Thứ Hai, Tháng 5 12, 2025
Trang chủHọc Từ vựng Tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu

Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu là một cuốn ebook Hán ngữ chuyên sâu, được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung quốc tế. Với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy các cấp độ HSK (123, 456, 789) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp), cùng sự am hiểu sâu sắc về giáo trình Hán ngữ BOYA, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một tài liệu học tập thiết thực, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành thương mại và xuất nhập khẩu.

- Advertisement -
5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu là một cuốn ebook Hán ngữ chuyên sâu, được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung quốc tế. Với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy các cấp độ HSK (123, 456, 789) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp), cùng sự am hiểu sâu sắc về giáo trình Hán ngữ BOYA, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một tài liệu học tập thiết thực, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành thương mại và xuất nhập khẩu.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu

STTTừ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1出口(chūkǒu)– Export – Xuất khẩu
2进口(jìnkǒu)– Import – Nhập khẩu
3报关(bàoguān)– Customs declaration – Khai báo hải quan
4报检(bàojiǎn)– Inspection declaration – Khai báo kiểm dịch
5装运(zhuāngyùn)– Shipment – Vận chuyển hàng
6发票(fāpiào)– Invoice – Hóa đơn
7装箱单(zhuāngxiāngdān)– Packing list – Phiếu đóng gói
8提单(tídān)– Bill of lading – Vận đơn
9原产地证书(yuánchǎndì zhèngshū)– Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ
10信用证(xìnyòngzhèng)– Letter of credit (L/C) – Thư tín dụng
11报价单(bàojiàdān)– Quotation – Bảng báo giá
12合同(hétóng)– Contract – Hợp đồng
13关税(guānshuì)– Tariff – Thuế quan
14贸易壁垒(màoyì bìlěi)– Trade barrier – Rào cản thương mại
15离岸价(lí’àn jià)– FOB (Free On Board) – Giá giao lên tàu
16到岸价(dào’àn jià)– CIF (Cost, Insurance, and Freight) – Giá giao tại cảng đến
17目的港(mùdì gǎng)– Port of destination – Cảng đích
18起运港(qǐyùn gǎng)– Port of departure – Cảng khởi hành
19通关(tōngguān)– Customs clearance – Thông quan
20检验检疫(jiǎnyàn jiǎnyì)– Inspection and quarantine – Kiểm nghiệm và kiểm dịch
21货物(huòwù)– Cargo/Goods – Hàng hóa
22出口退税(chūkǒu tuìshuì)– Export tax rebate – Hoàn thuế xuất khẩu
23贸易顺差(màoyì shùnchā)– Trade surplus – Thặng dư thương mại
24贸易逆差(màoyì nìchā)– Trade deficit – Thâm hụt thương mại
25外贸公司(wàimào gōngsī)– Foreign trade company – Công ty ngoại thương
26分销商(fēnxiāoshāng)– Distributor – Nhà phân phối
27代理人(dàilǐrén)– Agent – Đại lý
28海运(hǎiyùn)– Ocean shipping – Vận tải đường biển
29空运(kōngyùn)– Air freight – Vận tải hàng không
30押汇(yāhuì)– Negotiation (of L/C) – Nhờ thu đổi tiền theo L/C
31贸易合同(màoyì hétóng)– Trade contract – Hợp đồng thương mại
32信用证开证行(xìnyòngzhèng kāizhèngháng)– Issuing bank – Ngân hàng phát hành L/C
33议付行(yìfùháng)– Negotiating bank – Ngân hàng chiết khấu
34托收(tuōshōu)– Collection – Nhờ thu
35光票(guāngpiào)– Clean bill – Hối phiếu không kèm chứng từ
36跟单汇票(gēndān huìpiào)– Documentary draft – Hối phiếu kèm chứng từ
37汇率(huìlǜ)– Exchange rate – Tỷ giá hối đoái
38外汇(wàihuì)– Foreign exchange – Ngoại tệ
39装船期(zhuāngchuánqī)– Time of shipment – Thời gian giao hàng
40合格证(hégézhèng)– Certificate of conformity – Giấy chứng nhận hợp quy
41商检(shāngjiǎn)– Commodity inspection – Kiểm tra hàng hóa
42国际贸易术语(guójì màoyì shùyǔ)– Incoterms – Điều kiện thương mại quốc tế
43报盘(bàopán)– Offer – Chào hàng
44还盘(huánpán)– Counter-offer – Phản hồi chào giá
45接盘(jiēpán)– Acceptance – Chấp nhận chào hàng
46订舱(dìngcāng)– Booking space – Đặt chỗ vận chuyển
47装货(zhuānghuò)– Loading – Bốc hàng
48卸货(xièhuò)– Unloading – Dỡ hàng
49货代(huòdài)– Freight forwarder – Đại lý vận chuyển
50通知行(tōngzhīháng)– Advising bank – Ngân hàng thông báo
51报关单(bàoguāndān)– Customs declaration form – Tờ khai hải quan
52货运单(huòyùndān)– Freight bill – Phiếu cước vận chuyển
53清关(qīngguān)– Customs clearance – Làm thủ tục thông quan
54海关(hǎiguān)– Customs – Hải quan
55商品编码(shāngpǐn biānmǎ)– HS code – Mã hàng hóa
56关税税率(guānshuì shuìlǜ)– Tariff rate – Mức thuế nhập khẩu
57预付款(yùfùkuǎn)– Advance payment – Tiền đặt cọc
58尾款(wěikuǎn)– Balance payment – Khoản còn lại
59外贸条款(wàimào tiáokuǎn)– Trade terms – Điều khoản ngoại thương
60装运港(zhuāngyùn gǎng)– Port of loading – Cảng bốc hàng
61到货通知(dàohuò tōngzhī)– Arrival notice – Thông báo hàng đến
62运输保险(yùnshū bǎoxiǎn)– Transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển
63投保人(tóubǎorén)– Insured – Người được bảo hiểm
64承运人(chéngyùnrén)– Carrier – Người vận chuyển
65发货人(fāhuò rén)– Shipper – Người gửi hàng
66收货人(shōuhuò rén)– Consignee – Người nhận hàng
67海运提单(hǎiyùn tídān)– Ocean B/L – Vận đơn đường biển
68空运单(kōngyùndān)– Air waybill – Vận đơn hàng không
69装运通知(zhuāngyùn tōngzhī)– Shipping advice – Thông báo giao hàng
70单据(dānjù)– Documents – Chứng từ
71商业发票(shāngyè fāpiào)– Commercial invoice – Hóa đơn thương mại
72单证不符(dānzhèng bùfú)– Discrepancy in documents – Không phù hợp chứng từ
73检疫证书(jiǎnyì zhèngshū)– Quarantine certificate – Giấy kiểm dịch
74包装(bāozhuāng)– Packaging – Bao bì
75条码(tiáomǎ)– Barcode – Mã vạch
76外包装(wàibāozhuāng)– Outer packaging – Bao bì ngoài
77运输方式(yùnshū fāngshì)– Mode of transport – Phương thức vận chuyển
78货损(huò sǔn)– Cargo damage – Hư hỏng hàng hóa
79索赔(suǒpéi)– Claim – Khiếu nại
80理赔(lǐpéi)– Settlement of claim – Giải quyết khiếu nại
81最惠国待遇(zuìhuìguó dàiyù)– Most Favored Nation treatment – Đối xử tối huệ quốc
82双边贸易(shuāngbiān màoyì)– Bilateral trade – Thương mại song phương
83多边贸易(duōbiān màoyì)– Multilateral trade – Thương mại đa phương
84市场准入(shìchǎng zhǔnrù)– Market access – Tiếp cận thị trường
85贸易限制(màoyì xiànzhì)– Trade restriction – Hạn chế thương mại
86进口配额(jìnkǒu pèi’é)– Import quota – Hạn ngạch nhập khẩu
87出口许可证(chūkǒu xǔkězhèng)– Export license – Giấy phép xuất khẩu
88进口许可证(jìnkǒu xǔkězhèng)– Import license – Giấy phép nhập khẩu
89配额制度(pèi’é zhìdù)– Quota system – Chế độ hạn ngạch
90原产地规则(yuánchǎndì guīzé)– Rules of origin – Quy tắc xuất xứ
91商品检验(shāngpǐn jiǎnyàn)– Commodity inspection – Kiểm tra hàng hóa
92样品(yàngpǐn)– Sample – Hàng mẫu
93市场调查(shìchǎng diàochá)– Market research – Khảo sát thị trường
94成交(chéngjiāo)– Transaction – Giao dịch
95议价(yìjià)– Bargaining – Thương lượng giá
96现汇(xiànhuì)– Spot exchange – Hối đoái giao ngay
97即期信用证(jíqī xìnyòngzhèng)– Sight L/C – L/C trả ngay
98远期信用证(yuǎnqī xìnyòngzhèng)– Usance L/C – L/C trả chậm
99出口商(chūkǒushāng)– Exporter – Nhà xuất khẩu
100进口商(jìnkǒushāng)– Importer – Nhà nhập khẩu
101增值税(zēngzhíshuì)– Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
102税则(shuìzé)– Tariff schedule – Biểu thuế
103商会(shānghuì)– Chamber of commerce – Phòng thương mại
104出口补贴(chūkǒu bǔtiē)– Export subsidy – Trợ cấp xuất khẩu
105非关税壁垒(fēi guānshuì bìlěi)– Non-tariff barrier – Rào cản phi thuế
106禁运(jìnyùn)– Embargo – Cấm vận
107贸易自由化(màoyì zìyóuhuà)– Trade liberalization – Tự do hóa thương mại
108国际结算(guójì jiésuàn)– International settlement – Thanh toán quốc tế
109汇票(huìpiào)– Draft – Hối phiếu
110本票(běnpiào)– Promissory note – Lệnh phiếu
111承兑(chéngduì)– Acceptance – Chấp nhận thanh toán
112拒付(jùfù)– Dishonor – Từ chối thanh toán
113托运(tuōyùn)– Consignment – Gửi hàng
114转口贸易(zhuǎnkǒu màoyì)– Re-export trade – Thương mại tái xuất
115自由贸易区(zìyóu màoyì qū)– Free trade zone – Khu thương mại tự do
116加工贸易(jiāgōng màoyì)– Processing trade – Gia công xuất khẩu
117退运(tuìyùn)– Return shipment – Trả lại hàng
118拖车(tuōchē)– Trailer – Xe kéo, xe moóc
119集装箱(jízhuāngxiāng)– Container – Công-ten-nơ
120舱单(cāngdān)– Manifest – Bản kê khai hàng hóa
121航运公司(hángyùn gōngsī)– Shipping company – Công ty vận tải biển
122物流公司(wùliú gōngsī)– Logistics company – Công ty hậu cần
123发运通知(fāyùn tōngzhī)– Dispatch notice – Thông báo vận chuyển
124运单号码(yùndān hàomǎ)– Tracking number – Mã vận đơn
125国内段运输(guónèi duàn yùnshū)– Domestic leg transport – Vận chuyển nội địa
126国际段运输(guójì duàn yùnshū)– International leg transport – Vận chuyển quốc tế
127仓库(cāngkù)– Warehouse – Kho hàng
128中转仓(zhōngzhuǎn cāng)– Transit warehouse – Kho trung chuyển
129仓储费用(cāngchǔ fèiyòng)– Storage fee – Phí lưu kho
130装卸费(zhuāngxiè fèi)– Loading/unloading fee – Phí bốc dỡ
131海关估价(hǎiguān gūjià)– Customs valuation – Định giá hải quan
132进出口许可证(jìnchūkǒu xǔkězhèng)– Import and export license – Giấy phép xuất nhập khẩu
133免税(miǎnshuì)– Duty-free – Miễn thuế
134关税配额(guānshuì pèi’é)– Tariff quota – Hạn ngạch thuế quan
135非关税措施(fēi guānshuì cuòshī)– Non-tariff measures – Biện pháp phi thuế
136最终用户(zuìzhōng yònghù)– End user – Người sử dụng cuối
137经销商(jīngxiāoshāng)– Dealer – Nhà kinh doanh phân phối
138外包(wàibāo)– Outsourcing – Thuê ngoài
139委托方(wěituōfāng)– Principal – Bên ủy thác
140受托方(shòutuōfāng)– Agent – Bên nhận ủy thác
141抵押品(dǐyāpǐn)– Collateral – Tài sản thế chấp
142货款(huòkuǎn)– Payment for goods – Tiền hàng
143出口配额(chūkǒu pèi’é)– Export quota – Hạn ngạch xuất khẩu
144出口限制(chūkǒu xiànzhì)– Export restriction – Hạn chế xuất khẩu
145贸易代表团(màoyì dàibiǎotuán)– Trade delegation – Đoàn đại biểu thương mại
146跨境电商(kuàjìng diànshāng)– Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới
147境外采购(jìngwài cǎigòu)– Overseas purchasing – Mua hàng từ nước ngoài
148对外经济合作(duìwài jīngjì hézuò)– Foreign economic cooperation – Hợp tác kinh tế đối ngoại
149外贸顺差(wàimào shùnchā)– Foreign trade surplus – Thặng dư ngoại thương
150贸易结构(màoyì jiégòu)– Trade structure – Cơ cấu thương mại
151经常账户(jīngcháng zhànghù)– Current account – Tài khoản vãng lai
152资本账户(zīběn zhànghù)– Capital account – Tài khoản vốn
153进出口总额(jìnchūkǒu zǒng’é)– Total import and export volume – Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu
154加工装配(jiāgōng zhuāngpèi)– Processing and assembly – Gia công lắp ráp
155无形贸易(wúxíng màoyì)– Invisible trade – Thương mại vô hình
156有形贸易(yǒuxíng màoyì)– Visible trade – Thương mại hữu hình
157出口信贷(chūkǒu xìndài)– Export credit – Tín dụng xuất khẩu
158信用保险(xìnyòng bǎoxiǎn)– Credit insurance – Bảo hiểm tín dụng
159交易会(jiāoyì huì)– Trade fair – Hội chợ thương mại
160采购订单(cǎigòu dìngdān)– Purchase order – Đơn đặt hàng
161海运费(hǎiyùnfèi)– Ocean freight – Cước vận tải biển
162空运费(kōngyùnfèi)– Air freight charge – Cước vận chuyển hàng không
163海关申报(hǎiguān shēnbào)– Customs declaration – Tờ khai hải quan
164运费到付(yùnfèi dàofù)– Freight collect – Phí vận chuyển trả sau
165运费预付(yùnfèi yùfù)– Freight prepaid – Phí vận chuyển trả trước
166自由港(zìyóu gǎng)– Free port – Cảng tự do
167转运港(zhuǎnyùn gǎng)– Transshipment port – Cảng trung chuyển
168国际航线(guójì hángxiàn)– International route – Tuyến hàng quốc tế
169国际物流(guójì wùliú)– International logistics – Logistics quốc tế
170快递服务(kuàidì fúwù)– Courier service – Dịch vụ chuyển phát nhanh
171电子报关(diànzǐ bàoguān)– Electronic customs declaration – Khai báo hải quan điện tử
172单一窗口(dānyī chuāngkǒu)– Single window – Cơ chế một cửa
173贸易便利化(màoyì biànlìhuà)– Trade facilitation – Tạo thuận lợi thương mại
174跨国公司(kuàguó gōngsī)– Multinational corporation – Công ty đa quốc gia
175出口导向型(chūkǒu dǎoxiàngxíng)– Export-oriented – Hướng xuất khẩu
176反倾销(fǎn qīngxiāo)– Anti-dumping – Chống bán phá giá
177贸易救济措施(màoyì jiùjì cuòshī)– Trade remedy measures – Biện pháp cứu trợ thương mại
178贸易协定(màoyì xiédìng)– Trade agreement – Hiệp định thương mại
179关税同盟(guānshuì tóngméng)– Customs union – Liên minh thuế quan
180区域经济一体化(qūyù jīngjì yìtǐhuà)– Regional economic integration – Hội nhập kinh tế khu vực
181海关估价(hǎiguān gūjià) – Customs valuation – Định giá hải quan
182进出口许可证(jìnchūkǒu xǔkězhèng) – Import and export license – Giấy phép xuất nhập khẩu
183免税(miǎnshuì) – Duty-free – Miễn thuế
184关税配额(guānshuì pèi’é) – Tariff quota – Hạn ngạch thuế quan
185非关税措施(fēi guānshuì cuòshī) – Non-tariff measures – Biện pháp phi thuế
186最终用户(zuìzhōng yònghù) – End user – Người sử dụng cuối
187经销商(jīngxiāoshāng) – Dealer – Nhà kinh doanh phân phối
188外包(wàibāo) – Outsourcing – Thuê ngoài
189委托方(wěituōfāng) – Principal – Bên ủy thác
190受托方(shòutuōfāng) – Agent – Bên nhận ủy thác
191抵押品(dǐyāpǐn) – Collateral – Tài sản thế chấp
192货款(huòkuǎn) – Payment for goods – Tiền hàng
193出口配额(chūkǒu pèi’é) – Export quota – Hạn ngạch xuất khẩu
194出口限制(chūkǒu xiànzhì) – Export restriction – Hạn chế xuất khẩu
195贸易代表团(màoyì dàibiǎotuán) – Trade delegation – Đoàn đại biểu thương mại
196跨境电商(kuàjìng diànshāng) – Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới
197境外采购(jìngwài cǎigòu) – Overseas purchasing – Mua hàng từ nước ngoài
198对外经济合作(duìwài jīngjì hézuò) – Foreign economic cooperation – Hợp tác kinh tế đối ngoại
199外贸顺差(wàimào shùnchā) – Foreign trade surplus – Thặng dư ngoại thương
200贸易结构(màoyì jiégòu) – Trade structure – Cơ cấu thương mại
201经常账户(jīngcháng zhànghù) – Current account – Tài khoản vãng lai
202资本账户(zīběn zhànghù) – Capital account – Tài khoản vốn
203进出口总额(jìnchūkǒu zǒng’é) – Total import and export volume – Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu
204加工装配(jiāgōng zhuāngpèi) – Processing and assembly – Gia công lắp ráp
205无形贸易(wúxíng màoyì) – Invisible trade – Thương mại vô hình
206有形贸易(yǒuxíng màoyì) – Visible trade – Thương mại hữu hình
207出口信贷(chūkǒu xìndài) – Export credit – Tín dụng xuất khẩu
208信用保险(xìnyòng bǎoxiǎn) – Credit insurance – Bảo hiểm tín dụng
209交易会(jiāoyì huì) – Trade fair – Hội chợ thương mại
210采购订单(cǎigòu dìngdān) – Purchase order – Đơn đặt hàng
211海运费(hǎiyùnfèi) – Ocean freight – Cước vận tải biển
212空运费(kōngyùnfèi) – Air freight charge – Cước vận chuyển hàng không
213海关申报(hǎiguān shēnbào) – Customs declaration – Tờ khai hải quan
214运费到付(yùnfèi dàofù) – Freight collect – Phí vận chuyển trả sau
215运费预付(yùnfèi yùfù) – Freight prepaid – Phí vận chuyển trả trước
216自由港(zìyóu gǎng) – Free port – Cảng tự do
217转运港(zhuǎnyùn gǎng) – Transshipment port – Cảng trung chuyển
218国际航线(guójì hángxiàn) – International route – Tuyến hàng quốc tế
219国际物流(guójì wùliú) – International logistics – Logistics quốc tế
220快递服务(kuàidì fúwù) – Courier service – Dịch vụ chuyển phát nhanh
221电子报关(diànzǐ bàoguān) – Electronic customs declaration – Khai báo hải quan điện tử
222单一窗口(dānyī chuāngkǒu) – Single window – Cơ chế một cửa
223贸易便利化(màoyì biànlìhuà) – Trade facilitation – Tạo thuận lợi thương mại
224跨国公司(kuàguó gōngsī) – Multinational corporation – Công ty đa quốc gia
225出口导向型(chūkǒu dǎoxiàngxíng) – Export-oriented – Hướng xuất khẩu
226反倾销(fǎn qīngxiāo) – Anti-dumping – Chống bán phá giá
227贸易救济措施(màoyì jiùjì cuòshī) – Trade remedy measures – Biện pháp cứu trợ thương mại
228贸易协定(màoyì xiédìng) – Trade agreement – Hiệp định thương mại
229关税同盟(guānshuì tóngméng) – Customs union – Liên minh thuế quan
230区域经济一体化(qūyù jīngjì yìtǐhuà) – Regional economic integration – Hội nhập kinh tế khu vực
231报关行(bàoguān háng)– Customs broker – Đại lý hải quan
232装船通知(zhuāngchuán tōngzhī)– Shipping advice – Thông báo xếp hàng
233装箱单(zhuāngxiāng dān)– Packing list – Phiếu đóng gói
234装运期(zhuāngyùn qī)– Time of shipment – Thời gian giao hàng
235提货单(tíhuò dān)– Delivery order – Lệnh giao hàng
236货运代理(huòyùn dàilǐ)– Freight forwarder – Đại lý vận tải
237集装箱(jízhuāngxiāng)– Container – Container
238集装箱码头(jízhuāngxiāng mǎtóu)– Container terminal – Bến container
239目的港(mùdì gǎng)– Port of destination – Cảng đến
240启运港(qǐyùn gǎng)– Port of departure – Cảng đi
241驳船运输(bóchuán yùnshū)– Barge transportation – Vận chuyển bằng sà lan
242通关手续(tōngguān shǒuxù)– Customs clearance procedures – Thủ tục thông quan
243装运港船上交货(FOB)(zhuāngyùn gǎng chuán shàng jiāohuò)– Free On Board (FOB) – Giao hàng lên tàu
244成本加运费(CFR)(chéngběn jiā yùnfèi)– Cost and Freight (CFR) – Giá thành và cước phí
245到岸价(CIF)(dào àn jià)– Cost, Insurance and Freight (CIF) – Giá thành, bảo hiểm và cước phí
246保税区(bǎoshuì qū)– Bonded area – Khu vực bảo thuế
247加工贸易(jiāgōng màoyì)– Processing trade – Thương mại gia công
248收货人(shōuhuòrén)– Consignee – Người nhận hàng
249发货人(fāhuòrén)– Consignor – Người gửi hàng
250商检(shāngjiǎn)– Commodity inspection – Kiểm dịch hàng hóa
251检疫证书(jiǎnyì zhèngshū)– Quarantine certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch
252原材料进口(yuáncáiliào jìnkǒu)– Raw material import – Nhập khẩu nguyên liệu
253产品出口(chǎnpǐn chūkǒu)– Product export – Xuất khẩu sản phẩm
254跨国贸易(kuàguó màoyì)– Transnational trade – Thương mại xuyên quốc gia
255自贸协定(zìmào xiédìng)– Free Trade Agreement (FTA) – Hiệp định thương mại tự do
256进出口结算(jìnchūkǒu jiésuàn)– Import-export settlement – Thanh toán xuất nhập khẩu
257国际收支(guójì shōu zhī)– Balance of payments – Cán cân thanh toán quốc tế
258货币结算(huòbì jiésuàn)– Currency settlement – Thanh toán bằng tiền tệ
259技术性贸易壁垒(jìshùxìng màoyì bìlěi)– Technical trade barriers – Rào cản kỹ thuật thương mại
260出口商品(chūkǒu shāngpǐn)– Export goods – Hàng hóa xuất khẩu
261进口商品(jìnkǒu shāngpǐn)– Import goods – Hàng hóa nhập khẩu
262原材料(yuáncáiliào)– Raw materials – Nguyên vật liệu
263制成品(zhìchéngpǐn)– Finished goods – Hàng thành phẩm
264出口加工区(chūkǒu jiāgōng qū)– Export processing zone – Khu chế xuất
265出口信用保险(chūkǒu xìnyòng bǎoxiǎn)– Export credit insurance – Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu
266投保人(tóubǎorén)– Policyholder – Người mua bảo hiểm
267保单(bǎodān)– Insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm
268卸货港(xièhuò gǎng)– Discharging port – Cảng dỡ hàng
269中转港(zhōngzhuǎn gǎng)– Transit port – Cảng trung chuyển
270装货港(zhuānghuò gǎng)– Loading port – Cảng chất hàng
271运单号(yùndān hào)– Waybill number – Số vận đơn
272货运单据(huòyùn dānjù)– Shipping documents – Chứng từ vận chuyển
273贸易术语(màoyì shùyǔ) – Trade terms – Điều kiện thương mại
274信用证开证行(xìnyòngzhèng kāizhèngháng) – Issuing bank – Ngân hàng phát hành L/C
275信用证通知行(xìnyòngzhèng tōngzhīháng) – Advising bank – Ngân hàng thông báo
276议付行(yìfùháng) – Negotiating bank – Ngân hàng thanh toán
277远期信用证(yuǎnqī xìnyòngzhèng) – Usance L/C – Thư tín dụng trả chậm
278即期信用证(jíqī xìnyòngzhèng) – Sight L/C – Thư tín dụng trả ngay
279转让信用证(zhuǎnràng xìnyòngzhèng) – Transferable L/C – Thư tín dụng có thể chuyển nhượng
280背对背信用证(bèiduìbèi xìnyòngzhèng) – Back-to-back L/C – Thư tín dụng đối ứng
281备用信用证(bèiyòng xìnyòngzhèng) – Standby L/C – Thư tín dụng dự phòng
282托收(tuōshōu) – Collection – Nhờ thu
283跟单托收(gēndān tuōshōu) – Documentary collection – Nhờ thu kèm chứng từ
284光票托收(guāngpiào tuōshōu) – Clean collection – Nhờ thu không chứng từ
285电汇(diànhuì) – Telegraphic Transfer (T/T) – Điện chuyển tiền
286信汇(xìnhuì) – Mail Transfer – Thư chuyển tiền
287汇票(huìpiào) – Bill of exchange – Hối phiếu
288本票(běnpiào) – Promissory note – Lệnh phiếu
289收汇(shōuhuì) – Receiving remittance – Nhận tiền
290结汇(jiéhuì) – Foreign exchange settlement – Kết hối
291汇率(huìlǜ) – Exchange rate – Tỷ giá hối đoái
292银行保函(yínháng bǎohán) – Bank guarantee – Thư bảo lãnh ngân hàng
293履约保函(lǚyuē bǎohán) – Performance guarantee – Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
294预付款保函(yùfù kuǎn bǎohán) – Advance payment guarantee – Bảo lãnh tạm ứng
295投标保函(tóubiāo bǎohán) – Bid bond – Bảo lãnh dự thầu
296信用风险(xìnyòng fēngxiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng
297结算方式(jiésuàn fāngshì) – Settlement method – Phương thức thanh toán
298发票抬头(fāpiào táitóu) – Invoice title – Tiêu đề hóa đơn
299出口退税率(chūkǒu tuìshuì lǜ) – Export tax rebate rate – Tỷ lệ hoàn thuế xuất khẩu
300贸易伙伴(màoyì huǒbàn) – Trade partner – Đối tác thương mại
301经贸关系(jīngmào guānxì) – Economic and trade relations – Quan hệ kinh tế thương mại
302合作协议(hézuò xiéyì) – Cooperation agreement – Thỏa thuận hợp tác
303战略合作(zhànlüè hézuò) – Strategic cooperation – Hợp tác chiến lược
304贸易赤字(màoyì chìzì) – Trade deficit – Thâm hụt thương mại
305货物贸易(huòwù màoyì) – Goods trade – Thương mại hàng hóa
306服务贸易(fúwù màoyì) – Services trade – Thương mại dịch vụ
307中介服务(zhōngjiè fúwù) – Intermediary services – Dịch vụ trung gian
308关税壁垒(guānshuì bìlěi) – Tariff barrier – Hàng rào thuế quan
309贸易战(màoyì zhàn) – Trade war – Chiến tranh thương mại
310自由贸易区(zìyóu màoyì qū) – Free trade zone – Khu thương mại tự do
311世界贸易组织(shìjiè màoyì zǔzhī) – World Trade Organization (WTO) – Tổ chức Thương mại Thế giới
312出口增长率(chūkǒu zēngzhǎng lǜ) – Export growth rate – Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu
313进口替代(jìnkǒu tìdài) – Import substitution – Thay thế nhập khẩu
314市场准入(shìchǎng zhǔnrù) – Market access – Tiếp cận thị trường
315进口许可证(jìnkǒu xǔkězhèng) – Import license – Giấy phép nhập khẩu
316贸易自由化(màoyì zìyóuhuà) – Trade liberalization – Tự do hóa thương mại
317进出口数据(jìnchūkǒu shùjù) – Import-export data – Dữ liệu xuất nhập khẩu
318贸易额(màoyì é) – Trade volume – Kim ngạch thương mại
319出口基地(chūkǒu jīdì) – Export base – Cơ sở xuất khẩu
320出口退税政策(chūkǒu tuìshuì zhèngcè) – Export tax rebate policy – Chính sách hoàn thuế xuất khẩu
321加工区(jiāgōng qū) – Processing zone – Khu chế biến
322物流成本(wùliú chéngběn) – Logistics cost – Chi phí logistics
323报关单(bàoguān dān)– Customs declaration form – Tờ khai hải quan
324报检单(bàojiǎn dān)– Inspection application form – Tờ khai kiểm dịch
325增值税(zēngzhí shuì)– Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
326关税税率(guānshuì shuìlǜ)– Tariff rate – Mức thuế quan
327贸易谈判(màoyì tánpàn)– Trade negotiation – Đàm phán thương mại
328双边协议(shuāngbiān xiéyì)– Bilateral agreement – Hiệp định song phương
329多边协定(duōbiān xiédìng)– Multilateral agreement – Hiệp định đa phương
330商务部(shāngwù bù)– Ministry of Commerce – Bộ Thương mại
331经济特区(jīngjì tèqū)– Special Economic Zone (SEZ) – Khu kinh tế đặc biệt
332出口管制(chūkǒu guǎnzhì)– Export control – Kiểm soát xuất khẩu
333原产国(yuánchǎn guó)– Country of origin – Nước xuất xứ
334最惠国待遇(zuì huì guó dàiyù)– Most-favored-nation treatment – Quy chế tối huệ quốc
335贸易保护主义(màoyì bǎohù zhǔyì)– Trade protectionism – Chủ nghĩa bảo hộ thương mại
336贸易便利化(màoyì biànlìhuà)– Trade facilitation – Thuận lợi hóa thương mại
337出口型企业(chūkǒuxíng qǐyè)– Export-oriented enterprise – Doanh nghiệp định hướng xuất khẩu
338进口替代政策(jìnkǒu tìdài zhèngcè)– Import substitution policy – Chính sách thay thế nhập khẩu
339反补贴(fǎn bǔtiē)– Countervailing – Chống trợ cấp
340保障措施(bǎozhàng cuòshī)– Safeguard measures – Biện pháp tự vệ
341出口收入(chūkǒu shōurù)– Export revenue – Doanh thu xuất khẩu
342进口成本(jìnkǒu chéngběn)– Import cost – Chi phí nhập khẩu
343对外贸易额(duìwài màoyì é)– Foreign trade volume – Tổng kim ngạch thương mại
344国际货运(guójì huòyùn)– International freight – Vận chuyển hàng quốc tế
345船公司(chuán gōngsī)– Shipping company – Hãng tàu
346航线(hángxiàn)– Shipping route – Tuyến đường biển
347运价(yùnjià)– Freight rate – Cước phí vận tải
348海运提单(hǎiyùn tídān)– Ocean bill of lading – Vận đơn đường biển
349空运提单(kōngyùn tídān)– Air waybill – Vận đơn hàng không
350铁路运输单(tiělù yùnshū dān)– Rail consignment note – Phiếu vận chuyển đường sắt
351多式联运(duōshì liányùn)– Multimodal transport – Vận chuyển đa phương thức
352卸货单(xièhuò dān)– Cargo discharge list – Danh sách dỡ hàng
353拼箱(pīnxiāng)– Consolidation (LCL) – Ghép hàng
354整箱(zhěngxiāng)– Full Container Load (FCL) – Nguyên container
355保价运输(bǎojià yùnshū)– Declared value transportation – Vận chuyển kê khai giá trị
356舱位预订(cāngwèi yùdìng)– Space booking – Đặt chỗ tàu
357船期表(chuánqī biǎo)– Shipping schedule – Lịch tàu
358装卸费(zhuāngxiè fèi)– Loading and unloading charges – Phí bốc dỡ
359堆场(duīchǎng)– Container yard – Bãi container
360保税仓库(bǎoshuì cāngkù)– Bonded warehouse – Kho ngoại quan
361货物分类(huòwù fēnlèi)– Cargo classification – Phân loại hàng hóa
362危险品(wēixiǎn pǐn)– Dangerous goods – Hàng nguy hiểm
363易腐品(yìfǔ pǐn)– Perishable goods – Hàng dễ hỏng
364船东(chuándōng)– Shipowner – Chủ tàu
365驾船人(jiàchuán rén)– Captain – Thuyền trưởng
366船旗国(chuánqí guó)– Flag state – Quốc gia treo cờ tàu
367装运合同(zhuāngyùn hétóng)– Shipping contract – Hợp đồng vận chuyển
368港口费(gǎngkǒu fèi)– Port charges – Phí cảng
369装船通知(zhuāngchuán tōngzhī) – Shipping advice – Thông báo giao hàng
370发货人(fāhuòrén) – Consignor / Shipper – Người gửi hàng
371收货人(shōuhuòrén) – Consignee – Người nhận hàng
372货代公司(huòdài gōngsī) – Freight forwarder – Công ty giao nhận hàng hóa
373清关(qīngguān) – Customs clearance – Thông quan
374海关申报(hǎiguān shēnbào) – Customs declaration – Khai báo hải quan
375货运代理(huòyùn dàilǐ) – Freight agency – Đại lý vận tải
376报关公司(bàoguān gōngsī) – Customs broker – Đại lý khai báo hải quan
377舱单(cāngdān) – Manifest – Bản kê hàng hóa
378货物追踪(huòwù zhuīzōng) – Cargo tracking – Theo dõi hàng hóa
379运输保险(yùnshū bǎoxiǎn) – Transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển
380海运保险(hǎiyùn bǎoxiǎn) – Marine insurance – Bảo hiểm hàng hải
381货损(huòsǔn) – Cargo damage – Hư hỏng hàng hóa
382赔偿责任(péicháng zérèn) – Liability for compensation – Trách nhiệm bồi thường
383装箱单(zhuāngxiāng dān) – Packing list – Phiếu đóng gói
384货物数量(huòwù shùliàng) – Quantity of goods – Số lượng hàng hóa
385货物重量(huòwù zhòngliàng) – Weight of goods – Trọng lượng hàng
386货物体积(huòwù tǐjī) – Volume of goods – Thể tích hàng hóa
387报关价值(bàoguān jiàzhí) – Declared customs value – Giá trị khai báo hải quan
388海关编码(hǎiguān biānmǎ) – HS code – Mã số hải quan
389关税缴纳(guānshuì jiǎonà) – Customs duty payment – Nộp thuế nhập khẩu
390进出口许可证制度(jìnchūkǒu xǔkězhèng zhìdù) – Import/export licensing system – Cơ chế cấp phép XNK
391报检机构(bàojiǎn jīgòu) – Inspection authority – Cơ quan kiểm định
392原产地证书(yuánchǎndì zhèngshū) – Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ
393商品检验(shāngpǐn jiǎnyàn) – Commodity inspection – Kiểm nghiệm hàng hóa
394动植物检疫(dòngzhíwù jiǎnyì) – Animal and plant quarantine – Kiểm dịch động thực vật
395卫生检疫(wèishēng jiǎnyì) – Sanitary inspection – Kiểm dịch vệ sinh
396出口包装(chūkǒu bāozhuāng) – Export packaging – Bao bì xuất khẩu
397木质包装(mùzhì bāozhuāng) – Wooden packaging – Bao bì bằng gỗ
398防潮包装(fángcháo bāozhuāng) – Moisture-proof packaging – Bao bì chống ẩm
399出口退运(chūkǒu tuìyùn) – Re-export – Tái xuất khẩu
400换单(huàndān) – Switch B/L – Đổi vận đơn
401改单(gǎidān) – Amend document – Sửa đổi chứng từ
402仓单(cāngdān) – Warehouse receipt – Biên lai kho
403堆存费(duīcún fèi) – Storage fee – Phí lưu kho
404滞期费(zhìqī fèi) – Demurrage charge – Phí lưu bãi
405集装箱号(jízhuāngxiāng hào) – Container number – Số container
406封号(fēnghào) – Seal number – Số niêm phong
407出口目标市场(chūkǒu mùbiāo shìchǎng) – Target export market – Thị trường xuất khẩu mục tiêu
408海外仓(hǎiwài cāng) – Overseas warehouse – Kho hàng ở nước ngoài
409跨境物流(kuàjìng wùliú) – Cross-border logistics – Logistics xuyên biên giới
410退货政策(tuìhuò zhèngcè) – Return policy – Chính sách hoàn trả
411客户投诉(kèhù tóusù) – Customer complaint – Khiếu nại của khách hàng
412贸易争端(màoyì zhēngduān) – Trade dispute – Tranh chấp thương mại
413仲裁条款(zhòngcái tiáokuǎn) – Arbitration clause – Điều khoản trọng tài
414争议解决机制(zhēngyì jiějué jīzhì) – Dispute resolution mechanism – Cơ chế giải quyết tranh chấp
415不可抗力(bùkěkànglì) – Force majeure – Bất khả kháng
416违约责任(wéiyuē zérèn) – Liability for breach – Trách nhiệm vi phạm
417补偿条款(bǔcháng tiáokuǎn) – Compensation clause – Điều khoản bồi thường
418损害赔偿(sǔnhài péicháng) – Damage compensation – Bồi thường thiệt hại
419违禁品(wéijìnpǐn)– Prohibited items – Hàng cấm
420限制出口物品(xiànzhì chūkǒu wùpǐn)– Restricted export items – Hàng hạn chế xuất khẩu
421非关税壁垒(fēi guānshuì bìlěi)– Non-tariff barrier – Rào cản phi thuế quan
422许可证(xǔkězhèng)– Permit – Giấy phép
423进口配额(jìnkǒu pèi’é)– Import quota – Hạn ngạch nhập khẩu
424技术壁垒(jìshù bìlěi)– Technical barrier – Rào cản kỹ thuật
425绿色通道(lǜsè tōngdào)– Green channel – Luồng xanh
426红色通道(hóngsè tōngdào)– Red channel – Luồng đỏ
427快速通关(kuàisù tōngguān)– Fast-track customs – Thông quan nhanh
428关检一体化(guānjiǎn yītǐhuà)– Customs-inspection integration – Tích hợp kiểm tra hải quan
429港口国(gǎngkǒu guó)– Port state – Quốc gia cảng
430船舶代理(chuánbó dàilǐ)– Ship agent – Đại lý tàu
431船务公司(chuánwù gōngsī)– Shipping agency – Công ty đại lý hàng hải
432码头操作(mǎtóu cāozuò)– Terminal operations – Hoạt động bến cảng
433堆场管理(duīchǎng guǎnlǐ)– Yard management – Quản lý bãi hàng
434清关资料(qīngguān zīliào)– Customs clearance documents – Hồ sơ thông quan
435报关资料(bàoguān zīliào)– Customs declaration documents – Hồ sơ khai hải quan
436出口申报(chūkǒu shēnbào)– Export declaration – Khai báo xuất khẩu
437转运货物(zhuǎnyùn huòwù)– Transshipment cargo – Hàng trung chuyển
438港口转运(gǎngkǒu zhuǎnyùn)– Port transshipment – Trung chuyển tại cảng
439国际贸易术语解释通则(guójì màoyì shùyǔ jiěshì tōngzé)– Incoterms – Điều kiện thương mại quốc tế
440成本加运费(chéngběn jiā yùnfèi)– Cost and Freight (CFR) – Giá thành và cước phí
441成本加保险加运费(chéngběn jiā bǎoxiǎn jiā yùnfèi)– CIF (Cost, Insurance and Freight) – Giá CIF
442装运港交货(zhuāngyùngǎng jiāohuò)– FOB (Free On Board) – Giao hàng lên tàu
443目的港交货(mùdìgǎng jiāohuò)– DAP (Delivered at Place) – Giao tại nơi đến
444完税价格(wánshuì jiàgé)– Duty-paid price – Giá đã bao gồm thuế
445保税进口(bǎoshuì jìnkǒu)– Bonded import – Nhập khẩu có bảo thuế
446进口报关单证(jìnkǒu bàoguān dānzhèng)– Import customs documents – Chứng từ khai nhập khẩu
447申报要素(shēnbào yàosù)– Declaration elements – Yếu tố khai báo
448商品编码(shāngpǐn biānmǎ)– Commodity code – Mã hàng hóa
449商品归类(shāngpǐn guīlèi)– Commodity classification – Phân loại hàng hóa
450货物特性(huòwù tèxìng)– Goods characteristics – Tính chất hàng hóa
451报价单(bàojià dān)– Quotation – Bảng báo giá
452报价有效期(bàojià yǒuxiàoqī)– Quotation validity – Thời hạn báo giá
453成交价格(chéngjiāo jiàgé)– Transaction price – Giá giao dịch
454合同条款(hétóng tiáokuǎn)– Contract terms – Điều khoản hợp đồng
455交货期(jiāohuò qī)– Delivery time – Thời gian giao hàng
456付款期限(fùkuǎn qīxiàn)– Payment term – Thời hạn thanh toán
457预付款(yùfù kuǎn)– Advance payment – Tiền đặt cọc
458分期付款(fēnqī fùkuǎn)– Installment payment – Thanh toán theo kỳ
459信用证条款(xìnyòngzhèng tiáokuǎn)– L/C terms – Điều khoản thư tín dụng
460提单背书(tídān bèishū)– Endorsement of B/L – Ký hậu vận đơn
461付款凭证(fùkuǎn píngzhèng)– Payment proof – Chứng từ thanh toán
462单据不符(dānjù bùfú)– Discrepancy in documents – Chứng từ không phù hợp
463单据提交(dānjù tíjiāo)– Document submission – Nộp chứng từ
464开证银行(kāizhèng yínháng)– Issuing bank – Ngân hàng phát hành L/C
465保兑行(bǎoduìháng)– Confirming bank – Ngân hàng xác nhận L/C
466议付行(yìfùháng)– Negotiating bank – Ngân hàng thanh toán chứng từ
467赊账(shēzhàng) – Trade credit – Mua bán chịu
468延期付款(yánqī fùkuǎn) – Deferred payment – Thanh toán hoãn lại
469应收账款(yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Khoản phải thu
470坏账风险(huàizhàng fēngxiǎn) – Bad debt risk – Rủi ro nợ xấu
471信用评级(xìnyòng píngjí) – Credit rating – Xếp hạng tín dụng
472出口信保(chūkǒu xìnbǎo) – Export credit insurance – Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu
473贸易融资(màoyì róngzī) – Trade finance – Tài trợ thương mại
474出口退税(chūkǒu tuìshuì) – Export tax rebate – Hoàn thuế xuất khẩu
475发票(fāpiào) – Invoice – Hóa đơn
476商业发票(shāngyè fāpiào) – Commercial invoice – Hóa đơn thương mại
477形式发票(xíngshì fāpiào) – Proforma invoice – Hóa đơn chiếu lệ
478增值税发票(zēngzhíshuì fāpiào) – VAT invoice – Hóa đơn VAT
479统一发票(tǒngyī fāpiào) – Unified invoice – Hóa đơn thống nhất
480出口合同(chūkǒu hétóng) – Export contract – Hợp đồng xuất khẩu
481进口合同(jìnkǒu hétóng) – Import contract – Hợp đồng nhập khẩu
482合同履行(hétóng lǚxíng) – Contract performance – Thực hiện hợp đồng
483合同违约(hétóng wéiyuē) – Breach of contract – Vi phạm hợp đồng
484国际仲裁(guójì zhòngcái) – International arbitration – Trọng tài quốc tế
485出口流程(chūkǒu liúchéng) – Export procedure – Quy trình xuất khẩu
486进口流程(jìnkǒu liúchéng) – Import procedure – Quy trình nhập khẩu
487清关服务(qīngguān fúwù) – Customs clearance service – Dịch vụ thông quan
488货代服务(huòdài fúwù) – Freight forwarding service – Dịch vụ giao nhận
489贸易平台(màoyì píngtái) – Trade platform – Nền tảng thương mại
490跨境电商(kuàjìng diànshāng) – Cross-border e-commerce – TMĐT xuyên biên giới
491出口商(chūkǒushāng) – Exporter – Nhà xuất khẩu
492进口商(jìnkǒushāng) – Importer – Nhà nhập khẩu
493海运提单(hǎiyùn tídān) – Ocean bill of lading – Vận đơn đường biển
494空运提单(kōngyùn tídān) – Air waybill – Vận đơn hàng không
495提货单(tíhuò dān) – Delivery order – Lệnh giao hàng
496交货凭证(jiāohuò píngzhèng) – Proof of delivery – Bằng chứng giao hàng
497港口作业(gǎngkǒu zuòyè) – Port operation – Hoạt động tại cảng
498物流配送(wùliú pèisòng) – Logistics distribution – Phân phối logistics
499供应链管理(gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng
500保税区(bǎoshuì qū) – Bonded zone – Khu bảo thuế
501加工贸易(jiāgōng màoyì) – Processing trade – Thương mại gia công
502补偿贸易(bǔcháng màoyì) – Compensation trade – Thương mại bù trừ
503易货贸易(yìhuò màoyì) – Barter trade – Mậu dịch hàng đổi hàng
504服务贸易(fúwù màoyì) – Trade in services – Thương mại dịch vụ
505商品贸易(shāngpǐn màoyì) – Merchandise trade – Thương mại hàng hóa
506外贸谈判(wàimào tánpàn) – Foreign trade negotiation – Đàm phán ngoại thương
507价格磋商(jiàgé cuōshāng) – Price negotiation – Thương lượng giá
508交货方式(jiāohuò fāngshì) – Delivery method – Phương thức giao hàng
509付款方式(fùkuǎn fāngshì) – Payment method – Phương thức thanh toán
510交易条款(jiāoyì tiáokuǎn) – Trade terms – Điều kiện giao dịch
511商业惯例(shāngyè guànlì) – Commercial practice – Tập quán thương mại
512贸易壁垒(màoyì bìlěi) – Trade barrier – Rào cản thương mại
513全球供应链(quánqiú gōngyìngliàn) – Global supply chain – Chuỗi cung ứng toàn cầu
514多边贸易体制(duōbiān màoyì tǐzhì) – Multilateral trading system – Hệ thống thương mại đa phương
515世界贸易组织(shìjiè màoyì zǔzhī)– World Trade Organization (WTO) – Tổ chức Thương mại Thế giới
516区域贸易协定(qūyù màoyì xiédìng)– Regional Trade Agreement – Hiệp định thương mại khu vực
517自由贸易协定(zìyóu màoyì xiédìng)– Free Trade Agreement (FTA) – Hiệp định thương mại tự do
518出口导向型经济(chūkǒu dǎoxiàngxíng jīngjì)– Export-oriented economy – Kinh tế định hướng xuất khẩu
519进口替代(jìnkǒu tìdài)– Import substitution – Thay thế nhập khẩu
520对外贸易政策(duìwài màoyì zhèngcè)– Foreign trade policy – Chính sách thương mại đối ngoại
521原产地标准(yuánchǎndì biāozhǔn)– Rules of origin – Quy tắc xuất xứ
522出口导向型企业(chūkǒu dǎoxiàngxíng qǐyè)– Export-oriented enterprise – Doanh nghiệp định hướng xuất khẩu
523进口依赖型企业(jìnkǒu yīlàixíng qǐyè)– Import-dependent enterprise – Doanh nghiệp phụ thuộc nhập khẩu
524国际市场(guójì shìchǎng)– International market – Thị trường quốc tế
525市场调研(shìchǎng tiáoyán)– Market research – Nghiên cứu thị trường
526海外推广(hǎiwài tuīguǎng)– Overseas promotion – Quảng bá ở nước ngoài
527品牌出口(pǐnpái chūkǒu)– Brand export – Xuất khẩu thương hiệu
528增值服务(zēngzhí fúwù)– Value-added service – Dịch vụ gia tăng
529产品认证(chǎnpǐn rènzhèng)– Product certification – Chứng nhận sản phẩm
530技术标准(jìshù biāozhǔn)– Technical standard – Tiêu chuẩn kỹ thuật
531质量控制(zhìliàng kòngzhì)– Quality control – Kiểm soát chất lượng
532检验检疫(jiǎnyàn jiǎnyì)– Inspection and quarantine – Kiểm tra kiểm dịch
533卫生许可证(wèishēng xǔkězhèng)– Sanitary certificate – Giấy chứng nhận vệ sinh
534动植物检疫(dòng zhíwù jiǎnyì)– Animal and plant quarantine – Kiểm dịch động thực vật
535国际运输(guójì yùnshū)– International transportation – Vận tải quốc tế
536集装箱运输(jízhuāngxiāng yùnshū)– Container transport – Vận chuyển container
537多式联运(duōshì liányùn)– Multimodal transport – Vận tải đa phương thức
538门到门服务(mén dào mén fúwù)– Door-to-door service – Dịch vụ giao tận nơi
539港到港运输(gǎng dào gǎng yùnshū)– Port-to-port transport – Vận chuyển từ cảng đến cảng
540货物堆存(huòwù duīcún)– Cargo storage – Lưu kho hàng hóa
541海上保险(hǎishàng bǎoxiǎn)– Marine insurance – Bảo hiểm hàng hải
542综合保险(zōnghé bǎoxiǎn)– Comprehensive insurance – Bảo hiểm toàn diện
543运输风险(yùnshū fēngxiǎn)– Transport risk – Rủi ro vận chuyển
544损失赔偿(sǔnshī péicháng)– Loss compensation – Bồi thường tổn thất
545不可抗力(bùkěkànglì)– Force majeure – Bất khả kháng
546投标报价(tóubiāo bàojià)– Tender offer – Báo giá thầu
547国际投标(guójì tóubiāo)– International bidding – Đấu thầu quốc tế
548竞争性谈判(jìngzhēng xìng tánpàn)– Competitive negotiation – Đàm phán cạnh tranh
549商务谈判代表(shāngwù tánpàn dàibiǎo)– Business negotiator – Đại diện đàm phán
550合作协议(hézuò xiéyì)– Cooperation agreement – Thỏa thuận hợp tác
551战略伙伴关系(zhànlüè huǒbàn guānxì)– Strategic partnership – Quan hệ đối tác chiến lược
552技术转让(jìshù zhuǎnràng)– Technology transfer – Chuyển giao công nghệ
553外包服务(wàibāo fúwù)– Outsourcing service – Dịch vụ thuê ngoài
554关务管理(guānwù guǎnlǐ)– Customs management – Quản lý hải quan
555合规审查(hégé guǎnlǐ)– Compliance review – Kiểm tra tuân thủ
556海关配额(hǎiguān pèi’é)– Customs quota – Hạn ngạch hải quan
557技术性贸易壁垒(jìshùxìng màoyì bìlěi)– Technical trade barrier – Rào cản kỹ thuật trong thương mại
558贸易摩擦(màoyì mócā)– Trade friction – Xung đột thương mại
559贸易制裁(màoyì zhìcái)– Trade sanctions – Trừng phạt thương mại
560经济一体化(jīngjì yìtǐhuà)– Economic integration – Hội nhập kinh tế
561关税减让(guānshuì jiǎnràng)– Tariff concession – Nhượng bộ thuế quan
562进口限制(jìnkǒu xiànzhì)– Import restriction – Hạn chế nhập khẩu
563外贸统计(wàimào tǒngjì)– Foreign trade statistics – Thống kê ngoại thương
564出口趋势(chūkǒu qūshì)– Export trend – Xu hướng xuất khẩu
565进口动态(jìnkǒu dòngtài)– Import dynamics – Biến động nhập khẩu
566出口目的地(chūkǒu mùdìdì)– Export destination – Điểm đến xuất khẩu
567进口来源地(jìnkǒu láiyuándì)– Import origin – Nơi xuất xứ nhập khẩu
568市场份额(shìchǎng fèné)– Market share – Thị phần
569市场渗透(shìchǎng shèntòu)– Market penetration – Thâm nhập thị trường
570出口订单量(chūkǒu dìngdān liàng)– Export order volume – Số lượng đơn hàng xuất khẩu
571生产能力(shēngchǎn nénglì)– Production capacity – Năng lực sản xuất
572成本核算(chéngběn hésuàn)– Cost accounting – Hạch toán chi phí
573利润空间(lìrùn kōngjiān)– Profit margin – Biên lợi nhuận
574成本控制(chéngběn kòngzhì)– Cost control – Kiểm soát chi phí
575外贸收款(wàimào shōukuǎn)– Foreign trade collection – Thu tiền ngoại thương
576应付账款(yīngfù zhàngkuǎn)– Accounts payable – Khoản phải trả
577信用证结算(xìnyòngzhèng jiésuàn)– L/C settlement – Thanh toán bằng thư tín dụng
578电汇结算(diànhuì jiésuàn)– Telegraphic transfer – Chuyển tiền điện tử
579外币账户(wàibì zhànghù)– Foreign currency account – Tài khoản ngoại tệ
580汇率波动(huìlǜ bōdòng)– Exchange rate fluctuation – Biến động tỷ giá
581汇率风险(huìlǜ fēngxiǎn)– Exchange rate risk – Rủi ro tỷ giá
582套期保值(tàoqī bǎozhí)– Hedging – Phòng ngừa rủi ro
583外汇管理(wàihuì guǎnlǐ)– Foreign exchange control – Quản lý ngoại hối
584资金周转(zījīn zhōuzhuǎn)– Capital turnover – Vòng quay vốn
585退税流程(tuìshuì liúchéng)– Tax refund process – Quy trình hoàn thuế
586出口企业登记(chūkǒu qǐyè dēngjì)– Export enterprise registration – Đăng ký doanh nghiệp xuất khẩu
587经营范围(jīngyíng fànwéi)– Business scope – Phạm vi kinh doanh
588电子关务(diànzǐ guānwù)– E-customs – Hải quan điện tử
589货物跟踪(huòwù gēnzōng)– Cargo tracking – Theo dõi hàng hóa
590出口流程优化(chūkǒu liúchéng yōuhuà)– Export process optimization – Tối ưu quy trình xuất khẩu
591贸易合作关系(màoyì hézuò guānxì)– Trade partnership – Quan hệ hợp tác thương mại
592外贸咨询服务(wàimào zīxún fúwù)– Foreign trade consulting – Tư vấn ngoại thương
593出口备案(chūkǒu bèi’àn)– Export filing – Hồ sơ đăng ký xuất khẩu
594进口审批(jìnkǒu shěnpī)– Import approval – Phê duyệt nhập khẩu
595商检证书(shāngjiǎn zhèngshū)– Inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch
596卸货港(xièhuò gǎng)– Port of discharge – Cảng dỡ hàng
597始发地(shǐfādì)– Place of origin – Nơi khởi hành
598最终目的地(zuìzhōng mùdìdì)– Final destination – Điểm đến cuối cùng
599物流环节(wùliú huánjié)– Logistics links – Các khâu logistics
600清关流程(qīngguān liúchéng)– Customs clearance process – Quy trình thông quan
601货代公司(huòdài gōngsī)– Freight forwarding company – Công ty giao nhận
602国际快递(guójì kuàidì)– International express – Giao hàng nhanh quốc tế
603集港操作(jígǎng cāozuò)– Port consolidation – Tập kết tại cảng
604装柜计划(zhuāngguì jìhuà)– Container loading plan – Kế hoạch đóng hàng vào container
605拼箱(pīnxiāng)– LCL (Less than Container Load) – Hàng ghép
606整柜(zhěngguì)– FCL (Full Container Load) – Hàng nguyên container
607开船日期(kāichuán rìqī)– Departure date – Ngày tàu chạy
608到港时间(dàogǎng shíjiān)– Arrival time – Thời gian cập cảng
609航线(hángxiàn)– Shipping route – Tuyến vận tải biển
610提单正本(tídān zhèngběn)– Original Bill of Lading – Vận đơn bản gốc
611提单副本(tídān fùběn)– Copy of Bill of Lading – Bản sao vận đơn
612无单放货(wú dān fàng huò)– Telex release – Giải phóng hàng không cần bản gốc
613船公司(chuángōngsī)– Shipping line – Hãng tàu
614船名航次(chuánmíng hángcì)– Vessel and voyage – Tên tàu và số chuyến
615港口代码(gǎngkǒu dàimǎ)– Port code – Mã cảng
616国际贸易术语解释通则(guójì màoyì shùyǔ jiěshì tōngzé)– Incoterms – Bộ quy tắc Incoterms
617EXW(工厂交货)– Ex Works – Giao tại xưởng
618FOB(船上交货)– Free On Board – Giao hàng lên tàu
619CIF(成本加保险费加运费)– Cost Insurance and Freight – Giá thành + bảo hiểm + cước phí
620DDP(完税后交货)– Delivered Duty Paid – Giao hàng đã nộp thuế
621DAP(交货至目的地)– Delivered At Place – Giao tại nơi đến
622FCA(自由承运人)– Free Carrier – Giao cho người chuyên chở
623CPT(运费付至)– Carriage Paid To – Cước phí trả tới nơi
624CIP(运费和保险费付至)– Carriage and Insurance Paid To – Cước và bảo hiểm trả tới nơi
625贸易条款(màoyì tiáokuǎn)– Trade terms – Điều khoản thương mại
626商务信函(shāngwù xìnhán)– Business letter – Thư tín thương mại
627商务邮件(shāngwù yóujiàn)– Business email – Email thương mại
628发盘(fāpán)– Offer – Báo giá chào hàng
629还盘(huánpán)– Counter-offer – Báo giá lại
630接受(jiēshòu)– Acceptance – Chấp nhận
631谈判技巧(tánpàn jìqiǎo)– Negotiation skills – Kỹ năng đàm phán
632议价能力(yìjià nénglì)– Bargaining power – Khả năng thương lượng
633供应链管理(gōngyìng liàn guǎnlǐ)– Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng
634风险评估(fēngxiǎn pínggū)– Risk assessment – Đánh giá rủi ro
635法律责任(fǎlǜ zérèn)– Legal liability – Trách nhiệm pháp lý
636仲裁机构(zhòngcái jīgòu)– Arbitration body – Cơ quan trọng tài
637违约责任(wéiyuē zérèn)– Breach of contract liability – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng
638合同附件(hétóng fùjiàn)– Contract appendix – Phụ lục hợp đồng
639货物规格(huòwù guīgé)– Product specifications – Quy cách hàng hóa
640交货时间(jiāohuò shíjiān)– Delivery time – Thời gian giao hàng
641发票抬头(fāpiào táitóu)– Invoice header – Thông tin người mua trên hóa đơn
642单据审核(dānjù shěnhé)– Document verification – Kiểm tra chứng từ
643报关资料(bàoguān zīliào)– Customs declaration documents – Hồ sơ khai báo hải quan
644合同编号(hétóng biānhào)– Contract number – Mã số hợp đồng
645信用状况(xìnyòng zhuàngkuàng)– Credit status – Tình trạng tín dụng
646国际市场分析(guójì shìchǎng fēnxī)– International market analysis – Phân tích thị trường quốc tế
647需求预测(xūqiú yùcè)– Demand forecast – Dự báo nhu cầu
648海关征税(hǎiguān zhēngshuì)– Customs duties – Thuế quan
649税则编码(shuìzé biānmǎ)– HS code – Mã số hàng hóa (Hệ thống hài hòa)
650出口退税率(chūkǒu tuìshuì lǜ)– Export tax rebate rate – Tỷ lệ hoàn thuế xuất khẩu
651危险品(wēixiǎnpǐn)– Dangerous goods – Hàng nguy hiểm
652报关行(bàoguān háng)– Customs broker – Đại lý khai báo hải quan
653进口许可证号(jìnkǒu xǔkězhèng hào)– Import license number – Mã số giấy phép nhập khẩu
654合同文本(hétóng wénběn)– Contract text – Văn bản hợp đồng
655标准合同(biāozhǔn hétóng)– Standard contract – Hợp đồng mẫu
656合同约定(hétóng yuēdìng)– Contractual agreement – Thỏa thuận hợp đồng
657投诉流程(tóusù liúchéng)– Complaint process – Quy trình khiếu nại
658货差(huò chà)– Cargo discrepancy – Chênh lệch hàng hóa
659海事索赔(hǎishì suǒpéi)– Maritime claim – Khiếu nại hàng hải
660货运保险公司(huòyùn bǎoxiǎn gōngsī)– Cargo insurance company – Công ty bảo hiểm hàng hóa
661风险转移(fēngxiǎn zhuǎnyí)– Risk transfer – Chuyển giao rủi ro
662装船通知(zhuāngchuán tōngzhī)– Shipping notice – Thông báo giao hàng
663付款条件(fùkuǎn tiáojiàn)– Payment terms – Điều kiện thanh toán
664保函(bǎohán)– Letter of guarantee – Thư bảo lãnh
665银行保函(yínháng bǎohán)– Bank guarantee – Bảo lãnh ngân hàng
666价格确认单(jiàgé quèrèn dān)– Price confirmation sheet – Phiếu xác nhận giá
667订单变更(dìngdān biàngēng)– Order amendment – Thay đổi đơn hàng
668工艺要求(gōngyì yāoqiú)– Process requirements – Yêu cầu quy trình sản xuất
669包装细节(bāozhuāng xìjié)– Packing details – Chi tiết đóng gói
670托盘(tuōpán)– Pallet – Pallet (tấm kê hàng)
671装箱清单(zhuāngxiāng qīngdān)– Packing list – Phiếu đóng gói
672装箱方式(zhuāngxiāng fāngshì)– Packing method – Phương thức đóng gói
673贴标要求(tiēbiāo yāoqiú)– Labeling requirement – Yêu cầu nhãn mác
674条形码(tiáoxíngmǎ)– Barcode – Mã vạch
675唛头(màitou)– Shipping mark – Ký hiệu vận chuyển
676出货通知(chūhuò tōngzhī)– Delivery notice – Thông báo giao hàng
677提货单(tíhuò dān)– Delivery order – Phiếu nhận hàng
678仓库发货(cāngkù fāhuò)– Warehouse shipment – Xuất kho
679国际仓储(guójì cāngchǔ)– International warehousing – Kho vận quốc tế
680中转仓库(zhōngzhuǎn cāngkù)– Transit warehouse – Kho trung chuyển
681最小起订量(zuìxiǎo qǐdìngliàng)– Minimum order quantity (MOQ) – Số lượng đặt hàng tối thiểu
682订金(dìngjīn)– Deposit – Tiền đặt cọc
683余款(yúkuǎn)– Balance payment – Số tiền còn lại
684单据一致性(dānjù yīzhìxìng)– Document consistency – Sự thống nhất chứng từ
685船运代理(chuányùn dàilǐ)– Shipping agent – Đại lý tàu biển
686快递单号(kuàidì dānhào)– Tracking number – Mã theo dõi (vận đơn nhanh)
687货物装卸(huòwù zhuāngxiè)– Cargo loading and unloading – Bốc xếp hàng hóa
688仓储服务(cāngchǔ fúwù)– Warehousing service – Dịch vụ kho bãi
689供应计划(gōngyìng jìhuà)– Supply plan – Kế hoạch cung ứng
690特许经营(tèxǔ jīngyíng)– Franchise – Nhượng quyền thương mại
691授权代理(shòuquán dàilǐ)– Authorized agent – Đại lý được ủy quyền
692客户名录(kèhù mínglù)– Client list – Danh sách khách hàng
693产品目录(chǎnpǐn mùlù)– Product catalog – Danh mục sản phẩm
694询价单(xúnjià dān)– Inquiry form – Phiếu hỏi giá
695采购计划(cǎigòu jìhuà)– Purchasing plan – Kế hoạch mua hàng
696利润率(lìrùn lǜ)– Profit margin – Biên lợi nhuận
697国际展会(guójì zhǎnhuì)– International exhibition – Triển lãm quốc tế
698商业配对(shāngyè pèiduì)– Business matching – Kết nối thương mại
699企业推广(qǐyè tuīguǎng)– Company promotion – Quảng bá doanh nghiệp
700网络营销(wǎngluò yíngxiāo)– Online marketing – Tiếp thị trực tuyến
701品牌建设(pǐnpái jiànshè)– Brand building – Xây dựng thương hiệu
702客户关系管理(kèhù guānxì guǎnlǐ)– Customer Relationship Management (CRM) – Quản lý quan hệ khách hàng
703市场开拓(shìchǎng kāituò)– Market development – Mở rộng thị trường
704原产地声明(yuánchǎndì shēngmíng)– Certificate of origin declaration – Tự khai xuất xứ
705关税配额(guānshuì pèi’é)– Tariff quota – Hạn ngạch thuế quan
706补贴(bǔtiē)– Subsidy – Trợ cấp
707进口禁令(jìnkǒu jìnlìng)– Import ban – Lệnh cấm nhập khẩu
708卫生检疫(wèishēng jiǎnyì)– Sanitary inspection – Kiểm dịch vệ sinh
709植物检疫(zhíwù jiǎnyì)– Phytosanitary inspection – Kiểm dịch thực vật
710动物检疫(dòngwù jiǎnyì)– Animal quarantine – Kiểm dịch động vật
711样品寄送(yàngpǐn jìsòng)– Sample shipment – Gửi mẫu hàng
712样品确认(yàngpǐn quèrèn)– Sample confirmation – Xác nhận mẫu
713商检机构(shāngjiǎn jīgòu)– Inspection authority – Cơ quan kiểm định
714质量认证(zhìliàng rènzhèng)– Quality certification – Chứng nhận chất lượng
715产品标准(chǎnpǐn biāozhǔn)– Product standard – Tiêu chuẩn sản phẩm
716流通环节(liútōng huánjié)– Distribution chain – Khâu lưu thông
717区域代理(qūyù dàilǐ)– Regional agent – Đại lý khu vực
718出口流程(chūkǒu liúchéng)– Export process – Quy trình xuất khẩu
719进口流程(jìnkǒu liúchéng)– Import process – Quy trình nhập khẩu
720采购部(cǎigòu bù)– Purchasing department – Phòng thu mua
721外贸部(wàimào bù)– Foreign trade department – Phòng ngoại thương
722财务部(cáiwù bù)– Finance department – Phòng tài chính
723客服部(kèfù bù)– Customer service department – Phòng chăm sóc khách hàng
724仓储部(cāngchǔ bù)– Warehousing department – Phòng kho vận
725出口包装(chūkǒu bāozhuāng)– Export packaging – Bao bì xuất khẩu
726进口检验(jìnkǒu jiǎnyàn)– Import inspection – Kiểm tra hàng nhập khẩu
727订单履行(dìngdān lǚxíng)– Order fulfillment – Thực hiện đơn hàng
728贸易代理(màoyì dàilǐ)– Trade agent – Đại lý thương mại
729货物追踪(huòwù zhuīzōng)– Cargo tracking – Theo dõi hàng hóa
730运输风险(yùnshū fēngxiǎn)– Transportation risk – Rủi ro vận chuyển
731运输安排(yùnshū ānpái)– Transport arrangement – Sắp xếp vận chuyển
732空运费用(kōngyùn fèiyòng)– Air freight charges – Cước phí vận chuyển hàng không
733海运费用(hǎiyùn fèiyòng)– Ocean freight charges – Cước phí vận chuyển đường biển
734运费计算(yùnfèi jìsuàn)– Freight calculation – Tính toán cước phí
735海关罚款(hǎiguān fákuǎn)– Customs fine – Phạt hải quan
736进口税(jìnkǒu shuì)– Import tax – Thuế nhập khẩu
737出口税(chūkǒu shuì)– Export tax – Thuế xuất khẩu
738税单(shuì dān)– Tax invoice – Hóa đơn thuế
739退税政策(tuìshuì zhèngcè)– Tax rebate policy – Chính sách hoàn thuế
740货币汇率(huòbì huìlǜ)– Exchange rate – Tỷ giá hối đoái
741外汇管制(wàihuì guǎnzhì)– Foreign exchange control – Kiểm soát ngoại hối
742外汇支付(wàihuì zhīfù)– Foreign exchange payment – Thanh toán ngoại tệ
743结汇(jiéhùi)– Foreign exchange settlement – Thanh toán ngoại tệ
744银行转账(yínháng zhuǎnzhàng)– Bank transfer – Chuyển khoản ngân hàng
745支付方式(zhīfù fāngshì)– Payment method – Phương thức thanh toán
746开证行(kāi zhèng háng)– Issuing bank – Ngân hàng phát hành
747受益人(shòuyìrén)– Beneficiary – Người thụ hưởng
748保兑仓(bǎo duì cāng)– Confirmed letter of credit – Thư tín dụng xác nhận
749议付(yìfù)– Negotiation – Thương lượng
750承兑行(chéng duì háng)– Accepting bank – Ngân hàng chấp nhận
751汇款(huìkuǎn)– Remittance – Chuyển tiền
752汇票(huìpiào)– Bill of exchange – Hối phiếu
753汇款指令(huìkuǎn zhǐlìng)– Remittance instruction – Hướng dẫn chuyển tiền
754自由贸易区(zìyóu màoyì qū)– Free trade zone – Khu vực thương mại tự do
755关税减免(guānshuì jiǎnmiǎn)– Tariff reduction – Giảm thuế quan
756进出口许可证(jìnkǒu chūkǒu xǔkězhèng)– Import and export license – Giấy phép nhập khẩu và xuất khẩu
757政府补贴(zhèngfǔ bǔtiē)– Government subsidy – Trợ cấp chính phủ
758企业认证(qǐyè rènzhèng)– Company certification – Chứng nhận doanh nghiệp
759外贸风险(wàimào fēngxiǎn)– Foreign trade risk – Rủi ro ngoại thương
760供应商(gōngyìngshāng)– Supplier – Nhà cung cấp
761进口商(jìnkǒu shāng)– Importer – Nhà nhập khẩu
762出口商(chūkǒu shāng)– Exporter – Nhà xuất khẩu
763物流管理(wùliú guǎnlǐ)– Logistics management – Quản lý logistics
764配送中心(pèisòng zhōngxīn)– Distribution center – Trung tâm phân phối
765货物追踪系统(huòwù zhuīzōng xìtǒng)– Cargo tracking system – Hệ thống theo dõi hàng hóa
766国际航运公司(guójì hángyùn gōngsī)– International shipping company – Công ty vận tải quốc tế
767航空货运(hángkōng huòyùn)– Air cargo – Hàng không vận chuyển
768海上运输(hǎishàng yùnshū)– Maritime transport – Vận tải đường biển
769路路运输(lùlù yùnshū)– Road transport – Vận tải đường bộ
770铁路运输(tiělù yùnshū)– Rail transport – Vận tải đường sắt
771公路运输(gōnglù yùnshū)– Road freight – Vận chuyển hàng hóa đường bộ
772分销商(fēnxiāo shāng)– Distributor – Nhà phân phối
773代理商(dàilǐ shāng)– Agent – Đại lý
774核算成本(hésuàn chéngběn)– Cost calculation – Tính toán chi phí
775核算利润(hésuàn lìrùn)– Profit calculation – Tính toán lợi nhuận
776货物运输协议(huòwù yùnshū xiéyì)– Cargo transport agreement – Thỏa thuận vận chuyển hàng hóa
777国际运输(guójì yùnshū)– International transport – Vận chuyển quốc tế
778合同签署(hétóng qiānshǔ)– Contract signing – Ký hợp đồng
779海关检查(hǎiguān jiǎnchá)– Customs inspection – Kiểm tra hải quan
780商品分类(shāngpǐn fēnlèi)– Commodity classification – Phân loại hàng hóa
781库存管理(kùcún guǎnlǐ)– Inventory management – Quản lý tồn kho
782货物存储(huòwù cúnchú)– Cargo storage – Lưu trữ hàng hóa
783进口货物(jìnkǒu huòwù)– Imported goods – Hàng hóa nhập khẩu
784出口货物(chūkǒu huòwù)– Exported goods – Hàng hóa xuất khẩu
785进口税收(jìnkǒu shuìshōu)– Import duties – Thuế nhập khẩu
786出口贸易(chūkǒu màoyì)– Export trade – Thương mại xuất khẩu
787进口贸易(jìnkǒu màoyì)– Import trade – Thương mại nhập khẩu
788产品质量(chǎnpǐn zhìliàng)– Product quality – Chất lượng sản phẩm
789出货清单(chūhuò qīngdān)– Shipment list – Danh sách giao hàng
790国际贸易组织(guójì màoyì zǔzhī)– World Trade Organization (WTO) – Tổ chức Thương mại Thế giới
791进出口协议(jìnkǒu chūkǒu xiéyì)– Import and export agreement – Thỏa thuận xuất nhập khẩu
792贸易壁垒(màoyì bìlěi)– Trade barriers – Rào cản thương mại
793国际贸易条约(guójì màoyì tiáoyuē)– International trade treaty – Hiệp định thương mại quốc tế
794海关清关(hǎiguān qīngguān)– Customs clearance – Thông quan hải quan
795出口退税政策(chūkǒu tuìshuì zhèngcè)– Export tax rebate policy – Chính sách hoàn thuế xuất khẩu
796贸易协定(màoyì xiédìng)– Trade agreement – Thỏa thuận thương mại
797贸易流程(màoyì liúchéng)– Trade process – Quy trình thương mại
798国际支付(guójì zhīfù)– International payment – Thanh toán quốc tế
799货物交付(huòwù jiāofù)– Goods delivery – Giao hàng hóa
800交易条款(jiāoyì tiáokuǎn)– Terms of trade – Điều khoản giao dịch
801交易争议(jiāoyì zhēngyì)– Trade dispute – Tranh chấp thương mại
802仲裁(zhòngcái)– Arbitration – Trọng tài
803商业合同(shāngyè hétóng)– Commercial contract – Hợp đồng thương mại
804合同纠纷(hétóng jiūfēn)– Contract dispute – Tranh chấp hợp đồng
805合同履行(hétóng lǚxíng)– Contract performance – Thực hiện hợp đồng
806违约(wéiyuē)– Breach of contract – Vi phạm hợp đồng
807付款期限(fùkuǎn qīxiàn)– Payment term – Thời gian thanh toán
808信用风险(xìnyòng fēngxiǎn)– Credit risk – Rủi ro tín dụng
809货物保险(huòwù bǎoxiǎn)– Cargo insurance – Bảo hiểm hàng hóa
810货运公司(huòyùn gōngsī)– Freight company – Công ty vận tải
811国际运输协议(guójì yùnshū xiéyì)– International transport agreement – Thỏa thuận vận chuyển quốc tế
812供应商评估(gōngyìngshāng pínggū)– Supplier evaluation – Đánh giá nhà cung cấp
813跨境物流(kuàjìng wùliú)– Cross-border logistics – Logistics xuyên biên giới
814托运人(tuōyùn rén)– Shipper – Người gửi hàng
815运输条款(yùnshū tiáokuǎn)– Shipping terms – Điều khoản vận chuyển
816海运提单(hǎiyùn tídān)– Bill of lading (B/L) – Vận đơn đường biển
817空运提单(kōngyùn tídān)– Airway bill (AWB) – Vận đơn hàng không
818出口许可证书(chūkǒu xǔkězhèng shū)– Export permit – Giấy phép xuất khẩu
819进口许可证书(jìnkǒu xǔkězhèng shū)– Import permit – Giấy phép nhập khẩu
820支付方式(zhīfù fāngshì)– Payment terms – Điều kiện thanh toán
821担保协议(dānbǎo xiéyì)– Guarantee agreement – Thỏa thuận bảo lãnh
822托盘(tuōpán)– Pallet – Pallet (kệ chứa hàng)
823港口(gǎngkǒu)– Port – Cảng
824清关代理(qīngguān dàilǐ)– Customs clearing agent – Đại lý làm thủ tục hải quan
825发货通知(fāhuò tōngzhī)– Shipping notice – Thông báo giao hàng
826收货通知(shōuhuò tōngzhī)– Delivery notice – Thông báo nhận hàng
827长途运输(chángtú yùnshū)– Long-distance transport – Vận chuyển đường dài
828占用空间(zhànyòng kōngjiān)– Space utilization – Sử dụng không gian
829货物准备(huòwù zhǔnbèi)– Goods preparation – Chuẩn bị hàng hóa
830仓储空间(cāngchǔ kōngjiān)– Warehouse space – Không gian kho bãi
831物流运输(wùliú yùnshū)– Logistics transportation – Vận chuyển logistics
832起运港(qǐyùn gǎng)– Port of origin – Cảng xuất phát
833空运公司(kōngyùn gōngsī)– Air transport company – Công ty vận tải hàng không
834航空公司(hángkōng gōngsī)– Airline company – Công ty hàng không
835货物包装(huòwù bāozhuāng)– Cargo packaging – Bao bì hàng hóa
836国际快递(guójì kuàidì)– International express delivery – Chuyển phát nhanh quốc tế
837快递公司(kuàidì gōngsī)– Express delivery company – Công ty chuyển phát nhanh
838货物运输公司(huòwù yùnshū gōngsī)– Freight forwarding company – Công ty giao nhận vận tải
839货物到达(huòwù dàodá)– Goods arrival – Hàng hóa đến
840定单(dìngdān)– Order – Đơn hàng
841发货单(fāhuò dān)– Shipping order – Lệnh giao hàng
842运输成本(yùnshū chéngběn)– Transportation cost – Chi phí vận chuyển
843运输延误(yùnshū yánwù)– Shipping delay – Trễ hàng
844出货安排(chūhuò ānpái)– Shipment arrangement – Sắp xếp giao hàng
845仓储管理(cāngchǔ guǎnlǐ)– Warehouse management – Quản lý kho bãi
846支付确认(zhīfù quèrèn)– Payment confirmation – Xác nhận thanh toán
847进口货物清关(jìnkǒu huòwù qīngguān)– Import goods clearance – Thông quan hàng nhập khẩu
848出口货物清关(chūkǒu huòwù qīngguān)– Export goods clearance – Thông quan hàng xuất khẩu
849出口证书(chūkǒu zhèngshū)– Export certificate – Giấy chứng nhận xuất khẩu
850进口证书(jìnkǒu zhèngshū)– Import certificate – Giấy chứng nhận nhập khẩu
851外贸合约(wàimào héyuē)– Foreign trade contract – Hợp đồng ngoại thương
852国际贸易法(guójì màoyì fǎ)– International trade law – Luật thương mại quốc tế
853贸易公司(màoyì gōngsī)– Trading company – Công ty thương mại
854跨国公司(kuàguó gōngsī)– Multinational company – Công ty đa quốc gia
855外汇风险(wàihuì fēngxiǎn)– Foreign exchange risk – Rủi ro ngoại tệ
856商品检验(shāngpǐn jiǎnyàn)– Product inspection – Kiểm tra sản phẩm
857不合格品(bù hégé pǐn)– Defective goods – Hàng hóa không đạt yêu cầu
858质量保证(zhìliàng bǎozhèng)– Quality assurance – Đảm bảo chất lượng
859售后服务(shòuhòu fúwù)– After-sales service – Dịch vụ sau bán hàng
860销售代理(xiāoshòu dàilǐ)– Sales agent – Đại lý bán hàng
861市场营销(shìchǎng yíngxiāo)– Marketing – Tiếp thị
862品牌推广(pǐnpái tuīguǎng)– Brand promotion – Quảng bá thương hiệu
863价格谈判(jiàgé tánpàn)– Price negotiation – Thương lượng giá cả
864供应商评审(gōngyìngshāng píngshěn)– Supplier evaluation – Đánh giá nhà cung cấp
865市场分析(shìchǎng fēnxī)– Market analysis – Phân tích thị trường
866定价策略(dìngjià cèlüè)– Pricing strategy – Chiến lược giá
867定金支付(dìngjīn zhīfù)– Deposit payment – Thanh toán tiền đặt cọc
868运输途中(yùnshū túzhōng)– In transit – Đang vận chuyển
869快递跟踪(kuàidì gēnzōng)– Express tracking – Theo dõi chuyển phát nhanh
870清关文件(qīngguān wénjiàn)– Customs documents – Hồ sơ hải quan
871进口限制(jìnkǒu xiànzhì)– Import restrictions – Hạn chế nhập khẩu
872包装标准(bāozhuāng biāozhǔn)– Packaging standards – Tiêu chuẩn đóng gói
873外贸合同(wàimào hétóng)– Foreign trade contract – Hợp đồng ngoại thương
874进口检验(jìnkǒu jiǎnyàn)– Import inspection – Kiểm tra nhập khẩu
875进出口商(jìnkǒu chūkǒu shāng)– Import and export trader – Thương nhân xuất nhập khẩu
876供应链风险(gōngyìng liàn fēngxiǎn)– Supply chain risk – Rủi ro chuỗi cung ứng
877货运保险(huòyùn bǎoxiǎn)– Freight insurance – Bảo hiểm vận tải
878装运港(zhuāngyùn gǎng)– Port of shipment – Cảng xuất hàng
879目的地港(mùdì dì gǎng)– Port of destination – Cảng đến
880采购计划(cǎigòu jìhuà)– Procurement plan – Kế hoạch mua sắm
881市场占有率(shìchǎng zhànyǒu lǜ)– Market share – Thị phần
882市场份额(shìchǎng fèn’é)– Market share – Thị phần
883竞争分析(jìngzhēng fēnxī)– Competitor analysis – Phân tích đối thủ cạnh tranh
884贸易机会(màoyì jīhuì)– Trade opportunity – Cơ hội thương mại
885市场进入(shìchǎng jìnrù)– Market entry – Thâm nhập thị trường
886跨境电商平台(kuàjìng diànshāng píngtái)– Cross-border e-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử xuyên biên giới
887本地化服务(běndì huà fúwù)– Localization service – Dịch vụ địa phương hóa
888客户满意度(kèhù mǎnyì dù)– Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng
889本地市场(běndì shìchǎng)– Domestic market – Thị trường nội địa
890海外市场(hǎiwài shìchǎng)– Overseas market – Thị trường nước ngoài
891运输网络(yùnshū wǎngluò)– Transportation network – Mạng lưới vận tải
892出口退税(chūkǒu tuìshuì)– Export tax refund – Hoàn thuế xuất khẩu
893商品认证(shāngpǐn rènzhèng)– Product certification – Chứng nhận sản phẩm
894贸易争端(màoyì zhēngduān)– Trade dispute – Tranh chấp thương mại
895产品定位(chǎnpǐn dìngwèi)– Product positioning – Định vị sản phẩm
896合作伙伴(hézuò huǒbàn)– Business partner – Đối tác kinh doanh
897财务管理(cáiwù guǎnlǐ)– Financial management – Quản lý tài chính
898现金流(xiànjīn liú)– Cash flow – Dòng tiền
899投资回报率(tóuzī huíbào lǜ)– Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
900销售渠道(xiāoshòu qúdào)– Sales channel – Kênh bán hàng
901国际贸易环境(guójì màoyì huánjìng)– International trade environment – Môi trường thương mại quốc tế
902外贸协议(wàimào xiéyì)– Foreign trade agreement – Hiệp định ngoại thương
903风险管理(fēngxiǎn guǎnlǐ)– Risk management – Quản lý rủi ro
904市场策略(shìchǎng cèlüè)– Market strategy – Chiến lược thị trường
905跨国公司(kuàguó gōngsī)– Multinational corporation – Tập đoàn đa quốc gia
906国内市场(guónèi shìchǎng)– Domestic market – Thị trường nội địa
907国际支付系统(guójì zhīfù xìtǒng)– International payment system – Hệ thống thanh toán quốc tế
908资金流动(zījīn liúdòng)– Capital flow – Dòng vốn
909资本结构(zīběn jiégòu)– Capital structure – Cấu trúc vốn
910运输协议(yùnshū xiéyì)– Transportation agreement – Thỏa thuận vận chuyển
911贸易政策(màoyì zhèngcè)– Trade policy – Chính sách thương mại
912海关审查(hǎiguān shěnchá)– Customs inspection – Kiểm tra hải quan
913出口报关(chūkǒu bàoguān)– Export customs declaration – Khai báo hải quan xuất khẩu
914进口报关(jìnkǒu bàoguān)– Import customs declaration – Khai báo hải quan nhập khẩu
915贸易战(màoyì zhàn)– Trade war – Chiến tranh thương mại
916出口许可证(chūkǒu xǔkězhèng)– Export permit – Giấy phép xuất khẩu
917进口税(jìnkǒu shuì)– Import duty – Thuế nhập khẩu
918国际货物(guójì huòwù)– International goods – Hàng hóa quốc tế
919电子支付(diànzǐ zhīfù)– Electronic payment – Thanh toán điện tử
920销售策略(xiāoshòu cèlüè)– Sales strategy – Chiến lược bán hàng
921销售预测(xiāoshòu yùcè)– Sales forecast – Dự báo doanh số
922付款方式(fùkuǎn fāngshì)– Payment method – Phương thức thanh toán
923信用证(xìnyòng zhèng)– Letter of credit (L/C) – Thư tín dụng
924贸易争端解决(màoyì zhēngduān jiějué)– Trade dispute resolution – Giải quyết tranh chấp thương mại
925国际货币基金组织(guójì huòbì jījīn zǔzhī)– International Monetary Fund (IMF) – Quỹ Tiền tệ Quốc tế
926货物运输保险(huòwù yùnshū bǎoxiǎn)– Cargo transportation insurance – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
927采购订单(cǎigòu dìngdān)– Purchase order – Đơn đặt hàng mua
928买方市场(mǎifāng shìchǎng)– Buyer’s market – Thị trường người mua
929卖方市场(màifāng shìchǎng)– Seller’s market – Thị trường người bán
930国际运输协议(guójì yùnshū xiéyì)– International shipping agreement – Thỏa thuận vận chuyển quốc tế
931仓储管理系统(cāngchǔ guǎnlǐ xìtǒng)– Warehouse management system (WMS) – Hệ thống quản lý kho
932电商平台(diànshāng píngtái)– E-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử
933国际市场竞争(guójì shìchǎng jìngzhēng)– International market competition – Cạnh tranh thị trường quốc tế
934贸易融资(màoyì róngzī)– Trade finance – Tài chính thương mại
935进出口管理(jìnkǒu chūkǒu guǎnlǐ)– Import-export management – Quản lý xuất nhập khẩu
936海关程序(hǎiguān chéngxù)– Customs procedures – Thủ tục hải quan
937货运单(huòyùn dān)– Freight bill – Hóa đơn vận tải
938品牌战略(pǐnpái zhànlüè)– Brand strategy – Chiến lược thương hiệu
939产品包装(chǎnpǐn bāozhuāng)– Product packaging – Bao bì sản phẩm
940跨境支付(kuàjìng zhīfù)– Cross-border payment – Thanh toán xuyên biên giới
941国内市场需求(guónèi shìchǎng xūqiú)– Domestic market demand – Nhu cầu thị trường nội địa
942国际竞争力(guójì jìngzhēng lì)– International competitiveness – Năng lực cạnh tranh quốc tế
943出口退税申请(chūkǒu tuìshuì shēnqǐng)– Export tax refund application – Đơn xin hoàn thuế xuất khẩu
944货物质量检查(huòwù zhìliàng jiǎnchá)– Goods quality inspection – Kiểm tra chất lượng hàng hóa
945外贸会展(wàimào huìzhǎn)– Foreign trade exhibition – Triển lãm thương mại quốc tế
946投资者关系(tóuzī zhě guānxì)– Investor relations – Quan hệ nhà đầu tư
947进口许可证申请(jìnkǒu xǔkězhèng shēnqǐng)– Import permit application – Đơn xin giấy phép nhập khẩu
948货物清单(huòwù qīngdān)– Cargo manifest – Danh sách hàng hóa
949电子贸易(diànzǐ màoyì)– Electronic trade – Thương mại điện tử
950关税同盟(guānshuì tóngméng)– Customs union – Liên minh hải quan
951全球贸易(quánqiú màoyì)– Global trade – Thương mại toàn cầu
952出口产品(chūkǒu chǎnpǐn)– Export products – Sản phẩm xuất khẩu
953进口产品(jìnkǒu chǎnpǐn)– Import products – Sản phẩm nhập khẩu
954国际市场趋势(guójì shìchǎng qūshì)– International market trends – Xu hướng thị trường quốc tế
955外汇交易(wàihuì jiāoyì)– Foreign exchange trading – Giao dịch ngoại hối
956跨国贸易(kuàguó màoyì)– Multinational trade – Thương mại đa quốc gia
957贸易便利化(màoyì biànlì huà)– Trade facilitation – Tạo thuận lợi cho thương mại
958进出口商品(jìnkǒu chūkǒu shāngpǐn)– Import and export goods – Hàng hóa xuất nhập khẩu
959海外市场拓展(hǎiwài shìchǎng tuòzhǎn)– Overseas market expansion – Mở rộng thị trường nước ngoài
960国际品牌(guójì pǐnpái)– International brand – Thương hiệu quốc tế
961全球化贸易(quánqiúhuà màoyì)– Globalized trade – Thương mại toàn cầu hóa
962供应商管理(gōngyìng shāng guǎnlǐ)– Supplier management – Quản lý nhà cung cấp
963供应商选择(gōngyìng shāng xuǎnzé)– Supplier selection – Lựa chọn nhà cung cấp
964全球采购(quánqiú cǎigòu)– Global sourcing – Mua sắm toàn cầu
965合同谈判(hétóng tánpàn)– Contract negotiation – Thương lượng hợp đồng
966客户服务(kèhù fúwù)– Customer service – Dịch vụ khách hàng
967仓储物流(cāngchǔ wùliú)– Warehouse logistics – Logistics kho
968长期合同(chángqī hétóng)– Long-term contract – Hợp đồng dài hạn
969短期合同(duǎnqī hétóng)– Short-term contract – Hợp đồng ngắn hạn
970财务报表(cáiwù bàobiǎo)– Financial statement – Báo cáo tài chính
971国际货运(guójì huòyùn)– International freight – Vận tải quốc tế
972供应链优化(gōngyìng liàn yōuhuà)– Supply chain optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng
973进口税收(jìnkǒu shuìshōu)– Import taxation – Thuế nhập khẩu
974出口税收(chūkǒu shuìshōu)– Export taxation – Thuế xuất khẩu
975电子发票(diànzǐ fāpiào)– Electronic invoice – Hóa đơn điện tử
976数字支付(shùzì zhīfù)– Digital payment – Thanh toán kỹ thuật số
977信用管理(xìnyòng guǎnlǐ)– Credit management – Quản lý tín dụng
978商品退货(shāngpǐn tuìhuò)– Product return – Trả hàng
979出口报关文件(chūkǒu bàoguān wénjiàn)– Export customs documents – Hồ sơ hải quan xuất khẩu
980进口许可证申请表(jìnkǒu xǔkězhèng shēnqǐng biǎo)– Import license application form – Mẫu đơn xin giấy phép nhập khẩu
981支付条款(zhīfù tiáokuǎn)– Payment terms – Điều kiện thanh toán
982货物装卸(huòwù zhuāngxiè)– Cargo loading and unloading – Xếp dỡ hàng hóa
983国际市场需求(guójì shìchǎng xūqiú)– International market demand – Nhu cầu thị trường quốc tế
984国际运输(guójì yùnshū)– International transportation – Vận chuyển quốc tế
985商务谈判(shāngwù tánpàn)– Business negotiation – Đàm phán kinh doanh
986货物质量保证(huòwù zhìliàng bǎozhèng)– Goods quality assurance – Đảm bảo chất lượng hàng hóa
987成本分析(chéngběn fēnxī)– Cost analysis – Phân tích chi phí
988市场进入战略(shìchǎng jìnrù zhànlüè)– Market entry strategy – Chiến lược thâm nhập thị trường
989跨国贸易协议(kuàguó màoyì xiéyì)– Multinational trade agreement – Hiệp định thương mại đa quốc gia
990外贸政策(wàimào zhèngcè)– Foreign trade policy – Chính sách ngoại thương
991成本控制策略(chéngběn kòngzhì cèlüè)– Cost control strategy – Chiến lược kiểm soát chi phí
992国际支付网关(guójì zhīfù wǎngguān)– International payment gateway – Cổng thanh toán quốc tế
993海外分公司(hǎiwài fēngōngsī)– Overseas subsidiary – Công ty con nước ngoài
994国际市场拓展(guójì shìchǎng tuòzhǎn)– International market expansion – Mở rộng thị trường quốc tế
995客户满意度调查(kèhù mǎnyì dù diàochá)– Customer satisfaction survey – Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng
996成本效益(chéngběn xiàoyì)– Cost-effectiveness – Hiệu quả chi phí
997全球物流(quánqiú wùliú)– Global logistics – Logistics toàn cầu
998产品生命周期(chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī)– Product lifecycle – Vòng đời sản phẩm
999出口管理(chūkǒu guǎnlǐ)– Export management – Quản lý xuất khẩu
1000进口管理(jìnkǒu guǎnlǐ)– Import management – Quản lý nhập khẩu
1001国际销售(guójì xiāoshòu)– International sales – Bán hàng quốc tế
1002货物运输单(huòwù yùnshū dān)– Shipping order – Đơn vận chuyển hàng hóa
1003外贸代理(wàimào dàilǐ)– Foreign trade agency – Đại lý ngoại thương
1004采购合同(cǎigòu hétóng)– Purchase contract – Hợp đồng mua hàng
1005出口许可证书(chūkǒu xǔkězhèng shū)– Export license – Giấy phép xuất khẩu
1006进口许可证书(jìnkǒu xǔkězhèng shū)– Import license – Giấy phép nhập khẩu
1007关税合规(guānshuì héguī)– Tariff compliance – Tuân thủ thuế quan
1008出口目的国(chūkǒu mùdì guó)– Export destination – Quốc gia đích đến xuất khẩu
1009附加费(fùjiā fèi)– Surcharge – Phụ phí
1010海运费(hǎiyùn fèi)– Ocean freight – Phí vận chuyển đường biển
1011空运费(kōngyùn fèi)– Air freight – Phí vận chuyển đường hàng không
1012装卸费用(zhuāngxiè fèiyòng)– Loading and unloading costs – Chi phí xếp dỡ
1013外汇风险(wàihuì fēngxiǎn)– Foreign exchange risk – Rủi ro ngoại hối
1014市场定位(shìchǎng dìngwèi)– Market positioning – Định vị thị trường
1015贸易许可证(màoyì xǔkězhèng)– Trade license – Giấy phép thương mại
1016国际销售代表(guójì xiāoshòu dàibiǎo)– International sales representative – Đại diện bán hàng quốc tế
1017协议条款(xiéyì tiáokuǎn)– Agreement terms – Điều khoản thỏa thuận
1018供应商管理系统(gōngyìng shāng guǎnlǐ xìtǒng)– Supplier management system – Hệ thống quản lý nhà cung cấp
1019货物安全(huòwù ānquán)– Cargo security – An ninh hàng hóa
1020国际市场营销(guójì shìchǎng yíngxiāo)– International marketing – Marketing quốc tế
1021电子贸易平台(diànzǐ màoyì píngtái)– E-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử
1022货物分类(huòwù fēnlèi)– Goods classification – Phân loại hàng hóa
1023进出口贸易额(jìnkǒu chūkǒu màoyì é)– Import-export trade volume – Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu
1024产品定价(chǎnpǐn dìngjià)– Product pricing – Định giá sản phẩm
1025财务报表分析(cáiwù bàobiǎo fēnxī)– Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính
1026客户定制(kèhù dìngzhì)– Customer customization – Tùy chỉnh theo yêu cầu khách hàng
1027货币兑换(huòbì duìhuàn)– Currency exchange – Hoán đổi tiền tệ
1028运输公司(yùnshū gōngsī)– Shipping company – Công ty vận tải
1029国际货运代理(guójì huòyùn dàilǐ)– International freight forwarding agent – Đại lý giao nhận vận tải quốc tế
1030货物保险单(huòwù bǎoxiǎn dān)– Cargo insurance policy – Chính sách bảo hiểm hàng hóa
1031采购订单确认(cǎigòu dìngdān quèrèn)– Purchase order confirmation – Xác nhận đơn đặt hàng
1032进出口限制(jìnkǒu chūkǒu xiànzhì)– Import-export restrictions – Hạn chế xuất nhập khẩu
1033市场准入(shìchǎng zhǔnrù)– Market access – Quyền truy cập thị trường
1034货物跟踪系统(huòwù gēnzōng xìtǒng)– Cargo tracking system – Hệ thống theo dõi hàng hóa
1035国际贸易谈判(guójì màoyì tánpàn)– International trade negotiations – Đàm phán thương mại quốc tế
1036采购价格(cǎigòu jiàgé)– Purchasing price – Giá mua hàng
1037出口许可证管理(chūkǒu xǔkězhèng guǎnlǐ)– Export license management – Quản lý giấy phép xuất khẩu
1038进口许可证管理(jìnkǒu xǔkězhèng guǎnlǐ)– Import license management – Quản lý giấy phép nhập khẩu
1039货物通关(huòwù tōngguān)– Customs clearance of goods – Thông quan hàng hóa
1040市场需求分析(shìchǎng xūqiú fēnxī)– Market demand analysis – Phân tích nhu cầu thị trường
1041外贸结算(wàimào jiésuàn)– Foreign trade settlement – Thanh toán ngoại thương
1042跨国采购(kuàguó cǎigòu)– Cross-border procurement – Mua sắm xuyên biên giới
1043进出口许可证申请(jìnkǒu chūkǒu xǔkězhèng shēnqǐng)– Import-export license application – Đơn xin giấy phép xuất nhập khẩu
1044进出口商品税(jìnkǒu chūkǒu shāngpǐn shuì)– Import-export product tax – Thuế hàng hóa xuất nhập khẩu
1045国际支付方式(guójì zhīfù fāngshì)– International payment method – Phương thức thanh toán quốc tế
1046贸易差额(màoyì chā’é)– Trade balance – Cán cân thương mại
1047支付条款谈判(zhīfù tiáokuǎn tánpàn)– Payment terms negotiation – Thương lượng điều kiện thanh toán
1048贸易协议谈判(màoyì xiéyì tánpàn)– Trade agreement negotiation – Thương lượng hiệp định thương mại
1049供应商评价(gōngyìng shāng píngjià)– Supplier evaluation – Đánh giá nhà cung cấp
1050国际产品标准(guójì chǎnpǐn biāozhǔn)– International product standards – Tiêu chuẩn sản phẩm quốc tế
1051货物运输方式(huòwù yùnshū fāngshì)– Mode of cargo transportation – Phương thức vận chuyển hàng hóa
1052海关税收(hǎiguān shuìshōu)– Customs revenue – Thu nhập hải quan
1053市场份额竞争(shìchǎng fèn’é jìngzhēng)– Market share competition – Cạnh tranh thị phần
1054全球电子商务(quánqiú diànzǐ shāngwù)– Global e-commerce – Thương mại điện tử toàn cầu
1055营销策略(yíngxiāo cèlüè)– Marketing strategy – Chiến lược marketing
1056市场渗透率(shìchǎng shèntòu lǜ)– Market penetration rate – Tỷ lệ thâm nhập thị trường
1057出口管理系统(chūkǒu guǎnlǐ xìtǒng)– Export management system – Hệ thống quản lý xuất khẩu
1058进口管理系统(jìnkǒu guǎnlǐ xìtǒng)– Import management system – Hệ thống quản lý nhập khẩu
1059运输保险(yùnshū bǎoxiǎn)– Transportation insurance – Bảo hiểm vận chuyển
1060市场研究(shìchǎng yánjiū)– Market research – Nghiên cứu thị trường
1061产品成本(chǎnpǐn chéngběn)– Product cost – Chi phí sản phẩm
1062市场导向(shìchǎng dǎoxiàng)– Market orientation – Định hướng thị trường
1063信用证(xìnyòng zhèng)– Letter of credit – Thư tín dụng
1064进口货物检验(jìnkǒu huòwù jiǎnyàn)– Import cargo inspection – Kiểm tra hàng hóa nhập khẩu
1065进口许可(jìnkǒu xǔkě)– Import permit – Giấy phép nhập khẩu
1066货物保险赔偿(huòwù bǎoxiǎn péicháng)– Cargo insurance compensation – Bồi thường bảo hiểm hàng hóa
1067市场推广(shìchǎng tuīguǎng)– Market promotion – Quảng bá thị trường
1068专利保护(zhuānlì bǎohù)– Patent protection – Bảo vệ sáng chế
1069出口限制(chūkǒu xiànzhì)– Export restrictions – Hạn chế xuất khẩu
1070进出口许可(jìnkǒu chūkǒu xǔkě)– Import-export permission – Giấy phép xuất nhập khẩu
1071外贸信用保险(wàimào xìnyòng bǎoxiǎn)– Foreign trade credit insurance – Bảo hiểm tín dụng ngoại thương
1072物流优化(wùliú yōuhuà)– Logistics optimization – Tối ưu hóa logistics
1073销售额(xiāoshòu é)– Sales volume – Khối lượng bán hàng
1074海外仓储(hǎiwài cāngchǔ)– Overseas warehouse – Kho hàng quốc tế
1075多渠道销售(duō qúdào xiāoshòu)– Multi-channel sales – Bán hàng đa kênh
1076出口市场(chūkǒu shìchǎng)– Export market – Thị trường xuất khẩu
1077采购协议(cǎigòu xiéyì)– Procurement agreement – Thỏa thuận mua sắm
1078关税优惠(guānshuì yōuhuì)– Tariff preferences – Ưu đãi thuế quan
1079国际电子支付(guójì diànzǐ zhīfù)– International electronic payment – Thanh toán điện tử quốc tế
1080采购合同条款(cǎigòu hétóng tiáokuǎn)– Procurement contract terms – Điều khoản hợp đồng mua sắm
1081进口管制(jìnkǒu guǎnzhì)– Import control – Kiểm soát nhập khẩu
1082跨境支付平台(kuàjìng zhīfù píngtái)– Cross-border payment platform – Nền tảng thanh toán xuyên biên giới
1083产品调研(chǎnpǐn diàoyán)– Product research – Nghiên cứu sản phẩm
1084货物运输方式选择(huòwù yùnshū fāngshì xuǎnzé)– Choice of transportation mode – Lựa chọn phương thức vận chuyển
1085国际营销网络(guójì yíngxiāo wǎngluò)– International marketing network – Mạng lưới marketing quốc tế
1086进出口商品(jìnkǒu chūkǒu shāngpǐn)– Import-export goods – Hàng hóa xuất nhập khẩu
1087增值税退税(zēngzhí shuì tuìshuì)– VAT rebate – Hoàn thuế VAT
1088产品推广(chǎnpǐn tuīguǎng)– Product promotion – Quảng bá sản phẩm
1089国际贸易争端(guójì màoyì zhēngduān)– International trade dispute – Tranh chấp thương mại quốc tế
1090合同执行(hétóng zhíxíng)– Contract execution – Thực thi hợp đồng
1091市场分析报告(shìchǎng fēnxī bàogào)– Market analysis report – Báo cáo phân tích thị trường
1092进出口贸易商(jìnkǒu chūkǒu màoyì shāng)– Import-export trader – Thương nhân xuất nhập khẩu
1093国际供应链(guójì gōngyìng liàn)– International supply chain – Chuỗi cung ứng quốc tế
1094贸易公平(màoyì gōngpíng)– Trade fairness – Công bằng thương mại
1095产品质量保证(chǎnpǐn zhìliàng bǎozhèng)– Product quality assurance – Đảm bảo chất lượng sản phẩm
1096货物仓储(huòwù cāngchǔ)– Cargo warehousing – Kho hàng hóa
1097供应商合作(gōngyìng shāng hézuò)– Supplier cooperation – Hợp tác với nhà cung cấp
1098市场研究报告(shìchǎng yánjiū bàogào)– Market research report – Báo cáo nghiên cứu thị trường
1099进出口货物检疫(jìnkǒu chūkǒu huòwù jiǎnyì)– Import-export cargo quarantine – Kiểm dịch hàng hóa xuất nhập khẩu
1100货运保险(huòyùn bǎoxiǎn)– Freight insurance – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
1101进口关税(jìnkǒu guānshuì)– Import tariff – Thuế nhập khẩu
1102出口关税(chūkǒu guānshuì)– Export tariff – Thuế xuất khẩu
1103企业战略(qǐyè zhànlüè)– Corporate strategy – Chiến lược doanh nghiệp
1104企业信用(qǐyè xìnyòng)– Corporate credit – Tín dụng doanh nghiệp
1105市场细分(shìchǎng xìfēn)– Market segmentation – Phân khúc thị trường
1106进出口商品目录(jìnkǒu chūkǒu shāngpǐn mùlù)– Import-export product catalog – Danh mục sản phẩm xuất nhập khẩu
1107市场竞争力(shìchǎng jìngzhēnglì)– Market competitiveness – Sức cạnh tranh thị trường
1108电商物流(diànshāng wùliú)– E-commerce logistics – Logistics thương mại điện tử
1109定价策略(dìngjià cèlüè)– Pricing strategy – Chiến lược định giá
1110销售合同(xiāoshòu hétóng)– Sales contract – Hợp đồng bán hàng
1111市场占有率(shìchǎng zhànyǒu lǜ)– Market share ratio – Tỷ lệ chiếm lĩnh thị trường
1112货物清关(huòwù qīngguān)– Cargo clearance – Thông quan hàng hóa
1113商品进出口标准(shāngpǐn jìnkǒu chūkǒu biāozhǔn)– Import-export product standards – Tiêu chuẩn hàng hóa xuất nhập khẩu
1114采购策略(cǎigòu cèlüè)– Procurement strategy – Chiến lược mua sắm
1115销售渠道管理(xiāoshòu qúdào guǎnlǐ)– Sales channel management – Quản lý kênh bán hàng
1116货物调度(huòwù diàodù)– Cargo dispatch – Điều phối hàng hóa
1117进出口控制(jìnkǒu chūkǒu kòngzhì)– Import-export control – Kiểm soát xuất nhập khẩu
1118市场监管(shìchǎng jiānguǎn)– Market supervision – Giám sát thị trường
1119物流仓储管理(wùliú cāngchǔ guǎnlǐ)– Logistics warehousing management – Quản lý kho logistics
1120出口价格(chūkǒu jiàgé)– Export price – Giá xuất khẩu
1121进口价格(jìnkǒu jiàgé)– Import price – Giá nhập khẩu
1122商品标签(shāngpǐn biāoqiān)– Product label – Nhãn hiệu sản phẩm
1123销售管理(xiāoshòu guǎnlǐ)– Sales management – Quản lý bán hàng
1124货运代理(huòyùn dàilǐ)– Freight forwarding – Đại lý vận chuyển
1125国际标准化(guójì biāozhǔnhuà)– International standardization – Tiêu chuẩn hóa quốc tế
1126货物运输单证(huòwù yùnshū dānzhèng)– Cargo transport documents – Giấy tờ vận chuyển hàng hóa
1127货运公司(huòyùn gōngsī)– Freight company – Công ty vận tải hàng hóa
1128全球供应链(quánqiú gōngyìng liàn)– Global supply chain – Chuỗi cung ứng toàn cầu
1129货物库存(huòwù kùcún)– Goods inventory – Tồn kho hàng hóa
1130跨境物流管理(kuàjìng wùliú guǎnlǐ)– Cross-border logistics management – Quản lý logistics xuyên biên giới
1131出口市场份额(chūkǒu shìchǎng fèn’é)– Export market share – Thị phần xuất khẩu
1132进口市场份额(jìnkǒu shìchǎng fèn’é)– Import market share – Thị phần nhập khẩu
1133销售协议(xiāoshòu xiéyì)– Sales agreement – Thỏa thuận bán hàng
1134物流成本(wùliú chéngběn)– Logistics cost – Chi phí logistics
1135进出口发票(jìnkǒu chūkǒu fāpiào)– Import-export invoice – Hóa đơn xuất nhập khẩu
1136跨境电商物流(kuàjìng diànshāng wùliú)– Cross-border e-commerce logistics – Logistics thương mại điện tử xuyên biên giới
1137卖方信用(màifāng xìnyòng)– Seller credit – Tín dụng người bán
1138买方信用(mǎifāng xìnyòng)– Buyer credit – Tín dụng người mua
1139合同解除(hétóng jiěchú)– Contract termination – Chấm dứt hợp đồng
1140贸易商(màoyì shāng)– Trader – Thương nhân
1141国际业务(guójì yèwù)– International business – Kinh doanh quốc tế
1142进出口货物清关(jìnkǒu chūkǒu huòwù qīngguān)– Import-export cargo clearance – Thông quan hàng hóa xuất nhập khẩu
1143出口商品检验(chūkǒu shāngpǐn jiǎnyàn)– Export product inspection – Kiểm tra sản phẩm xuất khẩu
1144进口商品检验(jìnkǒu shāngpǐn jiǎnyàn)– Import product inspection – Kiểm tra sản phẩm nhập khẩu
1145外汇管理(wàihuì guǎnlǐ)– Foreign exchange management – Quản lý ngoại hối
1146电子商务法(diànzǐ shāngwù fǎ)– E-commerce law – Luật thương mại điện tử
1147出口退税政策(chūkǒu tuìshuì zhèngcè)– Export tax refund policy – Chính sách hoàn thuế xuất khẩu
1148进出口公司(jìnkǒu chūkǒu gōngsī)– Import-export company – Công ty xuất nhập khẩu
1149出口控制(chūkǒu kòngzhì)– Export restrictions – Hạn chế xuất khẩu
1150进口控制(jìnkǒu kòngzhì)– Import restrictions – Hạn chế nhập khẩu
1151采购渠道(cǎigòu qúdào)– Procurement channel – Kênh mua sắm
1152品牌管理(pǐnpái guǎnlǐ)– Brand management – Quản lý thương hiệu
1153跨境电子支付(kuàjìng diànzǐ zhīfù)– Cross-border electronic payment – Thanh toán điện tử xuyên biên giới
1154国际市场开拓(guójì shìchǎng kāituò)– International market expansion – Mở rộng thị trường quốc tế
1155商品推广计划(shāngpǐn tuīguǎng jìhuà)– Product promotion plan – Kế hoạch quảng bá sản phẩm
1156出口退税程序(chūkǒu tuìshuì chéngxù)– Export tax refund procedure – Thủ tục hoàn thuế xuất khẩu
1157进口货物清关(jìnkǒu huòwù qīngguān)– Import cargo clearance – Thông quan hàng hóa nhập khẩu
1158海关申报(hǎiguān shēnbào)– Customs declaration – Khai báo hải quan
1159出口报关(chūkǒu bào guān)– Export customs clearance – Thủ tục hải quan xuất khẩu
1160进口报关(jìnkǒu bào guān)– Import customs clearance – Thủ tục hải quan nhập khẩu
1161贸易融资(màoyì róngzī)– Trade financing – Tài chính thương mại
1162汇款方式(huìkuǎn fāngshì)– Remittance method – Phương thức chuyển tiền
1163进出口市场(jìnkǒu chūkǒu shìchǎng)– Import-export market – Thị trường xuất nhập khẩu
1164出口信用证(chūkǒu xìnyòng zhèng)– Export letter of credit – L/C xuất khẩu
1165进口信用证(jìnkǒu xìnyòng zhèng)– Import letter of credit – L/C nhập khẩu
1166货物运输单(huòwù yùnshū dān)– Bill of lading – Vận đơn
1167产品质量控制(chǎnpǐn zhìliàng kòngzhì)– Product quality control – Kiểm soát chất lượng sản phẩm
1168税收政策(shuìshōu zhèngcè)– Tax policy – Chính sách thuế
1169货物运输方式(huòwù yùnshū fāngshì)– Cargo transportation mode – Phương thức vận chuyển hàng hóa
1170国际货运(guójì huòyùn)– International freight – Vận chuyển quốc tế
1171进出口证书(jìnkǒu chūkǒu zhèngshū)– Import-export certificate – Chứng chỉ xuất nhập khẩu
1172出口合同(chūkǒu hétóng)– Export contract – Hợp đồng xuất khẩu
1173进口合同(jìnkǒu hétóng)– Import contract – Hợp đồng nhập khẩu
1174全球采购(quánqiú cǎigòu)– Global procurement – Mua sắm toàn cầu
1175海运费(hǎiyùn fèi)– Ocean freight – Cước vận chuyển biển
1176陆运费(lùyùn fèi)– Land freight – Cước vận chuyển đường bộ
1177空运费(kōngyùn fèi)– Air freight – Cước vận chuyển hàng không
1178货物进出口清单(huòwù jìnkǒu chūkǒu qīngdān)– Import-export cargo list – Danh sách hàng hóa xuất nhập khẩu
1179交易条款(jiāoyì tiáokuǎn)– Transaction terms – Điều khoản giao dịch
1180商业保险(shāngyè bǎoxiǎn)– Commercial insurance – Bảo hiểm thương mại
1181供应链合作(gōngyìng liàn hézuò)– Supply chain collaboration – Hợp tác chuỗi cung ứng
1182成本核算(chéngběn hé suàn)– Cost accounting – Kế toán chi phí
1183国际采购(guójì cǎigòu)– International procurement – Mua sắm quốc tế
1184货运代理公司(huòyùn dàilǐ gōngsī)– Freight forwarding company – Công ty đại lý vận chuyển
1185国际贸易条款(guójì màoyì tiáokuǎn)– International trade terms – Điều khoản thương mại quốc tế
1186国际发货(guójì fāhuò)– International shipping – Giao hàng quốc tế
1187供应商评估(gōngyìng shāng pínggū)– Supplier evaluation – Đánh giá nhà cung cấp
1188贸易商会(màoyì shānghuì)– Trade association – Hiệp hội thương mại
1189进出口代理(jìnkǒu chūkǒu dàilǐ)– Import-export agency – Đại lý xuất nhập khẩu
1190全球配送(quánqiú pèisòng)– Global distribution – Phân phối toàn cầu
1191进出口贸易条约(jìnkǒu chūkǒu màoyì tiáoyuē)– Import-export trade agreement – Hiệp ước thương mại xuất nhập khẩu
1192货物转运(huòwù zhuǎnyùn)– Cargo transshipment – Chuyển tải hàng hóa
1193交易费用(jiāoyì fèiyòng)– Transaction costs – Chi phí giao dịch
1194关税减免(guānshuì jiǎnmiǎn)– Duty exemption – Miễn giảm thuế
1195贸易伙伴(màoyì huǒbàn)– Trade partner – Đối tác thương mại
1196托运单(tuōyùn dān)– Shipping order – Lệnh vận chuyển
1197货物转口(huòwù zhuǎnkǒu)– Cargo transshipment – Chuyển tải hàng hóa
1198外汇支付(wàihuì zhīfù)– Foreign exchange payment – Thanh toán ngoại hối
1199信用评估(xìnyòng pínggū)– Credit assessment – Đánh giá tín dụng
1200商业信用(shāngyè xìnyòng)– Commercial credit – Tín dụng thương mại
1201买方付款(mǎifāng fùkuǎn)– Buyer payment – Thanh toán của người mua
1202卖方付款(màifāng fùkuǎn)– Seller payment – Thanh toán của người bán
1203发货单(fāhuò dān)– Shipping note – Phiếu giao hàng
1204物流渠道(wùliú qúdào)– Logistics channel – Kênh logistics
1205物流服务(wùliú fúwù)– Logistics service – Dịch vụ logistics
1206国际银行支付(guójì yínháng zhīfù)– International bank payment – Thanh toán ngân hàng quốc tế
1207货运成本(huòyùn chéngběn)– Freight cost – Chi phí vận chuyển
1208进口关税(jìnkǒu guānshuì)– Import duty – Thuế nhập khẩu
1209出口关税(chūkǒu guānshuì)– Export duty – Thuế xuất khẩu
1210电子支付平台(diànzǐ zhīfù píngtái)– Electronic payment platform – Nền tảng thanh toán điện tử
1211货物清单(huòwù qīngdān)– Cargo manifest – Danh mục hàng hóa
1212汇款单(huìkuǎn dān)– Remittance slip – Phiếu chuyển tiền
1213出口协议(chūkǒu xiéyì)– Export agreement – Thỏa thuận xuất khẩu
1214国际结算系统(guójì jiésuàn xìtǒng)– International settlement system – Hệ thống thanh toán quốc tế
1215进口报关单(jìnkǒu bào guān dān)– Import declaration form – Mẫu khai báo nhập khẩu
1216出口报关单(chūkǒu bào guān dān)– Export declaration form – Mẫu khai báo xuất khẩu
1217税收征管(shuìshōu zhēngguǎn)– Tax administration – Quản lý thuế
1218国际海运(guójì hǎiyùn)– International shipping – Vận chuyển quốc tế bằng đường biển
1219国际空运(guójì kōngyùn)– International air freight – Vận chuyển hàng không quốc tế
1220陆路运输(lùlù yùnshū)– Land transport – Vận chuyển đường bộ
1221进口关税优惠(jìnkǒu guānshuì yōuhuì)– Import duty discount – Giảm thuế nhập khẩu
1222发货确认(fāhuò quèrèn)– Shipment confirmation – Xác nhận giao hàng
1223供应链管理软件(gōngyìng liàn guǎnlǐ ruǎnjiàn)– Supply chain management software – Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng
1224贸易摩擦(màoyì mócā)– Trade friction – Căng thẳng thương mại
1225国际货币(guójì huòbì)– International currency – Tiền tệ quốc tế
1226汇款确认(huìkuǎn quèrèn)– Remittance confirmation – Xác nhận chuyển tiền
1227贸易合同争议(màoyì hétóng zhēngyì)– Trade contract dispute – Tranh chấp hợp đồng thương mại
1228批发贸易(pīfā màoyì)– Wholesale trade – Thương mại bán buôn
1229零售贸易(língshòu màoyì)– Retail trade – Thương mại bán lẻ
1230出口退税单(chūkǒu tuìshuì dān)– Export tax rebate form – Mẫu hoàn thuế xuất khẩu
1231进口退税(jìnkǒu tuìshuì)– Import tax refund – Hoàn thuế nhập khẩu
1232进口许可证申请(jìnkǒu xǔkězhèng shēnqǐng)– Import license application – Đơn xin giấy phép nhập khẩu
1233外贸企业(wàimào qǐyè)– Foreign trade enterprise – Doanh nghiệp ngoại thương
1234出口许可证申请(chūkǒu xǔkězhèng shēnqǐng)– Export license application – Đơn xin giấy phép xuất khẩu
1235支付结算(zhīfù jiésuàn)– Payment settlement – Thanh toán và giải quyết
1236货币兑换(huòbì duìhuàn)– Currency exchange – Đổi ngoại tệ
1237汇款费用(huìkuǎn fèiyòng)– Remittance fee – Phí chuyển tiền
1238国际汇款(guójì huìkuǎn)– International remittance – Chuyển tiền quốc tế
1239贸易活动(màoyì huódòng)– Trade activity – Hoạt động thương mại
1240货物清关(huòwù qīngguān)– Customs clearance of goods – Thủ tục hải quan hàng hóa
1241出口运费(chūkǒu yùnfèi)– Export freight – Cước phí xuất khẩu
1242进口运费(jìnkǒu yùnfèi)– Import freight – Cước phí nhập khẩu
1243关税政策(guānshuì zhèngcè)– Tariff policy – Chính sách thuế quan
1244国际海关(guójì hǎiguān)– International customs – Hải quan quốc tế
1245物流公司(wùliú gōngsī)– Logistics company – Công ty logistics
1246运输公司(yùnshū gōngsī)– Transport company – Công ty vận chuyển
1247市场调研(shìchǎng tiáoyuán)– Market research – Nghiên cứu thị trường
1248全球经济(quánqiú jīngjì)– Global economy – Kinh tế toàn cầu
1249市场竞争(shìchǎng jìngzhēng)– Market competition – Cạnh tranh thị trường
1250商业谈判(shāngyè tánpàn)– Business negotiation – Đàm phán kinh doanh
1251售后服务(shòuhòu fúwù)– After-sales service – Dịch vụ hậu mãi
1252国际合作(guójì hézuò)– International cooperation – Hợp tác quốc tế
1253货物运输合同(huòwù yùnshū hétóng)– Cargo transport contract – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa
1254进口市场(jìnkǒu shìchǎng)– Import market – Thị trường nhập khẩu
1255贸易融资服务(màoyì róngzī fúwù)– Trade financing service – Dịch vụ tài chính thương mại
1256采购单(cǎigòu dān)– Purchase order – Đơn đặt hàng
1257商品定价(shāngpǐn dìngjià)– Product pricing – Định giá sản phẩm
1258贸易额(màoyì é)– Trade volume – Giá trị thương mại
1259进口关税率(jìnkǒu guānshuì lǜ)– Import tariff rate – Tỷ lệ thuế nhập khẩu
1260外贸银行(wàimào yínháng)– Foreign trade bank – Ngân hàng ngoại thương
1261关税政策调整(guānshuì zhèngcè tiáozhěng)– Tariff policy adjustment – Điều chỉnh chính sách thuế quan
1262进出口政策(jìnkǒu chūkǒu zhèngcè)– Import-export policy – Chính sách xuất nhập khẩu
1263出口信用证(chūkǒu xìnyòng zhèng)– Export letter of credit – Thư tín dụng xuất khẩu
1264进口信用证(jìnkǒu xìnyòng zhèng)– Import letter of credit – Thư tín dụng nhập khẩu
1265买卖合同(mǎimài hétóng)– Sales contract – Hợp đồng mua bán
1266卖方责任(màifāng zérèn)– Seller’s responsibility – Trách nhiệm của người bán
1267买方责任(mǎifāng zérèn)– Buyer’s responsibility – Trách nhiệm của người mua
1268海运费用(hǎiyùn fèiyòng)– Sea freight charges – Phí vận chuyển đường biển
1269空运费用(kōngyùn fèiyòng)– Air freight charges – Phí vận chuyển hàng không
1270出口许可证费用(chūkǒu xǔkězhèng fèiyòng)– Export license fee – Phí giấy phép xuất khẩu
1271进口许可证费用(jìnkǒu xǔkězhèng fèiyòng)– Import license fee – Phí giấy phép nhập khẩu
1272货物质量检验(huòwù zhìliàng jiǎnyàn)– Goods quality inspection – Kiểm tra chất lượng hàng hóa
1273货物运输保险(huòwù yùnshū bǎoxiǎn)– Cargo transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
1274外贸出口(wàimào chūkǒu)– Foreign trade export – Xuất khẩu ngoại thương
1275外贸进口(wàimào jìnkǒu)– Foreign trade import – Nhập khẩu ngoại thương
1276进口商品认证(jìnkǒu shāngpǐn rènzhèng)– Import product certification – Chứng nhận sản phẩm nhập khẩu
1277出口商品认证(chūkǒu shāngpǐn rènzhèng)– Export product certification – Chứng nhận sản phẩm xuất khẩu
1278海外市场(hǎiwài shìchǎng)– Overseas market – Thị trường quốc tế
1279国际标准(guójì biāozhǔn)– International standard – Tiêu chuẩn quốc tế
1280关税减免政策(guānshuì jiǎnmiǎn zhèngcè)– Tariff reduction policy – Chính sách giảm thuế quan
1281贸易壁垒解除(màoyì bìlěi jiěchú)– Elimination of trade barriers – Dỡ bỏ rào cản thương mại
1282进出口报告(jìnkǒu chūkǒu bàogào)– Import-export report – Báo cáo xuất nhập khẩu
1283外贸谈判(wàimào tánpàn)– Foreign trade negotiation – Đàm phán ngoại thương
1284国际贸易中心(guójì màoyì zhōngxīn)– International trade center – Trung tâm thương mại quốc tế
1285市场准入协议(shìchǎng zhǔnrù xiéyì)– Market access agreement – Hiệp định quyền truy cập thị trường
1286货物托运(huòwù tuōyùn)– Cargo consignment – Gửi hàng hóa
1287贸易统计(màoyì tǒngjì)– Trade statistics – Thống kê thương mại
1288进出口贸易平衡(jìnkǒu chūkǒu màoyì pínghéng)– Import-export trade balance – Cân bằng thương mại xuất nhập khẩu
1289出口退税申请(chūkǒu tuìshuì shēnqǐng)– Export tax rebate application – Đơn xin hoàn thuế xuất khẩu
1290进口商品分类(jìnkǒu shāngpǐn fēnlèi)– Import product classification – Phân loại sản phẩm nhập khẩu
1291贸易转移(màoyì zhuǎnyí)– Trade diversion – Chuyển dịch thương mại
1292市场调控(shìchǎng tiáokòng)– Market regulation – Điều chỉnh thị trường
1293出口合同条款(chūkǒu hétóng tiáokuǎn)– Export contract terms – Điều khoản hợp đồng xuất khẩu
1294进口合同条款(jìnkǒu hétóng tiáokuǎn)– Import contract terms – Điều khoản hợp đồng nhập khẩu
1295国际货币流通(guójì huòbì liútōng)– International currency circulation – Lưu thông tiền tệ quốc tế
1296出口交易(chūkǒu jiāoyì)– Export transaction – Giao dịch xuất khẩu
1297进口交易(jìnkǒu jiāoyì)– Import transaction – Giao dịch nhập khẩu
1298货运代理(huòyùn dàilǐ)– Freight forwarder – Đại lý vận chuyển
1299贸易商(màoyì shāng)– Trader – Nhà buôn
1300贸易物流(màoyì wùliú)– Trade logistics – Logistics thương mại
1301贸易分析(màoyì fēnxī)– Trade analysis – Phân tích thương mại
1302外贸谈判技巧(wàimào tánpàn jìqiǎo)– Foreign trade negotiation skills – Kỹ năng đàm phán ngoại thương
1303出口市场调查(chūkǒu shìchǎng diàochá)– Export market survey – Khảo sát thị trường xuất khẩu
1304进口市场调查(jìnkǒu shìchǎng diàochá)– Import market survey – Khảo sát thị trường nhập khẩu
1305贸易展会(màoyì zhǎnhuì)– Trade fair – Hội chợ thương mại
1306进出口许可证(jìnkǒu xǔkězhèng)– Import-export license – Giấy phép xuất nhập khẩu
1307货物报关(huòwù bàoguān)– Goods declaration – Khai báo hàng hóa
1308出口商会(chūkǒu shānghuì)– Export association – Hiệp hội xuất khẩu
1309进口商会(jìnkǒu shānghuì)– Import association – Hiệp hội nhập khẩu
1310海运单(hǎiyùn dān)– Bill of lading – Vận đơn đường biển
1311空运单(kōngyùn dān)– Air waybill – Vận đơn hàng không
1312贸易合规(màoyì héguī)– Trade compliance – Tuân thủ thương mại
1313国际运输(guójì yùnshū)– International shipping – Vận chuyển quốc tế
1314进出口数据(jìnkǒu chūkǒu shùjù)– Import-export data – Dữ liệu xuất nhập khẩu
1315出口收汇(chūkǒu shōuhuì)– Export payment receipt – Nhận thanh toán xuất khẩu
1316进口收汇(jìnkǒu shōuhuì)– Import payment receipt – Nhận thanh toán nhập khẩu
1317贸易损失(màoyì sǔnshī)– Trade loss – Thất thoát thương mại
1318出口退税率(chūkǒu tuìshuì lǜ)– Export rebate rate – Tỷ lệ hoàn thuế xuất khẩu
1319进口退税率(jìnkǒu tuìshuì lǜ)– Import rebate rate – Tỷ lệ hoàn thuế nhập khẩu
1320市场调研报告(shìchǎng tiáoyuán bàogào)– Market research report – Báo cáo nghiên cứu thị trường
1321贸易服务(màoyì fúwù)– Trade services – Dịch vụ thương mại
1322外贸产品(wàimào chǎnpǐn)– Foreign trade product – Sản phẩm ngoại thương
1323产品分类(chǎnpǐn fēnlèi)– Product classification – Phân loại sản phẩm
1324市场准入要求(shìchǎng zhǔnrù yāoqiú)– Market access requirements – Yêu cầu quyền truy cập thị trường
1325采购商(cǎigòu shāng)– Purchaser – Người mua
1326销售商(xiāoshòu shāng)– Seller – Người bán
1327贸易账单(màoyì zhàngdān)– Trade invoice – Hóa đơn thương mại
1328区域贸易(qūyù màoyì)– Regional trade – Thương mại khu vực
1329进出口许可证制度(jìnkǒu chūkǒu xǔkězhèng zhìdù)– Import-export license system – Hệ thống giấy phép xuất nhập khẩu
1330国际经济合作(guójì jīngjì hézuò)– International economic cooperation – Hợp tác kinh tế quốc tế
1331货物销售合同(huòwù xiāoshòu hétóng)– Goods sales contract – Hợp đồng bán hàng hóa
1332贸易执行(màoyì zhíxíng)– Trade execution – Thực thi thương mại
1333海关税则(hǎiguān shuìzé)– Customs tariff schedule – Biểu thuế hải quan
1334出口商注册(chūkǒu shāng zhùcè)– Exporter registration – Đăng ký nhà xuất khẩu
1335进口商注册(jìnkǒu shāng zhùcè)– Importer registration – Đăng ký nhà nhập khẩu
1336贸易融资(màoyì róngzī)– Trade financing – Tài trợ thương mại
1337国际认证(guójì rènzhèng)– International certification – Chứng nhận quốc tế
1338运输协议(yùnshū xiéyì)– Transport agreement – Thỏa thuận vận chuyển
1339进口渠道(jìnkǒu qúdào)– Import channel – Kênh nhập khẩu
1340出口渠道(chūkǒu qúdào)– Export channel – Kênh xuất khẩu
1341出口许可证申请(chūkǒu xǔkězhèng shēnqǐng)– Export license application – Đơn xin cấp giấy phép xuất khẩu
1342进口许可证申请(jìnkǒu xǔkězhèng shēnqǐng)– Import license application – Đơn xin cấp giấy phép nhập khẩu
1343国际贸易政策(guójì màoyì zhèngcè)– International trade policy – Chính sách thương mại quốc tế
1344出口代理(chūkǒu dàilǐ)– Export agency – Đại lý xuất khẩu
1345进口代理(jìnkǒu dàilǐ)– Import agency – Đại lý nhập khẩu
1346海关税收(hǎiguān shuìshōu)– Customs duties – Thuế hải quan
1347出口控制(chūkǒu kòngzhì)– Export control – Kiểm soát xuất khẩu
1348进口控制(jìnkǒu kòngzhì)– Import control – Kiểm soát nhập khẩu
1349外汇收入(wàihuì shōurù)– Foreign exchange income – Thu nhập ngoại hối
1350外汇支出(wàihuì zhīchū)– Foreign exchange expenditure – Chi tiêu ngoại hối
1351出口商品目录(chūkǒu shāngpǐn mùlù)– Export product catalog – Danh mục sản phẩm xuất khẩu
1352进口商品目录(jìnkǒu shāngpǐn mùlù)– Import product catalog – Danh mục sản phẩm nhập khẩu
1353自由贸易区(zìyóu màoyì qū)– Free trade zone – Khu vực tự do thương mại
1354国际市场准入(guójì shìchǎng zhǔnrù)– International market access – Quyền truy cập thị trường quốc tế
1355贸易促进(màoyì cùjìn)– Trade promotion – Thúc đẩy thương mại
1356出口订货(chūkǒu dìnghuò)– Export order – Đơn đặt hàng xuất khẩu
1357进口订货(jìnkǒu dìnghuò)– Import order – Đơn đặt hàng nhập khẩu
1358国际银行(guójì yínháng)– International bank – Ngân hàng quốc tế
1359外贸贷款(wàimào dàikuǎn)– Foreign trade loan – Khoản vay ngoại thương
1360货物检验(huòwù jiǎnyàn)– Cargo inspection – Kiểm tra hàng hóa
1361出口证明(chūkǒu zhèngmíng)– Export certificate – Chứng nhận xuất khẩu
1362进口证明(jìnkǒu zhèngmíng)– Import certificate – Chứng nhận nhập khẩu
1363贸易政策变化(màoyì zhèngcè biànhuà)– Trade policy change – Thay đổi chính sách thương mại
1364进口货物检疫(jìnkǒu huòwù jiǎnyì)– Import quarantine inspection – Kiểm dịch hàng nhập khẩu
1365出口货物检疫(chūkǒu huòwù jiǎnyì)– Export quarantine inspection – Kiểm dịch hàng xuất khẩu
1366客户管理(kèhù guǎnlǐ)– Customer management – Quản lý khách hàng
1367进口需求(jìnkǒu xūqiú)– Import demand – Nhu cầu nhập khẩu
1368出口需求(chūkǒu xūqiú)– Export demand – Nhu cầu xuất khẩu
1369进口信用保险(jìnkǒu xìnyòng bǎoxiǎn)– Import credit insurance – Bảo hiểm tín dụng nhập khẩu
1370国际运输保险(guójì yùnshū bǎoxiǎn)– International shipping insurance – Bảo hiểm vận chuyển quốc tế
1371出口退税申报(chūkǒu tuìshuì shēnbào)– Export tax refund declaration – Tờ khai hoàn thuế xuất khẩu
1372进口退税申报(jìnkǒu tuìshuì shēnbào)– Import tax refund declaration – Tờ khai hoàn thuế nhập khẩu
1373贸易法规(màoyì fǎguī)– Trade regulation – Quy định thương mại
1374国际市场调研(guójì shìchǎng tiáoyuán)– International market research – Nghiên cứu thị trường quốc tế
1375货物运输途径(huòwù yùnshū tújìng)– Cargo transportation route – Lộ trình vận chuyển hàng hóa
1376出口贸易商(chūkǒu màoyì shāng)– Export trader – Nhà buôn xuất khẩu
1377进口贸易商(jìnkǒu màoyì shāng)– Import trader – Nhà buôn nhập khẩu
1378出口许可证审批(chūkǒu xǔkězhèng shěnpī)– Export license approval – Phê duyệt giấy phép xuất khẩu
1379进口许可证审批(jìnkǒu xǔkězhèng shěnpī)– Import license approval – Phê duyệt giấy phép nhập khẩu
1380商品描述(shāngpǐn miáoshù)– Product description – Mô tả sản phẩm
1381质量标准(zhìliàng biāozhǔn)– Quality standard – Tiêu chuẩn chất lượng
1382国际贸易税(guójì màoyì shuì)– International trade tax – Thuế thương mại quốc tế
1383出口配额(chūkǒu pèi’é)– Export quota – Hạn ngạch xuất khẩu
1384进口退税政策(jìnkǒu tuìshuì zhèngcè)– Import tax rebate policy – Chính sách hoàn thuế nhập khẩu
1385海关清关(hǎiguān qīngguān)– Customs clearance – Thủ tục hải quan
1386进出口货物(jìnkǒu chūkǒu huòwù)– Import-export goods – Hàng hóa xuất nhập khẩu
1387贸易信贷(màoyì xìndài)– Trade credit – Tín dụng thương mại
1388外汇交易(wàihuì jiāoyì)– Foreign exchange transaction – Giao dịch ngoại hối
1389贸易风险管理(màoyì fēngxiǎn guǎnlǐ)– Trade risk management – Quản lý rủi ro thương mại
1390出口保险(chūkǒu bǎoxiǎn)– Export insurance – Bảo hiểm xuất khẩu
1391进口保险(jìnkǒu bǎoxiǎn)– Import insurance – Bảo hiểm nhập khẩu
1392出口税率(chūkǒu shuìlǜ)– Export tax rate – Tỷ lệ thuế xuất khẩu
1393进口税率(jìnkǒu shuìlǜ)– Import tax rate – Tỷ lệ thuế nhập khẩu
1394海关编码(hǎiguān biānmǎ)– Customs code – Mã hải quan
1395出口生产(chūkǒu shēngchǎn)– Export production – Sản xuất xuất khẩu
1396进口生产(jìnkǒu shēngchǎn)– Import production – Sản xuất nhập khẩu
1397货物运输单据(huòwù yùnshū dānjù)– Cargo transportation document – Tài liệu vận chuyển hàng hóa
1398外贸公司(wàimào gōngsī)– Foreign trade company – Công ty thương mại quốc tế
1399进口许可证批发(jìnkǒu xǔkězhèng pīfā)– Import license wholesale – Bán buôn giấy phép nhập khẩu
1400出口许可证批发(chūkǒu xǔkězhèng pīfā)– Export license wholesale – Bán buôn giấy phép xuất khẩu
1401国际货物运输(guójì huòwù yùnshū)– International cargo transport – Vận chuyển hàng hóa quốc tế
1402国内贸易(guónèi màoyì)– Domestic trade – Thương mại nội địa
1403进口退税申请(jìnkǒu tuìshuì shēnqǐng)– Import tax refund application – Đơn xin hoàn thuế nhập khẩu
1404外贸协议(wàimào xiéyì)– Foreign trade agreement – Thỏa thuận ngoại thương
1405贸易清单(màoyì qīngdān)– Trade list – Danh sách thương mại
1406出口投标(chūkǒu tóubiāo)– Export bidding – Đấu thầu xuất khẩu
1407进口投标(jìnkǒu tóubiāo)– Import bidding – Đấu thầu nhập khẩu
1408进口商检(jìnkǒu shāngjiǎn)– Import inspection – Kiểm tra hàng nhập khẩu
1409出口商检(chūkǒu shāngjiǎn)– Export inspection – Kiểm tra hàng xuất khẩu
1410货物运输成本(huòwù yùnshū chéngběn)– Cargo transportation cost – Chi phí vận chuyển hàng hóa
1411出口估价(chūkǒu gūjià)– Export valuation – Định giá xuất khẩu
1412进口估价(jìnkǒu gūjià)– Import valuation – Định giá nhập khẩu
1413外贸竞争力(wàimào jìngzhēnglì)– Foreign trade competitiveness – Năng lực cạnh tranh ngoại thương
1414货物退运(huòwù tuìyùn)– Goods return – Hoàn trả hàng hóa
1415出口审核(chūkǒu shěnhé)– Export audit – Kiểm toán xuất khẩu
1416进口审核(jìnkǒu shěnhé)– Import audit – Kiểm toán nhập khẩu
1417国际市场准入壁垒(guójì shìchǎng zhǔnrù bìlěi)– Barriers to international market access – Rào cản quyền truy cập thị trường quốc tế
1418出口违约(chūkǒu wéiyuē)– Export default – Vi phạm hợp đồng xuất khẩu
1419进口违约(jìnkǒu wéiyuē)– Import default – Vi phạm hợp đồng nhập khẩu
1420海外销售(hǎiwài xiāoshòu)– Overseas sales – Bán hàng quốc tế
1421国内销售(guónèi xiāoshòu)– Domestic sales – Bán hàng nội địa
1422外汇调拨(wàihuì diàobō)– Foreign exchange allocation – Phân bổ ngoại hối
1423贸易欺诈(màoyì qīzhà)– Trade fraud – Lừa đảo thương mại
1424进口退税率(jìnkǒu tuìshuì lǜ)– Import tax rebate rate – Tỷ lệ hoàn thuế nhập khẩu
1425国际商业合同(guójì shāngyè hétóng)– International commercial contract – Hợp đồng thương mại quốc tế
1426出口许可(chūkǒu xǔkě)– Export permit – Giấy phép xuất khẩu
1427客户评估(kèhù pínggū)– Customer evaluation – Đánh giá khách hàng
1428出口运输(chūkǒu yùnshū)– Export transportation – Vận chuyển xuất khẩu
1429进口运输(jìnkǒu yùnshū)– Import transportation – Vận chuyển nhập khẩu
1430出口退运(chūkǒu tuìyùn)– Export re-export – Xuất khẩu lại
1431进口退运(jìnkǒu tuìyùn)– Import re-export – Nhập khẩu lại
1432贸易政策评估(màoyì zhèngcè pínggū)– Trade policy evaluation – Đánh giá chính sách thương mại
1433海关手续(hǎiguān shǒuxù)– Customs procedures – Thủ tục hải quan
1434出口许可申请(chūkǒu xǔkě shēnqǐng)– Export license application – Đơn xin giấy phép xuất khẩu
1435进口许可申请(jìnkǒu xǔkě shēnqǐng)– Import license application – Đơn xin giấy phép nhập khẩu
1436出口产品分类(chūkǒu chǎnpǐn fēnlèi)– Export product classification – Phân loại sản phẩm xuất khẩu
1437进口产品分类(jìnkǒu chǎnpǐn fēnlèi)– Import product classification – Phân loại sản phẩm nhập khẩu
1438国际运输公司(guójì yùnshū gōngsī)– International shipping company – Công ty vận chuyển quốc tế
1439进出口申报(jìnkǒu chūkǒu shēnbào)– Import-export declaration – Tờ khai xuất nhập khẩu
1440贸易欺诈案件(màoyì qīzhà ànjiàn)– Trade fraud case – Vụ án lừa đảo thương mại
1441出口生产许可证(chūkǒu shēngchǎn xǔkězhèng)– Export production permit – Giấy phép sản xuất xuất khẩu
1442进口生产许可证(jìnkǒu shēngchǎn xǔkězhèng)– Import production permit – Giấy phép sản xuất nhập khẩu
1443出口信用证的开立(chūkǒu xìnyòng zhèng de kāilì)– Opening of export letter of credit – Mở thư tín dụng xuất khẩu
1444进口信用证的开立(jìnkǒu xìnyòng zhèng de kāilì)– Opening of import letter of credit – Mở thư tín dụng nhập khẩu
1445外汇汇率波动(wàihuì huìlǜ bōdòng)– Foreign exchange rate fluctuations – Biến động tỷ giá ngoại hối
1446货物采购(huòwù cǎigòu)– Goods procurement – Mua hàng hóa
1447国际贸易收入(guójì màoyì shōurù)– International trade income – Thu nhập từ thương mại quốc tế
1448出口协议书(chūkǒu xiéyì shū)– Export agreement – Thỏa thuận xuất khẩu
1449进口协议书(jìnkǒu xiéyì shū)– Import agreement – Thỏa thuận nhập khẩu
1450出口利润(chūkǒu lìrùn)– Export profit – Lợi nhuận xuất khẩu
1451国际物流(guójì wùliú)– International logistics – Hậu cần quốc tế
1452出口许可证办理(chūkǒu xǔkězhèng bànlǐ)– Export license processing – Xử lý giấy phép xuất khẩu
1453进口许可证办理(jìnkǒu xǔkězhèng bànlǐ)– Import license processing – Xử lý giấy phép nhập khẩu
1454海外仓储(hǎiwài cāngchǔ)– Overseas warehousing – Kho hàng quốc tế
1455出口商检证书(chūkǒu shāngjiǎn zhèngshū)– Export inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm tra xuất khẩu
1456进口商检证书(jìnkǒu shāngjiǎn zhèngshū)– Import inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm tra nhập khẩu
1457出口保险单(chūkǒu bǎoxiǎn dān)– Export insurance policy – Chính sách bảo hiểm xuất khẩu
1458进口保险单(jìnkǒu bǎoxiǎn dān)– Import insurance policy – Chính sách bảo hiểm nhập khẩu
1459国际支付结算(guójì zhīfù jiésuàn)– International payment settlement – Thanh toán quốc tế
1460出口贸易壁垒(chūkǒu màoyì bìlěi)– Export trade barriers – Rào cản thương mại xuất khẩu
1461进口贸易壁垒(jìnkǒu màoyì bìlěi)– Import trade barriers – Rào cản thương mại nhập khẩu
1462海关监督(hǎiguān jiāndū)– Customs supervision – Giám sát hải quan
1463出口税收优惠(chūkǒu shuìshōu yōuhuì)– Export tax incentives – Ưu đãi thuế xuất khẩu
1464进口税收优惠(jìnkǒu shuìshōu yōuhuì)– Import tax incentives – Ưu đãi thuế nhập khẩu
1465海关申报单(hǎiguān shēnbào dān)– Customs declaration form – Mẫu khai hải quan
1466出口标准(chūkǒu biāozhǔn)– Export standard – Tiêu chuẩn xuất khẩu
1467进口标准(jìnkǒu biāozhǔn)– Import standard – Tiêu chuẩn nhập khẩu
1468出口合同违约(chūkǒu hétóng wéiyuē)– Export contract breach – Vi phạm hợp đồng xuất khẩu
1469进口合同违约(jìnkǒu hétóng wéiyuē)– Import contract breach – Vi phạm hợp đồng nhập khẩu
1470出口质量控制(chūkǒu zhìliàng kòngzhì)– Export quality control – Kiểm soát chất lượng xuất khẩu
1471进口质量控制(jìnkǒu zhìliàng kòngzhì)– Import quality control – Kiểm soát chất lượng nhập khẩu
1472海关出口退税(hǎiguān chūkǒu tuìshuì)– Customs export tax rebate – Hoàn thuế xuất khẩu của hải quan
1473海关进口退税(hǎiguān jìnkǒu tuìshuì)– Customs import tax rebate – Hoàn thuế nhập khẩu của hải quan
1474出口海运(chūkǒu hǎiyùn)– Export sea freight – Vận chuyển đường biển xuất khẩu
1475进口海运(jìnkǒu hǎiyùn)– Import sea freight – Vận chuyển đường biển nhập khẩu
1476出口陆运(chūkǒu lùyùn)– Export land freight – Vận chuyển đường bộ xuất khẩu
1477进口陆运(jìnkǒu lùyùn)– Import land freight – Vận chuyển đường bộ nhập khẩu
1478出口空运(chūkǒu kōngyùn)– Export air freight – Vận chuyển đường hàng không xuất khẩu
1479进口空运(jìnkǒu kōngyùn)– Import air freight – Vận chuyển đường hàng không nhập khẩu
1480进口报关单(jìnkǒu bào guān dān)– Import customs declaration form – Tờ khai hải quan nhập khẩu
1481出口报关单(chūkǒu bào guān dān)– Export customs declaration form – Tờ khai hải quan xuất khẩu
1482进出口许可证(jìnkǒu chūkǒu xǔkězhèng)– Import-export license – Giấy phép xuất nhập khẩu
1483国际信用证(guójì xìnyòng zhèng)– International letter of credit – Thư tín dụng quốc tế
1484进口商信贷(jìnkǒu shāng xìndài)– Importer’s credit – Tín dụng của nhà nhập khẩu
1485出口商信贷(chūkǒu shāng xìndài)– Exporter’s credit – Tín dụng của nhà xuất khẩu
1486国际运输费用(guójì yùnshū fèiyòng)– International transport cost – Chi phí vận chuyển quốc tế
1487海关放行(hǎiguān fàngxíng)– Customs release – Giải phóng hàng hóa hải quan
1488海关扣留(hǎiguān kòuliú)– Customs detention – Tạm giữ hải quan
1489贸易证书(màoyì zhèngshū)– Trade certificate – Giấy chứng nhận thương mại
1490出口商检(chūkǒu shāngjiǎn)– Export inspection – Kiểm tra xuất khẩu
1491进口商检(jìnkǒu shāngjiǎn)– Import inspection – Kiểm tra nhập khẩu
1492出口分销(chūkǒu fēnxiāo)– Export distribution – Phân phối xuất khẩu
1493进口分销(jìnkǒu fēnxiāo)– Import distribution – Phân phối nhập khẩu
1494出口市场分析(chūkǒu shìchǎng fēnxī)– Export market analysis – Phân tích thị trường xuất khẩu
1495进口市场分析(jìnkǒu shìchǎng fēnxī)– Import market analysis – Phân tích thị trường nhập khẩu
1496国际采购计划(guójì cǎigòu jìhuà)– International procurement plan – Kế hoạch mua sắm quốc tế
1497出口专利(chūkǒu zhuānlì)– Export patent – Bằng sáng chế xuất khẩu
1498进口专利(jìnkǒu zhuānlì)– Import patent – Bằng sáng chế nhập khẩu
1499国际供应商(guójì gōngyìng shāng)– International supplier – Nhà cung cấp quốc tế
1500国际市场份额(guójì shìchǎng fèn’é)– International market share – Thị phần quốc tế
1501出口贷款(chūkǒu dàikuǎn)– Export loan – Vay xuất khẩu
1502进口贷款(jìnkǒu dàikuǎn)– Import loan – Vay nhập khẩu
1503进出口手续(jìnkǒu chūkǒu shǒuxù)– Import-export procedures – Thủ tục xuất nhập khẩu
1504出口额度(chūkǒu èdù)– Export quota – Hạn ngạch xuất khẩu
1505进口额度(jìnkǒu èdù)– Import quota – Hạn ngạch nhập khẩu
1506出口商品(chūkǒu shāngpǐn)– Export commodities – Hàng hóa xuất khẩu
1507进口商品(jìnkǒu shāngpǐn)– Import commodities – Hàng hóa nhập khẩu
1508进出口关税(jìnkǒu chūkǒu guānshuì)– Import-export tariffs – Thuế quan xuất nhập khẩu
1509出口商货物保险(chūkǒu shāng huòwù bǎoxiǎn)– Exporters’ cargo insurance – Bảo hiểm hàng hóa cho nhà xuất khẩu
1510进口商货物保险(jìnkǒu shāng huòwù bǎoxiǎn)– Importers’ cargo insurance – Bảo hiểm hàng hóa cho nhà nhập khẩu
1511出口检疫(chūkǒu jiǎnyì)– Export quarantine – Kiểm dịch xuất khẩu
1512进口检疫(jìnkǒu jiǎnyì)– Import quarantine – Kiểm dịch nhập khẩu
1513进出口法规(jìnkǒu chūkǒu fǎguī)– Import-export regulations – Quy định xuất nhập khẩu
1514出口计划(chūkǒu jìhuà)– Export plan – Kế hoạch xuất khẩu
1515进口计划(jìnkǒu jìhuà)– Import plan – Kế hoạch nhập khẩu
1516出口顾问(chūkǒu gùwèn)– Export consultant – Tư vấn xuất khẩu
1517进口顾问(jìnkǒu gùwèn)– Import consultant – Tư vấn nhập khẩu
1518出口业务(chūkǒu yèwù)– Export business – Kinh doanh xuất khẩu
1519进口业务(jìnkǒu yèwù)– Import business – Kinh doanh nhập khẩu
1520出口核查(chūkǒu héchá)– Export audit – Kiểm toán xuất khẩu
1521进口核查(jìnkǒu héchá)– Import audit – Kiểm toán nhập khẩu
1522进出口合规(jìnkǒu chūkǒu héguī)– Import-export compliance – Tuân thủ xuất nhập khẩu
1523出口账单(chūkǒu zhàngdān)– Export invoice – Hóa đơn xuất khẩu
1524进口账单(jìnkǒu zhàngdān)– Import invoice – Hóa đơn nhập khẩu
1525国际贸易合规(guójì màoyì héguī)– International trade compliance – Tuân thủ thương mại quốc tế
1526出口盈利(chūkǒu yínglì)– Export profitability – Lợi nhuận xuất khẩu
1527进口盈利(jìnkǒu yínglì)– Import profitability – Lợi nhuận nhập khẩu
1528出口退货(chūkǒu tuìhuò)– Export return – Trả hàng xuất khẩu
1529进口退货(jìnkǒu tuìhuò)– Import return – Trả hàng nhập khẩu
1530进出口销售合同(jìnkǒu chūkǒu xiāoshòu hétóng)– Import-export sales contract – Hợp đồng bán hàng xuất nhập khẩu
1531出口合同样本(chūkǒu hétóng yàngběn)– Export contract sample – Mẫu hợp đồng xuất khẩu
1532进口合同样本(jìnkǒu hétóng yàngběn)– Import contract sample – Mẫu hợp đồng nhập khẩu
1533出口运费(chūkǒu yùnfèi)– Export freight – Phí vận chuyển xuất khẩu
1534进口运费(jìnkǒu yùnfèi)– Import freight – Phí vận chuyển nhập khẩu
1535国际物流管理(guójì wùliú guǎnlǐ)– International logistics management – Quản lý hậu cần quốc tế
1536国际贸易合同(guójì màoyì hétóng)– International trade contract – Hợp đồng thương mại quốc tế
1537出口货物(chūkǒu huòwù)– Export goods – Hàng hóa xuất khẩu
1538进口货物(jìnkǒu huòwù)– Import goods – Hàng hóa nhập khẩu
1539海上运输(hǎishàng yùnshū)– Ocean transport – Vận chuyển đường biển
1540空运(kōngyùn)– Air transport – Vận chuyển đường hàng không
1541陆运(lùyùn)– Land transport – Vận chuyển đường bộ
1542进口许可(jìnkǒu xǔkě)– Import license – Giấy phép nhập khẩu
1543出口许可(chūkǒu xǔkě)– Export license – Giấy phép xuất khẩu
1544进出口商(jìnkǒu chūkǒu shāng)– Import-export trader – Nhà buôn xuất nhập khẩu
1545出口订单(chūkǒu dìngdān)– Export order – Đơn hàng xuất khẩu
1546进口订单(jìnkǒu dìngdān)– Import order – Đơn hàng nhập khẩu
1547进出口关税(jìnkǒu chūkǒu guānshuì)– Import-export customs duties – Thuế quan xuất nhập khẩu
1548出口贸易政策(chūkǒu màoyì zhèngcè)– Export trade policy – Chính sách thương mại xuất khẩu
1549进口贸易政策(jìnkǒu màoyì zhèngcè)– Import trade policy – Chính sách thương mại nhập khẩu
1550出口审批(chūkǒu shěnpī)– Export approval – Phê duyệt xuất khẩu
1551国际商业协议(guójì shāngyè xiéyì)– International business agreement – Thỏa thuận thương mại quốc tế
1552出口合同违约(chūkǒu hétóng wéiyuē)– Breach of export contract – Vi phạm hợp đồng xuất khẩu
1553进口合同违约(jìnkǒu hétóng wéiyuē)– Breach of import contract – Vi phạm hợp đồng nhập khẩu
1554出口交货期(chūkǒu jiāohuò qī)– Export delivery period – Thời gian giao hàng xuất khẩu
1555进口交货期(jìnkǒu jiāohuò qī)– Import delivery period – Thời gian giao hàng nhập khẩu
1556出口付款条件(chūkǒu fùkuǎn tiáojiàn)– Export payment terms – Điều khoản thanh toán xuất khẩu
1557进口付款条件(jìnkǒu fùkuǎn tiáojiàn)– Import payment terms – Điều khoản thanh toán nhập khẩu
1558进出口贸易(jìnkǒu chūkǒu màoyì)– Import-export trade – Thương mại xuất nhập khẩu
1559国际货运代理(guójì huòyùn dàilǐ)– International freight forwarding – Đại lý vận chuyển quốc tế
1560海运成本(hǎiyùn chéngběn)– Ocean freight cost – Chi phí vận chuyển đường biển
1561空运成本(kōngyùn chéngběn)– Air freight cost – Chi phí vận chuyển hàng không
1562陆运成本(lùyùn chéngběn)– Land freight cost – Chi phí vận chuyển đường bộ
1563国际运输合同(guójì yùnshū hétóng)– International transport contract – Hợp đồng vận chuyển quốc tế
1564出口运输方式(chūkǒu yùnshū fāngshì)– Export transport method – Phương thức vận chuyển xuất khẩu
1565进口运输方式(jìnkǒu yùnshū fāngshì)– Import transport method – Phương thức vận chuyển nhập khẩu
1566国际贸易壁垒(guójì màoyì bìlěi)– International trade barriers – Rào cản thương mại quốc tế
1567出口标准(chūkǒu biāozhǔn)– Export standards – Tiêu chuẩn xuất khẩu
1568进口标准(jìnkǒu biāozhǔn)– Import standards – Tiêu chuẩn nhập khẩu
1569出口许可证(chūkǒu xǔkě zhèng)– Export permit – Giấy phép xuất khẩu
1570进口许可证(jìnkǒu xǔkě zhèng)– Import permit – Giấy phép nhập khẩu
1571出口单证(chūkǒu dānzhèng)– Export documentation – Hồ sơ xuất khẩu
1572进口单证(jìnkǒu dānzhèng)– Import documentation – Hồ sơ nhập khẩu
1573进口退税政策(jìnkǒu tuìshuì zhèngcè)– Import tax refund policy – Chính sách hoàn thuế nhập khẩu
1574国际物流公司(guójì wùliú gōngsī)– International logistics company – Công ty logistics quốc tế
1575出口仓储(chūkǒu cāngchú)– Export warehousing – Kho bãi xuất khẩu
1576进口仓储(jìnkǒu cāngchú)– Import warehousing – Kho bãi nhập khẩu
1577出口贸易伙伴(chūkǒu màoyì huǒbàn)– Export trade partner – Đối tác thương mại xuất khẩu
1578进口贸易伙伴(jìnkǒu màoyì huǒbàn)– Import trade partner – Đối tác thương mại nhập khẩu
1579国际买卖合同(guójì mǎimài hétóng)– International sale contract – Hợp đồng mua bán quốc tế
1580出口市场需求(chūkǒu shìchǎng xūqiú)– Export market demand – Nhu cầu thị trường xuất khẩu
1581进口市场需求(jìnkǒu shìchǎng xūqiú)– Import market demand – Nhu cầu thị trường nhập khẩu
1582出口贸易量(chūkǒu màoyì liàng)– Export trade volume – Khối lượng thương mại xuất khẩu
1583进口贸易量(jìnkǒu màoyì liàng)– Import trade volume – Khối lượng thương mại nhập khẩu
1584进出口贸易额(jìnkǒu chūkǒu màoyì é)– Import-export trade value – Giá trị thương mại xuất nhập khẩu
1585出口发票(chūkǒu fāpiào)– Export invoice – Hóa đơn xuất khẩu
1586进口发票(jìnkǒu fāpiào)– Import invoice – Hóa đơn nhập khẩu
1587国际货币结算(guójì huòbì jiésuàn)– International currency settlement – Thanh toán tiền tệ quốc tế
1588出口付款方式(chūkǒu fùkuǎn fāngshì)– Export payment method – Phương thức thanh toán xuất khẩu
1589进口付款方式(jìnkǒu fùkuǎn fāngshì)– Import payment method – Phương thức thanh toán nhập khẩu
1590进出口银行(jìnkǒu chūkǒu yínháng)– Import-export bank – Ngân hàng xuất nhập khẩu
1591出口清单(chūkǒu qīngdān)– Export manifest – Bản kê khai xuất khẩu
1592进口清单(jìnkǒu qīngdān)– Import manifest – Bản kê khai nhập khẩu
1593出口税率(chūkǒu shuìlǜ)– Export tax rate – Mức thuế xuất khẩu
1594进口税率(jìnkǒu shuìlǜ)– Import tax rate – Mức thuế nhập khẩu
1595国际付款方式(guójì fùkuǎn fāngshì)– International payment method – Phương thức thanh toán quốc tế
1596出口支付(chūkǒu zhīfù)– Export payment – Thanh toán xuất khẩu
1597进口支付(jìnkǒu zhīfù)– Import payment – Thanh toán nhập khẩu
1598出口运输单证(chūkǒu yùnshū dānzhèng)– Export transport documentation – Hồ sơ vận chuyển xuất khẩu
1599进口运输单证(jìnkǒu yùnshū dānzhèng)– Import transport documentation – Hồ sơ vận chuyển nhập khẩu
1600出口仓储费用(chūkǒu cāngchú fèiyòng)– Export warehousing fee – Phí lưu kho xuất khẩu
1601进口仓储费用(jìnkǒu cāngchú fèiyòng)– Import warehousing fee – Phí lưu kho nhập khẩu
1602进出口货物分类(jìnkǒu chūkǒu huòwù fēnlèi)– Import-export goods classification – Phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu
1603出口定价(chūkǒu dìngjià)– Export pricing – Định giá xuất khẩu
1604进口定价(jìnkǒu dìngjià)– Import pricing – Định giá nhập khẩu
1605出口货运单(chūkǒu huòyùn dān)– Export freight bill – Hóa đơn vận chuyển xuất khẩu
1606进口货运单(jìnkǒu huòyùn dān)– Import freight bill – Hóa đơn vận chuyển nhập khẩu
1607出口报关单证(chūkǒu bào guān dānzhèng)– Export customs declaration document – Tài liệu khai báo hải quan xuất khẩu
1608进口报关单证(jìnkǒu bào guān dānzhèng)– Import customs declaration document – Tài liệu khai báo hải quan nhập khẩu
1609国际运输单证(guójì yùnshū dānzhèng)– International transport document – Tài liệu vận chuyển quốc tế
1610出口货物清单(chūkǒu huòwù qīngdān)– Export cargo list – Danh sách hàng hóa xuất khẩu
1611进口货物清单(jìnkǒu huòwù qīngdān)– Import cargo list – Danh sách hàng hóa nhập khẩu
1612出口装运(chūkǒu zhuāngyùn)– Export shipment – Lô hàng xuất khẩu
1613进口装运(jìnkǒu zhuāngyùn)– Import shipment – Lô hàng nhập khẩu
1614出口运输保险(chūkǒu yùnshū bǎoxiǎn)– Export transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển xuất khẩu
1615进口运输保险(jìnkǒu yùnshū bǎoxiǎn)– Import transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển nhập khẩu
1616出口信用担保(chūkǒu xìnyòng dānbǎo)– Export credit guarantee – Bảo lãnh tín dụng xuất khẩu
1617进口信用担保(jìnkǒu xìnyòng dānbǎo)– Import credit guarantee – Bảo lãnh tín dụng nhập khẩu
1618国际付款单(guójì fùkuǎn dān)– International payment order – Lệnh thanh toán quốc tế
1619出口押金(chūkǒu yājīn)– Export deposit – Tiền đặt cọc xuất khẩu
1620进口押金(jìnkǒu yājīn)– Import deposit – Tiền đặt cọc nhập khẩu
1621出口许可证(chūkǒu xǔkě zhèng)– Export license – Giấy phép xuất khẩu
1622进口许可证(jìnkǒu xǔkě zhèng)– Import license – Giấy phép nhập khẩu
1623出口产品目录(chūkǒu chǎnpǐn mùlù)– Export product catalog – Danh mục sản phẩm xuất khẩu
1624进口产品目录(jìnkǒu chǎnpǐn mùlù)– Import product catalog – Danh mục sản phẩm nhập khẩu
1625出口法规(chūkǒu fǎguī)– Export regulations – Quy định xuất khẩu
1626进口法规(jìnkǒu fǎguī)– Import regulations – Quy định nhập khẩu
1627进口协议(jìnkǒu xiéyì)– Import agreement – Thỏa thuận nhập khẩu
1628出口报关(chūkǒu bào guān)– Export customs declaration – Khai báo hải quan xuất khẩu
1629进口报关(jìnkǒu bào guān)– Import customs declaration – Khai báo hải quan nhập khẩu
1630出口供应链(chūkǒu gōngyìng liàn)– Export supply chain – Chuỗi cung ứng xuất khẩu
1631进口供应链(jìnkǒu gōngyìng liàn)– Import supply chain – Chuỗi cung ứng nhập khẩu
1632出口支付协议(chūkǒu zhīfù xiéyì)– Export payment agreement – Thỏa thuận thanh toán xuất khẩu
1633进口支付协议(jìnkǒu zhīfù xiéyì)– Import payment agreement – Thỏa thuận thanh toán nhập khẩu
1634出口退款(chūkǒu tuìkuǎn)– Export refund – Hoàn tiền xuất khẩu
1635进口退款(jìnkǒu tuìkuǎn)– Import refund – Hoàn tiền nhập khẩu
1636出口贸易合作(chūkǒu màoyì hézuò)– Export trade cooperation – Hợp tác thương mại xuất khẩu
1637进口贸易合作(jìnkǒu màoyì hézuò)– Import trade cooperation – Hợp tác thương mại nhập khẩu
1638出口市场拓展(chūkǒu shìchǎng tuòzhǎn)– Export market expansion – Mở rộng thị trường xuất khẩu
1639进口市场拓展(jìnkǒu shìchǎng tuòzhǎn)– Import market expansion – Mở rộng thị trường nhập khẩu
1640出口销售渠道(chūkǒu xiāoshòu qúdào)– Export sales channel – Kênh bán hàng xuất khẩu
1641进口销售渠道(jìnkǒu xiāoshòu qúdào)– Import sales channel – Kênh bán hàng nhập khẩu
1642出口检验(chūkǒu jiǎnyàn)– Export inspection – Kiểm tra xuất khẩu
1643出口运输公司(chūkǒu yùnshū gōngsī)– Export transportation company – Công ty vận chuyển xuất khẩu
1644进口运输公司(jìnkǒu yùnshū gōngsī)– Import transportation company – Công ty vận chuyển nhập khẩu
1645出口合约(chūkǒu héyuē)– Export contract – Hợp đồng xuất khẩu
1646进口合约(jìnkǒu héyuē)– Import contract – Hợp đồng nhập khẩu
1647出口包装(chūkǒu bāozhuāng)– Export packaging – Đóng gói xuất khẩu
1648进口包装(jìnkǒu bāozhuāng)– Import packaging – Đóng gói nhập khẩu
1649出口成本(chūkǒu chéngběn)– Export cost – Chi phí xuất khẩu
1650出口审查(chūkǒu shěnchá)– Export review – Xem xét xuất khẩu
1651进口审查(jìnkǒu shěnchá)– Import review – Xem xét nhập khẩu
1652出口物流(chūkǒu wùliú)– Export logistics – Logistics xuất khẩu
1653进口物流(jìnkǒu wùliú)– Import logistics – Logistics nhập khẩu
1654出口条款(chūkǒu tiáokuǎn)– Export terms – Điều khoản xuất khẩu
1655进口条款(jìnkǒu tiáokuǎn)– Import terms – Điều khoản nhập khẩu
1656出口贸易协定(chūkǒu màoyì xiédìng)– Export trade agreement – Thỏa thuận thương mại xuất khẩu
1657进口贸易协定(jìnkǒu màoyì xiédìng)– Import trade agreement – Thỏa thuận thương mại nhập khẩu
1658出口发货(chūkǒu fāhuò)– Export shipment – Gửi hàng xuất khẩu
1659进口发货(jìnkǒu fāhuò)– Import shipment – Gửi hàng nhập khẩu
1660出口港(chūkǒu gǎng)– Export port – Cảng xuất khẩu
1661进口港(jìnkǒu gǎng)– Import port – Cảng nhập khẩu
1662出口贸易伙伴国(chūkǒu màoyì huǒbàn guó)– Export trade partner country – Quốc gia đối tác thương mại xuất khẩu
1663进口贸易伙伴国(jìnkǒu màoyì huǒbàn guó)– Import trade partner country – Quốc gia đối tác thương mại nhập khẩu
1664出口手续(chūkǒu shǒuxù)– Export formalities – Thủ tục xuất khẩu
1665进口手续(jìnkǒu shǒuxù)– Import formalities – Thủ tục nhập khẩu
1666出口发票号(chūkǒu fāpiào hào)– Export invoice number – Số hóa đơn xuất khẩu
1667进口发票号(jìnkǒu fāpiào hào)– Import invoice number – Số hóa đơn nhập khẩu
1668出口税务(chūkǒu shuìwù)– Export taxation – Thuế xuất khẩu
1669进口税务(jìnkǒu shuìwù)– Import taxation – Thuế nhập khẩu
1670出口电子支付(chūkǒu diànzǐ zhīfù)– Export electronic payment – Thanh toán điện tử xuất khẩu
1671进口电子支付(jìnkǒu diànzǐ zhīfù)– Import electronic payment – Thanh toán điện tử nhập khẩu
1672出口信用证支付(chūkǒu xìnyòng zhèng zhīfù)– Export L/C payment – Thanh toán thư tín dụng xuất khẩu
1673进口信用证支付(jìnkǒu xìnyòng zhèng zhīfù)– Import L/C payment – Thanh toán thư tín dụng nhập khẩu
1674出口检验报告(chūkǒu jiǎnyàn bàogào)– Export inspection report – Báo cáo kiểm tra xuất khẩu
1675进口检验报告(jìnkǒu jiǎnyàn bàogào)– Import inspection report – Báo cáo kiểm tra nhập khẩu
1676出口采购(chūkǒu cǎigòu)– Export procurement – Mua sắm xuất khẩu
1677进口采购(jìnkǒu cǎigòu)– Import procurement – Mua sắm nhập khẩu
1678出口报关单(chūkǒu bào guān dān)– Export customs declaration form – Mẫu khai báo hải quan xuất khẩu
1679进口报关单(jìnkǒu bào guān dān)– Import customs declaration form – Mẫu khai báo hải quan nhập khẩu
1680出口包装清单(chūkǒu bāozhuāng qīngdān)– Export packaging list – Danh sách đóng gói xuất khẩu
1681进口包装清单(jìnkǒu bāozhuāng qīngdān)– Import packaging list – Danh sách đóng gói nhập khẩu
1682出口货物清关(chūkǒu huòwù qīngguān)– Export customs clearance – Thông quan hàng hóa xuất khẩu
1683进口货物清关(jìnkǒu huòwù qīngguān)– Import customs clearance – Thông quan hàng hóa nhập khẩu
1684出口订舱(chūkǒu dìngcāng)– Export booking – Đặt chỗ xuất khẩu
1685进口订舱(jìnkǒu dìngcāng)– Import booking – Đặt chỗ nhập khẩu
1686出口货物运输(chūkǒu huòwù yùnshū)– Export cargo transportation – Vận chuyển hàng hóa xuất khẩu
1687进口货物运输(jìnkǒu huòwù yùnshū)– Import cargo transportation – Vận chuyển hàng hóa nhập khẩu
1688出口运输服务(chūkǒu yùnshū fúwù)– Export transportation services – Dịch vụ vận chuyển xuất khẩu
1689进口运输服务(jìnkǒu yùnshū fúwù)– Import transportation services – Dịch vụ vận chuyển nhập khẩu
1690出口报关费用(chūkǒu bào guān fèiyòng)– Export customs clearance fee – Phí khai báo hải quan xuất khẩu
1691进口报关费用(jìnkǒu bào guān fèiyòng)– Import customs clearance fee – Phí khai báo hải quan nhập khẩu
1692出口货物标签(chūkǒu huòwù biāoqiān)– Export cargo label – Nhãn hàng hóa xuất khẩu
1693进口货物标签(jìnkǒu huòwù biāoqiān)– Import cargo label – Nhãn hàng hóa nhập khẩu
1694出口税率(chūkǒu shuìlǜ)– Export tax rate – Thuế xuất khẩu
1695进口税率(jìnkǒu shuìlǜ)– Import tax rate – Thuế nhập khẩu
1696出口报关单编号(chūkǒu bào guān dān biānhào)– Export customs declaration number – Số khai báo hải quan xuất khẩu
1697进口报关单编号(jìnkǒu bào guān dān biānhào)– Import customs declaration number – Số khai báo hải quan nhập khẩu
1698出口销售单(chūkǒu xiāoshòu dān)– Export sales order – Đơn bán hàng xuất khẩu
1699进口销售单(jìnkǒu xiāoshòu dān)– Import sales order – Đơn bán hàng nhập khẩu
1700出口货运代理(chūkǒu huòyùn dàilǐ)– Export freight forwarder – Đại lý vận tải xuất khẩu
1701进口货运代理(jìnkǒu huòyùn dàilǐ)– Import freight forwarder – Đại lý vận tải nhập khẩu
1702出口信用证(chūkǒu xìnyòng zhèng)– Export letter of credit (L/C) – Thư tín dụng xuất khẩu
1703进口信用证(jìnkǒu xìnyòng zhèng)– Import letter of credit (L/C) – Thư tín dụng nhập khẩu
1704出口报关代理(chūkǒu bào guān dàilǐ)– Export customs broker – Đại lý hải quan xuất khẩu
1705进口报关代理(jìnkǒu bào guān dàilǐ)– Import customs broker – Đại lý hải quan nhập khẩu
1706出口配送(chūkǒu pèisòng)– Export delivery – Giao hàng xuất khẩu
1707进口配送(jìnkǒu pèisòng)– Import delivery – Giao hàng nhập khẩu
1708出口支付条件(chūkǒu zhīfù tiáojiàn)– Export payment terms – Điều kiện thanh toán xuất khẩu
1709进口支付条件(jìnkǒu zhīfù tiáojiàn)– Import payment terms – Điều kiện thanh toán nhập khẩu
1710出口进货单(chūkǒu jìnhuò dān)– Export purchase order – Đơn đặt hàng xuất khẩu
1711进口进货单(jìnkǒu jìnhuò dān)– Import purchase order – Đơn đặt hàng nhập khẩu
1712出口汇率(chūkǒu huìlǜ)– Export exchange rate – Tỷ giá xuất khẩu
1713进口汇率(jìnkǒu huìlǜ)– Import exchange rate – Tỷ giá nhập khẩu
1714出口商场(chūkǒu shāngchǎng)– Export marketplace – Thị trường xuất khẩu
1715进口商场(jìnkǒu shāngchǎng)– Import marketplace – Thị trường nhập khẩu
1716出口担保(chūkǒu dānbǎo)– Export guarantee – Bảo lãnh xuất khẩu
1717进口担保(jìnkǒu dānbǎo)– Import guarantee – Bảo lãnh nhập khẩu
1718出口费用(chūkǒu fèiyòng)– Export cost – Chi phí xuất khẩu
1719进口费用(jìnkǒu fèiyòng)– Import cost – Chi phí nhập khẩu
1720出口协议条款(chūkǒu xiéyì tiáokuǎn)– Export agreement terms – Điều khoản hợp đồng xuất khẩu
1721进口协议条款(jìnkǒu xiéyì tiáokuǎn)– Import agreement terms – Điều khoản hợp đồng nhập khẩu
1722出口商机(chūkǒu shāngjī)– Export business opportunity – Cơ hội kinh doanh xuất khẩu
1723进口商机(jìnkǒu shāngjī)– Import business opportunity – Cơ hội kinh doanh nhập khẩu
1724出口供应商(chūkǒu gōngyìng shāng)– Export supplier – Nhà cung cấp xuất khẩu
1725进口供应商(jìnkǒu gōngyìng shāng)– Import supplier – Nhà cung cấp nhập khẩu
1726出口协议(chūkǒu xiéyì)– Export agreement – Hợp đồng xuất khẩu
1727进口协议(jìnkǒu xiéyì)– Import agreement – Hợp đồng nhập khẩu
1728出口采购订单(chūkǒu cǎigòu dìngdān)– Export purchase order – Đơn đặt hàng xuất khẩu
1729进口采购订单(jìnkǒu cǎigòu dìngdān)– Import purchase order – Đơn đặt hàng nhập khẩu
1730出口发货单(chūkǒu fāhuò dān)– Export delivery note – Phiếu giao hàng xuất khẩu
1731进口发货单(jìnkǒu fāhuò dān)– Import delivery note – Phiếu giao hàng nhập khẩu
1732出口运输公司(chūkǒu yùnshū gōngsī)– Export transportation company – Công ty vận tải xuất khẩu
1733进口运输公司(jìnkǒu yùnshū gōngsī)– Import transportation company – Công ty vận tải nhập khẩu
1734出口产品(chūkǒu chǎnpǐn)– Export product – Sản phẩm xuất khẩu
1735进口产品(jìnkǒu chǎnpǐn)– Import product – Sản phẩm nhập khẩu
1736出口市场份额(chūkǒu shìchǎng fèn’é)– Export market share – Thị phần xuất khẩu
1737进口市场份额(jìnkǒu shìchǎng fèn’é)– Import market share – Thị phần nhập khẩu
1738出口报表(chūkǒu bàobiǎo)– Export report – Báo cáo xuất khẩu
1739进口报表(jìnkǒu bàobiǎo)– Import report – Báo cáo nhập khẩu
1740出口货币(chūkǒu huòbì)– Export currency – Tiền tệ xuất khẩu
1741进口货币(jìnkǒu huòbì)– Import currency – Tiền tệ nhập khẩu
1742出口付款(chūkǒu fùkuǎn)– Export payment – Thanh toán xuất khẩu
1743进口付款(jìnkǒu fùkuǎn)– Import payment – Thanh toán nhập khẩu
1744出口物流公司(chūkǒu wùliú gōngsī)– Export logistics company – Công ty logistics xuất khẩu
1745进口物流公司(jìnkǒu wùliú gōngsī)– Import logistics company – Công ty logistics nhập khẩu
1746出口代理(chūkǒu dàilǐ)– Export agent – Đại lý xuất khẩu
1747进口代理(jìnkǒu dàilǐ)– Import agent – Đại lý nhập khẩu
1748出口信用(chūkǒu xìnyòng)– Export credit – Tín dụng xuất khẩu
1749进口信用(jìnkǒu xìnyòng)– Import credit – Tín dụng nhập khẩu
1750出口通关(chūkǒu tōngguān)– Export clearance – Thông quan xuất khẩu
1751进口通关(jìnkǒu tōngguān)– Import clearance – Thông quan nhập khẩu
1752出口运输合同(chūkǒu yùnshū hétóng)– Export transportation contract – Hợp đồng vận chuyển xuất khẩu
1753进口运输合同(jìnkǒu yùnshū hétóng)– Import transportation contract – Hợp đồng vận chuyển nhập khẩu
1754出口担保贷款(chūkǒu dānbǎo dàikuǎn)– Export secured loan – Khoản vay bảo đảm xuất khẩu
1755进口担保贷款(jìnkǒu dānbǎo dàikuǎn)– Import secured loan – Khoản vay bảo đảm nhập khẩu
1756出口附加费用(chūkǒu fùjiā fèiyòng)– Export additional costs – Chi phí phụ thêm xuất khẩu
1757进口附加费用(jìnkǒu fùjiā fèiyòng)– Import additional costs – Chi phí phụ thêm nhập khẩu
1758出口货物退税(chūkǒu huòwù tuìshuì)– Export goods tax refund – Hoàn thuế hàng hóa xuất khẩu
1759进口货物退税(jìnkǒu huòwù tuìshuì)– Import goods tax refund – Hoàn thuế hàng hóa nhập khẩu
1760出口销售协议(chūkǒu xiāoshòu xiéyì)– Export sales agreement – Thỏa thuận bán hàng xuất khẩu
1761进口销售协议(jìnkǒu xiāoshòu xiéyì)– Import sales agreement – Thỏa thuận bán hàng nhập khẩu
1762出口合规性(chūkǒu héguī xìng)– Export compliance – Tuân thủ xuất khẩu
1763进口合规性(jìnkǒu héguī xìng)– Import compliance – Tuân thủ nhập khẩu
1764出口单证(chūkǒu dānzhèng)– Export documents – Giấy tờ xuất khẩu
1765进口单证(jìnkǒu dānzhèng)– Import documents – Giấy tờ nhập khẩu
1766出口报关单证(chūkǒu bào guān dānzhèng)– Export customs documents – Giấy tờ hải quan xuất khẩu
1767进口报关单证(jìnkǒu bào guān dānzhèng)– Import customs documents – Giấy tờ hải quan nhập khẩu
1768出口运输单证(chūkǒu yùnshū dānzhèng)– Export transport documents – Giấy tờ vận chuyển xuất khẩu
1769进口运输单证(jìnkǒu yùnshū dānzhèng)– Import transport documents – Giấy tờ vận chuyển nhập khẩu
1770出口商业发票(chūkǒu shāngyè fāpiào)– Export commercial invoice – Hóa đơn thương mại xuất khẩu
1771进口商业发票(jìnkǒu shāngyè fāpiào)– Import commercial invoice – Hóa đơn thương mại nhập khẩu
1772出口交货期(chūkǒu jiāohuò qī)– Export delivery time – Thời gian giao hàng xuất khẩu
1773进口交货期(jìnkǒu jiāohuò qī)– Import delivery time – Thời gian giao hàng nhập khẩu
1774出口货物运输保险(chūkǒu huòwù yùnshū bǎoxiǎn)– Export cargo transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa xuất khẩu
1775进口货物运输保险(jìnkǒu huòwù yùnshū bǎoxiǎn)– Import cargo transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa nhập khẩu
1776出口信用担保贷款协议(chūkǒu xìnyòng dānbǎo dàikuǎn xiéyì)– Export credit secured loan agreement – Hợp đồng vay có bảo lãnh tín dụng xuất khẩu
1777进口信用担保贷款协议(jìnkǒu xìnyòng dānbǎo dàikuǎn xiéyì)– Import credit secured loan agreement – Hợp đồng vay có bảo lãnh tín dụng nhập khẩu
1778出口贸易协议(chūkǒu màoyì xiéyì)– Export trade agreement – Hợp đồng thương mại xuất khẩu
1779进口贸易协议(jìnkǒu màoyì xiéyì)– Import trade agreement – Hợp đồng thương mại nhập khẩu
1780出口商品条形码(chūkǒu shāngpǐn tiáoxíng mǎ)– Export product barcode – Mã vạch sản phẩm xuất khẩu
1781进口商品条形码(jìnkǒu shāngpǐn tiáoxíng mǎ)– Import product barcode – Mã vạch sản phẩm nhập khẩu
1782出口客户(chūkǒu kèhù)– Export customer – Khách hàng xuất khẩu
1783进口客户(jìnkǒu kèhù)– Import customer – Khách hàng nhập khẩu
1784出口物流跟踪(chūkǒu wùliú gēnzōng)– Export logistics tracking – Theo dõi logistics xuất khẩu
1785进口物流跟踪(jìnkǒu wùliú gēnzōng)– Import logistics tracking – Theo dõi logistics nhập khẩu
1786出口货物跟踪(chūkǒu huòwù gēnzōng)– Export cargo tracking – Theo dõi hàng hóa xuất khẩu
1787进口货物跟踪(jìnkǒu huòwù gēnzōng)– Import cargo tracking – Theo dõi hàng hóa nhập khẩu
1788出口存货(chūkǒu cún huò)– Export inventory – Hàng tồn kho xuất khẩu
1789进口存货(jìnkǒu cún huò)– Import inventory – Hàng tồn kho nhập khẩu
1790出口商业计划(chūkǒu shāngyè jìhuà)– Export business plan – Kế hoạch kinh doanh xuất khẩu
1791进口商业计划(jìnkǒu shāngyè jìhuà)– Import business plan – Kế hoạch kinh doanh nhập khẩu
1792出口合作伙伴(chūkǒu hézuò huǒbàn)– Export partner – Đối tác xuất khẩu
1793进口合作伙伴(jìnkǒu hézuò huǒbàn)– Import partner – Đối tác nhập khẩu
1794出口贸易公司(chūkǒu màoyì gōngsī)– Export trading company – Công ty thương mại xuất khẩu
1795进口贸易公司(jìnkǒu màoyì gōngsī)– Import trading company – Công ty thương mại nhập khẩu
1796出口市场调研(chūkǒu shìchǎng diàoyán)– Export market research – Nghiên cứu thị trường xuất khẩu
1797进口市场调研(jìnkǒu shìchǎng diàoyán)– Import market research – Nghiên cứu thị trường nhập khẩu
1798出口计划书(chūkǒu jìhuà shū)– Export proposal – Đề xuất xuất khẩu
1799进口计划书(jìnkǒu jìhuà shū)– Import proposal – Đề xuất nhập khẩu
1800出口营销(chūkǒu yíngxiāo)– Export marketing – Tiếp thị xuất khẩu
1801进口营销(jìnkǒu yíngxiāo)– Import marketing – Tiếp thị nhập khẩu
1802出口发货(chūkǒu fāhuò)– Export shipment – Giao hàng xuất khẩu
1803进口发货(jìnkǒu fāhuò)– Import shipment – Giao hàng nhập khẩu
1804出口运输方式(chūkǒu yùnshū fāngshì)– Export shipping method – Phương thức vận chuyển xuất khẩu
1805进口运输方式(jìnkǒu yùnshū fāngshì)– Import shipping method – Phương thức vận chuyển nhập khẩu
1806出口交货地点(chūkǒu jiāohuò dìdiǎn)– Export delivery location – Địa điểm giao hàng xuất khẩu
1807进口交货地点(jìnkǒu jiāohuò dìdiǎn)– Import delivery location – Địa điểm giao hàng nhập khẩu
1808出口贸易条款(chūkǒu màoyì tiáokuǎn)– Export trade terms – Điều khoản thương mại xuất khẩu
1809进口贸易条款(jìnkǒu màoyì tiáokuǎn)– Import trade terms – Điều khoản thương mại nhập khẩu
1810出口关税税率(chūkǒu guānshuì shuìlǜ)– Export duty rate – Tỷ lệ thuế xuất khẩu
1811进口关税税率(jìnkǒu guānshuì shuìlǜ)– Import duty rate – Tỷ lệ thuế nhập khẩu
1812出口海关审查(chūkǒu hǎiguān shěnchá)– Export customs inspection – Kiểm tra hải quan xuất khẩu
1813进口海关审查(jìnkǒu hǎiguān shěnchá)– Import customs inspection – Kiểm tra hải quan nhập khẩu
1814出口贸易壁垒(chūkǒu màoyì bìlěi)– Export trade barrier – Rào cản thương mại xuất khẩu
1815进口贸易壁垒(jìnkǒu màoyì bìlěi)– Import trade barrier – Rào cản thương mại nhập khẩu
1816出口退货(chūkǒu tuìhuò)– Export returns – Hàng hóa xuất khẩu trả lại
1817进口退货(jìnkǒu tuìhuò)– Import returns – Hàng hóa nhập khẩu trả lại
1818出口批量(chūkǒu pīliàng)– Export batch – Lô hàng xuất khẩu
1819进口批量(jìnkǒu pīliàng)– Import batch – Lô hàng nhập khẩu
1820出口订单确认(chūkǒu dìngdān quèrèn)– Export order confirmation – Xác nhận đơn hàng xuất khẩu
1821进口订单确认(jìnkǒu dìngdān quèrèn)– Import order confirmation – Xác nhận đơn hàng nhập khẩu
1822出口合并(chūkǒu hébìng)– Export consolidation – Hợp nhất xuất khẩu
1823进口合并(jìnkǒu hébìng)– Import consolidation – Hợp nhất nhập khẩu
1824出口信用证付款(chūkǒu xìnyòng zhèng fùkuǎn)– Export letter of credit payment – Thanh toán bằng tín dụng xuất khẩu
1825进口信用证付款(jìnkǒu xìnyòng zhèng fùkuǎn)– Import letter of credit payment – Thanh toán bằng tín dụng nhập khẩu
1826出口保险单(chūkǒu bǎoxiǎn dān)– Export insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm xuất khẩu
1827进口保险单(jìnkǒu bǎoxiǎn dān)– Import insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm nhập khẩu
1828出口贸易信用(chūkǒu màoyì xìnyòng)– Export trade credit – Tín dụng thương mại xuất khẩu
1829进口贸易信用(jìnkǒu màoyì xìnyòng)– Import trade credit – Tín dụng thương mại nhập khẩu
1830出口退税单(chūkǒu tuìshuì dān)– Export tax refund document – Giấy tờ hoàn thuế xuất khẩu
1831进口退税单(jìnkǒu tuìshuì dān)– Import tax refund document – Giấy tờ hoàn thuế nhập khẩu
1832出口库存(chūkǒu kùcún)– Export inventory – Tồn kho xuất khẩu
1833进口库存(jìnkǒu kùcún)– Import inventory – Tồn kho nhập khẩu
1834出口生产计划(chūkǒu shēngchǎn jìhuà)– Export production plan – Kế hoạch sản xuất xuất khẩu
1835进口生产计划(jìnkǒu shēngchǎn jìhuà)– Import production plan – Kế hoạch sản xuất nhập khẩu
1836出口贸易渠道(chūkǒu màoyì qúdào)– Export trade channel – Kênh thương mại xuất khẩu
1837进口贸易渠道(jìnkǒu màoyì qúdào)– Import trade channel – Kênh thương mại nhập khẩu
1838出口经销商(chūkǒu jīngxiāoshāng)– Export distributor – Nhà phân phối xuất khẩu
1839进口经销商(jìnkǒu jīngxiāoshāng)– Import distributor – Nhà phân phối nhập khẩu
1840出口产品标准(chūkǒu chǎnpǐn biāozhǔn)– Export product standards – Tiêu chuẩn sản phẩm xuất khẩu
1841进口产品标准(jìnkǒu chǎnpǐn biāozhǔn)– Import product standards – Tiêu chuẩn sản phẩm nhập khẩu
1842出口包装清单(chūkǒu bāozhuāng qīngdān)– Export packing list – Danh sách đóng gói xuất khẩu
1843进口包装清单(jìnkǒu bāozhuāng qīngdān)– Import packing list – Danh sách đóng gói nhập khẩu
1844出口合同终止(chūkǒu hétóng zhōngzhǐ)– Export contract termination – Chấm dứt hợp đồng xuất khẩu
1845进口合同终止(jìnkǒu hétóng zhōngzhǐ)– Import contract termination – Chấm dứt hợp đồng nhập khẩu
1846出口延迟(chūkǒu yánchí)– Export delay – Trì hoãn xuất khẩu
1847进口延迟(jìnkǒu yánchí)– Import delay – Trì hoãn nhập khẩu
1848出口关税豁免(chūkǒu guānshuì huòmiǎn)– Export duty exemption – Miễn thuế xuất khẩu
1849进口关税豁免(jìnkǒu guānshuì huòmiǎn)– Import duty exemption – Miễn thuế nhập khẩu
1850出口报关单(chūkǒu bào guān dān)– Export customs declaration – Tờ khai hải quan xuất khẩu
1851进口报关单(jìnkǒu bào guān dān)– Import customs declaration – Tờ khai hải quan nhập khẩu
1852进口收入(jìnkǒu shōurù)– Import revenue – Doanh thu nhập khẩu
1853出口合作(chūkǒu hézuò)– Export cooperation – Hợp tác xuất khẩu
1854进口合作(jìnkǒu hézuò)– Import cooperation – Hợp tác nhập khẩu
1855出口技术支持(chūkǒu jìshù zhīchí)– Export technical support – Hỗ trợ kỹ thuật xuất khẩu
1856进口技术支持(jìnkǒu jìshù zhīchí)– Import technical support – Hỗ trợ kỹ thuật nhập khẩu
1857出口商品类别(chūkǒu shāngpǐn lèibié)– Export product category – Phân loại sản phẩm xuất khẩu
1858进口商品类别(jìnkǒu shāngpǐn lèibié)– Import product category – Phân loại sản phẩm nhập khẩu
1859出口资金(chūkǒu zījīn)– Export funds – Vốn xuất khẩu
1860进口资金(jìnkǒu zījīn)– Import funds – Vốn nhập khẩu
1861出口货物检查(chūkǒu huòwù jiǎnchá)– Export cargo inspection – Kiểm tra hàng hóa xuất khẩu
1862进口货物检查(jìnkǒu huòwù jiǎnchá)– Import cargo inspection – Kiểm tra hàng hóa nhập khẩu
1863出口订单取消(chūkǒu dìngdān qǔxiāo)– Export order cancellation – Hủy đơn hàng xuất khẩu
1864进口订单取消(jìnkǒu dìngdān qǔxiāo)– Import order cancellation – Hủy đơn hàng nhập khẩu
1865出口产品质量认证(chūkǒu chǎnpǐn zhìliàng rènzhèng)– Export product quality certification – Chứng nhận chất lượng sản phẩm xuất khẩu
1866进口产品质量认证(jìnkǒu chǎnpǐn zhìliàng rènzhèng)– Import product quality certification – Chứng nhận chất lượng sản phẩm nhập khẩu
1867出口保险索赔(chūkǒu bǎoxiǎn suǒpéi)– Export insurance claim – Yêu cầu bảo hiểm xuất khẩu
1868进口保险索赔(jìnkǒu bǎoxiǎn suǒpéi)– Import insurance claim – Yêu cầu bảo hiểm nhập khẩu
1869出口货运代理(chūkǒu huòyùn dàilǐ)– Export freight forwarding agent – Đại lý vận chuyển xuất khẩu
1870进口货运代理(jìnkǒu huòyùn dàilǐ)– Import freight forwarding agent – Đại lý vận chuyển nhập khẩu
1871出口装运(chūkǒu zhuāngyùn)– Export shipment – Vận chuyển xuất khẩu
1872进口装运(jìnkǒu zhuāngyùn)– Import shipment – Vận chuyển nhập khẩu
1873出口库存管理(chūkǒu kùcún guǎnlǐ)– Export inventory management – Quản lý tồn kho xuất khẩu
1874进口库存管理(jìnkǒu kùcún guǎnlǐ)– Import inventory management – Quản lý tồn kho nhập khẩu
1875出口生产能力(chūkǒu shēngchǎn nénglì)– Export production capacity – Năng lực sản xuất xuất khẩu
1876进口生产能力(jìnkǒu shēngchǎn nénglì)– Import production capacity – Năng lực sản xuất nhập khẩu
1877出口产品创新(chūkǒu chǎnpǐn chuàngxīn)– Export product innovation – Đổi mới sản phẩm xuất khẩu
1878进口产品创新(jìnkǒu chǎnpǐn chuàngxīn)– Import product innovation – Đổi mới sản phẩm nhập khẩu
1879出口广告(chūkǒu guǎnggào)– Export advertisement – Quảng cáo xuất khẩu
1880进口广告(jìnkǒu guǎnggào)– Import advertisement – Quảng cáo nhập khẩu
1881出口产品市场推广(chūkǒu chǎnpǐn shìchǎng tuīguǎng)– Export product market promotion – Quảng bá thị trường sản phẩm xuất khẩu
1882进口产品市场推广(jìnkǒu chǎnpǐn shìchǎng tuīguǎng)– Import product market promotion – Quảng bá thị trường sản phẩm nhập khẩu
1883出口品牌(chūkǒu pǐnpái)– Export brand – Thương hiệu xuất khẩu
1884进口品牌(jìnkǒu pǐnpái)– Import brand – Thương hiệu nhập khẩu
1885出口市场占有率(chūkǒu shìchǎng zhànyǒu lǜ)– Export market share – Thị phần xuất khẩu
1886进口市场占有率(jìnkǒu shìchǎng zhànyǒu lǜ)– Import market share – Thị phần nhập khẩu
1887出口市场分析报告(chūkǒu shìchǎng fēnxī bàogào)– Export market analysis report – Báo cáo phân tích thị trường xuất khẩu
1888进口市场分析报告(jìnkǒu shìchǎng fēnxī bàogào)– Import market analysis report – Báo cáo phân tích thị trường nhập khẩu
1889出口风险(chūkǒu fēngxiǎn)– Export risk – Rủi ro xuất khẩu
1890进口风险(jìnkǒu fēngxiǎn)– Import risk – Rủi ro nhập khẩu
1891出口货物储存(chūkǒu huòwù chǔcún)– Export cargo storage – Lưu trữ hàng hóa xuất khẩu
1892进口货物储存(jìnkǒu huòwù chǔcún)– Import cargo storage – Lưu trữ hàng hóa nhập khẩu
1893出口报关费用(chūkǒu bào guān fèiyòng)– Export customs clearance fees – Phí thông quan xuất khẩu
1894进口报关费用(jìnkǒu bào guān fèiyòng)– Import customs clearance fees – Phí thông quan nhập khẩu
1895出口运输费用(chūkǒu yùnshū fèiyòng)– Export shipping cost – Chi phí vận chuyển xuất khẩu
1896进口运输费用(jìnkǒu yùnshū fèiyòng)– Import shipping cost – Chi phí vận chuyển nhập khẩu
1897出口商检单(chūkǒu shāngjiǎn dān)– Export inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm tra xuất khẩu
1898进口商检单(jìnkǒu shāngjiǎn dān)– Import inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm tra nhập khẩu
1899出口合规(chūkǒu hégé)– Export compliance – Tuân thủ xuất khẩu
1900进口合规(jìnkǒu hégé)– Import compliance – Tuân thủ nhập khẩu
1901清关(qīngguān)– Customs clearance – Thông quan
1902出口结汇(chūkǒu jiéhuì)– Export foreign exchange settlement – Kết hối xuất khẩu
1903进口付汇(jìnkǒu fùhuì)– Import foreign exchange payment – Thanh toán ngoại tệ nhập khẩu
1904关税减免(guānshuì jiǎnmiǎn)– Tariff reduction – Giảm thuế
1905出口订单处理(chūkǒu dìngdān chǔlǐ)– Export order processing – Xử lý đơn hàng xuất khẩu
1906进口订单处理(jìnkǒu dìngdān chǔlǐ)– Import order processing – Xử lý đơn hàng nhập khẩu
1907出口退货政策(chūkǒu tuìhuò zhèngcè)– Export return policy – Chính sách trả hàng xuất khẩu
1908进口退货政策(jìnkǒu tuìhuò zhèngcè)– Import return policy – Chính sách trả hàng nhập khẩu
1909出口客户服务(chūkǒu kèhù fúwù)– Export customer service – Dịch vụ khách hàng xuất khẩu
1910进口客户服务(jìnkǒu kèhù fúwù)– Import customer service – Dịch vụ khách hàng nhập khẩu
1911出口合同审核(chūkǒu hétóng shěnhé)– Export contract review – Rà soát hợp đồng xuất khẩu
1912进口合同审核(jìnkǒu hétóng shěnhé)– Import contract review – Rà soát hợp đồng nhập khẩu
1913出口企业名录(chūkǒu qǐyè mínglù)– Export enterprise directory – Danh mục doanh nghiệp xuất khẩu
1914进口企业名录(jìnkǒu qǐyè mínglù)– Import enterprise directory – Danh mục doanh nghiệp nhập khẩu
1915出口信用风险(chūkǒu xìnyòng fēngxiǎn)– Export credit risk – Rủi ro tín dụng xuất khẩu
1916进口信用风险(jìnkǒu xìnyòng fēngxiǎn)– Import credit risk – Rủi ro tín dụng nhập khẩu
1917跨境结算(kuàjìng jiésuàn)– Cross-border settlement – Thanh toán xuyên biên giới
1918进口来源分析(jìnkǒu láiyuán fēnxī)– Import source analysis – Phân tích nguồn hàng nhập khẩu
1919进出口双边协议(jìnchūkǒu shuāngbiān xiéyì)– Bilateral trade agreement – Hiệp định thương mại song phương
1920国际商会(guójì shānghuì)– International Chamber of Commerce – Phòng thương mại quốc tế
1921商检费用(shāngjiǎn fèiyòng)– Inspection fees – Phí kiểm định thương mại
1922海运提单(hǎiyùn tídān)– Bill of lading – Vận đơn đường biển
1923空运提单(kōngyùn tídān)– Air waybill – Vận đơn đường hàng không
1924联运提单(liányùn tídān)– Multimodal bill of lading – Vận đơn liên vận
1925交货地点(jiāohuò dìdiǎn)– Delivery location – Địa điểm giao hàng
1926到岸价格(dào’àn jiàgé)– CIF price – Giá đến cảng (CIF)
1927装船通知(zhuāngchuán tōngzhī)– Shipping notice – Thông báo giao hàng lên tàu
1928报价单(bàojià dān)– Quotation – Báo giá
1929发票日期(fāpiào rìqī)– Invoice date – Ngày phát hành hóa đơn
1930结算方式(jiésuàn fāngshì)– Settlement method – Phương thức thanh toán
1931出口报价策略(chūkǒu bàojià cèlüè)– Export pricing strategy – Chiến lược báo giá xuất khẩu
1932进口竞争对手(jìnkǒu jìngzhēng duìshǒu)– Import competitors – Đối thủ cạnh tranh nhập khẩu
1933出口物流管理(chūkǒu wùliú guǎnlǐ)– Export logistics management – Quản lý hậu cần xuất khẩu
1934进口物流管理(jìnkǒu wùliú guǎnlǐ)– Import logistics management – Quản lý hậu cần nhập khẩu
1935出口流程图(chūkǒu liúchéng tú)– Export process flowchart – Sơ đồ quy trình xuất khẩu
1936进口流程图(jìnkǒu liúchéng tú)– Import process flowchart – Sơ đồ quy trình nhập khẩu
1937报关代理人(bàoguān dàilǐrén)– Customs broker – Đại lý khai báo hải quan
1938出口登记(chūkǒu dēngjì)– Export registration – Đăng ký xuất khẩu
1939进口登记(jìnkǒu dēngjì)– Import registration – Đăng ký nhập khẩu
1940原始发票(yuánshǐ fāpiào)– Original invoice – Hóa đơn gốc
1941装运条款(zhuāngyùn tiáokuǎn)– Shipping terms – Điều khoản vận chuyển
1942装船期(zhuāngchuán qī)– Shipment date – Thời gian giao hàng
1943提单号码(tídān hàomǎ)– Bill of lading number – Số vận đơn
1944通关手续(tōngguān shǒuxù)– Customs procedures – Thủ tục thông quan
1945进口关税(jìnkǒu guānshuì)– Import duties – Thuế nhập khẩu
1946贸易条件(màoyì tiáojiàn)– Terms of trade – Điều kiện thương mại
1947仓储服务(cāngchǔ fúwù)– Warehousing service – Dịch vụ lưu kho
1948物流渠道(wùliú qúdào)– Logistics channel – Kênh hậu cần
1949报价策略(bàojià cèlüè)– Pricing strategy – Chiến lược báo giá
1950进口货物申报(jìnkǒu huòwù shēnbào)– Import goods declaration – Khai báo hàng nhập
1951报关文件(bàoguān wénjiàn)– Customs documents – Hồ sơ khai báo hải quan
1952进口许可证制度(jìnkǒu xǔkězhèng zhìdù)– Import license system – Chế độ giấy phép nhập khẩu
1953出口许可证制度(chūkǒu xǔkězhèng zhìdù)– Export license system – Chế độ giấy phép xuất khẩu
1954预申报(yù shēnbào)– Pre-declaration – Khai báo trước
1955国际结算方式(guójì jiésuàn fāngshì)– International payment methods – Phương thức thanh toán quốc tế
1956装货港(zhuānghuò gǎng)– Port of loading – Cảng xếp hàng
1957海运保险单(hǎiyùn bǎoxiǎndān)– Marine insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm hàng hải
1958检验检疫证书(jiǎnyàn jiǎnyì zhèngshū)– Inspection and quarantine certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch
1959进口清单(jìnkǒu qīngdān)– Import list – Danh sách hàng nhập khẩu
1960出口清单(chūkǒu qīngdān)– Export list – Danh sách hàng xuất khẩu
1961进出口配额(jìnchūkǒu pèi’é)– Import-export quota – Hạn ngạch xuất nhập khẩu
1962进口来源国(jìnkǒu láiyuánguó)– Country of import origin – Quốc gia xuất xứ nhập khẩu
1963货币结算(huòbì jiésuàn)– Currency settlement – Thanh toán tiền tệ
1964关税分类(guānshuì fēnlèi)– Tariff classification – Phân loại thuế quan
1965退运货物(tuìyùn huòwù)– Returned goods – Hàng hóa bị trả lại
1966装卸费用(zhuāngxiè fèiyòng)– Loading and unloading charges – Chi phí bốc dỡ
1967海关罚款(hǎiguān fákuǎn)– Customs fine – Phạt vi phạm hải quan
1968货运单据(huòyùn dānjù)– Freight documents – Chứng từ vận tải
1969单证审核(dānzhèng shěnhé)– Document review – Rà soát chứng từ
1970货物价值(huòwù jiàzhí)– Goods value – Giá trị hàng hóa
1971运输工具(yùnshū gōngjù)– Means of transport – Phương tiện vận chuyển
1972申报价值(shēnbào jiàzhí)– Declared value – Giá trị khai báo
1973贸易信用证(màoyì xìnyòngzhèng)– Trade letter of credit – Thư tín dụng thương mại
1974担保函(dānbǎo hán)– Letter of guarantee – Thư bảo lãnh
1975进出口政策(jìnchūkǒu zhèngcè)– Import-export policy – Chính sách xuất nhập khẩu
1976贸易融资(màoyì róngzī)– Trade finance – Tài trợ thương mại
1977出口预付款(chūkǒu yùfù kuǎn)– Export advance payment – Tạm ứng xuất khẩu
1978进口预付款(jìnkǒu yùfù kuǎn)– Import advance payment – Tạm ứng nhập khẩu
1979商检标准(shāngjiǎn biāozhǔn)– Inspection standards – Tiêu chuẩn kiểm định
1980报关编码(bàoguān biānmǎ)– Customs declaration code – Mã khai báo hải quan
1981货物种类(huòwù zhǒnglèi)– Type of goods – Chủng loại hàng hóa
1982运输期限(yùnshū qīxiàn)– Delivery deadline – Hạn vận chuyển
1983装货通知单(zhuānghuò tōngzhī dān)– Loading notice – Phiếu thông báo xếp hàng
1984卸货通知单(xièhuò tōngzhī dān)– Unloading notice – Phiếu thông báo dỡ hàng
1985货运保险(huòyùn bǎoxiǎn)– Cargo insurance – Bảo hiểm hàng hóa
1986出口操作员(chūkǒu cāozuòyuán)– Export operator – Nhân viên điều hành xuất khẩu
1987进口操作员(jìnkǒu cāozuòyuán)– Import operator – Nhân viên điều hành nhập khẩu
1988报检手续(bàojiǎn shǒuxù)– Inspection application procedure – Thủ tục đăng ký kiểm định
1989限制性货物(xiànzhìxìng huòwù)– Restricted goods – Hàng hóa hạn chế
1990禁运货物(jìnyùn huòwù)– Prohibited goods – Hàng hóa cấm vận
1991技术性贸易壁垒(jìshùxìng màoyì bìlěi)– Technical trade barrier – Rào cản kỹ thuật
1992原产地规则证书(yuánchǎndì guīzé zhèngshū)– Certificate of rules of origin – Giấy chứng nhận quy tắc xuất xứ
1993国际贸易公司(guójì màoyì gōngsī)– International trading company – Công ty thương mại quốc tế
1994出口管理制度(chūkǒu guǎnlǐ zhìdù)– Export control system – Hệ thống quản lý xuất khẩu
1995进口管理制度(jìnkǒu guǎnlǐ zhìdù)– Import control system – Hệ thống quản lý nhập khẩu
1996代理清关(dàilǐ qīngguān)– Customs clearance on behalf – Dịch vụ thông quan thay mặt
1997货物仓储(huòwù cāngchǔ)– Cargo storage – Lưu kho hàng hóa
1998贸易仲裁(màoyì zhòngcái)– Trade arbitration – Trọng tài thương mại
1999出口文件审查(chūkǒu wénjiàn shěnchá)– Export document verification – Kiểm tra chứng từ xuất khẩu
2000进口文件审查(jìnkǒu wénjiàn shěnchá)– Import document verification – Kiểm tra chứng từ nhập khẩu
2001海关估价系统(hǎiguān gūjià xìtǒng)– Customs valuation system – Hệ thống định giá hải quan
2002离岸价(lí’àn jià)– FOB price – Giá FOB
2003到岸价(dào’àn jià)– CIF price – Giá CIF
2004境外买家(jìngwài mǎijiā)– Overseas buyer – Người mua nước ngoài
2005境内卖家(jìngnèi màijiā)– Domestic seller – Người bán trong nước
2006合格证书(hégé zhèngshū)– Certificate of conformity – Giấy chứng nhận hợp quy
2007海关编码(hǎiguān biānmǎ)– HS code – Mã HS
2008货物描述(huòwù miáoshù)– Goods description – Mô tả hàng hóa
2009贸易便利化(màoyì biànlì huà)– Trade facilitation – Tạo thuận lợi thương mại
2010贸易自由化(màoyì zìyóu huà)– Trade liberalization – Tự do hóa thương mại
2011货物估价(huòwù gūjià)– Valuation of goods – Định giá hàng hóa
2012舱单(cāngdān)– Manifest – Bản khai hàng hóa
2013法律风险(fǎlǜ fēngxiǎn)– Legal risk – Rủi ro pháp lý
2014报价单(bàojiàdān)– Quotation sheet – Phiếu báo giá
2015合同履约(hétóng lǚyuē)– Contract performance – Thực hiện hợp đồng
2016样品单(yàngpǐn dān)– Sample list – Danh sách mẫu
2017原产地证书编号(yuánchǎndì zhèngshū biānhào)– Certificate of origin number – Số chứng nhận xuất xứ
2018运输保险单号(yùnshū bǎoxiǎn dānhào)– Insurance policy number – Số hợp đồng bảo hiểm
2019出口准备工作(chūkǒu zhǔnbèi gōngzuò)– Export preparation – Công tác chuẩn bị xuất khẩu
2020通关时间(tōngguān shíjiān)– Customs clearance time – Thời gian thông quan
2021拖车费(tuōchē fèi)– Drayage fee – Phí kéo container
2022起运港(qǐyùngǎng)– Port of departure – Cảng khởi hành
2023签收单(qiānshōu dān)– Delivery receipt – Biên nhận giao hàng
2024货代公司(huòdài gōngsī)– Freight forwarding company – Công ty giao nhận vận tải
2025海关放行(hǎiguān fàngxíng)– Customs release – Hải quan cho thông quan
2026入库单(rùkù dān)– Warehouse receipt – Phiếu nhập kho
2027出库单(chūkù dān)– Outbound order – Phiếu xuất kho
2028装船通知(zhuāngchuán tōngzhī)– Shipment notice – Thông báo giao hàng
2029报价条款(bàojià tiáokuǎn)– Quotation terms – Điều khoản báo giá
2030信用证开证行(xìnyòngzhèng kāizhèng háng)– Issuing bank – Ngân hàng phát hành L/C
2031信用证通知行(xìnyòngzhèng tōngzhī háng)– Advising bank – Ngân hàng thông báo L/C
2032贸易谈判代表(màoyì tánpàn dàibiǎo)– Trade negotiator – Đại diện đàm phán thương mại
2033出口监管仓库(chūkǒu jiānguǎn cāngkù)– Supervised export warehouse – Kho chịu sự giám sát xuất khẩu
2034外贸代理(wàimào dàilǐ)– Foreign trade agent – Đại lý ngoại thương
2035出口流程(chūkǒu liúchéng)– Export procedure – Quy trình xuất khẩu
2036进口流程(jìnkǒu liúchéng)– Import procedure – Quy trình nhập khẩu
2037单证不符(dānzhèng bùfú)– Document discrepancy – Chứng từ không khớp
2038清关资料(qīngguān zīliào)– Customs clearance documents – Tài liệu thông quan
2039拼箱运输(pīnxiāng yùnshū)– LCL shipment – Giao hàng ghép container
2040整箱运输(zhěngxiāng yùnshū)– FCL shipment – Giao hàng nguyên container
2041起运国(qǐyùn guó)– Country of departure – Quốc gia khởi hành
2042目的港(mùdì gǎng)– Destination port – Cảng đích
2043到达港(dàodá gǎng)– Port of arrival – Cảng đến
2044单据处理(dānjù chǔlǐ)– Document handling – Xử lý chứng từ
2045海关预录入(hǎiguān yùlùrù)– Customs pre-entry – Nhập dữ liệu hải quan trước
2046海关编码系统(hǎiguān biānmǎ xìtǒng)– Customs coding system – Hệ thống mã hóa hải quan
2047进口准入(jìnkǒu zhǔnrù)– Import access – Điều kiện tiếp cận nhập khẩu
2048保税进口(bǎoshuì jìnkǒu)– Bonded import – Nhập khẩu bảo thuế
2049特殊贸易区(tèshū màoyì qū)– Special trade zone – Khu thương mại đặc biệt
2050退运申请(tuìyùn shēnqǐng)– Return shipment request – Yêu cầu trả hàng
2051成本加运费(chéngběn jiā yùnfèi)– Cost plus freight – Giá vốn cộng phí vận chuyển
2052成本加保险费(chéngběn jiā bǎoxiǎn fèi)– Cost plus insurance – Giá vốn cộng phí bảo hiểm
2053成本加运费和保险费(chéngběn jiā yùnfèi hé bǎoxiǎn fèi)– CIF – Giá CIF
2054船运公司(chuányùn gōngsī)– Shipping company – Công ty vận tải biển
2055航班号(hángbān hào)– Flight number – Số hiệu chuyến bay
2056船名航次(chuán míng háng cì)– Vessel name and voyage – Tên tàu và hành trình
2057交货条款(jiāohuò tiáokuǎn)– Delivery terms – Điều khoản giao hàng
2058正本提单(zhèngběn tídān)– Original bill of lading – Vận đơn bản chính
2059副本提单(fùběn tídān)– Copy bill of lading – Vận đơn bản sao
2060散货运输(sǎnhuò yùnshū)– Bulk cargo transport – Vận chuyển hàng rời
2061运单号码(yùndān hàomǎ)– Tracking number – Mã số vận đơn
2062海关退单(hǎiguān tuìdān)– Customs rejection – Hải quan trả hồ sơ
2063出口押汇(chūkǒu yāhuì)– Export negotiation (financing) – Chiết khấu bộ chứng từ xuất khẩu
2064进口押汇(jìnkǒu yāhuì)– Import negotiation (financing) – Chiết khấu bộ chứng từ nhập khẩu
2065国际收支(guójì shōuzhī)– Balance of payments – Cán cân thanh toán quốc tế
2066投标保证金(tóubiāo bǎozhèngjīn)– Bid bond – Tiền bảo đảm đấu thầu
2067履约保证金(lǚyuē bǎozhèngjīn)– Performance bond – Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
2068贸易平台(màoyì píngtái)– Trade platform – Nền tảng thương mại
2069物流跟踪系统(wùliú gēnzōng xìtǒng)– Logistics tracking system – Hệ thống theo dõi logistics
2070关务管理(guānwù guǎnlǐ)– Customs affairs management – Quản lý nghiệp vụ hải quan
2071国际收款(guójì shōukuǎn)– International collection – Thu tiền quốc tế
2072外汇结算(wàihuì jiésuàn)– Foreign exchange settlement – Thanh toán ngoại hối
2073汇款指令(huìkuǎn zhǐlìng)– Remittance instruction – Lệnh chuyển tiền
2074托收协议(tuōshōu xiéyì)– Collection agreement – Thỏa thuận nhờ thu
2075付款通知(fùkuǎn tōngzhī)– Payment notice – Thông báo thanh toán
2076商业汇票(shāngyè huìpiào)– Commercial draft – Hối phiếu thương mại
2077银行承兑汇票(yínháng chéngduì huìpiào)– Banker’s acceptance – Hối phiếu ngân hàng chấp nhận
2078即期汇票(jíqī huìpiào)– Sight draft – Hối phiếu trả ngay
2079远期汇票(yuǎnqī huìpiào)– Usance draft – Hối phiếu kỳ hạn
2080贸易信函(màoyì xìnhán)– Trade correspondence – Thư tín thương mại
2081索赔信(suǒpéi xìn)– Claim letter – Thư khiếu nại
2082报盘(bàopán)– Offer – Báo giá
2083还盘(huánpán)– Counter-offer – Phản báo giá
2084接受报盘(jiēshòu bàopán)– Accept the offer – Chấp nhận báo giá
2085成交确认书(chéngjiāo quèrèn shū)– Sales confirmation – Thư xác nhận giao dịch
2086价格条款(jiàgé tiáokuǎn)– Price terms – Điều khoản giá
2087数量条款(shùliàng tiáokuǎn)– Quantity terms – Điều khoản số lượng
2088质量条款(zhìliàng tiáokuǎn)– Quality clause – Điều khoản chất lượng
2089检验条款(jiǎnyàn tiáokuǎn)– Inspection clause – Điều khoản kiểm tra
2090仲裁条款(zhòngcái tiáokuǎn)– Arbitration clause – Điều khoản trọng tài
2091合同终止(hétóng zhōngzhǐ)– Contract termination – Chấm dứt hợp đồng
2092履行合同(lǚxíng hétóng)– Fulfill the contract – Thực hiện hợp đồng
2093违约责任(wéiyuē zérèn)– Liability for breach – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng
2094违约金(wéiyuē jīn)– Liquidated damages – Tiền phạt vi phạm
2095信用调查(xìnyòng diàochá)– Credit investigation – Điều tra tín dụng
2096商业发票抬头(shāngyè fāpiào táitóu)– Invoice header – Tiêu đề hóa đơn thương mại
2097装运期限(zhuāngyùn qīxiàn)– Shipping deadline – Thời hạn giao hàng
2098运费预付(yùnfèi yùfù)– Freight prepaid – Cước phí trả trước
2099运费到付(yùnfèi dàofù)– Freight collect – Cước phí trả sau
2100订舱单(dìngcāng dān)– Booking note – Phiếu đặt chỗ tàu
2101装运通知书(zhuāngyùn tōngzhī shū)– Shipping advice – Giấy thông báo giao hàng
2102信用证项下(xìnyòngzhèng xiàngxià)– Under the letter of credit – Theo L/C
2103报关清单(bàoguān qīngdān)– Customs declaration list – Danh sách khai hải quan
2104卫生证书(wèishēng zhèngshū)– Health certificate – Giấy chứng nhận vệ sinh
2105合格声明(hégé shēngmíng)– Declaration of conformity – Tuyên bố hợp chuẩn
2106品质证明书(pǐnzhì zhèngmíngshū)– Quality certificate – Giấy chứng nhận chất lượng
2107货物装卸(huòwù zhuāngxiè)– Cargo handling – Bốc dỡ hàng hóa
2108港口费用(gǎngkǒu fèiyòng)– Port charges – Chi phí cảng
2109商检费用(shāngjiǎn fèiyòng)– Commodity inspection fee – Phí kiểm tra chất lượng
2110文件审核(wénjiàn shěnhé)– Document verification – Kiểm tra hồ sơ
2111海关查验(hǎiguān cháyàn)– Customs inspection – Kiểm tra của hải quan
2112出口许可证制度(chūkǒu xǔkězhèng zhìdù)– Export licensing system – Hệ thống cấp phép xuất khẩu
2113进口配额管理(jìnkǒu pèi’é guǎnlǐ)– Import quota management – Quản lý hạn ngạch nhập khẩu
2114商务谈判技巧(shāngwù tánpàn jìqiǎo)– Business negotiation skills – Kỹ năng đàm phán thương mại
2115国际市场准入(guójì shìchǎng zhǔnrù)– International market access – Tiếp cận thị trường quốc tế
2116协议货物(xiéyì huòwù)– Goods under agreement – Hàng hóa theo hiệp định
2117双边贸易协定(shuāngbiān màoyì xiédìng)– Bilateral trade agreement – Hiệp định thương mại song phương
2118多边贸易体系(duōbiān màoyì tǐxì)– Multilateral trading system – Hệ thống thương mại đa phương
2119贸易摩擦(màoyì mócā)– Trade friction – Mâu thuẫn thương mại
2120反倾销措施(fǎn qīngxiāo cuòshī)– Anti-dumping measures – Biện pháp chống bán phá giá
2121贸易救济(màoyì jiùjì)– Trade remedy – Biện pháp phòng vệ thương mại
2122原产地认证(yuánchǎndì rènzhèng)– Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ
2123出口许可制度(chūkǒu xǔkě zhìdù)– Export licensing system – Cơ chế cấp phép xuất khẩu
2124市场开放(shìchǎng kāifàng)– Market opening – Mở cửa thị trường
2125投资便利化(tóuzī biànlì huà)– Investment facilitation – Tạo thuận lợi đầu tư
2126加工区(jiāgōng qū)– Processing zone – Khu chế xuất
2127保税区(bǎoshuì qū)– Bonded zone – Khu bảo thuế
2128出口加工业(chūkǒu jiāgōng yè)– Export processing industry – Ngành chế biến xuất khẩu
2129进出口统计(jìn chūkǒu tǒngjì)– Import and export statistics – Thống kê xuất nhập khẩu
2130出口扩张(chūkǒu kuòzhāng)– Export expansion – Mở rộng xuất khẩu
2131市场开发(shìchǎng kāifā)– Market development – Phát triển thị trường
2132货物交换(huòwù jiāohuàn)– Goods exchange – Trao đổi hàng hóa
2133离岸价(lí’àn jià)– FOB price – Giá FOB
2134到岸价(dào’àn jià)– CIF price – Giá CIF
2135成本加利润(chéngběn jiā lìrùn)– Cost plus profit – Giá vốn cộng lợi nhuận
2136成本计算(chéngběn jìsuàn)– Cost calculation – Tính toán chi phí
2137国际投资(guójì tóuzī)– International investment – Đầu tư quốc tế
2138经济全球化(jīngjì quánqiúhuà)– Economic globalization – Toàn cầu hóa kinh tế
2139经济合作(jīngjì hézuò)– Economic cooperation – Hợp tác kinh tế
2140国际经济组织(guójì jīngjì zǔzhī)– International economic organization – Tổ chức kinh tế quốc tế
2141关税壁垒(guānshuì bìlěi)– Tariff barrier – Rào cản thuế quan
2142出口导向型经济(chūkǒu dǎoxiàng xíng jīngjì)– Export-oriented economy – Kinh tế hướng xuất khẩu
2143出口导向政策(chūkǒu dǎoxiàng zhèngcè)– Export-oriented policy – Chính sách hướng xuất khẩu
2144报关代理公司(bàoguān dàilǐ gōngsī)– Customs broker – Công ty khai thuê hải quan
2145国际运输保险(guójì yùnshū bǎoxiǎn)– International transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển quốc tế
2146外贸营销策略(wàimào yíngxiāo cèlüè)– Foreign trade marketing strategy – Chiến lược tiếp thị ngoại thương
2147进口商品(jìnkǒu shāngpǐn)– Imported goods – Hàng hóa nhập khẩu
2148国外市场(guówài shìchǎng)– Foreign market – Thị trường nước ngoài
2149市场占有率(shìchǎng zhànyǒulǜ)– Market share – Thị phần
2150出口目标国(chūkǒu mùbiāo guó)– Export destination country – Quốc gia mục tiêu xuất khẩu
2151进出口公司(jìn chūkǒu gōngsī)– Import-export company – Công ty xuất nhập khẩu
2152国际分工(guójì fēngōng)– International division of labor – Phân công lao động quốc tế
2153国际采购(guójì cǎigòu)– International procurement – Mua hàng quốc tế
2154发票号码(fāpiào hàomǎ)– Invoice number – Số hóa đơn
2155提单号(tídān hào)– Bill of lading number – Số vận đơn
2156报关行(bàoguānháng)– Customs declaration agency – Đại lý khai báo hải quan
2157通关单证(tōngguān dānzhèng)– Customs clearance documents – Chứng từ thông quan
2158仓单(cāngdān)– Warehouse receipt – Phiếu nhập kho
2159到港通知(dàogǎng tōngzhī)– Arrival notice – Thông báo hàng đến cảng
2160运输合同(yùnshū hétóng)– Transport contract – Hợp đồng vận chuyển
2161订舱确认(dìngcāng quèrèn)– Booking confirmation – Xác nhận đặt chỗ
2162签发提单(qiānfā tídān)– Issue bill of lading – Phát hành vận đơn
2163开具发票(kāijù fāpiào)– Issue invoice – Lập hóa đơn
2164验货报告(yànhuò bàogào)– Inspection report – Báo cáo kiểm tra hàng
2165货物信息(huòwù xìnxī)– Cargo information – Thông tin hàng hóa
2166通关流程(tōngguān liúchéng)– Customs clearance process – Quy trình thông quan
2167出口许可证号(chūkǒu xǔkězhèng hào)– Export license number – Số giấy phép xuất khẩu
2168原产地声明(yuánchǎndì shēngmíng)– Declaration of origin – Tuyên bố xuất xứ
2169装船通知(zhuāngchuán tōngzhī)– Shipping notice – Thông báo xếp hàng lên tàu
2170运输方式(yùnshū fāngshì)– Mode of transportation – Phương thức vận chuyển
2171船期表(chuánqī biǎo)– Sailing schedule – Lịch tàu
2172航运代理(hángyùn dàilǐ)– Shipping agent – Đại lý vận tải biển
2173报检单(bàojiǎn dān)– Inspection application form – Phiếu đăng ký kiểm tra
2174检疫证明(jiǎnyì zhèngmíng)– Quarantine certification – Giấy chứng nhận kiểm dịch
2175卫生检验证书(wèishēng jiǎnyàn zhèngshū)– Sanitary certificate – Chứng thư kiểm tra vệ sinh
2176延迟交货(yánchí jiāohuò)– Delay in delivery – Giao hàng chậm
2177提货授权书(tíhuò shòuquán shū)– Delivery authorization – Giấy ủy quyền nhận hàng
2178航运保险单(hángyùn bǎoxiǎn dān)– Marine insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm hàng hải
2179货运单号(huòyùn dānhào)– Freight bill number – Số phiếu vận chuyển
2180出口报检(chūkǒu bàojiǎn)– Export inspection declaration – Đăng ký kiểm tra hàng xuất
2181进口报检(jìnkǒu bàojiǎn)– Import inspection declaration – Đăng ký kiểm tra hàng nhập
2182装运期限(zhuāngyùn qīxiàn)– Time limit for shipment – Thời hạn giao hàng
2183装运方式(zhuāngyùn fāngshì)– Method of shipment – Phương thức vận chuyển
2184船只延误(chuánzhī yánwù)– Vessel delay – Tàu chậm
2185到港时间(dàogǎng shíjiān)– Time of arrival – Thời gian đến cảng
2186铁路运输单(tiělù yùnshū dān)– Railway bill – Vận đơn đường sắt
2187集装箱号(jízhuāngxiāng hào)– Container number – Số container
2188装箱方式(zhuāngxiāng fāngshì)– Packing method – Cách đóng gói
2189托盘(tuōpán)– Pallet – Pallet (kệ kê hàng)
2190集港(jígǎng)– Port consolidation – Tập kết hàng tại cảng
2191港口作业(gǎngkǒu zuòyè)– Port operation – Hoạt động cảng
2192装船作业(zhuāngchuán zuòyè)– Loading operation – Hoạt động bốc hàng lên tàu
2193卸船作业(xièchuán zuòyè)– Unloading operation – Hoạt động dỡ hàng
2194滞港费(zhìgǎng fèi)– Demurrage fee – Phí lưu cảng
2195滞箱费(zhìxiāng fèi)– Container detention fee – Phí lưu container
2196滞期费(zhìqī fèi)– Delay charge – Phí chậm trễ
2197免柜期(miǎn guì qī)– Free container period – Thời gian miễn phí lưu container
2198免堆期(miǎn duī qī)– Free storage period – Thời gian miễn phí lưu bãi
2199仓储费(cāngchǔ fèi)– Storage fee – Phí lưu kho
2200场站操作费(chǎngzhàn cāozuò fèi)– Terminal handling charge (THC) – Phí làm hàng tại cảng
2201本地费(běndì fèi)– Local charges – Phí địa phương
2202文件费(wénjiàn fèi)– Documentation fee – Phí chứng từ
2203操作费(cāozuò fèi)– Handling fee – Phí xử lý
2204协议费率(xiéyì fèilǜ)– Contracted rate – Mức phí theo hợp đồng
2205港建费(gǎng jiàn fèi)– Port construction fee – Phí xây dựng cảng
2206海运费率(hǎiyùn fèilǜ)– Ocean freight rate – Mức cước vận tải biển
2207运费计算方式(yùnfèi jìsuàn fāngshì)– Freight calculation method – Cách tính cước
2208国际货运保险(guójì huòyùn bǎoxiǎn)– International cargo insurance – Bảo hiểm hàng hóa quốc tế
2209保单号码(bǎodān hàomǎ)– Policy number – Số hợp đồng bảo hiểm
2210理赔程序(lǐpéi chéngxù)– Claim procedure – Thủ tục bồi thường
2211损失证明(sǔnshī zhèngmíng)– Loss certificate – Giấy xác nhận tổn thất
2212索赔函(suǒpéi hán)– Letter of claim – Thư yêu cầu bồi thường
2213运输损坏(yùnshū sǔnhuài)– Transport damage – Hư hỏng trong quá trình vận chuyển
2214货物短缺(huòwù duǎnquē)– Cargo shortage – Thiếu hụt hàng hóa
2215货物破损(huòwù pòsǔn)– Cargo damage – Hư hại hàng hóa
2216拒收货物(jù shōu huòwù)– Refuse to accept goods – Từ chối nhận hàng
2217更换货物(gēnghuàn huòwù)– Replace goods – Thay thế hàng
2218重新发货(chóngxīn fāhuò)– Resend shipment – Gửi hàng lại
2219商品编码(shāngpǐn biānmǎ)– Commodity code – Mã số hàng hóa
2220商品归类(shāngpǐn guīlèi)– Product classification – Phân loại hàng hóa
2221易碎品(yìsuì pǐn)– Fragile goods – Hàng dễ vỡ
2222生鲜产品(shēngxiān chǎnpǐn)– Fresh produce – Hàng tươi sống
2223冷链运输(lěngliàn yùnshū)– Cold chain logistics – Chuỗi vận chuyển lạnh
2224温控设备(wēnkòng shèbèi)– Temperature control equipment – Thiết bị kiểm soát nhiệt độ
2225检验检疫(jiǎnyàn jiǎnyì)– Inspection and quarantine – Kiểm nghiệm kiểm dịch
2226技术性贸易壁垒(jìshùxìng màoyì bìlěi)– Technical barriers to trade – Rào cản kỹ thuật trong thương mại
2227反倾销税(fǎn qīngxiāo shuì)– Anti-dumping duty – Thuế chống bán phá giá
2228反补贴税(fǎn bǔtiē shuì)– Countervailing duty – Thuế đối kháng
2229最惠国待遇(zuì huì guó dàiyù)– Most-favored-nation treatment – Đối xử tối huệ quốc
2230国民待遇(guómín dàiyù)– National treatment – Đối xử quốc gia
2231信用证欺诈(xìnyòngzhèng qīzhà)– Letter of credit fraud – Gian lận tín dụng thư
2232国际仲裁(guójì zhòngcái)– International arbitration – Trọng tài quốc tế
2233争端解决(zhēngduān jiějué)– Dispute resolution – Giải quyết tranh chấp
2234双边贸易协议(shuāngbiān màoyì xiéyì)– Bilateral trade agreement – Hiệp định thương mại song phương
2235多边贸易协定(duōbiān màoyì xiédìng)– Multilateral trade agreement – Hiệp định thương mại đa phương
2236贸易保护主义(màoyì bǎohù zhǔyì)– Trade protectionism – Chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch
2237自由贸易(zìyóu màoyì)– Free trade – Thương mại tự do
2238经济特区(jīngjì tèqū)– Special economic zone – Khu kinh tế đặc biệt
2239保税区(bǎoshuì qū)– Bonded area – Khu phi thuế quan
2240加工贸易(jiāgōng màoyì)– Processing trade – Gia công thương mại
2241来料加工(láilào jiāgōng)– Processing with supplied materials – Gia công nhận nguyên liệu
2242进料加工(jìnliào jiāgōng)– Processing with imported materials – Gia công nhập nguyên liệu
2243对外贸易总额(duìwài màoyì zǒng’é)– Total foreign trade – Tổng kim ngạch ngoại thương
2244顺差(shùnchā)– Trade surplus – Thặng dư thương mại
2245逆差(nìchā)– Trade deficit – Thâm hụt thương mại
2246境外汇款(jìngwài huìkuǎn)– Outbound remittance – Chuyển tiền ra nước ngoài
2247境内结汇(jìngnèi jiéhuì)– Domestic foreign exchange settlement – Kết hối trong nước
2248外汇对冲(wàihuì duìchōng)– Forex hedging – Phòng ngừa rủi ro ngoại hối
2249离岸账户(lí’àn zhànghù)– Offshore account – Tài khoản ngoại biên
2250离岸公司(lí’àn gōngsī)– Offshore company – Công ty ngoại biên
2251境外投资(jìngwài tóuzī)– Overseas investment – Đầu tư ra nước ngoài
2252对外直接投资(duìwài zhíjiē tóuzī)– Foreign direct investment (FDI) – Đầu tư trực tiếp nước ngoài
2253资本项目自由化(zīběn xiàngmù zìyóuhuà)– Capital account liberalization – Tự do hóa tài khoản vốn
2254国际收支平衡(guójì shōuzhī pínghéng)– Balance of payments – Cán cân thanh toán
2255出口导向型(chūkǒu dǎoxiàng xíng)– Export-oriented – Hướng về xuất khẩu
2256进口替代型(jìnkǒu tìdài xíng)– Import-substitution – Hướng thay thế nhập khẩu
2257国际市场份额(guójì shìchǎng fèn’é)– Share of international market – Thị phần thị trường quốc tế
2258市场准入(shìchǎng zhǔnrù)– Market access – Quyền tiếp cận thị trường
2259市场需求(shìchǎng xūqiú)– Market demand – Nhu cầu thị trường
2260市场供给(shìchǎng gōngjǐ)– Market supply – Cung cấp thị trường
2261竞争力(jìngzhēnglì)– Competitiveness – Sức cạnh tranh
2262竞争优势(jìngzhēng yōushì)– Competitive advantage – Lợi thế cạnh tranh
2263垄断(lǒngduàn)– Monopoly – Độc quyền
2264价格战(jiàgé zhàn)– Price war – Chiến tranh giá cả
2265价格策略(jiàgé cèlüè)– Pricing strategy – Chiến lược giá
2266利润率(lìrùn lǜ)– Profit margin – Tỷ suất lợi nhuận
2267利润最大化(lìrùn zuìdà huà)– Profit maximization – Tối đa hóa lợi nhuận
2268成本最小化(chéngběn zuìxiǎo huà)– Cost minimization – Tối thiểu hóa chi phí
2269采购管理(cǎigòu guǎnlǐ)– Procurement management – Quản lý mua sắm
2270生产计划(shēngchǎn jìhuà)– Production plan – Kế hoạch sản xuất
2271进度管理(jìndù guǎnlǐ)– Schedule management – Quản lý tiến độ
2272库存管理(kùcún guǎnlǐ)– Inventory management – Quản lý kho
2273生产力(shēngchǎn lì)– Productivity – Năng suất
2274资源配置(zīyuán pèizhì)– Resource allocation – Phân bổ nguồn lực
2275销售目标(xiāoshòu mùbiāo)– Sales target – Mục tiêu bán hàng
2276销售计划(xiāoshòu jìhuà)– Sales plan – Kế hoạch bán hàng
2277客户忠诚度(kèhù zhōngchéng dù)– Customer loyalty – Sự trung thành của khách hàng
2278电子商务(diànzǐ shāngwù)– E-commerce – Thương mại điện tử
2279B2B(B2B)– Business to Business – Doanh nghiệp với doanh nghiệp
2280B2C(B2C)– Business to Consumer – Doanh nghiệp với người tiêu dùng
2281C2C(C2C)– Consumer to Consumer – Người tiêu dùng với người tiêu dùng
2282社交媒体营销(shèjiāo méitǐ yíngxiāo)– Social media marketing – Tiếp thị qua mạng xã hội
2283移动支付(yídòng zhīfù)– Mobile payment – Thanh toán di động
2284网上支付(wǎngshàng zhīfù)– Online payment – Thanh toán trực tuyến
2285数据分析(shùjù fēnxī)– Data analysis – Phân tích dữ liệu
2286大数据(dà shùjù)– Big data – Dữ liệu lớn
2287云计算(yún jìsuàn)– Cloud computing – Điện toán đám mây
2288人工智能(réngōng zhìnéng)– Artificial intelligence (AI) – Trí tuệ nhân tạo
2289区块链(qūkuài liàn)– Blockchain – Công nghệ chuỗi khối
2290网络安全(wǎngluò ānquán)– Cybersecurity – An ninh mạng
2291国际支付平台(guójì zhīfù píngtái)– International payment platform – Nền tảng thanh toán quốc tế
2292出口退税(chūkǒu tuìshuì)– Export rebate – Hoàn thuế xuất khẩu
2293进出口差额(jìnchūkǒu chā’é)– Import-export balance – Cân bằng xuất nhập khẩu
2294转口贸易(zhuǎnkǒu màoyì)– Transshipment trade – Thương mại trung chuyển
2295国家安全(guójiā ānquán)– National security – An ninh quốc gia
2296知识产权(zhīshì chǎnquán)– Intellectual property – Sở hữu trí tuệ
2297版权(bǎnquán)– Copyright – Bản quyền
2298专利(zhuānlì)– Patent – Bằng sáng chế
2299商标(shāngbiāo)– Trademark – Thương hiệu
2300企业社会责任(qǐyè shèhuì zérèn)– Corporate social responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
2301环境保护(huánjìng bǎohù)– Environmental protection – Bảo vệ môi trường
2302可持续发展(kě chíxù fāzhǎn)– Sustainable development – Phát triển bền vững
2303社会责任报告(shèhuì zérèn bàogào)– Social responsibility report – Báo cáo trách nhiệm xã hội
2304清洁能源(qīngjié néngyuán)– Clean energy – Năng lượng sạch
2305贸易标准(màoyì biāozhǔn)– Trade standards – Tiêu chuẩn thương mại
2306安全认证(ānquán rènzhèng)– Safety certification – Chứng nhận an toàn
2307环保认证(huánbǎo rènzhèng)– Environmental certification – Chứng nhận môi trường
2308商品标签(shāngpǐn biāoqiān)– Product label – Nhãn hàng hóa
2309售后服务(shòu hòu fúwù)– After-sales service – Dịch vụ hậu mãi
2310质量管理体系(zhìliàng guǎnlǐ tǐxì)– Quality management system – Hệ thống quản lý chất lượng
2311采购合同(cǎigòu hétóng)– Procurement contract – Hợp đồng mua sắm
2312合同谈判(hétóng tánpàn)– Contract negotiation – Đàm phán hợp đồng
2313财务审计(cáiwù shěnjì)– Financial audit – Kiểm toán tài chính
2314税务筹划(shuìwù chóuhuà)– Tax planning – Lập kế hoạch thuế
2315海外投资(hǎiwài tóuzī)– Overseas investment – Đầu tư nước ngoài
2316附加税(fùjiā shuì)– Surtax – Thuế phụ thêm
2317税收优惠(shuìshōu yōuhuì)– Tax incentives – Ưu đãi thuế
2318进出口代理(jìnchūkǒu dàilǐ)– Import-export agency – Đại lý xuất nhập khẩu
2319外汇管制(wàihuì guǎnzhì)– Foreign exchange controls – Kiểm soát ngoại hối
2320进出口贸易额(jìnchūkǒu màoyì é)– Import-export trade volume – Khối lượng thương mại xuất nhập khẩu
2321外贸政策(wàimào zhèngcè)– Foreign trade policy – Chính sách thương mại đối ngoại
2322国际贸易理论(guójì màoyì lǐlùn)– International trade theory – Lý thuyết thương mại quốc tế
2323货物贸易(huòwù màoyì)– Goods trade – Thương mại hàng hóa
2324服务贸易(fúwù màoyì)– Service trade – Thương mại dịch vụ
2325投资贸易(tóuzī màoyì)– Investment trade – Thương mại đầu tư
2326保护主义(bǎohù zhǔyì)– Protectionism – Chủ nghĩa bảo hộ
2327知识产权保护(zhīshì chǎnquán bǎohù)– Intellectual property protection – Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
2328出口退税政策(chūkǒu tuìshuì zhèngcè)– Export rebate policy – Chính sách hoàn thuế xuất khẩu
2329贸易融资工具(màoyì róngzī gōngjù)– Trade financing tools – Công cụ tài trợ thương mại
2330外汇储备(wàihuì chǔbèi)– Foreign exchange reserves – Dự trữ ngoại hối
2331货币兑换(huòbì duìhuàn)– Currency exchange – Đổi tiền tệ
2332货币政策(huòbì zhèngcè)– Monetary policy – Chính sách tiền tệ
2333汇率稳定(huìlǜ wěndìng)– Exchange rate stability – Ổn định tỷ giá
2334世界银行(shìjiè yínháng)– World Bank – Ngân hàng Thế giới
2335企业并购(qǐyè bìnggòu)– Corporate mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
2336外商投资(wàishāng tóuzī)– Foreign direct investment (FDI) – Đầu tư trực tiếp nước ngoài
2337跨国投资(kuàguó tóuzī)– Multinational investment – Đầu tư đa quốc gia
2338投资风险(tóuzī fēngxiǎn)– Investment risk – Rủi ro đầu tư
2339经济制裁(jīngjì zhìcái)– Economic sanctions – Lệnh trừng phạt kinh tế
2340经济全球化(jīngjì quánqiú huà)– Economic globalization – Toàn cầu hóa kinh tế
2341贸易全球化(màoyì quánqiú huà)– Trade globalization – Toàn cầu hóa thương mại
2342全球市场(quánqiú shìchǎng)– Global market – Thị trường toàn cầu
2343区域经济合作(qūyù jīngjì hézuò)– Regional economic cooperation – Hợp tác kinh tế khu vực
2344经济一体化(jīngjì yītǐhuà)– Economic integration – Tích hợp kinh tế
2345跨境投资(kuàjìng tóuzī)– Cross-border investment – Đầu tư xuyên biên giới
2346多国贸易协定(duōguó màoyì xiédìng)– Multilateral trade agreements – Hiệp định thương mại đa phương
2347投资协议(tóuzī xiéyì)– Investment agreement – Hiệp định đầu tư
2348贸易自由化进程(màoyì zìyóuhuà jìnchéng)– Trade liberalization process – Quá trình tự do hóa thương mại
2349全球供应商(quánqiú gōngyìng shāng)– Global supplier – Nhà cung cấp toàn cầu
2350全球贸易网络(quánqiú màoyì wǎngluò)– Global trade network – Mạng lưới thương mại toàn cầu
2351外贸政策调整(wàimào zhèngcè tiáozhěng)– Foreign trade policy adjustment – Điều chỉnh chính sách thương mại đối ngoại
2352贸易交流(màoyì jiāoliú)– Trade exchange – Giao lưu thương mại
2353网络零售(wǎngluò língshòu)– Online retail – Bán lẻ trực tuyến
2354进出口许可(jìnchūkǒu xǔkě)– Import-export license – Giấy phép xuất nhập khẩu
2355需求分析(xūqiú fēnxī)– Demand analysis – Phân tích nhu cầu
2356市场调研(shìchǎng diàoyán)– Market research – Nghiên cứu thị trường
2357销售渠道(xiāoshòu qúdào)– Sales channel – Kênh phân phối
2358批发(pīfā)– Wholesale – Bán buôn
2359零售(língshòu)– Retail – Bán lẻ
2360营销策略(yíngxiāo cèlüè)– Marketing strategy – Chiến lược tiếp thị
2361广告宣传(guǎnggào xuānchuán)– Advertising – Quảng cáo
2362促销活动(cùxiāo huódòng)– Promotion activities – Hoạt động khuyến mãi
2363销售额(xiāoshòu é)– Sales volume – Doanh thu bán hàng
2364物流配送(wùliú pèisòng)– Logistics distribution – Phân phối logistics
2365货物运输(huòwù yùnshū)– Goods transportation – Vận chuyển hàng hóa
2366仓储管理(cāngchǔ guǎnlǐ)– Warehouse management – Quản lý kho
2367进出口货物(jìnchūkǒu huòwù)– Import-export goods – Hàng hóa xuất nhập khẩu
2368贸易协商(màoyì xiéshāng)– Trade negotiation – Đàm phán thương mại
2369贸易合同签订(màoyì hétóng qiāndìng)– Signing trade contract – Ký kết hợp đồng thương mại
2370贸易配额(màoyì pèi’é)– Trade quota – Hạn ngạch thương mại
2371外资企业(wàizī qǐyè)– Foreign-funded enterprise – Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
2372市场准入壁垒(shìchǎng zhǔnrù bìlěi)– Market entry barriers – Rào cản gia nhập thị trường
2373关税壁垒(guānshuì bìlěi)– Tariff barriers – Rào cản thuế quan
2374贸易摩擦(màoyì mócā)– Trade friction – Ma sát thương mại
2375国际贸易法律(guójì màoyì fǎlǜ)– International trade law – Luật thương mại quốc tế
2376法律合规(fǎlǜ héguī)– Legal compliance – Tuân thủ pháp luật
2377进出口贸易管制(jìnchūkǒu màoyì guǎnzhì)– Import-export trade control – Kiểm soát thương mại xuất nhập khẩu
2378货物清关(huòwù qīngguān)– Goods clearance – Thông quan hàng hóa
2379进出口监管(jìnchūkǒu jiānguǎn)– Import-export supervision – Giám sát xuất nhập khẩu
2380海关查验(hǎiguān cháyàn)– Customs inspection – Kiểm tra hải quan
2381关税合规性(guānshuì héguīxìng)– Tariff compliance – Tuân thủ thuế quan
2382专利权(zhuānlì quán)– Patent rights – Quyền sở hữu sáng chế
2383商标(shāngbiāo)– Trademark – Nhãn hiệu
2384进出口贸易合同(jìnchūkǒu màoyì hétóng)– Import-export trade contract – Hợp đồng thương mại xuất nhập khẩu
2385货物采购(huòwù cǎigòu)– Goods procurement – Mua sắm hàng hóa
2386采购订单(cǎigòu dìngdān)– Purchase order – Đơn hàng mua
2387出口程序(chūkǒu chéngxù)– Export procedure – Thủ tục xuất khẩu
2388进口程序(jìnkǒu chéngxù)– Import procedure – Thủ tục nhập khẩu
2389跨境贸易(kuàjìng màoyì)– Cross-border trade – Thương mại xuyên biên giới
2390进出口差异(jìnchūkǒu chāyì)– Import-export difference – Chênh lệch xuất nhập khẩu
2391市场推广活动(shìchǎng tuīguǎng huódòng)– Market promotion activity – Hoạt động quảng bá thị trường
2392出口许可证申请(chūkǒu xǔkě zhèng shēnqǐng)– Export license application – Đơn xin giấy phép xuất khẩu
2393商品分类(shāngpǐn fēnlèi)– Product classification – Phân loại sản phẩm
2394货物报关单(huòwù bàoguān dān)– Goods declaration form – Mẫu khai báo hàng hóa
2395海关审查(hǎiguān shěnchá)– Customs review – Kiểm tra hải quan
2396关税调整(guānshuì tiáozhěng)– Tariff adjustment – Điều chỉnh thuế quan
2397进出口价格(jìnchūkǒu jiàgé)– Import-export price – Giá xuất nhập khẩu
2398进出口许可证管理(jìnchūkǒu xǔkě zhèng guǎnlǐ)– Import-export license management – Quản lý giấy phép xuất nhập khẩu
2399出口货物清单(chūkǒu huòwù qīngdān)– Export goods list – Danh sách hàng hóa xuất khẩu
2400进口货物清单(jìnkǒu huòwù qīngdān)– Import goods list – Danh sách hàng hóa nhập khẩu
2401进出口监管政策(jìnchūkǒu jiānguǎn zhèngcè)– Import-export supervision policy – Chính sách giám sát xuất nhập khẩu
2402企业合规(qǐyè héguī)– Corporate compliance – Tuân thủ doanh nghiệp
2403国际贸易协议(guójì màoyì xiéyì)– International trade agreement – Hiệp định thương mại quốc tế
2404供应链协调(gōngyìng liàn xiétiáo)– Supply chain coordination – Điều phối chuỗi cung ứng
2405货物跟踪(huòwù gēnzōng)– Goods tracking – Theo dõi hàng hóa
2406出口许可证申请表(chūkǒu xǔkě zhèng shēnqǐng biǎo)– Export license application form – Mẫu đơn xin giấy phép xuất khẩu
2407出口退税程序(chūkǒu tuìshuì chéngxù)– Export tax rebate procedure – Thủ tục hoàn thuế xuất khẩu
2408商品编码(shāngpǐn biānmǎ)– Product code – Mã sản phẩm
2409国际货币兑换(guójì huòbì duìhuàn)– International currency exchange – Đổi tiền tệ quốc tế
2410进出口税收(jìnchūkǒu shuìshōu)– Import-export taxation – Thuế xuất nhập khẩu
2411市场进入策略(shìchǎng jìnrù cèlüè)– Market entry strategy – Chiến lược gia nhập thị trường
2412关税征收(guānshuì zhēngshōu)– Tariff collection – Thu thuế quan
2413产品标签(chǎnpǐn biāoqiān)– Product label – Nhãn sản phẩm
2414海关估值(hǎiguān gūzhí)– Customs valuation – Định giá hải quan
2415进出口电子数据(jìnchūkǒu diànzǐ shùjù)– Import-export electronic data – Dữ liệu điện tử xuất nhập khẩu
2416外汇市场(wàihuì shìchǎng)– Foreign exchange market – Thị trường ngoại hối
2417产品样品(chǎnpǐn yàngpǐn)– Product sample – Mẫu sản phẩm
2418进口货物检查(jìnkǒu huòwù jiǎnchá)– Import goods inspection – Kiểm tra hàng hóa nhập khẩu
2419国际贸易风险(guójì màoyì fēngxiǎn)– International trade risk – Rủi ro thương mại quốc tế
2420出口商报关(chūkǒu shāng bàoguān)– Exporter customs declaration – Khai báo hải quan của nhà xuất khẩu
2421海外市场营销(hǎiwài shìchǎng yíngxiāo)– Overseas market marketing – Tiếp thị thị trường quốc tế
2422运输保险(yùnshū bǎoxiǎn)– Shipping insurance – Bảo hiểm vận chuyển
2423货物运输保险(huòwù yùnshū bǎoxiǎn)– Goods transportation insurance – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
2424国际贸易协调(guójì màoyì xiétiáo)– International trade coordination – Điều phối thương mại quốc tế
2425企业社会责任(qǐyè shèhuì zérèn)– Corporate social responsibility – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
2426贸易谈判技巧(màoyì tánpàn jìqiǎo)– Trade negotiation skills – Kỹ năng đàm phán thương mại
2427海外市场调研(hǎiwài shìchǎng diàoyán)– Overseas market research – Nghiên cứu thị trường quốc tế
2428企业信用证(qǐyè xìnyòng zhèng)– Corporate letter of credit – Thư tín dụng doanh nghiệp
2429关税豁免(guānshuì huòmiǎn)– Tariff exemption – Miễn thuế quan
2430货物运输追踪(huòwù yùnshū zhuīzōng)– Goods transportation tracking – Theo dõi vận chuyển hàng hóa
2431海关货物检查(hǎiguān huòwù jiǎnchá)– Customs goods inspection – Kiểm tra hàng hóa hải quan
2432贸易出口许可证(màoyì chūkǒu xǔkě zhèng)– Trade export license – Giấy phép xuất khẩu thương mại
2433进出口税务(jìnchūkǒu shuìwù)– Import-export taxation – Thuế xuất nhập khẩu
2434进出口贸易协定(jìnchūkǒu màoyì xiédìng)– Import-export trade agreement – Hiệp định thương mại xuất nhập khẩu
2435进出口管制(jìnchūkǒu guǎnzhì)– Import-export control – Kiểm soát xuất nhập khẩu
2436贸易渠道(màoyì qúdào)– Trade channel – Kênh thương mại
2437货物运输单(huòwù yùnshū dān)– Goods shipping order – Đơn vận chuyển hàng hóa
2438海外仓储(hǎiwài cāngchǔ)– Overseas warehousing – Kho bãi nước ngoài
2439出口商认证(chūkǒu shāng rènzhèng)– Exporter certification – Chứng nhận nhà xuất khẩu
2440海外分销商(hǎiwài fēnxiāo shāng)– Overseas distributor – Nhà phân phối nước ngoài
2441货物运输安排(huòwù yùnshū ānpái)– Goods transportation arrangement – Sắp xếp vận chuyển hàng hóa
2442进出口贸易壁垒(jìnchūkǒu màoyì bìlěi)– Import-export trade barriers – Rào cản thương mại xuất nhập khẩu
2443关税优惠(guānshuì yōuhuì)– Tariff preference – Ưu đãi thuế quan
2444进口商品检验(jìnkǒu shāngpǐn jiǎnyàn)– Imported goods inspection – Kiểm tra hàng hóa nhập khẩu
2445贸易流程管理(màoyì liúchéng guǎnlǐ)– Trade process management – Quản lý quy trình thương mại
2446国际物流管理(guójì wùliú guǎnlǐ)– International logistics management – Quản lý logistics quốc tế
2447出口退税计算(chūkǒu tuìshuì jìsuàn)– Export tax rebate calculation – Tính toán hoàn thuế xuất khẩu
2448贸易融资解决方案(màoyì róngzī jiějué fāng’àn)– Trade finance solution – Giải pháp tài trợ thương mại
2449进出口企业(jìnchūkǒu qǐyè)– Import-export enterprise – Doanh nghiệp xuất nhập khẩu
2450进出口贸易合规(jìnchūkǒu màoyì héguī)– Import-export trade compliance – Tuân thủ thương mại xuất nhập khẩu
2451出口贸易保险(chūkǒu màoyì bǎoxiǎn)– Export trade insurance – Bảo hiểm thương mại xuất khẩu
2452海外市场推广(hǎiwài shìchǎng tuīguǎng)– Overseas market promotion – Quảng bá thị trường quốc tế
2453贸易出口清单(màoyì chūkǒu qīngdān)– Trade export list – Danh sách xuất khẩu thương mại
2454关税避税(guānshuì bìshuì)– Tariff evasion – Trốn thuế quan
2455货物追踪系统(huòwù zhuīzōng xìtǒng)– Goods tracking system – Hệ thống theo dõi hàng hóa
2456海外仓储管理(hǎiwài cāngchǔ guǎnlǐ)– Overseas warehousing management – Quản lý kho bãi nước ngoài
2457进口许可证申请(jìnkǒu xǔkě zhèng shēnqǐng)– Import license application – Đơn xin giấy phép nhập khẩu
2458出口商网络(chūkǒu shāng wǎngluò)– Exporter network – Mạng lưới nhà xuất khẩu
2459贸易账户(màoyì zhànghù)– Trade account – Tài khoản thương mại
2460国际贸易冲突(guójì màoyì chōngtú)– International trade conflict – Xung đột thương mại quốc tế
2461海关合规性(hǎiguān héguīxìng)– Customs compliance – Tuân thủ hải quan
2462货物运输合同(huòwù yùnshū hétóng)– Goods transportation contract – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa
2463出口退税管理(chūkǒu tuìshuì guǎnlǐ)– Export tax rebate management – Quản lý hoàn thuế xuất khẩu
2464外贸出口(wàimào chūkǒu)– Foreign trade export – Xuất khẩu thương mại ngoại thương
2465进出口海关手续(jìnchūkǒu hǎiguān shǒuxù)– Import-export customs procedure – Thủ tục hải quan xuất nhập khẩu
2466海关关税征收(hǎiguān guānshuì zhēngshōu)– Customs tariff collection – Thu thuế quan hải quan
2467商务洽谈(shāngwù qiàtán)– Business negotiation – Đàm phán thương mại
2468货物发运(huòwù fāyùn)– Goods dispatch – Gửi hàng hóa
2469进出口关税调整(jìnchūkǒu guānshuì tiáozhěng)– Import-export tariff adjustment – Điều chỉnh thuế quan xuất nhập khẩu
2470贸易协议谈判(màoyì xiéyì tánpàn)– Trade agreement negotiation – Đàm phán hiệp định thương mại
2471进口报关单(jìnkǒu bàoguān dān)– Import declaration form – Mẫu khai báo nhập khẩu
2472货物分配(huòwù fēnpèi)– Goods allocation – Phân bổ hàng hóa
2473进出口认证(jìnchūkǒu rènzhèng)– Import-export certification – Chứng nhận xuất nhập khẩu
2474外贸展会(wàimào zhǎnhuì)– Foreign trade exhibition – Triển lãm thương mại quốc tế
2475进口商品目录(jìnkǒu shāngpǐn mùlù)– Imported goods catalog – Danh mục hàng hóa nhập khẩu
2476贸易运作模式(màoyì yùnzuò móshì)– Trade operation model – Mô hình hoạt động thương mại
2477国际贸易风险控制(guójì màoyì fēngxiǎn kòngzhì)– International trade risk control – Kiểm soát rủi ro thương mại quốc tế
2478进出口报关手续(jìnchūkǒu bàoguān shǒuxù)– Import-export customs procedures – Thủ tục hải quan xuất nhập khẩu
2479贸易商品清单(màoyì shāngpǐn qīngdān)– Trade goods list – Danh sách hàng hóa thương mại
2480海关放行(hǎiguān fàngxíng)– Customs clearance – Thông quan hải quan
2481海关估值单(hǎiguān gūzhí dān)– Customs valuation document – Giấy tờ định giá hải quan
2482出口批发商(chūkǒu pīfā shāng)– Export wholesaler – Nhà phân phối xuất khẩu
2483进口商报告(jìnkǒu shāng bàogào)– Importer report – Báo cáo nhà nhập khẩu
2484进口税费(jìnkǒu shuìfèi)– Import duties – Thuế nhập khẩu
2485国际贸易协议履行(guójì màoyì xiéyì lǚxíng)– Implementation of international trade agreement – Thực hiện hiệp định thương mại quốc tế
2486出口退税程序(chūkǒu tuìshuì chéngxù)– Export tax rebate process – Quy trình hoàn thuế xuất khẩu
2487外贸市场调研(wàimào shìchǎng diàoyán)– Foreign trade market research – Nghiên cứu thị trường ngoại thương
2488出口定单(chūkǒu dìngdān)– Export order – Đơn hàng xuất khẩu
2489进出口审核(jìnchūkǒu shěnhé)– Import-export audit – Kiểm tra xuất nhập khẩu
2490国际运输条款(guójì yùnshū tiáokuǎn)– International shipping terms – Điều khoản vận chuyển quốc tế
2491进出口贸易运作(jìnchūkǒu màoyì yùnzuò)– Import-export trade operation – Hoạt động thương mại xuất nhập khẩu
2492关税申报(guānshuì shēnbào)– Tariff declaration – Khai báo thuế quan
2493海外物流(hǎiwài wùliú)– Overseas logistics – Logistics quốc tế
2494国际货物运输(guójì huòwù yùnshū)– International goods transportation – Vận chuyển hàng hóa quốc tế
2495海外贸易(hǎiwài màoyì)– Overseas trade – Thương mại quốc tế
2496进口清关(jìnkǒu qīngguān)– Import clearance – Thông quan nhập khẩu
2497国际货物运输保险(guójì huòwù yùnshū bǎoxiǎn)– International goods transportation insurance – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa quốc tế
2498进出口业务单证(jìnchūkǒu yèwù dānzhèng)– Import-export business documents – Tài liệu kinh doanh xuất nhập khẩu
2499国际付款(guójì fùkuǎn)– International payment – Thanh toán quốc tế
2500出口信用证(chūkǒu xìnyòngzhèng)– Export letter of credit – Thư tín dụng xuất khẩu
2501进口信用证(jìnkǒu xìnyòngzhèng)– Import letter of credit – Thư tín dụng nhập khẩu
2502贸易抵押(màoyì dǐyā)– Trade pledge – Cầm cố thương mại
2503进出口风险管理(jìnchūkǒu fēngxiǎn guǎnlǐ)– Import-export risk management – Quản lý rủi ro xuất nhập khẩu
2504出口收款(chūkǒu shōukuǎn)– Export collection – Thu tiền xuất khẩu
2505国际物流服务(guójì wùliú fúwù)– International logistics service – Dịch vụ logistics quốc tế
2506进出口单证(jìnchūkǒu dānzhèng)– Import-export documents – Tài liệu xuất nhập khẩu
2507出口通关(chūkǒu tōngguān)– Export customs clearance – Thông quan xuất khẩu
2508国际贸易融资(guójì màoyì róngzī)– International trade finance – Tài trợ thương mại quốc tế
2509进出口市场分析(jìnchūkǒu shìchǎng fēnxī)– Import-export market analysis – Phân tích thị trường xuất nhập khẩu
2510海关关税政策(hǎiguān guānshuì zhèngcè)– Customs tariff policy – Chính sách thuế quan hải quan
2511进口清关文件(jìnkǒu qīngguān wénjiàn)– Import clearance documents – Tài liệu thông quan nhập khẩu
2512贸易单证操作(màoyì dānzhèng cāozuò)– Trade documents operation – Vận hành tài liệu thương mại
2513国际支付结算平台(guójì zhīfù jiésuàn píngtái)– International payment settlement platform – Nền tảng thanh toán quốc tế
2514出口货物验收(chūkǒu huòwù yànshōu)– Export goods inspection – Kiểm tra hàng hóa xuất khẩu
2515出口代理商(chūkǒu dàilǐ shāng)– Export agent – Đại lý xuất khẩu
2516进口商品质量检查(jìnkǒu shāngpǐn zhìliàng jiǎnchá)– Imported goods quality inspection – Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
2517贸易网络(màoyì wǎngluò)– Trade network – Mạng lưới thương mại
2518出口调度(chūkǒu diàodù)– Export dispatch – Điều phối xuất khẩu
2519进口商品登记(jìnkǒu shāngpǐn dēngjì)– Imported goods registration – Đăng ký hàng hóa nhập khẩu
2520海关检测(hǎiguān jiǎncè)– Customs inspection – Kiểm tra hải quan
2521国际贸易仲裁(guójì màoyì zhòngcái)– International trade arbitration – Trọng tài thương mại quốc tế
2522出口运输单证(chūkǒu yùnshū dānzhèng)– Export shipping documents – Tài liệu vận chuyển xuất khẩu
2523国际贸易贸易条款(guójì màoyì màoyì tiáokuǎn)– International trade terms – Điều khoản thương mại quốc tế
2524出口成本计算(chūkǒu chéngběn jìsuàn)– Export cost calculation – Tính toán chi phí xuất khẩu
2525进口商信用评估(jìnkǒu shāng xìnyòng pínggū)– Importer credit assessment – Đánh giá tín dụng nhà nhập khẩu
2526进出口关税减免(jìnchūkǒu guānshuì jiǎnmiǎn)– Import-export tariff reduction – Giảm thuế quan xuất nhập khẩu
2527进出口国际结算(jìnchūkǒu guójì jiésuàn)– Import-export international settlement – Thanh toán quốc tế xuất nhập khẩu
2528进出口报关费用(jìnchūkǒu bàoguān fèiyòng)– Import-export customs declaration fee – Phí khai báo hải quan xuất nhập khẩu
2529出口贸易发票(chūkǒu màoyì fāpiào)– Export trade invoice – Hóa đơn thương mại xuất khẩu
2530出口退税申请表(chūkǒu tuìshuì shēnqǐng biǎo)– Export tax rebate application form – Mẫu đơn xin hoàn thuế xuất khẩu
2531进口报告书(jìnkǒu bàogào shū)– Import report – Báo cáo nhập khẩu
2532国际货物转运(guójì huòwù zhuǎnyùn)– International goods transshipment – Chuyển tải hàng hóa quốc tế
2533进口商政策(jìnkǒu shāng zhèngcè)– Importer policy – Chính sách nhà nhập khẩu
2534出口贸易成本分析(chūkǒu màoyì chéngběn fēnxī)– Export trade cost analysis – Phân tích chi phí thương mại xuất khẩu
2535进出口税务问题(jìnchūkǒu shuìwù wèntí)– Import-export tax issues – Vấn đề thuế xuất nhập khẩu
2536出口单证管理(chūkǒu dānzhèng guǎnlǐ)– Export documents management – Quản lý tài liệu xuất khẩu
2537进出口物流(jìnchūkǒu wùliú)– Import-export logistics – Logistics xuất nhập khẩu
2538出口贸易信贷(chūkǒu màoyì xìndài)– Export trade credit – Tín dụng thương mại xuất khẩu
2539进口商网络(jìnkǒu shāng wǎngluò)– Importer network – Mạng lưới nhà nhập khẩu
2540出口退税标准(chūkǒu tuìshuì biāozhǔn)– Export tax rebate standard – Tiêu chuẩn hoàn thuế xuất khẩu
2541国际进出口法规(guójì jìnchūkǒu fǎguī)– International import-export regulations – Quy định xuất nhập khẩu quốc tế
2542进口产品认证(jìnkǒu chǎnpǐn rènzhèng)– Imported product certification – Chứng nhận sản phẩm nhập khẩu
2543出口货物保险(chūkǒu huòwù bǎoxiǎn)– Export goods insurance – Bảo hiểm hàng hóa xuất khẩu
2544进口许可申请(jìnkǒu xǔkě shēnqǐng)– Import permit application – Đơn xin giấy phép nhập khẩu
2545出口市场推广(chūkǒu shìchǎng tuīguǎng)– Export market promotion – Quảng bá thị trường xuất khẩu
2546进出口结算方式(jìnchūkǒu jiésuàn fāngshì)– Import-export settlement method – Phương thức thanh toán xuất nhập khẩu
2547国际运输单证(guójì yùnshū dānzhèng)– International shipping documents – Tài liệu vận chuyển quốc tế
2548出口发票管理(chūkǒu fāpiào guǎnlǐ)– Export invoice management – Quản lý hóa đơn xuất khẩu
2549进出口合同履行(jìnchūkǒu hétóng lǚxíng)– Import-export contract fulfillment – Thực hiện hợp đồng xuất nhập khẩu
2550海关稽查(hǎiguān jīchá)– Customs audit – Kiểm tra hải quan
2551进口商品退税(jìnkǒu shāngpǐn tuìshuì)– Import product tax rebate – Hoàn thuế sản phẩm nhập khẩu
2552出口订单履行(chūkǒu dìngdān lǚxíng)– Export order fulfillment – Thực hiện đơn hàng xuất khẩu
2553进出口商品定价(jìnchūkǒu shāngpǐn dìngjià)– Import-export product pricing – Định giá sản phẩm xuất nhập khẩu
2554国际支付风险(guójì zhīfù fēngxiǎn)– International payment risk – Rủi ro thanh toán quốc tế
2555出口增值税(chūkǒu zēngzhí shuì)– Export VAT – Thuế giá trị gia tăng xuất khẩu
2556进口销售税(jìnkǒu xiāoshòu shuì)– Import sales tax – Thuế bán hàng nhập khẩu
2557进出口关税政策(jìnchūkǒu guānshuì zhèngcè)– Import-export tariff policy – Chính sách thuế quan xuất nhập khẩu
2558进口商订单(jìnkǒu shāng dìngdān)– Importer order – Đơn hàng của nhà nhập khẩu
2559进出口国际税收(jìnchūkǒu guójì shuìshōu)– Import-export international taxation – Thuế quốc tế xuất nhập khẩu
2560进口货物运输(jìnkǒu huòwù yùnshū)– Imported goods transportation – Vận chuyển hàng hóa nhập khẩu
2561进出口运输费用(jìnchūkǒu yùnshū fèiyòng)– Import-export transportation cost – Chi phí vận chuyển xuất nhập khẩu
2562出口退货(chūkǒu tuìhuò)– Export returns – Trả lại hàng xuất khẩu
2563进口海关手续(jìnkǒu hǎiguān shǒuxù)– Import customs procedures – Thủ tục hải quan nhập khẩu
2564国际货物供应(guójì huòwù gōngyìng)– International goods supply – Cung cấp hàng hóa quốc tế
2565进口支付方式(jìnkǒu zhīfù fāngshì)– Import payment method – Phương thức thanh toán nhập khẩu
2566出口商品价格(chūkǒu shāngpǐn jiàgé)– Export product price – Giá sản phẩm xuất khẩu
2567进出口市场动态(jìnchūkǒu shìchǎng dòngtài)– Import-export market trends – Xu hướng thị trường xuất nhập khẩu
2568出口合同谈判(chūkǒu hétóng tánpàn)– Export contract negotiation – Đàm phán hợp đồng xuất khẩu
2569进口出口转账(jìnkǒu chūkǒu zhuǎnzhàng)– Import-export transfer – Chuyển khoản xuất nhập khẩu
2570进出口外汇(jìnchūkǒu wàihuì)– Import-export foreign exchange – Ngoại hối xuất nhập khẩu
2571出口贸易风险(chūkǒu màoyì fēngxiǎn)– Export trade risk – Rủi ro thương mại xuất khẩu
2572进出口信用证(jìnchūkǒu xìnyòngzhèng)– Import-export letter of credit – Thư tín dụng xuất nhập khẩu
2573出口商品分类(chūkǒu shāngpǐn fēnlèi)– Export product classification – Phân loại sản phẩm xuất khẩu
2574进口关税征收(jìnkǒu guānshuì zhēngshōu)– Import tariff collection – Thu thuế quan nhập khẩu
2575国际贸易协议条款(guójì màoyì xiéyì tiáokuǎn)– International trade agreement terms – Điều khoản hiệp định thương mại quốc tế
2576出口货物结算(chūkǒu huòwù jiésuàn)– Export goods settlement – Thanh toán hàng hóa xuất khẩu
2577进口关税减免政策(jìnkǒu guānshuì jiǎnmiǎn zhèngcè)– Import tariff reduction policy – Chính sách giảm thuế quan nhập khẩu
2578出口销售渠道(chūkǒu xiāoshòu qúdào)– Export sales channels – Kênh bán hàng xuất khẩu
2579进出口贸易平衡(jìnchūkǒu màoyì pínghéng)– Import-export trade balance – Cân bằng thương mại xuất nhập khẩu
2580出口税收政策(chūkǒu shuìshōu zhèngcè)– Export tax policy – Chính sách thuế xuất khẩu
2581出口产品合格证(chūkǒu chǎnpǐn hégézhèng)– Export product certificate of conformity – Giấy chứng nhận sản phẩm xuất khẩu đạt chuẩn
2582进口货物检查(jìnkǒu huòwù jiǎnchá)– Imported goods inspection – Kiểm tra hàng hóa nhập khẩu
2583出口货物交付(chūkǒu huòwù jiāofù)– Export goods delivery – Giao hàng xuất khẩu
2584进出口数据分析(jìnchūkǒu shùjù fēnxī)– Import-export data analysis – Phân tích dữ liệu xuất nhập khẩu
2585出口管理规定(chūkǒu guǎnlǐ guīdìng)– Export management regulations – Quy định quản lý xuất khẩu
2586进口商信用(jìnkǒu shāng xìnyòng)– Importer credit – Tín dụng của nhà nhập khẩu
2587出口市场份额(chūkǒu shìchǎng fèn’é)– Export market share – Thị phần thị trường xuất khẩu
2588进口货物接收(jìnkǒu huòwù jiēshōu)– Imported goods receipt – Tiếp nhận hàng hóa nhập khẩu
2589出口保险赔偿(chūkǒu bǎoxiǎn péicháng)– Export insurance compensation – Bồi thường bảo hiểm xuất khẩu
2590进出口商品质量(jìnchūkǒu shāngpǐn zhìliàng)– Import-export product quality – Chất lượng sản phẩm xuất nhập khẩu
2591出口收入报表(chūkǒu shōurù bàobiǎo)– Export revenue report – Báo cáo doanh thu xuất khẩu
2592进口商品识别(jìnkǒu shāngpǐn shíbié)– Imported product identification – Nhận dạng sản phẩm nhập khẩu
2593进口报关费用(jìnkǒu bàoguān fèiyòng)– Import customs declaration fees – Phí khai báo hải quan nhập khẩu
2594出口货物运输费用(chūkǒu huòwù yùnshū fèiyòng)– Export goods transportation cost – Chi phí vận chuyển hàng hóa xuất khẩu
2595进出口贸易协议(jìnchūkǒu màoyì xiéyì)– Import-export trade agreement – Hiệp định thương mại xuất nhập khẩu
2596出口收入增长(chūkǒu shōurù zēngzhǎng)– Export revenue growth – Tăng trưởng doanh thu xuất khẩu
2597进口产品价格(jìnkǒu chǎnpǐn jiàgé)– Import product price – Giá sản phẩm nhập khẩu
2598出口市场竞争(chūkǒu shìchǎng jìngzhēng)– Export market competition – Cạnh tranh thị trường xuất khẩu
2599进出口单证要求(jìnchūkǒu dānzhèng yāoqiú)– Import-export document requirements – Yêu cầu tài liệu xuất nhập khẩu
2600出口产品检验(chūkǒu chǎnpǐn jiǎnyàn)– Export product inspection – Kiểm tra sản phẩm xuất khẩu
2601进口商选择(jìnkǒu shāng xuǎnzé)– Importer selection – Lựa chọn nhà nhập khẩu
2602出口信用担保机构(chūkǒu xìnyòng dānbǎo jīgòu)– Export credit guarantee institution – Tổ chức bảo lãnh tín dụng xuất khẩu
2603进出口税率(jìnchūkǒu shuìlǜ)– Import-export tax rate – Mức thuế xuất nhập khẩu
2604出口运输安排(chūkǒu yùnshū ānpái)– Export transportation arrangement – Sắp xếp vận chuyển xuất khẩu
2605进口支付保障(jìnkǒu zhīfù bǎozhàng)– Import payment guarantee – Bảo đảm thanh toán nhập khẩu
2606出口交易条款(chūkǒu jiāoyì tiáokuǎn)– Export transaction terms – Điều khoản giao dịch xuất khẩu
2607进口货物通关(jìnkǒu huòwù tōngguān)– Imported goods clearance – Thông quan hàng hóa nhập khẩu
2608出口市场发展(chūkǒu shìchǎng fāzhǎn)– Export market development – Phát triển thị trường xuất khẩu
2609进口产品检查(jìnkǒu chǎnpǐn jiǎnchá)– Imported product examination – Kiểm tra sản phẩm nhập khẩu
2610出口货物包装(chūkǒu huòwù bāozhuāng)– Export goods packaging – Đóng gói hàng hóa xuất khẩu
2611进口报关单(jìnkǒu bàoguān dān)– Import customs declaration form – Mẫu khai báo hải quan nhập khẩu
2612进口商信用审核(jìnkǒu shāng xìnyòng shěnhé)– Importer credit review – Xem xét tín dụng của nhà nhập khẩu
2613出口订单跟踪(chūkǒu dìngdān gēnzōng)– Export order tracking – Theo dõi đơn hàng xuất khẩu
2614进口运输费用(jìnkǒu yùnshū fèiyòng)– Import transportation cost – Chi phí vận chuyển nhập khẩu
2615出口产品认证机构(chūkǒu chǎnpǐn rènzhèng jīgòu)– Export product certification body – Cơ quan chứng nhận sản phẩm xuất khẩu
2616进口商品质量控制(jìnkǒu shāngpǐn zhìliàng kòngzhì)– Imported product quality control – Kiểm soát chất lượng sản phẩm nhập khẩu
2617出口产品退货政策(chūkǒu chǎnpǐn tuìhuò zhèngcè)– Export product return policy – Chính sách trả hàng xuất khẩu
2618进口产品需求(jìnkǒu chǎnpǐn xūqiú)– Imported product demand – Nhu cầu sản phẩm nhập khẩu
2619出口信用保证(chūkǒu xìnyòng bǎozhèng)– Export credit guarantee – Bảo lãnh tín dụng xuất khẩu
2620出口管理制度(chūkǒu guǎnlǐ zhìdù)– Export management system – Hệ thống quản lý xuất khẩu
2621进口产品标识(jìnkǒu chǎnpǐn biāoshí)– Imported product labeling – Nhãn hiệu sản phẩm nhập khẩu
2622出口产品合格标准(chūkǒu chǎnpǐn hégé biāozhǔn)– Export product compliance standards – Tiêu chuẩn phù hợp của sản phẩm xuất khẩu
2623进口报关程序(jìnkǒu bàoguān chéngxù)– Import customs declaration procedure – Quy trình khai báo hải quan nhập khẩu
2624出口业务流程(chūkǒu yèwù liúchéng)– Export business process – Quy trình kinh doanh xuất khẩu
2625进口证明(jìnkǒu zhèngmíng)– Import certificate – Giấy chứng nhận nhập khẩu
2626出口合同签署(chūkǒu hétóng qiānshǔ)– Export contract signing – Ký kết hợp đồng xuất khẩu
2627进口商品清单(jìnkǒu shāngpǐn qīngdān)– Imported product list – Danh mục sản phẩm nhập khẩu
2628出口质量检查(chūkǒu zhìliàng jiǎnchá)– Export quality inspection – Kiểm tra chất lượng xuất khẩu
2629进口原材料(jìnkǒu yuáncáiliào)– Imported raw materials – Nguyên liệu nhập khẩu
2630进口商信用管理(jìnkǒu shāng xìnyòng guǎnlǐ)– Importer credit management – Quản lý tín dụng nhà nhập khẩu
2631出口商信用管理(chūkǒu shāng xìnyòng guǎnlǐ)– Exporter credit management – Quản lý tín dụng nhà xuất khẩu
2632进口商品质量认证(jìnkǒu shāngpǐn zhìliàng rènzhèng)– Imported product quality certification – Chứng nhận chất lượng sản phẩm nhập khẩu
2633出口货物保险(chūkǒu huòwù bǎoxiǎn)– Export cargo insurance – Bảo hiểm hàng hóa xuất khẩu
2634进口货物储存(jìnkǒu huòwù chǔcún)– Imported goods storage – Lưu trữ hàng hóa nhập khẩu
2635出口报关单证(chūkǒu bàoguān dānzhèng)– Export customs declaration documents – Tài liệu khai báo hải quan xuất khẩu
2636进口包装材料(jìnkǒu bāozhuāng cáiliào)– Imported packaging materials – Vật liệu đóng gói nhập khẩu
2637出口资金管理(chūkǒu zījīn guǎnlǐ)– Export fund management – Quản lý vốn xuất khẩu
2638进口商品运输(jìnkǒu shāngpǐn yùnshū)– Imported product transportation – Vận chuyển sản phẩm nhập khẩu
2639出口外汇收入(chūkǒu wàihuì shōurù)– Export foreign exchange income – Thu nhập ngoại tệ từ xuất khẩu
2640进口关税优惠(jìnkǒu guānshuì yōuhuì)– Import duty concession – Ưu đãi thuế nhập khẩu
2641出口贸易数据(chūkǒu màoyì shùjù)– Export trade data – Dữ liệu thương mại xuất khẩu
2642进口付款条件(jìnkǒu fùkuǎn tiáojiàn)– Import payment terms – Điều kiện thanh toán nhập khẩu
2643出口融资(chūkǒu róngzī)– Export financing – Tài trợ xuất khẩu
2644进口风险管理(jìnkǒu fēngxiǎn guǎnlǐ)– Import risk management – Quản lý rủi ro nhập khẩu
2645出口价格政策(chūkǒu jiàgé zhèngcè)– Export pricing policy – Chính sách giá xuất khẩu
2646进口货物分类(jìnkǒu huòwù fēnlèi)– Imported goods classification – Phân loại hàng hóa nhập khẩu
2647出口产品标识(chūkǒu chǎnpǐn biāoshí)– Export product labeling – Nhãn hiệu sản phẩm xuất khẩu
2648进口市场准入(jìnkǒu shìchǎng zhǔnrù)– Import market access – Tiếp cận thị trường nhập khẩu
2649出口报关手续费(chūkǒu bàoguān shǒuxùfèi)– Export customs declaration fee – Phí khai báo hải quan xuất khẩu
2650进口货物检疫(jìnkǒu huòwù jiǎnyì)– Imported goods quarantine – Kiểm dịch hàng hóa nhập khẩu
2651出口市场开发(chūkǒu shìchǎng kāifā)– Export market development – Phát triển thị trường xuất khẩu
2652进口产品清关(jìnkǒu chǎnpǐn qīngguān)– Imported product clearance – Thông quan sản phẩm nhập khẩu
2653出口商协议(chūkǒu shāng xiéyì)– Exporter agreement – Thỏa thuận với nhà xuất khẩu
2654进口商合作(jìnkǒu shāng hézuò)– Importer cooperation – Hợp tác với nhà nhập khẩu
2655出口贸易协定(chūkǒu màoyì xiédìng)– Export trade agreement – Hiệp định thương mại xuất khẩu
2656进口贸易战(jìnkǒu màoyì zhàn)– Import trade war – Chiến tranh thương mại nhập khẩu
2657出口产品认证(chūkǒu chǎnpǐn rènzhèng)– Export product certification – Chứng nhận sản phẩm xuất khẩu
2658出口经济补贴(chūkǒu jīngjì bǔtiē)– Export economic subsidy – Trợ cấp kinh tế xuất khẩu
2659进口商品采购(jìnkǒu shāngpǐn cǎigòu)– Imported product procurement – Mua sắm sản phẩm nhập khẩu
2660出口资金流动(chūkǒu zījīn liúdòng)– Export capital flow – Dòng tiền xuất khẩu
2661进口税收优惠(jìnkǒu shuìshōu yōuhuì)– Import tax relief – Ưu đãi thuế nhập khẩu
2662出口优惠政策(chūkǒu yōuhuì zhèngcè)– Export preferential policy – Chính sách ưu đãi xuất khẩu
2663进口商信用证(jìnkǒu shāng xìnyòng zhèng)– Importer’s letter of credit – Thư tín dụng của nhà nhập khẩu
2664进口贸易税(jìnkǒu màoyì shuì)– Import trade tax – Thuế thương mại nhập khẩu
2665进口贸易促进(jìnkǒu màoyì cùjìn)– Import trade promotion – Thúc đẩy thương mại nhập khẩu
2666进口关税计算(jìnkǒu guānshuì jìsuàn)– Import duty calculation – Tính toán thuế nhập khẩu
2667出口贸易障碍(chūkǒu màoyì zhàng’ài)– Export trade barriers – Rào cản thương mại xuất khẩu
2668进口商品报关(jìnkǒu shāngpǐn bàoguān)– Imported product customs declaration – Khai báo hải quan sản phẩm nhập khẩu
2669出口项目管理(chūkǒu xiàngmù guǎnlǐ)– Export project management – Quản lý dự án xuất khẩu
2670进口贸易中介(jìnkǒu màoyì zhōngjiè)– Import trade intermediary – Trung gian thương mại nhập khẩu
2671出口清关手续(chūkǒu qīngguān shǒuxù)– Export clearance procedure – Thủ tục thông quan xuất khẩu
2672进口融资方案(jìnkǒu róngzī fāng’àn)– Import financing plan – Kế hoạch tài trợ nhập khẩu
2673出口增值税(chūkǒu zēngzhíshuì)– Export value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng xuất khẩu
2674进口商信用评估(jìnkǒu shāng xìnyòng pínggū)– Importer credit evaluation – Đánh giá tín dụng nhà nhập khẩu
2675出口采购清单(chūkǒu cǎigòu qīngdān)– Export procurement list – Danh mục mua sắm xuất khẩu
2676进口商品运输合同(jìnkǒu shāngpǐn yùnshū hétóng)– Imported goods transportation contract – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa nhập khẩu
2677进口合作协议(jìnkǒu hézuò xiéyì)– Import cooperation agreement – Thỏa thuận hợp tác nhập khẩu
2678出口产品包装(chūkǒu chǎnpǐn bāozhuāng)– Export product packaging – Đóng gói sản phẩm xuất khẩu
2679进口商品仓储(jìnkǒu shāngpǐn cāngchǔ)– Imported goods warehousing – Kho bãi hàng hóa nhập khẩu
2680出口商责任保险(chūkǒu shāng zérèn bǎoxiǎn)– Exporter liability insurance – Bảo hiểm trách nhiệm của nhà xuất khẩu
2681进口原材料采购(jìnkǒu yuáncáiliào cǎigòu)– Imported raw material procurement – Mua sắm nguyên liệu nhập khẩu
2682进口产品质量检查(jìnkǒu chǎnpǐn zhìliàng jiǎnchá)– Imported product quality inspection – Kiểm tra chất lượng sản phẩm nhập khẩu
2683进口贸易法规(jìnkǒu màoyì fǎguī)– Import trade regulations – Quy định thương mại nhập khẩu
2684进口费用(jìnkǒu fèiyòng)– Import costs – Chi phí nhập khẩu
2685出口合同履行(chūkǒu hétóng lǚxíng)– Export contract performance – Thực hiện hợp đồng xuất khẩu
2686进口商品调拨(jìnkǒu shāngpǐn diàobō)– Imported goods allocation – Phân bổ hàng hóa nhập khẩu
2687出口价格核定(chūkǒu jiàgé hédìng)– Export price determination – Xác định giá xuất khẩu
2688进口报关手续费(jìnkǒu bàoguān shǒuxùfèi)– Import customs declaration fee – Phí khai báo hải quan nhập khẩu
2689出口企业税务(chūkǒu qǐyè shuìwù)– Export company taxation – Thuế doanh nghiệp xuất khẩu
2690进口税收政策(jìnkǒu shuìshōu zhèngcè)– Import tax policy – Chính sách thuế nhập khẩu
2691出口金融服务(chūkǒu jīnróng fúwù)– Export financial services – Dịch vụ tài chính xuất khẩu
2692进口商责任保险(jìnkǒu shāng zérèn bǎoxiǎn)– Importer liability insurance – Bảo hiểm trách nhiệm của nhà nhập khẩu
2693进口商品认证(jìnkǒu shāngpǐn rènzhèng)– Imported product certification – Chứng nhận sản phẩm nhập khẩu
2694出口监管(chūkǒu jiānguǎn)– Export supervision – Giám sát xuất khẩu
2695进口市场准入政策(jìnkǒu shìchǎng zhǔnrù zhèngcè)– Import market access policy – Chính sách tiếp cận thị trường nhập khẩu
2696出口商资金管理(chūkǒu shāng zījīn guǎnlǐ)– Exporter capital management – Quản lý vốn của nhà xuất khẩu
2697进口商品质量保证(jìnkǒu shāngpǐn zhìliàng bǎozhèng)– Imported goods quality assurance – Đảm bảo chất lượng hàng hóa nhập khẩu
2698出口产品定价(chūkǒu chǎnpǐn dìngjià)– Export product pricing – Định giá sản phẩm xuất khẩu
2699进口商品包装要求(jìnkǒu shāngpǐn bāozhuāng yāoqiú)– Imported goods packaging requirements – Yêu cầu đóng gói hàng hóa nhập khẩu
2700进口商品退换(jìnkǒu shāngpǐn tuìhuàn)– Imported goods return and exchange – Trả và đổi hàng hóa nhập khẩu
2701出口物流管理(chūkǒu wùliú guǎnlǐ)– Export logistics management – Quản lý logistics xuất khẩu
2702出口经营者(chūkǒu jīngyíng zhě)– Export operator – Nhà điều hành xuất khẩu
2703出口计划书(chūkǒu jìhuà shū)– Export business plan – Kế hoạch kinh doanh xuất khẩu
2704出口商会(chūkǒu shānghuì)– Export chamber of commerce – Phòng thương mại xuất khẩu
2705进口关税调整(jìnkǒu guānshuì tiáozhěng)– Import duty adjustment – Điều chỉnh thuế nhập khẩu
2706出口融资安排(chūkǒu róngzī ānpái)– Export financing arrangement – Sắp xếp tài trợ xuất khẩu
2707进口订单(jìnkǒu dìngdān)– Import order – Đơn đặt hàng nhập khẩu
2708进口税务申报(jìnkǒu shuìwù shēnbào)– Import tax declaration – Khai báo thuế nhập khẩu
2709出口合同执行(chūkǒu hétóng zhíxíng)– Export contract execution – Thực hiện hợp đồng xuất khẩu
2710进口报关资料(jìnkǒu bàoguān zīliào)– Import customs declaration materials – Tài liệu khai báo hải quan nhập khẩu
2711出口清单(chūkǒu qīngdān)– Export list – Danh mục xuất khẩu
2712出口信用调查(chūkǒu xìnyòng diàochá)– Export credit investigation – Điều tra tín dụng xuất khẩu
2713进口资金流动(jìnkǒu zījīn liúdòng)– Import capital flow – Dòng tiền nhập khẩu
2714出口合同法(chūkǒu hétóng fǎ)– Export contract law – Luật hợp đồng xuất khẩu
2715进口商品检疫(jìnkǒu shāngpǐn jiǎnyì)– Imported goods quarantine – Kiểm dịch hàng hóa nhập khẩu
2716出口运输代理(chūkǒu yùnshū dàilǐ)– Export transportation agent – Đại lý vận chuyển xuất khẩu
2717进口产品退运(jìnkǒu chǎnpǐn tuìyùn)– Imported product return shipment – Gửi lại hàng hóa nhập khẩu
2718出口市场营销(chūkǒu shìchǎng yíngxiāo)– Export marketing – Tiếp thị xuất khẩu
2719进口商品规格(jìnkǒu shāngpǐn guīgé)– Imported goods specifications – Đặc điểm kỹ thuật hàng hóa nhập khẩu
2720出口定期检查(chūkǒu dìngqī jiǎnchá)– Export regular inspection – Kiểm tra định kỳ xuất khẩu
2721进口出口总额(jìnkǒu chūkǒu zǒng’é)– Total import and export volume – Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu
2722出口监管部门(chūkǒu jiānguǎn bùmén)– Export regulatory authority – Cơ quan quản lý xuất khẩu
2723进口产业链(jìnkǒu chǎnyè liàn)– Import industry chain – Chuỗi ngành nhập khẩu
2724出口产品标准化(chūkǒu chǎnpǐn biāozhǔnhuà)– Export product standardization – Chuẩn hóa sản phẩm xuất khẩu
2725出口税收制度(chūkǒu shuìshōu zhìdù)– Export tax system – Hệ thống thuế xuất khẩu
2726进口商品分类(jìnkǒu shāngpǐn fēnlèi)– Imported goods classification – Phân loại hàng hóa nhập khẩu
2727出口货物检查(chūkǒu huòwù jiǎnchá)– Export goods inspection – Kiểm tra hàng hóa xuất khẩu
2728进口贸易摩擦(jìnkǒu màoyì mócā)– Import trade friction – Mâu thuẫn thương mại nhập khẩu
2729进口贸易融资(jìnkǒu màoyì róngzī)– Import trade financing – Tài trợ thương mại nhập khẩu
2730出口增值税政策(chūkǒu zēngzhíshuì zhèngcè)– Export VAT policy – Chính sách thuế giá trị gia tăng xuất khẩu
2731进口贸易进展(jìnkǒu màoyì jìnzhǎn)– Import trade progress – Tiến trình thương mại nhập khẩu
2732出口市场准入(chūkǒu shìchǎng zhǔnrù)– Export market access – Tiếp cận thị trường xuất khẩu
2733进口商品质量标准(jìnkǒu shāngpǐn zhìliàng biāozhǔn)– Imported goods quality standards – Tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa nhập khẩu
2734出口市场分析 (chūkǒu shìchǎng fēnxī) – Export market analysis – Phân tích thị trường xuất khẩu
2735进口市场调查 (jìnkǒu shìchǎng diàochá) – Import market research – Nghiên cứu thị trường nhập khẩu
2736出口程序 (chūkǒu chéngxù) – Export procedure – Thủ tục xuất khẩu
2737进口程序 (jìnkǒu chéngxù) – Import procedure – Thủ tục nhập khẩu
2738出口发票 (chūkǒu fāpiào) – Export invoice – Hóa đơn xuất khẩu
2739进口发票 (jìnkǒu fāpiào) – Import invoice – Hóa đơn nhập khẩu
2740出口许可 (chūkǒu xǔkě) – Export license – Giấy phép xuất khẩu
2741进口许可 (jìnkǒu xǔkě) – Import license – Giấy phép nhập khẩu
2742出口补贴 (chūkǒu bǔtiē) – Export subsidy – Trợ cấp xuất khẩu
2743进口税 (jìnkǒu shuì) – Import duty – Thuế nhập khẩu
2744出口商标注册 (chūkǒu shāngbiāo zhùcè) – Export trademark registration – Đăng ký nhãn hiệu xuất khẩu
2745进口商标注册 (jìnkǒu shāngbiāo zhùcè) – Import trademark registration – Đăng ký nhãn hiệu nhập khẩu
2746出口收入 (chūkǒu shōurù) – Export revenue – Doanh thu xuất khẩu
2747进口成本 (jìnkǒu chéngběn) – Import cost – Chi phí nhập khẩu
2748出口质量 (chūkǒu zhìliàng) – Export quality – Chất lượng xuất khẩu
2749进口质量 (jìnkǒu zhìliàng) – Import quality – Chất lượng nhập khẩu
2750出口运输 (chūkǒu yùnshū) – Export transportation – Vận chuyển xuất khẩu
2751进口运输 (jìnkǒu yùnshū) – Import transportation – Vận chuyển nhập khẩu
2752出口货物清单 (chūkǒu huòwù qīngdān) – Export cargo list – Danh sách hàng hóa xuất khẩu
2753进口货物清单 (jìnkǒu huòwù qīngdān) – Import cargo list – Danh sách hàng hóa nhập khẩu
2754出口商会 (chūkǒu shānghuì) – Export association – Hiệp hội xuất khẩu
2755进口商会 (jìnkǒu shānghuì) – Import association – Hiệp hội nhập khẩu
2756出口保险 (chūkǒu bǎoxiǎn) – Export insurance – Bảo hiểm xuất khẩu
2757进口保险 (jìnkǒu bǎoxiǎn) – Import insurance – Bảo hiểm nhập khẩu
2758出口目的地 (chūkǒu mùdìdì) – Export destination – Điểm đến xuất khẩu
2759进口目的地 (jìnkǒu mùdìdì) – Import destination – Điểm đến nhập khẩu
2760出口付款 (chūkǒu fùkuǎn) – Export payment – Thanh toán xuất khẩu
2761进口付款 (jìnkǒu fùkuǎn) – Import payment – Thanh toán nhập khẩu
2762出口产品报关 (chūkǒu chǎnpǐn bàoguān) – Export product customs declaration – Khai báo hải quan sản phẩm xuất khẩu
2763进口产品报关 (jìnkǒu chǎnpǐn bàoguān) – Import product customs declaration – Khai báo hải quan sản phẩm nhập khẩu
2764出口市场风险 (chūkǒu shìchǎng fēngxiǎn) – Export market risk – Rủi ro thị trường xuất khẩu
2765进口市场风险 (jìnkǒu shìchǎng fēngxiǎn) – Import market risk – Rủi ro thị trường nhập khẩu
2766出口战略 (chūkǒu zhànlüè) – Export strategy – Chiến lược xuất khẩu
2767进口战略 (jìnkǒu zhànlüè) – Import strategy – Chiến lược nhập khẩu
2768出口业务 (chūkǒu yèwù) – Export business – Kinh doanh xuất khẩu
2769进口业务 (jìnkǒu yèwù) – Import business – Kinh doanh nhập khẩu
2770出口运输费用 (chūkǒu yùnshū fèiyòng) – Export transportation cost – Chi phí vận chuyển xuất khẩu
2771进口运输费用 (jìnkǒu yùnshū fèiyòng) – Import transportation cost – Chi phí vận chuyển nhập khẩu
2772出口报关 (chūkǒu bàoguān) – Export customs clearance – Thông quan xuất khẩu
2773进口报关 (jìnkǒu bàoguān) – Import customs clearance – Thông quan nhập khẩu
2774出口市场开发 (chūkǒu shìchǎng kāifā) – Export market development – Phát triển thị trường xuất khẩu
2775进口市场开发 (jìnkǒu shìchǎng kāifā) – Import market development – Phát triển thị trường nhập khẩu
2776出口调研 (chūkǒu diàoyán) – Export research – Nghiên cứu xuất khẩu
2777进口调研 (jìnkǒu diàoyán) – Import research – Nghiên cứu nhập khẩu
2778出口产值 (chūkǒu chǎnzhí) – Export output value – Giá trị sản xuất xuất khẩu
2779进口产值 (jìnkǒu chǎnzhí) – Import output value – Giá trị sản xuất nhập khẩu
2780出口发货 (chūkǒu fāhuò) – Export shipment – Gửi hàng xuất khẩu
2781进口发货 (jìnkǒu fāhuò) – Import shipment – Gửi hàng nhập khẩu
2782出口仓库 (chūkǒu cāngkù) – Export warehouse – Kho hàng xuất khẩu
2783进口仓库 (jìnkǒu cāngkù) – Import warehouse – Kho hàng nhập khẩu
2784出口许可证办理 (chūkǒu xǔkězhèng bànlǐ) – Export license processing – Xử lý giấy phép xuất khẩu
2785进口许可证办理 (jìnkǒu xǔkězhèng bànlǐ) – Import license processing – Xử lý giấy phép nhập khẩu
2786出口退税申请 (chūkǒu tuìshuì shēnqǐng) – Export tax refund application – Đơn xin hoàn thuế xuất khẩu
2787进口税收优惠 (jìnkǒu shuìshōu yōuhuì) – Import tax incentives – Ưu đãi thuế nhập khẩu
2788出口货物报关单 (chūkǒu huòwù bàoguān dān) – Export goods customs declaration form – Mẫu khai báo hải quan hàng hóa xuất khẩu
2789进口货物报关单 (jìnkǒu huòwù bàoguān dān) – Import goods customs declaration form – Mẫu khai báo hải quan hàng hóa nhập khẩu
2790出口合同签署 (chūkǒu hétóng qiānshǔ) – Export contract signing – Ký hợp đồng xuất khẩu
2791进口合同签署 (jìnkǒu hétóng qiānshǔ) – Import contract signing – Ký hợp đồng nhập khẩu
2792出口信用证 (chūkǒu xìnyòng zhèng) – Export letter of credit – Thư tín dụng xuất khẩu
2793进口信用证 (jìnkǒu xìnyòng zhèng) – Import letter of credit – Thư tín dụng nhập khẩu
2794出口商会活动 (chūkǒu shānghuì huódòng) – Export association activities – Các hoạt động của hiệp hội xuất khẩu
2795进口商会活动 (jìnkǒu shānghuì huódòng) – Import association activities – Các hoạt động của hiệp hội nhập khẩu
2796出口费用 (chūkǒu fèiyòng) – Export cost – Chi phí xuất khẩu
2797进口费用 (jìnkǒu fèiyòng) – Import cost – Chi phí nhập khẩu
2798出口绩效评估 (chūkǒu jìxiào pínggū) – Export performance evaluation – Đánh giá hiệu suất xuất khẩu
2799进口绩效评估 (jìnkǒu jìxiào pínggū) – Import performance evaluation – Đánh giá hiệu suất nhập khẩu
2800出口资金流动 (chūkǒu zījīn liúdòng) – Export capital flow – Dòng tiền xuất khẩu
2801进口资金流动 (jìnkǒu zījīn liúdòng) – Import capital flow – Dòng tiền nhập khẩu
2802出口信贷 (chūkǒu xìndài) – Export credit – Tín dụng xuất khẩu
2803进口信贷 (jìnkǒu xìndài) – Import credit – Tín dụng nhập khẩu
2804出口退货 (chūkǒu tuìhuò) – Export return – Trả hàng xuất khẩu
2805进口退货 (jìnkǒu tuìhuò) – Import return – Trả hàng nhập khẩu
2806出口贸易条款 (chūkǒu màoyì tiáokuǎn) – Export trade terms – Điều khoản thương mại xuất khẩu
2807进口贸易条款 (jìnkǒu màoyì tiáokuǎn) – Import trade terms – Điều khoản thương mại nhập khẩu
2808出口审批 (chūkǒu shěnpī) – Export approval – Phê duyệt xuất khẩu
2809进口审批 (jìnkǒu shěnpī) – Import approval – Phê duyệt nhập khẩu
2810出口运输单证 (chūkǒu yùnshū dānzhèng) – Export shipping documents – Hồ sơ vận chuyển xuất khẩu
2811进口运输单证 (jìnkǒu yùnshū dānzhèng) – Import shipping documents – Hồ sơ vận chuyển nhập khẩu
2812出口质量检查 (chūkǒu zhìliàng jiǎnchá) – Export quality inspection – Kiểm tra chất lượng xuất khẩu
2813进口质量检查 (jìnkǒu zhìliàng jiǎnchá) – Import quality inspection – Kiểm tra chất lượng nhập khẩu
2814出口商品包装 (chūkǒu shāngpǐn bāozhuāng) – Export product packaging – Đóng gói sản phẩm xuất khẩu
2815进口商品包装 (jìnkǒu shāngpǐn bāozhuāng) – Import product packaging – Đóng gói sản phẩm nhập khẩu
2816出口货物储存 (chūkǒu huòwù chǔcún) – Export goods storage – Lưu trữ hàng hóa xuất khẩu
2817进口货物储存 (jìnkǒu huòwù chǔcún) – Import goods storage – Lưu trữ hàng hóa nhập khẩu
2818出口运输保险 (chūkǒu yùnshū bǎoxiǎn) – Export transportation insurance – Bảo hiểm vận chuyển xuất khẩu
2819进口运输保险 (jìnkǒu yùnshū bǎoxiǎn) – Import transportation insurance – Bảo hiểm vận chuyển nhập khẩu
2820出口市场竞争 (chūkǒu shìchǎng jìngzhēng) – Export market competition – Cạnh tranh thị trường xuất khẩu
2821进口市场竞争 (jìnkǒu shìchǎng jìngzhēng) – Import market competition – Cạnh tranh thị trường nhập khẩu
2822出口贸易战 (chūkǒu màoyì zhàn) – Export trade war – Chiến tranh thương mại xuất khẩu
2823进口贸易战 (jìnkǒu màoyì zhàn) – Import trade war – Chiến tranh thương mại nhập khẩu
2824出口贷款 (chūkǒu dàikuǎn) – Export loan – Khoản vay xuất khẩu
2825进口贷款 (jìnkǒu dàikuǎn) – Import loan – Khoản vay nhập khẩu
2826出口市场开发计划 (chūkǒu shìchǎng kāifā jìhuà) – Export market development plan – Kế hoạch phát triển thị trường xuất khẩu
2827进口市场开发计划 (jìnkǒu shìchǎng kāifā jìhuà) – Import market development plan – Kế hoạch phát triển thị trường nhập khẩu
2828出口产品改进 (chūkǒu chǎnpǐn gǎijìn) – Export product improvement – Cải tiến sản phẩm xuất khẩu
2829进口产品改进 (jìnkǒu chǎnpǐn gǎijìn) – Import product improvement – Cải tiến sản phẩm nhập khẩu
2830出口价格调整 (chūkǒu jiàgé tiáozhěng) – Export price adjustment – Điều chỉnh giá xuất khẩu
2831进口价格调整 (jìnkǒu jiàgé tiáozhěng) – Import price adjustment – Điều chỉnh giá nhập khẩu
2832出口供应商管理 (chūkǒu gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Export supplier management – Quản lý nhà cung cấp xuất khẩu
2833进口供应商管理 (jìnkǒu gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Import supplier management – Quản lý nhà cung cấp nhập khẩu
2834出口通关 (chūkǒu tōngguān) – Export customs clearance – Thông quan xuất khẩu
2835进口通关 (jìnkǒu tōngguān) – Import customs clearance – Thông quan nhập khẩu
2836出口运输管理 (chūkǒu yùnshū guǎnlǐ) – Export transportation management – Quản lý vận chuyển xuất khẩu
2837进口运输管理 (jìnkǒu yùnshū guǎnlǐ) – Import transportation management – Quản lý vận chuyển nhập khẩu
2838出口退税政策 (chūkǒu tuìshuì zhèngcè) – Export tax refund policy – Chính sách hoàn thuế xuất khẩu
2839进口退税政策 (jìnkǒu tuìshuì zhèngcè) – Import tax refund policy – Chính sách hoàn thuế nhập khẩu
2840出口质量控制 (chūkǒu zhìliàng kòngzhì) – Export quality control – Kiểm soát chất lượng xuất khẩu
2841进口质量控制 (jìnkǒu zhìliàng kòngzhì) – Import quality control – Kiểm soát chất lượng nhập khẩu
2842出口合同违约 (chūkǒu hétóng wéiyuē) – Export contract breach – Vi phạm hợp đồng xuất khẩu
2843进口合同违约 (jìnkǒu hétóng wéiyuē) – Import contract breach – Vi phạm hợp đồng nhập khẩu
2844出口贸易壁垒 (chūkǒu màoyì bìlěi) – Export trade barriers – Rào cản thương mại xuất khẩu
2845进口贸易壁垒 (jìnkǒu màoyì bìlěi) – Import trade barriers – Rào cản thương mại nhập khẩu
2846出口退货政策 (chūkǒu tuìhuò zhèngcè) – Export return policy – Chính sách trả hàng xuất khẩu
2847进口退货政策 (jìnkǒu tuìhuò zhèngcè) – Import return policy – Chính sách trả hàng nhập khẩu
2848出口货物运输 (chūkǒu huòwù yùnshū) – Export cargo transportation – Vận chuyển hàng hóa xuất khẩu
2849进口货物运输 (jìnkǒu huòwù yùnshū) – Import cargo transportation – Vận chuyển hàng hóa nhập khẩu
2850出口产品质量 (chūkǒu chǎnpǐn zhìliàng) – Export product quality – Chất lượng sản phẩm xuất khẩu
2851进口产品质量 (jìnkǒu chǎnpǐn zhìliàng) – Import product quality – Chất lượng sản phẩm nhập khẩu
2852出口物料采购 (chūkǒu wùliào cǎigòu) – Export materials procurement – Mua sắm vật liệu xuất khẩu
2853进口物料采购 (jìnkǒu wùliào cǎigòu) – Import materials procurement – Mua sắm vật liệu nhập khẩu
2854出口供应链管理 (chūkǒu gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Export supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng xuất khẩu
2855进口供应链管理 (jìnkǒu gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Import supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng nhập khẩu
2856出口货物分销 (chūkǒu huòwù fēnxiāo) – Export goods distribution – Phân phối hàng hóa xuất khẩu
2857进口货物分销 (jìnkǒu huòwù fēnxiāo) – Import goods distribution – Phân phối hàng hóa nhập khẩu
2858出口合同履行 (chūkǒu hétóng lǚxíng) – Export contract performance – Thực hiện hợp đồng xuất khẩu
2859进口合同履行 (jìnkǒu hétóng lǚxíng) – Import contract performance – Thực hiện hợp đồng nhập khẩu
2860出口市场定位 (chūkǒu shìchǎng dìngwèi) – Export market positioning – Định vị thị trường xuất khẩu
2861进口市场定位 (jìnkǒu shìchǎng dìngwèi) – Import market positioning – Định vị thị trường nhập khẩu
2862出口商品合规 (chūkǒu shāngpǐn hégé) – Export product compliance – Tuân thủ sản phẩm xuất khẩu
2863进口商品合规 (jìnkǒu shāngpǐn hégé) – Import product compliance – Tuân thủ sản phẩm nhập khẩu
2864出口风险控制 (chūkǒu fēngxiǎn kòngzhì) – Export risk control – Kiểm soát rủi ro xuất khẩu
2865进口风险控制 (jìnkǒu fēngxiǎn kòngzhì) – Import risk control – Kiểm soát rủi ro nhập khẩu
2866出口竞争力 (chūkǒu jìngzhēng lì) – Export competitiveness – Năng lực cạnh tranh xuất khẩu
2867进口竞争力 (jìnkǒu jìngzhēng lì) – Import competitiveness – Năng lực cạnh tranh nhập khẩu
2868出口商机 (chūkǒu shāngjī) – Export business opportunity – Cơ hội kinh doanh xuất khẩu
2869进口商机 (jìnkǒu shāngjī) – Import business opportunity – Cơ hội kinh doanh nhập khẩu
2870出口市场分析报告 (chūkǒu shìchǎng fēnxī bàogào) – Export market analysis report – Báo cáo phân tích thị trường xuất khẩu
2871进口市场分析报告 (jìnkǒu shìchǎng fēnxī bàogào) – Import market analysis report – Báo cáo phân tích thị trường nhập khẩu
2872出口信用保险 (chūkǒu xìnyòng bǎoxiǎn) – Export credit insurance – Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu
2873进口信用保险 (jìnkǒu xìnyòng bǎoxiǎn) – Import credit insurance – Bảo hiểm tín dụng nhập khẩu
2874出口关税 (chūkǒu guānshuì) – Export tariff – Thuế xuất khẩu
2875进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – Import tariff – Thuế nhập khẩu
2876出口商标保护 (chūkǒu shāngbiāo bǎohù) – Export trademark protection – Bảo vệ nhãn hiệu xuất khẩu
2877进口商标保护 (jìnkǒu shāngbiāo bǎohù) – Import trademark protection – Bảo vệ nhãn hiệu nhập khẩu
2878出口售后服务 (chūkǒu shòuhòu fúwù) – Export after-sales service – Dịch vụ sau bán hàng xuất khẩu
2879进口售后服务 (jìnkǒu shòuhòu fúwù) – Import after-sales service – Dịch vụ sau bán hàng nhập khẩu
2880出口合同纠纷 (chūkǒu hétóng jiūfēn) – Export contract dispute – Tranh chấp hợp đồng xuất khẩu
2881进口合同纠纷 (jìnkǒu hétóng jiūfēn) – Import contract dispute – Tranh chấp hợp đồng nhập khẩu
2882出口库存管理 (chūkǒu kùcún guǎnlǐ) – Export inventory management – Quản lý tồn kho xuất khẩu
2883进口库存管理 (jìnkǒu kùcún guǎnlǐ) – Import inventory management – Quản lý tồn kho nhập khẩu
2884出口汇率 (chūkǒu huìlǜ) – Export exchange rate – Tỷ giá xuất khẩu
2885进口汇率 (jìnkǒu huìlǜ) – Import exchange rate – Tỷ giá nhập khẩu
2886出口退货流程 (chūkǒu tuìhuò liúchéng) – Export return process – Quy trình trả hàng xuất khẩu
2887进口退货流程 (jìnkǒu tuìhuò liúchéng) – Import return process – Quy trình trả hàng nhập khẩu
2888出口审计 (chūkǒu shěnjì) – Export audit – Kiểm toán xuất khẩu
2889进口审计 (jìnkǒu shěnjì) – Import audit – Kiểm toán nhập khẩu
2890进口退税申请 (jìnkǒu tuìshuì shēnqǐng) – Import tax refund application – Đơn xin hoàn thuế nhập khẩu
2891出口包装 (chūkǒu bāozhuāng) – Export packaging – Bao bì xuất khẩu
2892进口包装 (jìnkǒu bāozhuāng) – Import packaging – Bao bì nhập khẩu
2893出口商检 (chūkǒu shāngjiǎn) – Export commodity inspection – Kiểm tra hàng hóa xuất khẩu
2894进口商检 (jìnkǒu shāngjiǎn) – Import commodity inspection – Kiểm tra hàng hóa nhập khẩu
2895出口标准 (chūkǒu biāozhǔn) – Export standard – Tiêu chuẩn xuất khẩu
2896进口标准 (jìnkǒu biāozhǔn) – Import standard – Tiêu chuẩn nhập khẩu
2897出口配额 (chūkǒu pèi’é) – Export quota – Hạn ngạch xuất khẩu
2898进口配额 (jìnkǒu pèi’é) – Import quota – Hạn ngạch nhập khẩu
2899出口渠道 (chūkǒu qúdào) – Export channel – Kênh xuất khẩu
2900进口渠道 (jìnkǒu qúdào) – Import channel – Kênh nhập khẩu
2901出口保险单 (chūkǒu bǎoxiǎn dān) – Export insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm xuất khẩu
2902进口保险单 (jìnkǒu bǎoxiǎn dān) – Import insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm nhập khẩu
2903出口支付方式 (chūkǒu zhīfù fāngshì) – Export payment method – Phương thức thanh toán xuất khẩu
2904进口支付方式 (jìnkǒu zhīfù fāngshì) – Import payment method – Phương thức thanh toán nhập khẩu
2905出口市场需求 (chūkǒu shìchǎng xūqiú) – Export market demand – Nhu cầu thị trường xuất khẩu
2906进口市场需求 (jìnkǒu shìchǎng xūqiú) – Import market demand – Nhu cầu thị trường nhập khẩu
2907出口折扣 (chūkǒu zhékòu) – Export discount – Giảm giá xuất khẩu
2908进口折扣 (jìnkǒu zhékòu) – Import discount – Giảm giá nhập khẩu
2909出口清单 (chūkǒu qīngdān) – Export manifest – Bảng kê xuất khẩu
2910进口清单 (jìnkǒu qīngdān) – Import manifest – Bảng kê nhập khẩu
2911出口合同执行 (chūkǒu hétóng zhíxíng) – Export contract execution – Thực thi hợp đồng xuất khẩu
2912进口合同执行 (jìnkǒu hétóng zhíxíng) – Import contract execution – Thực thi hợp đồng nhập khẩu
2913出口市场策略 (chūkǒu shìchǎng cèlüè) – Export market strategy – Chiến lược thị trường xuất khẩu
2914进口市场策略 (jìnkǒu shìchǎng cèlüè) – Import market strategy – Chiến lược thị trường nhập khẩu
2915出口货物装运 (chūkǒu huòwù zhuāngyùn) – Export cargo shipment – Vận chuyển hàng hóa xuất khẩu
2916进口货物装运 (jìnkǒu huòwù zhuāngyùn) – Import cargo shipment – Vận chuyển hàng hóa nhập khẩu
2917出口货物安全 (chūkǒu huòwù ānquán) – Export cargo security – An ninh hàng hóa xuất khẩu
2918进口货物安全 (jìnkǒu huòwù ānquán) – Import cargo security – An ninh hàng hóa nhập khẩu
2919出口协议 (chūkǒu xiéyì) – Export agreement – Thỏa thuận xuất khẩu
2920进口协议 (jìnkǒu xiéyì) – Import agreement – Thỏa thuận nhập khẩu
2921出口银行信用证 (chūkǒu yínháng xìnyòng zhèng) – Export letter of credit – Thư tín dụng xuất khẩu
2922进口银行信用证 (jìnkǒu yínháng xìnyòng zhèng) – Import letter of credit – Thư tín dụng nhập khẩu
2923出口行业标准 (chūkǒu hángyè biāozhǔn) – Export industry standards – Tiêu chuẩn ngành xuất khẩu
2924进口行业标准 (jìnkǒu hángyè biāozhǔn) – Import industry standards – Tiêu chuẩn ngành nhập khẩu
2925出口商标 (chūkǒu shāngbiāo) – Export trademark – Nhãn hiệu xuất khẩu
2926进口商标 (jìnkǒu shāngbiāo) – Import trademark – Nhãn hiệu nhập khẩu
2927出口市场调研 (chūkǒu shìchǎng tiáoyuán) – Export market research – Nghiên cứu thị trường xuất khẩu
2928进口市场调研 (jìnkǒu shìchǎng tiáoyuán) – Import market research – Nghiên cứu thị trường nhập khẩu
2929出口优势 (chūkǒu yōushì) – Export advantage – Lợi thế xuất khẩu
2930进口优势 (jìnkǒu yōushì) – Import advantage – Lợi thế nhập khẩu
2931出口商会 (chūkǒu shānghuì) – Export chamber of commerce – Phòng thương mại xuất khẩu
2932进口商会 (jìnkǒu shānghuì) – Import chamber of commerce – Phòng thương mại nhập khẩu
2933进出口许可证 (jìnchūkǒu xǔkězhèng) – Import and export license – Giấy phép xuất nhập khẩu
2934报关费用 (bàoguān fèiyòng) – Customs declaration fee – Phí khai báo hải quan
2935检验检疫 (jiǎnyàn jiǎnyì) – Inspection and quarantine – Kiểm nghiệm và kiểm dịch
2936港口服务费 (gǎngkǒu fúwù fèi) – Port service fee – Phí dịch vụ cảng
2937装卸费 (zhuāngxiè fèi) – Loading and unloading fee – Phí bốc dỡ
2938仓储服务 (cāngchǔ fúwù) – Warehousing service – Dịch vụ kho bãi
2939货运代理合同 (huòyùn dàilǐ hétóng) – Freight forwarding contract – Hợp đồng đại lý vận tải
2940出口信用风险 (chūkǒu xìnyòng fēngxiǎn) – Export credit risk – Rủi ro tín dụng xuất khẩu
2941进口融资 (jìnkǒu róngzī) – Import financing – Tài trợ nhập khẩu
2942商业发票认证 (shāngyè fāpiào rènzhèng) – Commercial invoice authentication – Xác nhận hóa đơn thương mại
2943贸易保险公司 (màoyì bǎoxiǎn gōngsī) – Trade insurance company – Công ty bảo hiểm thương mại
2944出口客户管理 (chūkǒu kèhù guǎnlǐ) – Export customer management – Quản lý khách hàng xuất khẩu
2945进口供应商 (jìnkǒu gōngyìngshāng) – Import supplier – Nhà cung cấp nhập khẩu
2946出口业绩评估 (chūkǒu yèjì pínggū) – Export performance evaluation – Đánh giá hiệu quả xuất khẩu
2947进口成本核算 (jìnkǒu chéngběn hésuàn) – Import cost accounting – Hạch toán chi phí nhập khẩu
2948原产地争议 (yuánchǎndì zhēngyì) – Origin dispute – Tranh chấp xuất xứ
2949转口贸易 (zhuǎnkǒu màoyì) – Re-export trade – Thương mại tái xuất
2950保税仓库 (bǎoshuì cāngkù) – Bonded warehouse – Kho ngoại quan
2951货物标签 (huòwù biāoqiān) – Goods label – Nhãn mác hàng hóa
2952海关估价 (hǎiguān gūjià) – Customs valuation – Định giá hải quan
2953出口回款周期 (chūkǒu huíkuǎn zhōuqī) – Export payment cycle – Chu kỳ thu hồi tiền xuất khẩu
2954进口通关单 (jìnkǒu tōngguān dān) – Import clearance form – Tờ khai thông quan nhập khẩu
2955出口许可证制度 (chūkǒu xǔkězhèng zhìdù) – Export licensing system – Chế độ cấp phép xuất khẩu
2956外贸结算方式 (wàimào jiésuàn fāngshì) – Foreign trade settlement method – Phương thức thanh toán ngoại thương
2957报关行 (bàoguānháng) – Customs broker – Đại lý khai báo hải quan
2958出口监管 (chūkǒu jiānguǎn) – Export supervision – Giám sát xuất khẩu
2959进口禁运品 (jìnkǒu jìnyùn pǐn) – Prohibited imports – Hàng cấm nhập khẩu
2960出口利润分析 (chūkǒu lìrùn fēnxī) – Export profit analysis – Phân tích lợi nhuận xuất khẩu
2961出口季节性 (chūkǒu jìjiéxìng) – Export seasonality – Tính thời vụ của xuất khẩu
2962国际结算 (guójì jiésuàn) – International settlement – Thanh toán quốc tế
2963出口渠道拓展 (chūkǒu qúdào tuòzhǎn) – Export channel expansion – Mở rộng kênh xuất khẩu
2964进口市场准入 (jìnkǒu shìchǎng zhǔnrù) – Import market access – Tiếp cận thị trường nhập khẩu
2965出口调研报告 (chūkǒu tiáoyán bàogào) – Export research report – Báo cáo nghiên cứu xuất khẩu
2966进口产品备案 (jìnkǒu chǎnpǐn bèi’àn) – Import product registration – Đăng ký sản phẩm nhập khẩu
2967进口商检证书 (jìnkǒu shāngjiǎn zhèngshū) – Import inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm tra nhập khẩu
2968贸易合同履行 (màoyì hétóng lǚxíng) – Trade contract fulfillment – Thực hiện hợp đồng thương mại
2969出口审价 (chūkǒu shěnjià) – Export price review – Thẩm định giá xuất khẩu
2970进口货物理赔 (jìnkǒu huòwù lǐpéi) – Import cargo claims – Khiếu nại hàng hóa nhập khẩu
2971出口发票税率 (chūkǒu fāpiào shuìlǜ) – Export invoice tax rate – Thuế suất hóa đơn xuất khẩu
2972进口报关单据 (jìnkǒu bàoguān dānjù) – Import customs documents – Chứng từ khai hải quan nhập khẩu
2973出口物流成本 (chūkǒu wùliú chéngběn) – Export logistics cost – Chi phí logistics xuất khẩu
2974进口流程优化 (jìnkǒu liúchéng yōuhuà) – Import process optimization – Tối ưu quy trình nhập khẩu
2975海关罚款 (hǎiguān fákuǎn) – Customs penalty – Phạt vi phạm hải quan
2976出口产品认证 (chūkǒu chǎnpǐn rènzhèng) – Export product certification – Chứng nhận sản phẩm xuất khẩu
2977进口商品代码 (jìnkǒu shāngpǐn dàimǎ) – Import commodity code – Mã số hàng nhập khẩu
2978出口报关软件 (chūkǒu bàoguān ruǎnjiàn) – Export declaration software – Phần mềm khai báo hải quan xuất khẩu
2979退运货物 (tuìyùn huòwù) – Returned goods – Hàng hóa bị trả lại
2980出口退税政策 (chūkǒu tuìshuì zhèngcè) – Export tax rebate policy – Chính sách hoàn thuế xuất khẩu
2981国际运输保险 (guójì yùnshū bǎoxiǎn) – International transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển quốc tế
2982进口许可证申请 (jìnkǒu xǔkězhèng shēnqǐng) – Import license application – Đơn xin giấy phép nhập khẩu
2983出口生产计划 (chūkǒu shēngchǎn jìhuà) – Export production plan – Kế hoạch sản xuất cho xuất khẩu
2984原材料进口 (yuáncáiliào jìnkǒu) – Raw material import – Nhập khẩu nguyên liệu
2985出口付款方式 (chūkǒu fùkuǎn fāngshì) – Export payment method – Phương thức thanh toán xuất khẩu
2986报关申报系统 (bàoguān shēnbào xìtǒng) – Customs declaration system – Hệ thống khai báo hải quan
2987检疫合格证 (jiǎnyì hégé zhèng) – Quarantine certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch
2988关税调整 (guānshuì tiáozhěng) – Tariff adjustment – Điều chỉnh thuế quan
2989出口退货处理 (chūkǒu tuìhuò chǔlǐ) – Export return handling – Xử lý hàng hoàn xuất khẩu
2990出口增值服务 (chūkǒu zēngzhí fúwù) – Export value-added service – Dịch vụ giá trị gia tăng xuất khẩu
2991进口外汇支付 (jìnkǒu wàihuì zhīfù) – Import foreign exchange payment – Thanh toán ngoại tệ nhập khẩu
2992出口成品检验 (chūkǒu chéngpǐn jiǎnyàn) – Finished goods inspection – Kiểm tra thành phẩm xuất khẩu
2993出口货运清单 (chūkǒu huòyùn qīngdān) – Export shipping list – Danh sách vận đơn xuất khẩu
2994国际采购协议 (guójì cǎigòu xiéyì) – International purchase agreement – Thỏa thuận mua hàng quốc tế
2995出口分销网络 (chūkǒu fēnxiāo wǎngluò) – Export distribution network – Mạng lưới phân phối xuất khẩu
2996原产地标识 (yuánchǎndì biāozhì) – Country of origin marking – Ghi nhãn xuất xứ
2997进口清关代理 (jìnkǒu qīngguān dàilǐ) – Import clearance agent – Đại lý thông quan nhập khẩu
2998出口产品标准 (chūkǒu chǎnpǐn biāozhǔn) – Export product standard – Tiêu chuẩn sản phẩm xuất khẩu
2999国际市场竞争 (guójì shìchǎng jìngzhēng) – International market competition – Cạnh tranh thị trường quốc tế
3000进口自动化系统 (jìnkǒu zìdònghuà xìtǒng) – Import automation system – Hệ thống tự động hóa nhập khẩu
3001出口文件准备 (chūkǒu wénjiàn zhǔnbèi) – Export document preparation – Chuẩn bị chứng từ xuất khẩu
3002货物进出口分类 (huòwù jìnchūkǒu fēnlèi) – Import-export classification – Phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu
3003进口流程规范 (jìnkǒu liúchéng guīfàn) – Import process regulation – Quy trình nhập khẩu chuẩn
3004出口利润最大化 (chūkǒu lìrùn zuìdà huà) – Export profit maximization – Tối đa hóa lợi nhuận xuất khẩu
3005出口商登记证 (chūkǒu shāng dēngjì zhèng) – Exporter registration certificate – Giấy chứng nhận đăng ký xuất khẩu
3006国际货物运输协议 (guójì huòwù yùnshū xiéyì) – International freight agreement – Hợp đồng vận tải hàng hóa quốc tế
3007贸易外汇管理 (màoyì wàihuì guǎnlǐ) – Trade foreign exchange control – Quản lý ngoại hối thương mại
3008进口企业信用 (jìnkǒu qǐyè xìnyòng) – Import enterprise credit – Tín dụng doanh nghiệp nhập khẩu
3009出口包装要求 (chūkǒu bāozhuāng yāoqiú) – Export packaging requirements – Yêu cầu đóng gói hàng xuất khẩu
3010国际运输责任险 (guójì yùnshū zérèn xiǎn) – International transport liability insurance – Bảo hiểm trách nhiệm vận tải quốc tế
3011进口商品检验标准 (jìnkǒu shāngpǐn jiǎnyàn biāozhǔn) – Import product inspection standard – Tiêu chuẩn kiểm tra hàng nhập khẩu
3012出口控制规定 (chūkǒu kòngzhì guīdìng) – Export control regulations – Quy định kiểm soát xuất khẩu
3013出口核销单 (chūkǒu héxiāo dān) – Export verification form – Tờ khai xác nhận xuất khẩu
3014进口审批流程 (jìnkǒu shěnpī liúchéng) – Import approval process – Quy trình phê duyệt nhập khẩu
3015关税优惠政策 (guānshuì yōuhuì zhèngcè) – Tariff preferential policy – Chính sách ưu đãi thuế quan
3016出口创汇产品 (chūkǒu chuànghuì chǎnpǐn) – Foreign exchange earning export products – Sản phẩm xuất khẩu thu ngoại tệ
3017国际贸易中介 (guójì màoyì zhōngjiè) – International trade intermediary – Trung gian thương mại quốc tế
3018出口许可证编号 (chūkǒu xǔkězhèng biānhào) – Export license number – Mã số giấy phép xuất khẩu
3019进口海关申报 (jìnkǒu hǎiguān shēnbào) – Import customs declaration – Khai báo hải quan nhập khẩu
3020出口产品定位 (chūkǒu chǎnpǐn dìngwèi) – Export product positioning – Định vị sản phẩm xuất khẩu
3021出口管理体系 (chūkǒu guǎnlǐ tǐxì) – Export management system – Hệ thống quản lý xuất khẩu
3022出口操作流程 (chūkǒu cāozuò liúchéng) – Export operation process – Quy trình thao tác xuất khẩu
3023进口清关时间 (jìnkǒu qīngguān shíjiān) – Import clearance time – Thời gian thông quan nhập khẩu
3024国际贸易信用证 (guójì màoyì xìnyòngzhèng) – International trade letter of credit – Thư tín dụng thương mại quốc tế
3025出口合同履约 (chūkǒu hétóng lǚyuē) – Export contract fulfillment – Thực hiện hợp đồng xuất khẩu
3026进口商责任义务 (jìnkǒu shāng zérèn yìwù) – Importer’s responsibilities – Trách nhiệm và nghĩa vụ của nhà nhập khẩu
3027出口发票填写 (chūkǒu fāpiào tiánxiě) – Export invoice filling – Điền thông tin hóa đơn xuất khẩu
3028出口保险索赔 (chūkǒu bǎoxiǎn suǒpéi) – Export insurance claim – Khiếu nại bảo hiểm xuất khẩu
3029进口商品条码 (jìnkǒu shāngpǐn tiáomǎ) – Import product barcode – Mã vạch sản phẩm nhập khẩu
3030出口成本核算 (chūkǒu chéngběn hésuàn) – Export cost accounting – Hạch toán chi phí xuất khẩu
3031进口货物追踪 (jìnkǒu huòwù zhuīzōng) – Import goods tracking – Theo dõi hàng hóa nhập khẩu
3032贸易合同谈判 (màoyì hétóng tánpàn) – Trade contract negotiation – Đàm phán hợp đồng thương mại
3033出口风险评估 (chūkǒu fēngxiǎn pínggū) – Export risk assessment – Đánh giá rủi ro xuất khẩu
3034进口审价 (jìnkǒu shěnjià) – Import price verification – Thẩm định giá nhập khẩu
3035出口货源组织 (chūkǒu huòyuán zǔzhī) – Export supply organization – Tổ chức nguồn hàng xuất khẩu
3036海关编码 (hǎiguān biānmǎ) – Customs code – Mã hải quan
3037进口自动化报关 (jìnkǒu zìdònghuà bàoguān) – Automated import customs declaration – Khai báo hải quan tự động cho nhập khẩu
3038出口区域市场 (chūkǒu qūyù shìchǎng) – Export regional market – Thị trường khu vực xuất khẩu
3039国际物流追踪 (guójì wùliú zhuīzōng) – International logistics tracking – Theo dõi logistics quốc tế
3040出口订单处理 (chūkǒu dìngdān chǔlǐ) – Export order processing – Xử lý đơn hàng xuất khẩu
3041进口港口费用 (jìnkǒu gǎngkǒu fèiyòng) – Import port charges – Phí cảng nhập khẩu
3042出口产品目录 (chūkǒu chǎnpǐn mùlù) – Export product catalog – Danh mục sản phẩm xuất khẩu
3043原产地规则 (yuánchǎndì guīzé) – Rules of origin – Quy tắc xuất xứ
3044进口渠道开发 (jìnkǒu qúdào kāifā) – Import channel development – Phát triển kênh nhập khẩu
3045出口单证管理 (chūkǒu dānzhèng guǎnlǐ) – Export document management – Quản lý chứng từ xuất khẩu
3046国际信用风险 (guójì xìnyòng fēngxiǎn) – International credit risk – Rủi ro tín dụng quốc tế
3047出口货值评估 (chūkǒu huòzhí pínggū) – Export goods valuation – Định giá hàng xuất khẩu
3048进口运输保险 (jìnkǒu yùnshū bǎoxiǎn) – Import transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển nhập khẩu
3049出口报关费用 (chūkǒu bàoguān fèiyòng) – Export customs declaration fee – Phí khai báo hải quan xuất khẩu
3050进口关税豁免 (jìnkǒu guānshuì huòmiǎn) – Import tariff exemption – Miễn thuế nhập khẩu
3051出口分期付款 (chūkǒu fēnqī fùkuǎn) – Export installment payment – Thanh toán trả góp cho xuất khẩu
3052国际电子商务平台 (guójì diànzǐ shāngwù píngtái) – International e-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử quốc tế
3053进口许可豁免 (jìnkǒu xǔkě huòmiǎn) – Import license exemption – Miễn giấy phép nhập khẩu
3054出口市场调查 (chūkǒu shìchǎng diàochá) – Export market research – Nghiên cứu thị trường xuất khẩu
3055报关代理公司 (bàoguān dàilǐ gōngsī) – Customs declaration agency – Công ty đại lý hải quan
3056进口物流环节 (jìnkǒu wùliú huánjié) – Import logistics process – Các khâu logistics nhập khẩu
3057出口外汇结算 (chūkǒu wàihuì jiésuàn) – Export foreign exchange settlement – Thanh toán ngoại hối xuất khẩu
3058进出口税号查询 (jìnchūkǒu shuìhào cháxún) – Import-export tax code inquiry – Tra cứu mã thuế xuất nhập khẩu
3059国际采购订单 (guójì cǎigòu dìngdān) – International purchase order – Đơn đặt hàng quốc tế
3060出口原材料采购 (chūkǒu yuáncáiliào cǎigòu) – Export raw material sourcing – Mua nguyên liệu cho xuất khẩu
3061报关单证审核 (bàoguān dānzhèng shěnhé) – Customs document verification – Kiểm tra chứng từ hải quan
3062进口订单审核 (jìnkǒu dìngdān shěnhé) – Import order review – Rà soát đơn hàng nhập khẩu
3063国际运输渠道 (guójì yùnshū qúdào) – International transport route – Tuyến vận tải quốc tế
3064出口货物装运 (chūkǒu huòwù zhuāngyùn) – Export cargo shipment – Vận chuyển hàng xuất khẩu
3065清关速度优化 (qīngguān sùdù yōuhuà) – Customs clearance speed optimization – Tối ưu hóa tốc độ thông quan
3066出口退税流程 (chūkǒu tuìshuì liúchéng) – Export tax rebate process – Quy trình hoàn thuế xuất khẩu
3067国际市场推广 (guójì shìchǎng tuīguǎng) – International market promotion – Quảng bá thị trường quốc tế
3068出口安全检查 (chūkǒu ānquán jiǎnchá) – Export security inspection – Kiểm tra an ninh hàng xuất khẩu
3069进口单据管理 (jìnkǒu dānjù guǎnlǐ) – Import document management – Quản lý chứng từ nhập khẩu
3070出口包装设计 (chūkǒu bāozhuāng shèjì) – Export packaging design – Thiết kế bao bì xuất khẩu
3071跨国采购协调 (kuàguó cǎigòu xiétiáo) – Cross-border procurement coordination – Điều phối mua hàng xuyên quốc gia
3072进口战略规划 (jìnkǒu zhànlüè guīhuà) – Import strategic planning – Quy hoạch chiến lược nhập khẩu
3073出口报价单 (chūkǒu bàojià dān) – Export quotation – Bảng báo giá xuất khẩu
3074进口商品认证 (jìnkǒu shāngpǐn rènzhèng) – Import product certification – Chứng nhận sản phẩm nhập khẩu
3075进出口贸易壁垒 (jìnchūkǒu màoyì bìlěi) – Import-export trade barriers – Rào cản thương mại xuất nhập khẩu
3076出口价格核算 (chūkǒu jiàgé hésuàn) – Export price calculation – Tính giá xuất khẩu
3077进口供应链管理 (jìnkǒu gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Import supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng nhập khẩu
3078国际支付方式 (guójì zhīfù fāngshì) – International payment method – Phương thức thanh toán quốc tế
3079出口退运处理 (chūkǒu tuìyùn chǔlǐ) – Export return handling – Xử lý hàng xuất khẩu bị trả lại
3080进口清关代理 (jìnkǒu qīngguān dàilǐ) – Import clearance agent – Đại lý làm thủ tục nhập khẩu
3081国际物流成本 (guójì wùliú chéngběn) – International logistics cost – Chi phí logistics quốc tế
3082出口品类管理 (chūkǒu pǐnlèi guǎnlǐ) – Export category management – Quản lý danh mục hàng xuất khẩu
3083海关估价规则 (hǎiguān gūjià guīzé) – Customs valuation rules – Quy tắc định giá hải quan
3084进口产品检测 (jìnkǒu chǎnpǐn jiǎncè) – Import product inspection – Kiểm tra sản phẩm nhập khẩu
3085出口流程控制 (chūkǒu liúchéng kòngzhì) – Export process control – Kiểm soát quy trình xuất khẩu
3086国际货币兑换 (guójì huòbì duìhuàn) – International currency exchange – Trao đổi tiền tệ quốc tế
3087出口商品分类 (chūkǒu shāngpǐn fēnlèi) – Export goods classification – Phân loại hàng hóa xuất khẩu
3088进口采购合同 (jìnkǒu cǎigòu hétóng) – Import purchase contract – Hợp đồng mua hàng nhập khẩu
3089海关审查制度 (hǎiguān shěnchá zhìdù) – Customs inspection system – Hệ thống kiểm tra hải quan
3090出口营销战略 (chūkǒu yíngxiāo zhànlüè) – Export marketing strategy – Chiến lược tiếp thị xuất khẩu
3091进口检疫标准 (jìnkǒu jiǎnyì biāozhǔn) – Import quarantine standard – Tiêu chuẩn kiểm dịch nhập khẩu
3092出口外汇核销 (chūkǒu wàihuì héxiāo) – Export foreign exchange verification – Xác nhận ngoại hối xuất khẩu
3093跨境贸易管理 (kuàjìng màoyì guǎnlǐ) – Cross-border trade management – Quản lý thương mại xuyên biên giới
3094出口目标市场 (chūkǒu mùbiāo shìchǎng) – Export target market – Thị trường mục tiêu xuất khẩu
3095进口信用证风险 (jìnkǒu xìnyòngzhèng fēngxiǎn) – Import L/C risk – Rủi ro tín dụng thư nhập khẩu
3096进口质量保证 (jìnkǒu zhìliàng bǎozhèng) – Import quality assurance – Đảm bảo chất lượng nhập khẩu
3097贸易支付结算 (màoyì zhīfù jiésuàn) – Trade payment settlement – Thanh toán thương mại
3098出口物流追踪系统 (chūkǒu wùliú zhuīzōng xìtǒng) – Export logistics tracking system – Hệ thống theo dõi logistics xuất khẩu
3099进口准入许可 (jìnkǒu zhǔnrù xǔkě) – Import access permit – Giấy phép nhập khẩu
3100出口包装规范 (chūkǒu bāozhuāng guīfàn) – Export packaging standard – Quy chuẩn bao bì xuất khẩu
3101国际海运费率 (guójì hǎiyùn fèilǜ) – International ocean freight rate – Biểu phí vận tải đường biển quốc tế
3102进口原材料控制 (jìnkǒu yuáncáiliào kòngzhì) – Import raw material control – Kiểm soát nguyên liệu nhập khẩu
3103出口报检流程 (chūkǒu bàojiǎn liúchéng) – Export inspection declaration process – Quy trình khai báo kiểm tra xuất khẩu
3104国际结算风险控制 (guójì jiésuàn fēngxiǎn kòngzhì) – International settlement risk control – Kiểm soát rủi ro thanh toán quốc tế
3105出口收入结汇 (chūkǒu shōurù jiéhuì) – Export revenue exchange – Quy đổi thu nhập xuất khẩu
3106进口商信用评级 (jìnkǒu shāng xìnyòng píngjí) – Importer credit rating – Xếp hạng tín dụng nhà nhập khẩu
3107出口发货计划 (chūkǒu fāhuò jìhuà) – Export delivery plan – Kế hoạch giao hàng xuất khẩu
3108贸易争议仲裁 (màoyì zhēngyì zhòngcái) – Trade dispute arbitration – Trọng tài tranh chấp thương mại
3109出口清关手续 (chūkǒu qīngguān shǒuxù) – Export customs clearance procedure – Thủ tục thông quan xuất khẩu
3110进口合规风险 (jìnkǒu héguī fēngxiǎn) – Import compliance risk – Rủi ro tuân thủ nhập khẩu
3111国际运输方式 (guójì yùnshū fāngshì) – International transportation method – Phương thức vận chuyển quốc tế
3112出口供应商审核 (chūkǒu gōngyìngshāng shěnhé) – Export supplier audit – Đánh giá nhà cung cấp xuất khẩu
3113进口许可证申请 (jìnkǒu xǔkězhèng shēnqǐng) – Import license application – Đơn xin cấp giấy phép nhập khẩu
3114出口运输计划 (chūkǒu yùnshū jìhuà) – Export transportation plan – Kế hoạch vận chuyển xuất khẩu
3115贸易数据分析 (màoyì shùjù fēnxī) – Trade data analysis – Phân tích dữ liệu thương mại
3116进口控制程序 (jìnkǒu kòngzhì chéngxù) – Import control procedure – Quy trình kiểm soát nhập khẩu
3117出口退货处理 (chūkǒu tuìhuò chǔlǐ) – Export return handling – Xử lý hàng xuất khẩu bị hoàn trả
3118进出口税率调整 (jìnchūkǒu shuìlǜ tiáozhěng) – Import-export tariff adjustment – Điều chỉnh thuế suất xuất nhập khẩu
3119出口客户分类 (chūkǒu kèhù fēnlèi) – Export customer segmentation – Phân loại khách hàng xuất khẩu
3120进口报检机构 (jìnkǒu bàojiǎn jīgòu) – Import inspection authority – Cơ quan kiểm tra nhập khẩu
3121出口合同履行 (chūkǒu hétóng lǚxíng) – Export contract execution – Thực hiện hợp đồng xuất khẩu
3122国际物流优化 (guójì wùliú yōuhuà) – International logistics optimization – Tối ưu hóa logistics quốc tế
3123出口文件准备 (chūkǒu wénjiàn zhǔnbèi) – Export document preparation – Chuẩn bị hồ sơ xuất khẩu
3124进口渠道拓展 (jìnkǒu qúdào tuòzhǎn) – Import channel expansion – Mở rộng kênh nhập khẩu
3125出口订单审核 (chūkǒu dìngdān shěnhé) – Export order review – Duyệt đơn hàng xuất khẩu
3126国际价格比较 (guójì jiàgé bǐjiào) – International price comparison – So sánh giá quốc tế
3127出口标志管理 (chūkǒu biāozhì guǎnlǐ) – Export labeling management – Quản lý nhãn mác xuất khẩu
3128进口支付流程 (jìnkǒu zhīfù liúchéng) – Import payment process – Quy trình thanh toán nhập khẩu
3129出口合规审查 (chūkǒu hēguī shěnchá) – Export compliance audit – Kiểm tra tuân thủ xuất khẩu
3130进口运输监管 (jìnkǒu yùnshū jiānguǎn) – Import transport supervision – Giám sát vận chuyển nhập khẩu
3131海关数据交换 (hǎiguān shùjù jiāohuàn) – Customs data exchange – Trao đổi dữ liệu hải quan
3132出口折扣策略 (chūkǒu zhékòu cèlüè) – Export discount strategy – Chiến lược chiết khấu xuất khẩu
3133进口费用分摊 (jìnkǒu fèiyòng fēntān) – Import cost allocation – Phân bổ chi phí nhập khẩu
3134出口供应链优化 (chūkǒu gōngyìngliàn yōuhuà) – Export supply chain optimization – Tối ưu chuỗi cung ứng xuất khẩu
3135国际结算方式 (guójì jiésuàn fāngshì) – International settlement method – Phương thức thanh toán quốc tế
3136出口装运计划 (chūkǒu zhuāngyùn jìhuà) – Export shipment plan – Kế hoạch xếp hàng xuất khẩu
3137进口发票核查 (jìnkǒu fāpiào héchá) – Import invoice verification – Kiểm tra hóa đơn nhập khẩu
3138出口财务审计 (chūkǒu cáiwù shěnjì) – Export financial audit – Kiểm toán tài chính xuất khẩu
3139进口商业发票 (jìnkǒu shāngyè fāpiào) – Import commercial invoice – Hóa đơn thương mại nhập khẩu
3140出口市场预测 (chūkǒu shìchǎng yùcè) – Export market forecasting – Dự báo thị trường xuất khẩu
3141原产地争议 (yuánchǎndì zhēngyì) – Origin dispute – Tranh chấp xuất xứ hàng hóa
3142出口通关自动化 (chūkǒu tōngguān zìdònghuà) – Export customs automation – Tự động hóa thông quan xuất khẩu
3143进口外汇支付 (jìnkǒu wàihuì zhīfù) – Import foreign exchange payment – Thanh toán ngoại hối nhập khẩu
3144出口业务报表 (chūkǒu yèwù bàobiǎo) – Export business report – Báo cáo hoạt động xuất khẩu
3145海关电子数据 (hǎiguān diànzǐ shùjù) – Customs electronic data – Dữ liệu điện tử hải quan
3146出口流程外包 (chūkǒu liúchéng wàibāo) – Export process outsourcing – Thuê ngoài quy trình xuất khẩu
3147进口贸易监控 (jìnkǒu màoyì jiānkòng) – Import trade monitoring – Giám sát thương mại nhập khẩu
3148出口销售预测 (chūkǒu xiāoshòu yùcè) – Export sales forecast – Dự báo doanh số xuất khẩu
3149进口货物放行 (jìnkǒu huòwù fàngxíng) – Import goods release – Giải phóng hàng nhập khẩu
3150出口产品合规 (chūkǒu chǎnpǐn hēguī) – Export product compliance – Sản phẩm xuất khẩu hợp chuẩn
3151国际采购招标 (guójì cǎigòu zhāobiāo) – International procurement bidding – Đấu thầu mua sắm quốc tế
3152出口物料计划 (chūkǒu wùliào jìhuà) – Export material planning – Kế hoạch nguyên vật liệu xuất khẩu
3153进口贸易便利化 (jìnkǒu màoyì biànlìhuà) – Import trade facilitation – Tạo thuận lợi thương mại nhập khẩu
3154出口业务指导 (chūkǒu yèwù zhǐdǎo) – Export business guidance – Hướng dẫn nghiệp vụ xuất khẩu
3155国际结算服务 (guójì jiésuàn fúwù) – International settlement service – Dịch vụ thanh toán quốc tế
3156出口保险赔偿 (chūkǒu bǎoxiǎn péicháng) – Export insurance compensation – Bồi thường bảo hiểm xuất khẩu
3157进口审价流程 (jìnkǒu shěnjià liúchéng) – Import valuation process – Quy trình định giá nhập khẩu
3158出口成本结构 (chūkǒu chéngběn jiégòu) – Export cost structure – Cơ cấu chi phí xuất khẩu
3159贸易文件标准化 (màoyì wénjiàn biāozhǔnhuà) – Standardization of trade documents – Chuẩn hóa chứng từ thương mại
3160进口许可证管理 (jìnkǒu xǔkězhèng guǎnlǐ) – Import license management – Quản lý giấy phép nhập khẩu
3161出口项目跟踪 (chūkǒu xiàngmù gēnzōng) – Export project tracking – Theo dõi dự án xuất khẩu
3162跨境结算平台 (kuàjìng jiésuàn píngtái) – Cross-border settlement platform – Nền tảng thanh toán xuyên biên giới
3163出口运输保险 (chūkǒu yùnshū bǎoxiǎn) – Export transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển xuất khẩu
3164进口环节监管 (jìnkǒu huánjié jiānguǎn) – Import stage supervision – Giám sát các khâu nhập khẩu
3165出口许可证申请 (chūkǒu xǔkězhèng shēnqǐng) – Export license application – Đơn xin cấp giấy phép xuất khẩu
3166国际通关系统 (guójì tōngguān xìtǒng) – International customs system – Hệ thống thông quan quốc tế
3167出口关税调整 (chūkǒu guānshuì tiáozhěng) – Export tariff adjustment – Điều chỉnh thuế xuất khẩu
3168进口合规审查 (jìnkǒu hēguī shěnchá) – Import compliance audit – Kiểm tra tuân thủ nhập khẩu
3169出口海运安排 (chūkǒu hǎiyùn ānpái) – Export sea freight arrangement – Sắp xếp vận tải biển xuất khẩu
3170跨境商业谈判 (kuàjìng shāngyè tánpàn) – Cross-border business negotiation – Đàm phán thương mại xuyên biên giới

Cuốn ebook tập trung vào hệ thống từ vựng chuyên môn, các mẫu câu giao tiếp thực tế và tình huống kinh doanh thường gặp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Nội dung được thiết kế khoa học, dễ hiểu, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong môi trường thương mại quốc tế. Đặc biệt, tác phẩm kết hợp phương pháp giảng dạy hiện đại của Nguyễn Minh Vũ, giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn ứng dụng linh hoạt trong thực tiễn.

Đây là tài liệu không thể thiếu cho các cá nhân, doanh nhân, sinh viên hoặc chuyên gia đang tìm kiếm một nguồn học liệu chất lượng để chinh phục tiếng Trung thương mại. Với Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu, Nguyễn Minh Vũ tiếp tục khẳng định vị thế của mình như một người dẫn đường xuất sắc trong hành trình học tiếng Trung.

Hãy sở hữu ngay cuốn ebook này để mở rộng cánh cửa thành công trong sự nghiệp quốc tế của bạn!

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng, ngành thương mại xuất nhập khẩu trở thành một lĩnh vực trọng yếu, đòi hỏi nguồn nhân lực có kiến thức chuyên ngành vững chắc và năng lực ngoại ngữ chuyên sâu, đặc biệt là tiếng Trung. Nhằm đáp ứng nhu cầu thực tiễn đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung HSK các cấp độ từ HSK 1 đến HSK 9 và HSKK sơ trung cao cấp – đã biên soạn cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu đầy giá trị và ứng dụng thực tiễn cao.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà giáo ưu tú trong lĩnh vực Hán ngữ ứng dụng

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là người sáng lập hệ thống giáo trình Hán ngữ BOYA phiên bản chuyên sâu, được cải biên và phát triển theo hướng phù hợp nhất với người Việt học tiếng Trung. Thầy là chuyên gia có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và luyện thi chứng chỉ HSK 123, HSK 456, HSK 789, đồng thời đào tạo bài bản các cấp độ HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp. Tác phẩm của Thầy luôn hướng đến tính ứng dụng cao, giúp học viên nắm chắc từ vựng, thành thạo giao tiếp, và đặc biệt là có thể vận dụng hiệu quả vào các lĩnh vực chuyên ngành như thương mại, kinh doanh, logistics, kế toán, hải quan, và xuất nhập khẩu.

Nội dung nổi bật của cuốn sách

Ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu tập trung vào việc cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành được chọn lọc kỹ lưỡng, bao gồm:

Từ vựng về các hình thức hợp đồng thương mại;

Từ vựng về xuất khẩu, nhập khẩu, vận tải hàng hóa, thủ tục hải quan;

Từ vựng về thanh toán quốc tế, chứng từ thương mại, quy trình giao nhận;

Cấu trúc câu và mẫu câu giao tiếp thực tế trong môi trường xuất nhập khẩu;

Thuật ngữ thương mại Trung – Việt – Anh giúp học viên tiếp cận nội dung đa chiều.

Mỗi từ vựng đều được trình bày rõ ràng, kèm theo phiên âm chuẩn, dịch nghĩa, ví dụ minh họa thực tế và bối cảnh sử dụng cụ thể, giúp người học ghi nhớ lâu và ứng dụng tốt vào công việc.

Đối tượng phù hợp

Cuốn ebook này đặc biệt phù hợp với:

Sinh viên chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương – Logistic – Hán ngữ thương mại;

Người đang làm việc trong các doanh nghiệp xuất nhập khẩu có đối tác Trung Quốc;

Người học tiếng Trung mong muốn nâng cao trình độ và đạt chứng chỉ HSK cấp cao;

Giảng viên, giáo viên tiếng Trung cần tài liệu chuyên ngành để giảng dạy.

Giá trị ứng dụng thực tiễn

Điểm nổi bật của tác phẩm chính là sự kết hợp hài hòa giữa lý thuyết và thực hành. Các bài học đều gắn liền với tình huống giao tiếp thương mại cụ thể, giúp người học không chỉ học từ mà còn hiểu cách dùng từ trong ngữ cảnh thực tế, từ đó phát triển kỹ năng giao tiếp thương mại hiệu quả.

Ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một công cụ học tập không thể thiếu cho bất kỳ ai đang theo đuổi con đường chuyên sâu về tiếng Trung thương mại. Đây không chỉ là một cuốn sách học từ vựng, mà còn là một cẩm nang hữu ích giúp người học ứng dụng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp và bài bản trong lĩnh vực xuất nhập khẩu quốc tế.

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: E-book Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

E-book Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu là một tác phẩm Hán ngữ nổi bật, được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK (từ HSK 1-9) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp). Với kinh nghiệm dày dặn và sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ Trung Quốc, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã mang đến một tài liệu học tập chất lượng, thiết thực, đặc biệt dành cho những ai muốn nắm vững từ vựng chuyên ngành thương mại và xuất nhập khẩu.

Cuốn e-book được xây dựng dựa trên nền tảng giáo trình Hán ngữ BOYA do chính tác giả phát triển, nổi tiếng với phương pháp giảng dạy hiện đại, logic và dễ tiếp cận. Nội dung sách tập trung vào các từ vựng, cụm từ và mẫu câu thông dụng trong lĩnh vực thương mại quốc tế, xuất nhập khẩu, giúp người học không chỉ hiểu mà còn ứng dụng linh hoạt trong giao tiếp kinh doanh thực tế. Các chủ đề được sắp xếp khoa học, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với cả người mới bắt đầu và những ai đã có nền tảng tiếng Trung.

Điểm đặc biệt của e-book nằm ở cách trình bày ngắn gọn, súc tích, kết hợp ví dụ minh họa thực tế và bài tập ứng dụng, giúp người học ghi nhớ hiệu quả. Ngoài ra, tác phẩm còn cung cấp các mẹo học từ vựng và kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp, phản ánh đúng phong cách làm việc trong môi trường quốc tế.

Với Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu, Tác giả Nguyễn Minh Vũ tiếp tục khẳng định vị thế là người dẫn đầu trong đào tạo Hán ngữ tại Việt Nam. Đây là tài liệu không thể thiếu cho các cá nhân, doanh nhân, sinh viên và chuyên gia muốn nâng cao năng lực tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại toàn cầu.

Hãy sở hữu ngay e-book này để chinh phục tiếng Trung chuyên ngành và mở rộng cơ hội nghề nghiệp của bạn!

Giới thiệu tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu là một tác phẩm chuyên sâu trong lĩnh vực Hán ngữ thương mại, được biên soạn bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung Quốc và luyện thi chứng chỉ HSK & HSKK tại Việt Nam. Tác phẩm này thuộc bộ sưu tập các ebook chuyên ngành tiếng Trung ứng dụng thực tế, phục vụ nhu cầu học tập, làm việc, và thi cử của hàng nghìn học viên trên toàn quốc.

Nội dung trọng tâm của tác phẩm

Cuốn ebook tập trung cung cấp hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại Xuất Nhập khẩu được phân loại khoa học theo từng chủ đề như:

Hợp đồng thương mại

Vận đơn và logistics

Hải quan và thủ tục thông quan

Điều khoản thanh toán quốc tế

Đàm phán thương mại

Đặt hàng và thanh toán qua Taobao, 1688, Alibaba, v.v.

Mã HS hàng hóa và thuật ngữ thương mại quốc tế (Incoterms)

Mỗi mục từ đều đi kèm phiên âm Pinyin, dịch nghĩa tiếng Việt rõ ràng, và ngữ cảnh sử dụng thực tế, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng ngay trong công việc.

Đối tượng sử dụng

Học viên luyện thi HSK cấp 1 đến cấp 9 và HSKK sơ – trung – cao cấp

Người học tiếng Trung chuyên ngành thương mại, logistics, xuất nhập khẩu

Doanh nghiệp, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực giao thương với Trung Quốc

Sinh viên chuyên ngành Kinh tế đối ngoại, Ngoại thương, Quản trị Kinh doanh, Logistics

Ưu điểm nổi bật

Được xây dựng theo hệ thống giáo trình Hán ngữ hiện đại, đặc biệt là theo bộ giáo trình Hán ngữ BOYA phiên bản chuyên sâu do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn lại toàn bộ.

Giúp người học phát triển toàn diện 6 kỹ năng thiết yếu: Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ máy tính – Dịch thuật.

Là tài liệu đồng hành không thể thiếu trong các lớp luyện thi HSK – HSKK tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – THANHXUANHSK, cơ sở đào tạo ngôn ngữ Trung chuyên sâu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Tác giả – Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tên tuổi uy tín trong lĩnh vực đào tạo Hán ngữ và luyện thi chứng chỉ quốc tế tiếng Trung. Anh là người đã sáng lập và phát triển hàng loạt giáo trình học tiếng Trung nổi tiếng như:

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển phiên bản mới

Bộ giáo trình HSK 6 cấp và HSK 9 cấp

Các series sách từ vựng chuyên ngành như: Từ vựng tiếng Trung Kế toán, Tài chính, Dệt may, Khách sạn, Giày dép, Logistics, Xuất Nhập khẩu,…

Thầy Vũ còn là người tiên phong trong việc tổ chức các lớp livestream đào tạo tiếng Trung trực tuyến miễn phí mỗi ngày, giúp lan tỏa tri thức Hán ngữ đến với cộng đồng người học trên toàn quốc.

Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu không chỉ là một cuốn sách học từ vựng, mà còn là cầu nối ngôn ngữ giúp người học làm chủ tiếng Trung thương mại một cách chuyên nghiệp và hiệu quả.

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu

Ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu là một tác phẩm Hán ngữ nổi bật được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung quốc tế, bao gồm HSK (123, 456, 789) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp). Với kinh nghiệm dày dặn và sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ Trung Quốc, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng nên cuốn sách điện tử này, nhằm hỗ trợ người học tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại và xuất nhập khẩu.

Cuốn ebook được thiết kế chuyên sâu, tập trung vào hệ thống từ vựng chuyên ngành thương mại xuất nhập khẩu, giúp người học nắm vững các thuật ngữ, cụm từ và cách sử dụng thực tế trong giao tiếp kinh doanh. Nội dung sách được biên soạn theo phong cách dễ hiểu, logic, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những ai đã có nền tảng tiếng Trung muốn nâng cao kỹ năng chuyên môn.

Đặc biệt, tác phẩm này mang đậm dấu ấn phương pháp giảng dạy của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, được đúc kết từ bộ giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng do chính ông phát triển. Giáo trình BOYA đã trở thành tài liệu chuẩn mực, được sử dụng rộng rãi trong các khóa học HSK và HSKK, giúp hàng ngàn học viên đạt được chứng chỉ tiếng Trung uy tín.

Ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu không chỉ là công cụ học tập hiệu quả mà còn là nguồn tài liệu thiết thực cho các doanh nhân, nhân viên xuất nhập khẩu, và bất kỳ ai muốn làm chủ tiếng Trung trong môi trường kinh doanh quốc tế. Với sự kết hợp giữa kiến thức chuyên môn và phương pháp giảng dạy sáng tạo, tác phẩm này hứa hẹn sẽ là người bạn đồng hành lý tưởng trên hành trình chinh phục tiếng Trung thương mại.

Hãy khám phá và trải nghiệm ngay để nâng cao kỹ năng tiếng Trung và mở rộng cơ hội trong lĩnh vực xuất nhập khẩu!

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK & HSKK theo giáo trình Hán ngữ BOYA

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, nhu cầu học tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại – đặc biệt là xuất nhập khẩu – đang ngày càng gia tăng tại Việt Nam. Nắm bắt xu thế đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một trong những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung theo hệ thống chứng chỉ HSK 123, HSK 456, HSK 789 và HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp, đã biên soạn nên cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu như một công cụ học tập thiết thực, hữu ích và chuyên sâu dành cho những ai đang theo đuổi lĩnh vực này.

1. Về tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia có kinh nghiệm lâu năm trong giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung, đặc biệt là chương trình luyện thi HSK và HSKK từ sơ cấp đến cao cấp. Ông nổi tiếng với phương pháp giảng dạy hệ thống, chuyên sâu, gắn với thực tiễn giao tiếp thương mại và đời sống, đặc biệt là khả năng biên soạn tài liệu học thuật có tính ứng dụng cao. Tên tuổi của ông gắn liền với việc giảng dạy theo giáo trình Hán ngữ BOYA, một trong những bộ giáo trình chuẩn và được ưa chuộng trong cộng đồng học tiếng Trung.

2. Nội dung chính của cuốn ebook

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu là tập hợp hệ thống từ vựng tiếng Trung được sử dụng phổ biến trong các hoạt động xuất nhập khẩu, giao thương quốc tế và thương mại điện tử hiện đại. Sách được biên soạn công phu với các điểm nổi bật sau:

Từ vựng theo chuyên ngành cụ thể: Phân chia rõ ràng thành các nhóm từ như: đàm phán hợp đồng, thanh toán quốc tế, vận chuyển và logistics, khai báo hải quan, chứng từ thương mại, kiểm định hàng hóa, bảo hiểm, marketing quốc tế, v.v.

Giải thích nghĩa chi tiết: Mỗi từ vựng đều được chú thích đầy đủ bằng tiếng Trung – Pinyin – tiếng Việt – tiếng Anh.

Ví dụ thực tế phong phú: Mỗi mục từ đều đi kèm nhiều ví dụ sát với tình huống thực tế trong thương mại quốc tế, giúp người học hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng.

Lồng ghép kiến thức HSK – HSKK: Tác giả khéo léo tích hợp các từ vựng trọng điểm thường xuyên xuất hiện trong đề thi HSK và HSKK vào nội dung sách, giúp người học vừa luyện thi, vừa ứng dụng thực tế.

Phù hợp với mọi trình độ: Sách chia thành ba cấp độ từ sơ cấp đến cao cấp, phù hợp với người mới bắt đầu cũng như người đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu có mong muốn nâng cao kỹ năng chuyên môn.

3. Điểm nổi bật về phương pháp biên soạn

Phương pháp biên soạn của tác giả Nguyễn Minh Vũ dựa trên triết lý học đi đôi với hành, lý thuyết đi đôi với thực tiễn. Điều này thể hiện qua:

Việc sử dụng ngôn ngữ chuẩn HSK – BOYA, đảm bảo người học vừa nắm chắc kiến thức ngôn ngữ chuẩn, vừa có khả năng sử dụng thành thạo trong môi trường thương mại quốc tế.

Tính hệ thống và lặp lại hợp lý: Từ vựng được ôn tập thông qua nhiều tình huống khác nhau, giúp người học ghi nhớ lâu và dễ dàng chuyển hóa thành kỹ năng sử dụng thực tế.

Tích hợp thủ pháp sư phạm hiện đại như sơ đồ tư duy từ vựng, bảng so sánh, các bài luyện tập, bài kiểm tra nhỏ sau mỗi phần.

4. Đối tượng phù hợp

Cuốn sách là tài liệu tham khảo lý tưởng cho:

Sinh viên các chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương – Tiếng Trung thương mại.

Nhân viên, chuyên viên và quản lý trong các công ty xuất nhập khẩu, logistics, giao nhận.

Người đang học tiếng Trung để luyện thi HSK – HSKK, đặc biệt là định hướng ứng dụng tiếng Trung vào công việc thực tế.

Doanh nhân, chủ doanh nghiệp có hoạt động giao thương với Trung Quốc.

Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu không chỉ đơn thuần là một cuốn từ điển chuyên ngành, mà còn là một công cụ học tập và làm việc toàn diện, góp phần nâng cao năng lực giao tiếp thương mại quốc tế bằng tiếng Trung. Dưới bàn tay biên soạn của chuyên gia đào tạo Nguyễn Minh Vũ, cuốn sách là sự kết tinh giữa học thuật và thực tiễn, giữa thi cử và ứng dụng, giúp người học vượt qua rào cản ngôn ngữ để làm chủ giao thương quốc tế.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu là một trong những tác phẩm nổi bật thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn bởi Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập CHINEMASTER, thương hiệu độc quyền tại Việt Nam trong lĩnh vực giảng dạy và phát triển tài liệu học tiếng Trung. Với nội dung chuyên sâu, thực tiễn và cách trình bày khoa học, cuốn sách đã trở thành tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại và xuất nhập khẩu.

1. Tầm quan trọng của tiếng Trung trong thương mại xuất nhập khẩu

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, tiếng Trung ngày càng khẳng định vị thế là một trong những ngôn ngữ quan trọng nhất trong giao thương quốc tế. Đặc biệt, Việt Nam và Trung Quốc có mối quan hệ kinh tế chặt chẽ, với kim ngạch xuất nhập khẩu song phương liên tục tăng trưởng. Việc thành thạo tiếng Trung, đặc biệt là từ vựng chuyên ngành thương mại, không chỉ giúp các doanh nghiệp và cá nhân giao tiếp hiệu quả mà còn tạo lợi thế cạnh tranh trong đàm phán, ký kết hợp đồng và quản lý chuỗi cung ứng.

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu được thiết kế để đáp ứng nhu cầu này, cung cấp bộ từ vựng chuyên ngành phong phú, đi kèm ví dụ thực tiễn và giải thích chi tiết, giúp người học áp dụng ngay vào công việc.

2. Nội dung nổi bật của cuốn sách

Cuốn ebook được xây dựng với cấu trúc rõ ràng, dễ tiếp cận, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những người đã có nền tảng tiếng Trung. Một số điểm nổi bật của sách bao gồm:

Bộ từ vựng chuyên ngành phong phú: Cuốn sách tổng hợp các từ vựng quan trọng trong lĩnh vực thương mại và xuất nhập khẩu, bao gồm các chủ đề như đàm phán hợp đồng, logistics, thanh toán quốc tế, thuế quan và quản lý cảng biển.

Ví dụ thực tiễn: Mỗi từ vựng đều đi kèm câu ví dụ cụ thể, được lấy từ các tình huống thực tế trong giao thương Việt – Trung, giúp người học hiểu rõ cách sử dụng từ trong ngữ cảnh.

Giải thích chi tiết: Các từ vựng được giải thích bằng cả tiếng Trung và tiếng Việt, kèm theo phiên âm pinyin, hỗ trợ người học phát âm chuẩn và nắm bắt ý nghĩa chính xác.

Bài tập ứng dụng: Cuốn sách cung cấp các bài tập thực hành, từ dịch thuật đến viết câu, giúp người học củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng sử dụng ngôn ngữ.

Tính ứng dụng cao: Nội dung sách được thiết kế để phù hợp với nhu cầu của các đối tượng như doanh nhân, nhân viên xuất nhập khẩu, sinh viên chuyên ngành kinh tế quốc tế và những người làm việc trong môi trường giao thương Việt – Trung.

3. Tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER

Nguyễn Minh Vũ, tác giả của cuốn sách, là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với kinh nghiệm nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy, ông đã xây dựng CHINEMASTER – thương hiệu độc quyền nổi tiếng với các khóa học và tài liệu học tiếng Trung chất lượng cao. Các tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ, bao gồm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được đánh giá cao bởi tính hệ thống, thực tiễn và khả năng đáp ứng nhu cầu đa dạng của người học.

CHINEMASTER không chỉ là một trung tâm đào tạo mà còn là nơi cung cấp các tài liệu học tập chuyên sâu, được thiết kế riêng cho người Việt. Cuốn Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu là một minh chứng rõ nét cho sứ mệnh của CHINEMASTER: giúp người học tiếng Trung đạt được sự thành công trong học tập và công việc thông qua các tài liệu chất lượng và phương pháp giảng dạy hiệu quả.

4. Đối tượng sử dụng và lợi ích của cuốn sách

Cuốn sách phù hợp với nhiều đối tượng, bao gồm:

Doanh nhân và nhân viên xuất nhập khẩu: Những người cần sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với đối tác Trung Quốc, đàm phán hợp đồng hoặc quản lý các giao dịch thương mại.

Sinh viên và người học tiếng Trung chuyên ngành: Các sinh viên ngành kinh tế, thương mại quốc tế hoặc ngôn ngữ Trung Quốc sẽ tìm thấy cuốn sách là nguồn tài liệu quý giá để mở rộng vốn từ vựng và hiểu sâu hơn về lĩnh vực.

Người tự học: Với cách trình bày dễ hiểu và các bài tập thực hành, cuốn sách là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn tự học tiếng Trung thương mại.

Lợi ích chính của cuốn sách bao gồm:

Nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp.

Cung cấp kiến thức thực tiễn, giúp người học tự tin hơn trong giao tiếp và công việc.

Tiết kiệm thời gian học tập nhờ nội dung được hệ thống hóa và tập trung vào các chủ đề quan trọng.

Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung thông thường mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận ngôn ngữ chuyên ngành một cách hiệu quả. Với sự tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ và chất lượng vượt trội của thương hiệu CHINEMASTER, cuốn sách đã khẳng định vị thế là một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập. Đây là tài liệu không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn thành công trong lĩnh vực thương mại và xuất nhập khẩu Việt – Trung.

Hãy sở hữu ngay cuốn ebook này để bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành và mở ra cơ hội phát triển sự nghiệp trong kỷ nguyên hội nhập kinh tế!

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER (Thương hiệu độc quyền tại Việt Nam)

Trong thời đại toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là tiếng Trung thương mại và xuất nhập khẩu, đang ngày càng trở nên cấp thiết đối với các cá nhân và doanh nghiệp tại Việt Nam. Đáp ứng nhu cầu đó, cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu ra đời như một công cụ học tập không thể thiếu, là một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER, hệ thống đào tạo tiếng Trung hàng đầu Việt Nam – trực tiếp biên soạn và phát triển.

Nền tảng học thuật vững chắc – Được biên soạn bởi chuyên gia hàng đầu

Cuốn ebook được chắt lọc từ quá trình giảng dạy thực tiễn và nghiên cứu chuyên sâu của Thầy Nguyễn Minh Vũ – người đã sáng lập và phát triển thương hiệu CHINEMASTER – Thương hiệu độc quyền tại Việt Nam chuyên đào tạo tiếng Trung chuyên ngành. Thầy cũng là tác giả của bộ Giáo trình Hán ngữ BOYA (Giáo trình BÁC NHÃ) với 9 quyển nổi tiếng, được sử dụng rộng rãi trong hệ thống luyện thi HSK 1-9 cấp, HSKK sơ-trung-cao cấp, và TOCFL Band A-B-C.

Nội dung phong phú, thiết thực, sát với thực tế doanh nghiệp

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu không chỉ cung cấp danh sách từ vựng chuyên ngành một cách hệ thống, mà còn đi kèm giải nghĩa chi tiết, phiên âm pinyin chuẩn xác, dịch nghĩa tiếng Việt dễ hiểu, cùng với hàng loạt ví dụ minh họa sinh động và sát với ngữ cảnh giao tiếp trong thương mại quốc tế.

Nội dung sách được phân chia khoa học theo các chủ đề thường gặp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu như:

Hợp đồng thương mại (贸易合同)

Điều kiện giao hàng (交货条件)

Thủ tục hải quan (海关手续)

Vận tải và logistics (运输与物流)

Điều khoản thanh toán (付款条款)

Quản lý đơn hàng và khiếu nại (订单管理与投诉处理)

Các loại hình thuế và kiểm định chất lượng (税务与质量检验)…

Đây là bộ từ vựng chuyên sâu, thiết thực, giúp học viên, nhân viên văn phòng, chuyên viên kinh doanh, nhân sự ngành logistics, biên phiên dịch viên và sinh viên chuyên ngành thương mại có thể áp dụng ngay vào công việc thực tế.

Ứng dụng trong hệ thống đào tạo CHINEMASTER

Ebook này là tài liệu chính thức được đưa vào giảng dạy trong các khóa học tiếng Trung thương mại tại hệ thống trung tâm ChineMaster, bao gồm:

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội

Hệ thống đào tạo tiếng Trung trực tuyến Chinese Master Edu (MASTEREDU)

Các lớp chuyên đề luyện thi HSK, HSKK, TOCFL và đào tạo tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, logistics, đơn hàng, thương mại điện tử, order Taobao/1688…

Tính độc quyền và giá trị thực tiễn cao

Là sản phẩm thuộc bản quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER – Chinese Master – ChineseHSK, cuốn ebook này không chỉ thể hiện trình độ chuyên môn và tâm huyết của người sáng lập mà còn là một phần không thể thiếu trong hệ sinh thái giáo dục Hán ngữ toàn diện, có tính ứng dụng thực tiễn cao, giúp hàng ngàn học viên Việt Nam từng bước làm chủ tiếng Trung chuyên ngành trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu là một tác phẩm học thuật tiêu biểu, mang tính ứng dụng cao, được thiết kế dành riêng cho người Việt học tiếng Trung theo định hướng nghề nghiệp rõ ràng. Đây không chỉ là một cuốn sách, mà còn là chiếc chìa khóa mở ra cánh cửa hội nhập quốc tế cho những ai đang làm việc hoặc có định hướng phát triển trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và thương mại toàn cầu.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu – Cống hiến của Thầy Nguyễn Minh Vũ

Trong lĩnh vực giảng dạy và học tiếng Trung tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế là một trong những tài liệu học tập chất lượng hàng đầu. Đây không chỉ là một cuốn sách tiếng Trung thông thường mà còn là giáo trình chuyên sâu, được thiết kế dành riêng cho những ai muốn nắm vững từ vựng và kỹ năng ngôn ngữ trong lĩnh vực thương mại và xuất nhập khẩu.

Vai trò của giáo trình trong hệ thống đào tạo ChineMaster

Giáo trình này được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK, một địa chỉ uy tín top 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với phương pháp giảng dạy hiện đại và đội ngũ giáo viên chất lượng, ChineMaster đã tích hợp giáo trình của Thầy Nguyễn Minh Vũ vào chương trình đào tạo, giúp học viên tiếp cận kiến thức một cách bài bản và thực tiễn.

Cuốn sách không chỉ hỗ trợ học viên trong việc nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành mà còn cung cấp các tình huống thực tế, giúp người học áp dụng ngay vào công việc liên quan đến thương mại quốc tế. Nội dung giáo trình được biên soạn kỹ lưỡng, phù hợp với các cấp độ từ cơ bản đến nâng cao, đáp ứng nhu cầu của cả người mới bắt đầu và những người đã có nền tảng tiếng Trung.

Nền tảng lưu trữ và chia sẻ tri thức

Tác phẩm của Thầy Nguyễn Minh Vũ được lưu trữ và chia sẻ trên nhiều diễn đàn tiếng Trung uy tín do chính ChineMaster quản lý, bao gồm:

ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Những diễn đàn này không chỉ là nơi lưu trữ giáo trình mà còn là không gian để học viên và những người yêu thích tiếng Trung trao đổi kiến thức, kinh nghiệm học tập và cập nhật các tài liệu mới nhất. Đây cũng là minh chứng cho tầm ảnh hưởng của Thầy Nguyễn Minh Vũ và hệ thống ChineMaster trong cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam.

ChineMaster – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam

CHINEMASTER EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, với sứ mệnh mang đến môi trường học tập chuyên nghiệp, hiệu quả và thân thiện. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu là một trong những trái ngọt của hệ thống, góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy và giúp học viên đạt được mục tiêu học tập, đặc biệt trong kỳ thi HSK.

Hệ thống ChineMaster không ngừng đổi mới và phát triển, kết hợp giữa giáo trình chất lượng, công nghệ hiện đại và đội ngũ giảng viên tận tâm. Đặc biệt, các khóa học tại trung tâm Thanh Xuân HSK luôn nhận được sự đánh giá cao từ học viên nhờ vào sự hỗ trợ tận tình và tài liệu học tập phong phú, trong đó giáo trình của Thầy Nguyễn Minh Vũ đóng vai trò cốt lõi.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách, mà còn là cầu nối giúp hàng ngàn học viên tại Việt Nam tiếp cận tiếng Trung một cách chuyên nghiệp và thực tiễn. Với sự hỗ trợ từ hệ thống ChineMaster và các diễn đàn tiếng Trung uy tín, giáo trình này đã và đang khẳng định giá trị của mình trong hành trình chinh phục ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu – Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Cẩm nang học tiếng Trung chuyên ngành tại Trung tâm ChineMaster

Trong hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là lĩnh vực Thương mại Xuất Nhập khẩu, một tài liệu học tập chuyên sâu, bài bản và sát thực tế là điều mà bất kỳ học viên nào cũng cần. Và tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là một trong những giáo trình tiêu biểu, được đông đảo học viên tin tưởng và sử dụng tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Đặc điểm nổi bật của giáo trình

Đây là giáo trình được thiết kế chuyên biệt dành cho người học tiếng Trung theo định hướng công việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu – một ngành đòi hỏi vốn từ vựng phong phú, mang tính kỹ thuật, cập nhật theo thực tiễn giao thương. Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập Hệ thống giáo dục Hán ngữ ChineMaster, đã biên soạn tác phẩm này dựa trên kinh nghiệm giảng dạy lâu năm, kiến thức chuyên sâu và sự thấu hiểu thực tế thị trường Việt – Trung.

Giáo trình cung cấp:

Hơn 1000 từ vựng chuyên ngành Thương mại Xuất Nhập khẩu.

Các mẫu câu ứng dụng trong giao dịch, hợp đồng, vận đơn, hải quan, thanh toán quốc tế.

Tình huống thực tiễn thường gặp khi làm việc với đối tác Trung Quốc.

Giải thích tiếng Việt chi tiết và chú thích ngữ pháp đi kèm giúp người học dễ hiểu và dễ vận dụng.

Được sử dụng trong hệ thống đào tạo uy tín TOP 1 Hà Nội

Giáo trình này là một trong những tài liệu chính thức được đưa vào giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Thanh Xuân, nơi nổi tiếng với các khóa học tiếng Trung giao tiếp chuyên ngành, luyện thi HSK – HSKK từ sơ cấp đến cao cấp. Đây cũng là trung tâm do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy và đào tạo, với hàng nghìn học viên theo học mỗi năm.

Được lưu trữ và chia sẻ trên hệ thống diễn đàn tiếng Trung lớn mạnh

Tác phẩm còn được lưu trữ và chia sẻ miễn phí trên các nền tảng học thuật và cộng đồng học tiếng Trung lớn nhất hiện nay như:

Diễn đàn ChineMaster

Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Đây đều là những diễn đàn học thuật trực thuộc hệ thống CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam, góp phần lan tỏa tri thức và mang lại cơ hội học tập chất lượng cao đến với đông đảo người học trên cả nước.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu: Bước đột phá trong học tiếng Trung chuyên ngành

Ngay từ ngày đầu ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực và sự ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo trình thông thường mà còn là một công cụ đắc lực, mang lại giá trị to lớn cho những ai đang theo đuổi việc học tiếng Trung chuyên ngành thương mại và xuất nhập khẩu.

Giá trị nổi bật của tác phẩm

Tác phẩm này là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một bộ giáo trình được đánh giá cao về tính hệ thống và chuyên sâu. Được thiết kế dưới dạng ebook tiếng Trung, giáo trình tập trung vào việc xây dựng và phát triển mạng lưới từ vựng chuyên ngành, giúp học viên nắm bắt các thuật ngữ quan trọng trong lĩnh vực thương mại và xuất nhập khẩu. Nội dung sách được biên soạn một cách khoa học, dễ hiểu, kết hợp giữa lý thuyết và thực tiễn, phù hợp cho cả người mới bắt đầu lẫn những học viên đã có nền tảng tiếng Trung.

Cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng mà còn đi kèm các ví dụ minh họa thực tế, giúp người học hiểu rõ cách sử dụng từ trong các tình huống giao tiếp kinh doanh. Điều này mang lại lợi ích thiết thực, đặc biệt cho những ai đang làm việc hoặc có ý định phát triển sự nghiệp trong các ngành liên quan đến thương mại quốc tế.

Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng

Sự ra mắt của giáo trình đã nhận được phản hồi tích cực từ học viên tại ChineMaster Education MASTEREDU. Nhiều học viên đánh giá cao tính ứng dụng của sách, cho rằng đây là nguồn tài liệu không thể thiếu để nâng cao khả năng giao tiếp và xử lý công việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung. Sự hưởng ứng nhiệt liệt này là minh chứng cho chất lượng và tâm huyết mà Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã đặt vào tác phẩm.

Tầm quan trọng trong việc học tiếng Trung chuyên ngành

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, tiếng Trung chuyên ngành thương mại và xuất nhập khẩu ngày càng trở nên quan trọng. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu không chỉ giúp học viên mở rộng vốn từ mà còn xây dựng nền tảng vững chắc để tự tin tham gia vào các hoạt động kinh doanh quốc tế. Đây là một công cụ hỗ trợ đắc lực, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh của người học trên thị trường lao động.

Với sự đón nhận nồng nhiệt và giá trị thực tiễn vượt trội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Đây là một tác phẩm không thể bỏ qua cho bất kỳ ai mong muốn làm chủ tiếng Trung chuyên ngành và chinh phục các cơ hội trong lĩnh vực thương mại quốc tế.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Cú hích mạnh mẽ cho cộng đồng học viên tiếng Trung chuyên ngành

Ngay từ ngày đầu tiên được ra mắt tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng tạo nên tiếng vang lớn, nhận được sự ủng hộ nhiệt tình và hưởng ứng mạnh mẽ từ đông đảo học viên yêu thích tiếng Trung trên cả nước.

Cuốn giáo trình không chỉ đơn thuần là một tài liệu học tập, mà còn là một tác phẩm học thuật có chiều sâu chuyên ngành, được biên soạn công phu, bám sát thực tiễn, phản ánh đúng nhu cầu học và dùng tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại, đặc biệt là xuất nhập khẩu – một ngành đang có nhu cầu lớn về nhân lực giỏi tiếng Trung chuyên sâu.

Một phần trong Đại Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ toàn tập – Bộ tài liệu học tiếng Trung đỉnh cao

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu là một nhánh nhỏ nhưng vô cùng quan trọng trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình đồ sộ và độc quyền được biên soạn bởi chính Thạc sĩ – Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập hệ thống giáo dục tiếng Trung ChineMaster.

Tác phẩm không chỉ đơn thuần cung cấp từ vựng tiếng Trung theo danh mục, mà còn mang lại cách tiếp cận học từ vựng thông minh, phân loại khoa học theo chủ đề nghiệp vụ thực tế, như: thủ tục hải quan, điều kiện Incoterms, mẫu hợp đồng ngoại thương, thanh toán quốc tế, vận chuyển logistics, xuất hóa đơn, đàm phán thương mại,… giúp học viên không chỉ học mà còn ứng dụng được ngay lập tức trong môi trường công việc.

Ebook tiếng Trung thực chiến – Vũ khí bí mật cho học viên theo đuổi tiếng Trung thương mại

Điểm nổi bật của cuốn sách là dạng ebook tiếng Trung tiện lợi, linh hoạt, dễ dàng học mọi lúc mọi nơi, phù hợp với người đi làm và học viên đang học online. Đây là tài liệu hỗ trợ đắc lực cho học viên của các khóa học tiếng Trung thương mại, tiếng Trung xuất nhập khẩu, và đặc biệt là học viên đang học tại các lớp chuyên đề của hệ thống ChineMaster – nơi độc quyền giảng dạy theo giáo trình của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Không chỉ vậy, giáo trình còn giúp học viên xây dựng mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản và bền vững, từ đó phát triển mạnh năng lực Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch trong môi trường làm việc quốc tế.

Với lối biên soạn bài bản, định hướng chuyên ngành sâu sắc và khả năng ứng dụng cao, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung đơn thuần, mà còn là kim chỉ nam cho những ai đang theo đuổi con đường học tiếng Trung chuyên nghiệp trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Đây xứng đáng là một tài sản tri thức quý giá của hệ thống ChineMaster và là tài liệu không thể thiếu cho mọi học viên đang hướng đến sự nghiệp xuất nhập khẩu với tiếng Trung là công cụ chính.

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập chuyên sâu, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại và xuất nhập khẩu. Với nội dung thực tiễn và tính ứng dụng cao, tác phẩm đã trở thành một công cụ quan trọng trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, đơn vị uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

1. Nội dung thực tiễn, sát với thực tế

Tác phẩm tập trung vào bộ từ vựng chuyên ngành liên quan đến các hoạt động thương mại quốc tế, bao gồm:

Thuật ngữ xuất nhập khẩu: Các từ ngữ chuyên môn về logistics, hải quan, hợp đồng thương mại, và vận chuyển quốc tế.

Giao tiếp kinh doanh: Các mẫu câu và cụm từ thường dùng trong đàm phán, ký kết hợp đồng, và trao đổi thư tín thương mại.

Văn hóa kinh doanh Trung Quốc: Hỗ trợ người học hiểu được các yếu tố văn hóa ảnh hưởng đến giao dịch thương mại với đối tác Trung Quốc.

Nội dung được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tế của thị trường lao động và các doanh nghiệp Việt Nam có giao thương với Trung Quốc, giúp người học nhanh chóng áp dụng kiến thức vào công việc.

2. Phương pháp biên soạn khoa học

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã áp dụng phương pháp biên soạn hiện đại, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành:

Phân cấp từ vựng: Từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với nhiều trình độ người học.

Tình huống minh họa: Mỗi từ vựng được đặt trong ngữ cảnh cụ thể, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và sử dụng.

Bài tập thực hành: Các bài tập được thiết kế để củng cố kiến thức, từ luyện dịch thuật đến mô phỏng giao tiếp kinh doanh.

Phương pháp này không chỉ giúp người học nắm vững từ vựng mà còn rèn luyện kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế.

3. Ứng dụng trong hệ thống CHINEMASTER EDUCATION

Tác phẩm đã được tích hợp vào chương trình giảng dạy của Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, nơi được đánh giá là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội. Tại đây, tài liệu được sử dụng như sau:

Giáo trình chính: Là tài liệu cốt lõi trong các khóa học tiếng Trung thương mại, giúp học viên tiếp cận từ vựng chuyên ngành một cách hệ thống.

Hỗ trợ giảng dạy thực tiễn: Giáo viên sử dụng các ví dụ và bài tập trong sách để tổ chức các buổi học tương tác, mô phỏng môi trường làm việc thực tế.

Đánh giá hiệu quả cao: Học viên sau khi học với giáo trình này đã cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp và xử lý công việc liên quan đến thương mại quốc tế.

4. Tác động và giá trị lâu dài

Tác phẩm không chỉ mang lại giá trị tức thời cho người học mà còn góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Những đóng góp nổi bật bao gồm:

Hỗ trợ sự nghiệp: Giúp người học tự tin hơn trong việc làm việc với các đối tác Trung Quốc, từ đó mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.

Đáp ứng nhu cầu thị trường: Trong bối cảnh giao thương Việt – Trung ngày càng phát triển, tác phẩm cung cấp nguồn tài liệu cần thiết để đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.

Khẳng định uy tín của tác giả: Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm và chuyên môn sâu rộng, đã tạo nên một tài liệu mang tính đột phá trong giảng dạy tiếng Trung thương mại.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu mang tính thực dụng cao, đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Sự tích hợp hiệu quả của tác phẩm vào chương trình đào tạo của CHINEMASTER EDUCATION đã minh chứng cho giá trị và chất lượng của nó, góp phần nâng cao năng lực tiếng Trung của học viên và hỗ trợ phát triển giao thương Việt – Trung.

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong hệ thống giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một công trình nghiên cứu ngôn ngữ có tính ứng dụng cao, được đánh giá là tài liệu học tập chuyên sâu và hiệu quả nhất dành cho những người học tiếng Trung chuyên ngành thương mại quốc tế, đặc biệt là trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Với nội dung được xây dựng bài bản, phong phú và sát thực tế, tác phẩm đã nhanh chóng được đưa vào giảng dạy và sử dụng đại trà trong hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – Hệ thống giáo dục Hán ngữ uy tín TOP 1 tại Hà Nội.

Điểm nổi bật làm nên tính thực dụng của tác phẩm chính là việc biên soạn từ vựng có chọn lọc, được phân loại rõ ràng theo các chủ đề đặc thù trong lĩnh vực xuất nhập khẩu như: hợp đồng thương mại, quy trình đặt hàng – giao hàng, thanh toán quốc tế, khai báo hải quan, logistics – vận tải, điều kiện Incoterms, mã HS, thuế quan, chứng từ thương mại,… Tất cả đều được trình bày song ngữ Trung – Việt, kèm theo phiên âm pinyin chuẩn quốc tế, giúp người học dễ dàng tiếp cận, ghi nhớ và vận dụng vào thực tế công việc.

Tác phẩm không chỉ là một tài liệu học tập, mà còn là một cẩm nang nghề nghiệp hữu ích cho các bạn sinh viên chuyên ngành kinh tế, các cán bộ xuất nhập khẩu, phiên dịch viên tiếng Trung và các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thương mại Trung – Việt. Sự kết hợp giữa ngôn ngữ học và nghiệp vụ chuyên môn đã biến tác phẩm này thành một công cụ đắc lực cho quá trình học tập – làm việc – đàm phán – giao dịch thương mại với đối tác Trung Quốc.

Tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Thanh Xuân, tác phẩm này đã được tích hợp trực tiếp vào các chương trình đào tạo thực chiến như: Tiếng Trung thương mại, Tiếng Trung Xuất Nhập khẩu, Tiếng Trung đàm phán hợp đồng, Tiếng Trung giao tiếp công sở, v.v… giúp học viên nắm vững không chỉ từ vựng mà còn cả kỹ năng giao tiếp chuyên ngành để áp dụng ngay vào công việc sau khóa học. Chính vì vậy, nhiều học viên sau khi hoàn thành khóa học tại Trung tâm đã có thể đảm nhận các vị trí như nhân viên xuất nhập khẩu, trợ lý kinh doanh, biên phiên dịch hiện trường, hay trực tiếp làm việc với các đối tác Trung Quốc mà không gặp rào cản ngôn ngữ.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học thuật, mà là cầu nối hiệu quả giữa lý thuyết và thực tiễn, giữa kiến thức ngôn ngữ và ứng dụng nghề nghiệp, góp phần khẳng định chất lượng đào tạo hàng đầu của hệ thống CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – nơi đi đầu trong việc triển khai các chương trình Hán ngữ chuyên sâu, mang tính thực tiễn cao tại Việt Nam.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu, đang trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết. Nhận thức rõ điều này, Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã tiên phong đồng loạt triển khai sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu như một giáo trình trọng điểm trong công tác đào tạo và giảng dạy hằng ngày.

1. Giải pháp chuyên sâu cho ngành thương mại xuất nhập khẩu

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu là một tài liệu chuyên biệt được biên soạn công phu, hệ thống hóa từ vựng theo các chủ đề thực tiễn như: hợp đồng thương mại, thanh toán quốc tế, logistics, quy trình thông quan, đàm phán thương mại, quản lý đơn hàng, v.v. Nhờ đó, học viên không chỉ học tiếng Trung một cách bài bản mà còn dễ dàng tiếp cận với môi trường làm việc thực tế tại các công ty, doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc hoặc làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.

2. Tính ứng dụng cao – Dạy đi đôi với hành

Việc đồng loạt đưa Tác phẩm vào giảng dạy giúp các trung tâm thuộc hệ thống ChineMaster Edu không chỉ đồng bộ nội dung đào tạo mà còn đảm bảo tính nhất quán về chất lượng, đặc biệt là trong việc rèn luyện khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường giao thương quốc tế. Mỗi buổi học đều kết hợp giữa lý thuyết từ vựng và các tình huống giả định (role-play, case study, mô phỏng đàm phán) giúp học viên vận dụng được kiến thức ngay trong lớp.

3. Nguồn tài liệu sở hữu bản quyền – Mã nguồn đóng, độc quyền trong hệ thống

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu được biên soạn độc quyền bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, và là giáo trình có mã nguồn đóng, chỉ được phân phối và sử dụng trong nội bộ hệ thống giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education. Chính điều này đã giúp đảm bảo tính độc quyền, sự nhất quán và chuyên sâu trong chương trình đào tạo mà không một hệ thống trung tâm nào khác trên thị trường hiện nay có thể sao chép hay sử dụng.

4. Hướng đi chiến lược cho học viên theo đuổi ngành xuất nhập khẩu

Với sự đồng hành của Tác phẩm chuyên ngành và đội ngũ giảng viên chất lượng cao, học viên tại hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân được trang bị đầy đủ kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng thực hành cần thiết để tự tin làm việc trong các doanh nghiệp FDI, công ty thương mại quốc tế, hoặc trở thành chuyên viên xuất nhập khẩu thành thạo tiếng Trung.

Việc đồng loạt triển khai Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu trong toàn hệ thống không chỉ là bước tiến chiến lược của ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education, mà còn là minh chứng rõ ràng cho cam kết về chất lượng đào tạo mang tính thực tiễn và đón đầu xu hướng nghề nghiệp. Đây chính là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn học tiếng Trung gắn liền với mục tiêu nghề nghiệp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.

Hệ thống ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân Hà Nội ứng dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu trong đào tạo

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã chính thức triển khai sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu như một tài liệu cốt lõi trong công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc. Đây là bước tiến quan trọng nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy và đáp ứng nhu cầu học tập chuyên sâu của học viên trong lĩnh vực thương mại và xuất nhập khẩu.

Tầm quan trọng của tài liệu chuyên ngành

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu là một bộ tài liệu được thiết kế chuyên biệt, tập trung vào các từ vựng, cụm từ và mẫu câu thông dụng trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế, đặc biệt là thương mại và xuất nhập khẩu. Tài liệu này không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ mà còn tích hợp các tình huống thực tế, giúp học viên nắm bắt cách sử dụng tiếng Trung một cách hiệu quả trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Việc sử dụng tài liệu này trong giảng dạy tại ChineMaster Edu cho phép học viên:

Nắm vững từ vựng chuyên ngành: Hiểu và sử dụng thành thạo các thuật ngữ liên quan đến hợp đồng, đàm phán, logistics, và thủ tục hải quan.

Phát triển kỹ năng giao tiếp thực tế: Áp dụng ngôn ngữ vào các tình huống thương mại như thương thảo hợp đồng, trao đổi với đối tác Trung Quốc, hoặc xử lý các giao dịch xuất nhập khẩu.

Tăng cường khả năng cạnh tranh: Trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết để làm việc trong các công ty đa quốc gia hoặc tham gia vào chuỗi cung ứng toàn cầu.

Cam kết nâng cao chất lượng giảng dạy

Hệ thống ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã đồng loạt áp dụng tài liệu này vào tất cả các khóa học tiếng Trung chuyên ngành. Đội ngũ giảng viên được đào tạo bài bản, kết hợp phương pháp giảng dạy hiện đại với nội dung thực tiễn từ Tác phẩm Hán ngữ, đảm bảo học viên không chỉ học lý thuyết mà còn thực hành hiệu quả.

Bà Nguyễn Thị Minh, Giám đốc Trung tâm ChineMaster Edu, chia sẻ:

Chúng tôi nhận thấy nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành thương mại ngày càng tăng. Việc sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu giúp học viên tiếp cận kiến thức một cách hệ thống và thực tiễn, từ đó tự tin hơn trong công việc.

Lợi ích cho học viên

Học viên tại ChineMaster Edu được hưởng lợi từ chương trình giảng dạy sử dụng tài liệu chuyên sâu này thông qua:

Lộ trình học tập rõ ràng: Các bài học được thiết kế theo cấp độ từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với cả người mới bắt đầu và người đã có nền tảng.

Môi trường học tập năng động: Các lớp học được trang bị công nghệ hỗ trợ, kết hợp bài giảng trực quan và bài tập thực hành.

Hỗ trợ toàn diện: Học viên được tư vấn và định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực thương mại quốc tế.

Việc hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội tích hợp Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu vào chương trình giảng dạy là minh chứng cho cam kết mang đến chất lượng giáo dục hàng đầu. Đây không chỉ là cơ hội để học viên nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn là bước đệm vững chắc cho sự nghiệp trong lĩnh vực thương mại và xuất nhập khẩu.

Hãy tham gia ngay các khóa học tại ChineMaster Edu để trải nghiệm phương pháp giảng dạy tiên tiến và chinh phục tiếng Trung chuyên ngành!

- Advertisement -
5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu là một cuốn ebook Hán ngữ chuyên sâu, được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung quốc tế. Với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy các cấp độ HSK (123, 456, 789) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp), cùng sự am hiểu sâu sắc về giáo trình Hán ngữ BOYA, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một tài liệu học tập thiết thực, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành thương mại và xuất nhập khẩu.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu

STTTừ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1出口(chūkǒu)– Export – Xuất khẩu
2进口(jìnkǒu)– Import – Nhập khẩu
3报关(bàoguān)– Customs declaration – Khai báo hải quan
4报检(bàojiǎn)– Inspection declaration – Khai báo kiểm dịch
5装运(zhuāngyùn)– Shipment – Vận chuyển hàng
6发票(fāpiào)– Invoice – Hóa đơn
7装箱单(zhuāngxiāngdān)– Packing list – Phiếu đóng gói
8提单(tídān)– Bill of lading – Vận đơn
9原产地证书(yuánchǎndì zhèngshū)– Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ
10信用证(xìnyòngzhèng)– Letter of credit (L/C) – Thư tín dụng
11报价单(bàojiàdān)– Quotation – Bảng báo giá
12合同(hétóng)– Contract – Hợp đồng
13关税(guānshuì)– Tariff – Thuế quan
14贸易壁垒(màoyì bìlěi)– Trade barrier – Rào cản thương mại
15离岸价(lí’àn jià)– FOB (Free On Board) – Giá giao lên tàu
16到岸价(dào’àn jià)– CIF (Cost, Insurance, and Freight) – Giá giao tại cảng đến
17目的港(mùdì gǎng)– Port of destination – Cảng đích
18起运港(qǐyùn gǎng)– Port of departure – Cảng khởi hành
19通关(tōngguān)– Customs clearance – Thông quan
20检验检疫(jiǎnyàn jiǎnyì)– Inspection and quarantine – Kiểm nghiệm và kiểm dịch
21货物(huòwù)– Cargo/Goods – Hàng hóa
22出口退税(chūkǒu tuìshuì)– Export tax rebate – Hoàn thuế xuất khẩu
23贸易顺差(màoyì shùnchā)– Trade surplus – Thặng dư thương mại
24贸易逆差(màoyì nìchā)– Trade deficit – Thâm hụt thương mại
25外贸公司(wàimào gōngsī)– Foreign trade company – Công ty ngoại thương
26分销商(fēnxiāoshāng)– Distributor – Nhà phân phối
27代理人(dàilǐrén)– Agent – Đại lý
28海运(hǎiyùn)– Ocean shipping – Vận tải đường biển
29空运(kōngyùn)– Air freight – Vận tải hàng không
30押汇(yāhuì)– Negotiation (of L/C) – Nhờ thu đổi tiền theo L/C
31贸易合同(màoyì hétóng)– Trade contract – Hợp đồng thương mại
32信用证开证行(xìnyòngzhèng kāizhèngháng)– Issuing bank – Ngân hàng phát hành L/C
33议付行(yìfùháng)– Negotiating bank – Ngân hàng chiết khấu
34托收(tuōshōu)– Collection – Nhờ thu
35光票(guāngpiào)– Clean bill – Hối phiếu không kèm chứng từ
36跟单汇票(gēndān huìpiào)– Documentary draft – Hối phiếu kèm chứng từ
37汇率(huìlǜ)– Exchange rate – Tỷ giá hối đoái
38外汇(wàihuì)– Foreign exchange – Ngoại tệ
39装船期(zhuāngchuánqī)– Time of shipment – Thời gian giao hàng
40合格证(hégézhèng)– Certificate of conformity – Giấy chứng nhận hợp quy
41商检(shāngjiǎn)– Commodity inspection – Kiểm tra hàng hóa
42国际贸易术语(guójì màoyì shùyǔ)– Incoterms – Điều kiện thương mại quốc tế
43报盘(bàopán)– Offer – Chào hàng
44还盘(huánpán)– Counter-offer – Phản hồi chào giá
45接盘(jiēpán)– Acceptance – Chấp nhận chào hàng
46订舱(dìngcāng)– Booking space – Đặt chỗ vận chuyển
47装货(zhuānghuò)– Loading – Bốc hàng
48卸货(xièhuò)– Unloading – Dỡ hàng
49货代(huòdài)– Freight forwarder – Đại lý vận chuyển
50通知行(tōngzhīháng)– Advising bank – Ngân hàng thông báo
51报关单(bàoguāndān)– Customs declaration form – Tờ khai hải quan
52货运单(huòyùndān)– Freight bill – Phiếu cước vận chuyển
53清关(qīngguān)– Customs clearance – Làm thủ tục thông quan
54海关(hǎiguān)– Customs – Hải quan
55商品编码(shāngpǐn biānmǎ)– HS code – Mã hàng hóa
56关税税率(guānshuì shuìlǜ)– Tariff rate – Mức thuế nhập khẩu
57预付款(yùfùkuǎn)– Advance payment – Tiền đặt cọc
58尾款(wěikuǎn)– Balance payment – Khoản còn lại
59外贸条款(wàimào tiáokuǎn)– Trade terms – Điều khoản ngoại thương
60装运港(zhuāngyùn gǎng)– Port of loading – Cảng bốc hàng
61到货通知(dàohuò tōngzhī)– Arrival notice – Thông báo hàng đến
62运输保险(yùnshū bǎoxiǎn)– Transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển
63投保人(tóubǎorén)– Insured – Người được bảo hiểm
64承运人(chéngyùnrén)– Carrier – Người vận chuyển
65发货人(fāhuò rén)– Shipper – Người gửi hàng
66收货人(shōuhuò rén)– Consignee – Người nhận hàng
67海运提单(hǎiyùn tídān)– Ocean B/L – Vận đơn đường biển
68空运单(kōngyùndān)– Air waybill – Vận đơn hàng không
69装运通知(zhuāngyùn tōngzhī)– Shipping advice – Thông báo giao hàng
70单据(dānjù)– Documents – Chứng từ
71商业发票(shāngyè fāpiào)– Commercial invoice – Hóa đơn thương mại
72单证不符(dānzhèng bùfú)– Discrepancy in documents – Không phù hợp chứng từ
73检疫证书(jiǎnyì zhèngshū)– Quarantine certificate – Giấy kiểm dịch
74包装(bāozhuāng)– Packaging – Bao bì
75条码(tiáomǎ)– Barcode – Mã vạch
76外包装(wàibāozhuāng)– Outer packaging – Bao bì ngoài
77运输方式(yùnshū fāngshì)– Mode of transport – Phương thức vận chuyển
78货损(huò sǔn)– Cargo damage – Hư hỏng hàng hóa
79索赔(suǒpéi)– Claim – Khiếu nại
80理赔(lǐpéi)– Settlement of claim – Giải quyết khiếu nại
81最惠国待遇(zuìhuìguó dàiyù)– Most Favored Nation treatment – Đối xử tối huệ quốc
82双边贸易(shuāngbiān màoyì)– Bilateral trade – Thương mại song phương
83多边贸易(duōbiān màoyì)– Multilateral trade – Thương mại đa phương
84市场准入(shìchǎng zhǔnrù)– Market access – Tiếp cận thị trường
85贸易限制(màoyì xiànzhì)– Trade restriction – Hạn chế thương mại
86进口配额(jìnkǒu pèi’é)– Import quota – Hạn ngạch nhập khẩu
87出口许可证(chūkǒu xǔkězhèng)– Export license – Giấy phép xuất khẩu
88进口许可证(jìnkǒu xǔkězhèng)– Import license – Giấy phép nhập khẩu
89配额制度(pèi’é zhìdù)– Quota system – Chế độ hạn ngạch
90原产地规则(yuánchǎndì guīzé)– Rules of origin – Quy tắc xuất xứ
91商品检验(shāngpǐn jiǎnyàn)– Commodity inspection – Kiểm tra hàng hóa
92样品(yàngpǐn)– Sample – Hàng mẫu
93市场调查(shìchǎng diàochá)– Market research – Khảo sát thị trường
94成交(chéngjiāo)– Transaction – Giao dịch
95议价(yìjià)– Bargaining – Thương lượng giá
96现汇(xiànhuì)– Spot exchange – Hối đoái giao ngay
97即期信用证(jíqī xìnyòngzhèng)– Sight L/C – L/C trả ngay
98远期信用证(yuǎnqī xìnyòngzhèng)– Usance L/C – L/C trả chậm
99出口商(chūkǒushāng)– Exporter – Nhà xuất khẩu
100进口商(jìnkǒushāng)– Importer – Nhà nhập khẩu
101增值税(zēngzhíshuì)– Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
102税则(shuìzé)– Tariff schedule – Biểu thuế
103商会(shānghuì)– Chamber of commerce – Phòng thương mại
104出口补贴(chūkǒu bǔtiē)– Export subsidy – Trợ cấp xuất khẩu
105非关税壁垒(fēi guānshuì bìlěi)– Non-tariff barrier – Rào cản phi thuế
106禁运(jìnyùn)– Embargo – Cấm vận
107贸易自由化(màoyì zìyóuhuà)– Trade liberalization – Tự do hóa thương mại
108国际结算(guójì jiésuàn)– International settlement – Thanh toán quốc tế
109汇票(huìpiào)– Draft – Hối phiếu
110本票(běnpiào)– Promissory note – Lệnh phiếu
111承兑(chéngduì)– Acceptance – Chấp nhận thanh toán
112拒付(jùfù)– Dishonor – Từ chối thanh toán
113托运(tuōyùn)– Consignment – Gửi hàng
114转口贸易(zhuǎnkǒu màoyì)– Re-export trade – Thương mại tái xuất
115自由贸易区(zìyóu màoyì qū)– Free trade zone – Khu thương mại tự do
116加工贸易(jiāgōng màoyì)– Processing trade – Gia công xuất khẩu
117退运(tuìyùn)– Return shipment – Trả lại hàng
118拖车(tuōchē)– Trailer – Xe kéo, xe moóc
119集装箱(jízhuāngxiāng)– Container – Công-ten-nơ
120舱单(cāngdān)– Manifest – Bản kê khai hàng hóa
121航运公司(hángyùn gōngsī)– Shipping company – Công ty vận tải biển
122物流公司(wùliú gōngsī)– Logistics company – Công ty hậu cần
123发运通知(fāyùn tōngzhī)– Dispatch notice – Thông báo vận chuyển
124运单号码(yùndān hàomǎ)– Tracking number – Mã vận đơn
125国内段运输(guónèi duàn yùnshū)– Domestic leg transport – Vận chuyển nội địa
126国际段运输(guójì duàn yùnshū)– International leg transport – Vận chuyển quốc tế
127仓库(cāngkù)– Warehouse – Kho hàng
128中转仓(zhōngzhuǎn cāng)– Transit warehouse – Kho trung chuyển
129仓储费用(cāngchǔ fèiyòng)– Storage fee – Phí lưu kho
130装卸费(zhuāngxiè fèi)– Loading/unloading fee – Phí bốc dỡ
131海关估价(hǎiguān gūjià)– Customs valuation – Định giá hải quan
132进出口许可证(jìnchūkǒu xǔkězhèng)– Import and export license – Giấy phép xuất nhập khẩu
133免税(miǎnshuì)– Duty-free – Miễn thuế
134关税配额(guānshuì pèi’é)– Tariff quota – Hạn ngạch thuế quan
135非关税措施(fēi guānshuì cuòshī)– Non-tariff measures – Biện pháp phi thuế
136最终用户(zuìzhōng yònghù)– End user – Người sử dụng cuối
137经销商(jīngxiāoshāng)– Dealer – Nhà kinh doanh phân phối
138外包(wàibāo)– Outsourcing – Thuê ngoài
139委托方(wěituōfāng)– Principal – Bên ủy thác
140受托方(shòutuōfāng)– Agent – Bên nhận ủy thác
141抵押品(dǐyāpǐn)– Collateral – Tài sản thế chấp
142货款(huòkuǎn)– Payment for goods – Tiền hàng
143出口配额(chūkǒu pèi’é)– Export quota – Hạn ngạch xuất khẩu
144出口限制(chūkǒu xiànzhì)– Export restriction – Hạn chế xuất khẩu
145贸易代表团(màoyì dàibiǎotuán)– Trade delegation – Đoàn đại biểu thương mại
146跨境电商(kuàjìng diànshāng)– Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới
147境外采购(jìngwài cǎigòu)– Overseas purchasing – Mua hàng từ nước ngoài
148对外经济合作(duìwài jīngjì hézuò)– Foreign economic cooperation – Hợp tác kinh tế đối ngoại
149外贸顺差(wàimào shùnchā)– Foreign trade surplus – Thặng dư ngoại thương
150贸易结构(màoyì jiégòu)– Trade structure – Cơ cấu thương mại
151经常账户(jīngcháng zhànghù)– Current account – Tài khoản vãng lai
152资本账户(zīběn zhànghù)– Capital account – Tài khoản vốn
153进出口总额(jìnchūkǒu zǒng’é)– Total import and export volume – Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu
154加工装配(jiāgōng zhuāngpèi)– Processing and assembly – Gia công lắp ráp
155无形贸易(wúxíng màoyì)– Invisible trade – Thương mại vô hình
156有形贸易(yǒuxíng màoyì)– Visible trade – Thương mại hữu hình
157出口信贷(chūkǒu xìndài)– Export credit – Tín dụng xuất khẩu
158信用保险(xìnyòng bǎoxiǎn)– Credit insurance – Bảo hiểm tín dụng
159交易会(jiāoyì huì)– Trade fair – Hội chợ thương mại
160采购订单(cǎigòu dìngdān)– Purchase order – Đơn đặt hàng
161海运费(hǎiyùnfèi)– Ocean freight – Cước vận tải biển
162空运费(kōngyùnfèi)– Air freight charge – Cước vận chuyển hàng không
163海关申报(hǎiguān shēnbào)– Customs declaration – Tờ khai hải quan
164运费到付(yùnfèi dàofù)– Freight collect – Phí vận chuyển trả sau
165运费预付(yùnfèi yùfù)– Freight prepaid – Phí vận chuyển trả trước
166自由港(zìyóu gǎng)– Free port – Cảng tự do
167转运港(zhuǎnyùn gǎng)– Transshipment port – Cảng trung chuyển
168国际航线(guójì hángxiàn)– International route – Tuyến hàng quốc tế
169国际物流(guójì wùliú)– International logistics – Logistics quốc tế
170快递服务(kuàidì fúwù)– Courier service – Dịch vụ chuyển phát nhanh
171电子报关(diànzǐ bàoguān)– Electronic customs declaration – Khai báo hải quan điện tử
172单一窗口(dānyī chuāngkǒu)– Single window – Cơ chế một cửa
173贸易便利化(màoyì biànlìhuà)– Trade facilitation – Tạo thuận lợi thương mại
174跨国公司(kuàguó gōngsī)– Multinational corporation – Công ty đa quốc gia
175出口导向型(chūkǒu dǎoxiàngxíng)– Export-oriented – Hướng xuất khẩu
176反倾销(fǎn qīngxiāo)– Anti-dumping – Chống bán phá giá
177贸易救济措施(màoyì jiùjì cuòshī)– Trade remedy measures – Biện pháp cứu trợ thương mại
178贸易协定(màoyì xiédìng)– Trade agreement – Hiệp định thương mại
179关税同盟(guānshuì tóngméng)– Customs union – Liên minh thuế quan
180区域经济一体化(qūyù jīngjì yìtǐhuà)– Regional economic integration – Hội nhập kinh tế khu vực
181海关估价(hǎiguān gūjià) – Customs valuation – Định giá hải quan
182进出口许可证(jìnchūkǒu xǔkězhèng) – Import and export license – Giấy phép xuất nhập khẩu
183免税(miǎnshuì) – Duty-free – Miễn thuế
184关税配额(guānshuì pèi’é) – Tariff quota – Hạn ngạch thuế quan
185非关税措施(fēi guānshuì cuòshī) – Non-tariff measures – Biện pháp phi thuế
186最终用户(zuìzhōng yònghù) – End user – Người sử dụng cuối
187经销商(jīngxiāoshāng) – Dealer – Nhà kinh doanh phân phối
188外包(wàibāo) – Outsourcing – Thuê ngoài
189委托方(wěituōfāng) – Principal – Bên ủy thác
190受托方(shòutuōfāng) – Agent – Bên nhận ủy thác
191抵押品(dǐyāpǐn) – Collateral – Tài sản thế chấp
192货款(huòkuǎn) – Payment for goods – Tiền hàng
193出口配额(chūkǒu pèi’é) – Export quota – Hạn ngạch xuất khẩu
194出口限制(chūkǒu xiànzhì) – Export restriction – Hạn chế xuất khẩu
195贸易代表团(màoyì dàibiǎotuán) – Trade delegation – Đoàn đại biểu thương mại
196跨境电商(kuàjìng diànshāng) – Cross-border e-commerce – Thương mại điện tử xuyên biên giới
197境外采购(jìngwài cǎigòu) – Overseas purchasing – Mua hàng từ nước ngoài
198对外经济合作(duìwài jīngjì hézuò) – Foreign economic cooperation – Hợp tác kinh tế đối ngoại
199外贸顺差(wàimào shùnchā) – Foreign trade surplus – Thặng dư ngoại thương
200贸易结构(màoyì jiégòu) – Trade structure – Cơ cấu thương mại
201经常账户(jīngcháng zhànghù) – Current account – Tài khoản vãng lai
202资本账户(zīběn zhànghù) – Capital account – Tài khoản vốn
203进出口总额(jìnchūkǒu zǒng’é) – Total import and export volume – Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu
204加工装配(jiāgōng zhuāngpèi) – Processing and assembly – Gia công lắp ráp
205无形贸易(wúxíng màoyì) – Invisible trade – Thương mại vô hình
206有形贸易(yǒuxíng màoyì) – Visible trade – Thương mại hữu hình
207出口信贷(chūkǒu xìndài) – Export credit – Tín dụng xuất khẩu
208信用保险(xìnyòng bǎoxiǎn) – Credit insurance – Bảo hiểm tín dụng
209交易会(jiāoyì huì) – Trade fair – Hội chợ thương mại
210采购订单(cǎigòu dìngdān) – Purchase order – Đơn đặt hàng
211海运费(hǎiyùnfèi) – Ocean freight – Cước vận tải biển
212空运费(kōngyùnfèi) – Air freight charge – Cước vận chuyển hàng không
213海关申报(hǎiguān shēnbào) – Customs declaration – Tờ khai hải quan
214运费到付(yùnfèi dàofù) – Freight collect – Phí vận chuyển trả sau
215运费预付(yùnfèi yùfù) – Freight prepaid – Phí vận chuyển trả trước
216自由港(zìyóu gǎng) – Free port – Cảng tự do
217转运港(zhuǎnyùn gǎng) – Transshipment port – Cảng trung chuyển
218国际航线(guójì hángxiàn) – International route – Tuyến hàng quốc tế
219国际物流(guójì wùliú) – International logistics – Logistics quốc tế
220快递服务(kuàidì fúwù) – Courier service – Dịch vụ chuyển phát nhanh
221电子报关(diànzǐ bàoguān) – Electronic customs declaration – Khai báo hải quan điện tử
222单一窗口(dānyī chuāngkǒu) – Single window – Cơ chế một cửa
223贸易便利化(màoyì biànlìhuà) – Trade facilitation – Tạo thuận lợi thương mại
224跨国公司(kuàguó gōngsī) – Multinational corporation – Công ty đa quốc gia
225出口导向型(chūkǒu dǎoxiàngxíng) – Export-oriented – Hướng xuất khẩu
226反倾销(fǎn qīngxiāo) – Anti-dumping – Chống bán phá giá
227贸易救济措施(màoyì jiùjì cuòshī) – Trade remedy measures – Biện pháp cứu trợ thương mại
228贸易协定(màoyì xiédìng) – Trade agreement – Hiệp định thương mại
229关税同盟(guānshuì tóngméng) – Customs union – Liên minh thuế quan
230区域经济一体化(qūyù jīngjì yìtǐhuà) – Regional economic integration – Hội nhập kinh tế khu vực
231报关行(bàoguān háng)– Customs broker – Đại lý hải quan
232装船通知(zhuāngchuán tōngzhī)– Shipping advice – Thông báo xếp hàng
233装箱单(zhuāngxiāng dān)– Packing list – Phiếu đóng gói
234装运期(zhuāngyùn qī)– Time of shipment – Thời gian giao hàng
235提货单(tíhuò dān)– Delivery order – Lệnh giao hàng
236货运代理(huòyùn dàilǐ)– Freight forwarder – Đại lý vận tải
237集装箱(jízhuāngxiāng)– Container – Container
238集装箱码头(jízhuāngxiāng mǎtóu)– Container terminal – Bến container
239目的港(mùdì gǎng)– Port of destination – Cảng đến
240启运港(qǐyùn gǎng)– Port of departure – Cảng đi
241驳船运输(bóchuán yùnshū)– Barge transportation – Vận chuyển bằng sà lan
242通关手续(tōngguān shǒuxù)– Customs clearance procedures – Thủ tục thông quan
243装运港船上交货(FOB)(zhuāngyùn gǎng chuán shàng jiāohuò)– Free On Board (FOB) – Giao hàng lên tàu
244成本加运费(CFR)(chéngběn jiā yùnfèi)– Cost and Freight (CFR) – Giá thành và cước phí
245到岸价(CIF)(dào àn jià)– Cost, Insurance and Freight (CIF) – Giá thành, bảo hiểm và cước phí
246保税区(bǎoshuì qū)– Bonded area – Khu vực bảo thuế
247加工贸易(jiāgōng màoyì)– Processing trade – Thương mại gia công
248收货人(shōuhuòrén)– Consignee – Người nhận hàng
249发货人(fāhuòrén)– Consignor – Người gửi hàng
250商检(shāngjiǎn)– Commodity inspection – Kiểm dịch hàng hóa
251检疫证书(jiǎnyì zhèngshū)– Quarantine certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch
252原材料进口(yuáncáiliào jìnkǒu)– Raw material import – Nhập khẩu nguyên liệu
253产品出口(chǎnpǐn chūkǒu)– Product export – Xuất khẩu sản phẩm
254跨国贸易(kuàguó màoyì)– Transnational trade – Thương mại xuyên quốc gia
255自贸协定(zìmào xiédìng)– Free Trade Agreement (FTA) – Hiệp định thương mại tự do
256进出口结算(jìnchūkǒu jiésuàn)– Import-export settlement – Thanh toán xuất nhập khẩu
257国际收支(guójì shōu zhī)– Balance of payments – Cán cân thanh toán quốc tế
258货币结算(huòbì jiésuàn)– Currency settlement – Thanh toán bằng tiền tệ
259技术性贸易壁垒(jìshùxìng màoyì bìlěi)– Technical trade barriers – Rào cản kỹ thuật thương mại
260出口商品(chūkǒu shāngpǐn)– Export goods – Hàng hóa xuất khẩu
261进口商品(jìnkǒu shāngpǐn)– Import goods – Hàng hóa nhập khẩu
262原材料(yuáncáiliào)– Raw materials – Nguyên vật liệu
263制成品(zhìchéngpǐn)– Finished goods – Hàng thành phẩm
264出口加工区(chūkǒu jiāgōng qū)– Export processing zone – Khu chế xuất
265出口信用保险(chūkǒu xìnyòng bǎoxiǎn)– Export credit insurance – Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu
266投保人(tóubǎorén)– Policyholder – Người mua bảo hiểm
267保单(bǎodān)– Insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm
268卸货港(xièhuò gǎng)– Discharging port – Cảng dỡ hàng
269中转港(zhōngzhuǎn gǎng)– Transit port – Cảng trung chuyển
270装货港(zhuānghuò gǎng)– Loading port – Cảng chất hàng
271运单号(yùndān hào)– Waybill number – Số vận đơn
272货运单据(huòyùn dānjù)– Shipping documents – Chứng từ vận chuyển
273贸易术语(màoyì shùyǔ) – Trade terms – Điều kiện thương mại
274信用证开证行(xìnyòngzhèng kāizhèngháng) – Issuing bank – Ngân hàng phát hành L/C
275信用证通知行(xìnyòngzhèng tōngzhīháng) – Advising bank – Ngân hàng thông báo
276议付行(yìfùháng) – Negotiating bank – Ngân hàng thanh toán
277远期信用证(yuǎnqī xìnyòngzhèng) – Usance L/C – Thư tín dụng trả chậm
278即期信用证(jíqī xìnyòngzhèng) – Sight L/C – Thư tín dụng trả ngay
279转让信用证(zhuǎnràng xìnyòngzhèng) – Transferable L/C – Thư tín dụng có thể chuyển nhượng
280背对背信用证(bèiduìbèi xìnyòngzhèng) – Back-to-back L/C – Thư tín dụng đối ứng
281备用信用证(bèiyòng xìnyòngzhèng) – Standby L/C – Thư tín dụng dự phòng
282托收(tuōshōu) – Collection – Nhờ thu
283跟单托收(gēndān tuōshōu) – Documentary collection – Nhờ thu kèm chứng từ
284光票托收(guāngpiào tuōshōu) – Clean collection – Nhờ thu không chứng từ
285电汇(diànhuì) – Telegraphic Transfer (T/T) – Điện chuyển tiền
286信汇(xìnhuì) – Mail Transfer – Thư chuyển tiền
287汇票(huìpiào) – Bill of exchange – Hối phiếu
288本票(běnpiào) – Promissory note – Lệnh phiếu
289收汇(shōuhuì) – Receiving remittance – Nhận tiền
290结汇(jiéhuì) – Foreign exchange settlement – Kết hối
291汇率(huìlǜ) – Exchange rate – Tỷ giá hối đoái
292银行保函(yínháng bǎohán) – Bank guarantee – Thư bảo lãnh ngân hàng
293履约保函(lǚyuē bǎohán) – Performance guarantee – Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
294预付款保函(yùfù kuǎn bǎohán) – Advance payment guarantee – Bảo lãnh tạm ứng
295投标保函(tóubiāo bǎohán) – Bid bond – Bảo lãnh dự thầu
296信用风险(xìnyòng fēngxiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng
297结算方式(jiésuàn fāngshì) – Settlement method – Phương thức thanh toán
298发票抬头(fāpiào táitóu) – Invoice title – Tiêu đề hóa đơn
299出口退税率(chūkǒu tuìshuì lǜ) – Export tax rebate rate – Tỷ lệ hoàn thuế xuất khẩu
300贸易伙伴(màoyì huǒbàn) – Trade partner – Đối tác thương mại
301经贸关系(jīngmào guānxì) – Economic and trade relations – Quan hệ kinh tế thương mại
302合作协议(hézuò xiéyì) – Cooperation agreement – Thỏa thuận hợp tác
303战略合作(zhànlüè hézuò) – Strategic cooperation – Hợp tác chiến lược
304贸易赤字(màoyì chìzì) – Trade deficit – Thâm hụt thương mại
305货物贸易(huòwù màoyì) – Goods trade – Thương mại hàng hóa
306服务贸易(fúwù màoyì) – Services trade – Thương mại dịch vụ
307中介服务(zhōngjiè fúwù) – Intermediary services – Dịch vụ trung gian
308关税壁垒(guānshuì bìlěi) – Tariff barrier – Hàng rào thuế quan
309贸易战(màoyì zhàn) – Trade war – Chiến tranh thương mại
310自由贸易区(zìyóu màoyì qū) – Free trade zone – Khu thương mại tự do
311世界贸易组织(shìjiè màoyì zǔzhī) – World Trade Organization (WTO) – Tổ chức Thương mại Thế giới
312出口增长率(chūkǒu zēngzhǎng lǜ) – Export growth rate – Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu
313进口替代(jìnkǒu tìdài) – Import substitution – Thay thế nhập khẩu
314市场准入(shìchǎng zhǔnrù) – Market access – Tiếp cận thị trường
315进口许可证(jìnkǒu xǔkězhèng) – Import license – Giấy phép nhập khẩu
316贸易自由化(màoyì zìyóuhuà) – Trade liberalization – Tự do hóa thương mại
317进出口数据(jìnchūkǒu shùjù) – Import-export data – Dữ liệu xuất nhập khẩu
318贸易额(màoyì é) – Trade volume – Kim ngạch thương mại
319出口基地(chūkǒu jīdì) – Export base – Cơ sở xuất khẩu
320出口退税政策(chūkǒu tuìshuì zhèngcè) – Export tax rebate policy – Chính sách hoàn thuế xuất khẩu
321加工区(jiāgōng qū) – Processing zone – Khu chế biến
322物流成本(wùliú chéngběn) – Logistics cost – Chi phí logistics
323报关单(bàoguān dān)– Customs declaration form – Tờ khai hải quan
324报检单(bàojiǎn dān)– Inspection application form – Tờ khai kiểm dịch
325增值税(zēngzhí shuì)– Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
326关税税率(guānshuì shuìlǜ)– Tariff rate – Mức thuế quan
327贸易谈判(màoyì tánpàn)– Trade negotiation – Đàm phán thương mại
328双边协议(shuāngbiān xiéyì)– Bilateral agreement – Hiệp định song phương
329多边协定(duōbiān xiédìng)– Multilateral agreement – Hiệp định đa phương
330商务部(shāngwù bù)– Ministry of Commerce – Bộ Thương mại
331经济特区(jīngjì tèqū)– Special Economic Zone (SEZ) – Khu kinh tế đặc biệt
332出口管制(chūkǒu guǎnzhì)– Export control – Kiểm soát xuất khẩu
333原产国(yuánchǎn guó)– Country of origin – Nước xuất xứ
334最惠国待遇(zuì huì guó dàiyù)– Most-favored-nation treatment – Quy chế tối huệ quốc
335贸易保护主义(màoyì bǎohù zhǔyì)– Trade protectionism – Chủ nghĩa bảo hộ thương mại
336贸易便利化(màoyì biànlìhuà)– Trade facilitation – Thuận lợi hóa thương mại
337出口型企业(chūkǒuxíng qǐyè)– Export-oriented enterprise – Doanh nghiệp định hướng xuất khẩu
338进口替代政策(jìnkǒu tìdài zhèngcè)– Import substitution policy – Chính sách thay thế nhập khẩu
339反补贴(fǎn bǔtiē)– Countervailing – Chống trợ cấp
340保障措施(bǎozhàng cuòshī)– Safeguard measures – Biện pháp tự vệ
341出口收入(chūkǒu shōurù)– Export revenue – Doanh thu xuất khẩu
342进口成本(jìnkǒu chéngběn)– Import cost – Chi phí nhập khẩu
343对外贸易额(duìwài màoyì é)– Foreign trade volume – Tổng kim ngạch thương mại
344国际货运(guójì huòyùn)– International freight – Vận chuyển hàng quốc tế
345船公司(chuán gōngsī)– Shipping company – Hãng tàu
346航线(hángxiàn)– Shipping route – Tuyến đường biển
347运价(yùnjià)– Freight rate – Cước phí vận tải
348海运提单(hǎiyùn tídān)– Ocean bill of lading – Vận đơn đường biển
349空运提单(kōngyùn tídān)– Air waybill – Vận đơn hàng không
350铁路运输单(tiělù yùnshū dān)– Rail consignment note – Phiếu vận chuyển đường sắt
351多式联运(duōshì liányùn)– Multimodal transport – Vận chuyển đa phương thức
352卸货单(xièhuò dān)– Cargo discharge list – Danh sách dỡ hàng
353拼箱(pīnxiāng)– Consolidation (LCL) – Ghép hàng
354整箱(zhěngxiāng)– Full Container Load (FCL) – Nguyên container
355保价运输(bǎojià yùnshū)– Declared value transportation – Vận chuyển kê khai giá trị
356舱位预订(cāngwèi yùdìng)– Space booking – Đặt chỗ tàu
357船期表(chuánqī biǎo)– Shipping schedule – Lịch tàu
358装卸费(zhuāngxiè fèi)– Loading and unloading charges – Phí bốc dỡ
359堆场(duīchǎng)– Container yard – Bãi container
360保税仓库(bǎoshuì cāngkù)– Bonded warehouse – Kho ngoại quan
361货物分类(huòwù fēnlèi)– Cargo classification – Phân loại hàng hóa
362危险品(wēixiǎn pǐn)– Dangerous goods – Hàng nguy hiểm
363易腐品(yìfǔ pǐn)– Perishable goods – Hàng dễ hỏng
364船东(chuándōng)– Shipowner – Chủ tàu
365驾船人(jiàchuán rén)– Captain – Thuyền trưởng
366船旗国(chuánqí guó)– Flag state – Quốc gia treo cờ tàu
367装运合同(zhuāngyùn hétóng)– Shipping contract – Hợp đồng vận chuyển
368港口费(gǎngkǒu fèi)– Port charges – Phí cảng
369装船通知(zhuāngchuán tōngzhī) – Shipping advice – Thông báo giao hàng
370发货人(fāhuòrén) – Consignor / Shipper – Người gửi hàng
371收货人(shōuhuòrén) – Consignee – Người nhận hàng
372货代公司(huòdài gōngsī) – Freight forwarder – Công ty giao nhận hàng hóa
373清关(qīngguān) – Customs clearance – Thông quan
374海关申报(hǎiguān shēnbào) – Customs declaration – Khai báo hải quan
375货运代理(huòyùn dàilǐ) – Freight agency – Đại lý vận tải
376报关公司(bàoguān gōngsī) – Customs broker – Đại lý khai báo hải quan
377舱单(cāngdān) – Manifest – Bản kê hàng hóa
378货物追踪(huòwù zhuīzōng) – Cargo tracking – Theo dõi hàng hóa
379运输保险(yùnshū bǎoxiǎn) – Transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển
380海运保险(hǎiyùn bǎoxiǎn) – Marine insurance – Bảo hiểm hàng hải
381货损(huòsǔn) – Cargo damage – Hư hỏng hàng hóa
382赔偿责任(péicháng zérèn) – Liability for compensation – Trách nhiệm bồi thường
383装箱单(zhuāngxiāng dān) – Packing list – Phiếu đóng gói
384货物数量(huòwù shùliàng) – Quantity of goods – Số lượng hàng hóa
385货物重量(huòwù zhòngliàng) – Weight of goods – Trọng lượng hàng
386货物体积(huòwù tǐjī) – Volume of goods – Thể tích hàng hóa
387报关价值(bàoguān jiàzhí) – Declared customs value – Giá trị khai báo hải quan
388海关编码(hǎiguān biānmǎ) – HS code – Mã số hải quan
389关税缴纳(guānshuì jiǎonà) – Customs duty payment – Nộp thuế nhập khẩu
390进出口许可证制度(jìnchūkǒu xǔkězhèng zhìdù) – Import/export licensing system – Cơ chế cấp phép XNK
391报检机构(bàojiǎn jīgòu) – Inspection authority – Cơ quan kiểm định
392原产地证书(yuánchǎndì zhèngshū) – Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ
393商品检验(shāngpǐn jiǎnyàn) – Commodity inspection – Kiểm nghiệm hàng hóa
394动植物检疫(dòngzhíwù jiǎnyì) – Animal and plant quarantine – Kiểm dịch động thực vật
395卫生检疫(wèishēng jiǎnyì) – Sanitary inspection – Kiểm dịch vệ sinh
396出口包装(chūkǒu bāozhuāng) – Export packaging – Bao bì xuất khẩu
397木质包装(mùzhì bāozhuāng) – Wooden packaging – Bao bì bằng gỗ
398防潮包装(fángcháo bāozhuāng) – Moisture-proof packaging – Bao bì chống ẩm
399出口退运(chūkǒu tuìyùn) – Re-export – Tái xuất khẩu
400换单(huàndān) – Switch B/L – Đổi vận đơn
401改单(gǎidān) – Amend document – Sửa đổi chứng từ
402仓单(cāngdān) – Warehouse receipt – Biên lai kho
403堆存费(duīcún fèi) – Storage fee – Phí lưu kho
404滞期费(zhìqī fèi) – Demurrage charge – Phí lưu bãi
405集装箱号(jízhuāngxiāng hào) – Container number – Số container
406封号(fēnghào) – Seal number – Số niêm phong
407出口目标市场(chūkǒu mùbiāo shìchǎng) – Target export market – Thị trường xuất khẩu mục tiêu
408海外仓(hǎiwài cāng) – Overseas warehouse – Kho hàng ở nước ngoài
409跨境物流(kuàjìng wùliú) – Cross-border logistics – Logistics xuyên biên giới
410退货政策(tuìhuò zhèngcè) – Return policy – Chính sách hoàn trả
411客户投诉(kèhù tóusù) – Customer complaint – Khiếu nại của khách hàng
412贸易争端(màoyì zhēngduān) – Trade dispute – Tranh chấp thương mại
413仲裁条款(zhòngcái tiáokuǎn) – Arbitration clause – Điều khoản trọng tài
414争议解决机制(zhēngyì jiějué jīzhì) – Dispute resolution mechanism – Cơ chế giải quyết tranh chấp
415不可抗力(bùkěkànglì) – Force majeure – Bất khả kháng
416违约责任(wéiyuē zérèn) – Liability for breach – Trách nhiệm vi phạm
417补偿条款(bǔcháng tiáokuǎn) – Compensation clause – Điều khoản bồi thường
418损害赔偿(sǔnhài péicháng) – Damage compensation – Bồi thường thiệt hại
419违禁品(wéijìnpǐn)– Prohibited items – Hàng cấm
420限制出口物品(xiànzhì chūkǒu wùpǐn)– Restricted export items – Hàng hạn chế xuất khẩu
421非关税壁垒(fēi guānshuì bìlěi)– Non-tariff barrier – Rào cản phi thuế quan
422许可证(xǔkězhèng)– Permit – Giấy phép
423进口配额(jìnkǒu pèi’é)– Import quota – Hạn ngạch nhập khẩu
424技术壁垒(jìshù bìlěi)– Technical barrier – Rào cản kỹ thuật
425绿色通道(lǜsè tōngdào)– Green channel – Luồng xanh
426红色通道(hóngsè tōngdào)– Red channel – Luồng đỏ
427快速通关(kuàisù tōngguān)– Fast-track customs – Thông quan nhanh
428关检一体化(guānjiǎn yītǐhuà)– Customs-inspection integration – Tích hợp kiểm tra hải quan
429港口国(gǎngkǒu guó)– Port state – Quốc gia cảng
430船舶代理(chuánbó dàilǐ)– Ship agent – Đại lý tàu
431船务公司(chuánwù gōngsī)– Shipping agency – Công ty đại lý hàng hải
432码头操作(mǎtóu cāozuò)– Terminal operations – Hoạt động bến cảng
433堆场管理(duīchǎng guǎnlǐ)– Yard management – Quản lý bãi hàng
434清关资料(qīngguān zīliào)– Customs clearance documents – Hồ sơ thông quan
435报关资料(bàoguān zīliào)– Customs declaration documents – Hồ sơ khai hải quan
436出口申报(chūkǒu shēnbào)– Export declaration – Khai báo xuất khẩu
437转运货物(zhuǎnyùn huòwù)– Transshipment cargo – Hàng trung chuyển
438港口转运(gǎngkǒu zhuǎnyùn)– Port transshipment – Trung chuyển tại cảng
439国际贸易术语解释通则(guójì màoyì shùyǔ jiěshì tōngzé)– Incoterms – Điều kiện thương mại quốc tế
440成本加运费(chéngběn jiā yùnfèi)– Cost and Freight (CFR) – Giá thành và cước phí
441成本加保险加运费(chéngběn jiā bǎoxiǎn jiā yùnfèi)– CIF (Cost, Insurance and Freight) – Giá CIF
442装运港交货(zhuāngyùngǎng jiāohuò)– FOB (Free On Board) – Giao hàng lên tàu
443目的港交货(mùdìgǎng jiāohuò)– DAP (Delivered at Place) – Giao tại nơi đến
444完税价格(wánshuì jiàgé)– Duty-paid price – Giá đã bao gồm thuế
445保税进口(bǎoshuì jìnkǒu)– Bonded import – Nhập khẩu có bảo thuế
446进口报关单证(jìnkǒu bàoguān dānzhèng)– Import customs documents – Chứng từ khai nhập khẩu
447申报要素(shēnbào yàosù)– Declaration elements – Yếu tố khai báo
448商品编码(shāngpǐn biānmǎ)– Commodity code – Mã hàng hóa
449商品归类(shāngpǐn guīlèi)– Commodity classification – Phân loại hàng hóa
450货物特性(huòwù tèxìng)– Goods characteristics – Tính chất hàng hóa
451报价单(bàojià dān)– Quotation – Bảng báo giá
452报价有效期(bàojià yǒuxiàoqī)– Quotation validity – Thời hạn báo giá
453成交价格(chéngjiāo jiàgé)– Transaction price – Giá giao dịch
454合同条款(hétóng tiáokuǎn)– Contract terms – Điều khoản hợp đồng
455交货期(jiāohuò qī)– Delivery time – Thời gian giao hàng
456付款期限(fùkuǎn qīxiàn)– Payment term – Thời hạn thanh toán
457预付款(yùfù kuǎn)– Advance payment – Tiền đặt cọc
458分期付款(fēnqī fùkuǎn)– Installment payment – Thanh toán theo kỳ
459信用证条款(xìnyòngzhèng tiáokuǎn)– L/C terms – Điều khoản thư tín dụng
460提单背书(tídān bèishū)– Endorsement of B/L – Ký hậu vận đơn
461付款凭证(fùkuǎn píngzhèng)– Payment proof – Chứng từ thanh toán
462单据不符(dānjù bùfú)– Discrepancy in documents – Chứng từ không phù hợp
463单据提交(dānjù tíjiāo)– Document submission – Nộp chứng từ
464开证银行(kāizhèng yínháng)– Issuing bank – Ngân hàng phát hành L/C
465保兑行(bǎoduìháng)– Confirming bank – Ngân hàng xác nhận L/C
466议付行(yìfùháng)– Negotiating bank – Ngân hàng thanh toán chứng từ
467赊账(shēzhàng) – Trade credit – Mua bán chịu
468延期付款(yánqī fùkuǎn) – Deferred payment – Thanh toán hoãn lại
469应收账款(yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Khoản phải thu
470坏账风险(huàizhàng fēngxiǎn) – Bad debt risk – Rủi ro nợ xấu
471信用评级(xìnyòng píngjí) – Credit rating – Xếp hạng tín dụng
472出口信保(chūkǒu xìnbǎo) – Export credit insurance – Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu
473贸易融资(màoyì róngzī) – Trade finance – Tài trợ thương mại
474出口退税(chūkǒu tuìshuì) – Export tax rebate – Hoàn thuế xuất khẩu
475发票(fāpiào) – Invoice – Hóa đơn
476商业发票(shāngyè fāpiào) – Commercial invoice – Hóa đơn thương mại
477形式发票(xíngshì fāpiào) – Proforma invoice – Hóa đơn chiếu lệ
478增值税发票(zēngzhíshuì fāpiào) – VAT invoice – Hóa đơn VAT
479统一发票(tǒngyī fāpiào) – Unified invoice – Hóa đơn thống nhất
480出口合同(chūkǒu hétóng) – Export contract – Hợp đồng xuất khẩu
481进口合同(jìnkǒu hétóng) – Import contract – Hợp đồng nhập khẩu
482合同履行(hétóng lǚxíng) – Contract performance – Thực hiện hợp đồng
483合同违约(hétóng wéiyuē) – Breach of contract – Vi phạm hợp đồng
484国际仲裁(guójì zhòngcái) – International arbitration – Trọng tài quốc tế
485出口流程(chūkǒu liúchéng) – Export procedure – Quy trình xuất khẩu
486进口流程(jìnkǒu liúchéng) – Import procedure – Quy trình nhập khẩu
487清关服务(qīngguān fúwù) – Customs clearance service – Dịch vụ thông quan
488货代服务(huòdài fúwù) – Freight forwarding service – Dịch vụ giao nhận
489贸易平台(màoyì píngtái) – Trade platform – Nền tảng thương mại
490跨境电商(kuàjìng diànshāng) – Cross-border e-commerce – TMĐT xuyên biên giới
491出口商(chūkǒushāng) – Exporter – Nhà xuất khẩu
492进口商(jìnkǒushāng) – Importer – Nhà nhập khẩu
493海运提单(hǎiyùn tídān) – Ocean bill of lading – Vận đơn đường biển
494空运提单(kōngyùn tídān) – Air waybill – Vận đơn hàng không
495提货单(tíhuò dān) – Delivery order – Lệnh giao hàng
496交货凭证(jiāohuò píngzhèng) – Proof of delivery – Bằng chứng giao hàng
497港口作业(gǎngkǒu zuòyè) – Port operation – Hoạt động tại cảng
498物流配送(wùliú pèisòng) – Logistics distribution – Phân phối logistics
499供应链管理(gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng
500保税区(bǎoshuì qū) – Bonded zone – Khu bảo thuế
501加工贸易(jiāgōng màoyì) – Processing trade – Thương mại gia công
502补偿贸易(bǔcháng màoyì) – Compensation trade – Thương mại bù trừ
503易货贸易(yìhuò màoyì) – Barter trade – Mậu dịch hàng đổi hàng
504服务贸易(fúwù màoyì) – Trade in services – Thương mại dịch vụ
505商品贸易(shāngpǐn màoyì) – Merchandise trade – Thương mại hàng hóa
506外贸谈判(wàimào tánpàn) – Foreign trade negotiation – Đàm phán ngoại thương
507价格磋商(jiàgé cuōshāng) – Price negotiation – Thương lượng giá
508交货方式(jiāohuò fāngshì) – Delivery method – Phương thức giao hàng
509付款方式(fùkuǎn fāngshì) – Payment method – Phương thức thanh toán
510交易条款(jiāoyì tiáokuǎn) – Trade terms – Điều kiện giao dịch
511商业惯例(shāngyè guànlì) – Commercial practice – Tập quán thương mại
512贸易壁垒(màoyì bìlěi) – Trade barrier – Rào cản thương mại
513全球供应链(quánqiú gōngyìngliàn) – Global supply chain – Chuỗi cung ứng toàn cầu
514多边贸易体制(duōbiān màoyì tǐzhì) – Multilateral trading system – Hệ thống thương mại đa phương
515世界贸易组织(shìjiè màoyì zǔzhī)– World Trade Organization (WTO) – Tổ chức Thương mại Thế giới
516区域贸易协定(qūyù màoyì xiédìng)– Regional Trade Agreement – Hiệp định thương mại khu vực
517自由贸易协定(zìyóu màoyì xiédìng)– Free Trade Agreement (FTA) – Hiệp định thương mại tự do
518出口导向型经济(chūkǒu dǎoxiàngxíng jīngjì)– Export-oriented economy – Kinh tế định hướng xuất khẩu
519进口替代(jìnkǒu tìdài)– Import substitution – Thay thế nhập khẩu
520对外贸易政策(duìwài màoyì zhèngcè)– Foreign trade policy – Chính sách thương mại đối ngoại
521原产地标准(yuánchǎndì biāozhǔn)– Rules of origin – Quy tắc xuất xứ
522出口导向型企业(chūkǒu dǎoxiàngxíng qǐyè)– Export-oriented enterprise – Doanh nghiệp định hướng xuất khẩu
523进口依赖型企业(jìnkǒu yīlàixíng qǐyè)– Import-dependent enterprise – Doanh nghiệp phụ thuộc nhập khẩu
524国际市场(guójì shìchǎng)– International market – Thị trường quốc tế
525市场调研(shìchǎng tiáoyán)– Market research – Nghiên cứu thị trường
526海外推广(hǎiwài tuīguǎng)– Overseas promotion – Quảng bá ở nước ngoài
527品牌出口(pǐnpái chūkǒu)– Brand export – Xuất khẩu thương hiệu
528增值服务(zēngzhí fúwù)– Value-added service – Dịch vụ gia tăng
529产品认证(chǎnpǐn rènzhèng)– Product certification – Chứng nhận sản phẩm
530技术标准(jìshù biāozhǔn)– Technical standard – Tiêu chuẩn kỹ thuật
531质量控制(zhìliàng kòngzhì)– Quality control – Kiểm soát chất lượng
532检验检疫(jiǎnyàn jiǎnyì)– Inspection and quarantine – Kiểm tra kiểm dịch
533卫生许可证(wèishēng xǔkězhèng)– Sanitary certificate – Giấy chứng nhận vệ sinh
534动植物检疫(dòng zhíwù jiǎnyì)– Animal and plant quarantine – Kiểm dịch động thực vật
535国际运输(guójì yùnshū)– International transportation – Vận tải quốc tế
536集装箱运输(jízhuāngxiāng yùnshū)– Container transport – Vận chuyển container
537多式联运(duōshì liányùn)– Multimodal transport – Vận tải đa phương thức
538门到门服务(mén dào mén fúwù)– Door-to-door service – Dịch vụ giao tận nơi
539港到港运输(gǎng dào gǎng yùnshū)– Port-to-port transport – Vận chuyển từ cảng đến cảng
540货物堆存(huòwù duīcún)– Cargo storage – Lưu kho hàng hóa
541海上保险(hǎishàng bǎoxiǎn)– Marine insurance – Bảo hiểm hàng hải
542综合保险(zōnghé bǎoxiǎn)– Comprehensive insurance – Bảo hiểm toàn diện
543运输风险(yùnshū fēngxiǎn)– Transport risk – Rủi ro vận chuyển
544损失赔偿(sǔnshī péicháng)– Loss compensation – Bồi thường tổn thất
545不可抗力(bùkěkànglì)– Force majeure – Bất khả kháng
546投标报价(tóubiāo bàojià)– Tender offer – Báo giá thầu
547国际投标(guójì tóubiāo)– International bidding – Đấu thầu quốc tế
548竞争性谈判(jìngzhēng xìng tánpàn)– Competitive negotiation – Đàm phán cạnh tranh
549商务谈判代表(shāngwù tánpàn dàibiǎo)– Business negotiator – Đại diện đàm phán
550合作协议(hézuò xiéyì)– Cooperation agreement – Thỏa thuận hợp tác
551战略伙伴关系(zhànlüè huǒbàn guānxì)– Strategic partnership – Quan hệ đối tác chiến lược
552技术转让(jìshù zhuǎnràng)– Technology transfer – Chuyển giao công nghệ
553外包服务(wàibāo fúwù)– Outsourcing service – Dịch vụ thuê ngoài
554关务管理(guānwù guǎnlǐ)– Customs management – Quản lý hải quan
555合规审查(hégé guǎnlǐ)– Compliance review – Kiểm tra tuân thủ
556海关配额(hǎiguān pèi’é)– Customs quota – Hạn ngạch hải quan
557技术性贸易壁垒(jìshùxìng màoyì bìlěi)– Technical trade barrier – Rào cản kỹ thuật trong thương mại
558贸易摩擦(màoyì mócā)– Trade friction – Xung đột thương mại
559贸易制裁(màoyì zhìcái)– Trade sanctions – Trừng phạt thương mại
560经济一体化(jīngjì yìtǐhuà)– Economic integration – Hội nhập kinh tế
561关税减让(guānshuì jiǎnràng)– Tariff concession – Nhượng bộ thuế quan
562进口限制(jìnkǒu xiànzhì)– Import restriction – Hạn chế nhập khẩu
563外贸统计(wàimào tǒngjì)– Foreign trade statistics – Thống kê ngoại thương
564出口趋势(chūkǒu qūshì)– Export trend – Xu hướng xuất khẩu
565进口动态(jìnkǒu dòngtài)– Import dynamics – Biến động nhập khẩu
566出口目的地(chūkǒu mùdìdì)– Export destination – Điểm đến xuất khẩu
567进口来源地(jìnkǒu láiyuándì)– Import origin – Nơi xuất xứ nhập khẩu
568市场份额(shìchǎng fèné)– Market share – Thị phần
569市场渗透(shìchǎng shèntòu)– Market penetration – Thâm nhập thị trường
570出口订单量(chūkǒu dìngdān liàng)– Export order volume – Số lượng đơn hàng xuất khẩu
571生产能力(shēngchǎn nénglì)– Production capacity – Năng lực sản xuất
572成本核算(chéngběn hésuàn)– Cost accounting – Hạch toán chi phí
573利润空间(lìrùn kōngjiān)– Profit margin – Biên lợi nhuận
574成本控制(chéngběn kòngzhì)– Cost control – Kiểm soát chi phí
575外贸收款(wàimào shōukuǎn)– Foreign trade collection – Thu tiền ngoại thương
576应付账款(yīngfù zhàngkuǎn)– Accounts payable – Khoản phải trả
577信用证结算(xìnyòngzhèng jiésuàn)– L/C settlement – Thanh toán bằng thư tín dụng
578电汇结算(diànhuì jiésuàn)– Telegraphic transfer – Chuyển tiền điện tử
579外币账户(wàibì zhànghù)– Foreign currency account – Tài khoản ngoại tệ
580汇率波动(huìlǜ bōdòng)– Exchange rate fluctuation – Biến động tỷ giá
581汇率风险(huìlǜ fēngxiǎn)– Exchange rate risk – Rủi ro tỷ giá
582套期保值(tàoqī bǎozhí)– Hedging – Phòng ngừa rủi ro
583外汇管理(wàihuì guǎnlǐ)– Foreign exchange control – Quản lý ngoại hối
584资金周转(zījīn zhōuzhuǎn)– Capital turnover – Vòng quay vốn
585退税流程(tuìshuì liúchéng)– Tax refund process – Quy trình hoàn thuế
586出口企业登记(chūkǒu qǐyè dēngjì)– Export enterprise registration – Đăng ký doanh nghiệp xuất khẩu
587经营范围(jīngyíng fànwéi)– Business scope – Phạm vi kinh doanh
588电子关务(diànzǐ guānwù)– E-customs – Hải quan điện tử
589货物跟踪(huòwù gēnzōng)– Cargo tracking – Theo dõi hàng hóa
590出口流程优化(chūkǒu liúchéng yōuhuà)– Export process optimization – Tối ưu quy trình xuất khẩu
591贸易合作关系(màoyì hézuò guānxì)– Trade partnership – Quan hệ hợp tác thương mại
592外贸咨询服务(wàimào zīxún fúwù)– Foreign trade consulting – Tư vấn ngoại thương
593出口备案(chūkǒu bèi’àn)– Export filing – Hồ sơ đăng ký xuất khẩu
594进口审批(jìnkǒu shěnpī)– Import approval – Phê duyệt nhập khẩu
595商检证书(shāngjiǎn zhèngshū)– Inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch
596卸货港(xièhuò gǎng)– Port of discharge – Cảng dỡ hàng
597始发地(shǐfādì)– Place of origin – Nơi khởi hành
598最终目的地(zuìzhōng mùdìdì)– Final destination – Điểm đến cuối cùng
599物流环节(wùliú huánjié)– Logistics links – Các khâu logistics
600清关流程(qīngguān liúchéng)– Customs clearance process – Quy trình thông quan
601货代公司(huòdài gōngsī)– Freight forwarding company – Công ty giao nhận
602国际快递(guójì kuàidì)– International express – Giao hàng nhanh quốc tế
603集港操作(jígǎng cāozuò)– Port consolidation – Tập kết tại cảng
604装柜计划(zhuāngguì jìhuà)– Container loading plan – Kế hoạch đóng hàng vào container
605拼箱(pīnxiāng)– LCL (Less than Container Load) – Hàng ghép
606整柜(zhěngguì)– FCL (Full Container Load) – Hàng nguyên container
607开船日期(kāichuán rìqī)– Departure date – Ngày tàu chạy
608到港时间(dàogǎng shíjiān)– Arrival time – Thời gian cập cảng
609航线(hángxiàn)– Shipping route – Tuyến vận tải biển
610提单正本(tídān zhèngběn)– Original Bill of Lading – Vận đơn bản gốc
611提单副本(tídān fùběn)– Copy of Bill of Lading – Bản sao vận đơn
612无单放货(wú dān fàng huò)– Telex release – Giải phóng hàng không cần bản gốc
613船公司(chuángōngsī)– Shipping line – Hãng tàu
614船名航次(chuánmíng hángcì)– Vessel and voyage – Tên tàu và số chuyến
615港口代码(gǎngkǒu dàimǎ)– Port code – Mã cảng
616国际贸易术语解释通则(guójì màoyì shùyǔ jiěshì tōngzé)– Incoterms – Bộ quy tắc Incoterms
617EXW(工厂交货)– Ex Works – Giao tại xưởng
618FOB(船上交货)– Free On Board – Giao hàng lên tàu
619CIF(成本加保险费加运费)– Cost Insurance and Freight – Giá thành + bảo hiểm + cước phí
620DDP(完税后交货)– Delivered Duty Paid – Giao hàng đã nộp thuế
621DAP(交货至目的地)– Delivered At Place – Giao tại nơi đến
622FCA(自由承运人)– Free Carrier – Giao cho người chuyên chở
623CPT(运费付至)– Carriage Paid To – Cước phí trả tới nơi
624CIP(运费和保险费付至)– Carriage and Insurance Paid To – Cước và bảo hiểm trả tới nơi
625贸易条款(màoyì tiáokuǎn)– Trade terms – Điều khoản thương mại
626商务信函(shāngwù xìnhán)– Business letter – Thư tín thương mại
627商务邮件(shāngwù yóujiàn)– Business email – Email thương mại
628发盘(fāpán)– Offer – Báo giá chào hàng
629还盘(huánpán)– Counter-offer – Báo giá lại
630接受(jiēshòu)– Acceptance – Chấp nhận
631谈判技巧(tánpàn jìqiǎo)– Negotiation skills – Kỹ năng đàm phán
632议价能力(yìjià nénglì)– Bargaining power – Khả năng thương lượng
633供应链管理(gōngyìng liàn guǎnlǐ)– Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng
634风险评估(fēngxiǎn pínggū)– Risk assessment – Đánh giá rủi ro
635法律责任(fǎlǜ zérèn)– Legal liability – Trách nhiệm pháp lý
636仲裁机构(zhòngcái jīgòu)– Arbitration body – Cơ quan trọng tài
637违约责任(wéiyuē zérèn)– Breach of contract liability – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng
638合同附件(hétóng fùjiàn)– Contract appendix – Phụ lục hợp đồng
639货物规格(huòwù guīgé)– Product specifications – Quy cách hàng hóa
640交货时间(jiāohuò shíjiān)– Delivery time – Thời gian giao hàng
641发票抬头(fāpiào táitóu)– Invoice header – Thông tin người mua trên hóa đơn
642单据审核(dānjù shěnhé)– Document verification – Kiểm tra chứng từ
643报关资料(bàoguān zīliào)– Customs declaration documents – Hồ sơ khai báo hải quan
644合同编号(hétóng biānhào)– Contract number – Mã số hợp đồng
645信用状况(xìnyòng zhuàngkuàng)– Credit status – Tình trạng tín dụng
646国际市场分析(guójì shìchǎng fēnxī)– International market analysis – Phân tích thị trường quốc tế
647需求预测(xūqiú yùcè)– Demand forecast – Dự báo nhu cầu
648海关征税(hǎiguān zhēngshuì)– Customs duties – Thuế quan
649税则编码(shuìzé biānmǎ)– HS code – Mã số hàng hóa (Hệ thống hài hòa)
650出口退税率(chūkǒu tuìshuì lǜ)– Export tax rebate rate – Tỷ lệ hoàn thuế xuất khẩu
651危险品(wēixiǎnpǐn)– Dangerous goods – Hàng nguy hiểm
652报关行(bàoguān háng)– Customs broker – Đại lý khai báo hải quan
653进口许可证号(jìnkǒu xǔkězhèng hào)– Import license number – Mã số giấy phép nhập khẩu
654合同文本(hétóng wénběn)– Contract text – Văn bản hợp đồng
655标准合同(biāozhǔn hétóng)– Standard contract – Hợp đồng mẫu
656合同约定(hétóng yuēdìng)– Contractual agreement – Thỏa thuận hợp đồng
657投诉流程(tóusù liúchéng)– Complaint process – Quy trình khiếu nại
658货差(huò chà)– Cargo discrepancy – Chênh lệch hàng hóa
659海事索赔(hǎishì suǒpéi)– Maritime claim – Khiếu nại hàng hải
660货运保险公司(huòyùn bǎoxiǎn gōngsī)– Cargo insurance company – Công ty bảo hiểm hàng hóa
661风险转移(fēngxiǎn zhuǎnyí)– Risk transfer – Chuyển giao rủi ro
662装船通知(zhuāngchuán tōngzhī)– Shipping notice – Thông báo giao hàng
663付款条件(fùkuǎn tiáojiàn)– Payment terms – Điều kiện thanh toán
664保函(bǎohán)– Letter of guarantee – Thư bảo lãnh
665银行保函(yínháng bǎohán)– Bank guarantee – Bảo lãnh ngân hàng
666价格确认单(jiàgé quèrèn dān)– Price confirmation sheet – Phiếu xác nhận giá
667订单变更(dìngdān biàngēng)– Order amendment – Thay đổi đơn hàng
668工艺要求(gōngyì yāoqiú)– Process requirements – Yêu cầu quy trình sản xuất
669包装细节(bāozhuāng xìjié)– Packing details – Chi tiết đóng gói
670托盘(tuōpán)– Pallet – Pallet (tấm kê hàng)
671装箱清单(zhuāngxiāng qīngdān)– Packing list – Phiếu đóng gói
672装箱方式(zhuāngxiāng fāngshì)– Packing method – Phương thức đóng gói
673贴标要求(tiēbiāo yāoqiú)– Labeling requirement – Yêu cầu nhãn mác
674条形码(tiáoxíngmǎ)– Barcode – Mã vạch
675唛头(màitou)– Shipping mark – Ký hiệu vận chuyển
676出货通知(chūhuò tōngzhī)– Delivery notice – Thông báo giao hàng
677提货单(tíhuò dān)– Delivery order – Phiếu nhận hàng
678仓库发货(cāngkù fāhuò)– Warehouse shipment – Xuất kho
679国际仓储(guójì cāngchǔ)– International warehousing – Kho vận quốc tế
680中转仓库(zhōngzhuǎn cāngkù)– Transit warehouse – Kho trung chuyển
681最小起订量(zuìxiǎo qǐdìngliàng)– Minimum order quantity (MOQ) – Số lượng đặt hàng tối thiểu
682订金(dìngjīn)– Deposit – Tiền đặt cọc
683余款(yúkuǎn)– Balance payment – Số tiền còn lại
684单据一致性(dānjù yīzhìxìng)– Document consistency – Sự thống nhất chứng từ
685船运代理(chuányùn dàilǐ)– Shipping agent – Đại lý tàu biển
686快递单号(kuàidì dānhào)– Tracking number – Mã theo dõi (vận đơn nhanh)
687货物装卸(huòwù zhuāngxiè)– Cargo loading and unloading – Bốc xếp hàng hóa
688仓储服务(cāngchǔ fúwù)– Warehousing service – Dịch vụ kho bãi
689供应计划(gōngyìng jìhuà)– Supply plan – Kế hoạch cung ứng
690特许经营(tèxǔ jīngyíng)– Franchise – Nhượng quyền thương mại
691授权代理(shòuquán dàilǐ)– Authorized agent – Đại lý được ủy quyền
692客户名录(kèhù mínglù)– Client list – Danh sách khách hàng
693产品目录(chǎnpǐn mùlù)– Product catalog – Danh mục sản phẩm
694询价单(xúnjià dān)– Inquiry form – Phiếu hỏi giá
695采购计划(cǎigòu jìhuà)– Purchasing plan – Kế hoạch mua hàng
696利润率(lìrùn lǜ)– Profit margin – Biên lợi nhuận
697国际展会(guójì zhǎnhuì)– International exhibition – Triển lãm quốc tế
698商业配对(shāngyè pèiduì)– Business matching – Kết nối thương mại
699企业推广(qǐyè tuīguǎng)– Company promotion – Quảng bá doanh nghiệp
700网络营销(wǎngluò yíngxiāo)– Online marketing – Tiếp thị trực tuyến
701品牌建设(pǐnpái jiànshè)– Brand building – Xây dựng thương hiệu
702客户关系管理(kèhù guānxì guǎnlǐ)– Customer Relationship Management (CRM) – Quản lý quan hệ khách hàng
703市场开拓(shìchǎng kāituò)– Market development – Mở rộng thị trường
704原产地声明(yuánchǎndì shēngmíng)– Certificate of origin declaration – Tự khai xuất xứ
705关税配额(guānshuì pèi’é)– Tariff quota – Hạn ngạch thuế quan
706补贴(bǔtiē)– Subsidy – Trợ cấp
707进口禁令(jìnkǒu jìnlìng)– Import ban – Lệnh cấm nhập khẩu
708卫生检疫(wèishēng jiǎnyì)– Sanitary inspection – Kiểm dịch vệ sinh
709植物检疫(zhíwù jiǎnyì)– Phytosanitary inspection – Kiểm dịch thực vật
710动物检疫(dòngwù jiǎnyì)– Animal quarantine – Kiểm dịch động vật
711样品寄送(yàngpǐn jìsòng)– Sample shipment – Gửi mẫu hàng
712样品确认(yàngpǐn quèrèn)– Sample confirmation – Xác nhận mẫu
713商检机构(shāngjiǎn jīgòu)– Inspection authority – Cơ quan kiểm định
714质量认证(zhìliàng rènzhèng)– Quality certification – Chứng nhận chất lượng
715产品标准(chǎnpǐn biāozhǔn)– Product standard – Tiêu chuẩn sản phẩm
716流通环节(liútōng huánjié)– Distribution chain – Khâu lưu thông
717区域代理(qūyù dàilǐ)– Regional agent – Đại lý khu vực
718出口流程(chūkǒu liúchéng)– Export process – Quy trình xuất khẩu
719进口流程(jìnkǒu liúchéng)– Import process – Quy trình nhập khẩu
720采购部(cǎigòu bù)– Purchasing department – Phòng thu mua
721外贸部(wàimào bù)– Foreign trade department – Phòng ngoại thương
722财务部(cáiwù bù)– Finance department – Phòng tài chính
723客服部(kèfù bù)– Customer service department – Phòng chăm sóc khách hàng
724仓储部(cāngchǔ bù)– Warehousing department – Phòng kho vận
725出口包装(chūkǒu bāozhuāng)– Export packaging – Bao bì xuất khẩu
726进口检验(jìnkǒu jiǎnyàn)– Import inspection – Kiểm tra hàng nhập khẩu
727订单履行(dìngdān lǚxíng)– Order fulfillment – Thực hiện đơn hàng
728贸易代理(màoyì dàilǐ)– Trade agent – Đại lý thương mại
729货物追踪(huòwù zhuīzōng)– Cargo tracking – Theo dõi hàng hóa
730运输风险(yùnshū fēngxiǎn)– Transportation risk – Rủi ro vận chuyển
731运输安排(yùnshū ānpái)– Transport arrangement – Sắp xếp vận chuyển
732空运费用(kōngyùn fèiyòng)– Air freight charges – Cước phí vận chuyển hàng không
733海运费用(hǎiyùn fèiyòng)– Ocean freight charges – Cước phí vận chuyển đường biển
734运费计算(yùnfèi jìsuàn)– Freight calculation – Tính toán cước phí
735海关罚款(hǎiguān fákuǎn)– Customs fine – Phạt hải quan
736进口税(jìnkǒu shuì)– Import tax – Thuế nhập khẩu
737出口税(chūkǒu shuì)– Export tax – Thuế xuất khẩu
738税单(shuì dān)– Tax invoice – Hóa đơn thuế
739退税政策(tuìshuì zhèngcè)– Tax rebate policy – Chính sách hoàn thuế
740货币汇率(huòbì huìlǜ)– Exchange rate – Tỷ giá hối đoái
741外汇管制(wàihuì guǎnzhì)– Foreign exchange control – Kiểm soát ngoại hối
742外汇支付(wàihuì zhīfù)– Foreign exchange payment – Thanh toán ngoại tệ
743结汇(jiéhùi)– Foreign exchange settlement – Thanh toán ngoại tệ
744银行转账(yínháng zhuǎnzhàng)– Bank transfer – Chuyển khoản ngân hàng
745支付方式(zhīfù fāngshì)– Payment method – Phương thức thanh toán
746开证行(kāi zhèng háng)– Issuing bank – Ngân hàng phát hành
747受益人(shòuyìrén)– Beneficiary – Người thụ hưởng
748保兑仓(bǎo duì cāng)– Confirmed letter of credit – Thư tín dụng xác nhận
749议付(yìfù)– Negotiation – Thương lượng
750承兑行(chéng duì háng)– Accepting bank – Ngân hàng chấp nhận
751汇款(huìkuǎn)– Remittance – Chuyển tiền
752汇票(huìpiào)– Bill of exchange – Hối phiếu
753汇款指令(huìkuǎn zhǐlìng)– Remittance instruction – Hướng dẫn chuyển tiền
754自由贸易区(zìyóu màoyì qū)– Free trade zone – Khu vực thương mại tự do
755关税减免(guānshuì jiǎnmiǎn)– Tariff reduction – Giảm thuế quan
756进出口许可证(jìnkǒu chūkǒu xǔkězhèng)– Import and export license – Giấy phép nhập khẩu và xuất khẩu
757政府补贴(zhèngfǔ bǔtiē)– Government subsidy – Trợ cấp chính phủ
758企业认证(qǐyè rènzhèng)– Company certification – Chứng nhận doanh nghiệp
759外贸风险(wàimào fēngxiǎn)– Foreign trade risk – Rủi ro ngoại thương
760供应商(gōngyìngshāng)– Supplier – Nhà cung cấp
761进口商(jìnkǒu shāng)– Importer – Nhà nhập khẩu
762出口商(chūkǒu shāng)– Exporter – Nhà xuất khẩu
763物流管理(wùliú guǎnlǐ)– Logistics management – Quản lý logistics
764配送中心(pèisòng zhōngxīn)– Distribution center – Trung tâm phân phối
765货物追踪系统(huòwù zhuīzōng xìtǒng)– Cargo tracking system – Hệ thống theo dõi hàng hóa
766国际航运公司(guójì hángyùn gōngsī)– International shipping company – Công ty vận tải quốc tế
767航空货运(hángkōng huòyùn)– Air cargo – Hàng không vận chuyển
768海上运输(hǎishàng yùnshū)– Maritime transport – Vận tải đường biển
769路路运输(lùlù yùnshū)– Road transport – Vận tải đường bộ
770铁路运输(tiělù yùnshū)– Rail transport – Vận tải đường sắt
771公路运输(gōnglù yùnshū)– Road freight – Vận chuyển hàng hóa đường bộ
772分销商(fēnxiāo shāng)– Distributor – Nhà phân phối
773代理商(dàilǐ shāng)– Agent – Đại lý
774核算成本(hésuàn chéngběn)– Cost calculation – Tính toán chi phí
775核算利润(hésuàn lìrùn)– Profit calculation – Tính toán lợi nhuận
776货物运输协议(huòwù yùnshū xiéyì)– Cargo transport agreement – Thỏa thuận vận chuyển hàng hóa
777国际运输(guójì yùnshū)– International transport – Vận chuyển quốc tế
778合同签署(hétóng qiānshǔ)– Contract signing – Ký hợp đồng
779海关检查(hǎiguān jiǎnchá)– Customs inspection – Kiểm tra hải quan
780商品分类(shāngpǐn fēnlèi)– Commodity classification – Phân loại hàng hóa
781库存管理(kùcún guǎnlǐ)– Inventory management – Quản lý tồn kho
782货物存储(huòwù cúnchú)– Cargo storage – Lưu trữ hàng hóa
783进口货物(jìnkǒu huòwù)– Imported goods – Hàng hóa nhập khẩu
784出口货物(chūkǒu huòwù)– Exported goods – Hàng hóa xuất khẩu
785进口税收(jìnkǒu shuìshōu)– Import duties – Thuế nhập khẩu
786出口贸易(chūkǒu màoyì)– Export trade – Thương mại xuất khẩu
787进口贸易(jìnkǒu màoyì)– Import trade – Thương mại nhập khẩu
788产品质量(chǎnpǐn zhìliàng)– Product quality – Chất lượng sản phẩm
789出货清单(chūhuò qīngdān)– Shipment list – Danh sách giao hàng
790国际贸易组织(guójì màoyì zǔzhī)– World Trade Organization (WTO) – Tổ chức Thương mại Thế giới
791进出口协议(jìnkǒu chūkǒu xiéyì)– Import and export agreement – Thỏa thuận xuất nhập khẩu
792贸易壁垒(màoyì bìlěi)– Trade barriers – Rào cản thương mại
793国际贸易条约(guójì màoyì tiáoyuē)– International trade treaty – Hiệp định thương mại quốc tế
794海关清关(hǎiguān qīngguān)– Customs clearance – Thông quan hải quan
795出口退税政策(chūkǒu tuìshuì zhèngcè)– Export tax rebate policy – Chính sách hoàn thuế xuất khẩu
796贸易协定(màoyì xiédìng)– Trade agreement – Thỏa thuận thương mại
797贸易流程(màoyì liúchéng)– Trade process – Quy trình thương mại
798国际支付(guójì zhīfù)– International payment – Thanh toán quốc tế
799货物交付(huòwù jiāofù)– Goods delivery – Giao hàng hóa
800交易条款(jiāoyì tiáokuǎn)– Terms of trade – Điều khoản giao dịch
801交易争议(jiāoyì zhēngyì)– Trade dispute – Tranh chấp thương mại
802仲裁(zhòngcái)– Arbitration – Trọng tài
803商业合同(shāngyè hétóng)– Commercial contract – Hợp đồng thương mại
804合同纠纷(hétóng jiūfēn)– Contract dispute – Tranh chấp hợp đồng
805合同履行(hétóng lǚxíng)– Contract performance – Thực hiện hợp đồng
806违约(wéiyuē)– Breach of contract – Vi phạm hợp đồng
807付款期限(fùkuǎn qīxiàn)– Payment term – Thời gian thanh toán
808信用风险(xìnyòng fēngxiǎn)– Credit risk – Rủi ro tín dụng
809货物保险(huòwù bǎoxiǎn)– Cargo insurance – Bảo hiểm hàng hóa
810货运公司(huòyùn gōngsī)– Freight company – Công ty vận tải
811国际运输协议(guójì yùnshū xiéyì)– International transport agreement – Thỏa thuận vận chuyển quốc tế
812供应商评估(gōngyìngshāng pínggū)– Supplier evaluation – Đánh giá nhà cung cấp
813跨境物流(kuàjìng wùliú)– Cross-border logistics – Logistics xuyên biên giới
814托运人(tuōyùn rén)– Shipper – Người gửi hàng
815运输条款(yùnshū tiáokuǎn)– Shipping terms – Điều khoản vận chuyển
816海运提单(hǎiyùn tídān)– Bill of lading (B/L) – Vận đơn đường biển
817空运提单(kōngyùn tídān)– Airway bill (AWB) – Vận đơn hàng không
818出口许可证书(chūkǒu xǔkězhèng shū)– Export permit – Giấy phép xuất khẩu
819进口许可证书(jìnkǒu xǔkězhèng shū)– Import permit – Giấy phép nhập khẩu
820支付方式(zhīfù fāngshì)– Payment terms – Điều kiện thanh toán
821担保协议(dānbǎo xiéyì)– Guarantee agreement – Thỏa thuận bảo lãnh
822托盘(tuōpán)– Pallet – Pallet (kệ chứa hàng)
823港口(gǎngkǒu)– Port – Cảng
824清关代理(qīngguān dàilǐ)– Customs clearing agent – Đại lý làm thủ tục hải quan
825发货通知(fāhuò tōngzhī)– Shipping notice – Thông báo giao hàng
826收货通知(shōuhuò tōngzhī)– Delivery notice – Thông báo nhận hàng
827长途运输(chángtú yùnshū)– Long-distance transport – Vận chuyển đường dài
828占用空间(zhànyòng kōngjiān)– Space utilization – Sử dụng không gian
829货物准备(huòwù zhǔnbèi)– Goods preparation – Chuẩn bị hàng hóa
830仓储空间(cāngchǔ kōngjiān)– Warehouse space – Không gian kho bãi
831物流运输(wùliú yùnshū)– Logistics transportation – Vận chuyển logistics
832起运港(qǐyùn gǎng)– Port of origin – Cảng xuất phát
833空运公司(kōngyùn gōngsī)– Air transport company – Công ty vận tải hàng không
834航空公司(hángkōng gōngsī)– Airline company – Công ty hàng không
835货物包装(huòwù bāozhuāng)– Cargo packaging – Bao bì hàng hóa
836国际快递(guójì kuàidì)– International express delivery – Chuyển phát nhanh quốc tế
837快递公司(kuàidì gōngsī)– Express delivery company – Công ty chuyển phát nhanh
838货物运输公司(huòwù yùnshū gōngsī)– Freight forwarding company – Công ty giao nhận vận tải
839货物到达(huòwù dàodá)– Goods arrival – Hàng hóa đến
840定单(dìngdān)– Order – Đơn hàng
841发货单(fāhuò dān)– Shipping order – Lệnh giao hàng
842运输成本(yùnshū chéngběn)– Transportation cost – Chi phí vận chuyển
843运输延误(yùnshū yánwù)– Shipping delay – Trễ hàng
844出货安排(chūhuò ānpái)– Shipment arrangement – Sắp xếp giao hàng
845仓储管理(cāngchǔ guǎnlǐ)– Warehouse management – Quản lý kho bãi
846支付确认(zhīfù quèrèn)– Payment confirmation – Xác nhận thanh toán
847进口货物清关(jìnkǒu huòwù qīngguān)– Import goods clearance – Thông quan hàng nhập khẩu
848出口货物清关(chūkǒu huòwù qīngguān)– Export goods clearance – Thông quan hàng xuất khẩu
849出口证书(chūkǒu zhèngshū)– Export certificate – Giấy chứng nhận xuất khẩu
850进口证书(jìnkǒu zhèngshū)– Import certificate – Giấy chứng nhận nhập khẩu
851外贸合约(wàimào héyuē)– Foreign trade contract – Hợp đồng ngoại thương
852国际贸易法(guójì màoyì fǎ)– International trade law – Luật thương mại quốc tế
853贸易公司(màoyì gōngsī)– Trading company – Công ty thương mại
854跨国公司(kuàguó gōngsī)– Multinational company – Công ty đa quốc gia
855外汇风险(wàihuì fēngxiǎn)– Foreign exchange risk – Rủi ro ngoại tệ
856商品检验(shāngpǐn jiǎnyàn)– Product inspection – Kiểm tra sản phẩm
857不合格品(bù hégé pǐn)– Defective goods – Hàng hóa không đạt yêu cầu
858质量保证(zhìliàng bǎozhèng)– Quality assurance – Đảm bảo chất lượng
859售后服务(shòuhòu fúwù)– After-sales service – Dịch vụ sau bán hàng
860销售代理(xiāoshòu dàilǐ)– Sales agent – Đại lý bán hàng
861市场营销(shìchǎng yíngxiāo)– Marketing – Tiếp thị
862品牌推广(pǐnpái tuīguǎng)– Brand promotion – Quảng bá thương hiệu
863价格谈判(jiàgé tánpàn)– Price negotiation – Thương lượng giá cả
864供应商评审(gōngyìngshāng píngshěn)– Supplier evaluation – Đánh giá nhà cung cấp
865市场分析(shìchǎng fēnxī)– Market analysis – Phân tích thị trường
866定价策略(dìngjià cèlüè)– Pricing strategy – Chiến lược giá
867定金支付(dìngjīn zhīfù)– Deposit payment – Thanh toán tiền đặt cọc
868运输途中(yùnshū túzhōng)– In transit – Đang vận chuyển
869快递跟踪(kuàidì gēnzōng)– Express tracking – Theo dõi chuyển phát nhanh
870清关文件(qīngguān wénjiàn)– Customs documents – Hồ sơ hải quan
871进口限制(jìnkǒu xiànzhì)– Import restrictions – Hạn chế nhập khẩu
872包装标准(bāozhuāng biāozhǔn)– Packaging standards – Tiêu chuẩn đóng gói
873外贸合同(wàimào hétóng)– Foreign trade contract – Hợp đồng ngoại thương
874进口检验(jìnkǒu jiǎnyàn)– Import inspection – Kiểm tra nhập khẩu
875进出口商(jìnkǒu chūkǒu shāng)– Import and export trader – Thương nhân xuất nhập khẩu
876供应链风险(gōngyìng liàn fēngxiǎn)– Supply chain risk – Rủi ro chuỗi cung ứng
877货运保险(huòyùn bǎoxiǎn)– Freight insurance – Bảo hiểm vận tải
878装运港(zhuāngyùn gǎng)– Port of shipment – Cảng xuất hàng
879目的地港(mùdì dì gǎng)– Port of destination – Cảng đến
880采购计划(cǎigòu jìhuà)– Procurement plan – Kế hoạch mua sắm
881市场占有率(shìchǎng zhànyǒu lǜ)– Market share – Thị phần
882市场份额(shìchǎng fèn’é)– Market share – Thị phần
883竞争分析(jìngzhēng fēnxī)– Competitor analysis – Phân tích đối thủ cạnh tranh
884贸易机会(màoyì jīhuì)– Trade opportunity – Cơ hội thương mại
885市场进入(shìchǎng jìnrù)– Market entry – Thâm nhập thị trường
886跨境电商平台(kuàjìng diànshāng píngtái)– Cross-border e-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử xuyên biên giới
887本地化服务(běndì huà fúwù)– Localization service – Dịch vụ địa phương hóa
888客户满意度(kèhù mǎnyì dù)– Customer satisfaction – Mức độ hài lòng của khách hàng
889本地市场(běndì shìchǎng)– Domestic market – Thị trường nội địa
890海外市场(hǎiwài shìchǎng)– Overseas market – Thị trường nước ngoài
891运输网络(yùnshū wǎngluò)– Transportation network – Mạng lưới vận tải
892出口退税(chūkǒu tuìshuì)– Export tax refund – Hoàn thuế xuất khẩu
893商品认证(shāngpǐn rènzhèng)– Product certification – Chứng nhận sản phẩm
894贸易争端(màoyì zhēngduān)– Trade dispute – Tranh chấp thương mại
895产品定位(chǎnpǐn dìngwèi)– Product positioning – Định vị sản phẩm
896合作伙伴(hézuò huǒbàn)– Business partner – Đối tác kinh doanh
897财务管理(cáiwù guǎnlǐ)– Financial management – Quản lý tài chính
898现金流(xiànjīn liú)– Cash flow – Dòng tiền
899投资回报率(tóuzī huíbào lǜ)– Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
900销售渠道(xiāoshòu qúdào)– Sales channel – Kênh bán hàng
901国际贸易环境(guójì màoyì huánjìng)– International trade environment – Môi trường thương mại quốc tế
902外贸协议(wàimào xiéyì)– Foreign trade agreement – Hiệp định ngoại thương
903风险管理(fēngxiǎn guǎnlǐ)– Risk management – Quản lý rủi ro
904市场策略(shìchǎng cèlüè)– Market strategy – Chiến lược thị trường
905跨国公司(kuàguó gōngsī)– Multinational corporation – Tập đoàn đa quốc gia
906国内市场(guónèi shìchǎng)– Domestic market – Thị trường nội địa
907国际支付系统(guójì zhīfù xìtǒng)– International payment system – Hệ thống thanh toán quốc tế
908资金流动(zījīn liúdòng)– Capital flow – Dòng vốn
909资本结构(zīběn jiégòu)– Capital structure – Cấu trúc vốn
910运输协议(yùnshū xiéyì)– Transportation agreement – Thỏa thuận vận chuyển
911贸易政策(màoyì zhèngcè)– Trade policy – Chính sách thương mại
912海关审查(hǎiguān shěnchá)– Customs inspection – Kiểm tra hải quan
913出口报关(chūkǒu bàoguān)– Export customs declaration – Khai báo hải quan xuất khẩu
914进口报关(jìnkǒu bàoguān)– Import customs declaration – Khai báo hải quan nhập khẩu
915贸易战(màoyì zhàn)– Trade war – Chiến tranh thương mại
916出口许可证(chūkǒu xǔkězhèng)– Export permit – Giấy phép xuất khẩu
917进口税(jìnkǒu shuì)– Import duty – Thuế nhập khẩu
918国际货物(guójì huòwù)– International goods – Hàng hóa quốc tế
919电子支付(diànzǐ zhīfù)– Electronic payment – Thanh toán điện tử
920销售策略(xiāoshòu cèlüè)– Sales strategy – Chiến lược bán hàng
921销售预测(xiāoshòu yùcè)– Sales forecast – Dự báo doanh số
922付款方式(fùkuǎn fāngshì)– Payment method – Phương thức thanh toán
923信用证(xìnyòng zhèng)– Letter of credit (L/C) – Thư tín dụng
924贸易争端解决(màoyì zhēngduān jiějué)– Trade dispute resolution – Giải quyết tranh chấp thương mại
925国际货币基金组织(guójì huòbì jījīn zǔzhī)– International Monetary Fund (IMF) – Quỹ Tiền tệ Quốc tế
926货物运输保险(huòwù yùnshū bǎoxiǎn)– Cargo transportation insurance – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
927采购订单(cǎigòu dìngdān)– Purchase order – Đơn đặt hàng mua
928买方市场(mǎifāng shìchǎng)– Buyer’s market – Thị trường người mua
929卖方市场(màifāng shìchǎng)– Seller’s market – Thị trường người bán
930国际运输协议(guójì yùnshū xiéyì)– International shipping agreement – Thỏa thuận vận chuyển quốc tế
931仓储管理系统(cāngchǔ guǎnlǐ xìtǒng)– Warehouse management system (WMS) – Hệ thống quản lý kho
932电商平台(diànshāng píngtái)– E-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử
933国际市场竞争(guójì shìchǎng jìngzhēng)– International market competition – Cạnh tranh thị trường quốc tế
934贸易融资(màoyì róngzī)– Trade finance – Tài chính thương mại
935进出口管理(jìnkǒu chūkǒu guǎnlǐ)– Import-export management – Quản lý xuất nhập khẩu
936海关程序(hǎiguān chéngxù)– Customs procedures – Thủ tục hải quan
937货运单(huòyùn dān)– Freight bill – Hóa đơn vận tải
938品牌战略(pǐnpái zhànlüè)– Brand strategy – Chiến lược thương hiệu
939产品包装(chǎnpǐn bāozhuāng)– Product packaging – Bao bì sản phẩm
940跨境支付(kuàjìng zhīfù)– Cross-border payment – Thanh toán xuyên biên giới
941国内市场需求(guónèi shìchǎng xūqiú)– Domestic market demand – Nhu cầu thị trường nội địa
942国际竞争力(guójì jìngzhēng lì)– International competitiveness – Năng lực cạnh tranh quốc tế
943出口退税申请(chūkǒu tuìshuì shēnqǐng)– Export tax refund application – Đơn xin hoàn thuế xuất khẩu
944货物质量检查(huòwù zhìliàng jiǎnchá)– Goods quality inspection – Kiểm tra chất lượng hàng hóa
945外贸会展(wàimào huìzhǎn)– Foreign trade exhibition – Triển lãm thương mại quốc tế
946投资者关系(tóuzī zhě guānxì)– Investor relations – Quan hệ nhà đầu tư
947进口许可证申请(jìnkǒu xǔkězhèng shēnqǐng)– Import permit application – Đơn xin giấy phép nhập khẩu
948货物清单(huòwù qīngdān)– Cargo manifest – Danh sách hàng hóa
949电子贸易(diànzǐ màoyì)– Electronic trade – Thương mại điện tử
950关税同盟(guānshuì tóngméng)– Customs union – Liên minh hải quan
951全球贸易(quánqiú màoyì)– Global trade – Thương mại toàn cầu
952出口产品(chūkǒu chǎnpǐn)– Export products – Sản phẩm xuất khẩu
953进口产品(jìnkǒu chǎnpǐn)– Import products – Sản phẩm nhập khẩu
954国际市场趋势(guójì shìchǎng qūshì)– International market trends – Xu hướng thị trường quốc tế
955外汇交易(wàihuì jiāoyì)– Foreign exchange trading – Giao dịch ngoại hối
956跨国贸易(kuàguó màoyì)– Multinational trade – Thương mại đa quốc gia
957贸易便利化(màoyì biànlì huà)– Trade facilitation – Tạo thuận lợi cho thương mại
958进出口商品(jìnkǒu chūkǒu shāngpǐn)– Import and export goods – Hàng hóa xuất nhập khẩu
959海外市场拓展(hǎiwài shìchǎng tuòzhǎn)– Overseas market expansion – Mở rộng thị trường nước ngoài
960国际品牌(guójì pǐnpái)– International brand – Thương hiệu quốc tế
961全球化贸易(quánqiúhuà màoyì)– Globalized trade – Thương mại toàn cầu hóa
962供应商管理(gōngyìng shāng guǎnlǐ)– Supplier management – Quản lý nhà cung cấp
963供应商选择(gōngyìng shāng xuǎnzé)– Supplier selection – Lựa chọn nhà cung cấp
964全球采购(quánqiú cǎigòu)– Global sourcing – Mua sắm toàn cầu
965合同谈判(hétóng tánpàn)– Contract negotiation – Thương lượng hợp đồng
966客户服务(kèhù fúwù)– Customer service – Dịch vụ khách hàng
967仓储物流(cāngchǔ wùliú)– Warehouse logistics – Logistics kho
968长期合同(chángqī hétóng)– Long-term contract – Hợp đồng dài hạn
969短期合同(duǎnqī hétóng)– Short-term contract – Hợp đồng ngắn hạn
970财务报表(cáiwù bàobiǎo)– Financial statement – Báo cáo tài chính
971国际货运(guójì huòyùn)– International freight – Vận tải quốc tế
972供应链优化(gōngyìng liàn yōuhuà)– Supply chain optimization – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng
973进口税收(jìnkǒu shuìshōu)– Import taxation – Thuế nhập khẩu
974出口税收(chūkǒu shuìshōu)– Export taxation – Thuế xuất khẩu
975电子发票(diànzǐ fāpiào)– Electronic invoice – Hóa đơn điện tử
976数字支付(shùzì zhīfù)– Digital payment – Thanh toán kỹ thuật số
977信用管理(xìnyòng guǎnlǐ)– Credit management – Quản lý tín dụng
978商品退货(shāngpǐn tuìhuò)– Product return – Trả hàng
979出口报关文件(chūkǒu bàoguān wénjiàn)– Export customs documents – Hồ sơ hải quan xuất khẩu
980进口许可证申请表(jìnkǒu xǔkězhèng shēnqǐng biǎo)– Import license application form – Mẫu đơn xin giấy phép nhập khẩu
981支付条款(zhīfù tiáokuǎn)– Payment terms – Điều kiện thanh toán
982货物装卸(huòwù zhuāngxiè)– Cargo loading and unloading – Xếp dỡ hàng hóa
983国际市场需求(guójì shìchǎng xūqiú)– International market demand – Nhu cầu thị trường quốc tế
984国际运输(guójì yùnshū)– International transportation – Vận chuyển quốc tế
985商务谈判(shāngwù tánpàn)– Business negotiation – Đàm phán kinh doanh
986货物质量保证(huòwù zhìliàng bǎozhèng)– Goods quality assurance – Đảm bảo chất lượng hàng hóa
987成本分析(chéngběn fēnxī)– Cost analysis – Phân tích chi phí
988市场进入战略(shìchǎng jìnrù zhànlüè)– Market entry strategy – Chiến lược thâm nhập thị trường
989跨国贸易协议(kuàguó màoyì xiéyì)– Multinational trade agreement – Hiệp định thương mại đa quốc gia
990外贸政策(wàimào zhèngcè)– Foreign trade policy – Chính sách ngoại thương
991成本控制策略(chéngběn kòngzhì cèlüè)– Cost control strategy – Chiến lược kiểm soát chi phí
992国际支付网关(guójì zhīfù wǎngguān)– International payment gateway – Cổng thanh toán quốc tế
993海外分公司(hǎiwài fēngōngsī)– Overseas subsidiary – Công ty con nước ngoài
994国际市场拓展(guójì shìchǎng tuòzhǎn)– International market expansion – Mở rộng thị trường quốc tế
995客户满意度调查(kèhù mǎnyì dù diàochá)– Customer satisfaction survey – Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng
996成本效益(chéngběn xiàoyì)– Cost-effectiveness – Hiệu quả chi phí
997全球物流(quánqiú wùliú)– Global logistics – Logistics toàn cầu
998产品生命周期(chǎnpǐn shēngmìng zhōuqī)– Product lifecycle – Vòng đời sản phẩm
999出口管理(chūkǒu guǎnlǐ)– Export management – Quản lý xuất khẩu
1000进口管理(jìnkǒu guǎnlǐ)– Import management – Quản lý nhập khẩu
1001国际销售(guójì xiāoshòu)– International sales – Bán hàng quốc tế
1002货物运输单(huòwù yùnshū dān)– Shipping order – Đơn vận chuyển hàng hóa
1003外贸代理(wàimào dàilǐ)– Foreign trade agency – Đại lý ngoại thương
1004采购合同(cǎigòu hétóng)– Purchase contract – Hợp đồng mua hàng
1005出口许可证书(chūkǒu xǔkězhèng shū)– Export license – Giấy phép xuất khẩu
1006进口许可证书(jìnkǒu xǔkězhèng shū)– Import license – Giấy phép nhập khẩu
1007关税合规(guānshuì héguī)– Tariff compliance – Tuân thủ thuế quan
1008出口目的国(chūkǒu mùdì guó)– Export destination – Quốc gia đích đến xuất khẩu
1009附加费(fùjiā fèi)– Surcharge – Phụ phí
1010海运费(hǎiyùn fèi)– Ocean freight – Phí vận chuyển đường biển
1011空运费(kōngyùn fèi)– Air freight – Phí vận chuyển đường hàng không
1012装卸费用(zhuāngxiè fèiyòng)– Loading and unloading costs – Chi phí xếp dỡ
1013外汇风险(wàihuì fēngxiǎn)– Foreign exchange risk – Rủi ro ngoại hối
1014市场定位(shìchǎng dìngwèi)– Market positioning – Định vị thị trường
1015贸易许可证(màoyì xǔkězhèng)– Trade license – Giấy phép thương mại
1016国际销售代表(guójì xiāoshòu dàibiǎo)– International sales representative – Đại diện bán hàng quốc tế
1017协议条款(xiéyì tiáokuǎn)– Agreement terms – Điều khoản thỏa thuận
1018供应商管理系统(gōngyìng shāng guǎnlǐ xìtǒng)– Supplier management system – Hệ thống quản lý nhà cung cấp
1019货物安全(huòwù ānquán)– Cargo security – An ninh hàng hóa
1020国际市场营销(guójì shìchǎng yíngxiāo)– International marketing – Marketing quốc tế
1021电子贸易平台(diànzǐ màoyì píngtái)– E-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử
1022货物分类(huòwù fēnlèi)– Goods classification – Phân loại hàng hóa
1023进出口贸易额(jìnkǒu chūkǒu màoyì é)– Import-export trade volume – Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu
1024产品定价(chǎnpǐn dìngjià)– Product pricing – Định giá sản phẩm
1025财务报表分析(cáiwù bàobiǎo fēnxī)– Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính
1026客户定制(kèhù dìngzhì)– Customer customization – Tùy chỉnh theo yêu cầu khách hàng
1027货币兑换(huòbì duìhuàn)– Currency exchange – Hoán đổi tiền tệ
1028运输公司(yùnshū gōngsī)– Shipping company – Công ty vận tải
1029国际货运代理(guójì huòyùn dàilǐ)– International freight forwarding agent – Đại lý giao nhận vận tải quốc tế
1030货物保险单(huòwù bǎoxiǎn dān)– Cargo insurance policy – Chính sách bảo hiểm hàng hóa
1031采购订单确认(cǎigòu dìngdān quèrèn)– Purchase order confirmation – Xác nhận đơn đặt hàng
1032进出口限制(jìnkǒu chūkǒu xiànzhì)– Import-export restrictions – Hạn chế xuất nhập khẩu
1033市场准入(shìchǎng zhǔnrù)– Market access – Quyền truy cập thị trường
1034货物跟踪系统(huòwù gēnzōng xìtǒng)– Cargo tracking system – Hệ thống theo dõi hàng hóa
1035国际贸易谈判(guójì màoyì tánpàn)– International trade negotiations – Đàm phán thương mại quốc tế
1036采购价格(cǎigòu jiàgé)– Purchasing price – Giá mua hàng
1037出口许可证管理(chūkǒu xǔkězhèng guǎnlǐ)– Export license management – Quản lý giấy phép xuất khẩu
1038进口许可证管理(jìnkǒu xǔkězhèng guǎnlǐ)– Import license management – Quản lý giấy phép nhập khẩu
1039货物通关(huòwù tōngguān)– Customs clearance of goods – Thông quan hàng hóa
1040市场需求分析(shìchǎng xūqiú fēnxī)– Market demand analysis – Phân tích nhu cầu thị trường
1041外贸结算(wàimào jiésuàn)– Foreign trade settlement – Thanh toán ngoại thương
1042跨国采购(kuàguó cǎigòu)– Cross-border procurement – Mua sắm xuyên biên giới
1043进出口许可证申请(jìnkǒu chūkǒu xǔkězhèng shēnqǐng)– Import-export license application – Đơn xin giấy phép xuất nhập khẩu
1044进出口商品税(jìnkǒu chūkǒu shāngpǐn shuì)– Import-export product tax – Thuế hàng hóa xuất nhập khẩu
1045国际支付方式(guójì zhīfù fāngshì)– International payment method – Phương thức thanh toán quốc tế
1046贸易差额(màoyì chā’é)– Trade balance – Cán cân thương mại
1047支付条款谈判(zhīfù tiáokuǎn tánpàn)– Payment terms negotiation – Thương lượng điều kiện thanh toán
1048贸易协议谈判(màoyì xiéyì tánpàn)– Trade agreement negotiation – Thương lượng hiệp định thương mại
1049供应商评价(gōngyìng shāng píngjià)– Supplier evaluation – Đánh giá nhà cung cấp
1050国际产品标准(guójì chǎnpǐn biāozhǔn)– International product standards – Tiêu chuẩn sản phẩm quốc tế
1051货物运输方式(huòwù yùnshū fāngshì)– Mode of cargo transportation – Phương thức vận chuyển hàng hóa
1052海关税收(hǎiguān shuìshōu)– Customs revenue – Thu nhập hải quan
1053市场份额竞争(shìchǎng fèn’é jìngzhēng)– Market share competition – Cạnh tranh thị phần
1054全球电子商务(quánqiú diànzǐ shāngwù)– Global e-commerce – Thương mại điện tử toàn cầu
1055营销策略(yíngxiāo cèlüè)– Marketing strategy – Chiến lược marketing
1056市场渗透率(shìchǎng shèntòu lǜ)– Market penetration rate – Tỷ lệ thâm nhập thị trường
1057出口管理系统(chūkǒu guǎnlǐ xìtǒng)– Export management system – Hệ thống quản lý xuất khẩu
1058进口管理系统(jìnkǒu guǎnlǐ xìtǒng)– Import management system – Hệ thống quản lý nhập khẩu
1059运输保险(yùnshū bǎoxiǎn)– Transportation insurance – Bảo hiểm vận chuyển
1060市场研究(shìchǎng yánjiū)– Market research – Nghiên cứu thị trường
1061产品成本(chǎnpǐn chéngběn)– Product cost – Chi phí sản phẩm
1062市场导向(shìchǎng dǎoxiàng)– Market orientation – Định hướng thị trường
1063信用证(xìnyòng zhèng)– Letter of credit – Thư tín dụng
1064进口货物检验(jìnkǒu huòwù jiǎnyàn)– Import cargo inspection – Kiểm tra hàng hóa nhập khẩu
1065进口许可(jìnkǒu xǔkě)– Import permit – Giấy phép nhập khẩu
1066货物保险赔偿(huòwù bǎoxiǎn péicháng)– Cargo insurance compensation – Bồi thường bảo hiểm hàng hóa
1067市场推广(shìchǎng tuīguǎng)– Market promotion – Quảng bá thị trường
1068专利保护(zhuānlì bǎohù)– Patent protection – Bảo vệ sáng chế
1069出口限制(chūkǒu xiànzhì)– Export restrictions – Hạn chế xuất khẩu
1070进出口许可(jìnkǒu chūkǒu xǔkě)– Import-export permission – Giấy phép xuất nhập khẩu
1071外贸信用保险(wàimào xìnyòng bǎoxiǎn)– Foreign trade credit insurance – Bảo hiểm tín dụng ngoại thương
1072物流优化(wùliú yōuhuà)– Logistics optimization – Tối ưu hóa logistics
1073销售额(xiāoshòu é)– Sales volume – Khối lượng bán hàng
1074海外仓储(hǎiwài cāngchǔ)– Overseas warehouse – Kho hàng quốc tế
1075多渠道销售(duō qúdào xiāoshòu)– Multi-channel sales – Bán hàng đa kênh
1076出口市场(chūkǒu shìchǎng)– Export market – Thị trường xuất khẩu
1077采购协议(cǎigòu xiéyì)– Procurement agreement – Thỏa thuận mua sắm
1078关税优惠(guānshuì yōuhuì)– Tariff preferences – Ưu đãi thuế quan
1079国际电子支付(guójì diànzǐ zhīfù)– International electronic payment – Thanh toán điện tử quốc tế
1080采购合同条款(cǎigòu hétóng tiáokuǎn)– Procurement contract terms – Điều khoản hợp đồng mua sắm
1081进口管制(jìnkǒu guǎnzhì)– Import control – Kiểm soát nhập khẩu
1082跨境支付平台(kuàjìng zhīfù píngtái)– Cross-border payment platform – Nền tảng thanh toán xuyên biên giới
1083产品调研(chǎnpǐn diàoyán)– Product research – Nghiên cứu sản phẩm
1084货物运输方式选择(huòwù yùnshū fāngshì xuǎnzé)– Choice of transportation mode – Lựa chọn phương thức vận chuyển
1085国际营销网络(guójì yíngxiāo wǎngluò)– International marketing network – Mạng lưới marketing quốc tế
1086进出口商品(jìnkǒu chūkǒu shāngpǐn)– Import-export goods – Hàng hóa xuất nhập khẩu
1087增值税退税(zēngzhí shuì tuìshuì)– VAT rebate – Hoàn thuế VAT
1088产品推广(chǎnpǐn tuīguǎng)– Product promotion – Quảng bá sản phẩm
1089国际贸易争端(guójì màoyì zhēngduān)– International trade dispute – Tranh chấp thương mại quốc tế
1090合同执行(hétóng zhíxíng)– Contract execution – Thực thi hợp đồng
1091市场分析报告(shìchǎng fēnxī bàogào)– Market analysis report – Báo cáo phân tích thị trường
1092进出口贸易商(jìnkǒu chūkǒu màoyì shāng)– Import-export trader – Thương nhân xuất nhập khẩu
1093国际供应链(guójì gōngyìng liàn)– International supply chain – Chuỗi cung ứng quốc tế
1094贸易公平(màoyì gōngpíng)– Trade fairness – Công bằng thương mại
1095产品质量保证(chǎnpǐn zhìliàng bǎozhèng)– Product quality assurance – Đảm bảo chất lượng sản phẩm
1096货物仓储(huòwù cāngchǔ)– Cargo warehousing – Kho hàng hóa
1097供应商合作(gōngyìng shāng hézuò)– Supplier cooperation – Hợp tác với nhà cung cấp
1098市场研究报告(shìchǎng yánjiū bàogào)– Market research report – Báo cáo nghiên cứu thị trường
1099进出口货物检疫(jìnkǒu chūkǒu huòwù jiǎnyì)– Import-export cargo quarantine – Kiểm dịch hàng hóa xuất nhập khẩu
1100货运保险(huòyùn bǎoxiǎn)– Freight insurance – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
1101进口关税(jìnkǒu guānshuì)– Import tariff – Thuế nhập khẩu
1102出口关税(chūkǒu guānshuì)– Export tariff – Thuế xuất khẩu
1103企业战略(qǐyè zhànlüè)– Corporate strategy – Chiến lược doanh nghiệp
1104企业信用(qǐyè xìnyòng)– Corporate credit – Tín dụng doanh nghiệp
1105市场细分(shìchǎng xìfēn)– Market segmentation – Phân khúc thị trường
1106进出口商品目录(jìnkǒu chūkǒu shāngpǐn mùlù)– Import-export product catalog – Danh mục sản phẩm xuất nhập khẩu
1107市场竞争力(shìchǎng jìngzhēnglì)– Market competitiveness – Sức cạnh tranh thị trường
1108电商物流(diànshāng wùliú)– E-commerce logistics – Logistics thương mại điện tử
1109定价策略(dìngjià cèlüè)– Pricing strategy – Chiến lược định giá
1110销售合同(xiāoshòu hétóng)– Sales contract – Hợp đồng bán hàng
1111市场占有率(shìchǎng zhànyǒu lǜ)– Market share ratio – Tỷ lệ chiếm lĩnh thị trường
1112货物清关(huòwù qīngguān)– Cargo clearance – Thông quan hàng hóa
1113商品进出口标准(shāngpǐn jìnkǒu chūkǒu biāozhǔn)– Import-export product standards – Tiêu chuẩn hàng hóa xuất nhập khẩu
1114采购策略(cǎigòu cèlüè)– Procurement strategy – Chiến lược mua sắm
1115销售渠道管理(xiāoshòu qúdào guǎnlǐ)– Sales channel management – Quản lý kênh bán hàng
1116货物调度(huòwù diàodù)– Cargo dispatch – Điều phối hàng hóa
1117进出口控制(jìnkǒu chūkǒu kòngzhì)– Import-export control – Kiểm soát xuất nhập khẩu
1118市场监管(shìchǎng jiānguǎn)– Market supervision – Giám sát thị trường
1119物流仓储管理(wùliú cāngchǔ guǎnlǐ)– Logistics warehousing management – Quản lý kho logistics
1120出口价格(chūkǒu jiàgé)– Export price – Giá xuất khẩu
1121进口价格(jìnkǒu jiàgé)– Import price – Giá nhập khẩu
1122商品标签(shāngpǐn biāoqiān)– Product label – Nhãn hiệu sản phẩm
1123销售管理(xiāoshòu guǎnlǐ)– Sales management – Quản lý bán hàng
1124货运代理(huòyùn dàilǐ)– Freight forwarding – Đại lý vận chuyển
1125国际标准化(guójì biāozhǔnhuà)– International standardization – Tiêu chuẩn hóa quốc tế
1126货物运输单证(huòwù yùnshū dānzhèng)– Cargo transport documents – Giấy tờ vận chuyển hàng hóa
1127货运公司(huòyùn gōngsī)– Freight company – Công ty vận tải hàng hóa
1128全球供应链(quánqiú gōngyìng liàn)– Global supply chain – Chuỗi cung ứng toàn cầu
1129货物库存(huòwù kùcún)– Goods inventory – Tồn kho hàng hóa
1130跨境物流管理(kuàjìng wùliú guǎnlǐ)– Cross-border logistics management – Quản lý logistics xuyên biên giới
1131出口市场份额(chūkǒu shìchǎng fèn’é)– Export market share – Thị phần xuất khẩu
1132进口市场份额(jìnkǒu shìchǎng fèn’é)– Import market share – Thị phần nhập khẩu
1133销售协议(xiāoshòu xiéyì)– Sales agreement – Thỏa thuận bán hàng
1134物流成本(wùliú chéngběn)– Logistics cost – Chi phí logistics
1135进出口发票(jìnkǒu chūkǒu fāpiào)– Import-export invoice – Hóa đơn xuất nhập khẩu
1136跨境电商物流(kuàjìng diànshāng wùliú)– Cross-border e-commerce logistics – Logistics thương mại điện tử xuyên biên giới
1137卖方信用(màifāng xìnyòng)– Seller credit – Tín dụng người bán
1138买方信用(mǎifāng xìnyòng)– Buyer credit – Tín dụng người mua
1139合同解除(hétóng jiěchú)– Contract termination – Chấm dứt hợp đồng
1140贸易商(màoyì shāng)– Trader – Thương nhân
1141国际业务(guójì yèwù)– International business – Kinh doanh quốc tế
1142进出口货物清关(jìnkǒu chūkǒu huòwù qīngguān)– Import-export cargo clearance – Thông quan hàng hóa xuất nhập khẩu
1143出口商品检验(chūkǒu shāngpǐn jiǎnyàn)– Export product inspection – Kiểm tra sản phẩm xuất khẩu
1144进口商品检验(jìnkǒu shāngpǐn jiǎnyàn)– Import product inspection – Kiểm tra sản phẩm nhập khẩu
1145外汇管理(wàihuì guǎnlǐ)– Foreign exchange management – Quản lý ngoại hối
1146电子商务法(diànzǐ shāngwù fǎ)– E-commerce law – Luật thương mại điện tử
1147出口退税政策(chūkǒu tuìshuì zhèngcè)– Export tax refund policy – Chính sách hoàn thuế xuất khẩu
1148进出口公司(jìnkǒu chūkǒu gōngsī)– Import-export company – Công ty xuất nhập khẩu
1149出口控制(chūkǒu kòngzhì)– Export restrictions – Hạn chế xuất khẩu
1150进口控制(jìnkǒu kòngzhì)– Import restrictions – Hạn chế nhập khẩu
1151采购渠道(cǎigòu qúdào)– Procurement channel – Kênh mua sắm
1152品牌管理(pǐnpái guǎnlǐ)– Brand management – Quản lý thương hiệu
1153跨境电子支付(kuàjìng diànzǐ zhīfù)– Cross-border electronic payment – Thanh toán điện tử xuyên biên giới
1154国际市场开拓(guójì shìchǎng kāituò)– International market expansion – Mở rộng thị trường quốc tế
1155商品推广计划(shāngpǐn tuīguǎng jìhuà)– Product promotion plan – Kế hoạch quảng bá sản phẩm
1156出口退税程序(chūkǒu tuìshuì chéngxù)– Export tax refund procedure – Thủ tục hoàn thuế xuất khẩu
1157进口货物清关(jìnkǒu huòwù qīngguān)– Import cargo clearance – Thông quan hàng hóa nhập khẩu
1158海关申报(hǎiguān shēnbào)– Customs declaration – Khai báo hải quan
1159出口报关(chūkǒu bào guān)– Export customs clearance – Thủ tục hải quan xuất khẩu
1160进口报关(jìnkǒu bào guān)– Import customs clearance – Thủ tục hải quan nhập khẩu
1161贸易融资(màoyì róngzī)– Trade financing – Tài chính thương mại
1162汇款方式(huìkuǎn fāngshì)– Remittance method – Phương thức chuyển tiền
1163进出口市场(jìnkǒu chūkǒu shìchǎng)– Import-export market – Thị trường xuất nhập khẩu
1164出口信用证(chūkǒu xìnyòng zhèng)– Export letter of credit – L/C xuất khẩu
1165进口信用证(jìnkǒu xìnyòng zhèng)– Import letter of credit – L/C nhập khẩu
1166货物运输单(huòwù yùnshū dān)– Bill of lading – Vận đơn
1167产品质量控制(chǎnpǐn zhìliàng kòngzhì)– Product quality control – Kiểm soát chất lượng sản phẩm
1168税收政策(shuìshōu zhèngcè)– Tax policy – Chính sách thuế
1169货物运输方式(huòwù yùnshū fāngshì)– Cargo transportation mode – Phương thức vận chuyển hàng hóa
1170国际货运(guójì huòyùn)– International freight – Vận chuyển quốc tế
1171进出口证书(jìnkǒu chūkǒu zhèngshū)– Import-export certificate – Chứng chỉ xuất nhập khẩu
1172出口合同(chūkǒu hétóng)– Export contract – Hợp đồng xuất khẩu
1173进口合同(jìnkǒu hétóng)– Import contract – Hợp đồng nhập khẩu
1174全球采购(quánqiú cǎigòu)– Global procurement – Mua sắm toàn cầu
1175海运费(hǎiyùn fèi)– Ocean freight – Cước vận chuyển biển
1176陆运费(lùyùn fèi)– Land freight – Cước vận chuyển đường bộ
1177空运费(kōngyùn fèi)– Air freight – Cước vận chuyển hàng không
1178货物进出口清单(huòwù jìnkǒu chūkǒu qīngdān)– Import-export cargo list – Danh sách hàng hóa xuất nhập khẩu
1179交易条款(jiāoyì tiáokuǎn)– Transaction terms – Điều khoản giao dịch
1180商业保险(shāngyè bǎoxiǎn)– Commercial insurance – Bảo hiểm thương mại
1181供应链合作(gōngyìng liàn hézuò)– Supply chain collaboration – Hợp tác chuỗi cung ứng
1182成本核算(chéngběn hé suàn)– Cost accounting – Kế toán chi phí
1183国际采购(guójì cǎigòu)– International procurement – Mua sắm quốc tế
1184货运代理公司(huòyùn dàilǐ gōngsī)– Freight forwarding company – Công ty đại lý vận chuyển
1185国际贸易条款(guójì màoyì tiáokuǎn)– International trade terms – Điều khoản thương mại quốc tế
1186国际发货(guójì fāhuò)– International shipping – Giao hàng quốc tế
1187供应商评估(gōngyìng shāng pínggū)– Supplier evaluation – Đánh giá nhà cung cấp
1188贸易商会(màoyì shānghuì)– Trade association – Hiệp hội thương mại
1189进出口代理(jìnkǒu chūkǒu dàilǐ)– Import-export agency – Đại lý xuất nhập khẩu
1190全球配送(quánqiú pèisòng)– Global distribution – Phân phối toàn cầu
1191进出口贸易条约(jìnkǒu chūkǒu màoyì tiáoyuē)– Import-export trade agreement – Hiệp ước thương mại xuất nhập khẩu
1192货物转运(huòwù zhuǎnyùn)– Cargo transshipment – Chuyển tải hàng hóa
1193交易费用(jiāoyì fèiyòng)– Transaction costs – Chi phí giao dịch
1194关税减免(guānshuì jiǎnmiǎn)– Duty exemption – Miễn giảm thuế
1195贸易伙伴(màoyì huǒbàn)– Trade partner – Đối tác thương mại
1196托运单(tuōyùn dān)– Shipping order – Lệnh vận chuyển
1197货物转口(huòwù zhuǎnkǒu)– Cargo transshipment – Chuyển tải hàng hóa
1198外汇支付(wàihuì zhīfù)– Foreign exchange payment – Thanh toán ngoại hối
1199信用评估(xìnyòng pínggū)– Credit assessment – Đánh giá tín dụng
1200商业信用(shāngyè xìnyòng)– Commercial credit – Tín dụng thương mại
1201买方付款(mǎifāng fùkuǎn)– Buyer payment – Thanh toán của người mua
1202卖方付款(màifāng fùkuǎn)– Seller payment – Thanh toán của người bán
1203发货单(fāhuò dān)– Shipping note – Phiếu giao hàng
1204物流渠道(wùliú qúdào)– Logistics channel – Kênh logistics
1205物流服务(wùliú fúwù)– Logistics service – Dịch vụ logistics
1206国际银行支付(guójì yínháng zhīfù)– International bank payment – Thanh toán ngân hàng quốc tế
1207货运成本(huòyùn chéngběn)– Freight cost – Chi phí vận chuyển
1208进口关税(jìnkǒu guānshuì)– Import duty – Thuế nhập khẩu
1209出口关税(chūkǒu guānshuì)– Export duty – Thuế xuất khẩu
1210电子支付平台(diànzǐ zhīfù píngtái)– Electronic payment platform – Nền tảng thanh toán điện tử
1211货物清单(huòwù qīngdān)– Cargo manifest – Danh mục hàng hóa
1212汇款单(huìkuǎn dān)– Remittance slip – Phiếu chuyển tiền
1213出口协议(chūkǒu xiéyì)– Export agreement – Thỏa thuận xuất khẩu
1214国际结算系统(guójì jiésuàn xìtǒng)– International settlement system – Hệ thống thanh toán quốc tế
1215进口报关单(jìnkǒu bào guān dān)– Import declaration form – Mẫu khai báo nhập khẩu
1216出口报关单(chūkǒu bào guān dān)– Export declaration form – Mẫu khai báo xuất khẩu
1217税收征管(shuìshōu zhēngguǎn)– Tax administration – Quản lý thuế
1218国际海运(guójì hǎiyùn)– International shipping – Vận chuyển quốc tế bằng đường biển
1219国际空运(guójì kōngyùn)– International air freight – Vận chuyển hàng không quốc tế
1220陆路运输(lùlù yùnshū)– Land transport – Vận chuyển đường bộ
1221进口关税优惠(jìnkǒu guānshuì yōuhuì)– Import duty discount – Giảm thuế nhập khẩu
1222发货确认(fāhuò quèrèn)– Shipment confirmation – Xác nhận giao hàng
1223供应链管理软件(gōngyìng liàn guǎnlǐ ruǎnjiàn)– Supply chain management software – Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng
1224贸易摩擦(màoyì mócā)– Trade friction – Căng thẳng thương mại
1225国际货币(guójì huòbì)– International currency – Tiền tệ quốc tế
1226汇款确认(huìkuǎn quèrèn)– Remittance confirmation – Xác nhận chuyển tiền
1227贸易合同争议(màoyì hétóng zhēngyì)– Trade contract dispute – Tranh chấp hợp đồng thương mại
1228批发贸易(pīfā màoyì)– Wholesale trade – Thương mại bán buôn
1229零售贸易(língshòu màoyì)– Retail trade – Thương mại bán lẻ
1230出口退税单(chūkǒu tuìshuì dān)– Export tax rebate form – Mẫu hoàn thuế xuất khẩu
1231进口退税(jìnkǒu tuìshuì)– Import tax refund – Hoàn thuế nhập khẩu
1232进口许可证申请(jìnkǒu xǔkězhèng shēnqǐng)– Import license application – Đơn xin giấy phép nhập khẩu
1233外贸企业(wàimào qǐyè)– Foreign trade enterprise – Doanh nghiệp ngoại thương
1234出口许可证申请(chūkǒu xǔkězhèng shēnqǐng)– Export license application – Đơn xin giấy phép xuất khẩu
1235支付结算(zhīfù jiésuàn)– Payment settlement – Thanh toán và giải quyết
1236货币兑换(huòbì duìhuàn)– Currency exchange – Đổi ngoại tệ
1237汇款费用(huìkuǎn fèiyòng)– Remittance fee – Phí chuyển tiền
1238国际汇款(guójì huìkuǎn)– International remittance – Chuyển tiền quốc tế
1239贸易活动(màoyì huódòng)– Trade activity – Hoạt động thương mại
1240货物清关(huòwù qīngguān)– Customs clearance of goods – Thủ tục hải quan hàng hóa
1241出口运费(chūkǒu yùnfèi)– Export freight – Cước phí xuất khẩu
1242进口运费(jìnkǒu yùnfèi)– Import freight – Cước phí nhập khẩu
1243关税政策(guānshuì zhèngcè)– Tariff policy – Chính sách thuế quan
1244国际海关(guójì hǎiguān)– International customs – Hải quan quốc tế
1245物流公司(wùliú gōngsī)– Logistics company – Công ty logistics
1246运输公司(yùnshū gōngsī)– Transport company – Công ty vận chuyển
1247市场调研(shìchǎng tiáoyuán)– Market research – Nghiên cứu thị trường
1248全球经济(quánqiú jīngjì)– Global economy – Kinh tế toàn cầu
1249市场竞争(shìchǎng jìngzhēng)– Market competition – Cạnh tranh thị trường
1250商业谈判(shāngyè tánpàn)– Business negotiation – Đàm phán kinh doanh
1251售后服务(shòuhòu fúwù)– After-sales service – Dịch vụ hậu mãi
1252国际合作(guójì hézuò)– International cooperation – Hợp tác quốc tế
1253货物运输合同(huòwù yùnshū hétóng)– Cargo transport contract – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa
1254进口市场(jìnkǒu shìchǎng)– Import market – Thị trường nhập khẩu
1255贸易融资服务(màoyì róngzī fúwù)– Trade financing service – Dịch vụ tài chính thương mại
1256采购单(cǎigòu dān)– Purchase order – Đơn đặt hàng
1257商品定价(shāngpǐn dìngjià)– Product pricing – Định giá sản phẩm
1258贸易额(màoyì é)– Trade volume – Giá trị thương mại
1259进口关税率(jìnkǒu guānshuì lǜ)– Import tariff rate – Tỷ lệ thuế nhập khẩu
1260外贸银行(wàimào yínháng)– Foreign trade bank – Ngân hàng ngoại thương
1261关税政策调整(guānshuì zhèngcè tiáozhěng)– Tariff policy adjustment – Điều chỉnh chính sách thuế quan
1262进出口政策(jìnkǒu chūkǒu zhèngcè)– Import-export policy – Chính sách xuất nhập khẩu
1263出口信用证(chūkǒu xìnyòng zhèng)– Export letter of credit – Thư tín dụng xuất khẩu
1264进口信用证(jìnkǒu xìnyòng zhèng)– Import letter of credit – Thư tín dụng nhập khẩu
1265买卖合同(mǎimài hétóng)– Sales contract – Hợp đồng mua bán
1266卖方责任(màifāng zérèn)– Seller’s responsibility – Trách nhiệm của người bán
1267买方责任(mǎifāng zérèn)– Buyer’s responsibility – Trách nhiệm của người mua
1268海运费用(hǎiyùn fèiyòng)– Sea freight charges – Phí vận chuyển đường biển
1269空运费用(kōngyùn fèiyòng)– Air freight charges – Phí vận chuyển hàng không
1270出口许可证费用(chūkǒu xǔkězhèng fèiyòng)– Export license fee – Phí giấy phép xuất khẩu
1271进口许可证费用(jìnkǒu xǔkězhèng fèiyòng)– Import license fee – Phí giấy phép nhập khẩu
1272货物质量检验(huòwù zhìliàng jiǎnyàn)– Goods quality inspection – Kiểm tra chất lượng hàng hóa
1273货物运输保险(huòwù yùnshū bǎoxiǎn)– Cargo transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
1274外贸出口(wàimào chūkǒu)– Foreign trade export – Xuất khẩu ngoại thương
1275外贸进口(wàimào jìnkǒu)– Foreign trade import – Nhập khẩu ngoại thương
1276进口商品认证(jìnkǒu shāngpǐn rènzhèng)– Import product certification – Chứng nhận sản phẩm nhập khẩu
1277出口商品认证(chūkǒu shāngpǐn rènzhèng)– Export product certification – Chứng nhận sản phẩm xuất khẩu
1278海外市场(hǎiwài shìchǎng)– Overseas market – Thị trường quốc tế
1279国际标准(guójì biāozhǔn)– International standard – Tiêu chuẩn quốc tế
1280关税减免政策(guānshuì jiǎnmiǎn zhèngcè)– Tariff reduction policy – Chính sách giảm thuế quan
1281贸易壁垒解除(màoyì bìlěi jiěchú)– Elimination of trade barriers – Dỡ bỏ rào cản thương mại
1282进出口报告(jìnkǒu chūkǒu bàogào)– Import-export report – Báo cáo xuất nhập khẩu
1283外贸谈判(wàimào tánpàn)– Foreign trade negotiation – Đàm phán ngoại thương
1284国际贸易中心(guójì màoyì zhōngxīn)– International trade center – Trung tâm thương mại quốc tế
1285市场准入协议(shìchǎng zhǔnrù xiéyì)– Market access agreement – Hiệp định quyền truy cập thị trường
1286货物托运(huòwù tuōyùn)– Cargo consignment – Gửi hàng hóa
1287贸易统计(màoyì tǒngjì)– Trade statistics – Thống kê thương mại
1288进出口贸易平衡(jìnkǒu chūkǒu màoyì pínghéng)– Import-export trade balance – Cân bằng thương mại xuất nhập khẩu
1289出口退税申请(chūkǒu tuìshuì shēnqǐng)– Export tax rebate application – Đơn xin hoàn thuế xuất khẩu
1290进口商品分类(jìnkǒu shāngpǐn fēnlèi)– Import product classification – Phân loại sản phẩm nhập khẩu
1291贸易转移(màoyì zhuǎnyí)– Trade diversion – Chuyển dịch thương mại
1292市场调控(shìchǎng tiáokòng)– Market regulation – Điều chỉnh thị trường
1293出口合同条款(chūkǒu hétóng tiáokuǎn)– Export contract terms – Điều khoản hợp đồng xuất khẩu
1294进口合同条款(jìnkǒu hétóng tiáokuǎn)– Import contract terms – Điều khoản hợp đồng nhập khẩu
1295国际货币流通(guójì huòbì liútōng)– International currency circulation – Lưu thông tiền tệ quốc tế
1296出口交易(chūkǒu jiāoyì)– Export transaction – Giao dịch xuất khẩu
1297进口交易(jìnkǒu jiāoyì)– Import transaction – Giao dịch nhập khẩu
1298货运代理(huòyùn dàilǐ)– Freight forwarder – Đại lý vận chuyển
1299贸易商(màoyì shāng)– Trader – Nhà buôn
1300贸易物流(màoyì wùliú)– Trade logistics – Logistics thương mại
1301贸易分析(màoyì fēnxī)– Trade analysis – Phân tích thương mại
1302外贸谈判技巧(wàimào tánpàn jìqiǎo)– Foreign trade negotiation skills – Kỹ năng đàm phán ngoại thương
1303出口市场调查(chūkǒu shìchǎng diàochá)– Export market survey – Khảo sát thị trường xuất khẩu
1304进口市场调查(jìnkǒu shìchǎng diàochá)– Import market survey – Khảo sát thị trường nhập khẩu
1305贸易展会(màoyì zhǎnhuì)– Trade fair – Hội chợ thương mại
1306进出口许可证(jìnkǒu xǔkězhèng)– Import-export license – Giấy phép xuất nhập khẩu
1307货物报关(huòwù bàoguān)– Goods declaration – Khai báo hàng hóa
1308出口商会(chūkǒu shānghuì)– Export association – Hiệp hội xuất khẩu
1309进口商会(jìnkǒu shānghuì)– Import association – Hiệp hội nhập khẩu
1310海运单(hǎiyùn dān)– Bill of lading – Vận đơn đường biển
1311空运单(kōngyùn dān)– Air waybill – Vận đơn hàng không
1312贸易合规(màoyì héguī)– Trade compliance – Tuân thủ thương mại
1313国际运输(guójì yùnshū)– International shipping – Vận chuyển quốc tế
1314进出口数据(jìnkǒu chūkǒu shùjù)– Import-export data – Dữ liệu xuất nhập khẩu
1315出口收汇(chūkǒu shōuhuì)– Export payment receipt – Nhận thanh toán xuất khẩu
1316进口收汇(jìnkǒu shōuhuì)– Import payment receipt – Nhận thanh toán nhập khẩu
1317贸易损失(màoyì sǔnshī)– Trade loss – Thất thoát thương mại
1318出口退税率(chūkǒu tuìshuì lǜ)– Export rebate rate – Tỷ lệ hoàn thuế xuất khẩu
1319进口退税率(jìnkǒu tuìshuì lǜ)– Import rebate rate – Tỷ lệ hoàn thuế nhập khẩu
1320市场调研报告(shìchǎng tiáoyuán bàogào)– Market research report – Báo cáo nghiên cứu thị trường
1321贸易服务(màoyì fúwù)– Trade services – Dịch vụ thương mại
1322外贸产品(wàimào chǎnpǐn)– Foreign trade product – Sản phẩm ngoại thương
1323产品分类(chǎnpǐn fēnlèi)– Product classification – Phân loại sản phẩm
1324市场准入要求(shìchǎng zhǔnrù yāoqiú)– Market access requirements – Yêu cầu quyền truy cập thị trường
1325采购商(cǎigòu shāng)– Purchaser – Người mua
1326销售商(xiāoshòu shāng)– Seller – Người bán
1327贸易账单(màoyì zhàngdān)– Trade invoice – Hóa đơn thương mại
1328区域贸易(qūyù màoyì)– Regional trade – Thương mại khu vực
1329进出口许可证制度(jìnkǒu chūkǒu xǔkězhèng zhìdù)– Import-export license system – Hệ thống giấy phép xuất nhập khẩu
1330国际经济合作(guójì jīngjì hézuò)– International economic cooperation – Hợp tác kinh tế quốc tế
1331货物销售合同(huòwù xiāoshòu hétóng)– Goods sales contract – Hợp đồng bán hàng hóa
1332贸易执行(màoyì zhíxíng)– Trade execution – Thực thi thương mại
1333海关税则(hǎiguān shuìzé)– Customs tariff schedule – Biểu thuế hải quan
1334出口商注册(chūkǒu shāng zhùcè)– Exporter registration – Đăng ký nhà xuất khẩu
1335进口商注册(jìnkǒu shāng zhùcè)– Importer registration – Đăng ký nhà nhập khẩu
1336贸易融资(màoyì róngzī)– Trade financing – Tài trợ thương mại
1337国际认证(guójì rènzhèng)– International certification – Chứng nhận quốc tế
1338运输协议(yùnshū xiéyì)– Transport agreement – Thỏa thuận vận chuyển
1339进口渠道(jìnkǒu qúdào)– Import channel – Kênh nhập khẩu
1340出口渠道(chūkǒu qúdào)– Export channel – Kênh xuất khẩu
1341出口许可证申请(chūkǒu xǔkězhèng shēnqǐng)– Export license application – Đơn xin cấp giấy phép xuất khẩu
1342进口许可证申请(jìnkǒu xǔkězhèng shēnqǐng)– Import license application – Đơn xin cấp giấy phép nhập khẩu
1343国际贸易政策(guójì màoyì zhèngcè)– International trade policy – Chính sách thương mại quốc tế
1344出口代理(chūkǒu dàilǐ)– Export agency – Đại lý xuất khẩu
1345进口代理(jìnkǒu dàilǐ)– Import agency – Đại lý nhập khẩu
1346海关税收(hǎiguān shuìshōu)– Customs duties – Thuế hải quan
1347出口控制(chūkǒu kòngzhì)– Export control – Kiểm soát xuất khẩu
1348进口控制(jìnkǒu kòngzhì)– Import control – Kiểm soát nhập khẩu
1349外汇收入(wàihuì shōurù)– Foreign exchange income – Thu nhập ngoại hối
1350外汇支出(wàihuì zhīchū)– Foreign exchange expenditure – Chi tiêu ngoại hối
1351出口商品目录(chūkǒu shāngpǐn mùlù)– Export product catalog – Danh mục sản phẩm xuất khẩu
1352进口商品目录(jìnkǒu shāngpǐn mùlù)– Import product catalog – Danh mục sản phẩm nhập khẩu
1353自由贸易区(zìyóu màoyì qū)– Free trade zone – Khu vực tự do thương mại
1354国际市场准入(guójì shìchǎng zhǔnrù)– International market access – Quyền truy cập thị trường quốc tế
1355贸易促进(màoyì cùjìn)– Trade promotion – Thúc đẩy thương mại
1356出口订货(chūkǒu dìnghuò)– Export order – Đơn đặt hàng xuất khẩu
1357进口订货(jìnkǒu dìnghuò)– Import order – Đơn đặt hàng nhập khẩu
1358国际银行(guójì yínháng)– International bank – Ngân hàng quốc tế
1359外贸贷款(wàimào dàikuǎn)– Foreign trade loan – Khoản vay ngoại thương
1360货物检验(huòwù jiǎnyàn)– Cargo inspection – Kiểm tra hàng hóa
1361出口证明(chūkǒu zhèngmíng)– Export certificate – Chứng nhận xuất khẩu
1362进口证明(jìnkǒu zhèngmíng)– Import certificate – Chứng nhận nhập khẩu
1363贸易政策变化(màoyì zhèngcè biànhuà)– Trade policy change – Thay đổi chính sách thương mại
1364进口货物检疫(jìnkǒu huòwù jiǎnyì)– Import quarantine inspection – Kiểm dịch hàng nhập khẩu
1365出口货物检疫(chūkǒu huòwù jiǎnyì)– Export quarantine inspection – Kiểm dịch hàng xuất khẩu
1366客户管理(kèhù guǎnlǐ)– Customer management – Quản lý khách hàng
1367进口需求(jìnkǒu xūqiú)– Import demand – Nhu cầu nhập khẩu
1368出口需求(chūkǒu xūqiú)– Export demand – Nhu cầu xuất khẩu
1369进口信用保险(jìnkǒu xìnyòng bǎoxiǎn)– Import credit insurance – Bảo hiểm tín dụng nhập khẩu
1370国际运输保险(guójì yùnshū bǎoxiǎn)– International shipping insurance – Bảo hiểm vận chuyển quốc tế
1371出口退税申报(chūkǒu tuìshuì shēnbào)– Export tax refund declaration – Tờ khai hoàn thuế xuất khẩu
1372进口退税申报(jìnkǒu tuìshuì shēnbào)– Import tax refund declaration – Tờ khai hoàn thuế nhập khẩu
1373贸易法规(màoyì fǎguī)– Trade regulation – Quy định thương mại
1374国际市场调研(guójì shìchǎng tiáoyuán)– International market research – Nghiên cứu thị trường quốc tế
1375货物运输途径(huòwù yùnshū tújìng)– Cargo transportation route – Lộ trình vận chuyển hàng hóa
1376出口贸易商(chūkǒu màoyì shāng)– Export trader – Nhà buôn xuất khẩu
1377进口贸易商(jìnkǒu màoyì shāng)– Import trader – Nhà buôn nhập khẩu
1378出口许可证审批(chūkǒu xǔkězhèng shěnpī)– Export license approval – Phê duyệt giấy phép xuất khẩu
1379进口许可证审批(jìnkǒu xǔkězhèng shěnpī)– Import license approval – Phê duyệt giấy phép nhập khẩu
1380商品描述(shāngpǐn miáoshù)– Product description – Mô tả sản phẩm
1381质量标准(zhìliàng biāozhǔn)– Quality standard – Tiêu chuẩn chất lượng
1382国际贸易税(guójì màoyì shuì)– International trade tax – Thuế thương mại quốc tế
1383出口配额(chūkǒu pèi’é)– Export quota – Hạn ngạch xuất khẩu
1384进口退税政策(jìnkǒu tuìshuì zhèngcè)– Import tax rebate policy – Chính sách hoàn thuế nhập khẩu
1385海关清关(hǎiguān qīngguān)– Customs clearance – Thủ tục hải quan
1386进出口货物(jìnkǒu chūkǒu huòwù)– Import-export goods – Hàng hóa xuất nhập khẩu
1387贸易信贷(màoyì xìndài)– Trade credit – Tín dụng thương mại
1388外汇交易(wàihuì jiāoyì)– Foreign exchange transaction – Giao dịch ngoại hối
1389贸易风险管理(màoyì fēngxiǎn guǎnlǐ)– Trade risk management – Quản lý rủi ro thương mại
1390出口保险(chūkǒu bǎoxiǎn)– Export insurance – Bảo hiểm xuất khẩu
1391进口保险(jìnkǒu bǎoxiǎn)– Import insurance – Bảo hiểm nhập khẩu
1392出口税率(chūkǒu shuìlǜ)– Export tax rate – Tỷ lệ thuế xuất khẩu
1393进口税率(jìnkǒu shuìlǜ)– Import tax rate – Tỷ lệ thuế nhập khẩu
1394海关编码(hǎiguān biānmǎ)– Customs code – Mã hải quan
1395出口生产(chūkǒu shēngchǎn)– Export production – Sản xuất xuất khẩu
1396进口生产(jìnkǒu shēngchǎn)– Import production – Sản xuất nhập khẩu
1397货物运输单据(huòwù yùnshū dānjù)– Cargo transportation document – Tài liệu vận chuyển hàng hóa
1398外贸公司(wàimào gōngsī)– Foreign trade company – Công ty thương mại quốc tế
1399进口许可证批发(jìnkǒu xǔkězhèng pīfā)– Import license wholesale – Bán buôn giấy phép nhập khẩu
1400出口许可证批发(chūkǒu xǔkězhèng pīfā)– Export license wholesale – Bán buôn giấy phép xuất khẩu
1401国际货物运输(guójì huòwù yùnshū)– International cargo transport – Vận chuyển hàng hóa quốc tế
1402国内贸易(guónèi màoyì)– Domestic trade – Thương mại nội địa
1403进口退税申请(jìnkǒu tuìshuì shēnqǐng)– Import tax refund application – Đơn xin hoàn thuế nhập khẩu
1404外贸协议(wàimào xiéyì)– Foreign trade agreement – Thỏa thuận ngoại thương
1405贸易清单(màoyì qīngdān)– Trade list – Danh sách thương mại
1406出口投标(chūkǒu tóubiāo)– Export bidding – Đấu thầu xuất khẩu
1407进口投标(jìnkǒu tóubiāo)– Import bidding – Đấu thầu nhập khẩu
1408进口商检(jìnkǒu shāngjiǎn)– Import inspection – Kiểm tra hàng nhập khẩu
1409出口商检(chūkǒu shāngjiǎn)– Export inspection – Kiểm tra hàng xuất khẩu
1410货物运输成本(huòwù yùnshū chéngběn)– Cargo transportation cost – Chi phí vận chuyển hàng hóa
1411出口估价(chūkǒu gūjià)– Export valuation – Định giá xuất khẩu
1412进口估价(jìnkǒu gūjià)– Import valuation – Định giá nhập khẩu
1413外贸竞争力(wàimào jìngzhēnglì)– Foreign trade competitiveness – Năng lực cạnh tranh ngoại thương
1414货物退运(huòwù tuìyùn)– Goods return – Hoàn trả hàng hóa
1415出口审核(chūkǒu shěnhé)– Export audit – Kiểm toán xuất khẩu
1416进口审核(jìnkǒu shěnhé)– Import audit – Kiểm toán nhập khẩu
1417国际市场准入壁垒(guójì shìchǎng zhǔnrù bìlěi)– Barriers to international market access – Rào cản quyền truy cập thị trường quốc tế
1418出口违约(chūkǒu wéiyuē)– Export default – Vi phạm hợp đồng xuất khẩu
1419进口违约(jìnkǒu wéiyuē)– Import default – Vi phạm hợp đồng nhập khẩu
1420海外销售(hǎiwài xiāoshòu)– Overseas sales – Bán hàng quốc tế
1421国内销售(guónèi xiāoshòu)– Domestic sales – Bán hàng nội địa
1422外汇调拨(wàihuì diàobō)– Foreign exchange allocation – Phân bổ ngoại hối
1423贸易欺诈(màoyì qīzhà)– Trade fraud – Lừa đảo thương mại
1424进口退税率(jìnkǒu tuìshuì lǜ)– Import tax rebate rate – Tỷ lệ hoàn thuế nhập khẩu
1425国际商业合同(guójì shāngyè hétóng)– International commercial contract – Hợp đồng thương mại quốc tế
1426出口许可(chūkǒu xǔkě)– Export permit – Giấy phép xuất khẩu
1427客户评估(kèhù pínggū)– Customer evaluation – Đánh giá khách hàng
1428出口运输(chūkǒu yùnshū)– Export transportation – Vận chuyển xuất khẩu
1429进口运输(jìnkǒu yùnshū)– Import transportation – Vận chuyển nhập khẩu
1430出口退运(chūkǒu tuìyùn)– Export re-export – Xuất khẩu lại
1431进口退运(jìnkǒu tuìyùn)– Import re-export – Nhập khẩu lại
1432贸易政策评估(màoyì zhèngcè pínggū)– Trade policy evaluation – Đánh giá chính sách thương mại
1433海关手续(hǎiguān shǒuxù)– Customs procedures – Thủ tục hải quan
1434出口许可申请(chūkǒu xǔkě shēnqǐng)– Export license application – Đơn xin giấy phép xuất khẩu
1435进口许可申请(jìnkǒu xǔkě shēnqǐng)– Import license application – Đơn xin giấy phép nhập khẩu
1436出口产品分类(chūkǒu chǎnpǐn fēnlèi)– Export product classification – Phân loại sản phẩm xuất khẩu
1437进口产品分类(jìnkǒu chǎnpǐn fēnlèi)– Import product classification – Phân loại sản phẩm nhập khẩu
1438国际运输公司(guójì yùnshū gōngsī)– International shipping company – Công ty vận chuyển quốc tế
1439进出口申报(jìnkǒu chūkǒu shēnbào)– Import-export declaration – Tờ khai xuất nhập khẩu
1440贸易欺诈案件(màoyì qīzhà ànjiàn)– Trade fraud case – Vụ án lừa đảo thương mại
1441出口生产许可证(chūkǒu shēngchǎn xǔkězhèng)– Export production permit – Giấy phép sản xuất xuất khẩu
1442进口生产许可证(jìnkǒu shēngchǎn xǔkězhèng)– Import production permit – Giấy phép sản xuất nhập khẩu
1443出口信用证的开立(chūkǒu xìnyòng zhèng de kāilì)– Opening of export letter of credit – Mở thư tín dụng xuất khẩu
1444进口信用证的开立(jìnkǒu xìnyòng zhèng de kāilì)– Opening of import letter of credit – Mở thư tín dụng nhập khẩu
1445外汇汇率波动(wàihuì huìlǜ bōdòng)– Foreign exchange rate fluctuations – Biến động tỷ giá ngoại hối
1446货物采购(huòwù cǎigòu)– Goods procurement – Mua hàng hóa
1447国际贸易收入(guójì màoyì shōurù)– International trade income – Thu nhập từ thương mại quốc tế
1448出口协议书(chūkǒu xiéyì shū)– Export agreement – Thỏa thuận xuất khẩu
1449进口协议书(jìnkǒu xiéyì shū)– Import agreement – Thỏa thuận nhập khẩu
1450出口利润(chūkǒu lìrùn)– Export profit – Lợi nhuận xuất khẩu
1451国际物流(guójì wùliú)– International logistics – Hậu cần quốc tế
1452出口许可证办理(chūkǒu xǔkězhèng bànlǐ)– Export license processing – Xử lý giấy phép xuất khẩu
1453进口许可证办理(jìnkǒu xǔkězhèng bànlǐ)– Import license processing – Xử lý giấy phép nhập khẩu
1454海外仓储(hǎiwài cāngchǔ)– Overseas warehousing – Kho hàng quốc tế
1455出口商检证书(chūkǒu shāngjiǎn zhèngshū)– Export inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm tra xuất khẩu
1456进口商检证书(jìnkǒu shāngjiǎn zhèngshū)– Import inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm tra nhập khẩu
1457出口保险单(chūkǒu bǎoxiǎn dān)– Export insurance policy – Chính sách bảo hiểm xuất khẩu
1458进口保险单(jìnkǒu bǎoxiǎn dān)– Import insurance policy – Chính sách bảo hiểm nhập khẩu
1459国际支付结算(guójì zhīfù jiésuàn)– International payment settlement – Thanh toán quốc tế
1460出口贸易壁垒(chūkǒu màoyì bìlěi)– Export trade barriers – Rào cản thương mại xuất khẩu
1461进口贸易壁垒(jìnkǒu màoyì bìlěi)– Import trade barriers – Rào cản thương mại nhập khẩu
1462海关监督(hǎiguān jiāndū)– Customs supervision – Giám sát hải quan
1463出口税收优惠(chūkǒu shuìshōu yōuhuì)– Export tax incentives – Ưu đãi thuế xuất khẩu
1464进口税收优惠(jìnkǒu shuìshōu yōuhuì)– Import tax incentives – Ưu đãi thuế nhập khẩu
1465海关申报单(hǎiguān shēnbào dān)– Customs declaration form – Mẫu khai hải quan
1466出口标准(chūkǒu biāozhǔn)– Export standard – Tiêu chuẩn xuất khẩu
1467进口标准(jìnkǒu biāozhǔn)– Import standard – Tiêu chuẩn nhập khẩu
1468出口合同违约(chūkǒu hétóng wéiyuē)– Export contract breach – Vi phạm hợp đồng xuất khẩu
1469进口合同违约(jìnkǒu hétóng wéiyuē)– Import contract breach – Vi phạm hợp đồng nhập khẩu
1470出口质量控制(chūkǒu zhìliàng kòngzhì)– Export quality control – Kiểm soát chất lượng xuất khẩu
1471进口质量控制(jìnkǒu zhìliàng kòngzhì)– Import quality control – Kiểm soát chất lượng nhập khẩu
1472海关出口退税(hǎiguān chūkǒu tuìshuì)– Customs export tax rebate – Hoàn thuế xuất khẩu của hải quan
1473海关进口退税(hǎiguān jìnkǒu tuìshuì)– Customs import tax rebate – Hoàn thuế nhập khẩu của hải quan
1474出口海运(chūkǒu hǎiyùn)– Export sea freight – Vận chuyển đường biển xuất khẩu
1475进口海运(jìnkǒu hǎiyùn)– Import sea freight – Vận chuyển đường biển nhập khẩu
1476出口陆运(chūkǒu lùyùn)– Export land freight – Vận chuyển đường bộ xuất khẩu
1477进口陆运(jìnkǒu lùyùn)– Import land freight – Vận chuyển đường bộ nhập khẩu
1478出口空运(chūkǒu kōngyùn)– Export air freight – Vận chuyển đường hàng không xuất khẩu
1479进口空运(jìnkǒu kōngyùn)– Import air freight – Vận chuyển đường hàng không nhập khẩu
1480进口报关单(jìnkǒu bào guān dān)– Import customs declaration form – Tờ khai hải quan nhập khẩu
1481出口报关单(chūkǒu bào guān dān)– Export customs declaration form – Tờ khai hải quan xuất khẩu
1482进出口许可证(jìnkǒu chūkǒu xǔkězhèng)– Import-export license – Giấy phép xuất nhập khẩu
1483国际信用证(guójì xìnyòng zhèng)– International letter of credit – Thư tín dụng quốc tế
1484进口商信贷(jìnkǒu shāng xìndài)– Importer’s credit – Tín dụng của nhà nhập khẩu
1485出口商信贷(chūkǒu shāng xìndài)– Exporter’s credit – Tín dụng của nhà xuất khẩu
1486国际运输费用(guójì yùnshū fèiyòng)– International transport cost – Chi phí vận chuyển quốc tế
1487海关放行(hǎiguān fàngxíng)– Customs release – Giải phóng hàng hóa hải quan
1488海关扣留(hǎiguān kòuliú)– Customs detention – Tạm giữ hải quan
1489贸易证书(màoyì zhèngshū)– Trade certificate – Giấy chứng nhận thương mại
1490出口商检(chūkǒu shāngjiǎn)– Export inspection – Kiểm tra xuất khẩu
1491进口商检(jìnkǒu shāngjiǎn)– Import inspection – Kiểm tra nhập khẩu
1492出口分销(chūkǒu fēnxiāo)– Export distribution – Phân phối xuất khẩu
1493进口分销(jìnkǒu fēnxiāo)– Import distribution – Phân phối nhập khẩu
1494出口市场分析(chūkǒu shìchǎng fēnxī)– Export market analysis – Phân tích thị trường xuất khẩu
1495进口市场分析(jìnkǒu shìchǎng fēnxī)– Import market analysis – Phân tích thị trường nhập khẩu
1496国际采购计划(guójì cǎigòu jìhuà)– International procurement plan – Kế hoạch mua sắm quốc tế
1497出口专利(chūkǒu zhuānlì)– Export patent – Bằng sáng chế xuất khẩu
1498进口专利(jìnkǒu zhuānlì)– Import patent – Bằng sáng chế nhập khẩu
1499国际供应商(guójì gōngyìng shāng)– International supplier – Nhà cung cấp quốc tế
1500国际市场份额(guójì shìchǎng fèn’é)– International market share – Thị phần quốc tế
1501出口贷款(chūkǒu dàikuǎn)– Export loan – Vay xuất khẩu
1502进口贷款(jìnkǒu dàikuǎn)– Import loan – Vay nhập khẩu
1503进出口手续(jìnkǒu chūkǒu shǒuxù)– Import-export procedures – Thủ tục xuất nhập khẩu
1504出口额度(chūkǒu èdù)– Export quota – Hạn ngạch xuất khẩu
1505进口额度(jìnkǒu èdù)– Import quota – Hạn ngạch nhập khẩu
1506出口商品(chūkǒu shāngpǐn)– Export commodities – Hàng hóa xuất khẩu
1507进口商品(jìnkǒu shāngpǐn)– Import commodities – Hàng hóa nhập khẩu
1508进出口关税(jìnkǒu chūkǒu guānshuì)– Import-export tariffs – Thuế quan xuất nhập khẩu
1509出口商货物保险(chūkǒu shāng huòwù bǎoxiǎn)– Exporters’ cargo insurance – Bảo hiểm hàng hóa cho nhà xuất khẩu
1510进口商货物保险(jìnkǒu shāng huòwù bǎoxiǎn)– Importers’ cargo insurance – Bảo hiểm hàng hóa cho nhà nhập khẩu
1511出口检疫(chūkǒu jiǎnyì)– Export quarantine – Kiểm dịch xuất khẩu
1512进口检疫(jìnkǒu jiǎnyì)– Import quarantine – Kiểm dịch nhập khẩu
1513进出口法规(jìnkǒu chūkǒu fǎguī)– Import-export regulations – Quy định xuất nhập khẩu
1514出口计划(chūkǒu jìhuà)– Export plan – Kế hoạch xuất khẩu
1515进口计划(jìnkǒu jìhuà)– Import plan – Kế hoạch nhập khẩu
1516出口顾问(chūkǒu gùwèn)– Export consultant – Tư vấn xuất khẩu
1517进口顾问(jìnkǒu gùwèn)– Import consultant – Tư vấn nhập khẩu
1518出口业务(chūkǒu yèwù)– Export business – Kinh doanh xuất khẩu
1519进口业务(jìnkǒu yèwù)– Import business – Kinh doanh nhập khẩu
1520出口核查(chūkǒu héchá)– Export audit – Kiểm toán xuất khẩu
1521进口核查(jìnkǒu héchá)– Import audit – Kiểm toán nhập khẩu
1522进出口合规(jìnkǒu chūkǒu héguī)– Import-export compliance – Tuân thủ xuất nhập khẩu
1523出口账单(chūkǒu zhàngdān)– Export invoice – Hóa đơn xuất khẩu
1524进口账单(jìnkǒu zhàngdān)– Import invoice – Hóa đơn nhập khẩu
1525国际贸易合规(guójì màoyì héguī)– International trade compliance – Tuân thủ thương mại quốc tế
1526出口盈利(chūkǒu yínglì)– Export profitability – Lợi nhuận xuất khẩu
1527进口盈利(jìnkǒu yínglì)– Import profitability – Lợi nhuận nhập khẩu
1528出口退货(chūkǒu tuìhuò)– Export return – Trả hàng xuất khẩu
1529进口退货(jìnkǒu tuìhuò)– Import return – Trả hàng nhập khẩu
1530进出口销售合同(jìnkǒu chūkǒu xiāoshòu hétóng)– Import-export sales contract – Hợp đồng bán hàng xuất nhập khẩu
1531出口合同样本(chūkǒu hétóng yàngběn)– Export contract sample – Mẫu hợp đồng xuất khẩu
1532进口合同样本(jìnkǒu hétóng yàngběn)– Import contract sample – Mẫu hợp đồng nhập khẩu
1533出口运费(chūkǒu yùnfèi)– Export freight – Phí vận chuyển xuất khẩu
1534进口运费(jìnkǒu yùnfèi)– Import freight – Phí vận chuyển nhập khẩu
1535国际物流管理(guójì wùliú guǎnlǐ)– International logistics management – Quản lý hậu cần quốc tế
1536国际贸易合同(guójì màoyì hétóng)– International trade contract – Hợp đồng thương mại quốc tế
1537出口货物(chūkǒu huòwù)– Export goods – Hàng hóa xuất khẩu
1538进口货物(jìnkǒu huòwù)– Import goods – Hàng hóa nhập khẩu
1539海上运输(hǎishàng yùnshū)– Ocean transport – Vận chuyển đường biển
1540空运(kōngyùn)– Air transport – Vận chuyển đường hàng không
1541陆运(lùyùn)– Land transport – Vận chuyển đường bộ
1542进口许可(jìnkǒu xǔkě)– Import license – Giấy phép nhập khẩu
1543出口许可(chūkǒu xǔkě)– Export license – Giấy phép xuất khẩu
1544进出口商(jìnkǒu chūkǒu shāng)– Import-export trader – Nhà buôn xuất nhập khẩu
1545出口订单(chūkǒu dìngdān)– Export order – Đơn hàng xuất khẩu
1546进口订单(jìnkǒu dìngdān)– Import order – Đơn hàng nhập khẩu
1547进出口关税(jìnkǒu chūkǒu guānshuì)– Import-export customs duties – Thuế quan xuất nhập khẩu
1548出口贸易政策(chūkǒu màoyì zhèngcè)– Export trade policy – Chính sách thương mại xuất khẩu
1549进口贸易政策(jìnkǒu màoyì zhèngcè)– Import trade policy – Chính sách thương mại nhập khẩu
1550出口审批(chūkǒu shěnpī)– Export approval – Phê duyệt xuất khẩu
1551国际商业协议(guójì shāngyè xiéyì)– International business agreement – Thỏa thuận thương mại quốc tế
1552出口合同违约(chūkǒu hétóng wéiyuē)– Breach of export contract – Vi phạm hợp đồng xuất khẩu
1553进口合同违约(jìnkǒu hétóng wéiyuē)– Breach of import contract – Vi phạm hợp đồng nhập khẩu
1554出口交货期(chūkǒu jiāohuò qī)– Export delivery period – Thời gian giao hàng xuất khẩu
1555进口交货期(jìnkǒu jiāohuò qī)– Import delivery period – Thời gian giao hàng nhập khẩu
1556出口付款条件(chūkǒu fùkuǎn tiáojiàn)– Export payment terms – Điều khoản thanh toán xuất khẩu
1557进口付款条件(jìnkǒu fùkuǎn tiáojiàn)– Import payment terms – Điều khoản thanh toán nhập khẩu
1558进出口贸易(jìnkǒu chūkǒu màoyì)– Import-export trade – Thương mại xuất nhập khẩu
1559国际货运代理(guójì huòyùn dàilǐ)– International freight forwarding – Đại lý vận chuyển quốc tế
1560海运成本(hǎiyùn chéngběn)– Ocean freight cost – Chi phí vận chuyển đường biển
1561空运成本(kōngyùn chéngběn)– Air freight cost – Chi phí vận chuyển hàng không
1562陆运成本(lùyùn chéngběn)– Land freight cost – Chi phí vận chuyển đường bộ
1563国际运输合同(guójì yùnshū hétóng)– International transport contract – Hợp đồng vận chuyển quốc tế
1564出口运输方式(chūkǒu yùnshū fāngshì)– Export transport method – Phương thức vận chuyển xuất khẩu
1565进口运输方式(jìnkǒu yùnshū fāngshì)– Import transport method – Phương thức vận chuyển nhập khẩu
1566国际贸易壁垒(guójì màoyì bìlěi)– International trade barriers – Rào cản thương mại quốc tế
1567出口标准(chūkǒu biāozhǔn)– Export standards – Tiêu chuẩn xuất khẩu
1568进口标准(jìnkǒu biāozhǔn)– Import standards – Tiêu chuẩn nhập khẩu
1569出口许可证(chūkǒu xǔkě zhèng)– Export permit – Giấy phép xuất khẩu
1570进口许可证(jìnkǒu xǔkě zhèng)– Import permit – Giấy phép nhập khẩu
1571出口单证(chūkǒu dānzhèng)– Export documentation – Hồ sơ xuất khẩu
1572进口单证(jìnkǒu dānzhèng)– Import documentation – Hồ sơ nhập khẩu
1573进口退税政策(jìnkǒu tuìshuì zhèngcè)– Import tax refund policy – Chính sách hoàn thuế nhập khẩu
1574国际物流公司(guójì wùliú gōngsī)– International logistics company – Công ty logistics quốc tế
1575出口仓储(chūkǒu cāngchú)– Export warehousing – Kho bãi xuất khẩu
1576进口仓储(jìnkǒu cāngchú)– Import warehousing – Kho bãi nhập khẩu
1577出口贸易伙伴(chūkǒu màoyì huǒbàn)– Export trade partner – Đối tác thương mại xuất khẩu
1578进口贸易伙伴(jìnkǒu màoyì huǒbàn)– Import trade partner – Đối tác thương mại nhập khẩu
1579国际买卖合同(guójì mǎimài hétóng)– International sale contract – Hợp đồng mua bán quốc tế
1580出口市场需求(chūkǒu shìchǎng xūqiú)– Export market demand – Nhu cầu thị trường xuất khẩu
1581进口市场需求(jìnkǒu shìchǎng xūqiú)– Import market demand – Nhu cầu thị trường nhập khẩu
1582出口贸易量(chūkǒu màoyì liàng)– Export trade volume – Khối lượng thương mại xuất khẩu
1583进口贸易量(jìnkǒu màoyì liàng)– Import trade volume – Khối lượng thương mại nhập khẩu
1584进出口贸易额(jìnkǒu chūkǒu màoyì é)– Import-export trade value – Giá trị thương mại xuất nhập khẩu
1585出口发票(chūkǒu fāpiào)– Export invoice – Hóa đơn xuất khẩu
1586进口发票(jìnkǒu fāpiào)– Import invoice – Hóa đơn nhập khẩu
1587国际货币结算(guójì huòbì jiésuàn)– International currency settlement – Thanh toán tiền tệ quốc tế
1588出口付款方式(chūkǒu fùkuǎn fāngshì)– Export payment method – Phương thức thanh toán xuất khẩu
1589进口付款方式(jìnkǒu fùkuǎn fāngshì)– Import payment method – Phương thức thanh toán nhập khẩu
1590进出口银行(jìnkǒu chūkǒu yínháng)– Import-export bank – Ngân hàng xuất nhập khẩu
1591出口清单(chūkǒu qīngdān)– Export manifest – Bản kê khai xuất khẩu
1592进口清单(jìnkǒu qīngdān)– Import manifest – Bản kê khai nhập khẩu
1593出口税率(chūkǒu shuìlǜ)– Export tax rate – Mức thuế xuất khẩu
1594进口税率(jìnkǒu shuìlǜ)– Import tax rate – Mức thuế nhập khẩu
1595国际付款方式(guójì fùkuǎn fāngshì)– International payment method – Phương thức thanh toán quốc tế
1596出口支付(chūkǒu zhīfù)– Export payment – Thanh toán xuất khẩu
1597进口支付(jìnkǒu zhīfù)– Import payment – Thanh toán nhập khẩu
1598出口运输单证(chūkǒu yùnshū dānzhèng)– Export transport documentation – Hồ sơ vận chuyển xuất khẩu
1599进口运输单证(jìnkǒu yùnshū dānzhèng)– Import transport documentation – Hồ sơ vận chuyển nhập khẩu
1600出口仓储费用(chūkǒu cāngchú fèiyòng)– Export warehousing fee – Phí lưu kho xuất khẩu
1601进口仓储费用(jìnkǒu cāngchú fèiyòng)– Import warehousing fee – Phí lưu kho nhập khẩu
1602进出口货物分类(jìnkǒu chūkǒu huòwù fēnlèi)– Import-export goods classification – Phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu
1603出口定价(chūkǒu dìngjià)– Export pricing – Định giá xuất khẩu
1604进口定价(jìnkǒu dìngjià)– Import pricing – Định giá nhập khẩu
1605出口货运单(chūkǒu huòyùn dān)– Export freight bill – Hóa đơn vận chuyển xuất khẩu
1606进口货运单(jìnkǒu huòyùn dān)– Import freight bill – Hóa đơn vận chuyển nhập khẩu
1607出口报关单证(chūkǒu bào guān dānzhèng)– Export customs declaration document – Tài liệu khai báo hải quan xuất khẩu
1608进口报关单证(jìnkǒu bào guān dānzhèng)– Import customs declaration document – Tài liệu khai báo hải quan nhập khẩu
1609国际运输单证(guójì yùnshū dānzhèng)– International transport document – Tài liệu vận chuyển quốc tế
1610出口货物清单(chūkǒu huòwù qīngdān)– Export cargo list – Danh sách hàng hóa xuất khẩu
1611进口货物清单(jìnkǒu huòwù qīngdān)– Import cargo list – Danh sách hàng hóa nhập khẩu
1612出口装运(chūkǒu zhuāngyùn)– Export shipment – Lô hàng xuất khẩu
1613进口装运(jìnkǒu zhuāngyùn)– Import shipment – Lô hàng nhập khẩu
1614出口运输保险(chūkǒu yùnshū bǎoxiǎn)– Export transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển xuất khẩu
1615进口运输保险(jìnkǒu yùnshū bǎoxiǎn)– Import transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển nhập khẩu
1616出口信用担保(chūkǒu xìnyòng dānbǎo)– Export credit guarantee – Bảo lãnh tín dụng xuất khẩu
1617进口信用担保(jìnkǒu xìnyòng dānbǎo)– Import credit guarantee – Bảo lãnh tín dụng nhập khẩu
1618国际付款单(guójì fùkuǎn dān)– International payment order – Lệnh thanh toán quốc tế
1619出口押金(chūkǒu yājīn)– Export deposit – Tiền đặt cọc xuất khẩu
1620进口押金(jìnkǒu yājīn)– Import deposit – Tiền đặt cọc nhập khẩu
1621出口许可证(chūkǒu xǔkě zhèng)– Export license – Giấy phép xuất khẩu
1622进口许可证(jìnkǒu xǔkě zhèng)– Import license – Giấy phép nhập khẩu
1623出口产品目录(chūkǒu chǎnpǐn mùlù)– Export product catalog – Danh mục sản phẩm xuất khẩu
1624进口产品目录(jìnkǒu chǎnpǐn mùlù)– Import product catalog – Danh mục sản phẩm nhập khẩu
1625出口法规(chūkǒu fǎguī)– Export regulations – Quy định xuất khẩu
1626进口法规(jìnkǒu fǎguī)– Import regulations – Quy định nhập khẩu
1627进口协议(jìnkǒu xiéyì)– Import agreement – Thỏa thuận nhập khẩu
1628出口报关(chūkǒu bào guān)– Export customs declaration – Khai báo hải quan xuất khẩu
1629进口报关(jìnkǒu bào guān)– Import customs declaration – Khai báo hải quan nhập khẩu
1630出口供应链(chūkǒu gōngyìng liàn)– Export supply chain – Chuỗi cung ứng xuất khẩu
1631进口供应链(jìnkǒu gōngyìng liàn)– Import supply chain – Chuỗi cung ứng nhập khẩu
1632出口支付协议(chūkǒu zhīfù xiéyì)– Export payment agreement – Thỏa thuận thanh toán xuất khẩu
1633进口支付协议(jìnkǒu zhīfù xiéyì)– Import payment agreement – Thỏa thuận thanh toán nhập khẩu
1634出口退款(chūkǒu tuìkuǎn)– Export refund – Hoàn tiền xuất khẩu
1635进口退款(jìnkǒu tuìkuǎn)– Import refund – Hoàn tiền nhập khẩu
1636出口贸易合作(chūkǒu màoyì hézuò)– Export trade cooperation – Hợp tác thương mại xuất khẩu
1637进口贸易合作(jìnkǒu màoyì hézuò)– Import trade cooperation – Hợp tác thương mại nhập khẩu
1638出口市场拓展(chūkǒu shìchǎng tuòzhǎn)– Export market expansion – Mở rộng thị trường xuất khẩu
1639进口市场拓展(jìnkǒu shìchǎng tuòzhǎn)– Import market expansion – Mở rộng thị trường nhập khẩu
1640出口销售渠道(chūkǒu xiāoshòu qúdào)– Export sales channel – Kênh bán hàng xuất khẩu
1641进口销售渠道(jìnkǒu xiāoshòu qúdào)– Import sales channel – Kênh bán hàng nhập khẩu
1642出口检验(chūkǒu jiǎnyàn)– Export inspection – Kiểm tra xuất khẩu
1643出口运输公司(chūkǒu yùnshū gōngsī)– Export transportation company – Công ty vận chuyển xuất khẩu
1644进口运输公司(jìnkǒu yùnshū gōngsī)– Import transportation company – Công ty vận chuyển nhập khẩu
1645出口合约(chūkǒu héyuē)– Export contract – Hợp đồng xuất khẩu
1646进口合约(jìnkǒu héyuē)– Import contract – Hợp đồng nhập khẩu
1647出口包装(chūkǒu bāozhuāng)– Export packaging – Đóng gói xuất khẩu
1648进口包装(jìnkǒu bāozhuāng)– Import packaging – Đóng gói nhập khẩu
1649出口成本(chūkǒu chéngběn)– Export cost – Chi phí xuất khẩu
1650出口审查(chūkǒu shěnchá)– Export review – Xem xét xuất khẩu
1651进口审查(jìnkǒu shěnchá)– Import review – Xem xét nhập khẩu
1652出口物流(chūkǒu wùliú)– Export logistics – Logistics xuất khẩu
1653进口物流(jìnkǒu wùliú)– Import logistics – Logistics nhập khẩu
1654出口条款(chūkǒu tiáokuǎn)– Export terms – Điều khoản xuất khẩu
1655进口条款(jìnkǒu tiáokuǎn)– Import terms – Điều khoản nhập khẩu
1656出口贸易协定(chūkǒu màoyì xiédìng)– Export trade agreement – Thỏa thuận thương mại xuất khẩu
1657进口贸易协定(jìnkǒu màoyì xiédìng)– Import trade agreement – Thỏa thuận thương mại nhập khẩu
1658出口发货(chūkǒu fāhuò)– Export shipment – Gửi hàng xuất khẩu
1659进口发货(jìnkǒu fāhuò)– Import shipment – Gửi hàng nhập khẩu
1660出口港(chūkǒu gǎng)– Export port – Cảng xuất khẩu
1661进口港(jìnkǒu gǎng)– Import port – Cảng nhập khẩu
1662出口贸易伙伴国(chūkǒu màoyì huǒbàn guó)– Export trade partner country – Quốc gia đối tác thương mại xuất khẩu
1663进口贸易伙伴国(jìnkǒu màoyì huǒbàn guó)– Import trade partner country – Quốc gia đối tác thương mại nhập khẩu
1664出口手续(chūkǒu shǒuxù)– Export formalities – Thủ tục xuất khẩu
1665进口手续(jìnkǒu shǒuxù)– Import formalities – Thủ tục nhập khẩu
1666出口发票号(chūkǒu fāpiào hào)– Export invoice number – Số hóa đơn xuất khẩu
1667进口发票号(jìnkǒu fāpiào hào)– Import invoice number – Số hóa đơn nhập khẩu
1668出口税务(chūkǒu shuìwù)– Export taxation – Thuế xuất khẩu
1669进口税务(jìnkǒu shuìwù)– Import taxation – Thuế nhập khẩu
1670出口电子支付(chūkǒu diànzǐ zhīfù)– Export electronic payment – Thanh toán điện tử xuất khẩu
1671进口电子支付(jìnkǒu diànzǐ zhīfù)– Import electronic payment – Thanh toán điện tử nhập khẩu
1672出口信用证支付(chūkǒu xìnyòng zhèng zhīfù)– Export L/C payment – Thanh toán thư tín dụng xuất khẩu
1673进口信用证支付(jìnkǒu xìnyòng zhèng zhīfù)– Import L/C payment – Thanh toán thư tín dụng nhập khẩu
1674出口检验报告(chūkǒu jiǎnyàn bàogào)– Export inspection report – Báo cáo kiểm tra xuất khẩu
1675进口检验报告(jìnkǒu jiǎnyàn bàogào)– Import inspection report – Báo cáo kiểm tra nhập khẩu
1676出口采购(chūkǒu cǎigòu)– Export procurement – Mua sắm xuất khẩu
1677进口采购(jìnkǒu cǎigòu)– Import procurement – Mua sắm nhập khẩu
1678出口报关单(chūkǒu bào guān dān)– Export customs declaration form – Mẫu khai báo hải quan xuất khẩu
1679进口报关单(jìnkǒu bào guān dān)– Import customs declaration form – Mẫu khai báo hải quan nhập khẩu
1680出口包装清单(chūkǒu bāozhuāng qīngdān)– Export packaging list – Danh sách đóng gói xuất khẩu
1681进口包装清单(jìnkǒu bāozhuāng qīngdān)– Import packaging list – Danh sách đóng gói nhập khẩu
1682出口货物清关(chūkǒu huòwù qīngguān)– Export customs clearance – Thông quan hàng hóa xuất khẩu
1683进口货物清关(jìnkǒu huòwù qīngguān)– Import customs clearance – Thông quan hàng hóa nhập khẩu
1684出口订舱(chūkǒu dìngcāng)– Export booking – Đặt chỗ xuất khẩu
1685进口订舱(jìnkǒu dìngcāng)– Import booking – Đặt chỗ nhập khẩu
1686出口货物运输(chūkǒu huòwù yùnshū)– Export cargo transportation – Vận chuyển hàng hóa xuất khẩu
1687进口货物运输(jìnkǒu huòwù yùnshū)– Import cargo transportation – Vận chuyển hàng hóa nhập khẩu
1688出口运输服务(chūkǒu yùnshū fúwù)– Export transportation services – Dịch vụ vận chuyển xuất khẩu
1689进口运输服务(jìnkǒu yùnshū fúwù)– Import transportation services – Dịch vụ vận chuyển nhập khẩu
1690出口报关费用(chūkǒu bào guān fèiyòng)– Export customs clearance fee – Phí khai báo hải quan xuất khẩu
1691进口报关费用(jìnkǒu bào guān fèiyòng)– Import customs clearance fee – Phí khai báo hải quan nhập khẩu
1692出口货物标签(chūkǒu huòwù biāoqiān)– Export cargo label – Nhãn hàng hóa xuất khẩu
1693进口货物标签(jìnkǒu huòwù biāoqiān)– Import cargo label – Nhãn hàng hóa nhập khẩu
1694出口税率(chūkǒu shuìlǜ)– Export tax rate – Thuế xuất khẩu
1695进口税率(jìnkǒu shuìlǜ)– Import tax rate – Thuế nhập khẩu
1696出口报关单编号(chūkǒu bào guān dān biānhào)– Export customs declaration number – Số khai báo hải quan xuất khẩu
1697进口报关单编号(jìnkǒu bào guān dān biānhào)– Import customs declaration number – Số khai báo hải quan nhập khẩu
1698出口销售单(chūkǒu xiāoshòu dān)– Export sales order – Đơn bán hàng xuất khẩu
1699进口销售单(jìnkǒu xiāoshòu dān)– Import sales order – Đơn bán hàng nhập khẩu
1700出口货运代理(chūkǒu huòyùn dàilǐ)– Export freight forwarder – Đại lý vận tải xuất khẩu
1701进口货运代理(jìnkǒu huòyùn dàilǐ)– Import freight forwarder – Đại lý vận tải nhập khẩu
1702出口信用证(chūkǒu xìnyòng zhèng)– Export letter of credit (L/C) – Thư tín dụng xuất khẩu
1703进口信用证(jìnkǒu xìnyòng zhèng)– Import letter of credit (L/C) – Thư tín dụng nhập khẩu
1704出口报关代理(chūkǒu bào guān dàilǐ)– Export customs broker – Đại lý hải quan xuất khẩu
1705进口报关代理(jìnkǒu bào guān dàilǐ)– Import customs broker – Đại lý hải quan nhập khẩu
1706出口配送(chūkǒu pèisòng)– Export delivery – Giao hàng xuất khẩu
1707进口配送(jìnkǒu pèisòng)– Import delivery – Giao hàng nhập khẩu
1708出口支付条件(chūkǒu zhīfù tiáojiàn)– Export payment terms – Điều kiện thanh toán xuất khẩu
1709进口支付条件(jìnkǒu zhīfù tiáojiàn)– Import payment terms – Điều kiện thanh toán nhập khẩu
1710出口进货单(chūkǒu jìnhuò dān)– Export purchase order – Đơn đặt hàng xuất khẩu
1711进口进货单(jìnkǒu jìnhuò dān)– Import purchase order – Đơn đặt hàng nhập khẩu
1712出口汇率(chūkǒu huìlǜ)– Export exchange rate – Tỷ giá xuất khẩu
1713进口汇率(jìnkǒu huìlǜ)– Import exchange rate – Tỷ giá nhập khẩu
1714出口商场(chūkǒu shāngchǎng)– Export marketplace – Thị trường xuất khẩu
1715进口商场(jìnkǒu shāngchǎng)– Import marketplace – Thị trường nhập khẩu
1716出口担保(chūkǒu dānbǎo)– Export guarantee – Bảo lãnh xuất khẩu
1717进口担保(jìnkǒu dānbǎo)– Import guarantee – Bảo lãnh nhập khẩu
1718出口费用(chūkǒu fèiyòng)– Export cost – Chi phí xuất khẩu
1719进口费用(jìnkǒu fèiyòng)– Import cost – Chi phí nhập khẩu
1720出口协议条款(chūkǒu xiéyì tiáokuǎn)– Export agreement terms – Điều khoản hợp đồng xuất khẩu
1721进口协议条款(jìnkǒu xiéyì tiáokuǎn)– Import agreement terms – Điều khoản hợp đồng nhập khẩu
1722出口商机(chūkǒu shāngjī)– Export business opportunity – Cơ hội kinh doanh xuất khẩu
1723进口商机(jìnkǒu shāngjī)– Import business opportunity – Cơ hội kinh doanh nhập khẩu
1724出口供应商(chūkǒu gōngyìng shāng)– Export supplier – Nhà cung cấp xuất khẩu
1725进口供应商(jìnkǒu gōngyìng shāng)– Import supplier – Nhà cung cấp nhập khẩu
1726出口协议(chūkǒu xiéyì)– Export agreement – Hợp đồng xuất khẩu
1727进口协议(jìnkǒu xiéyì)– Import agreement – Hợp đồng nhập khẩu
1728出口采购订单(chūkǒu cǎigòu dìngdān)– Export purchase order – Đơn đặt hàng xuất khẩu
1729进口采购订单(jìnkǒu cǎigòu dìngdān)– Import purchase order – Đơn đặt hàng nhập khẩu
1730出口发货单(chūkǒu fāhuò dān)– Export delivery note – Phiếu giao hàng xuất khẩu
1731进口发货单(jìnkǒu fāhuò dān)– Import delivery note – Phiếu giao hàng nhập khẩu
1732出口运输公司(chūkǒu yùnshū gōngsī)– Export transportation company – Công ty vận tải xuất khẩu
1733进口运输公司(jìnkǒu yùnshū gōngsī)– Import transportation company – Công ty vận tải nhập khẩu
1734出口产品(chūkǒu chǎnpǐn)– Export product – Sản phẩm xuất khẩu
1735进口产品(jìnkǒu chǎnpǐn)– Import product – Sản phẩm nhập khẩu
1736出口市场份额(chūkǒu shìchǎng fèn’é)– Export market share – Thị phần xuất khẩu
1737进口市场份额(jìnkǒu shìchǎng fèn’é)– Import market share – Thị phần nhập khẩu
1738出口报表(chūkǒu bàobiǎo)– Export report – Báo cáo xuất khẩu
1739进口报表(jìnkǒu bàobiǎo)– Import report – Báo cáo nhập khẩu
1740出口货币(chūkǒu huòbì)– Export currency – Tiền tệ xuất khẩu
1741进口货币(jìnkǒu huòbì)– Import currency – Tiền tệ nhập khẩu
1742出口付款(chūkǒu fùkuǎn)– Export payment – Thanh toán xuất khẩu
1743进口付款(jìnkǒu fùkuǎn)– Import payment – Thanh toán nhập khẩu
1744出口物流公司(chūkǒu wùliú gōngsī)– Export logistics company – Công ty logistics xuất khẩu
1745进口物流公司(jìnkǒu wùliú gōngsī)– Import logistics company – Công ty logistics nhập khẩu
1746出口代理(chūkǒu dàilǐ)– Export agent – Đại lý xuất khẩu
1747进口代理(jìnkǒu dàilǐ)– Import agent – Đại lý nhập khẩu
1748出口信用(chūkǒu xìnyòng)– Export credit – Tín dụng xuất khẩu
1749进口信用(jìnkǒu xìnyòng)– Import credit – Tín dụng nhập khẩu
1750出口通关(chūkǒu tōngguān)– Export clearance – Thông quan xuất khẩu
1751进口通关(jìnkǒu tōngguān)– Import clearance – Thông quan nhập khẩu
1752出口运输合同(chūkǒu yùnshū hétóng)– Export transportation contract – Hợp đồng vận chuyển xuất khẩu
1753进口运输合同(jìnkǒu yùnshū hétóng)– Import transportation contract – Hợp đồng vận chuyển nhập khẩu
1754出口担保贷款(chūkǒu dānbǎo dàikuǎn)– Export secured loan – Khoản vay bảo đảm xuất khẩu
1755进口担保贷款(jìnkǒu dānbǎo dàikuǎn)– Import secured loan – Khoản vay bảo đảm nhập khẩu
1756出口附加费用(chūkǒu fùjiā fèiyòng)– Export additional costs – Chi phí phụ thêm xuất khẩu
1757进口附加费用(jìnkǒu fùjiā fèiyòng)– Import additional costs – Chi phí phụ thêm nhập khẩu
1758出口货物退税(chūkǒu huòwù tuìshuì)– Export goods tax refund – Hoàn thuế hàng hóa xuất khẩu
1759进口货物退税(jìnkǒu huòwù tuìshuì)– Import goods tax refund – Hoàn thuế hàng hóa nhập khẩu
1760出口销售协议(chūkǒu xiāoshòu xiéyì)– Export sales agreement – Thỏa thuận bán hàng xuất khẩu
1761进口销售协议(jìnkǒu xiāoshòu xiéyì)– Import sales agreement – Thỏa thuận bán hàng nhập khẩu
1762出口合规性(chūkǒu héguī xìng)– Export compliance – Tuân thủ xuất khẩu
1763进口合规性(jìnkǒu héguī xìng)– Import compliance – Tuân thủ nhập khẩu
1764出口单证(chūkǒu dānzhèng)– Export documents – Giấy tờ xuất khẩu
1765进口单证(jìnkǒu dānzhèng)– Import documents – Giấy tờ nhập khẩu
1766出口报关单证(chūkǒu bào guān dānzhèng)– Export customs documents – Giấy tờ hải quan xuất khẩu
1767进口报关单证(jìnkǒu bào guān dānzhèng)– Import customs documents – Giấy tờ hải quan nhập khẩu
1768出口运输单证(chūkǒu yùnshū dānzhèng)– Export transport documents – Giấy tờ vận chuyển xuất khẩu
1769进口运输单证(jìnkǒu yùnshū dānzhèng)– Import transport documents – Giấy tờ vận chuyển nhập khẩu
1770出口商业发票(chūkǒu shāngyè fāpiào)– Export commercial invoice – Hóa đơn thương mại xuất khẩu
1771进口商业发票(jìnkǒu shāngyè fāpiào)– Import commercial invoice – Hóa đơn thương mại nhập khẩu
1772出口交货期(chūkǒu jiāohuò qī)– Export delivery time – Thời gian giao hàng xuất khẩu
1773进口交货期(jìnkǒu jiāohuò qī)– Import delivery time – Thời gian giao hàng nhập khẩu
1774出口货物运输保险(chūkǒu huòwù yùnshū bǎoxiǎn)– Export cargo transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa xuất khẩu
1775进口货物运输保险(jìnkǒu huòwù yùnshū bǎoxiǎn)– Import cargo transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa nhập khẩu
1776出口信用担保贷款协议(chūkǒu xìnyòng dānbǎo dàikuǎn xiéyì)– Export credit secured loan agreement – Hợp đồng vay có bảo lãnh tín dụng xuất khẩu
1777进口信用担保贷款协议(jìnkǒu xìnyòng dānbǎo dàikuǎn xiéyì)– Import credit secured loan agreement – Hợp đồng vay có bảo lãnh tín dụng nhập khẩu
1778出口贸易协议(chūkǒu màoyì xiéyì)– Export trade agreement – Hợp đồng thương mại xuất khẩu
1779进口贸易协议(jìnkǒu màoyì xiéyì)– Import trade agreement – Hợp đồng thương mại nhập khẩu
1780出口商品条形码(chūkǒu shāngpǐn tiáoxíng mǎ)– Export product barcode – Mã vạch sản phẩm xuất khẩu
1781进口商品条形码(jìnkǒu shāngpǐn tiáoxíng mǎ)– Import product barcode – Mã vạch sản phẩm nhập khẩu
1782出口客户(chūkǒu kèhù)– Export customer – Khách hàng xuất khẩu
1783进口客户(jìnkǒu kèhù)– Import customer – Khách hàng nhập khẩu
1784出口物流跟踪(chūkǒu wùliú gēnzōng)– Export logistics tracking – Theo dõi logistics xuất khẩu
1785进口物流跟踪(jìnkǒu wùliú gēnzōng)– Import logistics tracking – Theo dõi logistics nhập khẩu
1786出口货物跟踪(chūkǒu huòwù gēnzōng)– Export cargo tracking – Theo dõi hàng hóa xuất khẩu
1787进口货物跟踪(jìnkǒu huòwù gēnzōng)– Import cargo tracking – Theo dõi hàng hóa nhập khẩu
1788出口存货(chūkǒu cún huò)– Export inventory – Hàng tồn kho xuất khẩu
1789进口存货(jìnkǒu cún huò)– Import inventory – Hàng tồn kho nhập khẩu
1790出口商业计划(chūkǒu shāngyè jìhuà)– Export business plan – Kế hoạch kinh doanh xuất khẩu
1791进口商业计划(jìnkǒu shāngyè jìhuà)– Import business plan – Kế hoạch kinh doanh nhập khẩu
1792出口合作伙伴(chūkǒu hézuò huǒbàn)– Export partner – Đối tác xuất khẩu
1793进口合作伙伴(jìnkǒu hézuò huǒbàn)– Import partner – Đối tác nhập khẩu
1794出口贸易公司(chūkǒu màoyì gōngsī)– Export trading company – Công ty thương mại xuất khẩu
1795进口贸易公司(jìnkǒu màoyì gōngsī)– Import trading company – Công ty thương mại nhập khẩu
1796出口市场调研(chūkǒu shìchǎng diàoyán)– Export market research – Nghiên cứu thị trường xuất khẩu
1797进口市场调研(jìnkǒu shìchǎng diàoyán)– Import market research – Nghiên cứu thị trường nhập khẩu
1798出口计划书(chūkǒu jìhuà shū)– Export proposal – Đề xuất xuất khẩu
1799进口计划书(jìnkǒu jìhuà shū)– Import proposal – Đề xuất nhập khẩu
1800出口营销(chūkǒu yíngxiāo)– Export marketing – Tiếp thị xuất khẩu
1801进口营销(jìnkǒu yíngxiāo)– Import marketing – Tiếp thị nhập khẩu
1802出口发货(chūkǒu fāhuò)– Export shipment – Giao hàng xuất khẩu
1803进口发货(jìnkǒu fāhuò)– Import shipment – Giao hàng nhập khẩu
1804出口运输方式(chūkǒu yùnshū fāngshì)– Export shipping method – Phương thức vận chuyển xuất khẩu
1805进口运输方式(jìnkǒu yùnshū fāngshì)– Import shipping method – Phương thức vận chuyển nhập khẩu
1806出口交货地点(chūkǒu jiāohuò dìdiǎn)– Export delivery location – Địa điểm giao hàng xuất khẩu
1807进口交货地点(jìnkǒu jiāohuò dìdiǎn)– Import delivery location – Địa điểm giao hàng nhập khẩu
1808出口贸易条款(chūkǒu màoyì tiáokuǎn)– Export trade terms – Điều khoản thương mại xuất khẩu
1809进口贸易条款(jìnkǒu màoyì tiáokuǎn)– Import trade terms – Điều khoản thương mại nhập khẩu
1810出口关税税率(chūkǒu guānshuì shuìlǜ)– Export duty rate – Tỷ lệ thuế xuất khẩu
1811进口关税税率(jìnkǒu guānshuì shuìlǜ)– Import duty rate – Tỷ lệ thuế nhập khẩu
1812出口海关审查(chūkǒu hǎiguān shěnchá)– Export customs inspection – Kiểm tra hải quan xuất khẩu
1813进口海关审查(jìnkǒu hǎiguān shěnchá)– Import customs inspection – Kiểm tra hải quan nhập khẩu
1814出口贸易壁垒(chūkǒu màoyì bìlěi)– Export trade barrier – Rào cản thương mại xuất khẩu
1815进口贸易壁垒(jìnkǒu màoyì bìlěi)– Import trade barrier – Rào cản thương mại nhập khẩu
1816出口退货(chūkǒu tuìhuò)– Export returns – Hàng hóa xuất khẩu trả lại
1817进口退货(jìnkǒu tuìhuò)– Import returns – Hàng hóa nhập khẩu trả lại
1818出口批量(chūkǒu pīliàng)– Export batch – Lô hàng xuất khẩu
1819进口批量(jìnkǒu pīliàng)– Import batch – Lô hàng nhập khẩu
1820出口订单确认(chūkǒu dìngdān quèrèn)– Export order confirmation – Xác nhận đơn hàng xuất khẩu
1821进口订单确认(jìnkǒu dìngdān quèrèn)– Import order confirmation – Xác nhận đơn hàng nhập khẩu
1822出口合并(chūkǒu hébìng)– Export consolidation – Hợp nhất xuất khẩu
1823进口合并(jìnkǒu hébìng)– Import consolidation – Hợp nhất nhập khẩu
1824出口信用证付款(chūkǒu xìnyòng zhèng fùkuǎn)– Export letter of credit payment – Thanh toán bằng tín dụng xuất khẩu
1825进口信用证付款(jìnkǒu xìnyòng zhèng fùkuǎn)– Import letter of credit payment – Thanh toán bằng tín dụng nhập khẩu
1826出口保险单(chūkǒu bǎoxiǎn dān)– Export insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm xuất khẩu
1827进口保险单(jìnkǒu bǎoxiǎn dān)– Import insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm nhập khẩu
1828出口贸易信用(chūkǒu màoyì xìnyòng)– Export trade credit – Tín dụng thương mại xuất khẩu
1829进口贸易信用(jìnkǒu màoyì xìnyòng)– Import trade credit – Tín dụng thương mại nhập khẩu
1830出口退税单(chūkǒu tuìshuì dān)– Export tax refund document – Giấy tờ hoàn thuế xuất khẩu
1831进口退税单(jìnkǒu tuìshuì dān)– Import tax refund document – Giấy tờ hoàn thuế nhập khẩu
1832出口库存(chūkǒu kùcún)– Export inventory – Tồn kho xuất khẩu
1833进口库存(jìnkǒu kùcún)– Import inventory – Tồn kho nhập khẩu
1834出口生产计划(chūkǒu shēngchǎn jìhuà)– Export production plan – Kế hoạch sản xuất xuất khẩu
1835进口生产计划(jìnkǒu shēngchǎn jìhuà)– Import production plan – Kế hoạch sản xuất nhập khẩu
1836出口贸易渠道(chūkǒu màoyì qúdào)– Export trade channel – Kênh thương mại xuất khẩu
1837进口贸易渠道(jìnkǒu màoyì qúdào)– Import trade channel – Kênh thương mại nhập khẩu
1838出口经销商(chūkǒu jīngxiāoshāng)– Export distributor – Nhà phân phối xuất khẩu
1839进口经销商(jìnkǒu jīngxiāoshāng)– Import distributor – Nhà phân phối nhập khẩu
1840出口产品标准(chūkǒu chǎnpǐn biāozhǔn)– Export product standards – Tiêu chuẩn sản phẩm xuất khẩu
1841进口产品标准(jìnkǒu chǎnpǐn biāozhǔn)– Import product standards – Tiêu chuẩn sản phẩm nhập khẩu
1842出口包装清单(chūkǒu bāozhuāng qīngdān)– Export packing list – Danh sách đóng gói xuất khẩu
1843进口包装清单(jìnkǒu bāozhuāng qīngdān)– Import packing list – Danh sách đóng gói nhập khẩu
1844出口合同终止(chūkǒu hétóng zhōngzhǐ)– Export contract termination – Chấm dứt hợp đồng xuất khẩu
1845进口合同终止(jìnkǒu hétóng zhōngzhǐ)– Import contract termination – Chấm dứt hợp đồng nhập khẩu
1846出口延迟(chūkǒu yánchí)– Export delay – Trì hoãn xuất khẩu
1847进口延迟(jìnkǒu yánchí)– Import delay – Trì hoãn nhập khẩu
1848出口关税豁免(chūkǒu guānshuì huòmiǎn)– Export duty exemption – Miễn thuế xuất khẩu
1849进口关税豁免(jìnkǒu guānshuì huòmiǎn)– Import duty exemption – Miễn thuế nhập khẩu
1850出口报关单(chūkǒu bào guān dān)– Export customs declaration – Tờ khai hải quan xuất khẩu
1851进口报关单(jìnkǒu bào guān dān)– Import customs declaration – Tờ khai hải quan nhập khẩu
1852进口收入(jìnkǒu shōurù)– Import revenue – Doanh thu nhập khẩu
1853出口合作(chūkǒu hézuò)– Export cooperation – Hợp tác xuất khẩu
1854进口合作(jìnkǒu hézuò)– Import cooperation – Hợp tác nhập khẩu
1855出口技术支持(chūkǒu jìshù zhīchí)– Export technical support – Hỗ trợ kỹ thuật xuất khẩu
1856进口技术支持(jìnkǒu jìshù zhīchí)– Import technical support – Hỗ trợ kỹ thuật nhập khẩu
1857出口商品类别(chūkǒu shāngpǐn lèibié)– Export product category – Phân loại sản phẩm xuất khẩu
1858进口商品类别(jìnkǒu shāngpǐn lèibié)– Import product category – Phân loại sản phẩm nhập khẩu
1859出口资金(chūkǒu zījīn)– Export funds – Vốn xuất khẩu
1860进口资金(jìnkǒu zījīn)– Import funds – Vốn nhập khẩu
1861出口货物检查(chūkǒu huòwù jiǎnchá)– Export cargo inspection – Kiểm tra hàng hóa xuất khẩu
1862进口货物检查(jìnkǒu huòwù jiǎnchá)– Import cargo inspection – Kiểm tra hàng hóa nhập khẩu
1863出口订单取消(chūkǒu dìngdān qǔxiāo)– Export order cancellation – Hủy đơn hàng xuất khẩu
1864进口订单取消(jìnkǒu dìngdān qǔxiāo)– Import order cancellation – Hủy đơn hàng nhập khẩu
1865出口产品质量认证(chūkǒu chǎnpǐn zhìliàng rènzhèng)– Export product quality certification – Chứng nhận chất lượng sản phẩm xuất khẩu
1866进口产品质量认证(jìnkǒu chǎnpǐn zhìliàng rènzhèng)– Import product quality certification – Chứng nhận chất lượng sản phẩm nhập khẩu
1867出口保险索赔(chūkǒu bǎoxiǎn suǒpéi)– Export insurance claim – Yêu cầu bảo hiểm xuất khẩu
1868进口保险索赔(jìnkǒu bǎoxiǎn suǒpéi)– Import insurance claim – Yêu cầu bảo hiểm nhập khẩu
1869出口货运代理(chūkǒu huòyùn dàilǐ)– Export freight forwarding agent – Đại lý vận chuyển xuất khẩu
1870进口货运代理(jìnkǒu huòyùn dàilǐ)– Import freight forwarding agent – Đại lý vận chuyển nhập khẩu
1871出口装运(chūkǒu zhuāngyùn)– Export shipment – Vận chuyển xuất khẩu
1872进口装运(jìnkǒu zhuāngyùn)– Import shipment – Vận chuyển nhập khẩu
1873出口库存管理(chūkǒu kùcún guǎnlǐ)– Export inventory management – Quản lý tồn kho xuất khẩu
1874进口库存管理(jìnkǒu kùcún guǎnlǐ)– Import inventory management – Quản lý tồn kho nhập khẩu
1875出口生产能力(chūkǒu shēngchǎn nénglì)– Export production capacity – Năng lực sản xuất xuất khẩu
1876进口生产能力(jìnkǒu shēngchǎn nénglì)– Import production capacity – Năng lực sản xuất nhập khẩu
1877出口产品创新(chūkǒu chǎnpǐn chuàngxīn)– Export product innovation – Đổi mới sản phẩm xuất khẩu
1878进口产品创新(jìnkǒu chǎnpǐn chuàngxīn)– Import product innovation – Đổi mới sản phẩm nhập khẩu
1879出口广告(chūkǒu guǎnggào)– Export advertisement – Quảng cáo xuất khẩu
1880进口广告(jìnkǒu guǎnggào)– Import advertisement – Quảng cáo nhập khẩu
1881出口产品市场推广(chūkǒu chǎnpǐn shìchǎng tuīguǎng)– Export product market promotion – Quảng bá thị trường sản phẩm xuất khẩu
1882进口产品市场推广(jìnkǒu chǎnpǐn shìchǎng tuīguǎng)– Import product market promotion – Quảng bá thị trường sản phẩm nhập khẩu
1883出口品牌(chūkǒu pǐnpái)– Export brand – Thương hiệu xuất khẩu
1884进口品牌(jìnkǒu pǐnpái)– Import brand – Thương hiệu nhập khẩu
1885出口市场占有率(chūkǒu shìchǎng zhànyǒu lǜ)– Export market share – Thị phần xuất khẩu
1886进口市场占有率(jìnkǒu shìchǎng zhànyǒu lǜ)– Import market share – Thị phần nhập khẩu
1887出口市场分析报告(chūkǒu shìchǎng fēnxī bàogào)– Export market analysis report – Báo cáo phân tích thị trường xuất khẩu
1888进口市场分析报告(jìnkǒu shìchǎng fēnxī bàogào)– Import market analysis report – Báo cáo phân tích thị trường nhập khẩu
1889出口风险(chūkǒu fēngxiǎn)– Export risk – Rủi ro xuất khẩu
1890进口风险(jìnkǒu fēngxiǎn)– Import risk – Rủi ro nhập khẩu
1891出口货物储存(chūkǒu huòwù chǔcún)– Export cargo storage – Lưu trữ hàng hóa xuất khẩu
1892进口货物储存(jìnkǒu huòwù chǔcún)– Import cargo storage – Lưu trữ hàng hóa nhập khẩu
1893出口报关费用(chūkǒu bào guān fèiyòng)– Export customs clearance fees – Phí thông quan xuất khẩu
1894进口报关费用(jìnkǒu bào guān fèiyòng)– Import customs clearance fees – Phí thông quan nhập khẩu
1895出口运输费用(chūkǒu yùnshū fèiyòng)– Export shipping cost – Chi phí vận chuyển xuất khẩu
1896进口运输费用(jìnkǒu yùnshū fèiyòng)– Import shipping cost – Chi phí vận chuyển nhập khẩu
1897出口商检单(chūkǒu shāngjiǎn dān)– Export inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm tra xuất khẩu
1898进口商检单(jìnkǒu shāngjiǎn dān)– Import inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm tra nhập khẩu
1899出口合规(chūkǒu hégé)– Export compliance – Tuân thủ xuất khẩu
1900进口合规(jìnkǒu hégé)– Import compliance – Tuân thủ nhập khẩu
1901清关(qīngguān)– Customs clearance – Thông quan
1902出口结汇(chūkǒu jiéhuì)– Export foreign exchange settlement – Kết hối xuất khẩu
1903进口付汇(jìnkǒu fùhuì)– Import foreign exchange payment – Thanh toán ngoại tệ nhập khẩu
1904关税减免(guānshuì jiǎnmiǎn)– Tariff reduction – Giảm thuế
1905出口订单处理(chūkǒu dìngdān chǔlǐ)– Export order processing – Xử lý đơn hàng xuất khẩu
1906进口订单处理(jìnkǒu dìngdān chǔlǐ)– Import order processing – Xử lý đơn hàng nhập khẩu
1907出口退货政策(chūkǒu tuìhuò zhèngcè)– Export return policy – Chính sách trả hàng xuất khẩu
1908进口退货政策(jìnkǒu tuìhuò zhèngcè)– Import return policy – Chính sách trả hàng nhập khẩu
1909出口客户服务(chūkǒu kèhù fúwù)– Export customer service – Dịch vụ khách hàng xuất khẩu
1910进口客户服务(jìnkǒu kèhù fúwù)– Import customer service – Dịch vụ khách hàng nhập khẩu
1911出口合同审核(chūkǒu hétóng shěnhé)– Export contract review – Rà soát hợp đồng xuất khẩu
1912进口合同审核(jìnkǒu hétóng shěnhé)– Import contract review – Rà soát hợp đồng nhập khẩu
1913出口企业名录(chūkǒu qǐyè mínglù)– Export enterprise directory – Danh mục doanh nghiệp xuất khẩu
1914进口企业名录(jìnkǒu qǐyè mínglù)– Import enterprise directory – Danh mục doanh nghiệp nhập khẩu
1915出口信用风险(chūkǒu xìnyòng fēngxiǎn)– Export credit risk – Rủi ro tín dụng xuất khẩu
1916进口信用风险(jìnkǒu xìnyòng fēngxiǎn)– Import credit risk – Rủi ro tín dụng nhập khẩu
1917跨境结算(kuàjìng jiésuàn)– Cross-border settlement – Thanh toán xuyên biên giới
1918进口来源分析(jìnkǒu láiyuán fēnxī)– Import source analysis – Phân tích nguồn hàng nhập khẩu
1919进出口双边协议(jìnchūkǒu shuāngbiān xiéyì)– Bilateral trade agreement – Hiệp định thương mại song phương
1920国际商会(guójì shānghuì)– International Chamber of Commerce – Phòng thương mại quốc tế
1921商检费用(shāngjiǎn fèiyòng)– Inspection fees – Phí kiểm định thương mại
1922海运提单(hǎiyùn tídān)– Bill of lading – Vận đơn đường biển
1923空运提单(kōngyùn tídān)– Air waybill – Vận đơn đường hàng không
1924联运提单(liányùn tídān)– Multimodal bill of lading – Vận đơn liên vận
1925交货地点(jiāohuò dìdiǎn)– Delivery location – Địa điểm giao hàng
1926到岸价格(dào’àn jiàgé)– CIF price – Giá đến cảng (CIF)
1927装船通知(zhuāngchuán tōngzhī)– Shipping notice – Thông báo giao hàng lên tàu
1928报价单(bàojià dān)– Quotation – Báo giá
1929发票日期(fāpiào rìqī)– Invoice date – Ngày phát hành hóa đơn
1930结算方式(jiésuàn fāngshì)– Settlement method – Phương thức thanh toán
1931出口报价策略(chūkǒu bàojià cèlüè)– Export pricing strategy – Chiến lược báo giá xuất khẩu
1932进口竞争对手(jìnkǒu jìngzhēng duìshǒu)– Import competitors – Đối thủ cạnh tranh nhập khẩu
1933出口物流管理(chūkǒu wùliú guǎnlǐ)– Export logistics management – Quản lý hậu cần xuất khẩu
1934进口物流管理(jìnkǒu wùliú guǎnlǐ)– Import logistics management – Quản lý hậu cần nhập khẩu
1935出口流程图(chūkǒu liúchéng tú)– Export process flowchart – Sơ đồ quy trình xuất khẩu
1936进口流程图(jìnkǒu liúchéng tú)– Import process flowchart – Sơ đồ quy trình nhập khẩu
1937报关代理人(bàoguān dàilǐrén)– Customs broker – Đại lý khai báo hải quan
1938出口登记(chūkǒu dēngjì)– Export registration – Đăng ký xuất khẩu
1939进口登记(jìnkǒu dēngjì)– Import registration – Đăng ký nhập khẩu
1940原始发票(yuánshǐ fāpiào)– Original invoice – Hóa đơn gốc
1941装运条款(zhuāngyùn tiáokuǎn)– Shipping terms – Điều khoản vận chuyển
1942装船期(zhuāngchuán qī)– Shipment date – Thời gian giao hàng
1943提单号码(tídān hàomǎ)– Bill of lading number – Số vận đơn
1944通关手续(tōngguān shǒuxù)– Customs procedures – Thủ tục thông quan
1945进口关税(jìnkǒu guānshuì)– Import duties – Thuế nhập khẩu
1946贸易条件(màoyì tiáojiàn)– Terms of trade – Điều kiện thương mại
1947仓储服务(cāngchǔ fúwù)– Warehousing service – Dịch vụ lưu kho
1948物流渠道(wùliú qúdào)– Logistics channel – Kênh hậu cần
1949报价策略(bàojià cèlüè)– Pricing strategy – Chiến lược báo giá
1950进口货物申报(jìnkǒu huòwù shēnbào)– Import goods declaration – Khai báo hàng nhập
1951报关文件(bàoguān wénjiàn)– Customs documents – Hồ sơ khai báo hải quan
1952进口许可证制度(jìnkǒu xǔkězhèng zhìdù)– Import license system – Chế độ giấy phép nhập khẩu
1953出口许可证制度(chūkǒu xǔkězhèng zhìdù)– Export license system – Chế độ giấy phép xuất khẩu
1954预申报(yù shēnbào)– Pre-declaration – Khai báo trước
1955国际结算方式(guójì jiésuàn fāngshì)– International payment methods – Phương thức thanh toán quốc tế
1956装货港(zhuānghuò gǎng)– Port of loading – Cảng xếp hàng
1957海运保险单(hǎiyùn bǎoxiǎndān)– Marine insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm hàng hải
1958检验检疫证书(jiǎnyàn jiǎnyì zhèngshū)– Inspection and quarantine certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch
1959进口清单(jìnkǒu qīngdān)– Import list – Danh sách hàng nhập khẩu
1960出口清单(chūkǒu qīngdān)– Export list – Danh sách hàng xuất khẩu
1961进出口配额(jìnchūkǒu pèi’é)– Import-export quota – Hạn ngạch xuất nhập khẩu
1962进口来源国(jìnkǒu láiyuánguó)– Country of import origin – Quốc gia xuất xứ nhập khẩu
1963货币结算(huòbì jiésuàn)– Currency settlement – Thanh toán tiền tệ
1964关税分类(guānshuì fēnlèi)– Tariff classification – Phân loại thuế quan
1965退运货物(tuìyùn huòwù)– Returned goods – Hàng hóa bị trả lại
1966装卸费用(zhuāngxiè fèiyòng)– Loading and unloading charges – Chi phí bốc dỡ
1967海关罚款(hǎiguān fákuǎn)– Customs fine – Phạt vi phạm hải quan
1968货运单据(huòyùn dānjù)– Freight documents – Chứng từ vận tải
1969单证审核(dānzhèng shěnhé)– Document review – Rà soát chứng từ
1970货物价值(huòwù jiàzhí)– Goods value – Giá trị hàng hóa
1971运输工具(yùnshū gōngjù)– Means of transport – Phương tiện vận chuyển
1972申报价值(shēnbào jiàzhí)– Declared value – Giá trị khai báo
1973贸易信用证(màoyì xìnyòngzhèng)– Trade letter of credit – Thư tín dụng thương mại
1974担保函(dānbǎo hán)– Letter of guarantee – Thư bảo lãnh
1975进出口政策(jìnchūkǒu zhèngcè)– Import-export policy – Chính sách xuất nhập khẩu
1976贸易融资(màoyì róngzī)– Trade finance – Tài trợ thương mại
1977出口预付款(chūkǒu yùfù kuǎn)– Export advance payment – Tạm ứng xuất khẩu
1978进口预付款(jìnkǒu yùfù kuǎn)– Import advance payment – Tạm ứng nhập khẩu
1979商检标准(shāngjiǎn biāozhǔn)– Inspection standards – Tiêu chuẩn kiểm định
1980报关编码(bàoguān biānmǎ)– Customs declaration code – Mã khai báo hải quan
1981货物种类(huòwù zhǒnglèi)– Type of goods – Chủng loại hàng hóa
1982运输期限(yùnshū qīxiàn)– Delivery deadline – Hạn vận chuyển
1983装货通知单(zhuānghuò tōngzhī dān)– Loading notice – Phiếu thông báo xếp hàng
1984卸货通知单(xièhuò tōngzhī dān)– Unloading notice – Phiếu thông báo dỡ hàng
1985货运保险(huòyùn bǎoxiǎn)– Cargo insurance – Bảo hiểm hàng hóa
1986出口操作员(chūkǒu cāozuòyuán)– Export operator – Nhân viên điều hành xuất khẩu
1987进口操作员(jìnkǒu cāozuòyuán)– Import operator – Nhân viên điều hành nhập khẩu
1988报检手续(bàojiǎn shǒuxù)– Inspection application procedure – Thủ tục đăng ký kiểm định
1989限制性货物(xiànzhìxìng huòwù)– Restricted goods – Hàng hóa hạn chế
1990禁运货物(jìnyùn huòwù)– Prohibited goods – Hàng hóa cấm vận
1991技术性贸易壁垒(jìshùxìng màoyì bìlěi)– Technical trade barrier – Rào cản kỹ thuật
1992原产地规则证书(yuánchǎndì guīzé zhèngshū)– Certificate of rules of origin – Giấy chứng nhận quy tắc xuất xứ
1993国际贸易公司(guójì màoyì gōngsī)– International trading company – Công ty thương mại quốc tế
1994出口管理制度(chūkǒu guǎnlǐ zhìdù)– Export control system – Hệ thống quản lý xuất khẩu
1995进口管理制度(jìnkǒu guǎnlǐ zhìdù)– Import control system – Hệ thống quản lý nhập khẩu
1996代理清关(dàilǐ qīngguān)– Customs clearance on behalf – Dịch vụ thông quan thay mặt
1997货物仓储(huòwù cāngchǔ)– Cargo storage – Lưu kho hàng hóa
1998贸易仲裁(màoyì zhòngcái)– Trade arbitration – Trọng tài thương mại
1999出口文件审查(chūkǒu wénjiàn shěnchá)– Export document verification – Kiểm tra chứng từ xuất khẩu
2000进口文件审查(jìnkǒu wénjiàn shěnchá)– Import document verification – Kiểm tra chứng từ nhập khẩu
2001海关估价系统(hǎiguān gūjià xìtǒng)– Customs valuation system – Hệ thống định giá hải quan
2002离岸价(lí’àn jià)– FOB price – Giá FOB
2003到岸价(dào’àn jià)– CIF price – Giá CIF
2004境外买家(jìngwài mǎijiā)– Overseas buyer – Người mua nước ngoài
2005境内卖家(jìngnèi màijiā)– Domestic seller – Người bán trong nước
2006合格证书(hégé zhèngshū)– Certificate of conformity – Giấy chứng nhận hợp quy
2007海关编码(hǎiguān biānmǎ)– HS code – Mã HS
2008货物描述(huòwù miáoshù)– Goods description – Mô tả hàng hóa
2009贸易便利化(màoyì biànlì huà)– Trade facilitation – Tạo thuận lợi thương mại
2010贸易自由化(màoyì zìyóu huà)– Trade liberalization – Tự do hóa thương mại
2011货物估价(huòwù gūjià)– Valuation of goods – Định giá hàng hóa
2012舱单(cāngdān)– Manifest – Bản khai hàng hóa
2013法律风险(fǎlǜ fēngxiǎn)– Legal risk – Rủi ro pháp lý
2014报价单(bàojiàdān)– Quotation sheet – Phiếu báo giá
2015合同履约(hétóng lǚyuē)– Contract performance – Thực hiện hợp đồng
2016样品单(yàngpǐn dān)– Sample list – Danh sách mẫu
2017原产地证书编号(yuánchǎndì zhèngshū biānhào)– Certificate of origin number – Số chứng nhận xuất xứ
2018运输保险单号(yùnshū bǎoxiǎn dānhào)– Insurance policy number – Số hợp đồng bảo hiểm
2019出口准备工作(chūkǒu zhǔnbèi gōngzuò)– Export preparation – Công tác chuẩn bị xuất khẩu
2020通关时间(tōngguān shíjiān)– Customs clearance time – Thời gian thông quan
2021拖车费(tuōchē fèi)– Drayage fee – Phí kéo container
2022起运港(qǐyùngǎng)– Port of departure – Cảng khởi hành
2023签收单(qiānshōu dān)– Delivery receipt – Biên nhận giao hàng
2024货代公司(huòdài gōngsī)– Freight forwarding company – Công ty giao nhận vận tải
2025海关放行(hǎiguān fàngxíng)– Customs release – Hải quan cho thông quan
2026入库单(rùkù dān)– Warehouse receipt – Phiếu nhập kho
2027出库单(chūkù dān)– Outbound order – Phiếu xuất kho
2028装船通知(zhuāngchuán tōngzhī)– Shipment notice – Thông báo giao hàng
2029报价条款(bàojià tiáokuǎn)– Quotation terms – Điều khoản báo giá
2030信用证开证行(xìnyòngzhèng kāizhèng háng)– Issuing bank – Ngân hàng phát hành L/C
2031信用证通知行(xìnyòngzhèng tōngzhī háng)– Advising bank – Ngân hàng thông báo L/C
2032贸易谈判代表(màoyì tánpàn dàibiǎo)– Trade negotiator – Đại diện đàm phán thương mại
2033出口监管仓库(chūkǒu jiānguǎn cāngkù)– Supervised export warehouse – Kho chịu sự giám sát xuất khẩu
2034外贸代理(wàimào dàilǐ)– Foreign trade agent – Đại lý ngoại thương
2035出口流程(chūkǒu liúchéng)– Export procedure – Quy trình xuất khẩu
2036进口流程(jìnkǒu liúchéng)– Import procedure – Quy trình nhập khẩu
2037单证不符(dānzhèng bùfú)– Document discrepancy – Chứng từ không khớp
2038清关资料(qīngguān zīliào)– Customs clearance documents – Tài liệu thông quan
2039拼箱运输(pīnxiāng yùnshū)– LCL shipment – Giao hàng ghép container
2040整箱运输(zhěngxiāng yùnshū)– FCL shipment – Giao hàng nguyên container
2041起运国(qǐyùn guó)– Country of departure – Quốc gia khởi hành
2042目的港(mùdì gǎng)– Destination port – Cảng đích
2043到达港(dàodá gǎng)– Port of arrival – Cảng đến
2044单据处理(dānjù chǔlǐ)– Document handling – Xử lý chứng từ
2045海关预录入(hǎiguān yùlùrù)– Customs pre-entry – Nhập dữ liệu hải quan trước
2046海关编码系统(hǎiguān biānmǎ xìtǒng)– Customs coding system – Hệ thống mã hóa hải quan
2047进口准入(jìnkǒu zhǔnrù)– Import access – Điều kiện tiếp cận nhập khẩu
2048保税进口(bǎoshuì jìnkǒu)– Bonded import – Nhập khẩu bảo thuế
2049特殊贸易区(tèshū màoyì qū)– Special trade zone – Khu thương mại đặc biệt
2050退运申请(tuìyùn shēnqǐng)– Return shipment request – Yêu cầu trả hàng
2051成本加运费(chéngběn jiā yùnfèi)– Cost plus freight – Giá vốn cộng phí vận chuyển
2052成本加保险费(chéngběn jiā bǎoxiǎn fèi)– Cost plus insurance – Giá vốn cộng phí bảo hiểm
2053成本加运费和保险费(chéngběn jiā yùnfèi hé bǎoxiǎn fèi)– CIF – Giá CIF
2054船运公司(chuányùn gōngsī)– Shipping company – Công ty vận tải biển
2055航班号(hángbān hào)– Flight number – Số hiệu chuyến bay
2056船名航次(chuán míng háng cì)– Vessel name and voyage – Tên tàu và hành trình
2057交货条款(jiāohuò tiáokuǎn)– Delivery terms – Điều khoản giao hàng
2058正本提单(zhèngběn tídān)– Original bill of lading – Vận đơn bản chính
2059副本提单(fùběn tídān)– Copy bill of lading – Vận đơn bản sao
2060散货运输(sǎnhuò yùnshū)– Bulk cargo transport – Vận chuyển hàng rời
2061运单号码(yùndān hàomǎ)– Tracking number – Mã số vận đơn
2062海关退单(hǎiguān tuìdān)– Customs rejection – Hải quan trả hồ sơ
2063出口押汇(chūkǒu yāhuì)– Export negotiation (financing) – Chiết khấu bộ chứng từ xuất khẩu
2064进口押汇(jìnkǒu yāhuì)– Import negotiation (financing) – Chiết khấu bộ chứng từ nhập khẩu
2065国际收支(guójì shōuzhī)– Balance of payments – Cán cân thanh toán quốc tế
2066投标保证金(tóubiāo bǎozhèngjīn)– Bid bond – Tiền bảo đảm đấu thầu
2067履约保证金(lǚyuē bǎozhèngjīn)– Performance bond – Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
2068贸易平台(màoyì píngtái)– Trade platform – Nền tảng thương mại
2069物流跟踪系统(wùliú gēnzōng xìtǒng)– Logistics tracking system – Hệ thống theo dõi logistics
2070关务管理(guānwù guǎnlǐ)– Customs affairs management – Quản lý nghiệp vụ hải quan
2071国际收款(guójì shōukuǎn)– International collection – Thu tiền quốc tế
2072外汇结算(wàihuì jiésuàn)– Foreign exchange settlement – Thanh toán ngoại hối
2073汇款指令(huìkuǎn zhǐlìng)– Remittance instruction – Lệnh chuyển tiền
2074托收协议(tuōshōu xiéyì)– Collection agreement – Thỏa thuận nhờ thu
2075付款通知(fùkuǎn tōngzhī)– Payment notice – Thông báo thanh toán
2076商业汇票(shāngyè huìpiào)– Commercial draft – Hối phiếu thương mại
2077银行承兑汇票(yínháng chéngduì huìpiào)– Banker’s acceptance – Hối phiếu ngân hàng chấp nhận
2078即期汇票(jíqī huìpiào)– Sight draft – Hối phiếu trả ngay
2079远期汇票(yuǎnqī huìpiào)– Usance draft – Hối phiếu kỳ hạn
2080贸易信函(màoyì xìnhán)– Trade correspondence – Thư tín thương mại
2081索赔信(suǒpéi xìn)– Claim letter – Thư khiếu nại
2082报盘(bàopán)– Offer – Báo giá
2083还盘(huánpán)– Counter-offer – Phản báo giá
2084接受报盘(jiēshòu bàopán)– Accept the offer – Chấp nhận báo giá
2085成交确认书(chéngjiāo quèrèn shū)– Sales confirmation – Thư xác nhận giao dịch
2086价格条款(jiàgé tiáokuǎn)– Price terms – Điều khoản giá
2087数量条款(shùliàng tiáokuǎn)– Quantity terms – Điều khoản số lượng
2088质量条款(zhìliàng tiáokuǎn)– Quality clause – Điều khoản chất lượng
2089检验条款(jiǎnyàn tiáokuǎn)– Inspection clause – Điều khoản kiểm tra
2090仲裁条款(zhòngcái tiáokuǎn)– Arbitration clause – Điều khoản trọng tài
2091合同终止(hétóng zhōngzhǐ)– Contract termination – Chấm dứt hợp đồng
2092履行合同(lǚxíng hétóng)– Fulfill the contract – Thực hiện hợp đồng
2093违约责任(wéiyuē zérèn)– Liability for breach – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng
2094违约金(wéiyuē jīn)– Liquidated damages – Tiền phạt vi phạm
2095信用调查(xìnyòng diàochá)– Credit investigation – Điều tra tín dụng
2096商业发票抬头(shāngyè fāpiào táitóu)– Invoice header – Tiêu đề hóa đơn thương mại
2097装运期限(zhuāngyùn qīxiàn)– Shipping deadline – Thời hạn giao hàng
2098运费预付(yùnfèi yùfù)– Freight prepaid – Cước phí trả trước
2099运费到付(yùnfèi dàofù)– Freight collect – Cước phí trả sau
2100订舱单(dìngcāng dān)– Booking note – Phiếu đặt chỗ tàu
2101装运通知书(zhuāngyùn tōngzhī shū)– Shipping advice – Giấy thông báo giao hàng
2102信用证项下(xìnyòngzhèng xiàngxià)– Under the letter of credit – Theo L/C
2103报关清单(bàoguān qīngdān)– Customs declaration list – Danh sách khai hải quan
2104卫生证书(wèishēng zhèngshū)– Health certificate – Giấy chứng nhận vệ sinh
2105合格声明(hégé shēngmíng)– Declaration of conformity – Tuyên bố hợp chuẩn
2106品质证明书(pǐnzhì zhèngmíngshū)– Quality certificate – Giấy chứng nhận chất lượng
2107货物装卸(huòwù zhuāngxiè)– Cargo handling – Bốc dỡ hàng hóa
2108港口费用(gǎngkǒu fèiyòng)– Port charges – Chi phí cảng
2109商检费用(shāngjiǎn fèiyòng)– Commodity inspection fee – Phí kiểm tra chất lượng
2110文件审核(wénjiàn shěnhé)– Document verification – Kiểm tra hồ sơ
2111海关查验(hǎiguān cháyàn)– Customs inspection – Kiểm tra của hải quan
2112出口许可证制度(chūkǒu xǔkězhèng zhìdù)– Export licensing system – Hệ thống cấp phép xuất khẩu
2113进口配额管理(jìnkǒu pèi’é guǎnlǐ)– Import quota management – Quản lý hạn ngạch nhập khẩu
2114商务谈判技巧(shāngwù tánpàn jìqiǎo)– Business negotiation skills – Kỹ năng đàm phán thương mại
2115国际市场准入(guójì shìchǎng zhǔnrù)– International market access – Tiếp cận thị trường quốc tế
2116协议货物(xiéyì huòwù)– Goods under agreement – Hàng hóa theo hiệp định
2117双边贸易协定(shuāngbiān màoyì xiédìng)– Bilateral trade agreement – Hiệp định thương mại song phương
2118多边贸易体系(duōbiān màoyì tǐxì)– Multilateral trading system – Hệ thống thương mại đa phương
2119贸易摩擦(màoyì mócā)– Trade friction – Mâu thuẫn thương mại
2120反倾销措施(fǎn qīngxiāo cuòshī)– Anti-dumping measures – Biện pháp chống bán phá giá
2121贸易救济(màoyì jiùjì)– Trade remedy – Biện pháp phòng vệ thương mại
2122原产地认证(yuánchǎndì rènzhèng)– Certificate of origin – Giấy chứng nhận xuất xứ
2123出口许可制度(chūkǒu xǔkě zhìdù)– Export licensing system – Cơ chế cấp phép xuất khẩu
2124市场开放(shìchǎng kāifàng)– Market opening – Mở cửa thị trường
2125投资便利化(tóuzī biànlì huà)– Investment facilitation – Tạo thuận lợi đầu tư
2126加工区(jiāgōng qū)– Processing zone – Khu chế xuất
2127保税区(bǎoshuì qū)– Bonded zone – Khu bảo thuế
2128出口加工业(chūkǒu jiāgōng yè)– Export processing industry – Ngành chế biến xuất khẩu
2129进出口统计(jìn chūkǒu tǒngjì)– Import and export statistics – Thống kê xuất nhập khẩu
2130出口扩张(chūkǒu kuòzhāng)– Export expansion – Mở rộng xuất khẩu
2131市场开发(shìchǎng kāifā)– Market development – Phát triển thị trường
2132货物交换(huòwù jiāohuàn)– Goods exchange – Trao đổi hàng hóa
2133离岸价(lí’àn jià)– FOB price – Giá FOB
2134到岸价(dào’àn jià)– CIF price – Giá CIF
2135成本加利润(chéngběn jiā lìrùn)– Cost plus profit – Giá vốn cộng lợi nhuận
2136成本计算(chéngběn jìsuàn)– Cost calculation – Tính toán chi phí
2137国际投资(guójì tóuzī)– International investment – Đầu tư quốc tế
2138经济全球化(jīngjì quánqiúhuà)– Economic globalization – Toàn cầu hóa kinh tế
2139经济合作(jīngjì hézuò)– Economic cooperation – Hợp tác kinh tế
2140国际经济组织(guójì jīngjì zǔzhī)– International economic organization – Tổ chức kinh tế quốc tế
2141关税壁垒(guānshuì bìlěi)– Tariff barrier – Rào cản thuế quan
2142出口导向型经济(chūkǒu dǎoxiàng xíng jīngjì)– Export-oriented economy – Kinh tế hướng xuất khẩu
2143出口导向政策(chūkǒu dǎoxiàng zhèngcè)– Export-oriented policy – Chính sách hướng xuất khẩu
2144报关代理公司(bàoguān dàilǐ gōngsī)– Customs broker – Công ty khai thuê hải quan
2145国际运输保险(guójì yùnshū bǎoxiǎn)– International transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển quốc tế
2146外贸营销策略(wàimào yíngxiāo cèlüè)– Foreign trade marketing strategy – Chiến lược tiếp thị ngoại thương
2147进口商品(jìnkǒu shāngpǐn)– Imported goods – Hàng hóa nhập khẩu
2148国外市场(guówài shìchǎng)– Foreign market – Thị trường nước ngoài
2149市场占有率(shìchǎng zhànyǒulǜ)– Market share – Thị phần
2150出口目标国(chūkǒu mùbiāo guó)– Export destination country – Quốc gia mục tiêu xuất khẩu
2151进出口公司(jìn chūkǒu gōngsī)– Import-export company – Công ty xuất nhập khẩu
2152国际分工(guójì fēngōng)– International division of labor – Phân công lao động quốc tế
2153国际采购(guójì cǎigòu)– International procurement – Mua hàng quốc tế
2154发票号码(fāpiào hàomǎ)– Invoice number – Số hóa đơn
2155提单号(tídān hào)– Bill of lading number – Số vận đơn
2156报关行(bàoguānháng)– Customs declaration agency – Đại lý khai báo hải quan
2157通关单证(tōngguān dānzhèng)– Customs clearance documents – Chứng từ thông quan
2158仓单(cāngdān)– Warehouse receipt – Phiếu nhập kho
2159到港通知(dàogǎng tōngzhī)– Arrival notice – Thông báo hàng đến cảng
2160运输合同(yùnshū hétóng)– Transport contract – Hợp đồng vận chuyển
2161订舱确认(dìngcāng quèrèn)– Booking confirmation – Xác nhận đặt chỗ
2162签发提单(qiānfā tídān)– Issue bill of lading – Phát hành vận đơn
2163开具发票(kāijù fāpiào)– Issue invoice – Lập hóa đơn
2164验货报告(yànhuò bàogào)– Inspection report – Báo cáo kiểm tra hàng
2165货物信息(huòwù xìnxī)– Cargo information – Thông tin hàng hóa
2166通关流程(tōngguān liúchéng)– Customs clearance process – Quy trình thông quan
2167出口许可证号(chūkǒu xǔkězhèng hào)– Export license number – Số giấy phép xuất khẩu
2168原产地声明(yuánchǎndì shēngmíng)– Declaration of origin – Tuyên bố xuất xứ
2169装船通知(zhuāngchuán tōngzhī)– Shipping notice – Thông báo xếp hàng lên tàu
2170运输方式(yùnshū fāngshì)– Mode of transportation – Phương thức vận chuyển
2171船期表(chuánqī biǎo)– Sailing schedule – Lịch tàu
2172航运代理(hángyùn dàilǐ)– Shipping agent – Đại lý vận tải biển
2173报检单(bàojiǎn dān)– Inspection application form – Phiếu đăng ký kiểm tra
2174检疫证明(jiǎnyì zhèngmíng)– Quarantine certification – Giấy chứng nhận kiểm dịch
2175卫生检验证书(wèishēng jiǎnyàn zhèngshū)– Sanitary certificate – Chứng thư kiểm tra vệ sinh
2176延迟交货(yánchí jiāohuò)– Delay in delivery – Giao hàng chậm
2177提货授权书(tíhuò shòuquán shū)– Delivery authorization – Giấy ủy quyền nhận hàng
2178航运保险单(hángyùn bǎoxiǎn dān)– Marine insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm hàng hải
2179货运单号(huòyùn dānhào)– Freight bill number – Số phiếu vận chuyển
2180出口报检(chūkǒu bàojiǎn)– Export inspection declaration – Đăng ký kiểm tra hàng xuất
2181进口报检(jìnkǒu bàojiǎn)– Import inspection declaration – Đăng ký kiểm tra hàng nhập
2182装运期限(zhuāngyùn qīxiàn)– Time limit for shipment – Thời hạn giao hàng
2183装运方式(zhuāngyùn fāngshì)– Method of shipment – Phương thức vận chuyển
2184船只延误(chuánzhī yánwù)– Vessel delay – Tàu chậm
2185到港时间(dàogǎng shíjiān)– Time of arrival – Thời gian đến cảng
2186铁路运输单(tiělù yùnshū dān)– Railway bill – Vận đơn đường sắt
2187集装箱号(jízhuāngxiāng hào)– Container number – Số container
2188装箱方式(zhuāngxiāng fāngshì)– Packing method – Cách đóng gói
2189托盘(tuōpán)– Pallet – Pallet (kệ kê hàng)
2190集港(jígǎng)– Port consolidation – Tập kết hàng tại cảng
2191港口作业(gǎngkǒu zuòyè)– Port operation – Hoạt động cảng
2192装船作业(zhuāngchuán zuòyè)– Loading operation – Hoạt động bốc hàng lên tàu
2193卸船作业(xièchuán zuòyè)– Unloading operation – Hoạt động dỡ hàng
2194滞港费(zhìgǎng fèi)– Demurrage fee – Phí lưu cảng
2195滞箱费(zhìxiāng fèi)– Container detention fee – Phí lưu container
2196滞期费(zhìqī fèi)– Delay charge – Phí chậm trễ
2197免柜期(miǎn guì qī)– Free container period – Thời gian miễn phí lưu container
2198免堆期(miǎn duī qī)– Free storage period – Thời gian miễn phí lưu bãi
2199仓储费(cāngchǔ fèi)– Storage fee – Phí lưu kho
2200场站操作费(chǎngzhàn cāozuò fèi)– Terminal handling charge (THC) – Phí làm hàng tại cảng
2201本地费(běndì fèi)– Local charges – Phí địa phương
2202文件费(wénjiàn fèi)– Documentation fee – Phí chứng từ
2203操作费(cāozuò fèi)– Handling fee – Phí xử lý
2204协议费率(xiéyì fèilǜ)– Contracted rate – Mức phí theo hợp đồng
2205港建费(gǎng jiàn fèi)– Port construction fee – Phí xây dựng cảng
2206海运费率(hǎiyùn fèilǜ)– Ocean freight rate – Mức cước vận tải biển
2207运费计算方式(yùnfèi jìsuàn fāngshì)– Freight calculation method – Cách tính cước
2208国际货运保险(guójì huòyùn bǎoxiǎn)– International cargo insurance – Bảo hiểm hàng hóa quốc tế
2209保单号码(bǎodān hàomǎ)– Policy number – Số hợp đồng bảo hiểm
2210理赔程序(lǐpéi chéngxù)– Claim procedure – Thủ tục bồi thường
2211损失证明(sǔnshī zhèngmíng)– Loss certificate – Giấy xác nhận tổn thất
2212索赔函(suǒpéi hán)– Letter of claim – Thư yêu cầu bồi thường
2213运输损坏(yùnshū sǔnhuài)– Transport damage – Hư hỏng trong quá trình vận chuyển
2214货物短缺(huòwù duǎnquē)– Cargo shortage – Thiếu hụt hàng hóa
2215货物破损(huòwù pòsǔn)– Cargo damage – Hư hại hàng hóa
2216拒收货物(jù shōu huòwù)– Refuse to accept goods – Từ chối nhận hàng
2217更换货物(gēnghuàn huòwù)– Replace goods – Thay thế hàng
2218重新发货(chóngxīn fāhuò)– Resend shipment – Gửi hàng lại
2219商品编码(shāngpǐn biānmǎ)– Commodity code – Mã số hàng hóa
2220商品归类(shāngpǐn guīlèi)– Product classification – Phân loại hàng hóa
2221易碎品(yìsuì pǐn)– Fragile goods – Hàng dễ vỡ
2222生鲜产品(shēngxiān chǎnpǐn)– Fresh produce – Hàng tươi sống
2223冷链运输(lěngliàn yùnshū)– Cold chain logistics – Chuỗi vận chuyển lạnh
2224温控设备(wēnkòng shèbèi)– Temperature control equipment – Thiết bị kiểm soát nhiệt độ
2225检验检疫(jiǎnyàn jiǎnyì)– Inspection and quarantine – Kiểm nghiệm kiểm dịch
2226技术性贸易壁垒(jìshùxìng màoyì bìlěi)– Technical barriers to trade – Rào cản kỹ thuật trong thương mại
2227反倾销税(fǎn qīngxiāo shuì)– Anti-dumping duty – Thuế chống bán phá giá
2228反补贴税(fǎn bǔtiē shuì)– Countervailing duty – Thuế đối kháng
2229最惠国待遇(zuì huì guó dàiyù)– Most-favored-nation treatment – Đối xử tối huệ quốc
2230国民待遇(guómín dàiyù)– National treatment – Đối xử quốc gia
2231信用证欺诈(xìnyòngzhèng qīzhà)– Letter of credit fraud – Gian lận tín dụng thư
2232国际仲裁(guójì zhòngcái)– International arbitration – Trọng tài quốc tế
2233争端解决(zhēngduān jiějué)– Dispute resolution – Giải quyết tranh chấp
2234双边贸易协议(shuāngbiān màoyì xiéyì)– Bilateral trade agreement – Hiệp định thương mại song phương
2235多边贸易协定(duōbiān màoyì xiédìng)– Multilateral trade agreement – Hiệp định thương mại đa phương
2236贸易保护主义(màoyì bǎohù zhǔyì)– Trade protectionism – Chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch
2237自由贸易(zìyóu màoyì)– Free trade – Thương mại tự do
2238经济特区(jīngjì tèqū)– Special economic zone – Khu kinh tế đặc biệt
2239保税区(bǎoshuì qū)– Bonded area – Khu phi thuế quan
2240加工贸易(jiāgōng màoyì)– Processing trade – Gia công thương mại
2241来料加工(láilào jiāgōng)– Processing with supplied materials – Gia công nhận nguyên liệu
2242进料加工(jìnliào jiāgōng)– Processing with imported materials – Gia công nhập nguyên liệu
2243对外贸易总额(duìwài màoyì zǒng’é)– Total foreign trade – Tổng kim ngạch ngoại thương
2244顺差(shùnchā)– Trade surplus – Thặng dư thương mại
2245逆差(nìchā)– Trade deficit – Thâm hụt thương mại
2246境外汇款(jìngwài huìkuǎn)– Outbound remittance – Chuyển tiền ra nước ngoài
2247境内结汇(jìngnèi jiéhuì)– Domestic foreign exchange settlement – Kết hối trong nước
2248外汇对冲(wàihuì duìchōng)– Forex hedging – Phòng ngừa rủi ro ngoại hối
2249离岸账户(lí’àn zhànghù)– Offshore account – Tài khoản ngoại biên
2250离岸公司(lí’àn gōngsī)– Offshore company – Công ty ngoại biên
2251境外投资(jìngwài tóuzī)– Overseas investment – Đầu tư ra nước ngoài
2252对外直接投资(duìwài zhíjiē tóuzī)– Foreign direct investment (FDI) – Đầu tư trực tiếp nước ngoài
2253资本项目自由化(zīběn xiàngmù zìyóuhuà)– Capital account liberalization – Tự do hóa tài khoản vốn
2254国际收支平衡(guójì shōuzhī pínghéng)– Balance of payments – Cán cân thanh toán
2255出口导向型(chūkǒu dǎoxiàng xíng)– Export-oriented – Hướng về xuất khẩu
2256进口替代型(jìnkǒu tìdài xíng)– Import-substitution – Hướng thay thế nhập khẩu
2257国际市场份额(guójì shìchǎng fèn’é)– Share of international market – Thị phần thị trường quốc tế
2258市场准入(shìchǎng zhǔnrù)– Market access – Quyền tiếp cận thị trường
2259市场需求(shìchǎng xūqiú)– Market demand – Nhu cầu thị trường
2260市场供给(shìchǎng gōngjǐ)– Market supply – Cung cấp thị trường
2261竞争力(jìngzhēnglì)– Competitiveness – Sức cạnh tranh
2262竞争优势(jìngzhēng yōushì)– Competitive advantage – Lợi thế cạnh tranh
2263垄断(lǒngduàn)– Monopoly – Độc quyền
2264价格战(jiàgé zhàn)– Price war – Chiến tranh giá cả
2265价格策略(jiàgé cèlüè)– Pricing strategy – Chiến lược giá
2266利润率(lìrùn lǜ)– Profit margin – Tỷ suất lợi nhuận
2267利润最大化(lìrùn zuìdà huà)– Profit maximization – Tối đa hóa lợi nhuận
2268成本最小化(chéngběn zuìxiǎo huà)– Cost minimization – Tối thiểu hóa chi phí
2269采购管理(cǎigòu guǎnlǐ)– Procurement management – Quản lý mua sắm
2270生产计划(shēngchǎn jìhuà)– Production plan – Kế hoạch sản xuất
2271进度管理(jìndù guǎnlǐ)– Schedule management – Quản lý tiến độ
2272库存管理(kùcún guǎnlǐ)– Inventory management – Quản lý kho
2273生产力(shēngchǎn lì)– Productivity – Năng suất
2274资源配置(zīyuán pèizhì)– Resource allocation – Phân bổ nguồn lực
2275销售目标(xiāoshòu mùbiāo)– Sales target – Mục tiêu bán hàng
2276销售计划(xiāoshòu jìhuà)– Sales plan – Kế hoạch bán hàng
2277客户忠诚度(kèhù zhōngchéng dù)– Customer loyalty – Sự trung thành của khách hàng
2278电子商务(diànzǐ shāngwù)– E-commerce – Thương mại điện tử
2279B2B(B2B)– Business to Business – Doanh nghiệp với doanh nghiệp
2280B2C(B2C)– Business to Consumer – Doanh nghiệp với người tiêu dùng
2281C2C(C2C)– Consumer to Consumer – Người tiêu dùng với người tiêu dùng
2282社交媒体营销(shèjiāo méitǐ yíngxiāo)– Social media marketing – Tiếp thị qua mạng xã hội
2283移动支付(yídòng zhīfù)– Mobile payment – Thanh toán di động
2284网上支付(wǎngshàng zhīfù)– Online payment – Thanh toán trực tuyến
2285数据分析(shùjù fēnxī)– Data analysis – Phân tích dữ liệu
2286大数据(dà shùjù)– Big data – Dữ liệu lớn
2287云计算(yún jìsuàn)– Cloud computing – Điện toán đám mây
2288人工智能(réngōng zhìnéng)– Artificial intelligence (AI) – Trí tuệ nhân tạo
2289区块链(qūkuài liàn)– Blockchain – Công nghệ chuỗi khối
2290网络安全(wǎngluò ānquán)– Cybersecurity – An ninh mạng
2291国际支付平台(guójì zhīfù píngtái)– International payment platform – Nền tảng thanh toán quốc tế
2292出口退税(chūkǒu tuìshuì)– Export rebate – Hoàn thuế xuất khẩu
2293进出口差额(jìnchūkǒu chā’é)– Import-export balance – Cân bằng xuất nhập khẩu
2294转口贸易(zhuǎnkǒu màoyì)– Transshipment trade – Thương mại trung chuyển
2295国家安全(guójiā ānquán)– National security – An ninh quốc gia
2296知识产权(zhīshì chǎnquán)– Intellectual property – Sở hữu trí tuệ
2297版权(bǎnquán)– Copyright – Bản quyền
2298专利(zhuānlì)– Patent – Bằng sáng chế
2299商标(shāngbiāo)– Trademark – Thương hiệu
2300企业社会责任(qǐyè shèhuì zérèn)– Corporate social responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
2301环境保护(huánjìng bǎohù)– Environmental protection – Bảo vệ môi trường
2302可持续发展(kě chíxù fāzhǎn)– Sustainable development – Phát triển bền vững
2303社会责任报告(shèhuì zérèn bàogào)– Social responsibility report – Báo cáo trách nhiệm xã hội
2304清洁能源(qīngjié néngyuán)– Clean energy – Năng lượng sạch
2305贸易标准(màoyì biāozhǔn)– Trade standards – Tiêu chuẩn thương mại
2306安全认证(ānquán rènzhèng)– Safety certification – Chứng nhận an toàn
2307环保认证(huánbǎo rènzhèng)– Environmental certification – Chứng nhận môi trường
2308商品标签(shāngpǐn biāoqiān)– Product label – Nhãn hàng hóa
2309售后服务(shòu hòu fúwù)– After-sales service – Dịch vụ hậu mãi
2310质量管理体系(zhìliàng guǎnlǐ tǐxì)– Quality management system – Hệ thống quản lý chất lượng
2311采购合同(cǎigòu hétóng)– Procurement contract – Hợp đồng mua sắm
2312合同谈判(hétóng tánpàn)– Contract negotiation – Đàm phán hợp đồng
2313财务审计(cáiwù shěnjì)– Financial audit – Kiểm toán tài chính
2314税务筹划(shuìwù chóuhuà)– Tax planning – Lập kế hoạch thuế
2315海外投资(hǎiwài tóuzī)– Overseas investment – Đầu tư nước ngoài
2316附加税(fùjiā shuì)– Surtax – Thuế phụ thêm
2317税收优惠(shuìshōu yōuhuì)– Tax incentives – Ưu đãi thuế
2318进出口代理(jìnchūkǒu dàilǐ)– Import-export agency – Đại lý xuất nhập khẩu
2319外汇管制(wàihuì guǎnzhì)– Foreign exchange controls – Kiểm soát ngoại hối
2320进出口贸易额(jìnchūkǒu màoyì é)– Import-export trade volume – Khối lượng thương mại xuất nhập khẩu
2321外贸政策(wàimào zhèngcè)– Foreign trade policy – Chính sách thương mại đối ngoại
2322国际贸易理论(guójì màoyì lǐlùn)– International trade theory – Lý thuyết thương mại quốc tế
2323货物贸易(huòwù màoyì)– Goods trade – Thương mại hàng hóa
2324服务贸易(fúwù màoyì)– Service trade – Thương mại dịch vụ
2325投资贸易(tóuzī màoyì)– Investment trade – Thương mại đầu tư
2326保护主义(bǎohù zhǔyì)– Protectionism – Chủ nghĩa bảo hộ
2327知识产权保护(zhīshì chǎnquán bǎohù)– Intellectual property protection – Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
2328出口退税政策(chūkǒu tuìshuì zhèngcè)– Export rebate policy – Chính sách hoàn thuế xuất khẩu
2329贸易融资工具(màoyì róngzī gōngjù)– Trade financing tools – Công cụ tài trợ thương mại
2330外汇储备(wàihuì chǔbèi)– Foreign exchange reserves – Dự trữ ngoại hối
2331货币兑换(huòbì duìhuàn)– Currency exchange – Đổi tiền tệ
2332货币政策(huòbì zhèngcè)– Monetary policy – Chính sách tiền tệ
2333汇率稳定(huìlǜ wěndìng)– Exchange rate stability – Ổn định tỷ giá
2334世界银行(shìjiè yínháng)– World Bank – Ngân hàng Thế giới
2335企业并购(qǐyè bìnggòu)– Corporate mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
2336外商投资(wàishāng tóuzī)– Foreign direct investment (FDI) – Đầu tư trực tiếp nước ngoài
2337跨国投资(kuàguó tóuzī)– Multinational investment – Đầu tư đa quốc gia
2338投资风险(tóuzī fēngxiǎn)– Investment risk – Rủi ro đầu tư
2339经济制裁(jīngjì zhìcái)– Economic sanctions – Lệnh trừng phạt kinh tế
2340经济全球化(jīngjì quánqiú huà)– Economic globalization – Toàn cầu hóa kinh tế
2341贸易全球化(màoyì quánqiú huà)– Trade globalization – Toàn cầu hóa thương mại
2342全球市场(quánqiú shìchǎng)– Global market – Thị trường toàn cầu
2343区域经济合作(qūyù jīngjì hézuò)– Regional economic cooperation – Hợp tác kinh tế khu vực
2344经济一体化(jīngjì yītǐhuà)– Economic integration – Tích hợp kinh tế
2345跨境投资(kuàjìng tóuzī)– Cross-border investment – Đầu tư xuyên biên giới
2346多国贸易协定(duōguó màoyì xiédìng)– Multilateral trade agreements – Hiệp định thương mại đa phương
2347投资协议(tóuzī xiéyì)– Investment agreement – Hiệp định đầu tư
2348贸易自由化进程(màoyì zìyóuhuà jìnchéng)– Trade liberalization process – Quá trình tự do hóa thương mại
2349全球供应商(quánqiú gōngyìng shāng)– Global supplier – Nhà cung cấp toàn cầu
2350全球贸易网络(quánqiú màoyì wǎngluò)– Global trade network – Mạng lưới thương mại toàn cầu
2351外贸政策调整(wàimào zhèngcè tiáozhěng)– Foreign trade policy adjustment – Điều chỉnh chính sách thương mại đối ngoại
2352贸易交流(màoyì jiāoliú)– Trade exchange – Giao lưu thương mại
2353网络零售(wǎngluò língshòu)– Online retail – Bán lẻ trực tuyến
2354进出口许可(jìnchūkǒu xǔkě)– Import-export license – Giấy phép xuất nhập khẩu
2355需求分析(xūqiú fēnxī)– Demand analysis – Phân tích nhu cầu
2356市场调研(shìchǎng diàoyán)– Market research – Nghiên cứu thị trường
2357销售渠道(xiāoshòu qúdào)– Sales channel – Kênh phân phối
2358批发(pīfā)– Wholesale – Bán buôn
2359零售(língshòu)– Retail – Bán lẻ
2360营销策略(yíngxiāo cèlüè)– Marketing strategy – Chiến lược tiếp thị
2361广告宣传(guǎnggào xuānchuán)– Advertising – Quảng cáo
2362促销活动(cùxiāo huódòng)– Promotion activities – Hoạt động khuyến mãi
2363销售额(xiāoshòu é)– Sales volume – Doanh thu bán hàng
2364物流配送(wùliú pèisòng)– Logistics distribution – Phân phối logistics
2365货物运输(huòwù yùnshū)– Goods transportation – Vận chuyển hàng hóa
2366仓储管理(cāngchǔ guǎnlǐ)– Warehouse management – Quản lý kho
2367进出口货物(jìnchūkǒu huòwù)– Import-export goods – Hàng hóa xuất nhập khẩu
2368贸易协商(màoyì xiéshāng)– Trade negotiation – Đàm phán thương mại
2369贸易合同签订(màoyì hétóng qiāndìng)– Signing trade contract – Ký kết hợp đồng thương mại
2370贸易配额(màoyì pèi’é)– Trade quota – Hạn ngạch thương mại
2371外资企业(wàizī qǐyè)– Foreign-funded enterprise – Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
2372市场准入壁垒(shìchǎng zhǔnrù bìlěi)– Market entry barriers – Rào cản gia nhập thị trường
2373关税壁垒(guānshuì bìlěi)– Tariff barriers – Rào cản thuế quan
2374贸易摩擦(màoyì mócā)– Trade friction – Ma sát thương mại
2375国际贸易法律(guójì màoyì fǎlǜ)– International trade law – Luật thương mại quốc tế
2376法律合规(fǎlǜ héguī)– Legal compliance – Tuân thủ pháp luật
2377进出口贸易管制(jìnchūkǒu màoyì guǎnzhì)– Import-export trade control – Kiểm soát thương mại xuất nhập khẩu
2378货物清关(huòwù qīngguān)– Goods clearance – Thông quan hàng hóa
2379进出口监管(jìnchūkǒu jiānguǎn)– Import-export supervision – Giám sát xuất nhập khẩu
2380海关查验(hǎiguān cháyàn)– Customs inspection – Kiểm tra hải quan
2381关税合规性(guānshuì héguīxìng)– Tariff compliance – Tuân thủ thuế quan
2382专利权(zhuānlì quán)– Patent rights – Quyền sở hữu sáng chế
2383商标(shāngbiāo)– Trademark – Nhãn hiệu
2384进出口贸易合同(jìnchūkǒu màoyì hétóng)– Import-export trade contract – Hợp đồng thương mại xuất nhập khẩu
2385货物采购(huòwù cǎigòu)– Goods procurement – Mua sắm hàng hóa
2386采购订单(cǎigòu dìngdān)– Purchase order – Đơn hàng mua
2387出口程序(chūkǒu chéngxù)– Export procedure – Thủ tục xuất khẩu
2388进口程序(jìnkǒu chéngxù)– Import procedure – Thủ tục nhập khẩu
2389跨境贸易(kuàjìng màoyì)– Cross-border trade – Thương mại xuyên biên giới
2390进出口差异(jìnchūkǒu chāyì)– Import-export difference – Chênh lệch xuất nhập khẩu
2391市场推广活动(shìchǎng tuīguǎng huódòng)– Market promotion activity – Hoạt động quảng bá thị trường
2392出口许可证申请(chūkǒu xǔkě zhèng shēnqǐng)– Export license application – Đơn xin giấy phép xuất khẩu
2393商品分类(shāngpǐn fēnlèi)– Product classification – Phân loại sản phẩm
2394货物报关单(huòwù bàoguān dān)– Goods declaration form – Mẫu khai báo hàng hóa
2395海关审查(hǎiguān shěnchá)– Customs review – Kiểm tra hải quan
2396关税调整(guānshuì tiáozhěng)– Tariff adjustment – Điều chỉnh thuế quan
2397进出口价格(jìnchūkǒu jiàgé)– Import-export price – Giá xuất nhập khẩu
2398进出口许可证管理(jìnchūkǒu xǔkě zhèng guǎnlǐ)– Import-export license management – Quản lý giấy phép xuất nhập khẩu
2399出口货物清单(chūkǒu huòwù qīngdān)– Export goods list – Danh sách hàng hóa xuất khẩu
2400进口货物清单(jìnkǒu huòwù qīngdān)– Import goods list – Danh sách hàng hóa nhập khẩu
2401进出口监管政策(jìnchūkǒu jiānguǎn zhèngcè)– Import-export supervision policy – Chính sách giám sát xuất nhập khẩu
2402企业合规(qǐyè héguī)– Corporate compliance – Tuân thủ doanh nghiệp
2403国际贸易协议(guójì màoyì xiéyì)– International trade agreement – Hiệp định thương mại quốc tế
2404供应链协调(gōngyìng liàn xiétiáo)– Supply chain coordination – Điều phối chuỗi cung ứng
2405货物跟踪(huòwù gēnzōng)– Goods tracking – Theo dõi hàng hóa
2406出口许可证申请表(chūkǒu xǔkě zhèng shēnqǐng biǎo)– Export license application form – Mẫu đơn xin giấy phép xuất khẩu
2407出口退税程序(chūkǒu tuìshuì chéngxù)– Export tax rebate procedure – Thủ tục hoàn thuế xuất khẩu
2408商品编码(shāngpǐn biānmǎ)– Product code – Mã sản phẩm
2409国际货币兑换(guójì huòbì duìhuàn)– International currency exchange – Đổi tiền tệ quốc tế
2410进出口税收(jìnchūkǒu shuìshōu)– Import-export taxation – Thuế xuất nhập khẩu
2411市场进入策略(shìchǎng jìnrù cèlüè)– Market entry strategy – Chiến lược gia nhập thị trường
2412关税征收(guānshuì zhēngshōu)– Tariff collection – Thu thuế quan
2413产品标签(chǎnpǐn biāoqiān)– Product label – Nhãn sản phẩm
2414海关估值(hǎiguān gūzhí)– Customs valuation – Định giá hải quan
2415进出口电子数据(jìnchūkǒu diànzǐ shùjù)– Import-export electronic data – Dữ liệu điện tử xuất nhập khẩu
2416外汇市场(wàihuì shìchǎng)– Foreign exchange market – Thị trường ngoại hối
2417产品样品(chǎnpǐn yàngpǐn)– Product sample – Mẫu sản phẩm
2418进口货物检查(jìnkǒu huòwù jiǎnchá)– Import goods inspection – Kiểm tra hàng hóa nhập khẩu
2419国际贸易风险(guójì màoyì fēngxiǎn)– International trade risk – Rủi ro thương mại quốc tế
2420出口商报关(chūkǒu shāng bàoguān)– Exporter customs declaration – Khai báo hải quan của nhà xuất khẩu
2421海外市场营销(hǎiwài shìchǎng yíngxiāo)– Overseas market marketing – Tiếp thị thị trường quốc tế
2422运输保险(yùnshū bǎoxiǎn)– Shipping insurance – Bảo hiểm vận chuyển
2423货物运输保险(huòwù yùnshū bǎoxiǎn)– Goods transportation insurance – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
2424国际贸易协调(guójì màoyì xiétiáo)– International trade coordination – Điều phối thương mại quốc tế
2425企业社会责任(qǐyè shèhuì zérèn)– Corporate social responsibility – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
2426贸易谈判技巧(màoyì tánpàn jìqiǎo)– Trade negotiation skills – Kỹ năng đàm phán thương mại
2427海外市场调研(hǎiwài shìchǎng diàoyán)– Overseas market research – Nghiên cứu thị trường quốc tế
2428企业信用证(qǐyè xìnyòng zhèng)– Corporate letter of credit – Thư tín dụng doanh nghiệp
2429关税豁免(guānshuì huòmiǎn)– Tariff exemption – Miễn thuế quan
2430货物运输追踪(huòwù yùnshū zhuīzōng)– Goods transportation tracking – Theo dõi vận chuyển hàng hóa
2431海关货物检查(hǎiguān huòwù jiǎnchá)– Customs goods inspection – Kiểm tra hàng hóa hải quan
2432贸易出口许可证(màoyì chūkǒu xǔkě zhèng)– Trade export license – Giấy phép xuất khẩu thương mại
2433进出口税务(jìnchūkǒu shuìwù)– Import-export taxation – Thuế xuất nhập khẩu
2434进出口贸易协定(jìnchūkǒu màoyì xiédìng)– Import-export trade agreement – Hiệp định thương mại xuất nhập khẩu
2435进出口管制(jìnchūkǒu guǎnzhì)– Import-export control – Kiểm soát xuất nhập khẩu
2436贸易渠道(màoyì qúdào)– Trade channel – Kênh thương mại
2437货物运输单(huòwù yùnshū dān)– Goods shipping order – Đơn vận chuyển hàng hóa
2438海外仓储(hǎiwài cāngchǔ)– Overseas warehousing – Kho bãi nước ngoài
2439出口商认证(chūkǒu shāng rènzhèng)– Exporter certification – Chứng nhận nhà xuất khẩu
2440海外分销商(hǎiwài fēnxiāo shāng)– Overseas distributor – Nhà phân phối nước ngoài
2441货物运输安排(huòwù yùnshū ānpái)– Goods transportation arrangement – Sắp xếp vận chuyển hàng hóa
2442进出口贸易壁垒(jìnchūkǒu màoyì bìlěi)– Import-export trade barriers – Rào cản thương mại xuất nhập khẩu
2443关税优惠(guānshuì yōuhuì)– Tariff preference – Ưu đãi thuế quan
2444进口商品检验(jìnkǒu shāngpǐn jiǎnyàn)– Imported goods inspection – Kiểm tra hàng hóa nhập khẩu
2445贸易流程管理(màoyì liúchéng guǎnlǐ)– Trade process management – Quản lý quy trình thương mại
2446国际物流管理(guójì wùliú guǎnlǐ)– International logistics management – Quản lý logistics quốc tế
2447出口退税计算(chūkǒu tuìshuì jìsuàn)– Export tax rebate calculation – Tính toán hoàn thuế xuất khẩu
2448贸易融资解决方案(màoyì róngzī jiějué fāng’àn)– Trade finance solution – Giải pháp tài trợ thương mại
2449进出口企业(jìnchūkǒu qǐyè)– Import-export enterprise – Doanh nghiệp xuất nhập khẩu
2450进出口贸易合规(jìnchūkǒu màoyì héguī)– Import-export trade compliance – Tuân thủ thương mại xuất nhập khẩu
2451出口贸易保险(chūkǒu màoyì bǎoxiǎn)– Export trade insurance – Bảo hiểm thương mại xuất khẩu
2452海外市场推广(hǎiwài shìchǎng tuīguǎng)– Overseas market promotion – Quảng bá thị trường quốc tế
2453贸易出口清单(màoyì chūkǒu qīngdān)– Trade export list – Danh sách xuất khẩu thương mại
2454关税避税(guānshuì bìshuì)– Tariff evasion – Trốn thuế quan
2455货物追踪系统(huòwù zhuīzōng xìtǒng)– Goods tracking system – Hệ thống theo dõi hàng hóa
2456海外仓储管理(hǎiwài cāngchǔ guǎnlǐ)– Overseas warehousing management – Quản lý kho bãi nước ngoài
2457进口许可证申请(jìnkǒu xǔkě zhèng shēnqǐng)– Import license application – Đơn xin giấy phép nhập khẩu
2458出口商网络(chūkǒu shāng wǎngluò)– Exporter network – Mạng lưới nhà xuất khẩu
2459贸易账户(màoyì zhànghù)– Trade account – Tài khoản thương mại
2460国际贸易冲突(guójì màoyì chōngtú)– International trade conflict – Xung đột thương mại quốc tế
2461海关合规性(hǎiguān héguīxìng)– Customs compliance – Tuân thủ hải quan
2462货物运输合同(huòwù yùnshū hétóng)– Goods transportation contract – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa
2463出口退税管理(chūkǒu tuìshuì guǎnlǐ)– Export tax rebate management – Quản lý hoàn thuế xuất khẩu
2464外贸出口(wàimào chūkǒu)– Foreign trade export – Xuất khẩu thương mại ngoại thương
2465进出口海关手续(jìnchūkǒu hǎiguān shǒuxù)– Import-export customs procedure – Thủ tục hải quan xuất nhập khẩu
2466海关关税征收(hǎiguān guānshuì zhēngshōu)– Customs tariff collection – Thu thuế quan hải quan
2467商务洽谈(shāngwù qiàtán)– Business negotiation – Đàm phán thương mại
2468货物发运(huòwù fāyùn)– Goods dispatch – Gửi hàng hóa
2469进出口关税调整(jìnchūkǒu guānshuì tiáozhěng)– Import-export tariff adjustment – Điều chỉnh thuế quan xuất nhập khẩu
2470贸易协议谈判(màoyì xiéyì tánpàn)– Trade agreement negotiation – Đàm phán hiệp định thương mại
2471进口报关单(jìnkǒu bàoguān dān)– Import declaration form – Mẫu khai báo nhập khẩu
2472货物分配(huòwù fēnpèi)– Goods allocation – Phân bổ hàng hóa
2473进出口认证(jìnchūkǒu rènzhèng)– Import-export certification – Chứng nhận xuất nhập khẩu
2474外贸展会(wàimào zhǎnhuì)– Foreign trade exhibition – Triển lãm thương mại quốc tế
2475进口商品目录(jìnkǒu shāngpǐn mùlù)– Imported goods catalog – Danh mục hàng hóa nhập khẩu
2476贸易运作模式(màoyì yùnzuò móshì)– Trade operation model – Mô hình hoạt động thương mại
2477国际贸易风险控制(guójì màoyì fēngxiǎn kòngzhì)– International trade risk control – Kiểm soát rủi ro thương mại quốc tế
2478进出口报关手续(jìnchūkǒu bàoguān shǒuxù)– Import-export customs procedures – Thủ tục hải quan xuất nhập khẩu
2479贸易商品清单(màoyì shāngpǐn qīngdān)– Trade goods list – Danh sách hàng hóa thương mại
2480海关放行(hǎiguān fàngxíng)– Customs clearance – Thông quan hải quan
2481海关估值单(hǎiguān gūzhí dān)– Customs valuation document – Giấy tờ định giá hải quan
2482出口批发商(chūkǒu pīfā shāng)– Export wholesaler – Nhà phân phối xuất khẩu
2483进口商报告(jìnkǒu shāng bàogào)– Importer report – Báo cáo nhà nhập khẩu
2484进口税费(jìnkǒu shuìfèi)– Import duties – Thuế nhập khẩu
2485国际贸易协议履行(guójì màoyì xiéyì lǚxíng)– Implementation of international trade agreement – Thực hiện hiệp định thương mại quốc tế
2486出口退税程序(chūkǒu tuìshuì chéngxù)– Export tax rebate process – Quy trình hoàn thuế xuất khẩu
2487外贸市场调研(wàimào shìchǎng diàoyán)– Foreign trade market research – Nghiên cứu thị trường ngoại thương
2488出口定单(chūkǒu dìngdān)– Export order – Đơn hàng xuất khẩu
2489进出口审核(jìnchūkǒu shěnhé)– Import-export audit – Kiểm tra xuất nhập khẩu
2490国际运输条款(guójì yùnshū tiáokuǎn)– International shipping terms – Điều khoản vận chuyển quốc tế
2491进出口贸易运作(jìnchūkǒu màoyì yùnzuò)– Import-export trade operation – Hoạt động thương mại xuất nhập khẩu
2492关税申报(guānshuì shēnbào)– Tariff declaration – Khai báo thuế quan
2493海外物流(hǎiwài wùliú)– Overseas logistics – Logistics quốc tế
2494国际货物运输(guójì huòwù yùnshū)– International goods transportation – Vận chuyển hàng hóa quốc tế
2495海外贸易(hǎiwài màoyì)– Overseas trade – Thương mại quốc tế
2496进口清关(jìnkǒu qīngguān)– Import clearance – Thông quan nhập khẩu
2497国际货物运输保险(guójì huòwù yùnshū bǎoxiǎn)– International goods transportation insurance – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa quốc tế
2498进出口业务单证(jìnchūkǒu yèwù dānzhèng)– Import-export business documents – Tài liệu kinh doanh xuất nhập khẩu
2499国际付款(guójì fùkuǎn)– International payment – Thanh toán quốc tế
2500出口信用证(chūkǒu xìnyòngzhèng)– Export letter of credit – Thư tín dụng xuất khẩu
2501进口信用证(jìnkǒu xìnyòngzhèng)– Import letter of credit – Thư tín dụng nhập khẩu
2502贸易抵押(màoyì dǐyā)– Trade pledge – Cầm cố thương mại
2503进出口风险管理(jìnchūkǒu fēngxiǎn guǎnlǐ)– Import-export risk management – Quản lý rủi ro xuất nhập khẩu
2504出口收款(chūkǒu shōukuǎn)– Export collection – Thu tiền xuất khẩu
2505国际物流服务(guójì wùliú fúwù)– International logistics service – Dịch vụ logistics quốc tế
2506进出口单证(jìnchūkǒu dānzhèng)– Import-export documents – Tài liệu xuất nhập khẩu
2507出口通关(chūkǒu tōngguān)– Export customs clearance – Thông quan xuất khẩu
2508国际贸易融资(guójì màoyì róngzī)– International trade finance – Tài trợ thương mại quốc tế
2509进出口市场分析(jìnchūkǒu shìchǎng fēnxī)– Import-export market analysis – Phân tích thị trường xuất nhập khẩu
2510海关关税政策(hǎiguān guānshuì zhèngcè)– Customs tariff policy – Chính sách thuế quan hải quan
2511进口清关文件(jìnkǒu qīngguān wénjiàn)– Import clearance documents – Tài liệu thông quan nhập khẩu
2512贸易单证操作(màoyì dānzhèng cāozuò)– Trade documents operation – Vận hành tài liệu thương mại
2513国际支付结算平台(guójì zhīfù jiésuàn píngtái)– International payment settlement platform – Nền tảng thanh toán quốc tế
2514出口货物验收(chūkǒu huòwù yànshōu)– Export goods inspection – Kiểm tra hàng hóa xuất khẩu
2515出口代理商(chūkǒu dàilǐ shāng)– Export agent – Đại lý xuất khẩu
2516进口商品质量检查(jìnkǒu shāngpǐn zhìliàng jiǎnchá)– Imported goods quality inspection – Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
2517贸易网络(màoyì wǎngluò)– Trade network – Mạng lưới thương mại
2518出口调度(chūkǒu diàodù)– Export dispatch – Điều phối xuất khẩu
2519进口商品登记(jìnkǒu shāngpǐn dēngjì)– Imported goods registration – Đăng ký hàng hóa nhập khẩu
2520海关检测(hǎiguān jiǎncè)– Customs inspection – Kiểm tra hải quan
2521国际贸易仲裁(guójì màoyì zhòngcái)– International trade arbitration – Trọng tài thương mại quốc tế
2522出口运输单证(chūkǒu yùnshū dānzhèng)– Export shipping documents – Tài liệu vận chuyển xuất khẩu
2523国际贸易贸易条款(guójì màoyì màoyì tiáokuǎn)– International trade terms – Điều khoản thương mại quốc tế
2524出口成本计算(chūkǒu chéngběn jìsuàn)– Export cost calculation – Tính toán chi phí xuất khẩu
2525进口商信用评估(jìnkǒu shāng xìnyòng pínggū)– Importer credit assessment – Đánh giá tín dụng nhà nhập khẩu
2526进出口关税减免(jìnchūkǒu guānshuì jiǎnmiǎn)– Import-export tariff reduction – Giảm thuế quan xuất nhập khẩu
2527进出口国际结算(jìnchūkǒu guójì jiésuàn)– Import-export international settlement – Thanh toán quốc tế xuất nhập khẩu
2528进出口报关费用(jìnchūkǒu bàoguān fèiyòng)– Import-export customs declaration fee – Phí khai báo hải quan xuất nhập khẩu
2529出口贸易发票(chūkǒu màoyì fāpiào)– Export trade invoice – Hóa đơn thương mại xuất khẩu
2530出口退税申请表(chūkǒu tuìshuì shēnqǐng biǎo)– Export tax rebate application form – Mẫu đơn xin hoàn thuế xuất khẩu
2531进口报告书(jìnkǒu bàogào shū)– Import report – Báo cáo nhập khẩu
2532国际货物转运(guójì huòwù zhuǎnyùn)– International goods transshipment – Chuyển tải hàng hóa quốc tế
2533进口商政策(jìnkǒu shāng zhèngcè)– Importer policy – Chính sách nhà nhập khẩu
2534出口贸易成本分析(chūkǒu màoyì chéngběn fēnxī)– Export trade cost analysis – Phân tích chi phí thương mại xuất khẩu
2535进出口税务问题(jìnchūkǒu shuìwù wèntí)– Import-export tax issues – Vấn đề thuế xuất nhập khẩu
2536出口单证管理(chūkǒu dānzhèng guǎnlǐ)– Export documents management – Quản lý tài liệu xuất khẩu
2537进出口物流(jìnchūkǒu wùliú)– Import-export logistics – Logistics xuất nhập khẩu
2538出口贸易信贷(chūkǒu màoyì xìndài)– Export trade credit – Tín dụng thương mại xuất khẩu
2539进口商网络(jìnkǒu shāng wǎngluò)– Importer network – Mạng lưới nhà nhập khẩu
2540出口退税标准(chūkǒu tuìshuì biāozhǔn)– Export tax rebate standard – Tiêu chuẩn hoàn thuế xuất khẩu
2541国际进出口法规(guójì jìnchūkǒu fǎguī)– International import-export regulations – Quy định xuất nhập khẩu quốc tế
2542进口产品认证(jìnkǒu chǎnpǐn rènzhèng)– Imported product certification – Chứng nhận sản phẩm nhập khẩu
2543出口货物保险(chūkǒu huòwù bǎoxiǎn)– Export goods insurance – Bảo hiểm hàng hóa xuất khẩu
2544进口许可申请(jìnkǒu xǔkě shēnqǐng)– Import permit application – Đơn xin giấy phép nhập khẩu
2545出口市场推广(chūkǒu shìchǎng tuīguǎng)– Export market promotion – Quảng bá thị trường xuất khẩu
2546进出口结算方式(jìnchūkǒu jiésuàn fāngshì)– Import-export settlement method – Phương thức thanh toán xuất nhập khẩu
2547国际运输单证(guójì yùnshū dānzhèng)– International shipping documents – Tài liệu vận chuyển quốc tế
2548出口发票管理(chūkǒu fāpiào guǎnlǐ)– Export invoice management – Quản lý hóa đơn xuất khẩu
2549进出口合同履行(jìnchūkǒu hétóng lǚxíng)– Import-export contract fulfillment – Thực hiện hợp đồng xuất nhập khẩu
2550海关稽查(hǎiguān jīchá)– Customs audit – Kiểm tra hải quan
2551进口商品退税(jìnkǒu shāngpǐn tuìshuì)– Import product tax rebate – Hoàn thuế sản phẩm nhập khẩu
2552出口订单履行(chūkǒu dìngdān lǚxíng)– Export order fulfillment – Thực hiện đơn hàng xuất khẩu
2553进出口商品定价(jìnchūkǒu shāngpǐn dìngjià)– Import-export product pricing – Định giá sản phẩm xuất nhập khẩu
2554国际支付风险(guójì zhīfù fēngxiǎn)– International payment risk – Rủi ro thanh toán quốc tế
2555出口增值税(chūkǒu zēngzhí shuì)– Export VAT – Thuế giá trị gia tăng xuất khẩu
2556进口销售税(jìnkǒu xiāoshòu shuì)– Import sales tax – Thuế bán hàng nhập khẩu
2557进出口关税政策(jìnchūkǒu guānshuì zhèngcè)– Import-export tariff policy – Chính sách thuế quan xuất nhập khẩu
2558进口商订单(jìnkǒu shāng dìngdān)– Importer order – Đơn hàng của nhà nhập khẩu
2559进出口国际税收(jìnchūkǒu guójì shuìshōu)– Import-export international taxation – Thuế quốc tế xuất nhập khẩu
2560进口货物运输(jìnkǒu huòwù yùnshū)– Imported goods transportation – Vận chuyển hàng hóa nhập khẩu
2561进出口运输费用(jìnchūkǒu yùnshū fèiyòng)– Import-export transportation cost – Chi phí vận chuyển xuất nhập khẩu
2562出口退货(chūkǒu tuìhuò)– Export returns – Trả lại hàng xuất khẩu
2563进口海关手续(jìnkǒu hǎiguān shǒuxù)– Import customs procedures – Thủ tục hải quan nhập khẩu
2564国际货物供应(guójì huòwù gōngyìng)– International goods supply – Cung cấp hàng hóa quốc tế
2565进口支付方式(jìnkǒu zhīfù fāngshì)– Import payment method – Phương thức thanh toán nhập khẩu
2566出口商品价格(chūkǒu shāngpǐn jiàgé)– Export product price – Giá sản phẩm xuất khẩu
2567进出口市场动态(jìnchūkǒu shìchǎng dòngtài)– Import-export market trends – Xu hướng thị trường xuất nhập khẩu
2568出口合同谈判(chūkǒu hétóng tánpàn)– Export contract negotiation – Đàm phán hợp đồng xuất khẩu
2569进口出口转账(jìnkǒu chūkǒu zhuǎnzhàng)– Import-export transfer – Chuyển khoản xuất nhập khẩu
2570进出口外汇(jìnchūkǒu wàihuì)– Import-export foreign exchange – Ngoại hối xuất nhập khẩu
2571出口贸易风险(chūkǒu màoyì fēngxiǎn)– Export trade risk – Rủi ro thương mại xuất khẩu
2572进出口信用证(jìnchūkǒu xìnyòngzhèng)– Import-export letter of credit – Thư tín dụng xuất nhập khẩu
2573出口商品分类(chūkǒu shāngpǐn fēnlèi)– Export product classification – Phân loại sản phẩm xuất khẩu
2574进口关税征收(jìnkǒu guānshuì zhēngshōu)– Import tariff collection – Thu thuế quan nhập khẩu
2575国际贸易协议条款(guójì màoyì xiéyì tiáokuǎn)– International trade agreement terms – Điều khoản hiệp định thương mại quốc tế
2576出口货物结算(chūkǒu huòwù jiésuàn)– Export goods settlement – Thanh toán hàng hóa xuất khẩu
2577进口关税减免政策(jìnkǒu guānshuì jiǎnmiǎn zhèngcè)– Import tariff reduction policy – Chính sách giảm thuế quan nhập khẩu
2578出口销售渠道(chūkǒu xiāoshòu qúdào)– Export sales channels – Kênh bán hàng xuất khẩu
2579进出口贸易平衡(jìnchūkǒu màoyì pínghéng)– Import-export trade balance – Cân bằng thương mại xuất nhập khẩu
2580出口税收政策(chūkǒu shuìshōu zhèngcè)– Export tax policy – Chính sách thuế xuất khẩu
2581出口产品合格证(chūkǒu chǎnpǐn hégézhèng)– Export product certificate of conformity – Giấy chứng nhận sản phẩm xuất khẩu đạt chuẩn
2582进口货物检查(jìnkǒu huòwù jiǎnchá)– Imported goods inspection – Kiểm tra hàng hóa nhập khẩu
2583出口货物交付(chūkǒu huòwù jiāofù)– Export goods delivery – Giao hàng xuất khẩu
2584进出口数据分析(jìnchūkǒu shùjù fēnxī)– Import-export data analysis – Phân tích dữ liệu xuất nhập khẩu
2585出口管理规定(chūkǒu guǎnlǐ guīdìng)– Export management regulations – Quy định quản lý xuất khẩu
2586进口商信用(jìnkǒu shāng xìnyòng)– Importer credit – Tín dụng của nhà nhập khẩu
2587出口市场份额(chūkǒu shìchǎng fèn’é)– Export market share – Thị phần thị trường xuất khẩu
2588进口货物接收(jìnkǒu huòwù jiēshōu)– Imported goods receipt – Tiếp nhận hàng hóa nhập khẩu
2589出口保险赔偿(chūkǒu bǎoxiǎn péicháng)– Export insurance compensation – Bồi thường bảo hiểm xuất khẩu
2590进出口商品质量(jìnchūkǒu shāngpǐn zhìliàng)– Import-export product quality – Chất lượng sản phẩm xuất nhập khẩu
2591出口收入报表(chūkǒu shōurù bàobiǎo)– Export revenue report – Báo cáo doanh thu xuất khẩu
2592进口商品识别(jìnkǒu shāngpǐn shíbié)– Imported product identification – Nhận dạng sản phẩm nhập khẩu
2593进口报关费用(jìnkǒu bàoguān fèiyòng)– Import customs declaration fees – Phí khai báo hải quan nhập khẩu
2594出口货物运输费用(chūkǒu huòwù yùnshū fèiyòng)– Export goods transportation cost – Chi phí vận chuyển hàng hóa xuất khẩu
2595进出口贸易协议(jìnchūkǒu màoyì xiéyì)– Import-export trade agreement – Hiệp định thương mại xuất nhập khẩu
2596出口收入增长(chūkǒu shōurù zēngzhǎng)– Export revenue growth – Tăng trưởng doanh thu xuất khẩu
2597进口产品价格(jìnkǒu chǎnpǐn jiàgé)– Import product price – Giá sản phẩm nhập khẩu
2598出口市场竞争(chūkǒu shìchǎng jìngzhēng)– Export market competition – Cạnh tranh thị trường xuất khẩu
2599进出口单证要求(jìnchūkǒu dānzhèng yāoqiú)– Import-export document requirements – Yêu cầu tài liệu xuất nhập khẩu
2600出口产品检验(chūkǒu chǎnpǐn jiǎnyàn)– Export product inspection – Kiểm tra sản phẩm xuất khẩu
2601进口商选择(jìnkǒu shāng xuǎnzé)– Importer selection – Lựa chọn nhà nhập khẩu
2602出口信用担保机构(chūkǒu xìnyòng dānbǎo jīgòu)– Export credit guarantee institution – Tổ chức bảo lãnh tín dụng xuất khẩu
2603进出口税率(jìnchūkǒu shuìlǜ)– Import-export tax rate – Mức thuế xuất nhập khẩu
2604出口运输安排(chūkǒu yùnshū ānpái)– Export transportation arrangement – Sắp xếp vận chuyển xuất khẩu
2605进口支付保障(jìnkǒu zhīfù bǎozhàng)– Import payment guarantee – Bảo đảm thanh toán nhập khẩu
2606出口交易条款(chūkǒu jiāoyì tiáokuǎn)– Export transaction terms – Điều khoản giao dịch xuất khẩu
2607进口货物通关(jìnkǒu huòwù tōngguān)– Imported goods clearance – Thông quan hàng hóa nhập khẩu
2608出口市场发展(chūkǒu shìchǎng fāzhǎn)– Export market development – Phát triển thị trường xuất khẩu
2609进口产品检查(jìnkǒu chǎnpǐn jiǎnchá)– Imported product examination – Kiểm tra sản phẩm nhập khẩu
2610出口货物包装(chūkǒu huòwù bāozhuāng)– Export goods packaging – Đóng gói hàng hóa xuất khẩu
2611进口报关单(jìnkǒu bàoguān dān)– Import customs declaration form – Mẫu khai báo hải quan nhập khẩu
2612进口商信用审核(jìnkǒu shāng xìnyòng shěnhé)– Importer credit review – Xem xét tín dụng của nhà nhập khẩu
2613出口订单跟踪(chūkǒu dìngdān gēnzōng)– Export order tracking – Theo dõi đơn hàng xuất khẩu
2614进口运输费用(jìnkǒu yùnshū fèiyòng)– Import transportation cost – Chi phí vận chuyển nhập khẩu
2615出口产品认证机构(chūkǒu chǎnpǐn rènzhèng jīgòu)– Export product certification body – Cơ quan chứng nhận sản phẩm xuất khẩu
2616进口商品质量控制(jìnkǒu shāngpǐn zhìliàng kòngzhì)– Imported product quality control – Kiểm soát chất lượng sản phẩm nhập khẩu
2617出口产品退货政策(chūkǒu chǎnpǐn tuìhuò zhèngcè)– Export product return policy – Chính sách trả hàng xuất khẩu
2618进口产品需求(jìnkǒu chǎnpǐn xūqiú)– Imported product demand – Nhu cầu sản phẩm nhập khẩu
2619出口信用保证(chūkǒu xìnyòng bǎozhèng)– Export credit guarantee – Bảo lãnh tín dụng xuất khẩu
2620出口管理制度(chūkǒu guǎnlǐ zhìdù)– Export management system – Hệ thống quản lý xuất khẩu
2621进口产品标识(jìnkǒu chǎnpǐn biāoshí)– Imported product labeling – Nhãn hiệu sản phẩm nhập khẩu
2622出口产品合格标准(chūkǒu chǎnpǐn hégé biāozhǔn)– Export product compliance standards – Tiêu chuẩn phù hợp của sản phẩm xuất khẩu
2623进口报关程序(jìnkǒu bàoguān chéngxù)– Import customs declaration procedure – Quy trình khai báo hải quan nhập khẩu
2624出口业务流程(chūkǒu yèwù liúchéng)– Export business process – Quy trình kinh doanh xuất khẩu
2625进口证明(jìnkǒu zhèngmíng)– Import certificate – Giấy chứng nhận nhập khẩu
2626出口合同签署(chūkǒu hétóng qiānshǔ)– Export contract signing – Ký kết hợp đồng xuất khẩu
2627进口商品清单(jìnkǒu shāngpǐn qīngdān)– Imported product list – Danh mục sản phẩm nhập khẩu
2628出口质量检查(chūkǒu zhìliàng jiǎnchá)– Export quality inspection – Kiểm tra chất lượng xuất khẩu
2629进口原材料(jìnkǒu yuáncáiliào)– Imported raw materials – Nguyên liệu nhập khẩu
2630进口商信用管理(jìnkǒu shāng xìnyòng guǎnlǐ)– Importer credit management – Quản lý tín dụng nhà nhập khẩu
2631出口商信用管理(chūkǒu shāng xìnyòng guǎnlǐ)– Exporter credit management – Quản lý tín dụng nhà xuất khẩu
2632进口商品质量认证(jìnkǒu shāngpǐn zhìliàng rènzhèng)– Imported product quality certification – Chứng nhận chất lượng sản phẩm nhập khẩu
2633出口货物保险(chūkǒu huòwù bǎoxiǎn)– Export cargo insurance – Bảo hiểm hàng hóa xuất khẩu
2634进口货物储存(jìnkǒu huòwù chǔcún)– Imported goods storage – Lưu trữ hàng hóa nhập khẩu
2635出口报关单证(chūkǒu bàoguān dānzhèng)– Export customs declaration documents – Tài liệu khai báo hải quan xuất khẩu
2636进口包装材料(jìnkǒu bāozhuāng cáiliào)– Imported packaging materials – Vật liệu đóng gói nhập khẩu
2637出口资金管理(chūkǒu zījīn guǎnlǐ)– Export fund management – Quản lý vốn xuất khẩu
2638进口商品运输(jìnkǒu shāngpǐn yùnshū)– Imported product transportation – Vận chuyển sản phẩm nhập khẩu
2639出口外汇收入(chūkǒu wàihuì shōurù)– Export foreign exchange income – Thu nhập ngoại tệ từ xuất khẩu
2640进口关税优惠(jìnkǒu guānshuì yōuhuì)– Import duty concession – Ưu đãi thuế nhập khẩu
2641出口贸易数据(chūkǒu màoyì shùjù)– Export trade data – Dữ liệu thương mại xuất khẩu
2642进口付款条件(jìnkǒu fùkuǎn tiáojiàn)– Import payment terms – Điều kiện thanh toán nhập khẩu
2643出口融资(chūkǒu róngzī)– Export financing – Tài trợ xuất khẩu
2644进口风险管理(jìnkǒu fēngxiǎn guǎnlǐ)– Import risk management – Quản lý rủi ro nhập khẩu
2645出口价格政策(chūkǒu jiàgé zhèngcè)– Export pricing policy – Chính sách giá xuất khẩu
2646进口货物分类(jìnkǒu huòwù fēnlèi)– Imported goods classification – Phân loại hàng hóa nhập khẩu
2647出口产品标识(chūkǒu chǎnpǐn biāoshí)– Export product labeling – Nhãn hiệu sản phẩm xuất khẩu
2648进口市场准入(jìnkǒu shìchǎng zhǔnrù)– Import market access – Tiếp cận thị trường nhập khẩu
2649出口报关手续费(chūkǒu bàoguān shǒuxùfèi)– Export customs declaration fee – Phí khai báo hải quan xuất khẩu
2650进口货物检疫(jìnkǒu huòwù jiǎnyì)– Imported goods quarantine – Kiểm dịch hàng hóa nhập khẩu
2651出口市场开发(chūkǒu shìchǎng kāifā)– Export market development – Phát triển thị trường xuất khẩu
2652进口产品清关(jìnkǒu chǎnpǐn qīngguān)– Imported product clearance – Thông quan sản phẩm nhập khẩu
2653出口商协议(chūkǒu shāng xiéyì)– Exporter agreement – Thỏa thuận với nhà xuất khẩu
2654进口商合作(jìnkǒu shāng hézuò)– Importer cooperation – Hợp tác với nhà nhập khẩu
2655出口贸易协定(chūkǒu màoyì xiédìng)– Export trade agreement – Hiệp định thương mại xuất khẩu
2656进口贸易战(jìnkǒu màoyì zhàn)– Import trade war – Chiến tranh thương mại nhập khẩu
2657出口产品认证(chūkǒu chǎnpǐn rènzhèng)– Export product certification – Chứng nhận sản phẩm xuất khẩu
2658出口经济补贴(chūkǒu jīngjì bǔtiē)– Export economic subsidy – Trợ cấp kinh tế xuất khẩu
2659进口商品采购(jìnkǒu shāngpǐn cǎigòu)– Imported product procurement – Mua sắm sản phẩm nhập khẩu
2660出口资金流动(chūkǒu zījīn liúdòng)– Export capital flow – Dòng tiền xuất khẩu
2661进口税收优惠(jìnkǒu shuìshōu yōuhuì)– Import tax relief – Ưu đãi thuế nhập khẩu
2662出口优惠政策(chūkǒu yōuhuì zhèngcè)– Export preferential policy – Chính sách ưu đãi xuất khẩu
2663进口商信用证(jìnkǒu shāng xìnyòng zhèng)– Importer’s letter of credit – Thư tín dụng của nhà nhập khẩu
2664进口贸易税(jìnkǒu màoyì shuì)– Import trade tax – Thuế thương mại nhập khẩu
2665进口贸易促进(jìnkǒu màoyì cùjìn)– Import trade promotion – Thúc đẩy thương mại nhập khẩu
2666进口关税计算(jìnkǒu guānshuì jìsuàn)– Import duty calculation – Tính toán thuế nhập khẩu
2667出口贸易障碍(chūkǒu màoyì zhàng’ài)– Export trade barriers – Rào cản thương mại xuất khẩu
2668进口商品报关(jìnkǒu shāngpǐn bàoguān)– Imported product customs declaration – Khai báo hải quan sản phẩm nhập khẩu
2669出口项目管理(chūkǒu xiàngmù guǎnlǐ)– Export project management – Quản lý dự án xuất khẩu
2670进口贸易中介(jìnkǒu màoyì zhōngjiè)– Import trade intermediary – Trung gian thương mại nhập khẩu
2671出口清关手续(chūkǒu qīngguān shǒuxù)– Export clearance procedure – Thủ tục thông quan xuất khẩu
2672进口融资方案(jìnkǒu róngzī fāng’àn)– Import financing plan – Kế hoạch tài trợ nhập khẩu
2673出口增值税(chūkǒu zēngzhíshuì)– Export value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng xuất khẩu
2674进口商信用评估(jìnkǒu shāng xìnyòng pínggū)– Importer credit evaluation – Đánh giá tín dụng nhà nhập khẩu
2675出口采购清单(chūkǒu cǎigòu qīngdān)– Export procurement list – Danh mục mua sắm xuất khẩu
2676进口商品运输合同(jìnkǒu shāngpǐn yùnshū hétóng)– Imported goods transportation contract – Hợp đồng vận chuyển hàng hóa nhập khẩu
2677进口合作协议(jìnkǒu hézuò xiéyì)– Import cooperation agreement – Thỏa thuận hợp tác nhập khẩu
2678出口产品包装(chūkǒu chǎnpǐn bāozhuāng)– Export product packaging – Đóng gói sản phẩm xuất khẩu
2679进口商品仓储(jìnkǒu shāngpǐn cāngchǔ)– Imported goods warehousing – Kho bãi hàng hóa nhập khẩu
2680出口商责任保险(chūkǒu shāng zérèn bǎoxiǎn)– Exporter liability insurance – Bảo hiểm trách nhiệm của nhà xuất khẩu
2681进口原材料采购(jìnkǒu yuáncáiliào cǎigòu)– Imported raw material procurement – Mua sắm nguyên liệu nhập khẩu
2682进口产品质量检查(jìnkǒu chǎnpǐn zhìliàng jiǎnchá)– Imported product quality inspection – Kiểm tra chất lượng sản phẩm nhập khẩu
2683进口贸易法规(jìnkǒu màoyì fǎguī)– Import trade regulations – Quy định thương mại nhập khẩu
2684进口费用(jìnkǒu fèiyòng)– Import costs – Chi phí nhập khẩu
2685出口合同履行(chūkǒu hétóng lǚxíng)– Export contract performance – Thực hiện hợp đồng xuất khẩu
2686进口商品调拨(jìnkǒu shāngpǐn diàobō)– Imported goods allocation – Phân bổ hàng hóa nhập khẩu
2687出口价格核定(chūkǒu jiàgé hédìng)– Export price determination – Xác định giá xuất khẩu
2688进口报关手续费(jìnkǒu bàoguān shǒuxùfèi)– Import customs declaration fee – Phí khai báo hải quan nhập khẩu
2689出口企业税务(chūkǒu qǐyè shuìwù)– Export company taxation – Thuế doanh nghiệp xuất khẩu
2690进口税收政策(jìnkǒu shuìshōu zhèngcè)– Import tax policy – Chính sách thuế nhập khẩu
2691出口金融服务(chūkǒu jīnróng fúwù)– Export financial services – Dịch vụ tài chính xuất khẩu
2692进口商责任保险(jìnkǒu shāng zérèn bǎoxiǎn)– Importer liability insurance – Bảo hiểm trách nhiệm của nhà nhập khẩu
2693进口商品认证(jìnkǒu shāngpǐn rènzhèng)– Imported product certification – Chứng nhận sản phẩm nhập khẩu
2694出口监管(chūkǒu jiānguǎn)– Export supervision – Giám sát xuất khẩu
2695进口市场准入政策(jìnkǒu shìchǎng zhǔnrù zhèngcè)– Import market access policy – Chính sách tiếp cận thị trường nhập khẩu
2696出口商资金管理(chūkǒu shāng zījīn guǎnlǐ)– Exporter capital management – Quản lý vốn của nhà xuất khẩu
2697进口商品质量保证(jìnkǒu shāngpǐn zhìliàng bǎozhèng)– Imported goods quality assurance – Đảm bảo chất lượng hàng hóa nhập khẩu
2698出口产品定价(chūkǒu chǎnpǐn dìngjià)– Export product pricing – Định giá sản phẩm xuất khẩu
2699进口商品包装要求(jìnkǒu shāngpǐn bāozhuāng yāoqiú)– Imported goods packaging requirements – Yêu cầu đóng gói hàng hóa nhập khẩu
2700进口商品退换(jìnkǒu shāngpǐn tuìhuàn)– Imported goods return and exchange – Trả và đổi hàng hóa nhập khẩu
2701出口物流管理(chūkǒu wùliú guǎnlǐ)– Export logistics management – Quản lý logistics xuất khẩu
2702出口经营者(chūkǒu jīngyíng zhě)– Export operator – Nhà điều hành xuất khẩu
2703出口计划书(chūkǒu jìhuà shū)– Export business plan – Kế hoạch kinh doanh xuất khẩu
2704出口商会(chūkǒu shānghuì)– Export chamber of commerce – Phòng thương mại xuất khẩu
2705进口关税调整(jìnkǒu guānshuì tiáozhěng)– Import duty adjustment – Điều chỉnh thuế nhập khẩu
2706出口融资安排(chūkǒu róngzī ānpái)– Export financing arrangement – Sắp xếp tài trợ xuất khẩu
2707进口订单(jìnkǒu dìngdān)– Import order – Đơn đặt hàng nhập khẩu
2708进口税务申报(jìnkǒu shuìwù shēnbào)– Import tax declaration – Khai báo thuế nhập khẩu
2709出口合同执行(chūkǒu hétóng zhíxíng)– Export contract execution – Thực hiện hợp đồng xuất khẩu
2710进口报关资料(jìnkǒu bàoguān zīliào)– Import customs declaration materials – Tài liệu khai báo hải quan nhập khẩu
2711出口清单(chūkǒu qīngdān)– Export list – Danh mục xuất khẩu
2712出口信用调查(chūkǒu xìnyòng diàochá)– Export credit investigation – Điều tra tín dụng xuất khẩu
2713进口资金流动(jìnkǒu zījīn liúdòng)– Import capital flow – Dòng tiền nhập khẩu
2714出口合同法(chūkǒu hétóng fǎ)– Export contract law – Luật hợp đồng xuất khẩu
2715进口商品检疫(jìnkǒu shāngpǐn jiǎnyì)– Imported goods quarantine – Kiểm dịch hàng hóa nhập khẩu
2716出口运输代理(chūkǒu yùnshū dàilǐ)– Export transportation agent – Đại lý vận chuyển xuất khẩu
2717进口产品退运(jìnkǒu chǎnpǐn tuìyùn)– Imported product return shipment – Gửi lại hàng hóa nhập khẩu
2718出口市场营销(chūkǒu shìchǎng yíngxiāo)– Export marketing – Tiếp thị xuất khẩu
2719进口商品规格(jìnkǒu shāngpǐn guīgé)– Imported goods specifications – Đặc điểm kỹ thuật hàng hóa nhập khẩu
2720出口定期检查(chūkǒu dìngqī jiǎnchá)– Export regular inspection – Kiểm tra định kỳ xuất khẩu
2721进口出口总额(jìnkǒu chūkǒu zǒng’é)– Total import and export volume – Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu
2722出口监管部门(chūkǒu jiānguǎn bùmén)– Export regulatory authority – Cơ quan quản lý xuất khẩu
2723进口产业链(jìnkǒu chǎnyè liàn)– Import industry chain – Chuỗi ngành nhập khẩu
2724出口产品标准化(chūkǒu chǎnpǐn biāozhǔnhuà)– Export product standardization – Chuẩn hóa sản phẩm xuất khẩu
2725出口税收制度(chūkǒu shuìshōu zhìdù)– Export tax system – Hệ thống thuế xuất khẩu
2726进口商品分类(jìnkǒu shāngpǐn fēnlèi)– Imported goods classification – Phân loại hàng hóa nhập khẩu
2727出口货物检查(chūkǒu huòwù jiǎnchá)– Export goods inspection – Kiểm tra hàng hóa xuất khẩu
2728进口贸易摩擦(jìnkǒu màoyì mócā)– Import trade friction – Mâu thuẫn thương mại nhập khẩu
2729进口贸易融资(jìnkǒu màoyì róngzī)– Import trade financing – Tài trợ thương mại nhập khẩu
2730出口增值税政策(chūkǒu zēngzhíshuì zhèngcè)– Export VAT policy – Chính sách thuế giá trị gia tăng xuất khẩu
2731进口贸易进展(jìnkǒu màoyì jìnzhǎn)– Import trade progress – Tiến trình thương mại nhập khẩu
2732出口市场准入(chūkǒu shìchǎng zhǔnrù)– Export market access – Tiếp cận thị trường xuất khẩu
2733进口商品质量标准(jìnkǒu shāngpǐn zhìliàng biāozhǔn)– Imported goods quality standards – Tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa nhập khẩu
2734出口市场分析 (chūkǒu shìchǎng fēnxī) – Export market analysis – Phân tích thị trường xuất khẩu
2735进口市场调查 (jìnkǒu shìchǎng diàochá) – Import market research – Nghiên cứu thị trường nhập khẩu
2736出口程序 (chūkǒu chéngxù) – Export procedure – Thủ tục xuất khẩu
2737进口程序 (jìnkǒu chéngxù) – Import procedure – Thủ tục nhập khẩu
2738出口发票 (chūkǒu fāpiào) – Export invoice – Hóa đơn xuất khẩu
2739进口发票 (jìnkǒu fāpiào) – Import invoice – Hóa đơn nhập khẩu
2740出口许可 (chūkǒu xǔkě) – Export license – Giấy phép xuất khẩu
2741进口许可 (jìnkǒu xǔkě) – Import license – Giấy phép nhập khẩu
2742出口补贴 (chūkǒu bǔtiē) – Export subsidy – Trợ cấp xuất khẩu
2743进口税 (jìnkǒu shuì) – Import duty – Thuế nhập khẩu
2744出口商标注册 (chūkǒu shāngbiāo zhùcè) – Export trademark registration – Đăng ký nhãn hiệu xuất khẩu
2745进口商标注册 (jìnkǒu shāngbiāo zhùcè) – Import trademark registration – Đăng ký nhãn hiệu nhập khẩu
2746出口收入 (chūkǒu shōurù) – Export revenue – Doanh thu xuất khẩu
2747进口成本 (jìnkǒu chéngběn) – Import cost – Chi phí nhập khẩu
2748出口质量 (chūkǒu zhìliàng) – Export quality – Chất lượng xuất khẩu
2749进口质量 (jìnkǒu zhìliàng) – Import quality – Chất lượng nhập khẩu
2750出口运输 (chūkǒu yùnshū) – Export transportation – Vận chuyển xuất khẩu
2751进口运输 (jìnkǒu yùnshū) – Import transportation – Vận chuyển nhập khẩu
2752出口货物清单 (chūkǒu huòwù qīngdān) – Export cargo list – Danh sách hàng hóa xuất khẩu
2753进口货物清单 (jìnkǒu huòwù qīngdān) – Import cargo list – Danh sách hàng hóa nhập khẩu
2754出口商会 (chūkǒu shānghuì) – Export association – Hiệp hội xuất khẩu
2755进口商会 (jìnkǒu shānghuì) – Import association – Hiệp hội nhập khẩu
2756出口保险 (chūkǒu bǎoxiǎn) – Export insurance – Bảo hiểm xuất khẩu
2757进口保险 (jìnkǒu bǎoxiǎn) – Import insurance – Bảo hiểm nhập khẩu
2758出口目的地 (chūkǒu mùdìdì) – Export destination – Điểm đến xuất khẩu
2759进口目的地 (jìnkǒu mùdìdì) – Import destination – Điểm đến nhập khẩu
2760出口付款 (chūkǒu fùkuǎn) – Export payment – Thanh toán xuất khẩu
2761进口付款 (jìnkǒu fùkuǎn) – Import payment – Thanh toán nhập khẩu
2762出口产品报关 (chūkǒu chǎnpǐn bàoguān) – Export product customs declaration – Khai báo hải quan sản phẩm xuất khẩu
2763进口产品报关 (jìnkǒu chǎnpǐn bàoguān) – Import product customs declaration – Khai báo hải quan sản phẩm nhập khẩu
2764出口市场风险 (chūkǒu shìchǎng fēngxiǎn) – Export market risk – Rủi ro thị trường xuất khẩu
2765进口市场风险 (jìnkǒu shìchǎng fēngxiǎn) – Import market risk – Rủi ro thị trường nhập khẩu
2766出口战略 (chūkǒu zhànlüè) – Export strategy – Chiến lược xuất khẩu
2767进口战略 (jìnkǒu zhànlüè) – Import strategy – Chiến lược nhập khẩu
2768出口业务 (chūkǒu yèwù) – Export business – Kinh doanh xuất khẩu
2769进口业务 (jìnkǒu yèwù) – Import business – Kinh doanh nhập khẩu
2770出口运输费用 (chūkǒu yùnshū fèiyòng) – Export transportation cost – Chi phí vận chuyển xuất khẩu
2771进口运输费用 (jìnkǒu yùnshū fèiyòng) – Import transportation cost – Chi phí vận chuyển nhập khẩu
2772出口报关 (chūkǒu bàoguān) – Export customs clearance – Thông quan xuất khẩu
2773进口报关 (jìnkǒu bàoguān) – Import customs clearance – Thông quan nhập khẩu
2774出口市场开发 (chūkǒu shìchǎng kāifā) – Export market development – Phát triển thị trường xuất khẩu
2775进口市场开发 (jìnkǒu shìchǎng kāifā) – Import market development – Phát triển thị trường nhập khẩu
2776出口调研 (chūkǒu diàoyán) – Export research – Nghiên cứu xuất khẩu
2777进口调研 (jìnkǒu diàoyán) – Import research – Nghiên cứu nhập khẩu
2778出口产值 (chūkǒu chǎnzhí) – Export output value – Giá trị sản xuất xuất khẩu
2779进口产值 (jìnkǒu chǎnzhí) – Import output value – Giá trị sản xuất nhập khẩu
2780出口发货 (chūkǒu fāhuò) – Export shipment – Gửi hàng xuất khẩu
2781进口发货 (jìnkǒu fāhuò) – Import shipment – Gửi hàng nhập khẩu
2782出口仓库 (chūkǒu cāngkù) – Export warehouse – Kho hàng xuất khẩu
2783进口仓库 (jìnkǒu cāngkù) – Import warehouse – Kho hàng nhập khẩu
2784出口许可证办理 (chūkǒu xǔkězhèng bànlǐ) – Export license processing – Xử lý giấy phép xuất khẩu
2785进口许可证办理 (jìnkǒu xǔkězhèng bànlǐ) – Import license processing – Xử lý giấy phép nhập khẩu
2786出口退税申请 (chūkǒu tuìshuì shēnqǐng) – Export tax refund application – Đơn xin hoàn thuế xuất khẩu
2787进口税收优惠 (jìnkǒu shuìshōu yōuhuì) – Import tax incentives – Ưu đãi thuế nhập khẩu
2788出口货物报关单 (chūkǒu huòwù bàoguān dān) – Export goods customs declaration form – Mẫu khai báo hải quan hàng hóa xuất khẩu
2789进口货物报关单 (jìnkǒu huòwù bàoguān dān) – Import goods customs declaration form – Mẫu khai báo hải quan hàng hóa nhập khẩu
2790出口合同签署 (chūkǒu hétóng qiānshǔ) – Export contract signing – Ký hợp đồng xuất khẩu
2791进口合同签署 (jìnkǒu hétóng qiānshǔ) – Import contract signing – Ký hợp đồng nhập khẩu
2792出口信用证 (chūkǒu xìnyòng zhèng) – Export letter of credit – Thư tín dụng xuất khẩu
2793进口信用证 (jìnkǒu xìnyòng zhèng) – Import letter of credit – Thư tín dụng nhập khẩu
2794出口商会活动 (chūkǒu shānghuì huódòng) – Export association activities – Các hoạt động của hiệp hội xuất khẩu
2795进口商会活动 (jìnkǒu shānghuì huódòng) – Import association activities – Các hoạt động của hiệp hội nhập khẩu
2796出口费用 (chūkǒu fèiyòng) – Export cost – Chi phí xuất khẩu
2797进口费用 (jìnkǒu fèiyòng) – Import cost – Chi phí nhập khẩu
2798出口绩效评估 (chūkǒu jìxiào pínggū) – Export performance evaluation – Đánh giá hiệu suất xuất khẩu
2799进口绩效评估 (jìnkǒu jìxiào pínggū) – Import performance evaluation – Đánh giá hiệu suất nhập khẩu
2800出口资金流动 (chūkǒu zījīn liúdòng) – Export capital flow – Dòng tiền xuất khẩu
2801进口资金流动 (jìnkǒu zījīn liúdòng) – Import capital flow – Dòng tiền nhập khẩu
2802出口信贷 (chūkǒu xìndài) – Export credit – Tín dụng xuất khẩu
2803进口信贷 (jìnkǒu xìndài) – Import credit – Tín dụng nhập khẩu
2804出口退货 (chūkǒu tuìhuò) – Export return – Trả hàng xuất khẩu
2805进口退货 (jìnkǒu tuìhuò) – Import return – Trả hàng nhập khẩu
2806出口贸易条款 (chūkǒu màoyì tiáokuǎn) – Export trade terms – Điều khoản thương mại xuất khẩu
2807进口贸易条款 (jìnkǒu màoyì tiáokuǎn) – Import trade terms – Điều khoản thương mại nhập khẩu
2808出口审批 (chūkǒu shěnpī) – Export approval – Phê duyệt xuất khẩu
2809进口审批 (jìnkǒu shěnpī) – Import approval – Phê duyệt nhập khẩu
2810出口运输单证 (chūkǒu yùnshū dānzhèng) – Export shipping documents – Hồ sơ vận chuyển xuất khẩu
2811进口运输单证 (jìnkǒu yùnshū dānzhèng) – Import shipping documents – Hồ sơ vận chuyển nhập khẩu
2812出口质量检查 (chūkǒu zhìliàng jiǎnchá) – Export quality inspection – Kiểm tra chất lượng xuất khẩu
2813进口质量检查 (jìnkǒu zhìliàng jiǎnchá) – Import quality inspection – Kiểm tra chất lượng nhập khẩu
2814出口商品包装 (chūkǒu shāngpǐn bāozhuāng) – Export product packaging – Đóng gói sản phẩm xuất khẩu
2815进口商品包装 (jìnkǒu shāngpǐn bāozhuāng) – Import product packaging – Đóng gói sản phẩm nhập khẩu
2816出口货物储存 (chūkǒu huòwù chǔcún) – Export goods storage – Lưu trữ hàng hóa xuất khẩu
2817进口货物储存 (jìnkǒu huòwù chǔcún) – Import goods storage – Lưu trữ hàng hóa nhập khẩu
2818出口运输保险 (chūkǒu yùnshū bǎoxiǎn) – Export transportation insurance – Bảo hiểm vận chuyển xuất khẩu
2819进口运输保险 (jìnkǒu yùnshū bǎoxiǎn) – Import transportation insurance – Bảo hiểm vận chuyển nhập khẩu
2820出口市场竞争 (chūkǒu shìchǎng jìngzhēng) – Export market competition – Cạnh tranh thị trường xuất khẩu
2821进口市场竞争 (jìnkǒu shìchǎng jìngzhēng) – Import market competition – Cạnh tranh thị trường nhập khẩu
2822出口贸易战 (chūkǒu màoyì zhàn) – Export trade war – Chiến tranh thương mại xuất khẩu
2823进口贸易战 (jìnkǒu màoyì zhàn) – Import trade war – Chiến tranh thương mại nhập khẩu
2824出口贷款 (chūkǒu dàikuǎn) – Export loan – Khoản vay xuất khẩu
2825进口贷款 (jìnkǒu dàikuǎn) – Import loan – Khoản vay nhập khẩu
2826出口市场开发计划 (chūkǒu shìchǎng kāifā jìhuà) – Export market development plan – Kế hoạch phát triển thị trường xuất khẩu
2827进口市场开发计划 (jìnkǒu shìchǎng kāifā jìhuà) – Import market development plan – Kế hoạch phát triển thị trường nhập khẩu
2828出口产品改进 (chūkǒu chǎnpǐn gǎijìn) – Export product improvement – Cải tiến sản phẩm xuất khẩu
2829进口产品改进 (jìnkǒu chǎnpǐn gǎijìn) – Import product improvement – Cải tiến sản phẩm nhập khẩu
2830出口价格调整 (chūkǒu jiàgé tiáozhěng) – Export price adjustment – Điều chỉnh giá xuất khẩu
2831进口价格调整 (jìnkǒu jiàgé tiáozhěng) – Import price adjustment – Điều chỉnh giá nhập khẩu
2832出口供应商管理 (chūkǒu gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Export supplier management – Quản lý nhà cung cấp xuất khẩu
2833进口供应商管理 (jìnkǒu gōngyìng shāng guǎnlǐ) – Import supplier management – Quản lý nhà cung cấp nhập khẩu
2834出口通关 (chūkǒu tōngguān) – Export customs clearance – Thông quan xuất khẩu
2835进口通关 (jìnkǒu tōngguān) – Import customs clearance – Thông quan nhập khẩu
2836出口运输管理 (chūkǒu yùnshū guǎnlǐ) – Export transportation management – Quản lý vận chuyển xuất khẩu
2837进口运输管理 (jìnkǒu yùnshū guǎnlǐ) – Import transportation management – Quản lý vận chuyển nhập khẩu
2838出口退税政策 (chūkǒu tuìshuì zhèngcè) – Export tax refund policy – Chính sách hoàn thuế xuất khẩu
2839进口退税政策 (jìnkǒu tuìshuì zhèngcè) – Import tax refund policy – Chính sách hoàn thuế nhập khẩu
2840出口质量控制 (chūkǒu zhìliàng kòngzhì) – Export quality control – Kiểm soát chất lượng xuất khẩu
2841进口质量控制 (jìnkǒu zhìliàng kòngzhì) – Import quality control – Kiểm soát chất lượng nhập khẩu
2842出口合同违约 (chūkǒu hétóng wéiyuē) – Export contract breach – Vi phạm hợp đồng xuất khẩu
2843进口合同违约 (jìnkǒu hétóng wéiyuē) – Import contract breach – Vi phạm hợp đồng nhập khẩu
2844出口贸易壁垒 (chūkǒu màoyì bìlěi) – Export trade barriers – Rào cản thương mại xuất khẩu
2845进口贸易壁垒 (jìnkǒu màoyì bìlěi) – Import trade barriers – Rào cản thương mại nhập khẩu
2846出口退货政策 (chūkǒu tuìhuò zhèngcè) – Export return policy – Chính sách trả hàng xuất khẩu
2847进口退货政策 (jìnkǒu tuìhuò zhèngcè) – Import return policy – Chính sách trả hàng nhập khẩu
2848出口货物运输 (chūkǒu huòwù yùnshū) – Export cargo transportation – Vận chuyển hàng hóa xuất khẩu
2849进口货物运输 (jìnkǒu huòwù yùnshū) – Import cargo transportation – Vận chuyển hàng hóa nhập khẩu
2850出口产品质量 (chūkǒu chǎnpǐn zhìliàng) – Export product quality – Chất lượng sản phẩm xuất khẩu
2851进口产品质量 (jìnkǒu chǎnpǐn zhìliàng) – Import product quality – Chất lượng sản phẩm nhập khẩu
2852出口物料采购 (chūkǒu wùliào cǎigòu) – Export materials procurement – Mua sắm vật liệu xuất khẩu
2853进口物料采购 (jìnkǒu wùliào cǎigòu) – Import materials procurement – Mua sắm vật liệu nhập khẩu
2854出口供应链管理 (chūkǒu gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Export supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng xuất khẩu
2855进口供应链管理 (jìnkǒu gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Import supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng nhập khẩu
2856出口货物分销 (chūkǒu huòwù fēnxiāo) – Export goods distribution – Phân phối hàng hóa xuất khẩu
2857进口货物分销 (jìnkǒu huòwù fēnxiāo) – Import goods distribution – Phân phối hàng hóa nhập khẩu
2858出口合同履行 (chūkǒu hétóng lǚxíng) – Export contract performance – Thực hiện hợp đồng xuất khẩu
2859进口合同履行 (jìnkǒu hétóng lǚxíng) – Import contract performance – Thực hiện hợp đồng nhập khẩu
2860出口市场定位 (chūkǒu shìchǎng dìngwèi) – Export market positioning – Định vị thị trường xuất khẩu
2861进口市场定位 (jìnkǒu shìchǎng dìngwèi) – Import market positioning – Định vị thị trường nhập khẩu
2862出口商品合规 (chūkǒu shāngpǐn hégé) – Export product compliance – Tuân thủ sản phẩm xuất khẩu
2863进口商品合规 (jìnkǒu shāngpǐn hégé) – Import product compliance – Tuân thủ sản phẩm nhập khẩu
2864出口风险控制 (chūkǒu fēngxiǎn kòngzhì) – Export risk control – Kiểm soát rủi ro xuất khẩu
2865进口风险控制 (jìnkǒu fēngxiǎn kòngzhì) – Import risk control – Kiểm soát rủi ro nhập khẩu
2866出口竞争力 (chūkǒu jìngzhēng lì) – Export competitiveness – Năng lực cạnh tranh xuất khẩu
2867进口竞争力 (jìnkǒu jìngzhēng lì) – Import competitiveness – Năng lực cạnh tranh nhập khẩu
2868出口商机 (chūkǒu shāngjī) – Export business opportunity – Cơ hội kinh doanh xuất khẩu
2869进口商机 (jìnkǒu shāngjī) – Import business opportunity – Cơ hội kinh doanh nhập khẩu
2870出口市场分析报告 (chūkǒu shìchǎng fēnxī bàogào) – Export market analysis report – Báo cáo phân tích thị trường xuất khẩu
2871进口市场分析报告 (jìnkǒu shìchǎng fēnxī bàogào) – Import market analysis report – Báo cáo phân tích thị trường nhập khẩu
2872出口信用保险 (chūkǒu xìnyòng bǎoxiǎn) – Export credit insurance – Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu
2873进口信用保险 (jìnkǒu xìnyòng bǎoxiǎn) – Import credit insurance – Bảo hiểm tín dụng nhập khẩu
2874出口关税 (chūkǒu guānshuì) – Export tariff – Thuế xuất khẩu
2875进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – Import tariff – Thuế nhập khẩu
2876出口商标保护 (chūkǒu shāngbiāo bǎohù) – Export trademark protection – Bảo vệ nhãn hiệu xuất khẩu
2877进口商标保护 (jìnkǒu shāngbiāo bǎohù) – Import trademark protection – Bảo vệ nhãn hiệu nhập khẩu
2878出口售后服务 (chūkǒu shòuhòu fúwù) – Export after-sales service – Dịch vụ sau bán hàng xuất khẩu
2879进口售后服务 (jìnkǒu shòuhòu fúwù) – Import after-sales service – Dịch vụ sau bán hàng nhập khẩu
2880出口合同纠纷 (chūkǒu hétóng jiūfēn) – Export contract dispute – Tranh chấp hợp đồng xuất khẩu
2881进口合同纠纷 (jìnkǒu hétóng jiūfēn) – Import contract dispute – Tranh chấp hợp đồng nhập khẩu
2882出口库存管理 (chūkǒu kùcún guǎnlǐ) – Export inventory management – Quản lý tồn kho xuất khẩu
2883进口库存管理 (jìnkǒu kùcún guǎnlǐ) – Import inventory management – Quản lý tồn kho nhập khẩu
2884出口汇率 (chūkǒu huìlǜ) – Export exchange rate – Tỷ giá xuất khẩu
2885进口汇率 (jìnkǒu huìlǜ) – Import exchange rate – Tỷ giá nhập khẩu
2886出口退货流程 (chūkǒu tuìhuò liúchéng) – Export return process – Quy trình trả hàng xuất khẩu
2887进口退货流程 (jìnkǒu tuìhuò liúchéng) – Import return process – Quy trình trả hàng nhập khẩu
2888出口审计 (chūkǒu shěnjì) – Export audit – Kiểm toán xuất khẩu
2889进口审计 (jìnkǒu shěnjì) – Import audit – Kiểm toán nhập khẩu
2890进口退税申请 (jìnkǒu tuìshuì shēnqǐng) – Import tax refund application – Đơn xin hoàn thuế nhập khẩu
2891出口包装 (chūkǒu bāozhuāng) – Export packaging – Bao bì xuất khẩu
2892进口包装 (jìnkǒu bāozhuāng) – Import packaging – Bao bì nhập khẩu
2893出口商检 (chūkǒu shāngjiǎn) – Export commodity inspection – Kiểm tra hàng hóa xuất khẩu
2894进口商检 (jìnkǒu shāngjiǎn) – Import commodity inspection – Kiểm tra hàng hóa nhập khẩu
2895出口标准 (chūkǒu biāozhǔn) – Export standard – Tiêu chuẩn xuất khẩu
2896进口标准 (jìnkǒu biāozhǔn) – Import standard – Tiêu chuẩn nhập khẩu
2897出口配额 (chūkǒu pèi’é) – Export quota – Hạn ngạch xuất khẩu
2898进口配额 (jìnkǒu pèi’é) – Import quota – Hạn ngạch nhập khẩu
2899出口渠道 (chūkǒu qúdào) – Export channel – Kênh xuất khẩu
2900进口渠道 (jìnkǒu qúdào) – Import channel – Kênh nhập khẩu
2901出口保险单 (chūkǒu bǎoxiǎn dān) – Export insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm xuất khẩu
2902进口保险单 (jìnkǒu bǎoxiǎn dān) – Import insurance policy – Hợp đồng bảo hiểm nhập khẩu
2903出口支付方式 (chūkǒu zhīfù fāngshì) – Export payment method – Phương thức thanh toán xuất khẩu
2904进口支付方式 (jìnkǒu zhīfù fāngshì) – Import payment method – Phương thức thanh toán nhập khẩu
2905出口市场需求 (chūkǒu shìchǎng xūqiú) – Export market demand – Nhu cầu thị trường xuất khẩu
2906进口市场需求 (jìnkǒu shìchǎng xūqiú) – Import market demand – Nhu cầu thị trường nhập khẩu
2907出口折扣 (chūkǒu zhékòu) – Export discount – Giảm giá xuất khẩu
2908进口折扣 (jìnkǒu zhékòu) – Import discount – Giảm giá nhập khẩu
2909出口清单 (chūkǒu qīngdān) – Export manifest – Bảng kê xuất khẩu
2910进口清单 (jìnkǒu qīngdān) – Import manifest – Bảng kê nhập khẩu
2911出口合同执行 (chūkǒu hétóng zhíxíng) – Export contract execution – Thực thi hợp đồng xuất khẩu
2912进口合同执行 (jìnkǒu hétóng zhíxíng) – Import contract execution – Thực thi hợp đồng nhập khẩu
2913出口市场策略 (chūkǒu shìchǎng cèlüè) – Export market strategy – Chiến lược thị trường xuất khẩu
2914进口市场策略 (jìnkǒu shìchǎng cèlüè) – Import market strategy – Chiến lược thị trường nhập khẩu
2915出口货物装运 (chūkǒu huòwù zhuāngyùn) – Export cargo shipment – Vận chuyển hàng hóa xuất khẩu
2916进口货物装运 (jìnkǒu huòwù zhuāngyùn) – Import cargo shipment – Vận chuyển hàng hóa nhập khẩu
2917出口货物安全 (chūkǒu huòwù ānquán) – Export cargo security – An ninh hàng hóa xuất khẩu
2918进口货物安全 (jìnkǒu huòwù ānquán) – Import cargo security – An ninh hàng hóa nhập khẩu
2919出口协议 (chūkǒu xiéyì) – Export agreement – Thỏa thuận xuất khẩu
2920进口协议 (jìnkǒu xiéyì) – Import agreement – Thỏa thuận nhập khẩu
2921出口银行信用证 (chūkǒu yínháng xìnyòng zhèng) – Export letter of credit – Thư tín dụng xuất khẩu
2922进口银行信用证 (jìnkǒu yínháng xìnyòng zhèng) – Import letter of credit – Thư tín dụng nhập khẩu
2923出口行业标准 (chūkǒu hángyè biāozhǔn) – Export industry standards – Tiêu chuẩn ngành xuất khẩu
2924进口行业标准 (jìnkǒu hángyè biāozhǔn) – Import industry standards – Tiêu chuẩn ngành nhập khẩu
2925出口商标 (chūkǒu shāngbiāo) – Export trademark – Nhãn hiệu xuất khẩu
2926进口商标 (jìnkǒu shāngbiāo) – Import trademark – Nhãn hiệu nhập khẩu
2927出口市场调研 (chūkǒu shìchǎng tiáoyuán) – Export market research – Nghiên cứu thị trường xuất khẩu
2928进口市场调研 (jìnkǒu shìchǎng tiáoyuán) – Import market research – Nghiên cứu thị trường nhập khẩu
2929出口优势 (chūkǒu yōushì) – Export advantage – Lợi thế xuất khẩu
2930进口优势 (jìnkǒu yōushì) – Import advantage – Lợi thế nhập khẩu
2931出口商会 (chūkǒu shānghuì) – Export chamber of commerce – Phòng thương mại xuất khẩu
2932进口商会 (jìnkǒu shānghuì) – Import chamber of commerce – Phòng thương mại nhập khẩu
2933进出口许可证 (jìnchūkǒu xǔkězhèng) – Import and export license – Giấy phép xuất nhập khẩu
2934报关费用 (bàoguān fèiyòng) – Customs declaration fee – Phí khai báo hải quan
2935检验检疫 (jiǎnyàn jiǎnyì) – Inspection and quarantine – Kiểm nghiệm và kiểm dịch
2936港口服务费 (gǎngkǒu fúwù fèi) – Port service fee – Phí dịch vụ cảng
2937装卸费 (zhuāngxiè fèi) – Loading and unloading fee – Phí bốc dỡ
2938仓储服务 (cāngchǔ fúwù) – Warehousing service – Dịch vụ kho bãi
2939货运代理合同 (huòyùn dàilǐ hétóng) – Freight forwarding contract – Hợp đồng đại lý vận tải
2940出口信用风险 (chūkǒu xìnyòng fēngxiǎn) – Export credit risk – Rủi ro tín dụng xuất khẩu
2941进口融资 (jìnkǒu róngzī) – Import financing – Tài trợ nhập khẩu
2942商业发票认证 (shāngyè fāpiào rènzhèng) – Commercial invoice authentication – Xác nhận hóa đơn thương mại
2943贸易保险公司 (màoyì bǎoxiǎn gōngsī) – Trade insurance company – Công ty bảo hiểm thương mại
2944出口客户管理 (chūkǒu kèhù guǎnlǐ) – Export customer management – Quản lý khách hàng xuất khẩu
2945进口供应商 (jìnkǒu gōngyìngshāng) – Import supplier – Nhà cung cấp nhập khẩu
2946出口业绩评估 (chūkǒu yèjì pínggū) – Export performance evaluation – Đánh giá hiệu quả xuất khẩu
2947进口成本核算 (jìnkǒu chéngběn hésuàn) – Import cost accounting – Hạch toán chi phí nhập khẩu
2948原产地争议 (yuánchǎndì zhēngyì) – Origin dispute – Tranh chấp xuất xứ
2949转口贸易 (zhuǎnkǒu màoyì) – Re-export trade – Thương mại tái xuất
2950保税仓库 (bǎoshuì cāngkù) – Bonded warehouse – Kho ngoại quan
2951货物标签 (huòwù biāoqiān) – Goods label – Nhãn mác hàng hóa
2952海关估价 (hǎiguān gūjià) – Customs valuation – Định giá hải quan
2953出口回款周期 (chūkǒu huíkuǎn zhōuqī) – Export payment cycle – Chu kỳ thu hồi tiền xuất khẩu
2954进口通关单 (jìnkǒu tōngguān dān) – Import clearance form – Tờ khai thông quan nhập khẩu
2955出口许可证制度 (chūkǒu xǔkězhèng zhìdù) – Export licensing system – Chế độ cấp phép xuất khẩu
2956外贸结算方式 (wàimào jiésuàn fāngshì) – Foreign trade settlement method – Phương thức thanh toán ngoại thương
2957报关行 (bàoguānháng) – Customs broker – Đại lý khai báo hải quan
2958出口监管 (chūkǒu jiānguǎn) – Export supervision – Giám sát xuất khẩu
2959进口禁运品 (jìnkǒu jìnyùn pǐn) – Prohibited imports – Hàng cấm nhập khẩu
2960出口利润分析 (chūkǒu lìrùn fēnxī) – Export profit analysis – Phân tích lợi nhuận xuất khẩu
2961出口季节性 (chūkǒu jìjiéxìng) – Export seasonality – Tính thời vụ của xuất khẩu
2962国际结算 (guójì jiésuàn) – International settlement – Thanh toán quốc tế
2963出口渠道拓展 (chūkǒu qúdào tuòzhǎn) – Export channel expansion – Mở rộng kênh xuất khẩu
2964进口市场准入 (jìnkǒu shìchǎng zhǔnrù) – Import market access – Tiếp cận thị trường nhập khẩu
2965出口调研报告 (chūkǒu tiáoyán bàogào) – Export research report – Báo cáo nghiên cứu xuất khẩu
2966进口产品备案 (jìnkǒu chǎnpǐn bèi’àn) – Import product registration – Đăng ký sản phẩm nhập khẩu
2967进口商检证书 (jìnkǒu shāngjiǎn zhèngshū) – Import inspection certificate – Giấy chứng nhận kiểm tra nhập khẩu
2968贸易合同履行 (màoyì hétóng lǚxíng) – Trade contract fulfillment – Thực hiện hợp đồng thương mại
2969出口审价 (chūkǒu shěnjià) – Export price review – Thẩm định giá xuất khẩu
2970进口货物理赔 (jìnkǒu huòwù lǐpéi) – Import cargo claims – Khiếu nại hàng hóa nhập khẩu
2971出口发票税率 (chūkǒu fāpiào shuìlǜ) – Export invoice tax rate – Thuế suất hóa đơn xuất khẩu
2972进口报关单据 (jìnkǒu bàoguān dānjù) – Import customs documents – Chứng từ khai hải quan nhập khẩu
2973出口物流成本 (chūkǒu wùliú chéngběn) – Export logistics cost – Chi phí logistics xuất khẩu
2974进口流程优化 (jìnkǒu liúchéng yōuhuà) – Import process optimization – Tối ưu quy trình nhập khẩu
2975海关罚款 (hǎiguān fákuǎn) – Customs penalty – Phạt vi phạm hải quan
2976出口产品认证 (chūkǒu chǎnpǐn rènzhèng) – Export product certification – Chứng nhận sản phẩm xuất khẩu
2977进口商品代码 (jìnkǒu shāngpǐn dàimǎ) – Import commodity code – Mã số hàng nhập khẩu
2978出口报关软件 (chūkǒu bàoguān ruǎnjiàn) – Export declaration software – Phần mềm khai báo hải quan xuất khẩu
2979退运货物 (tuìyùn huòwù) – Returned goods – Hàng hóa bị trả lại
2980出口退税政策 (chūkǒu tuìshuì zhèngcè) – Export tax rebate policy – Chính sách hoàn thuế xuất khẩu
2981国际运输保险 (guójì yùnshū bǎoxiǎn) – International transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển quốc tế
2982进口许可证申请 (jìnkǒu xǔkězhèng shēnqǐng) – Import license application – Đơn xin giấy phép nhập khẩu
2983出口生产计划 (chūkǒu shēngchǎn jìhuà) – Export production plan – Kế hoạch sản xuất cho xuất khẩu
2984原材料进口 (yuáncáiliào jìnkǒu) – Raw material import – Nhập khẩu nguyên liệu
2985出口付款方式 (chūkǒu fùkuǎn fāngshì) – Export payment method – Phương thức thanh toán xuất khẩu
2986报关申报系统 (bàoguān shēnbào xìtǒng) – Customs declaration system – Hệ thống khai báo hải quan
2987检疫合格证 (jiǎnyì hégé zhèng) – Quarantine certificate – Giấy chứng nhận kiểm dịch
2988关税调整 (guānshuì tiáozhěng) – Tariff adjustment – Điều chỉnh thuế quan
2989出口退货处理 (chūkǒu tuìhuò chǔlǐ) – Export return handling – Xử lý hàng hoàn xuất khẩu
2990出口增值服务 (chūkǒu zēngzhí fúwù) – Export value-added service – Dịch vụ giá trị gia tăng xuất khẩu
2991进口外汇支付 (jìnkǒu wàihuì zhīfù) – Import foreign exchange payment – Thanh toán ngoại tệ nhập khẩu
2992出口成品检验 (chūkǒu chéngpǐn jiǎnyàn) – Finished goods inspection – Kiểm tra thành phẩm xuất khẩu
2993出口货运清单 (chūkǒu huòyùn qīngdān) – Export shipping list – Danh sách vận đơn xuất khẩu
2994国际采购协议 (guójì cǎigòu xiéyì) – International purchase agreement – Thỏa thuận mua hàng quốc tế
2995出口分销网络 (chūkǒu fēnxiāo wǎngluò) – Export distribution network – Mạng lưới phân phối xuất khẩu
2996原产地标识 (yuánchǎndì biāozhì) – Country of origin marking – Ghi nhãn xuất xứ
2997进口清关代理 (jìnkǒu qīngguān dàilǐ) – Import clearance agent – Đại lý thông quan nhập khẩu
2998出口产品标准 (chūkǒu chǎnpǐn biāozhǔn) – Export product standard – Tiêu chuẩn sản phẩm xuất khẩu
2999国际市场竞争 (guójì shìchǎng jìngzhēng) – International market competition – Cạnh tranh thị trường quốc tế
3000进口自动化系统 (jìnkǒu zìdònghuà xìtǒng) – Import automation system – Hệ thống tự động hóa nhập khẩu
3001出口文件准备 (chūkǒu wénjiàn zhǔnbèi) – Export document preparation – Chuẩn bị chứng từ xuất khẩu
3002货物进出口分类 (huòwù jìnchūkǒu fēnlèi) – Import-export classification – Phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu
3003进口流程规范 (jìnkǒu liúchéng guīfàn) – Import process regulation – Quy trình nhập khẩu chuẩn
3004出口利润最大化 (chūkǒu lìrùn zuìdà huà) – Export profit maximization – Tối đa hóa lợi nhuận xuất khẩu
3005出口商登记证 (chūkǒu shāng dēngjì zhèng) – Exporter registration certificate – Giấy chứng nhận đăng ký xuất khẩu
3006国际货物运输协议 (guójì huòwù yùnshū xiéyì) – International freight agreement – Hợp đồng vận tải hàng hóa quốc tế
3007贸易外汇管理 (màoyì wàihuì guǎnlǐ) – Trade foreign exchange control – Quản lý ngoại hối thương mại
3008进口企业信用 (jìnkǒu qǐyè xìnyòng) – Import enterprise credit – Tín dụng doanh nghiệp nhập khẩu
3009出口包装要求 (chūkǒu bāozhuāng yāoqiú) – Export packaging requirements – Yêu cầu đóng gói hàng xuất khẩu
3010国际运输责任险 (guójì yùnshū zérèn xiǎn) – International transport liability insurance – Bảo hiểm trách nhiệm vận tải quốc tế
3011进口商品检验标准 (jìnkǒu shāngpǐn jiǎnyàn biāozhǔn) – Import product inspection standard – Tiêu chuẩn kiểm tra hàng nhập khẩu
3012出口控制规定 (chūkǒu kòngzhì guīdìng) – Export control regulations – Quy định kiểm soát xuất khẩu
3013出口核销单 (chūkǒu héxiāo dān) – Export verification form – Tờ khai xác nhận xuất khẩu
3014进口审批流程 (jìnkǒu shěnpī liúchéng) – Import approval process – Quy trình phê duyệt nhập khẩu
3015关税优惠政策 (guānshuì yōuhuì zhèngcè) – Tariff preferential policy – Chính sách ưu đãi thuế quan
3016出口创汇产品 (chūkǒu chuànghuì chǎnpǐn) – Foreign exchange earning export products – Sản phẩm xuất khẩu thu ngoại tệ
3017国际贸易中介 (guójì màoyì zhōngjiè) – International trade intermediary – Trung gian thương mại quốc tế
3018出口许可证编号 (chūkǒu xǔkězhèng biānhào) – Export license number – Mã số giấy phép xuất khẩu
3019进口海关申报 (jìnkǒu hǎiguān shēnbào) – Import customs declaration – Khai báo hải quan nhập khẩu
3020出口产品定位 (chūkǒu chǎnpǐn dìngwèi) – Export product positioning – Định vị sản phẩm xuất khẩu
3021出口管理体系 (chūkǒu guǎnlǐ tǐxì) – Export management system – Hệ thống quản lý xuất khẩu
3022出口操作流程 (chūkǒu cāozuò liúchéng) – Export operation process – Quy trình thao tác xuất khẩu
3023进口清关时间 (jìnkǒu qīngguān shíjiān) – Import clearance time – Thời gian thông quan nhập khẩu
3024国际贸易信用证 (guójì màoyì xìnyòngzhèng) – International trade letter of credit – Thư tín dụng thương mại quốc tế
3025出口合同履约 (chūkǒu hétóng lǚyuē) – Export contract fulfillment – Thực hiện hợp đồng xuất khẩu
3026进口商责任义务 (jìnkǒu shāng zérèn yìwù) – Importer’s responsibilities – Trách nhiệm và nghĩa vụ của nhà nhập khẩu
3027出口发票填写 (chūkǒu fāpiào tiánxiě) – Export invoice filling – Điền thông tin hóa đơn xuất khẩu
3028出口保险索赔 (chūkǒu bǎoxiǎn suǒpéi) – Export insurance claim – Khiếu nại bảo hiểm xuất khẩu
3029进口商品条码 (jìnkǒu shāngpǐn tiáomǎ) – Import product barcode – Mã vạch sản phẩm nhập khẩu
3030出口成本核算 (chūkǒu chéngběn hésuàn) – Export cost accounting – Hạch toán chi phí xuất khẩu
3031进口货物追踪 (jìnkǒu huòwù zhuīzōng) – Import goods tracking – Theo dõi hàng hóa nhập khẩu
3032贸易合同谈判 (màoyì hétóng tánpàn) – Trade contract negotiation – Đàm phán hợp đồng thương mại
3033出口风险评估 (chūkǒu fēngxiǎn pínggū) – Export risk assessment – Đánh giá rủi ro xuất khẩu
3034进口审价 (jìnkǒu shěnjià) – Import price verification – Thẩm định giá nhập khẩu
3035出口货源组织 (chūkǒu huòyuán zǔzhī) – Export supply organization – Tổ chức nguồn hàng xuất khẩu
3036海关编码 (hǎiguān biānmǎ) – Customs code – Mã hải quan
3037进口自动化报关 (jìnkǒu zìdònghuà bàoguān) – Automated import customs declaration – Khai báo hải quan tự động cho nhập khẩu
3038出口区域市场 (chūkǒu qūyù shìchǎng) – Export regional market – Thị trường khu vực xuất khẩu
3039国际物流追踪 (guójì wùliú zhuīzōng) – International logistics tracking – Theo dõi logistics quốc tế
3040出口订单处理 (chūkǒu dìngdān chǔlǐ) – Export order processing – Xử lý đơn hàng xuất khẩu
3041进口港口费用 (jìnkǒu gǎngkǒu fèiyòng) – Import port charges – Phí cảng nhập khẩu
3042出口产品目录 (chūkǒu chǎnpǐn mùlù) – Export product catalog – Danh mục sản phẩm xuất khẩu
3043原产地规则 (yuánchǎndì guīzé) – Rules of origin – Quy tắc xuất xứ
3044进口渠道开发 (jìnkǒu qúdào kāifā) – Import channel development – Phát triển kênh nhập khẩu
3045出口单证管理 (chūkǒu dānzhèng guǎnlǐ) – Export document management – Quản lý chứng từ xuất khẩu
3046国际信用风险 (guójì xìnyòng fēngxiǎn) – International credit risk – Rủi ro tín dụng quốc tế
3047出口货值评估 (chūkǒu huòzhí pínggū) – Export goods valuation – Định giá hàng xuất khẩu
3048进口运输保险 (jìnkǒu yùnshū bǎoxiǎn) – Import transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển nhập khẩu
3049出口报关费用 (chūkǒu bàoguān fèiyòng) – Export customs declaration fee – Phí khai báo hải quan xuất khẩu
3050进口关税豁免 (jìnkǒu guānshuì huòmiǎn) – Import tariff exemption – Miễn thuế nhập khẩu
3051出口分期付款 (chūkǒu fēnqī fùkuǎn) – Export installment payment – Thanh toán trả góp cho xuất khẩu
3052国际电子商务平台 (guójì diànzǐ shāngwù píngtái) – International e-commerce platform – Nền tảng thương mại điện tử quốc tế
3053进口许可豁免 (jìnkǒu xǔkě huòmiǎn) – Import license exemption – Miễn giấy phép nhập khẩu
3054出口市场调查 (chūkǒu shìchǎng diàochá) – Export market research – Nghiên cứu thị trường xuất khẩu
3055报关代理公司 (bàoguān dàilǐ gōngsī) – Customs declaration agency – Công ty đại lý hải quan
3056进口物流环节 (jìnkǒu wùliú huánjié) – Import logistics process – Các khâu logistics nhập khẩu
3057出口外汇结算 (chūkǒu wàihuì jiésuàn) – Export foreign exchange settlement – Thanh toán ngoại hối xuất khẩu
3058进出口税号查询 (jìnchūkǒu shuìhào cháxún) – Import-export tax code inquiry – Tra cứu mã thuế xuất nhập khẩu
3059国际采购订单 (guójì cǎigòu dìngdān) – International purchase order – Đơn đặt hàng quốc tế
3060出口原材料采购 (chūkǒu yuáncáiliào cǎigòu) – Export raw material sourcing – Mua nguyên liệu cho xuất khẩu
3061报关单证审核 (bàoguān dānzhèng shěnhé) – Customs document verification – Kiểm tra chứng từ hải quan
3062进口订单审核 (jìnkǒu dìngdān shěnhé) – Import order review – Rà soát đơn hàng nhập khẩu
3063国际运输渠道 (guójì yùnshū qúdào) – International transport route – Tuyến vận tải quốc tế
3064出口货物装运 (chūkǒu huòwù zhuāngyùn) – Export cargo shipment – Vận chuyển hàng xuất khẩu
3065清关速度优化 (qīngguān sùdù yōuhuà) – Customs clearance speed optimization – Tối ưu hóa tốc độ thông quan
3066出口退税流程 (chūkǒu tuìshuì liúchéng) – Export tax rebate process – Quy trình hoàn thuế xuất khẩu
3067国际市场推广 (guójì shìchǎng tuīguǎng) – International market promotion – Quảng bá thị trường quốc tế
3068出口安全检查 (chūkǒu ānquán jiǎnchá) – Export security inspection – Kiểm tra an ninh hàng xuất khẩu
3069进口单据管理 (jìnkǒu dānjù guǎnlǐ) – Import document management – Quản lý chứng từ nhập khẩu
3070出口包装设计 (chūkǒu bāozhuāng shèjì) – Export packaging design – Thiết kế bao bì xuất khẩu
3071跨国采购协调 (kuàguó cǎigòu xiétiáo) – Cross-border procurement coordination – Điều phối mua hàng xuyên quốc gia
3072进口战略规划 (jìnkǒu zhànlüè guīhuà) – Import strategic planning – Quy hoạch chiến lược nhập khẩu
3073出口报价单 (chūkǒu bàojià dān) – Export quotation – Bảng báo giá xuất khẩu
3074进口商品认证 (jìnkǒu shāngpǐn rènzhèng) – Import product certification – Chứng nhận sản phẩm nhập khẩu
3075进出口贸易壁垒 (jìnchūkǒu màoyì bìlěi) – Import-export trade barriers – Rào cản thương mại xuất nhập khẩu
3076出口价格核算 (chūkǒu jiàgé hésuàn) – Export price calculation – Tính giá xuất khẩu
3077进口供应链管理 (jìnkǒu gōngyìngliàn guǎnlǐ) – Import supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng nhập khẩu
3078国际支付方式 (guójì zhīfù fāngshì) – International payment method – Phương thức thanh toán quốc tế
3079出口退运处理 (chūkǒu tuìyùn chǔlǐ) – Export return handling – Xử lý hàng xuất khẩu bị trả lại
3080进口清关代理 (jìnkǒu qīngguān dàilǐ) – Import clearance agent – Đại lý làm thủ tục nhập khẩu
3081国际物流成本 (guójì wùliú chéngběn) – International logistics cost – Chi phí logistics quốc tế
3082出口品类管理 (chūkǒu pǐnlèi guǎnlǐ) – Export category management – Quản lý danh mục hàng xuất khẩu
3083海关估价规则 (hǎiguān gūjià guīzé) – Customs valuation rules – Quy tắc định giá hải quan
3084进口产品检测 (jìnkǒu chǎnpǐn jiǎncè) – Import product inspection – Kiểm tra sản phẩm nhập khẩu
3085出口流程控制 (chūkǒu liúchéng kòngzhì) – Export process control – Kiểm soát quy trình xuất khẩu
3086国际货币兑换 (guójì huòbì duìhuàn) – International currency exchange – Trao đổi tiền tệ quốc tế
3087出口商品分类 (chūkǒu shāngpǐn fēnlèi) – Export goods classification – Phân loại hàng hóa xuất khẩu
3088进口采购合同 (jìnkǒu cǎigòu hétóng) – Import purchase contract – Hợp đồng mua hàng nhập khẩu
3089海关审查制度 (hǎiguān shěnchá zhìdù) – Customs inspection system – Hệ thống kiểm tra hải quan
3090出口营销战略 (chūkǒu yíngxiāo zhànlüè) – Export marketing strategy – Chiến lược tiếp thị xuất khẩu
3091进口检疫标准 (jìnkǒu jiǎnyì biāozhǔn) – Import quarantine standard – Tiêu chuẩn kiểm dịch nhập khẩu
3092出口外汇核销 (chūkǒu wàihuì héxiāo) – Export foreign exchange verification – Xác nhận ngoại hối xuất khẩu
3093跨境贸易管理 (kuàjìng màoyì guǎnlǐ) – Cross-border trade management – Quản lý thương mại xuyên biên giới
3094出口目标市场 (chūkǒu mùbiāo shìchǎng) – Export target market – Thị trường mục tiêu xuất khẩu
3095进口信用证风险 (jìnkǒu xìnyòngzhèng fēngxiǎn) – Import L/C risk – Rủi ro tín dụng thư nhập khẩu
3096进口质量保证 (jìnkǒu zhìliàng bǎozhèng) – Import quality assurance – Đảm bảo chất lượng nhập khẩu
3097贸易支付结算 (màoyì zhīfù jiésuàn) – Trade payment settlement – Thanh toán thương mại
3098出口物流追踪系统 (chūkǒu wùliú zhuīzōng xìtǒng) – Export logistics tracking system – Hệ thống theo dõi logistics xuất khẩu
3099进口准入许可 (jìnkǒu zhǔnrù xǔkě) – Import access permit – Giấy phép nhập khẩu
3100出口包装规范 (chūkǒu bāozhuāng guīfàn) – Export packaging standard – Quy chuẩn bao bì xuất khẩu
3101国际海运费率 (guójì hǎiyùn fèilǜ) – International ocean freight rate – Biểu phí vận tải đường biển quốc tế
3102进口原材料控制 (jìnkǒu yuáncáiliào kòngzhì) – Import raw material control – Kiểm soát nguyên liệu nhập khẩu
3103出口报检流程 (chūkǒu bàojiǎn liúchéng) – Export inspection declaration process – Quy trình khai báo kiểm tra xuất khẩu
3104国际结算风险控制 (guójì jiésuàn fēngxiǎn kòngzhì) – International settlement risk control – Kiểm soát rủi ro thanh toán quốc tế
3105出口收入结汇 (chūkǒu shōurù jiéhuì) – Export revenue exchange – Quy đổi thu nhập xuất khẩu
3106进口商信用评级 (jìnkǒu shāng xìnyòng píngjí) – Importer credit rating – Xếp hạng tín dụng nhà nhập khẩu
3107出口发货计划 (chūkǒu fāhuò jìhuà) – Export delivery plan – Kế hoạch giao hàng xuất khẩu
3108贸易争议仲裁 (màoyì zhēngyì zhòngcái) – Trade dispute arbitration – Trọng tài tranh chấp thương mại
3109出口清关手续 (chūkǒu qīngguān shǒuxù) – Export customs clearance procedure – Thủ tục thông quan xuất khẩu
3110进口合规风险 (jìnkǒu héguī fēngxiǎn) – Import compliance risk – Rủi ro tuân thủ nhập khẩu
3111国际运输方式 (guójì yùnshū fāngshì) – International transportation method – Phương thức vận chuyển quốc tế
3112出口供应商审核 (chūkǒu gōngyìngshāng shěnhé) – Export supplier audit – Đánh giá nhà cung cấp xuất khẩu
3113进口许可证申请 (jìnkǒu xǔkězhèng shēnqǐng) – Import license application – Đơn xin cấp giấy phép nhập khẩu
3114出口运输计划 (chūkǒu yùnshū jìhuà) – Export transportation plan – Kế hoạch vận chuyển xuất khẩu
3115贸易数据分析 (màoyì shùjù fēnxī) – Trade data analysis – Phân tích dữ liệu thương mại
3116进口控制程序 (jìnkǒu kòngzhì chéngxù) – Import control procedure – Quy trình kiểm soát nhập khẩu
3117出口退货处理 (chūkǒu tuìhuò chǔlǐ) – Export return handling – Xử lý hàng xuất khẩu bị hoàn trả
3118进出口税率调整 (jìnchūkǒu shuìlǜ tiáozhěng) – Import-export tariff adjustment – Điều chỉnh thuế suất xuất nhập khẩu
3119出口客户分类 (chūkǒu kèhù fēnlèi) – Export customer segmentation – Phân loại khách hàng xuất khẩu
3120进口报检机构 (jìnkǒu bàojiǎn jīgòu) – Import inspection authority – Cơ quan kiểm tra nhập khẩu
3121出口合同履行 (chūkǒu hétóng lǚxíng) – Export contract execution – Thực hiện hợp đồng xuất khẩu
3122国际物流优化 (guójì wùliú yōuhuà) – International logistics optimization – Tối ưu hóa logistics quốc tế
3123出口文件准备 (chūkǒu wénjiàn zhǔnbèi) – Export document preparation – Chuẩn bị hồ sơ xuất khẩu
3124进口渠道拓展 (jìnkǒu qúdào tuòzhǎn) – Import channel expansion – Mở rộng kênh nhập khẩu
3125出口订单审核 (chūkǒu dìngdān shěnhé) – Export order review – Duyệt đơn hàng xuất khẩu
3126国际价格比较 (guójì jiàgé bǐjiào) – International price comparison – So sánh giá quốc tế
3127出口标志管理 (chūkǒu biāozhì guǎnlǐ) – Export labeling management – Quản lý nhãn mác xuất khẩu
3128进口支付流程 (jìnkǒu zhīfù liúchéng) – Import payment process – Quy trình thanh toán nhập khẩu
3129出口合规审查 (chūkǒu hēguī shěnchá) – Export compliance audit – Kiểm tra tuân thủ xuất khẩu
3130进口运输监管 (jìnkǒu yùnshū jiānguǎn) – Import transport supervision – Giám sát vận chuyển nhập khẩu
3131海关数据交换 (hǎiguān shùjù jiāohuàn) – Customs data exchange – Trao đổi dữ liệu hải quan
3132出口折扣策略 (chūkǒu zhékòu cèlüè) – Export discount strategy – Chiến lược chiết khấu xuất khẩu
3133进口费用分摊 (jìnkǒu fèiyòng fēntān) – Import cost allocation – Phân bổ chi phí nhập khẩu
3134出口供应链优化 (chūkǒu gōngyìngliàn yōuhuà) – Export supply chain optimization – Tối ưu chuỗi cung ứng xuất khẩu
3135国际结算方式 (guójì jiésuàn fāngshì) – International settlement method – Phương thức thanh toán quốc tế
3136出口装运计划 (chūkǒu zhuāngyùn jìhuà) – Export shipment plan – Kế hoạch xếp hàng xuất khẩu
3137进口发票核查 (jìnkǒu fāpiào héchá) – Import invoice verification – Kiểm tra hóa đơn nhập khẩu
3138出口财务审计 (chūkǒu cáiwù shěnjì) – Export financial audit – Kiểm toán tài chính xuất khẩu
3139进口商业发票 (jìnkǒu shāngyè fāpiào) – Import commercial invoice – Hóa đơn thương mại nhập khẩu
3140出口市场预测 (chūkǒu shìchǎng yùcè) – Export market forecasting – Dự báo thị trường xuất khẩu
3141原产地争议 (yuánchǎndì zhēngyì) – Origin dispute – Tranh chấp xuất xứ hàng hóa
3142出口通关自动化 (chūkǒu tōngguān zìdònghuà) – Export customs automation – Tự động hóa thông quan xuất khẩu
3143进口外汇支付 (jìnkǒu wàihuì zhīfù) – Import foreign exchange payment – Thanh toán ngoại hối nhập khẩu
3144出口业务报表 (chūkǒu yèwù bàobiǎo) – Export business report – Báo cáo hoạt động xuất khẩu
3145海关电子数据 (hǎiguān diànzǐ shùjù) – Customs electronic data – Dữ liệu điện tử hải quan
3146出口流程外包 (chūkǒu liúchéng wàibāo) – Export process outsourcing – Thuê ngoài quy trình xuất khẩu
3147进口贸易监控 (jìnkǒu màoyì jiānkòng) – Import trade monitoring – Giám sát thương mại nhập khẩu
3148出口销售预测 (chūkǒu xiāoshòu yùcè) – Export sales forecast – Dự báo doanh số xuất khẩu
3149进口货物放行 (jìnkǒu huòwù fàngxíng) – Import goods release – Giải phóng hàng nhập khẩu
3150出口产品合规 (chūkǒu chǎnpǐn hēguī) – Export product compliance – Sản phẩm xuất khẩu hợp chuẩn
3151国际采购招标 (guójì cǎigòu zhāobiāo) – International procurement bidding – Đấu thầu mua sắm quốc tế
3152出口物料计划 (chūkǒu wùliào jìhuà) – Export material planning – Kế hoạch nguyên vật liệu xuất khẩu
3153进口贸易便利化 (jìnkǒu màoyì biànlìhuà) – Import trade facilitation – Tạo thuận lợi thương mại nhập khẩu
3154出口业务指导 (chūkǒu yèwù zhǐdǎo) – Export business guidance – Hướng dẫn nghiệp vụ xuất khẩu
3155国际结算服务 (guójì jiésuàn fúwù) – International settlement service – Dịch vụ thanh toán quốc tế
3156出口保险赔偿 (chūkǒu bǎoxiǎn péicháng) – Export insurance compensation – Bồi thường bảo hiểm xuất khẩu
3157进口审价流程 (jìnkǒu shěnjià liúchéng) – Import valuation process – Quy trình định giá nhập khẩu
3158出口成本结构 (chūkǒu chéngběn jiégòu) – Export cost structure – Cơ cấu chi phí xuất khẩu
3159贸易文件标准化 (màoyì wénjiàn biāozhǔnhuà) – Standardization of trade documents – Chuẩn hóa chứng từ thương mại
3160进口许可证管理 (jìnkǒu xǔkězhèng guǎnlǐ) – Import license management – Quản lý giấy phép nhập khẩu
3161出口项目跟踪 (chūkǒu xiàngmù gēnzōng) – Export project tracking – Theo dõi dự án xuất khẩu
3162跨境结算平台 (kuàjìng jiésuàn píngtái) – Cross-border settlement platform – Nền tảng thanh toán xuyên biên giới
3163出口运输保险 (chūkǒu yùnshū bǎoxiǎn) – Export transport insurance – Bảo hiểm vận chuyển xuất khẩu
3164进口环节监管 (jìnkǒu huánjié jiānguǎn) – Import stage supervision – Giám sát các khâu nhập khẩu
3165出口许可证申请 (chūkǒu xǔkězhèng shēnqǐng) – Export license application – Đơn xin cấp giấy phép xuất khẩu
3166国际通关系统 (guójì tōngguān xìtǒng) – International customs system – Hệ thống thông quan quốc tế
3167出口关税调整 (chūkǒu guānshuì tiáozhěng) – Export tariff adjustment – Điều chỉnh thuế xuất khẩu
3168进口合规审查 (jìnkǒu hēguī shěnchá) – Import compliance audit – Kiểm tra tuân thủ nhập khẩu
3169出口海运安排 (chūkǒu hǎiyùn ānpái) – Export sea freight arrangement – Sắp xếp vận tải biển xuất khẩu
3170跨境商业谈判 (kuàjìng shāngyè tánpàn) – Cross-border business negotiation – Đàm phán thương mại xuyên biên giới

Cuốn ebook tập trung vào hệ thống từ vựng chuyên môn, các mẫu câu giao tiếp thực tế và tình huống kinh doanh thường gặp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Nội dung được thiết kế khoa học, dễ hiểu, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong môi trường thương mại quốc tế. Đặc biệt, tác phẩm kết hợp phương pháp giảng dạy hiện đại của Nguyễn Minh Vũ, giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn ứng dụng linh hoạt trong thực tiễn.

Đây là tài liệu không thể thiếu cho các cá nhân, doanh nhân, sinh viên hoặc chuyên gia đang tìm kiếm một nguồn học liệu chất lượng để chinh phục tiếng Trung thương mại. Với Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu, Nguyễn Minh Vũ tiếp tục khẳng định vị thế của mình như một người dẫn đường xuất sắc trong hành trình học tiếng Trung.

Hãy sở hữu ngay cuốn ebook này để mở rộng cánh cửa thành công trong sự nghiệp quốc tế của bạn!

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng, ngành thương mại xuất nhập khẩu trở thành một lĩnh vực trọng yếu, đòi hỏi nguồn nhân lực có kiến thức chuyên ngành vững chắc và năng lực ngoại ngữ chuyên sâu, đặc biệt là tiếng Trung. Nhằm đáp ứng nhu cầu thực tiễn đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung HSK các cấp độ từ HSK 1 đến HSK 9 và HSKK sơ trung cao cấp – đã biên soạn cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu đầy giá trị và ứng dụng thực tiễn cao.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà giáo ưu tú trong lĩnh vực Hán ngữ ứng dụng

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là người sáng lập hệ thống giáo trình Hán ngữ BOYA phiên bản chuyên sâu, được cải biên và phát triển theo hướng phù hợp nhất với người Việt học tiếng Trung. Thầy là chuyên gia có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và luyện thi chứng chỉ HSK 123, HSK 456, HSK 789, đồng thời đào tạo bài bản các cấp độ HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp. Tác phẩm của Thầy luôn hướng đến tính ứng dụng cao, giúp học viên nắm chắc từ vựng, thành thạo giao tiếp, và đặc biệt là có thể vận dụng hiệu quả vào các lĩnh vực chuyên ngành như thương mại, kinh doanh, logistics, kế toán, hải quan, và xuất nhập khẩu.

Nội dung nổi bật của cuốn sách

Ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu tập trung vào việc cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành được chọn lọc kỹ lưỡng, bao gồm:

Từ vựng về các hình thức hợp đồng thương mại;

Từ vựng về xuất khẩu, nhập khẩu, vận tải hàng hóa, thủ tục hải quan;

Từ vựng về thanh toán quốc tế, chứng từ thương mại, quy trình giao nhận;

Cấu trúc câu và mẫu câu giao tiếp thực tế trong môi trường xuất nhập khẩu;

Thuật ngữ thương mại Trung – Việt – Anh giúp học viên tiếp cận nội dung đa chiều.

Mỗi từ vựng đều được trình bày rõ ràng, kèm theo phiên âm chuẩn, dịch nghĩa, ví dụ minh họa thực tế và bối cảnh sử dụng cụ thể, giúp người học ghi nhớ lâu và ứng dụng tốt vào công việc.

Đối tượng phù hợp

Cuốn ebook này đặc biệt phù hợp với:

Sinh viên chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương – Logistic – Hán ngữ thương mại;

Người đang làm việc trong các doanh nghiệp xuất nhập khẩu có đối tác Trung Quốc;

Người học tiếng Trung mong muốn nâng cao trình độ và đạt chứng chỉ HSK cấp cao;

Giảng viên, giáo viên tiếng Trung cần tài liệu chuyên ngành để giảng dạy.

Giá trị ứng dụng thực tiễn

Điểm nổi bật của tác phẩm chính là sự kết hợp hài hòa giữa lý thuyết và thực hành. Các bài học đều gắn liền với tình huống giao tiếp thương mại cụ thể, giúp người học không chỉ học từ mà còn hiểu cách dùng từ trong ngữ cảnh thực tế, từ đó phát triển kỹ năng giao tiếp thương mại hiệu quả.

Ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một công cụ học tập không thể thiếu cho bất kỳ ai đang theo đuổi con đường chuyên sâu về tiếng Trung thương mại. Đây không chỉ là một cuốn sách học từ vựng, mà còn là một cẩm nang hữu ích giúp người học ứng dụng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp và bài bản trong lĩnh vực xuất nhập khẩu quốc tế.

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: E-book Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

E-book Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu là một tác phẩm Hán ngữ nổi bật, được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK (từ HSK 1-9) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp). Với kinh nghiệm dày dặn và sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ Trung Quốc, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã mang đến một tài liệu học tập chất lượng, thiết thực, đặc biệt dành cho những ai muốn nắm vững từ vựng chuyên ngành thương mại và xuất nhập khẩu.

Cuốn e-book được xây dựng dựa trên nền tảng giáo trình Hán ngữ BOYA do chính tác giả phát triển, nổi tiếng với phương pháp giảng dạy hiện đại, logic và dễ tiếp cận. Nội dung sách tập trung vào các từ vựng, cụm từ và mẫu câu thông dụng trong lĩnh vực thương mại quốc tế, xuất nhập khẩu, giúp người học không chỉ hiểu mà còn ứng dụng linh hoạt trong giao tiếp kinh doanh thực tế. Các chủ đề được sắp xếp khoa học, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với cả người mới bắt đầu và những ai đã có nền tảng tiếng Trung.

Điểm đặc biệt của e-book nằm ở cách trình bày ngắn gọn, súc tích, kết hợp ví dụ minh họa thực tế và bài tập ứng dụng, giúp người học ghi nhớ hiệu quả. Ngoài ra, tác phẩm còn cung cấp các mẹo học từ vựng và kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp, phản ánh đúng phong cách làm việc trong môi trường quốc tế.

Với Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu, Tác giả Nguyễn Minh Vũ tiếp tục khẳng định vị thế là người dẫn đầu trong đào tạo Hán ngữ tại Việt Nam. Đây là tài liệu không thể thiếu cho các cá nhân, doanh nhân, sinh viên và chuyên gia muốn nâng cao năng lực tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại toàn cầu.

Hãy sở hữu ngay e-book này để chinh phục tiếng Trung chuyên ngành và mở rộng cơ hội nghề nghiệp của bạn!

Giới thiệu tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu là một tác phẩm chuyên sâu trong lĩnh vực Hán ngữ thương mại, được biên soạn bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung Quốc và luyện thi chứng chỉ HSK & HSKK tại Việt Nam. Tác phẩm này thuộc bộ sưu tập các ebook chuyên ngành tiếng Trung ứng dụng thực tế, phục vụ nhu cầu học tập, làm việc, và thi cử của hàng nghìn học viên trên toàn quốc.

Nội dung trọng tâm của tác phẩm

Cuốn ebook tập trung cung cấp hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Thương mại Xuất Nhập khẩu được phân loại khoa học theo từng chủ đề như:

Hợp đồng thương mại

Vận đơn và logistics

Hải quan và thủ tục thông quan

Điều khoản thanh toán quốc tế

Đàm phán thương mại

Đặt hàng và thanh toán qua Taobao, 1688, Alibaba, v.v.

Mã HS hàng hóa và thuật ngữ thương mại quốc tế (Incoterms)

Mỗi mục từ đều đi kèm phiên âm Pinyin, dịch nghĩa tiếng Việt rõ ràng, và ngữ cảnh sử dụng thực tế, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng ngay trong công việc.

Đối tượng sử dụng

Học viên luyện thi HSK cấp 1 đến cấp 9 và HSKK sơ – trung – cao cấp

Người học tiếng Trung chuyên ngành thương mại, logistics, xuất nhập khẩu

Doanh nghiệp, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực giao thương với Trung Quốc

Sinh viên chuyên ngành Kinh tế đối ngoại, Ngoại thương, Quản trị Kinh doanh, Logistics

Ưu điểm nổi bật

Được xây dựng theo hệ thống giáo trình Hán ngữ hiện đại, đặc biệt là theo bộ giáo trình Hán ngữ BOYA phiên bản chuyên sâu do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn lại toàn bộ.

Giúp người học phát triển toàn diện 6 kỹ năng thiết yếu: Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ máy tính – Dịch thuật.

Là tài liệu đồng hành không thể thiếu trong các lớp luyện thi HSK – HSKK tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – THANHXUANHSK, cơ sở đào tạo ngôn ngữ Trung chuyên sâu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Tác giả – Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tên tuổi uy tín trong lĩnh vực đào tạo Hán ngữ và luyện thi chứng chỉ quốc tế tiếng Trung. Anh là người đã sáng lập và phát triển hàng loạt giáo trình học tiếng Trung nổi tiếng như:

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển phiên bản mới

Bộ giáo trình HSK 6 cấp và HSK 9 cấp

Các series sách từ vựng chuyên ngành như: Từ vựng tiếng Trung Kế toán, Tài chính, Dệt may, Khách sạn, Giày dép, Logistics, Xuất Nhập khẩu,…

Thầy Vũ còn là người tiên phong trong việc tổ chức các lớp livestream đào tạo tiếng Trung trực tuyến miễn phí mỗi ngày, giúp lan tỏa tri thức Hán ngữ đến với cộng đồng người học trên toàn quốc.

Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu không chỉ là một cuốn sách học từ vựng, mà còn là cầu nối ngôn ngữ giúp người học làm chủ tiếng Trung thương mại một cách chuyên nghiệp và hiệu quả.

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu

Ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu là một tác phẩm Hán ngữ nổi bật được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung quốc tế, bao gồm HSK (123, 456, 789) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp). Với kinh nghiệm dày dặn và sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ Trung Quốc, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng nên cuốn sách điện tử này, nhằm hỗ trợ người học tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại và xuất nhập khẩu.

Cuốn ebook được thiết kế chuyên sâu, tập trung vào hệ thống từ vựng chuyên ngành thương mại xuất nhập khẩu, giúp người học nắm vững các thuật ngữ, cụm từ và cách sử dụng thực tế trong giao tiếp kinh doanh. Nội dung sách được biên soạn theo phong cách dễ hiểu, logic, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những ai đã có nền tảng tiếng Trung muốn nâng cao kỹ năng chuyên môn.

Đặc biệt, tác phẩm này mang đậm dấu ấn phương pháp giảng dạy của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, được đúc kết từ bộ giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng do chính ông phát triển. Giáo trình BOYA đã trở thành tài liệu chuẩn mực, được sử dụng rộng rãi trong các khóa học HSK và HSKK, giúp hàng ngàn học viên đạt được chứng chỉ tiếng Trung uy tín.

Ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu không chỉ là công cụ học tập hiệu quả mà còn là nguồn tài liệu thiết thực cho các doanh nhân, nhân viên xuất nhập khẩu, và bất kỳ ai muốn làm chủ tiếng Trung trong môi trường kinh doanh quốc tế. Với sự kết hợp giữa kiến thức chuyên môn và phương pháp giảng dạy sáng tạo, tác phẩm này hứa hẹn sẽ là người bạn đồng hành lý tưởng trên hành trình chinh phục tiếng Trung thương mại.

Hãy khám phá và trải nghiệm ngay để nâng cao kỹ năng tiếng Trung và mở rộng cơ hội trong lĩnh vực xuất nhập khẩu!

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK & HSKK theo giáo trình Hán ngữ BOYA

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, nhu cầu học tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại – đặc biệt là xuất nhập khẩu – đang ngày càng gia tăng tại Việt Nam. Nắm bắt xu thế đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một trong những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung theo hệ thống chứng chỉ HSK 123, HSK 456, HSK 789 và HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp, đã biên soạn nên cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu như một công cụ học tập thiết thực, hữu ích và chuyên sâu dành cho những ai đang theo đuổi lĩnh vực này.

1. Về tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia có kinh nghiệm lâu năm trong giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung, đặc biệt là chương trình luyện thi HSK và HSKK từ sơ cấp đến cao cấp. Ông nổi tiếng với phương pháp giảng dạy hệ thống, chuyên sâu, gắn với thực tiễn giao tiếp thương mại và đời sống, đặc biệt là khả năng biên soạn tài liệu học thuật có tính ứng dụng cao. Tên tuổi của ông gắn liền với việc giảng dạy theo giáo trình Hán ngữ BOYA, một trong những bộ giáo trình chuẩn và được ưa chuộng trong cộng đồng học tiếng Trung.

2. Nội dung chính của cuốn ebook

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu là tập hợp hệ thống từ vựng tiếng Trung được sử dụng phổ biến trong các hoạt động xuất nhập khẩu, giao thương quốc tế và thương mại điện tử hiện đại. Sách được biên soạn công phu với các điểm nổi bật sau:

Từ vựng theo chuyên ngành cụ thể: Phân chia rõ ràng thành các nhóm từ như: đàm phán hợp đồng, thanh toán quốc tế, vận chuyển và logistics, khai báo hải quan, chứng từ thương mại, kiểm định hàng hóa, bảo hiểm, marketing quốc tế, v.v.

Giải thích nghĩa chi tiết: Mỗi từ vựng đều được chú thích đầy đủ bằng tiếng Trung – Pinyin – tiếng Việt – tiếng Anh.

Ví dụ thực tế phong phú: Mỗi mục từ đều đi kèm nhiều ví dụ sát với tình huống thực tế trong thương mại quốc tế, giúp người học hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng.

Lồng ghép kiến thức HSK – HSKK: Tác giả khéo léo tích hợp các từ vựng trọng điểm thường xuyên xuất hiện trong đề thi HSK và HSKK vào nội dung sách, giúp người học vừa luyện thi, vừa ứng dụng thực tế.

Phù hợp với mọi trình độ: Sách chia thành ba cấp độ từ sơ cấp đến cao cấp, phù hợp với người mới bắt đầu cũng như người đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu có mong muốn nâng cao kỹ năng chuyên môn.

3. Điểm nổi bật về phương pháp biên soạn

Phương pháp biên soạn của tác giả Nguyễn Minh Vũ dựa trên triết lý học đi đôi với hành, lý thuyết đi đôi với thực tiễn. Điều này thể hiện qua:

Việc sử dụng ngôn ngữ chuẩn HSK – BOYA, đảm bảo người học vừa nắm chắc kiến thức ngôn ngữ chuẩn, vừa có khả năng sử dụng thành thạo trong môi trường thương mại quốc tế.

Tính hệ thống và lặp lại hợp lý: Từ vựng được ôn tập thông qua nhiều tình huống khác nhau, giúp người học ghi nhớ lâu và dễ dàng chuyển hóa thành kỹ năng sử dụng thực tế.

Tích hợp thủ pháp sư phạm hiện đại như sơ đồ tư duy từ vựng, bảng so sánh, các bài luyện tập, bài kiểm tra nhỏ sau mỗi phần.

4. Đối tượng phù hợp

Cuốn sách là tài liệu tham khảo lý tưởng cho:

Sinh viên các chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương – Tiếng Trung thương mại.

Nhân viên, chuyên viên và quản lý trong các công ty xuất nhập khẩu, logistics, giao nhận.

Người đang học tiếng Trung để luyện thi HSK – HSKK, đặc biệt là định hướng ứng dụng tiếng Trung vào công việc thực tế.

Doanh nhân, chủ doanh nghiệp có hoạt động giao thương với Trung Quốc.

Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu không chỉ đơn thuần là một cuốn từ điển chuyên ngành, mà còn là một công cụ học tập và làm việc toàn diện, góp phần nâng cao năng lực giao tiếp thương mại quốc tế bằng tiếng Trung. Dưới bàn tay biên soạn của chuyên gia đào tạo Nguyễn Minh Vũ, cuốn sách là sự kết tinh giữa học thuật và thực tiễn, giữa thi cử và ứng dụng, giúp người học vượt qua rào cản ngôn ngữ để làm chủ giao thương quốc tế.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu là một trong những tác phẩm nổi bật thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn bởi Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập CHINEMASTER, thương hiệu độc quyền tại Việt Nam trong lĩnh vực giảng dạy và phát triển tài liệu học tiếng Trung. Với nội dung chuyên sâu, thực tiễn và cách trình bày khoa học, cuốn sách đã trở thành tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại và xuất nhập khẩu.

1. Tầm quan trọng của tiếng Trung trong thương mại xuất nhập khẩu

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, tiếng Trung ngày càng khẳng định vị thế là một trong những ngôn ngữ quan trọng nhất trong giao thương quốc tế. Đặc biệt, Việt Nam và Trung Quốc có mối quan hệ kinh tế chặt chẽ, với kim ngạch xuất nhập khẩu song phương liên tục tăng trưởng. Việc thành thạo tiếng Trung, đặc biệt là từ vựng chuyên ngành thương mại, không chỉ giúp các doanh nghiệp và cá nhân giao tiếp hiệu quả mà còn tạo lợi thế cạnh tranh trong đàm phán, ký kết hợp đồng và quản lý chuỗi cung ứng.

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu được thiết kế để đáp ứng nhu cầu này, cung cấp bộ từ vựng chuyên ngành phong phú, đi kèm ví dụ thực tiễn và giải thích chi tiết, giúp người học áp dụng ngay vào công việc.

2. Nội dung nổi bật của cuốn sách

Cuốn ebook được xây dựng với cấu trúc rõ ràng, dễ tiếp cận, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những người đã có nền tảng tiếng Trung. Một số điểm nổi bật của sách bao gồm:

Bộ từ vựng chuyên ngành phong phú: Cuốn sách tổng hợp các từ vựng quan trọng trong lĩnh vực thương mại và xuất nhập khẩu, bao gồm các chủ đề như đàm phán hợp đồng, logistics, thanh toán quốc tế, thuế quan và quản lý cảng biển.

Ví dụ thực tiễn: Mỗi từ vựng đều đi kèm câu ví dụ cụ thể, được lấy từ các tình huống thực tế trong giao thương Việt – Trung, giúp người học hiểu rõ cách sử dụng từ trong ngữ cảnh.

Giải thích chi tiết: Các từ vựng được giải thích bằng cả tiếng Trung và tiếng Việt, kèm theo phiên âm pinyin, hỗ trợ người học phát âm chuẩn và nắm bắt ý nghĩa chính xác.

Bài tập ứng dụng: Cuốn sách cung cấp các bài tập thực hành, từ dịch thuật đến viết câu, giúp người học củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng sử dụng ngôn ngữ.

Tính ứng dụng cao: Nội dung sách được thiết kế để phù hợp với nhu cầu của các đối tượng như doanh nhân, nhân viên xuất nhập khẩu, sinh viên chuyên ngành kinh tế quốc tế và những người làm việc trong môi trường giao thương Việt – Trung.

3. Tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER

Nguyễn Minh Vũ, tác giả của cuốn sách, là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với kinh nghiệm nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy, ông đã xây dựng CHINEMASTER – thương hiệu độc quyền nổi tiếng với các khóa học và tài liệu học tiếng Trung chất lượng cao. Các tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ, bao gồm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được đánh giá cao bởi tính hệ thống, thực tiễn và khả năng đáp ứng nhu cầu đa dạng của người học.

CHINEMASTER không chỉ là một trung tâm đào tạo mà còn là nơi cung cấp các tài liệu học tập chuyên sâu, được thiết kế riêng cho người Việt. Cuốn Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu là một minh chứng rõ nét cho sứ mệnh của CHINEMASTER: giúp người học tiếng Trung đạt được sự thành công trong học tập và công việc thông qua các tài liệu chất lượng và phương pháp giảng dạy hiệu quả.

4. Đối tượng sử dụng và lợi ích của cuốn sách

Cuốn sách phù hợp với nhiều đối tượng, bao gồm:

Doanh nhân và nhân viên xuất nhập khẩu: Những người cần sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với đối tác Trung Quốc, đàm phán hợp đồng hoặc quản lý các giao dịch thương mại.

Sinh viên và người học tiếng Trung chuyên ngành: Các sinh viên ngành kinh tế, thương mại quốc tế hoặc ngôn ngữ Trung Quốc sẽ tìm thấy cuốn sách là nguồn tài liệu quý giá để mở rộng vốn từ vựng và hiểu sâu hơn về lĩnh vực.

Người tự học: Với cách trình bày dễ hiểu và các bài tập thực hành, cuốn sách là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn tự học tiếng Trung thương mại.

Lợi ích chính của cuốn sách bao gồm:

Nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp.

Cung cấp kiến thức thực tiễn, giúp người học tự tin hơn trong giao tiếp và công việc.

Tiết kiệm thời gian học tập nhờ nội dung được hệ thống hóa và tập trung vào các chủ đề quan trọng.

Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung thông thường mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận ngôn ngữ chuyên ngành một cách hiệu quả. Với sự tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ và chất lượng vượt trội của thương hiệu CHINEMASTER, cuốn sách đã khẳng định vị thế là một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập. Đây là tài liệu không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn thành công trong lĩnh vực thương mại và xuất nhập khẩu Việt – Trung.

Hãy sở hữu ngay cuốn ebook này để bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành và mở ra cơ hội phát triển sự nghiệp trong kỷ nguyên hội nhập kinh tế!

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER (Thương hiệu độc quyền tại Việt Nam)

Trong thời đại toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là tiếng Trung thương mại và xuất nhập khẩu, đang ngày càng trở nên cấp thiết đối với các cá nhân và doanh nghiệp tại Việt Nam. Đáp ứng nhu cầu đó, cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu ra đời như một công cụ học tập không thể thiếu, là một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER, hệ thống đào tạo tiếng Trung hàng đầu Việt Nam – trực tiếp biên soạn và phát triển.

Nền tảng học thuật vững chắc – Được biên soạn bởi chuyên gia hàng đầu

Cuốn ebook được chắt lọc từ quá trình giảng dạy thực tiễn và nghiên cứu chuyên sâu của Thầy Nguyễn Minh Vũ – người đã sáng lập và phát triển thương hiệu CHINEMASTER – Thương hiệu độc quyền tại Việt Nam chuyên đào tạo tiếng Trung chuyên ngành. Thầy cũng là tác giả của bộ Giáo trình Hán ngữ BOYA (Giáo trình BÁC NHÃ) với 9 quyển nổi tiếng, được sử dụng rộng rãi trong hệ thống luyện thi HSK 1-9 cấp, HSKK sơ-trung-cao cấp, và TOCFL Band A-B-C.

Nội dung phong phú, thiết thực, sát với thực tế doanh nghiệp

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu không chỉ cung cấp danh sách từ vựng chuyên ngành một cách hệ thống, mà còn đi kèm giải nghĩa chi tiết, phiên âm pinyin chuẩn xác, dịch nghĩa tiếng Việt dễ hiểu, cùng với hàng loạt ví dụ minh họa sinh động và sát với ngữ cảnh giao tiếp trong thương mại quốc tế.

Nội dung sách được phân chia khoa học theo các chủ đề thường gặp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu như:

Hợp đồng thương mại (贸易合同)

Điều kiện giao hàng (交货条件)

Thủ tục hải quan (海关手续)

Vận tải và logistics (运输与物流)

Điều khoản thanh toán (付款条款)

Quản lý đơn hàng và khiếu nại (订单管理与投诉处理)

Các loại hình thuế và kiểm định chất lượng (税务与质量检验)…

Đây là bộ từ vựng chuyên sâu, thiết thực, giúp học viên, nhân viên văn phòng, chuyên viên kinh doanh, nhân sự ngành logistics, biên phiên dịch viên và sinh viên chuyên ngành thương mại có thể áp dụng ngay vào công việc thực tế.

Ứng dụng trong hệ thống đào tạo CHINEMASTER

Ebook này là tài liệu chính thức được đưa vào giảng dạy trong các khóa học tiếng Trung thương mại tại hệ thống trung tâm ChineMaster, bao gồm:

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội

Hệ thống đào tạo tiếng Trung trực tuyến Chinese Master Edu (MASTEREDU)

Các lớp chuyên đề luyện thi HSK, HSKK, TOCFL và đào tạo tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, logistics, đơn hàng, thương mại điện tử, order Taobao/1688…

Tính độc quyền và giá trị thực tiễn cao

Là sản phẩm thuộc bản quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER – Chinese Master – ChineseHSK, cuốn ebook này không chỉ thể hiện trình độ chuyên môn và tâm huyết của người sáng lập mà còn là một phần không thể thiếu trong hệ sinh thái giáo dục Hán ngữ toàn diện, có tính ứng dụng thực tiễn cao, giúp hàng ngàn học viên Việt Nam từng bước làm chủ tiếng Trung chuyên ngành trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu là một tác phẩm học thuật tiêu biểu, mang tính ứng dụng cao, được thiết kế dành riêng cho người Việt học tiếng Trung theo định hướng nghề nghiệp rõ ràng. Đây không chỉ là một cuốn sách, mà còn là chiếc chìa khóa mở ra cánh cửa hội nhập quốc tế cho những ai đang làm việc hoặc có định hướng phát triển trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và thương mại toàn cầu.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu – Cống hiến của Thầy Nguyễn Minh Vũ

Trong lĩnh vực giảng dạy và học tiếng Trung tại Việt Nam, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế là một trong những tài liệu học tập chất lượng hàng đầu. Đây không chỉ là một cuốn sách tiếng Trung thông thường mà còn là giáo trình chuyên sâu, được thiết kế dành riêng cho những ai muốn nắm vững từ vựng và kỹ năng ngôn ngữ trong lĩnh vực thương mại và xuất nhập khẩu.

Vai trò của giáo trình trong hệ thống đào tạo ChineMaster

Giáo trình này được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK, một địa chỉ uy tín top 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với phương pháp giảng dạy hiện đại và đội ngũ giáo viên chất lượng, ChineMaster đã tích hợp giáo trình của Thầy Nguyễn Minh Vũ vào chương trình đào tạo, giúp học viên tiếp cận kiến thức một cách bài bản và thực tiễn.

Cuốn sách không chỉ hỗ trợ học viên trong việc nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành mà còn cung cấp các tình huống thực tế, giúp người học áp dụng ngay vào công việc liên quan đến thương mại quốc tế. Nội dung giáo trình được biên soạn kỹ lưỡng, phù hợp với các cấp độ từ cơ bản đến nâng cao, đáp ứng nhu cầu của cả người mới bắt đầu và những người đã có nền tảng tiếng Trung.

Nền tảng lưu trữ và chia sẻ tri thức

Tác phẩm của Thầy Nguyễn Minh Vũ được lưu trữ và chia sẻ trên nhiều diễn đàn tiếng Trung uy tín do chính ChineMaster quản lý, bao gồm:

ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Những diễn đàn này không chỉ là nơi lưu trữ giáo trình mà còn là không gian để học viên và những người yêu thích tiếng Trung trao đổi kiến thức, kinh nghiệm học tập và cập nhật các tài liệu mới nhất. Đây cũng là minh chứng cho tầm ảnh hưởng của Thầy Nguyễn Minh Vũ và hệ thống ChineMaster trong cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam.

ChineMaster – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam

CHINEMASTER EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, với sứ mệnh mang đến môi trường học tập chuyên nghiệp, hiệu quả và thân thiện. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu là một trong những trái ngọt của hệ thống, góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy và giúp học viên đạt được mục tiêu học tập, đặc biệt trong kỳ thi HSK.

Hệ thống ChineMaster không ngừng đổi mới và phát triển, kết hợp giữa giáo trình chất lượng, công nghệ hiện đại và đội ngũ giảng viên tận tâm. Đặc biệt, các khóa học tại trung tâm Thanh Xuân HSK luôn nhận được sự đánh giá cao từ học viên nhờ vào sự hỗ trợ tận tình và tài liệu học tập phong phú, trong đó giáo trình của Thầy Nguyễn Minh Vũ đóng vai trò cốt lõi.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu của Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách, mà còn là cầu nối giúp hàng ngàn học viên tại Việt Nam tiếp cận tiếng Trung một cách chuyên nghiệp và thực tiễn. Với sự hỗ trợ từ hệ thống ChineMaster và các diễn đàn tiếng Trung uy tín, giáo trình này đã và đang khẳng định giá trị của mình trong hành trình chinh phục ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu – Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Cẩm nang học tiếng Trung chuyên ngành tại Trung tâm ChineMaster

Trong hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là lĩnh vực Thương mại Xuất Nhập khẩu, một tài liệu học tập chuyên sâu, bài bản và sát thực tế là điều mà bất kỳ học viên nào cũng cần. Và tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là một trong những giáo trình tiêu biểu, được đông đảo học viên tin tưởng và sử dụng tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Đặc điểm nổi bật của giáo trình

Đây là giáo trình được thiết kế chuyên biệt dành cho người học tiếng Trung theo định hướng công việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu – một ngành đòi hỏi vốn từ vựng phong phú, mang tính kỹ thuật, cập nhật theo thực tiễn giao thương. Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập Hệ thống giáo dục Hán ngữ ChineMaster, đã biên soạn tác phẩm này dựa trên kinh nghiệm giảng dạy lâu năm, kiến thức chuyên sâu và sự thấu hiểu thực tế thị trường Việt – Trung.

Giáo trình cung cấp:

Hơn 1000 từ vựng chuyên ngành Thương mại Xuất Nhập khẩu.

Các mẫu câu ứng dụng trong giao dịch, hợp đồng, vận đơn, hải quan, thanh toán quốc tế.

Tình huống thực tiễn thường gặp khi làm việc với đối tác Trung Quốc.

Giải thích tiếng Việt chi tiết và chú thích ngữ pháp đi kèm giúp người học dễ hiểu và dễ vận dụng.

Được sử dụng trong hệ thống đào tạo uy tín TOP 1 Hà Nội

Giáo trình này là một trong những tài liệu chính thức được đưa vào giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Thanh Xuân, nơi nổi tiếng với các khóa học tiếng Trung giao tiếp chuyên ngành, luyện thi HSK – HSKK từ sơ cấp đến cao cấp. Đây cũng là trung tâm do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy và đào tạo, với hàng nghìn học viên theo học mỗi năm.

Được lưu trữ và chia sẻ trên hệ thống diễn đàn tiếng Trung lớn mạnh

Tác phẩm còn được lưu trữ và chia sẻ miễn phí trên các nền tảng học thuật và cộng đồng học tiếng Trung lớn nhất hiện nay như:

Diễn đàn ChineMaster

Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Đây đều là những diễn đàn học thuật trực thuộc hệ thống CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam, góp phần lan tỏa tri thức và mang lại cơ hội học tập chất lượng cao đến với đông đảo người học trên cả nước.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu: Bước đột phá trong học tiếng Trung chuyên ngành

Ngay từ ngày đầu ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực và sự ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo trình thông thường mà còn là một công cụ đắc lực, mang lại giá trị to lớn cho những ai đang theo đuổi việc học tiếng Trung chuyên ngành thương mại và xuất nhập khẩu.

Giá trị nổi bật của tác phẩm

Tác phẩm này là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một bộ giáo trình được đánh giá cao về tính hệ thống và chuyên sâu. Được thiết kế dưới dạng ebook tiếng Trung, giáo trình tập trung vào việc xây dựng và phát triển mạng lưới từ vựng chuyên ngành, giúp học viên nắm bắt các thuật ngữ quan trọng trong lĩnh vực thương mại và xuất nhập khẩu. Nội dung sách được biên soạn một cách khoa học, dễ hiểu, kết hợp giữa lý thuyết và thực tiễn, phù hợp cho cả người mới bắt đầu lẫn những học viên đã có nền tảng tiếng Trung.

Cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng mà còn đi kèm các ví dụ minh họa thực tế, giúp người học hiểu rõ cách sử dụng từ trong các tình huống giao tiếp kinh doanh. Điều này mang lại lợi ích thiết thực, đặc biệt cho những ai đang làm việc hoặc có ý định phát triển sự nghiệp trong các ngành liên quan đến thương mại quốc tế.

Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng

Sự ra mắt của giáo trình đã nhận được phản hồi tích cực từ học viên tại ChineMaster Education MASTEREDU. Nhiều học viên đánh giá cao tính ứng dụng của sách, cho rằng đây là nguồn tài liệu không thể thiếu để nâng cao khả năng giao tiếp và xử lý công việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung. Sự hưởng ứng nhiệt liệt này là minh chứng cho chất lượng và tâm huyết mà Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã đặt vào tác phẩm.

Tầm quan trọng trong việc học tiếng Trung chuyên ngành

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, tiếng Trung chuyên ngành thương mại và xuất nhập khẩu ngày càng trở nên quan trọng. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu không chỉ giúp học viên mở rộng vốn từ mà còn xây dựng nền tảng vững chắc để tự tin tham gia vào các hoạt động kinh doanh quốc tế. Đây là một công cụ hỗ trợ đắc lực, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh của người học trên thị trường lao động.

Với sự đón nhận nồng nhiệt và giá trị thực tiễn vượt trội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Đây là một tác phẩm không thể bỏ qua cho bất kỳ ai mong muốn làm chủ tiếng Trung chuyên ngành và chinh phục các cơ hội trong lĩnh vực thương mại quốc tế.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Cú hích mạnh mẽ cho cộng đồng học viên tiếng Trung chuyên ngành

Ngay từ ngày đầu tiên được ra mắt tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng tạo nên tiếng vang lớn, nhận được sự ủng hộ nhiệt tình và hưởng ứng mạnh mẽ từ đông đảo học viên yêu thích tiếng Trung trên cả nước.

Cuốn giáo trình không chỉ đơn thuần là một tài liệu học tập, mà còn là một tác phẩm học thuật có chiều sâu chuyên ngành, được biên soạn công phu, bám sát thực tiễn, phản ánh đúng nhu cầu học và dùng tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại, đặc biệt là xuất nhập khẩu – một ngành đang có nhu cầu lớn về nhân lực giỏi tiếng Trung chuyên sâu.

Một phần trong Đại Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ toàn tập – Bộ tài liệu học tiếng Trung đỉnh cao

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu là một nhánh nhỏ nhưng vô cùng quan trọng trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình đồ sộ và độc quyền được biên soạn bởi chính Thạc sĩ – Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập hệ thống giáo dục tiếng Trung ChineMaster.

Tác phẩm không chỉ đơn thuần cung cấp từ vựng tiếng Trung theo danh mục, mà còn mang lại cách tiếp cận học từ vựng thông minh, phân loại khoa học theo chủ đề nghiệp vụ thực tế, như: thủ tục hải quan, điều kiện Incoterms, mẫu hợp đồng ngoại thương, thanh toán quốc tế, vận chuyển logistics, xuất hóa đơn, đàm phán thương mại,… giúp học viên không chỉ học mà còn ứng dụng được ngay lập tức trong môi trường công việc.

Ebook tiếng Trung thực chiến – Vũ khí bí mật cho học viên theo đuổi tiếng Trung thương mại

Điểm nổi bật của cuốn sách là dạng ebook tiếng Trung tiện lợi, linh hoạt, dễ dàng học mọi lúc mọi nơi, phù hợp với người đi làm và học viên đang học online. Đây là tài liệu hỗ trợ đắc lực cho học viên của các khóa học tiếng Trung thương mại, tiếng Trung xuất nhập khẩu, và đặc biệt là học viên đang học tại các lớp chuyên đề của hệ thống ChineMaster – nơi độc quyền giảng dạy theo giáo trình của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Không chỉ vậy, giáo trình còn giúp học viên xây dựng mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản và bền vững, từ đó phát triển mạnh năng lực Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch trong môi trường làm việc quốc tế.

Với lối biên soạn bài bản, định hướng chuyên ngành sâu sắc và khả năng ứng dụng cao, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung đơn thuần, mà còn là kim chỉ nam cho những ai đang theo đuổi con đường học tiếng Trung chuyên nghiệp trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Đây xứng đáng là một tài sản tri thức quý giá của hệ thống ChineMaster và là tài liệu không thể thiếu cho mọi học viên đang hướng đến sự nghiệp xuất nhập khẩu với tiếng Trung là công cụ chính.

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập chuyên sâu, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại và xuất nhập khẩu. Với nội dung thực tiễn và tính ứng dụng cao, tác phẩm đã trở thành một công cụ quan trọng trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, đơn vị uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

1. Nội dung thực tiễn, sát với thực tế

Tác phẩm tập trung vào bộ từ vựng chuyên ngành liên quan đến các hoạt động thương mại quốc tế, bao gồm:

Thuật ngữ xuất nhập khẩu: Các từ ngữ chuyên môn về logistics, hải quan, hợp đồng thương mại, và vận chuyển quốc tế.

Giao tiếp kinh doanh: Các mẫu câu và cụm từ thường dùng trong đàm phán, ký kết hợp đồng, và trao đổi thư tín thương mại.

Văn hóa kinh doanh Trung Quốc: Hỗ trợ người học hiểu được các yếu tố văn hóa ảnh hưởng đến giao dịch thương mại với đối tác Trung Quốc.

Nội dung được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tế của thị trường lao động và các doanh nghiệp Việt Nam có giao thương với Trung Quốc, giúp người học nhanh chóng áp dụng kiến thức vào công việc.

2. Phương pháp biên soạn khoa học

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã áp dụng phương pháp biên soạn hiện đại, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành:

Phân cấp từ vựng: Từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với nhiều trình độ người học.

Tình huống minh họa: Mỗi từ vựng được đặt trong ngữ cảnh cụ thể, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và sử dụng.

Bài tập thực hành: Các bài tập được thiết kế để củng cố kiến thức, từ luyện dịch thuật đến mô phỏng giao tiếp kinh doanh.

Phương pháp này không chỉ giúp người học nắm vững từ vựng mà còn rèn luyện kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế.

3. Ứng dụng trong hệ thống CHINEMASTER EDUCATION

Tác phẩm đã được tích hợp vào chương trình giảng dạy của Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, nơi được đánh giá là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội. Tại đây, tài liệu được sử dụng như sau:

Giáo trình chính: Là tài liệu cốt lõi trong các khóa học tiếng Trung thương mại, giúp học viên tiếp cận từ vựng chuyên ngành một cách hệ thống.

Hỗ trợ giảng dạy thực tiễn: Giáo viên sử dụng các ví dụ và bài tập trong sách để tổ chức các buổi học tương tác, mô phỏng môi trường làm việc thực tế.

Đánh giá hiệu quả cao: Học viên sau khi học với giáo trình này đã cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp và xử lý công việc liên quan đến thương mại quốc tế.

4. Tác động và giá trị lâu dài

Tác phẩm không chỉ mang lại giá trị tức thời cho người học mà còn góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Những đóng góp nổi bật bao gồm:

Hỗ trợ sự nghiệp: Giúp người học tự tin hơn trong việc làm việc với các đối tác Trung Quốc, từ đó mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.

Đáp ứng nhu cầu thị trường: Trong bối cảnh giao thương Việt – Trung ngày càng phát triển, tác phẩm cung cấp nguồn tài liệu cần thiết để đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.

Khẳng định uy tín của tác giả: Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm và chuyên môn sâu rộng, đã tạo nên một tài liệu mang tính đột phá trong giảng dạy tiếng Trung thương mại.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu của Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu mang tính thực dụng cao, đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Sự tích hợp hiệu quả của tác phẩm vào chương trình đào tạo của CHINEMASTER EDUCATION đã minh chứng cho giá trị và chất lượng của nó, góp phần nâng cao năng lực tiếng Trung của học viên và hỗ trợ phát triển giao thương Việt – Trung.

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong hệ thống giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một công trình nghiên cứu ngôn ngữ có tính ứng dụng cao, được đánh giá là tài liệu học tập chuyên sâu và hiệu quả nhất dành cho những người học tiếng Trung chuyên ngành thương mại quốc tế, đặc biệt là trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Với nội dung được xây dựng bài bản, phong phú và sát thực tế, tác phẩm đã nhanh chóng được đưa vào giảng dạy và sử dụng đại trà trong hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – Hệ thống giáo dục Hán ngữ uy tín TOP 1 tại Hà Nội.

Điểm nổi bật làm nên tính thực dụng của tác phẩm chính là việc biên soạn từ vựng có chọn lọc, được phân loại rõ ràng theo các chủ đề đặc thù trong lĩnh vực xuất nhập khẩu như: hợp đồng thương mại, quy trình đặt hàng – giao hàng, thanh toán quốc tế, khai báo hải quan, logistics – vận tải, điều kiện Incoterms, mã HS, thuế quan, chứng từ thương mại,… Tất cả đều được trình bày song ngữ Trung – Việt, kèm theo phiên âm pinyin chuẩn quốc tế, giúp người học dễ dàng tiếp cận, ghi nhớ và vận dụng vào thực tế công việc.

Tác phẩm không chỉ là một tài liệu học tập, mà còn là một cẩm nang nghề nghiệp hữu ích cho các bạn sinh viên chuyên ngành kinh tế, các cán bộ xuất nhập khẩu, phiên dịch viên tiếng Trung và các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thương mại Trung – Việt. Sự kết hợp giữa ngôn ngữ học và nghiệp vụ chuyên môn đã biến tác phẩm này thành một công cụ đắc lực cho quá trình học tập – làm việc – đàm phán – giao dịch thương mại với đối tác Trung Quốc.

Tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Thanh Xuân, tác phẩm này đã được tích hợp trực tiếp vào các chương trình đào tạo thực chiến như: Tiếng Trung thương mại, Tiếng Trung Xuất Nhập khẩu, Tiếng Trung đàm phán hợp đồng, Tiếng Trung giao tiếp công sở, v.v… giúp học viên nắm vững không chỉ từ vựng mà còn cả kỹ năng giao tiếp chuyên ngành để áp dụng ngay vào công việc sau khóa học. Chính vì vậy, nhiều học viên sau khi hoàn thành khóa học tại Trung tâm đã có thể đảm nhận các vị trí như nhân viên xuất nhập khẩu, trợ lý kinh doanh, biên phiên dịch hiện trường, hay trực tiếp làm việc với các đối tác Trung Quốc mà không gặp rào cản ngôn ngữ.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học thuật, mà là cầu nối hiệu quả giữa lý thuyết và thực tiễn, giữa kiến thức ngôn ngữ và ứng dụng nghề nghiệp, góp phần khẳng định chất lượng đào tạo hàng đầu của hệ thống CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – nơi đi đầu trong việc triển khai các chương trình Hán ngữ chuyên sâu, mang tính thực tiễn cao tại Việt Nam.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu, đang trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết. Nhận thức rõ điều này, Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã tiên phong đồng loạt triển khai sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu như một giáo trình trọng điểm trong công tác đào tạo và giảng dạy hằng ngày.

1. Giải pháp chuyên sâu cho ngành thương mại xuất nhập khẩu

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu là một tài liệu chuyên biệt được biên soạn công phu, hệ thống hóa từ vựng theo các chủ đề thực tiễn như: hợp đồng thương mại, thanh toán quốc tế, logistics, quy trình thông quan, đàm phán thương mại, quản lý đơn hàng, v.v. Nhờ đó, học viên không chỉ học tiếng Trung một cách bài bản mà còn dễ dàng tiếp cận với môi trường làm việc thực tế tại các công ty, doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc hoặc làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.

2. Tính ứng dụng cao – Dạy đi đôi với hành

Việc đồng loạt đưa Tác phẩm vào giảng dạy giúp các trung tâm thuộc hệ thống ChineMaster Edu không chỉ đồng bộ nội dung đào tạo mà còn đảm bảo tính nhất quán về chất lượng, đặc biệt là trong việc rèn luyện khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường giao thương quốc tế. Mỗi buổi học đều kết hợp giữa lý thuyết từ vựng và các tình huống giả định (role-play, case study, mô phỏng đàm phán) giúp học viên vận dụng được kiến thức ngay trong lớp.

3. Nguồn tài liệu sở hữu bản quyền – Mã nguồn đóng, độc quyền trong hệ thống

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu được biên soạn độc quyền bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, và là giáo trình có mã nguồn đóng, chỉ được phân phối và sử dụng trong nội bộ hệ thống giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education. Chính điều này đã giúp đảm bảo tính độc quyền, sự nhất quán và chuyên sâu trong chương trình đào tạo mà không một hệ thống trung tâm nào khác trên thị trường hiện nay có thể sao chép hay sử dụng.

4. Hướng đi chiến lược cho học viên theo đuổi ngành xuất nhập khẩu

Với sự đồng hành của Tác phẩm chuyên ngành và đội ngũ giảng viên chất lượng cao, học viên tại hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân được trang bị đầy đủ kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng thực hành cần thiết để tự tin làm việc trong các doanh nghiệp FDI, công ty thương mại quốc tế, hoặc trở thành chuyên viên xuất nhập khẩu thành thạo tiếng Trung.

Việc đồng loạt triển khai Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu trong toàn hệ thống không chỉ là bước tiến chiến lược của ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education, mà còn là minh chứng rõ ràng cho cam kết về chất lượng đào tạo mang tính thực tiễn và đón đầu xu hướng nghề nghiệp. Đây chính là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn học tiếng Trung gắn liền với mục tiêu nghề nghiệp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.

Hệ thống ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân Hà Nội ứng dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu trong đào tạo

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã chính thức triển khai sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu như một tài liệu cốt lõi trong công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc. Đây là bước tiến quan trọng nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy và đáp ứng nhu cầu học tập chuyên sâu của học viên trong lĩnh vực thương mại và xuất nhập khẩu.

Tầm quan trọng của tài liệu chuyên ngành

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu là một bộ tài liệu được thiết kế chuyên biệt, tập trung vào các từ vựng, cụm từ và mẫu câu thông dụng trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế, đặc biệt là thương mại và xuất nhập khẩu. Tài liệu này không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ mà còn tích hợp các tình huống thực tế, giúp học viên nắm bắt cách sử dụng tiếng Trung một cách hiệu quả trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Việc sử dụng tài liệu này trong giảng dạy tại ChineMaster Edu cho phép học viên:

Nắm vững từ vựng chuyên ngành: Hiểu và sử dụng thành thạo các thuật ngữ liên quan đến hợp đồng, đàm phán, logistics, và thủ tục hải quan.

Phát triển kỹ năng giao tiếp thực tế: Áp dụng ngôn ngữ vào các tình huống thương mại như thương thảo hợp đồng, trao đổi với đối tác Trung Quốc, hoặc xử lý các giao dịch xuất nhập khẩu.

Tăng cường khả năng cạnh tranh: Trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết để làm việc trong các công ty đa quốc gia hoặc tham gia vào chuỗi cung ứng toàn cầu.

Cam kết nâng cao chất lượng giảng dạy

Hệ thống ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã đồng loạt áp dụng tài liệu này vào tất cả các khóa học tiếng Trung chuyên ngành. Đội ngũ giảng viên được đào tạo bài bản, kết hợp phương pháp giảng dạy hiện đại với nội dung thực tiễn từ Tác phẩm Hán ngữ, đảm bảo học viên không chỉ học lý thuyết mà còn thực hành hiệu quả.

Bà Nguyễn Thị Minh, Giám đốc Trung tâm ChineMaster Edu, chia sẻ:

Chúng tôi nhận thấy nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành thương mại ngày càng tăng. Việc sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu giúp học viên tiếp cận kiến thức một cách hệ thống và thực tiễn, từ đó tự tin hơn trong công việc.

Lợi ích cho học viên

Học viên tại ChineMaster Edu được hưởng lợi từ chương trình giảng dạy sử dụng tài liệu chuyên sâu này thông qua:

Lộ trình học tập rõ ràng: Các bài học được thiết kế theo cấp độ từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với cả người mới bắt đầu và người đã có nền tảng.

Môi trường học tập năng động: Các lớp học được trang bị công nghệ hỗ trợ, kết hợp bài giảng trực quan và bài tập thực hành.

Hỗ trợ toàn diện: Học viên được tư vấn và định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực thương mại quốc tế.

Việc hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội tích hợp Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu vào chương trình giảng dạy là minh chứng cho cam kết mang đến chất lượng giáo dục hàng đầu. Đây không chỉ là cơ hội để học viên nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn là bước đệm vững chắc cho sự nghiệp trong lĩnh vực thương mại và xuất nhập khẩu.

Hãy tham gia ngay các khóa học tại ChineMaster Edu để trải nghiệm phương pháp giảng dạy tiên tiến và chinh phục tiếng Trung chuyên ngành!

- Advertisement -
BÀI VIẾT LIÊN QUAN

BÀI VIẾT PHỔ BIẾN

BÌNH LUẬN GẦN ĐÂY

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!