Trang chủ Học Từ vựng Tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp

Bạn đang tìm kiếm một nguồn tài liệu chuyên sâu về từ vựng kế toán bằng tiếng Trung? Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của thầy Nguyễn Minh Vũ chính là giải pháp hoàn hảo dành cho bạn.

0
14
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp - Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Mục lục

5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Cầu nối chuyên ngành cho người học kế toán

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp

Bạn đang tìm kiếm một nguồn tài liệu chuyên sâu về từ vựng kế toán bằng tiếng Trung? Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của thầy Nguyễn Minh Vũ chính là giải pháp hoàn hảo dành cho bạn.

Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là chuyên gia đào tạo các chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 123, HSK 456, HSK 789 đến HSKK các cấp độ, mà còn là người có kinh nghiệm thực tế trong việc áp dụng tiếng Trung vào lĩnh vực chuyên môn kế toán. Với nền tảng giáo trình Hán ngữ BOYA, thầy đã xây dựng một tài liệu có hệ thống và thực tiễn.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp

STTTừ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1综合会计 (Zōnghé kuàijì) – General Accounting – Kế toán tổng hợp
2资产负债表 (Zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán
3财务报表 (Cáiwù bàobiǎo) – Financial Statement – Báo cáo tài chính
4利润表 (Lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
5现金流 (Xiànjīn liú) – Cash Flow – Dòng tiền
6收入 (Shōurù) – Revenue – Doanh thu
7费用 (Fèiyòng) – Expense – Chi phí
8资产 (Zīchǎn) – Asset – Tài sản
9负债 (Fùzhài) – Liability – Nợ phải trả
10所有者权益 (Suǒyǒu zhě quányì) – Owner’s Equity – Vốn chủ sở hữu
11会计科目 (Kuàijì kēmù) – Accounting Accounts – Tài khoản kế toán
12审计 (Shěnjì) – Audit – Kiểm toán
13估值 (Gūzhí) – Valuation – Định giá
14折旧 (Zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao
15预付款 (Yùfù kuǎn) – Prepayment – Trả trước
16应收账款 (Yīng shōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu
17应付账款 (Yīng fù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả
18税务 (Shuìwù) – Taxation – Thuế
19现金 (Xiànjīn) – Cash – Tiền mặt
20银行存款 (Yínháng cúnkuǎn) – Bank Deposit – Tiền gửi ngân hàng
21账本 (Zhàngběn) – Ledger – Sổ cái
22交易 (Jiāoyì) – Transaction – Giao dịch
23会计凭证 (Kuàijì píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ kế toán
24记账 (Jìzhàng) – Bookkeeping – Ghi sổ kế toán
25日记账 (Rìjìzhàng) – Journal – Sổ nhật ký
26总账 (Zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái tổng hợp
27明细账 (Míngxìzhàng) – Subsidiary Ledger – Sổ chi tiết
28期初余额 (Qīchū yú’é) – Beginning Balance – Số dư đầu kỳ
29期末余额 (Qīmò yú’é) – Ending Balance – Số dư cuối kỳ
30贷方 (Dàifāng) – Credit – Có (bên có trong kế toán)
31借方 (Jièfāng) – Debit – Nợ (bên nợ trong kế toán)
32净利润 (Jìng lìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận ròng
33毛利润 (Máo lìrùn) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
34运营利润 (Yùnyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động
35资本 (Zīběn) – Capital – Vốn
36资本支出 (Zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CAPEX) – Chi phí vốn
37营业收入 (Yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu hoạt động
38经营活动 (Jīngyíng huódòng) – Business Activities – Hoạt động kinh doanh
39现金流量表 (Xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
40应计 (Yīng jì) – Accrual – Dồn tích
41预提费用 (Yùtí fèiyòng) – Accrued Expense – Chi phí trích trước
42递延费用 (Dìyán fèiyòng) – Deferred Expense – Chi phí trả trước
43递延收入 (Dìyán shōurù) – Deferred Revenue – Doanh thu chưa thực hiện
44营运资本 (Yíngyùn zīběn) – Working Capital – Vốn lưu động
45流动资产 (Liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản lưu động
46固定资产 (Gùdìng zīchǎn) – Fixed Assets – Tài sản cố định
47无形资产 (Wúxíng zīchǎn) – Intangible Assets – Tài sản vô hình
48负债表 (Fùzhài biǎo) – Liability Statement – Bảng nợ phải trả
49流动负债 (Liúdòng fùzhài) – Current Liabilities – Nợ ngắn hạn
50长期负债 (Chángqī fùzhài) – Long-term Liabilities – Nợ dài hạn
51累计折旧 (Lěijì zhéjiù) – Accumulated Depreciation – Khấu hao lũy kế
52资本公积 (Zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Quỹ dự trữ vốn
53盈余公积 (Yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự phòng
54未分配利润 (Wèi fēnpèi lìrùn) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
55税前利润 (Shuìqián lìrùn) – Profit Before Tax (PBT) – Lợi nhuận trước thuế
56税后利润 (Shuìhòu lìrùn) – Profit After Tax (PAT) – Lợi nhuận sau thuế
57销售成本 (Xiāoshòu chéngběn) – Cost of Goods Sold (COGS) – Giá vốn hàng bán
58营业成本 (Yíngyè chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động
59研发费用 (Yánfā fèiyòng) – R&D Expense – Chi phí nghiên cứu và phát triển
60管理费用 (Guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expense – Chi phí quản lý doanh nghiệp
61销售费用 (Xiāoshòu fèiyòng) – Selling Expense – Chi phí bán hàng
62其他收入 (Qítā shōurù) – Other Income – Thu nhập khác
63其他费用 (Qítā fèiyòng) – Other Expense – Chi phí khác
64利息收入 (Lìxí shōurù) – Interest Income – Thu nhập từ lãi
65利息支出 (Lìxí zhīchū) – Interest Expense – Chi phí lãi vay
66股东权益 (Gǔdōng quányì) – Shareholder’s Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông
67股票股利 (Gǔpiào gǔlì) – Stock Dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu
68现金股利 (Xiànjīn gǔlì) – Cash Dividend – Cổ tức bằng tiền mặt
69财务分析 (Cáiwù fēnxī) – Financial Analysis – Phân tích tài chính
70会计报表附注 (Kuàijì bàobiǎo fùzhù) – Notes to Financial Statements – Thuyết minh báo cáo tài chính
71资产评估 (Zīchǎn pínggū) – Asset Valuation – Định giá tài sản
72财务控制 (Cáiwù kòngzhì) – Financial Control – Kiểm soát tài chính
73预算 (Yùsuàn) – Budget – Ngân sách
74预算编制 (Yùsuàn biānzhì) – Budgeting – Lập ngân sách
75预算盈余 (Yùsuàn yíngyú) – Budget Surplus – Thặng dư ngân sách
76预算赤字 (Yùsuàn chìzì) – Budget Deficit – Thâm hụt ngân sách
77损益表 (Sǔnyì biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ
78资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất hoàn vốn
79投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
80股本回报率 (Gǔběn huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
81资产回报率 (Zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
82营业利润率 (Yíngyè lìrùn lǜ) – Operating Profit Margin – Biên lợi nhuận hoạt động
83毛利率 (Máo lìlǜ) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp
84净利率 (Jìng lìlǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng
85现金比率 (Xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Tỷ lệ tiền mặt
86流动比率 (Liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn
87速动比率 (Sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh
88负债比率 (Fùzhài bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
89权益比率 (Quányì bǐlǜ) – Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
90存货周转率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Vòng quay hàng tồn kho
91应收账款周转率 (Yīng shōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay khoản phải thu
92应付账款周转率 (Yīng fù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Vòng quay khoản phải trả
93资产负债率 (Zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Hệ số nợ trên tài sản
94息税前利润 (Xīshuì qián lìrùn) – Earnings Before Interest and Taxes (EBIT) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
95息税折旧摊销前利润 (Xīshuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization (EBITDA) – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao
96股东 (Gǔdōng) – Shareholder – Cổ đông
97普通股 (Pǔtōng gǔ) – Common Stock – Cổ phiếu phổ thông
98优先股 (Yōuxiān gǔ) – Preferred Stock – Cổ phiếu ưu đãi
99股票市值 (Gǔpiào shìzhí) – Market Capitalization – Vốn hóa thị trường
100发行股票 (Fāxíng gǔpiào) – Stock Issuance – Phát hành cổ phiếu
101股票回购 (Gǔpiào huígòu) – Stock Buyback – Mua lại cổ phiếu
102债券 (Zhàiquàn) – Bond – Trái phiếu
103公司债券 (Gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bond – Trái phiếu doanh nghiệp
104政府债券 (Zhèngfǔ zhàiquàn) – Government Bond – Trái phiếu chính phủ
105应付利息 (Yīng fù lìxí) – Interest Payable – Lãi phải trả
106递延税款 (Dìyán shuìkuǎn) – Deferred Tax – Thuế hoãn lại
107纳税义务 (Nàshuì yìwù) – Tax Obligation – Nghĩa vụ thuế
108税收减免 (Shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax Deduction – Giảm trừ thuế
109资本利得税 (Zīběn lìdé shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lợi tức vốn
110企业所得税 (Qǐyè suǒdé shuì) – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
111个人所得税 (Gèrén suǒdé shuì) – Personal Income Tax – Thuế thu nhập cá nhân
112进项税 (Jìnxiàng shuì) – Input VAT – Thuế giá trị gia tăng đầu vào
113销项税 (Xiāoxiàng shuì) – Output VAT – Thuế giá trị gia tăng đầu ra
114预提税 (Yùtí shuì) – Withholding Tax – Thuế khấu trừ tại nguồn
115资产负债管理 (Zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and Liability Management – Quản lý tài sản và nợ
116资本结构 (Zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cơ cấu vốn
117财务杠杆 (Cáiwù gànggǎn) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính
118盈亏平衡点 (Yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn
119内部审计 (Nèibù shěnjì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ
120外部审计 (Wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán độc lập
121资产管理 (Zīchǎn guǎnlǐ) – Asset Management – Quản lý tài sản
122资本预算 (Zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Lập ngân sách vốn
123资金流动性 (Zījīn liúdòngxìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
124财务预测 (Cáiwù yùcè) – Financial Forecasting – Dự báo tài chính
125经营杠杆 (Jīngyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động
126财务报表分析 (Cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
127营运现金流 (Yíngyùn xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
128投资现金流 (Tóuzī xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
129融资现金流 (Róngzī xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
130固定成本 (Gùdìng chéngběn) – Fixed Cost – Chi phí cố định
131变动成本 (Biàndòng chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi
132平均成本 (Píngjūn chéngběn) – Average Cost – Chi phí trung bình
133限制性资产 (Xiànzhìxìng zīchǎn) – Restricted Asset – Tài sản bị hạn chế
134应计负债 (Yīng jì fùzhài) – Accrued Liability – Nợ phải trả dồn tích
135长期投资 (Chángqī tóuzī) – Long-term Investment – Đầu tư dài hạn
136短期投资 (Duǎnqī tóuzī) – Short-term Investment – Đầu tư ngắn hạn
137资本收益 (Zīběn shōuyì) – Capital Gains – Lợi nhuận vốn
138资本损失 (Zīběn sǔnshī) – Capital Loss – Lỗ vốn
139财务健全性 (Cáiwù jiànquánxìng) – Financial Soundness – Sự lành mạnh tài chính
140资产减值 (Zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Suy giảm giá trị tài sản
141资产清算 (Zīchǎn qīngsuàn) – Asset Liquidation – Thanh lý tài sản
142财务流动性 (Cáiwù liúdòngxìng) – Financial Liquidity – Thanh khoản tài chính
143资本结构优化 (Zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cơ cấu vốn
144负债重组 (Fùzhài chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ
145应计收入 (Yīng jì shōurù) – Accrued Revenue – Doanh thu dồn tích
146盈利能力 (Yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời
147现金折扣 (Xiànjīn zhékòu) – Cash Discount – Chiết khấu tiền mặt
148账面价值 (Zhàngmiàn jiàzhí) – Book Value – Giá trị sổ sách
149经济附加值 (Jīngjì fùjiā zhí) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng
150内部收益率 (Nèibù shōuyì lǜ) – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
151资本成本 (Zīběn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn
152融资租赁 (Róngzī zūlìn) – Finance Lease – Thuê tài chính
153经营租赁 (Jīngyíng zūlìn) – Operating Lease – Thuê hoạt động
154自由现金流 (Zìyóu xiànjīn liú) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do
155资本支出 (Zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi phí đầu tư tài sản cố định
156运营支出 (Yùnyíng zhīchū) – Operating Expense (OpEx) – Chi phí vận hành
157经济折旧 (Jīngjì zhéjiù) – Economic Depreciation – Khấu hao kinh tế
158税收筹划 (Shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế
159税基侵蚀 (Shuìjī qīngshí) – Base Erosion – Xói mòn cơ sở thuế
160交易成本 (Jiāoyì chéngběn) – Transaction Cost – Chi phí giao dịch
161证券化 (Zhèngquànhuà) – Securitization – Chứng khoán hóa
162财务比率 (Cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratio – Chỉ số tài chính
163违约风险 (Wéiyuē fēngxiǎn) – Default Risk – Rủi ro vỡ nợ
164信贷评级 (Xìndài píngjí) – Credit Rating – Xếp hạng tín dụng
165资本回收期 (Zīběn huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn
166资本密集型 (Zīběn mìjí xíng) – Capital Intensive – Cường độ vốn cao
167应税收入 (Yīngshuì shōurù) – Taxable Income – Thu nhập chịu thuế
168资产证券化 (Zīchǎn zhèngquànhuà) – Asset Securitization – Chứng khoán hóa tài sản
169资金错配 (Zījīn cuòpèi) – Asset-Liability Mismatch – Sự mất cân đối tài sản và nợ
170经济利润 (Jīngjì lìrùn) – Economic Profit – Lợi nhuận kinh tế
171现金等价物 (Xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Các khoản tương đương tiền
172应收票据 (Yīng shōu piàojù) – Notes Receivable – Các khoản phải thu
173应付票据 (Yīng fù piàojù) – Notes Payable – Các khoản phải trả
174资本公积金 (Zīběn gōngjījīn) – Capital Surplus – Thặng dư vốn cổ phần
175资产剥离 (Zīchǎn bōlí) – Asset Divestiture – Thoái vốn tài sản
176经营现金流 (Jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động
177期初存货 (Qīchū cúnhuò) – Beginning Inventory – Tồn kho đầu kỳ
178期末存货 (Qīmò cúnhuò) – Ending Inventory – Tồn kho cuối kỳ
179财务弹性 (Cáiwù tánxìng) – Financial Flexibility – Tính linh hoạt tài chính
180资产转移 (Zīchǎn zhuǎnyí) – Asset Transfer – Chuyển nhượng tài sản
181财务透明度 (Cáiwù tòumíngdù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính
182资产周转率 (Zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Hệ số quay vòng tài sản
183产权比率 (Chǎnquán bǐlǜ) – Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
184经济增长率 (Jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Economic Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế
185经营风险 (Jīngyíng fēngxiǎn) – Business Risk – Rủi ro kinh doanh
186财务杠杆率 (Cáiwù gànggǎn lǜ) – Financial Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
187非流动资产 (Fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản dài hạn
188递延资产 (Dìyán zīchǎn) – Deferred Assets – Tài sản hoãn lại
189资产泡沫 (Zīchǎn pàomò) – Asset Bubble – Bong bóng tài sản
190经济衰退 (Jīngjì shuāituì) – Economic Recession – Suy thoái kinh tế
191会计期间 (Kuàijì qījiān) – Accounting Period – Kỳ kế toán
192成本核算 (Chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí
193利润最大化 (Lìrùn zuìdàhuà) – Profit Maximization – Tối đa hóa lợi nhuận
194亏损弥补 (Kuīsǔn míbǔ) – Loss Compensation – Bù lỗ
195经营成果 (Jīngyíng chéngguǒ) – Business Performance – Kết quả kinh doanh
196资本扩张 (Zīběn kuòzhāng) – Capital Expansion – Mở rộng vốn
197资本积累 (Zīběn jīlěi) – Capital Accumulation – Tích lũy vốn
198会计责任 (Kuàijì zérèn) – Accounting Responsibility – Trách nhiệm kế toán
199利润分配 (Lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận
200营运利润 (Yíngyùn lìrùn) – Operating Income – Lợi nhuận hoạt động
201资金成本 (Zījīn chéngběn) – Cost of Funds – Chi phí vốn
202投资组合 (Tóuzī zǔhé) – Investment Portfolio – Danh mục đầu tư
203长期偿债能力 (Chángqī chángzhài nénglì) – Long-term Solvency – Khả năng thanh toán dài hạn
204税后资本成本 (Shuìhòu zīběn chéngběn) – After-tax Cost of Capital – Chi phí vốn sau thuế
205资本预算管理 (Zīběn yùsuàn guǎnlǐ) – Capital Budgeting Management – Quản lý ngân sách vốn
206货币时间价值 (Huòbì shíjiān jiàzhí) – Time Value of Money – Giá trị thời gian của tiền
207资金来源 (Zījīn láiyuán) – Source of Funds – Nguồn vốn
208资金运用 (Zījīn yùnyòng) – Fund Utilization – Sử dụng vốn
209资本市场 (Zīběn shìchǎng) – Capital Market – Thị trường vốn
210债务融资 (Zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn bằng nợ
211股权融资 (Gǔquán róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn cổ phần
212风险管理 (Fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk Management – Quản lý rủi ro
213内幕交易 (Nèimù jiāoyì) – Insider Trading – Giao dịch nội gián
214资产配置 (Zīchǎn pèizhì) – Asset Allocation – Phân bổ tài sản
215资本密集产业 (Zīběn mìjí chǎnyè) – Capital-intensive Industry – Ngành công nghiệp thâm dụng vốn
216资本支出控制 (Zīběn zhīchū kòngzhì) – Capital Expenditure Control – Kiểm soát chi tiêu vốn
217经济增值 (Jīngjì zēngzhí) – Economic Added Value – Giá trị kinh tế gia tăng
218财务状况 (Cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình hình tài chính
219资产证券 (Zīchǎn zhèngquàn) – Asset-backed Securities – Chứng khoán đảm bảo bằng tài sản
220财务不确定性 (Cáiwù bùquèdìngxìng) – Financial Uncertainty – Sự không chắc chắn về tài chính
221财务会计 (Cáiwù kuàijì) – Financial Accounting – Kế toán tài chính
222管理会计 (Guǎnlǐ kuàijì) – Managerial Accounting – Kế toán quản trị
223审计报告 (Shěnjì bàogào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán
224成本控制 (Chéngběn kòngzhì) – Cost Control – Kiểm soát chi phí
225利润表 (Lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ
226资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
227会计科目 (Kuàijì kēmù) – Accounting Subject – Hạng mục kế toán
228资产折旧 (Zīchǎn zhéjiù) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản
229预提费用 (Yùtí fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí trích trước
230损益结转 (Sǔnyì jiézhuǎn) – Profit and Loss Transfer – Kết chuyển lãi lỗ
231资金周转率 (Zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Fund Turnover Ratio – Hệ số quay vòng vốn
232资产净值 (Zīchǎn jìngzhí) – Net Asset Value (NAV) – Giá trị tài sản ròng
233资产配置策略 (Zīchǎn pèizhì cèlüè) – Asset Allocation Strategy – Chiến lược phân bổ tài sản
234会计准则 (Kuàijì zhǔnzé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán
235税务合规 (Shuìwù hégé) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
236资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital Employed (ROCE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sử dụng
237市场风险 (Shìchǎng fēngxiǎn) – Market Risk – Rủi ro thị trường
238信用风险 (Xìnyòng fēngxiǎn) – Credit Risk – Rủi ro tín dụng
239经营杠杆比率 (Jīngyíng gànggǎn bǐlǜ) – Operating Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy hoạt động
240财务杠杆比率 (Cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
241资本支出预算 (Zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital Expenditure Budget – Ngân sách chi tiêu vốn
242资本市场效率 (Zīběn shìchǎng xiàolǜ) – Capital Market Efficiency – Hiệu quả thị trường vốn
243资产净收益 (Zīchǎn jìng shōuyì) – Net Asset Return – Lợi nhuận ròng trên tài sản
244经济资本 (Jīngjì zīběn) – Economic Capital – Vốn kinh tế
245风险资本 (Fēngxiǎn zīběn) – Risk Capital – Vốn rủi ro
246资本回收 (Zīběn huíshōu) – Capital Recovery – Thu hồi vốn
247财务预测模型 (Cáiwù yùcè móxíng) – Financial Forecasting Model – Mô hình dự báo tài chính
248财务规划 (Cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Hoạch định tài chính
249流动比率 (Liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ số thanh khoản
250税收负担 (Shuìshōu fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế
251资本结构调整 (Zīběn jiégòu tiáozhěng) – Capital Structure Adjustment – Điều chỉnh cơ cấu vốn
252资本扩张计划 (Zīběn kuòzhāng jìhuà) – Capital Expansion Plan – Kế hoạch mở rộng vốn
253税收筹划方案 (Shuìshōu chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Strategy – Chiến lược hoạch định thuế
254现金管理 (Xiànjīn guǎnlǐ) – Cash Management – Quản lý tiền mặt
255资产证券化产品 (Zīchǎn zhèngquànhuà chǎnpǐn) – Asset Securitization Products – Sản phẩm chứng khoán hóa tài sản
256资本预算评估 (Zīběn yùsuàn pínggū) – Capital Budget Evaluation – Đánh giá ngân sách vốn
257企业并购 (Qǐyè bìnggòu) – Corporate Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
258资金池管理 (Zījīn chí guǎnlǐ) – Cash Pooling Management – Quản lý quỹ tập trung
259财务自律 (Cáiwù zìlǜ) – Financial Discipline – Kỷ luật tài chính
260资产管理计划 (Zīchǎn guǎnlǐ jìhuà) – Asset Management Plan – Kế hoạch quản lý tài sản
261资本支出 (Zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi tiêu vốn
262运营资本 (Yùnyíng zīběn) – Operating Capital – Vốn hoạt động
263资本回笼 (Zīběn huílóng) – Capital Recovery – Thu hồi vốn
264股利政策 (Gǔlì zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức
265财务流动性 (Cáiwù liúdòngxìng) – Financial Liquidity – Tính thanh khoản tài chính
266资本运作 (Zīběn yùnzuò) – Capital Operations – Hoạt động vốn
267预算外支出 (Yùsuàn wài zhīchū) – Off-budget Expenditure – Chi tiêu ngoài ngân sách
268资产结构 (Zīchǎn jiégòu) – Asset Structure – Cơ cấu tài sản
269资本盈余 (Zīběn yíngyú) – Capital Surplus – Thặng dư vốn
270财务数据分析 (Cáiwù shùjù fēnxī) – Financial Data Analysis – Phân tích dữ liệu tài chính
271资产重估 (Zīchǎn chónggū) – Asset Revaluation – Đánh giá lại tài sản
272财务操纵 (Cáiwù cāozǒng) – Financial Manipulation – Gian lận tài chính
273投资收益 (Tóuzī shōuyì) – Investment Return – Lợi nhuận đầu tư
274固定资产投资 (Gùdìng zīchǎn tóuzī) – Fixed Asset Investment – Đầu tư tài sản cố định
275税后利润 (Shuìhòu lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế
276资本回收率 (Zīběn huíshōu lǜ) – Capital Recovery Rate – Tỷ lệ thu hồi vốn
277会计差错更正 (Kuàijì chācuò gēngzhèng) – Accounting Error Correction – Sửa chữa sai sót kế toán
278经营业绩 (Jīngyíng yèjī) – Business Performance – Hiệu suất kinh doanh
279股东权益 (Gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Quyền lợi cổ đông
280财务治理 (Cáiwù zhìlǐ) – Financial Governance – Quản trị tài chính
281税收激励 (Shuìshōu jīlì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế
282经营成本 (Jīngyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động
283财务约束 (Cáiwù yuēshù) – Financial Constraints – Hạn chế tài chính
284经济杠杆 (Jīngjì gànggǎn) – Economic Leverage – Đòn bẩy kinh tế
285债务违约 (Zhàiwù wéiyuē) – Debt Default – Vỡ nợ
286资本市场监管 (Zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital Market Regulation – Quản lý thị trường vốn
287资产流动性 (Zīchǎn liúdòngxìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản của tài sản
288资本净值 (Zīběn jìngzhí) – Capital Net Worth – Giá trị ròng vốn
289经营利润 (Jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động
290资产剥离 (Zīchǎn bōlí) – Asset Divestment – Thoái vốn tài sản
291资本回笼速度 (Zīběn huílóng sùdù) – Capital Turnover Speed – Tốc độ thu hồi vốn
292公司财务策略 (Gōngsī cáiwù cèlüè) – Corporate Financial Strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp
293债务重组 (Zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ
294资产负债管理 (Zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản và nợ
295财务审慎 (Cáiwù shěnshèn) – Financial Prudence – Thận trọng tài chính
296现金等价物 (Xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Khoản tương đương tiền
297财务健康状况 (Cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial Health Condition – Tình trạng tài chính lành mạnh
298财务杠杆效应 (Cáiwù gànggǎn xiàoyìng) – Financial Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính
299经营活动现金流 (Jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
300财务合规性 (Cáiwù hégé xìng) – Financial Compliance – Tính tuân thủ tài chính
301税后经营利润 (Shuìhòu jīngyíng lìrùn) – Net Operating Profit After Tax – Lợi nhuận hoạt động sau thuế
302资本筹集 (Zīběn chóují) – Capital Raising – Huy động vốn
303资本回报 (Zīběn huíbào) – Capital Return – Lợi nhuận trên vốn
304资本市场风险 (Zīběn shìchǎng fēngxiǎn) – Capital Market Risk – Rủi ro thị trường vốn
305现金周转 (Xiànjīn zhōuzhuǎn) – Cash Turnover – Vòng quay tiền mặt
306营业外收入 (Yíngyè wài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
307营业外支出 (Yíngyè wài zhīchū) – Non-operating Expense – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh
308资本性支出 (Zīběn xìng zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí vốn
309经营性支出 (Jīngyíng xìng zhīchū) – Operating Expenditure – Chi phí hoạt động
310应收账款 (Yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu
311应付账款 (Yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả
312资本存量 (Zīběn cúnliàng) – Capital Stock – Tồn kho vốn
313税前利润 (Shuìqián lìrùn) – Pre-tax Profit – Lợi nhuận trước thuế
314资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
315会计公报 (Kuàijì gōngbào) – Accounting Bulletin – Thông báo kế toán
316财务年度 (Cáiwù niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính
317资本市场流动性 (Zīběn shìchǎng liúdòngxìng) – Capital Market Liquidity – Tính thanh khoản thị trường vốn
318会计核算 (Kuàijì hésuàn) – Accounting Calculation – Hạch toán kế toán
319财务优化 (Cáiwù yōuhuà) – Financial Optimization – Tối ưu tài chính
320股息收益率 (Gǔxī shōuyì lǜ) – Dividend Yield – Tỷ suất cổ tức
321财务报表合并 (Cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
322资产折旧率 (Zīchǎn zhéjiù lǜ) – Asset Depreciation Rate – Tỷ lệ khấu hao tài sản
323税收减免 (Shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax Reduction – Giảm thuế
324资本形成 (Zīběn xíngchéng) – Capital Formation – Hình thành vốn
325债务资本 (Zhàiwù zīběn) – Debt Capital – Vốn vay
326权益资本 (Quányì zīběn) – Equity Capital – Vốn chủ sở hữu
327财务监控 (Cáiwù jiānkòng) – Financial Monitoring – Giám sát tài chính
328资本充足率 (Zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ an toàn vốn
329货币贬值 (Huòbì biǎnzhí) – Currency Depreciation – Mất giá tiền tệ
330货币升值 (Huòbì shēngzhí) – Currency Appreciation – Tăng giá tiền tệ
331财务漏洞 (Cáiwù lòudòng) – Financial Loophole – Lỗ hổng tài chính
332会计职业道德 (Kuàijì zhíyè dàodé) – Accounting Ethics – Đạo đức nghề nghiệp kế toán
333财务披露 (Cáiwù pīlù) – Financial Disclosure – Công bố tài chính
334财务预警 (Cáiwù yùjǐng) – Financial Warning – Cảnh báo tài chính
335审计意见 (Shěnjì yìjiàn) – Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán
336资本管理 (Zīběn guǎnlǐ) – Capital Management – Quản lý vốn
337财务负担 (Cáiwù fùdān) – Financial Burden – Gánh nặng tài chính
338企业财务状况 (Qǐyè cáiwù zhuàngkuàng) – Corporate Financial Condition – Tình hình tài chính doanh nghiệp
339资金使用效率 (Zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Capital Utilization Efficiency – Hiệu suất sử dụng vốn
340短期负债 (Duǎnqī fùzhài) – Short-term Liabilities – Nợ ngắn hạn
341资本增长率 (Zīběn zēngzhǎng lǜ) – Capital Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng vốn
342税务避险 (Shuìwù bìxiǎn) – Tax Avoidance – Tránh thuế
343财务压力测试 (Cáiwù yālì cèshì) – Financial Stress Test – Kiểm tra áp lực tài chính
344会计内部控制 (Kuàijì nèibù kòngzhì) – Internal Accounting Control – Kiểm soát nội bộ kế toán
345盈利能力分析 (Yínglì nénglì fēnxī) – Profitability Analysis – Phân tích khả năng sinh lời
346资产收益率 (Zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
347资本周转率 (Zīběn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng vốn
348资金流动分析 (Zījīn liúdòng fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền
349账目调整 (Zhàngmù tiáozhěng) – Account Adjustment – Điều chỉnh tài khoản
350会计政策 (Kuàijì zhèngcè) – Accounting Policy – Chính sách kế toán
351财务指标 (Cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicator – Chỉ số tài chính
352资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn
353资本性收入 (Zīběn xìng shōurù) – Capital Income – Thu nhập từ vốn
354会计年报 (Kuàijì niánbào) – Annual Accounting Report – Báo cáo kế toán hàng năm
355财务预算 (Cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Ngân sách tài chính
356税收征管 (Shuìshōu zhēngguǎn) – Tax Collection & Administration – Quản lý thuế
357资本租赁 (Zīběn zūlìn) – Capital Lease – Thuê tài chính
358资本支配 (Zīběn zhīpèi) – Capital Allocation – Phân bổ vốn
359账务处理 (Zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Processing – Xử lý kế toán
360会计基础 (Kuàijì jīchǔ) – Accounting Basics – Cơ sở kế toán
361资金调度 (Zījīn diàodù) – Fund Allocation – Điều phối vốn
362现金流动 (Xiànjīn liúdòng) – Cash Flow – Dòng tiền
363财务管理 (Cáiwù guǎnlǐ) – Financial Management – Quản lý tài chính
364资产证券 (Zīchǎn zhèngquàn) – Asset Securities – Chứng khoán hóa tài sản
365投资回报 (Tóuzī huíbào) – Investment Return – Lợi nhuận đầu tư
366资本投资回报 (Zīběn tóuzī huíbào) – Return on Capital Investment – Lợi nhuận đầu tư vốn
367财务审查 (Cáiwù shěnchá) – Financial Review – Kiểm tra tài chính
368会计估计 (Kuàijì gūjì) – Accounting Estimates – Dự toán kế toán
369长期资本 (Chángqī zīběn) – Long-term Capital – Vốn dài hạn
370企业融资 (Qǐyè róngzī) – Corporate Financing – Tài trợ doanh nghiệp
371资本成本 (Zīběn chéngběn) – Capital Cost – Chi phí vốn
372税务稽查 (Shuìwù jīchá) – Tax Audit – Thanh tra thuế
373营业利润 (Yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận kinh doanh
374会计周期 (Kuàijì zhōuqī) – Accounting Cycle – Chu kỳ kế toán
375资本预算 (Zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Dự toán vốn
376资本折旧 (Zīběn zhéjiù) – Capital Depreciation – Khấu hao vốn
377资产再评估 (Zīchǎn zài pínggū) – Asset Revaluation – Đánh giá lại tài sản
378资产核算 (Zīchǎn hésuàn) – Asset Accounting – Hạch toán tài sản
379固定资本 (Gùdìng zīběn) – Fixed Capital – Vốn cố định
380流动资本 (Liúdòng zīběn) – Working Capital – Vốn lưu động
381资产结构优化 (Zīchǎn jiégòu yōuhuà) – Asset Structure Optimization – Tối ưu hóa cơ cấu tài sản
382财务改革 (Cáiwù gǎigé) – Financial Reform – Cải cách tài chính
383会计系统 (Kuàijì xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán
384资本结构比率 (Zīběn jiégòu bǐlǜ) – Capital Structure Ratio – Tỷ lệ cơ cấu vốn
385财务整合 (Cáiwù zhěnghé) – Financial Integration – Hội nhập tài chính
386资产分类 (Zīchǎn fēnlèi) – Asset Classification – Phân loại tài sản
387会计职业资格 (Kuàijì zhíyè zīgé) – Accounting Certification – Chứng chỉ kế toán
388税务策划 (Shuìwù cèhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
389财务预测 (Cáiwù yùcè) – Financial Forecast – Dự báo tài chính
390资产评估报告 (Zīchǎn pínggū bàogào) – Asset Valuation Report – Báo cáo định giá tài sản
391资本筹措 (Zīběn chóucuò) – Capital Raising – Huy động vốn
392负债管理 (Fùzhài guǎnlǐ) – Liability Management – Quản lý nợ phải trả
393审计程序 (Shěnjì chéngxù) – Audit Procedure – Quy trình kiểm toán
394资本合并 (Zīběn hébìng) – Capital Consolidation – Hợp nhất vốn
395预算编制 (Yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Lập ngân sách
396财务独立 (Cáiwù dúlì) – Financial Independence – Độc lập tài chính
397资本转移 (Zīběn zhuǎnyí) – Capital Transfer – Chuyển nhượng vốn
398资本融资 (Zīběn róngzī) – Capital Financing – Huy động tài chính
399账务分析 (Zhàngwù fēnxī) – Account Analysis – Phân tích tài khoản
400财务平衡 (Cáiwù pínghéng) – Financial Balance – Cân đối tài chính
401资产增值 (Zīchǎn zēngzhí) – Asset Appreciation – Gia tăng giá trị tài sản
402资本减值 (Zīběn jiǎnzhí) – Capital Impairment – Giảm giá trị vốn
403负债比率分析 (Fùzhài bǐlǜ fēnxī) – Debt Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ nợ
404资产置换 (Zīchǎn zhìhuàn) – Asset Swap – Hoán đổi tài sản
405会计责任制度 (Kuàijì zérèn zhìdù) – Accounting Responsibility System – Chế độ trách nhiệm kế toán
406资本充足性 (Zīběn chōngzúxìng) – Capital Adequacy – Độ đầy đủ vốn
407资产损失 (Zīchǎn sǔnshī) – Asset Loss – Mất mát tài sản
408资本保全 (Zīběn bǎoquán) – Capital Preservation – Bảo toàn vốn
409预算管理 (Yùsuàn guǎnlǐ) – Budget Management – Quản lý ngân sách
410资本利得 (Zīběn lìdé) – Capital Gain – Lợi nhuận vốn
411资金流动性 (Zījīn liúdòngxìng) – Fund Liquidity – Tính thanh khoản của quỹ
412财务健康 (Cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Sức khỏe tài chính
413资本市场分析 (Zīběn shìchǎng fēnxī) – Capital Market Analysis – Phân tích thị trường vốn
414资本折旧比率 (Zīběn zhéjiù bǐlǜ) – Capital Depreciation Ratio – Tỷ lệ khấu hao vốn
415长期财务规划 (Chángqī cáiwù guīhuà) – Long-term Financial Planning – Hoạch định tài chính dài hạn
416资产负债比率 (Zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset-to-Liability Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ
417税务会计 (Shuìwù kuàijì) – Tax Accounting – Kế toán thuế
418资本调整 (Zīběn tiáozhěng) – Capital Adjustment – Điều chỉnh vốn
419会计信息系统 (Kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting Information System – Hệ thống thông tin kế toán
420审计标准 (Shěnjì biāozhǔn) – Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán
421财务自由 (Cáiwù zìyóu) – Financial Freedom – Tự do tài chính
422资本利润率 (Zīběn lìrùn lǜ) – Capital Profit Margin – Biên lợi nhuận vốn
423资本负债结构 (Zīběn fùzhài jiégòu) – Capital-Liability Structure – Cơ cấu vốn và nợ
424资产资本化 (Zīchǎn zīběnhuà) – Asset Capitalization – Tư bản hóa tài sản
425财务战略 (Cáiwù zhànlüè) – Financial Strategy – Chiến lược tài chính
426资产变现 (Zīchǎn biànxiàn) – Asset Liquidation – Thanh lý tài sản
427资本运作 (Zīběn yùnzuò) – Capital Operation – Hoạt động vốn
428预算外资金 (Yùsuàn wài zījīn) – Off-Budget Funds – Quỹ ngoài ngân sách
429资本流出 (Zīběn liúchū) – Capital Outflow – Dòng vốn chảy ra
430资本流入 (Zīběn liúrù) – Capital Inflow – Dòng vốn chảy vào
431资本运作效率 (Zīběn yùnzuò xiàolǜ) – Capital Operation Efficiency – Hiệu quả vận hành vốn
432资本存量 (Zīběn cúnliàng) – Capital Stock – Lượng vốn tích lũy
433资本周转 (Zīběn zhōuzhuǎn) – Capital Turnover – Vòng quay vốn
434负债管理策略 (Fùzhài guǎnlǐ cèlüè) – Debt Management Strategy – Chiến lược quản lý nợ
435资本约束 (Zīběn yuēshù) – Capital Constraint – Hạn chế vốn
436资金风险 (Zījīn fēngxiǎn) – Fund Risk – Rủi ro vốn
437资产最优配置 (Zīchǎn zuìyōu pèizhì) – Optimal Asset Allocation – Phân bổ tài sản tối ưu
438现金等价物 (Xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền mặt
439资产优化 (Zīchǎn yōuhuà) – Asset Optimization – Tối ưu hóa tài sản
440资本密集型产业 (Zīběn mìjíxíng chǎnyè) – Capital-intensive Industry – Ngành công nghiệp thâm dụng vốn
441财务风险控制 (Cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Financial Risk Control – Kiểm soát rủi ro tài chính
442税务优惠 (Shuìwù yōuhuì) – Tax Incentive – Ưu đãi thuế
443资本再投资 (Zīběn zàitóuzī) – Capital Reinvestment – Tái đầu tư vốn
444资本净值 (Zīběn jìngzhí) – Net Capital Value – Giá trị vốn ròng
445资本回报期 (Zīběn huíbào qī) – Capital Payback Period – Thời gian hoàn vốn
446资本投资收益 (Zīběn tóuzī shōuyì) – Return on Capital Investment – Lợi nhuận đầu tư vốn
447资金安全性 (Zījīn ānquán xìng) – Fund Security – An toàn vốn
448资本市场波动 (Zīběn shìchǎng bōdòng) – Capital Market Volatility – Biến động thị trường vốn
449资本约束政策 (Zīběn yuēshù zhèngcè) – Capital Constraint Policy – Chính sách hạn chế vốn
450现金流预测 (Xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền
451资本租赁费用 (Zīběn zūlìn fèiyòng) – Capital Lease Expense – Chi phí thuê tài chính
452投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Investment Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
453资本收益率 (Zīběn shōuyì lǜ) – Capital Yield Rate – Tỷ suất sinh lời vốn
454资产流动比率 (Zīchǎn liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản
455资本安全边际 (Zīběn ānquán biānjì) – Capital Safety Margin – Biên độ an toàn vốn
456资本负债比例 (Zīběn fùzhài bǐlì) – Debt-to-Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
457投资回报分析 (Tóuzī huíbào fēnxī) – Investment Return Analysis – Phân tích lợi nhuận đầu tư
458资本成本控制 (Zīběn chéngběn kòngzhì) – Capital Cost Control – Kiểm soát chi phí vốn
459资产负债状况 (Zīchǎn fùzhài zhuàngkuàng) – Asset-Liability Status – Tình trạng tài sản và nợ
460资金结算 (Zījīn jiésuàn) – Fund Settlement – Thanh toán vốn
461资本杠杆作用 (Zīběn gànggǎn zuòyòng) – Capital Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy vốn
462资产折旧政策 (Zīchǎn zhéjiù zhèngcè) – Asset Depreciation Policy – Chính sách khấu hao tài sản
463税收结构 (Shuìshōu jiégòu) – Tax Structure – Cơ cấu thuế
464财务独立性 (Cáiwù dúlìxìng) – Financial Independence – Độc lập tài chính
465资产评估标准 (Zīchǎn pínggū biāozhǔn) – Asset Valuation Standards – Tiêu chuẩn định giá tài sản
466负债权益比率 (Fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
467财务报表 (Cáiwù bàobiǎo) – Financial Statements – Báo cáo tài chính
468财务核算 (Cáiwù hésuàn) – Financial Accounting – Hạch toán tài chính
469预算外收入 (Yùsuàn wài shōurù) – Off-Budget Revenue – Thu nhập ngoài ngân sách
470短期投资 (Duǎnqī tóuzī) – Short-term Investments – Đầu tư ngắn hạn
471长期投资 (Chángqī tóuzī) – Long-term Investments – Đầu tư dài hạn
472资金周转 (Zījīn zhōuzhuǎn) – Fund Turnover – Vòng quay vốn
473资本投资 (Zīběn tóuzī) – Capital Investment – Đầu tư vốn
474资本预算 (Zīběn yùsuàn) – Capital Budget – Ngân sách vốn
475资本使用效率 (Zīběn shǐyòng xiàolǜ) – Capital Utilization Efficiency – Hiệu suất sử dụng vốn
476盈余管理 (Yíngyú guǎnlǐ) – Earnings Management – Quản lý lợi nhuận
477资本净流入 (Zīběn jìng liúrù) – Net Capital Inflow – Dòng vốn ròng chảy vào
478资本净流出 (Zīběn jìng liúchū) – Net Capital Outflow – Dòng vốn ròng chảy ra
479资本扩张策略 (Zīběn kuòzhāng cèlüè) – Capital Expansion Strategy – Chiến lược mở rộng vốn
480财务危机 (Cáiwù wēijī) – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính
481资本负债管理 (Zīběn fùzhài guǎnlǐ) – Capital and Debt Management – Quản lý vốn và nợ
482财务自主权 (Cáiwù zìzhǔquán) – Financial Autonomy – Tự chủ tài chính
483资本储备 (Zīběn chǔbèi) – Capital Reserve – Dự trữ vốn
484财务信用 (Cáiwù xìnyòng) – Financial Credit – Tín dụng tài chính
485资本增值税 (Zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lợi nhuận vốn
486现金流动性 (Xiànjīn liúdòng xìng) – Cash Liquidity – Tính thanh khoản tiền mặt
487资本负债比率 (Zīběn fùzhài bǐlǜ) – Capital Debt Ratio – Tỷ lệ nợ vốn
488资本分配 (Zīběn fēnpèi) – Capital Allocation – Phân bổ vốn
489财务估值 (Cáiwù gūzhí) – Financial Valuation – Định giá tài chính
490资本租赁 (Zīběn zūlìn) – Capital Leasing – Thuê tài chính
491资本现金流 (Zīběn xiànjīn liú) – Capital Cash Flow – Dòng tiền vốn
492财务目标 (Cáiwù mùbiāo) – Financial Goal – Mục tiêu tài chính
493资本市场监管 (Zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital Market Supervision – Giám sát thị trường vốn
494资产增值策略 (Zīchǎn zēngzhí cèlüè) – Asset Appreciation Strategy – Chiến lược gia tăng giá trị tài sản
495资金调度 (Zījīn diàodù) – Fund Scheduling – Điều phối vốn
496财务资源优化 (Cáiwù zīyuán yōuhuà) – Financial Resource Optimization – Tối ưu hóa nguồn lực tài chính
497资本密集企业 (Zīběn mìjí qǐyè) – Capital-Intensive Enterprise – Doanh nghiệp thâm dụng vốn
498财务纪律 (Cáiwù jìlǜ) – Financial Discipline – Kỷ luật tài chính
499货币资金 (Huòbì zījīn) – Monetary Funds – Quỹ tiền tệ
500资本流动性 (Zīběn liúdòng xìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản vốn
501长期负债比率 (Chángqī fùzhài bǐlǜ) – Long-term Debt Ratio – Tỷ lệ nợ dài hạn
502资本回报分析 (Zīběn huíbào fēnxī) – Capital Return Analysis – Phân tích lợi nhuận vốn
503会计循环 (Kuàijì xúnhuán) – Accounting Cycle – Chu kỳ kế toán
504成本核算 (Chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Hạch toán chi phí
505利润表 (Lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
506资产组合 (Zīchǎn zǔhé) – Asset Portfolio – Danh mục tài sản
507会计原则 (Kuàijì yuánzé) – Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán
508资产负债率 (Zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
509资本利用率 (Zīběn lìyòng lǜ) – Capital Utilization Rate – Tỷ lệ sử dụng vốn
510会计政策 (Kuàijì zhèngcè) – Accounting Policies – Chính sách kế toán
511资本流转 (Zīběn liúzhuǎn) – Capital Circulation – Vòng quay vốn
512投资收益 (Tóuzī shōuyì) – Investment Income – Thu nhập đầu tư
513资产重组 (Zīchǎn chóngzǔ) – Asset Restructuring – Tái cấu trúc tài sản
514资本优化 (Zīběn yōuhuà) – Capital Optimization – Tối ưu hóa vốn
515应收账款周转率 (Yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay khoản phải thu
516资产流动性 (Zīchǎn liúdòng xìng) – Asset Liquidity – Thanh khoản tài sản
517资产管理效率 (Zīchǎn guǎnlǐ xiàolǜ) – Asset Management Efficiency – Hiệu suất quản lý tài sản
518会计报告 (Kuàijì bàogào) – Accounting Report – Báo cáo kế toán
519财务稳定性 (Cáiwù wěndìng xìng) – Financial Stability – Sự ổn định tài chính
520资本回报 (Zīběn huíbào) – Capital Return – Hoàn vốn
521投资估值 (Tóuzī gūzhí) – Investment Valuation – Định giá đầu tư
522资产负债错配 (Zīchǎn fùzhài cuòpèi) – Asset-Liability Mismatch – Sự lệch pha tài sản và nợ
523资产增长率 (Zīchǎn zēngzhǎng lǜ) – Asset Growth Rate – Tốc độ tăng trưởng tài sản
524财务透明化 (Cáiwù tòumíng huà) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính
525资产折旧费用 (Zīchǎn zhéjiù fèiyòng) – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao tài sản
526利润率 (Lìrùn lǜ) – Profit Margin – Biên lợi nhuận
527资金池 (Zījīn chí) – Fund Pool – Quỹ vốn
528资本外流 (Zīběn wàiliú) – Capital Flight – Chảy máu vốn
529财务风控 (Cáiwù fēngkòng) – Financial Risk Control – Kiểm soát rủi ro tài chính
530资本集中 (Zīběn jízhōng) – Capital Concentration – Tập trung vốn
531资产估价 (Zīchǎn gūjià) – Asset Appraisal – Định giá tài sản
532财务数据 (Cáiwù shùjù) – Financial Data – Dữ liệu tài chính
533现金预算 (Xiànjīn yùsuàn) – Cash Budget – Ngân sách tiền mặt
534资金流动 (Zījīn liúdòng) – Capital Flow – Dòng chảy vốn
535资本账户 (Zīběn zhànghù) – Capital Account – Tài khoản vốn
536经营活动现金流 (Jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động
537资本支出 (Zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi tiêu vốn
538资产调整 (Zīchǎn tiáozhěng) – Asset Adjustment – Điều chỉnh tài sản
539资本冻结 (Zīběn dòngjié) – Capital Freeze – Đóng băng vốn
540会计成本 (Kuàijì chéngběn) – Accounting Cost – Chi phí kế toán
541资本评估 (Zīběn pínggū) – Capital Assessment – Đánh giá vốn
542资本流动率 (Zīběn liúdòng lǜ) – Capital Turnover Ratio – Tỷ lệ luân chuyển vốn
543财务诚信 (Cáiwù chéngxìn) – Financial Integrity – Liêm chính tài chính
544资本使用 (Zīběn shǐyòng) – Capital Utilization – Sử dụng vốn
545资金调配 (Zījīn diàopèi) – Fund Allocation – Phân bổ quỹ
546资本投资回收期 (Zīběn tóuzī huíshōu qī) – Capital Investment Payback Period – Thời gian thu hồi vốn đầu tư
547资本杠杆 (Zīběn gànggǎn) – Capital Leverage – Đòn bẩy vốn
548现金存量 (Xiànjīn cúnliàng) – Cash Stock – Dự trữ tiền mặt
549资本控制 (Zīběn kòngzhì) – Capital Control – Kiểm soát vốn
550会计等式 (Kuàijì děngshì) – Accounting Equation – Phương trình kế toán
551财务可持续性 (Cáiwù kě chíxù xìng) – Financial Sustainability – Tính bền vững tài chính
552资本变动 (Zīběn biàndòng) – Capital Changes – Biến động vốn
553资本贷款 (Zīběn dàikuǎn) – Capital Loan – Khoản vay vốn
554资本外汇 (Zīběn wàihuì) – Capital Forex – Ngoại hối vốn
555资本稳定性 (Zīběn wěndìng xìng) – Capital Stability – Sự ổn định vốn
556资金池管理 (Zījīn chí guǎnlǐ) – Fund Pool Management – Quản lý quỹ vốn
557资本收益率 (Zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận vốn
558资本动员 (Zīběn dòngyuán) – Capital Mobilization – Huy động vốn
559资产再评估 (Zīchǎn zài pínggū) – Asset Revaluation – Định giá lại tài sản
560资本退出 (Zīběn tuìchū) – Capital Withdrawal – Rút vốn
561资本周转率 (Zīběn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover Rate – Tỷ lệ vòng quay vốn
562资本负债配比 (Zīběn fùzhài pèibǐ) – Capital-Debt Matching – Phối hợp vốn và nợ
563会计职业道德 (Kuàijì zhíyè dàodé) – Accounting Ethics – Đạo đức nghề kế toán
564资本负债错配 (Zīběn fùzhài cuòpèi) – Capital-Liability Mismatch – Bất cân xứng vốn và nợ
565资本投资策略 (Zīběn tóuzī cèlüè) – Capital Investment Strategy – Chiến lược đầu tư vốn
566资本预算管理 (Zīběn yùsuàn guǎnlǐ) – Capital Budget Management – Quản lý ngân sách vốn
567资本成本管理 (Zīběn chéngběn guǎnlǐ) – Capital Cost Management – Quản lý chi phí vốn
568资本动态 (Zīběn dòngtài) – Capital Dynamics – Động thái vốn
569财务透明度 (Cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Mức độ minh bạch tài chính
570财务责任 (Cáiwù zérèn) – Financial Responsibility – Trách nhiệm tài chính
571税后利润 (Shuìhòu lìrùn) – After-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế
572资金管理 (Zījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý quỹ
573资本集中度 (Zīběn jízhōng dù) – Capital Concentration Ratio – Tỷ lệ tập trung vốn
574财务报表审计 (Cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
575资本配置 (Zīběn pèizhì) – Capital Allocation – Phân bổ vốn
576股东权益 (Gǔdōng quányì) – Shareholder’s Equity – Vốn chủ sở hữu
577投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
578税收优惠 (Shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế
579负债管理 (Fùzhài guǎnlǐ) – Liability Management – Quản lý nợ
580会计核算 (Kuàijì hésuàn) – Accounting Accounting – Hạch toán kế toán
581现金周转率 (Xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt
582资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận vốn
583经济效益 (Jīngjì xiàoyì) – Economic Benefit – Hiệu quả kinh tế
584证券投资 (Zhèngquàn tóuzī) – Securities Investment – Đầu tư chứng khoán
585投资组合管理 (Tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Portfolio Management – Quản lý danh mục đầu tư
586会计利润 (Kuàijì lìrùn) – Accounting Profit – Lợi nhuận kế toán
587资本公积 (Zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Dự trữ vốn
588利润最大化 (Lìrùn zuìdà huà) – Profit Maximization – Tối đa hóa lợi nhuận
589企业会计准则 (Qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Enterprise Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp
590资产处置 (Zīchǎn chǔzhì) – Asset Disposal – Xử lý tài sản
591债务重组 (Zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cơ cấu nợ
592资本流入 (Zīběn liúrù) – Capital Inflow – Dòng vốn vào
593资本流出 (Zīběn liúchū) – Capital Outflow – Dòng vốn ra
594财务比率分析 (Cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính
595盈余公积 (Yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự phòng lợi nhuận
596资产摊销 (Zīchǎn tānxiāo) – Asset Amortization – Phân bổ tài sản
597资本运营 (Zīběn yùnyíng) – Capital Operation – Vận hành vốn
598资本回报 (Zīběn huíbào) – Capital Return – Lợi nhuận vốn
599负债权益比 (Fùzhài quányì bǐ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
600利润表 (Lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
601资产净值 (Zīchǎn jìngzhí) – Net Asset Value – Giá trị tài sản ròng
602资产剥离 (Zīchǎn bōlí) – Asset Stripping – Tách tài sản
603营运资金 (Yíngyùn zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động
604会计负债 (Kuàijì fùzhài) – Accounting Liability – Nợ kế toán
605资本增发 (Zīběn zēngfā) – Capital Issuance – Phát hành vốn
606经济周期 (Jīngjì zhōuqī) – Economic Cycle – Chu kỳ kinh tế
607长期债务 (Chángqī zhàiwù) – Long-Term Debt – Nợ dài hạn
608资金平衡 (Zījīn pínghéng) – Fund Balance – Cân đối vốn
609资本溢价 (Zīběn yìjià) – Capital Premium – Thặng dư vốn cổ phần
610投资现金流 (Tóuzī xiànjīn liú) – Investment Cash Flow – Dòng tiền đầu tư
611经营杠杆 (Jīngyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy kinh doanh
612股权资本 (Gǔquán zīběn) – Equity Capital – Vốn cổ phần
613资本增值 (Zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Tăng giá trị vốn
614盈亏平衡 (Yíngkuī pínghéng) – Break-even – Điểm hòa vốn
615资本存量 (Zīběn cúnliàng) – Capital Stock – Dự trữ vốn
616财务流动性 (Cáiwù liúdòng xìng) – Financial Liquidity – Tính thanh khoản tài chính
617资金筹集 (Zījīn chóují) – Fundraising – Huy động vốn
618资本利得 (Zīběn lìdé) – Capital Gains – Lãi vốn
619资产错配 (Zīchǎn cuòpèi) – Asset Mismatch – Mất cân đối tài sản
620资本需求 (Zīběn xūqiú) – Capital Demand – Nhu cầu vốn
621资本外逃 (Zīběn wàitáo) – Capital Flight – Chạy vốn
622资本利率 (Zīběn lìlǜ) – Capital Interest Rate – Lãi suất vốn
623资本偿付能力 (Zīběn chángfù nénglì) – Capital Solvency – Khả năng thanh toán vốn
624资产冻结 (Zīchǎn dòngjié) – Asset Freeze – Đóng băng tài sản
625资本流量 (Zīběn liúliàng) – Capital Flow – Dòng chảy vốn
626资本风险 (Zīběn fēngxiǎn) – Capital Risk – Rủi ro vốn
627资本密集型 (Zīběn mìjí xíng) – Capital-intensive – Tập trung vốn
628财务自主权 (Cáiwù zìzhǔ quán) – Financial Autonomy – Quyền tự chủ tài chính
629资本分配 (Zīběn fēnpèi) – Capital Distribution – Phân bổ vốn
630财务弹性 (Cáiwù tánxìng) – Financial Elasticity – Độ linh hoạt tài chính
631现金等价物 (Xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền mặt
632税收抵免 (Shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Miễn giảm thuế
633财务整合 (Cáiwù zhěnghé) – Financial Integration – Hợp nhất tài chính
634资本利润率 (Zīběn lìrùn lǜ) – Capital Profitability – Khả năng sinh lời của vốn
635资本变现 (Zīběn biànxiàn) – Capital Liquidation – Hiện thực hóa vốn
636现金回报率 (Xiànjīn huíbào lǜ) – Cash Return Rate – Tỷ lệ lợi nhuận tiền mặt
637流动性风险 (Liúdòng xìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản
638负债结构 (Fùzhài jiégòu) – Debt Structure – Cơ cấu nợ
639资本吸收能力 (Zīběn xīshōu nénglì) – Capital Absorption Capacity – Khả năng hấp thụ vốn
640资产负债管理 (Zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản nợ
641资本充足标准 (Zīběn chōngzú biāozhǔn) – Capital Adequacy Standards – Tiêu chuẩn đủ vốn
642资本保值 (Zīběn bǎozhí) – Capital Preservation – Bảo toàn vốn
643资本盈利能力 (Zīběn yínglì nénglì) – Capital Profitability – Khả năng sinh lợi của vốn
644财务健康状况 (Cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial Health – Sức khỏe tài chính
645资产负债比例 (Zīchǎn fùzhài bǐlì) – Asset-to-Liability Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ
646资本节约 (Zīběn jiéyuē) – Capital Conservation – Tiết kiệm vốn
647资本流动 (Zīběn liúdòng) – Capital Flow – Dòng vốn
648资本重组 (Zīběn chóngzǔ) – Capital Restructuring – Tái cấu trúc vốn
649经济适用资本 (Jīngjì shìyòng zīběn) – Economic Capital Utilization – Sử dụng vốn kinh tế
650财务预算 (Cáiwù yùsuàn) – Financial Budgeting – Lập ngân sách tài chính
651资本支撑能力 (Zīběn zhīchēng nénglì) – Capital Support Ability – Khả năng hỗ trợ vốn
652资本负债比例 (Zīběn fùzhài bǐlì) – Capital Debt Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
653资产回收期 (Zīchǎn huíshōu qī) – Asset Recovery Period – Thời gian thu hồi tài sản
654资本报酬率 (Zīběn bàochóu lǜ) – Capital Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận vốn
655资本利用效率 (Zīběn lìyòng xiàolǜ) – Capital Utilization Efficiency – Hiệu suất sử dụng vốn
656资本密度 (Zīběn mìdù) – Capital Density – Mật độ vốn
657资本短缺 (Zīběn duǎnquē) – Capital Shortage – Thiếu hụt vốn
658资本周转率 (Zīběn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover Rate – Vòng quay vốn
659资本储备 (Zīběn chúbèi) – Capital Reserve – Dự trữ vốn
660财务适应性 (Cáiwù shìyìng xìng) – Financial Adaptability – Khả năng thích nghi tài chính
661预提收入 (Yùtí shōurù) – Accrued Revenue – Doanh thu trích trước
662可比公司 (Kě bǐ gōngsī) – Comparable Company – Công ty so sánh
663财务预警 (Cáiwù yùjǐng) – Financial Early Warning – Cảnh báo tài chính
664税务负担 (Shuìwù fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế
665营业外收入 (Yíngyè wài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động
666企业合并 (Qǐyè hébìng) – Business Merger – Sáp nhập doanh nghiệp
667股东会 (Gǔdōng huì) – Shareholders Meeting – Đại hội cổ đông
668资产负债管理 (Zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and Liability Management (ALM) – Quản lý tài sản và nợ phải trả
669短期融资 (Duǎnqī róngzī) – Short-term Financing – Tài trợ ngắn hạn
670长期融资 (Chángqī róngzī) – Long-term Financing – Tài trợ dài hạn
671成本分摊 (Chéngběn fēntān) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí
672会计估计 (Kuàijì gūjì) – Accounting Estimate – Ước tính kế toán
673财务重组 (Cáiwù chóngzǔ) – Financial Restructuring – Cơ cấu lại tài chính
674负债清算 (Fùzhài qīngsuàn) – Debt Liquidation – Thanh lý nợ
675税前利润 (Shuì qián lìrùn) – Pre-tax Profit – Lợi nhuận trước thuế
676管理费用 (Guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expenses – Chi phí quản lý
677盈利预测 (Yínglì yùcè) – Profit Forecast – Dự báo lợi nhuận
678资产负债表日 (Zīchǎn fùzhài biǎo rì) – Balance Sheet Date – Ngày báo cáo tài chính
679净资产 (Jìng zīchǎn) – Net Assets – Tài sản ròng
680税务筹划 (Shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế
681现金流量 (Xiànjīn liúliàng) – Cash Flow – Dòng tiền
682会计账户 (Kuàijì zhànghù) – Accounting Account – Tài khoản kế toán
683市场价值 (Shìchǎng jiàzhí) – Market Value – Giá trị thị trường
684负债风险 (Fùzhài fēngxiǎn) – Debt Risk – Rủi ro nợ
685资本效率 (Zīběn xiàolǜ) – Capital Efficiency – Hiệu quả vốn
686经营风险 (Jīngyíng fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro hoạt động
687资金风险 (Zījīn fēngxiǎn) – Financial Risk – Rủi ro tài chính
688财务透明度 (Cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính
689资本负担 (Zīběn fùdān) – Capital Burden – Gánh nặng vốn
690现金收支 (Xiànjīn shōuzhī) – Cash Receipts and Disbursements – Thu chi tiền mặt
691会计核算基础 (Kuàijì hésuàn jīchǔ) – Basis of Accounting – Cơ sở hạch toán
692净现金流 (Jìng xiànjīn liú) – Net Cash Flow – Dòng tiền ròng
693财务政策 (Cáiwù zhèngcè) – Financial Policy – Chính sách tài chính
694资产总额 (Zīchǎn zǒng’é) – Total Assets – Tổng tài sản
695股东回报 (Gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi tức cổ đông
696会计错误 (Kuàijì cuòwù) – Accounting Error – Lỗi kế toán
697财务分析报告 (Cáiwù fēnxī bàogào) – Financial Analysis Report – Báo cáo phân tích tài chính
698资产负债比率 (Zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset-to-Debt Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ
699税务审计 (Shuìwù shěnjì) – Tax Audit – Kiểm toán thuế
700会计估算 (Kuàijì gūsuàn) – Accounting Estimate – Ước tính kế toán
701利润分配 (Lìrùn fēnpèi) – Profit Allocation – Phân chia lợi nhuận
702股东权益 (Gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu
703会计记录 (Kuàijì jìlù) – Accounting Record – Hồ sơ kế toán
704营业收入 (Yíngyè shōurù) – Operating Income – Doanh thu hoạt động
705税前盈利 (Shuì qián yínglì) – Pre-tax Earnings – Lợi nhuận trước thuế
706税后利润 (Shuì hòu lìrùn) – After-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế
707应付税款 (Yīngfù shuìkuǎn) – Taxes Payable – Thuế phải trả
708税前净利润 (Shuì qián jìng lìrùn) – Pre-tax Net Profit – Lợi nhuận ròng trước thuế
709会计科目 (Kuàijì kēmù) – Accounting Items – Mục kế toán
710固定资产投资 (Gùdìng zīchǎn tóuzī) – Fixed Asset Investment – Đầu tư vào tài sản cố định
711存货管理 (Cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho
712营业利润 (Yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận từ hoạt động
713非营业收入 (Fēi yíngyè shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động
714短期借款 (Duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Borrowings – Vay ngắn hạn
715长期借款 (Chángqī jièkuǎn) – Long-term Borrowings – Vay dài hạn
716利润增长率 (Lìrùn zēngzhǎng lǜ) – Profit Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
717资本报酬率 (Zīběn bàochóu lǜ) – Capital Return Rate – Tỷ lệ lợi nhuận vốn
718资产周转率 (Zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Rate – Tỷ lệ vòng quay tài sản
719投资收益 (Tóuzī shōuyì) – Investment Income – Lợi tức đầu tư
720预算差异 (Yùsuàn chāyì) – Budget Variance – Biến động ngân sách
721投资项目 (Tóuzī xiàngmù) – Investment Project – Dự án đầu tư
722经营现金流 (Jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
723盈亏分析 (Yíngkuī fēnxī) – Profit and Loss Analysis – Phân tích lợi nhuận và thua lỗ
724会计数据 (Kuàijì shùjù) – Accounting Data – Dữ liệu kế toán
725财务审核 (Cáiwù shěnhé) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính
726会计报告期 (Kuàijì bàogào qī) – Accounting Reporting Period – Kỳ báo cáo kế toán
727税收筹划 (Shuìshōu chóuhuà) – Tax Strategy – Chiến lược thuế
728税后回报 (Shuì hòu huíbào) – After-tax Return – Lợi tức sau thuế
729资产增值 (Zīchǎn zēngzhí) – Asset Appreciation – Tăng giá trị tài sản
730资产减值 (Zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Sự suy giảm giá trị tài sản
731持有至到期投资 (Chíyǒu zhì dàoqī tóuzī) – Held-to-maturity Investments – Đầu tư giữ đến đáo hạn
732预算控制 (Yùsuàn kòngzhì) – Budget Control – Kiểm soát ngân sách
733成本分析 (Chéngběn fēnxī) – Cost Analysis – Phân tích chi phí
734收入确认 (Shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Xác nhận doanh thu
735净现值 (Jìng xiànzhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng
736会计政策变更 (Kuàijì zhèngcè biàngēng) – Change in Accounting Policy – Thay đổi chính sách kế toán
737报表分析 (Bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
738财务状况 (Cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình trạng tài chính
739资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận vốn
740负债管理 (Fùzhài guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ
741企业估值 (Qǐyè gūzhí) – Business Valuation – Định giá doanh nghiệp
742现金流量分析 (Xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền
743股东价值 (Gǔdōng jiàzhí) – Shareholder Value – Giá trị cổ đông
744财务风险 (Cáiwù fēngxiǎn) – Financial Risk – Rủi ro tài chính
745税收政策 (Shuìshōu zhèngcè) – Tax Policy – Chính sách thuế
746财务报告 (Cáiwù bàogào) – Financial Report – Báo cáo tài chính
747费用分摊 (Fèiyòng fēntān) – Cost Sharing – Phân chia chi phí
748财务调节 (Cáiwù tiáojié) – Financial Adjustment – Điều chỉnh tài chính
749企业偿债能力 (Qǐyè chángzhài nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ của doanh nghiệp
750会计信息系统 (Kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting Information System (AIS) – Hệ thống thông tin kế toán
751经营活动 (Jīngyíng huódòng) – Operating Activities – Hoạt động kinh doanh
752财务分析工具 (Cáiwù fēnxī gōngjù) – Financial Analysis Tools – Công cụ phân tích tài chính
753税后现金流 (Shuì hòu xiànjīn liú) – After-tax Cash Flow – Dòng tiền sau thuế
754净资产回报率 (Jìng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Net Assets (RONA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng
755会计审计 (Kuàijì shěnjì) – Accounting Audit – Kiểm toán kế toán
756财务计划 (Cáiwù jìhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính
757应收账款管理 (Yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý các khoản phải thu
758流动比率 (Liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản
759税务处理 (Shuìwù chǔlǐ) – Tax Handling – Xử lý thuế
760财务目标 (Cáiwù mùbiāo) – Financial Goals – Mục tiêu tài chính
761分红政策 (Fēnhóng zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách chia cổ tức
762资产负债表分析 (Zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Balance Sheet Analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán
763现金流量表分析 (Xiànjīn liúliàng biǎo fēnxī) – Cash Flow Statement Analysis – Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ
764偿债能力 (Chángzhài nénglì) – Debt Servicing Ability – Khả năng trả nợ
765税前收入 (Shuì qián shōurù) – Pre-tax Income – Thu nhập trước thuế
766税务风险 (Shuìwù fēngxiǎn) – Tax Risk – Rủi ro thuế
767财务合规 (Cáiwù héguī) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
768现金预算 (Xiànjīn yùsuàn) – Cash Budgeting – Ngân sách tiền mặt
769现金及现金等价物 (Xiànjīn jí xiànjīn děngjià wù) – Cash and Cash Equivalents – Tiền mặt và tương đương tiền mặt
770资本化 (Zīběn huà) – Capitalization – Vốn hóa
771税基 (Shuì jī) – Tax Base – Cơ sở thuế
772资产收购 (Zīchǎn shōugòu) – Asset Acquisition – Mua lại tài sản
773财务绩效 (Cáiwù jìxiào) – Financial Performance – Hiệu quả tài chính
774财务比率 (Cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Các tỷ lệ tài chính
775现金流量管理 (Xiànjīn liúliàng guǎnlǐ) – Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền
776财务指标 (Cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicators – Chỉ tiêu tài chính
777税收减免 (Shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax Exemption – Miễn thuế
778会计差错 (Kuàijì chācuò) – Accounting Error – Lỗi kế toán
779盈余分配 (Yíngyú fēnpèi) – Earnings Distribution – Phân phối lợi nhuận
780企业债务 (Qǐyè zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp
781增值税 (Zēngzhí shuì) – Value-added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
782财务违规 (Cáiwù wéiguī) – Financial Irregularities – Vi phạm tài chính
783会计差异 (Kuàijì chāyì) – Accounting Differences – Sự khác biệt kế toán
784业务合并 (Yèwù hébìng) – Business Consolidation – Sáp nhập kinh doanh
785应收款项 (Yīng shōu kuǎnxiàng) – Receivables – Các khoản phải thu
786应付款项 (Yīng fù kuǎnxiàng) – Payables – Các khoản phải trả
787现金转化率 (Xiànjīn zhuǎnhuà lǜ) – Cash Conversion Ratio – Tỷ lệ chuyển đổi tiền mặt
788市盈率 (Shì yíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Tỷ lệ giá/lợi nhuận
789资本支出预算 (Zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital Expenditure Budgeting – Lập ngân sách chi tiêu vốn
790现金储备 (Xiànjīn chǔbèi) – Cash Reserves – Dự trữ tiền mặt
791累积折旧 (Lěijī zhédiù) – Accumulated Depreciation – Khấu hao lũy kế
792固定资产折旧 (Gùdìng zīchǎn zhédiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
793借款成本 (Jièkuǎn chéngběn) – Borrowing Cost – Chi phí vay
794资本流动性 (Zīběn liúdòngxìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản của vốn
795外部审计 (Wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán bên ngoài
796盈余公积 (Yíngyú gōngjī) – Surplus Reserves – Dự trữ thặng dư
797投资者关系 (Tóuzī zhě guānxì) – Investor Relations – Quan hệ nhà đầu tư
798会计调整 (Kuàijì tiáozhěng) – Accounting Adjustment – Điều chỉnh kế toán
799税务规划 (Shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế
800税务合规 (Shuìwù héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
801按揭贷款 (Ànjiē dàikuǎn) – Mortgage Loan – Vay thế chấp
802财务模型 (Cáiwù móxíng) – Financial Model – Mô hình tài chính
803应付账款周转率 (Yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải trả
804应收账款周转率 (Yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
805固定资产周转率 (Gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Fixed Asset Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản cố định
806存货周转率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
807财务欺诈 (Cáiwù qīzhà) – Financial Fraud – Gian lận tài chính
808盈亏平衡分析 (Yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even Analysis – Phân tích điểm hòa vốn
809账务处理 (Zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán
810财务风险管理 (Cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính
811企业价值评估 (Qǐyè jiàzhí pínggū) – Business Valuation – Định giá doanh nghiệp
812税务申报 (Shuìwù shēnbào) – Tax Declaration – Khai báo thuế
813财务合并 (Cáiwù hébìng) – Financial Consolidation – Hợp nhất tài chính
814财务分配 (Cáiwù fēnpèi) – Financial Allocation – Phân bổ tài chính
815会计年度 (Kuàijì niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính
816税务筹划方案 (Shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Scheme – Kế hoạch hoạch định thuế
817财务报告标准 (Cáiwù bàogào biāozhǔn) – Financial Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính
818固定资产投资回报率 (Gùdìng zīchǎn tóuzī huíbào lǜ) – Return on Fixed Asset Investment – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư vào tài sản cố định
819资本密集型 (Zīběn mìjí xíng) – Capital Intensive – Ngành sử dụng nhiều vốn
820财务信息披露 (Cáiwù xìnxī pīlù) – Financial Disclosure – Công bố thông tin tài chính
821短期资本 (Duǎnqī zīběn) – Short-term Capital – Vốn ngắn hạn
822资产负债表比率 (Zīchǎn fùzhài biǎo bǐlǜ) – Balance Sheet Ratio – Tỷ lệ bảng cân đối kế toán
823税务成本 (Shuìwù chéngběn) – Tax Cost – Chi phí thuế
824财务审计报告 (Cáiwù shěnjì bàogào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán
825税务风险管理 (Shuìwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Tax Risk Management – Quản lý rủi ro thuế
826财务审计过程 (Cáiwù shěnjì guòchéng) – Financial Audit Process – Quy trình kiểm toán tài chính
827长期偿债能力 (Chángqī chángzhài nénglì) – Long-term Debt Servicing Capacity – Khả năng trả nợ dài hạn
828会计分录 (Kuàijì fēnlù) – Accounting Entry – Bút toán kế toán
829税务评估 (Shuìwù pínggū) – Tax Assessment – Đánh giá thuế
830会计学 (Kuàijì xué) – Accounting Studies – Học kế toán
831财务稳健性 (Cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial Stability – Tính ổn định tài chính
832税务局 (Shuìwù jú) – Tax Bureau – Cục thuế
833企业偿还能力 (Qǐyè chánghuán nénglì) – Corporate Repayment Capacity – Khả năng trả nợ của doanh nghiệp
834资本结构优化 (Zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn
835财务报告体系 (Cáiwù bàogào tǐxì) – Financial Reporting System – Hệ thống báo cáo tài chính
836现金流量表编制 (Xiànjīn liúliàng biǎo biānzhì) – Preparation of Cash Flow Statement – Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ
837外部融资 (Wàibù róngzī) – External Financing – Tài trợ bên ngoài
838内部融资 (Nèibù róngzī) – Internal Financing – Tài trợ nội bộ
839财务决策 (Cáiwù juécè) – Financial Decision-making – Quyết định tài chính
840财务指标分析 (Cáiwù zhǐbiāo fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích chỉ số tài chính
841公司治理 (Gōngsī zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị doanh nghiệp
842企业资本结构 (Qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate Capital Structure – Cấu trúc vốn doanh nghiệp
843长期投资收益 (Chángqī tóuzī shōuyì) – Long-term Investment Return – Lợi tức đầu tư dài hạn
844总收入 (Zǒng shōurù) – Total Revenue – Tổng doanh thu
845会计软件 (Kuàijì ruǎnjiàn) – Accounting Software – Phần mềm kế toán
846财务信息系统 (Cáiwù xìnxī xìtǒng) – Financial Information System – Hệ thống thông tin tài chính
847成本中心 (Chéngběn zhōngxīn) – Cost Center – Trung tâm chi phí
848收入确认原则 (Shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue Recognition Principle – Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
849财务报表合并 (Cáiwù bàobiǎo hébìng) – Financial Statement Consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính
850会计准则 (Kuàijì zhǔnzé) – Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán
851融资结构 (Róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cấu trúc tài trợ
852现金流入 (Xiànjīn liú rù) – Cash Inflow – Dòng tiền vào
853现金流出 (Xiànjīn liú chū) – Cash Outflow – Dòng tiền ra
854公允价值 (Gōngyǔn jiàzhí) – Fair Value – Giá trị hợp lý
855短期债务 (Duǎnqī zhàiwù) – Short-term Debt – Nợ ngắn hạn
856投资收益率 (Tóuzī shōuyì lǜ) – Investment Return Rate – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư
857财务审计报告 (Cáiwù shěnjì bàogào) – Financial Audit Report – Báo cáo kiểm toán tài chính
858筹资活动现金流 (Chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
859投资活动现金流 (Tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
860财务透明度 (Cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính
861经营现金流量 (Jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating Cash Flow – Lưu lượng tiền mặt từ hoạt động kinh doanh
862税后利润 (Shuì hòu lìrùn) – Post-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế
863财务报告周期 (Cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Period – Chu kỳ báo cáo tài chính
864成本核算 (Chéngběn hé suàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí
865核心资本 (Héxīn zīběn) – Core Capital – Vốn lõi
866会计分配 (Kuàijì fēnpèi) – Accounting Allocation – Phân bổ kế toán
867增值税税率 (Zēngzhí shuì shuìlǜ) – VAT Rate – Tỷ lệ thuế GTGT
868盈余公积金 (Yíngyú gōngjī jīn) – Surplus Reserve Fund – Quỹ dự trữ thặng dư
869银行贷款 (Yínháng dàikuǎn) – Bank Loan – Khoản vay ngân hàng
870财务报告分析 (Cáiwù bàogào fēnxī) – Financial Report Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
871企业税负 (Qǐyè shuì fù) – Corporate Tax Burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp
872销售收入 (Xiāoshòu shōurù) – Sales Revenue – Doanh thu bán hàng
873经常性收入 (Jīngcháng xìng shōurù) – Recurring Income – Thu nhập thường xuyên
874非经常性收入 (Fēi jīngcháng xìng shōurù) – Non-recurring Income – Thu nhập không thường xuyên
875税后收入 (Shuì hòu shōurù) – Post-tax Income – Thu nhập sau thuế
876外币交易 (Wàibì jiāoyì) – Foreign Currency Transaction – Giao dịch ngoại tệ
877外汇差额 (Wàihuì chā’é) – Foreign Exchange Differential – Chênh lệch ngoại hối
878国际财务报告标准 (Guójì cáiwù bàogào biāozhǔn) – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
879会计师事务所 (Kuàijì shī shìwù suǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán
880营业外支出 (Yíngyè wài zhīchū) – Non-operating Expenses – Chi phí ngoài hoạt động
881长期应收账款 (Chángqī yīng shōu zhàngkuǎn) – Long-term Receivables – Khoản phải thu dài hạn
882短期应收账款 (Duǎnqī yīng shōu zhàngkuǎn) – Short-term Receivables – Khoản phải thu ngắn hạn
883增值税退税 (Zēngzhí shuì tuì shuì) – VAT Refund – Hoàn thuế giá trị gia tăng
884采购成本 (Cǎigòu chéngběn) – Purchase Cost – Chi phí mua hàng
885税收优惠政策 (Shuìshōu yōuhuì zhèngcè) – Tax Incentive Policy – Chính sách ưu đãi thuế
886存货跌价准备 (Cúnhuò diējì zhǔnbèi) – Provision for Decline in Inventory Value – Dự phòng giảm giá trị hàng tồn kho
887费用报销 (Fèiyòng bàoxiāo) – Expense Reimbursement – Hoàn trả chi phí
888附加税 (Fùjiā shuì) – Additional Tax – Thuế bổ sung
889投资活动 (Tóuzī huódòng) – Investing Activities – Hoạt động đầu tư
890筹资活动 (Chóuzī huódòng) – Financing Activities – Hoạt động tài trợ
891利润表 (Lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo lãi lỗ
892资产表 (Zīchǎn biǎo) – Asset Statement – Báo cáo tài sản
893会计监督 (Kuàijì jiāndū) – Accounting Supervision – Giám sát kế toán
894财务分析师 (Cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Nhà phân tích tài chính
895税务处理 (Shuìwù chǔlǐ) – Tax Treatment – Xử lý thuế
896贷款利率 (Dàikuǎn lìlǜ) – Loan Interest Rate – Lãi suất vay
897资产折旧 (Zīchǎn zhédiù) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản
898累积盈余 (Lěijī yíngyú) – Accumulated Earnings – Lợi nhuận lũy kế
899会计核算 (Kuàijì hé suàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán
900现金流出量 (Xiànjīn liú chū liàng) – Cash Outflow Amount – Số lượng dòng tiền ra
901企业税务 (Qǐyè shuìwù) – Corporate Taxation – Thuế doanh nghiệp
902税务核查 (Shuìwù héchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế
903资金流动 (Zījīn liú dòng) – Cash Flow – Lưu chuyển tiền tệ
904资金周转 (Zījīn zhōuzhuǎn) – Capital Turnover – Vòng quay vốn
905税务筹划 (Shuìwù chóuhuà) – Tax Strategy – Chiến lược thuế
906应收账款管理 (Yīng shōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý các khoản phải thu
907应付账款管理 (Yīng fù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý các khoản phải trả
908流动资金 (Liúdòng zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động
909利润表分析 (Lìrùn biǎo fēnxī) – Profit and Loss Statement Analysis – Phân tích báo cáo lợi nhuận
910盈余分析 (Yíngyú fēnxī) – Surplus Analysis – Phân tích thặng dư
911投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư
912税务策划 (Shuìwù cèhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế
913财务策略 (Cáiwù cèlüè) – Financial Strategy – Chiến lược tài chính
914财务审计程序 (Cáiwù shěnjì chéngxù) – Financial Audit Procedures – Quy trình kiểm toán tài chính
915外部审计 (Wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán ngoài
916收入确认 (Shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Ghi nhận doanh thu
917存货盘点 (Cúnhuò pándiǎn) – Inventory Count – Kiểm kê hàng tồn kho
918账务处理系统 (Zhàngwù chǔlǐ xìtǒng) – Accounting Processing System – Hệ thống xử lý kế toán
919报表编制 (Bàobiǎo biānzhì) – Statement Preparation – Lập báo cáo tài chính
920投资管理 (Tóuzī guǎnlǐ) – Investment Management – Quản lý đầu tư
921信用分析 (Xìnyòng fēnxī) – Credit Analysis – Phân tích tín dụng
922税收合规 (Shuìshōu héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
923股东权益 (Gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu
924现金流分析 (Xiànjīn liú fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền
925财务报告编制 (Cáiwù bàogào biānzhì) – Financial Report Preparation – Lập báo cáo tài chính
926税务咨询 (Shuìwù zīxún) – Tax Consulting – Tư vấn thuế
927合并报表 (Hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
928财务管理工具 (Cáiwù guǎnlǐ gōngjù) – Financial Management Tools – Công cụ quản lý tài chính
929税务罚款 (Shuìwù fákuǎn) – Tax Penalty – Phạt thuế
930合同管理 (Hé tóng guǎnlǐ) – Contract Management – Quản lý hợp đồng
931应付利息 (Yīng fù lìxī) – Interest Payable – Lãi phải trả
932应收利息 (Yīng shōu lìxī) – Interest Receivable – Lãi phải thu
933财务成本 (Cáiwù chéngběn) – Financial Cost – Chi phí tài chính
934净现值 (Jìng xiàn zhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng
935内部控制 (Nèibù kòngzhì) – Internal Control – Kiểm soát nội bộ
936会计变动 (Kuàijì biàndòng) – Accounting Change – Thay đổi kế toán
937会计政策变更 (Kuàijì zhèngcè biàngēng) – Accounting Policy Change – Thay đổi chính sách kế toán
938经济利益 (Jīngjì lìyì) – Economic Benefits – Lợi ích kinh tế
939盈余分配 (Yíngyú fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận
940财务现金流 (Cáiwù xiànjīn liú) – Financial Cash Flow – Dòng tiền tài chính
941利润分配 (Lìrùn fēnpèi) – Profit Allocation – Phân bổ lợi nhuận
942金融工具 (Jīnróng gōngjù) – Financial Instruments – Công cụ tài chính
943利润总额 (Lìrùn zǒng’é) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
944持股比例 (Chí gǔ bǐlì) – Shareholding Ratio – Tỷ lệ sở hữu cổ phần
945资本结构 (Zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cấu trúc vốn
946借款成本 (Jièkuǎn chéngběn) – Borrowing Cost – Chi phí vay vốn
947所得税 (Suǒdé shuì) – Income Tax – Thuế thu nhập
948法定储备 (Fǎdìng chǔbèi) – Legal Reserves – Dự trữ theo luật định
949非经营性收入 (Fēi jīngyíng xìng shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động
950现金流动性 (Xiànjīn liú dòng xìng) – Liquidity of Cash Flow – Tính thanh khoản của dòng tiền
951税前利润 (Shuì qián lìrùn) – Profit Before Tax – Lợi nhuận trước thuế
952合同收入 (Hétóng shōurù) – Contract Revenue – Doanh thu từ hợp đồng
953财务审批 (Cáiwù shěnpī) – Financial Approval – Phê duyệt tài chính
954固定资产管理 (Gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Fixed Asset Management – Quản lý tài sản cố định
955市场风险管理 (Shìchǎng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Market Risk Management – Quản lý rủi ro thị trường
956净资产收益率 (Jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Net Assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng
957风险评估 (Fēngxiǎn pínggū) – Risk Assessment – Đánh giá rủi ro
958财务整合 (Cáiwù zhěnghé) – Financial Integration – Tích hợp tài chính
959税务筹集 (Shuìwù chóují) – Tax Collection – Thu thập thuế
960会计制度 (Kuàijì zhìdù) – Accounting System – Hệ thống kế toán
961税务报告 (Shuìwù bàogào) – Tax Report – Báo cáo thuế
962资本利得税 (Zīběn lìdé shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập từ vốn
963增值税 (Zēngzhí shuì) – Value Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
964收益增长率 (Shōuyì zēngzhǎng lǜ) – Earnings Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
965预算执行 (Yùsuàn zhíxíng) – Budget Execution – Thực hiện ngân sách
966盈亏平衡点 (Yíng kuī pínghéng diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn
967财务负债 (Cáiwù fùzhài) – Financial Liabilities – Nợ tài chính
968股东权益变动 (Gǔdōng quányì biàndòng) – Changes in Shareholders’ Equity – Biến động vốn chủ sở hữu
969收益表 (Shōuyì biǎo) – Earnings Statement – Báo cáo lợi nhuận
970核算单位 (Hésuàn dānwèi) – Accounting Entity – Đơn vị kế toán
971财务账户 (Cáiwù zhànghù) – Financial Account – Tài khoản tài chính
972销售成本 (Xiāoshòu chéngběn) – Cost of Sales – Giá vốn hàng bán
973经营活动现金流 (Jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Cash Flow from Operating Activities – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
974投资活动现金流 (Tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Cash Flow from Investing Activities – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
975筹资活动现金流 (Chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Cash Flow from Financing Activities – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
976预算偏差 (Yùsuàn piānchā) – Budget Variance – Sai lệch ngân sách
977会计政策变化 (Kuàijì zhèngcè biànhuà) – Accounting Policy Changes – Thay đổi chính sách kế toán
978跨期成本 (Kuà qī chéngběn) – Deferred Costs – Chi phí hoãn lại
979风险评估报告 (Fēngxiǎn pínggū bàogào) – Risk Assessment Report – Báo cáo đánh giá rủi ro
980期末余额 (Qī mò yú’é) – Ending Balance – Số dư cuối kỳ
981投资收益 (Tóuzī shōuyì) – Investment Income – Thu nhập từ đầu tư
982资产评估 (Zīchǎn pínggū) – Asset Evaluation – Đánh giá tài sản
983风险报告 (Fēngxiǎn bàogào) – Risk Report – Báo cáo rủi ro
984账务记录 (Zhàngwù jìlù) – Accounting Records – Hồ sơ kế toán
985财务预测报告 (Cáiwù yùcè bàogào) – Financial Forecast Report – Báo cáo dự báo tài chính
986财务审查 (Cáiwù shěnchá) – Financial Review – Xem xét tài chính
987财务运营 (Cáiwù yùnyíng) – Financial Operations – Vận hành tài chính
988融资计划 (Róngzī jìhuà) – Financing Plan – Kế hoạch tài trợ
989核算标准 (Hésuàn biāozhǔn) – Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán
990财务会计报告 (Cáiwù kuàijì bàogào) – Financial Accounting Report – Báo cáo kế toán tài chính
991跨期收入 (Kuàqī shōurù) – Deferred Revenue – Doanh thu hoãn lại
992持续经营假设 (Chíxù jīngyíng jiǎshè) – Going Concern Assumption – Giả định hoạt động liên tục
993合并财务报表 (Hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
994不可分配利润 (Bù kě fēnpèi lìrùn) – Undistributed Profit – Lợi nhuận không phân phối
995公允价值 (Gōngyùn jiàzhí) – Fair Value – Giá trị hợp lý
996财务风险评估 (Cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial Risk Assessment – Đánh giá rủi ro tài chính
997税收合规性 (Shuìshōu héguī xìng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
998会计期末结账 (Kuàijì qī mò jié zhàng) – Accounting Period-End Closing – Đóng sổ cuối kỳ kế toán
999企业重组 (Qǐyè zhòngzǔ) – Business Restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
1000总账 (Zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái
1001子账 (Zǐ zhàng) – Subledger – Sổ phụ
1002合并报表调整 (Hébìng bàobiǎo tiáozhěng) – Consolidation Adjustments – Điều chỉnh báo cáo hợp nhất
1003财务操作 (Cáiwù cāozuò) – Financial Operations – Hoạt động tài chính
1004内部财务控制 (Nèibù cáiwù kòngzhì) – Internal Financial Control – Kiểm soát tài chính nội bộ
1005会计科目 (Kuàijì kēmù) – Accounting Account – Mã số tài khoản kế toán
1006财务管理信息 (Cáiwù guǎnlǐ xìnxī) – Financial Management Information – Thông tin quản lý tài chính
1007利润分配方案 (Lìrùn fēnpèi fāng’àn) – Profit Distribution Plan – Kế hoạch phân phối lợi nhuận
1008核算与审计 (Hésuàn yǔ shěnjì) – Accounting and Audit – Kế toán và kiểm toán
1009固定资产管理系统 (Gùdìng zīchǎn guǎnlǐ xìtǒng) – Fixed Asset Management System – Hệ thống quản lý tài sản cố định
1010总账系统 (Zǒngzhàng xìtǒng) – General Ledger System – Hệ thống sổ cái
1011税务筹划方案 (Shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Plan – Kế hoạch hoạch định thuế
1012资金管理系统 (Zījīn guǎnlǐ xìtǒng) – Capital Management System – Hệ thống quản lý vốn
1013运营成本 (Yùnyíng chéngběn) – Operating Cost – Chi phí vận hành
1014企业财务计划 (Qǐyè cáiwù jìhuà) – Corporate Financial Plan – Kế hoạch tài chính doanh nghiệp
1015应收账款周转 (Yīng shōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay các khoản phải thu
1016应付账款周转 (Yīng fù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn) – Accounts Payable Turnover – Vòng quay các khoản phải trả
1017财务业绩 (Cáiwù yèjī) – Financial Performance – Hiệu quả tài chính
1018会计档案 (Kuàijì dǎng’àn) – Accounting Files – Hồ sơ kế toán
1019财务分析师 (Cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Chuyên viên phân tích tài chính
1020固定成本 (Gùdìng chéngběn) – Fixed Costs – Chi phí cố định
1021可变成本 (Kěbiàn chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến đổi
1022成本效益分析 (Chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
1023现金管理政策 (Xiànjīn guǎnlǐ zhèngcè) – Cash Management Policy – Chính sách quản lý tiền mặt
1024营业利润 (Yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
1025资本支出 (Zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí vốn
1026账务审计 (Zhàngwù shěnjì) – Account Audit – Kiểm toán tài khoản
1027财务收入 (Cáiwù shōurù) – Financial Income – Thu nhập tài chính
1028财务支出 (Cáiwù zhīchū) – Financial Expenditure – Chi phí tài chính
1029资金流动 (Zījīn liúdòng) – Fund Flow – Dòng tiền
1030财务记录 (Cáiwù jìlù) – Financial Record – Hồ sơ tài chính
1031财务报告期 (Cáiwù bàogào qī) – Financial Reporting Period – Kỳ báo cáo tài chính
1032应收账款余额 (Yīng shōu zhàngkuǎn yú’é) – Accounts Receivable Balance – Số dư phải thu
1033税务机关 (Shuìwù jīguān) – Tax Authority – Cơ quan thuế
1034资本支出预算 (Zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital Expenditure Budget – Ngân sách chi phí vốn
1035财务流程 (Cáiwù liúchéng) – Financial Process – Quy trình tài chính
1036借贷关系 (Jièdài guānxi) – Borrowing and Lending Relationship – Mối quan hệ vay mượn
1037资产重估 (Zīchǎn zhòng gū) – Asset Revaluation – Tái định giá tài sản
1038固定资产折旧 (Gùdìng zīchǎn zhédiào) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
1039流动资产 (Liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản ngắn hạn
1040投资收益率 (Tóuzī shōuyì lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
1041企业利润 (Qǐyè lìrùn) – Enterprise Profit – Lợi nhuận doanh nghiệp
1042费用分摊 (Fèiyòng fēntān) – Expense Allocation – Phân bổ chi phí
1043分期付款 (Fēnqī fùkuǎn) – Installment Payment – Thanh toán trả góp
1044投资者关系 (Tóuzī zhě guānxi) – Investor Relations – Quan hệ nhà đầu tư
1045销售毛利 (Xiāoshòu máolì) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp
1046现金折扣 (Xiànjīn zhédiào) – Cash Discount – Giảm giá thanh toán tiền mặt
1047财务整合计划 (Cáiwù zhěnghé jìhuà) – Financial Integration Plan – Kế hoạch tích hợp tài chính
1048会计报表分析 (Kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
1049企业资产负债表 (Qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo) – Corporate Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán doanh nghiệp
1050财务决策 (Cáiwù juécè) – Financial Decision Making – Quyết định tài chính
1051资本收益 (Zīběn shōuyì) – Capital Gain – Lợi nhuận vốn
1052收入确认 (Shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Công nhận doanh thu
1053会计估算 (Kuàijì gūsuàn) – Accounting Estimation – Ước tính kế toán
1054财务报表附注 (Cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Financial Statement Notes – Chú thích báo cáo tài chính
1055收入增长 (Shōurù zēngzhǎng) – Revenue Growth – Tăng trưởng doanh thu
1056会计错误 (Kuàijì cuòwù) – Accounting Mistakes – Lỗi kế toán
1057业务外收入 (Yèwù wài shōurù) – Non-operating Revenue – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
1058支付结算 (Zhīfù jiésuàn) – Payment Settlement – Thanh toán và quyết toán
1059财务状况表 (Cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Financial Condition Statement – Bảng tình trạng tài chính
1060综合财务报表 (Zōnghé cáiwù bàobiǎo) – Comprehensive Financial Statements – Báo cáo tài chính tổng hợp
1061会计科目表 (Kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Bảng danh mục tài khoản
1062本期收入 (Běnqī shōurù) – Current Period Revenue – Doanh thu trong kỳ
1063上期收入 (Shàngqī shōurù) – Previous Period Revenue – Doanh thu kỳ trước
1064报表审计 (Bàobiǎo shěnjì) – Statement Audit – Kiểm toán báo cáo
1065财务状况分析 (Cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Financial Condition Analysis – Phân tích tình trạng tài chính
1066成本会计 (Chéngběn kuàijì) – Cost Accounting – Kế toán chi phí
1067盈亏平衡 (Yíng kuī pínghéng) – Break-even Point – Điểm hòa vốn
1068资金管理 (Zījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý vốn
1069会计处理 (Kuàijì chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán
1070财务报告期 (Cáiwù bàobiǎo qī) – Financial Reporting Period – Kỳ báo cáo tài chính
1071税务登记 (Shuìwù dēngjì) – Tax Registration – Đăng ký thuế
1072资本使用效率 (Zīběn shǐyòng xiàolǜ) – Capital Efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn
1073财务报表审核 (Cáiwù bàobiǎo shěnhé) – Financial Statement Review – Xem xét báo cáo tài chính
1074预算差异 (Yùsuàn chāyì) – Budget Variance – Chênh lệch ngân sách
1075销售成本 (Xiāoshòu chéngběn) – Cost of Sales – Chi phí bán hàng
1076会计管理 (Kuàijì guǎnlǐ) – Accounting Management – Quản lý kế toán
1077会计期末 (Kuàijì qīmò) – Accounting Period End – Kết thúc kỳ kế toán
1078负债总额 (Fùzhài zǒng’é) – Total Liabilities – Tổng nợ
1079会计报表 (Kuàijì bàobiǎo) – Accounting Statement – Báo cáo kế toán
1080合并财务报表 (Hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
1081财务年度 (Cáiwù niándù) – Financial Year – Năm tài chính
1082预算差异分析 (Yùsuàn chāyì fēnxī) – Budget Variance Analysis – Phân tích chênh lệch ngân sách
1083报表审核 (Bàobiǎo shěnhé) – Statement Review – Xem xét báo cáo
1084税务计划 (Shuìwù jìhuà) – Tax Plan – Kế hoạch thuế
1085资产重估 (Zīchǎn zhònggū) – Asset Revaluation – Đánh giá lại tài sản
1086税务责任 (Shuìwù zérèn) – Tax Liability – Trách nhiệm thuế
1087财务重组 (Cáiwù zhòngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính
1088外部财务审计 (Wàibù cáiwù shěnjì) – External Financial Audit – Kiểm toán tài chính bên ngoài
1089会计账簿 (Kuàijì zhàngbù) – Accounting Ledger – Sổ kế toán
1090财务业绩评估 (Cáiwù yèjī pínggū) – Financial Performance Evaluation – Đánh giá hiệu quả tài chính
1091账务清算 (Zhàngwù qīngsuàn) – Account Settlement – Thanh toán tài khoản
1092资金使用 (Zījīn shǐyòng) – Fund Utilization – Sử dụng vốn
1093纳税申报 (Nàshuì shēnbào) – Tax Declaration – Khai báo thuế
1094资产负债管理 (Zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản và nợ phải trả
1095会计基础 (Kuàijì jīchǔ) – Accounting Basis – Cơ sở kế toán
1096会计准则变动 (Kuàijì zhǔnzé biàndòng) – Changes in Accounting Standards – Thay đổi chuẩn mực kế toán
1097企业负债 (Qǐyè fùzhài) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp
1098现金流出 (Xiànjīn liúchū) – Cash Outflow – Dòng tiền ra
1099现金流入 (Xiànjīn liúrù) – Cash Inflow – Dòng tiền vào
1100会计核算 (Kuàijì hé suàn) – Accounting Computation – Tính toán kế toán
1101固定资产折旧率 (Gùdìng zīchǎn zhédiào lǜ) – Depreciation Rate of Fixed Assets – Tỷ lệ khấu hao tài sản cố định
1102应付利息 (Yīng fù lìxí) – Accrued Interest – Lãi phải trả
1103负债风险 (Fùzhài fēngxiǎn) – Liability Risk – Rủi ro nợ
1104企业收入 (Qǐyè shōurù) – Enterprise Revenue – Doanh thu doanh nghiệp
1105投资回报 (Tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Lợi nhuận đầu tư
1106会计处理方法 (Kuàijì chǔlǐ fāngfǎ) – Accounting Treatment Method – Phương pháp xử lý kế toán
1107资本收益 (Zīběn shōuyì) – Capital Gain – Lợi nhuận từ vốn
1108财务目标 (Cáiwù mùbiāo) – Financial Objective – Mục tiêu tài chính
1109费用确认 (Fèiyòng quèrèn) – Expense Recognition – Công nhận chi phí
1110会计师 (Kuàijì shī) – Accountant – Kế toán viên
1111会计处理程序 (Kuàijì chǔlǐ chéngxù) – Accounting Procedure – Quy trình xử lý kế toán
1112会计审核 (Kuàijì shěnhé) – Accounting Audit – Kiểm tra kế toán
1113盈亏分析 (Yíng kuī fēnxī) – Profit and Loss Analysis – Phân tích lãi lỗ
1114预算审批 (Yùsuàn shěnpī) – Budget Approval – Phê duyệt ngân sách
1115税务控制 (Shuìwù kòngzhì) – Tax Control – Kiểm soát thuế
1116盈利模式 (Yínglì móshì) – Profit Model – Mô hình lợi nhuận
1117投资分析 (Tóuzī fēnxī) – Investment Analysis – Phân tích đầu tư
1118财务平衡 (Cáiwù pínghéng) – Financial Balance – Cân bằng tài chính
1119现金管理策略 (Xiànjīn guǎnlǐ cèlüè) – Cash Management Strategy – Chiến lược quản lý tiền mặt
1120财务比率 (Cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratio – Tỷ lệ tài chính
1121预算执行报告 (Yùsuàn zhíxíng bàogào) – Budget Execution Report – Báo cáo thực hiện ngân sách
1122长期资产 (Chángqī zīchǎn) – Long-term Assets – Tài sản dài hạn
1123资本投入 (Zīběn tóurù) – Capital Investment – Đầu tư vốn
1124会计方法 (Kuàijì fāngfǎ) – Accounting Method – Phương pháp kế toán
1125现金余额 (Xiànjīn yú’é) – Cash Balance – Số dư tiền mặt
1126会计误差 (Kuàijì wùchā) – Accounting Mistake – Sai sót kế toán
1127运营成本 (Yùnyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động
1128预算执行率 (Yùsuàn zhíxíng lǜ) – Budget Execution Rate – Tỷ lệ thực hiện ngân sách
1129资本支出计划 (Zīběn zhīchū jìhuà) – Capital Expenditure Plan – Kế hoạch chi tiêu vốn
1130现金流出量 (Xiànjīn liúchū liàng) – Cash Outflow Volume – Lượng dòng tiền ra
1131财务审计标准 (Cáiwù shěnjì biāozhǔn) – Financial Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính
1132盈亏分析报告 (Yíng kuī fēnxī bàogào) – Profit and Loss Analysis Report – Báo cáo phân tích lãi lỗ
1133财务平衡表 (Cáiwù pínghéng biǎo) – Financial Balance Sheet – Bảng cân đối tài chính
1134会计科目 (Kuàijì kēmù) – Accounting Account – Tài khoản kế toán
1135企业会计 (Qǐyè kuàijì) – Corporate Accounting – Kế toán doanh nghiệp
1136财务管理制度 (Cáiwù guǎnlǐ zhìdù) – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính
1137会计总账 (Kuàijì zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái tổng hợp
1138税务减免 (Shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax Reduction – Giảm thuế
1139会计年度 (Kuàijì niándù) – Accounting Year – Năm kế toán
1140财务目标管理 (Cáiwù mùbiāo guǎnlǐ) – Financial Goal Management – Quản lý mục tiêu tài chính
1141财务预算控制 (Cáiwù yùsuàn kòngzhì) – Financial Budget Control – Kiểm soát ngân sách tài chính
1142财务报告审查 (Cáiwù bàogào shěnchá) – Financial Report Review – Kiểm tra báo cáo tài chính
1143收入确认标准 (Shōurù quèrèn biāozhǔn) – Revenue Recognition Standards – Tiêu chuẩn công nhận doanh thu
1144会计报告格式 (Kuàijì bàogào géshì) – Accounting Report Format – Định dạng báo cáo kế toán
1145投资收入 (Tóuzī shōurù) – Investment Income – Thu nhập đầu tư
1146盈亏预算 (Yíng kuī yùsuàn) – Profit and Loss Budget – Ngân sách lãi lỗ
1147税务纳税 (Shuìwù nàshuì) – Tax Payment – Thanh toán thuế
1148资金调度 (Zījīn tiáodù) – Fund Dispatch – Điều động vốn
1149会计报表编制 (Kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Accounting Statement Preparation – Chuẩn bị báo cáo kế toán
1150资本收入 (Zīběn shōurù) – Capital Income – Thu nhập từ vốn
1151税务准备金 (Shuìwù zhǔnbèijīn) – Tax Provision – Dự phòng thuế
1152财务报表合并 (Cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidation of Financial Statements – Hợp nhất báo cáo tài chính
1153会计凭证存档 (Kuàijì píngzhèng cún dǎng) – Accounting Voucher Filing – Lưu trữ chứng từ kế toán
1154成本利润率 (Chéngběn lìrùn lǜ) – Cost Profit Ratio – Tỷ lệ lợi nhuận chi phí
1155财务审计意见 (Cáiwù shěnjì yìjiàn) – Financial Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán tài chính
1156企业合并 (Qǐyè hébìng) – Corporate Merger – Sáp nhập doanh nghiệp
1157融资活动 (Róngzī huódòng) – Financing Activities – Hoạt động tài chính
1158负债资本比率 (Fùzhài zīběn bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu
1159税前利润率 (Shuì qián lìrùn lǜ) – Pre-tax Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận trước thuế
1160经营性现金流 (Jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1161资本预算 (Zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Ngân sách vốn
1162税务筹备 (Shuìwù chóubèi) – Tax Preparation – Chuẩn bị thuế
1163流动比率分析 (Liúdòng bǐlǜ fēnxī) – Current Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ thanh khoản
1164财务调整 (Cáiwù tiáozhěng) – Financial Adjustment – Điều chỉnh tài chính
1165投资策略 (Tóuzī cèlüè) – Investment Strategy – Chiến lược đầu tư
1166财务工具 (Cáiwù gōngjù) – Financial Instruments – Công cụ tài chính
1167财务收入确认 (Cáiwù shōurù quèrèn) – Financial Revenue Recognition – Công nhận doanh thu tài chính
1168税务合规报告 (Shuìwù héguī bàogào) – Tax Compliance Report – Báo cáo tuân thủ thuế
1169财务审计方法 (Cáiwù shěnjì fāngfǎ) – Financial Audit Method – Phương pháp kiểm toán tài chính
1170财务回顾 (Cáiwù huígù) – Financial Review – Xem xét tài chính
1171财务绩效评估 (Cáiwù jīxiào pínggū) – Financial Performance Evaluation – Đánh giá hiệu quả tài chính
1172投资回报期 (Tóuzī huíbào qī) – Return on Investment Period – Thời gian hoàn vốn đầu tư
1173融资成本 (Róngzī chéngběn) – Cost of Financing – Chi phí huy động vốn
1174资产负债率 (Zīchǎn fùzhài lǜ) – Asset-to-Debt Ratio – Tỷ lệ tài sản/ nợ
1175会计处理方法 (Kuàijì chǔlǐ fāngfǎ) – Accounting Treatment Methods – Phương pháp xử lý kế toán
1176现金折扣 (Xiànjīn zhékòu) – Cash Discount – Chiết khấu thanh toán tiền mặt
1177票据贴现 (Piàojù tiēxiàn) – Bill Discounting – Chiết khấu hối phiếu
1178资本投资回报 (Zīběn tóuzī huíbào) – Capital Investment Return – Lợi nhuận đầu tư vốn
1179资金使用效率 (Zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Fund Utilization Efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn
1180资产流动性 (Zīchǎn liúdòng xìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản của tài sản
1181财务管理流程 (Cáiwù guǎnlǐ liúchéng) – Financial Management Process – Quy trình quản lý tài chính
1182企业破产 (Qǐyè pòchǎn) – Corporate Bankruptcy – Phá sản doanh nghiệp
1183经营风险 (Jīngyíng fēngxiǎn) – Operating Risk – Rủi ro kinh doanh
1184费用摊销 (Fèiyòng tānxiāo) – Expense Amortization – Phân bổ chi phí
1185应计项目 (Yīng jì xiàngmù) – Accrual Items – Các khoản dồn tích
1186财务数据整合 (Cáiwù shùjù zhěnghé) – Financial Data Integration – Tích hợp dữ liệu tài chính
1187投资风险评估 (Tóuzī fēngxiǎn pínggū) – Investment Risk Assessment – Đánh giá rủi ro đầu tư
1188现金流动性管理 (Xiànjīn liúdòng xìng guǎnlǐ) – Cash Flow Liquidity Management – Quản lý thanh khoản dòng tiền
1189盈亏点分析 (Yíngkuī diǎn fēnxī) – Break-even Analysis – Phân tích điểm hòa vốn
1190会计记账 (Kuàijì jìzhàng) – Bookkeeping – Ghi sổ kế toán
1191经营现金流量 (Jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1192营业支出 (Yíngyè zhīchū) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động
1193会计合并 (Kuàijì hébìng) – Accounting Consolidation – Hợp nhất kế toán
1194税务合规性 (Shuìwù héguī xìng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
1195成本效益分析 (Chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
1196财务报表披露 (Cáiwù bàobiǎo pīlù) – Financial Statement Disclosure – Công bố báo cáo tài chính
1197资产负债比率 (Zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt to Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
1198企业税收 (Qǐyè shuìshōu) – Corporate Tax – Thuế doanh nghiệp
1199预算外开支 (Yùsuàn wài kāizhī) – Off-budget Expenditure – Chi tiêu ngoài ngân sách
1200预提税款 (Yùtí shuìkuǎn) – Tax Accrual – Thuế trích trước
1201财务会计准则 (Cáiwù kuàijì zhǔnzé) – Financial Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán tài chính
1202财务结算 (Cáiwù jiésuàn) – Financial Settlement – Thanh toán tài chính
1203经营会计 (Jīngyíng kuàijì) – Managerial Accounting – Kế toán quản trị
1204财务分析模型 (Cáiwù fēnxī móxíng) – Financial Analysis Model – Mô hình phân tích tài chính
1205企业会计准则 (Qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Corporate Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp
1206资产流失 (Zīchǎn liúshī) – Asset Drain – Thất thoát tài sản
1207财务弹性 (Cáiwù tánxìng) – Financial Flexibility – Linh hoạt tài chính
1208经营利润率 (Jīngyíng lìrùn lǜ) – Operating Profit Margin – Biên lợi nhuận hoạt động
1209资本负债表 (Zīběn fùzhài biǎo) – Capital Balance Sheet – Bảng cân đối vốn
1210固定负债 (Gùdìng fùzhài) – Fixed Liabilities – Nợ cố định
1211税务减免 (Shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax Relief – Giảm thuế
1212投资损失 (Tóuzī sǔnshī) – Investment Loss – Lỗ đầu tư
1213现金溢余 (Xiànjīn yìyú) – Cash Surplus – Dư tiền mặt
1214应计支出 (Yīng jì zhīchū) – Accrued Expenditure – Chi phí dồn tích
1215资产收益率 (Zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
1216自有资本 (Zìyǒu zīběn) – Own Capital – Vốn tự có
1217财务结构 (Cáiwù jiégòu) – Financial Structure – Cơ cấu tài chính
1218现金流风险 (Xiànjīn liú fēngxiǎn) – Cash Flow Risk – Rủi ro dòng tiền
1219财务道德 (Cáiwù dàodé) – Financial Ethics – Đạo đức tài chính
1220税收稽查 (Shuìshōu jīchá) – Tax Audit – Kiểm toán thuế
1221资金成本 (Zījīn chéngběn) – Cost of Funds – Chi phí vốn vay
1222财务预测误差 (Cáiwù yùcè wùchā) – Financial Forecast Error – Sai số dự báo tài chính
1223财务审计 (Cáiwù shěnjì) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính
1224资本充足率 (Zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ đủ vốn
1225财务压力测试 (Cáiwù yālì cèshì) – Financial Stress Test – Kiểm tra sức chịu tài chính
1226资产贬值 (Zīchǎn biǎnzhí) – Asset Impairment – Suy giảm tài sản
1227会计报表 (Kuàijì bàobiǎo) – Accounting Statements – Báo cáo kế toán
1228财务软件 (Cáiwù ruǎnjiàn) – Financial Software – Phần mềm tài chính
1229经营杠杆率 (Jīngyíng gànggǎn lǜ) – Operating Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy hoạt động
1230现金流折现 (Xiànjīn liú zhéxiàn) – Discounted Cash Flow (DCF) – Dòng tiền chiết khấu
1231审计证据 (Shěnjì zhèngjù) – Audit Evidence – Bằng chứng kiểm toán
1232财务责任报告 (Cáiwù zérèn bàogào) – Financial Responsibility Report – Báo cáo trách nhiệm tài chính
1233财务重组 (Cáiwù chóngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cơ cấu tài chính
1234资产转换 (Zīchǎn zhuǎnhuàn) – Asset Conversion – Chuyển đổi tài sản
1235财务管理系统 (Cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính
1236经营绩效分析 (Jīngyíng jìxiào fēnxī) – Operating Performance Analysis – Phân tích hiệu suất hoạt động
1237审计调整 (Shěnjì tiáozhěng) – Audit Adjustments – Điều chỉnh kiểm toán
1238财务集中管理 (Cáiwù jízhōng guǎnlǐ) – Centralized Financial Management – Quản lý tài chính tập trung
1239资产回报 (Zīchǎn huíbào) – Asset Return – Lợi nhuận tài sản
1240会计错误 (Kuàijì cuòwù) – Accounting Errors – Sai sót kế toán
1241资金链断裂 (Zījīn liàn duànliè) – Cash Flow Break – Đứt gãy chuỗi vốn
1242财务安全 (Cáiwù ānquán) – Financial Security – An toàn tài chính
1243财务造假 (Cáiwù zàojiǎ) – Financial Fraud – Gian lận tài chính
1244资产回收 (Zīchǎn huíshōu) – Asset Recovery – Thu hồi tài sản
1245财务预算审查 (Cáiwù yùsuàn shěnchá) – Financial Budget Review – Rà soát ngân sách tài chính
1246财务透明 (Cáiwù tòumíng) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính
1247经营数据分析 (Jīngyíng shùjù fēnxī) – Business Data Analysis – Phân tích dữ liệu kinh doanh
1248资本运作 (Zīběn yùnzuò) – Capital Operation – Vận hành vốn
1249资本投资回报率 (Zīběn tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
1250财务核算制度 (Cáiwù hésuàn zhìdù) – Financial Accounting System – Hệ thống kế toán tài chính
1251现金等价物 (Xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Các khoản tương đương tiền
1252资产损益表 (Zīchǎn sǔnyì biǎo) – Statement of Gains and Losses – Báo cáo lãi lỗ tài sản
1253资产净利润 (Zīchǎn jìnglìrùn) – Net Asset Profit – Lợi nhuận ròng từ tài sản
1254财务指标 (Cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicators – Chỉ số tài chính
1255资金流动性 (Zījīn liúdòng xìng) – Liquidity of Funds – Tính thanh khoản của vốn
1256投资回收期 (Tóuzī huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn
1257资本市场效率 (Zīběn shìchǎng xiàolǜ) – Capital Market Efficiency – Hiệu suất thị trường vốn
1258企业偿债能力 (Qǐyè chángzhài nénglì) – Debt Paying Ability – Khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp
1259资本运营 (Zīběn yùnyíng) – Capital Operation – Hoạt động vốn
1260资本积累速度 (Zīběn jīlěi sùdù) – Capital Accumulation Speed – Tốc độ tích lũy vốn
1261经营性负债 (Jīngyíng xìng fùzhài) – Operating Liabilities – Nợ hoạt động
1262财务绩效考核 (Cáiwù jìxiào kǎohé) – Financial Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất tài chính
1263投资资本 (Tóuzī zīběn) – Invested Capital – Vốn đầu tư
1264经营活动净现金流 (Jīngyíng huódòng jìng xiànjīn liú) – Net Operating Cash Flow – Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
1265财务柔性 (Cáiwù róuxìng) – Financial Flexibility – Tính linh hoạt tài chính
1266资本来源 (Zīběn láiyuán) – Source of Capital – Nguồn vốn
1267财务优化 (Cáiwù yōuhuà) – Financial Optimization – Tối ưu hóa tài chính
1268投资收益率 (Tóuzī shōuyì lǜ) – Investment Yield – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
1269资金分配 (Zījīn fēnpèi) – Fund Allocation – Phân bổ vốn
1270资本充裕度 (Zīběn chōngyù dù) – Capital Sufficiency – Độ đầy đủ vốn
1271财务压力 (Cáiwù yālì) – Financial Pressure – Áp lực tài chính
1272财务透明性 (Cáiwù tòumíng xìng) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính
1273现金存量 (Xiànjīn cúnliàng) – Cash Reserves – Dự trữ tiền mặt
1274资产摊销 (Zīchǎn tānxiāo) – Asset Amortization – Khấu hao tài sản
1275资本性支出 (Zīběn xìng zhīchū) – Capital Expenditure – Chi tiêu vốn
1276负债表 (Fùzhài biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán
1277资本公积 (Zīběn gōngjī) – Capital Surplus – Thặng dư vốn
1278现金周转率 (Xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover Ratio – Hệ số quay vòng tiền mặt
1279营业利润 (Yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động
1280会计科目 (Kuàijì kēmù) – Accounting Items – Hạng mục kế toán
1281财务报销 (Cáiwù bàoxiāo) – Financial Reimbursement – Hoàn chi phí tài chính
1282经济活动 (Jīngjì huódòng) – Economic Activities – Hoạt động kinh tế
1283资本负债率 (Zīběn fùzhài lǜ) – Capital Debt Ratio – Tỷ lệ nợ vốn
1284会计误差 (Kuàijì wùchā) – Accounting Errors – Sai sót kế toán
1285经营盈利 (Jīngyíng yínglì) – Business Profit – Lợi nhuận kinh doanh
1286财务合规性 (Cáiwù hégé xìng) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
1287会计期 (Kuàijì qī) – Accounting Period – Kỳ kế toán
1288投资回报 (Tóuzī huíbào) – Investment Return – Lợi tức đầu tư
1289经营预算 (Jīngyíng yùsuàn) – Operating Budget – Ngân sách hoạt động
1290资产剥离 (Zīchǎn bōlí) – Asset Divestment – Cắt giảm tài sản
1291资产流动比率 (Zīchǎn liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ số thanh khoản hiện thời
1292速动比率 (Sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ số thanh khoản nhanh
1293资产负债表日 (Zīchǎn fùzhài biǎo rì) – Balance Sheet Date – Ngày lập bảng cân đối kế toán
1294资本性收入 (Zīběn xìng shōurù) – Capital Revenue – Thu nhập từ vốn
1295营业费用 (Yíngyè fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động
1296资产账面价值 (Zīchǎn zhàngmiàn jiàzhí) – Book Value of Assets – Giá trị sổ sách của tài sản
1297应计收入 (Yīngjì shōurù) – Accrued Revenue – Doanh thu dồn tích
1298应计费用 (Yīngjì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí dồn tích
1299资本增值 (Zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Gia tăng vốn
1300财务杠杆比率 (Cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial Leverage Ratio – Hệ số đòn bẩy tài chính
1301营业净利润 (Yíngyè jìng lìrùn) – Net Operating Profit – Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
1302现金收入 (Xiànjīn shōurù) – Cash Receipts – Thu tiền mặt
1303现金支出 (Xiànjīn zhīchū) – Cash Payments – Chi tiền mặt
1304资产折旧表 (Zīchǎn zhéjiù biǎo) – Depreciation Schedule – Bảng khấu hao tài sản
1305经济价值 (Jīngjì jiàzhí) – Economic Value – Giá trị kinh tế
1306利润留存 (Lìrùn liúcún) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
1307财务计划 (Cáiwù jìhuà) – Financial Planning – Kế hoạch tài chính
1308资产转让 (Zīchǎn zhuǎnràng) – Asset Transfer – Chuyển nhượng tài sản
1309现金头寸 (Xiànjīn tóucùn) – Cash Position – Vị thế tiền mặt
1310资产净收益 (Zīchǎn jìng shōuyì) – Net Asset Income – Thu nhập ròng từ tài sản
1311经济责任 (Jīngjì zérèn) – Economic Responsibility – Trách nhiệm kinh tế
1312资产整合 (Zīchǎn zhěnghé) – Asset Integration – Tích hợp tài sản
1313资本储备 (Zīběn chǔbèi) – Capital Reserves – Dự trữ vốn
1314经营管理费用 (Jīngyíng guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expenses – Chi phí quản lý kinh doanh
1315财务整顿 (Cáiwù zhěngdùn) – Financial Rectification – Chỉnh đốn tài chính
1316股东权益报酬率 (Gǔdōng quányì bàochóu lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1317资金流动 (Zījīn liúdòng) – Cash Flow – Dòng tiền
1318现金比率 (Xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Tỷ số tiền mặt
1319资本流动 (Zīběn liúdòng) – Capital Mobility – Sự lưu động vốn
1320资产周转率 (Zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản
1321企业税负 (Qǐyè shuìfù) – Corporate Tax Burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp
1322资产负债率 (Zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
1323经济增长率 (Jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Economic Growth Rate – Tốc độ tăng trưởng kinh tế
1324股权融资 (Gǔquán róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn bằng cổ phần
1325税基侵蚀 (Shuìjī qīnshí) – Tax Base Erosion – Xói mòn cơ sở thuế
1326资产增值税 (Zīchǎn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lợi tức vốn
1327资产出售 (Zīchǎn chūshòu) – Asset Sale – Bán tài sản
1328票据贴现 (Piàojù tiēxiàn) – Bill Discounting – Chiết khấu thương phiếu
1329资产分布 (Zīchǎn fēnbù) – Asset Allocation – Phân bổ tài sản
1330投资风险 (Tóuzī fēngxiǎn) – Investment Risk – Rủi ro đầu tư
1331外汇管理 (Wàihuì guǎnlǐ) – Foreign Exchange Management – Quản lý ngoại hối
1332资本流通 (Zīběn liútōng) – Capital Circulation – Lưu thông vốn
1333资产租赁 (Zīchǎn zūlìn) – Asset Leasing – Cho thuê tài sản
1334经济复苏 (Jīngjì fùsū) – Economic Recovery – Phục hồi kinh tế
1335业务合规性 (Yèwù hégé xìng) – Business Compliance – Tuân thủ kinh doanh
1336资本市场改革 (Zīběn shìchǎng gǎigé) – Capital Market Reform – Cải cách thị trường vốn
1337费用分配 (Fèiyòng fēnpèi) – Expense Allocation – Phân bổ chi phí
1338资产处置 (Zīchǎn chǔzhì) – Asset Disposal – Thanh lý tài sản
1339流动性管理 (Liúdòng xìng guǎnlǐ) – Liquidity Management – Quản lý thanh khoản
1340企业资本 (Qǐyè zīběn) – Corporate Capital – Vốn doanh nghiệp
1341应收账款 (Yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu
1342应付账款 (Yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả
1343财务比率 (Cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Các chỉ số tài chính
1344资产周转 (Zīchǎn zhōuzhuǎn) – Asset Turnover – Vòng quay tài sản
1345业务收入 (Yèwù shōurù) – Business Revenue – Doanh thu kinh doanh
1346净现金流量 (Jìng xiànjīn liúliàng) – Net Cash Flow – Dòng tiền ròng
1347财务稳定性 (Cáiwù wěndìng xìng) – Financial Stability – Ổn định tài chính
1348经济效益 (Jīngjì xiàoyì) – Economic Efficiency – Hiệu quả kinh tế
1349资产负债匹配 (Zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-Liability Matching – Cân đối tài sản và nợ
1350经济增长 (Jīngjì zēngzhǎng) – Economic Growth – Tăng trưởng kinh tế
1351资产回购 (Zīchǎn huígòu) – Asset Repurchase – Mua lại tài sản
1352企业财务规划 (Qǐyè cáiwù guīhuà) – Corporate Financial Planning – Hoạch định tài chính doanh nghiệp
1353现金流管理 (Xiànjīn liú guǎnlǐ) – Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền
1354业务净利润 (Yèwù jìng lìrùn) – Net Business Profit – Lợi nhuận kinh doanh ròng
1355资金结构 (Zījīn jiégòu) – Capital Structure – Cơ cấu vốn
1356财务合规 (Cáiwù hégé) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
1357会计实务 (Kuàijì shíwù) – Accounting Practice – Thực hành kế toán
1358报销管理 (Bàoxiāo guǎnlǐ) – Reimbursement Management – Quản lý hoàn ứng
1359会计审查 (Kuàijì shěnchá) – Accounting Review – Rà soát kế toán
1360资产负债结构 (Zīchǎn fùzhài jiégòu) – Asset-Liability Structure – Cơ cấu tài sản và nợ
1361经济活动分析 (Jīngjì huódòng fēnxī) – Economic Activity Analysis – Phân tích hoạt động kinh tế
1362企业合并会计 (Qǐyè hébìng kuàijì) – Business Combination Accounting – Kế toán hợp nhất doanh nghiệp
1363资产分拆 (Zīchǎn fēnchāi) – Asset Spin-off – Tách tài sản
1364资金筹措 (Zījīn chóucuò) – Fundraising – Huy động vốn
1365成本管理 (Chéngběn guǎnlǐ) – Cost Management – Quản lý chi phí
1366资本负债匹配 (Zīběn fùzhài pǐpèi) – Capital-Liability Matching – Cân đối vốn và nợ
1367财务审查 (Cáiwù shěnchá) – Financial Examination – Kiểm tra tài chính
1368经济效益分析 (Jīngjì xiàoyì fēnxī) – Economic Benefit Analysis – Phân tích hiệu quả kinh tế
1369资产证券化会计 (Zīchǎn zhèngquànhuà kuàijì) – Securitization Accounting – Kế toán chứng khoán hóa tài sản
1370债务融资工具 (Zhàiwù róngzī gōngjù) – Debt Financing Instruments – Công cụ tài trợ nợ
1371会计估值 (Kuàijì gūzhí) – Accounting Valuation – Định giá kế toán
1372企业盈利模式 (Qǐyè yínglì móshì) – Corporate Profit Model – Mô hình lợi nhuận doanh nghiệp
1373经济政策影响 (Jīngjì zhèngcè yǐngxiǎng) – Economic Policy Impact – Ảnh hưởng của chính sách kinh tế
1374财务杠杆管理 (Cáiwù gànggǎn guǎnlǐ) – Financial Leverage Management – Quản lý đòn bẩy tài chính
1375资产减值 (Zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Giảm giá trị tài sản
1376资产重组 (Zīchǎn chóngzǔ) – Asset Restructuring – Tái cơ cấu tài sản
1377预算调整 (Yùsuàn tiáozhěng) – Budget Adjustment – Điều chỉnh ngân sách
1378现金流优化 (Xiànjīn liú yōuhuà) – Cash Flow Optimization – Tối ưu hóa dòng tiền
1379资产负债管理策略 (Zīchǎn fùzhài guǎnlǐ cèlüè) – Asset-Liability Management Strategy – Chiến lược quản lý tài sản và nợ
1380会计记录 (Kuàijì jìlù) – Accounting Records – Ghi chép kế toán
1381盈亏平衡分析 (Yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even Analysis – Phân tích hòa vốn
1382资产管理策略 (Zīchǎn guǎnlǐ cèlüè) – Asset Management Strategy – Chiến lược quản lý tài sản
1383资本流动 (Zīběn liúdòng) – Capital Flow – Dòng chảy vốn
1384贷款偿还能力 (Dàikuǎn chánghuán nénglì) – Loan Repayment Ability – Khả năng trả nợ vay
1385资本投资回报率 (Zīběn tóuzī huíbào lǜ) – Return on Capital Investment – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
1386财务决策 (Cáiwù juécè) – Financial Decision-making – Ra quyết định tài chính
1387资本积累策略 (Zīběn jīlěi cèlüè) – Capital Accumulation Strategy – Chiến lược tích lũy vốn
1388投资回收 (Tóuzī huíshōu) – Investment Recovery – Thu hồi đầu tư
1389资产估值 (Zīchǎn gūzhí) – Asset Valuation – Định giá tài sản
1390资本流失 (Zīběn liúshī) – Capital Outflow – Dòng vốn chảy ra
1391资金流动性管理 (Zījīn liúdòng xìng guǎnlǐ) – Liquidity Management – Quản lý thanh khoản
1392经营财务分析 (Jīngyíng cáiwù fēnxī) – Operational Financial Analysis – Phân tích tài chính hoạt động
1393资本回收期 (Zīběn huíshōu qī) – Capital Payback Period – Thời gian hoàn vốn
1394资产负债率 (Zīchǎn fùzhài lǜ) – Asset to Liability Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ
1395利润最大化战略 (Lìrùn zuìdàhuà zhànlüè) – Profit Maximization Strategy – Chiến lược tối đa hóa lợi nhuận
1396资产分布 (Zīchǎn fēnbù) – Asset Distribution – Phân bổ tài sản
1397资本结构调整方案 (Zīběn jiégòu tiáozhěng fāng’àn) – Capital Structure Adjustment Plan – Kế hoạch điều chỉnh cơ cấu vốn
1398经济波动 (Jīngjì bōdòng) – Economic Fluctuations – Biến động kinh tế
1399会计核算方法 (Kuàijì hésuàn fāngfǎ) – Accounting Methods – Phương pháp hạch toán
1400应收账款 (Yìng shōu zhàng kuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu
1401应付账款 (Yìng fù zhàng kuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả
1402利润表 (Lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập
1403纳税申报 (Nàshuì shēnbào) – Tax Filing – Khai báo thuế
1404资金需求 (Zījīn xūqiú) – Capital Requirements – Nhu cầu vốn
1405融资渠道 (Róngzī qúdào) – Financing Channels – Kênh huy động vốn
1406货币资金 (Huòbì zījīn) – Monetary Funds – Vốn tiền tệ
1407税务优化 (Shuìwù yōuhuà) – Tax Optimization – Tối ưu hóa thuế
1408资金调度 (Zījīn tiáodù) – Fund Allocation – Phân bổ vốn
1409银行对账单 (Yínháng duìzhàng dān) – Bank Statement – Bảng sao kê ngân hàng
1410企业资源规划 (Qǐyè zīyuán guīhuà) – Enterprise Resource Planning (ERP) – Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
1411成本核算 (Chéngběn hésuàn) – Cost Calculation – Tính toán chi phí
1412变动成本 (Biàndòng chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến đổi
1413资产折旧 (Zīchǎn zhédiǔ) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản
1414收益质量 (Shōuyì zhìliàng) – Earnings Quality – Chất lượng thu nhập
1415财务复核 (Cáiwù fùhé) – Financial Review – Kiểm tra tài chính
1416投资基金 (Tóuzī jījīn) – Investment Fund – Quỹ đầu tư
1417融资方案 (Róngzī fāng’àn) – Financing Plan – Kế hoạch huy động vốn
1418资金池 (Zījīn chí) – Cash Pool – Hồ sơ tiền mặt
1419跨国会计 (Kuàguó kuàijì) – International Accounting – Kế toán quốc tế
1420企业财务 (Qǐyè cáiwù) – Corporate Finance – Tài chính doanh nghiệp
1421总账 (Zǒng zhàng) – General Ledger – Sổ cái
1422会计准则变更 (Kuàijì zhǔnzé biàngēng) – Accounting Standard Change – Thay đổi chuẩn mực kế toán
1423税务筹集 (Shuìwù chóují) – Tax Accumulation – Tích lũy thuế
1424短期贷款 (Duǎnqī dàikuǎn) – Short-term Loan – Vay ngắn hạn
1425营业收入 (Yíngyè shōurù) – Operating Income – Thu nhập hoạt động
1426资本资产定价模型 (Zīběn zīchǎn dìngjià móxíng) – Capital Asset Pricing Model (CAPM) – Mô hình định giá tài sản vốn
1427企业融资 (Qǐyè róngzī) – Corporate Financing – Huy động vốn doanh nghiệp
1428企业估值模型 (Qǐyè gūzhí móxíng) – Business Valuation Model – Mô hình định giá doanh nghiệp
1429金融衍生品 (Jīnróng yǎnshēng pǐn) – Financial Derivatives – Sản phẩm phái sinh tài chính
1430税前收益 (Shuì qián shōuyì) – Pre-tax Income – Thu nhập trước thuế
1431财务稳健 (Cáiwù wěnjiàn) – Financial Stability – Ổn định tài chính
1432会计内部控制 (Kuàijì nèibù kòngzhì) – Internal Control in Accounting – Kiểm soát nội bộ trong kế toán
1433资产折旧 (Zīchǎn zhédiǔ) – Depreciation – Khấu hao tài sản
1434资本利得 (Zīběn lìdé) – Capital Gain – Lợi nhuận từ vốn
1435税后收入 (Shuì hòu shōurù) – After-tax Income – Thu nhập sau thuế
1436应付利息 (Yìng fù lìxī) – Interest Payable – Lãi phải trả
1437税务申报 (Shuìwù shēnbào) – Tax Filing – Khai báo thuế
1438费用会计 (Fèiyòng kuàijì) – Expense Accounting – Kế toán chi phí
1439税务规避 (Shuìwù guībì) – Tax Avoidance – Tránh thuế
1440会计盈余 (Kuàijì yíngyú) – Accounting Surplus – Thặng dư kế toán
1441资本存量 (Zīběn cúnliàng) – Capital Stock – Vốn cổ phần
1442固定资产折旧 (Gùdìng zīchǎn zhédiǔ) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
1443债务比率 (Zhàiwù bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
1444收益率 (Shōuyì lǜ) – Rate of Return – Tỷ suất sinh lợi
1445总账科目 (Zǒng zhàng kēmù) – General Ledger Accounts – Tài khoản sổ cái
1446税务审查 (Shuìwù shěnchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế
1447应收账款周转率 (Yìng shōu zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
1448应付账款周转率 (Yìng fù zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải trả
1449应付账款 (Yìng fù zhàng kuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả
1450应收账款 (Yìng shōu zhàng kuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu
1451本期利润 (Běn qī lìrùn) – Current Period Profit – Lợi nhuận kỳ này
1452现金管理系统 (Xiànjīn guǎnlǐ xìtǒng) – Cash Management System – Hệ thống quản lý tiền mặt
1453会计报表 (Kuàijì bàobiǎo) – Accounting Reports – Báo cáo kế toán
1454财务比率 (Cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Tỷ lệ tài chính
1455收益质量 (Shōuyì zhìliàng) – Earnings Quality – Chất lượng lợi nhuận
1456会计账目 (Kuàijì zhàngmù) – Accounting Accounts – Tài khoản kế toán
1457会计科目 (Kuàijì kēmù) – Accounting Categories – Các hạng mục kế toán
1458财务核算 (Cáiwù hé suàn) – Financial Accounting – Kế toán tài chính
1459税务风险评估 (Shuìwù fēngxiǎn pínggū) – Tax Risk Assessment – Đánh giá rủi ro thuế
1460资本运作 (Zīběn yùndòng) – Capital Operation – Vận hành vốn
1461管理报表 (Guǎnlǐ bàobiǎo) – Management Reports – Báo cáo quản lý
1462企业所得税率 (Qǐyè suǒdé shuìlǜ) – Corporate Tax Rate – Tỷ lệ thuế thu nhập doanh nghiệp
1463会计项目 (Kuàijì xiàngmù) – Accounting Items – Hạng mục kế toán
1464财务状况表 (Cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Financial Position Statement – Bảng tình hình tài chính
1465总账账户 (Zǒng zhàng zhànghù) – General Ledger Accounts – Tài khoản sổ cái
1466财务决策 (Cáiwù juécè) – Financial Decision – Quyết định tài chính
1467现金短缺 (Xiànjīn duǎnquē) – Cash Shortage – Thiếu hụt tiền mặt
1468资产折旧费用 (Zīchǎn zhédiǔ fèiyòng) – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao tài sản
1469会计流程 (Kuàijì liúchéng) – Accounting Process – Quy trình kế toán
1470税务申报表 (Shuìwù shēnbàobiǎo) – Tax Return – Tờ khai thuế
1471会计科目表 (Kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Sơ đồ tài khoản
1472税务减免政策 (Shuìwù jiǎnmiǎn zhèngcè) – Tax Exemption Policy – Chính sách miễn thuế
1473财务综合分析 (Cáiwù zònghé fēnxī) – Comprehensive Financial Analysis – Phân tích tài chính toàn diện
1474财务报告周期 (Cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Cycle – Chu kỳ báo cáo tài chính
1475税务政策调整 (Shuìwù zhèngcè tiáozhěng) – Tax Policy Adjustment – Điều chỉnh chính sách thuế
1476债务融资 (Zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Tài trợ nợ
1477公司财务 (Gōngsī cáiwù) – Corporate Finance – Tài chính doanh nghiệp
1478资本结构分析 (Zīběn jiégòu fēnxī) – Capital Structure Analysis – Phân tích cấu trúc vốn
1479营业税 (Yíngyè shuì) – Business Tax – Thuế kinh doanh
1480财务报表编制 (Cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Soạn thảo báo cáo tài chính
1481总资产 (Zǒng zīchǎn) – Total Assets – Tổng tài sản
1482财务计划书 (Cáiwù jìhuà shū) – Financial Plan – Kế hoạch tài chính
1483税务代理 (Shuìwù dàilǐ) – Tax Agency – Đại lý thuế
1484应付账款管理 (Yìng fù zhàng kuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý khoản phải trả
1485现金流量预测 (Xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền
1486财务调整表 (Cáiwù tiáozhěng biǎo) – Financial Adjustment Table – Bảng điều chỉnh tài chính
1487资本准备金 (Zīběn zhǔnbèijīn) – Capital Reserve – Dự trữ vốn
1488纳税申报 (Nà shuì shēnbào) – Tax Declaration – Khai báo thuế
1489融资活动 (Róngzī huódòng) – Financing Activities – Hoạt động tài trợ
1490应收账款管理 (Yìng shōu zhàng kuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý khoản phải thu
1491短期借款 (Duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loan – Khoản vay ngắn hạn
1492财务决策分析 (Cáiwù juécè fēnxī) – Financial Decision Analysis – Phân tích quyết định tài chính
1493企业预算 (Qǐyè yùsuàn) – Corporate Budget – Ngân sách doanh nghiệp
1494税务遵从 (Shuìwù zūncóng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
1495财务税务合规 (Cáiwù shuìwù héguī) – Financial and Tax Compliance – Tuân thủ tài chính và thuế
1496账务处理程序 (Zhàngwù chǔlǐ chéngxù) – Accounting Procedure – Quy trình xử lý kế toán
1497短期偿债能力 (Duǎnqī chángzhài nénglì) – Short-term Solvency – Khả năng thanh toán ngắn hạn
1498会计税务计划 (Kuàijì shuìwù jìhuà) – Accounting and Tax Plan – Kế hoạch kế toán và thuế
1499固定资产折旧计算 (Gùdìng zīchǎn zhédiǔ jìsuàn) – Fixed Asset Depreciation Calculation – Tính toán khấu hao tài sản cố định
1500财务报告审核 (Cáiwù bàogào shěnhé) – Financial Report Review – Xem xét báo cáo tài chính
1501销售费用 (Xiāoshòu fèiyòng) – Sales Expenses – Chi phí bán hàng
1502税务筹划 (Shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế
1503财务报告分析 (Cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial Report Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
1504成本结构 (Chéngběn jiégòu) – Cost Structure – Cấu trúc chi phí
1505确认收入 (Quèrèn shōurù) – Revenue Confirmation – Xác nhận doanh thu
1506税务抵免 (Shuìwù dǐmiǎn) – Tax Credit – Giảm trừ thuế
1507累积盈余 (Lěijī yíngyú) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
1508会计科目 (Kuàijì kēmù) – Accounting Items – Các hạng mục kế toán
1509公司税务 (Gōngsī shuìwù) – Corporate Tax – Thuế doanh nghiệp
1510会计周期 (Kuàijì zhōuqī) – Accounting Period – Kỳ kế toán
1511固定资产投资 (Gùdìng zīchǎn tóuzī) – Investment in Fixed Assets – Đầu tư vào tài sản cố định
1512经营现金流 (Jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động
1513财务报告 (Cáiwù bàobiǎo) – Financial Report – Báo cáo tài chính
1514预算报告 (Yùsuàn bàogào) – Budget Report – Báo cáo ngân sách
1515预算执行 (Yùsuàn zhíxíng) – Budget Execution – Thực thi ngân sách
1516公司财务分析 (Gōngsī cáiwù fēnxī) – Corporate Financial Analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp
1517现金及现金等价物 (Xiànjīn jí xiànjīn děngjià wù) – Cash and Cash Equivalents – Tiền mặt và tương đương tiền
1518税务调整 (Shuìwù tiáozhěng) – Tax Adjustment – Điều chỉnh thuế
1519财务规划 (Cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Kế hoạch tài chính
1520项目会计 (Xiàngmù kuàijì) – Project Accounting – Kế toán dự án
1521财务合规性 (Cáiwù héguī xìng) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
1522财务核算 (Cáiwù hésuàn) – Financial Accounting – Kế toán tài chính
1523税务稽查 (Shuìwù jīchá) – Tax Audit – Kiểm tra thuế
1524投资回报 (Tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
1525收入确认原则 (Shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue Recognition Principle – Nguyên tắc công nhận doanh thu
1526税务报表 (Shuìwù bàobiǎo) – Tax Report – Báo cáo thuế
1527融资活动现金流 (Róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
1528收入中心 (Shōurù zhōngxīn) – Revenue Center – Trung tâm doanh thu
1529利润中心 (Lìrùn zhōngxīn) – Profit Center – Trung tâm lợi nhuận
1530财务报表编制 (Cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính
1531预提费用 (Yù tí fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trả
1532总支出 (Zǒng zhīchū) – Total Expenses – Tổng chi phí
1533财务报表审查 (Cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial Statement Review – Xem xét báo cáo tài chính
1534财务报表调整 (Cáiwù bàobiǎo tiáozhěng) – Financial Statement Adjustment – Điều chỉnh báo cáo tài chính
1535企业税务筹划 (Qǐyè shuìwù chóuhuà) – Corporate Tax Planning – Kế hoạch thuế doanh nghiệp
1536银行账户 (Yínháng zhànghù) – Bank Account – Tài khoản ngân hàng
1537净资产收益率 (Jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1538税前利润调整 (Shuì qián lìrùn tiáozhěng) – Pre-tax Profit Adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận trước thuế
1539资产报废 (Zīchǎn bàofèi) – Asset Write-off – Xóa bỏ tài sản
1540预提税款 (Yù tí shuì kuǎn) – Accrued Tax – Thuế phải trả
1541财务计划 (Cáiwù jìhuà) – Financial Plan – Kế hoạch tài chính
1542固定资产折旧计提 (Gùdìng zīchǎn zhédiǔ jìtí) – Depreciation Provision for Fixed Assets – Dự phòng khấu hao tài sản cố định
1543应付工资 (Yìng fù gōngzī) – Accrued Wages – Tiền lương phải trả
1544投资收益 (Tóuzī shōuyì) – Investment Income – Lợi nhuận đầu tư
1545应收款项 (Yìng shōu kuǎnxiàng) – Receivables – Khoản phải thu
1546会计年度 (Kuàijì nián dù) – Accounting Year – Năm tài chính
1547现金等价物 (Xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền
1548持有待售资产 (Chíyǒu dàishòu zīchǎn) – Held-for-Sale Assets – Tài sản chờ bán
1549会计凭证审核 (Kuàijì píngzhèng shěnhé) – Accounting Voucher Review – Kiểm tra chứng từ kế toán
1550资金流动性 (Zījīn liúdòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
1551合并报表 (Hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
1552短期财务计划 (Duǎnqī cáiwù jìhuà) – Short-term Financial Plan – Kế hoạch tài chính ngắn hạn
1553会计报表分析 (Kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Accounting Report Analysis – Phân tích báo cáo kế toán
1554固定资产重估 (Gùdìng zīchǎn zhònggū) – Revaluation of Fixed Assets – Tái đánh giá tài sản cố định
1555企业利润分配 (Qǐyè lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution of Enterprise – Phân phối lợi nhuận doanh nghiệp
1556资本溢价 (Zīběn yìjià) – Capital Surplus – Thặng dư vốn
1557承诺性负债 (Chéngnuò xìng fùzhài) – Contingent Liabilities – Nợ tiềm tàng
1558亏损 (Kuīsǔn) – Loss – Lỗ
1559资产流动性 (Zīchǎn liúdòng xìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản tài sản
1560非经常性损益 (Fēi jīngcháng xìng sǔn yì) – Non-recurring Gains and Losses – Lãi lỗ không thường xuyên
1561企业现金流 (Qǐyè xiànjīn liú) – Corporate Cash Flow – Dòng tiền doanh nghiệp
1562收入调整 (Shōurù tiáozhěng) – Revenue Adjustment – Điều chỉnh doanh thu
1563销售收入确认 (Xiāoshòu shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Công nhận doanh thu
1564负债表 (Fùzhài biǎo) – Liability Statement – Bảng kê nợ
1565固定资产清理 (Gùdìng zīchǎn qīnglǐ) – Fixed Asset Disposal – Xử lý tài sản cố định
1566财务合并报表 (Cáiwù hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Report – Báo cáo tài chính hợp nhất
1567股利分配 (Gǔlì fēnpèi) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức
1568财务计量 (Cáiwù jìliàng) – Financial Measurement – Đo lường tài chính
1569资产减值 (Zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Suy giảm tài sản
1570累积折旧 (Lěijī zhédiǔ) – Accumulated Depreciation – Khấu hao lũy kế
1571资本化 (Zīběn huà) – Capitalization – Hóa vốn
1572股票市场 (Gǔpiào shìchǎng) – Stock Market – Thị trường chứng khoán
1573营业外收支 (Yíngyè wài shōu zhī) – Non-operating Income and Expenses – Thu chi ngoài hoạt động
1574审计委员会 (Shěnjì wěiyuánhuì) – Audit Committee – Ủy ban kiểm toán
1575投资预算 (Tóuzī yùsuàn) – Investment Budget – Ngân sách đầu tư
1576应付票据 (Yìng fù piàojù) – Notes Payable – Hối phiếu phải trả
1577应收票据 (Yìng shōu piàojù) – Notes Receivable – Hối phiếu phải thu
1578固定资产增加 (Gùdìng zīchǎn zēngjiā) – Increase in Fixed Assets – Tăng trưởng tài sản cố định
1579财务管理体系 (Cáiwù guǎnlǐ tǐxì) – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính
1580资本支出 (Zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư vốn
1581年度财务报告 (Niándù cáiwù bàogào) – Annual Financial Report – Báo cáo tài chính năm
1582采购成本 (Cǎigòu chéngběn) – Procurement Cost – Chi phí mua sắm
1583银行对账 (Yínháng duìzhàng) – Bank Reconciliation – Đối chiếu ngân hàng
1584累计盈余 (Lěijī yíngyú) – Accumulated Earnings – Lợi nhuận lũy kế
1585应付股利 (Yìng fù gǔlì) – Dividends Payable – Cổ tức phải trả
1586资产变动分析 (Zīchǎn biàndòng fēnxī) – Asset Movement Analysis – Phân tích biến động tài sản
1587应计费用 (Yìng jì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí dồn lại
1588银行存款 (Yínháng cúnkuǎn) – Bank Deposits – Tiền gửi ngân hàng
1589存货 (Cúnhuò) – Inventory – Hàng tồn kho
1590资产增值 (Zīchǎn zēngzhí) – Asset Appreciation – Tăng giá tài sản
1591负债 (Fùzhài) – Liabilities – Nợ
1592利润表 (Lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement (P&L) – Báo cáo lãi lỗ
1593盈亏平衡 (Yíngkuī pínghéng) – Break-even Point – Điểm hòa vốn
1594薪资管理 (Xīnzī guǎnlǐ) – Salary Management – Quản lý lương
1595投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn
1596资产重估 (Zīchǎn zhònggū) – Asset Revaluation – Tái đánh giá tài sản
1597项目投资 (Xiàngmù tóuzī) – Project Investment – Đầu tư dự án
1598股东权益 (Gǔdōng quányì) – Shareholder’s Equity – Vốn chủ sở hữu
1599会计记录 (Kuàijì jìlù) – Accounting Records – Hồ sơ kế toán
1600外币兑换 (Wàibì duìhuàn) – Foreign Currency Exchange – Hoán đổi ngoại tệ
1601银行对账单 (Yínháng duìzhàng dān) – Bank Statement – Bản sao kê ngân hàng
1602会计审计报告 (Kuàijì shěnjì bàogào) – Accounting Audit Report – Báo cáo kiểm toán kế toán
1603投资资本 (Tóuzī zīběn) – Investment Capital – Vốn đầu tư
1604年度预算 (Niándù yùsuàn) – Annual Budget – Ngân sách hàng năm
1605现金存款 (Xiànjīn cúnkuǎn) – Cash Deposits – Tiền gửi tiền mặt
1606营业外费用 (Yíngyè wài fèiyòng) – Non-operating Expenses – Chi phí ngoài hoạt động
1607财务规划 (Cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính
1608应收账款周转率 (Yìng shōu zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
1609应付账款周转率 (Yìng fù zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Tỷ lệ vòng quay khoản phải trả
1610财务状况 (Cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Position – Tình hình tài chính
1611财务分析报表 (Cáiwù fēnxī bàobiǎo) – Financial Analysis Report – Báo cáo phân tích tài chính
1612投资回报 (Tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Lợi tức đầu tư
1613账户余额 (Zhànghù yú’é) – Account Balance – Số dư tài khoản
1614资本融资 (Zīběn róngzī) – Capital Financing – Huy động vốn
1615会计信息 (Kuàijì xìnxī) – Accounting Information – Thông tin kế toán
1616净利润率 (Jìng lìrùn lǜ) – Net Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận ròng
1617财务健康 (Cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Tình trạng tài chính
1618会计分析 (Kuàijì fēnxī) – Accounting Analysis – Phân tích kế toán
1619成本分配 (Chéngběn fēnpèi) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí
1620预算超支 (Yùsuàn chāozhī) – Budget Overrun – Vượt ngân sách
1621会计年度 (Kuàijì niándù) – Accounting Year – Năm tài chính
1622账务系统 (Zhàngwù xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán
1623应计收入 (Yìng jì shōurù) – Accrued Revenue – Doanh thu dồn lại
1624会计政策变动 (Kuàijì zhèngcè biàndòng) – Accounting Policy Changes – Thay đổi chính sách kế toán
1625账务报表 (Zhàngwù bàobiǎo) – Financial Report – Báo cáo tài chính
1626税务计划 (Shuìwù jìhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
1627现金支付 (Xiànjīn zhīfù) – Cash Payment – Thanh toán bằng tiền mặt
1628累计折旧 (Lěijì zhédiǔ) – Accumulated Depreciation – Khấu hao tích lũy
1629子账户 (Zǐ zhànghù) – Sub-account – Tài khoản phụ
1630银行借款 (Yínháng jièkuǎn) – Bank Loan – Khoản vay ngân hàng
1631税务申报表 (Shuìwù shēnbào biǎo) – Tax Return – Tờ khai thuế
1632销售折扣 (Xiāoshòu zhédiǎn) – Sales Discount – Giảm giá bán
1633营业外支出 (Yíngyè wài zhīchū) – Non-operating Expenditure – Chi tiêu ngoài hoạt động
1634股东权益报表 (Gǔdōng quányì bàobiǎo) – Shareholders’ Equity Statement – Báo cáo vốn chủ sở hữu
1635应付税款 (Yìng fù shuìkuǎn) – Taxes Payable – Thuế phải trả
1636会计分录 (Kuàijì fēnlù) – Journal Entry – Bút toán kế toán
1637会计科目 (Kuàijì kēmù) – Accounting Account – Mã kế toán
1638税务筹划 (Shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
1639外部审计师 (Wàibù shěnjì shī) – External Auditor – Kiểm toán viên bên ngoài
1640资本收益 (Zīběn shōuyì) – Capital Gains – Lợi nhuận từ vốn
1641会计人员 (Kuàijì rényuán) – Accountant – Nhân viên kế toán
1642会计期末 (Kuàijì qīmò) – End of Accounting Period – Kết thúc kỳ kế toán
1643负债总额 (Fùzhài zǒng’é) – Total Liabilities – Tổng nợ phải trả
1644资金来源 (Zījīn láiyuán) – Fund Sources – Nguồn vốn
1645资产报表 (Zīchǎn bàobiǎo) – Asset Statement – Báo cáo tài sản
1646现金支付流 (Xiànjīn zhīfù liú) – Cash Payment Flow – Dòng chảy thanh toán bằng tiền mặt
1647会计报表审计 (Kuàijì bàobiǎo shěnjì) – Accounting Statement Audit – Kiểm toán báo cáo kế toán
1648资金调度 (Zījīn tiáodù) – Fund Allocation – Phân bổ quỹ
1649会计凭证存档 (Kuàijì píngzhèng cún dàng) – Accounting Voucher Filing – Lưu trữ chứng từ kế toán
1650采购发票 (Cǎigòu fāpiào) – Purchase Invoice – Hóa đơn mua hàng
1651销售发票 (Xiāoshòu fāpiào) – Sales Invoice – Hóa đơn bán hàng
1652利润率 (Lìrùn lǜ) – Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận
1653预付款 (Yù fù kuǎn) – Prepayment – Thanh toán trước
1654本期利润 (Běn qī lìrùn) – Profit for the Period – Lợi nhuận kỳ này
1655会计科目分类 (Kuàijì kēmù fēnlèi) – Accounting Account Classification – Phân loại mã kế toán
1656自有资金 (Zìyǒu zījīn) – Own Funds – Vốn chủ sở hữu
1657税务管理 (Shuìwù guǎnlǐ) – Tax Management – Quản lý thuế
1658企业财务分析 (Qǐyè cáiwù fēnxī) – Business Financial Analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp
1659资金管理报告 (Zījīn guǎnlǐ bàogào) – Fund Management Report – Báo cáo quản lý quỹ
1660营业成本 (Yíngyè chéngběn) – Operating Cost – Chi phí hoạt động
1661固定成本核算 (Gùdìng chéngběn hé suàn) – Fixed Cost Accounting – Kế toán chi phí cố định
1662会计年度报告 (Kuàijì niándù bàogào) – Annual Financial Report – Báo cáo tài chính năm
1663融资方式 (Róngzī fāngshì) – Financing Methods – Phương thức tài trợ
1664盈余分配 (Yíngyú fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận
1665资产折旧率 (Zīchǎn zhédiǔ lǜ) – Asset Depreciation Rate – Tỷ lệ khấu hao tài sản
1666现金支出 (Xiànjīn zhīchū) – Cash Expenditure – Chi tiêu tiền mặt
1667财务审计合规性 (Cáiwù shěnjì héguī xìng) – Financial Audit Compliance – Tuân thủ kiểm toán tài chính
1668账户结算 (Zhànghù jiésuàn) – Account Settlement – Thanh toán tài khoản
1669财务审计意见 (Cáiwù shěnjì yìjiàn) – Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán
1670资本项目 (Zīběn xiàngmù) – Capital Project – Dự án vốn
1671股利 (Gǔlì) – Dividend – Cổ tức
1672年度报告 (Niándù bàogào) – Annual Report – Báo cáo hàng năm
1673信贷额度 (Xìndài édù) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng
1674会计报告合规性 (Kuàijì bàogào héguī xìng) – Accounting Report Compliance – Tuân thủ báo cáo kế toán
1675资本运营 (Zīběn yùnyíng) – Capital Operations – Vận hành vốn
1676亏损 (Kuīsǔn) – Loss – Thua lỗ
1677账务核对 (Zhàngwù héduì) – Account Reconciliation – Đối chiếu tài khoản
1678银行对账单 (Yínháng duìzhàng dān) – Bank Statement – Bảng đối chiếu ngân hàng
1679预提费用 (Yùtí fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trả trước
1680资本金 (Zīběn jīn) – Capital Fund – Quỹ vốn
1681审计计划 (Shěnjì jìhuà) – Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán
1682资本运营能力 (Zīběn yùnyíng nénglì) – Capital Efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn
1683预收收入 (Yù shōu shōurù) – Unearned Revenue – Doanh thu chưa thực hiện
1684资本要求 (Zīběn yāoqiú) – Capital Requirement – Yêu cầu về vốn
1685预付款项 (Yù fù kuǎnxiàng) – Prepaid Items – Khoản thanh toán trước
1686销售成本 (Xiāoshòu chéngběn) – Sales Cost – Chi phí bán hàng
1687固定资产清单 (Gùdìng zīchǎn qīngdān) – Fixed Asset List – Danh sách tài sản cố định
1688资本收益税 (Zīběn shōuyì shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lợi nhuận từ vốn
1689计提费用 (Jìtí fèiyòng) – Provision for Expenses – Dự phòng chi phí
1690现金和现金等价物 (Xiànjīn hé xiànjīn děngjià wù) – Cash and Cash Equivalents – Tiền mặt và các khoản tương đương tiền
1691总成本 (Zǒng chéngběn) – Total Costs – Tổng chi phí
1692财务报告审计意见 (Cáiwù bàobiǎo shěnjì yìjiàn) – Financial Statement Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán báo cáo tài chính
1693财务报表审计报告 (Cáiwù bàobiǎo shěnjì bàogào) – Financial Statement Audit Report – Báo cáo kiểm toán báo cáo tài chính
1694负债比例 (Fùzhài bǐlǜ) – Debt Proportion – Tỷ lệ nợ
1695资本金要求 (Zīběn jīn yāoqiú) – Capital Requirements – Yêu cầu về vốn
1696纳税申报表 (Nàshuì shēnbào biǎo) – Tax Return – Tờ khai thuế
1697财务监测 (Cáiwù jiāncè) – Financial Monitoring – Giám sát tài chính
1698财务规划师 (Cáiwù guīhuà shī) – Financial Planner – Chuyên gia lập kế hoạch tài chính
1699财务收入 (Cáiwù shōurù) – Financial Revenue – Doanh thu tài chính
1700负债资本比率 (Fùzhài zīběn bǐlǜ) – Debt to Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
1701财务报告公开 (Cáiwù bàobiǎo gōngkāi) – Financial Report Disclosure – Công khai báo cáo tài chính
1702企业利润表 (Qǐyè lìrùn biǎo) – Corporate Income Statement – Báo cáo thu nhập doanh nghiệp
1703税务报表 (Shuìwù bàobiǎo) – Tax Return – Tờ khai thuế
1704财务报告系统 (Cáiwù bàogào xìtǒng) – Financial Reporting System – Hệ thống báo cáo tài chính
1705税务规划 (Shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
1706现金流入表 (Xiànjīn liú rù biǎo) – Cash Inflow Statement – Bảng dòng tiền vào
1707负债偿还 (Fùzhài chánghuán) – Debt Repayment – Thanh toán nợ
1708利润分析 (Lìrùn fēnxī) – Profit Analysis – Phân tích lợi nhuận
1709财务报告审查 (Cáiwù bàogào shěnchá) – Financial Report Review – Xem xét báo cáo tài chính
1710企业资源计划 (Qǐyè zīyuán jìhuà) – Enterprise Resource Planning (ERP) – Kế hoạch tài nguyên doanh nghiệp
1711财务危机 (Cáiwù wéijī) – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính
1712投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
1713审计风险 (Shěnjì fēngxiǎn) – Audit Risk – Rủi ro kiểm toán
1714销售利润 (Xiāoshòu lìrùn) – Sales Profit – Lợi nhuận bán hàng
1715会计审计标准 (Kuàijì shěnjì biāozhǔn) – Accounting Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán kế toán
1716公司会计政策 (Gōngsī kuàijì zhèngcè) – Company Accounting Policy – Chính sách kế toán của công ty
1717资金使用计划 (Zījīn shǐyòng jìhuà) – Capital Utilization Plan – Kế hoạch sử dụng vốn
1718经济资源 (Jīngjì zīyuán) – Economic Resources – Tài nguyên kinh tế
1719负债表 (Fùzhài biǎo) – Liability Statement – Bảng nợ
1720公司审计 (Gōngsī shěnjì) – Company Audit – Kiểm toán công ty
1721固定成本核算 (Gùdìng chéngběn hé suàn) – Fixed Cost Calculation – Tính toán chi phí cố định
1722财务估算 (Cáiwù gūsuàn) – Financial Estimation – Ước tính tài chính
1723会计科目 (Kuàijì kēmù) – Accounting Accounts – Các tài khoản kế toán
1724财务预警 (Cáiwù yùjǐng) – Financial Alert – Cảnh báo tài chính
1725财务绩效 (Cáiwù jìxiào) – Financial Performance – Hiệu suất tài chính
1726会计合规 (Kuàijì héguī) – Accounting Compliance – Tuân thủ kế toán
1727财务分析师 (Cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Chuyên gia phân tích tài chính
1728内部控制 (Nèi bù kòngzhì) – Internal Control – Kiểm soát nội bộ
1729现金流动 (Xiànjīn liúdòng) – Cash Flow Movement – Dòng tiền lưu chuyển
1730利润表 (Lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo lợi nhuận
1731财务报告审查 (Cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial Report Review – Xem xét báo cáo tài chính
1732股东权益 (Gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu
1733税收报告 (Shuìshōu bàogào) – Tax Report – Báo cáo thuế
1734应收账款管理 (Yìng shōu zhàng kuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý các khoản phải thu
1735应付账款管理 (Yìng fù zhàng kuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý các khoản phải trả
1736利润分配计划 (Lìrùn fēnpèi jìhuà) – Profit Distribution Plan – Kế hoạch phân phối lợi nhuận
1737投资决策 (Tóuzī juécè) – Investment Decision – Quyết định đầu tư
1738经营业绩 (Jīngyíng yèjī) – Operational Performance – Hiệu suất hoạt động
1739利润和损失 (Lìrùn hé sǔnshī) – Profit and Loss – Lợi nhuận và thua lỗ
1740税收筹划 (Shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
1741资金管理政策 (Zījīn guǎnlǐ zhèngcè) – Cash Management Policy – Chính sách quản lý tiền mặt
1742税务核算 (Shuìwù hé suàn) – Tax Accounting – Kế toán thuế
1743会计科目表 (Kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Sơ đồ tài khoản kế toán
1744营业外收支 (Yíngyè wài shōu zhī) – Non-operating Income and Expenses – Thu nhập và chi phí ngoài hoạt động kinh doanh
1745营业周期 (Yíngyè zhōuqī) – Operating Cycle – Chu kỳ kinh doanh
1746长期负债管理 (Chángqī fùzhài guǎnlǐ) – Long-Term Liability Management – Quản lý nợ dài hạn
1747财务报告书 (Cáiwù bàogào shū) – Financial Report – Báo cáo tài chính
1748现金收入 (Xiànjīn shōurù) – Cash Revenue – Doanh thu tiền mặt
1749负债资本比 (Fùzhài zīběn bǐ) – Debt-to-Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1750资本融资 (Zīběn róngzī) – Capital Financing – Tài trợ vốn
1751营业成本核算 (Yíngyè chéngběn hé suàn) – Operating Cost Accounting – Kế toán chi phí hoạt động
1752收入确认标准 (Shōurù quèrèn biāozhǔn) – Revenue Recognition Standard – Tiêu chuẩn công nhận doanh thu
1753现金盈余 (Xiànjīn yíngyú) – Cash Surplus – Dư tiền mặt
1754财务报表审阅 (Cáiwù bàobiǎo shěnyuè) – Financial Statement Review – Xem xét báo cáo tài chính
1755资本成本率 (Zīběn chéngběn lǜ) – Cost of Capital Rate – Tỷ lệ chi phí vốn
1756营业外费用 (Yíngyè wài fèiyòng) – Non-operating Expenses – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh
1757营业外损益 (Yíngyè wài sǔn yì) – Non-operating Profit and Loss – Lợi nhuận và lỗ ngoài hoạt động kinh doanh
1758税务抵免 (Shuìwù dǐmiǎn) – Tax Credit – Miễn thuế
1759资金运营 (Zījīn yùnyíng) – Fund Operation – Hoạt động quỹ
1760投资收益率 (Tóuzī shōuyì lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư
1761资本公积金 (Zīběn gōngjī jīn) – Capital Reserve Fund – Quỹ dự trữ vốn
1762税务检查 (Shuìwù jiǎnchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế
1763持续经营 (Chíxù jīngyíng) – Going Concern – Hoạt động liên tục
1764营业收入确认 (Yíngyè shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Công nhận doanh thu
1765投资者关系 (Tóuzī zhě guānxì) – Investor Relations – Quan hệ với nhà đầu tư
1766财务结构 (Cáiwù jiégòu) – Financial Structure – Cấu trúc tài chính
1767资本支出 (Zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi phí đầu tư vốn
1768财务业绩评估 (Cáiwù yèjī pínggū) – Financial Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất tài chính
1769短期偿债能力 (Duǎnqī chángzhài nénglì) – Short-term Solvency – Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
1770长期偿债能力 (Chángqī chángzhài nénglì) – Long-term Solvency – Khả năng thanh toán nợ dài hạn
1771固定成本率 (Gùdìng chéngběn lǜ) – Fixed Cost Ratio – Tỷ lệ chi phí cố định
1772资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
1773资本运营效率 (Zīběn yùnyíng xiàolǜ) – Capital Efficiency – Hiệu quả hoạt động vốn
1774利润分配政策 (Lìrùn fēnpèi zhèngcè) – Profit Distribution Policy – Chính sách phân phối lợi nhuận
1775财务审计程序 (Cáiwù shěnjì chéngxù) – Financial Audit Procedure – Quy trình kiểm toán tài chính
1776财务报表修正 (Cáiwù bàobiǎo xiūzhèng) – Financial Statement Correction – Sửa chữa báo cáo tài chính
1777利润调整 (Lìrùn tiáozhěng) – Profit Adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận
1778业务流程优化 (Yèwù liúchéng yōuhuà) – Business Process Optimization – Tối ưu hóa quy trình kinh doanh
1779税务合规性 (Shuìwù héguī xìng) – Tax Compliance – Tính tuân thủ thuế
1780财务报表标准 (Cáiwù bàobiǎo biāozhǔn) – Financial Statement Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính
1781税务责任人 (Shuìwù zérèn rén) – Taxpayer – Người nộp thuế
1782资本构成 (Zīběn gòuchéng) – Capital Composition – Cấu trúc vốn
1783资本负债比率 (Zīběn fùzhài bǐlǜ) – Capital-to-Debt Ratio – Tỷ lệ vốn trên nợ
1784核算科目 (Hésuàn kēmù) – Accounting Category – Hạng mục kế toán
1785财务计算 (Cáiwù jìsuàn) – Financial Calculation – Tính toán tài chính
1786会计科目表 (Kuàijì kēmù biǎo) – Account Chart – Bảng kê tài khoản
1787会计报表分析 (Kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Accounting Statement Analysis – Phân tích báo cáo kế toán
1788经营预算 (Jīngyíng yùsuàn) – Operational Budget – Ngân sách hoạt động
1789营业活动现金流 (Yíngyè huódòng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1790非营业性损益 (Fēi yíngyè xìng sǔn yì) – Non-operating Profit and Loss – Lợi nhuận và lỗ không thuộc hoạt động kinh doanh
1791资金来源 (Zījīn láiyuán) – Sources of Funds – Nguồn vốn
1792公司估值 (Gōngsī gūzhí) – Company Valuation – Định giá công ty
1793报销单据 (Bàoxiāo dānjù) – Reimbursement Form – Biên lai hoàn trả
1794会计审计制度 (Kuàijì shěnjì zhìdù) – Accounting Audit System – Hệ thống kiểm toán kế toán
1795公司财务状况 (Gōngsī cáiwù zhuàngkuàng) – Company Financial Status – Tình trạng tài chính công ty
1796长期资本投资 (Chángqī zīběn tóuzī) – Long-term Capital Investment – Đầu tư vốn dài hạn
1797财务报告制度 (Cáiwù bàobiǎo zhìdù) – Financial Reporting System – Hệ thống báo cáo tài chính
1798销售利润 (Xiāoshòu lìrùn) – Sales Profit – Lợi nhuận từ bán hàng
1799营业收入预测 (Yíngyè shōurù yùcè) – Revenue Forecast – Dự báo doanh thu
1800资产出售 (Zīchǎn chūshòu) – Asset Disposal – Thanh lý tài sản
1801短期债务偿还 (Duǎnqī zhàiwù chánghuán) – Short-term Debt Repayment – Thanh toán nợ ngắn hạn
1802长期债务偿还 (Chángqī zhàiwù chánghuán) – Long-term Debt Repayment – Thanh toán nợ dài hạn
1803资本注入 (Zīběn zhùrù) – Capital Injection – Đổ vốn
1804会计年度 (Kuàijì nián dù) – Fiscal Year – Năm tài chính
1805融资成本 (Róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí tài trợ
1806财务规划模型 (Cáiwù guīhuà móxíng) – Financial Planning Model – Mô hình lập kế hoạch tài chính
1807会计报告周期 (Kuàijì bàogào zhōuqī) – Accounting Reporting Period – Kỳ báo cáo kế toán
1808运营现金流 (Yùnyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1809企业税务规划 (Qǐyè shuìwù guīhuà) – Corporate Tax Planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp
1810预算执行进度 (Yùsuàn zhíxíng jìndù) – Budget Execution Progress – Tiến độ thực hiện ngân sách
1811税后净利润 (Shuì hòu jìng lìrùn) – After-tax Net Profit – Lợi nhuận ròng sau thuế
1812债务结构 (Zhàiwù jiégòu) – Debt Structure – Cấu trúc nợ
1813经营费用 (Jīngyíng fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động
1814经济效益分析 (Jīngjì xiàoyì fēnxī) – Economic Efficiency Analysis – Phân tích hiệu quả kinh tế
1815利润预算 (Lìrùn yùsuàn) – Profit Budget – Ngân sách lợi nhuận
1816债务资本比率 (Zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt-to-Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1817会计风险 (Kuàijì fēngxiǎn) – Accounting Risk – Rủi ro kế toán
1818固定资产折旧费 (Gùdìng zīchǎn zhédiù fèi) – Depreciation Expense of Fixed Assets – Chi phí khấu hao tài sản cố định
1819财务报表汇总 (Cáiwù bàobiǎo huìzǒng) – Financial Statement Consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính
1820外部审计报告 (Wàibù shěnjì bàogào) – External Audit Report – Báo cáo kiểm toán bên ngoài
1821会计核算 (Kuàijì hésuàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán
1822资金使用效率 (Zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Capital Efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn
1823应收账款 (Yìngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu
1824应付账款 (Yìngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả
1825成本核算方法 (Chéngběn hésuàn fāngfǎ) – Cost Accounting Method – Phương pháp kế toán chi phí
1826财务审计周期 (Cáiwù shěnjì zhōuqī) – Financial Audit Period – Kỳ kiểm toán tài chính
1827短期资产 (Duǎnqī zīchǎn) – Short-term Assets – Tài sản ngắn hạn
1828财务报告结构 (Cáiwù bàobiǎo jiégòu) – Financial Statement Structure – Cấu trúc báo cáo tài chính
1829会计决策 (Kuàijì juécè) – Accounting Decisions – Quyết định kế toán
1830股东权益 (Gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông
1831总成本 (Zǒng chéngběn) – Total Cost – Tổng chi phí
1832盈余公积金 (Yíngyú gōngjījīn) – Surplus Reserve – Quỹ dự phòng lợi nhuận
1833借款利息 (Jièkuǎn lìxī) – Loan Interest – Lãi suất vay
1834会计估算方法 (Kuàijì gūsuàn fāngfǎ) – Accounting Estimation Methods – Phương pháp ước tính kế toán
1835税务申报表 (Shuìwù shēnbàobiǎo) – Tax Return Form – Tờ khai thuế
1836资本重组 (Zīběn zhòngzǔ) – Capital Restructuring – Tái cấu trúc vốn
1837会计报表审计 (Kuàijì bàobiǎo shěnjì) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
1838财务盈余 (Cáiwù yíngyú) – Financial Surplus – Dư thừa tài chính
1839会计核算基础 (Kuàijì hésuàn jīchǔ) – Accounting Basis – Cơ sở kế toán
1840会计帐务 (Kuàijì zhàngwù) – Accounting Transactions – Giao dịch kế toán
1841股东回报 (Gǔdōng huíbào) – Shareholder Returns – Lợi nhuận cho cổ đông
1842现金流入 (Xiànjīn liú rù) – Cash Inflows – Dòng tiền vào
1843现金流出 (Xiànjīn liú chū) – Cash Outflows – Dòng tiền ra
1844财务预算管理 (Cáiwù yùsuàn guǎnlǐ) – Financial Budget Management – Quản lý ngân sách tài chính
1845会计账簿 (Kuàijì zhàngbù) – Accounting Books – Sổ sách kế toán
1846企业负债 (Qǐyè fùzhài) – Corporate Liabilities – Nợ doanh nghiệp
1847经营资本 (Jīngyíng zīběn) – Operating Capital – Vốn hoạt động
1848营业收入增长率 (Yíngyè shōurù zēngzhǎng lǜ) – Revenue Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
1849应付工资 (Yìngfù gōngzī) – Payable Wages – Lương phải trả
1850税务遵从 (Shuìwù zūnchí) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
1851财务对账 (Cáiwù duìzhàng) – Financial Reconciliation – Đối chiếu tài chính
1852费用预算 (Fèiyòng yùsuàn) – Expense Budget – Ngân sách chi phí
1853营运利润 (Yíngyùn lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động
1854税务负担优化 (Shuìwù fùdān yōuhuà) – Tax Burden Optimization – Tối ưu hóa gánh nặng thuế
1855投资回报 (Tóuzī huíbào) – Investment Return – Hoàn vốn đầu tư
1856短期财务负债 (Duǎnqī cáiwù fùzhài) – Short-term Financial Liabilities – Nợ tài chính ngắn hạn
1857长期财务负债 (Chángqī cáiwù fùzhài) – Long-term Financial Liabilities – Nợ tài chính dài hạn
1858净利润率 (Jìng lìrùn lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng
1859盈利模式分析 (Yínglì móshì fēnxī) – Profit Model Analysis – Phân tích mô hình lợi nhuận
1860资产负债表项目 (Zīchǎn fùzhài biǎo xiàngmù) – Balance Sheet Items – Các mục trong bảng cân đối kế toán
1861企业审计 (Qǐyè shěnjì) – Corporate Audit – Kiểm toán doanh nghiệp
1862预算执行情况 (Yùsuàn zhíxíng qíngkuàng) – Budget Execution Status – Tình trạng thực hiện ngân sách
1863经营活动现金流 (Jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating Activities Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1864财务报告周期 (Cáiwù bàobiǎo zhōuqī) – Financial Reporting Period – Kỳ báo cáo tài chính
1865财务制度 (Cáiwù zhìdù) – Financial System – Hệ thống tài chính
1866资本项目 (Zīběn xiàngmù) – Capital Items – Mục vốn
1867资产负债比率 (Zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset Liability Ratio – Tỷ lệ nợ tài sản
1868财务报告披露 (Cáiwù bàobiǎo pīlù) – Financial Report Disclosure – Công bố báo cáo tài chính
1869营销费用 (Yíngxiāo fèiyòng) – Marketing Expenses – Chi phí marketing
1870财务透明度报告 (Cáiwù tòumíngdù bàogào) – Financial Transparency Report – Báo cáo minh bạch tài chính
1871长期投资收益 (Chángqī tóuzī shōuyì) – Long-term Investment Income – Lợi nhuận từ đầu tư dài hạn
1872临时应付账款 (Línshí yìngfù zhàngkuǎn) – Temporary Payables – Khoản phải trả tạm thời
1873临时应收账款 (Línshí yìngshōu zhàngkuǎn) – Temporary Receivables – Khoản phải thu tạm thời
1874累积折旧 (Lěijī zhédiù) – Accumulated Depreciation – Khấu hao tích lũy
1875财务审查计划 (Cáiwù shěnchá jìhuà) – Financial Review Plan – Kế hoạch kiểm tra tài chính
1876企业财务状况 (Qǐyè cáiwù zhuàngkuàng) – Corporate Financial Position – Tình trạng tài chính doanh nghiệp
1877会计科目余额 (Kuàijì kēmù yú’é) – Accounting Account Balance – Số dư tài khoản kế toán
1878会计报表编制 (Kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Lập báo cáo tài chính
1879财务数据报告 (Cáiwù shùjù bàogào) – Financial Data Reporting – Báo cáo dữ liệu tài chính
1880财务审计周期 (Cáiwù shěnchá zhōuqī) – Financial Audit Cycle – Chu kỳ kiểm toán tài chính
1881销售折扣 (Xiāoshòu zhékòu) – Sales Discount – Chiết khấu bán hàng
1882预付款项 (Yùfù kuǎnxiàng) – Prepaid Expenses – Chi phí trả trước
1883提前支付 (Tíqián zhīfù) – Prepayment – Thanh toán trước
1884会计期间 (Kuàijì qījiān) – Accounting Period – Thời kỳ kế toán
1885资本成本率 (Zīběn chéngběn lǜ) – Capital Cost Rate – Tỷ lệ chi phí vốn
1886应收账款周转率 (Yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
1887应付账款周转率 (Yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải trả
1888累计净利润 (Lěijī jìng lìrùn) – Accumulated Net Profit – Lợi nhuận ròng tích lũy
1889短期投资回报 (Duǎnqī tóuzī huíbào) – Short-term Investment Return – Lợi nhuận từ đầu tư ngắn hạn
1890会计年度报告 (Kuàijì niándù bàogào) – Annual Accounting Report – Báo cáo kế toán hàng năm
1891销售成本分析 (Xiāoshòu chéngběn fēnxī) – Sales Cost Analysis – Phân tích chi phí bán hàng
1892财务审计意见 (Cáiwù shěnchá yìjiàn) – Financial Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán tài chính
1893财务政策 (Cáiwù zhèngcè) – Financial Policies – Chính sách tài chính
1894营销费用率 (Yíngxiāo fèiyòng lǜ) – Marketing Expense Ratio – Tỷ lệ chi phí marketing
1895长期负债比例 (Chángqī fùzhài bǐlì) – Long-term Debt Ratio – Tỷ lệ nợ dài hạn
1896财务状况评估 (Cáiwù zhuàngkuàng pínggū) – Financial Condition Assessment – Đánh giá tình trạng tài chính
1897财务准备金 (Cáiwù zhǔnbèijīn) – Financial Reserves – Dự trữ tài chính
1898应计费用 (Yìngjì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trả
1899会计分录 (Kuàijì fēnlù) – Accounting Entries – Bút toán kế toán
1900财务资金流动 (Cáiwù zījīn liúdòng) – Financial Fund Flow – Dòng chảy quỹ tài chính
1901经济效益 (Jīngjì xiàoyì) – Economic Benefits – Lợi ích kinh tế
1902固定资产清单 (Gùdìng zīchǎn qīngdān) – Fixed Asset Register – Danh sách tài sản cố định
1903长期财务规划 (Chángqī cáiwù guīhuà) – Long-term Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính dài hạn
1904企业税务管理 (Qǐyè shuìwù guǎnlǐ) – Corporate Tax Management – Quản lý thuế doanh nghiệp
1905税务避税 (Shuìwù bìshuì) – Tax Evasion – Trốn thuế
1906现金流量表 (Xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo dòng tiền
1907会计标准 (Kuàijì biāozhǔn) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán
1908资产保值 (Zīchǎn bǎozhí) – Asset Preservation – Bảo vệ giá trị tài sản
1909财务报告周期性 (Cáiwù bàobiǎo zhōuqīxìng) – Periodicity of Financial Reporting – Tính chu kỳ của báo cáo tài chính
1910资产流动性 (Zīchǎn liúdòngxìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản tài sản
1911企业财务分析 (Qǐyè cáiwù fēnxī) – Corporate Financial Analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp
1912固定资产折旧率 (Gùdìng zīchǎn zhédiù lǜ) – Fixed Asset Depreciation Rate – Tỷ lệ khấu hao tài sản cố định
1913会计报表审计 (Kuàijì bàobiǎo shěnchá) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
1914资产增值税 (Zīchǎn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập từ tài sản
1915资金流动 (Zījīn liúdòng) – Fund Flow – Dòng chảy quỹ
1916财务年度预算 (Cáiwù niándù yùsuàn) – Annual Financial Budget – Ngân sách tài chính hàng năm
1917应计法 (Yìngjì fǎ) – Accrual Basis – Phương pháp dồn tích
1918现金法 (Xiànjīn fǎ) – Cash Basis – Phương pháp tiền mặt
1919外币会计 (Wàibì kuàijì) – Foreign Currency Accounting – Kế toán ngoại tệ
1920公司资金管理 (Gōngsī zījīn guǎnlǐ) – Corporate Fund Management – Quản lý quỹ doanh nghiệp
1921报告期 (Bàogào qī) – Reporting Period – Kỳ báo cáo
1922财务重述 (Cáiwù zhòngshù) – Financial Restatement – Điều chỉnh báo cáo tài chính
1923固定资产投资收益 (Gùdìng zīchǎn tóuzī shōuyì) – Fixed Asset Investment Return – Lợi nhuận từ đầu tư tài sản cố định
1924企业合并 (Qǐyè hébìng) – Business Combination – Sáp nhập doanh nghiệp
1925公司税收 (Gōngsī shuìshōu) – Corporate Taxation – Thuế doanh nghiệp
1926财务报表重述 (Cáiwù bàobiǎo zhòngshù) – Restatement of Financial Statements – Điều chỉnh lại báo cáo tài chính
1927资本利得 (Zīběn lìdé) – Capital Gains – Lợi nhuận từ vốn
1928税务审计 (Shuìwù shěnchá) – Tax Audit – Kiểm toán thuế
1929现金存量 (Xiànjīn cúnliàng) – Cash Holdings – Dự trữ tiền mặt
1930财务状况表 (Cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Statement of Financial Position – Báo cáo tình hình tài chính
1931应计收入 (Yìngjì shōurù) – Accrued Revenue – Doanh thu phải thu
1932资金运作 (Zījīn yùnzuò) – Fund Operations – Hoạt động quỹ
1933资本公积金 (Zīběn gōngjī jīn) – Capital Reserve – Quỹ dự trữ vốn
1934财务期末调整 (Cáiwù qī mò tiáozhěng) – Financial Year-end Adjustment – Điều chỉnh cuối kỳ tài chính
1935持有到期投资 (Chíyǒu dào qī tóuzī) – Held-to-maturity Investment – Đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
1936利息收入 (Lìxī shōurù) – Interest Income – Lợi tức từ lãi suất
1937营业外收支 (Yíngyè wài shōuzhī) – Non-operating Income and Expenses – Thu nhập và chi phí ngoài hoạt động
1938资本增值 (Zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Tăng trưởng vốn
1939损益表 (Sǔnyì biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
1940权责发生制 (Quánzé fāshēng zhì) – Accrual Basis – Nguyên tắc kế toán dồn tích
1941预付账款 (Yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Accounts – Tài khoản trả trước
1942累计折旧 (Lěijì zhédiù) – Accumulated Depreciation – Khấu hao lũy kế
1943折旧费用 (Zhédiù fèiyòng) – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao
1944利润总额 (Lìrùn zǒng’é) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
1945资产周转率 (Zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Vòng quay tài sản
1946现金等价物 (Xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền
1947企业利润 (Qǐyè lìrùn) – Corporate Profit – Lợi nhuận doanh nghiệp
1948账面利润 (Zhàngmiàn lìrùn) – Book Profit – Lợi nhuận sổ sách
1949资产贬值 (Zīchǎn biǎnzhí) – Asset Depreciation – Giảm giá trị tài sản
1950股票投资 (Gǔpiào tóuzī) – Stock Investment – Đầu tư cổ phiếu
1951债券市场 (Zhàiquàn shìchǎng) – Bond Market – Thị trường trái phiếu
1952税收优惠 (Shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentive – Ưu đãi thuế
1953税基侵蚀 (Shuìjī qīnshí) – Base Erosion – Xói mòn cơ sở thuế
1954财务稳定性 (Cáiwù wěndìngxìng) – Financial Stability – Ổn định tài chính
1955资产重估 (Zīchǎn chónggū) – Asset Revaluation – Định giá lại tài sản
1956贷款违约 (Dàikuǎn wéiyuē) – Loan Default – Vỡ nợ vay
1957公司治理 (Gōngsī zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị công ty
1958资本收益 (Zīběn shōuyì) – Capital Gains – Thu nhập từ vốn
1959流动性管理 (Liúdòngxìng guǎnlǐ) – Liquidity Management – Quản lý thanh khoản
1960会计报表编制 (Kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Preparation of Financial Statements – Lập báo cáo tài chính
1961账目核对 (Zhàngmù héduì) – Account Reconciliation – Đối chiếu tài khoản
1962审计合规 (Shěnjì hégé) – Audit Compliance – Tuân thủ kiểm toán
1963递延收入 (Dìyán shōurù) – Deferred Revenue – Doanh thu hoãn lại
1964营业外支出 (Yíngyè wài zhīchū) – Non-operating Expense – Chi phí ngoài hoạt động
1965运营杠杆 (Yùnyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động
1966财务报告 (Cáiwù bàogào) – Financial Reporting – Báo cáo tài chính
1967预提负债 (Yùtí fùzhài) – Accrued Liabilities – Nợ phải trả trích trước
1968资产管理比率 (Zīchǎn guǎnlǐ bǐlǜ) – Asset Management Ratio – Tỷ lệ quản lý tài sản
1969资本化 (Zīběnhuà) – Capitalization – Vốn hóa
1970税收抵免 (Shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Khoản giảm thuế
1971资本密集度 (Zīběn mìjí dù) – Capital Intensity – Mức độ sử dụng vốn
1972债务融资 (Zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Tài trợ bằng nợ
1973经济增加值 (Jīngjì zēngjiā zhí) – Economic Value Added – Giá trị gia tăng kinh tế
1974企业财务规划 (Qǐyè cáiwù guīhuà) – Corporate Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính doanh nghiệp
1975管理会计 (Guǎnlǐ kuàijì) – Management Accounting – Kế toán quản trị
1976应计原则 (Yīngjì yuánzé) – Accrual Principle – Nguyên tắc dồn tích
1977现金基础 (Xiànjīn jīchǔ) – Cash Basis – Cơ sở tiền mặt
1978资产负债率 (Zīchǎn fùzhài lǜ) – Asset-to-Debt Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ
1979资金回笼 (Zījīn huílóng) – Fund Recovery – Thu hồi vốn
1980财务评估 (Cáiwù pínggū) – Financial Evaluation – Đánh giá tài chính
1981现金持有量 (Xiànjīn chíyǒu liàng) – Cash Holding – Số dư tiền mặt
1982债务结构 (Zhàiwù jiégòu) – Debt Structure – Cơ cấu nợ
1983机会成本 (Jīhuì chéngběn) – Opportunity Cost – Chi phí cơ hội
1984边际成本 (Biānjì chéngběn) – Marginal Cost – Chi phí cận biên
1985资本增值税 (Zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lãi vốn
1986财务舞弊 (Cáiwù wǔbì) – Financial Fraud – Gian lận tài chính
1987预算平衡 (Yùsuàn pínghéng) – Budget Balance – Cân đối ngân sách
1988资金配置 (Zījīn pèizhì) – Capital Allocation – Phân bổ vốn
1989债务偿还 (Zhàiwù chánghuán) – Debt Repayment – Thanh toán nợ
1990资本报酬率 (Zīběn bàochóu lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1991企业估值 (Qǐyè gūzhí) – Enterprise Valuation – Định giá doanh nghiệp
1992应计费用 (Yīngjì fèiyòng) – Accrued Expense – Chi phí dồn tích
1993预收收入 (Yùshōu shōurù) – Unearned Revenue – Doanh thu chưa thực hiện
1994加权平均资本成本 (Jiāquán píngjūn zīběn chéngběn) – Weighted Average Cost of Capital (WACC) – Chi phí vốn bình quân gia quyền
1995现值 (Xiànzhí) – Present Value – Giá trị hiện tại
1996终值 (Zhōngzhí) – Future Value – Giá trị tương lai
1997经济折旧 (Jīngjì zhédiù) – Economic Depreciation – Khấu hao kinh tế
1998固定资产折旧 (Gùdìng zīchǎn zhédiù) – Fixed Asset Depreciation – Khấu hao tài sản cố định
1999年金现值 (Niánjīn xiànzhí) – Present Value of Annuity – Giá trị hiện tại của niên kim
2000年金终值 (Niánjīn zhōngzhí) – Future Value of Annuity – Giá trị tương lai của niên kim
2001货币贬值 (Huòbì biǎnzhí) – Currency Depreciation – Sự mất giá của tiền tệ
2002货币升值 (Huòbì shēngzhí) – Currency Appreciation – Sự tăng giá của tiền tệ
2003资本流动性 (Zīběn liúdòngxìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản vốn
2004经营杠杆 (Jīngyíng gànggǎn) – Business Leverage – Đòn bẩy kinh doanh
2005盈亏临界点 (Yíngkuī línjiè diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn
2006营业周期 (Yíngyè zhōuqī) – Business Cycle – Chu kỳ kinh doanh
2007证券交易所 (Zhèngquàn jiāoyì suǒ) – Stock Exchange – Sở giao dịch chứng khoán
2008资本亏损 (Zīběn kuīsǔn) – Capital Loss – Lỗ vốn
2009损益表 (Sǔnyì biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
2010所得税 (Suǒdéshuì) – Income Tax – Thuế thu nhập
2011应纳税所得额 (Yīng nàshuì suǒdé é) – Taxable Income – Thu nhập chịu thuế
2012递延所得税 (Dìyán suǒdéshuì) – Deferred Tax – Thuế thu nhập hoãn lại
2013预收款项 (Yùshōu kuǎnxiàng) – Advance Receipts – Khoản thu trước
2014非流动资产 (Fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản không lưu động
2015商誉 (Shāngyù) – Goodwill – Lợi thế thương mại
2016资产摊销 (Zīchǎn tānxiāo) – Amortization – Sự phân bổ tài sản
2017流动比率 (Liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ số thanh toán hiện hành
2018速动比率 (Sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ lệ thanh khoản nhanh
2019运营资本 (Yùnyíng zīběn) – Working Capital – Vốn lưu động
2020应付票据 (Yīngfù piàojù) – Notes Payable – Các khoản phải trả bằng giấy nợ
2021应收票据 (Yīngshōu piàojù) – Notes Receivable – Các khoản phải thu bằng giấy nợ
2022财务报销 (Cáiwù bàoxiāo) – Expense Reimbursement – Hoàn trả chi phí
2023经济增加值 (Jīngjì zēngjià zhí) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng
2024财务操纵 (Cáiwù cāozòng) – Financial Manipulation – Thao túng tài chính
2025资金周转 (Zījīn zhōuzhuǎn) – Cash Flow Turnover – Vòng quay dòng tiền
2026资本收益率 (Zīběn shōuyì lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
2027利率风险 (Lìlǜ fēngxiǎn) – Interest Rate Risk – Rủi ro lãi suất
2028应计负债 (Yīngjì fùzhài) – Accrued Liabilities – Nợ phải trả dồn tích
2029应收账款周转率 (Yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay các khoản phải thu
2030存货周转率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover – Vòng quay hàng tồn kho
2031总资产周转率 (Zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total Asset Turnover – Vòng quay tổng tài sản
2032历史成本 (Lìshǐ chéngběn) – Historical Cost – Giá vốn lịch sử
2033权益乘数 (Quányì chéngshù) – Equity Multiplier – Hệ số nhân vốn chủ sở hữu
2034资本密集型 (Zīběn mìjí xíng) – Capital Intensive – Ngành công nghiệp thâm dụng vốn
2035经营活动现金流量 (Jīngyíng huódòng xiànjīn liúliàng) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
2036投资活动现金流量 (Tóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
2037筹资活动现金流量 (Chóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
2038破产风险 (Pòchǎn fēngxiǎn) – Bankruptcy Risk – Rủi ro phá sản
2039资本负债比率 (Zīběn fùzhài bǐlǜ) – Capital Debt Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
2040自由现金流量 (Zìyóu xiànjīn liúliàng) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do
2041会计透明度 (Kuàijì tòumíng dù) – Accounting Transparency – Minh bạch kế toán
2042营业费用 (Yíngyè fèiyòng) – Operating Expenses (OPEX) – Chi phí hoạt động
2043存货成本 (Cúnhuò chéngběn) – Inventory Cost – Chi phí hàng tồn kho
2044证券市场 (Zhèngquàn shìchǎng) – Securities Market – Thị trường chứng khoán
2045股票收益 (Gǔpiào shōuyì) – Stock Return – Lợi nhuận cổ phiếu
2046股息支付 (Gǔxī zhīfù) – Dividend Payment – Chi trả cổ tức
2047盈余公积 (Yíngyú gōngjī) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
2048负债表日 (Fùzhài biǎo rì) – Balance Sheet Date – Ngày lập bảng cân đối kế toán
2049期末调整 (Qīmò tiáozhěng) – Year-end Adjustments – Điều chỉnh cuối kỳ
2050资金运作 (Zījīn yùnzuò) – Fund Operations – Vận hành quỹ
2051资产负债匹配 (Zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-Liability Matching – Phù hợp tài sản – nợ
2052经济周期 (Jīngjì zhōuqí) – Economic Cycle – Chu kỳ kinh tế
2053运营资金 (Yùnyíng zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động
2054资本预算分析 (Zīběn yùsuàn fēnxī) – Capital Budget Analysis – Phân tích ngân sách vốn
2055投资回收期 (Tóuzī huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian thu hồi vốn
2056记账凭证 (Jìzhàng píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ kế toán
2057会计事务所 (Kuàijì shìwù suǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán
2058资产负债率 (Zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt to Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
2059资产折旧率 (Zīchǎn zhéjiù lǜ) – Depreciation Rate – Tỷ lệ khấu hao
2060折旧费用 (Zhéjiù fèiyòng) – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao
2061财务自主权 (Cáiwù zìzhǔ quán) – Financial Autonomy – Tự chủ tài chính
2062负债权益比率 (Fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt to Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
2063利润留存 (Lìrùn liúcún) – Retained Profit – Lợi nhuận giữ lại
2064贷款利息 (Dàikuǎn lìxí) – Loan Interest – Lãi vay
2065资产流动率 (Zīchǎn liúdòng lǜ) – Asset Turnover Ratio – Hệ số quay vòng tài sản
2066会计审核 (Kuàijì shěnhé) – Accounting Audit – Kiểm toán kế toán
2067营运资本 (Yíngyùn zīběn) – Operating Capital – Vốn vận hành
2068会计记账 (Kuàijì jìzhàng) – Accounting Entries – Ghi chép kế toán
2069投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
2070会计报销 (Kuàijì bàoxiāo) – Expense Reimbursement – Hoàn ứng chi phí
2071财务信息 (Cáiwù xìnxī) – Financial Information – Thông tin tài chính
2072股东权益 (Gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Quyền lợi cổ đông
2073会计师事务所 (Kuàijìshī shìwù suǒ) – Accounting Firm – Công ty kiểm toán
2074经营活动现金流 (Jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động kinh doanh
2075财务报表编制 (Cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Lập báo cáo tài chính
2076资本市场融资 (Zīběn shìchǎng róngzī) – Capital Market Financing – Huy động vốn từ thị trường vốn
2077现金流动率 (Xiànjīn liúdòng lǜ) – Cash Liquidity Ratio – Hệ số thanh khoản tiền mặt
2078资本充足 (Zīběn chōngzú) – Capital Adequacy – Đủ vốn
2079财务信息披露 (Cáiwù xìnxī pīlù) – Financial Information Disclosure – Công bố thông tin tài chính
2080货币政策 (Huòbì zhèngcè) – Monetary Policy – Chính sách tiền tệ
2081会计报表合并 (Kuàijì bàobiǎo hébìng) – Consolidated Financial Statements – Hợp nhất báo cáo tài chính
2082资本外流 (Zīběn wàiliú) – Capital Outflow – Dòng vốn chảy ra
2083资本内流 (Zīběn nèiliú) – Capital Inflow – Dòng vốn chảy vào
2084资产管理公司 (Zīchǎn guǎnlǐ gōngsī) – Asset Management Company – Công ty quản lý tài sản
2085债务融资 (Zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn từ nợ
2086股权融资 (Gǔquán róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn từ cổ phần
2087财务责任制 (Cáiwù zérèn zhì) – Financial Responsibility System – Chế độ trách nhiệm tài chính
2088现金持有量 (Xiànjīn chíyǒu liàng) – Cash Holding – Lượng tiền mặt nắm giữ
2089应计费用 (Yīng jì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí dồn tích
2090资本收益率 (Zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital Employed (ROCE) – Tỷ suất lợi nhuận sử dụng vốn
2091财务可行性 (Cáiwù kěxíng xìng) – Financial Feasibility – Tính khả thi tài chính
2092预算盈亏 (Yùsuàn yíngkuī) – Budget Surplus/Deficit – Thặng dư/thâm hụt ngân sách
2093应付账款周转率 (Yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Vòng quay khoản phải trả
2094财务稳健性 (Cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial Stability – Sự ổn định tài chính
2095财务灵活性 (Cáiwù línghuó xìng) – Financial Flexibility – Tính linh hoạt tài chính
2096投资回收期 (Tóuzī huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn đầu tư
2097负债权益比率 (Fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio (D/E Ratio) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
2098流动比率 (Liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ số thanh toán ngắn hạn
2099速动比率 (Sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ số thanh toán nhanh
2100资本报酬率 (Zīběn bàochóu lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
2101财务弹性 (Cáiwù tánxìng) – Financial Elasticity – Tính đàn hồi tài chính
2102现金收入 (Xiànjīn shōurù) – Cash Income – Thu nhập tiền mặt
2103现金流折现 (Xiànjīn liú zhéxiàn) – Discounted Cash Flow (DCF) – Chiết khấu dòng tiền
2104财务盈余 (Cáiwù yíngyú) – Financial Surplus – Thặng dư tài chính
2105财务困境 (Cáiwù kùnjìng) – Financial Distress – Khó khăn tài chính
2106销售毛利率 (Xiāoshòu máolì lǜ) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp
2107短期资产 (Duǎnqī zīchǎn) – Current Assets – Tài sản ngắn hạn
2108长期资产 (Chángqī zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản dài hạn
2109累积亏损 (Lěijī kuīsǔn) – Accumulated Losses – Lỗ lũy kế
2110应收账款 (Yīng shōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu
2111应付账款 (Yīng fù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả
2112资产清单 (Zīchǎn qīngdān) – Asset Listing – Danh mục tài sản
2113应交税费 (Yīng jiāo shuì fèi) – Taxes Payable – Thuế phải nộp
2114预算超支 (Yùsuàn chāo zhī) – Budget Overrun – Vượt ngân sách
2115债务融资比率 (Zhàiwù róngzī bǐlǜ) – Debt Financing Ratio – Tỷ lệ huy động vốn từ nợ
2116税务规划 (Shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế
2117利润分配 (Lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận
2118经营利润 (Jīngyíng lìrùn) – Operating Income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
2119资本回报 (Zīběn huíbào) – Capital Return – Lợi nhuận từ vốn
2120盈余公积金 (Yíngyú gōngjī jīn) – Retained Earnings Fund – Quỹ lợi nhuận giữ lại
2121经常性收入 (Jīngcháng xìng shōurù) – Recurring Revenue – Doanh thu định kỳ
2122非经常性收入 (Fēi jīngcháng xìng shōurù) – Non-recurring Revenue – Doanh thu không định kỳ
2123报表合并 (Bàobiǎo hébìng) – Financial Statement Consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính
2124税收筹划 (Shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế
2125借款 (Jièkuǎn) – Loan – Khoản vay
2126融资结构 (Róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cấu trúc tài chính
2127资本投资回报率 (Zīběn tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
2128资产负债表审计 (Zīchǎn fùzhài biǎo shěnjì) – Balance Sheet Audit – Kiểm toán bảng cân đối tài sản
2129市场份额 (Shìchǎng fèn’é) – Market Share – Thị phần
2130债务融资 (Zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn vay
2131银行对账单 (Yínháng duìzhàngdān) – Bank Reconciliation Statement – Bảng đối chiếu ngân hàng
2132持股比例 (Chí gǔ bǐlǜ) – Equity Share – Tỷ lệ cổ phần
2133销售成本 (Xiāoshòu chéngběn) – Cost of Goods Sold (COGS) – Chi phí hàng bán
2134市值 (Shìzhí) – Market Value – Giá trị thị trường
2135核心资产 (Héxīn zīchǎn) – Core Assets – Tài sản cốt lõi
2136非核心资产 (Fēi héxīn zīchǎn) – Non-core Assets – Tài sản không cốt lõi
2137经济附加值 (Jīngjì fùjiā zhí) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế
2138财务稳定性 (Cáiwù wěndìng xìng) – Financial Stability – Tính ổn định tài chính
2139销售回款 (Xiāoshòu huíkuǎn) – Sales Receipts – Tiền thu từ bán hàng
2140销售退货 (Xiāoshòu tuìhuò) – Sales Returns – Hàng trả lại từ khách hàng
2141资本补充 (Zīběn bǔchōng) – Capital Supplementation – Bổ sung vốn
2142负债率 (Fùzhài lǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
2143合并报表 (Hébìng bàobiǎo) – Consolidated Statements – Báo cáo hợp nhất
2144营业外支出 (Yíngyè wài zhīchū) – Non-operating Expenses – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh
2145采购成本 (Cǎigòu chéngběn) – Procurement Costs – Chi phí mua sắm
2146融资成本 (Róngzī chéngběn) – Financing Costs – Chi phí huy động vốn
2147利息费用 (Lìxī fèiyòng) – Interest Expense – Chi phí lãi vay
2148会计帐簿 (Kuàijì zhàngbù) – Accounting Ledger – Sổ kế toán
2149会计科目 (Kuàijì kēmù) – Accounting Items – Các mục kế toán
2150营业收入 (Yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
2151财务周期 (Cáiwù zhōuqī) – Financial Cycle – Chu kỳ tài chính
2152资本偿还 (Zīběn chánghuán) – Capital Repayment – Thanh toán vốn
2153企业税务 (Qǐyè shuìwù) – Corporate Tax – Thuế doanh nghiệp
2154税后利润 (Shuì hòu lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế
2155会计操作 (Kuàijì cāozuò) – Accounting Operation – Hoạt động kế toán
2156财务审核 (Cáiwù shěnhé) – Financial Review – Xem xét tài chính
2157销售管理 (Xiāoshòu guǎnlǐ) – Sales Management – Quản lý bán hàng
2158税前利润 (Shuì qián lìrùn) – Profit Before Tax (PBT) – Lợi nhuận trước thuế
2159资本增值 (Zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Gia tăng giá trị vốn
2160账务管理 (Zhàngwù guǎnlǐ) – Account Management – Quản lý tài khoản
2161纳税人 (Nàshuì rén) – Taxpayer – Người nộp thuế
2162应收账款周转率 (Yīng shōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu
2163合同会计 (Hétóng kuàijì) – Contract Accounting – Kế toán hợp đồng
2164库存管理 (Kùcún guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho
2165财务状况表 (Cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Financial Condition Report – Báo cáo tình hình tài chính
2166汇率风险 (Huìlǜ fēngxiǎn) – Exchange Rate Risk – Rủi ro tỷ giá
2167资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Capital Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
2168合同履行 (Hétóng lǚxíng) – Contract Performance – Thực hiện hợp đồng
2169应计收入 (Yìng jì shōurù) – Accrued Revenue – Doanh thu tích lũy
2170固定资产折旧率 (Gùdìng zīchǎn zhédiù lǜ) – Depreciation Rate of Fixed Assets – Tỷ lệ khấu hao tài sản cố định
2171应付账款周转率 (Yīng fù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải trả
2172现金流预测 (Xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Projection – Dự báo dòng tiền
2173资产出售 (Zīchǎn chūshòu) – Asset Disposal – Bán tài sản
2174营业收入增长 (Yíngyè shōurù zēngzhǎng) – Revenue Growth – Tăng trưởng doanh thu
2175财务周期分析 (Cáiwù zhōuqī fēnxī) – Financial Cycle Analysis – Phân tích chu kỳ tài chính
2176税负优化 (Shuì fù yōuhuà) – Tax Burden Optimization – Tối ưu hóa gánh nặng thuế
2177股东回报 (Gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi nhuận cho cổ đông
2178盈利预警 (Yínglì yùjǐng) – Profit Warning – Cảnh báo lợi nhuận
2179持有到期投资 (Chí yǒu dào qī tóuzī) – Held-to-maturity Investments – Đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
2180企业并购 (Qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
2181固定资产登记 (Gùdìng zīchǎn dēngjì) – Fixed Asset Register – Sổ đăng ký tài sản cố định
2182税务筹集 (Shuìwù chóují) – Tax Collection – Thu thuế
2183银行对账单 (Yínháng duìzhàng dān) – Bank Reconciliation Statement – Bảng đối chiếu ngân hàng
2184项目成本 (Xiàngmù chéngběn) – Project Costs – Chi phí dự án
2185应收账款催收 (Yīng shōu zhàngkuǎn cuī shōu) – Accounts Receivable Collection – Thu hồi các khoản phải thu
2186客户欠款 (Kèhù qiàn kuǎn) – Customer Arrears – Nợ khách hàng
2187税收优化 (Shuìshōu yōuhuà) – Tax Optimization – Tối ưu hóa thuế
2188财务报告审核 (Cáiwù bàogào shěnhé) – Financial Report Review – Kiểm tra báo cáo tài chính
2189财务外包 (Cáiwù wàibāo) – Financial Outsourcing – Gia công tài chính
2190公共财务 (Gōnggòng cáiwù) – Public Finance – Tài chính công
2191成本预测 (Chéngběn yùcè) – Cost Forecast – Dự báo chi phí
2192财务利润 (Cáiwù lìrùn) – Financial Profit – Lợi nhuận tài chính
2193企业价值评估 (Qǐyè jiàzhí pínggū) – Business Valuation – Đánh giá giá trị doanh nghiệp
2194财务透明度报告 (Cáiwù tòumíng dù bàogào) – Financial Transparency Report – Báo cáo minh bạch tài chính
2195运营资金 (Yùnyíng zījīn) – Operational Funds – Vốn lưu động
2196税务审查 (Shuìwù shěnchá) – Tax Examination – Kiểm tra thuế
2197纳税筹划 (Nàshuì chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
2198会计确认 (Kuàijì quèrèn) – Accounting Recognition – Xác nhận kế toán
2199审计跟踪 (Shěnjì gēnzōng) – Audit Trail – Theo dõi kiểm toán
2200财务标准 (Cáiwù biāozhǔn) – Financial Standard – Tiêu chuẩn tài chính
2201会计目标 (Kuàijì mùbiāo) – Accounting Objective – Mục tiêu kế toán
2202税务审查 (Shuìwù shěnchá) – Tax Audit – Kiểm tra thuế
2203税务负担 (Shuìwù fùdān) – Tax Liability – Nghĩa vụ thuế
2204持有的债券 (Chí yǒu de zhàiquàn) – Held Bonds – Trái phiếu nắm giữ
2205企业审计 (Qǐyè shěnjì) – Company Audit – Kiểm toán doanh nghiệp
2206贷款偿还 (Dàikuǎn chánghuán) – Loan Repayment – Hoàn trả khoản vay
2207证券交易 (Zhèngquàn jiāoyì) – Securities Trading – Giao dịch chứng khoán
2208银行贷款利率 (Yínháng dàikuǎn lìlǜ) – Bank Loan Interest Rate – Lãi suất vay ngân hàng
2209会计假设 (Kuàijì jiǎshè) – Accounting Assumptions – Giả định kế toán
2210净收入 (Jìng shōurù) – Net Income – Thu nhập ròng
2211财务重述 (Cáiwù chóngshù) – Financial Restatement – Điều chỉnh báo cáo tài chính
2212外部财务报表 (Wàibù cáiwù bàobiǎo) – External Financial Statements – Báo cáo tài chính bên ngoài
2213负债资本比 (Fùzhài zīběn bǐ) – Debt to Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
2214会计科目表 (Kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Bảng tài khoản kế toán
2215财务年度 (Cáiwù nián dù) – Financial Year – Năm tài chính
2216会计分录 (Kuàijì fēnlù) – Accounting Journal Entry – Bút toán kế toán
2217财务重构 (Cáiwù zhònggòu) – Financial Restructuring – Cơ cấu lại tài chính
2218定期存款 (Dìngqī cúnkuǎn) – Fixed Deposit – Tiền gửi có kỳ hạn
2219现金持有 (Xiànjīn chíyǒu) – Cash Holding – Nắm giữ tiền mặt
2220经营收益 (Jīngyíng shōuyì) – Operating Income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
2221货币市场 (Huòbì shìchǎng) – Money Market – Thị trường tiền tệ
2222资产价值 (Zīchǎn jiàzhí) – Asset Value – Giá trị tài sản
2223现金清算 (Xiànjīn qīngsuàn) – Cash Settlement – Thanh toán bằng tiền mặt
2224薪资支出 (Xīnzī zhīchū) – Salary Expense – Chi phí tiền lương
2225会计年度 (Kuàijì nián dù) – Accounting Year – Năm kế toán
2226股息分配 (Gǔxī fēnpèi) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức
2227内部报告 (Nèibù bàogào) – Internal Report – Báo cáo nội bộ
2228支付现金 (Zhīfù xiànjīn) – Cash Payment – Thanh toán bằng tiền mặt
2229短期借款 (Duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Borrowing – Vay ngắn hạn
2230税收合规性 (Shuìshōu héguī xìng) – Tax Compliance – Sự tuân thủ thuế
2231现金盈余 (Xiànjīn yíngyú) – Cash Surplus – Thặng dư tiền mặt
2232应收账款 (Yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts Receivable – Phải thu
2233应付账款 (Yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts Payable – Phải trả
2234应付票据 (Yīng fù piàojù) – Notes Payable – Hối phiếu phải trả
2235税后净利润 (Shuì hòu jìng lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận ròng sau thuế
2236企业价值 (Qǐyè jiàzhí) – Business Value – Giá trị doanh nghiệp
2237存货周转率 (Cún huò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
2238资本运营 (Zīběn yùnxíng) – Capital Operation – Hoạt động vốn
2239债务违约 (Zhàiwù wéiyuē) – Debt Default – Vi phạm nghĩa vụ nợ
2240费用控制 (Fèiyòng kòngzhì) – Expense Control – Kiểm soát chi phí
2241应收款项 (Yīng shōu kuǎnxiàng) – Receivables – Khoản phải thu
2242账务核对 (Zhàngwù héduì) – Account Reconciliation – Hòa giải tài khoản
2243财务报告审查 (Cáiwù bàogào shěnchá) – Financial Statement Review – Xem xét báo cáo tài chính
2244股东回报 (Gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi nhuận cổ đông
2245存货管理 (Cún huò guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho
2246账务调整 (Zhàngwù tiáozhěng) – Accounting Adjustment – Điều chỉnh kế toán
2247经营收入 (Jīngyíng shōurù) – Operating Income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
2248应收账款周转率 (Yīng shōu zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay phải thu
2249固定资产投资回报 (Gùdìng zīchǎn tóuzī huíbào) – Return on Investment in Fixed Assets – Lợi tức đầu tư vào tài sản cố định
2250股本 (Gǔběn) – Share Capital – Vốn cổ phần
2251经济负担 (Jīngjì fùdān) – Economic Burden – Gánh nặng kinh tế
2252货币汇率 (Huòbì huìlǜ) – Exchange Rate – Tỷ giá hối đoái
2253固定资产折旧表 (Gùdìng zīchǎn zhédiù biǎo) – Fixed Asset Depreciation Schedule – Bảng khấu hao tài sản cố định
2254财务日程 (Cáiwù rìchéng) – Financial Calendar – Lịch tài chính
2255企业财务结构 (Qǐyè cáiwù jiégòu) – Business Financial Structure – Cấu trúc tài chính doanh nghiệp
2256收益管理 (Shōuyì guǎnlǐ) – Revenue Management – Quản lý doanh thu
2257总负债 (Zǒng fùzhài) – Total Liabilities – Tổng nợ
2258金融分析 (Jīnróng fēnxī) – Financial Analysis – Phân tích tài chính
2259财务报表调整 (Cáiwù bàobiǎo tiáozhěng) – Financial Statement Adjustments – Điều chỉnh báo cáo tài chính
2260财务预测分析 (Cáiwù yùcè fēnxī) – Financial Forecasting Analysis – Phân tích dự báo tài chính
2261会计转移 (Kuàijì zhuǎnyí) – Accounting Transfer – Chuyển nhượng kế toán
2262财务透明 (Cáiwù tòumíng) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính
2263收益管理系统 (Shōuyì guǎnlǐ xìtǒng) – Revenue Management System – Hệ thống quản lý doanh thu
2264股票回购 (Gǔpiào huígòu) – Share Buyback – Mua lại cổ phiếu
2265固定资产投资回报率 (Gùdìng zīchǎn tóuzī huíbào lǜ) – Return on Fixed Asset Investment – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư tài sản cố định
2266财务报表的编制 (Cáiwù bàobiǎo de biānzhì) – Preparation of Financial Statements – Lập báo cáo tài chính
2267财务报告的分析 (Cáiwù bàobiǎo de fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
2268会计准备金 (Kuàijì zhǔnbèi jīn) – Accounting Reserves – Dự phòng kế toán
2269市场定价 (Shìchǎng dìngjià) – Market Pricing – Định giá thị trường
2270应付账款周期 (Yīng fù zhàng kuǎn zhōuqī) – Accounts Payable Cycle – Chu kỳ phải trả
2271股东报告 (Gǔdōng bàogào) – Shareholder Report – Báo cáo cổ đông
2272销售净利率 (Xiāoshòu jìng lìlǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng
2273财务健康状况 (Cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial Health – Tình trạng sức khỏe tài chính
2274收入确认标准 (Shōurù quèrèn biāozhǔn) – Revenue Recognition Criteria – Tiêu chuẩn xác nhận doanh thu
2275市场价值分析 (Shìchǎng jiàzhí fēnxī) – Market Value Analysis – Phân tích giá trị thị trường
2276企业合并 (Qǐyè hébìng) – Business Consolidation – Hợp nhất doanh nghiệp
2277财务报表整合 (Cáiwù bàobiǎo zhěnghé) – Financial Statement Consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính
2278营销成本 (Yíngxiāo chéngběn) – Marketing Costs – Chi phí tiếp thị
2279市场营销预算 (Shìchǎng yíngxiāo yùsuàn) – Marketing Budget – Ngân sách tiếp thị
2280外部资本融资 (Wàibù zīběn róngzī) – External Capital Financing – Tài trợ vốn ngoài
2281税务合规性 (Shuìwù héguīxìng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
2282账务处理 (Zhàngwù chǔlǐ) – Account Processing – Xử lý tài khoản
2283企业重组 (Qǐyè zhòngzǔ) – Corporate Restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
2284期末调整 (Qī mò tiáozhěng) – Year-end Adjustment – Điều chỉnh cuối năm
2285成本核算方法 (Chéngběn hésuàn fāngfǎ) – Cost Accounting Methods – Phương pháp kế toán chi phí
2286会计账簿 (Kuàijì zhàngbù) – Accounting Book – Sổ kế toán
2287借款利率 (Jièkuǎn lìlǜ) – Loan Interest Rate – Lãi suất vay
2288税务策划 (Shuìwù cèhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế
2289税负 (Shuì fù) – Tax Burden – Gánh nặng thuế
2290现金流量预测 (Xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecasting – Dự báo dòng tiền
2291经营成本分析 (Jīngyíng chéngběn fēnxī) – Operating Cost Analysis – Phân tích chi phí hoạt động
2292公司资产管理 (Gōngsī zīchǎn guǎnlǐ) – Corporate Asset Management – Quản lý tài sản công ty
2293固定资产清单 (Gùdìng zīchǎn qīngdān) – Fixed Asset Register – Danh mục tài sản cố định
2294收益分配 (Shōuyì fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận
2295营销费用 (Yíngxiāo fèiyòng) – Marketing Expenses – Chi phí tiếp thị
2296固定资产报废 (Gùdìng zīchǎn bàofèi) – Fixed Asset Disposal – Thanh lý tài sản cố định
2297财务报表的审核 (Cáiwù bàobiǎo de shěnhé) – Financial Statement Review – Xem xét báo cáo tài chính
2298销售额 (Xiāoshòu é) – Sales Amount – Số tiền bán hàng
2299收入来源 (Shōurù láiyuán) – Source of Income – Nguồn thu nhập
2300财务报表分析工具 (Cáiwù bàobiǎo fēnxī gōngjù) – Financial Statement Analysis Tools – Công cụ phân tích báo cáo tài chính
2301经营资金 (Jīngyíng zījīn) – Operating Funds – Vốn hoạt động
2302市场价格 (Shìchǎng jiàgé) – Market Price – Giá thị trường
2303投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
2304外部报告 (Wàibù bàogào) – External Report – Báo cáo bên ngoài
2305偿还能力 (Chánghuán nénglì) – Repayment Ability – Khả năng trả nợ
2306预算审查 (Yùsuàn shěnchá) – Budget Review – Xem xét ngân sách
2307应收账款管理 (Yīng shōu zhàng kuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý phải thu
2308现金流量预测模型 (Xiànjīn liúliàng yùcè móxíng) – Cash Flow Forecasting Model – Mô hình dự báo dòng tiền
2309盈余分配 (Yíngyú fēnpèi) – Surplus Distribution – Phân phối thặng dư
2310固定资产折旧 (Gùdìng zīchǎn zhédiū) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
2311收入确认标准 (Shōurù quèrèn biāozhǔn) – Revenue Recognition Criteria – Tiêu chuẩn công nhận doanh thu
2312经济附加值 (Jīngjì fùjiā zhí) – Economic Value Added – Giá trị gia tăng kinh tế
2313外部资金 (Wàibù zījīn) – External Capital – Vốn bên ngoài
2314资金流动性 (Zījīn liúdòngxìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản vốn
2315资金链 (Zījīn liàn) – Capital Chain – Chuỗi vốn
2316财务健康 (Cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Tình trạng tài chính lành mạnh
2317销售收入确认 (Xiāoshòu shōurù quèrèn) – Sales Revenue Recognition – Công nhận doanh thu bán hàng
2318总账核对 (Zǒng zhàng héduì) – General Ledger Reconciliation – Đối chiếu sổ cái
2319税收收入 (Shuìshōu shōurù) – Tax Revenue – Doanh thu thuế
2320应付账款余额 (Yīng fù zhàng kuǎn yú’é) – Accounts Payable Balance – Số dư phải trả
2321固定资产投资回报率 (Gùdìng zīchǎn tóuzī huíbào lǜ) – Return on Fixed Asset Investment – Tỷ suất hoàn vốn tài sản cố định
2322报表调整 (Bàobiǎo tiáozhěng) – Statement Adjustment – Điều chỉnh báo cáo tài chính
2323资本回报 (Zīběn huíbào) – Capital Return – Hoàn vốn đầu tư
2324财务合规性 (Cáiwù héguīxìng) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
2325信用评级 (Xìnyòng píngjí) – Credit Rating – Xếp hạng tín dụng
2326会计年度结算 (Kuàijì niándù jiésuàn) – Accounting Year Settlement – Kết toán năm tài chính
2327资本使用率 (Zīběn shǐyòng lǜ) – Capital Utilization Rate – Tỷ lệ sử dụng vốn
2328固定资产折旧率 (Gùdìng zīchǎn zhédiū lǜ) – Depreciation Rate of Fixed Assets – Tỷ lệ khấu hao tài sản cố định
2329项目融资 (Xiàngmù róngzī) – Project Financing – Tài trợ dự án
2330资本密集型行业 (Zīběn mìjí xíng hángyè) – Capital-intensive Industry – Ngành công nghiệp sử dụng nhiều vốn
2331会计政策变动 (Kuàijì zhèngcè biàndòng) – Accounting Policy Change – Thay đổi chính sách kế toán
2332税务稽查 (Shuìwù jīchá) – Tax Inspection – Thanh tra thuế
2333销售税 (Xiāoshòu shuì) – Sales Tax – Thuế bán hàng
2334企业收入 (Qǐyè shōurù) – Business Income – Thu nhập doanh nghiệp
2335会计核算制度 (Kuàijì hésuàn zhìdù) – Accounting System – Chế độ kế toán
2336项目成本 (Xiàngmù chéngběn) – Project Cost – Chi phí dự án
2337销售退货 (Xiāoshòu tuìhuò) – Sales Return – Hàng trả lại
2338总负债 (Zǒng fùzhài) – Total Liabilities – Tổng nợ phải trả
2339会计记录保管 (Kuàijì jìlù bǎoguǎn) – Accounting Record Keeping – Lưu trữ hồ sơ kế toán
2340增值税发票 (Zēngzhí shuì fāpiào) – VAT Invoice – Hóa đơn thuế giá trị gia tăng
2341现金收入 (Xiànjīn shōurù) – Cash Receipts – Thu nhập tiền mặt
2342报表合并 (Bàobiǎo hébìng) – Consolidation of Financial Statements – Hợp nhất báo cáo tài chính
2343期末余额 (Qī mò yú’é) – End-of-Period Balance – Số dư cuối kỳ
2344现金存款 (Xiànjīn cúnkuǎn) – Cash Deposit – Tiền gửi mặt
2345本期利润 (Běnqī lìrùn) – Current Period Profit – Lợi nhuận kỳ này
2346资金流动性 (Zījīn liúdòngxìng) – Liquidity of Funds – Tính thanh khoản của vốn
2347确认收入 (Quèrèn shōurù) – Revenue Recognition – Công nhận doanh thu
2348会计核算体系 (Kuàijì hésuàn tǐxì) – Accounting Calculation System – Hệ thống tính toán kế toán
2349会计岗位 (Kuàijì gǎngwèi) – Accounting Position – Vị trí kế toán
2350财务记录 (Cáiwù jìlù) – Financial Records – Hồ sơ tài chính
2351管理费用 (Guǎnlǐ fèiyòng) – Management Expenses – Chi phí quản lý
2352税前盈余 (Shuì qián yíngyú) – Pre-tax Surplus – Thặng dư trước thuế
2353负债结构 (Fùzhài jiégòu) – Liability Structure – Cấu trúc nợ
2354税收减免 (Shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax Exemption – Miễn giảm thuế
2355账面亏损 (Zhàngmiàn kuīsǔn) – Book Loss – Lỗ sổ sách
2356财务指标分析 (Cáiwù zhǐbiāo fēnxī) – Financial Indicator Analysis – Phân tích chỉ số tài chính
2357账务处理 (Zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Processing – Xử lý sổ sách
2358薪资管理 (Xīnzī guǎnlǐ) – Payroll Management – Quản lý tiền lương
2359生产成本 (Shēngchǎn chéngběn) – Production Cost – Chi phí sản xuất
2360会计科目 (Kuàijì kēmù) – Accounting Account – Mã tài khoản kế toán
2361累计折旧 (Lěijì zhédiū) – Accumulated Depreciation – Khấu hao lũy kế
2362增值税退税 (Zēngzhí shuì tuìshuì) – VAT Refund – Hoàn thuế VAT
2363总账 (Zǒng zhàng) – General Ledger – Sổ cái tổng hợp
2364投资风险分析 (Tóuzī fēngxiǎn fēnxī) – Investment Risk Analysis – Phân tích rủi ro đầu tư
2365投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
2366账务调整 (Zhàngwù tiáozhěng) – Account Adjustment – Điều chỉnh tài khoản
2367资本利得税 (Zīběn lìdé shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lợi nhuận từ vốn
2368现金支付账单 (Xiànjīn zhīfù zhàngdān) – Cash Bill Payment – Thanh toán hóa đơn bằng tiền mặt
2369会计预算 (Kuàijì yùsuàn) – Accounting Budget – Ngân sách kế toán
2370盈利模型 (Yínglì móxíng) – Profit Model – Mô hình lợi nhuận
2371支付账单 (Zhīfù zhàngdān) – Bill Payment – Thanh toán hóa đơn
2372收入来源 (Shōurù láiyuán) – Sources of Revenue – Nguồn thu nhập
2373营业收入 (Yíngyè shōurù) – Operating Income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
2374企业年报 (Qǐyè niánbào) – Corporate Annual Report – Báo cáo thường niên của doanh nghiệp
2375营业收入增长 (Yíngyè shōurù zēngzhǎng) – Operating Income Growth – Tăng trưởng thu nhập từ hoạt động kinh doanh
2376资本收益 (Zīběn shōuyì) – Capital Income – Thu nhập từ vốn
2377账务处理程序 (Zhàngwù chǔlǐ chéngxù) – Accounting Processing Procedures – Quy trình xử lý kế toán
2378会计政策变化 (Kuàijì zhèngcè biànhuà) – Change in Accounting Policy – Thay đổi chính sách kế toán
2379增值税计提 (Zēngzhí shuì jìtī) – VAT Accrual – Tính thuế giá trị gia tăng
2380财务报告期 (Cáiwù bàogào qī) – Financial Reporting Period – Thời kỳ báo cáo tài chính
2381财务收支 (Cáiwù shōu zhī) – Financial Income and Expenditure – Thu chi tài chính
2382会计审查 (Kuàijì shěnchá) – Accounting Inspection – Kiểm tra kế toán
2383营业外收入 (Yíngyè wài shōurù) – Non-operating Revenue – Doanh thu ngoài hoạt động
2384费用核算 (Fèiyòng hésuàn) – Expense Calculation – Tính toán chi phí
2385会计部门 (Kuàijì bùmén) – Accounting Department – Phòng kế toán
2386信贷管理 (Xìndài guǎnlǐ) – Credit Management – Quản lý tín dụng
2387项目财务管理 (Xiàngmù cáiwù guǎnlǐ) – Project Financial Management – Quản lý tài chính dự án
2388会计收入 (Kuàijì shōurù) – Accounting Revenue – Doanh thu kế toán
2389会计日记账 (Kuàijì rìjì zhàng) – Accounting Journal – Sổ nhật ký kế toán
2390资产折旧 (Zīchǎn zhédiū) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản
2391营业费用管理 (Yíngyè fèiyòng guǎnlǐ) – Operating Expense Management – Quản lý chi phí hoạt động
2392投资计划 (Tóuzī jìhuà) – Investment Plan – Kế hoạch đầu tư
2393累积盈余 (Lěijī yíngyú) – Accumulated Surplus – Lợi nhuận tích lũy
2394会计科目设置 (Kuàijì kēmù shèzhì) – Chart of Accounts Setup – Thiết lập bảng mã tài khoản
2395应付账款管理 (Yīngfù zhàng kuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý nợ phải trả
2396投资财务分析 (Tóuzī cáiwù fēnxī) – Investment Financial Analysis – Phân tích tài chính đầu tư
2397固定资产评估 (Gùdìng zīchǎn pínggū) – Fixed Asset Valuation – Định giá tài sản cố định
2398纳税申报表 (Nàshuì shēnbào biǎo) – Tax Return Form – Mẫu khai báo thuế
2399财务报告审计 (Cáiwù bàogào shěnjì) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
2400投资资产 (Tóuzī zīchǎn) – Investment Asset – Tài sản đầu tư
2401费用率 (Fèiyòng lǜ) – Expense Ratio – Tỷ lệ chi phí
2402流动性风险 (Liúdòngxìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản
2403硬资产 (Yìng zīchǎn) – Hard Assets – Tài sản cứng
2404应收账款周转率 (Yīng shōu zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ vòng quay phải thu
2405应付账款周转率 (Yīngfù zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Tỷ lệ vòng quay phải trả
2406会计审计报告 (Kuàijì shěnchá bàogào) – Accounting Audit Report – Báo cáo kiểm toán kế toán
2407会计账簿 (Kuàijì zhàngbù) – Accounting Ledger – Sổ sách kế toán
2408税收筹划方案 (Shuìshōu chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Scheme – Phương án lập kế hoạch thuế
2409财务报告期末 (Cáiwù bàogào qī mò) – End of Financial Reporting Period – Kết thúc kỳ báo cáo tài chính
2410财务审计报告 (Cáiwù shěnchá bàogào) – Financial Audit Report – Báo cáo kiểm toán tài chính
2411营业费用核算 (Yíngyè fèiyòng hésuàn) – Operating Expense Accounting – Kế toán chi phí hoạt động
2412投资成本 (Tóuzī chéngběn) – Investment Cost – Chi phí đầu tư
2413会计部门职能 (Kuàijì bùmén zhínéng) – Accounting Department Functions – Chức năng của phòng kế toán
2414会计期末调整 (Kuàijì qīmò tiáozhěng) – End-of-Period Adjustments – Điều chỉnh cuối kỳ
2415资金调度 (Zījīn diàodù) – Fund Allocation – Phân bổ vốn
2416会计明细账 (Kuàijì míngxì zhàng) – Accounting Subsidiary Ledger – Sổ kế toán chi tiết
2417资本收购 (Zīběn shōugòu) – Capital Acquisition – Mua lại vốn
2418税务征收 (Shuìwù zhēngshōu) – Tax Collection – Thu thuế
2419财务存款 (Cáiwù cúnkuǎn) – Financial Deposit – Tiền gửi tài chính
2420投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư
2421会计确认 (Kuàijì quèrèn) – Accounting Recognition – Công nhận kế toán
2422财务预算计划 (Cáiwù yùsuàn jìhuà) – Financial Budget Plan – Kế hoạch ngân sách tài chính
2423税务监管 (Shuìwù jiānguǎn) – Tax Supervision – Giám sát thuế
2424营业额 (Yíngyè é) – Turnover – Doanh thu
2425资产价值评估 (Zīchǎn jiàzhí pínggū) – Asset Valuation – Đánh giá giá trị tài sản
2426财务报表准备 (Cáiwù bàobiǎo zhǔnbèi) – Financial Statement Preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính
2427会计核算方法 (Kuàijì hésuàn fāngfǎ) – Accounting Methodology – Phương pháp kế toán
2428财务流程优化 (Cáiwù liúchéng yōuhuà) – Financial Process Optimization – Tối ưu hóa quy trình tài chính
2429财务控制框架 (Cáiwù kòngzhì kuàngjià) – Financial Control Framework – Khung kiểm soát tài chính
2430会计差异 (Kuàijì chāyì) – Accounting Discrepancy – Sự khác biệt kế toán
2431税务筹划策略 (Shuìwù chóuhuà cèlüè) – Tax Planning Strategy – Chiến lược lập kế hoạch thuế
2432债务重组 (Zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Cơ cấu lại nợ
2433财务审计标准 (Cáiwù shěnchá biāozhǔn) – Financial Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán tài chính
2434会计法则 (Kuàijì fǎzé) – Accounting Rules – Quy tắc kế toán
2435税前收入 (Shuìqián shōurù) – Pre-tax Income – Thu nhập trước thuế
2436资金成本 (Zījīn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn
2437会计准则遵循 (Kuàijì zhǔnzé zūnxún) – Adherence to Accounting Standards – Tuân thủ chuẩn mực kế toán
2438管理层报告 (Guǎnlǐ céng bàogào) – Management Report – Báo cáo quản lý
2439会计专业人员 (Kuàijì zhuānyè rényuán) – Accounting Professionals – Chuyên gia kế toán
2440纳税申报 (Nàshuì shēnbào) – Tax Filing – Nộp thuế
2441应收账款周转 (Yīng shōu zhàng kuǎn zhōuzhuǎn) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay công nợ phải thu
2442应付账款周转 (Yīngfù zhàng kuǎn zhōuzhuǎn) – Accounts Payable Turnover – Vòng quay công nợ phải trả
2443财务风险评估报告 (Cáiwù fēngxiǎn pínggū bàogào) – Financial Risk Assessment Report – Báo cáo đánh giá rủi ro tài chính
2444财务核查 (Cáiwù héchá) – Financial Inspection – Kiểm tra tài chính
2445融资结构 (Róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cơ cấu huy động vốn
2446财务健康状况 (Cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial Health Status – Tình trạng sức khỏe tài chính
2447会计准则委员会 (Kuàijì zhǔnzé wěiyuánhuì) – Accounting Standards Board – Hội đồng chuẩn mực kế toán
2448现金流量表 (Xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Bảng lưu chuyển tiền tệ
2449非流动资产 (Fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản cố định
2450资金周转率 (Zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Fund Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng vốn
2451现金收支平衡 (Xiànjīn shōuzhī pínghéng) – Cash Balance – Cân bằng thu chi tiền mặt
2452业务成本 (Yèwù chéngběn) – Operating Cost – Chi phí hoạt động
2453内部审计 (Nèibù shěnchá) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ
2454外部审计 (Wàibù shěnchá) – External Audit – Kiểm toán bên ngoài
2455财务报表审计 (Cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
2456会计审计 (Kuàijì shěnchá) – Accounting Audit – Kiểm toán kế toán
2457税收审计 (Shuìshōu shěnchá) – Tax Audit – Kiểm tra thuế
2458财务监督 (Cáiwù jiāndū) – Financial Supervision – Giám sát tài chính
2459固定资产清理 (Gùdìng zīchǎn qīnglǐ) – Fixed Asset Disposal – Thanh lý tài sản cố định
2460税务报表 (Shuìwù bàobiǎo) – Tax Return – Báo cáo thuế
2461会计信息披露 (Kuàijì xìnxī pīlù) – Accounting Information Disclosure – Công bố thông tin kế toán
2462财务健康分析 (Cáiwù jiànkāng fēnxī) – Financial Health Analysis – Phân tích tình trạng tài chính
2463财务预算执行情况 (Cáiwù yùsuàn zhíxíng qíngkuàng) – Budget Execution Status – Tình trạng thực hiện ngân sách tài chính
2464营业外收支管理 (Yíngyè wài shōuzhī guǎnlǐ) – Non-operating Income and Expenses Management – Quản lý thu nhập và chi phí ngoài hoạt động
2465财务数据处理 (Cáiwù shùjù chǔlǐ) – Financial Data Processing – Xử lý dữ liệu tài chính
2466财务透明度要求 (Cáiwù tòumíng dù yāoqiú) – Financial Transparency Requirements – Yêu cầu minh bạch tài chính
2467收入与支出预算 (Shōurù yǔ zhīchū yùsuàn) – Income and Expenditure Budget – Ngân sách thu nhập và chi phí
2468分红政策 (Fēnhóng zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức
2469预算偏差 (Yùsuàn piānchā) – Budget Variance – Biến động ngân sách
2470企业财务健康 (Qǐyè cáiwù jiànkāng) – Corporate Financial Health – Tình trạng tài chính doanh nghiệp
2471财务调度 (Cáiwù diàodù) – Financial Scheduling – Lập lịch tài chính
2472应付账款 (Yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Phải trả
2473应收账款 (Yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Phải thu
2474会计实务 (Kuàijì shíwù) – Accounting Practices – Thực hành kế toán
2475财务目标 (Cáiwù mùbiāo) – Financial Objectives – Mục tiêu tài chính
2476财务审计报告 (Cáiwù shěnchá bàogào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán
2477管理费用率 (Guǎnlǐ fèiyòng lǜ) – Management Expense Ratio – Tỷ lệ chi phí quản lý
2478财务核算系统 (Cáiwù hésuàn xìtǒng) – Financial Accounting System – Hệ thống kế toán tài chính
2479流动性比率 (Liúdòngxìng bǐlǜ) – Liquidity Ratio – Tỷ lệ thanh khoản
2480财务报表审计意见 (Cáiwù bàobiǎo shěnchá yìjiàn) – Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán
2481股东回报率 (Gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return – Tỷ suất lợi nhuận cho cổ đông
2482应收账款周转率 (Yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay phải thu
2483外部审计报告 (Wàibù shěnchá bàogào) – External Audit Report – Báo cáo kiểm toán bên ngoài
2484筹资现金流 (Chóuzī xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
2485会计政策变动 (Kuàijì zhèngcè biàndòng) – Change in Accounting Policy – Thay đổi chính sách kế toán
2486会计实习 (Kuàijì shíxí) – Accounting Internship – Thực tập kế toán
2487财务制度建设 (Cáiwù zhìdù jiànshè) – Financial System Construction – Xây dựng hệ thống tài chính
2488现金账户 (Xiànjīn zhànghù) – Cash Account – Tài khoản tiền mặt
2489会计报表编制 (Kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Accounting Statement Preparation – Lập báo cáo kế toán
2490会计学 (Kuàijì xué) – Accounting Science – Khoa học kế toán
2491纳税人 (Nàshuìrén) – Taxpayer – Người nộp thuế
2492应付账款管理 (Yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý phải trả
2493财务报告审计 (Cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
2494会计审计意见 (Kuàijì shěnchá yìjiàn) – Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán
2495财务数据管理 (Cáiwù shùjù guǎnlǐ) – Financial Data Management – Quản lý dữ liệu tài chính
2496期末结算 (Qīmò jiésuàn) – Year-end Settlement – Thanh toán cuối kỳ
2497应付票据 (Yīngfù piàojù) – Notes Payable – Hối phiếu phải trả
2498应收票据 (Yīngshōu piàojù) – Notes Receivable – Hối phiếu phải thu
2499股权激励 (Gǔquán jīlì) – Stock Incentive – Khuyến khích cổ phần
2500会计政策调整 (Kuàijì zhèngcè tiáozhěng) – Accounting Policy Adjustment – Điều chỉnh chính sách kế toán
2501企业资本结构 (Qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate Capital Structure – Cơ cấu vốn doanh nghiệp
2502财务优化策略 (Cáiwù yōuhuà cèlüè) – Financial Optimization Strategy – Chiến lược tối ưu hóa tài chính
2503管理报告 (Guǎnlǐ bàogào) – Management Report – Báo cáo quản lý
2504财务审计 (Cáiwù shěnchá) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính
2505应付股利 (Yīngfù gǔlì) – Dividends Payable – Cổ tức phải trả
2506融资结构 (Róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cơ cấu tài trợ
2507资本增值税 (Zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập từ vốn
2508盈亏账户 (Yíngkuī zhànghù) – Profit and Loss Account – Tài khoản lãi lỗ
2509借贷差额 (Jièdài chā’é) – Borrowing and Lending Gap – Chênh lệch vay mượn
2510财务报告合规性 (Cáiwù bàobiǎo héguīxìng) – Financial Reporting Compliance – Sự tuân thủ báo cáo tài chính
2511财务管理报告 (Cáiwù guǎnlǐ bàogào) – Financial Management Report – Báo cáo quản lý tài chính
2512财务风险分析 (Cáiwù fēngxiǎn fēnxī) – Financial Risk Analysis – Phân tích rủi ro tài chính
2513应收账款周转 (Yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay phải thu
2514核算周期 (Hésuàn zhōuqī) – Accounting Cycle – Chu kỳ kế toán
2515营业外收支 (Yíngyè wài shōuzhī) – Non-operating Income and Expenses – Thu nhập và chi phí ngoài hoạt động kinh doanh
2516现金预算表 (Xiànjīn yùsuàn biǎo) – Cash Budget Statement – Bảng ngân sách tiền mặt
2517会计总账 (Kuàijì zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái kế toán
2518应付款项 (Yīngfù kuǎnxiàng) – Payables – Khoản phải trả
2519应收款项 (Yīngshōu kuǎnxiàng) – Receivables – Khoản phải thu
2520财务管理软件 (Cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Financial Management Software – Phần mềm quản lý tài chính
2521外汇风险 (Wàihuì fēngxiǎn) – Foreign Exchange Risk – Rủi ro ngoại hối
2522税收政策调整 (Shuìshōu zhèngcè tiáozhěng) – Tax Policy Adjustment – Điều chỉnh chính sách thuế
2523公司财务报表 (Gōngsī cáiwù bàobiǎo) – Company Financial Statements – Báo cáo tài chính công ty
2524会计审核 (Kuàijì shěnhé) – Accounting Review – Xem xét kế toán
2525自有资金 (Zì yǒu zījīn) – Equity Capital – Vốn chủ sở hữu
2526应收账款逾期 (Yīngshōu zhàngkuǎn yúqī) – Overdue Accounts Receivable – Phải thu quá hạn
2527企业税收负担 (Qǐyè shuìshōu fùdān) – Corporate Tax Burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp
2528财务报表修正 (Cáiwù bàobiǎo xiūzhèng) – Financial Statement Adjustment – Điều chỉnh báo cáo tài chính
2529企业财务政策 (Qǐyè cáiwù zhèngcè) – Corporate Financial Policies – Chính sách tài chính doanh nghiệp
2530财务合并报表 (Cáiwù hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
2531财务透明度 (Cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Độ minh bạch tài chính
2532投资回报期 (Tóuzī huíbào qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn
2533公司税收 (Gōngsī shuìshōu) – Corporate Tax – Thuế doanh nghiệp
2534财务监管 (Cáiwù jiānguǎn) – Financial Regulation – Quy định tài chính
2535财务共享 (Cáiwù gòngxiǎng) – Financial Sharing – Chia sẻ tài chính
2536财务资本结构 (Cáiwù zīběn jiégòu) – Financial Capital Structure – Cơ cấu vốn tài chính
2537资金使用效率 (Zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Capital Utilization Efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn
2538期末结账 (Qīmò jiézhàng) – Year-end Closing – Kết toán cuối kỳ
2539会计报告标准 (Kuàijì bàobiǎo biāozhǔn) – Accounting Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo kế toán
2540财务盈利 (Cáiwù yínglì) – Financial Profit – Lợi nhuận tài chính
2541经营现金流 (Jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động kinh doanh
2542税收管理 (Shuìshōu guǎnlǐ) – Tax Management – Quản lý thuế
2543财务重组 (Cáiwù zhòngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cơ cấu tài chính
2544会计依据 (Kuàijì yījù) – Accounting Basis – Cơ sở kế toán
2545会计审查 (Kuàijì shěnchá) – Accounting Audit – Kiểm tra kế toán
2546财务报表修订 (Cáiwù bàobiǎo xiūdìng) – Financial Statement Revision – Sửa đổi báo cáo tài chính
2547跨国会计 (Kuàiguó kuàijì) – International Accounting – Kế toán quốc tế
2548资产保值 (Zīchǎn bǎozhí) – Asset Preservation – Bảo vệ tài sản
2549财务报告周期 (Cáiwù bàobiǎo zhōuqī) – Financial Reporting Period – Chu kỳ báo cáo tài chính
2550会计师事务所 (Kuàijìshī shìwùsuǒ) – Accounting Firm – Công ty kiểm toán
2551税务局 (Shuìwùjú) – Tax Bureau – Cục thuế
2552现金流动 (Xiànjīn liúdòng) – Cash Flow Movement – Dòng chảy tiền tệ
2553税务合规审查 (Shuìwù héguī shěnchá) – Tax Compliance Audit – Kiểm tra tuân thủ thuế
2554财务状况表 (Cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Financial Position Statement – Báo cáo tình hình tài chính
2555法律合规 (Fǎlǜ héguī) – Legal Compliance – Tuân thủ pháp lý
2556营销成本 (Yíngxiāo chéngběn) – Marketing Costs – Chi phí marketing
2557会计核算 (Kuàijì hésuàn) – Accounting Computation – Tính toán kế toán
2558存货管理系统 (Cúnhuò guǎnlǐ xìtǒng) – Inventory Management System – Hệ thống quản lý hàng tồn kho
2559企业财务健康 (Qǐyè cáiwù jiànkāng) – Corporate Financial Health – Sức khỏe tài chính doanh nghiệp
2560资金管理 (Zījīn guǎnlǐ) – Capital Management – Quản lý vốn
2561财务税收报告 (Cáiwù shuìshōu bàogào) – Tax Report – Báo cáo thuế
2562资金调度 (Zījīn diàodù) – Fund Allocation – Phân bổ nguồn vốn
2563现金等价物 (Xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Tiền tương đương
2564营业利润率 (Yíngyè lìrùn lǜ) – Operating Profit Margin – Biên lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
2565外部报告 (Wàibù bàogào) – External Reporting – Báo cáo bên ngoài
2566资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
2567营业收入增减 (Yíngyè shōurù zēngjiǎn) – Changes in Operating Income – Biến động doanh thu hoạt động
2568外部审计师 (Wàibù shěnjì shī) – External Auditor – Kiểm toán viên ngoài
2569负债比例 (Fùzhài bǐlì) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
2570收入分配 (Shōurù fēnpèi) – Revenue Allocation – Phân chia thu nhập
2571资本资本化 (Zīběn zīběnhuà) – Capitalization of Capital – Vốn hóa vốn
2572会计审核意见 (Kuàijì shěnhé yìjiàn) – Accounting Review Opinion – Ý kiến kiểm tra kế toán
2573税收抵免 (Shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Khấu trừ thuế
2574营销成本率 (Yíngxiāo chéngběn lǜ) – Marketing Cost Ratio – Tỷ lệ chi phí marketing
2575财务审计工作 (Cáiwù shěnjì gōngzuò) – Financial Audit Work – Công việc kiểm toán tài chính
2576公司财务部 (Gōngsī cáiwù bù) – Company Finance Department – Phòng tài chính công ty
2577会计余额 (Kuàijì yú’é) – Accounting Balance – Số dư kế toán
2578企业合并报表 (Qǐyè hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
2579账户分类 (Zhànghù fēnlèi) – Account Classification – Phân loại tài khoản
2580财务健康检查 (Cáiwù jiànkāng jiǎnchá) – Financial Health Check – Kiểm tra sức khỏe tài chính
2581持股比例 (Chígǔ bǐlì) – Shareholding Ratio – Tỷ lệ sở hữu cổ phần
2582汇率波动 (Huìlǜ bōdòng) – Exchange Rate Fluctuation – Biến động tỷ giá
2583现金支付流 (Xiànjīn zhīfù liú) – Cash Outflow – Dòng tiền chi ra
2584账户清理 (Zhànghù qīnglǐ) – Account Reconciliation – Hòa giải tài khoản
2585外部投资者 (Wàibù tóuzī zhě) – External Investors – Nhà đầu tư bên ngoài
2586财务报表复核 (Cáiwù bàobiǎo fùhé) – Financial Statement Review – Xem xét báo cáo tài chính
2587公司合并 (Gōngsī hébìng) – Company Merger – Sáp nhập công ty
2588财务审计要求 (Cáiwù shěnjì yāoqiú) – Audit Requirements – Yêu cầu kiểm toán
2589会计披露 (Kuàijì pīlù) – Accounting Disclosure – Công bố kế toán
2590贷款偿还 (Dàikuǎn chánghuán) – Loan Repayment – Trả nợ vay
2591资本利用率 (Zīběn lìyòng lǜ) – Capital Utilization Ratio – Tỷ lệ sử dụng vốn
2592现金收入预测 (Xiànjīn shōurù yùcè) – Cash Revenue Forecast – Dự báo doanh thu tiền mặt
2593税务管理系统 (Shuìwù guǎnlǐ xìtǒng) – Tax Management System – Hệ thống quản lý thuế
2594现金结算 (Xiànjīn jiésuàn) – Cash Settlement – Thanh toán bằng tiền mặt
2595审计追溯 (Shěnjì zhuīsù) – Audit Trail – Lần theo dấu vết kiểm toán
2596短期借款 (Duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Borrowings – Khoản vay ngắn hạn
2597财务审计流程 (Cáiwù shěnjì liúchéng) – Financial Audit Process – Quy trình kiểm toán tài chính
2598持有至到期投资 (Chíyǒu zhì dàoqī tóuzī) – Held-to-maturity Investment – Đầu tư giữ đến kỳ đáo hạn
2599现金及现金等价物 (Xiànjīn jí xiànjīn děngjià wù) – Cash and Cash Equivalents – Tiền và các khoản tương đương tiền
2600销售额 (Xiāoshòu é) – Sales Volume – Khối lượng bán hàng
2601税务负债 (Shuìwù fùzhài) – Tax Liabilities – Nợ thuế
2602资本来源 (Zīběn láiyuán) – Capital Source – Nguồn vốn
2603会计科目 (Kuàijì kēmù) – Accounting Item – Mục kế toán
2604资产清单 (Zīchǎn qīngdān) – Asset Inventory – Danh sách tài sản
2605劳动成本 (Láodòng chéngběn) – Labor Cost – Chi phí lao động
2606财务内部控制 (Cáiwù nèibù kòngzhì) – Financial Internal Control – Kiểm soát nội bộ tài chính
2607核算部门 (Hésuàn bùmén) – Accounting Department – Bộ phận kế toán
2608记账 (Jìzhàng) – Bookkeeping – Kế toán sổ sách
2609累计折旧 (Lěijī zhédiù) – Accumulated Depreciation – Khấu hao lũy kế
2610累积亏损 (Lěijī kuīsǔn) – Accumulated Loss – Lỗ lũy kế
2611账务处理系统 (Zhàngwù chǔlǐ xìtǒng) – Account Processing System – Hệ thống xử lý tài khoản
2612金融市场 (Jīnróng shìchǎng) – Financial Market – Thị trường tài chính
2613投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời đầu tư
2614短期投资收益 (Duǎnqī tóuzī shōuyì) – Short-term Investment Income – Thu nhập từ đầu tư ngắn hạn
2615税务处理 (Shuìwù chǔlǐ) – Tax Processing – Xử lý thuế
2616现金周转 (Xiànjīn zhōuzuǎn) – Cash Turnover – Quay vòng tiền mặt
2617公司财务计划 (Gōngsī cáiwù jìhuà) – Corporate Financial Planning – Kế hoạch tài chính công ty
2618期末余额 (Qīmò yú’é) – End of Period Balance – Số dư cuối kỳ
2619资本市场投资 (Zīběn shìchǎng tóuzī) – Capital Market Investment – Đầu tư vào thị trường vốn
2620会计合并 (Kuàijì hébìng) – Accounting Consolidation – Sáp nhập kế toán
2621银行存款利率 (Yínháng cúnkuǎn lìlǜ) – Bank Deposit Interest Rate – Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng
2622资本利得税 (Zīběn lìdé shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập vốn
2623会计科目设置 (Kuàijì kēmù shèzhì) – Accounting Chart Setup – Thiết lập biểu đồ kế toán
2624账务报告 (Zhàngwù bàogào) – Accounting Report – Báo cáo kế toán
2625会计审查 (Kuàijì shěnchá) – Accounting Review – Xem xét kế toán
2626盈利模式 (Yínglì móshì) – Profit Model – Mô hình sinh lợi
2627财务比率分析 (Cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích tỷ số tài chính
2628货币资金管理 (Huòbì zījīn guǎnlǐ) – Monetary Fund Management – Quản lý quỹ tiền tệ
2629会计审核 (Kuàijì shěnhé) – Accounting Review – Kiểm tra kế toán
2630非营利组织 (Fēi yínglì zǔzhī) – Non-profit Organization – Tổ chức phi lợi nhuận
2631项目预算 (Xiàngmù yùsuàn) – Project Budget – Ngân sách dự án
2632税收审计 (Shuìshōu shěnjì) – Tax Audit – Kiểm toán thuế
2633投资回报 (Tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời đầu tư
2634企业重组 (Qǐyè chóngzǔ) – Business Restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
2635会计报表编制 (Kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Accounting Report Preparation – Lập báo cáo kế toán
2636资产剥离 (Zīchǎn bōlí) – Asset Divestiture – Thanh lý tài sản
2637会计误差 (Kuàijì wùchā) – Accounting Mistake – Lỗi kế toán
2638应付利息 (Yìngfù lìxí) – Interest Payable – Lãi phải trả
2639外币兑换 (Wàibì duìhuàn) – Foreign Currency Exchange – Đổi ngoại tệ
2640企业并购 (Qǐyè bìnggòu) – Corporate Merger and Acquisition – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
2641会计原理 (Kuàijì yuánlǐ) – Accounting Principles – Nguyên lý kế toán
2642财务收支平衡 (Cáiwù shōuzhī pínghéng) – Financial Balance – Cân bằng thu chi tài chính
2643合同管理 (Hétóng guǎnlǐ) – Contract Management – Quản lý hợp đồng
2644投资收益率 (Tóuzī shōuyì lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ sinh lời từ đầu tư
2645资金池 (Zījīn chí) – Cash Pool – Quỹ tiền mặt
2646现金收支 (Xiànjīn shōuzhī) – Cash Inflow and Outflow – Dòng thu chi tiền mặt
2647银行对账单 (Yínháng duìzhàng dān) – Bank Statement – Sao kê ngân hàng
2648会计档案 (Kuàijì dàng’àn) – Accounting Files – Hồ sơ kế toán
2649内部控制制度 (Nèibù kòngzhì zhìdù) – Internal Control System – Hệ thống kiểm soát nội bộ
2650总账核对 (Zǒngzhàng héduì) – General Ledger Reconciliation – Đối chiếu sổ cái
2651资产减值 (Zīchǎn jiǎnzhí) – Impairment of Assets – Giảm giá trị tài sản
2652合同义务 (Hétóng yìwù) – Contractual Obligation – Nghĩa vụ hợp đồng
2653薪酬管理 (Xīnchóu guǎnlǐ) – Compensation Management – Quản lý tiền lương
2654付款条件 (Fùkuǎn tiáojiàn) – Payment Terms – Điều kiện thanh toán
2655经营亏损 (Jīngyíng kuīsǔn) – Operating Loss – Lỗ từ hoạt động kinh doanh
2656投资资金 (Tóuzī zījīn) – Investment Fund – Quỹ đầu tư
2657外汇损益 (Wàihuì sǔnyì) – Foreign Exchange Gain and Loss – Lãi lỗ ngoại hối
2658企业盈利 (Qǐyè yínglì) – Corporate Profit – Lợi nhuận doanh nghiệp
2659会计处理程序 (Kuàijì chǔlǐ chéngxù) – Accounting Processing Procedure – Quy trình xử lý kế toán
2660长期负债 (Chángqī fùzhài) – Long-term Debt – Nợ dài hạn
2661短期负债 (Duǎnqī fùzhài) – Short-term Debt – Nợ ngắn hạn
2662会计准则遵循 (Kuàijì zhǔnzé zūn xún) – Adherence to Accounting Standards – Tuân thủ chuẩn mực kế toán
2663账务周期 (Zhàngwù zhōuqī) – Accounting Cycle – Chu kỳ kế toán
2664固定资产折旧 (Gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
2665销售费用 (Xiāoshòu fèiyòng) – Selling Expenses – Chi phí bán hàng
2666应计利息 (Yīng jì lìxí) – Accrued Interest – Lãi phải trả
2667计提准备金 (Jìtí zhǔnbèi jīn) – Provision – Dự phòng
2668核心资本 (Héxīn zīběn) – Core Capital – Vốn cốt lõi
2669资金运作 (Zījīn yùnzuò) – Fund Operation – Vận hành quỹ
2670会计报表审查 (Kuàijì bàobiǎo shěnchá) – Financial Statement Review – Kiểm tra báo cáo tài chính
2671支付利息 (Zhīfù lìxí) – Interest Payment – Thanh toán lãi
2672税前会计利润 (Shuì qián kuàijì lìrùn) – Pre-tax Accounting Profit – Lợi nhuận kế toán trước thuế
2673财务预算表 (Cáiwù yùsuàn biǎo) – Financial Budget Sheet – Bảng ngân sách tài chính
2674企业税务负担 (Qǐyè shuìwù fùdān) – Corporate Tax Burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp
2675企业偿债能力 (Qǐyè cháng zhài nénglì) – Debt Servicing Capacity – Khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp
2676公司预算 (Gōngsī yùsuàn) – Company Budget – Ngân sách công ty
2677财务目标设定 (Cáiwù mùbiāo shèdìng) – Financial Goal Setting – Đặt mục tiêu tài chính
2678投资回报 (Tóuzī huíbào) – Return on Investment – Lợi nhuận từ đầu tư
2679现金收支平衡 (Xiànjīn shōuzhī pínghéng) – Cash Flow Balance – Cân bằng thu chi tiền mặt
2680账务核算 (Zhàngwù hésuàn) – Account Calculation – Tính toán tài khoản
2681汇率波动 (Huìlǜ bōdòng) – Exchange Rate Fluctuations – Biến động tỷ giá
2682资本投资回报率 (Zīběn tóuzī huíbào lǜ) – Return on Capital Investment – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư vốn
2683税务规划 (Shuìwù guīhuà) – Tax Strategy – Chiến lược thuế
2684财务重组 (Cáiwù chóngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính
2685盈余管理 (Yíngyú guǎnlǐ) – Surplus Management – Quản lý thặng dư
2686运营成本 (Yùnyíng chéngběn) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động
2687税收申报 (Shuìshōu shēnbào) – Tax Filing – Khai thuế
2688税后净利润 (Shuì hòu jìng lìrùn) – Post-tax Net Profit – Lợi nhuận ròng sau thuế
2689固定成本分摊 (Gùdìng chéngběn fēntān) – Fixed Cost Allocation – Phân bổ chi phí cố định
2690支付预算 (Zhīfù yùsuàn) – Payment Budget – Ngân sách thanh toán
2691企业盈利能力 (Qǐyè yínglì nénglì) – Corporate Profitability – Khả năng sinh lời của doanh nghiệp
2692债务资本比率 (Zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt to Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
2693业务调整 (Yèwù tiáozhěng) – Business Adjustment – Điều chỉnh hoạt động kinh doanh
2694财务健康度 (Cáiwù jiànkāng dù) – Financial Health – Tình trạng tài chính
2695纳税申报 (Nàshuì shēnbào) – Tax Return Filing – Nộp tờ khai thuế
2696账目清单 (Zhàngmù qīngdān) – Account List – Danh sách tài khoản
2697资金需求 (Zījīn xūqiú) – Fund Requirement – Nhu cầu vốn
2698费用分类 (Fèiyòng fēnlèi) – Expense Classification – Phân loại chi phí
2699累计折旧 (Lěijì zhédiù) – Accumulated Depreciation – Khấu hao tích lũy
2700财务审计报告 (Cáiwù shěnzhì bàogào) – Financial Audit Report – Báo cáo kiểm toán tài chính
2701经营效率 (Jīngyíng xiàolǜ) – Operational Efficiency – Hiệu quả hoạt động
2702损益表 (Sǔn yì biǎo) – Profit and Loss Statement (P&L) – Báo cáo lãi lỗ
2703企业合规 (Qǐyè héguī) – Corporate Compliance – Tuân thủ doanh nghiệp
2704资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất sinh lời vốn
2705税务规划师 (Shuìwù guīhuà shī) – Tax Planner – Chuyên gia lập kế hoạch thuế
2706货币汇率 (Huòbì huìlǜ) – Currency Exchange Rate – Tỷ giá hối đoái
2707会计科目 (Kuàijì kēmù) – Accounting Item – Mục tài khoản
2708财务计划书 (Cáiwù jìhuà shū) – Financial Plan Document – Tài liệu kế hoạch tài chính
2709收入支出 (Shōurù zhīchū) – Income and Expenditure – Thu nhập và chi tiêu
2710会计记录 (Kuàijì jìlù) – Accounting Record – Ghi chép kế toán
2711账户科目 (Zhànghù kēmù) – Account Subject – Mục tài khoản
2712税务代理 (Shuìwù dàilǐ) – Tax Agent – Đại lý thuế
2713盈亏状况 (Yíng kuī zhuàngkuàng) – Profit and Loss Status – Tình trạng lãi lỗ
2714营业外收支 (Yíngyè wài shōuzhī) – Non-operating Income and Expenses – Thu chi ngoài hoạt động kinh doanh
2715财务税务规划 (Cáiwù shuìwù guīhuà) – Financial and Tax Planning – Lập kế hoạch tài chính và thuế
2716临时财务报告 (Línshí cáiwù bàogào) – Interim Financial Report – Báo cáo tài chính tạm thời
2717信用评估 (Xìnyòng pínggū) – Credit Assessment – Đánh giá tín dụng
2718信用管理 (Xìnyòng guǎnlǐ) – Credit Management – Quản lý tín dụng
2719会计审计报告 (Kuàijì shěnzhì bàogào) – Accounting Audit Report – Báo cáo kiểm toán kế toán
2720费用分析 (Fèiyòng fēnxī) – Expense Analysis – Phân tích chi phí
2721支出项目 (Zhīchū xiàngmù) – Expense Item – Hạng mục chi phí
2722贷款利息 (Dàikuǎn lìxī) – Loan Interest – Lãi suất vay
2723费用报销 (Fèiyòng bàoxiāo) – Expense Reimbursement – Hoàn phí
2724财务审查计划 (Cáiwù shěnchá jìhuà) – Financial Audit Plan – Kế hoạch kiểm tra tài chính
2725盈余公积金 (Yíngyú gōngjījīn) – Surplus Reserve Fund – Quỹ dự phòng lợi nhuận
2726资本利得税 (Zīběn lìdé shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lợi nhuận vốn
2727税务审计 (Shuìwù shěnzhì) – Tax Audit – Kiểm tra thuế
2728财务信息披露 (Cáiwù xìnxī pīlù) – Financial Disclosure – Công khai thông tin tài chính
2729公司合并财务报表 (Gōngsī hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements for Mergers – Báo cáo tài chính hợp nhất cho các vụ sáp nhập
2730审计风险 (Shěnzhì fēngxiǎn) – Audit Risk – Rủi ro kiểm toán
2731销售退货 (Xiāoshòu tuìhuò) – Sales Returns – Hàng bán bị trả lại
2732退还税款 (Tuìhuán shuìkuǎn) – Tax Refund – Hoàn thuế
2733审计报告 (Shěnzhì bàogào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán
2734跨期费用 (Kuà qī fèiyòng) – Prepaid Expenses – Chi phí trả trước
2735税前扣除 (Shuì qián kòuchú) – Pre-tax Deduction – Khấu trừ trước thuế
2736核算方法 (Hésuàn fāngfǎ) – Accounting Method – Phương pháp kế toán
2737总资产回报率 (Zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Total Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
2738税务审查 (Shuìwù shěnchá) – Tax Review – Kiểm tra thuế
2739法定存款 (Fǎdìng cúnkuǎn) – Statutory Deposit – Tiền gửi theo quy định
2740预算分析 (Yùsuàn fēnxī) – Budget Analysis – Phân tích ngân sách
2741财务顾问 (Cáiwù gùwèn) – Financial Advisor – Cố vấn tài chính
2742支付账户 (Zhīfù zhànghù) – Payment Account – Tài khoản thanh toán
2743会计期间表 (Kuàijì qījiān biǎo) – Accounting Period Table – Bảng kỳ kế toán
2744预算余额 (Yùsuàn yú’é) – Budget Balance – Số dư ngân sách
2745纳税申报 (Nàshuì shēnbào) – Tax Filing – Khai thuế
2746可变成本 (Kě biàn chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi
2747纳税义务 (Nàshuì yìwù) – Tax Liability – Nghĩa vụ thuế
2748财务报告审计 (Cáiwù bàogào shěnzhì) – Financial Report Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
2749账务结算 (Zhàngwù jiésuàn) – Account Settlement – Thanh toán tài khoản
2750财务收支 (Cáiwù shōuzhī) – Financial Receipts and Payments – Thu chi tài chính
2751汇率变动 (Huìlǜ biàndòng) – Exchange Rate Fluctuations – Biến động tỷ giá
2752无形资产摊销 (Wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of Intangible Assets – Khấu hao tài sản vô hình
2753支付周期 (Zhīfù zhōuqī) – Payment Cycle – Chu kỳ thanh toán
2754损益表 (Sǔn yì biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
2755公司所得税 (Gōngsī suǒdé shuì) – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
2756企业财务报表 (Qǐyè cáiwù bàobiǎo) – Corporate Financial Statement – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
2757财务合并报表 (Cáiwù hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
2758跨期调整 (Kuà qī tiáozhěng) – Cross-period Adjustment – Điều chỉnh qua các kỳ
2759经济利益 (Jīngjì lìyì) – Economic Benefit – Lợi ích kinh tế
2760财务支出 (Cáiwù zhīchū) – Financial Expense – Chi phí tài chính
2761资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Capital Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn
2762应付款项 (Yīng fù kuǎnxiàng) – Payables – Khoản phải trả
2763融资活动现金流 (Róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
2764资本费用 (Zīběn fèiyòng) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi phí vốn
2765现金持有量 (Xiànjīn chíyǒu liàng) – Cash Holdings – Số dư tiền mặt
2766信贷风险 (Xìndài fēngxiǎn) – Credit Risk – Rủi ro tín dụng
2767流动负债 (Liúdòng fùzhài) – Current Liabilities – Nợ phải trả ngắn hạn
2768长期负债 (Chángqī fùzhài) – Non-current Liabilities – Nợ phải trả dài hạn
2769库存管理 (Kùcún guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý tồn kho
2770应收账款 (Yīng shōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Phải thu khách hàng
2771应付账款 (Yīng fù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Phải trả nhà cung cấp
2772毛利 (Máo lì) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
2773资本支出 (Zīběn zhīchū) – Capital Expenditures – Chi tiêu vốn
2774资本回报 (Zīběn huíbào) – Return on Capital – Lợi nhuận trên vốn
2775盈亏预测 (Yíngkuī yùcè) – Profit and Loss Forecast – Dự báo lãi lỗ
2776费用管理 (Fèiyòng guǎnlǐ) – Expense Management – Quản lý chi phí
2777财务软件 (Cáiwù ruǎnjiàn) – Accounting Software – Phần mềm kế toán
2778财务规划与分析 (Cáiwù guīhuà yǔ fēnxī) – Financial Planning and Analysis (FP&A) – Lập kế hoạch và phân tích tài chính
2779财务审核流程 (Cáiwù shěnhé liúchéng) – Financial Audit Process – Quy trình kiểm toán tài chính
2780公司财务状况 (Gōngsī cáiwù zhuàngkuàng) – Company’s Financial Status – Tình trạng tài chính công ty
2781净现金流 (Jìng xiànjīn liú) – Net Cash Flow – Dòng tiền thuần
2782市值 (Shì zhí) – Market Value – Giá trị thị trường
2783股票分红 (Gǔpiào fēnhóng) – Stock Dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu
2784税务规划 (Shuìwù huìhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
2785应收账款周转率 (Yīng shōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ vòng quay phải thu
2786应付账款周转率 (Yīng fù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Tỷ lệ vòng quay phải trả
2787净资产收益率 (Jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Net Assets (RONA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng
2788税后收益 (Shuì hòu shōuyì) – After-tax Return – Lợi nhuận sau thuế
2789综合收益 (Zōnghé shōuyì) – Comprehensive Income – Thu nhập toàn diện
2790外部融资 (Wàibù róngzī) – External Financing – Tài trợ từ bên ngoài
2791投资收益 (Tóuzī shōuyì) – Investment Income – Lợi nhuận từ đầu tư
2792公司债券 (Gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bonds – Trái phiếu công ty
2793收入核算 (Shōurù hésuàn) – Revenue Accounting – Kế toán doanh thu
2794估值方法 (Gūzhí fāngfǎ) – Valuation Method – Phương pháp định giá
2795金融资产 (Jīnróng zīchǎn) – Financial Assets – Tài sản tài chính
2796债务重组 (Zhàiwù zhòngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ
2797偿债能力 (Cháng zhài nénglì) – Debt Servicing Capacity – Khả năng thanh toán nợ
2798账务调整 (Zhàngwù tiáozhěng) – Account Adjustments – Điều chỉnh sổ sách kế toán
2799企业财务风险 (Qǐyè cáiwù fēngxiǎn) – Corporate Financial Risk – Rủi ro tài chính doanh nghiệp
2800资金成本 (Zījīn chéngběn) – Cost of Funds – Chi phí sử dụng vốn
2801企业价值 (Qǐyè jiàzhí) – Enterprise Value – Giá trị doanh nghiệp
2802财务杠杆 (Cáiwù gànggé) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính
2803市盈率 (Shì yíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá trên lợi nhuận
2804会计年度结束 (Kuàijì niándù jiéshù) – Fiscal Year End – Kết thúc năm tài chính
2805损益表 (Sǔn yì biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ
2806供应链管理 (Gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Supply Chain Management – Quản lý chuỗi cung ứng
2807利润增长 (Lìrùn zēngzhǎng) – Profit Growth – Tăng trưởng lợi nhuận
2808应收账款催收 (Yīng shōu zhàngkuǎn cuī shōu) – Accounts Receivable Collection – Thu hồi công nợ phải thu
2809应付账款管理 (Yīng fù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý công nợ phải trả
2810税前会计调整 (Shuì qián kuàijì tiáozhěng) – Pre-tax Accounting Adjustments – Điều chỉnh kế toán trước thuế
2811股权激励 (Gǔquán jīlì) – Equity Incentives – Khuyến khích cổ phần
2812股东权益回报率 (Gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
2813财务预算编制 (Cáiwù yùsuàn biānzhì) – Financial Budgeting – Lập ngân sách tài chính
2814资产负债比率 (Zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
2815财务成本控制 (Cáiwù chéngběn kòngzhì) – Financial Cost Control – Kiểm soát chi phí tài chính
2816资本投资回报 (Zīběn tóuzī huíbào) – Capital Investment Return – Lợi nhuận từ đầu tư vốn
2817会计政策变更 (Kuàijì zhèngcè biàngēng) – Accounting Policy Changes – Thay đổi chính sách kế toán
2818会计系统审计 (Kuàijì xìtǒng shěnjì) – Accounting System Audit – Kiểm toán hệ thống kế toán
2819会计职能 (Kuàijì zhínéng) – Accounting Function – Chức năng kế toán
2820会计师事务所 (Kuàijìshī shìwù suǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán
2821财务审计工作底稿 (Cáiwù shěnjì gōngzuò dǐgǎo) – Audit Workpapers – Giấy tờ làm việc kiểm toán
2822偿债能力 (Cháng zhài nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ
2823销售利润率 (Xiāoshòu lìrùn lǜ) – Sales Profit Margin – Biên lợi nhuận bán hàng
2824预提费用 (Yùtí fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trả
2825应付税款 (Yīng fù shuìkuǎn) – Taxes Payable – Thuế phải nộp
2826税务筹划方案 (Shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Strategy – Chiến lược lập kế hoạch thuế
2827财务透明度审查 (Cáiwù tòumíng dù shěnchá) – Financial Transparency Review – Kiểm tra tính minh bạch tài chính
2828账户对账 (Zhànghù duìzhàng) – Account Reconciliation – Đối chiếu tài khoản
2829税务筹划方案 (Shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Scheme – Phương án lập kế hoạch thuế
2830税务核算 (Shuìwù hésuàn) – Tax Accounting – Kế toán thuế
2831预付账款 (Yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Expenses – Chi phí trả trước
2832递延税款 (Dìyán shuìkuǎn) – Deferred Taxes – Thuế hoãn lại
2833支付款项 (Zhīfù kuǎnxiàng) – Payment Items – Khoản thanh toán
2834结算账目 (Jiésuàn zhàngmù) – Settlement Accounts – Các tài khoản thanh toán
2835资产报表 (Zīchǎn bàobiǎo) – Asset Report – Báo cáo tài sản
2836税务信息披露 (Shuìwù xìnxī pīlù) – Tax Information Disclosure – Công khai thông tin thuế
2837营业收入 (Yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu từ hoạt động
2838财务合规性 (Cáiwù héguī xìng) – Financial Compliance – Tính tuân thủ tài chính
2839税收抵免 (Shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Miễn thuế
2840总资产收益率 (Zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Lợi nhuận trên tài sản
2841会计准则变动 (Kuàijì zhǔnzé biàndòng) – Change in Accounting Standards – Thay đổi trong chuẩn mực kế toán
2842财务资料 (Cáiwù zīliào) – Financial Data – Dữ liệu tài chính
2843税务政策 (Shuìwù zhèngcè) – Tax Policy – Chính sách thuế
2844财务监管 (Cáiwù jiānguǎn) – Financial Supervision – Giám sát tài chính
2845报表调整 (Bàobiǎo tiáozhěng) – Statement Adjustment – Điều chỉnh báo cáo
2846会计变动 (Kuàijì biàndòng) – Accounting Changes – Thay đổi kế toán
2847会计年度 (Kuàijì niándù) – Accounting Period – Kỳ kế toán
2848应付账款 (Yìng fù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả
2849资产折旧 (Zīchǎn zhédiù) – Depreciation of Assets – Khấu hao tài sản
2850税务咨询 (Shuìwù zīxún) – Tax Consultation – Tư vấn thuế
2851生产成本 (Shēngchǎn chéngběn) – Production Costs – Chi phí sản xuất
2852现金流量 (Xiànjīn liúliàng) – Cash Flow – Lưu chuyển tiền tệ
2853本期损益 (Běn qī sǔnyì) – Current Period Profit and Loss – Lợi nhuận và lỗ trong kỳ
2854现金收支 (Xiànjīn shōuzhī) – Cash Inflows and Outflows – Dòng tiền thu và chi
2855税前利润率 (Shuì qián lìrùn lǜ) – Pre-tax Profit Margin – Biên lợi nhuận trước thuế
2856会计准则 (Kuàijì zhǔnzé) – Accounting Principle – Nguyên tắc kế toán
2857收益确认 (Shōuyì quèrèn) – Revenue Recognition – Công nhận doanh thu
2858资金运作 (Zījīn yùnzuò) – Capital Operations – Vận hành vốn
2859合并会计报表 (Hébìng kuàijì bàobiǎo) – Consolidated Accounting Statements – Báo cáo kế toán hợp nhất
2860会计年度结束 (Kuàijì niándù jiéshù) – End of Accounting Year – Kết thúc năm tài chính
2861预付账款 (Yù fù zhàngkuǎn) – Prepaid Expenses – Chi phí trả trước
2862现金流量管理 (Xiànjīn liúliàng guǎnlǐ) – Cash Flow Management – Quản lý lưu chuyển tiền tệ
2863融资成本 (Róngzī chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn
2864利息收入 (Lìxí shōurù) – Interest Income – Thu nhập từ lãi suất
2865会计工作底稿 (Kuàijì gōngzuò dǐgǎo) – Accounting Workpapers – Tài liệu làm việc kế toán
2866预估损益 (Yù gū sǔnyì) – Estimated Profit and Loss – Ước tính lợi nhuận và lỗ
2867税收减免 (Shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax Relief – Giảm thuế
2868股东大会 (Gǔdōng dàhuì) – Shareholder Meeting – Cuộc họp cổ đông
2869会计政策变更 (Kuàijì zhèngcè biàngēng) – Change in Accounting Policies – Thay đổi chính sách kế toán
2870企业财务目标 (Qǐyè cáiwù mùbiāo) – Corporate Financial Goals – Mục tiêu tài chính doanh nghiệp
2871财务报表合规性 (Cáiwù bàobiǎo héguīxìng) – Financial Statement Compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính
2872会计师事务所 (Kuàijìshī shìwùsuǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán
2873财务健康 (Cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Tình hình tài chính lành mạnh
2874公司盈利 (Gōngsī yínglì) – Company Profit – Lợi nhuận công ty
2875资产重组 (Zīchǎn zhòngzǔ) – Asset Restructuring – Tái cấu trúc tài sản
2876财务数据报告 (Cáiwù shùjù bàogào) – Financial Data Report – Báo cáo dữ liệu tài chính
2877股票发行 (Gǔpiào fāxíng) – Stock Issuance – Phát hành cổ phiếu
2878经营损益 (Jīngyíng sǔnyì) – Operating Profit and Loss – Lãi lỗ kinh doanh
2879融资计划 (Róngzī jìhuà) – Financing Plan – Kế hoạch huy động vốn
2880会计科目余额 (Kuàijì kēmù yú’é) – Account Balance – Số dư tài khoản
2881偿债能力 (Chángzhài nénglì) – Debt Repayment Capacity – Khả năng trả nợ
2882股票市场分析 (Gǔpiào shìchǎng fēnxī) – Stock Market Analysis – Phân tích thị trường chứng khoán
2883财务运营 (Cáiwù yùnxíng) – Financial Operations – Hoạt động tài chính
2884货币资金 (Huòbì zījīn) – Monetary Funds – Tiền tệ và quỹ
2885财务透明度 (Cáiwù tòumíngdù) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính
2886应付账款 (Yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Phải trả nhà cung cấp
2887应收账款 (Yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Phải thu khách hàng
2888盈余公积 (Yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự trữ lợi nhuận
2889贷款利息 (Dàikuǎn lìxī) – Loan Interest – Lãi vay
2890财务报销 (Cáiwù bàoxiāo) – Financial Reimbursement – Hoàn ứng tài chính
2891存货周转率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Hệ số vòng quay hàng tồn kho
2892自有资金 (Zìyǒu zījīn) – Own Funds – Nguồn vốn tự có
2893经济效益 (Jīngjì xiàoyì) – Economic Benefits – Hiệu quả kinh tế
2894资本运营 (Zīběn yùnyíng) – Capital Operations – Hoạt động vốn
2895业绩考核 (Yèjì kǎohé) – Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất
2896资金短缺 (Zījīn duǎnquē) – Fund Shortage – Thiếu hụt vốn
2897会计核对 (Kuàijì héduì) – Accounting Reconciliation – Đối chiếu kế toán
2898流动比率 (Liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Hệ số thanh khoản
2899速动比率 (Sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Hệ số thanh toán nhanh
2900会计报表 (Kuàijì bàobiǎo) – Accounting Report – Báo cáo kế toán
2901应付票据 (Yīngfù piàojù) – Notes Payable – Thương phiếu phải trả
2902应收票据 (Yīngshōu piàojù) – Notes Receivable – Thương phiếu phải thu
2903会计差错 (Kuàijì chācuò) – Accounting Errors – Sai sót kế toán
2904资本密集型 (Zīběn mìjí xíng) – Capital Intensive – Ngành thâm dụng vốn
2905税务合规 (Shuìwù hégui) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
2906股东大会 (Gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ Meeting – Đại hội cổ đông
2907资本流动 (Zīběn liúdòng) – Capital Flow – Lưu chuyển vốn
2908应计费用 (Yīngjì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trả
2909资产保值 (Zīchǎn bǎozhí) – Asset Preservation – Bảo toàn tài sản
2910经济动荡 (Jīngjì dòngdàng) – Economic Turbulence – Biến động kinh tế
2911资金调配 (Zījīn tiáopèi) – Fund Allocation – Phân bổ vốn
2912税务减免 (Shuìwù jiǎnmiǎn) – Tax Exemption – Miễn giảm thuế
2913经济指标 (Jīngjì zhǐbiāo) – Economic Indicator – Chỉ số kinh tế
2914资本密集 (Zīběn mìjí) – Capital Intensive – Ngành thâm dụng vốn
2915经济泡沫 (Jīngjì pàomò) – Economic Bubble – Bong bóng kinh tế
2916资产负债 (Zīchǎn fùzhài) – Assets and Liabilities – Tài sản và nợ phải trả
2917资金配置 (Zījīn pèizhì) – Fund Allocation – Phân bổ quỹ
2918现金结算 (Xiànjīn jiésuàn) – Cash Settlement – Thanh toán tiền mặt
2919经济改革 (Jīngjì gǎigé) – Economic Reform – Cải cách kinh tế
2920资产分配 (Zīchǎn fēnpèi) – Asset Allocation – Phân bổ tài sản
2921资产转移 (Zīchǎn zhuǎnyí) – Asset Transfer – Chuyển giao tài sản
2922资本增发 (Zīběn zēngfā) – Capital Increase – Phát hành thêm vốn
2923风险资本 (Fēngxiǎn zīběn) – Venture Capital – Vốn đầu tư mạo hiểm
2924资产风险 (Zīchǎn fēngxiǎn) – Asset Risk – Rủi ro tài sản
2925资金流动性 (Zījīn liúdòngxìng) – Fund Liquidity – Thanh khoản vốn
2926现金流动 (Xiànjīn liúdòng) – Cash Flow Movement – Biến động dòng tiền
2927经济衰退风险 (Jīngjì shuāituì fēngxiǎn) – Recession Risk – Rủi ro suy thoái kinh tế
2928资本收益率 (Zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
2929财务报表合并 (Cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
2930资产流失 (Zīchǎn liúshī) – Asset Loss – Tổn thất tài sản
2931资产剥离计划 (Zīchǎn bōlí jìhuà) – Asset Divestiture Plan – Kế hoạch thoái vốn tài sản
2932资产证券化风险 (Zīchǎn zhèngquànhuà fēngxiǎn) – Asset Securitization Risk – Rủi ro chứng khoán hóa tài sản
2933资产收益 (Zīchǎn shōuyì) – Asset Returns – Lợi nhuận tài sản
2934财务合规 (Cáiwù hégūi) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
2935经济政策 (Jīngjì zhèngcè) – Economic Policy – Chính sách kinh tế
2936资本市场监管 (Zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital Market Regulation – Giám sát thị trường vốn
2937资金安全 (Zījīn ānquán) – Fund Security – An toàn vốn
2938资金运作 (Zījīn yùnzuò) – Fund Operation – Hoạt động vốn
2939资本配置策略 (Zīběn pèizhì cèlüè) – Capital Allocation Strategy – Chiến lược phân bổ vốn
2940资产增长 (Zīchǎn zēngzhǎng) – Asset Growth – Tăng trưởng tài sản
2941现金流动比率 (Xiànjīn liúdòng bǐlǜ) – Cash Flow Ratio – Tỷ lệ dòng tiền
2942预提费用 (Yùtí fèiyòng) – Prepaid Expenses – Chi phí trả trước
2943资产负债率 (Zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
2944经济预测 (Jīngjì yùcè) – Economic Forecast – Dự báo kinh tế
2945资金循环 (Zījīn xúnhuán) – Capital Circulation – Lưu chuyển vốn
2946预算审查 (Yùsuàn shěnchá) – Budget Review – Kiểm tra ngân sách
2947现金周转率 (Xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng tiền mặt
2948经济可行性分析 (Jīngjì kěxíngxìng fēnxī) – Economic Feasibility Analysis – Phân tích tính khả thi kinh tế
2949负债比率 (Fùzhài bǐlǜ) – Liability Ratio – Tỷ lệ nợ
2950现金流动性 (Xiànjīn liúdòngxìng) – Cash Liquidity – Thanh khoản tiền mặt
2951经济指标 (Jīngjì zhǐbiāo) – Economic Indicators – Chỉ số kinh tế
2952资本密集型 (Zīběn mìjíxíng) – Capital Intensive – Ngành sử dụng nhiều vốn
2953货币流通 (Huòbì liútōng) – Money Circulation – Lưu thông tiền tệ
2954贷款审批 (Dàikuǎn shěnpī) – Loan Approval – Phê duyệt khoản vay
2955财务记账 (Cáiwù jìzhàng) – Financial Bookkeeping – Ghi sổ kế toán tài chính
2956财务报销 (Cáiwù bàoxiāo) – Financial Reimbursement – Hoàn tiền tài chính
2957负债融资 (Fùzhài róngzī) – Debt Financing – Tài trợ bằng nợ
2958权益融资 (Quányì róngzī) – Equity Financing – Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu
2959资产扩张 (Zīchǎn kuòzhāng) – Asset Expansion – Mở rộng tài sản
2960业务合并 (Yèwù hébìng) – Business Merger – Sáp nhập doanh nghiệp
2961货币贬值 (Huòbì biǎnzhí) – Currency Depreciation – Phá giá tiền tệ
2962资金募集 (Zījīn mùjí) – Fundraising – Gây quỹ
2963现金储备 (Xiànjīn chúbèi) – Cash Reserve – Dự trữ tiền mặt
2964经济全球化 (Jīngjì quánqiúhuà) – Economic Globalization – Toàn cầu hóa kinh tế
2965现金流预算 (Xiànjīn liú yùsuàn) – Cash Flow Budgeting – Lập ngân sách dòng tiền
2966企业所得税 (Qǐyè suǒdéshuì) – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
2967业务外包 (Yèwù wàibāo) – Business Outsourcing – Thuê ngoài dịch vụ kinh doanh
2968财务报销制度 (Cáiwù bàoxiāo zhìdù) – Reimbursement Policy – Chính sách hoàn tiền tài chính
2969营运成本 (Yíngyùn chéngběn) – Operating Cost – Chi phí vận hành
2970贸易顺差 (Màoyì shùnchā) – Trade Surplus – Thặng dư thương mại
2971贸易逆差 (Màoyì nìchā) – Trade Deficit – Thâm hụt thương mại
2972财政盈余 (Cáizhèng yíngyú) – Fiscal Surplus – Thặng dư tài khóa
2973财政赤字 (Cáizhèng chìzì) – Fiscal Deficit – Thâm hụt tài khóa
2974财政拨款 (Cáizhèng bōkuǎn) – Fiscal Appropriation – Phân bổ tài chính
2975资本密集 (Zīběn mìjí) – Capital Intensive – Đòi hỏi vốn cao
2976企业兼并 (Qǐyè jiānbìng) – Corporate Merger – Sáp nhập doanh nghiệp
2977贷款风险 (Dàikuǎn fēngxiǎn) – Loan Risk – Rủi ro tín dụng
2978税务稽查 (Shuìwù jīchá) – Tax Audit – Kiểm toán thuế
2979违约责任 (Wéiyuē zérèn) – Breach of Contract Liability – Trách nhiệm vi phạm hợp đồng
2980贷款担保 (Dàikuǎn dānbǎo) – Loan Guarantee – Bảo lãnh khoản vay
2981财政政策 (Cáizhèng zhèngcè) – Fiscal Policy – Chính sách tài khóa
2982资本利得税 (Zīběn lìdé shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lãi vốn
2983资本市场操作 (Zīběn shìchǎng cāozuò) – Capital Market Operations – Hoạt động thị trường vốn
2984资本密集型产业 (Zīběn mìjíxíng chǎnyè) – Capital Intensive Industry – Ngành công nghiệp thâm dụng vốn
2985贸易融资 (Màoyì róngzī) – Trade Finance – Tài trợ thương mại
2986财政赤字率 (Cáizhèng chìzì lǜ) – Fiscal Deficit Ratio – Tỷ lệ thâm hụt tài khóa
2987资本回报期 (Zīběn huíbào qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn
2988经济稳定性 (Jīngjì wěndìng xìng) – Economic Stability – Sự ổn định kinh tế
2989宏观经济 (Hóngguān jīngjì) – Macroeconomics – Kinh tế vĩ mô
2990赊销 (Shēxiāo) – Credit Sales – Bán chịu
2991资本存量 (Zīběn cúnliàng) – Capital Stock – Lượng vốn
2992盈余公积 (Yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự trữ thặng dư
2993负债清偿 (Fùzhài qīngcháng) – Debt Settlement – Thanh toán nợ
2994资本回购 (Zīběn huígòu) – Capital Buyback – Mua lại vốn
2995企业重组 (Qǐyè chóngzǔ) – Corporate Restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
2996资产负债错配 (Zīchǎn fùzhài cuòpèi) – Asset-Liability Mismatch – Bất cân xứng tài sản-nợ
2997资本收益率 (Zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn
2998固定收益 (Gùdìng shōuyì) – Fixed Income – Thu nhập cố định
2999资产证券 (Zīchǎn zhèngquàn) – Asset Securities – Chứng khoán tài sản
3000资本增值税 (Zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế tăng giá trị vốn
3001会计年终结算 (Kuàijì niánzhōng jiésuàn) – Year-end Accounting Settlement – Quyết toán cuối năm
3002现金流量比率 (Xiànjīn liúliàng bǐlǜ) – Cash Flow Ratio – Tỷ lệ lưu chuyển tiền tệ
3003资本风险管理 (Zīběn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Capital Risk Management – Quản lý rủi ro vốn
3004资本成本分析 (Zīběn chéngběn fēnxī) – Capital Cost Analysis – Phân tích chi phí vốn
3005资本供应 (Zīběn gōngyìng) – Capital Supply – Cung ứng vốn
3006资本使用效率 (Zīběn shǐyòng xiàolǜ) – Capital Efficiency – Hiệu suất sử dụng vốn
3007资本存储 (Zīběn cúnchǔ) – Capital Storage – Lưu trữ vốn
3008投资收益 (Tóuzī shōuyì) – Investment Returns – Lợi nhuận đầu tư
3009现金流动性 (Xiànjīn liúdòng xìng) – Cash Liquidity – Thanh khoản tiền mặt
3010资产折旧方法 (Zīchǎn zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation Methods – Phương pháp khấu hao tài sản
3011财务预测模型 (Cáiwù yùcè móxíng) – Financial Forecast Model – Mô hình dự báo tài chính
3012资本需求 (Zīběn xūqiú) – Capital Requirements – Nhu cầu vốn
3013股息支付 (Gǔxī zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức
3014股权投资 (Gǔquán tóuzī) – Equity Investment – Đầu tư cổ phần
3015资金短缺 (Zījīn duǎnquē) – Capital Shortage – Thiếu hụt vốn
3016资金流动 (Zījīn liúdòng) – Fund Flow – Dòng vốn
3017资本收益率 (Zīběn shōuyì lǜ) – Capital Yield – Tỷ suất sinh lời vốn
3018资产负债结构 (Zīchǎn fùzhài jiégòu) – Asset-Liability Structure – Cấu trúc tài sản và nợ
3019资本投资回收期 (Zīběn tóuzī huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn đầu tư
3020资金流动性风险 (Zījīn liúdòng xìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản
3021债务风险 (Zhàiwù fēngxiǎn) – Debt Risk – Rủi ro nợ
3022融资成本 (Róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí huy động vốn
3023盈余 (Yíngyú) – Surplus – Thặng dư
3024市场估值 (Shìchǎng gūzhí) – Market Valuation – Định giá thị trường
3025偿债能力 (Cháng zhài nénglì) – Debt Servicing Capacity – Khả năng trả nợ
3026固定比率 (Gùdìng bǐlǜ) – Fixed Ratio – Tỷ lệ cố định
3027财务稳健 (Cáiwù wěnjiàn) – Financial Stability – Sự ổn định tài chính
3028股利支付率 (Gǔlì zhīfù lǜ) – Dividend Payout Ratio – Tỷ lệ chi trả cổ tức
3029盈余质量 (Yíngyú zhìliàng) – Earnings Quality – Chất lượng lợi nhuận
3030投资回报期 (Tóuzī huíbào qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn đầu tư
3031债务管理 (Zhàiwù guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ
3032市盈率 (Shì yíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Tỷ lệ giá trên lợi nhuận
3033经营现金流量 (Jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating Cash Flow – Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
3034企业收入 (Qǐyè shōurù) – Company Revenue – Doanh thu doanh nghiệp
3035财务比率 (Cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratio – Tỷ số tài chính
3036企业资产负债表 (Qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo) – Company Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp
3037公司利润表 (Gōngsī lìrùn biǎo) – Company Income Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty
3038确定成本 (Quèdìng chéngběn) – Determining Cost – Xác định chi phí
3039现金回笼 (Xiànjīn huílóng) – Cash Collection – Thu hồi tiền mặt
3040会计科目 (Kuàijì kēmù) – Accounting Account – Mục kế toán
3041资本流动性 (Zīběn liúdòng xìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản của vốn
3042应付账款管理 (Yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý khoản phải trả
3043应收账款管理 (Yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý khoản phải thu
3044确定财务目标 (Quèdìng cáiwù mùbiāo) – Setting Financial Goals – Xác định mục tiêu tài chính
3045资产回报率 (Zīchǎn huí bào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
3046资本回报率 (Zīběn huí bào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất sinh lời trên vốn
3047现金流动性 (Xiànjīn liúdòng xìng) – Cash Liquidity – Tính thanh khoản của tiền mặt
3048经济实惠 (Jīngjì shíhuì) – Economic Efficiency – Hiệu quả kinh tế
3049债务资本 (Zhàiwù zīběn) – Debt Capital – Vốn vay nợ
3050财务系统 (Cáiwù xìtǒng) – Financial System – Hệ thống tài chính
3051利润管理 (Lìrùn guǎnlǐ) – Profit Management – Quản lý lợi nhuận
3052投资回报 (Tóuzī huí bào) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời từ đầu tư
3053业务财务分析 (Yèwù cáiwù fēnxī) – Business Financial Analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp
3054经济分析 (Jīngjì fēnxī) – Economic Analysis – Phân tích kinh tế
3055利润表 (Lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lợi nhuận và lỗ
3056分析报告 (Fēnxī bàogào) – Analysis Report – Báo cáo phân tích
3057资本密集型 (Zīběn mìjí xíng) – Capital Intensive – Mô hình đòi hỏi nhiều vốn
3058会计记账 (Kuàijì jìzhàng) – Accounting Bookkeeping – Ghi sổ kế toán
3059会计师事务所 (Kuàijì shī shìwùsuǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán
3060利息支出 (Lìxī zhīchū) – Interest Expense – Chi phí lãi vay
3061资金流动 (Zījīn liúdòng) – Capital Flow – Dòng tiền vốn
3062核算 (Hésuàn) – Accounting – Kế toán
3063财务差错 (Cáiwù chācuò) – Financial Error – Lỗi tài chính
3064预算审计 (Yùsuàn shěnjì) – Budget Audit – Kiểm toán ngân sách
3065账簿 (Zhàngbù) – Ledger – Sổ kế toán
3066审计跟踪 (Shěnjì gēnzōng) – Audit Tracking – Theo dõi kiểm toán
3067资金使用 (Zījīn shǐyòng) – Fund Usage – Sử dụng vốn
3068投资收益 (Tóuzī shōuyì) – Investment Return – Lợi tức đầu tư
3069营销成本 (Yíngxiāo chéngběn) – Marketing Cost – Chi phí marketing
3070税收扣除 (Shuìshōu kòuchú) – Tax Deduction – Khấu trừ thuế
3071盈余调整 (Yíngyú tiáozhěng) – Earnings Adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận
3072税务顾问 (Shuìwù gùwèn) – Tax Consultant – Tư vấn thuế
3073报表编制 (Bàobiǎo biānzhì) – Statement Preparation – Soạn thảo báo cáo
3074经营分析 (Jīngyíng fēnxī) – Operational Analysis – Phân tích hoạt động
3075股权激励 (Gǔquán jīlì) – Equity Incentive – Khuyến khích cổ phần
3076企业管理 (Qǐyè guǎnlǐ) – Corporate Management – Quản lý doanh nghiệp
3077会计估计 (Kuàijì gūjì) – Accounting Estimate – Dự tính kế toán
3078生产管理 (Shēngchǎn guǎnlǐ) – Production Management – Quản lý sản xuất
3079应收账款周转率 (Yīng shōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
3080分销渠道 (Fēnxiāo qúdào) – Distribution Channel – Kênh phân phối
3081利息费用 (Lìxí fèiyòng) – Interest Expense – Chi phí lãi vay
3082总收入 (Zǒng shōurù) – Gross Income – Tổng thu nhập
3083短期借款 (Duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loan – Vay ngắn hạn
3084长期借款 (Chángqī jièkuǎn) – Long-term Loan – Vay dài hạn
3085应付账款周转率 (Yīng fù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Tỷ lệ vòng quay khoản phải trả
3086会计支出 (Kuàijì zhīchū) – Accounting Expense – Chi phí kế toán
3087企业合并 (Qǐyè hébìng) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại
3088分红 (Fēnhóng) – Dividends – Cổ tức
3089收益率 (Shōuyì lǜ) – Rate of Return – Tỷ suất lợi nhuận
3090市场分析 (Shìchǎng fēnxī) – Market Analysis – Phân tích thị trường
3091核算单位 (Hésuàn dānwèi) – Accounting Unit – Đơn vị kế toán
3092负债偿还 (Fùzhài chánghuán) – Debt Repayment – Hoàn trả nợ
3093总体成本 (Zǒngtǐ chéngběn) – Total Cost – Tổng chi phí
3094行业分析 (Hángyè fēnxī) – Industry Analysis – Phân tích ngành
3095企业资金管理 (Qǐyè zījīn guǎnlǐ) – Corporate Fund Management – Quản lý vốn doanh nghiệp
3096直接成本 (Zhíjiē chéngběn) – Direct Costs – Chi phí trực tiếp
3097间接成本 (Jiànjiē chéngběn) – Indirect Costs – Chi phí gián tiếp
3098现金余额 (Xiànjīn yú’é) – Cash Balance – Số dư tiền mặt
3099分配政策 (Fēnpèi zhèngcè) – Distribution Policy – Chính sách phân phối
3100盈亏 (Yíngkuī) – Profit and Loss – Lợi nhuận và lỗ
3101财务比率 (Cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Tỷ số tài chính
3102存货周转率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
3103销售毛利率 (Xiāoshòu máolì lǜ) – Gross Profit Margin – Tỷ lệ lợi nhuận gộp
3104营业利润率 (Yíngyè lìrùn lǜ) – Operating Profit Margin – Tỷ lệ lợi nhuận kinh doanh
3105总资产回报率 (Zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ lệ hoàn vốn tài sản
3106权益回报率 (Quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ lệ hoàn vốn chủ sở hữu
3107自有资金 (Zìyǒu zījīn) – Equity Capital – Vốn chủ sở hữu
3108股东权益 (Gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn cổ đông
3109收入确认原则 (Shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue Recognition Principle – Nguyên tắc xác nhận doanh thu
3110非营业收入 (Fēi yíngyè shōurù) – Non-operating Revenue – Doanh thu ngoài hoạt động
3111贡献毛利 (Gòngxiàn máolì) – Contribution Margin – Lợi nhuận đóng góp
3112企业合并与收购 (Qǐyè hébìng yǔ shōugòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
3113营运资金 (Yíngyùn zījīn) – Operating Capital – Vốn lưu động
3114企业治理 (Qǐyè zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị doanh nghiệp
3115负债 (Fùzhài) – Liability – Nợ
3116毛利 (Máolì) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
3117成本 (Chéngběn) – Cost – Chi phí
3118收益 (Shōuyì) – Income – Thu nhập
3119纳税 (Nàshuì) – Taxation – Thuế
3120税务 (Shuìwù) – Tax – Thuế
3121退税 (Tuìshuì) – Tax Refund – Hoàn thuế
3122税负 (Shuìfù) – Tax Burden – Gánh nặng thuế
3123银行对账单 (Yínháng duì zhàng dān) – Bank Statement – Sao kê ngân hàng
3124应收账款周转率 (Yīng shōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu
3125报销 (Bàoxiāo) – Reimbursement – Hoàn trả
3126投资收入 (Tóuzī shōurù) – Investment Income – Thu nhập từ đầu tư
3127企业合并 (Qǐyè hébìng) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
3128自有资本 (Zìyǒu zīběn) – Own Capital – Vốn chủ sở hữu
3129担保 (Dānbǎo) – Guarantee – Bảo lãnh
3130固定资产周转率 (Gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Fixed Asset Turnover – Vòng quay tài sản cố định
3131流动比率 (Liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán
3132股东分红 (Gǔdōng fēnhóng) – Dividends – Cổ tức
3133资本增加 (Zīběn zēngjiā) – Capital Increase – Tăng vốn
3134资本减少 (Zīběn jiǎnshǎo) – Capital Decrease – Giảm vốn
3135成本核算表 (Chéngběn hésuàn biǎo) – Cost Accounting Statement – Bảng kê chi phí
3136财务收支 (Cáiwù shōuzhī) – Financial Income and Expenditure – Thu chi tài chính
3137分摊费用 (Fēntān fèiyòng) – Allocated Expenses – Chi phí phân bổ
3138财务报告分析 (Cáiwù bàogào fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
3139财务决算 (Cáiwù juésuàn) – Financial Settlement – Quyết toán tài chính
3140借款利息 (Jièkuǎn lìxí) – Loan Interest – Lãi vay
3141贷款管理 (Dàikuǎn guǎnlǐ) – Loan Management – Quản lý khoản vay
3142资产负债管理 (Zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and Liability Management (ALM) – Quản lý tài sản và nợ
3143财务回报 (Cáiwù huíbào) – Financial Return – Lợi nhuận tài chính
3144分期付款 (Fēnqī fùkuǎn) – Installment Payments – Thanh toán trả góp
3145企业财务管理 (Qǐyè cáiwù guǎnlǐ) – Corporate Financial Management – Quản lý tài chính doanh nghiệp
3146应付利息 (Yìng fù lìxí) – Interest Payable – Lãi phải trả
3147跨期成本 (Kuà qī chéngběn) – Cross-period Cost – Chi phí qua kỳ
3148税务筹划方案 (Shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Scheme – Kế hoạch lập thuế
3149财务清算 (Cáiwù qīngsuàn) – Financial Liquidation – Thanh lý tài chính
3150担保基金 (Dānbǎo jījīn) – Guarantee Fund – Quỹ bảo lãnh
3151股权融资 (Gǔquán róngzī) – Equity Financing – Tài trợ bằng cổ phần
3152企业年报 (Qǐyè nián bào) – Corporate Annual Report – Báo cáo thường niên của công ty
3153资本利润率 (Zīběn lìrùn lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
3154清算 (Qīngsuàn) – Liquidation – Thanh lý
3155合同审计 (Hétóng shěnjì) – Contract Audit – Kiểm toán hợp đồng
3156财务报告编制 (Cáiwù bàogào biānzhì) – Financial Report Preparation – Soạn thảo báo cáo tài chính
3157积极税务筹划 (Jījí shuìwù chóuhuà) – Aggressive Tax Planning – Lập kế hoạch thuế tích cực
3158会计科目表 (Kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Bảng danh mục tài khoản kế toán
3159结算账户 (Jiésuàn zhànghù) – Settlement Account – Tài khoản thanh toán
3160财务调度 (Cáiwù diàodù) – Financial Scheduling – Lập kế hoạch tài chính
3161财务模型分析 (Cáiwù móxíng fēnxī) – Financial Model Analysis – Phân tích mô hình tài chính
3162企业财务报表 (Qǐyè cáiwù bàobiǎo) – Corporate Financial Statements – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
3163财务效益 (Cáiwù xiàoyì) – Financial Benefit – Lợi ích tài chính
3164会计手册 (Kuàijì shǒucè) – Accounting Manual – Sổ tay kế toán
3165资金筹集 (Zījīn chóují) – Fund Raising – Huy động vốn
3166纳税申报表 (Nàshuì shēnbào biǎo) – Tax Declaration Form – Mẫu khai thuế
3167客户应收账款 (Kèhù yīng shōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu từ khách hàng
3168财务预算执行 (Cáiwù yùsuàn zhíxíng) – Budget Implementation – Thực hiện ngân sách tài chính
3169外部审计 (Wàibù shěnji) – External Audit – Kiểm toán bên ngoài
3170利润表调整 (Lìrùn biǎo tiáozhěng) – Income Statement Adjustment – Điều chỉnh báo cáo thu nhập
3171财务亏损 (Cáiwù kuīsǔn) – Financial Loss – Lỗ tài chính
3172现金流预测 (Xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Forecasting – Dự báo dòng tiền
3173财务周期管理 (Cáiwù zhōuqī guǎnlǐ) – Financial Cycle Management – Quản lý chu kỳ tài chính
3174资产回报率 (Zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
3175变动成本 (Biàndòng chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến động
3176财务重组 (Cáiwù zhòngzǔ) – Financial Restructuring – Cơ cấu lại tài chính
3177会计调整 (Kuàijì tiáozhěng) – Accounting Adjustments – Điều chỉnh kế toán
3178财务报表审计 (Cáiwù bàobiǎo shěnzhè) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
3179直接成本 (Zhíjiē chéngběn) – Direct Cost – Chi phí trực tiếp
3180间接成本 (Jiànjiē chéngběn) – Indirect Cost – Chi phí gián tiếp
3181销售成本 (Xiāoshòu chéngběn) – Cost of Goods Sold – Chi phí hàng bán
3182应计收入 (Yīng jì shōurù) – Accrued Revenue – Doanh thu đã ghi nhận
3183借贷平衡 (Jièdài pínghéng) – Loan Balance – Cân đối vay nợ
3184税后利润 (Shuì hòu lìrùn) – Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế
3185应收账款周转率 (Yīng shōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ quay vòng khoản phải thu
3186应付账款周转率 (Yīng fù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Tỷ lệ quay vòng khoản phải trả
3187流动比率 (Liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành
3188速动比率 (Sù dòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ lệ thanh khoản nhanh
3189变动成本 (Biàndòng chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến động
3190财务控制系统 (Cáiwù kòngzhì xìtǒng) – Financial Control System – Hệ thống kiểm soát tài chính
3191固定资产折旧 (Gùdìng zīchǎn zhējiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
3192会计科目 (Kuàijì kēmù) – Accounting Items – Mục tài khoản kế toán
3193结转 (Jiézhuǎn) – Carry Forward – Chuyển sang kỳ sau
3194营业收入 (Yíngyè shōurù) – Operating Income – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
3195年度财务报告 (Niándù cáiwù bàogào) – Annual Financial Report – Báo cáo tài chính hàng năm
3196经济效益 (Jīngjì xiàoyì) – Economic Benefit – Lợi ích kinh tế
3197财务清算 (Cáiwù qīngsuàn) – Financial Settlement – Thanh toán tài chính
3198会计资本 (Kuàijì zīběn) – Accounting Capital – Vốn kế toán
3199借贷关系 (Jièdài guānxì) – Borrowing and Lending Relationship – Quan hệ vay mượn
3200账务审计 (Zhàngwù shěnjì) – Accounting Audit – Kiểm toán sổ sách
3201账务调整 (Zhàngwù tiáozhěng) – Accounting Adjustment – Điều chỉnh sổ sách
3202应计收入 (Yīng jì shōurù) – Accrued Revenue – Doanh thu phải thu
3203应计费用 (Yīng jì fèiyòng) – Accrued Expense – Chi phí phải trả
3204资产价值评估 (Zīchǎn jiàzhí pínggū) – Asset Valuation – Định giá tài sản
3205成本核算标准 (Chéngběn hésuàn biāozhǔn) – Cost Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán chi phí
3206会计差异 (Kuàijì chāyì) – Accounting Difference – Sự khác biệt kế toán
3207收入分配 (Shōurù fēnpèi) – Income Distribution – Phân phối thu nhập
3208会计账簿 (Kuàijì zhàngbù) – Accounting Ledger – Sổ cái kế toán
3209支出预算 (Zhīchū yùsuàn) – Expense Budget – Ngân sách chi tiêu
3210收入来源 (Shōurù láiyuán) – Source of Revenue – Nguồn thu nhập
3211纳税 (Nàshuì) – Tax Payment – Nộp thuế
3212会计核算方法 (Kuàijì hésuàn fāngfǎ) – Accounting Method – Phương pháp kế toán
3213公司财务健康状况 (Gōngsī cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Company’s Financial Health – Tình trạng tài chính của công ty
3214财务独立性 (Cáiwù dúlìxìng) – Financial Independence – Tính độc lập tài chính
3215负债比率 (Fùzhài bǐlǜ) – Debt to Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
3216收入账户 (Shōurù zhànghù) – Revenue Account – Tài khoản doanh thu
3217收入模型 (Shōurù móxíng) – Revenue Model – Mô hình doanh thu
3218资本盈余 (Zīběn yíngyú) – Capital Surplus – Lợi nhuận vốn
3219应付账款周期 (Yīng fù zhàngkuǎn zhōuqī) – Accounts Payable Cycle – Chu kỳ thanh toán nợ
3220自有资本 (Zìyǒu zīběn) – Owner’s Equity – Vốn chủ sở hữu
3221应付税款 (Yīng fù shuì kuǎn) – Payable Tax – Thuế phải trả
3222应收税款 (Yīng shōu shuì kuǎn) – Receivable Tax – Thuế phải thu
3223经营利润 (Jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận kinh doanh
3224银行对账单 (Yínháng duìzhàngdān) – Bank Statement – Bản sao kê ngân hàng
3225报销单 (Bàoxiāo dān) – Reimbursement Form – Phiếu hoàn trả
3226本期利润 (Běnqī lìrùn) – Current Period Profit – Lợi nhuận trong kỳ
3227结转 (Jié zhuǎn) – Carry Forward – Chuyển tiếp
3228盈余公积 (Yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Dự phòng lợi nhuận
3229非流动负债 (Fēi liúdòng fùzhài) – Non-current Liabilities – Nợ dài hạn
3230年度报告 (Niándù bàogào) – Annual Report – Báo cáo thường niên
3231持有到期投资 (Chí yǒu dào qī tóuzī) – Held-to-maturity Investment – Đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
3232欠款 (Qiàn kuǎn) – Arrears – Khoản nợ chưa thanh toán
3233股东分红 (Gǔdōng fēnhóng) – Dividend Distribution – Phân chia cổ tức
3234营业外收入 (Yíngyè wài shōurù) – Non-operating Revenue – Thu nhập ngoài hoạt động
3235非经营性资产 (Fēi jīngyíngxìng zīchǎn) – Non-operating Assets – Tài sản không phải là tài sản kinh doanh
3236基本收入 (Jīběn shōurù) – Basic Income – Thu nhập cơ bản
3237账务处理程序 (Zhàngwù chǔlǐ chéngxù) – Accounting Process – Quy trình kế toán
3238股息 (Gǔxī) – Dividend – Cổ tức
3239应付利息 (Yīng fù lìxī) – Accrued Interest – Lãi phải trả
3240短期债权 (Duǎnqī zhàiquán) – Short-term Receivables – Khoản phải thu ngắn hạn
3241长期债权 (Chángqī zhàiquán) – Long-term Receivables – Khoản phải thu dài hạn
3242短期贷款 (Duǎnqī dàikuǎn) – Short-term Loan – Khoản vay ngắn hạn
3243长期贷款 (Chángqī dàikuǎn) – Long-term Loan – Khoản vay dài hạn
3244扣除税前利润 (Kòuchú shuì qián lìrùn) – Earnings Before Tax (EBT) – Lợi nhuận trước thuế
3245应付账款管理 (Yīng fù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý khoản phải trả
3246现金流 (Xiànjīn liú) – Cash Flow – Lưu chuyển tiền tệ
3247营业外支出 (Yíngyè wài zhīchū) – Non-operating Expenses – Chi phí không liên quan đến hoạt động chính
3248外汇风险 (Wàihuì fēngxiǎn) – Foreign Exchange Risk – Rủi ro tỷ giá
3249净现金流 (Jìng xiànjīn liú) – Net Cash Flow – Lưu chuyển tiền mặt ròng
3250转让定价 (Zhuǎnràng dìngjià) – Transfer Pricing – Định giá chuyển nhượng
3251负债成本 (Fùzhài chéngběn) – Cost of Debt – Chi phí nợ
3252无偿援助 (Wúcháng yuánzhù) – Gratuitous Assistance – Hỗ trợ không trả
3253非货币交易 (Fēi huòbì jiāoyì) – Non-monetary Transaction – Giao dịch phi tiền tệ
3254直接法 (Zhíjiē fǎ) – Direct Method – Phương pháp trực tiếp
3255间接法 (Jiànjiē fǎ) – Indirect Method – Phương pháp gián tiếp
3256营业收入 (Yíngyè shōurù) – Operating Income – Thu nhập từ hoạt động
3257回报率 (Huíbào lǜ) – Rate of Return – Tỷ lệ lợi nhuận
3258亏损结转 (Kuīsǔn jiézhuǎn) – Loss Carryforward – Chuyển lỗ
3259贷款偿还期 (Dàikuǎn chánghuán qī) – Loan Repayment Period – Thời gian trả nợ vay
3260应收账款周转率 (Yīng shōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
3261负债 (Fùzhài) – Liabilities – Nợ phải trả
3262应付税款 (Yīng fù shuìkuǎn) – Tax Payable – Thuế phải trả
3263公允价值变动 (Gōngyǔn jiàzhí biàndòng) – Fair Value Changes – Biến động giá trị hợp lý
3264外币折算 (Wàibì zhésuàn) – Foreign Currency Translation – Chuyển đổi ngoại tệ
3265核算中心 (Hésuàn zhōngxīn) – Accounting Center – Trung tâm kế toán
3266会计科目 (Kuàijì kēmù) – Accounting Accounts – Mục kế toán
3267薪资管理 (Xīnzī guǎnlǐ) – Salary Management – Quản lý tiền lương
3268财务比率分析 (Cáiwù bǐlǜ fēnxi) – Financial Ratio Analysis – Phân tích tỷ số tài chính
3269债务重组 (Zhàiwù zhòngzǔ) – Debt Restructuring – Cơ cấu lại nợ
3270借款利息 (Jièkuǎn lìxī) – Loan Interest – Lãi vay
3271资本性支出 (Zīběn xìng zhīchū) – Capital Expenditures – Chi phí vốn
3272操作现金流 (Cāozuò xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động
3273分红 (Fēnhóng) – Dividend – Cổ tức
3274进项税 (Jìnxiàng shuì) – Input Tax – Thuế đầu vào
3275销项税 (Xiāo xiàng shuì) – Output Tax – Thuế đầu ra
3276预付账款 (Yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Accounts – Khoản trả trước
3277盈余公积 (Yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Dự trữ thặng dư
3278法定储备 (Fǎdìng chǔbèi) – Statutory Reserve – Dự trữ pháp định
3279自有资本 (Zìyǒu zīběn) – Equity Capital – Vốn chủ sở hữu
3280利息保障倍数 (Lìxī bǎozhàng bèi shù) – Interest Coverage Ratio – Hệ số khả năng trả lãi
3281经营活动现金流 (Jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
3282投资活动现金流 (Tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư
3283筹资活动现金流 (Chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài trợ
3284银行借款 (Yínháng jièkuǎn) – Bank Loan – Vay ngân hàng
3285股东权益 (Gǔdōng quányì) – Shareholder’s Equity – Quyền lợi cổ đông
3286税后净利 (Shuì hòu jìng lì) – After-tax Net Profit – Lợi nhuận ròng sau thuế
3287进出口税 (Jìnchūkǒu shuì) – Import/Export Tax – Thuế nhập khẩu/xuất khẩu
3288生产成本 (Shēngchǎn chéngběn) – Manufacturing Cost – Chi phí sản xuất
3289毛利率 (Máo lì lǜ) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp
3290净利率 (Jìng lì lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng
3291利润率 (Lìrùn lǜ) – Profitability Ratio – Tỷ lệ lợi nhuận
3292保险费用 (Bǎoxiǎn fèiyòng) – Insurance Expenses – Chi phí bảo hiểm
3293担保贷款 (Dānbǎo dàikuǎn) – Secured Loan – Vay có tài sản đảm bảo
3294无担保贷款 (Wú dānbǎo dàikuǎn) – Unsecured Loan – Vay không có tài sản đảm bảo
3295生产经营 (Shēngchǎn jīngyíng) – Production and Operations – Sản xuất và vận hành
3296经营利润 (Jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
3297融资成本 (Róngzī chéngběn) – Financing Costs – Chi phí tài trợ
3298收益表 (Shōuyì biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập
3299短期借款 (Duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loans – Khoản vay ngắn hạn
3300长期借款 (Chángqī jièkuǎn) – Long-term Loans – Khoản vay dài hạn
3301营业支出 (Yíngyè zhīchū) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động kinh doanh
3302销售毛利 (Xiāoshòu máo lì) – Gross Margin on Sales – Biên lợi nhuận gộp từ bán hàng
3303负债总额 (Fùzhài zǒng é) – Total Liabilities – Tổng nợ phải trả
3304扣除项目 (Kòuchú xiàngmù) – Deductions – Các khoản khấu trừ
3305可变成本 (Kě biàn chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến đổi
3306经常性收入 (Jīngcháng xìng shōurù) – Recurring Revenue – Doanh thu thường xuyên
3307资本回报率 (Zīběn huí bào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất hoàn vốn trên vốn
3308资本回流 (Zīběn huílíu) – Capital Repayment – Hoàn trả vốn
3309经营周期 (Jīngyíng zhōuqī) – Operating Cycle – Chu kỳ hoạt động
3310资金使用效率 (Zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Efficiency of Fund Utilization – Hiệu quả sử dụng vốn
3311信用额度 (Xìnyòng édù) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng
3312应收账款周转率 (Yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ quay vòng các khoản phải thu
3313应付账款周转率 (Yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Tỷ lệ quay vòng các khoản phải trả
3314投资回报率 (Tóuzī huí bào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
3315扣除税前利润 (Kòuchú shuì qián lìrùn) – Pre-tax Profit Deductions – Các khoản khấu trừ trước thuế
3316融资租赁 (Róngzī zūlìn) – Finance Lease – Cho thuê tài chính
3317经营风险 (Jīngyíng fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro vận hành
3318商誉 (Shāngyù) – Goodwill – Giá trị thương hiệu
3319预付账款 (Yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Accounts – Các khoản trả trước
3320不良债务 (Bùliáng zhàiwù) – Bad Debts – Nợ xấu
3321利息收入 (Lìxī shōurù) – Interest Income – Thu nhập lãi suất
3322营业现金流 (Yíngyè xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
3323公积金 (Gōngjījīn) – Reserve Fund – Quỹ dự phòng
3324企业合并报表 (Qǐyè hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
3325信用贷款 (Xìnyòng dàikuǎn) – Credit Loan – Khoản vay tín chấp
3326采购与支付 (Cǎigòu yǔ zhīfù) – Procurement and Payment – Mua sắm và thanh toán
3327经营收入 (Jīngyíng shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
3328资产周转率 (Zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover – Tỷ lệ quay vòng tài sản
3329开支审批 (Kāizhī shěnpī) – Expense Approval – Phê duyệt chi tiêu
3330税务优惠 (Shuìwù yōuhuì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế
3331现金流动性 (Xiànjīn liúdòngxìng) – Cash Liquidity – Tính thanh khoản của tiền mặt
3332企业资金管理 (Qǐyè zījīn guǎnlǐ) – Corporate Fund Management – Quản lý nguồn vốn doanh nghiệp
3333支付结算 (Zhīfù jiésuàn) – Payment Settlement – Thanh toán và giải quyết
3334财务合规性 (Cáiwù héguī xìng) – Financial Compliance – Sự tuân thủ tài chính
3335税收征管 (Shuìshōu zhēngguǎn) – Tax Administration – Quản lý thuế
3336现金周转 (Xiànjīn zhōuzhuǎn) – Cash Turnover – Quay vòng tiền mặt
3337市场价值调整 (Shìchǎng jiàzhí tiáozhěng) – Market Value Adjustment – Điều chỉnh giá trị thị trường
3338预期收益 (Yùqī shōuyì) – Expected Profit – Lợi nhuận kỳ vọng
3339纳税申报 (Nàshuì shēnbào) – Tax Filing – Đăng ký thuế
3340应计负债 (Yīng jì fùzhài) – Accrued Liabilities – Các khoản nợ phải trả đã ghi nhận
3341税务审计 (Shuìwù shěnjì) – Tax Audit – Kiểm tra thuế
3342财务健康状况 (Cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial Health Status – Tình trạng tài chính khỏe mạnh
3343融资租赁 (Róngzī zūlìn) – Financial Lease – Cho thuê tài chính
3344投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn đầu tư
3345财务稽核 (Cáiwù jīhé) – Financial Auditing – Kiểm tra tài chính
3346企业风险管理 (Qǐyè fēngxiǎn guǎnlǐ) – Corporate Risk Management – Quản lý rủi ro doanh nghiệp
3347合并财务报表 (Hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Report – Báo cáo tài chính hợp nhất
3348财务核算系统 (Cáiwù hé suàn xìtǒng) – Financial Accounting System – Hệ thống kế toán tài chính
3349会计核算标准 (Kuàijì hé suàn biāozhǔn) – Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán
3350企业税收规划 (Qǐyè shuìshōu guīhuà) – Corporate Tax Planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp
3351财务报表审计 (Cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial Statement Auditing – Kiểm toán báo cáo tài chính
3352资金管理政策 (Zījīn guǎnlǐ zhèngcè) – Fund Management Policy – Chính sách quản lý vốn
3353会计准则 (Kuàijì zhǔnzé) – Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán
3354经济成本 (Jīngjì chéngběn) – Economic Cost – Chi phí kinh tế
3355企业偿债能力 (Qǐyè chángzhài nénglì) – Corporate Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ của doanh nghiệp
3356收入确认标准 (Shōurù quèrèn biāozhǔn) – Revenue Recognition Criteria – Tiêu chí xác nhận doanh thu
3357盈余质量 (Yíngyú zhìliàng) – Profit Quality – Chất lượng lợi nhuận
3358投资收益率 (Tóuzī shōuyì lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời từ đầu tư
3359支付凭证 (Zhīfù píngzhèng) – Payment Voucher – Chứng từ thanh toán
3360财务重述 (Cáiwù zhòngshù) – Financial Restatement – Sửa đổi báo cáo tài chính
3361财务杠杆 (Cáiwù gànggǎ) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính
3362应付账款 (Yìngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Phải trả
3363应收账款 (Yìngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Phải thu
3364销售退货 (Xiāoshòu tuìhuò) – Sales Returns – Hàng bán trả lại
3365非经营活动 (Fēi jīngyíng huódòng) – Non-operating Activities – Hoạt động ngoài kinh doanh
3366资本金 (Zīběn jīn) – Capital – Vốn chủ sở hữu
3367预收款项 (Yù shōu kuǎnxiàng) – Unearned Revenue – Doanh thu chưa thực hiện
3368项目核算 (Xiàngmù hé suàn) – Project Accounting – Kế toán dự án
3369管理成本 (Guǎnlǐ chéngběn) – Management Costs – Chi phí quản lý
3370银行存款利息 (Yínháng cúnkuǎn lìxī) – Bank Deposit Interest – Lãi suất tiền gửi ngân hàng
3371应收账款周转率 (Yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ quay vòng phải thu
3372存货管理 (Cún huò guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý tồn kho
3373营业外收支 (Yíngyè wài shōu zhī) – Non-operating Income and Expenses – Thu chi ngoài hoạt động kinh doanh
3374财务政策调整 (Cáiwù zhèngcè tiáozhěng) – Financial Policy Adjustment – Điều chỉnh chính sách tài chính
3375账户科目 (Zhànghù kēmù) – Account Category – Chuyên mục tài khoản
3376非营业利润 (Fēi yíngyè lìrùn) – Non-operating Profit – Lợi nhuận không kinh doanh
3377股东权益 (Gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông
3378会计核算系统 (Kuàijì hé suàn xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán
3379财务核算标准 (Cáiwù hé suàn biāozhǔn) – Financial Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán tài chính
3380财务报告周期 (Cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Period – Kỳ báo cáo tài chính
3381经营杠杆 (Jīngyíng gànggǎ) – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động
3382股东会议 (Gǔdōng huìyì) – Shareholders Meeting – Cuộc họp cổ đông
3383资产清理 (Zīchǎn qīnglǐ) – Asset Disposal – Thanh lý tài sản
3384会计准则体系 (Kuàijì zhǔnzé tǐxì) – Accounting Standards System – Hệ thống chuẩn mực kế toán
3385固定资产核算 (Gùdìng zīchǎn hé suàn) – Fixed Asset Accounting – Kế toán tài sản cố định
3386会计科目表 (Kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Bảng kê tài khoản
3387应收账款 (Yīng shōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Phải thu
3388应付账款 (Yīng fù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Phải trả
3389股东权益报酬率 (Gǔdōng quányì bàochóu lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
3390企业年报 (Qǐyè niánbào) – Corporate Annual Report – Báo cáo thường niên doanh nghiệp
3391企业收入 (Qǐyè shōurù) – Corporate Revenue – Doanh thu doanh nghiệp
3392会计人员 (Kuàijì rényuán) – Accounting Personnel – Nhân viên kế toán
3393应收票据 (Yīng shōu piàojù) – Notes Receivable – Hối phiếu phải thu
3394资本利润率 (Zīběn lìrùn lǜ) – Return on Capital – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn
3395股东会议决议 (Gǔdōng huìyì juéyì) – Shareholder Meeting Resolution – Quyết nghị cuộc họp cổ đông
3396资金周转率 (Zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn
3397核算基础 (Hé suàn jīchǔ) – Accounting Basis – Cơ sở kế toán
3398利润率 (Lìrùn lǜ) – Profit Margin – Tỷ lệ lợi nhuận
3399市盈率 (Shì yíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E Ratio) – Tỷ lệ giá trên thu nhập
3400应收账款周转率 (Yīng shōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay phải thu
3401资本回报率 (Zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ lệ hoàn vốn
3402公司账簿 (Gōngsī zhàngbù) – Company Ledgers – Sổ sách công ty
3403结转 (Jiézhuǎn) – Carry Forward – Chuyển tiếp
3404账务分类 (Zhàngwù fēnlèi) – Account Classification – Phân loại tài khoản
3405期初余额 (Qī chū yú’é) – Opening Balance – Số dư đầu kỳ
3406所得税费用 (Suǒdé shuì fèiyòng) – Income Tax Expense – Chi phí thuế thu nhập
3407利润和损失表 (Lìrùn hé sǔnshī biǎo) – Profit and Loss Statement (P&L) – Báo cáo lãi lỗ
3408应收账款周转天数 (Yīng shōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn tiāns hù) – Days Sales Outstanding (DSO) – Số ngày phải thu
3409总账表 (Zǒng zhàng biǎo) – General Ledger Report – Báo cáo sổ cái
3410资本结构调整 (Zīběn jiégòu tiáozhěng) – Capital Structure Adjustment – Điều chỉnh cấu trúc vốn
3411业务收入 (Yèwù shōurù) – Business Revenue – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
3412应付账款周转率 (Yìng fù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Vòng quay các khoản phải trả
3413债务偿还能力 (Zhàiwù chánghuán nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ
3414净资产收益率 (Jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Net Assets – Lợi nhuận trên tài sản ròng
3415项目支出 (Xiàngmù zhīchū) – Project Expenditure – Chi phí dự án
3416财务健康度 (Cáiwù jiànkāng dù) – Financial Health – Sức khỏe tài chính
3417资金管理 (Zījīn guǎnlǐ) – Cash Management – Quản lý tiền mặt
3418投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận trên đầu tư
3419营业利润 (Yíngyè lìrùn) – Operating Income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
3420会计科目表 (Kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Bảng hệ thống tài khoản
3421财务状况表 (Cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Statement of Financial Position – Bảng cân đối kế toán
3422财务部门 (Cáiwù bùmén) – Finance Department – Phòng tài chính
3423电子账单 (Diànzǐ zhàngdān) – Electronic Bill – Hóa đơn điện tử
3424预付账款 (Yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Account – Tài khoản chi trả trước
3425长期借款 (Chángqī jièkuǎn) – Long-term Loan – Khoản vay dài hạn
3426应付工资 (Yìngfù gōngzī) – Wages Payable – Tiền lương phải trả
3427月度报表 (Yuèdù bàobiǎo) – Monthly Report – Báo cáo hàng tháng
3428季度报表 (Jìdù bàobiǎo) – Quarterly Report – Báo cáo hàng quý
3429年度报表 (Niándù bàobiǎo) – Annual Report – Báo cáo hàng năm
3430营业额 (Yíngyè é) – Revenue – Doanh thu
3431投资回报 (Tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Lợi nhuận từ đầu tư
3432跨期调整 (Kuà qī tiáozhěng) – Period Adjustment – Điều chỉnh kỳ kế toán
3433报表审计 (Bàobiǎo shěnjì) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
3434利润表 (Lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lợi nhuận
3435现金存款 (Xiànjīn cúnkuǎn) – Cash Deposit – Tiền gửi
3436年终报告 (Niánzhōng bàogào) – Year-end Report – Báo cáo cuối năm
3437应收账款周转率 (Yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu
3438应付账款周转率 (Yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải trả
3439盈亏表 (Yíngkuī biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ
3440财务独立性 (Cáiwù dúlì xìng) – Financial Independence – Tính độc lập tài chính
3441其他应收款 (Qítā yìngshōu kuǎn) – Other Receivables – Các khoản phải thu khác
3442税务核对 (Shuìwù héduì) – Tax Reconciliation – Đối chiếu thuế
3443非营业收入 (Fēi yíngyè shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
3444毛利率 (Máolì lǜ) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp
3445净利率 (Jìnglì lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng
3446应付股息 (Yìngfù gǔxī) – Payable Dividends – Cổ tức phải trả
3447应收股息 (Yìngshōu gǔxī) – Receivable Dividends – Cổ tức phải thu
3448资本预算 (Zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Lập ngân sách đầu tư vốn
3449赤字 (Chìzì) – Deficit – Thâm hụt
3450筹资活动 (Chóuzī huódòng) – Financing Activities – Hoạt động huy động vốn
3451应收账款周转率 (Yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu
3452应付账款周转率 (Yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải trả
3453现金流 (Xiànjīn liú) – Cash Inflow – Dòng tiền vào
3454本期利润 (Běn qī lìrùn) – Current Period Profit – Lợi nhuận trong kỳ
3455预计税费 (Yùjì shuìfèi) – Estimated Taxes – Thuế ước tính
3456短期负债比率 (Duǎnqī fùzhài bǐlǜ) – Short-term Debt Ratio – Tỷ lệ nợ ngắn hạn
3457现金周期 (Xiànjīn zhōuqī) – Cash Cycle – Chu kỳ tiền mặt
3458税前盈亏 (Shuì qián yíngkuī) – Pre-tax Profit and Loss – Lợi nhuận và lỗ trước thuế
3459负债偿还能力 (Fùzhài chánghuán nénglì) – Debt Repayment Capacity – Khả năng trả nợ
3460固定成本分摊 (Gùdìng chéngběn fēntān) – Allocation of Fixed Costs – Phân bổ chi phí cố định
3461营业外利润 (Yíngyè wài lìrùn) – Non-operating Profit – Lợi nhuận ngoài hoạt động kinh doanh
3462资金管理制度 (Zījīn guǎnlǐ zhìdù) – Capital Management System – Hệ thống quản lý vốn
3463负债结构 (Fùzhài jiégòu) – Debt Structure – Cấu trúc nợ
3464营业收入增长率 (Yíngyè shōurù zēngzhǎng lǜ) – Operating Revenue Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu từ hoạt động kinh doanh
3465会计科目 (Kuàijì kēmù) – Accounting Items – Các khoản mục kế toán
3466报销流程 (Bàoxiāo liúchéng) – Reimbursement Process – Quy trình hoàn trả
3467成本核算系统 (Chéngběn hésuàn xìtǒng) – Cost Accounting System – Hệ thống kế toán chi phí
3468会计科目表 (Kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Bảng kê các khoản mục kế toán
3469账目清理 (Zhàngmù qīnglǐ) – Account Reconciliation – Điều chỉnh tài khoản
3470会计准则更新 (Kuàijì zhǔnzé gēngxīn) – Accounting Standards Update – Cập nhật chuẩn mực kế toán
3471审计跟踪 (Shěnjì gēnzōng) – Audit Trail – Dấu vết kiểm toán
3472应付利息 (Yìngfù lìxī) – Interest Payable – Lãi phải trả
3473持有至到期投资 (Chí yǒu zhì dàoqī tóuzī) – Held-to-Maturity Investment – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
3474递延税项 (Dìyán shuì xiàng) – Deferred Tax Items – Mục thuế hoãn lại
3475基本面分析 (Jīběn miàn fēnxī) – Fundamental Analysis – Phân tích cơ bản
3476销售成本 (Xiāoshòu chéngběn) – Sales Costs – Chi phí bán hàng
3477成本利润 (Chéngběn lìrùn) – Cost Profit – Lợi nhuận từ chi phí
3478期末调整 (Qī mò tiáozhěng) – Period-end Adjustments – Điều chỉnh cuối kỳ
3479资产减值 (Zīchǎn jiǎnzhí) – Impairment of Assets – Sự giảm giá trị tài sản
3480贷款偿还 (Dàikuǎn chánghuán) – Loan Repayment – Thanh toán vay
3481股票分红 (Gǔpiào fēnhóng) – Dividend – Cổ tức
3482供应商账户 (Gōngyìng shāng zhànghù) – Supplier Account – Tài khoản nhà cung cấp
3483预算执行情况 (Yùsuàn zhíxíng qíngkuàng) – Budget Performance – Thực hiện ngân sách
3484销售毛利率 (Xiāoshòu máolì lǜ) – Gross Margin – Tỷ lệ lãi gộp
3485企业战略 (Qǐyè zhànlüè) – Corporate Strategy – Chiến lược doanh nghiệp
3486成本核算报告 (Chéngběn hésuàn bàogào) – Cost Accounting Report – Báo cáo kế toán chi phí
3487会计调账 (Kuàijì tiáo zhàng) – Accounting Adjustment – Điều chỉnh kế toán
3488经营收入 (Jīngyíng shōurù) – Operating Income – Thu nhập hoạt động
3489运营成本 (Yùnyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí vận hành
3490筹资活动现金流量 (Chóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
3491现金折现 (Xiànjīn zhédiàn) – Cash Discount – Chiết khấu tiền mặt
3492累计折旧额 (Lěijī zhédiù é) – Accumulated Depreciation Amount – Tổng khấu hao
3493经营模式 (Jīngyíng móshì) – Business Model – Mô hình kinh doanh
3494盈利能力 (Yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lợi
3495现金销售 (Xiànjīn xiāoshòu) – Cash Sale – Bán hàng tiền mặt
3496税前利润 (Shuìqián lìrùn) – Profit Before Tax – Lợi nhuận trước thuế
3497账户余额 (Zhànghù yú’é) – Account Balance – Số dư tài khoản
3498销售毛利 (Xiāoshòu máolì) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
3499核算科目 (Hésuàn kēmù) – Accounting Item – Mục kế toán
3500财务比率 (Cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Chỉ số tài chính
3501账户调节 (Zhànghù tiáojié) – Account Reconciliation – Điều chỉnh tài khoản
3502可持续发展 (Kě chíxù fāzhǎn) – Sustainable Development – Phát triển bền vững
3503财务账簿 (Cáiwù zhàngbù) – Financial Ledger – Sổ cái tài chính
3504经营分析 (Jīngyíng fēnxī) – Business Analysis – Phân tích kinh doanh
3505账目分类 (Zhàngmù fēnlèi) – Account Classification – Phân loại tài khoản
3506公司税务 (Gōngsī shuìwù) – Corporate Taxation – Thuế doanh nghiệp
3507营业收入 (Yíngyè shōurù) – Revenue from Operations – Doanh thu từ hoạt động
3508收入来源 (Shōurù láiyuán) – Sources of Income – Nguồn thu nhập
3509资金流动 (Zījīn liúdòng) – Fund Flow – Dòng chảy vốn
3510营业收入增长率 (Yíngyè shōurù zēngzhǎng lǜ) – Operating Revenue Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
3511股东分红 (Gǔdōng fēnhóng) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức
3512会计报表 (Kuàijì bàobiǎo) – Financial Statements – Báo cáo tài chính
3513资本负债表 (Zīběn fùzhài biǎo) – Capital Liability Statement – Bảng cân đối vốn
3514会计账务 (Kuàijì zhàngwù) – Accounting Transactions – Giao dịch kế toán
3515财务报告审查 (Cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial Statement Review – Xem xét báo cáo tài chính
3516资本运作 (Zīběn yùnzòu) – Capital Operation – Vận hành vốn
3517资金管理 (Zījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý tài chính
3518账务处理 (Zhàngwù chǔlǐ) – Transaction Processing – Xử lý giao dịch
3519资本增长 (Zīběn zēngzhǎng) – Capital Growth – Tăng trưởng vốn
3520经营成本 (Jīngyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động kinh doanh
3521融资活动现金流 (Róngzī huódòng xiànjīn liúdòng) – Financing Activity Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
3522经营活动现金流 (Jīngyíng huódòng xiànjīn liúdòng) – Operating Activity Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
3523投资活动现金流 (Tóuzī huódòng xiànjīn liúdòng) – Investing Activity Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
3524财务资金管理 (Cáiwù zījīn guǎnlǐ) – Financial Fund Management – Quản lý quỹ tài chính
3525计提折旧 (Jì tí zhédiù) – Depreciation Accrual – Dự phòng khấu hao
3526会计估计 (Kuàijì gūjì) – Accounting Estimates – Ước tính kế toán
3527税务抵扣 (Shuìwù dǐkòu) – Tax Deduction – Khấu trừ thuế
3528财务重述 (Cáiwù zhòngshù) – Financial Restatement – Cải chính báo cáo tài chính
3529股票分红 (Gǔpiào fēnhóng) – Stock Dividend – Cổ tức cổ phiếu
3530企业分立 (Qǐyè fēnlì) – Business Split – Tách doanh nghiệp
3531净现金流 (Jìng xiànjīn liúdòng) – Net Cash Flow – Dòng tiền ròng
3532损益表 (Sǔn yì biǎo) – Income Statement – Báo cáo lãi lỗ
3533预收款项 (Yù shōu kuǎn xiàng) – Unearned Revenue – Doanh thu chưa thực hiện
3534短期借款 (Duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loans – Vay ngắn hạn
3535长期借款 (Chángqī jièkuǎn) – Long-term Loans – Vay dài hạn
3536现金收入 (Xiànjīn shōurù) – Cash Receipts – Tiền thu vào
3537现金支出 (Xiànjīn zhīchū) – Cash Payments – Chi tiêu tiền mặt
3538融资租赁 (Róngzī zūlìn) – Financial Leasing – Cho thuê tài chính
3539经常性损益 (Jīngcháng xìng sǔn yì) – Operating Income – Thu nhập từ hoạt động thường xuyên
3540一般性收入 (Yìbān xìng shōurù) – General Income – Thu nhập thông thường
3541货币流动性 (Huòbì liúdòng xìng) – Liquidity of Money – Tính thanh khoản của tiền
3542财务管理报表 (Cáiwù guǎnlǐ bàobiǎo) – Financial Management Report – Báo cáo quản lý tài chính
3543经营现金流 (Jīngyíng xiànjīn liúdòng) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
3544投资现金流 (Tóuzī xiànjīn liúdòng) – Investment Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
3545资产结构 (Zīchǎn jiégòu) – Asset Structure – Cấu trúc tài sản
3546企业净值 (Qǐyè jìngzhí) – Business Net Worth – Giá trị ròng của doanh nghiệp
3547企业资金管理 (Qǐyè zījīn guǎnlǐ) – Corporate Fund Management – Quản lý quỹ doanh nghiệp
3548资本利得 (Zīběn lìdé) – Capital Gain – Lãi vốn
3549投资回报率 (Tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lợi từ đầu tư
3550借贷平衡 (Jièdài pínghéng) – Credit and Debit Balance – Cân đối tín dụng và nợ
3551现金流入 (Xiànjīn liúrù) – Cash Inflows – Dòng tiền vào
3552现金流出 (Xiànjīn liúchū) – Cash Outflows – Dòng tiền ra
3553资产评估 (Zīchǎn pínggū) – Asset Valuation – Đánh giá tài sản
3554业务费用 (Yèwù fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động
3555公司税 (Gōngsī shuì) – Corporate Tax – Thuế doanh nghiệp
3556经济活动 (Jīngjì huódòng) – Economic Activity – Hoạt động kinh tế
3557业务周期 (Yèwù zhōuqī) – Business Cycle – Chu kỳ kinh doanh
3558分析报告 (Fēnxī bàogào) – Analytical Report – Báo cáo phân tích
3559应收款项 (Yīng shōu kuǎn xiàng) – Receivables – Khoản phải thu
3560货币资金 (Huòbì zījīn) – Cash and Cash Equivalents – Tiền mặt và tương đương tiền
3561年度审计 (Niándù shěnjì) – Annual Audit – Kiểm toán năm
3562不良贷款 (Bùliáng dàikuǎn) – Non-performing Loan – Khoản vay xấu
3563流动资产比率 (Liúdòng zīchǎn bǐlǜ) – Current Asset Ratio – Tỷ lệ tài sản lưu động
3564总资产回报率 (Zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Total Assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
3565金融风险 (Jīnróng fēngxiǎn) – Financial Risk – Rủi ro tài chính
3566预算差异 (Yùsuàn chāyì) – Budget Variance – Phân biệt ngân sách
3567应收账款 (Yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu
3568应付账款 (Yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả
3569偿债能力 (Cháng zhài nénglì) – Debt Repayment Capacity – Khả năng trả nợ
3570会计误差 (Kuàijì wùchā) – Accounting Error – Lỗi kế toán
3571核算 (Hésuàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán
3572应计会计 (Yìng jì kuàijì) – Accrual Accounting – Kế toán theo phương pháp dồn tích
3573现金会计 (Xiànjīn kuàijì) – Cash Accounting – Kế toán theo phương pháp tiền mặt
3574会计年度审计 (Kuàijì niándù shěnjì) – Annual Audit – Kiểm toán năm
3575资金周转 (Zījīn zhōuzhuǎn) – Cash Turnover – Quay vòng vốn
3576资产折旧 (Zīchǎn zhédiào) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản
3577税收抵免 (Shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Giảm trừ thuế
3578运营效率 (Yùnyíng xiàolǜ) – Operating Efficiency – Hiệu quả hoạt động
3579资本开支 (Zīběn kāizhī) – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư vốn
3580应收账款周转率 (Yīng shōu zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu
3581应付账款周转率 (Yīng fù zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải trả
3582会计核算周期 (Kuàijì hésuàn zhōuqī) – Accounting Cycle – Chu kỳ kế toán
3583资产回报率 (Zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ lệ sinh lời trên tài sản
3584净资产收益率 (Jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ lệ sinh lời trên vốn chủ sở hữu
3585企业合规性 (Qǐyè héguī xìng) – Corporate Compliance – Tuân thủ quy định doanh nghiệp
3586财务审查 (Cáiwù shěnchá) – Financial Inspection – Kiểm tra tài chính
3587净现金流量 (Jìng xiànjīn liúliàng) – Net Cash Flow – Dòng tiền thuần
3588财务效益 (Cáiwù xiàoyì) – Financial Efficiency – Hiệu quả tài chính
3589收入预算 (Shōurù yùsuàn) – Income Budget – Ngân sách thu nhập
3590企业财务结构 (Qǐyè cáiwù jiégòu) – Corporate Financial Structure – Cơ cấu tài chính doanh nghiệp
3591会计记账 (Kuàijì jì zhàng) – Accounting Journalizing – Ghi sổ kế toán
3592支出控制 (Zhīchū kòngzhì) – Expense Control – Kiểm soát chi phí
3593资产折旧率 (Zīchǎn zhédiào lǜ) – Asset Depreciation Rate – Tỷ lệ khấu hao tài sản
3594财务报告编制 (Cáiwù bàogào biānzhì) – Financial Report Preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính
3595资本补充 (Zīběn bǔchōng) – Capital Injection – Bổ sung vốn
3596银行贷款 (Yínháng dàikuǎn) – Bank Loan – Vay ngân hàng
3597资本结构优化 (Zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital Structure Optimization – Tối ưu cấu trúc vốn
3598合同负债 (Hétóng fùzhài) – Contract Liabilities – Nợ theo hợp đồng
3599资产核算 (Zīchǎn hé suàn) – Asset Accounting – Kế toán tài sản
3600营业利润 (Yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động kinh doanh
3601利息收入 (Lìxí shōurù) – Interest Income – Thu nhập lãi vay
3602股本 (Gǔběn) – Capital Stock – Vốn cổ phần
3603股东会议 (Gǔdōng huìyì) – Shareholder Meeting – Cuộc họp cổ đông
3604确定收益 (Quèdìng shōuyì) – Determining Income – Xác định thu nhập
3605现金资产 (Xiànjīn zīchǎn) – Cash Assets – Tài sản tiền mặt
3606跨期调整 (Kuàqī tiáozhěng) – Period Adjustments – Điều chỉnh qua các kỳ
3607应收账款周转率 (Yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ vòng quay nợ phải thu
3608应付账款周转率 (Yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Tỷ lệ vòng quay nợ phải trả
3609企业社会责任 (Qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate Social Responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
3610期末结转 (Qīmò jiézhuǎn) – Carryforward at Year-End – Chuyển số dư cuối kỳ
3611税后利润 (Shuìhòu lìrùn) – Post-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế
3612税务核查 (Shuìwù héchá) – Tax Verification – Kiểm tra thuế
3613会计政策变动 (Kuàijì zhèngcè biàndòng) – Change in Accounting Policies – Thay đổi chính sách kế toán
3614会计科目表 (Kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Bảng phân loại tài khoản
3615税前盈利 (Shuìqián yínglì) – Pre-tax Earnings – Lợi nhuận trước thuế
3616财务报告制度 (Cáiwù bàogào zhìdù) – Financial Reporting System – Hệ thống báo cáo tài chính
3617年度报告 (Niándù bàogào) – Annual Report – Báo cáo năm
3618固定资产增值 (Gùdìng zīchǎn zēngzhí) – Fixed Asset Appreciation – Tăng giá trị tài sản cố định
3619税后现金流 (Shuìhòu xiànjīn liú) – After-tax Cash Flow – Dòng tiền sau thuế
3620财务调节 (Cáiwù tiáojié) – Financial Reconciliation – Điều chỉnh tài chính
3621长期借款 (Chángqī jièkuǎn) – Long-term Borrowing – Vay dài hạn
3622合并调整 (Hébìng tiáozhěng) – Consolidation Adjustment – Điều chỉnh hợp nhất
3623资金运作 (Zījīn yùnzuò) – Capital Operations – Hoạt động vốn
3624财务控股 (Cáiwù kònggǔ) – Financial Control – Kiểm soát tài chính
3625本期收入 (Běn qī shōurù) – Current Period Revenue – Doanh thu kỳ này
3626资金链 (Zījīn liàn) – Cash Flow Chain – Chuỗi dòng tiền
3627支出预算 (Zhīchū yùsuàn) – Expenditure Budget – Ngân sách chi tiêu
3628收入预算 (Shōurù yùsuàn) – Revenue Budget – Ngân sách doanh thu
3629股东大会 (Gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ Meeting – Đại hội cổ đông
3630期末余额 (Qī mò yú’é) – Ending Balance – Số dư cuối kỳ
3631投资活动 (Tóuzī huódòng) – Investment Activity – Hoạt động đầu tư
3632经营活动 (Jīngyíng huódòng) – Operating Activity – Hoạt động kinh doanh
3633收益率 (Shōuyì lǜ) – Return Rate – Tỷ lệ lợi nhuận
3634报表合并 (Bàobiǎo hébìng) – Statement Consolidation – Hợp nhất báo cáo
3635纳税申报 (Shuì shuō shēnbào) – Tax Declaration – Khai báo thuế
3636会计信息披露 (Kuàijì xìnxī pīlù) – Accounting Disclosure – Công bố thông tin kế toán
3637账面损失 (Zhàngmiàn sǔnshī) – Book Loss – Lỗ sổ sách
3638利润分配 (Lìrùn fēnpèi) – Profit Allocation – Phân phối lợi nhuận
3639纳税义务 (Shuì shuō yìwù) – Tax Obligation – Nghĩa vụ thuế
3640报表编制 (Bàobiǎo biānzhì) – Statement Preparation – Lập báo cáo
3641贷款偿还 (Dàikuǎn chánghuán) – Loan Repayment – Hoàn trả vay
3642借贷关系 (Jièdài guānxì) – Credit Relationship – Mối quan hệ tín dụng
3643利润指标 (Lìrùn zhǐbiāo) – Profit Indicator – Chỉ tiêu lợi nhuận
3644财务资源 (Cáiwù zīyuán) – Financial Resources – Tài nguyên tài chính
3645税务遵从 (Shuìwù zūn cóng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
3646预算监控 (Yùsuàn jiānkòng) – Budget Monitoring – Giám sát ngân sách
3647负债融资 (Fùzhài róngzī) – Debt Financing – Tài trợ nợ
3648资产贬值 (Zīchǎn biǎnzhí) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản
3649支付能力 (Zhīfù nénglì) – Payment Ability – Khả năng thanh toán
3650资本构成 (Zīběn gòuchéng) – Capital Structure – Cơ cấu vốn
3651企业利润 (Qǐyè lìrùn) – Business Profit – Lợi nhuận doanh nghiệp
3652借款成本 (Jièkuǎn chéngběn) – Loan Cost – Chi phí vay
3653财务审计程序 (Cáiwù shěnjì chéngxù) – Financial Audit Process – Quy trình kiểm toán tài chính
3654资本支出 (Zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư
3655经营费用 (Jīngyíng fèiyòng) – Operating Expense – Chi phí hoạt động
3656收益质量 (Shōuyì zhìliàng) – Quality of Earnings – Chất lượng thu nhập
3657财务重述 (Cáiwù zhòngshù) – Financial Restatement – Tái khẳng định tài chính
3658企业账簿 (Qǐyè zhàngbù) – Business Ledger – Sổ sách doanh nghiệp
3659税收筹划 (Shuìshōu chóuhuà) – Tax Avoidance – Tránh thuế
3660综合收益 (Zōnghé shōuyì) – Comprehensive Income – Thu nhập tổng hợp
3661留存收益 (Liúcún shōuyì) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
3662总资产收益率 (Zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Total Assets (ROA) – Lợi nhuận trên tổng tài sản
3663成本利润率 (Chéngběn lìrùn lǜ) – Cost Profit Margin – Biên lợi nhuận chi phí
3664投资回报率 (Tóuzī huí bào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
3665非经常性损益 (Fēi jīngchángxìng sǔn yì) – Non-recurring Gain or Loss – Lãi lỗ bất thường
3666合同资产 (Hétóng zīchǎn) – Contract Assets – Tài sản hợp đồng
3667合同负债 (Hétóng fùzhài) – Contract Liabilities – Nợ hợp đồng
3668财务政策变动 (Cáiwù zhèngcè biàndòng) – Financial Policy Changes – Thay đổi chính sách tài chính
3669附注 (Fùzhù) – Notes (Financial) – Chú thích (tài chính)
3670存货估价 (Cúnhuò gūjià) – Inventory Valuation – Đánh giá hàng tồn kho
3671提取准备金 (Tíqǔ zhǔnbèijīn) – Provision Fund – Quỹ dự phòng
3672可转换债券 (Kě zhuǎnhuàn zhàiquàn) – Convertible Bonds – Trái phiếu chuyển đổi
3673账面损失 (Zhàngmiàn sǔnshī) – Book Loss – Lỗ trên sổ sách
3674账面利润 (Zhàngmiàn lìrùn) – Book Profit – Lợi nhuận trên sổ sách
3675营运资金 (Yíngyùn zījīn) – Operating Funds – Quỹ vận hành
3676利息保障倍数 (Lìxī bǎozhàng bèi shù) – Interest Coverage Ratio – Tỷ lệ bảo vệ lãi suất
3677退税 (Tuì shuì) – Tax Refund – Hoàn thuế
3678票据流转 (Piàojù liúzhuǎn) – Bill Circulation – Luân chuyển hối phiếu
3679资本支出预算 (Zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital Expenditure Budget – Ngân sách chi phí đầu tư
3680税后净利 (Shuì hòu jìng lì) – After-tax Net Income – Lợi nhuận ròng sau thuế
3681现金流量预测 (Xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo lưu chuyển tiền tệ
3682存货跌价准备 (Cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Inventory Write-down Provision – Quỹ dự phòng giảm giá hàng tồn kho
3683持有至到期投资 (Chíyǒu zhì dàoqī tóuzī) – Held-to-maturity Investments – Đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
3684银行借款 (Yínháng jièkuǎn) – Bank Loans – Khoản vay ngân hàng
3685净营运资本 (Jìng yíngyùn zījīn) – Net Operating Capital – Vốn lưu động ròng
3686偿债期 (Cháng zhài qī) – Debt Repayment Period – Thời gian trả nợ
3687报表重述 (Bàobiǎo zhòngshù) – Restatement of Financial Statements – Lập lại báo cáo tài chính
3688营运利润 (Yíngyùn lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận từ hoạt động
3689投资活动现金流 (Tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investment Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
3690筹资活动现金流 (Chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
3691市盈率 (Shì yíng lǜ) – Price-to-earnings Ratio (P/E ratio) – Tỷ lệ giá trên lợi nhuận
3692业务利润 (Yèwù lìrùn) – Operating Income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
3693负债融资比率 (Fùzhài róngzī bǐlǜ) – Debt Financing Ratio – Tỷ lệ tài trợ bằng nợ
3694成本效益 (Chéngběn xiàoyì) – Cost Effectiveness – Hiệu quả chi phí
3695资产报酬率 (Zīchǎn bàochóu lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ lệ sinh lời trên tài sản
3696财务独立性 (Cáiwù dúlì xìng) – Financial Independence – Độc lập tài chính
3697净营运资本 (Jìng yíngyùn zījīn) – Net Working Capital – Vốn lưu động ròng
3698收益增长 (Shōuyì zēngzhǎng) – Earnings Growth – Tăng trưởng thu nhập
3699可变成本 (Kěbiàn chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi
3700现金等价物 (Xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalent – Tương đương tiền mặt
3701税基 (Shuì jī) – Tax Base – Cơ sở tính thuế
3702免税收入 (Miǎn shuì shōurù) – Tax-exempt Income – Thu nhập miễn thuế
3703收益分配 (Shōuyì fēnpèi) – Profit Allocation – Phân chia lợi nhuận
3704税前盈余 (Shuì qián yíngyú) – Pre-tax Earnings – Lợi nhuận trước thuế
3705税后盈余 (Shuì hòu yíngyú) – Post-tax Earnings – Lợi nhuận sau thuế
3706融资成本 (Róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí tài chính
3707本期收入 (Běn qī shōurù) – Current Period Revenue – Doanh thu trong kỳ
3708本期支出 (Běn qī zhīchū) – Current Period Expenses – Chi phí trong kỳ
3709投资回报 (Tóuzī huíbào) – Return on Investment – Lợi nhuận đầu tư
3710融资结构 (Róngzī jiégòu) – Capital Structure – Cấu trúc vốn
3711财务状况表 (Cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Statement of Financial Position – Bảng báo cáo tình hình tài chính
3712股票回报率 (Gǔpiào huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
3713融资策略 (Róngzī cèlüè) – Financing Strategy – Chiến lược tài chính
3714财务预估 (Cáiwù yùgū) – Financial Forecast – Dự báo tài chính
3715应收账款管理 (Yīng shōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý khoản phải thu
3716资产回报率 (Zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ lệ lợi nhuận trên tài sản
3717资金成本 (Zījīn chéngběn) – Capital Cost – Chi phí vốn
3718税后收益 (Shuì hòu shōuyì) – After-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế
3719子公司财务报表 (Zǐ gōngsī cáiwù bàobiǎo) – Subsidiary Financial Statements – Báo cáo tài chính công ty con
3720杠杆效应 (Gànggǎn xiàoyìng) – Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy
3721非经营性收入 (Fēi jīngyíng xìng shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập không phải từ hoạt động kinh doanh
3722资本利得 (Zīběn lìdé) – Capital Gains – Lợi nhuận vốn
3723资本流动 (Zīběn liúdòng) – Capital Movement – Di chuyển vốn
3724股票回报 (Gǔpiào huíbào) – Stock Return – Lợi nhuận cổ phiếu
3725应付票据 (Yīng fù piàojù) – Notes Payable – Hóa đơn phải trả
3726应收票据 (Yīng shōu piàojù) – Notes Receivable – Hóa đơn phải thu
3727有形资产 (Yǒuxíng zīchǎn) – Tangible Assets – Tài sản hữu hình
3728报表分析 (Bàobiǎo fēnxī) – Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
3729会计科目 (Kuàijì kēmù) – Accounting Category – Hạng mục kế toán
3730税收 (Shuìshōu) – Taxation – Thuế
3731累积折旧 (Lěijī zhédiào) – Accumulated Depreciation – Khấu hao lũy kế
3732提取准备金 (Tíqǔ zhǔnbèijīn) – Provision for Reserves – Dự phòng dự trữ
3733利润分配表 (Lìrùn fēnpèi biǎo) – Profit Allocation Statement – Báo cáo phân phối lợi nhuận
3734支付账款 (Zhīfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả
3735年度审计 (Niándù shěnjì) – Annual Audit – Kiểm toán thường niên
3736非经营性现金流 (Fēi jīngyíng xìanjīn liú) – Non-operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động không kinh doanh
3737财务风险控制 (Cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Financial Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính
3738分期付款 (Fēnqī fùkuǎn) – Installment Payment – Thanh toán theo kỳ hạn
3739企业税收 (Qǐyè shuìshōu) – Corporate Taxation – Thuế doanh nghiệp
3740应收账款管理 (Yīng shōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý phải thu
3741应付账款管理 (Yīng fù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý phải trả
3742财务报告准则 (Cáiwù bàobiǎo zhǔnzé) – Financial Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính
3743流动性 (Liúdòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
3744核算基础 (Hésuàn jīchǔ) – Accounting Basis – Cơ sở kế toán
3745期末结转 (Qī mò jiézhuǎn) – End of Period Carryover – Chuyển khoản cuối kỳ
3746应付账款周转率 (Yīng fù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Tỷ lệ quay vòng phải trả
3747固定资产投资回报率 (Gùdìng zīchǎn tóuzī huíbào lǜ) – Return on Fixed Assets Investment – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư tài sản cố định
3748财务损益 (Cáiwù sǔn yì) – Financial Profit and Loss – Lợi nhuận và thua lỗ tài chính
3749固定资产折旧法 (Gùdìng zīchǎn zhédiào fǎ) – Depreciation Method for Fixed Assets – Phương pháp khấu hao tài sản cố định
3750存货周转率 (Cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho
3751财务报告审查 (Cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial Report Review – Kiểm tra báo cáo tài chính
3752会计计量 (Kuàijì jìliàng) – Accounting Measurement – Đo lường kế toán
3753提前偿还 (Tíqián chánghuán) – Early Repayment – Trả nợ trước hạn
3754收益性 (Shōuyì xìng) – Profitability – Khả năng sinh lời
3755税务审核 (Shuìwù shěnhé) – Tax Review – Xem xét thuế
3756会计方法 (Kuàijì fāngfǎ) – Accounting Methods – Phương pháp kế toán
3757资本充足率 (Zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn đủ
3758持有至到期投资 (Chíyǒu zhì dàoqī tóuzī) – Held-to-Maturity Investment – Đầu tư giữ đến kỳ hạn
3759财务违规 (Cáiwù wéiguī) – Financial Violation – Vi phạm tài chính
3760税率 (Shuì lǜ) – Tax Rate – Tỷ lệ thuế
3761存货周转 (Cúnhuò zhōuzhuǎn) – Inventory Turnover – Quay vòng hàng tồn kho
3762会计科目表 (Kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Bảng mục tài khoản
3763固定资产盘点 (Gùdìng zīchǎn pándiǎn) – Fixed Asset Inventory – Kiểm kê tài sản cố định
3764会计报表审计 (Kuàijì bàobiǎo shěn jì) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
3765财务预算编制 (Cáiwù yùsuàn biānzhì) – Financial Budget Preparation – Lập ngân sách tài chính
3766会计估算 (Kuàijì gūsuàn) – Accounting Estimates – Ước tính kế toán
3767财务报表合规性 (Cáiwù bàobiǎo héguī xìng) – Financial Statement Compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính
3768投资回报率 (Tóuzī huí bào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn
3769资产周转率 (Zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng tài sản
3770股东权益回报率 (Gǔdōng quányì huí bào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
3771资本回报率 (Zīběn huí bào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư
3772税后收益 (Shuì hòu shōuyì) – Post-tax Income – Thu nhập sau thuế
3773非经营活动 (Fēi jīngyíng huódòng) – Non-operating Activities – Hoạt động không phải kinh doanh
3774财务报表的透明度 (Cáiwù bàobiǎo de tòumíng dù) – Transparency of Financial Statements – Tính minh bạch của báo cáo tài chính
3775会计合规性 (Kuàijì héguī xìng) – Accounting Compliance – Tuân thủ kế toán
3776贷款利率 (Dàikuǎn lìlǜ) – Loan Interest Rate – Tỷ lệ lãi suất vay
3777现金流预测 (Xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecasting – Dự báo dòng tiền
3778经济实惠 (Jīngjì shíhuì) – Economical – Tiết kiệm chi phí
3779合并财务报表的编制 (Hébìng cáiwù bàobiǎo de biānzhì) – Preparation of Consolidated Financial Statements – Lập báo cáo tài chính hợp nhất
3780收支平衡 (Shōuzhī pínghéng) – Break-even – Điểm hòa vốn
3781定期审计 (Dìngqī shěnjì) – Periodic Audit – Kiểm toán định kỳ
3782利润预测 (Lìrùn yùcè) – Profit Forecast – Dự báo lợi nhuận
3783现金流动表 (Xiànjīn liúdòng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
3784收款政策 (Shōu kuǎn zhèngcè) – Collection Policy – Chính sách thu tiền
3785资金周转 (Zījīn zhōuzhuǎn) – Capital Turnover – Quay vòng vốn
3786固定成本分析 (Gùdìng chéngběn fēnxī) – Fixed Cost Analysis – Phân tích chi phí cố định
3787非现金流 (Fēi xiànjīn liú) – Non-Cash Flow – Dòng tiền không phải tiền mặt
3788偿债能力 (Chángzhài nénglì) – Debt Servicing Capacity – Khả năng trả nợ

Cuốn sách này mang đến:

Hệ thống từ vựng kế toán tổng hợp được phân loại khoa học

Các thuật ngữ chuyên ngành kế toán thường dùng trong doanh nghiệp Trung Quốc

Cách sử dụng từ vựng trong tình huống thực tế

Bài tập ứng dụng giúp củng cố kiến thức

Dù bạn là sinh viên chuyên ngành kế toán, người đi làm muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung, hay kế toán viên đang làm việc tại doanh nghiệp Trung Quốc, ebook này sẽ là công cụ hỗ trợ đắc lực giúp bạn giao tiếp chuyên nghiệp và hiệu quả trong môi trường làm việc quốc tế.

Đừng bỏ lỡ cơ hội nâng cao năng lực chuyên môn với ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – chìa khóa mở ra cánh cửa thành công trong lĩnh vực kế toán Trung-Việt.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp: Tài nguyên chuyên ngành thiết yếu

Tác phẩm độc đáo từ chuyên gia Hán ngữ Nguyễn Minh Vũ

Thư viện CHINEMASTER hân hạnh giới thiệu đến quý độc giả tác phẩm Hán ngữ chuyên ngành Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – ebook chất lượng cao do thầy Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Đây là tài liệu quý giá dành cho những ai đang học tập và làm việc trong lĩnh vực kế toán có nhu cầu sử dụng tiếng Trung chuyên ngành.

Về tác giả Nguyễn Minh Vũ

Thầy Nguyễn Minh Vũ là chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam, với chuyên môn sâu rộng trong việc giảng dạy và chuẩn bị cho các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung quốc tế:

HSK 123 (cơ bản)

HSK 456 (trung cấp)

HSK 789 (cao cấp)

HSKK sơ cấp

HSKK trung cấp

HSKK cao cấp

Với kinh nghiệm giảng dạy theo bộ giáo trình Hán ngữ BOYA danh tiếng, thầy Nguyễn Minh Vũ đã kết hợp kiến thức ngôn ngữ với chuyên môn kế toán để tạo nên cuốn cẩm nang thiết thực cho người học.

Đặc điểm nổi bật của ebook

Chuyên biệt: Tập trung vào từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán

Hệ thống: Phân loại theo các mảng kế toán, từ kế toán tổng quát đến chuyên sâu

Thực tiễn: Đưa ra ví dụ thực tế trong môi trường làm việc kế toán tại doanh nghiệp Trung Quốc

Dễ tiếp cận: Kèm phiên âm, giải thích chi tiết và cách sử dụng trong ngữ cảnh

Đối tượng độc giả

Sinh viên chuyên ngành kế toán, tài chính

Kế toán viên làm việc tại các doanh nghiệp có vốn đầu tư Trung Quốc

Người học tiếng Trung muốn mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành

Phiên dịch viên trong lĩnh vực tài chính kế toán

Thông tin thư viện lưu trữ

Quý độc giả có thể tìm hiểu và tiếp cận tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp tại:

Thư viện CHINEMASTER

Địa chỉ: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, đặc biệt là quan hệ thương mại Việt-Trung phát triển mạnh mẽ, việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành kế toán mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn. Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của thầy Nguyễn Minh Vũ chính là chiếc chìa khóa giúp bạn mở cánh cửa thành công trong lĩnh vực này.

Hãy đến Thư viện CHINEMASTER để khám phá tài nguyên học tập quý giá này cùng nhiều tài liệu Hán ngữ chất lượng khác!

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập đặc biệt trong lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành kế toán. Đây là một trong những giáo trình tiêu biểu được sử dụng tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, một đơn vị đào tạo uy tín hàng đầu tại Hà Nội.

Giới thiệu về giáo trình

Cuốn sách này được biên soạn với mục đích cung cấp cho người học vốn từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung, giúp họ có thể làm việc hiệu quả trong môi trường quốc tế, đặc biệt là với các đối tác, doanh nghiệp Trung Quốc. Nội dung giáo trình được biên soạn một cách khoa học, logic, từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với nhiều đối tượng học viên.

Đặc điểm nổi bật của giáo trình

Hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán đầy đủ, được phân loại theo chủ đề

Kết hợp lý thuyết với các ví dụ thực tế trong lĩnh vực kế toán

Cung cấp các mẫu câu giao tiếp thông dụng trong môi trường làm việc kế toán

Bài tập thực hành đa dạng giúp củng cố kiến thức

Về tác giả Nguyễn Minh Vũ

Thầy Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia giảng dạy tiếng Trung có nhiều năm kinh nghiệm, đặc biệt trong lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành. Với kiến thức sâu rộng về cả tiếng Trung và chuyên môn kế toán, thầy đã biên soạn nhiều giáo trình chất lượng, được nhiều học viên và đồng nghiệp đánh giá cao.

Hệ thống trung tâm ChineMaster

Giáo trình này được sử dụng rộng rãi trong hệ thống đào tạo của ChineMaster, bao gồm các trung tâm:

Chinese Master

ChineseHSK

Thanh Xuân HSK (THANHXUANHSK)

Các trung tâm này nằm trong quận Thanh Xuân, Hà Nội và được đánh giá là những địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín, chất lượng hàng đầu.

Tiếp cận giáo trình

Tài liệu này được phổ biến và chia sẻ trên nhiều diễn đàn học tiếng Trung chính thống như:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

CHINEMASTER EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam, nơi cung cấp không chỉ những giáo trình chất lượng như cuốn sách của tác giả Nguyễn Minh Vũ mà còn đem đến phương pháp giảng dạy hiệu quả, môi trường học tập chuyên nghiệp.

Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp chắc chắn là một lựa chọn không thể bỏ qua.

Tải ngay Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Chìa khóa chinh phục ngành Kế toán!

Bạn đang tìm kiếm một nguồn tài liệu đáng tin cậy để nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực Kế toán? Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER sẽ là người bạn đồng hành lý tưởng cho hành trình chinh phục ngành Kế toán của bạn.

Lợi ích khi sở hữu Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp

Cuốn sách này thuộc bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn nhằm đáp ứng nhu cầu học tập và nghiên cứu của người Việt trong lĩnh vực tiếng Trung. Với việc sở hữu cuốn sách này, bạn sẽ có cơ hội:

Sở hữu vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán đa dạng và phong phú

Nâng cao kỹ năng đọc, viết và giao tiếp tiếng Trung trong môi trường làm việc

Hiểu rõ hơn về các thuật ngữ, khái niệm và quy trình kế toán theo chuẩn mực quốc tế

Tự tin hơn khi làm việc với các tài liệu tiếng Trung liên quan đến Kế toán

Mở rộng cơ hội nghề nghiệp và phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực Kế toán

Nội dung Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp

Cuốn sách bao gồm các chủ đề chính sau:

Từ vựng tiếng Trung cơ bản về Kế toán

Thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành Kế toán

Các quy trình và thủ tục kế toán bằng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về các loại hình doanh nghiệp và thuế

Các ví dụ minh họa và bài tập thực hành

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và biên soạn tài liệu, ông đã tạo ra nhiều tác phẩm có giá trị, giúp hàng nghìn học viên chinh phục tiếng Trung và đạt được thành công trong sự nghiệp.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp là một nguồn tài liệu quý giá cho bất kỳ ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực Kế toán. Với nội dung phong phú và cách trình bày dễ hiểu, cuốn sách này sẽ giúp bạn chinh phục ngành Kế toán và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.

Tải ngay Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp và bắt đầu hành trình chinh phục ngành Kế toán ngay hôm nay!

Khám phá Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Bạn đang tìm kiếm một giáo trình tiếng Trung uy tín và chất lượng để nâng cao kỹ năng của mình? Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một lựa chọn tuyệt vời cho bạn. Đây là một trong những cuốn sách tiếng Trung hàng đầu được sử dụng trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, một trong những trung tâm tiếng Trung uy tín top 1 tại Hà Nội.

Lợi ích khi sử dụng Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp

Giáo trình này được biên soạn nhằm đáp ứng nhu cầu học tập và nghiên cứu của người Việt trong lĩnh vực tiếng Trung. Với việc sử dụng giáo trình này, bạn sẽ có cơ hội:

Sở hữu vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán đa dạng và phong phú

Nâng cao kỹ năng đọc, viết và giao tiếp tiếng Trung trong môi trường làm việc

Hiểu rõ hơn về các thuật ngữ, khái niệm và quy trình kế toán theo chuẩn mực quốc tế

Tự tin hơn khi làm việc với các tài liệu tiếng Trung liên quan đến Kế toán

Mở rộng cơ hội nghề nghiệp và phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực Kế toán

Nội dung Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp

Giáo trình bao gồm các chủ đề chính sau:

Từ vựng tiếng Trung cơ bản về Kế toán

Thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành Kế toán

Các quy trình và thủ tục kế toán bằng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về các loại hình doanh nghiệp và thuế

Các ví dụ minh họa và bài tập thực hành

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia giảng dạy tiếng Trung

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và biên soạn tài liệu, ông đã tạo ra nhiều tác phẩm có giá trị, giúp hàng nghìn học viên chinh phục tiếng Trung và đạt được thành công trong sự nghiệp.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân

Hệ thống trung tâm tiếng Trung này là một trong những trung tâm uy tín top 1 tại Hà Nội, với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất hiện đại. Trung tâm cung cấp các khóa học tiếng Trung đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên đạt được mục tiêu ngôn ngữ của mình.

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education – Diễn đàn MASTEREDU – Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK – Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp được lưu trữ trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín, nơi mà học viên và giảng viên có thể trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm và tài liệu học tập.

CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam

CHINEMASTER EDU là một hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc uy tín, cung cấp các khóa học và chương trình đào tạo đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao. Hệ thống này cam kết mang lại cho học viên kiến thức và kỹ năng tiếng Trung chất lượng, giúp họ đạt được mục tiêu ngôn ngữ và sự nghiệp.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một nguồn tài liệu quý giá cho bất kỳ ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực Kế toán. Với nội dung phong phú và cách trình bày dễ hiểu, giáo trình này sẽ giúp bạn chinh phục ngành Kế toán và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Một trong những Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu thuộc Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER (Thương hiệu độc quyền tại Việt Nam)

Trong thời đại hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, việc thành thạo tiếng Trung chuyên ngành kế toán đang trở thành một lợi thế cạnh tranh vượt trội cho các kế toán viên, sinh viên ngành tài chính – kế toán, và những ai đang làm việc trong lĩnh vực doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài, đặc biệt là doanh nghiệp Trung Quốc. Nắm bắt được nhu cầu học tập ngày càng lớn này, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập thương hiệu độc quyền CHINEMASTER tại Việt Nam, đã dày công biên soạn và cho ra đời cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – một tác phẩm nổi bật nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của ông.

Điểm nổi bật của cuốn sách:

Từ vựng chọn lọc chuẩn HSK chuyên ngành: Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán tổng hợp theo chuẩn khung HSK và HSKK, từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học dễ dàng tra cứu và vận dụng trong thực tế công việc.

Bố cục khoa học – dễ học – dễ nhớ: Các từ vựng được trình bày kèm phiên âm Pinyin, nghĩa tiếng Việt, và ví dụ minh họa thực tế trong môi trường kế toán – tài chính, giúp người học hiểu sâu và nhớ lâu.

Tài liệu học tập thực chiến: Cuốn ebook không chỉ là tài liệu học thuật mà còn là “vũ khí” học tiếng Trung hiệu quả cho những ai đang làm việc hoặc chuẩn bị làm việc trong môi trường kế toán doanh nghiệp Trung – Việt.

Tác phẩm tiêu biểu trong hệ thống giáo trình của CHINEMASTER: Đây là một phần quan trọng trong chuỗi sách chuyên ngành thuộc hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn – người được mệnh danh là “kiến trúc sư trưởng” trong việc xây dựng hệ thống đào tạo Hán ngữ chuyên sâu theo từng lĩnh vực tại Việt Nam.

Về Tác giả – Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ:

Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên kỳ cựu với hàng nghìn video bài giảng trực tuyến được lan tỏa miễn phí đến cộng đồng học tiếng Trung, mà còn là tác giả độc quyền của loạt giáo trình nổi tiếng như:

Giáo trình Hán ngữ 6 quyển (phiên bản mới)

Giáo trình Hán ngữ 9 quyển (phiên bản mới)

Bộ giáo trình HSK 6 cấp

Bộ giáo trình HSK 9 cấp

Và đặc biệt là hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, nổi bật như: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Văn phòng, Kế toán Kho, Kế toán Thuế, và Kế toán Tổng hợp,…

CHINEMASTER – Thương hiệu độc quyền đi đầu về đào tạo Hán ngữ chuyên ngành

CHINEMASTER do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sáng lập, là một thương hiệu đào tạo tiếng Trung có hệ thống bài bản và chuyên sâu hàng đầu tại Việt Nam, đặc biệt nổi tiếng với các khóa đào tạo HSK, HSKK và các chương trình Hán ngữ chuyên ngành như: kế toán, thương mại, giao thương quốc tế, xuất nhập khẩu, và truyền thông số.

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp không chỉ là một công cụ học tập mà còn là cầu nối ngôn ngữ giúp người học tiếp cận gần hơn với thế giới kế toán chuyên nghiệp bằng tiếng Trung. Đây chắc chắn là tài liệu không thể thiếu trong tủ sách của bất kỳ ai đang theo đuổi con đường học tiếng Trung ứng dụng trong lĩnh vực kế toán và tài chính.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Bộ tài liệu chuyên sâu trong hệ thống đào tạo tiếng Trung ChineMaster

Trong hành trình học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là lĩnh vực Kế toán Tổng hợp, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã và đang khẳng định vị thế là một trong những giáo trình chuyên sâu, chất lượng cao và thực tiễn nhất. Đây là một phần quan trọng trong bộ giáo trình độc quyền được giảng dạy tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, địa chỉ học tiếng Trung uy tín top 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Tác phẩm này không chỉ cung cấp kiến thức nền tảng về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán mà còn giúp học viên nắm bắt được cách sử dụng chính xác trong các ngữ cảnh kế toán thực tế. Nhờ vậy, người học có thể ứng dụng ngay vào công việc như: làm báo cáo tài chính, kiểm toán nội bộ, hoạch định ngân sách, hoặc tham gia các buổi đàm phán thương mại với đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực kế toán – tài chính.

Điểm đặc biệt đáng chú ý, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ được lưu trữ và phổ biến rộng rãi trên các nền tảng học thuật lớn về tiếng Trung như:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Nhờ sự kết nối chặt chẽ giữa nội dung sách và hệ sinh thái đào tạo của CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam, học viên không chỉ tiếp cận giáo trình một cách bài bản mà còn được hỗ trợ học tập qua cộng đồng học thuật năng động, giải đáp thắc mắc kịp thời và chia sẻ kinh nghiệm thực tế từ những chuyên gia hàng đầu.

Lý do bạn nên chọn học với giáo trình này:

Được biên soạn bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ BOYA (giáo trình Bác Nhã), người có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung thương mại, kế toán, kiểm toán, đàm phán và biên phiên dịch.

Nội dung giáo trình sát với thực tế công việc trong ngành kế toán tổng hợp.

Học viên có cơ hội luyện tập bài bản từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với mọi trình độ từ HSK 1-9, HSKK sơ – trung – cao cấp.

Tích hợp phương pháp học hiện đại, gắn liền với các chương trình thi chứng chỉ quốc tế và ứng dụng công việc thực tế.

Với tất cả những ưu điểm vượt trội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ xứng đáng là lựa chọn hàng đầu dành cho những ai đang theo đuổi mục tiêu chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán, mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế.

Tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Giáo trình chuyên ngành Hán ngữ kế toán độc quyền tại Trung tâm ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội

Tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một trong những cuốn sách tiếng Trung và giáo trình Hán ngữ chuyên ngành nổi bật, hiện đang được sử dụng làm tài liệu giảng dạy chính thức tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại Quận Thanh Xuân Hà Nội.

Giáo trình này không chỉ cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung một cách bài bản, mà còn chú trọng đến việc ứng dụng thực tiễn thông qua các ví dụ giao tiếp, hội thoại, biên – phiên dịch và phân tích ngữ nghĩa theo bối cảnh chuyên ngành. Đây là một tài liệu cực kỳ hữu ích dành cho:

Sinh viên chuyên ngành Kế toán – Tài chính đang học tiếng Trung

Học viên luyện thi HSK chuyên ngành kế toán

Người đi làm trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, tài chính, thuế có nhu cầu học tiếng Trung

Giáo viên và giảng viên tiếng Trung đang giảng dạy các khóa Hán ngữ chuyên ngành

Tác phẩm được chính thức lưu trữ, phân phối và chia sẻ rộng rãi trên hệ thống diễn đàn học tiếng Trung lớn nhất cả nước bao gồm:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Tất cả đều thuộc hệ thống CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam, nơi quy tụ các chương trình giảng dạy tiếng Trung hiện đại, tiên tiến, đi đầu trong công tác đào tạo Hán ngữ thực dụng, HSK, HSKK và đặc biệt là các khóa học tiếng Trung chuyên ngành.

Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, dẫn đầu bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập và đồng thời là tác giả của hàng loạt đầu sách tiếng Trung chuyên sâu, giáo trình Hán ngữ độc quyền – ChineMaster hiện đang là lựa chọn số một của hàng ngàn học viên trên cả nước.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ nhiệt tình và phản hồi tích cực từ cộng đồng học viên. Đây không chỉ là một cuốn sách giáo trình thông thường mà còn là một công cụ học tập giá trị, góp phần quan trọng vào việc nâng cao năng lực tiếng Trung cho người học, đặc biệt trong lĩnh vực chuyên ngành kế toán.

Tác phẩm này là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình đồ sộ do chính tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Với định dạng ebook tiện lợi, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp mang đến cho học viên cơ hội tiếp cận một hệ thống từ vựng phong phú, chuyên sâu và thực tiễn, được thiết kế riêng biệt để đáp ứng nhu cầu học tập và ứng dụng trong môi trường làm việc chuyên nghiệp. Nội dung sách không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng mà còn hướng dẫn cách sử dụng chính xác, linh hoạt trong các ngữ cảnh thực tế, giúp người học xây dựng nền tảng ngôn ngữ vững chắc.

Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên không chỉ khẳng định chất lượng của tác phẩm mà còn minh chứng cho tầm nhìn và tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc phát triển giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Đây thực sự là một nguồn tài liệu quý giá, mang lại lợi ích to lớn cho những ai mong muốn mở rộng mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, đồng thời góp phần nâng cao vị thế của Hệ thống ChineMaster Education trong lĩnh vực đào tạo ngôn ngữ.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Cú hích lớn cho cộng đồng học tiếng Trung chuyên ngành

Ngay từ những ngày đầu tiên được ra mắt trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội, Tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ và sự hưởng ứng tích cực từ cộng đồng học viên yêu thích tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

Đây không chỉ là một cuốn ebook thông thường, mà là một phần không thể tách rời trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập đồ sộ và mang tính học thuật cao của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một tên tuổi uy tín hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên sâu theo hướng thực dụng và ứng dụng.

Điểm nhấn nổi bật của Tác phẩm:

Hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán tổng hợp được biên soạn bài bản, logic và dễ tiếp cận.

Các thuật ngữ kế toán được giải nghĩa rõ ràng, có phiên âm chuẩn, giúp học viên nắm chắc nội dung và vận dụng linh hoạt.

Phù hợp với người mới học tiếng Trung kế toán cũng như người đã có nền tảng cơ bản và muốn nâng cao năng lực ngôn ngữ chuyên ngành.

Là tài liệu trọng tâm trong các khóa học kế toán tiếng Trung tại Trung tâm ChineMaster, đặc biệt tại cơ sở Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Ứng dụng thực tiễn vượt trội:

Tác phẩm không chỉ phục vụ tốt cho sinh viên, người đi làm trong lĩnh vực kế toán – kiểm toán – tài chính mà còn rất hữu ích với:

Nhân sự làm việc tại các doanh nghiệp Trung – Việt có sử dụng tiếng Trung trong công tác kế toán.

Người học có định hướng thi chứng chỉ tiếng Trung HSK, HSKK chuyên ngành kế toán.

Học viên đang tham gia các khóa đào tạo tiếng Trung ứng dụng tại trung tâm ChineMaster.

Tác phẩm không chỉ là giáo trình – mà là hành trang ngôn ngữ chuyên sâu

Sự ra đời của cuốn “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” đã hỗ trợ hàng nghìn học viên tại Trung tâm ChineMaster vững vàng hơn trong quá trình học tiếng Trung chuyên ngành. Cuốn sách góp phần mở rộng năng lực sử dụng từ vựng trong lĩnh vực kế toán – tài chính, đồng thời giúp học viên nâng cao kỹ năng giao tiếp chuyên môn trong môi trường làm việc thực tế.

Tác phẩm này xứng đáng được xem là hành trang ngôn ngữ không thể thiếu đối với những ai đang học tập và làm việc trong lĩnh vực kế toán có liên quan đến tiếng Trung.

Sự thành công của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp không chỉ dừng lại ở việc nhận được sự yêu mến từ học viên mà còn lan tỏa sức ảnh hưởng đến những người làm công tác giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung. Với cách trình bày khoa học, dễ hiểu và mang tính ứng dụng cao, tác phẩm đã trở thành một tài liệu tham khảo không thể thiếu trong các khóa học tại Trung tâm ChineMaster Education MASTEREDU. Các giáo viên tại đây cũng đánh giá cao sự tỉ mỉ trong việc biên soạn của tác giả Nguyễn Minh Vũ, khi ông không chỉ tập trung vào từ vựng mà còn lồng ghép các ví dụ thực tiễn, giúp học viên dễ dàng liên hệ với công việc thực tế trong ngành kế toán.

Bên cạnh đó, việc ra mắt dưới dạng ebook đã tạo điều kiện thuận lợi cho học viên tiếp cận tài liệu mọi lúc, mọi nơi, phù hợp với xu hướng học tập hiện đại. Điều này càng khẳng định tầm nhìn chiến lược của tác giả trong việc kết hợp giữa giáo dục truyền thống và công nghệ số, mang lại trải nghiệm học tập tối ưu cho người dùng. Không ít học viên chia sẻ rằng, nhờ cuốn giáo trình này, họ không chỉ cải thiện vốn từ vựng chuyên ngành mà còn tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp công việc với đối tác nước ngoài.

Hơn nữa, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp còn là minh chứng cho sự phát triển không ngừng của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập. Tác phẩm này không chỉ là một bước tiến trong việc hệ thống hóa kiến thức tiếng Trung chuyên ngành mà còn mở ra hướng đi mới cho các dự án giáo dục tiếp theo của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Với sự ủng hộ mạnh mẽ từ cộng đồng, đây chắc chắn sẽ là động lực để ông tiếp tục cống hiến, mang đến nhiều sản phẩm chất lượng hơn nữa, góp phần nâng cao trình độ tiếng Trung của người học Việt Nam trên mọi lĩnh vực.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại quận Thanh Xuân, Hà Nội đã không ngừng khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung Quốc chuyên sâu. Hiện nay, tất cả các cơ sở tại khu vực này đều đồng loạt sử dụng giáo trình Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp.

Giáo trình này được đánh giá cao nhờ cách tiếp cận thực tiễn, giúp học viên dễ dàng ứng dụng kiến thức ngôn ngữ vào lĩnh vực kế toán tổng hợp. Sự kết hợp giữa việc học từ vựng chuyên ngành và kỹ năng giao tiếp tiếng Trung tạo nền tảng vững chắc để học viên không chỉ nắm vững ngôn ngữ mà còn có thể áp dụng một cách hiệu quả vào công việc hàng ngày.

Ngoài ra, đội ngũ giảng viên tại các trung tâm thuộc hệ thống ChineMaster Edu đều là những chuyên gia giàu kinh nghiệm, luôn nhiệt huyết trong việc truyền đạt kiến thức và kỹ năng cho học viên. Với phương pháp giảng dạy hiện đại, linh hoạt, hệ thống trung tâm này đã thu hút được sự quan tâm của đông đảo người học trên khắp Hà Nội và các khu vực lân cận.

Việc đồng loạt áp dụng giáo trình chất lượng như Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp chính là minh chứng cho sự cam kết của ChineMaster Edu trong việc mang đến môi trường học tập hiệu quả, chuyên nghiệp và sáng tạo. Đây chắc chắn sẽ là lựa chọn hàng đầu cho những ai mong muốn chinh phục tiếng Trung và đạt được thành tựu lớn trong sự nghiệp chuyên ngành kế toán.

Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt triển khai sử dụng Tác phẩm Hán ngữ “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” trong giảng dạy và đào tạo tiếng Trung mỗi ngày

Hệ thống giáo dục tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội vừa chính thức đưa vào sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp nhằm phục vụ công tác đào tạo chuyên sâu và giảng dạy thực tiễn tiếng Trung ứng dụng mỗi ngày cho học viên thuộc mọi trình độ.

Đây là một bước tiến quan trọng trong chiến lược nâng cao chất lượng giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành tại hệ thống. Với định hướng Học để ứng dụng, học để làm việc, Tác phẩm Hán ngữ “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” giúp học viên tiếp cận khối lượng từ vựng chuyên ngành kế toán một cách bài bản, chuẩn xác và thực tiễn, qua đó nhanh chóng sử dụng được trong môi trường làm việc thực tế, đặc biệt là các công ty có vốn đầu tư Trung Quốc hoặc doanh nghiệp xuất nhập khẩu.

Tác phẩm độc quyền – MÃ NGUỒN ĐÓNG – chỉ có tại ChineMaster Edu

Tác phẩm Hán ngữ “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp” là một trong những giáo trình chuyên ngành do Tác giả Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn và phát triển độc quyền trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster. Đây là tài liệu có mã nguồn đóng, được cấp bản quyền và chỉ triển khai nội bộ trong hệ thống, không phân phối đại trà. Điều này đảm bảo tính độc quyền, nhất quán và chất lượng chuyên môn cao trong quá trình giảng dạy.

Nội dung giáo trình được thiết kế chuyên sâu, kết hợp giữa từ vựng, ngữ pháp, mẫu câu thực tế và các tình huống sử dụng từ ngữ chuyên ngành kế toán, mang lại trải nghiệm học tập hiệu quả vượt trội cho học viên.

Phục vụ giảng dạy tiếng Trung mỗi ngày tại cơ sở Quận Thanh Xuân

Tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – nơi đặt trụ sở chính của hệ thống ChineMaster Edu, Tác phẩm này đã được triển khai đồng bộ trong toàn bộ chương trình đào tạo từ sơ cấp đến nâng cao, đặc biệt cho các lớp tiếng Trung chuyên ngành Kế toán – Tài chính – Doanh nghiệp.

Mỗi ngày, hàng trăm học viên đang học tập và thực hành tiếng Trung cùng với đội ngũ giáo viên chuyên môn cao, sử dụng bộ giáo trình đặc biệt này như công cụ chính để tiếp cận từ vựng, cấu trúc và kỹ năng ngôn ngữ chuyên ngành.

Hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tiếp tục giữ vững vị thế là trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội với phương châm “Học đúng thứ cần, dùng đúng lúc cần”, tiên phong đưa tiếng Trung chuyên ngành ứng dụng vào thực tế, đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục ngôn ngữ và nghề nghiệp.

Tối Ưu Hóa Giảng Dạy Tiếng Trung Tại ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội

Trong quá trình toàn cầu hóa, nhu cầu học tiếng Trung Quốc đang ngày càng tăng cao tại Việt Nam. Nhận thức được tầm quan trọng của việc sở hữu một ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, nhiều trung tâm đào tạo tiếng Trung đã ra đời. Một trong số đó là Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Trung tâm này đã và đang áp dụng một phương pháp giảng dạy hiện đại, hiệu quả, và đặc biệt chú trọng vào việc sử dụng các tác phẩm Hán ngữ cũng như từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán tổng hợp.

Tác Phẩm Hán Ngữ – Nền Tảng Vững Chắc Cho Người Học

Tác phẩm Hán ngữ là bộ sách giáo khoa được biên soạn công phu, bao gồm nhiều chủ đề và cấp độ khác nhau. Việc sử dụng tác phẩm này trong giảng dạy tại ChineMaster Edu giúp học viên tiếp cận với ngôn ngữ một cách tự nhiên và bài bản. Thông qua các bài học, học viên không chỉ nắm vững được cấu trúc ngữ pháp, từ vựng cơ bản mà còn có thể hiểu sâu sắc về văn hóa và cách sử dụng ngôn ngữ trong thực tế.

Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Tổng Hợp – Chìa Khóa Thành Công Trong Sự Nghiệp

Trong thời đại kinh tế hội nhập, việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành kế toán sẽ mở ra nhiều cơ hội việc làm cho người học. ChineMaster Edu nhận thức được điều này và đã tích hợp từ vựng tiếng Trung kế toán tổng hợp vào chương trình giảng dạy của mình. Học viên sẽ được trang bị những kiến thức và từ vựng chuyên ngành, giúp họ tự tin khi làm việc trong môi trường quốc tế.

Phương Pháp Giảng Dạy Hiện Đại

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại, lấy học viên làm trung tâm. Giáo viên tại trung tâm đều được đào tạo bài bản, có trình độ cao và giàu kinh nghiệm. Họ sử dụng các phương tiện hỗ trợ giảng dạy như máy chiếu, tài liệu trực tuyến, và phần mềm học tiếng Trung để tạo nên một môi trường học tập thú vị và hiệu quả.

Kết Quả Đạt Được

Với việc áp dụng tác phẩm Hán ngữ và từ vựng tiếng Trung kế toán tổng hợp vào giảng dạy, ChineMaster Edu đã đạt được nhiều kết quả đáng tự hào. Học viên của trung tâm không chỉ đạt được điểm số cao trong các kỳ thi mà còn có thể giao tiếp tự tin với người bản xứ. Nhiều học viên đã thành công trong việc xin việc làm tại các công ty lớn có sử dụng tiếng Trung.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đã khẳng định được vị thế của mình trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung. Với phương pháp giảng dạy hiện đại và nội dung học tập đa dạng, phong phú, trung tâm này là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn chinh phục ngôn ngữ Trung Quốc. Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm đào tạo uy tín và chất lượng, ChineMaster Edu là một lựa chọn không thể bỏ qua.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp do tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác là một tài liệu mang tính thực dụng cao, đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ học viên và người làm việc trong lĩnh vực kế toán tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành một cách hiệu quả. Tác phẩm này không chỉ là một bộ sưu tập từ vựng phong phú mà còn được thiết kế với mục tiêu ứng dụng thực tiễn, giúp người học nhanh chóng nắm bắt và sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống công việc cụ thể.

Tính thực dụng nổi bật của tác phẩm

Nội dung chuyên sâu và phù hợp với thực tế:

Tác phẩm tập hợp hàng trăm, thậm chí hàng nghìn từ vựng liên quan đến lĩnh vực kế toán tổng hợp, từ các thuật ngữ cơ bản như kế toán (会计 – kuàijì), bảng cân đối kế toán (资产负债表 – zīchǎn fùzhài biǎo) đến những khái niệm phức tạp hơn như kiểm toán thuế (税务审计 – shuìwù shěnjì) hay hạch toán (核算 – hésuàn). Các từ vựng này được chọn lọc kỹ lưỡng, phản ánh đúng nhu cầu sử dụng trong môi trường làm việc thực tế tại các doanh nghiệp, đặc biệt là các công ty có vốn đầu tư Trung Quốc hoặc liên doanh.

Hỗ trợ ứng dụng trực tiếp trong công việc:

Với cách sắp xếp khoa học và hướng dẫn cụ thể, người học có thể dễ dàng áp dụng từ vựng vào các hoạt động như lập báo cáo tài chính, xử lý chứng từ kế toán, hoặc giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Điều này đặc biệt hữu ích cho những người làm nghề kế toán tại Việt Nam, nơi nhu cầu nhân sự biết tiếng Trung ngày càng tăng do sự mở rộng của các doanh nghiệp Trung Quốc.

Phương pháp học tập thực tiễn:

Tác phẩm không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng mà còn kết hợp với các ví dụ minh họa và ngữ cảnh sử dụng, giúp người học hiểu rõ cách dùng từ trong câu. Điều này giúp rút ngắn khoảng cách giữa lý thuyết và thực hành, biến việc học tiếng Trung chuyên ngành trở nên gần gũi và dễ tiếp cận hơn.

Vai trò trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp đã được tích hợp và sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu Việt Nam. Sự phổ biến của tài liệu này trong hệ thống giáo dục của CHINEMASTER minh chứng cho giá trị thực tiễn và chất lượng của nó.

Nâng cao hiệu quả giảng dạy: Các giảng viên tại CHINEMASTER sử dụng tác phẩm như một công cụ chính trong các khóa học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, giúp học viên nhanh chóng làm quen với thuật ngữ và phát triển kỹ năng ngôn ngữ chuyên môn.

Đáp ứng nhu cầu thị trường lao động: Với sự phát triển mạnh mẽ của quan hệ kinh tế Việt – Trung, tài liệu này đã góp phần đào tạo hàng nghìn học viên, chuẩn bị cho họ hành trang vững chắc để làm việc trong các công ty đa quốc gia hoặc các vị trí đòi hỏi khả năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực tài chính – kế toán.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học thuật mà còn là cầu nối thực dụng giữa ngôn ngữ và công việc. Việc được áp dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã khẳng định giá trị vượt trội của nó trong việc hỗ trợ người học đạt được mục tiêu nghề nghiệp. Đây là một minh chứng rõ ràng cho tầm nhìn và tài năng của tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc xây dựng những công cụ học tập thiết thực, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam.

Tính thực dụng của Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp – Nguyễn Minh Vũ

Bạn đang tìm kiếm tài liệu từ vựng tiếng Trung kế toán tổng hợp chất lượng? Bạn muốn nâng cao trình độ chuyên môn và tự tin giao tiếp trong lĩnh vực kế toán bằng tiếng Trung? Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy. Cuốn sách này không chỉ cung cấp từ vựng tiếng Trung kế toán tổng hợp chuyên sâu mà còn mang đến những kiến thức thực tiễn, giúp bạn áp dụng ngay vào công việc.

Nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán tổng hợp không chỉ mở ra cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn mà còn giúp bạn tự tin hơn trong môi trường làm việc quốc tế. Đặc biệt, với sự phát triển mạnh mẽ của các doanh nghiệp Trung Quốc tại Việt Nam, nhu cầu về nhân lực thành thạo tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán ngày càng tăng cao. Cuốn sách của tác giả Nguyễn Minh Vũ sẽ là cầu nối vững chắc giúp bạn chinh phục những đỉnh cao mới trong sự nghiệp.

Hành trình từ lý thuyết đến thực hành với Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Nguyễn Minh Vũ không chỉ đơn thuần là một cuốn từ điển khô khan. Nó được xây dựng dựa trên kinh nghiệm thực tế của tác giả, kết hợp với phương pháp giảng dạy hiện đại, giúp người học dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ. Sách được biên soạn một cách logic, từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm đầy đủ các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực kế toán tổng hợp.

Ví dụ, khi học về Bảng cân đối kế toán (资产负债表 – Zīchǎn fùzhài biǎo), bạn không chỉ được học từ vựng mà còn được tìm hiểu cách sử dụng trong ngữ cảnh thực tế. Sách cung cấp các ví dụ cụ thể, các đoạn hội thoại minh họa, giúp bạn hình dung rõ ràng cách áp dụng từ vựng vào công việc. Điều này giúp bạn không chỉ biết từ vựng mà còn biết cách sử dụng chúng một cách chính xác và hiệu quả.

CHINEMASTER EDUCATION – Bệ phóng tài năng với Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp

Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Nguyễn Minh Vũ đã được đưa vào sử dụng đại trà tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, quận Thanh Xuân, Hà Nội – một trong những trung tâm tiếng Trung uy tín hàng đầu. CHINEMASTER EDUCATION luôn tiên phong trong việc cập nhật giáo trình và phương pháp giảng dạy tiên tiến, nhằm mang đến cho học viên những kiến thức chất lượng và trải nghiệm học tập tốt nhất.

Việc áp dụng cuốn sách của tác giả Nguyễn Minh Vũ vào chương trình đào tạo đã chứng minh tính thực tiễn và hiệu quả của nó. Học viên tại CHINEMASTER EDUCATION không chỉ nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán tổng hợp mà còn phát triển toàn diện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Nhiều học viên sau khi tốt nghiệp đã tự tin ứng tuyển vào các vị trí công việc liên quan đến kế toán tại các doanh nghiệp Trung Quốc và đạt được thành công đáng kể.

Vì sao Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Nguyễn Minh Vũ lại được tin dùng?

Cuốn sách này được đánh giá cao bởi tính thực dụng và dễ áp dụng. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo lồng ghép kiến thức chuyên môn vào các tình huống thực tế, giúp người học dễ dàng liên hệ và ghi nhớ. Ngoài ra, sách còn cung cấp các bài tập thực hành, giúp học viên củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng.

Hãy tưởng tượng bạn đang làm việc trong một công ty Trung Quốc và cần trình bày báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán tổng hợp sẽ giúp bạn tự tin thể hiện năng lực chuyên môn và tạo ấn tượng tốt với đối tác. Cuốn sách của Nguyễn Minh Vũ sẽ là vũ khí bí mật giúp bạn thành công trong môi trường làm việc quốc tế.

CHINEMASTER EDUCATION – Lựa chọn hàng đầu cho tương lai của bạn

CHINEMASTER EDUCATION không chỉ cung cấp chương trình đào tạo từ vựng tiếng Trung kế toán tổng hợp chất lượng mà còn tạo ra một môi trường học tập năng động và sáng tạo. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và tâm huyết, CHINEMASTER EDUCATION cam kết mang đến cho học viên những giá trị tốt nhất.

CHINEMASTER EDUCATION tự hào là bệ phóng cho hàng ngàn học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Hãy đến với CHINEMASTER EDUCATION để trải nghiệm sự khác biệt và khẳng định bản thân.

Học từ vựng tiếng Trung kế toán tổng hợp có khó không?

Việc học từ vựng tiếng Trung kế toán tổng hợp sẽ trở nên dễ dàng hơn nếu bạn có phương pháp học tập đúng đắn và sự hướng dẫn tận tình từ giảng viên giàu kinh nghiệm tại CHINEMASTER EDUCATION. Chúng tôi sử dụng giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với phương pháp giảng dạy hiện đại, giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách hiệu quả.

Tôi cần có kiến thức nền tảng nào để học từ vựng tiếng Trung kế toán tổng hợp?

Bạn không cần phải có kiến thức kế toán chuyên sâu để bắt đầu học từ vựng tiếng Trung kế toán tổng hợp tại CHINEMASTER EDUCATION. Khóa học được thiết kế phù hợp với nhiều đối tượng, từ người mới bắt đầu đến người đã có kiến thức cơ bản về kế toán.

Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể làm việc ở đâu?

Sau khi hoàn thành khóa học từ vựng tiếng Trung kế toán tổng hợp tại CHINEMASTER EDUCATION, bạn có thể ứng tuyển vào các vị trí liên quan đến kế toán tại các doanh nghiệp Trung Quốc, các công ty đa quốc gia, hoặc làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.

Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Nguyễn Minh Vũ là tài liệu vô cùng hữu ích cho những ai muốn chinh phục lĩnh vực kế toán bằng tiếng Trung. Kết hợp với chương trình đào tạo chất lượng tại CHINEMASTER EDUCATION, bạn sẽ có cơ hội phát triển sự nghiệp và mở ra tương lai tươi sáng.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ gây bão tại ChineMaster Education MASTEREDU

Ngay từ những ngày đầu tiên ra mắt, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng trở thành một ngôi sao trong cộng đồng học viên tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, quận Thanh Xuân, Hà Nội. Sự ủng hộ và hưởng ứng nhiệt liệt mà tác phẩm này nhận được đã chứng minh sức hút đặc biệt và giá trị thiết thực mà nó mang lại.

Là một phần nhỏ trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập đồ sộ của tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn ebook này không chỉ đơn thuần là một tài liệu học tập. Nó mở ra một cánh cửa kiến thức chuyên sâu, trang bị cho học viên một mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán tổng hợp vững chắc.

Điểm đặc biệt của giáo trình nằm ở sự chuyên biệt và tính ứng dụng cao. Thay vì những danh sách từ vựng khô khan và rời rạc, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã dày công biên soạn, hệ thống hóa các thuật ngữ kế toán một cách khoa học, logic và dễ hiểu. Nhờ đó, học viên có thể tiếp cận và nắm bắt các khái niệm chuyên ngành một cách bài bản, tự tin hơn khi đọc tài liệu, trao đổi công việc hay làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung liên quan đến lĩnh vực kế toán.

Sự đón nhận tích cực từ cộng đồng học viên ChineMaster Education MASTEREDU là minh chứng rõ ràng nhất cho những nỗ lực và tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Giáo trình không chỉ đáp ứng nhu cầu học tập mà còn khơi gợi niềm hứng thú, giúp học viên cảm thấy tự tin và có động lực hơn trên hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.

Với những lợi ích thiết thực mà Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tổng hợp mang lại, không khó hiểu khi tác phẩm này đã và đang trở thành một người bạn đồng hành không thể thiếu của các học viên tại ChineMaster Education MASTEREDU, góp phần quan trọng vào sự thành công của họ trên con đường phát triển sự nghiệp trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng.

KHÔNG CÓ BÌNH LUẬN

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!