Học tiếng Trung online miễn phí thầy Vũ
Chào mừng các bạn học viên quay lại với lớp học Tiếng Trung online miễn phí thầy Vũ.
Hôm nay lớp học tiếng Trung online sẽ giới thiệu đến các bạn nội dung bài học số 20 với tiêu đề 祝你生日快乐 Zhù nǐ shēngrì kuàilè Chúc bạn sinh nhật vui vẻ. Bài học hôm nay của lớp học tiếng Trung online miễn phí là một bài rất ý nghĩa đấy !
Bài khóa:
(一)你哪一年大学毕业?
A:你哪一年大学毕业?
Nǐ nǎ yī nián dàxué bìyè? Cậu tốt nghiệp đại học năm nào?
B:明年。你呢?
Míngnián. Nǐ ne? Năm sau. Cậu thì sao?
A:我后年。你今年多大?
Wǒ hòunián. Nǐ jīnnián duōdà? Tớ năm sau nữa. Cậu năm nay bao nhiêu tuổi?
B:我二十一岁。
Wǒ èrshíyī suì. Tớ 21 tuổi.
A:属什么的?
Shǔ shénme de? Tuổi con gì?
B:属狗的。
Shǔ gǒu de. Tuổi con chó.
(二)祝你生日快乐
A:你的生日是几月几号?
Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào? Sinh nhật cậu là ngày mấy tháng mấy?
B:我的生日是十月十八号,正好是星期六。
Wǒ de shēngrì shì shí yuè shíbā hào, zhènghǎo shì xīngqíliù. Sinh nhật tớ ngày 18 tháng 10, vào đúng thứ 7.
A:是吗?你打算怎么过?
Shì ma? Nǐ dǎsuàn zěnmeguò? Vậy á? Cậu định tổ chức thé nào?
B:我准备举行一个生日晚会。,你也来参加,好吗?
Wǒ zhǔnbèi jǔxíng yīgè shēngrì wǎnhuì., Nǐ yě lái cānjiā, hǎo ma? Tớ sẽ tổ chức một bữa tiệc sinh nhật buổi tối. Cậu cũng đến tham gia nhé.
A:什么时候举行?
Shénme shíhòu jǔxíng? Tổ chức khi nào?
B:星期六晚上七点。
Xīngqíliù wǎnshàng qī diǎn. 7 giời tối thứ 7.
A:在哪儿?
Zài nǎr? Ở đâu?
B:就在我的房间。
Jiù zài wǒ de fángjiān. Ở phòng của tớ.
A:好我一定去。祝你生日快乐!
Hǎo wǒ yīdìng qù. Zhù nǐ shēngrì kuàilè! Được rồi, tớ nhất định sẽ đến. Chúc cậu sinh nhật vui vẻ nhé!
B:谢谢!
Xièxiè! Cảm ơn cậu!
Từ mới:
- 年 nián năm
今年 jīnnián năm nay
明年 míngnián năm sau
后年 hòunián năm sau nữa, năm kia
去年 qùnián năm ngoái, năm trước - 毕业 bìyè tốt nghiệp
- 多 duō nhiều
多大 duōdà bao nhiêu - 岁 suì tuổi
- 属 shǔ thuộc, cầm tinh
- 狗 gǒu chó
- 月 yuè tháng, trăng
- 号 hào ngày
- 生日 shēngrì sinh nhật
- 正好 zhènghǎo vừa vặn, vừa hay, đúng lúc
- 打算 dǎsuàn dự định, tính toán
- 过 guò quá, đón
- 准备 zhǔnbèi chuẩn bị
- 举行 jǔxíng tổ chức
- 晚会 wǎnhuì bữa tiệc, dạ hội
- 参加 cānjiā tham gia
- 时间 shíjiān thời gian
- 点 diǎn giờ
- 就 jiù ngay, liền
- 一定 yídìng nhất định
- 祝 zhù chúc, chúc mừng
- 快乐 kuàilè vui vẻ
- 祝你生日快乐 zhù nǐ shēngrì kuàilè Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
Tiếp theo, các bạn học viên cùng Học tiếng trung online miễn phí tìm hiểu nội dung ngữ pháp bài 20.
- Câu vị ngữ danh từCâu vị ngữ danh từ là câu có thành phần vị ngữ do danh từ hoặc cụm danh từ, số từ, từ chỉ thời gian… đảm nhiệm.
Thứ tự các từ trong câu như sau: Chủ ngữ+vị ngữ(danh từ)
Câu vị ngữ danh từ biểu thị thời gian, giá cả, ngày tháng, số lượng, tuổi tác, quê quán…
Ví dụ:
(1) A: 今天几号?Hôm nay là ngày bao nhiêu?
B:今天十六号。 hôm nay ngày 16.
(2) 她二十岁。
(3) 我中国人,他美国人。
(4) 苹果一斤两块。
(5) 现在六点钟了。 - Ngày, tháng, năm:
Trong tiếng Trung, diễn đạt ngày tháng năm sẽ nói từ to đến nhỏ, tức nói năm trước, rồi đến tháng, ngày, cuối cùng là thứ.
(1) Cách đọc năm: chúng ta đọc tách riêng từng con số :Ví dụ : 2001 Èr líng líng yī
(2) Cách đọc tháng 12月:Shí’èr yuè
(3) Cách gọi của ngày 一号:Yī hào
Ví dụ: 2008 年 8 月 20日 (Ngày 20 tháng 8 năm 2008)
2018 年 3 月 25 日,星期五。 - Hỏi như thế nào: Ngữ điệu nghi vấn.
Giống như tiếng Việt, trong tiếng Hán, chỉ cần thêm ngữ điệu nghi vấn vào câu trần thuật, thì sẽ tạo thành câu nghi vấn.
Ví dụ:
你去?
你属狗?
他也参加?
明年上课?
你去北京?
Nội dung bài học số 20 của lớp học tiếng Trung online miễn phí cùng thầy Vũ đến đây là hết rồi. Các bạn học viên của lớp học tiếng Trung online miễn phí có ghi chép bài và nắm được kiến thức trọng tâm không?
Các bạn hãy theo dõi kênh youtube và trang fanpage của thầy Vũ để cập nhật những bài học tiếng Trung online miễn phí bổ ích một cách nhanh nhất nhé.
Khoá học tiếng Trung online miễn phí giáo trình Boya sơ cấp 1
Khoá học tiếng Trung online miễn phí qua Skype
Khoá học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội cùng thầy Vũ
Hẹn gặp lại ở các bài học tiếng Trung online miễn phí sau