WEB học tiếng Trung online miễn phí ChineMaster
WEB học tiếng Trung online miễn phí xin chào mừng các bạn học viên online trực tuyến quay trở lại với lớp học tiếng Trung online miễn phí của thầy Nguyễn Minh Vũ ngày hôm nay.WEB học tiếng Trung online miễn phí theo chủ đề được biên soạn nội dung bài học bám sát với thực tế, giúp các bạn học viên có thể tiếp tục nhanh chóng, áp dụng dễ dàng.
Các bài học của lớp WEB học tiếng Trung online miễn phí được biên soạn theo từng chủ đề cơ bản từ dễ đến khó, phù hợp cho các bạn mới theo học tiếng Trung với lượng kiến thức vừa phải, dễ học, các bạn sẽ được học từ bài khóa đến từ vựng và ngữ pháp. Hệ thống kiến thức rõ ràng, đơn giản dễ hiểu. WEB học tiếng Trung online miễn phí cùng ChineMaster là sự lựa chọn tốt nhất dành cho các bạn muốn học tiếng Trung tại Hà Nội.
Hôm nay, WEB học tiếng Trung online miễn phí sẽ giới thiệu đến các bạn học viên online miễn phí bài học ngữ pháp tiếng Trung hiện đại rất quan trọng và bổ ích đó là Cách đưa ra câu hỏi dùng trợ từ ngữ khí ”吗“. Các bạn học viên hãy chuẩn bị đầy đủ giấy và bút để cùng WEB học tiếng Trung online miễn phí tìm hiểu bài học ngay bây giờ nhé!
提问的方法:Cách đưa ra câu hỏi
说明:提出问题,有表示疑问的语调,句尾用问号“?”的句子,叫疑问句,根据提问方法的不同大致冇下面十种。
Shuōmíng: Tíchū wèntí, yǒu biǎoshì yíwèn de yǔdiào, jù wěi yòng wènhào “?” De jùzi, jiào yíwènjù, gēnjù tíwèn fāngfǎ de bùtóng dàzhì mǎo xiàmiàn shí zhǒng.
Giải thích: Câu đưa ra vấn đề, có ngữ điệu biểu thị nghi vấn, cuối câu dùng dấu ? gọi là câu nghi vấn. Căn cứ vào cách đưa câu hỏi thì có thể phân thành mười loại như sau
1·用语气助词“吗“提问 dùng trợ từ ngữ khí ”吗“để hỏi
说明:把“吗”用在一个陈述句的句尾,就可构成疑问句进行提问。
shuōmíng: Bǎ “ma” yòng zài yīgè chénshùjù de jù wěi, jiù kě gòuchéng yíwènjù jìnxíng tíwèn.
Giải thích:Dùng“吗” ở cuối câu trần thuật sẽ cấu thành câu nghi vấn
陈述句+吗+?→疑问句/chénshùjù +ma +?→Yíwènjù
Câu trần thuật +吗+? → Câu nghi vấn
例1:他是北京人吗?→谓语可以是肯定形式。/Tā shì běijīng rén ma?→Wèiyǔ kěyǐ shì kěndìng xíngshì.→Vị ngữ có thể là hình thức khẳng định。
例2:小王不去旅游吗?→谓语也可以是否定形式。/ Xiǎo wáng bù qù lǚyóu ma?→Wèiyǔ yě kěyǐ shì fǒudìng xíngshì→Vị ngữ cũng có thể là hình thức phủ định
2.用“好吗,行吗,对吗,句以吗“等提问” → Dùng”好吗,行吗,对吗,可以吗“ để hỏi。
说明:说话人先提出自己的意见和要求,然后用“好吗”“行吗”“对吗”“可以吗”来征求对方意见,这也是一种提问方式。
Shuōmíng: Shuōhuà rén xiān tíchū zìjǐ de yìjiàn hé yāoqiú, ránhòu yòng “hǎo ma”“xíng ma”“duì ma”“kěyǐ ma” lái zhēngqiú duìfāng yìjiàn, zhè yěshì yī zhǒng tíwèn fāngshì.
Giải thích: Người nói trước tiên đưa ra ý kiến và yêu cầu của bản thân sau đó dùng ”好吗“”行吗““对吗”“可以吗“để trưng cầu ý kiến đối phương, đây cũng là một cách hỏi
陈述句
祈使句 +, +好吗,行吗,对吗/可以吗+?
感叹句
Câu trần thuật
Câu sai khiến +, +好吗,行吗,对吗/可以吗+?
Câu cảm thán
例1:他很认真,对吗?/Tā hěn rènzhēn, duì ma?
例2:在这儿等我,行吗?/Zài zhè’er děng wǒ, xíng ma?
例3:这太好了,对吗?/Zhè tài hǎole, duì ma?
Bên dưới là những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản trong buổi học hôm nay, các bạn luyện tập Nghe Nói theo nhóm nhỏ 3 bạn với nhau nhé.
今天我要在家休息 jīntiān wǒ yào zài jiā xiūxi
宿舍 sùshè
你要住在宿舍吗?nǐ yào zhù zài sùshè ma
公园 gōngyuán
你喜欢去公园玩吗?nǐ xǐhuān qù gōngyuán wán ma
超市 chāoshì
我喜欢去超市 wǒ xǐhuān qù chāoshì
你要去超市买什么?nǐ yào qù chāoshì mǎi shénme
我要去超市买水果 wǒ yào qù chāoshì mǎi shuǐguǒ
东西 dōngxi
你要买什么东西?nǐ yào mǎi shénme dōngxi
这是什么东西?zhè shì shénme dōngxi
你跟我去吃饭吧 nǐ gēn wǒ qù chīfàn ba
你跟我去喝咖啡吧 nǐ gēn wǒ qù hē kāfēi ba
你什么时候开始学英语?nǐ shénme shíhou kāishǐ xué yīngyǔ
你什么时候开始去工作?nǐ shénme shíhou kāishǐ qù gōngzuò
你能说中文吗?nǐ néng shuō zhōngwén ma
我不能说中文 wǒ bù néng shuō zhōngwén
今天晚上我很忙,我不能跟你去玩 jīntiān wǎnshang wǒ hěn máng, wǒ bù néng gēn nǐ qù wán
我能用你的手机吗?wǒ néng yòng nǐ de shǒujī ma
抽烟 chōuyān
这儿能抽烟吗?zhèr néng chōu yān ma
这儿不能抽烟 zhèr bù néng chōuyān
你先吃饭再工作吧 nǐ xiān chīfàn zài gōngzuò ba
你先吃饭再回家吧 nǐ xiān chīfàn zài huí jiā ba
遍 biàn
次 cì
这个电影我看了两遍了 zhège diànyǐng wǒ kàn le liǎng biàn ba
这个电影我看了两次了 zhège diànyǐng wǒ kàn le liǎng cì ba
懂 dǒng
WEB học tiếng Trung online miễn phí hay nhất
WEB học tiếng Trung online miễn phí theo chủ đề
WEB học tiếng Trung online miễn phí phổ biến
Thân ái chào tạm biệt các bạn học viên ChineMaster!