WEB học tiếng Trung online miễn phí ChineMaster
WEB học tiếng Trung online miễn phí xin chào mừng các bạn học viên online trực tuyến quay trở lại với lớp học tiếng Trung online miễn phí của thầy Nguyễn Minh Vũ ngày hôm nay.WEB học tiếng Trung online miễn phí theo chủ đề được biên soạn nội dung bài học bám sát với thực tế, giúp các bạn học viên có thể tiếp tục nhanh chóng, áp dụng dễ dàng.
Các bài học của lớp WEB học tiếng Trung online miễn phí được biên soạn theo từng chủ đề cơ bản từ dễ đến khó, phù hợp cho các bạn mới theo học tiếng Trung với lượng kiến thức vừa phải, dễ học, các bạn sẽ được học từ bài khóa đến từ vựng và ngữ pháp. Hệ thống kiến thức rõ ràng, đơn giản dễ hiểu. WEB học tiếng Trung online miễn phí cùng ChineMaster là sự lựa chọn tốt nhất dành cho các bạn muốn học tiếng Trung tại Hà Nội.
Hôm nay, WEB học tiếng Trung online miễn phí sẽ giới thiệu đến các bạn học viên online miễn phí bài học ngữ pháp tiếng Trung hiện đại rất quan trọng và bổ ích đó là Trợ từ ngữ khí 了( phần I). Các bạn học viên hãy chuẩn bị đầy đủ giấy và bút để cùng WEB học tiếng Trung online miễn phí tìm hiểu bài học ngay bây giờ nhé!
说明:语气助词“了:“用在句尾,可表示新情况的出现,变化发生;也可表示语气,满足句子本身结构的需要。
Shuōmíng: Yǔqì zhùcí “le:“Yòng zài jù wěi, kě biǎoshì xīn qíngkuàng de chūxiàn, biànhuà fāshēng; yě kě biǎoshì yǔqì, mǎnzú jùzi běnshēn jiégòu de xūyào.
Giải thích: Trợ từ ngữ khí 了 dùng ở cuối câu có thể biểu thị sự xuất hiện một tình thế mới, phát sinh sự thay đổi mới; cũng có thể biểu thị ngữ khí, thỏa mãn những yêu cầu về kết cấu của câu
1, 表示新情况出现,变化发生的“了”
“了” biểu thị sự xuất hiện tình thế mới phát sinh sự thay đổi mới
例1:春天了/Chūntiānle
例2:一个小时了他还没有回来/Yīgè xiǎoshíliǎo tā hái méiyǒu huílái
→名词,数量词后的“了”表示变化,有时可放在句中/míngcí, shùliàngcí hòu de “le” biǎoshì biànhuà, yǒushí kě fàng zài jù zhōng
→“了“ sau danh từ, số lượng từ biểu thị sự thay đổi, có lúc có thể đặt ở trong câu
例3:他学了两年汉语了/Tā xuéle liǎng nián hànyǔle
→第一个”了”是动态助词,句尾的“了”是语气助词/dì yī gè”le” shì dòngtài zhùcí, jù wěi de “le” shì yǔqì zhùcí
→”了” thứ nhất là trợ động từ, ”了” cuối câu là trợ từ ngữ khí
例4:她哭了/Tā kūle
→ 动词(或形容词)后,又是句尾的“了“,可以同吋看作动态助词和语气助词/Dòngcí (huò xíngróngcí) hòu, yòu shì jù wěi de “le “, kěyǐ tóng cùn kàn zuò dòngtài zhùcí hé yǔqì zhùcí
→ “了“ đứng sau động từ hoặc hình dung từ đồn thời đứng ở cuối câu thì có thể xem là trợ từ động thái và trợ từ ngữ khí
Trên đây là nội dung bài học của WEB học tiếng Trung online miễn phí với chủ đề Trợ từ ngữ khí 了 .
Chúng ta tiếp tục luyện tập phản xạ tiếng Trung giao tiếp nào.
馒头 mántou
买 mǎi
你要买什么?nǐ yào mǎi shénme
我要买书 wǒ yào mǎi shū
你要买什么书?nǐ yào mǎi shénme shū
我要买汉语书 wǒ yào mǎi hànyǔ shū
水果 shuǐguǒ
我要买水果 wǒ yào mǎi shuǐguǒ
你要买什么水果?nǐ yào mǎi shénme shuǐguǒ
苹果 píngguǒ
你要买苹果吗?nǐ yào mǎi píngguǒ ma
你要买什么苹果? Nǐ yào mǎi shénme píngguǒ
1 斤 jīn = 0.5 kg
你要买几斤苹果?nǐ yào mǎi jǐ jīn píngguǒ
我要买三斤苹果 wǒ yào mǎi sān jīn píngguǒ
公斤 gōngjīn
50公斤
55公斤
贵 guì
太贵了 tài guì le
太 + adj + 了
太好了 tài hǎo le
太大了 tài dà le
吧 ba
你吃饭吧 nǐ chī fàn ba
你喝酒吧 nǐ hē jiǔ ba
你回家吧 nǐ huí jiā ba
多少 duōshǎo
多少钱?duō shǎo qián
一斤苹果多少钱?yì jīn píngguǒ duōshǎo qián
块 kuài
6块 6 kuài
元 yuán
1块 = 10毛 máo = 10 角
分 fēn
还 hái
你还要喝什么?nǐ hái yào hē shénme
你还要买什么?nǐ hái yào mǎi shénme
我还要买水果 wǒ hái yào mǎi shuǐguǒ
别的 biéde
你要买别的吗?nǐ hái yào mǎi biéde ma
橘子 júzi
西瓜 xīguā
香蕉 xiāngjiāo
葡萄 pútao
梨 lí
桃 táo
草莓 cǎoméi
怎么 zěnme + V
卖 mài
橘子怎么卖?júzi zěnme mài
汉语怎么学?hànyǔ zěnme xué
两 liǎng + luong tu + N
两斤苹果 liǎng jīn píngguǒ
两个人 liǎng ge rén
我要买两斤苹果 wǒ yào mǎi liǎng jīn píngguǒ
一共 yí gòng
一共多少钱?yí gòng duōshǎo qián
一共二十六块钱 yí gòng èr shí liù kuài qián
12 十二
16 十六
18 十八
WEB học tiếng Trung online miễn phí tại Hà Nội
WEB học tiếng Trung online miễn phí hiệu quả
WEB học tiếng Trung online miễn phí cơ bản
Oke, chúng ta đành phải tạm thời chia tay tại đây, hẹn gặp lại các bạn trong buổi học tiếp theo.