Trang chủ Học ngữ pháp Tiếng Trung Cách dùng So sánh trong Tiếng Trung

Cách dùng So sánh trong Tiếng Trung

0
9999
Cách dùng So sánh trong Tiếng Trung
Cách dùng So sánh trong Tiếng Trung
Đánh giá post

Hình thức so sánh trong tiếng trung dùng trong câu chữ 比 (bǐ) gồm có 4 lọai chính mà các bạn cần chú ý  bao gồm Hình thức so sánh hơn, Hình thức so sánh ngang bằng , Hình thức so sánh kém, Hình thức so sánh nhất.

Hình thức so sánh hơn

Cấu trúc câu so sánh 1

A 比 B+(更,比较,一点)+ tính từ

Chú ý: Trong câu chữ 比 Tuyệt đối không dùng với từ 很(hěn), 非常 (fēicháng),特别 (tèbié)

例如( Ví dụ):

飞机比汽车快。 fēi jī bǐ qì chē kuài .Dịch: Máy bay nhanh hơn ô tô

他比他的弟弟更高.。tā bǐ tā de dì dì gèng gāo. Dịch: Anh ấy cao hơn em trai của anh ấy

今天比昨天冷一点。jīn tiān bǐ zuó tiān lěng yī diǎn Dịch: Hôm nay lạnh hơn hôm qua một chút

Cấu trúc câu so sánh 2

一天比一天 ;一次比一次;越来越: ngày càng, càng ngày càng

例如( Ví dụ):

天气一天比一天冷。 tiān qì yī tiān bǐ yī tiān lěng . Dịch: Thời tiết càng ngày càng lạnh.

他学习的成绩一次比一次好。tā xué xí de chéng jì yī cì bǐ yī cì hǎo .Dịch: Thành tích học tập của nó càng ngày càng tốt

外面下雨越来越大了。 wài miàn xìa yǔ yuè lái yuè dà le.Dịch: Ở bên ngoài mưa ngày càng lớn rồi.

Hình thức so sánh kém

Cấu trúc câu so sánh 1

A 没有 B +(这么,那么)…+ Tính từ

Chú ý: Đối tượng A kém hơn đối tượng B

例如 ( Ví dụ):

我没有她这么漂亮。tā méi yǒu wǒ zhè me piào liang.Dịch: Cô ấy không xinh bằng tôi đâu.

我没有他那么帅。wǒ méi yǒu tā nà me shuài.Dịch: Tôi không đẹp trai bằng anh ấy.

Cấu trúc câu so sánh 2

A 不如 B + tính từ  hoặc  A 不如 B + động từ + 得 + tính từ

例如 ( Ví dụ):

这个饭店不如那个好。 zhè gè fàn diàn bú rú nà gè hǎo . Dịch: Nhà ăn này không tốt như nhà ăn kia

我不如他学得好。 wǒ bú rú tā xué dé hǎo. Dịch: Tôi học không giỏi như anh ấy.

Hình thức so sánh ngang bằng

Cấu trúc câu so sánh 1

A 跟 B 一样  nghĩa là A cũng như B

例如 ( Ví dụ):

小王跟小张一样大。xiǎo wáng gēn xiǎo zhāng yī yàng dà.Dịch: Tiểu Vương với Tiều Trang to lớn như nhau

她跟我一样喜欢在做饭。tā gēn wǒ yī yàng xǐ huān zùo fàn.Dịch: Cô ấy cũng thích nấu ăn giống như tôi

Cấu trúc câu so sánh 2

A 跟 B 差不多 : A với B không khác nhau là mấy ( ý chỉ mức độ tuơng đuơng nhau)

例如 ( Ví dụ):

他汉语说得跟中国人差不多。 tā hàn yǔ shuō dé gēn zhōng guó rén chà bú duō.
Dịch: Anh ấy nói tiếng Hán giống như người Trung Quốc vậy.

Hình thức so sánh cao nhất Mẫu câu: Chủ ngữ + 最+ Tính từ

例如 ( Ví dụ):
我是我们班最帅的人。Wǒ shì wǒ men bān zuì shuài de rén.Dịch: Tôi là người đẹp trai nhất lớp tôi.

Ngoài ra, các bạn nên xem thêm Phân biệt 常常 và 往往 trong Tiếng Trung.

KHÔNG CÓ BÌNH LUẬN

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!