Hình thức so sánh trong tiếng trung dùng trong câu chữ 比 (bǐ) gồm có 4 lọai chính mà các bạn cần chú ý bao gồm Hình thức so sánh hơn, Hình thức so sánh ngang bằng , Hình thức so sánh kém, Hình thức so sánh nhất.
Hình thức so sánh hơn
Cấu trúc câu so sánh 1
A 比 B+(更,比较,一点)+ tính từ
Chú ý: Trong câu chữ 比 Tuyệt đối không dùng với từ 很(hěn), 非常 (fēicháng),特别 (tèbié)
例如( Ví dụ):
飞机比汽车快。 fēi jī bǐ qì chē kuài .Dịch: Máy bay nhanh hơn ô tô
他比他的弟弟更高.。tā bǐ tā de dì dì gèng gāo. Dịch: Anh ấy cao hơn em trai của anh ấy
今天比昨天冷一点。jīn tiān bǐ zuó tiān lěng yī diǎn Dịch: Hôm nay lạnh hơn hôm qua một chút
Cấu trúc câu so sánh 2
一天比一天 ;一次比一次;越来越: ngày càng, càng ngày càng
例如( Ví dụ):
天气一天比一天冷。 tiān qì yī tiān bǐ yī tiān lěng . Dịch: Thời tiết càng ngày càng lạnh.
他学习的成绩一次比一次好。tā xué xí de chéng jì yī cì bǐ yī cì hǎo .Dịch: Thành tích học tập của nó càng ngày càng tốt
外面下雨越来越大了。 wài miàn xìa yǔ yuè lái yuè dà le.Dịch: Ở bên ngoài mưa ngày càng lớn rồi.
Hình thức so sánh kém
Cấu trúc câu so sánh 1
A 没有 B +(这么,那么)…+ Tính từ
Chú ý: Đối tượng A kém hơn đối tượng B
例如 ( Ví dụ):
我没有她这么漂亮。tā méi yǒu wǒ zhè me piào liang.Dịch: Cô ấy không xinh bằng tôi đâu.
我没有他那么帅。wǒ méi yǒu tā nà me shuài.Dịch: Tôi không đẹp trai bằng anh ấy.
Cấu trúc câu so sánh 2
A 不如 B + tính từ hoặc A 不如 B + động từ + 得 + tính từ
例如 ( Ví dụ):
这个饭店不如那个好。 zhè gè fàn diàn bú rú nà gè hǎo . Dịch: Nhà ăn này không tốt như nhà ăn kia
我不如他学得好。 wǒ bú rú tā xué dé hǎo. Dịch: Tôi học không giỏi như anh ấy.
Hình thức so sánh ngang bằng
Cấu trúc câu so sánh 1
A 跟 B 一样 nghĩa là A cũng như B
例如 ( Ví dụ):
小王跟小张一样大。xiǎo wáng gēn xiǎo zhāng yī yàng dà.Dịch: Tiểu Vương với Tiều Trang to lớn như nhau
她跟我一样喜欢在做饭。tā gēn wǒ yī yàng xǐ huān zùo fàn.Dịch: Cô ấy cũng thích nấu ăn giống như tôi
Cấu trúc câu so sánh 2
A 跟 B 差不多 : A với B không khác nhau là mấy ( ý chỉ mức độ tuơng đuơng nhau)
例如 ( Ví dụ):
他汉语说得跟中国人差不多。 tā hàn yǔ shuō dé gēn zhōng guó rén chà bú duō.
Dịch: Anh ấy nói tiếng Hán giống như người Trung Quốc vậy.
Hình thức so sánh cao nhất Mẫu câu: Chủ ngữ + 最+ Tính từ
例如 ( Ví dụ):
我是我们班最帅的人。Wǒ shì wǒ men bān zuì shuài de rén.Dịch: Tôi là người đẹp trai nhất lớp tôi.
Ngoài ra, các bạn nên xem thêm Phân biệt 常常 và 往往 trong Tiếng Trung.