Học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản
Học tiếng Trung giao tiếp online Chào mừng các bạn học viên quay trở lại với lớp học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản. Lớp học tiếng Trung online giao tiếp được biên soạn theo giáo trình đặc biệt, phù hợp cho các bạn muốn học giao tiếp từ cơ bản. Mỗi bài mới là một chủ đề riêng biệt, gồm các từ vựng và các câu giao tiếp thông dụng cần thiết nhất.
Bài học số 4 hôm nay với chủ đề 教学安排 Sắp xếp lịch dạy học. Các bạn học viên của lớp học tiếng Trung giao tiếp cơ bản cùng tìm hiểu phần từ mới của bài ngày hôm nay nhé.
生词 Từ mới
- 课表 kèbiǎo thời khóa biểu
- 学期 xuéqī học kì
- 比较 bǐjiào khá là, tương đối, hơi
- 听说 tīng shuō nghe nói
- 语法 yǔfǎ ngữ pháp
- 阅读 yuèdú đọc hiểu
- 听力 tīnglì nghe hiểu
- 写作 xiězuò viết
- 选修课 xuǎnxiū kè môn học lựa chọn
- 报名 bàomíng đăng kí, báo danh
- 门 mén (lượng từ) môn học
- 免费 miǎnfèi miễn phí
- 班长 bānzhǎng lớp trưởng
- 书法 shūfǎ thư pháp
- 电影 diànyǐng phim điện ảnh
- 舞蹈 wǔdǎo khiêu vũ, nhảy, vũ đạo
- 名单 míngdān danh sách
常用句 Câu thường dùng
- 我能看一下儿我们班的课表吗? Wǒ néng kàn yīxiàr wǒmen bān de kèbiǎo ma?
Tớ có thể xem thử thời khóa biểu của lớp mình được không? - 你等一下儿。 Nǐ děng yīxiàr.
Cậu đợi một chút. - 这个学期课比较多。 Zhège xuéqī kè bǐjiào duō.
Kì học này có khá nhiều môn. - 听说你有我们班的课表吗,是吗? Tīng shuō nǐ yǒu wǒmen bān de kèbiǎo ma, shì ma?
Nghe nói câu có thời khóa biểu của lớp mình, có phải không? - 有语法课、阅读课、听力课,还有写作呢。 Yǒu yǔfǎ kè, yuèdú kè, tīnglì kè, hái yǒu xiězuò ne.
Có tiết ngữ pháp, đọc hiểu, nghe hiểu, có cả viết nữa. - 星期五下午两点上课。Xīngqī wǔ xiàwǔ liǎng diǎn shàngkè.
Chiều thứ 6 hai giờ vào học. - 今年的选修课都有什么呀? Jīnnián de xuǎnxiū kè dōu yǒu shé me ya?
Môn học lựa chọn của năm nay có những môn gì vậy? - 什么时候让学生报名啊? Shénme shíhòu ràng xuéshēng bàomíng a?
Khi nào thì cho học sinh đăng kí? - 每个学生都可以选两门儿。 Měi gè xuéshēng dōu kěyǐ xuǎn liǎng ménr.
Mỗi học sinh đều có thể chọn hai môn. - 这些课程都是免费的。 Zhèxiē kèchéng dōu shì miǎnfèi de.
Tất cả những chương trình này đều miễn phí hết.
注释 Chú thích
- 我能看一下儿我们班的课表吗?
一下儿: Thường dùng sau động từ, biểu thị thời gian ngắn, động tác đơn giản, nhẹ nhàng. Động từ + 一下儿 không có hình thức phủ định, không thể nói 我不看一下儿. Chỉ có thể nói 我不看,我没看. Ví dụ:
我说一下儿今天下午的活动。
我来介绍一下儿。 - 我们周五下午还有课啊。
啊: Biểu thị người nói có ý hoài nghi đối với một sự việc nào đó, thậm chí không ngờ tới, cần người nghe chứng thực. 啊 dùng ở cuối câu, có tác dụng khiến cho ngữ khí nhẹ nhàng hơn. Ví dụ:
明天我还要在大会上发言啊!(出乎意料)
你说的是这本书啊!(原以为是另一本) - 跟去年差不多
跟: Là giới từ, dẫn ra đối tượng được so sánh, ý nghĩa giống với 和, 同, nhưng 跟 thường dùng trong khẩu ngữ hơn. Ví dụ:
我的情况跟你差不多。
跟上海比,北京夏天凉快多了。 - 下周一就可以报名
下周一: Trong tiếng Trung, 上 được sử dụng để chỉ nửa trước quãng thời gian hoặc thời gian mới qua đi. Ví dụ: 上学期,上个月,上周三. 下 được dùng để chỉ nửa thời gian sau hoặc thời gian sắp tới. Ví dụ: 下学期,下个月,下周三.
Trên đây là toàn bộ nội dung bài học số 4 của lớp học tiếng Trung giao tiếp online. Tiếng Trung giao tiếp không hề khó phải không các bạn. Mỗi ngày chúng ta học được thêm vài câu giao tiếp cơ bản, tích lũy lâu dần thì chúng ta hoàn toàn có thể nói tiếng Trung lưu loát như người bản địa. Đặc biệt học cùng lớp tiếng Trung giao tiếp online, bạn sẽ được học hoàn toàn miễn phí không mất bất kì chi phí nào.
Các bạn đừng quên theo dõi trang web mỗi ngày để cập nhật các bài học tiếng Trung giao tiếp online mới nhất nhanh nhất nhé. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các khóa học tiếng Trung giao tiếp online khác.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp online giáo trình BOYA sơ cấp 1
Lớp học tiếng Trung giao tiếp online Skype miễn phí
Tự học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí tại Hà Nội
Chúc các bạn học viên học tốt, hẹn gặp lại ở các bài học sau nhé!