Học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản ChineMaster
Học tiếng Trung giao tiếp online chào mừng các bạn học viên tham gia lớp học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí. Tiếp nối các nội dung bài học trước bài học tiếng Trung giao tiếp online số 5 sẽ giới thiệu cho các bạn nội dung bài học chủ đề 生活服务 Dịch vụ sinh hoạt.
Chúng ta cùng tìm hiểu phần từ mới của bài ngày hôm nay nhé!
生词 Từ mới
- 修 xiū sửa, sửa chữa
- 车胎 chētāi săm xe
- 扎 zhā buộc, cuộn
- 破 pò vỡ, thủng, rách
- 取 qǔ lấy ra
- 理发 lǐfā cắt tóc
- 短 duǎn ngắn
- 薄 bó mỏng
- 西装 xīzhuāng âu phục, comple
- 干洗 gànxǐ giặt khô
- 衬衣 chēnyī áo sơ mi
- 湿 shī ướt, ẩm ướt
- 师傅 shīfu thợ cảm thầy
- 轮胎 lúntái lốp xe
- 洞 dòng lỗ
- 补 bǔ vá (xe)
- 擦 cā chà, xoa, sát
- 吹风 chuīfēng thổi, hong gió
- 定型 dìngxíng định hình
- 检查 jiǎnchá kiểm tra
- 褪色 tuìsè mất màu, phai màu
- 印儿 yìnr ấn
- 尽量 jǐnliàng ra sức, gắng sức
常用句 Câu thường dùng
- 帮我修一下自行车吧。 Bāng wǒ xiū yīxià zìxíngchē ba.
Giúp tôi sửa xe đạp với. - 可能是车胎扎破了。 Kěnéng shì chētāi zhā pòle.
Có thể là săm xe bị thủng rồi. - 你给一块五毛钱吧。Nǐ gěi yīkuài wǔmáo qián ba.
Cậu đưa tôi 1 đồng rưỡi là được. - 我过十分来取。Wǒguò shífēn lái qǔ.
10 phút nữa tôi qua lấy - 你想怎么理呢?Nǐ xiǎng zěnme lǐ ne?
Cậu muốn cắt như thế nào? - 您看着办吧。Nín kànzhe bàn ba.
Anh cứ xem làm thế nào thì làm. - 我想把头发剪短点儿,薄点儿。Wǒ xiǎng bǎ tóufǎ jiǎn duǎn diǎn er, báo diǎn er.
Tôi muốn tóc cắt ngắn và mỏng đi một chút. - 我想洗几件衣服。Wǒ xiǎng xǐ jǐ jiàn yīfú.
Tôi muốn giặt mấy bộ quần áo. - 西装得干洗,衬衣能湿洗。Xīzhuāng dé gānxǐ, chènyī néng shī xǐ.
Comple phải giặt khô, áo sơ mi có thể giặt ướt. - 这是取活儿单,请您收了。Zhè shì qǔ huó er dān, qǐng nín shōule.
Đây là hóa đơn thanh toán, cậu giữ cẩn thận.
注释 Chú thích
- 你给一块五毛钱吧
Đơn vị của đồng nhân dân tệ là 元、角、分, khẩu ngữ thường nói là 块、毛、分. Nếu đứng sau 元 (块) không có thêm đơn vị nào nữa thì 块 có thể lược bỏ bớt. Ví dụ:
这件毛衣168.
香蕉三块二一斤。 - 您看着办吧
您看着办: Có nghĩa là tôi nghe theo bạn, hoặc tôi giao quyền quyết định cho bạn rồi đấy, bạn cứ liệu mà làm. Đôi khi, câu này còn thể hiện ý không hài lòng. Ví dụ:
秘书:这次去上海出坐飞机,还是坐火车?
老板:都行,你看着办吧! - 这是取活儿单,请您收了
好: Đứng sau động từ, biểu thị hoàn thành hoặc đạt đến mức độ hoàn hảo. Ví dụ:
大家请做好,马上就要开车了。
午饭做好了吗? - 这自行车在外面放了两三个小时就没气儿了
两三个: Trong tiếng Trung thông thường sử dụng hai số từ liền nhau để biểu thị số ước lượng. Thường thì số nhỏ đứng trước, số lớn đứng sau. Ví dụ: 两三天,七八岁,三四十个。 Cũng có một số trường hợp đặc biệt như: 三两天,三五个。 - 请慢走
请慢走: Đây là câu nói lịch sự thường dùng khi tiễn khách. Bao hàm ý “bạn đi cẩn thận nhé” “bạn chú ý an toàn nhé”, chứ không phải nhắc người ta “di chầm chậm thôi”. Đôi khi cũng có thể nói “请走好”. Ví dụ:
我就不远送了,请慢走。
请走好,我们下周日见面。
Bài học hôm nay của lớp học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí thật thú vị và nhiều kiến thức bổ ích phải không?
Lớp học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí ChineMaster
- 哪国人 nǎ guó rén ?
- 你是哪国人?nǐ shì nǎ guó rén
- 中国人 zhōngguó rén
- 越南人 yuènán rén
- 我是越南人 wǒ shì yuènán rén
- 汉字很难 hànzi hěn nán
- 发音汉语不难 fāyīn hànyǔ bù nán
- 这是什么书? zhè shì shénme shū
- 汉语书 hànyǔ shū
- 这是汉语书 zhè shì hànyǔ shū
- 这是英语书 zhè shì yīngyǔ shū
- 谁 她是谁? tā shì shuí
- 请问,你是谁?qǐng wèn , nǐ shì shuí
- 你老师是谁?nǐ lǎoshī shì shuí
- 你爸爸是谁? nǐ bàba shì shuí
- S + 的 de + N
- 我的书
- 我的哥哥 = 我哥哥
- S + 的 de + N
- 谁 + 的 + N
- 谁的书 shuí de shū
- 这是谁的书? zhè shì shuí de shū
- 今天你去哪儿? jīntiān nǐ qù nǎr
- 这是 那是
- 那儿 哪儿
- 今天你去哪儿?jīntiān nǐ qù nǎr
- 今天我去工作 jīntiān wǒ qù gōngzuò
- 我去那儿取钱 wǒ qù nàr qǔ qián
- 回 + N 家 jiā
- 今天你回家吗?jīntiān nǐ huí jiā ma ?
- 学校 大学 dà xué
- 再见 zài jiàn ui
- 好吃 hǎo chī
- 她很好吃 tā hěn hǎo chī
- 你是老师吗?nǐ shì lǎoshī ma ?
- 她不是中国人
- 学生 我是学生
- 留学生
- 你叫什么名字? nǐ jiào shénme míngzi ?
- 你名字是什么? nǐ míngzi shì shénme
Học tiếng Trung không hề khó, đặc biệt là tiếng Trung giao tiếp bởi lẽ ngữ pháp trong tiếng Trung có khá nhiều điểm tương đồng với tiếng Việt. Chỉ cần các bạn chăm chỉ chịu khó học cùng lớp học tiếng Trung giao tiếp online mỗi ngày, chẳng mấy chốc bạn đã có thể nói lưu loát tiếng Trung rồi.
Đừng quên cập nhật trang web mỗi ngày để đọc những bài học tiếng Trung giao tiếp thú vị nhất nhé.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các khóa học tiếng Trung giao tiếp online khác của thầy Nguyễn Minh Vũ. Hãy subcribe kênh youtube của thầy nhé, có rất nhiều bài giảng thú vị đấy.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp online Giáo trình BOYA sơ cấp 1
Lớp học tiếng Trung giao tiếp online Skype
Tự học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí cho người mới bắt đầu
Rất nhiều tài liệu học tiếng Trung miễn phí được share miễn phí trên website chuyên học tiếng Trung Quốc online free của trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Các bạn chỉ việc truy cập vào trang chủ trung tâm tiếng Trung ChineMaster tìm là sẽ thấy ngay.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí ChineMaster
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí Hán ngữ 1
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí Hán ngữ 2
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí Hán ngữ 3
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí Hán ngữ 4
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí Hán ngữ 5
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí Hán ngữ 6
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí Hán ngữ BOYA sơ cấp 1
- Khóa học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí Hán ngữ BOYA sơ cấp 2
Học tiếng Trung online cơ bản, học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu, tự học tiếng Trung online theo các video bài giảng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sẽ giúp bạn nhanh chóng nắm bắt được toàn bộ trọng tâm kiến thức tiếng Trung giao tiếp thiết yếu nhất để phục vụ cho công việc của bạn.
Trung tâm học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội ChineMaster là sự lựa chọn vô cùng tuyệt vời của chúng ta.