Thứ Hai, Tháng 5 12, 2025
Trang chủHọc Từ vựng Tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1

Trong bối cảnh giao thương quốc tế ngày càng phát triển mạnh mẽ, lĩnh vực kế toán vận chuyển đóng vai trò vô cùng quan trọng trong chuỗi cung ứng và hoạt động logistics của doanh nghiệp. Việc trang bị kiến thức ngôn ngữ chuyên ngành tiếng Trung là một nhu cầu thiết yếu đối với những người đang làm việc hoặc học tập trong lĩnh vực này. Nhằm đáp ứng nhu cầu thực tiễn đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã biên soạn và phát hành tác phẩm ebook chuyên ngành mang tên Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1.

- Advertisement -
5/5 - (2 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu tác phẩm Hán ngữ Sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1

Trong bối cảnh giao thương quốc tế ngày càng phát triển mạnh mẽ, lĩnh vực kế toán vận chuyển đóng vai trò vô cùng quan trọng trong chuỗi cung ứng và hoạt động logistics của doanh nghiệp. Việc trang bị kiến thức ngôn ngữ chuyên ngành tiếng Trung là một nhu cầu thiết yếu đối với những người đang làm việc hoặc học tập trong lĩnh vực này. Nhằm đáp ứng nhu cầu thực tiễn đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã biên soạn và phát hành tác phẩm ebook chuyên ngành mang tên Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1

STTTừ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1运费 (yùnfèi) – Freight charge: Cước vận chuyển
2运单 (yùndān) – Waybill: Vận đơn
3装运单 (zhuāngyùndān) – Shipping order: Lệnh giao hàng
4提单 (tídān) – Bill of lading: Vận đơn đường biển
5货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Freight forwarder: Đại lý vận chuyển hàng hóa
6到岸价 (dào’àn jià) – CIF (Cost, Insurance and Freight): Giá đến cảng (bao gồm chi phí, bảo hiểm và cước phí)
7离岸价 (lí’àn jià) – FOB (Free on Board): Giá giao hàng tại cảng đi
8运费发票 (yùnfèi fāpiào) – Freight invoice: Hóa đơn cước phí
9运输成本 (yùnshū chéngběn) – Transportation cost: Chi phí vận chuyển
10运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – Transportation insurance: Bảo hiểm vận chuyển
11装运日期 (zhuāngyùn rìqī) – Shipment date: Ngày giao hàng
12到达港口 (dàodá gǎngkǒu) – Arrival port: Cảng đến
13起运港 (qǐyùn gǎng) – Port of departure: Cảng khởi hành
14海运费 (hǎiyùn fèi) – Ocean freight: Cước tàu biển
15陆运费 (lùyùn fèi) – Land freight: Cước đường bộ
16空运费 (kōngyùn fèi) – Air freight: Cước hàng không
17装载费用 (zhuāngzài fèiyòng) – Loading fee: Phí bốc hàng
18卸货费用 (xièhuò fèiyòng) – Unloading fee: Phí dỡ hàng
19港口费 (gǎngkǒu fèi) – Port charges: Phí cảng
20集装箱 (jízhuāngxiāng) – Container: Công-ten-nơ
21集装箱号 (jízhuāngxiāng hào) – Container number: Số hiệu container
22运送方式 (yùnsòng fāngshì) – Mode of transport: Phương thức vận chuyển
23物流公司 (wùliú gōngsī) – Logistics company: Công ty hậu cần/vận chuyển
24运输条款 (yùnshū tiáokuǎn) – Shipping terms: Điều khoản vận chuyển
25清关费用 (qīngguān fèiyòng) – Customs clearance fee: Phí thông quan
26报关单 (bàoguān dān) – Customs declaration form: Tờ khai hải quan
27运单号码 (yùndān hàomǎ) – Waybill number: Mã số vận đơn
28货物重量 (huòwù zhòngliàng) – Cargo weight: Trọng lượng hàng hóa
29运输时间 (yùnshū shíjiān) – Transit time: Thời gian vận chuyển
30交货方式 (jiāohuò fāngshì) – Delivery method: Phương thức giao hàng
31运价表 (yùnjià biǎo) – Freight rate table: Bảng giá cước
32运价协议 (yùnjià xiéyì) – Freight agreement: Thỏa thuận giá cước
33运费预付 (yùnfèi yùfù) – Freight prepaid: Cước trả trước
34运费到付 (yùnfèi dàofù) – Freight collect: Cước trả sau
35承运人 (chéngyùnrén) – Carrier: Người chuyên chở
36收货人 (shōuhuòrén) – Consignee: Người nhận hàng
37发货人 (fāhuòrén) – Consignor/Shipper: Người gửi hàng
38运输合同 (yùnshū hétóng) – Transportation contract: Hợp đồng vận chuyển
39分运单 (fēnyùndān) – House bill of lading: Vận đơn chi tiết
40主运单 (zhǔyùndān) – Master bill of lading: Vận đơn chủ
41国际运输 (guójì yùnshū) – International transport: Vận chuyển quốc tế
42国内运输 (guónèi yùnshū) – Domestic transport: Vận chuyển nội địa
43中转站 (zhōngzhuǎn zhàn) – Transit station: Trạm trung chuyển
44交货地点 (jiāohuò dìdiǎn) – Delivery location: Địa điểm giao hàng
45运输发票 (yùnshū fāpiào) – Transport invoice: Hóa đơn vận chuyển
46运费结算 (yùnfèi jiésuàn) – Freight settlement: Thanh toán cước phí
47运输路线 (yùnshū lùxiàn) – Transport route: Tuyến đường vận chuyển
48运输时间表 (yùnshū shíjiānbiǎo) – Transport schedule: Lịch trình vận chuyển
49运输工具 (yùnshū gōngjù) – Means of transport: Phương tiện vận chuyển
50运输能力 (yùnshū nénglì) – Transport capacity: Năng lực vận chuyển
51货运单证 (huòyùn dānzhèng) – Freight documents: Chứng từ vận chuyển
52货物描述 (huòwù miáoshù) – Cargo description: Mô tả hàng hóa
53运输记录 (yùnshū jìlù) – Transport record: Hồ sơ vận chuyển
54跟踪单号 (gēnzōng dānhào) – Tracking number: Mã theo dõi
55运输状态 (yùnshū zhuàngtài) – Shipping status: Tình trạng vận chuyển
56出货通知 (chūhuò tōngzhī) – Shipping notice: Thông báo giao hàng
57运输申报 (yùnshū shēnbào) – Shipping declaration: Tờ khai vận chuyển
58物流成本 (wùliú chéngběn) – Logistics cost: Chi phí logistics
59物流计划 (wùliú jìhuà) – Logistics plan: Kế hoạch hậu cần
60托运人 (tuōyùnrén) – Sender/Consignor: Người ủy thác vận chuyển
61配载单 (pèizài dān) – Stowage plan: Bảng phân bổ xếp hàng
62运输损耗 (yùnshū sǔnhào) – Transportation loss: Hao hụt vận chuyển
63装箱单 (zhuāngxiāng dān) – Packing list: Phiếu đóng gói
64出货单 (chūhuò dān) – Delivery note: Phiếu giao hàng
65收货单 (shōuhuò dān) – Goods receipt: Phiếu nhận hàng
66装货港 (zhuānghuò gǎng) – Port of loading: Cảng xếp hàng
67卸货港 (xièhuò gǎng) – Port of discharge: Cảng dỡ hàng
68装载计划 (zhuāngzài jìhuà) – Loading plan: Kế hoạch bốc hàng
69航运公司 (hángyùn gōngsī) – Shipping company: Công ty vận tải biển
70航次 (hángcì) – Voyage number: Số chuyến tàu
71船名 (chuánmíng) – Vessel name: Tên tàu
72船号 (chuánhào) – Ship number: Số hiệu tàu
73船期 (chuánqī) – Shipping schedule: Lịch tàu
74船运费 (chuányùnfèi) – Sea freight: Cước tàu biển
75出境运输 (chūjìng yùnshū) – Outbound transport: Vận chuyển ra nước ngoài
76入境运输 (rùjìng yùnshū) – Inbound transport: Vận chuyển vào nước
77航空运单 (hángkōng yùndān) – Air waybill: Vận đơn hàng không
78多式联运 (duōshì liányùn) – Multimodal transport: Vận chuyển đa phương thức
79联运单证 (liányùn dānzhèng) – Combined transport document: Chứng từ vận chuyển kết hợp
80运送责任 (yùnsòng zérèn) – Delivery liability: Trách nhiệm giao hàng
81运送服务 (yùnsòng fúwù) – Delivery service: Dịch vụ giao hàng
82运送时间 (yùnsòng shíjiān) – Delivery time: Thời gian giao hàng
83运送成本 (yùnsòng chéngběn) – Delivery cost: Chi phí giao hàng
84货运单号 (huòyùn dānhào) – Cargo tracking number: Mã vận đơn hàng hóa
85运单状态 (yùndān zhuàngtài) – Waybill status: Trạng thái vận đơn
86货运车队 (huòyùn chēduì) – Freight fleet: Đội xe vận tải
87配送中心 (pèisòng zhōngxīn) – Distribution center: Trung tâm phân phối
88装货单 (zhuānghuò dān) – Loading list: Danh sách hàng bốc
89提货单 (tíhuò dān) – Delivery order: Phiếu nhận hàng
90集货点 (jíhuò diǎn) – Consolidation point: Điểm tập kết hàng hóa
91分拨中心 (fēnbō zhōngxīn) – Hub center: Trung tâm phân luồng
92仓储费用 (cāngchǔ fèiyòng) – Storage fee: Phí lưu kho
93入库单 (rùkù dān) – Inbound receipt: Phiếu nhập kho
94出库单 (chūkù dān) – Outbound receipt: Phiếu xuất kho
95延迟交货 (yánchí jiāohuò) – Delivery delay: Giao hàng chậm
96快递费 (kuàidì fèi) – Courier fee: Phí chuyển phát nhanh
97快递单号 (kuàidì dānhào) – Courier tracking number: Mã theo dõi chuyển phát
98签收单 (qiānshōu dān) – Proof of delivery: Giấy xác nhận giao hàng
99货运结算单 (huòyùn jiésuàn dān) – Freight settlement sheet: Bảng quyết toán vận chuyển
100实际运费 (shíjì yùnfèi) – Actual freight: Cước phí thực tế
101预计运费 (yùjì yùnfèi) – Estimated freight: Cước phí ước tính
102运费调整 (yùnfèi tiáozhěng) – Freight adjustment: Điều chỉnh cước phí
103运费报销 (yùnfèi bàoxiāo) – Freight reimbursement: Hoàn trả chi phí vận chuyển
104运费记账 (yùnfèi jìzhàng) – Freight accounting: Hạch toán cước vận chuyển
105运送损失 (yùnsòng sǔnshī) – Delivery loss: Thiệt hại trong quá trình giao hàng
106运送保险单 (yùnsòng bǎoxiǎn dān) – Delivery insurance policy: Hợp đồng bảo hiểm vận chuyển
107清关文件 (qīngguān wénjiàn) – Customs documents: Hồ sơ hải quan
108报关费用 (bàoguān fèiyòng) – Customs declaration fee: Phí khai báo hải quan
109运送方式选择 (yùnsòng fāngshì xuǎnzé) – Delivery method selection: Lựa chọn phương thức giao hàng
110退货运输 (tuìhuò yùnshū) – Return shipping: Vận chuyển hàng trả lại
111运单复印件 (yùndān fùyìnjiàn) – Waybill copy: Bản sao vận đơn
112航空运费 (hángkōng yùnfèi) – Air cargo fee: Phí vận tải hàng không
113船运时间 (chuányùn shíjiān) – Sea shipping time: Thời gian vận chuyển đường biển
114陆运时间 (lùyùn shíjiān) – Land shipping time: Thời gian vận chuyển đường bộ
115航班号 (hángbān hào) – Flight number: Số hiệu chuyến bay
116货物运输服务 (huòwù yùnshū fúwù) – Cargo transport service: Dịch vụ vận tải hàng hóa
117签收确认 (qiānshōu quèrèn) – Delivery confirmation: Xác nhận đã nhận hàng
118签收人 (qiānshōu rén) – Recipient: Người ký nhận
119运输方式 (yùnshū fāngshì) – Mode of delivery: Hình thức giao hàng
120运单金额 (yùndān jīn’é) – Freight amount: Số tiền vận đơn
121到达时间 (dàodá shíjiān) – Arrival time: Thời gian đến
122发货时间 (fāhuò shíjiān) – Dispatch time: Thời gian gửi hàng
123滞留费 (zhìliú fèi) – Demurrage fee: Phí lưu bãi quá hạn
124装卸费 (zhuāngxiè fèi) – Loading and unloading fee: Phí bốc xếp
125运输附加费 (yùnshū fùjiā fèi) – Transport surcharge: Phụ phí vận chuyển
126运送协议 (yùnsòng xiéyì) – Delivery agreement: Hợp đồng giao hàng
127托运费用 (tuōyùn fèiyòng) – Consignment fee: Phí ký gửi
128运输预付款 (yùnshū yùfù kuǎn) – Transport advance: Tiền tạm ứng vận chuyển
129运费差额 (yùnfèi chā’é) – Freight difference: Chênh lệch cước phí
130结算账单 (jiésuàn zhàngdān) – Settlement bill: Hóa đơn thanh toán
131运费报表 (yùnfèi bàobiǎo) – Freight report: Báo cáo chi phí vận chuyển
132运输管理系统 (yùnshū guǎnlǐ xìtǒng) – Transportation Management System (TMS): Hệ thống quản lý vận chuyển
133航运保险 (hángyùn bǎoxiǎn) – Marine insurance: Bảo hiểm hàng hải
134拖车费用 (tuōchē fèiyòng) – Trailer fee: Phí kéo container
135集装箱运输 (jízhuāngxiāng yùnshū) – Container transportation: Vận chuyển container
136集装箱号 (jízhuāngxiāng hào) – Container number: Mã container
137拼箱运输 (pīnxiāng yùnshū) – Less than container load (LCL): Gộp hàng vận chuyển
138整箱运输 (zhěngxiāng yùnshū) – Full container load (FCL): Vận chuyển nguyên container
139集装箱押金 (jízhuāngxiāng yājīn) – Container deposit: Tiền đặt cọc container
140集装箱滞期费 (jízhuāngxiāng zhìqī fèi) – Container demurrage fee: Phí lưu container quá hạn
141送货单 (sònghuò dān) – Delivery note: Phiếu giao hàng
142送货上门 (sònghuò shàngmén) – Home delivery: Giao hàng tận nhà
143中途停留 (zhōngtú tíngliú) – Midway stop: Điểm dừng giữa chặng
144转运费 (zhuǎnyùn fèi) – Transshipment fee: Phí trung chuyển
145货代公司 (huòdài gōngsī) – Freight forwarder: Công ty giao nhận
146承运合同 (chéngyùn hétóng) – Carriage contract: Hợp đồng chuyên chở
147合同运价 (hétóng yùnjià) – Contract rate: Cước phí theo hợp đồng
148运单条款 (yùndān tiáokuǎn) – Waybill terms: Điều khoản vận đơn
149燃油附加费 (rányóu fùjiā fèi) – Fuel surcharge: Phụ phí nhiên liệu
150危险品运输 (wēixiǎnpǐn yùnshū) – Dangerous goods transport: Vận chuyển hàng nguy hiểm
151温控运输 (wēnkòng yùnshū) – Temperature-controlled transport: Vận chuyển điều nhiệt
152冷链物流 (lěngliàn wùliú) – Cold chain logistics: Chuỗi cung ứng lạnh
153超重费用 (chāozhòng fèiyòng) – Overweight fee: Phí quá tải
154超尺费用 (chāochǐ fèiyòng) – Oversize fee: Phí quá khổ
155报损单 (bàosǔn dān) – Damage report: Biên bản tổn thất
156损坏赔偿 (sǔnhuài péicháng) – Damage compensation: Bồi thường thiệt hại
157丢失赔偿 (diūshī péicháng) – Loss compensation: Bồi thường mất hàng
158装货清单 (zhuānghuò qīngdān) – Loading manifest: Bảng kê hàng hóa
159卸货清单 (xièhuò qīngdān) – Unloading manifest: Danh sách dỡ hàng
160运输计划书 (yùnshū jìhuà shū) – Transportation plan: Bản kế hoạch vận chuyển
161出口运输 (chūkǒu yùnshū) – Export transportation: Vận chuyển xuất khẩu
162进口运输 (jìnkǒu yùnshū) – Import transportation: Vận chuyển nhập khẩu
163运输周转率 (yùnshū zhōuzhuǎnlǜ) – Transport turnover rate: Tỷ lệ luân chuyển vận tải
164运费分摊 (yùnfèi fēntān) – Freight allocation: Phân bổ chi phí vận chuyển
165运费比例 (yùnfèi bǐlì) – Freight ratio: Tỷ lệ chi phí vận chuyển
166账务对账 (zhàngwù duìzhàng) – Financial reconciliation: Đối chiếu sổ sách
167配送账单 (pèisòng zhàngdān) – Distribution invoice: Hóa đơn phân phối
168运单编号 (yùndān biānhào) – Waybill number: Mã số vận đơn
169运单打印 (yùndān dǎyìn) – Waybill printing: In vận đơn
170物流对账 (wùliú duìzhàng) – Logistics reconciliation: Đối chiếu hậu cần
171运输发票税率 (yùnshū fāpiào shuìlǜ) – Freight invoice tax rate: Thuế suất hóa đơn vận chuyển
172运输核销 (yùnshū héxiāo) – Freight write-off: Quyết toán vận chuyển
173自动生成运单 (zìdòng shēngchéng yùndān) – Auto-generated waybill: Tự động tạo vận đơn
174装运方式 (zhuāngyùn fāngshì) – Shipping method: Phương thức vận chuyển
175物流合作伙伴 (wùliú hézuò huǒbàn) – Logistics partner: Đối tác hậu cần
176财务结算周期 (cáiwù jiésuàn zhōuqī) – Accounting settlement cycle: Chu kỳ kết toán tài chính
177审核运费单 (shěnhé yùnfèi dān) – Freight invoice auditing: Kiểm tra hóa đơn vận chuyển
178运费支付方式 (yùnfèi zhīfù fāngshì) – Freight payment method: Hình thức thanh toán cước
179运输服务商 (yùnshū fúwù shāng) – Transport service provider: Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
180运输成本核算 (yùnshū chéngběn hésuàn) – Transport cost accounting: Hạch toán chi phí vận chuyển
181运费预测 (yùnfèi yùcè) – Freight forecasting: Dự báo chi phí vận chuyển
182运费预算 (yùnfèi yùsuàn) – Freight budget: Ngân sách vận chuyển
183运费结清 (yùnfèi jiéqīng) – Freight settlement: Thanh toán dứt điểm cước phí
184运单开具 (yùndān kāijù) – Waybill issuance: Lập vận đơn
185运费挂账 (yùnfèi guàzhàng) – Freight on account: Cước phí ghi sổ
186应付运费 (yīngfù yùnfèi) – Freight payable: Chi phí vận chuyển phải trả
187应收运费 (yīngshōu yùnfèi) – Freight receivable: Chi phí vận chuyển phải thu
188运单作废 (yùndān zuòfèi) – Waybill cancellation: Hủy vận đơn
189运费冲账 (yùnfèi chōngzhàng) – Freight write-off: Bù trừ chi phí vận chuyển
190运费调整单 (yùnfèi tiáozhěng dān) – Freight adjustment form: Phiếu điều chỉnh cước
191运费付款记录 (yùnfèi fùkuǎn jìlù) – Freight payment record: Ghi nhận thanh toán cước
192运费审核 (yùnfèi shěnhé) – Freight audit: Kiểm tra cước phí
193运费发票编号 (yùnfèi fāpiào biānhào) – Freight invoice number: Mã số hóa đơn vận chuyển
194发票匹配 (fāpiào pǐpèi) – Invoice matching: Đối chiếu hóa đơn
195运费发票录入 (yùnfèi fāpiào lùrù) – Freight invoice entry: Nhập liệu hóa đơn cước
196运费记账凭证 (yùnfèi jìzhàng píngzhèng) – Freight accounting voucher: Chứng từ hạch toán cước phí
197装运单据 (zhuāngyùn dānjù) – Shipping documents: Chứng từ vận chuyển
198货运记录 (huòyùn jìlù) – Freight record: Hồ sơ vận chuyển
199运输业务 (yùnshū yèwù) – Transport business: Nghiệp vụ vận tải
200发货通知单 (fāhuò tōngzhī dān) – Shipping notice: Phiếu thông báo giao hàng
201到货通知单 (dàohuò tōngzhī dān) – Arrival notice: Phiếu báo hàng đến
202发货凭证 (fāhuò píngzhèng) – Shipping voucher: Chứng từ giao hàng
203提单正本 (tídān zhèngběn) – Original bill of lading: Vận đơn gốc
204提单副本 (tídān fùběn) – Copy bill of lading: Bản sao vận đơn
205提单背书 (tídān bèishū) – Endorsement of B/L: Ký hậu vận đơn
206货物报关单 (huòwù bàoguān dān) – Cargo declaration form: Tờ khai hải quan hàng hóa
207国际运费 (guójì yùnfèi) – International freight: Cước phí quốc tế
208国内运费 (guónèi yùnfèi) – Domestic freight: Cước phí nội địa
209附加运费 (fùjiā yùnfèi) – Additional freight: Cước phí bổ sung
210运费总额 (yùnfèi zǒng’é) – Total freight: Tổng cước phí
211运输报表 (yùnshū bàobiǎo) – Transport report: Báo cáo vận chuyển
212运输审计 (yùnshū shěnjì) – Transport audit: Kiểm toán vận chuyển
213托运人 (tuōyùnrén) – Consignor: Người gửi hàng
214发运日期 (fāyùn rìqī) – Shipping date: Ngày phát hàng
215到货日期 (dàohuò rìqī) – Arrival date: Ngày hàng đến
216运输成本中心 (yùnshū chéngběn zhōngxīn) – Transport cost center: Trung tâm chi phí vận chuyển
217船运公司 (chuányùn gōngsī) – Shipping company: Hãng vận tải biển
218快递公司 (kuàidì gōngsī) – Courier company: Công ty chuyển phát nhanh
219铁路运输 (tiělù yùnshū) – Rail transport: Vận tải đường sắt
220航空运输 (hángkōng yùnshū) – Air transport: Vận tải hàng không
221运输状态跟踪 (yùnshū zhuàngtài gēnzōng) – Transport status tracking: Theo dõi trạng thái vận chuyển
222运输文件归档 (yùnshū wénjiàn guīdàng) – Transport document filing: Lưu trữ chứng từ vận chuyển
223运输单据复核 (yùnshū dānjù fùhé) – Verification of transport documents: Rà soát chứng từ vận chuyển
224运费付款周期 (yùnfèi fùkuǎn zhōuqī) – Freight payment cycle: Chu kỳ thanh toán cước phí
225货物分拣 (huòwù fēnjiǎn) – Cargo sorting: Phân loại hàng hóa
226配送时效 (pèisòng shíxiào) – Delivery timeliness: Hiệu suất giao hàng
227退运费用 (tuìyùn fèiyòng) – Return shipping fee: Phí hoàn trả hàng hóa
228运费控制 (yùnfèi kòngzhì) – Freight control: Kiểm soát chi phí vận chuyển
229运费核查 (yùnfèi héchá) – Freight verification: Kiểm tra cước phí
230运费报销 (yùnfèi bàoxiāo) – Freight reimbursement: Hoàn ứng chi phí vận chuyển
231运单录入 (yùndān lùrù) – Waybill entry: Nhập vận đơn
232运单核对 (yùndān héduì) – Waybill verification: Đối chiếu vận đơn
233托运单 (tuōyùn dān) – Consignment note: Phiếu gửi hàng
234收货确认单 (shōuhuò quèrèn dān) – Goods receipt confirmation: Phiếu xác nhận nhận hàng
235运费折扣 (yùnfèi zhékòu) – Freight discount: Chiết khấu cước phí
236运费计费方式 (yùnfèi jìfèi fāngshì) – Freight billing method: Phương thức tính cước
237运费追溯 (yùnfèi zhuīsù) – Freight traceability: Truy xuất chi phí vận chuyển
238运费报表 (yùnfèi bàobiǎo) – Freight report: Báo cáo cước phí
239托运合同 (tuōyùn hétóng) – Shipping contract: Hợp đồng vận chuyển
240承运商 (chéngyùnshāng) – Carrier: Bên vận chuyển
241承运费 (chéngyùnfèi) – Carrier fee: Phí vận tải
242承运责任 (chéngyùn zérèn) – Carrier liability: Trách nhiệm của bên vận chuyển
243运费成本分摊 (yùnfèi chéngběn fēntān) – Freight cost allocation: Phân bổ chi phí vận chuyển
244配送成本 (pèisòng chéngběn) – Delivery cost: Chi phí giao hàng
245运费成本预算 (yùnfèi chéngběn yùsuàn) – Freight cost budget: Dự toán chi phí vận chuyển
246运费调整记录 (yùnfèi tiáozhěng jìlù) – Freight adjustment record: Ghi chép điều chỉnh cước
247运费结算方式 (yùnfèi jiésuàn fāngshì) – Freight settlement method: Phương thức thanh toán cước
248运费收取标准 (yùnfèi shōuqǔ biāozhǔn) – Freight charge standard: Tiêu chuẩn thu cước
249运单审核 (yùndān shěnhé) – Waybill audit: Kiểm tra vận đơn
250运费数据分析 (yùnfèi shùjù fēnxī) – Freight data analysis: Phân tích dữ liệu cước phí
251运费信息管理 (yùnfèi xìnxī guǎnlǐ) – Freight information management: Quản lý thông tin vận chuyển
252运费结算流程 (yùnfèi jiésuàn liúchéng) – Freight settlement process: Quy trình thanh toán cước
253运费核算标准 (yùnfèi hésuàn biāozhǔn) – Freight accounting standard: Chuẩn mực hạch toán chi phí vận chuyển
254运输方式选择 (yùnshū fāngshì xuǎnzé) – Transport mode selection: Lựa chọn phương thức vận chuyển
255运输清单 (yùnshū qīngdān) – Transport list: Danh sách hàng vận chuyển
256运单明细 (yùndān míngxì) – Waybill details: Chi tiết vận đơn
257运费余额 (yùnfèi yú’é) – Freight balance: Số dư cước phí
258运费调整机制 (yùnfèi tiáozhěng jīzhì) – Freight adjustment mechanism: Cơ chế điều chỉnh cước
259运费税率 (yùnfèi shuìlǜ) – Freight tax rate: Thuế suất cước phí
260运输附加费 (yùnshū fùjiāfèi) – Transport surcharge: Phụ phí vận chuyển
261运输单据处理 (yùnshū dānjù chǔlǐ) – Transport document processing: Xử lý chứng từ vận chuyển
262运输合同管理 (yùnshū hétóng guǎnlǐ) – Transport contract management: Quản lý hợp đồng vận chuyển
263运输数据录入 (yùnshū shùjù lùrù) – Transport data entry: Nhập liệu dữ liệu vận chuyển
264运输发票归档 (yùnshū fāpiào guīdàng) – Transport invoice archiving: Lưu trữ hóa đơn vận chuyển
265运费付款审批 (yùnfèi fùkuǎn shěnpī) – Freight payment approval: Phê duyệt thanh toán cước
266运单编号系统 (yùndān biānhào xìtǒng) – Waybill numbering system: Hệ thống đánh số vận đơn
267运费回单 (yùnfèi huídān) – Freight receipt: Biên lai cước phí
268运输付款状态 (yùnshū fùkuǎn zhuàngtài) – Transport payment status: Trạng thái thanh toán vận chuyển
269运费折让 (yùnfèi zhéràng) – Freight rebate: Giảm trừ cước phí
270运费预提 (yùnfèi yùtí) – Freight accrual: Trích trước chi phí vận chuyển
271运费账龄分析 (yùnfèi zhànglíng fēnxī) – Freight aging analysis: Phân tích tuổi nợ cước phí
272运费调账 (yùnfèi tiáozhàng) – Freight account adjustment: Điều chỉnh tài khoản cước
273运费异常处理 (yùnfèi yìcháng chǔlǐ) – Freight exception handling: Xử lý bất thường cước phí
274运费对账单 (yùnfèi duìzhàng dān) – Freight reconciliation statement: Bảng đối chiếu cước
275运费索赔 (yùnfèi suǒpéi) – Freight claim: Khiếu nại chi phí vận chuyển
276运费抵扣 (yùnfèi dǐkòu) – Freight deduction: Khấu trừ cước phí
277运费分期支付 (yùnfèi fēnqī zhīfù) – Freight installment payment: Thanh toán cước phí theo kỳ
278运输成本控制 (yùnshū chéngběn kòngzhì) – Transport cost control: Kiểm soát chi phí vận chuyển
279运费审计 (yùnfèi shěnjì) – Freight audit: Kiểm toán cước phí
280运费记录管理 (yùnfèi jìlù guǎnlǐ) – Freight record management: Quản lý hồ sơ cước phí
281运输业务分析 (yùnshū yèwù fēnxī) – Transportation business analysis: Phân tích nghiệp vụ vận tải
282运输发票验证 (yùnshū fāpiào yànzhèng) – Transport invoice verification: Xác minh hóa đơn vận chuyển
283运费预付款 (yùnfèi yùfùkuǎn) – Freight advance payment: Tạm ứng chi phí vận chuyển
284运输发票差异 (yùnshū fāpiào chāyì) – Transport invoice discrepancy: Sai lệch hóa đơn vận chuyển
285运单状态追踪 (yùndān zhuàngtài zhuīzōng) – Waybill status tracking: Theo dõi trạng thái vận đơn
286承运人付款周期 (chéngyùnrén fùkuǎn zhōuqī) – Carrier payment cycle: Chu kỳ thanh toán cho bên vận chuyển
287运费收据 (yùnfèi shōujù) – Freight receipt: Biên lai cước phí
288运费付款凭证 (yùnfèi fùkuǎn píngzhèng) – Freight payment voucher: Chứng từ thanh toán cước
289运输对账 (yùnshū duìzhàng) – Transport reconciliation: Đối soát vận chuyển
290运输报销流程 (yùnshū bàoxiāo liúchéng) – Transport reimbursement process: Quy trình hoàn ứng vận chuyển
291运费账务处理 (yùnfèi zhàngwù chǔlǐ) – Freight accounting processing: Xử lý kế toán cước
292运费系统接口 (yùnfèi xìtǒng jiēkǒu) – Freight system interface: Giao diện hệ thống cước
293运费费用中心 (yùnfèi fèiyòng zhōngxīn) – Freight cost center: Trung tâm chi phí vận chuyển
294运输清单核对 (yùnshū qīngdān héduì) – Transport list verification: Kiểm tra danh sách vận chuyển
295运输票据 (yùnshū piàojù) – Transport bills: Hóa đơn vận chuyển
296运输审计报告 (yùnshū shěnjì bàogào) – Transport audit report: Báo cáo kiểm toán vận chuyển
297运单索引号 (yùndān suǒyǐn hào) – Waybill reference number: Số tham chiếu vận đơn
298运单归类 (yùndān guīlèi) – Waybill categorization: Phân loại vận đơn
299运费处理方案 (yùnfèi chǔlǐ fāng’àn) – Freight handling plan: Phương án xử lý chi phí vận chuyển
300运费匹配 (yùnfèi pǐpèi) – Freight matching: Đối chiếu cước phí
301运费预测模型 (yùnfèi yùcè móxíng) – Freight forecasting model: Mô hình dự báo chi phí vận chuyển
302运费计算规则 (yùnfèi jìsuàn guīzé) – Freight calculation rules: Quy tắc tính cước
303运费审批流程 (yùnfèi shěnpī liúchéng) – Freight approval process: Quy trình phê duyệt cước
304运费核销单 (yùnfèi héxiāo dān) – Freight write-off form: Phiếu xóa sổ cước
305运费分摊规则 (yùnfèi fēntān guīzé) – Freight allocation rule: Quy tắc phân bổ cước phí
306运费成本分析报表 (yùnfèi chéngběn fēnxī bàobiǎo) – Freight cost analysis report: Báo cáo phân tích chi phí vận chuyển
307运费误差 (yùnfèi wùchā) – Freight error: Sai lệch cước phí
308运单附件 (yùndān fùjiàn) – Waybill attachment: Tài liệu đính kèm vận đơn
309运费按重量计价 (yùnfèi àn zhòngliàng jìjià) – Freight pricing by weight: Tính cước theo trọng lượng
310运费按体积计价 (yùnfèi àn tǐjī jìjià) – Freight pricing by volume: Tính cước theo thể tích
311运费合规审查 (yùnfèi hégé shěnchá) – Freight compliance check: Kiểm tra tuân thủ cước phí
312运费预算审批 (yùnfèi yùsuàn shěnpī) – Freight budget approval: Phê duyệt ngân sách cước
313运费对账系统 (yùnfèi duìzhàng xìtǒng) – Freight reconciliation system: Hệ thống đối chiếu cước
314运费发票入账 (yùnfèi fāpiào rùzhàng) – Freight invoice posting: Hạch toán hóa đơn cước
315运单信息核实 (yùndān xìnxī héshí) – Waybill information verification: Xác thực thông tin vận đơn
316运费调整分析 (yùnfèi tiáozhěng fēnxī) – Freight adjustment analysis: Phân tích điều chỉnh cước
317运单数据核对 (yùndān shùjù héduì) – Waybill data check: Kiểm tra dữ liệu vận đơn
318运费付款流程优化 (yùnfèi fùkuǎn liúchéng yōuhuà) – Freight payment process optimization: Tối ưu hóa quy trình thanh toán
319运费付款系统对接 (yùnfèi fùkuǎn xìtǒng duìjiē) – Freight payment system integration: Kết nối hệ thống thanh toán cước
320运费结算模块 (yùnfèi jiésuàn mókuài) – Freight settlement module: Mô-đun thanh toán cước
321运费发票审批流程 (yùnfèi fāpiào shěnpī liúchéng) – Freight invoice approval flow: Quy trình phê duyệt hóa đơn cước
322运费明细表 (yùnfèi míngxì biǎo) – Freight detail sheet: Bảng chi tiết chi phí vận chuyển
323运费预测报表 (yùnfèi yùcè bàobiǎo) – Freight forecast report: Báo cáo dự báo chi phí vận chuyển
324运费管理系统 (yùnfèi guǎnlǐ xìtǒng) – Freight management system: Hệ thống quản lý chi phí vận chuyển
325运费税收处理 (yùnfèi shuìshōu chǔlǐ) – Freight tax handling: Xử lý thuế liên quan đến cước phí
326运费附加费 (yùnfèi fùjiā fèi) – Freight surcharge: Phụ phí vận chuyển
327运费付款结算单 (yùnfèi fùkuǎn jiésuàn dān) – Freight payment settlement form: Phiếu thanh toán cước
328运费差额调整 (yùnfèi chā’é tiáozhěng) – Freight difference adjustment: Điều chỉnh chênh lệch cước
329运费财务报表 (yùnfèi cáiwù bàobiǎo) – Freight financial statement: Báo cáo tài chính liên quan đến cước
330运单编号管理 (yùndān biānhào guǎnlǐ) – Waybill number management: Quản lý mã vận đơn
331运单合规性检查 (yùndān hégéxìng jiǎnchá) – Waybill compliance check: Kiểm tra tính hợp lệ của vận đơn
332运单财务审核 (yùndān cáiwù shěnhé) – Waybill financial review: Kiểm toán vận đơn từ góc độ tài chính
333运输成本分配 (yùnshū chéngběn fēnpèi) – Transport cost allocation: Phân bổ chi phí vận chuyển
334运费定价策略 (yùnfèi dìngjià cèlüè) – Freight pricing strategy: Chiến lược định giá cước phí
335运输账龄分析 (yùnshū zhànglíng fēnxī) – Transport aging analysis: Phân tích tuổi nợ vận chuyển
336运费异常处理 (yùnfèi yìcháng chǔlǐ) – Freight exception handling: Xử lý bất thường về cước
337运费付款状态 (yùnfèi fùkuǎn zhuàngtài) – Freight payment status: Trạng thái thanh toán cước
338运费账单汇总 (yùnfèi zhàngdān huìzǒng) – Freight bill summary: Tổng hợp hóa đơn cước
339运费计费系统 (yùnfèi jìfèi xìtǒng) – Freight billing system: Hệ thống tính cước
340运单数据归档 (yùndān shùjù guīdǎng) – Waybill data archiving: Lưu trữ dữ liệu vận đơn
341运单结算周期 (yùndān jiésuàn zhōuqī) – Waybill settlement cycle: Chu kỳ thanh toán vận đơn
342运费付款单号 (yùnfèi fùkuǎn dānhào) – Freight payment reference number: Mã số phiếu thanh toán cước
343运费数据导入 (yùnfèi shùjù dǎorù) – Freight data import: Nhập dữ liệu cước phí
344运费数据导出 (yùnfèi shùjù dǎochū) – Freight data export: Xuất dữ liệu cước phí
345运费差异分析 (yùnfèi chāyì fēnxī) – Freight variance analysis: Phân tích sai lệch cước
346运费数据同步 (yùnfèi shùjù tóngbù) – Freight data synchronization: Đồng bộ dữ liệu vận chuyển
347运费审核系统 (yùnfèi shěnhé xìtǒng) – Freight auditing system: Hệ thống kiểm toán cước
348运费付款记录 (yùnfèi fùkuǎn jìlù) – Freight payment records: Hồ sơ thanh toán cước
349运费审批权限 (yùnfèi shěnpī quánxiàn) – Freight approval authority: Quyền phê duyệt cước
350运单财务接口 (yùndān cáiwù jiēkǒu) – Waybill financial interface: Giao diện tài chính của vận đơn
351运费处理系统 (yùnfèi chǔlǐ xìtǒng) – Freight processing system: Hệ thống xử lý cước
352运费审核流程图 (yùnfèi shěnhé liúchéng tú) – Freight audit flowchart: Sơ đồ quy trình kiểm toán cước
353运费付款计划表 (yùnfèi fùkuǎn jìhuà biǎo) – Freight payment schedule: Bảng kế hoạch thanh toán cước
354运费预警系统 (yùnfèi yùjǐng xìtǒng) – Freight alert system: Hệ thống cảnh báo cước
355运费清算标准 (yùnfèi qīngsuàn biāozhǔn) – Freight clearing standards: Tiêu chuẩn quyết toán cước
356运费付款异常报告 (yùnfèi fùkuǎn yìcháng bàogào) – Freight payment anomaly report: Báo cáo bất thường trong thanh toán cước
357运费审批日志 (yùnfèi shěnpī rìzhì) – Freight approval log: Nhật ký phê duyệt cước
358运费预算执行率 (yùnfèi yùsuàn zhíxíng lǜ) – Freight budget execution rate: Tỷ lệ thực hiện ngân sách cước
359运费结算标准化 (yùnfèi jiésuàn biāozhǔnhuà) – Freight settlement standardization: Chuẩn hóa quyết toán cước
360运单作废审批 (yùndān zuòfèi shěnpī) – Waybill cancellation approval: Phê duyệt hủy vận đơn
361运费财务指标 (yùnfèi cáiwù zhǐbiāo) – Freight financial indicators: Chỉ số tài chính về vận chuyển
362运单对账流程 (yùndān duìzhàng liúchéng) – Waybill reconciliation process: Quy trình đối chiếu vận đơn
363运费调整流程 (yùnfèi tiáozhěng liúchéng) – Freight adjustment process: Quy trình điều chỉnh cước
364运费异常处理机制 (yùnfèi yìcháng chǔlǐ jīzhì) – Freight anomaly handling mechanism: Cơ chế xử lý bất thường cước
365运费付款审批权限 (yùnfèi fùkuǎn shěnpī quánxiàn) – Freight payment approval authority: Quyền phê duyệt thanh toán cước
366运费财务整合 (yùnfèi cáiwù zhěnghé) – Freight financial integration: Tích hợp tài chính vận chuyển
367运费支出报表 (yùnfèi zhīchū bàobiǎo) – Freight expenditure report: Báo cáo chi tiêu cước
368运费付款历史 (yùnfèi fùkuǎn lìshǐ) – Freight payment history: Lịch sử thanh toán cước
369运单付款明细 (yùndān fùkuǎn míngxì) – Waybill payment details: Chi tiết thanh toán vận đơn
370运单状态审核 (yùndān zhuàngtài shěnhé) – Waybill status audit: Kiểm toán trạng thái vận đơn
371运费控制流程 (yùnfèi kòngzhì liúchéng) – Freight control process: Quy trình kiểm soát cước
372运费付款标准 (yùnfèi fùkuǎn biāozhǔn) – Freight payment standard: Tiêu chuẩn thanh toán cước
373运单跟踪与核算 (yùndān gēnzōng yǔ hésuàn) – Waybill tracking and accounting: Theo dõi và hạch toán
374运费账单核销 (yùnfèi zhàngdān héxiāo) – Freight invoice write-off: Xóa sổ hóa đơn cước phí
375运费补贴核算 (yùnfèi bǔtiē hésuàn) – Freight subsidy accounting: Hạch toán trợ cấp vận chuyển
376运输财务责任 (yùnshū cáiwù zérèn) – Transport financial responsibility: Trách nhiệm tài chính vận chuyển
377运输付款审批流程 (yùnshū fùkuǎn shěnpī liúchéng) – Transport payment approval process: Quy trình phê duyệt thanh toán vận chuyển
378运费支出分类 (yùnfèi zhīchū fēnlèi) – Freight expense categorization: Phân loại chi phí vận chuyển
379运单自动对账 (yùndān zìdòng duìzhàng) – Automatic waybill reconciliation: Đối soát vận đơn tự động
380运费结算接口 (yùnfèi jiésuàn jiēkǒu) – Freight settlement interface: Giao diện kết toán cước phí
381运单与发票匹配 (yùndān yǔ fāpiào pǐpèi) – Waybill and invoice matching: Đối chiếu vận đơn và hóa đơn
382运费审核权限设置 (yùnfèi shěnhé quánxiàn shèzhì) – Freight audit authority setup: Cài đặt quyền kiểm toán cước phí
383运输账户管理 (yùnshū zhànghù guǎnlǐ) – Transport account management: Quản lý tài khoản vận chuyển
384运费估算报告 (yùnfèi gūsàn bàogào) – Freight estimation report: Báo cáo ước tính chi phí vận chuyển
385运费付款追踪 (yùnfèi fùkuǎn zhuīzōng) – Freight payment tracking: Theo dõi thanh toán cước
386运单费用拆分 (yùndān fèiyòng chāifēn) – Waybill cost breakdown: Phân tách chi phí vận đơn
387运单付款审批流程 (yùndān fùkuǎn shěnpī liúchéng) – Waybill payment approval process: Quy trình phê duyệt thanh toán vận đơn
388运费差异对账 (yùnfèi chāyì duìzhàng) – Freight discrepancy reconciliation: Đối chiếu sai lệch cước
389运输利润分析 (yùnshū lìrùn fēnxī) – Transport profit analysis: Phân tích lợi nhuận vận chuyển
390运费应收账款 (yùnfèi yīngshōu zhàngkuǎn) – Freight accounts receivable: Khoản phải thu cước vận chuyển
391运费应付账款 (yùnfèi yīngfù zhàngkuǎn) – Freight accounts payable: Khoản phải trả cước vận chuyển
392运费汇率调整 (yùnfèi huìlǜ tiáozhěng) – Freight exchange rate adjustment: Điều chỉnh tỷ giá cước phí
393运单税务处理 (yùndān shuìwù chǔlǐ) – Waybill tax processing: Xử lý thuế vận đơn
394运费预估系统 (yùnfèi yùgū xìtǒng) – Freight estimation system: Hệ thống dự đoán cước phí
395运费付款流程优化 (yùnfèi fùkuǎn liúchéng yōuhuà) – Freight payment process optimization: Tối ưu hóa quy trình thanh toán cước
396运单财务接口规范 (yùndān cáiwù jiēkǒu guīfàn) – Waybill financial interface standard: Chuẩn hóa giao diện tài chính vận đơn
397运费付款批次处理 (yùnfèi fùkuǎn pīcì chǔlǐ) – Freight payment batch processing: Xử lý thanh toán cước theo lô
398运单核算流程 (yùndān hésuàn liúchéng) – Waybill accounting process: Quy trình hạch toán vận đơn
399运单付款确认单 (yùndān fùkuǎn quèrèn dān) – Waybill payment confirmation: Xác nhận thanh toán vận đơn
400运费成本中心 (yùnfèi chéngběn zhōngxīn) – Freight cost center: Trung tâm chi phí vận chuyển
401运费预付款管理 (yùnfèi yùfù kuǎn guǎnlǐ) – Freight prepayment management: Quản lý khoản thanh toán trước
402运费付款审批记录 (yùnfèi fùkuǎn shěnpī jìlù) – Freight payment approval record: Hồ sơ phê duyệt thanh toán
403运单付款流程控制 (yùndān fùkuǎn liúchéng kòngzhì) – Waybill payment process control: Kiểm soát quy trình thanh toán vận đơn
404运费报表模板 (yùnfèi bàobiǎo móbǎn) – Freight report template: Mẫu báo cáo cước phí
405运费结算系统维护 (yùnfèi jiésuàn xìtǒng wéihù) – Freight settlement system maintenance: Bảo trì hệ thống quyết toán cước
406运费预算编制流程 (yùnfèi yùsuàn biānzhì liúchéng) – Freight budget preparation process: Quy trình lập ngân sách cước
407运费控制点设置 (yùnfèi kòngzhì diǎn shèzhì) – Freight control point setting: Thiết lập điểm kiểm soát cước
408运费支出审批 (yùnfèi zhīchū shěnpī) – Freight expense approval: Phê duyệt chi phí vận chuyển
409运费结算凭证 (yùnfèi jiésuàn píngzhèng) – Freight settlement voucher: Chứng từ quyết toán cước
410运费成本追踪 (yùnfèi chéngběn zhuīzōng) – Freight cost tracking: Theo dõi chi phí vận chuyển
411运单付款状态更新 (yùndān fùkuǎn zhuàngtài gēngxīn) – Waybill payment status update: Cập nhật trạng thái thanh toán vận đơn
412运费数据汇总分析 (yùnfèi shùjù huìzǒng fēnxī) – Freight data summary analysis: Phân tích dữ liệu tổng hợp cước
413运单追溯系统 (yùndān zhuīsù xìtǒng) – Waybill traceability system: Hệ thống truy xuất vận đơn
414运费付款日志 (yùnfèi fùkuǎn rìzhì) – Freight payment log: Nhật ký thanh toán cước
415运费差额调整 (yùnfèi chā’é tiáozhěng) – Freight difference adjustment: Điều chỉnh chênh lệch cước
416运费损益核算 (yùnfèi sǔnyì hésuàn) – Freight profit and loss accounting: Hạch toán lãi lỗ cước phí
417运单自动生成 (yùndān zìdòng shēngchéng) – Automatic waybill generation: Tạo vận đơn tự động
418运单打印系统 (yùndān dǎyìn xìtǒng) – Waybill printing system: Hệ thống in vận đơn
419运费审计跟踪 (yùnfèi shěnjì gēnzōng) – Freight audit tracking: Theo dõi kiểm toán cước phí
420运费支付对账单 (yùnfèi zhīfù duìzhàngdān) – Freight payment reconciliation statement: Bảng đối soát thanh toán cước
421运输税金核算 (yùnshū shuìjīn hésuàn) – Transport tax accounting: Hạch toán thuế vận chuyển
422运费付款限额 (yùnfèi fùkuǎn xiàn’é) – Freight payment limit: Hạn mức thanh toán vận chuyển
423运费报销管理 (yùnfèi bàoxiāo guǎnlǐ) – Freight reimbursement management: Quản lý hoàn ứng chi phí vận chuyển
424运单发票匹配率 (yùndān fāpiào pǐpèi lǜ) – Waybill-invoice matching rate: Tỷ lệ đối chiếu vận đơn – hóa đơn
425运单生成时间 (yùndān shēngchéng shíjiān) – Waybill generation time: Thời gian tạo vận đơn
426运输收入确认 (yùnshū shōurù quèrèn) – Transport revenue recognition: Ghi nhận doanh thu vận chuyển
427运费收入核算 (yùnfèi shōurù hésuàn) – Freight income accounting: Hạch toán doanh thu cước
428运单录入规范 (yùndān lùrù guīfàn) – Waybill input standard: Quy chuẩn nhập liệu vận đơn
429运单付款提醒 (yùndān fùkuǎn tíxǐng) – Waybill payment reminder: Nhắc nhở thanh toán vận đơn
430运单编号追踪 (yùndān biānhào zhuīzōng) – Waybill number tracking: Theo dõi số vận đơn
431运费审批级别设置 (yùnfèi shěnpī jíbié shèzhì) – Freight approval level setting: Thiết lập cấp phê duyệt cước
432运输会计凭证 (yùnshū kuàijì píngzhèng) – Transport accounting voucher: Chứng từ kế toán vận chuyển
433运费核销明细 (yùnfèi héxiāo míngxì) – Freight write-off details: Chi tiết xóa sổ cước
434运费滞纳金处理 (yùnfèi zhìnàjīn chǔlǐ) – Freight late fee handling: Xử lý phí chậm thanh toán cước
435运费支付申请 (yùnfèi zhīfù shēnqǐng) – Freight payment request: Yêu cầu thanh toán cước
436运输财务绩效分析 (yùnshū cáiwù jìxiào fēnxī) – Transport financial performance analysis: Phân tích hiệu quả tài chính vận chuyển
437运单关联发票查询 (yùndān guānlián fāpiào cháxún) – Waybill-invoice association query: Tra cứu liên kết vận đơn – hóa đơn
438运费付款进度表 (yùnfèi fùkuǎn jìndù biǎo) – Freight payment schedule: Bảng tiến độ thanh toán vận chuyển
439运费计算误差 (yùnfèi jìsuàn wùchā) – Freight calculation error: Sai số tính toán cước
440运单统计报表 (yùndān tǒngjì bàobiǎo) – Waybill statistics report: Báo cáo thống kê vận đơn
441运费付款责任人 (yùnfèi fùkuǎn zérènrén) – Freight payment responsible person: Người chịu trách nhiệm thanh toán
442运单稽核机制 (yùndān jīhé jīzhì) – Waybill audit mechanism: Cơ chế kiểm toán vận đơn
443运费付款时间控制 (yùnfèi fùkuǎn shíjiān kòngzhì) – Freight payment time control: Kiểm soát thời gian thanh toán cước
444运费票据归档 (yùnfèi piàojù guīdàng) – Freight document archiving: Lưu trữ chứng từ vận chuyển
445运单付款异常处理 (yùndān fùkuǎn yìcháng chǔlǐ) – Waybill payment exception handling: Xử lý bất thường thanh toán vận đơn
446运费预算调整 (yùnfèi yùsuàn tiáozhěng) – Freight budget adjustment: Điều chỉnh ngân sách cước
447运费应计利息 (yùnfèi yīngjì lìxī) – Freight accrued interest: Lãi phải trả cước vận chuyển
448运费付款周期 (yùnfèi fùkuǎn zhōuqī) – Freight payment cycle: Chu kỳ thanh toán cước
449运费票据编号系统 (yùnfèi piàojù biānhào xìtǒng) – Freight document numbering system: Hệ thống đánh số chứng từ vận chuyển
450运费差异预警机制 (yùnfèi chāyì yùjǐng jīzhì) – Freight discrepancy warning mechanism: Cơ chế cảnh báo sai lệch cước
451运单付款流程模板 (yùndān fùkuǎn liúchéng móbǎn) – Waybill payment process template: Mẫu quy trình thanh toán vận đơn
452运费支付作业指导书 (yùnfèi zhīfù zuòyè zhǐdǎoshū) – Freight payment SOP: Hướng dẫn nghiệp vụ thanh toán cước
453运费归属分析 (yùnfèi guīshǔ fēnxī) – Freight attribution analysis: Phân tích phân bổ chi phí vận chuyển
454运费付款方式设置 (yùnfèi fùkuǎn fāngshì shèzhì) – Freight payment method setup: Cài đặt phương thức thanh toán cước
455运单发票整合 (yùndān fāpiào zhěnghé) – Waybill-invoice integration: Tích hợp vận đơn và hóa đơn
456运单识别系统 (yùndān shíbié xìtǒng) – Waybill identification system: Hệ thống nhận dạng vận đơn
457运费计算引擎 (yùnfèi jìsuàn yǐnqíng) – Freight calculation engine: Công cụ tính toán cước
458运费异常处理流程 (yùnfèi yìcháng chǔlǐ liúchéng) – Freight exception handling process: Quy trình xử lý bất thường cước
459运费财务政策 (yùnfèi cáiwù zhèngcè) – Freight financial policy: Chính sách tài chính về cước
460运费调整申请单 (yùnfèi tiáozhěng shēnqǐng dān) – Freight adjustment request form: Phiếu yêu cầu điều chỉnh cước
461运单审计记录 (yùndān shěnjì jìlù) – Waybill audit record: Nhật ký kiểm toán vận đơn
462运单发票匹配系统 (yùndān fāpiào pǐpèi xìtǒng) – Waybill-invoice matching system: Hệ thống đối chiếu vận đơn và hóa đơn
463运输合同核算 (yùnshū hétóng hésuàn) – Transport contract accounting: Hạch toán hợp đồng vận chuyển
464运费预提 (yùnfèi yùtí) – Freight accrual: Dự chi cước vận chuyển
465运单冲销处理 (yùndān chōngxiāo chǔlǐ) – Waybill write-off processing: Xử lý xóa vận đơn
466运费结算差异 (yùnfèi jiésuàn chāyì) – Freight settlement discrepancy: Sai lệch trong thanh toán cước
467运输收入分摊 (yùnshū shōurù fēntān) – Transport revenue allocation: Phân bổ doanh thu vận chuyển
468运费分析报告 (yùnfèi fēnxī bàogào) – Freight analysis report: Báo cáo phân tích chi phí vận chuyển
469运单自动比对 (yùndān zìdòng bǐduì) – Automatic waybill comparison: So sánh vận đơn tự động
470运费科目设置 (yùnfèi kēmù shèzhì) – Freight account setup: Thiết lập tài khoản cước phí
471运费应付款 (yùnfèi yīngfù kuǎn) – Freight payable: Khoản phải trả cước vận chuyển
472运费开票申请 (yùnfèi kāipiào shēnqǐng) – Freight invoicing request: Yêu cầu phát hành hóa đơn cước
473运单作废处理 (yùndān zuòfèi chǔlǐ) – Waybill cancellation processing: Xử lý hủy vận đơn
474运费抵扣凭证 (yùnfèi dǐkòu píngzhèng) – Freight deduction voucher: Chứng từ khấu trừ cước phí
475运输费用预算 (yùnshū fèiyòng yùsuàn) – Transport cost budget: Ngân sách chi phí vận chuyển
476运单收款确认 (yùndān shōukuǎn quèrèn) – Waybill receipt confirmation: Xác nhận thu tiền theo vận đơn
477运费退还记录 (yùnfèi tuìhuán jìlù) – Freight refund record: Ghi nhận hoàn cước
478运费分类核算 (yùnfèi fēnlèi hésuàn) – Freight classification accounting: Hạch toán phân loại cước
479运单审核流程 (yùndān shěnhé liúchéng) – Waybill audit process: Quy trình duyệt vận đơn
480运输财务信息系统 (yùnshū cáiwù xìnxī xìtǒng) – Transport financial information system: Hệ thống thông tin tài chính vận chuyển
481运单编号规则 (yùndān biānhào guīzé) – Waybill numbering rules: Quy tắc đánh số vận đơn
482运单凭证归档 (yùndān píngzhèng guīdàng) – Waybill document archiving: Lưu trữ chứng từ vận đơn
483运费预算控制 (yùnfèi yùsuàn kòngzhì) – Freight budget control: Kiểm soát ngân sách vận chuyển
484运费科目代码 (yùnfèi kēmù dàimǎ) – Freight account code: Mã tài khoản cước phí
485运单自动核销 (yùndān zìdòng héxiāo) – Automatic waybill clearing: Tự động đối trừ vận đơn
486运费收款核对 (yùnfèi shōukuǎn héduì) – Freight receipt verification: Đối chiếu thu tiền cước
487运费收入确认表 (yùnfèi shōurù quèrèn biǎo) – Freight income confirmation form: Phiếu xác nhận doanh thu vận chuyển
488运单合规审查 (yùndān hégé shěnchá) – Waybill compliance review: Kiểm tra tính hợp lệ vận đơn
489运费差额补偿 (yùnfèi chā’é bǔcháng) – Freight difference compensation: Bù trừ chênh lệch cước
490运费报销流程 (yùnfèi bàoxiāo liúchéng) – Freight reimbursement process: Quy trình hoàn ứng cước
491运单凭证编号 (yùndān píngzhèng biānhào) – Waybill voucher number: Mã chứng từ vận đơn
492运费支付计划 (yùnfèi zhīfù jìhuà) – Freight payment plan: Kế hoạch chi trả cước
493运单费用分摊 (yùndān fèiyòng fēntān) – Waybill cost sharing: Phân bổ chi phí theo vận đơn
494运费扣款授权 (yùnfèi kòukuǎn shòuquán) – Freight deduction authorization: Ủy quyền trừ tiền cước
495运费账户余额 (yùnfèi zhànghù yú’é) – Freight account balance: Số dư tài khoản cước
496运费成本控制 (yùnfèi chéngběn kòngzhì) – Freight cost control: Kiểm soát chi phí cước vận chuyển
497运费异常报表 (yùnfèi yìcháng bàobiǎo) – Freight exception report: Báo cáo bất thường cước phí
498运单自动归集 (yùndān zìdòng guījí) – Automatic waybill aggregation: Tự động tổng hợp vận đơn
499运单账务挂账 (yùndān zhàngwù guàzhàng) – Waybill account entry: Hạch toán vận đơn
500运费绩效指标 (yùnfèi jìxiào zhǐbiāo) – Freight performance indicators: Chỉ số hiệu suất cước phí
501运单异常标记 (yùndān yìcháng biāojì) – Waybill exception tagging: Gắn nhãn bất thường cho vận đơn
502运费科目余额表 (yùnfèi kēmù yú’é biǎo) – Freight account balance sheet: Bảng cân đối tài khoản cước
503运费价格调整 (yùnfèi jiàgé tiáozhěng) – Freight rate adjustment: Điều chỉnh giá cước
504运单结算模块 (yùndān jiésuàn mókuài) – Waybill settlement module: Mô-đun thanh toán vận đơn
505运输成本核算系统 (yùnshū chéngběn hésuàn xìtǒng) – Transport cost accounting system: Hệ thống hạch toán chi phí vận chuyển
506运单统计分析 (yùndān tǒngjì fēnxī) – Waybill statistical analysis: Phân tích thống kê vận đơn
507运费预警机制 (yùnfèi yùjǐng jīzhì) – Freight warning mechanism: Cơ chế cảnh báo cước phí
508运费清算方式 (yùnfèi qīngsuàn fāngshì) – Freight clearing method: Phương thức quyết toán cước
509运单数据备份 (yùndān shùjù bèifèn) – Waybill data backup: Sao lưu dữ liệu vận đơn
510运输发票识别 (yùnshū fāpiào shíbié) – Transport invoice recognition: Nhận diện hóa đơn vận chuyển
511运费科目分类 (yùnfèi kēmù fēnlèi) – Freight account classification: Phân loại tài khoản cước
512运单财务联动 (yùndān cáiwù liándòng) – Waybill-finance linkage: Liên kết vận đơn và tài chính
513运输凭证处理 (yùnshū píngzhèng chǔlǐ) – Transport document processing: Xử lý chứng từ vận chuyển
514运费对账功能 (yùnfèi duìzhàng gōngnéng) – Freight reconciliation function: Chức năng đối chiếu cước
515运单影像归档 (yùndān yǐngxiàng guīdàng) – Waybill image archiving: Lưu trữ hình ảnh vận đơn
516运单审核规则 (yùndān shěnhé guīzé) – Waybill audit rules: Quy tắc kiểm duyệt vận đơn
517运费冲销单 (yùnfèi chōngxiāo dān) – Freight write-off slip: Phiếu xóa bút toán cước
518运输业务流水账 (yùnshū yèwù liúshuǐzhàng) – Transport transaction ledger: Nhật ký nghiệp vụ vận chuyển
519运费往来账 (yùnfèi wǎnglái zhàng) – Freight account current: Sổ theo dõi cước phải thu/phải trả
520运费成本比较 (yùnfèi chéngběn bǐjiào) – Freight cost comparison: So sánh chi phí vận chuyển
521运单编号体系 (yùndān biānhào tǐxì) – Waybill numbering system: Hệ thống mã hóa vận đơn
522运费票据整理 (yùnfèi piàojù zhěnglǐ) – Freight document sorting: Sắp xếp chứng từ cước
523运单税务处理 (yùndān shuìwù chǔlǐ) – Waybill tax handling: Xử lý thuế vận đơn
524运费成本归集 (yùnfèi chéngběn guījí) – Freight cost aggregation: Tập hợp chi phí cước
525运单跟踪报表 (yùndān gēnzōng bàobiǎo) – Waybill tracking report: Báo cáo theo dõi vận đơn
526运单科目关联 (yùndān kēmù guānlián) – Waybill-account linkage: Liên kết vận đơn và tài khoản
527运费差异分析 (yùnfèi chāyì fēnxī) – Freight variance analysis: Phân tích chênh lệch cước
528运单报账管理 (yùndān bàozhàng guǎnlǐ) – Waybill reimbursement management: Quản lý báo cáo hoàn ứng vận đơn
529运输发票核验 (yùnshū fāpiào héyàn) – Transport invoice verification: Xác minh hóa đơn vận chuyển
530运费报销申请 (yùnfèi bàoxiāo shēnqǐng) – Freight reimbursement request: Đơn xin hoàn cước
531运单记录审计 (yùndān jìlù shěnjì) – Waybill record audit: Kiểm toán dữ liệu vận đơn
532运单凭证匹配 (yùndān píngzhèng pǐpèi) – Waybill-document matching: Đối chiếu chứng từ vận đơn
533运费历史记录 (yùnfèi lìshǐ jìlù) – Freight history record: Hồ sơ lịch sử cước
534运单数据导入 (yùndān shùjù dǎorù) – Waybill data import: Nhập dữ liệu vận đơn
535运费调整单 (yùnfèi tiáozhěng dān) – Freight adjustment slip: Phiếu điều chỉnh cước
536运费期末处理 (yùnfèi qīmò chǔlǐ) – Freight period-end processing: Xử lý cuối kỳ cước phí
537运单费用结转 (yùndān fèiyòng jiézhuǎn) – Waybill cost carry-forward: Kết chuyển chi phí vận đơn
538运单数据核查 (yùndān shùjù héchá) – Waybill data verification: Kiểm tra dữ liệu vận đơn
539运费凭证生成 (yùnfèi píngzhèng shēngchéng) – Freight voucher generation: Tạo chứng từ cước
540运单跟踪系统 (yùndān gēnzōng xìtǒng) – Waybill tracking system: Hệ thống theo dõi vận đơn
541运费开支管理 (yùnfèi kāizhī guǎnlǐ) – Freight expenditure management: Quản lý chi tiêu cước phí
542运费异常处理 (yùnfèi yìcháng chǔlǐ) – Freight exception handling: Xử lý bất thường cước vận
543运单原始凭证 (yùndān yuánshǐ píngzhèng) – Original waybill document: Chứng từ vận đơn gốc
544运单差错处理 (yùndān chācuò chǔlǐ) – Waybill error handling: Xử lý sai sót vận đơn
545运费结转凭证 (yùnfèi jiézhuǎn píngzhèng) – Freight carry-forward voucher: Chứng từ kết chuyển cước
546运输数据接口 (yùnshū shùjù jiēkǒu) – Transport data interface: Giao diện dữ liệu vận chuyển
547运费审核机制 (yùnfèi shěnhé jīzhì) – Freight audit mechanism: Cơ chế kiểm toán cước
548运费分摊规则 (yùnfèi fēntān guīzé) – Freight allocation rules: Quy tắc phân bổ chi phí vận chuyển
549运费估算系统 (yùnfèi gūsuàn xìtǒng) – Freight estimation system: Hệ thống ước tính chi phí cước
550运费统计模板 (yùnfèi tǒngjì móbǎn) – Freight statistics template: Mẫu thống kê cước
551运费会计政策 (yùnfèi kuàijì zhèngcè) – Freight accounting policy: Chính sách kế toán cước
552运单分类账 (yùndān fēnlèi zhàng) – Waybill sub-ledger: Sổ phụ vận đơn
553运费财务接口 (yùnfèi cáiwù jiēkǒu) – Freight-finance interface: Giao diện tài chính vận tải
554运单对账报告 (yùndān duìzhàng bàogào) – Waybill reconciliation report: Báo cáo đối chiếu vận đơn
555运单结算比例 (yùndān jiésuàn bǐlì) – Waybill settlement ratio: Tỷ lệ thanh toán vận đơn
556运费控制参数 (yùnfèi kòngzhì cānshù) – Freight control parameters: Tham số kiểm soát cước
557运费结算配置 (yùnfèi jiésuàn pèizhì) – Freight settlement configuration: Cấu hình thanh toán cước
558运费计费规则 (yùnfèi jìfèi guīzé) – Freight billing rules: Quy tắc tính phí vận chuyển
559运费科目映射 (yùnfèi kēmù yìngshè) – Freight account mapping: Ánh xạ tài khoản cước
560运单数据同步 (yùndān shùjù tóngbù) – Waybill data synchronization: Đồng bộ dữ liệu vận đơn
561运输成本明细 (yùnshū chéngběn míngxì) – Transport cost details: Chi tiết chi phí vận chuyển
562运单电子化率 (yùndān diànzǐ huà lǜ) – Waybill digitization rate: Tỷ lệ số hóa vận đơn
563运费入账规则 (yùnfèi rùzhàng guīzé) – Freight posting rules: Quy tắc ghi sổ cước
564运费统计周期 (yùnfèi tǒngjì zhōuqī) – Freight statistics cycle: Chu kỳ thống kê cước
565运费会计报表 (yùnfèi kuàijì bàobiǎo) – Freight accounting report: Báo cáo kế toán cước
566运单流程控制 (yùndān liúchéng kòngzhì) – Waybill process control: Kiểm soát quy trình vận đơn
567运单自动核算 (yùndān zìdòng hésuàn) – Automated waybill accounting: Hạch toán vận đơn tự động
568运费收支对比 (yùnfèi shōuzhī duìbǐ) – Freight income-expense comparison: So sánh thu chi cước
569运单异常标记 (yùndān yìcháng biāojì) – Waybill exception marking: Đánh dấu bất thường vận đơn
570运费业务类型 (yùnfèi yèwù lèixíng) – Freight transaction type: Loại hình nghiệp vụ cước
571运费结转规则 (yùnfèi jiézhuǎn guīzé) – Freight carry-forward rule: Quy tắc kết chuyển cước
572运单财务审核 (yùndān cáiwù shěnhé) – Waybill financial review: Rà soát tài chính vận đơn
573运费付款计划 (yùnfèi fùkuǎn jìhuà) – Freight payment schedule: Kế hoạch thanh toán cước
574运单状态控制 (yùndān zhuàngtài kòngzhì) – Waybill status control: Kiểm soát trạng thái vận đơn
575运费期末分析 (yùnfèi qīmò fēnxī) – Freight end-period analysis: Phân tích cuối kỳ cước
576运单凭证绑定 (yùndān píngzhèng bǎngdìng) – Waybill-voucher binding: Gắn kết vận đơn và chứng từ
577运费单据扫描 (yùnfèi dānjù sǎomiáo) – Freight document scanning: Quét chứng từ cước
578运费系统对接 (yùnfèi xìtǒng duìjiē) – Freight system integration: Tích hợp hệ thống cước
579运费记录分析 (yùnfèi jìlù fēnxī) – Freight record analysis: Phân tích dữ liệu cước
580运费业务账簿 (yùnfèi yèwù zhàngbù) – Freight business ledger: Sổ cái nghiệp vụ cước
581运单编号核验 (yùndān biānhào héyàn) – Waybill code verification: Kiểm tra mã vận đơn
582运费结算流程 (yùnfèi jiésuàn liúchéng) – Freight settlement workflow: Quy trình thanh toán cước
583运单审核日志 (yùndān shěnhé rìzhì) – Waybill audit log: Nhật ký kiểm tra vận đơn
584运费偏差监控 (yùnfèi piānchā jiānkòng) – Freight deviation monitoring: Giám sát chênh lệch cước
585运单凭证归档 (yùndān píngzhèng guīdàng) – Waybill voucher filing: Lưu trữ chứng từ vận đơn
586运费处理报告 (yùnfèi chǔlǐ bàogào) – Freight processing report: Báo cáo xử lý cước
587运费审计报告 (yùnfèi shěnjì bàogào) – Freight audit report: Báo cáo kiểm toán cước
588运单审批流程 (yùndān shěnpí liúchéng) – Waybill approval process: Quy trình phê duyệt vận đơn
589运费结算系统 (yùnfèi jiésuàn xìtǒng) – Freight settlement system: Hệ thống thanh toán cước
590运费会计处理 (yùnfèi kuàijì chǔlǐ) – Freight accounting treatment: Xử lý kế toán cước
591运单运费预估 (yùndān yùnfèi yùgū) – Waybill freight estimation: Ước tính cước vận đơn
592运单账务归档 (yùndān zhàngwù guīdàng) – Waybill account archiving: Lưu trữ tài khoản vận đơn
593运费结算错误 (yùnfèi jiésuàn cuòwù) – Freight settlement error: Lỗi trong thanh toán cước
594运费计算模型 (yùnfèi jìsuàn móxíng) – Freight calculation model: Mô hình tính toán cước
595运费支付凭证 (yùnfèi zhīfù píngzhèng) – Freight payment document: Chứng từ thanh toán cước phí
596运费结算报表 (yùnfèi jiésuàn bàobiǎo) – Freight settlement statement: Báo cáo thanh toán cước
597运费信息化管理 (yùnfèi xìnxī huà guǎnlǐ) – Freight information management: Quản lý thông tin cước
598运单审核流程 (yùndān shěnhé liúchéng) – Waybill audit process: Quy trình kiểm tra vận đơn
599运费结算差异 (yùnfèi jiésuàn chāyì) – Freight settlement variance: Chênh lệch trong thanh toán cước
600运单数据提取 (yùndān shùjù tíqǔ) – Waybill data extraction: Trích xuất dữ liệu vận đơn
601运费发票登记 (yùnfèi fāpiào dēngjì) – Freight invoice registration: Đăng ký hóa đơn cước
602运费支付方式 (yùnfèi zhīfù fāngshì) – Freight payment method: Phương thức thanh toán cước
603运单支付状态 (yùndān zhīfù zhuàngtài) – Waybill payment status: Trạng thái thanh toán vận đơn
604运单数据汇总 (yùndān shùjù huìzǒng) – Waybill data aggregation: Tập hợp dữ liệu vận đơn
605运费账务核算 (yùnfèi zhàngwù hésuàn) – Freight account reconciliation: Đối chiếu tài khoản cước
606运费付款记录 (yùnfèi fùkuǎn jìlù) – Freight payment record: Hồ sơ thanh toán cước
607运单财务确认 (yùndān cáiwù quèrèn) – Waybill financial confirmation: Xác nhận tài chính vận đơn
608运费付款计划表 (yùnfèi fùkuǎn jìhuà biǎo) – Freight payment schedule form: Mẫu kế hoạch thanh toán cước
609运单期末结算 (yùndān qīmò jiésuàn) – Waybill period-end settlement: Thanh toán vận đơn cuối kỳ
610运费跟踪系统 (yùnfèi gēnzōng xìtǒng) – Freight tracking system: Hệ thống theo dõi cước
611运费账目调整 (yùnfèi zhàngmù tiáozhěng) – Freight account adjustment: Điều chỉnh tài khoản cước
612运单数据更新 (yùndān shùjù gēngxīn) – Waybill data update: Cập nhật dữ liệu vận đơn
613运费结算记录 (yùnfèi jiésuàn jìlù) – Freight settlement record: Hồ sơ thanh toán cước
614运单付款确认 (yùndān fùkuǎn quèrèn) – Waybill payment confirmation: Xác nhận thanh toán vận đơn
615运费调整申请 (yùnfèi tiáozhěng shēnqǐng) – Freight adjustment request: Đơn xin điều chỉnh cước
616运单支付确认 (yùndān zhīfù quèrèn) – Waybill payment confirmation: Xác nhận thanh toán vận đơn
617运费报销凭证 (yùnfèi bàoxiāo píngzhèng) – Freight reimbursement voucher: Chứng từ hoàn cước
618运单付款报表 (yùndān fùkuǎn bàobiǎo) – Waybill payment statement: Báo cáo thanh toán vận đơn
619运费账目分类 (yùnfèi zhàngmù fēnlèi) – Freight account classification: Phân loại tài khoản cước
620运单数据导出 (yùndān shùjù dǎochū) – Waybill data export: Xuất dữ liệu vận đơn
621运费结算流程图 (yùnfèi jiésuàn liúchéng tú) – Freight settlement flowchart: Sơ đồ quy trình thanh toán cước
622运单凭证编号 (yùndān píngzhèng biānhào) – Waybill voucher number: Số chứng từ vận đơn
623运费期末分析报告 (yùnfèi qīmò fēnxī bàogào) – Freight end-period analysis report: Báo cáo phân tích cuối kỳ cước
624运费凭证核对 (yùnfèi píngzhèng héduì) – Freight voucher verification: Kiểm tra chứng từ cước
625运单核对报告 (yùndān héduì bàogào) – Waybill verification report: Báo cáo kiểm tra vận đơn
626运费账务期末 (yùnfèi zhàngwù qīmò) – Freight account period-end: Kết thúc kỳ tài khoản cước
627运费付款账户 (yùnfèi fùkuǎn zhànghù) – Freight payment account: Tài khoản thanh toán cước
628运费结算分析 (yùnfèi jiésuàn fēnxī) – Freight settlement analysis: Phân tích thanh toán cước
629运单结算核对 (yùndān jiésuàn héduì) – Waybill settlement verification: Kiểm tra thanh toán vận đơn
630运单财务报表 (yùndān cáiwù bàobiǎo) – Waybill financial statement: Báo cáo tài chính vận đơn
631运费资金调度 (yùnfèi zījīn diàodù) – Freight fund dispatch: Điều phối quỹ thanh toán cước
632运单结算核算 (yùndān jiésuàn hésuàn) – Waybill settlement accounting: Hạch toán thanh toán vận đơn
633运费预算执行 (yùnfèi yùsuàn zhíxíng) – Freight budget execution: Thực hiện ngân sách cước
634运费管理系统 (yùnfèi guǎnlǐ xìtǒng) – Freight management system: Hệ thống quản lý cước
635运费预算分析 (yùnfèi yùsuàn fēnxī) – Freight budget analysis: Phân tích ngân sách cước
636运单账目清理 (yùndān zhàngmù qīnglǐ) – Waybill account clearing: Làm sạch tài khoản vận đơn
637运费管理流程 (yùnfèi guǎnlǐ liúchéng) – Freight management process: Quy trình quản lý cước
638运单数据报告 (yùndān shùjù bàogào) – Waybill data report: Báo cáo dữ liệu vận đơn
639运费审计流程 (yùnfèi shěnjì liúchéng) – Freight audit process: Quy trình kiểm toán cước
640运费支出明细 (yùnfèi zhīchū míngxì) – Freight expenditure details: Chi tiết chi tiêu cước
641运单对账表 (yùndān duìzhàng biǎo) – Waybill reconciliation form: Biểu mẫu đối chiếu vận đơn
642运费核算系统 (yùnfèi hésuàn xìtǒng) – Freight accounting system: Hệ thống hạch toán cước
643运费付款汇总 (yùnfèi fùkuǎn huìzǒng) – Freight payment summary: Tổng hợp thanh toán cước
644运单核算报告 (yùndān hésuàn bàogào) – Waybill accounting report: Báo cáo hạch toán vận đơn
645运费支付计划 (yùnfèi zhīfù jìhuà) – Freight payment plan: Kế hoạch thanh toán cước
646运费财务计划 (yùnfèi cáiwù jìhuà) – Freight financial plan: Kế hoạch tài chính cước
647运单信息验证 (yùndān xìnxī yànzhèng) – Waybill information verification: Xác minh thông tin vận đơn
648运费支付凭证 (yùnfèi zhīfù píngzhèng) – Freight payment voucher: Chứng từ thanh toán cước
649运费结算计划 (yùnfèi jiésuàn jìhuà) – Freight settlement plan: Kế hoạch thanh toán cước
650运单付款审批 (yùndān fùkuǎn shěnpí) – Waybill payment approval: Phê duyệt thanh toán vận đơn
651运费记录清单 (yùnfèi jìlù qīngdān) – Freight record list: Danh sách ghi chép cước
652运单录入系统 (yùndān lùrù xìtǒng) – Waybill entry system: Hệ thống nhập liệu vận đơn
653运费财务合并 (yùnfèi cáiwù hébìng) – Freight financial consolidation: Hợp nhất tài chính cước
654运费预算报告 (yùnfèi yùsuàn bàogào) – Freight budget report: Báo cáo ngân sách cước
655运费差错调整 (yùnfèi chācuò tiáozhěng) – Freight error adjustment: Điều chỉnh lỗi cước
656运单支付报告 (yùndān zhīfù bàogào) – Waybill payment report: Báo cáo thanh toán vận đơn
657运费支付流程 (yùnfèi zhīfù liúchéng) – Freight payment process: Quy trình thanh toán cước
658运单支付汇总 (yùndān zhīfù huìzǒng) – Waybill payment summary: Tổng hợp thanh toán vận đơn
659运费结算错误报告 (yùnfèi jiésuàn cuòwù bàogào) – Freight settlement error report: Báo cáo lỗi thanh toán cước
660运单账务调整 (yùndān zhàngwù tiáozhěng) – Waybill account adjustment: Điều chỉnh tài khoản vận đơn
661运费付款审计 (yùnfèi fùkuǎn shěnjì) – Freight payment audit: Kiểm toán thanh toán cước
662运单审核结果 (yùndān shěnhé jiéguǒ) – Waybill audit result: Kết quả kiểm tra vận đơn
663运费结算周期报告 (yùnfèi jiésuàn zhōuqī bàogào) – Freight settlement cycle report: Báo cáo chu kỳ thanh toán cước
664运单统计分析 (yùndān tǒngjì fēnxī) – Waybill statistics analysis: Phân tích thống kê vận đơn
665运费应付账款 (yùnfèi yīngfù zhàngkuǎn) – Freight accounts payable: Tài khoản phải trả cước
666运单账务对账 (yùndān zhàngwù duìzhàng) – Waybill account reconciliation: Đối chiếu tài khoản vận đơn
667运费核算依据 (yùnfèi hésuàn yījù) – Freight accounting basis: Cơ sở hạch toán cước
668运单数据共享 (yùndān shùjù gòngxiǎng) – Waybill data sharing: Chia sẻ dữ liệu vận đơn
669运单付款周期 (yùndān fùkuǎn zhōuqī) – Waybill payment cycle: Chu kỳ thanh toán vận đơn
670运费核算报告表 (yùnfèi hésuàn bàogào biǎo) – Freight accounting report form: Mẫu báo cáo hạch toán cước
671运单付款控制 (yùndān fùkuǎn kòngzhì) – Waybill payment control: Kiểm soát thanh toán vận đơn
672运费账目监控 (yùnfèi zhàngmù jiānkòng) – Freight account monitoring: Giám sát tài khoản cước
673运单审核审批 (yùndān shěnhé shěnpí) – Waybill audit approval: Phê duyệt kiểm tra vận đơn
674运费支付清单 (yùnfèi zhīfù qīngdān) – Freight payment checklist: Danh sách thanh toán cước
675运单数据存储 (yùndān shùjù cúnchǔ) – Waybill data storage: Lưu trữ dữ liệu vận đơn
676运费差错调整申请 (yùnfèi chācuò tiáozhěng shēnqǐng) – Freight error adjustment request: Đơn xin điều chỉnh lỗi cước
677运费管理策略 (yùnfèi guǎnlǐ cèlüè) – Freight management strategy: Chiến lược quản lý cước
678运单支付结算 (yùndān zhīfù jiésuàn) – Waybill payment settlement: Thanh toán và quyết toán vận đơn
679运费结算调整 (yùnfèi jiésuàn tiáozhěng) – Freight settlement adjustment: Điều chỉnh thanh toán cước
680运单付款差异 (yùndān fùkuǎn chāyì) – Waybill payment discrepancy: Sự khác biệt trong thanh toán vận đơn
681运费信息记录 (yùnfèi xìnxī jìlù) – Freight information record: Hồ sơ thông tin cước
682运单对账清单 (yùndān duìzhàng qīngdān) – Waybill reconciliation checklist: Danh sách đối chiếu vận đơn
683运费支付明细 (yùnfèi zhīfù míngxì) – Freight payment details: Chi tiết thanh toán cước
684运单审查报告 (yùndān shěnchá bàogào) – Waybill review report: Báo cáo kiểm tra vận đơn
685运费分析工具 (yùnfèi fēnxī gōngjù) – Freight analysis tool: Công cụ phân tích cước
686运单货物处理 (yùndān huòwù chǔlǐ) – Waybill cargo handling: Xử lý hàng hóa vận đơn
687运费核算差异 (yùnfèi hésuàn chāyì) – Freight accounting discrepancy: Chênh lệch hạch toán cước
688运单审计报告 (yùndān shěnjì bàogào) – Waybill audit report: Báo cáo kiểm toán vận đơn
689运费结算结果 (yùnfèi jiésuàn jiéguǒ) – Freight settlement result: Kết quả thanh toán cước
690运单审查流程 (yùndān shěnchá liúchéng) – Waybill review process: Quy trình kiểm tra vận đơn
691运费支付授权 (yùnfèi zhīfù shòuquán) – Freight payment authorization: Ủy quyền thanh toán cước
692运单费用核对 (yùndān fèiyòng héduì) – Waybill fee verification: Kiểm tra phí vận đơn
693运费汇总报告 (yùnfèi huìzǒng bàogào) – Freight summary report: Báo cáo tổng hợp cước
694运单付款处理 (yùndān fùkuǎn chǔlǐ) – Waybill payment processing: Xử lý thanh toán vận đơn
695运费数据存档 (yùnfèi shùjù cún dǎng) – Freight data archiving: Lưu trữ dữ liệu cước
696运费支付审批流程 (yùnfèi zhīfù shěnpí liúchéng) – Freight payment approval process: Quy trình phê duyệt thanh toán cước
697运单记录审查 (yùndān jìlù shěnchá) – Waybill record review: Kiểm tra hồ sơ vận đơn
698运费管理评估 (yùnfèi guǎnlǐ pínggū) – Freight management assessment: Đánh giá quản lý cước
699运单核算系统 (yùndān hésuàn xìtǒng) – Waybill accounting system: Hệ thống hạch toán vận đơn
700运费支付差异分析 (yùnfèi zhīfù chāyì fēnxī) – Freight payment discrepancy analysis: Phân tích sự khác biệt thanh toán cước
701运单支付审批 (yùndān zhīfù shěnpí) – Waybill payment approval: Phê duyệt thanh toán vận đơn
702运费管理报告 (yùnfèi guǎnlǐ bàogào) – Freight management report: Báo cáo quản lý cước
703运单费用核算 (yùndān fèiyòng hésuàn) – Waybill cost accounting: Hạch toán chi phí vận đơn
704运费预付款 (yùnfèi yùfù kuǎn) – Freight advance payment: Thanh toán trước cước
705运单支付更新 (yùndān zhīfù gēngxīn) – Waybill payment update: Cập nhật thanh toán vận đơn
706运费支付状态 (yùnfèi zhīfù zhuàngtài) – Freight payment status: Tình trạng thanh toán cước
707运单审计策略 (yùndān shěnjì cèlüè) – Waybill audit strategy: Chiến lược kiểm toán vận đơn
708运费付款清单 (yùnfèi fùkuǎn qīngdān) – Freight payment checklist: Danh sách thanh toán cước
709运单支付记录 (yùndān zhīfù jìlù) – Waybill payment record: Hồ sơ thanh toán vận đơn
710运单费用支付 (yùndān fèiyòng zhīfù) – Waybill cost payment: Thanh toán chi phí vận đơn
711运单付款错误 (yùndān fùkuǎn cuòwù) – Waybill payment error: Lỗi thanh toán vận đơn
712运费结算差异 (yùnfèi jiésuàn chāyì) – Freight settlement discrepancy: Chênh lệch thanh toán cước
713运费核算标准 (yùnfèi hésuàn biāozhǔn) – Freight accounting standards: Tiêu chuẩn hạch toán cước
714运单对账和结算 (yùndān duìzhàng hé jiésuàn) – Waybill reconciliation and settlement: Đối chiếu và thanh toán vận đơn
715运费支付差异记录 (yùnfèi zhīfù chāyì jìlù) – Freight payment discrepancy record: Hồ sơ sự khác biệt thanh toán cước
716运单管理流程 (yùndān guǎnlǐ liúchéng) – Waybill management process: Quy trình quản lý vận đơn
717运费费用监控 (yùnfèi fèiyòng jiānkòng) – Freight cost monitoring: Giám sát chi phí cước
718运单数据分析 (yùndān shùjù fēnxī) – Waybill data analysis: Phân tích dữ liệu vận đơn
719运费支付管理 (yùnfèi zhīfù guǎnlǐ) – Freight payment management: Quản lý thanh toán cước
720运单结算报告 (yùndān jiésuàn bàogào) – Waybill settlement report: Báo cáo thanh toán vận đơn
721运单付款审计 (yùndān fùkuǎn shěnjì) – Waybill payment audit: Kiểm toán thanh toán vận đơn
722运费结算清单 (yùnfèi jiésuàn qīngdān) – Freight settlement checklist: Danh sách thanh toán cước
723运单支付信息 (yùndān zhīfù xìnxī) – Waybill payment information: Thông tin thanh toán vận đơn
724运单对账数据 (yùndān duìzhàng shùjù) – Waybill reconciliation data: Dữ liệu đối chiếu vận đơn
725运费支付报告表 (yùnfèi zhīfù bàogào biǎo) – Freight payment report form: Mẫu báo cáo thanh toán cước
726运单支付流程 (yùndān zhīfù liúchéng) – Waybill payment process: Quy trình thanh toán vận đơn
727运费结算审核 (yùnfèi jiésuàn shěn hé) – Freight settlement review: Xem xét thanh toán cước
728运单付款分析 (yùndān fùkuǎn fēn xī) – Waybill payment analysis: Phân tích thanh toán vận đơn
729运费支付核算 (yùnfèi zhīfù hésuàn) – Freight payment accounting: Hạch toán thanh toán cước
730运单费用管理 (yùndān fèiyòng guǎnlǐ) – Waybill cost management: Quản lý chi phí vận đơn
731运费结算报告表 (yùnfèi jiésuàn bàogào biǎo) – Freight settlement report form: Mẫu báo cáo thanh toán cước
732运单费用审查 (yùndān fèiyòng shěnchá) – Waybill cost review: Kiểm tra chi phí vận đơn
733运费预算控制 (yùnfèi yùsuàn kòngzhì) – Freight budget control: Kiểm soát ngân sách cước
734运单核算方法 (yùndān hésuàn fāngfǎ) – Waybill accounting method: Phương pháp hạch toán vận đơn
735运费支付审查 (yùnfèi zhīfù shěnchá) – Freight payment review: Kiểm tra thanh toán cước
736运单审计跟踪 (yùndān shěnjì gēnzōng) – Waybill audit tracking: Theo dõi kiểm toán vận đơn
737运费支付结果 (yùnfèi zhīfù jiéguǒ) – Freight payment result: Kết quả thanh toán cước
738运单结算确认 (yùndān jiésuàn quèrèn) – Waybill settlement confirmation: Xác nhận thanh toán vận đơn
739运费支付流程图 (yùnfèi zhīfù liúchéng tú) – Freight payment flowchart: Sơ đồ quy trình thanh toán cước
740运单对账调整 (yùndān duìzhàng tiáozhěng) – Waybill reconciliation adjustment: Điều chỉnh đối chiếu vận đơn
741运费费用预算 (yùnfèi fèiyòng yùsuàn) – Freight cost budget: Ngân sách chi phí cước
742运单审计流程 (yùndān shěnjì liúchéng) – Waybill audit process: Quy trình kiểm toán vận đơn
743运费结算审计 (yùnfèi jiésuàn shěnjì) – Freight settlement audit: Kiểm toán thanh toán cước
744运单支付历史 (yùndān zhīfù lìshǐ) – Waybill payment history: Lịch sử thanh toán vận đơn
745运费管理报告表 (yùnfèi guǎnlǐ bàogào biǎo) – Freight management report form: Mẫu báo cáo quản lý cước
746运单付款流程 (yùndān fùkuǎn liúchéng) – Waybill payment procedure: Quy trình thanh toán vận đơn
747运费结算数据库 (yùnfèi jiésuàn shùjùkù) – Freight settlement database: Cơ sở dữ liệu thanh toán cước
748运费支付项目 (yùnfèi zhīfù xiàngmù) – Freight payment items: Hạng mục thanh toán cước
749运单支付差异分析 (yùndān zhīfù chāyì fēnxī) – Waybill payment discrepancy analysis: Phân tích sự khác biệt thanh toán vận đơn
750运费费用核查 (yùnfèi fèiyòng héchá) – Freight cost verification: Kiểm tra chi phí cước
751运单费用支付情况 (yùndān fèiyòng zhīfù qíngkuàng) – Waybill cost payment status: Tình trạng thanh toán chi phí vận đơn
752运费结算明细 (yùnfèi jiésuàn míngxì) – Freight settlement details: Chi tiết thanh toán cước
753运单支付审计计划 (yùndān zhīfù shěnjì jìhuà) – Waybill payment audit plan: Kế hoạch kiểm toán thanh toán vận đơn
754运费支付记录表 (yùnfèi zhīfù jìlù biǎo) – Freight payment record form: Mẫu hồ sơ thanh toán cước
755运单结算管理 (yùndān jiésuàn guǎnlǐ) – Waybill settlement management: Quản lý thanh toán vận đơn
756运费支付审批系统 (yùnfèi zhīfù shěnpí xìtǒng) – Freight payment approval system: Hệ thống phê duyệt thanh toán cước
757运单付款报告 (yùndān fùkuǎn bàogào) – Waybill payment report: Báo cáo thanh toán vận đơn
758运费支付状态跟踪 (yùnfèi zhīfù zhuàngtài gēnzōng) – Freight payment status tracking: Theo dõi tình trạng thanh toán cước
759运单结算方案 (yùndān jiésuàn fāng’àn) – Waybill settlement plan: Kế hoạch thanh toán vận đơn
760运费支付差异报告 (yùnfèi zhīfù chāyì bàogào) – Freight payment discrepancy report: Báo cáo sự khác biệt thanh toán cước
761运单支付分析表 (yùndān zhīfù fēnxī biǎo) – Waybill payment analysis form: Mẫu phân tích thanh toán vận đơn
762运费支付系统审核 (yùnfèi zhīfù xìtǒng shěnhé) – Freight payment system audit: Kiểm tra hệ thống thanh toán cước
763运单结算调整 (yùndān jiésuàn tiáozhěng) – Waybill settlement adjustment: Điều chỉnh thanh toán vận đơn
764运费支付预测 (yùnfèi zhīfù yùcè) – Freight payment forecast: Dự báo thanh toán cước
765运单费用支付审查 (yùndān fèiyòng zhīfù shěnchá) – Waybill cost payment review: Kiểm tra thanh toán chi phí vận đơn
766运费支付计算 (yùnfèi zhīfù jìsuàn) – Freight payment calculation: Tính toán thanh toán cước
767运单费用审核报告 (yùndān fèiyòng shěnhé bàogào) – Waybill cost audit report: Báo cáo kiểm tra chi phí vận đơn
768运费结算计算器 (yùnfèi jiésuàn jìsuànqì) – Freight settlement calculator: Máy tính thanh toán cước
769运单付款预算 (yùndān fùkuǎn yùsuàn) – Waybill payment budget: Ngân sách thanh toán vận đơn
770运费支付差异核算 (yùnfèi zhīfù chāyì hésuàn) – Freight payment discrepancy accounting: Hạch toán sự khác biệt thanh toán cước
771运单支付审核记录 (yùndān zhīfù shěn hé jìlù) – Waybill payment audit record: Hồ sơ kiểm tra thanh toán vận đơn
772运费支付报告审核 (yùnfèi zhīfù bàogào shěnhé) – Freight payment report audit: Kiểm tra báo cáo thanh toán cước
773运单付款分析报告 (yùndān fùkuǎn fēn xī bàogào) – Waybill payment analysis report: Báo cáo phân tích thanh toán vận đơn
774运费支付系统报告 (yùnfèi zhīfù xìtǒng bàogào) – Freight payment system report: Báo cáo hệ thống thanh toán cước
775运输成本核算 (yùnshū chéngběn hésuàn) – Transportation cost accounting: Hạch toán chi phí vận chuyển
776运输费用核查 (yùnshū fèiyòng héchá) – Transportation cost verification: Kiểm tra chi phí vận chuyển
777运输支付处理 (yùnshū zhīfù chǔlǐ) – Transportation payment processing: Xử lý thanh toán vận chuyển
778运输成本管理 (yùnshū chéngběn guǎnlǐ) – Transportation cost management: Quản lý chi phí vận chuyển
779运输服务合同 (yùnshū fúwù hétóng) – Transportation service contract: Hợp đồng dịch vụ vận chuyển
780运输发票审核 (yùnshū fāpiào shěnhé) – Transportation invoice audit: Kiểm tra hóa đơn vận chuyển
781运输费用审批 (yùnshū fèiyòng shěnpí) – Transportation cost approval: Phê duyệt chi phí vận chuyển
782运输费用预算分析 (yùnshū fèiyòng yùsuàn fēnxī) – Transportation cost budget analysis: Phân tích ngân sách chi phí vận chuyển
783运输合同管理 (yùnshū hétóng guǎnlǐ) – Transportation contract management: Quản lý hợp đồng vận chuyển
784运输费支付流程 (yùnshū fèi zhīfù liúchéng) – Transportation fee payment process: Quy trình thanh toán phí vận chuyển
785运输账务调整 (yùnshū zhàngwù tiáozhěng) – Transportation accounting adjustment: Điều chỉnh kế toán vận chuyển
786运输利润分析 (yùnshū lìrùn fēnxī) – Transportation profit analysis: Phân tích lợi nhuận vận chuyển
787运输费用差异分析 (yùnshū fèiyòng chāyì fēnxī) – Transportation cost discrepancy analysis: Phân tích sự chênh lệch chi phí vận chuyển
788运输票据处理 (yùnshū piàojù chǔlǐ) – Transportation receipt processing: Xử lý biên lai vận chuyển
789运输供应商结算 (yùnshū gōngyìng shāng jiésuàn) – Transportation supplier settlement: Thanh toán cho nhà cung cấp vận chuyển
790运输成本优化 (yùnshū chéngběn yōuhuà) – Transportation cost optimization: Tối ưu hóa chi phí vận chuyển
791运输费用控制 (yùnshū fèiyòng kòngzhì) – Transportation cost control: Kiểm soát chi phí vận chuyển
792运输业务审计 (yùnshū yèwù shěnjì) – Transportation business audit: Kiểm toán hoạt động vận chuyển
793运输账务报告 (yùnshū zhàngwù bàogào) – Transportation accounting report: Báo cáo kế toán vận chuyển
794运输成本计算 (yùnshū chéngběn jìsuàn) – Transportation cost calculation: Tính toán chi phí vận chuyển
795运输供应商审核 (yùnshū gōngyìng shāng shěnhé) – Transportation supplier review: Xem xét nhà cung cấp vận chuyển
796运输报销单 (yùnshū bàoxiāo dān) – Transportation reimbursement form: Mẫu báo cáo chi phí vận chuyển
797运输费用支付 (yùnshū fèiyòng zhīfù) – Transportation cost payment: Thanh toán chi phí vận chuyển
798运输财务审计 (yùnshū cáiwù shěnjì) – Transportation financial audit: Kiểm toán tài chính vận chuyển
799运输服务成本 (yùnshū fúwù chéngběn) – Transportation service cost: Chi phí dịch vụ vận chuyển
800运输支付账单 (yùnshū zhīfù zhàngdān) – Transportation payment bill: Hóa đơn thanh toán vận chuyển
801运输费用审计报告 (yùnshū fèiyòng shěnchá bàogào) – Transportation cost audit report: Báo cáo kiểm toán chi phí vận chuyển
802运输应付账款 (yùnshū yīngfù zhàngkuǎn) – Transportation accounts payable: Các khoản phải trả vận chuyển
803运输帐务结算 (yùnshū zhàngwù jiésuàn) – Transportation accounts settlement: Thanh toán tài khoản vận chuyển
804运输税务处理 (yùnshū shuìwù chǔlǐ) – Transportation tax processing: Xử lý thuế vận chuyển
805运输融资成本 (yùnshū róngzī chéngběn) – Transportation financing cost: Chi phí tài chính vận chuyển
806运输业务核算 (yùnshū yèwù hésuàn) – Transportation business accounting: Hạch toán hoạt động vận chuyển
807运输运费报告 (yùnshū yùnfèi bàogào) – Transportation freight report: Báo cáo cước vận chuyển
808运输支付记录 (yùnshū zhīfù jìlù) – Transportation payment record: Hồ sơ thanh toán vận chuyển
809运输资金管理 (yùnshū zījīn guǎnlǐ) – Transportation fund management: Quản lý quỹ vận chuyển
810运输交易审批 (yùnshū jiāoyì shěnpí) – Transportation transaction approval: Phê duyệt giao dịch vận chuyển
811运输费用报表 (yùnshū fèiyòng bàobiǎo) – Transportation cost statement: Bảng báo cáo chi phí vận chuyển
812运输资金结算 (yùnshū zījīn jiésuàn) – Transportation fund settlement: Thanh toán quỹ vận chuyển
813运输费用支付分析 (yùnshū fèiyòng zhīfù fēnxī) – Transportation cost payment analysis: Phân tích thanh toán chi phí vận chuyển
814运输应收账款 (yùnshū yīngshōu zhàngkuǎn) – Transportation accounts receivable: Các khoản phải thu vận chuyển
815运输运输量统计 (yùnshū yùnshū liàng tǒngjì) – Transportation volume statistics: Thống kê khối lượng vận chuyển
816运输财务报告 (yùnshū cáiwù bàogào) – Transportation financial report: Báo cáo tài chính vận chuyển
817运输预算审核 (yùnshū yùsuàn shěnhé) – Transportation budget review: Kiểm tra ngân sách vận chuyển
818运输支付审批 (yùnshū zhīfù shěnpí) – Transportation payment approval: Phê duyệt thanh toán vận chuyển
819运输费用核算报告 (yùnshū fèiyòng hésuàn bàogào) – Transportation cost accounting report: Báo cáo hạch toán chi phí vận chuyển
820运输支付系统审核 (yùnshū zhīfù xìtǒng shěnhé) – Transportation payment system audit: Kiểm tra hệ thống thanh toán vận chuyển
821运输账单核对 (yùnshū zhàngdān héduì) – Transportation invoice reconciliation: Đối chiếu hóa đơn vận chuyển
822运输费用收入 (yùnshū fèiyòng shōurù) – Transportation cost revenue: Doanh thu chi phí vận chuyển
823运输管理报告 (yùnshū guǎnlǐ bàogào) – Transportation management report: Báo cáo quản lý vận chuyển
824运输供应商审核报告 (yùnshū gōngyìng shāng shěnhé bàogào) – Transportation supplier audit report: Báo cáo kiểm tra nhà cung cấp vận chuyển
825运输分析报告 (yùnshū fēnxī bàogào) – Transportation analysis report: Báo cáo phân tích vận chuyển
826运输成本分析 (yùnshū chéngběn fēnxī) – Transportation cost analysis: Phân tích chi phí vận chuyển
827运输账目 (yùnshū zhàngmù) – Transportation accounts: Tài khoản vận chuyển
828运输损益分析 (yùnshū sǔn yì fēnxī) – Transportation profit and loss analysis: Phân tích lãi lỗ vận chuyển
829运输账单管理 (yùnshū zhàngdān guǎnlǐ) – Transportation invoice management: Quản lý hóa đơn vận chuyển
830运输交易记录 (yùnshū jiāoyì jìlù) – Transportation transaction records: Hồ sơ giao dịch vận chuyển
831运输业务费用 (yùnshū yèwù fèiyòng) – Transportation business expenses: Chi phí hoạt động vận chuyển
832运输利润分配 (yùnshū lìrùn fēnpèi) – Transportation profit distribution: Phân chia lợi nhuận vận chuyển
833运输合同收入 (yùnshū hétóng shōurù) – Transportation contract income: Thu nhập từ hợp đồng vận chuyển
834运输费用核算方法 (yùnshū fèiyòng hésuàn fāngfǎ) – Transportation cost accounting method: Phương pháp hạch toán chi phí vận chuyển
835运输账务报表 (yùnshū zhàngwù bàobiǎo) – Transportation accounting statement: Báo cáo tài chính vận chuyển
836运输支出报告 (yùnshū zhīchū bàogào) – Transportation expenditure report: Báo cáo chi tiêu vận chuyển
837运输税务报告 (yùnshū shuìwù bàogào) – Transportation tax report: Báo cáo thuế vận chuyển
838运输业务费用核算 (yùnshū yèwù fèiyòng hésuàn) – Transportation business expense accounting: Hạch toán chi phí hoạt động vận chuyển
839运输资金流动 (yùnshū zījīn liúdòng) – Transportation fund flow: Dòng tiền vận chuyển
840运输费用报告单 (yùnshū fèiyòng bàogào dān) – Transportation cost report form: Mẫu báo cáo chi phí vận chuyển
841运输支出核算 (yùnshū zhīchū hésuàn) – Transportation expenditure accounting: Hạch toán chi tiêu vận chuyển
842运输财务审计报告 (yùnshū cáiwù shěnjì bàogào) – Transportation financial audit report: Báo cáo kiểm toán tài chính vận chuyển
843运输操作成本 (yùnshū cāozuò chéngběn) – Transportation operating cost: Chi phí hoạt động vận chuyển
844运输服务收入 (yùnshū fúwù shōurù) – Transportation service income: Thu nhập từ dịch vụ vận chuyển
845运输支付流程审核 (yùnshū zhīfù liúchéng shěnhé) – Transportation payment process audit: Kiểm tra quy trình thanh toán vận chuyển
846运输服务费用 (yùnshū fúwù fèiyòng) – Transportation service fee: Phí dịch vụ vận chuyển
847运输外包费用 (yùnshū wàibāo fèiyòng) – Outsourced transportation costs: Chi phí vận chuyển thuê ngoài
848运输公司账单 (yùnshū gōngsī zhàngdān) – Transportation company invoice: Hóa đơn công ty vận chuyển
849运输账单支付 (yùnshū zhàngdān zhīfù) – Transportation invoice payment: Thanh toán hóa đơn vận chuyển
850运输货物核算 (yùnshū huòwù hésuàn) – Transportation goods accounting: Hạch toán hàng hóa vận chuyển
851运输车辆费用 (yùnshū chēliàng fèiyòng) – Transportation vehicle expenses: Chi phí xe vận chuyển
852运输合同结算 (yùnshū hétóng jiésuàn) – Transportation contract settlement: Thanh toán hợp đồng vận chuyển
853运输业务分析 (yùnshū yèwù fēnxī) – Transportation business analysis: Phân tích hoạt động vận chuyển
854运输服务支出 (yùnshū fúwù zhīchū) – Transportation service expenditure: Chi tiêu dịch vụ vận chuyển
855运输费用核对 (yùnshū fèiyòng héduì) – Transportation cost reconciliation: Đối chiếu chi phí vận chuyển
856运输资金使用 (yùnshū zījīn shǐyòng) – Transportation fund usage: Sử dụng quỹ vận chuyển
857运输行业分析 (yùnshū hángyè fēnxī) – Transportation industry analysis: Phân tích ngành vận chuyển
858运输财务预算 (yùnshū cáiwù yùsuàn) – Transportation financial budget: Ngân sách tài chính vận chuyển
859运输账单审核 (yùnshū zhàngdān shěnhé) – Transportation invoice review: Kiểm tra hóa đơn vận chuyển
860运输费用总额 (yùnshū fèiyòng zǒng’é) – Total transportation costs: Tổng chi phí vận chuyển
861运输支付账单 (yùnshū zhīfù zhàngdān) – Transportation payment invoice: Hóa đơn thanh toán vận chuyển
862运输合同费用 (yùnshū hétóng fèiyòng) – Transportation contract cost: Chi phí hợp đồng vận chuyển
863运输费用分析报告 (yùnshū fèiyòng fēnxī bàogào) – Transportation cost analysis report: Báo cáo phân tích chi phí vận chuyển
864运输利润计算 (yùnshū lìrùn jìsuàn) – Transportation profit calculation: Tính toán lợi nhuận vận chuyển
865运输管理费用 (yùnshū guǎnlǐ fèiyòng) – Transportation management cost: Chi phí quản lý vận chuyển
866运输资金核算 (yùnshū zījīn hésuàn) – Transportation fund accounting: Hạch toán quỹ vận chuyển
867运输业务成本 (yùnshū yèwù chéngběn) – Transportation business cost: Chi phí hoạt động vận chuyển
868运输损耗核算 (yùnshū sǔnhào hésuàn) – Transportation loss accounting: Hạch toán tổn thất vận chuyển
869运输付款审批 (yùnshū fùkuǎn shěnpí) – Transportation payment approval: Phê duyệt thanh toán vận chuyển
870运输货物支付 (yùnshū huòwù zhīfù) – Transportation goods payment: Thanh toán hàng hóa vận chuyển
871运输账单结算 (yùnshū zhàngdān jiésuàn) – Transportation invoice settlement: Thanh toán hóa đơn vận chuyển
872运输账户管理 (yùnshū zhànghù guǎnlǐ) – Transportation account management: Quản lý tài khoản vận chuyển
873运输服务费支付 (yùnshū fúwù fèi zhīfù) – Transportation service fee payment: Thanh toán phí dịch vụ vận chuyển
874运输费用审批流程 (yùnshū fèiyòng shěnpí liúchéng) – Transportation cost approval process: Quy trình phê duyệt chi phí vận chuyển
875运输服务支出审核 (yùnshū fúwù zhīchū shěnhé) – Transportation service expenditure review: Kiểm tra chi tiêu dịch vụ vận chuyển
876运输合同支付 (yùnshū hétóng zhīfù) – Transportation contract payment: Thanh toán hợp đồng vận chuyển
877运输成本控制 (yùnshū chéngběn kòngzhì) – Transportation cost control: Kiểm soát chi phí vận chuyển
878运输费用报销 (yùnshū fèiyòng bàoxiāo) – Transportation expense reimbursement: Hoàn trả chi phí vận chuyển
879运输业务结算 (yùnshū yèwù jiésuàn) – Transportation business settlement: Thanh toán giao dịch vận chuyển
880运输信息核实 (yùnshū xìnxī héshí) – Transportation information verification: Xác minh thông tin vận chuyển
881运输账户结算 (yùnshū zhànghù jiésuàn) – Transportation account settlement: Thanh toán tài khoản vận chuyển
882运输账目管理 (yùnshū zhàngmù guǎnlǐ) – Transportation account management: Quản lý tài khoản vận chuyển
883运输费用核算表 (yùnshū fèiyòng hésuàn biǎo) – Transportation cost accounting table: Bảng hạch toán chi phí vận chuyển
884运输税务计算 (yùnshū shuìwù jìsuàn) – Transportation tax calculation: Tính toán thuế vận chuyển
885运输费用跟踪 (yùnshū fèiyòng gēnzōng) – Transportation cost tracking: Theo dõi chi phí vận chuyển
886运输收入核算 (yùnshū shōurù hésuàn) – Transportation revenue accounting: Hạch toán doanh thu vận chuyển
887运输合约核查 (yùnshū héyuē héchá) – Transportation contract review: Kiểm tra hợp đồng vận chuyển
888运输操作审核 (yùnshū cāozuò shěnhé) – Transportation operation audit: Kiểm tra hoạt động vận chuyển
889运输支付审核 (yùnshū zhīfù shěnhé) – Transportation payment audit: Kiểm tra thanh toán vận chuyển
890运输付款管理 (yùnshū fùkuǎn guǎnlǐ) – Transportation payment management: Quản lý thanh toán vận chuyển
891运输货物核对 (yùnshū huòwù héduì) – Transportation goods verification: Kiểm tra hàng hóa vận chuyển
892运输流程管理 (yùnshū liúchéng guǎnlǐ) – Transportation process management: Quản lý quy trình vận chuyển
893运输账单结算单 (yùnshū zhàngdān jiésuàn dān) – Transportation invoice settlement form: Mẫu thanh toán hóa đơn vận chuyển
894运输调度管理 (yùnshū diàodù guǎnlǐ) – Transportation dispatch management: Quản lý điều độ vận chuyển
895运输计费方式 (yùnshū jìfèi fāngshì) – Transportation billing method: Phương pháp tính phí vận chuyển
896运输标准费用 (yùnshū biāozhǔn fèiyòng) – Standard transportation costs: Chi phí vận chuyển tiêu chuẩn
897运输账目核对 (yùnshū zhàngmù héduì) – Transportation account reconciliation: Đối chiếu tài khoản vận chuyển
898运输费用标准 (yùnshū fèiyòng biāozhǔn) – Transportation cost standard: Tiêu chuẩn chi phí vận chuyển
899运输单位费用 (yùnshū dānwèi fèiyòng) – Transportation unit cost: Chi phí vận chuyển đơn vị
900运输资金调度 (yùnshū zījīn diàodù) – Transportation fund allocation: Phân bổ quỹ vận chuyển
901运输服务管理 (yùnshū fúwù guǎnlǐ) – Transportation service management: Quản lý dịch vụ vận chuyển
902运输费用审批表 (yùnshū fèiyòng shěnpí biǎo) – Transportation cost approval form: Mẫu phê duyệt chi phí vận chuyển
903运输账务核对 (yùnshū zhàngwù héduì) – Transportation accounting reconciliation: Đối chiếu kế toán vận chuyển
904运输过程审计 (yùnshū guòchéng shěnjì) – Transportation process audit: Kiểm toán quy trình vận chuyển
905运输利润核算 (yùnshū lìrùn hésuàn) – Transportation profit accounting: Hạch toán lợi nhuận vận chuyển
906运输资金核查 (yùnshū zījīn héchá) – Transportation fund verification: Kiểm tra quỹ vận chuyển
907运输报销流程 (yùnshū bàoxiāo liúchéng) – Transportation reimbursement process: Quy trình hoàn trả chi phí vận chuyển
908运输行业财务分析 (yùnshū hángyè cáiwù fēnxī) – Transportation industry financial analysis: Phân tích tài chính ngành vận chuyển
909运输成本数据 (yùnshū chéngběn shùjù) – Transportation cost data: Dữ liệu chi phí vận chuyển
910运输账单处理 (yùnshū zhàngdān chǔlǐ) – Transportation invoice processing: Xử lý hóa đơn vận chuyển
911运输合同签订 (yùnshū hétóng qiāndìng) – Transportation contract signing: Ký kết hợp đồng vận chuyển
912运输运输成本 (yùnshū yùnshū chéngběn) – Transportation transportation cost: Chi phí vận chuyển vận chuyển
913运输财务记录 (yùnshū cáiwù jìlù) – Transportation financial record: Hồ sơ tài chính vận chuyển
914运输支出审核报告 (yùnshū zhīchū shěnhé bàogào) – Transportation expenditure audit report: Báo cáo kiểm tra chi tiêu vận chuyển
915运输合同执行 (yùnshū hétóng zhíxíng) – Transportation contract execution: Thực thi hợp đồng vận chuyển
916运输利润分析报告 (yùnshū lìrùn fēnxī bàogào) – Transportation profit analysis report: Báo cáo phân tích lợi nhuận vận chuyển
917运输账单更新 (yùnshū zhàngdān gēngxīn) – Transportation invoice update: Cập nhật hóa đơn vận chuyển
918运输业务成本核算 (yùnshū yèwù chéngběn hésuàn) – Transportation business cost accounting: Hạch toán chi phí hoạt động vận chuyển
919运输财务管理系统 (yùnshū cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Transportation financial management system: Hệ thống quản lý tài chính vận chuyển
920运输付款流程 (yùnshū fùkuǎn liúchéng) – Transportation payment process: Quy trình thanh toán vận chuyển
921运输公司成本 (yùnshū gōngsī chéngběn) – Transportation company cost: Chi phí công ty vận chuyển
922运输收款确认 (yùnshū shōukuǎn quèrèn) – Transportation payment confirmation: Xác nhận thanh toán vận chuyển
923运输账务处理 (yùnshū zhàngwù chǔlǐ) – Transportation accounting processing: Xử lý kế toán vận chuyển
924运输成本核算标准 (yùnshū chéngběn hésuàn biāozhǔn) – Transportation cost accounting standard: Tiêu chuẩn hạch toán chi phí vận chuyển
925运输合同条款 (yùnshū hétóng tiáokuǎn) – Transportation contract terms: Điều khoản hợp đồng vận chuyển
926运输资产管理 (yùnshū zīchǎn guǎnlǐ) – Transportation asset management: Quản lý tài sản vận chuyển
927运输费用清单 (yùnshū fèiyòng qīngdān) – Transportation expense list: Danh sách chi phí vận chuyển
928运输收益确认 (yùnshū shōuyì quèrèn) – Transportation revenue confirmation: Xác nhận doanh thu vận chuyển
929运输服务发票 (yùnshū fúwù fāpiào) – Transportation service invoice: Hóa đơn dịch vụ vận chuyển
930运输运营成本 (yùnshū yùnyíng chéngběn) – Transportation operating cost: Chi phí hoạt động vận chuyển
931运输收支报告 (yùnshū shōuzhī bàogào) – Transportation income and expenditure report: Báo cáo thu chi vận chuyển
932运输公司收入 (yùnshū gōngsī shōurù) – Transportation company income: Doanh thu công ty vận chuyển
933运输费用结算方式 (yùnshū fèiyòng jiésuàn fāngshì) – Transportation cost settlement method: Phương thức thanh toán chi phí vận chuyển
934运输成本预算 (yùnshū chéngběn yùsuàn) – Transportation cost budget: Ngân sách chi phí vận chuyển
935运输合同履行 (yùnshū hétóng lǚxíng) – Transportation contract performance: Thực hiện hợp đồng vận chuyển
936运输收入预测 (yùnshū shōurù yùcè) – Transportation revenue forecast: Dự báo doanh thu vận chuyển
937运输会计凭证 (yùnshū kuàijì píngzhèng) – Transportation accounting voucher: Chứng từ kế toán vận chuyển
938运输成本核对 (yùnshū chéngběn héduì) – Transportation cost verification: Kiểm tra chi phí vận chuyển
939运输财务报表 (yùnshū cáiwù bàobiǎo) – Transportation financial statement: Báo cáo tài chính vận chuyển
940运输物流成本 (yùnshū wùliú chéngběn) – Transportation logistics cost: Chi phí logistics vận chuyển
941运输预算编制 (yùnshū yùsuàn biānzhì) – Transportation budget preparation: Lập ngân sách vận chuyển
942运输资产折旧 (yùnshū zīchǎn zhédiū) – Transportation asset depreciation: Khấu hao tài sản vận chuyển
943运输成本控制措施 (yùnshū chéngběn kòngzhì cuòshī) – Transportation cost control measures: Biện pháp kiểm soát chi phí vận chuyển
944运输预算执行 (yùnshū yùsuàn zhíxíng) – Transportation budget execution: Thực hiện ngân sách vận chuyển
945运输订单核对 (yùnshū dìngdān héduì) – Transportation order verification: Xác minh đơn hàng vận chuyển
946运输发票开具 (yùnshū fāpiào kāijù) – Transportation invoice issuance: Phát hành hóa đơn vận chuyển
947运输结算单 (yùnshū jiésuàn dān) – Transportation settlement document: Tài liệu thanh toán vận chuyển
948运输现金流 (yùnshū xiànjīn liú) – Transportation cash flow: Dòng tiền vận chuyển
949运输成本分类 (yùnshū chéngběn fēnlèi) – Transportation cost classification: Phân loại chi phí vận chuyển
950运输费用审计 (yùnshū fèiyòng shěnjì) – Transportation expense audit: Kiểm toán chi phí vận chuyển
951运输盈利能力 (yùnshū yínglì nénglì) – Transportation profitability: Khả năng sinh lời vận chuyển
952运输资金流动 (yùnshū zījīn liúdòng) – Transportation fund flow: Dòng chảy quỹ vận chuyển
953运输收入核对 (yùnshū shōurù héduì) – Transportation revenue verification: Kiểm tra doanh thu vận chuyển
954运输支出分析 (yùnshū zhīchū fēnxī) – Transportation expense analysis: Phân tích chi phí vận chuyển
955运输资金存款 (yùnshū zījīn cúnkuǎn) – Transportation fund deposit: Gửi quỹ vận chuyển
956运输费用管理 (yùnshū fèiyòng guǎnlǐ) – Transportation cost management: Quản lý chi phí vận chuyển
957运输公司账务 (yùnshū gōngsī zhàngwù) – Transportation company accounts: Tài khoản công ty vận chuyển
958运输交易审核 (yùnshū jiāoyì shěnhé) – Transportation transaction audit: Kiểm tra giao dịch vận chuyển
959运输发票结算 (yùnshū fāpiào jiésuàn) – Transportation invoice settlement: Thanh toán hóa đơn vận chuyển
960运输费用账务 (yùnshū fèiyòng zhàngwù) – Transportation cost accounting: Kế toán chi phí vận chuyển
961运输现金支付 (yùnshū xiànjīn zhīfù) – Transportation cash payment: Thanh toán bằng tiền mặt vận chuyển
962运输支出报表 (yùnshū zhīchū bàobiǎo) – Transportation expense report: Báo cáo chi phí vận chuyển
963运输支付确认 (yùnshū zhīfù quèrèn) – Transportation payment confirmation: Xác nhận thanh toán vận chuyển
964运输账单审查 (yùnshū zhàngdān shěnchá) – Transportation invoice review: Xem xét hóa đơn vận chuyển
965运输货物收入 (yùnshū huòwù shōurù) – Transportation goods revenue: Doanh thu hàng hóa vận chuyển
966运输费用核对 (yùnshū fèiyòng héduì) – Transportation expense reconciliation: Đối chiếu chi phí vận chuyển
967运输资金支出 (yùnshū zījīn zhīchū) – Transportation fund expenditure: Chi tiêu quỹ vận chuyển
968运输采购单 (yùnshū cǎigòu dān) – Transportation purchase order: Đơn đặt hàng vận chuyển
969运输业务报表 (yùnshū yèwù bàobiǎo) – Transportation business report: Báo cáo hoạt động vận chuyển
970运输财务管理 (yùnshū cáiwù guǎnlǐ) – Transportation financial management: Quản lý tài chính vận chuyển
971运输支付流程 (yùnshū zhīfù liúchéng) – Transportation payment process: Quy trình thanh toán vận chuyển
972运输资源分配 (yùnshū zīyuán fēnpèi) – Transportation resource allocation: Phân bổ tài nguyên vận chuyển
973运输会计核算 (yùnshū kuàijì hésuàn) – Transportation accounting calculation: Tính toán kế toán vận chuyển
974运输运输方式 (yùnshū yùnshū fāngshì) – Transportation mode: Phương thức vận chuyển
975运输财务记录表 (yùnshū cáiwù jìlù biǎo) – Transportation financial record form: Mẫu hồ sơ tài chính vận chuyển
976运输成本与费用分析 (yùnshū chéngběn yǔ fèiyòng fēnxī) – Transportation cost and expense analysis: Phân tích chi phí và chi tiêu vận chuyển
977运输报表分析 (yùnshū bàobiǎo fēnxī) – Transportation report analysis: Phân tích báo cáo vận chuyển
978运输会计报表 (yùnshū kuàijì bàobiǎo) – Transportation accounting statement: Báo cáo kế toán vận chuyển
979运输银行对账 (yùnshū yínháng duìzhàng) – Transportation bank reconciliation: Đối chiếu ngân hàng vận chuyển
980运输分期付款 (yùnshū fēnqī fùkuǎn) – Transportation installment payment: Thanh toán trả góp vận chuyển
981运输货物调度 (yùnshū huòwù diàodù) – Transportation goods dispatch: Điều độ hàng hóa vận chuyển
982运输收款确认单 (yùnshū shōukuǎn quèrèn dān) – Transportation receipt confirmation form: Mẫu xác nhận thu tiền vận chuyển
983运输账务分配 (yùnshū zhàngwù fēnpèi) – Transportation accounting allocation: Phân bổ kế toán vận chuyển
984运输费用分配 (yùnshū fèiyòng fēnpèi) – Transportation cost allocation: Phân bổ chi phí vận chuyển
985运输账单生成 (yùnshū zhàngdān shēngchéng) – Transportation invoice generation: Tạo hóa đơn vận chuyển
986运输税务申报 (yùnshū shuìwù shēnbào) – Transportation tax declaration: Khai báo thuế vận chuyển
987运输收入管理 (yùnshū shōurù guǎnlǐ) – Transportation revenue management: Quản lý doanh thu vận chuyển
988运输销售管理 (yùnshū xiāoshòu guǎnlǐ) – Transportation sales management: Quản lý bán hàng vận chuyển
989运输费用审批流程 (yùnshū fèiyòng shěnpí liúchéng) – Transportation expense approval process: Quy trình phê duyệt chi phí vận chuyển
990运输预付款 (yùnshū yùfùkuǎn) – Transportation advance payment: Thanh toán trước vận chuyển
991运输回单管理 (yùnshū huídān guǎnlǐ) – Transportation receipt management: Quản lý biên lai vận chuyển
992运输出库单 (yùnshū chūkù dān) – Transportation delivery note: Phiếu giao hàng vận chuyển
993运输资产折旧表 (yùnshū zīchǎn zhédiū biǎo) – Transportation asset depreciation table: Bảng khấu hao tài sản vận chuyển
994运输预定费用 (yùnshū yùdìng fèiyòng) – Transportation estimated cost: Chi phí dự tính vận chuyển
995运输运输合同 (yùnshū yùnshū hétóng) – Transportation transportation contract: Hợp đồng vận chuyển
996运输供应商付款 (yùnshū gōngyìngshāng fùkuǎn) – Transportation supplier payment: Thanh toán cho nhà cung cấp vận chuyển
997运输账务结算 (yùnshū zhàngwù jiésuàn) – Transportation accounting settlement: Thanh toán kế toán vận chuyển
998运输费用记录 (yùnshū fèiyòng jìlù) – Transportation cost record: Hồ sơ chi phí vận chuyển
999运输项目账务 (yùnshū xiàngmù zhàngwù) – Transportation project accounts: Tài khoản dự án vận chuyển
1000运输资金监控 (yùnshū zījīn jiānkòng) – Transportation fund monitoring: Giám sát quỹ vận chuyển
1001运输分摊费用 (yùnshū fēntān fèiyòng) – Transportation allocated expenses: Chi phí phân bổ vận chuyển
1002运输关税 (yùnshū guānshuì) – Transportation tariff: Thuế vận chuyển
1003运输数据分析 (yùnshū shùjù fēnxī) – Transportation data analysis: Phân tích dữ liệu vận chuyển
1004运输账务审计 (yùnshū zhàngwù shěnjì) – Transportation accounting audit: Kiểm toán kế toán vận chuyển
1005运输退货管理 (yùnshū tuìhuò guǎnlǐ) – Transportation returns management: Quản lý hàng trả lại vận chuyển
1006运输设备折旧 (yùnshū shèbèi zhédiū) – Transportation equipment depreciation: Khấu hao thiết bị vận chuyển
1007运输合同费用 (yùnshū hétóng fèiyòng) – Transportation contract costs: Chi phí hợp đồng vận chuyển
1008运输系统维护 (yùnshū xìtǒng wéihù) – Transportation system maintenance: Bảo trì hệ thống vận chuyển
1009运输过账 (yùnshū guòzhàng) – Transportation posting: Đăng ký vận chuyển
1010运输帐面余额 (yùnshū zhàngmiàn yú’é) – Transportation balance: Số dư tài khoản vận chuyển
1011运输货物清单 (yùnshū huòwù qīngdān) – Transportation goods list: Danh sách hàng hóa vận chuyển
1012运输单据审查 (yùnshū dānjù shěnchá) – Transportation document review: Xem xét chứng từ vận chuyển
1013运输资产价值 (yùnshū zīchǎn jiàzhí) – Transportation asset value: Giá trị tài sản vận chuyển
1014运输支出项目 (yùnshū zhīchū xiàngmù) – Transportation expenditure items: Mục chi tiêu vận chuyển
1015运输财务核对 (yùnshū cáiwù héduì) – Transportation financial reconciliation: Đối chiếu tài chính vận chuyển
1016运输支出预算 (yùnshū zhīchū yùsuàn) – Transportation expense budget: Ngân sách chi phí vận chuyển
1017运输车辆管理 (yùnshū chēliàng guǎnlǐ) – Transportation vehicle management: Quản lý phương tiện vận chuyển
1018运输仓储费用 (yùnshū cāngchǔ fèiyòng) – Transportation storage costs: Chi phí kho vận chuyển
1019运输发票审核 (yùnshū fāpiào shěnhé) – Transportation invoice verification: Kiểm tra hóa đơn vận chuyển
1020运输支付明细 (yùnshū zhīfù míngxì) – Transportation payment details: Chi tiết thanh toán vận chuyển
1021运输系统成本 (yùnshū xìtǒng chéngběn) – Transportation system cost: Chi phí hệ thống vận chuyển
1022运输仓库核算 (yùnshū cāngkù hésuàn) – Transportation warehouse accounting: Hạch toán kho vận chuyển
1023运输费用匹配 (yùnshū fèiyòng pǐpèi) – Transportation cost matching: Phối hợp chi phí vận chuyển
1024运输调度系统 (yùnshū diàodù xìtǒng) – Transportation scheduling system: Hệ thống điều phối vận chuyển
1025运输单位核算 (yùnshū dānwèi hésuàn) – Transportation unit accounting: Hạch toán đơn vị vận chuyển
1026运输收入报表 (yùnshū shōurù bàobiǎo) – Transportation income statement: Báo cáo doanh thu vận chuyển
1027运输支付调整 (yùnshū zhīfù tiáozhěng) – Transportation payment adjustment: Điều chỉnh thanh toán vận chuyển
1028运输货物付款 (yùnshū huòwù fùkuǎn) – Transportation goods payment: Thanh toán hàng hóa vận chuyển
1029运输账务分析 (yùnshū zhàngwù fēnxī) – Transportation accounting analysis: Phân tích kế toán vận chuyển
1030运输服务费用 (yùnshū fúwù fèiyòng) – Transportation service charges: Chi phí dịch vụ vận chuyển
1031运输关税费用 (yùnshū guānshuì fèiyòng) – Transportation tariff charges: Chi phí thuế vận chuyển
1032运输资金回笼 (yùnshū zījīn huílóng) – Transportation fund recovery: Thu hồi quỹ vận chuyển
1033运输费用报告 (yùnshū fèiyòng bàogào) – Transportation expense report: Báo cáo chi phí vận chuyển
1034运输账目结算 (yùnshū zhàngmù jiésuàn) – Transportation account settlement: Thanh toán tài khoản vận chuyển
1035运输结算方法 (yùnshū jiésuàn fāngfǎ) – Transportation settlement method: Phương thức thanh toán vận chuyển
1036运输货物结算 (yùnshū huòwù jiésuàn) – Transportation goods settlement: Thanh toán hàng hóa vận chuyển
1037运输费用核对表 (yùnshū fèiyòng héduì biǎo) – Transportation expense reconciliation form: Mẫu đối chiếu chi phí vận chuyển
1038运输资金调拨 (yùnshū zījīn diàobō) – Transportation fund allocation: Phân bổ quỹ vận chuyển
1039运输结算单据 (yùnshū jiésuàn dānjù) – Transportation settlement document: Tài liệu thanh toán vận chuyển
1040运输供应商核算 (yùnshū gōngyìngshāng hésuàn) – Transportation supplier accounting: Hạch toán nhà cung cấp vận chuyển
1041运输资金存储 (yùnshū zījīn cúnchǔ) – Transportation fund storage: Lưu trữ quỹ vận chuyển
1042运输账务分类 (yùnshū zhàngwù fēnlèi) – Transportation accounting classification: Phân loại kế toán vận chuyển
1043运输账务管理系统 (yùnshū zhàngwù guǎnlǐ xìtǒng) – Transportation accounting management system: Hệ thống quản lý kế toán vận chuyển
1044运输报表编制 (yùnshū bàobiǎo biānzhì) – Transportation report preparation: Lập báo cáo vận chuyển
1045运输盈亏分析 (yùnshū yíngkuī fēnxī) – Transportation profit and loss analysis: Phân tích lãi lỗ vận chuyển
1046运输成本分配 (yùnshū chéngběn fēnpèi) – Transportation cost allocation: Phân bổ chi phí vận chuyển
1047运输采购核算 (yùnshū cǎigòu hésuàn) – Transportation procurement accounting: Hạch toán mua sắm vận chuyển
1048运输财务结算 (yùnshū cáiwù jiésuàn) – Transportation financial settlement: Thanh toán tài chính vận chuyển
1049运输运输费用 (yùnshū yùnshū fèiyòng) – Transportation transportation expenses: Chi phí vận chuyển
1050运输开支报表 (yùnshū kāizhī bàobiǎo) – Transportation expenditure report: Báo cáo chi phí vận chuyển
1051运输税费管理 (yùnshū shuìfèi guǎnlǐ) – Transportation tax fee management: Quản lý thuế phí vận chuyển
1052运输发票管理 (yùnshū fāpiào guǎnlǐ) – Transportation invoice management: Quản lý hóa đơn vận chuyển
1053运输成本追踪 (yùnshū chéngběn zhuīzōng) – Transportation cost tracking: Theo dõi chi phí vận chuyển
1054运输扣款 (yùnshū kòu kuǎn) – Transportation deduction: Khấu trừ vận chuyển
1055运输票据记录 (yùnshū piàojù jìlù) – Transportation voucher record: Hồ sơ chứng từ vận chuyển
1056运输经济效益 (yùnshū jīngjì xiàoyì) – Transportation economic benefits: Lợi ích kinh tế vận chuyển
1057运输合约管理 (yùnshū héyuē guǎnlǐ) – Transportation contract management: Quản lý hợp đồng vận chuyển
1058运输供应商结算 (yùnshū gōngyìngshāng jiésuàn) – Transportation supplier settlement: Thanh toán nhà cung cấp vận chuyển
1059运输资本运作 (yùnshū zīběn yùnzuò) – Transportation capital operation: Hoạt động vốn vận chuyển
1060运输税收合规 (yùnshū shuìshōu héguī) – Transportation tax compliance: Tuân thủ thuế vận chuyển
1061运输资金分配 (yùnshū zījīn fēnpèi) – Transportation fund allocation: Phân bổ quỹ vận chuyển
1062运输配送费用 (yùnshū pèisòng fèiyòng) – Transportation distribution costs: Chi phí phân phối vận chuyển
1063运输付款方式 (yùnshū fùkuǎn fāngshì) – Transportation payment methods: Phương thức thanh toán vận chuyển
1064运输保修费用 (yùnshū bǎoxiū fèiyòng) – Transportation maintenance cost: Chi phí bảo dưỡng vận chuyển
1065运输付款记录 (yùnshū fùkuǎn jìlù) – Transportation payment record: Hồ sơ thanh toán vận chuyển
1066运输支出审核 (yùnshū zhīchū shěnhé) – Transportation expense audit: Kiểm tra chi phí vận chuyển
1067运输运输结算 (yùnshū yùnshū jiésuàn) – Transportation settlement: Thanh toán vận chuyển
1068运输控制费用 (yùnshū kòngzhì fèiyòng) – Transportation control costs: Chi phí kiểm soát vận chuyển
1069运输管理报表 (yùnshū guǎnlǐ bàobiǎo) – Transportation management report: Báo cáo quản lý vận chuyển
1070运输融资计划 (yùnshū róngzī jìhuà) – Transportation financing plan: Kế hoạch tài trợ vận chuyển
1071运输退还费用 (yùnshū tuìhuán fèiyòng) – Transportation refund expenses: Chi phí hoàn trả vận chuyển
1072运输维修记录 (yùnshū wéixiū jìlù) – Transportation maintenance records: Hồ sơ bảo trì vận chuyển
1073运输费用预测 (yùnshū fèiyòng yùcè) – Transportation expense forecast: Dự báo chi phí vận chuyển
1074运输账单核对 (yùnshū zhàngdān héduì) – Transportation bill reconciliation: Đối chiếu hóa đơn vận chuyển
1075运输商业账目 (yùnshū shāngyè zhàngmù) – Transportation commercial accounts: Tài khoản thương mại vận chuyển
1076运输信息系统 (yùnshū xìnxī xìtǒng) – Transportation information system: Hệ thống thông tin vận chuyển
1077运输银行存款 (yùnshū yínháng cúnkuǎn) – Transportation bank deposit: Tiền gửi ngân hàng vận chuyển
1078运输支付程序 (yùnshū zhīfù chéngxù) – Transportation payment procedure: Quy trình thanh toán vận chuyển
1079运输数据报告 (yùnshū shùjù bàogào) – Transportation data report: Báo cáo dữ liệu vận chuyển
1080运输利润表 (yùnshū lìrùn biǎo) – Transportation profit statement: Báo cáo lợi nhuận vận chuyển
1081运输商誉 (yùnshū shāngyù) – Transportation goodwill: Giá trị thương hiệu vận chuyển
1082运输税金计算 (yùnshū shuìjīn jìsuàn) – Transportation tax calculation: Tính toán thuế vận chuyển
1083运输期末结算 (yùnshū qīmò jiésuàn) – Transportation year-end settlement: Thanh toán cuối kỳ vận chuyển
1084运输付款明细 (yùnshū fùkuǎn míngxì) – Transportation payment details: Chi tiết thanh toán vận chuyển
1085运输财务审查 (yùnshū cáiwù shěnchá) – Transportation financial review: Xem xét tài chính vận chuyển
1086运输单价管理 (yùnshū dānjià guǎnlǐ) – Transportation unit price management: Quản lý đơn giá vận chuyển
1087运输信息更新 (yùnshū xìnxī gēngxīn) – Transportation information update: Cập nhật thông tin vận chuyển
1088运输付款安排 (yùnshū fùkuǎn ānpái) – Transportation payment arrangement: Sắp xếp thanh toán vận chuyển
1089运输运输网络 (yùnshū yùnshū wǎngluò) – Transportation network: Mạng lưới vận chuyển
1090运输物流管理 (yùnshū wùliú guǎnlǐ) – Transportation logistics management: Quản lý logistics vận chuyển
1091运输账款回收 (yùnshū zhàngkuǎn huíshōu) – Transportation receivables recovery: Thu hồi khoản phải thu vận chuyển
1092海运结算 – Ocean freight settlement – hǎiyùn jiésuàn – Thanh toán cước vận chuyển đường biển
1093空运成本 – Air freight cost – kōngyùn chéngběn – Chi phí vận chuyển hàng không
1094陆运付款 – Land transport payment – lùyùn fùkuǎn – Thanh toán vận tải đường bộ
1095货代账务 – Freight forwarder accounts – huòdài zhàngwù – Tài khoản của đại lý vận tải
1096船公司对账 – Shipping company reconciliation – chuán gōngsī duìzhàng – Đối chiếu với hãng tàu
1097提单管理 – Bill of lading management – tídān guǎnlǐ – Quản lý vận đơn
1098运单编号 – Shipment number – yùndān biānhào – Mã số đơn hàng
1099运输发票对账 – Freight invoice reconciliation – yùnshū fāpiào duìzhàng – Đối chiếu hóa đơn vận chuyển
1100清关费用 – Customs clearance fees – qīngguān fèiyòng – Phí thông quan
1101报关税金 – Customs duties – bàoguān shuìjīn – Thuế hải quan
1102港口服务费 – Port service fee – gǎngkǒu fúwù fèi – Phí dịch vụ cảng
1103仓储费用 – Warehousing cost – cāngchǔ fèiyòng – Chi phí lưu kho
1104拖车费 – Drayage fee – tuōchē fèi – Phí kéo container
1105装卸费 – Loading and unloading fee – zhuāngxiè fèi – Phí bốc dỡ hàng
1106运费计算方法 – Freight calculation method – yùnfèi jìsuàn fāngfǎ – Phương pháp tính cước
1107航运财务记录 – Shipping financial records – hángyùn cáiwù jìlù – Hồ sơ tài chính vận tải biển
1108物流成本分析 – Logistics cost analysis – wùliú chéngběn fēnxī – Phân tích chi phí logistics
1109分段运费 – Segmented freight – fēnduàn yùnfèi – Cước phí theo từng chặng
1110综合运输费用 – Integrated transportation cost – zōnghé yùnshū fèiyòng – Chi phí vận chuyển tổng hợp
1111运输付款流程 – Freight payment process – yùnshū fùkuǎn liúchéng – Quy trình thanh toán vận chuyển
1112航线费用 – Shipping route cost – hángxiàn fèiyòng – Chi phí tuyến đường biển
1113托运单对账 – Consignment reconciliation – tuōyùndān duìzhàng – Đối chiếu phiếu gửi hàng
1114报关服务费 – Customs declaration service fee – bàoguān fúwù fèi – Phí dịch vụ khai báo hải quan
1115快递结算 – Express delivery settlement – kuàidì jiésuàn – Thanh toán dịch vụ chuyển phát nhanh
1116航空货运账务 – Air cargo accounting – hángkōng huòyùn zhàngwù – Kế toán vận tải hàng không
1117海运单据费用 – Ocean freight documentation cost – hǎiyùn dānjù fèiyòng – Chi phí chứng từ vận chuyển biển
1118运费发票核对 – Freight invoice verification – yùnfèi fāpiào héduì – Kiểm tra hóa đơn vận chuyển
1119中转运输费用 – Transshipment fee – zhōngzhuǎn yùnshū fèiyòng – Phí vận chuyển trung chuyển
1120第三方运输商 – Third-party carrier – dìsānfāng yùnshū shāng – Nhà cung cấp vận chuyển bên thứ ba
1121运费成本中心 – Freight cost center – yùnfèi chéngběn zhōngxīn – Trung tâm chi phí vận chuyển
1122税前运输支出 – Pre-tax freight expenditure – shuìqián yùnshū zhīchū – Chi phí vận chuyển trước thuế
1123运单匹配系统 – Waybill matching system – yùndān pǐpèi xìtǒng – Hệ thống đối chiếu vận đơn
1124跨境运输会计 – Cross-border transport accounting – kuàjìng yùnshū kuàijì – Kế toán vận chuyển xuyên biên giới
1125物流开销 – Logistics expenditure – wùliú kāixiāo – Chi tiêu cho logistics
1126运费退税 – Freight tax rebate – yùnfèi tuìshuì – Hoàn thuế cước vận chuyển
1127运输账务软件 – Transport accounting software – yùnshū zhàngwù ruǎnjiàn – Phần mềm kế toán vận chuyển
1128包装运输费用 – Packaging and transport cost – bāozhuāng yùnshū fèiyòng – Chi phí đóng gói và vận chuyển
1129会计运单编号 – Accounting waybill number – kuàijì yùndān biānhào – Mã số vận đơn kế toán
1130运输收入 – Freight revenue – yùnshū shōurù – Doanh thu vận chuyển
1131运输欠款 – Freight payable – yùnshū qiànkuǎn – Khoản phải trả cho vận chuyển
1132运费收款人 – Freight payee – yùnfèi shōukuǎnrén – Người nhận thanh toán cước phí
1133运输结算周期 – Freight settlement cycle – yùnshū jiésuàn zhōuqī – Chu kỳ thanh toán vận chuyển
1134会计运输分类 – Transport cost classification – kuàijì yùnshū fēnlèi – Phân loại chi phí vận chuyển
1135运输系统对接 – Transport system integration – yùnshū xìtǒng duìjiē – Tích hợp hệ thống vận chuyển
1136运费计算标准 – Freight calculation standard – yùnfèi jìsuàn biāozhǔn – Tiêu chuẩn tính cước
1137报表导出 – Report export – bàobiǎo dǎochū – Xuất báo cáo
1138运费报价系统 – Freight quotation system – yùnfèi bàojià xìtǒng – Hệ thống báo giá cước phí
1139运输成本归集 – Transport cost pooling – yùnshū chéngběn guījí – Tổng hợp chi phí vận chuyển
1140航运财务报告 – Shipping financial report – hángyùn cáiwù bàogào – Báo cáo tài chính vận tải biển
1141运单核销 – Waybill write-off – yùndān héxiāo – Thanh toán vận đơn
1142装船费用 – Loading fee – zhuāngchuán fèiyòng – Chi phí bốc hàng lên tàu
1143卸船费用 – Unloading fee – xièchuán fèiyòng – Chi phí dỡ hàng khỏi tàu
1144集装箱管理费 – Container management fee – jízhuāngxiāng guǎnlǐ fèi – Phí quản lý container
1145滞箱费 – Demurrage charge – zhìxiāng fèi – Phí lưu container
1146滞港费 – Port demurrage – zhìgǎng fèi – Phí lưu tàu tại cảng
1147运输发票审核 – Freight invoice audit – yùnshū fāpiào shěnhé – Kiểm tra hóa đơn vận chuyển
1148运输收入核对 – Freight income verification – yùnshū shōurù héduì – Đối chiếu doanh thu vận chuyển
1149运费预付款 – Freight advance payment – yùnfèi yùfùkuǎn – Thanh toán trước cước phí
1150运费应付款 – Freight payable – yùnfèi yīngfùkuǎn – Cước phí phải trả
1151运费折扣 – Freight discount – yùnfèi zhékòu – Giảm giá cước phí
1152运单附件 – Waybill attachment – yùndān fùjiàn – Phụ lục vận đơn
1153装箱单 – Packing list – zhuāngxiāng dān – Phiếu đóng gói
1154发货通知单 – Shipping notice – fāhuò tōngzhī dān – Thông báo giao hàng
1155到货确认 – Delivery confirmation – dàohuò quèrèn – Xác nhận nhận hàng
1156物流发票匹配 – Logistics invoice matching – wùliú fāpiào pǐpèi – Đối chiếu hóa đơn logistics
1157运输合同号 – Transport contract number – yùnshū hétóng hào – Số hợp đồng vận chuyển
1158成本核算单 – Cost accounting form – chéngběn hésuàn dān – Phiếu tính chi phí
1159运费核销单 – Freight write-off form – yùnfèi héxiāo dān – Phiếu thanh toán cước phí
1160运输付款单 – Transport payment voucher – yùnshū fùkuǎn dān – Phiếu chi vận chuyển
1161港口结算单 – Port settlement form – gǎngkǒu jiésuàn dān – Phiếu thanh toán cảng
1162报关单费用 – Customs declaration fee – bàoguān dān fèiyòng – Chi phí khai báo hải quan
1163运输开票资料 – Freight billing documents – yùnshū kāipiào zīliào – Tài liệu lập hóa đơn vận chuyển
1164运单影本 – Waybill copy – yùndān yǐngběn – Bản sao vận đơn
1165船运账本 – Shipping ledger – chuányùn zhàngběn – Sổ cái vận chuyển đường biển
1166航空发票 – Airway bill – hángkōng fāpiào – Vận đơn hàng không
1167陆运发票 – Land freight invoice – lùyùn fāpiào – Hóa đơn vận chuyển đường bộ
1168运费发票代码 – Freight invoice code – yùnfèi fāpiào dàimǎ – Mã hóa đơn cước vận
1169发票对账单 – Invoice reconciliation form – fāpiào duìzhàng dān – Phiếu đối chiếu hóa đơn
1170运输计费系统 – Transport billing system – yùnshū jìfèi xìtǒng – Hệ thống tính cước vận chuyển
1171会计凭证号码 – Accounting voucher number – kuàijì píngzhèng hàomǎ – Mã số chứng từ kế toán
1172运单付款流程 – Waybill payment process – yùndān fùkuǎn liúchéng – Quy trình thanh toán vận đơn
1173航空快递支出 – Air express expenditure – hángkōng kuàidì zhīchū – Chi phí chuyển phát nhanh hàng không
1174到岸价结算 – CIF settlement – dào’àn jià jiésuàn – Thanh toán theo giá CIF
1175运费成本比例 – Freight cost ratio – yùnfèi chéngběn bǐlì – Tỷ lệ chi phí vận chuyển
1176出货账务 – Shipping account – chūhuò zhàngwù – Tài khoản xuất hàng
1177会计运单审核 – Accounting waybill audit – kuàijì yùndān shěnhé – Kiểm toán vận đơn
1178运费收支表 – Freight income and expense sheet – yùnfèi shōuzhī biǎo – Bảng thu chi cước vận
1179运费报销流程 – Freight reimbursement process – yùnfèi bàoxiāo liúchéng – Quy trình hoàn ứng cước phí
1180船运成本表 – Shipping cost sheet – chuányùn chéngběn biǎo – Bảng chi phí vận tải biển
1181国际物流账目 – International logistics account – guójì wùliú zhàngmù – Tài khoản logistics quốc tế
1182运费发票登记 – Freight invoice registration – yùnfèi fāpiào dēngjì – Ghi nhận hóa đơn cước vận
1183海运费用核实 – Ocean freight cost verification – hǎiyùn fèiyòng héshí – Xác minh chi phí vận chuyển đường biển
1184运输合同付款 – Transport contract payment – yùnshū hétóng fùkuǎn – Thanh toán hợp đồng vận chuyển
1185发运批次编号 – Shipment batch number – fāyùn pīcì biānhào – Số lô giao hàng
1186国际货运代理 – International freight forwarder – guójì huòyùn dàilǐ – Đại lý vận chuyển quốc tế
1187航运会计账目 – Maritime accounting record – hángyùn kuàijì zhàngmù – Sổ sách kế toán hàng hải
1188运输税金核算 – Transport tax calculation – yùnshū shuìjīn hésuàn – Tính thuế vận chuyển
1189报关费报销 – Customs fee reimbursement – bàoguān fèi bàoxiāo – Hoàn phí khai báo hải quan
1190运价明细表 – Freight rate detail list – yùnjià míngxì biǎo – Bảng chi tiết giá cước
1191运费比例分摊 – Freight cost allocation – yùnfèi bǐlì fēntān – Phân bổ chi phí vận chuyển theo tỷ lệ
1192提单编号 – Bill of lading number – tídān biānhào – Mã số vận đơn
1193物流跟踪记录 – Logistics tracking record – wùliú gēnzōng jìlù – Hồ sơ theo dõi logistics
1194装货计划表 – Loading schedule – zhuānghuò jìhuà biǎo – Bảng kế hoạch bốc hàng
1195仓储出入账 – Warehouse entry/exit ledger – cāngchǔ chūrù zhàng – Sổ ghi nhận xuất nhập kho
1196空运成本分录 – Air freight cost entry – kōngyùn chéngběn fēnlù – Bút toán chi phí hàng không
1197运费预算审批 – Freight budget approval – yùnfèi yùsuàn shěnpī – Phê duyệt ngân sách vận chuyển
1198收货核对单 – Goods receipt checklist – shōuhuò héduì dān – Phiếu đối chiếu hàng nhận
1199运输成本对账 – Transport cost reconciliation – yùnshū chéngběn duìzhàng – Đối chiếu chi phí vận chuyển
1200运输服务税 – Transport service tax – yùnshū fúwù shuì – Thuế dịch vụ vận chuyển
1201转运费用 – Transshipment fee – zhuǎnyùn fèiyòng – Phí trung chuyển
1202会计月结表 – Monthly accounting statement – kuàijì yuèjié biǎo – Bảng chốt sổ kế toán hàng tháng
1203物流账单编号 – Logistics bill code – wùliú zhàngdān biānhào – Mã số hóa đơn logistics
1204运费发票分类 – Freight invoice classification – yùnfèi fāpiào fēnlèi – Phân loại hóa đơn vận chuyển
1205运输数据分析 – Transport data analysis – yùnshū shùjù fēnxī – Phân tích dữ liệu vận tải
1206船运付款流程 – Shipping payment process – chuányùn fùkuǎn liúchéng – Quy trình thanh toán vận tải biển
1207仓库会计系统 – Warehouse accounting system – cāngkù kuàijì xìtǒng – Hệ thống kế toán kho
1208运输专票 – Special freight invoice – yùnshū zhuānpiào – Hóa đơn đặc thù cho vận chuyển
1209物流结算清单 – Logistics settlement list – wùliú jiésuàn qīngdān – Danh sách quyết toán logistics
1210发票附注说明 – Invoice remarks – fāpiào fùzhù shuōmíng – Ghi chú kèm theo hóa đơn
1211运输往来账 – Transport transaction account – yùnshū wǎnglái zhàng – Tài khoản thanh toán vận chuyển
1212运费付款确认 – Freight payment confirmation – yùnfèi fùkuǎn quèrèn – Xác nhận thanh toán cước
1213仓储支出审核 – Storage expenditure audit – cāngchǔ zhīchū shěnhé – Kiểm toán chi phí kho
1214多式联运费用 – Multimodal transport fee – duōshì liányùn fèiyòng – Chi phí vận chuyển đa phương thức
1215会计账期控制 – Accounting period control – kuàijì zhàngqī kòngzhì – Kiểm soát kỳ kế toán
1216运输付款方式 – Transport payment method – yùnshū fùkuǎn fāngshì – Phương thức thanh toán vận chuyển
1217成本控制机制 – Cost control mechanism – chéngběn kòngzhì jīzhì – Cơ chế kiểm soát chi phí
1218船期对账单 – Shipping schedule statement – chuánqī duìzhàng dān – Bảng đối chiếu lịch tàu
1219运输条款分析 – Transport clause analysis – yùnshū tiáokuǎn fēnxī – Phân tích điều khoản vận chuyển
1220运输负债确认 – Transport liability recognition – yùnshū fùzhài quèrèn – Ghi nhận nợ vận chuyển
1221运费分类账 – Freight sub-ledger – yùnfèi fēnlèi zhàng – Sổ cái phụ cước phí
1222海运保险账目 – Marine insurance account – hǎiyùn bǎoxiǎn zhàngmù – Tài khoản bảo hiểm hàng hải
1223装卸费核算 – Loading/unloading cost accounting – zhuāngxiè fèi hésuàn – Hạch toán chi phí bốc dỡ
1224运费折扣处理 – Freight discount handling – yùnfèi zhékòu chǔlǐ – Xử lý chiết khấu cước
1225运输滞纳金 – Transport late fee – yùnshū zhìnàjīn – Phí phạt trễ vận chuyển
1226货损理赔记录 – Cargo damage claim record – huò sǔn lǐpéi jìlù – Ghi chép bồi thường hư hỏng hàng
1227运输预付款 – Transport advance payment – yùnshū yùfù kuǎn – Tạm ứng chi phí vận chuyển
1228会计凭证编制 – Accounting voucher preparation – kuàijì píngzhèng biānzhì – Lập chứng từ kế toán
1229运输成本对比 – Transport cost comparison – yùnshū chéngběn duìbǐ – So sánh chi phí vận chuyển
1230发货清单审核 – Shipment list review – fāhuò qīngdān shěnhé – Rà soát danh sách giao hàng
1231运费预算控制 – Freight budget control – yùnfèi yùsuàn kòngzhì – Kiểm soát ngân sách cước
1232报关费用归集 – Customs cost aggregation – bàoguān fèiyòng guījí – Tổng hợp phí hải quan
1233多币种结算 – Multi-currency settlement – duō bìzhǒng jiésuàn – Thanh toán đa tiền tệ
1234港口费支出 – Port fee expense – gǎngkǒu fèi zhīchū – Chi phí cảng
1235托运单确认 – Consignment note confirmation – tuōyùndān quèrèn – Xác nhận phiếu gửi hàng
1236仓储与运输配比 – Warehouse and transport ratio – cāngchǔ yǔ yùnshū pèibǐ – Tỷ lệ giữa kho và vận chuyển
1237会计系统录入 – Accounting system entry – kuàijì xìtǒng lùrù – Nhập liệu vào hệ thống kế toán
1238物流供应商评估 – Logistics supplier evaluation – wùliú gōngyìngshāng pínggū – Đánh giá nhà cung cấp logistics
1239审计运输账目 – Audit transport accounts – shěnjì yùnshū zhàngmù – Kiểm toán tài khoản vận chuyển
1240应付运费确认 – Accounts payable for freight – yīngfù yùnfèi quèrèn – Xác nhận phải trả cước
1241实际运输对账 – Actual transport reconciliation – shíjì yùnshū duìzhàng – Đối chiếu vận chuyển thực tế
1242物流合同编号 – Logistics contract code – wùliú hétóng biānhào – Mã hợp đồng logistics
1243海关税费记录 – Customs tax record – hǎiguān shuìfèi jìlù – Ghi chép thuế hải quan
1244运费税金申报 – Freight tax declaration – yùnfèi shuìjīn shēnbào – Khai báo thuế cước
1245会计月报 – Monthly accounting report – kuàijì yuèbào – Báo cáo kế toán tháng
1246运单附件归档 – Waybill attachment filing – yùndān fùjiàn guīdàng – Lưu trữ tài liệu đính kèm vận đơn
1247仓库搬运成本 – Warehouse handling cost – cāngkù bānyùn chéngběn – Chi phí bốc dỡ kho
1248船运发票稽核 – Shipping invoice audit – chuányùn fāpiào jīhé – Kiểm tra hóa đơn vận tải biển
1249运输合同款项 – Transport contract funds – yùnshū hétóng kuǎnxiàng – Khoản tiền trong hợp đồng vận chuyển
1250成本分摊模型 – Cost apportionment model – chéngběn fēntān móxíng – Mô hình phân bổ chi phí
1251运费滞后入账 – Delayed freight booking – yùnfèi zhìhòu rùzhàng – Ghi nhận trễ chi phí vận
1252审核运输发票 – Verify transport invoices – shěnhé yùnshū fāpiào – Kiểm tra hóa đơn vận chuyển
1253运输项目预算 – Transport project budget – yùnshū xiàngmù yùsuàn – Ngân sách dự án vận chuyển
1254船舶租赁账目 – Ship leasing account – chuánbó zūlìn zhàngmù – Tài khoản thuê tàu
1255包裹配送核算 – Parcel delivery accounting – bāoguǒ pèisòng hésuàn – Hạch toán giao hàng gói nhỏ
1256运输作业报告 – Transport operations report – yùnshū zuòyè bàogào – Báo cáo hoạt động vận chuyển
1257运输预算执行 – Transport budget execution – yùnshū yùsuàn zhíxíng – Thực thi ngân sách vận chuyển
1258物流付款周期 – Logistics payment cycle – wùliú fùkuǎn zhōuqī – Chu kỳ thanh toán logistics
1259航运保险费 – Shipping insurance fee – hángyùn bǎoxiǎn fèi – Phí bảo hiểm vận tải
1260应付运输账龄 – Aging of freight payables – yīngfù yùnshū zhànglíng – Tuổi nợ phải trả vận chuyển
1261成本控制分析 – Cost control analysis – chéngběn kòngzhì fēnxī – Phân tích kiểm soát chi phí
1262运输费用核实 – Verification of transport expenses – yùnshū fèiyòng héshí – Xác minh chi phí vận chuyển
1263仓储费用分摊 – Allocation of storage costs – cāngchǔ fèiyòng fēntān – Phân bổ chi phí lưu kho
1264运费税率调整 – Freight tax rate adjustment – yùnfèi shuìlǜ tiáozhěng – Điều chỉnh thuế suất cước
1265合同条款审计 – Audit of contract terms – hétóng tiáokuǎn shěnjì – Kiểm toán điều khoản hợp đồng
1266运输记录归档 – Filing of transport records – yùnshū jìlù guīdàng – Lưu trữ hồ sơ vận chuyển
1267航运成本分析 – Shipping cost analysis – hángyùn chéngběn fēnxī – Phân tích chi phí vận tải biển
1268陆运付款凭证 – Land transport payment voucher – lùyùn fùkuǎn píngzhèng – Phiếu chi vận chuyển đường bộ
1269发票开具时间 – Invoice issuing date – fāpiào kāijù shíjiān – Ngày phát hành hóa đơn
1270会计处理规范 – Accounting treatment standards – kuàijì chǔlǐ guīfàn – Chuẩn xử lý kế toán
1271海关申报单 – Customs declaration form – hǎiguān shēnbàodān – Tờ khai hải quan
1272运输收入登记 – Recording of transport income – yùnshū shōurù dēngjì – Ghi nhận doanh thu vận chuyển
1273运单编号管理 – Management of waybill number – yùndān biānhào guǎnlǐ – Quản lý mã vận đơn
1274物流账龄分析 – Logistics aging analysis – wùliú zhànglíng fēnxī – Phân tích tuổi nợ logistics
1275运输付款核准 – Transport payment approval – yùnshū fùkuǎn hézhǔn – Phê duyệt thanh toán vận chuyển
1276运输抵扣税额 – Transport deductible tax – yùnshū dǐkòu shuì’é – Thuế được khấu trừ từ vận chuyển
1277装运单管理 – Shipping order management – zhuāngyùndān guǎnlǐ – Quản lý phiếu xuất hàng
1278运输相关税务 – Transport-related tax matters – yùnshū xiāngguān shuìwù – Thuế liên quan đến vận chuyển
1279货运成本归类 – Classification of freight cost – huòyùn chéngběn guīlèi – Phân loại chi phí vận tải
1280报表合规检查 – Compliance check of reports – bàobiǎo héguī jiǎnchá – Kiểm tra tuân thủ báo cáo
1281运输应计费用 – Accrued transport expenses – yùnshū yīngjì fèiyòng – Chi phí vận chuyển dồn tích
1282附加费入账 – Entry of surcharges – fùjiāfèi rùzhàng – Ghi nhận phụ phí
1283仓储与运费对账 – Reconciliation of storage and freight – cāngchǔ yǔ yùnfèi duìzhàng – Đối chiếu chi phí kho và cước
1284国际物流发票 – International logistics invoice – guójì wùliú fāpiào – Hóa đơn logistics quốc tế
1285运输合同条码 – Barcode of transport contract – yùnshū hétóng tiáomǎ – Mã vạch hợp đồng vận chuyển
1286会计政策调整 – Adjustment of accounting policies – kuàijì zhèngcè tiáozhěng – Điều chỉnh chính sách kế toán
1287运输审计记录 – Audit record of transport – yùnshū shěnjì jìlù – Hồ sơ kiểm toán vận chuyển
1288货运成本构成 – Freight cost composition – huòyùn chéngběn gòuchéng – Cấu thành chi phí vận tải
1289运费税票管理 – Freight tax invoice management – yùnfèi shuìpiào guǎnlǐ – Quản lý hóa đơn thuế cước
1290运输成本核定 – Verification of transport cost – yùnshū chéngběn hédìng – Thẩm định chi phí vận chuyển
1291航运企业账务 – Shipping company accounting – hángyùn qǐyè zhàngwù – Kế toán doanh nghiệp vận tải
1292承运人付款记录 – Carrier payment record – chéngyùnrén fùkuǎn jìlù – Ghi chép thanh toán cho nhà vận chuyển
1293物流报销流程 – Logistics reimbursement process – wùliú bàoxiāo liúchéng – Quy trình hoàn ứng logistics
1294运费合同控制 – Freight contract control – yùnfèi hétóng kòngzhì – Kiểm soát hợp đồng cước phí
1295会计报销单据 – Accounting reimbursement document – kuàijì bàoxiāo dānjù – Chứng từ hoàn ứng kế toán
1296船期对账表 – Shipping schedule reconciliation sheet – chuánqī duìzhàng biǎo – Bảng đối chiếu lịch tàu
1297货物保险登记 – Cargo insurance registration – huòwù bǎoxiǎn dēngjì – Đăng ký bảo hiểm hàng hóa
1298成本核算项目 – Cost accounting item – chéngběn hésuàn xiàngmù – Hạng mục hạch toán chi phí
1299运费计费方式 – Freight billing method – yùnfèi jìfèi fāngshì – Phương thức tính cước
1300出口运输费用 – Export transport costs – chūkǒu yùnshū fèiyòng – Chi phí vận chuyển xuất khẩu
1301发货与开票同步 – Synchronized delivery and invoicing – fāhuò yǔ kāipiào tóngbù – Đồng bộ giao hàng và lập hóa đơn
1302运费调整机制 – Freight adjustment mechanism – yùnfèi tiáozhěng jīzhì – Cơ chế điều chỉnh cước phí
1303运输业增值税 – VAT in transportation industry – yùnshū yè zēngzhíshuì – Thuế giá trị gia tăng ngành vận tải
1304成本预算审核 – Cost budget review – chéngběn yùsuàn shěnhé – Duyệt ngân sách chi phí
1305仓储收入确认 – Recognition of warehouse income – cāngchǔ shōurù quèrèn – Ghi nhận doanh thu lưu kho
1306运输发票编号 – Transport invoice number – yùnshū fāpiào biānhào – Mã số hóa đơn vận chuyển
1307航运保险费用 – Marine insurance costs – hángyùn bǎoxiǎn fèiyòng – Chi phí bảo hiểm hàng hải
1308出口运费会计 – Export freight accounting – chūkǒu yùnfèi kuàijì – Kế toán cước phí xuất khẩu
1309报销凭证收集 – Collection of reimbursement documents – bàoxiāo píngzhèng shōují – Thu thập chứng từ hoàn ứng
1310运输损耗估算 – Estimation of transport loss – yùnshū sǔnhào gūsuàn – Ước tính hao hụt vận chuyển
1311会计年度审查 – Annual accounting review – kuàijì niándù shěnchá – Rà soát kế toán năm
1312运单信息归档 – Archiving waybill information – yùndān xìnxī guīdàng – Lưu trữ thông tin vận đơn
1313税务发票管理 – Tax invoice management – shuìwù fāpiào guǎnlǐ – Quản lý hóa đơn thuế
1314内部运输审计 – Internal transport audit – nèibù yùnshū shěnjì – Kiểm toán vận chuyển nội bộ
1315成本分摊比例 – Cost allocation ratio – chéngběn fēntān bǐlì – Tỷ lệ phân bổ chi phí
1316船运账款记录 – Shipping accounts record – chuányùn zhàngkuǎn jìlù – Ghi chép khoản thanh toán vận tải
1317付款审批流程 – Payment approval process – fùkuǎn shěnpī liúchéng – Quy trình phê duyệt thanh toán
1318运输财务核对 – Transport financial verification – yùnshū cáiwù héduì – Đối soát tài chính vận chuyển
1319仓储发票录入 – Input of storage invoice – cāngchǔ fāpiào lùrù – Nhập hóa đơn lưu kho
1320运费预提会计 – Accrued freight accounting – yùnfèi yùtí kuàijì – Kế toán dự phòng cước vận chuyển
1321运输预算管理 – Transport budget management – yùnshū yùsuàn guǎnlǐ – Quản lý ngân sách vận chuyển
1322货运付款审批 – Freight payment approval – huòyùn fùkuǎn shěnpī – Phê duyệt thanh toán vận tải
1323报销会计凭证 – Reimbursement accounting voucher – bàoxiāo kuàijì píngzhèng – Chứng từ hoàn ứng kế toán
1324成本报表分析 – Cost report analysis – chéngběn bàobiǎo fēnxī – Phân tích báo cáo chi phí
1325运输合同归档 – Archiving transport contract – yùnshū hétóng guīdàng – Lưu trữ hợp đồng vận chuyển
1326船舶租赁成本 – Ship leasing cost – chuánbó zūlìn chéngběn – Chi phí thuê tàu
1327运输票据核销 – Cancellation of transport documents – yùnshū piàojù héxiāo – Xử lý hóa đơn vận chuyển
1328仓储账款核对 – Storage accounts reconciliation – cāngchǔ zhàngkuǎn héduì – Đối chiếu công nợ kho
1329应收账款周期 – Accounts receivable cycle – yīngshōu zhàngkuǎn zhōuqī – Chu kỳ khoản phải thu
1330发货时间核查 – Delivery time verification – fāhuò shíjiān héchá – Kiểm tra thời gian giao hàng
1331运费入账时间 – Freight posting time – yùnfèi rùzhàng shíjiān – Thời điểm hạch toán cước
1332财务审计流程 – Financial audit process – cáiwù shěnjì liúchéng – Quy trình kiểm toán tài chính
1333运费凭证上传 – Freight voucher upload – yùnfèi píngzhèng shàngchuán – Tải lên chứng từ cước phí
1334海外运输结算 – Overseas transport settlement – hǎiwài yùnshū jiésuàn – Quyết toán vận chuyển quốc tế
1335会计档案保存 – Accounting document retention – kuàijì dàng’àn bǎocún – Lưu trữ hồ sơ kế toán
1336多式联运核算 – Multimodal transport accounting – duōshì liányùn hésuàn – Hạch toán vận chuyển đa phương thức
1337运输合同变更 – Transport contract modification – yùnshū hétóng biàngēng – Thay đổi hợp đồng vận chuyển
1338成本与利润核查 – Cost and profit check – chéngběn yǔ lìrùn héchá – Kiểm tra chi phí và lợi nhuận
1339运输损益报表 – Transport P&L statement – yùnshū sǔnyì bàobiǎo – Báo cáo lãi lỗ vận chuyển
1340承运人核算单 – Carrier settlement sheet – chéngyùnrén hésuàn dān – Phiếu quyết toán nhà vận chuyển
1341财务付款周期 – Financial payment cycle – cáiwù fùkuǎn zhōuqī – Chu kỳ thanh toán tài chính
1342运费扣款明细 – Freight deduction details – yùnfèi kòukuǎn míngxì – Chi tiết khoản trừ cước phí
1343装卸费记账 – Loading/unloading fee accounting – zhuāngxiè fèi jìzhàng – Ghi sổ phí bốc dỡ
1344运单核对流程 – Waybill verification process – yùndān héduì liúchéng – Quy trình đối chiếu vận đơn
1345运输期间成本 – Cost during transportation – yùnshū qījiān chéngběn – Chi phí trong quá trình vận chuyển
1346运输付款记录 – Transport payment record – yùnshū fùkuǎn jìlù – Ghi chép thanh toán vận tải
1347国际货代结算 – International freight forwarding settlement – guójì huòdài jiésuàn – Quyết toán đại lý vận tải quốc tế
1348财务凭证归类 – Classification of financial vouchers – cáiwù píngzhèng guīlèi – Phân loại chứng từ tài chính
1349运输发票识别 – Transport invoice recognition – yùnshū fāpiào shíbié – Nhận diện hóa đơn vận chuyển
1350成本账簿审查 – Cost ledger review – chéngběn zhàngbù shěnchá – Kiểm tra sổ sách chi phí
1351运输路径优化 – Optimization of transport routes – yùnshū lùjì yōuhuà – Tối ưu hóa tuyến đường vận chuyển
1352税务合规审计 – Tax compliance audit – shuìwù hégé shěnjì – Kiểm toán tuân thủ thuế
1353发货单匹配发票 – Matching delivery orders with invoices – fāhuòdān pǐpèi fāpiào – So khớp đơn giao hàng với hóa đơn
1354运输票据入账 – Entry of transport documents – yùnshū piàojù rùzhàng – Hạch toán chứng từ vận tải
1355仓库费用核算 – Warehouse expense accounting – cāngkù fèiyòng hésuàn – Hạch toán chi phí kho bãi
1356成本核算科目 – Cost accounting items – chéngběn hésuàn kēmù – Khoản mục hạch toán chi phí
1357财务稽核流程 – Financial inspection process – cáiwù jīhé liúchéng – Quy trình kiểm tra tài chính
1358运单编号追踪 – Waybill number tracking – yùndān biānhào zhuīzōng – Theo dõi mã số vận đơn
1359运输项目分摊 – Allocation of transport projects – yùnshū xiàngmù fēntān – Phân bổ chi phí theo dự án vận chuyển
1360货物保险理赔 – Cargo insurance claims – huòwù bǎoxiǎn lǐpéi – Khiếu nại bảo hiểm hàng hóa
1361成本控制策略 – Cost control strategy – chéngběn kòngzhì cèlüè – Chiến lược kiểm soát chi phí
1362会计资料核对 – Verification of accounting data – kuàijì zīliào héduì – Đối chiếu tài liệu kế toán
1363财务处理自动化 – Automation of financial processes – cáiwù chǔlǐ zìdònghuà – Tự động hóa xử lý tài chính
1364货运路线分析 – Freight route analysis – huòyùn lùxiàn fēnxī – Phân tích tuyến đường vận tải
1365多币种结算系统 – Multi-currency settlement system – duō bìzhǒng jiésuàn xìtǒng – Hệ thống thanh toán đa tiền tệ
1366运费发票纠错 – Freight invoice correction – yùnfèi fāpiào jiūcuò – Sửa lỗi hóa đơn cước
1367仓储租赁合同 – Storage lease contract – cāngchǔ zūlìn hétóng – Hợp đồng thuê kho
1368成本溯源流程 – Cost traceability process – chéngběn sùyuán liúchéng – Quy trình truy xuất chi phí
1369运输服务分类 – Classification of transport services – yùnshū fúwù fēnlèi – Phân loại dịch vụ vận chuyển
1370财务指标评估 – Financial indicator evaluation – cáiwù zhǐbiāo pínggū – Đánh giá chỉ số tài chính
1371会计凭证稽查 – Inspection of accounting vouchers – kuàijì píngzhèng jīchá – Kiểm tra chứng từ kế toán
1372外包运输核算 – Outsourced transport accounting – wàibāo yùnshū hésuàn – Hạch toán vận tải thuê ngoài
1373发票收集流程 – Invoice collection process – fāpiào shōují liúchéng – Quy trình thu thập hóa đơn
1374运费调整申请 – Freight adjustment request – yùnfèi tiáozhěng shēnqǐng – Yêu cầu điều chỉnh cước
1375运输财务分析 – Transport financial analysis – yùnshū cáiwù fēnxī – Phân tích tài chính vận chuyển
1376成本差异分析 – Cost variance analysis – chéngběn chāyì fēnxī – Phân tích chênh lệch chi phí
1377运输数据整合 – Integration of transport data – yùnshū shùjù zhěnghé – Tích hợp dữ liệu vận tải
1378财务档案管理 – Financial archive management – cáiwù dàng’àn guǎnlǐ – Quản lý hồ sơ tài chính
1379运输票据核实 – Verification of transport documents – yùnshū piàojù héshí – Xác minh chứng từ vận tải
1380成本归集 – Cost aggregation – chéngběn guījí – Tập hợp chi phí
1381运价结构分析 – Freight rate structure analysis – yùnjià jiégòu fēnxī – Phân tích cấu trúc giá cước
1382分批发货记账 – Batch shipping accounting – fēnpī fāhuò jìzhàng – Ghi sổ theo lô hàng
1383运输资产折旧 – Depreciation of transport assets – yùnshū zīchǎn zhējiù – Khấu hao tài sản vận tải
1384陆运成本分摊 – Land transport cost allocation – lùyùn chéngběn fēntān – Phân bổ chi phí vận tải đường bộ
1385海运账务流程 – Ocean freight accounting process – hǎiyùn zhàngwù liúchéng – Quy trình kế toán vận tải biển
1386航空运单入账 – Air waybill entry – hángkōng yùndān rùzhàng – Ghi nhận vận đơn hàng không
1387税前运费成本 – Pre-tax freight cost – shuìqián yùnfèi chéngběn – Chi phí cước trước thuế
1388运费计提方法 – Freight accrual method – yùnfèi jìtí fāngfǎ – Phương pháp trích trước cước
1389运输成本分析表 – Transport cost analysis sheet – yùnshū chéngběn fēnxī biǎo – Bảng phân tích chi phí vận tải
1390发票核销制度 – Invoice verification system – fāpiào héxiāo zhìdù – Chế độ kiểm soát hóa đơn
1391运费科目设置 – Freight account setup – yùnfèi kēmù shèzhì – Thiết lập tài khoản chi phí vận chuyển
1392运费汇总报告 – Freight summary report – yùnfèi huìzǒng bàogào – Báo cáo tổng hợp cước phí
1393托运方财务信息 – Shipper financial information – tuōyùnfāng cáiwù xìnxī – Thông tin tài chính của bên gửi hàng
1394合同运输核算 – Contract transport accounting – hétóng yùnshū hésuàn – Hạch toán theo hợp đồng vận chuyển
1395会计账务管理 – Accounting ledger management – kuàijì zhàngwù guǎnlǐ – Quản lý sổ sách kế toán
1396运输付款清单 – Transport payment list – yùnshū fùkuǎn qīngdān – Danh sách thanh toán vận chuyển
1397成本预测模型 – Cost forecasting model – chéngběn yùcè móxíng – Mô hình dự báo chi phí
1398运输成本审计 – Transport cost audit – yùnshū chéngběn shěnjì – Kiểm toán chi phí vận tải
1399运费调整记录 – Freight adjustment record – yùnfèi tiáozhěng jìlù – Ghi chú điều chỉnh cước
1400附加费核算 – Surcharge accounting – fùjiāfèi hésuàn – Hạch toán phụ phí
1401运输报表系统 – Transport reporting system – yùnshū bàobiǎo xìtǒng – Hệ thống báo cáo vận chuyển
1402财务月结流程 – Monthly closing process – cáiwù yuèjié liúchéng – Quy trình chốt sổ hàng tháng
1403费用承担方式 – Cost bearing method – fèiyòng chéngdān fāngshì – Phương thức chịu phí
1404发票入账周期 – Invoice entry cycle – fāpiào rùzhàng zhōuqī – Chu kỳ hạch toán hóa đơn
1405成本科目明细 – Cost account details – chéngběn kēmù míngxì – Chi tiết khoản mục chi phí
1406运输责任保险 – Transport liability insurance – yùnshū zérèn bǎoxiǎn – Bảo hiểm trách nhiệm vận chuyển
1407会计核算系统 – Accounting system – kuàijì hésuàn xìtǒng – Hệ thống kế toán
1408票据管理制度 – Document management system – piàojù guǎnlǐ zhìdù – Chế độ quản lý chứng từ
1409运输利润核算 – Transport profit accounting – yùnshū lìrùn hésuàn – Hạch toán lợi nhuận vận chuyển
1410承运人结算方式 – Carrier settlement method – chéngyùnrén jiésuàn fāngshì – Phương thức thanh toán cho bên vận chuyển
1411库存运输分析 – Inventory transport analysis – kùcún yùnshū fēnxī – Phân tích tồn kho và vận tải
1412运费发票比对 – Freight invoice comparison – yùnfèi fāpiào bǐduì – So sánh hóa đơn cước phí
1413系统化账务管理 – Systematic accounting management – xìtǒnghuà zhàngwù guǎnlǐ – Quản lý sổ sách có hệ thống
1414运输信息归档 – Archiving transport information – yùnshū xìnxī guīdàng – Lưu trữ thông tin vận tải
1415财务报表对账 – Financial statement reconciliation – cáiwù bàobiǎo duìzhàng – Đối chiếu báo cáo tài chính
1416报销单据审核 – Reimbursement document review – bàoxiāo dānjù shěnhé – Rà soát chứng từ hoàn ứng
1417运输周转率 – Transport turnover rate – yùnshū zhōuzhuǎn lǜ – Tỷ lệ quay vòng vận chuyển
1418成本科目编码 – Cost account coding – chéngběn kēmù biānmǎ – Mã hóa khoản mục chi phí
1419会计凭证编制 – Voucher preparation – kuàijì píngzhèng biānzhì – Lập chứng từ kế toán
1420运费差异分析 – Freight variance analysis – yùnfèi chāyì fēnxī – Phân tích chênh lệch cước phí
1421运输税金计算 – Transport tax calculation – yùnshū shuìjīn jìsuàn – Tính thuế vận chuyển
1422账簿登记制度 – Ledger registration system – zhàngbù dēngjì zhìdù – Chế độ ghi sổ kế toán
1423会计记账标准 – Accounting entry standard – kuàijì jìzhàng biāozhǔn – Tiêu chuẩn ghi sổ kế toán
1424运费核销机制 – Freight write-off mechanism – yùnfèi héxiāo jīzhì – Cơ chế xóa sổ cước phí
1425成本中心设置 – Cost center setup – chéngběn zhōngxīn shèzhì – Thiết lập trung tâm chi phí
1426陆路运输折旧 – Land transport depreciation – lùlù yùnshū zhējiù – Khấu hao vận chuyển đường bộ
1427空运费用分摊 – Air freight cost allocation – kōngyùn fèiyòng fēntān – Phân bổ chi phí vận chuyển hàng không
1428运输合同台账 – Transport contract ledger – yùnshū hétóng táizhàng – Sổ cái hợp đồng vận chuyển
1429费用科目编码 – Expense account coding – fèiyòng kēmù biānmǎ – Mã hóa tài khoản chi phí
1430报关费用核算 – Customs fee accounting – bàoguān fèiyòng hésuàn – Hạch toán phí thông quan
1431会计处理方案 – Accounting treatment plan – kuàijì chǔlǐ fāng’àn – Phương án xử lý kế toán
1432运费发票匹配 – Freight invoice matching – yùnfèi fāpiào pǐpèi – Đối chiếu hóa đơn vận chuyển
1433运输期末结算 – Period-end transport settlement – yùnshū qīmò jiésuàn – Quyết toán vận chuyển cuối kỳ
1434财务数据归档 – Financial data archiving – cáiwù shùjù guīdàng – Lưu trữ dữ liệu tài chính
1435成本预估分析 – Cost estimation analysis – chéngběn yùgū fēnxī – Phân tích ước tính chi phí
1436运输费用调整 – Transport cost adjustment – yùnshū fèiyòng tiáozhěng – Điều chỉnh chi phí vận tải
1437会计报表生成 – Financial report generation – kuàijì bàobiǎo shēngchéng – Lập báo cáo kế toán
1438内部成本控制 – Internal cost control – nèibù chéngběn kòngzhì – Kiểm soát chi phí nội bộ
1439稽核制度设计 – Audit system design – jīhé zhìdù shèjì – Thiết kế hệ thống kiểm toán
1440船运报关单据 – Shipping customs documents – chuányùn bàoguān dānjù – Chứng từ hải quan vận chuyển
1441运输账款核对 – Transport account reconciliation – yùnshū zhàngkuǎn héduì – Đối chiếu công nợ vận chuyển
1442付款流程管理 – Payment process management – fùkuǎn liúchéng guǎnlǐ – Quản lý quy trình thanh toán
1443成本明细分析 – Cost detail analysis – chéngběn míngxì fēnxī – Phân tích chi tiết chi phí
1444费用预算审核 – Expense budget review – fèiyòng yùsuàn shěnhé – Kiểm tra ngân sách chi phí
1445财务跟踪系统 – Financial tracking system – cáiwù gēnzōng xìtǒng – Hệ thống theo dõi tài chính
1446运输合同评估 – Transport contract evaluation – yùnshū hétóng pínggū – Đánh giá hợp đồng vận chuyển
1447报销政策管理 – Reimbursement policy management – bàoxiāo zhèngcè guǎnlǐ – Quản lý chính sách hoàn ứng
1448运费估算方法 – Freight estimation method – yùnfèi gūsuàn fāngfǎ – Phương pháp ước tính cước phí
1449运输数据汇总 – Transport data aggregation – yùnshū shùjù huìzǒng – Tổng hợp dữ liệu vận chuyển
1450付款对账单 – Payment reconciliation statement – fùkuǎn duìzhàngdān – Bảng đối chiếu thanh toán
1451审计跟踪记录 – Audit trail record – shěnjì gēnzōng jìlù – Ghi chép truy vết kiểm toán
1452物流会计核算 – Logistics accounting – wùliú kuàijì hésuàn – Hạch toán kế toán logistics
1453运费滞纳金 – Freight late fee – yùnfèi zhìnàjīn – Phí chậm thanh toán cước phí
1454成本控制系统 – Cost control system – chéngběn kòngzhì xìtǒng – Hệ thống kiểm soát chi phí
1455运单号对账 – Waybill number reconciliation – yùndānhào duìzhàng – Đối chiếu số vận đơn
1456运输信用评估 – Transport credit evaluation – yùnshū xìnyòng pínggū – Đánh giá tín dụng vận tải
1457发票入账处理 – Invoice booking – fāpiào rùzhàng chǔlǐ – Ghi sổ hóa đơn
1458运输会计政策 – Transport accounting policy – yùnshū kuàijì zhèngcè – Chính sách kế toán vận chuyển
1459付款条款管理 – Payment terms management – fùkuǎn tiáokuǎn guǎnlǐ – Quản lý điều khoản thanh toán
1460运费税务处理 – Freight tax handling – yùnfèi shuìwù chǔlǐ – Xử lý thuế cước phí
1461成本绩效指标 – Cost performance indicators – chéngběn jìxiào zhǐbiāo – Chỉ số hiệu quả chi phí
1462运输费用分析报表 – Transport expense analysis report – yùnshū fèiyòng fēnxī bàobiǎo – Báo cáo phân tích chi phí vận tải
1463会计标准执行 – Accounting standard compliance – kuàijì biāozhǔn zhíxíng – Tuân thủ chuẩn mực kế toán
1464运输流程再造 – Transport process reengineering – yùnshū liúchéng zàizào – Tái cấu trúc quy trình vận tải
1465费用核算流程 – Expense accounting process – fèiyòng hésuàn liúchéng – Quy trình hạch toán chi phí
1466物流信息系统 – Logistics information system – wùliú xìnxī xìtǒng – Hệ thống thông tin logistics
1467运费预提 – Freight accrual – yùnfèi yùtí – Trích trước cước phí
1468运输成本比较 – Transport cost comparison – yùnshū chéngběn bǐjiào – So sánh chi phí vận chuyển
1469结算凭证审核 – Settlement voucher review – jiésuàn píngzhèng shěnhé – Kiểm tra chứng từ quyết toán
1470运输报表模板 – Transport report template – yùnshū bàobiǎo móbǎn – Mẫu báo cáo vận chuyển
1471货运票据管理 – Freight document management – huòyùn piàojù guǎnlǐ – Quản lý chứng từ hàng hóa
1472预算执行跟踪 – Budget execution tracking – yùsuàn zhíxíng gēnzōng – Theo dõi thực hiện ngân sách
1473运费对比表 – Freight comparison table – yùnfèi duìbǐ biǎo – Bảng so sánh cước phí
1474财务内控制度 – Internal control system – cáiwù nèikòng zhìdù – Chế độ kiểm soát nội bộ tài chính
1475运输收益确认 – Transport revenue recognition – yùnshū shōuyì quèrèn – Ghi nhận doanh thu vận chuyển
1476账务处理程序 – Accounting procedure – zhàngwù chǔlǐ chéngxù – Quy trình xử lý kế toán
1477会计辅助系统 – Accounting auxiliary system – kuàijì fǔzhù xìtǒng – Hệ thống hỗ trợ kế toán
1478运价确认单 – Freight confirmation slip – yùnjià quèrèndān – Phiếu xác nhận cước
1479审核运单费用 – Verify waybill charges – shěnhé yùndān fèiyòng – Kiểm tra phí trên vận đơn
1480财务审计报告 – Financial audit report – cáiwù shěnjì bàogào – Báo cáo kiểm toán tài chính
1481成本报告周期 – Cost reporting cycle – chéngběn bàogào zhōuqī – Chu kỳ báo cáo chi phí
1482运输合作协议 – Transport cooperation agreement – yùnshū hézuò xiéyì – Thỏa thuận hợp tác vận chuyển
1483运费返点 – Freight rebate – yùnfèi fǎndiǎn – Chiết khấu cước phí
1484采购运输报账 – Transport expense reimbursement for procurement – cǎigòu yùnshū bàozhàng – Báo cáo chi phí vận chuyển mua hàng
1485运费估算模型 – Freight estimation model – yùnfèi gūsuàn móxíng – Mô hình ước tính cước phí
1486成本中心责任人 – Cost center manager – chéngběn zhōngxīn zérènrén – Người phụ trách trung tâm chi phí
1487运输审计机制 – Transport audit mechanism – yùnshū shěnjì jīzhì – Cơ chế kiểm toán vận chuyển
1488运输过程控制 – Transport process control – yùnshū guòchéng kòngzhì – Kiểm soát quá trình vận chuyển
1489运费付款计划 – Freight payment schedule – yùnfèi fùkuǎn jìhuà – Kế hoạch thanh toán cước phí
1490费用核算标准 – Expense accounting standard – fèiyòng hésuàn biāozhǔn – Tiêu chuẩn hạch toán chi phí
1491船运财务管理 – Shipping financial management – chuányùn cáiwù guǎnlǐ – Quản lý tài chính vận tải biển
1492航空运输成本 – Air transport cost – hángkōng yùnshū chéngběn – Chi phí vận chuyển hàng không
1493运输成本会计 – Transport cost accounting – yùnshū chéngběn kuàijì – Kế toán chi phí vận chuyển
1494费用审核流程 – Expense audit process – fèiyòng shěnhé liúchéng – Quy trình kiểm tra chi phí
1495货物损耗处理 – Goods loss handling – huòwù sǔnhào chǔlǐ – Xử lý tổn thất hàng hóa
1496运费结算时间 – Freight settlement time – yùnfèi jiésuàn shíjiān – Thời gian quyết toán cước phí
1497运费发票审计 – Freight invoice audit – yùnfèi fāpiào shěnjì – Kiểm toán hóa đơn vận chuyển
1498运输成本分析 – Transport cost analysis – yùnshū chéngběn fēnxī – Phân tích chi phí vận chuyển
1499运输帐务管理 – Transport accounting management – yùnshū zhàngwù guǎnlǐ – Quản lý kế toán vận chuyển
1500合同履行跟踪 – Contract performance tracking – hétóng lǚxíng gēnzōng – Theo dõi thực hiện hợp đồng
1501费用发票核对 – Expense invoice verification – fèiyòng fāpiào héduì – Kiểm tra hóa đơn chi phí
1502运输业务核算 – Transport operations accounting – yùnshū yèwù hésuàn – Hạch toán nghiệp vụ vận chuyển
1503费用报销流程 – Expense reimbursement process – fèiyòng bàoxiāo liúchéng – Quy trình hoàn ứng chi phí
1504运费核销管理 – Freight write-off management – yùnfèi héxiāo guǎnlǐ – Quản lý xóa sổ cước phí
1505运输预算编制 – Transport budget preparation – yùnshū yùsuàn biānzhì – Lập ngân sách vận chuyển
1506货物运输报价 – Goods transport quotation – huòwù yùnshū bàojià – Báo giá vận chuyển hàng hóa
1507运输结算报表 – Transport settlement report – yùnshū jiésuàn bàobiǎo – Báo cáo quyết toán vận chuyển
1508运费支付流程 – Freight payment process – yùnfèi zhīfù liúchéng – Quy trình thanh toán cước phí
1509航运公司会计 – Shipping company accounting – hángyùn gōngsī kuàijì – Kế toán công ty vận tải biển
1510运费发票申请 – Freight invoice application – yùnfèi fāpiào shēnqǐng – Đơn xin hóa đơn vận chuyển
1511运输公司账务 – Transport company accounts – yùnshū gōngsī zhàngwù – Sổ sách công ty vận tải
1512成本调整报告 – Cost adjustment report – chéngběn tiáozhěng bàogào – Báo cáo điều chỉnh chi phí
1513运输业绩分析 – Transport performance analysis – yùnshū yèjī fēnxī – Phân tích hiệu suất vận chuyển
1514运输财务审计 – Transport financial audit – yùnshū cáiwù shěnjì – Kiểm toán tài chính vận tải
1515费用支出控制 – Expense expenditure control – fèiyòng zhīchū kòngzhì – Kiểm soát chi tiêu chi phí
1516货物运输保险 – Goods transport insurance – huòwù yùnshū bǎoxiǎn – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
1517发票处理规则 – Invoice processing rules – fāpiào chǔlǐ guīzé – Quy tắc xử lý hóa đơn
1518运费支付确认 – Freight payment confirmation – yùnfèi zhīfù quèrèn – Xác nhận thanh toán cước phí
1519运输合作伙伴 – Transport partner – yùnshū hézuò huǒbàn – Đối tác vận chuyển
1520运输预算控制 – Transport budget control – yùnshū yùsuàn kòngzhì – Kiểm soát ngân sách vận chuyển
1521物流账目调整 – Logistics account adjustment – wùliú zhàngmù tiáozhěng – Điều chỉnh tài khoản logistics
1522运单审核系统 – Waybill verification system – yùndān shěnhé xìtǒng – Hệ thống kiểm tra vận đơn
1523运输利润分析 – Transport profit analysis – yùnshū lìrùn fēnxī – Phân tích lợi nhuận vận chuyển
1524运输费率计算 – Freight rate calculation – yùnshū fèilǜ jìsuàn – Tính toán tỷ lệ cước phí
1525财务预算跟踪 – Financial budget tracking – cáiwù yùsuàn gēnzōng – Theo dõi ngân sách tài chính
1526船运运费结算 – Shipping freight settlement – chuányùn yùnfèi jiésuàn – Quyết toán cước phí vận tải biển
1527运输费用优化 – Transport cost optimization – yùnshū fèiyòng yōuhuà – Tối ưu hóa chi phí vận chuyển
1528运单编号 – Waybill number – yùndān biānhào – Số vận đơn
1529运输支付账户 – Transport payment account – yùnshū zhīfù zhànghù – Tài khoản thanh toán vận chuyển
1530运输账务调整 – Transport account adjustment – yùnshū zhàngwù tiáozhěng – Điều chỉnh tài khoản vận chuyển
1531运输利润报告 – Transport profit report – yùnshū lìrùn bàogào – Báo cáo lợi nhuận vận chuyển
1532运费单元 – Freight unit – yùnfèi dānyuán – Đơn vị cước phí
1533运输费用结算 – Transport cost settlement – yùnshū fèiyòng jiésuàn – Thanh toán chi phí vận chuyển
1534运费账单 – Freight invoice – yùnfèi zhàngdān – Hóa đơn cước phí
1535运输公司利润 – Transport company profit – yùnshū gōngsī lìrùn – Lợi nhuận công ty vận chuyển
1536运输文件审核 – Transport document verification – yùnshū wénjiàn shěnhé – Kiểm tra tài liệu vận chuyển
1537运输财务审计报告 – Transport financial audit report – yùnshū cáiwù shěnjì bàogào – Báo cáo kiểm toán tài chính vận chuyển
1538运单跟踪 – Waybill tracking – yùndān gēnzōng – Theo dõi vận đơn
1539运输会计核算标准 – Transport accounting standard – yùnshū kuàijì hésuàn biāozhǔn – Tiêu chuẩn hạch toán vận chuyển
1540运输收支结算 – Transport revenue and expenditure settlement – yùnshū shōuzhī jiésuàn – Quyết toán thu chi vận chuyển
1541航空运输费用 – Air freight charges – hángkōng yùnshū fèiyòng – Phí vận chuyển hàng không
1542物流费用评估 – Logistics cost assessment – wùliú fèiyòng pínggū – Đánh giá chi phí logistics
1543成本分摊 – Cost allocation – chéngběn fēntān – Phân bổ chi phí
1544运输公司审计 – Transport company audit – yùnshū gōngsī shěnjì – Kiểm toán công ty vận chuyển
1545运输清单 – Transport manifest – yùnshū qīngdān – Bảng kê vận chuyển
1546费用报销政策 – Expense reimbursement policy – fèiyòng bàoxiāo zhèngcè – Chính sách hoàn ứng chi phí
1547航空公司账务 – Airline company accounts – hángkōng gōngsī zhàngwù – Sổ sách công ty hàng không
1548货运公司会计报告 – Freight company accounting report – huòyùn gōngsī kuàijì bàogào – Báo cáo kế toán công ty vận tải
1549货物运输监管 – Goods transport supervision – huòwù yùnshū jiānguǎn – Giám sát vận chuyển hàng hóa
1550运输定价策略 – Transport pricing strategy – yùnshū dìngjià cèlüè – Chiến lược định giá vận chuyển
1551运费核算报告 – Freight accounting report – yùnfèi hésuàn bàogào – Báo cáo hạch toán cước phí
1552物流支出 – Logistics expenditure – wùliú zhīchū – Chi tiêu logistics
1553运输业务收入 – Transport business income – yùnshū yèwù shōurù – Thu nhập từ vận chuyển
1554货物运输定价 – Goods transport pricing – huòwù yùnshū dìngjià – Định giá vận chuyển hàng hóa
1555成本核算单 – Cost accounting sheet – chéngběn hésuàn dān – Phiếu hạch toán chi phí
1556运输任务 – Transport task – yùnshū rènwù – Nhiệm vụ vận chuyển
1557运费结算报告 – Freight settlement report – yùnfèi jiésuàn bàogào – Báo cáo quyết toán cước phí
1558物流业务核算 – Logistics business accounting – wùliú yèwù hésuàn – Hạch toán nghiệp vụ logistics
1559货物运输安排 – Goods transport arrangement – huòwù yùnshū ānpái – Sắp xếp vận chuyển hàng hóa
1560运输公司财务计划 – Transport company financial plan – yùnshū gōngsī cáiwù jìhuà – Kế hoạch tài chính công ty vận chuyển
1561运输成本核算 – Transport cost accounting – yùnshū chéngběn hésuàn – Hạch toán chi phí vận chuyển
1562费用结算周期 – Expense settlement cycle – fèiyòng jiésuàn zhōuqī – Chu kỳ quyết toán chi phí
1563运输收入确认 – Transport revenue recognition – yùnshū shōurù quèrèn – Ghi nhận doanh thu vận chuyển
1564船运收入 – Shipping revenue – chuányùn shōurù – Doanh thu vận tải biển
1565物流运输报告 – Logistics transport report – wùliú yùnshū bàogào – Báo cáo vận chuyển logistics
1566运费清算 – Freight clearing – yùnfèi qīngsuàn – Giải quyết cước phí
1567航运费用结算 – Shipping cost settlement – hángyùn fèiyòng jiésuàn – Quyết toán chi phí vận tải biển
1568货物运输会计 – Goods transport accounting – huòwù yùnshū kuàijì – Kế toán vận chuyển hàng hóa
1569费用审核制度 – Expense audit system – fèiyòng shěnhé zhìdù – Hệ thống kiểm tra chi phí
1570运输支出计划 – Transport expenditure plan – yùnshū zhīchū jìhuà – Kế hoạch chi tiêu vận chuyển
1571运输付款审批 – Transport payment approval – yùnshū fùkuǎn shěnpī – Phê duyệt thanh toán vận chuyển
1572运输成本报告 – Transport cost report – yùnshū chéngběn bàogào – Báo cáo chi phí vận chuyển
1573运费支付申请 – Freight payment application – yùnfèi zhīfù shēnqǐng – Đơn xin thanh toán cước phí
1574财务报销 – Financial reimbursement – cáiwù bàoxiāo – Hoàn ứng tài chính
1575运输经营成本 – Transport operating cost – yùnshū jīngyíng chéngběn – Chi phí vận hành vận chuyển
1576运输会计审计 – Transport accounting audit – yùnshū kuàijì shěnjì – Kiểm toán kế toán vận chuyển
1577运输成本控制 – Transport cost control – yùnshū chéngběn kòngzhì – Kiểm soát chi phí vận chuyển
1578运输费用明细 – Transport expense details – yùnshū fèiyòng míngxì – Chi tiết chi phí vận chuyển
1579航空运输核算 – Air transport accounting – hángkōng yùnshū hé suàn – Hạch toán vận chuyển hàng không
1580货物运输发票 – Goods transport invoice – huòwù yùnshū fāpiào – Hóa đơn vận chuyển hàng hóa
1581运输成本分析报告 – Transport cost analysis report – yùnshū chéngběn fēnxī bàogào – Báo cáo phân tích chi phí vận chuyển
1582运输销售收入 – Transport sales revenue – yùnshū xiāoshòu shōurù – Doanh thu bán hàng vận chuyển
1583运输财务控制 – Transport financial control – yùnshū cáiwù kòngzhì – Kiểm soát tài chính vận chuyển
1584运输订单确认 – Transport order confirmation – yùnshū dìngdān quèrèn – Xác nhận đơn hàng vận chuyển
1585运输费用预算 – Transport cost budget – yùnshū fèiyòng yùsuàn – Ngân sách chi phí vận chuyển
1586运费结算管理 – Freight settlement management – yùnfèi jiésuàn guǎnlǐ – Quản lý quyết toán cước phí
1587物流运输调度 – Logistics transport dispatch – wùliú yùnshū diàodù – Điều độ vận chuyển logistics
1588船运费用 – Shipping costs – chuányùn fèiyòng – Chi phí vận tải biển
1589运输资产管理 – Transport asset management – yùnshū zīchǎn guǎnlǐ – Quản lý tài sản vận chuyển
1590运输合同 – Transport contract – yùnshū hé tóng – Hợp đồng vận chuyển
1591物流运输管理 – Logistics transport management – wùliú yùnshū guǎnlǐ – Quản lý vận chuyển logistics
1592运输费用控制 – Transport cost control – yùnshū fèiyòng kòngzhì – Kiểm soát chi phí vận chuyển
1593运输业务审批 – Transport business approval – yùnshū yèwù shěnpī – Phê duyệt nghiệp vụ vận chuyển
1594运费支付计划 – Freight payment plan – yùnfèi zhīfù jìhuà – Kế hoạch thanh toán cước phí
1595运输定价模型 – Transport pricing model – yùnshū dìngjià móxíng – Mô hình định giá vận chuyển
1596运输风险评估 – Transport risk assessment – yùnshū fēngxiǎn pínggū – Đánh giá rủi ro vận chuyển
1597航运费用控制 – Shipping cost control – hángyùn fèiyòng kòngzhì – Kiểm soát chi phí vận tải biển
1598物流成本核算 – Logistics cost accounting – wùliú chéngběn hé suàn – Hạch toán chi phí logistics
1599运输账务清理 – Transport account clearing – yùnshū zhàngwù qīnglǐ – Làm sạch tài khoản vận chuyển
1600运费支付审批 – Freight payment approval – yùnfèi zhīfù shěnpī – Phê duyệt thanh toán cước phí
1601运输调度费用 – Transport dispatch costs – yùnshū diàodù fèiyòng – Chi phí điều độ vận chuyển
1602运输公司会计分配 – Transport company accounting allocation – yùnshū gōngsī kuàijì fēnpèi – Phân bổ kế toán công ty vận chuyển
1603货运账务 – Freight account – huòyùn zhàngwù – Sổ sách vận tải hàng hóa
1604运输报销 – Transport reimbursement – yùnshū bàoxiāo – Hoàn ứng chi phí vận chuyển
1605运输费用支付 – Transport expense payment – yùnshū fèiyòng zhīfù – Thanh toán chi phí vận chuyển
1606运输流程优化 – Transport process optimization – yùnshū liúchéng yōuhuà – Tối ưu hóa quy trình vận chuyển
1607运费支付管理 – Freight payment management – yùnfèi zhīfù guǎnlǐ – Quản lý thanh toán cước phí
1608运输资产折旧 – Transport asset depreciation – yùnshū zīchǎn zhédiào – Khấu hao tài sản vận chuyển
1609运输费用申请 – Transport cost application – yùnshū fèiyòng shēnqǐng – Đơn xin chi phí vận chuyển
1610物流运输公司 – Logistics transport company – wùliú yùnshū gōngsī – Công ty vận tải logistics
1611运费结算流程 – Freight settlement process – yùnfèi jiésuàn liúchéng – Quy trình quyết toán cước phí
1612运输管理系统 – Transport management system – yùnshū guǎnlǐ xìtǒng – Hệ thống quản lý vận chuyển
1613货物运输方案 – Goods transport plan – huòwù yùnshū fāng’àn – Kế hoạch vận chuyển hàng hóa
1614运输管理费用 – Transport management costs – yùnshū guǎnlǐ fèiyòng – Chi phí quản lý vận chuyển
1615货运费用结算 – Freight cost settlement – huòyùn fèiyòng jiésuàn – Quyết toán chi phí vận tải
1616航空货物运输 – Air cargo transport – hángkōng huòwù yùnshū – Vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không
1617货运代理商 – Freight agent – huòyùn dàilǐ shāng – Đại lý vận tải
1618运输服务供应商 – Transport service provider – yùnshū fúwù gōngyìng shāng – Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
1619运输货物记录 – Transport goods record – yùnshū huòwù jìlù – Hồ sơ hàng hóa vận chuyển
1620运输审核程序 – Transport audit procedure – yùnshū shěnhé chéngxù – Quy trình kiểm tra vận chuyển
1621货物运输需求 – Goods transport demand – huòwù yùnshū xūqiú – Nhu cầu vận chuyển hàng hóa
1622运输成本监控 – Transport cost monitoring – yùnshū chéngběn jiānkòng – Giám sát chi phí vận chuyển
1623运输账目 – Transport accounts – yùnshū zhàngmù – Tài khoản vận chuyển
1624运费计算 – Freight calculation – yùnfèi jìsuàn – Tính toán cước phí
1625运输损失 – Transport loss – yùnshū sǔnshī – Thiệt hại vận chuyển
1626运输收费标准 – Transport fee standards – yùnshū shōufèi biāozhǔn – Tiêu chuẩn phí vận chuyển
1627货物运输成本 – Goods transport cost – huòwù yùnshū chéngběn – Chi phí vận chuyển hàng hóa
1628运输管理费用 – Transport management fees – yùnshū guǎnlǐ fèiyòng – Chi phí quản lý vận chuyển
1629运输服务费用 – Transport service fee – yùnshū fúwù fèi – Phí dịch vụ vận chuyển
1630运输付款 – Transport payment – yùnshū fùkuǎn – Thanh toán vận chuyển
1631运输预算 – Transport budget – yùnshū yùsuàn – Ngân sách vận chuyển
1632航运运输 – Shipping transport – hángyùn yùnshū – Vận tải biển
1633运输收入结算 – Transport revenue settlement – yùnshū shōurù jiésuàn – Quyết toán doanh thu vận chuyển
1634运输费用报告 – Transport expense report – yùnshū fèiyòng bàogào – Báo cáo chi phí vận chuyển
1635运输保险 – Transport insurance – yùnshū bǎoxiǎn – Bảo hiểm vận chuyển
1636运输企业财务 – Transport company finance – yùnshū qǐyè cáiwù – Tài chính doanh nghiệp vận chuyển
1637货物运输计划 – Goods transport plan – huòwù yùnshū jìhuà – Kế hoạch vận chuyển hàng hóa
1638运输成本审批 – Transport cost approval – yùnshū chéngběn shěnpī – Phê duyệt chi phí vận chuyển
1639船运账目 – Shipping account – chuányùn zhàngmù – Tài khoản vận tải biển
1640运输结算系统 – Transport settlement system – yùnshū jiésuàn xìtǒng – Hệ thống quyết toán vận chuyển
1641运输资金管理 – Transport fund management – yùnshū zījīn guǎnlǐ – Quản lý quỹ vận chuyển
1642运费报销 – Freight reimbursement – yùnfèi bàoxiāo – Hoàn ứng cước phí
1643运输合同结算 – Transport contract settlement – yùnshū hé tóng jiésuàn – Quyết toán hợp đồng vận chuyển
1644运输成本监控系统 – Transport cost monitoring system – yùnshū chéngběn jiānkòng xìtǒng – Hệ thống giám sát chi phí vận chuyển
1645运费收入 – Freight income – yùnfèi shōurù – Doanh thu cước phí
1646运输公司财务分析 – Transport company financial analysis – yùnshū gōngsī cáiwù fēnxī – Phân tích tài chính công ty vận chuyển
1647运输费用审批 – Transport expense approval – yùnshū fèiyòng shěnpī – Phê duyệt chi phí vận chuyển
1648运输流程管理 – Transport process management – yùnshū liúchéng guǎnlǐ – Quản lý quy trình vận chuyển
1649运费分摊 – Freight cost allocation – yùnfèi fēntān – Phân bổ cước phí
1650运输收入确认 – Transport revenue recognition – yùnshū shōurù quèrèn – Xác nhận doanh thu vận chuyển
1651运输合同分析 – Transport contract analysis – yùnshū hé tóng fēnxī – Phân tích hợp đồng vận chuyển
1652运输管理预算 – Transport management budget – yùnshū guǎnlǐ yùsuàn – Ngân sách quản lý vận chuyển
1653运输损坏赔偿 – Transport damage compensation – yùnshū sǔnhuài péicháng – Bồi thường thiệt hại vận chuyển
1654运输合同管理 – Transport contract management – yùnshū hé tóng guǎnlǐ – Quản lý hợp đồng vận chuyển
1655运输成本控制体系 – Transport cost control system – yùnshū chéngběn kòngzhì tǐxì – Hệ thống kiểm soát chi phí vận chuyển
1656运输费用分析 – Transport cost analysis – yùnshū fèiyòng fēnxī – Phân tích chi phí vận chuyển
1657运输收入计算 – Transport revenue calculation – yùnshū shōurù jìsuàn – Tính toán doanh thu vận chuyển
1658货运运输账单 – Freight transport invoice – huòyùn yùnshū zhàngdān – Hóa đơn vận chuyển hàng hóa
1659运输费用结算单 – Transport expense settlement form – yùnshū fèiyòng jiésuàn dān – Phiếu quyết toán chi phí vận chuyển
1660运输财务记录 – Transport financial records – yùnshū cáiwù jìlù – Hồ sơ tài chính vận chuyển
1661运输业务财务分析 – Transport business financial analysis – yùnshū yèwù cáiwù fēnxī – Phân tích tài chính nghiệp vụ vận chuyển
1662货物运输票据 – Goods transport documents – huòwù yùnshū piàojù – Chứng từ vận chuyển hàng hóa
1663运输支付计划 – Transport payment plan – yùnshū zhīfù jìhuà – Kế hoạch thanh toán vận chuyển
1664运输财务部门 – Transport finance department – yùnshū cáiwù bùmén – Bộ phận tài chính vận chuyển
1665运输服务费用管理 – Transport service fee management – yùnshū fúwù fèi guǎnlǐ – Quản lý phí dịch vụ vận chuyển
1666运输公司财务报告 – Transport company financial report – yùnshū gōngsī cáiwù bàogào – Báo cáo tài chính công ty vận chuyển
1667运费支付结算 – Freight payment settlement – yùnfèi zhīfù jiésuàn – Quyết toán thanh toán cước phí
1668运输业务收入 – Transport business income – yùnshū yèwù shōurù – Doanh thu nghiệp vụ vận chuyển
1669运输固定资产 – Transport fixed assets – yùnshū gùdìng zīchǎn – Tài sản cố định vận chuyển
1670运输货物核算 – Transport goods accounting – yùnshū huòwù hé suàn – Hạch toán hàng hóa vận chuyển
1671运输结算账单 – Transport settlement bill – yùnshū jiésuàn zhàngdān – Hóa đơn quyết toán vận chuyển
1672运输业务报表 – Transport business report – yùnshū yèwù bàobiǎo – Báo cáo nghiệp vụ vận chuyển
1673货运单证 – Freight documents – huòyùn dānzhèng – Chứng từ vận tải hàng hóa
1674运输费用核对 – Transport expense verification – yùnshū fèiyòng héduì – Kiểm tra chi phí vận chuyển
1675运费发票 – Freight invoice – yùnfèi fāpiào – Hóa đơn cước phí
1676运输收入记录 – Transport income records – yùnshū shōurù jìlù – Hồ sơ doanh thu vận chuyển
1677运输财务审计 – Transport financial audit – yùnshū cáiwù shěnjì – Kiểm toán tài chính vận chuyển
1678运输账单支付 – Transport bill payment – yùnshū zhàngdān zhīfù – Thanh toán hóa đơn vận chuyển
1679运输服务收入 – Transport service income – yùnshū fúwù shōurù – Doanh thu dịch vụ vận chuyển
1680运输货物存储 – Transport goods storage – yùnshū huòwù cúnchǔ – Lưu trữ hàng hóa vận chuyển
1681运输资金流动 – Transport fund flow – yùnshū zījīn liúdòng – Dòng tiền vận chuyển
1682运输运营成本 – Transport operational costs – yùnshū yùnyíng chéngběn – Chi phí vận hành vận chuyển
1683运输报销流程 – Transport reimbursement process – yùnshū bàoxiāo liúchéng – Quy trình hoàn ứng vận chuyển
1684运输外包服务 – Outsourced transport services – yùnshū wàibāo fúwù – Dịch vụ vận chuyển thuê ngoài
1685运输车队管理 – Fleet management – yùnshū chēduì guǎnlǐ – Quản lý đội xe vận chuyển
1686运输预算执行 – Transport budget execution – yùnshū yùsuàn zhíxíng – Thực hiện ngân sách vận chuyển
1687运输成本核算 – Transport cost accounting – yùnshū chéngběn hé suàn – Hạch toán chi phí vận chuyển
1688运输管理合同 – Transport management contract – yùnshū guǎnlǐ hé tóng – Hợp đồng quản lý vận chuyển
1689运输公司合并 – Transport company merger – yùnshū gōngsī hébìng – Sáp nhập công ty vận chuyển
1690运输系统开发 – Transport system development – yùnshū xìtǒng kāifā – Phát triển hệ thống vận chuyển
1691运输公司财务规划 – Transport company financial planning – yùnshū gōngsī cáiwù guīhuà – Kế hoạch tài chính công ty vận chuyển
1692运输项目评估 – Transport project evaluation – yùnshū xiàngmù pínggū – Đánh giá dự án vận chuyển
1693运输收益预测 – Transport revenue forecast – yùnshū shōuyì yùcè – Dự báo doanh thu vận chuyển
1694运输收支平衡 – Transport income and expense balance – yùnshū shōuzhī pínghéng – Cân đối thu chi vận chuyển
1695运输法规遵守 – Transport regulation compliance – yùnshū fǎguī zūnshǒu – Tuân thủ quy định vận chuyển
1696运输报告审核 – Transport report review – yùnshū bàogào shěnhé – Xem xét báo cáo vận chuyển
1697运输费用核查 – Transport fee verification – yùnshū fèiyòng héchá – Kiểm tra phí vận chuyển
1698运输服务质量控制 – Transport service quality control – yùnshū fúwù zhìliàng kòngzhì – Kiểm soát chất lượng dịch vụ vận chuyển
1699运输收费审核 – Transport fee audit – yùnshū shōufèi shěnhé – Kiểm tra phí vận chuyển
1700运输结算问题 – Transport settlement issues – yùnshū jiésuàn wèntí – Vấn đề quyết toán vận chuyển
1701运输供应商管理 – Transport supplier management – yùnshū gōngyìng shāng guǎnlǐ – Quản lý nhà cung cấp vận chuyển
1702运输账户管理 – Transport account management – yùnshū zhànghù guǎnlǐ – Quản lý tài khoản vận chuyển
1703运输账务核算 – Transport account verification – yùnshū zhàngwù hé suàn – Xác minh tài khoản vận chuyển
1704运输数据分析 – Transport data analysis – yùnshū shùjù fēnxī – Phân tích dữ liệu vận chuyển
1705运输利润率 – Transport profit margin – yùnshū lìrùn lǜ – Tỷ lệ lợi nhuận vận chuyển
1706运输报表审查 – Transport report review – yùnshū bàobiǎo shěnchá – Xem xét báo cáo vận chuyển
1707运输资金规划 – Transport fund planning – yùnshū zījīn guīhuà – Kế hoạch quỹ vận chuyển
1708运输绩效评估 – Transport performance evaluation – yùnshū jīxiào pínggū – Đánh giá hiệu suất vận chuyển
1709运输外部审计 – External transport audit – yùnshū wàibù shěnjì – Kiểm toán bên ngoài vận chuyển
1710运输成本优化 – Transport cost optimization – yùnshū chéngběn yōuhuà – Tối ưu hóa chi phí vận chuyển
1711运输优化分析 – Transport optimization analysis – yùnshū yōuhuà fēnxī – Phân tích tối ưu hóa vận chuyển
1712运输计划调整 – Transport plan adjustment – yùnshū jìhuà tiáozhěng – Điều chỉnh kế hoạch vận chuyển
1713运输合规检查 – Transport compliance inspection – yùnshū héguī jiǎnchá – Kiểm tra tuân thủ vận chuyển
1714运输技术投资 – Transport technology investment – yùnshū jìshù tóuzī – Đầu tư công nghệ vận chuyển
1715运输报告提交 – Transport report submission – yùnshū bàogào tíjiāo – Nộp báo cáo vận chuyển
1716运输优化方案 – Transport optimization plan – yùnshū yōuhuà fāng’àn – Kế hoạch tối ưu hóa vận chuyển
1717运输财务跟踪 – Transport financial tracking – yùnshū cáiwù gēnzōng – Theo dõi tài chính vận chuyển
1718运输运营分析 – Transport operation analysis – yùnshū yùnyíng fēnxī – Phân tích vận hành vận chuyển
1719运输调度管理 – Transport scheduling management – yùnshū tiáodù guǎnlǐ – Quản lý điều độ vận chuyển
1720运输发票记录 – Transport invoice record – yùnshū fāpiào jìlù – Ghi chép hóa đơn vận chuyển
1721运价核算标准 – Freight accounting standard – yùnjià hésuàn biāozhǔn – Tiêu chuẩn tính toán cước phí
1722运输收支分析 – Transport income and expense analysis – yùnshū shōuzhī fēnxī – Phân tích thu chi vận chuyển
1723运输资金使用 – Use of transport funds – yùnshū zījīn shǐyòng – Sử dụng quỹ vận chuyển
1724运费补贴核算 – Freight subsidy accounting – yùnfèi bǔtiē hésuàn – Hạch toán trợ giá vận chuyển
1725运输单据整理 – Arrangement of transport documents – yùnshū dānjù zhěnglǐ – Sắp xếp chứng từ vận chuyển
1726物流核算明细 – Logistics accounting details – wùliú hésuàn míngxì – Chi tiết hạch toán logistics
1727运输过程监控 – Transport process monitoring – yùnshū guòchéng jiānkòng – Giám sát quy trình vận chuyển
1728货运合同收入 – Freight contract income – huòyùn hétóng shōurù – Doanh thu từ hợp đồng vận tải
1729运输期间费用 – Transport period costs – yùnshū qījiān fèiyòng – Chi phí trong thời gian vận chuyển
1730运输预付款项 – Transportation prepayments – yùnshū yùfù kuǎnxiàng – Khoản trả trước cho vận chuyển
1731运输发票分类 – Classification of transport invoices – yùnshū fāpiào fēnlèi – Phân loại hóa đơn vận chuyển
1732航运成本预算 – Shipping cost budget – hángyùn chéngběn yùsuàn – Dự toán chi phí vận tải biển
1733运输差旅费 – Transport travel expenses – yùnshū chàlǚ fèi – Chi phí công tác vận chuyển
1734运输货物税率 – Tax rate for transported goods – yùnshū huòwù shuìlǜ – Thuế suất hàng hóa vận chuyển
1735运输应付账款 – Accounts payable for transportation – yùnshū yīngfù zhàngkuǎn – Các khoản phải trả vận chuyển
1736运输费用报表 – Transport expense report – yùnshū fèiyòng bàobiǎo – Báo cáo chi phí vận chuyển
1737运输付款明细 – Payment details for transportation – yùnshū fùkuǎn míngxì – Chi tiết thanh toán vận chuyển
1738运输应收账款 – Accounts receivable for transportation – yùnshū yīngshōu zhàngkuǎn – Các khoản phải thu từ vận chuyển
1739运输税务处理 – Transportation tax handling – yùnshū shuìwù chǔlǐ – Xử lý thuế vận chuyển
1740运输数据归档 – Transport data archiving – yùnshū shùjù guīdǎng – Lưu trữ dữ liệu vận chuyển
1741运输采购流程 – Transportation procurement process – yùnshū cǎigòu liúchéng – Quy trình mua dịch vụ vận chuyển
1742货运损耗核算 – Freight loss accounting – huòyùn sǔnhào hésuàn – Hạch toán hao hụt vận tải
1743运输合同审计 – Transport contract audit – yùnshū hétóng shěnjì – Kiểm toán hợp đồng vận chuyển
1744运输科目设置 – Transport account setup – yùnshū kēmù shèzhì – Thiết lập hạng mục kế toán vận chuyển
1745运输账目汇总 – Transport account summary – yùnshū zhàngmù huìzǒng – Tổng hợp sổ sách vận chuyển
1746运输资金调度 – Transport fund allocation – yùnshū zījīn diàodù – Điều phối vốn vận chuyển
1747运输费用审核 – Transport cost review – yùnshū fèiyòng shěnhé – Thẩm định chi phí vận chuyển
1748运输服务合同 – Transport service contract – yùnshū fúwù hétóng – Hợp đồng dịch vụ vận chuyển
1749运输成本归集 – Transport cost collection – yùnshū chéngběn guījí – Tập hợp chi phí vận chuyển
1750运输票据审核 – Transport invoice audit – yùnshū piàojù shěnhé – Kiểm tra chứng từ vận chuyển
1751货运结算清单 – Freight settlement list – huòyùn jiésuàn qīngdān – Danh sách quyết toán vận tải
1752运输合同收入确认 – Revenue recognition for transport contracts – yùnshū hétóng shōurù quèrèn – Ghi nhận doanh thu hợp đồng vận chuyển
1753运输作业量统计 – Transport workload statistics – yùnshū zuòyè liàng tǒngjì – Thống kê khối lượng vận chuyển
1754运输费用预算控制 – Transport cost budget control – yùnshū fèiyòng yùsuàn kòngzhì – Kiểm soát dự toán chi phí vận chuyển
1755运输责任划分 – Allocation of transport responsibilities – yùnshū zérèn huàfēn – Phân chia trách nhiệm vận chuyển
1756运输付款进度 – Transport payment schedule – yùnshū fùkuǎn jìndù – Tiến độ thanh toán vận chuyển
1757运输财务结算报告 – Transport financial settlement report – yùnshū cáiwù jiésuàn bàogào – Báo cáo quyết toán tài chính vận chuyển
1758运输票据归档 – Transport document filing – yùnshū piàojù guīdǎng – Lưu trữ chứng từ vận chuyển
1759货运收入确认 – Freight revenue recognition – huòyùn shōurù quèrèn – Ghi nhận doanh thu vận tải
1760物流账目核对 – Logistics account reconciliation – wùliú zhàngmù héduì – Đối chiếu sổ sách logistics
1761运输成本明细表 – Transport cost breakdown – yùnshū chéngběn míngxì biǎo – Bảng chi tiết chi phí vận chuyển
1762运输费用分配 – Allocation of transport expenses – yùnshū fèiyòng fēnpèi – Phân bổ chi phí vận chuyển
1763运输付款核准 – Approval of transport payments – yùnshū fùkuǎn hézhǔn – Phê duyệt thanh toán vận chuyển
1764货运数据分析 – Freight data analysis – huòyùn shùjù fēnxī – Phân tích dữ liệu vận tải
1765运输会计科目 – Transport accounting subject – yùnshū kuàijì kēmù – Mục kế toán vận chuyển
1766运输定额管理 – Transport quota management – yùnshū dìng’é guǎnlǐ – Quản lý định mức vận chuyển
1767运输报价核实 – Verification of transport quotations – yùnshū bàojià héshí – Xác minh báo giá vận chuyển
1768运输收支对账 – Transport revenue and expense reconciliation – yùnshū shōuzhī duìzhàng – Đối chiếu thu chi vận chuyển
1769运输借贷记录 – Transport debit and credit records – yùnshū jièdài jìlù – Ghi chép nợ và có trong vận chuyển
1770运输结算流程 – Transport settlement process – yùnshū jiésuàn liúchéng – Quy trình quyết toán vận chuyển
1771货运保险费用 – Freight insurance cost – huòyùn bǎoxiǎn fèiyòng – Chi phí bảo hiểm vận chuyển
1772运输折旧核算 – Depreciation accounting for transport – yùnshū zhējiù hésuàn – Hạch toán khấu hao phương tiện vận chuyển
1773运输合同付款条件 – Payment terms of transport contract – yùnshū hétóng fùkuǎn tiáojiàn – Điều kiện thanh toán trong hợp đồng vận chuyển
1774运输费用入账 – Recording transport expenses – yùnshū fèiyòng rùzhàng – Hạch toán chi phí vận chuyển
1775运输财务分析 – Financial analysis of transportation – yùnshū cáiwù fēnxī – Phân tích tài chính vận chuyển
1776货运应计费用 – Accrued freight expenses – huòyùn yīngjì fèiyòng – Chi phí vận chuyển phải trả
1777运输损益管理 – Transport profit and loss management – yùnshū sǔnyì guǎnlǐ – Quản lý lãi lỗ vận chuyển
1778运输成本标准化 – Standardization of transport costs – yùnshū chéngběn biāozhǔnhuà – Chuẩn hóa chi phí vận chuyển
1779运输运作记录 – Transport operation records – yùnshū yùnzuò jìlù – Ghi chép hoạt động vận chuyển
1780运输补贴政策 – Transport subsidy policy – yùnshū bǔtiē zhèngcè – Chính sách trợ giá vận chuyển
1781运输业务分类 – Classification of transport business – yùnshū yèwù fēnlèi – Phân loại nghiệp vụ vận chuyển
1782运输预提费用 – Provision for transport costs – yùnshū yùtí fèiyòng – Dự phòng chi phí vận chuyển
1783运输票据流转 – Circulation of transport documents – yùnshū piàojù liúzhuǎn – Luân chuyển chứng từ vận chuyển
1784运输成本追踪 – Tracking of transport costs – yùnshū chéngběn zhuīzōng – Theo dõi chi phí vận chuyển
1785运输收入预测 – Transport revenue forecast – yùnshū shōurù yùcè – Dự báo doanh thu vận chuyển
1786运输支出控制 – Transport expenditure control – yùnshū zhīchū kòngzhì – Kiểm soát chi tiêu vận chuyển
1787运输发票开具流程 – Invoice issuance process for transport – yùnshū fāpiào kāijù liúchéng – Quy trình xuất hóa đơn vận chuyển
1788运输业务预算 – Transport business budget – yùnshū yèwù yùsuàn – Dự toán nghiệp vụ vận chuyển
1789运输成本效益分析 – Transport cost-benefit analysis – yùnshū chéngběn xiàoyì fēnxī – Phân tích chi phí-hiệu quả vận chuyển
1790运输应付利息 – Transport interest payable – yùnshū yīngfù lìxī – Lãi phải trả trong vận chuyển
1791运输应收项目 – Transport receivables – yùnshū yīngshōu xiàngmù – Khoản phải thu vận chuyển
1792运输控制账户 – Transport control account – yùnshū kòngzhì zhànghù – Tài khoản kiểm soát vận chuyển
1793运输合规审计 – Transport compliance audit – yùnshū hégé shěnjì – Kiểm toán tuân thủ vận chuyển
1794运输收入结转 – Transfer of transport revenue – yùnshū shōurù jiézhuǎn – Kết chuyển doanh thu vận chuyển
1795运输车辆登记 – Registration of transport vehicles – yùnshū chēliàng dēngjì – Đăng ký phương tiện vận chuyển
1796货运合同台账 – Freight contract ledger – huòyùn hétóng táizhàng – Sổ theo dõi hợp đồng vận tải
1797运输成本分摊 – Apportionment of transport costs – yùnshū chéngběn fēntān – Phân bổ chi phí vận chuyển
1798运输收款单据 – Transport payment receipts – yùnshū shōu kuǎn dānjù – Phiếu thu vận chuyển
1799运输定期核算 – Periodic transport accounting – yùnshū dìngqī hésuàn – Hạch toán định kỳ vận chuyển
1800运输财务对接 – Transport financial coordination – yùnshū cáiwù duìjiē – Phối hợp tài chính vận chuyển
1801运输服务费 – Transport service fee – yùnshū fúwù fèi – Phí dịch vụ vận chuyển
1802运输资产盘点 – Inventory of transport assets – yùnshū zīchǎn pándiǎn – Kiểm kê tài sản vận chuyển
1803运输工作单 – Transport work order – yùnshū gōngzuò dān – Phiếu công tác vận chuyển
1804运输费用科目 – Transport expense account – yùnshū fèiyòng kēmù – Tài khoản chi phí vận chuyển
1805运输收入报表 – Transport revenue statement – yùnshū shōurù bàobiǎo – Báo cáo doanh thu vận chuyển
1806运输资金拨付 – Allocation of transport funds – yùnshū zījīn bōfù – Cấp phát vốn vận chuyển
1807运输付款审核 – Transport payment review – yùnshū fùkuǎn shěnhé – Kiểm tra khoản chi vận chuyển
1808运输单位对账 – Reconciliation with transport unit – yùnshū dānwèi duìzhàng – Đối chiếu với đơn vị vận chuyển
1809运输车辆维护费用 – Vehicle maintenance costs – yùnshū chēliàng wéihù fèiyòng – Chi phí bảo dưỡng phương tiện
1810运输专项账户 – Special transport account – yùnshū zhuānxiàng zhànghù – Tài khoản chuyên biệt cho vận chuyển
1811运输信用控制 – Transport credit control – yùnshū xìnyòng kòngzhì – Kiểm soát tín dụng vận chuyển
1812运输承运人费用 – Carrier’s charges – yùnshū chéngyùnrén fèiyòng – Chi phí của người vận chuyển
1813运输收据核对 – Transport receipt verification – yùnshū shōujù héduì – Đối chiếu biên lai vận chuyển
1814运输管理信息系统 – Transport Management Information System – yùnshū guǎnlǐ xìnxī xìtǒng – Hệ thống thông tin quản lý vận chuyển
1815运输作业预算 – Transport operations budget – yùnshū zuòyè yùsuàn – Dự toán hoạt động vận chuyển
1816运输预算调整 – Adjustment of transport budget – yùnshū yùsuàn tiáozhěng – Điều chỉnh ngân sách vận chuyển
1817运输财务报告 – Transport financial report – yùnshū cáiwù bàogào – Báo cáo tài chính vận chuyển
1818运输票据存档 – Filing of transport documents – yùnshū piàojù cún dàng – Lưu trữ chứng từ vận chuyển
1819运输汇率调整 – Transport exchange rate adjustment – yùnshū huìlǜ tiáozhěng – Điều chỉnh tỷ giá vận chuyển
1820运输利润中心 – Transport profit center – yùnshū lìrùn zhōngxīn – Trung tâm lợi nhuận vận chuyển
1821运输税务筹划 – Transport tax planning – yùnshū shuìwù chóuhuà – Lập kế hoạch thuế vận chuyển
1822运输作业监控 – Transport operations monitoring – yùnshū zuòyè jiānkòng – Giám sát hoạt động vận chuyển
1823运输工资核算 – Transport payroll accounting – yùnshū gōngzī hésuàn – Hạch toán lương vận chuyển
1824运输补贴入账 – Recording of transport subsidy – yùnshū bǔtiē rùzhàng – Hạch toán trợ cấp vận chuyển
1825运输收入结余 – Transport revenue balance – yùnshū shōurù jiéyú – Số dư doanh thu vận chuyển
1826运输数据报告 – Transport data report – yùnshū shùjù bàogào – Báo cáo dữ liệu vận chuyển
1827运输财务成本分析 – Financial cost analysis of transport – yùnshū cáiwù chéngběn fēnxī – Phân tích chi phí tài chính vận chuyển
1828运输开支流程 – Transport expenditure process – yùnshū kāizhī liúchéng – Quy trình chi vận chuyển
1829运输收款计划 – Transport payment plan – yùnshū shōu kuǎn jìhuà – Kế hoạch thu tiền vận chuyển
1830运输退费处理 – Transport refund processing – yùnshū tuìfèi chǔlǐ – Xử lý hoàn phí vận chuyển
1831运输账款清理 – Clearing of transport accounts – yùnshū zhàngkuǎn qīnglǐ – Thanh toán công nợ vận chuyển
1832运输绩效考核 – Transport performance assessment – yùnshū jìxiào kǎohé – Đánh giá hiệu suất vận chuyển
1833运输运费核算 – Freight cost accounting – yùnshū yùnfèi hésuàn – Hạch toán cước phí vận chuyển
1834运输发票管理 – Transport invoice management – yùnshū fāpiào guǎnlǐ – Quản lý hóa đơn vận chuyển
1835运输差旅费用 – Transport travel expenses – yùnshū chàlǚ fèiyòng – Chi phí công tác vận chuyển
1836运输内部结算 – Internal transport settlement – yùnshū nèibù jiésuàn – Thanh toán nội bộ vận chuyển
1837运输运输负债 – Transport liabilities – yùnshū yùnshū fùzhài – Nợ phải trả vận chuyển
1838运输工资分配 – Allocation of transport wages – yùnshū gōngzī fēnpèi – Phân phối tiền lương vận chuyển
1839运输风险准备金 – Transport risk reserve – yùnshū fēngxiǎn zhǔnbèijīn – Quỹ dự phòng rủi ro vận chuyển
1840运输车队成本 – Fleet cost – yùnshū chēduì chéngběn – Chi phí đội xe vận chuyển
1841运输辅助账务 – Auxiliary transport accounts – yùnshū fǔzhù zhàngwù – Kế toán phụ trợ vận chuyển
1842运输核对单 – Transport reconciliation form – yùnshū héduì dān – Phiếu đối chiếu vận chuyển
1843运输预付款项 – Advance payments for transport – yùnshū yùfù kuǎnxiàng – Khoản trả trước vận chuyển
1844运输备用金 – Transport petty cash – yùnshū bèiyòngjīn – Quỹ tiền mặt vận chuyển
1845运输审计报告 – Transport audit report – yùnshū shěnjì bàogào – Báo cáo kiểm toán vận chuyển
1846运输异常支出 – Abnormal transport expenses – yùnshū yìcháng zhīchū – Chi phí bất thường vận chuyển
1847运输计费标准 – Transport billing standard – yùnshū jìfèi biāozhǔn – Tiêu chuẩn tính phí vận chuyển
1848运输利润报表 – Transport profit statement – yùnshū lìrùn bàobiǎo – Báo cáo lợi nhuận vận chuyển
1849运输成本调节 – Transport cost adjustment – yùnshū chéngběn tiáojié – Điều chỉnh chi phí vận chuyển
1850运输折旧核算 – Depreciation accounting (transport) – yùnshū zhéjiù hésuàn – Hạch toán khấu hao vận chuyển
1851运输项目报销 – Reimbursement for transport projects – yùnshū xiàngmù bàoxiāo – Thanh toán dự án vận chuyển
1852运输资产转让 – Transfer of transport assets – yùnshū zīchǎn zhuǎnràng – Chuyển nhượng tài sản vận chuyển
1853运输贷款利息 – Transport loan interest – yùnshū dàikuǎn lìxī – Lãi vay vận chuyển
1854运输项目预算 – Budget for transport project – yùnshū xiàngmù yùsuàn – Dự toán dự án vận chuyển
1855运输收入核实 – Verification of transport income – yùnshū shōurù héshí – Xác minh doanh thu vận chuyển
1856运输内部调拨 – Internal transport allocation – yùnshū nèibù diàobō – Điều chuyển nội bộ vận chuyển
1857运输结算单 – Transport settlement sheet – yùnshū jiésuàn dān – Phiếu thanh toán vận chuyển
1858运输单据存档 – Archiving transport documents – yùnshū dānjù cúndàng – Lưu trữ chứng từ vận chuyển
1859运输承运协议 – Carrier agreement – yùnshū chéngyùn xiéyì – Thỏa thuận với đơn vị vận chuyển
1860运输计费系统 – Transport billing system – yùnshū jìfèi xìtǒng – Hệ thống tính phí vận chuyển
1861运输任务核销 – Transport task write-off – yùnshū rènwù héxiāo – Thanh toán nhiệm vụ vận chuyển
1862运输成本分类 – Classification of transport costs – yùnshū chéngběn fēnlèi – Phân loại chi phí vận chuyển
1863运输应收账款管理 – Transport receivables management – yùnshū yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ – Quản lý công nợ phải thu vận chuyển
1864运输费用报支 – Reimbursement of transport expenses – yùnshū fèiyòng bàozhī – Báo chi chi phí vận chuyển
1865运输出差报销 – Transport business trip reimbursement – yùnshū chūchāi bàoxiāo – Thanh toán công tác vận chuyển
1866运输付款申请 – Application for transport payment – yùnshū fùkuǎn shēnqǐng – Đề nghị thanh toán vận chuyển
1867运输资产核对 – Transport asset verification – yùnshū zīchǎn héduì – Đối chiếu tài sản vận chuyển
1868运输成本归集 – Accumulation of transport costs – yùnshū chéngběn guījí – Tập hợp chi phí vận chuyển
1869运输外包费用 – Outsourced transport expenses – yùnshū wàibāo fèiyòng – Chi phí vận chuyển thuê ngoài
1870运输结算流程 – Transport settlement process – yùnshū jiésuàn liúchéng – Quy trình thanh toán vận chuyển
1871运输预提费用 – Accrued transport expenses – yùnshū yùtí fèiyòng – Chi phí vận chuyển trích trước
1872运输发货单 – Delivery note – yùnshū fāhuò dān – Phiếu giao hàng vận chuyển
1873运输账龄分析 – Transport aging analysis – yùnshū zhànglíng fēnxī – Phân tích tuổi nợ vận chuyển
1874运输账款冲销 – Transport account write-off – yùnshū zhàngkuǎn chōngxiāo – Xóa sổ khoản phải thu vận chuyển
1875运输票据管理 – Transport bill management – yùnshū piàojù guǎnlǐ – Quản lý chứng từ vận chuyển
1876运输保险费用 – Transport insurance costs – yùnshū bǎoxiǎn fèiyòng – Chi phí bảo hiểm vận chuyển
1877运输审核流程 – Transport auditing process – yùnshū shěnhé liúchéng – Quy trình kiểm tra vận chuyển
1878运输报账流程 – Transport reimbursement process – yùnshū bàozhàng liúchéng – Quy trình báo cáo chi vận chuyển
1879运输成本明细 – Transport cost details – yùnshū chéngběn míngxì – Chi tiết chi phí vận chuyển
1880运输收入分摊 – Allocation of transport income – yùnshū shōurù fēntān – Phân bổ doanh thu vận chuyển
1881运输车辆折旧 – Vehicle depreciation – yùnshū chēliàng zhéjiù – Khấu hao xe vận chuyển
1882运输订单收入 – Transport order revenue – yùnshū dìngdān shōurù – Doanh thu từ đơn hàng vận chuyển
1883运输费用标准 – Standard of transport expenses – yùnshū fèiyòng biāozhǔn – Tiêu chuẩn chi phí vận chuyển
1884运输补贴核算 – Transport subsidy accounting – yùnshū bǔtiē hésuàn – Hạch toán trợ cấp vận chuyển
1885运输路线优化 – Route optimization – yùnshū lùxiàn yōuhuà – Tối ưu hóa tuyến đường vận chuyển
1886运输应付账款 – Transport accounts payable – yùnshū yīngfù zhàngkuǎn – Khoản phải trả vận chuyển
1887运输货物盘点 – Transport inventory check – yùnshū huòwù pándiǎn – Kiểm kê hàng hóa vận chuyển
1888运输人工成本 – Labor cost in transport – yùnshū réngōng chéngběn – Chi phí nhân công vận chuyển
1889运输利润核算 – Transport profit calculation – yùnshū lìrùn hésuàn – Hạch toán lợi nhuận vận chuyển
1890运输项目结转 – Carry-over of transport project – yùnshū xiàngmù jiézhuǎn – Kết chuyển dự án vận chuyển
1891运输合同台账 – Transport contract ledger – yùnshū hétóng táizhàng – Sổ theo dõi hợp đồng vận chuyển
1892运输工资核对 – Payroll check for transport – yùnshū gōngzī héduì – Đối chiếu lương vận chuyển
1893运输效率分析 – Transport efficiency analysis – yùnshū xiàolǜ fēnxī – Phân tích hiệu suất vận chuyển
1894运输补助支出 – Transport subsidy expenditure – yùnshū bǔzhù zhīchū – Chi trợ cấp vận chuyển
1895运输系统对账 – System reconciliation (transport) – yùnshū xìtǒng duìzhàng – Đối chiếu hệ thống vận chuyển
1896运输费用结算单 – Expense settlement form – yùnshū fèiyòng jiésuàn dān – Phiếu thanh toán chi phí vận chuyển
1897运输损耗核算 – Transport loss accounting – yùnshū sǔnhào hésuàn – Hạch toán tổn thất vận chuyển
1898运输运输明细账 – Detailed transport ledger – yùnshū yùnshū míngxìzhàng – Sổ chi tiết vận chuyển
1899运输调整分录 – Transport adjustment entry – yùnshū tiáozhěng fēnlù – Bút toán điều chỉnh vận chuyển
1900运输待摊费用 – Deferred transport costs – yùnshū dàitān fèiyòng – Chi phí trả trước vận chuyển
1901运输项目支出 – Expenditure for transport project – yùnshū xiàngmù zhīchū – Chi phí dự án vận chuyển
1902运输车辆运行费 – Vehicle operating costs – yùnshū chēliàng yùnxíng fèi – Chi phí vận hành xe
1903运输结算差异 – Settlement discrepancy – yùnshū jiésuàn chāyì – Chênh lệch thanh toán vận chuyển
1904运输任务单 – Transport task order – yùnshū rènwù dān – Phiếu giao nhiệm vụ vận chuyển
1905运输结算表 – Transport settlement sheet – yùnshū jiésuàn biǎo – Bảng quyết toán vận chuyển
1906运输收入核算 – Transport revenue accounting – yùnshū shōurù hésuàn – Hạch toán doanh thu vận chuyển
1907运输利润率 – Transport profit margin – yùnshū lìrùn lǜ – Biên lợi nhuận vận chuyển
1908运输费用预算 – Transport expense budget – yùnshū fèiyòng yùsuàn – Dự toán chi phí vận chuyển
1909运输成本构成 – Composition of transport cost – yùnshū chéngběn gòuchéng – Cấu thành chi phí vận chuyển
1910运输收入确认 – Revenue recognition for transport – yùnshū shōurù quèrèn – Ghi nhận doanh thu vận chuyển
1911运输合同编号 – Transport contract number – yùnshū hétóng biānhào – Mã số hợp đồng vận chuyển
1912运输报销单 – Transport reimbursement form – yùnshū bàoxiāo dān – Phiếu thanh toán hoàn chi phí vận chuyển
1913运输工资发放 – Payment of transport wages – yùnshū gōngzī fāfàng – Chi lương nhân sự vận chuyển
1914运输折扣核算 – Transport discount accounting – yùnshū zhékòu hésuàn – Hạch toán chiết khấu vận chuyển
1915运输期末调账 – Transport end-period adjustment – yùnshū qīmò tiáozhàng – Điều chỉnh cuối kỳ vận chuyển
1916运输附加费 – Transport surcharge – yùnshū fùjiā fèi – Phụ phí vận chuyển
1917运输对账单 – Transport reconciliation statement – yùnshū duìzhàng dān – Bảng đối chiếu công nợ vận chuyển
1918运输预付款项 – Advance payment for transport – yùnshū yùfù kuǎnxiàng – Khoản trả trước cho vận chuyển
1919运输应收账款 – Transport accounts receivable – yùnshū yīngshōu zhàngkuǎn – Khoản phải thu vận chuyển
1920运输发票登记 – Transport invoice registration – yùnshū fāpiào dēngjì – Đăng ký hóa đơn vận chuyển
1921运输损益表 – Transport profit and loss statement – yùnshū sǔnyì biǎo – Báo cáo lãi lỗ vận chuyển
1922运输预算审批 – Transport budget approval – yùnshū yùsuàn shěnpī – Phê duyệt ngân sách vận chuyển
1923运输年度结算 – Annual transport settlement – yùnshū niándù jiésuàn – Quyết toán vận chuyển năm
1924运输合同预估 – Estimated transport contract – yùnshū hétóng yùgū – Ước tính hợp đồng vận chuyển
1925运输单据稽核 – Transport document audit – yùnshū dānjù jīhé – Kiểm tra chứng từ vận chuyển
1926运输差旅报销 – Travel expense reimbursement – yùnshū chàilǚ bàoxiāo – Hoàn chi phí công tác vận chuyển
1927运输收入报表 – Transport revenue report – yùnshū shōurù bàobiǎo – Báo cáo doanh thu vận chuyển
1928运输车辆资产管理 – Transport vehicle asset management – yùnshū chēliàng zīchǎn guǎnlǐ – Quản lý tài sản xe vận chuyển
1929运输税务申报 – Transport tax declaration – yùnshū shuìwù shēnbào – Khai thuế vận chuyển
1930运输项目预算控制 – Budget control of transport project – yùnshū xiàngmù yùsuàn kòngzhì – Kiểm soát ngân sách dự án vận chuyển
1931运输会计科目设置 – Setup of transport accounting items – yùnshū kuàijì kēmù shèzhì – Thiết lập tài khoản kế toán vận chuyển
1932运输盈亏分析 – Transport profit and loss analysis – yùnshū yíngkuī fēnxī – Phân tích lãi lỗ vận chuyển
1933运输退货核算 – Transport return accounting – yùnshū tuìhuò hésuàn – Hạch toán hàng trả lại vận chuyển
1934运输结转收入 – Transfer of transport revenue – yùnshū jiézhuǎn shōurù – Kết chuyển doanh thu vận chuyển
1935运输往来账管理 – Transport receivable/payable management – yùnshū wǎnglái zhàng guǎnlǐ – Quản lý công nợ vận chuyển
1936运输固定资产摊销 – Transport fixed asset amortization – yùnshū gùdìng zīchǎn tānxiāo – Phân bổ tài sản cố định vận chuyển
1937运输相关费用归集 – Collection of related transport costs – yùnshū xiāngguān fèiyòng guījí – Tập hợp chi phí liên quan vận chuyển
1938运输项目总账 – General ledger for transport project – yùnshū xiàngmù zǒngzhàng – Sổ cái dự án vận chuyển
1939运输期间费用分摊 – Allocation of period expenses – yùnshū qījiān fèiyòng fēntān – Phân bổ chi phí trong kỳ
1940运输年度预算表 – Annual transport budget form – yùnshū niándù yùsuàn biǎo – Bảng ngân sách vận chuyển năm
1941运输合同执行情况 – Contract performance status – yùnshū hétóng zhíxíng qíngkuàng – Tình hình thực hiện hợp đồng vận chuyển
1942运输公司账目 – Transport company accounts – yùnshū gōngsī zhàngmù – Tài khoản công ty vận chuyển
1943运输货款对账 – Transport payment reconciliation – yùnshū huòkuǎn duìzhàng – Đối chiếu công nợ hàng vận chuyển
1944运输服务税率 – Transport service tax rate – yùnshū fúwù shuìlǜ – Thuế suất dịch vụ vận chuyển
1945运输成本分摊 – Transport cost allocation – yùnshū chéngběn fēntān – Phân bổ chi phí vận chuyển
1946运输收入结转 – Transfer of transport income – yùnshū shōurù jiézhuǎn – Kết chuyển doanh thu vận chuyển
1947运输账簿管理 – Transport ledger management – yùnshū zhàngbù guǎnlǐ – Quản lý sổ sách vận chuyển
1948运输预收款项 – Advance receipts for transport – yùnshū yùshōu kuǎnxiàng – Khoản thu trước vận chuyển
1949运输作业成本 – Transport operation cost – yùnshū zuòyè chéngběn – Chi phí vận hành vận chuyển
1950运输应付款项 – Transport payable – yùnshū yīngfù kuǎnxiàng – Khoản phải trả vận chuyển
1951运输开票明细 – Transport invoice details – yùnshū kāipiào míngxì – Chi tiết hóa đơn vận chuyển
1952运输支出核算 – Transport expenditure accounting – yùnshū zhīchū hésuàn – Hạch toán chi vận chuyển
1953运输差旅费 – Transport travel expense – yùnshū chàilǚ fèi – Chi phí đi lại vận chuyển
1954运输账务调整 – Transport accounting adjustment – yùnshū zhàngwù tiáozhěng – Điều chỉnh sổ sách vận chuyển
1955运输服务计价 – Transport service pricing – yùnshū fúwù jìjià – Định giá dịch vụ vận chuyển
1956运输结算发票 – Transport settlement invoice – yùnshū jiésuàn fāpiào – Hóa đơn quyết toán vận chuyển
1957运输货物赔偿 – Transport cargo compensation – yùnshū huòwù péicháng – Bồi thường hàng hóa vận chuyển
1958运输流程审核 – Transport process audit – yùnshū liúchéng shěnhé – Kiểm tra quy trình vận chuyển
1959运输系统录入 – Transport system entry – yùnshū xìtǒng lùrù – Nhập liệu hệ thống vận chuyển
1960运输预算执行 – Execution of transport budget – yùnshū yùsuàn zhíxíng – Thực hiện ngân sách vận chuyển
1961运输合同付款条款 – Payment terms in transport contract – yùnshū hétóng fùkuǎn tiáokuǎn – Điều khoản thanh toán hợp đồng vận chuyển
1962运输分公司账目 – Branch transport accounts – yùnshū fēngōngsī zhàngmù – Tài khoản chi nhánh vận chuyển
1963运输车辆维修费 – Vehicle maintenance cost – yùnshū chēliàng wéixiū fèi – Chi phí bảo dưỡng xe vận chuyển
1964运输路线费用 – Transport route cost – yùnshū lùxiàn fèiyòng – Chi phí tuyến đường vận chuyển
1965运输项目投资回报 – ROI of transport project – yùnshū xiàngmù tóuzī huíbào – Lợi nhuận đầu tư dự án vận chuyển
1966运输发票流转 – Circulation of transport invoice – yùnshū fāpiào liúzhuǎn – Lưu chuyển hóa đơn vận chuyển
1967运输货物保险 – Cargo transport insurance – yùnshū huòwù bǎoxiǎn – Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển
1968运输劳务支出 – Transport labor expenditure – yùnshū láowù zhīchū – Chi phí nhân công vận chuyển
1969运输流程优化 – Optimization of transport flow – yùnshū liúchéng yōuhuà – Tối ưu quy trình vận chuyển
1970运输成本归集表 – Transport cost collection sheet – yùnshū chéngběn guījí biǎo – Bảng tập hợp chi phí vận chuyển
1971运输欠款分析 – Analysis of transport debt – yùnshū qiànkuǎn fēnxī – Phân tích công nợ vận chuyển
1972运输增值服务费 – Value-added transport service fee – yùnshū zēngzhí fúwù fèi – Phí dịch vụ giá trị gia tăng vận chuyển
1973运输应计费用 – Accrued transport expense – yùnshū yīngjì fèiyòng – Chi phí dồn tích vận chuyển
1974运输客户账户 – Transport customer account – yùnshū kèhù zhànghù – Tài khoản khách hàng vận chuyển
1975运输合同变更 – Transport contract modification – yùnshū hétóng biàngēng – Điều chỉnh hợp đồng vận chuyển
1976运输责任分摊 – Allocation of transport responsibility – yùnshū zérèn fēntān – Phân chia trách nhiệm vận chuyển
1977运输票据开具人 – Transport bill issuer – yùnshū piàojù kāijù rén – Người phát hành chứng từ vận chuyển
1978运输业务分类 – Transport business classification – yùnshū yèwù fēnlèi – Phân loại nghiệp vụ vận chuyển
1979运输票据核对 – Transport bill verification – yùnshū piàojù héduì – Đối chiếu chứng từ vận chuyển
1980运输合同结算 – Transport contract settlement – yùnshū hétóng jiésuàn – Quyết toán hợp đồng vận chuyển
1981运输车辆折旧 – Depreciation of transport vehicles – yùnshū chēliàng zhējiù – Khấu hao xe vận chuyển
1982运输支出审计 – Audit of transport expenses – yùnshū zhīchū shěnjì – Kiểm toán chi phí vận chuyển
1983运输费用预算表 – Transport expense budget form – yùnshū fèiyòng yùsuàn biǎo – Bảng ngân sách chi phí vận chuyển
1984运输货款入账 – Entry of transport receivables – yùnshū huòkuǎn rùzhàng – Ghi nhận khoản thu hàng vận chuyển
1985运输付款流程 – Transport payment process – yùnshū fùkuǎn liúchéng – Quy trình thanh toán vận chuyển
1986运输损益核算 – Transport profit and loss accounting – yùnshū sǔnyì hésuàn – Hạch toán lãi lỗ vận chuyển
1987运输承运人账务 – Carrier accounting – yùnshū chéngyùnrén zhàngwù – Kế toán bên vận chuyển
1988运输增值税发票 – VAT invoice for transport – yùnshū zēngzhíshuì fāpiào – Hóa đơn thuế giá trị gia tăng vận chuyển
1989运输费用结算方式 – Method of transport expense settlement – yùnshū fèiyòng jiésuàn fāngshì – Phương thức quyết toán chi phí vận chuyển
1990运输材料成本 – Transport material cost – yùnshū cáiliào chéngběn – Chi phí vật tư vận chuyển
1991运输货损赔付 – Cargo damage compensation – yùnshū huòsǔn péifù – Bồi thường tổn thất hàng hóa
1992运输单据录入 – Transport document entry – yùnshū dānjù lùrù – Nhập liệu chứng từ vận chuyển
1993运输款项未收 – Uncollected transport payments – yùnshū kuǎnxiàng wèi shōu – Khoản tiền vận chuyển chưa thu
1994运输账款核销 – Transport account write-off – yùnshū zhàngkuǎn héxiāo – Xử lý công nợ vận chuyển
1995运输折让费用 – Transport discount expense – yùnshū zhéràng fèiyòng – Chi phí chiết khấu vận chuyển
1996运输异常处理 – Transport anomaly handling – yùnshū yìcháng chǔlǐ – Xử lý bất thường trong vận chuyển
1997运输运价调整 – Freight rate adjustment – yùnshū yùnjià tiáozhěng – Điều chỉnh giá cước
1998运输运力核算 – Transport capacity accounting – yùnshū yùnlì hésuàn – Hạch toán năng lực vận chuyển
1999运输收入确认时间 – Timing of transport revenue recognition – yùnshū shōurù quèrèn shíjiān – Thời điểm ghi nhận doanh thu vận chuyển
2000运输合同备案 – Registration of transport contract – yùnshū hétóng bèi’àn – Lưu trữ hợp đồng vận chuyển
2001运输项目核销 – Transport project write-off – yùnshū xiàngmù héxiāo – Xử lý dự án vận chuyển
2002运输预付款项核对 – Prepayment verification for transport – yùnshū yùfù kuǎnxiàng héduì – Đối chiếu khoản ứng trước vận chuyển
2003运输票据打印 – Transport bill printing – yùnshū piàojù dǎyìn – In chứng từ vận chuyển
2004运输收支分析 – Analysis of transport income and expenses – yùnshū shōuzhī fēnxī – Phân tích thu chi vận chuyển
2005运输支出审批流程 – Approval process for transport expenses – yùnshū zhīchū shěnpī liúchéng – Quy trình phê duyệt chi phí vận chuyển
2006运输发票登记簿 – Transport invoice register – yùnshū fāpiào dēngjìbù – Sổ đăng ký hóa đơn vận chuyển
2007运输账户分类 – Transport account classification – yùnshū zhànghù fēnlèi – Phân loại tài khoản vận chuyển
2008运输账款回收率 – Transport account recovery rate – yùnshū zhàngkuǎn huíshōu lǜ – Tỷ lệ thu hồi công nợ vận chuyển
2009运输流程费用 – Transport process expense – yùnshū liúchéng fèiyòng – Chi phí quy trình vận chuyển
2010运输项目报表 – Transport project report – yùnshū xiàngmù bàobiǎo – Báo cáo dự án vận chuyển
2011运输付款逾期分析 – Analysis of overdue transport payments – yùnshū fùkuǎn yúqī fēnxī – Phân tích thanh toán vận chuyển quá hạn
2012运输支出明细账 – Transport expense subsidiary ledger – yùnshū zhīchū míngxì zhàng – Sổ chi tiết chi phí vận chuyển
2013运输费用审核单 – Transport expense audit form – yùnshū fèiyòng shěnhé dān – Phiếu kiểm tra chi phí vận chuyển
2014运输合同执行情况 – Transport contract execution – yùnshū hétóng zhíxíng qíngkuàng – Tình hình thực hiện hợp đồng vận chuyển
2015运输收入账户 – Transport revenue account – yùnshū shōurù zhànghù – Tài khoản doanh thu vận chuyển
2016运输部门财务对账 – Financial reconciliation of transport department – yùnshū bùmén cáiwù duìzhàng – Đối chiếu tài chính bộ phận vận chuyển
2017运输损耗记录 – Transport loss record – yùnshū sǔnhào jìlù – Ghi nhận hao hụt vận chuyển
2018运输发票核验 – Verification of transport invoices – yùnshū fāpiào héyàn – Kiểm tra hóa đơn vận chuyển
2019运输账簿登记 – Entry in transport ledgers – yùnshū zhàngbù dēngjì – Ghi sổ kế toán vận chuyển
2020运输票据流转 – Circulation of transport documents – yùnshū piàojù liúzhuǎn – Lưu chuyển chứng từ vận chuyển
2021运输付款审核 – Review of transport payments – yùnshū fùkuǎn shěnhé – Kiểm tra thanh toán vận chuyển
2022运输信用期管理 – Transport credit period management – yùnshū xìnyòngqī guǎnlǐ – Quản lý thời hạn tín dụng vận chuyển
2023运输对账单 – Transport reconciliation statement – yùnshū duìzhàngdān – Bảng đối chiếu vận chuyển
2024运输收款单 – Transport receipt – yùnshū shōukuǎndān – Phiếu thu vận chuyển
2025运输付款单 – Transport payment slip – yùnshū fùkuǎndān – Phiếu chi vận chuyển
2026运输报账流程 – Transport reimbursement procedure – yùnshū bàozhàng liúchéng – Quy trình báo cáo chi phí vận chuyển
2027运输供应商管理 – Management of transport suppliers – yùnshū gōngyìngshāng guǎnlǐ – Quản lý nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
2028运输收入日报 – Daily report of transport income – yùnshū shōurù rìbào – Báo cáo thu nhập vận chuyển hàng ngày
2029运输业务报销 – Reimbursement of transport operations – yùnshū yèwù bàoxiāo – Hoàn ứng nghiệp vụ vận chuyển
2030运输总账控制 – General ledger control for transport – yùnshū zǒngzhàng kòngzhì – Kiểm soát sổ cái vận chuyển
2031运输部门预算编制 – Budgeting for transport department – yùnshū bùmén yùsuàn biānzhì – Lập ngân sách bộ phận vận chuyển
2032运输发票统计 – Transport invoice statistics – yùnshū fāpiào tǒngjì – Thống kê hóa đơn vận chuyển
2033运输费用结构 – Structure of transport costs – yùnshū fèiyòng jiégòu – Cấu trúc chi phí vận chuyển
2034运输核算项目 – Transport accounting item – yùnshū hésuàn xiàngmù – Khoản mục kế toán vận chuyển
2035运输差旅费 – Transport travel expense – yùnshū chàlǚfèi – Chi phí công tác vận chuyển
2036运输备用金 – Transport petty cash – yùnshū bèiyòngjīn – Tiền mặt dự phòng vận chuyển
2037运输审计记录 – Transport audit records – yùnshū shěnjì jìlù – Hồ sơ kiểm toán vận chuyển
2038运输合同管理系统 – Transport contract management system – yùnshū hétóng guǎnlǐ xìtǒng – Hệ thống quản lý hợp đồng vận chuyển
2039运输服务结算 – Settlement of transport services – yùnshū fúwù jiésuàn – Quyết toán dịch vụ vận chuyển
2040运输部门财务流程 – Financial procedures of transport department – yùnshū bùmén cáiwù liúchéng – Quy trình tài chính bộ phận vận chuyển
2041运输期间费用 – Period expenses for transport – yùnshū qījiān fèiyòng – Chi phí trong kỳ vận chuyển
2042运输定额成本 – Standard transport cost – yùnshū dìng’é chéngběn – Chi phí định mức vận chuyển
2043运输成本控制点 – Transport cost control point – yùnshū chéngběn kòngzhì diǎn – Điểm kiểm soát chi phí vận chuyển
2044运输票据归档 – Filing of transport documents – yùnshū piàojù guīdàng – Lưu trữ chứng từ vận chuyển
2045运输折旧摊销 – Depreciation and amortization for transport – yùnshū zhējiù tānxiāo – Khấu hao và phân bổ chi phí vận chuyển
2046运输损益比较 – Transport profit and loss comparison – yùnshū sǔnyì bǐjiào – So sánh lãi lỗ vận chuyển
2047运输收入分析报表 – Transport income analysis report – yùnshū shōurù fēnxī bàobiǎo – Báo cáo phân tích thu nhập vận chuyển
2048运输业务内部结算 – Internal settlement of transport operations – yùnshū yèwù nèibù jiésuàn – Quyết toán nội bộ nghiệp vụ vận chuyển
2049运输合同付款比例 – Payment ratio for transport contracts – yùnshū hétóng fùkuǎn bǐlì – Tỷ lệ thanh toán hợp đồng vận chuyển
2050运输成本差异分析 – Analysis of transport cost variance – yùnshū chéngběn chāyì fēnxī – Phân tích chênh lệch chi phí vận chuyển
2051运输支出申请单 – Transport expense application form – yùnshū zhīchū shēnqǐng dān – Phiếu đề nghị chi phí vận chuyển
2052运输付款对账 – Payment reconciliation for transport – yùnshū fùkuǎn duìzhàng – Đối chiếu thanh toán vận chuyển
2053运输作业预算 – Operational budget for transport – yùnshū zuòyè yùsuàn – Ngân sách vận hành vận chuyển
2054运输票据审核流程 – Transport document audit process – yùnshū piàojù shěnhé liúchéng – Quy trình kiểm tra chứng từ vận chuyển
2055运输预付款比例 – Prepayment ratio for transport – yùnshū yùfùkuǎn bǐlì – Tỷ lệ ứng trước vận chuyển
2056运输部门月报 – Monthly report of transport department – yùnshū bùmén yuèbào – Báo cáo tháng bộ phận vận chuyển
2057运输部门收支 – Income and expenses of the transport department – yùnshū bùmén shōuzhī – Thu nhập và chi phí bộ phận vận chuyển
2058运输资产负债表 – Transport balance sheet – yùnshū zīchǎn fùzhài biǎo – Bảng cân đối kế toán vận chuyển
2059运输支出审批 – Approval of transport expenses – yùnshū zhīchū shěnpī – Phê duyệt chi phí vận chuyển
2060运输收入核算 – Accounting for transport income – yùnshū shōurù hésuàn – Kế toán thu nhập vận chuyển
2061运输进货成本 – Transport procurement cost – yùnshū jìnhuò chéngběn – Chi phí mua hàng vận chuyển
2062运输运营成本 – Transport operating costs – yùnshū yùnyíng chéngběn – Chi phí vận hành vận chuyển
2063运输运费结算 – Transport freight settlement – yùnshū yùnfèi jiésuàn – Quyết toán cước phí vận chuyển
2064运输货物出库 – Transport goods outbound – yùnshū huòwù chūkù – Xuất kho hàng hóa vận chuyển
2065运输业务对账单 – Transport business reconciliation statement – yùnshū yèwù duìzhàngdān – Bảng đối chiếu nghiệp vụ vận chuyển
2066运输预算执行情况 – Transport budget execution status – yùnshū yùsuàn zhíxíng qíngkuàng – Tình hình thực hiện ngân sách vận chuyển
2067运输部门资金管理 – Fund management of the transport department – yùnshū bùmén zījīn guǎnlǐ – Quản lý tài chính bộ phận vận chuyển
2068运输进货发票 – Transport purchase invoice – yùnshū jìnhuò fāpiào – Hóa đơn mua hàng vận chuyển
2069运输费用支付 – Payment of transport expenses – yùnshū fèiyòng zhīfù – Thanh toán chi phí vận chuyển
2070运输应付账款 – Transport accounts payable – yùnshū yìngfù zhàngkuǎn – Khoản phải trả vận chuyển
2071运输现金流 – Transport cash flow – yùnshū xiànjīn liú – Dòng tiền vận chuyển
2072运输账务处理 – Transport accounting processing – yùnshū zhàngwù chǔlǐ – Xử lý kế toán vận chuyển
2073运输收入分类 – Classification of transport income – yùnshū shōurù fēnlèi – Phân loại thu nhập vận chuyển
2074运输货物回单 – Transport goods receipt – yùnshū huòwù huídān – Phiếu nhận hàng vận chuyển
2075运输合同执行 – Transport contract execution – yùnshū hétóng zhíxíng – Thực hiện hợp đồng vận chuyển
2076运输资金调配 – Allocation of transport funds – yùnshū zījīn tiáopèi – Phân bổ tài chính vận chuyển
2077运输费用开支 – Transport expense outlay – yùnshū fèiyòng kāizhī – Chi tiêu chi phí vận chuyển
2078运输货物清单 – Transport goods list – yùnshū huòwù qīngdān – Danh sách hàng hóa vận chuyển
2079运输付款方式 – Payment method for transport – yùnshū fùkuǎn fāngshì – Phương thức thanh toán vận chuyển
2080运输采购成本 – Transport procurement costs – yùnshū cǎigòu chéngběn – Chi phí mua sắm vận chuyển
2081运输凭证管理 – Management of transport vouchers – yùnshū píngzhèng guǎnlǐ – Quản lý chứng từ vận chuyển
2082运输出库单 – Transport outbound order – yùnshū chūkù dān – Lệnh xuất kho vận chuyển
2083运输现金收支 – Transport cash income and expenses – yùnshū xiànjīn shōuzhī – Thu chi tiền mặt vận chuyển
2084运输存货管理 – Transport inventory management – yùnshū cúnhuò guǎnlǐ – Quản lý hàng tồn kho vận chuyển
2085运输业务核算 – Accounting of transport operations – yùnshū yèwù hésuàn – Kế toán nghiệp vụ vận chuyển
2086运输运输收入 – Transport transportation income – yùnshū yùnshū shōurù – Thu nhập vận chuyển
2087运输出库核对 – Verification of outbound goods – yùnshū chūkù héduì – Kiểm tra xuất kho vận chuyển
2088运输报销单 – Transport reimbursement form – yùnshū bàoxiāo dān – Phiếu hoàn ứng vận chuyển
2089运输发货单 – Transport dispatch order – yùnshū fāhuò dān – Lệnh giao hàng vận chuyển
2090运输费用归类 – Classification of transport expenses – yùnshū fèiyòng guīlèi – Phân loại chi phí vận chuyển
2091运输货物跟踪 – Transport goods tracking – yùnshū huòwù gēnzōng – Theo dõi hàng hóa vận chuyển
2092运输费用清单 – Transport cost list – yùnshū fèiyòng qīngdān – Danh sách chi phí vận chuyển
2093运输公司账务 – Transport company accounting – yùnshū gōngsī zhàngwù – Kế toán công ty vận chuyển
2094运输车辆保险 – Vehicle insurance for transport – yùnshū chēliàng bǎoxiǎn – Bảo hiểm xe vận chuyển
2095运输费用调整 – Adjustment of transport costs – yùnshū fèiyòng tiáozhěng – Điều chỉnh chi phí vận chuyển
2096运输货物保险 – Goods insurance in transport – yùnshū huòwù bǎoxiǎn – Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển
2097运输服务收费 – Transport service charges – yùnshū fúwù shōufèi – Phí dịch vụ vận chuyển
2098运输合同管理 – Transport contract management – yùnshū hétóng guǎnlǐ – Quản lý hợp đồng vận chuyển
2099运输记录保存 – Transport record keeping – yùnshū jìlù bǎocún – Lưu giữ hồ sơ vận chuyển
2100运输部门财务报告 – Transport department financial report – yùnshū bùmén cáiwù bàogào – Báo cáo tài chính bộ phận vận chuyển
2101运输账目清理 – Transport account clearing – yùnshū zhàngmù qīnglǐ – Dọn dẹp tài khoản vận chuyển
2102运输运输费用计算 – Calculation of transport expenses – yùnshū yùnshū fèiyòng jìsuàn – Tính toán chi phí vận chuyển
2103运输收款核算 – Accounting for receipts – yùnshū shōu kuǎn hésuàn – Kế toán thu tiền
2104运输费用预测 – Transport cost forecasting – yùnshū fèiyòng yùcè – Dự báo chi phí vận chuyển
2105运输采购订单 – Transport purchase order – yùnshū cǎigòu dìngdān – Đơn đặt hàng vận chuyển
2106运输业务收入 – Transport business revenue – yùnshū yèwù shōurù – Doanh thu nghiệp vụ vận chuyển
2107运输支出管理 – Transport expenditure management – yùnshū zhīchū guǎnlǐ – Quản lý chi tiêu vận chuyển
2108运输成本审核 – Transport cost audit – yùnshū chéngběn shěnhé – Kiểm tra chi phí vận chuyển
2109运输费用报销 – Transport expense reimbursement – yùnshū fèiyòng bàoxiāo – Hoàn ứng chi phí vận chuyển
2110运输收费标准 – Transport charging standards – yùnshū shōufèi biāozhǔn – Tiêu chuẩn thu phí vận chuyển
2111运输现金支付 – Cash payment for transport – yùnshū xiànjīn zhīfù – Thanh toán tiền mặt vận chuyển
2112运输费用控制 – Control of transport expenses – yùnshū fèiyòng kòngzhì – Kiểm soát chi phí vận chuyển
2113运输部门利润 – Transport department profit – yùnshū bùmén lìrùn – Lợi nhuận bộ phận vận chuyển
2114运输服务质量 – Transport service quality – yùnshū fúwù zhìliàng – Chất lượng dịch vụ vận chuyển
2115运输资本支出 – Transport capital expenditure – yùnshū zīběn zhīchū – Chi tiêu vốn vận chuyển
2116运输业务收入确认 – Confirmation of transport business revenue – yùnshū yèwù shōurù quèrèn – Xác nhận doanh thu nghiệp vụ vận chuyển
2117运输费用优化 – Optimization of transport costs – yùnshū fèiyòng yōuhuà – Tối ưu chi phí vận chuyển
2118运输付款核算 – Payment accounting for transport – yùnshū fùkuǎn hésuàn – Kế toán thanh toán vận chuyển
2119运输收支报表 – Transport income and expense statement – yùnshū shōuzhī bàobiǎo – Bảng thu chi vận chuyển
2120运输结算方式 – Transport settlement method – yùnshū jiésuàn fāngshì – Phương thức thanh toán vận chuyển
2121运输费用汇总 – Transport cost summary – yùnshū fèiyòng huìzǒng – Tổng hợp chi phí vận chuyển
2122运输货物核查 – Transport goods inspection – yùnshū huòwù héchá – Kiểm tra hàng hóa vận chuyển
2123运输运费计费 – Transport freight calculation – yùnshū yùnfèi jìfèi – Tính phí vận chuyển
2124运输账务核对 – Transport account reconciliation – yùnshū zhàngwù héduì – Đối chiếu tài khoản vận chuyển
2125运输仓储费用 – Transport warehousing costs – yùnshū cāngchǔ fèiyòng – Chi phí lưu kho vận chuyển
2126运输供应商管理 – Transport supplier management – yùnshū gōngyìngshāng guǎnlǐ – Quản lý nhà cung cấp vận chuyển
2127运输应付账款核算 – Accounting for accounts payable in transport – yùnshū yìngfù zhàngkuǎn hésuàn – Kế toán khoản phải trả vận chuyển
2128运输业务合同 – Transport service contract – yùnshū yèwù hétóng – Hợp đồng dịch vụ vận chuyển
2129运输财务流程 – Transport financial procedures – yùnshū cáiwù liúchéng – Quy trình tài chính vận chuyển
2130运输财务报表 – Transport financial statement – yùnshū cáiwù bàobiǎo – Báo cáo tài chính vận chuyển
2131运输支出分类 – Transport expenditure classification – yùnshū zhīchū fēnlèi – Phân loại chi tiêu vận chuyển
2132运输收款管理 – Transport receipt management – yùnshū shōu kuǎn guǎnlǐ – Quản lý thu tiền vận chuyển
2133运输成本核算 – Transport cost accounting – yùnshū chéngběn hésuàn – Kế toán chi phí vận chuyển
2134运输承运人支付 – Payment to carrier – yùnshū chéngyùn rén zhīfù – Thanh toán cho nhà vận chuyển
2135运输账务系统 – Transport accounting system – yùnshū zhàngwù xìtǒng – Hệ thống kế toán vận chuyển
2136运输折旧计算 – Transport depreciation calculation – yùnshū zhédiào jìsuàn – Tính toán khấu hao vận chuyển
2137运输仓储管理 – Transport warehousing management – yùnshū cāngchǔ guǎnlǐ – Quản lý kho vận chuyển
2138运输成本分摊 – Allocation of transport costs – yùnshū chéngběn fēntān – Phân bổ chi phí vận chuyển
2139运输赔偿费用 – Transport compensation expenses – yùnshū péicháng fèiyòng – Chi phí bồi thường vận chuyển
2140运输资金管理 – Transport fund management – yùnshū zījīn guǎnlǐ – Quản lý vốn vận chuyển
2141运输业务核算 – Transport business accounting – yùnshū yèwù hésuàn – Kế toán nghiệp vụ vận chuyển
2142运输供应链管理 – Transport supply chain management – yùnshū gōngyìng liàn guǎnlǐ – Quản lý chuỗi cung ứng vận chuyển
2143运输收支平衡 – Transport income and expenditure balance – yùnshū shōuzhī pínghéng – Cân bằng thu chi vận chuyển
2144运输帐务核对 – Transport account verification – yùnshū zhàngwù héduì – Kiểm tra tài khoản vận chuyển
2145运输应收账款 – Transport accounts receivable – yùnshū yīng shōu zhàngkuǎn – Khoản phải thu vận chuyển
2146运输应付账款 – Transport accounts payable – yùnshū yīng fù zhàngkuǎn – Khoản phải trả vận chuyển
2147运输支付方式 – Transport payment methods – yùnshū zhīfù fāngshì – Phương thức thanh toán vận chuyển
2148运输收款确认 – Transport receipt confirmation – yùnshū shōu kuǎn quèrèn – Xác nhận thu tiền vận chuyển
2149运输计费方案 – Transport pricing plan – yùnshū jìfèi fāng’àn – Kế hoạch định giá vận chuyển
2150运输费用明细 – Transport cost details – yùnshū fèiyòng míngxì – Chi tiết chi phí vận chuyển
2151运输业务预算 – Transport business budget – yùnshū yèwù yùsuàn – Ngân sách nghiệp vụ vận chuyển
2152运输运营资金 – Transport operating funds – yùnshū yùnyíng zījīn – Vốn hoạt động vận chuyển
2153运输成本结构 – Transport cost structure – yùnshū chéngběn jiégòu – Cấu trúc chi phí vận chuyển
2154运输承运人付款 – Payment to carrier – yùnshū chéngyùn rén fùkuǎn – Thanh toán cho nhà vận chuyển
2155运输结算账户 – Transport settlement account – yùnshū jiésuàn zhànghù – Tài khoản thanh toán vận chuyển
2156运输收入税务 – Transport revenue tax – yùnshū shōurù shuìwù – Thuế doanh thu vận chuyển
2157运输利润分配 – Transport profit distribution – yùnshū lìrùn fēnpèi – Phân phối lợi nhuận vận chuyển
2158运输运输税务 – Transport tax – yùnshū yùnshū shuìwù – Thuế vận chuyển
2159运输业务合同管理 – Transport contract management – yùnshū yèwù hétóng guǎnlǐ – Quản lý hợp đồng nghiệp vụ vận chuyển
2160运输内部审计 – Internal audit of transport – yùnshū nèibù shěnjì – Kiểm toán nội bộ vận chuyển
2161运输运输协议 – Transport agreement – yùnshū yùnshū xiéyì – Thỏa thuận vận chuyển
2162运输业务收入明细 – Transport business revenue details – yùnshū yèwù shōurù míngxì – Chi tiết doanh thu nghiệp vụ vận chuyển
2163运输成本统计 – Transport cost statistics – yùnshū chéngběn tǒngjì – Thống kê chi phí vận chuyển
2164运输财务计划 – Transport financial plan – yùnshū cáiwù jìhuà – Kế hoạch tài chính vận chuyển
2165运输付款记录 – Transport payment records – yùnshū fùkuǎn jìlù – Hồ sơ thanh toán vận chuyển
2166运输项目成本 – Transport project cost – yùnshū xiàngmù chéngběn – Chi phí dự án vận chuyển
2167运输运输资金管理 – Transport fund management – yùnshū yùnshū zījīn guǎnlǐ – Quản lý vốn vận chuyển
2168运输预算审核 – Transport budget audit – yùnshū yùsuàn shěnhé – Kiểm tra ngân sách vận chuyển
2169运输报销管理 – Transport reimbursement management – yùnshū bàoxiāo guǎnlǐ – Quản lý hoàn ứng vận chuyển
2170运输费用审计 – Transport cost audit – yùnshū fèiyòng shěnjì – Kiểm toán chi phí vận chuyển
2171运输费用报表 – Transport cost statement – yùnshū fèiyòng bàobiǎo – Báo cáo chi phí vận chuyển
2172运输应收款项 – Transport receivables – yùnshū yīng shōu kuǎnxiàng – Khoản phải thu vận chuyển
2173运输应付款项 – Transport payables – yùnshū yīng fù kuǎnxiàng – Khoản phải trả vận chuyển
2174运输风险管理 – Transport risk management – yùnshū fēngxiǎn guǎnlǐ – Quản lý rủi ro vận chuyển
2175运输利润分配 – Transport profit allocation – yùnshū lìrùn fēnpèi – Phân bổ lợi nhuận vận chuyển
2176运输设备折旧 – Transport equipment depreciation – yùnshū shèbèi zhédiào – Khấu hao thiết bị vận chuyển
2177运输现金流量表 – Transport cash flow statement – yùnshū xiànjīn liúliàng biǎo – Báo cáo dòng tiền vận chuyển
2178运输供应链优化 – Transport supply chain optimization – yùnshū gōngyìng liàn yōuhuà – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng vận chuyển
2179运输付款确认 – Transport payment confirmation – yùnshū fùkuǎn quèrèn – Xác nhận thanh toán vận chuyển
2180运输账务分析 – Transport accounting analysis – yùnshū zhàngwù fēnxī – Phân tích kế toán vận chuyển
2181运输采购管理 – Transport procurement management – yùnshū cǎigòu guǎnlǐ – Quản lý mua sắm vận chuyển
2182运输销售分析 – Transport sales analysis – yùnshū xiāoshòu fēnxī – Phân tích doanh thu vận chuyển
2183运输应收账款管理 – Transport accounts receivable management – yùnshū yīng shōu zhàngkuǎn guǎnlǐ – Quản lý khoản phải thu vận chuyển
2184运输付款账单 – Transport payment invoice – yùnshū fùkuǎn zhàngdān – Hóa đơn thanh toán vận chuyển
2185运输运输协议 – Transport transport agreement – yùnshū yùnshū xiéyì – Thỏa thuận vận chuyển
2186运输订单处理 – Transport order processing – yùnshū dìngdān chǔlǐ – Xử lý đơn hàng vận chuyển
2187运输支付流程 – Transport payment process – yùnshū zhīfù liúchéng – Quy trình thanh toán vận chuyển
2188运输折旧核算 – Transport depreciation accounting – yùnshū zhédiào hésuàn – Kế toán khấu hao vận chuyển
2189运输运费计算 – Transport freight calculation – yùnshū yùnfèi jìsuàn – Tính toán cước vận chuyển
2190运输运输监控 – Transport transport monitoring – yùnshū yùnshū jiānkòng – Giám sát vận chuyển
2191运输信用管理 – Transport credit management – yùnshū xìnyòng guǎnlǐ – Quản lý tín dụng vận chuyển
2192运输业务流程 – Transport business process – yùnshū yèwù liúchéng – Quy trình nghiệp vụ vận chuyển
2193运输账单核对 – Transport invoice verification – yùnshū zhàngdān héduì – Kiểm tra hóa đơn vận chuyển
2194运输价格管理 – Transport price management – yùnshū jiàgé guǎnlǐ – Quản lý giá vận chuyển
2195运输财务审查 – Transport financial review – yùnshū cáiwù shěnchá – Xem xét tài chính vận chuyển
2196运输成本估算 – Transport cost estimation – yùnshū chéngběn gūsàn – Ước tính chi phí vận chuyển
2197运输支付系统 – Transport payment system – yùnshū zhīfù xìtǒng – Hệ thống thanh toán vận chuyển
2198运输回款计划 – Transport receivables plan – yùnshū huíkuǎn jìhuà – Kế hoạch thu tiền vận chuyển
2199运输报销制度 – Transport reimbursement system – yùnshū bàoxiāo zhìdù – Hệ thống hoàn ứng vận chuyển
2200运输资金调度 – Transport fund allocation – yùnshū zījīn diàodù – Phân bổ vốn vận chuyển
2201运输财务审核 – Transport financial audit – yùnshū cáiwù shěnhé – Kiểm tra tài chính vận chuyển
2202运输客户管理 – Transport customer management – yùnshū kèhù guǎnlǐ – Quản lý khách hàng vận chuyển
2203运输账务清理 – Transport account cleaning – yùnshū zhàngwù qīnglǐ – Làm sạch tài khoản vận chuyển
2204运输费用计算 – Transport cost calculation – yùnshū fèiyòng jìsuàn – Tính toán chi phí vận chuyển
2205运输预付款项 – Transport advance payment – yùnshū yù fù kuǎnxiàng – Khoản thanh toán ứng trước vận chuyển
2206运输利润核算 – Transport profit accounting – yùnshū lìrùn hésuàn – Kế toán lợi nhuận vận chuyển
2207运输企业资源计划 – Transport enterprise resource planning (ERP) – yùnshū qǐyè zīyuán jìhuà – Kế hoạch nguồn lực doanh nghiệp vận chuyển
2208运输收入核算 – Transport income accounting – yùnshū shōurù hésuàn – Kế toán thu nhập vận chuyển
2209运输净收入 – Transport net revenue – yùnshū jìng shōurù – Doanh thu ròng vận chuyển
2210运输利润率 – Transport profit margin – yùnshū lìrùn lǜ – Tỷ suất lợi nhuận vận chuyển
2211运输清单 – Transport list – yùnshū qīngdān – Danh sách vận chuyển
2212运输账目 – Transport account – yùnshū zhàngmù – Tài khoản vận chuyển
2213运输管理系统 – Transport management system (TMS) – yùnshū guǎnlǐ xìtǒng – Hệ thống quản lý vận chuyển
2214运输单据 – Transport document – yùnshū dānjiù – Tài liệu vận chuyển
2215运输经营 – Transport operations – yùnshū jīngyíng – Hoạt động kinh doanh vận chuyển
2216运输发票 – Transport invoice – yùnshū fāpiào – Hóa đơn vận chuyển
2217运输付款记录 – Transport payment record – yùnshū fùkuǎn jìlù – Hồ sơ thanh toán vận chuyển
2218运输担保 – Transport guarantee – yùnshū dānbǎo – Bảo lãnh vận chuyển
2219运输款项结算 – Transport settlement of payment – yùnshū kuǎnxiàng jiésuàn – Thanh toán khoản vận chuyển
2220运输核算系统 – Transport accounting system – yùnshū hésuàn xìtǒng – Hệ thống kế toán vận chuyển
2221运输现金流量 – Transport cash flow statement – yùnshū xiànjīn liúliàng – Báo cáo dòng tiền vận chuyển
2222运输分配 – Transport allocation – yùnshū fēnpèi – Phân bổ vận chuyển
2223运输设备采购 – Transport equipment procurement – yùnshū shèbèi cǎigòu – Mua sắm thiết bị vận chuyển
2224运输账单结算 – Transport invoice settlement – yùnshū zhàngdān jiésuàn – Thanh toán hóa đơn vận chuyển
2225运输现金结算 – Transport cash settlement – yùnshū xiànjīn jiésuàn – Thanh toán tiền mặt vận chuyển
2226运输托运 – Transport consignment – yùnshū tuōyùn – Chuyển gửi vận chuyển
2227运输账务处理 – Transport account processing – yùnshū zhàngwù chǔlǐ – Xử lý kế toán vận chuyển
2228运输费用报表 – Transport cost report – yùnshū fèiyòng bàobiǎo – Báo cáo chi phí vận chuyển
2229运输收入报告 – Transport revenue report – yùnshū shōurù bàogào – Báo cáo doanh thu vận chuyển
2230运输管理成本 – Transport management cost – yùnshū guǎnlǐ chéngběn – Chi phí quản lý vận chuyển
2231运输账目清理 – Transport account clearing – yùnshū zhàngmù qīnglǐ – Làm sạch tài khoản vận chuyển
2232运输运营成本 – Transport operating cost – yùnshū yùnyíng chéngběn – Chi phí vận hành vận chuyển
2233运输付款状态 – Transport payment status – yùnshū fùkuǎn zhuàngtài – Tình trạng thanh toán vận chuyển
2234运输财务管理 – Transport financial management – yùnshū cáiwù guǎnlǐ – Quản lý tài chính vận chuyển
2235运输支付条件 – Transport payment terms – yùnshū zhīfù tiáojiàn – Điều kiện thanh toán vận chuyển
2236运输付款安排 – Transport payment arrangement – yùnshū fùkuǎn ānpái – Sắp xếp thanh toán vận chuyển
2237运输运输业务 – Transport business operation – yùnshū yùnshū yèwù – Hoạt động vận chuyển
2238运输运输系统 – Transport transport system – yùnshū yùnshū xìtǒng – Hệ thống vận chuyển
2239运输负债管理 – Transport liability management – yùnshū fùzhài guǎnlǐ – Quản lý nợ phải trả vận chuyển
2240运输收入增长 – Transport revenue growth – yùnshū shōurù zēngzhǎng – Tăng trưởng doanh thu vận chuyển
2241运输银行对账 – Transport bank reconciliation – yùnshū yínháng duìzhàng – Đối chiếu ngân hàng vận chuyển
2242运输采购订单 – Transport procurement order – yùnshū cǎigòu dìngdān – Đơn đặt hàng mua sắm vận chuyển
2243运输销售订单 – Transport sales order – yùnshū xiāoshòu dìngdān – Đơn đặt hàng bán hàng vận chuyển
2244运输支付确认 – Transport payment confirmation – yùnshū zhīfù quèrèn – Xác nhận thanh toán vận chuyển
2245运输业务收入 – Transport business revenue – yùnshū yèwù shōurù – Doanh thu từ hoạt động vận chuyển
2246运输信用 – Transport credit – yùnshū xìnyòng – Tín dụng vận chuyển
2247运输付款计划 – Transport payment plan – yùnshū fùkuǎn jìhuà – Kế hoạch thanh toán vận chuyển
2248运输支出明细 – Transport expenditure details – yùnshū zhīchū míngxì – Chi tiết chi phí vận chuyển
2249运输账单分类 – Transport invoice classification – yùnshū zhàngdān fēnlèi – Phân loại hóa đơn vận chuyển
2250运输付款计划 – Transport payment schedule – yùnshū fùkuǎn jìhuà – Lịch trình thanh toán vận chuyển
2251运输税务处理 – Transport tax processing – yùnshū shuìwù chǔlǐ – Xử lý thuế vận chuyển
2252运输核算方法 – Transport accounting method – yùnshū hésuàn fāngfǎ – Phương pháp kế toán vận chuyển
2253运输折扣 – Transport discount – yùnshū zhékòu – Giảm giá vận chuyển
2254运输账目清算 – Transport account clearing – yùnshū zhàngmù qīngsuàn – Thanh toán tài khoản vận chuyển
2255运输付款明细 – Transport payment details – yùnshū fùkuǎn míngxì – Chi tiết thanh toán vận chuyển
2256运输成本报表 – Transport cost report – yùnshū chéngběn bàobiǎo – Báo cáo chi phí vận chuyển
2257运输付款审核 – Transport payment audit – yùnshū fùkuǎn shěnhé – Kiểm tra thanh toán vận chuyển
2258运输管理费用 – Transport management fee – yùnshū guǎnlǐ fèiyòng – Phí quản lý vận chuyển
2259运输生产费用 – Transport production cost – yùnshū shēngchǎn fèiyòng – Chi phí sản xuất vận chuyển
2260运输责任分析 – Transport liability analysis – yùnshū zérèn fēnxī – Phân tích trách nhiệm vận chuyển
2261运输款项核对 – Transport payment verification – yùnshū kuǎnxiàng héduì – Xác minh khoản thanh toán vận chuyển
2262运输账款管理 – Transport account receivable management – yùnshū zhàngkuǎn guǎnlǐ – Quản lý khoản phải thu vận chuyển
2263运输清算系统 – Transport clearing system – yùnshū qīngsuàn xìtǒng – Hệ thống thanh toán vận chuyển
2264运输资金流动 – Transport capital flow – yùnshū zījīn liúdòng – Dòng vốn vận chuyển
2265运输应付账单 – Transport payable invoice – yùnshū yīng fù zhàngdān – Hóa đơn phải trả vận chuyển
2266运输采购支付 – Transport procurement payment – yùnshū cǎigòu zhīfù – Thanh toán mua sắm vận chuyển
2267运输费用核算 – Transport cost accounting – yùnshū fèiyòng hésuàn – Kế toán chi phí vận chuyển
2268运输预算调整 – Transport budget adjustment – yùnshū yùsuàn tiáozhěng – Điều chỉnh ngân sách vận chuyển
2269运输财务调度 – Transport financial scheduling – yùnshū cáiwù tiáodù – Lên lịch tài chính vận chuyển
2270运输成本核对 – Transport cost verification – yùnshū chéngběn héduì – Xác minh chi phí vận chuyển
2271运输付款申请 – Transport payment request – yùnshū fùkuǎn shēnqǐng – Đơn xin thanh toán vận chuyển
2272运输账户调度 – Transport account scheduling – yùnshū zhànghù tiáodù – Lên lịch tài khoản vận chuyển
2273运输税费计算 – Transport tax calculation – yùnshū shuìfèi jìsuàn – Tính toán thuế vận chuyển
2274运输货物核算 – Transport goods accounting – yùnshū huòwù hésuàn – Kế toán hàng hóa vận chuyển
2275运输设备折旧 – Transport equipment depreciation – yùnshū shèbèi zhéjiù – Khấu hao thiết bị vận chuyển
2276运输收款账户 – Transport receipt account – yùnshū shōu kuǎn zhànghù – Tài khoản thu tiền vận chuyển
2277运输财务核算 – Transport financial accounting – yùnshū cáiwù hésuàn – Kế toán tài chính vận chuyển
2278运输管理费用报表 – Transport management cost report – yùnshū guǎnlǐ fèiyòng bàobiǎo – Báo cáo chi phí quản lý vận chuyển
2279运输款项核算 – Transport payment accounting – yùnshū kuǎnxiàng hésuàn – Kế toán khoản thanh toán vận chuyển
2280运输投资分析 – Transport investment analysis – yùnshū tóuzī fēnxī – Phân tích đầu tư vận chuyển
2281运输现金流表 – Transport cash flow statement – yùnshū xiànjīn liúbiǎo – Báo cáo dòng tiền vận chuyển
2282运输单证管理 – Transport document management – yùnshū dānzhèng guǎnlǐ – Quản lý chứng từ vận chuyển
2283运输销售报表 – Transport sales report – yùnshū xiāoshòu bàobiǎo – Báo cáo bán hàng vận chuyển
2284运输银行账户 – Transport bank account – yùnshū yínháng zhànghù – Tài khoản ngân hàng vận chuyển
2285运输采购成本 – Transport procurement cost – yùnshū cǎigòu chéngběn – Chi phí mua sắm vận chuyển
2286运输支付控制 – Transport payment control – yùnshū zhīfù kòngzhì – Kiểm soát thanh toán vận chuyển
2287运输账务审核 – Transport accounting audit – yùnshū zhàngwù shěnhé – Kiểm tra kế toán vận chuyển
2288运输资金审批 – Transport fund approval – yùnshū zījīn shěnpī – Phê duyệt quỹ vận chuyển
2289运输信用保险 – Transport credit insurance – yùnshū xìnyòng bǎoxiǎn – Bảo hiểm tín dụng vận chuyển
2290运输损失核算 – Transport loss accounting – yùnshū sǔnshī hésuàn – Kế toán tổn thất vận chuyển
2291运输合同管理 – Transport contract management – yùnshū hé​tóng guǎnlǐ – Quản lý hợp đồng vận chuyển
2292运输公司财务 – Transport company finance – yùnshū gōngsī cáiwù – Tài chính công ty vận chuyển
2293运输负债 – Transport liabilities – yùnshū fùzhài – Nợ phải trả vận chuyển
2294运输盈利能力 – Transport profitability – yùnshū yínglì nénglì – Khả năng sinh lời vận chuyển
2295运输付款请求 – Transport payment request – yùnshū fùkuǎn qǐngqiú – Yêu cầu thanh toán vận chuyển
2296运输合同审核 – Transport contract audit – yùnshū hé​tóng shěnhé – Kiểm tra hợp đồng vận chuyển
2297运输费用明细 – Transport cost breakdown – yùnshū fèiyòng míngxì – Phân tích chi phí vận chuyển
2298运输账务调整 – Transport accounting adjustment – yùnshū zhàngwù tiáozhěng – Điều chỉnh kế toán vận chuyển
2299运输税务申报 – Transport tax declaration – yùnshū shuìwù shēnbào – Khai báo thuế vận chuyển
2300运输现金流管理 – Transport cash flow management – yùnshū xiànjīn liú guǎnlǐ – Quản lý dòng tiền vận chuyển
2301运输存货核算 – Transport inventory accounting – yùnshū cúnhuò hésuàn – Kế toán tồn kho vận chuyển
2302运输收款计划 – Transport collection plan – yùnshū shōu kuǎn jìhuà – Kế hoạch thu tiền vận chuyển
2303运输资产折旧 – Transport asset depreciation – yùnshū zīchǎn zhéjiù – Khấu hao tài sản vận chuyển
2304运输付款清算 – Transport payment settlement – yùnshū fùkuǎn qīngsuàn – Thanh toán thanh lý vận chuyển
2305运输收益分析 – Transport revenue analysis – yùnshū shōuyì fēnxī – Phân tích doanh thu vận chuyển
2306运输账目结算 – Transport account settlement – yùnshū zhàngmù jiésuàn – Thanh toán tài khoản vận chuyển
2307运输税费核算 – Transport tax accounting – yùnshū shuìfèi hésuàn – Kế toán thuế vận chuyển
2308运输增值税 – Transport VAT – yùnshū zēngzhí shuì – Thuế giá trị gia tăng vận chuyển
2309运输单据归档 – Transport document archiving – yùnshū dānjù guīdǎng – Lưu trữ chứng từ vận chuyển
2310运输款项调度 – Transport payment scheduling – yùnshū kuǎnxiàng tiáodù – Lên lịch thanh toán vận chuyển
2311运输现金支付 – Transport cash payment – yùnshū xiànjīn zhīfù – Thanh toán tiền mặt vận chuyển
2312运输费用控制 – Transport expense control – yùnshū fèiyòng kòngzhì – Kiểm soát chi phí vận chuyển
2313运输业务财务 – Transport business finance – yùnshū yèwù cáiwù – Tài chính hoạt động vận chuyển
2314运输运输单证 – Transport transport document – yùnshū yùnshū dānzhèng – Chứng từ vận chuyển
2315运输物流费用 – Transport logistics cost – yùnshū wùliú fèiyòng – Chi phí logistics vận chuyển
2316运输运输计划 – Transport transport plan – yùnshū yùnshū jìhuà – Kế hoạch vận chuyển
2317运输付款条款 – Transport payment terms – yùnshū fùkuǎn tiáokuǎn – Điều khoản thanh toán vận chuyển
2318运输资金流动分析 – Transport fund flow analysis – yùnshū zījīn liúdòng fēnxī – Phân tích dòng tiền vận chuyển
2319运输运输成本分配 – Transport cost allocation – yùnshū yùnshū chéngběn fēnpèi – Phân bổ chi phí vận chuyển
2320运输开支报告 – Transport expense report – yùnshū kāizhī bàogào – Báo cáo chi tiêu vận chuyển
2321运输利润表 – Transport profit statement – yùnshū lìrùn biǎo – Báo cáo lợi nhuận vận chuyển
2322运输综合账单 – Transport comprehensive invoice – yùnshū zōnghé zhàngdān – Hóa đơn tổng hợp vận chuyển
2323运输内部审计 – Transport internal audit – yùnshū nèibù shěnjì – Kiểm toán nội bộ vận chuyển
2324运输费用监控 – Transport cost monitoring – yùnshū fèiyòng jiānkòng – Giám sát chi phí vận chuyển
2325运输付款审计 – Transport payment audit – yùnshū fùkuǎn shěnjì – Kiểm toán thanh toán vận chuyển
2326运输帐务报告 – Transport account report – yùnshū zhàngwù bàogào – Báo cáo tài khoản vận chuyển
2327运输支付审核 – Transport payment review – yùnshū zhīfù shěnhé – Xem xét thanh toán vận chuyển
2328运输物流成本 – Transport logistics cost – yùnshū wùliú chéngběn – Chi phí logistics vận chuyển
2329运输收款安排 – Transport collection arrangement – yùnshū shōu kuǎn ānpái – Sắp xếp thu tiền vận chuyển
2330运输物资管理 – Transport material management – yùnshū wùzī guǎnlǐ – Quản lý vật tư vận chuyển
2331运输承运人付款 – Carrier payment – chéngyùn rén fùkuǎn – Thanh toán cho người vận chuyển
2332运输运输工具折旧 – Transport equipment depreciation – yùnshū yùnshū gōngjù zhéjiù – Khấu hao công cụ vận chuyển
2333运输车队成本 – Fleet cost – chēduì chéngběn – Chi phí đội xe
2334运输损耗核算 – Transport loss accounting – yùnshū sǔnhào hésuàn – Kế toán tổn thất vận chuyển
2335运输调度管理 – Transport scheduling management – yùnshū tiáodù guǎnlǐ – Quản lý lịch trình vận chuyển
2336运输账务管理 – Transport account management – yùnshū zhàngwù guǎnlǐ – Quản lý tài khoản vận chuyển
2337运输税收政策 – Transport tax policy – yùnshū shuìshōu zhèngcè – Chính sách thuế vận chuyển
2338运输运输方案 – Transport plan – yùnshū yùnshū fāng’àn – Kế hoạch vận chuyển
2339运输交易结算 – Transport transaction settlement – yùnshū jiāoyì jiésuàn – Thanh toán giao dịch vận chuyển
2340运输交付清单 – Transport delivery list – yùnshū jiāofù qīngdān – Danh sách giao hàng vận chuyển
2341运输收入统计 – Transport revenue statistics – yùnshū shōurù tǒngjì – Thống kê doanh thu vận chuyển
2342运输费用控制系统 – Transport cost control system – yùnshū fèiyòng kòngzhì xìtǒng – Hệ thống kiểm soát chi phí vận chuyển
2343运输司机报酬 – Transport driver compensation – yùnshū sījī bàochóu – Lương tài xế vận chuyển
2344运输车辆维护 – Vehicle maintenance – chēliàng wéihù – Bảo trì phương tiện vận chuyển
2345运输管理费用 – Transport management cost – yùnshū guǎnlǐ fèiyòng – Chi phí quản lý vận chuyển
2346运输运输信息系统 – Transport information system – yùnshū yùnshū xìnxī xìtǒng – Hệ thống thông tin vận chuyển
2347运输合同签订 – Transport contract signing – yùnshū hé​tóng qiāndìng – Ký hợp đồng vận chuyển
2348运输收入确认报告 – Transport revenue recognition report – yùnshū shōurù quèrèn bàogào – Báo cáo xác nhận doanh thu vận chuyển
2349运输财务预算 – Transport financial budget – yùnshū cáiwù yùsuàn – Ngân sách tài chính vận chuyển
2350运输费用报销 – Transport expense reimbursement – yùnshū fèiyòng bàoxiāo – Hoàn trả chi phí vận chuyển
2351运输车队管理 – Fleet management – chēduì guǎnlǐ – Quản lý đội xe
2352运输费用审核 – Transport expense review – yùnshū fèiyòng shěnhé – Xem xét chi phí vận chuyển
2353运输运单处理 – Transport waybill processing – yùnshū yùndān chǔlǐ – Xử lý vận đơn vận chuyển
2354运输资金使用 – Transport fund usage – yùnshū zījīn shǐyòng – Sử dụng quỹ vận chuyển
2355运输账务处理 – Transport account processing – yùnshū zhàngwù chǔlǐ – Xử lý tài khoản vận chuyển
2356运输统计分析 – Transport statistical analysis – yùnshū tǒngjì fēnxī – Phân tích thống kê vận chuyển
2357运输交货时间 – Transport delivery time – yùnshū jiāohuò shíjiān – Thời gian giao hàng vận chuyển
2358运输增值服务 – Transport value-added service – yùnshū zēngzhí fúwù – Dịch vụ gia tăng vận chuyển
2359运输账单审计 – Transport bill audit – yùnshū zhàngdān shěnjì – Kiểm toán hóa đơn vận chuyển
2360运输国际运输 – International transport – guójì yùnshū – Vận chuyển quốc tế
2361运输仓储费用 – Transport warehousing cost – yùnshū cāngchǔ fèiyòng – Chi phí kho bãi vận chuyển
2362运输费用结构 – Transport cost structure – yùnshū fèiyòng jiégòu – Cấu trúc chi phí vận chuyển
2363运输运输调度 – Transport dispatch – yùnshū yùnshū tiáodù – Điều phối vận chuyển
2364运输物流账务 – Transport logistics accounting – yùnshū wùliú zhàngwù – Kế toán logistics vận chuyển
2365运输司机工资 – Driver salary – sījī gōngzī – Lương tài xế vận chuyển
2366运输运费结算 – Transport freight settlement – yùnshū yùnfèi jiésuàn – Thanh toán cước phí vận chuyển
2367运输贷款偿还 – Transport loan repayment – yùnshū dàikuǎn chánghuán – Trả nợ vay vận chuyển
2368运输车队支出 – Fleet expenditure – chēduì zhīchū – Chi tiêu đội xe
2369运输报销制度 – Transport reimbursement system – yùnshū bàoxiāo zhìdù – Hệ thống hoàn trả chi phí vận chuyển
2370运输定期审计 – Transport periodic audit – yùnshū dìngqī shěnjì – Kiểm toán định kỳ vận chuyển
2371运输票据处理 – Transport bill processing – yùnshū piàojù chǔlǐ – Xử lý chứng từ vận chuyển
2372运输合同履行 – Transport contract performance – yùnshū hé​tóng lǚxíng – Thực hiện hợp đồng vận chuyển
2373运输供应商付款 – Supplier payment – gōngyìng shāng fùkuǎn – Thanh toán cho nhà cung cấp vận chuyển
2374运输资金调度 – Transport fund scheduling – yùnshū zījīn tiáodù – Lên kế hoạch phân phối quỹ vận chuyển
2375运输仓储管理 – Transport warehousing management – yùnshū cāngchǔ guǎnlǐ – Quản lý kho bãi vận chuyển
2376运输折旧计算 – Transport depreciation calculation – yùnshū zhéjiù jìsuàn – Tính toán khấu hao vận chuyển
2377运输费用记录 – Transport expense record – yùnshū fèiyòng jìlù – Hồ sơ chi phí vận chuyển
2378运输进账处理 – Transport income processing – yùnshū jìn zhàng chǔlǐ – Xử lý thu nhập vận chuyển
2379运输应收账款 – Transport receivables – yùnshū yīngshōu zhàngkuǎn – Khoản phải thu vận chuyển
2380运输保险费用 – Transport insurance cost – yùnshū bǎoxiǎn fèiyòng – Chi phí bảo hiểm vận chuyển
2381运输外包管理 – Transport outsourcing management – yùnshū wàibāo guǎnlǐ – Quản lý gia công vận chuyển
2382运输财务软件 – Transport financial software – yùnshū cáiwù ruǎnjiàn – Phần mềm tài chính vận chuyển
2383运输成本控制系统 – Transport cost control system – yùnshū chéngběn kòngzhì xìtǒng – Hệ thống kiểm soát chi phí vận chuyển
2384运输收支核算 – Transport income and expenditure accounting – yùnshū shōuzhī hésuàn – Kế toán thu chi vận chuyển
2385运输绩效考核 – Transport performance evaluation – yùnshū jīxiào kǎohé – Đánh giá hiệu suất vận chuyển
2386运输结算周期 – Transport settlement cycle – yùnshū jiésuàn zhōuqī – Chu kỳ thanh toán vận chuyển
2387运输年度审计 – Transport annual audit – yùnshū niándù shěnjì – Kiểm toán hàng năm vận chuyển
2388运输安全审查 – Transport safety inspection – yùnshū ānquán shěnchá – Kiểm tra an toàn vận chuyển
2389运输供应链成本 – Transport supply chain cost – yùnshū gōngyìng liàn chéngběn – Chi phí chuỗi cung ứng vận chuyển
2390运输运输方式 – Transport mode – yùnshū yùnshū fāngshì – Phương thức vận chuyển
2391运输电子支付 – Electronic payment in transport – diànzǐ zhīfù yùnshū – Thanh toán điện tử trong vận chuyển
2392运输账务明细 – Transport account details – yùnshū zhàngwù míngxì – Chi tiết tài khoản vận chuyển
2393运输价值评估 – Transport value assessment – yùnshū jiàzhí pínggū – Đánh giá giá trị vận chuyển
2394运输托运费用 – Shipping cost – tuōyùn fèiyòng – Chi phí vận chuyển
2395运输会计核算 – Transport accounting – yùnshū kuàijì hésuàn – Kế toán vận chuyển
2396运输费用审计 – Transport expense audit – yùnshū fèiyòng shěnjì – Kiểm toán chi phí vận chuyển
2397运输服务费用 – Transport service fees – yùnshū fúwù fèiyòng – Phí dịch vụ vận chuyển
2398运输操作成本 – Transport operating costs – yùnshū cāozuò chéngběn – Chi phí vận hành vận chuyển
2399运输业务单据 – Transport business documents – yùnshū yèwù dānjiù – Chứng từ nghiệp vụ vận chuyển
2400运输车辆保险 – Transport vehicle insurance – yùnshū chēliàng bǎoxiǎn – Bảo hiểm phương tiện vận chuyển
2401运输订单管理 – Transport order management – yùnshū dìngdān guǎnlǐ – Quản lý đơn hàng vận chuyển
2402运输固定资产折旧 – Transport fixed asset depreciation – yùnshū gùdìng zīchǎn zhéjiù – Khấu hao tài sản cố định vận chuyển
2403运输配送成本 – Transport distribution costs – yùnshū pèisòng chéngběn – Chi phí phân phối vận chuyển
2404运输损耗管理 – Transport loss management – yùnshū sǔnhào guǎnlǐ – Quản lý tổn thất vận chuyển
2405运输费用预算 – Transport expense budgeting – yùnshū fèiyòng yùsuàn – Lập ngân sách chi phí vận chuyển
2406运输收入确认准则 – Transport revenue recognition criteria – yùnshū shōurù quèrèn zhǔnzé – Tiêu chuẩn xác nhận doanh thu vận chuyển
2407运输货物追踪 – Transport cargo tracking – yùnshū huòwù zhuīzōng – Theo dõi hàng hóa vận chuyển
2408运输支付审批 – Transport payment approval – yùnshū zhīfù shěnpī – Phê duyệt thanh toán vận chuyển
2409运输企业审计 – Transport company audit – yùnshū qǐyè shěnjì – Kiểm toán công ty vận chuyển
2410运输文件管理 – Transport document management – yùnshū wénjiàn guǎnlǐ – Quản lý tài liệu vận chuyển
2411运输运输单元 – Transport unit – yùnshū yùnshū dānyuán – Đơn vị vận chuyển
2412运输费用审计报告 – Transport expense audit report – yùnshū fèiyòng shěnjì bàogào – Báo cáo kiểm toán chi phí vận chuyển
2413运输公司报表 – Transport company reports – yùnshū gōngsī bàobiǎo – Báo cáo công ty vận chuyển
2414运输合同成本 – Transport contract cost – yùnshū hé​tóng chéngběn – Chi phí hợp đồng vận chuyển
2415运输资金调拨 – Transport fund allocation – yùnshū zījīn tiáobō – Phân bổ quỹ vận chuyển
2416运输短期借款 – Short-term transport loan – duǎnqī jièkuǎn yùnshū – Vay ngắn hạn vận chuyển
2417运输单证管理 – Transport document control – yùnshū dānzhèng guǎnlǐ – Kiểm soát chứng từ vận chuyển
2418运输运输效率 – Transport efficiency – yùnshū yùnshū xiàolǜ – Hiệu suất vận chuyển
2419运输代理费用 – Transport agency fees – yùnshū dàilǐ fèiyòng – Phí đại lý vận chuyển
2420运输服务支付 – Transport service payment – yùnshū fúwù zhīfù – Thanh toán dịch vụ vận chuyển
2421运输退货管理 – Transport return management – yùnshū tuìhuò guǎnlǐ – Quản lý hoàn trả hàng hóa vận chuyển
2422运输应付账款 – Transport payable accounts – yùnshū yīngfù zhàngkuǎn – Khoản phải trả vận chuyển
2423运输账目清理 – Transport account clearing – yùnshū zhàngmù qīnglǐ – Thanh toán các khoản mục vận chuyển
2424运输费用核查 – Transport expense verification – yùnshū fèiyòng héchá – Kiểm tra chi phí vận chuyển
2425运输货运记录 – Transport freight records – yùnshū huòyùn jìlù – Hồ sơ vận chuyển hàng hóa
2426运输成本预算 – Transport cost budgeting – yùnshū chéngběn yùsuàn – Lập ngân sách chi phí vận chuyển
2427运输运输跟踪系统 – Transport tracking system – yùnshū yùnshū gēnzōng xìtǒng – Hệ thống theo dõi vận chuyển
2428运输定期报告 – Transport regular reports – yùnshū dìngqī bàogào – Báo cáo định kỳ vận chuyển
2429运输支付结算 – Transport payment settlement – yùnshū zhīfù jiésuàn – Thanh toán và quyết toán vận chuyển
2430运输服务合同 – Transport service contract – yùnshū fúwù hé​tóng – Hợp đồng dịch vụ vận chuyển
2431运输供应商付款 – Supplier payment for transport – yùnshū gōngyìng shāng fùkuǎn – Thanh toán cho nhà cung cấp vận chuyển
2432运输车队调度 – Fleet dispatch – chēduì tiáodù – Điều động đội xe
2433运输合同履行 – Transport contract execution – yùnshū hé​tóng lǚxíng – Thực hiện hợp đồng vận chuyển
2434运输报表分析 – Transport report analysis – yùnshū bàobiǎo fēnxī – Phân tích báo cáo vận chuyển
2435运输运输组织 – Transport organization – yùnshū yùnshū zǔzhī – Tổ chức vận chuyển
2436运输固定资产管理 – Transport fixed asset management – yùnshū gùdìng zīchǎn guǎnlǐ – Quản lý tài sản cố định vận chuyển
2437运输结算系统 – Transport settlement system – yùnshū jiésuàn xìtǒng – Hệ thống thanh toán vận chuyển
2438运输需求预测 – Transport demand forecasting – yùnshū xūqiú yùcè – Dự báo nhu cầu vận chuyển
2439运输结算单据 – Transport settlement documents – yùnshū jiésuàn dānjiù – Chứng từ thanh toán vận chuyển
2440运输税费管理 – Transport tax fee management – yùnshū shuìfèi guǎnlǐ – Quản lý thuế phí vận chuyển
2441运输业绩评估 – Transport performance evaluation – yùnshū yèjī pínggū – Đánh giá hiệu quả vận chuyển
2442运输合同成本控制 – Transport contract cost control – yùnshū hé​tóng chéngběn kòngzhì – Kiểm soát chi phí hợp đồng vận chuyển
2443运输质量保证 – Transport quality assurance – yùnshū zhìliàng bǎozhèng – Đảm bảo chất lượng vận chuyển
2444运输总账 – Transport general ledger – yùnshū zǒngzhàng – Sổ cái vận chuyển
2445运输市场分析 – Transport market analysis – yùnshū shìchǎng fēnxī – Phân tích thị trường vận chuyển
2446运输成本核算 – Transport cost accounting – yùnshū chéngběn hésuàn – Tính toán chi phí vận chuyển
2447运输财务报表 – Transport financial statements – yùnshū cáiwù bàobiǎo – Báo cáo tài chính vận chuyển
2448运输成本优化方案 – Transport cost optimization plan – yùnshū chéngběn yōuhuà fāng’àn – Kế hoạch tối ưu hóa chi phí vận chuyển
2449运输结算方式 – Transport settlement methods – yùnshū jiésuàn fāngshì – Phương thức thanh toán vận chuyển
2450运输财务合规 – Transport financial compliance – yùnshū cáiwù héguī – Tuân thủ tài chính vận chuyển
2451运输货运处理 – Transport freight handling – yùnshū huòyùn chǔlǐ – Xử lý vận chuyển hàng hóa
2452运输交付成本 – Transport delivery cost – yùnshū jiāofù chéngběn – Chi phí giao hàng vận chuyển
2453运输成本管理 – Transport cost management – yùnshū chéngběn guǎnlǐ – Quản lý chi phí vận chuyển
2454运输物流规划 – Transport logistics planning – yùnshū wùliú guīhuà – Lập kế hoạch logistics vận chuyển
2455运输与物流整合 – Transport and logistics integration – yùnshū yǔ wùliú zhěnghé – Tích hợp vận chuyển và logistics
2456运输投资回报 – Transport investment return – yùnshū tóuzī huíbào – Lợi nhuận đầu tư vận chuyển
2457运输运费核算 – Transport freight calculation – yùnshū yùnfèi hésuàn – Tính toán cước vận chuyển
2458运输财务政策 – Transport financial policies – yùnshū cáiwù zhèngcè – Chính sách tài chính vận chuyển
2459运输资金流动 – Transport fund flow – yùnshū zījīn liúdòng – Dòng chảy quỹ vận chuyển
2460运输车队管理 – Transport fleet management – yùnshū chēduì guǎnlǐ – Quản lý đội xe vận chuyển
2461运输价格管理 – Transport pricing management – yùnshū jiàgé guǎnlǐ – Quản lý giá vận chuyển
2462运输服务支出 – Transport service expenditure – yùnshū fúwù zhīchū – Chi phí dịch vụ vận chuyển
2463运输操作流程 – Transport operating procedures – yùnshū cāozuò liúchéng – Quy trình vận hành vận chuyển
2464运输收入记录 – Transport revenue records – yùnshū shōurù jìlù – Hồ sơ doanh thu vận chuyển
2465运输供应商付款 – Transport supplier payment – yùnshū gōngyìng shāng fùkuǎn – Thanh toán cho nhà cung cấp vận chuyển
2466运输财务计划 – Transport financial planning – yùnshū cáiwù jìhuà – Kế hoạch tài chính vận chuyển
2467运输客户支付 – Transport client payment – yùnshū kèhù zhīfù – Thanh toán khách hàng vận chuyển
2468运输审计要求 – Transport audit requirements – yùnshū shěnjì yāoqiú – Yêu cầu kiểm toán vận chuyển
2469运输调度系统 – Transport dispatch system – yùnshū tiáodù xìtǒng – Hệ thống điều độ vận chuyển
2470运输付款计划 – Transport payment schedule – yùnshū fùkuǎn jìhuà – Kế hoạch thanh toán vận chuyển
2471运输折扣政策 – Transport discount policy – yùnshū zhékòu zhèngcè – Chính sách giảm giá vận chuyển
2472运输车队维护 – Transport fleet maintenance – yùnshū chēduì wéihù – Bảo trì đội xe vận chuyển
2473运输标准操作程序 – Transport standard operating procedures – yùnshū biāozhǔn cāozuò chéngxù – Quy trình hoạt động chuẩn vận chuyển
2474运输运输安全 – Transport safety – yùnshū yùnshū ānquán – An toàn vận chuyển
2475运输应付票据 – Transport payable bills – yùnshū yīngfù piàojù – Hóa đơn phải trả vận chuyển
2476运输运营费用 – Transport operating expenses – yùnshū yùnyíng fèiyòng – Chi phí vận hành vận chuyển
2477运输费率 – Transport rate – yùnshū fèilǜ – Mức phí vận chuyển
2478运输收入确认标准 – Transport revenue recognition criteria – yùnshū shōurù quèrèn biāozhǔn – Tiêu chuẩn xác nhận doanh thu vận chuyển
2479运输报销单 – Transport reimbursement form – yùnshū bàoxiāo dān – Mẫu hoàn trả chi phí vận chuyển
2480运输成本中心 – Transport cost center – yùnshū chéngběn zhōngxīn – Trung tâm chi phí vận chuyển
2481运输费用预算 – Transport expense budget – yùnshū fèiyòng yùsuàn – Ngân sách chi phí vận chuyển
2482运输合同分析 – Transport contract analysis – yùnshū hé​tóng fēnxī – Phân tích hợp đồng vận chuyển
2483运输应付账款管理 – Transport accounts payable management – yùnshū yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ – Quản lý khoản phải trả vận chuyển
2484运输货物保险 – Transport cargo insurance – yùnshū huòwù bǎoxiǎn – Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển
2485运输资金流转 – Transport fund circulation – yùnshū zījīn liúzhuǎn – Lưu chuyển quỹ vận chuyển
2486运输应收票据 – Transport accounts receivable bills – yùnshū yīngshōu piàojù – Hóa đơn phải thu vận chuyển
2487运输财务风险管理 – Transport financial risk management – yùnshū cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ – Quản lý rủi ro tài chính vận chuyển
2488运输物流网络 – Transport logistics network – yùnshū wùliú wǎngluò – Mạng lưới logistics vận chuyển
2489运输费用分配 – Transport cost allocation – yùnshū fèiyòng fēnpèi – Phân bổ chi phí vận chuyển
2490运输票据审计 – Transport bill audit – yùnshū piàojù shěnjì – Kiểm toán chứng từ vận chuyển
2491运输资金管理政策 – Transport fund management policy – yùnshū zījīn guǎnlǐ zhèngcè – Chính sách quản lý quỹ vận chuyển
2492运输支出审批 – Transport expenditure approval – yùnshū zhīchū shěnpī – Phê duyệt chi phí vận chuyển
2493运输物流调度 – Transport logistics dispatch – yùnshū wùliú tiáodù – Điều độ logistics vận chuyển
2494运输成本计算 – Transport cost calculation – yùnshū chéngběn jìsuàn – Tính toán chi phí vận chuyển
2495运输费用控制政策 – Transport cost control policy – yùnshū fèiyòng kòngzhì zhèngcè – Chính sách kiểm soát chi phí vận chuyển
2496运输折扣管理 – Transport discount management – yùnshū zhékòu guǎnlǐ – Quản lý giảm giá vận chuyển
2497运输付款审核 – Transport payment verification – yùnshū fùkuǎn shěnhé – Kiểm tra thanh toán vận chuyển
2498运输审计合规性 – Transport audit compliance – yùnshū shěnjì héguī xìng – Tuân thủ kiểm toán vận chuyển
2499运输应付账款核对 – Transport accounts payable reconciliation – yùnshū yīngfù zhàngkuǎn héduì – Đối chiếu khoản phải trả vận chuyển
2500运输运输工具管理 – Transport vehicle management – yùnshū yùnshū gōngjù guǎnlǐ – Quản lý phương tiện vận chuyển
2501运输运营分析 – Transport operations analysis – yùnshū yùnyíng fēnxī – Phân tích hoạt động vận chuyển
2502运输利润计算 – Transport profit calculation – yùnshū lìrùn jìsuàn – Tính toán lợi nhuận vận chuyển
2503运输运输合同审核 – Transport contract review – yùnshū yùnshū hé​tóng shěnhé – Xem xét hợp đồng vận chuyển
2504运输资金结算 – Transport fund settlement – yùnshū zījīn jiésuàn – Thanh toán quỹ vận chuyển
2505运输计划 – Transport plan – yùnshū jìhuà – Kế hoạch vận chuyển
2506运输车辆调度 – Transport vehicle scheduling – yùnshū chēliàng tiáodù – Lịch trình điều phối phương tiện vận chuyển
2507运输预算审查 – Transport budget review – yùnshū yùsuàn shěnchá – Xem xét ngân sách vận chuyển
2508运输收入分配 – Transport revenue distribution – yùnshū shōurù fēnpèi – Phân bổ doanh thu vận chuyển
2509运输系统集成 – Transport system integration – yùnshū xìtǒng jíchéng – Tích hợp hệ thống vận chuyển
2510运输单据审核 – Transport document verification – yùnshū dānjiù shěnhé – Kiểm tra chứng từ vận chuyển
2511运输成本标准 – Transport cost standard – yùnshū chéngběn biāozhǔn – Tiêu chuẩn chi phí vận chuyển
2512运输供应商付款 – Transport supplier payment – yùnshū gōngyìng shāng fùkuǎn – Thanh toán nhà cung cấp vận chuyển
2513运输费率调整 – Transport rate adjustment – yùnshū fèilǜ tiáozhěng – Điều chỉnh mức phí vận chuyển
2514运输资产增值 – Transport asset appreciation – yùnshū zīchǎn zēngzhí – Tăng giá trị tài sản vận chuyển
2515运输支出报告 – Transport expenditure report – yùnshū zhīchū bàogào – Báo cáo chi phí vận chuyển
2516运输现金流量 – Transport cash flow – yùnshū xiànjīn liúliàng – Dòng tiền vận chuyển
2517运输合同履约 – Transport contract performance – yùnshū hé​tóng lǚyuē – Thực hiện hợp đồng vận chuyển
2518运输运输服务质量 – Transport service quality – yùnshū yùnshū fúwù zhìliàng – Chất lượng dịch vụ vận chuyển
2519运输合同履行率 – Transport contract execution rate – yùnshū hé​tóng lǚxíng lǜ – Tỷ lệ thực hiện hợp đồng vận chuyển
2520运输目标设置 – Transport goal setting – yùnshū mùbiāo shèzhì – Thiết lập mục tiêu vận chuyển
2521运输记录存档 – Transport record archiving – yùnshū jìlù cún dàng – Lưu trữ hồ sơ vận chuyển
2522运输客户满意度 – Transport customer satisfaction – yùnshū kèhù mǎnyì dù – Mức độ hài lòng của khách hàng về vận chuyển
2523运输合规性审查 – Transport compliance review – yùnshū héguī xìng shěnchá – Xem xét tính tuân thủ vận chuyển
2524运输库存管理 – Transport inventory management – yùnshū kùcún guǎnlǐ – Quản lý tồn kho vận chuyển
2525运输退货处理 – Transport return processing – yùnshū tuìhuò chǔlǐ – Xử lý trả hàng vận chuyển
2526运输运输成本评估 – Transport cost assessment – yùnshū yùnshū chéngběn pínggū – Đánh giá chi phí vận chuyển
2527运输货物损坏赔偿 – Transport cargo damage compensation – yùnshū huòwù sǔnhuài péicháng – Bồi thường hư hỏng hàng hóa vận chuyển
2528运输收费系统 – Transport charging system – yùnshū shōufèi xìtǒng – Hệ thống thu phí vận chuyển
2529运输交付检查 – Transport delivery inspection – yùnshū jiāofù jiǎnchá – Kiểm tra giao hàng vận chuyển
2530运输发票核对 – Transport invoice verification – yùnshū fāpiào héduì – Đối chiếu hóa đơn vận chuyển
2531运输收入分析 – Transport revenue analysis – yùnshū shōurù fēnxī – Phân tích doanh thu vận chuyển
2532运输账单 – Transport bill – yùnshū zhàngdān – Hóa đơn vận chuyển
2533运输账务审计 – Transport audit – yùnshū zhàngwù shěnjì – Kiểm toán kế toán vận chuyển
2534运输账目分类 – Transport account classification – yùnshū zhàngmù fēnlèi – Phân loại tài khoản vận chuyển
2535运输现金管理 – Transport cash management – yùnshū xiànjīn guǎnlǐ – Quản lý tiền mặt vận chuyển
2536运输支出记录 – Transport expenditure record – yùnshū zhīchū jìlù – Hồ sơ chi phí vận chuyển
2537运输预算分析 – Transport budget analysis – yùnshū yùsuàn fēnxī – Phân tích ngân sách vận chuyển
2538运输财务风险 – Transport financial risk – yùnshū cáiwù fēngxiǎn – Rủi ro tài chính vận chuyển
2539运输收入确认政策 – Transport revenue recognition policy – yùnshū shōurù quèrèn zhèngcè – Chính sách xác nhận doanh thu vận chuyển
2540运输付款条件 – Transport payment terms – yùnshū fùkuǎn tiáojiàn – Điều kiện thanh toán vận chuyển
2541运输费用核算 – Transport cost accounting – yùnshū fèiyòng hésuàn – Tính toán chi phí vận chuyển
2542运输会计制度 – Transport accounting system – yùnshū kuàijì zhìdù – Hệ thống kế toán vận chuyển
2543运输收益报告 – Transport income report – yùnshū shōuyì bàogào – Báo cáo thu nhập vận chuyển
2544运输税务管理 – Transport tax management – yùnshū shuìwù guǎnlǐ – Quản lý thuế vận chuyển
2545运输财务政策 – Transport financial policy – yùnshū cáiwù zhèngcè – Chính sách tài chính vận chuyển
2546运输负债管理 – Transport debt management – yùnshū fùzhài guǎnlǐ – Quản lý nợ vận chuyển
2547运输物流财务 – Transport logistics finance – yùnshū wùliú cáiwù – Tài chính logistics vận chuyển
2548运输账户核对 – Transport account reconciliation – yùnshū zhànghù héduì – Đối chiếu tài khoản vận chuyển
2549运输盈亏管理 – Transport profit and loss management – yùnshū yíngkuī guǎnlǐ – Quản lý lợi nhuận và thua lỗ vận chuyển
2550运输账单审核 – Transport invoice audit – yùnshū zhàngdān shěnhé – Kiểm tra hóa đơn vận chuyển
2551运输收款管理 – Transport payment management – yùnshū shōu kuǎn guǎnlǐ – Quản lý thu tiền vận chuyển
2552运输数据记录 – Transport data logging – yùnshū shùjù jìlù – Ghi chép dữ liệu vận chuyển
2553运输资金安排 – Transport fund arrangement – yùnshū zījīn ānpái – Sắp xếp quỹ vận chuyển
2554运输损失分析 – Transport loss analysis – yùnshū sǔnshī fēnxī – Phân tích tổn thất vận chuyển
2555运输审计计划 – Transport audit plan – yùnshū shěnjì jìhuà – Kế hoạch kiểm toán vận chuyển
2556运输收入分类 – Transport income classification – yùnshū shōurù fēnlèi – Phân loại doanh thu vận chuyển
2557运输分配标准 – Transport allocation standard – yùnshū fēnpèi biāozhǔn – Tiêu chuẩn phân bổ vận chuyển
2558运输支出审计 – Transport expenditure audit – yùnshū zhīchū shěnchá – Kiểm toán chi phí vận chuyển
2559运输车队折旧 – Transport fleet depreciation – yùnshū chēduì zhéjiù – Khấu hao đội xe vận chuyển
2560运输管理费用核算 – Transport management cost accounting – yùnshū guǎnlǐ fèiyòng hésuàn – Tính toán chi phí quản lý vận chuyển
2561运输车辆费用 – Transport vehicle expenses – yùnshū chēliàng fèiyòng – Chi phí phương tiện vận chuyển
2562运输合同执行 – Transport contract execution – yùnshū hé​tóng zhíxíng – Thực thi hợp đồng vận chuyển
2563运输现金收款 – Transport cash collection – yùnshū xiànjīn shōu kuǎn – Thu tiền mặt vận chuyển
2564运输利润分配 – Transport profit distribution – yùnshū lìrùn fēnpèi – Phân chia lợi nhuận vận chuyển
2565运输收入确认标准 – Transport revenue recognition standard – yùnshū shōurù quèrèn biāozhǔn – Tiêu chuẩn xác nhận doanh thu vận chuyển
2566运输收款确认 – Transport payment confirmation – yùnshū shōu kuǎn quèrèn – Xác nhận thu tiền vận chuyển
2567运输费用核对 – Transport cost verification – yùnshū fèiyòng héduì – Kiểm tra chi phí vận chuyển
2568运输账户对账 – Transport account reconciliation – yùnshū zhànghù duìzhàng – Đối chiếu tài khoản vận chuyển
2569运输收款系统 – Transport payment system – yùnshū shōu kuǎn xìtǒng – Hệ thống thu tiền vận chuyển
2570运输货物价值 – Transport cargo value – yùnshū huòwù jiàzhí – Giá trị hàng hóa vận chuyển
2571运输数据处理 – Transport data processing – yùnshū shùjù chǔlǐ – Xử lý dữ liệu vận chuyển
2572运输会计处理 – Transport accounting treatment – yùnshū kuàijì chǔlǐ – Xử lý kế toán vận chuyển
2573运输账单支付 – Transport invoice payment – yùnshū zhàngdān zhīfù – Thanh toán hóa đơn vận chuyển
2574运输定期结算 – Transport periodic settlement – yùnshū dìngqī jiésuàn – Thanh toán định kỳ vận chuyển
2575运输收入分配 – Transport income distribution – yùnshū shōurù fēnpèi – Phân phối doanh thu vận chuyển
2576运输成本分配 – Transport cost allocation – yùnshū chéngběn fēnpèi – Phân bổ chi phí vận chuyển
2577运输费用审批 – Transport cost approval – yùnshū fèiyòng shěnpī – Phê duyệt chi phí vận chuyển
2578运输资金调度 – Transport fund allocation – yùnshū zījīn diàodù – Điều động quỹ vận chuyển
2579运输账单生成 – Transport invoice generation – yùnshū zhàngdān shēngchéng – Tạo hóa đơn vận chuyển
2580运输现金收支 – Transport cash inflow and outflow – yùnshū xiànjīn shōuzhī – Thu chi tiền mặt vận chuyển
2581运输资金管理 – Transport capital management – yùnshū zījīn guǎnlǐ – Quản lý vốn vận chuyển
2582运输费用分配 – Transport cost division – yùnshū fèiyòng fēnpèi – Chia chi phí vận chuyển
2583运输现金预算 – Transport cash budget – yùnshū xiànjīn yùsuàn – Ngân sách tiền mặt vận chuyển
2584运输会计报表 – Transport accounting report – yùnshū kuàijì bàobiǎo – Báo cáo kế toán vận chuyển
2585运输收支平衡 – Transport balance of receipts and payments – yùnshū shōuzhī pínghéng – Cân bằng thu chi vận chuyển
2586运输车辆折旧 – Transport vehicle depreciation – yùnshū chēliàng zhéjiù – Khấu hao phương tiện vận chuyển
2587运输账务报告 – Transport account report – yùnshū zhàngwù bàogào – Báo cáo kế toán vận chuyển
2588运输项目支出 – Transport project expenditure – yùnshū xiàngmù zhīchū – Chi phí dự án vận chuyển
2589运输现金账户 – Transport cash account – yùnshū xiànjīn zhànghù – Tài khoản tiền mặt vận chuyển
2590运输销售结算 – Transport sales settlement – yùnshū xiāoshòu jiésuàn – Thanh toán bán hàng vận chuyển
2591运输资产评估 – Transport asset valuation – yùnshū zīchǎn pínggū – Đánh giá tài sản vận chuyển
2592运输收入审核 – Transport income audit – yùnshū shōurù shěnhé – Kiểm tra doanh thu vận chuyển
2593运输费用支出 – Transport cost expenditure – yùnshū fèiyòng zhīchū – Chi tiêu chi phí vận chuyển
2594运输核算标准 – Transport accounting standards – yùnshū hésuàn biāozhǔn – Tiêu chuẩn kế toán vận chuyển
2595运输现金流管理 – Transport cash flow management – yùnshū xiànjīn liúliàng guǎnlǐ – Quản lý dòng tiền vận chuyển
2596运输费用分析报告 – Transport cost analysis report – yùnshū fèiyòng fēnxī bàogào – Báo cáo phân tích chi phí vận chuyển
2597运输供应商账务 – Transport supplier accounting – yùnshū gōngyìng shāng zhàngwù – Kế toán nhà cung cấp vận chuyển
2598运输财务对账 – Transport financial reconciliation – yùnshū cáiwù duìzhàng – Đối chiếu tài chính vận chuyển
2599运输服务费用 – Transport service fee – yùnshū fúwù fèiyòng – Phí dịch vụ vận chuyển
2600运输结算单 – Transport settlement bill – yùnshū jiésuàn dān – Hóa đơn thanh toán vận chuyển
2601运输收入确认 – Transport income recognition – yùnshū shōurù quèrèn – Xác nhận doanh thu vận chuyển
2602运输账户余额 – Transport account balance – yùnshū zhànghù yú’é – Số dư tài khoản vận chuyển
2603运输报销单 – Transport reimbursement form – yùnshū bàoxiāo dān – Mẫu đơn hoàn trả chi phí vận chuyển
2604运输保修费用 – Transport maintenance cost – yùnshū bǎoxiū fèiyòng – Chi phí bảo trì vận chuyển
2605运输投标预算 – Transport bidding budget – yùnshū tóubiāo yùsuàn – Ngân sách thầu vận chuyển
2606运输费用支付 – Transport cost payment – yùnshū fèiyòng zhīfù – Thanh toán chi phí vận chuyển
2607运输费用核算标准 – Transport cost accounting standard – yùnshū fèiyòng hésuàn biāozhǔn – Tiêu chuẩn kế toán chi phí vận chuyển
2608运输账户记录 – Transport account record – yùnshū zhànghù jìlù – Hồ sơ tài khoản vận chuyển
2609运输资本预算 – Transport capital budget – yùnshū zījīn yùsuàn – Ngân sách vốn vận chuyển
2610运输电子支付 – Transport electronic payment – yùnshū diànzǐ zhīfù – Thanh toán điện tử vận chuyển
2611运输货运账单 – Transport freight bill – yùnshū huòyùn zhàngdān – Hóa đơn vận chuyển hàng hóa
2612运输账目审核 – Transport account review – yùnshū zhàngmù shěnhé – Kiểm tra sổ sách vận chuyển
2613运输资金流转 – Transport fund circulation – yùnshū zījīn liúzhuǎn – Luân chuyển quỹ vận chuyển
2614运输运输方式 – Transport mode of transportation – yùnshū yùnshū fāngshì – Phương thức vận chuyển
2615运输赔偿费用 – Transport compensation cost – yùnshū péicháng fèiyòng – Chi phí bồi thường vận chuyển
2616运输采购费用 – Transport procurement cost – yùnshū cǎigòu fèiyòng – Chi phí mua sắm vận chuyển
2617运输货物处理 – Transport cargo handling – yùnshū huòwù chǔlǐ – Xử lý hàng hóa vận chuyển
2618运输内部账务 – Transport internal accounting – yùnshū nèibù zhàngwù – Kế toán nội bộ vận chuyển
2619运输公司账户 – Transport company account – yùnshū gōngsī zhànghù – Tài khoản công ty vận chuyển
2620运输资金审计 – Transport fund audit – yùnshū zījīn shěnjì – Kiểm toán quỹ vận chuyển
2621运输外包费用 – Transport outsourcing cost – yùnshū wàibāo fèiyòng – Chi phí thuê ngoài vận chuyển
2622运输转账记录 – Transport transfer record – yùnshū zhuǎnzhàng jìlù – Hồ sơ chuyển khoản vận chuyển
2623运输车辆管理 – Transport vehicle management – yùnshū chēliàng guǎnlǐ – Quản lý phương tiện vận chuyển
2624运输货物结算 – Transport cargo settlement – yùnshū huòwù jiésuàn – Thanh toán hàng hóa vận chuyển
2625运输资金管理计划 – Transport fund management plan – yùnshū zījīn guǎnlǐ jìhuà – Kế hoạch quản lý quỹ vận chuyển
2626运输费率标准 – Transport rate standard – yùnshū fèilǜ biāozhǔn – Tiêu chuẩn tỷ lệ vận chuyển
2627运输运输合同 – Transport transportation contract – yùnshū yùnshū hétóng – Hợp đồng vận chuyển
2628运输流程控制 – Transport process control – yùnshū liúchéng kòngzhì – Kiểm soát quy trình vận chuyển
2629运输生产计划 – Transport production plan – yùnshū shēngchǎn jìhuà – Kế hoạch sản xuất vận chuyển
2630运输存货管理 – Transport inventory management – yùnshū cún huò guǎnlǐ – Quản lý tồn kho vận chuyển
2631运输费用确认 – Transport cost confirmation – yùnshū fèiyòng quèrèn – Xác nhận chi phí vận chuyển
2632运输融资计划 – Transport financing plan – yùnshū róngzī jìhuà – Kế hoạch tài trợ vận chuyển
2633运输结算帐单 – Transport settlement bill – yùnshū jiésuàn zhàngdān – Hóa đơn thanh toán vận chuyển
2634运输账单发票 – Transport invoice – yùnshū zhàngdān fāpiào – Hóa đơn vận chuyển
2635运输储备资金 – Transport reserve funds – yùnshū chǔbèi zījīn – Quỹ dự trữ vận chuyển
2636运输货物损失 – Transport cargo loss – yùnshū huòwù sǔnshī – Mất mát hàng hóa vận chuyển
2637运输支出审核 – Transport expenditure audit – yùnshū zhīchū shěnhé – Kiểm tra chi phí vận chuyển
2638运输会计审核 – Transport accounting audit – yùnshū kuàijì shěnhé – Kiểm toán kế toán vận chuyển
2639运输损失预防 – Transport loss prevention – yùnshū sǔnshī yùfáng – Phòng ngừa tổn thất vận chuyển
2640运输支付安排 – Transport payment arrangement – yùnshū zhīfù ānpái – Sắp xếp thanh toán vận chuyển
2641运输账目记录 – Transport account record – yùnshū zhàngmù jìlù – Hồ sơ tài khoản vận chuyển
2642运输调度管理 – Transport dispatch management – yùnshū diàodù guǎnlǐ – Quản lý điều độ vận chuyển
2643运输款项支付 – Transport payment settlement – yùnshū kuǎnxiàng zhīfù – Thanh toán khoản tiền vận chuyển
2644运输账目调整 – Transport account adjustment – yùnshū zhàngmù tiáozhěng – Điều chỉnh tài khoản vận chuyển
2645运输资金调拨 – Transport fund transfer – yùnshū zījīn tiāobō – Chuyển quỹ vận chuyển
2646运输账务清理 – Transport account clearing – yùnshū zhàngwù qīnglǐ – Dọn dẹp sổ sách vận chuyển
2647运输运营成本 – Transport operational cost – yùnshū yùnyíng chéngběn – Chi phí vận hành vận chuyển
2648运输合同支付 – Transport contract payment – yùnshū hétóng zhīfù – Thanh toán hợp đồng vận chuyển
2649运输税收核算 – Transport tax accounting – yùnshū shuìshōu hésuàn – Kế toán thuế vận chuyển
2650运输采购审计 – Transport procurement audit – yùnshū cǎigòu shěnjì – Kiểm toán mua sắm vận chuyển
2651运输外部费用 – Transport external costs – yùnshū wàibù fèiyòng – Chi phí ngoài vận chuyển
2652运输营运计划 – Transport operation plan – yùnshū yíngyùn jìhuà – Kế hoạch vận hành vận chuyển
2653运输业务审查 – Transport business review – yùnshū yèwù shěnchá – Xem xét công việc vận chuyển
2654运输债务管理 – Transport debt management – yùnshū zhàiwù guǎnlǐ – Quản lý nợ vận chuyển
2655运输资产评估 – Transport asset evaluation – yùnshū zīchǎn pínggū – Đánh giá tài sản vận chuyển
2656运输付款处理 – Transport payment processing – yùnshū fùkuǎn chǔlǐ – Xử lý thanh toán vận chuyển
2657运输回款管理 – Transport receivables management – yùnshū huí kuǎn guǎnlǐ – Quản lý công nợ vận chuyển
2658运输资本运作 – Transport capital operation – yùnshū zījīn yùnzuò – Hoạt động vốn vận chuyển
2659运输清单审核 – Transport checklist review – yùnshū qīngdān shěnhé – Kiểm tra danh sách vận chuyển
2660运输调度记录 – Transport dispatch record – yùnshū diàodù jìlù – Hồ sơ điều phối vận chuyển
2661运输外包管理 – Transport outsourcing management – yùnshū wàibāo guǎnlǐ – Quản lý thuê ngoài vận chuyển
2662运输费用预估 – Transport cost estimation – yùnshū fèiyòng yùgū – Ước tính chi phí vận chuyển
2663运输经营成本 – Transport business cost – yùnshū jīngyíng chéngběn – Chi phí hoạt động kinh doanh vận chuyển
2664运输运输费用 – Transport transportation cost – yùnshū yùnshū fèiyòng – Chi phí vận chuyển
2665运输业务评估 – Transport business evaluation – yùnshū yèwù pínggū – Đánh giá công việc vận chuyển
2666运输支付管理 – Transport payment management – yùnshū zhīfù guǎnlǐ – Quản lý thanh toán vận chuyển
2667运输资产负债 – Transport asset-liability – yùnshū zīchǎn fùzhài – Tài sản nợ vận chuyển
2668运输合同条款 – Transport contract terms – yùnshū hétóng tiáokuǎn – Điều khoản hợp đồng vận chuyển
2669运输退款处理 – Transport refund processing – yùnshū tuìkuǎn chǔlǐ – Xử lý hoàn trả vận chuyển
2670运输设备折旧 – Transport equipment depreciation – yùnshū shèbèi zhédiù – Khấu hao thiết bị vận chuyển
2671运输付款周期 – Transport payment cycle – yùnshū fùkuǎn zhōuqī – Chu kỳ thanh toán vận chuyển
2672运输支出控制 – Transport expenditure control – yùnshū zhīchū kòngzhì – Kiểm soát chi phí vận chuyển
2673运输运输公司 – Transport company – yùnshū yùnyíng gōngsī – Công ty vận chuyển
2674运输资源分配 – Transport resource allocation – yùnshū zīyuán fēnpèi – Phân bổ tài nguyên vận chuyển
2675运输运输渠道 – Transport channel – yùnshū yùnshū qúdào – Kênh vận chuyển
2676运输物流信息 – Transport logistics information – yùnshū wùliú xìnxī – Thông tin logistics vận chuyển
2677运输预算审查 – Transport budget review – yùnshū yùsuàn shěnchá – Kiểm tra ngân sách vận chuyển
2678运输费用报销 – Transport expense reimbursement – yùnshū fèiyòng bàoxiāo – Hoàn phí vận chuyển
2679运输收支平衡 – Transport balance of receipts and expenditures – yùnshū shōuzhī pínghéng – Cân đối thu chi vận chuyển
2680运输租赁费用 – Transport leasing cost – yùnshū zūlìn fèiyòng – Chi phí thuê vận chuyển
2681运输支付状态 – Transport payment status – yùnshū zhīfù zhuàngtài – Tình trạng thanh toán vận chuyển
2682运输服务计划 – Transport service plan – yùnshū fúwù jìhuà – Kế hoạch dịch vụ vận chuyển
2683运输货物清单 – Transport cargo list – yùnshū huòwù qīngdān – Danh sách hàng hóa vận chuyển
2684运输过境税 – Transport transit tax – yùnshū guòjìng shuì – Thuế quá cảnh vận chuyển
2685运输运输成本率 – Transport cost rate – yùnshū yùnshū chéngběn lǜ – Tỷ lệ chi phí vận chuyển
2686运输发货安排 – Transport shipment arrangement – yùnshū fāhuò ānpái – Sắp xếp giao hàng vận chuyển
2687运输运输调度 – Transport dispatch – yùnshū yùnshū diàodù – Điều độ vận chuyển
2688运输运输轨迹 – Transport route – yùnshū yùnshū guǐjì – Lộ trình vận chuyển
2689运输单证费用 – Transport document charges – yùnshū dānzhèng fèiyòng – Phí chứng từ vận chuyển
2690运输承运商管理 – Transport carrier management – yùnshū chéngyùn shāng guǎnlǐ – Quản lý đơn vị vận chuyển
2691运输差旅费用 – Transport travel expenses – yùnshū chāliǔ fèiyòng – Chi phí công tác vận chuyển
2692运输服务协议 – Transport service agreement – yùnshū fúwù xiéyì – Thỏa thuận dịch vụ vận chuyển
2693运输销售费用 – Transport sales expenses – yùnshū xiāoshòu fèiyòng – Chi phí bán hàng vận chuyển
2694运输资产折旧 – Transport asset depreciation – yùnshū zīchǎn zhédiù – Khấu hao tài sản vận chuyển
2695运输发票申请 – Transport invoice request – yùnshū fāpiào shēnqǐng – Yêu cầu hóa đơn vận chuyển
2696运输账务审计 – Transport accounting audit – yùnshū zhàngwù shěnjì – Kiểm toán kế toán vận chuyển
2697运输营业收入 – Transport revenue – yùnshū yíngyè shōurù – Doanh thu vận chuyển
2698运输电商费用 – Transport e-commerce fees – yùnshū diànshāng fèiyòng – Phí thương mại điện tử vận chuyển
2699运输支付明细 – Transport payment details – yùnshū zhīfù míngxì – Chi tiết thanh toán vận chuyển
2700运输运营成本分析 – Transport operating cost analysis – yùnshū yùnyíng chéngběn fēnxī – Phân tích chi phí hoạt động vận chuyển
2701运输补贴政策 – Transport subsidy policy – yùnshū bǔtiē zhèngcè – Chính sách trợ cấp vận chuyển
2702运输货物估价 – Transport cargo valuation – yùnshū huòwù gūjià – Định giá hàng hóa vận chuyển
2703运输客户付款 – Transport customer payment – yùnshū kèhù fùkuǎn – Thanh toán khách hàng vận chuyển
2704运输收入核算 – Transport revenue accounting – yùnshū shōurù hésuàn – Kế toán doanh thu vận chuyển
2705运输货车费用 – Transport truck expenses – yùnshū huòchē fèiyòng – Chi phí xe tải vận chuyển
2706运输审计 – Transport audit – yùnshū shěnjì – Kiểm toán vận chuyển
2707运输交易记录 – Transport transaction record – yùnshū jiāoyì jìlù – Hồ sơ giao dịch vận chuyển
2708运输发货单 – Transport delivery note – yùnshū fāhuò dān – Phiếu giao hàng vận chuyển
2709运输付款单 – Transport payment voucher – yùnshū fùkuǎn dān – Phiếu thanh toán vận chuyển
2710运输折扣政策 – Transport discount policy – yùnshū zhékòu zhèngcè – Chính sách chiết khấu vận chuyển
2711运输运输索赔 – Transport freight claim – yùnshū yùnshū suǒpéi – Khiếu nại vận chuyển
2712运输退款政策 – Transport refund policy – yùnshū tuìkuǎn zhèngcè – Chính sách hoàn tiền vận chuyển
2713运输扣费 – Transport deduction – yùnshū kòufèi – Khấu trừ vận chuyển
2714运输合同执行 – Transport contract execution – yùnshū hétóng zhíxíng – Thực thi hợp đồng vận chuyển
2715运输计费方法 – Transport charging method – yùnshū jìfèi fāngfǎ – Phương pháp tính phí vận chuyển
2716运输装卸费用 – Transport loading and unloading charges – yùnshū zhuāngxiè fèiyòng – Phí bốc dỡ vận chuyển
2717运输运输进度 – Transport progress – yùnshū yùnshū jìndù – Tiến độ vận chuyển
2718运输付款审批流程 – Transport payment approval process – yùnshū fùkuǎn shěnpī liúchéng – Quy trình phê duyệt thanh toán vận chuyển
2719运输退货费用 – Transport return charges – yùnshū tuìhuò fèiyòng – Phí trả hàng vận chuyển
2720运输支付时间 – Transport payment time – yùnshū zhīfù shíjiān – Thời gian thanh toán vận chuyển
2721运输保修费用 – Transport warranty charges – yùnshū bǎoxiū fèiyòng – Phí bảo hành vận chuyển
2722运输船运费用 – Transport shipping charges – yùnshū chuányùn fèiyòng – Phí vận chuyển bằng tàu
2723运输业务统计 – Transport business statistics – yùnshū yèwù tǒngjì – Thống kê hoạt động vận chuyển
2724运输运费结算 – Transport freight settlement – yùnshū yùnfèi jiésuàn – Thanh toán cước vận chuyển
2725运输货物退税 – Transport goods tax refund – yùnshū huòwù tuìshuì – Hoàn thuế hàng hóa vận chuyển
2726运输发票核对 – Transport invoice verification – yùnshū fāpiào héduì – Xác minh hóa đơn vận chuyển
2727运输费用报销流程 – Transport expense reimbursement process – yùnshū fèiyòng bàoxiāo liúchéng – Quy trình hoàn phí vận chuyển
2728运输批量支付 – Transport bulk payment – yùnshū pīliàng fùkuǎn – Thanh toán hàng loạt vận chuyển
2729运输付款证明 – Transport payment proof – yùnshū fùkuǎn zhèngmíng – Bằng chứng thanh toán vận chuyển
2730运输运输成本核算 – Transport cost accounting – yùnshū yùnshū chéngběn hésuàn – Kế toán chi phí vận chuyển
2731运输付款方式选择 – Transport payment method selection – yùnshū fùkuǎn fāngshì xuǎnzé – Lựa chọn phương thức thanh toán vận chuyển
2732运输运输市场分析 – Transport market analysis – yùnshū yùnshū shìchǎng fēnxī – Phân tích thị trường vận chuyển
2733运输协议审查 – Transport agreement review – yùnshū xiéyì shěnchá – Xem xét thỏa thuận vận chuyển
2734运输费用索赔 – Transport expense claim – yùnshū fèiyòng suǒpéi – Khiếu nại chi phí vận chuyển
2735运输业务结算 – Transport business settlement – yùnshū yèwù jiésuàn – Thanh toán hoạt động vận chuyển
2736运输附加费用 – Transport additional charges – yùnshū fùjiā fèiyòng – Phí phụ thu vận chuyển
2737运输运输服务监控 – Transport service monitoring – yùnshū fúwù jiānkòng – Giám sát dịch vụ vận chuyển
2738运输总成本 – Transport total cost – yùnshū zǒng chéngběn – Tổng chi phí vận chuyển
2739运输资金流动 – Transport cash flow – yùnshū zījīn liúdòng – Dòng tiền vận chuyển
2740运输退货退款 – Transport return refund – yùnshū tuìhuò tuìkuǎn – Hoàn tiền trả hàng vận chuyển
2741运输客户结算 – Transport customer settlement – yùnshū kèhù jiésuàn – Thanh toán khách hàng vận chuyển
2742运输运输流程优化 – Transport process optimization – yùnshū yùnshū liúchéng yōuhuà – Tối ưu hóa quy trình vận chuyển
2743运输货物跟踪 – Transport cargo tracking – yùnshū huòwù gēnzōng – Theo dõi hàng hóa vận chuyển
2744运输发货清单 – Transport dispatch list – yùnshū fāhuò qīngdān – Danh sách giao hàng vận chuyển
2745运输运输成本分析 – Transport cost analysis – yùnshū yùnshū chéngběn fēnxī – Phân tích chi phí vận chuyển
2746运输运输费用预算 – Transport expense budget – yùnshū yùnshū fèiyòng yùsuàn – Ngân sách chi phí vận chuyển
2747运输设备维修 – Transport equipment maintenance – yùnshū shèbèi wéixiū – Bảo trì thiết bị vận chuyển
2748运输账目管理 – Transport account management – yùnshū zhàngmù guǎnlǐ – Quản lý tài khoản vận chuyển
2749运输折扣核算 – Transport discount accounting – yùnshū zhékòu hésuàn – Kế toán chiết khấu vận chuyển
2750运输赔偿 – Transport compensation – yùnshū péicháng – Bồi thường vận chuyển
2751运输合同签署 – Transport contract signing – yùnshū hétóng qiānshǔ – Ký hợp đồng vận chuyển
2752运输费用审核 – Transport cost review – yùnshū fèiyòng shěnhé – Xem xét chi phí vận chuyển
2753运输运费报表 – Transport freight report – yùnshū yùnfèi bàobiǎo – Báo cáo cước vận chuyển
2754运输赔偿申请 – Transport compensation claim – yùnshū péicháng shēnqǐng – Đơn yêu cầu bồi thường vận chuyển
2755运输货物申报 – Transport cargo declaration – yùnshū huòwù shēnbào – Khai báo hàng hóa vận chuyển
2756运输合同履行 – Transport contract performance – yùnshū hétóng lǚxíng – Thực hiện hợp đồng vận chuyển
2757运输费用清单 – Transport expense list – yùnshū fèiyòng qīngdān – Danh sách chi phí vận chuyển
2758运输帐务整理 – Transport accounts reconciliation – yùnshū zhàngwù zhěnglǐ – Thanh toán tài khoản vận chuyển
2759运输付款延期 – Transport payment delay – yùnshū fùkuǎn yánqī – Hoãn thanh toán vận chuyển
2760运输货物收货 – Transport goods receipt – yùnshū huòwù shōuhuò – Nhận hàng vận chuyển
2761运输运输模式 – Transport transportation mode – yùnshū yùnshū móshì – Mô hình vận chuyển
2762运输费用跟踪 – Transport cost tracking – yùnshū fèiyòng gēnzōng – Theo dõi chi phí vận chuyển
2763运输运费调整 – Transport freight adjustment – yùnshū yùnfèi tiáozhěng – Điều chỉnh cước vận chuyển
2764运输服务质量评估 – Transport service quality assessment – yùnshū fúwù zhìliàng pínggū – Đánh giá chất lượng dịch vụ vận chuyển
2765运输货物库存 – Transport goods inventory – yùnshū huòwù kùcún – Tồn kho hàng hóa vận chuyển
2766运输发货计划 – Transport delivery schedule – yùnshū fāhuò jìhuà – Lịch trình giao hàng vận chuyển
2767运输付费时效 – Transport payment timing – yùnshū fùfèi shíxiào – Thời gian thanh toán vận chuyển
2768运输财务审核 – Transport financial audit – yùnshū cáiwù shěnhé – Kiểm toán tài chính vận chuyển
2769运输税收报表 – Transport tax report – yùnshū shuìshōu bàobiǎo – Báo cáo thuế vận chuyển
2770运输运输费用预估 – Transport cost estimation – yùnshū yùnshū fèiyòng yùgū – Dự tính chi phí vận chuyển
2771运输货物清单 – Transport cargo manifest – yùnshū huòwù qīngdān – Bảng kê hàng hóa vận chuyển
2772运输质量控制 – Transport quality control – yùnshū zhìliàng kòngzhì – Kiểm soát chất lượng vận chuyển
2773运输运输周期 – Transport cycle – yùnshū yùnshū zhōuqī – Chu kỳ vận chuyển
2774运输进口关税 – Transport import duty – yùnshū jìnkǒu guānshuì – Thuế nhập khẩu vận chuyển
2775运输出口关税 – Transport export duty – yùnshū chūkǒu guānshuì – Thuế xuất khẩu vận chuyển
2776运输交货期 – Transport delivery time – yùnshū jiāohuò qī – Thời gian giao hàng vận chuyển
2777运输运输计划 – Transport logistics plan – yùnshū yùnshū jìhuà – Kế hoạch vận chuyển
2778运输收入确认 – Transport revenue recognition – yùnshū shōurù quèrèn – Công nhận doanh thu vận chuyển
2779运输附加费用 – Transport surcharge – yùnshū fùjiā fèiyòng – Phí phụ thu vận chuyển
2780运输运输数据分析 – Transport data analysis – yùnshū yùnshū shùjù fēnxī – Phân tích dữ liệu vận chuyển
2781运输资金调度 – Transport fund allocation – yùnshū zījīn tiáodù – Điều phối vốn vận chuyển
2782运输账单核算 – Transport invoice accounting – yùnshū zhàngdān hésuàn – Kế toán hóa đơn vận chuyển
2783运输操作费用 – Transport operational cost – yùnshū cāozuò fèiyòng – Chi phí vận hành vận chuyển
2784运输运营成本 – Transport operational expenses – yùnshū yùnyíng chéngběn – Chi phí vận hành vận chuyển
2785运输计划费用 – Transport planning cost – yùnshū jìhuà fèiyòng – Chi phí lập kế hoạch vận chuyển
2786运输数据管理 – Transport data management – yùnshū shùjù guǎnlǐ – Quản lý dữ liệu vận chuyển
2787运输企业税务 – Transport company taxation – yùnshū qǐyè shuìwù – Thuế công ty vận chuyển
2788运输结算期 – Transport settlement period – yùnshū jiésuàn qī – Thời gian thanh toán vận chuyển
2789运输服务支出 – Transport service expenditure – yùnshū fúwù zhīchū – Chi tiêu dịch vụ vận chuyển
2790运输资金管理 – Transport fund management – yùnshū zījīn guǎnlǐ – Quản lý tài chính vận chuyển
2791运输业务流程 – Transport business process – yùnshū yèwù liúchéng – Quy trình công việc vận chuyển
2792运输货运账目 – Transport freight account – yùnshū huòyùn zhàngmù – Tài khoản cước vận chuyển
2793运输账单审核 – Transport invoice verification – yùnshū zhàngdān shěnhé – Kiểm tra hóa đơn vận chuyển
2794运输货物装卸 – Transport cargo loading and unloading – yùnshū huòwù zhuāngxiè – Xếp dỡ hàng hóa vận chuyển
2795运输款项支付 – Transport payment disbursement – yùnshū kuǎnxiàng zhīfù – Chi trả khoản thanh toán vận chuyển
2796运输财务调度 – Transport financial scheduling – yùnshū cáiwù tiáodù – Lập lịch tài chính vận chuyển
2797运输结算确认 – Transport settlement confirmation – yùnshū jiésuàn quèrèn – Xác nhận thanh toán vận chuyển
2798运输运输方式选择 – Transport mode selection – yùnshū yùnshū fāngshì xuǎnzé – Lựa chọn phương thức vận chuyển
2799运输收入分配 – Transport revenue allocation – yùnshū shōurù fēnpèi – Phân bổ doanh thu vận chuyển
2800运输数据审核 – Transport data audit – yùnshū shùjù shěnhé – Kiểm tra dữ liệu vận chuyển
2801运输费用计划 – Transport cost planning – yùnshū fèiyòng jìhuà – Kế hoạch chi phí vận chuyển
2802运输运营核算 – Transport operation accounting – yùnshū yùnyíng hésuàn – Kế toán vận hành vận chuyển
2803运输服务定价 – Transport service pricing – yùnshū fúwù dìngjià – Định giá dịch vụ vận chuyển
2804运输账目审计 – Transport account audit – yùnshū zhàngmù shěnjì – Kiểm toán tài khoản vận chuyển
2805运输发票核对 – Transport invoice verification – yùnshū fāpiào héduì – Kiểm tra hóa đơn vận chuyển
2806运输收入预算 – Transport revenue budget – yùnshū shōurù yùsuàn – Ngân sách doanh thu vận chuyển
2807运输收入确认方式 – Transport revenue recognition method – yùnshū shōurù quèrèn fāngshì – Phương thức công nhận doanh thu vận chuyển
2808运输附加费用管理 – Transport surcharge management – yùnshū fùjiā fèiyòng guǎnlǐ – Quản lý phí phụ thu vận chuyển
2809运输服务质量标准 – Transport service quality standard – yùnshū fúwù zhìliàng biāozhǔn – Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ vận chuyển
2810运输数据监控 – Transport data monitoring – yùnshū shùjù jiānkòng – Giám sát dữ liệu vận chuyển
2811运输项目管理 – Transport project management – yùnshū xiàngmù guǎnlǐ – Quản lý dự án vận chuyển
2812运输支付方案 – Transport payment plan – yùnshū zhīfù fāng’àn – Kế hoạch thanh toán vận chuyển
2813运输存货管理 – Transport inventory management – yùnshū cúnhuò guǎnlǐ – Quản lý tồn kho vận chuyển
2814运输运营报告 – Transport operational report – yùnshū yùnyíng bàogào – Báo cáo vận hành vận chuyển
2815运输费用报销 – Transport cost reimbursement – yùnshū fèiyòng bàoxiāo – Hoàn trả chi phí vận chuyển
2816运输资源管理 – Transport resource management – yùnshū zīyuán guǎnlǐ – Quản lý tài nguyên vận chuyển
2817运输费用可控性 – Transport cost controllability – yùnshū fèiyòng kěkòngxìng – Khả năng kiểm soát chi phí vận chuyển
2818运输账务结算 – Transport account settlement – yùnshū zhàngwù jiésuàn – Thanh toán tài khoản vận chuyển
2819运输资本结构 – Transport capital structure – yùnshū zīběn jiégòu – Cấu trúc vốn vận chuyển
2820运输运输设备 – Transport equipment – yùnshū yùnshū shèbèi – Thiết bị vận chuyển
2821运输服务成本 – Transport service cost – yùnshū fúwù chéngběn – Chi phí dịch vụ vận chuyển
2822运输费用管理系统 – Transport cost management system – yùnshū fèiyòng guǎnlǐ xìtǒng – Hệ thống quản lý chi phí vận chuyển
2823运输款项核算 – Transport payment accounting – yùnshū kuǎnxiàng hésuàn – Kế toán thanh toán vận chuyển
2824运输运输模式 – Transport mode – yùnshū yùnshū móshì – Phương thức vận chuyển
2825运输账户余额 – Transport account balance – yùnshū zhànghù yú’é – Số dư tài khoản vận chuyển
2826运输现金支付 – Transport cash payment – yùnshū xiànjīn zhīfù – Thanh toán bằng tiền mặt vận chuyển
2827运输服务费用 – Transport service fee – yùnshū fúwù fèe – Phí dịch vụ vận chuyển
2828运输收入管理 – Transport revenue management – yùnshū shōurù guǎnlǐ – Quản lý doanh thu vận chuyển
2829运输退货费用 – Transport return cost – yùnshū tuìhuò fèiyòng – Chi phí trả hàng vận chuyển
2830运输出货账单 – Transport dispatch bill – yùnshū chūhuò zhàngdān – Hóa đơn giao hàng vận chuyển
2831运输收入确认 – Transport income recognition – yùnshū shōurù quèrèn – Công nhận doanh thu vận chuyển
2832运输库存成本 – Transport inventory cost – yùnshū kùcún chéngběn – Chi phí tồn kho vận chuyển
2833运输分配费用 – Transport allocation cost – yùnshū fēnpèi fèiyòng – Chi phí phân bổ vận chuyển
2834运输支出预算 – Transport expenditure budget – yùnshū zhīchū yùsuàn – Ngân sách chi tiêu vận chuyển
2835运输货运方式 – Transport freight method – yùnshū huòyùn fāngshì – Phương thức vận tải hàng hóa
2836运输物流管理 – Transport logistics management – yùnshū wùliú guǎnlǐ – Quản lý logistics vận chuyển
2837运输收入差异 – Transport revenue variance – yùnshū shōurù chāyì – Chênh lệch doanh thu vận chuyển
2838运输盈利性分析 – Transport profitability analysis – yùnshū yínglìxìng fēnxī – Phân tích khả năng sinh lời vận chuyển
2839运输支付方式 – Transport payment method – yùnshū zhīfù fāngshì – Phương thức thanh toán vận chuyển
2840运输结算模式 – Transport settlement method – yùnshū jiésuàn móshì – Phương thức thanh toán vận chuyển
2841运输业务核算 – Transport business accounting – yùnshū yèwù hésuàn – Kế toán công việc vận chuyển
2842运输运费 – Transport freight – yùnshū yùnfèi – Cước phí vận chuyển
2843运输合同审查 – Transport contract review – yùnshū hétóng shěnchá – Kiểm tra hợp đồng vận chuyển
2844运输账单 – Transport invoice – yùnshū zhàngdān – Hóa đơn vận chuyển
2845运输资产负债分析 – Transport asset-liability analysis – yùnshū zīchǎn fùzhài fēnxī – Phân tích tài sản và nợ vận chuyển
2846运输风险控制 – Transport risk control – yùnshū fēngxiǎn kòngzhì – Kiểm soát rủi ro vận chuyển
2847运输盈利预测 – Transport profit forecast – yùnshū yínglì yùcè – Dự báo lợi nhuận vận chuyển
2848运输成本预测 – Transport cost forecast – yùnshū chéngběn yùcè – Dự báo chi phí vận chuyển
2849运输支付处理 – Transport payment processing – yùnshū zhīfù chǔlǐ – Xử lý thanh toán vận chuyển
2850运输财务分析报告 – Transport financial analysis report – yùnshū cáiwù fēnxī bàogào – Báo cáo phân tích tài chính vận chuyển
2851运输支付明细表 – Transport payment detail sheet – yùnshū zhīfù míngxì biǎo – Bảng chi tiết thanh toán vận chuyển
2852运输经济分析 – Transport economic analysis – yùnshū jīngjì fēnxī – Phân tích kinh tế vận chuyển
2853运输存货 – Transport inventory – yùnshū cúnhuò – Hàng tồn kho vận chuyển
2854运输采购成本 – Transport purchase cost – yùnshū cǎigòu chéngběn – Chi phí mua hàng vận chuyển
2855运输偿还计划 – Transport repayment plan – yùnshū chánghuán jìhuà – Kế hoạch hoàn trả vận chuyển
2856运输日常运营 – Transport daily operation – yùnshū rìcháng yùnyíng – Hoạt động vận hành hàng ngày vận chuyển
2857运输操作流程 – Transport operation procedure – yùnshū cāozuò liúchéng – Quy trình hoạt động vận chuyển
2858运输员工成本 – Transport employee cost – yùnshū yuángōng chéngběn – Chi phí nhân viên vận chuyển
2859运输服务费用 – Transport service charge – yùnshū fúwù fèiyòng – Phí dịch vụ vận chuyển
2860运输财务报表 – Transport financial statement – yùnshū cáiwù bàobiǎo – Bảng báo cáo tài chính vận chuyển
2861运输支出明细 – Transport expenditure details – yùnshū zhīchū míngxì – Chi tiết chi tiêu vận chuyển
2862运输运输车辆 – Transport vehicle – yùnshū yùnshū chēliàng – Phương tiện vận chuyển
2863运输费用管控 – Transport cost control – yùnshū fèiyòng guǎnkòng – Kiểm soát chi phí vận chuyển
2864运输统计 – Transport statistics – yùnshū tǒngjì – Thống kê vận chuyển
2865运输订单核算 – Transport order accounting – yùnshū dìngdān hésuàn – Kế toán đơn hàng vận chuyển
2866运输管理系统分析 – Transport management system analysis – yùnshū guǎnlǐ xìtǒng fēnxī – Phân tích hệ thống quản lý vận chuyển
2867运输费用报销政策 – Transport cost reimbursement policy – yùnshū fèiyòng bàoxiāo zhèngcè – Chính sách hoàn trả chi phí vận chuyển
2868运输负债管理 – Transport liability management – yùnshū fùzhài guǎnlǐ – Quản lý nợ vận chuyển
2869运输库存控制 – Transport inventory control – yùnshū kùcún kòngzhì – Kiểm soát tồn kho vận chuyển
2870运输利润核算 – Transport profit calculation – yùnshū lìrùn hésuàn – Tính toán lợi nhuận vận chuyển
2871运输报销流程 – Transport reimbursement process – yùnshū bàoxiāo liúchéng – Quy trình hoàn trả vận chuyển
2872运输货物运输 – Transport goods transportation – yùnshū huòwù yùnshū – Vận chuyển hàng hóa
2873运输运输费用管理 – Transport cost management – yùnshū yùnshū fèiyòng guǎnlǐ – Quản lý chi phí vận chuyển
2874运输出口运输 – Transport export transportation – yùnshū chūkǒu yùnshū – Vận chuyển xuất khẩu
2875运输合同履行 – Transport contract execution – yùnshū hétóng lǚxíng – Thực hiện hợp đồng vận chuyển
2876运输操作成本 – Transport operating cost – yùnshū cāozuò chéngběn – Chi phí vận hành vận chuyển
2877运输管理费 – Transport management fee – yùnshū guǎnlǐ fèi – Phí quản lý vận chuyển
2878运输物流公司 – Transport logistics company – yùnshū wùliú gōngsī – Công ty logistics vận chuyển
2879运输运输管理 – Transport operation management – yùnshū yùnyíng guǎnlǐ – Quản lý vận hành vận chuyển
2880运输客户付款 – Transport customer payment – yùnshū kèhù fùkuǎn – Thanh toán của khách hàng vận chuyển
2881运输应收账款 – Transport receivables – yùnshū yīngshōu zhàngkuǎn – Các khoản phải thu vận chuyển
2882运输应付账款 – Transport payables – yùnshū yīngfù zhàngkuǎn – Các khoản phải trả vận chuyển
2883运输合同履行情况 – Transport contract performance status – yùnshū hétóng lǚxíng qíngkuàng – Tình trạng thực hiện hợp đồng vận chuyển
2884运输运输计划 – Transport transportation plan – yùnshū yùnshū jìhuà – Kế hoạch vận chuyển
2885运输税务审计 – Transport tax audit – yùnshū shuìwù shěnjì – Kiểm toán thuế vận chuyển
2886运输费用分摊 – Transport cost sharing – yùnshū fèiyòng fēntān – Chia sẻ chi phí vận chuyển
2887运输运输盈利 – Transport transportation profit – yùnshū yùnshū yínglì – Lợi nhuận vận chuyển
2888运输运营报告 – Transport operation report – yùnshū yùnyíng bàogào – Báo cáo hoạt động vận chuyển
2889运输长期债务 – Transport long-term debt – yùnshū chángqī zhàiwù – Nợ dài hạn vận chuyển
2890运输短期债务 – Transport short-term debt – yùnshū duǎnqī zhàiwù – Nợ ngắn hạn vận chuyển
2891运输现金流出 – Transport cash outflow – yùnshū xiànjīn liúchū – Dòng tiền ra vận chuyển
2892运输短期资金 – Transport short-term funds – yùnshū duǎnqī zījīn – Tài chính ngắn hạn vận chuyển
2893运输长期资金 – Transport long-term funds – yùnshū chángqī zījīn – Tài chính dài hạn vận chuyển
2894运输费用分配方法 – Transport cost allocation method – yùnshū fèiyòng fēnpèi fāngfǎ – Phương pháp phân bổ chi phí vận chuyển
2895运输资产管理政策 – Transport asset management policy – yùnshū zīchǎn guǎnlǐ zhèngcè – Chính sách quản lý tài sản vận chuyển
2896运输目标利润 – Transport target profit – yùnshū mùbiāo lìrùn – Mục tiêu lợi nhuận vận chuyển
2897运输应付账款管理 – Transport accounts payable management – yùnshū yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ – Quản lý các khoản phải trả vận chuyển
2898运输资本支出 – Transport capital expenditure – yùnshū zīběn zhīchū – Chi phí vốn vận chuyển
2899运输运营成本 – Transport operating expenses – yùnshū yùnyíng chéngběn – Chi phí vận hành vận chuyển
2900运输应收账款管理 – Transport receivables management – yùnshū yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ – Quản lý các khoản phải thu vận chuyển
2901运输公司税务 – Transport company tax – yùnshū gōngsī shuìwù – Thuế công ty vận chuyển
2902运输运营分析 – Transport operation analysis – yùnshū yùnyíng fēnxī – Phân tích hoạt động vận chuyển
2903运输收入报告表 – Transport income statement – yùnshū shōurù bàogào biǎo – Bảng báo cáo thu nhập vận chuyển
2904运输绩效评估 – Transport performance evaluation – yùnshū jìxiào pínggū – Đánh giá hiệu suất vận chuyển
2905运输协议 – Transport agreement – yùnshū xiéyì – Thỏa thuận vận chuyển
2906运输账目管理 – Transport accounts management – yùnshū zhàngmù guǎnlǐ – Quản lý tài khoản vận chuyển
2907运输固定费用 – Transport fixed costs – yùnshū gùdìng fèiyòng – Chi phí cố định vận chuyển
2908运输运输成本表 – Transport cost sheet – yùnshū yùnshū chéngběn biǎo – Bảng chi phí vận chuyển
2909运输资本回报率 – Transport return on capital – yùnshū zīběn huíbào lǜ – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư vận chuyển
2910运输费用分摊方案 – Transport cost-sharing plan – yùnshū fèiyòng fēnpèi fāng’àn – Kế hoạch chia sẻ chi phí vận chuyển
2911运输资产处置 – Transport asset disposal – yùnshū zīchǎn chǔzhì – Thanh lý tài sản vận chuyển
2912运输利润来源 – Transport profit source – yùnshū lìrùn láiyuán – Nguồn lợi nhuận vận chuyển
2913运输年报 – Transport annual report – yùnshū niánbào – Báo cáo thường niên vận chuyển
2914运输净利润 – Transport net profit – yùnshū jìng lìrùn – Lợi nhuận ròng vận chuyển
2915运输会计凭证 – Transport accounting voucher – yùnshū kuàijì píngzhèng – Chứng từ kế toán vận chuyển
2916运输不良债务 – Transport bad debts – yùnshū bùliáng zhàiwù – Nợ xấu vận chuyển
2917运输公司财务政策 – Transport company financial policy – yùnshū gōngsī cáiwù zhèngcè – Chính sách tài chính công ty vận chuyển
2918运输资金管理制度 – Transport fund management system – yùnshū zījīn guǎnlǐ zhìdù – Hệ thống quản lý tài chính vận chuyển
2919运输债务清偿 – Transport debt settlement – yùnshū zhàiwù qīngcháng – Thanh toán nợ vận chuyển
2920运输应付账款结算 – Transport accounts payable settlement – yùnshū yīngfù zhàngkuǎn jiésuàn – Thanh toán các khoản phải trả vận chuyển
2921运输采购合同 – Transport purchase contract – yùnshū cǎigòu hétóng – Hợp đồng mua hàng vận chuyển
2922运输货物价值 – Transport goods value – yùnshū huòwù jiàzhí – Giá trị hàng hóa vận chuyển
2923运输外部审计 – Transport external audit – yùnshū wàibù shěnjì – Kiểm toán bên ngoài vận chuyển
2924运输营业收入 – Transport operating income – yùnshū yíngyè shōurù – Doanh thu hoạt động vận chuyển
2925运输账务处理 – Transport accounting treatment – yùnshū zhàngwù chǔlǐ – Xử lý kế toán vận chuyển
2926运输财务指标 – Transport financial indicators – yùnshū cáiwù zhǐbiāo – Chỉ số tài chính vận chuyển
2927运输营运资本 – Transport working capital – yùnshū yíngyùn zīběn – Vốn lưu động vận chuyển
2928运输费用支出 – Transport expense expenditure – yùnshū fèiyòng zhīchū – Chi tiêu chi phí vận chuyển
2929运输运营成本 – Transport operating costs – yùnshū yùnyíng chéngběn – Chi phí hoạt động vận chuyển
2930运输报销政策 – Transport reimbursement policy – yùnshū bàoxiāo zhèngcè – Chính sách hoàn trả vận chuyển
2931运输维修费用 – Transport maintenance costs – yùnshū wéixiū fèiyòng – Chi phí bảo trì vận chuyển
2932运输燃料费用 – Transport fuel costs – yùnshū ránliào fèiyòng – Chi phí nhiên liệu vận chuyển
2933运输运输补贴 – Transport subsidy – yùnshū yùnshū bǔtiē – Trợ cấp vận chuyển
2934运输交货条款 – Transport delivery terms – yùnshū jiāohuò tiáokuǎn – Điều khoản giao hàng vận chuyển
2935运输流动资金 – Transport liquidity – yùnshū liúdòng zījīn – Tính thanh khoản vận chuyển
2936运输合同履约 – Transport contract fulfillment – yùnshū hétóng lǚyuē – Thực hiện nghĩa vụ hợp đồng vận chuyển
2937运输付款申请 – Transport payment request – yùnshū fùkuǎn shēnqǐng – Yêu cầu thanh toán vận chuyển
2938运输货运公司 – Transport shipping company – yùnshū huòyùn gōngsī – Công ty vận chuyển hàng hóa
2939运输资本开支 – Transport capital expenditure – yùnshū zīběn kāizhī – Chi tiêu vốn vận chuyển
2940运输通关费用 – Transport customs clearance fees – yùnshū tōngguān fèiyòng – Phí thông quan vận chuyển
2941运输报关单证 – Transport customs declaration documents – yùnshū bàoguān dānzhèng – Giấy tờ khai báo hải quan vận chuyển
2942运输商品税 – Transport goods tax – yùnshū shāngpǐn shuì – Thuế hàng hóa vận chuyển
2943运输信用额度 – Transport credit limit – yùnshū xìnyòng èdù – Hạn mức tín dụng vận chuyển
2944运输资金安排 – Transport fund arrangement – yùnshū zījīn ānpái – Sắp xếp tài chính vận chuyển
2945运输收入分类 – Transport revenue classification – yùnshū shōurù fēnlèi – Phân loại doanh thu vận chuyển
2946运输客户账款 – Transport customer accounts receivable – yùnshū kèhù zhàngkuǎn – Khoản phải thu khách hàng vận chuyển
2947运输成本控制措施 – Transport cost control measures – yùnshū chéngběn kòngzhì cuòshī – Biện pháp kiểm soát chi phí vận chuyển
2948运输运输费用分摊 – Transport transport cost apportionment – yùnshū yùnshū fèiyòng fēnpān – Phân chia chi phí vận chuyển
2949运输账务审计 – Transport account audit – yùnshū zhàngwù shěnjì – Kiểm toán tài khoản vận chuyển
2950运输账目对账 – Transport account reconciliation – yùnshū zhàngmù duìzhàng – Đối chiếu tài khoản vận chuyển
2951运输支付核对 – Transport payment verification – yùnshū zhīfù héduì – Xác nhận thanh toán vận chuyển
2952运输折旧 – Transport depreciation – yùnshū zhédiū – Khấu hao vận chuyển
2953运输付款调整 – Transport payment adjustment – yùnshū fùkuǎn tiáozhěng – Điều chỉnh thanh toán vận chuyển
2954运输现金流量表 – Transport cash flow statement – yùnshū xiànjīn liúliàng biǎo – Bảng báo cáo dòng tiền vận chuyển
2955运输清单管理 – Transport manifest management – yùnshū qīngdān guǎnlǐ – Quản lý bảng kê vận chuyển
2956运输合并报表 – Transport consolidated financial statement – yùnshū hébìng bàobiǎo – Báo cáo tài chính hợp nhất vận chuyển
2957运输资金回流 – Transport capital inflow – yùnshū zījīn huíliú – Dòng tiền vốn quay lại vận chuyển
2958运输交易平台 – Transport trading platform – yùnshū jiāoyì píngtái – Nền tảng giao dịch vận chuyển
2959运输核销单 – Transport cancellation form – yùnshū héxiāo dān – Phiếu hủy bỏ vận chuyển
2960运输核算办法 – Transport accounting methods – yùnshū hésuàn bànfǎ – Phương pháp kế toán vận chuyển
2961运输支付周期 – Transport payment cycle – yùnshū zhīfù zhōuqī – Chu kỳ thanh toán vận chuyển
2962运输融资 – Transport financing – yùnshū róngzī – Tài trợ vận chuyển
2963运输货车租赁 – Transport truck leasing – yùnshū huòchē zūlìn – Thuê xe tải vận chuyển
2964运输运输管理系统 – Transport management system – yùnshū yùnshū guǎnlǐ xìtǒng – Hệ thống quản lý vận chuyển
2965运输保险赔偿 – Transport insurance compensation – yùnshū bǎoxiǎn péicháng – Bồi thường bảo hiểm vận chuyển
2966运输支付手续费 – Transport payment service fee – yùnshū zhīfù shǒuxù fèi – Phí dịch vụ thanh toán vận chuyển
2967运输发票处理 – Transport invoice processing – yùnshū fāpiào chǔlǐ – Xử lý hóa đơn vận chuyển
2968运输出口报关 – Transport export customs declaration – yùnshū chūkǒu bàoguān – Khai báo hải quan xuất khẩu vận chuyển
2969运输进口税 – Transport import tax – yùnshū jìnkǒu shuì – Thuế nhập khẩu vận chuyển
2970运输货物储存 – Transport goods storage – yùnshū huòwù chǔcún – Lưu trữ hàng hóa vận chuyển
2971运输财务成本 – Transport financial cost – yùnshū cáiwù chéngběn – Chi phí tài chính vận chuyển
2972运输费用预算 – Transport cost budgeting – yùnshū fèiyòng yùsuàn – Lập ngân sách chi phí vận chuyển
2973运输预付款 – Transport advance payment – yùnshū yùfù kuǎn – Thanh toán tạm ứng vận chuyển
2974运输收入预算 – Transport revenue budgeting – yùnshū shōurù yùsuàn – Lập ngân sách doanh thu vận chuyển
2975运输贷款利息 – Transport loan interest – yùnshū dàikuǎn lìxī – Lãi suất vay vận chuyển
2976运输核算会计 – Transport accounting – yùnshū hésuàn kuàijì – Kế toán vận chuyển
2977运输年度预算 – Transport annual budget – yùnshū niándù yùsuàn – Ngân sách năm vận chuyển
2978运输定期存款 – Transport fixed deposit – yùnshū dìngqī cúnkuǎn – Tiền gửi có kỳ hạn vận chuyển
2979运输调拨费用 – Transport allocation costs – yùnshū diàobō fèiyòng – Chi phí phân bổ vận chuyển
2980运输进货清单 – Transport incoming goods list – yùnshū jìnhuò qīngdān – Danh sách hàng nhập vận chuyển
2981运输运输记录 – Transport transport records – yùnshū yùnshū jìlù – Hồ sơ vận chuyển
2982运输采购发票 – Transport procurement invoice – yùnshū cǎigòu fāpiào – Hóa đơn mua sắm vận chuyển
2983运输财务报告审计 – Transport financial report audit – yùnshū cáiwù bàogào shěnjì – Kiểm toán báo cáo tài chính vận chuyển
2984运输设备折旧 – Transport equipment depreciation – yùnshū shèbèi zhédiū – Khấu hao thiết bị vận chuyển
2985运输税务规划 – Transport tax planning – yùnshū shuìwù guīhuà – Lập kế hoạch thuế vận chuyển
2986运输税务合规 – Transport tax compliance – yùnshū shuìwù héguī – Tuân thủ thuế vận chuyển
2987运输账务报告 – Transport accounting report – yùnshū zhàngwù bàogào – Báo cáo kế toán vận chuyển
2988运输收支平衡 – Transport balance of income and expenses – yùnshū shōuzhī pínghéng – Cân đối thu chi vận chuyển
2989运输货物配送 – Transport goods distribution – yùnshū huòwù pèisòng – Phân phối hàng hóa vận chuyển
2990运输库存盘点 – Transport inventory check – yùnshū kùcún pándiǎn – Kiểm kê tồn kho vận chuyển
2991运输资产负债比 – Transport asset-to-liability ratio – yùnshū zīchǎn fùzhài bǐ – Tỷ lệ tài sản trên nợ vận chuyển
2992运输价格浮动 – Transport price fluctuation – yùnshū jiàgé fúdòng – Biến động giá vận chuyển
2993运输现金收入 – Transport cash revenue – yùnshū xiànjīn shōurù – Doanh thu tiền mặt vận chuyển
2994运输结算 – Transport settlement – yùnshū jiésuàn – Thanh toán vận chuyển
2995运输预付款账户 – Transport advance payment account – yùnshū yùfù kuǎn zhànghù – Tài khoản thanh toán tạm ứng vận chuyển
2996运输运营成本 – Transport operating cost – yùnshū yùnyíng chéngběn – Chi phí hoạt động vận chuyển
2997运输货物采购 – Transport goods procurement – yùnshū huòwù cǎigòu – Mua sắm hàng hóa vận chuyển
2998运输公司财务管理 – Transport company financial management – yùnshū gōngsī cáiwù guǎnlǐ – Quản lý tài chính công ty vận chuyển
2999运输运输费用 – Transport transportation costs – yùnshū yùnshū fèiyòng – Chi phí vận chuyển
3000运输预算编制 – Transport budget preparation – yùnshū yùsuàn biānzhì – Soạn thảo ngân sách vận chuyển

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những chuyên gia hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt là luyện thi các chứng chỉ quốc tế HSK và HSKK theo lộ trình bài bản. Thầy là người sáng lập Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, đồng thời là tác giả của hàng loạt bộ giáo trình tiếng Trung độc quyền được thiết kế riêng cho học viên Việt Nam. Trong đó, nổi bật nhất là bộ giáo trình Hán ngữ BOYA phiên bản cải biên cùng hệ thống giáo trình HSK các cấp được đông đảo học viên và giáo viên tin tưởng sử dụng.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 được thiết kế dành riêng cho người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và logistics. Đây là tài liệu mang tính ứng dụng cao, hệ thống hóa toàn bộ các từ vựng chuyên ngành theo từng chủ đề cụ thể gắn liền với thực tế công việc tại các công ty vận tải, công ty xuất nhập khẩu, doanh nghiệp logistics quốc tế, và phòng kế toán chịu trách nhiệm hạch toán chi phí vận chuyển.

Nội dung chính của sách bao gồm các nhóm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành như chi phí vận chuyển nội địa và quốc tế, quy trình hạch toán vận đơn, nghiệp vụ kế toán liên quan đến khai báo hải quan, hợp đồng vận chuyển, dịch vụ logistics trọn gói, chứng từ vận tải, thanh toán quốc tế và quản lý hóa đơn vận chuyển. Tất cả từ vựng đều được trình bày rõ ràng theo ba yếu tố: từ gốc tiếng Trung, phiên âm Hán Việt, và nghĩa tiếng Việt sát thực tế chuyên môn, giúp người học dễ hiểu và dễ áp dụng trong công việc hàng ngày.

Đặc biệt, cuốn sách còn được tích hợp phương pháp học tiếng Trung chuyên ngành hiệu quả do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ nghiên cứu và áp dụng trong quá trình giảng dạy tại trung tâm. Người học không chỉ ghi nhớ từ vựng thông qua việc học đơn lẻ, mà còn được tiếp cận theo hướng ngữ cảnh, kết hợp với các ví dụ thực tế, mẫu câu giao tiếp chuyên ngành, và tình huống công việc cụ thể để nâng cao khả năng vận dụng ngôn ngữ trong môi trường làm việc.

Tác phẩm này đặc biệt phù hợp với sinh viên chuyên ngành kế toán, tài chính, xuất nhập khẩu, quản trị logistics đang học tiếng Trung; những người đi làm trong doanh nghiệp nước ngoài cần giao tiếp và xử lý chứng từ bằng tiếng Trung; giáo viên tiếng Trung chuyên ngành cần tài liệu giảng dạy thực tiễn; và bất kỳ ai có nhu cầu học tiếng Trung ứng dụng trong lĩnh vực kế toán vận chuyển.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 là phần mở đầu cho chuỗi tài liệu chuyên sâu thuộc dòng sách tiếng Trung chuyên ngành do Tác giả Nguyễn Minh Vũ phát triển. Đây không chỉ là tài liệu học thuật, mà còn là công cụ hỗ trợ đắc lực cho người học tiếng Trung từng bước nâng cao năng lực chuyên môn, từ đó tự tin làm việc trong môi trường giao tiếp tiếng Trung chuyên nghiệp.

Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành vừa chuyên sâu vừa dễ tiếp cận, thì cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 chính là lựa chọn không thể bỏ qua. Với cách trình bày khoa học, hệ thống từ vựng bài bản, nội dung sát thực tế và được biên soạn bởi một chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu, đây là hành trang lý tưởng cho những ai muốn chinh phục ngôn ngữ chuyên ngành kế toán vận chuyển một cách hiệu quả và bài bản.

Giới thiệu tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh toàn cầu hóa và sự phát triển mạnh mẽ của ngành logistics, việc nắm vững ngôn ngữ chuyên ngành trở nên thiết yếu đối với những người làm việc trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển. Nhằm đáp ứng nhu cầu này, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã biên soạn cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1, cung cấp một nguồn tài liệu quý báu cho những ai mong muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.

Nội dung và cấu trúc của tác phẩm

Cuốn sách tập trung vào việc cung cấp hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán vận chuyển, được phân chia theo từng nhóm chủ đề cụ thể như: chi phí vận chuyển, hóa đơn vận chuyển, kê khai hải quan, thanh toán quốc tế, dịch vụ logistics và quy trình hạch toán các nghiệp vụ kế toán liên quan đến vận chuyển hàng hóa. Mỗi từ vựng đều đi kèm phiên âm chuẩn, nghĩa tiếng Việt rõ ràng và ngữ cảnh áp dụng thực tế, giúp người học dễ hiểu, dễ nhớ và dễ áp dụng trong công việc kế toán.

Tác giả và phương pháp giảng dạy

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK, đồng thời là người sáng lập hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Ông cũng là người xây dựng bộ giáo trình Hán ngữ BOYA phiên bản cải biên dành riêng cho học viên Việt Nam. Với kinh nghiệm giảng dạy và biên soạn giáo trình, ông đã áp dụng phương pháp ghi nhớ từ vựng qua ngữ cảnh chuyên ngành, giúp học viên nắm chắc kiến thức và sử dụng thành thạo trong công việc thực tế.

Đối tượng sử dụng sách

Cuốn ebook này phù hợp với:

Sinh viên chuyên ngành Kế toán, Logistics, Thương mại Quốc tế có nhu cầu học tiếng Trung.

Người đi làm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, vận chuyển, kế toán cần trau dồi vốn từ chuyên môn tiếng Trung.

Giáo viên, giảng viên giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành đang cần tài liệu hỗ trợ giảng dạy.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 là một tài liệu thiết thực và hữu ích, giúp người học nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành và áp dụng hiệu quả trong công việc. Cuốn sách không chỉ là công cụ học tập mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận và hội nhập vào môi trường làm việc quốc tế.

Tính Thực Dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1, được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK, là một tài liệu học tập mang tính thực dụng cao, đáp ứng nhu cầu thiết yếu của người học tiếng Trung chuyên ngành. Với nội dung được thiết kế bài bản, e-book này đã trở thành một công cụ học tập quan trọng và được ứng dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – đơn vị uy tín TOP 1 tại Hà Nội trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung.

1. Nội dung chuyên sâu, sát với thực tế

Tác phẩm tập trung vào bộ từ vựng chuyên ngành kế toán và vận chuyển, được chọn lọc kỹ lưỡng để phù hợp với môi trường làm việc thực tế. Các từ vựng được trình bày kèm theo ngữ cảnh sử dụng cụ thể, ví dụ minh họa và giải thích chi tiết, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn biết cách áp dụng trong công việc. Đây là điểm mạnh nổi bật, đặc biệt với những người làm việc trong các công ty xuất nhập khẩu, logistics hoặc phòng kế toán có sử dụng tiếng Trung.

2. Hỗ trợ học viên đa trình độ

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 được thiết kế để phục vụ cả người mới bắt đầu và học viên ôn luyện cho các kỳ thi HSK, HSKK. Tài liệu cung cấp nền tảng từ vựng cần thiết, đồng thời mở rộng thêm các thuật ngữ chuyên môn, giúp học viên dễ dàng tiến bộ từ trình độ cơ bản lên nâng cao. Điều này khiến tác phẩm trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều đối tượng học viên tại CHINEMASTER EDUCATION.

3. Ứng dụng thực tiễn trong giảng dạy

Tác phẩm đã được đưa vào sử dụng đại trà trong các khóa học tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, nơi được đánh giá là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu Hà Nội. Giáo trình này không chỉ hỗ trợ giảng viên trong việc truyền đạt kiến thức mà còn giúp học viên nhanh chóng nắm bắt từ vựng chuyên ngành thông qua các bài tập thực hành và tình huống mô phỏng thực tế. Sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành đã tối ưu hóa hiệu quả học tập.

4. Tăng cường cơ hội nghề nghiệp

Trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt – Trung ngày càng phát triển, nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong các ngành kế toán và vận chuyển tăng mạnh. Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ giúp học viên trang bị vốn từ vựng chuyên ngành, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp và xử lý công việc với đối tác Trung Quốc. Đây là lợi thế cạnh tranh lớn cho học viên khi ứng tuyển vào các vị trí đòi hỏi kỹ năng tiếng Trung chuyên sâu.

5. Tích hợp với giáo trình Hán ngữ BOYA

Là một phần của bộ giáo trình Hán ngữ BOYA do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 mang tính hệ thống và đồng bộ với các tài liệu học tiếng Trung khác. Sự tích hợp này đảm bảo người học có thể tiếp cận kiến thức một cách toàn diện, từ từ vựng cơ bản đến chuyên ngành, theo lộ trình rõ ràng và khoa học.

Với tính thực dụng vượt trội, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là cầu nối giúp học viên chinh phục tiếng Trung chuyên ngành, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp. Việc được ứng dụng rộng rãi tại CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 Hà Nội – là minh chứng rõ nét cho giá trị thực tiễn của tác phẩm. Đây là lựa chọn không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển.

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 là một tác phẩm chuyên ngành đặc sắc trong lĩnh vực tiếng Trung ứng dụng, được biên soạn bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong đào tạo tiếng Trung HSK và HSKK tại Việt Nam. Tác phẩm này nằm trong bộ sách từ vựng chuyên ngành do chính tác giả sáng tác, với mục tiêu cung cấp cho người học hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên sâu, chính xác và dễ ứng dụng trong môi trường thực tế, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán vận chuyển và logistics.

1. Nội dung và điểm nổi bật

Cuốn sách Phần 1 này tập trung giới thiệu các thuật ngữ và cấu trúc ngôn ngữ thông dụng trong ngành kế toán vận chuyển, bao gồm:

Từ vựng về chi phí vận chuyển, phí cầu đường, phí xếp dỡ.

Các thuật ngữ kế toán liên quan đến hàng hóa, vận đơn, hóa đơn giao nhận.

Cách diễn đạt các loại hợp đồng vận chuyển và thanh toán chi phí dịch vụ logistics.

Thuật ngữ chuyên ngành về xuất – nhập kho, kiểm kê và báo cáo vận tải.

Các mẫu câu tiếng Trung được sử dụng phổ biến trong nghiệp vụ kế toán vận chuyển.

Toàn bộ nội dung được trình bày song ngữ Trung – Việt, kèm theo phiên âm pinyin hỗ trợ phát âm và ghi nhớ từ vựng hiệu quả, đặc biệt phù hợp cho người học đang luyện thi HSK 4, HSK 5, HSK 6 và cả các trình độ cao hơn như HSK 7, 8, 9.

2. Đối tượng sử dụng

Tác phẩm hướng đến các đối tượng:

Học viên đang học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, logistics, xuất nhập khẩu.

Người đi làm trong lĩnh vực vận chuyển – giao nhận – logistics đang cần nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên môn.

Thí sinh đang ôn luyện các chứng chỉ HSK 123, HSK 456, HSK 789 và HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp.

3. Phương pháp biên soạn khoa học, dễ học – dễ nhớ

Cuốn ebook này được Nguyễn Minh Vũ biên soạn theo phương pháp hệ thống hóa từ vựng theo chủ đề, giúp người học dễ dàng tra cứu và học theo ngữ cảnh thực tế. Ngoài ra, cách trình bày trực quan với phiên âm pinyin và dịch nghĩa song ngữ sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho cả người mới bắt đầu và người học nâng cao.

4. Kết nối với bộ giáo trình Hán ngữ BOYA phiên bản Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm này còn là một phần mở rộng bổ trợ cho hệ thống giáo trình Hán ngữ BOYA phiên bản mới do chính tác giả Nguyễn Minh Vũ cải biên, nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu học chuyên ngành theo chuẩn HSK – HSKK quốc tế.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 không chỉ là một cuốn sách, mà còn là một công cụ học tập mạnh mẽ, giúp bạn tiến gần hơn đến mục tiêu sử dụng tiếng Trung thành thạo trong môi trường làm việc chuyên nghiệp. Đây là tài liệu không thể thiếu trong tủ sách học tiếng Trung chuyên ngành của bạn.

Tác phẩm Hán ngữ: Sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân – Đơn vị uy tín TOP 1 tại Hà Nội

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế sâu rộng và nhu cầu sử dụng tiếng Trung chuyên ngành ngày càng cao, các tài liệu học tập chất lượng và phù hợp với thực tiễn đóng vai trò then chốt trong việc nâng cao năng lực ngôn ngữ của người học. Một trong những tác phẩm tiêu biểu đang được Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – trung tâm tiếng Trung hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – đưa vào giảng dạy chính là cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1, do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn.

1. Tác phẩm chất lượng cao dành cho đào tạo chuyên ngành

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 là một công trình nghiên cứu và biên soạn công phu của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia hàng đầu trong đào tạo tiếng Trung chứng chỉ HSK 1 đến HSK 9 và HSKK các cấp độ. Tác phẩm không chỉ đơn thuần cung cấp từ vựng mà còn truyền tải kiến thức chuyên ngành sâu sắc, phù hợp với nhu cầu thực tế của người học đang theo đuổi lĩnh vực kế toán – vận chuyển – logistics.

2. Ứng dụng thực tiễn trong đào tạo tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Trung tâm CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội là đơn vị đào tạo tiếng Trung chuyên sâu nổi tiếng cả nước, đặc biệt về các chương trình HSK – HSKK – Giao tiếp – Kế toán – Thương mại – Xuất nhập khẩu. Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 hiện đang được đưa vào giáo trình giảng dạy chính thức tại trung tâm trong các khóa học:

Tiếng Trung kế toán vận chuyển cho người đi làm.

Luyện thi HSK cấp tốc chuyên ngành logistics.

Giao tiếp tiếng Trung trong môi trường doanh nghiệp vận tải.

HSKK trung cấp và cao cấp chuyên đề kế toán vận chuyển.

Việc ứng dụng tài liệu này giúp học viên tiếp cận được kho từ vựng thực tế, đúng chuyên môn, rèn luyện kỹ năng nghe – nói – đọc – viết – gõ chữ – dịch thuật chuyên ngành bài bản và hiệu quả.

3. Lợi thế độc quyền từ tác giả là người sáng lập hệ thống đào tạo

Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là người biên soạn cuốn sách mà còn là người sáng lập hệ thống CHINEMASTER EDU, trực tiếp thiết kế toàn bộ chương trình giảng dạy, đảm bảo tính nhất quán giữa tài liệu và nội dung đào tạo. Nhờ đó, học viên tại trung tâm nhận được lộ trình học tập chuẩn hóa, cá nhân hóa và sát với nhu cầu sử dụng thực tế trong công việc.

4. Khẳng định vị thế dẫn đầu của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tại Hà Nội

Việc chọn lọc và áp dụng những tài liệu chất lượng cao như Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 vào chương trình giảng dạy là minh chứng cho tầm nhìn chiến lược và cam kết chất lượng đào tạo của trung tâm. Nhờ đó, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK liên tục giữ vững vị trí TOP 1 tại Hà Nội trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là các khóa luyện thi HSK – HSKK và tiếng Trung ứng dụng.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là tài liệu học tập đơn thuần, mà còn là giải pháp học chuyên sâu, thiết thực, đóng góp to lớn vào sự phát triển của giáo dục tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam – đặc biệt thông qua hệ thống đào tạo hàng đầu CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK.

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Tài liệu giảng dạy trọng điểm trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân uy tín TOP 1 tại Hà Nội

Trong bối cảnh nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán vận chuyển ngày càng gia tăng, các tài liệu học thuật có tính thực tiễn cao đóng vai trò then chốt trong việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng. Nổi bật trong số đó là tác phẩm Hán ngữ chuyên ngành Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1, được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đầu ngành trong lĩnh vực đào tạo HSK – HSKK tại Việt Nam.

1. Tính thực dụng cao – Phục vụ sát nhu cầu người học và doanh nghiệp

Tác phẩm này được xây dựng dựa trên các ngữ cảnh thực tế của kế toán vận chuyển, bao gồm: nghiệp vụ ghi sổ, báo giá, xuất hóa đơn vận tải, hợp đồng giao nhận, chi phí kho bãi, khai báo xuất nhập khẩu, biên bản kiểm kê hàng hóa, và nhiều nội dung chuyên sâu khác.

Với mỗi từ vựng, tác giả cung cấp phiên âm pinyin, nghĩa tiếng Việt và ví dụ ứng dụng cụ thể, giúp người học không chỉ hiểu nghĩa mà còn sử dụng được ngay trong công việc.

Tác phẩm mang tính ứng dụng rất cao trong các vị trí như:

Kế toán logistics,

Nhân viên điều phối vận chuyển,

Nhân viên khai báo hải quan,

Chuyên viên xuất nhập khẩu,

Nhân viên giao nhận tại doanh nghiệp có đối tác Trung Quốc.

2. Được đưa vào sử dụng đại trà trong hệ thống CHINEMASTER EDUCATION

Với tính thực dụng và tính chuyên ngành rõ nét, tác phẩm này đã được Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – trung tâm tiếng Trung TOP 1 tại Hà Nội – chọn làm tài liệu giảng dạy chính thức cho các chương trình đào tạo:

Khóa tiếng Trung kế toán vận chuyển thực hành,

Chương trình luyện thi HSK – HSKK chuyên ngành vận tải – logistics,

Lớp tiếng Trung giao tiếp trong doanh nghiệp xuất nhập khẩu,

Chương trình tiếng Trung cho người đi làm theo chuyên đề.

Việc đưa tác phẩm vào giảng dạy đại trà thể hiện sự tin tưởng tuyệt đối về chất lượng và tính ứng dụng của tài liệu, đồng thời đáp ứng mục tiêu đào tạo thực chiến mà hệ thống CHINEMASTER theo đuổi suốt nhiều năm qua.

3. Kết nối chặt chẽ giữa lý thuyết – thực hành – thi cử

Một điểm nổi bật khác của tác phẩm là khả năng gắn kết giữa lý thuyết chuyên môn với yêu cầu của kỳ thi HSK và HSKK, giúp học viên không chỉ làm việc tốt mà còn đạt kết quả cao trong các kỳ thi năng lực tiếng Trung quốc tế.

Người học được luyện tập đồng thời 4 kỹ năng chính: nghe – nói – đọc – viết, đồng thời rèn luyện thêm gõ chữ tiếng Trung và dịch thuật chuyên ngành, giúp nâng cao toàn diện năng lực ngôn ngữ.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 không chỉ là tài liệu học tập, mà còn là bộ công cụ thực tế phục vụ hiệu quả cho học viên và người lao động trong môi trường tiếng Trung chuyên sâu. Việc được triển khai rộng rãi trong hệ thống CHINEMASTER EDUCATION uy tín TOP 1 tại Hà Nội càng khẳng định giá trị thực tiễn vượt trội của tác phẩm này trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Được cộng đồng học viên ChineMaster Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đón nhận nhiệt liệt ngay từ ngày đầu ra mắt

Ngay từ thời điểm ra mắt chính thức tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân – Hà Nội, tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ và hưởng ứng tích cực từ đông đảo học viên đang theo học các chương trình Hán ngữ chuyên sâu tại trung tâm.

Một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – Giá trị từ hệ thống hóa kiến thức chuyên ngành

Tác phẩm này là một phần nhỏ trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ sách đồ sộ do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn trong suốt nhiều năm giảng dạy và nghiên cứu thực tế. Mỗi phần trong bộ giáo trình đều được xây dựng với định hướng rõ ràng, có tính phân mảng chuyên sâu và được thiết kế riêng biệt theo từng lĩnh vực ứng dụng cụ thể, trong đó Phần 1 của chuyên đề Kế toán Vận chuyển là một trong những phần mở đầu tiêu biểu nhất.

Phát triển mạng lưới từ vựng chuyên ngành – Lợi ích thiết thực cho người học

Không giống như các giáo trình tiếng Trung thông thường, tác phẩm này hướng tới phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, giúp học viên từng bước nắm vững hệ thống thuật ngữ kế toán trong lĩnh vực vận chuyển, logistics và xuất nhập khẩu, đi kèm phiên âm, dịch nghĩa, ngữ cảnh sử dụng cụ thể. Đây là công cụ học tập thiết thực cho những học viên đang làm việc hoặc chuẩn bị làm việc trong môi trường doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc, đặc biệt trong ngành kế toán logistics.

Sự hưởng ứng tích cực từ cộng đồng học viên ChineMaster MASTEREDU

Ngay từ tuần đầu tiên phát hành, tác phẩm đã trở thành giáo trình giảng dạy chính thức trong các lớp chuyên đề tiếng Trung kế toán và vận chuyển tại ChineMaster MASTEREDU.

Các học viên đều đánh giá cao tác phẩm này vì:

Cách trình bày khoa học, dễ tiếp cận;

Từ vựng được chọn lọc theo nhu cầu thực tế công việc;

Có tính ứng dụng cao trong thi HSK chuyên ngành và thực tiễn làm việc.

Ngoài ra, việc lồng ghép các bài tập thực hành gắn với thực tế nghiệp vụ đã giúp học viên nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành một cách tự nhiên, từ đó gia tăng hiệu quả giao tiếp trong môi trường chuyên môn.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 không chỉ là một cuốn sách ebook chuyên ngành đơn thuần, mà còn là cầu nối vững chắc giữa lý thuyết Hán ngữ và ứng dụng nghề nghiệp thực tế. Sự chào đón nồng nhiệt từ học viên của Hệ thống ChineMaster Education tại Quận Thanh Xuân là minh chứng rõ rệt cho giá trị thực tiễn và chất lượng học thuật xuất sắc của tác phẩm này – một thành quả đáng tự hào trong sự nghiệp giáo dục Hán ngữ chuyên ngành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Tác phẩm Hán ngữ Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 của Nguyễn Minh Vũ tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 do Tác giả Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK (123, 456, 789) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp), sáng tác đã trở thành tài liệu học tập quan trọng trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, trung tâm uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Được xây dựng dựa trên nền tảng giáo trình Hán ngữ BOYA danh tiếng, cuốn ebook này không chỉ cung cấp kiến thức chuyên sâu mà còn đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành một cách thực tiễn và hiệu quả.

Vai trò của Ebook tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, với vị thế TOP 1 về đào tạo tiếng Trung tại Hà Nội, đã tích hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 vào chương trình giảng dạy, mang đến cho học viên một công cụ học tập chất lượng cao. Cuốn ebook được sử dụng rộng rãi trong các khóa học chuyên ngành, đặc biệt dành cho những học viên có nhu cầu làm việc trong lĩnh vực kế toán, vận chuyển, logistics, và thương mại quốc tế. Nội dung sách được thiết kế khoa học, bao gồm:

Hệ thống từ vựng chuyên ngành: Các thuật ngữ quan trọng được trình bày rõ ràng, dễ hiểu, đi kèm ví dụ thực tế.

Phù hợp với mọi trình độ: Từ người mới bắt đầu đến học viên ôn thi HSK, HSKK, tài liệu đều đáp ứng tốt.

Phương pháp học hiện đại: Kết hợp giữa lý thuyết và ứng dụng thực tiễn, giúp học viên nhanh chóng nắm bắt và sử dụng từ vựng trong công việc.

Lợi ích cho học viên tại CHINEMASTER EDU

Tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, cuốn ebook không chỉ là tài liệu học tập mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận môi trường làm việc quốc tế sử dụng tiếng Trung. Với sự hướng dẫn của đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và chương trình đào tạo bài bản, học viên được:

Nâng cao kỹ năng ngôn ngữ chuyên môn: Thành thạo từ vựng và cách sử dụng trong các tình huống thực tế.

Chuẩn bị cho kỳ thi HSK, HSKK: Tài liệu hỗ trợ học viên đạt kết quả cao trong các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung.

Phát triển sự nghiệp: Trang bị kiến thức cần thiết để làm việc trong các ngành kế toán, vận chuyển, và thương mại.

Uy tín của Tác giả Nguyễn Minh Vũ và CHINEMASTER EDU

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với bề dày thành tựu trong đào tạo tiếng Trung, đã tạo nên một tác phẩm Hán ngữ mang tính ứng dụng cao, được đánh giá cao bởi cộng đồng học viên và chuyên gia. Kết hợp với uy tín của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 đã khẳng định vị thế là tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn ebook, mà còn là chìa khóa mở ra cơ hội học tập và phát triển sự nghiệp cho hàng ngàn học viên tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Với chất lượng vượt trội và sự hỗ trợ từ trung tâm uy tín TOP 1 tại Hà Nội, đây là lựa chọn lý tưởng cho bất kỳ ai muốn thành thạo tiếng Trung chuyên ngành. Hãy tham gia ngay các khóa học tại CHINEMASTER EDU để trải nghiệm giá trị tuyệt vời mà cuốn ebook này mang lại!

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 của Nguyễn Minh Vũ tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn đã trở thành một tài liệu học tập quan trọng và được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, trung tâm uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với nội dung chuyên sâu, phương pháp biên soạn khoa học và tính ứng dụng cao, cuốn sách này không chỉ hỗ trợ người học nắm vững từ vựng chuyên ngành mà còn góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam.

1. Tầm quan trọng của tác phẩm trong học tập Hán ngữ

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 tập trung vào hai lĩnh vực chuyên môn là kế toán và vận chuyển, vốn là những ngành nghề có nhu cầu sử dụng tiếng Trung ngày càng tăng trong bối cảnh giao thương Việt – Trung phát triển mạnh mẽ. Tác phẩm cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành, các mẫu câu thực tế và bài tập ứng dụng, giúp người học dễ dàng tiếp cận và sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu Hán ngữ lâu năm, đã xây dựng nội dung sách theo hướng thực tiễn, phù hợp với nhu cầu của học viên từ cơ bản đến nâng cao. Các từ vựng được sắp xếp logic, đi kèm ví dụ minh họa và giải thích chi tiết, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn hiểu rõ cách sử dụng trong ngữ cảnh thực tế.

2. Ứng dụng tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, được đánh giá là trung tâm dạy tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội, đã tích hợp cuốn sách này vào chương trình giảng dạy. Tại đây, tài liệu được sử dụng như một công cụ chính trong các khóa học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là các lớp dành cho học viên có mục tiêu làm việc trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển.

Giáo viên tại CHINEMASTER tận dụng nội dung sách để thiết kế bài giảng sinh động, kết hợp với các hoạt động thực hành như thảo luận nhóm, mô phỏng tình huống làm việc và kiểm tra từ vựng. Nhờ đó, học viên không chỉ nắm vững kiến thức lý thuyết mà còn phát triển kỹ năng giao tiếp tiếng Trung chuyên nghiệp.

3. Đóng góp cho giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam

Sự phổ biến của tác phẩm này tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã khẳng định giá trị của nó trong việc nâng cao chất lượng đào tạo Hán ngữ. Cuốn sách không chỉ đáp ứng nhu cầu học tập của cá nhân mà còn hỗ trợ các doanh nghiệp, tổ chức cần nhân sự thành thạo tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên môn. Đây cũng là minh chứng cho sự phát triển của giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam, khi các tài liệu học tập ngày càng được đầu tư bài bản và mang tính ứng dụng cao.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một nguồn tài liệu quý giá, góp phần quan trọng vào sự thành công của Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Với vai trò là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội, CHINEMASTER đã và đang sử dụng hiệu quả cuốn sách này để mang lại giá trị thiết thực cho học viên. Đây không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là cầu nối giúp người học tiến gần hơn đến cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nền tảng chuyên môn vững chắc cho học viên tại CHINEMASTER EDU Thanh Xuân HSK

Trong thời đại hội nhập kinh tế toàn cầu, tiếng Trung không chỉ là một ngôn ngữ giao tiếp quốc tế quan trọng mà còn là công cụ không thể thiếu trong các lĩnh vực chuyên ngành, đặc biệt là kế toán vận chuyển – ngành nghề đang phát triển mạnh mẽ trong thương mại Trung – Việt. Đáp ứng nhu cầu thực tiễn đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập thương hiệu giáo dục tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam, đã biên soạn và cho ra mắt tác phẩm ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1, thuộc Đại giáo trình Hán ngữ chuyên ngành do chính Thầy dày công nghiên cứu và phát triển.

Giá trị thực tiễn vượt trội từ bộ sách chuyên ngành

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 không đơn thuần là danh sách từ vựng, mà là hệ thống ngôn ngữ chuyên sâu, được thiết kế bám sát với thực tiễn nghiệp vụ kế toán trong lĩnh vực vận chuyển, logistics, xuất nhập khẩu và thương mại quốc tế. Mỗi từ vựng đều được trình bày rõ ràng, có phiên âm chuẩn xác, ngữ cảnh ứng dụng cụ thể và giải thích chi tiết bằng tiếng Việt, giúp học viên không chỉ ghi nhớ từ mà còn vận dụng được vào công việc thực tế.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người tiên phong trong biên soạn giáo trình Hán ngữ chuyên ngành

Với hơn 20 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung và đào tạo HSK, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là người đặt nền móng cho hệ thống giáo trình Hán ngữ chuyên ngành đầu tiên tại Việt Nam, đặc biệt nổi bật với bộ giáo trình BOYA Hán ngữ do chính Thầy sáng tác. Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 là một phần quan trọng trong hệ thống sách chuyên ngành đồ sộ của Thầy, góp phần lấp đầy khoảng trống tài liệu học tiếng Trung ứng dụng trong các ngành kinh tế – kỹ thuật – thương mại tại Việt Nam.

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội

Tác phẩm ebook này hiện đang được sử dụng rộng rãi trong chương trình đào tạo tại CHINEMASTER EDU – Thanh Xuân HSK, một trong những cơ sở đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội, trực thuộc hệ thống giáo dục tiếng Trung độc quyền do Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng lập. Trung tâm nổi bật với:

Chương trình đào tạo từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp cho người mới bắt đầu đến học viên luyện thi HSK/HSKK cấp cao.

Lớp học tiếng Trung chuyên ngành thực chiến, đặc biệt là các khóa học kế toán, vận chuyển, xuất nhập khẩu, biên phiên dịch, Taobao, 1688, v.v.

Giáo trình cập nhật liên tục, ứng dụng sát thực tế, giúp học viên nhanh chóng tiếp cận công việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 không chỉ là một tài liệu học tập, mà là cây cầu nối ngôn ngữ và chuyên môn dành cho những ai đang hướng đến công việc chuyên ngành có sử dụng tiếng Trung. Với chất lượng biên soạn chuẩn mực từ Tác giả Nguyễn Minh Vũ và môi trường đào tạo chuyên nghiệp tại CHINEMASTER EDU Thanh Xuân, học viên sẽ được trang bị nền tảng ngôn ngữ vững chắc để tự tin bước vào thị trường lao động quốc tế.

Tính thực dụng vượt trội của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong hệ thống CHINEMASTER EDUCATION Thanh Xuân – Hà Nội

Trong bối cảnh hội nhập sâu rộng, việc học tiếng Trung chuyên ngành đã trở thành nhu cầu tất yếu đối với lực lượng lao động Việt Nam trong các lĩnh vực kinh tế, logistics, kế toán – vận chuyển. Đón đầu xu hướng này, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập thương hiệu CHINEMASTER, đã biên soạn và phát hành tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1, với mục tiêu cung cấp một công cụ học tập có tính thực dụng cao, bám sát thực tế công việc.

Học để ứng dụng ngay – Cốt lõi của tính thực dụng

Điểm nổi bật nhất của tác phẩm này chính là khả năng ứng dụng trực tiếp vào công việc thực tiễn. Khác với các tài liệu dạy từ vựng khô khan, sách được biên soạn theo tiêu chí:

Từ vựng gắn liền với tình huống nghiệp vụ thực tế, như lập hóa đơn vận chuyển, báo cáo tài chính, kiểm kê kho, theo dõi đơn hàng, xử lý các khoản chi phí, v.v.

Cấu trúc trình bày khoa học, mỗi từ đều có phiên âm pinyin, nghĩa tiếng Việt rõ ràng, ví dụ minh họa sát với tình huống đời sống công việc trong môi trường Trung – Việt.

Ngữ liệu chuyên ngành phong phú, giúp học viên tiếp cận đúng thuật ngữ chuyên môn đang được sử dụng phổ biến tại các công ty thương mại, logistics, và tập đoàn vận tải.

Tác phẩm không dừng lại ở việc cung cấp kiến thức ngôn ngữ, mà còn giúp người học thích nghi nhanh với công việc kế toán vận chuyển trong môi trường doanh nghiệp sử dụng tiếng Trung.

Được đưa vào sử dụng đại trà trong hệ thống CHINEMASTER EDUCATION – Thanh Xuân HSK

Tác phẩm này đã được đưa vào giảng dạy chính thức và rộng rãi tại hệ thống CHINEMASTER EDUCATION Thanh Xuân – Hà Nội, nơi được đánh giá là đơn vị đào tạo tiếng Trung chuyên ngành uy tín TOP 1 hiện nay. Với đội ngũ giảng viên dày dạn kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ chủ nhiệm, giáo trình này đã phát huy tính ứng dụng tức thì, giúp hàng ngàn học viên:

Nhanh chóng ghi nhớ và sử dụng thành thạo từ vựng chuyên ngành

Tự tin giao tiếp, lập chứng từ, phân tích số liệu bằng tiếng Trung

Thành thạo các biểu mẫu, báo cáo, và quy trình kế toán vận chuyển bằng Hán ngữ

Không chỉ hỗ trợ học viên chuẩn bị tốt cho công việc thực tế, tác phẩm còn là tài liệu tham khảo giá trị cho các giáo viên, biên phiên dịch chuyên ngành, và các nhà quản lý nhân sự trong lĩnh vực logistics – kế toán.

Một bước tiến lớn trong giáo trình Hán ngữ chuyên ngành tại Việt Nam

Trong hệ thống sách chuyên ngành do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 đóng vai trò như cột mốc quan trọng đánh dấu sự chuyển hướng mạnh mẽ từ học thuật sang thực tiễn, từ học để biết sang học để làm được việc. Đó cũng chính là phương châm đào tạo cốt lõi tại CHINEMASTER EDUCATION Thanh Xuân, nơi chú trọng năng lực đầu ra và hiệu quả ứng dụng của từng học viên.

Với tính thực dụng cao, nội dung chuyên sâu, trình bày logic và dễ tiếp cận, tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ xứng đáng là bảo bối học tập không thể thiếu trong hành trình làm chủ tiếng Trung chuyên ngành kế toán vận chuyển. Được triển khai đại trà tại CHINEMASTER EDUCATION Thanh Xuân – Hà Nội, tác phẩm này không chỉ nâng cao trình độ ngôn ngữ cho học viên mà còn mở ra cơ hội nghề nghiệp thiết thực trong môi trường làm việc thực tế.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Sự đón nhận nhiệt liệt từ cộng đồng học viên tại ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân – Hà Nội

Ngay từ thời điểm chính thức ra mắt trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng thu hút sự quan tâm mạnh mẽ và nhận được sự ủng hộ nồng nhiệt từ cộng đồng học viên trên toàn quốc.

Được biết đến là một tác phẩm ebook Hán ngữ chuyên ngành có tính thực tiễn cao, cuốn sách này không chỉ được đón nhận rộng rãi bởi đối tượng học viên đang theo học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, logistics, vận chuyển, mà còn tạo được dấu ấn đặc biệt trong giới giáo viên, biên phiên dịch và những người làm công tác đào tạo ngôn ngữ có định hướng chuyên sâu theo lĩnh vực nghề nghiệp.

Phản hồi tích cực từ ngày đầu phát hành

Ngay từ ngày đầu được tích hợp vào chương trình giảng dạy chính thức tại hệ thống ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, tác phẩm đã nhận được lời khen ngợi, đánh giá cao và sự hưởng ứng tích cực từ hàng trăm học viên các lớp tiếng Trung chuyên ngành. Nhiều học viên cho biết, cuốn sách đã giúp họ:

Nhanh chóng xây dựng mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành riêng biệt mà trước đây rất khó tiếp cận trong các giáo trình thông thường.

Tăng tốc độ ghi nhớ và ứng dụng từ vựng vào công việc thực tế, đặc biệt là trong các vị trí kế toán tổng hợp, nhân viên logistics, xử lý đơn hàng, biên phiên dịch hợp đồng, và vận hành xuất nhập khẩu.

Tự tin giao tiếp chuyên môn bằng tiếng Trung trong môi trường làm việc liên quan đến các doanh nghiệp Trung Quốc hoặc đối tác thương mại sử dụng Hán ngữ.

Một phần thiết yếu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 không phải là một tài liệu rời rạc đơn lẻ, mà là một mảnh ghép quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập thương hiệu CHINEMASTER – dày công biên soạn. Đây là hệ thống giáo trình độc quyền, gồm 9 cấp độ, được thiết kế khoa học từ căn bản đến nâng cao, bao trùm toàn bộ kỹ năng từ HSK, HSKK cho đến TOCFL và tiếng Trung chuyên ngành.

Trong đó, phần kế toán – vận chuyển đóng vai trò đặc biệt, bởi tính ứng dụng mạnh mẽ trong thị trường lao động hiện đại, nơi nhu cầu tuyển dụng nhân sự biết tiếng Trung chuyên môn ngày càng tăng mạnh.

Lợi ích to lớn dành cho người học

Với cách trình bày rõ ràng, dễ tiếp cận, kết hợp phiên âm pinyin, nghĩa tiếng Việt chuẩn xác và ví dụ thực tiễn, cuốn ebook này giúp học viên:

Phân loại từ vựng theo chức năng nghề nghiệp cụ thể trong ngành kế toán vận chuyển

Hiểu sâu cấu trúc và thuật ngữ chuyên môn tiếng Trung, nâng cao khả năng đọc hiểu chứng từ, hợp đồng và báo cáo kế toán

Phát triển tư duy chuyên ngành bằng tiếng Trung, thay vì chỉ dịch máy móc, giúp nâng cao hiệu suất làm việc và giao tiếp

Khẳng định vị thế đào tạo hàng đầu tại Hà Nội

Việc tác phẩm được áp dụng ngay từ ngày đầu phát hành trong hệ thống ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, một trung tâm được đánh giá là uy tín TOP 1 về đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Hà Nội, cho thấy giá trị học thuật và thực tiễn của giáo trình. Không chỉ là sách học, đây còn là tài liệu định hướng nghề nghiệp, mở ra con đường chuyên sâu và lâu dài cho những ai muốn phát triển trong lĩnh vực có sử dụng tiếng Trung chuyên môn.

Sự thành công và đón nhận tích cực của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 chính là minh chứng rõ rệt cho tâm huyết, trình độ và tầm nhìn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong công cuộc nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Đây không chỉ là một cuốn sách, mà là công cụ chuyển đổi năng lực chuyên môn từ ngôn ngữ sang kỹ năng thực hành, từ học thuật sang thị trường lao động. Với nền tảng từ tác phẩm này, học viên sẽ có thêm hành trang vững chắc để hội nhập và phát triển sự nghiệp bền vững trong môi trường làm việc sử dụng tiếng Trung.

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1

Tác phẩm ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 là một tài liệu học tập chuyên sâu, được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK. Với kinh nghiệm dày dặn và sự am hiểu về ngôn ngữ Hán ngữ, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế cuốn sách này nhằm hỗ trợ người học nắm vững từ vựng chuyên ngành kế toán và vận chuyển, một lĩnh vực thiết yếu trong giao tiếp thương mại quốc tế.

Điểm nổi bật của tác phẩm

Nội dung chuyên ngành: Cuốn sách tập trung vào các từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung chuyên biệt trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển, giúp người học áp dụng ngay vào công việc thực tế.

Phương pháp học hiệu quả: Dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng, ebook được xây dựng theo lộ trình học từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với người học ở mọi trình độ.

Tính ứng dụng cao: Các từ vựng được trình bày kèm ví dụ minh họa, giúp người học dễ dàng hiểu và sử dụng trong các tình huống thực tế như đàm phán, lập báo cáo tài chính, hoặc quản lý logistics.

Hỗ trợ thi chứng chỉ HSK và HSKK: Nội dung sách được thiết kế để hỗ trợ người học chuẩn bị cho các kỳ thi HSK (từ cấp 1 đến 9) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp), đảm bảo sự tự tin khi đối mặt với các bài kiểm tra.

Về tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia đào tạo tiếng Trung uy tín, nổi tiếng với các khóa học chuẩn bị cho chứng chỉ HSK (123, 456, 789) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp). Ông là người sáng tạo ra bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, được đông đảo học viên đánh giá cao nhờ tính khoa học và thực tiễn. Với phong cách giảng dạy dễ hiểu và tận tâm, tác giả đã giúp hàng ngàn học viên đạt được mục tiêu ngôn ngữ của mình.

Đối tượng phù hợp

Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 là tài liệu lý tưởng cho:

Người làm việc trong lĩnh vực kế toán, tài chính, logistics và vận chuyển, muốn nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung.

Học viên chuẩn bị thi các chứng chỉ HSK và HSKK.

Những ai yêu thích tiếng Trung và muốn mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành.

Với nội dung được biên soạn công phu và phương pháp giảng dạy mang tính thực tiễn cao, ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ là công cụ không thể thiếu cho những ai muốn làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển. Hãy sở hữu ngay cuốn sách để bắt đầu hành trình chinh phục Hán ngữ một cách hiệu quả!

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 là một tác phẩm Hán ngữ chuyên ngành có giá trị cao, được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đào tạo tiếng Trung nổi tiếng trong lĩnh vực luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK các cấp độ từ HSK 1 đến HSK 9 và HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp. Tác phẩm này là một phần trong hệ thống tài liệu chuyên đề do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ xây dựng nhằm hỗ trợ người học tiếng Trung theo định hướng nghề nghiệp và thi cử chuyên sâu.

Nội dung chính của cuốn sách

Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán trong lĩnh vực vận chuyển. Nội dung bao gồm:

Thuật ngữ kế toán liên quan đến vận đơn, hóa đơn, chi phí vận tải, thuế phí và chứng từ.

Từ vựng thực tiễn về giao nhận hàng hóa, thanh toán quốc tế, logistics, vận tải nội địa và quốc tế.

Cách áp dụng các thuật ngữ vào tình huống thực tế trong môi trường kế toán và vận chuyển.

Tính ứng dụng thực tiễn cao

Tác phẩm đặc biệt phù hợp cho:

Nhân viên kế toán trong doanh nghiệp xuất nhập khẩu.

Người làm việc trong lĩnh vực vận chuyển, logistics, kho vận.

Sinh viên và người học tiếng Trung đang ôn luyện chứng chỉ HSK và HSKK theo định hướng nghề nghiệp.

Phương pháp biên soạn logic, dễ học, dễ áp dụng

Cuốn sách được biên soạn dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA – một trong những giáo trình nền tảng mà Tác giả Nguyễn Minh Vũ sử dụng trong hệ thống đào tạo tiếng Trung giao tiếp và luyện thi HSK. Từ vựng được trình bày rõ ràng, kèm phiên âm Pinyin, nghĩa tiếng Việt và giải thích ngữ cảnh sử dụng, giúp người học dễ ghi nhớ và sử dụng linh hoạt trong công việc.

Về Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là người sáng lập hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master Thanh Xuân HSK, đồng thời là tác giả của hàng nghìn đầu sách, ebook và giáo trình luyện thi HSK – HSKK có tính thực tiễn cao. Anh là người đi đầu trong việc xây dựng giáo trình tiếng Trung chuyên sâu theo hướng ứng dụng vào các ngành nghề cụ thể, trong đó có kế toán, vận chuyển, xuất nhập khẩu, văn phòng và thương mại.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 là cuốn sách mang tính chuyên môn cao, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung của những người đang và sẽ làm việc trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển. Đây là tài liệu không thể thiếu dành cho các học viên và nhân sự chuyên ngành cần sử dụng tiếng Trung trong công việc một cách chính xác và hiệu quả.

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một công trình học thuật có tính ứng dụng thực tiễn rất cao, đặc biệt trong môi trường học tập và làm việc chuyên ngành kế toán – vận chuyển. Tác phẩm này hiện đã được đưa vào giảng dạy và sử dụng đại trà trong toàn bộ Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, một trong những hệ thống đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội.

1. Bám sát nhu cầu công việc thực tế

Cuốn sách không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng đơn thuần, mà còn tập trung khai thác sâu các thuật ngữ chuyên ngành kế toán vận chuyển thường gặp trong thực tế doanh nghiệp. Nội dung từ vựng đi kèm ví dụ thực tiễn, giúp người học hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng và cách áp dụng trực tiếp vào:

Báo cáo tài chính trong ngành vận tải

Thanh toán cước phí vận chuyển và kiểm soát chi phí logistics

Giao dịch, đối chiếu chứng từ kế toán liên quan đến xuất nhập khẩu

2. Tài liệu học tập trọng điểm trong các khóa đào tạo chuyên ngành tại ChineMaster

Tác phẩm được chọn làm giáo trình chính thức trong các khóa đào tạo tiếng Trung chuyên ngành kế toán, vận chuyển, xuất nhập khẩu tại Trung tâm ChineMaster Chinese Master Thanh Xuân HSK, nơi do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ trực tiếp xây dựng và đào tạo. Học viên theo học các khóa tiếng Trung chuyên sâu đều được học tập, rèn luyện và kiểm tra dựa trên hệ thống kiến thức có trong cuốn sách này.

3. Gắn liền với các chương trình luyện thi HSK và HSKK chuyên ngành

Tác phẩm còn hỗ trợ đắc lực cho các học viên đang theo học luyện thi HSK cấp tốc từ HSK 3 đến HSK 9 cũng như các trình độ HSKK sơ, trung và cao cấp, thông qua việc mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành cần thiết cho phần đọc hiểu, viết luận và phần thi nói.

4. Tính cập nhật và đồng bộ với giáo trình BOYA

Cuốn sách được biên soạn trên nền tảng phương pháp của giáo trình BOYA – giáo trình chuẩn trong hệ thống ChineMaster. Điều này đảm bảo tính liên thông, hệ thống và liên kết logic giữa từ vựng chuyên ngành và ngôn ngữ giao tiếp tiếng Trung học thuật, giúp học viên dễ dàng nắm bắt và ghi nhớ lâu dài.

5. Phù hợp với đối tượng học viên đa dạng

Dù bạn là người học tiếng Trung từ đầu, đang làm việc trong ngành kế toán vận tải, hay đang ôn thi chứng chỉ quốc tế tiếng Trung, thì cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 vẫn là một tài liệu hữu ích – dễ tiếp cận – dễ áp dụng.

Với tính thực tiễn, tính đồng bộ giáo trình và khả năng ứng dụng cao vào môi trường làm việc thực tế, tác phẩm Hán ngữ này xứng đáng là một công cụ học tập không thể thiếu trong chương trình giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION. Đây là một minh chứng rõ ràng cho định hướng giáo dục Hán ngữ ứng dụng theo ngành nghề mà Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã và đang triển khai rất thành công tại Việt Nam.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 – Sự đón nhận nồng nhiệt ngay từ ngày đầu ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội

Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ và hưởng ứng tích cực, nhiệt liệt từ đông đảo học viên tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU – đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Một tác phẩm ra đời từ nhu cầu thực tiễn và định hướng học thuật ứng dụng

Cuốn sách là sự kết tinh từ kinh nghiệm giảng dạy, nghiên cứu và phát triển hệ thống giáo trình chuyên ngành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống ChineMaster và là chuyên gia đào tạo tiếng Trung giao tiếp, luyện thi HSK – HSKK theo hướng chuyên sâu. Với cách tiếp cận thực tiễn – bài bản – dễ học – dễ áp dụng, tác phẩm nhanh chóng trở thành tài liệu học tập trọng tâm trong các khóa đào tạo tiếng Trung kế toán và vận chuyển tại trung tâm.

Một phần không thể tách rời của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 không chỉ là một cuốn sách đơn lẻ mà còn là một phần nhỏ cấu thành nên bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình đồ sộ, được chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn độc quyền nhằm xây dựng một hệ thống giáo dục Hán ngữ vững chắc, chuyên sâu và liên ngành. Tác phẩm góp phần hoàn thiện mạng lưới kiến thức ngôn ngữ dành riêng cho các lĩnh vực chuyên biệt, giúp học viên không chỉ học tiếng Trung giao tiếp cơ bản, mà còn nắm chắc từ vựng chuyên ngành phục vụ trực tiếp cho công việc thực tế.

Lợi ích nổi bật cho học viên

Việc ứng dụng giáo trình này trong chương trình đào tạo tại ChineMaster đã mang lại lợi ích to lớn cho học viên:

Tăng cường vốn từ vựng chuyên ngành kế toán – vận chuyển, mở rộng kiến thức một cách có hệ thống.

Nâng cao kỹ năng đọc – hiểu – dịch tài liệu chuyên môn, giúp học viên xử lý văn bản thực tế trong môi trường doanh nghiệp.

Hỗ trợ đắc lực cho việc luyện thi chứng chỉ HSK cấp cao và HSKK chuyên ngành, đặc biệt ở các phần đọc hiểu và viết luận.

Giúp học viên xây dựng nền tảng ngôn ngữ chuyên sâu, hướng tới năng lực sử dụng tiếng Trung chuyên nghiệp.

Cộng đồng học viên hưởng ứng tích cực

Ngay từ khi chính thức được đưa vào chương trình giảng dạy, tác phẩm đã tạo ra hiệu ứng tích cực trong cộng đồng học viên của ChineMaster. Nhiều phản hồi đánh giá cao về tính thực tiễn, sự logic trong cách biên soạn cũng như khả năng áp dụng linh hoạt vào công việc đã liên tục được gửi về trung tâm. Điều này một lần nữa khẳng định vị thế và tầm ảnh hưởng của giáo trình này trong hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là minh chứng rõ nét cho một chiến lược giáo dục Hán ngữ hiện đại, chuyên sâu và định hướng nghề nghiệp. Không chỉ là một cuốn ebook tiếng Trung thông thường, đây là một giải pháp học tập chiến lược giúp học viên phát triển mạnh mẽ mạng lưới từ vựng chuyên ngành, từ đó nâng cao năng lực chuyên môn và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 là một cuốn sách điện tử (ebook) đặc biệt, được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK. Với kinh nghiệm dày dặn trong việc giảng dạy các cấp độ HSK 123, HSK 456, HSK 789 cùng các kỳ thi HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã mang đến một tài liệu học tập chất lượng, chuyên sâu và thực tiễn dành cho những người học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển.

Điểm nổi bật của tác phẩm

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 được thiết kế theo phong cách giảng dạy hiện đại, dễ tiếp cận, dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ nổi tiếng BOYA do chính tác giả biên soạn và phát triển. Nội dung tác phẩm tập trung vào:

Hệ thống từ vựng chuyên ngành: Cung cấp các từ vựng tiếng Trung quan trọng và thường dùng trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển, giúp người học nhanh chóng nắm bắt thuật ngữ chuyên môn.

Phương pháp học hiệu quả: Kết hợp lý thuyết và bài tập thực hành, giúp người học ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên và áp dụng linh hoạt trong thực tế.

Phù hợp với nhiều cấp độ: Tài liệu được xây dựng phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những học viên đang ôn luyện các kỳ thi HSK, HSKK ở các cấp độ khác nhau.

Ứng dụng thực tiễn: Các từ vựng và ví dụ được chọn lọc kỹ lưỡng, sát với nhu cầu làm việc trong môi trường quốc tế, đặc biệt là các công ty có giao dịch với Trung Quốc.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo tiếng Trung

Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một nhà giáo dục mà còn là người tiên phong trong việc phát triển các tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu tại Việt Nam. Với bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, ông đã giúp hàng ngàn học viên đạt được thành tích xuất sắc trong các kỳ thi HSK và HSKK. Sự am hiểu về ngôn ngữ, văn hóa Trung Quốc cùng phương pháp giảng dạy sáng tạo đã giúp ông trở thành một cái tên uy tín trong cộng đồng học tiếng Trung.

Đối tượng phù hợp

Cuốn ebook này là lựa chọn lý tưởng cho:

Các kế toán viên, nhân viên vận chuyển muốn nâng cao khả năng tiếng Trung chuyên ngành.

Học viên đang ôn luyện các kỳ thi HSK và HSKK ở mọi cấp độ.

Những người có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong công việc liên quan đến giao thương quốc tế.

Sinh viên, người đi làm muốn mở rộng vốn từ vựng và kiến thức tiếng Trung chuyên sâu.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận ngôn ngữ một cách thực tiễn và hiệu quả. Với sự dẫn dắt của tác giả Nguyễn Minh Vũ và nền tảng từ bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, đây là tài liệu không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển.

Hãy sở hữu ngay cuốn ebook này để bắt đầu hành trình nâng cao kỹ năng tiếng Trung của bạn!

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG KẾ TOÁN VẬN CHUYỂN – PHẦN 1

Tác giả: Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh toàn cầu hóa, lĩnh vực kế toán vận chuyển ngày càng đóng vai trò quan trọng trong chuỗi cung ứng và xuất nhập khẩu. Cùng với đó là nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày một tăng cao. Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ được biên soạn nhằm đáp ứng đúng nhu cầu thực tế đó.

Đây là tác phẩm chuyên đề giúp người học nắm vững hệ thống từ vựng tiếng Trung thuộc nhóm ngành kế toán – vận chuyển – logistics – kiểm kê kho bãi, được trình bày bài bản, dễ học và có tính ứng dụng cao.

Nội dung chính

Cuốn ebook tập trung vào các nội dung:

Hệ thống từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển được phân chia theo chủ đề rõ ràng

Giải nghĩa chi tiết bằng tiếng Việt, kết hợp phiên âm Pinyin chuẩn xác

Cung cấp ví dụ minh họa sát với tình huống nghề nghiệp thực tế

Bổ sung chú thích giúp người học hiểu sâu và dùng đúng ngữ cảnh công việc

Đối tượng phù hợp

Sinh viên ngành kế toán, logistics, kinh tế đối ngoại đang học tiếng Trung

Nhân viên kế toán trong công ty có yếu tố Trung Quốc hoặc hợp tác với đối tác Trung Quốc

Học viên đang ôn luyện chứng chỉ tiếng Trung HSK từ cấp độ 3 đến 9

Người học tiếng Trung muốn nâng cao vốn từ chuyên ngành để phục vụ công việc dịch thuật, giao tiếp, xuất nhập khẩu

Điểm đặc biệt của cuốn sách

Từ vựng được lựa chọn kỹ lưỡng, sát với thực tiễn nghề kế toán vận chuyển

Ngôn ngữ sử dụng chuẩn xác, mang tính chuyên môn cao

Dễ tiếp cận với người học nhờ cách trình bày trực quan, hợp lý

Sách do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống giáo trình Hán ngữ BOYA HSK – HSKK độc quyền – trực tiếp biên soạn

Về Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là chuyên gia đào tạo tiếng Trung HSK 1-9 và HSKK sơ – trung – cao cấp, đồng thời là người sáng lập Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu, ông đã xuất bản hàng ngàn đầu sách, giáo trình và ebook tiếng Trung chuyên ngành, được đánh giá cao trong cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam.

Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu, sát với công việc thực tế, cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 chắc chắn sẽ là lựa chọn không thể bỏ qua.

Tính thực dụng vượt trội của Tác phẩm Hán ngữ

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG KẾ TOÁN VẬN CHUYỂN – PHẦN 1

Tác giả: Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ

Trong số hàng ngàn đầu sách tiếng Trung hiện có trên thị trường, tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ nổi bật lên như một tài liệu chuyên ngành có tính thực dụng cao, được áp dụng trực tiếp và rộng rãi trong công tác giảng dạy và đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.

Đây không chỉ là một cuốn sách từ vựng đơn thuần, mà còn là tài liệu ứng dụng thực tiễn, gắn chặt với nhu cầu công việc thực tế trong các doanh nghiệp kế toán – logistics – xuất nhập khẩu.

Áp dụng trực tiếp trong giảng dạy thực tế

Tác phẩm này đã được đưa vào sử dụng đại trà trong toàn bộ hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education, đặc biệt tại Cơ sở Quận Thanh Xuân – Hà Nội, nơi được đánh giá là trung tâm đào tạo tiếng Trung chuyên ngành uy tín TOP 1 hiện nay.

Tại đây, cuốn sách trở thành giáo trình giảng dạy chính thức trong các khóa học tiếng Trung chuyên ngành như:

Khóa tiếng Trung kế toán doanh nghiệp

Khóa tiếng Trung kế toán vận chuyển – logistics

Khóa đào tạo tiếng Trung xuất nhập khẩu thực tế

Các lớp luyện thi HSK cấp 6 đến cấp 9 kết hợp chuyên ngành ứng dụng

Tính thực dụng thể hiện ở đâu?

Nội dung sát thực tế công việc:

Các từ vựng được chọn lọc từ chính các biểu mẫu, chứng từ, văn bản kế toán – vận chuyển – kiểm kê – logistics đang được sử dụng trong doanh nghiệp. Người học có thể áp dụng ngay sau khi học mà không cần điều chỉnh lại theo tình huống thực tế.

Hệ thống hóa theo chuyên đề nghiệp vụ:

Không lan man, không lý thuyết dài dòng. Tác phẩm đi thẳng vào từng nghiệp vụ cụ thể như: lập bảng kê vận chuyển, xuất hóa đơn, tính chi phí vận tải, hạch toán tồn kho, báo cáo thuế liên quan đến vận chuyển quốc tế v.v.

Phù hợp với cả học viên và người đi làm:

Không chỉ học viên luyện thi HSK mà cả nhân sự kế toán đang làm việc trong môi trường có yếu tố Trung Quốc đều có thể sử dụng như một tài liệu nghiệp vụ song ngữ hữu ích.

Dễ tích hợp với các khóa luyện thi HSK – HSKK chuyên sâu:

Các từ vựng trong sách có thể dùng để nâng cấp vốn từ cho các phần thi HSK đọc hiểu, HSK viết luận, HSKK nói chuyên ngành, giúp học viên vừa thi tốt vừa làm tốt.

Khẳng định chất lượng từ thực tiễn đào tạo

Sự thành công và tính hiệu quả của cuốn sách không chỉ được công nhận qua lời khen ngợi của học viên, mà còn được khẳng định qua thực tế giảng dạy tại ChineMaster Education – Quận Thanh Xuân. Nhiều khóa học đã sử dụng cuốn sách này làm nền tảng kiến thức và đạt được tỷ lệ cao học viên đỗ HSK cấp 6 trở lên, đồng thời áp dụng thành công trong công việc kế toán – vận chuyển thực tế.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là minh chứng rõ nét cho triết lý đào tạo thực học – thực làm – thực chiến trong toàn bộ hệ thống giáo dục của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Với tính ứng dụng cao, dễ triển khai vào thực tiễn, cuốn sách đã và đang trở thành tài liệu không thể thiếu cho những ai theo đuổi con đường học tiếng Trung chuyên ngành kế toán – vận chuyển – logistics tại Việt Nam.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG KẾ TOÁN VẬN CHUYỂN – PHẦN 1

Tác giả: Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ

Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt, tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực và sôi nổi trong cộng đồng học viên thuộc Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU – Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Sự đón nhận tích cực từ cộng đồng học viên

Không đơn thuần là một cuốn sách học từ vựng, tác phẩm này đã nhanh chóng khẳng định giá trị thực tiễn khi giải quyết trúng nhu cầu bức thiết của học viên đang học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, vận chuyển, logistics, xuất nhập khẩu…

Tại các lớp học của hệ thống ChineMaster MASTEREDU, hàng trăm học viên đã trực tiếp áp dụng nội dung sách vào bài giảng, bài luyện tập và thậm chí cả công việc hàng ngày. Sự hưởng ứng này đến từ:

Tính chuyên sâu theo chủ đề kế toán – vận chuyển

Cấu trúc bài học rõ ràng, khoa học

Cách trình bày dễ tiếp cận, phù hợp với cả người học mới và người đang làm nghề

Một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 không phải là một sản phẩm đơn lẻ. Đây là một phần nhỏ nhưng quan trọng trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Tác giả Nguyễn Minh Vũ dày công biên soạn qua nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy.

Hệ thống giáo trình này bao gồm hàng loạt đầu sách chuyên sâu như:

Từ vựng tiếng Trung Kế toán

Từ vựng tiếng Trung Xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng Trung Văn phòng – Công sở

Từ vựng tiếng Trung Thương mại – Kinh tế

Từ vựng tiếng Trung HSK – HSKK chuyên đề

Mỗi cuốn sách trong hệ thống đều mang đậm dấu ấn sư phạm và thực tiễn, giúp học viên xây dựng mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bài bản và hệ thống hóa.

Lợi ích thiết thực cho người học

Tác phẩm đã và đang mang lại những lợi ích rõ rệt trong quá trình học tập và làm việc của học viên:

Mở rộng vốn từ chuyên ngành theo cách có hệ thống

Tăng cường khả năng phản xạ ngôn ngữ trong môi trường công sở thực tế

Chuẩn bị nền tảng từ vựng vững chắc để thi HSK cấp cao (HSK 6 – 9)

Hỗ trợ học viên làm việc trong các lĩnh vực kế toán – logistics – kiểm kê – vận chuyển – xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 là minh chứng rõ rệt cho tư duy giáo dục định hướng nghề nghiệp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập và điều hành hệ thống giáo dục ChineMaster MASTEREDU tại Hà Nội.

Tác phẩm không chỉ đơn thuần là sách học tiếng, mà còn là công cụ phát triển kỹ năng ngôn ngữ thực tiễn, giúp hàng ngàn học viên tiến xa hơn trên con đường học tập, thi cử và nghề nghiệp. Với sự ủng hộ mạnh mẽ ngay từ ngày đầu ra mắt, cuốn sách này tiếp tục khẳng định vị thế là một trong những tác phẩm Hán ngữ chuyên ngành giá trị nhất hiện nay.

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 là một tác phẩm nổi bật trong hệ sinh thái giáo trình Hán ngữ độc quyền của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung và luyện thi các chứng chỉ HSK (123, 456, 789) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp). Được biên soạn dựa trên nền tảng bộ giáo trình Hán ngữ BOYA danh tiếng, cuốn sách này là nguồn tài liệu chuyên sâu, thiết thực dành cho những ai mong muốn nắm vững từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển.

Về Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một tên tuổi uy tín trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Ông là tác giả của nhiều bộ giáo trình nổi tiếng, bao gồm Giáo trình Hán ngữ 6 quyển, Giáo trình Hán ngữ 9 quyển, và đặc biệt là Giáo trình Hán ngữ BOYA – bộ tài liệu được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Với kinh nghiệm dày dặn và phương pháp giảng dạy bài bản, Thầy Vũ đã giúp hàng nghìn học viên đạt thành tích cao trong các kỳ thi HSK, HSKK, cũng như ứng dụng tiếng Trung hiệu quả trong công việc thực tế.

Nội dung và giá trị của Ebook

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 được thiết kế với mục tiêu cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán và vận chuyển một cách khoa học, dễ hiểu và sát với thực tế. Cuốn sách mang đến những giá trị nổi bật sau:

Hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú: Bao quát các thuật ngữ quan trọng liên quan đến kế toán (quản lý tài chính, báo cáo, kiểm toán) và vận chuyển (logistics, xuất nhập khẩu, quản lý kho bãi), giúp người học nắm vững ngôn ngữ chuyên môn.

Ứng dụng thực tiễn cao: Mỗi từ vựng đi kèm ví dụ minh họa và tình huống thực tế, hỗ trợ người học không chỉ ghi nhớ mà còn biết cách sử dụng chính xác trong giao tiếp và công việc.

Phù hợp nhiều trình độ: Dù bạn đang luyện thi HSK 123 (sơ cấp), HSK 456 (trung cấp) hay HSK 789 (cao cấp), cuốn sách đều cung cấp nội dung phù hợp, từ cơ bản đến nâng cao.

Hỗ trợ học viên và doanh nghiệp: Tài liệu này là công cụ đắc lực cho nhân viên kế toán, nhân sự logistics, hoặc doanh nghiệp có đối tác Trung Quốc, giúp nâng cao hiệu quả giao tiếp và xử lý tài liệu chuyên ngành.

Điểm nổi bật của Ebook

Dựa trên giáo trình Hán ngữ BOYA: Nội dung được xây dựng dựa trên bộ giáo trình nổi tiếng của chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ, đảm bảo tính hệ thống và chuẩn xác.

Phương pháp biên soạn hiện đại: Kết hợp lý thuyết, ví dụ thực tế và bài tập ứng dụng, giúp người học tiếp thu kiến thức một cách tự nhiên và hiệu quả.

Tính thực dụng cao: Cuốn sách không chỉ là tài liệu học tập mà còn là cẩm nang tra cứu hữu ích cho công việc hàng ngày.

Đối tượng sử dụng

Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 phù hợp với:

Học viên đang học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, vận chuyển hoặc luyện thi HSK, HSKK.

Nhân viên làm việc trong lĩnh vực kế toán, logistics, xuất nhập khẩu tại các công ty có đối tác Trung Quốc.

Doanh nghiệp và nhà quản lý muốn nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết về thuật ngữ chuyên ngành.

Người tự học tiếng Trung mong muốn mở rộng vốn từ vựng thực dụng.

Với sự phát triển mạnh mẽ của mối quan hệ kinh tế Việt Nam – Trung Quốc, nhu cầu về nguồn nhân lực thành thạo tiếng Trung chuyên ngành ngày càng tăng. Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là cầu nối giúp người học áp dụng ngôn ngữ vào thực tiễn công việc một cách linh hoạt và hiệu quả. Đây không chỉ là một tài liệu học tập chất lượng mà còn là chìa khóa mở ra cơ hội phát triển nghề nghiệp trong bối cảnh hội nhập quốc tế.

Hãy để Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 đồng hành cùng bạn trên hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành! Để biết thêm chi tiết hoặc tải ebook, vui lòng liên hệ Trung tâm tiếng Trung ChineMaster qua hotline: 090 468 4983 (Hà Nội) hoặc 090 325 4870 (TP HCM), email: [email protected].

ChineMaster – Hệ thống Giáo dục & Đào tạo Hán ngữ TOP 1 Việt Nam

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ

Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Trong thời đại kinh tế toàn cầu hóa, lĩnh vực kế toán và vận chuyển quốc tế ngày càng phát triển mạnh mẽ, đòi hỏi nguồn nhân lực có khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành thành thạo. Đáp ứng nhu cầu này, tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 được ra đời dưới sự biên soạn công phu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu trong hệ thống luyện thi HSK và HSKK các cấp.

Cuốn ebook là phần mở đầu trong bộ tài liệu chuyên sâu về tiếng Trung ứng dụng trong ngành kế toán logistics, vận chuyển và kho vận. Đây là nguồn tài liệu học tập thiết yếu dành cho học viên đang học tập hoặc làm việc trong các doanh nghiệp liên quan đến xuất nhập khẩu, kho bãi và giao nhận hàng hóa có yếu tố Trung Quốc.

Nội dung chính của sách bao gồm:

Hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán vận chuyển.

Cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế tại doanh nghiệp.

Mẫu câu thông dụng và ví dụ minh họa sát với môi trường công việc.

Bài tập ứng dụng giúp ghi nhớ và thực hành hiệu quả.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là người đã sáng lập và giảng dạy tại hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, nổi bật với các khóa học:

HSK 1 đến HSK 9 cấp

HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp

Giao tiếp tiếng Trung thực dụng theo chuyên ngành

Giảng dạy theo hệ thống giáo trình Hán ngữ BOYA do chính tác giả hiệu chỉnh và biên soạn lại để phù hợp với người Việt Nam

Đối tượng phù hợp sử dụng cuốn sách này:

Học viên luyện thi HSK và HSKK muốn học thêm từ vựng chuyên ngành.

Sinh viên ngành logistics, kế toán, thương mại quốc tế định hướng làm việc với doanh nghiệp Trung Quốc.

Nhân viên kế toán, nhân viên vận chuyển, quản lý kho đang cần nâng cao kỹ năng tiếng Trung phục vụ công việc.

Giáo viên tiếng Trung chuyên ngành tại các trường đại học và trung tâm đào tạo.

Cuốn sách này không chỉ mang đến nguồn từ vựng phong phú mà còn giúp người học phát triển tư duy ngôn ngữ chuyên ngành, tăng khả năng ứng dụng trong công việc thực tế và cải thiện kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Trung trong môi trường doanh nghiệp.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản và hiệu quả, theo phương pháp giảng dạy thực tế, hiện đại và chuyên sâu của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.

Tính thực dụng của tác phẩm Hán ngữ

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Hán ngữ “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những giáo trình hiếm hoi tại Việt Nam được biên soạn chuyên sâu theo định hướng ứng dụng thực tiễn trong môi trường làm việc. Tính thực dụng của tác phẩm không chỉ thể hiện ở việc hệ thống hóa từ vựng chuyên ngành rõ ràng, mà còn ở cách trình bày các ngữ cảnh sử dụng cụ thể, bám sát nhu cầu công việc hàng ngày của kế toán viên, nhân viên kho vận, và cán bộ logistics trong các doanh nghiệp Trung – Việt.

Không phải là một tài liệu lý thuyết khô khan, cuốn sách này đưa người học tiếp cận trực tiếp với:

Từ vựng kế toán chuyên sâu trong lĩnh vực vận chuyển như chi phí vận tải, hóa đơn vận đơn, kiểm kê kho hàng, thanh toán cước phí, kiểm toán giao nhận, định mức vận chuyển,…

Tình huống giao tiếp thực tế tại các bộ phận kế toán vận chuyển, từ việc lập báo cáo, đối chiếu số liệu đến trao đổi với đối tác Trung Quốc qua email hoặc hội thoại công sở.

Biểu mẫu và ví dụ cụ thể, giúp học viên dễ dàng liên tưởng đến công việc hiện tại hoặc tương lai trong ngành.

Chính vì tính ứng dụng cao như vậy, tác phẩm đã được Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION – cơ sở đào tạo tiếng Trung chuyên sâu uy tín TOP 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – lựa chọn đưa vào chương trình giảng dạy chính thức cho các lớp tiếng Trung chuyên ngành kế toán – logistics.

Tại đây, giáo trình được sử dụng làm tài liệu chính trong các khóa đào tạo:

Tiếng Trung Kế toán Vận chuyển

Tiếng Trung Logistics – Xuất nhập khẩu

Tiếng Trung chuyên ngành doanh nghiệp thực dụng

Nhiều học viên sau khi hoàn thành chương trình học dựa trên tác phẩm này đã có thể:

Đọc hiểu tài liệu kế toán vận chuyển bằng tiếng Trung

Giao tiếp, viết email trao đổi nghiệp vụ với đối tác Trung Quốc

Ứng tuyển vào các vị trí kế toán – logistics tại các doanh nghiệp Trung Quốc hoặc công ty thương mại có yếu tố Trung – Việt

Tác phẩm này đã chứng minh được tính hiệu quả rõ rệt trong việc kết nối giữa lý thuyết ngôn ngữ và yêu cầu thực tế của doanh nghiệp, góp phần tạo ra nguồn nhân lực giỏi tiếng Trung chuyên ngành, đáp ứng nhu cầu ngày càng lớn của thị trường lao động hiện nay.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 là một tài liệu học tập quý báu dành cho những ai muốn nắm vững từ vựng chuyên ngành trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển bằng tiếng Trung. Được sáng tác bởi chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK – Nguyễn Minh Vũ, cuốn sách này là một phần của bộ giáo trình Hán ngữ BOYA và được biên soạn công phu để phù hợp với các cấp độ từ sơ cấp đến cao cấp.

Với hệ thống từ vựng phong phú, giải thích rõ ràng, cùng với các ví dụ thực tế giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc, ebook này không chỉ hỗ trợ việc học tập mà còn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống nghề nghiệp thực tế. Đây là một tài liệu hữu ích cho những ai đang chuẩn bị cho kỳ thi HSK hoặc muốn nâng cao năng lực ngôn ngữ chuyên ngành của mình.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education ứng dụng giáo trình Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 trong đào tạo

Trong bước tiến vượt bậc của giáo dục tiếng Trung tại Hà Nội, hệ thống trung tâm ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại quận Thanh Xuân đã chính thức đưa giáo trình Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 vào chương trình giảng dạy hàng ngày. Đây là một bước đi mang tính chiến lược nhằm nâng cao chất lượng đào tạo và giúp học viên tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản.

Nâng cao hiệu quả đào tạo với giáo trình chuyên sâu

Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 do chuyên gia đào tạo tiếng Trung HSK – Nguyễn Minh Vũ biên soạn, không chỉ cung cấp một hệ thống từ vựng chuyên ngành đầy đủ mà còn mang lại phương pháp học tập hiệu quả cho học viên. Với nội dung được trình bày rõ ràng, có minh họa sinh động và các tình huống thực tế, cuốn sách trở thành công cụ quan trọng giúp học viên rèn luyện khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Sự thay đổi tích cực trong giảng dạy

Việc ứng dụng giáo trình này tại ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education đã tạo ra những thay đổi đáng kể trong chất lượng giảng dạy. Học viên không chỉ tiếp thu kiến thức một cách có hệ thống mà còn được thực hành ngay trong các tình huống thực tế liên quan đến kế toán và vận chuyển. Điều này giúp họ có sự chuẩn bị tốt nhất khi ứng dụng tiếng Trung vào công việc và thi chứng chỉ HSK chuyên ngành.

Hướng tới một nền giáo dục tiếng Trung chuyên sâu

Bằng việc tích hợp giáo trình Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 vào chương trình giảng dạy mỗi ngày, ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education đang góp phần xây dựng một hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên sâu, giúp học viên đạt được trình độ cao hơn và có thể sử dụng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp trong thực tế.

Việc kết hợp giữa giáo trình chuyên ngành và phương pháp giảng dạy tiên tiến là một bước đi vững chắc giúp ChineMaster Edu trở thành một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội. Với sự đổi mới này, học viên sẽ có cơ hội phát triển vượt trội trong hành trình chinh phục tiếng Trung của mình.

Tính thực dụng của tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ đơn thuần là một tài liệu học tập, mà còn là một công cụ thiết yếu giúp người học áp dụng tiếng Trung vào thực tế công việc. Chính vì lý do này, Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION tại quận Thanh Xuân – một đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội – đã đưa tác phẩm này vào sử dụng rộng rãi trong chương trình giảng dạy hàng ngày.

Ứng dụng thực tế trong học tập và công việc

Tác phẩm này được thiết kế nhằm phục vụ nhu cầu thực tế của người học, đặc biệt là những ai đang làm việc hoặc có định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển. Hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú, cùng với cách trình bày dễ hiểu và bài tập thực hành đa dạng, giúp học viên không chỉ nắm vững kiến thức mà còn có khả năng áp dụng tiếng Trung vào công việc một cách hiệu quả.

Lợi ích vượt trội trong giảng dạy

Khi được triển khai tại CHINEMASTER EDUCATION, cuốn sách đã giúp nâng cao chất lượng giảng dạy bằng cách kết hợp lý thuyết với các tình huống thực tế. Học viên có thể thực hành trực tiếp trên các mô hình kế toán và vận chuyển, từ đó cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp. Việc đào tạo theo phương pháp ứng dụng này giúp học viên tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc hoặc tham gia các kỳ thi chứng chỉ HSK chuyên ngành.

Định hướng phát triển lâu dài

Việc đưa tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 vào hệ thống giảng dạy của CHINEMASTER EDUCATION thể hiện một bước đi chiến lược nhằm nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành. Nhờ vào cách tiếp cận thực tiễn này, học viên không chỉ học để thi mà còn học để làm, tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển nghề nghiệp trong tương lai.

Cuốn sách này thực sự là một nguồn tài liệu không thể thiếu đối với những ai muốn làm chủ tiếng Trung chuyên ngành, góp phần đưa chất lượng đào tạo tiếng Trung tại Hà Nội lên một tầm cao mới.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên

Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, giáo trình Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng thu hút sự quan tâm mạnh mẽ và nhận được phản hồi tích cực từ cộng đồng học viên. Đây không chỉ đơn thuần là một tài liệu học tập mà còn là một công cụ hỗ trợ đắc lực giúp học viên phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản và hiệu quả.

Một phần quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Tác phẩm này là một phần nhỏ trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình đồ sộ được biên soạn bởi chuyên gia đào tạo tiếng Trung HSK, Nguyễn Minh Vũ. Với sự đầu tư kỹ lưỡng về nội dung và phương pháp giảng dạy, cuốn sách ebook này giúp học viên không chỉ tiếp cận các thuật ngữ chuyên ngành kế toán và vận chuyển mà còn có cơ hội thực hành thực tế, rèn luyện khả năng ứng dụng tiếng Trung trong công việc một cách hiệu quả.

Lợi ích to lớn cho học viên và chất lượng giảng dạy vượt trội

Việc áp dụng tác phẩm này trong chương trình giảng dạy tại ChineMaster Education MASTEREDU đã mang lại những lợi ích to lớn cho học viên. Nhờ hệ thống từ vựng chuyên sâu cùng cách trình bày khoa học, học viên có thể tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và thực tiễn. Ngoài ra, cuốn sách còn giúp nâng cao năng lực ngôn ngữ chuyên ngành, hỗ trợ việc thi chứng chỉ HSK chuyên ngành cũng như tăng cường khả năng giao tiếp trong môi trường làm việc thực tế.

Sự hưởng ứng mạnh mẽ từ cộng đồng học viên

Không chỉ là một tài liệu học tập đơn thuần, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 còn là cầu nối giúp học viên mở rộng vốn từ vựng và xây dựng nền tảng vững chắc trong việc sử dụng tiếng Trung chuyên ngành. Chính vì vậy, sự hưởng ứng nhiệt tình từ cộng đồng học viên là minh chứng rõ ràng nhất cho giá trị thực tiễn của tác phẩm này.

Việc đưa giáo trình này vào hệ thống đào tạo tại ChineMaster Education MASTEREDU đánh dấu một bước tiến quan trọng trong việc nâng cao chất lượng giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành, đồng thời mở ra cơ hội lớn cho học viên tiếp cận với những tài liệu học tập chất lượng, giúp họ phát triển kỹ năng và đạt được những thành tựu quan trọng trên con đường học tiếng Trung.

Khám phá thế giới Hán ngữ chuyên ngành: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 – Bước khởi đầu vững chắc từ CHINEMASTER

Trong hành trình chinh phục tiếng Trung, việc tiếp cận vốn từ vựng chuyên ngành đóng vai trò then chốt, đặc biệt đối với những ai đang hoạt động hoặc có định hướng phát triển trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển. Thấu hiểu được nhu cầu đó, tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập thương hiệu giáo dục tiếng Trung uy tín CHINEMASTER – đã dày công biên soạn cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1, một tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính CHINEMASTER phát triển.

Cuốn ebook này không chỉ đơn thuần là một danh sách các từ vựng khô khan. Với phương pháp sư phạm độc đáo và kinh nghiệm giảng dạy thực tế, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo lựa chọn và hệ thống hóa các thuật ngữ chuyên ngành kế toán và vận chuyển một cách khoa học, dễ hiểu. Người học sẽ được tiếp cận với những từ vựng cốt lõi, thường xuyên được sử dụng trong môi trường làm việc thực tế, giúp xây dựng nền tảng vững chắc cho việc đọc hiểu tài liệu chuyên môn, giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc và nâng cao năng lực cạnh tranh trên thị trường lao động.

Điểm đặc biệt của Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 nằm ở sự kết hợp nhuần nhuyễn giữa lý thuyết và thực hành. Bên cạnh việc cung cấp phiên âm Pinyin, giải nghĩa chi tiết và ví dụ minh họa cụ thể, cuốn sách còn có thể tích hợp các bài tập thực hành, giúp người học củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng vận dụng từ vựng một cách linh hoạt.

Việc cuốn ebook này là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của CHINEMASTER càng khẳng định thêm giá trị và tính hệ thống của nó. Người học có thể dễ dàng kết hợp việc học từ vựng chuyên ngành với các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết thông qua các tài liệu và khóa học khác trong hệ sinh thái giáo dục toàn diện mà CHINEMASTER dày công xây dựng.

Với tâm huyết và sự chuyên nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ cùng đội ngũ CHINEMASTER, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 thực sự là một nguồn tài liệu quý giá, một người bạn đồng hành đáng tin cậy cho bất kỳ ai đang trên con đường chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán và vận chuyển. Đây không chỉ là một cuốn sách, mà còn là cánh cửa mở ra những cơ hội nghề nghiệp rộng lớn trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng. Hãy bắt đầu hành trình khám phá thế giới Hán ngữ chuyên ngành ngay hôm nay với bước khởi đầu vững chắc từ CHINEMASTER!

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 – Trợ thủ đắc lực trong công tác đào tạo Hán ngữ chuyên ngành tại Hệ thống CHINEMASTER Edu Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Hệ thống trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER Edu – Master Edu – Chinese Master Education, một địa chỉ uy tín tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã khẳng định vị thế tiên phong trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chất lượng cao. Để nâng cao hiệu quả giảng dạy và trang bị cho học viên vốn từ vựng chuyên ngành thiết yếu, hệ thống đã đồng loạt đưa vào sử dụng tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập CHINEMASTER – trong các khóa học tiếng Trung Quốc mỗi ngày.

Việc CHINEMASTER Edu tin tưởng lựa chọn chính người nhà – tác phẩm nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do CHINEMASTER phát triển – đã minh chứng cho chất lượng và tính ứng dụng thực tế của cuốn ebook này. Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 không chỉ là một tài liệu học tập đơn thuần mà còn là một công cụ hỗ trợ đắc lực cho cả giảng viên và học viên.

Đối với đội ngũ giảng viên tại CHINEMASTER Edu, cuốn ebook cung cấp một nguồn tài liệu chuẩn hóa, được biên soạn khoa học và cập nhật. Nhờ đó, việc truyền đạt kiến thức và xây dựng các bài giảng chuyên sâu về từ vựng kế toán và vận chuyển trở nên mạch lạc và hiệu quả hơn. Giảng viên có thể dễ dàng tích hợp các ví dụ thực tế, bài tập ứng dụng được gợi ý trong sách vào quá trình giảng dạy, giúp học viên nắm vững kiến thức một cách trực quan.

Về phía học viên, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 mang đến một lộ trình học tập rõ ràng và hệ thống. Các thuật ngữ chuyên ngành được giải thích cặn kẽ, kèm theo phiên âm Pinyin chuẩn xác và ví dụ minh họa sinh động, giúp học viên dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ. Việc được tiếp cận với vốn từ vựng chuyên ngành ngay từ đầu khóa học giúp học viên tự tin hơn trong việc đọc hiểu tài liệu, tham gia thảo luận và chuẩn bị tốt nhất cho công việc trong tương lai.

Sự đồng bộ trong việc sử dụng Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 tại tất cả các cơ sở của CHINEMASTER Edu Quận Thanh Xuân thể hiện sự chuyên nghiệp và nhất quán trong phương pháp đào tạo của hệ thống. Điều này không chỉ đảm bảo chất lượng giảng dạy đồng đều mà còn tạo ra một môi trường học tập chuyên nghiệp, nơi học viên được trang bị đầy đủ kiến thức và kỹ năng để tự tin sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển.

Với việc ứng dụng hiệu quả tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1, CHINEMASTER Edu tiếp tục khẳng định vị thế là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội, mang đến cho học viên những giá trị thực tế và trang bị hành trang vững chắc trên con đường chinh phục ngôn ngữ đầy tiềm năng này.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1: Tính thực dụng vượt trội, chìa khóa thành công cho học viên CHINEMASTER EDUCATION

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học từ vựng, mà còn là một minh chứng sống động cho triết lý giáo dục học để dùng mà CHINEMASTER EDUCATION (Quận Thanh Xuân, Hà Nội) – hệ thống giáo dục Hán ngữ uy tín TOP 1 tại Hà Nội – luôn theo đuổi. Tính thực dụng của tác phẩm này đã được kiểm chứng mạnh mẽ khi được đưa vào sử dụng đại trà trong toàn bộ hệ thống, trở thành một công cụ không thể thiếu trong quá trình đào tạo tiếng Trung chuyên ngành.

Sự thực dụng của cuốn sách thể hiện rõ nét qua những yếu tố sau:

Chọn lọc từ vựng sát thực tế: Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung, đã dày công chọn lọc những thuật ngữ chuyên ngành kế toán và vận chuyển thông dụng nhất, thường xuyên xuất hiện trong các văn bản, giao dịch và tình huống làm việc thực tế. Học viên không phải học suông những từ ngữ xa vời mà tập trung vào vốn từ cốt lõi, có khả năng ứng dụng ngay lập tức.

Hướng đến kỹ năng sử dụng: Cuốn sách không chỉ dừng lại ở việc liệt kê và giải nghĩa từ vựng. Mỗi từ đều được đi kèm với phiên âm chuẩn, giải thích chi tiết và đặc biệt là các ví dụ minh họa cụ thể, gần gũi với bối cảnh công việc. Điều này giúp học viên không chỉ hiểu nghĩa mà còn nắm vững cách sử dụng từ trong từng ngữ cảnh khác nhau, từ đó phát triển khả năng giao tiếp và đọc hiểu tài liệu chuyên ngành một cách tự tin.

Phục vụ trực tiếp nhu cầu công việc: Đối với những học viên đang làm việc hoặc có định hướng phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 chính là cẩm nang không thể thiếu. Việc nắm vững vốn từ vựng này giúp họ tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc, xử lý các chứng từ, báo cáo, và tham gia vào các hoạt động giao thương quốc tế.

Tính hệ thống và liên kết: Là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của CHINEMASTER, cuốn sách tạo ra sự liên kết chặt chẽ với các tài liệu và khóa học khác trong hệ thống. Điều này giúp học viên xây dựng một nền tảng kiến thức toàn diện, không chỉ về từ vựng mà còn về ngữ pháp, nghe, nói, đọc, viết, tất cả đều hướng đến mục tiêu sử dụng tiếng Trung một cách hiệu quả trong môi trường chuyên nghiệp.

Ứng dụng hiệu quả trong giảng dạy: Việc CHINEMASTER EDUCATION đưa Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 vào giảng dạy đại trà đã chứng minh tính hiệu quả của nó. Giảng viên có một nguồn tài liệu chất lượng để xây dựng bài giảng, còn học viên có một công cụ học tập thiết thực, giúp rút ngắn thời gian học và nâng cao khả năng ứng dụng ngôn ngữ vào thực tế công việc.

Tính thực dụng vượt trội của Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 chính là yếu tố then chốt giúp tác phẩm này trở thành một phần không thể thiếu trong chương trình đào tạo tại CHINEMASTER EDUCATION. Cuốn sách không chỉ trang bị cho học viên vốn từ vựng chuyên ngành mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng một cách hiệu quả, đáp ứng trực tiếp nhu cầu của thị trường lao động và mở ra những cơ hội nghề nghiệp rộng lớn cho người học. Đây thực sự là một chìa khóa quan trọng trên con đường chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán và vận chuyển.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1: Cơn mưa rào từ vựng chuyên ngành, được học viên CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân đón nhận nồng nhiệt

Ngay từ những ngày đầu tiên ra mắt, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một cơn mưa rào từ vựng chuyên ngành, nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng nhiệt liệt từ cộng đồng học viên tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER EDUCATION MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Sự đón nhận tích cực này đã khẳng định giá trị và tính ứng dụng thực tế của tác phẩm, một phần nhỏ trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn.

Lý do khiến cuốn ebook tiếng Trung này nhanh chóng chiếm được cảm tình của học viên nằm ở những lợi ích to lớn mà nó mang lại:

Đáp ứng nhu cầu từ vựng chuyên ngành cấp thiết: Trong bối cảnh giao thương quốc tế ngày càng phát triển, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và vận chuyển tăng cao. Học viên nhận ra rằng, việc nắm vững vốn từ vựng này không chỉ giúp họ nâng cao năng lực ngôn ngữ mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn. Cuốn sách đáp ứng chính xác nhu cầu đó, cung cấp một nguồn tài liệu chuyên sâu và thiết thực.

Phương pháp tiếp cận khoa học, dễ hiểu: Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo biến những thuật ngữ chuyên ngành khô khan thành những kiến thức dễ tiếp thu. Bằng cách kết hợp phiên âm Pinyin chuẩn xác, giải nghĩa chi tiết và ví dụ minh họa sinh động, cuốn sách giúp học viên nắm bắt từ vựng một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Tính ứng dụng cao, gắn liền với thực tế: Học viên đánh giá cao tính thực tiễn của cuốn sách. Những từ vựng và ví dụ được đưa ra đều gắn liền với các tình huống làm việc thực tế trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển, giúp họ tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc.

Hệ thống hóa từ vựng một cách bài bản: Cuốn sách giúp học viên xây dựng một mạng lưới từ vựng chuyên ngành một cách bài bản và có hệ thống. Việc học từ vựng không còn là việc học thuộc lòng một cách máy móc mà trở thành một quá trình khám phá và kết nối kiến thức.

Sự tin tưởng vào thương hiệu CHINEMASTER EDUCATION: Với uy tín và chất lượng đào tạo đã được khẳng định, CHINEMASTER EDUCATION đã tạo dựng được niềm tin vững chắc trong lòng học viên. Việc tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 được đưa vào giảng dạy càng củng cố thêm niềm tin đó.

Sự ủng hộ nhiệt tình của học viên đối với cuốn ebook này không chỉ là một minh chứng cho chất lượng của tác phẩm mà còn là động lực để CHINEMASTER EDUCATION tiếp tục phát triển và mang đến những giá trị tốt nhất cho cộng đồng học viên. Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 đã thực sự trở thành một người bạn đồng hành đắc lực, giúp học viên chinh phục tiếng Trung chuyên ngành và mở ra những cánh cửa thành công trong tương lai.

Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Tải Phần 1: Cẩm Nang Bỏ Túi Cho Dân Chuyên Nghiệp

Nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán vận tải là chìa khóa mở ra cơ hội nghề nghiệp rộng mở trong thời đại hội nhập. Cuốn ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Tải Phần 1 sẽ trang bị cho bạn nền tảng vững chắc, giúp bạn tự tin giao tiếp và làm việc trong lĩnh vực này. Khám phá ngay bí quyết chinh phục ngôn ngữ chuyên ngành và thăng tiến sự nghiệp cùng CHINEMASTER!

Tưởng tượng bạn đang đàm phán một hợp đồng vận chuyển quốc tế bằng tiếng Trung, trôi chảy và chuyên nghiệp. Bạn dễ dàng xử lý các thuật ngữ kế toán, vận tải phức tạp mà không cần tra cứu. Cuốn ebook này sẽ giúp bạn biến điều đó thành hiện thực, mở ra cánh cửa đến với những cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn và mức lương đáng mơ ước.

CHINEMASTER: Đồng Hành Cùng Hành Trình Chinh Phục Tiếng Trung Chuyên Ngành

CHINEMASTER, thương hiệu độc quyền tại Việt Nam, tự hào giới thiệu cuốn ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Tải Phần 1, một phần trong Đại Giáo Trình Hán Ngữ Toàn Tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Cuốn sách được biên soạn công phu, tập trung vào từ vựng tiếng Trung kế toán vận tải, giúp người học nhanh chóng nắm bắt những kiến thức cốt lõi và áp dụng vào thực tế công việc.

Bí Quyết Nằm Trong Từng Trang Sách

Cuốn ebook không chỉ đơn thuần là một danh sách từ vựng tiếng Trung kế toán vận tải. Nó được thiết kế khoa học, logic, giúp người học tiếp thu kiến thức một cách tự nhiên và hiệu quả. Mỗi từ vựng đều được giải thích chi tiết, kèm theo ví dụ minh họa sinh động, giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và vận dụng.

Ví dụ, khi học từ 运费 (vận phí), bạn sẽ không chỉ biết nghĩa của từ mà còn được học cách sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau như 计算运费 (tính toán vận phí), 支付运费 (thanh toán vận phí),… Điều này giúp bạn hiểu sâu hơn về từ vựng tiếng Trung kế toán vận tải và sử dụng chúng một cách chính xác.

Học Tiếng Trung Chuyên Ngành Chưa Bao Giờ Dễ Dàng Đến Thế

Với phương pháp học tập hiện đại, cuốn ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Tải Phần 1 của CHINEMASTER giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức. Bạn có thể học mọi lúc, mọi nơi, trên bất kỳ thiết bị nào. Sự tiện lợi này giúp bạn duy trì động lực học tập và đạt được kết quả nhanh chóng.

Hãy tưởng tượng bạn đang trên đường đi làm, tranh thủ ôn lại từ vựng tiếng Trung kế toán vận tải trên điện thoại. Hoặc vào buổi tối, bạn thoải mái nằm trên ghế sofa và học bài trên máy tính bảng. Cuốn ebook này sẽ giúp bạn biến những khoảng thời gian rảnh rỗi thành cơ hội học tập quý báu.

Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Tải: Khóa Mở Cánh Cửa Thành Công

Trong bối cảnh giao thương quốc tế ngày càng phát triển, nhu cầu về nhân lực thành thạo từ vựng tiếng Trung kế toán vận tải ngày càng tăng cao. Sở hữu cuốn ebook này, bạn sẽ có lợi thế cạnh tranh vượt trội, dễ dàng tìm kiếm việc làm với mức lương hấp dẫn tại các công ty, tập đoàn lớn.

Bạn có thể trở thành một chuyên viên logistics, kế toán, nhân viên xuất nhập khẩu, hay thậm chí là một doanh nhân thành đạt trong lĩnh vực vận tải quốc tế. Tất cả đều nằm trong tầm tay bạn nếu bạn nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán vận tải.

CHINEMASTER – Cam Kết Chất Lượng, Uy Tín Hàng Đầu

Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung, CHINEMASTER cam kết mang đến cho bạn những sản phẩm chất lượng, đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc của bạn. Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Tải Phần 1 là minh chứng cho sự tận tâm và chuyên nghiệp của chúng tôi.

Đầu Tư Cho Kiến Thức, Gặt Hái Thành Công

Đừng chần chừ nữa, hãy đầu tư cho kiến thức của bạn ngay hôm nay với cuốn ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Tải Phần 1 của CHINEMASTER. Đây là bước đệm vững chắc giúp bạn chinh phục ngôn ngữ chuyên ngành, mở ra cánh cửa thành công trong sự nghiệp.

Liên hệ CHINEMASTER để biết thêm chi tiết và đặt mua sách.

Cuốn sách này phù hợp với đối tượng nào?

Cuốn sách Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Tải Phần 1 của CHINEMASTER phù hợp với sinh viên chuyên ngành kinh tế, ngoại thương, logistics, những người đang làm việc trong lĩnh vực kế toán, vận tải, xuất nhập khẩu, và những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành.

Cuốn sách này có gì khác biệt so với các tài liệu khác?

Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Tải Phần 1 của CHINEMASTER được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập CHINEMASTER, với kinh nghiệm dày dặn trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung. Cuốn sách tập trung vào từ vựng tiếng Trung kế toán vận tải thiết thực, được giải thích chi tiết, kèm theo ví dụ minh họa sinh động, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và vận dụng.

Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Tải Phần 1 của CHINEMASTER là một tài liệu vô cùng hữu ích cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành. Hãy sở hữu ngay cuốn sách này để nâng cao kiến thức, mở ra cơ hội nghề nghiệp rộng mở và gặt hái thành công trong tương lai.

Hệ Thống Trung Tâm Tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội Đồng Loạt Sử Dụng Tác Phẩm Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1

Việc học từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển chưa bao giờ dễ dàng đến thế khi hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, Master Edu và Chinese Master Education tại quận Thanh Xuân, Hà Nội đồng loạt sử dụng tác phẩm Hán ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 trong chương trình đào tạo. Đây là một bước tiến quan trọng, khẳng định chất lượng và uy tín của giáo trình, đồng thời mang đến cho học viên những trải nghiệm học tập hiệu quả và thiết thực nhất.

Việc áp dụng giáo trình chất lượng cao này hứa hẹn sẽ nâng cao đáng kể trình độ từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển của học viên, giúp họ tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế. Hơn nữa, đây cũng là cơ hội để các trung tâm khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành.

CHINEMASTER EDU – MASTER EDU – CHINESE MASTER EDUCATION: Tiên Phong Trong Đào Tạo Tiếng Trung Chuyên Ngành

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, Master Edu và Chinese Master Education tại quận Thanh Xuân, Hà Nội luôn nỗ lực mang đến cho học viên những chương trình đào tạo chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của thị trường. Việc lựa chọn tác phẩm Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 làm giáo trình chính là minh chứng rõ ràng nhất cho cam kết này.

Vì Sao Lựa Chọn Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1?

Tác phẩm Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 được biên soạn bởi chuyên gia ngôn ngữ Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập CHINEMASTER, với nội dung bám sát thực tiễn công việc trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển. Sách cung cấp từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển phong phú, được giải thích chi tiết, kèm theo ví dụ minh họa sinh động, giúp học viên dễ dàng ghi nhớ và vận dụng.

Hơn nữa, cách trình bày khoa học, logic của sách cũng là một điểm cộng lớn, giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách tự nhiên và hiệu quả. Đây chính là lý do tại sao hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, Master Edu và Chinese Master Education đã tin tưởng lựa chọn tác phẩm này.

Lợi Ích Của Học Viên Khi Sử Dụng Giáo Trình

Việc sử dụng giáo trình Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho học viên:

Nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển chuyên ngành một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế.

Tự tin xử lý các tình huống thực tế trong công việc.

Mở rộng cơ hội nghề nghiệp và thăng tiến trong sự nghiệp.

CHINEMASTER: Cam Kết Chất Lượng, Uy Tín Hàng Đầu

CHINEMASTER luôn đặt chất lượng đào tạo lên hàng đầu. Việc sử dụng tác phẩm Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 là một phần trong chiến lược phát triển bền vững của thương hiệu, nhằm mang đến cho học viên những giá trị tốt nhất.

Thành Công Của Học Viên Là Niềm Tự Hào Của CHINEMASTER

CHINEMASTER tin rằng, với sự hỗ trợ của giáo trình chất lượng và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, học viên sẽ nhanh chóng chinh phục từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển và đạt được thành công trong sự nghiệp.

Tôi có thể đăng ký học tại các trung tâm này như thế nào?

Bạn có thể truy cập website hoặc liên hệ trực tiếp với các trung tâm ChineMaster Edu, Master Edu, Chinese Master Education tại quận Thanh Xuân, Hà Nội để được tư vấn và đăng ký học.

Giáo trình Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 có phù hợp với người mới bắt đầu không?

Giáo trình được thiết kế phù hợp với nhiều đối tượng, từ người mới bắt đầu đến những người đã có kiến thức cơ bản về tiếng Trung.

Ngoài giáo trình này, các trung tâm còn sử dụng tài liệu nào khác không?

Bên cạnh giáo trình Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1, các trung tâm còn sử dụng nhiều tài liệu bổ trợ khác để giúp học viên nâng cao từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển và các kỹ năng cần thiết.

Việc hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, Master Edu và Chinese Master Education tại quận Thanh Xuân, Hà Nội đồng loạt sử dụng tác phẩm Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 là một tin vui cho những ai đang muốn học tiếng Trung chuyên ngành. Đây là cơ hội để bạn tiếp cận với một giáo trình chất lượng, được biên soạn bởi chuyên gia hàng đầu, giúp bạn nhanh chóng nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển và mở ra cánh cửa thành công trong sự nghiệp.

Tính Thực Dụng Của Tác Phẩm Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1

Tác phẩm Hán ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học thuật đơn thuần mà còn mang tính thực dụng cao, đáp ứng nhu cầu thực tế của người học. Việc được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, một trong những trung tâm uy tín TOP 1 tại Hà Nội, càng khẳng định giá trị thực tiễn của tác phẩm này.

Sự kết hợp giữa kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm thực tế của tác giả đã tạo nên một cuốn sách Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 vừa chất lượng, vừa dễ hiểu, dễ áp dụng. Điều này giúp người học không chỉ nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển mà còn có thể sử dụng thành thạo trong công việc.

CHINEMASTER EDUCATION: Tiên Phong Áp Dụng Kiến Thức Thực Tiễn

CHINEMASTER EDUCATION luôn đi đầu trong việc áp dụng những kiến thức thực tiễn vào chương trình đào tạo. Việc lựa chọn Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 làm giáo trình chính là một minh chứng rõ ràng cho định hướng này.

Tính Thực Dụng Thể Hiện Ở Đâu?

Tính thực dụng của Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 thể hiện ở nhiều khía cạnh:

Nội dung bám sát thực tế: Từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển được lựa chọn kỹ lưỡng, tập trung vào những từ ngữ thường xuyên được sử dụng trong công việc, giúp học viên nhanh chóng áp dụng vào thực tế.

Giải thích chi tiết, dễ hiểu: Mỗi từ vựng đều được giải thích rõ ràng, kèm theo ví dụ minh họa sinh động, giúp người học dễ dàng nắm bắt và ghi nhớ.

Bài tập thực hành phong phú: Sách cung cấp nhiều bài tập thực hành, giúp học viên củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng sử dụng từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển.

Phù hợp với nhiều đối tượng: Từ sinh viên đến người đi làm, bất kỳ ai muốn nâng cao từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển đều có thể sử dụng cuốn sách này.

Tác Giả Nguyễn Minh Vũ: Kinh Nghiệm Và Tâm Huyết

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập CHINEMASTER, là một chuyên gia ngôn ngữ giàu kinh nghiệm và tâm huyết. Ông đã dành nhiều thời gian nghiên cứu và biên soạn Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 với mong muốn mang đến cho người học một tài liệu chất lượng, đáp ứng nhu cầu thực tế của thị trường.

CHINEMASTER EDUCATION Và Cam Kết Chất Lượng

CHINEMASTER EDUCATION cam kết mang đến cho học viên môi trường học tập tốt nhất, với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và giáo trình chất lượng cao như Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1.

Thành Công Của Học Viên Là Động Lực Của CHINEMASTER

CHINEMASTER EDUCATION luôn nỗ lực để giúp học viên đạt được mục tiêu học tập và thành công trong sự nghiệp. Sự thành công của học viên chính là động lực để CHINEMASTER tiếp tục phát triển và hoàn thiện hơn nữa.

Sách có phù hợp với người tự học không?

Sách được thiết kế để phù hợp với cả người học tại trung tâm và người tự học. Tuy nhiên, việc học tại trung tâm sẽ giúp bạn có môi trường giao tiếp và được hướng dẫn bởi giảng viên giàu kinh nghiệm.

Ngoài Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1, CHINEMASTER EDUCATION còn có những khóa học nào khác?

CHINEMASTER EDUCATION cung cấp đa dạng các khóa học tiếng Trung, từ cơ bản đến nâng cao, đáp ứng nhu cầu của mọi đối tượng.

Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tác phẩm Hán ngữ mang tính thực dụng cao, giúp người học nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển và áp dụng hiệu quả vào công việc. Việc được sử dụng rộng rãi tại CHINEMASTER EDUCATION càng khẳng định giá trị và chất lượng của cuốn sách này.

Tác Phẩm Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 – Sự Ủng Hộ Nhiệt Liệt Từ Cộng Đồng Học Viên

Ngay từ ngày đầu ra mắt trong hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education & MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Là một phần nhỏ trong Đại Giáo Trình Hán Ngữ Toàn Tập, cuốn ebook tiếng Trung này mang lại lợi ích to lớn cho việc phát triển từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển chuyên ngành. Sự đón nhận nồng nhiệt này chứng tỏ tác phẩm đã đáp ứng đúng nhu cầu thực tế và khát khao kiến thức của người học.

Việc sở hữu một nguồn từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển phong phú và chuyên sâu là điều vô cùng quan trọng đối với những ai muốn thành công trong lĩnh vực này. Và Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 chính là chìa khóa giúp học viên mở ra cánh cửa thành công đó.

CHINEMASTER EDUCATION & MASTEREDU: Điểm Đến Tin Cậy Của Học Viên

ChineMaster Education & MASTEREDU luôn là điểm đến tin cậy của những ai đam mê tiếng Trung. Việc lựa chọn và đưa vào sử dụng Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 càng khẳng định cam kết của trung tâm trong việc mang đến những tài liệu học tập chất lượng nhất cho học viên.

Vì Sao Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 Được Yêu Thích?

Nội dung thiết thực: Tác phẩm tập trung vào từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển chuyên ngành, giúp học viên nhanh chóng áp dụng vào công việc thực tế.

Phương pháp học tập hiệu quả: Với cách trình bày khoa học, logic, kết hợp với ví dụ minh họa sinh động, cuốn sách giúp học viên dễ dàng ghi nhớ và vận dụng từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển.

Tiện lợi và linh hoạt: Là một cuốn ebook, học viên có thể học mọi lúc, mọi nơi, trên bất kỳ thiết bị nào.

Uy tín của tác giả: Tác giả Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập CHINEMASTER, là một chuyên gia ngôn ngữ giàu kinh nghiệm và uy tín.

Đại Giáo Trình Hán Ngữ Toàn Tập: Nền Tảng Vững Chắc Cho Hành Trình Học Tiếng Trung

Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 là một phần nhỏ trong Đại Giáo Trình Hán Ngữ Toàn Tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này được xây dựng bài bản, cung cấp kiến thức toàn diện về tiếng Trung, từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên xây dựng nền tảng vững chắc cho hành trình chinh phục ngôn ngữ này.

CHINEMASTER: Đồng Hành Cùng Học Viên Trên Con Đường Thành Công

CHINEMASTER luôn đồng hành cùng học viên trên con đường chinh phục tiếng Trung. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và tâm huyết, cùng với những tài liệu học tập chất lượng như Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1, CHINEMASTER tin tưởng sẽ giúp học viên đạt được mục tiêu học tập và thành công trong sự nghiệp.

Cuốn sách này có phù hợp với trình độ của tôi không?

Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 phù hợp với những người đã có kiến thức cơ bản về tiếng Trung và muốn nâng cao từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển chuyên ngành.

Học tại ChineMaster Education & MASTEREDU có lợi ích gì?

Học tại ChineMaster Education & MASTEREDU, bạn sẽ được học tập trong môi trường chuyên nghiệp, với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại. Ngoài ra, bạn còn có cơ hội giao lưu và học hỏi kinh nghiệm từ cộng đồng học viên đông đảo.

Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 là một tài liệu học tập vô cùng hữu ích cho những ai muốn nâng cao từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển chuyên ngành. Sự ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên là minh chứng rõ ràng nhất cho giá trị và chất lượng của tác phẩm này.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 – Một Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là lĩnh vực Kế toán và Vận chuyển, người học không thể bỏ qua cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1. Đây là một trong những Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu thuộc hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ tài liệu học tập và giảng dạy tiếng Trung có quy mô đồ sộ, được biên soạn độc quyền bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, Nhà sáng lập của CHINEMASTER, thương hiệu giáo dục tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam.

Cuốn ebook này không đơn thuần là một tập hợp các từ vựng chuyên ngành khô khan, mà là thành quả nghiên cứu chuyên sâu, mang tính ứng dụng cao trong môi trường làm việc thực tế. Các từ ngữ được tuyển chọn kỹ lưỡng, sắp xếp theo chủ đề logic, có kèm pinyin và dịch nghĩa tiếng Việt rõ ràng, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ. Ngoài ra, các tình huống minh họa thực tiễn trong ngành kế toán và vận chuyển cũng được lồng ghép khéo léo, nhằm nâng cao khả năng sử dụng từ ngữ trong bối cảnh cụ thể.

Điểm đặc biệt của cuốn sách nằm ở tính bản quyền và thiết kế mã nguồn đóng – toàn bộ nội dung đều được biên soạn độc lập bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, chỉ phân phối và giảng dạy trong hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education. Điều này đảm bảo người học được tiếp cận kiến thức chất lượng cao, không bị trùng lặp hay sao chép từ các nguồn khác.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 không chỉ là một cuốn sách học từ vựng, mà còn là một công cụ học tập thiết thực, hỗ trợ đắc lực cho những ai đang hoặc sẽ làm việc trong môi trường tiếng Trung chuyên ngành. Đây cũng là một bước đệm quan trọng trong lộ trình học tập toàn diện cùng Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình gắn liền với tên tuổi của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người đã dành trọn tâm huyết để nâng cao chất lượng giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày

Với sứ mệnh nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt là trong các lĩnh vực mang tính ứng dụng cao như Kế toán và Vận chuyển, Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã chính thức đưa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 vào giảng dạy thường xuyên trong tất cả các khóa học chuyên ngành.

Đây là quyết định mang tính chiến lược nhằm đồng bộ hóa chương trình đào tạo với những tài liệu chuyên sâu, bài bản và độc quyền bản quyền do Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster – trực tiếp biên soạn. Tác phẩm không chỉ là một cuốn từ điển đơn thuần, mà là một phần không thể thiếu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, một hệ thống giáo trình khép kín, được xây dựng dành riêng cho người Việt học tiếng Trung chuyên ngành.

Tại các cơ sở thuộc hệ thống ChineMaster tại Quận Thanh Xuân, cuốn sách được sử dụng như tài liệu giảng dạy chính thống trong các lớp đào tạo tiếng Trung kế toán, logistics và vận chuyển. Học viên được tiếp cận trực tiếp với kho từ vựng chuyên sâu, có pinyin kèm ví dụ minh họa thực tế, giúp hiểu sâu – nhớ lâu – vận dụng được ngay vào công việc chuyên ngành.

Không dừng lại ở đó, đội ngũ giảng viên tại hệ thống còn được đào tạo nội bộ chuyên biệt để khai thác tối đa giá trị của Tác phẩm Hán ngữ này trong giảng dạy. Nhờ vậy, chất lượng học tập và khả năng ứng dụng của học viên đã được nâng cao rõ rệt, đặc biệt trong các doanh nghiệp có giao thương với Trung Quốc hoặc cần xử lý chứng từ kế toán, vận đơn, kiểm kê hàng hóa bằng tiếng Trung.

Việc toàn bộ hệ thống trung tâm ChineMaster tại Quận Thanh Xuân đồng loạt triển khai Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 trong chương trình giảng dạy hàng ngày là minh chứng rõ rệt cho chiến lược đào tạo lấy chất lượng làm trọng tâm, và khẳng định vai trò tiên phong của ChineMaster trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.

Tính thực dụng vượt trội của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 – Sáng tác độc quyền bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, hiện đang được sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – Đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội

Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng tăng cao tại Việt Nam, đặc biệt trong các lĩnh vực gắn liền với thực tiễn công việc như Kế toán và Vận chuyển, việc sở hữu một tài liệu học tập chuyên sâu, dễ ứng dụng và giàu tính thực tiễn là yếu tố quyết định thành công trong lộ trình học tập. Nắm bắt được yêu cầu đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION – đã dày công biên soạn Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1, một tài liệu độc quyền mang tính thực dụng cao và thiết kế hoàn toàn dựa trên các tình huống thực tế trong công việc.

Tác phẩm này hiện đang được đưa vào sử dụng đại trà tại toàn bộ các lớp đào tạo tiếng Trung chuyên ngành thuộc Hệ thống CHINEMASTER EDUCATION, đặc biệt là tại cơ sở Quận Thanh Xuân – địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội. Điều này không chỉ thể hiện niềm tin tuyệt đối vào chất lượng nội dung của tác phẩm, mà còn là minh chứng rõ ràng cho tính ứng dụng mạnh mẽ mà cuốn sách mang lại.

Điểm nổi bật của Tác phẩm Hán ngữ này chính là việc xây dựng nội dung xoay quanh hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán và Vận chuyển, được trình bày có hệ thống, dễ tra cứu, có đầy đủ phiên âm pinyin và dịch nghĩa tiếng Việt sát nghĩa, giúp học viên áp dụng ngay vào thực tiễn công việc như: soạn thảo hóa đơn, kiểm kê chứng từ, làm báo cáo tài chính bằng tiếng Trung, xử lý vận đơn và khai báo vận chuyển quốc tế.

Không dừng lại ở lý thuyết, cuốn sách còn tích hợp các tình huống giao tiếp chuyên ngành, đoạn hội thoại thực tế, cấu trúc mẫu câu chuyên dụng và các bài luyện tập sát với nghiệp vụ kế toán – vận chuyển tại doanh nghiệp. Chính điều này đã giúp Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 trở thành một công cụ học tập thiết thực và chìa khóa thành công cho những học viên đang có định hướng làm việc tại các công ty Trung Quốc, công ty logistics, hoặc lĩnh vực xuất nhập khẩu.

Sở hữu mã nguồn đóng, bản quyền độc quyền, và chỉ được sử dụng trong hệ thống giảng dạy của CHINEMASTER EDUCATION, Tác phẩm này không những mang đậm dấu ấn học thuật cá nhân của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, mà còn thể hiện rõ triết lý giáo dục “Học để làm được việc ngay” mà toàn hệ thống trung tâm đang theo đuổi.

Với giá trị thực tiễn cao, khả năng ứng dụng mạnh mẽ và thiết kế dành riêng cho người Việt học tiếng Trung chuyên ngành, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 xứng đáng là một trong những Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu nhất hiện nay, và là lựa chọn không thể thiếu trong chương trình đào tạo của mọi học viên tại CHINEMASTER EDUCATION.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt ngay từ ngày đầu ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội

Ngay từ thời điểm chính thức ra mắt trong hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng thu hút sự chú ý mạnh mẽ và nhận được sự ủng hộ tích cực, nhiệt liệt từ cộng đồng học viên.

Sở dĩ tác phẩm này tạo được sức hút lớn như vậy là bởi vì nó đáp ứng đúng và trúng nhu cầu thực tế của người học hiện nay – những người đang mong muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực Kế toán và Vận chuyển. Với thiết kế nội dung mang tính ứng dụng cao, bài bản, được biên soạn tỉ mỉ bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người có nhiều năm kinh nghiệm trong nghiên cứu và đào tạo tiếng Trung chuyên ngành – tác phẩm này đã trở thành một giải pháp học tập hiệu quả và thực tiễn, giúp học viên phát triển mạnh mẽ năng lực tiếng Trung chuyên sâu.

Được biết, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 chỉ là một phần nhỏ trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – một bộ giáo trình khép kín, độc quyền, được phát triển theo lộ trình học tập toàn diện, có hệ thống và hướng đến việc ứng dụng ngôn ngữ vào công việc thực tế. Chính vì vậy, khi áp dụng vào giảng dạy tại các lớp tiếng Trung chuyên ngành của hệ thống ChineMaster, cuốn sách này đã nhanh chóng phát huy hiệu quả rõ rệt trong việc xây dựng mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành riêng biệt, phục vụ trực tiếp cho các công việc như kế toán tài chính, kiểm kê chứng từ, khai báo vận chuyển quốc tế, xử lý hóa đơn xuất nhập khẩu, v.v.

Không chỉ vậy, với định dạng ebook linh hoạt, tác phẩm này còn mang lại sự tiện lợi lớn cho học viên khi có thể truy cập, học tập và ôn luyện mọi lúc mọi nơi – một yếu tố vô cùng quan trọng trong thời đại số hiện nay.

Tác phẩm không đơn thuần là một tài liệu học từ vựng, mà là cầu nối thực sự giữa kiến thức tiếng Trung học thuật và thực tế công việc chuyên ngành. Việc được đón nhận nồng nhiệt ngay từ ngày đầu tiên phát hành tại trung tâm ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân đã cho thấy tầm ảnh hưởng cũng như giá trị thiết thực mà tác phẩm này mang lại cho cộng đồng học viên.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 không chỉ là niềm tự hào của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, mà còn là một minh chứng sống động cho chất lượng đào tạo khác biệt và định hướng chuyên sâu mà Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster đang kiên định theo đuổi.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 là một trong những tác phẩm nổi bật thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập CHINEMASTER, thương hiệu độc quyền tại Việt Nam trong lĩnh vực giảng dạy và phát triển tài liệu học tiếng Trung. Với nội dung chuyên sâu và phương pháp tiếp cận thực tiễn, cuốn sách đã trở thành tài liệu không thể thiếu cho những người học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển.

1. Giới thiệu về cuốn sách

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 được thiết kế dành riêng cho người học tiếng Trung có nhu cầu sử dụng ngôn ngữ trong các lĩnh vực chuyên ngành như kế toán, tài chính, logistics và vận chuyển. Cuốn sách tập trung vào việc cung cấp vốn từ vựng chuyên ngành, các mẫu câu giao tiếp thực tế và cách ứng dụng ngôn ngữ trong môi trường làm việc quốc tế.

Tác phẩm này không chỉ là một cuốn từ điển từ vựng mà còn là một tài liệu học tập toàn diện, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Nội dung được trình bày một cách khoa học, dễ hiểu, phù hợp với cả người mới bắt đầu và những người đã có nền tảng tiếng Trung muốn nâng cao kỹ năng chuyên môn.

2. Điểm nổi bật của cuốn sách

Từ vựng chuyên ngành phong phú: Cuốn sách cung cấp hàng trăm từ vựng tiếng Trung liên quan đến kế toán (như hóa đơn, báo cáo tài chính, thuế) và vận chuyển (như logistics, kho bãi, vận tải quốc tế). Mỗi từ vựng đều đi kèm phiên âm (Pinyin), nghĩa tiếng Việt và ví dụ minh họa.

Tính ứng dụng cao: Các mẫu câu và tình huống giao tiếp được xây dựng dựa trên thực tế công việc, giúp người học dễ dàng áp dụng vào môi trường làm việc thực tế.

Phương pháp học hiện đại: Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã áp dụng phương pháp giảng dạy độc quyền của CHINEMASTER, kết hợp giữa học từ vựng, luyện phát âm và thực hành giao tiếp, giúp người học ghi nhớ hiệu quả.

Định dạng ebook tiện lợi: Là một cuốn sách điện tử, người học có thể dễ dàng truy cập trên nhiều thiết bị như điện thoại, máy tính bảng hoặc máy tính, thuận tiện cho việc học mọi lúc, mọi nơi.

3. Tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER

Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm và sự đam mê trong việc truyền tải kiến thức, ông đã sáng lập CHINEMASTER – một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín, được biết đến với các khóa học chất lượng và tài liệu học tập độc quyền.

CHINEMASTER không chỉ cung cấp các khóa học trực tiếp mà còn phát triển hệ thống tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu, trong đó Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập là một trong những thành tựu nổi bật. Bộ giáo trình này bao gồm nhiều chủ đề đa dạng, từ giao tiếp cơ bản đến các lĩnh vực chuyên ngành như kinh doanh, y học, kỹ thuật và đặc biệt là kế toán, vận chuyển.

4. Đối tượng phù hợp

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 phù hợp với:

Sinh viên chuyên ngành kế toán, tài chính, logistics muốn học tiếng Trung để mở rộng cơ hội nghề nghiệp.

Người đi làm trong các công ty có giao dịch với đối tác Trung Quốc, cần sử dụng tiếng Trung trong công việc.

Những người yêu thích tiếng Trung và muốn tìm hiểu về từ vựng chuyên ngành để nâng cao trình độ.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung thông thường mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận ngôn ngữ một cách chuyên nghiệp và thực tiễn. Với sự tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER, tác phẩm này đã khẳng định vị thế trong lĩnh vực đào tạo Hán ngữ tại Việt Nam.

Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và vận chuyển, đây chắc chắn là lựa chọn lý tưởng để bắt đầu hành trình chinh phục ngôn ngữ và phát triển sự nghiệp.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đã và đang triển khai áp dụng rộng rãi bộ tài liệu chuyên ngành Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 vào quy trình đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc hàng ngày. Sự lựa chọn này không chỉ khẳng định uy tín và chất lượng của bộ tài liệu mà còn cho thấy cam kết của trung tâm trong việc cung cấp kiến thức chuyên sâu và thực tế cho học viên.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 là một bộ tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, tập trung vào việc cung cấp cho người học những từ vựng và khái niệm cơ bản trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển. Với sự hỗ trợ của tài liệu này, học viên có thể nắm vững và áp dụng hiệu quả kiến thức tiếng Trung vào công việc và giao tiếp hàng ngày.

Tại ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education, các giảng viên giàu kinh nghiệm và có chuyên môn cao luôn biết cách kết hợp linh hoạt giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng và hiệu quả. Việc áp dụng bộ tài liệu Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 vào giảng dạy không chỉ giúp học viên cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn mở ra những cơ hội nghề nghiệp mới trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển.

Bên cạnh việc cung cấp kiến thức chuyên môn, ChineMaster Edu cũng tạo điều kiện cho học viên thực hành và giao tiếp tiếng Trung trong môi trường thực tế. Điều này giúp học viên tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống hàng ngày.

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm tiếng Trung uy tín và chất lượng tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education là một lựa chọn đáng cân nhắc. Với phương pháp giảng dạy hiện đại và tài liệu chuyên sâu, trung tâm hứa hẹn sẽ mang lại cho bạn những trải nghiệm học tập đáng nhớ và hiệu quả.

- Advertisement -
5/5 - (2 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu tác phẩm Hán ngữ Sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1

Trong bối cảnh giao thương quốc tế ngày càng phát triển mạnh mẽ, lĩnh vực kế toán vận chuyển đóng vai trò vô cùng quan trọng trong chuỗi cung ứng và hoạt động logistics của doanh nghiệp. Việc trang bị kiến thức ngôn ngữ chuyên ngành tiếng Trung là một nhu cầu thiết yếu đối với những người đang làm việc hoặc học tập trong lĩnh vực này. Nhằm đáp ứng nhu cầu thực tiễn đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã biên soạn và phát hành tác phẩm ebook chuyên ngành mang tên Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1

STTTừ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 – Phiên âm – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1运费 (yùnfèi) – Freight charge: Cước vận chuyển
2运单 (yùndān) – Waybill: Vận đơn
3装运单 (zhuāngyùndān) – Shipping order: Lệnh giao hàng
4提单 (tídān) – Bill of lading: Vận đơn đường biển
5货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Freight forwarder: Đại lý vận chuyển hàng hóa
6到岸价 (dào’àn jià) – CIF (Cost, Insurance and Freight): Giá đến cảng (bao gồm chi phí, bảo hiểm và cước phí)
7离岸价 (lí’àn jià) – FOB (Free on Board): Giá giao hàng tại cảng đi
8运费发票 (yùnfèi fāpiào) – Freight invoice: Hóa đơn cước phí
9运输成本 (yùnshū chéngběn) – Transportation cost: Chi phí vận chuyển
10运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – Transportation insurance: Bảo hiểm vận chuyển
11装运日期 (zhuāngyùn rìqī) – Shipment date: Ngày giao hàng
12到达港口 (dàodá gǎngkǒu) – Arrival port: Cảng đến
13起运港 (qǐyùn gǎng) – Port of departure: Cảng khởi hành
14海运费 (hǎiyùn fèi) – Ocean freight: Cước tàu biển
15陆运费 (lùyùn fèi) – Land freight: Cước đường bộ
16空运费 (kōngyùn fèi) – Air freight: Cước hàng không
17装载费用 (zhuāngzài fèiyòng) – Loading fee: Phí bốc hàng
18卸货费用 (xièhuò fèiyòng) – Unloading fee: Phí dỡ hàng
19港口费 (gǎngkǒu fèi) – Port charges: Phí cảng
20集装箱 (jízhuāngxiāng) – Container: Công-ten-nơ
21集装箱号 (jízhuāngxiāng hào) – Container number: Số hiệu container
22运送方式 (yùnsòng fāngshì) – Mode of transport: Phương thức vận chuyển
23物流公司 (wùliú gōngsī) – Logistics company: Công ty hậu cần/vận chuyển
24运输条款 (yùnshū tiáokuǎn) – Shipping terms: Điều khoản vận chuyển
25清关费用 (qīngguān fèiyòng) – Customs clearance fee: Phí thông quan
26报关单 (bàoguān dān) – Customs declaration form: Tờ khai hải quan
27运单号码 (yùndān hàomǎ) – Waybill number: Mã số vận đơn
28货物重量 (huòwù zhòngliàng) – Cargo weight: Trọng lượng hàng hóa
29运输时间 (yùnshū shíjiān) – Transit time: Thời gian vận chuyển
30交货方式 (jiāohuò fāngshì) – Delivery method: Phương thức giao hàng
31运价表 (yùnjià biǎo) – Freight rate table: Bảng giá cước
32运价协议 (yùnjià xiéyì) – Freight agreement: Thỏa thuận giá cước
33运费预付 (yùnfèi yùfù) – Freight prepaid: Cước trả trước
34运费到付 (yùnfèi dàofù) – Freight collect: Cước trả sau
35承运人 (chéngyùnrén) – Carrier: Người chuyên chở
36收货人 (shōuhuòrén) – Consignee: Người nhận hàng
37发货人 (fāhuòrén) – Consignor/Shipper: Người gửi hàng
38运输合同 (yùnshū hétóng) – Transportation contract: Hợp đồng vận chuyển
39分运单 (fēnyùndān) – House bill of lading: Vận đơn chi tiết
40主运单 (zhǔyùndān) – Master bill of lading: Vận đơn chủ
41国际运输 (guójì yùnshū) – International transport: Vận chuyển quốc tế
42国内运输 (guónèi yùnshū) – Domestic transport: Vận chuyển nội địa
43中转站 (zhōngzhuǎn zhàn) – Transit station: Trạm trung chuyển
44交货地点 (jiāohuò dìdiǎn) – Delivery location: Địa điểm giao hàng
45运输发票 (yùnshū fāpiào) – Transport invoice: Hóa đơn vận chuyển
46运费结算 (yùnfèi jiésuàn) – Freight settlement: Thanh toán cước phí
47运输路线 (yùnshū lùxiàn) – Transport route: Tuyến đường vận chuyển
48运输时间表 (yùnshū shíjiānbiǎo) – Transport schedule: Lịch trình vận chuyển
49运输工具 (yùnshū gōngjù) – Means of transport: Phương tiện vận chuyển
50运输能力 (yùnshū nénglì) – Transport capacity: Năng lực vận chuyển
51货运单证 (huòyùn dānzhèng) – Freight documents: Chứng từ vận chuyển
52货物描述 (huòwù miáoshù) – Cargo description: Mô tả hàng hóa
53运输记录 (yùnshū jìlù) – Transport record: Hồ sơ vận chuyển
54跟踪单号 (gēnzōng dānhào) – Tracking number: Mã theo dõi
55运输状态 (yùnshū zhuàngtài) – Shipping status: Tình trạng vận chuyển
56出货通知 (chūhuò tōngzhī) – Shipping notice: Thông báo giao hàng
57运输申报 (yùnshū shēnbào) – Shipping declaration: Tờ khai vận chuyển
58物流成本 (wùliú chéngběn) – Logistics cost: Chi phí logistics
59物流计划 (wùliú jìhuà) – Logistics plan: Kế hoạch hậu cần
60托运人 (tuōyùnrén) – Sender/Consignor: Người ủy thác vận chuyển
61配载单 (pèizài dān) – Stowage plan: Bảng phân bổ xếp hàng
62运输损耗 (yùnshū sǔnhào) – Transportation loss: Hao hụt vận chuyển
63装箱单 (zhuāngxiāng dān) – Packing list: Phiếu đóng gói
64出货单 (chūhuò dān) – Delivery note: Phiếu giao hàng
65收货单 (shōuhuò dān) – Goods receipt: Phiếu nhận hàng
66装货港 (zhuānghuò gǎng) – Port of loading: Cảng xếp hàng
67卸货港 (xièhuò gǎng) – Port of discharge: Cảng dỡ hàng
68装载计划 (zhuāngzài jìhuà) – Loading plan: Kế hoạch bốc hàng
69航运公司 (hángyùn gōngsī) – Shipping company: Công ty vận tải biển
70航次 (hángcì) – Voyage number: Số chuyến tàu
71船名 (chuánmíng) – Vessel name: Tên tàu
72船号 (chuánhào) – Ship number: Số hiệu tàu
73船期 (chuánqī) – Shipping schedule: Lịch tàu
74船运费 (chuányùnfèi) – Sea freight: Cước tàu biển
75出境运输 (chūjìng yùnshū) – Outbound transport: Vận chuyển ra nước ngoài
76入境运输 (rùjìng yùnshū) – Inbound transport: Vận chuyển vào nước
77航空运单 (hángkōng yùndān) – Air waybill: Vận đơn hàng không
78多式联运 (duōshì liányùn) – Multimodal transport: Vận chuyển đa phương thức
79联运单证 (liányùn dānzhèng) – Combined transport document: Chứng từ vận chuyển kết hợp
80运送责任 (yùnsòng zérèn) – Delivery liability: Trách nhiệm giao hàng
81运送服务 (yùnsòng fúwù) – Delivery service: Dịch vụ giao hàng
82运送时间 (yùnsòng shíjiān) – Delivery time: Thời gian giao hàng
83运送成本 (yùnsòng chéngběn) – Delivery cost: Chi phí giao hàng
84货运单号 (huòyùn dānhào) – Cargo tracking number: Mã vận đơn hàng hóa
85运单状态 (yùndān zhuàngtài) – Waybill status: Trạng thái vận đơn
86货运车队 (huòyùn chēduì) – Freight fleet: Đội xe vận tải
87配送中心 (pèisòng zhōngxīn) – Distribution center: Trung tâm phân phối
88装货单 (zhuānghuò dān) – Loading list: Danh sách hàng bốc
89提货单 (tíhuò dān) – Delivery order: Phiếu nhận hàng
90集货点 (jíhuò diǎn) – Consolidation point: Điểm tập kết hàng hóa
91分拨中心 (fēnbō zhōngxīn) – Hub center: Trung tâm phân luồng
92仓储费用 (cāngchǔ fèiyòng) – Storage fee: Phí lưu kho
93入库单 (rùkù dān) – Inbound receipt: Phiếu nhập kho
94出库单 (chūkù dān) – Outbound receipt: Phiếu xuất kho
95延迟交货 (yánchí jiāohuò) – Delivery delay: Giao hàng chậm
96快递费 (kuàidì fèi) – Courier fee: Phí chuyển phát nhanh
97快递单号 (kuàidì dānhào) – Courier tracking number: Mã theo dõi chuyển phát
98签收单 (qiānshōu dān) – Proof of delivery: Giấy xác nhận giao hàng
99货运结算单 (huòyùn jiésuàn dān) – Freight settlement sheet: Bảng quyết toán vận chuyển
100实际运费 (shíjì yùnfèi) – Actual freight: Cước phí thực tế
101预计运费 (yùjì yùnfèi) – Estimated freight: Cước phí ước tính
102运费调整 (yùnfèi tiáozhěng) – Freight adjustment: Điều chỉnh cước phí
103运费报销 (yùnfèi bàoxiāo) – Freight reimbursement: Hoàn trả chi phí vận chuyển
104运费记账 (yùnfèi jìzhàng) – Freight accounting: Hạch toán cước vận chuyển
105运送损失 (yùnsòng sǔnshī) – Delivery loss: Thiệt hại trong quá trình giao hàng
106运送保险单 (yùnsòng bǎoxiǎn dān) – Delivery insurance policy: Hợp đồng bảo hiểm vận chuyển
107清关文件 (qīngguān wénjiàn) – Customs documents: Hồ sơ hải quan
108报关费用 (bàoguān fèiyòng) – Customs declaration fee: Phí khai báo hải quan
109运送方式选择 (yùnsòng fāngshì xuǎnzé) – Delivery method selection: Lựa chọn phương thức giao hàng
110退货运输 (tuìhuò yùnshū) – Return shipping: Vận chuyển hàng trả lại
111运单复印件 (yùndān fùyìnjiàn) – Waybill copy: Bản sao vận đơn
112航空运费 (hángkōng yùnfèi) – Air cargo fee: Phí vận tải hàng không
113船运时间 (chuányùn shíjiān) – Sea shipping time: Thời gian vận chuyển đường biển
114陆运时间 (lùyùn shíjiān) – Land shipping time: Thời gian vận chuyển đường bộ
115航班号 (hángbān hào) – Flight number: Số hiệu chuyến bay
116货物运输服务 (huòwù yùnshū fúwù) – Cargo transport service: Dịch vụ vận tải hàng hóa
117签收确认 (qiānshōu quèrèn) – Delivery confirmation: Xác nhận đã nhận hàng
118签收人 (qiānshōu rén) – Recipient: Người ký nhận
119运输方式 (yùnshū fāngshì) – Mode of delivery: Hình thức giao hàng
120运单金额 (yùndān jīn’é) – Freight amount: Số tiền vận đơn
121到达时间 (dàodá shíjiān) – Arrival time: Thời gian đến
122发货时间 (fāhuò shíjiān) – Dispatch time: Thời gian gửi hàng
123滞留费 (zhìliú fèi) – Demurrage fee: Phí lưu bãi quá hạn
124装卸费 (zhuāngxiè fèi) – Loading and unloading fee: Phí bốc xếp
125运输附加费 (yùnshū fùjiā fèi) – Transport surcharge: Phụ phí vận chuyển
126运送协议 (yùnsòng xiéyì) – Delivery agreement: Hợp đồng giao hàng
127托运费用 (tuōyùn fèiyòng) – Consignment fee: Phí ký gửi
128运输预付款 (yùnshū yùfù kuǎn) – Transport advance: Tiền tạm ứng vận chuyển
129运费差额 (yùnfèi chā’é) – Freight difference: Chênh lệch cước phí
130结算账单 (jiésuàn zhàngdān) – Settlement bill: Hóa đơn thanh toán
131运费报表 (yùnfèi bàobiǎo) – Freight report: Báo cáo chi phí vận chuyển
132运输管理系统 (yùnshū guǎnlǐ xìtǒng) – Transportation Management System (TMS): Hệ thống quản lý vận chuyển
133航运保险 (hángyùn bǎoxiǎn) – Marine insurance: Bảo hiểm hàng hải
134拖车费用 (tuōchē fèiyòng) – Trailer fee: Phí kéo container
135集装箱运输 (jízhuāngxiāng yùnshū) – Container transportation: Vận chuyển container
136集装箱号 (jízhuāngxiāng hào) – Container number: Mã container
137拼箱运输 (pīnxiāng yùnshū) – Less than container load (LCL): Gộp hàng vận chuyển
138整箱运输 (zhěngxiāng yùnshū) – Full container load (FCL): Vận chuyển nguyên container
139集装箱押金 (jízhuāngxiāng yājīn) – Container deposit: Tiền đặt cọc container
140集装箱滞期费 (jízhuāngxiāng zhìqī fèi) – Container demurrage fee: Phí lưu container quá hạn
141送货单 (sònghuò dān) – Delivery note: Phiếu giao hàng
142送货上门 (sònghuò shàngmén) – Home delivery: Giao hàng tận nhà
143中途停留 (zhōngtú tíngliú) – Midway stop: Điểm dừng giữa chặng
144转运费 (zhuǎnyùn fèi) – Transshipment fee: Phí trung chuyển
145货代公司 (huòdài gōngsī) – Freight forwarder: Công ty giao nhận
146承运合同 (chéngyùn hétóng) – Carriage contract: Hợp đồng chuyên chở
147合同运价 (hétóng yùnjià) – Contract rate: Cước phí theo hợp đồng
148运单条款 (yùndān tiáokuǎn) – Waybill terms: Điều khoản vận đơn
149燃油附加费 (rányóu fùjiā fèi) – Fuel surcharge: Phụ phí nhiên liệu
150危险品运输 (wēixiǎnpǐn yùnshū) – Dangerous goods transport: Vận chuyển hàng nguy hiểm
151温控运输 (wēnkòng yùnshū) – Temperature-controlled transport: Vận chuyển điều nhiệt
152冷链物流 (lěngliàn wùliú) – Cold chain logistics: Chuỗi cung ứng lạnh
153超重费用 (chāozhòng fèiyòng) – Overweight fee: Phí quá tải
154超尺费用 (chāochǐ fèiyòng) – Oversize fee: Phí quá khổ
155报损单 (bàosǔn dān) – Damage report: Biên bản tổn thất
156损坏赔偿 (sǔnhuài péicháng) – Damage compensation: Bồi thường thiệt hại
157丢失赔偿 (diūshī péicháng) – Loss compensation: Bồi thường mất hàng
158装货清单 (zhuānghuò qīngdān) – Loading manifest: Bảng kê hàng hóa
159卸货清单 (xièhuò qīngdān) – Unloading manifest: Danh sách dỡ hàng
160运输计划书 (yùnshū jìhuà shū) – Transportation plan: Bản kế hoạch vận chuyển
161出口运输 (chūkǒu yùnshū) – Export transportation: Vận chuyển xuất khẩu
162进口运输 (jìnkǒu yùnshū) – Import transportation: Vận chuyển nhập khẩu
163运输周转率 (yùnshū zhōuzhuǎnlǜ) – Transport turnover rate: Tỷ lệ luân chuyển vận tải
164运费分摊 (yùnfèi fēntān) – Freight allocation: Phân bổ chi phí vận chuyển
165运费比例 (yùnfèi bǐlì) – Freight ratio: Tỷ lệ chi phí vận chuyển
166账务对账 (zhàngwù duìzhàng) – Financial reconciliation: Đối chiếu sổ sách
167配送账单 (pèisòng zhàngdān) – Distribution invoice: Hóa đơn phân phối
168运单编号 (yùndān biānhào) – Waybill number: Mã số vận đơn
169运单打印 (yùndān dǎyìn) – Waybill printing: In vận đơn
170物流对账 (wùliú duìzhàng) – Logistics reconciliation: Đối chiếu hậu cần
171运输发票税率 (yùnshū fāpiào shuìlǜ) – Freight invoice tax rate: Thuế suất hóa đơn vận chuyển
172运输核销 (yùnshū héxiāo) – Freight write-off: Quyết toán vận chuyển
173自动生成运单 (zìdòng shēngchéng yùndān) – Auto-generated waybill: Tự động tạo vận đơn
174装运方式 (zhuāngyùn fāngshì) – Shipping method: Phương thức vận chuyển
175物流合作伙伴 (wùliú hézuò huǒbàn) – Logistics partner: Đối tác hậu cần
176财务结算周期 (cáiwù jiésuàn zhōuqī) – Accounting settlement cycle: Chu kỳ kết toán tài chính
177审核运费单 (shěnhé yùnfèi dān) – Freight invoice auditing: Kiểm tra hóa đơn vận chuyển
178运费支付方式 (yùnfèi zhīfù fāngshì) – Freight payment method: Hình thức thanh toán cước
179运输服务商 (yùnshū fúwù shāng) – Transport service provider: Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
180运输成本核算 (yùnshū chéngběn hésuàn) – Transport cost accounting: Hạch toán chi phí vận chuyển
181运费预测 (yùnfèi yùcè) – Freight forecasting: Dự báo chi phí vận chuyển
182运费预算 (yùnfèi yùsuàn) – Freight budget: Ngân sách vận chuyển
183运费结清 (yùnfèi jiéqīng) – Freight settlement: Thanh toán dứt điểm cước phí
184运单开具 (yùndān kāijù) – Waybill issuance: Lập vận đơn
185运费挂账 (yùnfèi guàzhàng) – Freight on account: Cước phí ghi sổ
186应付运费 (yīngfù yùnfèi) – Freight payable: Chi phí vận chuyển phải trả
187应收运费 (yīngshōu yùnfèi) – Freight receivable: Chi phí vận chuyển phải thu
188运单作废 (yùndān zuòfèi) – Waybill cancellation: Hủy vận đơn
189运费冲账 (yùnfèi chōngzhàng) – Freight write-off: Bù trừ chi phí vận chuyển
190运费调整单 (yùnfèi tiáozhěng dān) – Freight adjustment form: Phiếu điều chỉnh cước
191运费付款记录 (yùnfèi fùkuǎn jìlù) – Freight payment record: Ghi nhận thanh toán cước
192运费审核 (yùnfèi shěnhé) – Freight audit: Kiểm tra cước phí
193运费发票编号 (yùnfèi fāpiào biānhào) – Freight invoice number: Mã số hóa đơn vận chuyển
194发票匹配 (fāpiào pǐpèi) – Invoice matching: Đối chiếu hóa đơn
195运费发票录入 (yùnfèi fāpiào lùrù) – Freight invoice entry: Nhập liệu hóa đơn cước
196运费记账凭证 (yùnfèi jìzhàng píngzhèng) – Freight accounting voucher: Chứng từ hạch toán cước phí
197装运单据 (zhuāngyùn dānjù) – Shipping documents: Chứng từ vận chuyển
198货运记录 (huòyùn jìlù) – Freight record: Hồ sơ vận chuyển
199运输业务 (yùnshū yèwù) – Transport business: Nghiệp vụ vận tải
200发货通知单 (fāhuò tōngzhī dān) – Shipping notice: Phiếu thông báo giao hàng
201到货通知单 (dàohuò tōngzhī dān) – Arrival notice: Phiếu báo hàng đến
202发货凭证 (fāhuò píngzhèng) – Shipping voucher: Chứng từ giao hàng
203提单正本 (tídān zhèngběn) – Original bill of lading: Vận đơn gốc
204提单副本 (tídān fùběn) – Copy bill of lading: Bản sao vận đơn
205提单背书 (tídān bèishū) – Endorsement of B/L: Ký hậu vận đơn
206货物报关单 (huòwù bàoguān dān) – Cargo declaration form: Tờ khai hải quan hàng hóa
207国际运费 (guójì yùnfèi) – International freight: Cước phí quốc tế
208国内运费 (guónèi yùnfèi) – Domestic freight: Cước phí nội địa
209附加运费 (fùjiā yùnfèi) – Additional freight: Cước phí bổ sung
210运费总额 (yùnfèi zǒng’é) – Total freight: Tổng cước phí
211运输报表 (yùnshū bàobiǎo) – Transport report: Báo cáo vận chuyển
212运输审计 (yùnshū shěnjì) – Transport audit: Kiểm toán vận chuyển
213托运人 (tuōyùnrén) – Consignor: Người gửi hàng
214发运日期 (fāyùn rìqī) – Shipping date: Ngày phát hàng
215到货日期 (dàohuò rìqī) – Arrival date: Ngày hàng đến
216运输成本中心 (yùnshū chéngběn zhōngxīn) – Transport cost center: Trung tâm chi phí vận chuyển
217船运公司 (chuányùn gōngsī) – Shipping company: Hãng vận tải biển
218快递公司 (kuàidì gōngsī) – Courier company: Công ty chuyển phát nhanh
219铁路运输 (tiělù yùnshū) – Rail transport: Vận tải đường sắt
220航空运输 (hángkōng yùnshū) – Air transport: Vận tải hàng không
221运输状态跟踪 (yùnshū zhuàngtài gēnzōng) – Transport status tracking: Theo dõi trạng thái vận chuyển
222运输文件归档 (yùnshū wénjiàn guīdàng) – Transport document filing: Lưu trữ chứng từ vận chuyển
223运输单据复核 (yùnshū dānjù fùhé) – Verification of transport documents: Rà soát chứng từ vận chuyển
224运费付款周期 (yùnfèi fùkuǎn zhōuqī) – Freight payment cycle: Chu kỳ thanh toán cước phí
225货物分拣 (huòwù fēnjiǎn) – Cargo sorting: Phân loại hàng hóa
226配送时效 (pèisòng shíxiào) – Delivery timeliness: Hiệu suất giao hàng
227退运费用 (tuìyùn fèiyòng) – Return shipping fee: Phí hoàn trả hàng hóa
228运费控制 (yùnfèi kòngzhì) – Freight control: Kiểm soát chi phí vận chuyển
229运费核查 (yùnfèi héchá) – Freight verification: Kiểm tra cước phí
230运费报销 (yùnfèi bàoxiāo) – Freight reimbursement: Hoàn ứng chi phí vận chuyển
231运单录入 (yùndān lùrù) – Waybill entry: Nhập vận đơn
232运单核对 (yùndān héduì) – Waybill verification: Đối chiếu vận đơn
233托运单 (tuōyùn dān) – Consignment note: Phiếu gửi hàng
234收货确认单 (shōuhuò quèrèn dān) – Goods receipt confirmation: Phiếu xác nhận nhận hàng
235运费折扣 (yùnfèi zhékòu) – Freight discount: Chiết khấu cước phí
236运费计费方式 (yùnfèi jìfèi fāngshì) – Freight billing method: Phương thức tính cước
237运费追溯 (yùnfèi zhuīsù) – Freight traceability: Truy xuất chi phí vận chuyển
238运费报表 (yùnfèi bàobiǎo) – Freight report: Báo cáo cước phí
239托运合同 (tuōyùn hétóng) – Shipping contract: Hợp đồng vận chuyển
240承运商 (chéngyùnshāng) – Carrier: Bên vận chuyển
241承运费 (chéngyùnfèi) – Carrier fee: Phí vận tải
242承运责任 (chéngyùn zérèn) – Carrier liability: Trách nhiệm của bên vận chuyển
243运费成本分摊 (yùnfèi chéngběn fēntān) – Freight cost allocation: Phân bổ chi phí vận chuyển
244配送成本 (pèisòng chéngběn) – Delivery cost: Chi phí giao hàng
245运费成本预算 (yùnfèi chéngběn yùsuàn) – Freight cost budget: Dự toán chi phí vận chuyển
246运费调整记录 (yùnfèi tiáozhěng jìlù) – Freight adjustment record: Ghi chép điều chỉnh cước
247运费结算方式 (yùnfèi jiésuàn fāngshì) – Freight settlement method: Phương thức thanh toán cước
248运费收取标准 (yùnfèi shōuqǔ biāozhǔn) – Freight charge standard: Tiêu chuẩn thu cước
249运单审核 (yùndān shěnhé) – Waybill audit: Kiểm tra vận đơn
250运费数据分析 (yùnfèi shùjù fēnxī) – Freight data analysis: Phân tích dữ liệu cước phí
251运费信息管理 (yùnfèi xìnxī guǎnlǐ) – Freight information management: Quản lý thông tin vận chuyển
252运费结算流程 (yùnfèi jiésuàn liúchéng) – Freight settlement process: Quy trình thanh toán cước
253运费核算标准 (yùnfèi hésuàn biāozhǔn) – Freight accounting standard: Chuẩn mực hạch toán chi phí vận chuyển
254运输方式选择 (yùnshū fāngshì xuǎnzé) – Transport mode selection: Lựa chọn phương thức vận chuyển
255运输清单 (yùnshū qīngdān) – Transport list: Danh sách hàng vận chuyển
256运单明细 (yùndān míngxì) – Waybill details: Chi tiết vận đơn
257运费余额 (yùnfèi yú’é) – Freight balance: Số dư cước phí
258运费调整机制 (yùnfèi tiáozhěng jīzhì) – Freight adjustment mechanism: Cơ chế điều chỉnh cước
259运费税率 (yùnfèi shuìlǜ) – Freight tax rate: Thuế suất cước phí
260运输附加费 (yùnshū fùjiāfèi) – Transport surcharge: Phụ phí vận chuyển
261运输单据处理 (yùnshū dānjù chǔlǐ) – Transport document processing: Xử lý chứng từ vận chuyển
262运输合同管理 (yùnshū hétóng guǎnlǐ) – Transport contract management: Quản lý hợp đồng vận chuyển
263运输数据录入 (yùnshū shùjù lùrù) – Transport data entry: Nhập liệu dữ liệu vận chuyển
264运输发票归档 (yùnshū fāpiào guīdàng) – Transport invoice archiving: Lưu trữ hóa đơn vận chuyển
265运费付款审批 (yùnfèi fùkuǎn shěnpī) – Freight payment approval: Phê duyệt thanh toán cước
266运单编号系统 (yùndān biānhào xìtǒng) – Waybill numbering system: Hệ thống đánh số vận đơn
267运费回单 (yùnfèi huídān) – Freight receipt: Biên lai cước phí
268运输付款状态 (yùnshū fùkuǎn zhuàngtài) – Transport payment status: Trạng thái thanh toán vận chuyển
269运费折让 (yùnfèi zhéràng) – Freight rebate: Giảm trừ cước phí
270运费预提 (yùnfèi yùtí) – Freight accrual: Trích trước chi phí vận chuyển
271运费账龄分析 (yùnfèi zhànglíng fēnxī) – Freight aging analysis: Phân tích tuổi nợ cước phí
272运费调账 (yùnfèi tiáozhàng) – Freight account adjustment: Điều chỉnh tài khoản cước
273运费异常处理 (yùnfèi yìcháng chǔlǐ) – Freight exception handling: Xử lý bất thường cước phí
274运费对账单 (yùnfèi duìzhàng dān) – Freight reconciliation statement: Bảng đối chiếu cước
275运费索赔 (yùnfèi suǒpéi) – Freight claim: Khiếu nại chi phí vận chuyển
276运费抵扣 (yùnfèi dǐkòu) – Freight deduction: Khấu trừ cước phí
277运费分期支付 (yùnfèi fēnqī zhīfù) – Freight installment payment: Thanh toán cước phí theo kỳ
278运输成本控制 (yùnshū chéngběn kòngzhì) – Transport cost control: Kiểm soát chi phí vận chuyển
279运费审计 (yùnfèi shěnjì) – Freight audit: Kiểm toán cước phí
280运费记录管理 (yùnfèi jìlù guǎnlǐ) – Freight record management: Quản lý hồ sơ cước phí
281运输业务分析 (yùnshū yèwù fēnxī) – Transportation business analysis: Phân tích nghiệp vụ vận tải
282运输发票验证 (yùnshū fāpiào yànzhèng) – Transport invoice verification: Xác minh hóa đơn vận chuyển
283运费预付款 (yùnfèi yùfùkuǎn) – Freight advance payment: Tạm ứng chi phí vận chuyển
284运输发票差异 (yùnshū fāpiào chāyì) – Transport invoice discrepancy: Sai lệch hóa đơn vận chuyển
285运单状态追踪 (yùndān zhuàngtài zhuīzōng) – Waybill status tracking: Theo dõi trạng thái vận đơn
286承运人付款周期 (chéngyùnrén fùkuǎn zhōuqī) – Carrier payment cycle: Chu kỳ thanh toán cho bên vận chuyển
287运费收据 (yùnfèi shōujù) – Freight receipt: Biên lai cước phí
288运费付款凭证 (yùnfèi fùkuǎn píngzhèng) – Freight payment voucher: Chứng từ thanh toán cước
289运输对账 (yùnshū duìzhàng) – Transport reconciliation: Đối soát vận chuyển
290运输报销流程 (yùnshū bàoxiāo liúchéng) – Transport reimbursement process: Quy trình hoàn ứng vận chuyển
291运费账务处理 (yùnfèi zhàngwù chǔlǐ) – Freight accounting processing: Xử lý kế toán cước
292运费系统接口 (yùnfèi xìtǒng jiēkǒu) – Freight system interface: Giao diện hệ thống cước
293运费费用中心 (yùnfèi fèiyòng zhōngxīn) – Freight cost center: Trung tâm chi phí vận chuyển
294运输清单核对 (yùnshū qīngdān héduì) – Transport list verification: Kiểm tra danh sách vận chuyển
295运输票据 (yùnshū piàojù) – Transport bills: Hóa đơn vận chuyển
296运输审计报告 (yùnshū shěnjì bàogào) – Transport audit report: Báo cáo kiểm toán vận chuyển
297运单索引号 (yùndān suǒyǐn hào) – Waybill reference number: Số tham chiếu vận đơn
298运单归类 (yùndān guīlèi) – Waybill categorization: Phân loại vận đơn
299运费处理方案 (yùnfèi chǔlǐ fāng’àn) – Freight handling plan: Phương án xử lý chi phí vận chuyển
300运费匹配 (yùnfèi pǐpèi) – Freight matching: Đối chiếu cước phí
301运费预测模型 (yùnfèi yùcè móxíng) – Freight forecasting model: Mô hình dự báo chi phí vận chuyển
302运费计算规则 (yùnfèi jìsuàn guīzé) – Freight calculation rules: Quy tắc tính cước
303运费审批流程 (yùnfèi shěnpī liúchéng) – Freight approval process: Quy trình phê duyệt cước
304运费核销单 (yùnfèi héxiāo dān) – Freight write-off form: Phiếu xóa sổ cước
305运费分摊规则 (yùnfèi fēntān guīzé) – Freight allocation rule: Quy tắc phân bổ cước phí
306运费成本分析报表 (yùnfèi chéngběn fēnxī bàobiǎo) – Freight cost analysis report: Báo cáo phân tích chi phí vận chuyển
307运费误差 (yùnfèi wùchā) – Freight error: Sai lệch cước phí
308运单附件 (yùndān fùjiàn) – Waybill attachment: Tài liệu đính kèm vận đơn
309运费按重量计价 (yùnfèi àn zhòngliàng jìjià) – Freight pricing by weight: Tính cước theo trọng lượng
310运费按体积计价 (yùnfèi àn tǐjī jìjià) – Freight pricing by volume: Tính cước theo thể tích
311运费合规审查 (yùnfèi hégé shěnchá) – Freight compliance check: Kiểm tra tuân thủ cước phí
312运费预算审批 (yùnfèi yùsuàn shěnpī) – Freight budget approval: Phê duyệt ngân sách cước
313运费对账系统 (yùnfèi duìzhàng xìtǒng) – Freight reconciliation system: Hệ thống đối chiếu cước
314运费发票入账 (yùnfèi fāpiào rùzhàng) – Freight invoice posting: Hạch toán hóa đơn cước
315运单信息核实 (yùndān xìnxī héshí) – Waybill information verification: Xác thực thông tin vận đơn
316运费调整分析 (yùnfèi tiáozhěng fēnxī) – Freight adjustment analysis: Phân tích điều chỉnh cước
317运单数据核对 (yùndān shùjù héduì) – Waybill data check: Kiểm tra dữ liệu vận đơn
318运费付款流程优化 (yùnfèi fùkuǎn liúchéng yōuhuà) – Freight payment process optimization: Tối ưu hóa quy trình thanh toán
319运费付款系统对接 (yùnfèi fùkuǎn xìtǒng duìjiē) – Freight payment system integration: Kết nối hệ thống thanh toán cước
320运费结算模块 (yùnfèi jiésuàn mókuài) – Freight settlement module: Mô-đun thanh toán cước
321运费发票审批流程 (yùnfèi fāpiào shěnpī liúchéng) – Freight invoice approval flow: Quy trình phê duyệt hóa đơn cước
322运费明细表 (yùnfèi míngxì biǎo) – Freight detail sheet: Bảng chi tiết chi phí vận chuyển
323运费预测报表 (yùnfèi yùcè bàobiǎo) – Freight forecast report: Báo cáo dự báo chi phí vận chuyển
324运费管理系统 (yùnfèi guǎnlǐ xìtǒng) – Freight management system: Hệ thống quản lý chi phí vận chuyển
325运费税收处理 (yùnfèi shuìshōu chǔlǐ) – Freight tax handling: Xử lý thuế liên quan đến cước phí
326运费附加费 (yùnfèi fùjiā fèi) – Freight surcharge: Phụ phí vận chuyển
327运费付款结算单 (yùnfèi fùkuǎn jiésuàn dān) – Freight payment settlement form: Phiếu thanh toán cước
328运费差额调整 (yùnfèi chā’é tiáozhěng) – Freight difference adjustment: Điều chỉnh chênh lệch cước
329运费财务报表 (yùnfèi cáiwù bàobiǎo) – Freight financial statement: Báo cáo tài chính liên quan đến cước
330运单编号管理 (yùndān biānhào guǎnlǐ) – Waybill number management: Quản lý mã vận đơn
331运单合规性检查 (yùndān hégéxìng jiǎnchá) – Waybill compliance check: Kiểm tra tính hợp lệ của vận đơn
332运单财务审核 (yùndān cáiwù shěnhé) – Waybill financial review: Kiểm toán vận đơn từ góc độ tài chính
333运输成本分配 (yùnshū chéngběn fēnpèi) – Transport cost allocation: Phân bổ chi phí vận chuyển
334运费定价策略 (yùnfèi dìngjià cèlüè) – Freight pricing strategy: Chiến lược định giá cước phí
335运输账龄分析 (yùnshū zhànglíng fēnxī) – Transport aging analysis: Phân tích tuổi nợ vận chuyển
336运费异常处理 (yùnfèi yìcháng chǔlǐ) – Freight exception handling: Xử lý bất thường về cước
337运费付款状态 (yùnfèi fùkuǎn zhuàngtài) – Freight payment status: Trạng thái thanh toán cước
338运费账单汇总 (yùnfèi zhàngdān huìzǒng) – Freight bill summary: Tổng hợp hóa đơn cước
339运费计费系统 (yùnfèi jìfèi xìtǒng) – Freight billing system: Hệ thống tính cước
340运单数据归档 (yùndān shùjù guīdǎng) – Waybill data archiving: Lưu trữ dữ liệu vận đơn
341运单结算周期 (yùndān jiésuàn zhōuqī) – Waybill settlement cycle: Chu kỳ thanh toán vận đơn
342运费付款单号 (yùnfèi fùkuǎn dānhào) – Freight payment reference number: Mã số phiếu thanh toán cước
343运费数据导入 (yùnfèi shùjù dǎorù) – Freight data import: Nhập dữ liệu cước phí
344运费数据导出 (yùnfèi shùjù dǎochū) – Freight data export: Xuất dữ liệu cước phí
345运费差异分析 (yùnfèi chāyì fēnxī) – Freight variance analysis: Phân tích sai lệch cước
346运费数据同步 (yùnfèi shùjù tóngbù) – Freight data synchronization: Đồng bộ dữ liệu vận chuyển
347运费审核系统 (yùnfèi shěnhé xìtǒng) – Freight auditing system: Hệ thống kiểm toán cước
348运费付款记录 (yùnfèi fùkuǎn jìlù) – Freight payment records: Hồ sơ thanh toán cước
349运费审批权限 (yùnfèi shěnpī quánxiàn) – Freight approval authority: Quyền phê duyệt cước
350运单财务接口 (yùndān cáiwù jiēkǒu) – Waybill financial interface: Giao diện tài chính của vận đơn
351运费处理系统 (yùnfèi chǔlǐ xìtǒng) – Freight processing system: Hệ thống xử lý cước
352运费审核流程图 (yùnfèi shěnhé liúchéng tú) – Freight audit flowchart: Sơ đồ quy trình kiểm toán cước
353运费付款计划表 (yùnfèi fùkuǎn jìhuà biǎo) – Freight payment schedule: Bảng kế hoạch thanh toán cước
354运费预警系统 (yùnfèi yùjǐng xìtǒng) – Freight alert system: Hệ thống cảnh báo cước
355运费清算标准 (yùnfèi qīngsuàn biāozhǔn) – Freight clearing standards: Tiêu chuẩn quyết toán cước
356运费付款异常报告 (yùnfèi fùkuǎn yìcháng bàogào) – Freight payment anomaly report: Báo cáo bất thường trong thanh toán cước
357运费审批日志 (yùnfèi shěnpī rìzhì) – Freight approval log: Nhật ký phê duyệt cước
358运费预算执行率 (yùnfèi yùsuàn zhíxíng lǜ) – Freight budget execution rate: Tỷ lệ thực hiện ngân sách cước
359运费结算标准化 (yùnfèi jiésuàn biāozhǔnhuà) – Freight settlement standardization: Chuẩn hóa quyết toán cước
360运单作废审批 (yùndān zuòfèi shěnpī) – Waybill cancellation approval: Phê duyệt hủy vận đơn
361运费财务指标 (yùnfèi cáiwù zhǐbiāo) – Freight financial indicators: Chỉ số tài chính về vận chuyển
362运单对账流程 (yùndān duìzhàng liúchéng) – Waybill reconciliation process: Quy trình đối chiếu vận đơn
363运费调整流程 (yùnfèi tiáozhěng liúchéng) – Freight adjustment process: Quy trình điều chỉnh cước
364运费异常处理机制 (yùnfèi yìcháng chǔlǐ jīzhì) – Freight anomaly handling mechanism: Cơ chế xử lý bất thường cước
365运费付款审批权限 (yùnfèi fùkuǎn shěnpī quánxiàn) – Freight payment approval authority: Quyền phê duyệt thanh toán cước
366运费财务整合 (yùnfèi cáiwù zhěnghé) – Freight financial integration: Tích hợp tài chính vận chuyển
367运费支出报表 (yùnfèi zhīchū bàobiǎo) – Freight expenditure report: Báo cáo chi tiêu cước
368运费付款历史 (yùnfèi fùkuǎn lìshǐ) – Freight payment history: Lịch sử thanh toán cước
369运单付款明细 (yùndān fùkuǎn míngxì) – Waybill payment details: Chi tiết thanh toán vận đơn
370运单状态审核 (yùndān zhuàngtài shěnhé) – Waybill status audit: Kiểm toán trạng thái vận đơn
371运费控制流程 (yùnfèi kòngzhì liúchéng) – Freight control process: Quy trình kiểm soát cước
372运费付款标准 (yùnfèi fùkuǎn biāozhǔn) – Freight payment standard: Tiêu chuẩn thanh toán cước
373运单跟踪与核算 (yùndān gēnzōng yǔ hésuàn) – Waybill tracking and accounting: Theo dõi và hạch toán
374运费账单核销 (yùnfèi zhàngdān héxiāo) – Freight invoice write-off: Xóa sổ hóa đơn cước phí
375运费补贴核算 (yùnfèi bǔtiē hésuàn) – Freight subsidy accounting: Hạch toán trợ cấp vận chuyển
376运输财务责任 (yùnshū cáiwù zérèn) – Transport financial responsibility: Trách nhiệm tài chính vận chuyển
377运输付款审批流程 (yùnshū fùkuǎn shěnpī liúchéng) – Transport payment approval process: Quy trình phê duyệt thanh toán vận chuyển
378运费支出分类 (yùnfèi zhīchū fēnlèi) – Freight expense categorization: Phân loại chi phí vận chuyển
379运单自动对账 (yùndān zìdòng duìzhàng) – Automatic waybill reconciliation: Đối soát vận đơn tự động
380运费结算接口 (yùnfèi jiésuàn jiēkǒu) – Freight settlement interface: Giao diện kết toán cước phí
381运单与发票匹配 (yùndān yǔ fāpiào pǐpèi) – Waybill and invoice matching: Đối chiếu vận đơn và hóa đơn
382运费审核权限设置 (yùnfèi shěnhé quánxiàn shèzhì) – Freight audit authority setup: Cài đặt quyền kiểm toán cước phí
383运输账户管理 (yùnshū zhànghù guǎnlǐ) – Transport account management: Quản lý tài khoản vận chuyển
384运费估算报告 (yùnfèi gūsàn bàogào) – Freight estimation report: Báo cáo ước tính chi phí vận chuyển
385运费付款追踪 (yùnfèi fùkuǎn zhuīzōng) – Freight payment tracking: Theo dõi thanh toán cước
386运单费用拆分 (yùndān fèiyòng chāifēn) – Waybill cost breakdown: Phân tách chi phí vận đơn
387运单付款审批流程 (yùndān fùkuǎn shěnpī liúchéng) – Waybill payment approval process: Quy trình phê duyệt thanh toán vận đơn
388运费差异对账 (yùnfèi chāyì duìzhàng) – Freight discrepancy reconciliation: Đối chiếu sai lệch cước
389运输利润分析 (yùnshū lìrùn fēnxī) – Transport profit analysis: Phân tích lợi nhuận vận chuyển
390运费应收账款 (yùnfèi yīngshōu zhàngkuǎn) – Freight accounts receivable: Khoản phải thu cước vận chuyển
391运费应付账款 (yùnfèi yīngfù zhàngkuǎn) – Freight accounts payable: Khoản phải trả cước vận chuyển
392运费汇率调整 (yùnfèi huìlǜ tiáozhěng) – Freight exchange rate adjustment: Điều chỉnh tỷ giá cước phí
393运单税务处理 (yùndān shuìwù chǔlǐ) – Waybill tax processing: Xử lý thuế vận đơn
394运费预估系统 (yùnfèi yùgū xìtǒng) – Freight estimation system: Hệ thống dự đoán cước phí
395运费付款流程优化 (yùnfèi fùkuǎn liúchéng yōuhuà) – Freight payment process optimization: Tối ưu hóa quy trình thanh toán cước
396运单财务接口规范 (yùndān cáiwù jiēkǒu guīfàn) – Waybill financial interface standard: Chuẩn hóa giao diện tài chính vận đơn
397运费付款批次处理 (yùnfèi fùkuǎn pīcì chǔlǐ) – Freight payment batch processing: Xử lý thanh toán cước theo lô
398运单核算流程 (yùndān hésuàn liúchéng) – Waybill accounting process: Quy trình hạch toán vận đơn
399运单付款确认单 (yùndān fùkuǎn quèrèn dān) – Waybill payment confirmation: Xác nhận thanh toán vận đơn
400运费成本中心 (yùnfèi chéngběn zhōngxīn) – Freight cost center: Trung tâm chi phí vận chuyển
401运费预付款管理 (yùnfèi yùfù kuǎn guǎnlǐ) – Freight prepayment management: Quản lý khoản thanh toán trước
402运费付款审批记录 (yùnfèi fùkuǎn shěnpī jìlù) – Freight payment approval record: Hồ sơ phê duyệt thanh toán
403运单付款流程控制 (yùndān fùkuǎn liúchéng kòngzhì) – Waybill payment process control: Kiểm soát quy trình thanh toán vận đơn
404运费报表模板 (yùnfèi bàobiǎo móbǎn) – Freight report template: Mẫu báo cáo cước phí
405运费结算系统维护 (yùnfèi jiésuàn xìtǒng wéihù) – Freight settlement system maintenance: Bảo trì hệ thống quyết toán cước
406运费预算编制流程 (yùnfèi yùsuàn biānzhì liúchéng) – Freight budget preparation process: Quy trình lập ngân sách cước
407运费控制点设置 (yùnfèi kòngzhì diǎn shèzhì) – Freight control point setting: Thiết lập điểm kiểm soát cước
408运费支出审批 (yùnfèi zhīchū shěnpī) – Freight expense approval: Phê duyệt chi phí vận chuyển
409运费结算凭证 (yùnfèi jiésuàn píngzhèng) – Freight settlement voucher: Chứng từ quyết toán cước
410运费成本追踪 (yùnfèi chéngběn zhuīzōng) – Freight cost tracking: Theo dõi chi phí vận chuyển
411运单付款状态更新 (yùndān fùkuǎn zhuàngtài gēngxīn) – Waybill payment status update: Cập nhật trạng thái thanh toán vận đơn
412运费数据汇总分析 (yùnfèi shùjù huìzǒng fēnxī) – Freight data summary analysis: Phân tích dữ liệu tổng hợp cước
413运单追溯系统 (yùndān zhuīsù xìtǒng) – Waybill traceability system: Hệ thống truy xuất vận đơn
414运费付款日志 (yùnfèi fùkuǎn rìzhì) – Freight payment log: Nhật ký thanh toán cước
415运费差额调整 (yùnfèi chā’é tiáozhěng) – Freight difference adjustment: Điều chỉnh chênh lệch cước
416运费损益核算 (yùnfèi sǔnyì hésuàn) – Freight profit and loss accounting: Hạch toán lãi lỗ cước phí
417运单自动生成 (yùndān zìdòng shēngchéng) – Automatic waybill generation: Tạo vận đơn tự động
418运单打印系统 (yùndān dǎyìn xìtǒng) – Waybill printing system: Hệ thống in vận đơn
419运费审计跟踪 (yùnfèi shěnjì gēnzōng) – Freight audit tracking: Theo dõi kiểm toán cước phí
420运费支付对账单 (yùnfèi zhīfù duìzhàngdān) – Freight payment reconciliation statement: Bảng đối soát thanh toán cước
421运输税金核算 (yùnshū shuìjīn hésuàn) – Transport tax accounting: Hạch toán thuế vận chuyển
422运费付款限额 (yùnfèi fùkuǎn xiàn’é) – Freight payment limit: Hạn mức thanh toán vận chuyển
423运费报销管理 (yùnfèi bàoxiāo guǎnlǐ) – Freight reimbursement management: Quản lý hoàn ứng chi phí vận chuyển
424运单发票匹配率 (yùndān fāpiào pǐpèi lǜ) – Waybill-invoice matching rate: Tỷ lệ đối chiếu vận đơn – hóa đơn
425运单生成时间 (yùndān shēngchéng shíjiān) – Waybill generation time: Thời gian tạo vận đơn
426运输收入确认 (yùnshū shōurù quèrèn) – Transport revenue recognition: Ghi nhận doanh thu vận chuyển
427运费收入核算 (yùnfèi shōurù hésuàn) – Freight income accounting: Hạch toán doanh thu cước
428运单录入规范 (yùndān lùrù guīfàn) – Waybill input standard: Quy chuẩn nhập liệu vận đơn
429运单付款提醒 (yùndān fùkuǎn tíxǐng) – Waybill payment reminder: Nhắc nhở thanh toán vận đơn
430运单编号追踪 (yùndān biānhào zhuīzōng) – Waybill number tracking: Theo dõi số vận đơn
431运费审批级别设置 (yùnfèi shěnpī jíbié shèzhì) – Freight approval level setting: Thiết lập cấp phê duyệt cước
432运输会计凭证 (yùnshū kuàijì píngzhèng) – Transport accounting voucher: Chứng từ kế toán vận chuyển
433运费核销明细 (yùnfèi héxiāo míngxì) – Freight write-off details: Chi tiết xóa sổ cước
434运费滞纳金处理 (yùnfèi zhìnàjīn chǔlǐ) – Freight late fee handling: Xử lý phí chậm thanh toán cước
435运费支付申请 (yùnfèi zhīfù shēnqǐng) – Freight payment request: Yêu cầu thanh toán cước
436运输财务绩效分析 (yùnshū cáiwù jìxiào fēnxī) – Transport financial performance analysis: Phân tích hiệu quả tài chính vận chuyển
437运单关联发票查询 (yùndān guānlián fāpiào cháxún) – Waybill-invoice association query: Tra cứu liên kết vận đơn – hóa đơn
438运费付款进度表 (yùnfèi fùkuǎn jìndù biǎo) – Freight payment schedule: Bảng tiến độ thanh toán vận chuyển
439运费计算误差 (yùnfèi jìsuàn wùchā) – Freight calculation error: Sai số tính toán cước
440运单统计报表 (yùndān tǒngjì bàobiǎo) – Waybill statistics report: Báo cáo thống kê vận đơn
441运费付款责任人 (yùnfèi fùkuǎn zérènrén) – Freight payment responsible person: Người chịu trách nhiệm thanh toán
442运单稽核机制 (yùndān jīhé jīzhì) – Waybill audit mechanism: Cơ chế kiểm toán vận đơn
443运费付款时间控制 (yùnfèi fùkuǎn shíjiān kòngzhì) – Freight payment time control: Kiểm soát thời gian thanh toán cước
444运费票据归档 (yùnfèi piàojù guīdàng) – Freight document archiving: Lưu trữ chứng từ vận chuyển
445运单付款异常处理 (yùndān fùkuǎn yìcháng chǔlǐ) – Waybill payment exception handling: Xử lý bất thường thanh toán vận đơn
446运费预算调整 (yùnfèi yùsuàn tiáozhěng) – Freight budget adjustment: Điều chỉnh ngân sách cước
447运费应计利息 (yùnfèi yīngjì lìxī) – Freight accrued interest: Lãi phải trả cước vận chuyển
448运费付款周期 (yùnfèi fùkuǎn zhōuqī) – Freight payment cycle: Chu kỳ thanh toán cước
449运费票据编号系统 (yùnfèi piàojù biānhào xìtǒng) – Freight document numbering system: Hệ thống đánh số chứng từ vận chuyển
450运费差异预警机制 (yùnfèi chāyì yùjǐng jīzhì) – Freight discrepancy warning mechanism: Cơ chế cảnh báo sai lệch cước
451运单付款流程模板 (yùndān fùkuǎn liúchéng móbǎn) – Waybill payment process template: Mẫu quy trình thanh toán vận đơn
452运费支付作业指导书 (yùnfèi zhīfù zuòyè zhǐdǎoshū) – Freight payment SOP: Hướng dẫn nghiệp vụ thanh toán cước
453运费归属分析 (yùnfèi guīshǔ fēnxī) – Freight attribution analysis: Phân tích phân bổ chi phí vận chuyển
454运费付款方式设置 (yùnfèi fùkuǎn fāngshì shèzhì) – Freight payment method setup: Cài đặt phương thức thanh toán cước
455运单发票整合 (yùndān fāpiào zhěnghé) – Waybill-invoice integration: Tích hợp vận đơn và hóa đơn
456运单识别系统 (yùndān shíbié xìtǒng) – Waybill identification system: Hệ thống nhận dạng vận đơn
457运费计算引擎 (yùnfèi jìsuàn yǐnqíng) – Freight calculation engine: Công cụ tính toán cước
458运费异常处理流程 (yùnfèi yìcháng chǔlǐ liúchéng) – Freight exception handling process: Quy trình xử lý bất thường cước
459运费财务政策 (yùnfèi cáiwù zhèngcè) – Freight financial policy: Chính sách tài chính về cước
460运费调整申请单 (yùnfèi tiáozhěng shēnqǐng dān) – Freight adjustment request form: Phiếu yêu cầu điều chỉnh cước
461运单审计记录 (yùndān shěnjì jìlù) – Waybill audit record: Nhật ký kiểm toán vận đơn
462运单发票匹配系统 (yùndān fāpiào pǐpèi xìtǒng) – Waybill-invoice matching system: Hệ thống đối chiếu vận đơn và hóa đơn
463运输合同核算 (yùnshū hétóng hésuàn) – Transport contract accounting: Hạch toán hợp đồng vận chuyển
464运费预提 (yùnfèi yùtí) – Freight accrual: Dự chi cước vận chuyển
465运单冲销处理 (yùndān chōngxiāo chǔlǐ) – Waybill write-off processing: Xử lý xóa vận đơn
466运费结算差异 (yùnfèi jiésuàn chāyì) – Freight settlement discrepancy: Sai lệch trong thanh toán cước
467运输收入分摊 (yùnshū shōurù fēntān) – Transport revenue allocation: Phân bổ doanh thu vận chuyển
468运费分析报告 (yùnfèi fēnxī bàogào) – Freight analysis report: Báo cáo phân tích chi phí vận chuyển
469运单自动比对 (yùndān zìdòng bǐduì) – Automatic waybill comparison: So sánh vận đơn tự động
470运费科目设置 (yùnfèi kēmù shèzhì) – Freight account setup: Thiết lập tài khoản cước phí
471运费应付款 (yùnfèi yīngfù kuǎn) – Freight payable: Khoản phải trả cước vận chuyển
472运费开票申请 (yùnfèi kāipiào shēnqǐng) – Freight invoicing request: Yêu cầu phát hành hóa đơn cước
473运单作废处理 (yùndān zuòfèi chǔlǐ) – Waybill cancellation processing: Xử lý hủy vận đơn
474运费抵扣凭证 (yùnfèi dǐkòu píngzhèng) – Freight deduction voucher: Chứng từ khấu trừ cước phí
475运输费用预算 (yùnshū fèiyòng yùsuàn) – Transport cost budget: Ngân sách chi phí vận chuyển
476运单收款确认 (yùndān shōukuǎn quèrèn) – Waybill receipt confirmation: Xác nhận thu tiền theo vận đơn
477运费退还记录 (yùnfèi tuìhuán jìlù) – Freight refund record: Ghi nhận hoàn cước
478运费分类核算 (yùnfèi fēnlèi hésuàn) – Freight classification accounting: Hạch toán phân loại cước
479运单审核流程 (yùndān shěnhé liúchéng) – Waybill audit process: Quy trình duyệt vận đơn
480运输财务信息系统 (yùnshū cáiwù xìnxī xìtǒng) – Transport financial information system: Hệ thống thông tin tài chính vận chuyển
481运单编号规则 (yùndān biānhào guīzé) – Waybill numbering rules: Quy tắc đánh số vận đơn
482运单凭证归档 (yùndān píngzhèng guīdàng) – Waybill document archiving: Lưu trữ chứng từ vận đơn
483运费预算控制 (yùnfèi yùsuàn kòngzhì) – Freight budget control: Kiểm soát ngân sách vận chuyển
484运费科目代码 (yùnfèi kēmù dàimǎ) – Freight account code: Mã tài khoản cước phí
485运单自动核销 (yùndān zìdòng héxiāo) – Automatic waybill clearing: Tự động đối trừ vận đơn
486运费收款核对 (yùnfèi shōukuǎn héduì) – Freight receipt verification: Đối chiếu thu tiền cước
487运费收入确认表 (yùnfèi shōurù quèrèn biǎo) – Freight income confirmation form: Phiếu xác nhận doanh thu vận chuyển
488运单合规审查 (yùndān hégé shěnchá) – Waybill compliance review: Kiểm tra tính hợp lệ vận đơn
489运费差额补偿 (yùnfèi chā’é bǔcháng) – Freight difference compensation: Bù trừ chênh lệch cước
490运费报销流程 (yùnfèi bàoxiāo liúchéng) – Freight reimbursement process: Quy trình hoàn ứng cước
491运单凭证编号 (yùndān píngzhèng biānhào) – Waybill voucher number: Mã chứng từ vận đơn
492运费支付计划 (yùnfèi zhīfù jìhuà) – Freight payment plan: Kế hoạch chi trả cước
493运单费用分摊 (yùndān fèiyòng fēntān) – Waybill cost sharing: Phân bổ chi phí theo vận đơn
494运费扣款授权 (yùnfèi kòukuǎn shòuquán) – Freight deduction authorization: Ủy quyền trừ tiền cước
495运费账户余额 (yùnfèi zhànghù yú’é) – Freight account balance: Số dư tài khoản cước
496运费成本控制 (yùnfèi chéngběn kòngzhì) – Freight cost control: Kiểm soát chi phí cước vận chuyển
497运费异常报表 (yùnfèi yìcháng bàobiǎo) – Freight exception report: Báo cáo bất thường cước phí
498运单自动归集 (yùndān zìdòng guījí) – Automatic waybill aggregation: Tự động tổng hợp vận đơn
499运单账务挂账 (yùndān zhàngwù guàzhàng) – Waybill account entry: Hạch toán vận đơn
500运费绩效指标 (yùnfèi jìxiào zhǐbiāo) – Freight performance indicators: Chỉ số hiệu suất cước phí
501运单异常标记 (yùndān yìcháng biāojì) – Waybill exception tagging: Gắn nhãn bất thường cho vận đơn
502运费科目余额表 (yùnfèi kēmù yú’é biǎo) – Freight account balance sheet: Bảng cân đối tài khoản cước
503运费价格调整 (yùnfèi jiàgé tiáozhěng) – Freight rate adjustment: Điều chỉnh giá cước
504运单结算模块 (yùndān jiésuàn mókuài) – Waybill settlement module: Mô-đun thanh toán vận đơn
505运输成本核算系统 (yùnshū chéngběn hésuàn xìtǒng) – Transport cost accounting system: Hệ thống hạch toán chi phí vận chuyển
506运单统计分析 (yùndān tǒngjì fēnxī) – Waybill statistical analysis: Phân tích thống kê vận đơn
507运费预警机制 (yùnfèi yùjǐng jīzhì) – Freight warning mechanism: Cơ chế cảnh báo cước phí
508运费清算方式 (yùnfèi qīngsuàn fāngshì) – Freight clearing method: Phương thức quyết toán cước
509运单数据备份 (yùndān shùjù bèifèn) – Waybill data backup: Sao lưu dữ liệu vận đơn
510运输发票识别 (yùnshū fāpiào shíbié) – Transport invoice recognition: Nhận diện hóa đơn vận chuyển
511运费科目分类 (yùnfèi kēmù fēnlèi) – Freight account classification: Phân loại tài khoản cước
512运单财务联动 (yùndān cáiwù liándòng) – Waybill-finance linkage: Liên kết vận đơn và tài chính
513运输凭证处理 (yùnshū píngzhèng chǔlǐ) – Transport document processing: Xử lý chứng từ vận chuyển
514运费对账功能 (yùnfèi duìzhàng gōngnéng) – Freight reconciliation function: Chức năng đối chiếu cước
515运单影像归档 (yùndān yǐngxiàng guīdàng) – Waybill image archiving: Lưu trữ hình ảnh vận đơn
516运单审核规则 (yùndān shěnhé guīzé) – Waybill audit rules: Quy tắc kiểm duyệt vận đơn
517运费冲销单 (yùnfèi chōngxiāo dān) – Freight write-off slip: Phiếu xóa bút toán cước
518运输业务流水账 (yùnshū yèwù liúshuǐzhàng) – Transport transaction ledger: Nhật ký nghiệp vụ vận chuyển
519运费往来账 (yùnfèi wǎnglái zhàng) – Freight account current: Sổ theo dõi cước phải thu/phải trả
520运费成本比较 (yùnfèi chéngběn bǐjiào) – Freight cost comparison: So sánh chi phí vận chuyển
521运单编号体系 (yùndān biānhào tǐxì) – Waybill numbering system: Hệ thống mã hóa vận đơn
522运费票据整理 (yùnfèi piàojù zhěnglǐ) – Freight document sorting: Sắp xếp chứng từ cước
523运单税务处理 (yùndān shuìwù chǔlǐ) – Waybill tax handling: Xử lý thuế vận đơn
524运费成本归集 (yùnfèi chéngběn guījí) – Freight cost aggregation: Tập hợp chi phí cước
525运单跟踪报表 (yùndān gēnzōng bàobiǎo) – Waybill tracking report: Báo cáo theo dõi vận đơn
526运单科目关联 (yùndān kēmù guānlián) – Waybill-account linkage: Liên kết vận đơn và tài khoản
527运费差异分析 (yùnfèi chāyì fēnxī) – Freight variance analysis: Phân tích chênh lệch cước
528运单报账管理 (yùndān bàozhàng guǎnlǐ) – Waybill reimbursement management: Quản lý báo cáo hoàn ứng vận đơn
529运输发票核验 (yùnshū fāpiào héyàn) – Transport invoice verification: Xác minh hóa đơn vận chuyển
530运费报销申请 (yùnfèi bàoxiāo shēnqǐng) – Freight reimbursement request: Đơn xin hoàn cước
531运单记录审计 (yùndān jìlù shěnjì) – Waybill record audit: Kiểm toán dữ liệu vận đơn
532运单凭证匹配 (yùndān píngzhèng pǐpèi) – Waybill-document matching: Đối chiếu chứng từ vận đơn
533运费历史记录 (yùnfèi lìshǐ jìlù) – Freight history record: Hồ sơ lịch sử cước
534运单数据导入 (yùndān shùjù dǎorù) – Waybill data import: Nhập dữ liệu vận đơn
535运费调整单 (yùnfèi tiáozhěng dān) – Freight adjustment slip: Phiếu điều chỉnh cước
536运费期末处理 (yùnfèi qīmò chǔlǐ) – Freight period-end processing: Xử lý cuối kỳ cước phí
537运单费用结转 (yùndān fèiyòng jiézhuǎn) – Waybill cost carry-forward: Kết chuyển chi phí vận đơn
538运单数据核查 (yùndān shùjù héchá) – Waybill data verification: Kiểm tra dữ liệu vận đơn
539运费凭证生成 (yùnfèi píngzhèng shēngchéng) – Freight voucher generation: Tạo chứng từ cước
540运单跟踪系统 (yùndān gēnzōng xìtǒng) – Waybill tracking system: Hệ thống theo dõi vận đơn
541运费开支管理 (yùnfèi kāizhī guǎnlǐ) – Freight expenditure management: Quản lý chi tiêu cước phí
542运费异常处理 (yùnfèi yìcháng chǔlǐ) – Freight exception handling: Xử lý bất thường cước vận
543运单原始凭证 (yùndān yuánshǐ píngzhèng) – Original waybill document: Chứng từ vận đơn gốc
544运单差错处理 (yùndān chācuò chǔlǐ) – Waybill error handling: Xử lý sai sót vận đơn
545运费结转凭证 (yùnfèi jiézhuǎn píngzhèng) – Freight carry-forward voucher: Chứng từ kết chuyển cước
546运输数据接口 (yùnshū shùjù jiēkǒu) – Transport data interface: Giao diện dữ liệu vận chuyển
547运费审核机制 (yùnfèi shěnhé jīzhì) – Freight audit mechanism: Cơ chế kiểm toán cước
548运费分摊规则 (yùnfèi fēntān guīzé) – Freight allocation rules: Quy tắc phân bổ chi phí vận chuyển
549运费估算系统 (yùnfèi gūsuàn xìtǒng) – Freight estimation system: Hệ thống ước tính chi phí cước
550运费统计模板 (yùnfèi tǒngjì móbǎn) – Freight statistics template: Mẫu thống kê cước
551运费会计政策 (yùnfèi kuàijì zhèngcè) – Freight accounting policy: Chính sách kế toán cước
552运单分类账 (yùndān fēnlèi zhàng) – Waybill sub-ledger: Sổ phụ vận đơn
553运费财务接口 (yùnfèi cáiwù jiēkǒu) – Freight-finance interface: Giao diện tài chính vận tải
554运单对账报告 (yùndān duìzhàng bàogào) – Waybill reconciliation report: Báo cáo đối chiếu vận đơn
555运单结算比例 (yùndān jiésuàn bǐlì) – Waybill settlement ratio: Tỷ lệ thanh toán vận đơn
556运费控制参数 (yùnfèi kòngzhì cānshù) – Freight control parameters: Tham số kiểm soát cước
557运费结算配置 (yùnfèi jiésuàn pèizhì) – Freight settlement configuration: Cấu hình thanh toán cước
558运费计费规则 (yùnfèi jìfèi guīzé) – Freight billing rules: Quy tắc tính phí vận chuyển
559运费科目映射 (yùnfèi kēmù yìngshè) – Freight account mapping: Ánh xạ tài khoản cước
560运单数据同步 (yùndān shùjù tóngbù) – Waybill data synchronization: Đồng bộ dữ liệu vận đơn
561运输成本明细 (yùnshū chéngběn míngxì) – Transport cost details: Chi tiết chi phí vận chuyển
562运单电子化率 (yùndān diànzǐ huà lǜ) – Waybill digitization rate: Tỷ lệ số hóa vận đơn
563运费入账规则 (yùnfèi rùzhàng guīzé) – Freight posting rules: Quy tắc ghi sổ cước
564运费统计周期 (yùnfèi tǒngjì zhōuqī) – Freight statistics cycle: Chu kỳ thống kê cước
565运费会计报表 (yùnfèi kuàijì bàobiǎo) – Freight accounting report: Báo cáo kế toán cước
566运单流程控制 (yùndān liúchéng kòngzhì) – Waybill process control: Kiểm soát quy trình vận đơn
567运单自动核算 (yùndān zìdòng hésuàn) – Automated waybill accounting: Hạch toán vận đơn tự động
568运费收支对比 (yùnfèi shōuzhī duìbǐ) – Freight income-expense comparison: So sánh thu chi cước
569运单异常标记 (yùndān yìcháng biāojì) – Waybill exception marking: Đánh dấu bất thường vận đơn
570运费业务类型 (yùnfèi yèwù lèixíng) – Freight transaction type: Loại hình nghiệp vụ cước
571运费结转规则 (yùnfèi jiézhuǎn guīzé) – Freight carry-forward rule: Quy tắc kết chuyển cước
572运单财务审核 (yùndān cáiwù shěnhé) – Waybill financial review: Rà soát tài chính vận đơn
573运费付款计划 (yùnfèi fùkuǎn jìhuà) – Freight payment schedule: Kế hoạch thanh toán cước
574运单状态控制 (yùndān zhuàngtài kòngzhì) – Waybill status control: Kiểm soát trạng thái vận đơn
575运费期末分析 (yùnfèi qīmò fēnxī) – Freight end-period analysis: Phân tích cuối kỳ cước
576运单凭证绑定 (yùndān píngzhèng bǎngdìng) – Waybill-voucher binding: Gắn kết vận đơn và chứng từ
577运费单据扫描 (yùnfèi dānjù sǎomiáo) – Freight document scanning: Quét chứng từ cước
578运费系统对接 (yùnfèi xìtǒng duìjiē) – Freight system integration: Tích hợp hệ thống cước
579运费记录分析 (yùnfèi jìlù fēnxī) – Freight record analysis: Phân tích dữ liệu cước
580运费业务账簿 (yùnfèi yèwù zhàngbù) – Freight business ledger: Sổ cái nghiệp vụ cước
581运单编号核验 (yùndān biānhào héyàn) – Waybill code verification: Kiểm tra mã vận đơn
582运费结算流程 (yùnfèi jiésuàn liúchéng) – Freight settlement workflow: Quy trình thanh toán cước
583运单审核日志 (yùndān shěnhé rìzhì) – Waybill audit log: Nhật ký kiểm tra vận đơn
584运费偏差监控 (yùnfèi piānchā jiānkòng) – Freight deviation monitoring: Giám sát chênh lệch cước
585运单凭证归档 (yùndān píngzhèng guīdàng) – Waybill voucher filing: Lưu trữ chứng từ vận đơn
586运费处理报告 (yùnfèi chǔlǐ bàogào) – Freight processing report: Báo cáo xử lý cước
587运费审计报告 (yùnfèi shěnjì bàogào) – Freight audit report: Báo cáo kiểm toán cước
588运单审批流程 (yùndān shěnpí liúchéng) – Waybill approval process: Quy trình phê duyệt vận đơn
589运费结算系统 (yùnfèi jiésuàn xìtǒng) – Freight settlement system: Hệ thống thanh toán cước
590运费会计处理 (yùnfèi kuàijì chǔlǐ) – Freight accounting treatment: Xử lý kế toán cước
591运单运费预估 (yùndān yùnfèi yùgū) – Waybill freight estimation: Ước tính cước vận đơn
592运单账务归档 (yùndān zhàngwù guīdàng) – Waybill account archiving: Lưu trữ tài khoản vận đơn
593运费结算错误 (yùnfèi jiésuàn cuòwù) – Freight settlement error: Lỗi trong thanh toán cước
594运费计算模型 (yùnfèi jìsuàn móxíng) – Freight calculation model: Mô hình tính toán cước
595运费支付凭证 (yùnfèi zhīfù píngzhèng) – Freight payment document: Chứng từ thanh toán cước phí
596运费结算报表 (yùnfèi jiésuàn bàobiǎo) – Freight settlement statement: Báo cáo thanh toán cước
597运费信息化管理 (yùnfèi xìnxī huà guǎnlǐ) – Freight information management: Quản lý thông tin cước
598运单审核流程 (yùndān shěnhé liúchéng) – Waybill audit process: Quy trình kiểm tra vận đơn
599运费结算差异 (yùnfèi jiésuàn chāyì) – Freight settlement variance: Chênh lệch trong thanh toán cước
600运单数据提取 (yùndān shùjù tíqǔ) – Waybill data extraction: Trích xuất dữ liệu vận đơn
601运费发票登记 (yùnfèi fāpiào dēngjì) – Freight invoice registration: Đăng ký hóa đơn cước
602运费支付方式 (yùnfèi zhīfù fāngshì) – Freight payment method: Phương thức thanh toán cước
603运单支付状态 (yùndān zhīfù zhuàngtài) – Waybill payment status: Trạng thái thanh toán vận đơn
604运单数据汇总 (yùndān shùjù huìzǒng) – Waybill data aggregation: Tập hợp dữ liệu vận đơn
605运费账务核算 (yùnfèi zhàngwù hésuàn) – Freight account reconciliation: Đối chiếu tài khoản cước
606运费付款记录 (yùnfèi fùkuǎn jìlù) – Freight payment record: Hồ sơ thanh toán cước
607运单财务确认 (yùndān cáiwù quèrèn) – Waybill financial confirmation: Xác nhận tài chính vận đơn
608运费付款计划表 (yùnfèi fùkuǎn jìhuà biǎo) – Freight payment schedule form: Mẫu kế hoạch thanh toán cước
609运单期末结算 (yùndān qīmò jiésuàn) – Waybill period-end settlement: Thanh toán vận đơn cuối kỳ
610运费跟踪系统 (yùnfèi gēnzōng xìtǒng) – Freight tracking system: Hệ thống theo dõi cước
611运费账目调整 (yùnfèi zhàngmù tiáozhěng) – Freight account adjustment: Điều chỉnh tài khoản cước
612运单数据更新 (yùndān shùjù gēngxīn) – Waybill data update: Cập nhật dữ liệu vận đơn
613运费结算记录 (yùnfèi jiésuàn jìlù) – Freight settlement record: Hồ sơ thanh toán cước
614运单付款确认 (yùndān fùkuǎn quèrèn) – Waybill payment confirmation: Xác nhận thanh toán vận đơn
615运费调整申请 (yùnfèi tiáozhěng shēnqǐng) – Freight adjustment request: Đơn xin điều chỉnh cước
616运单支付确认 (yùndān zhīfù quèrèn) – Waybill payment confirmation: Xác nhận thanh toán vận đơn
617运费报销凭证 (yùnfèi bàoxiāo píngzhèng) – Freight reimbursement voucher: Chứng từ hoàn cước
618运单付款报表 (yùndān fùkuǎn bàobiǎo) – Waybill payment statement: Báo cáo thanh toán vận đơn
619运费账目分类 (yùnfèi zhàngmù fēnlèi) – Freight account classification: Phân loại tài khoản cước
620运单数据导出 (yùndān shùjù dǎochū) – Waybill data export: Xuất dữ liệu vận đơn
621运费结算流程图 (yùnfèi jiésuàn liúchéng tú) – Freight settlement flowchart: Sơ đồ quy trình thanh toán cước
622运单凭证编号 (yùndān píngzhèng biānhào) – Waybill voucher number: Số chứng từ vận đơn
623运费期末分析报告 (yùnfèi qīmò fēnxī bàogào) – Freight end-period analysis report: Báo cáo phân tích cuối kỳ cước
624运费凭证核对 (yùnfèi píngzhèng héduì) – Freight voucher verification: Kiểm tra chứng từ cước
625运单核对报告 (yùndān héduì bàogào) – Waybill verification report: Báo cáo kiểm tra vận đơn
626运费账务期末 (yùnfèi zhàngwù qīmò) – Freight account period-end: Kết thúc kỳ tài khoản cước
627运费付款账户 (yùnfèi fùkuǎn zhànghù) – Freight payment account: Tài khoản thanh toán cước
628运费结算分析 (yùnfèi jiésuàn fēnxī) – Freight settlement analysis: Phân tích thanh toán cước
629运单结算核对 (yùndān jiésuàn héduì) – Waybill settlement verification: Kiểm tra thanh toán vận đơn
630运单财务报表 (yùndān cáiwù bàobiǎo) – Waybill financial statement: Báo cáo tài chính vận đơn
631运费资金调度 (yùnfèi zījīn diàodù) – Freight fund dispatch: Điều phối quỹ thanh toán cước
632运单结算核算 (yùndān jiésuàn hésuàn) – Waybill settlement accounting: Hạch toán thanh toán vận đơn
633运费预算执行 (yùnfèi yùsuàn zhíxíng) – Freight budget execution: Thực hiện ngân sách cước
634运费管理系统 (yùnfèi guǎnlǐ xìtǒng) – Freight management system: Hệ thống quản lý cước
635运费预算分析 (yùnfèi yùsuàn fēnxī) – Freight budget analysis: Phân tích ngân sách cước
636运单账目清理 (yùndān zhàngmù qīnglǐ) – Waybill account clearing: Làm sạch tài khoản vận đơn
637运费管理流程 (yùnfèi guǎnlǐ liúchéng) – Freight management process: Quy trình quản lý cước
638运单数据报告 (yùndān shùjù bàogào) – Waybill data report: Báo cáo dữ liệu vận đơn
639运费审计流程 (yùnfèi shěnjì liúchéng) – Freight audit process: Quy trình kiểm toán cước
640运费支出明细 (yùnfèi zhīchū míngxì) – Freight expenditure details: Chi tiết chi tiêu cước
641运单对账表 (yùndān duìzhàng biǎo) – Waybill reconciliation form: Biểu mẫu đối chiếu vận đơn
642运费核算系统 (yùnfèi hésuàn xìtǒng) – Freight accounting system: Hệ thống hạch toán cước
643运费付款汇总 (yùnfèi fùkuǎn huìzǒng) – Freight payment summary: Tổng hợp thanh toán cước
644运单核算报告 (yùndān hésuàn bàogào) – Waybill accounting report: Báo cáo hạch toán vận đơn
645运费支付计划 (yùnfèi zhīfù jìhuà) – Freight payment plan: Kế hoạch thanh toán cước
646运费财务计划 (yùnfèi cáiwù jìhuà) – Freight financial plan: Kế hoạch tài chính cước
647运单信息验证 (yùndān xìnxī yànzhèng) – Waybill information verification: Xác minh thông tin vận đơn
648运费支付凭证 (yùnfèi zhīfù píngzhèng) – Freight payment voucher: Chứng từ thanh toán cước
649运费结算计划 (yùnfèi jiésuàn jìhuà) – Freight settlement plan: Kế hoạch thanh toán cước
650运单付款审批 (yùndān fùkuǎn shěnpí) – Waybill payment approval: Phê duyệt thanh toán vận đơn
651运费记录清单 (yùnfèi jìlù qīngdān) – Freight record list: Danh sách ghi chép cước
652运单录入系统 (yùndān lùrù xìtǒng) – Waybill entry system: Hệ thống nhập liệu vận đơn
653运费财务合并 (yùnfèi cáiwù hébìng) – Freight financial consolidation: Hợp nhất tài chính cước
654运费预算报告 (yùnfèi yùsuàn bàogào) – Freight budget report: Báo cáo ngân sách cước
655运费差错调整 (yùnfèi chācuò tiáozhěng) – Freight error adjustment: Điều chỉnh lỗi cước
656运单支付报告 (yùndān zhīfù bàogào) – Waybill payment report: Báo cáo thanh toán vận đơn
657运费支付流程 (yùnfèi zhīfù liúchéng) – Freight payment process: Quy trình thanh toán cước
658运单支付汇总 (yùndān zhīfù huìzǒng) – Waybill payment summary: Tổng hợp thanh toán vận đơn
659运费结算错误报告 (yùnfèi jiésuàn cuòwù bàogào) – Freight settlement error report: Báo cáo lỗi thanh toán cước
660运单账务调整 (yùndān zhàngwù tiáozhěng) – Waybill account adjustment: Điều chỉnh tài khoản vận đơn
661运费付款审计 (yùnfèi fùkuǎn shěnjì) – Freight payment audit: Kiểm toán thanh toán cước
662运单审核结果 (yùndān shěnhé jiéguǒ) – Waybill audit result: Kết quả kiểm tra vận đơn
663运费结算周期报告 (yùnfèi jiésuàn zhōuqī bàogào) – Freight settlement cycle report: Báo cáo chu kỳ thanh toán cước
664运单统计分析 (yùndān tǒngjì fēnxī) – Waybill statistics analysis: Phân tích thống kê vận đơn
665运费应付账款 (yùnfèi yīngfù zhàngkuǎn) – Freight accounts payable: Tài khoản phải trả cước
666运单账务对账 (yùndān zhàngwù duìzhàng) – Waybill account reconciliation: Đối chiếu tài khoản vận đơn
667运费核算依据 (yùnfèi hésuàn yījù) – Freight accounting basis: Cơ sở hạch toán cước
668运单数据共享 (yùndān shùjù gòngxiǎng) – Waybill data sharing: Chia sẻ dữ liệu vận đơn
669运单付款周期 (yùndān fùkuǎn zhōuqī) – Waybill payment cycle: Chu kỳ thanh toán vận đơn
670运费核算报告表 (yùnfèi hésuàn bàogào biǎo) – Freight accounting report form: Mẫu báo cáo hạch toán cước
671运单付款控制 (yùndān fùkuǎn kòngzhì) – Waybill payment control: Kiểm soát thanh toán vận đơn
672运费账目监控 (yùnfèi zhàngmù jiānkòng) – Freight account monitoring: Giám sát tài khoản cước
673运单审核审批 (yùndān shěnhé shěnpí) – Waybill audit approval: Phê duyệt kiểm tra vận đơn
674运费支付清单 (yùnfèi zhīfù qīngdān) – Freight payment checklist: Danh sách thanh toán cước
675运单数据存储 (yùndān shùjù cúnchǔ) – Waybill data storage: Lưu trữ dữ liệu vận đơn
676运费差错调整申请 (yùnfèi chācuò tiáozhěng shēnqǐng) – Freight error adjustment request: Đơn xin điều chỉnh lỗi cước
677运费管理策略 (yùnfèi guǎnlǐ cèlüè) – Freight management strategy: Chiến lược quản lý cước
678运单支付结算 (yùndān zhīfù jiésuàn) – Waybill payment settlement: Thanh toán và quyết toán vận đơn
679运费结算调整 (yùnfèi jiésuàn tiáozhěng) – Freight settlement adjustment: Điều chỉnh thanh toán cước
680运单付款差异 (yùndān fùkuǎn chāyì) – Waybill payment discrepancy: Sự khác biệt trong thanh toán vận đơn
681运费信息记录 (yùnfèi xìnxī jìlù) – Freight information record: Hồ sơ thông tin cước
682运单对账清单 (yùndān duìzhàng qīngdān) – Waybill reconciliation checklist: Danh sách đối chiếu vận đơn
683运费支付明细 (yùnfèi zhīfù míngxì) – Freight payment details: Chi tiết thanh toán cước
684运单审查报告 (yùndān shěnchá bàogào) – Waybill review report: Báo cáo kiểm tra vận đơn
685运费分析工具 (yùnfèi fēnxī gōngjù) – Freight analysis tool: Công cụ phân tích cước
686运单货物处理 (yùndān huòwù chǔlǐ) – Waybill cargo handling: Xử lý hàng hóa vận đơn
687运费核算差异 (yùnfèi hésuàn chāyì) – Freight accounting discrepancy: Chênh lệch hạch toán cước
688运单审计报告 (yùndān shěnjì bàogào) – Waybill audit report: Báo cáo kiểm toán vận đơn
689运费结算结果 (yùnfèi jiésuàn jiéguǒ) – Freight settlement result: Kết quả thanh toán cước
690运单审查流程 (yùndān shěnchá liúchéng) – Waybill review process: Quy trình kiểm tra vận đơn
691运费支付授权 (yùnfèi zhīfù shòuquán) – Freight payment authorization: Ủy quyền thanh toán cước
692运单费用核对 (yùndān fèiyòng héduì) – Waybill fee verification: Kiểm tra phí vận đơn
693运费汇总报告 (yùnfèi huìzǒng bàogào) – Freight summary report: Báo cáo tổng hợp cước
694运单付款处理 (yùndān fùkuǎn chǔlǐ) – Waybill payment processing: Xử lý thanh toán vận đơn
695运费数据存档 (yùnfèi shùjù cún dǎng) – Freight data archiving: Lưu trữ dữ liệu cước
696运费支付审批流程 (yùnfèi zhīfù shěnpí liúchéng) – Freight payment approval process: Quy trình phê duyệt thanh toán cước
697运单记录审查 (yùndān jìlù shěnchá) – Waybill record review: Kiểm tra hồ sơ vận đơn
698运费管理评估 (yùnfèi guǎnlǐ pínggū) – Freight management assessment: Đánh giá quản lý cước
699运单核算系统 (yùndān hésuàn xìtǒng) – Waybill accounting system: Hệ thống hạch toán vận đơn
700运费支付差异分析 (yùnfèi zhīfù chāyì fēnxī) – Freight payment discrepancy analysis: Phân tích sự khác biệt thanh toán cước
701运单支付审批 (yùndān zhīfù shěnpí) – Waybill payment approval: Phê duyệt thanh toán vận đơn
702运费管理报告 (yùnfèi guǎnlǐ bàogào) – Freight management report: Báo cáo quản lý cước
703运单费用核算 (yùndān fèiyòng hésuàn) – Waybill cost accounting: Hạch toán chi phí vận đơn
704运费预付款 (yùnfèi yùfù kuǎn) – Freight advance payment: Thanh toán trước cước
705运单支付更新 (yùndān zhīfù gēngxīn) – Waybill payment update: Cập nhật thanh toán vận đơn
706运费支付状态 (yùnfèi zhīfù zhuàngtài) – Freight payment status: Tình trạng thanh toán cước
707运单审计策略 (yùndān shěnjì cèlüè) – Waybill audit strategy: Chiến lược kiểm toán vận đơn
708运费付款清单 (yùnfèi fùkuǎn qīngdān) – Freight payment checklist: Danh sách thanh toán cước
709运单支付记录 (yùndān zhīfù jìlù) – Waybill payment record: Hồ sơ thanh toán vận đơn
710运单费用支付 (yùndān fèiyòng zhīfù) – Waybill cost payment: Thanh toán chi phí vận đơn
711运单付款错误 (yùndān fùkuǎn cuòwù) – Waybill payment error: Lỗi thanh toán vận đơn
712运费结算差异 (yùnfèi jiésuàn chāyì) – Freight settlement discrepancy: Chênh lệch thanh toán cước
713运费核算标准 (yùnfèi hésuàn biāozhǔn) – Freight accounting standards: Tiêu chuẩn hạch toán cước
714运单对账和结算 (yùndān duìzhàng hé jiésuàn) – Waybill reconciliation and settlement: Đối chiếu và thanh toán vận đơn
715运费支付差异记录 (yùnfèi zhīfù chāyì jìlù) – Freight payment discrepancy record: Hồ sơ sự khác biệt thanh toán cước
716运单管理流程 (yùndān guǎnlǐ liúchéng) – Waybill management process: Quy trình quản lý vận đơn
717运费费用监控 (yùnfèi fèiyòng jiānkòng) – Freight cost monitoring: Giám sát chi phí cước
718运单数据分析 (yùndān shùjù fēnxī) – Waybill data analysis: Phân tích dữ liệu vận đơn
719运费支付管理 (yùnfèi zhīfù guǎnlǐ) – Freight payment management: Quản lý thanh toán cước
720运单结算报告 (yùndān jiésuàn bàogào) – Waybill settlement report: Báo cáo thanh toán vận đơn
721运单付款审计 (yùndān fùkuǎn shěnjì) – Waybill payment audit: Kiểm toán thanh toán vận đơn
722运费结算清单 (yùnfèi jiésuàn qīngdān) – Freight settlement checklist: Danh sách thanh toán cước
723运单支付信息 (yùndān zhīfù xìnxī) – Waybill payment information: Thông tin thanh toán vận đơn
724运单对账数据 (yùndān duìzhàng shùjù) – Waybill reconciliation data: Dữ liệu đối chiếu vận đơn
725运费支付报告表 (yùnfèi zhīfù bàogào biǎo) – Freight payment report form: Mẫu báo cáo thanh toán cước
726运单支付流程 (yùndān zhīfù liúchéng) – Waybill payment process: Quy trình thanh toán vận đơn
727运费结算审核 (yùnfèi jiésuàn shěn hé) – Freight settlement review: Xem xét thanh toán cước
728运单付款分析 (yùndān fùkuǎn fēn xī) – Waybill payment analysis: Phân tích thanh toán vận đơn
729运费支付核算 (yùnfèi zhīfù hésuàn) – Freight payment accounting: Hạch toán thanh toán cước
730运单费用管理 (yùndān fèiyòng guǎnlǐ) – Waybill cost management: Quản lý chi phí vận đơn
731运费结算报告表 (yùnfèi jiésuàn bàogào biǎo) – Freight settlement report form: Mẫu báo cáo thanh toán cước
732运单费用审查 (yùndān fèiyòng shěnchá) – Waybill cost review: Kiểm tra chi phí vận đơn
733运费预算控制 (yùnfèi yùsuàn kòngzhì) – Freight budget control: Kiểm soát ngân sách cước
734运单核算方法 (yùndān hésuàn fāngfǎ) – Waybill accounting method: Phương pháp hạch toán vận đơn
735运费支付审查 (yùnfèi zhīfù shěnchá) – Freight payment review: Kiểm tra thanh toán cước
736运单审计跟踪 (yùndān shěnjì gēnzōng) – Waybill audit tracking: Theo dõi kiểm toán vận đơn
737运费支付结果 (yùnfèi zhīfù jiéguǒ) – Freight payment result: Kết quả thanh toán cước
738运单结算确认 (yùndān jiésuàn quèrèn) – Waybill settlement confirmation: Xác nhận thanh toán vận đơn
739运费支付流程图 (yùnfèi zhīfù liúchéng tú) – Freight payment flowchart: Sơ đồ quy trình thanh toán cước
740运单对账调整 (yùndān duìzhàng tiáozhěng) – Waybill reconciliation adjustment: Điều chỉnh đối chiếu vận đơn
741运费费用预算 (yùnfèi fèiyòng yùsuàn) – Freight cost budget: Ngân sách chi phí cước
742运单审计流程 (yùndān shěnjì liúchéng) – Waybill audit process: Quy trình kiểm toán vận đơn
743运费结算审计 (yùnfèi jiésuàn shěnjì) – Freight settlement audit: Kiểm toán thanh toán cước
744运单支付历史 (yùndān zhīfù lìshǐ) – Waybill payment history: Lịch sử thanh toán vận đơn
745运费管理报告表 (yùnfèi guǎnlǐ bàogào biǎo) – Freight management report form: Mẫu báo cáo quản lý cước
746运单付款流程 (yùndān fùkuǎn liúchéng) – Waybill payment procedure: Quy trình thanh toán vận đơn
747运费结算数据库 (yùnfèi jiésuàn shùjùkù) – Freight settlement database: Cơ sở dữ liệu thanh toán cước
748运费支付项目 (yùnfèi zhīfù xiàngmù) – Freight payment items: Hạng mục thanh toán cước
749运单支付差异分析 (yùndān zhīfù chāyì fēnxī) – Waybill payment discrepancy analysis: Phân tích sự khác biệt thanh toán vận đơn
750运费费用核查 (yùnfèi fèiyòng héchá) – Freight cost verification: Kiểm tra chi phí cước
751运单费用支付情况 (yùndān fèiyòng zhīfù qíngkuàng) – Waybill cost payment status: Tình trạng thanh toán chi phí vận đơn
752运费结算明细 (yùnfèi jiésuàn míngxì) – Freight settlement details: Chi tiết thanh toán cước
753运单支付审计计划 (yùndān zhīfù shěnjì jìhuà) – Waybill payment audit plan: Kế hoạch kiểm toán thanh toán vận đơn
754运费支付记录表 (yùnfèi zhīfù jìlù biǎo) – Freight payment record form: Mẫu hồ sơ thanh toán cước
755运单结算管理 (yùndān jiésuàn guǎnlǐ) – Waybill settlement management: Quản lý thanh toán vận đơn
756运费支付审批系统 (yùnfèi zhīfù shěnpí xìtǒng) – Freight payment approval system: Hệ thống phê duyệt thanh toán cước
757运单付款报告 (yùndān fùkuǎn bàogào) – Waybill payment report: Báo cáo thanh toán vận đơn
758运费支付状态跟踪 (yùnfèi zhīfù zhuàngtài gēnzōng) – Freight payment status tracking: Theo dõi tình trạng thanh toán cước
759运单结算方案 (yùndān jiésuàn fāng’àn) – Waybill settlement plan: Kế hoạch thanh toán vận đơn
760运费支付差异报告 (yùnfèi zhīfù chāyì bàogào) – Freight payment discrepancy report: Báo cáo sự khác biệt thanh toán cước
761运单支付分析表 (yùndān zhīfù fēnxī biǎo) – Waybill payment analysis form: Mẫu phân tích thanh toán vận đơn
762运费支付系统审核 (yùnfèi zhīfù xìtǒng shěnhé) – Freight payment system audit: Kiểm tra hệ thống thanh toán cước
763运单结算调整 (yùndān jiésuàn tiáozhěng) – Waybill settlement adjustment: Điều chỉnh thanh toán vận đơn
764运费支付预测 (yùnfèi zhīfù yùcè) – Freight payment forecast: Dự báo thanh toán cước
765运单费用支付审查 (yùndān fèiyòng zhīfù shěnchá) – Waybill cost payment review: Kiểm tra thanh toán chi phí vận đơn
766运费支付计算 (yùnfèi zhīfù jìsuàn) – Freight payment calculation: Tính toán thanh toán cước
767运单费用审核报告 (yùndān fèiyòng shěnhé bàogào) – Waybill cost audit report: Báo cáo kiểm tra chi phí vận đơn
768运费结算计算器 (yùnfèi jiésuàn jìsuànqì) – Freight settlement calculator: Máy tính thanh toán cước
769运单付款预算 (yùndān fùkuǎn yùsuàn) – Waybill payment budget: Ngân sách thanh toán vận đơn
770运费支付差异核算 (yùnfèi zhīfù chāyì hésuàn) – Freight payment discrepancy accounting: Hạch toán sự khác biệt thanh toán cước
771运单支付审核记录 (yùndān zhīfù shěn hé jìlù) – Waybill payment audit record: Hồ sơ kiểm tra thanh toán vận đơn
772运费支付报告审核 (yùnfèi zhīfù bàogào shěnhé) – Freight payment report audit: Kiểm tra báo cáo thanh toán cước
773运单付款分析报告 (yùndān fùkuǎn fēn xī bàogào) – Waybill payment analysis report: Báo cáo phân tích thanh toán vận đơn
774运费支付系统报告 (yùnfèi zhīfù xìtǒng bàogào) – Freight payment system report: Báo cáo hệ thống thanh toán cước
775运输成本核算 (yùnshū chéngběn hésuàn) – Transportation cost accounting: Hạch toán chi phí vận chuyển
776运输费用核查 (yùnshū fèiyòng héchá) – Transportation cost verification: Kiểm tra chi phí vận chuyển
777运输支付处理 (yùnshū zhīfù chǔlǐ) – Transportation payment processing: Xử lý thanh toán vận chuyển
778运输成本管理 (yùnshū chéngběn guǎnlǐ) – Transportation cost management: Quản lý chi phí vận chuyển
779运输服务合同 (yùnshū fúwù hétóng) – Transportation service contract: Hợp đồng dịch vụ vận chuyển
780运输发票审核 (yùnshū fāpiào shěnhé) – Transportation invoice audit: Kiểm tra hóa đơn vận chuyển
781运输费用审批 (yùnshū fèiyòng shěnpí) – Transportation cost approval: Phê duyệt chi phí vận chuyển
782运输费用预算分析 (yùnshū fèiyòng yùsuàn fēnxī) – Transportation cost budget analysis: Phân tích ngân sách chi phí vận chuyển
783运输合同管理 (yùnshū hétóng guǎnlǐ) – Transportation contract management: Quản lý hợp đồng vận chuyển
784运输费支付流程 (yùnshū fèi zhīfù liúchéng) – Transportation fee payment process: Quy trình thanh toán phí vận chuyển
785运输账务调整 (yùnshū zhàngwù tiáozhěng) – Transportation accounting adjustment: Điều chỉnh kế toán vận chuyển
786运输利润分析 (yùnshū lìrùn fēnxī) – Transportation profit analysis: Phân tích lợi nhuận vận chuyển
787运输费用差异分析 (yùnshū fèiyòng chāyì fēnxī) – Transportation cost discrepancy analysis: Phân tích sự chênh lệch chi phí vận chuyển
788运输票据处理 (yùnshū piàojù chǔlǐ) – Transportation receipt processing: Xử lý biên lai vận chuyển
789运输供应商结算 (yùnshū gōngyìng shāng jiésuàn) – Transportation supplier settlement: Thanh toán cho nhà cung cấp vận chuyển
790运输成本优化 (yùnshū chéngběn yōuhuà) – Transportation cost optimization: Tối ưu hóa chi phí vận chuyển
791运输费用控制 (yùnshū fèiyòng kòngzhì) – Transportation cost control: Kiểm soát chi phí vận chuyển
792运输业务审计 (yùnshū yèwù shěnjì) – Transportation business audit: Kiểm toán hoạt động vận chuyển
793运输账务报告 (yùnshū zhàngwù bàogào) – Transportation accounting report: Báo cáo kế toán vận chuyển
794运输成本计算 (yùnshū chéngběn jìsuàn) – Transportation cost calculation: Tính toán chi phí vận chuyển
795运输供应商审核 (yùnshū gōngyìng shāng shěnhé) – Transportation supplier review: Xem xét nhà cung cấp vận chuyển
796运输报销单 (yùnshū bàoxiāo dān) – Transportation reimbursement form: Mẫu báo cáo chi phí vận chuyển
797运输费用支付 (yùnshū fèiyòng zhīfù) – Transportation cost payment: Thanh toán chi phí vận chuyển
798运输财务审计 (yùnshū cáiwù shěnjì) – Transportation financial audit: Kiểm toán tài chính vận chuyển
799运输服务成本 (yùnshū fúwù chéngběn) – Transportation service cost: Chi phí dịch vụ vận chuyển
800运输支付账单 (yùnshū zhīfù zhàngdān) – Transportation payment bill: Hóa đơn thanh toán vận chuyển
801运输费用审计报告 (yùnshū fèiyòng shěnchá bàogào) – Transportation cost audit report: Báo cáo kiểm toán chi phí vận chuyển
802运输应付账款 (yùnshū yīngfù zhàngkuǎn) – Transportation accounts payable: Các khoản phải trả vận chuyển
803运输帐务结算 (yùnshū zhàngwù jiésuàn) – Transportation accounts settlement: Thanh toán tài khoản vận chuyển
804运输税务处理 (yùnshū shuìwù chǔlǐ) – Transportation tax processing: Xử lý thuế vận chuyển
805运输融资成本 (yùnshū róngzī chéngběn) – Transportation financing cost: Chi phí tài chính vận chuyển
806运输业务核算 (yùnshū yèwù hésuàn) – Transportation business accounting: Hạch toán hoạt động vận chuyển
807运输运费报告 (yùnshū yùnfèi bàogào) – Transportation freight report: Báo cáo cước vận chuyển
808运输支付记录 (yùnshū zhīfù jìlù) – Transportation payment record: Hồ sơ thanh toán vận chuyển
809运输资金管理 (yùnshū zījīn guǎnlǐ) – Transportation fund management: Quản lý quỹ vận chuyển
810运输交易审批 (yùnshū jiāoyì shěnpí) – Transportation transaction approval: Phê duyệt giao dịch vận chuyển
811运输费用报表 (yùnshū fèiyòng bàobiǎo) – Transportation cost statement: Bảng báo cáo chi phí vận chuyển
812运输资金结算 (yùnshū zījīn jiésuàn) – Transportation fund settlement: Thanh toán quỹ vận chuyển
813运输费用支付分析 (yùnshū fèiyòng zhīfù fēnxī) – Transportation cost payment analysis: Phân tích thanh toán chi phí vận chuyển
814运输应收账款 (yùnshū yīngshōu zhàngkuǎn) – Transportation accounts receivable: Các khoản phải thu vận chuyển
815运输运输量统计 (yùnshū yùnshū liàng tǒngjì) – Transportation volume statistics: Thống kê khối lượng vận chuyển
816运输财务报告 (yùnshū cáiwù bàogào) – Transportation financial report: Báo cáo tài chính vận chuyển
817运输预算审核 (yùnshū yùsuàn shěnhé) – Transportation budget review: Kiểm tra ngân sách vận chuyển
818运输支付审批 (yùnshū zhīfù shěnpí) – Transportation payment approval: Phê duyệt thanh toán vận chuyển
819运输费用核算报告 (yùnshū fèiyòng hésuàn bàogào) – Transportation cost accounting report: Báo cáo hạch toán chi phí vận chuyển
820运输支付系统审核 (yùnshū zhīfù xìtǒng shěnhé) – Transportation payment system audit: Kiểm tra hệ thống thanh toán vận chuyển
821运输账单核对 (yùnshū zhàngdān héduì) – Transportation invoice reconciliation: Đối chiếu hóa đơn vận chuyển
822运输费用收入 (yùnshū fèiyòng shōurù) – Transportation cost revenue: Doanh thu chi phí vận chuyển
823运输管理报告 (yùnshū guǎnlǐ bàogào) – Transportation management report: Báo cáo quản lý vận chuyển
824运输供应商审核报告 (yùnshū gōngyìng shāng shěnhé bàogào) – Transportation supplier audit report: Báo cáo kiểm tra nhà cung cấp vận chuyển
825运输分析报告 (yùnshū fēnxī bàogào) – Transportation analysis report: Báo cáo phân tích vận chuyển
826运输成本分析 (yùnshū chéngběn fēnxī) – Transportation cost analysis: Phân tích chi phí vận chuyển
827运输账目 (yùnshū zhàngmù) – Transportation accounts: Tài khoản vận chuyển
828运输损益分析 (yùnshū sǔn yì fēnxī) – Transportation profit and loss analysis: Phân tích lãi lỗ vận chuyển
829运输账单管理 (yùnshū zhàngdān guǎnlǐ) – Transportation invoice management: Quản lý hóa đơn vận chuyển
830运输交易记录 (yùnshū jiāoyì jìlù) – Transportation transaction records: Hồ sơ giao dịch vận chuyển
831运输业务费用 (yùnshū yèwù fèiyòng) – Transportation business expenses: Chi phí hoạt động vận chuyển
832运输利润分配 (yùnshū lìrùn fēnpèi) – Transportation profit distribution: Phân chia lợi nhuận vận chuyển
833运输合同收入 (yùnshū hétóng shōurù) – Transportation contract income: Thu nhập từ hợp đồng vận chuyển
834运输费用核算方法 (yùnshū fèiyòng hésuàn fāngfǎ) – Transportation cost accounting method: Phương pháp hạch toán chi phí vận chuyển
835运输账务报表 (yùnshū zhàngwù bàobiǎo) – Transportation accounting statement: Báo cáo tài chính vận chuyển
836运输支出报告 (yùnshū zhīchū bàogào) – Transportation expenditure report: Báo cáo chi tiêu vận chuyển
837运输税务报告 (yùnshū shuìwù bàogào) – Transportation tax report: Báo cáo thuế vận chuyển
838运输业务费用核算 (yùnshū yèwù fèiyòng hésuàn) – Transportation business expense accounting: Hạch toán chi phí hoạt động vận chuyển
839运输资金流动 (yùnshū zījīn liúdòng) – Transportation fund flow: Dòng tiền vận chuyển
840运输费用报告单 (yùnshū fèiyòng bàogào dān) – Transportation cost report form: Mẫu báo cáo chi phí vận chuyển
841运输支出核算 (yùnshū zhīchū hésuàn) – Transportation expenditure accounting: Hạch toán chi tiêu vận chuyển
842运输财务审计报告 (yùnshū cáiwù shěnjì bàogào) – Transportation financial audit report: Báo cáo kiểm toán tài chính vận chuyển
843运输操作成本 (yùnshū cāozuò chéngběn) – Transportation operating cost: Chi phí hoạt động vận chuyển
844运输服务收入 (yùnshū fúwù shōurù) – Transportation service income: Thu nhập từ dịch vụ vận chuyển
845运输支付流程审核 (yùnshū zhīfù liúchéng shěnhé) – Transportation payment process audit: Kiểm tra quy trình thanh toán vận chuyển
846运输服务费用 (yùnshū fúwù fèiyòng) – Transportation service fee: Phí dịch vụ vận chuyển
847运输外包费用 (yùnshū wàibāo fèiyòng) – Outsourced transportation costs: Chi phí vận chuyển thuê ngoài
848运输公司账单 (yùnshū gōngsī zhàngdān) – Transportation company invoice: Hóa đơn công ty vận chuyển
849运输账单支付 (yùnshū zhàngdān zhīfù) – Transportation invoice payment: Thanh toán hóa đơn vận chuyển
850运输货物核算 (yùnshū huòwù hésuàn) – Transportation goods accounting: Hạch toán hàng hóa vận chuyển
851运输车辆费用 (yùnshū chēliàng fèiyòng) – Transportation vehicle expenses: Chi phí xe vận chuyển
852运输合同结算 (yùnshū hétóng jiésuàn) – Transportation contract settlement: Thanh toán hợp đồng vận chuyển
853运输业务分析 (yùnshū yèwù fēnxī) – Transportation business analysis: Phân tích hoạt động vận chuyển
854运输服务支出 (yùnshū fúwù zhīchū) – Transportation service expenditure: Chi tiêu dịch vụ vận chuyển
855运输费用核对 (yùnshū fèiyòng héduì) – Transportation cost reconciliation: Đối chiếu chi phí vận chuyển
856运输资金使用 (yùnshū zījīn shǐyòng) – Transportation fund usage: Sử dụng quỹ vận chuyển
857运输行业分析 (yùnshū hángyè fēnxī) – Transportation industry analysis: Phân tích ngành vận chuyển
858运输财务预算 (yùnshū cáiwù yùsuàn) – Transportation financial budget: Ngân sách tài chính vận chuyển
859运输账单审核 (yùnshū zhàngdān shěnhé) – Transportation invoice review: Kiểm tra hóa đơn vận chuyển
860运输费用总额 (yùnshū fèiyòng zǒng’é) – Total transportation costs: Tổng chi phí vận chuyển
861运输支付账单 (yùnshū zhīfù zhàngdān) – Transportation payment invoice: Hóa đơn thanh toán vận chuyển
862运输合同费用 (yùnshū hétóng fèiyòng) – Transportation contract cost: Chi phí hợp đồng vận chuyển
863运输费用分析报告 (yùnshū fèiyòng fēnxī bàogào) – Transportation cost analysis report: Báo cáo phân tích chi phí vận chuyển
864运输利润计算 (yùnshū lìrùn jìsuàn) – Transportation profit calculation: Tính toán lợi nhuận vận chuyển
865运输管理费用 (yùnshū guǎnlǐ fèiyòng) – Transportation management cost: Chi phí quản lý vận chuyển
866运输资金核算 (yùnshū zījīn hésuàn) – Transportation fund accounting: Hạch toán quỹ vận chuyển
867运输业务成本 (yùnshū yèwù chéngběn) – Transportation business cost: Chi phí hoạt động vận chuyển
868运输损耗核算 (yùnshū sǔnhào hésuàn) – Transportation loss accounting: Hạch toán tổn thất vận chuyển
869运输付款审批 (yùnshū fùkuǎn shěnpí) – Transportation payment approval: Phê duyệt thanh toán vận chuyển
870运输货物支付 (yùnshū huòwù zhīfù) – Transportation goods payment: Thanh toán hàng hóa vận chuyển
871运输账单结算 (yùnshū zhàngdān jiésuàn) – Transportation invoice settlement: Thanh toán hóa đơn vận chuyển
872运输账户管理 (yùnshū zhànghù guǎnlǐ) – Transportation account management: Quản lý tài khoản vận chuyển
873运输服务费支付 (yùnshū fúwù fèi zhīfù) – Transportation service fee payment: Thanh toán phí dịch vụ vận chuyển
874运输费用审批流程 (yùnshū fèiyòng shěnpí liúchéng) – Transportation cost approval process: Quy trình phê duyệt chi phí vận chuyển
875运输服务支出审核 (yùnshū fúwù zhīchū shěnhé) – Transportation service expenditure review: Kiểm tra chi tiêu dịch vụ vận chuyển
876运输合同支付 (yùnshū hétóng zhīfù) – Transportation contract payment: Thanh toán hợp đồng vận chuyển
877运输成本控制 (yùnshū chéngběn kòngzhì) – Transportation cost control: Kiểm soát chi phí vận chuyển
878运输费用报销 (yùnshū fèiyòng bàoxiāo) – Transportation expense reimbursement: Hoàn trả chi phí vận chuyển
879运输业务结算 (yùnshū yèwù jiésuàn) – Transportation business settlement: Thanh toán giao dịch vận chuyển
880运输信息核实 (yùnshū xìnxī héshí) – Transportation information verification: Xác minh thông tin vận chuyển
881运输账户结算 (yùnshū zhànghù jiésuàn) – Transportation account settlement: Thanh toán tài khoản vận chuyển
882运输账目管理 (yùnshū zhàngmù guǎnlǐ) – Transportation account management: Quản lý tài khoản vận chuyển
883运输费用核算表 (yùnshū fèiyòng hésuàn biǎo) – Transportation cost accounting table: Bảng hạch toán chi phí vận chuyển
884运输税务计算 (yùnshū shuìwù jìsuàn) – Transportation tax calculation: Tính toán thuế vận chuyển
885运输费用跟踪 (yùnshū fèiyòng gēnzōng) – Transportation cost tracking: Theo dõi chi phí vận chuyển
886运输收入核算 (yùnshū shōurù hésuàn) – Transportation revenue accounting: Hạch toán doanh thu vận chuyển
887运输合约核查 (yùnshū héyuē héchá) – Transportation contract review: Kiểm tra hợp đồng vận chuyển
888运输操作审核 (yùnshū cāozuò shěnhé) – Transportation operation audit: Kiểm tra hoạt động vận chuyển
889运输支付审核 (yùnshū zhīfù shěnhé) – Transportation payment audit: Kiểm tra thanh toán vận chuyển
890运输付款管理 (yùnshū fùkuǎn guǎnlǐ) – Transportation payment management: Quản lý thanh toán vận chuyển
891运输货物核对 (yùnshū huòwù héduì) – Transportation goods verification: Kiểm tra hàng hóa vận chuyển
892运输流程管理 (yùnshū liúchéng guǎnlǐ) – Transportation process management: Quản lý quy trình vận chuyển
893运输账单结算单 (yùnshū zhàngdān jiésuàn dān) – Transportation invoice settlement form: Mẫu thanh toán hóa đơn vận chuyển
894运输调度管理 (yùnshū diàodù guǎnlǐ) – Transportation dispatch management: Quản lý điều độ vận chuyển
895运输计费方式 (yùnshū jìfèi fāngshì) – Transportation billing method: Phương pháp tính phí vận chuyển
896运输标准费用 (yùnshū biāozhǔn fèiyòng) – Standard transportation costs: Chi phí vận chuyển tiêu chuẩn
897运输账目核对 (yùnshū zhàngmù héduì) – Transportation account reconciliation: Đối chiếu tài khoản vận chuyển
898运输费用标准 (yùnshū fèiyòng biāozhǔn) – Transportation cost standard: Tiêu chuẩn chi phí vận chuyển
899运输单位费用 (yùnshū dānwèi fèiyòng) – Transportation unit cost: Chi phí vận chuyển đơn vị
900运输资金调度 (yùnshū zījīn diàodù) – Transportation fund allocation: Phân bổ quỹ vận chuyển
901运输服务管理 (yùnshū fúwù guǎnlǐ) – Transportation service management: Quản lý dịch vụ vận chuyển
902运输费用审批表 (yùnshū fèiyòng shěnpí biǎo) – Transportation cost approval form: Mẫu phê duyệt chi phí vận chuyển
903运输账务核对 (yùnshū zhàngwù héduì) – Transportation accounting reconciliation: Đối chiếu kế toán vận chuyển
904运输过程审计 (yùnshū guòchéng shěnjì) – Transportation process audit: Kiểm toán quy trình vận chuyển
905运输利润核算 (yùnshū lìrùn hésuàn) – Transportation profit accounting: Hạch toán lợi nhuận vận chuyển
906运输资金核查 (yùnshū zījīn héchá) – Transportation fund verification: Kiểm tra quỹ vận chuyển
907运输报销流程 (yùnshū bàoxiāo liúchéng) – Transportation reimbursement process: Quy trình hoàn trả chi phí vận chuyển
908运输行业财务分析 (yùnshū hángyè cáiwù fēnxī) – Transportation industry financial analysis: Phân tích tài chính ngành vận chuyển
909运输成本数据 (yùnshū chéngběn shùjù) – Transportation cost data: Dữ liệu chi phí vận chuyển
910运输账单处理 (yùnshū zhàngdān chǔlǐ) – Transportation invoice processing: Xử lý hóa đơn vận chuyển
911运输合同签订 (yùnshū hétóng qiāndìng) – Transportation contract signing: Ký kết hợp đồng vận chuyển
912运输运输成本 (yùnshū yùnshū chéngběn) – Transportation transportation cost: Chi phí vận chuyển vận chuyển
913运输财务记录 (yùnshū cáiwù jìlù) – Transportation financial record: Hồ sơ tài chính vận chuyển
914运输支出审核报告 (yùnshū zhīchū shěnhé bàogào) – Transportation expenditure audit report: Báo cáo kiểm tra chi tiêu vận chuyển
915运输合同执行 (yùnshū hétóng zhíxíng) – Transportation contract execution: Thực thi hợp đồng vận chuyển
916运输利润分析报告 (yùnshū lìrùn fēnxī bàogào) – Transportation profit analysis report: Báo cáo phân tích lợi nhuận vận chuyển
917运输账单更新 (yùnshū zhàngdān gēngxīn) – Transportation invoice update: Cập nhật hóa đơn vận chuyển
918运输业务成本核算 (yùnshū yèwù chéngběn hésuàn) – Transportation business cost accounting: Hạch toán chi phí hoạt động vận chuyển
919运输财务管理系统 (yùnshū cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Transportation financial management system: Hệ thống quản lý tài chính vận chuyển
920运输付款流程 (yùnshū fùkuǎn liúchéng) – Transportation payment process: Quy trình thanh toán vận chuyển
921运输公司成本 (yùnshū gōngsī chéngběn) – Transportation company cost: Chi phí công ty vận chuyển
922运输收款确认 (yùnshū shōukuǎn quèrèn) – Transportation payment confirmation: Xác nhận thanh toán vận chuyển
923运输账务处理 (yùnshū zhàngwù chǔlǐ) – Transportation accounting processing: Xử lý kế toán vận chuyển
924运输成本核算标准 (yùnshū chéngběn hésuàn biāozhǔn) – Transportation cost accounting standard: Tiêu chuẩn hạch toán chi phí vận chuyển
925运输合同条款 (yùnshū hétóng tiáokuǎn) – Transportation contract terms: Điều khoản hợp đồng vận chuyển
926运输资产管理 (yùnshū zīchǎn guǎnlǐ) – Transportation asset management: Quản lý tài sản vận chuyển
927运输费用清单 (yùnshū fèiyòng qīngdān) – Transportation expense list: Danh sách chi phí vận chuyển
928运输收益确认 (yùnshū shōuyì quèrèn) – Transportation revenue confirmation: Xác nhận doanh thu vận chuyển
929运输服务发票 (yùnshū fúwù fāpiào) – Transportation service invoice: Hóa đơn dịch vụ vận chuyển
930运输运营成本 (yùnshū yùnyíng chéngběn) – Transportation operating cost: Chi phí hoạt động vận chuyển
931运输收支报告 (yùnshū shōuzhī bàogào) – Transportation income and expenditure report: Báo cáo thu chi vận chuyển
932运输公司收入 (yùnshū gōngsī shōurù) – Transportation company income: Doanh thu công ty vận chuyển
933运输费用结算方式 (yùnshū fèiyòng jiésuàn fāngshì) – Transportation cost settlement method: Phương thức thanh toán chi phí vận chuyển
934运输成本预算 (yùnshū chéngběn yùsuàn) – Transportation cost budget: Ngân sách chi phí vận chuyển
935运输合同履行 (yùnshū hétóng lǚxíng) – Transportation contract performance: Thực hiện hợp đồng vận chuyển
936运输收入预测 (yùnshū shōurù yùcè) – Transportation revenue forecast: Dự báo doanh thu vận chuyển
937运输会计凭证 (yùnshū kuàijì píngzhèng) – Transportation accounting voucher: Chứng từ kế toán vận chuyển
938运输成本核对 (yùnshū chéngběn héduì) – Transportation cost verification: Kiểm tra chi phí vận chuyển
939运输财务报表 (yùnshū cáiwù bàobiǎo) – Transportation financial statement: Báo cáo tài chính vận chuyển
940运输物流成本 (yùnshū wùliú chéngběn) – Transportation logistics cost: Chi phí logistics vận chuyển
941运输预算编制 (yùnshū yùsuàn biānzhì) – Transportation budget preparation: Lập ngân sách vận chuyển
942运输资产折旧 (yùnshū zīchǎn zhédiū) – Transportation asset depreciation: Khấu hao tài sản vận chuyển
943运输成本控制措施 (yùnshū chéngběn kòngzhì cuòshī) – Transportation cost control measures: Biện pháp kiểm soát chi phí vận chuyển
944运输预算执行 (yùnshū yùsuàn zhíxíng) – Transportation budget execution: Thực hiện ngân sách vận chuyển
945运输订单核对 (yùnshū dìngdān héduì) – Transportation order verification: Xác minh đơn hàng vận chuyển
946运输发票开具 (yùnshū fāpiào kāijù) – Transportation invoice issuance: Phát hành hóa đơn vận chuyển
947运输结算单 (yùnshū jiésuàn dān) – Transportation settlement document: Tài liệu thanh toán vận chuyển
948运输现金流 (yùnshū xiànjīn liú) – Transportation cash flow: Dòng tiền vận chuyển
949运输成本分类 (yùnshū chéngběn fēnlèi) – Transportation cost classification: Phân loại chi phí vận chuyển
950运输费用审计 (yùnshū fèiyòng shěnjì) – Transportation expense audit: Kiểm toán chi phí vận chuyển
951运输盈利能力 (yùnshū yínglì nénglì) – Transportation profitability: Khả năng sinh lời vận chuyển
952运输资金流动 (yùnshū zījīn liúdòng) – Transportation fund flow: Dòng chảy quỹ vận chuyển
953运输收入核对 (yùnshū shōurù héduì) – Transportation revenue verification: Kiểm tra doanh thu vận chuyển
954运输支出分析 (yùnshū zhīchū fēnxī) – Transportation expense analysis: Phân tích chi phí vận chuyển
955运输资金存款 (yùnshū zījīn cúnkuǎn) – Transportation fund deposit: Gửi quỹ vận chuyển
956运输费用管理 (yùnshū fèiyòng guǎnlǐ) – Transportation cost management: Quản lý chi phí vận chuyển
957运输公司账务 (yùnshū gōngsī zhàngwù) – Transportation company accounts: Tài khoản công ty vận chuyển
958运输交易审核 (yùnshū jiāoyì shěnhé) – Transportation transaction audit: Kiểm tra giao dịch vận chuyển
959运输发票结算 (yùnshū fāpiào jiésuàn) – Transportation invoice settlement: Thanh toán hóa đơn vận chuyển
960运输费用账务 (yùnshū fèiyòng zhàngwù) – Transportation cost accounting: Kế toán chi phí vận chuyển
961运输现金支付 (yùnshū xiànjīn zhīfù) – Transportation cash payment: Thanh toán bằng tiền mặt vận chuyển
962运输支出报表 (yùnshū zhīchū bàobiǎo) – Transportation expense report: Báo cáo chi phí vận chuyển
963运输支付确认 (yùnshū zhīfù quèrèn) – Transportation payment confirmation: Xác nhận thanh toán vận chuyển
964运输账单审查 (yùnshū zhàngdān shěnchá) – Transportation invoice review: Xem xét hóa đơn vận chuyển
965运输货物收入 (yùnshū huòwù shōurù) – Transportation goods revenue: Doanh thu hàng hóa vận chuyển
966运输费用核对 (yùnshū fèiyòng héduì) – Transportation expense reconciliation: Đối chiếu chi phí vận chuyển
967运输资金支出 (yùnshū zījīn zhīchū) – Transportation fund expenditure: Chi tiêu quỹ vận chuyển
968运输采购单 (yùnshū cǎigòu dān) – Transportation purchase order: Đơn đặt hàng vận chuyển
969运输业务报表 (yùnshū yèwù bàobiǎo) – Transportation business report: Báo cáo hoạt động vận chuyển
970运输财务管理 (yùnshū cáiwù guǎnlǐ) – Transportation financial management: Quản lý tài chính vận chuyển
971运输支付流程 (yùnshū zhīfù liúchéng) – Transportation payment process: Quy trình thanh toán vận chuyển
972运输资源分配 (yùnshū zīyuán fēnpèi) – Transportation resource allocation: Phân bổ tài nguyên vận chuyển
973运输会计核算 (yùnshū kuàijì hésuàn) – Transportation accounting calculation: Tính toán kế toán vận chuyển
974运输运输方式 (yùnshū yùnshū fāngshì) – Transportation mode: Phương thức vận chuyển
975运输财务记录表 (yùnshū cáiwù jìlù biǎo) – Transportation financial record form: Mẫu hồ sơ tài chính vận chuyển
976运输成本与费用分析 (yùnshū chéngběn yǔ fèiyòng fēnxī) – Transportation cost and expense analysis: Phân tích chi phí và chi tiêu vận chuyển
977运输报表分析 (yùnshū bàobiǎo fēnxī) – Transportation report analysis: Phân tích báo cáo vận chuyển
978运输会计报表 (yùnshū kuàijì bàobiǎo) – Transportation accounting statement: Báo cáo kế toán vận chuyển
979运输银行对账 (yùnshū yínháng duìzhàng) – Transportation bank reconciliation: Đối chiếu ngân hàng vận chuyển
980运输分期付款 (yùnshū fēnqī fùkuǎn) – Transportation installment payment: Thanh toán trả góp vận chuyển
981运输货物调度 (yùnshū huòwù diàodù) – Transportation goods dispatch: Điều độ hàng hóa vận chuyển
982运输收款确认单 (yùnshū shōukuǎn quèrèn dān) – Transportation receipt confirmation form: Mẫu xác nhận thu tiền vận chuyển
983运输账务分配 (yùnshū zhàngwù fēnpèi) – Transportation accounting allocation: Phân bổ kế toán vận chuyển
984运输费用分配 (yùnshū fèiyòng fēnpèi) – Transportation cost allocation: Phân bổ chi phí vận chuyển
985运输账单生成 (yùnshū zhàngdān shēngchéng) – Transportation invoice generation: Tạo hóa đơn vận chuyển
986运输税务申报 (yùnshū shuìwù shēnbào) – Transportation tax declaration: Khai báo thuế vận chuyển
987运输收入管理 (yùnshū shōurù guǎnlǐ) – Transportation revenue management: Quản lý doanh thu vận chuyển
988运输销售管理 (yùnshū xiāoshòu guǎnlǐ) – Transportation sales management: Quản lý bán hàng vận chuyển
989运输费用审批流程 (yùnshū fèiyòng shěnpí liúchéng) – Transportation expense approval process: Quy trình phê duyệt chi phí vận chuyển
990运输预付款 (yùnshū yùfùkuǎn) – Transportation advance payment: Thanh toán trước vận chuyển
991运输回单管理 (yùnshū huídān guǎnlǐ) – Transportation receipt management: Quản lý biên lai vận chuyển
992运输出库单 (yùnshū chūkù dān) – Transportation delivery note: Phiếu giao hàng vận chuyển
993运输资产折旧表 (yùnshū zīchǎn zhédiū biǎo) – Transportation asset depreciation table: Bảng khấu hao tài sản vận chuyển
994运输预定费用 (yùnshū yùdìng fèiyòng) – Transportation estimated cost: Chi phí dự tính vận chuyển
995运输运输合同 (yùnshū yùnshū hétóng) – Transportation transportation contract: Hợp đồng vận chuyển
996运输供应商付款 (yùnshū gōngyìngshāng fùkuǎn) – Transportation supplier payment: Thanh toán cho nhà cung cấp vận chuyển
997运输账务结算 (yùnshū zhàngwù jiésuàn) – Transportation accounting settlement: Thanh toán kế toán vận chuyển
998运输费用记录 (yùnshū fèiyòng jìlù) – Transportation cost record: Hồ sơ chi phí vận chuyển
999运输项目账务 (yùnshū xiàngmù zhàngwù) – Transportation project accounts: Tài khoản dự án vận chuyển
1000运输资金监控 (yùnshū zījīn jiānkòng) – Transportation fund monitoring: Giám sát quỹ vận chuyển
1001运输分摊费用 (yùnshū fēntān fèiyòng) – Transportation allocated expenses: Chi phí phân bổ vận chuyển
1002运输关税 (yùnshū guānshuì) – Transportation tariff: Thuế vận chuyển
1003运输数据分析 (yùnshū shùjù fēnxī) – Transportation data analysis: Phân tích dữ liệu vận chuyển
1004运输账务审计 (yùnshū zhàngwù shěnjì) – Transportation accounting audit: Kiểm toán kế toán vận chuyển
1005运输退货管理 (yùnshū tuìhuò guǎnlǐ) – Transportation returns management: Quản lý hàng trả lại vận chuyển
1006运输设备折旧 (yùnshū shèbèi zhédiū) – Transportation equipment depreciation: Khấu hao thiết bị vận chuyển
1007运输合同费用 (yùnshū hétóng fèiyòng) – Transportation contract costs: Chi phí hợp đồng vận chuyển
1008运输系统维护 (yùnshū xìtǒng wéihù) – Transportation system maintenance: Bảo trì hệ thống vận chuyển
1009运输过账 (yùnshū guòzhàng) – Transportation posting: Đăng ký vận chuyển
1010运输帐面余额 (yùnshū zhàngmiàn yú’é) – Transportation balance: Số dư tài khoản vận chuyển
1011运输货物清单 (yùnshū huòwù qīngdān) – Transportation goods list: Danh sách hàng hóa vận chuyển
1012运输单据审查 (yùnshū dānjù shěnchá) – Transportation document review: Xem xét chứng từ vận chuyển
1013运输资产价值 (yùnshū zīchǎn jiàzhí) – Transportation asset value: Giá trị tài sản vận chuyển
1014运输支出项目 (yùnshū zhīchū xiàngmù) – Transportation expenditure items: Mục chi tiêu vận chuyển
1015运输财务核对 (yùnshū cáiwù héduì) – Transportation financial reconciliation: Đối chiếu tài chính vận chuyển
1016运输支出预算 (yùnshū zhīchū yùsuàn) – Transportation expense budget: Ngân sách chi phí vận chuyển
1017运输车辆管理 (yùnshū chēliàng guǎnlǐ) – Transportation vehicle management: Quản lý phương tiện vận chuyển
1018运输仓储费用 (yùnshū cāngchǔ fèiyòng) – Transportation storage costs: Chi phí kho vận chuyển
1019运输发票审核 (yùnshū fāpiào shěnhé) – Transportation invoice verification: Kiểm tra hóa đơn vận chuyển
1020运输支付明细 (yùnshū zhīfù míngxì) – Transportation payment details: Chi tiết thanh toán vận chuyển
1021运输系统成本 (yùnshū xìtǒng chéngběn) – Transportation system cost: Chi phí hệ thống vận chuyển
1022运输仓库核算 (yùnshū cāngkù hésuàn) – Transportation warehouse accounting: Hạch toán kho vận chuyển
1023运输费用匹配 (yùnshū fèiyòng pǐpèi) – Transportation cost matching: Phối hợp chi phí vận chuyển
1024运输调度系统 (yùnshū diàodù xìtǒng) – Transportation scheduling system: Hệ thống điều phối vận chuyển
1025运输单位核算 (yùnshū dānwèi hésuàn) – Transportation unit accounting: Hạch toán đơn vị vận chuyển
1026运输收入报表 (yùnshū shōurù bàobiǎo) – Transportation income statement: Báo cáo doanh thu vận chuyển
1027运输支付调整 (yùnshū zhīfù tiáozhěng) – Transportation payment adjustment: Điều chỉnh thanh toán vận chuyển
1028运输货物付款 (yùnshū huòwù fùkuǎn) – Transportation goods payment: Thanh toán hàng hóa vận chuyển
1029运输账务分析 (yùnshū zhàngwù fēnxī) – Transportation accounting analysis: Phân tích kế toán vận chuyển
1030运输服务费用 (yùnshū fúwù fèiyòng) – Transportation service charges: Chi phí dịch vụ vận chuyển
1031运输关税费用 (yùnshū guānshuì fèiyòng) – Transportation tariff charges: Chi phí thuế vận chuyển
1032运输资金回笼 (yùnshū zījīn huílóng) – Transportation fund recovery: Thu hồi quỹ vận chuyển
1033运输费用报告 (yùnshū fèiyòng bàogào) – Transportation expense report: Báo cáo chi phí vận chuyển
1034运输账目结算 (yùnshū zhàngmù jiésuàn) – Transportation account settlement: Thanh toán tài khoản vận chuyển
1035运输结算方法 (yùnshū jiésuàn fāngfǎ) – Transportation settlement method: Phương thức thanh toán vận chuyển
1036运输货物结算 (yùnshū huòwù jiésuàn) – Transportation goods settlement: Thanh toán hàng hóa vận chuyển
1037运输费用核对表 (yùnshū fèiyòng héduì biǎo) – Transportation expense reconciliation form: Mẫu đối chiếu chi phí vận chuyển
1038运输资金调拨 (yùnshū zījīn diàobō) – Transportation fund allocation: Phân bổ quỹ vận chuyển
1039运输结算单据 (yùnshū jiésuàn dānjù) – Transportation settlement document: Tài liệu thanh toán vận chuyển
1040运输供应商核算 (yùnshū gōngyìngshāng hésuàn) – Transportation supplier accounting: Hạch toán nhà cung cấp vận chuyển
1041运输资金存储 (yùnshū zījīn cúnchǔ) – Transportation fund storage: Lưu trữ quỹ vận chuyển
1042运输账务分类 (yùnshū zhàngwù fēnlèi) – Transportation accounting classification: Phân loại kế toán vận chuyển
1043运输账务管理系统 (yùnshū zhàngwù guǎnlǐ xìtǒng) – Transportation accounting management system: Hệ thống quản lý kế toán vận chuyển
1044运输报表编制 (yùnshū bàobiǎo biānzhì) – Transportation report preparation: Lập báo cáo vận chuyển
1045运输盈亏分析 (yùnshū yíngkuī fēnxī) – Transportation profit and loss analysis: Phân tích lãi lỗ vận chuyển
1046运输成本分配 (yùnshū chéngběn fēnpèi) – Transportation cost allocation: Phân bổ chi phí vận chuyển
1047运输采购核算 (yùnshū cǎigòu hésuàn) – Transportation procurement accounting: Hạch toán mua sắm vận chuyển
1048运输财务结算 (yùnshū cáiwù jiésuàn) – Transportation financial settlement: Thanh toán tài chính vận chuyển
1049运输运输费用 (yùnshū yùnshū fèiyòng) – Transportation transportation expenses: Chi phí vận chuyển
1050运输开支报表 (yùnshū kāizhī bàobiǎo) – Transportation expenditure report: Báo cáo chi phí vận chuyển
1051运输税费管理 (yùnshū shuìfèi guǎnlǐ) – Transportation tax fee management: Quản lý thuế phí vận chuyển
1052运输发票管理 (yùnshū fāpiào guǎnlǐ) – Transportation invoice management: Quản lý hóa đơn vận chuyển
1053运输成本追踪 (yùnshū chéngběn zhuīzōng) – Transportation cost tracking: Theo dõi chi phí vận chuyển
1054运输扣款 (yùnshū kòu kuǎn) – Transportation deduction: Khấu trừ vận chuyển
1055运输票据记录 (yùnshū piàojù jìlù) – Transportation voucher record: Hồ sơ chứng từ vận chuyển
1056运输经济效益 (yùnshū jīngjì xiàoyì) – Transportation economic benefits: Lợi ích kinh tế vận chuyển
1057运输合约管理 (yùnshū héyuē guǎnlǐ) – Transportation contract management: Quản lý hợp đồng vận chuyển
1058运输供应商结算 (yùnshū gōngyìngshāng jiésuàn) – Transportation supplier settlement: Thanh toán nhà cung cấp vận chuyển
1059运输资本运作 (yùnshū zīběn yùnzuò) – Transportation capital operation: Hoạt động vốn vận chuyển
1060运输税收合规 (yùnshū shuìshōu héguī) – Transportation tax compliance: Tuân thủ thuế vận chuyển
1061运输资金分配 (yùnshū zījīn fēnpèi) – Transportation fund allocation: Phân bổ quỹ vận chuyển
1062运输配送费用 (yùnshū pèisòng fèiyòng) – Transportation distribution costs: Chi phí phân phối vận chuyển
1063运输付款方式 (yùnshū fùkuǎn fāngshì) – Transportation payment methods: Phương thức thanh toán vận chuyển
1064运输保修费用 (yùnshū bǎoxiū fèiyòng) – Transportation maintenance cost: Chi phí bảo dưỡng vận chuyển
1065运输付款记录 (yùnshū fùkuǎn jìlù) – Transportation payment record: Hồ sơ thanh toán vận chuyển
1066运输支出审核 (yùnshū zhīchū shěnhé) – Transportation expense audit: Kiểm tra chi phí vận chuyển
1067运输运输结算 (yùnshū yùnshū jiésuàn) – Transportation settlement: Thanh toán vận chuyển
1068运输控制费用 (yùnshū kòngzhì fèiyòng) – Transportation control costs: Chi phí kiểm soát vận chuyển
1069运输管理报表 (yùnshū guǎnlǐ bàobiǎo) – Transportation management report: Báo cáo quản lý vận chuyển
1070运输融资计划 (yùnshū róngzī jìhuà) – Transportation financing plan: Kế hoạch tài trợ vận chuyển
1071运输退还费用 (yùnshū tuìhuán fèiyòng) – Transportation refund expenses: Chi phí hoàn trả vận chuyển
1072运输维修记录 (yùnshū wéixiū jìlù) – Transportation maintenance records: Hồ sơ bảo trì vận chuyển
1073运输费用预测 (yùnshū fèiyòng yùcè) – Transportation expense forecast: Dự báo chi phí vận chuyển
1074运输账单核对 (yùnshū zhàngdān héduì) – Transportation bill reconciliation: Đối chiếu hóa đơn vận chuyển
1075运输商业账目 (yùnshū shāngyè zhàngmù) – Transportation commercial accounts: Tài khoản thương mại vận chuyển
1076运输信息系统 (yùnshū xìnxī xìtǒng) – Transportation information system: Hệ thống thông tin vận chuyển
1077运输银行存款 (yùnshū yínháng cúnkuǎn) – Transportation bank deposit: Tiền gửi ngân hàng vận chuyển
1078运输支付程序 (yùnshū zhīfù chéngxù) – Transportation payment procedure: Quy trình thanh toán vận chuyển
1079运输数据报告 (yùnshū shùjù bàogào) – Transportation data report: Báo cáo dữ liệu vận chuyển
1080运输利润表 (yùnshū lìrùn biǎo) – Transportation profit statement: Báo cáo lợi nhuận vận chuyển
1081运输商誉 (yùnshū shāngyù) – Transportation goodwill: Giá trị thương hiệu vận chuyển
1082运输税金计算 (yùnshū shuìjīn jìsuàn) – Transportation tax calculation: Tính toán thuế vận chuyển
1083运输期末结算 (yùnshū qīmò jiésuàn) – Transportation year-end settlement: Thanh toán cuối kỳ vận chuyển
1084运输付款明细 (yùnshū fùkuǎn míngxì) – Transportation payment details: Chi tiết thanh toán vận chuyển
1085运输财务审查 (yùnshū cáiwù shěnchá) – Transportation financial review: Xem xét tài chính vận chuyển
1086运输单价管理 (yùnshū dānjià guǎnlǐ) – Transportation unit price management: Quản lý đơn giá vận chuyển
1087运输信息更新 (yùnshū xìnxī gēngxīn) – Transportation information update: Cập nhật thông tin vận chuyển
1088运输付款安排 (yùnshū fùkuǎn ānpái) – Transportation payment arrangement: Sắp xếp thanh toán vận chuyển
1089运输运输网络 (yùnshū yùnshū wǎngluò) – Transportation network: Mạng lưới vận chuyển
1090运输物流管理 (yùnshū wùliú guǎnlǐ) – Transportation logistics management: Quản lý logistics vận chuyển
1091运输账款回收 (yùnshū zhàngkuǎn huíshōu) – Transportation receivables recovery: Thu hồi khoản phải thu vận chuyển
1092海运结算 – Ocean freight settlement – hǎiyùn jiésuàn – Thanh toán cước vận chuyển đường biển
1093空运成本 – Air freight cost – kōngyùn chéngběn – Chi phí vận chuyển hàng không
1094陆运付款 – Land transport payment – lùyùn fùkuǎn – Thanh toán vận tải đường bộ
1095货代账务 – Freight forwarder accounts – huòdài zhàngwù – Tài khoản của đại lý vận tải
1096船公司对账 – Shipping company reconciliation – chuán gōngsī duìzhàng – Đối chiếu với hãng tàu
1097提单管理 – Bill of lading management – tídān guǎnlǐ – Quản lý vận đơn
1098运单编号 – Shipment number – yùndān biānhào – Mã số đơn hàng
1099运输发票对账 – Freight invoice reconciliation – yùnshū fāpiào duìzhàng – Đối chiếu hóa đơn vận chuyển
1100清关费用 – Customs clearance fees – qīngguān fèiyòng – Phí thông quan
1101报关税金 – Customs duties – bàoguān shuìjīn – Thuế hải quan
1102港口服务费 – Port service fee – gǎngkǒu fúwù fèi – Phí dịch vụ cảng
1103仓储费用 – Warehousing cost – cāngchǔ fèiyòng – Chi phí lưu kho
1104拖车费 – Drayage fee – tuōchē fèi – Phí kéo container
1105装卸费 – Loading and unloading fee – zhuāngxiè fèi – Phí bốc dỡ hàng
1106运费计算方法 – Freight calculation method – yùnfèi jìsuàn fāngfǎ – Phương pháp tính cước
1107航运财务记录 – Shipping financial records – hángyùn cáiwù jìlù – Hồ sơ tài chính vận tải biển
1108物流成本分析 – Logistics cost analysis – wùliú chéngběn fēnxī – Phân tích chi phí logistics
1109分段运费 – Segmented freight – fēnduàn yùnfèi – Cước phí theo từng chặng
1110综合运输费用 – Integrated transportation cost – zōnghé yùnshū fèiyòng – Chi phí vận chuyển tổng hợp
1111运输付款流程 – Freight payment process – yùnshū fùkuǎn liúchéng – Quy trình thanh toán vận chuyển
1112航线费用 – Shipping route cost – hángxiàn fèiyòng – Chi phí tuyến đường biển
1113托运单对账 – Consignment reconciliation – tuōyùndān duìzhàng – Đối chiếu phiếu gửi hàng
1114报关服务费 – Customs declaration service fee – bàoguān fúwù fèi – Phí dịch vụ khai báo hải quan
1115快递结算 – Express delivery settlement – kuàidì jiésuàn – Thanh toán dịch vụ chuyển phát nhanh
1116航空货运账务 – Air cargo accounting – hángkōng huòyùn zhàngwù – Kế toán vận tải hàng không
1117海运单据费用 – Ocean freight documentation cost – hǎiyùn dānjù fèiyòng – Chi phí chứng từ vận chuyển biển
1118运费发票核对 – Freight invoice verification – yùnfèi fāpiào héduì – Kiểm tra hóa đơn vận chuyển
1119中转运输费用 – Transshipment fee – zhōngzhuǎn yùnshū fèiyòng – Phí vận chuyển trung chuyển
1120第三方运输商 – Third-party carrier – dìsānfāng yùnshū shāng – Nhà cung cấp vận chuyển bên thứ ba
1121运费成本中心 – Freight cost center – yùnfèi chéngběn zhōngxīn – Trung tâm chi phí vận chuyển
1122税前运输支出 – Pre-tax freight expenditure – shuìqián yùnshū zhīchū – Chi phí vận chuyển trước thuế
1123运单匹配系统 – Waybill matching system – yùndān pǐpèi xìtǒng – Hệ thống đối chiếu vận đơn
1124跨境运输会计 – Cross-border transport accounting – kuàjìng yùnshū kuàijì – Kế toán vận chuyển xuyên biên giới
1125物流开销 – Logistics expenditure – wùliú kāixiāo – Chi tiêu cho logistics
1126运费退税 – Freight tax rebate – yùnfèi tuìshuì – Hoàn thuế cước vận chuyển
1127运输账务软件 – Transport accounting software – yùnshū zhàngwù ruǎnjiàn – Phần mềm kế toán vận chuyển
1128包装运输费用 – Packaging and transport cost – bāozhuāng yùnshū fèiyòng – Chi phí đóng gói và vận chuyển
1129会计运单编号 – Accounting waybill number – kuàijì yùndān biānhào – Mã số vận đơn kế toán
1130运输收入 – Freight revenue – yùnshū shōurù – Doanh thu vận chuyển
1131运输欠款 – Freight payable – yùnshū qiànkuǎn – Khoản phải trả cho vận chuyển
1132运费收款人 – Freight payee – yùnfèi shōukuǎnrén – Người nhận thanh toán cước phí
1133运输结算周期 – Freight settlement cycle – yùnshū jiésuàn zhōuqī – Chu kỳ thanh toán vận chuyển
1134会计运输分类 – Transport cost classification – kuàijì yùnshū fēnlèi – Phân loại chi phí vận chuyển
1135运输系统对接 – Transport system integration – yùnshū xìtǒng duìjiē – Tích hợp hệ thống vận chuyển
1136运费计算标准 – Freight calculation standard – yùnfèi jìsuàn biāozhǔn – Tiêu chuẩn tính cước
1137报表导出 – Report export – bàobiǎo dǎochū – Xuất báo cáo
1138运费报价系统 – Freight quotation system – yùnfèi bàojià xìtǒng – Hệ thống báo giá cước phí
1139运输成本归集 – Transport cost pooling – yùnshū chéngběn guījí – Tổng hợp chi phí vận chuyển
1140航运财务报告 – Shipping financial report – hángyùn cáiwù bàogào – Báo cáo tài chính vận tải biển
1141运单核销 – Waybill write-off – yùndān héxiāo – Thanh toán vận đơn
1142装船费用 – Loading fee – zhuāngchuán fèiyòng – Chi phí bốc hàng lên tàu
1143卸船费用 – Unloading fee – xièchuán fèiyòng – Chi phí dỡ hàng khỏi tàu
1144集装箱管理费 – Container management fee – jízhuāngxiāng guǎnlǐ fèi – Phí quản lý container
1145滞箱费 – Demurrage charge – zhìxiāng fèi – Phí lưu container
1146滞港费 – Port demurrage – zhìgǎng fèi – Phí lưu tàu tại cảng
1147运输发票审核 – Freight invoice audit – yùnshū fāpiào shěnhé – Kiểm tra hóa đơn vận chuyển
1148运输收入核对 – Freight income verification – yùnshū shōurù héduì – Đối chiếu doanh thu vận chuyển
1149运费预付款 – Freight advance payment – yùnfèi yùfùkuǎn – Thanh toán trước cước phí
1150运费应付款 – Freight payable – yùnfèi yīngfùkuǎn – Cước phí phải trả
1151运费折扣 – Freight discount – yùnfèi zhékòu – Giảm giá cước phí
1152运单附件 – Waybill attachment – yùndān fùjiàn – Phụ lục vận đơn
1153装箱单 – Packing list – zhuāngxiāng dān – Phiếu đóng gói
1154发货通知单 – Shipping notice – fāhuò tōngzhī dān – Thông báo giao hàng
1155到货确认 – Delivery confirmation – dàohuò quèrèn – Xác nhận nhận hàng
1156物流发票匹配 – Logistics invoice matching – wùliú fāpiào pǐpèi – Đối chiếu hóa đơn logistics
1157运输合同号 – Transport contract number – yùnshū hétóng hào – Số hợp đồng vận chuyển
1158成本核算单 – Cost accounting form – chéngběn hésuàn dān – Phiếu tính chi phí
1159运费核销单 – Freight write-off form – yùnfèi héxiāo dān – Phiếu thanh toán cước phí
1160运输付款单 – Transport payment voucher – yùnshū fùkuǎn dān – Phiếu chi vận chuyển
1161港口结算单 – Port settlement form – gǎngkǒu jiésuàn dān – Phiếu thanh toán cảng
1162报关单费用 – Customs declaration fee – bàoguān dān fèiyòng – Chi phí khai báo hải quan
1163运输开票资料 – Freight billing documents – yùnshū kāipiào zīliào – Tài liệu lập hóa đơn vận chuyển
1164运单影本 – Waybill copy – yùndān yǐngběn – Bản sao vận đơn
1165船运账本 – Shipping ledger – chuányùn zhàngběn – Sổ cái vận chuyển đường biển
1166航空发票 – Airway bill – hángkōng fāpiào – Vận đơn hàng không
1167陆运发票 – Land freight invoice – lùyùn fāpiào – Hóa đơn vận chuyển đường bộ
1168运费发票代码 – Freight invoice code – yùnfèi fāpiào dàimǎ – Mã hóa đơn cước vận
1169发票对账单 – Invoice reconciliation form – fāpiào duìzhàng dān – Phiếu đối chiếu hóa đơn
1170运输计费系统 – Transport billing system – yùnshū jìfèi xìtǒng – Hệ thống tính cước vận chuyển
1171会计凭证号码 – Accounting voucher number – kuàijì píngzhèng hàomǎ – Mã số chứng từ kế toán
1172运单付款流程 – Waybill payment process – yùndān fùkuǎn liúchéng – Quy trình thanh toán vận đơn
1173航空快递支出 – Air express expenditure – hángkōng kuàidì zhīchū – Chi phí chuyển phát nhanh hàng không
1174到岸价结算 – CIF settlement – dào’àn jià jiésuàn – Thanh toán theo giá CIF
1175运费成本比例 – Freight cost ratio – yùnfèi chéngběn bǐlì – Tỷ lệ chi phí vận chuyển
1176出货账务 – Shipping account – chūhuò zhàngwù – Tài khoản xuất hàng
1177会计运单审核 – Accounting waybill audit – kuàijì yùndān shěnhé – Kiểm toán vận đơn
1178运费收支表 – Freight income and expense sheet – yùnfèi shōuzhī biǎo – Bảng thu chi cước vận
1179运费报销流程 – Freight reimbursement process – yùnfèi bàoxiāo liúchéng – Quy trình hoàn ứng cước phí
1180船运成本表 – Shipping cost sheet – chuányùn chéngběn biǎo – Bảng chi phí vận tải biển
1181国际物流账目 – International logistics account – guójì wùliú zhàngmù – Tài khoản logistics quốc tế
1182运费发票登记 – Freight invoice registration – yùnfèi fāpiào dēngjì – Ghi nhận hóa đơn cước vận
1183海运费用核实 – Ocean freight cost verification – hǎiyùn fèiyòng héshí – Xác minh chi phí vận chuyển đường biển
1184运输合同付款 – Transport contract payment – yùnshū hétóng fùkuǎn – Thanh toán hợp đồng vận chuyển
1185发运批次编号 – Shipment batch number – fāyùn pīcì biānhào – Số lô giao hàng
1186国际货运代理 – International freight forwarder – guójì huòyùn dàilǐ – Đại lý vận chuyển quốc tế
1187航运会计账目 – Maritime accounting record – hángyùn kuàijì zhàngmù – Sổ sách kế toán hàng hải
1188运输税金核算 – Transport tax calculation – yùnshū shuìjīn hésuàn – Tính thuế vận chuyển
1189报关费报销 – Customs fee reimbursement – bàoguān fèi bàoxiāo – Hoàn phí khai báo hải quan
1190运价明细表 – Freight rate detail list – yùnjià míngxì biǎo – Bảng chi tiết giá cước
1191运费比例分摊 – Freight cost allocation – yùnfèi bǐlì fēntān – Phân bổ chi phí vận chuyển theo tỷ lệ
1192提单编号 – Bill of lading number – tídān biānhào – Mã số vận đơn
1193物流跟踪记录 – Logistics tracking record – wùliú gēnzōng jìlù – Hồ sơ theo dõi logistics
1194装货计划表 – Loading schedule – zhuānghuò jìhuà biǎo – Bảng kế hoạch bốc hàng
1195仓储出入账 – Warehouse entry/exit ledger – cāngchǔ chūrù zhàng – Sổ ghi nhận xuất nhập kho
1196空运成本分录 – Air freight cost entry – kōngyùn chéngběn fēnlù – Bút toán chi phí hàng không
1197运费预算审批 – Freight budget approval – yùnfèi yùsuàn shěnpī – Phê duyệt ngân sách vận chuyển
1198收货核对单 – Goods receipt checklist – shōuhuò héduì dān – Phiếu đối chiếu hàng nhận
1199运输成本对账 – Transport cost reconciliation – yùnshū chéngběn duìzhàng – Đối chiếu chi phí vận chuyển
1200运输服务税 – Transport service tax – yùnshū fúwù shuì – Thuế dịch vụ vận chuyển
1201转运费用 – Transshipment fee – zhuǎnyùn fèiyòng – Phí trung chuyển
1202会计月结表 – Monthly accounting statement – kuàijì yuèjié biǎo – Bảng chốt sổ kế toán hàng tháng
1203物流账单编号 – Logistics bill code – wùliú zhàngdān biānhào – Mã số hóa đơn logistics
1204运费发票分类 – Freight invoice classification – yùnfèi fāpiào fēnlèi – Phân loại hóa đơn vận chuyển
1205运输数据分析 – Transport data analysis – yùnshū shùjù fēnxī – Phân tích dữ liệu vận tải
1206船运付款流程 – Shipping payment process – chuányùn fùkuǎn liúchéng – Quy trình thanh toán vận tải biển
1207仓库会计系统 – Warehouse accounting system – cāngkù kuàijì xìtǒng – Hệ thống kế toán kho
1208运输专票 – Special freight invoice – yùnshū zhuānpiào – Hóa đơn đặc thù cho vận chuyển
1209物流结算清单 – Logistics settlement list – wùliú jiésuàn qīngdān – Danh sách quyết toán logistics
1210发票附注说明 – Invoice remarks – fāpiào fùzhù shuōmíng – Ghi chú kèm theo hóa đơn
1211运输往来账 – Transport transaction account – yùnshū wǎnglái zhàng – Tài khoản thanh toán vận chuyển
1212运费付款确认 – Freight payment confirmation – yùnfèi fùkuǎn quèrèn – Xác nhận thanh toán cước
1213仓储支出审核 – Storage expenditure audit – cāngchǔ zhīchū shěnhé – Kiểm toán chi phí kho
1214多式联运费用 – Multimodal transport fee – duōshì liányùn fèiyòng – Chi phí vận chuyển đa phương thức
1215会计账期控制 – Accounting period control – kuàijì zhàngqī kòngzhì – Kiểm soát kỳ kế toán
1216运输付款方式 – Transport payment method – yùnshū fùkuǎn fāngshì – Phương thức thanh toán vận chuyển
1217成本控制机制 – Cost control mechanism – chéngběn kòngzhì jīzhì – Cơ chế kiểm soát chi phí
1218船期对账单 – Shipping schedule statement – chuánqī duìzhàng dān – Bảng đối chiếu lịch tàu
1219运输条款分析 – Transport clause analysis – yùnshū tiáokuǎn fēnxī – Phân tích điều khoản vận chuyển
1220运输负债确认 – Transport liability recognition – yùnshū fùzhài quèrèn – Ghi nhận nợ vận chuyển
1221运费分类账 – Freight sub-ledger – yùnfèi fēnlèi zhàng – Sổ cái phụ cước phí
1222海运保险账目 – Marine insurance account – hǎiyùn bǎoxiǎn zhàngmù – Tài khoản bảo hiểm hàng hải
1223装卸费核算 – Loading/unloading cost accounting – zhuāngxiè fèi hésuàn – Hạch toán chi phí bốc dỡ
1224运费折扣处理 – Freight discount handling – yùnfèi zhékòu chǔlǐ – Xử lý chiết khấu cước
1225运输滞纳金 – Transport late fee – yùnshū zhìnàjīn – Phí phạt trễ vận chuyển
1226货损理赔记录 – Cargo damage claim record – huò sǔn lǐpéi jìlù – Ghi chép bồi thường hư hỏng hàng
1227运输预付款 – Transport advance payment – yùnshū yùfù kuǎn – Tạm ứng chi phí vận chuyển
1228会计凭证编制 – Accounting voucher preparation – kuàijì píngzhèng biānzhì – Lập chứng từ kế toán
1229运输成本对比 – Transport cost comparison – yùnshū chéngběn duìbǐ – So sánh chi phí vận chuyển
1230发货清单审核 – Shipment list review – fāhuò qīngdān shěnhé – Rà soát danh sách giao hàng
1231运费预算控制 – Freight budget control – yùnfèi yùsuàn kòngzhì – Kiểm soát ngân sách cước
1232报关费用归集 – Customs cost aggregation – bàoguān fèiyòng guījí – Tổng hợp phí hải quan
1233多币种结算 – Multi-currency settlement – duō bìzhǒng jiésuàn – Thanh toán đa tiền tệ
1234港口费支出 – Port fee expense – gǎngkǒu fèi zhīchū – Chi phí cảng
1235托运单确认 – Consignment note confirmation – tuōyùndān quèrèn – Xác nhận phiếu gửi hàng
1236仓储与运输配比 – Warehouse and transport ratio – cāngchǔ yǔ yùnshū pèibǐ – Tỷ lệ giữa kho và vận chuyển
1237会计系统录入 – Accounting system entry – kuàijì xìtǒng lùrù – Nhập liệu vào hệ thống kế toán
1238物流供应商评估 – Logistics supplier evaluation – wùliú gōngyìngshāng pínggū – Đánh giá nhà cung cấp logistics
1239审计运输账目 – Audit transport accounts – shěnjì yùnshū zhàngmù – Kiểm toán tài khoản vận chuyển
1240应付运费确认 – Accounts payable for freight – yīngfù yùnfèi quèrèn – Xác nhận phải trả cước
1241实际运输对账 – Actual transport reconciliation – shíjì yùnshū duìzhàng – Đối chiếu vận chuyển thực tế
1242物流合同编号 – Logistics contract code – wùliú hétóng biānhào – Mã hợp đồng logistics
1243海关税费记录 – Customs tax record – hǎiguān shuìfèi jìlù – Ghi chép thuế hải quan
1244运费税金申报 – Freight tax declaration – yùnfèi shuìjīn shēnbào – Khai báo thuế cước
1245会计月报 – Monthly accounting report – kuàijì yuèbào – Báo cáo kế toán tháng
1246运单附件归档 – Waybill attachment filing – yùndān fùjiàn guīdàng – Lưu trữ tài liệu đính kèm vận đơn
1247仓库搬运成本 – Warehouse handling cost – cāngkù bānyùn chéngběn – Chi phí bốc dỡ kho
1248船运发票稽核 – Shipping invoice audit – chuányùn fāpiào jīhé – Kiểm tra hóa đơn vận tải biển
1249运输合同款项 – Transport contract funds – yùnshū hétóng kuǎnxiàng – Khoản tiền trong hợp đồng vận chuyển
1250成本分摊模型 – Cost apportionment model – chéngběn fēntān móxíng – Mô hình phân bổ chi phí
1251运费滞后入账 – Delayed freight booking – yùnfèi zhìhòu rùzhàng – Ghi nhận trễ chi phí vận
1252审核运输发票 – Verify transport invoices – shěnhé yùnshū fāpiào – Kiểm tra hóa đơn vận chuyển
1253运输项目预算 – Transport project budget – yùnshū xiàngmù yùsuàn – Ngân sách dự án vận chuyển
1254船舶租赁账目 – Ship leasing account – chuánbó zūlìn zhàngmù – Tài khoản thuê tàu
1255包裹配送核算 – Parcel delivery accounting – bāoguǒ pèisòng hésuàn – Hạch toán giao hàng gói nhỏ
1256运输作业报告 – Transport operations report – yùnshū zuòyè bàogào – Báo cáo hoạt động vận chuyển
1257运输预算执行 – Transport budget execution – yùnshū yùsuàn zhíxíng – Thực thi ngân sách vận chuyển
1258物流付款周期 – Logistics payment cycle – wùliú fùkuǎn zhōuqī – Chu kỳ thanh toán logistics
1259航运保险费 – Shipping insurance fee – hángyùn bǎoxiǎn fèi – Phí bảo hiểm vận tải
1260应付运输账龄 – Aging of freight payables – yīngfù yùnshū zhànglíng – Tuổi nợ phải trả vận chuyển
1261成本控制分析 – Cost control analysis – chéngběn kòngzhì fēnxī – Phân tích kiểm soát chi phí
1262运输费用核实 – Verification of transport expenses – yùnshū fèiyòng héshí – Xác minh chi phí vận chuyển
1263仓储费用分摊 – Allocation of storage costs – cāngchǔ fèiyòng fēntān – Phân bổ chi phí lưu kho
1264运费税率调整 – Freight tax rate adjustment – yùnfèi shuìlǜ tiáozhěng – Điều chỉnh thuế suất cước
1265合同条款审计 – Audit of contract terms – hétóng tiáokuǎn shěnjì – Kiểm toán điều khoản hợp đồng
1266运输记录归档 – Filing of transport records – yùnshū jìlù guīdàng – Lưu trữ hồ sơ vận chuyển
1267航运成本分析 – Shipping cost analysis – hángyùn chéngběn fēnxī – Phân tích chi phí vận tải biển
1268陆运付款凭证 – Land transport payment voucher – lùyùn fùkuǎn píngzhèng – Phiếu chi vận chuyển đường bộ
1269发票开具时间 – Invoice issuing date – fāpiào kāijù shíjiān – Ngày phát hành hóa đơn
1270会计处理规范 – Accounting treatment standards – kuàijì chǔlǐ guīfàn – Chuẩn xử lý kế toán
1271海关申报单 – Customs declaration form – hǎiguān shēnbàodān – Tờ khai hải quan
1272运输收入登记 – Recording of transport income – yùnshū shōurù dēngjì – Ghi nhận doanh thu vận chuyển
1273运单编号管理 – Management of waybill number – yùndān biānhào guǎnlǐ – Quản lý mã vận đơn
1274物流账龄分析 – Logistics aging analysis – wùliú zhànglíng fēnxī – Phân tích tuổi nợ logistics
1275运输付款核准 – Transport payment approval – yùnshū fùkuǎn hézhǔn – Phê duyệt thanh toán vận chuyển
1276运输抵扣税额 – Transport deductible tax – yùnshū dǐkòu shuì’é – Thuế được khấu trừ từ vận chuyển
1277装运单管理 – Shipping order management – zhuāngyùndān guǎnlǐ – Quản lý phiếu xuất hàng
1278运输相关税务 – Transport-related tax matters – yùnshū xiāngguān shuìwù – Thuế liên quan đến vận chuyển
1279货运成本归类 – Classification of freight cost – huòyùn chéngběn guīlèi – Phân loại chi phí vận tải
1280报表合规检查 – Compliance check of reports – bàobiǎo héguī jiǎnchá – Kiểm tra tuân thủ báo cáo
1281运输应计费用 – Accrued transport expenses – yùnshū yīngjì fèiyòng – Chi phí vận chuyển dồn tích
1282附加费入账 – Entry of surcharges – fùjiāfèi rùzhàng – Ghi nhận phụ phí
1283仓储与运费对账 – Reconciliation of storage and freight – cāngchǔ yǔ yùnfèi duìzhàng – Đối chiếu chi phí kho và cước
1284国际物流发票 – International logistics invoice – guójì wùliú fāpiào – Hóa đơn logistics quốc tế
1285运输合同条码 – Barcode of transport contract – yùnshū hétóng tiáomǎ – Mã vạch hợp đồng vận chuyển
1286会计政策调整 – Adjustment of accounting policies – kuàijì zhèngcè tiáozhěng – Điều chỉnh chính sách kế toán
1287运输审计记录 – Audit record of transport – yùnshū shěnjì jìlù – Hồ sơ kiểm toán vận chuyển
1288货运成本构成 – Freight cost composition – huòyùn chéngběn gòuchéng – Cấu thành chi phí vận tải
1289运费税票管理 – Freight tax invoice management – yùnfèi shuìpiào guǎnlǐ – Quản lý hóa đơn thuế cước
1290运输成本核定 – Verification of transport cost – yùnshū chéngběn hédìng – Thẩm định chi phí vận chuyển
1291航运企业账务 – Shipping company accounting – hángyùn qǐyè zhàngwù – Kế toán doanh nghiệp vận tải
1292承运人付款记录 – Carrier payment record – chéngyùnrén fùkuǎn jìlù – Ghi chép thanh toán cho nhà vận chuyển
1293物流报销流程 – Logistics reimbursement process – wùliú bàoxiāo liúchéng – Quy trình hoàn ứng logistics
1294运费合同控制 – Freight contract control – yùnfèi hétóng kòngzhì – Kiểm soát hợp đồng cước phí
1295会计报销单据 – Accounting reimbursement document – kuàijì bàoxiāo dānjù – Chứng từ hoàn ứng kế toán
1296船期对账表 – Shipping schedule reconciliation sheet – chuánqī duìzhàng biǎo – Bảng đối chiếu lịch tàu
1297货物保险登记 – Cargo insurance registration – huòwù bǎoxiǎn dēngjì – Đăng ký bảo hiểm hàng hóa
1298成本核算项目 – Cost accounting item – chéngběn hésuàn xiàngmù – Hạng mục hạch toán chi phí
1299运费计费方式 – Freight billing method – yùnfèi jìfèi fāngshì – Phương thức tính cước
1300出口运输费用 – Export transport costs – chūkǒu yùnshū fèiyòng – Chi phí vận chuyển xuất khẩu
1301发货与开票同步 – Synchronized delivery and invoicing – fāhuò yǔ kāipiào tóngbù – Đồng bộ giao hàng và lập hóa đơn
1302运费调整机制 – Freight adjustment mechanism – yùnfèi tiáozhěng jīzhì – Cơ chế điều chỉnh cước phí
1303运输业增值税 – VAT in transportation industry – yùnshū yè zēngzhíshuì – Thuế giá trị gia tăng ngành vận tải
1304成本预算审核 – Cost budget review – chéngběn yùsuàn shěnhé – Duyệt ngân sách chi phí
1305仓储收入确认 – Recognition of warehouse income – cāngchǔ shōurù quèrèn – Ghi nhận doanh thu lưu kho
1306运输发票编号 – Transport invoice number – yùnshū fāpiào biānhào – Mã số hóa đơn vận chuyển
1307航运保险费用 – Marine insurance costs – hángyùn bǎoxiǎn fèiyòng – Chi phí bảo hiểm hàng hải
1308出口运费会计 – Export freight accounting – chūkǒu yùnfèi kuàijì – Kế toán cước phí xuất khẩu
1309报销凭证收集 – Collection of reimbursement documents – bàoxiāo píngzhèng shōují – Thu thập chứng từ hoàn ứng
1310运输损耗估算 – Estimation of transport loss – yùnshū sǔnhào gūsuàn – Ước tính hao hụt vận chuyển
1311会计年度审查 – Annual accounting review – kuàijì niándù shěnchá – Rà soát kế toán năm
1312运单信息归档 – Archiving waybill information – yùndān xìnxī guīdàng – Lưu trữ thông tin vận đơn
1313税务发票管理 – Tax invoice management – shuìwù fāpiào guǎnlǐ – Quản lý hóa đơn thuế
1314内部运输审计 – Internal transport audit – nèibù yùnshū shěnjì – Kiểm toán vận chuyển nội bộ
1315成本分摊比例 – Cost allocation ratio – chéngběn fēntān bǐlì – Tỷ lệ phân bổ chi phí
1316船运账款记录 – Shipping accounts record – chuányùn zhàngkuǎn jìlù – Ghi chép khoản thanh toán vận tải
1317付款审批流程 – Payment approval process – fùkuǎn shěnpī liúchéng – Quy trình phê duyệt thanh toán
1318运输财务核对 – Transport financial verification – yùnshū cáiwù héduì – Đối soát tài chính vận chuyển
1319仓储发票录入 – Input of storage invoice – cāngchǔ fāpiào lùrù – Nhập hóa đơn lưu kho
1320运费预提会计 – Accrued freight accounting – yùnfèi yùtí kuàijì – Kế toán dự phòng cước vận chuyển
1321运输预算管理 – Transport budget management – yùnshū yùsuàn guǎnlǐ – Quản lý ngân sách vận chuyển
1322货运付款审批 – Freight payment approval – huòyùn fùkuǎn shěnpī – Phê duyệt thanh toán vận tải
1323报销会计凭证 – Reimbursement accounting voucher – bàoxiāo kuàijì píngzhèng – Chứng từ hoàn ứng kế toán
1324成本报表分析 – Cost report analysis – chéngběn bàobiǎo fēnxī – Phân tích báo cáo chi phí
1325运输合同归档 – Archiving transport contract – yùnshū hétóng guīdàng – Lưu trữ hợp đồng vận chuyển
1326船舶租赁成本 – Ship leasing cost – chuánbó zūlìn chéngběn – Chi phí thuê tàu
1327运输票据核销 – Cancellation of transport documents – yùnshū piàojù héxiāo – Xử lý hóa đơn vận chuyển
1328仓储账款核对 – Storage accounts reconciliation – cāngchǔ zhàngkuǎn héduì – Đối chiếu công nợ kho
1329应收账款周期 – Accounts receivable cycle – yīngshōu zhàngkuǎn zhōuqī – Chu kỳ khoản phải thu
1330发货时间核查 – Delivery time verification – fāhuò shíjiān héchá – Kiểm tra thời gian giao hàng
1331运费入账时间 – Freight posting time – yùnfèi rùzhàng shíjiān – Thời điểm hạch toán cước
1332财务审计流程 – Financial audit process – cáiwù shěnjì liúchéng – Quy trình kiểm toán tài chính
1333运费凭证上传 – Freight voucher upload – yùnfèi píngzhèng shàngchuán – Tải lên chứng từ cước phí
1334海外运输结算 – Overseas transport settlement – hǎiwài yùnshū jiésuàn – Quyết toán vận chuyển quốc tế
1335会计档案保存 – Accounting document retention – kuàijì dàng’àn bǎocún – Lưu trữ hồ sơ kế toán
1336多式联运核算 – Multimodal transport accounting – duōshì liányùn hésuàn – Hạch toán vận chuyển đa phương thức
1337运输合同变更 – Transport contract modification – yùnshū hétóng biàngēng – Thay đổi hợp đồng vận chuyển
1338成本与利润核查 – Cost and profit check – chéngběn yǔ lìrùn héchá – Kiểm tra chi phí và lợi nhuận
1339运输损益报表 – Transport P&L statement – yùnshū sǔnyì bàobiǎo – Báo cáo lãi lỗ vận chuyển
1340承运人核算单 – Carrier settlement sheet – chéngyùnrén hésuàn dān – Phiếu quyết toán nhà vận chuyển
1341财务付款周期 – Financial payment cycle – cáiwù fùkuǎn zhōuqī – Chu kỳ thanh toán tài chính
1342运费扣款明细 – Freight deduction details – yùnfèi kòukuǎn míngxì – Chi tiết khoản trừ cước phí
1343装卸费记账 – Loading/unloading fee accounting – zhuāngxiè fèi jìzhàng – Ghi sổ phí bốc dỡ
1344运单核对流程 – Waybill verification process – yùndān héduì liúchéng – Quy trình đối chiếu vận đơn
1345运输期间成本 – Cost during transportation – yùnshū qījiān chéngběn – Chi phí trong quá trình vận chuyển
1346运输付款记录 – Transport payment record – yùnshū fùkuǎn jìlù – Ghi chép thanh toán vận tải
1347国际货代结算 – International freight forwarding settlement – guójì huòdài jiésuàn – Quyết toán đại lý vận tải quốc tế
1348财务凭证归类 – Classification of financial vouchers – cáiwù píngzhèng guīlèi – Phân loại chứng từ tài chính
1349运输发票识别 – Transport invoice recognition – yùnshū fāpiào shíbié – Nhận diện hóa đơn vận chuyển
1350成本账簿审查 – Cost ledger review – chéngběn zhàngbù shěnchá – Kiểm tra sổ sách chi phí
1351运输路径优化 – Optimization of transport routes – yùnshū lùjì yōuhuà – Tối ưu hóa tuyến đường vận chuyển
1352税务合规审计 – Tax compliance audit – shuìwù hégé shěnjì – Kiểm toán tuân thủ thuế
1353发货单匹配发票 – Matching delivery orders with invoices – fāhuòdān pǐpèi fāpiào – So khớp đơn giao hàng với hóa đơn
1354运输票据入账 – Entry of transport documents – yùnshū piàojù rùzhàng – Hạch toán chứng từ vận tải
1355仓库费用核算 – Warehouse expense accounting – cāngkù fèiyòng hésuàn – Hạch toán chi phí kho bãi
1356成本核算科目 – Cost accounting items – chéngběn hésuàn kēmù – Khoản mục hạch toán chi phí
1357财务稽核流程 – Financial inspection process – cáiwù jīhé liúchéng – Quy trình kiểm tra tài chính
1358运单编号追踪 – Waybill number tracking – yùndān biānhào zhuīzōng – Theo dõi mã số vận đơn
1359运输项目分摊 – Allocation of transport projects – yùnshū xiàngmù fēntān – Phân bổ chi phí theo dự án vận chuyển
1360货物保险理赔 – Cargo insurance claims – huòwù bǎoxiǎn lǐpéi – Khiếu nại bảo hiểm hàng hóa
1361成本控制策略 – Cost control strategy – chéngběn kòngzhì cèlüè – Chiến lược kiểm soát chi phí
1362会计资料核对 – Verification of accounting data – kuàijì zīliào héduì – Đối chiếu tài liệu kế toán
1363财务处理自动化 – Automation of financial processes – cáiwù chǔlǐ zìdònghuà – Tự động hóa xử lý tài chính
1364货运路线分析 – Freight route analysis – huòyùn lùxiàn fēnxī – Phân tích tuyến đường vận tải
1365多币种结算系统 – Multi-currency settlement system – duō bìzhǒng jiésuàn xìtǒng – Hệ thống thanh toán đa tiền tệ
1366运费发票纠错 – Freight invoice correction – yùnfèi fāpiào jiūcuò – Sửa lỗi hóa đơn cước
1367仓储租赁合同 – Storage lease contract – cāngchǔ zūlìn hétóng – Hợp đồng thuê kho
1368成本溯源流程 – Cost traceability process – chéngběn sùyuán liúchéng – Quy trình truy xuất chi phí
1369运输服务分类 – Classification of transport services – yùnshū fúwù fēnlèi – Phân loại dịch vụ vận chuyển
1370财务指标评估 – Financial indicator evaluation – cáiwù zhǐbiāo pínggū – Đánh giá chỉ số tài chính
1371会计凭证稽查 – Inspection of accounting vouchers – kuàijì píngzhèng jīchá – Kiểm tra chứng từ kế toán
1372外包运输核算 – Outsourced transport accounting – wàibāo yùnshū hésuàn – Hạch toán vận tải thuê ngoài
1373发票收集流程 – Invoice collection process – fāpiào shōují liúchéng – Quy trình thu thập hóa đơn
1374运费调整申请 – Freight adjustment request – yùnfèi tiáozhěng shēnqǐng – Yêu cầu điều chỉnh cước
1375运输财务分析 – Transport financial analysis – yùnshū cáiwù fēnxī – Phân tích tài chính vận chuyển
1376成本差异分析 – Cost variance analysis – chéngběn chāyì fēnxī – Phân tích chênh lệch chi phí
1377运输数据整合 – Integration of transport data – yùnshū shùjù zhěnghé – Tích hợp dữ liệu vận tải
1378财务档案管理 – Financial archive management – cáiwù dàng’àn guǎnlǐ – Quản lý hồ sơ tài chính
1379运输票据核实 – Verification of transport documents – yùnshū piàojù héshí – Xác minh chứng từ vận tải
1380成本归集 – Cost aggregation – chéngběn guījí – Tập hợp chi phí
1381运价结构分析 – Freight rate structure analysis – yùnjià jiégòu fēnxī – Phân tích cấu trúc giá cước
1382分批发货记账 – Batch shipping accounting – fēnpī fāhuò jìzhàng – Ghi sổ theo lô hàng
1383运输资产折旧 – Depreciation of transport assets – yùnshū zīchǎn zhējiù – Khấu hao tài sản vận tải
1384陆运成本分摊 – Land transport cost allocation – lùyùn chéngběn fēntān – Phân bổ chi phí vận tải đường bộ
1385海运账务流程 – Ocean freight accounting process – hǎiyùn zhàngwù liúchéng – Quy trình kế toán vận tải biển
1386航空运单入账 – Air waybill entry – hángkōng yùndān rùzhàng – Ghi nhận vận đơn hàng không
1387税前运费成本 – Pre-tax freight cost – shuìqián yùnfèi chéngběn – Chi phí cước trước thuế
1388运费计提方法 – Freight accrual method – yùnfèi jìtí fāngfǎ – Phương pháp trích trước cước
1389运输成本分析表 – Transport cost analysis sheet – yùnshū chéngběn fēnxī biǎo – Bảng phân tích chi phí vận tải
1390发票核销制度 – Invoice verification system – fāpiào héxiāo zhìdù – Chế độ kiểm soát hóa đơn
1391运费科目设置 – Freight account setup – yùnfèi kēmù shèzhì – Thiết lập tài khoản chi phí vận chuyển
1392运费汇总报告 – Freight summary report – yùnfèi huìzǒng bàogào – Báo cáo tổng hợp cước phí
1393托运方财务信息 – Shipper financial information – tuōyùnfāng cáiwù xìnxī – Thông tin tài chính của bên gửi hàng
1394合同运输核算 – Contract transport accounting – hétóng yùnshū hésuàn – Hạch toán theo hợp đồng vận chuyển
1395会计账务管理 – Accounting ledger management – kuàijì zhàngwù guǎnlǐ – Quản lý sổ sách kế toán
1396运输付款清单 – Transport payment list – yùnshū fùkuǎn qīngdān – Danh sách thanh toán vận chuyển
1397成本预测模型 – Cost forecasting model – chéngběn yùcè móxíng – Mô hình dự báo chi phí
1398运输成本审计 – Transport cost audit – yùnshū chéngběn shěnjì – Kiểm toán chi phí vận tải
1399运费调整记录 – Freight adjustment record – yùnfèi tiáozhěng jìlù – Ghi chú điều chỉnh cước
1400附加费核算 – Surcharge accounting – fùjiāfèi hésuàn – Hạch toán phụ phí
1401运输报表系统 – Transport reporting system – yùnshū bàobiǎo xìtǒng – Hệ thống báo cáo vận chuyển
1402财务月结流程 – Monthly closing process – cáiwù yuèjié liúchéng – Quy trình chốt sổ hàng tháng
1403费用承担方式 – Cost bearing method – fèiyòng chéngdān fāngshì – Phương thức chịu phí
1404发票入账周期 – Invoice entry cycle – fāpiào rùzhàng zhōuqī – Chu kỳ hạch toán hóa đơn
1405成本科目明细 – Cost account details – chéngběn kēmù míngxì – Chi tiết khoản mục chi phí
1406运输责任保险 – Transport liability insurance – yùnshū zérèn bǎoxiǎn – Bảo hiểm trách nhiệm vận chuyển
1407会计核算系统 – Accounting system – kuàijì hésuàn xìtǒng – Hệ thống kế toán
1408票据管理制度 – Document management system – piàojù guǎnlǐ zhìdù – Chế độ quản lý chứng từ
1409运输利润核算 – Transport profit accounting – yùnshū lìrùn hésuàn – Hạch toán lợi nhuận vận chuyển
1410承运人结算方式 – Carrier settlement method – chéngyùnrén jiésuàn fāngshì – Phương thức thanh toán cho bên vận chuyển
1411库存运输分析 – Inventory transport analysis – kùcún yùnshū fēnxī – Phân tích tồn kho và vận tải
1412运费发票比对 – Freight invoice comparison – yùnfèi fāpiào bǐduì – So sánh hóa đơn cước phí
1413系统化账务管理 – Systematic accounting management – xìtǒnghuà zhàngwù guǎnlǐ – Quản lý sổ sách có hệ thống
1414运输信息归档 – Archiving transport information – yùnshū xìnxī guīdàng – Lưu trữ thông tin vận tải
1415财务报表对账 – Financial statement reconciliation – cáiwù bàobiǎo duìzhàng – Đối chiếu báo cáo tài chính
1416报销单据审核 – Reimbursement document review – bàoxiāo dānjù shěnhé – Rà soát chứng từ hoàn ứng
1417运输周转率 – Transport turnover rate – yùnshū zhōuzhuǎn lǜ – Tỷ lệ quay vòng vận chuyển
1418成本科目编码 – Cost account coding – chéngběn kēmù biānmǎ – Mã hóa khoản mục chi phí
1419会计凭证编制 – Voucher preparation – kuàijì píngzhèng biānzhì – Lập chứng từ kế toán
1420运费差异分析 – Freight variance analysis – yùnfèi chāyì fēnxī – Phân tích chênh lệch cước phí
1421运输税金计算 – Transport tax calculation – yùnshū shuìjīn jìsuàn – Tính thuế vận chuyển
1422账簿登记制度 – Ledger registration system – zhàngbù dēngjì zhìdù – Chế độ ghi sổ kế toán
1423会计记账标准 – Accounting entry standard – kuàijì jìzhàng biāozhǔn – Tiêu chuẩn ghi sổ kế toán
1424运费核销机制 – Freight write-off mechanism – yùnfèi héxiāo jīzhì – Cơ chế xóa sổ cước phí
1425成本中心设置 – Cost center setup – chéngběn zhōngxīn shèzhì – Thiết lập trung tâm chi phí
1426陆路运输折旧 – Land transport depreciation – lùlù yùnshū zhējiù – Khấu hao vận chuyển đường bộ
1427空运费用分摊 – Air freight cost allocation – kōngyùn fèiyòng fēntān – Phân bổ chi phí vận chuyển hàng không
1428运输合同台账 – Transport contract ledger – yùnshū hétóng táizhàng – Sổ cái hợp đồng vận chuyển
1429费用科目编码 – Expense account coding – fèiyòng kēmù biānmǎ – Mã hóa tài khoản chi phí
1430报关费用核算 – Customs fee accounting – bàoguān fèiyòng hésuàn – Hạch toán phí thông quan
1431会计处理方案 – Accounting treatment plan – kuàijì chǔlǐ fāng’àn – Phương án xử lý kế toán
1432运费发票匹配 – Freight invoice matching – yùnfèi fāpiào pǐpèi – Đối chiếu hóa đơn vận chuyển
1433运输期末结算 – Period-end transport settlement – yùnshū qīmò jiésuàn – Quyết toán vận chuyển cuối kỳ
1434财务数据归档 – Financial data archiving – cáiwù shùjù guīdàng – Lưu trữ dữ liệu tài chính
1435成本预估分析 – Cost estimation analysis – chéngběn yùgū fēnxī – Phân tích ước tính chi phí
1436运输费用调整 – Transport cost adjustment – yùnshū fèiyòng tiáozhěng – Điều chỉnh chi phí vận tải
1437会计报表生成 – Financial report generation – kuàijì bàobiǎo shēngchéng – Lập báo cáo kế toán
1438内部成本控制 – Internal cost control – nèibù chéngběn kòngzhì – Kiểm soát chi phí nội bộ
1439稽核制度设计 – Audit system design – jīhé zhìdù shèjì – Thiết kế hệ thống kiểm toán
1440船运报关单据 – Shipping customs documents – chuányùn bàoguān dānjù – Chứng từ hải quan vận chuyển
1441运输账款核对 – Transport account reconciliation – yùnshū zhàngkuǎn héduì – Đối chiếu công nợ vận chuyển
1442付款流程管理 – Payment process management – fùkuǎn liúchéng guǎnlǐ – Quản lý quy trình thanh toán
1443成本明细分析 – Cost detail analysis – chéngběn míngxì fēnxī – Phân tích chi tiết chi phí
1444费用预算审核 – Expense budget review – fèiyòng yùsuàn shěnhé – Kiểm tra ngân sách chi phí
1445财务跟踪系统 – Financial tracking system – cáiwù gēnzōng xìtǒng – Hệ thống theo dõi tài chính
1446运输合同评估 – Transport contract evaluation – yùnshū hétóng pínggū – Đánh giá hợp đồng vận chuyển
1447报销政策管理 – Reimbursement policy management – bàoxiāo zhèngcè guǎnlǐ – Quản lý chính sách hoàn ứng
1448运费估算方法 – Freight estimation method – yùnfèi gūsuàn fāngfǎ – Phương pháp ước tính cước phí
1449运输数据汇总 – Transport data aggregation – yùnshū shùjù huìzǒng – Tổng hợp dữ liệu vận chuyển
1450付款对账单 – Payment reconciliation statement – fùkuǎn duìzhàngdān – Bảng đối chiếu thanh toán
1451审计跟踪记录 – Audit trail record – shěnjì gēnzōng jìlù – Ghi chép truy vết kiểm toán
1452物流会计核算 – Logistics accounting – wùliú kuàijì hésuàn – Hạch toán kế toán logistics
1453运费滞纳金 – Freight late fee – yùnfèi zhìnàjīn – Phí chậm thanh toán cước phí
1454成本控制系统 – Cost control system – chéngběn kòngzhì xìtǒng – Hệ thống kiểm soát chi phí
1455运单号对账 – Waybill number reconciliation – yùndānhào duìzhàng – Đối chiếu số vận đơn
1456运输信用评估 – Transport credit evaluation – yùnshū xìnyòng pínggū – Đánh giá tín dụng vận tải
1457发票入账处理 – Invoice booking – fāpiào rùzhàng chǔlǐ – Ghi sổ hóa đơn
1458运输会计政策 – Transport accounting policy – yùnshū kuàijì zhèngcè – Chính sách kế toán vận chuyển
1459付款条款管理 – Payment terms management – fùkuǎn tiáokuǎn guǎnlǐ – Quản lý điều khoản thanh toán
1460运费税务处理 – Freight tax handling – yùnfèi shuìwù chǔlǐ – Xử lý thuế cước phí
1461成本绩效指标 – Cost performance indicators – chéngběn jìxiào zhǐbiāo – Chỉ số hiệu quả chi phí
1462运输费用分析报表 – Transport expense analysis report – yùnshū fèiyòng fēnxī bàobiǎo – Báo cáo phân tích chi phí vận tải
1463会计标准执行 – Accounting standard compliance – kuàijì biāozhǔn zhíxíng – Tuân thủ chuẩn mực kế toán
1464运输流程再造 – Transport process reengineering – yùnshū liúchéng zàizào – Tái cấu trúc quy trình vận tải
1465费用核算流程 – Expense accounting process – fèiyòng hésuàn liúchéng – Quy trình hạch toán chi phí
1466物流信息系统 – Logistics information system – wùliú xìnxī xìtǒng – Hệ thống thông tin logistics
1467运费预提 – Freight accrual – yùnfèi yùtí – Trích trước cước phí
1468运输成本比较 – Transport cost comparison – yùnshū chéngběn bǐjiào – So sánh chi phí vận chuyển
1469结算凭证审核 – Settlement voucher review – jiésuàn píngzhèng shěnhé – Kiểm tra chứng từ quyết toán
1470运输报表模板 – Transport report template – yùnshū bàobiǎo móbǎn – Mẫu báo cáo vận chuyển
1471货运票据管理 – Freight document management – huòyùn piàojù guǎnlǐ – Quản lý chứng từ hàng hóa
1472预算执行跟踪 – Budget execution tracking – yùsuàn zhíxíng gēnzōng – Theo dõi thực hiện ngân sách
1473运费对比表 – Freight comparison table – yùnfèi duìbǐ biǎo – Bảng so sánh cước phí
1474财务内控制度 – Internal control system – cáiwù nèikòng zhìdù – Chế độ kiểm soát nội bộ tài chính
1475运输收益确认 – Transport revenue recognition – yùnshū shōuyì quèrèn – Ghi nhận doanh thu vận chuyển
1476账务处理程序 – Accounting procedure – zhàngwù chǔlǐ chéngxù – Quy trình xử lý kế toán
1477会计辅助系统 – Accounting auxiliary system – kuàijì fǔzhù xìtǒng – Hệ thống hỗ trợ kế toán
1478运价确认单 – Freight confirmation slip – yùnjià quèrèndān – Phiếu xác nhận cước
1479审核运单费用 – Verify waybill charges – shěnhé yùndān fèiyòng – Kiểm tra phí trên vận đơn
1480财务审计报告 – Financial audit report – cáiwù shěnjì bàogào – Báo cáo kiểm toán tài chính
1481成本报告周期 – Cost reporting cycle – chéngběn bàogào zhōuqī – Chu kỳ báo cáo chi phí
1482运输合作协议 – Transport cooperation agreement – yùnshū hézuò xiéyì – Thỏa thuận hợp tác vận chuyển
1483运费返点 – Freight rebate – yùnfèi fǎndiǎn – Chiết khấu cước phí
1484采购运输报账 – Transport expense reimbursement for procurement – cǎigòu yùnshū bàozhàng – Báo cáo chi phí vận chuyển mua hàng
1485运费估算模型 – Freight estimation model – yùnfèi gūsuàn móxíng – Mô hình ước tính cước phí
1486成本中心责任人 – Cost center manager – chéngběn zhōngxīn zérènrén – Người phụ trách trung tâm chi phí
1487运输审计机制 – Transport audit mechanism – yùnshū shěnjì jīzhì – Cơ chế kiểm toán vận chuyển
1488运输过程控制 – Transport process control – yùnshū guòchéng kòngzhì – Kiểm soát quá trình vận chuyển
1489运费付款计划 – Freight payment schedule – yùnfèi fùkuǎn jìhuà – Kế hoạch thanh toán cước phí
1490费用核算标准 – Expense accounting standard – fèiyòng hésuàn biāozhǔn – Tiêu chuẩn hạch toán chi phí
1491船运财务管理 – Shipping financial management – chuányùn cáiwù guǎnlǐ – Quản lý tài chính vận tải biển
1492航空运输成本 – Air transport cost – hángkōng yùnshū chéngběn – Chi phí vận chuyển hàng không
1493运输成本会计 – Transport cost accounting – yùnshū chéngběn kuàijì – Kế toán chi phí vận chuyển
1494费用审核流程 – Expense audit process – fèiyòng shěnhé liúchéng – Quy trình kiểm tra chi phí
1495货物损耗处理 – Goods loss handling – huòwù sǔnhào chǔlǐ – Xử lý tổn thất hàng hóa
1496运费结算时间 – Freight settlement time – yùnfèi jiésuàn shíjiān – Thời gian quyết toán cước phí
1497运费发票审计 – Freight invoice audit – yùnfèi fāpiào shěnjì – Kiểm toán hóa đơn vận chuyển
1498运输成本分析 – Transport cost analysis – yùnshū chéngběn fēnxī – Phân tích chi phí vận chuyển
1499运输帐务管理 – Transport accounting management – yùnshū zhàngwù guǎnlǐ – Quản lý kế toán vận chuyển
1500合同履行跟踪 – Contract performance tracking – hétóng lǚxíng gēnzōng – Theo dõi thực hiện hợp đồng
1501费用发票核对 – Expense invoice verification – fèiyòng fāpiào héduì – Kiểm tra hóa đơn chi phí
1502运输业务核算 – Transport operations accounting – yùnshū yèwù hésuàn – Hạch toán nghiệp vụ vận chuyển
1503费用报销流程 – Expense reimbursement process – fèiyòng bàoxiāo liúchéng – Quy trình hoàn ứng chi phí
1504运费核销管理 – Freight write-off management – yùnfèi héxiāo guǎnlǐ – Quản lý xóa sổ cước phí
1505运输预算编制 – Transport budget preparation – yùnshū yùsuàn biānzhì – Lập ngân sách vận chuyển
1506货物运输报价 – Goods transport quotation – huòwù yùnshū bàojià – Báo giá vận chuyển hàng hóa
1507运输结算报表 – Transport settlement report – yùnshū jiésuàn bàobiǎo – Báo cáo quyết toán vận chuyển
1508运费支付流程 – Freight payment process – yùnfèi zhīfù liúchéng – Quy trình thanh toán cước phí
1509航运公司会计 – Shipping company accounting – hángyùn gōngsī kuàijì – Kế toán công ty vận tải biển
1510运费发票申请 – Freight invoice application – yùnfèi fāpiào shēnqǐng – Đơn xin hóa đơn vận chuyển
1511运输公司账务 – Transport company accounts – yùnshū gōngsī zhàngwù – Sổ sách công ty vận tải
1512成本调整报告 – Cost adjustment report – chéngběn tiáozhěng bàogào – Báo cáo điều chỉnh chi phí
1513运输业绩分析 – Transport performance analysis – yùnshū yèjī fēnxī – Phân tích hiệu suất vận chuyển
1514运输财务审计 – Transport financial audit – yùnshū cáiwù shěnjì – Kiểm toán tài chính vận tải
1515费用支出控制 – Expense expenditure control – fèiyòng zhīchū kòngzhì – Kiểm soát chi tiêu chi phí
1516货物运输保险 – Goods transport insurance – huòwù yùnshū bǎoxiǎn – Bảo hiểm vận chuyển hàng hóa
1517发票处理规则 – Invoice processing rules – fāpiào chǔlǐ guīzé – Quy tắc xử lý hóa đơn
1518运费支付确认 – Freight payment confirmation – yùnfèi zhīfù quèrèn – Xác nhận thanh toán cước phí
1519运输合作伙伴 – Transport partner – yùnshū hézuò huǒbàn – Đối tác vận chuyển
1520运输预算控制 – Transport budget control – yùnshū yùsuàn kòngzhì – Kiểm soát ngân sách vận chuyển
1521物流账目调整 – Logistics account adjustment – wùliú zhàngmù tiáozhěng – Điều chỉnh tài khoản logistics
1522运单审核系统 – Waybill verification system – yùndān shěnhé xìtǒng – Hệ thống kiểm tra vận đơn
1523运输利润分析 – Transport profit analysis – yùnshū lìrùn fēnxī – Phân tích lợi nhuận vận chuyển
1524运输费率计算 – Freight rate calculation – yùnshū fèilǜ jìsuàn – Tính toán tỷ lệ cước phí
1525财务预算跟踪 – Financial budget tracking – cáiwù yùsuàn gēnzōng – Theo dõi ngân sách tài chính
1526船运运费结算 – Shipping freight settlement – chuányùn yùnfèi jiésuàn – Quyết toán cước phí vận tải biển
1527运输费用优化 – Transport cost optimization – yùnshū fèiyòng yōuhuà – Tối ưu hóa chi phí vận chuyển
1528运单编号 – Waybill number – yùndān biānhào – Số vận đơn
1529运输支付账户 – Transport payment account – yùnshū zhīfù zhànghù – Tài khoản thanh toán vận chuyển
1530运输账务调整 – Transport account adjustment – yùnshū zhàngwù tiáozhěng – Điều chỉnh tài khoản vận chuyển
1531运输利润报告 – Transport profit report – yùnshū lìrùn bàogào – Báo cáo lợi nhuận vận chuyển
1532运费单元 – Freight unit – yùnfèi dānyuán – Đơn vị cước phí
1533运输费用结算 – Transport cost settlement – yùnshū fèiyòng jiésuàn – Thanh toán chi phí vận chuyển
1534运费账单 – Freight invoice – yùnfèi zhàngdān – Hóa đơn cước phí
1535运输公司利润 – Transport company profit – yùnshū gōngsī lìrùn – Lợi nhuận công ty vận chuyển
1536运输文件审核 – Transport document verification – yùnshū wénjiàn shěnhé – Kiểm tra tài liệu vận chuyển
1537运输财务审计报告 – Transport financial audit report – yùnshū cáiwù shěnjì bàogào – Báo cáo kiểm toán tài chính vận chuyển
1538运单跟踪 – Waybill tracking – yùndān gēnzōng – Theo dõi vận đơn
1539运输会计核算标准 – Transport accounting standard – yùnshū kuàijì hésuàn biāozhǔn – Tiêu chuẩn hạch toán vận chuyển
1540运输收支结算 – Transport revenue and expenditure settlement – yùnshū shōuzhī jiésuàn – Quyết toán thu chi vận chuyển
1541航空运输费用 – Air freight charges – hángkōng yùnshū fèiyòng – Phí vận chuyển hàng không
1542物流费用评估 – Logistics cost assessment – wùliú fèiyòng pínggū – Đánh giá chi phí logistics
1543成本分摊 – Cost allocation – chéngběn fēntān – Phân bổ chi phí
1544运输公司审计 – Transport company audit – yùnshū gōngsī shěnjì – Kiểm toán công ty vận chuyển
1545运输清单 – Transport manifest – yùnshū qīngdān – Bảng kê vận chuyển
1546费用报销政策 – Expense reimbursement policy – fèiyòng bàoxiāo zhèngcè – Chính sách hoàn ứng chi phí
1547航空公司账务 – Airline company accounts – hángkōng gōngsī zhàngwù – Sổ sách công ty hàng không
1548货运公司会计报告 – Freight company accounting report – huòyùn gōngsī kuàijì bàogào – Báo cáo kế toán công ty vận tải
1549货物运输监管 – Goods transport supervision – huòwù yùnshū jiānguǎn – Giám sát vận chuyển hàng hóa
1550运输定价策略 – Transport pricing strategy – yùnshū dìngjià cèlüè – Chiến lược định giá vận chuyển
1551运费核算报告 – Freight accounting report – yùnfèi hésuàn bàogào – Báo cáo hạch toán cước phí
1552物流支出 – Logistics expenditure – wùliú zhīchū – Chi tiêu logistics
1553运输业务收入 – Transport business income – yùnshū yèwù shōurù – Thu nhập từ vận chuyển
1554货物运输定价 – Goods transport pricing – huòwù yùnshū dìngjià – Định giá vận chuyển hàng hóa
1555成本核算单 – Cost accounting sheet – chéngběn hésuàn dān – Phiếu hạch toán chi phí
1556运输任务 – Transport task – yùnshū rènwù – Nhiệm vụ vận chuyển
1557运费结算报告 – Freight settlement report – yùnfèi jiésuàn bàogào – Báo cáo quyết toán cước phí
1558物流业务核算 – Logistics business accounting – wùliú yèwù hésuàn – Hạch toán nghiệp vụ logistics
1559货物运输安排 – Goods transport arrangement – huòwù yùnshū ānpái – Sắp xếp vận chuyển hàng hóa
1560运输公司财务计划 – Transport company financial plan – yùnshū gōngsī cáiwù jìhuà – Kế hoạch tài chính công ty vận chuyển
1561运输成本核算 – Transport cost accounting – yùnshū chéngběn hésuàn – Hạch toán chi phí vận chuyển
1562费用结算周期 – Expense settlement cycle – fèiyòng jiésuàn zhōuqī – Chu kỳ quyết toán chi phí
1563运输收入确认 – Transport revenue recognition – yùnshū shōurù quèrèn – Ghi nhận doanh thu vận chuyển
1564船运收入 – Shipping revenue – chuányùn shōurù – Doanh thu vận tải biển
1565物流运输报告 – Logistics transport report – wùliú yùnshū bàogào – Báo cáo vận chuyển logistics
1566运费清算 – Freight clearing – yùnfèi qīngsuàn – Giải quyết cước phí
1567航运费用结算 – Shipping cost settlement – hángyùn fèiyòng jiésuàn – Quyết toán chi phí vận tải biển
1568货物运输会计 – Goods transport accounting – huòwù yùnshū kuàijì – Kế toán vận chuyển hàng hóa
1569费用审核制度 – Expense audit system – fèiyòng shěnhé zhìdù – Hệ thống kiểm tra chi phí
1570运输支出计划 – Transport expenditure plan – yùnshū zhīchū jìhuà – Kế hoạch chi tiêu vận chuyển
1571运输付款审批 – Transport payment approval – yùnshū fùkuǎn shěnpī – Phê duyệt thanh toán vận chuyển
1572运输成本报告 – Transport cost report – yùnshū chéngběn bàogào – Báo cáo chi phí vận chuyển
1573运费支付申请 – Freight payment application – yùnfèi zhīfù shēnqǐng – Đơn xin thanh toán cước phí
1574财务报销 – Financial reimbursement – cáiwù bàoxiāo – Hoàn ứng tài chính
1575运输经营成本 – Transport operating cost – yùnshū jīngyíng chéngběn – Chi phí vận hành vận chuyển
1576运输会计审计 – Transport accounting audit – yùnshū kuàijì shěnjì – Kiểm toán kế toán vận chuyển
1577运输成本控制 – Transport cost control – yùnshū chéngběn kòngzhì – Kiểm soát chi phí vận chuyển
1578运输费用明细 – Transport expense details – yùnshū fèiyòng míngxì – Chi tiết chi phí vận chuyển
1579航空运输核算 – Air transport accounting – hángkōng yùnshū hé suàn – Hạch toán vận chuyển hàng không
1580货物运输发票 – Goods transport invoice – huòwù yùnshū fāpiào – Hóa đơn vận chuyển hàng hóa
1581运输成本分析报告 – Transport cost analysis report – yùnshū chéngběn fēnxī bàogào – Báo cáo phân tích chi phí vận chuyển
1582运输销售收入 – Transport sales revenue – yùnshū xiāoshòu shōurù – Doanh thu bán hàng vận chuyển
1583运输财务控制 – Transport financial control – yùnshū cáiwù kòngzhì – Kiểm soát tài chính vận chuyển
1584运输订单确认 – Transport order confirmation – yùnshū dìngdān quèrèn – Xác nhận đơn hàng vận chuyển
1585运输费用预算 – Transport cost budget – yùnshū fèiyòng yùsuàn – Ngân sách chi phí vận chuyển
1586运费结算管理 – Freight settlement management – yùnfèi jiésuàn guǎnlǐ – Quản lý quyết toán cước phí
1587物流运输调度 – Logistics transport dispatch – wùliú yùnshū diàodù – Điều độ vận chuyển logistics
1588船运费用 – Shipping costs – chuányùn fèiyòng – Chi phí vận tải biển
1589运输资产管理 – Transport asset management – yùnshū zīchǎn guǎnlǐ – Quản lý tài sản vận chuyển
1590运输合同 – Transport contract – yùnshū hé tóng – Hợp đồng vận chuyển
1591物流运输管理 – Logistics transport management – wùliú yùnshū guǎnlǐ – Quản lý vận chuyển logistics
1592运输费用控制 – Transport cost control – yùnshū fèiyòng kòngzhì – Kiểm soát chi phí vận chuyển
1593运输业务审批 – Transport business approval – yùnshū yèwù shěnpī – Phê duyệt nghiệp vụ vận chuyển
1594运费支付计划 – Freight payment plan – yùnfèi zhīfù jìhuà – Kế hoạch thanh toán cước phí
1595运输定价模型 – Transport pricing model – yùnshū dìngjià móxíng – Mô hình định giá vận chuyển
1596运输风险评估 – Transport risk assessment – yùnshū fēngxiǎn pínggū – Đánh giá rủi ro vận chuyển
1597航运费用控制 – Shipping cost control – hángyùn fèiyòng kòngzhì – Kiểm soát chi phí vận tải biển
1598物流成本核算 – Logistics cost accounting – wùliú chéngběn hé suàn – Hạch toán chi phí logistics
1599运输账务清理 – Transport account clearing – yùnshū zhàngwù qīnglǐ – Làm sạch tài khoản vận chuyển
1600运费支付审批 – Freight payment approval – yùnfèi zhīfù shěnpī – Phê duyệt thanh toán cước phí
1601运输调度费用 – Transport dispatch costs – yùnshū diàodù fèiyòng – Chi phí điều độ vận chuyển
1602运输公司会计分配 – Transport company accounting allocation – yùnshū gōngsī kuàijì fēnpèi – Phân bổ kế toán công ty vận chuyển
1603货运账务 – Freight account – huòyùn zhàngwù – Sổ sách vận tải hàng hóa
1604运输报销 – Transport reimbursement – yùnshū bàoxiāo – Hoàn ứng chi phí vận chuyển
1605运输费用支付 – Transport expense payment – yùnshū fèiyòng zhīfù – Thanh toán chi phí vận chuyển
1606运输流程优化 – Transport process optimization – yùnshū liúchéng yōuhuà – Tối ưu hóa quy trình vận chuyển
1607运费支付管理 – Freight payment management – yùnfèi zhīfù guǎnlǐ – Quản lý thanh toán cước phí
1608运输资产折旧 – Transport asset depreciation – yùnshū zīchǎn zhédiào – Khấu hao tài sản vận chuyển
1609运输费用申请 – Transport cost application – yùnshū fèiyòng shēnqǐng – Đơn xin chi phí vận chuyển
1610物流运输公司 – Logistics transport company – wùliú yùnshū gōngsī – Công ty vận tải logistics
1611运费结算流程 – Freight settlement process – yùnfèi jiésuàn liúchéng – Quy trình quyết toán cước phí
1612运输管理系统 – Transport management system – yùnshū guǎnlǐ xìtǒng – Hệ thống quản lý vận chuyển
1613货物运输方案 – Goods transport plan – huòwù yùnshū fāng’àn – Kế hoạch vận chuyển hàng hóa
1614运输管理费用 – Transport management costs – yùnshū guǎnlǐ fèiyòng – Chi phí quản lý vận chuyển
1615货运费用结算 – Freight cost settlement – huòyùn fèiyòng jiésuàn – Quyết toán chi phí vận tải
1616航空货物运输 – Air cargo transport – hángkōng huòwù yùnshū – Vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không
1617货运代理商 – Freight agent – huòyùn dàilǐ shāng – Đại lý vận tải
1618运输服务供应商 – Transport service provider – yùnshū fúwù gōngyìng shāng – Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
1619运输货物记录 – Transport goods record – yùnshū huòwù jìlù – Hồ sơ hàng hóa vận chuyển
1620运输审核程序 – Transport audit procedure – yùnshū shěnhé chéngxù – Quy trình kiểm tra vận chuyển
1621货物运输需求 – Goods transport demand – huòwù yùnshū xūqiú – Nhu cầu vận chuyển hàng hóa
1622运输成本监控 – Transport cost monitoring – yùnshū chéngběn jiānkòng – Giám sát chi phí vận chuyển
1623运输账目 – Transport accounts – yùnshū zhàngmù – Tài khoản vận chuyển
1624运费计算 – Freight calculation – yùnfèi jìsuàn – Tính toán cước phí
1625运输损失 – Transport loss – yùnshū sǔnshī – Thiệt hại vận chuyển
1626运输收费标准 – Transport fee standards – yùnshū shōufèi biāozhǔn – Tiêu chuẩn phí vận chuyển
1627货物运输成本 – Goods transport cost – huòwù yùnshū chéngběn – Chi phí vận chuyển hàng hóa
1628运输管理费用 – Transport management fees – yùnshū guǎnlǐ fèiyòng – Chi phí quản lý vận chuyển
1629运输服务费用 – Transport service fee – yùnshū fúwù fèi – Phí dịch vụ vận chuyển
1630运输付款 – Transport payment – yùnshū fùkuǎn – Thanh toán vận chuyển
1631运输预算 – Transport budget – yùnshū yùsuàn – Ngân sách vận chuyển
1632航运运输 – Shipping transport – hángyùn yùnshū – Vận tải biển
1633运输收入结算 – Transport revenue settlement – yùnshū shōurù jiésuàn – Quyết toán doanh thu vận chuyển
1634运输费用报告 – Transport expense report – yùnshū fèiyòng bàogào – Báo cáo chi phí vận chuyển
1635运输保险 – Transport insurance – yùnshū bǎoxiǎn – Bảo hiểm vận chuyển
1636运输企业财务 – Transport company finance – yùnshū qǐyè cáiwù – Tài chính doanh nghiệp vận chuyển
1637货物运输计划 – Goods transport plan – huòwù yùnshū jìhuà – Kế hoạch vận chuyển hàng hóa
1638运输成本审批 – Transport cost approval – yùnshū chéngběn shěnpī – Phê duyệt chi phí vận chuyển
1639船运账目 – Shipping account – chuányùn zhàngmù – Tài khoản vận tải biển
1640运输结算系统 – Transport settlement system – yùnshū jiésuàn xìtǒng – Hệ thống quyết toán vận chuyển
1641运输资金管理 – Transport fund management – yùnshū zījīn guǎnlǐ – Quản lý quỹ vận chuyển
1642运费报销 – Freight reimbursement – yùnfèi bàoxiāo – Hoàn ứng cước phí
1643运输合同结算 – Transport contract settlement – yùnshū hé tóng jiésuàn – Quyết toán hợp đồng vận chuyển
1644运输成本监控系统 – Transport cost monitoring system – yùnshū chéngběn jiānkòng xìtǒng – Hệ thống giám sát chi phí vận chuyển
1645运费收入 – Freight income – yùnfèi shōurù – Doanh thu cước phí
1646运输公司财务分析 – Transport company financial analysis – yùnshū gōngsī cáiwù fēnxī – Phân tích tài chính công ty vận chuyển
1647运输费用审批 – Transport expense approval – yùnshū fèiyòng shěnpī – Phê duyệt chi phí vận chuyển
1648运输流程管理 – Transport process management – yùnshū liúchéng guǎnlǐ – Quản lý quy trình vận chuyển
1649运费分摊 – Freight cost allocation – yùnfèi fēntān – Phân bổ cước phí
1650运输收入确认 – Transport revenue recognition – yùnshū shōurù quèrèn – Xác nhận doanh thu vận chuyển
1651运输合同分析 – Transport contract analysis – yùnshū hé tóng fēnxī – Phân tích hợp đồng vận chuyển
1652运输管理预算 – Transport management budget – yùnshū guǎnlǐ yùsuàn – Ngân sách quản lý vận chuyển
1653运输损坏赔偿 – Transport damage compensation – yùnshū sǔnhuài péicháng – Bồi thường thiệt hại vận chuyển
1654运输合同管理 – Transport contract management – yùnshū hé tóng guǎnlǐ – Quản lý hợp đồng vận chuyển
1655运输成本控制体系 – Transport cost control system – yùnshū chéngběn kòngzhì tǐxì – Hệ thống kiểm soát chi phí vận chuyển
1656运输费用分析 – Transport cost analysis – yùnshū fèiyòng fēnxī – Phân tích chi phí vận chuyển
1657运输收入计算 – Transport revenue calculation – yùnshū shōurù jìsuàn – Tính toán doanh thu vận chuyển
1658货运运输账单 – Freight transport invoice – huòyùn yùnshū zhàngdān – Hóa đơn vận chuyển hàng hóa
1659运输费用结算单 – Transport expense settlement form – yùnshū fèiyòng jiésuàn dān – Phiếu quyết toán chi phí vận chuyển
1660运输财务记录 – Transport financial records – yùnshū cáiwù jìlù – Hồ sơ tài chính vận chuyển
1661运输业务财务分析 – Transport business financial analysis – yùnshū yèwù cáiwù fēnxī – Phân tích tài chính nghiệp vụ vận chuyển
1662货物运输票据 – Goods transport documents – huòwù yùnshū piàojù – Chứng từ vận chuyển hàng hóa
1663运输支付计划 – Transport payment plan – yùnshū zhīfù jìhuà – Kế hoạch thanh toán vận chuyển
1664运输财务部门 – Transport finance department – yùnshū cáiwù bùmén – Bộ phận tài chính vận chuyển
1665运输服务费用管理 – Transport service fee management – yùnshū fúwù fèi guǎnlǐ – Quản lý phí dịch vụ vận chuyển
1666运输公司财务报告 – Transport company financial report – yùnshū gōngsī cáiwù bàogào – Báo cáo tài chính công ty vận chuyển
1667运费支付结算 – Freight payment settlement – yùnfèi zhīfù jiésuàn – Quyết toán thanh toán cước phí
1668运输业务收入 – Transport business income – yùnshū yèwù shōurù – Doanh thu nghiệp vụ vận chuyển
1669运输固定资产 – Transport fixed assets – yùnshū gùdìng zīchǎn – Tài sản cố định vận chuyển
1670运输货物核算 – Transport goods accounting – yùnshū huòwù hé suàn – Hạch toán hàng hóa vận chuyển
1671运输结算账单 – Transport settlement bill – yùnshū jiésuàn zhàngdān – Hóa đơn quyết toán vận chuyển
1672运输业务报表 – Transport business report – yùnshū yèwù bàobiǎo – Báo cáo nghiệp vụ vận chuyển
1673货运单证 – Freight documents – huòyùn dānzhèng – Chứng từ vận tải hàng hóa
1674运输费用核对 – Transport expense verification – yùnshū fèiyòng héduì – Kiểm tra chi phí vận chuyển
1675运费发票 – Freight invoice – yùnfèi fāpiào – Hóa đơn cước phí
1676运输收入记录 – Transport income records – yùnshū shōurù jìlù – Hồ sơ doanh thu vận chuyển
1677运输财务审计 – Transport financial audit – yùnshū cáiwù shěnjì – Kiểm toán tài chính vận chuyển
1678运输账单支付 – Transport bill payment – yùnshū zhàngdān zhīfù – Thanh toán hóa đơn vận chuyển
1679运输服务收入 – Transport service income – yùnshū fúwù shōurù – Doanh thu dịch vụ vận chuyển
1680运输货物存储 – Transport goods storage – yùnshū huòwù cúnchǔ – Lưu trữ hàng hóa vận chuyển
1681运输资金流动 – Transport fund flow – yùnshū zījīn liúdòng – Dòng tiền vận chuyển
1682运输运营成本 – Transport operational costs – yùnshū yùnyíng chéngběn – Chi phí vận hành vận chuyển
1683运输报销流程 – Transport reimbursement process – yùnshū bàoxiāo liúchéng – Quy trình hoàn ứng vận chuyển
1684运输外包服务 – Outsourced transport services – yùnshū wàibāo fúwù – Dịch vụ vận chuyển thuê ngoài
1685运输车队管理 – Fleet management – yùnshū chēduì guǎnlǐ – Quản lý đội xe vận chuyển
1686运输预算执行 – Transport budget execution – yùnshū yùsuàn zhíxíng – Thực hiện ngân sách vận chuyển
1687运输成本核算 – Transport cost accounting – yùnshū chéngběn hé suàn – Hạch toán chi phí vận chuyển
1688运输管理合同 – Transport management contract – yùnshū guǎnlǐ hé tóng – Hợp đồng quản lý vận chuyển
1689运输公司合并 – Transport company merger – yùnshū gōngsī hébìng – Sáp nhập công ty vận chuyển
1690运输系统开发 – Transport system development – yùnshū xìtǒng kāifā – Phát triển hệ thống vận chuyển
1691运输公司财务规划 – Transport company financial planning – yùnshū gōngsī cáiwù guīhuà – Kế hoạch tài chính công ty vận chuyển
1692运输项目评估 – Transport project evaluation – yùnshū xiàngmù pínggū – Đánh giá dự án vận chuyển
1693运输收益预测 – Transport revenue forecast – yùnshū shōuyì yùcè – Dự báo doanh thu vận chuyển
1694运输收支平衡 – Transport income and expense balance – yùnshū shōuzhī pínghéng – Cân đối thu chi vận chuyển
1695运输法规遵守 – Transport regulation compliance – yùnshū fǎguī zūnshǒu – Tuân thủ quy định vận chuyển
1696运输报告审核 – Transport report review – yùnshū bàogào shěnhé – Xem xét báo cáo vận chuyển
1697运输费用核查 – Transport fee verification – yùnshū fèiyòng héchá – Kiểm tra phí vận chuyển
1698运输服务质量控制 – Transport service quality control – yùnshū fúwù zhìliàng kòngzhì – Kiểm soát chất lượng dịch vụ vận chuyển
1699运输收费审核 – Transport fee audit – yùnshū shōufèi shěnhé – Kiểm tra phí vận chuyển
1700运输结算问题 – Transport settlement issues – yùnshū jiésuàn wèntí – Vấn đề quyết toán vận chuyển
1701运输供应商管理 – Transport supplier management – yùnshū gōngyìng shāng guǎnlǐ – Quản lý nhà cung cấp vận chuyển
1702运输账户管理 – Transport account management – yùnshū zhànghù guǎnlǐ – Quản lý tài khoản vận chuyển
1703运输账务核算 – Transport account verification – yùnshū zhàngwù hé suàn – Xác minh tài khoản vận chuyển
1704运输数据分析 – Transport data analysis – yùnshū shùjù fēnxī – Phân tích dữ liệu vận chuyển
1705运输利润率 – Transport profit margin – yùnshū lìrùn lǜ – Tỷ lệ lợi nhuận vận chuyển
1706运输报表审查 – Transport report review – yùnshū bàobiǎo shěnchá – Xem xét báo cáo vận chuyển
1707运输资金规划 – Transport fund planning – yùnshū zījīn guīhuà – Kế hoạch quỹ vận chuyển
1708运输绩效评估 – Transport performance evaluation – yùnshū jīxiào pínggū – Đánh giá hiệu suất vận chuyển
1709运输外部审计 – External transport audit – yùnshū wàibù shěnjì – Kiểm toán bên ngoài vận chuyển
1710运输成本优化 – Transport cost optimization – yùnshū chéngběn yōuhuà – Tối ưu hóa chi phí vận chuyển
1711运输优化分析 – Transport optimization analysis – yùnshū yōuhuà fēnxī – Phân tích tối ưu hóa vận chuyển
1712运输计划调整 – Transport plan adjustment – yùnshū jìhuà tiáozhěng – Điều chỉnh kế hoạch vận chuyển
1713运输合规检查 – Transport compliance inspection – yùnshū héguī jiǎnchá – Kiểm tra tuân thủ vận chuyển
1714运输技术投资 – Transport technology investment – yùnshū jìshù tóuzī – Đầu tư công nghệ vận chuyển
1715运输报告提交 – Transport report submission – yùnshū bàogào tíjiāo – Nộp báo cáo vận chuyển
1716运输优化方案 – Transport optimization plan – yùnshū yōuhuà fāng’àn – Kế hoạch tối ưu hóa vận chuyển
1717运输财务跟踪 – Transport financial tracking – yùnshū cáiwù gēnzōng – Theo dõi tài chính vận chuyển
1718运输运营分析 – Transport operation analysis – yùnshū yùnyíng fēnxī – Phân tích vận hành vận chuyển
1719运输调度管理 – Transport scheduling management – yùnshū tiáodù guǎnlǐ – Quản lý điều độ vận chuyển
1720运输发票记录 – Transport invoice record – yùnshū fāpiào jìlù – Ghi chép hóa đơn vận chuyển
1721运价核算标准 – Freight accounting standard – yùnjià hésuàn biāozhǔn – Tiêu chuẩn tính toán cước phí
1722运输收支分析 – Transport income and expense analysis – yùnshū shōuzhī fēnxī – Phân tích thu chi vận chuyển
1723运输资金使用 – Use of transport funds – yùnshū zījīn shǐyòng – Sử dụng quỹ vận chuyển
1724运费补贴核算 – Freight subsidy accounting – yùnfèi bǔtiē hésuàn – Hạch toán trợ giá vận chuyển
1725运输单据整理 – Arrangement of transport documents – yùnshū dānjù zhěnglǐ – Sắp xếp chứng từ vận chuyển
1726物流核算明细 – Logistics accounting details – wùliú hésuàn míngxì – Chi tiết hạch toán logistics
1727运输过程监控 – Transport process monitoring – yùnshū guòchéng jiānkòng – Giám sát quy trình vận chuyển
1728货运合同收入 – Freight contract income – huòyùn hétóng shōurù – Doanh thu từ hợp đồng vận tải
1729运输期间费用 – Transport period costs – yùnshū qījiān fèiyòng – Chi phí trong thời gian vận chuyển
1730运输预付款项 – Transportation prepayments – yùnshū yùfù kuǎnxiàng – Khoản trả trước cho vận chuyển
1731运输发票分类 – Classification of transport invoices – yùnshū fāpiào fēnlèi – Phân loại hóa đơn vận chuyển
1732航运成本预算 – Shipping cost budget – hángyùn chéngběn yùsuàn – Dự toán chi phí vận tải biển
1733运输差旅费 – Transport travel expenses – yùnshū chàlǚ fèi – Chi phí công tác vận chuyển
1734运输货物税率 – Tax rate for transported goods – yùnshū huòwù shuìlǜ – Thuế suất hàng hóa vận chuyển
1735运输应付账款 – Accounts payable for transportation – yùnshū yīngfù zhàngkuǎn – Các khoản phải trả vận chuyển
1736运输费用报表 – Transport expense report – yùnshū fèiyòng bàobiǎo – Báo cáo chi phí vận chuyển
1737运输付款明细 – Payment details for transportation – yùnshū fùkuǎn míngxì – Chi tiết thanh toán vận chuyển
1738运输应收账款 – Accounts receivable for transportation – yùnshū yīngshōu zhàngkuǎn – Các khoản phải thu từ vận chuyển
1739运输税务处理 – Transportation tax handling – yùnshū shuìwù chǔlǐ – Xử lý thuế vận chuyển
1740运输数据归档 – Transport data archiving – yùnshū shùjù guīdǎng – Lưu trữ dữ liệu vận chuyển
1741运输采购流程 – Transportation procurement process – yùnshū cǎigòu liúchéng – Quy trình mua dịch vụ vận chuyển
1742货运损耗核算 – Freight loss accounting – huòyùn sǔnhào hésuàn – Hạch toán hao hụt vận tải
1743运输合同审计 – Transport contract audit – yùnshū hétóng shěnjì – Kiểm toán hợp đồng vận chuyển
1744运输科目设置 – Transport account setup – yùnshū kēmù shèzhì – Thiết lập hạng mục kế toán vận chuyển
1745运输账目汇总 – Transport account summary – yùnshū zhàngmù huìzǒng – Tổng hợp sổ sách vận chuyển
1746运输资金调度 – Transport fund allocation – yùnshū zījīn diàodù – Điều phối vốn vận chuyển
1747运输费用审核 – Transport cost review – yùnshū fèiyòng shěnhé – Thẩm định chi phí vận chuyển
1748运输服务合同 – Transport service contract – yùnshū fúwù hétóng – Hợp đồng dịch vụ vận chuyển
1749运输成本归集 – Transport cost collection – yùnshū chéngběn guījí – Tập hợp chi phí vận chuyển
1750运输票据审核 – Transport invoice audit – yùnshū piàojù shěnhé – Kiểm tra chứng từ vận chuyển
1751货运结算清单 – Freight settlement list – huòyùn jiésuàn qīngdān – Danh sách quyết toán vận tải
1752运输合同收入确认 – Revenue recognition for transport contracts – yùnshū hétóng shōurù quèrèn – Ghi nhận doanh thu hợp đồng vận chuyển
1753运输作业量统计 – Transport workload statistics – yùnshū zuòyè liàng tǒngjì – Thống kê khối lượng vận chuyển
1754运输费用预算控制 – Transport cost budget control – yùnshū fèiyòng yùsuàn kòngzhì – Kiểm soát dự toán chi phí vận chuyển
1755运输责任划分 – Allocation of transport responsibilities – yùnshū zérèn huàfēn – Phân chia trách nhiệm vận chuyển
1756运输付款进度 – Transport payment schedule – yùnshū fùkuǎn jìndù – Tiến độ thanh toán vận chuyển
1757运输财务结算报告 – Transport financial settlement report – yùnshū cáiwù jiésuàn bàogào – Báo cáo quyết toán tài chính vận chuyển
1758运输票据归档 – Transport document filing – yùnshū piàojù guīdǎng – Lưu trữ chứng từ vận chuyển
1759货运收入确认 – Freight revenue recognition – huòyùn shōurù quèrèn – Ghi nhận doanh thu vận tải
1760物流账目核对 – Logistics account reconciliation – wùliú zhàngmù héduì – Đối chiếu sổ sách logistics
1761运输成本明细表 – Transport cost breakdown – yùnshū chéngběn míngxì biǎo – Bảng chi tiết chi phí vận chuyển
1762运输费用分配 – Allocation of transport expenses – yùnshū fèiyòng fēnpèi – Phân bổ chi phí vận chuyển
1763运输付款核准 – Approval of transport payments – yùnshū fùkuǎn hézhǔn – Phê duyệt thanh toán vận chuyển
1764货运数据分析 – Freight data analysis – huòyùn shùjù fēnxī – Phân tích dữ liệu vận tải
1765运输会计科目 – Transport accounting subject – yùnshū kuàijì kēmù – Mục kế toán vận chuyển
1766运输定额管理 – Transport quota management – yùnshū dìng’é guǎnlǐ – Quản lý định mức vận chuyển
1767运输报价核实 – Verification of transport quotations – yùnshū bàojià héshí – Xác minh báo giá vận chuyển
1768运输收支对账 – Transport revenue and expense reconciliation – yùnshū shōuzhī duìzhàng – Đối chiếu thu chi vận chuyển
1769运输借贷记录 – Transport debit and credit records – yùnshū jièdài jìlù – Ghi chép nợ và có trong vận chuyển
1770运输结算流程 – Transport settlement process – yùnshū jiésuàn liúchéng – Quy trình quyết toán vận chuyển
1771货运保险费用 – Freight insurance cost – huòyùn bǎoxiǎn fèiyòng – Chi phí bảo hiểm vận chuyển
1772运输折旧核算 – Depreciation accounting for transport – yùnshū zhējiù hésuàn – Hạch toán khấu hao phương tiện vận chuyển
1773运输合同付款条件 – Payment terms of transport contract – yùnshū hétóng fùkuǎn tiáojiàn – Điều kiện thanh toán trong hợp đồng vận chuyển
1774运输费用入账 – Recording transport expenses – yùnshū fèiyòng rùzhàng – Hạch toán chi phí vận chuyển
1775运输财务分析 – Financial analysis of transportation – yùnshū cáiwù fēnxī – Phân tích tài chính vận chuyển
1776货运应计费用 – Accrued freight expenses – huòyùn yīngjì fèiyòng – Chi phí vận chuyển phải trả
1777运输损益管理 – Transport profit and loss management – yùnshū sǔnyì guǎnlǐ – Quản lý lãi lỗ vận chuyển
1778运输成本标准化 – Standardization of transport costs – yùnshū chéngběn biāozhǔnhuà – Chuẩn hóa chi phí vận chuyển
1779运输运作记录 – Transport operation records – yùnshū yùnzuò jìlù – Ghi chép hoạt động vận chuyển
1780运输补贴政策 – Transport subsidy policy – yùnshū bǔtiē zhèngcè – Chính sách trợ giá vận chuyển
1781运输业务分类 – Classification of transport business – yùnshū yèwù fēnlèi – Phân loại nghiệp vụ vận chuyển
1782运输预提费用 – Provision for transport costs – yùnshū yùtí fèiyòng – Dự phòng chi phí vận chuyển
1783运输票据流转 – Circulation of transport documents – yùnshū piàojù liúzhuǎn – Luân chuyển chứng từ vận chuyển
1784运输成本追踪 – Tracking of transport costs – yùnshū chéngběn zhuīzōng – Theo dõi chi phí vận chuyển
1785运输收入预测 – Transport revenue forecast – yùnshū shōurù yùcè – Dự báo doanh thu vận chuyển
1786运输支出控制 – Transport expenditure control – yùnshū zhīchū kòngzhì – Kiểm soát chi tiêu vận chuyển
1787运输发票开具流程 – Invoice issuance process for transport – yùnshū fāpiào kāijù liúchéng – Quy trình xuất hóa đơn vận chuyển
1788运输业务预算 – Transport business budget – yùnshū yèwù yùsuàn – Dự toán nghiệp vụ vận chuyển
1789运输成本效益分析 – Transport cost-benefit analysis – yùnshū chéngběn xiàoyì fēnxī – Phân tích chi phí-hiệu quả vận chuyển
1790运输应付利息 – Transport interest payable – yùnshū yīngfù lìxī – Lãi phải trả trong vận chuyển
1791运输应收项目 – Transport receivables – yùnshū yīngshōu xiàngmù – Khoản phải thu vận chuyển
1792运输控制账户 – Transport control account – yùnshū kòngzhì zhànghù – Tài khoản kiểm soát vận chuyển
1793运输合规审计 – Transport compliance audit – yùnshū hégé shěnjì – Kiểm toán tuân thủ vận chuyển
1794运输收入结转 – Transfer of transport revenue – yùnshū shōurù jiézhuǎn – Kết chuyển doanh thu vận chuyển
1795运输车辆登记 – Registration of transport vehicles – yùnshū chēliàng dēngjì – Đăng ký phương tiện vận chuyển
1796货运合同台账 – Freight contract ledger – huòyùn hétóng táizhàng – Sổ theo dõi hợp đồng vận tải
1797运输成本分摊 – Apportionment of transport costs – yùnshū chéngběn fēntān – Phân bổ chi phí vận chuyển
1798运输收款单据 – Transport payment receipts – yùnshū shōu kuǎn dānjù – Phiếu thu vận chuyển
1799运输定期核算 – Periodic transport accounting – yùnshū dìngqī hésuàn – Hạch toán định kỳ vận chuyển
1800运输财务对接 – Transport financial coordination – yùnshū cáiwù duìjiē – Phối hợp tài chính vận chuyển
1801运输服务费 – Transport service fee – yùnshū fúwù fèi – Phí dịch vụ vận chuyển
1802运输资产盘点 – Inventory of transport assets – yùnshū zīchǎn pándiǎn – Kiểm kê tài sản vận chuyển
1803运输工作单 – Transport work order – yùnshū gōngzuò dān – Phiếu công tác vận chuyển
1804运输费用科目 – Transport expense account – yùnshū fèiyòng kēmù – Tài khoản chi phí vận chuyển
1805运输收入报表 – Transport revenue statement – yùnshū shōurù bàobiǎo – Báo cáo doanh thu vận chuyển
1806运输资金拨付 – Allocation of transport funds – yùnshū zījīn bōfù – Cấp phát vốn vận chuyển
1807运输付款审核 – Transport payment review – yùnshū fùkuǎn shěnhé – Kiểm tra khoản chi vận chuyển
1808运输单位对账 – Reconciliation with transport unit – yùnshū dānwèi duìzhàng – Đối chiếu với đơn vị vận chuyển
1809运输车辆维护费用 – Vehicle maintenance costs – yùnshū chēliàng wéihù fèiyòng – Chi phí bảo dưỡng phương tiện
1810运输专项账户 – Special transport account – yùnshū zhuānxiàng zhànghù – Tài khoản chuyên biệt cho vận chuyển
1811运输信用控制 – Transport credit control – yùnshū xìnyòng kòngzhì – Kiểm soát tín dụng vận chuyển
1812运输承运人费用 – Carrier’s charges – yùnshū chéngyùnrén fèiyòng – Chi phí của người vận chuyển
1813运输收据核对 – Transport receipt verification – yùnshū shōujù héduì – Đối chiếu biên lai vận chuyển
1814运输管理信息系统 – Transport Management Information System – yùnshū guǎnlǐ xìnxī xìtǒng – Hệ thống thông tin quản lý vận chuyển
1815运输作业预算 – Transport operations budget – yùnshū zuòyè yùsuàn – Dự toán hoạt động vận chuyển
1816运输预算调整 – Adjustment of transport budget – yùnshū yùsuàn tiáozhěng – Điều chỉnh ngân sách vận chuyển
1817运输财务报告 – Transport financial report – yùnshū cáiwù bàogào – Báo cáo tài chính vận chuyển
1818运输票据存档 – Filing of transport documents – yùnshū piàojù cún dàng – Lưu trữ chứng từ vận chuyển
1819运输汇率调整 – Transport exchange rate adjustment – yùnshū huìlǜ tiáozhěng – Điều chỉnh tỷ giá vận chuyển
1820运输利润中心 – Transport profit center – yùnshū lìrùn zhōngxīn – Trung tâm lợi nhuận vận chuyển
1821运输税务筹划 – Transport tax planning – yùnshū shuìwù chóuhuà – Lập kế hoạch thuế vận chuyển
1822运输作业监控 – Transport operations monitoring – yùnshū zuòyè jiānkòng – Giám sát hoạt động vận chuyển
1823运输工资核算 – Transport payroll accounting – yùnshū gōngzī hésuàn – Hạch toán lương vận chuyển
1824运输补贴入账 – Recording of transport subsidy – yùnshū bǔtiē rùzhàng – Hạch toán trợ cấp vận chuyển
1825运输收入结余 – Transport revenue balance – yùnshū shōurù jiéyú – Số dư doanh thu vận chuyển
1826运输数据报告 – Transport data report – yùnshū shùjù bàogào – Báo cáo dữ liệu vận chuyển
1827运输财务成本分析 – Financial cost analysis of transport – yùnshū cáiwù chéngběn fēnxī – Phân tích chi phí tài chính vận chuyển
1828运输开支流程 – Transport expenditure process – yùnshū kāizhī liúchéng – Quy trình chi vận chuyển
1829运输收款计划 – Transport payment plan – yùnshū shōu kuǎn jìhuà – Kế hoạch thu tiền vận chuyển
1830运输退费处理 – Transport refund processing – yùnshū tuìfèi chǔlǐ – Xử lý hoàn phí vận chuyển
1831运输账款清理 – Clearing of transport accounts – yùnshū zhàngkuǎn qīnglǐ – Thanh toán công nợ vận chuyển
1832运输绩效考核 – Transport performance assessment – yùnshū jìxiào kǎohé – Đánh giá hiệu suất vận chuyển
1833运输运费核算 – Freight cost accounting – yùnshū yùnfèi hésuàn – Hạch toán cước phí vận chuyển
1834运输发票管理 – Transport invoice management – yùnshū fāpiào guǎnlǐ – Quản lý hóa đơn vận chuyển
1835运输差旅费用 – Transport travel expenses – yùnshū chàlǚ fèiyòng – Chi phí công tác vận chuyển
1836运输内部结算 – Internal transport settlement – yùnshū nèibù jiésuàn – Thanh toán nội bộ vận chuyển
1837运输运输负债 – Transport liabilities – yùnshū yùnshū fùzhài – Nợ phải trả vận chuyển
1838运输工资分配 – Allocation of transport wages – yùnshū gōngzī fēnpèi – Phân phối tiền lương vận chuyển
1839运输风险准备金 – Transport risk reserve – yùnshū fēngxiǎn zhǔnbèijīn – Quỹ dự phòng rủi ro vận chuyển
1840运输车队成本 – Fleet cost – yùnshū chēduì chéngběn – Chi phí đội xe vận chuyển
1841运输辅助账务 – Auxiliary transport accounts – yùnshū fǔzhù zhàngwù – Kế toán phụ trợ vận chuyển
1842运输核对单 – Transport reconciliation form – yùnshū héduì dān – Phiếu đối chiếu vận chuyển
1843运输预付款项 – Advance payments for transport – yùnshū yùfù kuǎnxiàng – Khoản trả trước vận chuyển
1844运输备用金 – Transport petty cash – yùnshū bèiyòngjīn – Quỹ tiền mặt vận chuyển
1845运输审计报告 – Transport audit report – yùnshū shěnjì bàogào – Báo cáo kiểm toán vận chuyển
1846运输异常支出 – Abnormal transport expenses – yùnshū yìcháng zhīchū – Chi phí bất thường vận chuyển
1847运输计费标准 – Transport billing standard – yùnshū jìfèi biāozhǔn – Tiêu chuẩn tính phí vận chuyển
1848运输利润报表 – Transport profit statement – yùnshū lìrùn bàobiǎo – Báo cáo lợi nhuận vận chuyển
1849运输成本调节 – Transport cost adjustment – yùnshū chéngběn tiáojié – Điều chỉnh chi phí vận chuyển
1850运输折旧核算 – Depreciation accounting (transport) – yùnshū zhéjiù hésuàn – Hạch toán khấu hao vận chuyển
1851运输项目报销 – Reimbursement for transport projects – yùnshū xiàngmù bàoxiāo – Thanh toán dự án vận chuyển
1852运输资产转让 – Transfer of transport assets – yùnshū zīchǎn zhuǎnràng – Chuyển nhượng tài sản vận chuyển
1853运输贷款利息 – Transport loan interest – yùnshū dàikuǎn lìxī – Lãi vay vận chuyển
1854运输项目预算 – Budget for transport project – yùnshū xiàngmù yùsuàn – Dự toán dự án vận chuyển
1855运输收入核实 – Verification of transport income – yùnshū shōurù héshí – Xác minh doanh thu vận chuyển
1856运输内部调拨 – Internal transport allocation – yùnshū nèibù diàobō – Điều chuyển nội bộ vận chuyển
1857运输结算单 – Transport settlement sheet – yùnshū jiésuàn dān – Phiếu thanh toán vận chuyển
1858运输单据存档 – Archiving transport documents – yùnshū dānjù cúndàng – Lưu trữ chứng từ vận chuyển
1859运输承运协议 – Carrier agreement – yùnshū chéngyùn xiéyì – Thỏa thuận với đơn vị vận chuyển
1860运输计费系统 – Transport billing system – yùnshū jìfèi xìtǒng – Hệ thống tính phí vận chuyển
1861运输任务核销 – Transport task write-off – yùnshū rènwù héxiāo – Thanh toán nhiệm vụ vận chuyển
1862运输成本分类 – Classification of transport costs – yùnshū chéngběn fēnlèi – Phân loại chi phí vận chuyển
1863运输应收账款管理 – Transport receivables management – yùnshū yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ – Quản lý công nợ phải thu vận chuyển
1864运输费用报支 – Reimbursement of transport expenses – yùnshū fèiyòng bàozhī – Báo chi chi phí vận chuyển
1865运输出差报销 – Transport business trip reimbursement – yùnshū chūchāi bàoxiāo – Thanh toán công tác vận chuyển
1866运输付款申请 – Application for transport payment – yùnshū fùkuǎn shēnqǐng – Đề nghị thanh toán vận chuyển
1867运输资产核对 – Transport asset verification – yùnshū zīchǎn héduì – Đối chiếu tài sản vận chuyển
1868运输成本归集 – Accumulation of transport costs – yùnshū chéngběn guījí – Tập hợp chi phí vận chuyển
1869运输外包费用 – Outsourced transport expenses – yùnshū wàibāo fèiyòng – Chi phí vận chuyển thuê ngoài
1870运输结算流程 – Transport settlement process – yùnshū jiésuàn liúchéng – Quy trình thanh toán vận chuyển
1871运输预提费用 – Accrued transport expenses – yùnshū yùtí fèiyòng – Chi phí vận chuyển trích trước
1872运输发货单 – Delivery note – yùnshū fāhuò dān – Phiếu giao hàng vận chuyển
1873运输账龄分析 – Transport aging analysis – yùnshū zhànglíng fēnxī – Phân tích tuổi nợ vận chuyển
1874运输账款冲销 – Transport account write-off – yùnshū zhàngkuǎn chōngxiāo – Xóa sổ khoản phải thu vận chuyển
1875运输票据管理 – Transport bill management – yùnshū piàojù guǎnlǐ – Quản lý chứng từ vận chuyển
1876运输保险费用 – Transport insurance costs – yùnshū bǎoxiǎn fèiyòng – Chi phí bảo hiểm vận chuyển
1877运输审核流程 – Transport auditing process – yùnshū shěnhé liúchéng – Quy trình kiểm tra vận chuyển
1878运输报账流程 – Transport reimbursement process – yùnshū bàozhàng liúchéng – Quy trình báo cáo chi vận chuyển
1879运输成本明细 – Transport cost details – yùnshū chéngběn míngxì – Chi tiết chi phí vận chuyển
1880运输收入分摊 – Allocation of transport income – yùnshū shōurù fēntān – Phân bổ doanh thu vận chuyển
1881运输车辆折旧 – Vehicle depreciation – yùnshū chēliàng zhéjiù – Khấu hao xe vận chuyển
1882运输订单收入 – Transport order revenue – yùnshū dìngdān shōurù – Doanh thu từ đơn hàng vận chuyển
1883运输费用标准 – Standard of transport expenses – yùnshū fèiyòng biāozhǔn – Tiêu chuẩn chi phí vận chuyển
1884运输补贴核算 – Transport subsidy accounting – yùnshū bǔtiē hésuàn – Hạch toán trợ cấp vận chuyển
1885运输路线优化 – Route optimization – yùnshū lùxiàn yōuhuà – Tối ưu hóa tuyến đường vận chuyển
1886运输应付账款 – Transport accounts payable – yùnshū yīngfù zhàngkuǎn – Khoản phải trả vận chuyển
1887运输货物盘点 – Transport inventory check – yùnshū huòwù pándiǎn – Kiểm kê hàng hóa vận chuyển
1888运输人工成本 – Labor cost in transport – yùnshū réngōng chéngběn – Chi phí nhân công vận chuyển
1889运输利润核算 – Transport profit calculation – yùnshū lìrùn hésuàn – Hạch toán lợi nhuận vận chuyển
1890运输项目结转 – Carry-over of transport project – yùnshū xiàngmù jiézhuǎn – Kết chuyển dự án vận chuyển
1891运输合同台账 – Transport contract ledger – yùnshū hétóng táizhàng – Sổ theo dõi hợp đồng vận chuyển
1892运输工资核对 – Payroll check for transport – yùnshū gōngzī héduì – Đối chiếu lương vận chuyển
1893运输效率分析 – Transport efficiency analysis – yùnshū xiàolǜ fēnxī – Phân tích hiệu suất vận chuyển
1894运输补助支出 – Transport subsidy expenditure – yùnshū bǔzhù zhīchū – Chi trợ cấp vận chuyển
1895运输系统对账 – System reconciliation (transport) – yùnshū xìtǒng duìzhàng – Đối chiếu hệ thống vận chuyển
1896运输费用结算单 – Expense settlement form – yùnshū fèiyòng jiésuàn dān – Phiếu thanh toán chi phí vận chuyển
1897运输损耗核算 – Transport loss accounting – yùnshū sǔnhào hésuàn – Hạch toán tổn thất vận chuyển
1898运输运输明细账 – Detailed transport ledger – yùnshū yùnshū míngxìzhàng – Sổ chi tiết vận chuyển
1899运输调整分录 – Transport adjustment entry – yùnshū tiáozhěng fēnlù – Bút toán điều chỉnh vận chuyển
1900运输待摊费用 – Deferred transport costs – yùnshū dàitān fèiyòng – Chi phí trả trước vận chuyển
1901运输项目支出 – Expenditure for transport project – yùnshū xiàngmù zhīchū – Chi phí dự án vận chuyển
1902运输车辆运行费 – Vehicle operating costs – yùnshū chēliàng yùnxíng fèi – Chi phí vận hành xe
1903运输结算差异 – Settlement discrepancy – yùnshū jiésuàn chāyì – Chênh lệch thanh toán vận chuyển
1904运输任务单 – Transport task order – yùnshū rènwù dān – Phiếu giao nhiệm vụ vận chuyển
1905运输结算表 – Transport settlement sheet – yùnshū jiésuàn biǎo – Bảng quyết toán vận chuyển
1906运输收入核算 – Transport revenue accounting – yùnshū shōurù hésuàn – Hạch toán doanh thu vận chuyển
1907运输利润率 – Transport profit margin – yùnshū lìrùn lǜ – Biên lợi nhuận vận chuyển
1908运输费用预算 – Transport expense budget – yùnshū fèiyòng yùsuàn – Dự toán chi phí vận chuyển
1909运输成本构成 – Composition of transport cost – yùnshū chéngběn gòuchéng – Cấu thành chi phí vận chuyển
1910运输收入确认 – Revenue recognition for transport – yùnshū shōurù quèrèn – Ghi nhận doanh thu vận chuyển
1911运输合同编号 – Transport contract number – yùnshū hétóng biānhào – Mã số hợp đồng vận chuyển
1912运输报销单 – Transport reimbursement form – yùnshū bàoxiāo dān – Phiếu thanh toán hoàn chi phí vận chuyển
1913运输工资发放 – Payment of transport wages – yùnshū gōngzī fāfàng – Chi lương nhân sự vận chuyển
1914运输折扣核算 – Transport discount accounting – yùnshū zhékòu hésuàn – Hạch toán chiết khấu vận chuyển
1915运输期末调账 – Transport end-period adjustment – yùnshū qīmò tiáozhàng – Điều chỉnh cuối kỳ vận chuyển
1916运输附加费 – Transport surcharge – yùnshū fùjiā fèi – Phụ phí vận chuyển
1917运输对账单 – Transport reconciliation statement – yùnshū duìzhàng dān – Bảng đối chiếu công nợ vận chuyển
1918运输预付款项 – Advance payment for transport – yùnshū yùfù kuǎnxiàng – Khoản trả trước cho vận chuyển
1919运输应收账款 – Transport accounts receivable – yùnshū yīngshōu zhàngkuǎn – Khoản phải thu vận chuyển
1920运输发票登记 – Transport invoice registration – yùnshū fāpiào dēngjì – Đăng ký hóa đơn vận chuyển
1921运输损益表 – Transport profit and loss statement – yùnshū sǔnyì biǎo – Báo cáo lãi lỗ vận chuyển
1922运输预算审批 – Transport budget approval – yùnshū yùsuàn shěnpī – Phê duyệt ngân sách vận chuyển
1923运输年度结算 – Annual transport settlement – yùnshū niándù jiésuàn – Quyết toán vận chuyển năm
1924运输合同预估 – Estimated transport contract – yùnshū hétóng yùgū – Ước tính hợp đồng vận chuyển
1925运输单据稽核 – Transport document audit – yùnshū dānjù jīhé – Kiểm tra chứng từ vận chuyển
1926运输差旅报销 – Travel expense reimbursement – yùnshū chàilǚ bàoxiāo – Hoàn chi phí công tác vận chuyển
1927运输收入报表 – Transport revenue report – yùnshū shōurù bàobiǎo – Báo cáo doanh thu vận chuyển
1928运输车辆资产管理 – Transport vehicle asset management – yùnshū chēliàng zīchǎn guǎnlǐ – Quản lý tài sản xe vận chuyển
1929运输税务申报 – Transport tax declaration – yùnshū shuìwù shēnbào – Khai thuế vận chuyển
1930运输项目预算控制 – Budget control of transport project – yùnshū xiàngmù yùsuàn kòngzhì – Kiểm soát ngân sách dự án vận chuyển
1931运输会计科目设置 – Setup of transport accounting items – yùnshū kuàijì kēmù shèzhì – Thiết lập tài khoản kế toán vận chuyển
1932运输盈亏分析 – Transport profit and loss analysis – yùnshū yíngkuī fēnxī – Phân tích lãi lỗ vận chuyển
1933运输退货核算 – Transport return accounting – yùnshū tuìhuò hésuàn – Hạch toán hàng trả lại vận chuyển
1934运输结转收入 – Transfer of transport revenue – yùnshū jiézhuǎn shōurù – Kết chuyển doanh thu vận chuyển
1935运输往来账管理 – Transport receivable/payable management – yùnshū wǎnglái zhàng guǎnlǐ – Quản lý công nợ vận chuyển
1936运输固定资产摊销 – Transport fixed asset amortization – yùnshū gùdìng zīchǎn tānxiāo – Phân bổ tài sản cố định vận chuyển
1937运输相关费用归集 – Collection of related transport costs – yùnshū xiāngguān fèiyòng guījí – Tập hợp chi phí liên quan vận chuyển
1938运输项目总账 – General ledger for transport project – yùnshū xiàngmù zǒngzhàng – Sổ cái dự án vận chuyển
1939运输期间费用分摊 – Allocation of period expenses – yùnshū qījiān fèiyòng fēntān – Phân bổ chi phí trong kỳ
1940运输年度预算表 – Annual transport budget form – yùnshū niándù yùsuàn biǎo – Bảng ngân sách vận chuyển năm
1941运输合同执行情况 – Contract performance status – yùnshū hétóng zhíxíng qíngkuàng – Tình hình thực hiện hợp đồng vận chuyển
1942运输公司账目 – Transport company accounts – yùnshū gōngsī zhàngmù – Tài khoản công ty vận chuyển
1943运输货款对账 – Transport payment reconciliation – yùnshū huòkuǎn duìzhàng – Đối chiếu công nợ hàng vận chuyển
1944运输服务税率 – Transport service tax rate – yùnshū fúwù shuìlǜ – Thuế suất dịch vụ vận chuyển
1945运输成本分摊 – Transport cost allocation – yùnshū chéngběn fēntān – Phân bổ chi phí vận chuyển
1946运输收入结转 – Transfer of transport income – yùnshū shōurù jiézhuǎn – Kết chuyển doanh thu vận chuyển
1947运输账簿管理 – Transport ledger management – yùnshū zhàngbù guǎnlǐ – Quản lý sổ sách vận chuyển
1948运输预收款项 – Advance receipts for transport – yùnshū yùshōu kuǎnxiàng – Khoản thu trước vận chuyển
1949运输作业成本 – Transport operation cost – yùnshū zuòyè chéngběn – Chi phí vận hành vận chuyển
1950运输应付款项 – Transport payable – yùnshū yīngfù kuǎnxiàng – Khoản phải trả vận chuyển
1951运输开票明细 – Transport invoice details – yùnshū kāipiào míngxì – Chi tiết hóa đơn vận chuyển
1952运输支出核算 – Transport expenditure accounting – yùnshū zhīchū hésuàn – Hạch toán chi vận chuyển
1953运输差旅费 – Transport travel expense – yùnshū chàilǚ fèi – Chi phí đi lại vận chuyển
1954运输账务调整 – Transport accounting adjustment – yùnshū zhàngwù tiáozhěng – Điều chỉnh sổ sách vận chuyển
1955运输服务计价 – Transport service pricing – yùnshū fúwù jìjià – Định giá dịch vụ vận chuyển
1956运输结算发票 – Transport settlement invoice – yùnshū jiésuàn fāpiào – Hóa đơn quyết toán vận chuyển
1957运输货物赔偿 – Transport cargo compensation – yùnshū huòwù péicháng – Bồi thường hàng hóa vận chuyển
1958运输流程审核 – Transport process audit – yùnshū liúchéng shěnhé – Kiểm tra quy trình vận chuyển
1959运输系统录入 – Transport system entry – yùnshū xìtǒng lùrù – Nhập liệu hệ thống vận chuyển
1960运输预算执行 – Execution of transport budget – yùnshū yùsuàn zhíxíng – Thực hiện ngân sách vận chuyển
1961运输合同付款条款 – Payment terms in transport contract – yùnshū hétóng fùkuǎn tiáokuǎn – Điều khoản thanh toán hợp đồng vận chuyển
1962运输分公司账目 – Branch transport accounts – yùnshū fēngōngsī zhàngmù – Tài khoản chi nhánh vận chuyển
1963运输车辆维修费 – Vehicle maintenance cost – yùnshū chēliàng wéixiū fèi – Chi phí bảo dưỡng xe vận chuyển
1964运输路线费用 – Transport route cost – yùnshū lùxiàn fèiyòng – Chi phí tuyến đường vận chuyển
1965运输项目投资回报 – ROI of transport project – yùnshū xiàngmù tóuzī huíbào – Lợi nhuận đầu tư dự án vận chuyển
1966运输发票流转 – Circulation of transport invoice – yùnshū fāpiào liúzhuǎn – Lưu chuyển hóa đơn vận chuyển
1967运输货物保险 – Cargo transport insurance – yùnshū huòwù bǎoxiǎn – Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển
1968运输劳务支出 – Transport labor expenditure – yùnshū láowù zhīchū – Chi phí nhân công vận chuyển
1969运输流程优化 – Optimization of transport flow – yùnshū liúchéng yōuhuà – Tối ưu quy trình vận chuyển
1970运输成本归集表 – Transport cost collection sheet – yùnshū chéngběn guījí biǎo – Bảng tập hợp chi phí vận chuyển
1971运输欠款分析 – Analysis of transport debt – yùnshū qiànkuǎn fēnxī – Phân tích công nợ vận chuyển
1972运输增值服务费 – Value-added transport service fee – yùnshū zēngzhí fúwù fèi – Phí dịch vụ giá trị gia tăng vận chuyển
1973运输应计费用 – Accrued transport expense – yùnshū yīngjì fèiyòng – Chi phí dồn tích vận chuyển
1974运输客户账户 – Transport customer account – yùnshū kèhù zhànghù – Tài khoản khách hàng vận chuyển
1975运输合同变更 – Transport contract modification – yùnshū hétóng biàngēng – Điều chỉnh hợp đồng vận chuyển
1976运输责任分摊 – Allocation of transport responsibility – yùnshū zérèn fēntān – Phân chia trách nhiệm vận chuyển
1977运输票据开具人 – Transport bill issuer – yùnshū piàojù kāijù rén – Người phát hành chứng từ vận chuyển
1978运输业务分类 – Transport business classification – yùnshū yèwù fēnlèi – Phân loại nghiệp vụ vận chuyển
1979运输票据核对 – Transport bill verification – yùnshū piàojù héduì – Đối chiếu chứng từ vận chuyển
1980运输合同结算 – Transport contract settlement – yùnshū hétóng jiésuàn – Quyết toán hợp đồng vận chuyển
1981运输车辆折旧 – Depreciation of transport vehicles – yùnshū chēliàng zhējiù – Khấu hao xe vận chuyển
1982运输支出审计 – Audit of transport expenses – yùnshū zhīchū shěnjì – Kiểm toán chi phí vận chuyển
1983运输费用预算表 – Transport expense budget form – yùnshū fèiyòng yùsuàn biǎo – Bảng ngân sách chi phí vận chuyển
1984运输货款入账 – Entry of transport receivables – yùnshū huòkuǎn rùzhàng – Ghi nhận khoản thu hàng vận chuyển
1985运输付款流程 – Transport payment process – yùnshū fùkuǎn liúchéng – Quy trình thanh toán vận chuyển
1986运输损益核算 – Transport profit and loss accounting – yùnshū sǔnyì hésuàn – Hạch toán lãi lỗ vận chuyển
1987运输承运人账务 – Carrier accounting – yùnshū chéngyùnrén zhàngwù – Kế toán bên vận chuyển
1988运输增值税发票 – VAT invoice for transport – yùnshū zēngzhíshuì fāpiào – Hóa đơn thuế giá trị gia tăng vận chuyển
1989运输费用结算方式 – Method of transport expense settlement – yùnshū fèiyòng jiésuàn fāngshì – Phương thức quyết toán chi phí vận chuyển
1990运输材料成本 – Transport material cost – yùnshū cáiliào chéngběn – Chi phí vật tư vận chuyển
1991运输货损赔付 – Cargo damage compensation – yùnshū huòsǔn péifù – Bồi thường tổn thất hàng hóa
1992运输单据录入 – Transport document entry – yùnshū dānjù lùrù – Nhập liệu chứng từ vận chuyển
1993运输款项未收 – Uncollected transport payments – yùnshū kuǎnxiàng wèi shōu – Khoản tiền vận chuyển chưa thu
1994运输账款核销 – Transport account write-off – yùnshū zhàngkuǎn héxiāo – Xử lý công nợ vận chuyển
1995运输折让费用 – Transport discount expense – yùnshū zhéràng fèiyòng – Chi phí chiết khấu vận chuyển
1996运输异常处理 – Transport anomaly handling – yùnshū yìcháng chǔlǐ – Xử lý bất thường trong vận chuyển
1997运输运价调整 – Freight rate adjustment – yùnshū yùnjià tiáozhěng – Điều chỉnh giá cước
1998运输运力核算 – Transport capacity accounting – yùnshū yùnlì hésuàn – Hạch toán năng lực vận chuyển
1999运输收入确认时间 – Timing of transport revenue recognition – yùnshū shōurù quèrèn shíjiān – Thời điểm ghi nhận doanh thu vận chuyển
2000运输合同备案 – Registration of transport contract – yùnshū hétóng bèi’àn – Lưu trữ hợp đồng vận chuyển
2001运输项目核销 – Transport project write-off – yùnshū xiàngmù héxiāo – Xử lý dự án vận chuyển
2002运输预付款项核对 – Prepayment verification for transport – yùnshū yùfù kuǎnxiàng héduì – Đối chiếu khoản ứng trước vận chuyển
2003运输票据打印 – Transport bill printing – yùnshū piàojù dǎyìn – In chứng từ vận chuyển
2004运输收支分析 – Analysis of transport income and expenses – yùnshū shōuzhī fēnxī – Phân tích thu chi vận chuyển
2005运输支出审批流程 – Approval process for transport expenses – yùnshū zhīchū shěnpī liúchéng – Quy trình phê duyệt chi phí vận chuyển
2006运输发票登记簿 – Transport invoice register – yùnshū fāpiào dēngjìbù – Sổ đăng ký hóa đơn vận chuyển
2007运输账户分类 – Transport account classification – yùnshū zhànghù fēnlèi – Phân loại tài khoản vận chuyển
2008运输账款回收率 – Transport account recovery rate – yùnshū zhàngkuǎn huíshōu lǜ – Tỷ lệ thu hồi công nợ vận chuyển
2009运输流程费用 – Transport process expense – yùnshū liúchéng fèiyòng – Chi phí quy trình vận chuyển
2010运输项目报表 – Transport project report – yùnshū xiàngmù bàobiǎo – Báo cáo dự án vận chuyển
2011运输付款逾期分析 – Analysis of overdue transport payments – yùnshū fùkuǎn yúqī fēnxī – Phân tích thanh toán vận chuyển quá hạn
2012运输支出明细账 – Transport expense subsidiary ledger – yùnshū zhīchū míngxì zhàng – Sổ chi tiết chi phí vận chuyển
2013运输费用审核单 – Transport expense audit form – yùnshū fèiyòng shěnhé dān – Phiếu kiểm tra chi phí vận chuyển
2014运输合同执行情况 – Transport contract execution – yùnshū hétóng zhíxíng qíngkuàng – Tình hình thực hiện hợp đồng vận chuyển
2015运输收入账户 – Transport revenue account – yùnshū shōurù zhànghù – Tài khoản doanh thu vận chuyển
2016运输部门财务对账 – Financial reconciliation of transport department – yùnshū bùmén cáiwù duìzhàng – Đối chiếu tài chính bộ phận vận chuyển
2017运输损耗记录 – Transport loss record – yùnshū sǔnhào jìlù – Ghi nhận hao hụt vận chuyển
2018运输发票核验 – Verification of transport invoices – yùnshū fāpiào héyàn – Kiểm tra hóa đơn vận chuyển
2019运输账簿登记 – Entry in transport ledgers – yùnshū zhàngbù dēngjì – Ghi sổ kế toán vận chuyển
2020运输票据流转 – Circulation of transport documents – yùnshū piàojù liúzhuǎn – Lưu chuyển chứng từ vận chuyển
2021运输付款审核 – Review of transport payments – yùnshū fùkuǎn shěnhé – Kiểm tra thanh toán vận chuyển
2022运输信用期管理 – Transport credit period management – yùnshū xìnyòngqī guǎnlǐ – Quản lý thời hạn tín dụng vận chuyển
2023运输对账单 – Transport reconciliation statement – yùnshū duìzhàngdān – Bảng đối chiếu vận chuyển
2024运输收款单 – Transport receipt – yùnshū shōukuǎndān – Phiếu thu vận chuyển
2025运输付款单 – Transport payment slip – yùnshū fùkuǎndān – Phiếu chi vận chuyển
2026运输报账流程 – Transport reimbursement procedure – yùnshū bàozhàng liúchéng – Quy trình báo cáo chi phí vận chuyển
2027运输供应商管理 – Management of transport suppliers – yùnshū gōngyìngshāng guǎnlǐ – Quản lý nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
2028运输收入日报 – Daily report of transport income – yùnshū shōurù rìbào – Báo cáo thu nhập vận chuyển hàng ngày
2029运输业务报销 – Reimbursement of transport operations – yùnshū yèwù bàoxiāo – Hoàn ứng nghiệp vụ vận chuyển
2030运输总账控制 – General ledger control for transport – yùnshū zǒngzhàng kòngzhì – Kiểm soát sổ cái vận chuyển
2031运输部门预算编制 – Budgeting for transport department – yùnshū bùmén yùsuàn biānzhì – Lập ngân sách bộ phận vận chuyển
2032运输发票统计 – Transport invoice statistics – yùnshū fāpiào tǒngjì – Thống kê hóa đơn vận chuyển
2033运输费用结构 – Structure of transport costs – yùnshū fèiyòng jiégòu – Cấu trúc chi phí vận chuyển
2034运输核算项目 – Transport accounting item – yùnshū hésuàn xiàngmù – Khoản mục kế toán vận chuyển
2035运输差旅费 – Transport travel expense – yùnshū chàlǚfèi – Chi phí công tác vận chuyển
2036运输备用金 – Transport petty cash – yùnshū bèiyòngjīn – Tiền mặt dự phòng vận chuyển
2037运输审计记录 – Transport audit records – yùnshū shěnjì jìlù – Hồ sơ kiểm toán vận chuyển
2038运输合同管理系统 – Transport contract management system – yùnshū hétóng guǎnlǐ xìtǒng – Hệ thống quản lý hợp đồng vận chuyển
2039运输服务结算 – Settlement of transport services – yùnshū fúwù jiésuàn – Quyết toán dịch vụ vận chuyển
2040运输部门财务流程 – Financial procedures of transport department – yùnshū bùmén cáiwù liúchéng – Quy trình tài chính bộ phận vận chuyển
2041运输期间费用 – Period expenses for transport – yùnshū qījiān fèiyòng – Chi phí trong kỳ vận chuyển
2042运输定额成本 – Standard transport cost – yùnshū dìng’é chéngběn – Chi phí định mức vận chuyển
2043运输成本控制点 – Transport cost control point – yùnshū chéngběn kòngzhì diǎn – Điểm kiểm soát chi phí vận chuyển
2044运输票据归档 – Filing of transport documents – yùnshū piàojù guīdàng – Lưu trữ chứng từ vận chuyển
2045运输折旧摊销 – Depreciation and amortization for transport – yùnshū zhējiù tānxiāo – Khấu hao và phân bổ chi phí vận chuyển
2046运输损益比较 – Transport profit and loss comparison – yùnshū sǔnyì bǐjiào – So sánh lãi lỗ vận chuyển
2047运输收入分析报表 – Transport income analysis report – yùnshū shōurù fēnxī bàobiǎo – Báo cáo phân tích thu nhập vận chuyển
2048运输业务内部结算 – Internal settlement of transport operations – yùnshū yèwù nèibù jiésuàn – Quyết toán nội bộ nghiệp vụ vận chuyển
2049运输合同付款比例 – Payment ratio for transport contracts – yùnshū hétóng fùkuǎn bǐlì – Tỷ lệ thanh toán hợp đồng vận chuyển
2050运输成本差异分析 – Analysis of transport cost variance – yùnshū chéngběn chāyì fēnxī – Phân tích chênh lệch chi phí vận chuyển
2051运输支出申请单 – Transport expense application form – yùnshū zhīchū shēnqǐng dān – Phiếu đề nghị chi phí vận chuyển
2052运输付款对账 – Payment reconciliation for transport – yùnshū fùkuǎn duìzhàng – Đối chiếu thanh toán vận chuyển
2053运输作业预算 – Operational budget for transport – yùnshū zuòyè yùsuàn – Ngân sách vận hành vận chuyển
2054运输票据审核流程 – Transport document audit process – yùnshū piàojù shěnhé liúchéng – Quy trình kiểm tra chứng từ vận chuyển
2055运输预付款比例 – Prepayment ratio for transport – yùnshū yùfùkuǎn bǐlì – Tỷ lệ ứng trước vận chuyển
2056运输部门月报 – Monthly report of transport department – yùnshū bùmén yuèbào – Báo cáo tháng bộ phận vận chuyển
2057运输部门收支 – Income and expenses of the transport department – yùnshū bùmén shōuzhī – Thu nhập và chi phí bộ phận vận chuyển
2058运输资产负债表 – Transport balance sheet – yùnshū zīchǎn fùzhài biǎo – Bảng cân đối kế toán vận chuyển
2059运输支出审批 – Approval of transport expenses – yùnshū zhīchū shěnpī – Phê duyệt chi phí vận chuyển
2060运输收入核算 – Accounting for transport income – yùnshū shōurù hésuàn – Kế toán thu nhập vận chuyển
2061运输进货成本 – Transport procurement cost – yùnshū jìnhuò chéngběn – Chi phí mua hàng vận chuyển
2062运输运营成本 – Transport operating costs – yùnshū yùnyíng chéngběn – Chi phí vận hành vận chuyển
2063运输运费结算 – Transport freight settlement – yùnshū yùnfèi jiésuàn – Quyết toán cước phí vận chuyển
2064运输货物出库 – Transport goods outbound – yùnshū huòwù chūkù – Xuất kho hàng hóa vận chuyển
2065运输业务对账单 – Transport business reconciliation statement – yùnshū yèwù duìzhàngdān – Bảng đối chiếu nghiệp vụ vận chuyển
2066运输预算执行情况 – Transport budget execution status – yùnshū yùsuàn zhíxíng qíngkuàng – Tình hình thực hiện ngân sách vận chuyển
2067运输部门资金管理 – Fund management of the transport department – yùnshū bùmén zījīn guǎnlǐ – Quản lý tài chính bộ phận vận chuyển
2068运输进货发票 – Transport purchase invoice – yùnshū jìnhuò fāpiào – Hóa đơn mua hàng vận chuyển
2069运输费用支付 – Payment of transport expenses – yùnshū fèiyòng zhīfù – Thanh toán chi phí vận chuyển
2070运输应付账款 – Transport accounts payable – yùnshū yìngfù zhàngkuǎn – Khoản phải trả vận chuyển
2071运输现金流 – Transport cash flow – yùnshū xiànjīn liú – Dòng tiền vận chuyển
2072运输账务处理 – Transport accounting processing – yùnshū zhàngwù chǔlǐ – Xử lý kế toán vận chuyển
2073运输收入分类 – Classification of transport income – yùnshū shōurù fēnlèi – Phân loại thu nhập vận chuyển
2074运输货物回单 – Transport goods receipt – yùnshū huòwù huídān – Phiếu nhận hàng vận chuyển
2075运输合同执行 – Transport contract execution – yùnshū hétóng zhíxíng – Thực hiện hợp đồng vận chuyển
2076运输资金调配 – Allocation of transport funds – yùnshū zījīn tiáopèi – Phân bổ tài chính vận chuyển
2077运输费用开支 – Transport expense outlay – yùnshū fèiyòng kāizhī – Chi tiêu chi phí vận chuyển
2078运输货物清单 – Transport goods list – yùnshū huòwù qīngdān – Danh sách hàng hóa vận chuyển
2079运输付款方式 – Payment method for transport – yùnshū fùkuǎn fāngshì – Phương thức thanh toán vận chuyển
2080运输采购成本 – Transport procurement costs – yùnshū cǎigòu chéngběn – Chi phí mua sắm vận chuyển
2081运输凭证管理 – Management of transport vouchers – yùnshū píngzhèng guǎnlǐ – Quản lý chứng từ vận chuyển
2082运输出库单 – Transport outbound order – yùnshū chūkù dān – Lệnh xuất kho vận chuyển
2083运输现金收支 – Transport cash income and expenses – yùnshū xiànjīn shōuzhī – Thu chi tiền mặt vận chuyển
2084运输存货管理 – Transport inventory management – yùnshū cúnhuò guǎnlǐ – Quản lý hàng tồn kho vận chuyển
2085运输业务核算 – Accounting of transport operations – yùnshū yèwù hésuàn – Kế toán nghiệp vụ vận chuyển
2086运输运输收入 – Transport transportation income – yùnshū yùnshū shōurù – Thu nhập vận chuyển
2087运输出库核对 – Verification of outbound goods – yùnshū chūkù héduì – Kiểm tra xuất kho vận chuyển
2088运输报销单 – Transport reimbursement form – yùnshū bàoxiāo dān – Phiếu hoàn ứng vận chuyển
2089运输发货单 – Transport dispatch order – yùnshū fāhuò dān – Lệnh giao hàng vận chuyển
2090运输费用归类 – Classification of transport expenses – yùnshū fèiyòng guīlèi – Phân loại chi phí vận chuyển
2091运输货物跟踪 – Transport goods tracking – yùnshū huòwù gēnzōng – Theo dõi hàng hóa vận chuyển
2092运输费用清单 – Transport cost list – yùnshū fèiyòng qīngdān – Danh sách chi phí vận chuyển
2093运输公司账务 – Transport company accounting – yùnshū gōngsī zhàngwù – Kế toán công ty vận chuyển
2094运输车辆保险 – Vehicle insurance for transport – yùnshū chēliàng bǎoxiǎn – Bảo hiểm xe vận chuyển
2095运输费用调整 – Adjustment of transport costs – yùnshū fèiyòng tiáozhěng – Điều chỉnh chi phí vận chuyển
2096运输货物保险 – Goods insurance in transport – yùnshū huòwù bǎoxiǎn – Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển
2097运输服务收费 – Transport service charges – yùnshū fúwù shōufèi – Phí dịch vụ vận chuyển
2098运输合同管理 – Transport contract management – yùnshū hétóng guǎnlǐ – Quản lý hợp đồng vận chuyển
2099运输记录保存 – Transport record keeping – yùnshū jìlù bǎocún – Lưu giữ hồ sơ vận chuyển
2100运输部门财务报告 – Transport department financial report – yùnshū bùmén cáiwù bàogào – Báo cáo tài chính bộ phận vận chuyển
2101运输账目清理 – Transport account clearing – yùnshū zhàngmù qīnglǐ – Dọn dẹp tài khoản vận chuyển
2102运输运输费用计算 – Calculation of transport expenses – yùnshū yùnshū fèiyòng jìsuàn – Tính toán chi phí vận chuyển
2103运输收款核算 – Accounting for receipts – yùnshū shōu kuǎn hésuàn – Kế toán thu tiền
2104运输费用预测 – Transport cost forecasting – yùnshū fèiyòng yùcè – Dự báo chi phí vận chuyển
2105运输采购订单 – Transport purchase order – yùnshū cǎigòu dìngdān – Đơn đặt hàng vận chuyển
2106运输业务收入 – Transport business revenue – yùnshū yèwù shōurù – Doanh thu nghiệp vụ vận chuyển
2107运输支出管理 – Transport expenditure management – yùnshū zhīchū guǎnlǐ – Quản lý chi tiêu vận chuyển
2108运输成本审核 – Transport cost audit – yùnshū chéngběn shěnhé – Kiểm tra chi phí vận chuyển
2109运输费用报销 – Transport expense reimbursement – yùnshū fèiyòng bàoxiāo – Hoàn ứng chi phí vận chuyển
2110运输收费标准 – Transport charging standards – yùnshū shōufèi biāozhǔn – Tiêu chuẩn thu phí vận chuyển
2111运输现金支付 – Cash payment for transport – yùnshū xiànjīn zhīfù – Thanh toán tiền mặt vận chuyển
2112运输费用控制 – Control of transport expenses – yùnshū fèiyòng kòngzhì – Kiểm soát chi phí vận chuyển
2113运输部门利润 – Transport department profit – yùnshū bùmén lìrùn – Lợi nhuận bộ phận vận chuyển
2114运输服务质量 – Transport service quality – yùnshū fúwù zhìliàng – Chất lượng dịch vụ vận chuyển
2115运输资本支出 – Transport capital expenditure – yùnshū zīběn zhīchū – Chi tiêu vốn vận chuyển
2116运输业务收入确认 – Confirmation of transport business revenue – yùnshū yèwù shōurù quèrèn – Xác nhận doanh thu nghiệp vụ vận chuyển
2117运输费用优化 – Optimization of transport costs – yùnshū fèiyòng yōuhuà – Tối ưu chi phí vận chuyển
2118运输付款核算 – Payment accounting for transport – yùnshū fùkuǎn hésuàn – Kế toán thanh toán vận chuyển
2119运输收支报表 – Transport income and expense statement – yùnshū shōuzhī bàobiǎo – Bảng thu chi vận chuyển
2120运输结算方式 – Transport settlement method – yùnshū jiésuàn fāngshì – Phương thức thanh toán vận chuyển
2121运输费用汇总 – Transport cost summary – yùnshū fèiyòng huìzǒng – Tổng hợp chi phí vận chuyển
2122运输货物核查 – Transport goods inspection – yùnshū huòwù héchá – Kiểm tra hàng hóa vận chuyển
2123运输运费计费 – Transport freight calculation – yùnshū yùnfèi jìfèi – Tính phí vận chuyển
2124运输账务核对 – Transport account reconciliation – yùnshū zhàngwù héduì – Đối chiếu tài khoản vận chuyển
2125运输仓储费用 – Transport warehousing costs – yùnshū cāngchǔ fèiyòng – Chi phí lưu kho vận chuyển
2126运输供应商管理 – Transport supplier management – yùnshū gōngyìngshāng guǎnlǐ – Quản lý nhà cung cấp vận chuyển
2127运输应付账款核算 – Accounting for accounts payable in transport – yùnshū yìngfù zhàngkuǎn hésuàn – Kế toán khoản phải trả vận chuyển
2128运输业务合同 – Transport service contract – yùnshū yèwù hétóng – Hợp đồng dịch vụ vận chuyển
2129运输财务流程 – Transport financial procedures – yùnshū cáiwù liúchéng – Quy trình tài chính vận chuyển
2130运输财务报表 – Transport financial statement – yùnshū cáiwù bàobiǎo – Báo cáo tài chính vận chuyển
2131运输支出分类 – Transport expenditure classification – yùnshū zhīchū fēnlèi – Phân loại chi tiêu vận chuyển
2132运输收款管理 – Transport receipt management – yùnshū shōu kuǎn guǎnlǐ – Quản lý thu tiền vận chuyển
2133运输成本核算 – Transport cost accounting – yùnshū chéngběn hésuàn – Kế toán chi phí vận chuyển
2134运输承运人支付 – Payment to carrier – yùnshū chéngyùn rén zhīfù – Thanh toán cho nhà vận chuyển
2135运输账务系统 – Transport accounting system – yùnshū zhàngwù xìtǒng – Hệ thống kế toán vận chuyển
2136运输折旧计算 – Transport depreciation calculation – yùnshū zhédiào jìsuàn – Tính toán khấu hao vận chuyển
2137运输仓储管理 – Transport warehousing management – yùnshū cāngchǔ guǎnlǐ – Quản lý kho vận chuyển
2138运输成本分摊 – Allocation of transport costs – yùnshū chéngběn fēntān – Phân bổ chi phí vận chuyển
2139运输赔偿费用 – Transport compensation expenses – yùnshū péicháng fèiyòng – Chi phí bồi thường vận chuyển
2140运输资金管理 – Transport fund management – yùnshū zījīn guǎnlǐ – Quản lý vốn vận chuyển
2141运输业务核算 – Transport business accounting – yùnshū yèwù hésuàn – Kế toán nghiệp vụ vận chuyển
2142运输供应链管理 – Transport supply chain management – yùnshū gōngyìng liàn guǎnlǐ – Quản lý chuỗi cung ứng vận chuyển
2143运输收支平衡 – Transport income and expenditure balance – yùnshū shōuzhī pínghéng – Cân bằng thu chi vận chuyển
2144运输帐务核对 – Transport account verification – yùnshū zhàngwù héduì – Kiểm tra tài khoản vận chuyển
2145运输应收账款 – Transport accounts receivable – yùnshū yīng shōu zhàngkuǎn – Khoản phải thu vận chuyển
2146运输应付账款 – Transport accounts payable – yùnshū yīng fù zhàngkuǎn – Khoản phải trả vận chuyển
2147运输支付方式 – Transport payment methods – yùnshū zhīfù fāngshì – Phương thức thanh toán vận chuyển
2148运输收款确认 – Transport receipt confirmation – yùnshū shōu kuǎn quèrèn – Xác nhận thu tiền vận chuyển
2149运输计费方案 – Transport pricing plan – yùnshū jìfèi fāng’àn – Kế hoạch định giá vận chuyển
2150运输费用明细 – Transport cost details – yùnshū fèiyòng míngxì – Chi tiết chi phí vận chuyển
2151运输业务预算 – Transport business budget – yùnshū yèwù yùsuàn – Ngân sách nghiệp vụ vận chuyển
2152运输运营资金 – Transport operating funds – yùnshū yùnyíng zījīn – Vốn hoạt động vận chuyển
2153运输成本结构 – Transport cost structure – yùnshū chéngběn jiégòu – Cấu trúc chi phí vận chuyển
2154运输承运人付款 – Payment to carrier – yùnshū chéngyùn rén fùkuǎn – Thanh toán cho nhà vận chuyển
2155运输结算账户 – Transport settlement account – yùnshū jiésuàn zhànghù – Tài khoản thanh toán vận chuyển
2156运输收入税务 – Transport revenue tax – yùnshū shōurù shuìwù – Thuế doanh thu vận chuyển
2157运输利润分配 – Transport profit distribution – yùnshū lìrùn fēnpèi – Phân phối lợi nhuận vận chuyển
2158运输运输税务 – Transport tax – yùnshū yùnshū shuìwù – Thuế vận chuyển
2159运输业务合同管理 – Transport contract management – yùnshū yèwù hétóng guǎnlǐ – Quản lý hợp đồng nghiệp vụ vận chuyển
2160运输内部审计 – Internal audit of transport – yùnshū nèibù shěnjì – Kiểm toán nội bộ vận chuyển
2161运输运输协议 – Transport agreement – yùnshū yùnshū xiéyì – Thỏa thuận vận chuyển
2162运输业务收入明细 – Transport business revenue details – yùnshū yèwù shōurù míngxì – Chi tiết doanh thu nghiệp vụ vận chuyển
2163运输成本统计 – Transport cost statistics – yùnshū chéngběn tǒngjì – Thống kê chi phí vận chuyển
2164运输财务计划 – Transport financial plan – yùnshū cáiwù jìhuà – Kế hoạch tài chính vận chuyển
2165运输付款记录 – Transport payment records – yùnshū fùkuǎn jìlù – Hồ sơ thanh toán vận chuyển
2166运输项目成本 – Transport project cost – yùnshū xiàngmù chéngběn – Chi phí dự án vận chuyển
2167运输运输资金管理 – Transport fund management – yùnshū yùnshū zījīn guǎnlǐ – Quản lý vốn vận chuyển
2168运输预算审核 – Transport budget audit – yùnshū yùsuàn shěnhé – Kiểm tra ngân sách vận chuyển
2169运输报销管理 – Transport reimbursement management – yùnshū bàoxiāo guǎnlǐ – Quản lý hoàn ứng vận chuyển
2170运输费用审计 – Transport cost audit – yùnshū fèiyòng shěnjì – Kiểm toán chi phí vận chuyển
2171运输费用报表 – Transport cost statement – yùnshū fèiyòng bàobiǎo – Báo cáo chi phí vận chuyển
2172运输应收款项 – Transport receivables – yùnshū yīng shōu kuǎnxiàng – Khoản phải thu vận chuyển
2173运输应付款项 – Transport payables – yùnshū yīng fù kuǎnxiàng – Khoản phải trả vận chuyển
2174运输风险管理 – Transport risk management – yùnshū fēngxiǎn guǎnlǐ – Quản lý rủi ro vận chuyển
2175运输利润分配 – Transport profit allocation – yùnshū lìrùn fēnpèi – Phân bổ lợi nhuận vận chuyển
2176运输设备折旧 – Transport equipment depreciation – yùnshū shèbèi zhédiào – Khấu hao thiết bị vận chuyển
2177运输现金流量表 – Transport cash flow statement – yùnshū xiànjīn liúliàng biǎo – Báo cáo dòng tiền vận chuyển
2178运输供应链优化 – Transport supply chain optimization – yùnshū gōngyìng liàn yōuhuà – Tối ưu hóa chuỗi cung ứng vận chuyển
2179运输付款确认 – Transport payment confirmation – yùnshū fùkuǎn quèrèn – Xác nhận thanh toán vận chuyển
2180运输账务分析 – Transport accounting analysis – yùnshū zhàngwù fēnxī – Phân tích kế toán vận chuyển
2181运输采购管理 – Transport procurement management – yùnshū cǎigòu guǎnlǐ – Quản lý mua sắm vận chuyển
2182运输销售分析 – Transport sales analysis – yùnshū xiāoshòu fēnxī – Phân tích doanh thu vận chuyển
2183运输应收账款管理 – Transport accounts receivable management – yùnshū yīng shōu zhàngkuǎn guǎnlǐ – Quản lý khoản phải thu vận chuyển
2184运输付款账单 – Transport payment invoice – yùnshū fùkuǎn zhàngdān – Hóa đơn thanh toán vận chuyển
2185运输运输协议 – Transport transport agreement – yùnshū yùnshū xiéyì – Thỏa thuận vận chuyển
2186运输订单处理 – Transport order processing – yùnshū dìngdān chǔlǐ – Xử lý đơn hàng vận chuyển
2187运输支付流程 – Transport payment process – yùnshū zhīfù liúchéng – Quy trình thanh toán vận chuyển
2188运输折旧核算 – Transport depreciation accounting – yùnshū zhédiào hésuàn – Kế toán khấu hao vận chuyển
2189运输运费计算 – Transport freight calculation – yùnshū yùnfèi jìsuàn – Tính toán cước vận chuyển
2190运输运输监控 – Transport transport monitoring – yùnshū yùnshū jiānkòng – Giám sát vận chuyển
2191运输信用管理 – Transport credit management – yùnshū xìnyòng guǎnlǐ – Quản lý tín dụng vận chuyển
2192运输业务流程 – Transport business process – yùnshū yèwù liúchéng – Quy trình nghiệp vụ vận chuyển
2193运输账单核对 – Transport invoice verification – yùnshū zhàngdān héduì – Kiểm tra hóa đơn vận chuyển
2194运输价格管理 – Transport price management – yùnshū jiàgé guǎnlǐ – Quản lý giá vận chuyển
2195运输财务审查 – Transport financial review – yùnshū cáiwù shěnchá – Xem xét tài chính vận chuyển
2196运输成本估算 – Transport cost estimation – yùnshū chéngběn gūsàn – Ước tính chi phí vận chuyển
2197运输支付系统 – Transport payment system – yùnshū zhīfù xìtǒng – Hệ thống thanh toán vận chuyển
2198运输回款计划 – Transport receivables plan – yùnshū huíkuǎn jìhuà – Kế hoạch thu tiền vận chuyển
2199运输报销制度 – Transport reimbursement system – yùnshū bàoxiāo zhìdù – Hệ thống hoàn ứng vận chuyển
2200运输资金调度 – Transport fund allocation – yùnshū zījīn diàodù – Phân bổ vốn vận chuyển
2201运输财务审核 – Transport financial audit – yùnshū cáiwù shěnhé – Kiểm tra tài chính vận chuyển
2202运输客户管理 – Transport customer management – yùnshū kèhù guǎnlǐ – Quản lý khách hàng vận chuyển
2203运输账务清理 – Transport account cleaning – yùnshū zhàngwù qīnglǐ – Làm sạch tài khoản vận chuyển
2204运输费用计算 – Transport cost calculation – yùnshū fèiyòng jìsuàn – Tính toán chi phí vận chuyển
2205运输预付款项 – Transport advance payment – yùnshū yù fù kuǎnxiàng – Khoản thanh toán ứng trước vận chuyển
2206运输利润核算 – Transport profit accounting – yùnshū lìrùn hésuàn – Kế toán lợi nhuận vận chuyển
2207运输企业资源计划 – Transport enterprise resource planning (ERP) – yùnshū qǐyè zīyuán jìhuà – Kế hoạch nguồn lực doanh nghiệp vận chuyển
2208运输收入核算 – Transport income accounting – yùnshū shōurù hésuàn – Kế toán thu nhập vận chuyển
2209运输净收入 – Transport net revenue – yùnshū jìng shōurù – Doanh thu ròng vận chuyển
2210运输利润率 – Transport profit margin – yùnshū lìrùn lǜ – Tỷ suất lợi nhuận vận chuyển
2211运输清单 – Transport list – yùnshū qīngdān – Danh sách vận chuyển
2212运输账目 – Transport account – yùnshū zhàngmù – Tài khoản vận chuyển
2213运输管理系统 – Transport management system (TMS) – yùnshū guǎnlǐ xìtǒng – Hệ thống quản lý vận chuyển
2214运输单据 – Transport document – yùnshū dānjiù – Tài liệu vận chuyển
2215运输经营 – Transport operations – yùnshū jīngyíng – Hoạt động kinh doanh vận chuyển
2216运输发票 – Transport invoice – yùnshū fāpiào – Hóa đơn vận chuyển
2217运输付款记录 – Transport payment record – yùnshū fùkuǎn jìlù – Hồ sơ thanh toán vận chuyển
2218运输担保 – Transport guarantee – yùnshū dānbǎo – Bảo lãnh vận chuyển
2219运输款项结算 – Transport settlement of payment – yùnshū kuǎnxiàng jiésuàn – Thanh toán khoản vận chuyển
2220运输核算系统 – Transport accounting system – yùnshū hésuàn xìtǒng – Hệ thống kế toán vận chuyển
2221运输现金流量 – Transport cash flow statement – yùnshū xiànjīn liúliàng – Báo cáo dòng tiền vận chuyển
2222运输分配 – Transport allocation – yùnshū fēnpèi – Phân bổ vận chuyển
2223运输设备采购 – Transport equipment procurement – yùnshū shèbèi cǎigòu – Mua sắm thiết bị vận chuyển
2224运输账单结算 – Transport invoice settlement – yùnshū zhàngdān jiésuàn – Thanh toán hóa đơn vận chuyển
2225运输现金结算 – Transport cash settlement – yùnshū xiànjīn jiésuàn – Thanh toán tiền mặt vận chuyển
2226运输托运 – Transport consignment – yùnshū tuōyùn – Chuyển gửi vận chuyển
2227运输账务处理 – Transport account processing – yùnshū zhàngwù chǔlǐ – Xử lý kế toán vận chuyển
2228运输费用报表 – Transport cost report – yùnshū fèiyòng bàobiǎo – Báo cáo chi phí vận chuyển
2229运输收入报告 – Transport revenue report – yùnshū shōurù bàogào – Báo cáo doanh thu vận chuyển
2230运输管理成本 – Transport management cost – yùnshū guǎnlǐ chéngběn – Chi phí quản lý vận chuyển
2231运输账目清理 – Transport account clearing – yùnshū zhàngmù qīnglǐ – Làm sạch tài khoản vận chuyển
2232运输运营成本 – Transport operating cost – yùnshū yùnyíng chéngběn – Chi phí vận hành vận chuyển
2233运输付款状态 – Transport payment status – yùnshū fùkuǎn zhuàngtài – Tình trạng thanh toán vận chuyển
2234运输财务管理 – Transport financial management – yùnshū cáiwù guǎnlǐ – Quản lý tài chính vận chuyển
2235运输支付条件 – Transport payment terms – yùnshū zhīfù tiáojiàn – Điều kiện thanh toán vận chuyển
2236运输付款安排 – Transport payment arrangement – yùnshū fùkuǎn ānpái – Sắp xếp thanh toán vận chuyển
2237运输运输业务 – Transport business operation – yùnshū yùnshū yèwù – Hoạt động vận chuyển
2238运输运输系统 – Transport transport system – yùnshū yùnshū xìtǒng – Hệ thống vận chuyển
2239运输负债管理 – Transport liability management – yùnshū fùzhài guǎnlǐ – Quản lý nợ phải trả vận chuyển
2240运输收入增长 – Transport revenue growth – yùnshū shōurù zēngzhǎng – Tăng trưởng doanh thu vận chuyển
2241运输银行对账 – Transport bank reconciliation – yùnshū yínháng duìzhàng – Đối chiếu ngân hàng vận chuyển
2242运输采购订单 – Transport procurement order – yùnshū cǎigòu dìngdān – Đơn đặt hàng mua sắm vận chuyển
2243运输销售订单 – Transport sales order – yùnshū xiāoshòu dìngdān – Đơn đặt hàng bán hàng vận chuyển
2244运输支付确认 – Transport payment confirmation – yùnshū zhīfù quèrèn – Xác nhận thanh toán vận chuyển
2245运输业务收入 – Transport business revenue – yùnshū yèwù shōurù – Doanh thu từ hoạt động vận chuyển
2246运输信用 – Transport credit – yùnshū xìnyòng – Tín dụng vận chuyển
2247运输付款计划 – Transport payment plan – yùnshū fùkuǎn jìhuà – Kế hoạch thanh toán vận chuyển
2248运输支出明细 – Transport expenditure details – yùnshū zhīchū míngxì – Chi tiết chi phí vận chuyển
2249运输账单分类 – Transport invoice classification – yùnshū zhàngdān fēnlèi – Phân loại hóa đơn vận chuyển
2250运输付款计划 – Transport payment schedule – yùnshū fùkuǎn jìhuà – Lịch trình thanh toán vận chuyển
2251运输税务处理 – Transport tax processing – yùnshū shuìwù chǔlǐ – Xử lý thuế vận chuyển
2252运输核算方法 – Transport accounting method – yùnshū hésuàn fāngfǎ – Phương pháp kế toán vận chuyển
2253运输折扣 – Transport discount – yùnshū zhékòu – Giảm giá vận chuyển
2254运输账目清算 – Transport account clearing – yùnshū zhàngmù qīngsuàn – Thanh toán tài khoản vận chuyển
2255运输付款明细 – Transport payment details – yùnshū fùkuǎn míngxì – Chi tiết thanh toán vận chuyển
2256运输成本报表 – Transport cost report – yùnshū chéngběn bàobiǎo – Báo cáo chi phí vận chuyển
2257运输付款审核 – Transport payment audit – yùnshū fùkuǎn shěnhé – Kiểm tra thanh toán vận chuyển
2258运输管理费用 – Transport management fee – yùnshū guǎnlǐ fèiyòng – Phí quản lý vận chuyển
2259运输生产费用 – Transport production cost – yùnshū shēngchǎn fèiyòng – Chi phí sản xuất vận chuyển
2260运输责任分析 – Transport liability analysis – yùnshū zérèn fēnxī – Phân tích trách nhiệm vận chuyển
2261运输款项核对 – Transport payment verification – yùnshū kuǎnxiàng héduì – Xác minh khoản thanh toán vận chuyển
2262运输账款管理 – Transport account receivable management – yùnshū zhàngkuǎn guǎnlǐ – Quản lý khoản phải thu vận chuyển
2263运输清算系统 – Transport clearing system – yùnshū qīngsuàn xìtǒng – Hệ thống thanh toán vận chuyển
2264运输资金流动 – Transport capital flow – yùnshū zījīn liúdòng – Dòng vốn vận chuyển
2265运输应付账单 – Transport payable invoice – yùnshū yīng fù zhàngdān – Hóa đơn phải trả vận chuyển
2266运输采购支付 – Transport procurement payment – yùnshū cǎigòu zhīfù – Thanh toán mua sắm vận chuyển
2267运输费用核算 – Transport cost accounting – yùnshū fèiyòng hésuàn – Kế toán chi phí vận chuyển
2268运输预算调整 – Transport budget adjustment – yùnshū yùsuàn tiáozhěng – Điều chỉnh ngân sách vận chuyển
2269运输财务调度 – Transport financial scheduling – yùnshū cáiwù tiáodù – Lên lịch tài chính vận chuyển
2270运输成本核对 – Transport cost verification – yùnshū chéngběn héduì – Xác minh chi phí vận chuyển
2271运输付款申请 – Transport payment request – yùnshū fùkuǎn shēnqǐng – Đơn xin thanh toán vận chuyển
2272运输账户调度 – Transport account scheduling – yùnshū zhànghù tiáodù – Lên lịch tài khoản vận chuyển
2273运输税费计算 – Transport tax calculation – yùnshū shuìfèi jìsuàn – Tính toán thuế vận chuyển
2274运输货物核算 – Transport goods accounting – yùnshū huòwù hésuàn – Kế toán hàng hóa vận chuyển
2275运输设备折旧 – Transport equipment depreciation – yùnshū shèbèi zhéjiù – Khấu hao thiết bị vận chuyển
2276运输收款账户 – Transport receipt account – yùnshū shōu kuǎn zhànghù – Tài khoản thu tiền vận chuyển
2277运输财务核算 – Transport financial accounting – yùnshū cáiwù hésuàn – Kế toán tài chính vận chuyển
2278运输管理费用报表 – Transport management cost report – yùnshū guǎnlǐ fèiyòng bàobiǎo – Báo cáo chi phí quản lý vận chuyển
2279运输款项核算 – Transport payment accounting – yùnshū kuǎnxiàng hésuàn – Kế toán khoản thanh toán vận chuyển
2280运输投资分析 – Transport investment analysis – yùnshū tóuzī fēnxī – Phân tích đầu tư vận chuyển
2281运输现金流表 – Transport cash flow statement – yùnshū xiànjīn liúbiǎo – Báo cáo dòng tiền vận chuyển
2282运输单证管理 – Transport document management – yùnshū dānzhèng guǎnlǐ – Quản lý chứng từ vận chuyển
2283运输销售报表 – Transport sales report – yùnshū xiāoshòu bàobiǎo – Báo cáo bán hàng vận chuyển
2284运输银行账户 – Transport bank account – yùnshū yínháng zhànghù – Tài khoản ngân hàng vận chuyển
2285运输采购成本 – Transport procurement cost – yùnshū cǎigòu chéngběn – Chi phí mua sắm vận chuyển
2286运输支付控制 – Transport payment control – yùnshū zhīfù kòngzhì – Kiểm soát thanh toán vận chuyển
2287运输账务审核 – Transport accounting audit – yùnshū zhàngwù shěnhé – Kiểm tra kế toán vận chuyển
2288运输资金审批 – Transport fund approval – yùnshū zījīn shěnpī – Phê duyệt quỹ vận chuyển
2289运输信用保险 – Transport credit insurance – yùnshū xìnyòng bǎoxiǎn – Bảo hiểm tín dụng vận chuyển
2290运输损失核算 – Transport loss accounting – yùnshū sǔnshī hésuàn – Kế toán tổn thất vận chuyển
2291运输合同管理 – Transport contract management – yùnshū hé​tóng guǎnlǐ – Quản lý hợp đồng vận chuyển
2292运输公司财务 – Transport company finance – yùnshū gōngsī cáiwù – Tài chính công ty vận chuyển
2293运输负债 – Transport liabilities – yùnshū fùzhài – Nợ phải trả vận chuyển
2294运输盈利能力 – Transport profitability – yùnshū yínglì nénglì – Khả năng sinh lời vận chuyển
2295运输付款请求 – Transport payment request – yùnshū fùkuǎn qǐngqiú – Yêu cầu thanh toán vận chuyển
2296运输合同审核 – Transport contract audit – yùnshū hé​tóng shěnhé – Kiểm tra hợp đồng vận chuyển
2297运输费用明细 – Transport cost breakdown – yùnshū fèiyòng míngxì – Phân tích chi phí vận chuyển
2298运输账务调整 – Transport accounting adjustment – yùnshū zhàngwù tiáozhěng – Điều chỉnh kế toán vận chuyển
2299运输税务申报 – Transport tax declaration – yùnshū shuìwù shēnbào – Khai báo thuế vận chuyển
2300运输现金流管理 – Transport cash flow management – yùnshū xiànjīn liú guǎnlǐ – Quản lý dòng tiền vận chuyển
2301运输存货核算 – Transport inventory accounting – yùnshū cúnhuò hésuàn – Kế toán tồn kho vận chuyển
2302运输收款计划 – Transport collection plan – yùnshū shōu kuǎn jìhuà – Kế hoạch thu tiền vận chuyển
2303运输资产折旧 – Transport asset depreciation – yùnshū zīchǎn zhéjiù – Khấu hao tài sản vận chuyển
2304运输付款清算 – Transport payment settlement – yùnshū fùkuǎn qīngsuàn – Thanh toán thanh lý vận chuyển
2305运输收益分析 – Transport revenue analysis – yùnshū shōuyì fēnxī – Phân tích doanh thu vận chuyển
2306运输账目结算 – Transport account settlement – yùnshū zhàngmù jiésuàn – Thanh toán tài khoản vận chuyển
2307运输税费核算 – Transport tax accounting – yùnshū shuìfèi hésuàn – Kế toán thuế vận chuyển
2308运输增值税 – Transport VAT – yùnshū zēngzhí shuì – Thuế giá trị gia tăng vận chuyển
2309运输单据归档 – Transport document archiving – yùnshū dānjù guīdǎng – Lưu trữ chứng từ vận chuyển
2310运输款项调度 – Transport payment scheduling – yùnshū kuǎnxiàng tiáodù – Lên lịch thanh toán vận chuyển
2311运输现金支付 – Transport cash payment – yùnshū xiànjīn zhīfù – Thanh toán tiền mặt vận chuyển
2312运输费用控制 – Transport expense control – yùnshū fèiyòng kòngzhì – Kiểm soát chi phí vận chuyển
2313运输业务财务 – Transport business finance – yùnshū yèwù cáiwù – Tài chính hoạt động vận chuyển
2314运输运输单证 – Transport transport document – yùnshū yùnshū dānzhèng – Chứng từ vận chuyển
2315运输物流费用 – Transport logistics cost – yùnshū wùliú fèiyòng – Chi phí logistics vận chuyển
2316运输运输计划 – Transport transport plan – yùnshū yùnshū jìhuà – Kế hoạch vận chuyển
2317运输付款条款 – Transport payment terms – yùnshū fùkuǎn tiáokuǎn – Điều khoản thanh toán vận chuyển
2318运输资金流动分析 – Transport fund flow analysis – yùnshū zījīn liúdòng fēnxī – Phân tích dòng tiền vận chuyển
2319运输运输成本分配 – Transport cost allocation – yùnshū yùnshū chéngběn fēnpèi – Phân bổ chi phí vận chuyển
2320运输开支报告 – Transport expense report – yùnshū kāizhī bàogào – Báo cáo chi tiêu vận chuyển
2321运输利润表 – Transport profit statement – yùnshū lìrùn biǎo – Báo cáo lợi nhuận vận chuyển
2322运输综合账单 – Transport comprehensive invoice – yùnshū zōnghé zhàngdān – Hóa đơn tổng hợp vận chuyển
2323运输内部审计 – Transport internal audit – yùnshū nèibù shěnjì – Kiểm toán nội bộ vận chuyển
2324运输费用监控 – Transport cost monitoring – yùnshū fèiyòng jiānkòng – Giám sát chi phí vận chuyển
2325运输付款审计 – Transport payment audit – yùnshū fùkuǎn shěnjì – Kiểm toán thanh toán vận chuyển
2326运输帐务报告 – Transport account report – yùnshū zhàngwù bàogào – Báo cáo tài khoản vận chuyển
2327运输支付审核 – Transport payment review – yùnshū zhīfù shěnhé – Xem xét thanh toán vận chuyển
2328运输物流成本 – Transport logistics cost – yùnshū wùliú chéngběn – Chi phí logistics vận chuyển
2329运输收款安排 – Transport collection arrangement – yùnshū shōu kuǎn ānpái – Sắp xếp thu tiền vận chuyển
2330运输物资管理 – Transport material management – yùnshū wùzī guǎnlǐ – Quản lý vật tư vận chuyển
2331运输承运人付款 – Carrier payment – chéngyùn rén fùkuǎn – Thanh toán cho người vận chuyển
2332运输运输工具折旧 – Transport equipment depreciation – yùnshū yùnshū gōngjù zhéjiù – Khấu hao công cụ vận chuyển
2333运输车队成本 – Fleet cost – chēduì chéngběn – Chi phí đội xe
2334运输损耗核算 – Transport loss accounting – yùnshū sǔnhào hésuàn – Kế toán tổn thất vận chuyển
2335运输调度管理 – Transport scheduling management – yùnshū tiáodù guǎnlǐ – Quản lý lịch trình vận chuyển
2336运输账务管理 – Transport account management – yùnshū zhàngwù guǎnlǐ – Quản lý tài khoản vận chuyển
2337运输税收政策 – Transport tax policy – yùnshū shuìshōu zhèngcè – Chính sách thuế vận chuyển
2338运输运输方案 – Transport plan – yùnshū yùnshū fāng’àn – Kế hoạch vận chuyển
2339运输交易结算 – Transport transaction settlement – yùnshū jiāoyì jiésuàn – Thanh toán giao dịch vận chuyển
2340运输交付清单 – Transport delivery list – yùnshū jiāofù qīngdān – Danh sách giao hàng vận chuyển
2341运输收入统计 – Transport revenue statistics – yùnshū shōurù tǒngjì – Thống kê doanh thu vận chuyển
2342运输费用控制系统 – Transport cost control system – yùnshū fèiyòng kòngzhì xìtǒng – Hệ thống kiểm soát chi phí vận chuyển
2343运输司机报酬 – Transport driver compensation – yùnshū sījī bàochóu – Lương tài xế vận chuyển
2344运输车辆维护 – Vehicle maintenance – chēliàng wéihù – Bảo trì phương tiện vận chuyển
2345运输管理费用 – Transport management cost – yùnshū guǎnlǐ fèiyòng – Chi phí quản lý vận chuyển
2346运输运输信息系统 – Transport information system – yùnshū yùnshū xìnxī xìtǒng – Hệ thống thông tin vận chuyển
2347运输合同签订 – Transport contract signing – yùnshū hé​tóng qiāndìng – Ký hợp đồng vận chuyển
2348运输收入确认报告 – Transport revenue recognition report – yùnshū shōurù quèrèn bàogào – Báo cáo xác nhận doanh thu vận chuyển
2349运输财务预算 – Transport financial budget – yùnshū cáiwù yùsuàn – Ngân sách tài chính vận chuyển
2350运输费用报销 – Transport expense reimbursement – yùnshū fèiyòng bàoxiāo – Hoàn trả chi phí vận chuyển
2351运输车队管理 – Fleet management – chēduì guǎnlǐ – Quản lý đội xe
2352运输费用审核 – Transport expense review – yùnshū fèiyòng shěnhé – Xem xét chi phí vận chuyển
2353运输运单处理 – Transport waybill processing – yùnshū yùndān chǔlǐ – Xử lý vận đơn vận chuyển
2354运输资金使用 – Transport fund usage – yùnshū zījīn shǐyòng – Sử dụng quỹ vận chuyển
2355运输账务处理 – Transport account processing – yùnshū zhàngwù chǔlǐ – Xử lý tài khoản vận chuyển
2356运输统计分析 – Transport statistical analysis – yùnshū tǒngjì fēnxī – Phân tích thống kê vận chuyển
2357运输交货时间 – Transport delivery time – yùnshū jiāohuò shíjiān – Thời gian giao hàng vận chuyển
2358运输增值服务 – Transport value-added service – yùnshū zēngzhí fúwù – Dịch vụ gia tăng vận chuyển
2359运输账单审计 – Transport bill audit – yùnshū zhàngdān shěnjì – Kiểm toán hóa đơn vận chuyển
2360运输国际运输 – International transport – guójì yùnshū – Vận chuyển quốc tế
2361运输仓储费用 – Transport warehousing cost – yùnshū cāngchǔ fèiyòng – Chi phí kho bãi vận chuyển
2362运输费用结构 – Transport cost structure – yùnshū fèiyòng jiégòu – Cấu trúc chi phí vận chuyển
2363运输运输调度 – Transport dispatch – yùnshū yùnshū tiáodù – Điều phối vận chuyển
2364运输物流账务 – Transport logistics accounting – yùnshū wùliú zhàngwù – Kế toán logistics vận chuyển
2365运输司机工资 – Driver salary – sījī gōngzī – Lương tài xế vận chuyển
2366运输运费结算 – Transport freight settlement – yùnshū yùnfèi jiésuàn – Thanh toán cước phí vận chuyển
2367运输贷款偿还 – Transport loan repayment – yùnshū dàikuǎn chánghuán – Trả nợ vay vận chuyển
2368运输车队支出 – Fleet expenditure – chēduì zhīchū – Chi tiêu đội xe
2369运输报销制度 – Transport reimbursement system – yùnshū bàoxiāo zhìdù – Hệ thống hoàn trả chi phí vận chuyển
2370运输定期审计 – Transport periodic audit – yùnshū dìngqī shěnjì – Kiểm toán định kỳ vận chuyển
2371运输票据处理 – Transport bill processing – yùnshū piàojù chǔlǐ – Xử lý chứng từ vận chuyển
2372运输合同履行 – Transport contract performance – yùnshū hé​tóng lǚxíng – Thực hiện hợp đồng vận chuyển
2373运输供应商付款 – Supplier payment – gōngyìng shāng fùkuǎn – Thanh toán cho nhà cung cấp vận chuyển
2374运输资金调度 – Transport fund scheduling – yùnshū zījīn tiáodù – Lên kế hoạch phân phối quỹ vận chuyển
2375运输仓储管理 – Transport warehousing management – yùnshū cāngchǔ guǎnlǐ – Quản lý kho bãi vận chuyển
2376运输折旧计算 – Transport depreciation calculation – yùnshū zhéjiù jìsuàn – Tính toán khấu hao vận chuyển
2377运输费用记录 – Transport expense record – yùnshū fèiyòng jìlù – Hồ sơ chi phí vận chuyển
2378运输进账处理 – Transport income processing – yùnshū jìn zhàng chǔlǐ – Xử lý thu nhập vận chuyển
2379运输应收账款 – Transport receivables – yùnshū yīngshōu zhàngkuǎn – Khoản phải thu vận chuyển
2380运输保险费用 – Transport insurance cost – yùnshū bǎoxiǎn fèiyòng – Chi phí bảo hiểm vận chuyển
2381运输外包管理 – Transport outsourcing management – yùnshū wàibāo guǎnlǐ – Quản lý gia công vận chuyển
2382运输财务软件 – Transport financial software – yùnshū cáiwù ruǎnjiàn – Phần mềm tài chính vận chuyển
2383运输成本控制系统 – Transport cost control system – yùnshū chéngběn kòngzhì xìtǒng – Hệ thống kiểm soát chi phí vận chuyển
2384运输收支核算 – Transport income and expenditure accounting – yùnshū shōuzhī hésuàn – Kế toán thu chi vận chuyển
2385运输绩效考核 – Transport performance evaluation – yùnshū jīxiào kǎohé – Đánh giá hiệu suất vận chuyển
2386运输结算周期 – Transport settlement cycle – yùnshū jiésuàn zhōuqī – Chu kỳ thanh toán vận chuyển
2387运输年度审计 – Transport annual audit – yùnshū niándù shěnjì – Kiểm toán hàng năm vận chuyển
2388运输安全审查 – Transport safety inspection – yùnshū ānquán shěnchá – Kiểm tra an toàn vận chuyển
2389运输供应链成本 – Transport supply chain cost – yùnshū gōngyìng liàn chéngběn – Chi phí chuỗi cung ứng vận chuyển
2390运输运输方式 – Transport mode – yùnshū yùnshū fāngshì – Phương thức vận chuyển
2391运输电子支付 – Electronic payment in transport – diànzǐ zhīfù yùnshū – Thanh toán điện tử trong vận chuyển
2392运输账务明细 – Transport account details – yùnshū zhàngwù míngxì – Chi tiết tài khoản vận chuyển
2393运输价值评估 – Transport value assessment – yùnshū jiàzhí pínggū – Đánh giá giá trị vận chuyển
2394运输托运费用 – Shipping cost – tuōyùn fèiyòng – Chi phí vận chuyển
2395运输会计核算 – Transport accounting – yùnshū kuàijì hésuàn – Kế toán vận chuyển
2396运输费用审计 – Transport expense audit – yùnshū fèiyòng shěnjì – Kiểm toán chi phí vận chuyển
2397运输服务费用 – Transport service fees – yùnshū fúwù fèiyòng – Phí dịch vụ vận chuyển
2398运输操作成本 – Transport operating costs – yùnshū cāozuò chéngběn – Chi phí vận hành vận chuyển
2399运输业务单据 – Transport business documents – yùnshū yèwù dānjiù – Chứng từ nghiệp vụ vận chuyển
2400运输车辆保险 – Transport vehicle insurance – yùnshū chēliàng bǎoxiǎn – Bảo hiểm phương tiện vận chuyển
2401运输订单管理 – Transport order management – yùnshū dìngdān guǎnlǐ – Quản lý đơn hàng vận chuyển
2402运输固定资产折旧 – Transport fixed asset depreciation – yùnshū gùdìng zīchǎn zhéjiù – Khấu hao tài sản cố định vận chuyển
2403运输配送成本 – Transport distribution costs – yùnshū pèisòng chéngběn – Chi phí phân phối vận chuyển
2404运输损耗管理 – Transport loss management – yùnshū sǔnhào guǎnlǐ – Quản lý tổn thất vận chuyển
2405运输费用预算 – Transport expense budgeting – yùnshū fèiyòng yùsuàn – Lập ngân sách chi phí vận chuyển
2406运输收入确认准则 – Transport revenue recognition criteria – yùnshū shōurù quèrèn zhǔnzé – Tiêu chuẩn xác nhận doanh thu vận chuyển
2407运输货物追踪 – Transport cargo tracking – yùnshū huòwù zhuīzōng – Theo dõi hàng hóa vận chuyển
2408运输支付审批 – Transport payment approval – yùnshū zhīfù shěnpī – Phê duyệt thanh toán vận chuyển
2409运输企业审计 – Transport company audit – yùnshū qǐyè shěnjì – Kiểm toán công ty vận chuyển
2410运输文件管理 – Transport document management – yùnshū wénjiàn guǎnlǐ – Quản lý tài liệu vận chuyển
2411运输运输单元 – Transport unit – yùnshū yùnshū dānyuán – Đơn vị vận chuyển
2412运输费用审计报告 – Transport expense audit report – yùnshū fèiyòng shěnjì bàogào – Báo cáo kiểm toán chi phí vận chuyển
2413运输公司报表 – Transport company reports – yùnshū gōngsī bàobiǎo – Báo cáo công ty vận chuyển
2414运输合同成本 – Transport contract cost – yùnshū hé​tóng chéngběn – Chi phí hợp đồng vận chuyển
2415运输资金调拨 – Transport fund allocation – yùnshū zījīn tiáobō – Phân bổ quỹ vận chuyển
2416运输短期借款 – Short-term transport loan – duǎnqī jièkuǎn yùnshū – Vay ngắn hạn vận chuyển
2417运输单证管理 – Transport document control – yùnshū dānzhèng guǎnlǐ – Kiểm soát chứng từ vận chuyển
2418运输运输效率 – Transport efficiency – yùnshū yùnshū xiàolǜ – Hiệu suất vận chuyển
2419运输代理费用 – Transport agency fees – yùnshū dàilǐ fèiyòng – Phí đại lý vận chuyển
2420运输服务支付 – Transport service payment – yùnshū fúwù zhīfù – Thanh toán dịch vụ vận chuyển
2421运输退货管理 – Transport return management – yùnshū tuìhuò guǎnlǐ – Quản lý hoàn trả hàng hóa vận chuyển
2422运输应付账款 – Transport payable accounts – yùnshū yīngfù zhàngkuǎn – Khoản phải trả vận chuyển
2423运输账目清理 – Transport account clearing – yùnshū zhàngmù qīnglǐ – Thanh toán các khoản mục vận chuyển
2424运输费用核查 – Transport expense verification – yùnshū fèiyòng héchá – Kiểm tra chi phí vận chuyển
2425运输货运记录 – Transport freight records – yùnshū huòyùn jìlù – Hồ sơ vận chuyển hàng hóa
2426运输成本预算 – Transport cost budgeting – yùnshū chéngběn yùsuàn – Lập ngân sách chi phí vận chuyển
2427运输运输跟踪系统 – Transport tracking system – yùnshū yùnshū gēnzōng xìtǒng – Hệ thống theo dõi vận chuyển
2428运输定期报告 – Transport regular reports – yùnshū dìngqī bàogào – Báo cáo định kỳ vận chuyển
2429运输支付结算 – Transport payment settlement – yùnshū zhīfù jiésuàn – Thanh toán và quyết toán vận chuyển
2430运输服务合同 – Transport service contract – yùnshū fúwù hé​tóng – Hợp đồng dịch vụ vận chuyển
2431运输供应商付款 – Supplier payment for transport – yùnshū gōngyìng shāng fùkuǎn – Thanh toán cho nhà cung cấp vận chuyển
2432运输车队调度 – Fleet dispatch – chēduì tiáodù – Điều động đội xe
2433运输合同履行 – Transport contract execution – yùnshū hé​tóng lǚxíng – Thực hiện hợp đồng vận chuyển
2434运输报表分析 – Transport report analysis – yùnshū bàobiǎo fēnxī – Phân tích báo cáo vận chuyển
2435运输运输组织 – Transport organization – yùnshū yùnshū zǔzhī – Tổ chức vận chuyển
2436运输固定资产管理 – Transport fixed asset management – yùnshū gùdìng zīchǎn guǎnlǐ – Quản lý tài sản cố định vận chuyển
2437运输结算系统 – Transport settlement system – yùnshū jiésuàn xìtǒng – Hệ thống thanh toán vận chuyển
2438运输需求预测 – Transport demand forecasting – yùnshū xūqiú yùcè – Dự báo nhu cầu vận chuyển
2439运输结算单据 – Transport settlement documents – yùnshū jiésuàn dānjiù – Chứng từ thanh toán vận chuyển
2440运输税费管理 – Transport tax fee management – yùnshū shuìfèi guǎnlǐ – Quản lý thuế phí vận chuyển
2441运输业绩评估 – Transport performance evaluation – yùnshū yèjī pínggū – Đánh giá hiệu quả vận chuyển
2442运输合同成本控制 – Transport contract cost control – yùnshū hé​tóng chéngběn kòngzhì – Kiểm soát chi phí hợp đồng vận chuyển
2443运输质量保证 – Transport quality assurance – yùnshū zhìliàng bǎozhèng – Đảm bảo chất lượng vận chuyển
2444运输总账 – Transport general ledger – yùnshū zǒngzhàng – Sổ cái vận chuyển
2445运输市场分析 – Transport market analysis – yùnshū shìchǎng fēnxī – Phân tích thị trường vận chuyển
2446运输成本核算 – Transport cost accounting – yùnshū chéngběn hésuàn – Tính toán chi phí vận chuyển
2447运输财务报表 – Transport financial statements – yùnshū cáiwù bàobiǎo – Báo cáo tài chính vận chuyển
2448运输成本优化方案 – Transport cost optimization plan – yùnshū chéngběn yōuhuà fāng’àn – Kế hoạch tối ưu hóa chi phí vận chuyển
2449运输结算方式 – Transport settlement methods – yùnshū jiésuàn fāngshì – Phương thức thanh toán vận chuyển
2450运输财务合规 – Transport financial compliance – yùnshū cáiwù héguī – Tuân thủ tài chính vận chuyển
2451运输货运处理 – Transport freight handling – yùnshū huòyùn chǔlǐ – Xử lý vận chuyển hàng hóa
2452运输交付成本 – Transport delivery cost – yùnshū jiāofù chéngběn – Chi phí giao hàng vận chuyển
2453运输成本管理 – Transport cost management – yùnshū chéngběn guǎnlǐ – Quản lý chi phí vận chuyển
2454运输物流规划 – Transport logistics planning – yùnshū wùliú guīhuà – Lập kế hoạch logistics vận chuyển
2455运输与物流整合 – Transport and logistics integration – yùnshū yǔ wùliú zhěnghé – Tích hợp vận chuyển và logistics
2456运输投资回报 – Transport investment return – yùnshū tóuzī huíbào – Lợi nhuận đầu tư vận chuyển
2457运输运费核算 – Transport freight calculation – yùnshū yùnfèi hésuàn – Tính toán cước vận chuyển
2458运输财务政策 – Transport financial policies – yùnshū cáiwù zhèngcè – Chính sách tài chính vận chuyển
2459运输资金流动 – Transport fund flow – yùnshū zījīn liúdòng – Dòng chảy quỹ vận chuyển
2460运输车队管理 – Transport fleet management – yùnshū chēduì guǎnlǐ – Quản lý đội xe vận chuyển
2461运输价格管理 – Transport pricing management – yùnshū jiàgé guǎnlǐ – Quản lý giá vận chuyển
2462运输服务支出 – Transport service expenditure – yùnshū fúwù zhīchū – Chi phí dịch vụ vận chuyển
2463运输操作流程 – Transport operating procedures – yùnshū cāozuò liúchéng – Quy trình vận hành vận chuyển
2464运输收入记录 – Transport revenue records – yùnshū shōurù jìlù – Hồ sơ doanh thu vận chuyển
2465运输供应商付款 – Transport supplier payment – yùnshū gōngyìng shāng fùkuǎn – Thanh toán cho nhà cung cấp vận chuyển
2466运输财务计划 – Transport financial planning – yùnshū cáiwù jìhuà – Kế hoạch tài chính vận chuyển
2467运输客户支付 – Transport client payment – yùnshū kèhù zhīfù – Thanh toán khách hàng vận chuyển
2468运输审计要求 – Transport audit requirements – yùnshū shěnjì yāoqiú – Yêu cầu kiểm toán vận chuyển
2469运输调度系统 – Transport dispatch system – yùnshū tiáodù xìtǒng – Hệ thống điều độ vận chuyển
2470运输付款计划 – Transport payment schedule – yùnshū fùkuǎn jìhuà – Kế hoạch thanh toán vận chuyển
2471运输折扣政策 – Transport discount policy – yùnshū zhékòu zhèngcè – Chính sách giảm giá vận chuyển
2472运输车队维护 – Transport fleet maintenance – yùnshū chēduì wéihù – Bảo trì đội xe vận chuyển
2473运输标准操作程序 – Transport standard operating procedures – yùnshū biāozhǔn cāozuò chéngxù – Quy trình hoạt động chuẩn vận chuyển
2474运输运输安全 – Transport safety – yùnshū yùnshū ānquán – An toàn vận chuyển
2475运输应付票据 – Transport payable bills – yùnshū yīngfù piàojù – Hóa đơn phải trả vận chuyển
2476运输运营费用 – Transport operating expenses – yùnshū yùnyíng fèiyòng – Chi phí vận hành vận chuyển
2477运输费率 – Transport rate – yùnshū fèilǜ – Mức phí vận chuyển
2478运输收入确认标准 – Transport revenue recognition criteria – yùnshū shōurù quèrèn biāozhǔn – Tiêu chuẩn xác nhận doanh thu vận chuyển
2479运输报销单 – Transport reimbursement form – yùnshū bàoxiāo dān – Mẫu hoàn trả chi phí vận chuyển
2480运输成本中心 – Transport cost center – yùnshū chéngběn zhōngxīn – Trung tâm chi phí vận chuyển
2481运输费用预算 – Transport expense budget – yùnshū fèiyòng yùsuàn – Ngân sách chi phí vận chuyển
2482运输合同分析 – Transport contract analysis – yùnshū hé​tóng fēnxī – Phân tích hợp đồng vận chuyển
2483运输应付账款管理 – Transport accounts payable management – yùnshū yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ – Quản lý khoản phải trả vận chuyển
2484运输货物保险 – Transport cargo insurance – yùnshū huòwù bǎoxiǎn – Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển
2485运输资金流转 – Transport fund circulation – yùnshū zījīn liúzhuǎn – Lưu chuyển quỹ vận chuyển
2486运输应收票据 – Transport accounts receivable bills – yùnshū yīngshōu piàojù – Hóa đơn phải thu vận chuyển
2487运输财务风险管理 – Transport financial risk management – yùnshū cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ – Quản lý rủi ro tài chính vận chuyển
2488运输物流网络 – Transport logistics network – yùnshū wùliú wǎngluò – Mạng lưới logistics vận chuyển
2489运输费用分配 – Transport cost allocation – yùnshū fèiyòng fēnpèi – Phân bổ chi phí vận chuyển
2490运输票据审计 – Transport bill audit – yùnshū piàojù shěnjì – Kiểm toán chứng từ vận chuyển
2491运输资金管理政策 – Transport fund management policy – yùnshū zījīn guǎnlǐ zhèngcè – Chính sách quản lý quỹ vận chuyển
2492运输支出审批 – Transport expenditure approval – yùnshū zhīchū shěnpī – Phê duyệt chi phí vận chuyển
2493运输物流调度 – Transport logistics dispatch – yùnshū wùliú tiáodù – Điều độ logistics vận chuyển
2494运输成本计算 – Transport cost calculation – yùnshū chéngběn jìsuàn – Tính toán chi phí vận chuyển
2495运输费用控制政策 – Transport cost control policy – yùnshū fèiyòng kòngzhì zhèngcè – Chính sách kiểm soát chi phí vận chuyển
2496运输折扣管理 – Transport discount management – yùnshū zhékòu guǎnlǐ – Quản lý giảm giá vận chuyển
2497运输付款审核 – Transport payment verification – yùnshū fùkuǎn shěnhé – Kiểm tra thanh toán vận chuyển
2498运输审计合规性 – Transport audit compliance – yùnshū shěnjì héguī xìng – Tuân thủ kiểm toán vận chuyển
2499运输应付账款核对 – Transport accounts payable reconciliation – yùnshū yīngfù zhàngkuǎn héduì – Đối chiếu khoản phải trả vận chuyển
2500运输运输工具管理 – Transport vehicle management – yùnshū yùnshū gōngjù guǎnlǐ – Quản lý phương tiện vận chuyển
2501运输运营分析 – Transport operations analysis – yùnshū yùnyíng fēnxī – Phân tích hoạt động vận chuyển
2502运输利润计算 – Transport profit calculation – yùnshū lìrùn jìsuàn – Tính toán lợi nhuận vận chuyển
2503运输运输合同审核 – Transport contract review – yùnshū yùnshū hé​tóng shěnhé – Xem xét hợp đồng vận chuyển
2504运输资金结算 – Transport fund settlement – yùnshū zījīn jiésuàn – Thanh toán quỹ vận chuyển
2505运输计划 – Transport plan – yùnshū jìhuà – Kế hoạch vận chuyển
2506运输车辆调度 – Transport vehicle scheduling – yùnshū chēliàng tiáodù – Lịch trình điều phối phương tiện vận chuyển
2507运输预算审查 – Transport budget review – yùnshū yùsuàn shěnchá – Xem xét ngân sách vận chuyển
2508运输收入分配 – Transport revenue distribution – yùnshū shōurù fēnpèi – Phân bổ doanh thu vận chuyển
2509运输系统集成 – Transport system integration – yùnshū xìtǒng jíchéng – Tích hợp hệ thống vận chuyển
2510运输单据审核 – Transport document verification – yùnshū dānjiù shěnhé – Kiểm tra chứng từ vận chuyển
2511运输成本标准 – Transport cost standard – yùnshū chéngběn biāozhǔn – Tiêu chuẩn chi phí vận chuyển
2512运输供应商付款 – Transport supplier payment – yùnshū gōngyìng shāng fùkuǎn – Thanh toán nhà cung cấp vận chuyển
2513运输费率调整 – Transport rate adjustment – yùnshū fèilǜ tiáozhěng – Điều chỉnh mức phí vận chuyển
2514运输资产增值 – Transport asset appreciation – yùnshū zīchǎn zēngzhí – Tăng giá trị tài sản vận chuyển
2515运输支出报告 – Transport expenditure report – yùnshū zhīchū bàogào – Báo cáo chi phí vận chuyển
2516运输现金流量 – Transport cash flow – yùnshū xiànjīn liúliàng – Dòng tiền vận chuyển
2517运输合同履约 – Transport contract performance – yùnshū hé​tóng lǚyuē – Thực hiện hợp đồng vận chuyển
2518运输运输服务质量 – Transport service quality – yùnshū yùnshū fúwù zhìliàng – Chất lượng dịch vụ vận chuyển
2519运输合同履行率 – Transport contract execution rate – yùnshū hé​tóng lǚxíng lǜ – Tỷ lệ thực hiện hợp đồng vận chuyển
2520运输目标设置 – Transport goal setting – yùnshū mùbiāo shèzhì – Thiết lập mục tiêu vận chuyển
2521运输记录存档 – Transport record archiving – yùnshū jìlù cún dàng – Lưu trữ hồ sơ vận chuyển
2522运输客户满意度 – Transport customer satisfaction – yùnshū kèhù mǎnyì dù – Mức độ hài lòng của khách hàng về vận chuyển
2523运输合规性审查 – Transport compliance review – yùnshū héguī xìng shěnchá – Xem xét tính tuân thủ vận chuyển
2524运输库存管理 – Transport inventory management – yùnshū kùcún guǎnlǐ – Quản lý tồn kho vận chuyển
2525运输退货处理 – Transport return processing – yùnshū tuìhuò chǔlǐ – Xử lý trả hàng vận chuyển
2526运输运输成本评估 – Transport cost assessment – yùnshū yùnshū chéngběn pínggū – Đánh giá chi phí vận chuyển
2527运输货物损坏赔偿 – Transport cargo damage compensation – yùnshū huòwù sǔnhuài péicháng – Bồi thường hư hỏng hàng hóa vận chuyển
2528运输收费系统 – Transport charging system – yùnshū shōufèi xìtǒng – Hệ thống thu phí vận chuyển
2529运输交付检查 – Transport delivery inspection – yùnshū jiāofù jiǎnchá – Kiểm tra giao hàng vận chuyển
2530运输发票核对 – Transport invoice verification – yùnshū fāpiào héduì – Đối chiếu hóa đơn vận chuyển
2531运输收入分析 – Transport revenue analysis – yùnshū shōurù fēnxī – Phân tích doanh thu vận chuyển
2532运输账单 – Transport bill – yùnshū zhàngdān – Hóa đơn vận chuyển
2533运输账务审计 – Transport audit – yùnshū zhàngwù shěnjì – Kiểm toán kế toán vận chuyển
2534运输账目分类 – Transport account classification – yùnshū zhàngmù fēnlèi – Phân loại tài khoản vận chuyển
2535运输现金管理 – Transport cash management – yùnshū xiànjīn guǎnlǐ – Quản lý tiền mặt vận chuyển
2536运输支出记录 – Transport expenditure record – yùnshū zhīchū jìlù – Hồ sơ chi phí vận chuyển
2537运输预算分析 – Transport budget analysis – yùnshū yùsuàn fēnxī – Phân tích ngân sách vận chuyển
2538运输财务风险 – Transport financial risk – yùnshū cáiwù fēngxiǎn – Rủi ro tài chính vận chuyển
2539运输收入确认政策 – Transport revenue recognition policy – yùnshū shōurù quèrèn zhèngcè – Chính sách xác nhận doanh thu vận chuyển
2540运输付款条件 – Transport payment terms – yùnshū fùkuǎn tiáojiàn – Điều kiện thanh toán vận chuyển
2541运输费用核算 – Transport cost accounting – yùnshū fèiyòng hésuàn – Tính toán chi phí vận chuyển
2542运输会计制度 – Transport accounting system – yùnshū kuàijì zhìdù – Hệ thống kế toán vận chuyển
2543运输收益报告 – Transport income report – yùnshū shōuyì bàogào – Báo cáo thu nhập vận chuyển
2544运输税务管理 – Transport tax management – yùnshū shuìwù guǎnlǐ – Quản lý thuế vận chuyển
2545运输财务政策 – Transport financial policy – yùnshū cáiwù zhèngcè – Chính sách tài chính vận chuyển
2546运输负债管理 – Transport debt management – yùnshū fùzhài guǎnlǐ – Quản lý nợ vận chuyển
2547运输物流财务 – Transport logistics finance – yùnshū wùliú cáiwù – Tài chính logistics vận chuyển
2548运输账户核对 – Transport account reconciliation – yùnshū zhànghù héduì – Đối chiếu tài khoản vận chuyển
2549运输盈亏管理 – Transport profit and loss management – yùnshū yíngkuī guǎnlǐ – Quản lý lợi nhuận và thua lỗ vận chuyển
2550运输账单审核 – Transport invoice audit – yùnshū zhàngdān shěnhé – Kiểm tra hóa đơn vận chuyển
2551运输收款管理 – Transport payment management – yùnshū shōu kuǎn guǎnlǐ – Quản lý thu tiền vận chuyển
2552运输数据记录 – Transport data logging – yùnshū shùjù jìlù – Ghi chép dữ liệu vận chuyển
2553运输资金安排 – Transport fund arrangement – yùnshū zījīn ānpái – Sắp xếp quỹ vận chuyển
2554运输损失分析 – Transport loss analysis – yùnshū sǔnshī fēnxī – Phân tích tổn thất vận chuyển
2555运输审计计划 – Transport audit plan – yùnshū shěnjì jìhuà – Kế hoạch kiểm toán vận chuyển
2556运输收入分类 – Transport income classification – yùnshū shōurù fēnlèi – Phân loại doanh thu vận chuyển
2557运输分配标准 – Transport allocation standard – yùnshū fēnpèi biāozhǔn – Tiêu chuẩn phân bổ vận chuyển
2558运输支出审计 – Transport expenditure audit – yùnshū zhīchū shěnchá – Kiểm toán chi phí vận chuyển
2559运输车队折旧 – Transport fleet depreciation – yùnshū chēduì zhéjiù – Khấu hao đội xe vận chuyển
2560运输管理费用核算 – Transport management cost accounting – yùnshū guǎnlǐ fèiyòng hésuàn – Tính toán chi phí quản lý vận chuyển
2561运输车辆费用 – Transport vehicle expenses – yùnshū chēliàng fèiyòng – Chi phí phương tiện vận chuyển
2562运输合同执行 – Transport contract execution – yùnshū hé​tóng zhíxíng – Thực thi hợp đồng vận chuyển
2563运输现金收款 – Transport cash collection – yùnshū xiànjīn shōu kuǎn – Thu tiền mặt vận chuyển
2564运输利润分配 – Transport profit distribution – yùnshū lìrùn fēnpèi – Phân chia lợi nhuận vận chuyển
2565运输收入确认标准 – Transport revenue recognition standard – yùnshū shōurù quèrèn biāozhǔn – Tiêu chuẩn xác nhận doanh thu vận chuyển
2566运输收款确认 – Transport payment confirmation – yùnshū shōu kuǎn quèrèn – Xác nhận thu tiền vận chuyển
2567运输费用核对 – Transport cost verification – yùnshū fèiyòng héduì – Kiểm tra chi phí vận chuyển
2568运输账户对账 – Transport account reconciliation – yùnshū zhànghù duìzhàng – Đối chiếu tài khoản vận chuyển
2569运输收款系统 – Transport payment system – yùnshū shōu kuǎn xìtǒng – Hệ thống thu tiền vận chuyển
2570运输货物价值 – Transport cargo value – yùnshū huòwù jiàzhí – Giá trị hàng hóa vận chuyển
2571运输数据处理 – Transport data processing – yùnshū shùjù chǔlǐ – Xử lý dữ liệu vận chuyển
2572运输会计处理 – Transport accounting treatment – yùnshū kuàijì chǔlǐ – Xử lý kế toán vận chuyển
2573运输账单支付 – Transport invoice payment – yùnshū zhàngdān zhīfù – Thanh toán hóa đơn vận chuyển
2574运输定期结算 – Transport periodic settlement – yùnshū dìngqī jiésuàn – Thanh toán định kỳ vận chuyển
2575运输收入分配 – Transport income distribution – yùnshū shōurù fēnpèi – Phân phối doanh thu vận chuyển
2576运输成本分配 – Transport cost allocation – yùnshū chéngběn fēnpèi – Phân bổ chi phí vận chuyển
2577运输费用审批 – Transport cost approval – yùnshū fèiyòng shěnpī – Phê duyệt chi phí vận chuyển
2578运输资金调度 – Transport fund allocation – yùnshū zījīn diàodù – Điều động quỹ vận chuyển
2579运输账单生成 – Transport invoice generation – yùnshū zhàngdān shēngchéng – Tạo hóa đơn vận chuyển
2580运输现金收支 – Transport cash inflow and outflow – yùnshū xiànjīn shōuzhī – Thu chi tiền mặt vận chuyển
2581运输资金管理 – Transport capital management – yùnshū zījīn guǎnlǐ – Quản lý vốn vận chuyển
2582运输费用分配 – Transport cost division – yùnshū fèiyòng fēnpèi – Chia chi phí vận chuyển
2583运输现金预算 – Transport cash budget – yùnshū xiànjīn yùsuàn – Ngân sách tiền mặt vận chuyển
2584运输会计报表 – Transport accounting report – yùnshū kuàijì bàobiǎo – Báo cáo kế toán vận chuyển
2585运输收支平衡 – Transport balance of receipts and payments – yùnshū shōuzhī pínghéng – Cân bằng thu chi vận chuyển
2586运输车辆折旧 – Transport vehicle depreciation – yùnshū chēliàng zhéjiù – Khấu hao phương tiện vận chuyển
2587运输账务报告 – Transport account report – yùnshū zhàngwù bàogào – Báo cáo kế toán vận chuyển
2588运输项目支出 – Transport project expenditure – yùnshū xiàngmù zhīchū – Chi phí dự án vận chuyển
2589运输现金账户 – Transport cash account – yùnshū xiànjīn zhànghù – Tài khoản tiền mặt vận chuyển
2590运输销售结算 – Transport sales settlement – yùnshū xiāoshòu jiésuàn – Thanh toán bán hàng vận chuyển
2591运输资产评估 – Transport asset valuation – yùnshū zīchǎn pínggū – Đánh giá tài sản vận chuyển
2592运输收入审核 – Transport income audit – yùnshū shōurù shěnhé – Kiểm tra doanh thu vận chuyển
2593运输费用支出 – Transport cost expenditure – yùnshū fèiyòng zhīchū – Chi tiêu chi phí vận chuyển
2594运输核算标准 – Transport accounting standards – yùnshū hésuàn biāozhǔn – Tiêu chuẩn kế toán vận chuyển
2595运输现金流管理 – Transport cash flow management – yùnshū xiànjīn liúliàng guǎnlǐ – Quản lý dòng tiền vận chuyển
2596运输费用分析报告 – Transport cost analysis report – yùnshū fèiyòng fēnxī bàogào – Báo cáo phân tích chi phí vận chuyển
2597运输供应商账务 – Transport supplier accounting – yùnshū gōngyìng shāng zhàngwù – Kế toán nhà cung cấp vận chuyển
2598运输财务对账 – Transport financial reconciliation – yùnshū cáiwù duìzhàng – Đối chiếu tài chính vận chuyển
2599运输服务费用 – Transport service fee – yùnshū fúwù fèiyòng – Phí dịch vụ vận chuyển
2600运输结算单 – Transport settlement bill – yùnshū jiésuàn dān – Hóa đơn thanh toán vận chuyển
2601运输收入确认 – Transport income recognition – yùnshū shōurù quèrèn – Xác nhận doanh thu vận chuyển
2602运输账户余额 – Transport account balance – yùnshū zhànghù yú’é – Số dư tài khoản vận chuyển
2603运输报销单 – Transport reimbursement form – yùnshū bàoxiāo dān – Mẫu đơn hoàn trả chi phí vận chuyển
2604运输保修费用 – Transport maintenance cost – yùnshū bǎoxiū fèiyòng – Chi phí bảo trì vận chuyển
2605运输投标预算 – Transport bidding budget – yùnshū tóubiāo yùsuàn – Ngân sách thầu vận chuyển
2606运输费用支付 – Transport cost payment – yùnshū fèiyòng zhīfù – Thanh toán chi phí vận chuyển
2607运输费用核算标准 – Transport cost accounting standard – yùnshū fèiyòng hésuàn biāozhǔn – Tiêu chuẩn kế toán chi phí vận chuyển
2608运输账户记录 – Transport account record – yùnshū zhànghù jìlù – Hồ sơ tài khoản vận chuyển
2609运输资本预算 – Transport capital budget – yùnshū zījīn yùsuàn – Ngân sách vốn vận chuyển
2610运输电子支付 – Transport electronic payment – yùnshū diànzǐ zhīfù – Thanh toán điện tử vận chuyển
2611运输货运账单 – Transport freight bill – yùnshū huòyùn zhàngdān – Hóa đơn vận chuyển hàng hóa
2612运输账目审核 – Transport account review – yùnshū zhàngmù shěnhé – Kiểm tra sổ sách vận chuyển
2613运输资金流转 – Transport fund circulation – yùnshū zījīn liúzhuǎn – Luân chuyển quỹ vận chuyển
2614运输运输方式 – Transport mode of transportation – yùnshū yùnshū fāngshì – Phương thức vận chuyển
2615运输赔偿费用 – Transport compensation cost – yùnshū péicháng fèiyòng – Chi phí bồi thường vận chuyển
2616运输采购费用 – Transport procurement cost – yùnshū cǎigòu fèiyòng – Chi phí mua sắm vận chuyển
2617运输货物处理 – Transport cargo handling – yùnshū huòwù chǔlǐ – Xử lý hàng hóa vận chuyển
2618运输内部账务 – Transport internal accounting – yùnshū nèibù zhàngwù – Kế toán nội bộ vận chuyển
2619运输公司账户 – Transport company account – yùnshū gōngsī zhànghù – Tài khoản công ty vận chuyển
2620运输资金审计 – Transport fund audit – yùnshū zījīn shěnjì – Kiểm toán quỹ vận chuyển
2621运输外包费用 – Transport outsourcing cost – yùnshū wàibāo fèiyòng – Chi phí thuê ngoài vận chuyển
2622运输转账记录 – Transport transfer record – yùnshū zhuǎnzhàng jìlù – Hồ sơ chuyển khoản vận chuyển
2623运输车辆管理 – Transport vehicle management – yùnshū chēliàng guǎnlǐ – Quản lý phương tiện vận chuyển
2624运输货物结算 – Transport cargo settlement – yùnshū huòwù jiésuàn – Thanh toán hàng hóa vận chuyển
2625运输资金管理计划 – Transport fund management plan – yùnshū zījīn guǎnlǐ jìhuà – Kế hoạch quản lý quỹ vận chuyển
2626运输费率标准 – Transport rate standard – yùnshū fèilǜ biāozhǔn – Tiêu chuẩn tỷ lệ vận chuyển
2627运输运输合同 – Transport transportation contract – yùnshū yùnshū hétóng – Hợp đồng vận chuyển
2628运输流程控制 – Transport process control – yùnshū liúchéng kòngzhì – Kiểm soát quy trình vận chuyển
2629运输生产计划 – Transport production plan – yùnshū shēngchǎn jìhuà – Kế hoạch sản xuất vận chuyển
2630运输存货管理 – Transport inventory management – yùnshū cún huò guǎnlǐ – Quản lý tồn kho vận chuyển
2631运输费用确认 – Transport cost confirmation – yùnshū fèiyòng quèrèn – Xác nhận chi phí vận chuyển
2632运输融资计划 – Transport financing plan – yùnshū róngzī jìhuà – Kế hoạch tài trợ vận chuyển
2633运输结算帐单 – Transport settlement bill – yùnshū jiésuàn zhàngdān – Hóa đơn thanh toán vận chuyển
2634运输账单发票 – Transport invoice – yùnshū zhàngdān fāpiào – Hóa đơn vận chuyển
2635运输储备资金 – Transport reserve funds – yùnshū chǔbèi zījīn – Quỹ dự trữ vận chuyển
2636运输货物损失 – Transport cargo loss – yùnshū huòwù sǔnshī – Mất mát hàng hóa vận chuyển
2637运输支出审核 – Transport expenditure audit – yùnshū zhīchū shěnhé – Kiểm tra chi phí vận chuyển
2638运输会计审核 – Transport accounting audit – yùnshū kuàijì shěnhé – Kiểm toán kế toán vận chuyển
2639运输损失预防 – Transport loss prevention – yùnshū sǔnshī yùfáng – Phòng ngừa tổn thất vận chuyển
2640运输支付安排 – Transport payment arrangement – yùnshū zhīfù ānpái – Sắp xếp thanh toán vận chuyển
2641运输账目记录 – Transport account record – yùnshū zhàngmù jìlù – Hồ sơ tài khoản vận chuyển
2642运输调度管理 – Transport dispatch management – yùnshū diàodù guǎnlǐ – Quản lý điều độ vận chuyển
2643运输款项支付 – Transport payment settlement – yùnshū kuǎnxiàng zhīfù – Thanh toán khoản tiền vận chuyển
2644运输账目调整 – Transport account adjustment – yùnshū zhàngmù tiáozhěng – Điều chỉnh tài khoản vận chuyển
2645运输资金调拨 – Transport fund transfer – yùnshū zījīn tiāobō – Chuyển quỹ vận chuyển
2646运输账务清理 – Transport account clearing – yùnshū zhàngwù qīnglǐ – Dọn dẹp sổ sách vận chuyển
2647运输运营成本 – Transport operational cost – yùnshū yùnyíng chéngběn – Chi phí vận hành vận chuyển
2648运输合同支付 – Transport contract payment – yùnshū hétóng zhīfù – Thanh toán hợp đồng vận chuyển
2649运输税收核算 – Transport tax accounting – yùnshū shuìshōu hésuàn – Kế toán thuế vận chuyển
2650运输采购审计 – Transport procurement audit – yùnshū cǎigòu shěnjì – Kiểm toán mua sắm vận chuyển
2651运输外部费用 – Transport external costs – yùnshū wàibù fèiyòng – Chi phí ngoài vận chuyển
2652运输营运计划 – Transport operation plan – yùnshū yíngyùn jìhuà – Kế hoạch vận hành vận chuyển
2653运输业务审查 – Transport business review – yùnshū yèwù shěnchá – Xem xét công việc vận chuyển
2654运输债务管理 – Transport debt management – yùnshū zhàiwù guǎnlǐ – Quản lý nợ vận chuyển
2655运输资产评估 – Transport asset evaluation – yùnshū zīchǎn pínggū – Đánh giá tài sản vận chuyển
2656运输付款处理 – Transport payment processing – yùnshū fùkuǎn chǔlǐ – Xử lý thanh toán vận chuyển
2657运输回款管理 – Transport receivables management – yùnshū huí kuǎn guǎnlǐ – Quản lý công nợ vận chuyển
2658运输资本运作 – Transport capital operation – yùnshū zījīn yùnzuò – Hoạt động vốn vận chuyển
2659运输清单审核 – Transport checklist review – yùnshū qīngdān shěnhé – Kiểm tra danh sách vận chuyển
2660运输调度记录 – Transport dispatch record – yùnshū diàodù jìlù – Hồ sơ điều phối vận chuyển
2661运输外包管理 – Transport outsourcing management – yùnshū wàibāo guǎnlǐ – Quản lý thuê ngoài vận chuyển
2662运输费用预估 – Transport cost estimation – yùnshū fèiyòng yùgū – Ước tính chi phí vận chuyển
2663运输经营成本 – Transport business cost – yùnshū jīngyíng chéngběn – Chi phí hoạt động kinh doanh vận chuyển
2664运输运输费用 – Transport transportation cost – yùnshū yùnshū fèiyòng – Chi phí vận chuyển
2665运输业务评估 – Transport business evaluation – yùnshū yèwù pínggū – Đánh giá công việc vận chuyển
2666运输支付管理 – Transport payment management – yùnshū zhīfù guǎnlǐ – Quản lý thanh toán vận chuyển
2667运输资产负债 – Transport asset-liability – yùnshū zīchǎn fùzhài – Tài sản nợ vận chuyển
2668运输合同条款 – Transport contract terms – yùnshū hétóng tiáokuǎn – Điều khoản hợp đồng vận chuyển
2669运输退款处理 – Transport refund processing – yùnshū tuìkuǎn chǔlǐ – Xử lý hoàn trả vận chuyển
2670运输设备折旧 – Transport equipment depreciation – yùnshū shèbèi zhédiù – Khấu hao thiết bị vận chuyển
2671运输付款周期 – Transport payment cycle – yùnshū fùkuǎn zhōuqī – Chu kỳ thanh toán vận chuyển
2672运输支出控制 – Transport expenditure control – yùnshū zhīchū kòngzhì – Kiểm soát chi phí vận chuyển
2673运输运输公司 – Transport company – yùnshū yùnyíng gōngsī – Công ty vận chuyển
2674运输资源分配 – Transport resource allocation – yùnshū zīyuán fēnpèi – Phân bổ tài nguyên vận chuyển
2675运输运输渠道 – Transport channel – yùnshū yùnshū qúdào – Kênh vận chuyển
2676运输物流信息 – Transport logistics information – yùnshū wùliú xìnxī – Thông tin logistics vận chuyển
2677运输预算审查 – Transport budget review – yùnshū yùsuàn shěnchá – Kiểm tra ngân sách vận chuyển
2678运输费用报销 – Transport expense reimbursement – yùnshū fèiyòng bàoxiāo – Hoàn phí vận chuyển
2679运输收支平衡 – Transport balance of receipts and expenditures – yùnshū shōuzhī pínghéng – Cân đối thu chi vận chuyển
2680运输租赁费用 – Transport leasing cost – yùnshū zūlìn fèiyòng – Chi phí thuê vận chuyển
2681运输支付状态 – Transport payment status – yùnshū zhīfù zhuàngtài – Tình trạng thanh toán vận chuyển
2682运输服务计划 – Transport service plan – yùnshū fúwù jìhuà – Kế hoạch dịch vụ vận chuyển
2683运输货物清单 – Transport cargo list – yùnshū huòwù qīngdān – Danh sách hàng hóa vận chuyển
2684运输过境税 – Transport transit tax – yùnshū guòjìng shuì – Thuế quá cảnh vận chuyển
2685运输运输成本率 – Transport cost rate – yùnshū yùnshū chéngběn lǜ – Tỷ lệ chi phí vận chuyển
2686运输发货安排 – Transport shipment arrangement – yùnshū fāhuò ānpái – Sắp xếp giao hàng vận chuyển
2687运输运输调度 – Transport dispatch – yùnshū yùnshū diàodù – Điều độ vận chuyển
2688运输运输轨迹 – Transport route – yùnshū yùnshū guǐjì – Lộ trình vận chuyển
2689运输单证费用 – Transport document charges – yùnshū dānzhèng fèiyòng – Phí chứng từ vận chuyển
2690运输承运商管理 – Transport carrier management – yùnshū chéngyùn shāng guǎnlǐ – Quản lý đơn vị vận chuyển
2691运输差旅费用 – Transport travel expenses – yùnshū chāliǔ fèiyòng – Chi phí công tác vận chuyển
2692运输服务协议 – Transport service agreement – yùnshū fúwù xiéyì – Thỏa thuận dịch vụ vận chuyển
2693运输销售费用 – Transport sales expenses – yùnshū xiāoshòu fèiyòng – Chi phí bán hàng vận chuyển
2694运输资产折旧 – Transport asset depreciation – yùnshū zīchǎn zhédiù – Khấu hao tài sản vận chuyển
2695运输发票申请 – Transport invoice request – yùnshū fāpiào shēnqǐng – Yêu cầu hóa đơn vận chuyển
2696运输账务审计 – Transport accounting audit – yùnshū zhàngwù shěnjì – Kiểm toán kế toán vận chuyển
2697运输营业收入 – Transport revenue – yùnshū yíngyè shōurù – Doanh thu vận chuyển
2698运输电商费用 – Transport e-commerce fees – yùnshū diànshāng fèiyòng – Phí thương mại điện tử vận chuyển
2699运输支付明细 – Transport payment details – yùnshū zhīfù míngxì – Chi tiết thanh toán vận chuyển
2700运输运营成本分析 – Transport operating cost analysis – yùnshū yùnyíng chéngběn fēnxī – Phân tích chi phí hoạt động vận chuyển
2701运输补贴政策 – Transport subsidy policy – yùnshū bǔtiē zhèngcè – Chính sách trợ cấp vận chuyển
2702运输货物估价 – Transport cargo valuation – yùnshū huòwù gūjià – Định giá hàng hóa vận chuyển
2703运输客户付款 – Transport customer payment – yùnshū kèhù fùkuǎn – Thanh toán khách hàng vận chuyển
2704运输收入核算 – Transport revenue accounting – yùnshū shōurù hésuàn – Kế toán doanh thu vận chuyển
2705运输货车费用 – Transport truck expenses – yùnshū huòchē fèiyòng – Chi phí xe tải vận chuyển
2706运输审计 – Transport audit – yùnshū shěnjì – Kiểm toán vận chuyển
2707运输交易记录 – Transport transaction record – yùnshū jiāoyì jìlù – Hồ sơ giao dịch vận chuyển
2708运输发货单 – Transport delivery note – yùnshū fāhuò dān – Phiếu giao hàng vận chuyển
2709运输付款单 – Transport payment voucher – yùnshū fùkuǎn dān – Phiếu thanh toán vận chuyển
2710运输折扣政策 – Transport discount policy – yùnshū zhékòu zhèngcè – Chính sách chiết khấu vận chuyển
2711运输运输索赔 – Transport freight claim – yùnshū yùnshū suǒpéi – Khiếu nại vận chuyển
2712运输退款政策 – Transport refund policy – yùnshū tuìkuǎn zhèngcè – Chính sách hoàn tiền vận chuyển
2713运输扣费 – Transport deduction – yùnshū kòufèi – Khấu trừ vận chuyển
2714运输合同执行 – Transport contract execution – yùnshū hétóng zhíxíng – Thực thi hợp đồng vận chuyển
2715运输计费方法 – Transport charging method – yùnshū jìfèi fāngfǎ – Phương pháp tính phí vận chuyển
2716运输装卸费用 – Transport loading and unloading charges – yùnshū zhuāngxiè fèiyòng – Phí bốc dỡ vận chuyển
2717运输运输进度 – Transport progress – yùnshū yùnshū jìndù – Tiến độ vận chuyển
2718运输付款审批流程 – Transport payment approval process – yùnshū fùkuǎn shěnpī liúchéng – Quy trình phê duyệt thanh toán vận chuyển
2719运输退货费用 – Transport return charges – yùnshū tuìhuò fèiyòng – Phí trả hàng vận chuyển
2720运输支付时间 – Transport payment time – yùnshū zhīfù shíjiān – Thời gian thanh toán vận chuyển
2721运输保修费用 – Transport warranty charges – yùnshū bǎoxiū fèiyòng – Phí bảo hành vận chuyển
2722运输船运费用 – Transport shipping charges – yùnshū chuányùn fèiyòng – Phí vận chuyển bằng tàu
2723运输业务统计 – Transport business statistics – yùnshū yèwù tǒngjì – Thống kê hoạt động vận chuyển
2724运输运费结算 – Transport freight settlement – yùnshū yùnfèi jiésuàn – Thanh toán cước vận chuyển
2725运输货物退税 – Transport goods tax refund – yùnshū huòwù tuìshuì – Hoàn thuế hàng hóa vận chuyển
2726运输发票核对 – Transport invoice verification – yùnshū fāpiào héduì – Xác minh hóa đơn vận chuyển
2727运输费用报销流程 – Transport expense reimbursement process – yùnshū fèiyòng bàoxiāo liúchéng – Quy trình hoàn phí vận chuyển
2728运输批量支付 – Transport bulk payment – yùnshū pīliàng fùkuǎn – Thanh toán hàng loạt vận chuyển
2729运输付款证明 – Transport payment proof – yùnshū fùkuǎn zhèngmíng – Bằng chứng thanh toán vận chuyển
2730运输运输成本核算 – Transport cost accounting – yùnshū yùnshū chéngběn hésuàn – Kế toán chi phí vận chuyển
2731运输付款方式选择 – Transport payment method selection – yùnshū fùkuǎn fāngshì xuǎnzé – Lựa chọn phương thức thanh toán vận chuyển
2732运输运输市场分析 – Transport market analysis – yùnshū yùnshū shìchǎng fēnxī – Phân tích thị trường vận chuyển
2733运输协议审查 – Transport agreement review – yùnshū xiéyì shěnchá – Xem xét thỏa thuận vận chuyển
2734运输费用索赔 – Transport expense claim – yùnshū fèiyòng suǒpéi – Khiếu nại chi phí vận chuyển
2735运输业务结算 – Transport business settlement – yùnshū yèwù jiésuàn – Thanh toán hoạt động vận chuyển
2736运输附加费用 – Transport additional charges – yùnshū fùjiā fèiyòng – Phí phụ thu vận chuyển
2737运输运输服务监控 – Transport service monitoring – yùnshū fúwù jiānkòng – Giám sát dịch vụ vận chuyển
2738运输总成本 – Transport total cost – yùnshū zǒng chéngběn – Tổng chi phí vận chuyển
2739运输资金流动 – Transport cash flow – yùnshū zījīn liúdòng – Dòng tiền vận chuyển
2740运输退货退款 – Transport return refund – yùnshū tuìhuò tuìkuǎn – Hoàn tiền trả hàng vận chuyển
2741运输客户结算 – Transport customer settlement – yùnshū kèhù jiésuàn – Thanh toán khách hàng vận chuyển
2742运输运输流程优化 – Transport process optimization – yùnshū yùnshū liúchéng yōuhuà – Tối ưu hóa quy trình vận chuyển
2743运输货物跟踪 – Transport cargo tracking – yùnshū huòwù gēnzōng – Theo dõi hàng hóa vận chuyển
2744运输发货清单 – Transport dispatch list – yùnshū fāhuò qīngdān – Danh sách giao hàng vận chuyển
2745运输运输成本分析 – Transport cost analysis – yùnshū yùnshū chéngběn fēnxī – Phân tích chi phí vận chuyển
2746运输运输费用预算 – Transport expense budget – yùnshū yùnshū fèiyòng yùsuàn – Ngân sách chi phí vận chuyển
2747运输设备维修 – Transport equipment maintenance – yùnshū shèbèi wéixiū – Bảo trì thiết bị vận chuyển
2748运输账目管理 – Transport account management – yùnshū zhàngmù guǎnlǐ – Quản lý tài khoản vận chuyển
2749运输折扣核算 – Transport discount accounting – yùnshū zhékòu hésuàn – Kế toán chiết khấu vận chuyển
2750运输赔偿 – Transport compensation – yùnshū péicháng – Bồi thường vận chuyển
2751运输合同签署 – Transport contract signing – yùnshū hétóng qiānshǔ – Ký hợp đồng vận chuyển
2752运输费用审核 – Transport cost review – yùnshū fèiyòng shěnhé – Xem xét chi phí vận chuyển
2753运输运费报表 – Transport freight report – yùnshū yùnfèi bàobiǎo – Báo cáo cước vận chuyển
2754运输赔偿申请 – Transport compensation claim – yùnshū péicháng shēnqǐng – Đơn yêu cầu bồi thường vận chuyển
2755运输货物申报 – Transport cargo declaration – yùnshū huòwù shēnbào – Khai báo hàng hóa vận chuyển
2756运输合同履行 – Transport contract performance – yùnshū hétóng lǚxíng – Thực hiện hợp đồng vận chuyển
2757运输费用清单 – Transport expense list – yùnshū fèiyòng qīngdān – Danh sách chi phí vận chuyển
2758运输帐务整理 – Transport accounts reconciliation – yùnshū zhàngwù zhěnglǐ – Thanh toán tài khoản vận chuyển
2759运输付款延期 – Transport payment delay – yùnshū fùkuǎn yánqī – Hoãn thanh toán vận chuyển
2760运输货物收货 – Transport goods receipt – yùnshū huòwù shōuhuò – Nhận hàng vận chuyển
2761运输运输模式 – Transport transportation mode – yùnshū yùnshū móshì – Mô hình vận chuyển
2762运输费用跟踪 – Transport cost tracking – yùnshū fèiyòng gēnzōng – Theo dõi chi phí vận chuyển
2763运输运费调整 – Transport freight adjustment – yùnshū yùnfèi tiáozhěng – Điều chỉnh cước vận chuyển
2764运输服务质量评估 – Transport service quality assessment – yùnshū fúwù zhìliàng pínggū – Đánh giá chất lượng dịch vụ vận chuyển
2765运输货物库存 – Transport goods inventory – yùnshū huòwù kùcún – Tồn kho hàng hóa vận chuyển
2766运输发货计划 – Transport delivery schedule – yùnshū fāhuò jìhuà – Lịch trình giao hàng vận chuyển
2767运输付费时效 – Transport payment timing – yùnshū fùfèi shíxiào – Thời gian thanh toán vận chuyển
2768运输财务审核 – Transport financial audit – yùnshū cáiwù shěnhé – Kiểm toán tài chính vận chuyển
2769运输税收报表 – Transport tax report – yùnshū shuìshōu bàobiǎo – Báo cáo thuế vận chuyển
2770运输运输费用预估 – Transport cost estimation – yùnshū yùnshū fèiyòng yùgū – Dự tính chi phí vận chuyển
2771运输货物清单 – Transport cargo manifest – yùnshū huòwù qīngdān – Bảng kê hàng hóa vận chuyển
2772运输质量控制 – Transport quality control – yùnshū zhìliàng kòngzhì – Kiểm soát chất lượng vận chuyển
2773运输运输周期 – Transport cycle – yùnshū yùnshū zhōuqī – Chu kỳ vận chuyển
2774运输进口关税 – Transport import duty – yùnshū jìnkǒu guānshuì – Thuế nhập khẩu vận chuyển
2775运输出口关税 – Transport export duty – yùnshū chūkǒu guānshuì – Thuế xuất khẩu vận chuyển
2776运输交货期 – Transport delivery time – yùnshū jiāohuò qī – Thời gian giao hàng vận chuyển
2777运输运输计划 – Transport logistics plan – yùnshū yùnshū jìhuà – Kế hoạch vận chuyển
2778运输收入确认 – Transport revenue recognition – yùnshū shōurù quèrèn – Công nhận doanh thu vận chuyển
2779运输附加费用 – Transport surcharge – yùnshū fùjiā fèiyòng – Phí phụ thu vận chuyển
2780运输运输数据分析 – Transport data analysis – yùnshū yùnshū shùjù fēnxī – Phân tích dữ liệu vận chuyển
2781运输资金调度 – Transport fund allocation – yùnshū zījīn tiáodù – Điều phối vốn vận chuyển
2782运输账单核算 – Transport invoice accounting – yùnshū zhàngdān hésuàn – Kế toán hóa đơn vận chuyển
2783运输操作费用 – Transport operational cost – yùnshū cāozuò fèiyòng – Chi phí vận hành vận chuyển
2784运输运营成本 – Transport operational expenses – yùnshū yùnyíng chéngběn – Chi phí vận hành vận chuyển
2785运输计划费用 – Transport planning cost – yùnshū jìhuà fèiyòng – Chi phí lập kế hoạch vận chuyển
2786运输数据管理 – Transport data management – yùnshū shùjù guǎnlǐ – Quản lý dữ liệu vận chuyển
2787运输企业税务 – Transport company taxation – yùnshū qǐyè shuìwù – Thuế công ty vận chuyển
2788运输结算期 – Transport settlement period – yùnshū jiésuàn qī – Thời gian thanh toán vận chuyển
2789运输服务支出 – Transport service expenditure – yùnshū fúwù zhīchū – Chi tiêu dịch vụ vận chuyển
2790运输资金管理 – Transport fund management – yùnshū zījīn guǎnlǐ – Quản lý tài chính vận chuyển
2791运输业务流程 – Transport business process – yùnshū yèwù liúchéng – Quy trình công việc vận chuyển
2792运输货运账目 – Transport freight account – yùnshū huòyùn zhàngmù – Tài khoản cước vận chuyển
2793运输账单审核 – Transport invoice verification – yùnshū zhàngdān shěnhé – Kiểm tra hóa đơn vận chuyển
2794运输货物装卸 – Transport cargo loading and unloading – yùnshū huòwù zhuāngxiè – Xếp dỡ hàng hóa vận chuyển
2795运输款项支付 – Transport payment disbursement – yùnshū kuǎnxiàng zhīfù – Chi trả khoản thanh toán vận chuyển
2796运输财务调度 – Transport financial scheduling – yùnshū cáiwù tiáodù – Lập lịch tài chính vận chuyển
2797运输结算确认 – Transport settlement confirmation – yùnshū jiésuàn quèrèn – Xác nhận thanh toán vận chuyển
2798运输运输方式选择 – Transport mode selection – yùnshū yùnshū fāngshì xuǎnzé – Lựa chọn phương thức vận chuyển
2799运输收入分配 – Transport revenue allocation – yùnshū shōurù fēnpèi – Phân bổ doanh thu vận chuyển
2800运输数据审核 – Transport data audit – yùnshū shùjù shěnhé – Kiểm tra dữ liệu vận chuyển
2801运输费用计划 – Transport cost planning – yùnshū fèiyòng jìhuà – Kế hoạch chi phí vận chuyển
2802运输运营核算 – Transport operation accounting – yùnshū yùnyíng hésuàn – Kế toán vận hành vận chuyển
2803运输服务定价 – Transport service pricing – yùnshū fúwù dìngjià – Định giá dịch vụ vận chuyển
2804运输账目审计 – Transport account audit – yùnshū zhàngmù shěnjì – Kiểm toán tài khoản vận chuyển
2805运输发票核对 – Transport invoice verification – yùnshū fāpiào héduì – Kiểm tra hóa đơn vận chuyển
2806运输收入预算 – Transport revenue budget – yùnshū shōurù yùsuàn – Ngân sách doanh thu vận chuyển
2807运输收入确认方式 – Transport revenue recognition method – yùnshū shōurù quèrèn fāngshì – Phương thức công nhận doanh thu vận chuyển
2808运输附加费用管理 – Transport surcharge management – yùnshū fùjiā fèiyòng guǎnlǐ – Quản lý phí phụ thu vận chuyển
2809运输服务质量标准 – Transport service quality standard – yùnshū fúwù zhìliàng biāozhǔn – Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ vận chuyển
2810运输数据监控 – Transport data monitoring – yùnshū shùjù jiānkòng – Giám sát dữ liệu vận chuyển
2811运输项目管理 – Transport project management – yùnshū xiàngmù guǎnlǐ – Quản lý dự án vận chuyển
2812运输支付方案 – Transport payment plan – yùnshū zhīfù fāng’àn – Kế hoạch thanh toán vận chuyển
2813运输存货管理 – Transport inventory management – yùnshū cúnhuò guǎnlǐ – Quản lý tồn kho vận chuyển
2814运输运营报告 – Transport operational report – yùnshū yùnyíng bàogào – Báo cáo vận hành vận chuyển
2815运输费用报销 – Transport cost reimbursement – yùnshū fèiyòng bàoxiāo – Hoàn trả chi phí vận chuyển
2816运输资源管理 – Transport resource management – yùnshū zīyuán guǎnlǐ – Quản lý tài nguyên vận chuyển
2817运输费用可控性 – Transport cost controllability – yùnshū fèiyòng kěkòngxìng – Khả năng kiểm soát chi phí vận chuyển
2818运输账务结算 – Transport account settlement – yùnshū zhàngwù jiésuàn – Thanh toán tài khoản vận chuyển
2819运输资本结构 – Transport capital structure – yùnshū zīběn jiégòu – Cấu trúc vốn vận chuyển
2820运输运输设备 – Transport equipment – yùnshū yùnshū shèbèi – Thiết bị vận chuyển
2821运输服务成本 – Transport service cost – yùnshū fúwù chéngběn – Chi phí dịch vụ vận chuyển
2822运输费用管理系统 – Transport cost management system – yùnshū fèiyòng guǎnlǐ xìtǒng – Hệ thống quản lý chi phí vận chuyển
2823运输款项核算 – Transport payment accounting – yùnshū kuǎnxiàng hésuàn – Kế toán thanh toán vận chuyển
2824运输运输模式 – Transport mode – yùnshū yùnshū móshì – Phương thức vận chuyển
2825运输账户余额 – Transport account balance – yùnshū zhànghù yú’é – Số dư tài khoản vận chuyển
2826运输现金支付 – Transport cash payment – yùnshū xiànjīn zhīfù – Thanh toán bằng tiền mặt vận chuyển
2827运输服务费用 – Transport service fee – yùnshū fúwù fèe – Phí dịch vụ vận chuyển
2828运输收入管理 – Transport revenue management – yùnshū shōurù guǎnlǐ – Quản lý doanh thu vận chuyển
2829运输退货费用 – Transport return cost – yùnshū tuìhuò fèiyòng – Chi phí trả hàng vận chuyển
2830运输出货账单 – Transport dispatch bill – yùnshū chūhuò zhàngdān – Hóa đơn giao hàng vận chuyển
2831运输收入确认 – Transport income recognition – yùnshū shōurù quèrèn – Công nhận doanh thu vận chuyển
2832运输库存成本 – Transport inventory cost – yùnshū kùcún chéngběn – Chi phí tồn kho vận chuyển
2833运输分配费用 – Transport allocation cost – yùnshū fēnpèi fèiyòng – Chi phí phân bổ vận chuyển
2834运输支出预算 – Transport expenditure budget – yùnshū zhīchū yùsuàn – Ngân sách chi tiêu vận chuyển
2835运输货运方式 – Transport freight method – yùnshū huòyùn fāngshì – Phương thức vận tải hàng hóa
2836运输物流管理 – Transport logistics management – yùnshū wùliú guǎnlǐ – Quản lý logistics vận chuyển
2837运输收入差异 – Transport revenue variance – yùnshū shōurù chāyì – Chênh lệch doanh thu vận chuyển
2838运输盈利性分析 – Transport profitability analysis – yùnshū yínglìxìng fēnxī – Phân tích khả năng sinh lời vận chuyển
2839运输支付方式 – Transport payment method – yùnshū zhīfù fāngshì – Phương thức thanh toán vận chuyển
2840运输结算模式 – Transport settlement method – yùnshū jiésuàn móshì – Phương thức thanh toán vận chuyển
2841运输业务核算 – Transport business accounting – yùnshū yèwù hésuàn – Kế toán công việc vận chuyển
2842运输运费 – Transport freight – yùnshū yùnfèi – Cước phí vận chuyển
2843运输合同审查 – Transport contract review – yùnshū hétóng shěnchá – Kiểm tra hợp đồng vận chuyển
2844运输账单 – Transport invoice – yùnshū zhàngdān – Hóa đơn vận chuyển
2845运输资产负债分析 – Transport asset-liability analysis – yùnshū zīchǎn fùzhài fēnxī – Phân tích tài sản và nợ vận chuyển
2846运输风险控制 – Transport risk control – yùnshū fēngxiǎn kòngzhì – Kiểm soát rủi ro vận chuyển
2847运输盈利预测 – Transport profit forecast – yùnshū yínglì yùcè – Dự báo lợi nhuận vận chuyển
2848运输成本预测 – Transport cost forecast – yùnshū chéngběn yùcè – Dự báo chi phí vận chuyển
2849运输支付处理 – Transport payment processing – yùnshū zhīfù chǔlǐ – Xử lý thanh toán vận chuyển
2850运输财务分析报告 – Transport financial analysis report – yùnshū cáiwù fēnxī bàogào – Báo cáo phân tích tài chính vận chuyển
2851运输支付明细表 – Transport payment detail sheet – yùnshū zhīfù míngxì biǎo – Bảng chi tiết thanh toán vận chuyển
2852运输经济分析 – Transport economic analysis – yùnshū jīngjì fēnxī – Phân tích kinh tế vận chuyển
2853运输存货 – Transport inventory – yùnshū cúnhuò – Hàng tồn kho vận chuyển
2854运输采购成本 – Transport purchase cost – yùnshū cǎigòu chéngběn – Chi phí mua hàng vận chuyển
2855运输偿还计划 – Transport repayment plan – yùnshū chánghuán jìhuà – Kế hoạch hoàn trả vận chuyển
2856运输日常运营 – Transport daily operation – yùnshū rìcháng yùnyíng – Hoạt động vận hành hàng ngày vận chuyển
2857运输操作流程 – Transport operation procedure – yùnshū cāozuò liúchéng – Quy trình hoạt động vận chuyển
2858运输员工成本 – Transport employee cost – yùnshū yuángōng chéngběn – Chi phí nhân viên vận chuyển
2859运输服务费用 – Transport service charge – yùnshū fúwù fèiyòng – Phí dịch vụ vận chuyển
2860运输财务报表 – Transport financial statement – yùnshū cáiwù bàobiǎo – Bảng báo cáo tài chính vận chuyển
2861运输支出明细 – Transport expenditure details – yùnshū zhīchū míngxì – Chi tiết chi tiêu vận chuyển
2862运输运输车辆 – Transport vehicle – yùnshū yùnshū chēliàng – Phương tiện vận chuyển
2863运输费用管控 – Transport cost control – yùnshū fèiyòng guǎnkòng – Kiểm soát chi phí vận chuyển
2864运输统计 – Transport statistics – yùnshū tǒngjì – Thống kê vận chuyển
2865运输订单核算 – Transport order accounting – yùnshū dìngdān hésuàn – Kế toán đơn hàng vận chuyển
2866运输管理系统分析 – Transport management system analysis – yùnshū guǎnlǐ xìtǒng fēnxī – Phân tích hệ thống quản lý vận chuyển
2867运输费用报销政策 – Transport cost reimbursement policy – yùnshū fèiyòng bàoxiāo zhèngcè – Chính sách hoàn trả chi phí vận chuyển
2868运输负债管理 – Transport liability management – yùnshū fùzhài guǎnlǐ – Quản lý nợ vận chuyển
2869运输库存控制 – Transport inventory control – yùnshū kùcún kòngzhì – Kiểm soát tồn kho vận chuyển
2870运输利润核算 – Transport profit calculation – yùnshū lìrùn hésuàn – Tính toán lợi nhuận vận chuyển
2871运输报销流程 – Transport reimbursement process – yùnshū bàoxiāo liúchéng – Quy trình hoàn trả vận chuyển
2872运输货物运输 – Transport goods transportation – yùnshū huòwù yùnshū – Vận chuyển hàng hóa
2873运输运输费用管理 – Transport cost management – yùnshū yùnshū fèiyòng guǎnlǐ – Quản lý chi phí vận chuyển
2874运输出口运输 – Transport export transportation – yùnshū chūkǒu yùnshū – Vận chuyển xuất khẩu
2875运输合同履行 – Transport contract execution – yùnshū hétóng lǚxíng – Thực hiện hợp đồng vận chuyển
2876运输操作成本 – Transport operating cost – yùnshū cāozuò chéngběn – Chi phí vận hành vận chuyển
2877运输管理费 – Transport management fee – yùnshū guǎnlǐ fèi – Phí quản lý vận chuyển
2878运输物流公司 – Transport logistics company – yùnshū wùliú gōngsī – Công ty logistics vận chuyển
2879运输运输管理 – Transport operation management – yùnshū yùnyíng guǎnlǐ – Quản lý vận hành vận chuyển
2880运输客户付款 – Transport customer payment – yùnshū kèhù fùkuǎn – Thanh toán của khách hàng vận chuyển
2881运输应收账款 – Transport receivables – yùnshū yīngshōu zhàngkuǎn – Các khoản phải thu vận chuyển
2882运输应付账款 – Transport payables – yùnshū yīngfù zhàngkuǎn – Các khoản phải trả vận chuyển
2883运输合同履行情况 – Transport contract performance status – yùnshū hétóng lǚxíng qíngkuàng – Tình trạng thực hiện hợp đồng vận chuyển
2884运输运输计划 – Transport transportation plan – yùnshū yùnshū jìhuà – Kế hoạch vận chuyển
2885运输税务审计 – Transport tax audit – yùnshū shuìwù shěnjì – Kiểm toán thuế vận chuyển
2886运输费用分摊 – Transport cost sharing – yùnshū fèiyòng fēntān – Chia sẻ chi phí vận chuyển
2887运输运输盈利 – Transport transportation profit – yùnshū yùnshū yínglì – Lợi nhuận vận chuyển
2888运输运营报告 – Transport operation report – yùnshū yùnyíng bàogào – Báo cáo hoạt động vận chuyển
2889运输长期债务 – Transport long-term debt – yùnshū chángqī zhàiwù – Nợ dài hạn vận chuyển
2890运输短期债务 – Transport short-term debt – yùnshū duǎnqī zhàiwù – Nợ ngắn hạn vận chuyển
2891运输现金流出 – Transport cash outflow – yùnshū xiànjīn liúchū – Dòng tiền ra vận chuyển
2892运输短期资金 – Transport short-term funds – yùnshū duǎnqī zījīn – Tài chính ngắn hạn vận chuyển
2893运输长期资金 – Transport long-term funds – yùnshū chángqī zījīn – Tài chính dài hạn vận chuyển
2894运输费用分配方法 – Transport cost allocation method – yùnshū fèiyòng fēnpèi fāngfǎ – Phương pháp phân bổ chi phí vận chuyển
2895运输资产管理政策 – Transport asset management policy – yùnshū zīchǎn guǎnlǐ zhèngcè – Chính sách quản lý tài sản vận chuyển
2896运输目标利润 – Transport target profit – yùnshū mùbiāo lìrùn – Mục tiêu lợi nhuận vận chuyển
2897运输应付账款管理 – Transport accounts payable management – yùnshū yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ – Quản lý các khoản phải trả vận chuyển
2898运输资本支出 – Transport capital expenditure – yùnshū zīběn zhīchū – Chi phí vốn vận chuyển
2899运输运营成本 – Transport operating expenses – yùnshū yùnyíng chéngběn – Chi phí vận hành vận chuyển
2900运输应收账款管理 – Transport receivables management – yùnshū yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ – Quản lý các khoản phải thu vận chuyển
2901运输公司税务 – Transport company tax – yùnshū gōngsī shuìwù – Thuế công ty vận chuyển
2902运输运营分析 – Transport operation analysis – yùnshū yùnyíng fēnxī – Phân tích hoạt động vận chuyển
2903运输收入报告表 – Transport income statement – yùnshū shōurù bàogào biǎo – Bảng báo cáo thu nhập vận chuyển
2904运输绩效评估 – Transport performance evaluation – yùnshū jìxiào pínggū – Đánh giá hiệu suất vận chuyển
2905运输协议 – Transport agreement – yùnshū xiéyì – Thỏa thuận vận chuyển
2906运输账目管理 – Transport accounts management – yùnshū zhàngmù guǎnlǐ – Quản lý tài khoản vận chuyển
2907运输固定费用 – Transport fixed costs – yùnshū gùdìng fèiyòng – Chi phí cố định vận chuyển
2908运输运输成本表 – Transport cost sheet – yùnshū yùnshū chéngběn biǎo – Bảng chi phí vận chuyển
2909运输资本回报率 – Transport return on capital – yùnshū zīběn huíbào lǜ – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư vận chuyển
2910运输费用分摊方案 – Transport cost-sharing plan – yùnshū fèiyòng fēnpèi fāng’àn – Kế hoạch chia sẻ chi phí vận chuyển
2911运输资产处置 – Transport asset disposal – yùnshū zīchǎn chǔzhì – Thanh lý tài sản vận chuyển
2912运输利润来源 – Transport profit source – yùnshū lìrùn láiyuán – Nguồn lợi nhuận vận chuyển
2913运输年报 – Transport annual report – yùnshū niánbào – Báo cáo thường niên vận chuyển
2914运输净利润 – Transport net profit – yùnshū jìng lìrùn – Lợi nhuận ròng vận chuyển
2915运输会计凭证 – Transport accounting voucher – yùnshū kuàijì píngzhèng – Chứng từ kế toán vận chuyển
2916运输不良债务 – Transport bad debts – yùnshū bùliáng zhàiwù – Nợ xấu vận chuyển
2917运输公司财务政策 – Transport company financial policy – yùnshū gōngsī cáiwù zhèngcè – Chính sách tài chính công ty vận chuyển
2918运输资金管理制度 – Transport fund management system – yùnshū zījīn guǎnlǐ zhìdù – Hệ thống quản lý tài chính vận chuyển
2919运输债务清偿 – Transport debt settlement – yùnshū zhàiwù qīngcháng – Thanh toán nợ vận chuyển
2920运输应付账款结算 – Transport accounts payable settlement – yùnshū yīngfù zhàngkuǎn jiésuàn – Thanh toán các khoản phải trả vận chuyển
2921运输采购合同 – Transport purchase contract – yùnshū cǎigòu hétóng – Hợp đồng mua hàng vận chuyển
2922运输货物价值 – Transport goods value – yùnshū huòwù jiàzhí – Giá trị hàng hóa vận chuyển
2923运输外部审计 – Transport external audit – yùnshū wàibù shěnjì – Kiểm toán bên ngoài vận chuyển
2924运输营业收入 – Transport operating income – yùnshū yíngyè shōurù – Doanh thu hoạt động vận chuyển
2925运输账务处理 – Transport accounting treatment – yùnshū zhàngwù chǔlǐ – Xử lý kế toán vận chuyển
2926运输财务指标 – Transport financial indicators – yùnshū cáiwù zhǐbiāo – Chỉ số tài chính vận chuyển
2927运输营运资本 – Transport working capital – yùnshū yíngyùn zīběn – Vốn lưu động vận chuyển
2928运输费用支出 – Transport expense expenditure – yùnshū fèiyòng zhīchū – Chi tiêu chi phí vận chuyển
2929运输运营成本 – Transport operating costs – yùnshū yùnyíng chéngběn – Chi phí hoạt động vận chuyển
2930运输报销政策 – Transport reimbursement policy – yùnshū bàoxiāo zhèngcè – Chính sách hoàn trả vận chuyển
2931运输维修费用 – Transport maintenance costs – yùnshū wéixiū fèiyòng – Chi phí bảo trì vận chuyển
2932运输燃料费用 – Transport fuel costs – yùnshū ránliào fèiyòng – Chi phí nhiên liệu vận chuyển
2933运输运输补贴 – Transport subsidy – yùnshū yùnshū bǔtiē – Trợ cấp vận chuyển
2934运输交货条款 – Transport delivery terms – yùnshū jiāohuò tiáokuǎn – Điều khoản giao hàng vận chuyển
2935运输流动资金 – Transport liquidity – yùnshū liúdòng zījīn – Tính thanh khoản vận chuyển
2936运输合同履约 – Transport contract fulfillment – yùnshū hétóng lǚyuē – Thực hiện nghĩa vụ hợp đồng vận chuyển
2937运输付款申请 – Transport payment request – yùnshū fùkuǎn shēnqǐng – Yêu cầu thanh toán vận chuyển
2938运输货运公司 – Transport shipping company – yùnshū huòyùn gōngsī – Công ty vận chuyển hàng hóa
2939运输资本开支 – Transport capital expenditure – yùnshū zīběn kāizhī – Chi tiêu vốn vận chuyển
2940运输通关费用 – Transport customs clearance fees – yùnshū tōngguān fèiyòng – Phí thông quan vận chuyển
2941运输报关单证 – Transport customs declaration documents – yùnshū bàoguān dānzhèng – Giấy tờ khai báo hải quan vận chuyển
2942运输商品税 – Transport goods tax – yùnshū shāngpǐn shuì – Thuế hàng hóa vận chuyển
2943运输信用额度 – Transport credit limit – yùnshū xìnyòng èdù – Hạn mức tín dụng vận chuyển
2944运输资金安排 – Transport fund arrangement – yùnshū zījīn ānpái – Sắp xếp tài chính vận chuyển
2945运输收入分类 – Transport revenue classification – yùnshū shōurù fēnlèi – Phân loại doanh thu vận chuyển
2946运输客户账款 – Transport customer accounts receivable – yùnshū kèhù zhàngkuǎn – Khoản phải thu khách hàng vận chuyển
2947运输成本控制措施 – Transport cost control measures – yùnshū chéngběn kòngzhì cuòshī – Biện pháp kiểm soát chi phí vận chuyển
2948运输运输费用分摊 – Transport transport cost apportionment – yùnshū yùnshū fèiyòng fēnpān – Phân chia chi phí vận chuyển
2949运输账务审计 – Transport account audit – yùnshū zhàngwù shěnjì – Kiểm toán tài khoản vận chuyển
2950运输账目对账 – Transport account reconciliation – yùnshū zhàngmù duìzhàng – Đối chiếu tài khoản vận chuyển
2951运输支付核对 – Transport payment verification – yùnshū zhīfù héduì – Xác nhận thanh toán vận chuyển
2952运输折旧 – Transport depreciation – yùnshū zhédiū – Khấu hao vận chuyển
2953运输付款调整 – Transport payment adjustment – yùnshū fùkuǎn tiáozhěng – Điều chỉnh thanh toán vận chuyển
2954运输现金流量表 – Transport cash flow statement – yùnshū xiànjīn liúliàng biǎo – Bảng báo cáo dòng tiền vận chuyển
2955运输清单管理 – Transport manifest management – yùnshū qīngdān guǎnlǐ – Quản lý bảng kê vận chuyển
2956运输合并报表 – Transport consolidated financial statement – yùnshū hébìng bàobiǎo – Báo cáo tài chính hợp nhất vận chuyển
2957运输资金回流 – Transport capital inflow – yùnshū zījīn huíliú – Dòng tiền vốn quay lại vận chuyển
2958运输交易平台 – Transport trading platform – yùnshū jiāoyì píngtái – Nền tảng giao dịch vận chuyển
2959运输核销单 – Transport cancellation form – yùnshū héxiāo dān – Phiếu hủy bỏ vận chuyển
2960运输核算办法 – Transport accounting methods – yùnshū hésuàn bànfǎ – Phương pháp kế toán vận chuyển
2961运输支付周期 – Transport payment cycle – yùnshū zhīfù zhōuqī – Chu kỳ thanh toán vận chuyển
2962运输融资 – Transport financing – yùnshū róngzī – Tài trợ vận chuyển
2963运输货车租赁 – Transport truck leasing – yùnshū huòchē zūlìn – Thuê xe tải vận chuyển
2964运输运输管理系统 – Transport management system – yùnshū yùnshū guǎnlǐ xìtǒng – Hệ thống quản lý vận chuyển
2965运输保险赔偿 – Transport insurance compensation – yùnshū bǎoxiǎn péicháng – Bồi thường bảo hiểm vận chuyển
2966运输支付手续费 – Transport payment service fee – yùnshū zhīfù shǒuxù fèi – Phí dịch vụ thanh toán vận chuyển
2967运输发票处理 – Transport invoice processing – yùnshū fāpiào chǔlǐ – Xử lý hóa đơn vận chuyển
2968运输出口报关 – Transport export customs declaration – yùnshū chūkǒu bàoguān – Khai báo hải quan xuất khẩu vận chuyển
2969运输进口税 – Transport import tax – yùnshū jìnkǒu shuì – Thuế nhập khẩu vận chuyển
2970运输货物储存 – Transport goods storage – yùnshū huòwù chǔcún – Lưu trữ hàng hóa vận chuyển
2971运输财务成本 – Transport financial cost – yùnshū cáiwù chéngběn – Chi phí tài chính vận chuyển
2972运输费用预算 – Transport cost budgeting – yùnshū fèiyòng yùsuàn – Lập ngân sách chi phí vận chuyển
2973运输预付款 – Transport advance payment – yùnshū yùfù kuǎn – Thanh toán tạm ứng vận chuyển
2974运输收入预算 – Transport revenue budgeting – yùnshū shōurù yùsuàn – Lập ngân sách doanh thu vận chuyển
2975运输贷款利息 – Transport loan interest – yùnshū dàikuǎn lìxī – Lãi suất vay vận chuyển
2976运输核算会计 – Transport accounting – yùnshū hésuàn kuàijì – Kế toán vận chuyển
2977运输年度预算 – Transport annual budget – yùnshū niándù yùsuàn – Ngân sách năm vận chuyển
2978运输定期存款 – Transport fixed deposit – yùnshū dìngqī cúnkuǎn – Tiền gửi có kỳ hạn vận chuyển
2979运输调拨费用 – Transport allocation costs – yùnshū diàobō fèiyòng – Chi phí phân bổ vận chuyển
2980运输进货清单 – Transport incoming goods list – yùnshū jìnhuò qīngdān – Danh sách hàng nhập vận chuyển
2981运输运输记录 – Transport transport records – yùnshū yùnshū jìlù – Hồ sơ vận chuyển
2982运输采购发票 – Transport procurement invoice – yùnshū cǎigòu fāpiào – Hóa đơn mua sắm vận chuyển
2983运输财务报告审计 – Transport financial report audit – yùnshū cáiwù bàogào shěnjì – Kiểm toán báo cáo tài chính vận chuyển
2984运输设备折旧 – Transport equipment depreciation – yùnshū shèbèi zhédiū – Khấu hao thiết bị vận chuyển
2985运输税务规划 – Transport tax planning – yùnshū shuìwù guīhuà – Lập kế hoạch thuế vận chuyển
2986运输税务合规 – Transport tax compliance – yùnshū shuìwù héguī – Tuân thủ thuế vận chuyển
2987运输账务报告 – Transport accounting report – yùnshū zhàngwù bàogào – Báo cáo kế toán vận chuyển
2988运输收支平衡 – Transport balance of income and expenses – yùnshū shōuzhī pínghéng – Cân đối thu chi vận chuyển
2989运输货物配送 – Transport goods distribution – yùnshū huòwù pèisòng – Phân phối hàng hóa vận chuyển
2990运输库存盘点 – Transport inventory check – yùnshū kùcún pándiǎn – Kiểm kê tồn kho vận chuyển
2991运输资产负债比 – Transport asset-to-liability ratio – yùnshū zīchǎn fùzhài bǐ – Tỷ lệ tài sản trên nợ vận chuyển
2992运输价格浮动 – Transport price fluctuation – yùnshū jiàgé fúdòng – Biến động giá vận chuyển
2993运输现金收入 – Transport cash revenue – yùnshū xiànjīn shōurù – Doanh thu tiền mặt vận chuyển
2994运输结算 – Transport settlement – yùnshū jiésuàn – Thanh toán vận chuyển
2995运输预付款账户 – Transport advance payment account – yùnshū yùfù kuǎn zhànghù – Tài khoản thanh toán tạm ứng vận chuyển
2996运输运营成本 – Transport operating cost – yùnshū yùnyíng chéngběn – Chi phí hoạt động vận chuyển
2997运输货物采购 – Transport goods procurement – yùnshū huòwù cǎigòu – Mua sắm hàng hóa vận chuyển
2998运输公司财务管理 – Transport company financial management – yùnshū gōngsī cáiwù guǎnlǐ – Quản lý tài chính công ty vận chuyển
2999运输运输费用 – Transport transportation costs – yùnshū yùnshū fèiyòng – Chi phí vận chuyển
3000运输预算编制 – Transport budget preparation – yùnshū yùsuàn biānzhì – Soạn thảo ngân sách vận chuyển

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những chuyên gia hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt là luyện thi các chứng chỉ quốc tế HSK và HSKK theo lộ trình bài bản. Thầy là người sáng lập Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, đồng thời là tác giả của hàng loạt bộ giáo trình tiếng Trung độc quyền được thiết kế riêng cho học viên Việt Nam. Trong đó, nổi bật nhất là bộ giáo trình Hán ngữ BOYA phiên bản cải biên cùng hệ thống giáo trình HSK các cấp được đông đảo học viên và giáo viên tin tưởng sử dụng.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 được thiết kế dành riêng cho người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và logistics. Đây là tài liệu mang tính ứng dụng cao, hệ thống hóa toàn bộ các từ vựng chuyên ngành theo từng chủ đề cụ thể gắn liền với thực tế công việc tại các công ty vận tải, công ty xuất nhập khẩu, doanh nghiệp logistics quốc tế, và phòng kế toán chịu trách nhiệm hạch toán chi phí vận chuyển.

Nội dung chính của sách bao gồm các nhóm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành như chi phí vận chuyển nội địa và quốc tế, quy trình hạch toán vận đơn, nghiệp vụ kế toán liên quan đến khai báo hải quan, hợp đồng vận chuyển, dịch vụ logistics trọn gói, chứng từ vận tải, thanh toán quốc tế và quản lý hóa đơn vận chuyển. Tất cả từ vựng đều được trình bày rõ ràng theo ba yếu tố: từ gốc tiếng Trung, phiên âm Hán Việt, và nghĩa tiếng Việt sát thực tế chuyên môn, giúp người học dễ hiểu và dễ áp dụng trong công việc hàng ngày.

Đặc biệt, cuốn sách còn được tích hợp phương pháp học tiếng Trung chuyên ngành hiệu quả do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ nghiên cứu và áp dụng trong quá trình giảng dạy tại trung tâm. Người học không chỉ ghi nhớ từ vựng thông qua việc học đơn lẻ, mà còn được tiếp cận theo hướng ngữ cảnh, kết hợp với các ví dụ thực tế, mẫu câu giao tiếp chuyên ngành, và tình huống công việc cụ thể để nâng cao khả năng vận dụng ngôn ngữ trong môi trường làm việc.

Tác phẩm này đặc biệt phù hợp với sinh viên chuyên ngành kế toán, tài chính, xuất nhập khẩu, quản trị logistics đang học tiếng Trung; những người đi làm trong doanh nghiệp nước ngoài cần giao tiếp và xử lý chứng từ bằng tiếng Trung; giáo viên tiếng Trung chuyên ngành cần tài liệu giảng dạy thực tiễn; và bất kỳ ai có nhu cầu học tiếng Trung ứng dụng trong lĩnh vực kế toán vận chuyển.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 là phần mở đầu cho chuỗi tài liệu chuyên sâu thuộc dòng sách tiếng Trung chuyên ngành do Tác giả Nguyễn Minh Vũ phát triển. Đây không chỉ là tài liệu học thuật, mà còn là công cụ hỗ trợ đắc lực cho người học tiếng Trung từng bước nâng cao năng lực chuyên môn, từ đó tự tin làm việc trong môi trường giao tiếp tiếng Trung chuyên nghiệp.

Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành vừa chuyên sâu vừa dễ tiếp cận, thì cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 chính là lựa chọn không thể bỏ qua. Với cách trình bày khoa học, hệ thống từ vựng bài bản, nội dung sát thực tế và được biên soạn bởi một chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu, đây là hành trang lý tưởng cho những ai muốn chinh phục ngôn ngữ chuyên ngành kế toán vận chuyển một cách hiệu quả và bài bản.

Giới thiệu tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh toàn cầu hóa và sự phát triển mạnh mẽ của ngành logistics, việc nắm vững ngôn ngữ chuyên ngành trở nên thiết yếu đối với những người làm việc trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển. Nhằm đáp ứng nhu cầu này, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã biên soạn cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1, cung cấp một nguồn tài liệu quý báu cho những ai mong muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.

Nội dung và cấu trúc của tác phẩm

Cuốn sách tập trung vào việc cung cấp hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán vận chuyển, được phân chia theo từng nhóm chủ đề cụ thể như: chi phí vận chuyển, hóa đơn vận chuyển, kê khai hải quan, thanh toán quốc tế, dịch vụ logistics và quy trình hạch toán các nghiệp vụ kế toán liên quan đến vận chuyển hàng hóa. Mỗi từ vựng đều đi kèm phiên âm chuẩn, nghĩa tiếng Việt rõ ràng và ngữ cảnh áp dụng thực tế, giúp người học dễ hiểu, dễ nhớ và dễ áp dụng trong công việc kế toán.

Tác giả và phương pháp giảng dạy

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK, đồng thời là người sáng lập hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Ông cũng là người xây dựng bộ giáo trình Hán ngữ BOYA phiên bản cải biên dành riêng cho học viên Việt Nam. Với kinh nghiệm giảng dạy và biên soạn giáo trình, ông đã áp dụng phương pháp ghi nhớ từ vựng qua ngữ cảnh chuyên ngành, giúp học viên nắm chắc kiến thức và sử dụng thành thạo trong công việc thực tế.

Đối tượng sử dụng sách

Cuốn ebook này phù hợp với:

Sinh viên chuyên ngành Kế toán, Logistics, Thương mại Quốc tế có nhu cầu học tiếng Trung.

Người đi làm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, vận chuyển, kế toán cần trau dồi vốn từ chuyên môn tiếng Trung.

Giáo viên, giảng viên giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành đang cần tài liệu hỗ trợ giảng dạy.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 là một tài liệu thiết thực và hữu ích, giúp người học nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành và áp dụng hiệu quả trong công việc. Cuốn sách không chỉ là công cụ học tập mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận và hội nhập vào môi trường làm việc quốc tế.

Tính Thực Dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1, được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK, là một tài liệu học tập mang tính thực dụng cao, đáp ứng nhu cầu thiết yếu của người học tiếng Trung chuyên ngành. Với nội dung được thiết kế bài bản, e-book này đã trở thành một công cụ học tập quan trọng và được ứng dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – đơn vị uy tín TOP 1 tại Hà Nội trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung.

1. Nội dung chuyên sâu, sát với thực tế

Tác phẩm tập trung vào bộ từ vựng chuyên ngành kế toán và vận chuyển, được chọn lọc kỹ lưỡng để phù hợp với môi trường làm việc thực tế. Các từ vựng được trình bày kèm theo ngữ cảnh sử dụng cụ thể, ví dụ minh họa và giải thích chi tiết, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn biết cách áp dụng trong công việc. Đây là điểm mạnh nổi bật, đặc biệt với những người làm việc trong các công ty xuất nhập khẩu, logistics hoặc phòng kế toán có sử dụng tiếng Trung.

2. Hỗ trợ học viên đa trình độ

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 được thiết kế để phục vụ cả người mới bắt đầu và học viên ôn luyện cho các kỳ thi HSK, HSKK. Tài liệu cung cấp nền tảng từ vựng cần thiết, đồng thời mở rộng thêm các thuật ngữ chuyên môn, giúp học viên dễ dàng tiến bộ từ trình độ cơ bản lên nâng cao. Điều này khiến tác phẩm trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều đối tượng học viên tại CHINEMASTER EDUCATION.

3. Ứng dụng thực tiễn trong giảng dạy

Tác phẩm đã được đưa vào sử dụng đại trà trong các khóa học tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, nơi được đánh giá là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu Hà Nội. Giáo trình này không chỉ hỗ trợ giảng viên trong việc truyền đạt kiến thức mà còn giúp học viên nhanh chóng nắm bắt từ vựng chuyên ngành thông qua các bài tập thực hành và tình huống mô phỏng thực tế. Sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành đã tối ưu hóa hiệu quả học tập.

4. Tăng cường cơ hội nghề nghiệp

Trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt – Trung ngày càng phát triển, nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong các ngành kế toán và vận chuyển tăng mạnh. Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ giúp học viên trang bị vốn từ vựng chuyên ngành, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp và xử lý công việc với đối tác Trung Quốc. Đây là lợi thế cạnh tranh lớn cho học viên khi ứng tuyển vào các vị trí đòi hỏi kỹ năng tiếng Trung chuyên sâu.

5. Tích hợp với giáo trình Hán ngữ BOYA

Là một phần của bộ giáo trình Hán ngữ BOYA do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 mang tính hệ thống và đồng bộ với các tài liệu học tiếng Trung khác. Sự tích hợp này đảm bảo người học có thể tiếp cận kiến thức một cách toàn diện, từ từ vựng cơ bản đến chuyên ngành, theo lộ trình rõ ràng và khoa học.

Với tính thực dụng vượt trội, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là cầu nối giúp học viên chinh phục tiếng Trung chuyên ngành, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp. Việc được ứng dụng rộng rãi tại CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 Hà Nội – là minh chứng rõ nét cho giá trị thực tiễn của tác phẩm. Đây là lựa chọn không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển.

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 là một tác phẩm chuyên ngành đặc sắc trong lĩnh vực tiếng Trung ứng dụng, được biên soạn bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong đào tạo tiếng Trung HSK và HSKK tại Việt Nam. Tác phẩm này nằm trong bộ sách từ vựng chuyên ngành do chính tác giả sáng tác, với mục tiêu cung cấp cho người học hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên sâu, chính xác và dễ ứng dụng trong môi trường thực tế, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán vận chuyển và logistics.

1. Nội dung và điểm nổi bật

Cuốn sách Phần 1 này tập trung giới thiệu các thuật ngữ và cấu trúc ngôn ngữ thông dụng trong ngành kế toán vận chuyển, bao gồm:

Từ vựng về chi phí vận chuyển, phí cầu đường, phí xếp dỡ.

Các thuật ngữ kế toán liên quan đến hàng hóa, vận đơn, hóa đơn giao nhận.

Cách diễn đạt các loại hợp đồng vận chuyển và thanh toán chi phí dịch vụ logistics.

Thuật ngữ chuyên ngành về xuất – nhập kho, kiểm kê và báo cáo vận tải.

Các mẫu câu tiếng Trung được sử dụng phổ biến trong nghiệp vụ kế toán vận chuyển.

Toàn bộ nội dung được trình bày song ngữ Trung – Việt, kèm theo phiên âm pinyin hỗ trợ phát âm và ghi nhớ từ vựng hiệu quả, đặc biệt phù hợp cho người học đang luyện thi HSK 4, HSK 5, HSK 6 và cả các trình độ cao hơn như HSK 7, 8, 9.

2. Đối tượng sử dụng

Tác phẩm hướng đến các đối tượng:

Học viên đang học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, logistics, xuất nhập khẩu.

Người đi làm trong lĩnh vực vận chuyển – giao nhận – logistics đang cần nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên môn.

Thí sinh đang ôn luyện các chứng chỉ HSK 123, HSK 456, HSK 789 và HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp.

3. Phương pháp biên soạn khoa học, dễ học – dễ nhớ

Cuốn ebook này được Nguyễn Minh Vũ biên soạn theo phương pháp hệ thống hóa từ vựng theo chủ đề, giúp người học dễ dàng tra cứu và học theo ngữ cảnh thực tế. Ngoài ra, cách trình bày trực quan với phiên âm pinyin và dịch nghĩa song ngữ sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho cả người mới bắt đầu và người học nâng cao.

4. Kết nối với bộ giáo trình Hán ngữ BOYA phiên bản Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm này còn là một phần mở rộng bổ trợ cho hệ thống giáo trình Hán ngữ BOYA phiên bản mới do chính tác giả Nguyễn Minh Vũ cải biên, nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu học chuyên ngành theo chuẩn HSK – HSKK quốc tế.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 không chỉ là một cuốn sách, mà còn là một công cụ học tập mạnh mẽ, giúp bạn tiến gần hơn đến mục tiêu sử dụng tiếng Trung thành thạo trong môi trường làm việc chuyên nghiệp. Đây là tài liệu không thể thiếu trong tủ sách học tiếng Trung chuyên ngành của bạn.

Tác phẩm Hán ngữ: Sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân – Đơn vị uy tín TOP 1 tại Hà Nội

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế sâu rộng và nhu cầu sử dụng tiếng Trung chuyên ngành ngày càng cao, các tài liệu học tập chất lượng và phù hợp với thực tiễn đóng vai trò then chốt trong việc nâng cao năng lực ngôn ngữ của người học. Một trong những tác phẩm tiêu biểu đang được Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – trung tâm tiếng Trung hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – đưa vào giảng dạy chính là cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1, do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn.

1. Tác phẩm chất lượng cao dành cho đào tạo chuyên ngành

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 là một công trình nghiên cứu và biên soạn công phu của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia hàng đầu trong đào tạo tiếng Trung chứng chỉ HSK 1 đến HSK 9 và HSKK các cấp độ. Tác phẩm không chỉ đơn thuần cung cấp từ vựng mà còn truyền tải kiến thức chuyên ngành sâu sắc, phù hợp với nhu cầu thực tế của người học đang theo đuổi lĩnh vực kế toán – vận chuyển – logistics.

2. Ứng dụng thực tiễn trong đào tạo tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Trung tâm CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội là đơn vị đào tạo tiếng Trung chuyên sâu nổi tiếng cả nước, đặc biệt về các chương trình HSK – HSKK – Giao tiếp – Kế toán – Thương mại – Xuất nhập khẩu. Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 hiện đang được đưa vào giáo trình giảng dạy chính thức tại trung tâm trong các khóa học:

Tiếng Trung kế toán vận chuyển cho người đi làm.

Luyện thi HSK cấp tốc chuyên ngành logistics.

Giao tiếp tiếng Trung trong môi trường doanh nghiệp vận tải.

HSKK trung cấp và cao cấp chuyên đề kế toán vận chuyển.

Việc ứng dụng tài liệu này giúp học viên tiếp cận được kho từ vựng thực tế, đúng chuyên môn, rèn luyện kỹ năng nghe – nói – đọc – viết – gõ chữ – dịch thuật chuyên ngành bài bản và hiệu quả.

3. Lợi thế độc quyền từ tác giả là người sáng lập hệ thống đào tạo

Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là người biên soạn cuốn sách mà còn là người sáng lập hệ thống CHINEMASTER EDU, trực tiếp thiết kế toàn bộ chương trình giảng dạy, đảm bảo tính nhất quán giữa tài liệu và nội dung đào tạo. Nhờ đó, học viên tại trung tâm nhận được lộ trình học tập chuẩn hóa, cá nhân hóa và sát với nhu cầu sử dụng thực tế trong công việc.

4. Khẳng định vị thế dẫn đầu của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tại Hà Nội

Việc chọn lọc và áp dụng những tài liệu chất lượng cao như Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 vào chương trình giảng dạy là minh chứng cho tầm nhìn chiến lược và cam kết chất lượng đào tạo của trung tâm. Nhờ đó, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK liên tục giữ vững vị trí TOP 1 tại Hà Nội trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là các khóa luyện thi HSK – HSKK và tiếng Trung ứng dụng.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là tài liệu học tập đơn thuần, mà còn là giải pháp học chuyên sâu, thiết thực, đóng góp to lớn vào sự phát triển của giáo dục tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam – đặc biệt thông qua hệ thống đào tạo hàng đầu CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK.

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Tài liệu giảng dạy trọng điểm trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân uy tín TOP 1 tại Hà Nội

Trong bối cảnh nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán vận chuyển ngày càng gia tăng, các tài liệu học thuật có tính thực tiễn cao đóng vai trò then chốt trong việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng. Nổi bật trong số đó là tác phẩm Hán ngữ chuyên ngành Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1, được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đầu ngành trong lĩnh vực đào tạo HSK – HSKK tại Việt Nam.

1. Tính thực dụng cao – Phục vụ sát nhu cầu người học và doanh nghiệp

Tác phẩm này được xây dựng dựa trên các ngữ cảnh thực tế của kế toán vận chuyển, bao gồm: nghiệp vụ ghi sổ, báo giá, xuất hóa đơn vận tải, hợp đồng giao nhận, chi phí kho bãi, khai báo xuất nhập khẩu, biên bản kiểm kê hàng hóa, và nhiều nội dung chuyên sâu khác.

Với mỗi từ vựng, tác giả cung cấp phiên âm pinyin, nghĩa tiếng Việt và ví dụ ứng dụng cụ thể, giúp người học không chỉ hiểu nghĩa mà còn sử dụng được ngay trong công việc.

Tác phẩm mang tính ứng dụng rất cao trong các vị trí như:

Kế toán logistics,

Nhân viên điều phối vận chuyển,

Nhân viên khai báo hải quan,

Chuyên viên xuất nhập khẩu,

Nhân viên giao nhận tại doanh nghiệp có đối tác Trung Quốc.

2. Được đưa vào sử dụng đại trà trong hệ thống CHINEMASTER EDUCATION

Với tính thực dụng và tính chuyên ngành rõ nét, tác phẩm này đã được Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – trung tâm tiếng Trung TOP 1 tại Hà Nội – chọn làm tài liệu giảng dạy chính thức cho các chương trình đào tạo:

Khóa tiếng Trung kế toán vận chuyển thực hành,

Chương trình luyện thi HSK – HSKK chuyên ngành vận tải – logistics,

Lớp tiếng Trung giao tiếp trong doanh nghiệp xuất nhập khẩu,

Chương trình tiếng Trung cho người đi làm theo chuyên đề.

Việc đưa tác phẩm vào giảng dạy đại trà thể hiện sự tin tưởng tuyệt đối về chất lượng và tính ứng dụng của tài liệu, đồng thời đáp ứng mục tiêu đào tạo thực chiến mà hệ thống CHINEMASTER theo đuổi suốt nhiều năm qua.

3. Kết nối chặt chẽ giữa lý thuyết – thực hành – thi cử

Một điểm nổi bật khác của tác phẩm là khả năng gắn kết giữa lý thuyết chuyên môn với yêu cầu của kỳ thi HSK và HSKK, giúp học viên không chỉ làm việc tốt mà còn đạt kết quả cao trong các kỳ thi năng lực tiếng Trung quốc tế.

Người học được luyện tập đồng thời 4 kỹ năng chính: nghe – nói – đọc – viết, đồng thời rèn luyện thêm gõ chữ tiếng Trung và dịch thuật chuyên ngành, giúp nâng cao toàn diện năng lực ngôn ngữ.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 không chỉ là tài liệu học tập, mà còn là bộ công cụ thực tế phục vụ hiệu quả cho học viên và người lao động trong môi trường tiếng Trung chuyên sâu. Việc được triển khai rộng rãi trong hệ thống CHINEMASTER EDUCATION uy tín TOP 1 tại Hà Nội càng khẳng định giá trị thực tiễn vượt trội của tác phẩm này trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Được cộng đồng học viên ChineMaster Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đón nhận nhiệt liệt ngay từ ngày đầu ra mắt

Ngay từ thời điểm ra mắt chính thức tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân – Hà Nội, tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ và hưởng ứng tích cực từ đông đảo học viên đang theo học các chương trình Hán ngữ chuyên sâu tại trung tâm.

Một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – Giá trị từ hệ thống hóa kiến thức chuyên ngành

Tác phẩm này là một phần nhỏ trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ sách đồ sộ do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn trong suốt nhiều năm giảng dạy và nghiên cứu thực tế. Mỗi phần trong bộ giáo trình đều được xây dựng với định hướng rõ ràng, có tính phân mảng chuyên sâu và được thiết kế riêng biệt theo từng lĩnh vực ứng dụng cụ thể, trong đó Phần 1 của chuyên đề Kế toán Vận chuyển là một trong những phần mở đầu tiêu biểu nhất.

Phát triển mạng lưới từ vựng chuyên ngành – Lợi ích thiết thực cho người học

Không giống như các giáo trình tiếng Trung thông thường, tác phẩm này hướng tới phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, giúp học viên từng bước nắm vững hệ thống thuật ngữ kế toán trong lĩnh vực vận chuyển, logistics và xuất nhập khẩu, đi kèm phiên âm, dịch nghĩa, ngữ cảnh sử dụng cụ thể. Đây là công cụ học tập thiết thực cho những học viên đang làm việc hoặc chuẩn bị làm việc trong môi trường doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc, đặc biệt trong ngành kế toán logistics.

Sự hưởng ứng tích cực từ cộng đồng học viên ChineMaster MASTEREDU

Ngay từ tuần đầu tiên phát hành, tác phẩm đã trở thành giáo trình giảng dạy chính thức trong các lớp chuyên đề tiếng Trung kế toán và vận chuyển tại ChineMaster MASTEREDU.

Các học viên đều đánh giá cao tác phẩm này vì:

Cách trình bày khoa học, dễ tiếp cận;

Từ vựng được chọn lọc theo nhu cầu thực tế công việc;

Có tính ứng dụng cao trong thi HSK chuyên ngành và thực tiễn làm việc.

Ngoài ra, việc lồng ghép các bài tập thực hành gắn với thực tế nghiệp vụ đã giúp học viên nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành một cách tự nhiên, từ đó gia tăng hiệu quả giao tiếp trong môi trường chuyên môn.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 không chỉ là một cuốn sách ebook chuyên ngành đơn thuần, mà còn là cầu nối vững chắc giữa lý thuyết Hán ngữ và ứng dụng nghề nghiệp thực tế. Sự chào đón nồng nhiệt từ học viên của Hệ thống ChineMaster Education tại Quận Thanh Xuân là minh chứng rõ rệt cho giá trị thực tiễn và chất lượng học thuật xuất sắc của tác phẩm này – một thành quả đáng tự hào trong sự nghiệp giáo dục Hán ngữ chuyên ngành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Tác phẩm Hán ngữ Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 của Nguyễn Minh Vũ tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 do Tác giả Nguyễn Minh Vũ, chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK (123, 456, 789) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp), sáng tác đã trở thành tài liệu học tập quan trọng trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, trung tâm uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Được xây dựng dựa trên nền tảng giáo trình Hán ngữ BOYA danh tiếng, cuốn ebook này không chỉ cung cấp kiến thức chuyên sâu mà còn đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành một cách thực tiễn và hiệu quả.

Vai trò của Ebook tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, với vị thế TOP 1 về đào tạo tiếng Trung tại Hà Nội, đã tích hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 vào chương trình giảng dạy, mang đến cho học viên một công cụ học tập chất lượng cao. Cuốn ebook được sử dụng rộng rãi trong các khóa học chuyên ngành, đặc biệt dành cho những học viên có nhu cầu làm việc trong lĩnh vực kế toán, vận chuyển, logistics, và thương mại quốc tế. Nội dung sách được thiết kế khoa học, bao gồm:

Hệ thống từ vựng chuyên ngành: Các thuật ngữ quan trọng được trình bày rõ ràng, dễ hiểu, đi kèm ví dụ thực tế.

Phù hợp với mọi trình độ: Từ người mới bắt đầu đến học viên ôn thi HSK, HSKK, tài liệu đều đáp ứng tốt.

Phương pháp học hiện đại: Kết hợp giữa lý thuyết và ứng dụng thực tiễn, giúp học viên nhanh chóng nắm bắt và sử dụng từ vựng trong công việc.

Lợi ích cho học viên tại CHINEMASTER EDU

Tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, cuốn ebook không chỉ là tài liệu học tập mà còn là cầu nối giúp học viên tiếp cận môi trường làm việc quốc tế sử dụng tiếng Trung. Với sự hướng dẫn của đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và chương trình đào tạo bài bản, học viên được:

Nâng cao kỹ năng ngôn ngữ chuyên môn: Thành thạo từ vựng và cách sử dụng trong các tình huống thực tế.

Chuẩn bị cho kỳ thi HSK, HSKK: Tài liệu hỗ trợ học viên đạt kết quả cao trong các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung.

Phát triển sự nghiệp: Trang bị kiến thức cần thiết để làm việc trong các ngành kế toán, vận chuyển, và thương mại.

Uy tín của Tác giả Nguyễn Minh Vũ và CHINEMASTER EDU

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với bề dày thành tựu trong đào tạo tiếng Trung, đã tạo nên một tác phẩm Hán ngữ mang tính ứng dụng cao, được đánh giá cao bởi cộng đồng học viên và chuyên gia. Kết hợp với uy tín của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 đã khẳng định vị thế là tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn ebook, mà còn là chìa khóa mở ra cơ hội học tập và phát triển sự nghiệp cho hàng ngàn học viên tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Với chất lượng vượt trội và sự hỗ trợ từ trung tâm uy tín TOP 1 tại Hà Nội, đây là lựa chọn lý tưởng cho bất kỳ ai muốn thành thạo tiếng Trung chuyên ngành. Hãy tham gia ngay các khóa học tại CHINEMASTER EDU để trải nghiệm giá trị tuyệt vời mà cuốn ebook này mang lại!

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 của Nguyễn Minh Vũ tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn đã trở thành một tài liệu học tập quan trọng và được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, trung tâm uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với nội dung chuyên sâu, phương pháp biên soạn khoa học và tính ứng dụng cao, cuốn sách này không chỉ hỗ trợ người học nắm vững từ vựng chuyên ngành mà còn góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam.

1. Tầm quan trọng của tác phẩm trong học tập Hán ngữ

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 tập trung vào hai lĩnh vực chuyên môn là kế toán và vận chuyển, vốn là những ngành nghề có nhu cầu sử dụng tiếng Trung ngày càng tăng trong bối cảnh giao thương Việt – Trung phát triển mạnh mẽ. Tác phẩm cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành, các mẫu câu thực tế và bài tập ứng dụng, giúp người học dễ dàng tiếp cận và sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu Hán ngữ lâu năm, đã xây dựng nội dung sách theo hướng thực tiễn, phù hợp với nhu cầu của học viên từ cơ bản đến nâng cao. Các từ vựng được sắp xếp logic, đi kèm ví dụ minh họa và giải thích chi tiết, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn hiểu rõ cách sử dụng trong ngữ cảnh thực tế.

2. Ứng dụng tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, được đánh giá là trung tâm dạy tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội, đã tích hợp cuốn sách này vào chương trình giảng dạy. Tại đây, tài liệu được sử dụng như một công cụ chính trong các khóa học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là các lớp dành cho học viên có mục tiêu làm việc trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển.

Giáo viên tại CHINEMASTER tận dụng nội dung sách để thiết kế bài giảng sinh động, kết hợp với các hoạt động thực hành như thảo luận nhóm, mô phỏng tình huống làm việc và kiểm tra từ vựng. Nhờ đó, học viên không chỉ nắm vững kiến thức lý thuyết mà còn phát triển kỹ năng giao tiếp tiếng Trung chuyên nghiệp.

3. Đóng góp cho giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam

Sự phổ biến của tác phẩm này tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã khẳng định giá trị của nó trong việc nâng cao chất lượng đào tạo Hán ngữ. Cuốn sách không chỉ đáp ứng nhu cầu học tập của cá nhân mà còn hỗ trợ các doanh nghiệp, tổ chức cần nhân sự thành thạo tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên môn. Đây cũng là minh chứng cho sự phát triển của giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam, khi các tài liệu học tập ngày càng được đầu tư bài bản và mang tính ứng dụng cao.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một nguồn tài liệu quý giá, góp phần quan trọng vào sự thành công của Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Với vai trò là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội, CHINEMASTER đã và đang sử dụng hiệu quả cuốn sách này để mang lại giá trị thiết thực cho học viên. Đây không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là cầu nối giúp người học tiến gần hơn đến cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nền tảng chuyên môn vững chắc cho học viên tại CHINEMASTER EDU Thanh Xuân HSK

Trong thời đại hội nhập kinh tế toàn cầu, tiếng Trung không chỉ là một ngôn ngữ giao tiếp quốc tế quan trọng mà còn là công cụ không thể thiếu trong các lĩnh vực chuyên ngành, đặc biệt là kế toán vận chuyển – ngành nghề đang phát triển mạnh mẽ trong thương mại Trung – Việt. Đáp ứng nhu cầu thực tiễn đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập thương hiệu giáo dục tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam, đã biên soạn và cho ra mắt tác phẩm ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1, thuộc Đại giáo trình Hán ngữ chuyên ngành do chính Thầy dày công nghiên cứu và phát triển.

Giá trị thực tiễn vượt trội từ bộ sách chuyên ngành

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 không đơn thuần là danh sách từ vựng, mà là hệ thống ngôn ngữ chuyên sâu, được thiết kế bám sát với thực tiễn nghiệp vụ kế toán trong lĩnh vực vận chuyển, logistics, xuất nhập khẩu và thương mại quốc tế. Mỗi từ vựng đều được trình bày rõ ràng, có phiên âm chuẩn xác, ngữ cảnh ứng dụng cụ thể và giải thích chi tiết bằng tiếng Việt, giúp học viên không chỉ ghi nhớ từ mà còn vận dụng được vào công việc thực tế.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người tiên phong trong biên soạn giáo trình Hán ngữ chuyên ngành

Với hơn 20 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung và đào tạo HSK, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là người đặt nền móng cho hệ thống giáo trình Hán ngữ chuyên ngành đầu tiên tại Việt Nam, đặc biệt nổi bật với bộ giáo trình BOYA Hán ngữ do chính Thầy sáng tác. Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 là một phần quan trọng trong hệ thống sách chuyên ngành đồ sộ của Thầy, góp phần lấp đầy khoảng trống tài liệu học tiếng Trung ứng dụng trong các ngành kinh tế – kỹ thuật – thương mại tại Việt Nam.

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội

Tác phẩm ebook này hiện đang được sử dụng rộng rãi trong chương trình đào tạo tại CHINEMASTER EDU – Thanh Xuân HSK, một trong những cơ sở đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội, trực thuộc hệ thống giáo dục tiếng Trung độc quyền do Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng lập. Trung tâm nổi bật với:

Chương trình đào tạo từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp cho người mới bắt đầu đến học viên luyện thi HSK/HSKK cấp cao.

Lớp học tiếng Trung chuyên ngành thực chiến, đặc biệt là các khóa học kế toán, vận chuyển, xuất nhập khẩu, biên phiên dịch, Taobao, 1688, v.v.

Giáo trình cập nhật liên tục, ứng dụng sát thực tế, giúp học viên nhanh chóng tiếp cận công việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 không chỉ là một tài liệu học tập, mà là cây cầu nối ngôn ngữ và chuyên môn dành cho những ai đang hướng đến công việc chuyên ngành có sử dụng tiếng Trung. Với chất lượng biên soạn chuẩn mực từ Tác giả Nguyễn Minh Vũ và môi trường đào tạo chuyên nghiệp tại CHINEMASTER EDU Thanh Xuân, học viên sẽ được trang bị nền tảng ngôn ngữ vững chắc để tự tin bước vào thị trường lao động quốc tế.

Tính thực dụng vượt trội của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong hệ thống CHINEMASTER EDUCATION Thanh Xuân – Hà Nội

Trong bối cảnh hội nhập sâu rộng, việc học tiếng Trung chuyên ngành đã trở thành nhu cầu tất yếu đối với lực lượng lao động Việt Nam trong các lĩnh vực kinh tế, logistics, kế toán – vận chuyển. Đón đầu xu hướng này, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập thương hiệu CHINEMASTER, đã biên soạn và phát hành tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1, với mục tiêu cung cấp một công cụ học tập có tính thực dụng cao, bám sát thực tế công việc.

Học để ứng dụng ngay – Cốt lõi của tính thực dụng

Điểm nổi bật nhất của tác phẩm này chính là khả năng ứng dụng trực tiếp vào công việc thực tiễn. Khác với các tài liệu dạy từ vựng khô khan, sách được biên soạn theo tiêu chí:

Từ vựng gắn liền với tình huống nghiệp vụ thực tế, như lập hóa đơn vận chuyển, báo cáo tài chính, kiểm kê kho, theo dõi đơn hàng, xử lý các khoản chi phí, v.v.

Cấu trúc trình bày khoa học, mỗi từ đều có phiên âm pinyin, nghĩa tiếng Việt rõ ràng, ví dụ minh họa sát với tình huống đời sống công việc trong môi trường Trung – Việt.

Ngữ liệu chuyên ngành phong phú, giúp học viên tiếp cận đúng thuật ngữ chuyên môn đang được sử dụng phổ biến tại các công ty thương mại, logistics, và tập đoàn vận tải.

Tác phẩm không dừng lại ở việc cung cấp kiến thức ngôn ngữ, mà còn giúp người học thích nghi nhanh với công việc kế toán vận chuyển trong môi trường doanh nghiệp sử dụng tiếng Trung.

Được đưa vào sử dụng đại trà trong hệ thống CHINEMASTER EDUCATION – Thanh Xuân HSK

Tác phẩm này đã được đưa vào giảng dạy chính thức và rộng rãi tại hệ thống CHINEMASTER EDUCATION Thanh Xuân – Hà Nội, nơi được đánh giá là đơn vị đào tạo tiếng Trung chuyên ngành uy tín TOP 1 hiện nay. Với đội ngũ giảng viên dày dạn kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ chủ nhiệm, giáo trình này đã phát huy tính ứng dụng tức thì, giúp hàng ngàn học viên:

Nhanh chóng ghi nhớ và sử dụng thành thạo từ vựng chuyên ngành

Tự tin giao tiếp, lập chứng từ, phân tích số liệu bằng tiếng Trung

Thành thạo các biểu mẫu, báo cáo, và quy trình kế toán vận chuyển bằng Hán ngữ

Không chỉ hỗ trợ học viên chuẩn bị tốt cho công việc thực tế, tác phẩm còn là tài liệu tham khảo giá trị cho các giáo viên, biên phiên dịch chuyên ngành, và các nhà quản lý nhân sự trong lĩnh vực logistics – kế toán.

Một bước tiến lớn trong giáo trình Hán ngữ chuyên ngành tại Việt Nam

Trong hệ thống sách chuyên ngành do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 đóng vai trò như cột mốc quan trọng đánh dấu sự chuyển hướng mạnh mẽ từ học thuật sang thực tiễn, từ học để biết sang học để làm được việc. Đó cũng chính là phương châm đào tạo cốt lõi tại CHINEMASTER EDUCATION Thanh Xuân, nơi chú trọng năng lực đầu ra và hiệu quả ứng dụng của từng học viên.

Với tính thực dụng cao, nội dung chuyên sâu, trình bày logic và dễ tiếp cận, tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ xứng đáng là bảo bối học tập không thể thiếu trong hành trình làm chủ tiếng Trung chuyên ngành kế toán vận chuyển. Được triển khai đại trà tại CHINEMASTER EDUCATION Thanh Xuân – Hà Nội, tác phẩm này không chỉ nâng cao trình độ ngôn ngữ cho học viên mà còn mở ra cơ hội nghề nghiệp thiết thực trong môi trường làm việc thực tế.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Sự đón nhận nhiệt liệt từ cộng đồng học viên tại ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân – Hà Nội

Ngay từ thời điểm chính thức ra mắt trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng thu hút sự quan tâm mạnh mẽ và nhận được sự ủng hộ nồng nhiệt từ cộng đồng học viên trên toàn quốc.

Được biết đến là một tác phẩm ebook Hán ngữ chuyên ngành có tính thực tiễn cao, cuốn sách này không chỉ được đón nhận rộng rãi bởi đối tượng học viên đang theo học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, logistics, vận chuyển, mà còn tạo được dấu ấn đặc biệt trong giới giáo viên, biên phiên dịch và những người làm công tác đào tạo ngôn ngữ có định hướng chuyên sâu theo lĩnh vực nghề nghiệp.

Phản hồi tích cực từ ngày đầu phát hành

Ngay từ ngày đầu được tích hợp vào chương trình giảng dạy chính thức tại hệ thống ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, tác phẩm đã nhận được lời khen ngợi, đánh giá cao và sự hưởng ứng tích cực từ hàng trăm học viên các lớp tiếng Trung chuyên ngành. Nhiều học viên cho biết, cuốn sách đã giúp họ:

Nhanh chóng xây dựng mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành riêng biệt mà trước đây rất khó tiếp cận trong các giáo trình thông thường.

Tăng tốc độ ghi nhớ và ứng dụng từ vựng vào công việc thực tế, đặc biệt là trong các vị trí kế toán tổng hợp, nhân viên logistics, xử lý đơn hàng, biên phiên dịch hợp đồng, và vận hành xuất nhập khẩu.

Tự tin giao tiếp chuyên môn bằng tiếng Trung trong môi trường làm việc liên quan đến các doanh nghiệp Trung Quốc hoặc đối tác thương mại sử dụng Hán ngữ.

Một phần thiết yếu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 không phải là một tài liệu rời rạc đơn lẻ, mà là một mảnh ghép quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập thương hiệu CHINEMASTER – dày công biên soạn. Đây là hệ thống giáo trình độc quyền, gồm 9 cấp độ, được thiết kế khoa học từ căn bản đến nâng cao, bao trùm toàn bộ kỹ năng từ HSK, HSKK cho đến TOCFL và tiếng Trung chuyên ngành.

Trong đó, phần kế toán – vận chuyển đóng vai trò đặc biệt, bởi tính ứng dụng mạnh mẽ trong thị trường lao động hiện đại, nơi nhu cầu tuyển dụng nhân sự biết tiếng Trung chuyên môn ngày càng tăng mạnh.

Lợi ích to lớn dành cho người học

Với cách trình bày rõ ràng, dễ tiếp cận, kết hợp phiên âm pinyin, nghĩa tiếng Việt chuẩn xác và ví dụ thực tiễn, cuốn ebook này giúp học viên:

Phân loại từ vựng theo chức năng nghề nghiệp cụ thể trong ngành kế toán vận chuyển

Hiểu sâu cấu trúc và thuật ngữ chuyên môn tiếng Trung, nâng cao khả năng đọc hiểu chứng từ, hợp đồng và báo cáo kế toán

Phát triển tư duy chuyên ngành bằng tiếng Trung, thay vì chỉ dịch máy móc, giúp nâng cao hiệu suất làm việc và giao tiếp

Khẳng định vị thế đào tạo hàng đầu tại Hà Nội

Việc tác phẩm được áp dụng ngay từ ngày đầu phát hành trong hệ thống ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, một trung tâm được đánh giá là uy tín TOP 1 về đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Hà Nội, cho thấy giá trị học thuật và thực tiễn của giáo trình. Không chỉ là sách học, đây còn là tài liệu định hướng nghề nghiệp, mở ra con đường chuyên sâu và lâu dài cho những ai muốn phát triển trong lĩnh vực có sử dụng tiếng Trung chuyên môn.

Sự thành công và đón nhận tích cực của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 chính là minh chứng rõ rệt cho tâm huyết, trình độ và tầm nhìn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong công cuộc nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Đây không chỉ là một cuốn sách, mà là công cụ chuyển đổi năng lực chuyên môn từ ngôn ngữ sang kỹ năng thực hành, từ học thuật sang thị trường lao động. Với nền tảng từ tác phẩm này, học viên sẽ có thêm hành trang vững chắc để hội nhập và phát triển sự nghiệp bền vững trong môi trường làm việc sử dụng tiếng Trung.

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1

Tác phẩm ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 là một tài liệu học tập chuyên sâu, được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK. Với kinh nghiệm dày dặn và sự am hiểu về ngôn ngữ Hán ngữ, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế cuốn sách này nhằm hỗ trợ người học nắm vững từ vựng chuyên ngành kế toán và vận chuyển, một lĩnh vực thiết yếu trong giao tiếp thương mại quốc tế.

Điểm nổi bật của tác phẩm

Nội dung chuyên ngành: Cuốn sách tập trung vào các từ vựng và thuật ngữ tiếng Trung chuyên biệt trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển, giúp người học áp dụng ngay vào công việc thực tế.

Phương pháp học hiệu quả: Dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng, ebook được xây dựng theo lộ trình học từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với người học ở mọi trình độ.

Tính ứng dụng cao: Các từ vựng được trình bày kèm ví dụ minh họa, giúp người học dễ dàng hiểu và sử dụng trong các tình huống thực tế như đàm phán, lập báo cáo tài chính, hoặc quản lý logistics.

Hỗ trợ thi chứng chỉ HSK và HSKK: Nội dung sách được thiết kế để hỗ trợ người học chuẩn bị cho các kỳ thi HSK (từ cấp 1 đến 9) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp), đảm bảo sự tự tin khi đối mặt với các bài kiểm tra.

Về tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia đào tạo tiếng Trung uy tín, nổi tiếng với các khóa học chuẩn bị cho chứng chỉ HSK (123, 456, 789) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp). Ông là người sáng tạo ra bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, được đông đảo học viên đánh giá cao nhờ tính khoa học và thực tiễn. Với phong cách giảng dạy dễ hiểu và tận tâm, tác giả đã giúp hàng ngàn học viên đạt được mục tiêu ngôn ngữ của mình.

Đối tượng phù hợp

Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 là tài liệu lý tưởng cho:

Người làm việc trong lĩnh vực kế toán, tài chính, logistics và vận chuyển, muốn nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung.

Học viên chuẩn bị thi các chứng chỉ HSK và HSKK.

Những ai yêu thích tiếng Trung và muốn mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành.

Với nội dung được biên soạn công phu và phương pháp giảng dạy mang tính thực tiễn cao, ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ là công cụ không thể thiếu cho những ai muốn làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển. Hãy sở hữu ngay cuốn sách để bắt đầu hành trình chinh phục Hán ngữ một cách hiệu quả!

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 là một tác phẩm Hán ngữ chuyên ngành có giá trị cao, được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đào tạo tiếng Trung nổi tiếng trong lĩnh vực luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK các cấp độ từ HSK 1 đến HSK 9 và HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp. Tác phẩm này là một phần trong hệ thống tài liệu chuyên đề do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ xây dựng nhằm hỗ trợ người học tiếng Trung theo định hướng nghề nghiệp và thi cử chuyên sâu.

Nội dung chính của cuốn sách

Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán trong lĩnh vực vận chuyển. Nội dung bao gồm:

Thuật ngữ kế toán liên quan đến vận đơn, hóa đơn, chi phí vận tải, thuế phí và chứng từ.

Từ vựng thực tiễn về giao nhận hàng hóa, thanh toán quốc tế, logistics, vận tải nội địa và quốc tế.

Cách áp dụng các thuật ngữ vào tình huống thực tế trong môi trường kế toán và vận chuyển.

Tính ứng dụng thực tiễn cao

Tác phẩm đặc biệt phù hợp cho:

Nhân viên kế toán trong doanh nghiệp xuất nhập khẩu.

Người làm việc trong lĩnh vực vận chuyển, logistics, kho vận.

Sinh viên và người học tiếng Trung đang ôn luyện chứng chỉ HSK và HSKK theo định hướng nghề nghiệp.

Phương pháp biên soạn logic, dễ học, dễ áp dụng

Cuốn sách được biên soạn dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA – một trong những giáo trình nền tảng mà Tác giả Nguyễn Minh Vũ sử dụng trong hệ thống đào tạo tiếng Trung giao tiếp và luyện thi HSK. Từ vựng được trình bày rõ ràng, kèm phiên âm Pinyin, nghĩa tiếng Việt và giải thích ngữ cảnh sử dụng, giúp người học dễ ghi nhớ và sử dụng linh hoạt trong công việc.

Về Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là người sáng lập hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Chinese Master Thanh Xuân HSK, đồng thời là tác giả của hàng nghìn đầu sách, ebook và giáo trình luyện thi HSK – HSKK có tính thực tiễn cao. Anh là người đi đầu trong việc xây dựng giáo trình tiếng Trung chuyên sâu theo hướng ứng dụng vào các ngành nghề cụ thể, trong đó có kế toán, vận chuyển, xuất nhập khẩu, văn phòng và thương mại.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 là cuốn sách mang tính chuyên môn cao, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung của những người đang và sẽ làm việc trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển. Đây là tài liệu không thể thiếu dành cho các học viên và nhân sự chuyên ngành cần sử dụng tiếng Trung trong công việc một cách chính xác và hiệu quả.

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một công trình học thuật có tính ứng dụng thực tiễn rất cao, đặc biệt trong môi trường học tập và làm việc chuyên ngành kế toán – vận chuyển. Tác phẩm này hiện đã được đưa vào giảng dạy và sử dụng đại trà trong toàn bộ Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, một trong những hệ thống đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội.

1. Bám sát nhu cầu công việc thực tế

Cuốn sách không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng đơn thuần, mà còn tập trung khai thác sâu các thuật ngữ chuyên ngành kế toán vận chuyển thường gặp trong thực tế doanh nghiệp. Nội dung từ vựng đi kèm ví dụ thực tiễn, giúp người học hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng và cách áp dụng trực tiếp vào:

Báo cáo tài chính trong ngành vận tải

Thanh toán cước phí vận chuyển và kiểm soát chi phí logistics

Giao dịch, đối chiếu chứng từ kế toán liên quan đến xuất nhập khẩu

2. Tài liệu học tập trọng điểm trong các khóa đào tạo chuyên ngành tại ChineMaster

Tác phẩm được chọn làm giáo trình chính thức trong các khóa đào tạo tiếng Trung chuyên ngành kế toán, vận chuyển, xuất nhập khẩu tại Trung tâm ChineMaster Chinese Master Thanh Xuân HSK, nơi do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ trực tiếp xây dựng và đào tạo. Học viên theo học các khóa tiếng Trung chuyên sâu đều được học tập, rèn luyện và kiểm tra dựa trên hệ thống kiến thức có trong cuốn sách này.

3. Gắn liền với các chương trình luyện thi HSK và HSKK chuyên ngành

Tác phẩm còn hỗ trợ đắc lực cho các học viên đang theo học luyện thi HSK cấp tốc từ HSK 3 đến HSK 9 cũng như các trình độ HSKK sơ, trung và cao cấp, thông qua việc mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành cần thiết cho phần đọc hiểu, viết luận và phần thi nói.

4. Tính cập nhật và đồng bộ với giáo trình BOYA

Cuốn sách được biên soạn trên nền tảng phương pháp của giáo trình BOYA – giáo trình chuẩn trong hệ thống ChineMaster. Điều này đảm bảo tính liên thông, hệ thống và liên kết logic giữa từ vựng chuyên ngành và ngôn ngữ giao tiếp tiếng Trung học thuật, giúp học viên dễ dàng nắm bắt và ghi nhớ lâu dài.

5. Phù hợp với đối tượng học viên đa dạng

Dù bạn là người học tiếng Trung từ đầu, đang làm việc trong ngành kế toán vận tải, hay đang ôn thi chứng chỉ quốc tế tiếng Trung, thì cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 vẫn là một tài liệu hữu ích – dễ tiếp cận – dễ áp dụng.

Với tính thực tiễn, tính đồng bộ giáo trình và khả năng ứng dụng cao vào môi trường làm việc thực tế, tác phẩm Hán ngữ này xứng đáng là một công cụ học tập không thể thiếu trong chương trình giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION. Đây là một minh chứng rõ ràng cho định hướng giáo dục Hán ngữ ứng dụng theo ngành nghề mà Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã và đang triển khai rất thành công tại Việt Nam.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 – Sự đón nhận nồng nhiệt ngay từ ngày đầu ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội

Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ và hưởng ứng tích cực, nhiệt liệt từ đông đảo học viên tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU – đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Một tác phẩm ra đời từ nhu cầu thực tiễn và định hướng học thuật ứng dụng

Cuốn sách là sự kết tinh từ kinh nghiệm giảng dạy, nghiên cứu và phát triển hệ thống giáo trình chuyên ngành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống ChineMaster và là chuyên gia đào tạo tiếng Trung giao tiếp, luyện thi HSK – HSKK theo hướng chuyên sâu. Với cách tiếp cận thực tiễn – bài bản – dễ học – dễ áp dụng, tác phẩm nhanh chóng trở thành tài liệu học tập trọng tâm trong các khóa đào tạo tiếng Trung kế toán và vận chuyển tại trung tâm.

Một phần không thể tách rời của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 không chỉ là một cuốn sách đơn lẻ mà còn là một phần nhỏ cấu thành nên bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình đồ sộ, được chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn độc quyền nhằm xây dựng một hệ thống giáo dục Hán ngữ vững chắc, chuyên sâu và liên ngành. Tác phẩm góp phần hoàn thiện mạng lưới kiến thức ngôn ngữ dành riêng cho các lĩnh vực chuyên biệt, giúp học viên không chỉ học tiếng Trung giao tiếp cơ bản, mà còn nắm chắc từ vựng chuyên ngành phục vụ trực tiếp cho công việc thực tế.

Lợi ích nổi bật cho học viên

Việc ứng dụng giáo trình này trong chương trình đào tạo tại ChineMaster đã mang lại lợi ích to lớn cho học viên:

Tăng cường vốn từ vựng chuyên ngành kế toán – vận chuyển, mở rộng kiến thức một cách có hệ thống.

Nâng cao kỹ năng đọc – hiểu – dịch tài liệu chuyên môn, giúp học viên xử lý văn bản thực tế trong môi trường doanh nghiệp.

Hỗ trợ đắc lực cho việc luyện thi chứng chỉ HSK cấp cao và HSKK chuyên ngành, đặc biệt ở các phần đọc hiểu và viết luận.

Giúp học viên xây dựng nền tảng ngôn ngữ chuyên sâu, hướng tới năng lực sử dụng tiếng Trung chuyên nghiệp.

Cộng đồng học viên hưởng ứng tích cực

Ngay từ khi chính thức được đưa vào chương trình giảng dạy, tác phẩm đã tạo ra hiệu ứng tích cực trong cộng đồng học viên của ChineMaster. Nhiều phản hồi đánh giá cao về tính thực tiễn, sự logic trong cách biên soạn cũng như khả năng áp dụng linh hoạt vào công việc đã liên tục được gửi về trung tâm. Điều này một lần nữa khẳng định vị thế và tầm ảnh hưởng của giáo trình này trong hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là minh chứng rõ nét cho một chiến lược giáo dục Hán ngữ hiện đại, chuyên sâu và định hướng nghề nghiệp. Không chỉ là một cuốn ebook tiếng Trung thông thường, đây là một giải pháp học tập chiến lược giúp học viên phát triển mạnh mẽ mạng lưới từ vựng chuyên ngành, từ đó nâng cao năng lực chuyên môn và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 là một cuốn sách điện tử (ebook) đặc biệt, được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK. Với kinh nghiệm dày dặn trong việc giảng dạy các cấp độ HSK 123, HSK 456, HSK 789 cùng các kỳ thi HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã mang đến một tài liệu học tập chất lượng, chuyên sâu và thực tiễn dành cho những người học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển.

Điểm nổi bật của tác phẩm

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 được thiết kế theo phong cách giảng dạy hiện đại, dễ tiếp cận, dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ nổi tiếng BOYA do chính tác giả biên soạn và phát triển. Nội dung tác phẩm tập trung vào:

Hệ thống từ vựng chuyên ngành: Cung cấp các từ vựng tiếng Trung quan trọng và thường dùng trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển, giúp người học nhanh chóng nắm bắt thuật ngữ chuyên môn.

Phương pháp học hiệu quả: Kết hợp lý thuyết và bài tập thực hành, giúp người học ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên và áp dụng linh hoạt trong thực tế.

Phù hợp với nhiều cấp độ: Tài liệu được xây dựng phù hợp cho cả người mới bắt đầu và những học viên đang ôn luyện các kỳ thi HSK, HSKK ở các cấp độ khác nhau.

Ứng dụng thực tiễn: Các từ vựng và ví dụ được chọn lọc kỹ lưỡng, sát với nhu cầu làm việc trong môi trường quốc tế, đặc biệt là các công ty có giao dịch với Trung Quốc.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo tiếng Trung

Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một nhà giáo dục mà còn là người tiên phong trong việc phát triển các tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu tại Việt Nam. Với bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, ông đã giúp hàng ngàn học viên đạt được thành tích xuất sắc trong các kỳ thi HSK và HSKK. Sự am hiểu về ngôn ngữ, văn hóa Trung Quốc cùng phương pháp giảng dạy sáng tạo đã giúp ông trở thành một cái tên uy tín trong cộng đồng học tiếng Trung.

Đối tượng phù hợp

Cuốn ebook này là lựa chọn lý tưởng cho:

Các kế toán viên, nhân viên vận chuyển muốn nâng cao khả năng tiếng Trung chuyên ngành.

Học viên đang ôn luyện các kỳ thi HSK và HSKK ở mọi cấp độ.

Những người có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong công việc liên quan đến giao thương quốc tế.

Sinh viên, người đi làm muốn mở rộng vốn từ vựng và kiến thức tiếng Trung chuyên sâu.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận ngôn ngữ một cách thực tiễn và hiệu quả. Với sự dẫn dắt của tác giả Nguyễn Minh Vũ và nền tảng từ bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, đây là tài liệu không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển.

Hãy sở hữu ngay cuốn ebook này để bắt đầu hành trình nâng cao kỹ năng tiếng Trung của bạn!

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG KẾ TOÁN VẬN CHUYỂN – PHẦN 1

Tác giả: Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh toàn cầu hóa, lĩnh vực kế toán vận chuyển ngày càng đóng vai trò quan trọng trong chuỗi cung ứng và xuất nhập khẩu. Cùng với đó là nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày một tăng cao. Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ được biên soạn nhằm đáp ứng đúng nhu cầu thực tế đó.

Đây là tác phẩm chuyên đề giúp người học nắm vững hệ thống từ vựng tiếng Trung thuộc nhóm ngành kế toán – vận chuyển – logistics – kiểm kê kho bãi, được trình bày bài bản, dễ học và có tính ứng dụng cao.

Nội dung chính

Cuốn ebook tập trung vào các nội dung:

Hệ thống từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển được phân chia theo chủ đề rõ ràng

Giải nghĩa chi tiết bằng tiếng Việt, kết hợp phiên âm Pinyin chuẩn xác

Cung cấp ví dụ minh họa sát với tình huống nghề nghiệp thực tế

Bổ sung chú thích giúp người học hiểu sâu và dùng đúng ngữ cảnh công việc

Đối tượng phù hợp

Sinh viên ngành kế toán, logistics, kinh tế đối ngoại đang học tiếng Trung

Nhân viên kế toán trong công ty có yếu tố Trung Quốc hoặc hợp tác với đối tác Trung Quốc

Học viên đang ôn luyện chứng chỉ tiếng Trung HSK từ cấp độ 3 đến 9

Người học tiếng Trung muốn nâng cao vốn từ chuyên ngành để phục vụ công việc dịch thuật, giao tiếp, xuất nhập khẩu

Điểm đặc biệt của cuốn sách

Từ vựng được lựa chọn kỹ lưỡng, sát với thực tiễn nghề kế toán vận chuyển

Ngôn ngữ sử dụng chuẩn xác, mang tính chuyên môn cao

Dễ tiếp cận với người học nhờ cách trình bày trực quan, hợp lý

Sách do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập hệ thống giáo trình Hán ngữ BOYA HSK – HSKK độc quyền – trực tiếp biên soạn

Về Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là chuyên gia đào tạo tiếng Trung HSK 1-9 và HSKK sơ – trung – cao cấp, đồng thời là người sáng lập Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu, ông đã xuất bản hàng ngàn đầu sách, giáo trình và ebook tiếng Trung chuyên ngành, được đánh giá cao trong cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam.

Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu, sát với công việc thực tế, cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 chắc chắn sẽ là lựa chọn không thể bỏ qua.

Tính thực dụng vượt trội của Tác phẩm Hán ngữ

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG KẾ TOÁN VẬN CHUYỂN – PHẦN 1

Tác giả: Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ

Trong số hàng ngàn đầu sách tiếng Trung hiện có trên thị trường, tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ nổi bật lên như một tài liệu chuyên ngành có tính thực dụng cao, được áp dụng trực tiếp và rộng rãi trong công tác giảng dạy và đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.

Đây không chỉ là một cuốn sách từ vựng đơn thuần, mà còn là tài liệu ứng dụng thực tiễn, gắn chặt với nhu cầu công việc thực tế trong các doanh nghiệp kế toán – logistics – xuất nhập khẩu.

Áp dụng trực tiếp trong giảng dạy thực tế

Tác phẩm này đã được đưa vào sử dụng đại trà trong toàn bộ hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education, đặc biệt tại Cơ sở Quận Thanh Xuân – Hà Nội, nơi được đánh giá là trung tâm đào tạo tiếng Trung chuyên ngành uy tín TOP 1 hiện nay.

Tại đây, cuốn sách trở thành giáo trình giảng dạy chính thức trong các khóa học tiếng Trung chuyên ngành như:

Khóa tiếng Trung kế toán doanh nghiệp

Khóa tiếng Trung kế toán vận chuyển – logistics

Khóa đào tạo tiếng Trung xuất nhập khẩu thực tế

Các lớp luyện thi HSK cấp 6 đến cấp 9 kết hợp chuyên ngành ứng dụng

Tính thực dụng thể hiện ở đâu?

Nội dung sát thực tế công việc:

Các từ vựng được chọn lọc từ chính các biểu mẫu, chứng từ, văn bản kế toán – vận chuyển – kiểm kê – logistics đang được sử dụng trong doanh nghiệp. Người học có thể áp dụng ngay sau khi học mà không cần điều chỉnh lại theo tình huống thực tế.

Hệ thống hóa theo chuyên đề nghiệp vụ:

Không lan man, không lý thuyết dài dòng. Tác phẩm đi thẳng vào từng nghiệp vụ cụ thể như: lập bảng kê vận chuyển, xuất hóa đơn, tính chi phí vận tải, hạch toán tồn kho, báo cáo thuế liên quan đến vận chuyển quốc tế v.v.

Phù hợp với cả học viên và người đi làm:

Không chỉ học viên luyện thi HSK mà cả nhân sự kế toán đang làm việc trong môi trường có yếu tố Trung Quốc đều có thể sử dụng như một tài liệu nghiệp vụ song ngữ hữu ích.

Dễ tích hợp với các khóa luyện thi HSK – HSKK chuyên sâu:

Các từ vựng trong sách có thể dùng để nâng cấp vốn từ cho các phần thi HSK đọc hiểu, HSK viết luận, HSKK nói chuyên ngành, giúp học viên vừa thi tốt vừa làm tốt.

Khẳng định chất lượng từ thực tiễn đào tạo

Sự thành công và tính hiệu quả của cuốn sách không chỉ được công nhận qua lời khen ngợi của học viên, mà còn được khẳng định qua thực tế giảng dạy tại ChineMaster Education – Quận Thanh Xuân. Nhiều khóa học đã sử dụng cuốn sách này làm nền tảng kiến thức và đạt được tỷ lệ cao học viên đỗ HSK cấp 6 trở lên, đồng thời áp dụng thành công trong công việc kế toán – vận chuyển thực tế.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là minh chứng rõ nét cho triết lý đào tạo thực học – thực làm – thực chiến trong toàn bộ hệ thống giáo dục của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Với tính ứng dụng cao, dễ triển khai vào thực tiễn, cuốn sách đã và đang trở thành tài liệu không thể thiếu cho những ai theo đuổi con đường học tiếng Trung chuyên ngành kế toán – vận chuyển – logistics tại Việt Nam.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG KẾ TOÁN VẬN CHUYỂN – PHẦN 1

Tác giả: Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ

Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt, tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực và sôi nổi trong cộng đồng học viên thuộc Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU – Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Sự đón nhận tích cực từ cộng đồng học viên

Không đơn thuần là một cuốn sách học từ vựng, tác phẩm này đã nhanh chóng khẳng định giá trị thực tiễn khi giải quyết trúng nhu cầu bức thiết của học viên đang học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, vận chuyển, logistics, xuất nhập khẩu…

Tại các lớp học của hệ thống ChineMaster MASTEREDU, hàng trăm học viên đã trực tiếp áp dụng nội dung sách vào bài giảng, bài luyện tập và thậm chí cả công việc hàng ngày. Sự hưởng ứng này đến từ:

Tính chuyên sâu theo chủ đề kế toán – vận chuyển

Cấu trúc bài học rõ ràng, khoa học

Cách trình bày dễ tiếp cận, phù hợp với cả người học mới và người đang làm nghề

Một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 không phải là một sản phẩm đơn lẻ. Đây là một phần nhỏ nhưng quan trọng trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Tác giả Nguyễn Minh Vũ dày công biên soạn qua nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy.

Hệ thống giáo trình này bao gồm hàng loạt đầu sách chuyên sâu như:

Từ vựng tiếng Trung Kế toán

Từ vựng tiếng Trung Xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng Trung Văn phòng – Công sở

Từ vựng tiếng Trung Thương mại – Kinh tế

Từ vựng tiếng Trung HSK – HSKK chuyên đề

Mỗi cuốn sách trong hệ thống đều mang đậm dấu ấn sư phạm và thực tiễn, giúp học viên xây dựng mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bài bản và hệ thống hóa.

Lợi ích thiết thực cho người học

Tác phẩm đã và đang mang lại những lợi ích rõ rệt trong quá trình học tập và làm việc của học viên:

Mở rộng vốn từ chuyên ngành theo cách có hệ thống

Tăng cường khả năng phản xạ ngôn ngữ trong môi trường công sở thực tế

Chuẩn bị nền tảng từ vựng vững chắc để thi HSK cấp cao (HSK 6 – 9)

Hỗ trợ học viên làm việc trong các lĩnh vực kế toán – logistics – kiểm kê – vận chuyển – xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 là minh chứng rõ rệt cho tư duy giáo dục định hướng nghề nghiệp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập và điều hành hệ thống giáo dục ChineMaster MASTEREDU tại Hà Nội.

Tác phẩm không chỉ đơn thuần là sách học tiếng, mà còn là công cụ phát triển kỹ năng ngôn ngữ thực tiễn, giúp hàng ngàn học viên tiến xa hơn trên con đường học tập, thi cử và nghề nghiệp. Với sự ủng hộ mạnh mẽ ngay từ ngày đầu ra mắt, cuốn sách này tiếp tục khẳng định vị thế là một trong những tác phẩm Hán ngữ chuyên ngành giá trị nhất hiện nay.

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 là một tác phẩm nổi bật trong hệ sinh thái giáo trình Hán ngữ độc quyền của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung và luyện thi các chứng chỉ HSK (123, 456, 789) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp). Được biên soạn dựa trên nền tảng bộ giáo trình Hán ngữ BOYA danh tiếng, cuốn sách này là nguồn tài liệu chuyên sâu, thiết thực dành cho những ai mong muốn nắm vững từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển.

Về Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một tên tuổi uy tín trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Ông là tác giả của nhiều bộ giáo trình nổi tiếng, bao gồm Giáo trình Hán ngữ 6 quyển, Giáo trình Hán ngữ 9 quyển, và đặc biệt là Giáo trình Hán ngữ BOYA – bộ tài liệu được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Với kinh nghiệm dày dặn và phương pháp giảng dạy bài bản, Thầy Vũ đã giúp hàng nghìn học viên đạt thành tích cao trong các kỳ thi HSK, HSKK, cũng như ứng dụng tiếng Trung hiệu quả trong công việc thực tế.

Nội dung và giá trị của Ebook

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 được thiết kế với mục tiêu cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán và vận chuyển một cách khoa học, dễ hiểu và sát với thực tế. Cuốn sách mang đến những giá trị nổi bật sau:

Hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú: Bao quát các thuật ngữ quan trọng liên quan đến kế toán (quản lý tài chính, báo cáo, kiểm toán) và vận chuyển (logistics, xuất nhập khẩu, quản lý kho bãi), giúp người học nắm vững ngôn ngữ chuyên môn.

Ứng dụng thực tiễn cao: Mỗi từ vựng đi kèm ví dụ minh họa và tình huống thực tế, hỗ trợ người học không chỉ ghi nhớ mà còn biết cách sử dụng chính xác trong giao tiếp và công việc.

Phù hợp nhiều trình độ: Dù bạn đang luyện thi HSK 123 (sơ cấp), HSK 456 (trung cấp) hay HSK 789 (cao cấp), cuốn sách đều cung cấp nội dung phù hợp, từ cơ bản đến nâng cao.

Hỗ trợ học viên và doanh nghiệp: Tài liệu này là công cụ đắc lực cho nhân viên kế toán, nhân sự logistics, hoặc doanh nghiệp có đối tác Trung Quốc, giúp nâng cao hiệu quả giao tiếp và xử lý tài liệu chuyên ngành.

Điểm nổi bật của Ebook

Dựa trên giáo trình Hán ngữ BOYA: Nội dung được xây dựng dựa trên bộ giáo trình nổi tiếng của chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ, đảm bảo tính hệ thống và chuẩn xác.

Phương pháp biên soạn hiện đại: Kết hợp lý thuyết, ví dụ thực tế và bài tập ứng dụng, giúp người học tiếp thu kiến thức một cách tự nhiên và hiệu quả.

Tính thực dụng cao: Cuốn sách không chỉ là tài liệu học tập mà còn là cẩm nang tra cứu hữu ích cho công việc hàng ngày.

Đối tượng sử dụng

Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 phù hợp với:

Học viên đang học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, vận chuyển hoặc luyện thi HSK, HSKK.

Nhân viên làm việc trong lĩnh vực kế toán, logistics, xuất nhập khẩu tại các công ty có đối tác Trung Quốc.

Doanh nghiệp và nhà quản lý muốn nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết về thuật ngữ chuyên ngành.

Người tự học tiếng Trung mong muốn mở rộng vốn từ vựng thực dụng.

Với sự phát triển mạnh mẽ của mối quan hệ kinh tế Việt Nam – Trung Quốc, nhu cầu về nguồn nhân lực thành thạo tiếng Trung chuyên ngành ngày càng tăng. Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là cầu nối giúp người học áp dụng ngôn ngữ vào thực tiễn công việc một cách linh hoạt và hiệu quả. Đây không chỉ là một tài liệu học tập chất lượng mà còn là chìa khóa mở ra cơ hội phát triển nghề nghiệp trong bối cảnh hội nhập quốc tế.

Hãy để Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 đồng hành cùng bạn trên hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành! Để biết thêm chi tiết hoặc tải ebook, vui lòng liên hệ Trung tâm tiếng Trung ChineMaster qua hotline: 090 468 4983 (Hà Nội) hoặc 090 325 4870 (TP HCM), email: [email protected].

ChineMaster – Hệ thống Giáo dục & Đào tạo Hán ngữ TOP 1 Việt Nam

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ

Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Trong thời đại kinh tế toàn cầu hóa, lĩnh vực kế toán và vận chuyển quốc tế ngày càng phát triển mạnh mẽ, đòi hỏi nguồn nhân lực có khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành thành thạo. Đáp ứng nhu cầu này, tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 được ra đời dưới sự biên soạn công phu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu trong hệ thống luyện thi HSK và HSKK các cấp.

Cuốn ebook là phần mở đầu trong bộ tài liệu chuyên sâu về tiếng Trung ứng dụng trong ngành kế toán logistics, vận chuyển và kho vận. Đây là nguồn tài liệu học tập thiết yếu dành cho học viên đang học tập hoặc làm việc trong các doanh nghiệp liên quan đến xuất nhập khẩu, kho bãi và giao nhận hàng hóa có yếu tố Trung Quốc.

Nội dung chính của sách bao gồm:

Hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán vận chuyển.

Cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế tại doanh nghiệp.

Mẫu câu thông dụng và ví dụ minh họa sát với môi trường công việc.

Bài tập ứng dụng giúp ghi nhớ và thực hành hiệu quả.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là người đã sáng lập và giảng dạy tại hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, nổi bật với các khóa học:

HSK 1 đến HSK 9 cấp

HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp

Giao tiếp tiếng Trung thực dụng theo chuyên ngành

Giảng dạy theo hệ thống giáo trình Hán ngữ BOYA do chính tác giả hiệu chỉnh và biên soạn lại để phù hợp với người Việt Nam

Đối tượng phù hợp sử dụng cuốn sách này:

Học viên luyện thi HSK và HSKK muốn học thêm từ vựng chuyên ngành.

Sinh viên ngành logistics, kế toán, thương mại quốc tế định hướng làm việc với doanh nghiệp Trung Quốc.

Nhân viên kế toán, nhân viên vận chuyển, quản lý kho đang cần nâng cao kỹ năng tiếng Trung phục vụ công việc.

Giáo viên tiếng Trung chuyên ngành tại các trường đại học và trung tâm đào tạo.

Cuốn sách này không chỉ mang đến nguồn từ vựng phong phú mà còn giúp người học phát triển tư duy ngôn ngữ chuyên ngành, tăng khả năng ứng dụng trong công việc thực tế và cải thiện kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Trung trong môi trường doanh nghiệp.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản và hiệu quả, theo phương pháp giảng dạy thực tế, hiện đại và chuyên sâu của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.

Tính thực dụng của tác phẩm Hán ngữ

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Hán ngữ “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những giáo trình hiếm hoi tại Việt Nam được biên soạn chuyên sâu theo định hướng ứng dụng thực tiễn trong môi trường làm việc. Tính thực dụng của tác phẩm không chỉ thể hiện ở việc hệ thống hóa từ vựng chuyên ngành rõ ràng, mà còn ở cách trình bày các ngữ cảnh sử dụng cụ thể, bám sát nhu cầu công việc hàng ngày của kế toán viên, nhân viên kho vận, và cán bộ logistics trong các doanh nghiệp Trung – Việt.

Không phải là một tài liệu lý thuyết khô khan, cuốn sách này đưa người học tiếp cận trực tiếp với:

Từ vựng kế toán chuyên sâu trong lĩnh vực vận chuyển như chi phí vận tải, hóa đơn vận đơn, kiểm kê kho hàng, thanh toán cước phí, kiểm toán giao nhận, định mức vận chuyển,…

Tình huống giao tiếp thực tế tại các bộ phận kế toán vận chuyển, từ việc lập báo cáo, đối chiếu số liệu đến trao đổi với đối tác Trung Quốc qua email hoặc hội thoại công sở.

Biểu mẫu và ví dụ cụ thể, giúp học viên dễ dàng liên tưởng đến công việc hiện tại hoặc tương lai trong ngành.

Chính vì tính ứng dụng cao như vậy, tác phẩm đã được Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION – cơ sở đào tạo tiếng Trung chuyên sâu uy tín TOP 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – lựa chọn đưa vào chương trình giảng dạy chính thức cho các lớp tiếng Trung chuyên ngành kế toán – logistics.

Tại đây, giáo trình được sử dụng làm tài liệu chính trong các khóa đào tạo:

Tiếng Trung Kế toán Vận chuyển

Tiếng Trung Logistics – Xuất nhập khẩu

Tiếng Trung chuyên ngành doanh nghiệp thực dụng

Nhiều học viên sau khi hoàn thành chương trình học dựa trên tác phẩm này đã có thể:

Đọc hiểu tài liệu kế toán vận chuyển bằng tiếng Trung

Giao tiếp, viết email trao đổi nghiệp vụ với đối tác Trung Quốc

Ứng tuyển vào các vị trí kế toán – logistics tại các doanh nghiệp Trung Quốc hoặc công ty thương mại có yếu tố Trung – Việt

Tác phẩm này đã chứng minh được tính hiệu quả rõ rệt trong việc kết nối giữa lý thuyết ngôn ngữ và yêu cầu thực tế của doanh nghiệp, góp phần tạo ra nguồn nhân lực giỏi tiếng Trung chuyên ngành, đáp ứng nhu cầu ngày càng lớn của thị trường lao động hiện nay.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 là một tài liệu học tập quý báu dành cho những ai muốn nắm vững từ vựng chuyên ngành trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển bằng tiếng Trung. Được sáng tác bởi chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK – Nguyễn Minh Vũ, cuốn sách này là một phần của bộ giáo trình Hán ngữ BOYA và được biên soạn công phu để phù hợp với các cấp độ từ sơ cấp đến cao cấp.

Với hệ thống từ vựng phong phú, giải thích rõ ràng, cùng với các ví dụ thực tế giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc, ebook này không chỉ hỗ trợ việc học tập mà còn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống nghề nghiệp thực tế. Đây là một tài liệu hữu ích cho những ai đang chuẩn bị cho kỳ thi HSK hoặc muốn nâng cao năng lực ngôn ngữ chuyên ngành của mình.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education ứng dụng giáo trình Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 trong đào tạo

Trong bước tiến vượt bậc của giáo dục tiếng Trung tại Hà Nội, hệ thống trung tâm ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại quận Thanh Xuân đã chính thức đưa giáo trình Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 vào chương trình giảng dạy hàng ngày. Đây là một bước đi mang tính chiến lược nhằm nâng cao chất lượng đào tạo và giúp học viên tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản.

Nâng cao hiệu quả đào tạo với giáo trình chuyên sâu

Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 do chuyên gia đào tạo tiếng Trung HSK – Nguyễn Minh Vũ biên soạn, không chỉ cung cấp một hệ thống từ vựng chuyên ngành đầy đủ mà còn mang lại phương pháp học tập hiệu quả cho học viên. Với nội dung được trình bày rõ ràng, có minh họa sinh động và các tình huống thực tế, cuốn sách trở thành công cụ quan trọng giúp học viên rèn luyện khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Sự thay đổi tích cực trong giảng dạy

Việc ứng dụng giáo trình này tại ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education đã tạo ra những thay đổi đáng kể trong chất lượng giảng dạy. Học viên không chỉ tiếp thu kiến thức một cách có hệ thống mà còn được thực hành ngay trong các tình huống thực tế liên quan đến kế toán và vận chuyển. Điều này giúp họ có sự chuẩn bị tốt nhất khi ứng dụng tiếng Trung vào công việc và thi chứng chỉ HSK chuyên ngành.

Hướng tới một nền giáo dục tiếng Trung chuyên sâu

Bằng việc tích hợp giáo trình Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 vào chương trình giảng dạy mỗi ngày, ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education đang góp phần xây dựng một hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên sâu, giúp học viên đạt được trình độ cao hơn và có thể sử dụng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp trong thực tế.

Việc kết hợp giữa giáo trình chuyên ngành và phương pháp giảng dạy tiên tiến là một bước đi vững chắc giúp ChineMaster Edu trở thành một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội. Với sự đổi mới này, học viên sẽ có cơ hội phát triển vượt trội trong hành trình chinh phục tiếng Trung của mình.

Tính thực dụng của tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ đơn thuần là một tài liệu học tập, mà còn là một công cụ thiết yếu giúp người học áp dụng tiếng Trung vào thực tế công việc. Chính vì lý do này, Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION tại quận Thanh Xuân – một đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội – đã đưa tác phẩm này vào sử dụng rộng rãi trong chương trình giảng dạy hàng ngày.

Ứng dụng thực tế trong học tập và công việc

Tác phẩm này được thiết kế nhằm phục vụ nhu cầu thực tế của người học, đặc biệt là những ai đang làm việc hoặc có định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển. Hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú, cùng với cách trình bày dễ hiểu và bài tập thực hành đa dạng, giúp học viên không chỉ nắm vững kiến thức mà còn có khả năng áp dụng tiếng Trung vào công việc một cách hiệu quả.

Lợi ích vượt trội trong giảng dạy

Khi được triển khai tại CHINEMASTER EDUCATION, cuốn sách đã giúp nâng cao chất lượng giảng dạy bằng cách kết hợp lý thuyết với các tình huống thực tế. Học viên có thể thực hành trực tiếp trên các mô hình kế toán và vận chuyển, từ đó cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp. Việc đào tạo theo phương pháp ứng dụng này giúp học viên tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc hoặc tham gia các kỳ thi chứng chỉ HSK chuyên ngành.

Định hướng phát triển lâu dài

Việc đưa tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 vào hệ thống giảng dạy của CHINEMASTER EDUCATION thể hiện một bước đi chiến lược nhằm nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành. Nhờ vào cách tiếp cận thực tiễn này, học viên không chỉ học để thi mà còn học để làm, tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển nghề nghiệp trong tương lai.

Cuốn sách này thực sự là một nguồn tài liệu không thể thiếu đối với những ai muốn làm chủ tiếng Trung chuyên ngành, góp phần đưa chất lượng đào tạo tiếng Trung tại Hà Nội lên một tầm cao mới.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên

Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, giáo trình Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng thu hút sự quan tâm mạnh mẽ và nhận được phản hồi tích cực từ cộng đồng học viên. Đây không chỉ đơn thuần là một tài liệu học tập mà còn là một công cụ hỗ trợ đắc lực giúp học viên phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản và hiệu quả.

Một phần quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Tác phẩm này là một phần nhỏ trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình đồ sộ được biên soạn bởi chuyên gia đào tạo tiếng Trung HSK, Nguyễn Minh Vũ. Với sự đầu tư kỹ lưỡng về nội dung và phương pháp giảng dạy, cuốn sách ebook này giúp học viên không chỉ tiếp cận các thuật ngữ chuyên ngành kế toán và vận chuyển mà còn có cơ hội thực hành thực tế, rèn luyện khả năng ứng dụng tiếng Trung trong công việc một cách hiệu quả.

Lợi ích to lớn cho học viên và chất lượng giảng dạy vượt trội

Việc áp dụng tác phẩm này trong chương trình giảng dạy tại ChineMaster Education MASTEREDU đã mang lại những lợi ích to lớn cho học viên. Nhờ hệ thống từ vựng chuyên sâu cùng cách trình bày khoa học, học viên có thể tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và thực tiễn. Ngoài ra, cuốn sách còn giúp nâng cao năng lực ngôn ngữ chuyên ngành, hỗ trợ việc thi chứng chỉ HSK chuyên ngành cũng như tăng cường khả năng giao tiếp trong môi trường làm việc thực tế.

Sự hưởng ứng mạnh mẽ từ cộng đồng học viên

Không chỉ là một tài liệu học tập đơn thuần, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển – Phần 1 còn là cầu nối giúp học viên mở rộng vốn từ vựng và xây dựng nền tảng vững chắc trong việc sử dụng tiếng Trung chuyên ngành. Chính vì vậy, sự hưởng ứng nhiệt tình từ cộng đồng học viên là minh chứng rõ ràng nhất cho giá trị thực tiễn của tác phẩm này.

Việc đưa giáo trình này vào hệ thống đào tạo tại ChineMaster Education MASTEREDU đánh dấu một bước tiến quan trọng trong việc nâng cao chất lượng giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành, đồng thời mở ra cơ hội lớn cho học viên tiếp cận với những tài liệu học tập chất lượng, giúp họ phát triển kỹ năng và đạt được những thành tựu quan trọng trên con đường học tiếng Trung.

Khám phá thế giới Hán ngữ chuyên ngành: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 – Bước khởi đầu vững chắc từ CHINEMASTER

Trong hành trình chinh phục tiếng Trung, việc tiếp cận vốn từ vựng chuyên ngành đóng vai trò then chốt, đặc biệt đối với những ai đang hoạt động hoặc có định hướng phát triển trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển. Thấu hiểu được nhu cầu đó, tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập thương hiệu giáo dục tiếng Trung uy tín CHINEMASTER – đã dày công biên soạn cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1, một tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính CHINEMASTER phát triển.

Cuốn ebook này không chỉ đơn thuần là một danh sách các từ vựng khô khan. Với phương pháp sư phạm độc đáo và kinh nghiệm giảng dạy thực tế, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo lựa chọn và hệ thống hóa các thuật ngữ chuyên ngành kế toán và vận chuyển một cách khoa học, dễ hiểu. Người học sẽ được tiếp cận với những từ vựng cốt lõi, thường xuyên được sử dụng trong môi trường làm việc thực tế, giúp xây dựng nền tảng vững chắc cho việc đọc hiểu tài liệu chuyên môn, giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc và nâng cao năng lực cạnh tranh trên thị trường lao động.

Điểm đặc biệt của Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 nằm ở sự kết hợp nhuần nhuyễn giữa lý thuyết và thực hành. Bên cạnh việc cung cấp phiên âm Pinyin, giải nghĩa chi tiết và ví dụ minh họa cụ thể, cuốn sách còn có thể tích hợp các bài tập thực hành, giúp người học củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng vận dụng từ vựng một cách linh hoạt.

Việc cuốn ebook này là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của CHINEMASTER càng khẳng định thêm giá trị và tính hệ thống của nó. Người học có thể dễ dàng kết hợp việc học từ vựng chuyên ngành với các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết thông qua các tài liệu và khóa học khác trong hệ sinh thái giáo dục toàn diện mà CHINEMASTER dày công xây dựng.

Với tâm huyết và sự chuyên nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ cùng đội ngũ CHINEMASTER, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 thực sự là một nguồn tài liệu quý giá, một người bạn đồng hành đáng tin cậy cho bất kỳ ai đang trên con đường chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán và vận chuyển. Đây không chỉ là một cuốn sách, mà còn là cánh cửa mở ra những cơ hội nghề nghiệp rộng lớn trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng. Hãy bắt đầu hành trình khám phá thế giới Hán ngữ chuyên ngành ngay hôm nay với bước khởi đầu vững chắc từ CHINEMASTER!

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 – Trợ thủ đắc lực trong công tác đào tạo Hán ngữ chuyên ngành tại Hệ thống CHINEMASTER Edu Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Hệ thống trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER Edu – Master Edu – Chinese Master Education, một địa chỉ uy tín tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã khẳng định vị thế tiên phong trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chất lượng cao. Để nâng cao hiệu quả giảng dạy và trang bị cho học viên vốn từ vựng chuyên ngành thiết yếu, hệ thống đã đồng loạt đưa vào sử dụng tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập CHINEMASTER – trong các khóa học tiếng Trung Quốc mỗi ngày.

Việc CHINEMASTER Edu tin tưởng lựa chọn chính người nhà – tác phẩm nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do CHINEMASTER phát triển – đã minh chứng cho chất lượng và tính ứng dụng thực tế của cuốn ebook này. Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 không chỉ là một tài liệu học tập đơn thuần mà còn là một công cụ hỗ trợ đắc lực cho cả giảng viên và học viên.

Đối với đội ngũ giảng viên tại CHINEMASTER Edu, cuốn ebook cung cấp một nguồn tài liệu chuẩn hóa, được biên soạn khoa học và cập nhật. Nhờ đó, việc truyền đạt kiến thức và xây dựng các bài giảng chuyên sâu về từ vựng kế toán và vận chuyển trở nên mạch lạc và hiệu quả hơn. Giảng viên có thể dễ dàng tích hợp các ví dụ thực tế, bài tập ứng dụng được gợi ý trong sách vào quá trình giảng dạy, giúp học viên nắm vững kiến thức một cách trực quan.

Về phía học viên, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 mang đến một lộ trình học tập rõ ràng và hệ thống. Các thuật ngữ chuyên ngành được giải thích cặn kẽ, kèm theo phiên âm Pinyin chuẩn xác và ví dụ minh họa sinh động, giúp học viên dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ. Việc được tiếp cận với vốn từ vựng chuyên ngành ngay từ đầu khóa học giúp học viên tự tin hơn trong việc đọc hiểu tài liệu, tham gia thảo luận và chuẩn bị tốt nhất cho công việc trong tương lai.

Sự đồng bộ trong việc sử dụng Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 tại tất cả các cơ sở của CHINEMASTER Edu Quận Thanh Xuân thể hiện sự chuyên nghiệp và nhất quán trong phương pháp đào tạo của hệ thống. Điều này không chỉ đảm bảo chất lượng giảng dạy đồng đều mà còn tạo ra một môi trường học tập chuyên nghiệp, nơi học viên được trang bị đầy đủ kiến thức và kỹ năng để tự tin sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển.

Với việc ứng dụng hiệu quả tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1, CHINEMASTER Edu tiếp tục khẳng định vị thế là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội, mang đến cho học viên những giá trị thực tế và trang bị hành trang vững chắc trên con đường chinh phục ngôn ngữ đầy tiềm năng này.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1: Tính thực dụng vượt trội, chìa khóa thành công cho học viên CHINEMASTER EDUCATION

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học từ vựng, mà còn là một minh chứng sống động cho triết lý giáo dục học để dùng mà CHINEMASTER EDUCATION (Quận Thanh Xuân, Hà Nội) – hệ thống giáo dục Hán ngữ uy tín TOP 1 tại Hà Nội – luôn theo đuổi. Tính thực dụng của tác phẩm này đã được kiểm chứng mạnh mẽ khi được đưa vào sử dụng đại trà trong toàn bộ hệ thống, trở thành một công cụ không thể thiếu trong quá trình đào tạo tiếng Trung chuyên ngành.

Sự thực dụng của cuốn sách thể hiện rõ nét qua những yếu tố sau:

Chọn lọc từ vựng sát thực tế: Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung, đã dày công chọn lọc những thuật ngữ chuyên ngành kế toán và vận chuyển thông dụng nhất, thường xuyên xuất hiện trong các văn bản, giao dịch và tình huống làm việc thực tế. Học viên không phải học suông những từ ngữ xa vời mà tập trung vào vốn từ cốt lõi, có khả năng ứng dụng ngay lập tức.

Hướng đến kỹ năng sử dụng: Cuốn sách không chỉ dừng lại ở việc liệt kê và giải nghĩa từ vựng. Mỗi từ đều được đi kèm với phiên âm chuẩn, giải thích chi tiết và đặc biệt là các ví dụ minh họa cụ thể, gần gũi với bối cảnh công việc. Điều này giúp học viên không chỉ hiểu nghĩa mà còn nắm vững cách sử dụng từ trong từng ngữ cảnh khác nhau, từ đó phát triển khả năng giao tiếp và đọc hiểu tài liệu chuyên ngành một cách tự tin.

Phục vụ trực tiếp nhu cầu công việc: Đối với những học viên đang làm việc hoặc có định hướng phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 chính là cẩm nang không thể thiếu. Việc nắm vững vốn từ vựng này giúp họ tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc, xử lý các chứng từ, báo cáo, và tham gia vào các hoạt động giao thương quốc tế.

Tính hệ thống và liên kết: Là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của CHINEMASTER, cuốn sách tạo ra sự liên kết chặt chẽ với các tài liệu và khóa học khác trong hệ thống. Điều này giúp học viên xây dựng một nền tảng kiến thức toàn diện, không chỉ về từ vựng mà còn về ngữ pháp, nghe, nói, đọc, viết, tất cả đều hướng đến mục tiêu sử dụng tiếng Trung một cách hiệu quả trong môi trường chuyên nghiệp.

Ứng dụng hiệu quả trong giảng dạy: Việc CHINEMASTER EDUCATION đưa Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 vào giảng dạy đại trà đã chứng minh tính hiệu quả của nó. Giảng viên có một nguồn tài liệu chất lượng để xây dựng bài giảng, còn học viên có một công cụ học tập thiết thực, giúp rút ngắn thời gian học và nâng cao khả năng ứng dụng ngôn ngữ vào thực tế công việc.

Tính thực dụng vượt trội của Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 chính là yếu tố then chốt giúp tác phẩm này trở thành một phần không thể thiếu trong chương trình đào tạo tại CHINEMASTER EDUCATION. Cuốn sách không chỉ trang bị cho học viên vốn từ vựng chuyên ngành mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng một cách hiệu quả, đáp ứng trực tiếp nhu cầu của thị trường lao động và mở ra những cơ hội nghề nghiệp rộng lớn cho người học. Đây thực sự là một chìa khóa quan trọng trên con đường chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán và vận chuyển.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1: Cơn mưa rào từ vựng chuyên ngành, được học viên CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân đón nhận nồng nhiệt

Ngay từ những ngày đầu tiên ra mắt, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một cơn mưa rào từ vựng chuyên ngành, nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng nhiệt liệt từ cộng đồng học viên tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER EDUCATION MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Sự đón nhận tích cực này đã khẳng định giá trị và tính ứng dụng thực tế của tác phẩm, một phần nhỏ trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn.

Lý do khiến cuốn ebook tiếng Trung này nhanh chóng chiếm được cảm tình của học viên nằm ở những lợi ích to lớn mà nó mang lại:

Đáp ứng nhu cầu từ vựng chuyên ngành cấp thiết: Trong bối cảnh giao thương quốc tế ngày càng phát triển, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và vận chuyển tăng cao. Học viên nhận ra rằng, việc nắm vững vốn từ vựng này không chỉ giúp họ nâng cao năng lực ngôn ngữ mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn. Cuốn sách đáp ứng chính xác nhu cầu đó, cung cấp một nguồn tài liệu chuyên sâu và thiết thực.

Phương pháp tiếp cận khoa học, dễ hiểu: Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo biến những thuật ngữ chuyên ngành khô khan thành những kiến thức dễ tiếp thu. Bằng cách kết hợp phiên âm Pinyin chuẩn xác, giải nghĩa chi tiết và ví dụ minh họa sinh động, cuốn sách giúp học viên nắm bắt từ vựng một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Tính ứng dụng cao, gắn liền với thực tế: Học viên đánh giá cao tính thực tiễn của cuốn sách. Những từ vựng và ví dụ được đưa ra đều gắn liền với các tình huống làm việc thực tế trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển, giúp họ tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc.

Hệ thống hóa từ vựng một cách bài bản: Cuốn sách giúp học viên xây dựng một mạng lưới từ vựng chuyên ngành một cách bài bản và có hệ thống. Việc học từ vựng không còn là việc học thuộc lòng một cách máy móc mà trở thành một quá trình khám phá và kết nối kiến thức.

Sự tin tưởng vào thương hiệu CHINEMASTER EDUCATION: Với uy tín và chất lượng đào tạo đã được khẳng định, CHINEMASTER EDUCATION đã tạo dựng được niềm tin vững chắc trong lòng học viên. Việc tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 được đưa vào giảng dạy càng củng cố thêm niềm tin đó.

Sự ủng hộ nhiệt tình của học viên đối với cuốn ebook này không chỉ là một minh chứng cho chất lượng của tác phẩm mà còn là động lực để CHINEMASTER EDUCATION tiếp tục phát triển và mang đến những giá trị tốt nhất cho cộng đồng học viên. Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 đã thực sự trở thành một người bạn đồng hành đắc lực, giúp học viên chinh phục tiếng Trung chuyên ngành và mở ra những cánh cửa thành công trong tương lai.

Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Tải Phần 1: Cẩm Nang Bỏ Túi Cho Dân Chuyên Nghiệp

Nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán vận tải là chìa khóa mở ra cơ hội nghề nghiệp rộng mở trong thời đại hội nhập. Cuốn ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Tải Phần 1 sẽ trang bị cho bạn nền tảng vững chắc, giúp bạn tự tin giao tiếp và làm việc trong lĩnh vực này. Khám phá ngay bí quyết chinh phục ngôn ngữ chuyên ngành và thăng tiến sự nghiệp cùng CHINEMASTER!

Tưởng tượng bạn đang đàm phán một hợp đồng vận chuyển quốc tế bằng tiếng Trung, trôi chảy và chuyên nghiệp. Bạn dễ dàng xử lý các thuật ngữ kế toán, vận tải phức tạp mà không cần tra cứu. Cuốn ebook này sẽ giúp bạn biến điều đó thành hiện thực, mở ra cánh cửa đến với những cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn và mức lương đáng mơ ước.

CHINEMASTER: Đồng Hành Cùng Hành Trình Chinh Phục Tiếng Trung Chuyên Ngành

CHINEMASTER, thương hiệu độc quyền tại Việt Nam, tự hào giới thiệu cuốn ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Tải Phần 1, một phần trong Đại Giáo Trình Hán Ngữ Toàn Tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Cuốn sách được biên soạn công phu, tập trung vào từ vựng tiếng Trung kế toán vận tải, giúp người học nhanh chóng nắm bắt những kiến thức cốt lõi và áp dụng vào thực tế công việc.

Bí Quyết Nằm Trong Từng Trang Sách

Cuốn ebook không chỉ đơn thuần là một danh sách từ vựng tiếng Trung kế toán vận tải. Nó được thiết kế khoa học, logic, giúp người học tiếp thu kiến thức một cách tự nhiên và hiệu quả. Mỗi từ vựng đều được giải thích chi tiết, kèm theo ví dụ minh họa sinh động, giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và vận dụng.

Ví dụ, khi học từ 运费 (vận phí), bạn sẽ không chỉ biết nghĩa của từ mà còn được học cách sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau như 计算运费 (tính toán vận phí), 支付运费 (thanh toán vận phí),… Điều này giúp bạn hiểu sâu hơn về từ vựng tiếng Trung kế toán vận tải và sử dụng chúng một cách chính xác.

Học Tiếng Trung Chuyên Ngành Chưa Bao Giờ Dễ Dàng Đến Thế

Với phương pháp học tập hiện đại, cuốn ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Tải Phần 1 của CHINEMASTER giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức. Bạn có thể học mọi lúc, mọi nơi, trên bất kỳ thiết bị nào. Sự tiện lợi này giúp bạn duy trì động lực học tập và đạt được kết quả nhanh chóng.

Hãy tưởng tượng bạn đang trên đường đi làm, tranh thủ ôn lại từ vựng tiếng Trung kế toán vận tải trên điện thoại. Hoặc vào buổi tối, bạn thoải mái nằm trên ghế sofa và học bài trên máy tính bảng. Cuốn ebook này sẽ giúp bạn biến những khoảng thời gian rảnh rỗi thành cơ hội học tập quý báu.

Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Tải: Khóa Mở Cánh Cửa Thành Công

Trong bối cảnh giao thương quốc tế ngày càng phát triển, nhu cầu về nhân lực thành thạo từ vựng tiếng Trung kế toán vận tải ngày càng tăng cao. Sở hữu cuốn ebook này, bạn sẽ có lợi thế cạnh tranh vượt trội, dễ dàng tìm kiếm việc làm với mức lương hấp dẫn tại các công ty, tập đoàn lớn.

Bạn có thể trở thành một chuyên viên logistics, kế toán, nhân viên xuất nhập khẩu, hay thậm chí là một doanh nhân thành đạt trong lĩnh vực vận tải quốc tế. Tất cả đều nằm trong tầm tay bạn nếu bạn nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán vận tải.

CHINEMASTER – Cam Kết Chất Lượng, Uy Tín Hàng Đầu

Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung, CHINEMASTER cam kết mang đến cho bạn những sản phẩm chất lượng, đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc của bạn. Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Tải Phần 1 là minh chứng cho sự tận tâm và chuyên nghiệp của chúng tôi.

Đầu Tư Cho Kiến Thức, Gặt Hái Thành Công

Đừng chần chừ nữa, hãy đầu tư cho kiến thức của bạn ngay hôm nay với cuốn ebook Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Tải Phần 1 của CHINEMASTER. Đây là bước đệm vững chắc giúp bạn chinh phục ngôn ngữ chuyên ngành, mở ra cánh cửa thành công trong sự nghiệp.

Liên hệ CHINEMASTER để biết thêm chi tiết và đặt mua sách.

Cuốn sách này phù hợp với đối tượng nào?

Cuốn sách Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Tải Phần 1 của CHINEMASTER phù hợp với sinh viên chuyên ngành kinh tế, ngoại thương, logistics, những người đang làm việc trong lĩnh vực kế toán, vận tải, xuất nhập khẩu, và những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành.

Cuốn sách này có gì khác biệt so với các tài liệu khác?

Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Tải Phần 1 của CHINEMASTER được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập CHINEMASTER, với kinh nghiệm dày dặn trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung. Cuốn sách tập trung vào từ vựng tiếng Trung kế toán vận tải thiết thực, được giải thích chi tiết, kèm theo ví dụ minh họa sinh động, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và vận dụng.

Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Tải Phần 1 của CHINEMASTER là một tài liệu vô cùng hữu ích cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành. Hãy sở hữu ngay cuốn sách này để nâng cao kiến thức, mở ra cơ hội nghề nghiệp rộng mở và gặt hái thành công trong tương lai.

Hệ Thống Trung Tâm Tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội Đồng Loạt Sử Dụng Tác Phẩm Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1

Việc học từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển chưa bao giờ dễ dàng đến thế khi hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, Master Edu và Chinese Master Education tại quận Thanh Xuân, Hà Nội đồng loạt sử dụng tác phẩm Hán ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 trong chương trình đào tạo. Đây là một bước tiến quan trọng, khẳng định chất lượng và uy tín của giáo trình, đồng thời mang đến cho học viên những trải nghiệm học tập hiệu quả và thiết thực nhất.

Việc áp dụng giáo trình chất lượng cao này hứa hẹn sẽ nâng cao đáng kể trình độ từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển của học viên, giúp họ tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế. Hơn nữa, đây cũng là cơ hội để các trung tâm khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành.

CHINEMASTER EDU – MASTER EDU – CHINESE MASTER EDUCATION: Tiên Phong Trong Đào Tạo Tiếng Trung Chuyên Ngành

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, Master Edu và Chinese Master Education tại quận Thanh Xuân, Hà Nội luôn nỗ lực mang đến cho học viên những chương trình đào tạo chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của thị trường. Việc lựa chọn tác phẩm Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 làm giáo trình chính là minh chứng rõ ràng nhất cho cam kết này.

Vì Sao Lựa Chọn Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1?

Tác phẩm Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 được biên soạn bởi chuyên gia ngôn ngữ Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập CHINEMASTER, với nội dung bám sát thực tiễn công việc trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển. Sách cung cấp từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển phong phú, được giải thích chi tiết, kèm theo ví dụ minh họa sinh động, giúp học viên dễ dàng ghi nhớ và vận dụng.

Hơn nữa, cách trình bày khoa học, logic của sách cũng là một điểm cộng lớn, giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách tự nhiên và hiệu quả. Đây chính là lý do tại sao hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, Master Edu và Chinese Master Education đã tin tưởng lựa chọn tác phẩm này.

Lợi Ích Của Học Viên Khi Sử Dụng Giáo Trình

Việc sử dụng giáo trình Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho học viên:

Nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển chuyên ngành một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế.

Tự tin xử lý các tình huống thực tế trong công việc.

Mở rộng cơ hội nghề nghiệp và thăng tiến trong sự nghiệp.

CHINEMASTER: Cam Kết Chất Lượng, Uy Tín Hàng Đầu

CHINEMASTER luôn đặt chất lượng đào tạo lên hàng đầu. Việc sử dụng tác phẩm Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 là một phần trong chiến lược phát triển bền vững của thương hiệu, nhằm mang đến cho học viên những giá trị tốt nhất.

Thành Công Của Học Viên Là Niềm Tự Hào Của CHINEMASTER

CHINEMASTER tin rằng, với sự hỗ trợ của giáo trình chất lượng và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, học viên sẽ nhanh chóng chinh phục từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển và đạt được thành công trong sự nghiệp.

Tôi có thể đăng ký học tại các trung tâm này như thế nào?

Bạn có thể truy cập website hoặc liên hệ trực tiếp với các trung tâm ChineMaster Edu, Master Edu, Chinese Master Education tại quận Thanh Xuân, Hà Nội để được tư vấn và đăng ký học.

Giáo trình Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 có phù hợp với người mới bắt đầu không?

Giáo trình được thiết kế phù hợp với nhiều đối tượng, từ người mới bắt đầu đến những người đã có kiến thức cơ bản về tiếng Trung.

Ngoài giáo trình này, các trung tâm còn sử dụng tài liệu nào khác không?

Bên cạnh giáo trình Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1, các trung tâm còn sử dụng nhiều tài liệu bổ trợ khác để giúp học viên nâng cao từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển và các kỹ năng cần thiết.

Việc hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu, Master Edu và Chinese Master Education tại quận Thanh Xuân, Hà Nội đồng loạt sử dụng tác phẩm Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 là một tin vui cho những ai đang muốn học tiếng Trung chuyên ngành. Đây là cơ hội để bạn tiếp cận với một giáo trình chất lượng, được biên soạn bởi chuyên gia hàng đầu, giúp bạn nhanh chóng nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển và mở ra cánh cửa thành công trong sự nghiệp.

Tính Thực Dụng Của Tác Phẩm Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1

Tác phẩm Hán ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách học thuật đơn thuần mà còn mang tính thực dụng cao, đáp ứng nhu cầu thực tế của người học. Việc được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, một trong những trung tâm uy tín TOP 1 tại Hà Nội, càng khẳng định giá trị thực tiễn của tác phẩm này.

Sự kết hợp giữa kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm thực tế của tác giả đã tạo nên một cuốn sách Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 vừa chất lượng, vừa dễ hiểu, dễ áp dụng. Điều này giúp người học không chỉ nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển mà còn có thể sử dụng thành thạo trong công việc.

CHINEMASTER EDUCATION: Tiên Phong Áp Dụng Kiến Thức Thực Tiễn

CHINEMASTER EDUCATION luôn đi đầu trong việc áp dụng những kiến thức thực tiễn vào chương trình đào tạo. Việc lựa chọn Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 làm giáo trình chính là một minh chứng rõ ràng cho định hướng này.

Tính Thực Dụng Thể Hiện Ở Đâu?

Tính thực dụng của Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 thể hiện ở nhiều khía cạnh:

Nội dung bám sát thực tế: Từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển được lựa chọn kỹ lưỡng, tập trung vào những từ ngữ thường xuyên được sử dụng trong công việc, giúp học viên nhanh chóng áp dụng vào thực tế.

Giải thích chi tiết, dễ hiểu: Mỗi từ vựng đều được giải thích rõ ràng, kèm theo ví dụ minh họa sinh động, giúp người học dễ dàng nắm bắt và ghi nhớ.

Bài tập thực hành phong phú: Sách cung cấp nhiều bài tập thực hành, giúp học viên củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng sử dụng từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển.

Phù hợp với nhiều đối tượng: Từ sinh viên đến người đi làm, bất kỳ ai muốn nâng cao từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển đều có thể sử dụng cuốn sách này.

Tác Giả Nguyễn Minh Vũ: Kinh Nghiệm Và Tâm Huyết

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập CHINEMASTER, là một chuyên gia ngôn ngữ giàu kinh nghiệm và tâm huyết. Ông đã dành nhiều thời gian nghiên cứu và biên soạn Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 với mong muốn mang đến cho người học một tài liệu chất lượng, đáp ứng nhu cầu thực tế của thị trường.

CHINEMASTER EDUCATION Và Cam Kết Chất Lượng

CHINEMASTER EDUCATION cam kết mang đến cho học viên môi trường học tập tốt nhất, với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và giáo trình chất lượng cao như Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1.

Thành Công Của Học Viên Là Động Lực Của CHINEMASTER

CHINEMASTER EDUCATION luôn nỗ lực để giúp học viên đạt được mục tiêu học tập và thành công trong sự nghiệp. Sự thành công của học viên chính là động lực để CHINEMASTER tiếp tục phát triển và hoàn thiện hơn nữa.

Sách có phù hợp với người tự học không?

Sách được thiết kế để phù hợp với cả người học tại trung tâm và người tự học. Tuy nhiên, việc học tại trung tâm sẽ giúp bạn có môi trường giao tiếp và được hướng dẫn bởi giảng viên giàu kinh nghiệm.

Ngoài Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1, CHINEMASTER EDUCATION còn có những khóa học nào khác?

CHINEMASTER EDUCATION cung cấp đa dạng các khóa học tiếng Trung, từ cơ bản đến nâng cao, đáp ứng nhu cầu của mọi đối tượng.

Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tác phẩm Hán ngữ mang tính thực dụng cao, giúp người học nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển và áp dụng hiệu quả vào công việc. Việc được sử dụng rộng rãi tại CHINEMASTER EDUCATION càng khẳng định giá trị và chất lượng của cuốn sách này.

Tác Phẩm Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 – Sự Ủng Hộ Nhiệt Liệt Từ Cộng Đồng Học Viên

Ngay từ ngày đầu ra mắt trong hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education & MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Là một phần nhỏ trong Đại Giáo Trình Hán Ngữ Toàn Tập, cuốn ebook tiếng Trung này mang lại lợi ích to lớn cho việc phát triển từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển chuyên ngành. Sự đón nhận nồng nhiệt này chứng tỏ tác phẩm đã đáp ứng đúng nhu cầu thực tế và khát khao kiến thức của người học.

Việc sở hữu một nguồn từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển phong phú và chuyên sâu là điều vô cùng quan trọng đối với những ai muốn thành công trong lĩnh vực này. Và Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 chính là chìa khóa giúp học viên mở ra cánh cửa thành công đó.

CHINEMASTER EDUCATION & MASTEREDU: Điểm Đến Tin Cậy Của Học Viên

ChineMaster Education & MASTEREDU luôn là điểm đến tin cậy của những ai đam mê tiếng Trung. Việc lựa chọn và đưa vào sử dụng Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 càng khẳng định cam kết của trung tâm trong việc mang đến những tài liệu học tập chất lượng nhất cho học viên.

Vì Sao Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 Được Yêu Thích?

Nội dung thiết thực: Tác phẩm tập trung vào từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển chuyên ngành, giúp học viên nhanh chóng áp dụng vào công việc thực tế.

Phương pháp học tập hiệu quả: Với cách trình bày khoa học, logic, kết hợp với ví dụ minh họa sinh động, cuốn sách giúp học viên dễ dàng ghi nhớ và vận dụng từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển.

Tiện lợi và linh hoạt: Là một cuốn ebook, học viên có thể học mọi lúc, mọi nơi, trên bất kỳ thiết bị nào.

Uy tín của tác giả: Tác giả Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập CHINEMASTER, là một chuyên gia ngôn ngữ giàu kinh nghiệm và uy tín.

Đại Giáo Trình Hán Ngữ Toàn Tập: Nền Tảng Vững Chắc Cho Hành Trình Học Tiếng Trung

Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 là một phần nhỏ trong Đại Giáo Trình Hán Ngữ Toàn Tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này được xây dựng bài bản, cung cấp kiến thức toàn diện về tiếng Trung, từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên xây dựng nền tảng vững chắc cho hành trình chinh phục ngôn ngữ này.

CHINEMASTER: Đồng Hành Cùng Học Viên Trên Con Đường Thành Công

CHINEMASTER luôn đồng hành cùng học viên trên con đường chinh phục tiếng Trung. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và tâm huyết, cùng với những tài liệu học tập chất lượng như Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1, CHINEMASTER tin tưởng sẽ giúp học viên đạt được mục tiêu học tập và thành công trong sự nghiệp.

Cuốn sách này có phù hợp với trình độ của tôi không?

Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 phù hợp với những người đã có kiến thức cơ bản về tiếng Trung và muốn nâng cao từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển chuyên ngành.

Học tại ChineMaster Education & MASTEREDU có lợi ích gì?

Học tại ChineMaster Education & MASTEREDU, bạn sẽ được học tập trong môi trường chuyên nghiệp, với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại. Ngoài ra, bạn còn có cơ hội giao lưu và học hỏi kinh nghiệm từ cộng đồng học viên đông đảo.

Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Vận Chuyển Phần 1 là một tài liệu học tập vô cùng hữu ích cho những ai muốn nâng cao từ vựng tiếng Trung kế toán vận chuyển chuyên ngành. Sự ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên là minh chứng rõ ràng nhất cho giá trị và chất lượng của tác phẩm này.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 – Một Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là lĩnh vực Kế toán và Vận chuyển, người học không thể bỏ qua cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1. Đây là một trong những Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu thuộc hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ tài liệu học tập và giảng dạy tiếng Trung có quy mô đồ sộ, được biên soạn độc quyền bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, Nhà sáng lập của CHINEMASTER, thương hiệu giáo dục tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam.

Cuốn ebook này không đơn thuần là một tập hợp các từ vựng chuyên ngành khô khan, mà là thành quả nghiên cứu chuyên sâu, mang tính ứng dụng cao trong môi trường làm việc thực tế. Các từ ngữ được tuyển chọn kỹ lưỡng, sắp xếp theo chủ đề logic, có kèm pinyin và dịch nghĩa tiếng Việt rõ ràng, giúp người học dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ. Ngoài ra, các tình huống minh họa thực tiễn trong ngành kế toán và vận chuyển cũng được lồng ghép khéo léo, nhằm nâng cao khả năng sử dụng từ ngữ trong bối cảnh cụ thể.

Điểm đặc biệt của cuốn sách nằm ở tính bản quyền và thiết kế mã nguồn đóng – toàn bộ nội dung đều được biên soạn độc lập bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, chỉ phân phối và giảng dạy trong hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education. Điều này đảm bảo người học được tiếp cận kiến thức chất lượng cao, không bị trùng lặp hay sao chép từ các nguồn khác.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 không chỉ là một cuốn sách học từ vựng, mà còn là một công cụ học tập thiết thực, hỗ trợ đắc lực cho những ai đang hoặc sẽ làm việc trong môi trường tiếng Trung chuyên ngành. Đây cũng là một bước đệm quan trọng trong lộ trình học tập toàn diện cùng Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình gắn liền với tên tuổi của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người đã dành trọn tâm huyết để nâng cao chất lượng giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày

Với sứ mệnh nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt là trong các lĩnh vực mang tính ứng dụng cao như Kế toán và Vận chuyển, Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã chính thức đưa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 vào giảng dạy thường xuyên trong tất cả các khóa học chuyên ngành.

Đây là quyết định mang tính chiến lược nhằm đồng bộ hóa chương trình đào tạo với những tài liệu chuyên sâu, bài bản và độc quyền bản quyền do Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster – trực tiếp biên soạn. Tác phẩm không chỉ là một cuốn từ điển đơn thuần, mà là một phần không thể thiếu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, một hệ thống giáo trình khép kín, được xây dựng dành riêng cho người Việt học tiếng Trung chuyên ngành.

Tại các cơ sở thuộc hệ thống ChineMaster tại Quận Thanh Xuân, cuốn sách được sử dụng như tài liệu giảng dạy chính thống trong các lớp đào tạo tiếng Trung kế toán, logistics và vận chuyển. Học viên được tiếp cận trực tiếp với kho từ vựng chuyên sâu, có pinyin kèm ví dụ minh họa thực tế, giúp hiểu sâu – nhớ lâu – vận dụng được ngay vào công việc chuyên ngành.

Không dừng lại ở đó, đội ngũ giảng viên tại hệ thống còn được đào tạo nội bộ chuyên biệt để khai thác tối đa giá trị của Tác phẩm Hán ngữ này trong giảng dạy. Nhờ vậy, chất lượng học tập và khả năng ứng dụng của học viên đã được nâng cao rõ rệt, đặc biệt trong các doanh nghiệp có giao thương với Trung Quốc hoặc cần xử lý chứng từ kế toán, vận đơn, kiểm kê hàng hóa bằng tiếng Trung.

Việc toàn bộ hệ thống trung tâm ChineMaster tại Quận Thanh Xuân đồng loạt triển khai Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 trong chương trình giảng dạy hàng ngày là minh chứng rõ rệt cho chiến lược đào tạo lấy chất lượng làm trọng tâm, và khẳng định vai trò tiên phong của ChineMaster trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.

Tính thực dụng vượt trội của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 – Sáng tác độc quyền bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, hiện đang được sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – Đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội

Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng tăng cao tại Việt Nam, đặc biệt trong các lĩnh vực gắn liền với thực tiễn công việc như Kế toán và Vận chuyển, việc sở hữu một tài liệu học tập chuyên sâu, dễ ứng dụng và giàu tính thực tiễn là yếu tố quyết định thành công trong lộ trình học tập. Nắm bắt được yêu cầu đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION – đã dày công biên soạn Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1, một tài liệu độc quyền mang tính thực dụng cao và thiết kế hoàn toàn dựa trên các tình huống thực tế trong công việc.

Tác phẩm này hiện đang được đưa vào sử dụng đại trà tại toàn bộ các lớp đào tạo tiếng Trung chuyên ngành thuộc Hệ thống CHINEMASTER EDUCATION, đặc biệt là tại cơ sở Quận Thanh Xuân – địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội. Điều này không chỉ thể hiện niềm tin tuyệt đối vào chất lượng nội dung của tác phẩm, mà còn là minh chứng rõ ràng cho tính ứng dụng mạnh mẽ mà cuốn sách mang lại.

Điểm nổi bật của Tác phẩm Hán ngữ này chính là việc xây dựng nội dung xoay quanh hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán và Vận chuyển, được trình bày có hệ thống, dễ tra cứu, có đầy đủ phiên âm pinyin và dịch nghĩa tiếng Việt sát nghĩa, giúp học viên áp dụng ngay vào thực tiễn công việc như: soạn thảo hóa đơn, kiểm kê chứng từ, làm báo cáo tài chính bằng tiếng Trung, xử lý vận đơn và khai báo vận chuyển quốc tế.

Không dừng lại ở lý thuyết, cuốn sách còn tích hợp các tình huống giao tiếp chuyên ngành, đoạn hội thoại thực tế, cấu trúc mẫu câu chuyên dụng và các bài luyện tập sát với nghiệp vụ kế toán – vận chuyển tại doanh nghiệp. Chính điều này đã giúp Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 trở thành một công cụ học tập thiết thực và chìa khóa thành công cho những học viên đang có định hướng làm việc tại các công ty Trung Quốc, công ty logistics, hoặc lĩnh vực xuất nhập khẩu.

Sở hữu mã nguồn đóng, bản quyền độc quyền, và chỉ được sử dụng trong hệ thống giảng dạy của CHINEMASTER EDUCATION, Tác phẩm này không những mang đậm dấu ấn học thuật cá nhân của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, mà còn thể hiện rõ triết lý giáo dục “Học để làm được việc ngay” mà toàn hệ thống trung tâm đang theo đuổi.

Với giá trị thực tiễn cao, khả năng ứng dụng mạnh mẽ và thiết kế dành riêng cho người Việt học tiếng Trung chuyên ngành, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 xứng đáng là một trong những Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu nhất hiện nay, và là lựa chọn không thể thiếu trong chương trình đào tạo của mọi học viên tại CHINEMASTER EDUCATION.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt ngay từ ngày đầu ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội

Ngay từ thời điểm chính thức ra mắt trong hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng thu hút sự chú ý mạnh mẽ và nhận được sự ủng hộ tích cực, nhiệt liệt từ cộng đồng học viên.

Sở dĩ tác phẩm này tạo được sức hút lớn như vậy là bởi vì nó đáp ứng đúng và trúng nhu cầu thực tế của người học hiện nay – những người đang mong muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực Kế toán và Vận chuyển. Với thiết kế nội dung mang tính ứng dụng cao, bài bản, được biên soạn tỉ mỉ bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người có nhiều năm kinh nghiệm trong nghiên cứu và đào tạo tiếng Trung chuyên ngành – tác phẩm này đã trở thành một giải pháp học tập hiệu quả và thực tiễn, giúp học viên phát triển mạnh mẽ năng lực tiếng Trung chuyên sâu.

Được biết, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 chỉ là một phần nhỏ trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – một bộ giáo trình khép kín, độc quyền, được phát triển theo lộ trình học tập toàn diện, có hệ thống và hướng đến việc ứng dụng ngôn ngữ vào công việc thực tế. Chính vì vậy, khi áp dụng vào giảng dạy tại các lớp tiếng Trung chuyên ngành của hệ thống ChineMaster, cuốn sách này đã nhanh chóng phát huy hiệu quả rõ rệt trong việc xây dựng mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành riêng biệt, phục vụ trực tiếp cho các công việc như kế toán tài chính, kiểm kê chứng từ, khai báo vận chuyển quốc tế, xử lý hóa đơn xuất nhập khẩu, v.v.

Không chỉ vậy, với định dạng ebook linh hoạt, tác phẩm này còn mang lại sự tiện lợi lớn cho học viên khi có thể truy cập, học tập và ôn luyện mọi lúc mọi nơi – một yếu tố vô cùng quan trọng trong thời đại số hiện nay.

Tác phẩm không đơn thuần là một tài liệu học từ vựng, mà là cầu nối thực sự giữa kiến thức tiếng Trung học thuật và thực tế công việc chuyên ngành. Việc được đón nhận nồng nhiệt ngay từ ngày đầu tiên phát hành tại trung tâm ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân đã cho thấy tầm ảnh hưởng cũng như giá trị thiết thực mà tác phẩm này mang lại cho cộng đồng học viên.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 không chỉ là niềm tự hào của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, mà còn là một minh chứng sống động cho chất lượng đào tạo khác biệt và định hướng chuyên sâu mà Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster đang kiên định theo đuổi.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 là một trong những tác phẩm nổi bật thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập CHINEMASTER, thương hiệu độc quyền tại Việt Nam trong lĩnh vực giảng dạy và phát triển tài liệu học tiếng Trung. Với nội dung chuyên sâu và phương pháp tiếp cận thực tiễn, cuốn sách đã trở thành tài liệu không thể thiếu cho những người học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển.

1. Giới thiệu về cuốn sách

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 được thiết kế dành riêng cho người học tiếng Trung có nhu cầu sử dụng ngôn ngữ trong các lĩnh vực chuyên ngành như kế toán, tài chính, logistics và vận chuyển. Cuốn sách tập trung vào việc cung cấp vốn từ vựng chuyên ngành, các mẫu câu giao tiếp thực tế và cách ứng dụng ngôn ngữ trong môi trường làm việc quốc tế.

Tác phẩm này không chỉ là một cuốn từ điển từ vựng mà còn là một tài liệu học tập toàn diện, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Nội dung được trình bày một cách khoa học, dễ hiểu, phù hợp với cả người mới bắt đầu và những người đã có nền tảng tiếng Trung muốn nâng cao kỹ năng chuyên môn.

2. Điểm nổi bật của cuốn sách

Từ vựng chuyên ngành phong phú: Cuốn sách cung cấp hàng trăm từ vựng tiếng Trung liên quan đến kế toán (như hóa đơn, báo cáo tài chính, thuế) và vận chuyển (như logistics, kho bãi, vận tải quốc tế). Mỗi từ vựng đều đi kèm phiên âm (Pinyin), nghĩa tiếng Việt và ví dụ minh họa.

Tính ứng dụng cao: Các mẫu câu và tình huống giao tiếp được xây dựng dựa trên thực tế công việc, giúp người học dễ dàng áp dụng vào môi trường làm việc thực tế.

Phương pháp học hiện đại: Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã áp dụng phương pháp giảng dạy độc quyền của CHINEMASTER, kết hợp giữa học từ vựng, luyện phát âm và thực hành giao tiếp, giúp người học ghi nhớ hiệu quả.

Định dạng ebook tiện lợi: Là một cuốn sách điện tử, người học có thể dễ dàng truy cập trên nhiều thiết bị như điện thoại, máy tính bảng hoặc máy tính, thuận tiện cho việc học mọi lúc, mọi nơi.

3. Tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER

Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm và sự đam mê trong việc truyền tải kiến thức, ông đã sáng lập CHINEMASTER – một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín, được biết đến với các khóa học chất lượng và tài liệu học tập độc quyền.

CHINEMASTER không chỉ cung cấp các khóa học trực tiếp mà còn phát triển hệ thống tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu, trong đó Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập là một trong những thành tựu nổi bật. Bộ giáo trình này bao gồm nhiều chủ đề đa dạng, từ giao tiếp cơ bản đến các lĩnh vực chuyên ngành như kinh doanh, y học, kỹ thuật và đặc biệt là kế toán, vận chuyển.

4. Đối tượng phù hợp

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 phù hợp với:

Sinh viên chuyên ngành kế toán, tài chính, logistics muốn học tiếng Trung để mở rộng cơ hội nghề nghiệp.

Người đi làm trong các công ty có giao dịch với đối tác Trung Quốc, cần sử dụng tiếng Trung trong công việc.

Những người yêu thích tiếng Trung và muốn tìm hiểu về từ vựng chuyên ngành để nâng cao trình độ.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung thông thường mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận ngôn ngữ một cách chuyên nghiệp và thực tiễn. Với sự tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER, tác phẩm này đã khẳng định vị thế trong lĩnh vực đào tạo Hán ngữ tại Việt Nam.

Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và vận chuyển, đây chắc chắn là lựa chọn lý tưởng để bắt đầu hành trình chinh phục ngôn ngữ và phát triển sự nghiệp.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đã và đang triển khai áp dụng rộng rãi bộ tài liệu chuyên ngành Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 vào quy trình đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc hàng ngày. Sự lựa chọn này không chỉ khẳng định uy tín và chất lượng của bộ tài liệu mà còn cho thấy cam kết của trung tâm trong việc cung cấp kiến thức chuyên sâu và thực tế cho học viên.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 là một bộ tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, tập trung vào việc cung cấp cho người học những từ vựng và khái niệm cơ bản trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển. Với sự hỗ trợ của tài liệu này, học viên có thể nắm vững và áp dụng hiệu quả kiến thức tiếng Trung vào công việc và giao tiếp hàng ngày.

Tại ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education, các giảng viên giàu kinh nghiệm và có chuyên môn cao luôn biết cách kết hợp linh hoạt giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng và hiệu quả. Việc áp dụng bộ tài liệu Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Vận chuyển Phần 1 vào giảng dạy không chỉ giúp học viên cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn mở ra những cơ hội nghề nghiệp mới trong lĩnh vực kế toán và vận chuyển.

Bên cạnh việc cung cấp kiến thức chuyên môn, ChineMaster Edu cũng tạo điều kiện cho học viên thực hành và giao tiếp tiếng Trung trong môi trường thực tế. Điều này giúp học viên tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống hàng ngày.

Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm tiếng Trung uy tín và chất lượng tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education là một lựa chọn đáng cân nhắc. Với phương pháp giảng dạy hiện đại và tài liệu chuyên sâu, trung tâm hứa hẹn sẽ mang lại cho bạn những trải nghiệm học tập đáng nhớ và hiệu quả.

- Advertisement -
BÀI VIẾT LIÊN QUAN

BÀI VIẾT PHỔ BIẾN

BÌNH LUẬN GẦN ĐÂY

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!