Chào các em học viên, trong bài học hôm trước lớp mình đã học đến đâu rồi, có bạn nào còn nhớ không nhỉ. Hôm trước chúng ta đã học xong bài 17, giáo trình Hán ngữ phiên bản mới, quyển 2. Các em giở sách Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới, sang bài 17 nhé, chúng ta cùng điểm qua lại chút xíu một số kiến thức ngữ pháp Tiếng Trung cơ bản đã học.
Các em vào link bên dưới xem nhanh lại bài 17 Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới, quyển 2.
Học Tiếng Trung Bài 17 Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới
Bên dưới là các mẫu câu ví dụ của một bài hội thoại mở rộng, chúng ta cùng luyện nói Tiếng Trung giao tiếp theo đoạn hôi thoại Tiếng Trung bên dưới cho sẵn.
ChineMaster: Nguyễn Minh Vũ 在宿舍吗?
Màikè zài sùshè ma?
Nguyễn Minh Vũ có ở ký túc xá không?
爱德华:在。
Zài.
Có.
ChineMaster: 他在做什么呢?
Tā zài zuò shénme ne?
Anh ta đang làm gì thế?
爱德华:我来的时候,他正在听音乐呢。
Wǒ lái de shíhou, tā zhèngzài tīng yīnyuè ne.
Lúc tôi đến thì anh ta đang nghe nhạc mà.
ChineMaster: 你是不是在听音乐呢?
Nǐ shì bu shì zài tīng yīnyuè ne?
Có phải bạn đang nghe nhạc không thế?
Nguyễn Minh Vũ: 没有。 我在听课文录音呢。
Méiyǒu. Wǒ zài tīng kèwén lùyīn ne.
Đâu có, tôi đang nghe ghi âm bài giảng mà.
ChineMaster: 下午你有事儿吗?
Xiàwǔ nǐ yǒu shìr ma?
Buổi chiều bạn có việc không?
Nguyễn Minh Vũ: 没有事儿。
Méiyǒu shìr.
Không có việc.
ChineMaster: 我们一起去书店,好吗?
Wǒmen yìqǐ qù shūdiàn,hǎo ma?
Chúng ta cùng đi hiệu sách được không?
Nguyễn Minh Vũ: 你要买什么书?
Nǐ yào mǎi shénme shū?
Bạn muốn mua sách gì?
ChineMaster: 我想买一本《汉英词典》。
Wǒ xiǎng mǎi yì běn 《Hàn-Yīng Cídiǎn》.
Tôi muốn mua một quyển từ điển Trung Anh.
Nguyễn Minh Vũ: 我们怎么去呢?
Wǒmen zěnme qù ne?
Chúng ta đi như thế nào đây?
ChineMaster: 坐车去吧。
Zuò chē qù ba.
Ngồi xe đi đi.
Nguyễn Minh Vũ: 骑车去怎么样?
Qí chē qù zěnme yàng?
Đi xe thế nào?
ChineMaster: 行。
Xíng.
Oke.
田芳:ChineMaster,你们有几门课?
Mǎlì, nǐmen yǒu jǐ mén kè?
ChineMaster, các bạn có mấy môn học?
ChineMaster: 现在只有三门课:综合课、听力课和阅读课。
Xiànzài zhǐ yǒu sān mén kè:zōnghé kè、tīnglì kè hé yuèdú kè.
Bây giờ chỉ có 3 môn học: môn tổng hợp, môn nghe hiểu và môn đọc hiểu.
田芳:有体育课吗?
Yǒu tǐyù kè ma?
Có môn thể dục không?
ChineMaster: 没有。
Méi yǒu.
Không có.
田芳:武老师教你们什么?
Wǔ lǎoshī jiāo nǐmen shénme?
Thầy Vũ Tiếng Trung dạy các bạn cái gì?
ChineMaster: 她教我们听力和阅读。
Tā jiāo wǒmen tīnglì hé yuèdú.
Thầy Vũ Tiếng Trung dạy chúng tôi nghe hiểu và đọc hiểu.
田芳:谁教你们语法和课文?
Shuí jiāo nǐmen yǔfǎ hé kèwén?
Ai dạy các bạn môn ngữ pháp và ngữ văn.
ChineMaster: 王老师。
Wáng lǎoshī.
Thầy Vương.
Các em luyện tập xong rồi thì chúng ta cùng nhau thảo luận bằng Tiếng Trung với chủ đề là Hôm nay bạn đã làm gì, 今天你做什么了. Các em trả lời bằng Tiếng Trung nhé, chỗ nào bí quá thì có thể nói Tiếng Việt, các bạn khác không được nhắc bài nhé.