Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng là một cuốn sách ebook giá trị, được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK. Với kinh nghiệm dày dặn trong việc giảng dạy các cấp độ HSK 123, HSK 456, HSK 789 cùng các kỳ thi HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã mang đến một tài liệu học tập chuyên sâu, thiết thực và phù hợp với nhu cầu thực tiễn của người học.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng
STT | Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 会计 (kuàijì) – Accountant – Kế toán |
2 | 财务部门 (cáiwù bùmén) – Finance Department – Bộ phận tài chính |
3 | 报表 (bàobiǎo) – Financial Report – Báo cáo tài chính |
4 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhàibiǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán |
5 | 利润表 (lìrùnbiǎo) – Income Statement – Báo cáo lãi lỗ |
6 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàngbiǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
7 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ kế toán |
8 | 记账 (jìzhàng) – Bookkeeping – Ghi sổ kế toán |
9 | 日记账 (rìjìzhàng) – Journal – Nhật ký kế toán |
10 | 总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái tổng hợp |
11 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu |
12 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả |
13 | 审计 (shěnjì) – Audit – Kiểm toán |
14 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Hạch toán chi phí |
15 | 工资单 (gōngzī dān) – Payroll – Bảng lương |
16 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax Filing – Khai báo thuế |
17 | 预算 (yùsuàn) – Budget – Dự toán / Ngân sách |
18 | 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial Analysis – Phân tích tài chính |
19 | 内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal Control – Kiểm soát nội bộ |
20 | 财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Financial Policy – Chính sách tài chính |
21 | 费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense Reimbursement – Hoàn ứng chi phí |
22 | 固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed Assets – Tài sản cố định |
23 | 无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible Assets – Tài sản vô hình |
24 | 累计折旧 (lěijì zhéjiù) – Accumulated Depreciation – Khấu hao lũy kế |
25 | 折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao |
26 | 应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí dồn tích |
27 | 应计收入 (yīngjì shōurù) – Accrued Revenue – Doanh thu dồn tích |
28 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Accounts – Khoản trả trước |
29 | 预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Unearned Revenue – Khoản thu trước |
30 | 本期利润 (běnqī lìrùn) – Current Profit – Lợi nhuận kỳ này |
31 | 累计利润 (lěijì lìrùn) – Cumulative Profit – Lợi nhuận lũy kế |
32 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Quỹ dự trữ vốn |
33 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự trữ lợi nhuận |
34 | 未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Undistributed Profit – Lợi nhuận chưa phân phối |
35 | 股本 (gǔběn) – Share Capital – Vốn cổ phần |
36 | 长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term Liabilities – Nợ dài hạn |
37 | 短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loan – Khoản vay ngắn hạn |
38 | 银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank Deposit – Tiền gửi ngân hàng |
39 | 现金账户 (xiànjīn zhànghù) – Cash Account – Tài khoản tiền mặt |
40 | 银行账户 (yínháng zhànghù) – Bank Account – Tài khoản ngân hàng |
41 | 财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Financial Software – Phần mềm tài chính |
42 | 自动记账 (zìdòng jìzhàng) – Automatic Bookkeeping – Ghi sổ tự động |
43 | 分录 (fēnlù) – Journal Entry – Bút toán |
44 | 调整分录 (tiáozhěng fēnlù) – Adjusting Entry – Bút toán điều chỉnh |
45 | 结账 (jiézhàng) – Closing Accounts – Kết sổ |
46 | 年终结算 (niánzhōng jiésuàn) – Year-end Settlement – Quyết toán cuối năm |
47 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Review – Kiểm tra tài chính |
48 | 内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ |
49 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán bên ngoài |
50 | 审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán |
51 | 财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Notes to Financial Statements – Thuyết minh báo cáo tài chính |
52 | 现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Cash Management – Quản lý tiền mặt |
53 | 资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset Management – Quản lý tài sản |
54 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Ngân sách tài chính |
55 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Thu nhập đầu tư |
56 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Income – Doanh thu kinh doanh |
57 | 营业支出 (yíngyè zhīchū) – Operating Expenses – Chi phí kinh doanh |
58 | 毛利润 (máo lìrùn) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp |
59 | 净利润 (jìng lìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận ròng |
60 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động |
61 | 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of Sales – Giá vốn hàng bán |
62 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expenses – Chi phí quản lý |
63 | 财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial Expenses – Chi phí tài chính |
64 | 研发费用 (yánfā fèiyòng) – Research and Development Expenses – Chi phí nghiên cứu phát triển |
65 | 利息收入 (lìxī shōurù) – Interest Income – Thu nhập lãi |
66 | 利息支出 (lìxī zhīchū) – Interest Expense – Chi phí lãi vay |
67 | 投资支出 (tóuzī zhīchū) – Investment Expense – Chi phí đầu tư |
68 | 税前利润 (shuìqián lìrùn) – Profit Before Tax – Lợi nhuận trước thuế |
69 | 所得税费用 (suǒdéshuì fèiyòng) – Income Tax Expense – Chi phí thuế thu nhập |
70 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế |
71 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cơ cấu vốn |
72 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản lưu động |
73 | 流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current Liabilities – Nợ ngắn hạn |
74 | 长期资产 (chángqī zīchǎn) – Long-term Assets – Tài sản dài hạn |
75 | 长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term Investment – Đầu tư dài hạn |
76 | 应交税费 (yīngjiāo shuìfèi) – Taxes Payable – Thuế phải nộp |
77 | 税率 (shuìlǜ) – Tax Rate – Thuế suất |
78 | 纳税申报表 (nàshuì shēnbàobiǎo) – Tax Return – Tờ khai thuế |
79 | 进项税 (jìnxiàng shuì) – Input VAT – Thuế giá trị gia tăng đầu vào |
80 | 销项税 (xiāoxiàng shuì) – Output VAT – Thuế giá trị gia tăng đầu ra |
81 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Value-added Tax – Thuế giá trị gia tăng |
82 | 企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
83 | 个人所得税 (gèrén suǒdéshuì) – Personal Income Tax – Thuế thu nhập cá nhân |
84 | 财政年度 (cáizhèng niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính |
85 | 月度报告 (yuèdù bàogào) – Monthly Report – Báo cáo tháng |
86 | 季度报告 (jìdù bàogào) – Quarterly Report – Báo cáo quý |
87 | 年度报告 (niándù bàogào) – Annual Report – Báo cáo năm |
88 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhàilǜ) – Debt to Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
89 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành |
90 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh |
91 | 负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ |
92 | 资本回报率 (zīběn huíbàolǜ) – Return on Capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn |
93 | 投资回报率 (tóuzī huíbàolǜ) – Return on Investment – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
94 | 每股收益 (měigǔ shōuyì) – Earnings Per Share – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu |
95 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu |
96 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting Policy – Chính sách kế toán |
97 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting Estimate – Ước tính kế toán |
98 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary Fund – Tiền tệ |
99 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes Receivable – Các khoản phải thu bằng hối phiếu |
100 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes Payable – Các khoản phải trả bằng hối phiếu |
101 | 其他应收款 (qítā yīngshōu kuǎn) – Other Receivables – Khoản phải thu khác |
102 | 其他应付款 (qítā yīngfù kuǎn) – Other Payables – Khoản phải trả khác |
103 | 存货 (cúnhuò) – Inventory – Hàng tồn kho |
104 | 原材料 (yuáncáiliào) – Raw Materials – Nguyên liệu thô |
105 | 在制品 (zàizhìpǐn) – Work in Progress – Sản phẩm dở dang |
106 | 产成品 (chǎnchéngpǐn) – Finished Goods – Thành phẩm |
107 | 销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Sales Revenue – Doanh thu bán hàng |
108 | 销售折让 (xiāoshòu zhéliàng) – Sales Discount – Chiết khấu bán hàng |
109 | 销售退回 (xiāoshòu tuìhuí) – Sales Return – Hàng bán bị trả lại |
110 | 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling Expenses – Chi phí bán hàng |
111 | 资产减值损失 (zīchǎn jiǎnzhí sǔnshī) – Asset Impairment Loss – Tổn thất giảm giá tài sản |
112 | 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Bad Debt Provision – Dự phòng nợ xấu |
113 | 存货跌价准备 (cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Inventory Write-down – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
114 | 资本性支出 (zīběnxìng zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư |
115 | 经营性支出 (jīngyíngxìng zhīchū) – Operating Expenditure – Chi phí hoạt động |
116 | 投资活动现金流量 (tóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Cash Flow from Investing Activities – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
117 | 筹资活动现金流量 (chóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Cash Flow from Financing Activities – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
118 | 经营活动现金流量 (jīngyíng huódòng xiànjīn liúliàng) – Cash Flow from Operating Activities – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
119 | 货币兑换损益 (huòbì duìhuàn sǔnyì) – Exchange Gain or Loss – Lãi/lỗ tỷ giá hối đoái |
120 | 财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Statement of Financial Position – Bảng tình hình tài chính |
121 | 利润表 (lìrùnbǐao) – Income Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
122 | 所有者权益变动表 (suǒyǒuzhě quányì biàndòngbiǎo) – Statement of Changes in Equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
123 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Suy giảm giá trị tài sản |
124 | 资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset Revaluation – Đánh giá lại tài sản |
125 | 财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính |
126 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay các khoản phải thu |
127 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) – Inventory Turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
128 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Asset Turnover – Vòng quay tài sản |
129 | 利润率 (lìrùnlǜ) – Profit Margin – Biên lợi nhuận |
130 | 预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance Receipts – Khoản thu trước |
131 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepayments – Khoản trả trước |
132 | 长期应付款 (chángqī yīngfù kuǎn) – Long-term Payables – Khoản phải trả dài hạn |
133 | 长期待摊费用 (chángqī dàitān fèiyòng) – Deferred Expenses – Chi phí trả trước dài hạn |
134 | 应付职工薪酬 (yīngfù zhígōng xīnchóu) – Employee Benefits Payable – Phải trả người lao động |
135 | 应交增值税 (yīngjiāo zēngzhíshuì) – VAT Payable – Thuế GTGT phải nộp |
136 | 递延所得税资产 (dìyán suǒdéshuì zīchǎn) – Deferred Tax Assets – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
137 | 递延所得税负债 (dìyán suǒdéshuì fùzhài) – Deferred Tax Liabilities – Nợ thuế thu nhập hoãn lại |
138 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Thu nhập từ đầu tư |
139 | 公允价值变动收益 (gōngyǔn jiàzhí biàndòng shōuyì) – Fair Value Gain – Lợi nhuận thay đổi giá trị hợp lý |
140 | 营业外收入 (yíngyèwài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
141 | 营业外支出 (yíngyèwài zhīchū) – Non-operating Expenses – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh |
142 | 资产处置收益 (zīchǎn chǔzhì shōuyì) – Gain on Disposal of Assets – Lợi nhuận thanh lý tài sản |
143 | 损益调整 (sǔnyì tiáozhěng) – Profit or Loss Adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận |
144 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý vốn |
145 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk Management – Quản lý rủi ro |
146 | 预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Budget Management – Quản lý ngân sách |
147 | 现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash Budget – Dự toán tiền mặt |
148 | 费用预算 (fèiyòng yùsuàn) – Expense Budget – Dự toán chi phí |
149 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
150 | 标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard Cost – Chi phí tiêu chuẩn |
151 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi |
152 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Cost – Chi phí cố định |
153 | 边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal Cost – Chi phí cận biên |
154 | 全部成本 (quánbù chéngběn) – Total Cost – Tổng chi phí |
155 | 单位成本 (dānwèi chéngběn) – Unit Cost – Chi phí đơn vị |
156 | 成本利润率 (chéngběn lìrùnlǜ) – Cost Profit Ratio – Tỷ suất lợi nhuận chi phí |
157 | 目标成本 (mùbiāo chéngběn) – Target Cost – Chi phí mục tiêu |
158 | 责任成本 (zérèn chéngběn) – Responsibility Cost – Chi phí trách nhiệm |
159 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost Control – Kiểm soát chi phí |
160 | 成本分析 (chéngběn fēnxī) – Cost Analysis – Phân tích chi phí |
161 | 成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cost Structure – Cơ cấu chi phí |
162 | 审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán |
163 | 无保留意见 (wú bǎoliú yìjiàn) – Unqualified Opinion – Ý kiến chấp nhận toàn phần |
164 | 保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified Opinion – Ý kiến chấp nhận có ngoại trừ |
165 | 否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse Opinion – Ý kiến bác bỏ |
166 | 无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of Opinion – Từ chối đưa ra ý kiến |
167 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán |
168 | 国际会计准则 (guójì kuàijì zhǔnzé) – IAS (International Accounting Standards) – Chuẩn mực kế toán quốc tế |
169 | 国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – IFRS (International Financial Reporting Standards) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế |
170 | 会计制度 (kuàijì zhìdù) – Accounting System – Chế độ kế toán |
171 | 核算方法 (hésuàn fāngfǎ) – Accounting Method – Phương pháp hạch toán |
172 | 权责发生制 (quánzé fāshēngzhì) – Accrual Basis – Cơ sở dồn tích |
173 | 收付实现制 (shōufù shíxiànzhì) – Cash Basis – Cơ sở tiền mặt |
174 | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting Period – Chu kỳ kế toán |
175 | 会计年度 (kuàijì niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính |
176 | 会计期间 (kuàijì qījiān) – Accounting Period – Kỳ kế toán |
177 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subject – Tài khoản kế toán |
178 | 总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái |
179 | 明细账 (míngxì zhàng) – Subsidiary Ledger – Sổ chi tiết |
180 | 日记账 (rìjì zhàng) – Journal – Sổ nhật ký |
181 | 账簿 (zhàngbù) – Ledger Book – Sổ kế toán |
182 | 凭证 (píngzhèng) – Voucher – Chứng từ |
183 | 原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original Voucher – Chứng từ gốc |
184 | 记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ ghi sổ |
185 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting Document – Chứng từ kế toán |
186 | 传票 (chuánpiào) – Voucher Slip – Phiếu kế toán |
187 | 报销 (bàoxiāo) – Reimbursement – Hoàn ứng |
188 | 费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense Reimbursement – Thanh toán chi phí |
189 | 发票 (fāpiào) – Invoice – Hóa đơn |
190 | 增值税发票 (zēngzhíshuì fāpiào) – VAT Invoice – Hóa đơn giá trị gia tăng |
191 | 销售发票 (xiāoshòu fāpiào) – Sales Invoice – Hóa đơn bán hàng |
192 | 采购发票 (cǎigòu fāpiào) – Purchase Invoice – Hóa đơn mua hàng |
193 | 会计档案 (kuàijì dàng’àn) – Accounting Archives – Hồ sơ kế toán |
194 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Statements – Báo cáo kế toán |
195 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statements – Báo cáo tài chính |
196 | 账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging Analysis – Phân tích tuổi nợ |
197 | 坏账核销 (huàizhàng héxiāo) – Bad Debt Write-off – Xóa sổ nợ xấu |
198 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Fixed Asset Depreciation – Khấu hao tài sản cố định |
199 | 无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Intangible Asset Amortization – Phân bổ tài sản vô hình |
200 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhàilǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
201 | 资本收益率 (zīběn shōuyìlǜ) – Return on Capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn |
202 | 总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyìlǜ) – Return on Assets – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
203 | 权益收益率 (quányì shōuyìlǜ) – Return on Equity – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
204 | 每股收益 (měigǔ shōuyì) – Earnings Per Share (EPS) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu |
205 | 每股净资产 (měigǔ jìng zīchǎn) – Net Assets Per Share – Giá trị tài sản ròng trên mỗi cổ phiếu |
206 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
207 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán |
208 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
209 | 所得税 (suǒdéshuì) – Income Tax – Thuế thu nhập |
210 | 企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate Income Tax – Thuế TNDN |
211 | 个人所得税 (gèrén suǒdéshuì) – Personal Income Tax – Thuế TNCN |
212 | 营业税 (yíngyèshuì) – Business Tax – Thuế doanh thu |
213 | 增值税 (zēngzhíshuì) – Value Added Tax – Thuế giá trị gia tăng |
214 | 税务登记 (shuìwù dēngjì) – Tax Registration – Đăng ký thuế |
215 | 纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax Declaration – Khai báo thuế |
216 | 税负 (shuìfù) – Tax Burden – Gánh nặng thuế |
217 | 税前利润 (shuìqián lìrùn) – Pre-tax Profit – Lợi nhuận trước thuế |
218 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế |
219 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
220 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế |
221 | 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax Policy – Chính sách thuế |
222 | 税务机关 (shuìwù jīguān) – Tax Authority – Cơ quan thuế |
223 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Audit – Thanh tra thuế |
224 | 税务代理 (shuìwù dàilǐ) – Tax Agent – Đại lý thuế |
225 | 结算单 (jiésuàn dān) – Settlement Sheet – Phiếu thanh toán |
226 | 付款通知单 (fùkuǎn tōngzhī dān) – Payment Notice – Thông báo thanh toán |
227 | 收款通知单 (shōukuǎn tōngzhī dān) – Collection Notice – Thông báo thu tiền |
228 | 报表分析 (bàobiǎo fēnxī) – Report Analysis – Phân tích báo cáo |
229 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình hình tài chính |
230 | 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn |
231 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital Turnover – Vòng quay vốn |
232 | 账户余额 (zhànghù yú’é) – Account Balance – Số dư tài khoản |
233 | 自动转账 (zìdòng zhuǎnzhàng) – Automatic Transfer – Chuyển khoản tự động |
234 | 资金调度 (zījīn diàodù) – Fund Allocation – Điều phối vốn |
235 | 流动性 (liúdòngxìng) – Liquidity – Tính thanh khoản |
236 | 应付款 (yīng fù kuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả |
237 | 应收款 (yīng shōu kuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu |
238 | 到期应付账款 (dàoqī yīngfù zhàngkuǎn) – Due Payables – Công nợ đến hạn |
239 | 到期应收账款 (dàoqī yīngshōu zhàngkuǎn) – Due Receivables – Khoản thu đến hạn |
240 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Process – Xử lý sổ sách |
241 | 报表制作 (bàobiǎo zhìzuò) – Report Preparation – Lập báo cáo |
242 | 审核流程 (shěnhé liúchéng) – Review Process – Quy trình phê duyệt |
243 | 财务内控 (cáiwù nèikòng) – Internal Control – Kiểm soát nội bộ |
244 | 合规管理 (hégé guǎnlǐ) – Compliance Management – Quản lý tuân thủ |
245 | 财务培训 (cáiwù péixùn) – Financial Training – Đào tạo tài chính |
246 | 用友 (yòngyǒu) – Yongyou – Phần mềm kế toán Yongyou |
247 | 金蝶 (jīndié) – Kingdee – Phần mềm kế toán Kingdee |
248 | 财务顾问 (cáiwù gùwèn) – Financial Consultant – Cố vấn tài chính |
249 | 财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial Reimbursement – Hoàn ứng tài chính |
250 | 差旅费报销 (chàlǚfèi bàoxiāo) – Travel Expense Reimbursement – Hoàn ứng chi phí công tác |
251 | 报销单 (bàoxiāo dān) – Reimbursement Form – Phiếu đề nghị hoàn ứng |
252 | 原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original Document – Chứng từ gốc |
253 | 附件 (fùjiàn) – Attachment – Tài liệu đính kèm |
254 | 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính |
255 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán độc lập |
256 | 审计程序 (shěnjì chéngxù) – Audit Procedure – Quy trình kiểm toán |
257 | 审计证据 (shěnjì zhèngjù) – Audit Evidence – Bằng chứng kiểm toán |
258 | 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial Risk – Rủi ro tài chính |
259 | 风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Risk Control – Kiểm soát rủi ro |
260 | 年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual Budget – Ngân sách hàng năm |
261 | 月度预算 (yuèdù yùsuàn) – Monthly Budget – Ngân sách hàng tháng |
262 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget Execution – Thực hiện ngân sách |
263 | 预算调整 (yùsuàn tiáozhěng) – Budget Adjustment – Điều chỉnh ngân sách |
264 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision – Quyết định tài chính |
265 | 投资分析 (tóuzī fēnxī) – Investment Analysis – Phân tích đầu tư |
266 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời |
267 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratio – Tỷ số tài chính |
268 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
269 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ số thanh toán hiện hành |
270 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ số thanh toán nhanh |
271 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận |
272 | 回报率 (huíbào lǜ) – Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn |
273 | 财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
274 | 收支管理 (shōuzhī guǎnlǐ) – Revenue and Expenditure Management – Quản lý thu chi |
275 | 资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset Disposal – Thanh lý tài sản |
276 | 折旧年限 (zhéjiù niánxiàn) – Depreciation Period – Thời hạn khấu hao |
277 | 折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation Method – Phương pháp khấu hao |
278 | 固定资产清查 (gùdìng zīchǎn qīngchá) – Fixed Asset Check – Kiểm kê tài sản cố định |
279 | 资金报表 (zījīn bàobiǎo) – Fund Statement – Báo cáo dòng tiền |
280 | 管理报表 (guǎnlǐ bàobiǎo) – Management Report – Báo cáo quản trị |
281 | 内部报告 (nèibù bàogào) – Internal Report – Báo cáo nội bộ |
282 | 财务报表审阅 (cáiwù bàobiǎo shěnyuè) – Financial Report Review – Rà soát báo cáo tài chính |
283 | 分公司财务 (fēngōngsī cáiwù) – Branch Accounting – Kế toán chi nhánh |
284 | 总账管理 (zǒngzhàng guǎnlǐ) – General Ledger Management – Quản lý sổ cái |
285 | 财务共享中心 (cáiwù gòngxiǎng zhōngxīn) – Financial Shared Center – Trung tâm tài chính chia sẻ |
286 | 电子发票 (diànzǐ fāpiào) – Electronic Invoice – Hóa đơn điện tử |
287 | 财税一体化 (cáishuì yītǐhuà) – Finance-Tax Integration – Tích hợp tài chính – thuế |
288 | 财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Financial Strategy – Chiến lược tài chính |
289 | 税务合规 (shuìwù hégé) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
290 | 纳税筹划 (nàshuì chóuhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế |
291 | 国际会计准则 (guójì kuàijì zhǔnzé) – International Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán quốc tế |
292 | 财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial Data Analysis – Phân tích dữ liệu tài chính |
293 | 财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidated Financial Statements – Hợp nhất báo cáo tài chính |
294 | 报表附注 (bàobiǎo fùzhù) – Notes to Financial Statements – Thuyết minh báo cáo tài chính |
295 | 会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Accounting Software – Phần mềm kế toán |
296 | 自动化会计系统 (zìdònghuà kuàijì xìtǒng) – Automated Accounting System – Hệ thống kế toán tự động |
297 | 财务流程 (cáiwù liúchéng) – Financial Process – Quy trình tài chính |
298 | 单据管理 (dānjù guǎnlǐ) – Document Management – Quản lý chứng từ |
299 | 财务档案 (cáiwù dàng’àn) – Financial Archives – Hồ sơ tài chính |
300 | 电子会计档案 (diànzǐ kuàijì dàng’àn) – Electronic Accounting Archives – Hồ sơ kế toán điện tử |
301 | 账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Accounting Adjustment – Điều chỉnh sổ sách |
302 | 应收账款管理 (yìngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý khoản phải thu |
303 | 应付账款管理 (yìngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý khoản phải trả |
304 | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền |
305 | 资金安排 (zījīn ānpái) – Fund Allocation – Phân bổ nguồn vốn |
306 | 财务分析师 (cáiwù fēnxīshī) – Financial Analyst – Nhà phân tích tài chính |
307 | 审计员 (shěnjìyuán) – Auditor – Kiểm toán viên |
308 | 财务主管 (cáiwù zhǔguǎn) – Finance Supervisor – Trưởng bộ phận tài chính |
309 | 会计主管 (kuàijì zhǔguǎn) – Accounting Supervisor – Trưởng bộ phận kế toán |
310 | 资金审查 (zījīn shěnchá) – Fund Review – Thẩm tra vốn |
311 | 报表编制 (bàobiǎo biānzhì) – Statement Preparation – Lập báo cáo |
312 | 预算申报 (yùsuàn shēnbào) – Budget Declaration – Đăng ký ngân sách |
313 | 财务制度建设 (cáiwù zhìdù jiànshè) – Financial System Establishment – Xây dựng chế độ tài chính |
314 | 会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting Entry – Bút toán kế toán |
315 | 科目余额表 (kēmù yú’é biǎo) – Trial Balance – Bảng cân đối tài khoản |
316 | 核算制度 (hésuàn zhìdù) – Accounting System – Chế độ hạch toán |
317 | 财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial Risk Assessment – Đánh giá rủi ro tài chính |
318 | 审批流程 (shěnpī liúchéng) – Approval Process – Quy trình phê duyệt |
319 | 支付流程 (zhīfù liúchéng) – Payment Process – Quy trình thanh toán |
320 | 出纳流程 (chūnà liúchéng) – Cashier Process – Quy trình thủ quỹ |
321 | 报销流程 (bàoxiāo liúchéng) – Reimbursement Process – Quy trình hoàn ứng |
322 | 采购付款 (cǎigòu fùkuǎn) – Purchase Payment – Thanh toán mua hàng |
323 | 银行对账 (yínháng duìzhàng) – Bank Reconciliation – Đối chiếu ngân hàng |
324 | 每月结账 (měiyuè jiézhàng) – Monthly Closing – Kết sổ hàng tháng |
325 | 年终结账 (niánzhōng jiézhàng) – Year-End Closing – Kết sổ cuối năm |
326 | 记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Journal Voucher – Chứng từ ghi sổ |
327 | 税率调整 (shuìlǜ tiáozhěng) – Tax Rate Adjustment – Điều chỉnh thuế suất |
328 | 纳税人识别号 (nàshuìrén shíbié hào) – Taxpayer Identification Number – Mã số thuế |
329 | 财务职责分工 (cáiwù zhízé fēngōng) – Division of Financial Duties – Phân công nhiệm vụ tài chính |
330 | 财务内控 (cáiwù nèikòng) – Financial Internal Control – Kiểm soát nội bộ tài chính |
331 | 财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial Inspection – Kiểm tra tài chính |
332 | 非常损益 (fēicháng sǔnyì) – Extraordinary Gains and Losses – Lãi lỗ bất thường |
333 | 财务优化 (cáiwù yōuhuà) – Financial Optimization – Tối ưu hóa tài chính |
334 | 财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial Consolidation – Hợp nhất tài chính |
335 | 财务转型 (cáiwù zhuǎnxíng) – Financial Transformation – Chuyển đổi tài chính |
336 | 智能财务 (zhìnéng cáiwù) – Smart Finance – Tài chính thông minh |
337 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Review – Rà soát tài chính |
338 | 预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget Control – Kiểm soát ngân sách |
339 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Forecast – Dự báo tài chính |
340 | 盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Profitability Analysis – Phân tích khả năng sinh lời |
341 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Valuation – Định giá tài sản |
342 | 资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản |
343 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Giảm giá trị tài sản |
344 | 平衡表 (pínghéng biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán |
345 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt to Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
346 | 权益回报率 (quányì huíbào lǜ) – Return on Equity – Tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu |
347 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
348 | 会计责任 (kuàijì zérèn) – Accounting Responsibility – Trách nhiệm kế toán |
349 | 财务策略 (cáiwù cèlüè) – Financial Strategy – Chiến lược tài chính |
350 | 内部控制制度 (nèibù kòngzhì zhìdù) – Internal Control System – Hệ thống kiểm soát nội bộ |
351 | 报表核对 (bàobiǎo héduì) – Statement Verification – Đối chiếu báo cáo |
352 | 账目审计 (zhàngmù shěnjì) – Account Auditing – Kiểm toán tài khoản |
353 | 财务披露 (cáiwù pīlù) – Financial Disclosure – Công bố thông tin tài chính |
354 | 结算账户 (jiésuàn zhànghù) – Settlement Account – Tài khoản thanh toán |
355 | 应计费用 (yìngjì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí dồn tích |
356 | 会计控制 (kuàijì kòngzhì) – Accounting Control – Kiểm soát kế toán |
357 | 项目预算 (xiàngmù yùsuàn) – Project Budget – Ngân sách dự án |
358 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Plan – Kế hoạch tài chính |
359 | 投资计划 (tóuzī jìhuà) – Investment Plan – Kế hoạch đầu tư |
360 | 支出控制 (zhīchū kòngzhì) – Expense Control – Kiểm soát chi tiêu |
361 | 支付申请 (zhīfù shēnqǐng) – Payment Request – Yêu cầu thanh toán |
362 | 经费审批 (jīngfèi shěnpī) – Budget Approval – Phê duyệt kinh phí |
363 | 报销单据 (bàoxiāo dānjù) – Reimbursement Document – Chứng từ hoàn ứng |
364 | 差旅费 (chāilǚ fèi) – Travel Expense – Chi phí công tác |
365 | 会计统计 (kuàijì tǒngjì) – Accounting Statistics – Thống kê kế toán |
366 | 会计师事务所 (kuàijìshī shìwùsuǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán |
367 | 成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí |
368 | 公司财报 (gōngsī cáibào) – Corporate Financial Report – Báo cáo tài chính doanh nghiệp |
369 | 财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Financial Tactics – Chiến thuật tài chính |
370 | 财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính |
371 | 薪资管理 (xīnzī guǎnlǐ) – Salary Management – Quản lý tiền lương |
372 | 职工福利 (zhígōng fúlì) – Employee Benefits – Phúc lợi nhân viên |
373 | 工资单 (gōngzī dān) – Payslip – Phiếu lương |
374 | 工资核算 (gōngzī hésuàn) – Payroll Accounting – Hạch toán lương |
375 | 薪酬结构 (xīnchóu jiégòu) – Compensation Structure – Cấu trúc lương thưởng |
376 | 财务核查 (cáiwù héchá) – Financial Inspection – Kiểm tra tài chính |
377 | 财政年度 (cáizhèng niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính |
378 | 审批流程 (shěnpī liúchéng) – Approval Process – Quy trình phê duyệt |
379 | 财务规范 (cáiwù guīfàn) – Financial Regulation – Quy định tài chính |
380 | 管理报表 (guǎnlǐ bàobiǎo) – Management Report – Báo cáo quản trị |
381 | 现金余额 (xiànjīn yú’é) – Cash Balance – Số dư tiền mặt |
382 | 审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán |
383 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu kinh doanh |
384 | 非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating Revenue – Doanh thu phi kinh doanh |
385 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận |
386 | 财务转移 (cáiwù zhuǎnyí) – Financial Transfer – Chuyển khoản tài chính |
387 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Lập ngân sách |
388 | 年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual Budget – Ngân sách hàng năm |
389 | 成本预算 (chéngběn yùsuàn) – Cost Budget – Ngân sách chi phí |
390 | 预算分析 (yùsuàn fēnxī) – Budget Analysis – Phân tích ngân sách |
391 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicators – Chỉ số tài chính |
392 | 税务风险 (shuìwù fēngxiǎn) – Tax Risk – Rủi ro thuế |
393 | 风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Risk Control – Kiểm soát rủi ro |
394 | 财务报告系统 (cáiwù bàogào xìtǒng) – Financial Reporting System – Hệ thống báo cáo tài chính |
395 | 核算系统 (hésuàn xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
396 | 财务档案 (cáiwù dàng’àn) – Financial Files – Hồ sơ tài chính |
397 | 发票核对 (fāpiào héduì) – Invoice Verification – Đối chiếu hóa đơn |
398 | 审核标准 (shěnhé biāozhǔn) – Review Standards – Tiêu chuẩn kiểm tra |
399 | 合同账务 (hétóng zhàngwù) – Contract Accounting – Kế toán hợp đồng |
400 | 支出明细 (zhīchū míngxì) – Expense Details – Chi tiết chi tiêu |
401 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ kế toán |
402 | 电子发票 (diànzǐ fāpiào) – E-invoice – Hóa đơn điện tử |
403 | 开票系统 (kāipiào xìtǒng) – Invoicing System – Hệ thống xuất hóa đơn |
404 | 月度报表 (yuèdù bàobiǎo) – Monthly Report – Báo cáo hàng tháng |
405 | 财务分析师 (cáiwù fēnxīshī) – Financial Analyst – Chuyên viên phân tích tài chính |
406 | 财务顾问 (cáiwù gùwèn) – Financial Consultant – Tư vấn tài chính |
407 | 会计主管 (kuàijì zhǔguǎn) – Chief Accountant – Kế toán trưởng |
408 | 总账会计 (zǒngzhàng kuàijì) – General Ledger Accountant – Kế toán tổng hợp |
409 | 应收账款专员 (yìngshōu zhàngkuǎn zhuānyuán) – Accounts Receivable Specialist – Nhân viên công nợ phải thu |
410 | 应付账款专员 (yìngfù zhàngkuǎn zhuānyuán) – Accounts Payable Specialist – Nhân viên công nợ phải trả |
411 | 税务会计 (shuìwù kuàijì) – Tax Accountant – Kế toán thuế |
412 | 成本会计 (chéngběn kuàijì) – Cost Accountant – Kế toán chi phí |
413 | 固定资产会计 (gùdìng zīchǎn kuàijì) – Fixed Asset Accountant – Kế toán tài sản cố định |
414 | 出纳 (chūnà) – Cashier – Thủ quỹ |
415 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Processing – Xử lý sổ sách kế toán |
416 | 数据录入 (shùjù lùrù) – Data Entry – Nhập liệu |
417 | 财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Financial Analysis Report – Báo cáo phân tích tài chính |
418 | 经营分析 (jīngyíng fēnxī) – Business Analysis – Phân tích hoạt động kinh doanh |
419 | 业绩考核 (yèjì kǎohé) – Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất |
420 | 管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Managerial Accounting – Kế toán quản trị |
421 | 财务系统维护 (cáiwù xìtǒng wéihù) – Financial System Maintenance – Bảo trì hệ thống tài chính |
422 | 会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Accounting Software – Phần mềm kế toán |
423 | 报表生成 (bàobiǎo shēngchéng) – Report Generation – Tạo báo cáo |
424 | 自动记账 (zìdòng jìzhàng) – Automated Bookkeeping – Ghi sổ tự động |
425 | 报销流程 (bàoxiāo liúchéng) – Reimbursement Process – Quy trình hoàn ứng |
426 | 差旅报销 (chàlǚ bàoxiāo) – Travel Reimbursement – Hoàn ứng công tác |
427 | 财务监督 (cáiwù jiāndū) – Financial Supervision – Giám sát tài chính |
428 | 审批权限 (shěnpī quánxiàn) – Approval Authority – Quyền phê duyệt |
429 | 财务职责 (cáiwù zhízé) – Financial Responsibilities – Trách nhiệm tài chính |
430 | 职责分工 (zhízé fēngōng) – Division of Responsibilities – Phân công trách nhiệm |
431 | 日常账务 (rìcháng zhàngwù) – Daily Accounting – Công việc kế toán hằng ngày |
432 | 财务报账 (cáiwù bàozhàng) – Financial Reporting (Internal) – Báo cáo tài chính nội bộ |
433 | 费用结算 (fèiyòng jiésuàn) – Expense Settlement – Quyết toán chi phí |
434 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subjects – Hạng mục kế toán |
435 | 科目设置 (kēmù shèzhì) – Subject Setup – Cài đặt tài khoản kế toán |
436 | 科目余额表 (kēmù yú’é biǎo) – Trial Balance – Bảng cân đối thử |
437 | 总账管理 (zǒngzhàng guǎnlǐ) – General Ledger Management – Quản lý sổ cái |
438 | 明细账 (míngxì zhàng) – Subsidiary Ledger – Sổ chi tiết |
439 | 账簿管理 (zhàngbù guǎnlǐ) – Ledger Management – Quản lý sổ sách |
440 | 日记账 (rìjì zhàng) – Journal – Nhật ký kế toán |
441 | 原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original Voucher – Chứng từ gốc |
442 | 附件资料 (fùjiàn zīliào) – Attachment Document – Tài liệu đính kèm |
443 | 凭证装订 (píngzhèng zhuāngdìng) – Voucher Binding – Đóng chứng từ |
444 | 月末结账 (yuèmò jiézhàng) – Month-End Closing – Kết sổ cuối tháng |
445 | 年末结账 (niánmò jiézhàng) – Year-End Closing – Kết sổ cuối năm |
446 | 期末处理 (qīmò chǔlǐ) – Period-End Processing – Xử lý cuối kỳ |
447 | 对账工作 (duìzhàng gōngzuò) – Reconciliation Work – Đối chiếu sổ sách |
448 | 账实相符 (zhàngshí xiāngfú) – Account Matching – Khớp sổ và thực tế |
449 | 财务异常 (cáiwù yìcháng) – Financial Anomaly – Bất thường tài chính |
450 | 数据核对 (shùjù héduì) – Data Verification – Đối chiếu dữ liệu |
451 | 异常报告 (yìcháng bàogào) – Exception Report – Báo cáo sai lệch |
452 | 内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal Control – Kiểm soát nội bộ |
453 | 控制流程 (kòngzhì liúchéng) – Control Process – Quy trình kiểm soát |
454 | 权限设置 (quánxiàn shèzhì) – Permission Setting – Cài đặt quyền hạn |
455 | 操作规范 (cāozuò guīfàn) – Operational Standard – Quy chuẩn thao tác |
456 | 工作流程 (gōngzuò liúchéng) – Workflow – Quy trình làm việc |
457 | 文件归档 (wénjiàn guīdàng) – File Archiving – Lưu trữ hồ sơ |
458 | 会计档案 (kuàijì dàng’àn) – Accounting Archives – Lưu trữ kế toán |
459 | 财务备份 (cáiwù bèifèn) – Financial Backup – Sao lưu dữ liệu tài chính |
460 | 系统权限 (xìtǒng quánxiàn) – System Access Rights – Quyền truy cập hệ thống |
461 | 稽核制度 (jīhé zhìdù) – Audit System – Hệ thống kiểm toán |
462 | 财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính |
463 | 会计制度 (kuàijì zhìdù) – Accounting System (Rules) – Chế độ kế toán |
464 | 报销制度 (bàoxiāo zhìdù) – Reimbursement Policy – Chính sách hoàn ứng |
465 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Review – Rà soát tài chính |
466 | 审批制度 (shěnpī zhìdù) – Approval Policy – Chính sách phê duyệt |
467 | 财务交接 (cáiwù jiāojiē) – Financial Handover – Bàn giao tài chính |
468 | 财务对接 (cáiwù duìjiē) – Financial Coordination – Phối hợp tài chính |
469 | 对账单 (duìzhàng dān) – Reconciliation Statement – Bảng đối chiếu |
470 | 财务合作 (cáiwù hézuò) – Financial Cooperation – Hợp tác tài chính |
471 | 财务软件更新 (cáiwù ruǎnjiàn gēngxīn) – Financial Software Update – Cập nhật phần mềm tài chính |
472 | 账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Account Adjustment – Điều chỉnh sổ sách |
473 | 固定资产核算 (gùdìng zīchǎn hésuàn) – Fixed Asset Accounting – Hạch toán tài sản cố định |
474 | 资产盘点 (zīchǎn pándiǎn) – Asset Inventory – Kiểm kê tài sản |
475 | 存货核算 (cúnhuò hésuàn) – Inventory Accounting – Hạch toán hàng tồn kho |
476 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost Control – Kiểm soát chi phí |
477 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
478 | 财务报送 (cáiwù bàosòng) – Financial Submission – Nộp báo cáo tài chính |
479 | 会计信息化 (kuàijì xìnxī huà) – Accounting Informatization – Tin học hóa kế toán |
480 | 财务分析报表 (cáiwù fēnxī bàobiǎo) – Financial Analysis Report – Báo cáo phân tích tài chính |
481 | 利润核算 (lìrùn hésuàn) – Profit Accounting – Hạch toán lợi nhuận |
482 | 收益分析 (shōuyì fēnxī) – Revenue Analysis – Phân tích doanh thu |
483 | 风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk Assessment – Đánh giá rủi ro |
484 | 内控体系 (nèikòng tǐxì) – Internal Control System – Hệ thống kiểm soát nội bộ |
485 | 财务流程优化 (cáiwù liúchéng yōuhuà) – Financial Process Optimization – Tối ưu quy trình tài chính |
486 | 发票管理 (fāpiào guǎnlǐ) – Invoice Management – Quản lý hóa đơn |
487 | 会计凭证审核 (kuàijì píngzhèng shěnhé) – Voucher Review – Kiểm tra chứng từ kế toán |
488 | 业务审批 (yèwù shěnpī) – Business Approval – Phê duyệt nghiệp vụ |
489 | 报表审核 (bàobiǎo shěnhé) – Report Audit – Kiểm duyệt báo cáo |
490 | 财务部 (cáiwù bù) – Finance Department – Bộ phận tài chính |
491 | 财会人员 (cáikuài rényuán) – Accounting Staff – Nhân viên kế toán |
492 | 主办会计 (zhǔbàn kuàijì) – Chief Accountant – Kế toán trưởng |
493 | 出纳员 (chūnà yuán) – Cashier – Thủ quỹ |
494 | 财务主管 (cáiwù zhǔguǎn) – Financial Supervisor – Giám sát tài chính |
495 | 审计助理 (shěnjì zhùlǐ) – Audit Assistant – Trợ lý kiểm toán |
496 | 财务助理 (cáiwù zhùlǐ) – Finance Assistant – Trợ lý tài chính |
497 | 数据录入员 (shùjù lùrù yuán) – Data Entry Clerk – Nhân viên nhập liệu |
498 | 报表员 (bàobiǎo yuán) – Reporting Clerk – Nhân viên báo cáo |
499 | 出纳管理 (chūnà guǎnlǐ) – Cashier Management – Quản lý thủ quỹ |
500 | 会计档案管理 (kuàijì dàng’àn guǎnlǐ) – Accounting File Management – Quản lý hồ sơ kế toán |
501 | 工资核算 (gōngzī hésuàn) – Payroll Accounting – Hạch toán tiền lương |
502 | 财务档案归档 (cáiwù dàng’àn guīdàng) – Financial Archiving – Lưu trữ tài chính |
503 | 会计流程手册 (kuàijì liúchéng shǒucè) – Accounting Manual – Sổ tay quy trình kế toán |
504 | 会计基础工作 (kuàijì jīchǔ gōngzuò) – Basic Accounting Work – Công việc kế toán cơ bản |
505 | 财务内审 (cáiwù nèi shěn) – Internal Financial Audit – Kiểm toán nội bộ |
506 | 会计科目编码 (kuàijì kēmù biānmǎ) – Account Code – Mã hạng mục kế toán |
507 | 财务系统权限 (cáiwù xìtǒng quánxiàn) – Financial System Permissions – Quyền truy cập hệ thống tài chính |
508 | 账务异常处理 (zhàngwù yìcháng chǔlǐ) – Exception Handling – Xử lý bất thường sổ sách |
509 | 系统账务核对 (xìtǒng zhàngwù héduì) – System Ledger Reconciliation – Đối chiếu sổ sách hệ thống |
510 | 报销申请单 (bàoxiāo shēnqǐng dān) – Reimbursement Application Form – Phiếu đề nghị hoàn ứng |
511 | 会计年报 (kuàijì niánbào) – Annual Accounting Report – Báo cáo kế toán năm |
512 | 会计培训 (kuàijì péixùn) – Accounting Training – Đào tạo kế toán |
513 | 财务交接表 (cáiwù jiāojiē biǎo) – Handover Form – Biên bản bàn giao tài chính |
514 | 财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Financial Status Sheet – Bảng tình hình tài chính |
515 | 现金清单 (xiànjīn qīngdān) – Cash List – Bảng kê tiền mặt |
516 | 发票清单 (fāpiào qīngdān) – Invoice List – Danh sách hóa đơn |
517 | 月度对账单 (yuèdù duìzhàng dān) – Monthly Reconciliation Statement – Bảng đối chiếu hàng tháng |
518 | 年度审计报告 (niándù shěnjì bàogào) – Annual Audit Report – Báo cáo kiểm toán năm |
519 | 销售报表 (xiāoshòu bàobiǎo) – Sales Report – Báo cáo bán hàng |
520 | 支出明细 (zhīchū míngxì) – Expense Details – Chi tiết chi phí |
521 | 财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Financial Policy – Chính sách tài chính |
522 | 财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial System – Chế độ tài chính |
523 | 审计计划 (shěnjì jìhuà) – Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán |
524 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Evaluation – Định giá tài sản |
525 | 债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ |
526 | 应收账款分析 (yìngshōu zhàngkuǎn fēnxī) – Accounts Receivable Analysis – Phân tích các khoản phải thu |
527 | 应付账款分析 (yìngfù zhàngkuǎn fēnxī) – Accounts Payable Analysis – Phân tích các khoản phải trả |
528 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Forecast – Dự báo tài chính |
529 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget Execution – Thực hiện ngân sách |
530 | 项目核算 (xiàngmù hésuàn) – Project Accounting – Kế toán dự án |
531 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicator – Chỉ số tài chính |
532 | 经济效益分析 (jīngjì xiàoyì fēnxī) – Economic Benefit Analysis – Phân tích hiệu quả kinh tế |
533 | 日常账务处理 (rìcháng zhàngwù chǔlǐ) – Daily Accounting Tasks – Xử lý sổ sách hằng ngày |
534 | 付款流程 (fùkuǎn liúchéng) – Payment Process – Quy trình thanh toán |
535 | 审核制度 (shěnhé zhìdù) – Audit System – Chế độ kiểm tra |
536 | 预算管理软件 (yùsuàn guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Budget Management Software – Phần mềm quản lý ngân sách |
537 | 企业财务分析 (qǐyè cáiwù fēnxī) – Enterprise Financial Analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp |
538 | 财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
539 | 会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting Records – Ghi chép kế toán |
540 | 现金流表 (xiànjīnliú biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
541 | 财务合规 (cáiwù hégé) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính |
542 | 企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Enterprise Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp |
543 | 统计报表 (tǒngjì bàobiǎo) – Statistical Report – Báo cáo thống kê |
544 | 薪酬管理 (xīnchóu guǎnlǐ) – Compensation Management – Quản lý tiền lương |
545 | 账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging Analysis – Phân tích tuổi nợ |
546 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn |
547 | 凭证编号 (píngzhèng biānhào) – Voucher Number – Mã số chứng từ |
548 | 资产负债分析 (zīchǎn fùzhài fēnxī) – Asset-Liability Analysis – Phân tích tài sản – nợ phải trả |
549 | 折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao |
550 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả hoạt động |
551 | 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax Policy – Chính sách thuế |
552 | 税务合规 (shuìwù hégé) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế vụ |
553 | 财务月结 (cáiwù yuèjié) – Monthly Closing – Kết sổ hàng tháng |
554 | 审核流程 (shěnhé liúchéng) – Review Process – Quy trình kiểm tra |
555 | 审计证据 (shěnjì zhèngjù) – Audit Evidence – Bằng chứng kiểm toán |
556 | 财务年度预算 (cáiwù niándù yùsuàn) – Annual Budget – Ngân sách năm |
557 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản – nợ phải trả |
558 | 应付款管理 (yìngfù kuǎn guǎnlǐ) – Payables Management – Quản lý khoản phải trả |
559 | 记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ ghi sổ |
560 | 审核会计凭证 (shěnhé kuàijì píngzhèng) – Review Accounting Vouchers – Rà soát chứng từ kế toán |
561 | 财务监控 (cáiwù jiānkòng) – Financial Monitoring – Giám sát tài chính |
562 | 财务分析方法 (cáiwù fēnxī fāngfǎ) – Financial Analysis Method – Phương pháp phân tích tài chính |
563 | 账务周期 (zhàngwù zhōuqī) – Accounting Cycle – Chu kỳ kế toán |
564 | 审计结论 (shěnjì jiélùn) – Audit Conclusion – Kết luận kiểm toán |
565 | 纳税申报表 (nàshuì shēnbàobiǎo) – Tax Declaration Form – Tờ khai thuế |
566 | 预算审批流程 (yùsuàn shěnpī liúchéng) – Budget Approval Process – Quy trình phê duyệt ngân sách |
567 | 预付款 (yùfù kuǎn) – Advance Payment – Khoản trả trước |
568 | 期初余额 (qīchū yú’é) – Beginning Balance – Số dư đầu kỳ |
569 | 期末余额 (qīmò yú’é) – Ending Balance – Số dư cuối kỳ |
570 | 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial Risk – Rủi ro tài chính |
571 | 审计流程 (shěnjì liúchéng) – Audit Process – Quy trình kiểm toán |
572 | 财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial Data Analysis – Phân tích dữ liệu tài chính |
573 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subject – Tài khoản kế toán |
574 | 报销制度 (bàoxiāo zhìdù) – Reimbursement Policy – Chế độ hoàn ứng |
575 | 银行结算 (yínháng jiésuàn) – Bank Settlement – Thanh toán qua ngân hàng |
576 | 合同付款条款 (hétóng fùkuǎn tiáokuǎn) – Contract Payment Terms – Điều khoản thanh toán hợp đồng |
577 | 财务软件系统 (cáiwù ruǎnjiàn xìtǒng) – Financial Software System – Hệ thống phần mềm tài chính |
578 | 成本分析表 (chéngběn fēnxī biǎo) – Cost Analysis Sheet – Bảng phân tích chi phí |
579 | 税务登记 (shuìwù dēngjì) – Tax Registration – Đăng ký thuế |
580 | 资产清查 (zīchǎn qīngchá) – Asset Inventory – Kiểm kê tài sản |
581 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu hoạt động |
582 | 利润指标 (lìrùn zhǐbiāo) – Profit Indicator – Chỉ số lợi nhuận |
583 | 折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation Method – Phương pháp khấu hao |
584 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế |
585 | 财务会计 (cáiwù kuàijì) – Financial Accounting – Kế toán tài chính |
586 | 管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Management Accounting – Kế toán quản trị |
587 | 付款单 (fùkuǎn dān) – Payment Order – Phiếu thanh toán |
588 | 报销单 (bàoxiāo dān) – Reimbursement Form – Phiếu hoàn ứng |
589 | 现金流管理 (xiànjīnliú guǎnlǐ) – Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền |
590 | 预估预算 (yùgū yùsuàn) – Estimated Budget – Ngân sách ước tính |
591 | 财务部门 (cáiwù bùmén) – Finance Department – Phòng tài chính |
592 | 会计凭单 (kuàijì píngdān) – Accounting Document – Chứng từ kế toán |
593 | 记账流程 (jìzhàng liúchéng) – Bookkeeping Process – Quy trình ghi sổ |
594 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế |
595 | 会计电算化 (kuàijì diànsuànhuà) – Computerized Accounting – Kế toán vi tính |
596 | 审计跟踪 (shěnjì gēnzōng) – Audit Tracking – Theo dõi kiểm toán |
597 | 财务结算 (cáiwù jiésuàn) – Financial Settlement – Quyết toán tài chính |
598 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment – Tỷ suất hoàn vốn |
599 | 预算调整 (yùsuàn tiáozhěng) – Budget Adjustment – Điều chỉnh ngân sách |
600 | 资金配置 (zījīn pèizhì) – Fund Allocation – Phân bổ vốn |
601 | 电子账簿 (diànzǐ zhàngbù) – Electronic Ledger – Sổ cái điện tử |
602 | 贷款利息 (dàikuǎn lìxī) – Loan Interest – Lãi vay |
603 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
604 | 月结流程 (yuèjié liúchéng) – Monthly Closing Process – Quy trình chốt sổ hàng tháng |
605 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Fixed Asset Depreciation – Khấu hao tài sản cố định |
606 | 税种分类 (shuìzhǒng fēnlèi) – Tax Category – Phân loại thuế |
607 | 财务预算报告 (cáiwù yùsuàn bàogào) – Financial Budget Report – Báo cáo ngân sách tài chính |
608 | 欠款催收 (qiànkuǎn cuīshōu) – Debt Collection – Thu hồi công nợ |
609 | 账目核对 (zhàngmù héduì) – Account Reconciliation – Đối chiếu tài khoản |
610 | 银行账户管理 (yínháng zhànghù guǎnlǐ) – Bank Account Management – Quản lý tài khoản ngân hàng |
611 | 预算执行情况 (yùsuàn zhíxíng qíngkuàng) – Budget Execution Status – Tình hình thực hiện ngân sách |
612 | 财务控制系统 (cáiwù kòngzhì xìtǒng) – Financial Control System – Hệ thống kiểm soát tài chính |
613 | 营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động |
614 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cấu trúc vốn |
615 | 成本核算 (chéngběn hé suàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
616 | 账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book Value – Giá trị sổ sách |
617 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý vốn |
618 | 应付票据 (yìngfù piàojù) – Bills Payable – Hối phiếu phải trả |
619 | 应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu |
620 | 销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Sales Revenue – Doanh thu bán hàng |
621 | 固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Fixed Asset Management – Quản lý tài sản cố định |
622 | 支付结算 (zhīfù jiésuàn) – Payment Settlement – Thanh toán quyết toán |
623 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế |
624 | 会计年度 (kuàijì niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính |
625 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Lập ngân sách vốn |
626 | 财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial Report – Báo cáo tài chính |
627 | 核算单位 (hésuàn dānwèi) – Accounting Unit – Đơn vị kế toán |
628 | 盈余 (yíngyú) – Surplus – Dư thừa |
629 | 财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial Performance – Hiệu suất tài chính |
630 | 报表调整 (bàobiǎo tiáozhěng) – Statement Adjustment – Điều chỉnh báo cáo |
631 | 核对单据 (héduì dānjù) – Document Verification – Kiểm tra chứng từ |
632 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentive – Ưu đãi thuế |
633 | 税务登记证 (shuìwù dēngjì zhèng) – Tax Registration Certificate – Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
634 | 银行汇款 (yínháng huìkuǎn) – Bank Transfer – Chuyển khoản ngân hàng |
635 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget Implementation – Thực hiện ngân sách |
636 | 资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Liquidity – Tính thanh khoản |
637 | 应计收入 (yìngjì shōurù) – Accrued Income – Thu nhập tích lũy |
638 | 应计费用 (yìngjì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí tích lũy |
639 | 财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán |
640 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
641 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Benefit – Hiệu quả kinh tế |
642 | 预算差异 (yùsuàn chāyì) – Budget Variance – Chênh lệch ngân sách |
643 | 总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái tổng hợp |
644 | 税务筹集 (shuìwù chóují) – Tax Collection – Thu thập thuế |
645 | 税务审计 (shuìwù shěnjì) – Tax Audit – Kiểm toán thuế |
646 | 会计审计 (kuàijì shěnjì) – Accounting Audit – Kiểm toán kế toán |
647 | 财务策略 (cáiwù cèlüè) – Financial Strategy – Chiến lược tài chính |
648 | 资本运作 (zīběn yùnzòu) – Capital Operation – Vận hành vốn |
649 | 预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget Control – Kiểm soát ngân sách |
650 | 税负 (shuìfù) – Tax Burden – Gánh nặng thuế |
651 | 财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial Integration – Tích hợp tài chính |
652 | 财务预警 (cáiwù yùjǐng) – Financial Early Warning – Cảnh báo tài chính |
653 | 纳税申报表 (nàshuì shēnbào biǎo) – Tax Return Form – Mẫu khai thuế |
654 | 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Sales Cost – Chi phí bán hàng |
655 | 现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Cash Management – Quản lý tiền mặt |
656 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Planning – Kế hoạch tài chính |
657 | 税务顾问 (shuìwù gùwèn) – Tax Consultant – Tư vấn thuế |
658 | 会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting Record – Hồ sơ kế toán |
659 | 资产重估 (zīchǎn zhònggū) – Asset Revaluation – Đánh giá lại tài sản |
660 | 资本调整 (zīběn tiáozhěng) – Capital Adjustment – Điều chỉnh vốn |
661 | 财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial Consolidation – Hợp nhất tài chính |
662 | 税法 (shuìfǎ) – Tax Law – Luật thuế |
663 | 会计账本 (kuàijì zhàngběn) – Accounting Book – Sổ kế toán |
664 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành |
665 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ |
666 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Cost – Chi phí cố định |
667 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi |
668 | 财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial Freedom – Tự do tài chính |
669 | 增值税 (zēngzhíshuì) – Value-added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
670 | 纳税期限 (nàshuì qīxiàn) – Tax Due Date – Hạn nộp thuế |
671 | 资金运用 (zījīn yùnyòng) – Use of Funds – Sử dụng vốn |
672 | 项目预算 (xiàngmù yùsuàn) – Project Budget – Ngân sách dự án |
673 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Nhà phân tích tài chính |
674 | 内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ |
675 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán bên ngoài |
676 | 预算报告 (yùsuàn bàogào) – Budget Report – Báo cáo ngân sách |
677 | 借款利息 (jièkuǎn lìxī) – Loan Interest – Lãi vay |
678 | 核算成本 (hésuàn chéngběn) – Cost Accounting – Tính toán chi phí |
679 | 财政收入 (cáizhèng shōurù) – Fiscal Revenue – Thu ngân sách |
680 | 账户余额 (zhànghù yú’é) – Account Balance – Số dư tài khoản |
681 | 资产转让 (zīchǎn zhuǎnràng) – Asset Transfer – Chuyển nhượng tài sản |
682 | 开支预算 (kāizhī yùsuàn) – Expenditure Budget – Ngân sách chi tiêu |
683 | 审计流程 (shěnjì liúchéng) – Audit Procedure – Quy trình kiểm toán |
684 | 净利润 (jìng lìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận ròng |
685 | 税务处理 (shuìwù chǔlǐ) – Tax Processing – Xử lý thuế |
686 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
687 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Ghi nhận doanh thu |
688 | 会计标准 (kuàijì biāozhǔn) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán |
689 | 费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense Reimbursement – Hoàn trả chi phí |
690 | 销售预测 (xiāoshòu yùcè) – Sales Forecast – Dự báo doanh số |
691 | 预算评估 (yùsuàn pínggū) – Budget Evaluation – Đánh giá ngân sách |
692 | 财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial Model – Mô hình tài chính |
693 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán |
694 | 营业执照 (yíngyè zhízhào) – Business License – Giấy phép kinh doanh |
695 | 纳税人识别号 (nàshuìrén shíbié hào) – Taxpayer Identification Number – Mã số thuế |
696 | 固定负债 (gùdìng fùzhài) – Long-term Liability – Nợ dài hạn |
697 | 流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current Liability – Nợ ngắn hạn |
698 | 经济活动 (jīngjì huódòng) – Economic Activity – Hoạt động kinh tế |
699 | 应收利息 (yìngshōu lìxī) – Interest Receivable – Lãi phải thu |
700 | 公司账户 (gōngsī zhànghù) – Company Account – Tài khoản công ty |
701 | 财务日志 (cáiwù rìzhì) – Financial Journal – Nhật ký tài chính |
702 | 财政预算 (cáizhèng yùsuàn) – Fiscal Budget – Ngân sách tài khóa |
703 | 成本结算 (chéngběn jiésuàn) – Cost Settlement – Quyết toán chi phí |
704 | 应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả |
705 | 应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu |
706 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expenses – Chi phí quản lý |
707 | 财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Financial Software – Phần mềm tài chính |
708 | 审核流程 (shěnhé liúchéng) – Review Process – Quy trình phê duyệt |
709 | 月末结账 (yuèmò jiézhàng) – Month-end Closing – Chốt sổ cuối tháng |
710 | 年终结算 (niánzhōng jiésuàn) – Year-end Settlement – Quyết toán cuối năm |
711 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Biên lợi nhuận |
712 | 季度报表 (jìdù bàobiǎo) – Quarterly Report – Báo cáo quý |
713 | 会计信息 (kuàijì xìnxī) – Accounting Information – Thông tin kế toán |
714 | 外币兑换 (wàibì duìhuàn) – Foreign Currency Exchange – Đổi ngoại tệ |
715 | 税率 (shuìlǜ) – Tax Rate – Mức thuế |
716 | 投资分析 (tóuzī fēnxī) – Investment Analysis – Phân tích đầu tư |
717 | 财务顾问 (cáiwù gùwèn) – Financial Advisor – Cố vấn tài chính |
718 | 费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Expense Allocation – Phân bổ chi phí |
719 | 金融市场 (jīnróng shìchǎng) – Financial Market – Thị trường tài chính |
720 | 项目管理 (xiàngmù guǎnlǐ) – Project Management – Quản lý dự án |
721 | 签字授权 (qiānzì shòuquán) – Signature Authorization – Ủy quyền ký tên |
722 | 数据备份 (shùjù bèifèn) – Data Backup – Sao lưu dữ liệu |
723 | 银行账户 (yínháng zhànghù) – Bank Account – Tài khoản ngân hàng |
724 | 交易记录 (jiāoyì jìlù) – Transaction Record – Giao dịch ghi chép |
725 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Valuation – Định giá tài sản |
726 | 投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment Portfolio – Danh mục đầu tư |
727 | 支出控制 (zhīchū kòngzhì) – Expense Control – Kiểm soát chi tiêu |
728 | 交易凭证 (jiāoyì píngzhèng) – Transaction Voucher – Chứng từ giao dịch |
729 | 财务流程 (cáiwù liúchéng) – Financial Process – Quy trình tài chính |
730 | 金融工具 (jīnróng gōngjù) – Financial Instrument – Công cụ tài chính |
731 | 报表分析 (bàobiǎo fēnxī) – Report Analysis – Phân tích báo cáo |
732 | 资金结算 (zījīn jiésuàn) – Fund Settlement – Thanh toán vốn |
733 | 成本控制系统 (chéngběn kòngzhì xìtǒng) – Cost Control System – Hệ thống kiểm soát chi phí |
734 | 企业财务 (qǐyè cáiwù) – Corporate Finance – Tài chính doanh nghiệp |
735 | 动态报表 (dòngtài bàobiǎo) – Dynamic Report – Báo cáo linh động |
736 | 财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
737 | 账户核对 (zhànghù héduì) – Account Reconciliation – Đối chiếu tài khoản |
738 | 审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán |
739 | 会计人员 (kuàijì rényuán) – Accounting Staff – Nhân viên kế toán |
740 | 财务控制制度 (cáiwù kòngzhì zhìdù) – Financial Control System – Chế độ kiểm soát tài chính |
741 | 预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budgetary Control – Kiểm soát ngân sách |
742 | 财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Financial Strategy – Chiến lược tài chính |
743 | 财务成本 (cáiwù chéngběn) – Financial Cost – Chi phí tài chính |
744 | 合同管理 (hétóng guǎnlǐ) – Contract Management – Quản lý hợp đồng |
745 | 成本分析 (chéngběn fēnxī) – Cost Analysis – Phân tích chi phí |
746 | 差旅报销 (chàlǚ bàoxiāo) – Travel Reimbursement – Hoàn ứng công tác phí |
747 | 财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial Reimbursement – Hoàn ứng tài chính |
748 | 预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Advance Payment – Khoản tạm ứng |
749 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax Declaration – Khai báo thuế |
750 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý tồn kho |
751 | 成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost Center – Trung tâm chi phí |
752 | 财务团队 (cáiwù tuánduì) – Finance Team – Đội ngũ tài chính |
753 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subject – Mục tài khoản |
754 | 经济责任制 (jīngjì zérèn zhì) – Economic Responsibility System – Chế độ trách nhiệm kinh tế |
755 | 财务共享 (cáiwù gòngxiǎng) – Financial Sharing – Tài chính dùng chung |
756 | 薪酬体系 (xīnchóu tǐxì) – Compensation System – Hệ thống lương thưởng |
757 | 财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial Transparency – Mức độ minh bạch tài chính |
758 | 利润分析 (lìrùn fēnxī) – Profit Analysis – Phân tích lợi nhuận |
759 | 税务合规 (shuìwù héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế vụ |
760 | 企业内控 (qǐyè nèikòng) – Corporate Internal Control – Kiểm soát nội bộ doanh nghiệp |
761 | 财务智能 (cáiwù zhìnéng) – Financial Intelligence – Trí tuệ tài chính |
762 | 成本追踪 (chéngběn zhuīzōng) – Cost Tracking – Theo dõi chi phí |
763 | 预算审批 (yùsuàn shěnpī) – Budget Approval – Phê duyệt ngân sách |
764 | 报销流程 (bàoxiāo liúchéng) – Reimbursement Procedure – Quy trình hoàn ứng |
765 | 支付流程 (zhīfù liúchéng) – Payment Process – Quy trình thanh toán |
766 | 财务优化 (cáiwù yōuhuà) – Financial Optimization – Tối ưu tài chính |
767 | 账簿记录 (zhàngbù jìlù) – Ledger Entry – Ghi chép sổ sách |
768 | 财务合规 (cáiwù héguī) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính |
769 | 财务报表系统 (cáiwù bàobiǎo xìtǒng) – Financial Reporting System – Hệ thống báo cáo tài chính |
770 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit Analysis – Phân tích chi phí – lợi ích |
771 | 会计记录系统 (kuàijì jìlù xìtǒng) – Accounting Record System – Hệ thống ghi chép kế toán |
772 | 数据审计 (shùjù shěnjì) – Data Audit – Kiểm toán dữ liệu |
773 | 财务仪表盘 (cáiwù yíbiǎopán) – Financial Dashboard – Bảng điều khiển tài chính |
774 | 自动化会计 (zìdònghuà kuàijì) – Automated Accounting – Kế toán tự động |
775 | 风险评估报告 (fēngxiǎn pínggū bàogào) – Risk Assessment Report – Báo cáo đánh giá rủi ro |
776 | 成本分配 (chéngběn fēnpèi) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí |
777 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Inspection – Thanh tra thuế |
778 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital Turnover – Vòng quay vốn |
779 | 合同付款 (hétóng fùkuǎn) – Contract Payment – Thanh toán hợp đồng |
780 | 会计自动化 (kuàijì zìdònghuà) – Accounting Automation – Tự động hóa kế toán |
781 | 审计标准 (shěnjì biāozhǔn) – Audit Standard – Tiêu chuẩn kiểm toán |
782 | 项目核算 (xiàngmù hésuàn) – Project Accounting – Hạch toán dự án |
783 | 应付管理 (yìngfù guǎnlǐ) – Payables Management – Quản lý phải trả |
784 | 应收管理 (yìngshōu guǎnlǐ) – Receivables Management – Quản lý phải thu |
785 | 成本控制点 (chéngběn kòngzhì diǎn) – Cost Control Point – Điểm kiểm soát chi phí |
786 | 年终结算 (niánzhōng jiésuàn) – Year-end Closing – Quyết toán cuối năm |
787 | 审核记录 (shěnhé jìlù) – Review Record – Ghi chép kiểm tra |
788 | 财务协调 (cáiwù xiétiáo) – Financial Coordination – Điều phối tài chính |
789 | 税务风险 (shuìwù fēngxiǎn) – Tax Risk – Rủi ro thuế vụ |
790 | 数据一致性 (shùjù yízhìxìng) – Data Consistency – Tính nhất quán dữ liệu |
791 | 成本归集 (chéngběn guījí) – Cost Pooling – Tập hợp chi phí |
792 | 财务效率 (cáiwù xiàolǜ) – Financial Efficiency – Hiệu quả tài chính |
793 | 资金平衡 (zījīn pínghéng) – Fund Balance – Cân đối tài chính |
794 | 财务评估 (cáiwù pínggū) – Financial Assessment – Đánh giá tài chính |
795 | 税务报表 (shuìwù bàobiǎo) – Tax Statement – Báo cáo thuế |
796 | 付款申请 (fùkuǎn shēnqǐng) – Payment Request – Đề nghị thanh toán |
797 | 审批权限 (shěnpī quánxiàn) – Approval Authority – Quyền hạn phê duyệt |
798 | 现金结算 (xiànjīn jiésuàn) – Cash Settlement – Thanh toán tiền mặt |
799 | 票据管理 (piàojù guǎnlǐ) – Bill Management – Quản lý hóa đơn |
800 | 报表自动化 (bàobiǎo zìdònghuà) – Report Automation – Tự động hóa báo cáo |
801 | 成本节约 (chéngběn jiéyuē) – Cost Saving – Tiết kiệm chi phí |
802 | 利润对比 (lìrùn duìbǐ) – Profit Comparison – So sánh lợi nhuận |
803 | 资产回收 (zīchǎn huíshōu) – Asset Recovery – Thu hồi tài sản |
804 | 融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channel – Kênh huy động vốn |
805 | 账户安全 (zhànghù ānquán) – Account Security – Bảo mật tài khoản |
806 | 发票稽核 (fāpiào jīhé) – Invoice Verification – Kiểm tra hóa đơn |
807 | 预算偏差 (yùsuàn piānchā) – Budget Deviation – Sai lệch ngân sách |
808 | 账务对账 (zhàngwù duìzhàng) – Account Reconciliation – Đối chiếu sổ sách |
809 | 财务提醒 (cáiwù tíxǐng) – Financial Reminder – Nhắc nhở tài chính |
810 | 审批报告 (shěnpī bàogào) – Approval Report – Báo cáo phê duyệt |
811 | 绩效核算 (jìxiào hésuàn) – Performance Accounting – Hạch toán hiệu suất |
812 | 税前利润 (shuìqián lìrùn) – Pre-tax Profit – Lợi nhuận trước thuế |
813 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – After-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế |
814 | 财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial Audit – Kiểm tra tài chính |
815 | 项目收支 (xiàngmù shōuzhī) – Project Income & Expense – Thu chi dự án |
816 | 预算控制系统 (yùsuàn kòngzhì xìtǒng) – Budget Control System – Hệ thống kiểm soát ngân sách |
817 | 合同档案 (hétóng dàng’àn) – Contract Archive – Hồ sơ hợp đồng |
818 | 收款管理 (shōukuǎn guǎnlǐ) – Collection Management – Quản lý thu tiền |
819 | 成本数据库 (chéngběn shùjùkù) – Cost Database – Cơ sở dữ liệu chi phí |
820 | 发票登记 (fāpiào dēngjì) – Invoice Registration – Đăng ký hóa đơn |
821 | 资金划拨 (zījīn huàbō) – Fund Allocation – Phân bổ vốn |
822 | 财务问责 (cáiwù wènzé) – Financial Accountability – Trách nhiệm tài chính |
823 | 会计核查 (kuàijì héchá) – Accounting Verification – Kiểm tra kế toán |
824 | 收支明细 (shōuzhī míngxì) – Income and Expense Details – Chi tiết thu chi |
825 | 成本结转 (chéngběn jiézhuǎn) – Cost Transfer – Kết chuyển chi phí |
826 | 报销单据 (bàoxiāo dānjù) – Reimbursement Document – Chứng từ thanh toán |
827 | 采购预算 (cǎigòu yùsuàn) – Procurement Budget – Ngân sách mua sắm |
828 | 财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial Review – Rà soát tài chính |
829 | 系统对账 (xìtǒng duìzhàng) – System Reconciliation – Đối chiếu hệ thống |
830 | 报销审批 (bàoxiāo shěnpī) – Reimbursement Approval – Phê duyệt thanh toán |
831 | 账目汇总 (zhàngmù huìzǒng) – Account Summary – Tổng hợp sổ sách |
832 | 会计制度 (kuàijì zhìdù) – Accounting System – Chế độ kế toán |
833 | 会计月结 (kuàijì yuèjié) – Monthly Closing – Kết sổ hàng tháng |
834 | 资金管理系统 (zījīn guǎnlǐ xìtǒng) – Fund Management System – Hệ thống quản lý vốn |
835 | 审核机制 (shěnhé jīzhì) – Review Mechanism – Cơ chế kiểm tra |
836 | 财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Financial Control – Kiểm soát tài chính |
837 | 电子报销 (diànzǐ bàoxiāo) – Electronic Reimbursement – Thanh toán điện tử |
838 | 凭证录入 (píngzhèng lùrù) – Voucher Entry – Nhập chứng từ |
839 | 报销限额 (bàoxiāo xiàn’é) – Reimbursement Limit – Hạn mức thanh toán |
840 | 科目分类 (kēmù fēnlèi) – Account Classification – Phân loại tài khoản |
841 | 数据导入 (shùjù dǎorù) – Data Import – Nhập dữ liệu |
842 | 数据导出 (shùjù dǎochū) – Data Export – Xuất dữ liệu |
843 | 费用明细 (fèiyòng míngxì) – Expense Details – Chi tiết chi phí |
844 | 预算科目 (yùsuàn kēmù) – Budget Item – Mục ngân sách |
845 | 结算凭证 (jiésuàn píngzhèng) – Settlement Voucher – Phiếu quyết toán |
846 | 财务接口 (cáiwù jiēkǒu) – Financial Interface – Giao diện tài chính |
847 | 报销系统 (bàoxiāo xìtǒng) – Reimbursement System – Hệ thống hoàn ứng |
848 | 财务统计 (cáiwù tǒngjì) – Financial Statistics – Thống kê tài chính |
849 | 成本报表 (chéngběn bàobiǎo) – Cost Statement – Báo cáo chi phí |
850 | 会计报告 (kuàijì bàogào) – Accounting Report – Báo cáo kế toán |
851 | 账户调整 (zhànghù tiáozhěng) – Account Adjustment – Điều chỉnh tài khoản |
852 | 财务录入 (cáiwù lùrù) – Financial Entry – Nhập liệu tài chính |
853 | 凭证审核 (píngzhèng shěnhé) – Voucher Review – Kiểm tra chứng từ |
854 | 报销申请单 (bàoxiāo shēnqǐng dān) – Reimbursement Request Form – Phiếu đề nghị thanh toán |
855 | 财务日志 (cáiwù rìzhì) – Financial Log – Nhật ký tài chính |
856 | 凭证编号 (píngzhèng biānhào) – Voucher Number – Số hiệu chứng từ |
857 | 资金审批 (zījīn shěnpī) – Fund Approval – Phê duyệt vốn |
858 | 报销人员 (bàoxiāo rényuán) – Reimbursement Staff – Nhân viên hoàn ứng |
859 | 审批人 (shěnpī rén) – Approver – Người phê duyệt |
860 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Bảng tài khoản kế toán |
861 | 财务自动化 (cáiwù zìdònghuà) – Financial Automation – Tự động hóa tài chính |
862 | 发票查验 (fāpiào cháyàn) – Invoice Verification – Kiểm tra hóa đơn |
863 | 出纳员 (chūnàyuán) – Cashier – Thủ quỹ |
864 | 对公账户 (duìgōng zhànghù) – Corporate Account – Tài khoản công ty |
865 | 报销政策 (bàoxiāo zhèngcè) – Reimbursement Policy – Chính sách hoàn ứng |
866 | 会计制度执行 (kuàijì zhìdù zhíxíng) – Accounting Policy Execution – Thực thi chế độ kế toán |
867 | 收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Income-Expense Balance – Cân đối thu chi |
868 | 核算方法 (hésuàn fāngfǎ) – Accounting Method – Phương pháp hạch toán |
869 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định |
870 | 财务部门 (cáiwù bùmén) – Finance Department – Bộ phận tài chính |
871 | 单据管理 (dānjù guǎnlǐ) – Document Management – Quản lý chứng từ |
872 | 凭证生成 (píngzhèng shēngchéng) – Voucher Generation – Tạo chứng từ |
873 | 会计事务 (kuàijì shìwù) – Accounting Affairs – Công việc kế toán |
874 | 科目设置 (kēmù shèzhì) – Account Setup – Thiết lập tài khoản |
875 | 财务人员 (cáiwù rényuán) – Finance Staff – Nhân sự tài chính |
876 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Fund Turnover – Vòng quay vốn |
877 | 会计报销 (kuàijì bàoxiāo) – Accounting Reimbursement – Kế toán hoàn ứng |
878 | 审核报销单 (shěnhé bàoxiāo dān) – Review Reimbursement Form – Duyệt phiếu hoàn ứng |
879 | 报表系统 (bàobiǎo xìtǒng) – Report System – Hệ thống báo cáo |
880 | 对账人员 (duìzhàng rényuán) – Reconciliation Clerk – Nhân viên đối chiếu |
881 | 审计部门 (shěnjì bùmén) – Audit Department – Phòng kiểm toán |
882 | 凭证模板 (píngzhèng móbǎn) – Voucher Template – Mẫu chứng từ |
883 | 税率调整 (shuìlǜ tiáozhěng) – Tax Rate Adjustment – Điều chỉnh thuế suất |
884 | 报销限时 (bàoxiāo xiànshí) – Reimbursement Deadline – Thời hạn hoàn ứng |
885 | 付款申请单 (fùkuǎn shēnqǐng dān) – Payment Request Form – Phiếu đề nghị thanh toán |
886 | 出纳系统 (chūnà xìtǒng) – Cashier System – Hệ thống thủ quỹ |
887 | 费用审批 (fèiyòng shěnpī) – Expense Approval – Phê duyệt chi phí |
888 | 发票类型 (fāpiào lèixíng) – Invoice Type – Loại hóa đơn |
889 | 会计平台 (kuàijì píngtái) – Accounting Platform – Nền tảng kế toán |
890 | 资金预算 (zījīn yùsuàn) – Fund Budget – Ngân sách vốn |
891 | 应付账龄 (yīngfù zhànglíng) – Accounts Payable Aging – Tuổi nợ phải trả |
892 | 发票扫描 (fāpiào sǎomiáo) – Invoice Scanning – Quét hóa đơn |
893 | 会计作业 (kuàijì zuòyè) – Accounting Task – Tác vụ kế toán |
894 | 系统对账单 (xìtǒng duìzhàng dān) – System Reconciliation Statement – Bảng đối chiếu hệ thống |
895 | 成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí |
896 | 电子凭证 (diànzǐ píngzhèng) – Electronic Voucher – Chứng từ điện tử |
897 | 会计分析 (kuàijì fēnxī) – Accounting Analysis – Phân tích kế toán |
898 | 财务报告表 (cáiwù bàogào biǎo) – Financial Report Form – Biểu mẫu báo cáo tài chính |
899 | 支出限额 (zhīchū xiàn’é) – Spending Limit – Hạn mức chi tiêu |
900 | 税收法规 (shuìshōu fǎguī) – Tax Regulations – Quy định thuế |
901 | 审计审查 (shěnjì shěnchá) – Audit Review – Rà soát kiểm toán |
902 | 会计任务 (kuàijì rènwu) – Accounting Task – Nhiệm vụ kế toán |
903 | 资产清单 (zīchǎn qīngdān) – Asset Inventory – Danh sách tài sản |
904 | 支票打印 (zhīpiào dǎyìn) – Check Printing – In séc |
905 | 税务软件 (shuìwù ruǎnjiàn) – Tax Software – Phần mềm thuế |
906 | 财务系统设置 (cáiwù xìtǒng shèzhì) – Financial System Setup – Cài đặt hệ thống tài chính |
907 | 发票校验 (fāpiào jiàoyàn) – Invoice Validation – Xác thực hóa đơn |
908 | 财务核查 (cáiwù héchá) – Financial Verification – Xác minh tài chính |
909 | 报销单据 (bàoxiāo dānjù) – Reimbursement Document – Chứng từ hoàn ứng |
910 | 资金流动表 (zījīn liúdòng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
911 | 会计服务 (kuàijì fúwù) – Accounting Service – Dịch vụ kế toán |
912 | 财务控制点 (cáiwù kòngzhìdiǎn) – Financial Control Point – Điểm kiểm soát tài chính |
913 | 预算模板 (yùsuàn móbǎn) – Budget Template – Mẫu ngân sách |
914 | 纳税凭证 (nàshuì píngzhèng) – Tax Receipt – Biên lai nộp thuế |
915 | 报销流程图 (bàoxiāo liúchéng tú) – Reimbursement Flowchart – Sơ đồ quy trình hoàn ứng |
916 | 费用科目 (fèiyòng kēmù) – Expense Account – Mục chi phí |
917 | 审计评估 (shěnjì pínggū) – Audit Evaluation – Đánh giá kiểm toán |
918 | 资产盘点 (zīchǎn pándiǎn) – Asset Counting – Kiểm kê tài sản |
919 | 成本计算 (chéngběn jìsuàn) – Cost Calculation – Tính toán chi phí |
920 | 财务软件操作 (cáiwù ruǎnjiàn cāozuò) – Financial Software Operation – Vận hành phần mềm tài chính |
921 | 预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued Expense – Chi phí dồn tích |
922 | 会计凭证审核 (kuàijì píngzhèng shěnhé) – Voucher Review – Duyệt chứng từ kế toán |
923 | 财务流程管理 (cáiwù liúchéng guǎnlǐ) – Financial Process Management – Quản lý quy trình tài chính |
924 | 应收控制 (yìngshōu kòngzhì) – Receivables Control – Kiểm soát khoản phải thu |
925 | 发票管理系统 (fāpiào guǎnlǐ xìtǒng) – Invoice Management System – Hệ thống quản lý hóa đơn |
926 | 会计档案 (kuàijì dàng’àn) – Accounting Archives – Hồ sơ kế toán |
927 | 财务跟踪 (cáiwù gēnzōng) – Financial Tracking – Theo dõi tài chính |
928 | 预算制定 (yùsuàn zhìdìng) – Budget Planning – Lập kế hoạch ngân sách |
929 | 费用分类 (fèiyòng fēnlèi) – Expense Categorization – Phân loại chi phí |
930 | 报销申请流程 (bàoxiāo shēnqǐng liúchéng) – Reimbursement Application Process – Quy trình xin hoàn ứng |
931 | 会计审计对接 (kuàijì shěnjì duìjiē) – Accounting & Audit Coordination – Phối hợp kế toán và kiểm toán |
932 | 财务对账流程 (cáiwù duìzhàng liúchéng) – Financial Reconciliation Process – Quy trình đối chiếu tài chính |
933 | 固定资产清单 (gùdìng zīchǎn qīngdān) – Fixed Asset List – Danh sách tài sản cố định |
934 | 发票编号 (fāpiào biānhào) – Invoice Number – Số hóa đơn |
935 | 审计准则 (shěnjì zhǔnzé) – Audit Standards – Chuẩn mực kiểm toán |
936 | 会计接口 (kuàijì jiēkǒu) – Accounting Interface – Giao diện kế toán |
937 | 资金流转控制 (zījīn liúzhuǎn kòngzhì) – Cash Flow Control – Kiểm soát dòng tiền |
938 | 税务接口 (shuìwù jiēkǒu) – Tax Interface – Giao diện thuế |
939 | 系统初始化 (xìtǒng chūshǐhuà) – System Initialization – Khởi tạo hệ thống |
940 | 预算审核 (yùsuàn shěnhé) – Budget Review – Rà soát ngân sách |
941 | 审核权限 (shěnhé quánxiàn) – Approval Authority – Quyền phê duyệt |
942 | 会计审阅 (kuàijì shěnyuè) – Accounting Review – Xem xét kế toán |
943 | 数据校对 (shùjù jiàoduì) – Data Verification – Đối chiếu dữ liệu |
944 | 报表导出 (bàobiǎo dǎochū) – Report Export – Xuất báo cáo |
945 | 现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash Disbursement – Chi tiền mặt |
946 | 财务报表模板 (cáiwù bàobiǎo móbǎn) – Financial Report Template – Mẫu báo cáo tài chính |
947 | 审计流程图 (shěnjì liúchéng tú) – Audit Flowchart – Sơ đồ quy trình kiểm toán |
948 | 核算标准 (hésuàn biāozhǔn) – Accounting Standards – Chuẩn mực hạch toán |
949 | 财务年度 (cáiwù niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính |
950 | 资产摊销 (zīchǎn tānxiāo) – Asset Amortization – Khấu hao tài sản |
951 | 财务模块 (cáiwù mókuài) – Financial Module – Phân hệ tài chính |
952 | 发票验证 (fāpiào yànzhèng) – Invoice Authentication – Xác minh hóa đơn |
953 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
954 | 审核流程设置 (shěnhé liúchéng shèzhì) – Approval Workflow Setup – Thiết lập quy trình phê duyệt |
955 | 付款审批单 (fùkuǎn shěnpī dān) – Payment Approval Form – Phiếu phê duyệt thanh toán |
956 | 财务报销标准 (cáiwù bàoxiāo biāozhǔn) – Reimbursement Policy – Chính sách hoàn ứng |
957 | 会计条目 (kuàijì tiáomù) – Accounting Entry – Bút toán kế toán |
958 | 总账科目 (zǒngzhàng kēmù) – General Ledger Account – Tài khoản sổ cái |
959 | 审批状态 (shěnpī zhuàngtài) – Approval Status – Trạng thái phê duyệt |
960 | 财务审核记录 (cáiwù shěnhé jìlù) – Financial Audit Record – Hồ sơ kiểm tra tài chính |
961 | 系统对账功能 (xìtǒng duìzhàng gōngnéng) – Reconciliation Function – Chức năng đối chiếu |
962 | 会计科目分类 (kuàijì kēmù fēnlèi) – Chart of Accounts – Danh mục tài khoản |
963 | 自动记账 (zìdòng jìzhàng) – Automatic Posting – Ghi sổ tự động |
964 | 现金结算 (xiànjīn jiésuàn) – Cash Settlement – Thanh toán bằng tiền mặt |
965 | 会计接口管理 (kuàijì jiēkǒu guǎnlǐ) – Interface Management – Quản lý giao diện kế toán |
966 | 支出报告 (zhīchū bàogào) – Expense Report – Báo cáo chi tiêu |
967 | 审批历史 (shěnpī lìshǐ) – Approval History – Lịch sử phê duyệt |
968 | 报表汇总 (bàobiǎo huìzǒng) – Report Summary – Tổng hợp báo cáo |
969 | 财务系统权限 (cáiwù xìtǒng quánxiàn) – System Permission – Quyền hạn hệ thống tài chính |
970 | 凭证号 (píngzhèng hào) – Voucher Number – Số hiệu chứng từ |
971 | 预算上报 (yùsuàn shàngbào) – Budget Submission – Trình duyệt ngân sách |
972 | 成本科目 (chéngběn kēmù) – Cost Account – Tài khoản chi phí |
973 | 会计期间 (kuàijì qījiān) – Accounting Period – Kỳ kế toán |
974 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision – Quyết định tài chính |
975 | 折旧记录 (zhéjiù jìlù) – Depreciation Record – Hồ sơ khấu hao |
976 | 财务年度结账 (cáiwù niándù jiézhàng) – Fiscal Year Closing – Khóa sổ năm tài chính |
977 | 月度结账 (yuèdù jiézhàng) – Monthly Closing – Khóa sổ hàng tháng |
978 | 销售发票 (xiāoshòu fāpiào) – Sales Invoice – Hóa đơn bán hàng |
979 | 会计报账 (kuàijì bàozhàng) – Accounting Report – Báo cáo kế toán |
980 | 金融审计 (jīnróng shěnjì) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính |
981 | 库存成本核算 (kùcún chéngběn hésuàn) – Inventory Cost Accounting – Hạch toán giá vốn kho |
982 | 记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Accounting Voucher – Phiếu kế toán |
983 | 费用预算 (fèiyòng yùsuàn) – Expense Budget – Dự toán chi phí |
984 | 财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial Policy – Chế độ tài chính |
985 | 审核标准 (shěnhé biāozhǔn) – Review Criteria – Tiêu chuẩn kiểm tra |
986 | 账簿录入 (zhàngbù lùrù) – Book Entry – Ghi sổ sách |
987 | 自动对账 (zìdòng duìzhàng) – Auto Reconciliation – Đối chiếu tự động |
988 | 税金计算 (shuìjīn jìsuàn) – Tax Calculation – Tính thuế |
989 | 会计科目编码 (kuàijì kēmù biānmǎ) – Account Code – Mã tài khoản kế toán |
990 | 财务模块集成 (cáiwù mókuài jíchéng) – Financial Module Integration – Tích hợp phân hệ tài chính |
991 | 发票录入 (fāpiào lùrù) – Invoice Entry – Nhập hóa đơn |
992 | 财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial Risk Assessment – Đánh giá rủi ro tài chính |
993 | 审计报表 (shěnjì bàobiǎo) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán |
994 | 折旧方法选择 (zhéjiù fāngfǎ xuǎnzé) – Depreciation Method Selection – Lựa chọn phương pháp khấu hao |
995 | 财务调账 (cáiwù tiáozhàng) – Financial Adjustment – Điều chỉnh tài chính |
996 | 成本报表 (chéngběn bàobiǎo) – Cost Report – Báo cáo chi phí |
997 | 费用分类 (fèiyòng fēnlèi) – Expense Classification – Phân loại chi phí |
998 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán |
999 | 会计制度设计 (kuàijì zhìdù shèjì) – Accounting Policy Design – Thiết kế chế độ kế toán |
1000 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Hoạch định tài chính |
1001 | 流水账管理 (liúshuǐ zhàng guǎnlǐ) – Cash Flow Record Management – Quản lý sổ quỹ |
1002 | 会计凭证录入 (kuàijì píngzhèng lùrù) – Accounting Voucher Input – Nhập liệu phiếu kế toán |
1003 | 报销申请 (bàoxiāo shēnqǐng) – Reimbursement Request – Đơn đề nghị hoàn ứng |
1004 | 审核员 (shěnhéyuán) – Auditor – Người kiểm tra |
1005 | 财务岗职责 (cáiwù gǎng zhízé) – Financial Job Responsibilities – Nhiệm vụ vị trí tài chính |
1006 | 会计软件操作 (kuàijì ruǎnjiàn cāozuò) – Accounting Software Operation – Thao tác phần mềm kế toán |
1007 | 账目调整 (zhàngmù tiáozhěng) – Account Adjustment – Điều chỉnh số liệu |
1008 | 报销流程优化 (bàoxiāo liúchéng yōuhuà) – Reimbursement Process Optimization – Tối ưu quy trình hoàn ứng |
1009 | 财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial Audit Check – Kiểm tra nghiệp vụ tài chính |
1010 | 税务检查 (shuìwù jiǎnchá) – Tax Inspection – Thanh tra thuế |
1011 | 工资入账 (gōngzī rùzhàng) – Salary Posting – Hạch toán lương |
1012 | 审计员报告 (shěnjìyuán bàogào) – Auditor’s Report – Báo cáo của kiểm toán viên |
1013 | 银行账户对账 (yínháng zhànghù duìzhàng) – Bank Reconciliation – Đối chiếu tài khoản ngân hàng |
1014 | 利润表分析 (lìrùn biǎo fēnxī) – Income Statement Analysis – Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh |
1015 | 资产负债表分析 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Balance Sheet Analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán |
1016 | 报表编制 (bàobiǎo biānzhì) – Report Preparation – Lập báo cáo |
1017 | 年终结账 (niánzhōng jiézhàng) – Year-End Closing – Khóa sổ cuối năm |
1018 | 成本核算系统 (chéngběn hésuàn xìtǒng) – Cost Accounting System – Hệ thống tính giá thành |
1019 | 员工费用报销 (yuángōng fèiyòng bàoxiāo) – Employee Expense Reimbursement – Hoàn ứng chi phí nhân viên |
1020 | 财务审批流程 (cáiwù shěnpī liúchéng) – Financial Approval Process – Quy trình phê duyệt tài chính |
1021 | 财务文档归档 (cáiwù wéndàng guīdàng) – Financial Document Filing – Lưu trữ tài liệu tài chính |
1022 | 企业财务结构 (qǐyè cáiwù jiégòu) – Corporate Financial Structure – Cơ cấu tài chính doanh nghiệp |
1023 | 财务报表格式 (cáiwù bàobiǎo géshì) – Financial Statement Format – Mẫu báo cáo tài chính |
1024 | 费用控制政策 (fèiyòng kòngzhì zhèngcè) – Expense Control Policy – Chính sách kiểm soát chi phí |
1025 | 银行对账单 (yínháng duìzhàngdān) – Bank Statement – Sao kê ngân hàng |
1026 | 现金流预算 (xiànjīn liú yùsuàn) – Cash Flow Budget – Dự toán dòng tiền |
1027 | 会计错误更正 (kuàijì cuòwù gēngzhèng) – Accounting Error Correction – Sửa sai kế toán |
1028 | 税率变动 (shuìlǜ biàndòng) – Tax Rate Change – Thay đổi thuế suất |
1029 | 财务审计流程 (cáiwù shěnjì liúchéng) – Financial Audit Procedure – Quy trình kiểm toán tài chính |
1030 | 资产清单 (zīchǎn qīngdān) – Asset List – Danh mục tài sản |
1031 | 费用核对 (fèiyòng héduì) – Expense Verification – Đối chiếu chi phí |
1032 | 备用金管理 (bèiyòngjīn guǎnlǐ) – Petty Cash Management – Quản lý tiền tạm ứng |
1033 | 会计科目设置 (kuàijì kēmù shèzhì) – Account Setup – Thiết lập tài khoản kế toán |
1034 | 财务数据备份 (cáiwù shùjù bèifèn) – Financial Data Backup – Sao lưu dữ liệu tài chính |
1035 | 自动记账 (zìdòng jìzhàng) – Automated Accounting – Hạch toán tự động |
1036 | 财务审核制度 (cáiwù shěnhé zhìdù) – Financial Review System – Hệ thống kiểm tra tài chính |
1037 | 资产评估报告 (zīchǎn pínggū bàogào) – Asset Valuation Report – Báo cáo thẩm định tài sản |
1038 | 审计发现 (shěnjì fāxiàn) – Audit Findings – Phát hiện kiểm toán |
1039 | 财务异常分析 (cáiwù yìcháng fēnxī) – Financial Anomaly Analysis – Phân tích bất thường tài chính |
1040 | 财务合并报表 (cáiwù hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1041 | 部门预算 (bùmén yùsuàn) – Department Budget – Ngân sách phòng ban |
1042 | 财务职责划分 (cáiwù zhízé huàfēn) – Financial Responsibility Division – Phân chia nhiệm vụ tài chính |
1043 | 费用申请单 (fèiyòng shēnqǐngdān) – Expense Request Form – Phiếu đề nghị chi phí |
1044 | 财务培训 (cáiwù péixùn) – Financial Training – Đào tạo tài chính |
1045 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Bảng hệ thống tài khoản |
1046 | 预算执行率 (yùsuàn zhíxíng lǜ) – Budget Execution Rate – Tỷ lệ thực hiện ngân sách |
1047 | 财务问题记录 (cáiwù wèntí jìlù) – Financial Issue Log – Nhật ký vấn đề tài chính |
1048 | 票据管理 (piàojù guǎnlǐ) – Voucher Management – Quản lý chứng từ |
1049 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận |
1050 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế |
1051 | 财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial Review – Kiểm tra tài chính |
1052 | 现金支付 (xiànjīn zhīfù) – Cash Payment – Thanh toán bằng tiền mặt |
1053 | 税务报表 (shuìwù bàobiǎo) – Tax Report – Báo cáo thuế |
1054 | 借款管理 (jièkuǎn guǎnlǐ) – Loan Management – Quản lý khoản vay |
1055 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả |
1056 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu |
1057 | 财务审批 (cáiwù shěnpī) – Financial Approval – Phê duyệt tài chính |
1058 | 发票核对 (fāpiào héduì) – Invoice Verification – Kiểm tra hóa đơn |
1059 | 现金流入 (xiànjīn liúrù) – Cash Inflow – Dòng tiền vào |
1060 | 现金流出 (xiànjīn liúchū) – Cash Outflow – Dòng tiền ra |
1061 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax Filing – Khai báo thuế |
1062 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Ngân sách tài chính |
1063 | 会计档案 (kuàijì dàng’àn) – Accounting File – Hồ sơ kế toán |
1064 | 月度报表 (yuèdù bàobiǎo) – Monthly Report – Báo cáo tháng |
1065 | 年度审计 (niándù shěnjì) – Annual Audit – Kiểm toán hàng năm |
1066 | 固定资产登记 (gùdìng zīchǎn dēngjì) – Fixed Asset Registration – Đăng ký tài sản cố định |
1067 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Plan – Kế hoạch tài chính |
1068 | 纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax Declaration – Khai thuế |
1069 | 会计师事务所 (kuàijìshī shìwùsuǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán |
1070 | 薪资管理 (xīnzī guǎnlǐ) – Salary Management – Quản lý lương |
1071 | 支付凭证 (zhīfù píngzhèng) – Payment Voucher – Chứng từ thanh toán |
1072 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund Flow – Dòng chảy vốn |
1073 | 合同管理 (hétong guǎnlǐ) – Contract Management – Quản lý hợp đồng |
1074 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
1075 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Currency Fund – Vốn tiền tệ |
1076 | 财务责任 (cáiwù zérèn) – Financial Responsibility – Trách nhiệm tài chính |
1077 | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting Cycle – Chu kỳ kế toán |
1078 | 报销审批 (bàoxiāo shěnpī) – Expense Approval – Phê duyệt hoàn ứng |
1079 | 利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Profit Center – Trung tâm lợi nhuận |
1080 | 账目清理 (zhàngmù qīnglǐ) – Account Cleanup – Dọn dẹp tài khoản |
1081 | 现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash Expenditure – Chi tiêu tiền mặt |
1082 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán |
1083 | 税务检查 (shuìwù jiǎnchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế |
1084 | 账单管理 (zhàngdān guǎnlǐ) – Bill Management – Quản lý hóa đơn |
1085 | 企业税务 (qǐyè shuìwù) – Corporate Tax – Thuế doanh nghiệp |
1086 | 预算超支 (yùsuàn chāozhī) – Budget Overrun – Vượt ngân sách |
1087 | 财务共享服务 (cáiwù gòngxiǎng fúwù) – Financial Shared Services – Dịch vụ tài chính chia sẻ |
1088 | 汇率风险 (huìlǜ fēngxiǎn) – Exchange Rate Risk – Rủi ro tỷ giá |
1089 | 财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial Health – Tình trạng tài chính |
1090 | 现金预备金 (xiànjīn yùbèijīn) – Cash Reserve – Dự trữ tiền mặt |
1091 | 会计处理 (kuàijì chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán |
1092 | 收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Balance of Income and Expenditure – Cân đối thu chi |
1093 | 应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý các khoản phải thu |
1094 | 财务预算审批 (cáiwù yùsuàn shěnpī) – Financial Budget Approval – Phê duyệt ngân sách tài chính |
1095 | 短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-Term Loan – Vay ngắn hạn |
1096 | 财务调度 (cáiwù diàodù) – Financial Dispatch – Điều phối tài chính |
1097 | 财务系统集成 (cáiwù xìtǒng jíchéng) – Financial System Integration – Tích hợp hệ thống tài chính |
1098 | 税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax Consulting – Tư vấn thuế |
1099 | 财务报告分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial Report Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
1100 | 账目清单 (zhàngmù qīngdān) – Account List – Danh sách tài khoản |
1101 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiū) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định |
1102 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Account Processing – Xử lý tài khoản |
1103 | 借款利息 (jièkuǎn lìxí) – Loan Interest – Lãi suất vay |
1104 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính |
1105 | 外部审计报告 (wàibù shěnjì bàogào) – External Audit Report – Báo cáo kiểm toán bên ngoài |
1106 | 企业财务政策 (qǐyè cáiwù zhèngcè) – Corporate Financial Policy – Chính sách tài chính doanh nghiệp |
1107 | 税务处理 (shuìwù chǔlǐ) – Tax Handling – Xử lý thuế |
1108 | 审计师 (shěnjìshī) – Auditor – Kiểm toán viên |
1109 | 经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Cost – Chi phí vận hành |
1110 | 财务调查 (cáiwù diàochá) – Financial Investigation – Điều tra tài chính |
1111 | 收入核算 (shōurù hésuàn) – Revenue Calculation – Tính toán doanh thu |
1112 | 现金存款 (xiànjīn cúnkuǎn) – Cash Deposit – Tiền gửi ngân hàng |
1113 | 会计规范 (kuàijì guīfàn) – Accounting Norms – Tiêu chuẩn kế toán |
1114 | 税务退税 (shuìwù tuìshuì) – Tax Refund – Hoàn thuế |
1115 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting Policy – Chính sách kế toán |
1116 | 财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính |
1117 | 税务调查 (shuìwù diàochá) – Tax Investigation – Điều tra thuế |
1118 | 预算监控 (yùsuàn jiānkòng) – Budget Monitoring – Giám sát ngân sách |
1119 | 财务损益 (cáiwù sǔn yì) – Financial Profit and Loss – Lãi lỗ tài chính |
1120 | 税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax Review – Kiểm tra thuế |
1121 | 资金调度 (zījīn diàodù) – Fund Dispatch – Điều phối vốn |
1122 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
1123 | 应付工资 (yīngfù gōngzī) – Payable Wages – Tiền lương phải trả |
1124 | 资金报告 (zījīn bàogào) – Fund Report – Báo cáo vốn |
1125 | 会计责任 (kuàijì zérèn) – Accounting Responsibility – Trách nhiệm kế toán |
1126 | 月度财务报告 (yuèdù cáiwù bàogào) – Monthly Financial Report – Báo cáo tài chính hàng tháng |
1127 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Xác nhận doanh thu |
1128 | 账务核对 (zhàngwù héduì) – Account Reconciliation – Đối chiếu tài khoản |
1129 | 税收征收 (shuìshōu zhēngshōu) – Tax Collection – Thu thuế |
1130 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình hình tài chính |
1131 | 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính |
1132 | 现金收款 (xiànjīn shōukuǎn) – Cash Collection – Thu tiền mặt |
1133 | 资金控制 (zījīn kòngzhì) – Fund Control – Kiểm soát vốn |
1134 | 固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Fixed Asset Investment – Đầu tư tài sản cố định |
1135 | 税务优化 (shuìwù yōuhuà) – Tax Optimization – Tối ưu hóa thuế |
1136 | 财务报告汇总 (cáiwù bàobiǎo huìzǒng) – Financial Report Summary – Tóm tắt báo cáo tài chính |
1137 | 应付账款清单 (yīngfù zhàngkuǎn qīngdān) – Accounts Payable List – Danh sách các khoản phải trả |
1138 | 财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính |
1139 | 收入增长 (shōurù zēngzhǎng) – Revenue Growth – Tăng trưởng doanh thu |
1140 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Statement – Báo cáo kế toán |
1141 | 税务申报表 (shuìwù shēnbào biǎo) – Tax Declaration Form – Mẫu khai báo thuế |
1142 | 财务合规报告 (cáiwù héguī bàogào) – Financial Compliance Report – Báo cáo tuân thủ tài chính |
1143 | 账务审核 (zhàngwù shěnhé) – Account Audit – Kiểm tra tài khoản |
1144 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budget – Ngân sách vốn |
1145 | 会计准则体系 (kuàijì zhǔnzé tǐxì) – Accounting Standards System – Hệ thống chuẩn mực kế toán |
1146 | 税务征收 (shuìwù zhēngshōu) – Tax Levy – Thu thuế |
1147 | 固定资产评估 (gùdìng zīchǎn pínggū) – Fixed Asset Evaluation – Đánh giá tài sản cố định |
1148 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán |
1149 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu |
1150 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả |
1151 | 财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Financial Audit Report – Báo cáo kiểm toán tài chính |
1152 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo lợi nhuận |
1153 | 税务合规 (shuìwù héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
1154 | 税务政策 (shuìwù zhèngcè) – Tax Policy – Chính sách thuế |
1155 | 财务操作 (cáiwù cāozuò) – Financial Operations – Hoạt động tài chính |
1156 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ luân chuyển các khoản phải thu |
1157 | 流动资金 (liúdòng zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động |
1158 | 会计估算 (kuàijì gūsuàn) – Accounting Estimate – Ước tính kế toán |
1159 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời |
1160 | 财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Financial Statement Consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính |
1161 | 薪资管理 (xīnzī guǎnlǐ) – Payroll Management – Quản lý tiền lương |
1162 | 财务预算表 (cáiwù yùsuàn biǎo) – Financial Budget Sheet – Bảng ngân sách tài chính |
1163 | 财务系统 (cáiwù xìtǒng) – Financial System – Hệ thống tài chính |
1164 | 账单 (zhàngdān) – Invoice – Hóa đơn |
1165 | 支出 (zhīchū) – Expenditure – Chi tiêu |
1166 | 收入 (shōurù) – Income – Thu nhập |
1167 | 利润 (lìrùn) – Profit – Lợi nhuận |
1168 | 毛利 (máolì) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp |
1169 | 税前利润 (shuì qián lìrùn) – Pre-Tax Profit – Lợi nhuận trước thuế |
1170 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
1171 | 会计政策变动 (kuàijì zhèngcè biàndòng) – Accounting Policy Changes – Thay đổi chính sách kế toán |
1172 | 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling Expenses – Chi phí bán hàng |
1173 | 财务报表标准 (cáiwù bàobiǎo biāozhǔn) – Financial Statement Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
1174 | 税前收入 (shuì qián shōurù) – Pre-Tax Revenue – Doanh thu trước thuế |
1175 | 会计报表审查 (kuàijì bàobiǎo shěnchá) – Accounting Statement Review – Kiểm tra báo cáo kế toán |
1176 | 企业财务计划 (qǐyè cáiwù jìhuà) – Corporate Financial Plan – Kế hoạch tài chính doanh nghiệp |
1177 | 账户余额 (zhànghù yú’é) – Account Balance – Số dư tài khoản |
1178 | 薪资支付 (xīnzī zhīfù) – Salary Payment – Thanh toán tiền lương |
1179 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund Flow – Lưu chuyển vốn |
1180 | 短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-Term Liabilities – Nợ ngắn hạn |
1181 | 长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-Term Liabilities – Nợ dài hạn |
1182 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Accounts – Các khoản phải trả trước |
1183 | 跨期费用 (kuàqī fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí tích lũy |
1184 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Lợi nhuận đầu tư |
1185 | 企业税务 (qǐyè shuìwù) – Corporate Taxation – Thuế doanh nghiệp |
1186 | 薪资福利 (xīnzī fúlì) – Salary and Benefits – Lương và phúc lợi |
1187 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cơ cấu vốn |
1188 | 资本金 (zīběn jīn) – Capital Fund – Quỹ vốn |
1189 | 成本管理 (chéngběn guǎnlǐ) – Cost Management – Quản lý chi phí |
1190 | 税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax Audit – Kiểm tra thuế |
1191 | 财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
1192 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Evaluation – Đánh giá tài sản |
1193 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk Management – Quản lý rủi ro |
1194 | 账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Account Adjustment – Điều chỉnh tài khoản |
1195 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi tiêu vốn |
1196 | 财务报告编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Report Preparation – Soạn thảo báo cáo tài chính |
1197 | 企业内部审计 (qǐyè nèibù shěnjiàn) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ |
1198 | 账户分类 (zhànghù fēnlèi) – Account Classification – Phân loại tài khoản |
1199 | 项目成本 (xiàngmù chéngběn) – Project Cost – Chi phí dự án |
1200 | 预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Budget Management – Quản lý ngân sách |
1201 | 应付利息 (yīngfù lìxī) – Interest Payable – Lãi phải trả |
1202 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1203 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động |
1204 | 直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct Cost – Chi phí trực tiếp |
1205 | 间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect Cost – Chi phí gián tiếp |
1206 | 资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset Management – Quản lý tài sản |
1207 | 净资产 (jìng zīchǎn) – Net Assets – Tài sản ròng |
1208 | 税务负担 (shuìwù fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế |
1209 | 会计软件系统 (kuàijì ruǎnjiàn xìtǒng) – Accounting Software System – Hệ thống phần mềm kế toán |
1210 | 核算标准 (hésuàn biāozhǔn) – Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán |
1211 | 资本支出预算 (zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital Expenditure Budget – Ngân sách chi tiêu vốn |
1212 | 会计审计 (kuàijì shěnzhì) – Accounting Audit – Kiểm toán kế toán |
1213 | 税务调整 (shuìwù tiáozhěng) – Tax Adjustment – Điều chỉnh thuế |
1214 | 资金报表 (zījīn bàobiǎo) – Fund Statement – Báo cáo quỹ |
1215 | 财务合规审查 (cáiwù héguī shěnchá) – Financial Compliance Review – Kiểm tra tuân thủ tài chính |
1216 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Cash Flow – Dòng tiền |
1217 | 凭证审核 (píngzhèng shěnhé) – Voucher Verification – Kiểm tra chứng từ |
1218 | 业务费用 (yèwù fèiyòng) – Operating Expense – Chi phí hoạt động |
1219 | 供应商支付 (gōngyìng shāng zhīfù) – Supplier Payment – Thanh toán nhà cung cấp |
1220 | 存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho |
1221 | 总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái |
1222 | 营业利润表 (yíngyè lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo lãi lỗ |
1223 | 业务账单 (yèwù zhàngdān) – Business Bill – Hóa đơn kinh doanh |
1224 | 贷款账户 (dàikuǎn zhànghù) – Loan Account – Tài khoản vay |
1225 | 财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Period – Chu kỳ báo cáo tài chính |
1226 | 会计系统 (kuàijì xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
1227 | 薪资发放 (xīnzī fāfàng) – Salary Payment – Chi trả lương |
1228 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Item – Mục kế toán |
1229 | 财务收支 (cáiwù shōuzhī) – Financial Income and Expenditure – Thu chi tài chính |
1230 | 预付费用 (yùfù fèiyòng) – Prepaid Expenses – Chi phí trả trước |
1231 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expense – Chi phí quản lý |
1232 | 营业外收支 (yíngyè wài shōuzhī) – Non-Operating Income and Expenses – Thu chi ngoài hoạt động kinh doanh |
1233 | 分析报告 (fēnxī bàogào) – Analysis Report – Báo cáo phân tích |
1234 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating Cost – Chi phí hoạt động |
1235 | 财务数据 (cáiwù shùjù) – Financial Data – Dữ liệu tài chính |
1236 | 投资项目 (tóuzī xiàngmù) – Investment Project – Dự án đầu tư |
1237 | 税务政策调整 (shuìwù zhèngcè tiáozhěng) – Tax Policy Adjustment – Điều chỉnh chính sách thuế |
1238 | 固定资产折旧率 (gùdìng zīchǎn zhéjiù lǜ) – Depreciation Rate of Fixed Assets – Tỷ lệ khấu hao tài sản cố định |
1239 | 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial Analysis – Phân tích tài chính |
1240 | 会计报表编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Preparation of Accounting Reports – Soạn thảo báo cáo kế toán |
1241 | 现金余额 (xiànjīn yú’é) – Cash Balance – Số dư tiền mặt |
1242 | 营销费用 (yíngxiāo fèiyòng) – Marketing Expense – Chi phí marketing |
1243 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Capital Cost – Chi phí vốn |
1244 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Tài trợ bằng nợ |
1245 | 会计报表审核 (kuàijì bàobiǎo shěnhé) – Accounting Report Review – Kiểm tra báo cáo kế toán |
1246 | 财务管理软件 (cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Financial Management Software – Phần mềm quản lý tài chính |
1247 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
1248 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Capital Management – Quản lý vốn |
1249 | 会计师 (kuàijì shī) – Accountant – Kế toán viên |
1250 | 账目分类 (zhàngmù fēnlèi) – Account Classification – Phân loại tài khoản |
1251 | 资产负债 (zīchǎn fùzhài) – Assets and Liabilities – Tài sản và nợ phải trả |
1252 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Công nhận doanh thu |
1253 | 收入报告 (shōurù bàogào) – Revenue Report – Báo cáo doanh thu |
1254 | 税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Post-Tax Profit – Lợi nhuận sau thuế |
1255 | 月度报告 (yuèdù bàogào) – Monthly Report – Báo cáo hàng tháng |
1256 | 核算周期 (hésuàn zhōuqī) – Accounting Period – Kỳ kế toán |
1257 | 无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible Assets – Tài sản vô hình |
1258 | 资金调度 (zījīn diàodù) – Fund Allocation – Phân bổ vốn |
1259 | 财务报告分析 (cáiwù bàogào fēnxī) – Financial Report Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
1260 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình trạng tài chính |
1261 | 会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting Information System – Hệ thống thông tin kế toán |
1262 | 生产成本 (shēngchǎn chéngběn) – Production Cost – Chi phí sản xuất |
1263 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Soạn thảo báo cáo tài chính |
1264 | 报表合并 (bàobiǎo hébìng) – Financial Statement Consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính |
1265 | 营业税务 (yíngyè shuìwù) – Business Taxation – Thuế kinh doanh |
1266 | 资金池 (zījīn chí) – Cash Pool – Quỹ tiền mặt |
1267 | 月度结算 (yuèdù jiésuàn) – Monthly Settlement – Thanh toán hàng tháng |
1268 | 财务清算 (cáiwù qīngsuàn) – Financial Settlement – Thanh toán tài chính |
1269 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí huy động vốn |
1270 | 财务负担 (cáiwù fùdān) – Financial Burden – Gánh nặng tài chính |
1271 | 现金流 (xiànjīn liú) – Cash Flow – Dòng tiền |
1272 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting Voucher – Phiếu kế toán |
1273 | 收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Break-even – Cân đối thu chi |
1274 | 贷方 (dàifāng) – Credit – Bên có |
1275 | 借方 (jièfāng) – Debit – Bên nợ |
1276 | 财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial Management – Quản lý tài chính |
1277 | 存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý tồn kho |
1278 | 固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed Assets – Tài sản cố định |
1279 | 现金收支 (xiànjīn shōuzhī) – Cash Income and Expenditure – Thu chi tiền mặt |
1280 | 资产折旧 (zīchǎn zhédiào) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản |
1281 | 财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Financial Condition Statement – Bảng tình hình tài chính |
1282 | 总收入 (zǒng shōurù) – Total Revenue – Tổng doanh thu |
1283 | 预付款 (yùfù kuǎn) – Prepayment – Trả trước |
1284 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statement – Báo cáo tài chính |
1285 | 合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated Statement – Báo cáo hợp nhất |
1286 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu từ hoạt động |
1287 | 纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax Filing – Khai báo thuế |
1288 | 营业费用 (yíngyè fèiyòng) – Operating Expense – Chi phí hoạt động |
1289 | 资本投资 (zīběn tóuzī) – Capital Investment – Đầu tư vốn |
1290 | 财务审计师 (cáiwù shěnjì shī) – Financial Auditor – Kiểm toán viên tài chính |
1291 | 会计计算 (kuàijì jìsuàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán |
1292 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund Flow – Dòng chảy của vốn |
1293 | 企业负债 (qǐyè fùzhài) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp |
1294 | 财务调度 (cáiwù diàodù) – Financial Scheduling – Lập kế hoạch tài chính |
1295 | 会计原理 (kuàijì yuánlǐ) – Accounting Principles – Nguyên lý kế toán |
1296 | 融资活动 (róngzī huódòng) – Financing Activities – Hoạt động huy động vốn |
1297 | 企业会计 (qǐyè kuàijì) – Corporate Accounting – Kế toán doanh nghiệp |
1298 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
1299 | 销售税 (xiāoshòu shuì) – Sales Tax – Thuế bán hàng |
1300 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Value-Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
1301 | 银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Bank Statement – Bảng sao kê ngân hàng |
1302 | 财务平衡表 (cáiwù pínghéng biǎo) – Financial Balance Sheet – Bảng cân đối tài chính |
1303 | 账户结算 (zhànghù jiésuàn) – Account Settlement – Thanh toán tài khoản |
1304 | 信用控制 (xìnyòng kòngzhì) – Credit Control – Kiểm soát tín dụng |
1305 | 财务调度 (cáiwù diàodù) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính |
1306 | 银行利率 (yínháng lìlǜ) – Bank Interest Rate – Lãi suất ngân hàng |
1307 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Inspection – Kiểm tra tài chính |
1308 | 合同审查 (hétóng shěnchá) – Contract Review – Xem xét hợp đồng |
1309 | 会计估算 (kuàijì gūsuàn) – Accounting Estimation – Ước tính kế toán |
1310 | 固定费用 (gùdìng fèiyòng) – Fixed Costs – Chi phí cố định |
1311 | 变动费用 (biàndòng fèiyòng) – Variable Costs – Chi phí biến đổi |
1312 | 期末报告 (qīmò bàogào) – End-of-period Report – Báo cáo cuối kỳ |
1313 | 会计数据 (kuàijì shùjù) – Accounting Data – Dữ liệu kế toán |
1314 | 年度报表 (niándù bàobiǎo) – Annual Statement – Bảng báo cáo hàng năm |
1315 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản lưu động |
1316 | 长期资产 (chángqī zīchǎn) – Long-term Assets – Tài sản dài hạn |
1317 | 固定负债 (gùdìng fùzhài) – Fixed Liabilities – Nợ cố định |
1318 | 流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current Liabilities – Nợ ngắn hạn |
1319 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
1320 | 现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền mặt |
1321 | 账面盈余 (zhàngmiàn yíngyú) – Book Surplus – Thặng dư sổ sách |
1322 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu |
1323 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital Turnover – Luân chuyển vốn |
1324 | 会计利润 (kuàijì lìrùn) – Accounting Profit – Lợi nhuận kế toán |
1325 | 销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Sales Income – Doanh thu bán hàng |
1326 | 综合税率 (zōnghé shuìlǜ) – Combined Tax Rate – Tỷ lệ thuế kết hợp |
1327 | 财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Reporting Period – Chu kỳ báo cáo tài chính |
1328 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán |
1329 | 利润分配表 (lìrùn fēnpèi biǎo) – Profit Distribution Table – Bảng phân phối lợi nhuận |
1330 | 税务管理 (shuìwù guǎnlǐ) – Tax Management – Quản lý thuế |
1331 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Bảng lưu chuyển tiền tệ |
1332 | 成本控制计划 (chéngběn kòngzhì jìhuà) – Cost Control Plan – Kế hoạch kiểm soát chi phí |
1333 | 营业费用 (yíngyè fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động |
1334 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản không lưu động |
1335 | 支付能力 (zhīfù nénglì) – Payment Capacity – Năng lực thanh toán |
1336 | 利润留存 (lìrùn liúcún) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại |
1337 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratio – Tỷ lệ tài chính |
1338 | 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn |
1339 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính |
1340 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Efficiency – Hiệu quả kinh tế |
1341 | 投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian thu hồi vốn |
1342 | 金融报表 (jīnróng bàobiǎo) – Financial Report – Báo cáo tài chính |
1343 | 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Giảm thuế |
1344 | 税务豁免 (shuìwù huòmiǎn) – Tax Exemption – Miễn thuế |
1345 | 支付记录 (zhīfù jìlù) – Payment Record – Hồ sơ thanh toán |
1346 | 汇总表 (huìzǒng biǎo) – Consolidated Statement – Bảng tổng hợp |
1347 | 固定资本 (gùdìng zīběn) – Fixed Capital – Vốn cố định |
1348 | 本期利润 (běn qī lìrùn) – Current Period Profit – Lợi nhuận kỳ này |
1349 | 前期亏损 (qián qī kuīsǔn) – Previous Period Loss – Lỗ kỳ trước |
1350 | 年度审计 (niándù shěnzhì) – Annual Audit – Kiểm toán hàng năm |
1351 | 税务报告 (shuìwù bàogào) – Tax Report – Báo cáo thuế |
1352 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Return – Lợi nhuận đầu tư |
1353 | 财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial Reimbursement – Hoàn trả tài chính |
1354 | 销售利润 (xiāoshòu lìrùn) – Sales Profit – Lợi nhuận bán hàng |
1355 | 金融风险 (jīnróng fēngxiǎn) – Financial Risk – Rủi ro tài chính |
1356 | 累计盈余 (lěijì yíngyú) – Cumulative Surplus – Thặng dư tích lũy |
1357 | 投资分析报告 (tóuzī fēnxī bàogào) – Investment Analysis Report – Báo cáo phân tích đầu tư |
1358 | 财务检查 (cáiwù jiǎnchá) – Financial Inspection – Kiểm tra tài chính |
1359 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting Computation – Tính toán kế toán |
1360 | 会计确认 (kuàijì quèrèn) – Accounting Recognition – Xác nhận kế toán |
1361 | 会计凭证管理 (kuàijì píngzhèng guǎnlǐ) – Voucher Management – Quản lý chứng từ kế toán |
1362 | 财务监管 (cáiwù jiānguǎn) – Financial Supervision – Giám sát tài chính |
1363 | 财务账单 (cáiwù zhàngdān) – Financial Invoice – Hóa đơn tài chính |
1364 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Chuyên viên phân tích tài chính |
1365 | 会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting Ledger – Sổ kế toán |
1366 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Computation – Tính toán chi phí |
1367 | 营业报告 (yíngyè bàogào) – Business Report – Báo cáo kinh doanh |
1368 | 现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash Flow – Lưu chuyển tiền tệ |
1369 | 财务操作 (cáiwù cāozuò) – Financial Operation – Hoạt động tài chính |
1370 | 财务计划书 (cáiwù jìhuà shū) – Financial Plan – Kế hoạch tài chính |
1371 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Lợi tức đầu tư |
1372 | 税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax Consultation – Tư vấn thuế |
1373 | 税务征收 (shuìwù zhēngshōu) – Tax Collection – Thu thuế |
1374 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý quỹ |
1375 | 项目财务 (xiàngmù cáiwù) – Project Finance – Tài chính dự án |
1376 | 预算审计 (yùsuàn shěnjì) – Budget Audit – Kiểm toán ngân sách |
1377 | 财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Reporting Period – Chu kỳ báo cáo |
1378 | 财务记录 (cáiwù jìlù) – Financial Record – Hồ sơ tài chính |
1379 | 销售报表分析 (xiāoshòu bàobiǎo fēnxī) – Sales Report Analysis – Phân tích báo cáo bán hàng |
1380 | 企业会计报表 (qǐyè kuàijì bàobiǎo) – Corporate Financial Statements – Báo cáo tài chính doanh nghiệp |
1381 | 项目成本管理 (xiàngmù chéngběn guǎnlǐ) – Project Cost Management – Quản lý chi phí dự án |
1382 | 现金管理系统 (xiànjīn guǎnlǐ xìtǒng) – Cash Management System – Hệ thống quản lý tiền mặt |
1383 | 财务报表审核 (cáiwù bàobiǎo shěnhé) – Financial Statement Review – Xem xét báo cáo tài chính |
1384 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Capital Flow – Dòng chảy vốn |
1385 | 资金结算 (zījīn jiésuàn) – Capital Settlement – Thanh toán vốn |
1386 | 项目财务审计 (xiàngmù cáiwù shěnjì) – Project Financial Audit – Kiểm toán tài chính dự án |
1387 | 资金管理报告 (zījīn guǎnlǐ bàogào) – Cash Management Report – Báo cáo quản lý tiền mặt |
1388 | 财务预算管理 (cáiwù yùsuàn guǎnlǐ) – Financial Budget Management – Quản lý ngân sách tài chính |
1389 | 财务凭证 (cáiwù píngzhèng) – Financial Voucher – Chứng từ tài chính |
1390 | 财务系统实施 (cáiwù xìtǒng shíshī) – Financial System Implementation – Triển khai hệ thống tài chính |
1391 | 财务科目 (cáiwù kēmù) – Financial Account – Tài khoản tài chính |
1392 | 支出管理 (zhīchū guǎnlǐ) – Expense Management – Quản lý chi phí |
1393 | 会计师事务所 (kuàijì shī shìwù suǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán |
1394 | 财务内部审计 (cáiwù nèibù shěnjì) – Internal Financial Audit – Kiểm toán nội bộ tài chính |
1395 | 税务筹备 (shuìwù chóubèi) – Tax Preparation – Chuẩn bị thuế |
1396 | 财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial System – Hệ thống tài chính |
1397 | 资金审查 (zījīn shěnchá) – Fund Review – Xem xét quỹ |
1398 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh |
1399 | 会计标准 (kuàijì biāozhǔn) – Accounting Standard – Tiêu chuẩn kế toán |
1400 | 财务分析工具 (cáiwù fēnxī gōngjù) – Financial Analysis Tools – Công cụ phân tích tài chính |
1401 | 会计科目分类 (kuàijì kēmù fēnlèi) – Accounting Account Classification – Phân loại tài khoản kế toán |
1402 | 财务风险控制 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Financial Risk Control – Kiểm soát rủi ro tài chính |
1403 | 税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax Examination – Kiểm tra thuế |
1404 | 预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Advance Payment – Thanh toán trước |
1405 | 财务计算器 (cáiwù jìsuànqì) – Financial Calculator – Máy tính tài chính |
1406 | 会计调账 (kuàijì tiáo zhàng) – Accounting Adjustment – Điều chỉnh kế toán |
1407 | 财务报表制作 (cáiwù bàobiǎo zhìzuò) – Financial Statement Preparation – Lập báo cáo tài chính |
1408 | 税务局 (shuìwù jú) – Tax Bureau – Cục thuế |
1409 | 会计自动化 (kuàijì zìdòng huà) – Accounting Automation – Tự động hóa kế toán |
1410 | 财务团队 (cáiwù tuánduì) – Financial Team – Nhóm tài chính |
1411 | 资金调度 (zījīn diàodù) – Fund Allocation – Phân bổ quỹ |
1412 | 税务筹划策略 (shuìwù chóuhuà cèlüè) – Tax Planning Strategy – Chiến lược lập kế hoạch thuế |
1413 | 财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Sức khỏe tài chính |
1414 | 税务服务 (shuìwù fúwù) – Tax Service – Dịch vụ thuế |
1415 | 财务报告生成 (cáiwù bàogào shēngchéng) – Financial Report Generation – Tạo báo cáo tài chính |
1416 | 会计审计报告 (kuàijì shěnjì bàogào) – Accounting Audit Report – Báo cáo kiểm toán kế toán |
1417 | 收入确认标准 (shōurù quèrèn biāozhǔn) – Revenue Recognition Standard – Tiêu chuẩn xác nhận doanh thu |
1418 | 税务咨询服务 (shuìwù zīxún fúwù) – Tax Consulting Service – Dịch vụ tư vấn thuế |
1419 | 税务文件 (shuìwù wénjiàn) – Tax Document – Tài liệu thuế |
1420 | 账务清理 (zhàngwù qīnglǐ) – Account Clearing – Dọn dẹp tài khoản |
1421 | 资金管理制度 (zījīn guǎnlǐ zhìdù) – Cash Management System – Hệ thống quản lý tiền mặt |
1422 | 财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Period – Kỳ báo cáo tài chính |
1423 | 预审 (yù shěn) – Pre-audit – Kiểm tra trước kiểm toán |
1424 | 账务错误 (zhàngwù cuòwù) – Account Error – Lỗi tài khoản |
1425 | 税务退还 (shuìwù tuìhuán) – Tax Refund – Hoàn thuế |
1426 | 资产报告 (zīchǎn bàogào) – Asset Report – Báo cáo tài sản |
1427 | 税务抵扣 (shuìwù dǐkòu) – Tax Deduction – Khấu trừ thuế |
1428 | 财务结算 (cáiwù jiésuàn) – Financial Settlement – Thanh toán tài chính |
1429 | 会计编制 (kuàijì biānzhì) – Accounting Preparation – Chuẩn bị kế toán |
1430 | 财务核对 (cáiwù héduì) – Financial Reconciliation – Đối chiếu tài chính |
1431 | 税务负担分析 (shuìwù fùdān fēnxī) – Tax Burden Analysis – Phân tích gánh nặng thuế |
1432 | 财务预算审批流程 (cáiwù yùsuàn shěnpī liúchéng) – Financial Budget Approval Process – Quy trình phê duyệt ngân sách tài chính |
1433 | 会计年度 (kuàijì nián dù) – Fiscal Year – Năm tài chính |
1434 | 税务遵从 (shuìwù zūncóng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
1435 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity of Funds – Tính thanh khoản của quỹ |
1436 | 会计调整 (kuàijì tiáozhěng) – Accounting Adjustment – Điều chỉnh kế toán |
1437 | 财务团队建设 (cáiwù tuánduì jiànshè) – Financial Team Building – Xây dựng đội ngũ tài chính |
1438 | 财务记录审核 (cáiwù jìlù shěnhé) – Financial Record Review – Xem xét hồ sơ tài chính |
1439 | 账务清单 (zhàngwù qīngdān) – Account List – Danh sách tài khoản |
1440 | 会计报告标准 (kuàijì bàogào biāozhǔn) – Accounting Report Standard – Tiêu chuẩn báo cáo kế toán |
1441 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Investigation – Kiểm tra thuế |
1442 | 财务成本分析 (cáiwù chéngběn fēnxī) – Financial Cost Analysis – Phân tích chi phí tài chính |
1443 | 财务数据整理 (cáiwù shùjù zhěnglǐ) – Financial Data Sorting – Sắp xếp dữ liệu tài chính |
1444 | 预算分配 (yùsuàn fēnpèi) – Budget Allocation – Phân bổ ngân sách |
1445 | 财务分类 (cáiwù fēnlèi) – Financial Classification – Phân loại tài chính |
1446 | 会计规范 (kuàijì guīfàn) – Accounting Regulation – Quy định kế toán |
1447 | 财务风险分析 (cáiwù fēngxiǎn fēnxī) – Financial Risk Analysis – Phân tích rủi ro tài chính |
1448 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund Flow – Dòng tiền |
1449 | 财务总结 (cáiwù zǒngjié) – Financial Summary – Tóm tắt tài chính |
1450 | 会计审计流程 (kuàijì shěnjì liúchéng) – Accounting Audit Process – Quy trình kiểm toán kế toán |
1451 | 税务筹划报告 (shuìwù chóuhuà bàogào) – Tax Planning Report – Báo cáo lập kế hoạch thuế |
1452 | 会计部门 (kuàijì bùmén) – Accounting Department – Phòng kế toán |
1453 | 税务分类 (shuìwù fēnlèi) – Tax Classification – Phân loại thuế |
1454 | 会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting Ledger – Sổ sách kế toán |
1455 | 税务申报表 (shuìwù shēnbàobiǎo) – Tax Return Form – Mẫu khai thuế |
1456 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Account – Mã số kế toán |
1457 | 账目对账 (zhàngmù duìzhàng) – Account Reconciliation – Đối chiếu tài khoản |
1458 | 税务会计 (shuìwù kuàijì) – Tax Accounting – Kế toán thuế |
1459 | 会计存档 (kuàijì cún dàng) – Accounting Archiving – Lưu trữ kế toán |
1460 | 费用计划 (fèiyòng jìhuà) – Expense Plan – Kế hoạch chi phí |
1461 | 税务支出 (shuìwù zhīchū) – Tax Expenditure – Chi tiêu thuế |
1462 | 财务分配 (cáiwù fēnpèi) – Financial Allocation – Phân bổ tài chính |
1463 | 会计资料 (kuàijì zīliào) – Accounting Data – Dữ liệu kế toán |
1464 | 账单核对 (zhàngdān héduì) – Bill Reconciliation – Kiểm tra hóa đơn |
1465 | 财务报告审核 (cáiwù bàogào shěnhé) – Financial Report Review – Kiểm tra báo cáo tài chính |
1466 | 税务问题 (shuìwù wèntí) – Tax Issues – Vấn đề thuế |
1467 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán |
1468 | 财务预测报告 (cáiwù yùcè bàogào) – Financial Forecast Report – Báo cáo dự báo tài chính |
1469 | 会计处理方法 (kuàijì chǔlǐ fāngfǎ) – Accounting Treatment Method – Phương pháp xử lý kế toán |
1470 | 税务法规 (shuìwù fǎguī) – Tax Regulations – Quy định thuế |
1471 | 财务审计程序 (cáiwù shěnjì chéngxù) – Financial Audit Procedure – Quy trình kiểm toán tài chính |
1472 | 费用分析 (fèiyòng fēnxī) – Expense Analysis – Phân tích chi phí |
1473 | 会计专业 (kuàijì zhuānyè) – Accounting Major – Ngành kế toán |
1474 | 财务信息 (cáiwù xìnxī) – Financial Information – Thông tin tài chính |
1475 | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting Period – Kỳ kế toán |
1476 | 财务报告审查 (cáiwù bàogào shěnchá) – Financial Report Inspection – Kiểm tra báo cáo tài chính |
1477 | 税务支付 (shuìwù zhīfù) – Tax Payment – Thanh toán thuế |
1478 | 财务收入 (cáiwù shōurù) – Financial Income – Thu nhập tài chính |
1479 | 会计风险 (kuàijì fēngxiǎn) – Accounting Risk – Rủi ro kế toán |
1480 | 财务记录保存 (cáiwù jìlù bǎocún) – Financial Record Keeping – Lưu giữ hồ sơ tài chính |
1481 | 资金计划 (zījīn jìhuà) – Fund Planning – Kế hoạch quỹ |
1482 | 财务部门 (cáiwù bùmén) – Financial Department – Phòng tài chính |
1483 | 会计结算 (kuàijì jiésuàn) – Accounting Settlement – Thanh toán kế toán |
1484 | 税务计算 (shuìwù jìsuàn) – Tax Calculation – Tính toán thuế |
1485 | 财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial Expense – Chi phí tài chính |
1486 | 会计核算 (kuàijì hé suàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán |
1487 | 税务记录 (shuìwù jìlù) – Tax Records – Hồ sơ thuế |
1488 | 财务资料 (cáiwù zīliào) – Financial Data – Dữ liệu tài chính |
1489 | 会计明细账 (kuàijì míngxì zhàng) – Accounting Detail Ledger – Sổ chi tiết kế toán |
1490 | 税务减免 (shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax Reduction – Giảm thuế |
1491 | 会计负债 (kuàijì fùzhài) – Accounting Liabilities – Nợ phải trả kế toán |
1492 | 税务责任 (shuìwù zérèn) – Tax Liability – Trách nhiệm thuế |
1493 | 会计操作 (kuàijì cāozuò) – Accounting Operations – Quy trình kế toán |
1494 | 税务计算机 (shuìwù jìsuànjī) – Tax Computer System – Hệ thống máy tính thuế |
1495 | 财务预算调整 (cáiwù yùsuàn tiáozhěng) – Financial Budget Adjustment – Điều chỉnh ngân sách tài chính |
1496 | 税务查验 (shuìwù cháyàn) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế |
1497 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision-making – Quyết định tài chính |
1498 | 会计余额 (kuàijì yú’é) – Accounting Balance – Số dư kế toán |
1499 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Accounting Report Analysis – Phân tích báo cáo kế toán |
1500 | 会计结账 (kuàijì jiézhàng) – Accounting Closing – Kết thúc kế toán |
1501 | 会计核算基础 (kuàijì hé suàn jīchǔ) – Basic Accounting Calculation – Cơ sở tính toán kế toán |
1502 | 财务报告标准 (cáiwù bàogào biāozhǔn) – Financial Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
1503 | 会计学 (kuàijì xué) – Accounting Science – Khoa học kế toán |
1504 | 税务账单 (shuìwù zhàngdān) – Tax Bill – Hóa đơn thuế |
1505 | 会计调节 (kuàijì tiáojié) – Accounting Reconciliation – Điều chỉnh kế toán |
1506 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Review – Xem xét tài chính |
1507 | 税务筹集资金 (shuìwù chóují zījīn) – Tax Fundraising – Tăng quỹ thuế |
1508 | 会计负担 (kuàijì fùdān) – Accounting Burden – Gánh nặng kế toán |
1509 | 会计报告分析 (kuàijì bàogào fēnxī) – Accounting Report Analysis – Phân tích báo cáo kế toán |
1510 | 财务报表调整 (cáiwù bàobiǎo tiáozhěng) – Financial Statement Adjustment – Điều chỉnh báo cáo tài chính |
1511 | 会计团队 (kuàijì tuánduì) – Accounting Team – Đội ngũ kế toán |
1512 | 税务筹集 (shuìwù chóují) – Tax Fundraising – Tập hợp quỹ thuế |
1513 | 财务审计计划 (cáiwù shěnjì jìhuà) – Financial Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán tài chính |
1514 | 会计审核 (kuàijì shěnhé) – Accounting Review – Xem xét kế toán |
1515 | 税务策划 (shuìwù cèhuà) – Tax Strategy – Chiến lược thuế |
1516 | 财务费用分析 (cáiwù fèiyòng fēnxī) – Financial Expense Analysis – Phân tích chi phí tài chính |
1517 | 会计管理 (kuàijì guǎnlǐ) – Accounting Management – Quản lý kế toán |
1518 | 税务数据 (shuìwù shùjù) – Tax Data – Dữ liệu thuế |
1519 | 财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial Audit – Kiểm tra tài chính |
1520 | 税务返还 (shuìwù fǎnhuí) – Tax Refund – Hoàn thuế |
1521 | 财务分析软件 (cáiwù fēnxī ruǎnjiàn) – Financial Analysis Software – Phần mềm phân tích tài chính |
1522 | 会计账目 (kuàijì zhàngmù) – Accounting Accounts – Tài khoản kế toán |
1523 | 财务报告结算 (cáiwù bàogào jiésuàn) – Financial Report Settlement – Thanh toán báo cáo tài chính |
1524 | 会计准则变化 (kuàijì zhǔnzé biànhuà) – Changes in Accounting Standards – Thay đổi tiêu chuẩn kế toán |
1525 | 会计计划 (kuàijì jìhuà) – Accounting Plan – Kế hoạch kế toán |
1526 | 会计岗位 (kuàijì gǎngwèi) – Accounting Position – Vị trí kế toán |
1527 | 税务款项 (shuìwù kuǎnxiàng) – Tax Payment – Khoản thuế |
1528 | 财务审核程序 (cáiwù shěnhé chéngxù) – Financial Review Procedure – Quy trình kiểm tra tài chính |
1529 | 会计记录保存 (kuàijì jìlù bǎocún) – Accounting Record Retention – Lưu trữ hồ sơ kế toán |
1530 | 税务合规管理 (shuìwù héguī guǎnlǐ) – Tax Compliance Management – Quản lý tuân thủ thuế |
1531 | 财务核算标准 (cáiwù hé suàn biāozhǔn) – Financial Calculation Standards – Tiêu chuẩn tính toán tài chính |
1532 | 会计总账 (kuàijì zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái tổng hợp |
1533 | 税务服务 (shuìwù fúwù) – Tax Services – Dịch vụ thuế |
1534 | 财务评估 (cáiwù pínggū) – Financial Evaluation – Đánh giá tài chính |
1535 | 会计核对 (kuàijì héduì) – Accounting Reconciliation – Đối chiếu kế toán |
1536 | 税务审查 (shuìwù shěnchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế |
1537 | 会计负债表 (kuàijì fùzhài biǎo) – Accounting Liability Statement – Bảng cân đối nợ kế toán |
1538 | 财务报表审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial Statement Review – Kiểm tra báo cáo tài chính |
1539 | 会计账务处理 (kuàijì zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Transaction Processing – Xử lý giao dịch kế toán |
1540 | 税务账目 (shuìwù zhàngmù) – Tax Accounts – Tài khoản thuế |
1541 | 财务报告审查 (cáiwù bàogào shěnchá) – Financial Report Review – Kiểm tra báo cáo tài chính |
1542 | 会计预测 (kuàijì yùcè) – Accounting Forecast – Dự báo kế toán |
1543 | 税务风险控制 (shuìwù fēngxiǎn kòngzhì) – Tax Risk Control – Kiểm soát rủi ro thuế |
1544 | 财务操作流程 (cáiwù cāozuò liúchéng) – Financial Operation Process – Quy trình vận hành tài chính |
1545 | 会计数据分析 (kuàijì shùjù fēnxī) – Accounting Data Analysis – Phân tích dữ liệu kế toán |
1546 | 税务记录保存 (shuìwù jìlù bǎocún) – Tax Record Retention – Lưu trữ hồ sơ thuế |
1547 | 财务核算方法 (cáiwù hé suàn fāngfǎ) – Financial Calculation Methods – Phương pháp tính toán tài chính |
1548 | 会计错误 (kuàijì cuòwù) – Accounting Error – Lỗi kế toán |
1549 | 财务审计调整 (cáiwù shěnjì tiáozhěng) – Financial Audit Adjustment – Điều chỉnh kiểm toán tài chính |
1550 | 税务优惠 (shuìwù yōuhuì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế |
1551 | 会计预算 (kuàijì yùsuàn) – Accounting Budget – Ngân sách kế toán |
1552 | 财务分析软件工具 (cáiwù fēnxī ruǎnjiàn gōngjù) – Financial Analysis Software Tools – Công cụ phần mềm phân tích tài chính |
1553 | 会计主管 (kuàijì zhǔguǎn) – Accounting Supervisor – Giám sát viên kế toán |
1554 | 税务审计报告 (shuìwù shěnjì bàogào) – Tax Audit Report – Báo cáo kiểm toán thuế |
1555 | 财务管理策略 (cáiwù guǎnlǐ cèlüè) – Financial Management Strategy – Chiến lược quản lý tài chính |
1556 | 会计收入 (kuàijì shōurù) – Accounting Revenue – Doanh thu kế toán |
1557 | 税务事项 (shuìwù shìxiàng) – Tax Matters – Vấn đề thuế |
1558 | 财务报表准备 (cáiwù bàobiǎo zhǔnbèi) – Financial Statement Preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính |
1559 | 税务核算 (shuìwù hé suàn) – Tax Calculation – Tính toán thuế |
1560 | 财务调节 (cáiwù tiáojié) – Financial Adjustment – Điều chỉnh tài chính |
1561 | 税务合并 (shuìwù hébìng) – Tax Consolidation – Hợp nhất thuế |
1562 | 财务项目 (cáiwù xiàngmù) – Financial Project – Dự án tài chính |
1563 | 会计执行 (kuàijì zhíxíng) – Accounting Execution – Thực thi kế toán |
1564 | 税务安排 (shuìwù ānpái) – Tax Arrangement – Sắp xếp thuế |
1565 | 会计工作表 (kuàijì gōngzuò biǎo) – Accounting Worksheet – Bảng làm việc kế toán |
1566 | 财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial Review – Xem xét tài chính |
1567 | 会计决策 (kuàijì juécè) – Accounting Decision – Quyết định kế toán |
1568 | 税务核查 (shuìwù héchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế |
1569 | 财务预算表 (cáiwù yùsuàn biǎo) – Financial Budget Form – Mẫu ngân sách tài chính |
1570 | 会计职业道德 (kuàijì zhíyè dàodé) – Accounting Professional Ethics – Đạo đức nghề nghiệp kế toán |
1571 | 税务优惠政策 (shuìwù yōuhuì zhèngcè) – Tax Incentive Policy – Chính sách ưu đãi thuế |
1572 | 财务报表分析工具 (cáiwù bàobiǎo fēnxī gōngjù) – Financial Statement Analysis Tool – Công cụ phân tích báo cáo tài chính |
1573 | 会计复核 (kuàijì fùhé) – Accounting Re-check – Kiểm tra lại kế toán |
1574 | 财务管理制度 (cáiwù guǎnlǐ zhìdù) – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính |
1575 | 税务策略 (shuìwù cèlüè) – Tax Strategy – Chiến lược thuế |
1576 | 财务报表准备工作 (cáiwù bàobiǎo zhǔnbèi gōngzuò) – Financial Statement Preparation Work – Công việc chuẩn bị báo cáo tài chính |
1577 | 财务报告表 (cáiwù bàogào biǎo) – Financial Report Form – Mẫu báo cáo tài chính |
1578 | 会计账单 (kuàijì zhàngdān) – Accounting Bill – Hóa đơn kế toán |
1579 | 税务审核报告 (shuìwù shěnhé bàogào) – Tax Audit Report – Báo cáo kiểm toán thuế |
1580 | 会计预算计划 (kuàijì yùsuàn jìhuà) – Accounting Budget Plan – Kế hoạch ngân sách kế toán |
1581 | 税务事务 (shuìwù shìwù) – Tax Affairs – Công việc thuế |
1582 | 会计月报 (kuàijì yuèbào) – Accounting Monthly Report – Báo cáo kế toán tháng |
1583 | 财务资产 (cáiwù zīchǎn) – Financial Asset – Tài sản tài chính |
1584 | 会计应付账款 (kuàijì yīngfù zhàngkuǎn) – Accounting Accounts Payable – Các khoản phải trả kế toán |
1585 | 财务借贷 (cáiwù jièdài) – Financial Lending – Cho vay tài chính |
1586 | 会计外包 (kuàijì wàibāo) – Accounting Outsourcing – Thuê ngoài kế toán |
1587 | 税务减免政策 (shuìwù jiǎnmiǎn zhèngcè) – Tax Reduction Policy – Chính sách giảm thuế |
1588 | 会计内部控制 (kuàijì nèibù kòngzhì) – Internal Accounting Control – Kiểm soát nội bộ kế toán |
1589 | 财务管理流程 (cáiwù guǎnlǐ liúchéng) – Financial Management Process – Quy trình quản lý tài chính |
1590 | 会计分析报告 (kuàijì fēnxī bàogào) – Accounting Analysis Report – Báo cáo phân tích kế toán |
1591 | 财务报表审核 (cáiwù bàobiǎo shěnhé) – Financial Statement Audit – Kiểm tra báo cáo tài chính |
1592 | 会计调账表 (kuàijì tiáozhàng biǎo) – Accounting Adjustment Form – Mẫu điều chỉnh kế toán |
1593 | 税务管理 (shuìwù guǎn lǐ) – Tax Management – Quản lý thuế |
1594 | 财务负责人 (cái wù fù zé rén) – Financial Officer – Cán bộ tài chính |
1595 | 会计部门 (kuài jì bù mén) – Accounting Department – Phòng kế toán |
1596 | 税务代理 (shuì wù dài lǐ) – Tax Agent – Đại lý thuế |
1597 | 财务计划 (cái wù jì huà) – Financial Plan – Kế hoạch tài chính |
1598 | 会计月度报表 (kuàijì yuè dù bào biǎo) – Monthly Accounting Report – Báo cáo kế toán tháng |
1599 | 税务问题 (shuì wù wèn tí) – Tax Issues – Vấn đề thuế |
1600 | 财务处理 (cái wù chǔ lǐ) – Financial Processing – Xử lý tài chính |
1601 | 会计分类账 (kuàijì fēn lèi zhàng) – Accounting Ledger – Sổ cái kế toán |
1602 | 财务预测 (cái wù yù cè) – Financial Forecast – Dự báo tài chính |
1603 | 会计凭单 (kuàijì píng dān) – Accounting Voucher – Phiếu kế toán |
1604 | 税务文件 (shuì wù wén jiàn) – Tax Document – Tài liệu thuế |
1605 | 财务账单 (cái wù zhàng dān) – Financial Invoice – Hóa đơn tài chính |
1606 | 会计职能 (kuàijì zhí néng) – Accounting Function – Chức năng kế toán |
1607 | 税务事项 (shuì wù shì xiàng) – Tax Matters – Các vấn đề thuế |
1608 | 财务预算 (cái wù yù suàn) – Financial Budget – Ngân sách tài chính |
1609 | 会计调整 (kuàijì tiáo zhěng) – Accounting Adjustment – Điều chỉnh kế toán |
1610 | 税务申请 (shuìwù shēn qǐng) – Tax Application – Đơn xin thuế |
1611 | 财务报表整理 (cái wù bào biǎo zhěng lǐ) – Financial Report Preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính |
1612 | 会计差错 (kuàijì chā cuò) – Accounting Error – Lỗi kế toán |
1613 | 税务管理制度 (shuìwù guǎn lǐ zhì dù) – Tax Management System – Hệ thống quản lý thuế |
1614 | 财务制度 (cái wù zhì dù) – Financial System – Hệ thống tài chính |
1615 | 会计核对 (kuàijì hé duì) – Accounting Verification – Kiểm tra kế toán |
1616 | 税务征收 (shuìwù zhēng shōu) – Tax Collection – Thu thuế |
1617 | 财务策略 (cái wù cè lüè) – Financial Strategy – Chiến lược tài chính |
1618 | 会计存档 (kuàijì cún dàng) – Accounting Filing – Lưu trữ kế toán |
1619 | 税务规定 (shuìwù guī dìng) – Tax Regulations – Quy định thuế |
1620 | 财务审查 (cái wù shěn chá) – Financial Inspection – Kiểm tra tài chính |
1621 | 会计账户 (kuàijì zhàng hù) – Accounting Account – Tài khoản kế toán |
1622 | 税务返还 (shuì wù fǎn huán) – Tax Refund – Hoàn thuế |
1623 | 财务概况 (cái wù gài kuàng) – Financial Overview – Tổng quan tài chính |
1624 | 会计软件 (kuàijì ruǎn jiàn) – Accounting Software – Phần mềm kế toán |
1625 | 税务负担 (shuì wù fù dān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế |
1626 | 财务总监 (cái wù zǒng jiān) – Chief Financial Officer (CFO) – Giám đốc tài chính |
1627 | 会计审核 (kuàijì shěn hé) – Accounting Review – Xem xét kế toán |
1628 | 税务处理 (shuìwù chǔ lǐ) – Tax Processing – Xử lý thuế |
1629 | 财务评估 (cái wù píng gū) – Financial Evaluation – Đánh giá tài chính |
1630 | 会计分录 (kuàijì fēn lù) – Accounting Entry – Bút toán kế toán |
1631 | 税务政策 (shuìwù zhèng cè) – Tax Policy – Chính sách thuế |
1632 | 财务控制表 (cái wù kòng zhì biǎo) – Financial Control Form – Mẫu kiểm soát tài chính |
1633 | 会计收入 (kuàijì shōu rù) – Accounting Revenue – Doanh thu kế toán |
1634 | 税务法律 (shuìwù fǎ lǜ) – Tax Law – Luật thuế |
1635 | 财务成本 (cái wù chéng běn) – Financial Cost – Chi phí tài chính |
1636 | 会计成本 (kuàijì chéng běn) – Accounting Cost – Chi phí kế toán |
1637 | 税务核算 (shuì wù hé suàn) – Tax Calculation – Tính toán thuế |
1638 | 财务目标 (cái wù mù biāo) – Financial Objective – Mục tiêu tài chính |
1639 | 会计合规 (kuàijì hé guī) – Accounting Compliance – Tuân thủ kế toán |
1640 | 税务审计报告 (shuì wù shěn jì bào gào) – Tax Audit Report – Báo cáo kiểm toán thuế |
1641 | 财务审计 (cái wù shěn jì) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính |
1642 | 会计检查 (kuàijì jiǎn chá) – Accounting Inspection – Kiểm tra kế toán |
1643 | 税务报告 (shuì wù bào gào) – Tax Report – Báo cáo thuế |
1644 | 财务分析 (cái wù fēn xī) – Financial Analysis – Phân tích tài chính |
1645 | 会计账簿 (kuàijì zhàng bù) – Accounting Ledger – Sổ cái kế toán |
1646 | 税务申报表 (shuì wù shēn bào biǎo) – Tax Return Form – Mẫu khai thuế |
1647 | 财务风险 (cái wù fēng xiǎn) – Financial Risk – Rủi ro tài chính |
1648 | 会计凭证 (kuàijì píng zhèng) – Accounting Voucher – Phiếu kế toán |
1649 | 税务支付 (shuì wù zhī fù) – Tax Payment – Thanh toán thuế |
1650 | 财务年度 (cái wù nián dù) – Financial Year – Năm tài chính |
1651 | 会计确认 (kuàijì què rèn) – Accounting Confirmation – Xác nhận kế toán |
1652 | 税务补充 (shuì wù bǔ chōng) – Tax Supplement – Bổ sung thuế |
1653 | 财务报表审核 (cái wù bào biǎo shěn hé) – Financial Report Review – Xem xét báo cáo tài chính |
1654 | 会计收入确认 (kuàijì shōu rù què rèn) – Accounting Revenue Recognition – Công nhận doanh thu kế toán |
1655 | 税务筹划 (shuì wù chóu huà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
1656 | 财务盈利 (cái wù yíng lì) – Financial Profit – Lợi nhuận tài chính |
1657 | 会计分配 (kuàijì fēn pèi) – Accounting Allocation – Phân bổ kế toán |
1658 | 税务支付表 (shuì wù zhī fù biǎo) – Tax Payment Form – Biểu mẫu thanh toán thuế |
1659 | 财务管理制度 (cái wù guǎn lǐ zhì dù) – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính |
1660 | 会计记录 (kuàijì jì lù) – Accounting Record – Hồ sơ kế toán |
1661 | 税务补税 (shuì wù bǔ shuì) – Tax Supplementation – Bổ sung thuế |
1662 | 财务精算 (cái wù jīng suàn) – Financial Actuarial – Tính toán tài chính |
1663 | 会计报销 (kuàijì bào xiāo) – Accounting Reimbursement – Hoàn trả kế toán |
1664 | 税务核实 (shuì wù hé shí) – Tax Verification – Kiểm tra thuế |
1665 | 财务管理人员 (cái wù guǎn lǐ rén yuán) – Financial Manager – Quản lý tài chính |
1666 | 会计流水账 (kuàijì liú shuǐ zhàng) – Accounting Cash Book – Sổ tiền mặt kế toán |
1667 | 税务稽查 (shuì wù jī chá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế |
1668 | 财务内部控制 (cái wù nèi bù kòng zhì) – Internal Financial Control – Kiểm soát tài chính nội bộ |
1669 | 会计单据 (kuàijì dān jù) – Accounting Document – Tài liệu kế toán |
1670 | 税务事项报告 (shuì wù shì xiàng bào gào) – Tax Matters Report – Báo cáo vấn đề thuế |
1671 | 财务预算表 (cái wù yù suàn biǎo) – Financial Budget Sheet – Bảng ngân sách tài chính |
1672 | 会计分析 (kuàijì fēn xī) – Accounting Analysis – Phân tích kế toán |
1673 | 税务款项 (shuì wù kuǎn xiàng) – Tax Payment – Khoản thanh toán thuế |
1674 | 财务月报 (cái wù yuè bào) – Monthly Financial Report – Báo cáo tài chính hàng tháng |
1675 | 会计审计报告 (kuàijì shěn jì bào gào) – Accounting Audit Report – Báo cáo kiểm toán kế toán |
1676 | 税务抵免 (shuì wù dǐ miǎn) – Tax Credit – Miễn thuế |
1677 | 财务审计人员 (cái wù shěn jì rén yuán) – Financial Auditor – Kiểm toán viên tài chính |
1678 | 会计收入表 (kuàijì shōu rù biǎo) – Accounting Income Statement – Bảng thu nhập kế toán |
1679 | 税务发票 (shuì wù fā piào) – Tax Invoice – Hóa đơn thuế |
1680 | 财务部门 (cái wù bù mén) – Financial Department – Phòng tài chính |
1681 | 会计审核人 (kuàijì shěn hé rén) – Accounting Reviewer – Người kiểm tra kế toán |
1682 | 税务分析 (shuì wù fēn xī) – Tax Analysis – Phân tích thuế |
1683 | 财务报告 (cái wù bào gào) – Financial Report – Báo cáo tài chính |
1684 | 会计年度 (kuàijì nián dù) – Accounting Year – Năm kế toán |
1685 | 税务解决方案 (shuì wù jiě jué fāng àn) – Tax Solution – Giải pháp thuế |
1686 | 财务审计部门 (cái wù shěn jì bù mén) – Financial Audit Department – Phòng kiểm toán tài chính |
1687 | 会计借贷 (kuàijì jiè dài) – Accounting Loan – Vay mượn kế toán |
1688 | 税务遵从 (shuì wù zūn cóng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
1689 | 财务核算 (cái wù hé suàn) – Financial Calculation – Tính toán tài chính |
1690 | 会计报表分析 (kuàijì bào biǎo fēn xī) – Accounting Report Analysis – Phân tích báo cáo kế toán |
1691 | 财务分析师 (cái wù fēn xī shī) – Financial Analyst – Nhà phân tích tài chính |
1692 | 会计报表审计 (kuàijì bào biǎo shěn jì) – Accounting Report Audit – Kiểm toán báo cáo kế toán |
1693 | 税务扣除 (shuì wù kòu chú) – Tax Deduction – Khấu trừ thuế |
1694 | 财务报告准则 (cái wù bào gào zhǔn zé) – Financial Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
1695 | 会计分类账 (kuàijì fēn lèi zhàng) – Accounting Classification Book – Sổ phân loại kế toán |
1696 | 税务审查 (shuì wù shěn chá) – Tax Review – Xem xét thuế |
1697 | 财务部门报表 (cái wù bù mén bào biǎo) – Financial Department Report – Báo cáo phòng tài chính |
1698 | 会计合并报表 (kuàijì hé bìng bào biǎo) – Accounting Consolidated Statement – Báo cáo hợp nhất kế toán |
1699 | 税务咨询 (shuì wù zī xún) – Tax Consulting – Tư vấn thuế |
1700 | 财务应收账款 (cái wù yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu |
1701 | 会计凭证编号 (kuàijì píng zhèng biāo hào) – Accounting Voucher Number – Số phiếu kế toán |
1702 | 税务条例 (shuì wù tiáo lì) – Tax Regulation – Quy định thuế |
1703 | 财务报告分析 (cái wù bào gào fēn xī) – Financial Report Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
1704 | 会计审核程序 (kuàijì shěn hé chéng xù) – Accounting Audit Procedure – Quy trình kiểm toán kế toán |
1705 | 税务争议 (shuì wù zhēng yì) – Tax Dispute – Tranh chấp thuế |
1706 | 财务预算管理 (cái wù yù suàn guǎn lǐ) – Financial Budget Management – Quản lý ngân sách tài chính |
1707 | 会计确认单 (kuàijì què rèn dān) – Accounting Confirmation Form – Mẫu xác nhận kế toán |
1708 | 税务申报期限 (shuì wù shēn bào qī xiàn) – Tax Filing Deadline – Thời gian nộp thuế |
1709 | 财务流动资金 (cái wù liú dòng zī jīn) – Financial Working Capital – Vốn lưu động tài chính |
1710 | 会计审计标准 (kuàijì shěn jì biāo zhǔn) – Accounting Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán kế toán |
1711 | 税务退税 (shuì wù tuì shuì) – Tax Refund – Hoàn thuế |
1712 | 财务决策 (cái wù jué cè) – Financial Decision-Making – Ra quyết định tài chính |
1713 | 会计记录保管 (kuàijì jì lù bǎo guǎn) – Accounting Record Keeping – Lưu trữ hồ sơ kế toán |
1714 | 税务报告管理 (shuì wù bào gào guǎn lǐ) – Tax Report Management – Quản lý báo cáo thuế |
1715 | 财务损益 (cái wù sǔn yì) – Financial Profit and Loss – Lợi nhuận và lỗ tài chính |
1716 | 会计凭证记录 (kuàijì píng zhèng jì lù) – Accounting Voucher Record – Ghi chép phiếu kế toán |
1717 | 税务部门 (shuì wù bù mén) – Tax Department – Phòng thuế |
1718 | 财务结算 (cái wù jié suàn) – Financial Settlement – Thanh toán tài chính |
1719 | 会计备查文件 (kuàijì bèi chá wén jiàn) – Accounting Supporting Documents – Tài liệu hỗ trợ kế toán |
1720 | 税务审计程序 (shuì wù shěn jì chéng xù) – Tax Audit Process – Quy trình kiểm toán thuế |
1721 | 财务年度审计 (cái wù nián dù shěn jì) – Annual Financial Audit – Kiểm toán tài chính hàng năm |
1722 | 会计报表系统 (kuàijì bào biǎo xì tǒng) – Accounting Report System – Hệ thống báo cáo kế toán |
1723 | 税务优化 (shuì wù yōu huà) – Tax Optimization – Tối ưu hóa thuế |
1724 | 财务透明度 (cái wù tòu míng dù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
1725 | 会计账目 (kuàijì zhàng mù) – Accounting Account – Tài khoản kế toán |
1726 | 税务违规 (shuì wù wéiguī) – Tax Violation – Vi phạm thuế |
1727 | 财务调度 (cái wù tiáo dù) – Financial Scheduling – Lên kế hoạch tài chính |
1728 | 会计凭证核对 (kuàijì píng zhèng hé duì) – Accounting Voucher Verification – Kiểm tra phiếu kế toán |
1729 | 税务备案 (shuì wù bèi àn) – Tax Filing – Lưu trữ thuế |
1730 | 财务风险管理 (cái wù fēng xiǎn guǎn lǐ) – Financial Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính |
1731 | 会计合同管理 (kuàijì hé tóng guǎn lǐ) – Accounting Contract Management – Quản lý hợp đồng kế toán |
1732 | 财务信息系统 (cái wù xìn xī xì tǒng) – Financial Information System – Hệ thống thông tin tài chính |
1733 | 会计事务所 (kuàijì shì wù suǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán |
1734 | 税务筹划师 (shuì wù chóu huà shī) – Tax Planner – Chuyên gia lập kế hoạch thuế |
1735 | 财务进度报告 (cái wù jìn dù bào gào) – Financial Progress Report – Báo cáo tiến độ tài chính |
1736 | 会计成本分析 (kuàijì chéng běn fēn xī) – Accounting Cost Analysis – Phân tích chi phí kế toán |
1737 | 税务降税 (shuì wù jiàng shuì) – Tax Reduction – Giảm thuế |
1738 | 财务审计员 (cái wù shěn jì yuán) – Financial Auditor – Kiểm toán viên tài chính |
1739 | 会计财务规划 (kuàijì cái wù guī huà) – Accounting Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính kế toán |
1740 | 成本中心 (chéng běn zhōng xīn) – Cost Center – Trung tâm chi phí |
1741 | 会计师事务所 (kuài jì shī shì wù suǒ) – CPA Firm – Công ty kiểm toán/kế toán |
1742 | 财务外包 (cái wù wài bāo) – Financial Outsourcing – Dịch vụ tài chính thuê ngoài |
1743 | 资产盘点 (zī chǎn pán diǎn) – Asset Inventory – Kiểm kê tài sản |
1744 | 报销制度 (bào xiāo zhì dù) – Reimbursement Policy – Chính sách hoàn ứng |
1745 | 凭证处理 (píng zhèng chǔ lǐ) – Voucher Processing – Xử lý chứng từ |
1746 | 月结日 (yuè jié rì) – Month-End Closing Date – Ngày khóa sổ hàng tháng |
1747 | 日常账务 (rì cháng zhàng wù) – Daily Accounting – Kế toán hàng ngày |
1748 | 出纳职责 (chū nà zhí zé) – Cashier’s Duties – Nhiệm vụ thủ quỹ |
1749 | 核算方法 (hé suàn fāng fǎ) – Accounting Method – Phương pháp hạch toán |
1750 | 固定成本 (gù dìng chéng běn) – Fixed Cost – Chi phí cố định |
1751 | 变动成本 (biàn dòng chéng běn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi |
1752 | 发票管理 (fā piào guǎn lǐ) – Invoice Management – Quản lý hóa đơn |
1753 | 审批流程 (shěn pī liú chéng) – Approval Process – Quy trình phê duyệt |
1754 | 会计电算化 (kuài jì diàn suàn huà) – Computerized Accounting – Kế toán vi tính |
1755 | 总账系统 (zǒng zhàng xì tǒng) – General Ledger System – Hệ thống sổ cái |
1756 | 分录系统 (fēn lù xì tǒng) – Entry System – Hệ thống bút toán |
1757 | 报表汇总 (bào biǎo huì zǒng) – Report Consolidation – Tổng hợp báo cáo |
1758 | 财务职责分工 (cái wù zhí zé fēn gōng) – Financial Responsibility Allocation – Phân công trách nhiệm tài chính |
1759 | 审计抽样 (shěn jì chōu yàng) – Audit Sampling – Lấy mẫu kiểm toán |
1760 | 系统对账 (xì tǒng duì zhàng) – System Reconciliation – Đối chiếu hệ thống |
1761 | 票据管理 (piào jù guǎn lǐ) – Bill Management – Quản lý phiếu |
1762 | 财务规范 (cái wù guī fàn) – Financial Norms – Quy phạm tài chính |
1763 | 工资结算 (gōng zī jié suàn) – Payroll Settlement – Thanh toán lương |
1764 | 往来账款 (wǎng lái zhàng kuǎn) – Intercompany Account – Tài khoản giao dịch qua lại |
1765 | 手工账 (shǒu gōng zhàng) – Manual Ledger – Sổ sách thủ công |
1766 | 账务自动化 (zhàng wù zì dòng huà) – Accounting Automation – Tự động hóa nghiệp vụ kế toán |
1767 | 财务接口 (cái wù jiē kǒu) – Financial Interface – Giao diện tài chính |
1768 | 预算控制 (yù suàn kòng zhì) – Budget Control – Kiểm soát ngân sách |
1769 | 资金分配 (zī jīn fēn pèi) – Fund Allocation – Phân bổ vốn |
1770 | 利润预测 (lì rùn yù cè) – Profit Forecast – Dự báo lợi nhuận |
1771 | 税率调整 (shuì lǜ tiáo zhěng) – Tax Rate Adjustment – Điều chỉnh thuế suất |
1772 | 审计结论 (shěn jì jié lùn) – Audit Conclusion – Kết luận kiểm toán |
1773 | 财务培训 (cái wù péi xùn) – Financial Training – Đào tạo tài chính |
1774 | 报销单据 (bào xiāo dān jù) – Reimbursement Document – Chứng từ hoàn ứng |
1775 | 内部审计制度 (nèi bù shěn jì zhì dù) – Internal Audit System – Hệ thống kiểm toán nội bộ |
1776 | 财务检查 (cái wù jiǎn chá) – Financial Inspection – Kiểm tra tài chính |
1777 | 账务清理 (zhàng wù qīng lǐ) – Account Clearing – Dọn dẹp tài khoản |
1778 | 稽核流程 (jī hé liú chéng) – Verification Process – Quy trình kiểm soát |
1779 | 财务审阅 (cái wù shěn yuè) – Financial Review – Xem xét tài chính |
1780 | 科目余额 (kē mù yú é) – Account Balance – Số dư tài khoản |
1781 | 月度结账 (yuè dù jié zhàng) – Monthly Closing – Khóa sổ hàng tháng |
1782 | 项目核算 (xiàng mù hé suàn) – Project Accounting – Hạch toán dự án |
1783 | 折旧年限 (zhé jiù nián xiàn) – Depreciation Period – Thời gian khấu hao |
1784 | 成本核算方法 (chéng běn hé suàn fāng fǎ) – Cost Accounting Method – Phương pháp tính giá thành |
1785 | 备用金管理 (bèi yòng jīn guǎn lǐ) – Petty Cash Management – Quản lý quỹ tạm ứng |
1786 | 费用报销 (fèi yòng bào xiāo) – Expense Reimbursement – Hoàn trả chi phí |
1787 | 出纳工作流程 (chū nà gōng zuò liú chéng) – Cashier Workflow – Quy trình làm việc của thủ quỹ |
1788 | 资产评估 (zī chǎn píng gū) – Asset Valuation – Định giá tài sản |
1789 | 账簿记载 (zhàng bù jì zǎi) – Ledger Entry – Ghi sổ kế toán |
1790 | 流水账 (liú shuǐ zhàng) – Cash Flow Ledger – Sổ theo dõi dòng tiền |
1791 | 核对账目 (hé duì zhàng mù) – Reconcile Accounts – Đối chiếu tài khoản |
1792 | 财务预决算 (cái wù yù jué suàn) – Financial Budget and Final Accounts – Dự toán và quyết toán tài chính |
1793 | 支票管理 (zhī piào guǎn lǐ) – Check Management – Quản lý séc |
1794 | 金融票据 (jīn róng piào jù) – Financial Instruments – Chứng từ tài chính |
1795 | 应计费用 (yīng jì fèi yòng) – Accrued Expenses – Chi phí dồn tích |
1796 | 会计估计 (kuài jì gū jì) – Accounting Estimates – Ước tính kế toán |
1797 | 会计政策变更 (kuài jì zhèng cè biàn gēng) – Change in Accounting Policies – Thay đổi chính sách kế toán |
1798 | 会计凭证号 (kuài jì píng zhèng hào) – Voucher Number – Số hiệu chứng từ |
1799 | 资产转移 (zī chǎn zhuǎn yí) – Asset Transfer – Chuyển giao tài sản |
1800 | 账龄分析 (zhàng líng fēn xī) – Aging Analysis – Phân tích tuổi nợ |
1801 | 固定资产清理 (gù dìng zī chǎn qīng lǐ) – Disposal of Fixed Assets – Thanh lý tài sản cố định |
1802 | 成本控制 (chéng běn kòng zhì) – Cost Control – Kiểm soát chi phí |
1803 | 资金运作 (zī jīn yùn zuò) – Fund Operation – Vận hành vốn |
1804 | 资本结构 (zī běn jié gòu) – Capital Structure – Cơ cấu vốn |
1805 | 内控机制 (nèi kòng jī zhì) – Internal Control Mechanism – Cơ chế kiểm soát nội bộ |
1806 | 财务状况分析 (cái wù zhuàng kuàng fēn xī) – Financial Status Analysis – Phân tích tình hình tài chính |
1807 | 贷款利息 (dài kuǎn lì xī) – Loan Interest – Lãi vay |
1808 | 税收抵免 (shuì shōu dǐ miǎn) – Tax Credit – Khấu trừ thuế |
1809 | 财务报告制度 (cái wù bào gào zhì dù) – Financial Reporting System – Chế độ báo cáo tài chính |
1810 | 现金周转 (xiàn jīn zhōu zhuǎn) – Cash Turnover – Vòng quay tiền mặt |
1811 | 财务指标分析 (cái wù zhǐ biāo fēn xī) – Financial Indicator Analysis – Phân tích chỉ tiêu tài chính |
1812 | 盈亏平衡点 (yíng kuī píng héng diǎn) – Break-Even Point – Điểm hòa vốn |
1813 | 财务预算编制 (cái wù yù suàn biān zhì) – Budget Compilation – Lập ngân sách tài chính |
1814 | 利润分配方案 (lì rùn fēn pèi fāng àn) – Profit Distribution Plan – Phương án phân phối lợi nhuận |
1815 | 审计计划 (shěn jì jì huà) – Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán |
1816 | 审计报告 (shěn jì bào gào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán |
1817 | 对账单 (duì zhàng dān) – Reconciliation Statement – Phiếu đối chiếu |
1818 | 账户余额调节表 (zhàng hù yú é tiáo jié biǎo) – Bank Reconciliation Statement – Bảng điều chỉnh số dư tài khoản |
1819 | 折旧方法 (zhé jiù fāng fǎ) – Depreciation Method – Phương pháp khấu hao |
1820 | 应收账款催收 (yīng shōu zhàng kuǎn cuī shōu) – Accounts Receivable Collection – Thu hồi công nợ |
1821 | 折旧费用 (zhé jiù fèi yòng) – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao |
1822 | 会计系统设置 (kuài jì xì tǒng shè zhì) – Accounting System Configuration – Cấu hình hệ thống kế toán |
1823 | 纳税申报表 (nà shuì shēn bào biǎo) – Tax Return Form – Tờ khai thuế |
1824 | 税务登记 (shuì wù dēng jì) – Tax Registration – Đăng ký thuế |
1825 | 税负分析 (shuì fù fēn xī) – Tax Burden Analysis – Phân tích gánh nặng thuế |
1826 | 期末调整分录 (qī mò tiáo zhěng fēn lù) – Year-End Adjusting Entry – Bút toán điều chỉnh cuối kỳ |
1827 | 资产报废 (zī chǎn bào fèi) – Asset Write-Off – Báo hỏng tài sản |
1828 | 账实不符 (zhàng shí bù fú) – Account Mismatch – Lệch giữa sổ sách và thực tế |
1829 | 会计职责 (kuài jì zhí zé) – Accounting Responsibility – Trách nhiệm kế toán |
1830 | 财务流程优化 (cái wù liú chéng yōu huà) – Financial Process Optimization – Tối ưu hóa quy trình tài chính |
1831 | 审计意见 (shěn jì yì jiàn) – Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán |
1832 | 利润调节表 (lì rùn tiáo jié biǎo) – Profit Adjustment Statement – Bảng điều chỉnh lợi nhuận |
1833 | 年度报表 (nián dù bào biǎo) – Annual Report – Báo cáo năm |
1834 | 税务审查 (shuì wù shěn chá) – Tax Inspection – Thanh tra thuế |
1835 | 企业会计准则 (qǐ yè kuài jì zhǔn zé) – Enterprise Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp |
1836 | 总账科目 (zǒng zhàng kē mù) – General Ledger Account – Tài khoản tổng hợp |
1837 | 费用摊销 (fèi yòng tān xiāo) – Expense Amortization – Phân bổ chi phí |
1838 | 管理费用 (guǎn lǐ fèi yòng) – Administrative Expenses – Chi phí quản lý |
1839 | 财务内部审计 (cái wù nèi bù shěn jì) – Internal Financial Audit – Kiểm toán nội bộ tài chính |
1840 | 付款申请单 (fù kuǎn shēn qǐng dān) – Payment Application Form – Phiếu đề nghị thanh toán |
1841 | 费用控制 (fèi yòng kòng zhì) – Expense Control – Kiểm soát chi phí |
1842 | 财务核算制度 (cái wù hé suàn zhì dù) – Financial Accounting System – Chế độ hạch toán tài chính |
1843 | 银行流水 (yín háng liú shuǐ) – Bank Statement – Sao kê ngân hàng |
1844 | 财务稽核 (cái wù jī hé) – Financial Audit – Rà soát tài chính |
1845 | 成本核算 (chéng běn hé suàn) – Cost Accounting – Hạch toán chi phí |
1846 | 资产减值 (zī chǎn jiǎn zhí) – Asset Impairment – Giảm giá trị tài sản |
1847 | 累计折旧 (lěi jì zhé jiù) – Accumulated Depreciation – Khấu hao lũy kế |
1848 | 管理报表 (guǎn lǐ bào biǎo) – Management Report – Báo cáo quản trị |
1849 | 利润最大化 (lì rùn zuì dà huà) – Profit Maximization – Tối đa hóa lợi nhuận |
1850 | 合理避税 (hé lǐ bì shuì) – Legal Tax Avoidance – Tránh thuế hợp pháp |
1851 | 营业收入 (yíng yè shōu rù) – Operating Revenue – Doanh thu hoạt động |
1852 | 会计档案管理 (kuài jì dàng àn guǎn lǐ) – Accounting File Management – Quản lý hồ sơ kế toán |
1853 | 内部控制制度 (nèi bù kòng zhì zhì dù) – Internal Control System – Hệ thống kiểm soát nội bộ |
1854 | 财务处理 (cái wù chǔ lǐ) – Financial Processing – Xử lý nghiệp vụ tài chính |
1855 | 单据传递 (dān jù chuán dì) – Document Transfer – Chuyển giao chứng từ |
1856 | 发票登记簿 (fā piào dēng jì bù) – Invoice Register – Sổ đăng ký hóa đơn |
1857 | 借贷记账法 (jiè dài jì zhàng fǎ) – Double-Entry Accounting – Phương pháp ghi sổ kép |
1858 | 日常账务 (rì cháng zhàng wù) – Daily Accounting – Kế toán hằng ngày |
1859 | 薪酬报表 (xīn chóu bào biǎo) – Payroll Report – Báo cáo lương |
1860 | 审计风险 (shěn jì fēng xiǎn) – Audit Risk – Rủi ro kiểm toán |
1861 | 报销制度 (bào xiāo zhì dù) – Reimbursement System – Quy định thanh toán công tác phí |
1862 | 会计软件系统 (kuài jì ruǎn jiàn xì tǒng) – Accounting Software System – Hệ thống phần mềm kế toán |
1863 | 合并财务报表 (hé bìng cái wù bào biǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1864 | 利润调整 (lì rùn tiáo zhěng) – Profit Adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận |
1865 | 预算执行情况 (yù suàn zhí xíng qíng kuàng) – Budget Execution Status – Tình hình thực hiện ngân sách |
1866 | 成本利润率 (chéng běn lì rùn lǜ) – Cost-Profit Ratio – Tỷ suất lợi nhuận theo chi phí |
1867 | 应付利息 (yīng fù lì xī) – Accrued Interest Payable – Lãi phải trả |
1868 | 现金流预测 (xiàn jīn liú yù cè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền |
1869 | 预算差异分析 (yù suàn chā yì fēn xī) – Budget Variance Analysis – Phân tích chênh lệch ngân sách |
1870 | 销售税 (xiāo shòu shuì) – Sales Tax – Thuế bán hàng |
1871 | 报税系统 (bào shuì xì tǒng) – Tax Reporting System – Hệ thống khai thuế |
1872 | 财务报表格式 (cái wù bào biǎo gé shì) – Financial Statement Format – Định dạng báo cáo tài chính |
1873 | 支付流程 (zhī fù liú chéng) – Payment Procedure – Quy trình thanh toán |
1874 | 财务政策制定 (cái wù zhèng cè zhì dìng) – Financial Policy Formulation – Soạn thảo chính sách tài chính |
1875 | 财务自动化 (cái wù zì dòng huà) – Financial Automation – Tự động hóa tài chính |
1876 | 审批权限 (shěn pī quán xiàn) – Approval Authority – Quyền phê duyệt |
1877 | 借款协议 (jiè kuǎn xié yì) – Loan Agreement – Hợp đồng vay |
1878 | 预提费用 (yù tí fèi yòng) – Accrued Expense – Chi phí trích trước |
1879 | 投资收益 (tóu zī shōu yì) – Investment Income – Thu nhập đầu tư |
1880 | 股息分配 (gǔ xī fēn pèi) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức |
1881 | 合同付款条款 (hé tóng fù kuǎn tiáo kuǎn) – Contract Payment Terms – Điều khoản thanh toán trong hợp đồng |
1882 | 财务科目表 (cái wù kē mù biǎo) – Chart of Accounts – Bảng hệ thống tài khoản |
1883 | 会计作业流程 (kuài jì zuò yè liú chéng) – Accounting Workflow – Quy trình tác nghiệp kế toán |
1884 | 财务健康分析 (cái wù jiàn kāng fēn xī) – Financial Health Analysis – Phân tích sức khỏe tài chính |
1885 | 流动负债 (liú dòng fù zhài) – Current Liabilities – Nợ ngắn hạn |
1886 | 长期负债 (cháng qī fù zhài) – Long-term Liabilities – Nợ dài hạn |
1887 | 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả |
1888 | 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu |
1889 | 财务自由 (cái wù zì yóu) – Financial Freedom – Tự do tài chính |
1890 | 财务报销 (cái wù bào xiāo) – Financial Reimbursement – Quy trình hoàn ứng |
1891 | 财务重组 (cái wù chóng zǔ) – Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính |
1892 | 净资产 (jìng zī chǎn) – Net Assets – Tài sản ròng |
1893 | 资产负债表日 (zī chǎn fù zhài biǎo rì) – Balance Sheet Date – Ngày lập bảng cân đối kế toán |
1894 | 财务年度 (cái wù nián dù) – Fiscal Year – Năm tài chính |
1895 | 会计科目代码 (kuài jì kē mù dài mǎ) – Account Code – Mã số tài khoản |
1896 | 预付账款 (yù fù zhàng kuǎn) – Prepaid Accounts – Tạm ứng |
1897 | 银行对账 (yín háng duì zhàng) – Bank Reconciliation – Đối chiếu ngân hàng |
1898 | 原始单据 (yuán shǐ dān jù) – Original Document – Chứng từ gốc |
1899 | 财务风险控制 (cái wù fēng xiǎn kòng zhì) – Financial Risk Control – Kiểm soát rủi ro tài chính |
1900 | 年终决算 (nián zhōng jué suàn) – Year-End Closing – Quyết toán cuối năm |
1901 | 发票认证 (fā piào rèn zhèng) – Invoice Verification – Xác minh hóa đơn |
1902 | 出纳员 (chū nà yuán) – Cashier – Nhân viên thủ quỹ |
1903 | 会计凭证号 (kuài jì píng zhèng hào) – Voucher Number – Số hiệu chứng từ kế toán |
1904 | 财务处理流程 (cái wù chǔ lǐ liú chéng) – Financial Process Flow – Quy trình xử lý tài chính |
1905 | 财务报表合并 (cái wù bào biǎo hé bìng) – Financial Statement Consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính |
1906 | 财务分析师 (cái wù fēn xī shī) – Financial Analyst – Chuyên viên phân tích tài chính |
1907 | 预算编制 (yù suàn biān zhì) – Budgeting – Lập ngân sách |
1908 | 会计制度执行 (kuài jì zhì dù zhí xíng) – Accounting System Implementation – Thực thi chế độ kế toán |
1909 | 会计报表分析 (kuài jì bào biǎo fēn xī) – Accounting Statement Analysis – Phân tích báo cáo kế toán |
1910 | 会计报告 (kuài jì bào gào) – Accounting Report – Báo cáo kế toán |
1911 | 资金使用计划 (zī jīn shǐ yòng jì huà) – Fund Usage Plan – Kế hoạch sử dụng vốn |
1912 | 审核签字 (shěn hé qiān zì) – Approval Signature – Chữ ký phê duyệt |
1913 | 会计师事务所 (kuài jì shī shì wù suǒ) – Accounting Firm – Công ty kiểm toán |
1914 | 财务共享服务 (cái wù gòng xiǎng fú wù) – Financial Shared Services – Dịch vụ tài chính chia sẻ |
1915 | 财务审计报告 (cái wù shěn jì bào gào) – Financial Audit Report – Báo cáo kiểm toán tài chính |
1916 | 资本利得税 (zī běn lì dé shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập vốn |
1917 | 纳税人识别号 (nà shuì rén shí bié hào) – Taxpayer Identification Number – Mã số thuế |
1918 | 库存盘点 (kù cún pán diǎn) – Inventory Count – Kiểm kê tồn kho |
1919 | 资产管理系统 (zī chǎn guǎn lǐ xì tǒng) – Asset Management System – Hệ thống quản lý tài sản |
1920 | 会计记账流程 (kuài jì jì zhàng liú chéng) – Accounting Entry Process – Quy trình ghi sổ kế toán |
1921 | 成本费用分配 (chéng běn fèi yòng fēn pèi) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí |
1922 | 审计标准 (shěn jì biāo zhǔn) – Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán |
1923 | 资金流动性 (zī jīn liú dòng xìng) – Cash Liquidity – Tính thanh khoản |
1924 | 发票系统 (fā piào xì tǒng) – Invoice System – Hệ thống hóa đơn |
1925 | 财务调整单 (cái wù tiáo zhěng dān) – Financial Adjustment Form – Phiếu điều chỉnh tài chính |
1926 | 财务政策制度 (cái wù zhèng cè zhì dù) – Financial Policy System – Hệ thống chính sách tài chính |
1927 | 会计操作规范 (kuài jì cāo zuò guī fàn) – Accounting Operating Standards – Quy chuẩn thao tác kế toán |
1928 | 预算审批 (yù suàn shěn pī) – Budget Approval – Phê duyệt ngân sách |
1929 | 财务流程图 (cái wù liú chéng tú) – Financial Flowchart – Sơ đồ quy trình tài chính |
1930 | 电子发票 (diàn zǐ fā piào) – Electronic Invoice – Hóa đơn điện tử |
1931 | 财务系统维护 (cái wù xì tǒng wéi hù) – Financial System Maintenance – Bảo trì hệ thống tài chính |
1932 | 报销单 (bào xiāo dān) – Reimbursement Form – Phiếu hoàn ứng |
1933 | 项目预算 (xiàng mù yù suàn) – Project Budget – Ngân sách dự án |
1934 | 财务报表模板 (cái wù bào biǎo mó bàn) – Financial Report Template – Mẫu báo cáo tài chính |
1935 | 月度报表 (yuè dù bào biǎo) – Monthly Report – Báo cáo tháng |
1936 | 年度预算表 (nián dù yù suàn biǎo) – Annual Budget Sheet – Bảng ngân sách năm |
1937 | 费用控制表 (fèi yòng kòng zhì biǎo) – Expense Control Sheet – Bảng kiểm soát chi phí |
1938 | 审核流程图 (shěn hé liú chéng tú) – Audit Flowchart – Sơ đồ quy trình kiểm toán |
1939 | 财务软件培训 (cái wù ruǎn jiàn péi xùn) – Financial Software Training – Đào tạo phần mềm kế toán |
1940 | 日常账务处理 (rì cháng zhàng wù chǔ lǐ) – Daily Accounting Processing – Xử lý nghiệp vụ kế toán hàng ngày |
1941 | 费用报销流程 (fèi yòng bào xiāo liú chéng) – Expense Reimbursement Process – Quy trình hoàn ứng chi phí |
1942 | 薪资发放表 (xīn zī fā fàng biǎo) – Salary Payment Sheet – Bảng phát lương |
1943 | 应收账龄分析 (yīng shōu zhàng líng fēn xī) – Accounts Receivable Aging Analysis – Phân tích tuổi nợ phải thu |
1944 | 应付账款管理 (yīng fù zhàng kuǎn guǎn lǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý công nợ phải trả |
1945 | 财务合规性审查 (cái wù hé guī xìng shěn chá) – Financial Compliance Review – Rà soát tuân thủ tài chính |
1946 | 固定资产清单 (gù dìng zī chǎn qīng dān) – Fixed Asset List – Danh sách tài sản cố định |
1947 | 资金日报 (zī jīn rì bào) – Daily Fund Report – Báo cáo tiền quỹ hằng ngày |
1948 | 内部审计报告 (nèi bù shěn jì bào gào) – Internal Audit Report – Báo cáo kiểm toán nội bộ |
1949 | 财务对账单 (cái wù duì zhàng dān) – Financial Reconciliation Statement – Bảng đối chiếu tài chính |
1950 | 成本分析表 (chéng běn fēn xī biǎo) – Cost Analysis Table – Bảng phân tích chi phí |
1951 | 会计操作流程 (kuài jì cāo zuò liú chéng) – Accounting Operating Procedure – Quy trình thao tác kế toán |
1952 | 财务分析报告 (cái wù fēn xī bào gào) – Financial Analysis Report – Báo cáo phân tích tài chính |
1953 | 薪酬结构 (xīn chóu jié gòu) – Salary Structure – Cơ cấu tiền lương |
1954 | 差旅报销单 (chà lǚ bào xiāo dān) – Travel Expense Form – Phiếu hoàn ứng công tác phí |
1955 | 办公用品采购 (bàn gōng yòng pǐn cǎi gòu) – Office Supplies Procurement – Mua sắm văn phòng phẩm |
1956 | 会计年度报告 (kuài jì nián dù bào gào) – Annual Accounting Report – Báo cáo kế toán năm |
1957 | 发票管理流程 (fā piào guǎn lǐ liú chéng) – Invoice Management Process – Quy trình quản lý hóa đơn |
1958 | 成本控制策略 (chéng běn kòng zhì cè lüè) – Cost Control Strategy – Chiến lược kiểm soát chi phí |
1959 | 会计核算方法 (kuài jì hé suàn fāng fǎ) – Accounting Calculation Method – Phương pháp hạch toán kế toán |
1960 | 薪酬核算 (xīn chóu hé suàn) – Payroll Calculation – Hạch toán tiền lương |
1961 | 税务申报流程 (shuì wù shēn bào liú chéng) – Tax Declaration Process – Quy trình kê khai thuế |
1962 | 审计追踪记录 (shěn jì zhuī zōng jì lù) – Audit Trail Record – Hồ sơ truy vết kiểm toán |
1963 | 财务合同管理 (cái wù hé tóng guǎn lǐ) – Financial Contract Management – Quản lý hợp đồng tài chính |
1964 | 资产折旧率 (zī chǎn zhé jiù lǜ) – Asset Depreciation Rate – Tỷ lệ khấu hao tài sản |
1965 | 税收筹划 (shuì shōu chóu huà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
1966 | 财务例会纪要 (cái wù lì huì jì yào) – Financial Meeting Minutes – Biên bản họp tài chính |
1967 | 月末关账 (yuè mò guān zhàng) – Month-End Closing – Kết sổ cuối tháng |
1968 | 数据准确性 (shù jù zhǔn què xìng) – Data Accuracy – Tính chính xác dữ liệu |
1969 | 资产盘点报告 (zī chǎn pán diǎn bào gào) – Asset Inventory Report – Báo cáo kiểm kê tài sản |
1970 | 报表生成工具 (bào biǎo shēng chéng gōng jù) – Report Generation Tool – Công cụ tạo báo cáo |
1971 | 财务角色权限 (cái wù jué sè quán xiàn) – Financial Role Permissions – Phân quyền tài chính |
1972 | 成本报销制度 (chéng běn bào xiāo zhì dù) – Expense Reimbursement Policy – Chế độ hoàn ứng chi phí |
1973 | 财务标准化流程 (cái wù biāo zhǔn huà liú chéng) – Standardized Financial Process – Quy trình tài chính chuẩn hóa |
1974 | 预算调整申请 (yù suàn tiáo zhěng shēn qǐng) – Budget Adjustment Application – Đơn xin điều chỉnh ngân sách |
1975 | 财务指标 (cái wù zhǐ biāo) – Financial Indicator – Chỉ số tài chính |
1976 | 费用申请单 (fèi yòng shēn qǐng dān) – Expense Application Form – Đơn đề nghị chi phí |
1977 | 成本报表 (chéng běn bào biǎo) – Cost Report – Báo cáo chi phí |
1978 | 审批节点 (shěn pī jié diǎn) – Approval Node – Điểm phê duyệt |
1979 | 财务制度 (cái wù zhì dù) – Financial System/Policy – Chế độ tài chính |
1980 | 财务团队 (cái wù tuán duì) – Finance Team – Nhóm tài chính |
1981 | 财务数据分析 (cái wù shù jù fēn xī) – Financial Data Analysis – Phân tích dữ liệu tài chính |
1982 | 税率 (shuì lǜ) – Tax Rate – Thuế suất |
1983 | 财政年度 (cái zhèng nián dù) – Fiscal Year – Năm tài chính |
1984 | 资产负债管理 (zī chǎn fù zhài guǎn lǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản và nợ |
1985 | 凭证审核 (píng zhèng shěn hé) – Voucher Review – Kiểm tra chứng từ |
1986 | 成本预算 (chéng běn yù suàn) – Cost Budget – Dự toán chi phí |
1987 | 费用调整 (fèi yòng tiáo zhěng) – Expense Adjustment – Điều chỉnh chi phí |
1988 | 报销流程 (bào xiāo liú chéng) – Reimbursement Procedure – Quy trình hoàn ứng |
1989 | 对账流程 (duì zhàng liú chéng) – Reconciliation Process – Quy trình đối chiếu |
1990 | 财务审批系统 (cái wù shěn pī xì tǒng) – Financial Approval System – Hệ thống phê duyệt tài chính |
1991 | 资金审批流程 (zī jīn shěn pī liú chéng) – Fund Approval Process – Quy trình phê duyệt nguồn vốn |
1992 | 会计政策 (kuài jì zhèng cè) – Accounting Policy – Chính sách kế toán |
1993 | 报表编制 (bào biǎo biān zhì) – Report Compilation – Lập báo cáo |
1994 | 审计意见书 (shěn jì yì jiàn shū) – Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán |
1995 | 财务指标分析 (cái wù zhǐ biāo fēn xī) – Financial Metrics Analysis – Phân tích chỉ tiêu tài chính |
1996 | 报销审核 (bào xiāo shěn hé) – Reimbursement Audit – Kiểm tra hoàn ứng |
1997 | 合规审查 (hé guī shěn chá) – Compliance Check – Kiểm tra tuân thủ |
1998 | 财务交接 (cái wù jiāo jiē) – Financial Handover – Bàn giao tài chính |
1999 | 银行日记账 (yín háng rì jì zhàng) – Bank Daily Log – Nhật ký ngân hàng |
2000 | 员工工资条 (yuán gōng gōng zī tiáo) – Employee Payslip – Phiếu lương nhân viên |
2001 | 财务内控 (cái wù nèi kòng) – Financial Internal Control – Kiểm soát nội bộ tài chính |
2002 | 税务记录 (shuì wù jì lù) – Tax Record – Hồ sơ thuế |
2003 | 成本核算体系 (chéng běn hé suàn tǐ xì) – Cost Accounting System – Hệ thống tính giá thành |
2004 | 固定资产折旧 (gù dìng zī chǎn zhé jiù) – Fixed Asset Depreciation – Khấu hao tài sản cố định |
2005 | 财务风险评估 (cái wù fēng xiǎn píng gū) – Financial Risk Assessment – Đánh giá rủi ro tài chính |
2006 | 税前利润 (shuì qián lì rùn) – Pre-Tax Profit – Lợi nhuận trước thuế |
2007 | 利润分配表 (lì rùn fēn pèi biǎo) – Profit Distribution Statement – Bảng phân phối lợi nhuận |
2008 | 现金报表 (xiàn jīn bào biǎo) – Cash Statement – Báo cáo tiền mặt |
2009 | 内部控制流程 (nèi bù kòng zhì liú chéng) – Internal Control Process – Quy trình kiểm soát nội bộ |
2010 | 审计清单 (shěn jì qīng dān) – Audit Checklist – Danh mục kiểm toán |
2011 | 银行账户信息 (yín háng zhàng hù xìn xī) – Bank Account Information – Thông tin tài khoản ngân hàng |
2012 | 会计凭证编号 (kuài jì píng zhèng biān hào) – Accounting Voucher Number – Mã số chứng từ kế toán |
2013 | 薪资明细 (xīn zī míng xì) – Salary Details – Chi tiết tiền lương |
2014 | 税务风险控制 (shuì wù fēng xiǎn kòng zhì) – Tax Risk Control – Kiểm soát rủi ro thuế |
2015 | 财务档案管理 (cái wù dàng àn guǎn lǐ) – Financial File Management – Quản lý hồ sơ tài chính |
2016 | 折旧计算 (zhé jiù jì suàn) – Depreciation Calculation – Tính khấu hao |
2017 | 成本科目 (chéng běn kē mù) – Cost Account – Tài khoản chi phí |
2018 | 付款流程 (fù kuǎn liú chéng) – Payment Process – Quy trình thanh toán |
2019 | 预算差异分析 (yù suàn chā yì fēn xī) – Budget Variance Analysis – Phân tích sai lệch ngân sách |
2020 | 审核权限 (shěn hé quán xiàn) – Approval Authority – Quyền phê duyệt |
2021 | 内部审计 (nèi bù shěn jì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ |
2022 | 流动资产 (liú dòng zī chǎn) – Current Assets – Tài sản lưu động |
2023 | 财务软件 (cái wù ruǎn jiàn) – Financial Software – Phần mềm tài chính |
2024 | 数据备份 (shù jù bèi fèn) – Data Backup – Sao lưu dữ liệu |
2025 | 预算上报 (yù suàn shàng bào) – Budget Reporting – Báo cáo ngân sách |
2026 | 审批流程图 (shěn pī liú chéng tú) – Approval Flowchart – Lưu đồ quy trình phê duyệt |
2027 | 税务规划 (shuì wù guī huà) – Tax Planning – Hoạch định thuế |
2028 | 票据管理 (piào jù guǎn lǐ) – Bill Management – Quản lý chứng từ |
2029 | 日常支出 (rì cháng zhī chū) – Daily Expenses – Chi tiêu hàng ngày |
2030 | 项目结算 (xiàng mù jié suàn) – Project Settlement – Quyết toán dự án |
2031 | 电子账本 (diàn zǐ zhàng běn) – Electronic Ledger – Sổ cái điện tử |
2032 | 原始凭证 (yuán shǐ píng zhèng) – Original Voucher – Chứng từ gốc |
2033 | 会计准则 (kuài jì zhǔn zé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán |
2034 | 会计年度 (kuài jì nián dù) – Accounting Year – Năm kế toán |
2035 | 跨部门审批 (kuà bù mén shěn pī) – Cross-department Approval – Phê duyệt liên phòng ban |
2036 | 财务透明度 (cái wù tòu míng dù) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính |
2037 | 成本控制流程 (chéng běn kòng zhì liú chéng) – Cost Control Process – Quy trình kiểm soát chi phí |
2038 | 审核流程优化 (shěn hé liú chéng yōu huà) – Audit Process Optimization – Tối ưu quy trình kiểm tra |
2039 | 报表分析工具 (bào biǎo fēn xī gōng jù) – Report Analysis Tool – Công cụ phân tích báo cáo |
2040 | 税费申报 (shuì fèi shēn bào) – Tax Declaration – Khai báo thuế phí |
2041 | 预算额度 (yù suàn é dù) – Budget Quota – Hạn mức ngân sách |
2042 | 财务对接 (cái wù duì jiē) – Financial Coordination – Kết nối tài chính |
2043 | 审批记录 (shěn pī jì lù) – Approval Record – Hồ sơ phê duyệt |
2044 | 项目预算管理 (xiàng mù yù suàn guǎn lǐ) – Project Budget Management – Quản lý ngân sách dự án |
2045 | 费用标准 (fèi yòng biāo zhǔn) – Expense Standard – Mức chuẩn chi phí |
2046 | 财务统计表 (cái wù tǒng jì biǎo) – Financial Statistics Table – Bảng thống kê tài chính |
2047 | 采购审批 (cǎi gòu shěn pī) – Purchase Approval – Phê duyệt mua hàng |
2048 | 发票核对 (fā piào hé duì) – Invoice Verification – Đối chiếu hóa đơn |
2049 | 备用金管理 (bèi yòng jīn guǎn lǐ) – Petty Cash Management – Quản lý tiền mặt dự phòng |
2050 | 审核结论 (shěn hé jié lùn) – Audit Conclusion – Kết luận kiểm toán |
2051 | 成本回收 (chéng běn huí shōu) – Cost Recovery – Thu hồi chi phí |
2052 | 财务年度总结 (cái wù nián dù zǒng jié) – Financial Annual Summary – Tổng kết năm tài chính |
2053 | 财务软件培训 (cái wù ruǎn jiàn péi xùn) – Financial Software Training – Đào tạo phần mềm tài chính |
2054 | 审批效率 (shěn pī xiào lǜ) – Approval Efficiency – Hiệu quả phê duyệt |
2055 | 薪酬结构 (xīn chóu jié gòu) – Salary Structure – Cơ cấu lương |
2056 | 成本分摊 (chéng běn fēn tān) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí |
2057 | 税后净利 (shuì hòu jìng lì) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế |
2058 | 预算审批表 (yù suàn shěn pī biǎo) – Budget Approval Form – Biểu mẫu phê duyệt ngân sách |
2059 | 发票查验 (fā piào chá yàn) – Invoice Inspection – Kiểm tra hóa đơn |
2060 | 审核程序 (shěn hé chéng xù) – Audit Procedure – Quy trình kiểm tra |
2061 | 报销周期 (bào xiāo zhōu qī) – Reimbursement Cycle – Chu kỳ hoàn ứng |
2062 | 预算调整流程 (yù suàn tiáo zhěng liú chéng) – Budget Adjustment Process – Quy trình điều chỉnh ngân sách |
2063 | 财务报告模板 (cái wù bào gào mó bàn) – Financial Report Template – Mẫu báo cáo tài chính |
2064 | 税种分类 (shuì zhǒng fēn lèi) – Tax Classification – Phân loại thuế |
2065 | 合同付款计划 (hé tóng fù kuǎn jì huà) – Contract Payment Plan – Kế hoạch thanh toán hợp đồng |
2066 | 电子支付平台 (diàn zǐ zhī fù píng tái) – Electronic Payment Platform – Nền tảng thanh toán điện tử |
2067 | 付款凭证 (fù kuǎn píng zhèng) – Payment Voucher – Chứng từ thanh toán |
2068 | 会计辅助系统 (kuài jì fǔ zhù xì tǒng) – Accounting Support System – Hệ thống hỗ trợ kế toán |
2069 | 管理费用分配 (guǎn lǐ fèi yòng fēn pèi) – Administrative Expense Allocation – Phân bổ chi phí quản lý |
2070 | 成本预算模型 (chéng běn yù suàn mó xíng) – Cost Budget Model – Mô hình dự toán chi phí |
2071 | 现金日记账 (xiàn jīn rì jì zhàng) – Cash Journal – Nhật ký tiền mặt |
2072 | 税控设备 (shuì kòng shè bèi) – Tax Control Device – Thiết bị kiểm soát thuế |
2073 | 项目成本控制 (xiàng mù chéng běn kòng zhì) – Project Cost Control – Kiểm soát chi phí dự án |
2074 | 审批进度 (shěn pī jìn dù) – Approval Progress – Tiến độ phê duyệt |
2075 | 财务对账表 (cái wù duì zhàng biǎo) – Financial Reconciliation Sheet – Bảng đối chiếu tài chính |
2076 | 发票信息核查 (fā piào xìn xī hé chá) – Invoice Information Verification – Xác minh thông tin hóa đơn |
2077 | 税务局备案 (shuì wù jú bèi àn) – Tax Bureau Filing – Lưu hồ sơ tại cục thuế |
2078 | 财务内控制度 (cái wù nèi kòng zhì dù) – Internal Financial Control System – Hệ thống kiểm soát tài chính nội bộ |
2079 | 流动负债明细 (liú dòng fù zhài míng xì) – Current Liability Details – Chi tiết nợ ngắn hạn |
2080 | 项目审批意见 (xiàng mù shěn pī yì jiàn) – Project Approval Comments – Ý kiến phê duyệt dự án |
2081 | 财务审计准备 (cái wù shěn jì zhǔn bèi) – Financial Audit Preparation – Chuẩn bị kiểm toán tài chính |
2082 | 投资收益分析 (tóu zī shōu yì fēn xī) – Investment Return Analysis – Phân tích lợi nhuận đầu tư |
2083 | 税务咨询服务 (shuì wù zī xún fú wù) – Tax Consulting Services – Dịch vụ tư vấn thuế |
2084 | 合同付款记录 (hé tóng fù kuǎn jì lù) – Contract Payment Records – Hồ sơ thanh toán hợp đồng |
2085 | 财务凭证填制 (cái wù píng zhèng tián zhì) – Financial Voucher Entry – Lập chứng từ tài chính |
2086 | 资金结算报告 (zī jīn jié suàn bào gào) – Fund Settlement Report – Báo cáo quyết toán vốn |
2087 | 会计事务所 (kuài jì shì wù suǒ) – Accounting Firm – Công ty dịch vụ kế toán |
2088 | 资产变动记录 (zī chǎn biàn dòng jì lù) – Asset Change Record – Ghi chép thay đổi tài sản |
2089 | 预算责任人 (yù suàn zé rèn rén) – Budget Owner – Người chịu trách nhiệm ngân sách |
2090 | 票据兑付 (piào jù duì fù) – Bill Payment – Thanh toán chứng từ |
2091 | 预算控制台账 (yù suàn kòng zhì tái zhàng) – Budget Control Ledger – Sổ cái kiểm soát ngân sách |
2092 | 财务状况说明 (cái wù zhuàng kuàng shuō míng) – Financial Status Statement – Giải trình tình hình tài chính |
2093 | 薪酬支出计划 (xīn chóu zhī chū jì huà) – Salary Expenditure Plan – Kế hoạch chi trả lương |
2094 | 报表审定流程 (bào biǎo shěn dìng liú chéng) – Report Approval Process – Quy trình phê duyệt báo cáo |
2095 | 税前扣除项目 (shuì qián kòu chú xiàng mù) – Pre-tax Deduction Items – Các khoản khấu trừ trước thuế |
2096 | 报销单据编号 (bào xiāo dān jù biān hào) – Reimbursement Document Code – Mã chứng từ hoàn ứng |
2097 | 财务分析系统 (cái wù fēn xī xì tǒng) – Financial Analysis System – Hệ thống phân tích tài chính |
2098 | 流程审计报告 (liú chéng shěn jì bào gào) – Process Audit Report – Báo cáo kiểm toán quy trình |
2099 | 成本回溯 (chéng běn huí sù) – Cost Tracing – Truy xuất chi phí |
2100 | 会计基础制度 (kuài jì jī chǔ zhì dù) – Basic Accounting System – Chế độ kế toán cơ bản |
2101 | 出纳工作细则 (chū nà gōng zuò xì zé) – Cashier Work Rules – Quy định công việc thủ quỹ |
2102 | 项目财务汇总 (xiàng mù cái wù huì zǒng) – Project Financial Summary – Tổng hợp tài chính dự án |
2103 | 企业会计信息 (qǐ yè kuài jì xìn xī) – Enterprise Accounting Information – Thông tin kế toán doanh nghiệp |
2104 | 税控系统升级 (shuì kòng xì tǒng shēng jí) – Tax System Upgrade – Nâng cấp hệ thống thuế |
2105 | 会计核算标准 (kuài jì hé suàn biāo zhǔn) – Accounting Measurement Standards – Tiêu chuẩn hạch toán kế toán |
2106 | 预算管理报表 (yù suàn guǎn lǐ bào biǎo) – Budget Management Report – Báo cáo quản lý ngân sách |
2107 | 折旧计算方法 (zhé jiù jì suàn fāng fǎ) – Depreciation Calculation Method – Phương pháp tính khấu hao |
2108 | 绩效奖金发放 (jì xiào jiǎng jīn fā fàng) – Performance Bonus Distribution – Phát tiền thưởng hiệu suất |
2109 | 财务流程规范 (cái wù liú chéng guī fàn) – Financial Process Standards – Quy chuẩn quy trình tài chính |
2110 | 审核意见反馈 (shěn hé yì jiàn fǎn kuì) – Audit Feedback – Phản hồi từ kiểm toán |
2111 | 预算执行率 (yù suàn zhí xíng lǜ) – Budget Execution Rate – Tỷ lệ thực hiện ngân sách |
2112 | 费用控制方案 (fèi yòng kòng zhì fāng àn) – Expense Control Plan – Kế hoạch kiểm soát chi phí |
2113 | 审计风险评估 (shěn jì fēng xiǎn píng gū) – Audit Risk Assessment – Đánh giá rủi ro kiểm toán |
2114 | 财务核算标准 (cái wù hé suàn biāo zhǔn) – Financial Accounting Standards – Tiêu chuẩn hạch toán tài chính |
2115 | 会计电算化 (kuài jì diàn suàn huà) – Computerized Accounting – Tin học hóa kế toán |
2116 | 合规性检查 (hé guī xìng jiǎn chá) – Compliance Check – Kiểm tra tính tuân thủ |
2117 | 费用调整单 (fèi yòng tiáo zhěng dān) – Expense Adjustment Form – Phiếu điều chỉnh chi phí |
2118 | 应付账款系统 (yīng fù zhàng kuǎn xì tǒng) – Accounts Payable System – Hệ thống công nợ phải trả |
2119 | 财务分析工具 (cái wù fēn xī gōng jù) – Financial Analysis Tools – Công cụ phân tích tài chính |
2120 | 审计调整分录 (shěn jì tiáo zhěng fēn lù) – Audit Adjustment Entry – Bút toán điều chỉnh kiểm toán |
2121 | 月末结账流程 (yuè mò jié zhàng liú chéng) – Month-End Closing Process – Quy trình khóa sổ cuối tháng |
2122 | 税负率 (shuì fù lǜ) – Tax Burden Rate – Tỷ lệ gánh nặng thuế |
2123 | 费用预算分析 (fèi yòng yù suàn fēn xī) – Expense Budget Analysis – Phân tích dự toán chi phí |
2124 | 会计原始凭证 (kuài jì yuán shǐ píng zhèng) – Original Accounting Document – Chứng từ kế toán gốc |
2125 | 应收账款明细 (yīng shōu zhàng kuǎn míng xì) – Accounts Receivable Details – Chi tiết công nợ phải thu |
2126 | 财务稽核 (cái wù jī hé) – Financial Audit – Kiểm tra tài chính |
2127 | 税收优惠政策 (shuì shōu yōu huì zhèng cè) – Tax Incentive Policy – Chính sách ưu đãi thuế |
2128 | 财务报表附注 (cái wù bào biǎo fù zhù) – Notes to Financial Statements – Thuyết minh báo cáo tài chính |
2129 | 资金分配计划 (zī jīn fēn pèi jì huà) – Fund Allocation Plan – Kế hoạch phân bổ vốn |
2130 | 工资报表 (gōng zī bào biǎo) – Payroll Report – Bảng lương |
2131 | 财务会计制度 (cái wù kuài jì zhì dù) – Financial Accounting System – Chế độ kế toán tài chính |
2132 | 税务登记证 (shuì wù dēng jì zhèng) – Tax Registration Certificate – Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
2133 | 财务分析指标 (cái wù fēn xī zhǐ biāo) – Financial Analysis Indicators – Chỉ số phân tích tài chính |
2134 | 会计科目结构 (kuài jì kē mù jié gòu) – Account Structure – Cấu trúc tài khoản kế toán |
2135 | 费用支出控制 (fèi yòng zhī chū kòng zhì) – Expense Outflow Control – Kiểm soát chi phí chi ra |
2136 | 审批权限 (shěn pī quán xiàn) – Approval Authority – Quyền hạn phê duyệt |
2137 | 税务计算器 (shuì wù jì suàn qì) – Tax Calculator – Máy tính thuế |
2138 | 营业执照复印件 (yíng yè zhí zhào fù yìn jiàn) – Business License Copy – Bản sao giấy phép kinh doanh |
2139 | 财务年报 (cái wù nián bào) – Financial Annual Report – Báo cáo tài chính năm |
2140 | 审核单据 (shěn hé dān jù) – Document Review – Kiểm tra chứng từ |
2141 | 项目资金流向 (xiàng mù zī jīn liú xiàng) – Project Fund Flow – Dòng tiền dự án |
2142 | 发票管理制度 (fā piào guǎn lǐ zhì dù) – Invoice Management Policy – Chế độ quản lý hóa đơn |
2143 | 预算评审 (yù suàn píng shěn) – Budget Review – Đánh giá ngân sách |
2144 | 财务智能系统 (cái wù zhì néng xì tǒng) – Smart Financial System – Hệ thống tài chính thông minh |
2145 | 审核流程图 (shěn hé liú chéng tú) – Audit Process Flowchart – Sơ đồ quy trình kiểm toán |
2146 | 薪资明细表 (xīn zī míng xì biǎo) – Salary Detail Sheet – Bảng chi tiết lương |
2147 | 报账流程 (bào zhàng liú chéng) – Reimbursement Process – Quy trình thanh toán |
2148 | 内部控制制度 (nèi bù kòng zhì zhì dù) – Internal Control System – Chế độ kiểm soát nội bộ |
2149 | 发票真伪识别 (fā piào zhēn wěi shí bié) – Invoice Authenticity Identification – Kiểm tra tính thật giả hóa đơn |
2150 | 审核签字流程 (shěn hé qiān zì liú chéng) – Signature Approval Flow – Quy trình ký duyệt |
2151 | 资产报废处理 (zī chǎn bào fèi chǔ lǐ) – Asset Disposal Handling – Xử lý thanh lý tài sản |
2152 | 月度预算计划 (yuè dù yù suàn jì huà) – Monthly Budget Plan – Kế hoạch ngân sách hàng tháng |
2153 | 会计电算软件 (kuài jì diàn suàn ruǎn jiàn) – Accounting Software – Phần mềm kế toán |
2154 | 审计抽样方法 (shěn jì chōu yàng fāng fǎ) – Audit Sampling Method – Phương pháp chọn mẫu kiểm toán |
2155 | 成本结构分析 (chéng běn jié gòu fēn xī) – Cost Structure Analysis – Phân tích cơ cấu chi phí |
2156 | 税务风险管理 (shuì wù fēng xiǎn guǎn lǐ) – Tax Risk Management – Quản lý rủi ro thuế |
2157 | 成本预算控制 (chéng běn yù suàn kòng zhì) – Cost Budget Control – Kiểm soát ngân sách chi phí |
2158 | 财务培训课程 (cái wù péi xùn kè chéng) – Financial Training Course – Khóa đào tạo tài chính |
2159 | 财务凭证编号 (cái wù píng zhèng biān hào) – Financial Voucher Number – Mã số chứng từ tài chính |
2160 | 发票查验平台 (fā piào chá yàn píng tái) – Invoice Verification Platform – Nền tảng kiểm tra hóa đơn |
2161 | 会计审计制度 (kuài jì shěn jì zhì dù) – Accounting and Audit System – Chế độ kế toán và kiểm toán |
2162 | 现金流量表 (xiàn jīn liú liàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
2163 | 财务合规流程 (cái wù hé guī liú chéng) – Financial Compliance Process – Quy trình tuân thủ tài chính |
2164 | 发票登记表 (fā piào dēng jì biǎo) – Invoice Registration Form – Phiếu đăng ký hóa đơn |
2165 | 固定资产管理 (gù dìng zī chǎn guǎn lǐ) – Fixed Asset Management – Quản lý tài sản cố định |
2166 | 会计责任制度 (kuài jì zé rèn zhì dù) – Accounting Responsibility System – Chế độ trách nhiệm kế toán |
2167 | 财务汇总报表 (cái wù huì zǒng bào biǎo) – Financial Summary Report – Báo cáo tổng hợp tài chính |
2168 | 审计程序手册 (shěn jì chéng xù shǒu cè) – Audit Procedure Manual – Sổ tay quy trình kiểm toán |
2169 | 财务战略规划 (cái wù zhàn lüè guī huà) – Financial Strategic Planning – Quy hoạch chiến lược tài chính |
2170 | 成本归集 (chéng běn guī jí) – Cost Accumulation – Tập hợp chi phí |
2171 | 审计发现报告 (shěn jì fā xiàn bào gào) – Audit Findings Report – Báo cáo phát hiện kiểm toán |
2172 | 财务约束机制 (cái wù yuē shù jī zhì) – Financial Constraint Mechanism – Cơ chế kiểm soát tài chính |
2173 | 账目核实 (zhàng mù hé shí) – Account Verification – Xác minh sổ sách |
2174 | 财务数据备份 (cái wù shù jù bèi fèn) – Financial Data Backup – Sao lưu dữ liệu tài chính |
2175 | 税收政策变动 (shuì shōu zhèng cè biàn dòng) – Tax Policy Change – Biến động chính sách thuế |
2176 | 审计质量控制 (shěn jì zhì liàng kòng zhì) – Audit Quality Control – Kiểm soát chất lượng kiểm toán |
2177 | 财务分析报表 (cái wù fēn xī bào biǎo) – Financial Analysis Report – Báo cáo phân tích tài chính |
2178 | 审批流程优化 (shěn pī liú chéng yōu huà) – Approval Process Optimization – Tối ưu hóa quy trình phê duyệt |
2179 | 成本核算方法 (chéng běn hé suàn fāng fǎ) – Cost Accounting Method – Phương pháp hạch toán chi phí |
2180 | 纳税人识别号 (nà shuì rén shí bié hào) – Taxpayer Identification Number – Mã số người nộp thuế |
2181 | 项目预算审批 (xiàng mù yù suàn shěn pī) – Project Budget Approval – Phê duyệt ngân sách dự án |
2182 | 财务系统升级 (cái wù xì tǒng shēng jí) – Financial System Upgrade – Nâng cấp hệ thống tài chính |
2183 | 会计责任追究 (kuài jì zé rèn zhuī jiū) – Accounting Accountability – Truy cứu trách nhiệm kế toán |
2184 | 审计凭证抽查 (shěn jì píng zhèng chōu chá) – Random Audit Voucher Check – Kiểm tra ngẫu nhiên chứng từ kiểm toán |
2185 | 资产折旧表 (zī chǎn zhé jiù biǎo) – Asset Depreciation Table – Bảng khấu hao tài sản |
2186 | 预算编制流程 (yù suàn biān zhì liú chéng) – Budget Preparation Process – Quy trình lập ngân sách |
2187 | 成本控制指标 (chéng běn kòng zhì zhǐ biāo) – Cost Control Indicator – Chỉ tiêu kiểm soát chi phí |
2188 | 财务流程图 (cái wù liú chéng tú) – Financial Flowchart – Lưu đồ tài chính |
2189 | 收入预测分析 (shōu rù yù cè fēn xī) – Revenue Forecast Analysis – Phân tích dự báo doanh thu |
2190 | 审计资料收集 (shěn jì zī liào shōu jí) – Audit Data Collection – Thu thập dữ liệu kiểm toán |
2191 | 账务清理 (zhàng wù qīng lǐ) – Account Cleanup – Dọn dẹp sổ sách |
2192 | 财务合并报表 (cái wù hé bìng bào biǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
2193 | 付款流程控制 (fù kuǎn liú chéng kòng zhì) – Payment Process Control – Kiểm soát quy trình thanh toán |
2194 | 税负测算 (shuì fù cè suàn) – Tax Burden Calculation – Tính toán gánh nặng thuế |
2195 | 财务稽核报告 (cái wù jī hé bào gào) – Financial Inspection Report – Báo cáo kiểm tra tài chính |
2196 | 成本分摊机制 (chéng běn fēn tān jī zhì) – Cost Allocation Mechanism – Cơ chế phân bổ chi phí |
2197 | 审计证据 (shěn jì zhèng jù) – Audit Evidence – Bằng chứng kiểm toán |
2198 | 财务稽核机制 (cái wù jī hé jī zhì) – Financial Audit Mechanism – Cơ chế kiểm tra tài chính |
2199 | 费用报销系统 (fèi yòng bào xiāo xì tǒng) – Expense Reimbursement System – Hệ thống hoàn ứng chi phí |
2200 | 成本控制预算表 (chéng běn kòng zhì yù suàn biǎo) – Cost Control Budget Table – Bảng ngân sách kiểm soát chi phí |
2201 | 税务筹划方案 (shuì wù chóu huà fāng àn) – Tax Planning Scheme – Phương án quy hoạch thuế |
2202 | 收入确认 (shōu rù quèrèn) – Revenue Recognition – Xác nhận doanh thu |
2203 | 变动成本 (biàn dòng chéng běn) – Variable Cost – Chi phí biến động |
2204 | 应收账款管理 (yīng shōu zhàng kuǎn guǎn lǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý công nợ phải thu |
2205 | 预算执行 (yù suàn zhí xíng) – Budget Execution – Thực hiện ngân sách |
2206 | 财务审核 (cái wù shěn hé) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính |
2207 | 税务审计 (shuì wù shěn jì) – Tax Audit – Kiểm toán thuế |
2208 | 财务报表分析 (cái wù bào biǎo fēn xī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
2209 | 会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting Items – Các mục kế toán |
2210 | 收支平衡 (shōu zhī píng héng) – Break-even – Hoạt động hòa vốn |
2211 | 现金流量预测 (xiàn jīn liú liàng yù cè) – Cash Flow Prediction – Dự báo dòng tiền |
2212 | 资产负债表 (zī chǎn fù zhài biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán |
2213 | 税务筹划 (shuì wù chóu huà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế |
2214 | 会计凭证 (kuài jì píng zhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ kế toán |
2215 | 财务管理 (cái wù guǎn lǐ) – Financial Management – Quản lý tài chính |
2216 | 费用预算 (fèi yòng yù suàn) – Expense Budget – Ngân sách chi phí |
2217 | 会计审计报告 (kuài jì shěn jì bào gào) – Accounting Audit Report – Báo cáo kiểm toán kế toán |
2218 | 项目财务 (xiàng mù cái wù) – Project Finance – Tài chính dự án |
2219 | 财务操作流程 (cái wù cāo zuò liú chéng) – Financial Operation Process – Quy trình vận hành tài chính |
2220 | 税收合规 (shuì shōu hé guī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
2221 | 账户管理 (zhàng hù guǎn lǐ) – Account Management – Quản lý tài khoản |
2222 | 财务分析工具 (cái wù fēn xī gōng jù) – Financial Analysis Tool – Công cụ phân tích tài chính |
2223 | 账务处理 (zhàng wù chǔ lǐ) – Account Processing – Xử lý sổ sách |
2224 | 纳税申报 (nà shuì shēn bào) – Tax Declaration – Khai báo thuế |
2225 | 税务规划 (shuì wù guī huà) – Tax Strategy – Chiến lược thuế |
2226 | 资产管理 (zī chǎn guǎn lǐ) – Asset Management – Quản lý tài sản |
2227 | 会计制度 (kuài jì zhì dù) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
2228 | 财务报告标准 (cái wù bào gào biāo zhǔn) – Financial Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
2229 | 会计信息系统 (kuài jì xìn xī xì tǒng) – Accounting Information System – Hệ thống thông tin kế toán |
2230 | 税务征收 (shuì wù zhēng shōu) – Tax Collection – Thu thuế |
2231 | 现金流量 (xiàn jīn liú liàng) – Cash Flow – Dòng tiền |
2232 | 财务整合 (cái wù zhěng hé) – Financial Integration – Tích hợp tài chính |
2233 | 税务处理 (shuì wù chǔ lǐ) – Tax Processing – Xử lý thuế |
2234 | 会计审计准则 (kuài jì shěn jì zhǔn zé) – Accounting Audit Standards – Chuẩn mực kiểm toán kế toán |
2235 | 账目核对 (zhàng mù hé duì) – Account Reconciliation – Đối chiếu sổ sách |
2236 | 资金流动 (zī jīn liú dòng) – Capital Flow – Lưu chuyển vốn |
2237 | 账务记录 (zhàng wù jì lù) – Account Record – Hồ sơ tài khoản |
2238 | 收入确认标准 (shōu rù quèrèn biāo zhǔn) – Revenue Recognition Criteria – Tiêu chuẩn xác nhận doanh thu |
2239 | 会计凭证管理 (kuài jì píng zhèng guǎn lǐ) – Accounting Voucher Management – Quản lý chứng từ kế toán |
2240 | 会计核算 (kuài jì hé suàn) – Accounting Calculation – Hạch toán kế toán |
2241 | 成本计算 (chéng běn jì suàn) – Cost Calculation – Tính toán chi phí |
2242 | 税务管理 (shuì wù guǎn lǐ) – Tax Management – Quản lý thuế |
2243 | 会计核对 (kuài jì hé duì) – Accounting Reconciliation – Đối chiếu kế toán |
2244 | 财务数据 (cái wù shù jù) – Financial Data – Dữ liệu tài chính |
2245 | 会计账目 (kuài jì zhàng mù) – Accounting Ledger – Sổ kế toán |
2246 | 税务报表 (shuì wù bào biǎo) – Tax Statement – Báo cáo thuế |
2247 | 会计账户 (kuài jì zhàng hù) – Accounting Account – Tài khoản kế toán |
2248 | 纳税申报表 (nà shuì shēn bào biǎo) – Tax Declaration Form – Mẫu khai báo thuế |
2249 | 会计职能 (kuài jì zhí néng) – Accounting Function – Chức năng kế toán |
2250 | 财务数据报告 (cái wù shù jù bào gào) – Financial Data Report – Báo cáo dữ liệu tài chính |
2251 | 税务审查 (shuì wù shěn chá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế |
2252 | 会计分析 (kuài jì fēn xī) – Accounting Analysis – Phân tích kế toán |
2253 | 税务合规管理 (shuì wù hé guī guǎn lǐ) – Tax Compliance Management – Quản lý tuân thủ thuế |
2254 | 预算编制 (yù suàn biān zhì) – Budget Preparation – Lập ngân sách |
2255 | 会计报表 (kuài jì bào biǎo) – Accounting Report – Báo cáo kế toán |
2256 | 财务状况 (cái wù zhuàng kuàng) – Financial Status – Tình trạng tài chính |
2257 | 税务管理系统 (shuì wù guǎn lǐ xì tǒng) – Tax Management System – Hệ thống quản lý thuế |
2258 | 财务审计计划 (cái wù shěn jì jì huà) – Financial Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán tài chính |
2259 | 会计报表标准 (kuài jì bào biǎo biāo zhǔn) – Accounting Report Standards – Tiêu chuẩn báo cáo kế toán |
2260 | 税务税率 (shuì wù shuì lǜ) – Tax Rate – Mức thuế |
2261 | 财务规划 (cái wù guī huà) – Financial Planning – Kế hoạch tài chính |
2262 | 会计核算方法 (kuài jì hé suàn fāng fǎ) – Accounting Methods – Phương pháp hạch toán |
2263 | 税务合规性 (shuì wù hé guī xìng) – Tax Compliance – Tính tuân thủ thuế |
2264 | 预算差异 (yù suàn chā yì) – Budget Variance – Sai lệch ngân sách |
2265 | 会计基础 (kuài jì jī chǔ) – Accounting Basics – Cơ sở kế toán |
2266 | 财务数据整理 (cái wù shù jù zhěng lǐ) – Financial Data Organizing – Sắp xếp dữ liệu tài chính |
2267 | 税务审查报告 (shuì wù shěn chá bào gào) – Tax Audit Report – Báo cáo kiểm tra thuế |
2268 | 会计技术 (kuài jì jì shù) – Accounting Technology – Công nghệ kế toán |
2269 | 财务决策 (cái wù jué cè) – Financial Decision Making – Quyết định tài chính |
2270 | 会计部门 (kuài jì bù mén) – Accounting Department – Bộ phận kế toán |
2271 | 税务策略 (shuì wù cè lüè) – Tax Strategy – Chiến lược thuế |
2272 | 财务审批 (cái wù shěn pī) – Financial Approval – Phê duyệt tài chính |
2273 | 税收政策 (shuì shōu zhèng cè) – Tax Policy – Chính sách thuế |
2274 | 财务报告审查 (cái wù bào gào shěn chá) – Financial Report Review – Kiểm tra báo cáo tài chính |
2275 | 会计预算 (kuài jì yù suàn) – Accounting Budget – Ngân sách kế toán |
2276 | 税务调整 (shuì wù tiáo zhěng) – Tax Adjustment – Điều chỉnh thuế |
2277 | 财务计算 (cái wù jì suàn) – Financial Calculation – Tính toán tài chính |
2278 | 会计账户余额 (kuài jì zhàng hù yú é) – Account Balance – Số dư tài khoản |
2279 | 预算超支 (yù suàn chāo zhī) – Budget Overrun – Vượt ngân sách |
2280 | 税务风险 (shuì wù fēng xiǎn) – Tax Risk – Rủi ro thuế |
2281 | 会计系统 (kuài jì xì tǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
2282 | 财务运营 (cái wù yùn yíng) – Financial Operations – Hoạt động tài chính |
2283 | 财务监督 (cái wù jiān dū) – Financial Supervision – Giám sát tài chính |
2284 | 会计确认 (kuài jì quèrèn) – Accounting Confirmation – Xác nhận kế toán |
2285 | 会计报告审核 (kuài jì bào gào shěn hé) – Accounting Report Audit – Kiểm tra báo cáo kế toán |
2286 | 资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital Expenditure – Chi phí vốn |
2287 | 会计资产 (kuài jì zī chǎn) – Accounting Assets – Tài sản kế toán |
2288 | 财务绩效 (cái wù jì xiào) – Financial Performance – Hiệu suất tài chính |
2289 | 会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting Account Title – Tên mục kế toán |
2290 | 财务报告格式 (cái wù bào gào gé shì) – Financial Report Format – Định dạng báo cáo tài chính |
2291 | 会计税务 (kuài jì shuì wù) – Accounting Tax – Thuế kế toán |
2292 | 财务审计工作 (cái wù shěn jì gōng zuò) – Financial Audit Work – Công việc kiểm toán tài chính |
2293 | 会计人员 (kuài jì rén yuán) – Accounting Staff – Nhân viên kế toán |
2294 | 税务义务 (shuì wù yì wù) – Tax Obligation – Nghĩa vụ thuế |
2295 | 财务记录 (cái wù jì lù) – Financial Records – Hồ sơ tài chính |
2296 | 会计决策 (kuài jì jué cè) – Accounting Decision – Quyết định kế toán |
2297 | 财务转移 (cái wù zhuǎn yí) – Financial Transfer – Chuyển nhượng tài chính |
2298 | 会计凭证审查 (kuài jì píng zhèng shěn chá) – Accounting Voucher Review – Kiểm tra chứng từ kế toán |
2299 | 财务报表审核 (cái wù bào biǎo shěn hé) – Financial Statement Review – Kiểm tra báo cáo tài chính |
2300 | 会计管理制度 (kuài jì guǎn lǐ zhì dù) – Accounting Management System – Hệ thống quản lý kế toán |
2301 | 会计报表审定 (kuài jì bào biǎo shěn dìng) – Accounting Report Approval – Phê duyệt báo cáo kế toán |
2302 | 税务合规检查 (shuì wù hé guī jiǎn chá) – Tax Compliance Check – Kiểm tra tuân thủ thuế |
2303 | 财务发展 (cái wù fā zhǎn) – Financial Development – Phát triển tài chính |
2304 | 会计预算控制 (kuài jì yù suàn kòng zhì) – Accounting Budget Control – Kiểm soát ngân sách kế toán |
2305 | 财务管理风险 (cái wù guǎn lǐ fēng xiǎn) – Financial Management Risk – Rủi ro quản lý tài chính |
2306 | 会计估算 (kuài jì gū suàn) – Accounting Estimation – Ước tính kế toán |
2307 | 会计标准 (kuài jì biāo zhǔn) – Accounting Standard – Tiêu chuẩn kế toán |
2308 | 财务监督机制 (cái wù jiān dū jī zhì) – Financial Supervision Mechanism – Cơ chế giám sát tài chính |
2309 | 会计合规 (kuài jì hé guī) – Accounting Compliance – Tuân thủ kế toán |
2310 | 会计核查 (kuài jì hé chá) – Accounting Verification – Xác minh kế toán |
2311 | 会计审计 (kuài jì shěn jì) – Accounting Audit – Kiểm toán kế toán |
2312 | 税务管理策略 (shuì wù guǎn lǐ cè lüè) – Tax Management Strategy – Chiến lược quản lý thuế |
2313 | 财务结算分析 (cái wù jié suàn fēn xī) – Financial Settlement Analysis – Phân tích thanh toán tài chính |
2314 | 会计财务政策 (kuài jì cái wù zhèng cè) – Accounting and Financial Policy – Chính sách kế toán tài chính |
2315 | 会计成本 (kuài jì chéng běn) – Accounting Cost – Chi phí kế toán |
2316 | 财务合并 (cái wù hé bìng) – Financial Consolidation – Hợp nhất tài chính |
2317 | 会计模型 (kuài jì mó xíng) – Accounting Model – Mô hình kế toán |
2318 | 财务管理手册 (cái wù guǎn lǐ shǒu cè) – Financial Management Handbook – Sổ tay quản lý tài chính |
2319 | 会计风险 (kuài jì fēng xiǎn) – Accounting Risk – Rủi ro kế toán |
2320 | 财务审查 (cái wù shěn chá) – Financial Review – Kiểm tra tài chính |
2321 | 会计收入 (kuài jì shōu rù) – Accounting Revenue – Doanh thu kế toán |
2322 | 财务会计 (cái wù kuài jì) – Financial Accounting – Kế toán tài chính |
2323 | 会计变动 (kuài jì biàn dòng) – Accounting Changes – Thay đổi kế toán |
2324 | 财务重组 (cái wù zhòng zǔ) – Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính |
2325 | 会计预算编制 (kuài jì yù suàn biān zhì) – Budget Preparation – Lập ngân sách |
2326 | 财务债务 (cái wù zhài wù) – Financial Debt – Nợ tài chính |
2327 | 会计审计报告 (kuài jì shěn jì bào gào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán |
2328 | 财务模型 (cái wù mó xíng) – Financial Model – Mô hình tài chính |
2329 | 会计核算系统 (kuài jì hé suàn xì tǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
2330 | 财务风险控制措施 (cái wù fēng xiǎn kòng zhì cuò shī) – Financial Risk Control Measures – Biện pháp kiểm soát rủi ro tài chính |
2331 | 会计数据处理 (kuài jì shù jù chǔ lǐ) – Accounting Data Processing – Xử lý dữ liệu kế toán |
2332 | 财务控制 (cái wù kòng zhì) – Financial Control – Kiểm soát tài chính |
2333 | 会计审计证书 (kuài jì shěn jì zhèng shū) – Audit Certificate – Chứng chỉ kiểm toán |
2334 | 财务计划书 (cái wù jì huà shū) – Financial Plan Document – Tài liệu kế hoạch tài chính |
2335 | 会计科目表 (kuài jì kē mù biǎo) – Chart of Accounts – Biểu mẫu tài khoản |
2336 | 财务报表格式要求 (cái wù bào biǎo gé shì yāo qiú) – Financial Report Format Requirements – Yêu cầu định dạng báo cáo tài chính |
2337 | 会计凭证存档 (kuài jì píng zhèng cún dàng) – Accounting Voucher Filing – Lưu trữ chứng từ kế toán |
2338 | 会计收入确认 (kuài jì shōu rù quèrèn) – Revenue Recognition – Xác nhận doanh thu |
2339 | 财务利润 (cái wù lì rùn) – Financial Profit – Lợi nhuận tài chính |
2340 | 会计规范 (kuài jì guī fàn) – Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán |
2341 | 财务会计软件 (cái wù kuài jì ruǎn jiàn) – Financial Accounting Software – Phần mềm kế toán tài chính |
2342 | 会计业务 (kuài jì yè wù) – Accounting Business – Công việc kế toán |
2343 | 财务核对 (cái wù hé duì) – Financial Reconciliation – Đối chiếu tài chính |
2344 | 会计审查流程 (kuài jì shěn chá liú chéng) – Accounting Audit Process – Quy trình kiểm toán kế toán |
2345 | 财务账户 (cái wù zhàng hù) – Financial Account – Tài khoản tài chính |
2346 | 会计错误 (kuài jì cuò wù) – Accounting Error – Lỗi kế toán |
2347 | 财务预算控制 (cái wù yù suàn kòng zhì) – Budget Control – Kiểm soát ngân sách |
2348 | 会计审核 (kuài jì shěn hé) – Accounting Review – Đánh giá kế toán |
2349 | 财务报表分析工具 (cái wù bào biǎo fēn xī gōng jù) – Financial Statement Analysis Tools – Công cụ phân tích báo cáo tài chính |
2350 | 会计财务风险管理 (kuài jì cái wù fēng xiǎn guǎn lǐ) – Accounting and Financial Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính và kế toán |
2351 | 会计分类 (kuài jì fēn lèi) – Accounting Classification – Phân loại kế toán |
2352 | 财务数据安全 (cái wù shù jù ān quán) – Financial Data Security – Bảo mật dữ liệu tài chính |
2353 | 会计报告提交 (kuài jì bào gào tí jiāo) – Accounting Report Submission – Nộp báo cáo kế toán |
2354 | 财务管理策略 (cái wù guǎn lǐ cè lüè) – Financial Management Strategy – Chiến lược quản lý tài chính |
2355 | 会计审核标准 (kuài jì shěn hé biāo zhǔn) – Accounting Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán kế toán |
2356 | 财务报告周期 (cái wù bào gào zhōu qī) – Financial Reporting Period – Chu kỳ báo cáo tài chính |
2357 | 会计交易 (kuài jì jiāo yì) – Accounting Transaction – Giao dịch kế toán |
2358 | 财务数据分析模型 (cái wù shù jù fēn xī mó xíng) – Financial Data Analysis Model – Mô hình phân tích dữ liệu tài chính |
2359 | 会计审计方法 (kuài jì shěn jì fāng fǎ) – Accounting Audit Method – Phương pháp kiểm toán kế toán |
2360 | 财务外包 (cái wù wài bāo) – Financial Outsourcing – Gia công tài chính |
2361 | 会计内部控制 (kuài jì nèi bù kòng zhì) – Internal Accounting Control – Kiểm soát nội bộ kế toán |
2362 | 会计工作流程 (kuài jì gōng zuò liú chéng) – Accounting Workflow – Quy trình công việc kế toán |
2363 | 财务审核程序 (cái wù shěn hé chéng xù) – Financial Review Procedure – Thủ tục kiểm tra tài chính |
2364 | 会计报销流程 (kuài jì bào xiāo liú chéng) – Reimbursement Procedure – Quy trình thanh toán hoàn trả |
2365 | 财务文档 (cái wù wén dàng) – Financial Documents – Tài liệu tài chính |
2366 | 会计审计标准 (kuài jì shěn jì biāo zhǔn) – Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán |
2367 | 财务预算模型 (cái wù yù suàn mó xíng) – Budget Model – Mô hình ngân sách |
2368 | 会计辅助系统 (kuài jì fǔ zhù xì tǒng) – Accounting Auxiliary System – Hệ thống hỗ trợ kế toán |
2369 | 财务统计报表 (cái wù tǒng jì bào biǎo) – Financial Statistical Report – Báo cáo thống kê tài chính |
2370 | 会计年度计划 (kuài jì nián dù jì huà) – Annual Accounting Plan – Kế hoạch kế toán năm |
2371 | 财务控制机制 (cái wù kòng zhì jī zhì) – Financial Control Mechanism – Cơ chế kiểm soát tài chính |
2372 | 会计核算制度 (kuài jì hé suàn zhì dù) – Accounting System Regulations – Chế độ kế toán |
2373 | 财务自动化系统 (cái wù zì dòng huà xì tǒng) – Financial Automation System – Hệ thống tài chính tự động |
2374 | 会计资产管理 (kuài jì zī chǎn guǎn lǐ) – Accounting Asset Management – Quản lý tài sản kế toán |
2375 | 会计分录系统 (kuài jì fēn lù xì tǒng) – Accounting Entry System – Hệ thống định khoản |
2376 | 财务预算执行 (cái wù yù suàn zhí xíng) – Budget Execution – Thực thi ngân sách |
2377 | 会计报告格式 (kuài jì bào gào gé shì) – Accounting Report Format – Định dạng báo cáo kế toán |
2378 | 财务系统更新 (cái wù xì tǒng gēng xīn) – Financial System Update – Cập nhật hệ thống tài chính |
2379 | 会计帐户审查 (kuài jì zhàng hù shěn chá) – Account Audit – Kiểm tra tài khoản kế toán |
2380 | 财务人员培训 (cái wù rén yuán péi xùn) – Financial Staff Training – Đào tạo nhân sự tài chính |
2381 | 会计软件使用 (kuài jì ruǎn jiàn shǐ yòng) – Use of Accounting Software – Sử dụng phần mềm kế toán |
2382 | 财务责任划分 (cái wù zé rèn huà fēn) – Financial Responsibility Allocation – Phân chia trách nhiệm tài chính |
2383 | 会计预算管理 (kuài jì yù suàn guǎn lǐ) – Budget Management – Quản lý ngân sách |
2384 | 财务绩效评估 (cái wù jì xiào píng gū) – Financial Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất tài chính |
2385 | 会计报表审查 (kuài jì bào biǎo shěn chá) – Report Review – Kiểm tra báo cáo kế toán |
2386 | 财务审计策略 (cái wù shěn jì cè lüè) – Audit Strategy – Chiến lược kiểm toán |
2387 | 会计系统维护 (kuài jì xì tǒng wéi hù) – System Maintenance – Bảo trì hệ thống kế toán |
2388 | 财务报销政策 (cái wù bào xiāo zhèng cè) – Reimbursement Policy – Chính sách thanh toán |
2389 | 会计文档管理 (kuài jì wén dàng guǎn lǐ) – Document Management – Quản lý văn bản kế toán |
2390 | 财务预算草案 (cái wù yù suàn cǎo àn) – Draft Budget – Bản dự thảo ngân sách |
2391 | 会计分析报告 (kuài jì fēn xī bào gào) – Analytical Report – Báo cáo phân tích kế toán |
2392 | 财务事务处理 (cái wù shì wù chǔ lǐ) – Financial Affairs Handling – Xử lý công việc tài chính |
2393 | 会计系统设计 (kuài jì xì tǒng shè jì) – Accounting System Design – Thiết kế hệ thống kế toán |
2394 | 财务凭证编号 (cái wù píng zhèng biān hào) – Voucher Numbering – Đánh số chứng từ tài chính |
2395 | 会计问题解决 (kuài jì wèn tí jiě jué) – Accounting Issue Resolution – Giải quyết vấn đề kế toán |
2396 | 财务计划调整 (cái wù jì huà tiáo zhěng) – Financial Plan Adjustment – Điều chỉnh kế hoạch tài chính |
2397 | 会计内部审计 (kuài jì nèi bù shěn jì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ |
2398 | 财务预算分配 (cái wù yù suàn fēn pèi) – Budget Allocation – Phân bổ ngân sách |
2399 | 财务数据录入 (cái wù shù jù lù rù) – Financial Data Entry – Nhập dữ liệu tài chính |
2400 | 会计数据审查 (kuài jì shù jù shěn chá) – Data Review – Rà soát dữ liệu kế toán |
2401 | 财务流程规范 (cái wù liú chéng guī fàn) – Process Standardization – Chuẩn hóa quy trình tài chính |
2402 | 会计系统升级 (kuài jì xì tǒng shēng jí) – System Upgrade – Nâng cấp hệ thống kế toán |
2403 | 财务报销申请 (cái wù bào xiāo shēn qǐng) – Reimbursement Request – Yêu cầu thanh toán hoàn trả |
2404 | 会计报告周期 (kuài jì bào gào zhōu qī) – Reporting Cycle – Chu kỳ báo cáo kế toán |
2405 | 财务数据对比 (cái wù shù jù duì bǐ) – Financial Data Comparison – So sánh dữ liệu tài chính |
2406 | 会计政策更新 (kuài jì zhèng cè gēng xīn) – Policy Update – Cập nhật chính sách kế toán |
2407 | 财务任务分配 (cái wù rèn wù fēn pèi) – Task Assignment – Phân công nhiệm vụ tài chính |
2408 | 会计报告模板 (kuài jì bào gào mó bàn) – Report Template – Mẫu báo cáo kế toán |
2409 | 财务审查流程 (cái wù shěn chá liú chéng) – Financial Review Process – Quy trình rà soát tài chính |
2410 | 会计分工制度 (kuài jì fēn gōng zhì dù) – Division of Accounting Work – Chế độ phân công kế toán |
2411 | 财务系统测试 (cái wù xì tǒng cè shì) – System Testing – Kiểm tra hệ thống tài chính |
2412 | 会计科目设置 (kuài jì kē mù shè zhì) – Account Setup – Thiết lập danh mục tài khoản |
2413 | 财务报表生成 (cái wù bào biǎo shēng chéng) – Report Generation – Tạo báo cáo tài chính |
2414 | 会计控制点 (kuài jì kòng zhì diǎn) – Control Point – Điểm kiểm soát kế toán |
2415 | 财务数据加密 (cái wù shù jù jiā mì) – Data Encryption – Mã hóa dữ liệu tài chính |
2416 | 会计项目核算 (kuài jì xiàng mù hé suàn) – Project Accounting – Hạch toán theo dự án |
2417 | 财务系统配置 (cái wù xì tǒng pèi zhì) – System Configuration – Cấu hình hệ thống tài chính |
2418 | 会计凭证查询 (kuài jì píng zhèng chá xún) – Voucher Inquiry – Tra cứu chứng từ |
2419 | 财务流程优化 (cái wù liú chéng yōu huà) – Process Optimization – Tối ưu hóa quy trình tài chính |
2420 | 会计信息核查 (kuài jì xìn xī hé chá) – Information Verification – Xác minh thông tin kế toán |
2421 | 财务控制表格 (cái wù kòng zhì biǎo gé) – Control Sheet – Bảng kiểm soát tài chính |
2422 | 会计档案整理 (kuài jì dàng àn zhěng lǐ) – File Organization – Sắp xếp hồ sơ kế toán |
2423 | 财务部门协作 (cái wù bù mén xié zuò) – Department Cooperation – Hợp tác giữa các bộ phận tài chính |
2424 | 会计权限管理 (kuài jì quán xiàn guǎn lǐ) – Access Control – Quản lý quyền truy cập kế toán |
2425 | 财务审计日志 (cái wù shěn jì rì zhì) – Audit Log – Nhật ký kiểm toán |
2426 | 会计控制流程 (kuài jì kòng zhì liú chéng) – Control Procedure – Quy trình kiểm soát kế toán |
2427 | 财务决策支持 (cái wù jué cè zhī chí) – Decision Support – Hỗ trợ ra quyết định tài chính |
2428 | 会计预算审批 (kuài jì yù suàn shěn pī) – Budget Approval – Phê duyệt ngân sách |
2429 | 财务风险管理 (cái wù fēng xiǎn guǎn lǐ) – Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính |
2430 | 会计核算体系 (kuài jì hé suàn tǐ xì) – Accounting Framework – Hệ thống hạch toán |
2431 | 会计报告审核 (kuài jì bào gào shěn hé) – Report Review – Xét duyệt báo cáo kế toán |
2432 | 会计凭证编号规则 (kuài jì píng zhèng biān hào guī zé) – Voucher Numbering Rules – Quy tắc đánh số chứng từ |
2433 | 财务工作手册 (cái wù gōng zuò shǒu cè) – Financial Handbook – Sổ tay công việc tài chính |
2434 | 会计年度汇总 (kuài jì nián dù huì zǒng) – Annual Summary – Tổng hợp năm kế toán |
2435 | 财务预算草案审查 (cái wù yù suàn cǎo àn shěn chá) – Budget Draft Review – Rà soát dự thảo ngân sách |
2436 | 会计信息披露 (kuài jì xìn xī pī lù) – Information Disclosure – Công bố thông tin kế toán |
2437 | 财务预算执行情况 (cái wù yù suàn zhí xíng qíng kuàng) – Budget Execution Status – Tình hình thực hiện ngân sách |
2438 | 会计记录保存 (kuài jì jì lù bǎo cún) – Record Retention – Lưu trữ hồ sơ kế toán |
2439 | 财务系统整合 (cái wù xì tǒng zhěng hé) – System Integration – Tích hợp hệ thống tài chính |
2440 | 会计报表传递 (kuài jì bào biǎo chuán dì) – Report Transmission – Truyền tải báo cáo kế toán |
2441 | 财务审批流程 (cái wù shěn pī liú chéng) – Approval Process – Quy trình phê duyệt tài chính |
2442 | 会计事务处理规则 (kuài jì shì wù chǔ lǐ guī zé) – Accounting Handling Rules – Quy tắc xử lý nghiệp vụ kế toán |
2443 | 财务操作规范 (cái wù cāo zuò guī fàn) – Operation Standards – Quy chuẩn vận hành tài chính |
2444 | 会计风险控制机制 (kuài jì fēng xiǎn kòng zhì jī zhì) – Accounting Risk Control Mechanism – Cơ chế kiểm soát rủi ro kế toán |
2445 | 财务管理平台 (cái wù guǎn lǐ píng tái) – Financial Management Platform – Nền tảng quản lý tài chính |
2446 | 会计部门职责 (kuài jì bù mén zhí zé) – Department Responsibilities – Trách nhiệm bộ phận kế toán |
2447 | 财务系统权限设置 (cái wù xì tǒng quán xiàn shè zhì) – Access Rights Configuration – Cấu hình quyền truy cập hệ thống tài chính |
2448 | 会计数据备份 (kuài jì shù jù bèi fèn) – Data Backup – Sao lưu dữ liệu kế toán |
2449 | 财务档案保存期限 (cái wù dàng àn bǎo cún qī xiàn) – Archive Retention Period – Thời hạn lưu trữ hồ sơ tài chính |
2450 | 会计审计跟踪 (kuài jì shěn jì gēn zōng) – Audit Tracking – Theo dõi kiểm toán kế toán |
2451 | 财务报表递交 (cái wù bào biǎo dì jiāo) – Report Submission – Nộp báo cáo tài chính |
2452 | 会计信息安全 (kuài jì xìn xī ān quán) – Information Security – An toàn thông tin kế toán |
2453 | 财务审批权限 (cái wù shěn pī quán xiàn) – Approval Authority – Quyền phê duyệt tài chính |
2454 | 会计数据共享 (kuài jì shù jù gòng xiǎng) – Data Sharing – Chia sẻ dữ liệu kế toán |
2455 | 财务报告体系 (cái wù bào gào tǐ xì) – Reporting System – Hệ thống báo cáo tài chính |
2456 | 审计报告书 (shěn jì bào gào shū) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán |
2457 | 会计凭证审核 (kuài jì píng zhèng shěn hé) – Voucher Approval – Duyệt chứng từ kế toán |
2458 | 财务对账表 (cái wù duì zhàng biǎo) – Reconciliation Form – Bảng đối chiếu tài chính |
2459 | 财务流程梳理 (cái wù liú chéng shū lǐ) – Process Streamlining – Tối giản quy trình tài chính |
2460 | 会计报表格式 (kuài jì bào biǎo gé shì) – Report Format – Định dạng báo cáo kế toán |
2461 | 财务系统备份 (cái wù xì tǒng bèi fèn) – System Backup – Sao lưu hệ thống tài chính |
2462 | 会计职责划分 (kuài jì zhí zé huà fēn) – Role Allocation – Phân công nhiệm vụ kế toán |
2463 | 财务系统审计 (cái wù xì tǒng shěn jì) – System Audit – Kiểm toán hệ thống tài chính |
2464 | 会计分析报告 (kuài jì fēn xī bào gào) – Analysis Report – Báo cáo phân tích kế toán |
2465 | 财务稽核记录 (cái wù jī hé jì lù) – Audit Record – Ghi chép kiểm tra tài chính |
2466 | 会计自动化系统 (kuài jì zì dòng huà xì tǒng) – Automated Accounting System – Hệ thống kế toán tự động |
2467 | 财务报告管理 (cái wù bào gào guǎn lǐ) – Report Management – Quản lý báo cáo tài chính |
2468 | 会计业务流程图 (kuài jì yè wù liú chéng tú) – Workflow Diagram – Sơ đồ quy trình kế toán |
2469 | 财务报告发布 (cái wù bào gào fā bù) – Report Publication – Công bố báo cáo tài chính |
2470 | 财务软件应用 (cái wù ruǎn jiàn yìng yòng) – Software Application – Ứng dụng phần mềm tài chính |
2471 | 会计数据校验 (kuài jì shù jù jiào yàn) – Data Validation – Kiểm tra dữ liệu kế toán |
2472 | 财务指标监控 (cái wù zhǐ biāo jiān kòng) – KPI Monitoring – Giám sát chỉ số tài chính |
2473 | 会计报告审定 (kuài jì bào gào shěn dìng) – Final Review – Xét duyệt cuối báo cáo kế toán |
2474 | 财务系统更新 (cái wù xì tǒng gēng xīn) – System Update – Cập nhật hệ thống tài chính |
2475 | 会计账簿查阅 (kuài jì zhàng bù chá yuè) – Ledger Review – Tra cứu sổ sách kế toán |
2476 | 财务合规审查 (cái wù hé guī shěn chá) – Compliance Review – Kiểm tra tuân thủ tài chính |
2477 | 会计数据统计 (kuài jì shù jù tǒng jì) – Data Statistics – Thống kê dữ liệu kế toán |
2478 | 财务稽核计划 (cái wù jī hé jì huà) – Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán tài chính |
2479 | 会计系统测试 (kuài jì xì tǒng cè shì) – System Testing – Kiểm tra hệ thống kế toán |
2480 | 财务档案归档 (cái wù dàng àn guī dàng) – File Archiving – Lưu trữ hồ sơ tài chính |
2481 | 会计审计证据 (kuài jì shěn jì zhèng jù) – Audit Evidence – Bằng chứng kiểm toán kế toán |
2482 | 财务报告模板设计 (cái wù bào gào mó bàn shè jì) – Template Design – Thiết kế mẫu báo cáo tài chính |
2483 | 会计系统使用指南 (kuài jì xì tǒng shǐ yòng zhǐ nán) – User Guide – Hướng dẫn sử dụng hệ thống kế toán |
2484 | 财务合规控制 (cái wù hé guī kòng zhì) – Compliance Control – Kiểm soát tuân thủ tài chính |
2485 | 会计凭证追踪 (kuài jì píng zhèng zhuī zōng) – Voucher Tracking – Theo dõi chứng từ kế toán |
2486 | 财务操作手册 (cái wù cāo zuò shǒu cè) – Operation Manual – Sổ tay vận hành tài chính |
2487 | 会计结算方式 (kuài jì jié suàn fāng shì) – Settlement Method – Phương thức thanh toán kế toán |
2488 | 财务流程管理软件 (cái wù liú chéng guǎn lǐ ruǎn jiàn) – Workflow Management Software – Phần mềm quản lý quy trình tài chính |
2489 | 会计审核制度 (kuài jì shěn hé zhì dù) – Review Policy – Chế độ xét duyệt kế toán |
2490 | 会计核算模型 (kuài jì hé suàn mó xíng) – Accounting Model – Mô hình hạch toán kế toán |
2491 | 财务风险评估 (cái wù fēng xiǎn píng gū) – Risk Assessment – Đánh giá rủi ro tài chính |
2492 | 会计操作日志 (kuài jì cāo zuò rì zhì) – Operation Log – Nhật ký thao tác kế toán |
2493 | 财务内部审查 (cái wù nèi bù shěn chá) – Internal Review – Rà soát nội bộ tài chính |
2494 | 会计科目分析 (kuài jì kē mù fēn xī) – Account Analysis – Phân tích tài khoản kế toán |
2495 | 财务年度预算 (cái wù nián dù yù suàn) – Annual Budget – Ngân sách năm tài chính |
2496 | 会计部门职责分工 (kuài jì bù mén zhí zé fēn gōng) – Departmental Role Division – Phân công trách nhiệm phòng kế toán |
2497 | 财务信息平台 (cái wù xìn xī píng tái) – Information Platform – Nền tảng thông tin tài chính |
2498 | 会计审计体系 (kuài jì shěn jì tǐ xì) – Audit System – Hệ thống kiểm toán kế toán |
2499 | 财务核算标准 (cái wù hé suàn biāo zhǔn) – Accounting Standards – Chuẩn mực hạch toán tài chính |
2500 | 会计报销系统 (kuài jì bào xiāo xì tǒng) – Reimbursement System – Hệ thống hoàn ứng kế toán |
2501 | 财务自动结算 (cái wù zì dòng jié suàn) – Auto Settlement – Kết toán tự động |
2502 | 会计平台访问权限 (kuài jì píng tái fǎng wèn quán xiàn) – Access Rights – Quyền truy cập nền tảng kế toán |
2503 | 财务预算审核 (cái wù yù suàn shěn hé) – Budget Approval – Phê duyệt ngân sách |
2504 | 会计事务外包 (kuài jì shì wù wài bāo) – Accounting Outsourcing – Dịch vụ kế toán thuê ngoài |
2505 | 财务报告周期 (cái wù bào gào zhōu qī) – Reporting Period – Chu kỳ báo cáo tài chính |
2506 | 会计报表整合 (kuài jì bào biǎo zhěng hé) – Report Consolidation – Hợp nhất báo cáo kế toán |
2507 | 财务智能分析 (cái wù zhì néng fēn xī) – Smart Analysis – Phân tích tài chính thông minh |
2508 | 会计合规管理 (kuài jì hé guī guǎn lǐ) – Compliance Management – Quản lý tuân thủ kế toán |
2509 | 财务数据安全 (cái wù shù jù ān quán) – Data Security – Bảo mật dữ liệu tài chính |
2510 | 会计系统集成 (kuài jì xì tǒng jí chéng) – System Integration – Tích hợp hệ thống kế toán |
2511 | 财务业务操作规程 (cái wù yè wù cāo zuò guī chéng) – Operating Procedure – Quy trình nghiệp vụ tài chính |
2512 | 会计系统配置 (kuài jì xì tǒng pèi zhì) – System Configuration – Cấu hình hệ thống kế toán |
2513 | 财务分析模型 (cái wù fēn xī mó xíng) – Analysis Model – Mô hình phân tích tài chính |
2514 | 会计接口设置 (kuài jì jiē kǒu shè zhì) – Interface Setting – Thiết lập giao diện kế toán |
2515 | 财务处理标准 (cái wù chǔ lǐ biāo zhǔn) – Processing Standard – Chuẩn xử lý tài chính |
2516 | 会计凭证管理系统 (kuài jì píng zhèng guǎn lǐ xì tǒng) – Voucher Management System – Hệ thống quản lý chứng từ kế toán |
2517 | 财务共享平台 (cái wù gòng xiǎng píng tái) – Financial Shared Platform – Nền tảng chia sẻ tài chính |
2518 | 会计服务流程 (kuài jì fú wù liú chéng) – Service Process – Quy trình dịch vụ kế toán |
2519 | 财务风险控制系统 (cái wù fēng xiǎn kòng zhì xì tǒng) – Risk Control System – Hệ thống kiểm soát rủi ro tài chính |
2520 | 会计差错修正 (kuài jì chā cuò xiū zhèng) – Error Correction – Sửa lỗi kế toán |
2521 | 财务系统权限管理 (cái wù xì tǒng quán xiàn guǎn lǐ) – Access Control – Quản lý phân quyền hệ thống tài chính |
2522 | 会计档案管理制度 (kuài jì dàng àn guǎn lǐ zhì dù) – Archive Management Policy – Chế độ quản lý hồ sơ kế toán |
2523 | 财务报告对外披露 (cái wù bào gào duì wài pī lù) – External Disclosure – Công bố tài chính bên ngoài |
2524 | 财务预警机制 (cái wù yù jǐng jī zhì) – Early Warning Mechanism – Cơ chế cảnh báo sớm |
2525 | 会计项目跟踪 (kuài jì xiàng mù gēn zōng) – Project Tracking – Theo dõi dự án kế toán |
2526 | 财务绩效考核 (cái wù jì xiào kǎo hé) – Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất tài chính |
2527 | 会计审查标准 (kuài jì shěn chá biāo zhǔn) – Review Standard – Chuẩn kiểm tra kế toán |
2528 | 财务数据备份策略 (cái wù shù jù bèi fèn cè lüè) – Backup Strategy – Chiến lược sao lưu dữ liệu tài chính |
2529 | 会计作业控制 (kuài jì zuò yè kòng zhì) – Operation Control – Kiểm soát nghiệp vụ kế toán |
2530 | 财务报表自动生成 (cái wù bào biǎo zì dòng shēng chéng) – Auto Report Generation – Tự động tạo báo cáo tài chính |
2531 | 会计软件模块 (kuài jì ruǎn jiàn mó kuài) – Software Module – Mô-đun phần mềm kế toán |
2532 | 财务内部流程优化 (cái wù nèi bù liú chéng yōu huà) – Internal Process Optimization – Tối ưu quy trình nội bộ tài chính |
2533 | 会计审计跟进 (kuài jì shěn jì gēn jìn) – Audit Follow-up – Theo dõi sau kiểm toán kế toán |
2534 | 财务预算调整方案 (cái wù yù suàn tiáo zhěng fāng àn) – Budget Adjustment Plan – Kế hoạch điều chỉnh ngân sách |
2535 | 会计报告模板化 (kuài jì bào gào mó bàn huà) – Report Templating – Chuẩn hóa mẫu báo cáo kế toán |
2536 | 财务费用管控 (cái wù fèi yòng guǎn kòng) – Expense Control – Kiểm soát chi phí tài chính |
2537 | 会计数据库管理 (kuài jì shù jù kù guǎn lǐ) – Database Management – Quản lý cơ sở dữ liệu kế toán |
2538 | 财务结算流程 (cái wù jié suàn liú chéng) – Settlement Process – Quy trình thanh toán tài chính |
2539 | 会计合规检查表 (kuài jì hé guī jiǎn chá biǎo) – Compliance Checklist – Danh mục kiểm tra tuân thủ kế toán |
2540 | 财务信息披露制度 (cái wù xìn xī pī lù zhì dù) – Information Disclosure Policy – Chế độ công khai thông tin tài chính |
2541 | 会计数据可视化 (kuài jì shù jù kě shì huà) – Data Visualization – Trực quan hóa dữ liệu kế toán |
2542 | 财务审计准备 (cái wù shěn jì zhǔn bèi) – Audit Preparation – Chuẩn bị kiểm toán tài chính |
2543 | 会计智能识别 (kuài jì zhì néng shí bié) – Intelligent Recognition – Nhận diện thông minh trong kế toán |
2544 | 财务控制点设计 (cái wù kòng zhì diǎn shè jì) – Control Point Design – Thiết kế điểm kiểm soát tài chính |
2545 | 会计系统用户培训 (kuài jì xì tǒng yòng hù péi xùn) – User Training – Đào tạo người dùng hệ thống kế toán |
2546 | 财务报告版本控制 (cái wù bào gào bǎn běn kòng zhì) – Version Control – Kiểm soát phiên bản báo cáo |
2547 | 会计服务质量评估 (kuài jì fú wù zhì liàng píng gū) – Service Quality Evaluation – Đánh giá chất lượng dịch vụ kế toán |
2548 | 财务数据分析工具 (cái wù shù jù fēn xī gōng jù) – Data Analysis Tool – Công cụ phân tích dữ liệu tài chính |
2549 | 会计流程标准化 (kuài jì liú chéng biāo zhǔn huà) – Process Standardization – Chuẩn hóa quy trình kế toán |
2550 | 财务报告审阅流程 (cái wù bào gào shěn yuè liú chéng) – Review Workflow – Quy trình duyệt báo cáo tài chính |
2551 | 会计工作底稿 (kuài jì gōng zuò dǐ gǎo) – Working Paper – Bản thảo công việc kế toán |
2552 | 财务核查清单 (cái wù hé chá qīng dān) – Financial Checklist – Danh sách kiểm tra tài chính |
2553 | 会计分录规则 (kuài jì fēn lù guī zé) – Entry Rule – Quy tắc hạch toán |
2554 | 财务预算编制流程 (cái wù yù suàn biān zhì liú chéng) – Budget Preparation Process – Quy trình lập ngân sách |
2555 | 会计记账凭证 (kuài jì jì zhàng píng zhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ kế toán ghi sổ |
2556 | 财务月度总结 (cái wù yuè dù zǒng jié) – Monthly Summary – Tổng kết tài chính hàng tháng |
2557 | 会计数据导入 (kuài jì shù jù dǎo rù) – Data Import – Nhập dữ liệu kế toán |
2558 | 财务风险评估报告 (cái wù fēng xiǎn píng gū bào gào) – Risk Assessment Report – Báo cáo đánh giá rủi ro tài chính |
2559 | 会计软件演示 (kuài jì ruǎn jiàn yǎn shì) – Software Demo – Trình diễn phần mềm kế toán |
2560 | 财务报销流程图 (cái wù bào xiāo liú chéng tú) – Reimbursement Flowchart – Lưu đồ quy trình hoàn ứng |
2561 | 会计部门协调会 (kuài jì bù mén xié tiáo huì) – Coordination Meeting – Cuộc họp phối hợp bộ phận kế toán |
2562 | 财务制度培训材料 (cái wù zhì dù péi xùn cái liào) – Training Material – Tài liệu đào tạo tài chính |
2563 | 会计文档归档 (kuài jì wén dàng guī dàng) – Document Archiving – Lưu trữ tài liệu kế toán |
2564 | 财务目标管理 (cái wù mù biāo guǎn lǐ) – Goal Management – Quản lý mục tiêu tài chính |
2565 | 会计记录审阅 (kuài jì jì lù shěn yuè) – Record Review – Kiểm tra sổ sách kế toán |
2566 | 财务事项备忘录 (cái wù shì xiàng bèi wàng lù) – Financial Memo – Bản ghi nhớ tài chính |
2567 | 会计服务外包合同 (kuài jì fú wù wài bāo hé tóng) – Outsourcing Contract – Hợp đồng dịch vụ kế toán thuê ngoài |
2568 | 财务费用控制表 (cái wù fèi yòng kòng zhì biǎo) – Expense Control Sheet – Bảng kiểm soát chi phí tài chính |
2569 | 会计年度计划 (kuài jì nián dù jì huà) – Annual Plan – Kế hoạch kế toán năm |
2570 | 财务档案编号 (cái wù dàng àn biān hào) – File Code – Mã hồ sơ tài chính |
2571 | 会计统计表 (kuài jì tǒng jì biǎo) – Statistical Sheet – Bảng thống kê kế toán |
2572 | 财务月报模板 (cái wù yuè bào mó bàn) – Monthly Report Template – Mẫu báo cáo tài chính tháng |
2573 | 会计凭证编号规则 (kuài jì píng zhèng biān hào guī zé) – Voucher Number Rule – Quy tắc đánh số chứng từ |
2574 | 财务费用审核制度 (cái wù fèi yòng shěn hé zhì dù) – Expense Audit Policy – Chế độ kiểm tra chi phí tài chính |
2575 | 会计核算手册 (kuài jì hé suàn shǒu cè) – Accounting Manual – Sổ tay kế toán |
2576 | 财务对账报表 (cái wù duì zhàng bào biǎo) – Reconciliation Report – Báo cáo đối chiếu tài chính |
2577 | 会计年度预算分析 (kuài jì nián dù yù suàn fēn xī) – Annual Budget Analysis – Phân tích ngân sách năm |
2578 | 财务档案借阅登记 (cái wù dàng àn jiè yuè dēng jì) – Archive Borrow Log – Đăng ký mượn hồ sơ tài chính |
2579 | 会计职责划分 (kuài jì zhí zé huà fēn) – Role Definition – Phân công nhiệm vụ kế toán |
2580 | 财务审计问卷 (cái wù shěn jì wèn juàn) – Audit Questionnaire – Phiếu khảo sát kiểm toán tài chính |
2581 | 会计系统维护记录 (kuài jì xì tǒng wéi hù jì lù) – Maintenance Record – Ghi chép bảo trì hệ thống kế toán |
2582 | 财务报销单模板 (cái wù bào xiāo dān mó bàn) – Reimbursement Form Template – Mẫu phiếu hoàn ứng |
2583 | 会计审查报告 (kuài jì shěn chá bào gào) – Audit Review Report – Báo cáo kiểm tra kế toán |
2584 | 财务电子报表格式 (cái wù diàn zǐ bào biǎo gé shì) – E-report Format – Định dạng báo cáo tài chính điện tử |
2585 | 会计年度对账计划 (kuài jì nián dù duì zhàng jì huà) – Reconciliation Plan – Kế hoạch đối chiếu năm |
2586 | 财务系统使用权限 (cái wù xì tǒng shǐ yòng quán xiàn) – System Access – Quyền truy cập hệ thống tài chính |
2587 | 会计电子化管理 (kuài jì diàn zǐ huà guǎn lǐ) – Electronic Management – Quản lý kế toán điện tử |
2588 | 财务信息报告模板 (cái wù xìn xī bào gào mó bàn) – Financial Info Template – Mẫu báo cáo thông tin tài chính |
2589 | 会计预算控制指标 (kuài jì yù suàn kòng zhì zhǐ biāo) – Budget Control Indicator – Chỉ số kiểm soát ngân sách |
2590 | 财务审计证据收集 (cái wù shěn jì zhèng jù shōu jí) – Evidence Collection – Thu thập chứng cứ kiểm toán |
2591 | 会计培训记录表 (kuài jì péi xùn jì lù biǎo) – Training Log – Bảng ghi chép đào tạo kế toán |
2592 | 财务软件使用手册 (cái wù ruǎn jiàn shǐ yòng shǒu cè) – Software Manual – Sổ tay sử dụng phần mềm tài chính |
2593 | 会计年终结算流程 (kuài jì nián zhōng jié suàn liú chéng) – Year-End Settlement – Quy trình quyết toán cuối năm |
2594 | 财务工作任务分配表 (cái wù gōng zuò rèn wù fēn pèi biǎo) – Task Assignment Sheet – Bảng phân công công việc tài chính |
2595 | 会计核算调整表 (kuài jì hé suàn tiáo zhěng biǎo) – Adjustment Table – Bảng điều chỉnh kế toán |
2596 | 财务报表复核人签字栏 (cái wù bào biǎo fù hé rén qiān zì lán) – Review Signature Section – Mục chữ ký người kiểm tra |
2597 | 会计凭证附件清单 (kuài jì píng zhèng fù jiàn qīng dān) – Attachment List – Danh sách tệp đính kèm chứng từ |
2598 | 财务数据权限管理制度 (cái wù shù jù quán xiàn guǎn lǐ zhì dù) – Data Access Policy – Chính sách quyền truy cập dữ liệu tài chính |
2599 | 会计年度复盘会议 (kuài jì nián dù fù pán huì yì) – Annual Review Meeting – Họp tổng kết kế toán năm |
2600 | 财务内部报告分类 (cái wù nèi bù bào gào fēn lèi) – Internal Report Classification – Phân loại báo cáo nội bộ |
2601 | 会计系统用户手册 (kuài jì xì tǒng yòng hù shǒu cè) – User Manual – Hướng dẫn sử dụng hệ thống kế toán |
2602 | 预算编制软件 (yù suàn biān zhì ruǎn jiàn) – Budgeting Software – Phần mềm lập ngân sách |
2603 | 财务审批流程图 (cái wù shěn pī liú chéng tú) – Financial Approval Flowchart – Lưu đồ phê duyệt tài chính |
2604 | 费用报销审批单 (fèi yòng bào xiāo shěn pī dān) – Expense Reimbursement Approval Form – Phiếu duyệt hoàn ứng chi phí |
2605 | 内部控制制度 (nèi bù kòng zhì zhì dù) – Internal Control Policy – Quy chế kiểm soát nội bộ |
2606 | 财务数据备份 (cái wù shù jù bèi fèn) – Data Backup – Sao lưu dữ liệu tài chính |
2607 | 会计凭证审核流程 (kuài jì píng zhèng shěn hé liú chéng) – Voucher Audit Process – Quy trình kiểm tra chứng từ kế toán |
2608 | 预算调整申请表 (yù suàn tiáo zhěng shēn qǐng biǎo) – Budget Adjustment Form – Phiếu xin điều chỉnh ngân sách |
2609 | 财务年度报告书 (cái wù nián dù bào gào shū) – Annual Financial Report – Báo cáo tài chính năm |
2610 | 资产负债表项目 (zī chǎn fù zhài biǎo xiàng mù) – Balance Sheet Items – Các khoản mục trên bảng cân đối kế toán |
2611 | 成本分配方法 (chéng běn fēn pèi fāng fǎ) – Cost Allocation Method – Phương pháp phân bổ chi phí |
2612 | 应付账款明细 (yīng fù zhàng kuǎn míng xì) – Accounts Payable Details – Chi tiết khoản phải trả |
2613 | 会计科目结构 (kuài jì kē mù jié gòu) – Chart of Accounts Structure – Cấu trúc hệ thống tài khoản kế toán |
2614 | 财务稽核流程 (cái wù jī hé liú chéng) – Financial Inspection Process – Quy trình kiểm tra tài chính |
2615 | 审计发现汇总表 (shěn jì fā xiàn huì zǒng biǎo) – Audit Findings Summary – Bảng tổng hợp phát hiện kiểm toán |
2616 | 税务计算模型 (shuì wù jì suàn mó xíng) – Tax Calculation Model – Mô hình tính thuế |
2617 | 财务报告提交日期 (cái wù bào gào tí jiāo rì qī) – Report Submission Date – Ngày nộp báo cáo tài chính |
2618 | 费用控制预算表 (fèi yòng kòng zhì yù suàn biǎo) – Expense Control Budget – Ngân sách kiểm soát chi phí |
2619 | 项目核算细则 (xiàng mù hé suàn xì zé) – Project Accounting Rules – Quy định hạch toán dự án |
2620 | 预算执行分析 (yù suàn zhí xíng fēn xī) – Budget Execution Analysis – Phân tích thực hiện ngân sách |
2621 | 会计信息共享平台 (kuài jì xìn xī gòng xiǎng píng tái) – Accounting Info Sharing Platform – Nền tảng chia sẻ thông tin kế toán |
2622 | 财务预警系统 (cái wù yù jǐng xì tǒng) – Financial Early Warning System – Hệ thống cảnh báo tài chính |
2623 | 预算超支原因分析 (yù suàn chāo zhī yuán yīn fēn xī) – Overspending Analysis – Phân tích nguyên nhân vượt ngân sách |
2624 | 财务绩效评估表 (cái wù jì xiào píng gū biǎo) – Financial Performance Evaluation – Bảng đánh giá hiệu quả tài chính |
2625 | 资产盘点记录 (zī chǎn pán diǎn jì lù) – Inventory Record – Ghi chép kiểm kê tài sản |
2626 | 审计整改计划 (shěn jì zhěng gǎi jì huà) – Audit Rectification Plan – Kế hoạch khắc phục kiểm toán |
2627 | 会计电算化系统 (kuài jì diàn suàn huà xì tǒng) – Computerized Accounting System – Hệ thống kế toán vi tính |
2628 | 财务合规性审核 (cái wù hé guī xìng shěn hé) – Compliance Audit – Kiểm tra tuân thủ tài chính |
2629 | 薪酬核算模块 (xīn chóu hé suàn mó kuài) – Payroll Module – Mô-đun tính lương |
2630 | 成本控制流程图 (chéng běn kòng zhì liú chéng tú) – Cost Control Flowchart – Lưu đồ kiểm soát chi phí |
2631 | 项目预算立项表 (xiàng mù yù suàn lì xiàng biǎo) – Project Budget Proposal Form – Phiếu đề xuất ngân sách dự án |
2632 | 会计责任追溯制度 (kuài jì zé rèn zhuī sù zhì dù) – Responsibility Traceability Policy – Quy định truy trách nhiệm kế toán |
2633 | 财务稽核日志 (cái wù jī hé rì zhì) – Financial Audit Log – Nhật ký kiểm tra tài chính |
2634 | 固定资产折旧年限 (gù dìng zī chǎn zhé jiù nián xiàn) – Asset Depreciation Years – Thời gian khấu hao tài sản |
2635 | 财务费用比例分析 (cái wù fèi yòng bǐ lì fēn xī) – Expense Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ chi phí |
2636 | 付款申请审批流程 (fù kuǎn shēn qǐng shěn pī liú chéng) – Payment Approval Workflow – Quy trình duyệt đề nghị thanh toán |
2637 | 报销单附件标准 (bào xiāo dān fù jiàn biāo zhǔn) – Reimbursement Attachment Standard – Tiêu chuẩn chứng từ hoàn ứng |
2638 | 会计科目调整表 (kuài jì kē mù tiáo zhěng biǎo) – Account Adjustment Sheet – Bảng điều chỉnh tài khoản kế toán |
2639 | 资产转移流程 (zī chǎn zhuǎn yí liú chéng) – Asset Transfer Procedure – Quy trình chuyển giao tài sản |
2640 | 税务自查清单 (shuì wù zì chá qīng dān) – Self-inspection Checklist – Danh sách kiểm tra thuế nội bộ |
2641 | 财务分析模型设计 (cái wù fēn xī mó xíng shè jì) – Financial Model Design – Thiết kế mô hình phân tích tài chính |
2642 | 审计事项跟踪表 (shěn jì shì xiàng gēn zōng biǎo) – Audit Issue Tracking Sheet – Bảng theo dõi vấn đề kiểm toán |
2643 | 会计政策手册 (kuài jì zhèng cè shǒu cè) – Accounting Policy Manual – Cẩm nang chính sách kế toán |
2644 | 资产增减变动表 (zī chǎn zēng jiǎn biàn dòng biǎo) – Asset Movement Sheet – Bảng biến động tài sản |
2645 | 财务档案保密制度 (cái wù dàng àn bǎo mì zhì dù) – Financial Document Confidentiality – Quy chế bảo mật hồ sơ tài chính |
2646 | 审计取证清单 (shěn jì qǔ zhèng qīng dān) – Audit Evidence List – Danh sách bằng chứng kiểm toán |
2647 | 会计信息系统接口 (kuài jì xìn xī xì tǒng jiē kǒu) – System Interface – Giao diện hệ thống thông tin kế toán |
2648 | 财务流程优化建议 (cái wù liú chéng yōu huà jiàn yì) – Process Optimization Suggestions – Gợi ý cải tiến quy trình tài chính |
2649 | 税负结构分析表 (shuì fù jié gòu fēn xī biǎo) – Tax Burden Analysis – Bảng phân tích cơ cấu thuế |
2650 | 会计档案销毁记录 (kuài jì dàng àn xiāo huǐ jì lù) – Archive Destruction Record – Ghi chép tiêu hủy hồ sơ kế toán |
2651 | 会计核算流程图 (kuài jì hé suàn liú chéng tú) – Accounting Process Flowchart – Lưu đồ quy trình hạch toán |
2652 | 财务系统权限设置 (cái wù xì tǒng quán xiàn shè zhì) – Financial System Permission Setting – Cài đặt quyền hạn hệ thống tài chính |
2653 | 费用支出控制机制 (fèi yòng zhī chū kòng zhì jī zhì) – Expense Control Mechanism – Cơ chế kiểm soát chi phí |
2654 | 固定资产台账管理 (gù dìng zī chǎn tái zhàng guǎn lǐ) – Fixed Asset Ledger Management – Quản lý sổ cái tài sản cố định |
2655 | 预算科目明细表 (yù suàn kē mù míng xì biǎo) – Budget Item Detail Table – Bảng chi tiết khoản mục ngân sách |
2656 | 财务审计底稿 (cái wù shěn jì dǐ gǎo) – Audit Working Paper – Bản thảo làm việc kiểm toán |
2657 | 纳税申报表填报指南 (nà shuì shēn bào biǎo tián bào zhǐ nán) – Tax Filing Guide – Hướng dẫn khai báo thuế |
2658 | 会计档案借阅登记表 (kuài jì dàng àn jiè yuè dēng jì biǎo) – Accounting Archive Borrowing Form – Phiếu mượn hồ sơ kế toán |
2659 | 财务管理操作手册 (cái wù guǎn lǐ cāo zuò shǒu cè) – Financial Management Manual – Sổ tay vận hành tài chính |
2660 | 成本核算分类标准 (chéng běn hé suàn fēn lèi biāo zhǔn) – Cost Classification Standard – Chuẩn phân loại chi phí |
2661 | 项目财务跟踪报告 (xiàng mù cái wù gēn zōng bào gào) – Project Financial Tracking Report – Báo cáo theo dõi tài chính dự án |
2662 | 报销流程指引 (bào xiāo liú chéng zhǐ yǐn) – Reimbursement Procedure Guide – Hướng dẫn quy trình hoàn ứng |
2663 | 财务共享服务中心 (cái wù gòng xiǎng fú wù zhōng xīn) – Financial Shared Service Center – Trung tâm dịch vụ tài chính dùng chung |
2664 | 资产评估报告书 (zī chǎn píng gū bào gào shū) – Asset Valuation Report – Báo cáo định giá tài sản |
2665 | 审计证据收集表 (shěn jì zhèng jù shōu jí biǎo) – Audit Evidence Collection Sheet – Bảng thu thập bằng chứng kiểm toán |
2666 | 财务指标达成率 (cái wù zhǐ biāo dá chéng lǜ) – Financial Target Achievement Rate – Tỷ lệ hoàn thành chỉ tiêu tài chính |
2667 | 会计凭证装订顺序 (kuài jì píng zhèng zhuāng dìng shùn xù) – Voucher Binding Order – Thứ tự đóng chứng từ |
2668 | 支付审批制度 (zhī fù shěn pī zhì dù) – Payment Approval System – Chế độ phê duyệt thanh toán |
2669 | 财务控制节点 (cái wù kòng zhì jié diǎn) – Financial Control Checkpoint – Điểm kiểm soát tài chính |
2670 | 费用归集方式 (fèi yòng guī jí fāng shì) – Expense Collection Method – Phương pháp tập hợp chi phí |
2671 | 资产报废流程 (zī chǎn bào fèi liú chéng) – Asset Disposal Procedure – Quy trình thanh lý tài sản |
2672 | 审计问题整改报告 (shěn jì wèn tí zhěng gǎi bào gào) – Audit Rectification Report – Báo cáo khắc phục vấn đề kiểm toán |
2673 | 财务报告标准格式 (cái wù bào gào biāo zhǔn gé shì) – Standard Report Format – Định dạng tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
2674 | 项目支出预算审批 (xiàng mù zhī chū yù suàn shěn pī) – Project Budget Approval – Phê duyệt ngân sách dự án |
2675 | 会计系统用户权限 (kuài jì xì tǒng yòng hù quán xiàn) – System User Access – Quyền truy cập người dùng hệ thống kế toán |
2676 | 财务分析报告模板 (cái wù fēn xī bào gào mó bàn) – Financial Report Template – Mẫu báo cáo phân tích tài chính |
2677 | 税收优惠政策汇编 (shuì shōu yōu huì zhèng cè huì biān) – Tax Incentives Compilation – Tuyển tập chính sách ưu đãi thuế |
2678 | 费用超预算审批流程 (fèi yòng chāo yù suàn shěn pī liú chéng) – Over-Budget Expense Approval Process – Quy trình phê duyệt vượt ngân sách |
2679 | 固定资产年审报告 (gù dìng zī chǎn nián shěn bào gào) – Annual Asset Review Report – Báo cáo kiểm kê tài sản hằng năm |
2680 | 审计发现整改台账 (shěn jì fā xiàn zhěng gǎi tái zhàng) – Audit Issue Rectification Ledger – Sổ theo dõi khắc phục kiểm toán |
2681 | 财务报表自动生成 (cái wù bào biǎo zì dòng shēng chéng) – Auto-generated Financial Reports – Tự động lập báo cáo tài chính |
2682 | 会计岗位职责描述 (kuài jì gǎng wèi zhí zé miáo shù) – Accounting Job Description – Mô tả chức năng kế toán |
2683 | 财务预算控制点 (cái wù yù suàn kòng zhì diǎn) – Budget Control Point – Điểm kiểm soát ngân sách |
2684 | 审批流程电子化 (shěn pī liú chéng diàn zǐ huà) – Digital Approval Process – Quy trình phê duyệt điện tử |
2685 | 项目资金拨付计划 (xiàng mù zī jīn bō fù jì huà) – Project Fund Allocation Plan – Kế hoạch cấp phát vốn dự án |
2686 | 财务档案保存年限 (cái wù dàng àn bǎo cún nián xiàn) – Record Retention Period – Thời gian lưu trữ hồ sơ tài chính |
2687 | 内部稽核操作细则 (nèi bù jī hé cāo zuò xì zé) – Internal Audit Guidelines – Hướng dẫn kiểm tra nội bộ |
2688 | 费用核销管理制度 (fèi yòng hé xiāo guǎn lǐ zhì dù) – Expense Write-off Policy – Quy định xử lý chi phí |
2689 | 审计跟踪整改机制 (shěn jì gēn zōng zhěng gǎi jī zhì) – Audit Follow-up Mechanism – Cơ chế theo dõi kiểm toán |
2690 | 财务报告上报系统 (cái wù bào gào shàng bào xì tǒng) – Financial Report Submission System – Hệ thống nộp báo cáo tài chính |
2691 | 项目财务预算表 (xiàng mù cái wù yù suàn biǎo) – Project Budget Sheet – Bảng ngân sách tài chính dự án |
2692 | 会计稽核问题登记表 (kuài jì jī hé wèn tí dēng jì biǎo) – Accounting Issue Log – Phiếu ghi nhận vấn đề kế toán |
2693 | 固定资产借出记录 (gù dìng zī chǎn jiè chū jì lù) – Asset Lending Record – Ghi nhận mượn tài sản cố định |
2694 | 财务报表分析制度 (cái wù bào biǎo fēn xī zhì dù) – Financial Statement Analysis Policy – Quy định phân tích báo cáo tài chính |
2695 | 项目财务核算办法 (xiàng mù cái wù hé suàn bàn fǎ) – Project Accounting Measures – Phương pháp hạch toán dự án |
2696 | 会计信息上报流程 (kuài jì xìn xī shàng bào liú chéng) – Accounting Data Reporting Flow – Quy trình báo cáo thông tin kế toán |
2697 | 税务稽查风险点 (shuì wù jī chá fēng xiǎn diǎn) – Tax Audit Risk Points – Các điểm rủi ro kiểm tra thuế |
2698 | 财务工作任务清单 (cái wù gōng zuò rèn wu qīng dān) – Financial Task List – Danh sách công việc tài chính |
2699 | 审计报告出具流程 (shěn jì bào gào chū jù liú chéng) – Audit Report Issuance Flow – Quy trình phát hành báo cáo kiểm toán |
Cuốn sách tập trung vào hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán và văn phòng, được xây dựng dựa trên nền tảng giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng do chính tác giả phát triển. Nội dung được thiết kế một cách khoa học, giúp người học dễ dàng nắm bắt các thuật ngữ chuyên môn, cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế, đồng thời nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Điểm nổi bật của tác phẩm:
Hệ thống từ vựng phong phú: Bao gồm các từ ngữ và cụm từ chuyên ngành kế toán, quản lý văn phòng, được sắp xếp theo chủ đề rõ ràng.
Phương pháp học hiệu quả: Kết hợp lý thuyết và bài tập thực hành, giúp người học ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên.
Ứng dụng thực tiễn cao: Phù hợp cho những ai đang làm việc trong lĩnh vực kế toán, tài chính, hoặc môi trường văn phòng sử dụng tiếng Trung.
Liên kết với giáo trình BOYA: Tích hợp phương pháp giảng dạy tiên tiến, hỗ trợ người học đạt kết quả cao trong các kỳ thi HSK và HSKK.
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là người bạn đồng hành lý tưởng cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành, mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong bối cảnh hội nhập quốc tế.
Hãy khám phá tác phẩm này để chinh phục tiếng Trung chuyên ngành một cách dễ dàng và hiệu quả cùng Tác giả Nguyễn Minh Vũ!
Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng là một trong những tác phẩm tiêu biểu trong hệ thống sách chuyên ngành do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Tác phẩm này không chỉ là một tài liệu học tập, mà còn là một công cụ chuyên biệt, phục vụ trực tiếp cho mục tiêu đào tạo và phát triển năng lực sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán hành chính văn phòng – một trong những lĩnh vực được ứng dụng phổ biến và thực tế nhất trong môi trường doanh nghiệp hiện nay.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập hệ sinh thái giáo dục tiếng Trung toàn diện ChineMaster, đồng thời là chuyên gia đào tạo lâu năm trong lĩnh vực luyện thi các chứng chỉ tiếng Trung HSK 1 đến HSK 9, cũng như HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp và HSKK cao cấp. Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung ứng dụng thực tế và biên soạn giáo trình chuyên sâu, Thầy Vũ đã cho ra đời nhiều bộ tài liệu chất lượng cao, trong đó có cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng được đông đảo học viên, giáo viên và người học tiếng Trung ngành kế toán tin dùng.
Nội dung chính của cuốn sách tập trung vào hệ thống hóa từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán được sử dụng phổ biến trong môi trường văn phòng hiện đại. Các từ vựng được phân chia theo từng mảng nội dung cụ thể như: chứng từ kế toán, phiếu thu – phiếu chi, báo cáo tài chính, kế toán tiền lương, kế toán thuế, bảo hiểm xã hội, tài sản cố định, công cụ dụng cụ, phần mềm kế toán, kiểm kê nội bộ và các thuật ngữ chuyên sâu về công việc hành chính – nhân sự liên quan đến kế toán văn phòng.
Tất cả từ vựng đều được trình bày song ngữ Trung – Việt, có chú thích ngữ nghĩa rõ ràng, ngắn gọn, phù hợp với cả người học tiếng Trung từ trình độ sơ cấp đến trung – cao cấp. Đặc biệt, cuốn sách còn giúp người học dễ dàng áp dụng vào thực tiễn khi tham gia công việc tại các doanh nghiệp Trung Quốc, doanh nghiệp liên doanh, hay làm việc trong môi trường xuất nhập khẩu, văn phòng hành chính – kế toán có sử dụng tiếng Trung.
Cuốn sách này còn có vai trò như một giáo trình hỗ trợ đắc lực trong quá trình học và luyện dịch tiếng Trung chuyên ngành kế toán theo giáo trình HSK và BOYA. Đây là nguồn tài liệu đi kèm cực kỳ quan trọng giúp học viên củng cố kiến thức chuyên ngành bằng tiếng Trung một cách toàn diện và có hệ thống. Người học không chỉ học từ vựng đơn lẻ mà còn được tiếp cận theo chủ đề, bối cảnh thực tế, từ đó tăng khả năng vận dụng ngôn ngữ vào trong giao tiếp và nghiệp vụ kế toán văn phòng.
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng không những phục vụ cho nhu cầu học tập tiếng Trung chuyên ngành của sinh viên ngành Kế toán, Tài chính, Ngân hàng mà còn dành cho các nhân viên kế toán, nhân viên hành chính – văn phòng đang có nhu cầu học tiếng Trung để phục vụ cho công việc. Ngoài ra, những ai đang luyện thi các cấp độ HSK từ HSK 3 đến HSK 9, hay luyện thi các cấp độ HSKK cũng sẽ nhận được nhiều lợi ích thực tế từ bộ từ vựng chuyên ngành được biên soạn bài bản này.
Với phong cách biên soạn chặt chẽ, logic, dễ học, dễ nhớ, dễ áp dụng, cuốn sách này chính là một phần trong hệ thống tài liệu giảng dạy và đào tạo tiếng Trung ứng dụng thực tế của Thầy Vũ tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – nơi nổi tiếng với các khóa học tiếng Trung giao tiếp, khóa học luyện thi HSK các cấp độ, và các chương trình đào tạo tiếng Trung chuyên ngành như kế toán, thương mại, xuất nhập khẩu, sản xuất công nghiệp và nhiều ngành nghề khác.
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng là một tác phẩm có giá trị ứng dụng cao, được xây dựng trên nền tảng thực tiễn công việc, gắn liền với nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán của đông đảo người học hiện nay. Cuốn sách là minh chứng rõ ràng cho chất lượng và tâm huyết trong giảng dạy cũng như nghiên cứu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người đã góp phần lớn vào sự phát triển của cộng đồng học tiếng Trung chuyên sâu tại Việt Nam.
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng là một trong những tác phẩm nổi bật nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn bởi Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập thương hiệu CHINEMASTER, một thương hiệu độc quyền uy tín tại Việt Nam trong lĩnh vực giảng dạy và phát triển tài liệu học tiếng Trung. Với sự kết hợp giữa kiến thức chuyên môn sâu rộng và phương pháp giảng dạy sáng tạo, cuốn sách đã trở thành tài liệu học tập quan trọng dành cho những người muốn nắm vững tiếng Trung chuyên ngành kế toán và văn phòng.
Điểm nổi bật của cuốn sách
Cuốn sách được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung ở trình độ trung cấp và cao cấp, đặc biệt là những ai làm việc trong môi trường văn phòng hoặc lĩnh vực kế toán. Nội dung sách tập trung vào:
Hệ thống từ vựng chuyên ngành: Bao gồm các thuật ngữ tiếng Trung liên quan đến kế toán, tài chính, quản lý văn phòng, báo cáo tài chính, và giao tiếp công sở.
Ví dụ thực tiễn: Mỗi từ vựng được minh họa bằng các câu ví dụ cụ thể, giúp người học hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng trong môi trường làm việc.
Phương pháp học hiệu quả: Tác giả Nguyễn Minh Vũ áp dụng phương pháp giảng dạy độc quyền của CHINEMASTER, giúp người học ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên và lâu dài.
Tính ứng dụng cao: Cuốn sách không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế như viết email công việc, lập báo cáo, hoặc đàm phán với đối tác Trung Quốc.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER
Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm và niềm đam mê lan tỏa ngôn ngữ Hán ngữ, ông đã sáng lập CHINEMASTER – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín, nổi tiếng với phương pháp học tập sáng tạo và hiệu quả. Các tác phẩm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của ông, bao gồm cuốn Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng, đều được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tiễn của người học, kết hợp giữa lý thuyết ngôn ngữ và ứng dụng thực tế.
CHINEMASTER không chỉ là một thương hiệu giáo dục mà còn là biểu tượng cho sự tận tâm và chất lượng trong việc phổ biến tiếng Trung tại Việt Nam. Các tài liệu của CHINEMASTER, bao gồm cả cuốn ebook này, đều được biên soạn kỹ lưỡng, đảm bảo tính chính xác và phù hợp với người học ở nhiều trình độ khác nhau.
Đối tượng sử dụng
Cuốn sách đặc biệt phù hợp với:
Nhân viên văn phòng, kế toán viên, và các chuyên viên tài chính muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Sinh viên chuyên ngành kinh tế, tài chính, hoặc quản trị kinh doanh có nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành.
Những người chuẩn bị tham gia các kỳ thi tiếng Trung như HSK, TOCFL, hoặc các chứng chỉ liên quan đến ngôn ngữ chuyên ngành.
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng là một tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và văn phòng. Với sự chỉn chu trong nội dung, phương pháp giảng dạy độc quyền, và tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn sách không chỉ là một công cụ học tập mà còn là cầu nối giúp người học tiến gần hơn đến thành công trong sự nghiệp quốc tế. Được phát hành dưới thương hiệu CHINEMASTER, đây là một tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu, xứng đáng có mặt trong tủ sách của bất kỳ ai yêu thích và muốn chinh phục tiếng Trung.
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng: Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER (Thương hiệu độc quyền tại Việt Nam)
Trong hệ thống học liệu tiếng Trung hiện đại tại Việt Nam, một trong những công trình tiêu biểu, có giá trị học thuật và ứng dụng cao chính là cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng. Đây là một phần quan trọng nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, một bộ tài liệu đồ sộ do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia ngôn ngữ Hán và là Nhà sáng lập thương hiệu CHINEMASTER – dày công biên soạn. Cuốn ebook này không chỉ đơn thuần là một tập hợp từ vựng chuyên ngành, mà còn là cầu nối thiết thực giúp học viên tiếp cận tiếng Trung chuyên sâu trong lĩnh vực Kế toán – Văn phòng một cách bài bản, chính xác và chuyên nghiệp.
1. Giới thiệu tổng quan về tác phẩm
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng được thiết kế đặc biệt dành riêng cho:
Sinh viên chuyên ngành Kế toán, Tài chính, Kinh tế đang học tiếng Trung.
Người đi làm trong lĩnh vực kế toán, hành chính văn phòng tại các doanh nghiệp Trung – Việt.
Những ai có định hướng trở thành phiên dịch viên, biên dịch viên tiếng Trung chuyên ngành kế toán – văn phòng.
Người học tiếng Trung mong muốn mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành để nâng cao năng lực ngoại ngữ thực tế.
Ebook cung cấp hệ thống từ vựng được phân loại rõ ràng theo từng chủ đề cụ thể như: các loại chứng từ kế toán, báo cáo tài chính, các khoản thu chi, quy trình thanh toán, nghiệp vụ kế toán doanh nghiệp, biểu mẫu hành chính, thuật ngữ văn phòng – hợp đồng, v.v… Bên cạnh đó, phần giải thích nghĩa từ, ví dụ minh họa và cách sử dụng thực tế trong từng ngữ cảnh đều được trình bày chi tiết, dễ hiểu và có tính ứng dụng cao.
2. Vai trò trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập là bộ tài liệu chuyên sâu về ngôn ngữ Trung Quốc, bao quát mọi khía cạnh từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm: từ vựng, ngữ pháp, nghe – nói – đọc – viết, biên – phiên dịch, tiếng Trung thương mại, tiếng Trung chuyên ngành,… Cuốn Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng giữ vai trò là một mảnh ghép không thể thiếu trong phân hệ tiếng Trung chuyên ngành của giáo trình này.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người đã có hơn 20 năm nghiên cứu, giảng dạy và ứng dụng tiếng Trung trong môi trường học thuật và doanh nghiệp – đã trực tiếp biên soạn cuốn ebook này dựa trên thực tiễn giảng dạy tại hệ thống trung tâm đào tạo của CHINEMASTER. Những ví dụ thực tế, tình huống giao tiếp công việc, cấu trúc câu chuyên ngành được tác giả lồng ghép khéo léo, mang đến cho người học trải nghiệm gần gũi, sinh động và thực tiễn.
3. Điểm nổi bật của cuốn ebook
Hệ thống hóa từ vựng chuyên ngành chuẩn xác: Tất cả từ vựng được chọn lọc kỹ càng, đảm bảo sát với thực tế công việc kế toán – hành chính tại các công ty Trung – Việt.
Giải thích rõ ràng – sâu sắc: Mỗi mục từ đều có phiên âm, định nghĩa chi tiết, ngữ cảnh sử dụng và ví dụ minh họa sát thực tế.
Phù hợp cho nhiều đối tượng học: Dù là người mới bắt đầu hay người học nâng cao, ebook đều có các phần phù hợp để từng bước mở rộng vốn từ và tăng khả năng ứng dụng.
Phong cách trình bày khoa học – logic: Các chủ điểm từ vựng được phân chia rõ ràng theo lĩnh vực, giúp người học dễ tra cứu và ôn tập.
Chất lượng nội dung được đảm bảo bởi thương hiệu CHINEMASTER – đơn vị đào tạo tiếng Trung chuyên sâu hàng đầu tại Việt Nam.
4. Về tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER
Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một nhà nghiên cứu ngôn ngữ, một giảng viên nhiều năm kinh nghiệm, mà còn là người đặt nền móng cho hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên nghiệp tại Việt Nam thông qua thương hiệu CHINEMASTER. Với phương châm Học tiếng Trung là phải sử dụng được ngay trong thực tế công việc, ông đã trực tiếp phát triển hàng trăm giáo trình điện tử, video bài giảng, tài liệu chuyên sâu, và ebook – trong đó cuốn Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng là một ví dụ điển hình.
CHINEMASTER hiện là thương hiệu đào tạo độc quyền tại Việt Nam, được hàng nghìn học viên tin tưởng theo học, đặc biệt nổi bật với hệ thống bài giảng có chiều sâu, cập nhật liên tục và chú trọng khả năng ứng dụng thực tiễn.
5. Tầm quan trọng của việc học từ vựng chuyên ngành
Trong xu hướng hội nhập hiện nay, nhiều doanh nghiệp FDI từ Trung Quốc đầu tư mạnh vào thị trường Việt Nam. Việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành kế toán – văn phòng không chỉ giúp ứng viên ghi điểm trong mắt nhà tuyển dụng, mà còn là điều kiện tiên quyết để có thể làm việc hiệu quả trong môi trường quốc tế. Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng chính là công cụ thiết yếu giúp người học:
Giao tiếp trôi chảy trong công việc kế toán – hành chính với người Trung Quốc.
Đọc hiểu báo cáo tài chính, văn bản kế toán, hợp đồng tiếng Trung một cách dễ dàng.
Tăng cường cơ hội nghề nghiệp trong các công ty đa quốc gia.
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng không chỉ là một tài liệu học tập, mà còn là kết tinh tâm huyết, kinh nghiệm và tri thức thực tiễn của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Trong bối cảnh học tiếng Trung chuyên ngành đang ngày càng trở nên cần thiết, đây là tác phẩm tiêu biểu không thể thiếu dành cho những ai nghiêm túc muốn phát triển kỹ năng chuyên môn bằng tiếng Trung. Với sự bảo chứng chất lượng từ thương hiệu CHINEMASTER, ebook này chắc chắn sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên con đường chinh phục tiếng Trung chuyên ngành của bạn.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Giáo trình tiếng Trung chuyên ngành được sử dụng tại Hệ thống trung tâm ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam, cái tên Nguyễn Minh Vũ luôn được nhắc đến như một trong những tác giả hàng đầu với hệ thống giáo trình phong phú và chuyên sâu. Một trong những tác phẩm nổi bật nhất của Thầy chính là cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng – tài liệu học tập không thể thiếu dành cho các học viên đang theo đuổi tiếng Trung chuyên ngành kế toán trong môi trường văn phòng.
Cuốn giáo trình này không chỉ đơn thuần cung cấp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán mà còn hệ thống hóa nội dung bài học theo từng chủ điểm thực tế thường gặp trong công việc văn phòng, giúp người học nắm vững và ứng dụng linh hoạt trong môi trường làm việc. Các thuật ngữ như báo cáo tài chính, phiếu thu – phiếu chi, tài khoản kế toán, chứng từ kế toán, hay nguyên tắc ghi sổ kép… đều được trình bày rõ ràng, kèm phiên âm Pinyin và dịch nghĩa chi tiết, vô cùng thuận tiện cho việc ghi nhớ và sử dụng thực tế.
Đặc biệt, tác phẩm này đang được sử dụng chính thức trong chương trình đào tạo của hệ thống trung tâm tiếng Trung hàng đầu Hà Nội – ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân. Đây là hệ thống đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại Hà Nội, nổi bật với các khóa học tiếng Trung giao tiếp, luyện thi HSK – HSKK từ sơ cấp đến cao cấp, cũng như các chương trình đào tạo tiếng Trung chuyên ngành như kế toán, văn phòng, xuất nhập khẩu, thương mại điện tử, và nhiều lĩnh vực khác.
Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng còn được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trong cộng đồng học tiếng Trung thông qua các diễn đàn học thuật chính thức như:
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Các diễn đàn này là kho dữ liệu học tập đồ sộ, được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đầu tư xây dựng và phát triển trong nhiều năm, nhằm chia sẻ miễn phí nguồn tài liệu học tiếng Trung chất lượng cao cho cộng đồng người học.
Với nền tảng chuyên môn sâu sắc, cách trình bày dễ hiểu, sát với nhu cầu công việc thực tế và tính ứng dụng cao, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng đã trở thành công cụ học tập hữu ích cho hàng ngàn học viên tại Trung tâm ChineMaster cũng như trên khắp cả nước.
CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam, tiếp tục khẳng định vị thế tiên phong trong lĩnh vực giáo dục ngôn ngữ Hán ngữ, mang đến cơ hội học tập bài bản, chuyên nghiệp và cập nhật nhất cho người học tiếng Trung hiện đại.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng – Tác phẩm nổi bật của Thầy Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và văn phòng được đánh giá cao tại Việt Nam. Cuốn sách này không chỉ là một giáo trình học tập mà còn là kim chỉ nam cho những ai muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Vai trò của giáo trình trong Hệ thống ChineMaster
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK (THANHXUANHSK), tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Giáo trình của Thầy Nguyễn Minh Vũ được tích hợp trong chương trình giảng dạy của hệ thống này, trở thành tài liệu cốt lõi hỗ trợ học viên đạt được kết quả xuất sắc trong các kỳ thi HSK và ứng dụng tiếng Trung vào công việc thực tế.
Cuốn sách tập trung vào từ vựng chuyên ngành kế toán và văn phòng, cung cấp các cụm từ, mẫu câu và tình huống giao tiếp thường gặp trong môi trường làm việc. Nội dung được biên soạn một cách khoa học, dễ hiểu, phù hợp với cả người mới bắt đầu và những học viên đã có nền tảng tiếng Trung cơ bản.
Sự hiện diện trên các diễn đàn tiếng Trung
Tác phẩm này được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín như:
ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Những nền tảng này không chỉ là nơi lưu trữ giáo trình mà còn là không gian để học viên trao đổi kiến thức, kinh nghiệm học tập và nhận được sự hướng dẫn trực tiếp từ các giảng viên của hệ thống ChineMaster.
ChineMaster EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện
CHINEMASTER EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại và giáo trình chất lượng như Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng, ChineMaster đã giúp hàng ngàn học viên chinh phục tiếng Trung và đạt được mục tiêu cá nhân.
Tác phẩm của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách, mà còn là cầu nối giữa lý thuyết và thực tiễn, giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên môn. Đây chính là lý do giáo trình này trở thành lựa chọn hàng đầu tại các trung tâm tiếng Trung uy tín.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Dấu ấn học thuật nổi bật trong Hệ thống ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội
Ngay từ thời điểm đầu tiên ra mắt tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU – số 1 ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội – tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng vô cùng tích cực, nhiệt liệt từ đông đảo cộng đồng học viên cũng như những người đang theo đuổi con đường chuyên sâu về tiếng Trung chuyên ngành.
Đây không chỉ là một cuốn sách, mà còn là thành quả nghiên cứu và biên soạn công phu của Thầy Vũ – người sáng lập và trực tiếp giảng dạy tại hệ thống Chinese Master Education – ChineMaster Edu – MASTEREDU. Cuốn sách thuộc bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, là một tác phẩm đồ sộ bao gồm nhiều phần nội dung chuyên biệt, được Thầy Vũ dày công biên soạn nhằm mang lại nền tảng kiến thức tiếng Trung bài bản, chuyên sâu và thực tiễn cho học viên Việt Nam.
Một bước đột phá trong đào tạo tiếng Trung chuyên ngành
Trong khi hầu hết các giáo trình hiện hành chỉ dừng lại ở những nội dung cơ bản và tổng quát, thì tác phẩm này đi sâu vào hệ thống hóa kho từ vựng chuyên ngành Kế toán – Văn phòng bằng tiếng Trung một cách có hệ thống, logic và bài bản. Đặc biệt, cuốn sách còn tập trung xây dựng mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vô cùng phong phú, bao gồm hàng trăm đơn vị từ vựng thực tế, được trích xuất từ các văn bản, chứng từ, báo cáo và tình huống sử dụng thường nhật trong môi trường làm việc văn phòng và kế toán.
Giáo trình định hướng ứng dụng thực tế
Khác với lối biên soạn khô cứng thường thấy, tác phẩm của Thầy Vũ được thiết kế theo hướng học để ứng dụng thực tiễn, phục vụ trực tiếp nhu cầu học viên đang làm việc hoặc định hướng làm việc trong các lĩnh vực có sử dụng tiếng Trung chuyên ngành. Hệ thống bài học đi từ cơ bản đến nâng cao, mỗi từ vựng đều được phân tích kỹ càng về ngữ nghĩa, bối cảnh sử dụng, hình thái ngữ pháp và ví dụ thực tế phong phú, giúp người học không chỉ ghi nhớ từ mà còn vận dụng linh hoạt trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Một phần không thể thiếu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng là một phần nhỏ nhưng vô cùng quan trọng trong tổng thể Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, một bộ sách độc quyền mà Thầy Nguyễn Minh Vũ dày công xây dựng và phát triển qua nhiều năm giảng dạy thực tiễn tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Đây là bộ giáo trình duy nhất tại Việt Nam hiện nay được thiết kế trọn vẹn theo hướng phát triển toàn diện 6 kỹ năng tiếng Trung: Nghe – Nói – Đọc – Viết – Dịch – Biên phiên dịch chuyên ngành. Mỗi phần trong bộ giáo trình đều có chức năng riêng, phục vụ từng nhóm nhu cầu học tập cụ thể – trong đó, phần từ vựng kế toán văn phòng là một mắt xích không thể thiếu cho những ai muốn chuyên sâu và làm việc với tiếng Trung ở môi trường doanh nghiệp, hành chính, kế toán và văn phòng.
Lợi ích vượt trội dành cho học viên
Việc học với giáo trình này không chỉ giúp học viên nắm chắc hàng trăm từ vựng chuyên ngành quan trọng, mà còn có khả năng:
Đọc hiểu các tài liệu kế toán – văn phòng bằng tiếng Trung.
Giao tiếp thành thạo trong các tình huống hành chính – nghiệp vụ.
Viết báo cáo, lập bảng biểu, ghi chú sổ sách và xử lý chứng từ bằng tiếng Trung chuyên ngành.
Tham gia hiệu quả vào các buổi họp, hội thảo hoặc làm việc trực tiếp với đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực hành chính – kế toán.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng là một tác phẩm không chỉ mang giá trị học thuật, mà còn có ý nghĩa ứng dụng thực tiễn rất cao. Việc cuốn sách nhận được sự đón nhận mạnh mẽ từ cộng đồng học viên tại hệ thống ChineMaster Education MASTEREDU là minh chứng rõ ràng cho chất lượng giảng dạy, uy tín chuyên môn cũng như tầm nhìn giáo dục sâu rộng của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người tiên phong trong việc đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Với giáo trình này trong tay, học viên hoàn toàn có thể tự tin vững bước trên con đường hội nhập ngôn ngữ và nghề nghiệp quốc tế.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng: Bước đột phá trong học tiếng Trung chuyên ngành
Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhận được sự đón nhận nồng nhiệt và hưởng ứng tích cực từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo trình thông thường mà còn là một công cụ học tập mang tính đột phá, giúp học viên phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành một cách hiệu quả và chuyên sâu.
Giá trị cốt lõi của tác phẩm
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng là một phần trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Được thiết kế dưới dạng ebook, tác phẩm này tập trung vào việc cung cấp hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán và văn phòng, đáp ứng nhu cầu học tập của những học viên muốn nâng cao khả năng ngôn ngữ trong các lĩnh vực công việc cụ thể. Nội dung giáo trình được xây dựng một cách khoa học, dễ hiểu và thực tiễn, giúp người học nhanh chóng nắm bắt và áp dụng từ vựng vào các tình huống thực tế.
Tác phẩm không chỉ cung cấp từ vựng mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh chuyên môn, từ đó giúp học viên xây dựng nền tảng ngôn ngữ vững chắc để tự tin làm việc trong môi trường quốc tế hoặc các công ty sử dụng tiếng Trung.
Sự đón nhận nhiệt tình từ cộng đồng học viên
Kể từ khi ra mắt, giáo trình đã nhanh chóng trở thành một tài liệu học tập được yêu thích tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Học viên đánh giá cao sự tiện lợi của định dạng ebook, cho phép họ học mọi lúc, mọi nơi. Đặc biệt, cách tiếp cận thực tiễn và nội dung chuyên sâu của giáo trình đã giúp nhiều học viên cải thiện đáng kể vốn từ vựng chuyên ngành, từ đó nâng cao cơ hội nghề nghiệp trong các lĩnh vực kế toán và quản lý văn phòng.
Cộng đồng học viên tại ChineMaster không chỉ ủng hộ mà còn lan tỏa giá trị của giáo trình thông qua các phản hồi tích cực, chia sẻ kinh nghiệm học tập và giới thiệu tác phẩm đến bạn bè, đồng nghiệp. Sự hưởng ứng này chính là minh chứng cho chất lượng và hiệu quả mà tác phẩm mang lại.
Tầm quan trọng trong hành trình học tiếng Trung
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng không chỉ là một cuốn sách mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành một cách dễ dàng và hiệu quả. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, giáo trình đã và đang đóng vai trò quan trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của thị trường lao động sử dụng tiếng Trung.
Tác phẩm của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một bước tiến lớn trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Với sự kết hợp giữa nội dung chất lượng và phương pháp giảng dạy hiện đại, giáo trình này hứa hẹn sẽ tiếp tục là người bạn đồng hành đáng tin cậy của các học viên trên con đường chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.
Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng do tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác là một tài liệu học tập chuyên sâu, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và văn phòng. Với nội dung thực tiễn và tính ứng dụng cao, tác phẩm đã trở thành một công cụ quan trọng trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, đơn vị uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
1. Nội dung thực tiễn, sát với nhu cầu thực tế
Tác phẩm tập trung vào hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán và văn phòng, bao gồm các thuật ngữ thường dùng trong báo cáo tài chính, hóa đơn, sổ sách kế toán, và giao tiếp công sở. Các từ vựng được trình bày một cách khoa học, kèm theo ví dụ minh họa cụ thể, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc thực tế. Điều này đặc biệt hữu ích cho:
Nhân viên kế toán: Nắm bắt từ vựng chuyên môn để làm việc với đối tác Trung Quốc hoặc xử lý tài liệu song ngữ.
Nhân viên văn phòng: Thành thạo các mẫu câu giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế.
Sinh viên và người học tiếng Trung: Xây dựng nền tảng từ vựng chuyên ngành để chuẩn bị cho công việc trong tương lai.
2. Phương pháp giảng dạy hiệu quả tại CHINEMASTER EDUCATION
Tác phẩm đã được tích hợp vào chương trình giảng dạy tại CHINEMASTER EDUCATION, nơi áp dụng phương pháp học tập hiện đại, kết hợp lý thuyết và thực hành. Các bài học dựa trên tài liệu này được thiết kế để:
Tăng cường khả năng ghi nhớ: Thông qua các bài tập thực hành và tình huống mô phỏng môi trường làm việc.
Phát triển kỹ năng giao tiếp: Người học được hướng dẫn sử dụng từ vựng trong các ngữ cảnh thực tế, từ viết email đến thuyết trình báo cáo.
Cá nhân hóa học tập: Giáo trình được điều chỉnh phù hợp với trình độ và mục tiêu của từng học viên, từ cơ bản đến nâng cao.
3. Đóng góp vào uy tín của CHINEMASTER EDUCATION
Việc đưa tác phẩm vào sử dụng đại trà tại CHINEMASTER EDUCATION đã góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung tại Hà Nội. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy sáng tạo, trung tâm đã giúp hàng trăm học viên đạt được mục tiêu học tập và nghề nghiệp. Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là cầu nối giữa lý thuyết và thực hành, giúp người học tự tin hơn trong môi trường làm việc quốc tế.
4. Giá trị lâu dài
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng không chỉ mang lại lợi ích tức thì mà còn là nguồn tài liệu tham khảo lâu dài cho người học. Với sự phát triển không ngừng của giao thương Việt – Trung, nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và văn phòng ngày càng tăng. Tác phẩm này đáp ứng đúng xu hướng đó, giúp người học trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết để nắm bắt cơ hội nghề nghiệp.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng của Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu mang tính thực dụng cao, đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao năng lực tiếng Trung chuyên ngành. Sự tích hợp hiệu quả của tác phẩm vào chương trình đào tạo tại CHINEMASTER EDUCATION đã khẳng định giá trị của nó, góp phần vào sự thành công của hệ thống giáo dục Hán ngữ uy tín TOP 1 tại Hà Nội. Đây là một công cụ không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn phát triển sự nghiệp trong môi trường làm việc sử dụng tiếng Trung.
Tính thực dụng vượt trội của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng tăng cao tại Việt Nam, đặc biệt trong các lĩnh vực như kế toán, hành chính và văn phòng, tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một trong những bộ tài liệu học thuật có giá trị thực tiễn bậc nhất. Đây là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập hệ thống CHINEMASTER EDUCATION – biên soạn và đưa vào giảng dạy chính thức trong các khóa học chuyên ngành tại Trung tâm ChineMaster Quận Thanh Xuân, đơn vị đào tạo Hán ngữ uy tín TOP 1 tại Hà Nội.
1. Tính ứng dụng thực tế cao trong môi trường làm việc
Tác phẩm không chỉ đơn thuần là một danh sách từ vựng khô khan, mà được biên soạn theo hướng ứng dụng trực tiếp vào công việc thực tế trong văn phòng kế toán. Mỗi thuật ngữ đều được giải thích ngữ nghĩa rõ ràng, kèm ví dụ minh họa sát với ngữ cảnh thực tế như:
Lập báo cáo tài chính
Kiểm toán nội bộ
Xử lý chứng từ, hóa đơn
Giao tiếp trong môi trường công sở Trung-Việt
Người học có thể nhanh chóng nắm bắt thuật ngữ chuyên ngành và ứng dụng linh hoạt trong công việc, đặc biệt trong các doanh nghiệp Trung Quốc hoặc công ty có hoạt động giao thương Trung-Việt.
2. Được thiết kế chuyên biệt cho đào tạo tiếng Trung chuyên ngành
Khác với các giáo trình Hán ngữ thông thường, tác phẩm này được thiết kế chuyên biệt cho đối tượng học viên theo học tiếng Trung chuyên ngành kế toán – văn phòng. Các chủ đề được chia theo từng nhóm nội dung chuyên môn:
Kế toán tài chính
Kế toán doanh nghiệp
Văn phòng hành chính
Kỹ năng giao tiếp công sở
Đây là một lợi thế lớn giúp người học không bị lan man, tiết kiệm thời gian học tập, và tập trung nâng cao chuyên môn song ngữ.
3. Sự đóng góp thiết thực trong chương trình đào tạo tại ChineMaster
Tác phẩm đã được đưa vào giảng dạy đại trà trong hệ thống ChineMaster Education – nơi có phương pháp đào tạo độc quyền, lấy thực tiễn làm trung tâm. Các khóa học kế toán, hành chính văn phòng, giao tiếp chuyên ngành tại trung tâm đều sử dụng trực tiếp bộ từ vựng này làm nền tảng.
Học viên sau khi hoàn thành khóa học đều có thể:
Sử dụng thành thạo từ vựng chuyên ngành kế toán văn phòng bằng tiếng Trung
Thực hiện được các công việc văn phòng bằng song ngữ Trung – Việt
Giao tiếp trôi chảy với đối tác, đồng nghiệp người Trung Quốc
4. Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người đặt nền móng cho giáo trình Hán ngữ ứng dụng
Với hơn 20 năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu, Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là nhà giáo mà còn là nhà sáng tạo nội dung giáo trình có tầm ảnh hưởng sâu rộng trong cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng là minh chứng rõ ràng cho tư duy học là để dùng, học đi đôi với hành của Thầy Vũ, đưa giáo trình Hán ngữ vượt ra khỏi khuôn mẫu lý thuyết khô khan để đến gần hơn với nhu cầu nghề nghiệp thực tiễn.
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng không chỉ là một tài liệu học tập, mà còn là cầu nối ngôn ngữ chuyên môn, giúp học viên vững vàng trong lĩnh vực kế toán văn phòng song ngữ. Việc đưa tác phẩm này vào hệ thống giảng dạy đại trà tại CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân chính là minh chứng cho giá trị ứng dụng thực tiễn và chất lượng đào tạo xuất sắc mà hệ thống giáo dục này đang duy trì.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân Hà Nội hiện đang triển khai đồng loạt sử dụng bộ tài liệu chuyên ngành Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng trong toàn bộ chương trình giảng dạy và đào tạo tiếng Trung thực tiễn mỗi ngày. Đây là một trong những tác phẩm Hán ngữ chuyên biệt được biên soạn bài bản bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập và chủ nhiệm hệ thống giáo dục Hán ngữ ChineMaster.
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng được đánh giá là tài liệu học thuật chất lượng cao, giúp học viên không chỉ nắm vững ngôn ngữ chuyên ngành kế toán, mà còn áp dụng hiệu quả trong môi trường làm việc văn phòng, hành chính – doanh nghiệp. Bộ từ vựng được trình bày theo cấu trúc logic, dễ học, dễ nhớ, kèm theo các ví dụ ứng dụng sát với thực tế làm việc, hỗ trợ học viên luyện tập toàn diện 6 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch tiếng Trung.
Việc đưa tài liệu này vào giảng dạy chính thức tại các lớp học của ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education là một bước tiến quan trọng trong việc nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung theo định hướng nghề nghiệp. Học viên không chỉ được học tiếng Trung giao tiếp thông thường mà còn được trang bị vốn từ chuyên môn sâu, giúp gia tăng năng lực ứng tuyển vào các vị trí kế toán, hành chính, văn phòng tại các công ty Trung Quốc hoặc công ty có đối tác Trung Quốc.
Dưới sự hướng dẫn trực tiếp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sở hữu hàng nghìn tác phẩm Hán ngữ và là tác giả của hàng loạt bộ giáo trình độc quyền HSK – HSKK – Tiếng Trung giao tiếp, các học viên tại trung tâm không chỉ học ngôn ngữ mà còn học được phương pháp tư duy chuyên ngành bằng tiếng Trung, tạo nền tảng vững chắc để phát triển sự nghiệp trong môi trường quốc tế.
Việc áp dụng bộ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng trong chương trình đào tạo là minh chứng rõ ràng cho sự đầu tư bài bản và nghiêm túc của hệ thống ChineMaster Edu đối với chất lượng giảng dạy, luôn đặt hiệu quả học tập và tính ứng dụng của học viên lên hàng đầu.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã khẳng định vị thế hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc tại Việt Nam. Với phương châm Chất lượng tạo nên thương hiệu, trung tâm không ngừng đổi mới và nâng cao chất lượng giảng dạy, mang đến cho học viên những trải nghiệm học tập hiệu quả và chuyên nghiệp.
Ứng dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng
Một trong những bước tiến nổi bật của ChineMaster Edu là việc đồng loạt áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng vào chương trình đào tạo. Tài liệu này được thiết kế chuyên sâu, tập trung vào vốn từ vựng và kỹ năng ngôn ngữ cần thiết cho các lĩnh vực kế toán, văn phòng và quản lý hành chính. Đây là nguồn tài liệu quý giá, giúp học viên:
Nắm vững từ vựng chuyên ngành: Các thuật ngữ tiếng Trung liên quan đến kế toán, tài chính, và quản lý văn phòng được trình bày rõ ràng, dễ hiểu, giúp học viên sử dụng thành thạo trong công việc thực tế.
Phát triển kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp: Tài liệu cung cấp các mẫu câu, tình huống giao tiếp thường gặp trong môi trường văn phòng, giúp học viên tự tin hơn khi làm việc với đối tác hoặc đồng nghiệp Trung Quốc.
Hỗ trợ đào tạo thực tiễn: Nội dung được xây dựng sát với nhu cầu thực tế, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những học viên muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành.
Cam kết chất lượng giảng dạy
Việc sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng là minh chứng cho sự đầu tư nghiêm túc của ChineMaster Edu vào chất lượng giảng dạy. Trung tâm không chỉ cung cấp tài liệu học tập chất lượng cao mà còn kết hợp với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại và cơ sở vật chất tiên tiến. Các lớp học được thiết kế linh hoạt, phù hợp với nhiều đối tượng học viên, từ sinh viên, nhân viên văn phòng đến các doanh nhân.
Tầm nhìn và sứ mệnh
Hệ thống ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, hướng tới mục tiêu trở thành đơn vị đào tạo tiếng Trung hàng đầu khu vực. Việc áp dụng tài liệu chuyên ngành như Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng không chỉ nâng cao chất lượng đào tạo mà còn góp phần thúc đẩy giao lưu văn hóa, kinh tế giữa Việt Nam và Trung Quốc.
Hãy đến với ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education để trải nghiệm môi trường học tiếng Trung chuyên nghiệp, hiệu quả và hiện đại. Trung tâm luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên hành trình chinh phục ngôn ngữ và văn hóa Trung Hoa!
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Sách Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Tài liệu chuyên ngành được sử dụng rộng rãi trong hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng trở nên cấp thiết, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán – văn phòng. Nắm bắt được xu hướng này, Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một trong những chuyên gia hàng đầu về đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam, đã cho ra đời tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Sách Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng, một bộ tài liệu chuyên sâu, được thiết kế đặc biệt dành riêng cho học viên ngành kế toán, hành chính và văn phòng.
Giá trị thực tiễn và tính ứng dụng cao của giáo trình
Tác phẩm không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học từ vựng, mà còn là công cụ học tập tích hợp nhiều kỹ năng thiết yếu bao gồm: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Gõ và Dịch tiếng Trung chuyên ngành. Các từ vựng, cấu trúc ngữ pháp và mẫu câu trong giáo trình đều bám sát thực tế công việc tại các văn phòng kế toán, công ty, doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc. Người học có thể vận dụng trực tiếp vào công việc hàng ngày như làm báo cáo tài chính, nhập liệu phần mềm kế toán, giao tiếp công sở, hoặc đàm phán đơn hàng và hợp đồng thương mại với đối tác Trung Quốc.
Được đưa vào sử dụng chính thức trong hệ thống giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân
Điều đặc biệt làm nên tên tuổi và uy tín của tác phẩm chính là việc Giáo trình Hán ngữ – Sách Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng đã được chọn làm tài liệu giảng dạy chính thức tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội, trực thuộc hệ thống giáo dục và đào tạo CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – đơn vị uy tín TOP 1 về giảng dạy tiếng Trung tại Hà Nội.
Tại đây, các khóa học tiếng Trung kế toán văn phòng đều được xây dựng xoay quanh bộ giáo trình này, với sự dẫn dắt trực tiếp bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập trung tâm và cũng là tác giả của hàng loạt bộ giáo trình chuyên ngành nổi bật. Chính vì vậy, học viên không chỉ được tiếp cận với kho kiến thức chuyên sâu, bài bản mà còn được hướng dẫn trực tiếp cách ứng dụng ngôn ngữ vào công việc thực tế một cách hiệu quả và chuyên nghiệp.
Sự khác biệt vượt trội của giáo trình tiếng Trung chuyên ngành
Từ vựng sát thực tế công việc kế toán, hành chính, văn phòng.
Thiết kế khoa học theo chuyên đề: kế toán tổng hợp, kế toán thuế, nghiệp vụ hành chính văn phòng…
Lồng ghép kỹ năng dịch thuật ứng dụng từ tiếng Việt sang tiếng Trung và ngược lại.
Phù hợp cho cả người mới bắt đầu và người đã có nền tảng HSK cơ bản.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ – Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng không chỉ là minh chứng cho trình độ chuyên môn cao và tâm huyết giảng dạy của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, mà còn là bộ tài liệu không thể thiếu dành cho bất kỳ ai đang theo đuổi con đường chuyên sâu về tiếng Trung ngành kế toán – văn phòng. Sự lan tỏa và ứng dụng rộng rãi của giáo trình trong hệ thống giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK chính là minh chứng rõ ràng nhất cho giá trị thực tiễn và tầm ảnh hưởng sâu rộng của tác phẩm này.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng – Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu học tập quan trọng và được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, một trung tâm uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với nội dung chuyên sâu và thiết kế phù hợp, giáo trình này đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành của nhiều đối tượng học viên, đặc biệt là những người làm việc trong lĩnh vực kế toán và văn phòng.
Đặc điểm nổi bật của Giáo trình
Nội dung chuyên ngành: Giáo trình tập trung vào từ vựng tiếng Trung liên quan đến kế toán và văn phòng, giúp học viên nắm bắt các thuật ngữ chuyên môn một cách chính xác và hiệu quả.
Phương pháp học hiện đại: Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng giáo trình theo hướng thực tiễn, kết hợp lý thuyết và bài tập thực hành, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc thực tế.
Định dạng ebook tiện lợi: Với phiên bản điện tử, giáo trình dễ dàng truy cập trên nhiều thiết bị, hỗ trợ học viên học mọi lúc, mọi nơi.
Phù hợp với nhiều trình độ: Giáo trình được thiết kế linh hoạt, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những người đã có nền tảng tiếng Trung muốn nâng cao kỹ năng chuyên ngành.
Vai trò trong Hệ thống Giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, được đánh giá là trung tâm đào tạo Hán ngữ TOP 1 tại Hà Nội, đã tích hợp giáo trình này vào chương trình giảng dạy. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và phương pháp đào tạo tiên tiến, trung tâm sử dụng giáo trình của Nguyễn Minh Vũ để:
Cung cấp kiến thức chuyên sâu cho học viên ngành kế toán và văn phòng.
Hỗ trợ học viên đạt kết quả cao trong các kỳ thi HSK và HSKK.
Tăng cường kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Sự kết hợp giữa giáo trình chất lượng và môi trường học tập chuyên nghiệp tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã giúp hàng trăm học viên đạt được mục tiêu học tập và phát triển sự nghiệp.
Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập xuất sắc mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành một cách hiệu quả. Với sự hỗ trợ của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, giáo trình này đã và đang góp phần nâng cao chất lượng đào tạo Hán ngữ tại Hà Nội, khẳng định vị thế của trung tâm trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung.
Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng của Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập giá trị dành cho những người muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và môi trường văn phòng. Được thiết kế với nội dung chuyên sâu, cuốn sách này không chỉ cung cấp từ vựng chuyên ngành mà còn giúp người học hiểu rõ cách áp dụng ngôn ngữ trong các tình huống thực tế.
Đặc điểm nổi bật của tác phẩm
Nội dung chuyên ngành: Cuốn sách tập trung vào các từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung liên quan đến kế toán, tài chính và hoạt động văn phòng, giúp người học dễ dàng tiếp cận ngôn ngữ chuyên môn.
Cấu trúc rõ ràng: Tác phẩm được trình bày một cách hệ thống, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với cả người mới bắt đầu và những người đã có nền tảng tiếng Trung.
Ứng dụng thực tiễn: Ngoài từ vựng, sách còn cung cấp các mẫu câu, tình huống giao tiếp thường gặp trong môi trường làm việc, hỗ trợ người học tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Định dạng ebook tiện lợi: Là một tài liệu điện tử, sách dễ dàng được truy cập và sử dụng trên nhiều thiết bị, phù hợp với nhu cầu học tập hiện đại.
Lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng hiện được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, một địa điểm uy tín dành cho các tài liệu học tiếng Trung chất lượng. Thư viện tọa lạc tại:
Địa chỉ: Số 1, Ngõ 48, Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Vị trí: Gần khu vực Ngã Tư Sở, Royal City, các tuyến đường lớn như Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ, và Tây Sơn, thuận tiện cho việc tìm kiếm và tiếp cận.
Thư viện CHINEMASTER không chỉ là nơi lưu trữ mà còn là không gian lý tưởng để những người yêu thích tiếng Trung tìm kiếm tài liệu và trao đổi kiến thức. Tại đây, bạn có thể tìm thấy nhiều tài liệu học tập khác của tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam.
Lợi ích cho người học
Cuốn sách này là công cụ hữu ích cho:
Sinh viên chuyên ngành kế toán, tài chính: Nắm bắt từ vựng tiếng Trung để làm việc trong các công ty đa quốc gia.
Nhân viên văn phòng: Cải thiện kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Người tự học tiếng Trung: Tăng cường vốn từ vựng chuyên ngành và khả năng áp dụng thực tế.
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng của Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và văn phòng. Với nội dung chất lượng và sự hỗ trợ từ Thư viện CHINEMASTER, đây là nguồn tài nguyên tuyệt vời để bạn chinh phục ngôn ngữ và phát triển sự nghiệp. Hãy đến ngay Thư viện CHINEMASTER tại Hà Nội để khám phá tác phẩm này và nhiều tài liệu học tiếng Trung hữu ích khác!
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nguồn tài liệu quý giá được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng là một trong những cuốn sách chuyên ngành nổi bật nằm trong bộ giáo trình Hán ngữ ứng dụng thực tế do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Cuốn sách ebook này hiện đang được lưu trữ và phục vụ bạn đọc tại Thư viện CHINEMASTER – một địa chỉ học thuật uy tín nằm tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Vị trí thuận lợi gần các tuyến đường lớn như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn giúp học viên dễ dàng tiếp cận nguồn tài liệu chất lượng này.
Với phương pháp trình bày khoa học, hệ thống từ vựng rõ ràng, dễ hiểu, sát với thực tiễn công việc tại các văn phòng kế toán, cuốn ebook này trở thành công cụ đắc lực cho các bạn đang học tiếng Trung chuyên ngành kế toán văn phòng, kế toán hành chính, cũng như những ai đang chuẩn bị làm việc trong môi trường doanh nghiệp Trung – Việt. Tác phẩm được đánh giá cao nhờ khả năng kết hợp giữa từ vựng chuyên ngành và tình huống giao tiếp thực tế, giúp người học không chỉ nắm vững kiến thức mà còn tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày.
Thư viện CHINEMASTER là nơi lưu trữ toàn bộ các tác phẩm ebook Hán ngữ do Thầy Nguyễn Minh Vũ biên soạn, trong đó có các bộ tài liệu từ cơ bản đến nâng cao, đặc biệt là các tài liệu chuyên sâu như HSK 9 cấp, HSKK cao cấp, Hán ngữ kế toán, Hán ngữ thương mại, Hán ngữ Taobao – 1688 – Tmall,… phục vụ hàng ngàn học viên và giáo viên tiếng Trung trên toàn quốc. Đây cũng là trung tâm chuyên luyện thi tiếng Trung chuyên sâu với mô hình giảng dạy bài bản, hiện đại, do chính Thầy Vũ trực tiếp xây dựng và giảng dạy.
Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung kế toán chất lượng cao, sát thực tế, được biên soạn bởi chuyên gia đầu ngành – thì Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng chính là lựa chọn không thể bỏ qua. Hãy đến với Thư viện CHINEMASTER tại Số 1 Ngõ 48 Tô Vĩnh Diện, Khương Trung, Thanh Xuân, Hà Nội để khám phá kho tàng tri thức phong phú, hiện đại và hoàn toàn miễn phí dành cho cộng đồng học tiếng Trung.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng của Nguyễn Minh Vũ tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu học tập quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với nội dung chuyên sâu và phương pháp giảng dạy hiện đại, giáo trình này không chỉ hỗ trợ người học nắm vững từ vựng chuyên ngành mà còn giúp họ ứng dụng hiệu quả trong công việc thực tế.
Đặc điểm nổi bật của Giáo trình
Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng được thiết kế chuyên biệt cho những người làm việc trong lĩnh vực kế toán, văn phòng hoặc các ngành nghề liên quan, nơi tiếng Trung là một công cụ giao tiếp quan trọng. Một số điểm nổi bật của giáo trình bao gồm:
Nội dung chuyên ngành: Giáo trình tập trung vào các từ vựng, cụm từ và mẫu câu thường dùng trong môi trường kế toán và văn phòng, giúp người học nhanh chóng làm quen với thuật ngữ chuyên môn.
Cấu trúc khoa học: Các bài học được sắp xếp từ cơ bản đến nâng cao, kết hợp giữa lý thuyết và bài tập thực hành, giúp người học dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ.
Định dạng ebook tiện lợi: Với phiên bản điện tử, người học có thể truy cập tài liệu mọi lúc, mọi nơi trên các thiết bị như điện thoại, máy tính bảng hoặc máy tính cá nhân.
Phương pháp giảng dạy thực tiễn: Giáo trình tích hợp các tình huống giao tiếp thực tế, giúp người học áp dụng ngay kiến thức vào công việc hàng ngày.
Vai trò của Giáo trình tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, trung tâm đào tạo tiếng Trung TOP 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã lựa chọn giáo trình này làm tài liệu giảng dạy chính trong các khóa học tiếng Trung chuyên ngành. Sự kết hợp giữa giáo trình chất lượng cao và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm tại trung tâm đã mang lại hiệu quả vượt trội cho học viên.
Hỗ trợ học viên đa dạng: Giáo trình phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những người đã có nền tảng tiếng Trung, giúp họ nâng cao kỹ năng ngôn ngữ trong lĩnh vực kế toán và văn phòng.
Phù hợp với nhu cầu thực tế: Các khóa học tại CHINEMASTER sử dụng giáo trình này để đào tạo học viên đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp Việt Nam hợp tác với Trung Quốc.
Đánh giá cao từ học viên: Nhiều học viên tại trung tâm đã phản hồi tích cực về tính ứng dụng cao của giáo trình, đặc biệt trong việc cải thiện khả năng giao tiếp và xử lý công việc chuyên môn.
Tầm ảnh hưởng của tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, đã dành nhiều tâm huyết để biên soạn giáo trình này. Với kinh nghiệm dày dặn và sự am hiểu sâu sắc về nhu cầu học tiếng Trung tại Việt Nam, ông đã tạo ra một tài liệu không chỉ mang tính học thuật mà còn rất thực tiễn. Các tác phẩm của ông, đặc biệt là Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng, đã góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam, đồng thời khẳng định vị thế của ông trong lĩnh vực giáo dục ngôn ngữ.
Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một công cụ học tập không thể thiếu tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Với nội dung chuyên sâu, phương pháp giảng dạy hiện đại và tính ứng dụng cao, giáo trình này đã và đang giúp hàng trăm học viên chinh phục tiếng Trung chuyên ngành, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong bối cảnh hội nhập quốc tế. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chất lượng hoặc một khóa học uy tín, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK cùng giáo trình của Nguyễn Minh Vũ chắc chắn là sự lựa chọn hoàn hảo.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Lựa chọn hàng đầu tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Trong bối cảnh hội nhập quốc tế và nhu cầu sử dụng tiếng Trung chuyên ngành ngày càng tăng cao, việc tìm kiếm tài liệu học tập chuẩn hóa, chuyên sâu và dễ tiếp cận là ưu tiên hàng đầu của đông đảo học viên và người đi làm. Nổi bật trong số đó, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã và đang trở thành tài liệu học tập chuyên ngành được sử dụng rộng rãi nhất tại Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, trụ sở tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội.
1. Tác phẩm học thuật chuyên ngành – Thiết kế riêng cho học viên khối Kinh tế
Tác phẩm ebook này là sản phẩm độc quyền, có mã nguồn đóng, được Tác giả Nguyễn Minh Vũ nghiên cứu, biên soạn và hoàn thiện qua quá trình giảng dạy thực tế lâu năm cho các đối tượng học viên chuyên ngành Kế toán, Tài chính – Văn phòng. Bộ sách được xây dựng hệ thống từ vựng chuyên sâu, bám sát ngữ cảnh sử dụng thực tế trong môi trường làm việc tại doanh nghiệp Trung – Việt.
Nội dung bao gồm:
Hơn 2000 từ vựng chuyên ngành kế toán, văn phòng phân loại theo chủ đề công việc.
Cung cấp phiên âm chuẩn pinyin, nghĩa tiếng Việt, giải thích ngữ nghĩa cụ thể.
Đặc biệt chú trọng các mẫu câu ứng dụng, hội thoại thực tế trong doanh nghiệp.
2. Sử dụng chính thức và rộng rãi tại hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Hệ thống giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Quận Thanh Xuân, Hà Nội được đánh giá là TOP 1 trung tâm đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam, nổi tiếng với chất lượng giảng dạy thực chiến, phương pháp đào tạo cá nhân hóa và tài liệu bản quyền do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn.
Tác phẩm ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng được đưa vào:
Giáo trình chính khóa của các lớp Tiếng Trung Kế toán – Tài chính – Nhân sự – Hành chính văn phòng.
Là tài liệu nội bộ độc quyền, chỉ lưu hành trong hệ thống CHINEMASTER.
Phục vụ cho các học viên thi HSK 5-6 có định hướng làm việc tại công ty Trung Quốc hoặc công ty có yếu tố nước ngoài.
3. Hiệu quả được kiểm chứng qua phản hồi học viên
Nhiều học viên sau khi hoàn thành khóa học tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã đánh giá cao hiệu quả áp dụng thực tế của tác phẩm:
Bộ sách không chỉ cung cấp từ vựng mà còn giúp tôi hiểu rõ bối cảnh sử dụng ngôn ngữ trong môi trường văn phòng thực tế. Nhờ đó, tôi tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. – Thanh Mai, Cựu học viên lớp Kế toán Văn phòng Trung cấp Hán ngữ.
Tác phẩm này giúp tôi chuyển đổi nghề nghiệp thành công từ một kế toán văn phòng Việt Nam sang nhân sự song ngữ Trung – Việt. Đây là một tài nguyên vô giá cho những ai muốn sử dụng tiếng Trung để phát triển sự nghiệp. – Thanh Hằng, Học viên cấp tốc tại CHINEMASTER Quận Thanh Xuân.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng không đơn thuần là một tài liệu học tập – đó là cầu nối giữa lý thuyết ngôn ngữ và thực tiễn công việc chuyên ngành. Với sự đầu tư bài bản từ nội dung đến phương pháp ứng dụng, đây chính là chìa khóa học thuật không thể thiếu dành cho bất kỳ ai đang theo đuổi mục tiêu sử dụng tiếng Trung chuyên sâu trong môi trường doanh nghiệp.
Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Quận Thanh Xuân, Hà Nội tự hào là nơi độc quyền phân phối và giảng dạy chính thức tác phẩm này, đóng góp vào hành trình học tập và phát triển sự nghiệp tiếng Trung chuyên ngành của hàng nghìn học viên mỗi năm.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Lựa chọn hàng đầu trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng tăng cao, đặc biệt là trong lĩnh vực Kế toán – Văn phòng, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ dưới dạng sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một trong những tài liệu học tập chuyên sâu được sử dụng rộng rãi nhất tại Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – đơn vị đào tạo tiếng Trung TOP 1 uy tín tại quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Nội dung chuyên sâu – Ứng dụng thực tế cao
Tác phẩm này được thiết kế đặc biệt dành riêng cho những học viên đang làm việc hoặc có định hướng làm việc trong lĩnh vực kế toán và hành chính văn phòng, với hệ thống từ vựng tiếng Trung được chọn lọc kỹ lưỡng, bám sát thực tế nghiệp vụ. Mỗi đơn vị từ vựng đều đi kèm pinyin và ví dụ minh họa sinh động, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ hiệu quả.
Thiết kế độc quyền – Mã nguồn đóng
Khác biệt hoàn toàn so với các tài liệu thông thường trên thị trường, toàn bộ nội dung ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng thuộc bản quyền MÃ NGUỒN ĐÓNG và chỉ được phát hành trong hệ thống độc quyền của Trung tâm ChineMaster. Nhờ đó, học viên tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK được tiếp cận tài liệu chính thống, không bị sao chép, chỉnh sửa hoặc phát tán trái phép.
Công cụ học tập lý tưởng trong môi trường chuyên nghiệp
Không chỉ đơn thuần là một cuốn sách điện tử, tác phẩm còn được tích hợp trong hệ sinh thái đào tạo hiện đại của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, hỗ trợ học viên luyện tập trực tiếp qua lớp học livestream, hệ thống bài giảng tương tác và nền tảng quản lý học tập thông minh.
Sự kết hợp giữa nội dung học thuật chuẩn mực và phương pháp giảng dạy thực chiến đã góp phần đưa giáo trình này trở thành tài liệu bắt buộc trong khóa học tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Văn phòng tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK.
Được tin dùng bởi hàng nghìn học viên mỗi năm
Rất nhiều học viên từ khắp Hà Nội và các tỉnh thành lân cận đã lựa chọn CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK là địa chỉ tin cậy để học tiếng Trung chuyên ngành. Họ đều đánh giá cao tính thực tiễn, dễ hiểu và ứng dụng nhanh của ebook này trong công việc thực tế.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập đơn thuần, mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận nhanh chóng và hiệu quả với tiếng Trung chuyên ngành trong môi trường làm việc chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu uy tín, chuẩn hóa, và được giảng dạy bài bản tại Trung tâm tiếng Trung số 1 Quận Thanh Xuân, thì đây chính là lựa chọn bạn không nên bỏ qua.
Giáo Trình Hán Ngữ Ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Văn Phòng – CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Bạn đang tìm kiếm tài liệu học từ vựng tiếng Trung kế toán văn phòng chất lượng? Bạn muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp trong môi trường làm việc chuyên nghiệp? Cuốn Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn Phòng của tác giả Nguyễn Minh Vũ, được sử dụng rộng rãi tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên con đường chinh phục tiếng Trung của bạn. Khám phá ngay!
Nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán văn phòng không chỉ giúp bạn tự tin hơn trong công việc mà còn mở ra nhiều cơ hội thăng tiến hấp dẫn. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về cuốn Giáo trình Hán ngữ ebook này, cũng như chia sẻ những lợi ích khi học tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – hệ thống giáo dục và đào tạo Hán ngữ uy tín TOP 1 tại quận Thanh Xuân, Hà Nội.
CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK: Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Học Viên
CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tự hào là đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại và môi trường học tập thân thiện, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK cam kết mang đến cho học viên những trải nghiệm học tập tốt nhất. Trung tâm luôn đặt chất lượng đào tạo lên hàng đầu, giúp học viên đạt được mục tiêu thành thạo tiếng Trung một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Tác Giả Nguyễn Minh Vũ: Chuyên Gia Trong Lĩnh Vực Hán Ngữ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung. Với kiến thức sâu rộng và tâm huyết với nghề, ông đã biên soạn nhiều giáo trình Hán ngữ chất lượng, được đông đảo học viên và các cơ sở đào tạo tin dùng. Cuốn Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn Phòng là một trong những tác phẩm tiêu biểu của ông, được đánh giá cao về tính thực tiễn và hiệu quả.
Giáo Trình Hán Ngữ Ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Văn Phòng: Giải Pháp Học Tập Hiệu Quả
Cuốn Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn Phòng được thiết kế khoa học, logic, giúp người học dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ từ vựng. Sách bao gồm các bài học theo chủ đề, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với nhiều đối tượng học viên, từ người mới bắt đầu đến những người đã có nền tảng. Đặc biệt, phiên bản ebook tiện lợi giúp bạn học tập mọi lúc, mọi nơi.
Nội Dung Cuốn Giáo Trình
Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn Phòng cung cấp cho người học một kho từ vựng phong phú, chuyên sâu về lĩnh vực kế toán và văn phòng. Sách không chỉ giới thiệu nghĩa của từ mà còn cung cấp các ví dụ minh họa, giúp người học hiểu rõ cách sử dụng từ trong ngữ cảnh thực tế. Ngoài ra, sách còn tích hợp các bài tập thực hành, giúp người học củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng giao tiếp.
Lợi Ích Khi Học Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Văn Phòng Tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Học từ vựng tiếng Trung kế toán văn phòng tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, bạn sẽ được hưởng nhiều lợi ích vượt trội:
Được học tập với giáo trình Hán ngữ chất lượng, được biên soạn bởi chuyên gia Nguyễn Minh Vũ.
Được hướng dẫn bởi đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, tận tâm.
Được thực hành giao tiếp trong môi trường chuyên nghiệp.
Được hỗ trợ tối đa trong quá trình học tập.
Cơ hội tiếp xúc với cộng đồng học viên năng động, nhiệt huyết.
CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK: Cam Kết Chất Lượng
CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK cam kết mang đến cho học viên chất lượng đào tạo tốt nhất. Trung tâm luôn nỗ lực cải tiến phương pháp giảng dạy, cập nhật tài liệu học tập mới nhất và đầu tư cơ sở vật chất hiện đại để đáp ứng nhu cầu học tập ngày càng cao của học viên. Hãy đến với CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK để trải nghiệm môi trường học tập tiếng Trung chuyên nghiệp và hiệu quả.
Hãy liên hệ ngay với CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK để được tư vấn và đăng ký học từ vựng tiếng Trung kế toán văn phòng!
Học phí khóa học từ vựng tiếng Trung kế toán văn phòng tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK là bao nhiêu?
Học phí khóa học sẽ tùy thuộc vào chương trình học và số lượng buổi học. Vui lòng liên hệ trực tiếp với CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK để được tư vấn cụ thể.
Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn Phòng có phiên bản in không?
Hiện tại, giáo trình chỉ có phiên bản ebook. Phiên bản này giúp bạn học tập linh hoạt hơn, mọi lúc mọi nơi.
Tôi là người mới bắt đầu, liệu có thể theo học khóa từ vựng tiếng Trung kế toán văn phòng tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK được không?
CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK có các khóa học phù hợp với mọi trình độ, từ cơ bản đến nâng cao. Bạn hoàn toàn có thể yên tâm theo học tại trung tâm, dù là người mới bắt đầu.
Giáo trình Hán ngữ ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn Phòng của tác giả Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với môi trường học tập chuyên nghiệp tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, sẽ là lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn chinh phục từ vựng tiếng Trung kế toán văn phòng. Đừng chần chừ nữa, hãy bắt đầu hành trình học tập của bạn ngay hôm nay! Liên hệ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK để được tư vấn chi tiết về các khóa học từ vựng tiếng Trung kế toán văn phòng.