Trang chủ Học Từ vựng Tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự là một tác phẩm Hán ngữ chuyên ngành giá trị được biên soạn bởi Thầy Nguyễn Minh Vũ - một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung và các chứng chỉ HSK.

0
10
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự - Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Mục lục

5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự là một tác phẩm Hán ngữ chuyên ngành giá trị được biên soạn bởi Thầy Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung và các chứng chỉ HSK.

Với kinh nghiệm sâu rộng trong việc đào tạo các chứng chỉ tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao như HSK 123, HSK 456, HSK 789, cùng với các cấp độ của HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp), tác giả Nguyễn Minh Vũ đã biên soạn cuốn sách này dựa trên nền tảng bộ giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự

STTTừ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1会计 (huì jì) – Accounting – Kế toán
2会计师 (huì jì shī) – Accountant – Kế toán viên
3会计账簿 (huì jì zhàng bù) – Accounting books – Sổ sách kế toán
4会计系统 (huì jì xì tǒng) – Accounting system – Hệ thống kế toán
5会计凭证 (huì jì píng zhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán
6资产负债表 (zī chǎn fù zhài biǎo) – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán
7利润 (lì rùn) – Profit – Lợi nhuận
8收入 (shōu rù) – Revenue – Doanh thu
9成本 (chéng běn) – Cost – Chi phí
10所得税 (suǒ dé shuì) – Income tax – Thuế thu nhập
11财务报表 (cái wù bào biǎo) – Financial statement – Báo cáo tài chính
12人力资源 (rén lì zī yuán) – Human resources – Nhân sự
13人力资源部 (rén lì zī yuán bù) – HR department – Bộ phận nhân sự
14招聘 (zhāo pìn) – Recruitment – Tuyển dụng
15员工培训 (yuán gōng péi xùn) – Employee training – Đào tạo nhân viên
16劳动合同 (láo dòng hé tóng) – Labor contract – Hợp đồng lao động
17薪酬 (xīn chóu) – Salary & compensation – Lương thưởng
18员工福利 (yuán gōng fú lì) – Employee benefits – Phúc lợi nhân viên
19绩效评估 (jì xiào píng gū) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất
20社会保险 (shè huì bǎo xiǎn) – Social insurance – Bảo hiểm xã hội
21人事政策 (rén shì zhèng cè) – HR policies – Chính sách nhân sự
22劳动纪律 (láo dòng jì lǜ) – Work discipline – Kỷ luật lao động
23工资 (gōng zī) – Wage/Salary – Lương
24奖金 (jiǎng jīn) – Bonus – Tiền thưởng
25津贴 (jīn tiē) – Allowance – Phụ cấp
26扣税 (kòu shuì) – Tax deduction – Khấu trừ thuế
27加班费 (jiā bān fèi) – Overtime pay – Lương làm thêm giờ
28基本工资 (jī běn gōng zī) – Basic salary – Lương cơ bản
29绩效工资 (jì xiào gōng zī) – Performance salary – Lương theo hiệu suất
30最低工资 (zuì dī gōng zī) – Minimum wage – Lương tối thiểu
31年薪 (nián xīn) – Annual salary – Lương năm
32月薪 (yuè xīn) – Monthly salary – Lương tháng
33日薪 (rì xīn) – Daily wage – Lương ngày
34时薪 (shí xīn) – Hourly wage – Lương theo giờ
35社保 (shè bǎo) – Social security – Bảo hiểm xã hội
36医保 (yī bǎo) – Medical insurance – Bảo hiểm y tế
37公积金 (gōng jī jīn) – Housing fund – Quỹ nhà ở
38退休金 (tuì xiū jīn) – Pension – Lương hưu
39失业保险 (shī yè bǎo xiǎn) – Unemployment insurance – Bảo hiểm thất nghiệp
40工伤保险 (gōng shāng bǎo xiǎn) – Work injury insurance – Bảo hiểm tai nạn lao động
41个人所得税 (gè rén suǒ dé shuì) – Personal income tax – Thuế thu nhập cá nhân
42考勤 (kǎo qín) – Attendance – Chấm công
43请假 (qǐng jià) – Request leave – Xin nghỉ phép
44病假 (bìng jià) – Sick leave – Nghỉ ốm
45事假 (shì jià) – Personal leave – Nghỉ việc riêng
46年假 (nián jià) – Annual leave – Nghỉ phép năm
47产假 (chǎn jià) – Maternity leave – Nghỉ thai sản
48陪产假 (péi chǎn jià) – Paternity leave – Nghỉ thai sản (cho nam giới)
49工龄 (gōng líng) – Work experience – Thâm niên làm việc
50试用期 (shì yòng qī) – Probation period – Thời gian thử việc
51转正 (zhuǎn zhèng) – Become official staff – Chính thức hóa nhân viên
52解雇 (jiě gù) – Dismissal/Firing – Sa thải
53裁员 (cái yuán) – Layoff – Cắt giảm nhân sự
54辞职 (cí zhí) – Resignation – Từ chức
55离职 (lí zhí) – Leaving a job – Nghỉ việc
56跳槽 (tiào cáo) – Job hopping – Nhảy việc
57合同期 (hé tóng qī) – Contract period – Thời hạn hợp đồng
58续签合同 (xù qiān hé tóng) – Contract renewal – Gia hạn hợp đồng
59终止合同 (zhōng zhǐ hé tóng) – Contract termination – Chấm dứt hợp đồng
60劳动法 (láo dòng fǎ) – Labor law – Luật lao động
61工会 (gōng huì) – Labor union – Công đoàn
62仲裁 (zhòng cái) – Arbitration – Trọng tài lao động
63违约 (wéi yuē) – Breach of contract – Vi phạm hợp đồng
64福利待遇 (fú lì dài yù) – Employee benefits – Chế độ phúc lợi
65奖金制度 (jiǎng jīn zhì dù) – Bonus system – Chế độ thưởng
66晋升 (jìn shēng) – Promotion – Thăng chức
67降职 (jiàng zhí) – Demotion – Giáng chức
68岗位 (gǎng wèi) – Job position – Vị trí công việc
69职称 (zhí chēng) – Job title – Chức danh
70企业文化 (qǐ yè wén huà) – Corporate culture – Văn hóa doanh nghiệp
71职位 (zhí wèi) – Job position – Chức vụ
72职责 (zhí zé) – Job responsibility – Trách nhiệm công việc
73应聘 (yìng pìn) – Apply for a job – Ứng tuyển
74招聘会 (zhāo pìn huì) – Job fair – Hội chợ việc làm
75简历 (jiǎn lì) – Resume/CV – Sơ yếu lý lịch
76面试 (miàn shì) – Interview – Phỏng vấn
77录用 (lù yòng) – Hire/employ – Tuyển dụng
78背景调查 (bèi jǐng diào chá) – Background check – Kiểm tra lý lịch
79工作经验 (gōng zuò jīng yàn) – Work experience – Kinh nghiệm làm việc
80职业规划 (zhí yè guī huà) – Career planning – Định hướng nghề nghiệp
81职场 (zhí chǎng) – Workplace – Nơi làm việc
82绩效考核 (jì xiào kǎo hé) – Performance appraisal – Đánh giá hiệu suất
83工作压力 (gōng zuò yā lì) – Work pressure – Áp lực công việc
84工作环境 (gōng zuò huán jìng) – Work environment – Môi trường làm việc
85团队合作 (tuán duì hé zuò) – Teamwork – Làm việc nhóm
86加班 (jiā bān) – Overtime – Làm thêm giờ
87调岗 (diào gǎng) – Job transfer – Điều chuyển công việc
88远程工作 (yuǎn chéng gōng zuò) – Remote work – Làm việc từ xa
89居家办公 (jū jiā bàn gōng) – Work from home – Làm việc tại nhà
90人事管理 (rén shì guǎn lǐ) – Personnel management – Quản lý nhân sự
91员工关系 (yuán gōng guān xì) – Employee relations – Quan hệ nhân viên
92职业道德 (zhí yè dào dé) – Professional ethics – Đạo đức nghề nghiệp
93违规 (wéi guī) – Violation – Vi phạm
94处罚 (chǔ fá) – Penalty – Hình phạt
95劳资纠纷 (láo zī jiū fēn) – Labor dispute – Tranh chấp lao động
96请假条 (qǐng jià tiáo) – Leave request – Đơn xin nghỉ phép
97签到 (qiān dào) – Sign in – Điểm danh
98签退 (qiān tuì) – Sign out – Đăng xuất/ra về
99企业管理 (qǐ yè guǎn lǐ) – Enterprise management – Quản lý doanh nghiệp
100公司制度 (gōng sī zhì dù) – Company regulations – Quy chế công ty
101入职培训 (rù zhí péi xùn) – Onboarding training – Đào tạo hội nhập
102职业病 (zhí yè bìng) – Occupational disease – Bệnh nghề nghiệp
103工伤 (gōng shāng) – Work injury – Tai nạn lao động
104赔偿 (péi cháng) – Compensation – Bồi thường
105员工手册 (yuán gōng shǒu cè) – Employee handbook – Sổ tay nhân viên
106劳动合同法 (láo dòng hé tóng fǎ) – Labor Contract Law – Luật hợp đồng lao động
107工时 (gōng shí) – Working hours – Giờ làm việc
108弹性工作制 (tán xìng gōng zuò zhì) – Flexible working system – Chế độ làm việc linh hoạt
109轮班 (lún bān) – Shift work – Làm việc theo ca
110早班 (zǎo bān) – Morning shift – Ca sáng
111晚班 (wǎn bān) – Night shift – Ca đêm
112倒班 (dǎo bān) – Rotating shift – Ca xoay
113调薪 (diào xīn) – Salary adjustment – Điều chỉnh lương
114加薪 (jiā xīn) – Salary raise – Tăng lương
115绩效奖金 (jì xiào jiǎng jīn) – Performance bonus – Thưởng hiệu suất
116股权激励 (gǔ quán jī lì) – Equity incentive – Chế độ thưởng cổ phiếu
117职工代表 (zhí gōng dài biǎo) – Employee representative – Đại diện công nhân viên
118入职 (rù zhí) – Onboarding – Nhận việc
119离职证明 (lí zhí zhèng míng) – Resignation certificate – Giấy chứng nhận nghỉ việc
120员工编号 (yuán gōng biān hào) – Employee ID – Mã số nhân viên
121工牌 (gōng pái) – Work badge – Thẻ nhân viên
122考勤机 (kǎo qín jī) – Attendance machine – Máy chấm công
123指纹考勤 (zhǐ wén kǎo qín) – Fingerprint attendance – Chấm công vân tay
124人脸识别 (rén liǎn shí bié) – Face recognition – Nhận diện khuôn mặt
125工龄奖 (gōng líng jiǎng) – Seniority award – Thưởng thâm niên
126全勤奖 (quán qín jiǎng) – Full attendance award – Thưởng chuyên cần
127带薪休假 (dài xīn xiū jià) – Paid leave – Nghỉ phép có lương
128无薪假 (wú xīn jià) – Unpaid leave – Nghỉ phép không lương
129试用期工资 (shì yòng qī gōng zī) – Probation salary – Lương thử việc
130转正工资 (zhuǎn zhèng gōng zī) – Official salary – Lương chính thức
131底薪 (dǐ xīn) – Basic pay – Lương cơ bản
132年终奖 (nián zhōng jiǎng) – Year-end bonus – Thưởng cuối năm
133工会主席 (gōng huì zhǔ xí) – Union chairman – Chủ tịch công đoàn
134职工福利 (zhí gōng fú lì) – Employee welfare – Phúc lợi nhân viên
135商业保险 (shāng yè bǎo xiǎn) – Commercial insurance – Bảo hiểm thương mại
136医疗补助 (yī liáo bǔ zhù) – Medical subsidy – Trợ cấp y tế
137住房补贴 (zhù fáng bǔ tiē) – Housing subsidy – Trợ cấp nhà ở
138交通补贴 (jiāo tōng bǔ tiē) – Transportation allowance – Trợ cấp đi lại
139通讯补贴 (tōng xùn bǔ tiē) – Communication allowance – Trợ cấp điện thoại
140餐饮补助 (cān yǐn bǔ zhù) – Meal subsidy – Trợ cấp ăn uống
141独生子女补贴 (dú shēng zǐ nǚ bǔ tiē) – Only-child allowance – Trợ cấp con một
142五险一金 (wǔ xiǎn yī jīn) – Five insurances and one fund – Năm loại bảo hiểm và một quỹ
143税前工资 (shuì qián gōng zī) – Pre-tax salary – Lương trước thuế
144税后工资 (shuì hòu gōng zī) – After-tax salary – Lương sau thuế
145个税起征点 (gè shuì qǐ zhēng diǎn) – Personal income tax threshold – Mức khởi điểm chịu thuế thu nhập cá nhân
146税率 (shuì lǜ) – Tax rate – Thuế suất
147扣除额 (kòu chú é) – Deduction amount – Khoản khấu trừ
148工资单 (gōng zī dān) – Payslip – Bảng lương
149银行代发 (yín háng dài fā) – Bank payroll processing – Phát lương qua ngân hàng
150劳务派遣 (láo wù pài qiǎn) – Labor dispatch – Phái cử lao động
151兼职 (jiān zhí) – Part-time job – Công việc bán thời gian
152全职 (quán zhí) – Full-time job – Công việc toàn thời gian
153合同工 (hé tóng gōng) – Contract employee – Nhân viên hợp đồng
154临时工 (lín shí gōng) – Temporary worker – Nhân viên thời vụ
155正式员工 (zhèng shì yuán gōng) – Official employee – Nhân viên chính thức
156劳务关系 (láo wù guān xì) – Labor relationship – Quan hệ lao động
157人力成本 (rén lì chéng běn) – Human cost – Chi phí nhân công
158企业年金 (qǐ yè nián jīn) – Enterprise annuity – Lương hưu doanh nghiệp
159经济补偿金 (jīng jì bǔ cháng jīn) – Economic compensation – Tiền bồi thường kinh tế
160裁员补偿 (cái yuán bǔ cháng) – Layoff compensation – Bồi thường cắt giảm nhân sự
161工龄计算 (gōng líng jì suàn) – Seniority calculation – Tính thâm niên
162离退休 (lí tuì xiū) – Retirement and resignation – Nghỉ hưu và thôi việc
163退休年龄 (tuì xiū nián líng) – Retirement age – Tuổi nghỉ hưu
164法定节假日 (fǎ dìng jié jià rì) – Legal holidays – Ngày nghỉ lễ theo quy định
165加班补助 (jiā bān bǔ zhù) – Overtime allowance – Trợ cấp tăng ca
166公司架构 (gōng sī jià gòu) – Company structure – Cơ cấu công ty
167部门 (bù mén) – Department – Bộ phận, phòng ban
168财务部 (cái wù bù) – Finance department – Phòng tài chính
169人力资源部 (rén lì zī yuán bù) – Human resources department – Phòng nhân sự
170行政部 (xíng zhèng bù) – Administration department – Phòng hành chính
171市场部 (shì chǎng bù) – Marketing department – Phòng marketing
172销售部 (xiāo shòu bù) – Sales department – Phòng kinh doanh
173采购部 (cǎi gòu bù) – Purchasing department – Phòng mua hàng
174生产部 (shēng chǎn bù) – Production department – Phòng sản xuất
175研发部 (yán fā bù) – Research & Development (R&D) – Phòng nghiên cứu và phát triển
176客服部 (kè fù bù) – Customer service department – Phòng chăm sóc khách hàng
177运营部 (yùn yíng bù) – Operations department – Phòng vận hành
178物流部 (wù liú bù) – Logistics department – Phòng hậu cần
179合伙人 (hé huǒ rén) – Partner – Đối tác
180股东 (gǔ dōng) – Shareholder – Cổ đông
181董事长 (dǒng shì zhǎng) – Chairman of the board – Chủ tịch hội đồng quản trị
182总裁 (zǒng cái) – President/CEO – Tổng giám đốc
183副总裁 (fù zǒng cái) – Vice President – Phó tổng giám đốc
184总经理 (zǒng jīng lǐ) – General Manager – Tổng giám đốc điều hành
185主管 (zhǔ guǎn) – Supervisor – Giám sát viên
186经理 (jīng lǐ) – Manager – Quản lý
187主任 (zhǔ rèn) – Director – Giám đốc
188组长 (zǔ zhǎng) – Team leader – Trưởng nhóm
189助理 (zhù lǐ) – Assistant – Trợ lý
190秘书 (mì shū) – Secretary – Thư ký
191实习生 (shí xí shēng) – Intern – Thực tập sinh
192合同制员工 (hé tóng zhì yuán gōng) – Contract employee – Nhân viên hợp đồng
193派遣员工 (pài qiǎn yuán gōng) – Dispatched employee – Nhân viên phái cử
194兼职人员 (jiān zhí rén yuán) – Part-time staff – Nhân viên bán thời gian
195试用期员工 (shì yòng qī yuán gōng) – Probationary employee – Nhân viên thử việc
196工资表 (gōng zī biǎo) – Payroll – Bảng lương
197工资结算 (gōng zī jié suàn) – Salary settlement – Thanh toán lương
198薪资调整 (xīn zī tiáo zhěng) – Salary adjustment – Điều chỉnh lương
199员工考核 (yuán gōng kǎo hé) – Employee assessment – Đánh giá nhân viên
200人事档案 (rén shì dàng àn) – Personnel file – Hồ sơ nhân sự
201入职手续 (rù zhí shǒu xù) – Onboarding procedures – Thủ tục nhận việc
202离职手续 (lí zhí shǒu xù) – Resignation procedures – Thủ tục nghỉ việc
203合同期满 (hé tóng qī mǎn) – Contract expiration – Hợp đồng hết hạn
204续签劳动合同 (xù qiān láo dòng hé tóng) – Renew labor contract – Gia hạn hợp đồng lao động
205解除劳动合同 (jiě chú láo dòng hé tóng) – Terminate labor contract – Chấm dứt hợp đồng lao động
206加班申请 (jiā bān shēn qǐng) – Overtime application – Đơn xin làm thêm giờ
207病假证明 (bìng jià zhèng míng) – Sick leave certificate – Giấy chứng nhận nghỉ ốm
208员工满意度 (yuán gōng mǎn yì dù) – Employee satisfaction – Mức độ hài lòng của nhân viên
209员工流失率 (yuán gōng liú shī lǜ) – Employee turnover rate – Tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên
210企业责任 (qǐ yè zé rèn) – Corporate responsibility – Trách nhiệm doanh nghiệp
211职业发展 (zhí yè fā zhǎn) – Career development – Phát triển nghề nghiệp
212公司条例 (gōng sī tiáo lì) – Company regulations – Quy định công ty
213入职培训 (rù zhí péi xùn) – Onboarding training – Đào tạo nhập môn
214离职原因 (lí zhí yuán yīn) – Reason for resignation – Lý do nghỉ việc
215解雇 (jiě gù) – Dismissal – Sa thải
216自愿离职 (zì yuàn lí zhí) – Voluntary resignation – Nghỉ việc tự nguyện
217辞职信 (cí zhí xìn) – Resignation letter – Đơn xin nghỉ việc
218无故旷工 (wú gù kuàng gōng) – Unexcused absence – Vắng mặt không lý do
219调岗申请 (diào gǎng shēn qǐng) – Job transfer application – Đơn xin điều chuyển công việc
220岗位描述 (gǎng wèi miáo shù) – Job description – Mô tả công việc
221工作考勤 (gōng zuò kǎo qín) – Work attendance – Chấm công
222考勤记录 (kǎo qín jì lù) – Attendance record – Bảng ghi chấm công
223迟到 (chí dào) – Late arrival – Đi làm muộn
224早退 (zǎo tuì) – Early leave – Về sớm
225请假制度 (qǐng jià zhì dù) – Leave policy – Chế độ nghỉ phép
226婚假 (hūn jià) – Marriage leave – Nghỉ cưới
227陪产假 (péi chǎn jià) – Paternity leave – Nghỉ thai sản cho bố
228丧假 (sāng jià) – Bereavement leave – Nghỉ tang
229工伤假 (gōng shāng jià) – Work injury leave – Nghỉ do tai nạn lao động
230社保缴纳 (shè bǎo jiǎo nà) – Social security payment – Đóng bảo hiểm xã hội
231住房公积金 (zhù fáng gōng jī jīn) – Housing provident fund – Quỹ nhà ở
232医疗保险 (yī liáo bǎo xiǎn) – Medical insurance – Bảo hiểm y tế
233生育保险 (shēng yù bǎo xiǎn) – Maternity insurance – Bảo hiểm thai sản
234薪酬体系 (xīn chóu tǐ xì) – Salary structure – Hệ thống lương
235奖金制度 (jiǎng jīn zhì dù) – Bonus policy – Chính sách thưởng
236调薪机制 (diào xīn jī zhì) – Salary adjustment mechanism – Cơ chế điều chỉnh lương
237工资扣除 (gōng zī kòu chú) – Salary deduction – Khấu trừ lương
238加班工资 (jiā bān gōng zī) – Overtime pay – Lương làm thêm giờ
239最低工资标准 (zuì dī gōng zī biāo zhǔn) – Minimum wage standard – Mức lương tối thiểu
240工资发放日 (gōng zī fā fàng rì) – Payroll date – Ngày phát lương
241双薪 (shuāng xīn) – Double salary – Lương tháng thứ 13
242季度奖金 (jì dù jiǎng jīn) – Quarterly bonus – Thưởng theo quý
243年终考核 (nián zhōng kǎo hé) – Year-end evaluation – Đánh giá cuối năm
244升职加薪 (shēng zhí jiā xīn) – Promotion and salary increase – Thăng chức và tăng lương
245公司文化 (gōng sī wén huà) – Company culture – Văn hóa công ty
246职场礼仪 (zhí chǎng lǐ yí) – Workplace etiquette – Nghi thức nơi làm việc
247职业规划 (zhí yè guī huà) – Career planning – Kế hoạch nghề nghiệp
248晋升机会 (jìn shēng jī huì) – Promotion opportunity – Cơ hội thăng tiến
249管理培训 (guǎn lǐ péi xùn) – Management training – Đào tạo quản lý
250领导能力 (lǐng dǎo néng lì) – Leadership skills – Kỹ năng lãnh đạo
251沟通技巧 (gōu tōng jì qiǎo) – Communication skills – Kỹ năng giao tiếp
252时间管理 (shí jiān guǎn lǐ) – Time management – Quản lý thời gian
253工作效率 (gōng zuò xiào lǜ) – Work efficiency – Hiệu suất công việc
254员工激励 (yuán gōng jī lì) – Employee motivation – Tạo động lực cho nhân viên
255职业倦怠 (zhí yè juàn dài) – Job burnout – Kiệt sức trong công việc
256心理辅导 (xīn lǐ fǔ dǎo) – Psychological counseling – Tư vấn tâm lý
257企业文化建设 (qǐ yè wén huà jiàn shè) – Corporate culture building – Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
258员工满意度调查 (yuán gōng mǎn yì dù diào chá) – Employee satisfaction survey – Khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên
259人才招聘 (rén cái zhāo pìn) – Talent recruitment – Tuyển dụng nhân tài
260招聘流程 (zhāo pìn liú chéng) – Recruitment process – Quy trình tuyển dụng
261面试技巧 (miàn shì jì qiǎo) – Interview skills – Kỹ năng phỏng vấn
262试用期评估 (shì yòng qī píng gū) – Probation evaluation – Đánh giá thử việc
263员工流动率 (yuán gōng liú dòng lǜ) – Employee turnover rate – Tỷ lệ nhân sự thay đổi
264离职访谈 (lí zhí fǎng tán) – Exit interview – Phỏng vấn nghỉ việc
265保密协议 (bǎo mì xié yì) – Confidentiality agreement – Thỏa thuận bảo mật
266竞业禁止 (jìng yè jìn zhǐ) – Non-compete agreement – Thỏa thuận không cạnh tranh
267劳动仲裁 (láo dòng zhòng cái) – Labor arbitration – Trọng tài lao động
268工会组织 (gōng huì zǔ zhī) – Trade union organization – Tổ chức công đoàn
269员工申诉 (yuán gōng shēn sù) – Employee complaint – Khiếu nại của nhân viên
270企业社会责任 (qǐ yè shè huì zé rèn) – Corporate social responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
271人事管理系统 (rén shì guǎn lǐ xì tǒng) – HR management system – Hệ thống quản lý nhân sự
272电子考勤 (diàn zǐ kǎo qín) – Electronic attendance – Chấm công điện tử
273薪资计算 (xīn zī jì suàn) – Salary calculation – Tính toán lương
274税务申报 (shuì wù shēn bào) – Tax declaration – Khai báo thuế
275劳动保险 (láo dòng bǎo xiǎn) – Labor insurance – Bảo hiểm lao động
276工伤认定 (gōng shāng rèn dìng) – Work injury identification – Xác định tai nạn lao động
277健康体检 (jiàn kāng tǐ jiǎn) – Health check-up – Khám sức khỏe
278安全培训 (ān quán péi xùn) – Safety training – Đào tạo an toàn
279职业病防治 (zhí yè bìng fáng zhì) – Occupational disease prevention – Phòng chống bệnh nghề nghiệp
280消防演习 (xiāo fáng yǎn xí) – Fire drill – Diễn tập phòng cháy chữa cháy
281突发事件应对 (tū fā shì jiàn yìng duì) – Emergency response – Ứng phó sự cố khẩn cấp
282工作满意度 (gōng zuò mǎn yì dù) – Job satisfaction – Mức độ hài lòng trong công việc
283团队建设 (tuán duì jiàn shè) – Team building – Xây dựng đội ngũ
284培训课程 (péi xùn kè chéng) – Training course – Khóa đào tạo
285职业技能提升 (zhí yè jì néng tí shēng) – Professional skills improvement – Nâng cao kỹ năng nghề nghiệp
286多元化与包容性 (duō yuán huà yǔ bāo róng xìng) – Diversity and inclusion – Đa dạng và hòa nhập
287远程办公 (yuǎn chéng bàn gōng) – Remote work – Làm việc từ xa
288弹性工作制 (tán xìng gōng zuò zhì) – Flexible work schedule – Chế độ làm việc linh hoạt
289绩效改进计划 (jì xiào gǎi jìn jì huà) – Performance improvement plan (PIP) – Kế hoạch cải thiện hiệu suất
290员工福利计划 (yuán gōng fú lì jì huà) – Employee benefits plan – Chương trình phúc lợi nhân viên
291工龄 (gōng líng) – Years of service – Thâm niên làm việc
292劳动合同期 (láo dòng hé tóng qī) – Labor contract period – Thời hạn hợp đồng lao động
293工伤补偿 (gōng shāng bǔ cháng) – Work injury compensation – Bồi thường tai nạn lao động
294员工考核 (yuán gōng kǎo hé) – Employee evaluation – Đánh giá nhân viên
295考核标准 (kǎo hé biāo zhǔn) – Evaluation criteria – Tiêu chuẩn đánh giá
296关键绩效指标 (guān jiàn jì xiào zhǐ biāo) – Key Performance Indicators (KPI) – Chỉ số đánh giá hiệu suất
297目标管理 (mù biāo guǎn lǐ) – Objective management – Quản lý mục tiêu
298合同终止 (hé tóng zhōng zhǐ) – Contract termination – Chấm dứt hợp đồng
299加班审批 (jiā bān shěn pī) – Overtime approval – Phê duyệt làm thêm giờ
300差旅费用 (chā lǚ fèi yòng) – Travel expenses – Chi phí công tác
301员工补贴 (yuán gōng bǔ tiē) – Employee allowance – Trợ cấp nhân viên
302节日福利 (jié rì fú lì) – Holiday benefits – Phúc lợi ngày lễ
303年终奖金 (nián zhōng jiǎng jīn) – Year-end bonus – Thưởng cuối năm
304培训发展 (péi xùn fā zhǎn) – Training and development – Đào tạo và phát triển
305职业成长 (zhí yè chéng zhǎng) – Career growth – Phát triển nghề nghiệp
306学习曲线 (xué xí qū xiàn) – Learning curve – Đường cong học tập
307人才储备 (rén cái chǔ bèi) – Talent pool – Nguồn nhân tài dự trữ
308人才梯队建设 (rén cái tī duì jiàn shè) – Talent pipeline development – Xây dựng đội ngũ nhân tài
309绩效反馈 (jì xiào fǎn kuì) – Performance feedback – Phản hồi hiệu suất
310职业转换 (zhí yè zhuǎn huàn) – Career transition – Chuyển đổi nghề nghiệp
311内部晋升 (nèi bù jìn shēng) – Internal promotion – Thăng tiến nội bộ
312组织架构 (zǔ zhī jià gòu) – Organizational structure – Cơ cấu tổ chức
313薪资谈判 (xīn zī tán pàn) – Salary negotiation – Đàm phán lương
314转正 (zhuǎn zhèng) – Becoming a permanent employee – Chuyển sang nhân viên chính thức
315弹性福利 (tán xìng fú lì) – Flexible benefits – Phúc lợi linh hoạt
316股权激励 (gǔ quán jī lì) – Equity incentive – Cổ phiếu khuyến khích
317职位空缺 (zhí wèi kōng quē) – Job vacancy – Vị trí tuyển dụng
318人才竞争 (rén cái jìng zhēng) – Talent competition – Cạnh tranh nhân sự
319离职风险 (lí zhí fēng xiǎn) – Resignation risk – Rủi ro nghỉ việc
320人力资源外包 (rén lì zī yuán wài bāo) – HR outsourcing – Thuê ngoài nhân sự
321薪酬保密 (xīn chóu bǎo mì) – Salary confidentiality – Bảo mật lương
322企业忠诚度 (qǐ yè zhōng chéng dù) – Corporate loyalty – Mức độ trung thành với doanh nghiệp
323劳动争议 (láo dòng zhēng yì) – Labor dispute – Tranh chấp lao động
324法律合规 (fǎ lǜ hé guī) – Legal compliance – Tuân thủ pháp luật
325社会保险基金 (shè huì bǎo xiǎn jī jīn) – Social insurance fund – Quỹ bảo hiểm xã hội
326个税扣除 (gè shuì kòu chú) – Personal tax deduction – Khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
327远程招聘 (yuǎn chéng zhāo pìn) – Remote recruitment – Tuyển dụng từ xa
328虚拟团队 (xū nǐ tuán duì) – Virtual team – Đội ngũ làm việc trực tuyến
329员工满意度提升 (yuán gōng mǎn yì dù tí shēng) – Employee satisfaction improvement – Nâng cao mức độ hài lòng của nhân viên
330心理安全感 (xīn lǐ ān quán gǎn) – Psychological safety – Cảm giác an toàn tâm lý
331用工形式 (yòng gōng xíng shì) – Employment type – Hình thức tuyển dụng
332全职员工 (quán zhí yuán gōng) – Full-time employee – Nhân viên toàn thời gian
333兼职员工 (jiān zhí yuán gōng) – Part-time employee – Nhân viên bán thời gian
334合同工 (hé tóng gōng) – Contract worker – Nhân viên hợp đồng
335正式员工 (zhèng shì yuán gōng) – Permanent employee – Nhân viên chính thức
336社保缴纳 (shè bǎo jiǎo nà) – Social security contribution – Đóng bảo hiểm xã hội
337公积金提取 (gōng jī jīn tí qǔ) – Housing fund withdrawal – Rút quỹ nhà ở
338养老保险 (yǎng lǎo bǎo xiǎn) – Pension insurance – Bảo hiểm hưu trí
339加班工资 (jiā bān gōng zī) – Overtime pay – Lương tăng ca
340工时制度 (gōng shí zhì dù) – Working hours system – Chế độ giờ làm việc
341排班表 (pái bān biǎo) – Work schedule – Lịch làm việc
342陪产假 (péi chǎn jià) – Paternity leave – Nghỉ thai sản cho cha
343无薪假 (wú xīn jià) – Unpaid leave – Nghỉ không lương
344离职补偿 (lí zhí bǔ cháng) – Severance compensation – Trợ cấp thôi việc
345裁员 (cái yuán) – Layoff – Sa thải nhân viên
346解雇 (jiě gù) – Dismissal – Đuổi việc
347辞职 (cí zhí) – Resignation – Tự nghỉ việc
348补充医疗保险 (bǔ chōng yī liáo bǎo xiǎn) – Supplementary medical insurance – Bảo hiểm y tế bổ sung
349股权分配 (gǔ quán fēn pèi) – Equity distribution – Phân chia cổ phần
350期权激励 (qī quán jī lì) – Stock option incentive – Quyền chọn cổ phiếu
351年度调薪 (nián dù tiáo xīn) – Annual salary adjustment – Điều chỉnh lương hàng năm
352工龄工资 (gōng líng gōng zī) – Seniority pay – Lương thâm niên
353职业发展通道 (zhí yè fā zhǎn tōng dào) – Career development path – Lộ trình phát triển nghề nghiệp
354员工晋升 (yuán gōng jìn shēng) – Employee promotion – Thăng tiến nhân viên
355人才测评 (rén cái cè píng) – Talent assessment – Đánh giá nhân tài
356心理测评 (xīn lǐ cè píng) – Psychological assessment – Đánh giá tâm lý
357绩效改进 (jì xiào gǎi jìn) – Performance improvement – Cải thiện hiệu suất
358组织发展 (zǔ zhī fā zhǎn) – Organizational development – Phát triển tổ chức
359领导力培养 (lǐng dǎo lì péi yǎng) – Leadership development – Đào tạo năng lực lãnh đạo
360企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Corporate merger and acquisition – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
361文化融合 (wén huà róng hé) – Cultural integration – Hội nhập văn hóa
362远程工作政策 (yuǎn chéng gōng zuò zhèng cè) – Remote work policy – Chính sách làm việc từ xa
363灵活用工 (líng huó yòng gōng) – Flexible employment – Tuyển dụng linh hoạt
364岗位职责 (gǎng wèi zhí zé) – Job responsibilities – Trách nhiệm công việc
365职位描述 (zhí wèi miáo shù) – Job description – Mô tả công việc
366校园招聘 (xiào yuán zhāo pìn) – Campus recruitment – Tuyển dụng sinh viên
367社招 (shè zhāo) – Social recruitment – Tuyển dụng xã hội
368猎头招聘 (liè tóu zhāo pìn) – Headhunting recruitment – Tuyển dụng săn đầu người
369雇主品牌 (gù zhǔ pǐn pái) – Employer branding – Thương hiệu nhà tuyển dụng
370招聘广告 (zhāo pìn guǎng gào) – Job advertisement – Quảng cáo tuyển dụng
371简历筛选 (jiǎn lì shāi xuǎn) – Resume screening – Sàng lọc hồ sơ
372人才库 (rén cái kù) – Talent pool – Cơ sở dữ liệu nhân tài
373心理测验 (xīn lǐ cè yàn) – Psychological test – Bài kiểm tra tâm lý
374能力评估 (néng lì píng gū) – Competency assessment – Đánh giá năng lực
375员工忠诚度 (yuán gōng zhōng chéng dù) – Employee loyalty – Mức độ trung thành của nhân viên
376组织氛围 (zǔ zhī fēn wéi) – Organizational climate – Bầu không khí tổ chức
377企业文化建设 (qǐ yè wén huà jiàn shè) – Corporate culture development – Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
378团队协作 (tuán duì xié zuò) – Team collaboration – Hợp tác nhóm
379人际关系 (rén jì guān xì) – Interpersonal relationships – Quan hệ giữa các cá nhân
380工作动机 (gōng zuò dòng jī) – Work motivation – Động lực làm việc
381激励机制 (jī lì jī zhì) – Incentive mechanism – Cơ chế khuyến khích
382培训体系 (péi xùn tǐ xì) – Training system – Hệ thống đào tạo
383企业内训 (qǐ yè nèi xùn) – Corporate internal training – Đào tạo nội bộ doanh nghiệp
384外部培训 (wài bù péi xùn) – External training – Đào tạo bên ngoài
385职业发展路径 (zhí yè fā zhǎn lù jìng) – Career development path – Lộ trình phát triển sự nghiệp
386继任者计划 (jì rèn zhě jì huà) – Succession planning – Kế hoạch kế nhiệm
387人才梯队 (rén cái tī duì) – Talent pipeline – Nguồn nhân lực kế cận
388高潜人才 (gāo qián rén cái) – High-potential talent – Nhân tài tiềm năng cao
389领导力发展 (lǐng dǎo lì fā zhǎn) – Leadership development – Phát triển năng lực lãnh đạo
390绩效管理 (jì xiào guǎn lǐ) – Performance management – Quản lý hiệu suất
391关键人才 (guān jiàn rén cái) – Key talent – Nhân sự quan trọng
392组织变革 (zǔ zhī biàn gé) – Organizational change – Thay đổi tổ chức
393裁员计划 (cái yuán jì huà) – Layoff plan – Kế hoạch cắt giảm nhân sự
394经济补偿 (jīng jì bǔ cháng) – Economic compensation – Bồi thường kinh tế
395岗位轮换 (gǎng wèi lún huàn) – Job rotation – Luân chuyển công việc
396工作分析 (gōng zuò fēn xī) – Job analysis – Phân tích công việc
397薪酬结构 (xīn chóu jié gòu) – Salary structure – Cấu trúc lương
398奖金制度 (jiǎng jīn zhì dù) – Bonus system – Hệ thống thưởng
399绩效工资 (jì xiào gōng zī) – Performance-based pay – Lương theo hiệu suất
400企业福利 (qǐ yè fú lì) – Corporate benefits – Phúc lợi doanh nghiệp
401劳动争议仲裁 (láo dòng zhēng yì zhòng cái) – Labor dispute arbitration – Trọng tài tranh chấp lao động
402远程办公 (yuǎn chéng bàng gōng) – Remote work – Làm việc từ xa
403聘用协议 (pìn yòng xié yì) – Employment agreement – Thỏa thuận tuyển dụng
404考勤制度 (kǎo qín zhì dù) – Attendance system – Hệ thống chấm công
405出勤率 (chū qín lǜ) – Attendance rate – Tỷ lệ đi làm
406迟到早退 (chí dào zǎo tuì) – Late arrival and early leave – Đi trễ về sớm
407请假制度 (qǐng jià zhì dù) – Leave policy – Chính sách nghỉ phép
408工时计算 (gōng shí jì suàn) – Working hours calculation – Tính toán giờ làm việc
409加班申请 (jiā bān shēn qǐng) – Overtime application – Đơn xin tăng ca
410夜班补贴 (yè bān bǔ tiē) – Night shift allowance – Phụ cấp ca đêm
411薪资核算 (xīn zī hé suàn) – Salary calculation – Tính toán lương
412税前工资 (shuì qián gōng zī) – Gross salary – Lương trước thuế
413税后工资 (shuì hòu gōng zī) – Net salary – Lương sau thuế
414工资单 (gōng zī dān) – Payroll slip – Phiếu lương
415薪酬外包 (xīn chóu wài bāo) – Payroll outsourcing – Thuê ngoài dịch vụ trả lương
416工龄补贴 (gōng líng bǔ tiē) – Seniority allowance – Phụ cấp thâm niên
417能力模型 (néng lì mó xíng) – Competency model – Mô hình năng lực
418胜任力 (shèng rèn lì) – Competency – Năng lực đáp ứng công việc
419员工敬业度 (yuán gōng jìng yè dù) – Employee engagement – Mức độ gắn kết nhân viên
420职级体系 (zhí jí tǐ xì) – Job grading system – Hệ thống phân cấp chức vụ
421晋升标准 (jìn shēng biāo zhǔn) – Promotion criteria – Tiêu chuẩn thăng chức
422人才测评工具 (rén cái cè píng gōng jù) – Talent assessment tools – Công cụ đánh giá nhân tài
423关键岗位 (guān jiàn gǎng wèi) – Key positions – Vị trí chủ chốt
424业务流程优化 (yè wù liú chéng yōu huà) – Business process optimization – Tối ưu hóa quy trình kinh doanh
425培训需求分析 (péi xùn xū qiú fēn xī) – Training needs analysis – Phân tích nhu cầu đào tạo
426在线学习平台 (zài xiàn xué xí píng tái) – Online learning platform – Nền tảng học tập trực tuyến
427课程开发 (kè chéng kāi fā) – Course development – Phát triển khóa học
428导师制度 (dǎo shī zhì dù) – Mentorship system – Hệ thống cố vấn
429职业规划 (zhí yè guī huà) – Career planning – Lập kế hoạch nghề nghiệp
430晋升通道 (jìn shēng tōng dào) – Promotion pathway – Lộ trình thăng tiến
431人才引进 (rén cái yǐn jìn) – Talent introduction – Thu hút nhân tài
432全球招聘 (quán qiú zhāo pìn) – Global recruitment – Tuyển dụng toàn cầu
433跨文化管理 (kuà wén huà guǎn lǐ) – Cross-cultural management – Quản lý đa văn hóa
434雇佣关系 (gù yōng guān xì) – Employment relationship – Quan hệ lao động
435劳资纠纷 (láo zī jiū fēn) – Labor disputes – Tranh chấp lao động
436企业治理 (qǐ yè zhì lǐ) – Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp
437劳工权益 (láo gōng quán yì) – Labor rights – Quyền lợi người lao động
438离职面谈 (lí zhí miàn tán) – Exit interview – Phỏng vấn nghỉ việc
439人力资源分析 (rén lì zī yuán fēn xī) – HR analytics – Phân tích nhân sự
440人力资本投资 (rén lì zī běn tóu zī) – Human capital investment – Đầu tư vào vốn nhân lực
441数据驱动决策 (shù jù qū dòng jué cè) – Data-driven decision making – Ra quyết định dựa trên dữ liệu
442岗位评估 (gǎng wèi píng gū) – Job evaluation – Đánh giá vị trí công việc
443组织效能 (zǔ zhī xiào néng) – Organizational effectiveness – Hiệu quả tổ chức
444工作职责 (gōng zuò zhí zé) – Job responsibilities – Trách nhiệm công việc
445试用期管理 (shì yòng qī guǎn lǐ) – Probation management – Quản lý thử việc
446目标设定 (mù biāo shè dìng) – Goal setting – Thiết lập mục tiêu
447工作量分析 (gōng zuò liàng fēn xī) – Workload analysis – Phân tích khối lượng công việc
448雇佣合同 (gù yōng hé tóng) – Employment contract – Hợp đồng tuyển dụng
449解雇程序 (jiě gù chéng xù) – Dismissal procedure – Quy trình sa thải
450绩效激励 (jì xiào jī lì) – Performance incentives – Khuyến khích hiệu suất
451工作轮岗 (gōng zuò lún gǎng) – Job rotation – Luân phiên công việc
452领导能力培养 (lǐng dǎo néng lì péi yǎng) – Leadership training – Đào tạo lãnh đạo
453团队管理 (tuán duì guǎn lǐ) – Team management – Quản lý đội nhóm
454多样性管理 (duō yàng xìng guǎn lǐ) – Diversity management – Quản lý sự đa dạng
455薪资结构优化 (xīn zī jié gòu yōu huà) – Salary structure optimization – Tối ưu hóa cấu trúc lương
456员工激励方案 (yuán gōng jī lì fāng àn) – Employee incentive plan – Kế hoạch khuyến khích nhân viên
457核心竞争力 (hé xīn jìng zhēng lì) – Core competency – Năng lực cốt lõi
458培训课程开发 (péi xùn kè chéng kāi fā) – Training course development – Phát triển khóa đào tạo
459岗位胜任力 (gǎng wèi shèng rèn lì) – Job competency – Năng lực vị trí
460企业战略 (qǐ yè zhàn lüè) – Corporate strategy – Chiến lược doanh nghiệp
461组织氛围调查 (zǔ zhī fēn wéi diào chá) – Organizational climate survey – Khảo sát môi trường làm việc
462管理风格 (guǎn lǐ fēng gé) – Management style – Phong cách quản lý
463数字化人力资源 (shù zì huà rén lì zī yuán) – Digital HR – Nhân sự số hóa
464人才管理系统 (rén cái guǎn lǐ xì tǒng) – Talent management system – Hệ thống quản lý nhân tài
465知识管理 (zhī shì guǎn lǐ) – Knowledge management – Quản lý tri thức
466工作场所安全 (gōng zuò chǎng suǒ ān quán) – Workplace safety – An toàn nơi làm việc
467员工关系管理 (yuán gōng guān xì guǎn lǐ) – Employee relations management – Quản lý quan hệ nhân viên
468劳务派遣 (láo wù pài qiǎn) – Labor dispatch – Điều phối lao động
469人力资源共享中心 (rén lì zī yuán gòng xiǎng zhōng xīn) – HR shared services center – Trung tâm nhân sự chung
470绩效目标设定 (jì xiào mù biāo shè dìng) – Performance goal setting – Thiết lập mục tiêu hiệu suất
471学习与发展 (xué xí yǔ fā zhǎn) – Learning and development – Học tập và phát triển
472薪资外部竞争力 (xīn zī wài bù jìng zhēng lì) – External salary competitiveness – Tính cạnh tranh của lương bên ngoài
473社保缴纳 (shè bǎo jiǎo nà) – Social security contributions – Đóng bảo hiểm xã hội
474职业倦怠 (zhí yè juàn dài) – Job burnout – Kiệt sức nghề nghiệp
475企业价值观 (qǐ yè jià zhí guān) – Corporate values – Giá trị doanh nghiệp
476离职管理 (lí zhí guǎn lǐ) – Resignation management – Quản lý nghỉ việc
477人才吸引 (rén cái xī yǐn) – Talent attraction – Thu hút nhân tài
478员工忠诚度计划 (yuán gōng zhōng chéng dù jì huà) – Employee loyalty program – Chương trình trung thành của nhân viên
479团队凝聚力 (tuán duì níng jù lì) – Team cohesion – Sự gắn kết đội nhóm
480人才库 (rén cái kù) – Talent pool – Kho dữ liệu nhân tài
481岗位要求 (gǎng wèi yāo qiú) – Job requirements – Yêu cầu công việc
482职位发布 (zhí wèi fā bù) – Job posting – Đăng tin tuyển dụng
483背调 (bèi diào) – Background check – Kiểm tra lý lịch
484正式录用 (zhèng shì lù yòng) – Official employment – Tuyển dụng chính thức
485人力资源规划 (rén lì zī yuán guī huà) – HR planning – Hoạch định nhân sự
486组织文化 (zǔ zhī wén huà) – Organizational culture – Văn hóa tổ chức
487企业使命 (qǐ yè shǐ mìng) – Corporate mission – Sứ mệnh doanh nghiệp
488愿景目标 (yuàn jǐng mù biāo) – Vision and goals – Tầm nhìn và mục tiêu
489核心价值观 (hé xīn jià zhí guān) – Core values – Giá trị cốt lõi
490培训预算 (péi xùn yù suàn) – Training budget – Ngân sách đào tạo
491考核标准 (kǎo hé biāo zhǔn) – Appraisal criteria – Tiêu chuẩn đánh giá
492员工流失率 (yuán gōng liú shī lǜ) – Employee turnover rate – Tỷ lệ nhân viên nghỉ việc
493薪酬体系 (xīn chóu tǐ xì) – Compensation system – Hệ thống lương thưởng
494工资结构 (gōng zī jié gòu) – Salary structure – Cấu trúc lương
495社保公积金 (shè bǎo gōng jī jīn) – Social security and housing fund – Bảo hiểm xã hội và quỹ nhà ở
496员工津贴 (yuán gōng jīn tiē) – Employee allowance – Trợ cấp nhân viên
497健康保险 (jiàn kāng bǎo xiǎn) – Health insurance – Bảo hiểm y tế
498陪产假 (péi chǎn jià) – Paternity leave – Nghỉ thai sản cho nam
499加班费 (jiā bān fèi) – Overtime pay – Lương tăng ca
500工伤赔偿 (gōng shāng péi cháng) – Work injury compensation – Bồi thường tai nạn lao động
501离职补偿 (lí zhí bǔ cháng) – Severance compensation – Bồi thường nghỉ việc
502无固定期限合同 (wú gù dìng qī xiàn hé tóng) – Indefinite contract – Hợp đồng không thời hạn
503固定期限合同 (gù dìng qī xiàn hé tóng) – Fixed-term contract – Hợp đồng có thời hạn
504远程办公 (yuǎn chéng bàngōng) – Remote work – Làm việc từ xa
505人力资本 (rén lì zī běn) – Human capital – Vốn nhân lực
506人才流动 (rén cái liú dòng) – Talent mobility – Sự dịch chuyển nhân tài
507职业生涯规划 (zhí yè shēng yá guī huà) – Career planning – Hoạch định sự nghiệp
508岗位空缺 (gǎng wèi kōng quē) – Job vacancy – Vị trí tuyển dụng
509外部招聘 (wài bù zhāo pìn) – External recruitment – Tuyển dụng bên ngoài
510猎头服务 (liè tóu fú wù) – Headhunting service – Dịch vụ săn đầu người
511求职信 (qiú zhí xìn) – Cover letter – Thư xin việc
512工作经历 (gōng zuò jīng lì) – Work experience – Kinh nghiệm làm việc
513组织行为学 (zǔ zhī xíng wéi xué) – Organizational behavior – Hành vi tổ chức
514团队合作 (tuán duì hé zuò) – Team collaboration – Hợp tác nhóm
515工作氛围 (gōng zuò fēn wéi) – Work atmosphere – Môi trường làm việc
516员工发展 (yuán gōng fā zhǎn) – Employee development – Phát triển nhân viên
517核心员工 (hé xīn yuán gōng) – Key employees – Nhân viên nòng cốt
518人才梯队 (rén cái tī duì) – Talent pipeline – Hệ thống nhân tài kế cận
519创新管理 (chuàng xīn guǎn lǐ) – Innovation management – Quản lý đổi mới
520人事变动 (rén shì biàn dòng) – Personnel changes – Biến động nhân sự
521工作与生活平衡 (gōng zuò yǔ shēng huó píng héng) – Work-life balance – Cân bằng công việc và cuộc sống
522人才培养 (rén cái péi yǎng) – Talent development – Phát triển nhân tài
523企业再培训 (qǐ yè zài péi xùn) – Corporate retraining – Đào tạo lại trong doanh nghiệp
524合同管理 (hé tóng guǎn lǐ) – Contract management – Quản lý hợp đồng
525加薪制度 (jiā xīn zhì dù) – Salary increment policy – Chính sách tăng lương
526招聘广告 (zhāo pìn guǎng gào) – Recruitment advertisement – Quảng cáo tuyển dụng
527组织调整 (zǔ zhī tiáo zhěng) – Organizational restructuring – Điều chỉnh tổ chức
528试用期考核 (shì yòng qī kǎo hé) – Probation assessment – Đánh giá thử việc
529职业健康 (zhí yè jiàn kāng) – Occupational health – Sức khỏe nghề nghiệp
530组织沟通 (zǔ zhī gōu tōng) – Organizational communication – Giao tiếp trong tổ chức
531劳动争议调解 (láo dòng zhēng yì tiáo jiě) – Labor dispute mediation – Hòa giải tranh chấp lao động
532职业发展机会 (zhí yè fā zhǎn jī huì) – Career development opportunities – Cơ hội phát triển nghề nghiệp
533员工奖惩制度 (yuán gōng jiǎng chéng zhì dù) – Employee reward and punishment system – Hệ thống thưởng phạt nhân viên
534出勤管理 (chū qín guǎn lǐ) – Attendance management – Quản lý điểm danh
535员工流动性 (yuán gōng liú dòng xìng) – Employee mobility – Tính linh động của nhân viên
536工时制度 (gōng shí zhì dù) – Working hours system – Hệ thống giờ làm việc
537职工福利 (zhí gōng fú lì) – Employee benefits – Phúc lợi nhân viên
538敬业精神 (jìng yè jīng shén) – Professional dedication – Tinh thần tận tụy trong công việc
539人事档案 (rén shì dàng àn) – Personnel files – Hồ sơ nhân sự
540劳动力市场 (láo dòng lì shì chǎng) – Labor market – Thị trường lao động
541社会保障 (shè huì bǎo zhàng) – Social security – An sinh xã hội
542带薪病假 (dài xīn bìng jià) – Paid sick leave – Nghỉ ốm có lương
543加班政策 (jiā bān zhèng cè) – Overtime policy – Chính sách làm thêm giờ
544劳动法规 (láo dòng fǎ guī) – Labor regulations – Quy định lao động
545人才战略 (rén cái zhàn lüè) – Talent strategy – Chiến lược nhân tài
546员工激励 (yuán gōng jī lì) – Employee motivation – Động viên nhân viên
547绩效面谈 (jì xiào miàn tán) – Performance review meeting – Buổi đánh giá hiệu suất
548薪酬调整 (xīn chóu tiáo zhěng) – Salary adjustment – Điều chỉnh lương
549岗位轮换 (gǎng wèi lún huàn) – Job rotation – Luân chuyển vị trí
550企业文化适应 (qǐ yè wén huà shì yìng) – Corporate culture adaptation – Thích nghi với văn hóa doanh nghiệp
551内部沟通 (nèi bù gōu tōng) – Internal communication – Giao tiếp nội bộ
552员工敬业度 (yuán gōng jìng yè dù) – Employee engagement – Mức độ gắn kết của nhân viên
553工资谈判 (gōng zī tán pàn) – Salary negotiation – Đàm phán lương
554解雇通知 (jiě gù tōng zhī) – Termination notice – Thông báo chấm dứt hợp đồng
555人才储备 (rén cái chǔ bèi) – Talent reserve – Dự trữ nhân tài
556公司治理 (gōng sī zhì lǐ) – Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp
557职业资格 (zhí yè zī gé) – Professional qualification – Chứng chỉ hành nghề
558离职手续 (lí zhí shǒu xù) – Resignation procedure – Thủ tục nghỉ việc
559退休计划 (tuì xiū jì huà) – Retirement plan – Kế hoạch nghỉ hưu
560团队建设 (tuán duì jiàn shè) – Team building – Xây dựng đội nhóm
561非正式沟通 (fēi zhèng shì gōu tōng) – Informal communication – Giao tiếp không chính thức
562人事调动 (rén shì diào dòng) – Personnel transfer – Điều động nhân sự
563职场心理学 (zhí chǎng xīn lǐ xué) – Workplace psychology – Tâm lý học nơi làm việc
564兼职招聘 (jiān zhí zhāo pìn) – Part-time recruitment – Tuyển dụng bán thời gian
565劳动合同期限 (láo dòng hé tóng qī xiàn) – Labor contract duration – Thời hạn hợp đồng lao động
566违规解雇 (wéi guī jiě gù) – Unlawful dismissal – Sa thải trái luật
567年度考核 (nián dù kǎo hé) – Annual appraisal – Đánh giá hàng năm
568薪资福利 (xīn zī fú lì) – Salary and benefits – Lương và phúc lợi
569团队绩效 (tuán duì jì xiào) – Team performance – Hiệu suất nhóm
570员工入职 (yuán gōng rù zhí) – Employee onboarding – Quy trình hội nhập nhân viên
571解雇补偿 (jiě gù bǔ cháng) – Severance compensation – Bồi thường khi sa thải
572工会组织 (gōng huì zǔ zhī) – Labor union – Công đoàn
573员工申诉 (yuán gōng shēn sù) – Employee grievance – Khiếu nại của nhân viên
574绩效指标 (jì xiào zhǐ biāo) – Performance indicators – Chỉ số hiệu suất
575管理者培训 (guǎn lǐ zhě péi xùn) – Manager training – Đào tạo quản lý
576试用期政策 (shì yòng qī zhèng cè) – Probation policy – Chính sách thử việc
577劳动法规遵从 (láo dòng fǎ guī zūn cóng) – Labor law compliance – Tuân thủ luật lao động
578关键岗位 (guān jiàn gǎng wèi) – Key positions – Vị trí quan trọng
579技能提升 (jì néng tí shēng) – Skill enhancement – Nâng cao kỹ năng
580员工敬业 (yuán gōng jìng yè) – Employee commitment – Sự tận tụy của nhân viên
581短期激励 (duǎn qī jī lì) – Short-term incentives – Khuyến khích ngắn hạn
582长期激励 (cháng qī jī lì) – Long-term incentives – Khuyến khích dài hạn
583战略性人力资源 (zhàn lüè xìng rén lì zī yuán) – Strategic HR – Nhân sự chiến lược
584岗位职责描述 (gǎng wèi zhí zé miáo shù) – Job description – Mô tả công việc
585内部推荐 (nèi bù tuī jiàn) – Internal referral – Giới thiệu nội bộ
586心理健康支持 (xīn lǐ jiàn kāng zhī chí) – Mental health support – Hỗ trợ sức khỏe tinh thần
587员工离职率 (yuán gōng lí zhí lǜ) – Employee turnover rate – Tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên
588晋升路径 (jìn shēng lù jìng) – Promotion path – Lộ trình thăng tiến
589劳动争议 (láo dòng zhēng yì) – Labor disputes – Tranh chấp lao động
590考勤记录 (kǎo qín jì lù) – Attendance records – Hồ sơ chấm công
591员工援助计划 (yuán gōng yuán zhù jì huà) – Employee assistance program (EAP) – Chương trình hỗ trợ nhân viên
592公司规章制度 (gōng sī guī zhāng zhì dù) – Company regulations – Quy chế công ty
593团队沟通技巧 (tuán duì gōu tōng jì qiǎo) – Team communication skills – Kỹ năng giao tiếp nhóm
594工作职责调整 (gōng zuò zhí zé tiáo zhěng) – Job responsibility adjustment – Điều chỉnh trách nhiệm công việc
595裁员补偿 (cái yuán bǔ cháng) – Redundancy compensation – Bồi thường khi cắt giảm nhân sự
596团队协作 (tuán duì xié zuò) – Teamwork – Làm việc nhóm
597企业目标 (qǐ yè mù biāo) – Corporate goals – Mục tiêu doanh nghiệp
598劳务外包 (láo wù wài bāo) – Labor outsourcing – Gia công lao động
599外包管理 (wài bāo guǎn lǐ) – Outsourcing management – Quản lý thuê ngoài
600员工休假 (yuán gōng xiū jià) – Employee leave – Nghỉ phép nhân viên
601人才流失 (rén cái liú shī) – Talent attrition – Mất nhân tài
602组织结构调整 (zǔ zhī jié gòu tiáo zhěng) – Organizational restructuring – Điều chỉnh cơ cấu tổ chức
603工作满意度 (gōng zuò mǎn yì dù) – Job satisfaction – Mức độ hài lòng công việc
604远程办公政策 (yuǎn chéng bàn gōng zhèng cè) – Remote work policy – Chính sách làm việc từ xa
605劳动力管理 (láo dòng lì guǎn lǐ) – Workforce management – Quản lý lực lượng lao động
606企业培训计划 (qǐ yè péi xùn jì huà) – Corporate training program – Chương trình đào tạo doanh nghiệp
607薪资核算 (xīn zī hé suàn) – Payroll accounting – Tính toán lương
608企业文化塑造 (qǐ yè wén huà sù zào) – Corporate culture shaping – Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
609求职面试 (qiú zhí miàn shì) – Job interview – Phỏng vấn xin việc
610员工关系管理 (yuán gōng guān xì guǎn lǐ) – Employee relationship management – Quản lý quan hệ nhân viên
611绩效提升计划 (jì xiào tí shēng jì huà) – Performance improvement plan – Kế hoạch cải thiện hiệu suất
612员工发展计划 (yuán gōng fā zhǎn jì huà) – Employee development plan – Kế hoạch phát triển nhân viên
613组织目标 (zǔ zhī mù biāo) – Organizational goals – Mục tiêu tổ chức
614招聘渠道 (zhāo pìn qú dào) – Recruitment channels – Kênh tuyển dụng
615社交招聘 (shè jiāo zhāo pìn) – Social recruitment – Tuyển dụng qua mạng xã hội
616应聘者筛选 (yìng pìn zhě shāi xuǎn) – Candidate screening – Sàng lọc ứng viên
617劳动合同签订 (láo dòng hé tóng qiān dìng) – Labor contract signing – Ký kết hợp đồng lao động
618人员流动率 (rén yuán liú dòng lǜ) – Staff turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển nhân sự
619年度薪酬审查 (nián dù xīn chóu shěn chá) – Annual salary review – Xem xét lương hàng năm
620岗位职责说明书 (gǎng wèi zhí zé shuō míng shū) – Job responsibility statement – Bản mô tả trách nhiệm công việc
621企业文化推广 (qǐ yè wén huà tuī guǎng) – Corporate culture promotion – Quảng bá văn hóa doanh nghiệp
622组织效能 (zǔ zhī xiào néng) – Organizational effectiveness – Hiệu suất tổ chức
623绩效考核标准 (jì xiào kǎo hé biāo zhǔn) – Performance evaluation standards – Tiêu chuẩn đánh giá hiệu suất
624灵活工作制度 (líng huó gōng zuò zhì dù) – Flexible working system – Chế độ làm việc linh hoạt
625人才竞争力 (rén cái jìng zhēng lì) – Talent competitiveness – Năng lực cạnh tranh nhân tài
626绩效工资 (jì xiào gōng zī) – Performance-based salary – Lương theo hiệu suất
627岗位胜任力 (gǎng wèi shèng rèn lì) – Job competency – Năng lực vị trí công việc
628关键人才 (guān jiàn rén cái) – Key talent – Nhân tài chủ chốt
629企业招聘战略 (qǐ yè zhāo pìn zhàn lüè) – Corporate recruitment strategy – Chiến lược tuyển dụng doanh nghiệp
630员工建议箱 (yuán gōng jiàn yì xiāng) – Employee suggestion box – Hòm thư góp ý của nhân viên
631企业人力资源管理 (qǐ yè rén lì zī yuán guǎn lǐ) – Corporate human resource management – Quản lý nhân sự doanh nghiệp
632工作时间管理 (gōng zuò shí jiān guǎn lǐ) – Work time management – Quản lý thời gian làm việc
633数据分析与决策 (shù jù fēn xī yǔ jué cè) – Data analysis and decision making – Phân tích dữ liệu và ra quyết định
634职业满意度 (zhí yè mǎn yì dù) – Career satisfaction – Sự hài lòng trong nghề nghiệp
635员工满意度指数 (yuán gōng mǎn yì dù zhǐ shù) – Employee satisfaction index – Chỉ số hài lòng của nhân viên
636管理层发展 (guǎn lǐ céng fā zhǎn) – Management development – Phát triển đội ngũ quản lý
637薪酬福利制度 (xīn chóu fú lì zhì dù) – Salary and benefits system – Chế độ lương thưởng và phúc lợi
638职位空缺 (zhí wèi kōng quē) – Job vacancy – Vị trí trống
639招聘广告投放 (zhāo pìn guǎng gào tóu fàng) – Job advertisement placement – Đăng tin tuyển dụng
640求职网站 (qiú zhí wǎng zhàn) – Job search website – Trang web tìm việc
641人事档案管理 (rén shì dàng àn guǎn lǐ) – Personnel file management – Quản lý hồ sơ nhân sự
642员工工龄 (yuán gōng gōng líng) – Employee seniority – Thâm niên nhân viên
643内部调动 (nèi bù diào dòng) – Internal transfer – Điều chuyển nội bộ
644人才培养 (rén cái péi yǎng) – Talent cultivation – Bồi dưỡng nhân tài
645企业员工满意度调查 (qǐ yè yuán gōng mǎn yì dù diào chá) – Employee satisfaction survey – Khảo sát mức độ hài lòng của nhân viên
646职业资格认证 (zhí yè zī gé rèn zhèng) – Professional qualification certification – Chứng chỉ hành nghề
647组织结构优化 (zǔ zhī jié gòu yōu huà) – Organizational structure optimization – Tối ưu hóa cơ cấu tổ chức
648绩效考核体系 (jì xiào kǎo hé tǐ xì) – Performance evaluation system – Hệ thống đánh giá hiệu suất
649绩效改进计划 (jì xiào gǎi jìn jì huà) – Performance improvement plan – Kế hoạch cải thiện hiệu suất
650企业价值观 (qǐ yè jià zhí guān) – Corporate values – Giá trị cốt lõi của doanh nghiệp
651薪酬谈判 (xīn chóu tán pàn) – Salary negotiation – Đàm phán lương
652企业培训师 (qǐ yè péi xùn shī) – Corporate trainer – Giảng viên đào tạo doanh nghiệp
653人力资源咨询 (rén lì zī yuán zī xún) – HR consulting – Tư vấn nhân sự
654职业心理学 (zhí yè xīn lǐ xué) – Occupational psychology – Tâm lý học nghề nghiệp
655领导力测评 (lǐng dǎo lì cè píng) – Leadership assessment – Đánh giá năng lực lãnh đạo
656职业技能评估 (zhí yè jì néng píng gū) – Professional skills assessment – Đánh giá kỹ năng nghề nghiệp
657公司年终奖 (gōng sī nián zhōng jiǎng) – Company year-end bonus – Thưởng cuối năm công ty
658劳动力供需 (láo dòng lì gōng xū) – Labor supply and demand – Cung cầu lao động
659企业忠诚度 (qǐ yè zhōng chéng dù) – Corporate loyalty – Mức độ trung thành với công ty
660雇佣合同 (gù yōng hé tóng) – Employment contract – Hợp đồng lao động
661员工流失率 (yuán gōng liú shī lǜ) – Employee attrition rate – Tỷ lệ nhân viên rời đi
662工会代表 (gōng huì dài biǎo) – Union representative – Đại diện công đoàn
663人力资本投资 (rén lì zī běn tóu zī) – Human capital investment – Đầu tư vào nguồn nhân lực
664年度绩效考核 (nián dù jì xiào kǎo hé) – Annual performance evaluation – Đánh giá hiệu suất hàng năm
665企业文化认同 (qǐ yè wén huà rèn tóng) – Corporate culture identity – Nhận diện văn hóa doanh nghiệp
666工作场所公平性 (gōng zuò chǎng suǒ gōng píng xìng) – Workplace fairness – Sự công bằng tại nơi làm việc
667员工健康管理 (yuán gōng jiàn kāng guǎn lǐ) – Employee health management – Quản lý sức khỏe nhân viên
668职业生涯指导 (zhí yè shēng yá zhǐ dǎo) – Career coaching – Hướng dẫn phát triển sự nghiệp
669劳动力市场趋势 (láo dòng lì shì chǎng qū shì) – Labor market trends – Xu hướng thị trường lao động
670雇员动机 (gù yuán dòng jī) – Employee motivation – Động lực của nhân viên
671人才流动管理 (rén cái liú dòng guǎn lǐ) – Talent mobility management – Quản lý sự dịch chuyển nhân tài
672企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Corporate mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
673离职分析 (lí zhí fēn xī) – Turnover analysis – Phân tích tình trạng nghỉ việc
674人力资源数据分析 (rén lì zī yuán shù jù fēn xī) – HR data analysis – Phân tích dữ liệu nhân sự
675劳动报酬 (láo dòng bào chóu) – Labor remuneration – Thù lao lao động
676技能提升计划 (jì néng tí shēng jì huà) – Skills enhancement program – Chương trình nâng cao kỹ năng
677劳动合同续签 (láo dòng hé tóng xù qiān) – Labor contract renewal – Gia hạn hợp đồng lao động
678企业社会责任 (qǐ yè shè huì zé rèn) – Corporate social responsibility – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
679岗位分析 (gǎng wèi fēn xī) – Job analysis – Phân tích công việc
680职位匹配度 (zhí wèi pǐ pèi dù) – Job fit – Độ phù hợp với vị trí công việc
681企业领导力发展 (qǐ yè lǐng dǎo lì fā zhǎn) – Corporate leadership development – Phát triển năng lực lãnh đạo doanh nghiệp
682雇佣市场趋势 (gù yōng shì chǎng qū shì) – Employment market trends – Xu hướng thị trường lao động
683非现金福利 (fēi xiàn jīn fú lì) – Non-cash benefits – Phúc lợi phi tiền mặt
684薪资等级 (xīn zī děng jí) – Salary grade – Cấp bậc lương
685奖励与认可 (jiǎng lì yǔ rèn kě) – Rewards and recognition – Khen thưởng và công nhận
686人才获取策略 (rén cái huò qǔ cè lüè) – Talent acquisition strategy – Chiến lược thu hút nhân tài
687人才评估中心 (rén cái píng gū zhōng xīn) – Assessment center – Trung tâm đánh giá nhân tài
688员工工作压力 (yuán gōng gōng zuò yā lì) – Employee work stress – Áp lực công việc của nhân viên
689企业培训预算 (qǐ yè péi xùn yù suàn) – Corporate training budget – Ngân sách đào tạo doanh nghiệp
690人才储备 (rén cái chǔ bèi) – Talent pool – Dự trữ nhân tài
691继任计划 (jì rèn jì huà) – Succession planning – Kế hoạch kế nhiệm
692人力资源技术 (rén lì zī yuán jì shù) – HR technology – Công nghệ nhân sự
693内部人才流动 (nèi bù rén cái liú dòng) – Internal talent mobility – Luân chuyển nhân tài nội bộ
694外包人力资源 (wài bāo rén lì zī yuán) – Outsourced HR – Thuê ngoài nhân sự
695团队绩效考核 (tuán duì jì xiào kǎo hé) – Team performance evaluation – Đánh giá hiệu suất đội nhóm
696人才短缺 (rén cái duǎn quē) – Talent shortage – Sự thiếu hụt nhân tài
697离职面试 (lí zhí miàn shì) – Exit interview – Phỏng vấn khi nghỉ việc
698无薪休假 (wú xīn xiū jià) – Unpaid leave – Nghỉ không lương
699兼职工作 (jiān zhí gōng zuò) – Part-time job – Công việc bán thời gian
700全职工作 (quán zhí gōng zuò) – Full-time job – Công việc toàn thời gian
701工资调整 (gōng zī tiáo zhěng) – Salary adjustment – Điều chỉnh lương
702岗位胜任能力 (gǎng wèi shèng rèn néng lì) – Job competency – Năng lực đảm nhiệm công việc
703人力资源管理系统 (rén lì zī yuán guǎn lǐ xì tǒng) – HR management system (HRMS) – Hệ thống quản lý nhân sự
704工作描述 (gōng zuò miáo shù) – Job description – Mô tả công việc
705考勤管理 (kǎo qín guǎn lǐ) – Attendance management – Quản lý chấm công
706年度奖金 (nián dù jiǎng jīn) – Annual bonus – Thưởng hàng năm
707股权激励 (gǔ quán jī lì) – Equity incentives – Cổ phiếu khuyến khích
708职位晋升 (zhí wèi jìn shēng) – Job promotion – Thăng chức
709员工福利计划 (yuán gōng fú lì jì huà) – Employee benefits plan – Kế hoạch phúc lợi nhân viên
710职场压力 (zhí chǎng yā lì) – Workplace stress – Áp lực nơi làm việc
711人才引进 (rén cái yǐn jìn) – Talent acquisition – Thu hút nhân tài
712短期合同 (duǎn qī hé tóng) – Short-term contract – Hợp đồng ngắn hạn
713长期雇佣 (cháng qī gù yōng) – Long-term employment – Tuyển dụng dài hạn
714工时管理 (gōng shí guǎn lǐ) – Work hours management – Quản lý giờ làm việc
715薪酬调查 (xīn chóu diào chá) – Salary survey – Khảo sát lương
716离职率 (lí zhí lǜ) – Turnover rate – Tỷ lệ nghỉ việc
717简历筛选 (jiǎn lì shāi xuǎn) – Resume screening – Lọc hồ sơ
718员工敬业度调查 (yuán gōng jìng yè dù diào chá) – Employee engagement survey – Khảo sát mức độ gắn kết nhân viên
719团队领导力 (tuán duì lǐng dǎo lì) – Team leadership – Khả năng lãnh đạo nhóm
720绩效辅导 (jì xiào fǔ dǎo) – Performance coaching – Hướng dẫn cải thiện hiệu suất
721企业招聘策略 (qǐ yè zhāo pìn cè lüè) – Corporate recruitment strategy – Chiến lược tuyển dụng doanh nghiệp
722劳资谈判 (láo zī tán pàn) – Labor negotiation – Đàm phán lao động
723雇主责任 (gù zhǔ zé rèn) – Employer responsibility – Trách nhiệm của nhà tuyển dụng
724绩效考核标准 (jì xiào kǎo hé biāo zhǔn) – Performance appraisal standards – Tiêu chuẩn đánh giá hiệu suất
725职业培训 (zhí yè péi xùn) – Vocational training – Đào tạo nghề nghiệp
726社会保险缴纳 (shè huì bǎo xiǎn jiǎo nà) – Social security contribution – Đóng bảo hiểm xã hội
727裁员补偿 (cái yuán bǔ cháng) – Severance compensation – Bồi thường khi cắt giảm nhân sự
728无固定期限合同 (wú gù dìng qī xiàn hé tóng) – Indefinite-term contract – Hợp đồng không thời hạn
729雇员发展计划 (gù yuán fā zhǎn jì huà) – Employee development plan – Kế hoạch phát triển nhân viên
730职业指导 (zhí yè zhǐ dǎo) – Career guidance – Hướng dẫn nghề nghiệp
731团队士气 (tuán duì shì qì) – Team morale – Tinh thần đội nhóm
732工作授权 (gōng zuò shòu quán) – Work authorization – Ủy quyền công việc
733技能认证 (jì néng rèn zhèng) – Skills certification – Chứng nhận kỹ năng
734企业发展战略 (qǐ yè fā zhǎn zhàn lüè) – Corporate development strategy – Chiến lược phát triển doanh nghiệp
735培训效果评估 (péi xùn xiào guǒ píng gū) – Training effectiveness evaluation – Đánh giá hiệu quả đào tạo
736企业价值主张 (qǐ yè jià zhí zhǔ zhāng) – Employer value proposition (EVP) – Giá trị cốt lõi của nhà tuyển dụng
737劳动纪律 (láo dòng jì lǜ) – Labor discipline – Kỷ luật lao động
738人才发展 (rén cái fā zhǎn) – Talent development – Phát triển nhân tài
739企业合规 (qǐ yè hé guī) – Corporate compliance – Tuân thủ doanh nghiệp
740员工行为准则 (yuán gōng xíng wéi zhǔn zé) – Employee code of conduct – Quy tắc ứng xử của nhân viên
741轮班制度 (lún bān zhì dù) – Shift system – Chế độ làm việc theo ca
742员工出勤率 (yuán gōng chū qín lǜ) – Employee attendance rate – Tỷ lệ chuyên cần của nhân viên
743加薪申请 (jiā xīn shēn qǐng) – Salary increase request – Đơn đề nghị tăng lương
744员工晋升通道 (yuán gōng jìn shēng tōng dào) – Employee promotion path – Lộ trình thăng tiến của nhân viên
745裁员方案 (cái yuán fāng àn) – Layoff plan – Phương án cắt giảm nhân sự
746岗位编制 (gǎng wèi biān zhì) – Job staffing – Biên chế vị trí công việc
747招聘需求分析 (zhāo pìn xū qiú fēn xī) – Recruitment needs analysis – Phân tích nhu cầu tuyển dụng
748入职体检 (rù zhí tǐ jiǎn) – Pre-employment medical examination – Khám sức khỏe trước khi vào làm
749社保缴费基数 (shè bǎo jiǎo fèi jī shù) – Social security contribution base – Mức đóng bảo hiểm xã hội
750岗位胜任力模型 (gǎng wèi shèng rèn lì mó xíng) – Job competency model – Mô hình năng lực vị trí
751劳动合同终止 (láo dòng hé tóng zhōng zhǐ) – Labor contract termination – Chấm dứt hợp đồng lao động
752人才竞争力 (rén cái jìng zhēng lì) – Talent competitiveness – Năng lực cạnh tranh nhân sự
753人力资源规划 (rén lì zī yuán guī huà) – Human resource planning – Hoạch định nhân sự
754岗位胜任标准 (gǎng wèi shèng rèn biāo zhǔn) – Job competency standard – Tiêu chuẩn năng lực vị trí
755招聘面试技巧 (zhāo pìn miàn shì jì qiǎo) – Recruitment interview skills – Kỹ năng phỏng vấn tuyển dụng
756劳动关系和谐 (láo dòng guān xì hé xié) – Harmonious labor relations – Quan hệ lao động hài hòa
757招聘渠道优化 (zhāo pìn qú dào yōu huà) – Optimization of recruitment channels – Tối ưu hóa kênh tuyển dụng
758企业人才吸引力 (qǐ yè rén cái xī yǐn lì) – Employer attractiveness – Sức hút của doanh nghiệp đối với nhân tài
759关键绩效指标 (guān jiàn jì xiào zhǐ biāo) – Key performance indicators (KPI) – Chỉ số hiệu suất chính
760绩效管理体系 (jì xiào guǎn lǐ tǐ xì) – Performance management system – Hệ thống quản lý hiệu suất
761人才储备计划 (rén cái chǔ bèi jì huà) – Talent reserve plan – Kế hoạch dự trữ nhân tài
762员工敬业精神 (yuán gōng jìng yè jīng shén) – Employee dedication – Tinh thần cống hiến của nhân viên
763工作满意度调查 (gōng zuò mǎn yì dù diào chá) – Job satisfaction survey – Khảo sát mức độ hài lòng công việc
764企业组织架构 (qǐ yè zǔ zhī jià gòu) – Corporate organizational structure – Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp
765工作授权管理 (gōng zuò shòu quán guǎn lǐ) – Work delegation management – Quản lý ủy quyền công việc
766企业培训机制 (qǐ yè péi xùn jī zhì) – Corporate training mechanism – Cơ chế đào tạo doanh nghiệp
767雇佣法律合规 (gù yōng fǎ lǜ hé guī) – Employment law compliance – Tuân thủ luật lao động
768员工工作动机 (yuán gōng gōng zuò dòng jī) – Employee work motivation – Động lực làm việc của nhân viên
769绩效反馈机制 (jì xiào fǎn kuì jī zhì) – Performance feedback mechanism – Cơ chế phản hồi hiệu suất
770绩效奖金计算 (jì xiào jiǎng jīn jì suàn) – Performance bonus calculation – Tính toán thưởng hiệu suất
771企业内部晋升 (qǐ yè nèi bù jìn shēng) – Internal corporate promotion – Thăng tiến nội bộ doanh nghiệp
772工资单 (gōng zī dān) – Payroll – Bảng lương
773工资发放日 (gōng zī fā fàng rì) – Payday – Ngày phát lương
774奖金激励 (jiǎng jīn jī lì) – Bonus incentives – Thưởng khuyến khích
775考勤记录 (kǎo qín jì lù) – Attendance record – Hồ sơ chấm công
776员工成本 (yuán gōng chéng běn) – Employee cost – Chi phí nhân viên
777年终结算 (nián zhōng jié suàn) – Year-end settlement – Quyết toán cuối năm
778薪酬结构调整 (xīn chóu jié gòu tiáo zhěng) – Compensation structure adjustment – Điều chỉnh cơ cấu lương
779节假日工资 (jié jià rì gōng zī) – Holiday pay – Lương ngày lễ
780工龄工资 (gōng líng gōng zī) – Seniority wage – Lương thâm niên
781员工社保 (yuán gōng shè bǎo) – Employee social insurance – Bảo hiểm xã hội của nhân viên
782企业所得税 (qǐ yè suǒ dé shuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
783工资发放方式 (gōng zī fā fàng fāng shì) – Payroll distribution method – Phương thức trả lương
784工资预支 (gōng zī yù zhī) – Salary advance – Tạm ứng lương
785税务合规 (shuì wù hé guī) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
786财务报表 (cái wù bào biǎo) – Financial statements – Báo cáo tài chính
787工资预算 (gōng zī yù suàn) – Salary budget – Ngân sách lương
788奖金分配 (jiǎng jīn fēn pèi) – Bonus distribution – Phân bổ tiền thưởng
789社保缴费 (shè bǎo jiǎo fèi) – Social security payment – Đóng bảo hiểm xã hội
790退休基金 (tuì xiū jī jīn) – Retirement fund – Quỹ hưu trí
791企业年金 (qǐ yè nián jīn) – Enterprise annuity – Trợ cấp hưu trí doanh nghiệp
792劳动法规定 (láo dòng fǎ guī dìng) – Labor law regulations – Quy định của luật lao động
793劳动合同管理 (láo dòng hé tóng guǎn lǐ) – Labor contract management – Quản lý hợp đồng lao động
794离职清算 (lí zhí qīng suàn) – Resignation settlement – Quyết toán khi nghỉ việc
795绩效奖金考核 (jì xiào jiǎng jīn kǎo hé) – Performance bonus assessment – Đánh giá thưởng hiệu suất
796工资调整方案 (gōng zī tiáo zhěng fāng àn) – Salary adjustment plan – Phương án điều chỉnh lương
797人事档案审核 (rén shì dàng àn shěn hé) – Personnel file review – Kiểm tra hồ sơ nhân sự
798离职补偿金 (lí zhí bǔ cháng jīn) – Severance pay – Trợ cấp thôi việc
799薪酬保密制度 (xīn chóu bǎo mì zhì dù) – Salary confidentiality policy – Chính sách bảo mật lương
800工资审核 (gōng zī shěn hé) – Payroll audit – Kiểm toán tiền lương
801员工养老保险 (yuán gōng yǎng lǎo bǎo xiǎn) – Employee pension insurance – Bảo hiểm hưu trí nhân viên
802工资统计 (gōng zī tǒng jì) – Salary statistics – Thống kê tiền lương
803企业财务状况 (qǐ yè cái wù zhuàng kuàng) – Corporate financial status – Tình hình tài chính doanh nghiệp
804绩效工资制度 (jì xiào gōng zī zhì dù) – Performance-based salary system – Chế độ lương theo hiệu suất
805奖金计算规则 (jiǎng jīn jì suàn guī zé) – Bonus calculation rules – Quy tắc tính thưởng
806企业财务规划 (qǐ yè cái wù guī huà) – Corporate financial planning – Hoạch định tài chính doanh nghiệp
807员工培训计划 (yuán gōng péi xùn jì huà) – Employee training plan – Kế hoạch đào tạo nhân viên
808人力资源管理系统 (rén lì zī yuán guǎn lǐ xì tǒng) – Human Resource Management System (HRMS) – Hệ thống quản lý nhân sự
809公司文化 (gōng sī wén huà) – Company culture – Văn hóa doanh nghiệp
810雇员福利 (gù yuán fú lì) – Employee benefits – Phúc lợi nhân viên
811薪酬福利 (xīn chóu fú lì) – Compensation and benefits – Lương thưởng và phúc lợi
812加班申请 (jiā bān shēn qǐng) – Overtime request – Đơn xin làm thêm giờ
813休假政策 (xiū jià zhèng cè) – Leave policy – Chính sách nghỉ phép
814劳动保护 (láo dòng bǎo hù) – Labor protection – Bảo hộ lao động
815人才流失 (rén cái liú shī) – Talent loss – Sự mất nhân tài
816员工晋升制度 (yuán gōng jìn shēng zhì dù) – Employee promotion system – Chế độ thăng tiến nhân viên
817招聘预算 (zhāo pìn yù suàn) – Recruitment budget – Ngân sách tuyển dụng
818职业发展规划 (zhí yè fā zhǎn guī huà) – Career development plan – Kế hoạch phát triển nghề nghiệp
819人力资源配置 (rén lì zī yuán pèi zhì) – Human resource allocation – Phân bổ nguồn nhân lực
820企业培训课程 (qǐ yè péi xùn kè chéng) – Corporate training courses – Khóa đào tạo doanh nghiệp
821岗位技能要求 (gǎng wèi jì néng yāo qiú) – Job skill requirements – Yêu cầu kỹ năng công việc
822职业健康管理 (zhí yè jiàn kāng guǎn lǐ) – Occupational health management – Quản lý sức khỏe nghề nghiệp
823工资计算方法 (gōng zī jì suàn fāng fǎ) – Salary calculation method – Phương pháp tính lương
824绩效改进方案 (jì xiào gǎi jìn fāng àn) – Performance improvement plan – Phương án cải thiện hiệu suất
825工资保密协议 (gōng zī bǎo mì xié yì) – Salary confidentiality agreement – Thỏa thuận bảo mật lương
826合同终止协议 (hé tóng zhōng zhǐ xié yì) – Contract termination agreement – Thỏa thuận chấm dứt hợp đồng
827职业资格认证 (zhí yè zī gé rèn zhèng) – Professional certification – Chứng nhận nghề nghiệp
828工资发放记录 (gōng zī fā fàng jì lù) – Salary payment records – Hồ sơ chi trả lương
829劳动合同管理系统 (láo dòng hé tóng guǎn lǐ xì tǒng) – Labor contract management system – Hệ thống quản lý hợp đồng lao động
830员工安全培训 (yuán gōng ān quán péi xùn) – Employee safety training – Đào tạo an toàn lao động
831工作时间管理 (gōng zuò shí jiān guǎn lǐ) – Working hours management – Quản lý thời gian làm việc
832劳动合同备案 (láo dòng hé tóng bèi àn) – Labor contract filing – Lưu trữ hợp đồng lao động
833人才吸引策略 (rén cái xī yǐn cè lüè) – Talent attraction strategy – Chiến lược thu hút nhân tài
834年终考核 (nián zhōng kǎo hé) – Year-end assessment – Đánh giá cuối năm
835工资结构优化 (gōng zī jié gòu yōu huà) – Salary structure optimization – Tối ưu hóa cấu trúc lương
836财务合规 (cái wù hé guī) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
837招聘网站管理 (zhāo pìn wǎng zhàn guǎn lǐ) – Job portal management – Quản lý trang web tuyển dụng
838试用期制度 (shì yòng qī zhì dù) – Probation policy – Chính sách thử việc
839考勤系统 (kǎo qín xì tǒng) – Attendance system – Hệ thống chấm công
840奖金发放 (jiǎng jīn fā fàng) – Bonus distribution – Chi trả tiền thưởng
841加班费计算 (jiā bān fèi jì suàn) – Overtime pay calculation – Tính lương làm thêm giờ
842社保登记 (shè bǎo dēng jì) – Social security registration – Đăng ký bảo hiểm xã hội
843公积金缴纳 (gōng jī jīn jiǎo nà) – Housing fund contribution – Đóng quỹ nhà ở
844合同违约 (hé tóng wéi yuē) – Breach of contract – Vi phạm hợp đồng
845工资核算 (gōng zī hé suàn) – Payroll accounting – Kế toán tiền lương
846企业财务审计 (qǐ yè cái wù shěn jì) – Corporate financial audit – Kiểm toán tài chính doanh nghiệp
847企业现金流 (qǐ yè xiàn jīn liú) – Corporate cash flow – Dòng tiền doanh nghiệp
848财务预算 (cái wù yù suàn) – Financial budget – Ngân sách tài chính
849财务风控 (cái wù fēng kòng) – Financial risk control – Kiểm soát rủi ro tài chính
850投资回报率 (tóu zī huí bào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
851人力成本分析 (rén lì chéng běn fēn xī) – Human cost analysis – Phân tích chi phí nhân sự
852年假计算 (nián jià jì suàn) – Annual leave calculation – Tính toán ngày nghỉ phép năm
853员工保险 (yuán gōng bǎo xiǎn) – Employee insurance – Bảo hiểm nhân viên
854健康检查 (jiàn kāng jiǎn chá) – Health check-up – Kiểm tra sức khỏe
855税收优惠政策 (shuì shōu yōu huì zhèng cè) – Tax incentives – Chính sách ưu đãi thuế
856企业债务管理 (qǐ yè zhài wù guǎn lǐ) – Corporate debt management – Quản lý nợ doanh nghiệp
857工资发放模式 (gōng zī fā fàng mó shì) – Salary payment model – Mô hình chi trả lương
858个人工资单 (gè rén gōng zī dān) – Personal payslip – Phiếu lương cá nhân
859人工成本控制 (rén gōng chéng běn kòng zhì) – Labor cost control – Kiểm soát chi phí nhân công
860薪酬透明度 (xīn chóu tòu míng dù) – Salary transparency – Tính minh bạch trong lương thưởng
861工资支付延迟 (gōng zī zhī fù yán chí) – Delayed salary payment – Chậm trả lương
862劳动合同解除 (láo dòng hé tóng jiě chú) – Termination of labor contract – Chấm dứt hợp đồng lao động
863辞职申请 (cí zhí shēn qǐng) – Resignation application – Đơn xin nghỉ việc
864员工调薪 (yuán gōng diào xīn) – Salary adjustment for employees – Điều chỉnh lương nhân viên
865企业薪酬策略 (qǐ yè xīn chóu cè lüè) – Corporate compensation strategy – Chiến lược lương thưởng doanh nghiệp
866财务数据分析 (cái wù shù jù fēn xī) – Financial data analysis – Phân tích dữ liệu tài chính
867财务内部控制 (cái wù nèi bù kòng zhì) – Internal financial control – Kiểm soát nội bộ tài chính
868市场薪资调查 (shì chǎng xīn zī diào chá) – Market salary survey – Khảo sát lương thị trường
869薪酬激励方案 (xīn chóu jī lì fāng àn) – Compensation incentive plan – Phương án khuyến khích lương thưởng
870劳动合同文本 (láo dòng hé tóng wén běn) – Labor contract text – Văn bản hợp đồng lao động
871人力资源规划 (rén lì zī yuán guī huà) – Human resource planning – Hoạch định nguồn nhân lực
872新员工培训 (xīn yuán gōng péi xùn) – New employee training – Đào tạo nhân viên mới
873岗位编制 (gǎng wèi biān zhì) – Position establishment – Cơ cấu vị trí
874工作绩效评估 (gōng zuò jì xiào píng gū) – Work performance evaluation – Đánh giá hiệu suất công việc
875人力资源政策 (rén lì zī yuán zhèng cè) – Human resources policy – Chính sách nhân sự
876职业发展路径 (zhí yè fā zhǎn lù jìng) – Career development path – Lộ trình phát triển nghề nghiệp
877薪资调查 (xīn zī diào chá) – Salary survey – Khảo sát lương
878劳动关系管理 (láo dòng guān xì guǎn lǐ) – Labor relations management – Quản lý quan hệ lao động
879职业道德规范 (zhí yè dào dé guī fàn) – Professional ethics guidelines – Quy tắc đạo đức nghề nghiệp
880人才培养计划 (rén cái péi yǎng jì huà) – Talent development plan – Kế hoạch đào tạo nhân tài
881人事变更 (rén shì biàn gēng) – Personnel changes – Thay đổi nhân sự
882职业技能培训 (zhí yè jì néng péi xùn) – Professional skills training – Đào tạo kỹ năng nghề nghiệp
883工作时间安排 (gōng zuò shí jiān ān pái) – Work schedule arrangement – Sắp xếp thời gian làm việc
884员工满意度调查 (yuán gōng mǎn yì dù diào chá) – Employee satisfaction survey – Khảo sát mức độ hài lòng nhân viên
885人事招聘 (rén shì zhāo pìn) – Personnel recruitment – Tuyển dụng nhân sự
886员工激励 (yuán gōng jī lì) – Employee motivation – Động lực nhân viên
887工龄工资 (gōng líng gōng zī) – Seniority-based salary – Lương theo thâm niên
888人力资源成本 (rén lì zī yuán chéng běn) – Human resource costs – Chi phí nhân sự
889出勤记录 (chū qín jì lù) – Attendance records – Hồ sơ chấm công
890企业财务战略 (qǐ yè cái wù zhàn lüè) – Corporate financial strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp
891裁员 (cái yuán) – Layoff – Sa thải nhân sự
892人力资源审计 (rén lì zī yuán shěn jì) – HR audit – Kiểm toán nhân sự
893员工流动率 (yuán gōng liú dòng lǜ) – Employee turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển nhân viên
894薪酬管理 (xīn chóu guǎn lǐ) – Compensation management – Quản lý lương thưởng
895职业发展规划 (zhí yè fā zhǎn guī huà) – Career development plan – Kế hoạch phát triển sự nghiệp
896公司并购 (gōng sī bìng gòu) – Corporate merger and acquisition – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
897股权激励 (gǔ quán jī lì) – Equity incentive – Khuyến khích bằng cổ phần
898工资保密制度 (gōng zī bǎo mì zhì dù) – Salary confidentiality policy – Chính sách bảo mật lương
899社会责任 (shè huì zé rèn) – Social responsibility – Trách nhiệm xã hội
900招聘计划 (zhāo pìn jì huà) – Recruitment plan – Kế hoạch tuyển dụng
901企业税务管理 (qǐ yè shuì wù guǎn lǐ) – Corporate tax management – Quản lý thuế doanh nghiệp
902劳动纠纷 (láo dòng jiū fēn) – Labor dispute – Tranh chấp lao động
903加班补贴 (jiā bān bǔ tiē) – Overtime allowance – Phụ cấp làm thêm giờ
904管理培训生 (guǎn lǐ péi xùn shēng) – Management trainee – Nhân viên tập sự quản lý
905人事调整 (rén shì tiáo zhěng) – Personnel adjustment – Điều chỉnh nhân sự
906财务预测 (cái wù yù cè) – Financial forecasting – Dự báo tài chính
907招聘广告设计 (zhāo pìn guǎng gào shè jì) – Job advertisement design – Thiết kế quảng cáo tuyển dụng
908财务控制 (cái wù kòng zhì) – Financial control – Kiểm soát tài chính
909人才保留策略 (rén cái bǎo liú cè lüè) – Talent retention strategy – Chiến lược giữ chân nhân tài
910工作压力管理 (gōng zuò yā lì guǎn lǐ) – Work stress management – Quản lý áp lực công việc
911招聘流程优化 (zhāo pìn liú chéng yōu huà) – Recruitment process optimization – Tối ưu hóa quy trình tuyển dụng
912求职者体验 (qiú zhí zhě tǐ yàn) – Candidate experience – Trải nghiệm ứng viên
913企业财务健康 (qǐ yè cái wù jiàn kāng) – Corporate financial health – Sức khỏe tài chính doanh nghiệp
914公司财务目标 (gōng sī cái wù mù biāo) – Corporate financial goals – Mục tiêu tài chính doanh nghiệp
915薪资结算周期 (xīn zī jié suàn zhōu qī) – Payroll settlement cycle – Chu kỳ tính lương
916入职培训手册 (rù zhí péi xùn shǒu cè) – Onboarding training manual – Sổ tay đào tạo hội nhập
917社保补贴 (shè bǎo bǔ tiē) – Social security subsidy – Trợ cấp bảo hiểm xã hội
918股东分红 (gǔ dōng fēn hóng) – Shareholder dividends – Cổ tức cổ đông
919公司成本管理 (gōng sī chéng běn guǎn lǐ) – Corporate cost management – Quản lý chi phí doanh nghiệp
920企业运营资金 (qǐ yè yùn yíng zī jīn) – Corporate operating funds – Quỹ vận hành doanh nghiệp
921员工招聘渠道 (yuán gōng zhāo pìn qú dào) – Employee recruitment channels – Kênh tuyển dụng nhân viên
922财务规划 (cái wù guī huà) – Financial planning – Hoạch định tài chính
923公司税收政策 (gōng sī shuì shōu zhèng cè) – Corporate tax policy – Chính sách thuế doanh nghiệp
924职业技能测评 (zhí yè jì néng cè píng) – Professional skill assessment – Đánh giá kỹ năng nghề nghiệp
925薪资支付方式 (xīn zī zhī fù fāng shì) – Salary payment method – Phương thức trả lương
926财务分析报告 (cái wù fēn xī bào gào) – Financial analysis report – Báo cáo phân tích tài chính
927公司债务管理 (gōng sī zhài wù guǎn lǐ) – Corporate debt management – Quản lý nợ doanh nghiệp
928社会保险缴纳 (shè huì bǎo xiǎn jiǎo nà) – Social insurance payment – Đóng bảo hiểm xã hội
929组织绩效管理 (zǔ zhī jì xiào guǎn lǐ) – Organizational performance management – Quản lý hiệu suất tổ chức
930人才招聘策略 (rén cái zhāo pìn cè lüè) – Talent recruitment strategy – Chiến lược tuyển dụng nhân tài
931工资结构优化 (gōng zī jié gòu yōu huà) – Salary structure optimization – Tối ưu hóa cơ cấu lương
932企业文化培训 (qǐ yè wén huà péi xùn) – Corporate culture training – Đào tạo văn hóa doanh nghiệp
933税务筹划 (shuì wù chóu huà) – Tax planning – Hoạch định thuế
934财务管理制度 (cái wù guǎn lǐ zhì dù) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính
935企业薪酬政策 (qǐ yè xīn chóu zhèng cè) – Corporate salary policy – Chính sách lương của doanh nghiệp
936合同到期 (hé tóng dào qī) – Contract expiration – Hợp đồng hết hạn
937应收账款管理 (yīng shōu zhàng kuǎn guǎn lǐ) – Accounts receivable management – Quản lý khoản phải thu
938应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Khoản phải trả
939财务核算 (cái wù hé suàn) – Financial accounting – Hạch toán tài chính
940员工工作绩效 (yuán gōng gōng zuò jì xiào) – Employee work performance – Hiệu suất công việc của nhân viên
941经济补偿金 (jīng jì bǔ cháng jīn) – Economic compensation fund – Quỹ bồi thường kinh tế
942公司财务报告 (gōng sī cái wù bào gào) – Corporate financial report – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
943职业健康安全 (zhí yè jiàn kāng ān quán) – Occupational health and safety – Sức khỏe và an toàn nghề nghiệp
944招聘面试技巧 (zhāo pìn miàn shì jì qiǎo) – Interview skills – Kỹ năng phỏng vấn tuyển dụng
945劳动关系调整 (láo dòng guān xì tiáo zhěng) – Labor relations adjustment – Điều chỉnh quan hệ lao động
946员工离职原因 (yuán gōng lí zhí yuán yīn) – Reasons for employee resignation – Lý do nghỉ việc của nhân viên
947加班工资计算 (jiā bān gōng zī jì suàn) – Overtime wage calculation – Tính toán tiền lương làm thêm
948奖金计算方法 (jiǎng jīn jì suàn fāng fǎ) – Bonus calculation method – Phương pháp tính thưởng
949公司股权分配 (gōng sī gǔ quán fēn pèi) – Corporate equity distribution – Phân phối cổ phần doanh nghiệp
950商业财务分析 (shāng yè cái wù fēn xī) – Business financial analysis – Phân tích tài chính kinh doanh
951员工职业发展 (yuán gōng zhí yè fā zhǎn) – Employee career development – Phát triển sự nghiệp của nhân viên
952团队管理能力 (tuán duì guǎn lǐ néng lì) – Team management skills – Kỹ năng quản lý nhóm
953绩效薪酬体系 (jì xiào xīn chóu tǐ xì) – Performance-based salary system – Hệ thống lương theo hiệu suất
954企业财务健康评估 (qǐ yè cái wù jiàn kāng píng gū) – Corporate financial health assessment – Đánh giá sức khỏe tài chính doanh nghiệp
955人才储备管理 (rén cái chǔ bèi guǎn lǐ) – Talent reserve management – Quản lý dự trữ nhân tài
956员工满意度评估 (yuán gōng mǎn yì dù píng gū) – Employee satisfaction evaluation – Đánh giá mức độ hài lòng của nhân viên
957企业资金流动 (qǐ yè zī jīn liú dòng) – Corporate cash flow – Dòng tiền của doanh nghiệp
958企业财务控制 (qǐ yè cái wù kòng zhì) – Corporate financial control – Kiểm soát tài chính doanh nghiệp
959人才发展规划 (rén cái fā zhǎn guī huà) – Talent development plan – Kế hoạch phát triển nhân tài
960企业财务透明度 (qǐ yè cái wù tòu míng dù) – Corporate financial transparency – Minh bạch tài chính doanh nghiệp
961人才绩效管理 (rén cái jì xiào guǎn lǐ) – Talent performance management – Quản lý hiệu suất nhân tài
962财务合并 (cái wù hé bìng) – Financial consolidation – Hợp nhất tài chính
963成本分摊 (chéng běn fēn tān) – Cost allocation – Phân bổ chi phí
964劳动合约 (láo dòng hé yuē) – Labor contract – Hợp đồng lao động
965年度财务报表 (nián dù cái wù bào biǎo) – Annual financial statement – Báo cáo tài chính hàng năm
966入职手续 (rù zhí shǒu xù) – Onboarding process – Thủ tục nhận việc
967辞退通知 (cí tuì tōng zhī) – Dismissal notice – Thông báo sa thải
968企业年金 (qǐ yè nián jīn) – Corporate annuity – Lương hưu doanh nghiệp
969薪资结构 (xīn zī jié gòu) – Salary structure – Cơ cấu lương
970人事成本 (rén shì chéng běn) – Personnel cost – Chi phí nhân sự
971财务报销 (cái wù bào xiāo) – Financial reimbursement – Hoàn ứng tài chính
972财务策略 (cái wù cè lüè) – Financial strategy – Chiến lược tài chính
973考勤制度 (kǎo qín zhì dù) – Attendance system – Chế độ chấm công
974财务控制系统 (cái wù kòng zhì xì tǒng) – Financial control system – Hệ thống kiểm soát tài chính
975财务风险管理 (cái wù fēng xiǎn guǎn lǐ) – Financial risk management – Quản lý rủi ro tài chính
976报税流程 (bào shuì liú chéng) – Tax filing process – Quy trình khai báo thuế
977会计准则 (kuài jì zhǔn zé) – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán
978利润表 (lì rùn biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
979现金流量表 (xiàn jīn liú liàng biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
980工资条 (gōng zī tiáo) – Payslip – Bảng lương
981工龄 (gōng líng) – Years of service – Thâm niên công tác
982离职补偿 (lí zhí bǔ cháng) – Severance compensation – Bồi thường khi nghỉ việc
983内部审计 (nèi bù shěn jì) – Internal audit – Kiểm toán nội bộ
984外部审计 (wài bù shěn jì) – External audit – Kiểm toán bên ngoài
985财务报表分析 (cái wù bào biǎo fēn xī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính
986企业资产管理 (qǐ yè zī chǎn guǎn lǐ) – Enterprise asset management – Quản lý tài sản doanh nghiệp
987福利待遇 (fú lì dài yù) – Employee benefits – Đãi ngộ phúc lợi
988招聘市场 (zhāo pìn shì chǎng) – Recruitment market – Thị trường tuyển dụng
989社保基数 (shè bǎo jī shù) – Social insurance base – Mức đóng bảo hiểm xã hội
990股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholder equity – Quyền lợi cổ đông
991税务稽查 (shuì wù jī chá) – Tax audit – Thanh tra thuế
992经营预算 (jīng yíng yù suàn) – Operational budget – Ngân sách hoạt động
993公司估值 (gōng sī gū zhí) – Company valuation – Định giá công ty
994收入确认 (shōu rù què rèn) – Revenue recognition – Ghi nhận doanh thu
995成本控制 (chéng běn kòng zhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí
996利润率 (lì rùn lǜ) – Profit margin – Biên lợi nhuận
997资本支出 (zī běn zhī chū) – Capital expenditure (CAPEX) – Chi phí đầu tư vốn
998运营成本 (yùn yíng chéng běn) – Operating cost – Chi phí vận hành
999固定资产折旧 (gù dìng zī chǎn zhé jiù) – Fixed asset depreciation – Khấu hao tài sản cố định
1000流动资产 (liú dòng zī chǎn) – Current assets – Tài sản lưu động
1001长期负债 (cháng qī fù zhài) – Long-term liabilities – Nợ dài hạn
1002短期负债 (duǎn qī fù zhài) – Short-term liabilities – Nợ ngắn hạn
1003资产评估 (zī chǎn píng gū) – Asset valuation – Định giá tài sản
1004税率调整 (shuì lǜ tiáo zhěng) – Tax rate adjustment – Điều chỉnh thuế suất
1005工资核算 (gōng zī hé suàn) – Payroll accounting – Hạch toán lương
1006社会福利 (shè huì fú lì) – Social welfare – Phúc lợi xã hội
1007人力成本 (rén lì chéng běn) – Human resource cost – Chi phí nhân lực
1008年度奖金 (nián dù jiǎng jīn) – Annual bonus – Thưởng cuối năm
1009企业并购 (qǐ yè bìng gòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1010绩效激励 (jì xiào jī lì) – Performance incentive – Khuyến khích hiệu suất
1011人事流动 (rén shì liú dòng) – Personnel turnover – Biến động nhân sự
1012招聘需求 (zhāo pìn xū qiú) – Recruitment needs – Nhu cầu tuyển dụng
1013考勤统计 (kǎo qín tǒng jì) – Attendance statistics – Thống kê chấm công
1014人事考核 (rén shì kǎo hé) – Personnel assessment – Đánh giá nhân sự
1015工资发放 (gōng zī fā fàng) – Salary distribution – Phát lương
1016企业用工成本 (qǐ yè yòng gōng chéng běn) – Enterprise labor cost – Chi phí lao động doanh nghiệp
1017绩效考核指标 (jì xiào kǎo hé zhǐ biāo) – Performance evaluation indicators – Chỉ số đánh giá hiệu suất
1018离职面谈 (lí zhí miàn tán) – Exit interview – Phỏng vấn thôi việc
1019公司架构调整 (gōng sī jià gòu tiáo zhěng) – Corporate structure adjustment – Điều chỉnh cơ cấu công ty
1020财务独立性 (cái wù dú lì xìng) – Financial independence – Tính độc lập tài chính
1021股权激励计划 (gǔ quán jī lì jì huà) – Equity incentive plan – Kế hoạch khuyến khích cổ phần
1022年度经营目标 (nián dù jīng yíng mù biāo) – Annual business objectives – Mục tiêu kinh doanh hàng năm
1023资产负债率 (zī chǎn fù zhài lǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
1024财务透明 (cái wù tòu míng) – Financial transparency – Minh bạch tài chính
1025人事调动 (rén shì tiáo dòng) – Personnel transfer – Điều động nhân sự
1026企业审计 (qǐ yè shěn jì) – Corporate audit – Kiểm toán doanh nghiệp
1027年度审计 (nián dù shěn jì) – Annual audit – Kiểm toán hàng năm
1028薪资审查 (xīn zī shěn chá) – Salary review – Xem xét lại lương
1029资金流动性 (zī jīn liú dòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
1030商业计划书 (shāng yè jì huà shū) – Business plan – Kế hoạch kinh doanh
1031劳动力成本 (láo dòng lì chéng běn) – Labor cost – Chi phí lao động
1032劳工权益 (láo gōng quán yì) – Labor rights – Quyền lợi lao động
1033工时管理 (gōng shí guǎn lǐ) – Work hour management – Quản lý giờ làm việc
1034社保福利 (shè bǎo fú lì) – Social security benefits – Phúc lợi bảo hiểm xã hội
1035预算控制 (yù suàn kòng zhì) – Budget control – Kiểm soát ngân sách
1036税务规划 (shuì wù guī huà) – Tax planning – Hoạch định thuế
1037税务咨询 (shuì wù zī xún) – Tax advisory – Tư vấn thuế
1038财务分析 (cái wù fēn xī) – Financial analysis – Phân tích tài chính
1039税务报表 (shuì wù bào biǎo) – Tax report – Báo cáo thuế
1040业务开支 (yè wù kāi zhī) – Operational expenses – Chi phí hoạt động
1041财务风险 (cái wù fēng xiǎn) – Financial risk – Rủi ro tài chính
1042账务核对 (zhàng wù hé duì) – Account reconciliation – Đối chiếu tài khoản
1043审计报告 (shěn jì bào gào) – Audit report – Báo cáo kiểm toán
1044财务报表准备 (cái wù bào biǎo zhǔn bèi) – Financial statement preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính
1045固定资产管理 (gù dìng zī chǎn guǎn lǐ) – Fixed asset management – Quản lý tài sản cố định
1046财务政策 (cái wù zhèng cè) – Financial policy – Chính sách tài chính
1047成本核算 (chéng běn hé suàn) – Cost accounting – Hạch toán chi phí
1048资产管理 (zī chǎn guǎn lǐ) – Asset management – Quản lý tài sản
1049运营利润 (yùn yíng lì rùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động
1050风险管理 (fēng xiǎn guǎn lǐ) – Risk management – Quản lý rủi ro
1051人员配备 (rén yuán pèi bèi) – Staffing – Bố trí nhân sự
1052劳动法规定 (láo dòng fǎ guī dìng) – Labor law regulation – Quy định của luật lao động
1053加班申请 (jiā bān shēn qǐng) – Overtime request – Đơn xin làm thêm
1054离职手续 (lí zhí shǒu xù) – Exit procedure – Thủ tục nghỉ việc
1055工资核算系统 (gōng zī hé suàn xì tǒng) – Payroll system – Hệ thống tính lương
1056工作表现 (gōng zuò biǎo xiàn) – Job performance – Hiệu suất công việc
1057员工调查 (yuán gōng diào chá) – Employee survey – Khảo sát nhân viên
1058员工福利待遇 (yuán gōng fú lì dài yù) – Employee benefits package – Gói phúc lợi nhân viên
1059人力资源发展 (rén lì zī yuán fā zhǎn) – Human resources development – Phát triển nhân lực
1060年度预算 (nián dù yù suàn) – Annual budget – Ngân sách hàng năm
1061财务状况分析 (cái wù zhuàng kuàng fēn xī) – Financial condition analysis – Phân tích tình hình tài chính
1062绩效考核制度 (jì xiào kǎo hé zhì dù) – Performance appraisal system – Hệ thống đánh giá hiệu suất
1063财务审计 (cái wù shěn jì) – Financial auditing – Kiểm toán tài chính
1064人力资源战略 (rén lì zī yuán zhàn lüè) – Human resource strategy – Chiến lược nhân sự
1065人工成本 (rén gōng chéng běn) – Labor cost – Chi phí lao động
1066工资支付 (gōng zī zhī fù) – Salary payment – Thanh toán lương
1067工资税前 (gōng zī shuì qián) – Pre-tax salary – Lương trước thuế
1068会计凭证 (kuài jì píng zhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán
1069财务预算分析 (cái wù yù suàn fēn xī) – Financial budget analysis – Phân tích ngân sách tài chính
1070人事部门 (rén shì bù mén) – HR department – Bộ phận nhân sự
1071劳动法合规 (láo dòng fǎ hé guī) – Labor law compliance – Tuân thủ luật lao động
1072社保费 (shè bǎo fèi) – Social insurance fee – Phí bảo hiểm xã hội
1073员工福利 (yuán gōng fú lì) – Employee welfare – Phúc lợi nhân viên
1074收入税 (shōu rù shuì) – Income tax – Thuế thu nhập
1075工资税后 (gōng zī shuì hòu) – Post-tax salary – Lương sau thuế
1076年假 (nián jià) – Annual leave – Nghỉ phép hàng năm
1077劳务合同 (láo wù hé tóng) – Labor contract – Hợp đồng lao động
1078员工绩效 (yuán gōng jì xiào) – Employee performance – Hiệu suất nhân viên
1079财务报告 (cái wù bào gào) – Financial report – Báo cáo tài chính
1080公司审计 (gōng sī shěn jì) – Company audit – Kiểm toán công ty
1081劳动市场 (láo dòng shì chǎng) – Labor market – Thị trường lao động
1082职业培训 (zhí yè péi xùn) – Vocational training – Đào tạo nghề
1083员工流动性 (yuán gōng liú dòng xìng) – Employee turnover – Tỷ lệ luân chuyển nhân viên
1084季度报告 (jì dù bào gào) – Quarterly report – Báo cáo quý
1085企业重组 (qǐ yè zhòng zǔ) – Corporate restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
1086福利待遇 (fú lì dài yù) – Benefits package – Gói phúc lợi
1087税务筹划师 (shuì wù chóu huà shī) – Tax planner – Chuyên gia hoạch định thuế
1088项目预算 (xiàng mù yù suàn) – Project budget – Ngân sách dự án
1089收入分配 (shōu rù fēn pèi) – Income distribution – Phân phối thu nhập
1090社会保险计划 (shè huì bǎo xiǎn jì huà) – Social insurance plan – Kế hoạch bảo hiểm xã hội
1091工资支付明细 (gōng zī zhī fù míng xì) – Salary payment details – Chi tiết thanh toán lương
1092员工健康保险 (yuán gōng jiàn kāng bǎo xiǎn) – Employee health insurance – Bảo hiểm y tế nhân viên
1093薪酬管理体系 (xīn chóu guǎn lǐ tǐ xì) – Compensation management system – Hệ thống quản lý lương thưởng
1094税务风险 (shuì wù fēng xiǎn) – Tax risk – Rủi ro thuế
1095税务负担 (shuì wù fù dān) – Tax burden – Gánh nặng thuế
1096企业账目 (qǐ yè zhàng mù) – Company accounts – Sổ sách công ty
1097审计公司 (shěn jì gōng sī) – Audit firm – Công ty kiểm toán
1098财务报告审查 (cái wù bào gào shěn chá) – Financial report review – Kiểm tra báo cáo tài chính
1099内部控制 (nèi bù kòng zhì) – Internal control – Kiểm soát nội bộ
1100收入报告 (shōu rù bào gào) – Income report – Báo cáo thu nhập
1101财务报表审计 (cái wù bào biǎo shěn jì) – Financial statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
1102支付方式 (zhī fù fāng shì) – Payment method – Phương thức thanh toán
1103公司税务 (gōng sī shuì wù) – Company tax – Thuế doanh nghiệp
1104财务部门 (cái wù bù mén) – Finance department – Bộ phận tài chính
1105临时雇员 (lín shí gù yuán) – Temporary employee – Nhân viên tạm thời
1106员工招聘 (yuán gōng zhāo pìn) – Employee recruitment – Tuyển dụng nhân viên
1107社保扣款 (shè bǎo kòu kuǎn) – Social security deduction – Khấu trừ bảo hiểm xã hội
1108总收入 (zǒng shōu rù) – Total income – Tổng thu nhập
1109股东大会 (gǔ dōng dà huì) – Shareholders’ meeting – Đại hội cổ đông
1110财务预算审查 (cái wù yù suàn shěn chá) – Financial budget review – Xem xét ngân sách tài chính
1111福利补贴 (fú lì bǔ tiē) – Welfare subsidy – Trợ cấp phúc lợi
1112员工评价 (yuán gōng píng jià) – Employee evaluation – Đánh giá nhân viên
1113劳动保障 (láo dòng bǎo zhàng) – Labor protection – Bảo vệ lao động
1114年终总结 (nián zhōng zǒng jié) – Year-end summary – Tóm tắt cuối năm
1115预算编制 (yù suàn biān zhì) – Budget preparation – Soạn thảo ngân sách
1116绩效奖励 (jì xiào jiǎng lì) – Performance rewards – Thưởng hiệu suất
1117人事档案 (rén shì dǎng àn) – Personnel file – Hồ sơ nhân sự
1118劳务报酬 (láo wù bào chóu) – Labor remuneration – Thù lao lao động
1119养老金计划 (yǎng lǎo jīn jì huà) – Pension plan – Kế hoạch lương hưu
1120工资单 (gōng zī dān) – Pay slip – Bảng lương
1121财务系统 (cái wù xì tǒng) – Financial system – Hệ thống tài chính
1122企业财务报表 (qǐ yè cái wù bào biǎo) – Corporate financial statements – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
1123劳动法诉讼 (láo dòng fǎ sù sòng) – Labor law litigation – Kiện tụng lao động
1124人事档案管理 (rén shì dǎng àn guǎn lǐ) – Personnel file management – Quản lý hồ sơ nhân sự
1125股东权益 (gǔ dōng quán yì) – Shareholders’ equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông
1126收入来源 (shōu rù lái yuán) – Source of income – Nguồn thu nhập
1127税收政策 (shuì shōu zhèng cè) – Tax policy – Chính sách thuế
1128财务报告系统 (cái wù bào gào xì tǒng) – Financial reporting system – Hệ thống báo cáo tài chính
1129企业税收 (qǐ yè shuì shōu) – Corporate tax – Thuế doanh nghiệp
1130个人所得税申报 (gè rén suǒ dé shuì shēn bào) – Personal income tax declaration – Khai báo thuế thu nhập cá nhân
1131年度报告 (nián dù bào gào) – Annual report – Báo cáo hàng năm
1132薪资核算 (xīn zī hé suàn) – Payroll calculation – Tính toán lương
1133社会保险卡 (shè huì bǎo xiǎn kǎ) – Social insurance card – Thẻ bảo hiểm xã hội
1134职工福利 (zhí gōng fú lì) – Employee benefits – Phúc lợi công nhân
1135税务代理 (shuì wù dài lǐ) – Tax agent – Đại lý thuế
1136股东分红 (gǔ dōng fēn hóng) – Shareholder dividend – Cổ tức cổ đông
1137总账 (zǒng zhàng) – General ledger – Sổ cái tổng hợp
1138资本结构 (zī běn jié gòu) – Capital structure – Cơ cấu vốn
1139工资报表 (gōng zī bào biǎo) – Salary statement – Bảng lương
1140员工工资 (yuán gōng gōng zī) – Employee salary – Lương nhân viên
1141退休金计划 (tuì xiū jīn jì huà) – Retirement plan – Kế hoạch hưu trí
1142财务监管 (cái wù jiān guǎn) – Financial supervision – Giám sát tài chính
1143工资福利 (gōng zī fú lì) – Wages and benefits – Lương và phúc lợi
1144固定成本 (gù dìng chéng běn) – Fixed cost – Chi phí cố định
1145劳动市场调查 (láo dòng shì chǎng diào chá) – Labor market survey – Khảo sát thị trường lao động
1146财务核算 (cái wù hé suàn) – Financial accounting – Kế toán tài chính
1147劳动力供给 (láo dòng lì gōng jǐ) – Labor supply – Cung cấp lao động
1148年终审核 (nián zhōng shěn hé) – Year-end audit – Kiểm toán cuối năm
1149人力资源调配 (rén lì zī yuán tiáo pèi) – Human resource allocation – Phân bổ nhân lực
1150劳务派遣 (láo wù pài qiǎn) – Labor dispatch – Cử lao động
1151劳动力成本控制 (láo dòng lì chéng běn kòng zhì) – Labor cost control – Kiểm soát chi phí lao động
1152财务核对 (cái wù hé duì) – Financial reconciliation – Đối chiếu tài chính
1153员工招聘广告 (yuán gōng zhāo pìn guǎng gào) – Employee recruitment advertisement – Quảng cáo tuyển dụng nhân viên
1154现金流量 (xiàn jīn liú liàng) – Cash flow – Dòng tiền
1155财务状况 (cái wù zhuàng kuàng) – Financial condition – Tình hình tài chính
1156绩效奖励方案 (jì xiào jiǎng lì fāng àn) – Performance reward plan – Kế hoạch thưởng hiệu suất
1157人力资源培训 (rén lì zī yuán péi xùn) – Human resources training – Đào tạo nhân sự
1158工资结构分析 (gōng zī jié gòu fēn xī) – Salary structure analysis – Phân tích cấu trúc lương
1159工资上限 (gōng zī shàng xiàn) – Salary cap – Mức trần lương
1160劳动力市场需求 (láo dòng lì shì chǎng xū qiú) – Labor market demand – Nhu cầu thị trường lao động
1161劳动法修改 (láo dòng fǎ xiū gǎi) – Labor law amendment – Sửa đổi luật lao động
1162财务经理 (cái wù jīng lǐ) – Financial manager – Giám đốc tài chính
1163员工福利政策 (yuán gōng fú lì zhèng cè) – Employee benefits policy – Chính sách phúc lợi nhân viên
1164税务审计 (shuì wù shěn jì) – Tax audit – Kiểm toán thuế
1165工资支付时间 (gōng zī zhī fù shí jiān) – Salary payment time – Thời gian thanh toán lương
1166财务报告编制 (cái wù bào gào biān zhì) – Financial report preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính
1167薪酬管理制度 (xīn chóu guǎn lǐ zhì dù) – Compensation management system – Hệ thống quản lý lương thưởng
1168员工满意度调查 (yuán gōng mǎn yì dù diào chá) – Employee satisfaction survey – Khảo sát sự hài lòng của nhân viên
1169财务计划 (cái wù jì huà) – Financial planning – Kế hoạch tài chính
1170社会保险金 (shè huì bǎo xiǎn jīn) – Social insurance fund – Quỹ bảo hiểm xã hội
1171企业财务管理 (qǐ yè cái wù guǎn lǐ) – Corporate financial management – Quản lý tài chính doanh nghiệp
1172人工成本预算 (rén gōng chéng běn yù suàn) – Labor cost budget – Ngân sách chi phí lao động
1173财务收益 (cái wù shōu yì) – Financial income – Lợi nhuận tài chính
1174员工辞职 (yuán gōng cí zhí) – Employee resignation – Nhân viên nghỉ việc
1175劳务成本 (láo wù chéng běn) – Labor cost – Chi phí nhân công
1176应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts receivable – Các khoản phải thu
1177应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts payable – Các khoản phải trả
1178企业资金运作 (qǐ yè zī jīn yùn zuò) – Corporate capital operation – Vận hành vốn doanh nghiệp
1179年终考核 (nián zhōng kǎo hé) – Year-end performance review – Đánh giá hiệu suất cuối năm
1180工资单管理 (gōng zī dān guǎn lǐ) – Payroll slip management – Quản lý bảng lương
1181劳动法律 (láo dòng fǎ lǜ) – Labor laws – Luật lao động
1182社保报销 (shè bǎo bào xiāo) – Social security reimbursement – Hoàn trả bảo hiểm xã hội
1183企业盈利能力 (qǐ yè yíng lì néng lì) – Corporate profitability – Khả năng sinh lời của doanh nghiệp
1184人事评估 (rén shì píng gū) – Personnel assessment – Đánh giá nhân sự
1185财务成本分析 (cái wù chéng běn fēn xī) – Financial cost analysis – Phân tích chi phí tài chính
1186人力资源分配 (rén lì zī yuán fēn pèi) – Human resource allocation – Phân bổ nguồn nhân lực
1187人才招聘计划 (rén cái zhāo pìn jì huà) – Talent recruitment plan – Kế hoạch tuyển dụng nhân tài
1188财务内部审计 (cái wù nèi bù shěn jì) – Internal financial audit – Kiểm toán tài chính nội bộ
1189年终奖励 (nián zhōng jiǎng lì) – Year-end bonus – Thưởng cuối năm
1190企业财税规划 (qǐ yè cái shuì guī huà) – Corporate financial and tax planning – Hoạch định tài chính và thuế doanh nghiệp
1191劳务派遣管理 (láo wù pài qiǎn guǎn lǐ) – Labor dispatch management – Quản lý lao động cho thuê
1192社会保险缴费 (shè huì bǎo xiǎn jiǎo fèi) – Social insurance contributions – Đóng góp bảo hiểm xã hội
1193工资单核对 (gōng zī dān hé duì) – Payroll slip verification – Đối chiếu bảng lương
1194税务法规 (shuì wù fǎ guī) – Tax regulations – Quy định về thuế
1195企业人事管理 (qǐ yè rén shì guǎn lǐ) – Corporate personnel management – Quản lý nhân sự doanh nghiệp
1196人才吸引战略 (rén cái xī yǐn zhàn lüè) – Talent attraction strategy – Chiến lược thu hút nhân tài
1197劳动保障体系 (láo dòng bǎo zhàng tǐ xì) – Labor protection system – Hệ thống bảo vệ lao động
1198财务投资决策 (cái wù tóu zī jué cè) – Financial investment decision – Quyết định đầu tư tài chính
1199财务绩效分析 (cái wù jì xiào fēn xī) – Financial performance analysis – Phân tích hiệu suất tài chính
1200劳务合同签订 (láo wù hé tóng qiān dìng) – Signing of labor contract – Ký kết hợp đồng lao động
1201薪资计算方式 (xīn zī jì suàn fāng shì) – Salary calculation method – Phương pháp tính lương
1202企业盈利模式 (qǐ yè yíng lì mó shì) – Corporate profit model – Mô hình lợi nhuận doanh nghiệp
1203绩效工资制度 (jì xiào gōng zī zhì dù) – Performance-based salary system – Hệ thống lương theo hiệu suất
1204员工满意度提升 (yuán gōng mǎn yì dù tí shēng) – Employee satisfaction improvement – Cải thiện mức độ hài lòng của nhân viên
1205公司财务评估 (gōng sī cái wù píng gū) – Corporate financial evaluation – Đánh giá tài chính doanh nghiệp
1206成本核算 (chéng běn hé suàn) – Cost accounting – Kế toán chi phí
1207劳务成本分析 (láo wù chéng běn fēn xī) – Labor cost analysis – Phân tích chi phí lao động
1208劳动安全 (láo dòng ān quán) – Work safety – An toàn lao động
1209薪酬激励 (xīn chóu jī lì) – Salary incentive – Động lực lương thưởng
1210财务内部控制 (cái wù nèi bù kòng zhì) – Internal financial control – Kiểm soát tài chính nội bộ
1211企业融资 (qǐ yè róng zī) – Corporate financing – Tài trợ doanh nghiệp
1212裁员补偿 (cái yuán bǔ cháng) – Layoff compensation – Bồi thường khi sa thải
1213工资等级 (gōng zī děng jí) – Salary level – Cấp bậc lương
1214企业财务状况 (qǐ yè cái wù zhuàng kuàng) – Corporate financial status – Tình trạng tài chính doanh nghiệp
1215工资核对 (gōng zī hé duì) – Payroll reconciliation – Đối chiếu lương
1216年度财务预算 (nián dù cái wù yù suàn) – Annual financial budget – Ngân sách tài chính hàng năm
1217社保缴纳 (shè bǎo jiǎo nà) – Social insurance payment – Đóng bảo hiểm xã hội
1218企业利润分配 (qǐ yè lì rùn fēn pèi) – Corporate profit distribution – Phân phối lợi nhuận doanh nghiệp
1219公司财务管理 (gōng sī cái wù guǎn lǐ) – Company financial management – Quản lý tài chính công ty
1220财务预测模型 (cái wù yù cè mó xíng) – Financial forecasting model – Mô hình dự báo tài chính
1221招聘公告 (zhāo pìn gōng gào) – Job announcement – Thông báo tuyển dụng
1222劳动合同终止 (láo dòng hé tóng zhōng zhǐ) – Termination of labor contract – Chấm dứt hợp đồng lao động
1223薪资计算规则 (xīn zī jì suàn guī zé) – Salary calculation rules – Quy tắc tính lương
1224会计科目 (kuài jì kē mù) – Accounting subject – Hạng mục kế toán
1225预算编制 (yù suàn biān zhì) – Budget preparation – Lập ngân sách
1226工资发放日期 (gōng zī fā fàng rì qī) – Salary payment date – Ngày phát lương
1227年终财务审计 (nián zhōng cái wù shěn jì) – Year-end financial audit – Kiểm toán tài chính cuối năm
1228工资核算方法 (gōng zī hé suàn fāng fǎ) – Salary accounting method – Phương pháp tính lương
1229企业现金流管理 (qǐ yè xiàn jīn liú guǎn lǐ) – Corporate cash flow management – Quản lý dòng tiền doanh nghiệp
1230企业用工制度 (qǐ yè yòng gōng zhì dù) – Corporate employment system – Hệ thống sử dụng lao động của doanh nghiệp
1231绩效考核 (jì xiào kǎo hé) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất
1232企业投资回报 (qǐ yè tóu zī huí bào) – Corporate investment return – Lợi nhuận đầu tư doanh nghiệp
1233会计期末调整 (kuài jì qī mò tiáo zhěng) – End-of-period accounting adjustments – Điều chỉnh kế toán cuối kỳ
1234工资支付方式 (gōng zī zhī fù fāng shì) – Salary payment method – Phương thức thanh toán lương
1235劳动市场变化 (láo dòng shì chǎng biàn huà) – Labor market changes – Biến động thị trường lao động
1236财务信息披露 (cái wù xìn xī pī lù) – Financial information disclosure – Công bố thông tin tài chính
1237薪资结构调整 (xīn zī jié gòu tiáo zhěng) – Salary structure adjustment – Điều chỉnh cấu trúc lương
1238人事调动 (rén shì diào dòng) – Personnel transfer – Điều chuyển nhân sự
1239薪酬水平 (xīn chóu shuǐ píng) – Salary level – Mức lương
1240财务决策 (cái wù jué cè) – Financial decision-making – Ra quyết định tài chính
1241财务审查 (cái wù shěn chá) – Financial review – Rà soát tài chính
1242工资发放管理 (gōng zī fā fàng guǎn lǐ) – Payroll management – Quản lý chi trả lương
1243奖金激励机制 (jiǎng jīn jī lì jī zhì) – Bonus incentive mechanism – Cơ chế thưởng khuyến khích
1244离职补偿 (lí zhí bǔ cháng) – Severance compensation – Bồi thường thôi việc
1245企业薪资策略 (qǐ yè xīn zī cè lüè) – Corporate salary strategy – Chiến lược lương của doanh nghiệp
1246工资调整机制 (gōng zī tiáo zhěng jī zhì) – Salary adjustment mechanism – Cơ chế điều chỉnh lương
1247员工保险计划 (yuán gōng bǎo xiǎn jì huà) – Employee insurance plan – Kế hoạch bảo hiểm nhân viên
1248财务管理体系 (cái wù guǎn lǐ tǐ xì) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính
1249企业支出控制 (qǐ yè zhī chū kòng zhì) – Corporate expense control – Kiểm soát chi phí doanh nghiệp
1250社会保险条例 (shè huì bǎo xiǎn tiáo lì) – Social insurance regulations – Quy định bảo hiểm xã hội
1251财务预算调整 (cái wù yù suàn tiáo zhěng) – Financial budget adjustment – Điều chỉnh ngân sách tài chính
1252考勤记录 (kǎo qín jì lù) – Attendance record – Bản ghi chấm công
1253企业盈利增长 (qǐ yè yíng lì zēng zhǎng) – Corporate profit growth – Tăng trưởng lợi nhuận doanh nghiệp
1254财务控制措施 (cái wù kòng zhì cuò shī) – Financial control measures – Biện pháp kiểm soát tài chính
1255员工奖金计划 (yuán gōng jiǎng jīn jì huà) – Employee bonus plan – Kế hoạch thưởng nhân viên
1256企业人力规划 (qǐ yè rén lì guī huà) – Corporate workforce planning – Hoạch định nhân lực doanh nghiệp
1257劳务外包 (láo wù wài bāo) – Labor outsourcing – Thuê ngoài lao động
1258年度会计核算 (nián dù kuài jì hé suàn) – Annual accounting settlement – Quyết toán kế toán hàng năm
1259企业成本削减 (qǐ yè chéng běn xuē jiǎn) – Corporate cost reduction – Cắt giảm chi phí doanh nghiệp
1260工资绩效考核 (gōng zī jì xiào kǎo hé) – Salary performance assessment – Đánh giá hiệu suất lương
1261财务管理软件 (cái wù guǎn lǐ ruǎn jiàn) – Financial management software – Phần mềm quản lý tài chính
1262雇佣协议 (gù yōng xié yì) – Employment agreement – Thỏa thuận tuyển dụng
1263公司财务架构 (gōng sī cái wù jià gòu) – Corporate financial structure – Cấu trúc tài chính doanh nghiệp
1264税务优化 (shuì wù yōu huà) – Tax optimization – Tối ưu hóa thuế
1265人才流失率 (rén cái liú shī lǜ) – Talent turnover rate – Tỷ lệ nhân tài rời bỏ
1266财务危机管理 (cái wù wēi jī guǎn lǐ) – Financial crisis management – Quản lý khủng hoảng tài chính
1267工资支付合规 (gōng zī zhī fù hé guī) – Salary payment compliance – Tuân thủ quy định trả lương
1268企业福利体系 (qǐ yè fú lì tǐ xì) – Corporate welfare system – Hệ thống phúc lợi doanh nghiệp
1269商业财务策略 (shāng yè cái wù cè lüè) – Business financial strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp
1270财务报销制度 (cái wù bào xiāo zhì dù) – Financial reimbursement system – Hệ thống hoàn trả tài chính
1271绩效工资考核 (jì xiào gōng zī kǎo hé) – Performance salary assessment – Đánh giá lương hiệu suất
1272股东财务报告 (gǔ dōng cái wù bào gào) – Shareholder financial report – Báo cáo tài chính cổ đông
1273人才招聘体系 (rén cái zhāo pìn tǐ xì) – Talent recruitment system – Hệ thống tuyển dụng nhân tài
1274企业运营成本 (qǐ yè yùn yíng chéng běn) – Corporate operating cost – Chi phí vận hành doanh nghiệp
1275工资管理流程 (gōng zī guǎn lǐ liú chéng) – Salary management process – Quy trình quản lý lương
1276财务平衡 (cái wù píng héng) – Financial balance – Cân đối tài chính
1277社会保险缴纳 (shè huì bǎo xiǎn jiǎo nà) – Social insurance contribution – Đóng bảo hiểm xã hội
1278收入证明 (shōu rù zhèng míng) – Income certificate – Giấy chứng nhận thu nhập
1279劳动监察 (láo dòng jiān chá) – Labor inspection – Thanh tra lao động
1280公司财务运营 (gōng sī cái wù yùn yíng) – Corporate financial operations – Hoạt động tài chính doanh nghiệp
1281财务外包 (cái wù wài bāo) – Financial outsourcing – Thuê ngoài tài chính
1282财务健康状况 (cái wù jiàn kāng zhuàng kuàng) – Financial health status – Tình trạng tài chính lành mạnh
1283企业税收 (qǐ yè shuì shōu) – Corporate taxation – Thuế doanh nghiệp
1284财务记录 (cái wù jì lù) – Financial records – Hồ sơ tài chính
1285劳动保护 (láo dòng bǎo hù) – Labor protection – Bảo vệ lao động
1286财务目标 (cái wù mù biāo) – Financial goals – Mục tiêu tài chính
1287工资计算系统 (gōng zī jì suàn xì tǒng) – Payroll calculation system – Hệ thống tính lương
1288企业投资 (qǐ yè tóu zī) – Corporate investment – Đầu tư doanh nghiệp
1289会计核算 (kuài jì hé suàn) – Accounting settlement – Quyết toán kế toán
1290工资单 (gōng zī dān) – Payslip – Phiếu lương
1291人力资源管理 (rén lì zī yuán guǎn lǐ) – Human resource management – Quản lý nhân sự
1292加班津贴 (jiā bān jīn tiē) – Overtime allowance – Trợ cấp làm thêm giờ
1293财务咨询 (cái wù zī xún) – Financial consulting – Tư vấn tài chính
1294企业运营预算 (qǐ yè yùn yíng yù suàn) – Business operation budget – Ngân sách hoạt động doanh nghiệp
1295工作合同 (gōng zuò hé tóng) – Work contract – Hợp đồng làm việc
1296财务审计 (cái wù shěn jì) – Financial audit – Kiểm toán tài chính
1297薪酬政策 (xīn chóu zhèng cè) – Compensation policy – Chính sách lương thưởng
1298公司资产 (gōng sī zī chǎn) – Company assets – Tài sản công ty
1299人才管理 (rén cái guǎn lǐ) – Talent management – Quản lý nhân tài
1300财务安全 (cái wù ān quán) – Financial security – An toàn tài chính
1301薪资支付 (xīn zī zhī fù) – Salary payment – Thanh toán lương
1302财务透明度 (cái wù tòu míng dù) – Financial transparency – Minh bạch tài chính
1303社会保险 (shè huì bǎo xiǎn) – Social security insurance – Bảo hiểm xã hội
1304工资政策 (gōng zī zhèng cè) – Salary policy – Chính sách lương
1305企业预算 (qǐ yè yù suàn) – Corporate budget – Ngân sách doanh nghiệp
1306财务负债 (cái wù fù zhài) – Financial liabilities – Nợ tài chính
1307工资考核 (gōng zī kǎo hé) – Salary evaluation – Đánh giá lương
1308劳动成本 (láo dòng chéng běn) – Labor cost – Chi phí lao động
1309公司财务预算 (gōng sī cái wù yù suàn) – Company financial budget – Ngân sách tài chính công ty
1310企业财务分析 (qǐ yè cái wù fēn xī) – Corporate financial analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp
1311工资单管理 (gōng zī dān guǎn lǐ) – Payslip management – Quản lý phiếu lương
1312人才保留 (rén cái bǎo liú) – Talent retention – Giữ chân nhân tài
1313会计凭证审核 (kuài jì píng zhèng shěn hé) – Accounting voucher audit – Kiểm tra chứng từ kế toán
1314薪酬结构 (xīn chóu jié gòu) – Compensation structure – Cấu trúc lương thưởng
1315企业财务策略 (qǐ yè cái wù cè lüè) – Corporate financial strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp
1316退休金计划 (tuì xiū jīn jì huà) – Pension plan – Kế hoạch lương hưu
1317企业财务监管 (qǐ yè cái wù jiān guǎn) – Corporate financial supervision – Giám sát tài chính doanh nghiệp
1318工资福利 (gōng zī fú lì) – Salary and benefits – Lương và phúc lợi
1319税务减免 (shuì wù jiǎn miǎn) – Tax exemption – Giảm thuế
1320工资支付方式 (gōng zī zhī fù fāng shì) – Salary payment methods – Phương thức trả lương
1321公司会计制度 (gōng sī kuài jì zhì dù) – Company accounting system – Hệ thống kế toán công ty
1322社会保险政策 (shè huì bǎo xiǎn zhèng cè) – Social insurance policy – Chính sách bảo hiểm xã hội
1323员工激励计划 (yuán gōng jī lì jì huà) – Employee incentive plan – Kế hoạch khuyến khích nhân viên
1324工资发放时间 (gōng zī fā fàng shí jiān) – Payroll distribution timing – Thời gian chi trả lương
1325公司税务 (gōng sī shuì wù) – Corporate taxation – Thuế doanh nghiệp
1326员工绩效考核 (yuán gōng jì xiào kǎo hé) – Employee performance evaluation – Đánh giá hiệu suất nhân viên
1327年度财务审计 (nián dù cái wù shěn jì) – Annual financial audit – Kiểm toán tài chính hàng năm
1328劳动合同纠纷 (láo dòng hé tóng jiū fēn) – Labor contract dispute – Tranh chấp hợp đồng lao động
1329企业财务目标 (qǐ yè cái wù mù biāo) – Corporate financial goals – Mục tiêu tài chính doanh nghiệp
1330工资等级 (gōng zī děng jí) – Salary grade – Cấp bậc lương
1331社保缴费 (shè bǎo jiǎo fèi) – Social security contribution – Đóng phí bảo hiểm xã hội
1332企业融资 (qǐ yè róng zī) – Corporate financing – Huy động vốn doanh nghiệp
1333工资差距 (gōng zī chā jù) – Wage gap – Chênh lệch lương
1334财务预算控制 (cái wù yù suàn kòng zhì) – Financial budget control – Kiểm soát ngân sách tài chính
1335薪酬体系 (xīn chóu tǐ xì) – Salary system – Hệ thống lương
1336社会保险缴费基数 (shè huì bǎo xiǎn jiǎo fèi jī shù) – Social insurance payment base – Mức đóng bảo hiểm xã hội
1337工资税 (gōng zī shuì) – Wage tax – Thuế lương
1338财务规划 (cái wù guī huà) – Financial planning – Kế hoạch tài chính
1339工资级别 (gōng zī jí bié) – Salary level – Mức lương
1340企业纳税 (qǐ yè nà shuì) – Corporate taxation – Nộp thuế doanh nghiệp
1341财务责任 (cái wù zé rèn) – Financial responsibility – Trách nhiệm tài chính
1342员工考勤 (yuán gōng kǎo qín) – Employee attendance – Chấm công nhân viên
1343财务报销 (cái wù bào xiāo) – Financial reimbursement – Hoàn trả tài chính
1344劳动仲裁委员会 (láo dòng zhòng cái wěi yuán huì) – Labor arbitration committee – Ủy ban trọng tài lao động
1345公司财务战略 (gōng sī cái wù zhàn lüè) – Corporate financial strategy – Chiến lược tài chính công ty
1346劳动合同违约 (láo dòng hé tóng wéi yuē) – Breach of labor contract – Vi phạm hợp đồng lao động
1347工资支付方式 (gōng zī zhī fù fāng shì) – Payroll payment method – Phương thức trả lương
1348财务会计 (cái wù kuài jì) – Financial accounting – Kế toán tài chính
1349劳动时间 (láo dòng shí jiān) – Working hours – Thời gian làm việc
1350企业财务分析师 (qǐ yè cái wù fēn xī shī) – Corporate financial analyst – Nhà phân tích tài chính doanh nghiệp
1351企业社保 (qǐ yè shè bǎo) – Corporate social security – Bảo hiểm xã hội doanh nghiệp
1352工资奖金 (gōng zī jiǎng jīn) – Salary bonus – Tiền thưởng lương
1353财务绩效 (cái wù jì xiào) – Financial performance – Hiệu suất tài chính
1354人力资源评估 (rén lì zī yuán píng gū) – Human resource assessment – Đánh giá nhân sự
1355退休金待遇 (tuì xiū jīn dài yù) – Pension benefits – Chế độ lương hưu
1356工资调整标准 (gōng zī tiáo zhěng biāo zhǔn) – Salary adjustment criteria – Tiêu chuẩn điều chỉnh lương
1357税收优惠 (shuì shōu yōu huì) – Tax incentives – Ưu đãi thuế
1358企业投资回报 (qǐ yè tóu zī huí bào) – Corporate investment return – Lợi tức đầu tư doanh nghiệp
1359员工工资发放 (yuán gōng gōng zī fā fàng) – Employee salary distribution – Phát lương nhân viên
1360工资收入结构 (gōng zī shōu rù jié gòu) – Salary income structure – Cấu trúc thu nhập lương
1361税务检查 (shuì wù jiǎn chá) – Tax inspection – Kiểm tra thuế
1362财务记录管理 (cái wù jì lù guǎn lǐ) – Financial record management – Quản lý hồ sơ tài chính
1363人事变动记录 (rén shì biàn dòng jì lù) – Personnel change record – Hồ sơ biến động nhân sự
1364工资单审核 (gōng zī dān shěn hé) – Payroll audit – Kiểm tra phiếu lương
1365企业财务预算分析 (qǐ yè cái wù yù suàn fēn xī) – Corporate financial budget analysis – Phân tích ngân sách tài chính doanh nghiệp
1366工资结算 (gōng zī jié suàn) – Payroll settlement – Quyết toán lương
1367企业财务健康 (qǐ yè cái wù jiàn kāng) – Corporate financial health – Tình hình tài chính lành mạnh của doanh nghiệp
1368公司财务数据 (gōng sī cái wù shù jù) – Company financial data – Dữ liệu tài chính công ty
1369员工成本 (yuán gōng chéng běn) – Employee cost – Chi phí nhân sự
1370薪资计算方法 (xīn zī jì suàn fāng fǎ) – Salary calculation method – Phương pháp tính lương
1371企业财务报销 (qǐ yè cái wù bào xiāo) – Corporate financial reimbursement – Hoàn trả tài chính doanh nghiệp
1372财务管理系统 (cái wù guǎn lǐ xì tǒng) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính
1373员工离职 (yuán gōng lí zhí) – Employee resignation – Nhân viên nghỉ việc
1374工资结算日 (gōng zī jié suàn rì) – Payroll settlement date – Ngày quyết toán lương
1375企业财务风险 (qǐ yè cái wù fēng xiǎn) – Corporate financial risk – Rủi ro tài chính doanh nghiệp
1376财务合规性 (cái wù hé guī xìng) – Financial compliance – Tính tuân thủ tài chính
1377财务报表编制 (cái wù bào biǎo biān zhì) – Financial statement preparation – Lập báo cáo tài chính
1378企业财务增长 (qǐ yè cái wù zēng zhǎng) – Corporate financial growth – Tăng trưởng tài chính doanh nghiệp
1379公司财务政策 (gōng sī cái wù zhèng cè) – Company financial policy – Chính sách tài chính công ty
1380社会保险补助 (shè huì bǎo xiǎn bǔ zhù) – Social insurance subsidy – Trợ cấp bảo hiểm xã hội
1381企业财务投资 (qǐ yè cái wù tóu zī) – Corporate financial investment – Đầu tư tài chính doanh nghiệp
1382工资绩效考核 (gōng zī jì xiào kǎo hé) – Salary performance evaluation – Đánh giá hiệu suất lương
1383企业财务报销制度 (qǐ yè cái wù bào xiāo zhì dù) – Corporate financial reimbursement system – Chế độ hoàn trả tài chính doanh nghiệp
1384员工工作时间 (yuán gōng gōng zuò shí jiān) – Employee working hours – Giờ làm việc của nhân viên
1385企业会计准则 (qǐ yè kuài jì zhǔn zé) – Corporate accounting standards – Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp
1386个人所得税率 (gè rén suǒ dé shuì lǜ) – Personal income tax rate – Thuế suất thu nhập cá nhân
1387工资薪酬制度 (gōng zī xīn chóu zhì dù) – Salary and compensation system – Hệ thống lương và đãi ngộ
1388企业财务透明度 (qǐ yè cái wù tòu míng dù) – Corporate financial transparency – Tính minh bạch tài chính doanh nghiệp
1389财务结算 (cái wù jié suàn) – Financial settlement – Quyết toán tài chính
1390年终财务报告 (nián zhōng cái wù bào gào) – Year-end financial report – Báo cáo tài chính cuối năm
1391工资发放标准 (gōng zī fā fàng biāo zhǔn) – Salary payment standards – Tiêu chuẩn chi trả lương
1392财务控制制度 (cái wù kòng zhì zhì dù) – Financial control system – Hệ thống kiểm soát tài chính
1393企业财务结构 (qǐ yè cái wù jié gòu) – Corporate financial structure – Cơ cấu tài chính doanh nghiệp
1394劳动力短缺 (láo dòng lì duǎn quē) – Labor shortage – Thiếu hụt lao động
1395企业税务筹划 (qǐ yè shuì wù chóu huà) – Corporate tax planning – Hoạch định thuế doanh nghiệp
1396工资结算流程 (gōng zī jié suàn liú chéng) – Payroll settlement process – Quy trình quyết toán lương
1397财务预算编制 (cái wù yù suàn biān zhì) – Financial budget preparation – Lập ngân sách tài chính
1398企业财务保障 (qǐ yè cái wù bǎo zhàng) – Corporate financial security – Đảm bảo tài chính doanh nghiệp
1399劳动法修订 (láo dòng fǎ xiū dìng) – Labor law revision – Sửa đổi luật lao động
1400工资增长率 (gōng zī zēng zhǎng lǜ) – Wage growth rate – Tốc độ tăng lương
1401企业财务成本 (qǐ yè cái wù chéng běn) – Corporate financial cost – Chi phí tài chính doanh nghiệp
1402公司财务平衡 (gōng sī cái wù píng héng) – Company financial balance – Cân bằng tài chính công ty
1403工资分配制度 (gōng zī fēn pèi zhì dù) – Salary distribution system – Hệ thống phân phối lương
1404企业财务管理制度 (qǐ yè cái wù guǎn lǐ zhì dù) – Corporate financial management system – Hệ thống quản lý tài chính doanh nghiệp
1405社会保险缴费比例 (shè huì bǎo xiǎn jiǎo fèi bǐ lì) – Social insurance contribution ratio – Tỷ lệ đóng bảo hiểm xã hội
1406劳动争议处理 (láo dòng zhēng yì chǔ lǐ) – Labor dispute resolution – Giải quyết tranh chấp lao động
1407财务年度报告 (cái wù nián dù bào gào) – Financial annual report – Báo cáo tài chính hàng năm
1408企业薪酬福利 (qǐ yè xīn chóu fú lì) – Corporate salary and benefits – Lương và phúc lợi doanh nghiệp
1409工资单 (gōng zī dān) – Payroll slip – Bảng lương
1410企业财务计划 (qǐ yè cái wù jì huà) – Corporate financial plan – Kế hoạch tài chính doanh nghiệp
1411企业盈利 (qǐ yè yíng lì) – Corporate profit – Lợi nhuận doanh nghiệp
1412工资分期支付 (gōng zī fēn qī zhī fù) – Installment salary payment – Trả lương theo kỳ
1413人力成本 (rén lì chéng běn) – Labor cost – Chi phí nhân công
1414员工调薪 (yuán gōng tiáo xīn) – Employee salary adjustment – Điều chỉnh lương nhân viên
1415财务报告制度 (cái wù bào gào zhì dù) – Financial reporting system – Hệ thống báo cáo tài chính
1416企业社保缴纳 (qǐ yè shè bǎo jiǎo nà) – Corporate social insurance payment – Đóng bảo hiểm xã hội doanh nghiệp
1417工资水平 (gōng zī shuǐ píng) – Salary level – Mức lương
1418员工绩效管理 (yuán gōng jì xiào guǎn lǐ) – Employee performance management – Quản lý hiệu suất nhân viên
1419财务内控 (cái wù nèi kòng) – Internal financial control – Kiểm soát tài chính nội bộ
1420工资计算周期 (gōng zī jì suàn zhōu qī) – Salary calculation cycle – Chu kỳ tính lương
1421企业资产管理 (qǐ yè zī chǎn guǎn lǐ) – Corporate asset management – Quản lý tài sản doanh nghiệp
1422企业工资预算 (qǐ yè gōng zī yù suàn) – Corporate salary budget – Ngân sách tiền lương doanh nghiệp
1423员工年终考核 (yuán gōng nián zhōng kǎo hé) – Employee year-end assessment – Đánh giá nhân viên cuối năm
1424劳动法规范 (láo dòng fǎ guī fàn) – Labor law regulations – Quy định luật lao động
1425工资奖金制度 (gōng zī jiǎng jīn zhì dù) – Salary and bonus system – Chế độ tiền lương và thưởng
1426企业财务稳定性 (qǐ yè cái wù wěn dìng xìng) – Corporate financial stability – Sự ổn định tài chính doanh nghiệp
1427工资税率 (gōng zī shuì lǜ) – Wage tax rate – Thuế suất tiền lương
1428人力资源数据库 (rén lì zī yuán shù jù kù) – Human resources database – Cơ sở dữ liệu nhân sự
1429财务投资管理 (cái wù tóu zī guǎn lǐ) – Financial investment management – Quản lý đầu tư tài chính
1430工资总额 (gōng zī zǒng é) – Total payroll amount – Tổng quỹ lương
1431企业财务负债 (qǐ yè cái wù fù zhài) – Corporate financial liabilities – Nợ tài chính doanh nghiệp
1432劳动补偿 (láo dòng bǔ cháng) – Labor compensation – Bồi thường lao động
1433企业财务资产 (qǐ yè cái wù zī chǎn) – Corporate financial assets – Tài sản tài chính doanh nghiệp
1434员工考勤管理 (yuán gōng kǎo qín guǎn lǐ) – Employee attendance management – Quản lý chấm công nhân viên
1435企业税收政策 (qǐ yè shuì shōu zhèng cè) – Corporate tax policies – Chính sách thuế doanh nghiệp
1436工资发放方式 (gōng zī fā fàng fāng shì) – Salary distribution method – Phương thức phát lương
1437劳动保险费 (láo dòng bǎo xiǎn fèi) – Labor insurance fee – Phí bảo hiểm lao động
1438企业社会责任 (qǐ yè shè huì zé rèn) – Corporate social responsibility – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
1439薪酬增长 (xīn chóu zēng zhǎng) – Salary increase – Tăng lương
1440财务报销流程 (cái wù bào xiāo liú chéng) – Financial reimbursement process – Quy trình hoàn trả tài chính
1441企业人力资源政策 (qǐ yè rén lì zī yuán zhèng cè) – Corporate human resource policies – Chính sách nhân sự doanh nghiệp
1442财务战略规划 (cái wù zhàn lüè guī huà) – Financial strategic planning – Hoạch định chiến lược tài chính
1443财务报告分析 (cái wù bào gào fēn xī) – Financial report analysis – Phân tích báo cáo tài chính
1444企业财务合并 (qǐ yè cái wù hé bìng) – Corporate financial consolidation – Hợp nhất tài chính doanh nghiệp
1445工资税收 (gōng zī shuì shōu) – Payroll tax – Thuế tiền lương
1446人力资源配置 (rén lì zī yuán pèi zhì) – Human resource allocation – Phân bổ nhân sự
1447财务预算管理 (cái wù yù suàn guǎn lǐ) – Financial budget management – Quản lý ngân sách tài chính
1448劳动市场趋势 (láo dòng shì chǎng qū shì) – Labor market trends – Xu hướng thị trường lao động
1449企业财务稳定 (qǐ yè cái wù wěn dìng) – Corporate financial stability – Sự ổn định tài chính doanh nghiệp
1450工资考评制度 (gōng zī kǎo píng zhì dù) – Salary evaluation system – Hệ thống đánh giá tiền lương
1451员工社保缴费 (yuán gōng shè bǎo jiǎo fèi) – Employee social security contributions – Đóng bảo hiểm xã hội nhân viên
1452人事管理流程 (rén shì guǎn lǐ liú chéng) – HR management process – Quy trình quản lý nhân sự
1453财务绩效考核 (cái wù jì xiào kǎo hé) – Financial performance evaluation – Đánh giá hiệu suất tài chính
1454劳动法遵循 (láo dòng fǎ zūn xún) – Labor law compliance – Tuân thủ luật lao động
1455工资调整策略 (gōng zī tiáo zhěng cè lüè) – Salary adjustment strategy – Chiến lược điều chỉnh lương
1456企业财务支出 (qǐ yè cái wù zhī chū) – Corporate financial expenditure – Chi tiêu tài chính doanh nghiệp
1457社保待遇 (shè bǎo dài yù) – Social security benefits – Chế độ bảo hiểm xã hội
1458财务政策调整 (cái wù zhèng cè tiáo zhěng) – Financial policy adjustment – Điều chỉnh chính sách tài chính
1459企业财务运营 (qǐ yè cái wù yùn yíng) – Corporate financial operations – Hoạt động tài chính doanh nghiệp
1460工资税务申报 (gōng zī shuì wù shēn bào) – Payroll tax declaration – Khai báo thuế tiền lương
1461社保缴费基数 (shè bǎo jiǎo fèi jī shù) – Social insurance payment base – Mức đóng bảo hiểm xã hội
1462财务投资回报 (cái wù tóu zī huí bào) – Financial investment return – Lợi tức đầu tư tài chính
1463人力资源开发 (rén lì zī yuán kāi fā) – Human resource development – Phát triển nhân lực
1464薪资报表 (xīn zī bào biǎo) – Salary report – Báo cáo tiền lương
1465财务合并报表 (cái wù hé bìng bào biǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
1466劳动法规解读 (láo dòng fǎ guī jiě dú) – Interpretation of labor laws – Giải thích quy định lao động
1467工资管理系统 (gōng zī guǎn lǐ xì tǒng) – Payroll management system – Hệ thống quản lý tiền lương
1468社保补充保险 (shè bǎo bǔ chōng bǎo xiǎn) – Supplementary social insurance – Bảo hiểm xã hội bổ sung
1469劳动争议调解 (láo dòng zhēng yì tiáo jiě) – Mediation of labor disputes – Hòa giải tranh chấp lao động
1470薪资核算 (xīn zī hé suàn) – Salary accounting – Hạch toán lương
1471财务风控管理 (cái wù fēng kòng guǎn lǐ) – Financial risk management – Quản lý rủi ro tài chính
1472劳动成本优化 (láo dòng chéng běn yōu huà) – Optimization of labor costs – Tối ưu hóa chi phí lao động
1473工资级别 (gōng zī jí bié) – Salary grade – Cấp bậc lương
1474社保待遇调整 (shè bǎo dài yù tiáo zhěng) – Adjustment of social security benefits – Điều chỉnh chế độ bảo hiểm xã hội
1475劳动关系政策 (láo dòng guān xì zhèng cè) – Labor relations policy – Chính sách quan hệ lao động
1476薪资支付方式 (xīn zī zhī fù fāng shì) – Salary payment method – Phương thức chi trả lương
1477财务管理流程 (cái wù guǎn lǐ liú chéng) – Financial management process – Quy trình quản lý tài chính
1478员工工时统计 (yuán gōng gōng shí tǒng jì) – Employee working hours statistics – Thống kê giờ làm việc nhân viên
1479社保缴费方式 (shè bǎo jiǎo fèi fāng shì) – Social insurance payment method – Phương thức đóng bảo hiểm xã hội
1480招聘管理 (zhāo pìn guǎn lǐ) – Recruitment management – Quản lý tuyển dụng
1481劳动时间 (láo dòng shí jiān) – Working hours – Thời gian lao động
1482财务比率分析 (cái wù bǐ lǜ fēn xī) – Financial ratio analysis – Phân tích chỉ số tài chính
1483聘用合同 (pìn yòng hé tóng) – Employment contract – Hợp đồng tuyển dụng
1484工资审核 (gōng zī shěn hé) – Salary audit – Kiểm tra bảng lương
1485会计标准 (kuài jì biāo zhǔn) – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán
1486薪酬体系 (xīn chóu tǐ xì) – Compensation system – Hệ thống đãi ngộ
1487出勤记录 (chū qín jì lù) – Attendance record – Bảng chấm công
1488财务报告周期 (cái wù bào gào zhōu qī) – Financial reporting cycle – Chu kỳ báo cáo tài chính
1489工资核对 (gōng zī hé duì) – Payroll verification – Đối soát lương
1490岗位责任制 (gǎng wèi zé rèn zhì) – Post responsibility system – Chế độ trách nhiệm công việc
1491员工离职管理 (yuán gōng lí zhí guǎn lǐ) – Employee resignation management – Quản lý nghỉ việc
1492财务指标 (cái wù zhǐ biāo) – Financial indicators – Chỉ số tài chính
1493工作流管理 (gōng zuò liú guǎn lǐ) – Workflow management – Quản lý quy trình làm việc
1494工资级差 (gōng zī jí chà) – Salary differential – Mức chênh lệch lương
1495工资计算软件 (gōng zī jì suàn ruǎn jiàn) – Payroll software – Phần mềm tính lương
1496财务评估 (cái wù píng gū) – Financial evaluation – Đánh giá tài chính
1497退休金计划 (tuì xiū jīn jì huà) – Pension plan – Kế hoạch hưu trí
1498薪酬结构分析 (xīn chóu jié gòu fēn xī) – Compensation structure analysis – Phân tích cơ cấu lương
1499项目成本核算 (xiàng mù chéng běn hé suàn) – Project cost accounting – Hạch toán chi phí dự án
1500劳动法培训 (láo dòng fǎ péi xùn) – Labor law training – Đào tạo luật lao động
1501财务状况分析 (cái wù zhuàng kuàng fēn xī) – Financial situation analysis – Phân tích tình hình tài chính
1502津贴管理 (jīn tiē guǎn lǐ) – Allowance management – Quản lý phụ cấp
1503福利政策 (fú lì zhèng cè) – Benefits policy – Chính sách phúc lợi
1504工资调整流程 (gōng zī tiáo zhěng liú chéng) – Salary adjustment process – Quy trình điều chỉnh lương
1505人力资本管理 (rén lì zī běn guǎn lǐ) – Human capital management – Quản lý vốn nhân lực
1506财务清单 (cái wù qīng dān) – Financial checklist – Danh sách tài chính
1507奖惩制度 (jiǎng chěng zhì dù) – Reward and punishment system – Chế độ khen thưởng kỷ luật
1508会计准则 (kuài jì zhǔn zé) – Accounting principles – Nguyên tắc kế toán
1509员工激励机制 (yuán gōng jī lì jī zhì) – Employee motivation mechanism – Cơ chế khuyến khích nhân viên
1510项目财务分析 (xiàng mù cái wù fēn xī) – Project financial analysis – Phân tích tài chính dự án
1511福利申报 (fú lì shēn bào) – Benefits declaration – Khai báo phúc lợi
1512员工轮岗 (yuán gōng lún gǎng) – Job rotation – Luân chuyển vị trí
1513报销流程 (bào xiāo liú chéng) – Reimbursement process – Quy trình hoàn ứng
1514工资延期发放 (gōng zī yán qī fā fàng) – Delayed salary payment – Trì hoãn chi trả lương
1515岗位晋升 (gǎng wèi jìn shēng) – Job promotion – Thăng chức
1516员工考勤 (yuán gōng kǎo qín) – Employee attendance – Điểm danh nhân viên
1517预算外支出 (yù suàn wài zhī chū) – Off-budget expenditure – Chi ngoài ngân sách
1518培训费用 (péi xùn fèi yòng) – Training cost – Chi phí đào tạo
1519预提费用 (yù tí fèi yòng) – Accrued expenses – Chi phí dồn tích
1520工资保密制度 (gōng zī bǎo mì zhì dù) – Salary confidentiality system – Chế độ bảo mật lương
1521休假管理 (xiū jià guǎn lǐ) – Leave management – Quản lý nghỉ phép
1522员工流动率 (yuán gōng liú dòng lǜ) – Employee turnover rate – Tỷ lệ thay đổi nhân sự
1523债务管理 (zhài wù guǎn lǐ) – Debt management – Quản lý nợ
1524人力资源成本 (rén lì zī yuán chéng běn) – Human resource cost – Chi phí nhân sự
1525福利报表 (fú lì bào biǎo) – Benefits report – Báo cáo phúc lợi
1526员工满意计划 (yuán gōng mǎn yì jì huà) – Employee satisfaction plan – Kế hoạch cải thiện hài lòng
1527临时工 (lín shí gōng) – Temporary worker – Lao động thời vụ
1528养老金缴纳 (yǎng lǎo jīn jiǎo nà) – Pension contribution – Đóng góp hưu trí
1529人力资源规划 (rén lì zī yuán guī huà) – Human resource planning – Quy hoạch nguồn nhân lực
1530招聘渠道 (zhāo pìn qú dào) – Recruitment channel – Kênh tuyển dụng
1531财务报销制度 (cái wù bào xiāo zhì dù) – Reimbursement policy – Chính sách hoàn ứng
1532会计信息系统 (kuài jì xìn xī xì tǒng) – Accounting information system – Hệ thống thông tin kế toán
1533双重工资制度 (shuāng chóng gōng zī zhì dù) – Dual salary system – Chế độ lương kép
1534月度财报 (yuè dù cái bào) – Monthly financial report – Báo cáo tài chính hàng tháng
1535差旅报销 (chā lǚ bào xiāo) – Travel reimbursement – Hoàn ứng công tác phí
1536员工培训体系 (yuán gōng péi xùn tǐ xì) – Employee training system – Hệ thống đào tạo nhân viên
1537财务共享中心 (cái wù gòng xiǎng zhōng xīn) – Financial shared service center – Trung tâm dịch vụ tài chính dùng chung
1538薪资满意度 (xīn zī mǎn yì dù) – Salary satisfaction – Mức độ hài lòng về lương
1539岗位分类 (gǎng wèi fēn lèi) – Job classification – Phân loại chức danh
1540财务稽核 (cái wù jī hé) – Financial audit – Kiểm tra tài chính
1541工资结构 (gōng zī jié gòu) – Salary structure – Cơ cấu lương
1542福利优化 (fú lì yōu huà) – Benefits optimization – Tối ưu phúc lợi
1543考勤异常 (kǎo qín yì cháng) – Attendance anomaly – Bất thường chấm công
1544岗位外包 (gǎng wèi wài bāo) – Job outsourcing – Thuê ngoài vị trí làm việc
1545财务制度 (cái wù zhì dù) – Financial system – Chế độ tài chính
1546工资条 (gōng zī tiáo) – Payslip – Phiếu lương
1547年假制度 (nián jià zhì dù) – Annual leave system – Chế độ nghỉ phép năm
1548聘用流程 (pìn yòng liú chéng) – Hiring process – Quy trình tuyển dụng
1549会计分析 (kuài jì fēn xī) – Accounting analysis – Phân tích kế toán
1550福利项目 (fú lì xiàng mù) – Benefit programs – Chương trình phúc lợi
1551节假日工资 (jié jià rì gōng zī) – Holiday pay – Lương ngày nghỉ lễ
1552薪资对比 (xīn zī duì bǐ) – Salary benchmarking – So sánh mức lương
1553员工出差 (yuán gōng chū chāi) – Business trip – Nhân viên đi công tác
1554人事信息系统 (rén shì xìn xī xì tǒng) – HR information system – Hệ thống thông tin nhân sự
1555岗位职责说明书 (gǎng wèi zhí zé shuō míng shū) – Job description document – Bản mô tả công việc
1556薪资范围 (xīn zī fàn wéi) – Salary range – Khung lương
1557培训需求 (péi xùn xū qiú) – Training needs – Nhu cầu đào tạo
1558成本分析 (chéng běn fēn xī) – Cost analysis – Phân tích chi phí
1559员工满意度评估 (yuán gōng mǎn yì dù píng gū) – Employee satisfaction assessment – Đánh giá sự hài lòng nhân viên
1560内部晋升机制 (nèi bù jìn shēng jī zhì) – Internal promotion system – Cơ chế thăng tiến nội bộ
1561社保缴纳 (shè bǎo jiǎo nà) – Social insurance contribution – Đóng bảo hiểm xã hội
1562财务预算表 (cái wù yù suàn biǎo) – Financial budget sheet – Bảng ngân sách tài chính
1563岗位需求分析 (gǎng wèi xū qiú fēn xī) – Job demand analysis – Phân tích nhu cầu vị trí
1564招聘流程管理 (zhāo pìn liú chéng guǎn lǐ) – Recruitment process management – Quản lý quy trình tuyển dụng
1565发票管理 (fā piào guǎn lǐ) – Invoice management – Quản lý hóa đơn
1566员工关系管理 (yuán gōng guān xì guǎn lǐ) – Employee relations management – Quản lý quan hệ lao động
1567绩效评估标准 (jì xiào píng gū biāo zhǔn) – Performance evaluation criteria – Tiêu chuẩn đánh giá hiệu suất
1568财务目标 (cái wù mù biāo) – Financial goal – Mục tiêu tài chính
1569候选人筛选 (hòu xuǎn rén shāi xuǎn) – Candidate screening – Sàng lọc ứng viên
1570入职引导 (rù zhí yǐn dǎo) – Job orientation – Hướng dẫn nhập việc
1571会计实务 (kuài jì shí wù) – Accounting practice – Thực hành kế toán
1572假期申请 (jià qī shēn qǐng) – Leave application – Đơn xin nghỉ phép
1573账目核对 (zhàng mù hé duì) – Account reconciliation – Đối chiếu sổ sách
1574职能划分 (zhí néng huà fēn) – Functional division – Phân chia chức năng
1575财务流程优化 (cái wù liú chéng yōu huà) – Financial process optimization – Tối ưu hóa quy trình tài chính
1576福利项目执行 (fú lì xiàng mù zhí xíng) – Benefits implementation – Thực hiện chương trình phúc lợi
1577员工动态 (yuán gōng dòng tài) – Employee updates – Biến động nhân sự
1578会计政策 (kuài jì zhèng cè) – Accounting policy – Chính sách kế toán
1579员工行为规范 (yuán gōng xíng wéi guī fàn) – Employee code of conduct – Quy tắc ứng xử nhân viên
1580财务报告标准 (cái wù bào gào biāo zhǔn) – Financial reporting standard – Chuẩn mực báo cáo tài chính
1581离职原因分析 (lí zhí yuán yīn fēn xī) – Resignation reason analysis – Phân tích lý do nghỉ việc
1582人事制度 (rén shì zhì dù) – HR policies – Chế độ nhân sự
1583会计凭证编号 (kuài jì píng zhèng biān hào) – Voucher number – Mã số chứng từ
1584差旅费标准 (chā lǚ fèi biāo zhǔn) – Travel expense standard – Tiêu chuẩn chi phí công tác
1585福利申报 (fú lì shēn bào) – Benefit declaration – Khai báo phúc lợi
1586加班记录 (jiā bān jì lù) – Overtime record – Ghi nhận làm thêm giờ
1587项目财务 (xiàng mù cái wù) – Project finance – Tài chính dự án
1588聘用合同 (pìn yòng hé tóng) – Employment contract – Hợp đồng lao động
1589工资等级 (gōng zī děng jí) – Pay grade – Bậc lương
1590员工请假 (yuán gōng qǐng jià) – Employee leave – Nhân viên xin nghỉ
1591总账科目 (zǒng zhàng kē mù) – General ledger – Sổ cái tổng hợp
1592职业发展路径 (zhí yè fā zhǎn lù jìng) – Career path – Lộ trình phát triển nghề nghiệp
1593财务合并报表 (cái wù hé bìng bào biǎo) – Consolidated financial statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
1594雇主责任 (gù zhǔ zé rèn) – Employer liability – Trách nhiệm người sử dụng lao động
1595培训计划书 (péi xùn jì huà shū) – Training plan – Kế hoạch đào tạo
1596预算执行 (yù suàn zhí xíng) – Budget execution – Thực hiện ngân sách
1597员工满意度调查 (yuán gōng mǎn yì dù diào chá) – Employee satisfaction survey – Khảo sát sự hài lòng nhân viên
1598工资调整建议 (gōng zī tiáo zhěng jiàn yì) – Salary adjustment proposal – Đề xuất điều chỉnh lương
1599会计电算化 (kuài jì diàn suàn huà) – Computerized accounting – Kế toán máy
1600债务重组 (zhài wù chóng zǔ) – Debt restructuring – Tái cơ cấu nợ
1601财务指标 (cái wù zhǐ biāo) – Financial indicator – Chỉ số tài chính
1602雇佣形式 (gù yōng xíng shì) – Employment type – Hình thức tuyển dụng
1603员工评估报告 (yuán gōng píng gū bào gào) – Employee evaluation report – Báo cáo đánh giá nhân viên
1604发票验证 (fā piào yàn zhèng) – Invoice verification – Xác minh hóa đơn
1605经济补偿金 (jīng jì bǔ cháng jīn) – Economic compensation – Bồi thường kinh tế
1606人员编制 (rén yuán biān zhì) – Staffing – Biên chế nhân sự
1607入职体检 (rù zhí tǐ jiǎn) – Pre-employment physical – Khám sức khỏe đầu vào
1608费用科目 (fèi yòng kē mù) – Expense account – Mục chi phí
1609审批流程 (shěn pī liú chéng) – Approval process – Quy trình phê duyệt
1610聘用标准 (pìn yòng biāo zhǔn) – Hiring criteria – Tiêu chí tuyển dụng
1611试用期工资 (shì yòng qī gōng zī) – Probation salary – Mức lương thử việc
1612账户余额 (zhàng hù yú é) – Account balance – Số dư tài khoản
1613绩效面谈 (jì xiào miàn tán) – Performance interview – Phỏng vấn hiệu suất
1614福利分析 (fú lì fēn xī) – Benefit analysis – Phân tích phúc lợi
1615职责分工 (zhí zé fēn gōng) – Division of responsibilities – Phân công trách nhiệm
1616财务稽核 (cái wù jī hé) – Financial audit – Kiểm toán tài chính
1617入职资料 (rù zhí zī liào) – Onboarding documents – Hồ sơ nhận việc
1618离职结算 (lí zhí jié suàn) – Exit settlement – Quyết toán nghỉ việc
1619工资发放方式 (gōng zī fā fàng fāng shì) – Salary payment method – Hình thức phát lương
1620培训评估 (péi xùn píng gū) – Training evaluation – Đánh giá đào tạo
1621人才流失率 (rén cái liú shī lǜ) – Talent turnover rate – Tỷ lệ nhân tài nghỉ việc
1622会计制度改革 (kuài jì zhì dù gǎi gé) – Accounting reform – Cải cách chế độ kế toán
1623财务预测 (cái wù yù cè) – Financial forecast – Dự báo tài chính
1624绩效奖励制度 (jì xiào jiǎng lì zhì dù) – Performance reward system – Hệ thống thưởng hiệu suất
1625工资汇总表 (gōng zī huì zǒng biǎo) – Salary summary sheet – Bảng tổng hợp lương
1626管理费用 (guǎn lǐ fèi yòng) – Administrative expenses – Chi phí quản lý
1627岗位胜任力 (gǎng wèi shèng rèn lì) – Job competency – Năng lực phù hợp vị trí
1628福利制度 (fú lì zhì dù) – Benefits policy – Chính sách phúc lợi
1629离职面谈报告 (lí zhí miàn tán bào gào) – Exit interview report – Báo cáo phỏng vấn nghỉ việc
1630薪酬结构 (xīn chóu jié gòu) – Compensation structure – Cấu trúc đãi ngộ
1631聘用流程标准 (pìn yòng liú chéng biāo zhǔn) – Hiring process standard – Tiêu chuẩn quy trình tuyển dụng
1632工资计算器 (gōng zī jì suàn qì) – Salary calculator – Máy tính lương
1633组织架构图 (zǔ zhī jià gòu tú) – Organizational chart – Sơ đồ tổ chức
1634员工工作日志 (yuán gōng gōng zuò rì zhì) – Employee work log – Nhật ký công việc nhân viên
1635会议记录 (huì yì jì lù) – Meeting minutes – Biên bản họp
1636费用预算控制 (fèi yòng yù suàn kòng zhì) – Expense budget control – Kiểm soát ngân sách chi phí
1637薪酬调查 (xīn chóu diào chá) – Compensation survey – Khảo sát lương
1638员工动态分析 (yuán gōng dòng tài fēn xī) – Employee trends analysis – Phân tích biến động nhân sự
1639职业健康检查 (zhí yè jiàn kāng jiǎn chá) – Occupational health check – Kiểm tra sức khỏe nghề nghiệp
1640预算管理制度 (yù suàn guǎn lǐ zhì dù) – Budget management system – Hệ thống quản lý ngân sách
1641绩效改进计划 (jì xiào gǎi jìn jì huà) – Performance improvement plan – Kế hoạch cải tiến hiệu suất
1642员工出勤表 (yuán gōng chū qín biǎo) – Attendance sheet – Bảng chấm công
1643税务筹划 (shuì wù chóu huà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
1644薪资透明度 (xīn zī tòu míng dù) – Salary transparency – Minh bạch lương thưởng
1645财务风险控制 (cái wù fēng xiǎn kòng zhì) – Financial risk control – Kiểm soát rủi ro tài chính
1646绩效跟踪 (jì xiào gēn zōng) – Performance tracking – Theo dõi hiệu suất
1647员工奖励方案 (yuán gōng jiǎng lì fāng àn) – Employee reward plan – Kế hoạch thưởng nhân viên
1648年终评估 (nián zhōng píng gū) – Year-end evaluation – Đánh giá cuối năm
1649工资异常处理 (gōng zī yì cháng chǔ lǐ) – Salary anomaly handling – Xử lý bất thường tiền lương
1650合同到期 (hé tóng dào qī) – Contract expiration – Hết hạn hợp đồng
1651薪酬调整 (xīn chóu tiáo zhěng) – Compensation adjustment – Điều chỉnh lương thưởng
1652福利计划 (fú lì jì huà) – Benefit plan – Kế hoạch phúc lợi
1653财务制度 (cái wù zhì dù) – Financial system – Hệ thống tài chính
1654招聘公告 (zhāo pìn gōng gào) – Recruitment announcement – Thông báo tuyển dụng
1655工作职责说明书 (gōng zuò zhí zé shuō míng shū) – Job description – Bản mô tả công việc
1656加班申请 (jiā bān shēn qǐng) – Overtime application – Đơn xin làm thêm
1657财务审批 (cái wù shěn pī) – Financial approval – Phê duyệt tài chính
1658工资发放记录 (gōng zī fā fàng jì lù) – Salary payment record – Ghi chép phát lương
1659部门预算 (bù mén yù suàn) – Departmental budget – Ngân sách phòng ban
1660应付工资 (yīng fù gōng zī) – Wages payable – Lương phải trả
1661面试评分表 (miàn shì píng fēn biǎo) – Interview evaluation form – Phiếu đánh giá phỏng vấn
1662财务软件 (cái wù ruǎn jiàn) – Accounting software – Phần mềm kế toán
1663入职培训 (rù zhí péi xùn) – Orientation training – Đào tạo hội nhập
1664岗位责任制 (gǎng wèi zé rèn zhì) – Position responsibility system – Chế độ trách nhiệm công việc
1665雇员福利 (gù yuán fú lì) – Employee welfare – Phúc lợi người lao động
1666会计科目表 (kuài jì kē mù biǎo) – Chart of accounts – Hệ thống tài khoản kế toán
1667员工流动率 (yuán gōng liú dòng lǜ) – Employee turnover rate – Tỷ lệ biến động nhân sự
1668绩效报表 (jì xiào bào biǎo) – Performance report – Báo cáo hiệu suất
1669税务申报表 (shuì wù shēn bào biǎo) – Tax declaration form – Tờ khai thuế
1670工资发放日期 (gōng zī fā fàng rì qī) – Pay date – Ngày phát lương
1671员工培训档案 (yuán gōng péi xùn dàng àn) – Training record – Hồ sơ đào tạo nhân viên
1672员工考勤系统 (yuán gōng kǎo qín xì tǒng) – Attendance system – Hệ thống chấm công
1673绩效考评标准 (jì xiào kǎo píng biāo zhǔn) – Performance evaluation standard – Tiêu chuẩn đánh giá hiệu suất
1674奖惩制度 (jiǎng chěng zhì dù) – Reward and punishment system – Chế độ khen thưởng và kỷ luật
1675公司财务报告 (gōng sī cái wù bào gào) – Company financial report – Báo cáo tài chính công ty
1676岗位空缺 (gǎng wèi kòng quē) – Job vacancy – Vị trí còn trống
1677应聘者信息 (yìng pìn zhě xìn xī) – Applicant information – Thông tin ứng viên
1678员工福利待遇 (yuán gōng fú lì dài yù) – Employee benefits – Đãi ngộ phúc lợi nhân viên
1679部门绩效 (bù mén jì xiào) – Departmental performance – Hiệu suất phòng ban
1680财务审核流程 (cái wù shěn hé liú chéng) – Financial audit process – Quy trình kiểm toán tài chính
1681试用期结束评估 (shì yòng qī jié shù píng gū) – End-of-probation evaluation – Đánh giá kết thúc thử việc
1682薪资福利政策 (xīn zī fú lì zhèng cè) – Compensation & benefit policy – Chính sách lương và phúc lợi
1683会计事务所 (kuài jì shì wù suǒ) – Accounting firm – Công ty kế toán
1684零用金管理 (líng yòng jīn guǎn lǐ) – Petty cash management – Quản lý tiền lẻ
1685员工意见调查 (yuán gōng yì jiàn diào chá) – Employee feedback survey – Khảo sát ý kiến nhân viên
1686薪资档案 (xīn zī dàng àn) – Salary file – Hồ sơ tiền lương
1687工资调整通知 (gōng zī tiáo zhěng tōng zhī) – Salary adjustment notice – Thông báo điều chỉnh lương
1688工时记录 (gōng shí jì lù) – Working hours record – Ghi chép giờ làm
1689人事信息管理 (rén shì xìn xī guǎn lǐ) – Personnel information management – Quản lý thông tin nhân sự
1690岗位调动 (gǎng wèi diào dòng) – Job transfer – Điều chuyển công tác
1691薪资对比分析 (xīn zī duì bǐ fēn xī) – Salary comparison analysis – Phân tích so sánh lương
1692休假申请表 (xiū jià shēn qǐng biǎo) – Leave application form – Đơn xin nghỉ phép
1693工资审核 (gōng zī shěn hé) – Salary review – Duyệt bảng lương
1694薪资结构分析 (xīn zī jié gòu fēn xī) – Compensation structure analysis – Phân tích cấu trúc lương
1695人事记录表 (rén shì jì lù biǎo) – Personnel record form – Biểu ghi nhân sự
1696会计结账 (kuài jì jié zhàng) – Accounting closing – Kết toán kế toán
1697财务风险评估 (cái wù fēng xiǎn píng gū) – Financial risk assessment – Đánh giá rủi ro tài chính
1698人力资源战略 (rén lì zī yuán zhàn lüè) – Human resources strategy – Chiến lược nhân sự
1699税务筹划报告 (shuì wù chóu huà bào gào) – Tax planning report – Báo cáo lập kế hoạch thuế
1700年终绩效考核 (nián zhōng jì xiào kǎo hé) – Year-end performance appraisal – Đánh giá hiệu suất cuối năm
1701出差补贴 (chū chāi bǔ tiē) – Travel allowance – Phụ cấp công tác
1702试用期评估表 (shì yòng qī píng gū biǎo) – Probation evaluation form – Biểu đánh giá thử việc
1703考勤异常 (kǎo qín yì cháng) – Attendance anomalies – Bất thường chấm công
1704年度考核标准 (nián dù kǎo hé biāo zhǔn) – Annual assessment criteria – Tiêu chí đánh giá năm
1705工资级别 (gōng zī jí bié) – Salary grade – Bậc lương
1706支出明细 (zhī chū míng xì) – Expense details – Chi tiết chi tiêu
1707会计报表系统 (kuài jì bào biǎo xì tǒng) – Accounting report system – Hệ thống báo cáo kế toán
1708人员结构分析 (rén yuán jié gòu fēn xī) – Staff structure analysis – Phân tích cơ cấu nhân sự
1709项目人力分配 (xiàng mù rén lì fēn pèi) – Project manpower allocation – Phân bổ nhân sự dự án
1710薪资核算流程 (xīn zī hé suàn liú chéng) – Salary accounting process – Quy trình tính lương
1711试用期协议 (shì yòng qī xié yì) – Probation agreement – Thỏa thuận thử việc
1712会计报税 (kuài jì bào shuì) – Tax filing by accountant – Kê khai thuế kế toán
1713差旅支出报表 (chā lǚ zhī chū bào biǎo) – Travel expense report – Báo cáo chi phí công tác
1714年度加薪计划 (nián dù jiā xīn jì huà) – Annual raise plan – Kế hoạch tăng lương hàng năm
1715培训记录表 (péi xùn jì lù biǎo) – Training log – Sổ ghi đào tạo
1716费用报销单 (fèi yòng bào xiāo dān) – Expense reimbursement form – Phiếu hoàn chi phí
1717员工异动表 (yuán gōng yì dòng biǎo) – Employee change form – Phiếu điều động nhân viên
1718项目预算报告 (xiàng mù yù suàn bào gào) – Project budget report – Báo cáo ngân sách dự án
1719岗位说明书 (gǎng wèi shuō míng shū) – Position specification – Mô tả vị trí công việc
1720工资预估表 (gōng zī yù gū biǎo) – Salary estimation sheet – Bảng ước tính tiền lương
1721财务流程图 (cái wù liú chéng tú) – Financial flowchart – Lưu đồ tài chính
1722年终对账 (nián zhōng duì zhàng) – Year-end reconciliation – Đối chiếu cuối năm
1723人事统计报表 (rén shì tǒng jì bào biǎo) – HR statistics report – Báo cáo thống kê nhân sự
1724员工健康检查 (yuán gōng jiàn kāng jiǎn chá) – Employee health check – Khám sức khỏe nhân viên
1725财务职责 (cái wù zhí zé) – Financial responsibility – Trách nhiệm tài chính
1726人事变动公告 (rén shì biàn dòng gōng gào) – Personnel change notice – Thông báo thay đổi nhân sự
1727工资核对表 (gōng zī hé duì biǎo) – Salary verification form – Phiếu đối chiếu lương
1728年度预算 (nián dù yù suàn) – Annual budget – Ngân sách năm
1729福利申请表 (fú lì shēn qǐng biǎo) – Benefit application form – Đơn xin phúc lợi
1730项目支出明细 (xiàng mù zhī chū míng xì) – Project expenditure details – Chi tiết chi phí dự án
1731报销单据 (bào xiāo dān jù) – Reimbursement receipt – Hóa đơn hoàn ứng
1732员工招聘会 (yuán gōng zhāo pìn huì) – Job fair – Hội chợ việc làm
1733工资支付周期 (gōng zī zhī fù zhōu qī) – Pay cycle – Chu kỳ trả lương
1734员工工资卡 (yuán gōng gōng zī kǎ) – Payroll card – Thẻ trả lương
1735财务责任人 (cái wù zé rèn rén) – Financial officer – Người phụ trách tài chính
1736工资预算审批 (gōng zī yù suàn shěn pī) – Salary budget approval – Phê duyệt ngân sách lương
1737岗位职责表 (gǎng wèi zhí zé biǎo) – Job responsibility form – Phiếu phân công công việc
1738人力成本分析 (rén lì chéng běn fēn xī) – Labor cost analysis – Phân tích chi phí nhân công
1739会计科目明细 (kuài jì kē mù míng xì) – Account details – Chi tiết tài khoản kế toán
1740资金流动 (zī jīn liú dòng) – Cash flow – Dòng tiền
1741财务计划 (cái wù jì huà) – Financial plan – Kế hoạch tài chính
1742工资异常报告 (gōng zī yì cháng bào gào) – Abnormal salary report – Báo cáo lương bất thường
1743财务支出计划 (cái wù zhī chū jì huà) – Expenditure plan – Kế hoạch chi tiêu
1744员工调岗申请 (yuán gōng tiáo gǎng shēn qǐng) – Job transfer request – Đơn xin chuyển vị trí
1745财务报告模板 (cái wù bào gào mó bàn) – Financial report template – Mẫu báo cáo tài chính
1746薪资结算时间 (xīn zī jié suàn shí jiān) – Salary settlement time – Thời gian chốt lương
1747福利发放 (fú lì fā fàng) – Benefit distribution – Phát phúc lợi
1748部门职责说明 (bù mén zhí zé shuō míng) – Department responsibilities – Mô tả trách nhiệm phòng ban
1749考核评语 (kǎo hé píng yǔ) – Appraisal comments – Nhận xét đánh giá
1750合同签订日期 (hé tóng qiān dìng rì qī) – Contract signing date – Ngày ký hợp đồng
1751试用期跟踪 (shì yòng qī gēn zōng) – Probation tracking – Theo dõi thử việc
1752绩效考核表 (jì xiào kǎo hé biǎo) – Performance evaluation form – Phiếu đánh giá hiệu suất
1753离职结算 (lí zhí jié suàn) – Final settlement – Thanh toán nghỉ việc
1754财务报账 (cái wù bào zhàng) – Financial reporting – Báo cáo tài chính
1755人事变更记录 (rén shì biàn gēng jì lù) – Personnel change record – Ghi chú thay đổi nhân sự
1756借支申请 (jiè zhī shēn qǐng) – Advance payment request – Yêu cầu tạm ứng
1757月度报表 (yuè dù bào biǎo) – Monthly report – Báo cáo hàng tháng
1758请假类型 (qǐng jià lèi xíng) – Leave type – Loại nghỉ phép
1759财务管理制度 (cái wù guǎn lǐ zhì dù) – Financial management system – Chế độ quản lý tài chính
1760培训反馈 (péi xùn fǎn kuì) – Training feedback – Phản hồi sau đào tạo
1761岗位空缺 (gǎng wèi kōng quē) – Job vacancy – Vị trí trống
1762招聘面试表 (zhāo pìn miàn shì biǎo) – Interview form – Phiếu phỏng vấn
1763员工档案更新 (yuán gōng dàng àn gēng xīn) – Employee record update – Cập nhật hồ sơ nhân viên
1764福利政策 (fú lì zhèng cè) – Welfare policy – Chính sách phúc lợi
1765审计流程 (shěn jì liú chéng) – Audit procedure – Quy trình kiểm toán
1766离职清单 (lí zhí qīng dān) – Resignation checklist – Danh sách việc cần làm khi nghỉ việc
1767人事审批流程 (rén shì shěn pī liú chéng) – HR approval process – Quy trình phê duyệt nhân sự
1768会计凭证编号 (kuài jì píng zhèng biān hào) – Voucher number – Số chứng từ kế toán
1769社保缴费明细 (shè bǎo jiǎo fèi míng xì) – Social insurance payment details – Chi tiết đóng bảo hiểm xã hội
1770岗位评价 (gǎng wèi píng jià) – Job evaluation – Đánh giá vị trí
1771聘用通知 (pìn yòng tōng zhī) – Employment notice – Thông báo tuyển dụng
1772工资计算器 (gōng zī jì suàn qì) – Salary calculator – Công cụ tính lương
1773财务审计师 (cái wù shěn jì shī) – Financial auditor – Kiểm toán viên tài chính
1774离职面谈表 (lí zhí miàn tán biǎo) – Exit interview form – Biểu phỏng vấn nghỉ việc
1775人事数据分析 (rén shì shù jù fēn xī) – HR data analysis – Phân tích dữ liệu nhân sự
1776薪酬对比报告 (xīn chóu duì bǐ bào gào) – Compensation comparison report – Báo cáo so sánh thu nhập
1777招聘岗位职责 (zhāo pìn gǎng wèi zhí zé) – Job description for recruitment – Mô tả công việc tuyển dụng
1778值班安排 (zhí bān ān pái) – Duty schedule – Lịch trực
1779财务结算单 (cái wù jié suàn dān) – Financial settlement slip – Phiếu quyết toán
1780员工表彰 (yuán gōng biǎo zhāng) – Employee recognition – Khen thưởng nhân viên
1781会计日记账 (kuài jì rì jì zhàng) – Accounting journal – Nhật ký kế toán
1782项目奖金制度 (xiàng mù jiǎng jīn zhì dù) – Project bonus scheme – Chế độ thưởng dự án
1783培训跟进计划 (péi xùn gēn jìn jì huà) – Training follow-up plan – Kế hoạch theo sát đào tạo
1784财务年度审计 (cái wù nián dù shěn jì) – Annual financial audit – Kiểm toán tài chính năm
1785合同续签流程 (hé tóng xù qiān liú chéng) – Contract renewal process – Quy trình gia hạn hợp đồng
1786绩效奖金比例 (jì xiào jiǎng jīn bǐ lì) – Performance bonus ratio – Tỷ lệ thưởng hiệu suất
1787薪资调整表 (xīn zī tiáo zhěng biǎo) – Salary adjustment form – Phiếu điều chỉnh lương
1788福利津贴 (fú lì jīn tiē) – Welfare allowance – Trợ cấp phúc lợi
1789审批流程表 (shěn pī liú chéng biǎo) – Approval process sheet – Biểu quy trình phê duyệt
1790招聘需求计划 (zhāo pìn xū qiú jì huà) – Recruitment requirement plan – Kế hoạch nhu cầu tuyển dụng
1791劳动报酬 (láo dòng bào chóu) – Labor compensation – Thù lao lao động
1792会计周期 (kuài jì zhōu qī) – Accounting cycle – Chu kỳ kế toán
1793财务科目 (cái wù kē mù) – Financial item – Hạng mục tài chính
1794入职引导 (rù zhí yǐn dǎo) – Onboarding – Hướng dẫn nhập chức
1795会计错误更正 (kuài jì cuò wù gēng zhèng) – Accounting error correction – Sửa sai kế toán
1796岗位职责书 (gǎng wèi zhí zé shū) – Job responsibility document – Văn bản mô tả công việc
1797人才评估 (rén cái píng gū) – Talent evaluation – Đánh giá nhân tài
1798项目结算 (xiàng mù jié suàn) – Project settlement – Quyết toán dự án
1799应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts receivable – Khoản phải thu
1800会计审查 (kuài jì shěn chá) – Accounting review – Rà soát kế toán
1801招聘流程图 (zhāo pìn liú chéng tú) – Recruitment flowchart – Sơ đồ quy trình tuyển dụng
1802年度人力资源规划 (nián dù rén lì zī yuán guī huà) – Annual HR planning – Kế hoạch nhân sự năm
1803薪酬制度改革 (xīn chóu zhì dù gǎi gé) – Compensation system reform – Cải cách hệ thống lương
1804税务登记证 (shuì wù dēng jì zhèng) – Tax registration certificate – Giấy chứng nhận đăng ký thuế
1805加班工资计算 (jiā bān gōng zī jì suàn) – Overtime wage calculation – Tính lương tăng ca
1806工资延迟支付 (gōng zī yán chí zhī fù) – Delayed salary payment – Trả lương chậm
1807员工调研 (yuán gōng diào yán) – Employee survey – Khảo sát nhân viên
1808组织变革管理 (zǔ zhī biàn gé guǎn lǐ) – Change management – Quản lý thay đổi tổ chức
1809会计师事务所 (kuài jì shī shì wù suǒ) – Accounting firm – Công ty kiểm toán
1810实习期 (shí xí qī) – Internship period – Thời gian thực tập
1811离职赔偿金 (lí zhí péi cháng jīn) – Severance pay – Trợ cấp thôi việc
1812月度绩效考核 (yuè dù jì xiào kǎo hé) – Monthly performance appraisal – Đánh giá hiệu suất hàng tháng
1813年度审计报告 (nián dù shěn jì bào gào) – Annual audit report – Báo cáo kiểm toán năm
1814员工值班表 (yuán gōng zhí bān biǎo) – Employee duty roster – Lịch trực nhân viên
1815会计手册 (kuài jì shǒu cè) – Accounting manual – Sổ tay kế toán
1816组织效能评估 (zǔ zhī xiào néng píng gū) – Organizational performance evaluation – Đánh giá hiệu quả tổ chức
1817工资对账单 (gōng zī duì zhàng dān) – Payroll reconciliation – Bảng đối chiếu lương
1818员工等级制度 (yuán gōng děng jí zhì dù) – Employee grading system – Hệ thống phân cấp nhân viên
1819招聘数据库 (zhāo pìn shù jù kù) – Recruitment database – Cơ sở dữ liệu tuyển dụng
1820岗位技能要求 (gǎng wèi jì néng yāo qiú) – Job skill requirements – Yêu cầu kỹ năng vị trí
1821会计岗位说明书 (kuài jì gǎng wèi shuō míng shū) – Accountant job description – Mô tả công việc kế toán
1822员工工作量评估 (yuán gōng gōng zuò liàng píng gū) – Workload assessment – Đánh giá khối lượng công việc
1823绩效反馈会议 (jì xiào fǎn kuì huì yì) – Performance feedback meeting – Cuộc họp phản hồi hiệu suất
1824新员工培训计划 (xīn yuán gōng péi xùn jì huà) – New employee training plan – Kế hoạch đào tạo nhân viên mới

Đây là tài liệu chuyên biệt dành cho những người học tiếng Trung muốn chuyên sâu vào lĩnh vực Kế toán và Nhân sự. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành thiết yếu, giúp người học nắm vững các thuật ngữ chuyên môn trong môi trường làm việc quốc tế hoặc các doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc.

Nội dung của sách được tổ chức khoa học, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp người học không chỉ hiểu được nghĩa của từ mà còn biết cách sử dụng đúng ngữ cảnh trong công việc thực tế. Đặc biệt, với phương pháp giảng dạy đặc trưng của Thầy Nguyễn Minh Vũ, cuốn sách mang đến cách tiếp cận hiệu quả giúp người học dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Cuốn sách là công cụ hữu ích cho sinh viên chuyên ngành tiếng Trung, những người làm việc trong lĩnh vực kế toán, nhân sự tại các công ty Trung Quốc hoặc có quan hệ làm ăn với đối tác Trung Quốc, cũng như những ai muốn mở rộng kiến thức tiếng Trung chuyên ngành.

Đặc điểm nổi bật của cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự

Nội dung chuyên sâu và thực tiễn

Cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng đơn thuần mà còn đi sâu vào các tình huống giao tiếp thực tế trong môi trường làm việc kế toán và nhân sự. Người học sẽ được tiếp cận với các mẫu câu, đoạn hội thoại và tài liệu mẫu thường gặp trong công việc hàng ngày như: báo cáo tài chính, hợp đồng lao động, quy trình tuyển dụng, chính sách lương thưởng bằng tiếng Trung.

Phương pháp học hiệu quả

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tích hợp các phương pháp học từ vựng hiện đại, giúp người học ghi nhớ lâu dài thông qua:

Phân loại từ vựng theo chủ đề và tần suất sử dụng

Hệ thống liên kết ngữ nghĩa giữa các từ

Kỹ thuật ghi nhớ thông qua hình ảnh và ngữ cảnh

Bài tập thực hành và ứng dụng đa dạng

Tương thích với chuẩn HSK

Đặc biệt, cuốn sách được biên soạn có sự tham chiếu đến các cấp độ HSK, giúp người học không chỉ nắm được từ vựng chuyên ngành mà còn có thể chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chứng chỉ. Các từ vựng được đánh dấu theo cấp độ HSK tương ứng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc học có lộ trình.

Định hướng ứng dụng

Cuốn sách hướng đến việc ứng dụng thực tế ngay lập tức, với các phần:

Từ vựng chuyên ngành kế toán (thuật ngữ tài chính, kiểm toán, thuế…)

Từ vựng chuyên ngành nhân sự (tuyển dụng, đào tạo, phát triển nhân tài…)

Mẫu câu và cấu trúc ngữ pháp thường dùng trong giao tiếp chuyên ngành

Bài đọc và tình huống thực tế trong môi trường công sở

Hình thức ebook tiện lợi

Với định dạng ebook, người học có thể dễ dàng tra cứu mọi lúc mọi nơi, đặc biệt thuận tiện cho việc học linh hoạt. Tính năng tìm kiếm nhanh giúp tra cứu từ vựng hiệu quả, tiết kiệm thời gian.

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự xứng đáng là tài liệu tham khảo quý giá cho những ai đang làm việc hoặc có ý định phát triển sự nghiệp trong môi trường làm việc có sử dụng tiếng Trung chuyên ngành.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự của Nguyễn Minh Vũ: Một nguồn tài liệu quý giá cho cộng đồng học tiếng Trung

Trong thế giới hiện đại, việc học tiếng Trung trở nên ngày càng phổ biến và cần thiết. Với sự phát triển không ngừng của kinh tế và thương mại quốc tế, việc nắm vững tiếng Trung đã trở thành một lợi thế cạnh tranh không nhỏ trong môi trường làm việc toàn cầu. Một trong những chủ đề quan trọng mà người học tiếng Trung cần nắm vững là lĩnh vực kế toán và nhân sự, hai lĩnh vực cốt lõi trong bất kỳ tổ chức kinh doanh nào.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhận thức được nhu cầu cấp thiết này và đã biên soạn tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự. Đây là một nguồn tài liệu quý giá không chỉ cho người học tiếng Trung mà còn cho những ai đang làm việc trong lĩnh vực kế toán và nhân sự, muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành.

Nội dung và giá trị của tác phẩm

Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ cung cấp cho người đọc một kho tàng từ vựng chuyên ngành về kế toán và nhân sự. Những từ vựng này được lựa chọn và biên soạn một cách cẩn thận, giúp người đọc nắm bắt được những thuật ngữ quan trọng và thông dụng nhất trong lĩnh vực này. Không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng, tác phẩm còn giúp người đọc hiểu rõ hơn về cách sử dụng ngôn ngữ trong ngữ cảnh chuyên ngành, qua đó nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong môi trường quốc tế.

Lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự của Nguyễn Minh Vũ được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, một địa chỉ uy tín và đáng tin cậy trong lĩnh vực học tiếng Trung và nghiên cứu văn hóa Trung Quốc. Địa chỉ tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là nơi mà người học và nghiên cứu có thể tìm thấy nhiều tài liệu quý giá và phong phú về tiếng Trung và các lĩnh vực liên quan.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự của Nguyễn Minh Vũ là một đóng góp quan trọng cho cộng đồng học tiếng Trung và những người làm việc trong lĩnh vực kế toán và nhân sự. Với nội dung phong phú và giá trị thực tiễn cao, tác phẩm này chắc chắn sẽ trở thành một nguồn tài liệu tham khảo không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành. Hãy đến với Thư viện CHINEMASTER để khám phá và tận dụng nguồn tài liệu quý giá này.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự – Một Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập CHINEMASTER (Thương hiệu độc quyền tại Việt Nam)

Trong bối cảnh hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày một tăng cao, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán – nhân sự. Đáp ứng nhu cầu thực tế đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER, thương hiệu đào tạo tiếng Trung chuyên ngành hàng đầu tại Việt Nam – đã cho ra đời cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự, một trong những tác phẩm Hán ngữ chuyên ngành tiêu biểu thuộc hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính anh biên soạn và phát triển.

Nét đặc sắc của cuốn sách

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự không đơn thuần chỉ là tập hợp từ vựng chuyên ngành, mà còn là một công cụ học tập được xây dựng bài bản, khoa học và thực tế. Nội dung sách được phân loại rõ ràng theo từng chủ đề cụ thể trong lĩnh vực kế toán nhân sự như: hợp đồng lao động, bảng lương, bảo hiểm xã hội, thuế TNCN, tuyển dụng, đào tạo nhân sự, điều chuyển nhân sự, đánh giá hiệu suất công việc, quy chế thưởng – phạt, và nhiều khía cạnh liên quan khác.

Mỗi từ vựng đều được trình bày đầy đủ ba phần: tiếng Trung, phiên âm pinyin và nghĩa tiếng Việt, giúp người học dễ dàng tra cứu, ghi nhớ và vận dụng linh hoạt trong môi trường làm việc thực tế.

Giá trị thực tiễn cao

Điểm nổi bật nhất của cuốn sách chính là tính ứng dụng cao. Nội dung sách không chỉ phù hợp với sinh viên các ngành kinh tế đang học tiếng Trung, mà còn đặc biệt hữu ích đối với các kế toán viên, cán bộ nhân sự đang làm việc tại các doanh nghiệp Trung Quốc hoặc doanh nghiệp Việt Nam có hợp tác với đối tác Trung Quốc.

Thông qua việc học từ vựng chuyên sâu theo lĩnh vực, người học sẽ được trang bị đầy đủ năng lực ngôn ngữ để xử lý các nghiệp vụ chuyên môn bằng tiếng Trung một cách tự tin và chuyên nghiệp.

Một phần quan trọng trong hệ thống giáo trình độc quyền

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự là một phần không thể tách rời trong hệ thống Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình chuyên ngành đồ sộ, bài bản và toàn diện do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn. Toàn bộ hệ thống giáo trình này bao gồm các chủ đề chuyên sâu như: kế toán văn phòng, kế toán thuế, kế toán nội bộ, kế toán nhà máy, kế toán tiền lương, kế toán tài sản cố định, kế toán xuất nhập khẩu, và rất nhiều lĩnh vực khác, giúp người học phát triển toàn diện 6 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết, gõ máy tính và biên dịch tiếng Trung trong môi trường thực tế.

Thương hiệu độc quyền CHINEMASTER – Cam kết chất lượng hàng đầu

Là nhà sáng lập Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER – thương hiệu đào tạo tiếng Trung chuyên ngành độc quyền tại Việt Nam, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã và đang tạo dựng nên một hệ sinh thái học tiếng Trung chuyên sâu, hiện đại và thiết thực. Với hàng nghìn video bài giảng được chia sẻ miễn phí trên hệ thống học liệu trực tuyến, cùng hàng loạt cuốn sách chuyên ngành do chính anh biên soạn, Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã và đang góp phần quan trọng trong việc nâng cao năng lực tiếng Trung chuyên ngành cho học viên trên khắp cả nước.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Cánh cửa bước vào thế giới chuyên ngành kế toán nhân sự bằng tiếng Trung

Trong hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là lĩnh vực Kế toán và Nhân sự, không thể không nhắc tới tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự do Tác giả Nguyễn Minh Vũ — người sáng lập và trực tiếp giảng dạy tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, Quận Thanh Xuân, Hà Nội — biên soạn và phát hành.

Đây là một trong những cuốn giáo trình tiếng Trung hiếm hoi tại Việt Nam được thiết kế chuyên sâu, bài bản và sát với thực tế công việc trong lĩnh vực kế toán và nhân sự. Tác phẩm không chỉ cung cấp vốn từ vựng phong phú, mà còn chú trọng giải thích cặn kẽ từng thuật ngữ chuyên ngành, giúp học viên hiểu sâu sắc và áp dụng linh hoạt trong môi trường làm việc thực tế.

Điểm nổi bật của giáo trình:

Hệ thống từ vựng chuyên ngành chuẩn hóa, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và sử dụng thành thạo trong các tình huống công việc.

Bài tập vận dụng phong phú, bám sát các tình huống thực tiễn của doanh nghiệp trong giao tiếp kế toán – nhân sự.

Phù hợp cho mọi đối tượng học viên, từ người mới bắt đầu đến những người đã có nền tảng tiếng Trung cơ bản và mong muốn nâng cao chuyên sâu.

Giáo trình này hiện đang được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn học tiếng Trung uy tín như:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Đây là những cộng đồng học tập sôi động, nơi mà học viên có thể dễ dàng tìm kiếm tài liệu học tập chuẩn hóa và nhận được sự hỗ trợ tận tình từ đội ngũ giảng viên cũng như các thành viên kỳ cựu trong diễn đàn.

Hệ thống CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam – không ngừng cập nhật và nâng cấp chương trình giảng dạy, nhằm mang đến cho học viên những tài liệu học tập chất lượng nhất, đồng thời giữ vững vị thế là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu cả nước.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự không chỉ là cuốn sách học tập, mà còn là người bạn đồng hành không thể thiếu của những ai đang theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán và nhân sự với ngôn ngữ tiếng Trung.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Sự bùng nổ mới trong kho tàng học liệu Hán ngữ chuyên ngành

Ngay từ ngày đầu tiên được chính thức ra mắt trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng tạo nên làn sóng hưởng ứng tích cực và sự đón nhận nồng nhiệt từ đông đảo cộng đồng học viên yêu thích tiếng Trung, đặc biệt là những người đang theo học và làm việc trong lĩnh vực kế toán – nhân sự.

Cuốn sách này không chỉ đơn thuần là một tài liệu học từ vựng tiếng Trung, mà còn là một phần nhỏ tinh túy nằm trong đại tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ giáo trình học tiếng Trung đồ sộ và chuyên sâu do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ dày công nghiên cứu, biên soạn và hoàn thiện trong nhiều năm. Với định hướng tập trung phát triển các mảng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là lĩnh vực Kế toán – Nhân sự, tác phẩm này đã nhanh chóng trở thành cuốn ebook “gối đầu giường” không thể thiếu của hàng ngàn học viên trên cả nước.

Điểm nổi bật của cuốn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự chính là việc tích hợp hệ thống từ vựng chuyên ngành sâu rộng, được phân loại rõ ràng theo từng chủ đề nghiệp vụ trong ngành Kế toán – Nhân sự như: chấm công, tính lương, bảo hiểm, hợp đồng lao động, quy chế nội bộ, quản lý nhân sự, phân tích tài chính nhân sự,… giúp học viên dễ dàng nắm bắt, ghi nhớ và vận dụng thực tế.

Không chỉ vậy, cuốn giáo trình còn được trình bày song ngữ Trung – Việt kèm phiên âm pinyin chi tiết, hỗ trợ tối đa cho người học ở mọi trình độ. Nhờ vào phương pháp biên soạn có chiều sâu, nội dung phong phú cùng tính ứng dụng thực tiễn cao, tác phẩm đã mở ra cánh cửa tri thức vững chắc giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung chuyên ngành trong môi trường làm việc chuyên nghiệp, đặc biệt là trong các doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc.

Sự ra đời của tác phẩm này một lần nữa khẳng định vai trò dẫn đầu của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ và hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster MASTEREDU trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Đây không chỉ là một cuốn sách, mà còn là công cụ chiến lược giúp học viên mở rộng vốn từ vựng chuyên sâu, nâng cao năng lực ngôn ngữ và khẳng định bản thân trong thị trường lao động quốc tế ngày càng cạnh tranh khốc liệt.

Tác phẩm Hán ngữ “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự” – Giải pháp học tiếng Trung thực dụng hàng đầu trong lĩnh vực kế toán nhân sự

Trong thời đại hội nhập sâu rộng, việc thành thạo tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên ngành như kế toán – nhân sự đã trở thành một nhu cầu thiết yếu của nhiều doanh nghiệp, đặc biệt là các công ty có vốn đầu tư từ Trung Quốc, Đài Loan. Nhận thức được tầm quan trọng đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một trong những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam – đã dày công biên soạn nên Tác phẩm Hán ngữ “Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự” nhằm đáp ứng nhu cầu học tập thực tế và chuyên sâu của người học.

Tính thực dụng nổi bật của tác phẩm

Điểm nổi bật và cũng là ưu điểm vượt trội của tác phẩm này chính là tính ứng dụng thực tiễn cực cao. Khác với các tài liệu học thuật thông thường, tác phẩm tập trung khai thác các tình huống sử dụng ngôn ngữ thực tế trong môi trường làm việc kế toán – nhân sự, giúp người học:

Nắm vững từ vựng chuyên ngành: Hệ thống từ vựng được chọn lọc và sắp xếp theo chủ đề rõ ràng, bao gồm các lĩnh vực như: bảng lương, hợp đồng lao động, quản lý nhân sự, đánh giá hiệu suất, bảo hiểm xã hội, thuế thu nhập cá nhân, quyết toán lương, báo cáo tài chính…

Ứng dụng vào công việc ngay lập tức: Người học có thể sử dụng từ vựng và mẫu câu trong các tình huống cụ thể như viết báo cáo, giao tiếp với đối tác Trung Quốc, xử lý nghiệp vụ kế toán – nhân sự bằng tiếng Trung.

Phù hợp cho mọi đối tượng: Từ sinh viên chuyên ngành, người đi làm trong lĩnh vực kế toán, nhân sự cho tới các nhà quản lý cấp trung trong doanh nghiệp đều có thể sử dụng hiệu quả.

Đưa vào giảng dạy đại trà trong hệ thống CHINEMASTER EDUCATION

Với tính thực tiễn vượt trội, tác phẩm đã được Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân Hà Nội đưa vào giảng dạy chính thức trong các khóa học chuyên đề tiếng Trung kế toán nhân sự. Đây là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội, được sáng lập và điều hành bởi chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, nơi hội tụ hàng nghìn học viên mỗi năm đến học tập và thi lấy chứng chỉ HSK, HSKK cũng như các khóa giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành.

Hệ thống giáo trình, tài liệu giảng dạy tại ChineMaster đều là tác phẩm độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, đảm bảo chất lượng đào tạo cao và phù hợp với nhu cầu thực tế của doanh nghiệp hiện nay.

“Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự” không chỉ là một cuốn sách học từ vựng đơn thuần, mà còn là công cụ đắc lực giúp người học tiếp cận thực tiễn công việc bằng tiếng Trung, nâng cao kỹ năng giao tiếp chuyên môn và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế. Với việc đưa tác phẩm vào sử dụng rộng rãi trong hệ thống CHINEMASTER EDUCATION, tác giả Nguyễn Minh Vũ một lần nữa khẳng định dấu ấn của mình trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung thực dụng tại Việt Nam.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự trong công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, từ lâu đã khẳng định vị thế là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung Quốc tại Việt Nam. Với sứ mệnh mang đến môi trường học tập chất lượng cao, chuyên nghiệp và thực tiễn, hệ thống này không ngừng đổi mới phương pháp giảng dạy cũng như cập nhật tài liệu học tập để đáp ứng nhu cầu đa dạng của học viên. Một trong những điểm nhấn nổi bật gần đây là việc đồng loạt áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự trong toàn bộ chương trình đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự – Bước đột phá trong giáo dục Hán ngữ

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự là một trong những sáng tác tiêu biểu của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – người sáng lập và cũng là linh hồn của hệ thống ChineMaster. Tác phẩm này không chỉ là một tài liệu học thuật đơn thuần mà còn là một công cụ thực tiễn, được thiết kế chuyên sâu để phục vụ những người học tiếng Trung với mục tiêu ứng dụng trong lĩnh vực kế toán và quản lý nhân sự. Bộ từ vựng được biên soạn kỹ lưỡng, bao quát các thuật ngữ chuyên ngành, mẫu câu giao tiếp thực tế và các tình huống thường gặp trong môi trường làm việc liên quan đến kế toán và nhân sự tại các doanh nghiệp Trung Quốc hoặc có yếu tố Trung Quốc.

Sự ra đời của tác phẩm này xuất phát từ nhu cầu thực tế của thị trường lao động hiện nay. Với sự phát triển mạnh mẽ của mối quan hệ kinh tế Việt – Trung, ngày càng nhiều doanh nghiệp Việt Nam hợp tác với các đối tác Trung Quốc, kéo theo nhu cầu cấp thiết về nhân sự thành thạo tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên môn như kế toán và quản trị nhân lực. Nhận thấy khoảng trống trong việc đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã dày công nghiên cứu và phát triển Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự, mang đến một giải pháp toàn diện cho học viên.

Ứng dụng đồng loạt tại hệ thống ChineMaster – Cam kết chất lượng đào tạo

Việc hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự trong công tác đào tạo và giảng dạy hàng ngày là một minh chứng rõ ràng cho cam kết nâng cao chất lượng giáo dục của đơn vị này. Tác phẩm được tích hợp vào các khóa học chuyên sâu, từ lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến các khóa luyện thi HSK, HSKK và đặc biệt là các khóa học tiếng Trung chuyên ngành dành cho người đi làm.

Mỗi ngày, tại các cơ sở của ChineMaster ở Quận Thanh Xuân, học viên được tiếp cận với hệ thống từ vựng chuyên ngành thông qua các bài giảng livestream trực tiếp, được dẫn dắt bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm dưới sự hướng dẫn của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Phương pháp giảng dạy kết hợp giữa lý thuyết và thực hành giúp học viên không chỉ nắm vững từ vựng mà còn biết cách áp dụng linh hoạt trong các tình huống thực tế, chẳng hạn như lập báo cáo tài chính, trao đổi với đối tác Trung Quốc hay xử lý các vấn đề nhân sự trong môi trường làm việc song ngữ.

Lợi ích vượt trội cho học viên

Việc sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho học viên tại ChineMaster:

Nắm vững kiến thức chuyên ngành: Học viên được trang bị vốn từ vựng phong phú và chính xác, giúp họ tự tin làm việc trong các vị trí kế toán, nhân sự tại các công ty liên quan đến Trung Quốc.

Tăng cơ hội nghề nghiệp: Với khả năng giao tiếp tiếng Trung chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán và nhân sự, học viên có lợi thế lớn trên thị trường lao động đầy cạnh tranh.

Phương pháp học tập thực tiễn: Tác phẩm không chỉ cung cấp từ vựng mà còn đi kèm các ví dụ thực tế, bài tập tình huống, giúp học viên dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc.

ChineMaster – Tiên phong trong đào tạo tiếng Trung chuyên ngành

Việc đồng loạt áp dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự không chỉ thể hiện tầm nhìn chiến lược của ChineMaster trong việc đào tạo tiếng Trung chuyên ngành mà còn khẳng định vai trò tiên phong của hệ thống này trong lĩnh vực giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam. Đây là bước đi quan trọng giúp ChineMaster tiếp tục giữ vững vị trí TOP 1 về chất lượng đào tạo tiếng Trung, đồng thời đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội về nguồn nhân lực chất lượng.

Với trụ sở chính đặt tại số 1, ngõ 48, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội, hệ thống ChineMaster không chỉ là nơi học tập mà còn là cái nôi nuôi dưỡng đam mê và tài năng cho hàng nghìn học viên. Sự kết hợp giữa đội ngũ giảng viên xuất sắc, phương pháp giảng dạy hiện đại và tài liệu độc quyền như Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự đã tạo nên một ChineMaster vững mạnh, luôn đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung Quốc.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội, với việc ứng dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự, không chỉ mang đến một chương trình đào tạo chất lượng mà còn mở ra cánh cửa cơ hội cho học viên trong các lĩnh vực chuyên môn. Đây là minh chứng cho sự tận tâm và sáng tạo của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ cũng như toàn thể đội ngũ ChineMaster, góp phần nâng cao vị thế của giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam trong thời đại hội nhập.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân uy tín TOP 1 tại Hà Nội

Trong xu thế hội nhập toàn cầu, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng trở nên cấp thiết, đặc biệt là trong các lĩnh vực như Kế toán và Nhân sự. Giữa vô vàn tài liệu trên thị trường, Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã và đang khẳng định vị thế độc tôn của mình nhờ tính chuyên sâu, hệ thống bài bản và độ chính xác cao về mặt thuật ngữ chuyên ngành.

Tác phẩm này không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học từ vựng, mà còn là một công cụ học thuật độc quyền (MÃ NGUỒN ĐÓNG), được xây dựng dựa trên kinh nghiệm thực tiễn giảng dạy nhiều năm của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam.

Hiện nay, tài liệu này đang được sử dụng rộng rãi và chính thức trong hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, trụ sở đặt tại Quận Thanh Xuân – nơi được đánh giá là đơn vị đào tạo tiếng Trung TOP 1 uy tín hàng đầu tại Hà Nội.

Học viên theo học tại CHINEMASTER EDU không chỉ được tiếp cận với giáo trình độc quyền, chất lượng cao, mà còn được hướng dẫn bởi đội ngũ giáo viên do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ đào tạo. Nhờ vậy, quá trình học tập không chỉ hiệu quả mà còn sát thực tế, phù hợp với các nhu cầu làm việc tại doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc hoặc cần giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành.

Một số điểm nổi bật của Tác phẩm này:

Từ vựng được phân loại rõ ràng theo từng chủ đề Kế toán – Nhân sự thực tế

Cung cấp cả phiên âm pinyin và dịch nghĩa tiếng Việt chuẩn xác

Có ví dụ minh hoạ tình huống giúp người học dễ nhớ, dễ ứng dụng

Phù hợp với cả người mới bắt đầu lẫn người đã có nền tảng tiếng Trung cơ bản

Hệ thống bài học được tích hợp vào các khoá học online và offline của CHINEMASTER EDU

Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Nhân sự mang tính thực tiễn, bài bản và độc quyền, thì Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự của Tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là sự lựa chọn hoàn hảo. Hãy đến ngay CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân để trải nghiệm môi trường học tập chất lượng cao, nơi đã giúp hàng nghìn học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự – Bước đột phá trong học thuật tiếng Trung chuyên ngành

Ngay từ những ngày đầu ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng thu hút sự quan tâm đặc biệt từ cộng đồng học viên. Với sự đón nhận nhiệt tình, cuốn giáo trình này đã trở thành một tài liệu không thể thiếu đối với những ai theo học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và nhân sự.

Đây là một phần trong dự án Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do Tác giả Nguyễn Minh Vũ dày công nghiên cứu và biên soạn. Cuốn sách ebook này không chỉ cung cấp một hệ thống từ vựng chuyên ngành đồ sộ, mà còn mở ra một hướng đi mới trong việc học và sử dụng tiếng Trung chuyên sâu cho các mục đích công việc.

Điểm nổi bật của giáo trình là khả năng kết hợp giữa lý thuyết ngôn ngữ với thực hành thực tế, giúp học viên không chỉ học từ mà còn hiểu sâu cách áp dụng chúng trong các bối cảnh chuyên môn khác nhau. Tác phẩm đã chứng minh giá trị vượt trội trong việc nâng cao mạng lưới từ vựng tiếng Trung, đặc biệt là trong các lĩnh vực chuyên ngành riêng biệt như kế toán và nhân sự.

Với sứ mệnh mang lại giá trị thiết thực và lâu dài cho người học, giáo trình này đang góp phần không nhỏ vào việc phát triển cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Tác phẩm không chỉ là một tài liệu học tập, mà còn là cầu nối giúp học viên tiến gần hơn đến mục tiêu sự nghiệp và sự phát triển cá nhân.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Tài liệu học tập không thể thiếu trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Trong quá trình hội nhập quốc tế, nhu cầu học tập và sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và nhân sự ngày càng tăng cao. Để đáp ứng nhu cầu này, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã biên soạn tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự, trở thành tài liệu học tập không thể thiếu cho nhiều học viên.

Tác phẩm này được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, một trong những cơ sở đào tạo uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Với kinh nghiệm giảng dạy và biên soạn tài liệu nhiều năm, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tổng hợp và biên soạn các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán và nhân sự, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và nắm vững kiến thức.

Nội dung và cấu trúc của tác phẩm

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự bao gồm các chủ đề chính như:

Từ vựng tiếng Trung về kế toán cơ bản

Từ vựng tiếng Trung về kế toán tài chính

Từ vựng tiếng Trung về nhân sự

Từ vựng tiếng Trung về quản lý và lãnh đạo

Mỗi chủ đề được trình bày một cách hệ thống, bao gồm định nghĩa, ví dụ minh họa và các lưu ý quan trọng. Cấu trúc của tác phẩm giúp học viên dễ dàng tra cứu và ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả.

Vai trò của tác phẩm trong hệ thống giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Trong hệ thống giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ học viên nắm vững kiến thức tiếng Trung chuyên ngành. Giáo viên có thể sử dụng tác phẩm này như một tài liệu tham khảo chính trong giảng dạy, giúp học viên phát triển kỹ năng ngôn ngữ và chuyên môn.

Hơn nữa, với việc sử dụng rộng rãi trong hệ thống giáo dục, tác phẩm đã trở thành một phần không thể thiếu trong chương trình đào tạo của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Học viên có thể sử dụng tác phẩm này như một công cụ học tập cá nhân, giúp họ tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập quý giá cho học viên trong hệ thống giáo dục và đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Với nội dung và cấu trúc hợp lý, tác phẩm đã trở thành một công cụ hỗ trợ học tập hiệu quả, giúp học viên phát triển kỹ năng ngôn ngữ và chuyên môn trong lĩnh vực kế toán và nhân sự.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Công cụ học tập hiệu quả tại Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung ngày càng gia tăng tại Việt Nam, đặc biệt trong các lĩnh vực chuyên ngành như kế toán và nhân sự, tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu học tập quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – một trung tâm uy tín hàng đầu (TOP 1) về đào tạo tiếng Trung tại thủ đô.

Tác phẩm nổi bật của một chuyên gia hàng đầu

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập và điều hành Hệ thống CHINEMASTER EDU, là một thạc sĩ có uy tín trong lĩnh vực giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung. Với kinh nghiệm dày dặn và sự am hiểu sâu sắc về nhu cầu học tập thực tiễn của người Việt, ông đã biên soạn nhiều tài liệu Hán ngữ chất lượng cao, trong đó Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự là một tác phẩm tiêu biểu. Cuốn ebook này không chỉ cung cấp hệ thống từ vựng chuyên sâu liên quan đến kế toán và nhân sự, mà còn được thiết kế để phù hợp với các tình huống thực tế trong công việc, giúp người học dễ dàng áp dụng kiến thức vào môi trường làm việc thực tiễn.

Ứng dụng rộng rãi trong hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, với cơ sở chính tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, từ lâu đã được biết đến như một địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu Việt Nam. Trung tâm này không chỉ nổi bật với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm mà còn với hệ thống giáo trình độc quyền, trong đó sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự đóng vai trò quan trọng trong các khóa học chuyên ngành.

Tác phẩm này được tích hợp vào chương trình giảng dạy các khóa học như Tiếng Trung Kế toán, Tiếng Trung Hành chính Nhân sự và Tiếng Trung Thương mại. Nhờ nội dung phong phú, cách trình bày khoa học và tính ứng dụng cao, cuốn ebook đã giúp hàng nghìn học viên tại CHINEMASTER EDU nắm vững từ vựng chuyên ngành, cải thiện kỹ năng giao tiếp và xử lý công việc trong các doanh nghiệp sử dụng tiếng Trung. Đặc biệt, với định dạng ebook tiện lợi, người học có thể dễ dàng tiếp cận tài liệu mọi lúc, mọi nơi, từ đó tối ưu hóa quá trình học tập.

Giá trị thực tiễn và sự đón nhận từ cộng đồng

Sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự không chỉ là một tài liệu học thuật mà còn là cầu nối giữa lý thuyết và thực hành. Các từ vựng được chọn lọc kỹ lưỡng, đi kèm với ví dụ minh họa cụ thể, giúp người học hiểu rõ cách sử dụng trong các tình huống như lập báo cáo tài chính, quản lý hồ sơ nhân sự hay giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Chính vì vậy, tác phẩm này không chỉ được sử dụng trong môi trường đào tạo tại CHINEMASTER EDU mà còn nhận được sự đánh giá cao từ cộng đồng học tiếng Trung trên khắp Việt Nam.

Hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, với tôn chỉ đặt chất lượng giảng dạy lên hàng đầu, đã tận dụng tối đa giá trị của cuốn ebook này để nâng cao trải nghiệm học tập cho học viên. Từ những người mới bắt đầu đến các chuyên viên đã đi làm, tất cả đều tìm thấy sự hữu ích trong cách tiếp cận thực dụng mà tác phẩm mang lại.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Nhân sự của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập xuất sắc mà còn là minh chứng cho sự sáng tạo và tâm huyết của một nhà giáo dục tận tụy. Việc được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, Hà Nội – trung tâm uy tín TOP 1 – càng khẳng định giá trị và tầm ảnh hưởng của cuốn sách. Đây chắc chắn là một công cụ không thể thiếu cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành và thành công trong sự nghiệp liên quan đến thị trường Trung Quốc.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán – Nhân sự: Cẩm nang hữu ích cho người học

Bạn đang tìm kiếm tài liệu học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán – Nhân sự? Bạn muốn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình trong lĩnh vực này? Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán – Nhân sự của tác giả Nguyễn Minh Vũ sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy, giúp bạn chinh phục những nấc thang mới trong sự nghiệp. Khám phá ngay!

Nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán – Nhân sự không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả mà còn mở ra cánh cửa đến với những cơ hội việc làm hấp dẫn. Cuốn sách này sẽ trang bị cho bạn vốn từ vựng phong phú, chính xác, cùng với những ví dụ thực tế, giúp bạn tự tin ứng dụng trong công việc.

Tại sao nên chọn cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán – Nhân sự?

Cuốn sách này được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung. Nội dung sách được thiết kế khoa học, logic, dễ hiểu, phù hợp với mọi trình độ, từ cơ bản đến nâng cao. Đặc biệt, cuốn sách tập trung vào từ vựng tiếng Trung Kế toán – Nhân sự, giúp bạn nhanh chóng nắm bắt những kiến thức cốt lõi.

Lợi ích khi sử dụng sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán – Nhân sự

Tiết kiệm thời gian và chi phí: Bạn có thể học mọi lúc, mọi nơi mà không cần đến lớp học truyền thống.

Nội dung phong phú, cập nhật: Sách bao gồm hàng ngàn từ vựng tiếng Trung Kế toán – Nhân sự thường gặp, cùng với các ví dụ minh họa sinh động.

Tăng cường khả năng giao tiếp: Bạn sẽ tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác, đồng nghiệp người Trung Quốc trong lĩnh vực Kế toán – Nhân sự.

Mở rộng cơ hội nghề nghiệp: Vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán – Nhân sự vững chắc sẽ là lợi thế cạnh tranh của bạn trên thị trường lao động.

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK: Địa chỉ học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tự hào là hệ thống giáo dục và đào tạo Hán ngữ hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại, cùng môi trường học tập năng động, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK cam kết mang đến cho bạn những trải nghiệm học tập tốt nhất. Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán – Nhân sự của tác giả Nguyễn Minh Vũ được sử dụng rộng rãi trong hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, chứng minh chất lượng và hiệu quả của tài liệu này.

Học viên nói gì về cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán – Nhân sự?

Rất nhiều học viên đã sử dụng cuốn sách và đạt được kết quả đáng kinh ngạc. Bạn Anh Thư, học viên tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK chia sẻ: Cuốn sách này thực sự rất hữu ích. Từ vựng tiếng Trung Kế toán – Nhân sự được trình bày rõ ràng, dễ hiểu, giúp tôi nhanh chóng nắm bắt và ứng dụng vào công việc.

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – TOP 1 tại Hà Nội

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK được đánh giá là trung tâm Hán ngữ TOP 1 tại Hà Nội, là minh chứng cho chất lượng đào tạo và sự uy tín của trung tâm. Với sự đầu tư bài bản về cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên chất lượng cao, cùng chương trình đào tạo đa dạng, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK cam kết mang đến cho học viên môi trường học tập tốt nhất.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia trong lĩnh vực Hán ngữ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung. Ông đã biên soạn nhiều cuốn sách từ vựng tiếng Trung chất lượng, được đông đảo người học tin dùng. Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán – Nhân sự là một trong những tác phẩm tâm huyết của ông, góp phần nâng cao trình độ tiếng Trung cho người học.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán – Nhân sự của tác giả Nguyễn Minh Vũ là tài liệu học tập vô cùng hữu ích cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung trong lĩnh vực Kế toán – Nhân sự. Hãy đến với CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK để trải nghiệm môi trường học tập tốt nhất và chinh phục ngôn ngữ Hán ngữ.

1. Cuốn sách này phù hợp với đối tượng nào?

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán – Nhân sự phù hợp với sinh viên, người đi làm, và bất kỳ ai muốn nâng cao từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực Kế toán – Nhân sự.

2. Tôi có thể mua sách ở đâu?

Bạn có thể mua sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán – Nhân sự trên các trang thương mại điện tử hoặc tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK.

3. Học tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK có lợi ích gì?

Học tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, bạn sẽ được học tập trong môi trường chuyên nghiệp, với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, giúp bạn nhanh chóng tiến bộ trong việc học từ vựng tiếng Trung.

Bí kíp chinh phục Hán ngữ chuyên ngành: Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán – Nhân sự của tác giả Nguyễn Minh Vũ làm mưa làm gió tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, nhu cầu về nguồn nhân lực thông thạo tiếng Trung Quốc, đặc biệt là trong các lĩnh vực chuyên ngành như Kế toán và Nhân sự, đang trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết. Nắm bắt được xu hướng đó, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã dày công biên soạn cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán – Nhân sự, một tài liệu vô cùng giá trị và đang được đông đảo học viên tại Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, đơn vị uy tín TOP 1 tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, tin tưởng sử dụng.

Không phải ngẫu nhiên mà tác phẩm Hán ngữ này lại nhận được sự đón nhận nồng nhiệt từ cả học viên lẫn đội ngũ giảng viên tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán – Nhân sự của tác giả Nguyễn Minh Vũ sở hữu những ưu điểm vượt trội, đáp ứng một cách hiệu quả những khó khăn mà người học thường gặp phải khi tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành:

Tính hệ thống và chuyên sâu: Cuốn ebook được biên soạn một cách khoa học, tập hợp đầy đủ các thuật ngữ, từ vựng chuyên ngành Kế toán và Nhân sự thông dụng nhất. Các từ vựng được phân loại rõ ràng theo từng chủ đề, giúp người học dễ dàng tra cứu, học tập và ghi nhớ.

Ngữ cảnh thực tế: Không chỉ đơn thuần liệt kê các từ vựng, tác giả Nguyễn Minh Vũ còn khéo léo đưa vào các ví dụ minh họa cụ thể, sát với tình huống thực tế trong công việc. Điều này giúp người học hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng từ vựng một cách linh hoạt.

Tiện lợi và dễ dàng tiếp cận: Với định dạng ebook, tài liệu này mang đến sự tiện lợi tối đa cho người học. Học viên có thể dễ dàng truy cập và học tập mọi lúc mọi nơi trên các thiết bị điện tử như điện thoại, máy tính bảng hay laptop.

Nguồn tài liệu uy tín: Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia ngôn ngữ có kinh nghiệm, am hiểu sâu sắc về tiếng Trung và các lĩnh vực chuyên ngành. Sự uy tín của tác giả là một bảo chứng cho chất lượng và độ tin cậy của cuốn ebook.

Tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán – Nhân sự không chỉ là một tài liệu tham khảo mà còn là một công cụ hỗ trợ đắc lực trong quá trình giảng dạy và học tập. Các giảng viên tại trung tâm đánh giá cao tính thực tiễn và hiệu quả mà cuốn ebook mang lại, giúp học viên nhanh chóng làm quen và tự tin sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Sự tin tưởng và lựa chọn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán – Nhân sự của tác giả Nguyễn Minh Vũ từ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã khẳng định vị thế và chất lượng đào tạo Hán ngữ hàng đầu của trung tâm tại khu vực Thanh Xuân, Hà Nội. Đây không chỉ là minh chứng cho sự nỗ lực không ngừng của đội ngũ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK trong việc mang đến những phương pháp và tài liệu học tập tiên tiến nhất, mà còn là động lực để tác giả Nguyễn Minh Vũ tiếp tục cống hiến những tác phẩm giá trị cho cộng đồng người học tiếng Trung.

Nếu bạn đang tìm kiếm một chìa khóa để mở cánh cửa tri thức Hán ngữ chuyên ngành Kế toán và Nhân sự, đừng bỏ lỡ ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán – Nhân sự của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Và nếu bạn đang tìm kiếm một môi trường học tập tiếng Trung uy tín, chất lượng tại Hà Nội, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK chắc chắn là một lựa chọn hàng đầu!

KHÔNG CÓ BÌNH LUẬN

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!