Học tiếng Trung online miễn phí thầy Vũ
Học tiếng Trung online miễn phí Chào mừng các bạn học viên online quay trở lại với lớp học tiếng Trung online miễn phí cùng thầy Nguyễn Minh Vũ. Ở các bài trước, thầy Vũ đã chia sẻ cho các bạn các bài học với chủ đề chúc mừng sinh nhật.
Lớp học tiếng Trung online miễn phí ngày hôm nay sẽ học bài số 21 với tiêu đề 我们明天七点一刻出发 (Wǒmen míngtiān qī diǎn yī kè chūfā) Ngày mai 7 giờ chúng ta xuất phát.
Bài khóa:
(一)我的一天
我 每天早上六点半起床,七点吃早饭。差十分八点去教室,八点上课 。上午我们有四节课,十二点下课。午饭以后,我常常去朋友那儿聊天,下午没有课的时候,我去图书馆看书或者跟中国朋友一起练习口语,有时候在宿舍看电影.四点我去操场锻炼身体. 五点回宿舍洗澡,洗衣服,六点半或者七点吃晚饭 . 晚上我做练习写汉字,頇习课文和生词然后看看电视,听听音乐,十一点睡觉。
Wǒ měitiān zǎoshang liù diǎn bàn qǐchuáng, qī diǎn chī zǎofàn. Chà shífēn bā diǎn qù jiàoshì, bā diǎn shàngkè. Shàngwǔ wǒmen yǒu sì jié kè, shí’èr diǎn xiàkè. Wǔfàn yǐhòu, wǒ chángcháng qù péngyǒu nà’er liáotiān, xiàwǔ méiyǒu kè de shíhòu, wǒ qù túshū guǎn kànshū huòzhě gēn zhōngguó péngyǒu yīqǐ liànxí kǒuyǔ, yǒu shíhòu zài sùshè kàn diànyǐng sì diǎn wǒ qù cāochǎng duànliàn shēntǐ. Wǔ diǎn huí sùshè xǐzǎo, xǐ yīfú, liù diǎn bàn huòzhě qī diǎn chī wǎnfàn. Wǎnshàng wǒ zuò liànxí xiě hànzì, hān xí kèwén hé shēngcí ránhòu kàn kàn diànshì, tīng tīng yīnyuè, shíyī diǎn shuìjiào.
Mỗi ngày tôi thức dậy lúc 6 giờ, 7 giờ bắt đầu ăn sáng. 8 giờ kém tôi đến lớp học để vào học lúc 8 giờ. Buổi sáng tôi có 4 tiết học, 12 giờ được tan. Sau bữa cơm trưa, tôi thường đến chỗ bạn bè tám chuyện, những buổi chiều không phải lên lớp, tôi đến thư viện đọc sách hoặc cùng các bạn người Trung Quốc luyện khẩu ngữ, có lúc tôi ở trong kí túc xá xem phim. 4 giờ chiều tôi ra sân vận động tập thể thao. 5 giờ quay lại kí túc xá tắm rửa, giặt quần áo, 6 rưỡi hoặc 7 giờ tối ăn cơm. Buổi tối tôi tôi làm bài tập và học từ mới, rồi sau đó xem phim, nghe nhạc. 11 giờ tôi đi ngủ.
(二)明天早上七点一刻出发!
老师:同学们明天我们去爬山。
Tóngxuémen míngtiān wǒmen qù páshān. Các em, ngày mai chúng ta sẽ đi leo núi.
山本:太好了!老师。您去吗?
Tài hǎole! Lǎoshī. Nín qù ma? Vậy thì tốt quá! Thưa thầy, thầy có đi chứ ạ?
老师:去。一年级的老师和学生都去。
Qù. Yī niánjí de lǎoshī hé xuéshēng dōu qù. Đi chứ. Các thầy cô giáo và các bạn sinh viên năm nhất đều tham gia cả.
山本:明天什么时候出发?
Míngtiān shénme shíhòu chūfā? Ngày mai mấy giờ đi ạ?
老师:明天早上七点在楼前集合上车,七点一刻准备出发。
Míngtiān zǎoshang qī diǎn zài lóu qián jíhé shàng chē, qī diǎn yī kè zhǔnbèi chūfā.
Sáng mai 7 giờ tập trung trước lầu chuẩn bị lên xe, 7 giờ 15 xuất phát.
山本:中午回来吗?
Zhōngwǔ huílái ma? Trưa có về không ạ?
老师:不回来,要带午饭。
Bù huílái, yào dài wǔfàn. Không về, nên cần phải mang đồ ăm trưa đi.
山本:什么时候回来?
Shénme shíhòu huílái? Khi nào quay về ạ?
老师:下午四点。
Xiàwǔ sì diǎn. 4 giờ chiều.
Từ mới:
- 每 měi mỗi
- 早上 zǎoshang buổi sáng
- 半 bàn nửa, một nửa
- 起床 qǐchuáng thức dậy, ngủ dậy
床 chuáng giường - 早饭 zǎofàn bữa sáng
午饭 wǔfàn bữa trưa
晚饭 wǎnfàn bữa tối - 以后 yǐhòu sau này, sau khi
- 差 chà kém, thiếu
- 分钟 fēnzhōng phút
- 上课 shàngkè đi học, lên lớp
- 节 jié (lượng từ) tiết học
- 教室 jiàoshì phòng học
- 操场 cāochǎng sân vận động, bãi tập
- 锻炼 duànliàn rèn luyện, tập luyện
- 洗澡 xǐzǎo tắm
洗 xǐ giặt, rửa - 然后 ránhòu sau đó
- 睡觉 shuìjiào ngủ
- 爬 pá leo, trèo
- 们 men đặt sau đại từ hoặc danh từ để chỉ số nhiều
- 山 shān núi
- 年级 niánjí năm thứ, lớp
- 出发 chūfā xuất phát, khởi hành
- 前 qián trước
- 集合 jíhé tập hợp, tập trung
- 刻 kè khắc (15 phút)
- 上车 shàngchē lên xe
下车 xiàchē xuống xe - 准时 zhǔnshí đúng giờ
- 带 dài mang, xách, đưa
- 山本 Shānběn Yamamoto (tên của người Nhật)
Ngữ pháp:
1. Biểu đạt giờ phút:
Khóa học tiếng Trung online miễn phí Giáo trình BOYA sơ cấp 1
Lớp học tiếng Trung online miễn phí Skype
Tự học tiếng Trung online miễn phí cho người mới bắt đầu
Chinese Master là sự lựa chọn tốt nhất cho các bạn muốn học tiếng Trung online miễn phí