Chào các em học viên, nhiều bạn học viên trong Nhóm TIẾNG TRUNG HSK đề xuất thầy Vũ nên biên soạn thêm phần từ vựng về chuyên ngành Hàn xì. Vì vậy, để đáp ứng nhu cầu học Tiếng Trung của các bạn viên trong Nhóm, hôm nay lớp mình sẽ học các từ vựng Tiếng Trung về chuyên ngành Hàn xì, chỉ có 15 từ vựng Tiếng Trung thôi các em, không nhiều, và rất dễ nhớ.
Trong quá tình học Tiếng Trung các em học viên cố gắng luyện tập ngữ âm và ngữ điệu hàng ngày để khi nói Tiếng Trung giao tiếp chúng ta sẽ không bị cứng lưỡi mà sẽ ngay lập tức nói được Tiếng Trung một cách tự nhiên và uyển chuyển.
Để luyện tập phần ngữ âm và ngữ điệu Tiếng Trung các em vào link bên dưới xem các Video bài giảng học phát âm Tiếng Trung do Thầy Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn.
Cùng với việc học phát âm Tiếng Trung, các em cần học song song cả phần tập viết chữ Hán, như vậy thì sau này chúng ta mới có thể tự học nâng cao Tiếng Trung lên một tầm cao mới và có thể giao dịch được với đối tác làm ăn người Trung Quốc một cách tự nhiên hơn và có hiệu quả hơn.
7 Kinh nghiệm học chữ Hán hiệu quả
Ngoài ra, để các em có thể soạn thảo văn bản Tiếng Trung một cách dễ dàng và linh hoạt thì Thầy Nguyễn Minh Vũ đề xuất các em sử dụng Phần mềm Bộ gõ Tiếng Trung SOGOU chuyên dụng dành cho dân văn phòng.
Em nào có dự định đăng ký Thi HSK 1, HSK 2, HSK 3, HSK 4, HSK 5 và HSK 6 thì nên học theo Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới và kết hợp với làm các đề luyện thi HSK để tích lũy thêm kinh nghiệm và kỹ năng làm bài thi HSK.
Download Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới Quyển 1 PDF
>> Tải xuống
Download Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới Quyển 2 PDF
>> Tải xuống
Download Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới Quyển 3 PDF
>> Tải xuống
Download Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới Quyển 4 PDF
>> Tải xuống
Download Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới Quyển 5 PDF
>> Tải xuống
Download Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới Quyển 6 PDF
>> Tải xuống
Download các đề luyện thi HSK
Các em vào link bên dưới để ôn tập lại các kiến thức đã học của bài trước.
Xem xong các em nhìn lên màn hình chúng ta bắt đầu vào bài học luôn.
Bảng từ vựng Tiếng Trung Chuyên ngành Hàn xì
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Hàn hồ quang dây hàn có lõi thép | 药芯焊丝电弧焊 | Yào xīn hànsī diànhú hàn |
2 | Hàn hồ quang kim loại trong môi trường khí | 气体保护焊 | Qìtǐ bǎohù hàn |
3 | Hàn hồ quang điện cực tungsten trong môi trường khí | 钨极氩弧焊 | Wū jí yà hú hàn |
4 | Hàn hồ quang que hàn có vỏ bọc | 屏蔽金属弧焊 | Píngbì jīnshǔ hú hàn |
5 | Hàn hồ quang dưới lớp thuốc | 埋弧焊 | Mái hú hàn |
6 | Mối hàn | 焊缝 | Hàn fèng |
7 | Độ lệch | 偏转 | Piānzhuǎn |
8 | Chân mối hàn | 焊根 | Hàn gēn |
9 | Thép góc | 角杆 | Jiǎo gān |
10 | Vết lõm | 沉痕 | Chén hén |
11 | Thép tấm | 镀钢 | Dù gāng |
12 | Tia hồ quang | 电火花 | Diàn huǒhuā |
13 | Xỉ | 熔渣 | Róng zhā |
14 | Hàn áp lực | 压焊 | Yā hàn |
15 | CO2 | 粗丝 | Cū sī |