – Invoice financial processing – Xử lý tài chính hóa đơn
2052发票手写版 (fāpiào shǒuxiě bǎn) – Handwritten invoice – Hóa đơn viết tay
2053发票核算 (fāpiào hésuàn) – Invoice accounting – Hạch toán hóa đơn
2054发票差异 (fāpiào chāyì) – Invoice discrepancy – Chênh lệch hóa đơn
2055发票认领 (fāpiào rènlǐng) – Invoice claiming – Nhận hóa đơn
2056发票流水号 (fāpiào liúshuǐ hào) – Invoice serial number – Số seri hóa đơn
2057发票样本 (fāpiào yàngběn) – Invoice sample – Mẫu hóa đơn
2058发票税点 (fāpiào shuì diǎn) – Invoice tax rate – Thuế suất hóa đơn
2059发票所属期 (fāpiào suǒshǔ qī) – Invoice period – Kỳ hóa đơn
2060发票合规 (fāpiào héguī) – Invoice compliance – Tuân thủ hóa đơn
2061发票查验 (fāpiào cháyàn) – Invoice inspection – Kiểm tra hóa đơn
2062发票注销 (fāpiào zhùxiāo) – Invoice cancellation – Hủy bỏ hóa đơn
2063发票附件 (fāpiào fùjiàn) – Invoice attachment – Tệp đính kèm hóa đơn
2064发票验证 (fāpiào yànzhèng) – Invoice validation – Xác minh hóa đơn
2065发票作废申请 (fāpiào zuòfèi shēnqǐng) – Invoice voiding request – Yêu cầu hủy hóa đơn
2066发票开票软件 (fāpiào kāipiào ruǎnjiàn) – Invoice issuing software – Phần mềm lập hóa đơn
2067发票税务管理 (fāpiào shuìwù guǎnlǐ) – Invoice tax management – Quản lý thuế hóa đơn
2068发票信息 (fāpiào xìnxī) – Invoice information – Thông tin hóa đơn
2069发票类型 (fāpiào lèixíng) – Invoice type – Loại hóa đơn
2070发票自动核销 (fāpiào zìdòng héxiāo) – Automatic invoice write-off – Tự động xóa hóa đơn
2071发票税务编码 (fāpiào shuìwù biānmǎ) – Invoice tax code – Mã thuế hóa đơn
2072发票交易 (fāpiào jiāoyì) – Invoice transaction – Giao dịch hóa đơn
2073发票差错 (fāpiào chācuò) – Invoice error – Sai sót hóa đơn
2074发票二维码 (fāpiào èrwéimǎ) – Invoice QR code – Mã QR trên hóa đơn
2075发票统一编码 (fāpiào tǒngyī biānmǎ) – Unified invoice code – Mã hóa đơn thống nhất
2076发票回传 (fāpiào huíchuán) – Invoice return – Trả lại hóa đơn
2077发票挂账 (fāpiào guàzhàng) – Invoice on account – Hóa đơn treo sổ
2078发票识别码 (fāpiào shíbié mǎ) – Invoice identification code – Mã nhận dạng hóa đơn
2079发票索取 (fāpiào suǒqǔ) – Invoice request – Yêu cầu hóa đơn
2080发票审计 (fāpiào shěnjì) – Invoice audit – Kiểm toán hóa đơn
2081发票作废代码 (fāpiào zuòfèi dàimǎ) – Invoice void code – Mã hủy hóa đơn
2082发票使用规则 (fāpiào shǐyòng guīzé) – Invoice usage rules – Quy tắc sử dụng hóa đơn
2083发票关联 (fāpiào guānlián) – Invoice association – Liên kết hóa đơn
2084发票申请表 (fāpiào shēnqǐng biǎo) – Invoice application form – Phiếu yêu cầu hóa đơn
2085发票数据录入 (fāpiào shùjù lùrù) – Invoice data entry – Nhập dữ liệu hóa đơn
2086发票缺失 (fāpiào quēshī) – Missing invoice – Thiếu hóa đơn
2087发票税收 (fāpiào shuìshōu) – Invoice taxation – Thuế hóa đơn
2088发票注销流程 (fāpiào zhùxiāo liúchéng) – Invoice cancellation process – Quy trình hủy hóa đơn
2089发票校对 (fāpiào jiàoduì) – Invoice proofreading – Đối chiếu hóa đơn
2090发票验证码 (fāpiào yànzhèng mǎ) – Invoice verification code – Mã kiểm tra hóa đơn
2091发票退税 (fāpiào tuìshuì) – Invoice tax refund – Hoàn thuế hóa đơn
2092发票稽查 (fāpiào jīchá) – Invoice inspection – Kiểm tra hóa đơn
2093发票核销 (fāpiào héxiāo) – Invoice write-off – Xóa hóa đơn
2094发票扫描仪驱动 (fāpiào sǎomiáo yí qūdòng) – Invoice scanner driver – Trình điều khiển máy quét hóa đơn
2095发票管理 (fāpiào guǎnlǐ) – Invoice management – Quản lý hóa đơn
2096发票软件 (fāpiào ruǎnjiàn) – Invoice software – Phần mềm hóa đơn
2097发票存储 (fāpiào cúnchǔ) – Invoice storage – Lưu trữ hóa đơn
2098普通发票 (pǔtōng fāpiào) – General invoice – Hóa đơn thông thường
2099专用发票 (zhuānyòng fāpiào) – Special invoice – Hóa đơn đặc biệt
2100销售方 (xiāoshòu fāng) – Seller – Bên bán
2101购买方 (gòumǎi fāng) – Buyer – Bên mua
2102商品名称 (shāngpǐn míngchēng) – Product name – Tên hàng hóa
2103数量 (shùliàng) – Quantity – Số lượng
2104单价 (dānjià) – Unit price – Đơn giá
2105金额 (jīn’é) – Amount – Thành tiền
2106合计金额 (héjì jīn’é) – Total amount – Tổng số tiền
2107价税合计 (jiàshuì héjì) – Total including tax – Tổng cộng có thuế
2108发票认证 (fāpiào rènzhèng) – Invoice verification – Xác thực hóa đơn
2109电子签名 (diànzǐ qiānmíng) – Electronic signature – Chữ ký điện tử
2110税务机关 (shuìwù jīguān) – Tax authority – Cơ quan thuế
2111购货单位 (gòuhuò dānwèi) – Purchasing unit – Đơn vị mua hàng
2112开票人 (kāipiào rén) – Invoice issuer – Người lập hóa đơn
2113收款人 (shōukuǎn rén) – Payee – Người thu tiền
2114复核人 (fùhé rén) – Reviewer – Người kiểm tra
2115备注 (bèizhù) – Remarks – Ghi chú
2116发票存根联 (fāpiào cúngēn lián) – Invoice stub copy – Liên lưu hóa đơn
2117购货方纳税人识别号 (gòuhuò fāng nàshuìrén shíbié hào) – Buyer’s taxpayer ID – Mã số thuế bên mua
2118销货方纳税人识别号 (xiāohuò fāng nàshuìrén shíbié hào) – Seller’s taxpayer ID – Mã số thuế bên bán
2119交易金额 (jiāoyì jīn’é) – Transaction amount – Số tiền giao dịch
2120发票编号 (fāpiào biānhào) – Invoice serial number – Số hiệu hóa đơn
2121税务登记证 (shuìwù dēngjì zhèng) – Tax registration certificate – Giấy đăng ký thuế
2122税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax declaration – Khai thuế
2123开票金额 (kāipiào jīn’é) – Invoiced amount – Số tiền hóa đơn
2124发票抬头 (fāpiào táitóu) – Invoice header – Phần đầu hóa đơn
2125发票领用 (fāpiào lǐngyòng) – Invoice requisition – Lấy hóa đơn
2126发票存档 (fāpiào cún dàng) – Invoice filing – Lưu trữ hóa đơn
2127电子发票平台 (diànzǐ fāpiào píngtái) – Electronic invoice platform – Nền tảng hóa đơn điện tử
2128开票软件 (kāipiào ruǎnjiàn) – Invoicing software – Phần mềm lập hóa đơn
2129发票存根 (fāpiào cúngēn) – Invoice stub – Liên hóa đơn
2130发票抬头信息 (fāpiào táitóu xìnxī) – Invoice header information – Thông tin phần đầu hóa đơn
2131税务发票 (shuìwù fāpiào) – Tax invoice – Hóa đơn thuế
2132发票快递 (fāpiào kuàidì) – Invoice courier – Gửi hóa đơn qua chuyển phát nhanh
2133发票补开发票 (fāpiào bǔ kāi fāpiào) – Supplementary invoice issuance – Lập lại hóa đơn
2134发票批量开具 (fāpiào pīliàng kāijù) – Batch invoice issuance – Lập hóa đơn hàng loạt
2135发票开具时间 (fāpiào kāijù shíjiān) – Invoice issuance time – Thời gian lập hóa đơn
2136发票管理办法 (fāpiào guǎnlǐ bànfǎ) – Invoice management regulations – Phương pháp quản lý hóa đơn
2137发票审核人员 (fāpiào shěnhé rényuán) – Invoice auditor – Người kiểm tra hóa đơn
2138发票冲红申请 (fāpiào chōng hóng shēnqǐng) – Invoice red flush application – Đơn đề nghị điều chỉnh hóa đơn đỏ
2139发票保管 (fāpiào bǎoguǎn) – Invoice custody – Bảo quản hóa đơn
2140发票应收款 (fāpiào yìng shōu kuǎn) – Invoice accounts receivable – Công nợ phải thu hóa đơn
2141发票发送 (fāpiào fāsòng) – Invoice dispatch – Gửi hóa đơn
2142发票样式 (fāpiào yàngshì) – Invoice style – Kiểu hóa đơn
2143发票待审核 (fāpiào dài shěnhé) – Invoice pending approval – Hóa đơn chờ phê duyệt
2144发票应付账款 (fāpiào yìng fù zhàngkuǎn) – Invoice accounts payable – Công nợ phải trả hóa đơn
2145发票合同编号 (fāpiào hétong biānhào) – Invoice contract number – Số hợp đồng trên hóa đơn
2146发票税务登记号 (fāpiào shuìwù dēngjì hào) – Invoice tax registration number – Mã đăng ký thuế trên hóa đơn
2147发票出具 (fāpiào chūjù) – Invoice issuance – Lập hóa đơn
2148发票电子签章 (fāpiào diànzǐ qiānzhāng) – Invoice electronic seal – Con dấu điện tử hóa đơn
2149发票重开 (fāpiào chóng kāi) – Invoice re-issuance – Lập lại hóa đơn
2150发票台账 (fāpiào táizhàng) – Invoice ledger – Sổ cái hóa đơn
2151发票明细 (fāpiào míngxì) – Invoice details – Chi tiết hóa đơn
2152发票异常 (fāpiào yìcháng) – Invoice exception – Hóa đơn bất thường
2153发票数字化 (fāpiào shùzì huà) – Invoice digitalization – Số hóa hóa đơn
2154发票通知 (fāpiào tōngzhī) – Invoice notification – Thông báo hóa đơn
2155发票自动审核 (fāpiào zìdòng shěnhé) – Invoice auto audit – Tự động kiểm tra hóa đơn
2156发票流水号 (fāpiào liúshuǐ hào) – Invoice serial number – Số thứ tự hóa đơn
2157发票变更 (fāpiào biàngēng) – Invoice modification – Thay đổi hóa đơn
2158发票付款申请 (fāpiào fùkuǎn shēnqǐng) – Invoice payment application – Đơn xin thanh toán hóa đơn
2159发票发放 (fāpiào fāfàng) – Invoice issuance and distribution – Phát hành hóa đơn
2160发票使用期限 (fāpiào shǐyòng qīxiàn) – Invoice validity period – Thời hạn sử dụng hóa đơn
2161发票存根联 (fāpiào cúngēn lián) – Invoice stub copy – Liên giữ lại hóa đơn
2162发票开具单位 (fāpiào kāijù dānwèi) – Invoice issuing entity – Đơn vị lập hóa đơn
2163发票申报数据 (fāpiào shēnbào shùjù) – Invoice declaration data – Dữ liệu khai báo hóa đơn
2164发票开具流程 (fāpiào kāijù liúchéng) – Invoice issuance process – Quy trình lập hóa đơn
2165发票资金流 (fāpiào zījīn liú) – Invoice cash flow – Dòng tiền hóa đơn
2166发票修改申请 (fāpiào xiūgǎi shēnqǐng) – Invoice modification request – Yêu cầu sửa đổi hóa đơn
2167发票结算日期 (fāpiào jiésuàn rìqī) – Invoice settlement date – Ngày thanh toán hóa đơn
2168发票认证系统 (fāpiào rènzhèng xìtǒng) – Invoice certification system – Hệ thống xác thực hóa đơn
2169发票自动归档 (fāpiào zìdòng guīdàng) – Invoice auto archiving – Lưu trữ tự động hóa đơn
2170发票批量审核 (fāpiào pīliàng shěnhé) – Batch invoice audit – Kiểm tra hóa đơn hàng loạt
2171发票欠款 (fāpiào qiànkuǎn) – Invoice outstanding amount – Số tiền còn nợ trên hóa đơn
2172发票合规管理 (fāpiào hégé guǎnlǐ) – Invoice compliance management – Quản lý tuân thủ hóa đơn
2173发票核对 (fāpiào héduì) – Invoice verification – Đối chiếu hóa đơn
2174发票开具 (fāpiào kāijù) – Invoice issuance – Lập hóa đơn
2175发票日期 (fāpiào rìqī) – Invoice date – Ngày hóa đơn
2176发票审核 (fāpiào shěnhé) – Invoice auditing – Kiểm tra hóa đơn
2177发票付款 (fāpiào fùkuǎn) – Invoice payment – Thanh toán hóa đơn
2178发票处理 (fāpiào chǔlǐ) – Invoice processing – Xử lý hóa đơn
2179发票抄报 (fāpiào chāobào) – Invoice declaration – Khai báo hóa đơn
2180发票重复 (fāpiào chóngfù) – Duplicate invoice – Hóa đơn trùng
2181发票丢失 (fāpiào diūshī) – Lost invoice – Hóa đơn mất
2182发票追踪 (fāpiào zhuīzōng) – Invoice tracking – Theo dõi hóa đơn
2183发票验证 (fāpiào yànzhèng) – Invoice validation – Xác thực hóa đơn
2184发票补充 (fāpiào bǔchōng) – Invoice supplement – Bổ sung hóa đơn
2185发票分配 (fāpiào fēnpèi) – Invoice allocation – Phân phối hóa đơn
2186发票过期 (fāpiào guòqī) – Invoice expiration – Hóa đơn hết hạn
2187发票销账 (fāpiào xiāozhàng) – Invoice write-off – Xóa sổ hóa đơn
2188发票分析 (fāpiào fēnxī) – Invoice analysis – Phân tích hóa đơn
2189发票逾期 (fāpiào yúqī) – Invoice overdue – Hóa đơn quá hạn
2190发票收集 (fāpiào shōují) – Invoice collection – Thu thập hóa đơn
2191发票保存 (fāpiào bǎocún) – Invoice storage – Lưu trữ hóa đơn
2192发票冲销 (fāpiào chōngxiāo) – Invoice reversal – Đối ứng hóa đơn
2193发票流程 (fāpiào liúchéng) – Invoice workflow – Quy trình hóa đơn
2194发票折让 (fāpiào zhéràng) – Invoice allowance – Giảm giá trên hóa đơn
2195电子税务发票 (diànzǐ shuìwù fāpiào) – Electronic tax invoice – Hóa đơn thuế điện tử
2196发票凭证 (fāpiào píngzhèng) – Invoice voucher – Chứng từ hóa đơn
2197开票日期 (kāipiào rìqī) – Billing date – Ngày lập hóa đơn
2198发票校验 (fāpiào jiàoyàn) – Invoice verification/check – Kiểm tra hóa đơn
2199发票抬头名称 (fāpiào táitóu míngchēng) – Invoice header name – Tên trên đầu hóa đơn
2200发票抬头变更 (fāpiào táitóu biàngēng) – Change of invoice header – Thay đổi tên trên hóa đơn
2201发票流转 (fāpiào liúzhuǎn) – Invoice circulation – Luân chuyển hóa đơn
2202发票上传 (fāpiào shàngchuán) – Invoice uploading – Tải hóa đơn lên
2203发票下载 (fāpiào xiàzǎi) – Invoice downloading – Tải hóa đơn về
2204发票代码校验 (fāpiào dàimǎ jiàoyàn) – Invoice code verification – Kiểm tra mã hóa đơn
2205发票收款账号 (fāpiào shōukuǎn zhànghào) – Invoice receiving account – Tài khoản nhận tiền trên hóa đơn
2206发票收款银行 (fāpiào shōukuǎn yínháng) – Invoice receiving bank – Ngân hàng nhận tiền trên hóa đơn
2207发票总额 (fāpiào zǒng’é) – Total invoice amount – Tổng số tiền trên hóa đơn
2208发票分期 (fāpiào fēnqī) – Invoice installment – Hóa đơn trả góp
2209发票收据编号 (fāpiào shōujù biānhào) – Invoice receipt number – Số biên lai hóa đơn
2210发票号码唯一性 (fāpiào hàomǎ wéiyīxìng) – Invoice number uniqueness – Số hóa đơn duy nhất
2211发票扣税 (fāpiào kòushuì) – Invoice tax deduction – Khấu trừ thuế trên hóa đơn
2212发票交易明细 (fāpiào jiāoyì míngxì) – Invoice transaction details – Chi tiết giao dịch trên hóa đơn
2213发票抵扣 (fāpiào dǐkòu) – Invoice deduction – Khấu trừ hóa đơn
2214发票模板上传 (fāpiào móbǎn shàngchuán) – Invoice template upload – Tải mẫu hóa đơn lên
2215发票申报 (fāpiào shēnbào) – Invoice declaration/reporting – Khai báo hóa đơn
2216发票发送 (fāpiào fāsòng) – Invoice sending – Gửi hóa đơn
2217发票复核 (fāpiào fùhé) – Invoice re-check – Kiểm tra lại hóa đơn
2218发票备注信息 (fāpiào bèizhù xìnxī) – Invoice note information – Thông tin ghi chú hóa đơn
2219发票扫描件 (fāpiào sǎomiáo jiàn) – Invoice scanned copy – Bản scan hóa đơn
2220发票异常 (fāpiào yìcháng) – Invoice anomaly – Bất thường hóa đơn
2221发票纸质版 (fāpiào zhǐzhì bǎn) – Paper version of invoice – Phiên bản giấy của hóa đơn
2222发票申请 (fāpiào shēnqǐng) – Invoice application – Đơn xin hóa đơn
2223发票电子化 (fāpiào diànzǐ huà) – Invoice digitalization – Hóa đơn điện tử hóa
2224发票税务局 (fāpiào shuìwùjú) – Tax bureau for invoices – Cục thuế quản lý hóa đơn
2225发票账户 (fāpiào zhànghù) – Invoice account – Tài khoản hóa đơn
2226发票自动核算 (fāpiào zìdòng hésuàn) – Automatic invoice calculation – Tự động tính toán hóa đơn
2227发票上传平台 (fāpiào shàngchuán píngtái) – Invoice upload platform – Nền tảng tải hóa đơn lên
2228发票使用说明 (fāpiào shǐyòng shuōmíng) – Invoice usage instructions – Hướng dẫn sử dụng hóa đơn
2229发票内容核对 (fāpiào nèiróng héduì) – Invoice content verification – Đối chiếu nội dung hóa đơn
2230发票代开 (fāpiào dàikāi) – Invoice issuance on behalf – Lập hóa đơn thay
2231发票自动化 (fāpiào zìdòng huà) – Invoice automation – Tự động hóa hóa đơn
2232发票安全管理 (fāpiào ānquán guǎnlǐ) – Invoice security management – Quản lý an toàn hóa đơn
2233发票合规性 (fāpiào héguī xìng) – Invoice compliance – Tuân thủ hóa đơn
2234发票开票人身份 (fāpiào kāipiào rén shēnfèn) – Identity of invoice issuer – Danh tính người lập hóa đơn
2235发票自动校验 (fāpiào zìdòng jiàoyàn) – Automatic invoice verification – Tự động kiểm tra hóa đơn
2236发票登记号码 (fāpiào dēngjì hàomǎ) – Invoice registration number – Số đăng ký hóa đơn
2237发票税率 (fāpiào shuìlǜ) – Invoice tax rate – Thuế suất trên hóa đơn
2238发票开票金额 (fāpiào kāipiào jīn’é) – Invoice issuing amount – Số tiền lập hóa đơn
2239发票收款方式 (fāpiào shōukuǎn fāngshì) – Invoice payment collection method – Phương thức thu tiền hóa đơn
2240发票异常处理 (fāpiào yìcháng chǔlǐ) – Invoice exception handling – Xử lý lỗi hóa đơn
2241发票开具日期 (fāpiào kāijù rìqī) – Invoice issue date – Ngày lập hóa đơn
2242发票接收人 (fāpiào jiēshōu rén) – Invoice recipient – Người nhận hóa đơn
2243发票冲红 (fāpiào chōng hóng) – Red flush invoice (cancellation or correction) – Hóa đơn đỏ (hủy hoặc điều chỉnh)
2244发票录入 (fāpiào lùrù) – Invoice entry – Nhập hóa đơn
2245发票开票员 (fāpiào kāipiào yuán) – Invoice issuer staff – Nhân viên lập hóa đơn
2246发票使用率 (fāpiào shǐyòng lǜ) – Invoice utilization rate – Tỷ lệ sử dụng hóa đơn
2247发票失效 (fāpiào shīxiào) – Invoice invalidation – Hóa đơn hết hiệu lực
2248发票自动分配 (fāpiào zìdòng fēnpèi) – Automatic invoice allocation – Phân bổ hóa đơn tự động
2249发票纸张规格 (fāpiào zhǐzhāng guīgé) – Invoice paper specifications – Quy cách giấy hóa đơn
2250发票编号生成规则 (fāpiào biānhào shēngchéng guīzé) – Invoice number generation rules – Quy tắc tạo số hóa đơn
2251发票退票 (fāpiào tuìpiào) – Invoice refund ticket – Hoàn trả hóa đơn
2252发票认证 (fāpiào rènzhèng) – Invoice certification – Chứng nhận hóa đơn
2253发票税种 (fāpiào shuìzhǒng) – Types of invoice taxes – Loại thuế trên hóa đơn
2254发票分发 (fāpiào fēnfā) – Invoice distribution – Phân phát hóa đơn
2255发票编号查询 (fāpiào biānhào cháxún) – Invoice number inquiry – Tra cứu số hóa đơn
2256发票打印份数 (fāpiào dǎyìn fènshù) – Number of invoice copies printed – Số bản in hóa đơn
2257发票批量开具 (fāpiào pīliàng kāijù) – Batch invoice issuing – Lập hóa đơn hàng loạt
2258发票加密 (fāpiào jiāmì) – Invoice encryption – Mã hóa hóa đơn
2259发票申报日期 (fāpiào shēnbào rìqī) – Invoice reporting date – Ngày khai báo hóa đơn
2260发票稽核 (fāpiào jīhé) – Invoice audit – Kiểm tra hóa đơn
2261发票确认回执 (fāpiào quèrèn huízhí) – Invoice confirmation receipt – Biên nhận xác nhận hóa đơn
2262发票作废申请 (fāpiào zuòfèi shēnqǐng) – Invoice cancellation request – Đơn yêu cầu hủy hóa đơn
2263发票红字信息表 (fāpiào hóngzì xìnxī biǎo) – Red-letter invoice information form – Biểu mẫu thông tin hóa đơn đỏ
2264发票补开 (fāpiào bǔkāi) – Invoice re-issuance – Lập lại hóa đơn
2265发票电子版 (fāpiào diànzǐ bǎn) – Electronic version of invoice – Phiên bản điện tử của hóa đơn
2266发票支付信息 (fāpiào zhīfù xìnxī) – Invoice payment information – Thông tin thanh toán hóa đơn
2267发票税务机关 (fāpiào shuìwù jīguān) – Tax authority for invoice – Cơ quan thuế liên quan hóa đơn
2268发票处理流程 (fāpiào chǔlǐ liúchéng) – Invoice processing procedure – Quy trình xử lý hóa đơn
2269发票开具规范 (fāpiào kāijù guīfàn) – Invoice issuing standards – Tiêu chuẩn lập hóa đơn
2270发票系统安全 (fāpiào xìtǒng ānquán) – Invoice system security – An ninh hệ thống hóa đơn
2271发票补充说明 (fāpiào bǔchōng shuōmíng) – Invoice supplementary note – Ghi chú bổ sung hóa đơn
2272发票开具审批 (fāpiào kāijù shěnpī) – Invoice issuing approval – Phê duyệt lập hóa đơn
2273发票责任人 (fāpiào zérèn rén) – Person responsible for invoice – Người chịu trách nhiệm hóa đơn
2274发票异常报告 (fāpiào yìcháng bàogào) – Invoice exception report – Báo cáo sự cố hóa đơn
2275发票人工审核 (fāpiào réngōng shěnhé) – Manual invoice audit – Kiểm tra hóa đơn thủ công
2276发票打印错误纠正 (fāpiào dǎyìn cuòwù jiūzhèng) – Correction of invoice print errors – Sửa lỗi in hóa đơn
2277发票打印纸 (fāpiào dǎyìn zhǐ) – Invoice printing paper – Giấy in hóa đơn
2278发票预警系统 (fāpiào yùjǐng xìtǒng) – Invoice alert system – Hệ thống cảnh báo hóa đơn
2279发票复核 (fāpiào fùhé) – Invoice double-check – Kiểm tra lại hóa đơn
2280发票补发 (fāpiào bǔfā) – Invoice re-issue – Lập lại hóa đơn (bổ sung)
2281发票归档管理 (fāpiào guīdàng guǎnlǐ) – Invoice filing management – Quản lý lưu trữ hóa đơn
2282发票复印 (fāpiào fùyìn) – Invoice photocopy – Sao chụp hóa đơn
2283发票纸张质量 (fāpiào zhǐzhāng zhìliàng) – Invoice paper quality – Chất lượng giấy hóa đơn
2284发票信息保密 (fāpiào xìnxī bǎomì) – Invoice information confidentiality – Bảo mật thông tin hóa đơn
2285发票使用权限 (fāpiào shǐyòng quánxiàn) – Invoice usage permissions – Quyền sử dụng hóa đơn
2286发票补充材料 (fāpiào bǔchōng cáiliào) – Invoice supplementary materials – Tài liệu bổ sung hóa đơn
2287发票销账 (fāpiào xiāozhàng) – Invoice clearing – Xóa sổ hóa đơn
2288发票合并 (fāpiào hébìng) – Invoice merging – Gộp hóa đơn
2289发票拆分 (fāpiào chāifēn) – Invoice splitting – Tách hóa đơn
2290发票认证 (fāpiào rènzhèng) – Invoice certification – Xác thực hóa đơn
2291发票验真 (fāpiào yànzhēn) – Invoice verification – Kiểm tra tính thật của hóa đơn
2292发票开票人 (fāpiào kāipiào rén) – Invoice issuer – Người lập hóa đơn
2293发票接收 (fāpiào jiēshōu) – Invoice receipt – Tiếp nhận hóa đơn
2294发票复核人 (fāpiào fùhé rén) – Invoice reviewer – Người kiểm tra hóa đơn
2295发票预审 (fāpiào yùshěn) – Invoice pre-audit – Kiểm tra sơ bộ hóa đơn
2296发票录入 (fāpiào lùrù) – Invoice entry – Nhập liệu hóa đơn
2297发票校验 (fāpiào jiàoyàn) – Invoice validation – Kiểm tra tính hợp lệ của hóa đơn
2298发票打印份数 (fāpiào dǎyìn fènshù) – Number of invoice print copies – Số bản in hóa đơn
2299发票下载 (fāpiào xiàzài) – Invoice download – Tải hóa đơn
2300发票图片 (fāpiào túpiàn) – Invoice image – Hình ảnh hóa đơn
2301发票提交 (fāpiào tíjiāo) – Invoice submission – Gửi hóa đơn
2302发票付款人 (fāpiào fùkuǎn rén) – Invoice payer – Người thanh toán hóa đơn
2303发票自动开具 (fāpiào zìdòng kāijù) – Automatic invoice issuance – Lập hóa đơn tự động
2304发票查验系统 (fāpiào cháyàn xìtǒng) – Invoice verification system – Hệ thống kiểm tra hóa đơn
2305发票查询接口 (fāpiào cháxún jiēkǒu) – Invoice inquiry interface – Giao diện tra cứu hóa đơn
2306发票流程优化 (fāpiào liúchéng yōuhuà) – Invoice process optimization – Tối ưu quy trình hóa đơn
2307增值税发票 (zēngzhíshuì fāpiào) – Value-added tax invoice – Hóa đơn thuế GTGT
2308发票抬头 (fāpiào táitóu) – Invoice header – Phần tiêu đề hóa đơn
2309发票有效性 (fāpiào yǒuxiàoxìng) – Invoice validity – Tính hợp lệ của hóa đơn
2310发票冲销 (fāpiào chōngxiāo) – Invoice reversal – Hủy bỏ hóa đơn
2311发票服务商 (fāpiào fúwù shāng) – Invoice service provider – Nhà cung cấp dịch vụ hóa đơn
2312发票补开发票 (fāpiào bǔ kāi fāpiào) – Invoice re-issuance – Lập lại hóa đơn
2313发票数据传输 (fāpiào shùjù chuánshū) – Invoice data transmission – Truyền dữ liệu hóa đơn
2314发票异常报警 (fāpiào yìcháng bàojǐng) – Invoice exception alert – Cảnh báo hóa đơn bất thường
2315发票付款期限 (fāpiào fùkuǎn qīxiàn) – Invoice payment deadline – Hạn thanh toán hóa đơn
2316发票退票 (fāpiào tuìpiào) – Invoice refund – Hoàn tiền hóa đơn
2317发票开票系统集成 (fāpiào kāipiào xìtǒng jíchéng) – Invoice issuing system integration – Tích hợp hệ thống lập hóa đơn
2318发票查验二维码 (fāpiào cháyàn èrwéimǎ) – Invoice verification QR code – Mã QR kiểm tra hóa đơn
2319发票确认函 (fāpiào quèrèn hán) – Invoice confirmation letter – Thư xác nhận hóa đơn
2320发票税务局 (fāpiào shuìwùjú) – Tax bureau for invoices – Cơ quan thuế hóa đơn
2321发票遗失补办 (fāpiào yíshī bǔbàn) – Invoice reissue due to loss – Làm lại hóa đơn do mất
2322发票扫描仪驱动 (fāpiào sǎomiáo yí qūdòng) – Invoice scanner driver – Driver máy quét hóa đơn
2323发票预警系统 (fāpiào yùjǐng xìtǒng) – Invoice warning system – Hệ thống cảnh báo hóa đơn
2324电子发票系统 (diànzǐ fāpiào xìtǒng) – Electronic invoice system – Hệ thống hóa đơn điện tử
2325发票录入错误 (fāpiào lùrù cuòwù) – Invoice data entry error – Lỗi nhập liệu hóa đơn
2326发票发放日期 (fāpiào fāfàng rìqī) – Invoice issuance date – Ngày phát hành hóa đơn
2327发票确认状态 (fāpiào quèrèn zhuàngtài) – Invoice confirmation status – Trạng thái xác nhận hóa đơn
2328发票打印次数 (fāpiào dǎyìn cìshù) – Number of invoice prints – Số lần in hóa đơn
2329发票金额校正 (fāpiào jīn’é jiàozhèng) – Invoice amount correction – Hiệu chỉnh số tiền hóa đơn
2330发票申请单 (fāpiào shēnqǐng dān) – Invoice application form – Phiếu đăng ký hóa đơn
2331发票退回流程 (fāpiào tuìhuí liúchéng) – Invoice return procedure – Quy trình trả lại hóa đơn
2332发票修改申请 (fāpiào xiūgǎi shēnqǐng) – Invoice modification request – Yêu cầu chỉnh sửa hóa đơn
2333发票税率 (fāpiào shuìlǜ) – Invoice tax rate – Thuế suất hóa đơn
2334发票验真 (fāpiào yànzhēn) – Invoice authenticity verification – Kiểm tra tính xác thực hóa đơn
2335发票归档编号 (fāpiào guīdàng biānhào) – Invoice archive number – Mã lưu trữ hóa đơn
2336发票未支付 (fāpiào wèi zhīfù) – Invoice unpaid – Hóa đơn chưa thanh toán
2337发票已支付 (fāpiào yǐ zhīfù) – Invoice paid – Hóa đơn đã thanh toán
2338发票解密 (fāpiào jiěmì) – Invoice decryption – Giải mã hóa đơn
2339发票接收 (fāpiào jiēshōu) – Invoice receiving – Nhận hóa đơn
2340发票批量处理 (fāpiào pīliàng chǔlǐ) – Batch invoice processing – Xử lý hóa đơn theo lô
2341发票差错修正 (fāpiào chācuò xiūzhèng) – Invoice error correction – Sửa lỗi hóa đơn
2342发票申请流程 (fāpiào shēnqǐng liúchéng) – Invoice application process – Quy trình đăng ký hóa đơn
2343发票异常报警系统 (fāpiào yìcháng bàojǐng xìtǒng) – Invoice exception alert system – Hệ thống cảnh báo lỗi hóa đơn
2344发票核查 (fāpiào héchá) – Invoice inspection – Kiểm tra hóa đơn
2345发票补开发票流程 (fāpiào bǔ kāi fāpiào liúchéng) – Invoice reissuance process – Quy trình lập lại hóa đơn
2346发票数据备份系统 (fāpiào shùjù bèifèn xìtǒng) – Invoice data backup system – Hệ thống sao lưu dữ liệu hóa đơn
2347发票作废流程 (fāpiào zuòfèi liúchéng) – Invoice invalidation process – Quy trình hủy hóa đơn
2348发票税款 (fāpiào shuìkuǎn) – Invoice tax amount – Số tiền thuế trên hóa đơn
2349发票下载链接 (fāpiào xiàzài liànjiē) – Invoice download link – Liên kết tải hóa đơn xuống
2350发票异常核查 (fāpiào yìcháng héchá) – Invoice anomaly verification – Kiểm tra bất thường hóa đơn
2351发票支付确认书 (fāpiào zhīfù quèrèn shū) – Invoice payment confirmation document – Giấy xác nhận thanh toán hóa đơn
2352发票信息安全管理 (fāpiào xìnxī ānquán guǎnlǐ) – Invoice information security management – Quản lý an toàn thông tin hóa đơn
2353发票存档 (fāpiào cúngǎng) – Invoice archiving – Lưu trữ hóa đơn
2354发票标识码 (fāpiào biāoshí mǎ) – Invoice identification code – Mã nhận diện hóa đơn
2355发票异常报警 (fāpiào yìcháng bàojǐng) – Invoice anomaly alert – Cảnh báo lỗi hóa đơn
2356发票缺失 (fāpiào quēshī) – Invoice missing – Thiếu hóa đơn
2357发票挂账 (fāpiào guà zhàng) – Invoice on account – Hóa đơn ghi sổ
2358发票标识 (fāpiào biāoshí) – Invoice mark – Nhận dạng hóa đơn
2359发票识别码 (fāpiào shíbié mǎ) – Invoice recognition code – Mã nhận dạng hóa đơn
2360发票在线查询 (fāpiào zàixiàn cháxún) – Online invoice inquiry – Tra cứu hóa đơn trực tuyến
2361发票信息录入系统 (fāpiào xìnxī lùrù xìtǒng) – Invoice data entry system – Hệ thống nhập liệu hóa đơn
2362发票电子签章 (fāpiào diànzǐ qiānzhāng) – Electronic invoice signature – Chữ ký điện tử hóa đơn
2363发票申请流程优化 (fāpiào shēnqǐng liúchéng yōuhuà) – Invoice application process optimization – Tối ưu quy trình đăng ký hóa đơn
2364发票抄报税 (fāpiào chāo bàoshuì) – Invoice tax reporting – Báo cáo thuế hóa đơn
2365发票下载权限 (fāpiào xiàzài quánxiàn) – Invoice download permission – Quyền tải hóa đơn xuống
2366发票折扣金额 (fāpiào zhékòu jīn’é) – Invoice discount amount – Số tiền giảm giá trên hóa đơn
2367发票录入错误修正 (fāpiào lùrù cuòwù xiūzhèng) – Invoice entry error correction – Sửa lỗi nhập liệu hóa đơn
2368发票归档系统 (fāpiào guīdàng xìtǒng) – Invoice archiving system – Hệ thống lưu trữ hóa đơn
2369发票重复开具 (fāpiào chóngfù kāijù) – Duplicate invoice issuing – Phát hành hóa đơn trùng
2370发票异常报告 (fāpiào yìcháng bàogào) – Invoice anomaly report – Báo cáo lỗi hóa đơn
2371发票责任人 (fāpiào zérènrén) – Invoice responsible person – Người chịu trách nhiệm hóa đơn
2372发票接口标准 (fāpiào jiēkǒu biāozhǔn) – Invoice interface standard – Tiêu chuẩn giao diện hóa đơn
2373发票上传验证 (fāpiào shàngchuán yànzhèng) – Invoice upload verification – Xác thực tải hóa đơn lên
2374发票归属地 (fāpiào guīshǔ dì) – Invoice location attribution – Nơi phát hành hóa đơn
2375发票异常处理 (fāpiào yìcháng chǔlǐ) – Invoice anomaly handling – Xử lý lỗi hóa đơn
2376发票扫描识别 (fāpiào sǎomiáo shíbié) – Invoice scanning recognition – Quét nhận dạng hóa đơn
2377发票认证码 (fāpiào rènzhèng mǎ) – Invoice certification code – Mã chứng nhận hóa đơn
2378发票核销流程 (fāpiào héxiāo liúchéng) – Invoice verification process – Quy trình xác nhận hóa đơn
2379发票开具时间限制 (fāpiào kāijù shíjiān xiànzhì) – Invoice issuing time limit – Giới hạn thời gian phát hành hóa đơn
2380发票开具流程 (fāpiào kāijù liúchéng) – Invoice issuing procedure – Quy trình phát hành hóa đơn
2381发票调整申请 (fāpiào tiáozhěng shēnqǐng) – Invoice adjustment application – Đơn điều chỉnh hóa đơn
2382发票附件上传 (fāpiào fùjiàn shàngchuán) – Invoice attachment upload – Tải tệp đính kèm hóa đơn
2383发票归档日期 (fāpiào guīdàng rìqī) – Invoice archiving date – Ngày lưu trữ hóa đơn
2384发票调整流程 (fāpiào tiáozhěng liúchéng) – Invoice adjustment process – Quy trình điều chỉnh hóa đơn
2385发票导入模板 (fāpiào dǎorù móbǎn) – Invoice import template – Mẫu nhập liệu hóa đơn
2386发票作废流程 (fāpiào zuòfèi liúchéng) – Invoice cancellation procedure – Quy trình hủy hóa đơn
2387发票金额合规 (fāpiào jīn’é hégé) – Invoice amount compliance – Tuân thủ số tiền hóa đơn
2388发票信息核查 (fāpiào xìnxī héchá) – Invoice information verification – Kiểm tra thông tin hóa đơn
2389发票客户编号 (fāpiào kèhù biānhào) – Invoice customer number – Mã khách hàng trên hóa đơn
2390发票异常处理流程 (fāpiào yìcháng chǔlǐ liúchéng) – Invoice exception handling process – Quy trình xử lý ngoại lệ hóa đơn
2391发票上传接口 (fāpiào shàngchuán jiēkǒu) – Invoice upload interface – Giao diện tải hóa đơn lên
2392发票导入模板下载 (fāpiào dǎorù móbǎn xiàzài) – Invoice import template download – Tải mẫu nhập hóa đơn
2393发票电子数据交换 (fāpiào diànzǐ shùjù jiāohuàn) – Electronic invoice data exchange – Trao đổi dữ liệu hóa đơn điện tử
2394发票异常报表 (fāpiào yìcháng bàobiǎo) – Invoice exception report – Báo cáo ngoại lệ hóa đơn
2395发票认证流程 (fāpiào rènzhèng liúchéng) – Invoice certification process – Quy trình chứng nhận hóa đơn
2396发票管理权限设置 (fāpiào guǎnlǐ quánxiàn shèzhì) – Invoice management permission settings – Cài đặt quyền quản lý hóa đơn
2397发票客户信息管理 (fāpiào kèhù xìnxī guǎnlǐ) – Invoice customer information management – Quản lý thông tin khách hàng hóa đơn
2398发票核对明细 (fāpiào héduì míngxì) – Invoice reconciliation details – Chi tiết đối chiếu hóa đơn
2399发票支付流水 (fāpiào zhīfù liúshuǐ) – Invoice payment transaction record – Ghi chép giao dịch thanh toán hóa đơn
2400发票导入失败原因 (fāpiào dǎorù shībài yuányīn) – Reasons for invoice import failure – Lý do thất bại khi nhập hóa đơn
2401发票核验码 (fāpiào héyàn mǎ) – Invoice verification code – Mã kiểm tra hóa đơn
2402发票打印页眉 (fāpiào dǎyìn yèméi) – Invoice print header – Đầu trang in hóa đơn
2403发票扫描件 (fāpiào sǎomiáo jiàn) – Invoice scanned copy – Bản sao quét hóa đơn
2404发票核对结果 (fāpiào héduì jiéguǒ) – Invoice reconciliation result – Kết quả đối chiếu hóa đơn
2405发票金额误差 (fāpiào jīn’é wùchā) – Invoice amount discrepancy – Sai số số tiền trên hóa đơn
2406发票内容一致性 (fāpiào nèiróng yīzhìxìng) – Invoice content consistency – Tính nhất quán nội dung hóa đơn
2407发票合规标准 (fāpiào hégé biāozhǔn) – Invoice compliance standards – Tiêu chuẩn tuân thủ hóa đơn
2408发票调整申请 (fāpiào tiáozhěng shēnqǐng) – Invoice adjustment application – Đơn đề nghị điều chỉnh hóa đơn
2409发票打印错误 (fāpiào dǎyìn cuòwù) – Invoice printing error – Lỗi khi in hóa đơn
2410发票签发日期 (fāpiào qiānfā rìqī) – Invoice issuance date – Ngày phát hành hóa đơn
2411发票打印机设置 (fāpiào dǎyìnjī shèzhì) – Invoice printer configuration – Cấu hình máy in hóa đơn
2412发票打印范围 (fāpiào dǎyìn fànwéi) – Invoice print range – Phạm vi in hóa đơn
2413发票核对错误 (fāpiào héduì cuòwù) – Invoice reconciliation error – Lỗi đối chiếu hóa đơn
2414发票手工填写 (fāpiào shǒugōng tiánxiě) – Manual invoice filling – Điền hóa đơn thủ công
2415发票扫描件上传 (fāpiào sǎomiáo jiàn shàngchuán) – Upload of invoice scanned copy – Tải lên bản quét hóa đơn
2416发票金额校正 (fāpiào jīn’é jiàozhèng) – Invoice amount correction – Sửa chữa số tiền hóa đơn
2417发票审核标准 (fāpiào shěnhé biāozhǔn) – Invoice audit criteria – Tiêu chuẩn kiểm tra hóa đơn
2418发票修改权限 (fāpiào xiūgǎi quánxiàn) – Invoice modification permissions – Quyền sửa đổi hóa đơn
2419发票金额限制规则 (fāpiào jīn’é xiànzhì guīzé) – Invoice amount limit rules – Quy định giới hạn số tiền hóa đơn
2420发票信息管理系统 (fāpiào xìnxī guǎnlǐ xìtǒng) – Invoice information management system – Hệ thống quản lý thông tin hóa đơn
2421发票打印异常 (fāpiào dǎyìn yìcháng) – Invoice printing exception – Ngoại lệ khi in hóa đơn
2422发票确认流程 (fāpiào quèrèn liúchéng) – Invoice confirmation process – Quy trình xác nhận hóa đơn
2423发票重复开具 (fāpiào chóngfù kāijù) – Duplicate invoice issuance – Phát hành hóa đơn trùng
2424发票折扣信息 (fāpiào zhékòu xìnxī) – Invoice discount information – Thông tin chiết khấu trên hóa đơn
2425发票归属客户 (fāpiào guīshǔ kèhù) – Invoice owning customer – Khách hàng sở hữu hóa đơn
2426发票上传要求 (fāpiào shàngchuán yāoqiú) – Invoice upload requirements – Yêu cầu tải hóa đơn lên
2427发票审核权限 (fāpiào shěnhé quánxiàn) – Invoice audit permissions – Quyền phê duyệt hóa đơn
2428发票信息修改 (fāpiào xìnxī xiūgǎi) – Invoice information modification – Sửa đổi thông tin hóa đơn
2429发票生成模板 (fāpiào shēngchéng móbǎn) – Invoice generation template – Mẫu tạo hóa đơn
2430发票异常处理 (fāpiào yìcháng chǔlǐ) – Invoice exception handling – Xử lý ngoại lệ hóa đơn
2431发票数据校验规则 (fāpiào shùjù jiàoyàn guīzé) – Invoice data validation rules – Quy tắc kiểm tra dữ liệu hóa đơn
2432发票开票日期 (fāpiào kāipiào rìqī) – Invoice issuing date – Ngày phát hành hóa đơn
2433发票税务机关 (fāpiào shuìwù jīguān) – Tax authority for invoice – Cơ quan thuế hóa đơn
2434发票开具权限 (fāpiào kāijù quánxiàn) – Invoice issuing permissions – Quyền phát hành hóa đơn
2435发票打印范围 (fāpiào dǎyìn fànwéi) – Invoice printing range – Phạm vi in hóa đơn
2436发票发放管理 (fāpiào fāfàng guǎnlǐ) – Invoice issuance management – Quản lý phát hành hóa đơn
2437发票作废流程 (fāpiào zuòfèi liúchéng) – Invoice voiding process – Quy trình hủy hóa đơn
2438发票号码重复 (fāpiào hàomǎ chóngfù) – Duplicate invoice number – Số hóa đơn trùng
2439发票发送状态 (fāpiào fāsòng zhuàngtài) – Invoice sending status – Trạng thái gửi hóa đơn
2440发票核对清单 (fāpiào héduì qīngdān) – Invoice verification list – Danh sách kiểm tra hóa đơn
2441发票抬头信息 (fāpiào táitóu xìnxī) – Invoice header details – Chi tiết tiêu đề hóa đơn
2442发票作废登记 (fāpiào zuòfèi dēngjì) – Invoice cancellation registration – Đăng ký hủy hóa đơn
2443发票开具人员 (fāpiào kāijù rényuán) – Invoice issuing personnel – Nhân viên phát hành hóa đơn
2444发票退换申请 (fāpiào tuìhuàn shēnqǐng) – Invoice return or exchange request – Yêu cầu hoàn hoặc đổi hóa đơn
2445发票电子归档 (fāpiào diànzǐ guīdàng) – Electronic invoice archiving – Lưu trữ điện tử hóa đơn
2446发票收取确认 (fāpiào shōuqǔ quèrèn) – Invoice receipt confirmation – Xác nhận nhận hóa đơn
2447发票电子签章 (fāpiào diànzǐ qiānzhāng) – Electronic invoice signature – Chữ ký điện tử trên hóa đơn
2448发票传输协议 (fāpiào chuánshū xiéyì) – Invoice transmission protocol – Giao thức truyền hóa đơn
2449发票补开发票 (fāpiào bǔ kāi fāpiào) – Reissued invoice – Hóa đơn phát hành bổ sung
2450发票信息核对 (fāpiào xìnxī héduì) – Invoice information verification – Xác minh thông tin hóa đơn
2451发票作废申请单 (fāpiào zuòfèi shēnqǐng dān) – Invoice cancellation request form – Đơn xin hủy hóa đơn
2452发票重复核验 (fāpiào chóngfù héyàn) – Duplicate invoice verification – Kiểm tra hóa đơn trùng
2453发票数据安全 (fāpiào shùjù ānquán) – Invoice data security – An toàn dữ liệu hóa đơn
2454发票内容修改 (fāpiào nèiróng xiūgǎi) – Invoice content modification – Sửa đổi nội dung hóa đơn
2455发票冲销单 (fāpiào chōngxiāo dān) – Invoice reversal document – Chứng từ hủy hóa đơn
2456发票审核报告 (fāpiào shěnhé bàogào) – Invoice audit report – Báo cáo kiểm tra hóa đơn
2457发票作废流程图 (fāpiào zuòfèi liúchéng tú) – Invoice cancellation flowchart – Sơ đồ quy trình hủy hóa đơn
2458发票支付方式选择 (fāpiào zhīfù fāngshì xuǎnzé) – Invoice payment method selection – Lựa chọn phương thức thanh toán hóa đơn
2459发票电子存档 (fāpiào diànzǐ cúng dàng) – Electronic invoice filing – Lưu trữ điện tử hóa đơn
2460发票结算账户 (fāpiào jiésuàn zhànghù) – Invoice settlement account – Tài khoản thanh toán hóa đơn
2461发票打印测试 (fāpiào dǎyìn cèshì) – Invoice print test – Kiểm tra in hóa đơn
2462发票支付确认邮件 (fāpiào zhīfù quèrèn yóujiàn) – Invoice payment confirmation email – Email xác nhận thanh toán hóa đơn
2463发票号码校验规则 (fāpiào hàomǎ jiàoyàn guīzé) – Invoice number verification rules – Quy tắc kiểm tra số hóa đơn
2464发票导入校验 (fāpiào dǎorù jiàoyàn) – Invoice import verification – Kiểm tra nhập hóa đơn
2465发票支付流水号 (fāpiào zhīfù liúshuǐ hào) – Invoice payment transaction number – Số giao dịch thanh toán hóa đơn
2466发票核对清单导出 (fāpiào héduì qīngdān dǎochū) – Export invoice verification list – Xuất danh sách kiểm tra hóa đơn
2467发票审核异常 (fāpiào shěnhé yìcháng) – Invoice audit anomaly – Bất thường kiểm tra hóa đơn
2468发票电子存储 (fāpiào diànzǐ cúnchǔ) – Electronic invoice storage – Lưu trữ điện tử hóa đơn

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn tập trung vào việc xây dựng vốn từ vựng chuyên sâu liên quan đến các chủ đề thực tiễn như giao dịch thương mại, hóa đơn, mua sắm, và các tình huống giao tiếp hàng ngày. Nội dung được biên soạn một cách khoa học, kết hợp giữa lý thuyết và bài tập thực hành, giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn biết cách áp dụng chúng vào các tình huống thực tế.

Vai trò của giáo trình trong việc học tiếng Trung

Học tiếng Trung không chỉ là việc ghi nhớ các ký tự Hán tự phức tạp mà còn đòi hỏi sự hiểu biết về cách sử dụng từ vựng và cấu trúc ngữ pháp trong ngữ cảnh phù hợp. Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn được thiết kế để đáp ứng nhu cầu này. Nội dung giáo trình bao gồm:

Hệ thống từ vựng thực tiễn: Các từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, tập trung vào các chủ đề liên quan đến hóa đơn, thanh toán, giao dịch kinh doanh, và các tình huống giao tiếp thường gặp trong đời sống.

Bài tập ứng dụng đa dạng: Giáo trình cung cấp các bài tập thực hành như điền từ, ghép câu, và mô phỏng hội thoại, giúp học viên củng cố kiến thức một cách hiệu quả.

Hướng dẫn phát âm chuẩn: Mỗi từ vựng đi kèm phiên âm Pinyin và giải thích rõ ràng, hỗ trợ người học phát âm chính xác ngay từ đầu.

Tính thực tiễn cao: Nội dung giáo trình được thiết kế để phù hợp với các kỳ thi HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi), đặc biệt là các cấp độ từ HSK 1 đến HSK 4, giúp học viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Trung.

Nhờ những đặc điểm này, giáo trình không chỉ phù hợp với người mới bắt đầu mà còn là tài liệu tham khảo hữu ích cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực thương mại và giao tiếp hàng ngày.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education – Nơi lan tỏa giá trị giáo trình

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education (hay còn được biết đến với các tên gọi như MASTEREDU CHINESE, CHINESEHSK, TIENGTRUNGHSK, hoặc Thanh Xuân HSK) là một trong những cơ sở đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội, đặc biệt tại khu vực Quận Thanh Xuân. Trung tâm này đã và đang sử dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn như một công cụ chính trong các khóa học, giúp học viên tiếp cận tiếng Trung một cách hiệu quả và nhanh chóng.

ChineMaster nổi bật với:

Đội ngũ giảng viên chất lượng cao: Các giáo viên tại trung tâm đều có trình độ chuyên môn cao, nhiều người từng học tập và làm việc tại Trung Quốc, đảm bảo truyền đạt kiến thức một cách chính xác và thực tiễn.

Phương pháp giảng dạy hiện đại: Trung tâm áp dụng phương pháp học tập tích hợp, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, sử dụng giáo trình của Nguyễn Minh Vũ để tối ưu hóa hiệu quả học tập.

Chương trình học đa dạng: Từ các khóa học HSK, tiếng Trung giao tiếp, đến các lớp chuyên sâu về thương mại, ChineMaster đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng học viên, từ học sinh, sinh viên đến người đi làm.

Cơ sở vật chất hiện đại: Trung tâm cung cấp môi trường học tập thoải mái, với các phòng học được trang bị đầy đủ thiết bị hỗ trợ như bảng tương tác, tài liệu học tập, và công cụ trực tuyến.

Nhờ sự kết hợp giữa giáo trình chất lượng của Nguyễn Minh Vũ và phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp, ChineMaster đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung tại Hà Nội.

Lợi ích của việc học tiếng Trung với giáo trình này

Việc sử dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn tại ChineMaster mang lại nhiều lợi ích cho học viên:

Nắm vững từ vựng chuyên ngành: Đặc biệt hữu ích cho những ai làm việc trong lĩnh vực kinh doanh, xuất nhập khẩu, hoặc thường xuyên giao dịch với đối tác Trung Quốc.

Chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK: Giáo trình được thiết kế phù hợp với các cấp độ HSK, giúp học viên tự tin chinh phục các kỳ thi quốc tế.

Phát triển kỹ năng giao tiếp: Các tình huống thực tế trong giáo trình giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong đời sống và công việc.

Tiết kiệm thời gian học tập: Với cấu trúc rõ ràng và phương pháp học hiệu quả, người học có thể nhanh chóng đạt được mục tiêu của mình.

Làm thế nào để tiếp cận giáo trình và khóa học tại ChineMaster?

Nếu bạn quan tâm đến Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn hoặc muốn tham gia các khóa học tại ChineMaster Education, bạn có thể:

Liên hệ trực tiếp trung tâm: Trung tâm có địa chỉ tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin qua website chính thức hoặc fanpage của ChineMaster.

Tham khảo giáo trình: Giáo trình của Nguyễn Minh Vũ hiện được bán tại các nhà sách lớn hoặc trực tiếp tại trung tâm. Ngoài ra, bạn có thể hỏi về các tài liệu bổ trợ khác trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập.

Đăng ký khóa học: ChineMaster cung cấp nhiều khóa học linh hoạt, từ học trực tiếp tại trung tâm đến các lớp học online, phù hợp với lịch trình của từng học viên.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập xuất sắc, đóng vai trò quan trọng trong việc giúp người học tiếng Trung nắm vững từ vựng và kỹ năng giao tiếp thực tế. Khi được sử dụng trong các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education, giáo trình này càng phát huy giá trị, mang đến cho học viên một trải nghiệm học tập toàn diện và hiệu quả. Với sự uy tín và chất lượng hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, ChineMaster là lựa chọn lý tưởng cho bất kỳ ai muốn chinh phục tiếng Trung và đạt được mục tiêu học tập của mình.

Giới thiệu sách: Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong kho tàng tài liệu giảng dạy tiếng Trung hiện đại tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ nổi bật như một tài liệu không thể thiếu dành cho những ai đang học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, tài chính và thương mại. Tác phẩm này là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, một hệ thống giáo trình tiếng Trung bài bản được xây dựng bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Bộ giáo trình được biên soạn công phu này không chỉ tập trung vào các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng ngôn ngữ cơ bản, mà còn khai thác sâu vào từ vựng chuyên ngành – yếu tố thiết yếu để học viên có thể ứng dụng ngôn ngữ vào thực tiễn công việc. Trong đó, cuốn Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn đóng vai trò đặc biệt quan trọng khi cung cấp hệ thống từ vựng phong phú xoay quanh chủ đề hóa đơn, bao gồm:

Các loại hóa đơn (发票、增值税发票、电子发票…)

Quy trình lập hóa đơn (开票流程、发票信息填报…)

Các thuật ngữ kế toán – tài chính liên quan (税率、金额、付款方式、发票抬头…)

Cách sử dụng hóa đơn trong giao dịch và kê khai thuế

Cuốn sách được thiết kế dành riêng cho những học viên đang theo học các khóa tiếng Trung chuyên ngành tại hệ thống ChineMaster, đặc biệt là các lớp tiếng Trung thương mại, tiếng Trung kế toán, và các lớp luyện thi HSK chuyên sâu từ HSK 4 đến HSK 9. Giáo trình còn phù hợp với người học tiếng Trung đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, logistics, kế toán doanh nghiệp, tài chính ngân hàng và hành chính văn phòng.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU CHINESE MASTER EDU CHINESEHSK TIENGTRUNGHSK THANHXUANHSK hiện nay được biết đến là địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại Hà Nội, đặc biệt trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung ứng dụng thực tế và luyện thi HSK/HSKK theo lộ trình bài bản. Tất cả các giáo trình trong hệ thống này đều do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn, dựa trên kinh nghiệm giảng dạy thực tế lâu năm cùng với kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực ngôn ngữ Trung Quốc.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn không chỉ là một cuốn sách dạy từ vựng đơn thuần, mà còn là một công cụ hỗ trợ học viên ứng dụng tiếng Trung chuyên ngành vào thực tiễn công việc hàng ngày, từ việc soạn thảo hợp đồng, giao dịch mua bán, xuất hóa đơn đến việc làm báo cáo tài chính và kê khai thuế.

Hé lộ về siêu phẩm Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Nguyễn Minh Vũ

Này, bạn đang tìm một cuốn sách giúp bạn phá đảo tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực hóa đơn, thương mại, hay mấy thứ liên quan đến giấy tờ, giao dịch? Vậy thì để tôi giới thiệu với bạn một bảo bối học tiếng Trung cực đỉnh: Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn, được chắp bút bởi Nguyễn Minh Vũ – cái tên mà dân học tiếng Trung không ai không biết! Anh này là chuyên gia lão luyện trong việc đào tạo các kỳ thi HSK từ cấp 1 đến 9, chưa kể HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp. Nói chung, nhắc đến học tiếng Trung là phải nhắc đến anh Vũ!

Cuốn ebook này không phải dạng vừa đâu nha. Nó được xây dựng dựa trên bộ Giáo trình Hán ngữ BOYA – một bộ giáo trình siêu nổi tiếng mà bất kỳ ai học tiếng Trung cũng từng nghe qua. Nhưng mà, cái hay của ebook này là nó không chỉ dừng lại ở việc nhồi nhét từ vựng khô khan đâu. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo chọn lọc những từ vựng đỉnh của chóp liên quan đến hóa đơn, giao dịch thương mại, và các tình huống thực tế mà bạn có thể gặp ngoài đời. Từ chuyện viết hóa đơn, xử lý giao dịch, đến giao tiếp với đối tác Trung Quốc – tất cả đều được gói gọn trong cuốn ebook này.

Điều làm mình khoái nhất là cách tác giả trình bày. Không khô như sách giáo khoa đâu! Mỗi từ vựng đi kèm ví dụ siêu dễ hiểu, kiểu như bạn đang nói chuyện với người bản xứ vậy. Ngữ pháp thì được giải thích rõ ràng, không vòng vo, giúp bạn nắm bắt nhanh gọn mà vẫn nhớ lâu. Chưa kể, anh Vũ còn lồng ghép mấy mẹo học tiếng Trung siêu hay, kiểu mẹo mà chỉ dân trong nghề mới biết. Dù bạn là newbie mới bắt đầu hay dân hardcore đang nhắm tới HSK 9 hay HSKK cao cấp, cuốn này đều cân được hết.

Cuốn ebook này dài khoảng mấy trăm trang gì đó, được thiết kế để bạn có thể học mọi lúc mọi nơi – đúng kiểu tiện lợi của một ebook. Bạn có thể mở ra học trên điện thoại, máy tính bảng, hay laptop, tha hồ cày từ vựng mà không lo bị ngán. Nội dung thì được chia thành các phần rõ ràng: từ vựng theo chủ đề, ngữ pháp ứng dụng, ví dụ thực tế, và cả mấy bài tập nhỏ để bạn tự kiểm tra. Đặc biệt, nếu bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi HSK hay HSKK, cuốn này đúng là cứu tinh, vì nó có cả mấy phần hướng dẫn cách làm bài thi sao cho đạt điểm cao.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ thì khỏi phải bàn về độ chất. Anh này không chỉ giỏi mà còn siêu tâm huyết. Nhiều năm lăn lộn trong nghề đào tạo, từ việc dạy học viên cá nhân đến xây dựng khóa học cho các trung tâm lớn, anh Vũ đã đúc kết được cả tá kinh nghiệm mà bạn sẽ thấy rõ trong từng trang của ebook. Anh ấy còn nổi tiếng với cách giảng bài dễ hiểu, gần gũi, kiểu như đang ngồi cà phê kể chuyện học tiếng Trung cho bạn nghe vậy.

Nói chung, Ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn này là một món hời cho bất kỳ ai muốn nâng cấp kỹ năng tiếng Trung, đặc biệt là dân làm việc trong ngành thương mại, kế toán, hay logistics. Dù bạn học để thi cử, để giao tiếp, hay để khoe với đồng nghiệp, cuốn này đều đáp ứng được. À, mà giáo viên dạy tiếng Trung cũng nên sắm một bản, vì nó còn là tài liệu tham khảo cực kỳ xịn để soạn bài giảng nữa đó.

Nếu bạn đang tìm một cuốn sách vừa dễ học, vừa thực tế, lại được viết bởi một chuyên gia hàng đầu như Nguyễn Minh Vũ, thì đừng chần chừ nữa. Tải ngay Ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn và bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung thôi nào!

Giới thiệu Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn

Tác giả NGUYỄN MINH VŨ

Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo tiếng Trung với kinh nghiệm dày dặn trong các kỳ thi HSK (cấp 1-9) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp). Anh là người đứng sau nhiều khóa học thành công và là tác giả của các tài liệu học tiếng Trung được yêu thích.

Về cuốn ebook

Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một tài liệu học tập chuyên biệt, được xây dựng dựa trên bộ Giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng. Cuốn sách tập trung vào từ vựng và ngữ pháp liên quan đến hóa đơn, giao dịch thương mại, và các tình huống thực tế.

Nội dung chính

Từ vựng chuyên ngành: Hàng trăm từ vựng về hóa đơn, thương mại, kế toán, được chọn lọc kỹ lưỡng.

Ngữ pháp thực tiễn: Giải thích rõ ràng, dễ hiểu, kèm ví dụ minh họa gần gũi.

Ứng dụng thực tế: Các tình huống giao tiếp, xử lý hóa đơn, và giao dịch với đối tác Trung Quốc.

Hỗ trợ thi cử: Mẹo làm bài thi HSK và HSKK, giúp người học đạt điểm cao.

Bài tập thực hành: Các bài tập nhỏ để củng cố kiến thức và tự kiểm tra.

Đối tượng sử dụng

Người mới học tiếng Trung muốn nắm từ vựng chuyên ngành.

Học viên ôn thi HSK (cấp 1-9) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp).

Dân làm việc trong lĩnh vực thương mại, kế toán, logistics cần tiếng Trung thực tế.

Giáo viên và trung tâm đào tạo tìm tài liệu tham khảo chất lượng.

Lợi ích nổi bật

Học từ vựng và ngữ pháp một cách dễ dàng, nhớ lâu.

Nâng cao kỹ năng giao tiếp trong các tình huống thương mại thực tế.

Hỗ trợ đắc lực cho các kỳ thi HSK và HSKK.

Tiện lợi, dễ sử dụng trên mọi thiết bị điện tử.

Vì sao nên chọn?

Được biên soạn bởi Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia tâm huyết, cuốn ebook không chỉ là tài liệu học mà còn là người bạn đồng hành giúp bạn tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung. Nội dung được thiết kế sinh động, gần gũi, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, đảm bảo bạn không chỉ học mà còn ngấm kiến thức.

Hãy sở hữu Ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn ngay hôm nay để bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung một cách dễ dàng và hiệu quả!

Giới thiệu Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng, việc sử dụng thành thạo tiếng Trung trong môi trường công việc, đặc biệt là trong các lĩnh vực chuyên ngành như kế toán, tài chính, xuất nhập khẩu, thương mại và hành chính văn phòng, trở thành một yêu cầu thiết yếu. Đáp ứng nhu cầu đó, tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn đã ra đời như một công cụ hỗ trợ đắc lực cho những ai đang học tiếng Trung chuyên ngành hóa đơn, chứng từ và giao dịch tài chính.

Tác phẩm này là một phần trong hệ thống các giáo trình tiếng Trung chuyên đề được xây dựng bài bản bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Với kinh nghiệm giảng dạy hơn 10 năm cùng hàng loạt công trình nghiên cứu, sáng tác và giảng dạy nổi bật, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã góp phần to lớn vào việc nâng cao chất lượng dạy và học tiếng Trung tại Việt Nam thông qua việc phát triển hàng chục đầu sách chuyên ngành và chuyên sâu, bao gồm cả bộ giáo trình Hán ngữ BOYA phiên bản cải tiến, giáo trình HSK 6 cấp, giáo trình HSK 9 cấp và nhiều tài liệu luyện thi HSKK theo cấp độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Cuốn Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một ebook được thiết kế công phu, chú trọng đến tính ứng dụng thực tiễn cao. Nội dung sách tập trung hệ thống hóa toàn bộ các từ vựng chuyên ngành hóa đơn một cách đầy đủ, khoa học và có hệ thống. Mỗi từ vựng trong sách đều được trình bày kèm theo phiên âm Pinyin và dịch nghĩa tiếng Việt chính xác, giúp người học dễ dàng nắm bắt, ghi nhớ và vận dụng vào thực tế. Ngoài ra, tác phẩm còn cung cấp thêm các mẫu câu tiếng Trung ứng dụng trong nghiệp vụ xử lý hóa đơn, mô phỏng các tình huống giao tiếp thường gặp trong môi trường công sở hoặc trong giao dịch tài chính – thương mại, từ đó giúp người học hình dung và luyện tập ngôn ngữ trong ngữ cảnh sát thực.

Một điểm đặc biệt đáng chú ý của cuốn sách này là sự kết nối chặt chẽ với hệ thống đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK mà Tác giả Nguyễn Minh Vũ đang trực tiếp giảng dạy tại các trung tâm do chính thầy sáng lập, nổi bật là Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội. Tại đây, tất cả các khóa học luyện thi chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 1 đến HSK 9 và HSKK các cấp độ đều sử dụng bộ giáo trình và tài liệu độc quyền do chính Thầy Vũ biên soạn, trong đó có cuốn Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn như một tài liệu nền tảng dành cho học viên theo học các lớp kế toán – tài chính, thương mại, văn phòng và xuất nhập khẩu.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn không chỉ phù hợp với người học tiếng Trung ở trình độ trung cấp và cao cấp mà còn rất hữu ích đối với những người đang làm việc trong các công ty nước ngoài, doanh nghiệp FDI, các bộ phận kế toán, phòng mua hàng, phòng hành chính – nhân sự, hoặc những người thường xuyên giao dịch với đối tác Trung Quốc qua các hóa đơn, biên lai, chứng từ tài chính. Việc học từ vựng thông qua tác phẩm này giúp người học mở rộng vốn từ chuyên ngành, nâng cao khả năng đọc hiểu tài liệu chuyên môn, đồng thời rèn luyện được kỹ năng dịch thuật, soạn thảo văn bản và giao tiếp chuyên nghiệp bằng tiếng Trung trong môi trường công việc thực tế.

Được biên soạn trên nền tảng thực tiễn, cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn thể hiện rõ phương châm giảng dạy của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: lấy học viên làm trung tâm, tập trung phát triển toàn diện 6 kỹ năng ngôn ngữ gồm nghe, nói, đọc, viết, gõ tiếng Trung và dịch tiếng Trung. Tác phẩm không chỉ là một cuốn từ điển từ vựng đơn thuần, mà là một tài liệu hướng dẫn học tập theo chiều sâu, có thể sử dụng như một công cụ học tập độc lập hoặc kết hợp hiệu quả với các giáo trình BOYA và các tài liệu luyện thi HSK, HSKK mà Thầy Vũ đang giảng dạy.

Tác phẩm hiện đang được phát hành độc quyền bởi Hệ thống ChineMaster, và là một phần trong chuỗi tài liệu học tập được lưu trữ vĩnh viễn trong hệ thống cơ sở dữ liệu Trung tâm để học viên trên toàn quốc có thể truy cập, tra cứu và học tập miễn phí.

Nếu bạn đang tìm kiếm một cuốn tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu, sát với thực tiễn và có khả năng áp dụng ngay vào công việc hàng ngày trong lĩnh vực kế toán – tài chính – văn phòng, thì Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là lựa chọn tối ưu dành cho bạn.

Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn – Một tác phẩm tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ

Trong hành trình học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng là nền tảng quan trọng để thành thạo ngôn ngữ. Với mong muốn mang đến một tài liệu học tập chất lượng, dễ tiếp cận và hiệu quả, tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập CHINEMASTER, thương hiệu độc quyền tại Việt Nam – đã biên soạn cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn. Đây là một trong những tác phẩm tiêu biểu thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được thiết kế đặc biệt để hỗ trợ người học tiếng Trung ở mọi trình độ.

Về tác giả Nguyễn Minh Vũ và CHINEMASTER

Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia ngôn ngữ, nhà giáo dục và nhà sáng lập CHINEMASTER – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung, ông đã xây dựng CHINEMASTER trở thành thương hiệu độc quyền, nổi bật với phương pháp giảng dạy sáng tạo và hệ thống giáo trình được thiết kế khoa học. Các tác phẩm của ông không chỉ tập trung vào việc truyền tải kiến thức mà còn chú trọng đến tính thực tiễn, giúp người học áp dụng tiếng Trung trong đời sống và công việc.

Đặc điểm nổi bật của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn

Cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một phần quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập. Tác phẩm này tập trung vào chủ đề từ vựng liên quan đến hóa đơn, giao dịch thương mại và các tình huống thực tế trong kinh doanh. Dưới đây là những điểm nổi bật của cuốn sách:

Nội dung chuyên sâu và thực tiễn:

Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng tiếng Trung liên quan đến hóa đơn, tài chính, và giao dịch thương mại. Các từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, phù hợp với nhu cầu của người học trong các tình huống thực tế như lập hóa đơn, giao dịch với đối tác Trung Quốc, hoặc quản lý tài chính.

Phương pháp học hiệu quả:

Tác giả Nguyễn Minh Vũ áp dụng phương pháp giảng dạy độc quyền của CHINEMASTER, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Mỗi từ vựng được giải thích rõ ràng, đi kèm ví dụ minh họa và bài tập ứng dụng, giúp người học ghi nhớ sâu và sử dụng linh hoạt.

Cấu trúc khoa học:

Giáo trình được sắp xếp theo trình tự từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với cả người mới bắt đầu và những người đã có nền tảng tiếng Trung. Các chủ đề được chia nhỏ, dễ hiểu, giúp người học tiếp cận kiến thức một cách hệ thống.

Hình thức ebook tiện lợi:

Được thiết kế dưới dạng ebook, tài liệu này dễ dàng tiếp cận trên nhiều thiết bị như điện thoại, máy tính bảng, hoặc laptop. Người học có thể học mọi lúc, mọi nơi, phù hợp với nhịp sống hiện đại.

Giá trị của cuốn sách trong việc học tiếng Trung

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn không chỉ là một tài liệu học tập, mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận với ngôn ngữ Trung Quốc trong bối cảnh thực tế. Đặc biệt, cuốn sách rất hữu ích cho những ai làm việc trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại quốc tế, hoặc có nhu cầu giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Với sự chỉn chu trong nội dung và phương pháp giảng dạy của tác giả Nguyễn Minh Vũ, đây là một công cụ đắc lực để nâng cao kỹ năng tiếng Trung.

Cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một tác phẩm tiêu biểu, thể hiện tâm huyết và sự sáng tạo của tác giả Nguyễn Minh Vũ cùng thương hiệu CHINEMASTER. Với nội dung thực tiễn, cấu trúc khoa học và hình thức tiện lợi, cuốn sách không chỉ giúp người học nắm vững từ vựng mà còn mở ra cơ hội áp dụng tiếng Trung trong cuộc sống và công việc. Đây là tài liệu không thể thiếu cho bất kỳ ai đang tìm kiếm một phương pháp học tiếng Trung hiệu quả và chuyên sâu.

Ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn – Tác phẩm chuyên ngành tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Nguyễn Minh Vũ, Nhà sáng lập CHINEMASTER

Trong bối cảnh nền kinh tế toàn cầu ngày càng phát triển và mối quan hệ thương mại giữa Việt Nam và Trung Quốc không ngừng mở rộng, nhu cầu học tiếng Trung không còn dừng lại ở những kiến thức sơ cấp hay giao tiếp thông thường. Thay vào đó, người học đang dần hướng tới việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực thương mại, kế toán, xuất nhập khẩu và xử lý hóa đơn chứng từ – những mảng kiến thức có tính ứng dụng cao trong thực tiễn công việc.

Đáp ứng nhu cầu đó, tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập thương hiệu CHINEMASTER (thương hiệu đào tạo tiếng Trung chuyên sâu, độc quyền tại Việt Nam) – đã biên soạn và xuất bản cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn. Đây là một tác phẩm nổi bật và chuyên biệt, nằm trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được xem là bộ giáo trình đồ sộ và bài bản nhất dành cho người học tiếng Trung chuyên ngành hiện nay tại Việt Nam.

1. Nền tảng học thuật được xây dựng bài bản và chuyên sâu

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn không phải là một tài liệu học tập mang tính chất đơn lẻ, rời rạc, mà là một phần không thể tách rời trong hệ thống giáo trình học tiếng Trung chuyên ngành toàn diện do chính tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Điều làm nên sự khác biệt của cuốn sách này là việc xây dựng nội dung dựa trên yêu cầu thực tế trong môi trường doanh nghiệp, từ đó chọn lọc và hệ thống hóa các từ vựng quan trọng liên quan đến hóa đơn, kế toán, thanh toán và nghiệp vụ tài chính.

Sách cung cấp hàng trăm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành liên quan đến hóa đơn, mỗi từ được trình bày với:

Hán tự

Phiên âm chuẩn

Giải nghĩa tiếng Việt rõ ràng

Cấu trúc ngữ pháp đi kèm

Các cụm từ liên quan thường dùng

Đặc biệt là các ví dụ thực tiễn mô phỏng tình huống thật trong doanh nghiệp, giúp người học hiểu sâu và nhớ lâu.

2. Nội dung phong phú – Từ lý thuyết cơ bản đến ứng dụng chuyên sâu

Nội dung của cuốn ebook được chia thành các phần rõ ràng, đi từ đơn giản đến phức tạp, bao quát toàn bộ hệ thống từ vựng liên quan đến hóa đơn và xử lý hóa đơn trong môi trường công việc thực tế:

Các loại hóa đơn tiếng Trung:

发票 (fāpiào) – Hóa đơn

增值税发票 (zēngzhíshuì fāpiào) – Hóa đơn giá trị gia tăng

普通发票 (pǔtōng fāpiào) – Hóa đơn thông thường

红字发票 (hóngzì fāpiào) – Hóa đơn đỏ (điều chỉnh giảm)

蓝字发票 (lánzì fāpiào) – Hóa đơn xanh (hóa đơn gốc ban đầu)

Các thành phần trên hóa đơn:

发票号码 (fāpiào hàomǎ) – Số hóa đơn

开票日期 (kāipiào rìqī) – Ngày lập hóa đơn

销售方 (xiāoshòu fāng) – Bên bán

购买方 (gòumǎi fāng) – Bên mua

金额 (jīn’é) – Số tiền

税率 (shuìlǜ) – Thuế suất

合计 (héjì) – Tổng cộng

Các thao tác liên quan đến hóa đơn:

开票 (kāipiào) – Lập hóa đơn

收票 (shōupiào) – Nhận hóa đơn

报销 (bàoxiāo) – Thanh toán/hoàn trả chi phí

核对发票 (héduì fāpiào) – Đối chiếu hóa đơn

退票 (tuìpiào) – Trả lại hóa đơn

Mỗi từ vựng không chỉ được dịch nghĩa đơn thuần, mà còn được phân tích chức năng sử dụng, giải thích ngữ cảnh, kèm theo hàng loạt ví dụ trong đời sống và công việc thực tế, giúp người học không chỉ ghi nhớ từ mà còn hiểu rõ cách vận dụng linh hoạt trong từng tình huống khác nhau.

3. Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người đặt nền móng cho giáo trình tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam

Khác với những giáo trình dịch thuật khô cứng và sách học từ vựng máy móc, sản phẩm của Nguyễn Minh Vũ luôn mang dấu ấn tư duy sư phạm chuyên sâu, tầm nhìn ngôn ngữ học hiện đại, đồng thời xuất phát từ kinh nghiệm thực chiến trong đào tạo tiếng Trung ứng dụng tại CHINEMASTER.

Ông là người đầu tiên tại Việt Nam:

Hệ thống hóa từ vựng tiếng Trung theo lĩnh vực chuyên ngành (hóa đơn, tài chính, ngân hàng, kế toán, thương mại, logistics, v.v.)

Xây dựng hệ thống bài giảng kết hợp giữa học từ vựng – luyện cấu trúc – ứng dụng thực tế

Tổ chức các lớp học tiếng Trung chuyên ngành theo mô hình online – offline tích hợp, giúp học viên trên toàn quốc dễ dàng tiếp cận

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là kết quả của nhiều năm nghiên cứu, giảng dạy và lắng nghe phản hồi từ học viên thực tế, thể hiện tâm huyết của ông trong việc xây dựng một nền tảng học tiếng Trung vững chắc và chuyên nghiệp tại Việt Nam.

4. Ứng dụng thực tế – Dành cho mọi đối tượng học viên và người đi làm

Không chỉ phù hợp với học viên đang theo học các ngành kế toán, tài chính, ngoại thương,… ebook này còn đặc biệt hữu ích cho:

Cán bộ kế toán trong doanh nghiệp có đối tác Trung Quốc

Nhân viên phụ trách xuất nhập khẩu, kho vận, logistics

Người làm nghề phiên dịch chuyên ngành kế toán – thương mại

Sinh viên năm cuối chuẩn bị thực tập và làm việc tại công ty có yếu tố Trung Quốc

Những người học tiếng Trung muốn mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành để nâng cao trình độ

Ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn không chỉ đơn thuần là một tài liệu học tập, mà còn là một công cụ học tập có định hướng rõ ràng, một cuốn cẩm nang chuyên ngành giúp người học làm chủ tiếng Trung thương mại – kế toán trong thời đại toàn cầu hóa. Với cách trình bày dễ hiểu, ví dụ thực tế, nội dung phong phú và hệ thống kiến thức được tổ chức khoa học, cuốn sách xứng đáng là tác phẩm tiêu biểu trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Nguyễn Minh Vũ, đồng thời là niềm tự hào của thương hiệu CHINEMASTER – Độc quyền tại Việt Nam.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Cuốn sách chuyên ngành độc quyền trong Hệ thống đào tạo tiếng Trung ChineMaster

Trong hệ sinh thái đào tạo tiếng Trung thực dụng hàng đầu Việt Nam hiện nay, không thể không nhắc đến Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một trong những cuốn sách chuyên ngành được đánh giá cao và đang được sử dụng rộng rãi trong hệ thống giảng dạy của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK (THANHXUANHSK) tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Đây không chỉ là một giáo trình học tiếng Trung đơn thuần, mà còn là tài liệu chuyên sâu thực chiến được thiết kế dành riêng cho học viên theo đuổi các lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành: kế toán, kiểm toán, thuế, xuất nhập khẩu, thương mại, logistics và hành chính văn phòng.

1. Nội dung chuyên ngành sâu sắc, sát với nhu cầu thực tiễn

Khác với các cuốn giáo trình Hán ngữ phổ thông trên thị trường, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn tập trung khai thác hệ thống từ vựng chuyên ngành hóa đơn – chứng từ – thanh toán – kê khai – đối chiếu – báo cáo tài chính bằng tiếng Trung.

Tác phẩm không chỉ đơn thuần cung cấp danh sách từ vựng có phiên âm Hán – Việt chuẩn quốc tế, mà còn tích hợp:

Các mẫu câu chuyên ngành áp dụng trong văn bản kế toán – tài chính

Tình huống thực tiễn trong giao dịch Trung – Việt

Các đoạn hội thoại đối thoại hóa đơn – xuất nhập hàng hóa – thanh toán đơn hàng

Các biểu mẫu chứng từ kế toán, hóa đơn GTGT, hóa đơn thương mại song ngữ

Sự chi tiết và thực tiễn trong nội dung giúp người học nắm chắc vốn từ chuyên ngành và vận dụng linh hoạt trong môi trường làm việc thực tế như tại công ty Trung Quốc, doanh nghiệp FDI, hoặc trong hoạt động order – nhập hàng – khai báo hải quan.

2. Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người đặt nền móng cho hệ thống giáo trình tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập và điều hành toàn bộ Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực Hán ngữ thực dụng – HSK – HSKK – tiếng Trung kế toán – tiếng Trung xuất nhập khẩu – tiếng Trung văn phòng.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã dành nhiều năm nghiên cứu, giảng dạy và trực tiếp biên soạn bộ giáo trình tiếng Trung chuyên sâu đa lĩnh vực, trong đó Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một phần nổi bật trong chuỗi tài liệu đào tạo bài bản được áp dụng chính thức tại:

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân

Trung tâm Thanh Xuân HSK – THANHXUANHSK

Trung tâm ChineseHSK – Chinese Master

Các lớp học online và offline chuyên ngành tiếng Trung toàn quốc

Giáo trình của Thầy Vũ không chỉ giúp học viên thi đỗ các cấp độ HSK, HSKK mà còn phát triển 6 kỹ năng toàn diện: Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch, đặc biệt nhấn mạnh vào khả năng ứng dụng tiếng Trung trong môi trường công việc thực tế.

3. Lưu trữ chính thức trên hệ thống diễn đàn đào tạo tiếng Trung chuyên sâu

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn hiện đang được lưu trữ và chia sẻ chính thức trên các nền tảng học liệu tiếng Trung chuyên sâu, bao gồm:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Forum Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ – Trung tâm Thanh Xuân HSK

Website chính thức của ChineMaster EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam

Các diễn đàn và nền tảng học liệu này đều do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng lập và phát triển nhằm phục vụ cộng đồng học viên tiếng Trung trên toàn quốc. Học viên không chỉ được tải giáo trình miễn phí, mà còn có thể tham gia các buổi livestream giải thích giáo trình, hướng dẫn học từ vựng chuyên ngành và luyện phản xạ giao tiếp chuyên nghiệp với các tình huống thực tế.

4. Kết luận: Cuốn sách không thể thiếu cho người học tiếng Trung chuyên ngành

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế mạnh mẽ giữa Việt Nam – Trung Quốc, nhu cầu học tiếng Trung phục vụ công việc chuyên môn ngày càng cao. Việc sở hữu một cuốn giáo trình như Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn không chỉ giúp người học tiết kiệm thời gian tra cứu từ chuyên ngành, mà còn nâng cao hiệu quả làm việc và kỹ năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc.

Đây là tài liệu thiết thực – chuyên sâu – dễ áp dụng, phù hợp với:

Nhân sự làm kế toán – tài chính – thuế – kiểm toán

Người làm xuất nhập khẩu – logistics – vận đơn

Sinh viên chuyên ngành tiếng Trung cần học thêm từ chuyên ngành

Người học HSK muốn mở rộng vốn từ ứng dụng trong công việc

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung nổi bật, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – một địa chỉ uy tín hàng đầu về đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Cuốn sách này không chỉ là một giáo trình chất lượng mà còn là công cụ hỗ trợ đắc lực cho học viên trong hành trình chinh phục ngôn ngữ Trung Quốc.

Đặc điểm nổi bật của Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn

Giáo trình được thiết kế với nội dung bài bản, tập trung vào việc xây dựng vốn từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề hóa đơn – một lĩnh vực thực tiễn và quan trọng trong giao tiếp thương mại. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp học viên dễ dàng nắm bắt và áp dụng từ vựng vào các tình huống thực tế. Nội dung giáo trình được trình bày rõ ràng, dễ hiểu, phù hợp với cả người mới bắt đầu và những học viên muốn nâng cao trình độ.

Ứng dụng tại Hệ thống ChineMaster

Tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, giáo trình này được tích hợp vào chương trình giảng dạy, hỗ trợ học viên đạt kết quả cao trong các kỳ thi HSK. Với phương pháp giảng dạy hiện đại và đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, ChineMaster đã khẳng định vị thế là trung tâm đào tạo tiếng Trung top 1 tại Hà Nội. Giáo trình của Thầy Vũ không chỉ được sử dụng trong lớp học mà còn được lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn uy tín như:

ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Những nền tảng này cung cấp tài liệu học tập chất lượng, tạo điều kiện cho học viên tiếp cận kiến thức mọi lúc, mọi nơi.

CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện

CHINEMASTER EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam. Với sứ mệnh nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập, trung tâm không chỉ cung cấp giáo trình chất lượng như Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn mà còn tổ chức các khóa học đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, đáp ứng nhu cầu của mọi đối tượng học viên.

Tác phẩm của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một nguồn tài liệu quý giá, góp phần quan trọng vào sự thành công của Hệ thống ChineMaster trong việc đào tạo tiếng Trung. Với sự hỗ trợ từ giáo trình này và môi trường học tập chuyên nghiệp tại Thanh Xuân HSK, học viên hoàn toàn có thể tự tin chinh phục tiếng Trung và đạt được mục tiêu cá nhân.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn: Bước đột phá trong học tiếng Trung chuyên ngành

Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực và nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo trình thông thường mà còn là một công cụ học tập mang tính đột phá, góp phần quan trọng vào việc nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành của học viên.

Sức hút của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn

Cuốn sách là một phần nhỏ nhưng cực kỳ giá trị trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Được thiết kế dưới dạng ebook, giáo trình tập trung vào việc cung cấp một mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa đơn, giúp học viên nắm bắt và ứng dụng hiệu quả trong các tình huống thực tế, đặc biệt trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại và tài chính. Nội dung được xây dựng một cách khoa học, dễ hiểu, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những học viên đã có nền tảng tiếng Trung.

Tác phẩm này không chỉ đơn thuần là một danh sách từ vựng, mà còn được trình bày theo cách giúp học viên hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng, cấu trúc câu và các mẫu giao tiếp liên quan đến hóa đơn trong tiếng Trung. Điều này giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn biết cách áp dụng linh hoạt trong công việc và cuộc sống.

Lợi ích to lớn cho học viên

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn mang lại nhiều lợi ích thiết thực:

Xây dựng nền tảng từ vựng chuyên ngành vững chắc: Cuốn sách cung cấp hàng trăm từ vựng và cụm từ chuyên biệt, được sắp xếp theo chủ đề và mức độ khó, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ.

Hỗ trợ thực hành thực tế: Các ví dụ minh họa và bài tập thực hành trong giáo trình được thiết kế dựa trên các tình huống thực tế, giúp học viên tự tin hơn khi giao tiếp trong môi trường chuyên nghiệp.

Tối ưu hóa việc học qua định dạng ebook: Với hình thức ebook, học viên có thể dễ dàng truy cập tài liệu mọi lúc, mọi nơi, trên nhiều thiết bị, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tự học.

Định hướng học tập chuyên sâu: Là một phần của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, cuốn sách này mở ra con đường học tập dài hạn, giúp học viên từng bước chinh phục tiếng Trung ở các lĩnh vực chuyên ngành khác.

Sự đón nhận nhiệt tình từ cộng đồng học viên

Ngay từ khi ra mắt, giáo trình đã nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ từ học viên tại ChineMaster Education MASTEREDU. Nhiều học viên đánh giá cao tính thực tiễn và sự sáng tạo trong cách trình bày nội dung của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Đặc biệt, các học viên đang làm việc trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế, xuất nhập khẩu và tài chính cho biết giáo trình đã giúp họ cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp và xử lý công việc liên quan đến hóa đơn bằng tiếng Trung.

Một học viên tại trung tâm chia sẻ: Giáo trình không chỉ giúp tôi nắm vững từ vựng mà còn hiểu rõ hơn về cách sử dụng chúng trong các văn bản hóa đơn thực tế. Đây thực sự là một tài liệu học tập không thể thiếu!

Tầm nhìn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung, đã mang đến một tác phẩm mang tính ứng dụng cao, góp phần nâng tầm chất lượng đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là minh chứng cho nỗ lực của ông trong việc xây dựng một hệ thống giáo trình toàn diện, đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của cộng đồng.

Với sự thành công của tác phẩm này, Tác giả Nguyễn Minh Vũ và Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tiếp tục khẳng định vị thế tiên phong trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành. Cuốn sách không chỉ là một công cụ học tập mà còn là nguồn cảm hứng để học viên khám phá và chinh phục ngôn ngữ này.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một bước tiến quan trọng trong việc học tiếng Trung chuyên ngành. Với nội dung chất lượng, cách tiếp cận hiện đại và sự hỗ trợ nhiệt tình từ cộng đồng học viên, tác phẩm này đã và đang trở thành một tài liệu không thể thiếu đối với những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại. Hãy khám phá và trải nghiệm ngay để cảm nhận sự khác biệt mà giáo trình mang lại!

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ nhận được sự đón nhận nồng nhiệt ngay từ ngày đầu ra mắt tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội

Ngay từ thời điểm chính thức được ra mắt trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại địa chỉ Số 1, ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng trở thành một trong những tài liệu học tập được cộng đồng học viên đánh giá cao và đón nhận nồng nhiệt.

Không chỉ đơn thuần là một cuốn giáo trình tiếng Trung, tác phẩm này còn được xem là một bước tiến đột phá trong việc phát triển hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán – tài chính – thương mại – xuất nhập khẩu với trọng tâm là thuật ngữ tiếng Trung liên quan đến hóa đơn (发票).

Một phần quan trọng trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – Giá trị học thuật sâu sắc

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một phần nhỏ nhưng mang tính chất chuyên đề vô cùng quan trọng trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn và phát triển độc quyền cho hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên sâu của ChineMaster. Đây là bộ giáo trình được xây dựng bài bản, khoa học, thực tiễn, đồng thời bám sát nhu cầu học tập thực tế của người học tiếng Trung trong môi trường học thuật lẫn môi trường doanh nghiệp.

Với việc tập trung chuyên sâu vào chủ đề Hóa đơn – một phần thiết yếu trong các giao dịch tài chính, thương mại và xuất nhập khẩu, giáo trình mang đến hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cực kỳ chi tiết, bài bản, có tính ứng dụng thực tiễn cao, giúp học viên nắm vững không chỉ ý nghĩa mặt chữ mà còn biết cách vận dụng linh hoạt trong từng tình huống cụ thể trong thực tế làm việc.

Lợi ích thiết thực cho cộng đồng học viên

Tác phẩm đã nhanh chóng gây tiếng vang lớn trong cộng đồng học viên tiếng Trung tại Hà Nội nói chung và học viên của hệ thống ChineMaster nói riêng, bởi tính ứng dụng cao, cách trình bày logic, dễ hiểu, dễ tiếp cận. Ngay từ ngày đầu được đưa vào giảng dạy tại các lớp luyện thi HSK, lớp tiếng Trung thương mại, lớp tiếng Trung xuất nhập khẩu tại ChineMaster, giáo trình này đã giúp học viên:

Nâng cao kỹ năng đọc hiểu tài liệu kế toán – tài chính bằng tiếng Trung

Hiểu và áp dụng chính xác hệ thống thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến hóa đơn

Tăng khả năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường doanh nghiệp, đặc biệt là các công ty có yếu tố Trung Quốc

Chuẩn bị tốt cho các kỳ thi HSK, HSKK có chứa nội dung kinh tế thương mại chuyên sâu

Nội dung phong phú, ví dụ thực tiễn, bám sát nghiệp vụ

Điểm nổi bật của cuốn giáo trình này là mỗi từ vựng đều được trình bày kèm theo phiên âm pinyin, nghĩa tiếng Việt, nghĩa tiếng Anh, và đặc biệt là hàng loạt ví dụ minh họa được lấy từ các tình huống thực tế trong hoạt động kinh doanh, kế toán, quản lý hóa đơn. Chính điều này đã làm nên sự khác biệt lớn so với các tài liệu học tiếng Trung thông thường đang được sử dụng trên thị trường.

Cộng đồng học viên hưởng ứng tích cực

Ngay sau khi được giới thiệu, cuốn giáo trình đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng tích cực nhiệt liệt từ học viên các khóa học tại ChineMaster. Nhiều học viên đã để lại những phản hồi tích cực như:

Tôi từng học nhiều tài liệu về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, nhưng đây là cuốn đầu tiên giúp tôi thật sự hiểu sâu và dùng đúng từng thuật ngữ kế toán khi làm việc.

Giáo trình trình bày cực kỳ chi tiết, từ cách giải thích, ví dụ, đến các dạng bài luyện tập đều rất sát với thực tế.

Rất cảm ơn Thầy Vũ đã biên soạn một tác phẩm tuyệt vời như thế này. Nó giúp tôi rất nhiều trong công việc xuất nhập khẩu tại công ty Trung Quốc.

Định hướng chiến lược trong hệ thống ChineMaster Education

Việc xuất bản giáo trình chuyên đề Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một phần trong chiến lược đào tạo tiếng Trung chuyên ngành 6 kỹ năng (nghe, nói, đọc, viết, dịch, phiên dịch) mà hệ thống ChineMaster dưới sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đang triển khai đồng bộ. Giáo trình không chỉ phục vụ cho học viên tại Hà Nội mà còn được xuất bản dưới dạng ebook điện tử, giúp học viên trên toàn quốc và quốc tế có thể truy cập và học tập mọi lúc mọi nơi.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn không chỉ là một tài liệu học thuật đơn thuần mà còn là công cụ học tập mang tính chiến lược, giúp học viên chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán – thương mại – xuất nhập khẩu một cách bài bản, chuyên sâu và hiệu quả. Với dấu ấn rõ nét của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống giáo dục ChineMaster và cũng là tác giả của toàn bộ bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, giáo trình này tiếp tục khẳng định chất lượng giảng dạy đỉnh cao và hướng đi đúng đắn trong việc đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.

Tính thực dụng của Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn do tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác thể hiện qua vai trò quan trọng của nó trong việc hỗ trợ học tập và giảng dạy tiếng Trung tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, một trung tâm uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Giáo trình này được thiết kế chuyên biệt, tập trung vào từ vựng liên quan đến lĩnh vực hóa đơn, giao dịch thương mại và các tình huống thực tế, mang lại giá trị ứng dụng cao cho người học.

Tính thực dụng nổi bật:

Nội dung thực tiễn, sát với nhu cầu thực tế

Giáo trình tập trung vào các từ vựng và cụm từ thường dùng trong các tình huống liên quan đến hóa đơn, như giao dịch mua bán, thanh toán, và quản lý tài chính. Điều này giúp người học nhanh chóng áp dụng kiến thức vào công việc thực tế, đặc biệt là trong các ngành kinh doanh, thương mại quốc tế, và xuất nhập khẩu.

Phù hợp với nhiều cấp độ học viên

Tác phẩm được thiết kế với cấu trúc rõ ràng, từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên ở các trình độ khác nhau dễ dàng tiếp cận. Các bài học được sắp xếp khoa học, kết hợp lý thuyết và bài tập thực hành, tạo điều kiện để người học ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả.

Ứng dụng trong giảng dạy đại trà

Giáo trình đã được đưa vào sử dụng rộng rãi trong hệ thống CHINEMASTER EDUCATION, nơi được đánh giá là trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội. Việc áp dụng đại trà chứng minh tính hiệu quả và khả năng đáp ứng nhu cầu của đông đảo học viên, từ sinh viên, nhân viên văn phòng đến các doanh nhân.

Hỗ trợ phát triển kỹ năng giao tiếp thực tế

Ngoài từ vựng, giáo trình còn cung cấp các mẫu câu giao tiếp thực tế, giúp người học tự tin sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thương mại. Các ví dụ minh họa được lấy từ thực tế, giúp học viên hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng và cách diễn đạt tự nhiên.

Định hướng nghề nghiệp

Với trọng tâm là từ vựng chuyên ngành hóa đơn, giáo trình này đặc biệt hữu ích cho những người làm việc trong lĩnh vực tài chính, kế toán, hoặc thương mại điện tử, nơi mà tiếng Trung đang ngày càng trở thành một kỹ năng quan trọng trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt Nam – Trung Quốc.

Đóng góp vào hệ thống giáo dục CHINEMASTER

Việc giáo trình được triển khai tại CHINEMASTER EDUCATION, một hệ thống giáo dục uy tín, cho thấy chất lượng và độ tin cậy của tác phẩm. Trung tâm này nổi tiếng với phương pháp giảng dạy hiện đại, đội ngũ giáo viên chất lượng cao, và môi trường học tập chuyên nghiệp. Giáo trình của Nguyễn Minh Vũ đã góp phần nâng cao hiệu quả giảng dạy, giúp học viên không chỉ nắm vững từ vựng mà còn phát triển kỹ năng ngôn ngữ toàn diện.

Tính thực dụng của Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn

Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn do tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác là một tài liệu học tập chuyên biệt, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với trọng tâm là từ vựng liên quan đến hóa đơn và giao dịch thương mại, giáo trình mang lại giá trị thực tiễn cao cho người học.

Tính thực dụng

Nội dung sát với thực tế

Giáo trình cung cấp từ vựng và cụm từ thường dùng trong các tình huống giao dịch, hóa đơn, và quản lý tài chính, giúp học viên áp dụng trực tiếp vào công việc thực tế.

Cấu trúc khoa học, phù hợp nhiều cấp độ

Nội dung được sắp xếp từ cơ bản đến nâng cao, kết hợp lý thuyết và bài tập thực hành, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ.

Ứng dụng trong giảng dạy đại trà

Giáo trình được triển khai rộng rãi tại CHINEMASTER EDUCATION, minh chứng cho tính hiệu quả và khả năng đáp ứng nhu cầu của đông đảo học viên.

Phát triển kỹ năng giao tiếp thực tế

Các mẫu câu và ví dụ trong giáo trình được lấy từ ngữ cảnh thực tế, giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thương mại.

Hỗ trợ định hướng nghề nghiệp

Giáo trình đặc biệt hữu ích cho những người làm việc trong lĩnh vực tài chính, kế toán, và thương mại điện tử, nơi tiếng Trung là một lợi thế cạnh tranh.

Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là công cụ hỗ trợ đắc lực cho việc giảng dạy và học tập tiếng Trung tại CHINEMASTER EDUCATION. Với tính thực dụng cao, giáo trình đã góp phần nâng cao chất lượng đào tạo và đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về kỹ năng tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên môn.

Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một tác phẩm mang tính ứng dụng cao, đáp ứng tốt nhu cầu học tập và làm việc thực tế, đồng thời khẳng định giá trị của hệ thống giáo dục CHINEMASTER trong việc đào tạo tiếng Trung chất lượng tại Hà Nội.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Nguyễn Minh Vũ thực ra là một cuốn sách rất thiết thực, kiểu đọc đến đâu là dùng được đến đấy, chứ không phải kiểu sách lý thuyết cao siêu đọc xong rồi để đó. Trong cuốn này thì chủ yếu là từ vựng liên quan đến hóa đơn, chứng từ, giao dịch thương mại… nói chung là mấy cái thứ mà ai học tiếng Trung để đi làm công việc xuất nhập khẩu hay kế toán, logistics, mua bán với Trung Quốc thì kiểu gì cũng phải biết.

Điểm hay của sách là nó không dài dòng, không lằng nhằng. Từ ngữ thì được sắp xếp theo chủ đề cụ thể. Ví dụ như hóa đơn đỏ, phiếu thanh toán, đơn hàng quốc tế, v.v… đều có hết, lại còn có ví dụ minh họa đi kèm nên rất dễ học. Nói chung học xong là biết cách nói và viết các loại chứng từ bằng tiếng Trung. Thậm chí nhiều bạn còn bảo là học cái này xong đi làm công ty Trung Quốc thấy tự tin hẳn ra.

Cuốn sách này hiện tại cũng đang được dùng làm giáo trình chính thức trong hệ thống giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION ở Quận Thanh Xuân – một nơi mà nói thật là ai học tiếng Trung ở Hà Nội thì cũng biết đến. Trung tâm này có tiếng là đào tạo bài bản, uy tín, học xong xin việc dễ, mà học viên đông. Nên khi một giáo trình được đưa vào dạy đại trà ở đây thì cũng đủ hiểu là nó có giá trị thực tiễn và xài được.

Ở trung tâm CHINEMASTER thì giáo viên còn dùng giáo trình này để làm tài liệu dạy kỹ năng giao tiếp thương mại, kỹ năng xử lý văn bản, hợp đồng bằng tiếng Trung. Học viên thì được học theo kiểu vừa học từ vựng, vừa luyện nói, luyện viết, làm bài tập đi kèm với hóa đơn thực tế. Có đứa học xong còn bảo là đi làm luôn không cần qua đào tạo nội bộ nữa vì đã quá quen với mấy mẫu giấy tờ rồi.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ thì cũng là một người quá quen mặt với cộng đồng học tiếng Trung ở Việt Nam. Ông này nổi tiếng với kiểu viết sách mang tính ứng dụng, học để dùng được ngay chứ không phải học cho có. Nhiều cuốn trước của ông cũng rất thực tế, lần này thì lại đánh trúng vào mảng tiếng Trung thương mại, nên dân học nghề rất thích. Nhất là mấy bạn chuẩn bị đi làm công ty nước ngoài hoặc công ty Trung Quốc, cần giao tiếp và làm việc với đối tác TQ thường xuyên.

Cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn này là sách rất đáng học nếu bạn muốn dùng tiếng Trung vào công việc thực tế. Không màu mè, không học vẹt, mà học đến đâu là áp dụng được đến đó. Cộng thêm việc đã được trung tâm CHINEMASTER – một nơi hàng đầu về dạy tiếng Trung ở Hà Nội – đưa vào dạy chính thức, thì nói chung là đáng tin và nên học, đặc biệt là nếu bạn xác định dùng tiếng Trung để kiếm tiền, đi làm chứ không phải học chơi cho vui.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội từ lâu đã nổi tiếng là nơi chắp cánh cho giấc mơ chinh phục tiếng Trung của hàng ngàn học viên. Với phương châm Học tiếng Trung dễ như ăn kẹo, trung tâm không ngừng đổi mới phương pháp giảng dạy, nâng cao chất lượng đào tạo để đáp ứng nhu cầu học ngôn ngữ này trong thời đại hội nhập. Và mới đây, một tin vui đã đến với cộng đồng học viên: toàn bộ hệ thống ChineMaster Edu tại Thanh Xuân đã đồng loạt áp dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn vào chương trình giảng dạy hàng ngày. Đây không chỉ là một bước tiến quan trọng mà còn là minh chứng cho sự cam kết mang đến trải nghiệm học tập đỉnh cao của trung tâm.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn – Vũ khí bí mật cho học viên

Nói đến Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn, nhiều người có thể nghĩ ngay đến những trang sách khô khan đầy từ vựng. Nhưng không, giáo trình này thực sự là một cơn gió mới trong việc học tiếng Trung! Được thiết kế dành riêng cho những ai muốn nắm vững từ vựng chuyên ngành, đặc biệt trong lĩnh vực hóa đơn, giao dịch thương mại và các tình huống thực tế, giáo trình này mang đến cách tiếp cận cực kỳ thực dụng và dễ hiểu.

Bạn đã bao giờ gặp khó khăn khi phải giao tiếp bằng tiếng Trung trong các tình huống liên quan đến hóa đơn, thanh toán hay thương thảo hợp đồng chưa? Nếu có, thì giáo trình này chính là cứu tinh của bạn. Nội dung được xây dựng với các bài học xoay quanh từ vựng và mẫu câu thực tế, như cách đọc hiểu hóa đơn, cách sử dụng từ ngữ chuyên môn trong giao dịch, hay thậm chí là cách xử lý các tình huống phát sinh khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Từng bài học được sắp xếp khoa học, từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên dễ dàng tiếp cận dù đang ở trình độ nào.

Điểm đặc biệt của giáo trình là cách kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Thay vì chỉ học thuộc từ vựng, học viên được tham gia vào các bài tập tình huống, đóng vai, và thậm chí là mô phỏng các cuộc giao dịch thực tế. Chẳng hạn, bạn có thể được yêu cầu đóng vai một nhân viên kế toán đang trao đổi về hóa đơn với đối tác Trung Quốc, hoặc một người bán hàng cần giải thích chi tiết các khoản thanh toán. Những hoạt động này không chỉ giúp ghi nhớ từ vựng mà còn tăng sự tự tin khi sử dụng tiếng Trung trong môi trường công việc.

ChineMaster Edu – Nơi biến tiếng Trung thành chuyện nhỏ

Tại sao ChineMaster Edu lại chọn Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn để đưa vào chương trình giảng dạy? Câu trả lời nằm ở triết lý của trung tâm: mang đến kiến thức thực tiễn, giúp học viên không chỉ học tiếng Trung mà còn sống với ngôn ngữ này. Hệ thống trung tâm tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, với cơ sở vật chất hiện đại và đội ngũ giảng viên xịn sò, đã tận dụng triệt để giáo trình này để tạo ra những buổi học vừa bổ ích vừa thú vị.

Mỗi buổi học tại ChineMaster Edu là một trải nghiệm hoàn toàn khác biệt. Các giảng viên không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn khéo léo lồng ghép các câu chuyện thực tế, ví dụ minh họa và cả những câu đùa chất như nước cất để giữ cho lớp học luôn sôi động. Họ sử dụng giáo trình như một kim chỉ nam, kết hợp với các công cụ học tập hiện đại như bảng tương tác, ứng dụng học tiếng Trung, và các video minh họa để giúp học viên dễ dàng nắm bắt nội dung.

Hơn nữa, việc áp dụng giáo trình này được triển khai đồng bộ trên toàn hệ thống ChineMaster Edu tại Thanh Xuân. Điều này có nghĩa là dù bạn học ở bất kỳ chi nhánh nào, bạn cũng sẽ nhận được chất lượng giảng dạy đồng đều, bài bản và chuyên nghiệp. Từ những học viên mới bắt đầu với Hán ngữ đến những người đã có nền tảng muốn nâng cao kỹ năng chuyên ngành, tất cả đều tìm thấy sự phù hợp trong chương trình học.

Lợi ích vượt trội cho học viên

Việc sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho học viên:

Nâng cao từ vựng chuyên ngành: Giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong các tình huống liên quan đến tài chính, thương mại và hóa đơn.

Cải thiện kỹ năng giao tiếp: Các bài tập thực hành giúp học viên nói chuyện trôi chảy, tự nhiên hơn trong môi trường công việc.

Ứng dụng thực tế: Kiến thức học được có thể áp dụng ngay vào công việc, đặc biệt với những ai làm trong các công ty có đối tác Trung Quốc.

Tăng cơ hội nghề nghiệp: Trong bối cảnh Việt Nam – Trung Quốc ngày càng thắt chặt hợp tác kinh tế, việc thành thạo tiếng Trung chuyên ngành là một lợi thế lớn.

Cam kết từ ChineMaster Edu

ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education không chỉ dừng lại ở việc áp dụng một giáo trình mới. Trung tâm còn cam kết tiếp tục cải tiến phương pháp giảng dạy, cập nhật tài liệu học tập và mang đến môi trường học tập thân thiện, hiện đại. Với đội ngũ giảng viên nhiệt huyết, cơ sở vật chất tiện nghi và sự hỗ trợ tận tình, ChineMaster Edu đang từng ngày khẳng định vị thế là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội.

Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để học tiếng Trung không chỉ hiệu quả mà còn thú vị, hãy ghé qua ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với giáo trình mới này, hành trình chinh phục tiếng Trung của bạn chắc chắn sẽ trở nên dễ dàng và đầy cảm hứng hơn bao giờ hết!

ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân: Đột phá với Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội vừa tạo nên một làn sóng mới trong cộng đồng học tiếng Trung khi chính thức đưa Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn vào chương trình đào tạo hàng ngày. Đây là một bước đi chiến lược, thể hiện sự cam kết của trung tâm trong việc mang đến chấtCommunicating lượng giảng dạy hàng đầu và giúp học viên chinh phục tiếng Trung một cách thực tiễn, hiệu quả.

Giáo trình Hán ngữ – Chìa khóa mở ra thế giới tiếng Trung thực dụng

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn không phải là một cuốn sách học tiếng Trung thông thường. Đây là một tài liệu được thiết kế dành riêng cho những ai muốn nắm vững từ vựng và kỹ năng giao tiếp trong các lĩnh vực thực tế như hóa đơn, giao dịch thương mại, và các tình huống kinh doanh. Nội dung giáo trình được xây dựng khoa học, từ cơ bản đến nâng cao, với các đặc điểm nổi bật:

Từ vựng chuyên ngành: Bao gồm các từ và cụm từ liên quan đến hóa đơn, thanh toán, hợp đồng, và giao dịch thương mại.

Bài tập thực hành phong phú: Học viên được tham gia vào các tình huống mô phỏng, như đóng vai nhân viên kế toán hoặc người bán hàng, giúp áp dụng kiến thức ngay lập tức.

Phù hợp nhiều trình độ: Dù bạn là người mới bắt đầu hay đã có nền tảng, giáo trình đều có các bài học phù hợp.

Các bài học trong giáo trình được thiết kế sinh động, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Ví dụ, học viên có thể học cách đọc và giải thích một hóa đơn bằng tiếng Trung, hoặc luyện tập cách thương lượng với đối tác trong các tình huống giả định. Điều này không chỉ giúp ghi nhớ từ vựng mà còn tăng sự tự tin khi sử dụng tiếng Trung trong công việc.

ChineMaster Edu – Nơi học tiếng Trung không còn là nỗi sợ

Tại ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education, việc học tiếng Trung không chỉ là học ngôn ngữ mà còn là một hành trình thú vị. Trung tâm tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội sở hữu cơ sở vật chất hiện đại, phòng học tiện nghi, và đội ngũ giảng viên chất như nước cất. Các thầy cô không chỉ giỏi chuyên môn mà còn biết cách làm cho lớp học trở nên sôi động với những câu chuyện thực tế, ví dụ minh họa, và cả những câu đùa dí dỏm.

Việc áp dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn được triển khai đồng bộ trên toàn hệ thống, đảm bảo mọi học viên đều nhận được chất lượng giảng dạy tốt nhất. Các bài học được thiết kế dựa trên giáo trình, kết hợp với các công cụ học tập hiện đại như bảng tương tác, ứng dụng học tiếng Trung, và video minh họa. Điều này giúp học viên không chỉ học mà còn sống với tiếng Trung.

Lợi ích thiết thực cho học viên

Việc sử dụng giáo trình mới mang lại nhiều giá trị cho học viên:

Thành thạo từ vựng chuyên ngành: Giúp học viên tự tin giao tiếp trong các tình huống liên quan đến hóa đơn và thương mại.

Kỹ năng giao tiếp thực tế: Các bài tập tình huống giúp học viên nói tiếng Trung trôi chảy, tự nhiên hơn.

Ứng dụng trong công việc: Kiến thức từ giáo trình có thể được áp dụng ngay vào các vị trí công việc liên quan đến đối tác Trung Quốc.

Cơ hội nghề nghiệp rộng mở: Trong bối cảnh hợp tác Việt – Trung ngày càng phát triển, việc thành thạo tiếng Trung chuyên ngành là một lợi thế lớn.

Cam kết từ ChineMaster Edu

ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education không ngừng nỗ lực để trở thành trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội. Việc áp dụng giáo trình mới chỉ là một trong nhiều bước đi để cải tiến chất lượng giảng dạy. Trung tâm cam kết:

Tiếp tục cập nhật tài liệu và phương pháp học tập tiên tiến.

Mang đến môi trường học tập thân thiện, hiện đại.

Hỗ trợ học viên tối đa trong hành trình chinh phục tiếng Trung.

Nếu bạn muốn học tiếng Trung một cách dễ dàng, thú vị và thực tiễn, hãy đến với ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn, giấc mơ nói tiếng Trung như người bản xứ của bạn sẽ sớm trở thành hiện thực!

Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung mỗi ngày

Trong thời kỳ hội nhập quốc tế mạnh mẽ, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng gia tăng, đặc biệt trong các lĩnh vực kế toán, tài chính, xuất nhập khẩu, và thương mại điện tử. Nắm bắt xu thế thực tiễn đó, hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã tiên phong đưa vào sử dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn – một trong những tác phẩm chuyên sâu do chính Tác giả – Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn và phát hành độc quyền.

Giáo trình chuyên ngành – Gắn liền với thực tiễn giảng dạy

Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ Toàn tập do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng lập và hệ thống hóa. Tác phẩm không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng cơ bản về các loại hóa đơn (发票), nghiệp vụ kê khai – thanh toán – xuất nhập khẩu, mà còn lồng ghép các tình huống ứng dụng thực tế trong công việc văn phòng, công xưởng, kho vận, logistics và quản trị tài chính doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc.

Giáo trình được xây dựng dựa trên nền tảng ngôn ngữ hiện đại, kết hợp với hệ thống ví dụ minh họa cụ thể, phân tích ngữ pháp rõ ràng, phiên âm pinyin đầy đủ, và phần dịch tiếng Việt sát nghĩa. Đặc biệt, phần luyện tập được thiết kế chuyên biệt theo từng chủ đề hóa đơn, giúp học viên rèn luyện phản xạ giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành nhanh chóng và hiệu quả.

Ứng dụng đồng loạt trong toàn hệ thống ChineMaster – Tối ưu hóa hiệu quả đào tạo

Từ năm 2024, giáo trình này đã được ứng dụng đồng loạt tại các cơ sở đào tạo thuộc hệ thống ChineMaster Edu, Master Edu và Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội, như một bước tiến chiến lược nhằm chuẩn hóa chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành trên toàn hệ thống.

Toàn bộ học viên khi đăng ký học tại các trung tâm thuộc hệ thống ChineMaster đều được đào tạo bài bản theo lộ trình có định hướng rõ ràng, lấy giáo trình Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn làm tài liệu giảng dạy chính trong các khóa học như:

Tiếng Trung kế toán – kiểm toán

Tiếng Trung xuất nhập khẩu – logistics

Tiếng Trung thương mại điện tử

Tiếng Trung chuyên ngành văn phòng – hành chính

Luyện thi HSK kết hợp chuyên ngành hóa đơn – tài chính

Đội ngũ giảng viên – Chất lượng đến từ chuyên môn và tâm huyết

Các lớp học sử dụng giáo trình này đều do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Tác giả trực tiếp giảng dạy hoặc đào tạo đội ngũ giảng viên kế cận. Nhờ đó, học viên không chỉ được tiếp cận tri thức từ nguồn gốc sáng tác mà còn được hướng dẫn phương pháp học chuyên sâu, phù hợp với từng mục tiêu cá nhân: du học Trung Quốc, làm việc tại công ty Trung Quốc, hay thi lấy chứng chỉ HSK chuyên ngành.

Sự khác biệt tạo nên uy tín thương hiệu

Việc đưa vào giảng dạy giáo trình Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn đã giúp hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education khẳng định vị thế là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành có tính ứng dụng cao. Học viên sau khóa học không chỉ thông thạo ngôn ngữ mà còn am hiểu kiến thức chuyên môn, dễ dàng áp dụng ngay vào công việc thực tế.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn không đơn thuần là một cuốn sách học từ vựng, mà còn là công cụ giáo dục định hướng nghề nghiệp, gắn liền với sự phát triển cá nhân của người học tiếng Trung chuyên ngành. Việc hệ thống ChineMaster đồng loạt sử dụng tác phẩm này mỗi ngày trong giảng dạy chính là minh chứng cho sự cập nhật liên tục, tính thực tiễn và sự đầu tư nghiêm túc trong công tác đào tạo tiếng Trung quốc tế tại Việt Nam.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn và vai trò tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

1. Giới thiệu về Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu chuyên biệt, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung có nhu cầu nắm bắt từ vựng liên quan đến lĩnh vực hóa đơn, kế toán và thương mại. Nội dung sách được biên soạn một cách khoa học, hệ thống, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ các từ vựng chuyên ngành một cách hiệu quả.

Tác phẩm không chỉ cung cấp danh sách từ vựng mà còn đi kèm với các ví dụ minh họa, cách sử dụng trong ngữ cảnh thực tế, và bài tập thực hành. Điều này giúp người học không chỉ học từ mà còn hiểu cách áp dụng chúng trong giao tiếp và công việc. Với định dạng ebook tiện lợi, người học có thể dễ dàng truy cập mọi lúc, mọi nơi, phù hợp với nhu cầu học tập linh hoạt trong thời đại số.

2. Vai trò của giáo trình trong Hệ thống Giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, được biết đến là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại khu vực. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, trung tâm đã lựa chọn Giáo trình Hán ngữ của tác giả Nguyễn Minh Vũ làm tài liệu giảng dạy cốt lõi, đặc biệt là cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn.

Tài liệu này được tích hợp vào các khóa học tại trung tâm, từ cơ bản đến nâng cao, phục vụ cả học viên cá nhân lẫn doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại và tài chính. Việc sử dụng giáo trình này giúp học viên tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK nhanh chóng làm chủ từ vựng chuyên ngành, nâng cao khả năng giao tiếp và xử lý công việc thực tế.

3. Lý do giáo trình được sử dụng rộng rãi

Sự phổ biến của Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đến từ những ưu điểm nổi bật sau:

Nội dung thực tiễn: Từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, tập trung vào các tình huống thực tế trong lĩnh vực hóa đơn, kế toán, và thương mại.

Phương pháp học hiệu quả: Kết hợp giữa lý thuyết, ví dụ, và bài tập thực hành giúp người học ghi nhớ lâu dài.

Tính ứng dụng cao: Giáo trình không chỉ phục vụ học viên phổ thông mà còn phù hợp với các doanh nhân, nhân viên văn phòng cần sử dụng tiếng Trung trong công việc.

Định dạng tiện lợi: Là một ebook, tài liệu dễ dàng được sử dụng trên nhiều thiết bị, từ điện thoại, máy tính bảng đến máy tính cá nhân.

4. CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK không chỉ nổi bật nhờ việc sử dụng các tài liệu chất lượng như Giáo trình Hán ngữ của Nguyễn Minh Vũ, mà còn nhờ vào môi trường học tập chuyên nghiệp và đội ngũ giảng viên tận tâm. Trung tâm cung cấp các khóa học đa dạng, từ tiếng Trung giao tiếp, tiếng Trung thương mại, đến các khóa luyện thi HSK, đáp ứng nhu cầu của mọi đối tượng học viên.

Vị trí tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, cùng với cơ sở vật chất hiện đại và phương pháp giảng dạy sáng tạo, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã khẳng định vị thế là trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu. Sự kết hợp giữa giáo trình chất lượng và môi trường học tập lý tưởng đã giúp hàng nghìn học viên đạt được mục tiêu học tiếng Trung của mình.

Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một công cụ học tập không thể thiếu, đặc biệt trong các khóa học tại Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Với nội dung chuyên sâu, phương pháp hiện đại và tính ứng dụng cao, tài liệu này đã góp phần quan trọng vào sự thành công của trung tâm và học viên. Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK chắc chắn là sự lựa chọn hàng đầu.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Tài liệu giảng dạy chuyên sâu, được sử dụng rộng rãi trong hệ thống giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế và sự phát triển mạnh mẽ của thương mại xuyên biên giới, nhu cầu học tiếng Trung không chỉ dừng lại ở giao tiếp thông thường mà còn mở rộng sang các lĩnh vực chuyên ngành như kế toán, tài chính, xuất nhập khẩu, và đặc biệt là hóa đơn chứng từ. Nắm bắt xu thế đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một trong những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam – đã biên soạn và phát hành tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn, một tài liệu chuyên sâu, có tính ứng dụng cao và được sử dụng rộng rãi trong các chương trình đào tạo tại hệ thống giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK.

Đây là giáo trình độc quyền, được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tế của hàng nghìn học viên đang theo học tại trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – địa chỉ học tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Tác phẩm đã góp phần không nhỏ trong việc trang bị kiến thức nền tảng và nâng cao cho học viên, đặc biệt là những người đang làm việc trong các lĩnh vực liên quan đến tài chính – kế toán và xuất nhập khẩu, nơi mà kỹ năng xử lý hóa đơn và chứng từ bằng tiếng Trung là vô cùng quan trọng.

Những giá trị nổi bật của giáo trình Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn

Trước hết, tác phẩm tập trung cung cấp một hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa đơn được chọn lọc kỹ lưỡng. Người học sẽ được tiếp cận với hàng trăm thuật ngữ thực tế và thường xuyên sử dụng trong môi trường doanh nghiệp, chẳng hạn như hóa đơn giá trị gia tăng, hóa đơn thương mại, phiếu thu – chi, biên lai, bảng kê chi tiết, chứng từ kế toán, mã số thuế doanh nghiệp, thuế suất, hóa đơn điện tử, ký hiệu hóa đơn, và nhiều cụm từ chuyên dụng khác. Tất cả các từ vựng đều được trình bày có phiên âm tiếng Hán, giải nghĩa chi tiết bằng tiếng Việt và ví dụ minh họa đi kèm giúp học viên hiểu sâu, nhớ lâu và dễ áp dụng trong thực tiễn.

Bên cạnh đó, giáo trình được biên soạn theo hướng mở, dễ tiếp cận với nhiều đối tượng học viên, từ người mới bắt đầu đến người đã có trình độ tiếng Trung trung cấp hoặc cao cấp. Cấu trúc bài học được trình bày một cách logic, khoa học, có hệ thống và bám sát theo chuẩn năng lực tiếng Trung HSK và nhu cầu sử dụng trong công việc. Giáo trình không chỉ giúp học viên trau dồi vốn từ vựng, mà còn nâng cao khả năng đọc hiểu và dịch thuật các chứng từ thương mại – kế toán bằng tiếng Trung, từ đó phục vụ hiệu quả cho công việc thực tế tại các công ty Trung Quốc hoặc các doanh nghiệp có hoạt động giao thương với đối tác Trung Quốc.

Một điểm nổi bật khác của tác phẩm này chính là việc tích hợp công nghệ vào giảng dạy. Với định dạng ebook tiện lợi, người học có thể dễ dàng truy cập và học tập mọi lúc mọi nơi trên các thiết bị di động, máy tính bảng hoặc laptop. Ebook cũng được đồng bộ hóa với hệ thống học trực tuyến của trung tâm CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, mang đến sự linh hoạt và thuận tiện tối đa cho học viên, đặc biệt là những người đi làm hoặc ở xa trung tâm.

Vị trí và vai trò của tác giả Nguyễn Minh Vũ trong hệ thống đào tạo Hán ngữ tại Việt Nam

Không thể không nhắc tới vai trò to lớn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người trực tiếp biên soạn và phát triển bộ giáo trình này. Với hàng nghìn đầu sách và tài liệu Hán ngữ đã được xuất bản, trong đó có hàng loạt giáo trình HSK, HSKK, tiếng Trung giao tiếp, tiếng Trung thương mại và tiếng Trung chuyên ngành, Thầy Vũ không chỉ là một nhà giáo tâm huyết mà còn là biểu tượng của chất lượng trong đào tạo tiếng Trung thực tiễn tại Việt Nam.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một trong rất nhiều giáo trình thuộc hệ sinh thái giáo dục mà Thầy Vũ xây dựng dành riêng cho hệ thống trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Đây là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín, chất lượng hàng đầu tại Hà Nội, với hàng nghìn học viên theo học mỗi năm. Tại đây, giáo trình không chỉ là tài liệu học tập đơn thuần mà còn đóng vai trò là công cụ đào tạo cốt lõi trong các khóa học tiếng Trung kế toán, tiếng Trung thương mại, và các lớp luyện thi HSK chuyên sâu.

Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một trong những tác phẩm tiêu biểu và có giá trị thực tiễn cao của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Không chỉ giúp người học làm chủ hệ thống từ vựng chuyên ngành, tác phẩm còn góp phần quan trọng trong việc nâng cao kỹ năng ngôn ngữ, phục vụ trực tiếp cho nhu cầu công việc và học tập. Sự phổ biến rộng rãi của giáo trình trong hệ thống giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK chính là minh chứng rõ nét nhất cho chất lượng, hiệu quả và giá trị lâu dài mà tác phẩm này mang lại cho cộng đồng người học tiếng Trung tại Việt Nam.

Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Bảo bối học tiếng Trung chuyên ngành tại Thư viện ChineMaster Thanh Xuân Hà Nội

Nếu bạn đang loay hoay không biết bắt đầu học tiếng Trung chuyên ngành từ đâu, đặc biệt là mảng hóa đơn, kế toán, tài chính, xuất nhập khẩu, thì có lẽ bạn đã tìm đúng tài liệu rồi đấy. Cuốn Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn chính là một trong những giáo trình ebook tiếng Trung cực kỳ thực tế và chuyên sâu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người thầy sáng lập nên Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, và cũng là cha đẻ của hàng nghìn giáo trình tiếng Trung hiện đại đang được sử dụng trong các lớp học thực tế.

Cuốn sách này hiện đang được lưu trữ và phục vụ học viên hoàn toàn miễn phí tại Thư viện ChineMaster, nằm tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – ngay gần các khu vực trung tâm như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn. Đây chính là điểm đến lý tưởng dành cho những ai nghiêm túc theo đuổi tiếng Trung thực dụng.

Không phải giáo trình lý thuyết suông – Đây là sách học để làm được việc thật

Khác với những cuốn sách dạy tiếng Trung chỉ quanh quẩn trong từ vựng cơ bản hay ngữ pháp khô khan, cuốn Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn đi thẳng vào vấn đề: giúp bạn nắm chắc vốn từ chuyên ngành trong hóa đơn – giao dịch tài chính bằng tiếng Trung. Mọi từ vựng trong sách đều có:

Phiên âm đầy đủ (bằng pinyin).

Dịch nghĩa chi tiết sang tiếng Việt.

Giải thích rõ ràng ngữ cảnh sử dụng.

Câu ví dụ minh họa thực tế như trong hóa đơn thanh toán, phiếu xuất kho, biên nhận, hợp đồng mua bán, bảng kê thuế v.v…

Nói một cách dễ hiểu, bạn học đến đâu là ứng dụng ngay vào công việc đến đó – từ làm chứng từ, gửi email báo giá, làm đơn đặt hàng, cho đến xử lý nghiệp vụ kế toán bằng tiếng Trung.

Dành cho ai? Ai nên học cuốn sách này?

Cuốn sách cực kỳ hữu ích cho:

Sinh viên chuyên ngành tiếng Trung thương mại, kế toán, xuất nhập khẩu.

Người đã học tiếng Trung cơ bản HSK 3–4 muốn nâng cấp kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.

Nhân viên văn phòng, kế toán, nhân viên kinh doanh đang làm việc với đối tác Trung Quốc.

Người đi làm công ty Trung Quốc cần tra cứu nhanh thuật ngữ về hóa đơn.

Người học tiếng Trung định hướng thi HSK cấp độ cao, HSKK trung cấp – cao cấp.

Giáo trình độc quyền – Không bán thương mại – Chỉ có tại CHINEMASTER

Điều đặc biệt là cuốn ebook này không được phát hành trên thị trường hay bán online. Đây là tài liệu nội bộ độc quyền của Trung tâm ChineMaster, chỉ cung cấp cho học viên đang theo học các khóa đào tạo chuyên sâu tại trung tâm. Chính vì vậy, muốn học, bạn phải đến Thư viện ChineMaster, nơi lưu trữ toàn bộ kho sách giáo trình chuyên ngành khổng lồ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Thư viện này không đơn thuần là nơi cất sách. Đây chính là trung tâm nghiên cứu – tra cứu – hỗ trợ học tập cho hàng nghìn học viên đang theo học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Với hàng trăm đầu sách giáo trình tiếng Trung thực dụng đủ mọi chuyên ngành, từ y tế, thương mại, sư phạm, xuất nhập khẩu, kế toán, điện tử, kỹ thuật cho đến đàm phán hợp đồng, chỉ cần bạn có mục tiêu học – thư viện này sẽ có tài liệu cho bạn.

ChineMaster – Nơi sản sinh ra kho sách tiếng Trung độc quyền lớn nhất Việt Nam

Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một người thầy, mà còn là một người miệt mài nghiên cứu, sáng tạo và cho ra đời một hệ thống giáo trình tiếng Trung bài bản, hiện đại và ứng dụng cao nhất hiện nay. Cuốn Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn chỉ là một phần nhỏ trong bộ giáo trình đồ sộ do chính Thầy Vũ biên soạn, trong đó có thể kể đến hàng trăm ebook và sách in khác như:

Từ vựng tiếng Trung Kế toán

Từ vựng tiếng Trung Thương mại

Từ vựng tiếng Trung Biên phiên dịch

Từ vựng tiếng Trung Xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng Trung Giao tiếp công xưởng, công sở, công trình

Nếu bạn thực sự muốn học tiếng Trung bài bản, không cần đi lòng vòng, không cần học lắt nhắt từng mẩu tài liệu nhỏ trên mạng, thì hãy đến Thư viện ChineMaster và bắt đầu với những tác phẩm chất lượng, bài bản và chuẩn gốc chuyên ngành như Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Đây chính là chìa khóa giúp bạn mở ra cánh cửa tiếng Trung ứng dụng trong thực tế, trong công việc, trong đàm phán, và trong cả tương lai sự nghiệp.

Giáo trình tốt là khởi đầu của con đường học đúng. Tài liệu chất là nền móng cho sự nghiệp bền vững. Đừng bỏ lỡ cơ hội tiếp cận tri thức tại Thư viện ChineMaster.

Khám phá cuốn Ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Nguyễn Minh Vũ tại CHINEMASTER

Này, bạn đang tìm tài liệu học tiếng Trung mà vừa dễ hiểu, vừa thực tế, lại còn liên quan đến mấy thứ xịn xò như hóa đơn, giao dịch, kinh doanh đúng không? Thế thì phải vỗ tay hoan hô cuốn Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của tác giả Nguyễn Minh Vũ! Cuốn này là dạng ebook, tiện lợi lắm, tha hồ tải về đọc trên điện thoại, máy tính, hay iPad, lúc nào rảnh là lôi ra học được luôn. Mà quan trọng hơn, nó được lưu trữ ở Thư viện CHINEMASTER, một nơi mà dân học tiếng Trung ở Hà Nội ai cũng biết, nằm ngay vị trí đắc địa: Số 1, Ngõ 48, Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – gần Ngã Tư Sở, Royal City, với cả mấy con đường to oạch như Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ, Tây Sơn. Đi lại dễ ẹc, tìm cũng chẳng khó!

Cuốn sách này có gì hay ho?

Nói thật, cái tên Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn nghe thì tưởng khô khan, nhưng mà đừng vội xa lánh nha. Cuốn này không phải kiểu giáo trình nhàm chán, liệt kê từ vựng rồi bắt bạn học thuộc lòng như học vẹt đâu. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã làm nó mượt lắm, kiểu như dẫn bạn đi từ A đến Z trong thế giới từ vựng liên quan đến hóa đơn, tài chính, mua bán, và mấy thứ lặt vặt trong kinh doanh. Nội dung chính của sách bao gồm:

Từ vựng siêu thực tế: Từ những từ đơn giản như hóa đơn (发票 – fāpiào), thanh toán (支付 – zhīfù), đến mấy từ chuyên sâu hơn kiểu thuế giá trị gia tăng (增值税 – zēngzhíshuì) hay hợp đồng giao dịch (交易合同 – jiāoyì hétong). Bạn nào làm việc với đối tác Trung Quốc, hay cần viết hóa đơn bằng tiếng Trung, thì đây là bí kíp luôn.

Ví dụ cụ thể, dễ hiểu: Mỗi từ vựng đều có câu ví dụ đi kèm, kiểu như bạn đang nói chuyện với đối tác thật. Ví dụ: Tôi cần hóa đơn VAT, bạn có thể cung cấp không? (我需要增值税发票,你能提供吗?). Học thế này là áp dụng ngay được, không sợ học trước quên sau.

Học mà như chơi: Tác giả còn lồng ghép mấy mẹo ghi nhớ từ vựng, kiểu liên tưởng vui vui, hoặc đặt vào tình huống thực tế, nên học không bị ngán. Có khi bạn còn thấy thích thú vì hiểu được mấy từ mà trước giờ nghe đối tác nói cứ như vịt nghe sấm.

Cấu trúc rõ ràng: Sách chia thành các chủ đề nhỏ, từ hóa đơn bán lẻ, hóa đơn thương mại, đến mấy thứ liên quan đến thuế má, kế toán. Dễ tra cứu, dễ học theo từng phần.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là ai mà chất thế?

Nghe tên Nguyễn Minh Vũ chắc nhiều bạn học tiếng Trung không lạ gì. Ông này là cao thủ trong làng biên soạn giáo trình tiếng Trung ở Việt Nam. Không chỉ giỏi tiếng Trung, mà còn biết cách truyền đạt sao cho người học cảm thấy hứng thú. Ông Vũ từng viết nhiều sách, tài liệu học tiếng Trung, và cuốn Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn này là một trong những đứa con tinh thần được đầu tư kỹ lưỡng. Tác giả hiểu rõ người học cần gì: không phải chỉ từ vựng khô khan, mà là kiến thức áp dụng được vào đời sống, công việc, đặc biệt là mấy bạn làm trong ngành xuất nhập khẩu, thương mại, hay kế toán.

Thư viện CHINEMASTER – Điểm đến của dân học tiếng Trung

Cuốn ebook này hiện đang được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, một địa điểm mà dân học tiếng Trung ở Hà Nội hay gọi là thánh địa tài liệu. Thư viện này nằm ở Số 1, Ngõ 48, Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Vị trí này siêu tiện, vì nó gần mấy khu đông đúc như Ngã Tư Sở, Royal City, và các tuyến đường lớn như Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ, Tây Sơn. Bạn nào ở Hà Nội chắc chắn đi lại dễ như ăn kẹo, còn không ở Hà Nội thì yên tâm, ebook mà, tải online là xong!

Thư viện CHINEMASTER không chỉ có mỗi cuốn này đâu, mà còn cả tá tài liệu tiếng Trung khác, từ sách, bài giảng, đến mấy file audio, video hỗ trợ học. Nói chung, đến đây là tha hồ ngụp lặn trong kho tàng tri thức tiếng Trung. Nhân viên ở đây cũng nhiệt tình, bạn hỏi gì là hỗ trợ ngay, từ tìm sách đến tư vấn cách học.

Tại sao nên chọn cuốn này?

Tiện lợi kinh khủng: Là ebook nên bạn tải về, lưu vào điện thoại, máy tính, lúc nào rảnh là lôi ra học. Đi xe bus, ngồi quán cà phê, hay nằm nhà cũng học được.

Ứng dụng cao: Nếu bạn làm việc với công ty Trung Quốc, hay cần giao tiếp với đối tác về hóa đơn, thanh toán, thuế má, thì cuốn này đúng là cứu tinh. Nó không chỉ dạy từ vựng, mà còn giúp bạn hiểu cách dùng từ trong ngữ cảnh thực tế.

Phù hợp mọi trình độ: Dù bạn mới học tiếng Trung hay đã cứng rồi, cuốn này vẫn hữu ích. Người mới học thì nắm được từ vựng cơ bản, người học lâu thì bổ sung thêm từ chuyên ngành.

Nguồn uy tín: Được lưu trữ ở Thư viện CHINEMASTER, bạn khỏi lo về chất lượng. Mà tác giả Nguyễn Minh Vũ thì khỏi bàn, brand này là bảo chứng cho sự chất lượng rồi.

Làm sao để sở hữu?

Nếu bạn ở Hà Nội, cứ ghé thẳng Thư viện CHINEMASTER ở địa chỉ trên, hỏi nhân viên về cuốn ebook này, họ sẽ hướng dẫn tận tình. Còn nếu ở xa, hoặc lười ra ngoài (hihi), thì liên hệ CHINEMASTER qua website hoặc hotline, kiểu gì cũng có cách tải bản ebook về. Mà yên tâm, ebook thường nhẹ, không tốn dung lượng đâu, tải cái vèo là xong.

Nói chung, Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Nguyễn Minh Vũ là một cuốn sách đáng để bạn đầu tư thời gian (và cả tiền bạc, nếu có phí). Nó không chỉ là tài liệu học, mà còn là người bạn giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Trung trong công việc, đặc biệt là mấy thứ liên quan đến hóa đơn, tài chính. Thư viện CHINEMASTER ở Hà Nội thì đúng là nơi lý tưởng để bạn tìm thấy cuốn này, cũng như khám phá thêm nhiều tài liệu xịn khác. Vậy nên, còn chần chừ gì nữa? Tải ngay hoặc chạy ra Tô Vĩnh Diện săn cuốn ebook này đi nào!

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu Chinese MasterEdu Thầy Vũ chính thức triển khai khóa học tiếng Trung giao tiếp online và lớp luyện thi HSK online theo bộ giáo trình Hán ngữ BOYA của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung ngày càng tăng cao, đặc biệt là trong lĩnh vực giao tiếp thực tiễn và luyện thi chứng chỉ quốc tế HSK – HSKK, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Chinese MasterEdu của Thầy Vũ đã tiên phong triển khai khóa học tiếng Trung giao tiếp online kết hợp với lớp luyện thi HSK online thông qua hệ thống đào tạo trực tuyến chuyên nghiệp, linh hoạt và hiệu quả. Điều đặc biệt làm nên sự khác biệt vượt trội của chương trình đào tạo lần này chính là việc sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ BOYA – một trong những tác phẩm nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn độc quyền.

Giáo trình Hán ngữ BOYA – Tác phẩm kinh điển trong hệ thống giáo dục Hán ngữ của Thầy Vũ

Giáo trình Hán ngữ BOYA, hay còn gọi ngắn gọn là giáo trình BOYA, không đơn thuần chỉ là tài liệu học tập, mà là một nền tảng giáo dục ngôn ngữ toàn diện được Tác giả Nguyễn Minh Vũ đầu tư biên soạn công phu và liên tục cập nhật để đáp ứng mọi cấp độ và nhu cầu học tiếng Trung. Đây là một trong những thành phần cốt lõi của hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình đồ sộ và chuyên sâu nhất về ngôn ngữ Trung Quốc hiện nay tại Việt Nam.

Không giống như những bộ sách cứng nhắc, giáo trình Hán ngữ BOYA được thiết kế linh hoạt theo từng đối tượng học viên, từ người mới bắt đầu đến người đã có nền tảng muốn nâng cao năng lực chuyên môn. Tác giả Nguyễn Minh Vũ liên tục cập nhật mỗi ngày nội dung kiến thức bao gồm: từ vựng tiếng Trung, ngữ pháp, mẫu câu thông dụng, mẫu hội thoại thực tế, thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành, thậm chí cả giáo án và bài giảng chi tiết. Điều này tạo nên sự sống động, thực tiễn và mang tính cá nhân hóa cao, giúp người học dễ tiếp thu và ứng dụng ngay trong đời sống cũng như công việc.

Chương trình học online theo giáo trình BOYA – Mỗi ngày đều là một bước tiến mới

Với khóa học tiếng Trung giao tiếp online, học viên được tiếp cận phương pháp học giao tiếp phản xạ tự nhiên theo phong cách ứng dụng thực tế, không học vẹt, không học máy móc. Mỗi buổi học là một chủ đề cụ thể gắn liền với đời sống, công sở, thương mại, giúp học viên nói được, hiểu được, phản ứng nhanh và nói đúng trong từng tình huống. Đây là sự khác biệt rất lớn so với các khóa học tiếng Trung giao tiếp thông thường.

Còn với lớp luyện thi HSK online theo bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, học viên được trang bị toàn diện các kiến thức và kỹ năng cần thiết để đạt điểm cao trong kỳ thi HSK và HSKK. Phương pháp luyện thi HSK của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không đi theo lối mòn lý thuyết hàn lâm, mà tập trung khai thác các chiến lược làm bài thông minh, kết hợp với kỹ năng xử lý đề thi, phân tích mẹo thi, luyện tập thực chiến với kho đề thi cập nhật liên tục. Chính điều này đã giúp hàng ngàn học viên của ChineMaster thi đỗ HSK 4, HSK 5, HSK 6 và cả HSKK cao cấp với số điểm ấn tượng.

Học toàn diện 6 kỹ năng – Mỗi ngày một bước gần hơn với thành công

Toàn bộ chương trình đào tạo tiếng Trung tại hệ thống Trung tâm Chinese MASTEREDU ChineMaster Quận Thanh Xuân đều được xây dựng trên nền tảng phát triển 6 kỹ năng ngôn ngữ toàn diện, bao gồm: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ phím tiếng Trung, Dịch thuật. Đây là phương pháp đào tạo duy nhất hiện nay tại Việt Nam có khả năng phát triển toàn diện năng lực ngôn ngữ cho người học, giúp học viên không chỉ giao tiếp tốt mà còn sử dụng tiếng Trung trong công việc chuyên môn như thương mại, kế toán, xuất nhập khẩu, dịch thuật, hướng dẫn viên, công xưởng…

Phương pháp giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là độc quyền và đặc biệt, chỉ có trong hệ thống giáo dục Hán ngữ Đỉnh Cao MASTEREDU ChineMaster. Mỗi bài giảng là một trải nghiệm học tập mới lạ, sáng tạo và sâu sắc, khiến học viên luôn giữ được động lực và niềm hứng thú suốt quá trình học.

Phát hành giáo trình hoàn toàn miễn phí – Cam kết vì sự học lâu dài của học viên

Một điều hết sức đặc biệt và nhân văn trong hệ thống ChineMaster Edu – Chinese MasterEdu chính là toàn bộ giáo trình, sách tiếng Trung, giáo án tiếng Trung và ebook tiếng Trung do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn đều được phát miễn phí cho toàn thể học viên trong hệ thống. Đây là cam kết rõ ràng cho một nền giáo dục vì học viên, vì chất lượng, vì tương lai. Người học không phải lo lắng chi phí tài liệu mà chỉ cần tập trung vào việc học và luyện tập.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu Chinese MasterEdu Thầy Vũ tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội thực sự là lựa chọn hàng đầu cho bất kỳ ai muốn chinh phục tiếng Trung một cách bài bản, sâu sắc và ứng dụng thực tế. Với giáo trình Hán ngữ BOYA, phương pháp giảng dạy đột phá và hệ thống đào tạo chuyên nghiệp, học viên sẽ được dẫn dắt từng bước để làm chủ tiếng Trung, chinh phục các kỳ thi HSK, HSKK và sử dụng tiếng Trung thành thạo trong công việc, học tập, kinh doanh và đời sống.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Đỉnh cao đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu (Chinese MASTEREDU) tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tự hào là đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu Việt Nam. Với hệ thống giáo dục tiên tiến và đội ngũ giảng viên chất lượng, ChineMaster đã khẳng định vị thế top 1 trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung Quốc, đặc biệt với các khóa học tiếng Trung giao tiếp online và lớp luyện thi HSK online do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy.

Giáo trình Hán ngữ BOYA – Tác phẩm kinh điển của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

Điểm nổi bật của ChineMaster Edu chính là việc sử dụng Giáo trình Hán ngữ BOYA, một tác phẩm kinh điển nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác. Giáo trình BOYA được thiết kế đặc biệt, phù hợp với từng đối tượng học viên, từ người mới bắt đầu đến những học viên muốn nâng cao trình độ để luyện thi các chứng chỉ quốc tế như HSK và HSKK.

Đặc điểm nổi bật của Giáo trình Hán ngữ BOYA

Cập nhật liên tục: Tác giả Nguyễn Minh Vũ không ngừng bổ sung và cập nhật kiến thức mỗi ngày, bao gồm từ vựng tiếng Trung, ngữ pháp tiếng Trung, mẫu câu giao tiếp, thuật ngữ chuyên ngành, và các giáo án bài giảng chuyên sâu. Điều này giúp học viên luôn tiếp cận với nội dung mới nhất, sát với thực tế và yêu cầu học tập.

Phù hợp với mọi đối tượng: Giáo trình BOYA được thiết kế linh hoạt, đáp ứng nhu cầu học tập của cả người mới học và những ai muốn nâng cao kỹ năng chuyên sâu.

Phát triển toàn diện 6 kỹ năng: Giáo trình hỗ trợ học viên rèn luyện đầy đủ Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch tiếng Trung, đảm bảo khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách thành thạo trong mọi tình huống.

Phương pháp giảng dạy độc đáo của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

Phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ mang tính đột phá và chỉ có duy nhất tại hệ thống ChineMaster Education. Với kinh nghiệm dày dặn và sự am hiểu sâu sắc về tiếng Trung, Thầy Vũ đã xây dựng một lộ trình học tập khoa học, giúp học viên nhanh chóng nắm vững kiến thức và tự tin sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp cũng như thi cử. Các khóa học HSK và HSKK được thiết kế đặc biệt để tối ưu hóa khả năng đạt điểm cao trong các kỳ thi chứng chỉ quốc tế.

Hệ thống giáo dục toàn diện tại ChineMaster

Hệ thống ChineMaster Education không chỉ nổi bật với giáo trình chất lượng mà còn cung cấp toàn bộ giáo trình tiếng Trung, sách tiếng Trung, và ebook tiếng Trung do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn hoàn toàn miễn phí cho học viên. Điều này giúp học viên dễ dàng tiếp cận nguồn tài liệu phong phú, từ cơ bản đến nâng cao, mà không phải lo lắng về chi phí.

Cam kết chất lượng

Đội ngũ giảng viên hàng đầu: Dẫn dắt bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia luyện thi HSK và HSKK.

Cơ sở vật chất hiện đại: Trung tâm tại Quận Thanh Xuân được trang bị đầy đủ để hỗ trợ học viên học tập hiệu quả.

Học online linh hoạt: Các khóa học trực tuyến được thiết kế phù hợp với lịch trình bận rộn, giúp học viên học mọi lúc, mọi nơi.

Cập nhật kiến thức liên tục: Học viên được tiếp cận với nguồn kiến thức chuyên sâu, được cập nhật hàng ngày, đảm bảo không bị lỗi thời.

Tại sao nên chọn ChineMaster Edu?

Uy tín hàng đầu: ChineMaster là trung tâm tiếng Trung số 1 tại Hà Nội, được hàng ngàn học viên tin tưởng.

Phương pháp giảng dạy độc quyền: Phương pháp của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giúp học viên đạt hiệu quả cao trong thời gian ngắn.

Tài liệu miễn phí: Tất cả giáo trình và tài liệu học tập đều được cung cấp miễn phí, giúp học viên tiết kiệm chi phí.

Hỗ trợ toàn diện: Từ giao tiếp cơ bản đến luyện thi HSK, HSKK, ChineMaster luôn đồng hành cùng học viên trên mọi chặng đường.

Với Giáo trình Hán ngữ BOYA và phương pháp giảng dạy độc đáo của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, ChineMaster Edu không chỉ là nơi học tiếng Trung mà còn là môi trường để học viên phát triển toàn diện kỹ năng ngôn ngữ và chinh phục các kỳ thi quốc tế. Hãy tham gia ngay các khóa học tiếng Trung giao tiếp online hoặc lớp luyện thi HSK online tại ChineMaster để trải nghiệm sự khác biệt và đạt được mục tiêu học tập của bạn!

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn – Cánh cửa mở ra thế giới tiếng Trung chuyên ngành tại ChineMaster Education

Ngay từ những ngày đầu tiên ra mắt tại hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng trở thành một hiện tượng được cộng đồng học viên đón nhận nồng nhiệt. Không chỉ đơn thuần là một cuốn sách, đây là chiếc chìa khóa mở ra thế giới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành đầy thử thách nhưng cũng vô cùng thú vị.

Một phần nhỏ – Lợi ích lớn

Dù chỉ là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, cuốn giáo trình từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa đơn lại đóng vai trò vô cùng quan trọng. Nó như một người bạn đồng hành đáng tin cậy giúp học viên không chỉ học từ mới mà còn hiểu sâu sắc cách sử dụng từ ngữ trong bối cảnh thực tế của ngành xuất nhập khẩu, kế toán, và thương mại quốc tế.

Từ những thuật ngữ phức tạp đến các mẫu câu giao tiếp thường dùng trong hóa đơn, cuốn sách được thiết kế khoa học, logic, giúp người học dễ dàng tiếp thu và vận dụng ngay trong công việc hàng ngày. Điều này tạo nên một mạng lưới từ vựng chuyên ngành chặt chẽ, giúp học viên tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc hay tham gia các dự án kinh doanh đa quốc gia.

Tại sao ChineMaster Education lại lựa chọn tác phẩm này?

ChineMaster Education MASTEREDU vốn nổi tiếng với phương pháp đào tạo hiện đại, lấy học viên làm trung tâm, luôn tìm kiếm những tài liệu chất lượng để nâng cao hiệu quả học tập. Việc đưa Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn vào chương trình giảng dạy không chỉ giúp học viên tiếp cận kiến thức chuyên sâu mà còn tạo ra môi trường học tập thực tế, sát với nhu cầu nghề nghiệp.

Ngay từ những buổi học đầu tiên, học viên đã cảm nhận rõ sự khác biệt: từ vựng được trình bày sinh động, bài tập thực hành phong phú, cùng những ví dụ minh họa cụ thể giúp họ dễ dàng ghi nhớ và áp dụng. Sự hài lòng và phản hồi tích cực từ học viên cũng là minh chứng rõ nét cho giá trị mà cuốn giáo trình mang lại.

Hành trình phát triển vốn từ vựng chuyên ngành – Bước đệm cho thành công

Việc học tiếng Trung không còn là thử thách đơn thuần khi có trong tay một tài liệu chuyên biệt như Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn. Đây chính là bước đệm vững chắc để học viên tiến gần hơn đến thành công trong sự nghiệp, đặc biệt trong các lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và chuyên nghiệp như thương mại quốc tế, logistics hay kế toán.

Không chỉ giúp mở rộng vốn từ, cuốn giáo trình còn giúp học viên nâng cao khả năng đọc hiểu hóa đơn, hợp đồng, chứng từ thương mại – những kỹ năng thiết yếu trong môi trường làm việc hiện đại. Nhờ đó, học viên tự tin hơn khi giao tiếp, thương lượng và xử lý công việc với đối tác Trung Quốc.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách, mà còn là người bạn đồng hành đáng tin cậy, mở ra cánh cửa tri thức chuyên ngành tiếng Trung cho hàng ngàn học viên tại hệ thống ChineMaster Education MASTEREDU. Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên chính là minh chứng rõ ràng nhất cho giá trị và tầm ảnh hưởng sâu rộng của tác phẩm này trong hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.

Nếu bạn đang tìm kiếm một công cụ học tập hiệu quả, chuyên sâu và thiết thực, đây chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua!

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng tích cực ngay từ ngày đầu ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Cuốn sách này không chỉ nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên mà còn trở thành một công cụ quan trọng trong việc nâng cao năng lực từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực hóa đơn và các giao dịch thương mại.

Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên

Ngay từ khi được giới thiệu, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn đã nhanh chóng thu hút sự chú ý nhờ vào nội dung được thiết kế bài bản, thực tiễn và phù hợp với nhu cầu học tập của học viên. Với sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, cuốn sách giúp người học dễ dàng nắm bắt và ứng dụng từ vựng chuyên ngành một cách hiệu quả. Các học viên tại trung tâm ChineMaster đã bày tỏ sự hào hứng và đánh giá cao tính ứng dụng thực tiễn của giáo trình, giúp họ tự tin hơn trong các tình huống giao tiếp liên quan đến hóa đơn, tài chính và thương mại.

Một phần quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một phần không thể thiếu trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ – một công trình tâm huyết nhằm mang đến nguồn tài liệu học tiếng Trung chất lượng cao cho người học Việt Nam. Cuốn sách này được xây dựng dưới dạng ebook tiếng Trung, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và sử dụng trên nhiều nền tảng khác nhau. Nội dung giáo trình tập trung vào việc phát triển mạng lưới từ vựng chuyên ngành, hỗ trợ học viên không chỉ hiểu sâu về từ vựng mà còn nắm vững cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh thực tế.

Lợi ích vượt trội cho người học

Tác phẩm này mang lại nhiều lợi ích thiết thực, đặc biệt với những học viên đang tìm kiếm nguồn tài liệu chuyên sâu để nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong các lĩnh vực cụ thể. Một số điểm nổi bật của giáo trình bao gồm:

Hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú: Các từ vựng liên quan đến hóa đơn, giao dịch thương mại và các tình huống kinh doanh được trình bày rõ ràng, dễ hiểu.

Tính ứng dụng cao: Nội dung được thiết kế để phù hợp với nhu cầu thực tế, từ giao tiếp trong công việc đến các tình huống thương mại quốc tế.

Phương pháp học hiệu quả: Giáo trình kết hợp các bài tập thực hành, ví dụ minh họa và hướng dẫn chi tiết, giúp học viên ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên và lâu dài.

Dễ dàng tiếp cận: Định dạng ebook cho phép học viên học mọi lúc, mọi nơi, phù hợp với lịch trình bận rộn.

Đóng góp của tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm và tâm huyết trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, đã mang đến một công trình mang tính đột phá, góp phần nâng cao chất lượng học tập tiếng Trung tại Việt Nam. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn không chỉ là một cuốn sách, mà còn là cầu nối giúp học viên Việt Nam tiếp cận gần hơn với ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu.

Sự ra mắt của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU đã đánh dấu một bước tiến quan trọng trong việc hỗ trợ học viên phát triển kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành. Với sự hưởng ứng tích cực từ cộng đồng, tác phẩm này hứa hẹn sẽ tiếp tục là nguồn tài liệu quý giá, góp phần vào hành trình chinh phục tiếng Trung của hàng ngàn học viên.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn: Làn sóng tích cực tại ChineMaster Education

Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên

Ngay từ ngày đầu ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Cuốn sách này nổi bật với nội dung thực tiễn, được thiết kế bài bản, giúp học viên dễ dàng nắm bắt và ứng dụng từ vựng chuyên ngành trong các tình huống giao tiếp thực tế liên quan đến hóa đơn và thương mại.

Một phần quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Thuộc bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, giáo trình này là một cuốn ebook tiếng Trung được xây dựng nhằm hỗ trợ học viên phát triển mạng lưới từ vựng chuyên ngành một cách hiệu quả. Với định dạng ebook tiện lợi, học viên có thể học mọi lúc, mọi nơi, đáp ứng nhu cầu học tập trong thời đại số hóa.

Lợi ích vượt trội cho người học

Hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú: Tập trung vào các từ vựng liên quan đến hóa đơn, giao dịch thương mại.

Tính ứng dụng cao: Nội dung phù hợp với các tình huống thực tế trong công việc và kinh doanh.

Phương pháp học hiệu quả: Kết hợp bài tập thực hành, ví dụ minh họa và hướng dẫn chi tiết.

Dễ dàng tiếp cận: Định dạng ebook phù hợp với mọi thiết bị, hỗ trợ học tập linh hoạt.

Đóng góp của tác giả Nguyễn Minh Vũ

Với tâm huyết và kinh nghiệm, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một công trình mang tính đột phá, góp phần nâng cao chất lượng học tiếng Trung tại Việt Nam. Cuốn sách không chỉ là tài liệu học tập mà còn là cầu nối văn hóa và ngôn ngữ trong bối cảnh hội nhập kinh tế.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một nguồn tài liệu quý giá, hứa hẹn tiếp tục đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành. Sự hưởng ứng tích cực từ cộng đồng tại ChineMaster là minh chứng cho giá trị và tầm ảnh hưởng của tác phẩm này.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Ngay từ ngày đầu ra mắt trong hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ từ cộng đồng học viên. Cuốn sách này không chỉ đơn thuần là một giáo trình, mà còn là một công cụ hữu ích cho những ai đang theo đuổi việc học tiếng Trung.

Nội dung và ý nghĩa

Tác phẩm này là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Nó cung cấp một mạng lưới từ vựng chuyên ngành tiếng Trung, đặc biệt tập trung vào lĩnh vực hóa đơn. Điều này giúp học viên không chỉ nắm vững ngôn ngữ hàng ngày mà còn trang bị kiến thức cần thiết cho các tình huống giao tiếp trong môi trường kinh doanh.

Sự hưởng ứng từ cộng đồng

Sự đón nhận nồng nhiệt từ học viên cho thấy tác phẩm đã đáp ứng được nhu cầu thực tiễn của người học. Nhiều học viên đã chia sẻ rằng cuốn sách giúp họ làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành một cách dễ dàng và hiệu quả. Nhờ đó, họ tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc trong các lĩnh vực liên quan đến tiếng Trung.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là cầu nối giữa lý thuyết và thực hành trong việc học tiếng Trung. Với sự hỗ trợ từ tác giả Nguyễn Minh Vũ và trung tâm ChineMaster, học viên có thể phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình một cách toàn diện và hiệu quả.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Nguyễn Minh Vũ: Bước đột phá trong học tiếng Trung chuyên ngành

Ngay từ những ngày đầu ra mắt tại hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Đây không chỉ là một cuốn sách thông thường mà còn là một ebook tiếng Trung mang lại lợi ích vô cùng to lớn, đặc biệt trong việc phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành riêng biệt.

Là một phần nhỏ trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập đồ sộ của tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn sách này được xây dựng để lấp đầy khoảng trống trong tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt là trong lĩnh vực kinh tế, tài chính – những ngành đòi hỏi độ chính xác cao về từ vựng. Với nội dung tập trung vào từ vựng liên quan đến hóa đơn, cuốn sách cung cấp một lượng kiến thức chuyên sâu, giúp học viên không chỉ nắm vững ngữ nghĩa mà còn hiểu rõ cách sử dụng từ vựng trong các tình huống thực tế của công việc.

Sự thành công của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn đến từ việc tác giả Nguyễn Minh Vũ đã chắt lọc và hệ thống hóa những từ ngữ, thuật ngữ chuyên ngành một cách khoa học và dễ hiểu. Điều này đặc biệt quan trọng đối với những học viên có định hướng làm việc trong các doanh nghiệp Trung Quốc hoặc các công ty có liên quan đến giao dịch, thương mại quốc tế, nơi hóa đơn và các chứng từ tài chính là một phần không thể thiếu.

Việc xuất bản dưới dạng ebook cũng là một điểm cộng lớn, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và học tập mọi lúc mọi nơi, từ đó nâng cao hiệu quả tự học và ôn luyện. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn không chỉ là một cuốn sách giáo trình mà còn là một công cụ đắc lực, mở ra cánh cửa tri thức cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành và phát triển sự nghiệp của mình.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Sự kiện nổi bật tại Trung tâm ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội

Ngay từ những ngày đầu tiên được chính thức ra mắt trong Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng trở thành một tâm điểm chú ý và nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ, sự hưởng ứng tích cực và nhiệt liệt từ cộng đồng học viên yêu thích tiếng Trung chuyên ngành.

Đây không chỉ là một giáo trình đơn thuần về mặt từ vựng, mà là một tác phẩm độc quyền nằm trong hệ sinh thái Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một bộ tài liệu giảng dạy đồ sộ, được thiết kế bài bản, có chiều sâu học thuật và được phát triển với công nghệ giáo dục hiện đại mang tính bản quyền cao (MÃ NGUỒN ĐÓNG).

Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một cuốn ebook tiếng Trung chuyên đề, tập trung vào hệ thống hóa các từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến hóa đơn, thanh toán, kế toán và các quy trình nghiệp vụ tài chính trong doanh nghiệp. Cuốn sách được biên soạn công phu, bài bản, sát thực tế, giúp học viên không chỉ học từ vựng mà còn hiểu rõ bối cảnh sử dụng trong môi trường làm việc thực tế.

Những giá trị nổi bật của Tác phẩm này:

Chuyên biệt hóa nội dung từ vựng tiếng Trung theo chuyên ngành Hóa đơn – Kế toán – Tài chính, giúp học viên tiết kiệm thời gian tra cứu và hệ thống hóa kiến thức chuyên môn.

Thiết kế nội dung thông minh, có tính sư phạm cao, tích hợp cả phần giải nghĩa tiếng Việt chuyên sâu, cách dùng trong thực tế và ví dụ minh họa thực tiễn.

Sản phẩm chỉ có tại Hệ thống ChineMaster, đảm bảo tính độc quyền và không trùng lặp với bất kỳ giáo trình tiếng Trung phổ thông nào đang lưu hành trên thị trường hiện nay.

Giúp học viên xây dựng mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành riêng biệt, phục vụ cho nhu cầu làm việc trong môi trường doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc hoặc làm việc với đối tác Trung Quốc.

Phản hồi từ cộng đồng học viên:

Rất nhiều học viên tại các cơ sở ChineMaster Education tại Hà Nội, đặc biệt là Trung tâm MASTEREDU Quận Thanh Xuân, đã bày tỏ sự hài lòng và đánh giá cao về chất lượng nội dung của cuốn sách này. Không ít học viên làm trong các lĩnh vực kế toán, hành chính, pháp chế doanh nghiệp, xuất nhập khẩu, tài chính… đã chia sẻ rằng cuốn sách này chính là công cụ học tập không thể thiếu, hỗ trợ họ rất nhiều trong quá trình giao tiếp, dịch thuật tài liệu chuyên ngành và làm việc hàng ngày.

Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn – Một mắt xích quan trọng trong đại hệ thống Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, tiếp tục khẳng định định hướng phát triển giáo dục chuyên sâu, thực tiễn và ứng dụng cao của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU.

Giáo trình Hán ngữ không chỉ để học, mà còn để hành, để sử dụng trong công việc, để xây dựng sự nghiệp với tiếng Trung – Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

- Advertisement -
5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn – Công cụ học tiếng Trung hiệu quả

Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung Quốc ngày càng gia tăng tại Việt Nam, các tài liệu học tập chất lượng cao đóng vai trò quan trọng trong việc giúp học viên tiếp cận ngôn ngữ này một cách bài bản và hiệu quả. Một trong những tài liệu nổi bật, được nhiều người học và giảng viên đánh giá cao, chính là Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Đây là một phần không thể thiếu trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được thiết kế để hỗ trợ người học từ trình độ sơ cấp đến nâng cao, đặc biệt phù hợp với những ai đang tìm kiếm một lộ trình học tiếng Trung bài bản, thực tiễn và dễ tiếp cận.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn

Về tác giả Nguyễn Minh Vũ và bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia trong lĩnh vực giảng dạy và biên soạn tài liệu học tiếng Trung tại Việt Nam. Với kinh nghiệm dày dặn và sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ cũng như văn hóa Trung Quốc, ông đã xây dựng nên bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, trong đó Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một tác phẩm tiêu biểu. Bộ giáo trình này được thiết kế nhằm cung cấp cho học viên một hệ thống kiến thức toàn diện, từ phát âm, từ vựng, ngữ pháp đến kỹ năng giao tiếp thực tế. Đặc biệt, giáo trình của Nguyễn Minh Vũ nổi bật bởi cách trình bày logic, dễ hiểu, và phù hợp với người học Việt Nam, giúp họ nhanh chóng nắm bắt được các yếu tố cốt lõi của tiếng Trung.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

STTTừ vựng tiếng Trung Hóa đơn – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1发票 (fāpiào) – Invoice – Hóa đơn
2增值税发票 (zēngzhíshuì fāpiào) – VAT invoice – Hóa đơn giá trị gia tăng
3商业发票 (shāngyè fāpiào) – Commercial invoice – Hóa đơn thương mại
4销售发票 (xiāoshòu fāpiào) – Sales invoice – Hóa đơn bán hàng
5明细发票 (míngxì fāpiào) – Itemized invoice – Hóa đơn chi tiết
6发票号码 (fāpiào hàomǎ) – Invoice number – Số hóa đơn
7开票日期 (kāipiào rìqī) – Invoice date – Ngày lập hóa đơn
8发票总额 (fāpiào zǒng’é) – Invoice total – Tổng tiền hóa đơn
9发票样式 (fāpiào yàngshì) – Invoice template – Mẫu hóa đơn
10开票人 (kāipiào rén) – Issuer – Người phát hành hóa đơn
11收票人 (shōupiào rén) – Recipient – Người nhận hóa đơn
12纸质发票 (zhǐzhì fāpiào) – Paper invoice – Hóa đơn giấy
13电子发票 (diànzǐ fāpiào) – Electronic invoice – Hóa đơn điện tử
14发票抬头 (fāpiào táitóu) – Invoice title – Tiêu đề hóa đơn
15税率 (shuìlǜ) – Tax rate – Thuế suất
16税额 (shuì’é) – Tax amount – Tiền thuế
17开票系统 (kāipiào xìtǒng) – Invoicing system – Hệ thống lập hóa đơn
18申请开票 (shēnqǐng kāipiào) – Apply for invoice – Yêu cầu xuất hóa đơn
19开错发票 (kāi cuò fāpiào) – Issue wrong invoice – Xuất sai hóa đơn
20红字发票 (hóngzì fāpiào) – Red-letter invoice – Hóa đơn điều chỉnh (hóa đơn đỏ)
21蓝字发票 (lánzì fāpiào) – Blue-letter invoice – Hóa đơn gốc (hóa đơn xanh)
22发票作废 (fāpiào zuòfèi) – Invoice cancellation – Hủy hóa đơn
23发票验证 (fāpiào yànzhèng) – Invoice verification – Xác minh hóa đơn
24报销发票 (bàoxiāo fāpiào) – Reimbursement invoice – Hóa đơn thanh toán (hoặc hóa đơn hoàn ứng)
25发票盖章 (fāpiào gàizhāng) – Invoice stamping – Đóng dấu hóa đơn
26开票单位 (kāipiào dānwèi) – Invoicing unit – Đơn vị phát hành hóa đơn
27发票金额 (fāpiào jīn’é) – Invoice amount – Số tiền hóa đơn
28发票内容 (fāpiào nèiróng) – Invoice content – Nội dung hóa đơn
29开票信息 (kāipiào xìnxī) – Invoice information – Thông tin hóa đơn
30发票代码 (fāpiào dàimǎ) – Invoice code – Mã số hóa đơn
31发票记录 (fāpiào jìlù) – Invoice record – Ghi chép hóa đơn
32发票编号 (fāpiào biānhào) – Invoice serial number – Số thứ tự hóa đơn
33开票地址 (kāipiào dìzhǐ) – Billing address – Địa chỉ lập hóa đơn
34发票抬头名称 (fāpiào táitóu míngchēng) – Invoice title name – Tên đơn vị trên hóa đơn
35发票性质 (fāpiào xìngzhì) – Invoice nature – Tính chất hóa đơn
36发票种类 (fāpiào zhǒnglèi) – Type of invoice – Loại hóa đơn
37票据管理 (piàojù guǎnlǐ) – Invoice management – Quản lý hóa đơn
38发票系统升级 (fāpiào xìtǒng shēngjí) – Invoice system upgrade – Nâng cấp hệ thống hóa đơn
39增值税专用发票 (zēngzhíshuì zhuānyòng fāpiào) – Special VAT invoice – Hóa đơn VAT đặc thù
40增值税普通发票 (zēngzhíshuì pǔtōng fāpiào) – General VAT invoice – Hóa đơn VAT thông thường
41抵扣发票 (dǐkòu fāpiào) – Deductible invoice – Hóa đơn được khấu trừ
42未开发票 (wèi kāi fāpiào) – Unissued invoice – Chưa xuất hóa đơn
43补开发票 (bǔ kāi fāpiào) – Re-issued invoice – Xuất bổ sung hóa đơn
44发票信息系统 (fāpiào xìnxī xìtǒng) – Invoice information system – Hệ thống thông tin hóa đơn
45发票管理办法 (fāpiào guǎnlǐ bànfǎ) – Invoice management regulations – Quy định quản lý hóa đơn
46虚开发票 (xū kāi fāpiào) – Fake invoice – Xuất khống hóa đơn
47发票审核 (fāpiào shěnhé) – Invoice audit – Kiểm tra hóa đơn
48发票丢失 (fāpiào diūsī) – Lost invoice – Mất hóa đơn
49发票补办 (fāpiào bǔbàn) – Invoice reissue procedure – Thủ tục cấp lại hóa đơn
50发票样本 (fāpiào yàngběn) – Invoice sample – Mẫu hóa đơn tham khảo
51开票权限 (kāipiào quánxiàn) – Invoicing authority – Quyền phát hành hóa đơn
52发票查询 (fāpiào cháxún) – Invoice inquiry – Tra cứu hóa đơn
53开票软件 (kāipiào ruǎnjiàn) – Invoicing software – Phần mềm xuất hóa đơn
54发票格式 (fāpiào géshì) – Invoice format – Định dạng hóa đơn
55发票用途 (fāpiào yòngtú) – Invoice purpose – Mục đích sử dụng hóa đơn
56手工发票 (shǒugōng fāpiào) – Manual invoice – Hóa đơn viết tay
57发票作废原因 (fāpiào zuòfèi yuányīn) – Reason for invoice cancellation – Lý do hủy hóa đơn
58发票状态 (fāpiào zhuàngtài) – Invoice status – Trạng thái hóa đơn
59开票备注 (kāipiào bèizhù) – Invoice remark – Ghi chú trên hóa đơn
60发票识别码 (fāpiào shíbiémǎ) – Invoice identification code – Mã nhận diện hóa đơn
61增值税税号 (zēngzhíshuì shuìhào) – VAT tax number – Mã số thuế VAT
62纳税人识别号 (nàshuìrén shíbiéhào) – Taxpayer identification number – Mã số người nộp thuế
63发票归档 (fāpiào guīdàng) – Invoice filing – Lưu trữ hóa đơn
64开票流程 (kāipiào liúchéng) – Invoicing procedure – Quy trình lập hóa đơn
65发票复印件 (fāpiào fùyìnjiàn) – Invoice copy – Bản sao hóa đơn
66原始发票 (yuánshǐ fāpiào) – Original invoice – Hóa đơn gốc
67增票认证 (zēngpiào rènzhèng) – VAT invoice verification – Xác nhận hóa đơn VAT
68开票单位信息 (kāipiào dānwèi xìnxī) – Invoicing party information – Thông tin đơn vị phát hành
69销方信息 (xiāofāng xìnxī) – Seller information – Thông tin bên bán
70购方信息 (gòufāng xìnxī) – Buyer information – Thông tin bên mua
71税控盘 (shuìkòng pán) – Tax control disk – Thiết bị kiểm soát thuế
72金税盘 (jīnshuì pán) – Golden tax disk – Đĩa vàng thuế (thiết bị hóa đơn điện tử)
73税控系统 (shuìkòng xìtǒng) – Tax control system – Hệ thống kiểm soát thuế
74发票税率表 (fāpiào shuìlǜ biǎo) – Invoice tax rate table – Bảng thuế suất hóa đơn
75销售额 (xiāoshòu’é) – Sales amount – Doanh số bán hàng
76开票金额误差 (kāipiào jīn’é wùchā) – Invoicing error amount – Sai lệch số tiền hóa đơn
77发票打印 (fāpiào dǎyìn) – Invoice printing – In hóa đơn
78客户要求开票 (kèhù yāoqiú kāipiào) – Customer invoice request – Khách hàng yêu cầu hóa đơn
79自动开票 (zìdòng kāipiào) – Auto invoicing – Tự động lập hóa đơn
80发票内容调整 (fāpiào nèiróng tiáozhěng) – Invoice content adjustment – Điều chỉnh nội dung hóa đơn
81发票联次 (fāpiào liáncì) – Invoice copy sequence – Số liên hóa đơn
82发票背书 (fāpiào bèishū) – Invoice endorsement – Ký hậu hóa đơn
83发票项目 (fāpiào xiàngmù) – Invoice item – Mục trên hóa đơn
84票据编号 (piàojù biānhào) – Document number – Mã số chứng từ
85开票品名 (kāipiào pǐnmíng) – Billed product name – Tên hàng hóa trên hóa đơn
86发票单价 (fāpiào dānjià) – Invoice unit price – Đơn giá hóa đơn
87发票数量 (fāpiào shùliàng) – Invoice quantity – Số lượng hàng hóa
88商品编码 (shāngpǐn biānmǎ) – Product code – Mã hàng hóa
89单位 (dānwèi) – Unit – Đơn vị tính
90金额大写 (jīn’é dàxiě) – Amount in words – Số tiền viết bằng chữ
91金额小写 (jīn’é xiǎoxiě) – Amount in figures – Số tiền viết bằng số
92税前金额 (shuìqián jīn’é) – Amount before tax – Tiền trước thuế
93税后金额 (shuìhòu jīn’é) – Amount after tax – Tiền sau thuế
94不含税金额 (bù hán shuì jīn’é) – Amount excluding tax – Số tiền chưa thuế
95含税金额 (hán shuì jīn’é) – Amount including tax – Số tiền đã gồm thuế
96发票预览 (fāpiào yùlǎn) – Invoice preview – Xem trước hóa đơn
97票据状态更新 (piàojù zhuàngtài gēngxīn) – Invoice status update – Cập nhật trạng thái hóa đơn
98开票申请表 (kāipiào shēnqǐng biǎo) – Invoice request form – Phiếu đề nghị xuất hóa đơn
99发票编号规则 (fāpiào biānhào guīzé) – Invoice number rule – Quy tắc đánh số hóa đơn
100发票生成 (fāpiào shēngchéng) – Invoice generation – Tạo hóa đơn
101发票匹配 (fāpiào pǐpèi) – Invoice matching – Đối chiếu hóa đơn
102财务开票 (cáiwù kāipiào) – Financial invoicing – Kế toán lập hóa đơn
103采购发票 (cǎigòu fāpiào) – Purchase invoice – Hóa đơn mua hàng
104销售发票编号 (xiāoshòu fāpiào biānhào) – Sales invoice number – Số hóa đơn bán hàng
105电子签章 (diànzǐ qiānzhāng) – Electronic seal – Chữ ký điện tử
106发票提交 (fāpiào tíjiāo) – Invoice submission – Nộp hóa đơn
107发票导入 (fāpiào dǎorù) – Invoice import – Nhập dữ liệu hóa đơn
108发票导出 (fāpiào dǎochū) – Invoice export – Xuất dữ liệu hóa đơn
109自动编号 (zìdòng biānhào) – Auto numbering – Đánh số tự động
110手动编号 (shǒudòng biānhào) – Manual numbering – Đánh số thủ công
111发票审批 (fāpiào shěnpī) – Invoice approval – Phê duyệt hóa đơn
112发票核对 (fāpiào héduì) – Invoice checking – Đối chiếu hóa đơn
113核销发票 (héxiāo fāpiào) – Invoice write-off – Thanh toán hóa đơn
114客户发票 (kèhù fāpiào) – Customer invoice – Hóa đơn cho khách hàng
115供应商发票 (gōngyìngshāng fāpiào) – Supplier invoice – Hóa đơn của nhà cung cấp
116重开发票 (chóng kāi fāpiào) – Duplicate invoice – Xuất lại hóa đơn
117发票核销状态 (fāpiào héxiāo zhuàngtài) – Invoice settlement status – Trạng thái thanh toán hóa đơn
118审批流程 (shěnpī liúchéng) – Approval process – Quy trình phê duyệt
119附件上传 (fùjiàn shàngchuán) – Attachment upload – Tải lên tài liệu đính kèm
120开票周期 (kāipiào zhōuqī) – Billing cycle – Chu kỳ lập hóa đơn
121发票管理系统 (fāpiào guǎnlǐ xìtǒng) – Invoice management system – Hệ thống quản lý hóa đơn
122批量开票 (pīliàng kāipiào) – Batch invoicing – Lập hóa đơn hàng loạt
123自动对账 (zìdòng duìzhàng) – Auto reconciliation – Đối soát tự động
124红冲发票 (hóngchōng fāpiào) – Reversal invoice – Hóa đơn điều chỉnh âm
125蓝冲发票 (lánchōng fāpiào) – Correction invoice – Hóa đơn điều chỉnh dương
126发票金额修改 (fāpiào jīn’é xiūgǎi) – Invoice amount modification – Chỉnh sửa số tiền hóa đơn
127预开发票 (yù kāi fāpiào) – Pro forma invoice – Hóa đơn tạm tính
128对账发票 (duìzhàng fāpiào) – Statement invoice – Hóa đơn đối chiếu
129月结发票 (yuèjié fāpiào) – Monthly statement invoice – Hóa đơn chốt theo tháng
130开票明细 (kāipiào míngxì) – Invoice details – Chi tiết hóa đơn
131作废原因 (zuòfèi yuányīn) – Cancellation reason – Lý do hủy
132发票校验码 (fāpiào jiàoyànmǎ) – Invoice check code – Mã kiểm tra hóa đơn
133异常发票 (yìcháng fāpiào) – Abnormal invoice – Hóa đơn bất thường
134发票过期 (fāpiào guòqī) – Expired invoice – Hóa đơn hết hạn
135发票修订 (fāpiào xiūdìng) – Invoice revision – Sửa đổi hóa đơn
136延迟开票 (yánchí kāipiào) – Delayed invoicing – Chậm xuất hóa đơn
137发票交付 (fāpiào jiāofù) – Invoice delivery – Giao hóa đơn
138发票打印设置 (fāpiào dǎyìn shèzhì) – Print settings – Cài đặt in hóa đơn
139开票模板 (kāipiào móbǎn) – Invoice template – Mẫu hóa đơn
140发票模板导入 (fāpiào móbǎn dǎorù) – Import invoice template – Nhập mẫu hóa đơn
141发票金额误差范围 (fāpiào jīn’é wùchā fànwéi) – Invoice amount tolerance – Mức sai lệch cho phép
142税额计算 (shuì’é jìsuàn) – Tax calculation – Tính thuế
143发票关联订单 (fāpiào guānlián dìngdān) – Invoice-linked order – Đơn hàng liên quan hóa đơn
144发票金额不符 (fāpiào jīn’é bùfú) – Invoice amount mismatch – Không khớp số tiền hóa đơn
145合并开票 (hébìng kāipiào) – Combined invoicing – Gộp hóa đơn
146拆分开票 (chāifēn kāipiào) – Split invoicing – Tách hóa đơn
147一对多开票 (yī duì duō kāipiào) – One-to-many invoicing – Một đơn, nhiều hóa đơn
148多对一开票 (duō duì yī kāipiào) – Many-to-one invoicing – Nhiều đơn, một hóa đơn
149发票补录 (fāpiào bǔlù) – Invoice supplement entry – Bổ sung thông tin hóa đơn
150发票清单 (fāpiào qīngdān) – Invoice list – Danh sách hóa đơn
151票据汇总 (piàojù huìzǒng) – Invoice summary – Tổng hợp hóa đơn
152税务发票处理 (shuìwù fāpiào chǔlǐ) – Tax invoice handling – Xử lý hóa đơn thuế
153发票冲销 (fāpiào chōngxiāo) – Invoice reversal – Cấn trừ hóa đơn
154发票挂账 (fāpiào guàzhàng) – Invoice accrual – Hạch toán tạm thời
155发票红字信息表 (fāpiào hóngzì xìnxī biǎo) – Red-letter info form – Bảng thông tin điều chỉnh hóa đơn đỏ
156红字发票开具 (hóngzì fāpiào kāijù) – Issuing red-letter invoice – Lập hóa đơn điều chỉnh âm
157发票自动生成 (fāpiào zìdòng shēngchéng) – Auto-generate invoice – Tự động tạo hóa đơn
158客户开票资料 (kèhù kāipiào zīliào) – Customer invoice info – Thông tin lập hóa đơn cho khách
159发票填开 (fāpiào tiánkāi) – Invoice filling – Điền thông tin hóa đơn
160发票打印时间 (fāpiào dǎyìn shíjiān) – Invoice print time – Thời gian in hóa đơn
161发票发送记录 (fāpiào fāsòng jìlù) – Invoice sending record – Lịch sử gửi hóa đơn
162开票责任人 (kāipiào zérènrén) – Invoicing personnel – Người chịu trách nhiệm lập hóa đơn
163发票使用单位 (fāpiào shǐyòng dānwèi) – Invoice user unit – Đơn vị sử dụng hóa đơn
164自动开票任务 (zìdòng kāipiào rènwù) – Auto-invoicing task – Nhiệm vụ xuất hóa đơn tự động
165发票验证状态 (fāpiào yànzhèng zhuàngtài) – Invoice verification status – Trạng thái xác minh hóa đơn
166发票误操作 (fāpiào wù cāozuò) – Invoice mishandling – Xử lý sai hóa đơn
167税务申报凭证 (shuìwù shēnbào píngzhèng) – Tax declaration document – Chứng từ kê khai thuế
168发票关联核算 (fāpiào guānlián hésuàn) – Invoice accounting link – Liên kết hạch toán hóa đơn
169开票限额 (kāipiào xiàn’é) – Invoice limit – Hạn mức lập hóa đơn
170发票额度使用 (fāpiào édù shǐyòng) – Invoice quota usage – Sử dụng hạn mức hóa đơn
171电子档案发票 (diànzǐ dàng’àn fāpiào) – Electronic invoice archive – Lưu trữ hóa đơn điện tử
172税控设备 (shuìkòng shèbèi) – Tax control device – Thiết bị kiểm soát thuế
173系统开票日志 (xìtǒng kāipiào rìzhì) – Invoicing system log – Nhật ký lập hóa đơn
174发票调阅 (fāpiào tiáoyuè) – Invoice review – Xem lại hóa đơn
175客户拒收发票 (kèhù jùshōu fāpiào) – Invoice rejection – Khách hàng từ chối hóa đơn
176发票交接 (fāpiào jiāojiē) – Invoice handover – Bàn giao hóa đơn
177发票封面 (fāpiào fēngmiàn) – Invoice cover – Bìa hóa đơn
178内部开票规则 (nèibù kāipiào guīzé) – Internal billing rules – Quy định xuất hóa đơn nội bộ
179开票日志导出 (kāipiào rìzhì dǎochū) – Export invoice logs – Xuất nhật ký hóa đơn
180核销记录 (héxiāo jìlù) – Write-off record – Ghi nhận thanh toán hóa đơn
181发票同步 (fāpiào tóngbù) – Invoice synchronization – Đồng bộ hóa đơn
182开票权限 (kāipiào quánxiàn) – Invoicing permission – Quyền lập hóa đơn
183发票重复检测 (fāpiào chóngfù jiǎncè) – Duplicate invoice check – Kiểm tra trùng hóa đơn
184开票逻辑 (kāipiào luójí) – Billing logic – Quy trình lập hóa đơn
185账期发票 (zhàngqī fāpiào) – Due-date invoice – Hóa đơn theo kỳ hạn
186项目制发票 (xiàngmù zhì fāpiào) – Project-based invoice – Hóa đơn theo dự án
187税率代码 (shuìlǜ dàimǎ) – Tax rate code – Mã thuế suất
188发票分类 (fāpiào fēnlèi) – Invoice classification – Phân loại hóa đơn
189票据风险控制 (piàojù fēngxiǎn kòngzhì) – Invoice risk control – Kiểm soát rủi ro hóa đơn
190欠税发票 (qiànshuì fāpiào) – Tax arrears invoice – Hóa đơn chưa nộp thuế
191开票平台 (kāipiào píngtái) – Invoicing platform – Nền tảng lập hóa đơn
192税控发票 (shuìkòng fāpiào) – Tax-controlled invoice – Hóa đơn có mã kiểm soát thuế
193关联公司开票 (guānlián gōngsī kāipiào) – Invoicing for related parties – Lập hóa đơn cho công ty liên kết
194发票税点 (fāpiào shuìdiǎn) – Invoice tax point – Mức thuế hóa đơn
195误开发票 (wù kāi fāpiào) – Mistaken invoice – Hóa đơn lập sai
196发票差异分析 (fāpiào chāyì fēnxī) – Invoice discrepancy analysis – Phân tích chênh lệch hóa đơn
197退货发票 (tuìhuò fāpiào) – Return invoice – Hóa đơn hàng trả lại
198特别发票 (tèbié fāpiào) – Special invoice – Hóa đơn đặc biệt
199电子发票签收 (diànzǐ fāpiào qiānshōu) – E-invoice acknowledgment – Xác nhận hóa đơn điện tử
200票据跟踪 (piàojù gēnzōng) – Invoice tracking – Theo dõi hóa đơn
201月末集中开票 (yuèmò jízhōng kāipiào) – End-of-month batch invoicing – Xuất hóa đơn tập trung cuối tháng
202票据流转 (piàojù liúzhuǎn) – Invoice circulation – Lưu chuyển hóa đơn
203无效发票 (wúxiào fāpiào) – Invalid invoice – Hóa đơn không hợp lệ
204增值税发票抵扣 (zēngzhíshuì fāpiào dǐkòu) – VAT invoice deduction – Khấu trừ thuế GTGT từ hóa đơn
205发票稽核 (fāpiào jīhé) – Invoice audit – Kiểm toán hóa đơn
206票据授权 (piàojù shòuquán) – Invoice authorization – Ủy quyền xử lý hóa đơn
207非税发票 (fēi shuì fāpiào) – Non-tax invoice – Hóa đơn không chịu thuế
208开票单位抬头 (kāipiào dānwèi táitóu) – Invoice issuer header – Thông tin đơn vị xuất hóa đơn
209发票核查平台 (fāpiào héchá píngtái) – Invoice verification platform – Nền tảng kiểm tra hóa đơn
210票据生成规则 (piàojù shēngchéng guīzé) – Invoice generation rules – Quy tắc tạo hóa đơn
211税控盘 (shuìkòng pán) – Tax control disk – Thiết bị mã hóa thuế
212税控开票软件 (shuìkòng kāipiào ruǎnjiàn) – Tax control invoicing software – Phần mềm xuất hóa đơn thuế
213自助开票机 (zìzhù kāipiào jī) – Self-service invoicing machine – Máy xuất hóa đơn tự động
214财政发票 (cáizhèng fāpiào) – Government invoice – Hóa đơn tài chính nhà nước
215部门开票权限 (bùmén kāipiào quánxiàn) – Department invoicing rights – Quyền lập hóa đơn của phòng ban
216发票管理流程 (fāpiào guǎnlǐ liúchéng) – Invoice management process – Quy trình quản lý hóa đơn
217项目开票进度 (xiàngmù kāipiào jìndù) – Invoicing progress by project – Tiến độ xuất hóa đơn theo dự án
218发票使用统计 (fāpiào shǐyòng tǒngjì) – Invoice usage statistics – Thống kê sử dụng hóa đơn
219发票状态监控 (fāpiào zhuàngtài jiānkòng) – Invoice status monitoring – Giám sát trạng thái hóa đơn
220发票打印记录 (fāpiào dǎyìn jìlù) – Invoice print record – Nhật ký in hóa đơn
221开票人信息 (kāipiào rén xìnxī) – Invoicer information – Thông tin người lập hóa đơn
222发票抬头格式 (fāpiào táitóu géshì) – Invoice title format – Định dạng tiêu đề hóa đơn
223样张预览 (yàngzhāng yùlǎn) – Sample preview – Xem trước mẫu hóa đơn
224单据与发票匹配 (dānjù yǔ fāpiào pǐpèi) – Document-invoice matching – Ghép chứng từ và hóa đơn
225发票附件查看 (fāpiào fùjiàn chákàn) – Invoice attachment viewing – Xem file đính kèm hóa đơn
226发票金额超限 (fāpiào jīn’é chāoxiàn) – Invoice over-limit – Vượt hạn mức hóa đơn
227合规开票检查 (hégé kāipiào jiǎnchá) – Compliance invoice check – Kiểm tra hóa đơn theo quy định
228发票操作日志 (fāpiào cāozuò rìzhì) – Invoice operation log – Nhật ký thao tác hóa đơn
229自动换行显示 (zìdòng huànháng xiǎnshì) – Auto line-break display – Hiển thị tự xuống dòng
230发票税额分离 (fāpiào shuì’é fēnlí) – Tax separation on invoice – Tách thuế trên hóa đơn
231发票编码规则 (fāpiào biānmǎ guīzé) – Invoice coding rules – Quy tắc mã hóa hóa đơn
232票据结算系统 (piàojù jiésuàn xìtǒng) – Invoice settlement system – Hệ thống thanh toán hóa đơn
233发票明细列表 (fāpiào míngxì lièbiǎo) – Invoice detail list – Danh sách chi tiết hóa đơn
234附件发票 (fùjiàn fāpiào) – Attached invoice – Hóa đơn đính kèm
235发票用途说明 (fāpiào yòngtú shuōmíng) – Invoice purpose description – Mô tả mục đích hóa đơn
236无纸化发票 (wúzhǐ huà fāpiào) – Paperless invoice – Hóa đơn không giấy
237发票电子档案 (fāpiào diànzǐ dàng’àn) – E-invoice archive – Lưu trữ hóa đơn điện tử
238税局核验 (shuìjú héyàn) – Tax bureau verification – Xác minh từ cơ quan thuế
239异常发票报警 (yìcháng fāpiào bào jǐng) – Abnormal invoice alert – Cảnh báo hóa đơn bất thường
240发票共享平台 (fāpiào gòngxiǎng píngtái) – Invoice sharing platform – Nền tảng chia sẻ hóa đơn
241发票审核员 (fāpiào shěnhéyuán) – Invoice auditor – Nhân viên kiểm hóa đơn
242反向发票 (fǎnxiàng fāpiào) – Reverse invoice – Hóa đơn đảo ngược
243发票有效期 (fāpiào yǒuxiàoqī) – Invoice validity period – Thời hạn hiệu lực của hóa đơn
244纳税识别号验证 (nàshuì shíbié hào yànzhèng) – Tax ID verification – Xác minh mã số thuế
245特殊行业发票 (tèshū hángyè fāpiào) – Industry-specific invoice – Hóa đơn ngành đặc thù
246批量发票作废 (pīliàng fāpiào zuòfèi) – Batch invoice cancellation – Hủy hóa đơn hàng loạt
247税负分析 (shuìfù fēnxī) – Tax burden analysis – Phân tích gánh nặng thuế
248供应商开票校验 (gōngyìngshāng kāipiào jiàoyàn) – Supplier invoicing verification – Kiểm tra hóa đơn nhà cung cấp
249票据影像上传 (piàojù yǐngxiàng shàngchuán) – Invoice image upload – Tải lên hình ảnh hóa đơn
250虚开发票举报 (xū kāi fāpiào jǔbào) – Fake invoice report – Tố cáo hóa đơn khống
251发票追溯系统 (fāpiào zhuīsù xìtǒng) – Invoice traceability system – Hệ thống truy xuất hóa đơn
252发票开具时间 (fāpiào kāijù shíjiān) – Invoice issue time – Thời gian phát hành hóa đơn
253对账发票 (duìzhàng fāpiào) – Reconciliation invoice – Hóa đơn đối chiếu
254自动填充发票信息 (zìdòng tiánchōng fāpiào xìnxī) – Auto-fill invoice info – Tự động điền thông tin hóa đơn
255发票条形码 (fāpiào tiáoxíngmǎ) – Invoice barcode – Mã vạch hóa đơn
256发票二维码 (fāpiào èrwéimǎ) – Invoice QR code – Mã QR hóa đơn
257原始开票数据 (yuánshǐ kāipiào shùjù) – Original invoice data – Dữ liệu hóa đơn gốc
258发票操作流程 (fāpiào cāozuò liúchéng) – Invoice operation procedure – Quy trình thao tác hóa đơn
259发票收集人 (fāpiào shōují rén) – Invoice collector – Người thu thập hóa đơn
260多税率发票 (duō shuìlǜ fāpiào) – Multi-rate invoice – Hóa đơn nhiều thuế suất
261发票自动提醒 (fāpiào zìdòng tíxǐng) – Invoice auto reminder – Nhắc nhở tự động hóa đơn
262电子发票签章 (diànzǐ fāpiào qiānzhāng) – E-invoice seal – Chữ ký số hóa đơn điện tử
263发票总金额 (fāpiào zǒng jīn’é) – Total invoice amount – Tổng tiền hóa đơn
264发票类别选择 (fāpiào lèibié xuǎnzé) – Invoice type selection – Lựa chọn loại hóa đơn
265自动归档发票 (zìdòng guīdàng fāpiào) – Auto-archive invoice – Tự động lưu trữ hóa đơn
266发票项目合规 (fāpiào xiàngmù hégé) – Invoice item compliance – Mục hóa đơn đúng quy định
267临时发票编号 (línshí fāpiào biānhào) – Temporary invoice number – Mã hóa đơn tạm thời
268税控系统对接 (shuìkòng xìtǒng duìjiē) – Tax control system integration – Kết nối hệ thống thuế
269发票开具路径 (fāpiào kāijù lùjìng) – Invoicing path – Quy trình xuất hóa đơn
270索取发票流程 (suǒqǔ fāpiào liúchéng) – Invoice request procedure – Quy trình yêu cầu hóa đơn
271发票项目调整 (fāpiào xiàngmù tiáozhěng) – Invoice item adjustment – Điều chỉnh nội dung hóa đơn
272账票联动 (zhàng piào liándòng) – Accounting-invoice linkage – Liên kết sổ sách và hóa đơn
273系统开票接口 (xìtǒng kāipiào jiēkǒu) – Invoicing system API – Giao diện xuất hóa đơn hệ thống
274开票人授权 (kāipiào rén shòuquán) – Invoicer authorization – Ủy quyền người xuất hóa đơn
275发票修订记录 (fāpiào xiūdìng jìlù) – Invoice revision log – Nhật ký chỉnh sửa hóa đơn
276第三方发票服务 (dìsānfāng fāpiào fúwù) – Third-party invoice service – Dịch vụ hóa đơn bên thứ ba
277发票通知设置 (fāpiào tōngzhī shèzhì) – Invoice notification setting – Cài đặt thông báo hóa đơn
278发票结算方式 (fāpiào jiésuàn fāngshì) – Invoice settlement method – Phương thức thanh toán hóa đơn
279财税合一开票 (cáishuì hé yī kāipiào) – Unified finance-tax invoicing – Hóa đơn tích hợp kế toán và thuế
280发票自动验证 (fāpiào zìdòng yànzhèng) – Automatic invoice verification – Tự động xác minh hóa đơn
281非税发票 (fēishuì fāpiào) – Non-tax invoice – Hóa đơn không chịu thuế
282开票金额限制 (kāipiào jīn’é xiànzhì) – Invoice amount limit – Giới hạn số tiền hóa đơn
283作废申请单 (zuòfèi shēnqǐng dān) – Invoice cancellation request – Đơn yêu cầu hủy hóa đơn
284发票版本升级 (fāpiào bǎnběn shēngjí) – Invoice version upgrade – Nâng cấp phiên bản hóa đơn
285发票日期控制 (fāpiào rìqī kòngzhì) – Invoice date control – Kiểm soát ngày hóa đơn
286发票开具频率 (fāpiào kāijù pínlǜ) – Invoicing frequency – Tần suất xuất hóa đơn
287发票重开 (fāpiào chóng kāi) – Re-issuing invoice – Xuất lại hóa đơn
288统一发票系统 (tǒngyī fāpiào xìtǒng) – Unified invoicing system – Hệ thống hóa đơn thống nhất
289发票开具渠道 (fāpiào kāijù qúdào) – Invoicing channel – Kênh phát hành hóa đơn
290税务风险控制 (shuìwù fēngxiǎn kòngzhì) – Tax risk control – Kiểm soát rủi ro thuế
291退票记录 (tuìpiào jìlù) – Invoice return record – Ghi nhận hóa đơn hoàn trả
292自动生成发票 (zìdòng shēngchéng fāpiào) – Auto-generated invoice – Hóa đơn tạo tự động
293发票管理权限 (fāpiào guǎnlǐ quánxiàn) – Invoice management permission – Quyền quản lý hóa đơn
294发票扫描 (fāpiào sǎomiáo) – Invoice scanning – Quét hóa đơn
295发票数据对比 (fāpiào shùjù duìbǐ) – Invoice data comparison – So sánh dữ liệu hóa đơn
296发票时效性 (fāpiào shíxiàoxìng) – Invoice timeliness – Tính kịp thời của hóa đơn
297内部开票流程 (nèibù kāipiào liúchéng) – Internal invoicing process – Quy trình xuất hóa đơn nội bộ
298电子发票验真 (diànzǐ fāpiào yànzhēn) – E-invoice authenticity check – Kiểm tra tính xác thực của hóa đơn điện tử
299虚假发票防控 (xūjiǎ fāpiào fángkòng) – Fake invoice prevention – Phòng ngừa hóa đơn giả
300发票查验平台 (fāpiào cháyàn píngtái) – Invoice verification platform – Nền tảng tra cứu hóa đơn
301发票共享机制 (fāpiào gòngxiǎng jīzhì) – Invoice sharing mechanism – Cơ chế chia sẻ hóa đơn
302发票封存 (fāpiào fēngcún) – Invoice sealing – Niêm phong hóa đơn
303发票联次管理 (fāpiào liáncì guǎnlǐ) – Multi-copy invoice management – Quản lý liên hóa đơn
304电子发票归档 (diànzǐ fāpiào guīdàng) – E-invoice archiving – Lưu trữ hóa đơn điện tử
305开票规则配置 (kāipiào guīzé pèizhì) – Invoicing rule setup – Cấu hình quy tắc hóa đơn
306税控发票设备 (shuìkòng fāpiào shèbèi) – Tax control invoicing device – Thiết bị hóa đơn điện tử có mã số thuế
307发票异常识别 (fāpiào yìcháng shíbié) – Invoice anomaly detection – Phát hiện bất thường hóa đơn
308电子签名验证 (diànzǐ qiānmíng yànzhèng) – Digital signature verification – Xác minh chữ ký điện tử
309发票索引 (fāpiào suǒyǐn) – Invoice index – Chỉ mục hóa đơn
310客户开票指引 (kèhù kāipiào zhǐyǐn) – Customer invoicing guide – Hướng dẫn khách hàng xuất hóa đơn
311发票识别率 (fāpiào shíbié lǜ) – Invoice recognition rate – Tỷ lệ nhận diện hóa đơn
312开票操作权限 (kāipiào cāozuò quánxiàn) – Invoicing operation authority – Quyền thao tác hóa đơn
313发票字段标准化 (fāpiào zìduàn biāozhǔnhuà) – Invoice field standardization – Chuẩn hóa trường dữ liệu hóa đơn
314发票明细字段 (fāpiào míngxì zìduàn) – Invoice detail fields – Trường chi tiết hóa đơn
315发票数据清洗 (fāpiào shùjù qīngxǐ) – Invoice data cleansing – Làm sạch dữ liệu hóa đơn
316电子发票报销 (diànzǐ fāpiào bàoxiāo) – E-invoice reimbursement – Hoàn ứng hóa đơn điện tử
317发票扫描识别 (fāpiào sǎomiáo shíbié) – Invoice scan recognition – Nhận diện hóa đơn qua quét
318发票清单管理 (fāpiào qīngdān guǎnlǐ) – Invoice list management – Quản lý danh sách hóa đơn
319系统自动匹配 (xìtǒng zìdòng pǐpèi) – System auto matching – Hệ thống đối chiếu tự động
320开票任务分配 (kāipiào rènwù fēnpèi) – Invoicing task assignment – Phân công nhiệm vụ xuất hóa đơn
321发票模板导入 (fāpiào móbǎn dǎorù) – Invoice template import – Nhập mẫu hóa đơn
322数据对账模块 (shùjù duìzhàng mókuài) – Data reconciliation module – Mô-đun đối chiếu dữ liệu
323税收申报对接 (shuìshōu shēnbào duìjiē) – Tax filing interface – Kết nối khai thuế
324增值税电子发票 (zēngzhíshuì diànzǐ fāpiào) – VAT e-invoice – Hóa đơn điện tử thuế giá trị gia tăng
325开票人签名 (kāipiào rén qiānmíng) – Issuer’s signature – Chữ ký người lập hóa đơn
326发票限额 (fāpiào xiàn’é) – Invoice quota – Hạn mức hóa đơn
327发票滞后 (fāpiào zhìhòu) – Delayed invoice – Hóa đơn chậm
328补开发票申请 (bǔ kāi fāpiào shēnqǐng) – Request for supplementary invoice – Yêu cầu xuất hóa đơn bổ sung
329发票内容审核 (fāpiào nèiróng shěnhé) – Invoice content review – Kiểm tra nội dung hóa đơn
330财务系统集成 (cáiwù xìtǒng jíchéng) – Financial system integration – Tích hợp hệ thống tài chính
331发票稽核流程 (fāpiào jīhé liúchéng) – Invoice audit process – Quy trình kiểm tra hóa đơn
332电子开票接口 (diànzǐ kāipiào jiēkǒu) – E-invoicing API – Giao diện lập hóa đơn điện tử
333合规性校验 (héguī xìng jiàoyàn) – Compliance validation – Xác minh tính tuân thủ
334发票数据接口 (fāpiào shùjù jiēkǒu) – Invoice data interface – Giao diện dữ liệu hóa đơn
335自动归集发票 (zìdòng guījí fāpiào) – Auto invoice collection – Tự động tổng hợp hóa đơn
336发票数据分析 (fāpiào shùjù fēnxī) – Invoice data analysis – Phân tích dữ liệu hóa đơn
337电子印章 (diànzǐ yìnzhāng) – Digital stamp – Con dấu điện tử
338开票错误 (kāipiào cuòwù) – Invoicing error – Lỗi lập hóa đơn
339发票风险提示 (fāpiào fēngxiǎn tíshì) – Invoice risk alert – Cảnh báo rủi ro hóa đơn
340发票信息采集 (fāpiào xìnxī cǎijí) – Invoice information capture – Thu thập thông tin hóa đơn
341发票作废机制 (fāpiào zuòfèi jīzhì) – Invoice cancellation mechanism – Cơ chế hủy hóa đơn
342智能开票系统 (zhìnéng kāipiào xìtǒng) – Intelligent invoicing system – Hệ thống xuất hóa đơn thông minh
343发票采集模板 (fāpiào cǎijí móbǎn) – Invoice capture template – Mẫu thu thập hóa đơn
344发票抬头填写 (fāpiào táitóu tiánxiě) – Filling invoice title – Điền thông tin tiêu đề hóa đơn
345发票内容匹配 (fāpiào nèiróng pǐpèi) – Invoice content matching – Đối chiếu nội dung hóa đơn
346发票税号验证 (fāpiào shuìhào yànzhèng) – Tax ID verification – Kiểm tra mã số thuế
347纸质发票上传 (zhǐzhì fāpiào shàngchuán) – Paper invoice upload – Tải lên hóa đơn giấy
348多维度开票分析 (duōwéidù kāipiào fēnxī) – Multi-dimensional invoice analysis – Phân tích hóa đơn đa chiều
349发票字段映射 (fāpiào zìduàn yìngshè) – Invoice field mapping – Ánh xạ trường dữ liệu hóa đơn
350开票时间控制 (kāipiào shíjiān kòngzhì) – Invoicing time control – Kiểm soát thời gian xuất hóa đơn
351发票清单导出 (fāpiào qīngdān dǎochū) – Invoice list export – Xuất danh sách hóa đơn
352客户发票偏好 (kèhù fāpiào piānhào) – Customer invoice preference – Sở thích hóa đơn của khách hàng
353发票图像识别 (fāpiào túxiàng shíbié) – Invoice image recognition – Nhận dạng hình ảnh hóa đơn
354自动发票推送 (zìdòng fāpiào tuīsòng) – Automatic invoice push – Gửi hóa đơn tự động
355发票交付状态 (fāpiào jiāofù zhuàngtài) – Invoice delivery status – Trạng thái giao hóa đơn
356系统审核记录 (xìtǒng shěnhé jìlù) – System audit record – Bản ghi kiểm tra hệ thống
357发票丢失补办 (fāpiào diūshī bǔbàn) – Reissue lost invoice – Cấp lại hóa đơn bị mất
358扫码验票 (sǎomǎ yànpiào) – QR code invoice verification – Quét mã xác minh hóa đơn
359发票批次号 (fāpiào pīcì hào) – Invoice batch number – Số lô hóa đơn
360合同对账发票 (hétóng duìzhàng fāpiào) – Contract reconciliation invoice – Hóa đơn đối chiếu hợp đồng
361发票来源管理 (fāpiào láiyuán guǎnlǐ) – Invoice source management – Quản lý nguồn hóa đơn
362税收发票系统升级 (shuìshōu fāpiào xìtǒng shēngjí) – Tax invoice system upgrade – Nâng cấp hệ thống hóa đơn thuế
363票据集中管理 (piàojù jízhōng guǎnlǐ) – Centralized invoice management – Quản lý hóa đơn tập trung
364跨部门开票协同 (kuà bùmén kāipiào xiétóng) – Cross-department invoicing coordination – Phối hợp lập hóa đơn liên phòng ban
365扫描件对账 (sǎomiáojiàn duìzhàng) – Scan copy reconciliation – Đối chiếu bản quét hóa đơn
366发票验证记录 (fāpiào yànzhèng jìlù) – Invoice verification record – Bản ghi xác minh hóa đơn
367客户自助开票 (kèhù zìzhù kāipiào) – Customer self-service invoicing – Khách hàng tự xuất hóa đơn
368开票平台接入 (kāipiào píngtái jiērù) – Invoicing platform access – Kết nối nền tảng hóa đơn
369税务报表生成 (shuìwù bàobiǎo shēngchéng) – Tax report generation – Tạo báo cáo thuế
370自动审批流程 (zìdòng shěnpī liúchéng) – Automated approval process – Quy trình phê duyệt tự động
371历史发票查询 (lìshǐ fāpiào cháxún) – Historical invoice lookup – Tra cứu hóa đơn lịch sử
372发票异常报警 (fāpiào yìcháng bào jǐng) – Invoice anomaly alert – Cảnh báo bất thường hóa đơn
373发票开具权限 (fāpiào kāijù quánxiàn) – Invoicing authorization – Quyền hạn lập hóa đơn
374系统开票日志 (xìtǒng kāipiào rìzhì) – Invoicing system log – Nhật ký hệ thống lập hóa đơn
375开票资料验证 (kāipiào zīliào yànzhèng) – Invoice data verification – Kiểm tra dữ liệu hóa đơn
376异常票据处理 (yìcháng piàojù chǔlǐ) – Abnormal invoice handling – Xử lý hóa đơn bất thường
377发票申请流程 (fāpiào shēnqǐng liúchéng) – Invoice request process – Quy trình yêu cầu hóa đơn
378电子发票存储 (diànzǐ fāpiào cúnchǔ) – E-invoice storage – Lưu trữ hóa đơn điện tử
379多币种发票 (duō bì zhǒng fāpiào) – Multi-currency invoice – Hóa đơn đa tiền tệ
380退货发票管理 (tuìhuò fāpiào guǎnlǐ) – Return invoice management – Quản lý hóa đơn hàng trả
381临时发票处理 (línshí fāpiào chǔlǐ) – Temporary invoice processing – Xử lý hóa đơn tạm thời
382发票分类标准 (fāpiào fēnlèi biāozhǔn) – Invoice classification standard – Tiêu chuẩn phân loại hóa đơn
383审计发票数据 (shěnjì fāpiào shùjù) – Audit invoice data – Kiểm toán dữ liệu hóa đơn
384自动税额计算 (zìdòng shuì’é jìsuàn) – Auto tax calculation – Tính thuế tự động
385税局反馈信息 (shuìjú fǎnkuì xìnxī) – Tax bureau feedback – Phản hồi từ cơ quan thuế
386发票格式标准 (fāpiào géshì biāozhǔn) – Invoice format standard – Chuẩn định dạng hóa đơn
387发票红冲处理 (fāpiào hóngchōng chǔlǐ) – Red correction processing – Xử lý hóa đơn điều chỉnh đỏ
388税收合规管理 (shuìshōu hēguī guǎnlǐ) – Tax compliance management – Quản lý tuân thủ thuế
389发票核销机制 (fāpiào héxiāo jīzhì) – Invoice verification mechanism – Cơ chế đối chiếu hóa đơn
390开票数据接口 (kāipiào shùjù jiēkǒu) – Invoicing data interface – Giao diện dữ liệu lập hóa đơn
391发票接收确认 (fāpiào jiēshōu quèrèn) – Invoice receipt confirmation – Xác nhận nhận hóa đơn
392区块链发票技术 (qūkuài liàn fāpiào jìshù) – Blockchain invoicing technology – Công nghệ hóa đơn chuỗi khối
393自动匹配发票 (zìdòng pǐpèi fāpiào) – Auto-matching invoice – Tự động đối chiếu hóa đơn
394发票权限审批 (fāpiào quánxiàn shěnpī) – Invoice authority approval – Phê duyệt quyền lập hóa đơn
395税控发票开具 (shuìkòng fāpiào kāijù) – Tax-controlled invoicing – Xuất hóa đơn có kiểm soát thuế
396二维码发票下载 (èrwéimǎ fāpiào xiàzài) – QR invoice download – Tải hóa đơn mã QR
397财务共享平台 (cáiwù gòngxiǎng píngtái) – Financial shared platform – Nền tảng tài chính chia sẻ
398多角色审批机制 (duō juésè shěnpī jīzhì) – Multi-role approval mechanism – Cơ chế phê duyệt đa vai trò
399发票开具模板 (fāpiào kāijù móbǎn) – Invoicing template – Mẫu lập hóa đơn
400票据真实性校验 (piàojù zhēnshí xìng jiàoyàn) – Invoice authenticity verification – Kiểm tra tính xác thực hóa đơn
401电子签章验证 (diànzǐ qiānzhāng yànzhèng) – E-signature verification – Xác minh chữ ký điện tử
402金额大小写自动转换 (jīn’é dàxiǎoxiě zìdòng zhuǎnhuàn) – Auto upper-lowercase amount conversion – Chuyển đổi chữ số hóa đơn tự động
403合并开票 (hébìng kāipiào) – Consolidated invoicing – Xuất hóa đơn gộp
404开票单位管理 (kāipiào dānwèi guǎnlǐ) – Billing entity management – Quản lý đơn vị phát hành hóa đơn
405开票地点记录 (kāipiào dìdiǎn jìlù) – Billing location record – Ghi lại địa điểm lập hóa đơn
406内部发票流转 (nèibù fāpiào liúzhuǎn) – Internal invoice circulation – Lưu chuyển hóa đơn nội bộ
407票据档案管理 (piàojù dàng’àn guǎnlǐ) – Invoice archive management – Quản lý hồ sơ hóa đơn
408在线发票查询接口 (zàixiàn fāpiào cháxún jiēkǒu) – Online invoice query API – Giao diện tra cứu hóa đơn trực tuyến
409发票接收邮箱 (fāpiào jiēshōu yóuxiāng) – Invoice receiving email – Hộp thư nhận hóa đơn
410发票扫描上传 (fāpiào sǎomiáo shàngchuán) – Invoice scan upload – Tải lên hóa đơn đã quét
411用户发票日志 (yònghù fāpiào rìzhì) – User invoice log – Nhật ký hóa đơn người dùng
412纸质发票邮寄 (zhǐzhì fāpiào yóujì) – Paper invoice mailing – Gửi hóa đơn giấy
413发票开具预警 (fāpiào kāijù yùjǐng) – Invoicing alert – Cảnh báo lập hóa đơn
414自动生成发票 (zìdòng shēngchéng fāpiào) – Auto-generated invoice – Hóa đơn được tạo tự động
415发票编码规则配置 (fāpiào biānmǎ guīzé pèizhì) – Invoice code rule configuration – Cấu hình quy tắc mã hóa hóa đơn
416发票格式转换 (fāpiào géshì zhuǎnhuàn) – Invoice format conversion – Chuyển đổi định dạng hóa đơn
417票据作废日志 (piàojù zuòfèi rìzhì) – Invoice cancellation log – Nhật ký hủy hóa đơn
418发票自动分发 (fāpiào zìdòng fēnfā) – Automatic invoice distribution – Phân phối hóa đơn tự động
419发票审核规则 (fāpiào shěnhé guīzé) – Invoice approval rules – Quy tắc phê duyệt hóa đơn
420票据登记系统 (piàojù dēngjì xìtǒng) – Invoice registration system – Hệ thống đăng ký hóa đơn
421发票打印设置 (fāpiào dǎyìn shèzhì) – Invoice printing settings – Cài đặt in hóa đơn
422发票退回处理 (fāpiào tuìhuí chǔlǐ) – Invoice return processing – Xử lý hóa đơn bị trả lại
423票据编号管理 (piàojù biānhào guǎnlǐ) – Invoice numbering management – Quản lý mã số hóa đơn
424开票接口系统 (kāipiào jiēkǒu xìtǒng) – Invoicing interface system – Hệ thống giao diện lập hóa đơn
425发票验真平台 (fāpiào yànzhēn píngtái) – Invoice verification platform – Nền tảng xác thực hóa đơn
426报税发票导出 (bàoshuì fāpiào dǎochū) – Export tax invoice – Xuất khẩu hóa đơn thuế
427作废发票回收 (zuòfèi fāpiào huíshōu) – Canceled invoice retrieval – Thu hồi hóa đơn đã hủy
428发票处理权限 (fāpiào chǔlǐ quánxiàn) – Invoice processing authority – Quyền xử lý hóa đơn
429发票数据备份 (fāpiào shùjù bèifèn) – Invoice data backup – Sao lưu dữ liệu hóa đơn
430扫码查验功能 (sǎomǎ cháyàn gōngnéng) – QR code verification function – Chức năng quét mã xác minh
431自动识别税率 (zìdòng shíbié shuìlǜ) – Auto tax rate recognition – Nhận diện thuế suất tự động
432扫描录入系统 (sǎomiáo lùrù xìtǒng) – Scanning input system – Hệ thống nhập liệu qua quét
433发票金额识别 (fāpiào jīn’é shíbié) – Invoice amount recognition – Nhận diện số tiền trên hóa đơn
434发票重开申请 (fāpiào chóng kāi shēnqǐng) – Re-issuance request – Yêu cầu xuất lại hóa đơn
435税控盘驱动程序 (shuìkòng pán qūdòng chéngxù) – Tax disk driver – Trình điều khiển thiết bị thuế
436发票字段配置 (fāpiào zìduàn pèizhì) – Invoice field configuration – Cấu hình trường dữ liệu hóa đơn
437开票终端设备 (kāipiào zhōngduān shèbèi) – Invoicing terminal device – Thiết bị đầu cuối lập hóa đơn
438票据异常提醒 (piàojù yìcháng tíxǐng) – Invoice anomaly alert – Cảnh báo bất thường hóa đơn
439合同发票关联 (hétóng fāpiào guānlián) – Contract-invoice linkage – Liên kết hợp đồng – hóa đơn
440客户开票记录 (kèhù kāipiào jìlù) – Customer invoicing record – Hồ sơ xuất hóa đơn khách hàng
441发票库存统计 (fāpiào kùcún tǒngjì) – Invoice inventory statistics – Thống kê tồn kho hóa đơn
442发票用途说明 (fāpiào yòngtú shuōmíng) – Invoice usage description – Mô tả mục đích hóa đơn
443发票折扣处理 (fāpiào zhékòu chǔlǐ) – Invoice discount processing – Xử lý chiết khấu hóa đơn
444开票数据审查 (kāipiào shùjù shěnchá) – Invoicing data review – Rà soát dữ liệu lập hóa đơn
445发票发送状态 (fāpiào fāsòng zhuàngtài) – Invoice delivery status – Trạng thái gửi hóa đơn
446扫描识别接口 (sǎomiáo shíbié jiēkǒu) – Scanning recognition API – Giao diện nhận diện quét
447发票导入日志 (fāpiào dǎorù rìzhì) – Invoice import log – Nhật ký nhập hóa đơn
448财务系统对接 (cáiwù xìtǒng duìjiē) – Financial system integration – Kết nối hệ thống tài chính
449发票异常记录 (fāpiào yìcháng jìlù) – Abnormal invoice record – Ghi chú hóa đơn bất thường
450发票自动核验 (fāpiào zìdòng héyàn) – Auto invoice verification – Tự động kiểm tra hóa đơn
451发票电子归档 (fāpiào diànzǐ guīdàng) – Electronic invoice archiving – Lưu trữ hóa đơn điện tử
452财务凭证生成 (cáiwù píngzhèng shēngchéng) – Financial voucher generation – Tạo phiếu kế toán từ hóa đơn
453发票定期审核 (fāpiào dìngqī shěnhé) – Periodic invoice audit – Kiểm tra hóa đơn định kỳ
454发票状态回传 (fāpiào zhuàngtài huíchuán) – Invoice status feedback – Phản hồi trạng thái hóa đơn
455作废申请审核 (zuòfèi shēnqǐng shěnhé) – Cancellation request review – Duyệt yêu cầu hủy hóa đơn
456发票审核日志 (fāpiào shěnhé rìzhì) – Invoice review log – Nhật ký kiểm duyệt hóa đơn
457系统开票权限 (xìtǒng kāipiào quánxiàn) – System invoicing rights – Quyền lập hóa đơn trong hệ thống
458发票发放控制 (fāpiào fāfàng kòngzhì) – Invoice distribution control – Kiểm soát phát hành hóa đơn
459数据一致性校验 (shùjù yīzhì xìng jiàoyàn) – Data consistency check – Kiểm tra tính nhất quán dữ liệu
460开票信息接口 (kāipiào xìnxī jiēkǒu) – Invoice information API – Giao diện thông tin hóa đơn
461用户权限配置 (yònghù quánxiàn pèizhì) – User permissions configuration – Cấu hình quyền người dùng
462发票模板设置 (fāpiào móbǎn shèzhì) – Invoice template setup – Thiết lập mẫu hóa đơn
463审批节点配置 (shěnpī jiédiǎn pèizhì) – Approval node configuration – Cấu hình điểm phê duyệt
464发票处理流程图 (fāpiào chǔlǐ liúchéng tú) – Invoice process flowchart – Sơ đồ quy trình xử lý hóa đơn
465电子发票归集平台 (diànzǐ fāpiào guījí píngtái) – E-invoice consolidation platform – Nền tảng tập hợp hóa đơn điện tử
466发票处理SLA (fāpiào chǔlǐ SLA) – Invoice processing SLA – Cam kết xử lý hóa đơn
467扫描件归档管理 (sǎomiáojiàn guīdàng guǎnlǐ) – Scanned document archiving – Quản lý lưu trữ bản quét
468发票打印模板 (fāpiào dǎyìn móbǎn) – Invoice print template – Mẫu in hóa đơn
469开票软件升级 (kāipiào ruǎnjiàn shēngjí) – Invoicing software upgrade – Nâng cấp phần mềm lập hóa đơn
470发票识别系统 (fāpiào shíbié xìtǒng) – Invoice recognition system – Hệ thống nhận diện hóa đơn
471发票状态同步 (fāpiào zhuàngtài tóngbù) – Invoice status synchronization – Đồng bộ trạng thái hóa đơn
472自动发票生成 (zìdòng fāpiào shēngchéng) – Auto invoice generation – Tự động tạo hóa đơn
473发票发送机制 (fāpiào fāsòng jīzhì) – Invoice sending mechanism – Cơ chế gửi hóa đơn
474发票审计跟踪 (fāpiào shěnjì gēnzōng) – Invoice audit trail – Dấu vết kiểm toán hóa đơn
475合同开票信息 (hétóng kāipiào xìnxī) – Contract invoicing info – Thông tin hóa đơn hợp đồng
476发票分类管理 (fāpiào fēnlèi guǎnlǐ) – Invoice category management – Quản lý phân loại hóa đơn
477系统开票日志 (xìtǒng kāipiào rìzhì) – System invoice log – Nhật ký hóa đơn hệ thống
478发票打印权限 (fāpiào dǎyìn quánxiàn) – Invoice printing permission – Quyền in hóa đơn
479票据存档系统 (piàojù cúndàng xìtǒng) – Invoice archiving system – Hệ thống lưu trữ hóa đơn
480发票作废记录 (fāpiào zuòfèi jìlù) – Invoice cancellation record – Ghi chép hủy hóa đơn
481财务核销处理 (cáiwù héxiāo chǔlǐ) – Financial clearing process – Quy trình đối chiếu hóa đơn
482发票处理节点 (fāpiào chǔlǐ jiédiǎn) – Invoice processing node – Điểm xử lý hóa đơn
483纸质发票留存 (zhǐzhì fāpiào liúcún) – Paper invoice retention – Lưu giữ hóa đơn giấy
484发票验证功能 (fāpiào yànzhèng gōngnéng) – Invoice verification function – Chức năng xác minh hóa đơn
485开票流程优化 (kāipiào liúchéng yōuhuà) – Invoicing process optimization – Tối ưu quy trình lập hóa đơn
486发票版本控制 (fāpiào bǎnběn kòngzhì) – Invoice version control – Kiểm soát phiên bản hóa đơn
487发票明细导出 (fāpiào míngxì dǎochū) – Invoice detail export – Xuất chi tiết hóa đơn
488发票审核权限 (fāpiào shěnhé quánxiàn) – Invoice approval authority – Quyền duyệt hóa đơn
489自动化税票处理 (zìdòng huà shuìpiào chǔlǐ) – Automated tax invoice handling – Tự động xử lý hóa đơn thuế
490批量导入发票 (pīliàng dǎorù fāpiào) – Bulk invoice import – Nhập hàng loạt hóa đơn
491发票下载链接 (fāpiào xiàzài liànjiē) – Invoice download link – Liên kết tải hóa đơn
492开票单位信息 (kāipiào dānwèi xìnxī) – Billing unit information – Thông tin đơn vị lập hóa đơn
493发票模板版本 (fāpiào móbǎn bǎnběn) – Invoice template version – Phiên bản mẫu hóa đơn
494自动发票核对 (zìdòng fāpiào héduì) – Automatic invoice checking – Tự động đối chiếu hóa đơn
495发票报错信息 (fāpiào bàocuò xìnxī) – Invoice error report – Thông báo lỗi hóa đơn
496数据发票比对 (shùjù fāpiào bǐduì) – Data-invoice matching – So khớp dữ liệu và hóa đơn
497发票签名机制 (fāpiào qiānmíng jīzhì) – Invoice signature mechanism – Cơ chế ký hóa đơn
498发票状态更新 (fāpiào zhuàngtài gēngxīn) – Invoice status update – Cập nhật trạng thái hóa đơn
499异常票据提醒 (yìcháng piàojù tíxǐng) – Abnormal invoice alert – Cảnh báo hóa đơn bất thường
500发票附件上传 (fāpiào fùjiàn shàngchuán) – Invoice attachment upload – Tải lên tệp đính kèm hóa đơn
501云端发票系统 (yúnduān fāpiào xìtǒng) – Cloud-based invoicing system – Hệ thống hóa đơn đám mây
502发票识别准确率 (fāpiào shíbié zhǔnquè lǜ) – Invoice recognition accuracy – Độ chính xác nhận diện hóa đơn
503发票处理优先级 (fāpiào chǔlǐ yōuxiān jí) – Invoice processing priority – Mức ưu tiên xử lý hóa đơn
504发票接收邮箱 (fāpiào jiēshōu yóuxiāng) – Invoice receiving email – Email nhận hóa đơn
505扫码自动录入 (sǎomǎ zìdòng lùrù) – Auto-entry by scanning – Tự động nhập liệu bằng quét mã
506多语言发票模板 (duō yǔyán fāpiào móbǎn) – Multilingual invoice template – Mẫu hóa đơn đa ngôn ngữ
507发票付款状态 (fāpiào fùkuǎn zhuàngtài) – Invoice payment status – Trạng thái thanh toán hóa đơn
508发票调整单 (fāpiào tiáozhěng dān) – Invoice adjustment form – Phiếu điều chỉnh hóa đơn
509税务发票接口 (shuìwù fāpiào jiēkǒu) – Tax invoice interface – Giao diện hóa đơn thuế
510发票授权码 (fāpiào shòuquán mǎ) – Invoice authorization code – Mã ủy quyền hóa đơn
511客户发票编号 (kèhù fāpiào biānhào) – Customer invoice number – Số hóa đơn của khách hàng
512发票汇总报表 (fāpiào huìzǒng bàobiǎo) – Invoice summary report – Báo cáo tổng hợp hóa đơn
513电子发票签章 (diànzǐ fāpiào qiānzhāng) – E-invoice signature – Chữ ký hóa đơn điện tử
514发票开具人 (fāpiào kāijù rén) – Invoice issuer – Người lập hóa đơn
515税务发票打印 (shuìwù fāpiào dǎyìn) – Tax invoice printing – In hóa đơn thuế
516账单与发票匹配 (zhàngdān yǔ fāpiào pǐpèi) – Invoice-bill matching – Đối chiếu hóa đơn và hóa đơn thanh toán
517扫描发票图像 (sǎomiáo fāpiào túxiàng) – Scanned invoice image – Hình ảnh hóa đơn đã quét
518发票历史记录 (fāpiào lìshǐ jìlù) – Invoice history record – Lịch sử hóa đơn
519发票结算状态 (fāpiào jiésuàn zhuàngtài) – Invoice settlement status – Trạng thái quyết toán hóa đơn
520发票导入模板 (fāpiào dǎorù móbǎn) – Invoice import template – Mẫu nhập hóa đơn
521跨部门发票处理 (kuà bùmén fāpiào chǔlǐ) – Cross-department invoice handling – Xử lý hóa đơn liên phòng ban
522客户发票验证 (kèhù fāpiào yànzhèng) – Customer invoice verification – Kiểm tra hóa đơn khách hàng
523发票打印参数 (fāpiào dǎyìn cānshù) – Invoice print parameters – Thông số in hóa đơn
524发票接收确认 (fāpiào jiēshōu quèrèn) – Invoice receipt confirmation – Xác nhận đã nhận hóa đơn
525自动验证机制 (zìdòng yànzhèng jīzhì) – Auto-verification mechanism – Cơ chế xác minh tự động
526发票打印格式 (fāpiào dǎyìn géshì) – Invoice print format – Định dạng in hóa đơn
527发票代码规则 (fāpiào dàimǎ guīzé) – Invoice code rules – Quy tắc mã hóa đơn
528发票管理模块 (fāpiào guǎnlǐ mókuài) – Invoice management module – Mô-đun quản lý hóa đơn
529发票提交记录 (fāpiào tíjiāo jìlù) – Invoice submission record – Ghi nhận nộp hóa đơn
530发票变更请求 (fāpiào biàngēng qǐngqiú) – Invoice change request – Yêu cầu thay đổi hóa đơn
531发票有效天数 (fāpiào yǒuxiào tiānshù) – Invoice validity period – Thời hạn hiệu lực hóa đơn
532发票接收人邮箱 (fāpiào jiēshōu rén yóuxiāng) – Invoice recipient email – Email người nhận hóa đơn
533自动开票设置 (zìdòng kāipiào shèzhì) – Auto-invoicing settings – Cài đặt lập hóa đơn tự động
534发票计税方式 (fāpiào jìshuì fāngshì) – Invoice tax calculation method – Phương thức tính thuế hóa đơn
535异常发票处理 (yìcháng fāpiào chǔlǐ) – Abnormal invoice handling – Xử lý hóa đơn bất thường
536财务发票流程 (cáiwù fāpiào liúchéng) – Financial invoice process – Quy trình hóa đơn kế toán
537发票提醒功能 (fāpiào tíxǐng gōngnéng) – Invoice reminder function – Chức năng nhắc hóa đơn
538发票金额校验 (fāpiào jīn’é jiàoyàn) – Invoice amount verification – Kiểm tra số tiền hóa đơn
539附件发票匹配 (fùjiàn fāpiào pǐpèi) – Attachment-invoice matching – Đối chiếu tệp đính kèm và hóa đơn
540发票授权人员 (fāpiào shòuquán rényuán) – Authorized invoicer – Người được ủy quyền lập hóa đơn
541发票日志导出 (fāpiào rìzhì dǎochū) – Invoice log export – Xuất nhật ký hóa đơn
542发票审计报告 (fāpiào shěnjì bàogào) – Invoice audit report – Báo cáo kiểm toán hóa đơn
543发票审批环节 (fāpiào shěnpī huánjié) – Invoice approval stage – Giai đoạn phê duyệt hóa đơn
544发票用途说明 (fāpiào yòngtú shuōmíng) – Invoice purpose description – Mô tả mục đích sử dụng hóa đơn
545发票差异分析 (fāpiào chāyì fēnxī) – Invoice discrepancy analysis – Phân tích sai lệch hóa đơn
546发票支付匹配 (fāpiào zhīfù pǐpèi) – Invoice-payment matching – Đối chiếu hóa đơn và thanh toán
547发票数据同步 (fāpiào shùjù tóngbù) – Invoice data synchronization – Đồng bộ dữ liệu hóa đơn
548发票下载权限 (fāpiào xiàzài quánxiàn) – Invoice download permission – Quyền tải hóa đơn
549开票时间戳 (kāipiào shíjiān chuō) – Invoice timestamp – Dấu thời gian lập hóa đơn
550发票付款流程 (fāpiào fùkuǎn liúchéng) – Invoice payment process – Quy trình thanh toán hóa đơn
551发票编号规则 (fāpiào biānhào guīzé) – Invoice numbering rule – Quy tắc đánh số hóa đơn
552发票内容摘要 (fāpiào nèiróng zhāiyào) – Invoice content summary – Tóm tắt nội dung hóa đơn
553发票审查机制 (fāpiào shěnchá jīzhì) – Invoice review mechanism – Cơ chế kiểm tra hóa đơn
554客户电子发票 (kèhù diànzǐ fāpiào) – Customer e-invoice – Hóa đơn điện tử khách hàng
555发票重开申请 (fāpiào chóngkāi shēnqǐng) – Invoice reissue request – Yêu cầu phát hành lại hóa đơn
556发票逾期提醒 (fāpiào yúqī tíxǐng) – Overdue invoice alert – Cảnh báo hóa đơn quá hạn
557发票合规检查 (fāpiào héguī jiǎnchá) – Invoice compliance check – Kiểm tra tuân thủ hóa đơn
558发票申报资料 (fāpiào shēnbào zīliào) – Invoice filing documents – Hồ sơ kê khai hóa đơn
559发票收据模板 (fāpiào shōujù móbǎn) – Invoice receipt template – Mẫu biên nhận hóa đơn
560发票金额范围 (fāpiào jīn’é fànwéi) – Invoice amount range – Phạm vi giá trị hóa đơn
561发票有效标识 (fāpiào yǒuxiào biāozhì) – Valid invoice indicator – Dấu hiệu hóa đơn hợp lệ
562发票查重功能 (fāpiào cházhòng gōngnéng) – Invoice duplication check – Chức năng kiểm tra trùng lặp hóa đơn
563发票列印设置 (fāpiào lièyìn shèzhì) – Invoice printing setup – Thiết lập in hóa đơn
564发票传输记录 (fāpiào chuánshū jìlù) – Invoice transmission record – Ghi nhận truyền hóa đơn
565发票状态跟踪 (fāpiào zhuàngtài gēnzōng) – Invoice status tracking – Theo dõi trạng thái hóa đơn
566税控发票认证 (shuìkòng fāpiào rènzhèng) – Tax control invoice authentication – Xác thực hóa đơn có mã số thuế
567发票申请单号 (fāpiào shēnqǐng dānhào) – Invoice request number – Mã đơn xin hóa đơn
568电子发票查验码 (diànzǐ fāpiào cháyàn mǎ) – E-invoice verification code – Mã xác thực hóa đơn điện tử
569发票标签分类 (fāpiào biāoqiān fēnlèi) – Invoice tag classification – Phân loại nhãn hóa đơn
570发票二维码识别 (fāpiào èrwéimǎ shíbié) – Invoice QR code recognition – Nhận diện mã QR hóa đơn
571发票摘要对比 (fāpiào zhāiyào duìbǐ) – Invoice summary comparison – So sánh nội dung hóa đơn
572发票附件下载 (fāpiào fùjiàn xiàzài) – Invoice attachment download – Tải xuống tệp đính kèm hóa đơn
573税务开票限制 (shuìwù kāipiào xiànzhì) – Tax invoice restriction – Hạn chế lập hóa đơn thuế
574发票合并打印 (fāpiào hébìng dǎyìn) – Combined invoice printing – In gộp hóa đơn
575发票拒收处理 (fāpiào jùshōu chǔlǐ) – Invoice rejection handling – Xử lý từ chối hóa đơn
576发票作废原因 (fāpiào zuòfèi yuányīn) – Invoice cancellation reason – Lý do hủy hóa đơn
577发票转移功能 (fāpiào zhuǎnyí gōngnéng) – Invoice transfer function – Chức năng chuyển hóa đơn
578发票数据导入 (fāpiào shùjù dǎorù) – Invoice data import – Nhập dữ liệu hóa đơn
579发票处理策略 (fāpiào chǔlǐ cèlüè) – Invoice handling strategy – Chiến lược xử lý hóa đơn
580自动检测发票异常 (zìdòng jiǎncè fāpiào yìcháng) – Auto-detect invoice anomalies – Tự động phát hiện bất thường hóa đơn
581多张发票合并 (duō zhāng fāpiào hébìng) – Multiple invoice consolidation – Gộp nhiều hóa đơn
582发票统计维度 (fāpiào tǒngjì wéidù) – Invoice statistical dimension – Phân loại thống kê hóa đơn
583发票导出格式 (fāpiào dǎochū géshì) – Invoice export format – Định dạng xuất hóa đơn
584发票提醒频率 (fāpiào tíxǐng pínlǜ) – Invoice reminder frequency – Tần suất nhắc hóa đơn
585发票归档规则 (fāpiào guīdàng guīzé) – Invoice archiving rules – Quy tắc lưu trữ hóa đơn
586发票调阅权限 (fāpiào tiáoyuè quánxiàn) – Invoice viewing permission – Quyền tra cứu hóa đơn
587发票作废审批 (fāpiào zuòfèi shěnpī) – Invoice cancellation approval – Phê duyệt hủy hóa đơn
588开票金额上限 (kāipiào jīn’é shàngxiàn) – Invoice amount limit – Giới hạn số tiền hóa đơn
589发票多语言支持 (fāpiào duō yǔyán zhīchí) – Invoice multilingual support – Hỗ trợ đa ngôn ngữ hóa đơn
590发票打印队列 (fāpiào dǎyìn duìliè) – Invoice print queue – Hàng đợi in hóa đơn
591发票发出通知 (fāpiào fāchū tōngzhī) – Invoice dispatch notification – Thông báo gửi hóa đơn
592发票开具类型 (fāpiào kāijù lèixíng) – Invoice issuing type – Loại hình phát hành hóa đơn
593发票金额审核 (fāpiào jīn’é shěnhé) – Invoice amount audit – Kiểm tra số tiền hóa đơn
594预制发票模板 (yùzhì fāpiào móbǎn) – Predefined invoice template – Mẫu hóa đơn định sẵn
595发票统计报表 (fāpiào tǒngjì bàobiǎo) – Invoice statistics report – Báo cáo thống kê hóa đơn
596供应商发票管理 (gōngyìngshāng fāpiào guǎnlǐ) – Supplier invoice management – Quản lý hóa đơn nhà cung cấp
597发票申请流程 (fāpiào shēnqǐng liúchéng) – Invoice application process – Quy trình xin cấp hóa đơn
598异地开票 (yìdì kāipiào) – Cross-region invoicing – Lập hóa đơn từ nơi khác
599发票签收记录 (fāpiào qiānshōu jìlù) – Invoice receipt record – Ghi nhận ký nhận hóa đơn
600发票数据比对 (fāpiào shùjù bǐduì) – Invoice data comparison – So sánh dữ liệu hóa đơn
601历史发票导出 (lìshǐ fāpiào dǎochū) – Historical invoice export – Xuất hóa đơn lịch sử
602发票合规验证 (fāpiào héguī yànzhèng) – Invoice compliance verification – Xác minh tính hợp lệ của hóa đơn
603自动生成发票 (zìdòng shēngchéng fāpiào) – Auto-generate invoice – Tự động tạo hóa đơn
604发票退回原因 (fāpiào tuìhuí yuányīn) – Invoice return reason – Lý do trả lại hóa đơn
605批量开具发票 (pīliàng kāijù fāpiào) – Batch invoice issuance – Lập hóa đơn hàng loạt
606发票编号追踪 (fāpiào biānhào zhuīzōng) – Invoice number tracking – Theo dõi số hóa đơn
607发票状态变更 (fāpiào zhuàngtài biàngēng) – Invoice status change – Thay đổi trạng thái hóa đơn
608发票系统对接 (fāpiào xìtǒng duìjiē) – Invoice system integration – Kết nối hệ thống hóa đơn
609发票日志记录 (fāpiào rìzhì jìlù) – Invoice log record – Nhật ký hóa đơn
610发票模板维护 (fāpiào móbǎn wéihù) – Invoice template maintenance – Bảo trì mẫu hóa đơn
611客户发票明细 (kèhù fāpiào míngxì) – Customer invoice details – Chi tiết hóa đơn khách hàng
612发票影像归档 (fāpiào yǐngxiàng guīdàng) – Invoice image archiving – Lưu trữ hình ảnh hóa đơn
613手动录入发票 (shǒudòng lùrù fāpiào) – Manual invoice entry – Nhập hóa đơn thủ công
614发票认证码验证 (fāpiào rènzhèng mǎ yànzhèng) – Invoice code verification – Xác minh mã hóa đơn
615发票审批工作流 (fāpiào shěnpī gōngzuòliú) – Invoice approval workflow – Luồng phê duyệt hóa đơn
616开票人签名 (kāipiào rén qiānmíng) – Issuer’s signature – Chữ ký người lập hóa đơn
617发票编号解析 (fāpiào biānhào jiěxī) – Invoice number parsing – Phân tích số hóa đơn
618发票用途类别 (fāpiào yòngtú lèibié) – Invoice usage category – Phân loại mục đích hóa đơn
619发票格式模板 (fāpiào géshì móbǎn) – Invoice format template – Mẫu định dạng hóa đơn
620纸质发票编号 (zhǐzhì fāpiào biānhào) – Paper invoice number – Số hóa đơn giấy
621增值税发票识别 (zēngzhíshuì fāpiào shíbié) – VAT invoice recognition – Nhận diện hóa đơn VAT
622发票签名认证 (fāpiào qiānmíng rènzhèng) – Invoice signature authentication – Xác thực chữ ký hóa đơn
623发票内容导出 (fāpiào nèiróng dǎochū) – Invoice content export – Xuất nội dung hóa đơn
624审计用发票汇总 (shěnjì yòng fāpiào huìzǒng) – Audit invoice summary – Tổng hợp hóa đơn phục vụ kiểm toán
625发票付款核对 (fāpiào fùkuǎn héduì) – Invoice payment reconciliation – Đối chiếu thanh toán hóa đơn
626发票生成规则 (fāpiào shēngchéng guīzé) – Invoice generation rules – Quy tắc tạo hóa đơn
627收入发票类别 (shōurù fāpiào lèibié) – Revenue invoice type – Loại hóa đơn thu nhập
628成本发票匹配 (chéngběn fāpiào pǐpèi) – Cost invoice matching – Đối chiếu hóa đơn chi phí
629发票统计口径 (fāpiào tǒngjì kǒujìng) – Invoice statistical scope – Phạm vi thống kê hóa đơn
630电子发票模板维护 (diànzǐ fāpiào móbǎn wéihù) – E-invoice template maintenance – Bảo trì mẫu hóa đơn điện tử
631发票拆分处理 (fāpiào chāifēn chǔlǐ) – Invoice splitting – Xử lý tách hóa đơn
632系统发票对账 (xìtǒng fāpiào duìzhàng) – System invoice reconciliation – Đối chiếu hóa đơn trong hệ thống
633电子发票分发 (diànzǐ fāpiào fēnfā) – E-invoice distribution – Phân phối hóa đơn điện tử
634发票退税处理 (fāpiào tuìshuì chǔlǐ) – Invoice tax refund processing – Xử lý hoàn thuế hóa đơn
635发票结算周期 (fāpiào jiésuàn zhōuqī) – Invoice settlement cycle – Chu kỳ quyết toán hóa đơn
636供应链发票对接 (gōngyìngliàn fāpiào duìjiē) – Supply chain invoice integration – Tích hợp hóa đơn chuỗi cung ứng
637发票审批规则 (fāpiào shěnpī guīzé) – Invoice approval rules – Quy tắc phê duyệt hóa đơn
638发票状态汇总 (fāpiào zhuàngtài huìzǒng) – Invoice status summary – Tổng hợp trạng thái hóa đơn
639发票上传限制 (fāpiào shàngchuán xiànzhì) – Invoice upload limit – Giới hạn tải hóa đơn
640合同与发票匹配 (hétóng yǔ fāpiào pǐpèi) – Contract-invoice matching – Đối chiếu hợp đồng và hóa đơn
641发票抬头错误 (fāpiào táitóu cuòwù) – Invoice title error – Sai tên đơn vị trên hóa đơn
642增值税专用发票认证 (zēngzhíshuì zhuānyòng fāpiào rènzhèng) – Special VAT invoice authentication – Xác thực hóa đơn VAT đặc thù
643预开发票编号 (yù kāi fāpiào biānhào) – Pre-invoice number – Mã số hóa đơn dự kiến
644发票有效性验证 (fāpiào yǒuxiàoxìng yànzhèng) – Invoice validity verification – Kiểm tra tính hợp lệ của hóa đơn
645电子发票服务平台 (diànzǐ fāpiào fúwù píngtái) – E-invoice service platform – Nền tảng dịch vụ hóa đơn điện tử
646发票审核人 (fāpiào shěnhérén) – Invoice auditor – Người kiểm tra hóa đơn
647发票归属单位 (fāpiào guīshǔ dānwèi) – Invoice assigned unit – Đơn vị sở hữu hóa đơn
648系统自动开票 (xìtǒng zìdòng kāipiào) – System auto invoicing – Hệ thống tự động xuất hóa đơn
649发票折让记录 (fāpiào zhēràng jìlù) – Invoice discount record – Ghi chú giảm trừ hóa đơn
650分公司开票权限 (fēngōngsī kāipiào quánxiàn) – Subsidiary invoice authority – Quyền xuất hóa đơn của chi nhánh
651发票接收日期 (fāpiào jiēshōu rìqī) – Invoice receiving date – Ngày nhận hóa đơn
652发票销项税额 (fāpiào xiāoxiàng shuì’é) – Output tax on invoice – Thuế GTGT đầu ra trên hóa đơn
653发票进项税额 (fāpiào jìnxiàng shuì’é) – Input tax on invoice – Thuế GTGT đầu vào trên hóa đơn
654发票金额不符 (fāpiào jīn’é bùfú) – Invoice amount mismatch – Chênh lệch số tiền hóa đơn
655开票软件版本 (kāipiào ruǎnjiàn bǎnběn) – Invoice software version – Phiên bản phần mềm hóa đơn
656虚开发票风险 (xūkāi fāpiào fēngxiǎn) – Fake invoice risk – Rủi ro lập hóa đơn khống
657发票核算方式 (fāpiào hésuàn fāngshì) – Invoice accounting method – Phương pháp hạch toán hóa đơn
658电子发票格式规范 (diànzǐ fāpiào géshì guīfàn) – E-invoice format standard – Tiêu chuẩn định dạng hóa đơn điện tử
659发票系统权限分配 (fāpiào xìtǒng quánxiàn fēnpèi) – Invoice system permission allocation – Phân quyền hệ thống hóa đơn
660发票付款周期 (fāpiào fùkuǎn zhōuqī) – Invoice payment cycle – Chu kỳ thanh toán hóa đơn
661发票数据异常预警 (fāpiào shùjù yìcháng yùjǐng) – Invoice data anomaly alert – Cảnh báo bất thường dữ liệu hóa đơn
662发票扫描归档 (fāpiào sǎomiáo guīdàng) – Invoice scanning and archiving – Quét và lưu trữ hóa đơn
663非法发票识别 (fēifǎ fāpiào shíbié) – Illegal invoice identification – Nhận diện hóa đơn bất hợp pháp
664发票客户代码 (fāpiào kèhù dàimǎ) – Invoice customer code – Mã khách hàng hóa đơn
665系统异常开票记录 (xìtǒng yìcháng kāipiào jìlù) – Abnormal invoice record – Ghi nhận hóa đơn phát hành lỗi
666开票人员权限控制 (kāipiào rényuán quánxiàn kòngzhì) – Invoicing staff access control – Kiểm soát quyền người lập hóa đơn
667发票审批超时 (fāpiào shěnpī chāoshí) – Invoice approval timeout – Quá hạn phê duyệt hóa đơn
668发票金额修改记录 (fāpiào jīn’é xiūgǎi jìlù) – Invoice amount modification record – Ghi nhận thay đổi số tiền hóa đơn
669发票推送失败 (fāpiào tuīsòng shībài) – Invoice push failed – Gửi hóa đơn thất bại
670发票作废流程配置 (fāpiào zuòfèi liúchéng pèizhì) – Voiding process configuration – Cấu hình quy trình hủy hóa đơn
671发票账龄分析 (fāpiào zhànglíng fēnxī) – Invoice aging analysis – Phân tích tuổi nợ hóa đơn
672发票凭证自动生成 (fāpiào píngzhèng zìdòng shēngchéng) – Auto-generate invoice voucher – Tự động sinh chứng từ hóa đơn
673发票项目明细核对 (fāpiào xiàngmù míngxì héduì) – Itemized invoice verification – Đối chiếu chi tiết hóa đơn
674发票内容修改审批 (fāpiào nèiróng xiūgǎi shěnpī) – Invoice content modification approval – Phê duyệt sửa đổi nội dung hóa đơn
675发票系统异常处理 (fāpiào xìtǒng yìcháng chǔlǐ) – Invoice system error handling – Xử lý lỗi hệ thống hóa đơn
676发票过期处理 (fāpiào guòqī chǔlǐ) – Expired invoice handling – Xử lý hóa đơn quá hạn
677发票内容重复 (fāpiào nèiróng chóngfù) – Duplicate invoice content – Trùng nội dung hóa đơn
678发票统计模块 (fāpiào tǒngjì mókuài) – Invoice statistics module – Mô-đun thống kê hóa đơn
679发票管理权限 (fāpiào guǎnlǐ quánxiàn) – Invoice management rights – Quyền quản lý hóa đơn
680发票附件下载 (fāpiào fùjiàn xiàzài) – Invoice attachment download – Tải xuống phụ lục hóa đơn
681发票异常提醒 (fāpiào yìcháng tíxǐng) – Invoice anomaly reminder – Nhắc nhở lỗi hóa đơn
682发票状态历史 (fāpiào zhuàngtài lìshǐ) – Invoice status history – Lịch sử trạng thái hóa đơn
683发票客户对账单 (fāpiào kèhù duìzhàngdān) – Customer invoice statement – Bảng đối chiếu hóa đơn với khách hàng
684发票货物清单 (fāpiào huòwù qīngdān) – Invoice goods list – Danh sách hàng hóa trong hóa đơn
685发票生成任务调度 (fāpiào shēngchéng rènwù diàodù) – Invoice task scheduling – Lập lịch tạo hóa đơn
686发票数据导入模板 (fāpiào shùjù dǎorù móbǎn) – Invoice data import template – Mẫu nhập dữ liệu hóa đơn
687发票撤回权限 (fāpiào chèhuí quánxiàn) – Invoice recall permission – Quyền thu hồi hóa đơn
688发票处理流程优化 (fāpiào chǔlǐ liúchéng yōuhuà) – Invoice process optimization – Tối ưu quy trình xử lý hóa đơn
689发票备注栏 (fāpiào bèizhù lán) – Invoice remarks section – Mục ghi chú của hóa đơn
690发票记录追踪 (fāpiào jìlù zhuīzōng) – Invoice record tracking – Theo dõi lịch sử hóa đơn
691发票导出功能 (fāpiào dǎochū gōngnéng) – Invoice export function – Chức năng xuất hóa đơn
692发票入账时间 (fāpiào rùzhàng shíjiān) – Invoice booking time – Thời điểm ghi sổ hóa đơn
693发票信息加密 (fāpiào xìnxī jiāmì) – Invoice data encryption – Mã hóa thông tin hóa đơn
694发票原始记录 (fāpiào yuánshǐ jìlù) – Original invoice record – Bản ghi gốc của hóa đơn
695发票汇总表 (fāpiào huìzǒng biǎo) – Invoice summary sheet – Bảng tổng hợp hóa đơn
696发票手动录入 (fāpiào shǒudòng lùrù) – Manual invoice entry – Nhập hóa đơn thủ công
697发票税率设置 (fāpiào shuìlǜ shèzhì) – Invoice tax rate setting – Cài đặt thuế suất hóa đơn
698发票模板管理 (fāpiào móbǎn guǎnlǐ) – Invoice template management – Quản lý mẫu hóa đơn
699发票使用日志 (fāpiào shǐyòng rìzhì) – Invoice usage log – Nhật ký sử dụng hóa đơn
700发票权限分级 (fāpiào quánxiàn fēnjí) – Hierarchical invoice permissions – Phân cấp quyền hóa đơn
701发票归属人 (fāpiào guīshǔ rén) – Invoice owner – Người sở hữu hóa đơn
702发票回执处理 (fāpiào huízhí chǔlǐ) – Invoice receipt handling – Xử lý biên nhận hóa đơn
703发票金额对账 (fāpiào jīn’é duìzhàng) – Invoice amount reconciliation – Đối chiếu số tiền hóa đơn
704发票附件上传 (fāpiào fùjiàn shàngchuán) – Invoice attachment upload – Tải lên phụ lục hóa đơn
705发票模板下载 (fāpiào móbǎn xiàzài) – Invoice template download – Tải xuống mẫu hóa đơn
706发票记录删除 (fāpiào jìlù shānchú) – Invoice record deletion – Xóa bản ghi hóa đơn
707发票重开发申请 (fāpiào chóng kāifā shēnqǐng) – Re-issuance request – Yêu cầu phát hành lại hóa đơn
708发票入账模块 (fāpiào rùzhàng mókuài) – Invoice entry module – Mô-đun ghi sổ hóa đơn
709发票抬头变更 (fāpiào táitóu biàngēng) – Invoice title change – Thay đổi tên đơn vị trên hóa đơn
710发票税额误差 (fāpiào shuì’é wùchā) – Tax amount discrepancy – Sai lệch số thuế trên hóa đơn
711发票影像采集 (fāpiào yǐngxiàng cǎijí) – Invoice image capture – Quét ảnh hóa đơn
712发票审查流程 (fāpiào shěnchá liúchéng) – Invoice review process – Quy trình rà soát hóa đơn
713发票作废记录 (fāpiào zuòfèi jìlù) – Invoice void record – Ghi nhận hóa đơn bị hủy
714发票红字备注 (fāpiào hóngzì bèizhù) – Red-letter invoice note – Ghi chú hóa đơn điều chỉnh
715发票来源渠道 (fāpiào láiyuán qúdào) – Invoice source channel – Kênh phát sinh hóa đơn
716发票归档编号 (fāpiào guīdàng biānhào) – Archiving invoice number – Số lưu trữ hóa đơn
717发票关联业务 (fāpiào guānlián yèwù) – Business linked to invoice – Nghiệp vụ liên quan đến hóa đơn
718发票模板修改 (fāpiào móbǎn xiūgǎi) – Invoice template modification – Chỉnh sửa mẫu hóa đơn
719发票付款确认 (fāpiào fùkuǎn quèrèn) – Invoice payment confirmation – Xác nhận thanh toán hóa đơn
720发票自动匹配 (fāpiào zìdòng pǐpèi) – Automatic invoice matching – Tự động đối chiếu hóa đơn
721发票异常修正 (fāpiào yìcháng xiūzhèng) – Invoice anomaly correction – Sửa lỗi hóa đơn bất thường
722发票打印日志 (fāpiào dǎyìn rìzhì) – Invoice print log – Nhật ký in hóa đơn
723发票确认节点 (fāpiào quèrèn jiédiǎn) – Invoice approval checkpoint – Điểm xác nhận hóa đơn
724发票误开发处理 (fāpiào wù kāifā chǔlǐ) – Mistaken invoice handling – Xử lý hóa đơn xuất sai
725发票发放管理 (fāpiào fāfàng guǎnlǐ) – Invoice distribution management – Quản lý phát hành hóa đơn
726发票导入任务 (fāpiào dǎorù rènwù) – Invoice import task – Nhiệm vụ nhập dữ liệu hóa đơn
727发票合规检测 (fāpiào héguī jiǎncè) – Invoice compliance check – Kiểm tra tuân thủ hóa đơn
728发票审批人设置 (fāpiào shěnpī rén shèzhì) – Invoice approver setting – Cài đặt người phê duyệt hóa đơn
729发票开具日志 (fāpiào kāijù rìzhì) – Invoice issuance log – Nhật ký phát hành hóa đơn
730发票分配规则 (fāpiào fēnpèi guīzé) – Invoice allocation rules – Quy tắc phân bổ hóa đơn
731发票系统维护 (fāpiào xìtǒng wéihù) – Invoice system maintenance – Bảo trì hệ thống hóa đơn
732发票审核提醒 (fāpiào shěnhé tíxǐng) – Invoice review reminder – Nhắc nhở kiểm duyệt hóa đơn
733发票用途说明 (fāpiào yòngtú shuōmíng) – Invoice usage description – Mô tả mục đích sử dụng hóa đơn
734发票明细导出 (fāpiào míngxì dǎochū) – Invoice details export – Xuất chi tiết hóa đơn
735发票存档策略 (fāpiào cúndàng cèlüè) – Invoice archiving policy – Chính sách lưu trữ hóa đơn
736发票识别精度 (fāpiào shíbié jīngdù) – Invoice recognition accuracy – Độ chính xác nhận dạng hóa đơn
737发票图像识别 (fāpiào túxiàng shíbié) – Invoice image recognition – Nhận diện hình ảnh hóa đơn
738发票号码校验 (fāpiào hàomǎ jiàoyàn) – Invoice number verification – Kiểm tra mã số hóa đơn
739发票多语言支持 (fāpiào duō yǔyán zhīchí) – Multilingual invoice support – Hỗ trợ hóa đơn đa ngôn ngữ
740发票区域识别 (fāpiào qūyù shíbié) – Invoice zone detection – Phát hiện vùng trên hóa đơn
741发票打印配置 (fāpiào dǎyìn pèizhì) – Invoice print configuration – Cấu hình in hóa đơn
742发票处理状态 (fāpiào chǔlǐ zhuàngtài) – Invoice processing status – Trạng thái xử lý hóa đơn
743发票模板定制 (fāpiào móbǎn dìngzhì) – Invoice template customization – Tùy chỉnh mẫu hóa đơn
744发票识别错误 (fāpiào shíbié cuòwù) – Invoice recognition error – Lỗi nhận dạng hóa đơn
745发票索引编号 (fāpiào suǒyǐn biānhào) – Invoice index number – Mã chỉ mục hóa đơn
746发票补打申请 (fāpiào bǔ dǎ shēnqǐng) – Reprint invoice request – Yêu cầu in lại hóa đơn
747发票风险监控 (fāpiào fēngxiǎn jiānkòng) – Invoice risk monitoring – Giám sát rủi ro hóa đơn
748发票管理流程 (fāpiào guǎnlǐ liúchéng) – Invoice management workflow – Quy trình quản lý hóa đơn
749发票审批流程图 (fāpiào shěnpī liúchéng tú) – Invoice approval flowchart – Lưu đồ phê duyệt hóa đơn
750发票重复检测 (fāpiào chóngfù jiǎncè) – Duplicate invoice detection – Phát hiện hóa đơn trùng
751发票编辑权限 (fāpiào biānjí quánxiàn) – Invoice editing permission – Quyền chỉnh sửa hóa đơn
752发票抬头自动填充 (fāpiào táitóu zìdòng tiánchōng) – Auto-fill invoice title – Tự động điền đơn vị trên hóa đơn
753发票关联模块 (fāpiào guānlián mókuài) – Invoice linkage module – Mô-đun liên kết hóa đơn
754发票下载记录 (fāpiào xiàzài jìlù) – Invoice download log – Nhật ký tải hóa đơn
755发票识别模板 (fāpiào shíbié móbǎn) – Invoice recognition template – Mẫu nhận dạng hóa đơn
756发票作废审批 (fāpiào zuòfèi shěnpī) – Void invoice approval – Phê duyệt hủy hóa đơn
757发票信息修订 (fāpiào xìnxī xiūdìng) – Invoice information revision – Chỉnh sửa thông tin hóa đơn
758发票识别速度 (fāpiào shíbié sùdù) – Invoice recognition speed – Tốc độ nhận dạng hóa đơn
759发票文件格式 (fāpiào wénjiàn géshì) – Invoice file format – Định dạng tệp hóa đơn
760发票归属确认 (fāpiào guīshǔ quèrèn) – Invoice ownership confirmation – Xác nhận người chịu trách nhiệm hóa đơn
761发票系统操作员 (fāpiào xìtǒng cāozuòyuán) – Invoice system operator – Nhân viên vận hành hệ thống hóa đơn
762发票角色权限 (fāpiào juésè quánxiàn) – Invoice role permissions – Quyền theo vai trò đối với hóa đơn
763发票信息披露 (fāpiào xìnxī pīlù) – Invoice information disclosure – Công khai thông tin hóa đơn
764发票增删改查 (fāpiào zēng shān gǎi chá) – Invoice CRUD operations – Các thao tác tạo, xóa, sửa, tra cứu hóa đơn
765发票跨系统整合 (fāpiào kuà xìtǒng zhěnghé) – Cross-system invoice integration – Tích hợp hóa đơn giữa các hệ thống
766发票客户识别码 (fāpiào kèhù shíbié mǎ) – Invoice customer ID code – Mã định danh khách hàng hóa đơn
767发票打印历史 (fāpiào dǎyìn lìshǐ) – Invoice printing history – Lịch sử in hóa đơn
768发票红冲审批流程 (fāpiào hóngchōng shěnpī liúchéng) – Red flush approval process – Quy trình phê duyệt hóa đơn điều chỉnh
769发票扫描归档 (fāpiào sǎomiáo guīdàng) – Scanned invoice archiving – Lưu trữ hóa đơn đã quét
770发票编号规则 (fāpiào biānhào guīzé) – Invoice numbering rules – Quy tắc đánh số hóa đơn
771发票字段说明 (fāpiào zìduàn shuōmíng) – Invoice field description – Mô tả các trường hóa đơn
772发票控制参数 (fāpiào kòngzhì cānshù) – Invoice control parameters – Thông số kiểm soát hóa đơn
773发票编号重复检测 (fāpiào biānhào chóngfù jiǎncè) – Invoice number duplication check – Kiểm tra trùng mã số hóa đơn
774发票审批节点设置 (fāpiào shěnpī jiédiǎn shèzhì) – Invoice approval node setting – Thiết lập điểm phê duyệt hóa đơn
775发票跨区开具 (fāpiào kuà qū kāijù) – Cross-region invoice issuance – Xuất hóa đơn liên vùng
776发票异地入账 (fāpiào yìdì rùzhàng) – Remote invoice booking – Ghi sổ hóa đơn từ xa
777发票项目匹配 (fāpiào xiàngmù pǐpèi) – Invoice item matching – Đối chiếu hạng mục hóa đơn
778发票使用限制 (fāpiào shǐyòng xiànzhì) – Invoice usage restriction – Hạn chế sử dụng hóa đơn
779发票合法性验证 (fāpiào héfǎxìng yànzhèng) – Invoice legality verification – Xác minh tính hợp pháp của hóa đơn
780发票开具权限 (fāpiào kāijù quánxiàn) – Invoice issuing authority – Quyền phát hành hóa đơn
781发票入账自动化 (fāpiào rùzhàng zìdònghuà) – Automated invoice posting – Hạch toán hóa đơn tự động
782发票风险评估 (fāpiào fēngxiǎn pínggū) – Invoice risk assessment – Đánh giá rủi ro hóa đơn
783发票验证平台 (fāpiào yànzhèng píngtái) – Invoice verification platform – Nền tảng kiểm tra hóa đơn
784发票批量上传 (fāpiào pīliàng shàngchuán) – Batch invoice upload – Tải hóa đơn hàng loạt
785发票影像管理 (fāpiào yǐngxiàng guǎnlǐ) – Invoice image management – Quản lý hình ảnh hóa đơn
786发票扫描精度 (fāpiào sǎomiáo jīngdù) – Invoice scan accuracy – Độ chính xác khi quét hóa đơn
787发票编号规则设置 (fāpiào biānhào guīzé shèzhì) – Invoice numbering rule setting – Thiết lập quy tắc đánh số hóa đơn
788发票电子签章 (fāpiào diànzǐ qiānzhāng) – E-invoice signature – Chữ ký điện tử hóa đơn
789发票唯一标识码 (fāpiào wéiyī biāoshímǎ) – Unique invoice identifier – Mã định danh duy nhất của hóa đơn
790发票审批策略 (fāpiào shěnpī cèlüè) – Invoice approval policy – Chính sách phê duyệt hóa đơn
791发票审批流程管理 (fāpiào shěnpī liúchéng guǎnlǐ) – Invoice workflow management – Quản lý quy trình duyệt hóa đơn
792发票生成规则 (fāpiào shēngchéng guīzé) – Invoice generation rule – Quy tắc tạo hóa đơn
793发票条码识别 (fāpiào tiáomǎ shíbié) – Invoice barcode recognition – Nhận dạng mã vạch hóa đơn
794发票可视化分析 (fāpiào kěshìhuà fēnxī) – Invoice data visualization – Phân tích dữ liệu hóa đơn trực quan
795发票归档规范 (fāpiào guīdàng guīfàn) – Invoice archiving standards – Tiêu chuẩn lưu trữ hóa đơn
796发票异常预警 (fāpiào yìcháng yùjǐng) – Invoice anomaly alert – Cảnh báo bất thường hóa đơn
797发票纸质副本 (fāpiào zhǐzhì fùběn) – Paper invoice copy – Bản sao hóa đơn giấy
798发票数据报表 (fāpiào shùjù bàobiǎo) – Invoice data report – Báo cáo dữ liệu hóa đơn
799发票格式标准 (fāpiào géshì biāozhǔn) – Invoice format standard – Tiêu chuẩn định dạng hóa đơn
800发票生成日志 (fāpiào shēngchéng rìzhì) – Invoice generation log – Nhật ký tạo hóa đơn
801发票模板升级 (fāpiào móbǎn shēngjí) – Invoice template upgrade – Nâng cấp mẫu hóa đơn
802发票自动核对 (fāpiào zìdòng héduì) – Automatic invoice verification – Đối chiếu hóa đơn tự động
803发票目录管理 (fāpiào mùlù guǎnlǐ) – Invoice catalog management – Quản lý danh mục hóa đơn
804发票加密机制 (fāpiào jiāmì jīzhì) – Invoice encryption mechanism – Cơ chế mã hóa hóa đơn
805发票采集端 (fāpiào cǎijí duān) – Invoice capture terminal – Thiết bị thu thập hóa đơn
806发票图像比对 (fāpiào túxiàng bǐduì) – Invoice image comparison – So sánh hình ảnh hóa đơn
807发票平台接入 (fāpiào píngtái jiērù) – Invoice platform integration – Tích hợp nền tảng hóa đơn
808发票信息录入 (fāpiào xìnxī lùrù) – Invoice data entry – Nhập thông tin hóa đơn
809发票数据库管理 (fāpiào shùjùkù guǎnlǐ) – Invoice database management – Quản lý cơ sở dữ liệu hóa đơn
810发票校验算法 (fāpiào jiàoyàn suànfǎ) – Invoice verification algorithm – Thuật toán xác minh hóa đơn
811发票上传路径 (fāpiào shàngchuán lùjìng) – Invoice upload path – Đường dẫn tải hóa đơn
812发票字段映射规则 (fāpiào zìduàn yìngshè guīzé) – Field mapping rules – Quy tắc ánh xạ trường hóa đơn
813发票流转节点 (fāpiào liúzhuǎn jiédiǎn) – Invoice circulation node – Điểm luân chuyển hóa đơn
814发票认证机制 (fāpiào rènzhèng jīzhì) – Invoice authentication mechanism – Cơ chế xác thực hóa đơn
815发票处理规则 (fāpiào chǔlǐ guīzé) – Invoice processing rule – Quy tắc xử lý hóa đơn
816发票关联审批 (fāpiào guānlián shěnpī) – Associated invoice approval – Phê duyệt hóa đơn liên kết
817发票扫描记录 (fāpiào sǎomiáo jìlù) – Invoice scan record – Bản ghi quét hóa đơn
818发票纸质归档 (fāpiào zhǐzhì guīdàng) – Paper invoice archiving – Lưu trữ hóa đơn giấy
819发票智能分类 (fāpiào zhìnéng fēnlèi) – Intelligent invoice classification – Phân loại hóa đơn thông minh
820发票发放机制 (fāpiào fāfàng jīzhì) – Invoice issuing mechanism – Cơ chế phát hành hóa đơn
821发票税目设置 (fāpiào shuìmù shèzhì) – Tax item setting – Thiết lập mục thuế trên hóa đơn
822发票模板授权 (fāpiào móbǎn shòuquán) – Invoice template authorization – Cấp quyền sử dụng mẫu hóa đơn
823发票人工复核 (fāpiào réngōng fùhé) – Manual invoice review – Rà soát hóa đơn thủ công
824发票金额拆分 (fāpiào jīn’é chāifēn) – Invoice amount splitting – Tách nhỏ giá trị hóa đơn
825发票数据接口文档 (fāpiào shùjù jiēkǒu wéndàng) – Invoice API documentation – Tài liệu giao diện hóa đơn
826发票系统对接 (fāpiào xìtǒng duìjiē) – Invoice system connection – Kết nối hệ thống hóa đơn
827发票信息去重 (fāpiào xìnxī qùchóng) – Invoice data deduplication – Loại bỏ thông tin hóa đơn trùng
828发票批次处理 (fāpiào pīcì chǔlǐ) – Batch invoice processing – Xử lý hóa đơn theo lô
829发票自动生成 (fāpiào zìdòng shēngchéng) – Automatic invoice generation – Tự động tạo hóa đơn
830发票异常处理 (fāpiào yìcháng chǔlǐ) – Invoice exception handling – Xử lý hóa đơn bất thường
831发票审批权限管理 (fāpiào shěnpī quánxiàn guǎnlǐ) – Invoice approval permission management – Quản lý quyền phê duyệt hóa đơn
832发票开具流水号 (fāpiào kāijù liúshuǐ hào) – Invoice issuing serial number – Số thứ tự phát hành hóa đơn
833发票合规检查 (fāpiào hégé jiǎnchá) – Invoice compliance check – Kiểm tra tuân thủ hóa đơn
834发票冲红申请 (fāpiào chōng hóng shēnqǐng) – Red invoice request – Yêu cầu hóa đơn điều chỉnh đỏ
835发票电子证书 (fāpiào diànzǐ zhèngshū) – Electronic invoice certificate – Chứng thư điện tử hóa đơn
836发票扫码支付 (fāpiào sǎomǎ zhīfù) – Invoice QR code payment – Thanh toán hóa đơn bằng mã QR
837发票审核流程 (fāpiào shěnhé liúchéng) – Invoice audit process – Quy trình kiểm tra hóa đơn
838发票开具系统 (fāpiào kāijù xìtǒng) – Invoice issuing system – Hệ thống phát hành hóa đơn
839发票税率调整 (fāpiào shuìlǜ tiáozhěng) – Invoice tax rate adjustment – Điều chỉnh thuế suất hóa đơn
840发票凭证管理 (fāpiào píngzhèng guǎnlǐ) – Invoice voucher management – Quản lý chứng từ hóa đơn
841发票识别服务 (fāpiào shíbié fúwù) – Invoice recognition service – Dịch vụ nhận dạng hóa đơn
842发票纠错机制 (fāpiào jiūcuò jīzhì) – Invoice error correction mechanism – Cơ chế sửa lỗi hóa đơn
843发票开具流程 (fāpiào kāijù liúchéng) – Invoice issuing process – Quy trình phát hành hóa đơn
844发票打印模板 (fāpiào dǎyìn móbǎn) – Invoice printing template – Mẫu in hóa đơn
845发票抬头校验 (fāpiào táitóu jiàoyàn) – Invoice header verification – Kiểm tra tiêu đề hóa đơn
846发票电子档案 (fāpiào diànzǐ dàng’àn) – Electronic invoice archive – Lưu trữ điện tử hóa đơn
847发票开票软件 (fāpiào kāipiào ruǎnjiàn) – Invoice billing software – Phần mềm lập hóa đơn
848发票税务风险 (fāpiào shuìwù fēngxiǎn) – Invoice tax risk – Rủi ro thuế hóa đơn
849发票号码生成规则 (fāpiào hàomǎ shēngchéng guīzé) – Invoice number generation rule – Quy tắc tạo mã số hóa đơn
850发票审批节点配置 (fāpiào shěnpī jiédiǎn pèizhì) – Invoice approval node configuration – Cấu hình điểm phê duyệt hóa đơn
851发票打印机设置 (fāpiào dǎyìnjī shèzhì) – Invoice printer settings – Cài đặt máy in hóa đơn
852发票自动归档 (fāpiào zìdòng guīdàng) – Automatic invoice archiving – Lưu trữ hóa đơn tự động
853发票扫描仪配置 (fāpiào sǎomiáo yí pèizhì) – Invoice scanner configuration – Cấu hình máy quét hóa đơn
854发票异常警报 (fāpiào yìcháng jǐngbào) – Invoice anomaly alert – Cảnh báo bất thường hóa đơn
855发票日志分析 (fāpiào rìzhì fēnxī) – Invoice log analysis – Phân tích nhật ký hóa đơn
856发票模板设计 (fāpiào móbǎn shèjì) – Invoice template design – Thiết kế mẫu hóa đơn
857发票项目分类 (fāpiào xiàngmù fēnlèi) – Invoice item classification – Phân loại hạng mục hóa đơn
858发票自动校验 (fāpiào zìdòng jiàoyàn) – Automatic invoice validation – Xác thực hóa đơn tự động
859发票开具记录 (fāpiào kāijù jìlù) – Invoice issuing record – Hồ sơ phát hành hóa đơn
860发票税务审核 (fāpiào shuìwù shěnhé) – Invoice tax audit – Kiểm tra thuế hóa đơn
861发票打印历史记录 (fāpiào dǎyìn lìshǐ jìlù) – Invoice print history record – Hồ sơ lịch sử in hóa đơn
862发票数据加密 (fāpiào shùjù jiāmì) – Invoice data encryption – Mã hóa dữ liệu hóa đơn
863发票回传机制 (fāpiào huíchuán jīzhì) – Invoice feedback mechanism – Cơ chế phản hồi hóa đơn
864发票纸质打印 (fāpiào zhǐzhì dǎyìn) – Paper invoice printing – In hóa đơn giấy
865发票数据校正 (fāpiào shùjù jiàozhèng) – Invoice data correction – Sửa dữ liệu hóa đơn
866发票开具权限分配 (fāpiào kāijù quánxiàn fēnpèi) – Invoice issuing permission allocation – Phân quyền phát hành hóa đơn
867发票异常数据处理 (fāpiào yìcháng shùjù chǔlǐ) – Invoice abnormal data processing – Xử lý dữ liệu hóa đơn bất thường
868发票批次上传 (fāpiào pīcì shàngchuán) – Batch invoice upload – Tải hóa đơn theo lô
869发票收款确认 (fāpiào shōukuǎn quèrèn) – Invoice payment confirmation – Xác nhận thanh toán hóa đơn
870发票补录申请 (fāpiào bǔ lù shēnqǐng) – Invoice supplementary recording request – Yêu cầu ghi bổ sung hóa đơn
871发票打印模板管理 (fāpiào dǎyìn móbǎn guǎnlǐ) – Invoice printing template management – Quản lý mẫu in hóa đơn
872发票编号重复报警 (fāpiào biānhào chóngfù bàojǐng) – Duplicate invoice number alert – Cảnh báo trùng mã số hóa đơn
873发票电子化管理 (fāpiào diànzǐ huà guǎnlǐ) – Electronic invoice management – Quản lý hóa đơn điện tử
874发票开具流程优化 (fāpiào kāijù liúchéng yōuhuà) – Invoice issuing process optimization – Tối ưu quy trình phát hành hóa đơn
875发票作废流程 (fāpiào zuòfèi liúchéng) – Invoice cancellation process – Quy trình hủy hóa đơn
876发票号码校验 (fāpiào hàomǎ jiàoyàn) – Invoice number verification – Kiểm tra số hóa đơn
877发票录入错误 (fāpiào lùrù cuòwù) – Invoice entry error – Lỗi nhập hóa đơn
878发票管理平台 (fāpiào guǎnlǐ píngtái) – Invoice management platform – Nền tảng quản lý hóa đơn
879发票抬头信息 (fāpiào táitóu xìnxī) – Invoice header information – Thông tin tiêu đề hóa đơn
880发票上传确认 (fāpiào shàngchuán quèrèn) – Invoice upload confirmation – Xác nhận tải hóa đơn
881发票审核状态 (fāpiào shěnhé zhuàngtài) – Invoice audit status – Trạng thái kiểm tra hóa đơn
882发票信息校验 (fāpiào xìnxī jiàoyàn) – Invoice information validation – Xác thực thông tin hóa đơn
883发票补充说明 (fāpiào bǔchōng shuōmíng) – Invoice supplementary explanation – Giải thích bổ sung hóa đơn
884发票批量打印 (fāpiào pīliàng dǎyìn) – Batch invoice printing – In hóa đơn hàng loạt
885发票核查系统 (fāpiào héchá xìtǒng) – Invoice verification system – Hệ thống kiểm tra hóa đơn
886发票电子归档 (fāpiào diànzǐ guīdàng) – Electronic invoice filing – Lưu trữ hóa đơn điện tử
887发票税务申报 (fāpiào shuìwù shēnbào) – Invoice tax declaration – Khai báo thuế hóa đơn
888发票扫描识别 (fāpiào sǎomiáo shíbié) – Invoice scan recognition – Nhận dạng quét hóa đơn
889发票信息导出 (fāpiào xìnxī dǎochū) – Invoice information export – Xuất thông tin hóa đơn
890发票处理流程 (fāpiào chǔlǐ liúchéng) – Invoice processing workflow – Quy trình xử lý hóa đơn
891发票管理规范 (fāpiào guǎnlǐ guīfàn) – Invoice management regulations – Quy định quản lý hóa đơn
892发票签章验证 (fāpiào qiānzhāng yànzhèng) – Invoice signature verification – Xác thực chữ ký hóa đơn
893发票数据统计 (fāpiào shùjù tǒngjì) – Invoice data statistics – Thống kê dữ liệu hóa đơn
894发票授权管理 (fāpiào shòuquán guǎnlǐ) – Invoice authorization management – Quản lý ủy quyền hóa đơn
895发票退款流程 (fāpiào tuìkuǎn liúchéng) – Invoice refund process – Quy trình hoàn tiền hóa đơn
896发票异常数据 (fāpiào yìcháng shùjù) – Invoice abnormal data – Dữ liệu hóa đơn bất thường
897发票开具凭证 (fāpiào kāijù píngzhèng) – Invoice issuing voucher – Chứng từ phát hành hóa đơn
898发票操作权限 (fāpiào cāozuò quánxiàn) – Invoice operation permission – Quyền thao tác hóa đơn
899发票信息安全 (fāpiào xìnxī ānquán) – Invoice information security – An toàn thông tin hóa đơn
900发票电子签名 (fāpiào diànzǐ qiānmíng) – Electronic invoice signature – Chữ ký điện tử hóa đơn
901发票税率设置 (fāpiào shuìlǜ shèzhì) – Invoice tax rate setting – Thiết lập thuế suất hóa đơn
902发票打印机维护 (fāpiào dǎyìnjī wéihù) – Invoice printer maintenance – Bảo trì máy in hóa đơn
903发票开具申请 (fāpiào kāijù shēnqǐng) – Invoice issuing application – Đơn xin phát hành hóa đơn
904发票电子交换 (fāpiào diànzǐ jiāohuàn) – Electronic invoice exchange – Trao đổi hóa đơn điện tử
905发票数据校验 (fāpiào shùjù jiàoyàn) – Invoice data validation – Kiểm tra dữ liệu hóa đơn
906发票审核规则 (fāpiào shěnhé guīzé) – Invoice audit rules – Quy tắc kiểm tra hóa đơn
907发票数据存储 (fāpiào shùjù cúnchǔ) – Invoice data storage – Lưu trữ dữ liệu hóa đơn
908发票系统接口 (fāpiào xìtǒng jiēkǒu) – Invoice system interface – Giao diện hệ thống hóa đơn
909发票开具确认 (fāpiào kāijù quèrèn) – Invoice issuing confirmation – Xác nhận phát hành hóa đơn
910发票打印数量 (fāpiào dǎyìn shùliàng) – Invoice print quantity – Số lượng in hóa đơn
911发票异常监控 (fāpiào yìcháng jiānkòng) – Invoice anomaly monitoring – Giám sát bất thường hóa đơn
912发票退货流程 (fāpiào tuìhuò liúchéng) – Invoice return process – Quy trình trả hàng hóa đơn
913发票扫描设备 (fāpiào sǎomiáo shèbèi) – Invoice scanning equipment – Thiết bị quét hóa đơn
914发票信息管理 (fāpiào xìnxī guǎnlǐ) – Invoice information management – Quản lý thông tin hóa đơn
915发票作废申请 (fāpiào zuòfèi shēnqǐng) – Invoice cancellation request – Yêu cầu hủy hóa đơn
916发票自动审核 (fāpiào zìdòng shěnhé) – Automatic invoice audit – Kiểm tra hóa đơn tự động
917发票流水号管理 (fāpiào liúshuǐ hào guǎnlǐ) – Invoice serial number management – Quản lý số serial hóa đơn
918发票打印错误 (fāpiào dǎyìn cuòwù) – Invoice printing error – Lỗi in hóa đơn
919发票号码管理 (fāpiào hàomǎ guǎnlǐ) – Invoice number management – Quản lý số hóa đơn
920发票电子存储 (fāpiào diànzǐ cúnchǔ) – Electronic invoice storage – Lưu trữ hóa đơn điện tử
921发票税务合规 (fāpiào shuìwù hégé) – Invoice tax compliance – Tuân thủ thuế hóa đơn
922发票数据备份恢复 (fāpiào shùjù bèifèn huīfù) – Invoice data backup and recovery – Sao lưu và phục hồi dữ liệu hóa đơn
923发票异常提醒 (fāpiào yìcháng tíxǐng) – Invoice anomaly alert – Cảnh báo bất thường hóa đơn
924发票审批流程优化 (fāpiào shěnpī liúchéng yōuhuà) – Invoice approval process optimization – Tối ưu quy trình phê duyệt hóa đơn
925发票打印机连接 (fāpiào dǎyìnjī liánjiē) – Invoice printer connection – Kết nối máy in hóa đơn
926发票自动开具 (fāpiào zìdòng kāijù) – Automatic invoice issuing – Phát hành hóa đơn tự động
927发票数据加密传输 (fāpiào shùjù jiāmì chuánshū) – Invoice data encrypted transmission – Truyền dữ liệu hóa đơn mã hóa
928发票信息同步更新 (fāpiào xìnxī tóngbù gēngxīn) – Invoice information synchronization and update – Đồng bộ và cập nhật thông tin hóa đơn
929发票电子认证 (fāpiào diànzǐ rènzhèng) – Electronic invoice authentication – Xác thực hóa đơn điện tử
930发票税率自动调整 (fāpiào shuìlǜ zìdòng tiáozhěng) – Automatic invoice tax rate adjustment – Tự động điều chỉnh thuế suất hóa đơn
931发票异常数据报警 (fāpiào yìcháng shùjù bàojǐng) – Invoice abnormal data alarm – Báo động dữ liệu hóa đơn bất thường
932发票自动归档管理 (fāpiào zìdòng guīdàng guǎnlǐ) – Automatic invoice archiving management – Quản lý lưu trữ hóa đơn tự động
933发票发放记录 (fāpiào fāfàng jìlù) – Invoice distribution record – Hồ sơ phát hành hóa đơn
934发票审核员权限 (fāpiào shěnhé yuán quánxiàn) – Invoice auditor permission – Quyền kiểm tra hóa đơn
935发票数据导入导出 (fāpiào shùjù dǎorù dǎochū) – Invoice data import and export – Nhập xuất dữ liệu hóa đơn
936发票打印模板优化 (fāpiào dǎyìn móbǎn yōuhuà) – Invoice printing template optimization – Tối ưu mẫu in hóa đơn
937发票异常数据处理流程 (fāpiào yìcháng shùjù chǔlǐ liúchéng) – Invoice abnormal data handling process – Quy trình xử lý dữ liệu hóa đơn bất thường
938发票电子支付 (fāpiào diànzǐ zhīfù) – Electronic invoice payment – Thanh toán hóa đơn điện tử
939发票电子档案管理 (fāpiào diànzǐ dàng’àn guǎnlǐ) – Electronic invoice archive management – Quản lý hồ sơ hóa đơn điện tử
940发票税务风险管理 (fāpiào shuìwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Invoice tax risk management – Quản lý rủi ro thuế hóa đơn
941发票开具授权 (fāpiào kāijù shòuquán) – Invoice issuing authorization – Ủy quyền phát hành hóa đơn
942发票扫描件上传 (fāpiào sǎomiáo jiàn shàngchuán) – Invoice scanned copy upload – Tải lên bản scan hóa đơn
943发票状态更新通知 (fāpiào zhuàngtài gēngxīn tōngzhī) – Invoice status update notification – Thông báo cập nhật trạng thái hóa đơn
944发票批次管理 (fāpiào pīcì guǎnlǐ) – Invoice batch management – Quản lý lô hóa đơn
945发票作废审核 (fāpiào zuòfèi shěnhé) – Invoice cancellation audit – Kiểm tra hủy hóa đơn
946发票信息校验规则 (fāpiào xìnxī jiàoyàn guīzé) – Invoice information validation rules – Quy tắc xác thực thông tin hóa đơn
947发票税率变更 (fāpiào shuìlǜ biàngēng) – Invoice tax rate change – Thay đổi thuế suất hóa đơn
948发票打印机驱动 (fāpiào dǎyìnjī qūdòng) – Invoice printer driver – Trình điều khiển máy in hóa đơn
949发票开具日志 (fāpiào kāijù rìzhì) – Invoice issuing log – Nhật ký phát hành hóa đơn
950发票异常检测 (fāpiào yìcháng jiǎncè) – Invoice anomaly detection – Phát hiện bất thường hóa đơn
951发票电子签章 (fāpiào diànzǐ qiānzhāng) – Electronic invoice digital signature – Chữ ký số hóa đơn điện tử
952发票信息变更申请 (fāpiào xìnxī biàngēng shēnqǐng) – Invoice information change request – Yêu cầu thay đổi thông tin hóa đơn
953发票号码重复检测 (fāpiào hàomǎ chóngfù jiǎncè) – Duplicate invoice number detection – Phát hiện số hóa đơn trùng
954发票打印批次 (fāpiào dǎyìn pīcì) – Invoice printing batch – Lô in hóa đơn
955发票审批流程管理 (fāpiào shěnpī liúchéng guǎnlǐ) – Invoice approval process management – Quản lý quy trình phê duyệt hóa đơn
956发票税务数据分析 (fāpiào shuìwù shùjù fēnxī) – Invoice tax data analysis – Phân tích dữ liệu thuế hóa đơn
957发票开具权限管理 (fāpiào kāijù quánxiàn guǎnlǐ) – Invoice issuing permission management – Quản lý quyền phát hành hóa đơn
958发票数据完整性校验 (fāpiào shùjù wánzhěng xìng jiàoyàn) – Invoice data integrity check – Kiểm tra tính toàn vẹn dữ liệu hóa đơn
959发票自动生成模板 (fāpiào zìdòng shēngchéng móbǎn) – Automatic invoice generation template – Mẫu tạo hóa đơn tự động
960发票异常处理机制 (fāpiào yìcháng chǔlǐ jīzhì) – Invoice anomaly handling mechanism – Cơ chế xử lý bất thường hóa đơn
961发票税务登记 (fāpiào shuìwù dēngjì) – Invoice tax registration – Đăng ký thuế hóa đơn
962发票电子数据交换平台 (fāpiào diànzǐ shùjù jiāohuàn píngtái) – Electronic invoice data exchange platform – Nền tảng trao đổi dữ liệu hóa đơn điện tử
963发票管理系统升级 (fāpiào guǎnlǐ xìtǒng shēngjí) – Invoice management system upgrade – Nâng cấp hệ thống quản lý hóa đơn
964发票销毁流程 (fāpiào xiāohuǐ liúchéng) – Invoice destruction process – Quy trình hủy hóa đơn
965发票查询接口 (fāpiào cháxún jiēkǒu) – Invoice query interface – Giao diện truy vấn hóa đơn
966发票开具错误纠正 (fāpiào kāijù cuòwù jiūzhèng) – Invoice issuing error correction – Sửa lỗi phát hành hóa đơn
967发票认证平台 (fāpiào rènzhèng píngtái) – Invoice certification platform – Nền tảng xác thực hóa đơn
968发票开票权限控制 (fāpiào kāipiào quánxiàn kòngzhì) – Invoice issuing permission control – Kiểm soát quyền phát hành hóa đơn
969发票电子化管理 (fāpiào diànzǐ huà guǎnlǐ) – Invoice digital management – Quản lý hóa đơn điện tử
970发票异常状态监控 (fāpiào yìcháng zhuàngtài jiānkòng) – Invoice abnormal status monitoring – Giám sát trạng thái bất thường của hóa đơn
971发票税务报表生成 (fāpiào shuìwù bàobiǎo shēngchéng) – Invoice tax report generation – Tạo báo cáo thuế hóa đơn
972发票扫描识别 (fāpiào sǎomiáo shíbié) – Invoice scanning recognition – Nhận dạng quét hóa đơn
973发票打印机故障排除 (fāpiào dǎyìnjī gùzhàng páichú) – Invoice printer troubleshooting – Khắc phục sự cố máy in hóa đơn
974发票数据上传 (fāpiào shùjù shàngchuán) – Invoice data upload – Tải dữ liệu hóa đơn lên
975发票发放权限设置 (fāpiào fāfàng quánxiàn shèzhì) – Invoice distribution permission setting – Cài đặt quyền phát hành hóa đơn
976发票税务政策更新 (fāpiào shuìwù zhèngcè gēngxīn) – Invoice tax policy update – Cập nhật chính sách thuế hóa đơn
977发票错误率分析 (fāpiào cuòwù lǜ fēnxī) – Invoice error rate analysis – Phân tích tỷ lệ lỗi hóa đơn
978发票打印作业调度 (fāpiào dǎyìn zuòyè diàodù) – Invoice printing job scheduling – Lập lịch công việc in hóa đơn
979发票作废自动提醒 (fāpiào zuòfèi zìdòng tíxǐng) – Automatic invoice cancellation reminder – Nhắc nhở hủy hóa đơn tự động
980发票验证失败原因 (fāpiào yànzhèng shībài yuányīn) – Invoice verification failure reason – Lý do xác thực hóa đơn thất bại
981发票电子传输标准 (fāpiào diànzǐ chuánshū biāozhǔn) – Electronic invoice transmission standard – Tiêu chuẩn truyền hóa đơn điện tử
982发票流水号生成规则 (fāpiào liúshuǐ hào shēngchéng guīzé) – Invoice serial number generation rule – Quy tắc tạo số serial hóa đơn
983发票税额计算公式 (fāpiào shuì’é jìsuàn gōngshì) – Invoice tax amount calculation formula – Công thức tính thuế hóa đơn
984发票税务稽查 (fāpiào shuìwù jīchá) – Invoice tax audit – Kiểm tra thuế hóa đơn
985发票电子签名验证 (fāpiào diànzǐ qiānmíng yànzhèng) – Electronic invoice signature verification – Xác minh chữ ký số hóa đơn
986发票打印任务管理 (fāpiào dǎyìn rènwù guǎnlǐ) – Invoice printing task management – Quản lý tác vụ in hóa đơn
987发票信息备份 (fāpiào xìnxī bèifèn) – Invoice information backup – Sao lưu thông tin hóa đơn
988发票开具记录查询 (fāpiào kāijù jìlù cháxún) – Invoice issuing record query – Tra cứu hồ sơ phát hành hóa đơn
989发票数据加密存储 (fāpiào shùjù jiāmì cúnchǔ) – Invoice data encrypted storage – Lưu trữ dữ liệu hóa đơn mã hóa
990发票异常处理报告 (fāpiào yìcháng chǔlǐ bàogào) – Invoice anomaly handling report – Báo cáo xử lý bất thường hóa đơn
991发票电子签章技术 (fāpiào diànzǐ qiānzhāng jìshù) – Electronic invoice digital signature technology – Công nghệ chữ ký số hóa đơn điện tử
992发票开具限制条件 (fāpiào kāijù xiànzhì tiáojiàn) – Invoice issuing restriction conditions – Điều kiện hạn chế phát hành hóa đơn
993发票发放日志 (fāpiào fāfàng rìzhì) – Invoice distribution log – Nhật ký phát hành hóa đơn
994发票自动校验功能 (fāpiào zìdòng jiàoyàn gōngnéng) – Automatic invoice validation feature – Tính năng kiểm tra hóa đơn tự động
995发票异常处理流程优化 (fāpiào yìcháng chǔlǐ liúchéng yōuhuà) – Invoice anomaly handling process optimization – Tối ưu quy trình xử lý bất thường hóa đơn
996发票税率变化通知 (fāpiào shuìlǜ biànhuà tōngzhī) – Invoice tax rate change notification – Thông báo thay đổi thuế suất hóa đơn
997发票电子档案备份 (fāpiào diànzǐ dàng’àn bèifèn) – Electronic invoice archive backup – Sao lưu hồ sơ hóa đơn điện tử
998发票流水号校验 (fāpiào liúshuǐ hào jiàoyàn) – Invoice serial number verification – Xác minh số serial hóa đơn
999发票扫描错误识别 (fāpiào sǎomiáo cuòwù shíbié) – Invoice scan error recognition – Nhận diện lỗi quét hóa đơn
1000发票数据分析报告 (fāpiào shùjù fēnxī bàogào) – Invoice data analysis report – Báo cáo phân tích dữ liệu hóa đơn
1001发票打印参数设置 (fāpiào dǎyìn cānshù shèzhì) – Invoice printing parameter setting – Cài đặt tham số in hóa đơn
1002发票状态自动更新 (fāpiào zhuàngtài zìdòng gēngxīn) – Automatic invoice status update – Cập nhật trạng thái hóa đơn tự động
1003发票开具自动化系统 (fāpiào kāijù zìdònghuà xìtǒng) – Invoice issuing automation system – Hệ thống tự động phát hành hóa đơn
1004发票税务风险预警 (fāpiào shuìwù fēngxiǎn yùjǐng) – Invoice tax risk warning – Cảnh báo rủi ro thuế hóa đơn
1005发票电子数据交换标准 (fāpiào diànzǐ shùjù jiāohuàn biāozhǔn) – Electronic invoice data exchange standard – Tiêu chuẩn trao đổi dữ liệu hóa đơn điện tử
1006发票作废原因分析 (fāpiào zuòfèi yuányīn fēnxī) – Invoice cancellation reason analysis – Phân tích lý do hủy hóa đơn
1007发票税务处理流程 (fāpiào shuìwù chǔlǐ liúchéng) – Invoice tax processing procedure – Quy trình xử lý thuế hóa đơn
1008发票开具软件 (fāpiào kāijù ruǎnjiàn) – Invoice issuing software – Phần mềm phát hành hóa đơn
1009发票状态查询系统 (fāpiào zhuàngtài cháxún xìtǒng) – Invoice status query system – Hệ thống truy vấn trạng thái hóa đơn
1010发票电子存档 (fāpiào diànzǐ cún dàng) – Electronic invoice archiving – Lưu trữ hóa đơn điện tử
1011发票打印日志分析 (fāpiào dǎyìn rìzhì fēnxī) – Invoice printing log analysis – Phân tích nhật ký in hóa đơn
1012发票电子认证系统 (fāpiào diànzǐ rènzhèng xìtǒng) – Electronic invoice authentication system – Hệ thống xác thực hóa đơn điện tử
1013发票处理效率 (fāpiào chǔlǐ xiàolǜ) – Invoice processing efficiency – Hiệu quả xử lý hóa đơn
1014发票税务合规 (fāpiào shuìwù héguī) – Invoice tax compliance – Tuân thủ thuế hóa đơn
1015发票电子签章认证 (fāpiào diànzǐ qiānzhāng rènzhèng) – Electronic invoice digital signature authentication – Xác thực chữ ký số hóa đơn điện tử
1016发票开具审批 (fāpiào kāijù shěnpī) – Invoice issuing approval – Phê duyệt phát hành hóa đơn
1017发票风险控制 (fāpiào fēngxiǎn kòngzhì) – Invoice risk control – Kiểm soát rủi ro hóa đơn
1018发票作废通知 (fāpiào zuòfèi tōngzhī) – Invoice cancellation notice – Thông báo hủy hóa đơn
1019发票扫描设备 (fāpiào sǎomiáo shèbèi) – Invoice scanning device – Thiết bị quét hóa đơn
1020发票审核流程 (fāpiào shěnhé liúchéng) – Invoice review process – Quy trình kiểm tra hóa đơn
1021发票电子化存储 (fāpiào diànzǐ huà cúnchǔ) – Electronic invoice storage – Lưu trữ hóa đơn điện tử
1022发票异常报警 (fāpiào yìcháng bàojǐng) – Invoice anomaly alarm – Báo động bất thường hóa đơn
1023发票开具错误率 (fāpiào kāijù cuòwù lǜ) – Invoice issuing error rate – Tỷ lệ lỗi phát hành hóa đơn
1024发票信息更新 (fāpiào xìnxī gēngxīn) – Invoice information update – Cập nhật thông tin hóa đơn
1025发票税额调整 (fāpiào shuì’é tiáozhěng) – Invoice tax amount adjustment – Điều chỉnh số thuế hóa đơn
1026发票自动审核 (fāpiào zìdòng shěnhé) – Automatic invoice review – Kiểm tra hóa đơn tự động
1027发票电子存储格式 (fāpiào diànzǐ cúnchǔ géshì) – Electronic invoice storage format – Định dạng lưu trữ hóa đơn điện tử
1028发票打印质量控制 (fāpiào dǎyìn zhìliàng kòngzhì) – Invoice printing quality control – Kiểm soát chất lượng in hóa đơn
1029发票异常数据处理 (fāpiào yìcháng shùjù chǔlǐ) – Invoice anomaly data handling – Xử lý dữ liệu bất thường hóa đơn
1030发票退回处理 (fāpiào tuìhuí chǔlǐ) – Invoice return handling – Xử lý trả lại hóa đơn
1031发票税务检查 (fāpiào shuìwù jiǎnchá) – Invoice tax inspection – Kiểm tra thuế hóa đơn
1032发票信息校验 (fāpiào xìnxī jiàoyàn) – Invoice information validation – Kiểm tra thông tin hóa đơn
1033发票开具模板管理 (fāpiào kāijù móbǎn guǎnlǐ) – Invoice issuing template management – Quản lý mẫu phát hành hóa đơn
1034发票数据备份恢复 (fāpiào shùjù bèifèn huīfù) – Invoice data backup and recovery – Sao lưu và khôi phục dữ liệu hóa đơn
1035发票打印任务 (fāpiào dǎyìn rènwù) – Invoice printing task – Tác vụ in hóa đơn
1036发票流水号跟踪 (fāpiào liúshuǐ hào gēnzōng) – Invoice serial number tracking – Theo dõi số serial hóa đơn
1037发票开具错误修正 (fāpiào kāijù cuòwù xiūzhèng) – Invoice issuing error correction – Sửa lỗi phát hành hóa đơn
1038发票税务合规审计 (fāpiào shuìwù héguī shěnjì) – Invoice tax compliance audit – Kiểm toán tuân thủ thuế hóa đơn
1039发票打印状态 (fāpiào dǎyìn zhuàngtài) – Invoice printing status – Trạng thái in hóa đơn
1040发票电子数据传输 (fāpiào diànzǐ shùjù chuánshū) – Electronic invoice data transmission – Truyền dữ liệu hóa đơn điện tử
1041发票作废申请 (fāpiào zuòfèi shēnqǐng) – Invoice cancellation application – Đơn xin hủy hóa đơn
1042发票电子签章系统 (fāpiào diànzǐ qiānzhāng xìtǒng) – Electronic invoice digital signature system – Hệ thống chữ ký số hóa đơn điện tử
1043发票开具流程监控 (fāpiào kāijù liúchéng jiānkòng) – Invoice issuing process monitoring – Giám sát quy trình phát hành hóa đơn
1044发票打印设备管理 (fāpiào dǎyìn shèbèi guǎnlǐ) – Invoice printing device management – Quản lý thiết bị in hóa đơn
1045发票电子存储安全 (fāpiào diànzǐ cúnchǔ ānquán) – Electronic invoice storage security – An ninh lưu trữ hóa đơn điện tử
1046发票税务申报系统 (fāpiào shuìwù shēnbào xìtǒng) – Invoice tax declaration system – Hệ thống khai báo thuế hóa đơn
1047发票流水号重复检测 (fāpiào liúshuǐ hào chóngfù jiǎncè) – Invoice serial number duplication detection – Phát hiện trùng số serial hóa đơn
1048发票打印自动化 (fāpiào dǎyìn zìdònghuà) – Invoice printing automation – Tự động hóa in hóa đơn
1049发票折扣 (fāpiào zhékòu) – Invoice discount – Chiết khấu hóa đơn
1050发票应收账款 (fāpiào yìngshōu zhàngkuǎn) – Invoice accounts receivable – Khoản phải thu trên hóa đơn
1051发票付款条件 (fāpiào fùkuǎn tiáojiàn) – Invoice payment terms – Điều kiện thanh toán hóa đơn
1052发票账务处理 (fāpiào zhàngwù chǔlǐ) – Invoice accounting treatment – Xử lý kế toán hóa đơn
1053发票交易金额 (fāpiào jiāoyì jīn’é) – Invoice transaction amount – Số tiền giao dịch trên hóa đơn
1054发票开具时间 (fāpiào kāijù shíjiān) – Invoice issuing time – Thời gian phát hành hóa đơn
1055发票支付状态 (fāpiào zhīfù zhuàngtài) – Invoice payment status – Trạng thái thanh toán hóa đơn
1056发票邮寄地址 (fāpiào yóujì dìzhǐ) – Invoice mailing address – Địa chỉ gửi hóa đơn
1057发票电子档案 (fāpiào diànzǐ dàng’àn) – Electronic invoice archive – Hồ sơ hóa đơn điện tử
1058发票打印模板设计 (fāpiào dǎyìn móbǎn shèjì) – Invoice printing template design – Thiết kế mẫu in hóa đơn
1059发票审批流程 (fāpiào shěnpī liúchéng) – Invoice approval process – Quy trình phê duyệt hóa đơn
1060发票开具错误更正 (fāpiào kāijù cuòwù gēngzhèng) – Invoice error correction – Sửa lỗi phát hành hóa đơn
1061发票税率变化 (fāpiào shuìlǜ biànhuà) – Invoice tax rate change – Thay đổi thuế suất hóa đơn
1062发票打印确认 (fāpiào dǎyìn quèrèn) – Invoice print confirmation – Xác nhận in hóa đơn
1063发票数据传输协议 (fāpiào shùjù chuánshū xiéyì) – Invoice data transmission protocol – Giao thức truyền dữ liệu hóa đơn
1064发票税务申报表 (fāpiào shuìwù shēnbào biǎo) – Invoice tax declaration form – Biểu mẫu khai báo thuế hóa đơn
1065发票开具责任 (fāpiào kāijù zérèn) – Invoice issuing responsibility – Trách nhiệm phát hành hóa đơn
1066发票金额核对 (fāpiào jīn’é héduì) – Invoice amount verification – Đối chiếu số tiền hóa đơn
1067发票电子传输 (fāpiào diànzǐ chuánshū) – Electronic invoice transmission – Truyền hóa đơn điện tử
1068发票打印预览 (fāpiào dǎyìn yùlǎn) – Invoice print preview – Xem trước khi in hóa đơn
1069发票异常记录 (fāpiào yìcháng jìlù) – Invoice anomaly record – Hồ sơ bất thường hóa đơn
1070发票税务调整 (fāpiào shuìwù tiáozhěng) – Invoice tax adjustment – Điều chỉnh thuế hóa đơn
1071发票查询系统 (fāpiào cháxún xìtǒng) – Invoice inquiry system – Hệ thống tra cứu hóa đơn
1072发票电子签名认证 (fāpiào diànzǐ qiānmíng rènzhèng) – Electronic invoice signature authentication – Xác thực chữ ký điện tử hóa đơn
1073发票金额限制 (fāpiào jīn’é xiànzhì) – Invoice amount limit – Giới hạn số tiền hóa đơn
1074发票开具数量 (fāpiào kāijù shùliàng) – Invoice issuing quantity – Số lượng phát hành hóa đơn
1075发票打印模板更新 (fāpiào dǎyìn móbǎn gēngxīn) – Invoice printing template update – Cập nhật mẫu in hóa đơn
1076发票税务局备案 (fāpiào shuìwù jú bèi’àn) – Invoice tax bureau filing – Hồ sơ thuế tại cơ quan thuế
1077发票电子格式标准 (fāpiào diànzǐ géshì biāozhǔn) – Electronic invoice format standard – Tiêu chuẩn định dạng hóa đơn điện tử
1078发票异常报警系统 (fāpiào yìcháng bàojǐng xìtǒng) – Invoice anomaly alert system – Hệ thống cảnh báo bất thường hóa đơn
1079发票流程自动化 (fāpiào liúchéng zìdònghuà) – Invoice process automation – Tự động hóa quy trình hóa đơn
1080发票扫描管理 (fāpiào sǎomiáo guǎnlǐ) – Invoice scanning management – Quản lý quét hóa đơn
1081发票开具审批流程 (fāpiào kāijù shěnpī liúchéng) – Invoice issuing approval workflow – Quy trình phê duyệt phát hành hóa đơn
1082发票打印任务管理 (fāpiào dǎyìn rènwù guǎnlǐ) – Invoice print job management – Quản lý tác vụ in hóa đơn
1083发票税务报表 (fāpiào shuìwù bàobiǎo) – Invoice tax report – Báo cáo thuế hóa đơn
1084发票开具数据分析 (fāpiào kāijù shùjù fēnxī) – Invoice issuing data analysis – Phân tích dữ liệu phát hành hóa đơn
1085发票打印错误处理 (fāpiào dǎyìn cuòwù chǔlǐ) – Invoice printing error handling – Xử lý lỗi in hóa đơn
1086发票流水号生成 (fāpiào liúshuǐ hào shēngchéng) – Invoice serial number generation – Tạo số serial hóa đơn
1087发票税务审核 (fāpiào shuìwù shěnhé) – Invoice tax audit – Kiểm toán thuế hóa đơn
1088发票退票处理 (fāpiào tuìpiào chǔlǐ) – Invoice refund processing – Xử lý trả hóa đơn
1089发票税务政策 (fāpiào shuìwù zhèngcè) – Invoice tax policy – Chính sách thuế hóa đơn
1090发票打印质量监控 (fāpiào dǎyìn zhìliàng jiānkòng) – Invoice printing quality monitoring – Giám sát chất lượng in hóa đơn
1091发票信息安全 (fāpiào xìnxī ānquán) – Invoice information security – An ninh thông tin hóa đơn
1092发票电子存储 (fāpiào diànzǐ cúnchú) – Electronic invoice storage – Lưu trữ hóa đơn điện tử
1093发票核查程序 (fāpiào héchá chéngxù) – Invoice verification procedure – Quy trình kiểm tra hóa đơn
1094发票合规性审查 (fāpiào hégé xìng shěnchá) – Invoice compliance review – Kiểm tra tuân thủ hóa đơn
1095发票金额校验 (fāpiào jīn’é jiàoyàn) – Invoice amount validation – Xác thực số tiền hóa đơn
1096发票税号认证 (fāpiào shuì hào rènzhèng) – Invoice tax ID verification – Xác nhận mã số thuế trên hóa đơn
1097发票账单管理 (fāpiào zhàngdān guǎnlǐ) – Invoice billing management – Quản lý hóa đơn
1098发票异常处理 (fāpiào yìcháng chǔlǐ) – Invoice exception handling – Xử lý bất thường hóa đơn
1099发票电子报销 (fāpiào diànzǐ bàoxiāo) – Electronic invoice reimbursement – Thanh toán hóa đơn điện tử
1100发票申请流程 (fāpiào shēnqǐng liúchéng) – Invoice application process – Quy trình yêu cầu hóa đơn
1101发票供应商信息 (fāpiào gōngyìngshāng xìnxī) – Invoice supplier information – Thông tin nhà cung cấp trên hóa đơn
1102发票客户信息 (fāpiào kèhù xìnxī) – Invoice customer information – Thông tin khách hàng trên hóa đơn
1103发票退回管理 (fāpiào tuìhuí guǎnlǐ) – Invoice return management – Quản lý trả lại hóa đơn
1104发票支付方式 (fāpiào zhīfù fāngshì) – Invoice payment method – Phương thức thanh toán hóa đơn
1105发票批量处理 (fāpiào pīliàng chǔlǐ) – Batch invoice processing – Xử lý hóa đơn hàng loạt
1106发票清单核对 (fāpiào qīngdān héduì) – Invoice checklist verification – Đối chiếu danh sách hóa đơn
1107发票税务政策变化 (fāpiào shuìwù zhèngcè biànhuà) – Invoice tax policy changes – Thay đổi chính sách thuế hóa đơn
1108发票审核流程 (fāpiào shěnhé liúchéng) – Invoice audit process – Quy trình kiểm toán hóa đơn
1109发票打印设备 (fāpiào dǎyìn shèbèi) – Invoice printing equipment – Thiết bị in hóa đơn
1110发票异常报警 (fāpiào yìcháng bàojǐng) – Invoice anomaly alert – Cảnh báo bất thường hóa đơn
1111发票抬头变更 (fāpiào táitóu biàngēng) – Invoice header change – Thay đổi phần đầu hóa đơn
1112发票支付确认 (fāpiào zhīfù quèrèn) – Invoice payment confirmation – Xác nhận thanh toán hóa đơn
1113发票电子传输协议 (fāpiào diànzǐ chuánshū xiéyì) – Electronic invoice transmission protocol – Giao thức truyền hóa đơn điện tử
1114发票异常处理流程 (fāpiào yìcháng chǔlǐ liúchéng) – Invoice exception handling process – Quy trình xử lý bất thường hóa đơn
1115发票审核标准 (fāpiào shěnhé biāozhǔn) – Invoice audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán hóa đơn
1116发票清单打印 (fāpiào qīngdān dǎyìn) – Invoice list printing – In danh sách hóa đơn
1117发票税务稽查 (fāpiào shuìwù jīchá) – Invoice tax inspection – Thanh tra thuế hóa đơn
1118发票开具流程优化 (fāpiào kāijù liúchéng yōuhuà) – Invoice issuing process optimization – Tối ưu hóa quy trình phát hành hóa đơn
1119发票电子证书管理 (fāpiào diànzǐ zhèngshū guǎnlǐ) – Electronic invoice certificate management – Quản lý chứng thư điện tử hóa đơn
1120发票税务申报流程 (fāpiào shuìwù shēnbào liúchéng) – Invoice tax filing process – Quy trình khai báo thuế hóa đơn
1121发票异常数据分析 (fāpiào yìcháng shùjù fēnxī) – Invoice anomaly data analysis – Phân tích dữ liệu bất thường hóa đơn
1122发票批次打印 (fāpiào pīcì dǎyìn) – Invoice batch printing – In hóa đơn theo lô
1123发票支付失败原因 (fāpiào zhīfù shībài yuányīn) – Invoice payment failure reason – Lý do thanh toán hóa đơn thất bại
1124发票账务对账 (fāpiào zhàngwù duìzhàng) – Invoice accounting reconciliation – Đối chiếu kế toán hóa đơn
1125发票信息校验 (fāpiào xìnxī jiàoyàn) – Invoice information verification – Kiểm tra thông tin hóa đơn
1126发票开具错误 (fāpiào kāijù cuòwù) – Invoice issuing error – Lỗi phát hành hóa đơn
1127发票报销流程 (fāpiào bàoxiāo liúchéng) – Invoice reimbursement process – Quy trình thanh toán hóa đơn
1128发票税务局 (fāpiào shuìwù jú) – Tax bureau invoice – Hóa đơn của cơ quan thuế
1129发票电子签章 (fāpiào diànzǐ qiānzhāng) – Electronic invoice seal – Con dấu điện tử trên hóa đơn
1130发票税务风险评估 (fāpiào shuìwù fēngxiǎn pínggū) – Invoice tax risk assessment – Đánh giá rủi ro thuế hóa đơn
1131发票打印机 (fāpiào dǎyìnjī) – Invoice printer – Máy in hóa đơn
1132发票申报期限 (fāpiào shēnbào qīxiàn) – Invoice declaration deadline – Hạn khai báo hóa đơn
1133发票授权管理 (fāpiào shòuquán guǎnlǐ) – Invoice authorization management – Quản lý cấp quyền hóa đơn
1134发票审核权限 (fāpiào shěnhé quánxiàn) – Invoice audit authority – Quyền kiểm tra hóa đơn
1135发票异常数据 (fāpiào yìcháng shùjù) – Invoice abnormal data – Dữ liệu bất thường hóa đơn
1136发票结算管理 (fāpiào jiésuàn guǎnlǐ) – Invoice settlement management – Quản lý thanh toán hóa đơn
1137发票电子传输 (fāpiào diànzǐ chuánshū) – Electronic invoice transmission – Truyền tải hóa đơn điện tử
1138发票使用限制 (fāpiào shǐyòng xiànzhì) – Invoice usage restrictions – Giới hạn sử dụng hóa đơn
1139发票作废申请审批 (fāpiào zuòfèi shēnqǐng shěnpī) – Invoice cancellation request approval – Phê duyệt yêu cầu hủy hóa đơn
1140发票开具记录查询 (fāpiào kāijù jìlù cháxún) – Invoice issuing record inquiry – Tra cứu hồ sơ phát hành hóa đơn
1141发票退货处理 (fāpiào tuìhuò chǔlǐ) – Invoice return processing – Xử lý trả hàng trên hóa đơn
1142发票差错更正 (fāpiào chācuò gēngzhèng) – Invoice error correction – Sửa lỗi hóa đơn
1143发票纸质版本 (fāpiào zhǐzhì bǎnběn) – Paper version of invoice – Phiên bản hóa đơn giấy
1144发票电子版本 (fāpiào diànzǐ bǎnběn) – Electronic version of invoice – Phiên bản hóa đơn điện tử
1145发票信息加密 (fāpiào xìnxī jiāmì) – Invoice information encryption – Mã hóa thông tin hóa đơn
1146发票税务认证 (fāpiào shuìwù rènzhèng) – Invoice tax certification – Chứng nhận thuế hóa đơn
1147发票电子发放 (fāpiào diànzǐ fāfàng) – Electronic invoice issuance – Phát hành hóa đơn điện tử
1148发票信息变更 (fāpiào xìnxī biàngēng) – Invoice information change – Thay đổi thông tin hóa đơn
1149发票批量导入 (fāpiào pīliàng dǎorù) – Batch invoice import – Nhập hóa đơn theo lô
1150发票退票处理 (fāpiào tuìpiào chǔlǐ) – Invoice refund processing – Xử lý hoàn tiền hóa đơn
1151发票核对表 (fāpiào héduì biǎo) – Invoice reconciliation sheet – Bảng đối chiếu hóa đơn
1152发票开具时间限制 (fāpiào kāijù shíjiān xiànzhì) – Invoice issuing time restriction – Giới hạn thời gian phát hành hóa đơn
1153发票审核流程优化 (fāpiào shěnhé liúchéng yōuhuà) – Invoice audit process optimization – Tối ưu hóa quy trình kiểm toán hóa đơn
1154发票税务申报表 (fāpiào shuìwù shēnbào biǎo) – Invoice tax declaration form – Mẫu khai báo thuế hóa đơn
1155发票电子归档管理 (fāpiào diànzǐ guīdàng guǎnlǐ) – Electronic invoice archiving management – Quản lý lưu trữ hóa đơn điện tử
1156发票异常数据报警 (fāpiào yìcháng shùjù bàojǐng) – Invoice anomaly data alert – Cảnh báo dữ liệu bất thường hóa đơn
1157发票稽查 (fāpiào jīchá) – Invoice audit – Kiểm tra hóa đơn
1158发票生成软件 (fāpiào shēngchéng ruǎnjiàn) – Invoice generation software – Phần mềm tạo hóa đơn
1159发票销毁记录 (fāpiào xiāohuǐ jìlù) – Invoice destruction record – Hồ sơ hủy hóa đơn
1160发票开具模块 (fāpiào kāijù mókuài) – Invoice issuing module – Mô-đun phát hành hóa đơn
1161发票电子化 (fāpiào diànzǐ huà) – Invoice digitization – Số hóa hóa đơn
1162发票代码 (fāpiào dàimǎ) – Invoice code – Mã hóa đơn
1163发票税率校准 (fāpiào shuìlǜ jiàozhǔn) – Invoice tax rate calibration – Hiệu chỉnh thuế suất hóa đơn
1164发票支付凭证 (fāpiào zhīfù píngzhèng) – Invoice payment voucher – Chứng từ thanh toán hóa đơn
1165发票税率优惠 (fāpiào shuìlǜ yōuhuì) – Invoice tax rate concession – Ưu đãi thuế suất hóa đơn
1166发票转让 (fāpiào zhuǎnràng) – Invoice transfer – Chuyển nhượng hóa đơn
1167发票退回 (fāpiào tuìhuí) – Invoice return – Trả lại hóa đơn
1168发票校验规则 (fāpiào jiàoyàn guīzé) – Invoice validation rules – Quy tắc kiểm tra hóa đơn
1169发票存档期限 (fāpiào cún dàng qīxiàn) – Invoice archiving period – Thời gian lưu trữ hóa đơn
1170发票税务代码 (fāpiào shuìwù dàimǎ) – Invoice tax code – Mã thuế hóa đơn
1171发票数据验证 (fāpiào shùjù yànzhèng) – Invoice data verification – Xác minh dữ liệu hóa đơn
1172发票登记表 (fāpiào dēngjì biǎo) – Invoice registration form – Phiếu đăng ký hóa đơn
1173发票开票申请 (fāpiào kāipiào shēnqǐng) – Invoice issuing application – Đơn xin phát hành hóa đơn
1174发票回收 (fāpiào huíshōu) – Invoice recovery – Thu hồi hóa đơn
1175发票异常处理 (fāpiào yìcháng chǔlǐ) – Invoice anomaly handling – Xử lý bất thường hóa đơn
1176发票差异报告 (fāpiào chāyì bàogào) – Invoice discrepancy report – Báo cáo sai lệch hóa đơn
1177发票查验平台 (fāpiào cháyàn píngtái) – Invoice verification platform – Nền tảng kiểm tra hóa đơn
1178发票注销 (fāpiào zhùxiāo) – Invoice cancellation – Hủy hóa đơn
1179发票系统集成 (fāpiào xìtǒng jíchéng) – Invoice system integration – Tích hợp hệ thống hóa đơn
1180发票电子传输协议 (fāpiào diànzǐ chuánshū xiéyì) – Electronic invoice transmission protocol – Giao thức truyền tải hóa đơn điện tử
1181发票税务登记号 (fāpiào shuìwù dēngjì hào) – Invoice tax registration number – Mã số thuế hóa đơn
1182发票合规审计 (fāpiào héguī shěnjì) – Invoice compliance audit – Kiểm toán tuân thủ hóa đơn
1183发票异常标记 (fāpiào yìcháng biāojì) – Invoice anomaly tagging – Đánh dấu bất thường hóa đơn
1184发票开具模板 (fāpiào kāijù móbǎn) – Invoice issuing template – Mẫu phát hành hóa đơn
1185发票税务申报系统集成 (fāpiào shuìwù shēnbào xìtǒng jíchéng) – Invoice tax declaration system integration – Tích hợp hệ thống khai thuế hóa đơn
1186发票电子签章认证 (fāpiào diànzǐ qiānzhāng rènzhèng) – Electronic invoice seal certification – Chứng nhận con dấu điện tử hóa đơn
1187发票打印格式 (fāpiào dǎyìn géshì) – Invoice printing format – Định dạng in hóa đơn
1188发票批量生成 (fāpiào pīliàng shēngchéng) – Batch invoice generation – Tạo hóa đơn hàng loạt
1189发票收据 (fāpiào shōujù) – Invoice receipt – Biên lai hóa đơn
1190发票收款确认 (fāpiào shōukuǎn quèrèn) – Invoice payment confirmation – Xác nhận thu tiền hóa đơn
1191发票税务局 (fāpiào shuìwù jú) – Invoice tax bureau – Cục thuế hóa đơn
1192发票税务稽核 (fāpiào shuìwù jīhé) – Invoice tax audit – Kiểm tra thuế hóa đơn
1193发票扫描仪 (fāpiào sǎomiáo yí) – Invoice scanner – Máy quét hóa đơn
1194发票异常报告 (fāpiào yìcháng bàogào) – Invoice anomaly report – Báo cáo bất thường hóa đơn
1195发票自动核对 (fāpiào zìdòng héduì) – Automatic invoice reconciliation – Đối chiếu hóa đơn tự động
1196发票签发人 (fāpiào qiānfā rén) – Invoice issuer – Người phát hành hóa đơn
1197发票文件管理 (fāpiào wénjiàn guǎnlǐ) – Invoice document management – Quản lý tài liệu hóa đơn
1198发票退款 (fāpiào tuìkuǎn) – Invoice refund – Hoàn tiền hóa đơn
1199发票结算 (fāpiào jiésuàn) – Invoice settlement – Thanh toán hóa đơn
1200发票凭证号码 (fāpiào píngzhèng hàomǎ) – Invoice voucher number – Số chứng từ hóa đơn
1201发票客户信息 (fāpiào kèhù xìnxī) – Invoice customer information – Thông tin khách hàng hóa đơn
1202发票自动生成 (fāpiào zìdòng shēngchéng) – Automatic invoice generation – Tạo hóa đơn tự động
1203发票交易金额 (fāpiào jiāoyì jīn’é) – Invoice transaction amount – Số tiền giao dịch hóa đơn
1204发票原件保管 (fāpiào yuánjiàn bǎoguǎn) – Original invoice custody – Bảo quản bản gốc hóa đơn
1205发票邮寄 (fāpiào yóujì) – Invoice mailing – Gửi hóa đơn qua bưu điện
1206发票报表生成 (fāpiào bàobiǎo shēngchéng) – Invoice report generation – Tạo báo cáo hóa đơn
1207发票归档管理 (fāpiào guīdàng guǎnlǐ) – Invoice archiving management – Quản lý lưu trữ hóa đơn
1208发票审核员 (fāpiào shěnhé yuán) – Invoice auditor – Người kiểm tra hóa đơn
1209发票供应商信息 (fāpiào gōngyìngshāng xìnxī) – Invoice supplier information – Thông tin nhà cung cấp hóa đơn
1210发票退款处理 (fāpiào tuìkuǎn chǔlǐ) – Invoice refund processing – Xử lý hoàn tiền hóa đơn
1211发票金额校验 (fāpiào jīn’é jiàoyàn) – Invoice amount validation – Kiểm tra số tiền hóa đơn
1212发票信息同步 (fāpiào xìnxī tóngbù) – Invoice information synchronization – Đồng bộ thông tin hóa đơn
1213发票多币种支持 (fāpiào duō bìzhǒng zhīchí) – Invoice multi-currency support – Hỗ trợ đa tiền tệ hóa đơn
1214发票手工录入 (fāpiào shǒugōng lùrù) – Manual invoice entry – Nhập hóa đơn thủ công
1215发票交易日期 (fāpiào jiāoyì rìqī) – Invoice transaction date – Ngày giao dịch hóa đơn
1216发票电子存档 (fāpiào diànzǐ cúnguǎn) – Electronic invoice archiving – Lưu trữ điện tử hóa đơn
1217发票税务减免 (fāpiào shuìwù jiǎnmiǎn) – Invoice tax exemption – Miễn giảm thuế hóa đơn
1218发票金额上限 (fāpiào jīn’é shàngxiàn) – Invoice amount limit – Giới hạn số tiền hóa đơn
1219发票内容变更 (fāpiào nèiróng biàngēng) – Invoice content modification – Thay đổi nội dung hóa đơn
1220发票开具时间 (fāpiào kāijù shíjiān) – Invoice issuance time – Thời gian phát hành hóa đơn
1221发票对账单 (fāpiào duìzhàng dān) – Invoice reconciliation statement – Bảng đối chiếu hóa đơn
1222发票手写签名 (fāpiào shǒuxiě qiānmíng) – Invoice handwritten signature – Chữ ký tay trên hóa đơn
1223发票税务登记号 (fāpiào shuìwù dēngjì hào) – Invoice tax registration number – Số đăng ký thuế trên hóa đơn
1224发票收款人 (fāpiào shōukuǎn rén) – Invoice payee – Người nhận tiền trên hóa đơn
1225发票寄送地址 (fāpiào jìsòng dìzhǐ) – Invoice mailing address – Địa chỉ gửi hóa đơn
1226发票报废 (fāpiào bàofèi) – Invoice voiding – Hủy hóa đơn
1227发票合规性 (fāpiào hégé xìng) – Invoice compliance – Tính hợp lệ hóa đơn
1228发票开票员 (fāpiào kāipiào yuán) – Invoice issuer clerk – Nhân viên phát hành hóa đơn
1229发票税务凭证 (fāpiào shuìwù píngzhèng) – Invoice tax voucher – Chứng từ thuế hóa đơn
1230发票纸质版 (fāpiào zhǐzhì bǎn) – Paper invoice version – Phiên bản hóa đơn giấy
1231发票自动校验 (fāpiào zìdòng jiàoyàn) – Automatic invoice validation – Kiểm tra hóa đơn tự động
1232发票客户编号 (fāpiào kèhù biānhào) – Invoice customer ID – Mã khách hàng trên hóa đơn
1233发票销售人员 (fāpiào xiāoshòu rényuán) – Invoice sales staff – Nhân viên bán hàng trên hóa đơn
1234发票税务发票管理系统 (fāpiào shuìwù fāpiào guǎnlǐ xìtǒng) – Invoice tax management system – Hệ thống quản lý thuế hóa đơn
1235发票自动生成系统 (fāpiào zìdòng shēngchéng xìtǒng) – Automatic invoice generation system – Hệ thống tạo hóa đơn tự động
1236发票电子数据交换 (fāpiào diànzǐ shùjù jiāohuàn) – Electronic data interchange for invoices – Trao đổi dữ liệu điện tử hóa đơn
1237发票明细表 (fāpiào míngxì biǎo) – Invoice details sheet – Bảng chi tiết hóa đơn
1238发票税率代码 (fāpiào shuìlǜ dàimǎ) – Invoice tax rate code – Mã thuế suất hóa đơn
1239发票自动备份 (fāpiào zìdòng bèifèn) – Automatic invoice backup – Sao lưu hóa đơn tự động
1240发票交易编号 (fāpiào jiāoyì biānhào) – Invoice transaction ID – Mã giao dịch hóa đơn
1241发票发放流程 (fāpiào fāfàng liúchéng) – Invoice distribution process – Quy trình phát hành hóa đơn
1242发票重复校验 (fāpiào chóngfù jiàoyàn) – Invoice duplication check – Kiểm tra hóa đơn trùng
1243发票报表分析 (fāpiào bàobiǎo fēnxī) – Invoice report analysis – Phân tích báo cáo hóa đơn
1244发票接收系统 (fāpiào jiēshōu xìtǒng) – Invoice receiving system – Hệ thống nhận hóa đơn
1245发票作废流程 (fāpiào zuòfèi liúchéng) – Invoice voiding procedure – Quy trình hủy hóa đơn
1246发票扫描处理 (fāpiào sǎomiáo chǔlǐ) – Invoice scanning processing – Xử lý quét hóa đơn
1247发票电子存档系统 (fāpiào diànzǐ cúnguǎn xìtǒng) – Electronic invoice archiving system – Hệ thống lưu trữ hóa đơn điện tử
1248发票销售合同 (fāpiào xiāoshòu hétong) – Invoice sales contract – Hợp đồng bán hàng hóa đơn
1249发票电子报销 (fāpiào diànzǐ bàoxiāo) – Electronic invoice reimbursement – Hoàn chi điện tử hóa đơn
1250发票抬头名称 (fāpiào táitóu míngchēng) – Invoice header name – Tên trên hóa đơn
1251发票税款缴纳 (fāpiào shuìkuǎn jiǎonà) – Invoice tax payment – Nộp thuế hóa đơn
1252发票扫描存档 (fāpiào sǎomiáo cúnguǎn) – Invoice scanning archiving – Lưu trữ quét hóa đơn
1253发票税务核查 (fāpiào shuìwù héchá) – Invoice tax verification – Xác minh thuế hóa đơn
1254发票发票号段 (fāpiào fāpiào hàoduàn) – Invoice number range – Khoảng số hóa đơn
1255发票税务局审批 (fāpiào shuìwù jú shěnpī) – Invoice tax bureau approval – Phê duyệt của cục thuế
1256发票退货单 (fāpiào tuìhuò dān) – Invoice return note – Phiếu trả hàng hóa đơn
1257发票凭证编号 (fāpiào píngzhèng biānhào) – Invoice voucher number – Số chứng từ hóa đơn
1258发票电子签发 (fāpiào diànzǐ qiānfā) – Electronic invoice issuance – Phát hành hóa đơn điện tử
1259发票抬头变更 (fāpiào táitóu biàngēng) – Invoice header modification – Thay đổi tiêu đề hóa đơn
1260发票税务发票代码 (fāpiào shuìwù fāpiào dàimǎ) – Invoice tax code – Mã số thuế trên hóa đơn
1261发票开具日期 (fāpiào kāijù rìqī) – Invoice issuance date – Ngày phát hành hóa đơn
1262发票收款账号 (fāpiào shōukuǎn zhànghào) – Invoice payment account number – Số tài khoản nhận tiền hóa đơn
1263发票纸质保存 (fāpiào zhǐzhì bǎocún) – Paper invoice storage – Lưu trữ hóa đơn giấy
1264发票电子签章 (fāpiào diànzǐ qiānzhāng) – Electronic invoice seal – Con dấu điện tử hóa đơn
1265发票开票金额限制 (fāpiào kāipiào jīn’é xiànzhì) – Invoice amount limit for issuance – Giới hạn số tiền phát hành hóa đơn
1266发票挂账 (fāpiào guàzhàng) – Invoice posting – Ghi sổ hóa đơn
1267发票存档期限 (fāpiào cúnguǎn qīxiàn) – Invoice retention period – Thời hạn lưu trữ hóa đơn
1268发票自动开具 (fāpiào zìdòng kāijù) – Automatic invoice issuance – Phát hành hóa đơn tự động
1269发票税务稽核 (fāpiào shuìwù jīhé) – Invoice tax inspection – Thanh tra thuế hóa đơn
1270发票付款证明 (fāpiào fùkuǎn zhèngmíng) – Invoice payment proof – Chứng minh thanh toán hóa đơn
1271发票税额计算 (fāpiào shuì’é jìsuàn) – Invoice tax amount calculation – Tính toán thuế hóa đơn
1272发票作废申请 (fāpiào zuòfèi shēnqǐng) – Invoice void application – Đơn xin hủy hóa đơn
1273发票开票规则 (fāpiào kāipiào guīzé) – Invoice issuance rules – Quy tắc phát hành hóa đơn
1274发票客户名称 (fāpiào kèhù míngchēng) – Invoice customer name – Tên khách hàng trên hóa đơn
1275发票纸质归档 (fāpiào zhǐzhì guīdàng) – Paper invoice filing – Lưu trữ hóa đơn giấy
1276发票电子证书 (fāpiào diànzǐ zhèngshū) – Electronic invoice certificate – Chứng chỉ hóa đơn điện tử
1277发票付款方式 (fāpiào fùkuǎn fāngshì) – Invoice payment method – Phương thức thanh toán hóa đơn
1278发票结算单 (fāpiào jiésuàn dān) – Invoice settlement statement – Bảng thanh toán hóa đơn
1279发票发票号码校验 (fāpiào fāpiào hàomǎ jiàoyàn) – Invoice number validation – Kiểm tra số hóa đơn
1280发票电子系统 (fāpiào diànzǐ xìtǒng) – Electronic invoice system – Hệ thống hóa đơn điện tử
1281发票退票处理 (fāpiào tuìpiào chǔlǐ) – Invoice refund processing – Xử lý hoàn hóa đơn
1282发票销货单 (fāpiào xiāohuò dān) – Invoice delivery note – Phiếu giao hàng hóa đơn
1283发票录入系统 (fāpiào lùrù xìtǒng) – Invoice entry system – Hệ thống nhập hóa đơn
1284发票电子签收 (fāpiào diànzǐ qiānshōu) – Electronic invoice acknowledgment – Xác nhận hóa đơn điện tử
1285发票应付账款 (fāpiào yīngfù zhàngkuǎn) – Invoice accounts payable – Khoản phải trả hóa đơn
1286发票应收账款 (fāpiào yīngshōu zhàngkuǎn) – Invoice accounts receivable – Khoản phải thu hóa đơn
1287发票抵扣凭证 (fāpiào dǐkòu píngzhèng) – Invoice deduction voucher – Chứng từ khấu trừ hóa đơn
1288发票纸质签收 (fāpiào zhǐzhì qiānshōu) – Paper invoice receipt – Biên nhận hóa đơn giấy
1289发票税务代码核对 (fāpiào shuìwù dàimǎ héduì) – Invoice tax code verification – Kiểm tra mã thuế hóa đơn
1290发票信息维护 (fāpiào xìnxī wéihù) – Invoice information maintenance – Bảo trì thông tin hóa đơn
1291发票审核流程 (fāpiào shěnhé liúchéng) – Invoice review process – Quy trình duyệt hóa đơn
1292发票开具系统 (fāpiào kāijù xìtǒng) – Invoice issuance system – Hệ thống phát hành hóa đơn
1293发票税务处理 (fāpiào shuìwù chǔlǐ) – Invoice tax processing – Xử lý thuế hóa đơn
1294发票邮寄地址变更 (fāpiào yóujì dìzhǐ biàngēng) – Invoice mailing address change – Thay đổi địa chỉ gửi hóa đơn
1295发票应税项目 (fāpiào yīngshuì xiàngmù) – Invoice taxable items – Mục chịu thuế trên hóa đơn
1296发票审核意见 (fāpiào shěnhé yìjiàn) – Invoice audit opinion – Ý kiến kiểm tra hóa đơn
1297发票信息录入 (fāpiào xìnxī lùrù) – Invoice data entry – Nhập dữ liệu hóa đơn
1298发票缴纳税款 (fāpiào jiǎonà shuìkuǎn) – Invoice tax payment – Nộp thuế hóa đơn
1299发票票据管理 (fāpiào piàojù guǎnlǐ) – Invoice document management – Quản lý chứng từ hóa đơn
1300发票电子签名验证 (fāpiào diànzǐ qiānmíng yànzhèng) – Electronic invoice signature verification – Xác minh chữ ký điện tử hóa đơn
1301发票账务系统 (fāpiào zhàngwù xìtǒng) – Invoice accounting system – Hệ thống kế toán hóa đơn
1302发票申报表 (fāpiào shēnbào biǎo) – Invoice declaration form – Biểu mẫu khai báo hóa đơn
1303发票销货清单 (fāpiào xiāohuò qīngdān) – Invoice delivery list – Danh sách giao hàng hóa đơn
1304发票异常报告 (fāpiào yìcháng bàogào) – Invoice exception report – Báo cáo bất thường hóa đơn
1305发票税额调整 (fāpiào shuì’é tiáozhěng) – Invoice tax adjustment – Điều chỉnh thuế hóa đơn
1306发票附件上传 (fāpiào fùjiàn shàngchuán) – Invoice attachment upload – Tải lên tập tin đính kèm hóa đơn
1307发票支付凭证 (fāpiào zhīfù píngzhèng) – Invoice payment voucher – Phiếu thanh toán hóa đơn
1308发票核对系统 (fāpiào héduì xìtǒng) – Invoice verification system – Hệ thống đối chiếu hóa đơn
1309发票管理软件 (fāpiào guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Invoice management software – Phần mềm quản lý hóa đơn
1310发票审核流程图 (fāpiào shěnhé liúchéng tú) – Invoice audit flowchart – Sơ đồ quy trình kiểm tra hóa đơn
1311发票电子格式 (fāpiào diànzǐ géshì) – Electronic invoice format – Định dạng hóa đơn điện tử
1312发票存档系统 (fāpiào cúnguǎn xìtǒng) – Invoice filing system – Hệ thống lưu trữ hóa đơn
1313发票异常提醒 (fāpiào yìcháng tíxǐng) – Invoice exception alert – Cảnh báo bất thường hóa đơn
1314发票补开申请 (fāpiào bǔkāi shēnqǐng) – Invoice reissue application – Đơn xin cấp lại hóa đơn
1315发票打印任务 (fāpiào dǎyìn rènwù) – Invoice print job – Nhiệm vụ in hóa đơn
1316发票审核标准 (fāpiào shěnhé biāozhǔn) – Invoice audit standards – Tiêu chuẩn kiểm tra hóa đơn
1317发票电子传输系统 (fāpiào diànzǐ chuánshū xìtǒng) – Electronic invoice transmission system – Hệ thống truyền tải hóa đơn điện tử
1318发票销毁证明 (fāpiào xiāohuǐ zhèngmíng) – Invoice destruction certificate – Giấy chứng nhận hủy hóa đơn
1319发票付款确认书 (fāpiào fùkuǎn quèrèn shū) – Invoice payment confirmation letter – Thư xác nhận thanh toán hóa đơn
1320发票结算流程 (fāpiào jiésuàn liúchéng) – Invoice settlement process – Quy trình thanh toán hóa đơn
1321发票信息核实 (fāpiào xìnxī héshí) – Invoice information verification – Xác minh thông tin hóa đơn
1322发票冲红流程 (fāpiào chōng hóng liúchéng) – Invoice red flush process – Quy trình điều chỉnh hóa đơn đỏ
1323发票开票系统维护 (fāpiào kāipiào xìtǒng wéihù) – Invoice issuance system maintenance – Bảo trì hệ thống phát hành hóa đơn
1324发票销账处理 (fāpiào xiāozhàng chǔlǐ) – Invoice write-off processing – Xử lý xóa sổ hóa đơn
1325发票异常标识 (fāpiào yìcháng biāozhì) – Invoice exception flag – Ký hiệu bất thường hóa đơn
1326发票电子归档系统 (fāpiào diànzǐ guīdàng xìtǒng) – Electronic invoice filing system – Hệ thống lưu trữ hóa đơn điện tử
1327发票结算单据 (fāpiào jiésuàn dānjù) – Invoice settlement documents – Chứng từ thanh toán hóa đơn
1328发票打印模板管理 (fāpiào dǎyìn móbǎn guǎnlǐ) – Invoice print template management – Quản lý mẫu in hóa đơn
1329发票上传系统 (fāpiào shàngchuán xìtǒng) – Invoice upload system – Hệ thống tải hóa đơn lên
1330发票金额校对 (fāpiào jīn’é jiàoduì) – Invoice amount verification – Đối chiếu số tiền hóa đơn
1331发票核销流程 (fāpiào héxiāo liúchéng) – Invoice write-off procedure – Quy trình xóa sổ hóa đơn
1332发票打印权限 (fāpiào dǎyìn quánxiàn) – Invoice print permissions – Quyền in hóa đơn
1333发票录入错误 (fāpiào lùrù cuòwù) – Invoice entry error – Lỗi nhập liệu hóa đơn
1334发票自动校验 (fāpiào zìdòng jiàoyàn) – Automatic invoice validation – Tự động kiểm tra hóa đơn
1335发票异常申报 (fāpiào yìcháng shēnbào) – Invoice exception declaration – Khai báo bất thường hóa đơn
1336发票补充说明 (fāpiào bǔchōng shuōmíng) – Invoice supplementary notes – Ghi chú bổ sung hóa đơn
1337发票印刷厂 (fāpiào yìnshuā chǎng) – Invoice printing factory – Nhà máy in hóa đơn
1338发票查验流程 (fāpiào cháyàn liúchéng) – Invoice inspection procedure – Quy trình kiểm tra hóa đơn
1339发票支付确认码 (fāpiào zhīfù quèrèn mǎ) – Invoice payment confirmation code – Mã xác nhận thanh toán hóa đơn
1340发票作废证明 (fāpiào zuòfèi zhèngmíng) – Invoice cancellation certificate – Giấy chứng nhận hủy hóa đơn
1341发票冲红申请 (fāpiào chōng hóng shēnqǐng) – Invoice red flush application – Đơn xin điều chỉnh hóa đơn đỏ
1342发票批量打印 (fāpiào pīliàng dǎyìn) – Bulk invoice printing – In hóa đơn hàng loạt
1343发票支付流水 (fāpiào zhīfù liúshuǐ) – Invoice payment transaction – Giao dịch thanh toán hóa đơn
1344发票信息核对 (fāpiào xìnxī héduì) – Invoice information verification – Đối chiếu thông tin hóa đơn
1345发票查询系统 (fāpiào cháxún xìtǒng) – Invoice query system – Hệ thống tra cứu hóa đơn
1346发票打印次数 (fāpiào dǎyìn cìshù) – Invoice print count – Số lần in hóa đơn
1347发票电子签章 (fāpiào diànzǐ qiānzhāng) – Electronic invoice seal – Dấu điện tử hóa đơn
1348发票补开发票 (fāpiào bǔkāi fāpiào) – Reissued invoice – Hóa đơn cấp lại
1349发票作废处理 (fāpiào zuòfèi chǔlǐ) – Invoice cancellation handling – Xử lý hủy hóa đơn
1350发票销货清单编号 (fāpiào xiāohuò qīngdān biānhào) – Invoice delivery list number – Số danh sách giao hàng hóa đơn
1351发票核对员 (fāpiào héduì yuán) – Invoice verifier – Nhân viên đối chiếu hóa đơn
1352发票计税方法 (fāpiào jìshuì fāngfǎ) – Invoice tax calculation method – Phương pháp tính thuế hóa đơn
1353发票金额合计 (fāpiào jīn’é héjì) – Total invoice amount – Tổng số tiền hóa đơn
1354发票查询功能 (fāpiào cháxún gōngnéng) – Invoice search function – Chức năng tra cứu hóa đơn
1355发票开具日期 (fāpiào kāijù rìqī) – Invoice issuing date – Ngày phát hành hóa đơn
1356发票备注信息 (fāpiào bèizhù xìnxī) – Invoice remarks – Ghi chú hóa đơn
1357发票结算金额 (fāpiào jiésuàn jīn’é) – Invoice settlement amount – Số tiền thanh toán hóa đơn
1358发票税额计算 (fāpiào shuì’é jìsuàn) – Invoice tax calculation – Tính thuế hóa đơn
1359发票开票员 (fāpiào kāipiào yuán) – Invoice issuer – Người phát hành hóa đơn
1360发票支付平台 (fāpiào zhīfù píngtái) – Invoice payment platform – Nền tảng thanh toán hóa đơn
1361发票申报系统 (fāpiào shēnbào xìtǒng) – Invoice declaration system – Hệ thống khai báo hóa đơn
1362发票审核员 (fāpiào shěnhé yuán) – Invoice auditor – Nhân viên kiểm tra hóa đơn
1363发票打印机故障 (fāpiào dǎyìnjī gùzhàng) – Invoice printer malfunction – Lỗi máy in hóa đơn
1364发票补开申请 (fāpiào bǔ kāi shēnqǐng) – Application for reissued invoice – Đơn xin cấp lại hóa đơn
1365发票打印模板设置 (fāpiào dǎyìn móbǎn shèzhì) – Invoice print template settings – Cài đặt mẫu in hóa đơn
1366发票认证码 (fāpiào rènzhèng mǎ) – Invoice authentication code – Mã xác thực hóa đơn
1367发票结算系统 (fāpiào jiésuàn xìtǒng) – Invoice settlement system – Hệ thống thanh toán hóa đơn
1368发票信息录入 (fāpiào xìnxī lùrù) – Invoice information input – Nhập thông tin hóa đơn
1369发票税务申报表 (fāpiào shuìwù shēnbào biǎo) – Invoice tax declaration form – Mẫu khai thuế hóa đơn
1370发票支付通知 (fāpiào zhīfù tōngzhī) – Invoice payment notification – Thông báo thanh toán hóa đơn
1371发票批量导入 (fāpiào pīliàng dǎorù) – Bulk invoice import – Nhập hóa đơn hàng loạt
1372发票信息核对表 (fāpiào xìnxī héduì biǎo) – Invoice information checklist – Bảng kiểm tra thông tin hóa đơn
1373发票异常申诉 (fāpiào yìcháng shēnsù) – Invoice exception appeal – Khiếu nại hóa đơn bất thường
1374发票结算凭证 (fāpiào jiésuàn píngzhèng) – Invoice settlement voucher – Phiếu quyết toán hóa đơn
1375发票核算系统 (fāpiào hésuàn xìtǒng) – Invoice accounting system – Hệ thống kế toán hóa đơn
1376发票信息查询 (fāpiào xìnxī cháxún) – Invoice information query – Tra cứu thông tin hóa đơn
1377发票电子存档 (fāpiào diànzǐ cúngdàng) – Electronic invoice filing – Lưu trữ điện tử hóa đơn
1378发票打印机耗材 (fāpiào dǎyìnjī hàocái) – Invoice printer consumables – Vật tư tiêu hao máy in hóa đơn
1379发票管理人员 (fāpiào guǎnlǐ rényuán) – Invoice manager – Nhân viên quản lý hóa đơn
1380发票数字签名 (fāpiào shùzì qiānmíng) – Invoice digital signature – Chữ ký số hóa đơn
1381发票开具申请 (fāpiào kāijù shēnqǐng) – Invoice issuance application – Đơn xin phát hành hóa đơn
1382发票支付失败 (fāpiào zhīfù shībài) – Invoice payment failure – Thanh toán hóa đơn thất bại
1383发票查询接口 (fāpiào cháxún jiēkǒu) – Invoice query interface – Giao diện tra cứu hóa đơn
1384发票系统日志 (fāpiào xìtǒng rìzhì) – Invoice system log – Nhật ký hệ thống hóa đơn
1385发票结算周期 (fāpiào jiésuàn zhōuqī) – Invoice settlement cycle – Chu kỳ thanh toán hóa đơn
1386发票电子化流程 (fāpiào diànzǐ huà liúchéng) – Electronic invoicing process – Quy trình hóa đơn điện tử
1387发票信息保护 (fāpiào xìnxī bǎohù) – Invoice information protection – Bảo vệ thông tin hóa đơn
1388发票打印服务器 (fāpiào dǎyìn fúwùqì) – Invoice print server – Máy chủ in hóa đơn
1389发票格式规范 (fāpiào géshì guīfàn) – Invoice format specification – Quy chuẩn định dạng hóa đơn
1390发票验证系统 (fāpiào yànzhèng xìtǒng) – Invoice verification system – Hệ thống xác minh hóa đơn
1391发票支付流程 (fāpiào zhīfù liúchéng) – Invoice payment process – Quy trình thanh toán hóa đơn
1392发票打印错误 (fāpiào dǎyìn cuòwù) – Invoice print error – Lỗi in hóa đơn
1393发票回收系统 (fāpiào huíshōu xìtǒng) – Invoice recovery system – Hệ thống thu hồi hóa đơn
1394发票内容校验 (fāpiào nèiróng jiàoyàn) – Invoice content verification – Kiểm tra nội dung hóa đơn
1395发票开票软件 (fāpiào kāipiào ruǎnjiàn) – Invoice issuing software – Phần mềm phát hành hóa đơn
1396发票核对流程 (fāpiào héduì liúchéng) – Invoice verification process – Quy trình kiểm tra hóa đơn
1397发票系统配置 (fāpiào xìtǒng pèizhì) – Invoice system configuration – Cấu hình hệ thống hóa đơn
1398发票打印预设 (fāpiào dǎyìn yùshè) – Invoice print preset – Cài đặt in hóa đơn trước
1399发票开具权限 (fāpiào kāijù quánxiàn) – Invoice issuing permission – Quyền phát hành hóa đơn
1400发票认证系统 (fāpiào rènzhèng xìtǒng) – Invoice authentication system – Hệ thống xác thực hóa đơn
1401发票信息安全 (fāpiào xìnxī ānquán) – Invoice information security – Bảo mật thông tin hóa đơn
1402发票数据处理 (fāpiào shùjù chǔlǐ) – Invoice data processing – Xử lý dữ liệu hóa đơn
1403发票查询服务 (fāpiào cháxún fúwù) – Invoice query service – Dịch vụ tra cứu hóa đơn
1404发票支付状态 (fāpiào zhīfù zhuàngtài) – Invoice payment status – Tình trạng thanh toán hóa đơn
1405发票打印日志分析 (fāpiào dǎyìn rìzhì fēnxī) – Invoice print log analysis – Phân tích nhật ký in hóa đơn
1406发票系统维护计划 (fāpiào xìtǒng wéihù jìhuà) – Invoice system maintenance plan – Kế hoạch bảo trì hệ thống hóa đơn
1407发票打印任务 (fāpiào dǎyìn rènwù) – Invoice print job – Công việc in hóa đơn
1408发票审核报告 (fāpiào shěnhé bàogào) – Invoice audit report – Báo cáo kiểm toán hóa đơn
1409发票核对标准 (fāpiào héduì biāozhǔn) – Invoice verification standards – Tiêu chuẩn kiểm tra hóa đơn
1410发票系统异常 (fāpiào xìtǒng yìcháng) – Invoice system exception – Bất thường hệ thống hóa đơn
1411发票打印失败 (fāpiào dǎyìn shībài) – Invoice print failure – In hóa đơn thất bại
1412发票管理权限 (fāpiào guǎnlǐ quánxiàn) – Invoice management permissions – Quyền quản lý hóa đơn
1413发票核查报告 (fāpiào héchá bàogào) – Invoice inspection report – Báo cáo kiểm tra hóa đơn
1414发票支付接口 (fāpiào zhīfù jiēkǒu) – Invoice payment interface – Giao diện thanh toán hóa đơn
1415发票系统日志管理 (fāpiào xìtǒng rìzhì guǎnlǐ) – Invoice system log management – Quản lý nhật ký hệ thống hóa đơn
1416发票打印流程 (fāpiào dǎyìn liúchéng) – Invoice printing process – Quy trình in hóa đơn
1417发票支付审批 (fāpiào zhīfù shěnpī) – Invoice payment approval – Phê duyệt thanh toán hóa đơn
1418发票作废确认 (fāpiào zuòfèi quèrèn) – Invoice cancellation confirmation – Xác nhận hủy hóa đơn
1419发票打印状态 (fāpiào dǎyìn zhuàngtài) – Invoice print status – Trạng thái in hóa đơn
1420发票支付确认单 (fāpiào zhīfù quèrèn dān) – Invoice payment confirmation slip – Phiếu xác nhận thanh toán hóa đơn
1421发票打印权限 (fāpiào dǎyìn quánxiàn) – Invoice print permission – Quyền in hóa đơn
1422发票打印机设置 (fāpiào dǎyìnjī shèzhì) – Invoice printer setup – Cài đặt máy in hóa đơn
1423发票编号生成 (fāpiào biānhào shēngchéng) – Invoice number generation – Tạo số hóa đơn
1424发票信息录入 (fāpiào xìnxī lùrù) – Invoice information entry – Nhập liệu thông tin hóa đơn
1425发票认证服务 (fāpiào rènzhèng fúwù) – Invoice authentication service – Dịch vụ xác thực hóa đơn
1426发票金额核算 (fāpiào jīn’é hésuàn) – Invoice amount calculation – Tính toán số tiền hóa đơn
1427发票打印队列管理 (fāpiào dǎyìn duìliè guǎnlǐ) – Invoice print queue management – Quản lý hàng đợi in hóa đơn
1428发票支付审核 (fāpiào zhīfù shěnhé) – Invoice payment audit – Kiểm tra thanh toán hóa đơn
1429发票核对系统 (fāpiào héduì xìtǒng) – Invoice verification system – Hệ thống kiểm tra hóa đơn
1430发票打印模板设计 (fāpiào dǎyìn móbǎn shèjì) – Invoice print template design – Thiết kế mẫu in hóa đơn
1431发票开具流程管理 (fāpiào kāijù liúchéng guǎnlǐ) – Invoice issuing process management – Quản lý quy trình phát hành hóa đơn
1432发票数据导出 (fāpiào shùjù dǎochū) – Invoice data export – Xuất dữ liệu hóa đơn
1433发票支付系统 (fāpiào zhīfù xìtǒng) – Invoice payment system – Hệ thống thanh toán hóa đơn
1434发票打印确认单 (fāpiào dǎyìn quèrèn dān) – Invoice print confirmation slip – Phiếu xác nhận in hóa đơn
1435发票认证流程 (fāpiào rènzhèng liúchéng) – Invoice authentication process – Quy trình xác thực hóa đơn
1436发票审核机制 (fāpiào shěnhé jīzhì) – Invoice audit mechanism – Cơ chế kiểm toán hóa đơn
1437发票开具规则 (fāpiào kāijù guīzé) – Invoice issuing rules – Quy tắc phát hành hóa đơn
1438发票打印任务管理 (fāpiào dǎyìn rènwù guǎnlǐ) – Invoice print job management – Quản lý công việc in hóa đơn
1439发票支付凭证 (fāpiào zhīfù píngzhèng) – Invoice payment voucher – Phiếu chứng nhận thanh toán hóa đơn
1440发票开具统计 (fāpiào kāijù tǒngjì) – Invoice issuing statistics – Thống kê phát hành hóa đơn
1441发票打印机故障 (fāpiào dǎyìnjī gùzhàng) – Invoice printer malfunction – Hỏng máy in hóa đơn
1442发票核对报告 (fāpiào héduì bàogào) – Invoice verification report – Báo cáo kiểm tra hóa đơn
1443发票审批权限 (fāpiào shěnpī quánxiàn) – Invoice approval authority – Quyền phê duyệt hóa đơn
1444发票支付凭证上传 (fāpiào zhīfù píngzhèng shàngchuán) – Invoice payment voucher upload – Tải lên phiếu chứng nhận thanh toán hóa đơn
1445发票打印状态监控 (fāpiào dǎyìn zhuàngtài jiānkòng) – Invoice print status monitoring – Giám sát trạng thái in hóa đơn
1446发票归档编号 (fāpiào guīdàng biānhào) – Invoice archive number – Số lưu trữ hóa đơn
1447发票明细表 (fāpiào míngxì biǎo) – Invoice detail list – Bảng chi tiết hóa đơn
1448发票金额合计 (fāpiào jīn’é héjì) – Invoice total amount – Tổng số tiền hóa đơn
1449发票认证平台 (fāpiào rènzhèng píngtái) – Invoice authentication platform – Nền tảng xác thực hóa đơn
1450发票打印样式 (fāpiào dǎyìn yàngshì) – Invoice print style – Kiểu in hóa đơn
1451发票开具申请单 (fāpiào kāijù shēnqǐng dān) – Invoice issuance application form – Đơn xin phát hành hóa đơn
1452发票号码规则 (fāpiào hàomǎ guīzé) – Invoice number rules – Quy tắc số hóa đơn
1453发票打印历史 (fāpiào dǎyìn lìshǐ) – Invoice print history – Lịch sử in hóa đơn
1454发票异常报警 (fāpiào yìcháng bàojǐng) – Invoice exception alert – Cảnh báo bất thường hóa đơn
1455发票归档期限 (fāpiào guīdàng qīxiàn) – Invoice archiving period – Thời hạn lưu trữ hóa đơn
1456发票开具记录 (fāpiào kāijù jìlù) – Invoice issuance record – Hồ sơ phát hành hóa đơn
1457发票认证流程管理 (fāpiào rènzhèng liúchéng guǎnlǐ) – Invoice authentication process management – Quản lý quy trình xác thực hóa đơn
1458发票开具错误处理 (fāpiào kāijù cuòwù chǔlǐ) – Invoice issuance error handling – Xử lý lỗi phát hành hóa đơn
1459发票打印机状态 (fāpiào dǎyìnjī zhuàngtài) – Invoice printer status – Trạng thái máy in hóa đơn
1460发票审核流程优化 (fāpiào shěnhé liúchéng yōuhuà) – Invoice audit process optimization – Tối ưu hóa quy trình kiểm tra hóa đơn
1461发票异常处理报告 (fāpiào yìcháng chǔlǐ bàogào) – Invoice exception handling report – Báo cáo xử lý bất thường hóa đơn
1462发票归档流程 (fāpiào guīdàng liúchéng) – Invoice archiving process – Quy trình lưu trữ hóa đơn
1463发票开具审批 (fāpiào kāijù shěnpī) – Invoice issuance approval – Phê duyệt phát hành hóa đơn
1464发票支付凭证管理 (fāpiào zhīfù píngzhèng guǎnlǐ) – Invoice payment voucher management – Quản lý phiếu thanh toán hóa đơn
1465发票支付状态查询 (fāpiào zhīfù zhuàngtài cháxún) – Invoice payment status inquiry – Tra cứu trạng thái thanh toán hóa đơn
1466发票核销流程 (fāpiào héxiāo liúchéng) – Invoice write-off process – Quy trình xoá sổ hóa đơn
1467发票打印任务 (fāpiào dǎyìn rènwù) – Invoice print task – Công việc in hóa đơn
1468发票认证失败 (fāpiào rènzhèng shībài) – Invoice authentication failure – Xác thực hóa đơn thất bại
1469发票支付确认单管理 (fāpiào zhīfù quèrèn dān guǎnlǐ) – Invoice payment confirmation slip management – Quản lý phiếu xác nhận thanh toán hóa đơn
1470发票打印记录查询 (fāpiào dǎyìn jìlù cháxún) – Invoice print record inquiry – Tra cứu hồ sơ in hóa đơn
1471发票审核状态跟踪 (fāpiào shěnhé zhuàngtài gēnzōng) – Invoice audit status tracking – Theo dõi trạng thái kiểm tra hóa đơn
1472发票异常处理机制 (fāpiào yìcháng chǔlǐ jīzhì) – Invoice exception handling mechanism – Cơ chế xử lý bất thường hóa đơn
1473发票打印数据管理 (fāpiào dǎyìn shùjù guǎnlǐ) – Invoice print data management – Quản lý dữ liệu in hóa đơn
1474发票打印指令 (fāpiào dǎyìn zhǐlìng) – Invoice print command – Lệnh in hóa đơn
1475发票开具流程优化 (fāpiào kāijù liúchéng yōuhuà) – Invoice issuance process optimization – Tối ưu hóa quy trình phát hành hóa đơn
1476发票异常数据分析 (fāpiào yìcháng shùjù fēnxī) – Invoice exception data analysis – Phân tích dữ liệu bất thường hóa đơn
1477发票支付凭证核对 (fāpiào zhīfù píngzhèng héduì) – Invoice payment voucher verification – Đối chiếu phiếu thanh toán hóa đơn
1478发票打印状态报告 (fāpiào dǎyìn zhuàngtài bàogào) – Invoice print status report – Báo cáo trạng thái in hóa đơn
1479发票审核流程管理 (fāpiào shěnhé liúchéng guǎnlǐ) – Invoice audit process management – Quản lý quy trình kiểm tra hóa đơn
1480发票支付异常处理 (fāpiào zhīfù yìcháng chǔlǐ) – Invoice payment exception handling – Xử lý bất thường thanh toán hóa đơn
1481发票归档资料 (fāpiào guīdàng zīliào) – Invoice archiving documents – Tài liệu lưu trữ hóa đơn
1482发票开具规则 (fāpiào kāijù guīzé) – Invoice issuance rules – Quy tắc phát hành hóa đơn
1483发票支付确认流程 (fāpiào zhīfù quèrèn liúchéng) – Invoice payment confirmation process – Quy trình xác nhận thanh toán hóa đơn
1484发票审核日志 (fāpiào shěnhé rìzhì) – Invoice audit log – Nhật ký kiểm tra hóa đơn
1485发票认证凭证 (fāpiào rènzhèng píngzhèng) – Invoice authentication certificate – Chứng nhận xác thực hóa đơn
1486发票支付凭证上传系统 (fāpiào zhīfù píngzhèng shàngchuán xìtǒng) – Invoice payment voucher upload system – Hệ thống tải lên phiếu thanh toán hóa đơn
1487发票打印任务管理 (fāpiào dǎyìn rènwù guǎnlǐ) – Invoice print task management – Quản lý công việc in hóa đơn
1488发票异常报警系统 (fāpiào yìcháng bàojǐng xìtǒng) – Invoice exception alert system – Hệ thống cảnh báo bất thường hóa đơn
1489发票归档期限管理 (fāpiào guīdàng qīxiàn guǎnlǐ) – Invoice archiving period management – Quản lý thời hạn lưu trữ hóa đơn
1490发票开具申请流程 (fāpiào kāijù shēnqǐng liúchéng) – Invoice issuance application process – Quy trình xin phát hành hóa đơn
1491发票支付状态跟踪 (fāpiào zhīfù zhuàngtài gēnzōng) – Invoice payment status tracking – Theo dõi trạng thái thanh toán hóa đơn
1492发票打印机维护保养 (fāpiào dǎyìnjī wéihù bǎoyǎng) – Invoice printer maintenance and care – Bảo dưỡng và bảo trì máy in hóa đơn
1493发票审核流程优化建议 (fāpiào shěnhé liúchéng yōuhuà jiànyì) – Invoice audit process optimization suggestions – Đề xuất tối ưu quy trình kiểm tra hóa đơn
1494发票认证平台接口 (fāpiào rènzhèng píngtái jiēkǒu) – Invoice authentication platform interface – Giao diện nền tảng xác thực hóa đơn
1495发票支付凭证审核 (fāpiào zhīfù píngzhèng shěnhé) – Invoice payment voucher audit – Kiểm tra phiếu thanh toán hóa đơn
1496发票打印异常处理 (fāpiào dǎyìn yìcháng chǔlǐ) – Invoice print exception handling – Xử lý lỗi in hóa đơn
1497发票归档资料整理 (fāpiào guīdàng zīliào zhěnglǐ) – Invoice archiving document organization – Sắp xếp tài liệu lưu trữ hóa đơn
1498发票开具错误修正 (fāpiào kāijù cuòwù xiūzhèng) – Invoice issuance error correction – Sửa lỗi phát hành hóa đơn
1499发票支付凭证上传流程 (fāpiào zhīfù píngzhèng shàngchuán liúchéng) – Invoice payment voucher upload process – Quy trình tải lên phiếu thanh toán hóa đơn
1500发票打印记录管理 (fāpiào dǎyìn jìlù guǎnlǐ) – Invoice print record management – Quản lý hồ sơ in hóa đơn
1501发票审核异常处理 (fāpiào shěnhé yìcháng chǔlǐ) – Invoice audit exception handling – Xử lý bất thường kiểm tra hóa đơn
1502发票认证失败原因分析 (fāpiào rènzhèng shībài yuányīn fēnxī) – Invoice authentication failure cause analysis – Phân tích nguyên nhân xác thực hóa đơn thất bại
1503发票支付确认单上传 (fāpiào zhīfù quèrèn dān shàngchuán) – Invoice payment confirmation slip upload – Tải lên phiếu xác nhận thanh toán hóa đơn
1504发票开具权限管理 (fāpiào kāijù quánxiàn guǎnlǐ) – Invoice issuing authority management – Quản lý quyền phát hành hóa đơn
1505发票打印机网络连接 (fāpiào dǎyìnjī wǎngluò liánjiē) – Invoice printer network connection – Kết nối mạng máy in hóa đơn
1506发票信息变更申请 (fāpiào xìnxī biàngēng shēnqǐng) – Invoice information change application – Đơn xin thay đổi thông tin hóa đơn
1507发票支付状态更新 (fāpiào zhīfù zhuàngtài gēngxīn) – Invoice payment status update – Cập nhật trạng thái thanh toán hóa đơn
1508发票核销申请流程 (fāpiào héxiāo shēnqǐng liúchéng) – Invoice write-off application process – Quy trình xin xoá sổ hóa đơn
1509发票打印任务分配 (fāpiào dǎyìn rènwù fēnpèi) – Invoice print task assignment – Phân công công việc in hóa đơn
1510发票认证平台升级 (fāpiào rènzhèng píngtái shēngjí) – Invoice authentication platform upgrade – Nâng cấp nền tảng xác thực hóa đơn
1511发票支付凭证管理系统 (fāpiào zhīfù píngzhèng guǎnlǐ xìtǒng) – Invoice payment voucher management system – Hệ thống quản lý phiếu thanh toán hóa đơn
1512发票打印机故障处理 (fāpiào dǎyìnjī gùzhàng chǔlǐ) – Invoice printer fault handling – Xử lý sự cố máy in hóa đơn
1513发票信息查询接口 (fāpiào xìnxī cháxún jiēkǒu) – Invoice information query interface – Giao diện tra cứu thông tin hóa đơn
1514发票审核状态更新 (fāpiào shěnhé zhuàngtài gēngxīn) – Invoice audit status update – Cập nhật trạng thái kiểm tra hóa đơn
1515发票异常处理机制完善 (fāpiào yìcháng chǔlǐ jīzhì wánshàn) – Improvement of invoice exception handling mechanism – Cải thiện cơ chế xử lý bất thường hóa đơn
1516发票打印数据导出 (fāpiào dǎyìn shùjù dǎochū) – Invoice print data export – Xuất dữ liệu in hóa đơn
1517发票认证失败处理流程 (fāpiào rènzhèng shībài chǔlǐ liúchéng) – Invoice authentication failure handling process – Quy trình xử lý xác thực hóa đơn thất bại
1518发票支付凭证上传审核 (fāpiào zhīfù píngzhèng shàngchuán shěnhé) – Invoice payment voucher upload audit – Kiểm tra phiếu thanh toán hóa đơn tải lên
1519发票开具记录查询 (fāpiào kāijù jìlù cháxún) – Invoice issuance record inquiry – Tra cứu hồ sơ phát hành hóa đơn
1520发票认证信息同步 (fāpiào rènzhèng xìnxī tóngbù) – Invoice authentication information synchronization – Đồng bộ thông tin xác thực hóa đơn
1521发票支付状态监控 (fāpiào zhīfù zhuàngtài jiānkòng) – Invoice payment status monitoring – Giám sát trạng thái thanh toán hóa đơn
1522发票开具记录备份 (fāpiào kāijù jìlù bèifèn) – Invoice issuance record backup – Sao lưu hồ sơ phát hành hóa đơn
1523发票审核规则更新 (fāpiào shěnhé guīzé gēngxīn) – Invoice audit rule update – Cập nhật quy tắc kiểm tra hóa đơn
1524发票支付凭证扫描 (fāpiào zhīfù píngzhèng sǎomiáo) – Invoice payment voucher scanning – Quét phiếu thanh toán hóa đơn
1525发票打印机驱动程序 (fāpiào dǎyìnjī qūdòng chéngxù) – Invoice printer driver – Trình điều khiển máy in hóa đơn
1526发票认证失败告警 (fāpiào rènzhèng shībài gàojǐng) – Invoice authentication failure alarm – Cảnh báo xác thực hóa đơn thất bại
1527发票支付凭证导入 (fāpiào zhīfù píngzhèng dǎorù) – Invoice payment voucher import – Nhập phiếu thanh toán hóa đơn
1528发票开具权限申请 (fāpiào kāijù quánxiàn shēnqǐng) – Invoice issuance authority application – Đơn xin quyền phát hành hóa đơn
1529发票打印机连接状态 (fāpiào dǎyìnjī liánjiē zhuàngtài) – Invoice printer connection status – Trạng thái kết nối máy in hóa đơn
1530发票支付凭证核实 (fāpiào zhīfù píngzhèng héshí) – Invoice payment voucher verification – Xác minh phiếu thanh toán hóa đơn
1531发票打印错误报告 (fāpiào dǎyìn cuòwù bàogào) – Invoice print error report – Báo cáo lỗi in hóa đơn
1532发票归档管理系统 (fāpiào guīdàng guǎnlǐ xìtǒng) – Invoice archiving management system – Hệ thống quản lý lưu trữ hóa đơn
1533发票开具申请审核 (fāpiào kāijù shēnqǐng shěnhé) – Invoice issuance application review – Kiểm tra đơn xin phát hành hóa đơn
1534发票支付凭证上传接口 (fāpiào zhīfù píngzhèng shàngchuán jiēkǒu) – Invoice payment voucher upload interface – Giao diện tải lên phiếu thanh toán hóa đơn
1535发票打印任务调度 (fāpiào dǎyìn rènwù diàodù) – Invoice print task scheduling – Lập lịch công việc in hóa đơn
1536发票归档资料审核 (fāpiào guīdàng zīliào shěnhé) – Invoice archiving document audit – Kiểm tra tài liệu lưu trữ hóa đơn
1537发票开具权限配置 (fāpiào kāijù quánxiàn pèizhì) – Invoice issuance authority configuration – Cấu hình quyền phát hành hóa đơn
1538发票支付状态同步 (fāpiào zhīfù zhuàngtài tóngbù) – Invoice payment status synchronization – Đồng bộ trạng thái thanh toán hóa đơn
1539发票打印机维护日志 (fāpiào dǎyìnjī wéihù rìzhì) – Invoice printer maintenance log – Nhật ký bảo dưỡng máy in hóa đơn
1540发票认证失败处理方案 (fāpiào rènzhèng shībài chǔlǐ fāng’àn) – Invoice authentication failure handling plan – Kế hoạch xử lý xác thực hóa đơn thất bại
1541发票支付凭证管理规定 (fāpiào zhīfù píngzhèng guǎnlǐ guīdìng) – Invoice payment voucher management regulations – Quy định quản lý phiếu thanh toán hóa đơn
1542发票打印数据分析 (fāpiào dǎyìn shùjù fēnxī) – Invoice print data analysis – Phân tích dữ liệu in hóa đơn
1543发票归档期限提醒 (fāpiào guīdàng qīxiàn tíxǐng) – Invoice archiving deadline reminder – Nhắc nhở hạn lưu trữ hóa đơn
1544发票开具错误提示 (fāpiào kāijù cuòwù tíshì) – Invoice issuance error prompt – Thông báo lỗi phát hành hóa đơn
1545发票支付凭证上传流程优化 (fāpiào zhīfù píngzhèng shàngchuán liúchéng yōuhuà) – Invoice payment voucher upload process optimization – Tối ưu quy trình tải lên phiếu thanh toán hóa đơn
1546发票打印机故障诊断 (fāpiào dǎyìnjī gùzhàng zhěnduàn) – Invoice printer fault diagnosis – Chuẩn đoán lỗi máy in hóa đơn
1547发票认证平台数据接口 (fāpiào rènzhèng píngtái shùjù jiēkǒu) – Invoice authentication platform data interface – Giao diện dữ liệu nền tảng xác thực hóa đơn
1548发票支付确认流程优化 (fāpiào zhīfù quèrèn liúchéng yōuhuà) – Invoice payment confirmation process optimization – Tối ưu quy trình xác nhận thanh toán hóa đơn
1549发票打印任务管理系统 (fāpiào dǎyìn rènwù guǎnlǐ xìtǒng) – Invoice print task management system – Hệ thống quản lý công việc in hóa đơn
1550发票异常报警规则 (fāpiào yìcháng bàojǐng guīzé) – Invoice exception alert rules – Quy tắc cảnh báo bất thường hóa đơn
1551发票归档资料数字化 (fāpiào guīdàng zīliào shùzìhuà) – Invoice archiving document digitization – Số hóa tài liệu lưu trữ hóa đơn
1552发票开具申请流程管理 (fāpiào kāijù shēnqǐng liúchéng guǎnlǐ) – Invoice issuance application process management – Quản lý quy trình xin phát hành hóa đơn
1553发票支付状态跟踪系统 (fāpiào zhīfù zhuàngtài gēnzōng xìtǒng) – Invoice payment status tracking system – Hệ thống theo dõi trạng thái thanh toán hóa đơn
1554发票打印机维护操作规范 (fāpiào dǎyìnjī wéihù cāozuò guīfàn) – Invoice printer maintenance operation standards – Tiêu chuẩn thao tác bảo dưỡng máy in hóa đơn
1555发票认证失败原因排查 (fāpiào rènzhèng shībài yuányīn páichá) – Invoice authentication failure cause investigation – Điều tra nguyên nhân xác thực hóa đơn thất bại
1556发票支付凭证上传审核流程 (fāpiào zhīfù píngzhèng shàngchuán shěnhé liúchéng) – Invoice payment voucher upload audit process – Quy trình kiểm tra phiếu thanh toán hóa đơn tải lên
1557发票开具记录查询系统 (fāpiào kāijù jìlù cháxún xìtǒng) – Invoice issuance record inquiry system – Hệ thống tra cứu hồ sơ phát hành hóa đơn
1558发票打印模板更新 (fāpiào dǎyìn móbǎn gēngxīn) – Invoice print template update – Cập nhật mẫu in hóa đơn
1559发票认证信息备份 (fāpiào rènzhèng xìnxī bèifèn) – Invoice authentication information backup – Sao lưu thông tin xác thực hóa đơn
1560发票支付凭证电子化 (fāpiào zhīfù píngzhèng diànzǐ huà) – Invoice payment voucher digitization – Điện tử hóa phiếu thanh toán hóa đơn
1561发票开具权限管理系统 (fāpiào kāijù quánxiàn guǎnlǐ xìtǒng) – Invoice issuance authority management system – Hệ thống quản lý quyền phát hành hóa đơn
1562发票打印错误处理方案 (fāpiào dǎyìn cuòwù chǔlǐ fāng’àn) – Invoice print error handling plan – Kế hoạch xử lý lỗi in hóa đơn
1563发票归档资料管理规范 (fāpiào guīdàng zīliào guǎnlǐ guīfàn) – Invoice archiving document management standards – Tiêu chuẩn quản lý tài liệu lưu trữ hóa đơn
1564发票认证平台维护 (fāpiào rènzhèng píngtái wéihù) – Invoice authentication platform maintenance – Bảo trì nền tảng xác thực hóa đơn
1565发票支付状态异常处理 (fāpiào zhīfù zhuàngtài yìcháng chǔlǐ) – Invoice payment status exception handling – Xử lý bất thường trạng thái thanh toán hóa đơn
1566发票打印任务优先级 (fāpiào dǎyìn rènwù yōuxiān jí) – Invoice print task priority – Mức độ ưu tiên công việc in hóa đơn
1567发票抬头信息 (fāpiào táitóu xìnxī) – Invoice header information – Thông tin đầu hóa đơn
1568发票流水号 (fāpiào liúshuǐ hào) – Invoice serial number – Số serial hóa đơn
1569发票复核 (fāpiào fùhé) – Invoice rechecking – Kiểm tra lại hóa đơn
1570发票报销 (fāpiào bàoxiāo) – Invoice reimbursement – Hoàn trả hóa đơn
1571发票签发 (fāpiào qiānfā) – Invoice issuance – Phát hành hóa đơn
1572发票代码查询 (fāpiào dàimǎ cháxún) – Invoice code query – Truy vấn mã hóa đơn
1573发票补开发票 (fāpiào bǔ kāifāpiào) – Supplementary invoice issuance – Phát hành hóa đơn bổ sung
1574发票错误修正 (fāpiào cuòwù xiūzhèng) – Invoice error correction – Sửa lỗi hóa đơn
1575发票开具权限 (fāpiào kāijù quánxiàn) – Invoice issuance authority – Quyền phát hành hóa đơn
1576发票打印机配置 (fāpiào dǎyìnjī pèizhì) – Invoice printer configuration – Cấu hình máy in hóa đơn
1577发票退款申请 (fāpiào tuìkuǎn shēnqǐng) – Invoice refund application – Đơn xin hoàn tiền hóa đơn
1578发票补开发票流程 (fāpiào bǔ kāifāpiào liúchéng) – Supplementary invoice issuance process – Quy trình phát hành hóa đơn bổ sung
1579发票开具规范 (fāpiào kāijù guīfàn) – Invoice issuance standards – Tiêu chuẩn phát hành hóa đơn
1580发票认证错误 (fāpiào rènzhèng cuòwù) – Invoice authentication error – Lỗi xác thực hóa đơn
1581发票支付记录 (fāpiào zhīfù jìlù) – Invoice payment record – Hồ sơ thanh toán hóa đơn
1582发票代码管理 (fāpiào dàimǎ guǎnlǐ) – Invoice code management – Quản lý mã hóa đơn
1583发票打印机维护 (fāpiào dǎyìnjī wéihù) – Invoice printer maintenance – Bảo dưỡng máy in hóa đơn
1584发票审核结果 (fāpiào shěnhé jiéguǒ) – Invoice audit result – Kết quả kiểm tra hóa đơn
1585发票开具系统接口 (fāpiào kāijù xìtǒng jiēkǒu) – Invoice issuance system interface – Giao diện hệ thống phát hành hóa đơn
1586发票打印操作 (fāpiào dǎyìn cāozuò) – Invoice print operation – Thao tác in hóa đơn
1587发票异常处理 (fāpiào yìcháng chǔlǐ) – Invoice exception handling – Xử lý sự cố hóa đơn
1588发票抬头错误 (fāpiào táitóu cuòwù) – Invoice header error – Lỗi đầu hóa đơn
1589发票税务机关 (fāpiào shuìwù jīguān) – Tax authority for invoice – Cơ quan thuế quản lý hóa đơn
1590发票打印设置 (fāpiào dǎyìn shèzhì) – Invoice print settings – Cài đặt in hóa đơn
1591发票开具错误 (fāpiào kāijù cuòwù) – Invoice issuance error – Lỗi phát hành hóa đơn
1592发票勾选 (fāpiào gōuxuǎn) – Invoice selection – Lựa chọn hóa đơn
1593发票异常报警 (fāpiào yìcháng bàojǐng) – Invoice exception alert – Cảnh báo sự cố hóa đơn
1594发票开具人 (fāpiào kāijù rén) – Invoice issuer – Người phát hành hóa đơn
1595发票勾选确认 (fāpiào gōuxuǎn quèrèn) – Invoice selection confirmation – Xác nhận lựa chọn hóa đơn
1596发票打印机驱动 (fāpiào dǎyìnjī qūdòng) – Invoice printer driver – Driver máy in hóa đơn
1597发票状态查询 (fāpiào zhuàngtài cháxún) – Invoice status inquiry – Tra cứu trạng thái hóa đơn
1598发票作废申请流程 (fāpiào zuòfèi shēnqǐng liúchéng) – Invoice cancellation application process – Quy trình xin hủy hóa đơn
1599发票手工录入 (fāpiào shǒugōng lùrù) – Manual invoice entry – Nhập liệu hóa đơn thủ công
1600发票补打 (fāpiào bǔ dǎ) – Invoice reprint – In lại hóa đơn
1601发票导入 (fāpiào dǎorù) – Invoice import – Nhập khẩu hóa đơn
1602发票导出 (fāpiào dǎochū) – Invoice export – Xuất hóa đơn
1603发票付款通知 (fāpiào fùkuǎn tōngzhī) – Invoice payment notice – Thông báo thanh toán hóa đơn
1604发票核对 (fāpiào héduì) – Invoice reconciliation – Đối chiếu hóa đơn
1605发票分类管理 (fāpiào fēnlèi guǎnlǐ) – Invoice classification management – Quản lý phân loại hóa đơn
1606发票信息录入 (fāpiào xìnxī lùrù) – Invoice information entry – Nhập thông tin hóa đơn
1607发票异常修复 (fāpiào yìcháng xiūfù) – Invoice exception repair – Sửa lỗi hóa đơn bất thường
1608发票补录 (fāpiào bǔ lù) – Invoice supplementary entry – Nhập bổ sung hóa đơn
1609发票支付确认书 (fāpiào zhīfù quèrèn shū) – Invoice payment confirmation letter – Giấy xác nhận thanh toán hóa đơn
1610发票上传 (fāpiào shàngchuán) – Invoice upload – Tải lên hóa đơn
1611发票下载 (fāpiào xiàzǎi) – Invoice download – Tải xuống hóa đơn
1612发票编号 (fāpiào biānhào) – Invoice number – Số hóa đơn
1613发票备注 (fāpiào bèizhù) – Invoice remarks – Ghi chú hóa đơn
1614发票总额 (fāpiào zǒng’é) – Invoice total amount – Tổng số tiền hóa đơn
1615发票分期付款 (fāpiào fēnqī fùkuǎn) – Invoice installment payment – Thanh toán hóa đơn trả góp
1616发票计费 (fāpiào jìfèi) – Invoice billing – Thanh toán hóa đơn
1617发票归档标准 (fāpiào guīdàng biāozhǔn) – Invoice archiving standards – Tiêu chuẩn lưu trữ hóa đơn
1618发票税额 (fāpiào shuì’é) – Invoice tax amount – Số tiền thuế trên hóa đơn
1619发票责任人 (fāpiào zérèn rén) – Invoice responsible person – Người chịu trách nhiệm hóa đơn
1620发票异常状态 (fāpiào yìcháng zhuàngtài) – Invoice abnormal status – Trạng thái bất thường hóa đơn
1621发票导入模板 (fāpiào dǎorù móbǎn) – Invoice import template – Mẫu nhập khẩu hóa đơn
1622发票核销 (fāpiào héxiāo) – Invoice write-off – Xóa nợ hóa đơn
1623发票模板 (fāpiào móbǎn) – Invoice template – Mẫu hóa đơn
1624发票审核 (fāpiào shěnhé) – Invoice review – Xét duyệt hóa đơn
1625发票自动化 (fāpiào zìdònghuà) – Invoice automation – Tự động hóa hóa đơn
1626发票日志 (fāpiào rìzhì) – Invoice log – Nhật ký hóa đơn
1627发票回执 (fāpiào huízhí) – Invoice receipt – Biên lai hóa đơn
1628发票销毁 (fāpiào xiāohuǐ) – Invoice destruction – Tiêu hủy hóa đơn
1629发票错误修改 (fāpiào cuòwù xiūgǎi) – Invoice error correction – Sửa lỗi hóa đơn
1630发票验证 (fāpiào yànzhèng) – Invoice verification – Kiểm tra hóa đơn
1631发票记录 (fāpiào jìlù) – Invoice record – Hồ sơ hóa đơn
1632发票多份 (fāpiào duō fèn) – Multiple copies of invoice – Hóa đơn nhiều bản
1633发票电子签名 (fāpiào diànzǐ qiānmíng) – Electronic invoice signature – Chữ ký điện tử trên hóa đơn
1634发票明细表 (fāpiào míngxì biǎo) – Invoice detailed list – Bảng chi tiết hóa đơn
1635发票接口 (fāpiào jiēkǒu) – Invoice interface – Giao diện hóa đơn
1636发票导入错误 (fāpiào dǎorù cuòwù) – Invoice import error – Lỗi nhập khẩu hóa đơn
1637发票自动对账 (fāpiào zìdòng duìzhàng) – Automatic invoice reconciliation – Đối chiếu hóa đơn tự động
1638发票处理时间 (fāpiào chǔlǐ shíjiān) – Invoice processing time – Thời gian xử lý hóa đơn
1639发票手写 (fāpiào shǒuxiě) – Handwritten invoice – Hóa đơn viết tay
1640发票邮寄费用 (fāpiào yóujì fèiyòng) – Invoice mailing fee – Phí gửi hóa đơn
1641发票分配 (fāpiào fēnpèi) – Invoice allocation – Phân bổ hóa đơn
1642发票存档 (fāpiào cún dàng) – Invoice archiving – Lưu trữ hóa đơn
1643发票生成时间 (fāpiào shēngchéng shíjiān) – Invoice generation time – Thời gian tạo hóa đơn
1644发票修改权限 (fāpiào xiūgǎi quánxiàn) – Invoice modification authority – Quyền sửa hóa đơn
1645发票付款状态 (fāpiào fùkuǎn zhuàngtài) – Invoice payment status – Tình trạng thanh toán hóa đơn
1646发票自动匹配 (fāpiào zìdòng pǐpèi) – Automatic invoice matching – Đối chiếu hóa đơn tự động
1647发票附加信息 (fāpiào fùjiā xìnxī) – Invoice additional information – Thông tin bổ sung hóa đơn
1648发票异常原因 (fāpiào yìcháng yuányīn) – Invoice exception reason – Nguyên nhân sự cố hóa đơn
1649发票登记簿 (fāpiào dēngjì bù) – Invoice register – Sổ đăng ký hóa đơn
1650发票批量导出 (fāpiào pīliàng dǎochū) – Batch invoice export – Xuất hóa đơn hàng loạt
1651发票税率计算 (fāpiào shuìlǜ jìsuàn) – Invoice tax rate calculation – Tính thuế trên hóa đơn
1652发票开具人员 (fāpiào kāijù rényuán) – Invoice issuer – Người phát hành hóa đơn
1653发票收款单位 (fāpiào shōukuǎn dānwèi) – Invoice receiving unit – Đơn vị nhận tiền trên hóa đơn
1654发票扫描质量 (fāpiào sǎomiáo zhìliàng) – Invoice scan quality – Chất lượng quét hóa đơn
1655发票历史记录 (fāpiào lìshǐ jìlù) – Invoice history records – Hồ sơ lịch sử hóa đơn
1656发票调整申请 (fāpiào tiáozhěng shēnqǐng) – Invoice adjustment request – Yêu cầu điều chỉnh hóa đơn
1657发票抄报 (fāpiào chāobào) – Invoice reporting – Báo cáo hóa đơn
1658发票客户确认 (fāpiào kèhù quèrèn) – Invoice customer confirmation – Xác nhận của khách hàng về hóa đơn
1659发票抵扣凭证 (fāpiào dǐkòu píngzhèng) – Invoice deduction certificate – Chứng từ khấu trừ hóa đơn
1660发票误差分析 (fāpiào wùchā fēnxī) – Invoice error analysis – Phân tích sai sót hóa đơn
1661发票税务登记号 (fāpiào shuìwù dēngjì hào) – Tax registration number on invoice – Mã số thuế trên hóa đơn
1662发票审核人 (fāpiào shěnhé rén) – Invoice auditor – Người kiểm tra hóa đơn
1663发票付款凭证 (fāpiào fùkuǎn píngzhèng) – Invoice payment voucher – Phiếu thanh toán hóa đơn
1664发票电子化 (fāpiào diànzǐ huà) – Invoice digitization – Điện tử hóa hóa đơn
1665发票分期付款 (fāpiào fēnqī fùkuǎn) – Invoice installment payment – Thanh toán hóa đơn theo kỳ
1666发票客户编码 (fāpiào kèhù biānmǎ) – Invoice customer code – Mã khách hàng trên hóa đơn
1667发票打印记录 (fāpiào dǎyìn jìlù) – Invoice print record – Ghi nhận in hóa đơn
1668发票税款申报 (fāpiào shuìkuǎn shēnbào) – Invoice tax declaration – Khai báo thuế hóa đơn
1669发票收据 (fāpiào shōujù) – Invoice receipt – Biên nhận hóa đơn
1670发票报废 (fāpiào bàofèi) – Invoice scrapping – Hủy bỏ hóa đơn
1671发票业务员 (fāpiào yèwù yuán) – Invoice sales representative – Nhân viên phụ trách hóa đơn
1672发票单号 (fāpiào dān hào) – Invoice document number – Số tài liệu hóa đơn
1673发票销项税 (fāpiào xiāoxiàng shuì) – Output tax invoice – Hóa đơn thuế đầu ra
1674发票进项税 (fāpiào jìnxiàng shuì) – Input tax invoice – Hóa đơn thuế đầu vào
1675发票拒收 (fāpiào jùshōu) – Invoice rejection – Từ chối hóa đơn
1676发票打印机驱动 (fāpiào dǎyìn jī qūdòng) – Invoice printer driver – Driver máy in hóa đơn
1677发票扫描速度 (fāpiào sǎomiáo sùdù) – Invoice scanning speed – Tốc độ quét hóa đơn
1678发票资料备份 (fāpiào zīliào bèifèn) – Invoice data backup – Sao lưu dữ liệu hóa đơn
1679发票预警 (fāpiào yùjǐng) – Invoice early warning – Cảnh báo sớm hóa đơn
1680发票错误处理 (fāpiào cuòwù chǔlǐ) – Invoice error handling – Xử lý lỗi hóa đơn
1681发票开具日期 (fāpiào kāijù rìqī) – Invoice issue date – Ngày phát hành hóa đơn
1682发票导入 (fāpiào dǎorù) – Invoice import – Nhập hóa đơn
1683发票补打 (fāpiào bǔ dǎ) – Reprint invoice – In lại hóa đơn
1684发票作废记录 (fāpiào zuòfèi jìlù) – Invoice cancellation record – Hồ sơ hủy hóa đơn
1685发票号码规则 (fāpiào hàomǎ guīzé) – Invoice numbering rules – Quy tắc đánh số hóa đơn
1686发票接收 (fāpiào jiēshōu) – Invoice receipt – Nhận hóa đơn
1687发票上传 (fāpiào shàngchuán) – Invoice upload – Tải hóa đơn lên
1688发票下载 (fāpiào xiàzài) – Invoice download – Tải hóa đơn xuống
1689发票信息审核 (fāpiào xìnxī shěnhé) – Invoice information audit – Kiểm tra thông tin hóa đơn
1690发票纸质版 (fāpiào zhǐzhì bǎn) – Paper invoice – Hóa đơn bản giấy
1691发票电子版 (fāpiào diànzǐ bǎn) – Electronic invoice – Hóa đơn điện tử
1692发票开具错误 (fāpiào kāijù cuòwù) – Invoice issuance error – Lỗi khi phát hành hóa đơn
1693发票管理规定 (fāpiào guǎnlǐ guīdìng) – Invoice management regulations – Quy định quản lý hóa đơn
1694发票报销 (fāpiào bàoxiāo) – Invoice reimbursement – Thanh toán hóa đơn
1695发票回执 (fāpiào huízhí) – Invoice acknowledgment – Biên nhận hóa đơn
1696发票编号重复 (fāpiào biānhào chóngfù) – Duplicate invoice number – Trùng số hóa đơn
1697发票税务机关 (fāpiào shuìwù jīguān) – Tax authority for invoices – Cơ quan thuế hóa đơn
1698发票收款账户 (fāpiào shōukuǎn zhànghù) – Invoice receiving account – Tài khoản nhận tiền hóa đơn
1699发票风险管理 (fāpiào fēngxiǎn guǎnlǐ) – Invoice risk management – Quản lý rủi ro hóa đơn
1700发票自动核销 (fāpiào zìdòng héxiāo) – Automatic invoice write-off – Tự động ghi nhận hóa đơn
1701发票核对清单 (fāpiào héduì qīngdān) – Invoice reconciliation list – Danh sách đối chiếu hóa đơn
1702发票延期处理 (fāpiào yánqī chǔlǐ) – Invoice delay handling – Xử lý trì hoãn hóa đơn
1703发票税务申报 (fāpiào shuìwù shēnbào) – Invoice tax filing – Khai thuế hóa đơn
1704发票无效 (fāpiào wúxiào) – Invalid invoice – Hóa đơn không hợp lệ
1705发票签收 (fāpiào qiānshōu) – Invoice signing – Ký nhận hóa đơn
1706发票归档 (fāpiào guīdàng) – Invoice archiving – Lưu trữ hóa đơn
1707发票错误纠正 (fāpiào cuòwù jiūzhèng) – Invoice error correction – Sửa lỗi hóa đơn
1708发票冲红 (fāpiào chōng hóng) – Invoice red flush (correction) – Điều chỉnh hóa đơn đỏ
1709发票勾选 (fāpiào gōuxuǎn) – Invoice selection – Chọn hóa đơn
1710发票余额 (fāpiào yú’é) – Invoice balance – Số dư hóa đơn
1711发票错误报告 (fāpiào cuòwù bàogào) – Invoice error report – Báo cáo lỗi hóa đơn
1712发票审核人员 (fāpiào shěnhé rényuán) – Invoice auditor – Nhân viên kiểm tra hóa đơn
1713发票传输 (fāpiào chuánshū) – Invoice transmission – Truyền hóa đơn
1714发票入账 (fāpiào rùzhàng) – Invoice posting – Ghi sổ hóa đơn
1715发票扫描仪设置 (fāpiào sǎomiáo yí shèzhì) – Invoice scanner settings – Cài đặt máy quét hóa đơn
1716发票延期 (fāpiào yánqī) – Invoice extension – Gia hạn hóa đơn
1717发票开具流程 (fāpiào kāijù liúchéng) – Invoice issuance process – Quy trình phát hành hóa đơn
1718发票申请单 (fāpiào shēnqǐng dān) – Invoice application form – Đơn xin hóa đơn
1719发票修正 (fāpiào xiūzhèng) – Invoice correction – Sửa hóa đơn
1720发票开具限制 (fāpiào kāijù xiànzhì) – Invoice issuing restrictions – Giới hạn phát hành hóa đơn
1721发票自动生成软件 (fāpiào zìdòng shēngchéng ruǎnjiàn) – Automatic invoice generation software – Phần mềm tạo hóa đơn tự động
1722发票调整 (fāpiào tiáozhěng) – Invoice adjustment – Điều chỉnh hóa đơn
1723发票审核流程 (fāpiào shěnhé liúchéng) – Invoice auditing process – Quy trình kiểm tra hóa đơn
1724发票合规性 (fāpiào hégé xìng) – Invoice compliance – Tính hợp pháp của hóa đơn
1725发票电子化 (fāpiào diànzǐ huà) – Invoice digitalization – Số hóa hóa đơn
1726发票电子开具 (fāpiào diànzǐ kāijù) – Electronic invoice issuing – Phát hành hóa đơn điện tử
1727发票差错处理 (fāpiào chācuò chǔlǐ) – Invoice error handling – Xử lý sai sót hóa đơn
1728发票传递 (fāpiào chuándì) – Invoice delivery – Truyền hóa đơn
1729发票清算 (fāpiào qīngsuàn) – Invoice clearing – Thanh toán hóa đơn
1730发票支付 (fāpiào zhīfù) – Invoice payment – Thanh toán hóa đơn
1731发票凭证 (fāpiào píngzhèng) – Invoice voucher – Phiếu hóa đơn
1732发票生成工具 (fāpiào shēngchéng gōngjù) – Invoice generation tool – Công cụ tạo hóa đơn
1733发票手工开具 (fāpiào shǒugōng kāijù) – Manual invoice issuing – Phát hành hóa đơn thủ công
1734发票自动审核 (fāpiào zìdòng shěnhé) – Automatic invoice auditing – Kiểm tra hóa đơn tự động
1735发票安全管理 (fāpiào ānquán guǎnlǐ) – Invoice security management – Quản lý an ninh hóa đơn
1736发票自动发送 (fāpiào zìdòng fāsòng) – Automatic invoice sending – Gửi hóa đơn tự động
1737发票错误代码 (fāpiào cuòwù dàimǎ) – Invoice error code – Mã lỗi hóa đơn
1738发票请求 (fāpiào qǐngqiú) – Invoice request – Yêu cầu hóa đơn
1739发票销毁 (fāpiào xiāohuǐ) – Invoice destruction – Hủy hóa đơn
1740发票标识码 (fāpiào biāoshí mǎ) – Invoice identification code – Mã nhận dạng hóa đơn
1741发票总金额 (fāpiào zǒng jīn’é) – Total invoice amount – Tổng số tiền hóa đơn
1742发票客户 (fāpiào kèhù) – Invoice customer – Khách hàng hóa đơn
1743发票供应商 (fāpiào gōngyìng shāng) – Invoice supplier – Nhà cung cấp hóa đơn
1744发票项目编号 (fāpiào xiàngmù biānhào) – Invoice item number – Mã số mặt hàng trên hóa đơn
1745发票账户信息 (fāpiào zhànghù xìnxī) – Invoice account information – Thông tin tài khoản trên hóa đơn
1746发票存储位置 (fāpiào cúnchǔ wèizhì) – Invoice storage location – Vị trí lưu trữ hóa đơn
1747发票条码 (fāpiào tiáomǎ) – Invoice barcode – Mã vạch hóa đơn
1748发票电子档案 (fāpiào diànzǐ dàng’àn) – Electronic invoice file – Hồ sơ điện tử hóa đơn
1749发票更新 (fāpiào gēngxīn) – Invoice update – Cập nhật hóa đơn
1750发票授权 (fāpiào shòuquán) – Invoice authorization – Ủy quyền hóa đơn
1751发票上传时间 (fāpiào shàngchuán shíjiān) – Invoice upload time – Thời gian tải lên hóa đơn
1752发票撤销 (fāpiào chèxiāo) – Invoice revocation – Thu hồi hóa đơn
1753发票验证系统 (fāpiào yànzhèng xìtǒng) – Invoice validation system – Hệ thống xác minh hóa đơn
1754发票付款期限 (fāpiào fùkuǎn qīxiàn) – Invoice payment term – Thời hạn thanh toán hóa đơn
1755发票自动归类 (fāpiào zìdòng guīlèi) – Automatic invoice categorization – Phân loại hóa đơn tự động
1756发票服务中心 (fāpiào fúwù zhōngxīn) – Invoice service center – Trung tâm dịch vụ hóa đơn
1757发票识别技术 (fāpiào shíbié jìshù) – Invoice recognition technology – Công nghệ nhận dạng hóa đơn
1758发票报表 (fāpiào bàobiǎo) – Invoice report – Báo cáo hóa đơn
1759发票批量处理 (fāpiào pīliàng chǔlǐ) – Bulk invoice processing – Xử lý hóa đơn hàng loạt
1760发票核销 (fāpiào héxiāo) – Invoice write-off – Xóa sổ hóa đơn
1761发票统计 (fāpiào tǒngjì) – Invoice statistics – Thống kê hóa đơn
1762发票销账 (fāpiào xiāozhàng) – Invoice clearing – Thanh toán hóa đơn
1763发票账务处理 (fāpiào zhàngwù chǔlǐ) – Invoice accounting processing – Xử lý kế toán hóa đơn
1764发票接口开发 (fāpiào jiēkǒu kāifā) – Invoice API development – Phát triển giao diện lập trình hóa đơn
1765发票上传失败 (fāpiào shàngchuán shībài) – Invoice upload failure – Tải hóa đơn lên thất bại
1766发票验证失败 (fāpiào yànzhèng shībài) – Invoice validation failure – Xác minh hóa đơn thất bại
1767发票发放 (fāpiào fāfàng) – Invoice issuance – Phát hành hóa đơn
1768发票流程 (fāpiào liúchéng) – Invoice process – Quy trình hóa đơn
1769发票登记 (fāpiào dēngjì) – Invoice registration – Đăng ký hóa đơn
1770发票校验码 (fāpiào jiàoyàn mǎ) – Invoice check code – Mã kiểm tra hóa đơn
1771发票处理规则 (fāpiào chǔlǐ guīzé) – Invoice processing rules – Quy tắc xử lý hóa đơn
1772发票校验结果 (fāpiào jiàoyàn jiéguǒ) – Invoice validation result – Kết quả xác minh hóa đơn
1773发票上传时间戳 (fāpiào shàngchuán shíjiān chā) – Invoice upload timestamp – Dấu thời gian tải lên hóa đơn
1774发票上传接口 (fāpiào shàngchuán jiēkǒu) – Invoice upload interface – Giao diện tải lên hóa đơn
1775发票电子码 (fāpiào diànzǐ mǎ) – Invoice electronic code – Mã điện tử hóa đơn
1776发票防伪码 (fāpiào fángwěi mǎ) – Invoice anti-counterfeit code – Mã chống giả hóa đơn
1777发票异常警告 (fāpiào yìcháng jǐnggào) – Invoice exception warning – Cảnh báo lỗi hóa đơn
1778发票关联订单 (fāpiào guānlián dìngdān) – Invoice linked order – Đơn hàng liên kết hóa đơn
1779发票管理权限设置 (fāpiào guǎnlǐ quánxiàn shèzhì) – Invoice management permission setting – Cài đặt quyền quản lý hóa đơn
1780发票账单 (fāpiào zhàngdān) – Invoice bill – Hóa đơn thanh toán
1781发票回执 (fāpiào huízhí) – Invoice receipt – Biên nhận hóa đơn
1782发票寄送 (fāpiào jìsòng) – Invoice mailing – Gửi hóa đơn
1783发票模板上传 (fāpiào móbǎn shàngchuán) – Invoice template upload – Tải lên mẫu hóa đơn
1784发票回传 (fāpiào huíchuán) – Invoice return transmission – Truyền dữ liệu hóa đơn trả về
1785发票自动校验 (fāpiào zìdòng jiàoyàn) – Automatic invoice validation – Xác minh hóa đơn tự động
1786发票扫描件 (fāpiào sǎomiáo jiàn) – Scanned copy of invoice – Bản sao quét hóa đơn
1787发票上传平台 (fāpiào shàngchuán píngtái) – Invoice uploading platform – Nền tảng tải hóa đơn lên
1788发票数字化 (fāpiào shùzì huà) – Invoice digitization – Số hóa hóa đơn
1789发票认证中心 (fāpiào rènzhèng zhōngxīn) – Invoice certification center – Trung tâm xác thực hóa đơn
1790发票扫描软件 (fāpiào sǎomiáo ruǎnjiàn) – Invoice scanning software – Phần mềm quét hóa đơn
1791发票抬头变更 (fāpiào táitóu biàngēng) – Invoice header change – Thay đổi tiêu đề hóa đơn
1792发票信息录入 (fāpiào xìnxī lùrù) – Invoice data entry – Nhập liệu thông tin hóa đơn
1793发票合规检查 (fāpiào hégé jiǎnchá) – Invoice compliance check – Kiểm tra hợp lệ hóa đơn
1794发票转移 (fāpiào zhuǎnyí) – Invoice transfer – Chuyển hóa đơn
1795发票扫描解析 (fāpiào sǎomiáo jiěxī) – Invoice scanning parsing – Phân tích quét hóa đơn
1796发票打印日志 (fāpiào dǎyìn rìzhì) – Invoice printing log – Nhật ký in hóa đơn
1797发票支付确认单 (fāpiào zhīfù quèrèn dān) – Invoice payment confirmation form – Phiếu xác nhận thanh toán hóa đơn
1798发票作废码 (fāpiào zuòfèi mǎ) – Invoice cancellation code – Mã hủy hóa đơn
1799发票收款通知 (fāpiào shōukuǎn tōngzhī) – Invoice payment notification – Thông báo thu tiền hóa đơn
1800发票自动生成规则 (fāpiào zìdòng shēngchéng guīzé) – Automatic invoice generation rules – Quy tắc tạo hóa đơn tự động
1801发票明细表 (fāpiào míngxì biǎo) – Invoice detail sheet – Bảng chi tiết hóa đơn
1802发票核对单 (fāpiào héduì dān) – Invoice reconciliation form – Phiếu đối chiếu hóa đơn
1803发票审核权限 (fāpiào shěnhé quánxiàn) – Invoice audit permission – Quyền kiểm tra hóa đơn
1804发票管理规范 (fāpiào guǎnlǐ guīfàn) – Invoice management regulation – Quy định quản lý hóa đơn
1805发票打印错误处理 (fāpiào dǎyìn cuòwù chǔlǐ) – Invoice print error handling – Xử lý lỗi in hóa đơn
1806发票审核意见 (fāpiào shěnhé yìjiàn) – Invoice audit comments – Ý kiến kiểm tra hóa đơn
1807发票签发日期 (fāpiào qiānfā rìqī) – Invoice issue date – Ngày phát hành hóa đơn
1808电子发票管理 (diànzǐ fāpiào guǎnlǐ) – Electronic invoice management – Quản lý hóa đơn điện tử
1809发票开具日期 (fāpiào kāijù rìqī) – Invoice issuance date – Ngày lập hóa đơn
1810发票打印机 (fāpiào dǎyìn jī) – Invoice printer – Máy in hóa đơn
1811发票开票员 (fāpiào kāipiào yuán) – Invoice issuer – Nhân viên lập hóa đơn
1812发票信息核对 (fāpiào xìnxī héduì) – Invoice information verification – Kiểm tra thông tin hóa đơn
1813发票备注栏 (fāpiào bèizhù lán) – Invoice remarks column – Cột ghi chú hóa đơn
1814发票打印记录 (fāpiào dǎyìn jìlù) – Invoice print record – Lịch sử in hóa đơn
1815发票退票申请 (fāpiào tuì piào shēnqǐng) – Invoice refund request – Yêu cầu hoàn trả hóa đơn
1816发票校验码 (fāpiào jiàoyàn mǎ) – Invoice verification code – Mã kiểm tra hóa đơn
1817发票上传状态 (fāpiào shàngchuán zhuàngtài) – Invoice upload status – Trạng thái tải hóa đơn
1818发票开具限制 (fāpiào kāijù xiànzhì) – Invoice issuing restrictions – Hạn chế lập hóa đơn
1819发票有效期 (fāpiào yǒuxiàoqī) – Invoice validity period – Thời hạn hiệu lực hóa đơn
1820发票纸质存档 (fāpiào zhǐzhì cún dàng) – Paper invoice archiving – Lưu trữ hóa đơn giấy
1821发票拒收原因 (fāpiào jùshōu yuányīn) – Reason for invoice rejection – Lý do từ chối hóa đơn
1822发票退票流程 (fāpiào tuì piào liúchéng) – Invoice refund process – Quy trình hoàn trả hóa đơn
1823发票税务申报 (fāpiào shuìwù shēnbào) – Invoice tax declaration – Khai thuế hóa đơn
1824发票结算单 (fāpiào jiésuàn dān) – Invoice settlement form – Phiếu thanh toán hóa đơn
1825发票支付确认书 (fāpiào zhīfù quèrèn shū) – Invoice payment confirmation letter – Thư xác nhận thanh toán hóa đơn
1826发票转账记录 (fāpiào zhuǎnzhàng jìlù) – Invoice transfer record – Hồ sơ chuyển khoản hóa đơn
1827发票项目编码 (fāpiào xiàngmù biānmǎ) – Invoice item code – Mã mục hóa đơn
1828发票客户资料 (fāpiào kèhù zīliào) – Invoice customer information – Thông tin khách hàng hóa đơn
1829发票数据校验 (fāpiào shùjù jiàoyàn) – Invoice data verification – Kiểm tra dữ liệu hóa đơn
1830发票下载地址 (fāpiào xiàzài dìzhǐ) – Invoice download link – Địa chỉ tải hóa đơn
1831发票退货单 (fāpiào tuìhuò dān) – Invoice return order – Phiếu trả hàng hóa đơn
1832发票打印权限设置 (fāpiào dǎyìn quánxiàn shèzhì) – Invoice print permission settings – Cài đặt quyền in hóa đơn
1833发票异常提醒 (fāpiào yìcháng tíxǐng) – Invoice exception alert – Cảnh báo lỗi hóa đơn
1834发票打印机驱动 (fāpiào dǎyìn jī qūdòng) – Invoice printer driver – Trình điều khiển máy in hóa đơn
1835发票明细查询 (fāpiào míngxì cháxún) – Invoice detail inquiry – Tra cứu chi tiết hóa đơn
1836纸质发票申请 (zhǐzhì fāpiào shēnqǐng) – Paper invoice application – Đơn xin hóa đơn giấy
1837发票费用明细 (fāpiào fèiyòng míngxì) – Invoice expense details – Chi tiết chi phí hóa đơn
1838发票自动审核 (fāpiào zìdòng shěnhé) – Invoice automatic audit – Kiểm tra hóa đơn tự động
1839发票客户反馈 (fāpiào kèhù fǎnkuì) – Invoice customer feedback – Phản hồi khách hàng về hóa đơn
1840发票寄送方式 (fāpiào jìsòng fāngshì) – Invoice delivery method – Phương thức gửi hóa đơn
1841发票打印份数 (fāpiào dǎyìn fènshù) – Number of invoice copies – Số bản in hóa đơn
1842发票导入错误 (fāpiào dǎorù cuòwù) – Invoice import error – Lỗi nhập hóa đơn
1843发票签章 (fāpiào qiānzhāng) – Invoice stamp – Con dấu hóa đơn
1844发票审批人 (fāpiào shěnpī rén) – Invoice approver – Người phê duyệt hóa đơn
1845发票收件人 (fāpiào shōujiàn rén) – Invoice recipient – Người nhận hóa đơn
1846发票开具数量 (fāpiào kāijù shùliàng) – Invoice quantity issued – Số lượng hóa đơn đã lập
1847发票上传时间 (fāpiào shàngchuán shíjiān) – Invoice upload time – Thời gian tải hóa đơn
1848发票异常处理 (fāpiào yìcháng chǔlǐ) – Invoice exception handling – Xử lý trường hợp hóa đơn bất thường
1849发票生成记录 (fāpiào shēngchéng jìlù) – Invoice generation record – Hồ sơ tạo hóa đơn
1850发票收款账户 (fāpiào shōukuǎn zhànghù) – Invoice payment account – Tài khoản nhận tiền hóa đơn
1851发票上传失败 (fāpiào shàngchuán shībài) – Invoice upload failure – Tải hóa đơn thất bại
1852发票核对人员 (fāpiào héduì rényuán) – Invoice verification staff – Nhân viên kiểm tra hóa đơn
1853发票补发申请 (fāpiào bǔ fā shēnqǐng) – Invoice re-issue application – Đơn xin cấp lại hóa đơn
1854发票发出时间 (fāpiào fāchū shíjiān) – Invoice dispatch time – Thời gian gửi hóa đơn
1855发票数据备查 (fāpiào shùjù bèichá) – Invoice data archiving – Lưu trữ dữ liệu hóa đơn
1856发票打印机状态 (fāpiào dǎyìn jī zhuàngtài) – Invoice printer status – Trạng thái máy in hóa đơn
1857发票开具限制条件 (fāpiào kāijù xiànzhì tiáojiàn) – Invoice issuing restriction conditions – Điều kiện hạn chế lập hóa đơn
1858发票开票系统 (fāpiào kāipiào xìtǒng) – Invoice issuing system – Hệ thống phát hành hóa đơn
1859发票收据编号 (fāpiào shōujù biānhào) – Invoice receipt number – Số biên nhận hóa đơn
1860发票销账操作 (fāpiào xiāozhàng cāozuò) – Invoice write-off operation – Thao tác xóa sổ hóa đơn
1861发票申报流程 (fāpiào shēnbào liúchéng) – Invoice declaration process – Quy trình khai báo hóa đơn
1862发票票面信息 (fāpiào piàomiàn xìnxī) – Invoice face information – Thông tin trên mặt hóa đơn
1863发票税额计算 (fāpiào shuì’é jìsuàn) – Invoice tax amount calculation – Tính toán số thuế trên hóa đơn
1864发票错误更正 (fāpiào cuòwù gēngzhèng) – Invoice error correction – Sửa lỗi hóa đơn
1865发票开票抬头 (fāpiào kāipiào táitóu) – Invoice header – Phần tiêu đề trên hóa đơn
1866发票使用期限 (fāpiào shǐyòng qīxiàn) – Invoice usage period – Thời hạn sử dụng hóa đơn
1867发票开具流程 (fāpiào kāijù liúchéng) – Invoice issuing process – Quy trình lập hóa đơn
1868发票合规检查 (fāpiào héguī jiǎnchá) – Invoice compliance check – Kiểm tra hợp lệ hóa đơn
1869发票核算基础 (fāpiào hésuàn jīchǔ) – Invoice accounting basis – Cơ sở tính toán hóa đơn
1870发票开具软件 (fāpiào kāijù ruǎnjiàn) – Invoice issuing software – Phần mềm lập hóa đơn
1871发票打印纸张 (fāpiào dǎyìn zhǐzhāng) – Invoice printing paper – Giấy in hóa đơn
1872发票抵扣凭证 (fāpiào dǐkòu píngzhèng) – Invoice deduction voucher – Phiếu khấu trừ hóa đơn
1873发票资金冻结 (fāpiào zījīn dòngjié) – Invoice fund freeze – Đóng băng quỹ hóa đơn
1874发票开票记录 (fāpiào kāipiào jìlù) – Invoice issuing record – Hồ sơ lập hóa đơn
1875发票金额校验 (fāpiào jīn’é jiàoyàn) – Invoice amount verification – Xác nhận số tiền hóa đơn
1876发票重复开具 (fāpiào chóngfù kāijù) – Duplicate invoice issuing – Lập hóa đơn trùng
1877发票管理权限 (fāpiào guǎnlǐ quánxiàn) – Invoice management authority – Quyền quản lý hóa đơn
1878发票开具错误 (fāpiào kāijù cuòwù) – Invoice issuing error – Lỗi khi lập hóa đơn
1879发票冲红处理 (fāpiào chōng hóng chǔlǐ) – Invoice red flush processing – Xử lý hóa đơn đỏ
1880发票寄送地址 (fāpiào jìsòng dìzhǐ) – Invoice delivery address – Địa chỉ gửi hóa đơn
1881发票金额调整 (fāpiào jīn’é tiáozhěng) – Invoice amount adjustment – Điều chỉnh số tiền hóa đơn
1882发票电子档案 (fāpiào diànzǐ dàng’àn) – Electronic invoice file – Hồ sơ điện tử hóa đơn
1883发票税务机关 (fāpiào shuìwù jīguān) – Invoice tax authority – Cơ quan thuế hóa đơn
1884发票开具模板 (fāpiào kāijù móbǎn) – Invoice issuing template – Mẫu lập hóa đơn
1885发票归档日期 (fāpiào guīdàng rìqī) – Invoice filing date – Ngày lưu trữ hóa đơn
1886发票查验码 (fāpiào cháyàn mǎ) – Invoice verification code – Mã kiểm tra hóa đơn
1887发票打印时间 (fāpiào dǎyìn shíjiān) – Invoice printing time – Thời gian in hóa đơn
1888发票扫描上传 (fāpiào sǎomiáo shàngchuán) – Invoice scan upload – Tải hóa đơn quét
1889发票核对人 (fāpiào héduì rén) – Invoice verifier – Người kiểm tra hóa đơn
1890发票开具权限 (fāpiào kāijù quánxiàn) – Invoice issuing permission – Quyền lập hóa đơn
1891发票申请表 (fāpiào shēnqǐng biǎo) – Invoice application form – Mẫu đơn xin hóa đơn
1892发票自动生成 (fāpiào zìdòng shēngchéng) – Invoice automatic generation – Tự động tạo hóa đơn
1893发票归档系统 (fāpiào guīdàng xìtǒng) – Invoice filing system – Hệ thống lưu trữ hóa đơn
1894发票核算软件 (fāpiào hésuàn ruǎnjiàn) – Invoice accounting software – Phần mềm kế toán hóa đơn
1895发票增值税 (fāpiào zēngzhí shuì) – Invoice value-added tax – Thuế giá trị gia tăng trên hóa đơn
1896发票销货清单 (fāpiào xiāohuò qīngdān) – Invoice sales list – Danh sách bán hàng trên hóa đơn
1897发票电子签名 (fāpiào diànzǐ qiānmíng) – Invoice electronic signature – Chữ ký điện tử trên hóa đơn
1898发票折扣金额 (fāpiào zhékòu jīn’é) – Invoice discount amount – Số tiền chiết khấu trên hóa đơn
1899发票开具日期 (fāpiào kāijù rìqī) – Invoice issuing date – Ngày lập hóa đơn
1900发票明细列表 (fāpiào míngxì lièbiǎo) – Invoice details list – Danh sách chi tiết hóa đơn
1901发票金额核对 (fāpiào jīn’é héduì) – Invoice amount verification – Kiểm tra số tiền hóa đơn
1902发票上传系统 (fāpiào shàngchuán xìtǒng) – Invoice uploading system – Hệ thống tải hóa đơn lên
1903发票补开发票 (fāpiào bǔ kāi fāpiào) – Invoice reissuance – Lập lại hóa đơn
1904发票认证信息 (fāpiào rènzhèng xìnxī) – Invoice authentication information – Thông tin xác thực hóa đơn
1905发票支付日期 (fāpiào zhīfù rìqī) – Invoice payment date – Ngày thanh toán hóa đơn
1906发票折旧金额 (fāpiào zhējiù jīn’é) – Invoice depreciation amount – Số tiền khấu hao trên hóa đơn
1907发票核查报告 (fāpiào héchá bàogào) – Invoice verification report – Báo cáo kiểm tra hóa đơn
1908发票审批流程 (fāpiào shěnpī liúchéng) – Invoice approval process – Quy trình duyệt hóa đơn
1909发票电子化管理 (fāpiào diànzǐhuà guǎnlǐ) – Electronic invoice management – Quản lý hóa đơn điện tử
1910发票金额校验 (fāpiào jīn’é jiàoyàn) – Invoice amount check – Kiểm tra số tiền hóa đơn
1911发票复核流程 (fāpiào fùhé liúchéng) – Invoice rechecking process – Quy trình kiểm tra lại hóa đơn
1912发票开具系统 (fāpiào kāijù xìtǒng) – Invoice issuing system – Hệ thống lập hóa đơn
1913发票申报表 (fāpiào shēnbào biǎo) – Invoice declaration form – Mẫu khai báo hóa đơn
1914发票金额调整申请 (fāpiào jīn’é tiáozhěng shēnqǐng) – Invoice amount adjustment request – Đơn xin điều chỉnh số tiền hóa đơn
1915发票打印软件 (fāpiào dǎyìn ruǎnjiàn) – Invoice printing software – Phần mềm in hóa đơn
1916发票开具限制 (fāpiào kāijù xiànzhì) – Invoice issuing restriction – Hạn chế lập hóa đơn
1917发票退回流程 (fāpiào tuìhuí liúchéng) – Invoice return process – Quy trình trả lại hóa đơn
1918发票金额调整通知 (fāpiào jīn’é tiáozhěng tōngzhī) – Invoice amount adjustment notice – Thông báo điều chỉnh số tiền hóa đơn
1919发票统计报表 (fāpiào tǒngjì bàobiǎo) – Invoice statistical report – Báo cáo thống kê hóa đơn
1920发票验真系统 (fāpiào yàn zhēn xìtǒng) – Invoice verification system – Hệ thống kiểm tra xác thực hóa đơn
1921发票核对清单 (fāpiào héduì qīngdān) – Invoice verification checklist – Danh sách kiểm tra hóa đơn
1922发票打印费用 (fāpiào dǎyìn fèiyòng) – Invoice printing cost – Chi phí in hóa đơn
1923发票开具申请 (fāpiào kāijù shēnqǐng) – Invoice issuing application – Đơn xin lập hóa đơn
1924发票缴纳税款 (fāpiào jiǎonà shuìkuǎn) – Invoice tax payment – Thanh toán thuế hóa đơn
1925发票收款人 (fāpiào shōukuǎn rén) – Invoice payee – Người nhận tiền hóa đơn
1926发票收款账户 (fāpiào shōukuǎn zhànghù) – Invoice collection account – Tài khoản nhận tiền hóa đơn
1927发票使用范围 (fāpiào shǐyòng fànwéi) – Invoice usage scope – Phạm vi sử dụng hóa đơn
1928发票复核人员 (fāpiào fùhé rényuán) – Invoice rechecking personnel – Nhân viên kiểm tra lại hóa đơn
1929发票归档编号 (fāpiào guīdàng biānhào) – Invoice filing number – Số lưu trữ hóa đơn
1930发票补充说明 (fāpiào bǔchōng shuōmíng) – Invoice supplementary statement – Giải thích bổ sung hóa đơn
1931发票货物编码 (fāpiào huòwù biānmǎ) – Invoice goods code – Mã hàng hóa trên hóa đơn
1932发票税率变更 (fāpiào shuìlǜ biàngēng) – Invoice tax rate change – Thay đổi thuế suất trên hóa đơn
1933发票核销单 (fāpiào héxiāo dān) – Invoice write-off form – Phiếu đối chiếu hóa đơn
1934发票管理办法 (fāpiào guǎnlǐ bànfǎ) – Invoice management regulation – Quy định quản lý hóa đơn
1935发票异常登记 (fāpiào yìcháng dēngjì) – Invoice exception registration – Đăng ký bất thường hóa đơn
1936发票纸张规格 (fāpiào zhǐzhāng guīgé) – Invoice paper specification – Kích thước giấy hóa đơn
1937发票付款凭证 (fāpiào fùkuǎn píngzhèng) – Invoice payment voucher – Chứng từ thanh toán hóa đơn
1938发票退货单 (fāpiào tuìhuò dān) – Invoice return form – Phiếu trả hàng hóa trên hóa đơn
1939发票税控设备 (fāpiào shuì kòng shèbèi) – Invoice tax control equipment – Thiết bị kiểm soát thuế hóa đơn
1940发票开具错误 (fāpiào kāijù cuòwù) – Invoice issuing error – Lỗi lập hóa đơn
1941发票复核报告 (fāpiào fùhé bàogào) – Invoice recheck report – Báo cáo kiểm tra lại hóa đơn
1942发票发放 (fāpiào fāfàng) – Invoice distribution – Phát hành hóa đơn
1943发票异常提示 (fāpiào yìcháng tíshì) – Invoice exception alert – Cảnh báo bất thường hóa đơn
1944发票回收 (fāpiào huíshōu) – Invoice retrieval – Thu hồi hóa đơn
1945发票挂失 (fāpiào guàshī) – Invoice loss reporting – Báo mất hóa đơn
1946发票复印 (fāpiào fùyìn) – Invoice photocopy – Bản photocopy hóa đơn
1947发票补开发 (fāpiào bǔ kāifā) – Invoice reissue – Lập lại hóa đơn
1948发票确认 (fāpiào quèrèn) – Invoice confirmation – Xác nhận hóa đơn
1949发票票据 (fāpiào piàojù) – Invoice document – Chứng từ hóa đơn
1950发票开具单位 (fāpiào kāijù dānwèi) – Invoice issuing unit – Đơn vị lập hóa đơn
1951发票金额明细 (fāpiào jīn’é míngxì) – Invoice amount details – Chi tiết số tiền hóa đơn
1952发票交易记录 (fāpiào jiāoyì jìlù) – Invoice transaction record – Hồ sơ giao dịch hóa đơn
1953发票自动生成 (fāpiào zìdòng shēngchéng) – Invoice auto-generation – Tự động tạo hóa đơn
1954发票调整申请 (fāpiào tiáozhěng shēnqǐng) – Invoice adjustment request – Đơn xin điều chỉnh hóa đơn
1955发票电子存档 (fāpiào diànzǐ cúngàng) – Electronic invoice archiving – Lưu trữ điện tử hóa đơn
1956发票金额差异 (fāpiào jīn’é chāyì) – Invoice amount discrepancy – Chênh lệch số tiền hóa đơn
1957发票申报系统 (fāpiào shēnbào xìtǒng) – Invoice reporting system – Hệ thống khai báo hóa đơn
1958发票异常情况 (fāpiào yìcháng qíngkuàng) – Invoice abnormal situation – Trường hợp bất thường hóa đơn
1959发票批量处理 (fāpiào pīliàng chǔlǐ) – Invoice batch processing – Xử lý hàng loạt hóa đơn
1960发票抬头错误 (fāpiào táitóu cuòwù) – Invoice title error – Lỗi phần tên người nhận trên hóa đơn
1961发票收款账户 (fāpiào shōukuǎn zhànghù) – Invoice payment account – Tài khoản thu tiền trên hóa đơn
1962发票编码规则 (fāpiào biānmǎ guīzé) – Invoice coding rules – Quy tắc mã hóa đơn
1963发票号码重复 (fāpiào hàomǎ chóngfù) – Duplicate invoice number – Trùng số hóa đơn
1964发票作废申请 (fāpiào zuòfèi shēnqǐng) – Invoice cancellation request – Đơn xin hủy hóa đơn
1965发票金额确认 (fāpiào jīn’é quèrèn) – Invoice amount confirmation – Xác nhận số tiền hóa đơn
1966发票流转管理 (fāpiào liúzhuǎn guǎnlǐ) – Invoice circulation management – Quản lý lưu chuyển hóa đơn
1967发票申请流程 (fāpiào shēnqǐng liúchéng) – Invoice application process – Quy trình xin hóa đơn
1968发票开票软件 (fāpiào kāipiào ruǎnjiàn) – Invoice issuing software – Phần mềm xuất hóa đơn
1969发票增值税 (fāpiào zēngzhíshuì) – Invoice VAT – Thuế giá trị gia tăng trên hóa đơn
1970发票传输系统 (fāpiào chuánshū xìtǒng) – Invoice transmission system – Hệ thống truyền hóa đơn
1971发票保存期限 (fāpiào bǎocún qīxiàn) – Invoice retention period – Thời gian lưu giữ hóa đơn
1972发票开具时间 (fāpiào kāijù shíjiān) – Invoice issuing time – Thời gian lập hóa đơn
1973发票上传系统 (fāpiào shàngchuán xìtǒng) – Invoice upload system – Hệ thống tải lên hóa đơn
1974发票销售单位 (fāpiào xiāoshòu dānwèi) – Invoice selling unit – Đơn vị bán hàng trên hóa đơn
1975发票终端设备 (fāpiào zhōngduān shèbèi) – Invoice terminal equipment – Thiết bị đầu cuối hóa đơn
1976发票开票员 (fāpiào kāipiào yuán) – Invoice issuer – Người lập hóa đơn
1977发票自动校验 (fāpiào zìdòng jiàoyàn) – Invoice automatic validation – Tự động kiểm tra hóa đơn
1978发票金额修正 (fāpiào jīn’é xiūzhèng) – Invoice amount revision – Sửa đổi số tiền hóa đơn
1979发票订单号 (fāpiào dìngdān hào) – Invoice order number – Số đơn hàng trên hóa đơn
1980发票电子格式 (fāpiào diànzǐ géshì) – Invoice electronic format – Định dạng điện tử hóa đơn
1981发票开票时间 (fāpiào kāipiào shíjiān) – Invoice billing time – Thời gian xuất hóa đơn
1982发票数据核查 (fāpiào shùjù héchá) – Invoice data check – Kiểm tra dữ liệu hóa đơn
1983发票作废代码 (fāpiào zuòfèi dàimǎ) – Invoice cancellation code – Mã hủy hóa đơn
1984发票复核流程 (fāpiào fùhé liúchéng) – Invoice review process – Quy trình kiểm tra hóa đơn
1985发票费用明细 (fāpiào fèiyòng míngxì) – Invoice cost details – Chi tiết chi phí trên hóa đơn
1986发票补充资料 (fāpiào bǔchōng zīliào) – Invoice supplementary materials – Tài liệu bổ sung hóa đơn
1987发票资金流向 (fāpiào zījīn liúxiàng) – Invoice fund flow – Dòng tiền hóa đơn
1988发票挂账 (fāpiào guàzhàng) – Invoice account posting – Ghi sổ hóa đơn
1989发票销售税 (fāpiào xiāoshòu shuì) – Invoice sales tax – Thuế bán hàng trên hóa đơn
1990发票认证系统 (fāpiào rènzhèng xìtǒng) – Invoice certification system – Hệ thống chứng nhận hóa đơn
1991发票计费系统 (fāpiào jìfèi xìtǒng) – Invoice billing system – Hệ thống tính phí hóa đơn
1992发票账单日期 (fāpiào zhàngdān rìqī) – Invoice billing date – Ngày lập hóa đơn
1993发票电子传输 (fāpiào diànzǐ chuánshū) – Invoice electronic transmission – Truyền dữ liệu điện tử hóa đơn
1994发票税务机关 (fāpiào shuìwù jīguān) – Tax authority for invoices – Cơ quan thuế quản lý hóa đơn
1995发票对账 (fāpiào duìzhàng) – Invoice reconciliation – Đối chiếu hóa đơn
1996发票税率变动 (fāpiào shuìlǜ biàndòng) – Invoice tax rate change – Thay đổi thuế suất hóa đơn
1997发票负数开具 (fāpiào fùshù kāijù) – Negative invoice issuing – Lập hóa đơn số âm
1998发票电子档案 (fāpiào diànzǐ dàng’àn) – Electronic invoice archive – Lưu trữ hóa đơn điện tử
1999发票批复 (fāpiào pīfù) – Invoice approval notice – Thông báo phê duyệt hóa đơn
2000发票标准模板 (fāpiào biāozhǔn móbǎn) – Standard invoice template – Mẫu hóa đơn chuẩn
2001发票异常状态 (fāpiào yìcháng zhuàngtài) – Invoice abnormal status – Trạng thái bất thường của hóa đơn
2002发票代码系统 (fāpiào dàimǎ xìtǒng) – Invoice code system – Hệ thống mã hóa đơn
2003发票查验码 (fāpiào cháyàn mǎ) – Invoice inspection code – Mã kiểm tra hóa đơn
2004发票计税依据 (fāpiào jìshuì yījù) – Tax basis of invoice – Căn cứ tính thuế trên hóa đơn
2005发票作废申请单 (fāpiào zuòfèi shēnqǐng dān) – Invoice cancellation application form – Đơn xin hủy hóa đơn
2006发票条码扫描 (fāpiào tiáomǎ sǎomiáo) – Invoice barcode scanning – Quét mã vạch hóa đơn
2007发票防伪标识 (fāpiào fángwěi biāozhì) – Invoice anti-counterfeit mark – Dấu chống giả hóa đơn
2008发票补开 (fāpiào bǔ kāi) – Reissued invoice – Hóa đơn xuất lại
2009发票开具记录 (fāpiào kāijù jìlù) – Invoice issuing record – Hồ sơ lập hóa đơn
2010发票未开具 (fāpiào wèi kāijù) – Invoice not issued – Hóa đơn chưa lập
2011发票存根联 (fāpiào cúngēn lián) – Invoice stub copy – Bản lưu hóa đơn
2012发票销售方 (fāpiào xiāoshòu fāng) – Invoice seller – Bên bán hàng trên hóa đơn
2013发票购货方 (fāpiào gòuhuò fāng) – Invoice buyer – Bên mua hàng trên hóa đơn
2014发票加密技术 (fāpiào jiāmì jìshù) – Invoice encryption technology – Công nghệ mã hóa hóa đơn
2015发票登记簿 (fāpiào dēngjì bù) – Invoice register book – Sổ đăng ký hóa đơn
2016发票打印清单 (fāpiào dǎyìn qīngdān) – Invoice printout list – Danh sách in hóa đơn
2017发票异常处理流程 (fāpiào yìcháng chǔlǐ liúchéng) – Invoice exception handling procedure – Quy trình xử lý bất thường hóa đơn
2018发票清算 (fāpiào qīngsuàn) – Invoice settlement – Thanh toán hóa đơn
2019发票登记系统 (fāpiào dēngjì xìtǒng) – Invoice registration system – Hệ thống đăng ký hóa đơn
2020发票核对表 (fāpiào héduì biǎo) – Invoice verification form – Biểu mẫu đối chiếu hóa đơn
2021发票修正单 (fāpiào xiūzhèng dān) – Invoice correction note – Phiếu sửa đổi hóa đơn
2022发票税收政策 (fāpiào shuìshōu zhèngcè) – Invoice tax policy – Chính sách thuế hóa đơn
2023发票合规检查 (fāpiào hégé jiǎnchá) – Invoice compliance check – Kiểm tra hợp quy hóa đơn
2024发票批量处理 (fāpiào pīliàng chǔlǐ) – Invoice batch processing – Xử lý hóa đơn theo lô
2025发票开具申请 (fāpiào kāijù shēnqǐng) – Invoice issuing application – Đơn đề nghị lập hóa đơn
2026发票格式规范 (fāpiào géshì guīfàn) – Invoice format specification – Quy định định dạng hóa đơn
2027发票税额 (fāpiào shuì’é) – Invoice tax amount – Số thuế trên hóa đơn
2028发票状态码 (fāpiào zhuàngtài mǎ) – Invoice status code – Mã trạng thái hóa đơn
2029发票核对程序 (fāpiào héduì chéngxù) – Invoice verification procedure – Quy trình kiểm tra hóa đơn
2030发票文件 (fāpiào wénjiàn) – Invoice document – Tài liệu hóa đơn
2031发票复制 (fāpiào fùzhì) – Invoice copy – Sao chép hóa đơn
2032发票签名 (fāpiào qiānmíng) – Invoice signature – Chữ ký trên hóa đơn
2033发票修改 (fāpiào xiūgǎi) – Invoice modification – Sửa đổi hóa đơn
2034发票加盖公章 (fāpiào jiā gài gōngzhāng) – Invoice stamping – Đóng dấu hóa đơn
2035发票对账单 (fāpiào duìzhàng dān) – Invoice reconciliation statement – Báo cáo đối chiếu hóa đơn
2036发票业务流程 (fāpiào yèwù liúchéng) – Invoice business process – Quy trình nghiệp vụ hóa đơn
2037发票生成日期 (fāpiào shēngchéng rìqī) – Invoice generation date – Ngày tạo hóa đơn
2038发票作废 (fāpiào zuòfèi) – Invoice invalidation – Hủy hóa đơn
2039发票重开 (fāpiào chóng kāi) – Invoice re-issue – Lập lại hóa đơn
2040发票遗失声明 (fāpiào yíshī shēngmíng) – Invoice loss statement – Tuyên bố mất hóa đơn
2041发票负数处理 (fāpiào fùshù chǔlǐ) – Negative invoice handling – Xử lý hóa đơn số âm
2042发票金额 (fāpiào jīn’é) – Invoice amount – Số tiền trên hóa đơn
2043发票密钥 (fāpiào mìyuè) – Invoice key – Khóa hóa đơn
2044发票处理系统 (fāpiào chǔlǐ xìtǒng) – Invoice processing system – Hệ thống xử lý hóa đơn
2045发票登记号 (fāpiào dēngjì hào) – Invoice registration number – Số đăng ký hóa đơn
2046发票税务登记号 (fāpiào shuìwù dēngjì hào) – Tax registration number on invoice – Số đăng ký thuế trên hóa đơn
2047发票费用 (fāpiào fèiyòng) – Invoice charges – Chi phí hóa đơn
2048发票控制 (fāpiào kòngzhì) – Invoice control – Kiểm soát hóa đơn
2049发票客户 (fāpiào kèhù) – Invoice customer – Khách hàng trên hóa đơn
2050发票操作权限 (fāpiào cāozuò quánxiàn) – Invoice operation permissions – Quyền thao tác hóa đơn
2051发票财务处理 (fāpiào cáiwù chǔlǐ) – Invoice financial processing – Xử lý tài chính hóa đơn
2052发票手写版 (fāpiào shǒuxiě bǎn) – Handwritten invoice – Hóa đơn viết tay
2053发票核算 (fāpiào hésuàn) – Invoice accounting – Hạch toán hóa đơn
2054发票差异 (fāpiào chāyì) – Invoice discrepancy – Chênh lệch hóa đơn
2055发票认领 (fāpiào rènlǐng) – Invoice claiming – Nhận hóa đơn
2056发票流水号 (fāpiào liúshuǐ hào) – Invoice serial number – Số seri hóa đơn
2057发票样本 (fāpiào yàngběn) – Invoice sample – Mẫu hóa đơn
2058发票税点 (fāpiào shuì diǎn) – Invoice tax rate – Thuế suất hóa đơn
2059发票所属期 (fāpiào suǒshǔ qī) – Invoice period – Kỳ hóa đơn
2060发票合规 (fāpiào héguī) – Invoice compliance – Tuân thủ hóa đơn
2061发票查验 (fāpiào cháyàn) – Invoice inspection – Kiểm tra hóa đơn
2062发票注销 (fāpiào zhùxiāo) – Invoice cancellation – Hủy bỏ hóa đơn
2063发票附件 (fāpiào fùjiàn) – Invoice attachment – Tệp đính kèm hóa đơn
2064发票验证 (fāpiào yànzhèng) – Invoice validation – Xác minh hóa đơn
2065发票作废申请 (fāpiào zuòfèi shēnqǐng) – Invoice voiding request – Yêu cầu hủy hóa đơn
2066发票开票软件 (fāpiào kāipiào ruǎnjiàn) – Invoice issuing software – Phần mềm lập hóa đơn
2067发票税务管理 (fāpiào shuìwù guǎnlǐ) – Invoice tax management – Quản lý thuế hóa đơn
2068发票信息 (fāpiào xìnxī) – Invoice information – Thông tin hóa đơn
2069发票类型 (fāpiào lèixíng) – Invoice type – Loại hóa đơn
2070发票自动核销 (fāpiào zìdòng héxiāo) – Automatic invoice write-off – Tự động xóa hóa đơn
2071发票税务编码 (fāpiào shuìwù biānmǎ) – Invoice tax code – Mã thuế hóa đơn
2072发票交易 (fāpiào jiāoyì) – Invoice transaction – Giao dịch hóa đơn
2073发票差错 (fāpiào chācuò) – Invoice error – Sai sót hóa đơn
2074发票二维码 (fāpiào èrwéimǎ) – Invoice QR code – Mã QR trên hóa đơn
2075发票统一编码 (fāpiào tǒngyī biānmǎ) – Unified invoice code – Mã hóa đơn thống nhất
2076发票回传 (fāpiào huíchuán) – Invoice return – Trả lại hóa đơn
2077发票挂账 (fāpiào guàzhàng) – Invoice on account – Hóa đơn treo sổ
2078发票识别码 (fāpiào shíbié mǎ) – Invoice identification code – Mã nhận dạng hóa đơn
2079发票索取 (fāpiào suǒqǔ) – Invoice request – Yêu cầu hóa đơn
2080发票审计 (fāpiào shěnjì) – Invoice audit – Kiểm toán hóa đơn
2081发票作废代码 (fāpiào zuòfèi dàimǎ) – Invoice void code – Mã hủy hóa đơn
2082发票使用规则 (fāpiào shǐyòng guīzé) – Invoice usage rules – Quy tắc sử dụng hóa đơn
2083发票关联 (fāpiào guānlián) – Invoice association – Liên kết hóa đơn
2084发票申请表 (fāpiào shēnqǐng biǎo) – Invoice application form – Phiếu yêu cầu hóa đơn
2085发票数据录入 (fāpiào shùjù lùrù) – Invoice data entry – Nhập dữ liệu hóa đơn
2086发票缺失 (fāpiào quēshī) – Missing invoice – Thiếu hóa đơn
2087发票税收 (fāpiào shuìshōu) – Invoice taxation – Thuế hóa đơn
2088发票注销流程 (fāpiào zhùxiāo liúchéng) – Invoice cancellation process – Quy trình hủy hóa đơn
2089发票校对 (fāpiào jiàoduì) – Invoice proofreading – Đối chiếu hóa đơn
2090发票验证码 (fāpiào yànzhèng mǎ) – Invoice verification code – Mã kiểm tra hóa đơn
2091发票退税 (fāpiào tuìshuì) – Invoice tax refund – Hoàn thuế hóa đơn
2092发票稽查 (fāpiào jīchá) – Invoice inspection – Kiểm tra hóa đơn
2093发票核销 (fāpiào héxiāo) – Invoice write-off – Xóa hóa đơn
2094发票扫描仪驱动 (fāpiào sǎomiáo yí qūdòng) – Invoice scanner driver – Trình điều khiển máy quét hóa đơn
2095发票管理 (fāpiào guǎnlǐ) – Invoice management – Quản lý hóa đơn
2096发票软件 (fāpiào ruǎnjiàn) – Invoice software – Phần mềm hóa đơn
2097发票存储 (fāpiào cúnchǔ) – Invoice storage – Lưu trữ hóa đơn
2098普通发票 (pǔtōng fāpiào) – General invoice – Hóa đơn thông thường
2099专用发票 (zhuānyòng fāpiào) – Special invoice – Hóa đơn đặc biệt
2100销售方 (xiāoshòu fāng) – Seller – Bên bán
2101购买方 (gòumǎi fāng) – Buyer – Bên mua
2102商品名称 (shāngpǐn míngchēng) – Product name – Tên hàng hóa
2103数量 (shùliàng) – Quantity – Số lượng
2104单价 (dānjià) – Unit price – Đơn giá
2105金额 (jīn’é) – Amount – Thành tiền
2106合计金额 (héjì jīn’é) – Total amount – Tổng số tiền
2107价税合计 (jiàshuì héjì) – Total including tax – Tổng cộng có thuế
2108发票认证 (fāpiào rènzhèng) – Invoice verification – Xác thực hóa đơn
2109电子签名 (diànzǐ qiānmíng) – Electronic signature – Chữ ký điện tử
2110税务机关 (shuìwù jīguān) – Tax authority – Cơ quan thuế
2111购货单位 (gòuhuò dānwèi) – Purchasing unit – Đơn vị mua hàng
2112开票人 (kāipiào rén) – Invoice issuer – Người lập hóa đơn
2113收款人 (shōukuǎn rén) – Payee – Người thu tiền
2114复核人 (fùhé rén) – Reviewer – Người kiểm tra
2115备注 (bèizhù) – Remarks – Ghi chú
2116发票存根联 (fāpiào cúngēn lián) – Invoice stub copy – Liên lưu hóa đơn
2117购货方纳税人识别号 (gòuhuò fāng nàshuìrén shíbié hào) – Buyer’s taxpayer ID – Mã số thuế bên mua
2118销货方纳税人识别号 (xiāohuò fāng nàshuìrén shíbié hào) – Seller’s taxpayer ID – Mã số thuế bên bán
2119交易金额 (jiāoyì jīn’é) – Transaction amount – Số tiền giao dịch
2120发票编号 (fāpiào biānhào) – Invoice serial number – Số hiệu hóa đơn
2121税务登记证 (shuìwù dēngjì zhèng) – Tax registration certificate – Giấy đăng ký thuế
2122税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax declaration – Khai thuế
2123开票金额 (kāipiào jīn’é) – Invoiced amount – Số tiền hóa đơn
2124发票抬头 (fāpiào táitóu) – Invoice header – Phần đầu hóa đơn
2125发票领用 (fāpiào lǐngyòng) – Invoice requisition – Lấy hóa đơn
2126发票存档 (fāpiào cún dàng) – Invoice filing – Lưu trữ hóa đơn
2127电子发票平台 (diànzǐ fāpiào píngtái) – Electronic invoice platform – Nền tảng hóa đơn điện tử
2128开票软件 (kāipiào ruǎnjiàn) – Invoicing software – Phần mềm lập hóa đơn
2129发票存根 (fāpiào cúngēn) – Invoice stub – Liên hóa đơn
2130发票抬头信息 (fāpiào táitóu xìnxī) – Invoice header information – Thông tin phần đầu hóa đơn
2131税务发票 (shuìwù fāpiào) – Tax invoice – Hóa đơn thuế
2132发票快递 (fāpiào kuàidì) – Invoice courier – Gửi hóa đơn qua chuyển phát nhanh
2133发票补开发票 (fāpiào bǔ kāi fāpiào) – Supplementary invoice issuance – Lập lại hóa đơn
2134发票批量开具 (fāpiào pīliàng kāijù) – Batch invoice issuance – Lập hóa đơn hàng loạt
2135发票开具时间 (fāpiào kāijù shíjiān) – Invoice issuance time – Thời gian lập hóa đơn
2136发票管理办法 (fāpiào guǎnlǐ bànfǎ) – Invoice management regulations – Phương pháp quản lý hóa đơn
2137发票审核人员 (fāpiào shěnhé rényuán) – Invoice auditor – Người kiểm tra hóa đơn
2138发票冲红申请 (fāpiào chōng hóng shēnqǐng) – Invoice red flush application – Đơn đề nghị điều chỉnh hóa đơn đỏ
2139发票保管 (fāpiào bǎoguǎn) – Invoice custody – Bảo quản hóa đơn
2140发票应收款 (fāpiào yìng shōu kuǎn) – Invoice accounts receivable – Công nợ phải thu hóa đơn
2141发票发送 (fāpiào fāsòng) – Invoice dispatch – Gửi hóa đơn
2142发票样式 (fāpiào yàngshì) – Invoice style – Kiểu hóa đơn
2143发票待审核 (fāpiào dài shěnhé) – Invoice pending approval – Hóa đơn chờ phê duyệt
2144发票应付账款 (fāpiào yìng fù zhàngkuǎn) – Invoice accounts payable – Công nợ phải trả hóa đơn
2145发票合同编号 (fāpiào hétong biānhào) – Invoice contract number – Số hợp đồng trên hóa đơn
2146发票税务登记号 (fāpiào shuìwù dēngjì hào) – Invoice tax registration number – Mã đăng ký thuế trên hóa đơn
2147发票出具 (fāpiào chūjù) – Invoice issuance – Lập hóa đơn
2148发票电子签章 (fāpiào diànzǐ qiānzhāng) – Invoice electronic seal – Con dấu điện tử hóa đơn
2149发票重开 (fāpiào chóng kāi) – Invoice re-issuance – Lập lại hóa đơn
2150发票台账 (fāpiào táizhàng) – Invoice ledger – Sổ cái hóa đơn
2151发票明细 (fāpiào míngxì) – Invoice details – Chi tiết hóa đơn
2152发票异常 (fāpiào yìcháng) – Invoice exception – Hóa đơn bất thường
2153发票数字化 (fāpiào shùzì huà) – Invoice digitalization – Số hóa hóa đơn
2154发票通知 (fāpiào tōngzhī) – Invoice notification – Thông báo hóa đơn
2155发票自动审核 (fāpiào zìdòng shěnhé) – Invoice auto audit – Tự động kiểm tra hóa đơn
2156发票流水号 (fāpiào liúshuǐ hào) – Invoice serial number – Số thứ tự hóa đơn
2157发票变更 (fāpiào biàngēng) – Invoice modification – Thay đổi hóa đơn
2158发票付款申请 (fāpiào fùkuǎn shēnqǐng) – Invoice payment application – Đơn xin thanh toán hóa đơn
2159发票发放 (fāpiào fāfàng) – Invoice issuance and distribution – Phát hành hóa đơn
2160发票使用期限 (fāpiào shǐyòng qīxiàn) – Invoice validity period – Thời hạn sử dụng hóa đơn
2161发票存根联 (fāpiào cúngēn lián) – Invoice stub copy – Liên giữ lại hóa đơn
2162发票开具单位 (fāpiào kāijù dānwèi) – Invoice issuing entity – Đơn vị lập hóa đơn
2163发票申报数据 (fāpiào shēnbào shùjù) – Invoice declaration data – Dữ liệu khai báo hóa đơn
2164发票开具流程 (fāpiào kāijù liúchéng) – Invoice issuance process – Quy trình lập hóa đơn
2165发票资金流 (fāpiào zījīn liú) – Invoice cash flow – Dòng tiền hóa đơn
2166发票修改申请 (fāpiào xiūgǎi shēnqǐng) – Invoice modification request – Yêu cầu sửa đổi hóa đơn
2167发票结算日期 (fāpiào jiésuàn rìqī) – Invoice settlement date – Ngày thanh toán hóa đơn
2168发票认证系统 (fāpiào rènzhèng xìtǒng) – Invoice certification system – Hệ thống xác thực hóa đơn
2169发票自动归档 (fāpiào zìdòng guīdàng) – Invoice auto archiving – Lưu trữ tự động hóa đơn
2170发票批量审核 (fāpiào pīliàng shěnhé) – Batch invoice audit – Kiểm tra hóa đơn hàng loạt
2171发票欠款 (fāpiào qiànkuǎn) – Invoice outstanding amount – Số tiền còn nợ trên hóa đơn
2172发票合规管理 (fāpiào hégé guǎnlǐ) – Invoice compliance management – Quản lý tuân thủ hóa đơn
2173发票核对 (fāpiào héduì) – Invoice verification – Đối chiếu hóa đơn
2174发票开具 (fāpiào kāijù) – Invoice issuance – Lập hóa đơn
2175发票日期 (fāpiào rìqī) – Invoice date – Ngày hóa đơn
2176发票审核 (fāpiào shěnhé) – Invoice auditing – Kiểm tra hóa đơn
2177发票付款 (fāpiào fùkuǎn) – Invoice payment – Thanh toán hóa đơn
2178发票处理 (fāpiào chǔlǐ) – Invoice processing – Xử lý hóa đơn
2179发票抄报 (fāpiào chāobào) – Invoice declaration – Khai báo hóa đơn
2180发票重复 (fāpiào chóngfù) – Duplicate invoice – Hóa đơn trùng
2181发票丢失 (fāpiào diūshī) – Lost invoice – Hóa đơn mất
2182发票追踪 (fāpiào zhuīzōng) – Invoice tracking – Theo dõi hóa đơn
2183发票验证 (fāpiào yànzhèng) – Invoice validation – Xác thực hóa đơn
2184发票补充 (fāpiào bǔchōng) – Invoice supplement – Bổ sung hóa đơn
2185发票分配 (fāpiào fēnpèi) – Invoice allocation – Phân phối hóa đơn
2186发票过期 (fāpiào guòqī) – Invoice expiration – Hóa đơn hết hạn
2187发票销账 (fāpiào xiāozhàng) – Invoice write-off – Xóa sổ hóa đơn
2188发票分析 (fāpiào fēnxī) – Invoice analysis – Phân tích hóa đơn
2189发票逾期 (fāpiào yúqī) – Invoice overdue – Hóa đơn quá hạn
2190发票收集 (fāpiào shōují) – Invoice collection – Thu thập hóa đơn
2191发票保存 (fāpiào bǎocún) – Invoice storage – Lưu trữ hóa đơn
2192发票冲销 (fāpiào chōngxiāo) – Invoice reversal – Đối ứng hóa đơn
2193发票流程 (fāpiào liúchéng) – Invoice workflow – Quy trình hóa đơn
2194发票折让 (fāpiào zhéràng) – Invoice allowance – Giảm giá trên hóa đơn
2195电子税务发票 (diànzǐ shuìwù fāpiào) – Electronic tax invoice – Hóa đơn thuế điện tử
2196发票凭证 (fāpiào píngzhèng) – Invoice voucher – Chứng từ hóa đơn
2197开票日期 (kāipiào rìqī) – Billing date – Ngày lập hóa đơn
2198发票校验 (fāpiào jiàoyàn) – Invoice verification/check – Kiểm tra hóa đơn
2199发票抬头名称 (fāpiào táitóu míngchēng) – Invoice header name – Tên trên đầu hóa đơn
2200发票抬头变更 (fāpiào táitóu biàngēng) – Change of invoice header – Thay đổi tên trên hóa đơn
2201发票流转 (fāpiào liúzhuǎn) – Invoice circulation – Luân chuyển hóa đơn
2202发票上传 (fāpiào shàngchuán) – Invoice uploading – Tải hóa đơn lên
2203发票下载 (fāpiào xiàzǎi) – Invoice downloading – Tải hóa đơn về
2204发票代码校验 (fāpiào dàimǎ jiàoyàn) – Invoice code verification – Kiểm tra mã hóa đơn
2205发票收款账号 (fāpiào shōukuǎn zhànghào) – Invoice receiving account – Tài khoản nhận tiền trên hóa đơn
2206发票收款银行 (fāpiào shōukuǎn yínháng) – Invoice receiving bank – Ngân hàng nhận tiền trên hóa đơn
2207发票总额 (fāpiào zǒng’é) – Total invoice amount – Tổng số tiền trên hóa đơn
2208发票分期 (fāpiào fēnqī) – Invoice installment – Hóa đơn trả góp
2209发票收据编号 (fāpiào shōujù biānhào) – Invoice receipt number – Số biên lai hóa đơn
2210发票号码唯一性 (fāpiào hàomǎ wéiyīxìng) – Invoice number uniqueness – Số hóa đơn duy nhất
2211发票扣税 (fāpiào kòushuì) – Invoice tax deduction – Khấu trừ thuế trên hóa đơn
2212发票交易明细 (fāpiào jiāoyì míngxì) – Invoice transaction details – Chi tiết giao dịch trên hóa đơn
2213发票抵扣 (fāpiào dǐkòu) – Invoice deduction – Khấu trừ hóa đơn
2214发票模板上传 (fāpiào móbǎn shàngchuán) – Invoice template upload – Tải mẫu hóa đơn lên
2215发票申报 (fāpiào shēnbào) – Invoice declaration/reporting – Khai báo hóa đơn
2216发票发送 (fāpiào fāsòng) – Invoice sending – Gửi hóa đơn
2217发票复核 (fāpiào fùhé) – Invoice re-check – Kiểm tra lại hóa đơn
2218发票备注信息 (fāpiào bèizhù xìnxī) – Invoice note information – Thông tin ghi chú hóa đơn
2219发票扫描件 (fāpiào sǎomiáo jiàn) – Invoice scanned copy – Bản scan hóa đơn
2220发票异常 (fāpiào yìcháng) – Invoice anomaly – Bất thường hóa đơn
2221发票纸质版 (fāpiào zhǐzhì bǎn) – Paper version of invoice – Phiên bản giấy của hóa đơn
2222发票申请 (fāpiào shēnqǐng) – Invoice application – Đơn xin hóa đơn
2223发票电子化 (fāpiào diànzǐ huà) – Invoice digitalization – Hóa đơn điện tử hóa
2224发票税务局 (fāpiào shuìwùjú) – Tax bureau for invoices – Cục thuế quản lý hóa đơn
2225发票账户 (fāpiào zhànghù) – Invoice account – Tài khoản hóa đơn
2226发票自动核算 (fāpiào zìdòng hésuàn) – Automatic invoice calculation – Tự động tính toán hóa đơn
2227发票上传平台 (fāpiào shàngchuán píngtái) – Invoice upload platform – Nền tảng tải hóa đơn lên
2228发票使用说明 (fāpiào shǐyòng shuōmíng) – Invoice usage instructions – Hướng dẫn sử dụng hóa đơn
2229发票内容核对 (fāpiào nèiróng héduì) – Invoice content verification – Đối chiếu nội dung hóa đơn
2230发票代开 (fāpiào dàikāi) – Invoice issuance on behalf – Lập hóa đơn thay
2231发票自动化 (fāpiào zìdòng huà) – Invoice automation – Tự động hóa hóa đơn
2232发票安全管理 (fāpiào ānquán guǎnlǐ) – Invoice security management – Quản lý an toàn hóa đơn
2233发票合规性 (fāpiào héguī xìng) – Invoice compliance – Tuân thủ hóa đơn
2234发票开票人身份 (fāpiào kāipiào rén shēnfèn) – Identity of invoice issuer – Danh tính người lập hóa đơn
2235发票自动校验 (fāpiào zìdòng jiàoyàn) – Automatic invoice verification – Tự động kiểm tra hóa đơn
2236发票登记号码 (fāpiào dēngjì hàomǎ) – Invoice registration number – Số đăng ký hóa đơn
2237发票税率 (fāpiào shuìlǜ) – Invoice tax rate – Thuế suất trên hóa đơn
2238发票开票金额 (fāpiào kāipiào jīn’é) – Invoice issuing amount – Số tiền lập hóa đơn
2239发票收款方式 (fāpiào shōukuǎn fāngshì) – Invoice payment collection method – Phương thức thu tiền hóa đơn
2240发票异常处理 (fāpiào yìcháng chǔlǐ) – Invoice exception handling – Xử lý lỗi hóa đơn
2241发票开具日期 (fāpiào kāijù rìqī) – Invoice issue date – Ngày lập hóa đơn
2242发票接收人 (fāpiào jiēshōu rén) – Invoice recipient – Người nhận hóa đơn
2243发票冲红 (fāpiào chōng hóng) – Red flush invoice (cancellation or correction) – Hóa đơn đỏ (hủy hoặc điều chỉnh)
2244发票录入 (fāpiào lùrù) – Invoice entry – Nhập hóa đơn
2245发票开票员 (fāpiào kāipiào yuán) – Invoice issuer staff – Nhân viên lập hóa đơn
2246发票使用率 (fāpiào shǐyòng lǜ) – Invoice utilization rate – Tỷ lệ sử dụng hóa đơn
2247发票失效 (fāpiào shīxiào) – Invoice invalidation – Hóa đơn hết hiệu lực
2248发票自动分配 (fāpiào zìdòng fēnpèi) – Automatic invoice allocation – Phân bổ hóa đơn tự động
2249发票纸张规格 (fāpiào zhǐzhāng guīgé) – Invoice paper specifications – Quy cách giấy hóa đơn
2250发票编号生成规则 (fāpiào biānhào shēngchéng guīzé) – Invoice number generation rules – Quy tắc tạo số hóa đơn
2251发票退票 (fāpiào tuìpiào) – Invoice refund ticket – Hoàn trả hóa đơn
2252发票认证 (fāpiào rènzhèng) – Invoice certification – Chứng nhận hóa đơn
2253发票税种 (fāpiào shuìzhǒng) – Types of invoice taxes – Loại thuế trên hóa đơn
2254发票分发 (fāpiào fēnfā) – Invoice distribution – Phân phát hóa đơn
2255发票编号查询 (fāpiào biānhào cháxún) – Invoice number inquiry – Tra cứu số hóa đơn
2256发票打印份数 (fāpiào dǎyìn fènshù) – Number of invoice copies printed – Số bản in hóa đơn
2257发票批量开具 (fāpiào pīliàng kāijù) – Batch invoice issuing – Lập hóa đơn hàng loạt
2258发票加密 (fāpiào jiāmì) – Invoice encryption – Mã hóa hóa đơn
2259发票申报日期 (fāpiào shēnbào rìqī) – Invoice reporting date – Ngày khai báo hóa đơn
2260发票稽核 (fāpiào jīhé) – Invoice audit – Kiểm tra hóa đơn
2261发票确认回执 (fāpiào quèrèn huízhí) – Invoice confirmation receipt – Biên nhận xác nhận hóa đơn
2262发票作废申请 (fāpiào zuòfèi shēnqǐng) – Invoice cancellation request – Đơn yêu cầu hủy hóa đơn
2263发票红字信息表 (fāpiào hóngzì xìnxī biǎo) – Red-letter invoice information form – Biểu mẫu thông tin hóa đơn đỏ
2264发票补开 (fāpiào bǔkāi) – Invoice re-issuance – Lập lại hóa đơn
2265发票电子版 (fāpiào diànzǐ bǎn) – Electronic version of invoice – Phiên bản điện tử của hóa đơn
2266发票支付信息 (fāpiào zhīfù xìnxī) – Invoice payment information – Thông tin thanh toán hóa đơn
2267发票税务机关 (fāpiào shuìwù jīguān) – Tax authority for invoice – Cơ quan thuế liên quan hóa đơn
2268发票处理流程 (fāpiào chǔlǐ liúchéng) – Invoice processing procedure – Quy trình xử lý hóa đơn
2269发票开具规范 (fāpiào kāijù guīfàn) – Invoice issuing standards – Tiêu chuẩn lập hóa đơn
2270发票系统安全 (fāpiào xìtǒng ānquán) – Invoice system security – An ninh hệ thống hóa đơn
2271发票补充说明 (fāpiào bǔchōng shuōmíng) – Invoice supplementary note – Ghi chú bổ sung hóa đơn
2272发票开具审批 (fāpiào kāijù shěnpī) – Invoice issuing approval – Phê duyệt lập hóa đơn
2273发票责任人 (fāpiào zérèn rén) – Person responsible for invoice – Người chịu trách nhiệm hóa đơn
2274发票异常报告 (fāpiào yìcháng bàogào) – Invoice exception report – Báo cáo sự cố hóa đơn
2275发票人工审核 (fāpiào réngōng shěnhé) – Manual invoice audit – Kiểm tra hóa đơn thủ công
2276发票打印错误纠正 (fāpiào dǎyìn cuòwù jiūzhèng) – Correction of invoice print errors – Sửa lỗi in hóa đơn
2277发票打印纸 (fāpiào dǎyìn zhǐ) – Invoice printing paper – Giấy in hóa đơn
2278发票预警系统 (fāpiào yùjǐng xìtǒng) – Invoice alert system – Hệ thống cảnh báo hóa đơn
2279发票复核 (fāpiào fùhé) – Invoice double-check – Kiểm tra lại hóa đơn
2280发票补发 (fāpiào bǔfā) – Invoice re-issue – Lập lại hóa đơn (bổ sung)
2281发票归档管理 (fāpiào guīdàng guǎnlǐ) – Invoice filing management – Quản lý lưu trữ hóa đơn
2282发票复印 (fāpiào fùyìn) – Invoice photocopy – Sao chụp hóa đơn
2283发票纸张质量 (fāpiào zhǐzhāng zhìliàng) – Invoice paper quality – Chất lượng giấy hóa đơn
2284发票信息保密 (fāpiào xìnxī bǎomì) – Invoice information confidentiality – Bảo mật thông tin hóa đơn
2285发票使用权限 (fāpiào shǐyòng quánxiàn) – Invoice usage permissions – Quyền sử dụng hóa đơn
2286发票补充材料 (fāpiào bǔchōng cáiliào) – Invoice supplementary materials – Tài liệu bổ sung hóa đơn
2287发票销账 (fāpiào xiāozhàng) – Invoice clearing – Xóa sổ hóa đơn
2288发票合并 (fāpiào hébìng) – Invoice merging – Gộp hóa đơn
2289发票拆分 (fāpiào chāifēn) – Invoice splitting – Tách hóa đơn
2290发票认证 (fāpiào rènzhèng) – Invoice certification – Xác thực hóa đơn
2291发票验真 (fāpiào yànzhēn) – Invoice verification – Kiểm tra tính thật của hóa đơn
2292发票开票人 (fāpiào kāipiào rén) – Invoice issuer – Người lập hóa đơn
2293发票接收 (fāpiào jiēshōu) – Invoice receipt – Tiếp nhận hóa đơn
2294发票复核人 (fāpiào fùhé rén) – Invoice reviewer – Người kiểm tra hóa đơn
2295发票预审 (fāpiào yùshěn) – Invoice pre-audit – Kiểm tra sơ bộ hóa đơn
2296发票录入 (fāpiào lùrù) – Invoice entry – Nhập liệu hóa đơn
2297发票校验 (fāpiào jiàoyàn) – Invoice validation – Kiểm tra tính hợp lệ của hóa đơn
2298发票打印份数 (fāpiào dǎyìn fènshù) – Number of invoice print copies – Số bản in hóa đơn
2299发票下载 (fāpiào xiàzài) – Invoice download – Tải hóa đơn
2300发票图片 (fāpiào túpiàn) – Invoice image – Hình ảnh hóa đơn
2301发票提交 (fāpiào tíjiāo) – Invoice submission – Gửi hóa đơn
2302发票付款人 (fāpiào fùkuǎn rén) – Invoice payer – Người thanh toán hóa đơn
2303发票自动开具 (fāpiào zìdòng kāijù) – Automatic invoice issuance – Lập hóa đơn tự động
2304发票查验系统 (fāpiào cháyàn xìtǒng) – Invoice verification system – Hệ thống kiểm tra hóa đơn
2305发票查询接口 (fāpiào cháxún jiēkǒu) – Invoice inquiry interface – Giao diện tra cứu hóa đơn
2306发票流程优化 (fāpiào liúchéng yōuhuà) – Invoice process optimization – Tối ưu quy trình hóa đơn
2307增值税发票 (zēngzhíshuì fāpiào) – Value-added tax invoice – Hóa đơn thuế GTGT
2308发票抬头 (fāpiào táitóu) – Invoice header – Phần tiêu đề hóa đơn
2309发票有效性 (fāpiào yǒuxiàoxìng) – Invoice validity – Tính hợp lệ của hóa đơn
2310发票冲销 (fāpiào chōngxiāo) – Invoice reversal – Hủy bỏ hóa đơn
2311发票服务商 (fāpiào fúwù shāng) – Invoice service provider – Nhà cung cấp dịch vụ hóa đơn
2312发票补开发票 (fāpiào bǔ kāi fāpiào) – Invoice re-issuance – Lập lại hóa đơn
2313发票数据传输 (fāpiào shùjù chuánshū) – Invoice data transmission – Truyền dữ liệu hóa đơn
2314发票异常报警 (fāpiào yìcháng bàojǐng) – Invoice exception alert – Cảnh báo hóa đơn bất thường
2315发票付款期限 (fāpiào fùkuǎn qīxiàn) – Invoice payment deadline – Hạn thanh toán hóa đơn
2316发票退票 (fāpiào tuìpiào) – Invoice refund – Hoàn tiền hóa đơn
2317发票开票系统集成 (fāpiào kāipiào xìtǒng jíchéng) – Invoice issuing system integration – Tích hợp hệ thống lập hóa đơn
2318发票查验二维码 (fāpiào cháyàn èrwéimǎ) – Invoice verification QR code – Mã QR kiểm tra hóa đơn
2319发票确认函 (fāpiào quèrèn hán) – Invoice confirmation letter – Thư xác nhận hóa đơn
2320发票税务局 (fāpiào shuìwùjú) – Tax bureau for invoices – Cơ quan thuế hóa đơn
2321发票遗失补办 (fāpiào yíshī bǔbàn) – Invoice reissue due to loss – Làm lại hóa đơn do mất
2322发票扫描仪驱动 (fāpiào sǎomiáo yí qūdòng) – Invoice scanner driver – Driver máy quét hóa đơn
2323发票预警系统 (fāpiào yùjǐng xìtǒng) – Invoice warning system – Hệ thống cảnh báo hóa đơn
2324电子发票系统 (diànzǐ fāpiào xìtǒng) – Electronic invoice system – Hệ thống hóa đơn điện tử
2325发票录入错误 (fāpiào lùrù cuòwù) – Invoice data entry error – Lỗi nhập liệu hóa đơn
2326发票发放日期 (fāpiào fāfàng rìqī) – Invoice issuance date – Ngày phát hành hóa đơn
2327发票确认状态 (fāpiào quèrèn zhuàngtài) – Invoice confirmation status – Trạng thái xác nhận hóa đơn
2328发票打印次数 (fāpiào dǎyìn cìshù) – Number of invoice prints – Số lần in hóa đơn
2329发票金额校正 (fāpiào jīn’é jiàozhèng) – Invoice amount correction – Hiệu chỉnh số tiền hóa đơn
2330发票申请单 (fāpiào shēnqǐng dān) – Invoice application form – Phiếu đăng ký hóa đơn
2331发票退回流程 (fāpiào tuìhuí liúchéng) – Invoice return procedure – Quy trình trả lại hóa đơn
2332发票修改申请 (fāpiào xiūgǎi shēnqǐng) – Invoice modification request – Yêu cầu chỉnh sửa hóa đơn
2333发票税率 (fāpiào shuìlǜ) – Invoice tax rate – Thuế suất hóa đơn
2334发票验真 (fāpiào yànzhēn) – Invoice authenticity verification – Kiểm tra tính xác thực hóa đơn
2335发票归档编号 (fāpiào guīdàng biānhào) – Invoice archive number – Mã lưu trữ hóa đơn
2336发票未支付 (fāpiào wèi zhīfù) – Invoice unpaid – Hóa đơn chưa thanh toán
2337发票已支付 (fāpiào yǐ zhīfù) – Invoice paid – Hóa đơn đã thanh toán
2338发票解密 (fāpiào jiěmì) – Invoice decryption – Giải mã hóa đơn
2339发票接收 (fāpiào jiēshōu) – Invoice receiving – Nhận hóa đơn
2340发票批量处理 (fāpiào pīliàng chǔlǐ) – Batch invoice processing – Xử lý hóa đơn theo lô
2341发票差错修正 (fāpiào chācuò xiūzhèng) – Invoice error correction – Sửa lỗi hóa đơn
2342发票申请流程 (fāpiào shēnqǐng liúchéng) – Invoice application process – Quy trình đăng ký hóa đơn
2343发票异常报警系统 (fāpiào yìcháng bàojǐng xìtǒng) – Invoice exception alert system – Hệ thống cảnh báo lỗi hóa đơn
2344发票核查 (fāpiào héchá) – Invoice inspection – Kiểm tra hóa đơn
2345发票补开发票流程 (fāpiào bǔ kāi fāpiào liúchéng) – Invoice reissuance process – Quy trình lập lại hóa đơn
2346发票数据备份系统 (fāpiào shùjù bèifèn xìtǒng) – Invoice data backup system – Hệ thống sao lưu dữ liệu hóa đơn
2347发票作废流程 (fāpiào zuòfèi liúchéng) – Invoice invalidation process – Quy trình hủy hóa đơn
2348发票税款 (fāpiào shuìkuǎn) – Invoice tax amount – Số tiền thuế trên hóa đơn
2349发票下载链接 (fāpiào xiàzài liànjiē) – Invoice download link – Liên kết tải hóa đơn xuống
2350发票异常核查 (fāpiào yìcháng héchá) – Invoice anomaly verification – Kiểm tra bất thường hóa đơn
2351发票支付确认书 (fāpiào zhīfù quèrèn shū) – Invoice payment confirmation document – Giấy xác nhận thanh toán hóa đơn
2352发票信息安全管理 (fāpiào xìnxī ānquán guǎnlǐ) – Invoice information security management – Quản lý an toàn thông tin hóa đơn
2353发票存档 (fāpiào cúngǎng) – Invoice archiving – Lưu trữ hóa đơn
2354发票标识码 (fāpiào biāoshí mǎ) – Invoice identification code – Mã nhận diện hóa đơn
2355发票异常报警 (fāpiào yìcháng bàojǐng) – Invoice anomaly alert – Cảnh báo lỗi hóa đơn
2356发票缺失 (fāpiào quēshī) – Invoice missing – Thiếu hóa đơn
2357发票挂账 (fāpiào guà zhàng) – Invoice on account – Hóa đơn ghi sổ
2358发票标识 (fāpiào biāoshí) – Invoice mark – Nhận dạng hóa đơn
2359发票识别码 (fāpiào shíbié mǎ) – Invoice recognition code – Mã nhận dạng hóa đơn
2360发票在线查询 (fāpiào zàixiàn cháxún) – Online invoice inquiry – Tra cứu hóa đơn trực tuyến
2361发票信息录入系统 (fāpiào xìnxī lùrù xìtǒng) – Invoice data entry system – Hệ thống nhập liệu hóa đơn
2362发票电子签章 (fāpiào diànzǐ qiānzhāng) – Electronic invoice signature – Chữ ký điện tử hóa đơn
2363发票申请流程优化 (fāpiào shēnqǐng liúchéng yōuhuà) – Invoice application process optimization – Tối ưu quy trình đăng ký hóa đơn
2364发票抄报税 (fāpiào chāo bàoshuì) – Invoice tax reporting – Báo cáo thuế hóa đơn
2365发票下载权限 (fāpiào xiàzài quánxiàn) – Invoice download permission – Quyền tải hóa đơn xuống
2366发票折扣金额 (fāpiào zhékòu jīn’é) – Invoice discount amount – Số tiền giảm giá trên hóa đơn
2367发票录入错误修正 (fāpiào lùrù cuòwù xiūzhèng) – Invoice entry error correction – Sửa lỗi nhập liệu hóa đơn
2368发票归档系统 (fāpiào guīdàng xìtǒng) – Invoice archiving system – Hệ thống lưu trữ hóa đơn
2369发票重复开具 (fāpiào chóngfù kāijù) – Duplicate invoice issuing – Phát hành hóa đơn trùng
2370发票异常报告 (fāpiào yìcháng bàogào) – Invoice anomaly report – Báo cáo lỗi hóa đơn
2371发票责任人 (fāpiào zérènrén) – Invoice responsible person – Người chịu trách nhiệm hóa đơn
2372发票接口标准 (fāpiào jiēkǒu biāozhǔn) – Invoice interface standard – Tiêu chuẩn giao diện hóa đơn
2373发票上传验证 (fāpiào shàngchuán yànzhèng) – Invoice upload verification – Xác thực tải hóa đơn lên
2374发票归属地 (fāpiào guīshǔ dì) – Invoice location attribution – Nơi phát hành hóa đơn
2375发票异常处理 (fāpiào yìcháng chǔlǐ) – Invoice anomaly handling – Xử lý lỗi hóa đơn
2376发票扫描识别 (fāpiào sǎomiáo shíbié) – Invoice scanning recognition – Quét nhận dạng hóa đơn
2377发票认证码 (fāpiào rènzhèng mǎ) – Invoice certification code – Mã chứng nhận hóa đơn
2378发票核销流程 (fāpiào héxiāo liúchéng) – Invoice verification process – Quy trình xác nhận hóa đơn
2379发票开具时间限制 (fāpiào kāijù shíjiān xiànzhì) – Invoice issuing time limit – Giới hạn thời gian phát hành hóa đơn
2380发票开具流程 (fāpiào kāijù liúchéng) – Invoice issuing procedure – Quy trình phát hành hóa đơn
2381发票调整申请 (fāpiào tiáozhěng shēnqǐng) – Invoice adjustment application – Đơn điều chỉnh hóa đơn
2382发票附件上传 (fāpiào fùjiàn shàngchuán) – Invoice attachment upload – Tải tệp đính kèm hóa đơn
2383发票归档日期 (fāpiào guīdàng rìqī) – Invoice archiving date – Ngày lưu trữ hóa đơn
2384发票调整流程 (fāpiào tiáozhěng liúchéng) – Invoice adjustment process – Quy trình điều chỉnh hóa đơn
2385发票导入模板 (fāpiào dǎorù móbǎn) – Invoice import template – Mẫu nhập liệu hóa đơn
2386发票作废流程 (fāpiào zuòfèi liúchéng) – Invoice cancellation procedure – Quy trình hủy hóa đơn
2387发票金额合规 (fāpiào jīn’é hégé) – Invoice amount compliance – Tuân thủ số tiền hóa đơn
2388发票信息核查 (fāpiào xìnxī héchá) – Invoice information verification – Kiểm tra thông tin hóa đơn
2389发票客户编号 (fāpiào kèhù biānhào) – Invoice customer number – Mã khách hàng trên hóa đơn
2390发票异常处理流程 (fāpiào yìcháng chǔlǐ liúchéng) – Invoice exception handling process – Quy trình xử lý ngoại lệ hóa đơn
2391发票上传接口 (fāpiào shàngchuán jiēkǒu) – Invoice upload interface – Giao diện tải hóa đơn lên
2392发票导入模板下载 (fāpiào dǎorù móbǎn xiàzài) – Invoice import template download – Tải mẫu nhập hóa đơn
2393发票电子数据交换 (fāpiào diànzǐ shùjù jiāohuàn) – Electronic invoice data exchange – Trao đổi dữ liệu hóa đơn điện tử
2394发票异常报表 (fāpiào yìcháng bàobiǎo) – Invoice exception report – Báo cáo ngoại lệ hóa đơn
2395发票认证流程 (fāpiào rènzhèng liúchéng) – Invoice certification process – Quy trình chứng nhận hóa đơn
2396发票管理权限设置 (fāpiào guǎnlǐ quánxiàn shèzhì) – Invoice management permission settings – Cài đặt quyền quản lý hóa đơn
2397发票客户信息管理 (fāpiào kèhù xìnxī guǎnlǐ) – Invoice customer information management – Quản lý thông tin khách hàng hóa đơn
2398发票核对明细 (fāpiào héduì míngxì) – Invoice reconciliation details – Chi tiết đối chiếu hóa đơn
2399发票支付流水 (fāpiào zhīfù liúshuǐ) – Invoice payment transaction record – Ghi chép giao dịch thanh toán hóa đơn
2400发票导入失败原因 (fāpiào dǎorù shībài yuányīn) – Reasons for invoice import failure – Lý do thất bại khi nhập hóa đơn
2401发票核验码 (fāpiào héyàn mǎ) – Invoice verification code – Mã kiểm tra hóa đơn
2402发票打印页眉 (fāpiào dǎyìn yèméi) – Invoice print header – Đầu trang in hóa đơn
2403发票扫描件 (fāpiào sǎomiáo jiàn) – Invoice scanned copy – Bản sao quét hóa đơn
2404发票核对结果 (fāpiào héduì jiéguǒ) – Invoice reconciliation result – Kết quả đối chiếu hóa đơn
2405发票金额误差 (fāpiào jīn’é wùchā) – Invoice amount discrepancy – Sai số số tiền trên hóa đơn
2406发票内容一致性 (fāpiào nèiróng yīzhìxìng) – Invoice content consistency – Tính nhất quán nội dung hóa đơn
2407发票合规标准 (fāpiào hégé biāozhǔn) – Invoice compliance standards – Tiêu chuẩn tuân thủ hóa đơn
2408发票调整申请 (fāpiào tiáozhěng shēnqǐng) – Invoice adjustment application – Đơn đề nghị điều chỉnh hóa đơn
2409发票打印错误 (fāpiào dǎyìn cuòwù) – Invoice printing error – Lỗi khi in hóa đơn
2410发票签发日期 (fāpiào qiānfā rìqī) – Invoice issuance date – Ngày phát hành hóa đơn
2411发票打印机设置 (fāpiào dǎyìnjī shèzhì) – Invoice printer configuration – Cấu hình máy in hóa đơn
2412发票打印范围 (fāpiào dǎyìn fànwéi) – Invoice print range – Phạm vi in hóa đơn
2413发票核对错误 (fāpiào héduì cuòwù) – Invoice reconciliation error – Lỗi đối chiếu hóa đơn
2414发票手工填写 (fāpiào shǒugōng tiánxiě) – Manual invoice filling – Điền hóa đơn thủ công
2415发票扫描件上传 (fāpiào sǎomiáo jiàn shàngchuán) – Upload of invoice scanned copy – Tải lên bản quét hóa đơn
2416发票金额校正 (fāpiào jīn’é jiàozhèng) – Invoice amount correction – Sửa chữa số tiền hóa đơn
2417发票审核标准 (fāpiào shěnhé biāozhǔn) – Invoice audit criteria – Tiêu chuẩn kiểm tra hóa đơn
2418发票修改权限 (fāpiào xiūgǎi quánxiàn) – Invoice modification permissions – Quyền sửa đổi hóa đơn
2419发票金额限制规则 (fāpiào jīn’é xiànzhì guīzé) – Invoice amount limit rules – Quy định giới hạn số tiền hóa đơn
2420发票信息管理系统 (fāpiào xìnxī guǎnlǐ xìtǒng) – Invoice information management system – Hệ thống quản lý thông tin hóa đơn
2421发票打印异常 (fāpiào dǎyìn yìcháng) – Invoice printing exception – Ngoại lệ khi in hóa đơn
2422发票确认流程 (fāpiào quèrèn liúchéng) – Invoice confirmation process – Quy trình xác nhận hóa đơn
2423发票重复开具 (fāpiào chóngfù kāijù) – Duplicate invoice issuance – Phát hành hóa đơn trùng
2424发票折扣信息 (fāpiào zhékòu xìnxī) – Invoice discount information – Thông tin chiết khấu trên hóa đơn
2425发票归属客户 (fāpiào guīshǔ kèhù) – Invoice owning customer – Khách hàng sở hữu hóa đơn
2426发票上传要求 (fāpiào shàngchuán yāoqiú) – Invoice upload requirements – Yêu cầu tải hóa đơn lên
2427发票审核权限 (fāpiào shěnhé quánxiàn) – Invoice audit permissions – Quyền phê duyệt hóa đơn
2428发票信息修改 (fāpiào xìnxī xiūgǎi) – Invoice information modification – Sửa đổi thông tin hóa đơn
2429发票生成模板 (fāpiào shēngchéng móbǎn) – Invoice generation template – Mẫu tạo hóa đơn
2430发票异常处理 (fāpiào yìcháng chǔlǐ) – Invoice exception handling – Xử lý ngoại lệ hóa đơn
2431发票数据校验规则 (fāpiào shùjù jiàoyàn guīzé) – Invoice data validation rules – Quy tắc kiểm tra dữ liệu hóa đơn
2432发票开票日期 (fāpiào kāipiào rìqī) – Invoice issuing date – Ngày phát hành hóa đơn
2433发票税务机关 (fāpiào shuìwù jīguān) – Tax authority for invoice – Cơ quan thuế hóa đơn
2434发票开具权限 (fāpiào kāijù quánxiàn) – Invoice issuing permissions – Quyền phát hành hóa đơn
2435发票打印范围 (fāpiào dǎyìn fànwéi) – Invoice printing range – Phạm vi in hóa đơn
2436发票发放管理 (fāpiào fāfàng guǎnlǐ) – Invoice issuance management – Quản lý phát hành hóa đơn
2437发票作废流程 (fāpiào zuòfèi liúchéng) – Invoice voiding process – Quy trình hủy hóa đơn
2438发票号码重复 (fāpiào hàomǎ chóngfù) – Duplicate invoice number – Số hóa đơn trùng
2439发票发送状态 (fāpiào fāsòng zhuàngtài) – Invoice sending status – Trạng thái gửi hóa đơn
2440发票核对清单 (fāpiào héduì qīngdān) – Invoice verification list – Danh sách kiểm tra hóa đơn
2441发票抬头信息 (fāpiào táitóu xìnxī) – Invoice header details – Chi tiết tiêu đề hóa đơn
2442发票作废登记 (fāpiào zuòfèi dēngjì) – Invoice cancellation registration – Đăng ký hủy hóa đơn
2443发票开具人员 (fāpiào kāijù rényuán) – Invoice issuing personnel – Nhân viên phát hành hóa đơn
2444发票退换申请 (fāpiào tuìhuàn shēnqǐng) – Invoice return or exchange request – Yêu cầu hoàn hoặc đổi hóa đơn
2445发票电子归档 (fāpiào diànzǐ guīdàng) – Electronic invoice archiving – Lưu trữ điện tử hóa đơn
2446发票收取确认 (fāpiào shōuqǔ quèrèn) – Invoice receipt confirmation – Xác nhận nhận hóa đơn
2447发票电子签章 (fāpiào diànzǐ qiānzhāng) – Electronic invoice signature – Chữ ký điện tử trên hóa đơn
2448发票传输协议 (fāpiào chuánshū xiéyì) – Invoice transmission protocol – Giao thức truyền hóa đơn
2449发票补开发票 (fāpiào bǔ kāi fāpiào) – Reissued invoice – Hóa đơn phát hành bổ sung
2450发票信息核对 (fāpiào xìnxī héduì) – Invoice information verification – Xác minh thông tin hóa đơn
2451发票作废申请单 (fāpiào zuòfèi shēnqǐng dān) – Invoice cancellation request form – Đơn xin hủy hóa đơn
2452发票重复核验 (fāpiào chóngfù héyàn) – Duplicate invoice verification – Kiểm tra hóa đơn trùng
2453发票数据安全 (fāpiào shùjù ānquán) – Invoice data security – An toàn dữ liệu hóa đơn
2454发票内容修改 (fāpiào nèiróng xiūgǎi) – Invoice content modification – Sửa đổi nội dung hóa đơn
2455发票冲销单 (fāpiào chōngxiāo dān) – Invoice reversal document – Chứng từ hủy hóa đơn
2456发票审核报告 (fāpiào shěnhé bàogào) – Invoice audit report – Báo cáo kiểm tra hóa đơn
2457发票作废流程图 (fāpiào zuòfèi liúchéng tú) – Invoice cancellation flowchart – Sơ đồ quy trình hủy hóa đơn
2458发票支付方式选择 (fāpiào zhīfù fāngshì xuǎnzé) – Invoice payment method selection – Lựa chọn phương thức thanh toán hóa đơn
2459发票电子存档 (fāpiào diànzǐ cúng dàng) – Electronic invoice filing – Lưu trữ điện tử hóa đơn
2460发票结算账户 (fāpiào jiésuàn zhànghù) – Invoice settlement account – Tài khoản thanh toán hóa đơn
2461发票打印测试 (fāpiào dǎyìn cèshì) – Invoice print test – Kiểm tra in hóa đơn
2462发票支付确认邮件 (fāpiào zhīfù quèrèn yóujiàn) – Invoice payment confirmation email – Email xác nhận thanh toán hóa đơn
2463发票号码校验规则 (fāpiào hàomǎ jiàoyàn guīzé) – Invoice number verification rules – Quy tắc kiểm tra số hóa đơn
2464发票导入校验 (fāpiào dǎorù jiàoyàn) – Invoice import verification – Kiểm tra nhập hóa đơn
2465发票支付流水号 (fāpiào zhīfù liúshuǐ hào) – Invoice payment transaction number – Số giao dịch thanh toán hóa đơn
2466发票核对清单导出 (fāpiào héduì qīngdān dǎochū) – Export invoice verification list – Xuất danh sách kiểm tra hóa đơn
2467发票审核异常 (fāpiào shěnhé yìcháng) – Invoice audit anomaly – Bất thường kiểm tra hóa đơn
2468发票电子存储 (fāpiào diànzǐ cúnchǔ) – Electronic invoice storage – Lưu trữ điện tử hóa đơn

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn tập trung vào việc xây dựng vốn từ vựng chuyên sâu liên quan đến các chủ đề thực tiễn như giao dịch thương mại, hóa đơn, mua sắm, và các tình huống giao tiếp hàng ngày. Nội dung được biên soạn một cách khoa học, kết hợp giữa lý thuyết và bài tập thực hành, giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn biết cách áp dụng chúng vào các tình huống thực tế.

Vai trò của giáo trình trong việc học tiếng Trung

Học tiếng Trung không chỉ là việc ghi nhớ các ký tự Hán tự phức tạp mà còn đòi hỏi sự hiểu biết về cách sử dụng từ vựng và cấu trúc ngữ pháp trong ngữ cảnh phù hợp. Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn được thiết kế để đáp ứng nhu cầu này. Nội dung giáo trình bao gồm:

Hệ thống từ vựng thực tiễn: Các từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, tập trung vào các chủ đề liên quan đến hóa đơn, thanh toán, giao dịch kinh doanh, và các tình huống giao tiếp thường gặp trong đời sống.

Bài tập ứng dụng đa dạng: Giáo trình cung cấp các bài tập thực hành như điền từ, ghép câu, và mô phỏng hội thoại, giúp học viên củng cố kiến thức một cách hiệu quả.

Hướng dẫn phát âm chuẩn: Mỗi từ vựng đi kèm phiên âm Pinyin và giải thích rõ ràng, hỗ trợ người học phát âm chính xác ngay từ đầu.

Tính thực tiễn cao: Nội dung giáo trình được thiết kế để phù hợp với các kỳ thi HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi), đặc biệt là các cấp độ từ HSK 1 đến HSK 4, giúp học viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Trung.

Nhờ những đặc điểm này, giáo trình không chỉ phù hợp với người mới bắt đầu mà còn là tài liệu tham khảo hữu ích cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực thương mại và giao tiếp hàng ngày.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education – Nơi lan tỏa giá trị giáo trình

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education (hay còn được biết đến với các tên gọi như MASTEREDU CHINESE, CHINESEHSK, TIENGTRUNGHSK, hoặc Thanh Xuân HSK) là một trong những cơ sở đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội, đặc biệt tại khu vực Quận Thanh Xuân. Trung tâm này đã và đang sử dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn như một công cụ chính trong các khóa học, giúp học viên tiếp cận tiếng Trung một cách hiệu quả và nhanh chóng.

ChineMaster nổi bật với:

Đội ngũ giảng viên chất lượng cao: Các giáo viên tại trung tâm đều có trình độ chuyên môn cao, nhiều người từng học tập và làm việc tại Trung Quốc, đảm bảo truyền đạt kiến thức một cách chính xác và thực tiễn.

Phương pháp giảng dạy hiện đại: Trung tâm áp dụng phương pháp học tập tích hợp, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, sử dụng giáo trình của Nguyễn Minh Vũ để tối ưu hóa hiệu quả học tập.

Chương trình học đa dạng: Từ các khóa học HSK, tiếng Trung giao tiếp, đến các lớp chuyên sâu về thương mại, ChineMaster đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng học viên, từ học sinh, sinh viên đến người đi làm.

Cơ sở vật chất hiện đại: Trung tâm cung cấp môi trường học tập thoải mái, với các phòng học được trang bị đầy đủ thiết bị hỗ trợ như bảng tương tác, tài liệu học tập, và công cụ trực tuyến.

Nhờ sự kết hợp giữa giáo trình chất lượng của Nguyễn Minh Vũ và phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp, ChineMaster đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung tại Hà Nội.

Lợi ích của việc học tiếng Trung với giáo trình này

Việc sử dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn tại ChineMaster mang lại nhiều lợi ích cho học viên:

Nắm vững từ vựng chuyên ngành: Đặc biệt hữu ích cho những ai làm việc trong lĩnh vực kinh doanh, xuất nhập khẩu, hoặc thường xuyên giao dịch với đối tác Trung Quốc.

Chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK: Giáo trình được thiết kế phù hợp với các cấp độ HSK, giúp học viên tự tin chinh phục các kỳ thi quốc tế.

Phát triển kỹ năng giao tiếp: Các tình huống thực tế trong giáo trình giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong đời sống và công việc.

Tiết kiệm thời gian học tập: Với cấu trúc rõ ràng và phương pháp học hiệu quả, người học có thể nhanh chóng đạt được mục tiêu của mình.

Làm thế nào để tiếp cận giáo trình và khóa học tại ChineMaster?

Nếu bạn quan tâm đến Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn hoặc muốn tham gia các khóa học tại ChineMaster Education, bạn có thể:

Liên hệ trực tiếp trung tâm: Trung tâm có địa chỉ tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin qua website chính thức hoặc fanpage của ChineMaster.

Tham khảo giáo trình: Giáo trình của Nguyễn Minh Vũ hiện được bán tại các nhà sách lớn hoặc trực tiếp tại trung tâm. Ngoài ra, bạn có thể hỏi về các tài liệu bổ trợ khác trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập.

Đăng ký khóa học: ChineMaster cung cấp nhiều khóa học linh hoạt, từ học trực tiếp tại trung tâm đến các lớp học online, phù hợp với lịch trình của từng học viên.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập xuất sắc, đóng vai trò quan trọng trong việc giúp người học tiếng Trung nắm vững từ vựng và kỹ năng giao tiếp thực tế. Khi được sử dụng trong các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education, giáo trình này càng phát huy giá trị, mang đến cho học viên một trải nghiệm học tập toàn diện và hiệu quả. Với sự uy tín và chất lượng hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, ChineMaster là lựa chọn lý tưởng cho bất kỳ ai muốn chinh phục tiếng Trung và đạt được mục tiêu học tập của mình.

Giới thiệu sách: Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong kho tàng tài liệu giảng dạy tiếng Trung hiện đại tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ nổi bật như một tài liệu không thể thiếu dành cho những ai đang học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, tài chính và thương mại. Tác phẩm này là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, một hệ thống giáo trình tiếng Trung bài bản được xây dựng bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Bộ giáo trình được biên soạn công phu này không chỉ tập trung vào các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng ngôn ngữ cơ bản, mà còn khai thác sâu vào từ vựng chuyên ngành – yếu tố thiết yếu để học viên có thể ứng dụng ngôn ngữ vào thực tiễn công việc. Trong đó, cuốn Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn đóng vai trò đặc biệt quan trọng khi cung cấp hệ thống từ vựng phong phú xoay quanh chủ đề hóa đơn, bao gồm:

Các loại hóa đơn (发票、增值税发票、电子发票…)

Quy trình lập hóa đơn (开票流程、发票信息填报…)

Các thuật ngữ kế toán – tài chính liên quan (税率、金额、付款方式、发票抬头…)

Cách sử dụng hóa đơn trong giao dịch và kê khai thuế

Cuốn sách được thiết kế dành riêng cho những học viên đang theo học các khóa tiếng Trung chuyên ngành tại hệ thống ChineMaster, đặc biệt là các lớp tiếng Trung thương mại, tiếng Trung kế toán, và các lớp luyện thi HSK chuyên sâu từ HSK 4 đến HSK 9. Giáo trình còn phù hợp với người học tiếng Trung đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, logistics, kế toán doanh nghiệp, tài chính ngân hàng và hành chính văn phòng.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU CHINESE MASTER EDU CHINESEHSK TIENGTRUNGHSK THANHXUANHSK hiện nay được biết đến là địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại Hà Nội, đặc biệt trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung ứng dụng thực tế và luyện thi HSK/HSKK theo lộ trình bài bản. Tất cả các giáo trình trong hệ thống này đều do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn, dựa trên kinh nghiệm giảng dạy thực tế lâu năm cùng với kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực ngôn ngữ Trung Quốc.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn không chỉ là một cuốn sách dạy từ vựng đơn thuần, mà còn là một công cụ hỗ trợ học viên ứng dụng tiếng Trung chuyên ngành vào thực tiễn công việc hàng ngày, từ việc soạn thảo hợp đồng, giao dịch mua bán, xuất hóa đơn đến việc làm báo cáo tài chính và kê khai thuế.

Hé lộ về siêu phẩm Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Nguyễn Minh Vũ

Này, bạn đang tìm một cuốn sách giúp bạn phá đảo tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực hóa đơn, thương mại, hay mấy thứ liên quan đến giấy tờ, giao dịch? Vậy thì để tôi giới thiệu với bạn một bảo bối học tiếng Trung cực đỉnh: Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn, được chắp bút bởi Nguyễn Minh Vũ – cái tên mà dân học tiếng Trung không ai không biết! Anh này là chuyên gia lão luyện trong việc đào tạo các kỳ thi HSK từ cấp 1 đến 9, chưa kể HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp. Nói chung, nhắc đến học tiếng Trung là phải nhắc đến anh Vũ!

Cuốn ebook này không phải dạng vừa đâu nha. Nó được xây dựng dựa trên bộ Giáo trình Hán ngữ BOYA – một bộ giáo trình siêu nổi tiếng mà bất kỳ ai học tiếng Trung cũng từng nghe qua. Nhưng mà, cái hay của ebook này là nó không chỉ dừng lại ở việc nhồi nhét từ vựng khô khan đâu. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo chọn lọc những từ vựng đỉnh của chóp liên quan đến hóa đơn, giao dịch thương mại, và các tình huống thực tế mà bạn có thể gặp ngoài đời. Từ chuyện viết hóa đơn, xử lý giao dịch, đến giao tiếp với đối tác Trung Quốc – tất cả đều được gói gọn trong cuốn ebook này.

Điều làm mình khoái nhất là cách tác giả trình bày. Không khô như sách giáo khoa đâu! Mỗi từ vựng đi kèm ví dụ siêu dễ hiểu, kiểu như bạn đang nói chuyện với người bản xứ vậy. Ngữ pháp thì được giải thích rõ ràng, không vòng vo, giúp bạn nắm bắt nhanh gọn mà vẫn nhớ lâu. Chưa kể, anh Vũ còn lồng ghép mấy mẹo học tiếng Trung siêu hay, kiểu mẹo mà chỉ dân trong nghề mới biết. Dù bạn là newbie mới bắt đầu hay dân hardcore đang nhắm tới HSK 9 hay HSKK cao cấp, cuốn này đều cân được hết.

Cuốn ebook này dài khoảng mấy trăm trang gì đó, được thiết kế để bạn có thể học mọi lúc mọi nơi – đúng kiểu tiện lợi của một ebook. Bạn có thể mở ra học trên điện thoại, máy tính bảng, hay laptop, tha hồ cày từ vựng mà không lo bị ngán. Nội dung thì được chia thành các phần rõ ràng: từ vựng theo chủ đề, ngữ pháp ứng dụng, ví dụ thực tế, và cả mấy bài tập nhỏ để bạn tự kiểm tra. Đặc biệt, nếu bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi HSK hay HSKK, cuốn này đúng là cứu tinh, vì nó có cả mấy phần hướng dẫn cách làm bài thi sao cho đạt điểm cao.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ thì khỏi phải bàn về độ chất. Anh này không chỉ giỏi mà còn siêu tâm huyết. Nhiều năm lăn lộn trong nghề đào tạo, từ việc dạy học viên cá nhân đến xây dựng khóa học cho các trung tâm lớn, anh Vũ đã đúc kết được cả tá kinh nghiệm mà bạn sẽ thấy rõ trong từng trang của ebook. Anh ấy còn nổi tiếng với cách giảng bài dễ hiểu, gần gũi, kiểu như đang ngồi cà phê kể chuyện học tiếng Trung cho bạn nghe vậy.

Nói chung, Ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn này là một món hời cho bất kỳ ai muốn nâng cấp kỹ năng tiếng Trung, đặc biệt là dân làm việc trong ngành thương mại, kế toán, hay logistics. Dù bạn học để thi cử, để giao tiếp, hay để khoe với đồng nghiệp, cuốn này đều đáp ứng được. À, mà giáo viên dạy tiếng Trung cũng nên sắm một bản, vì nó còn là tài liệu tham khảo cực kỳ xịn để soạn bài giảng nữa đó.

Nếu bạn đang tìm một cuốn sách vừa dễ học, vừa thực tế, lại được viết bởi một chuyên gia hàng đầu như Nguyễn Minh Vũ, thì đừng chần chừ nữa. Tải ngay Ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn và bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung thôi nào!

Giới thiệu Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn

Tác giả NGUYỄN MINH VŨ

Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo tiếng Trung với kinh nghiệm dày dặn trong các kỳ thi HSK (cấp 1-9) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp). Anh là người đứng sau nhiều khóa học thành công và là tác giả của các tài liệu học tiếng Trung được yêu thích.

Về cuốn ebook

Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một tài liệu học tập chuyên biệt, được xây dựng dựa trên bộ Giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng. Cuốn sách tập trung vào từ vựng và ngữ pháp liên quan đến hóa đơn, giao dịch thương mại, và các tình huống thực tế.

Nội dung chính

Từ vựng chuyên ngành: Hàng trăm từ vựng về hóa đơn, thương mại, kế toán, được chọn lọc kỹ lưỡng.

Ngữ pháp thực tiễn: Giải thích rõ ràng, dễ hiểu, kèm ví dụ minh họa gần gũi.

Ứng dụng thực tế: Các tình huống giao tiếp, xử lý hóa đơn, và giao dịch với đối tác Trung Quốc.

Hỗ trợ thi cử: Mẹo làm bài thi HSK và HSKK, giúp người học đạt điểm cao.

Bài tập thực hành: Các bài tập nhỏ để củng cố kiến thức và tự kiểm tra.

Đối tượng sử dụng

Người mới học tiếng Trung muốn nắm từ vựng chuyên ngành.

Học viên ôn thi HSK (cấp 1-9) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp).

Dân làm việc trong lĩnh vực thương mại, kế toán, logistics cần tiếng Trung thực tế.

Giáo viên và trung tâm đào tạo tìm tài liệu tham khảo chất lượng.

Lợi ích nổi bật

Học từ vựng và ngữ pháp một cách dễ dàng, nhớ lâu.

Nâng cao kỹ năng giao tiếp trong các tình huống thương mại thực tế.

Hỗ trợ đắc lực cho các kỳ thi HSK và HSKK.

Tiện lợi, dễ sử dụng trên mọi thiết bị điện tử.

Vì sao nên chọn?

Được biên soạn bởi Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia tâm huyết, cuốn ebook không chỉ là tài liệu học mà còn là người bạn đồng hành giúp bạn tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung. Nội dung được thiết kế sinh động, gần gũi, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, đảm bảo bạn không chỉ học mà còn ngấm kiến thức.

Hãy sở hữu Ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn ngay hôm nay để bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung một cách dễ dàng và hiệu quả!

Giới thiệu Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng, việc sử dụng thành thạo tiếng Trung trong môi trường công việc, đặc biệt là trong các lĩnh vực chuyên ngành như kế toán, tài chính, xuất nhập khẩu, thương mại và hành chính văn phòng, trở thành một yêu cầu thiết yếu. Đáp ứng nhu cầu đó, tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn đã ra đời như một công cụ hỗ trợ đắc lực cho những ai đang học tiếng Trung chuyên ngành hóa đơn, chứng từ và giao dịch tài chính.

Tác phẩm này là một phần trong hệ thống các giáo trình tiếng Trung chuyên đề được xây dựng bài bản bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Với kinh nghiệm giảng dạy hơn 10 năm cùng hàng loạt công trình nghiên cứu, sáng tác và giảng dạy nổi bật, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã góp phần to lớn vào việc nâng cao chất lượng dạy và học tiếng Trung tại Việt Nam thông qua việc phát triển hàng chục đầu sách chuyên ngành và chuyên sâu, bao gồm cả bộ giáo trình Hán ngữ BOYA phiên bản cải tiến, giáo trình HSK 6 cấp, giáo trình HSK 9 cấp và nhiều tài liệu luyện thi HSKK theo cấp độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Cuốn Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một ebook được thiết kế công phu, chú trọng đến tính ứng dụng thực tiễn cao. Nội dung sách tập trung hệ thống hóa toàn bộ các từ vựng chuyên ngành hóa đơn một cách đầy đủ, khoa học và có hệ thống. Mỗi từ vựng trong sách đều được trình bày kèm theo phiên âm Pinyin và dịch nghĩa tiếng Việt chính xác, giúp người học dễ dàng nắm bắt, ghi nhớ và vận dụng vào thực tế. Ngoài ra, tác phẩm còn cung cấp thêm các mẫu câu tiếng Trung ứng dụng trong nghiệp vụ xử lý hóa đơn, mô phỏng các tình huống giao tiếp thường gặp trong môi trường công sở hoặc trong giao dịch tài chính – thương mại, từ đó giúp người học hình dung và luyện tập ngôn ngữ trong ngữ cảnh sát thực.

Một điểm đặc biệt đáng chú ý của cuốn sách này là sự kết nối chặt chẽ với hệ thống đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK mà Tác giả Nguyễn Minh Vũ đang trực tiếp giảng dạy tại các trung tâm do chính thầy sáng lập, nổi bật là Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội. Tại đây, tất cả các khóa học luyện thi chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 1 đến HSK 9 và HSKK các cấp độ đều sử dụng bộ giáo trình và tài liệu độc quyền do chính Thầy Vũ biên soạn, trong đó có cuốn Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn như một tài liệu nền tảng dành cho học viên theo học các lớp kế toán – tài chính, thương mại, văn phòng và xuất nhập khẩu.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn không chỉ phù hợp với người học tiếng Trung ở trình độ trung cấp và cao cấp mà còn rất hữu ích đối với những người đang làm việc trong các công ty nước ngoài, doanh nghiệp FDI, các bộ phận kế toán, phòng mua hàng, phòng hành chính – nhân sự, hoặc những người thường xuyên giao dịch với đối tác Trung Quốc qua các hóa đơn, biên lai, chứng từ tài chính. Việc học từ vựng thông qua tác phẩm này giúp người học mở rộng vốn từ chuyên ngành, nâng cao khả năng đọc hiểu tài liệu chuyên môn, đồng thời rèn luyện được kỹ năng dịch thuật, soạn thảo văn bản và giao tiếp chuyên nghiệp bằng tiếng Trung trong môi trường công việc thực tế.

Được biên soạn trên nền tảng thực tiễn, cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn thể hiện rõ phương châm giảng dạy của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: lấy học viên làm trung tâm, tập trung phát triển toàn diện 6 kỹ năng ngôn ngữ gồm nghe, nói, đọc, viết, gõ tiếng Trung và dịch tiếng Trung. Tác phẩm không chỉ là một cuốn từ điển từ vựng đơn thuần, mà là một tài liệu hướng dẫn học tập theo chiều sâu, có thể sử dụng như một công cụ học tập độc lập hoặc kết hợp hiệu quả với các giáo trình BOYA và các tài liệu luyện thi HSK, HSKK mà Thầy Vũ đang giảng dạy.

Tác phẩm hiện đang được phát hành độc quyền bởi Hệ thống ChineMaster, và là một phần trong chuỗi tài liệu học tập được lưu trữ vĩnh viễn trong hệ thống cơ sở dữ liệu Trung tâm để học viên trên toàn quốc có thể truy cập, tra cứu và học tập miễn phí.

Nếu bạn đang tìm kiếm một cuốn tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu, sát với thực tiễn và có khả năng áp dụng ngay vào công việc hàng ngày trong lĩnh vực kế toán – tài chính – văn phòng, thì Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là lựa chọn tối ưu dành cho bạn.

Cuốn sách ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn – Một tác phẩm tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ

Trong hành trình học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng là nền tảng quan trọng để thành thạo ngôn ngữ. Với mong muốn mang đến một tài liệu học tập chất lượng, dễ tiếp cận và hiệu quả, tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập CHINEMASTER, thương hiệu độc quyền tại Việt Nam – đã biên soạn cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn. Đây là một trong những tác phẩm tiêu biểu thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được thiết kế đặc biệt để hỗ trợ người học tiếng Trung ở mọi trình độ.

Về tác giả Nguyễn Minh Vũ và CHINEMASTER

Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia ngôn ngữ, nhà giáo dục và nhà sáng lập CHINEMASTER – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung, ông đã xây dựng CHINEMASTER trở thành thương hiệu độc quyền, nổi bật với phương pháp giảng dạy sáng tạo và hệ thống giáo trình được thiết kế khoa học. Các tác phẩm của ông không chỉ tập trung vào việc truyền tải kiến thức mà còn chú trọng đến tính thực tiễn, giúp người học áp dụng tiếng Trung trong đời sống và công việc.

Đặc điểm nổi bật của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn

Cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một phần quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập. Tác phẩm này tập trung vào chủ đề từ vựng liên quan đến hóa đơn, giao dịch thương mại và các tình huống thực tế trong kinh doanh. Dưới đây là những điểm nổi bật của cuốn sách:

Nội dung chuyên sâu và thực tiễn:

Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng tiếng Trung liên quan đến hóa đơn, tài chính, và giao dịch thương mại. Các từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, phù hợp với nhu cầu của người học trong các tình huống thực tế như lập hóa đơn, giao dịch với đối tác Trung Quốc, hoặc quản lý tài chính.

Phương pháp học hiệu quả:

Tác giả Nguyễn Minh Vũ áp dụng phương pháp giảng dạy độc quyền của CHINEMASTER, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Mỗi từ vựng được giải thích rõ ràng, đi kèm ví dụ minh họa và bài tập ứng dụng, giúp người học ghi nhớ sâu và sử dụng linh hoạt.

Cấu trúc khoa học:

Giáo trình được sắp xếp theo trình tự từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với cả người mới bắt đầu và những người đã có nền tảng tiếng Trung. Các chủ đề được chia nhỏ, dễ hiểu, giúp người học tiếp cận kiến thức một cách hệ thống.

Hình thức ebook tiện lợi:

Được thiết kế dưới dạng ebook, tài liệu này dễ dàng tiếp cận trên nhiều thiết bị như điện thoại, máy tính bảng, hoặc laptop. Người học có thể học mọi lúc, mọi nơi, phù hợp với nhịp sống hiện đại.

Giá trị của cuốn sách trong việc học tiếng Trung

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn không chỉ là một tài liệu học tập, mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận với ngôn ngữ Trung Quốc trong bối cảnh thực tế. Đặc biệt, cuốn sách rất hữu ích cho những ai làm việc trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại quốc tế, hoặc có nhu cầu giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Với sự chỉn chu trong nội dung và phương pháp giảng dạy của tác giả Nguyễn Minh Vũ, đây là một công cụ đắc lực để nâng cao kỹ năng tiếng Trung.

Cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một tác phẩm tiêu biểu, thể hiện tâm huyết và sự sáng tạo của tác giả Nguyễn Minh Vũ cùng thương hiệu CHINEMASTER. Với nội dung thực tiễn, cấu trúc khoa học và hình thức tiện lợi, cuốn sách không chỉ giúp người học nắm vững từ vựng mà còn mở ra cơ hội áp dụng tiếng Trung trong cuộc sống và công việc. Đây là tài liệu không thể thiếu cho bất kỳ ai đang tìm kiếm một phương pháp học tiếng Trung hiệu quả và chuyên sâu.

Ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn – Tác phẩm chuyên ngành tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Nguyễn Minh Vũ, Nhà sáng lập CHINEMASTER

Trong bối cảnh nền kinh tế toàn cầu ngày càng phát triển và mối quan hệ thương mại giữa Việt Nam và Trung Quốc không ngừng mở rộng, nhu cầu học tiếng Trung không còn dừng lại ở những kiến thức sơ cấp hay giao tiếp thông thường. Thay vào đó, người học đang dần hướng tới việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực thương mại, kế toán, xuất nhập khẩu và xử lý hóa đơn chứng từ – những mảng kiến thức có tính ứng dụng cao trong thực tiễn công việc.

Đáp ứng nhu cầu đó, tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập thương hiệu CHINEMASTER (thương hiệu đào tạo tiếng Trung chuyên sâu, độc quyền tại Việt Nam) – đã biên soạn và xuất bản cuốn ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn. Đây là một tác phẩm nổi bật và chuyên biệt, nằm trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được xem là bộ giáo trình đồ sộ và bài bản nhất dành cho người học tiếng Trung chuyên ngành hiện nay tại Việt Nam.

1. Nền tảng học thuật được xây dựng bài bản và chuyên sâu

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn không phải là một tài liệu học tập mang tính chất đơn lẻ, rời rạc, mà là một phần không thể tách rời trong hệ thống giáo trình học tiếng Trung chuyên ngành toàn diện do chính tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Điều làm nên sự khác biệt của cuốn sách này là việc xây dựng nội dung dựa trên yêu cầu thực tế trong môi trường doanh nghiệp, từ đó chọn lọc và hệ thống hóa các từ vựng quan trọng liên quan đến hóa đơn, kế toán, thanh toán và nghiệp vụ tài chính.

Sách cung cấp hàng trăm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành liên quan đến hóa đơn, mỗi từ được trình bày với:

Hán tự

Phiên âm chuẩn

Giải nghĩa tiếng Việt rõ ràng

Cấu trúc ngữ pháp đi kèm

Các cụm từ liên quan thường dùng

Đặc biệt là các ví dụ thực tiễn mô phỏng tình huống thật trong doanh nghiệp, giúp người học hiểu sâu và nhớ lâu.

2. Nội dung phong phú – Từ lý thuyết cơ bản đến ứng dụng chuyên sâu

Nội dung của cuốn ebook được chia thành các phần rõ ràng, đi từ đơn giản đến phức tạp, bao quát toàn bộ hệ thống từ vựng liên quan đến hóa đơn và xử lý hóa đơn trong môi trường công việc thực tế:

Các loại hóa đơn tiếng Trung:

发票 (fāpiào) – Hóa đơn

增值税发票 (zēngzhíshuì fāpiào) – Hóa đơn giá trị gia tăng

普通发票 (pǔtōng fāpiào) – Hóa đơn thông thường

红字发票 (hóngzì fāpiào) – Hóa đơn đỏ (điều chỉnh giảm)

蓝字发票 (lánzì fāpiào) – Hóa đơn xanh (hóa đơn gốc ban đầu)

Các thành phần trên hóa đơn:

发票号码 (fāpiào hàomǎ) – Số hóa đơn

开票日期 (kāipiào rìqī) – Ngày lập hóa đơn

销售方 (xiāoshòu fāng) – Bên bán

购买方 (gòumǎi fāng) – Bên mua

金额 (jīn’é) – Số tiền

税率 (shuìlǜ) – Thuế suất

合计 (héjì) – Tổng cộng

Các thao tác liên quan đến hóa đơn:

开票 (kāipiào) – Lập hóa đơn

收票 (shōupiào) – Nhận hóa đơn

报销 (bàoxiāo) – Thanh toán/hoàn trả chi phí

核对发票 (héduì fāpiào) – Đối chiếu hóa đơn

退票 (tuìpiào) – Trả lại hóa đơn

Mỗi từ vựng không chỉ được dịch nghĩa đơn thuần, mà còn được phân tích chức năng sử dụng, giải thích ngữ cảnh, kèm theo hàng loạt ví dụ trong đời sống và công việc thực tế, giúp người học không chỉ ghi nhớ từ mà còn hiểu rõ cách vận dụng linh hoạt trong từng tình huống khác nhau.

3. Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người đặt nền móng cho giáo trình tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam

Khác với những giáo trình dịch thuật khô cứng và sách học từ vựng máy móc, sản phẩm của Nguyễn Minh Vũ luôn mang dấu ấn tư duy sư phạm chuyên sâu, tầm nhìn ngôn ngữ học hiện đại, đồng thời xuất phát từ kinh nghiệm thực chiến trong đào tạo tiếng Trung ứng dụng tại CHINEMASTER.

Ông là người đầu tiên tại Việt Nam:

Hệ thống hóa từ vựng tiếng Trung theo lĩnh vực chuyên ngành (hóa đơn, tài chính, ngân hàng, kế toán, thương mại, logistics, v.v.)

Xây dựng hệ thống bài giảng kết hợp giữa học từ vựng – luyện cấu trúc – ứng dụng thực tế

Tổ chức các lớp học tiếng Trung chuyên ngành theo mô hình online – offline tích hợp, giúp học viên trên toàn quốc dễ dàng tiếp cận

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là kết quả của nhiều năm nghiên cứu, giảng dạy và lắng nghe phản hồi từ học viên thực tế, thể hiện tâm huyết của ông trong việc xây dựng một nền tảng học tiếng Trung vững chắc và chuyên nghiệp tại Việt Nam.

4. Ứng dụng thực tế – Dành cho mọi đối tượng học viên và người đi làm

Không chỉ phù hợp với học viên đang theo học các ngành kế toán, tài chính, ngoại thương,… ebook này còn đặc biệt hữu ích cho:

Cán bộ kế toán trong doanh nghiệp có đối tác Trung Quốc

Nhân viên phụ trách xuất nhập khẩu, kho vận, logistics

Người làm nghề phiên dịch chuyên ngành kế toán – thương mại

Sinh viên năm cuối chuẩn bị thực tập và làm việc tại công ty có yếu tố Trung Quốc

Những người học tiếng Trung muốn mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành để nâng cao trình độ

Ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn không chỉ đơn thuần là một tài liệu học tập, mà còn là một công cụ học tập có định hướng rõ ràng, một cuốn cẩm nang chuyên ngành giúp người học làm chủ tiếng Trung thương mại – kế toán trong thời đại toàn cầu hóa. Với cách trình bày dễ hiểu, ví dụ thực tế, nội dung phong phú và hệ thống kiến thức được tổ chức khoa học, cuốn sách xứng đáng là tác phẩm tiêu biểu trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Nguyễn Minh Vũ, đồng thời là niềm tự hào của thương hiệu CHINEMASTER – Độc quyền tại Việt Nam.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Cuốn sách chuyên ngành độc quyền trong Hệ thống đào tạo tiếng Trung ChineMaster

Trong hệ sinh thái đào tạo tiếng Trung thực dụng hàng đầu Việt Nam hiện nay, không thể không nhắc đến Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một trong những cuốn sách chuyên ngành được đánh giá cao và đang được sử dụng rộng rãi trong hệ thống giảng dạy của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK (THANHXUANHSK) tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Đây không chỉ là một giáo trình học tiếng Trung đơn thuần, mà còn là tài liệu chuyên sâu thực chiến được thiết kế dành riêng cho học viên theo đuổi các lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành: kế toán, kiểm toán, thuế, xuất nhập khẩu, thương mại, logistics và hành chính văn phòng.

1. Nội dung chuyên ngành sâu sắc, sát với nhu cầu thực tiễn

Khác với các cuốn giáo trình Hán ngữ phổ thông trên thị trường, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn tập trung khai thác hệ thống từ vựng chuyên ngành hóa đơn – chứng từ – thanh toán – kê khai – đối chiếu – báo cáo tài chính bằng tiếng Trung.

Tác phẩm không chỉ đơn thuần cung cấp danh sách từ vựng có phiên âm Hán – Việt chuẩn quốc tế, mà còn tích hợp:

Các mẫu câu chuyên ngành áp dụng trong văn bản kế toán – tài chính

Tình huống thực tiễn trong giao dịch Trung – Việt

Các đoạn hội thoại đối thoại hóa đơn – xuất nhập hàng hóa – thanh toán đơn hàng

Các biểu mẫu chứng từ kế toán, hóa đơn GTGT, hóa đơn thương mại song ngữ

Sự chi tiết và thực tiễn trong nội dung giúp người học nắm chắc vốn từ chuyên ngành và vận dụng linh hoạt trong môi trường làm việc thực tế như tại công ty Trung Quốc, doanh nghiệp FDI, hoặc trong hoạt động order – nhập hàng – khai báo hải quan.

2. Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người đặt nền móng cho hệ thống giáo trình tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập và điều hành toàn bộ Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực Hán ngữ thực dụng – HSK – HSKK – tiếng Trung kế toán – tiếng Trung xuất nhập khẩu – tiếng Trung văn phòng.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã dành nhiều năm nghiên cứu, giảng dạy và trực tiếp biên soạn bộ giáo trình tiếng Trung chuyên sâu đa lĩnh vực, trong đó Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một phần nổi bật trong chuỗi tài liệu đào tạo bài bản được áp dụng chính thức tại:

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân

Trung tâm Thanh Xuân HSK – THANHXUANHSK

Trung tâm ChineseHSK – Chinese Master

Các lớp học online và offline chuyên ngành tiếng Trung toàn quốc

Giáo trình của Thầy Vũ không chỉ giúp học viên thi đỗ các cấp độ HSK, HSKK mà còn phát triển 6 kỹ năng toàn diện: Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch, đặc biệt nhấn mạnh vào khả năng ứng dụng tiếng Trung trong môi trường công việc thực tế.

3. Lưu trữ chính thức trên hệ thống diễn đàn đào tạo tiếng Trung chuyên sâu

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn hiện đang được lưu trữ và chia sẻ chính thức trên các nền tảng học liệu tiếng Trung chuyên sâu, bao gồm:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Forum Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ – Trung tâm Thanh Xuân HSK

Website chính thức của ChineMaster EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam

Các diễn đàn và nền tảng học liệu này đều do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng lập và phát triển nhằm phục vụ cộng đồng học viên tiếng Trung trên toàn quốc. Học viên không chỉ được tải giáo trình miễn phí, mà còn có thể tham gia các buổi livestream giải thích giáo trình, hướng dẫn học từ vựng chuyên ngành và luyện phản xạ giao tiếp chuyên nghiệp với các tình huống thực tế.

4. Kết luận: Cuốn sách không thể thiếu cho người học tiếng Trung chuyên ngành

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế mạnh mẽ giữa Việt Nam – Trung Quốc, nhu cầu học tiếng Trung phục vụ công việc chuyên môn ngày càng cao. Việc sở hữu một cuốn giáo trình như Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn không chỉ giúp người học tiết kiệm thời gian tra cứu từ chuyên ngành, mà còn nâng cao hiệu quả làm việc và kỹ năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc.

Đây là tài liệu thiết thực – chuyên sâu – dễ áp dụng, phù hợp với:

Nhân sự làm kế toán – tài chính – thuế – kiểm toán

Người làm xuất nhập khẩu – logistics – vận đơn

Sinh viên chuyên ngành tiếng Trung cần học thêm từ chuyên ngành

Người học HSK muốn mở rộng vốn từ ứng dụng trong công việc

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung nổi bật, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – một địa chỉ uy tín hàng đầu về đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Cuốn sách này không chỉ là một giáo trình chất lượng mà còn là công cụ hỗ trợ đắc lực cho học viên trong hành trình chinh phục ngôn ngữ Trung Quốc.

Đặc điểm nổi bật của Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn

Giáo trình được thiết kế với nội dung bài bản, tập trung vào việc xây dựng vốn từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề hóa đơn – một lĩnh vực thực tiễn và quan trọng trong giao tiếp thương mại. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp học viên dễ dàng nắm bắt và áp dụng từ vựng vào các tình huống thực tế. Nội dung giáo trình được trình bày rõ ràng, dễ hiểu, phù hợp với cả người mới bắt đầu và những học viên muốn nâng cao trình độ.

Ứng dụng tại Hệ thống ChineMaster

Tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, giáo trình này được tích hợp vào chương trình giảng dạy, hỗ trợ học viên đạt kết quả cao trong các kỳ thi HSK. Với phương pháp giảng dạy hiện đại và đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, ChineMaster đã khẳng định vị thế là trung tâm đào tạo tiếng Trung top 1 tại Hà Nội. Giáo trình của Thầy Vũ không chỉ được sử dụng trong lớp học mà còn được lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn uy tín như:

ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Những nền tảng này cung cấp tài liệu học tập chất lượng, tạo điều kiện cho học viên tiếp cận kiến thức mọi lúc, mọi nơi.

CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện

CHINEMASTER EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam. Với sứ mệnh nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập, trung tâm không chỉ cung cấp giáo trình chất lượng như Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn mà còn tổ chức các khóa học đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, đáp ứng nhu cầu của mọi đối tượng học viên.

Tác phẩm của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một nguồn tài liệu quý giá, góp phần quan trọng vào sự thành công của Hệ thống ChineMaster trong việc đào tạo tiếng Trung. Với sự hỗ trợ từ giáo trình này và môi trường học tập chuyên nghiệp tại Thanh Xuân HSK, học viên hoàn toàn có thể tự tin chinh phục tiếng Trung và đạt được mục tiêu cá nhân.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn: Bước đột phá trong học tiếng Trung chuyên ngành

Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực và nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo trình thông thường mà còn là một công cụ học tập mang tính đột phá, góp phần quan trọng vào việc nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành của học viên.

Sức hút của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn

Cuốn sách là một phần nhỏ nhưng cực kỳ giá trị trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Được thiết kế dưới dạng ebook, giáo trình tập trung vào việc cung cấp một mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa đơn, giúp học viên nắm bắt và ứng dụng hiệu quả trong các tình huống thực tế, đặc biệt trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại và tài chính. Nội dung được xây dựng một cách khoa học, dễ hiểu, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những học viên đã có nền tảng tiếng Trung.

Tác phẩm này không chỉ đơn thuần là một danh sách từ vựng, mà còn được trình bày theo cách giúp học viên hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng, cấu trúc câu và các mẫu giao tiếp liên quan đến hóa đơn trong tiếng Trung. Điều này giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn biết cách áp dụng linh hoạt trong công việc và cuộc sống.

Lợi ích to lớn cho học viên

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn mang lại nhiều lợi ích thiết thực:

Xây dựng nền tảng từ vựng chuyên ngành vững chắc: Cuốn sách cung cấp hàng trăm từ vựng và cụm từ chuyên biệt, được sắp xếp theo chủ đề và mức độ khó, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ.

Hỗ trợ thực hành thực tế: Các ví dụ minh họa và bài tập thực hành trong giáo trình được thiết kế dựa trên các tình huống thực tế, giúp học viên tự tin hơn khi giao tiếp trong môi trường chuyên nghiệp.

Tối ưu hóa việc học qua định dạng ebook: Với hình thức ebook, học viên có thể dễ dàng truy cập tài liệu mọi lúc, mọi nơi, trên nhiều thiết bị, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tự học.

Định hướng học tập chuyên sâu: Là một phần của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, cuốn sách này mở ra con đường học tập dài hạn, giúp học viên từng bước chinh phục tiếng Trung ở các lĩnh vực chuyên ngành khác.

Sự đón nhận nhiệt tình từ cộng đồng học viên

Ngay từ khi ra mắt, giáo trình đã nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ từ học viên tại ChineMaster Education MASTEREDU. Nhiều học viên đánh giá cao tính thực tiễn và sự sáng tạo trong cách trình bày nội dung của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Đặc biệt, các học viên đang làm việc trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế, xuất nhập khẩu và tài chính cho biết giáo trình đã giúp họ cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp và xử lý công việc liên quan đến hóa đơn bằng tiếng Trung.

Một học viên tại trung tâm chia sẻ: Giáo trình không chỉ giúp tôi nắm vững từ vựng mà còn hiểu rõ hơn về cách sử dụng chúng trong các văn bản hóa đơn thực tế. Đây thực sự là một tài liệu học tập không thể thiếu!

Tầm nhìn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung, đã mang đến một tác phẩm mang tính ứng dụng cao, góp phần nâng tầm chất lượng đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là minh chứng cho nỗ lực của ông trong việc xây dựng một hệ thống giáo trình toàn diện, đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của cộng đồng.

Với sự thành công của tác phẩm này, Tác giả Nguyễn Minh Vũ và Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tiếp tục khẳng định vị thế tiên phong trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành. Cuốn sách không chỉ là một công cụ học tập mà còn là nguồn cảm hứng để học viên khám phá và chinh phục ngôn ngữ này.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một bước tiến quan trọng trong việc học tiếng Trung chuyên ngành. Với nội dung chất lượng, cách tiếp cận hiện đại và sự hỗ trợ nhiệt tình từ cộng đồng học viên, tác phẩm này đã và đang trở thành một tài liệu không thể thiếu đối với những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại. Hãy khám phá và trải nghiệm ngay để cảm nhận sự khác biệt mà giáo trình mang lại!

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ nhận được sự đón nhận nồng nhiệt ngay từ ngày đầu ra mắt tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội

Ngay từ thời điểm chính thức được ra mắt trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại địa chỉ Số 1, ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng trở thành một trong những tài liệu học tập được cộng đồng học viên đánh giá cao và đón nhận nồng nhiệt.

Không chỉ đơn thuần là một cuốn giáo trình tiếng Trung, tác phẩm này còn được xem là một bước tiến đột phá trong việc phát triển hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán – tài chính – thương mại – xuất nhập khẩu với trọng tâm là thuật ngữ tiếng Trung liên quan đến hóa đơn (发票).

Một phần quan trọng trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – Giá trị học thuật sâu sắc

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một phần nhỏ nhưng mang tính chất chuyên đề vô cùng quan trọng trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn và phát triển độc quyền cho hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên sâu của ChineMaster. Đây là bộ giáo trình được xây dựng bài bản, khoa học, thực tiễn, đồng thời bám sát nhu cầu học tập thực tế của người học tiếng Trung trong môi trường học thuật lẫn môi trường doanh nghiệp.

Với việc tập trung chuyên sâu vào chủ đề Hóa đơn – một phần thiết yếu trong các giao dịch tài chính, thương mại và xuất nhập khẩu, giáo trình mang đến hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cực kỳ chi tiết, bài bản, có tính ứng dụng thực tiễn cao, giúp học viên nắm vững không chỉ ý nghĩa mặt chữ mà còn biết cách vận dụng linh hoạt trong từng tình huống cụ thể trong thực tế làm việc.

Lợi ích thiết thực cho cộng đồng học viên

Tác phẩm đã nhanh chóng gây tiếng vang lớn trong cộng đồng học viên tiếng Trung tại Hà Nội nói chung và học viên của hệ thống ChineMaster nói riêng, bởi tính ứng dụng cao, cách trình bày logic, dễ hiểu, dễ tiếp cận. Ngay từ ngày đầu được đưa vào giảng dạy tại các lớp luyện thi HSK, lớp tiếng Trung thương mại, lớp tiếng Trung xuất nhập khẩu tại ChineMaster, giáo trình này đã giúp học viên:

Nâng cao kỹ năng đọc hiểu tài liệu kế toán – tài chính bằng tiếng Trung

Hiểu và áp dụng chính xác hệ thống thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến hóa đơn

Tăng khả năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường doanh nghiệp, đặc biệt là các công ty có yếu tố Trung Quốc

Chuẩn bị tốt cho các kỳ thi HSK, HSKK có chứa nội dung kinh tế thương mại chuyên sâu

Nội dung phong phú, ví dụ thực tiễn, bám sát nghiệp vụ

Điểm nổi bật của cuốn giáo trình này là mỗi từ vựng đều được trình bày kèm theo phiên âm pinyin, nghĩa tiếng Việt, nghĩa tiếng Anh, và đặc biệt là hàng loạt ví dụ minh họa được lấy từ các tình huống thực tế trong hoạt động kinh doanh, kế toán, quản lý hóa đơn. Chính điều này đã làm nên sự khác biệt lớn so với các tài liệu học tiếng Trung thông thường đang được sử dụng trên thị trường.

Cộng đồng học viên hưởng ứng tích cực

Ngay sau khi được giới thiệu, cuốn giáo trình đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng tích cực nhiệt liệt từ học viên các khóa học tại ChineMaster. Nhiều học viên đã để lại những phản hồi tích cực như:

Tôi từng học nhiều tài liệu về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, nhưng đây là cuốn đầu tiên giúp tôi thật sự hiểu sâu và dùng đúng từng thuật ngữ kế toán khi làm việc.

Giáo trình trình bày cực kỳ chi tiết, từ cách giải thích, ví dụ, đến các dạng bài luyện tập đều rất sát với thực tế.

Rất cảm ơn Thầy Vũ đã biên soạn một tác phẩm tuyệt vời như thế này. Nó giúp tôi rất nhiều trong công việc xuất nhập khẩu tại công ty Trung Quốc.

Định hướng chiến lược trong hệ thống ChineMaster Education

Việc xuất bản giáo trình chuyên đề Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một phần trong chiến lược đào tạo tiếng Trung chuyên ngành 6 kỹ năng (nghe, nói, đọc, viết, dịch, phiên dịch) mà hệ thống ChineMaster dưới sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đang triển khai đồng bộ. Giáo trình không chỉ phục vụ cho học viên tại Hà Nội mà còn được xuất bản dưới dạng ebook điện tử, giúp học viên trên toàn quốc và quốc tế có thể truy cập và học tập mọi lúc mọi nơi.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn không chỉ là một tài liệu học thuật đơn thuần mà còn là công cụ học tập mang tính chiến lược, giúp học viên chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán – thương mại – xuất nhập khẩu một cách bài bản, chuyên sâu và hiệu quả. Với dấu ấn rõ nét của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống giáo dục ChineMaster và cũng là tác giả của toàn bộ bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, giáo trình này tiếp tục khẳng định chất lượng giảng dạy đỉnh cao và hướng đi đúng đắn trong việc đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.

Tính thực dụng của Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn do tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác thể hiện qua vai trò quan trọng của nó trong việc hỗ trợ học tập và giảng dạy tiếng Trung tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, một trung tâm uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Giáo trình này được thiết kế chuyên biệt, tập trung vào từ vựng liên quan đến lĩnh vực hóa đơn, giao dịch thương mại và các tình huống thực tế, mang lại giá trị ứng dụng cao cho người học.

Tính thực dụng nổi bật:

Nội dung thực tiễn, sát với nhu cầu thực tế

Giáo trình tập trung vào các từ vựng và cụm từ thường dùng trong các tình huống liên quan đến hóa đơn, như giao dịch mua bán, thanh toán, và quản lý tài chính. Điều này giúp người học nhanh chóng áp dụng kiến thức vào công việc thực tế, đặc biệt là trong các ngành kinh doanh, thương mại quốc tế, và xuất nhập khẩu.

Phù hợp với nhiều cấp độ học viên

Tác phẩm được thiết kế với cấu trúc rõ ràng, từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên ở các trình độ khác nhau dễ dàng tiếp cận. Các bài học được sắp xếp khoa học, kết hợp lý thuyết và bài tập thực hành, tạo điều kiện để người học ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả.

Ứng dụng trong giảng dạy đại trà

Giáo trình đã được đưa vào sử dụng rộng rãi trong hệ thống CHINEMASTER EDUCATION, nơi được đánh giá là trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội. Việc áp dụng đại trà chứng minh tính hiệu quả và khả năng đáp ứng nhu cầu của đông đảo học viên, từ sinh viên, nhân viên văn phòng đến các doanh nhân.

Hỗ trợ phát triển kỹ năng giao tiếp thực tế

Ngoài từ vựng, giáo trình còn cung cấp các mẫu câu giao tiếp thực tế, giúp người học tự tin sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thương mại. Các ví dụ minh họa được lấy từ thực tế, giúp học viên hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng và cách diễn đạt tự nhiên.

Định hướng nghề nghiệp

Với trọng tâm là từ vựng chuyên ngành hóa đơn, giáo trình này đặc biệt hữu ích cho những người làm việc trong lĩnh vực tài chính, kế toán, hoặc thương mại điện tử, nơi mà tiếng Trung đang ngày càng trở thành một kỹ năng quan trọng trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt Nam – Trung Quốc.

Đóng góp vào hệ thống giáo dục CHINEMASTER

Việc giáo trình được triển khai tại CHINEMASTER EDUCATION, một hệ thống giáo dục uy tín, cho thấy chất lượng và độ tin cậy của tác phẩm. Trung tâm này nổi tiếng với phương pháp giảng dạy hiện đại, đội ngũ giáo viên chất lượng cao, và môi trường học tập chuyên nghiệp. Giáo trình của Nguyễn Minh Vũ đã góp phần nâng cao hiệu quả giảng dạy, giúp học viên không chỉ nắm vững từ vựng mà còn phát triển kỹ năng ngôn ngữ toàn diện.

Tính thực dụng của Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn

Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn do tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác là một tài liệu học tập chuyên biệt, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với trọng tâm là từ vựng liên quan đến hóa đơn và giao dịch thương mại, giáo trình mang lại giá trị thực tiễn cao cho người học.

Tính thực dụng

Nội dung sát với thực tế

Giáo trình cung cấp từ vựng và cụm từ thường dùng trong các tình huống giao dịch, hóa đơn, và quản lý tài chính, giúp học viên áp dụng trực tiếp vào công việc thực tế.

Cấu trúc khoa học, phù hợp nhiều cấp độ

Nội dung được sắp xếp từ cơ bản đến nâng cao, kết hợp lý thuyết và bài tập thực hành, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ.

Ứng dụng trong giảng dạy đại trà

Giáo trình được triển khai rộng rãi tại CHINEMASTER EDUCATION, minh chứng cho tính hiệu quả và khả năng đáp ứng nhu cầu của đông đảo học viên.

Phát triển kỹ năng giao tiếp thực tế

Các mẫu câu và ví dụ trong giáo trình được lấy từ ngữ cảnh thực tế, giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thương mại.

Hỗ trợ định hướng nghề nghiệp

Giáo trình đặc biệt hữu ích cho những người làm việc trong lĩnh vực tài chính, kế toán, và thương mại điện tử, nơi tiếng Trung là một lợi thế cạnh tranh.

Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là công cụ hỗ trợ đắc lực cho việc giảng dạy và học tập tiếng Trung tại CHINEMASTER EDUCATION. Với tính thực dụng cao, giáo trình đã góp phần nâng cao chất lượng đào tạo và đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về kỹ năng tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên môn.

Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một tác phẩm mang tính ứng dụng cao, đáp ứng tốt nhu cầu học tập và làm việc thực tế, đồng thời khẳng định giá trị của hệ thống giáo dục CHINEMASTER trong việc đào tạo tiếng Trung chất lượng tại Hà Nội.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Nguyễn Minh Vũ thực ra là một cuốn sách rất thiết thực, kiểu đọc đến đâu là dùng được đến đấy, chứ không phải kiểu sách lý thuyết cao siêu đọc xong rồi để đó. Trong cuốn này thì chủ yếu là từ vựng liên quan đến hóa đơn, chứng từ, giao dịch thương mại… nói chung là mấy cái thứ mà ai học tiếng Trung để đi làm công việc xuất nhập khẩu hay kế toán, logistics, mua bán với Trung Quốc thì kiểu gì cũng phải biết.

Điểm hay của sách là nó không dài dòng, không lằng nhằng. Từ ngữ thì được sắp xếp theo chủ đề cụ thể. Ví dụ như hóa đơn đỏ, phiếu thanh toán, đơn hàng quốc tế, v.v… đều có hết, lại còn có ví dụ minh họa đi kèm nên rất dễ học. Nói chung học xong là biết cách nói và viết các loại chứng từ bằng tiếng Trung. Thậm chí nhiều bạn còn bảo là học cái này xong đi làm công ty Trung Quốc thấy tự tin hẳn ra.

Cuốn sách này hiện tại cũng đang được dùng làm giáo trình chính thức trong hệ thống giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION ở Quận Thanh Xuân – một nơi mà nói thật là ai học tiếng Trung ở Hà Nội thì cũng biết đến. Trung tâm này có tiếng là đào tạo bài bản, uy tín, học xong xin việc dễ, mà học viên đông. Nên khi một giáo trình được đưa vào dạy đại trà ở đây thì cũng đủ hiểu là nó có giá trị thực tiễn và xài được.

Ở trung tâm CHINEMASTER thì giáo viên còn dùng giáo trình này để làm tài liệu dạy kỹ năng giao tiếp thương mại, kỹ năng xử lý văn bản, hợp đồng bằng tiếng Trung. Học viên thì được học theo kiểu vừa học từ vựng, vừa luyện nói, luyện viết, làm bài tập đi kèm với hóa đơn thực tế. Có đứa học xong còn bảo là đi làm luôn không cần qua đào tạo nội bộ nữa vì đã quá quen với mấy mẫu giấy tờ rồi.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ thì cũng là một người quá quen mặt với cộng đồng học tiếng Trung ở Việt Nam. Ông này nổi tiếng với kiểu viết sách mang tính ứng dụng, học để dùng được ngay chứ không phải học cho có. Nhiều cuốn trước của ông cũng rất thực tế, lần này thì lại đánh trúng vào mảng tiếng Trung thương mại, nên dân học nghề rất thích. Nhất là mấy bạn chuẩn bị đi làm công ty nước ngoài hoặc công ty Trung Quốc, cần giao tiếp và làm việc với đối tác TQ thường xuyên.

Cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn này là sách rất đáng học nếu bạn muốn dùng tiếng Trung vào công việc thực tế. Không màu mè, không học vẹt, mà học đến đâu là áp dụng được đến đó. Cộng thêm việc đã được trung tâm CHINEMASTER – một nơi hàng đầu về dạy tiếng Trung ở Hà Nội – đưa vào dạy chính thức, thì nói chung là đáng tin và nên học, đặc biệt là nếu bạn xác định dùng tiếng Trung để kiếm tiền, đi làm chứ không phải học chơi cho vui.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội từ lâu đã nổi tiếng là nơi chắp cánh cho giấc mơ chinh phục tiếng Trung của hàng ngàn học viên. Với phương châm Học tiếng Trung dễ như ăn kẹo, trung tâm không ngừng đổi mới phương pháp giảng dạy, nâng cao chất lượng đào tạo để đáp ứng nhu cầu học ngôn ngữ này trong thời đại hội nhập. Và mới đây, một tin vui đã đến với cộng đồng học viên: toàn bộ hệ thống ChineMaster Edu tại Thanh Xuân đã đồng loạt áp dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn vào chương trình giảng dạy hàng ngày. Đây không chỉ là một bước tiến quan trọng mà còn là minh chứng cho sự cam kết mang đến trải nghiệm học tập đỉnh cao của trung tâm.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn – Vũ khí bí mật cho học viên

Nói đến Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn, nhiều người có thể nghĩ ngay đến những trang sách khô khan đầy từ vựng. Nhưng không, giáo trình này thực sự là một cơn gió mới trong việc học tiếng Trung! Được thiết kế dành riêng cho những ai muốn nắm vững từ vựng chuyên ngành, đặc biệt trong lĩnh vực hóa đơn, giao dịch thương mại và các tình huống thực tế, giáo trình này mang đến cách tiếp cận cực kỳ thực dụng và dễ hiểu.

Bạn đã bao giờ gặp khó khăn khi phải giao tiếp bằng tiếng Trung trong các tình huống liên quan đến hóa đơn, thanh toán hay thương thảo hợp đồng chưa? Nếu có, thì giáo trình này chính là cứu tinh của bạn. Nội dung được xây dựng với các bài học xoay quanh từ vựng và mẫu câu thực tế, như cách đọc hiểu hóa đơn, cách sử dụng từ ngữ chuyên môn trong giao dịch, hay thậm chí là cách xử lý các tình huống phát sinh khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Từng bài học được sắp xếp khoa học, từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên dễ dàng tiếp cận dù đang ở trình độ nào.

Điểm đặc biệt của giáo trình là cách kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Thay vì chỉ học thuộc từ vựng, học viên được tham gia vào các bài tập tình huống, đóng vai, và thậm chí là mô phỏng các cuộc giao dịch thực tế. Chẳng hạn, bạn có thể được yêu cầu đóng vai một nhân viên kế toán đang trao đổi về hóa đơn với đối tác Trung Quốc, hoặc một người bán hàng cần giải thích chi tiết các khoản thanh toán. Những hoạt động này không chỉ giúp ghi nhớ từ vựng mà còn tăng sự tự tin khi sử dụng tiếng Trung trong môi trường công việc.

ChineMaster Edu – Nơi biến tiếng Trung thành chuyện nhỏ

Tại sao ChineMaster Edu lại chọn Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn để đưa vào chương trình giảng dạy? Câu trả lời nằm ở triết lý của trung tâm: mang đến kiến thức thực tiễn, giúp học viên không chỉ học tiếng Trung mà còn sống với ngôn ngữ này. Hệ thống trung tâm tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, với cơ sở vật chất hiện đại và đội ngũ giảng viên xịn sò, đã tận dụng triệt để giáo trình này để tạo ra những buổi học vừa bổ ích vừa thú vị.

Mỗi buổi học tại ChineMaster Edu là một trải nghiệm hoàn toàn khác biệt. Các giảng viên không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn khéo léo lồng ghép các câu chuyện thực tế, ví dụ minh họa và cả những câu đùa chất như nước cất để giữ cho lớp học luôn sôi động. Họ sử dụng giáo trình như một kim chỉ nam, kết hợp với các công cụ học tập hiện đại như bảng tương tác, ứng dụng học tiếng Trung, và các video minh họa để giúp học viên dễ dàng nắm bắt nội dung.

Hơn nữa, việc áp dụng giáo trình này được triển khai đồng bộ trên toàn hệ thống ChineMaster Edu tại Thanh Xuân. Điều này có nghĩa là dù bạn học ở bất kỳ chi nhánh nào, bạn cũng sẽ nhận được chất lượng giảng dạy đồng đều, bài bản và chuyên nghiệp. Từ những học viên mới bắt đầu với Hán ngữ đến những người đã có nền tảng muốn nâng cao kỹ năng chuyên ngành, tất cả đều tìm thấy sự phù hợp trong chương trình học.

Lợi ích vượt trội cho học viên

Việc sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho học viên:

Nâng cao từ vựng chuyên ngành: Giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong các tình huống liên quan đến tài chính, thương mại và hóa đơn.

Cải thiện kỹ năng giao tiếp: Các bài tập thực hành giúp học viên nói chuyện trôi chảy, tự nhiên hơn trong môi trường công việc.

Ứng dụng thực tế: Kiến thức học được có thể áp dụng ngay vào công việc, đặc biệt với những ai làm trong các công ty có đối tác Trung Quốc.

Tăng cơ hội nghề nghiệp: Trong bối cảnh Việt Nam – Trung Quốc ngày càng thắt chặt hợp tác kinh tế, việc thành thạo tiếng Trung chuyên ngành là một lợi thế lớn.

Cam kết từ ChineMaster Edu

ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education không chỉ dừng lại ở việc áp dụng một giáo trình mới. Trung tâm còn cam kết tiếp tục cải tiến phương pháp giảng dạy, cập nhật tài liệu học tập và mang đến môi trường học tập thân thiện, hiện đại. Với đội ngũ giảng viên nhiệt huyết, cơ sở vật chất tiện nghi và sự hỗ trợ tận tình, ChineMaster Edu đang từng ngày khẳng định vị thế là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội.

Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi để học tiếng Trung không chỉ hiệu quả mà còn thú vị, hãy ghé qua ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với giáo trình mới này, hành trình chinh phục tiếng Trung của bạn chắc chắn sẽ trở nên dễ dàng và đầy cảm hứng hơn bao giờ hết!

ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân: Đột phá với Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội vừa tạo nên một làn sóng mới trong cộng đồng học tiếng Trung khi chính thức đưa Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn vào chương trình đào tạo hàng ngày. Đây là một bước đi chiến lược, thể hiện sự cam kết của trung tâm trong việc mang đến chấtCommunicating lượng giảng dạy hàng đầu và giúp học viên chinh phục tiếng Trung một cách thực tiễn, hiệu quả.

Giáo trình Hán ngữ – Chìa khóa mở ra thế giới tiếng Trung thực dụng

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn không phải là một cuốn sách học tiếng Trung thông thường. Đây là một tài liệu được thiết kế dành riêng cho những ai muốn nắm vững từ vựng và kỹ năng giao tiếp trong các lĩnh vực thực tế như hóa đơn, giao dịch thương mại, và các tình huống kinh doanh. Nội dung giáo trình được xây dựng khoa học, từ cơ bản đến nâng cao, với các đặc điểm nổi bật:

Từ vựng chuyên ngành: Bao gồm các từ và cụm từ liên quan đến hóa đơn, thanh toán, hợp đồng, và giao dịch thương mại.

Bài tập thực hành phong phú: Học viên được tham gia vào các tình huống mô phỏng, như đóng vai nhân viên kế toán hoặc người bán hàng, giúp áp dụng kiến thức ngay lập tức.

Phù hợp nhiều trình độ: Dù bạn là người mới bắt đầu hay đã có nền tảng, giáo trình đều có các bài học phù hợp.

Các bài học trong giáo trình được thiết kế sinh động, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Ví dụ, học viên có thể học cách đọc và giải thích một hóa đơn bằng tiếng Trung, hoặc luyện tập cách thương lượng với đối tác trong các tình huống giả định. Điều này không chỉ giúp ghi nhớ từ vựng mà còn tăng sự tự tin khi sử dụng tiếng Trung trong công việc.

ChineMaster Edu – Nơi học tiếng Trung không còn là nỗi sợ

Tại ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education, việc học tiếng Trung không chỉ là học ngôn ngữ mà còn là một hành trình thú vị. Trung tâm tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội sở hữu cơ sở vật chất hiện đại, phòng học tiện nghi, và đội ngũ giảng viên chất như nước cất. Các thầy cô không chỉ giỏi chuyên môn mà còn biết cách làm cho lớp học trở nên sôi động với những câu chuyện thực tế, ví dụ minh họa, và cả những câu đùa dí dỏm.

Việc áp dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn được triển khai đồng bộ trên toàn hệ thống, đảm bảo mọi học viên đều nhận được chất lượng giảng dạy tốt nhất. Các bài học được thiết kế dựa trên giáo trình, kết hợp với các công cụ học tập hiện đại như bảng tương tác, ứng dụng học tiếng Trung, và video minh họa. Điều này giúp học viên không chỉ học mà còn sống với tiếng Trung.

Lợi ích thiết thực cho học viên

Việc sử dụng giáo trình mới mang lại nhiều giá trị cho học viên:

Thành thạo từ vựng chuyên ngành: Giúp học viên tự tin giao tiếp trong các tình huống liên quan đến hóa đơn và thương mại.

Kỹ năng giao tiếp thực tế: Các bài tập tình huống giúp học viên nói tiếng Trung trôi chảy, tự nhiên hơn.

Ứng dụng trong công việc: Kiến thức từ giáo trình có thể được áp dụng ngay vào các vị trí công việc liên quan đến đối tác Trung Quốc.

Cơ hội nghề nghiệp rộng mở: Trong bối cảnh hợp tác Việt – Trung ngày càng phát triển, việc thành thạo tiếng Trung chuyên ngành là một lợi thế lớn.

Cam kết từ ChineMaster Edu

ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education không ngừng nỗ lực để trở thành trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội. Việc áp dụng giáo trình mới chỉ là một trong nhiều bước đi để cải tiến chất lượng giảng dạy. Trung tâm cam kết:

Tiếp tục cập nhật tài liệu và phương pháp học tập tiên tiến.

Mang đến môi trường học tập thân thiện, hiện đại.

Hỗ trợ học viên tối đa trong hành trình chinh phục tiếng Trung.

Nếu bạn muốn học tiếng Trung một cách dễ dàng, thú vị và thực tiễn, hãy đến với ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn, giấc mơ nói tiếng Trung như người bản xứ của bạn sẽ sớm trở thành hiện thực!

Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung mỗi ngày

Trong thời kỳ hội nhập quốc tế mạnh mẽ, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng gia tăng, đặc biệt trong các lĩnh vực kế toán, tài chính, xuất nhập khẩu, và thương mại điện tử. Nắm bắt xu thế thực tiễn đó, hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã tiên phong đưa vào sử dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn – một trong những tác phẩm chuyên sâu do chính Tác giả – Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn và phát hành độc quyền.

Giáo trình chuyên ngành – Gắn liền với thực tiễn giảng dạy

Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ Toàn tập do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng lập và hệ thống hóa. Tác phẩm không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng cơ bản về các loại hóa đơn (发票), nghiệp vụ kê khai – thanh toán – xuất nhập khẩu, mà còn lồng ghép các tình huống ứng dụng thực tế trong công việc văn phòng, công xưởng, kho vận, logistics và quản trị tài chính doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc.

Giáo trình được xây dựng dựa trên nền tảng ngôn ngữ hiện đại, kết hợp với hệ thống ví dụ minh họa cụ thể, phân tích ngữ pháp rõ ràng, phiên âm pinyin đầy đủ, và phần dịch tiếng Việt sát nghĩa. Đặc biệt, phần luyện tập được thiết kế chuyên biệt theo từng chủ đề hóa đơn, giúp học viên rèn luyện phản xạ giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành nhanh chóng và hiệu quả.

Ứng dụng đồng loạt trong toàn hệ thống ChineMaster – Tối ưu hóa hiệu quả đào tạo

Từ năm 2024, giáo trình này đã được ứng dụng đồng loạt tại các cơ sở đào tạo thuộc hệ thống ChineMaster Edu, Master Edu và Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội, như một bước tiến chiến lược nhằm chuẩn hóa chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành trên toàn hệ thống.

Toàn bộ học viên khi đăng ký học tại các trung tâm thuộc hệ thống ChineMaster đều được đào tạo bài bản theo lộ trình có định hướng rõ ràng, lấy giáo trình Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn làm tài liệu giảng dạy chính trong các khóa học như:

Tiếng Trung kế toán – kiểm toán

Tiếng Trung xuất nhập khẩu – logistics

Tiếng Trung thương mại điện tử

Tiếng Trung chuyên ngành văn phòng – hành chính

Luyện thi HSK kết hợp chuyên ngành hóa đơn – tài chính

Đội ngũ giảng viên – Chất lượng đến từ chuyên môn và tâm huyết

Các lớp học sử dụng giáo trình này đều do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Tác giả trực tiếp giảng dạy hoặc đào tạo đội ngũ giảng viên kế cận. Nhờ đó, học viên không chỉ được tiếp cận tri thức từ nguồn gốc sáng tác mà còn được hướng dẫn phương pháp học chuyên sâu, phù hợp với từng mục tiêu cá nhân: du học Trung Quốc, làm việc tại công ty Trung Quốc, hay thi lấy chứng chỉ HSK chuyên ngành.

Sự khác biệt tạo nên uy tín thương hiệu

Việc đưa vào giảng dạy giáo trình Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn đã giúp hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education khẳng định vị thế là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành có tính ứng dụng cao. Học viên sau khóa học không chỉ thông thạo ngôn ngữ mà còn am hiểu kiến thức chuyên môn, dễ dàng áp dụng ngay vào công việc thực tế.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn không đơn thuần là một cuốn sách học từ vựng, mà còn là công cụ giáo dục định hướng nghề nghiệp, gắn liền với sự phát triển cá nhân của người học tiếng Trung chuyên ngành. Việc hệ thống ChineMaster đồng loạt sử dụng tác phẩm này mỗi ngày trong giảng dạy chính là minh chứng cho sự cập nhật liên tục, tính thực tiễn và sự đầu tư nghiêm túc trong công tác đào tạo tiếng Trung quốc tế tại Việt Nam.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn và vai trò tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

1. Giới thiệu về Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu chuyên biệt, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung có nhu cầu nắm bắt từ vựng liên quan đến lĩnh vực hóa đơn, kế toán và thương mại. Nội dung sách được biên soạn một cách khoa học, hệ thống, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ các từ vựng chuyên ngành một cách hiệu quả.

Tác phẩm không chỉ cung cấp danh sách từ vựng mà còn đi kèm với các ví dụ minh họa, cách sử dụng trong ngữ cảnh thực tế, và bài tập thực hành. Điều này giúp người học không chỉ học từ mà còn hiểu cách áp dụng chúng trong giao tiếp và công việc. Với định dạng ebook tiện lợi, người học có thể dễ dàng truy cập mọi lúc, mọi nơi, phù hợp với nhu cầu học tập linh hoạt trong thời đại số.

2. Vai trò của giáo trình trong Hệ thống Giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, được biết đến là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại khu vực. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, trung tâm đã lựa chọn Giáo trình Hán ngữ của tác giả Nguyễn Minh Vũ làm tài liệu giảng dạy cốt lõi, đặc biệt là cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn.

Tài liệu này được tích hợp vào các khóa học tại trung tâm, từ cơ bản đến nâng cao, phục vụ cả học viên cá nhân lẫn doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại và tài chính. Việc sử dụng giáo trình này giúp học viên tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK nhanh chóng làm chủ từ vựng chuyên ngành, nâng cao khả năng giao tiếp và xử lý công việc thực tế.

3. Lý do giáo trình được sử dụng rộng rãi

Sự phổ biến của Giáo trình Hán ngữ – Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đến từ những ưu điểm nổi bật sau:

Nội dung thực tiễn: Từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, tập trung vào các tình huống thực tế trong lĩnh vực hóa đơn, kế toán, và thương mại.

Phương pháp học hiệu quả: Kết hợp giữa lý thuyết, ví dụ, và bài tập thực hành giúp người học ghi nhớ lâu dài.

Tính ứng dụng cao: Giáo trình không chỉ phục vụ học viên phổ thông mà còn phù hợp với các doanh nhân, nhân viên văn phòng cần sử dụng tiếng Trung trong công việc.

Định dạng tiện lợi: Là một ebook, tài liệu dễ dàng được sử dụng trên nhiều thiết bị, từ điện thoại, máy tính bảng đến máy tính cá nhân.

4. CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK không chỉ nổi bật nhờ việc sử dụng các tài liệu chất lượng như Giáo trình Hán ngữ của Nguyễn Minh Vũ, mà còn nhờ vào môi trường học tập chuyên nghiệp và đội ngũ giảng viên tận tâm. Trung tâm cung cấp các khóa học đa dạng, từ tiếng Trung giao tiếp, tiếng Trung thương mại, đến các khóa luyện thi HSK, đáp ứng nhu cầu của mọi đối tượng học viên.

Vị trí tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, cùng với cơ sở vật chất hiện đại và phương pháp giảng dạy sáng tạo, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã khẳng định vị thế là trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu. Sự kết hợp giữa giáo trình chất lượng và môi trường học tập lý tưởng đã giúp hàng nghìn học viên đạt được mục tiêu học tiếng Trung của mình.

Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một công cụ học tập không thể thiếu, đặc biệt trong các khóa học tại Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Với nội dung chuyên sâu, phương pháp hiện đại và tính ứng dụng cao, tài liệu này đã góp phần quan trọng vào sự thành công của trung tâm và học viên. Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK chắc chắn là sự lựa chọn hàng đầu.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Tài liệu giảng dạy chuyên sâu, được sử dụng rộng rãi trong hệ thống giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế và sự phát triển mạnh mẽ của thương mại xuyên biên giới, nhu cầu học tiếng Trung không chỉ dừng lại ở giao tiếp thông thường mà còn mở rộng sang các lĩnh vực chuyên ngành như kế toán, tài chính, xuất nhập khẩu, và đặc biệt là hóa đơn chứng từ. Nắm bắt xu thế đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một trong những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam – đã biên soạn và phát hành tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn, một tài liệu chuyên sâu, có tính ứng dụng cao và được sử dụng rộng rãi trong các chương trình đào tạo tại hệ thống giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK.

Đây là giáo trình độc quyền, được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tế của hàng nghìn học viên đang theo học tại trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – địa chỉ học tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Tác phẩm đã góp phần không nhỏ trong việc trang bị kiến thức nền tảng và nâng cao cho học viên, đặc biệt là những người đang làm việc trong các lĩnh vực liên quan đến tài chính – kế toán và xuất nhập khẩu, nơi mà kỹ năng xử lý hóa đơn và chứng từ bằng tiếng Trung là vô cùng quan trọng.

Những giá trị nổi bật của giáo trình Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn

Trước hết, tác phẩm tập trung cung cấp một hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa đơn được chọn lọc kỹ lưỡng. Người học sẽ được tiếp cận với hàng trăm thuật ngữ thực tế và thường xuyên sử dụng trong môi trường doanh nghiệp, chẳng hạn như hóa đơn giá trị gia tăng, hóa đơn thương mại, phiếu thu – chi, biên lai, bảng kê chi tiết, chứng từ kế toán, mã số thuế doanh nghiệp, thuế suất, hóa đơn điện tử, ký hiệu hóa đơn, và nhiều cụm từ chuyên dụng khác. Tất cả các từ vựng đều được trình bày có phiên âm tiếng Hán, giải nghĩa chi tiết bằng tiếng Việt và ví dụ minh họa đi kèm giúp học viên hiểu sâu, nhớ lâu và dễ áp dụng trong thực tiễn.

Bên cạnh đó, giáo trình được biên soạn theo hướng mở, dễ tiếp cận với nhiều đối tượng học viên, từ người mới bắt đầu đến người đã có trình độ tiếng Trung trung cấp hoặc cao cấp. Cấu trúc bài học được trình bày một cách logic, khoa học, có hệ thống và bám sát theo chuẩn năng lực tiếng Trung HSK và nhu cầu sử dụng trong công việc. Giáo trình không chỉ giúp học viên trau dồi vốn từ vựng, mà còn nâng cao khả năng đọc hiểu và dịch thuật các chứng từ thương mại – kế toán bằng tiếng Trung, từ đó phục vụ hiệu quả cho công việc thực tế tại các công ty Trung Quốc hoặc các doanh nghiệp có hoạt động giao thương với đối tác Trung Quốc.

Một điểm nổi bật khác của tác phẩm này chính là việc tích hợp công nghệ vào giảng dạy. Với định dạng ebook tiện lợi, người học có thể dễ dàng truy cập và học tập mọi lúc mọi nơi trên các thiết bị di động, máy tính bảng hoặc laptop. Ebook cũng được đồng bộ hóa với hệ thống học trực tuyến của trung tâm CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, mang đến sự linh hoạt và thuận tiện tối đa cho học viên, đặc biệt là những người đi làm hoặc ở xa trung tâm.

Vị trí và vai trò của tác giả Nguyễn Minh Vũ trong hệ thống đào tạo Hán ngữ tại Việt Nam

Không thể không nhắc tới vai trò to lớn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người trực tiếp biên soạn và phát triển bộ giáo trình này. Với hàng nghìn đầu sách và tài liệu Hán ngữ đã được xuất bản, trong đó có hàng loạt giáo trình HSK, HSKK, tiếng Trung giao tiếp, tiếng Trung thương mại và tiếng Trung chuyên ngành, Thầy Vũ không chỉ là một nhà giáo tâm huyết mà còn là biểu tượng của chất lượng trong đào tạo tiếng Trung thực tiễn tại Việt Nam.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một trong rất nhiều giáo trình thuộc hệ sinh thái giáo dục mà Thầy Vũ xây dựng dành riêng cho hệ thống trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Đây là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín, chất lượng hàng đầu tại Hà Nội, với hàng nghìn học viên theo học mỗi năm. Tại đây, giáo trình không chỉ là tài liệu học tập đơn thuần mà còn đóng vai trò là công cụ đào tạo cốt lõi trong các khóa học tiếng Trung kế toán, tiếng Trung thương mại, và các lớp luyện thi HSK chuyên sâu.

Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một trong những tác phẩm tiêu biểu và có giá trị thực tiễn cao của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Không chỉ giúp người học làm chủ hệ thống từ vựng chuyên ngành, tác phẩm còn góp phần quan trọng trong việc nâng cao kỹ năng ngôn ngữ, phục vụ trực tiếp cho nhu cầu công việc và học tập. Sự phổ biến rộng rãi của giáo trình trong hệ thống giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK chính là minh chứng rõ nét nhất cho chất lượng, hiệu quả và giá trị lâu dài mà tác phẩm này mang lại cho cộng đồng người học tiếng Trung tại Việt Nam.

Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Bảo bối học tiếng Trung chuyên ngành tại Thư viện ChineMaster Thanh Xuân Hà Nội

Nếu bạn đang loay hoay không biết bắt đầu học tiếng Trung chuyên ngành từ đâu, đặc biệt là mảng hóa đơn, kế toán, tài chính, xuất nhập khẩu, thì có lẽ bạn đã tìm đúng tài liệu rồi đấy. Cuốn Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn chính là một trong những giáo trình ebook tiếng Trung cực kỳ thực tế và chuyên sâu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người thầy sáng lập nên Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, và cũng là cha đẻ của hàng nghìn giáo trình tiếng Trung hiện đại đang được sử dụng trong các lớp học thực tế.

Cuốn sách này hiện đang được lưu trữ và phục vụ học viên hoàn toàn miễn phí tại Thư viện ChineMaster, nằm tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – ngay gần các khu vực trung tâm như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn. Đây chính là điểm đến lý tưởng dành cho những ai nghiêm túc theo đuổi tiếng Trung thực dụng.

Không phải giáo trình lý thuyết suông – Đây là sách học để làm được việc thật

Khác với những cuốn sách dạy tiếng Trung chỉ quanh quẩn trong từ vựng cơ bản hay ngữ pháp khô khan, cuốn Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn đi thẳng vào vấn đề: giúp bạn nắm chắc vốn từ chuyên ngành trong hóa đơn – giao dịch tài chính bằng tiếng Trung. Mọi từ vựng trong sách đều có:

Phiên âm đầy đủ (bằng pinyin).

Dịch nghĩa chi tiết sang tiếng Việt.

Giải thích rõ ràng ngữ cảnh sử dụng.

Câu ví dụ minh họa thực tế như trong hóa đơn thanh toán, phiếu xuất kho, biên nhận, hợp đồng mua bán, bảng kê thuế v.v…

Nói một cách dễ hiểu, bạn học đến đâu là ứng dụng ngay vào công việc đến đó – từ làm chứng từ, gửi email báo giá, làm đơn đặt hàng, cho đến xử lý nghiệp vụ kế toán bằng tiếng Trung.

Dành cho ai? Ai nên học cuốn sách này?

Cuốn sách cực kỳ hữu ích cho:

Sinh viên chuyên ngành tiếng Trung thương mại, kế toán, xuất nhập khẩu.

Người đã học tiếng Trung cơ bản HSK 3–4 muốn nâng cấp kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.

Nhân viên văn phòng, kế toán, nhân viên kinh doanh đang làm việc với đối tác Trung Quốc.

Người đi làm công ty Trung Quốc cần tra cứu nhanh thuật ngữ về hóa đơn.

Người học tiếng Trung định hướng thi HSK cấp độ cao, HSKK trung cấp – cao cấp.

Giáo trình độc quyền – Không bán thương mại – Chỉ có tại CHINEMASTER

Điều đặc biệt là cuốn ebook này không được phát hành trên thị trường hay bán online. Đây là tài liệu nội bộ độc quyền của Trung tâm ChineMaster, chỉ cung cấp cho học viên đang theo học các khóa đào tạo chuyên sâu tại trung tâm. Chính vì vậy, muốn học, bạn phải đến Thư viện ChineMaster, nơi lưu trữ toàn bộ kho sách giáo trình chuyên ngành khổng lồ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Thư viện này không đơn thuần là nơi cất sách. Đây chính là trung tâm nghiên cứu – tra cứu – hỗ trợ học tập cho hàng nghìn học viên đang theo học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Với hàng trăm đầu sách giáo trình tiếng Trung thực dụng đủ mọi chuyên ngành, từ y tế, thương mại, sư phạm, xuất nhập khẩu, kế toán, điện tử, kỹ thuật cho đến đàm phán hợp đồng, chỉ cần bạn có mục tiêu học – thư viện này sẽ có tài liệu cho bạn.

ChineMaster – Nơi sản sinh ra kho sách tiếng Trung độc quyền lớn nhất Việt Nam

Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một người thầy, mà còn là một người miệt mài nghiên cứu, sáng tạo và cho ra đời một hệ thống giáo trình tiếng Trung bài bản, hiện đại và ứng dụng cao nhất hiện nay. Cuốn Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn chỉ là một phần nhỏ trong bộ giáo trình đồ sộ do chính Thầy Vũ biên soạn, trong đó có thể kể đến hàng trăm ebook và sách in khác như:

Từ vựng tiếng Trung Kế toán

Từ vựng tiếng Trung Thương mại

Từ vựng tiếng Trung Biên phiên dịch

Từ vựng tiếng Trung Xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng Trung Giao tiếp công xưởng, công sở, công trình

Nếu bạn thực sự muốn học tiếng Trung bài bản, không cần đi lòng vòng, không cần học lắt nhắt từng mẩu tài liệu nhỏ trên mạng, thì hãy đến Thư viện ChineMaster và bắt đầu với những tác phẩm chất lượng, bài bản và chuẩn gốc chuyên ngành như Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Đây chính là chìa khóa giúp bạn mở ra cánh cửa tiếng Trung ứng dụng trong thực tế, trong công việc, trong đàm phán, và trong cả tương lai sự nghiệp.

Giáo trình tốt là khởi đầu của con đường học đúng. Tài liệu chất là nền móng cho sự nghiệp bền vững. Đừng bỏ lỡ cơ hội tiếp cận tri thức tại Thư viện ChineMaster.

Khám phá cuốn Ebook Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Nguyễn Minh Vũ tại CHINEMASTER

Này, bạn đang tìm tài liệu học tiếng Trung mà vừa dễ hiểu, vừa thực tế, lại còn liên quan đến mấy thứ xịn xò như hóa đơn, giao dịch, kinh doanh đúng không? Thế thì phải vỗ tay hoan hô cuốn Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của tác giả Nguyễn Minh Vũ! Cuốn này là dạng ebook, tiện lợi lắm, tha hồ tải về đọc trên điện thoại, máy tính, hay iPad, lúc nào rảnh là lôi ra học được luôn. Mà quan trọng hơn, nó được lưu trữ ở Thư viện CHINEMASTER, một nơi mà dân học tiếng Trung ở Hà Nội ai cũng biết, nằm ngay vị trí đắc địa: Số 1, Ngõ 48, Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – gần Ngã Tư Sở, Royal City, với cả mấy con đường to oạch như Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ, Tây Sơn. Đi lại dễ ẹc, tìm cũng chẳng khó!

Cuốn sách này có gì hay ho?

Nói thật, cái tên Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn nghe thì tưởng khô khan, nhưng mà đừng vội xa lánh nha. Cuốn này không phải kiểu giáo trình nhàm chán, liệt kê từ vựng rồi bắt bạn học thuộc lòng như học vẹt đâu. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã làm nó mượt lắm, kiểu như dẫn bạn đi từ A đến Z trong thế giới từ vựng liên quan đến hóa đơn, tài chính, mua bán, và mấy thứ lặt vặt trong kinh doanh. Nội dung chính của sách bao gồm:

Từ vựng siêu thực tế: Từ những từ đơn giản như hóa đơn (发票 – fāpiào), thanh toán (支付 – zhīfù), đến mấy từ chuyên sâu hơn kiểu thuế giá trị gia tăng (增值税 – zēngzhíshuì) hay hợp đồng giao dịch (交易合同 – jiāoyì hétong). Bạn nào làm việc với đối tác Trung Quốc, hay cần viết hóa đơn bằng tiếng Trung, thì đây là bí kíp luôn.

Ví dụ cụ thể, dễ hiểu: Mỗi từ vựng đều có câu ví dụ đi kèm, kiểu như bạn đang nói chuyện với đối tác thật. Ví dụ: Tôi cần hóa đơn VAT, bạn có thể cung cấp không? (我需要增值税发票,你能提供吗?). Học thế này là áp dụng ngay được, không sợ học trước quên sau.

Học mà như chơi: Tác giả còn lồng ghép mấy mẹo ghi nhớ từ vựng, kiểu liên tưởng vui vui, hoặc đặt vào tình huống thực tế, nên học không bị ngán. Có khi bạn còn thấy thích thú vì hiểu được mấy từ mà trước giờ nghe đối tác nói cứ như vịt nghe sấm.

Cấu trúc rõ ràng: Sách chia thành các chủ đề nhỏ, từ hóa đơn bán lẻ, hóa đơn thương mại, đến mấy thứ liên quan đến thuế má, kế toán. Dễ tra cứu, dễ học theo từng phần.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là ai mà chất thế?

Nghe tên Nguyễn Minh Vũ chắc nhiều bạn học tiếng Trung không lạ gì. Ông này là cao thủ trong làng biên soạn giáo trình tiếng Trung ở Việt Nam. Không chỉ giỏi tiếng Trung, mà còn biết cách truyền đạt sao cho người học cảm thấy hứng thú. Ông Vũ từng viết nhiều sách, tài liệu học tiếng Trung, và cuốn Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn này là một trong những đứa con tinh thần được đầu tư kỹ lưỡng. Tác giả hiểu rõ người học cần gì: không phải chỉ từ vựng khô khan, mà là kiến thức áp dụng được vào đời sống, công việc, đặc biệt là mấy bạn làm trong ngành xuất nhập khẩu, thương mại, hay kế toán.

Thư viện CHINEMASTER – Điểm đến của dân học tiếng Trung

Cuốn ebook này hiện đang được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, một địa điểm mà dân học tiếng Trung ở Hà Nội hay gọi là thánh địa tài liệu. Thư viện này nằm ở Số 1, Ngõ 48, Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Vị trí này siêu tiện, vì nó gần mấy khu đông đúc như Ngã Tư Sở, Royal City, và các tuyến đường lớn như Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ, Tây Sơn. Bạn nào ở Hà Nội chắc chắn đi lại dễ như ăn kẹo, còn không ở Hà Nội thì yên tâm, ebook mà, tải online là xong!

Thư viện CHINEMASTER không chỉ có mỗi cuốn này đâu, mà còn cả tá tài liệu tiếng Trung khác, từ sách, bài giảng, đến mấy file audio, video hỗ trợ học. Nói chung, đến đây là tha hồ ngụp lặn trong kho tàng tri thức tiếng Trung. Nhân viên ở đây cũng nhiệt tình, bạn hỏi gì là hỗ trợ ngay, từ tìm sách đến tư vấn cách học.

Tại sao nên chọn cuốn này?

Tiện lợi kinh khủng: Là ebook nên bạn tải về, lưu vào điện thoại, máy tính, lúc nào rảnh là lôi ra học. Đi xe bus, ngồi quán cà phê, hay nằm nhà cũng học được.

Ứng dụng cao: Nếu bạn làm việc với công ty Trung Quốc, hay cần giao tiếp với đối tác về hóa đơn, thanh toán, thuế má, thì cuốn này đúng là cứu tinh. Nó không chỉ dạy từ vựng, mà còn giúp bạn hiểu cách dùng từ trong ngữ cảnh thực tế.

Phù hợp mọi trình độ: Dù bạn mới học tiếng Trung hay đã cứng rồi, cuốn này vẫn hữu ích. Người mới học thì nắm được từ vựng cơ bản, người học lâu thì bổ sung thêm từ chuyên ngành.

Nguồn uy tín: Được lưu trữ ở Thư viện CHINEMASTER, bạn khỏi lo về chất lượng. Mà tác giả Nguyễn Minh Vũ thì khỏi bàn, brand này là bảo chứng cho sự chất lượng rồi.

Làm sao để sở hữu?

Nếu bạn ở Hà Nội, cứ ghé thẳng Thư viện CHINEMASTER ở địa chỉ trên, hỏi nhân viên về cuốn ebook này, họ sẽ hướng dẫn tận tình. Còn nếu ở xa, hoặc lười ra ngoài (hihi), thì liên hệ CHINEMASTER qua website hoặc hotline, kiểu gì cũng có cách tải bản ebook về. Mà yên tâm, ebook thường nhẹ, không tốn dung lượng đâu, tải cái vèo là xong.

Nói chung, Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Nguyễn Minh Vũ là một cuốn sách đáng để bạn đầu tư thời gian (và cả tiền bạc, nếu có phí). Nó không chỉ là tài liệu học, mà còn là người bạn giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Trung trong công việc, đặc biệt là mấy thứ liên quan đến hóa đơn, tài chính. Thư viện CHINEMASTER ở Hà Nội thì đúng là nơi lý tưởng để bạn tìm thấy cuốn này, cũng như khám phá thêm nhiều tài liệu xịn khác. Vậy nên, còn chần chừ gì nữa? Tải ngay hoặc chạy ra Tô Vĩnh Diện săn cuốn ebook này đi nào!

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu Chinese MasterEdu Thầy Vũ chính thức triển khai khóa học tiếng Trung giao tiếp online và lớp luyện thi HSK online theo bộ giáo trình Hán ngữ BOYA của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung ngày càng tăng cao, đặc biệt là trong lĩnh vực giao tiếp thực tiễn và luyện thi chứng chỉ quốc tế HSK – HSKK, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Chinese MasterEdu của Thầy Vũ đã tiên phong triển khai khóa học tiếng Trung giao tiếp online kết hợp với lớp luyện thi HSK online thông qua hệ thống đào tạo trực tuyến chuyên nghiệp, linh hoạt và hiệu quả. Điều đặc biệt làm nên sự khác biệt vượt trội của chương trình đào tạo lần này chính là việc sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ BOYA – một trong những tác phẩm nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn độc quyền.

Giáo trình Hán ngữ BOYA – Tác phẩm kinh điển trong hệ thống giáo dục Hán ngữ của Thầy Vũ

Giáo trình Hán ngữ BOYA, hay còn gọi ngắn gọn là giáo trình BOYA, không đơn thuần chỉ là tài liệu học tập, mà là một nền tảng giáo dục ngôn ngữ toàn diện được Tác giả Nguyễn Minh Vũ đầu tư biên soạn công phu và liên tục cập nhật để đáp ứng mọi cấp độ và nhu cầu học tiếng Trung. Đây là một trong những thành phần cốt lõi của hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình đồ sộ và chuyên sâu nhất về ngôn ngữ Trung Quốc hiện nay tại Việt Nam.

Không giống như những bộ sách cứng nhắc, giáo trình Hán ngữ BOYA được thiết kế linh hoạt theo từng đối tượng học viên, từ người mới bắt đầu đến người đã có nền tảng muốn nâng cao năng lực chuyên môn. Tác giả Nguyễn Minh Vũ liên tục cập nhật mỗi ngày nội dung kiến thức bao gồm: từ vựng tiếng Trung, ngữ pháp, mẫu câu thông dụng, mẫu hội thoại thực tế, thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành, thậm chí cả giáo án và bài giảng chi tiết. Điều này tạo nên sự sống động, thực tiễn và mang tính cá nhân hóa cao, giúp người học dễ tiếp thu và ứng dụng ngay trong đời sống cũng như công việc.

Chương trình học online theo giáo trình BOYA – Mỗi ngày đều là một bước tiến mới

Với khóa học tiếng Trung giao tiếp online, học viên được tiếp cận phương pháp học giao tiếp phản xạ tự nhiên theo phong cách ứng dụng thực tế, không học vẹt, không học máy móc. Mỗi buổi học là một chủ đề cụ thể gắn liền với đời sống, công sở, thương mại, giúp học viên nói được, hiểu được, phản ứng nhanh và nói đúng trong từng tình huống. Đây là sự khác biệt rất lớn so với các khóa học tiếng Trung giao tiếp thông thường.

Còn với lớp luyện thi HSK online theo bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, học viên được trang bị toàn diện các kiến thức và kỹ năng cần thiết để đạt điểm cao trong kỳ thi HSK và HSKK. Phương pháp luyện thi HSK của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không đi theo lối mòn lý thuyết hàn lâm, mà tập trung khai thác các chiến lược làm bài thông minh, kết hợp với kỹ năng xử lý đề thi, phân tích mẹo thi, luyện tập thực chiến với kho đề thi cập nhật liên tục. Chính điều này đã giúp hàng ngàn học viên của ChineMaster thi đỗ HSK 4, HSK 5, HSK 6 và cả HSKK cao cấp với số điểm ấn tượng.

Học toàn diện 6 kỹ năng – Mỗi ngày một bước gần hơn với thành công

Toàn bộ chương trình đào tạo tiếng Trung tại hệ thống Trung tâm Chinese MASTEREDU ChineMaster Quận Thanh Xuân đều được xây dựng trên nền tảng phát triển 6 kỹ năng ngôn ngữ toàn diện, bao gồm: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ phím tiếng Trung, Dịch thuật. Đây là phương pháp đào tạo duy nhất hiện nay tại Việt Nam có khả năng phát triển toàn diện năng lực ngôn ngữ cho người học, giúp học viên không chỉ giao tiếp tốt mà còn sử dụng tiếng Trung trong công việc chuyên môn như thương mại, kế toán, xuất nhập khẩu, dịch thuật, hướng dẫn viên, công xưởng…

Phương pháp giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là độc quyền và đặc biệt, chỉ có trong hệ thống giáo dục Hán ngữ Đỉnh Cao MASTEREDU ChineMaster. Mỗi bài giảng là một trải nghiệm học tập mới lạ, sáng tạo và sâu sắc, khiến học viên luôn giữ được động lực và niềm hứng thú suốt quá trình học.

Phát hành giáo trình hoàn toàn miễn phí – Cam kết vì sự học lâu dài của học viên

Một điều hết sức đặc biệt và nhân văn trong hệ thống ChineMaster Edu – Chinese MasterEdu chính là toàn bộ giáo trình, sách tiếng Trung, giáo án tiếng Trung và ebook tiếng Trung do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn đều được phát miễn phí cho toàn thể học viên trong hệ thống. Đây là cam kết rõ ràng cho một nền giáo dục vì học viên, vì chất lượng, vì tương lai. Người học không phải lo lắng chi phí tài liệu mà chỉ cần tập trung vào việc học và luyện tập.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu Chinese MasterEdu Thầy Vũ tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội thực sự là lựa chọn hàng đầu cho bất kỳ ai muốn chinh phục tiếng Trung một cách bài bản, sâu sắc và ứng dụng thực tế. Với giáo trình Hán ngữ BOYA, phương pháp giảng dạy đột phá và hệ thống đào tạo chuyên nghiệp, học viên sẽ được dẫn dắt từng bước để làm chủ tiếng Trung, chinh phục các kỳ thi HSK, HSKK và sử dụng tiếng Trung thành thạo trong công việc, học tập, kinh doanh và đời sống.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Đỉnh cao đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu (Chinese MASTEREDU) tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tự hào là đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu Việt Nam. Với hệ thống giáo dục tiên tiến và đội ngũ giảng viên chất lượng, ChineMaster đã khẳng định vị thế top 1 trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung Quốc, đặc biệt với các khóa học tiếng Trung giao tiếp online và lớp luyện thi HSK online do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy.

Giáo trình Hán ngữ BOYA – Tác phẩm kinh điển của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

Điểm nổi bật của ChineMaster Edu chính là việc sử dụng Giáo trình Hán ngữ BOYA, một tác phẩm kinh điển nằm trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác. Giáo trình BOYA được thiết kế đặc biệt, phù hợp với từng đối tượng học viên, từ người mới bắt đầu đến những học viên muốn nâng cao trình độ để luyện thi các chứng chỉ quốc tế như HSK và HSKK.

Đặc điểm nổi bật của Giáo trình Hán ngữ BOYA

Cập nhật liên tục: Tác giả Nguyễn Minh Vũ không ngừng bổ sung và cập nhật kiến thức mỗi ngày, bao gồm từ vựng tiếng Trung, ngữ pháp tiếng Trung, mẫu câu giao tiếp, thuật ngữ chuyên ngành, và các giáo án bài giảng chuyên sâu. Điều này giúp học viên luôn tiếp cận với nội dung mới nhất, sát với thực tế và yêu cầu học tập.

Phù hợp với mọi đối tượng: Giáo trình BOYA được thiết kế linh hoạt, đáp ứng nhu cầu học tập của cả người mới học và những ai muốn nâng cao kỹ năng chuyên sâu.

Phát triển toàn diện 6 kỹ năng: Giáo trình hỗ trợ học viên rèn luyện đầy đủ Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ, Dịch tiếng Trung, đảm bảo khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách thành thạo trong mọi tình huống.

Phương pháp giảng dạy độc đáo của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

Phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ mang tính đột phá và chỉ có duy nhất tại hệ thống ChineMaster Education. Với kinh nghiệm dày dặn và sự am hiểu sâu sắc về tiếng Trung, Thầy Vũ đã xây dựng một lộ trình học tập khoa học, giúp học viên nhanh chóng nắm vững kiến thức và tự tin sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp cũng như thi cử. Các khóa học HSK và HSKK được thiết kế đặc biệt để tối ưu hóa khả năng đạt điểm cao trong các kỳ thi chứng chỉ quốc tế.

Hệ thống giáo dục toàn diện tại ChineMaster

Hệ thống ChineMaster Education không chỉ nổi bật với giáo trình chất lượng mà còn cung cấp toàn bộ giáo trình tiếng Trung, sách tiếng Trung, và ebook tiếng Trung do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn hoàn toàn miễn phí cho học viên. Điều này giúp học viên dễ dàng tiếp cận nguồn tài liệu phong phú, từ cơ bản đến nâng cao, mà không phải lo lắng về chi phí.

Cam kết chất lượng

Đội ngũ giảng viên hàng đầu: Dẫn dắt bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia luyện thi HSK và HSKK.

Cơ sở vật chất hiện đại: Trung tâm tại Quận Thanh Xuân được trang bị đầy đủ để hỗ trợ học viên học tập hiệu quả.

Học online linh hoạt: Các khóa học trực tuyến được thiết kế phù hợp với lịch trình bận rộn, giúp học viên học mọi lúc, mọi nơi.

Cập nhật kiến thức liên tục: Học viên được tiếp cận với nguồn kiến thức chuyên sâu, được cập nhật hàng ngày, đảm bảo không bị lỗi thời.

Tại sao nên chọn ChineMaster Edu?

Uy tín hàng đầu: ChineMaster là trung tâm tiếng Trung số 1 tại Hà Nội, được hàng ngàn học viên tin tưởng.

Phương pháp giảng dạy độc quyền: Phương pháp của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giúp học viên đạt hiệu quả cao trong thời gian ngắn.

Tài liệu miễn phí: Tất cả giáo trình và tài liệu học tập đều được cung cấp miễn phí, giúp học viên tiết kiệm chi phí.

Hỗ trợ toàn diện: Từ giao tiếp cơ bản đến luyện thi HSK, HSKK, ChineMaster luôn đồng hành cùng học viên trên mọi chặng đường.

Với Giáo trình Hán ngữ BOYA và phương pháp giảng dạy độc đáo của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, ChineMaster Edu không chỉ là nơi học tiếng Trung mà còn là môi trường để học viên phát triển toàn diện kỹ năng ngôn ngữ và chinh phục các kỳ thi quốc tế. Hãy tham gia ngay các khóa học tiếng Trung giao tiếp online hoặc lớp luyện thi HSK online tại ChineMaster để trải nghiệm sự khác biệt và đạt được mục tiêu học tập của bạn!

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn – Cánh cửa mở ra thế giới tiếng Trung chuyên ngành tại ChineMaster Education

Ngay từ những ngày đầu tiên ra mắt tại hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng trở thành một hiện tượng được cộng đồng học viên đón nhận nồng nhiệt. Không chỉ đơn thuần là một cuốn sách, đây là chiếc chìa khóa mở ra thế giới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành đầy thử thách nhưng cũng vô cùng thú vị.

Một phần nhỏ – Lợi ích lớn

Dù chỉ là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, cuốn giáo trình từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa đơn lại đóng vai trò vô cùng quan trọng. Nó như một người bạn đồng hành đáng tin cậy giúp học viên không chỉ học từ mới mà còn hiểu sâu sắc cách sử dụng từ ngữ trong bối cảnh thực tế của ngành xuất nhập khẩu, kế toán, và thương mại quốc tế.

Từ những thuật ngữ phức tạp đến các mẫu câu giao tiếp thường dùng trong hóa đơn, cuốn sách được thiết kế khoa học, logic, giúp người học dễ dàng tiếp thu và vận dụng ngay trong công việc hàng ngày. Điều này tạo nên một mạng lưới từ vựng chuyên ngành chặt chẽ, giúp học viên tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc hay tham gia các dự án kinh doanh đa quốc gia.

Tại sao ChineMaster Education lại lựa chọn tác phẩm này?

ChineMaster Education MASTEREDU vốn nổi tiếng với phương pháp đào tạo hiện đại, lấy học viên làm trung tâm, luôn tìm kiếm những tài liệu chất lượng để nâng cao hiệu quả học tập. Việc đưa Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn vào chương trình giảng dạy không chỉ giúp học viên tiếp cận kiến thức chuyên sâu mà còn tạo ra môi trường học tập thực tế, sát với nhu cầu nghề nghiệp.

Ngay từ những buổi học đầu tiên, học viên đã cảm nhận rõ sự khác biệt: từ vựng được trình bày sinh động, bài tập thực hành phong phú, cùng những ví dụ minh họa cụ thể giúp họ dễ dàng ghi nhớ và áp dụng. Sự hài lòng và phản hồi tích cực từ học viên cũng là minh chứng rõ nét cho giá trị mà cuốn giáo trình mang lại.

Hành trình phát triển vốn từ vựng chuyên ngành – Bước đệm cho thành công

Việc học tiếng Trung không còn là thử thách đơn thuần khi có trong tay một tài liệu chuyên biệt như Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn. Đây chính là bước đệm vững chắc để học viên tiến gần hơn đến thành công trong sự nghiệp, đặc biệt trong các lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và chuyên nghiệp như thương mại quốc tế, logistics hay kế toán.

Không chỉ giúp mở rộng vốn từ, cuốn giáo trình còn giúp học viên nâng cao khả năng đọc hiểu hóa đơn, hợp đồng, chứng từ thương mại – những kỹ năng thiết yếu trong môi trường làm việc hiện đại. Nhờ đó, học viên tự tin hơn khi giao tiếp, thương lượng và xử lý công việc với đối tác Trung Quốc.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách, mà còn là người bạn đồng hành đáng tin cậy, mở ra cánh cửa tri thức chuyên ngành tiếng Trung cho hàng ngàn học viên tại hệ thống ChineMaster Education MASTEREDU. Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên chính là minh chứng rõ ràng nhất cho giá trị và tầm ảnh hưởng sâu rộng của tác phẩm này trong hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.

Nếu bạn đang tìm kiếm một công cụ học tập hiệu quả, chuyên sâu và thiết thực, đây chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua!

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng tích cực ngay từ ngày đầu ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Cuốn sách này không chỉ nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên mà còn trở thành một công cụ quan trọng trong việc nâng cao năng lực từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực hóa đơn và các giao dịch thương mại.

Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên

Ngay từ khi được giới thiệu, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn đã nhanh chóng thu hút sự chú ý nhờ vào nội dung được thiết kế bài bản, thực tiễn và phù hợp với nhu cầu học tập của học viên. Với sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, cuốn sách giúp người học dễ dàng nắm bắt và ứng dụng từ vựng chuyên ngành một cách hiệu quả. Các học viên tại trung tâm ChineMaster đã bày tỏ sự hào hứng và đánh giá cao tính ứng dụng thực tiễn của giáo trình, giúp họ tự tin hơn trong các tình huống giao tiếp liên quan đến hóa đơn, tài chính và thương mại.

Một phần quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một phần không thể thiếu trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ – một công trình tâm huyết nhằm mang đến nguồn tài liệu học tiếng Trung chất lượng cao cho người học Việt Nam. Cuốn sách này được xây dựng dưới dạng ebook tiếng Trung, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và sử dụng trên nhiều nền tảng khác nhau. Nội dung giáo trình tập trung vào việc phát triển mạng lưới từ vựng chuyên ngành, hỗ trợ học viên không chỉ hiểu sâu về từ vựng mà còn nắm vững cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh thực tế.

Lợi ích vượt trội cho người học

Tác phẩm này mang lại nhiều lợi ích thiết thực, đặc biệt với những học viên đang tìm kiếm nguồn tài liệu chuyên sâu để nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong các lĩnh vực cụ thể. Một số điểm nổi bật của giáo trình bao gồm:

Hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú: Các từ vựng liên quan đến hóa đơn, giao dịch thương mại và các tình huống kinh doanh được trình bày rõ ràng, dễ hiểu.

Tính ứng dụng cao: Nội dung được thiết kế để phù hợp với nhu cầu thực tế, từ giao tiếp trong công việc đến các tình huống thương mại quốc tế.

Phương pháp học hiệu quả: Giáo trình kết hợp các bài tập thực hành, ví dụ minh họa và hướng dẫn chi tiết, giúp học viên ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên và lâu dài.

Dễ dàng tiếp cận: Định dạng ebook cho phép học viên học mọi lúc, mọi nơi, phù hợp với lịch trình bận rộn.

Đóng góp của tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm và tâm huyết trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, đã mang đến một công trình mang tính đột phá, góp phần nâng cao chất lượng học tập tiếng Trung tại Việt Nam. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn không chỉ là một cuốn sách, mà còn là cầu nối giúp học viên Việt Nam tiếp cận gần hơn với ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu.

Sự ra mắt của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU đã đánh dấu một bước tiến quan trọng trong việc hỗ trợ học viên phát triển kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành. Với sự hưởng ứng tích cực từ cộng đồng, tác phẩm này hứa hẹn sẽ tiếp tục là nguồn tài liệu quý giá, góp phần vào hành trình chinh phục tiếng Trung của hàng ngàn học viên.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn: Làn sóng tích cực tại ChineMaster Education

Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên

Ngay từ ngày đầu ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Cuốn sách này nổi bật với nội dung thực tiễn, được thiết kế bài bản, giúp học viên dễ dàng nắm bắt và ứng dụng từ vựng chuyên ngành trong các tình huống giao tiếp thực tế liên quan đến hóa đơn và thương mại.

Một phần quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Thuộc bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, giáo trình này là một cuốn ebook tiếng Trung được xây dựng nhằm hỗ trợ học viên phát triển mạng lưới từ vựng chuyên ngành một cách hiệu quả. Với định dạng ebook tiện lợi, học viên có thể học mọi lúc, mọi nơi, đáp ứng nhu cầu học tập trong thời đại số hóa.

Lợi ích vượt trội cho người học

Hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú: Tập trung vào các từ vựng liên quan đến hóa đơn, giao dịch thương mại.

Tính ứng dụng cao: Nội dung phù hợp với các tình huống thực tế trong công việc và kinh doanh.

Phương pháp học hiệu quả: Kết hợp bài tập thực hành, ví dụ minh họa và hướng dẫn chi tiết.

Dễ dàng tiếp cận: Định dạng ebook phù hợp với mọi thiết bị, hỗ trợ học tập linh hoạt.

Đóng góp của tác giả Nguyễn Minh Vũ

Với tâm huyết và kinh nghiệm, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một công trình mang tính đột phá, góp phần nâng cao chất lượng học tiếng Trung tại Việt Nam. Cuốn sách không chỉ là tài liệu học tập mà còn là cầu nối văn hóa và ngôn ngữ trong bối cảnh hội nhập kinh tế.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một nguồn tài liệu quý giá, hứa hẹn tiếp tục đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành. Sự hưởng ứng tích cực từ cộng đồng tại ChineMaster là minh chứng cho giá trị và tầm ảnh hưởng của tác phẩm này.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Ngay từ ngày đầu ra mắt trong hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ từ cộng đồng học viên. Cuốn sách này không chỉ đơn thuần là một giáo trình, mà còn là một công cụ hữu ích cho những ai đang theo đuổi việc học tiếng Trung.

Nội dung và ý nghĩa

Tác phẩm này là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Nó cung cấp một mạng lưới từ vựng chuyên ngành tiếng Trung, đặc biệt tập trung vào lĩnh vực hóa đơn. Điều này giúp học viên không chỉ nắm vững ngôn ngữ hàng ngày mà còn trang bị kiến thức cần thiết cho các tình huống giao tiếp trong môi trường kinh doanh.

Sự hưởng ứng từ cộng đồng

Sự đón nhận nồng nhiệt từ học viên cho thấy tác phẩm đã đáp ứng được nhu cầu thực tiễn của người học. Nhiều học viên đã chia sẻ rằng cuốn sách giúp họ làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành một cách dễ dàng và hiệu quả. Nhờ đó, họ tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc trong các lĩnh vực liên quan đến tiếng Trung.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là cầu nối giữa lý thuyết và thực hành trong việc học tiếng Trung. Với sự hỗ trợ từ tác giả Nguyễn Minh Vũ và trung tâm ChineMaster, học viên có thể phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình một cách toàn diện và hiệu quả.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Nguyễn Minh Vũ: Bước đột phá trong học tiếng Trung chuyên ngành

Ngay từ những ngày đầu ra mắt tại hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Đây không chỉ là một cuốn sách thông thường mà còn là một ebook tiếng Trung mang lại lợi ích vô cùng to lớn, đặc biệt trong việc phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành riêng biệt.

Là một phần nhỏ trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập đồ sộ của tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn sách này được xây dựng để lấp đầy khoảng trống trong tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt là trong lĩnh vực kinh tế, tài chính – những ngành đòi hỏi độ chính xác cao về từ vựng. Với nội dung tập trung vào từ vựng liên quan đến hóa đơn, cuốn sách cung cấp một lượng kiến thức chuyên sâu, giúp học viên không chỉ nắm vững ngữ nghĩa mà còn hiểu rõ cách sử dụng từ vựng trong các tình huống thực tế của công việc.

Sự thành công của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn đến từ việc tác giả Nguyễn Minh Vũ đã chắt lọc và hệ thống hóa những từ ngữ, thuật ngữ chuyên ngành một cách khoa học và dễ hiểu. Điều này đặc biệt quan trọng đối với những học viên có định hướng làm việc trong các doanh nghiệp Trung Quốc hoặc các công ty có liên quan đến giao dịch, thương mại quốc tế, nơi hóa đơn và các chứng từ tài chính là một phần không thể thiếu.

Việc xuất bản dưới dạng ebook cũng là một điểm cộng lớn, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và học tập mọi lúc mọi nơi, từ đó nâng cao hiệu quả tự học và ôn luyện. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn không chỉ là một cuốn sách giáo trình mà còn là một công cụ đắc lực, mở ra cánh cửa tri thức cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành và phát triển sự nghiệp của mình.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Sự kiện nổi bật tại Trung tâm ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội

Ngay từ những ngày đầu tiên được chính thức ra mắt trong Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng trở thành một tâm điểm chú ý và nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ, sự hưởng ứng tích cực và nhiệt liệt từ cộng đồng học viên yêu thích tiếng Trung chuyên ngành.

Đây không chỉ là một giáo trình đơn thuần về mặt từ vựng, mà là một tác phẩm độc quyền nằm trong hệ sinh thái Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một bộ tài liệu giảng dạy đồ sộ, được thiết kế bài bản, có chiều sâu học thuật và được phát triển với công nghệ giáo dục hiện đại mang tính bản quyền cao (MÃ NGUỒN ĐÓNG).

Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn là một cuốn ebook tiếng Trung chuyên đề, tập trung vào hệ thống hóa các từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến hóa đơn, thanh toán, kế toán và các quy trình nghiệp vụ tài chính trong doanh nghiệp. Cuốn sách được biên soạn công phu, bài bản, sát thực tế, giúp học viên không chỉ học từ vựng mà còn hiểu rõ bối cảnh sử dụng trong môi trường làm việc thực tế.

Những giá trị nổi bật của Tác phẩm này:

Chuyên biệt hóa nội dung từ vựng tiếng Trung theo chuyên ngành Hóa đơn – Kế toán – Tài chính, giúp học viên tiết kiệm thời gian tra cứu và hệ thống hóa kiến thức chuyên môn.

Thiết kế nội dung thông minh, có tính sư phạm cao, tích hợp cả phần giải nghĩa tiếng Việt chuyên sâu, cách dùng trong thực tế và ví dụ minh họa thực tiễn.

Sản phẩm chỉ có tại Hệ thống ChineMaster, đảm bảo tính độc quyền và không trùng lặp với bất kỳ giáo trình tiếng Trung phổ thông nào đang lưu hành trên thị trường hiện nay.

Giúp học viên xây dựng mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành riêng biệt, phục vụ cho nhu cầu làm việc trong môi trường doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc hoặc làm việc với đối tác Trung Quốc.

Phản hồi từ cộng đồng học viên:

Rất nhiều học viên tại các cơ sở ChineMaster Education tại Hà Nội, đặc biệt là Trung tâm MASTEREDU Quận Thanh Xuân, đã bày tỏ sự hài lòng và đánh giá cao về chất lượng nội dung của cuốn sách này. Không ít học viên làm trong các lĩnh vực kế toán, hành chính, pháp chế doanh nghiệp, xuất nhập khẩu, tài chính… đã chia sẻ rằng cuốn sách này chính là công cụ học tập không thể thiếu, hỗ trợ họ rất nhiều trong quá trình giao tiếp, dịch thuật tài liệu chuyên ngành và làm việc hàng ngày.

Từ vựng tiếng Trung Hóa đơn – Một mắt xích quan trọng trong đại hệ thống Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, tiếp tục khẳng định định hướng phát triển giáo dục chuyên sâu, thực tiễn và ứng dụng cao của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU.

Giáo trình Hán ngữ không chỉ để học, mà còn để hành, để sử dụng trong công việc, để xây dựng sự nghiệp với tiếng Trung – Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

- Advertisement -
BÀI VIẾT LIÊN QUAN

BÀI VIẾT PHỔ BIẾN

BÌNH LUẬN GẦN ĐÂY

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!