Học tiếng Trung giao tiếp online Bài 6

Học tiếng Trung giao tiếp online miễn phi cơ bản từ đầu tự học tiếng Trung giao tiếp online tại Hà Nội tốt nhất.

0
2305
5/5 - (9 bình chọn)

Học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản ChineMaster

Học tiếng Trung giao tiếp online ChineMaster Chào mừng các bạn học viên online quay lại với lớp học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản miễn phí. Khóa học tiếng Trung giao tiếp online được biên soạn theo giáo trình đặc biệt, phù hợp cho các bạn muốn học tiếng Trung giao tiếp online từ cơ bản.

Bài học số 6 của lớp học tiếng Trung giao tiếp online với chủ đề 求医  Qiú yī  Đi khám bệnh, sẽ giới thiệu cho các bạn nội dung kiến thức cùng các câu nói thường gặp khi phải đến bệnh viện gặp bác sĩ, sẽ rất hữu ích cho cuộc sống thường nhật đấy.

Chúng ta cùng tìm hiểu phần từ mới của bài học tiếng Trung giao tiếp online ngày hôm nay nhé.

生词 Từ mới:

  1. 挂号        guàhào          lấy sổ khám
  2. 普通        pǔtōng           thông thường, bình thường
  3. 专家        zhuānjiā         chuyên gia
  4. 核对        héduì             kiểm tra, đối chiếu
  5. 信息        xìnxī              thông tin, tin tức
  6. 舒服        shūfu             thoải mái, dễ chịu
  7. 发烧        fāshāo          sốt
  8. 疼            téng            đau
  9. 打针         dǎzhēn         tiêm
  10. 开药         kāiyào          kê thuốc, kê đơn
  11. 症状         zhèngzhuàng     triệu chứng
  12. 配           pèi               phối hợp, pha
  13. 病历本     bìnglìběn       sổ khám bệnh
  14. 显示屏     xiǎnshìpíng     màn hình hiển thị
  15. 咳嗽       késòu             ho
  16. 度          dù                   độ
  17. 张嘴       zhāngzuǐ         há miệng
  18. 片          piàn               viên (thuốc)
  19. 鼻涕       bítī                nước mũi
  20. 风热型感冒    fēng rè xíng gǎnmào    cảm do thời tiết
  21. 桑菊感冒片    sāng jú gǎnmào piàn    viên thuốc cảm
  22. 一般       yìbān             bình thường, thông thường
  23. 柴黄       cháihuáng      sài hoàng (một loại thuốc Đông y)
  24. 退烧       tuìshāo         hạ sốt
  25. 盒          hé               hộp
  26. 创可贴     chuàngkětiē    băng cứu thương
  27. 我挂个内科号。  Wǒ guà gè nèikē hào.
    Tôi lấy sổ khám bệnh khoa nội.
  28. 挂普通号还是专家号? Guà pǔtōng hào háishì zhuānjiā hào.
    Lấy sổ khám bệnh thường hay khám chuyên gia?
  29. 请核对一下儿个人信息。 Qǐng héduì yīxià er ge rén xìnxī
    Xin kiểm tra lại thông tin cá nhân
  30. 你怎么不舒服? Nǐ zěnme bú shūfú?
    Cậu thấy không khỏe thế nào?
  31. 我有点儿发烧,嗓子疼,鼻子不通气儿。 Wǒ yǒudiǎn er fāshāo, sǎngzi téng, bízi bù tōngqì er.
    Tôi hơi sốt, đau họng, mũi thở không thông.
  32. 你先试试表吧,过 5 分钟给我看看。 Nǐ xiān shì shì biǎo ba,guò 5 fēnzhōng gěi wǒ kàn kàn.
    Cậu đo thử nhiệt độ trước, 5 phút sau tôi xem lại.
  33. 今天先打一针,再开点儿药。 Jīntiān xiān dǎ yī zhēn, zài kāi diǎn er yào.
    Hôm nay tiêm trước, rồi kê thêm chút thuốc.
  34. 这药每天吃3次,每次3片儿。 Zhè yào měitiān chī 3 cì, měi cì 3 piān er.
    Thuốc này mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 3 viên.
  35. 您的感冒有什么症状?Nín de gǎnmào yǒu shé me zhèngzhuàng.
    Bệnh cảm của cậu có những triệu chứng gì?
  36. 你两中药配着吃。Nǐ liǎng zhōngyào pèizhe chī.
    Hai loại thuốc đông y này pha với nhau uống.

注视  Chú thích

  1. 我挂个内科号
    挂号: Là một động từ ly hợp, giữa 挂 và 号 có thể thêm vào các thành phần khác, ví dụ như: 挂个号,挂个专家号,挂外科号。
  2. 你怎么不舒服?
    不舒服:Là cách nói tránh của cụm từ 生病. Người ta thường hỏi 你哪儿不舒服? hoặc 你怎么不舒服? hay đơn giản là 你怎么了? thay vì hỏi 你得的是什么病?. Ví dụ:
    你昨天是怎么来的?
    我浑身上下不舒服,可能是感冒了。
  3. 哪个Tíng ?— 家庭的庭
    哪个Tíng:Ý muốn hỏi là chữ Hán nào có âm đọc là “Tíng”. Vì trong tiếng Trung, có rất nhiều chữ đồng âm, cho nên để tránh nhầm lẫn, thường phải giải thích thêm. Ví dụ:
    我叫王明,明天的明。
    他住在宏美路,宏大的宏,美丽的美。
  4. 没错儿
    没错儿: Có nghĩa là 对, biểu thị ý khẳng định. Cách sử dụng giống như 没问题。 Ví dụ:
    没错儿,这是他设计的。
    按老师说的去做,一定没错儿。
  5. 流清鼻涕黄鼻涕?
    流清鼻涕黄鼻涕?Đây là câu hỏi lựa chọn đã rút gọn “是… 还是…” cả câu đầy đủ là “是流清鼻涕还是流黄鼻涕”. Yêu cầu người trả lời lựa chọn một trong hai đáp án đưa ra. Ví dụ:
    A:你去南方北方?
    B:南方。
  6. 你俩药一块儿吃,配着吃
    俩: Nghĩa là 两个, là từ thường dùng trong khẩu ngữ, sau đó không được thêm 个 hoặc các lượng từ khác nữa. Ví dụ: 咱俩,哥儿俩,姨妹俩. Tương tự như vậy, 仨 có nghĩa là 三个.

Nội dung bài học số 6 của lớp học tiếng Trung giao tiếp online ngày hôm nay đã kết thúc rồi. Chúng ta đã học được thật nhiều kiến thức bổ ích phải không. Các bạn có thể tham khảo thêm các khóa học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí khác được chia sẻ từ thầy Vũ nhé.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp online Giáo trình BOYA sơ cấp 1

Lớp học tiếng Trung giao tiếp online Skype

Tự học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí cho người mới bắt đầu

Chúc các bạn học tiếng Trung giao tiếp online thật hiệu quả, hẹn gặp lại ở các bài học sau nhé!

Học tiếng Trung online miễn phí cùng Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ theo những nguồn tài liệu học tiếng Trung online miễn phí chất lượng tốt nhất tại Hà Nội chỉ có duy nhất được share miễn phí trên trang web học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội ChineMaster.

Trung tâm học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội ChineMaster là Đơn vị mạnh nhất về lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung giao tiếp cấp tốc từ cơ bản đến nâng cao theo một lộ trình học tiếng Trung Quốc giao tiếp chuẩn nhất hiện nay và có thể nói đây là phương pháp dạy tiếng Trung giao tiếp độc quyền của Giảng sư Thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ.