WEB học tiếng Trung online miễn phí ChineMaster
WEB học tiếng Trung online miễn phí xin chào mừng các bạn học viên online trực tuyến quay trở lại với lớp học tiếng Trung online miễn phí của thầy Nguyễn Minh Vũ ngày hôm nay.WEB học tiếng Trung online miễn phí theo chủ đề được biên soạn nội dung bài học bám sát với thực tế, giúp các bạn học viên có thể tiếp tục nhanh chóng, áp dụng dễ dàng.
Các bài học của lớp WEB học tiếng Trung online miễn phí được biên soạn theo từng chủ đề cơ bản từ dễ đến khó, phù hợp cho các bạn mới theo học tiếng Trung với lượng kiến thức vừa phải, dễ học, các bạn sẽ được học từ bài khóa đến từ vựng và ngữ pháp. Hệ thống kiến thức rõ ràng, đơn giản dễ hiểu. WEB học tiếng Trung online miễn phí cùng ChineMaster là sự lựa chọn tốt nhất dành cho các bạn muốn học tiếng Trung tại Hà Nội.
Hôm nay, WEB học tiếng Trung online miễn phí sẽ giới thiệu đến các bạn học viên online miễn phí bài học ngữ pháp tiếng Trung hiện đại rất quan trọng và bổ ích đó là Trợ từ ngữ khí 了( phần II). Các bạn học viên hãy chuẩn bị đầy đủ giấy và bút để cùng WEB học tiếng Trung online miễn phí tìm hiểu bài học ngay bây giờ nhé!
表示新情况出现,变化发生的“了”
“了” biểu thị sự xuất hiện tình thế mới phát sinh sự thay đổi mới
2)否定形式/ Hình thức phủ định
例1:(我买了词典了。)我没买词典呢。/(Wǒ mǎile cídiǎnle.) Wǒ méi mǎi cídiǎn ne.
→动态助词“了“和语气助词“了”同时出现时,常用“没…呢”/→Dòngtài zhùcí “le “hé yǔqì zhùcí “le” tóngshí chūxiàn shí, chángyòng “méi… Ne”
→ Khi trợ từ động thái “了“ và trợ từ ngữ khí “了“ đồng thời cùng xuất hiện , hình thức phủ định là “没…呢”
例2:(休息了。)没休息(呢)/(Xiūxíle.) Méi xiūxí (ne)
→否定新情况出现,用“没….(呢)”/→fǒudìng xīn qíngkuàng chūxiàn, yòng “méi….(Ne)”
→ Phủ định tình hình mới xuất hiện dùng “没….(呢)”/
例3:(我想走了)我还不想走(呢)/(Wǒ xiǎng zǒule) wǒ hái bùxiǎng zǒu (ne)
→否定新情况将出现, 用“不….呢)”/fǒudìng xīn qíngkuàng jiāng chūxiàn, yòng “bù…. Ne)”
→ Phủ định tình hình mới, sắp xuất hiện dùng “不….呢)”
例4:他学了三天了,他学了没三天/Tā xuéle sān tiānle, tā xuéle méi sān tiān
→只否定数量可以用“没”/zhǐ fǒudìng shùliàng kěyǐ yòng “méi”
→ Chỉ phủ định số lượng từ có thể dùng “没”
例5:(明天要休息了。)(明天不要休息了。)/(Míngtiān yào xiūxíle.)(Míngtiān yào xiūxíle.)
→改变原来的情况而出现新情况可用“不….了”。/Gǎibiàn yuánlái de qíngkuàng ér chūxiàn xīn qíngkuàng kěyòng “bù….Le”.
→ Thay đổi tình hình vốn có nhưng lại xuất hiện tình hình mới có thể dùng “不….了”
例6:(我们有时间了。)我们没时间了/(Wǒmen yǒu shíjiānle.) Wǒmen méi shíjiānle
→“没….了”用于表新情况出现。/“méi….Le” yòng yú biǎo xīn qíngkuàng chūxiàn.
→ “没….了” dùng để biểu thị tình hình mới xuất hiện
例7:(我买了一些了,但还要买)你买了不少了,别买了/(Wǒ mǎile yīxiēle, dàn hái yāomǎi) nǐ mǎi liǎo bù shǎole, bié mǎile
→“别….了“表示要求改变/“bié….Le “biǎoshì yāoqiú gǎibiàn
“别….了“ biểu thị yêu cầu phải thay đổi
Trên đây là nội dung bài học của WEB học tiếng Trung online miễn phí với chủ đề Trợ từ ngữ khí 了 . Bài học của chúng ta hôm nay không hề khó nhưng mà lại rất quan trọng và thiết thực đấy các bạn ạ.Hi vọng trong quá trình học các bạn ghi chép bài và ghi nhớ bài một cách cẩn thận, tỉ mỉ. Các bạn đừng quên ôn luyện bài cũ để có thể nắm chắc và nhớ bài một cách lâu nhất nhé. Và cuối cùng là đừng quên theo dõi web để đón xem phần tiếp theo của chủ đề nhé.
WEB học tiếng Trung online miễn phí tại Hà Nội
WEB học tiếng Trung online miễn phí hiệu quả
WEB học tiếng Trung online miễn phí cơ bản
Bài giảng hôm nay chúng ta sẽ tạm dừng tại đây, hẹn gặp lại các bạn trong buổi học tiếp theo.