Học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản
Học tiếng Trung giao tiếp online ChineMaster Chào mừng các bạn học viên quay lại với lớp học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí. Chương trình được biên soạn theo giáo trình đặc biệt, phù hợp với các bạn muốn học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu. Mỗi một bài học sẽ là một chủ đề mới với những kiến thức đầy thú vị hấp dẫn.
Bài học số 7 của lớp học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản ngày hôm nay với chủ đề 购物 Mua sắm. Chắc chắn sau khi học chúng ta có thể áp dụng rất tốt trong đời sống hằng ngày đấy.
Trước tiên hãy cùng lớp học tiếng Trung giao tiếp online tìm hiểu từ mới của bài ngày hôm nay nhé!
生词 Từ mới
- 芹菜 qíncài cần tây
- 称 chēng cân
- 便宜 piányì rẻ
- 酸奶 suānnǎi sữa chua
- 洗发水 xǐ fǎ shuǐ dầu gội đầu
- 款 kuǎn kiểu (quần áo, giày dép…)
- 土豆 tǔdòu khoai tây
- 西红柿 xīhóngshì cà chua
- 兜儿 dōur túi, cái túi
- 秤 chèng cái cân
- 挑 tiāo chọn, chọn lựa
- 色调 sèdiào sắc thái
- 价钱 jiàqián giá tiền
常用句 Câu thường dùng
- 芹菜多钱一斤? Qíncài duō qián yī jīn?
Cần tây bao nhiêu tiền một cân? - 您把这些给我称称。 Nín bǎ zhèxiē gěi wǒ chēng chēng.
Cậu đưa chỗ đó đây để tôi cân xem. - 一共十八块九,您这是十块,找您一块一。 Yígòng shíbā kuài jiǔ, nín zhè shì shí kuài, zhǎo nín yīkuài yī.
Của anh hết tất cả 8 đồng 9, đây là 10 đồng, trả lại anh đồng mốt. - 听说这儿的DVD 很便宜。 Tīng shuō zhè’er de DVD hěn piányì.
Nghe nói đĩa DVD ở đây rất rẻ. - 我要去二楼买酸奶和洗发水。Wǒ yào qù èr lóu mǎi suānnǎi hé xǐ fǎ shuǐ.
Tớ phải lên tầng 2 để mua sữa chua với dầu gội đầu. - 我在这等你。Wǒ zài zhè děng nǐ.
Tớ đợi cậu ở đây. - 我想看一下这种鞋有没有37号儿的。 Wǒ xiǎng kàn yīxià zhè zhǒng xié yǒu méiyǒu 37 hào er de.
Tôi muốn xem kiểu giày này có số 37 không. - 您可以试一下。 Nín kěyǐ shì yīxià.
Chị có thể thử. - 这款还有其他颜色的。 Zhè kuǎn hái yǒu qítā yánsè de.
Kiểu dáng này còn màu khác không? - 可以打九折。 Kěyǐ dǎ jiǔ zhé.
Có thể giảm giá 10%.
注视 Chú thích
- 芹菜多钱一斤
多钱,có nghĩa là 多少钱. Trong khẩu ngữ của một số vùng như Thiên Tân, một số cụm từ có 3 âm tiết có tần suất được sử dụng cao, trong bối cảnh ngôn ngữ cụ thể, thường được tỉnh lược âm tiết giữa. Hiện tượng này được gọi là “nuốt từ”. Khi hỏi giá tiền thường nói ngắn gọn như vậy, 芹菜多钱一斤? có nghĩa là 芹菜多少钱一斤?. Cũng có thể hỏi bằng cách 芹菜一斤多少钱. Đôi khi người ta còn tỉnh lược lượng từ của một số vật dụng, đồ ăn hằng ngày. - 可以打九折
打九折: Là cụm từ ly hợp, trong mua bán, giá tiền được tính theo phần mười, nếu giá niêm yết là 10 tệ, giảm xuống còn 9 tệ, thì gọi là 打九折, có nghĩa là giảm 10%. Ví dụ:
这些书都打七折。
商场毛衣全部打八五折。 - 芹菜一块二一斤
Trong tiếng Trung, 两 và 二 đều biểu thị số 2. 两 thường đứng trước lượng từ (hoặc các danh từ không cần sử dụng lượng từ), ví dụ: 两块,两天,两人. Trường hợp là con số duy nhất của phân số, số thập phân, số tự nhiên thì bắt buộc dùng 二. Ví dụ:
芹菜一块二一斤。
这芹菜是两块八,土豆是两块六。 - 给我来两个兜儿
兜儿:Là túi nhựa (nilon). Để nêu cao tinh thần bảo vệ môi trường giảm thiểu việc dùng túi nilon bừa bãi, bắt đầu từ 1.6.2008 tất cả các chợ, siêu thị của Trung Quốc không còn cung cấp túi nilon miễn phí nữa. Người mua có nhu cầu dùng thì phải trả tiền để mua túi. - 数好了啊
啊: Là trợ từ ngữ khí dùng ở cuối câu, có tác dụng khiến cho ngữ khí nhẹ nhàng hơn, khiến mệnh lệnh trở thành một lời nhắc nhở, dặn dò. Âm điệu hơi thấp xuống. - 你干吗呢?
呢: Trong câu này, 呢 biểu thị động tác đang tiến hành, chứ không phải là trợ từ ngữ khí nữa. Do vậy, trọng âm của câu rơi vào đại từ nghi vấn 吗. 吗 ở đây có nghĩa là 什么, được sử dụng nhiều trong khẩu ngữ vùng Thiên Tân.
Trên đây là nội dung bài học số 7 của lớp học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí. Chúng ta đã học được rất nhiều kiến thức và câu nói bổ ích phải không?
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các khóa học tiếng Trung giao tiếp online khác.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp online Giáo trình BOYA sơ cấp 1
Lớp học tiếng Trung giao tiếp online Skype
Tự học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí cho người mới bắt đầu
Nội dung bài giảng học tiếng Trung giao tiếp online bài 7 hôm nay của chúng ta đến đây là tạm dừng rồi. Hẹn gặp lại các bạn trong buổi học tiếng Trung giao tiếp online tiếp theo vào tuần sau nhé.