Chào các em học viên, sau khi học xong một khóa Tiếng Trung giao tiếp cơ bản, các em nên làm một tour du lịch sang các Tỉnh phía Nam Trung Quốc để thưởng thức các món ăn bên đó, và có thể chém gió với họ. Các món ăn đặc trưng của người Trung Quốc cũng khá là đa dạng và phong phú. Việt Nam có những món ăn đặc trưng gì thì ở bên đó họ cũng có những món ăn đặc trưng của riêng họ.
Và nội dung bài học hôm nay của chúng ta là học một số Từ vựng Tiếng Trung về Các Món ăn đặc trưng Trung Quốc. Các em vào link bên dưới để xem qua lại chút bài cũ từ tuần trước.
Từ vựng Tiếng Trung về 36 Phố cổ Hà Nội
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bánh bàn thầu | 馒头 | mántou |
2 | Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ | 肉菜包子 | ròu cài bāozi |
3 | Bánh bao rán | 生煎包 | shēng jiān bāo |
4 | Bánh cuốn ( Món bánh cuốn có nhân tôm, xá xíu được bọc bởi lớp da làm từ gạo ). | 肠粉 | cháng fěn |
5 | Bánh kẹp hành chiên | 葱油饼 | cōng yóubǐng |
6 | Bánh mì kẹp thịt băm nhỏ | 烧饼夹肉 | shāobǐng jiā ròu |
7 | Bánh mì sandwich theo phong cách Trung Quốc kẹp thịt bên trong (giống với món Doner kebab) | 肉夹馍 | ròu jiā mó |
8 | Bánh tét | 粽子 | zòngzi |
9 | Bánh trứng | 鸡蛋饼 | jīdàn bǐng |
10 | Bì lợn quay | 片皮乳猪 | piàn pí rǔ zhū |
11 | Bò sốt cay | 水煮牛肉 | shuǐ zhǔ niúròu |
12 | Cá hấp xì dầu | 清蒸鱼 | qīngzhēng yú |
13 | Cá om dưa | 雪菜黄鱼 | xuě cài huángyú |
14 | Cà tím xào | 鱼香茄子 | yú xiāng qiézi |
15 | Các loại Canh | 汤类 | tāng lèi |
16 | Các loại mì | 面食 | miànshí |
17 | Canh cà chua nấu trứng | 番茄鸡蛋汤 | fānqié jīdàn tāng |
18 | Canh chua cay | 酸辣汤 | suān là tāng |
19 | Canh đậu nành nấu sườn non | 黄豆排骨汤 | huángdòu páigǔ tāng |
20 | Canh su hào nấu thịt bằm | 榨菜肉丝汤 | zhàcài ròu sī tāng |
21 | Cháo hải sản | 艇仔粥 | tǐng zǐ zhōu |
22 | Cháo lòng | 及第粥 | jí dì zhōu |
23 | Cháo trắng | 白粥, 清粥, 稀饭 | báizhōu, qīng zhōu, xīfàn |
24 | Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc | 皮蛋瘦肉粥 | pídàn shòu ròu zhōu |
25 | Cháo và các món lẩu | 粥和火锅 | zhōu hé huǒguō |
26 | Cơm cháy | 锅巴 | guōbā |
27 | Cơm rang Dương Châu | 扬州炒饭 | yángzhōu chǎofàn |
28 | Cơm rang trứng | 蛋炒饭 | dàn chǎofàn |
29 | Cơm trắng | 白饭, 米饭 | báifàn, mǐfàn |
30 | Cua biển xào ớt | 避风塘抄蟹 | bìfēngtáng chāo xiè |
31 | Đậu phụ chiên sốt tương cay | 家常豆腐 | jiācháng dòufu |
32 | Đậu phụ ma bà Tứ Xuyên | 麻婆豆腐 | má pó dòufu |
33 | Gà hấp muối | 盐水鸡 | yánshuǐ jī |
34 | Khoai tây thái sợi xào | 青椒土豆丝 | qīngjiāo tǔdòu sī |
35 | Kim chi cải thảo | 辣白菜 | là báicài |
36 | Lẩu uyên ương ( Nước lẩu có hai màu ) | 鸳鸯火锅 | yuānyāng huǒguō |
37 | Mì có nước sốt đậm đặc | 打卤面 | dǎ lǔ miàn |
38 | Mì hoành thánh | 云吞面 | yún tūn miàn |
39 | Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm | 雪菜肉丝面 | xuě cài ròu sī miàn |
40 | Mì phở xào thịt bò (Sợi mì phở làm từ gạo) | 干炒牛河粉 | gàn chǎo niú hé fěn |
41 | Mì sốt dầu hành | 葱油拌面 | cōng yóu bàn miàn |
42 | Mì thịt bò | 牛肉拉面 | niúròu lāmiàn |
43 | Mì trộn nước tương | 炸酱面 | zhá jiàng miàn |
44 | Mì xào dầu hào | 蚝油炒面 | háoyóu chǎomiàn |
45 | Miến hấp sò điệp | 蒜蓉粉丝蒸扇贝 | suàn róng fěnsī zhēng shànbèi |
46 | Miến xaò thịt | 蚂蚁上树 | mǎyǐ shàng shù |
47 | Món ăn chính | 主食 | zhǔshí |
48 | Món bắp xào | 青椒玉米 | qīngjiāo yùmǐ |
49 | Món cải rổ xào | 白灼菜心 | bái zhuó cài xīn |
50 | Món cơm chan súp | 汤饭, 泡饭 | tāng fàn, pàofàn |
51 | Món đậu phụ sốt tương | 豆腐脑 | dòufu nǎo |
52 | Món mì nấu với lẩu hoa ( sợi mì làm từ gạo ) | 过桥米线 | guò qiáo mǐxiàn |
53 | Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn | 麻辣烫 | málà tàng |
54 | Món trứng phù dung | 芙蓉蛋 | fúróng dàn |
55 | Một vài Các món thanh đạm | 清淡口味 | qīngdàn kǒuwèi |
56 | Mực xào cần tây | 芹菜鱿鱼 | qíncài yóuyú |
57 | Mỳ Tứ Xuyên | 担担面 | dàndàn miàn |
58 | Nấm mèo xào thịt | 木须肉 | mù xū ròu |
59 | Nộm dưa chuột | 拍黄瓜 | pāi huángguā |
60 | Rau cần xào đậu phụ | 芹菜炒豆干 | qíncài chǎo dòu gān |
61 | Sùi cảo | 水饺 | shuǐjiǎo |
62 | Sườn chua ngọt | 古老肉 | gǔlǎo ròu |
63 | Sườn kho | 豉汁蒸排骨 | chǐ zhī zhēng páigǔ |
64 | Sườn xào chua ngọt | 糖醋排骨 | táng cù páigǔ |
65 | Súp bong bóng cá | 鱼翅羹 | yúchì gēng |
66 | Súp bún tàu nấu với cải chua | 酸菜粉丝汤 | suāncài fěnsī tāng |
67 | Súp cá viên | 鱼丸汤 | yú wán tāng |
68 | Thịt bò xào dầu hào | 蚝油牛肉 | háoyóu niúròu |
69 | Thịt dê | 羊肉 | yángròu |
70 | Thịt dê xào hành tây | 葱爆羊肉 | cōng bào yángròu |
71 | Thịt gà xào đậu phộng | 宫保鸡丁 | gōng bǎo jī dīng |
72 | Thịt kho dưa | 梅菜扣肉 | méi cài kòu ròu |
73 | Thịt lợn xào rau | 青椒肉丝 | qīngjiāo ròu sī |
74 | Thịt rang cháy cạnh | 回锅肉 | huíguōròu |
75 | Thịt thái mỏng xào nước tương | 京酱肉丝 | jīng jiàng ròu sī |
76 | Tôm lột vỏ xào | 龙井虾仁 | lóngjǐng xiārén |
77 | Tôm nõn xào | 清炒虾仁 | qīng chǎo xiārén |
78 | Tôm sốt tương | 干烧吓人 | gān shāo xiàrén |
79 | Trứng sốt cà chua | 番茄炒蛋 | fānqié chǎo dàn |
80 | Trứng vịt bách thảo đậu phụ | 皮蛋豆腐 | pídàn dòufu |
81 | Vằn thắn thịt băm | 鲜肉馄饨 | xiān ròu húntún |
82 | Vịt quay Bắc Kinh | 北京烤鸭 | Běijīng kǎoyā |
83 | Xà lách xào dầu hào | 蚝油生菜 | háoyóu shēngcài |
84 | Xá xíu | 叉烧 | chāshāo |