Học Tiếng Trung Bài 19 Giáo trình Hán ngữ mới

0
3479
5/5 - (3 bình chọn)

Chào các em học viên, trong bài học ngày hôm nay chúng ta sẽ học sang chủ đề mới là Tôi có thể thử chút chiếc áo len này không, 我可以试试这件毛衣吗. Các em giở sách sang bài 19, Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới, quyển 2 nhé.

Em nào chưa mua được sách ở ngoài hiệu sách thì có thể mua ngay tại Trung tâm ở phía cuối lớp học. Chúng ta đang dùng Bộ giáo trình Hán ngữ phiên bản mới 6 quyển, không phải giáo trình Hán ngữ phiên bản cũ các em nhé.

Các em vào link bên dưới để ôn tập lại chút xíu nội dung kiến thức Tiếng Trung đã học trong bài cũ.

Học Tiếng Trung Bài 18 Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới

Sau khi xem xong bài cũ rồi thì chúng ta cùng luyện tập Đàm thoại Tiếng Trung tự do theo các câu ví dụ đã cho sẵn ở bài hội thoại bên dưới nhé. Các em tự chia theo các nhóm nhỏ, mỗi nhóm bao nhiêu bạn tùy ý.

ChineMaster: Nguyễn Minh Vũ,你要去哪儿?
Nguyễn Minh Vũ, nǐ yào qù nǎr?
Bạn Nguyễn Minh Vũ muốn đi đâu?

Nguyễn Minh Vũ: 我去邮局寄包裹。你去吗?
Wǒ qù yóujú jì bāoguǒ. Nǐ qù ma?
Tôi đến bưu điện gửi bưu kiện. Bạn đi không?

ChineMaster: 不去。一会儿老师来给我辅导。顺便替我买几张邮票 吧。
Bú qù.Yíhuìr lǎoshī lái gěi wǒ fǔdǎo.Shùnbiàn tì wǒ mǎi jǐ zhāng yóupiào ba.
Không đi đâu. Lát nữa cô giáo đến phụ đạo cho tôi. Tiện thể bạn mua hộ tôi mấy chiếc tem thư nhé.

Nguyễn Minh Vũ: 你要纪念邮票还是要普通邮票?
Nǐ yào jìniàn yóupiào háishì yào pǔtōng yóupiào?
Bạn muốn tem thư lưu niệm hay là tem thư bình thường?

ChineMaster: 普通邮票。
Pǔtōng yóupiào.
Tem thư bình thường.

Nguyễn Minh Vũ: 要多少?
Yào duōshao?
Muốn bao nhiêu?

ChineMaster: 给我买十张五块的,二十张一块的。我给你拿钱。
Gěi wǒ mǎi shí zhāng wǔ kuài de, èrshí zhāng yí kuài de. Wǒ gěi nǐ ná qián.
Mua cho tôi 10 chiếc loại 5 tệ, 20 chiếc loại 1 tệ. Tôi đi lấy tiền cho bạn.

Nguyễn Minh Vũ: 不用,先用我的钱买吧。
Bú yòng,xiān yòng wǒ de qián mǎi ba.
Không cần, dùng tiền của tôi trước mua đi.

Nguyễn Minh Vũ: ChineMaster,我明天去上海。
ChineMaster,wǒ míngtiān qù Shànghǎi.
ChineMaster, ngày mai tôi đi Thượng Hải.

ChineMaster: 你去上海做什么? 去旅行吗?
Nǐ qù Shànghǎi zuò shénme? qù lǚxíng ma?
Bạn đi Thượng Hải làm gì? Đi du lịch à?

Nguyễn Minh Vũ: 不。明天一个外贸代表团去上海参观,我去给他们当翻译。
Bù. Míngtiān yí ge wàimào dàibiǎotuán qù Shànghǎi cānguān,wǒ qù gěi tāmen dāng fānyì.
Không. Ngày mai một đoàn đại biểu thương mại quốc tế đến Thượng Hải tham quan, tôi đi làm phiên dịch cho họ.

ChineMaster: 坐飞机去还是坐火车去?
Zuò fēijī qù háishì zuò huǒchē qù?
Ngồi máy bay đi hay là ngồi tầu hỏa đi?

Nguyễn Minh Vũ: 坐飞机去。
Zuò fēijī qù.
Ngồi máy bay đi.

ChineMaster: 什么时候回来?
Shénme shíhou huí lái?
Khi nào thì về?

Nguyễn Minh Vũ: 八号回来。替我办一件事,行吗?
Bāhào huílái. Tì wǒ bàn yí jiàn shì, xíng ma?
Mùng 8 trở về. Làm giúp tôi một việc được không?

ChineMaster: 什么事? 你说吧。
Shénme shì? Nǐ shuō ba.
Việc gì? Bạn nói đi.

Nguyễn Minh Vũ: 给我拿一下儿信和报。
Gěi wǒ ná yíxiǎr xìn hé bào.
Lấy giúp tôi thư và báo.

ChineMaster: 行,没问题。
Xíng, méi wèntí.
Oke, không vấn đề.

Các em luyện tập xong rồi thì chúng ta chuyển sang luyện tập từ vựng Tiếng Trung từ bài 16 đến bài 19 hôm nay. Mỗi một từ vựng Tiếng Trung các em tự đặt cho nó trong một câu ví dụ do các em tự nghĩ. Mỗi em sẽ đặt 3 câu ví dụ cho mỗi từ vựng Tiếng Trung trong bài học, sau đó các em lên bảng viết các câu ví dụ của mình.