Từ vựng Tiếng Trung về Các Món ăn đặc trưng Trung Quốc

0
4837
Từ vựng Tiếng Trung về Các Món ăn đặc trưng Trung Quốc
Từ vựng Tiếng Trung về Các Món ăn đặc trưng Trung Quốc
5/5 - (1 bình chọn)

Chào các em học viên, sau khi học xong một khóa Tiếng Trung giao tiếp cơ bản, các em nên làm một tour du lịch sang các Tỉnh phía Nam Trung Quốc để thưởng thức các món ăn bên đó, và có thể chém gió với họ. Các món ăn đặc trưng của người Trung Quốc cũng khá là đa dạng và phong phú. Việt Nam có những món ăn đặc trưng gì thì ở bên đó họ cũng có những món ăn đặc trưng của riêng họ.

Và nội dung bài học hôm nay của chúng ta là học một số Từ vựng Tiếng Trung về Các Món ăn đặc trưng Trung Quốc. Các em vào link bên dưới để xem qua lại chút bài cũ từ tuần trước.

Từ vựng Tiếng Trung về 36 Phố cổ Hà Nội

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Bánh bàn thầu 馒头 mántou
2 Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ 肉菜包子 ròu cài bāozi
3 Bánh bao rán 生煎包 shēng jiān bāo
4 Bánh cuốn ( Món bánh cuốn có nhân tôm, xá xíu được bọc bởi lớp da làm từ gạo ). 肠粉 cháng fěn
5 Bánh kẹp hành chiên 葱油饼 cōng yóubǐng
6 Bánh mì kẹp thịt băm nhỏ 烧饼夹肉 shāobǐng jiā ròu
7 Bánh mì sandwich theo phong cách Trung Quốc kẹp thịt bên trong (giống với món Doner kebab) 肉夹馍 ròu jiā mó
8 Bánh tét 粽子 zòngzi
9 Bánh trứng 鸡蛋饼 jīdàn bǐng
10 Bì lợn quay 片皮乳猪 piàn pí rǔ zhū
11 Bò sốt cay 水煮牛肉 shuǐ zhǔ niúròu
12 Cá hấp xì dầu 清蒸鱼 qīngzhēng yú
13 Cá om dưa 雪菜黄鱼 xuě cài huángyú
14 Cà tím xào 鱼香茄子 yú xiāng qiézi
15 Các loại Canh 汤类 tāng lèi
16 Các loại mì 面食 miànshí
17 Canh cà chua nấu trứng 番茄鸡蛋汤 fānqié jīdàn tāng
18 Canh chua cay 酸辣汤 suān là tāng
19 Canh đậu nành nấu sườn non 黄豆排骨汤 huángdòu páigǔ tāng
20 Canh su hào nấu thịt bằm 榨菜肉丝汤 zhàcài ròu sī tāng
21 Cháo hải sản 艇仔粥 tǐng zǐ zhōu
22 Cháo lòng 及第粥 jí dì zhōu
23 Cháo trắng 白粥, 清粥, 稀饭 báizhōu, qīng zhōu, xīfàn
24 Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc 皮蛋瘦肉粥 pídàn shòu ròu zhōu
25 Cháo và các món lẩu 粥和火锅 zhōu hé huǒguō
26 Cơm cháy 锅巴 guōbā
27 Cơm rang Dương Châu 扬州炒饭 yángzhōu chǎofàn
28 Cơm rang trứng 蛋炒饭 dàn chǎofàn
29 Cơm trắng 白饭, 米饭 báifàn, mǐfàn
30 Cua biển xào ớt 避风塘抄蟹 bìfēngtáng chāo xiè
31 Đậu phụ chiên sốt tương cay 家常豆腐 jiācháng dòufu
32 Đậu phụ ma bà Tứ Xuyên 麻婆豆腐 má pó dòufu
33 Gà hấp muối 盐水鸡 yánshuǐ jī
34 Khoai tây thái sợi xào 青椒土豆丝 qīngjiāo tǔdòu sī
35 Kim chi cải thảo 辣白菜 là báicài
36 Lẩu uyên ương ( Nước lẩu có hai màu ) 鸳鸯火锅 yuānyāng huǒguō
37 Mì có nước sốt đậm đặc 打卤面 dǎ lǔ miàn
38 Mì hoành thánh 云吞面 yún tūn miàn
39 Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm 雪菜肉丝面 xuě cài ròu sī miàn
40 Mì phở xào thịt bò (Sợi mì phở làm từ gạo) 干炒牛河粉 gàn chǎo niú hé fěn
41 Mì sốt dầu hành 葱油拌面 cōng yóu bàn miàn
42 Mì thịt bò 牛肉拉面 niúròu lāmiàn
43 Mì trộn nước tương 炸酱面 zhá jiàng miàn
44 Mì xào dầu hào 蚝油炒面 háoyóu chǎomiàn
45 Miến hấp sò điệp 蒜蓉粉丝蒸扇贝 suàn róng fěnsī zhēng shànbèi
46 Miến xaò thịt 蚂蚁上树 mǎyǐ shàng shù
47 Món ăn chính 主食 zhǔshí
48 Món bắp xào 青椒玉米 qīngjiāo yùmǐ
49 Món cải rổ xào 白灼菜心 bái zhuó cài xīn
50 Món cơm chan súp 汤饭, 泡饭 tāng fàn, pàofàn
51 Món đậu phụ sốt tương 豆腐脑 dòufu nǎo
52 Món mì nấu với lẩu hoa ( sợi mì làm từ gạo ) 过桥米线 guò qiáo mǐxiàn
53 Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn 麻辣烫 málà tàng
54 Món trứng phù dung 芙蓉蛋 fúróng dàn
55 Một vài Các món thanh đạm 清淡口味 qīngdàn kǒuwèi
56 Mực xào cần tây 芹菜鱿鱼 qíncài yóuyú
57 Mỳ Tứ Xuyên 担担面 dàndàn miàn
58 Nấm mèo xào thịt 木须肉 mù xū ròu
59 Nộm dưa chuột 拍黄瓜 pāi huángguā
60 Rau cần xào đậu phụ 芹菜炒豆干 qíncài chǎo dòu gān
61 Sùi cảo 水饺 shuǐjiǎo
62 Sườn chua ngọt 古老肉 gǔlǎo ròu
63 Sườn kho 豉汁蒸排骨 chǐ zhī zhēng páigǔ
64 Sườn xào chua ngọt 糖醋排骨 táng cù páigǔ
65 Súp bong bóng cá 鱼翅羹 yúchì gēng
66 Súp bún tàu nấu với cải chua 酸菜粉丝汤 suāncài fěnsī tāng
67 Súp cá viên 鱼丸汤 yú wán tāng
68 Thịt bò xào dầu hào 蚝油牛肉 háoyóu niúròu
69 Thịt dê 羊肉 yángròu
70 Thịt dê xào hành tây 葱爆羊肉 cōng bào yángròu
71 Thịt gà xào đậu phộng 宫保鸡丁 gōng bǎo jī dīng
72 Thịt kho dưa 梅菜扣肉 méi cài kòu ròu
73 Thịt lợn xào rau 青椒肉丝 qīngjiāo ròu sī
74 Thịt rang cháy cạnh 回锅肉 huíguōròu
75 Thịt thái mỏng xào nước tương 京酱肉丝 jīng jiàng ròu sī
76 Tôm lột vỏ xào 龙井虾仁 lóngjǐng xiārén
77 Tôm nõn xào 清炒虾仁 qīng chǎo xiārén
78 Tôm sốt tương 干烧吓人 gān shāo xiàrén
79 Trứng sốt cà chua 番茄炒蛋 fānqié chǎo dàn
80 Trứng vịt bách thảo đậu phụ 皮蛋豆腐 pídàn dòufu
81 Vằn thắn thịt băm 鲜肉馄饨 xiān ròu húntún
82 Vịt quay Bắc Kinh 北京烤鸭 Běijīng kǎoyā
83 Xà lách xào dầu hào 蚝油生菜 háoyóu shēngcài
84 Xá xíu 叉烧 chāshāo