Chào các em học viên, lớp mình có bạn nào thích ăn quà vặt không, ví dụ như là nem chua rán, bánh bột lọc, bánh giò, bánh mỳ que, bánh mỳ trứng, thịt xiên nướng, chân gà nướng, bánh rán, bánh xèo, bánh trứng .v..v. Hay là hôm nào cuối khóa lớp chúng mình offline đi ăn quà vặt loanh quanh phố phường Hà Nội nhỉ, cả lớp thấy thế nào. Đi chứ nhỉ 🙂
Nội dung bài giảng hôm nay chúng ta sẽ học một ít các Từ vựng Tiếng Trung về các món ăn vặt Việt Nam. Em nào chưa học từ vựng Tiếng Trung của bài thì vào link bên dưới nhanh nhé.
Từ vựng Tiếng Trung về Các Món ăn đặc trưng Trung Quốc
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bánh bao | 包子 | bāozi |
2 | Bánh chuối | 香蕉饼 | xiāngjiāo bǐng |
3 | Bánh cốm | 片米饼 | piàn mǐ bǐng |
4 | Bánh cuốn | 卷筒粉 | juǎn tǒng fěn |
5 | Bánh dẻo | 糯米软糕 | nuòmǐ ruǎn gāo |
6 | Bánh ga tô | 蛋糕 | dàngāo |
7 | Bánh mỳ | 越南面包 | yuènán miànbāo |
8 | Bánh mỳ kẹp thịt | 越南面包和肉 | yuènán miànbāo hé ròu |
9 | Bánh mỳ pa-tê | 越南面包和午餐肉 | yuènán miànbāo hé wǔcān ròu |
10 | Bánh mỳ trứng | 越南面包和鸡蛋 | yuènán miànbāo hé jīdàn |
11 | Bánh ngọt | 点心 | diǎnxīn |
12 | Bánh nướng | 月饼 | yuèbǐng |
13 | Bánh rán | 炸糕 | zhà gāo |
14 | Bánh trôi, bánh chay | 汤圆 | tāngyuán |
15 | Bia | 啤酒 | píjiǔ |
16 | Bún cá | 鱼米线 | yú mǐxiàn |
17 | Bún chả | 烤肉米线 | kǎoròu mǐxiàn |
18 | Bún ốc | 螺丝粉 | luósī fěn |
19 | Bún riêu cua | 蟹汤米线 | xiè tāng mǐxiàn |
20 | Canh | 汤水 | tāngshuǐ |
21 | Cánh gà | 鸡翅 | jīchì |
22 | Thịt nướng, thịt quay | 炙肉 | zhì ròu |
23 | Chân gà | 鸡脚 | jī jiǎo |
24 | Chân giò | 猪脚 | zhū jiǎo |
25 | Chè | 茶, 甜品 | chá, tiánpǐn |
26 | Cơm nguội | 剩饭 | shèng fàn |
27 | Cơm rang | 炒饭 | chǎofàn |
28 | Đậu phụ | 豆腐 | dòufu |
29 | Đùi gà | 鸡腿 | jītuǐ |
30 | Đường | 白糖 | báitáng |
31 | Giấm, dấm | 醋 | cù |
32 | Giò | 肉团 | ròu tuán |
33 | Gừng | 姜 | jiāng |
34 | Hành | 葱花 | cōnghuā |
35 | Hạt nêm | 鸡精 | jījīng |
36 | Hạt tiêu | 胡椒 | hújiāo |
37 | Muối, bột canh | 盐 | yán |
38 | Mỳ tôm, mỳ ăn liền | 方便面 | fāngbiànmiàn |
39 | Nem | 春卷 | chūnjuǎn |
40 | Ngô | 玉米 | yùmǐ |
41 | Nộm | 凉拌菜 | liángbàn cài |
42 | Nước mắm | 鱼露 | yú lù |
43 | Ớt | 辣椒 | làjiāo |
44 | Rau cải bắp | 白菜 | báicài |
45 | Rau cải làn | 芥菜 | jiècài |
46 | Rau muống | 空心菜 | kōngxīncài |
47 | Rau sống | 生菜 | shēngcài |
48 | Ruốc | 肉松 | ròusōng |
49 | Rượu | 酒 | jiǔ |
50 | Rượu nếp | 糯米酒 | nuòmǐ jiǔ |
51 | Rượu nho | 葡萄酒 | pútáojiǔ |
52 | Sữa bột | 奶粉 | nǎifěn |
53 | Sữa chua | 酸奶 | suānnǎi |
54 | Sữa tươi | 鲜奶 | xiān nǎi |
55 | Sủi cảo | 饺子 | jiǎozi |
56 | Thịt mỡ | 肥肉 | féi ròu |
57 | Thịt nạc | 瘦肉 | shòu ròu |
58 | Tỏi | 大蒜 | dàsuàn |
59 | Trà sữa | 奶茶 | nǎichá |
60 | Trứng vịt lộn | 毛蛋 | máo dàn |
61 | Tương ớt | 辣椒酱 | làjiāo jiàng |
62 | Xì dầu | 酱油 | jiàngyóu |
63 | Xôi gấc | 木整糯米饭 | mù zhěng nuòmǐ fàn |
64 | Xôi xéo | 绿豆面糯米团 | lǜdòu miàn nuòmǐ tuán |