Học Tiếng Trung Bài 17 Giáo trình Hán ngữ mới

0
4195
5/5 - (2 bình chọn)

Chào các em học viên, hôm nay lớp mình học sang bài 17, quyển 2, giáo trình Hán ngữ phiên bản mới. Các em giở sách sang bài 17 nhé, chủ đề bài học của chúng ta là Bạn đang làm gì đấy, 你在做什么呢.

Bài học hôm nay có liên quan đến cách dùng Hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Trung, các em ghi chép vào vở cấu trúc ngữ pháp bên dưới.

S + 正 + V + O + 呢

S + 正在 + V + O + 呢

S + 在 + V + O + 呢

Cấu trúc trên có 3 cách dùng, tùy vào ý nghĩa chúng ta lựa chọn một trong ba cấu trúc ngữ pháp Tiếng Trung trên.

Các em vào link bên dưới xem nhanh lại chút xíu nội dung bài số 16, Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới, quyển 2.

Học Tiếng Trung Bài 16 Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới

Để không bị rơi rụng kiến thức Tiếng Trung đã học ở bài cũ, các em luyện tập lại đoạn hội thoại phần mở rộng cho sẵn ở bên dưới. Các em chia thành các nhóm nhỏ với nhau, mỗi nhóm gồm 2 bạn đặt câu hỏi và trả lời.

ChineMaster: 我去图书馆, 你跟我一起去,好吗?
Wǒ qù túshūguǎn,nǐ gēn wǒ yìqǐ qù, hǎo ma?
Tôi đến thư viện, bạn đi với tôi không?

Nguyễn Minh Vũ: 好。咱们走吧。
Hǎo. Zánmen zǒu ba.
Ừ, chúng ta đi thôi.

ChineMaster: 你常去图书馆吗?
Nǐ cháng qù túshūguǎn ma?
Bạn thường đến thư viện không?

Nguyễn Minh Vũ: 常去。我常借书,也常在那儿看书。你常去吗?
Cháng qù. Wǒ cháng jiè shū,yě cháng zài nàr kàn shū. Nǐ cháng qù ma?
Có. Tôi thường mượn sách, cũng thường ở đó xem sách. Bạn thường đi không?

ChineMaster: 我也常去。有时候借书,有时候查资料。我不常在那儿看 书。我总在宿舍看书。
Wǒ yě cháng qù.Yǒu shíhou jiè shū,yǒu shíhou chá zīliào . Wǒ bù cháng zài nàr kàn shū. Wǒ zǒng zài sùshè kàn shū.
Tôi cũng thường đi. Thỉnh thoảng mượng sách, thỉnh thoảng tra cứu tài liệu. Tôi không thường đến đó xem sách.

Nguyễn Minh Vũ: 你的宿舍安静吗?
Nǐ de sùshè ānjìng ma?
Ký túc xá của bạn yên tĩnh không?

ChineMaster: 晚上你常做什么?
Wǎnshang nǐ cháng zuò shénme?
Buổi tối bạn thường làm gì?

Nguyễn Minh Vũ: 我复习课文,预习生词,或者做练习。
Wǒ fùxí kèwén,yùxí shēngcí,huòzhě zuò liànxí.
Tôi ôn tập bài học, chuẩn bị trước từ mới, hoặc làm bài luyện tập.

ChineMaster: 常看电视和电影吗?
Cháng kàn diànshì hé diànyǐng ma?
Thường xem tivi và phim không?

Nguyễn Minh Vũ: 我不常看电视,也很少看电影。
Wò bù cháng kàn diànshì,yě hěn shǎo kàn diànyǐng.
Tôi không thường xem tivi, cũng rất ít khi xem phim.

ChineMaster: 星期六和星期日你做什么?
Xīngqī liù hé xīngqī rì nǐ zuò shénme?
Thứ bẩy và Chủ Nhật bạn làm gì?

Nguyễn Minh Vũ: 有时候在宿舍休息,有时候给爸爸妈妈写信。你呢?
Yǒu shíhou zài sùshè xiūxi, yǒu shíhou gěi bàba māma xiě xìn. Nǐ ne?
Thỉnh thoảng ở ký túc xá nghỉ ngơi, thỉnh thoảng viết thư cho bố mẹ. Thế còn bạn?

ChineMaster: 我常跟朋友一起去公园玩儿。
Wǒ cháng gēn péngyou yìqǐ qù gōngyuán wánr.
Tôi thường đi chơi công viên với bạn bè.

Luyện tập xong hội thoại Tiếng Trung trên, chúng ta sẽ kiểm tra bất kỳ 3 bạn lên bảng phần từ vựng Tiếng Trung của bài 16, các từ vựng Tiếng Trung đã học rất quan trọng, đều có trong bảng từ vựng Tiếng Trung luyện thi HSK. Em nào có ý định thi HSK 1, HSK 2, HSK 3, HSK 4, HSK 5, HSK 6 thì cần học thật kỹ và thật chắc toàn bộ từ vựng Tiếng Trung trong Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới.