Chủ Nhật, Tháng 4 20, 2025
Trang chủHọc Từ vựng Tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng

Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng khẳng định vị trí quan trọng trong hệ thống học liệu chuyên ngành tại Việt Nam. Đây là tài liệu chuyên biệt được thiết kế đáp ứng nhu cầu học tập cho những người học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán - tài chính.

- Advertisement -
5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng – Công cụ học tập chuyên nghiệp

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên tác phẩm giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng khẳng định vị trí quan trọng trong hệ thống học liệu chuyên ngành tại Việt Nam. Đây là tài liệu chuyên biệt được thiết kế đáp ứng nhu cầu học tập cho những người học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán – tài chính.

Cuốn sách này là sự kết hợp hoàn hảo giữa từ vựng chuyên ngành kế toán và ngữ pháp tiếng Trung thực dụng, tạo nên một giáo trình toàn diện dành cho người học có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp. Với cách biên soạn khoa học và bài bản, giáo trình đã trở thành lựa chọn hàng đầu tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng

STTTừ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1会计 (kuàijì) – Accounting – Kế toán
2财务 (cáiwù) – Finance – Tài chính
3账目 (zhàngmù) – Accounts – Sổ sách kế toán
4资产 (zīchǎn) – Assets – Tài sản
5负债 (fùzhài) – Liabilities – Nợ phải trả
6所有者权益 (suǒyǒu zhě quányì) – Owner’s Equity – Vốn chủ sở hữu
7收入 (shōurù) – Revenue – Doanh thu
8成本 (chéngběn) – Cost – Chi phí
9费用 (fèiyòng) – Expenses – Chi phí hoạt động
10利润 (lìrùn) – Profit – Lợi nhuận
11损失 (sǔnshī) – Loss – Lỗ
12现金流 (xiànjīnliú) – Cash Flow – Dòng tiền
13应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu
14应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả
15审计 (shěnjì) – Audit – Kiểm toán
16税务 (shuìwù) – Taxation – Thuế
17财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statements – Báo cáo tài chính
18资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán
19利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
20现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
21会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán
22预算 (yùsuàn) – Budget – Ngân sách
23折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao
24无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible Assets – Tài sản vô hình
25固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed Assets – Tài sản cố định
26现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Các khoản tương đương tiền
27期末调整 (qīmò tiáozhěng) – End-of-Period Adjustments – Điều chỉnh cuối kỳ
28负债表 (fùzhài biǎo) – Statement of Liabilities – Báo cáo nợ phải trả
29存货 (cúnhuò) – Inventory – Hàng tồn kho
30进销存 (jìnxiāocún) – Inventory Management – Quản lý kho
31贷款 (dàikuǎn) – Loan – Khoản vay
32预付款 (yùfù kuǎn) – Prepayment – Khoản trả trước
33长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term Liabilities – Nợ dài hạn
34短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term Liabilities – Nợ ngắn hạn
35流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản lưu động
36非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản dài hạn
37资本 (zīběn) – Capital – Vốn
38资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi tiêu vốn
39资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gains – Lợi nhuận vốn
40财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính
41应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trả
42递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred Expenses – Chi phí trả trước
43计提 (jìtí) – Provision – Trích lập dự phòng
44营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu hoạt động
45营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động
46非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating Revenue – Doanh thu ngoài hoạt động
47非营业支出 (fēi yíngyè zhīchū) – Non-operating Expenses – Chi phí ngoài hoạt động
48毛利润 (máo lìrùn) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
49净利润 (jìng lìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận ròng
50财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial Management – Quản lý tài chính
51资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
52股东 (gǔdōng) – Shareholder – Cổ đông
53股票 (gǔpiào) – Stock – Cổ phiếu
54股息 (gǔxī) – Dividend – Cổ tức
55资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Valuation – Định giá tài sản
56现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash Discount – Chiết khấu tiền mặt
57财政年度 (cáizhèng niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính
58审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán
59内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ
60外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán độc lập
61会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subjects – Hạng mục kế toán
62会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ kế toán
63会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting Entry – Bút toán kế toán
64总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái
65明细账 (míngxì zhàng) – Subsidiary Ledger – Sổ chi tiết
66试算表 (shìsuàn biǎo) – Trial Balance – Bảng cân đối thử
67调节表 (tiáojié biǎo) – Reconciliation Statement – Bảng đối chiếu
68资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản
69固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Cost – Chi phí cố định
70变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi
71盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn
72现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash Budget – Ngân sách tiền mặt
73财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratio – Tỷ số tài chính
74资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
75权益回报率 (quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
76每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings Per Share (EPS) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
77负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
78流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện thời
79速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ lệ thanh khoản nhanh
80应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay khoản phải thu
81存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover – Vòng quay hàng tồn kho
82资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cơ cấu vốn
83资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
84财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Forecast – Dự báo tài chính
85税后利润 (shuìhòu lìrùn) – After-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế
86预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued Liabilities – Chi phí trích trước
87会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting Policy – Chính sách kế toán
88税前利润 (shuìqián lìrùn) – Pre-tax Profit – Lợi nhuận trước thuế
89资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Surplus – Thặng dư vốn
90盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
91财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial Analysis – Phân tích tài chính
92资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
93资本成本 (zīběn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn
94资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Lập ngân sách vốn
95现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Cash Management – Quản lý tiền mặt
96经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
97投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
98筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
99财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial Freedom – Tự do tài chính
100利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Biên lợi nhuận
101资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover – Vòng quay tài sản
102应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes Payable – Hối phiếu phải trả
103应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes Receivable – Hối phiếu phải thu
104短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term Investment – Đầu tư ngắn hạn
105长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term Investment – Đầu tư dài hạn
106资本市场 (zīběn shìchǎng) – Capital Market – Thị trường vốn
107货币市场 (huòbì shìchǎng) – Money Market – Thị trường tiền tệ
108交易成本 (jiāoyì chéngběn) – Transaction Cost – Chi phí giao dịch
109经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy kinh doanh
110估值 (gūzhí) – Valuation – Định giá
111折现 (zhéxiàn) – Discounting – Chiết khấu dòng tiền
112净现值 (jìngxiàn zhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng
113内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ) – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
114资产证券化 (zīchǎn zhèngquànhuà) – Asset Securitization – Chứng khoán hóa tài sản
115违约风险 (wéiyuē fēngxiǎn) – Default Risk – Rủi ro vỡ nợ
116风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk Management – Quản lý rủi ro
117财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
118盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời
119资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Asset Allocation – Phân bổ tài sản
120资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Fund Turnover – Vòng quay vốn
121税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế
122逃税 (táoshuì) – Tax Evasion – Trốn thuế
123合规性 (hégūi xìng) – Compliance – Tuân thủ
124财务欺诈 (cáiwù qīzhà) – Financial Fraud – Gian lận tài chính
125偿债能力 (chángzhài nénglì) – Solvency – Khả năng thanh toán nợ
126负债股权比率 (fùzhài gǔquán bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio (D/E) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
127现金短缺 (xiànjīn duǎnquē) – Cash Shortage – Thiếu hụt tiền mặt
128货币贬值 (huòbì biǎnzhí) – Currency Depreciation – Mất giá tiền tệ
129货币升值 (huòbì shēngzhí) – Currency Appreciation – Tăng giá tiền tệ
130通货膨胀 (tōnghuò péngzhàng) – Inflation – Lạm phát
131通货紧缩 (tōnghuò jǐnsuō) – Deflation – Giảm phát
132宏观经济 (hóngguān jīngjì) – Macroeconomics – Kinh tế vĩ mô
133微观经济 (wēiguān jīngjì) – Microeconomics – Kinh tế vi mô
134债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cơ cấu nợ
135破产清算 (pòchǎn qīngsuàn) – Bankruptcy Liquidation – Thanh lý phá sản
136资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset Divestiture – Thoái vốn tài sản
137兼并收购 (jiānbìng shōugòu) – Mergers & Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
138资本收益税 (zīběn shōuyì shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lợi tức vốn
139增值税 (zēngzhí shuì) – Value-Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
140营业税 (yíngyè shuì) – Business Tax – Thuế kinh doanh
141个人所得税 (gèrén suǒdé shuì) – Personal Income Tax – Thuế thu nhập cá nhân
142企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
143财政赤字 (cáizhèng chìzì) – Fiscal Deficit – Thâm hụt ngân sách
144预算盈余 (yùsuàn yíngyú) – Budget Surplus – Thặng dư ngân sách
145货币政策 (huòbì zhèngcè) – Monetary Policy – Chính sách tiền tệ
146财政政策 (cáizhèng zhèngcè) – Fiscal Policy – Chính sách tài khóa
147经济周期 (jīngjì zhōuqī) – Economic Cycle – Chu kỳ kinh tế
148资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital Flow – Dòng vốn
149外汇储备 (wàihuì chúbèi) – Foreign Exchange Reserves – Dự trữ ngoại hối
150国际收支 (guójì shōuzhī) – Balance of Payments – Cán cân thanh toán quốc tế
151贸易顺差 (màoyì shùnchā) – Trade Surplus – Thặng dư thương mại
152贸易逆差 (màoyì nìchā) – Trade Deficit – Thâm hụt thương mại
153直接投资 (zhíjiē tóuzī) – Direct Investment – Đầu tư trực tiếp
154证券投资 (zhèngquàn tóuzī) – Securities Investment – Đầu tư chứng khoán
155股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Stock Market – Thị trường chứng khoán
156债券市场 (zhàiquàn shìchǎng) – Bond Market – Thị trường trái phiếu
157基金 (jījīn) – Fund – Quỹ đầu tư
158养老金 (yǎnglǎo jīn) – Pension Fund – Quỹ hưu trí
159保险 (bǎoxiǎn) – Insurance – Bảo hiểm
160风险溢价 (fēngxiǎn yìjià) – Risk Premium – Phần bù rủi ro
161贴现率 (tiēxiàn lǜ) – Discount Rate – Tỷ lệ chiết khấu
162基准利率 (jīzhǔn lìlǜ) – Benchmark Interest Rate – Lãi suất chuẩn
163贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan Interest Rate – Lãi suất vay
164存款准备金 (cúnkuǎn zhǔnbèijīn) – Reserve Requirement – Dự trữ bắt buộc
165资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn
166财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Financial Statement Notes – Thuyết minh báo cáo tài chính
167经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Business Risk – Rủi ro kinh doanh
168信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Credit Risk – Rủi ro tín dụng
169市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Market Risk – Rủi ro thị trường
170利率风险 (lìlǜ fēngxiǎn) – Interest Rate Risk – Rủi ro lãi suất
171外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign Exchange Risk – Rủi ro tỷ giá
172资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản và nợ
173资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
174资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cơ cấu vốn
175自有资本 (zìyǒu zīběn) – Own Capital – Vốn tự có
176外部融资 (wàibù róngzī) – External Financing – Huy động vốn từ bên ngoài
177内部融资 (nèibù róngzī) – Internal Financing – Huy động vốn nội bộ
178盈利模式 (yínglì móshì) – Profit Model – Mô hình lợi nhuận
179成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost Control – Kiểm soát chi phí
180预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Budget Management – Quản lý ngân sách
181现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền
182资本支出预算 (zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital Expenditure Budget – Ngân sách chi tiêu vốn
183资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-Liability Matching – Cân đối tài sản và nợ
184违约成本 (wéiyuē chéngběn) – Default Cost – Chi phí vỡ nợ
185贷款审批 (dàikuǎn shěnpī) – Loan Approval – Phê duyệt khoản vay
186信用评级 (xìnyòng píngjí) – Credit Rating – Xếp hạng tín dụng
187贷款担保 (dàikuǎn dānbǎo) – Loan Guarantee – Bảo lãnh khoản vay
188融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial Leasing – Thuê tài chính
189经营租赁 (jīngyíng zūlìn) – Operating Leasing – Thuê hoạt động
190资本回收 (zīběn huíshōu) – Capital Recovery – Thu hồi vốn
191资本积累 (zīběn jīlěi) – Capital Accumulation – Tích lũy vốn
192资本流失 (zīběn liúshī) – Capital Outflow – Dòng vốn chảy ra
193投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment Return – Lợi nhuận đầu tư
194盈亏预测 (yíngkuī yùcè) – Profit and Loss Forecast – Dự báo lãi lỗ
195资产重组 (zīchǎn chóngzǔ) – Asset Restructuring – Tái cơ cấu tài sản
196破产保护 (pòchǎn bǎohù) – Bankruptcy Protection – Bảo hộ phá sản
197债权人 (zhàiquán rén) – Creditor – Chủ nợ
198债务人 (zhàiwù rén) – Debtor – Con nợ
199债转股 (zhàizhuǎngǔ) – Debt-to-Equity Swap – Chuyển nợ thành vốn cổ phần
200股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Quyền lợi cổ đông
201分红政策 (fēnhóng zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức
202财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính
203应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí dồn tích
204资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Suy giảm giá trị tài sản
205负债总额 (fùzhài zǒng’é) – Total Liabilities – Tổng nợ phải trả
206递延税款 (dìyán shuìkuǎn) – Deferred Taxes – Thuế hoãn lại
207资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CAPEX) – Chi tiêu vốn
208营运资本 (yíngyùn zīběn) – Working Capital – Vốn lưu động
209账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging Analysis – Phân tích tuổi nợ
210损益表 (sǔnyì biǎo) – Profit and Loss Statement (P&L) – Báo cáo kết quả kinh doanh
211期初余额 (qīchū yú’é) – Beginning Balance – Số dư đầu kỳ
212期末余额 (qīmò yú’é) – Ending Balance – Số dư cuối kỳ
213预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued Liabilities – Chi phí phải trả
214税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế
215税基 (shuìjī) – Tax Base – Cơ sở tính thuế
216经营杠杆比率 (jīngyíng gànggǎn bǐlǜ) – Operating Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy kinh doanh
217资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital Employed (ROCE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn sử dụng
218投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Thu nhập đầu tư
219资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Tăng trưởng vốn
220财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial Stability – Ổn định tài chính
221现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Tỷ lệ tiền mặt
222股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
223财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial Reimbursement – Hoàn trả tài chính
224资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Debt-to-Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
225资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản của tài sản
226资金池 (zījīn chí) – Cash Pooling – Hợp nhất dòng tiền
227净现值 (jìngxiànzhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng
228货币时间价值 (huòbì shíjiān jiàzhí) – Time Value of Money – Giá trị thời gian của tiền
229公开募股 (gōngkāi mùgǔ) – Initial Public Offering (IPO) – Phát hành cổ phiếu lần đầu
230股票分割 (gǔpiào fēngē) – Stock Split – Chia tách cổ phiếu
231股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock Buyback – Mua lại cổ phiếu
232公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị công ty
233内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal Control – Kiểm soát nội bộ
234财务操纵 (cáiwù cāozòng) – Financial Manipulation – Thao túng tài chính
235关联交易 (guānlián jiāoyì) – Related Party Transaction – Giao dịch bên liên quan
236资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operation – Hoạt động vốn
237现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash Discount – Chiết khấu thanh toán
238账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book Value – Giá trị sổ sách
239公允价值 (gōngyǔn jiàzhí) – Fair Value – Giá trị hợp lý
240商誉 (shāngyù) – Goodwill – Lợi thế thương mại
241无风险利率 (wú fēngxiǎn lìlǜ) – Risk-Free Interest Rate – Lãi suất phi rủi ro
242股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Shareholders’ Equity – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
243息税前利润 (xīshuì qián lìrùn) – Earnings Before Interest and Taxes (EBIT) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
244息税折旧摊销前利润 (xīshuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation and Amortization (EBITDA) – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao
245市盈率 (shìyíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E Ratio) – Hệ số giá trên thu nhập
246市净率 (shìjìng lǜ) – Price-to-Book Ratio (P/B Ratio) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách
247资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Hệ số quay vòng tài sản
248应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Vòng quay khoản phải thu
249负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt Ratio – Hệ số nợ
250存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Hệ số quay vòng hàng tồn kho
251经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
252自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do
253资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
254资本密集型 (zīběn mìjíxíng) – Capital Intensive – Đặc thù ngành cần vốn lớn
255盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Profitability Analysis – Phân tích khả năng sinh lời
256财务可持续性 (cáiwù kě chíxù xìng) – Financial Sustainability – Tính bền vững tài chính
257财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
258现金流量折现 (xiànjīn liúliàng zhéxiàn) – Discounted Cash Flow (DCF) – Dòng tiền chiết khấu
259经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận kinh doanh
260资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Lợi nhuận vốn đầu tư
261财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Forecasting – Dự báo tài chính
262现金流动性 (xiànjīn liúdòng xìng) – Cash Liquidity – Thanh khoản tiền mặt
263杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy
264资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gain – Lợi nhuận vốn
265资本损失 (zīběn sǔnshī) – Capital Loss – Thua lỗ vốn
266资本扩张 (zīběn kuòzhāng) – Capital Expansion – Mở rộng vốn
267资本负债表 (zīběn fùzhài biǎo) – Capital and Liabilities Statement – Bảng cân đối vốn và nợ
268经营利润率 (jīngyíng lìrùn lǜ) – Operating Profit Margin – Biên lợi nhuận hoạt động
269净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng
270资本支出管理 (zīběn zhīchū guǎnlǐ) – Capital Expenditure Management – Quản lý chi tiêu vốn
271投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
272现金存款 (xiànjīn cúnkuǎn) – Cash Deposit – Tiền gửi ngân hàng
273现金周转 (xiànjīn zhōuzhuǎn) – Cash Turnover – Vòng quay tiền mặt
274资本储备 (zīběn chúbèi) – Capital Reserve – Dự trữ vốn
275资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital Operation – Hoạt động vốn
276风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture Capital – Đầu tư mạo hiểm
277融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channels – Kênh huy động vốn
278融资模式 (róngzī móshì) – Financing Model – Mô hình tài trợ
279资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lợi nhuận vốn
280企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Mua bán & sáp nhập doanh nghiệp
281资产估值 (zīchǎn gūzhí) – Asset Valuation – Định giá tài sản
282资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset Disposal – Thanh lý tài sản
283财务压力测试 (cáiwù yālì cèshì) – Financial Stress Test – Kiểm tra sức chịu đựng tài chính
284流动性风险 (liúdòng xìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản
285经济衰退 (jīngjì shuāituì) – Economic Recession – Suy thoái kinh tế
286财政盈余 (cáizhèng yíngyú) – Fiscal Surplus – Thặng dư tài khóa
287财政赤字 (cáizhèng chìzì) – Fiscal Deficit – Thâm hụt tài khóa
288财务集中管理 (cáiwù jízhōng guǎnlǐ) – Centralized Financial Management – Quản lý tài chính tập trung
289货币政策工具 (huòbì zhèngcè gōngjù) – Monetary Policy Tools – Công cụ chính sách tiền tệ
290市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market Share – Thị phần thị trường
291财务智能化 (cáiwù zhìnéng huà) – Financial Intelligence – Tài chính thông minh
292财务数字化 (cáiwù shùzì huà) – Financial Digitalization – Số hóa tài chính
293电子支付 (diànzǐ zhīfù) – Electronic Payment – Thanh toán điện tử
294供应链融资 (gōngyìngliàn róngzī) – Supply Chain Finance – Tài chính chuỗi cung ứng
295资本市场改革 (zīběn shìchǎng gǎigé) – Capital Market Reform – Cải cách thị trường vốn
296风险管理框架 (fēngxiǎn guǎnlǐ kuàngjià) – Risk Management Framework – Khung quản lý rủi ro
297财务尽职调查 (cáiwù jìnzhí diàochá) – Financial Due Diligence – Thẩm định tài chính
298反洗钱 (fǎn xǐqián) – Anti-Money Laundering (AML) – Phòng chống rửa tiền
299数据分析财务 (shùjù fēnxī cáiwù) – Data-Driven Finance – Tài chính dựa trên dữ liệu
300绿色金融 (lǜsè jīnróng) – Green Finance – Tài chính xanh
301金融科技 (jīnróng kējì) – Financial Technology (FinTech) – Công nghệ tài chính
302财务合规 (cáiwù hégui) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
303应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý khoản phải thu
304应付账款管理 (yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý khoản phải trả
305银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Bank Statement – Sao kê ngân hàng
306银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank Loan – Khoản vay ngân hàng
307短期融资 (duǎnqī róngzī) – Short-Term Financing – Tài trợ ngắn hạn
308长期融资 (chángqī róngzī) – Long-Term Financing – Tài trợ dài hạn
309担保贷款 (dānbǎo dàikuǎn) – Secured Loan – Khoản vay có đảm bảo
310无担保贷款 (wú dānbǎo dàikuǎn) – Unsecured Loan – Khoản vay không có đảm bảo
311流动资产管理 (liúdòng zīchǎn guǎnlǐ) – Working Capital Management – Quản lý vốn lưu động
312资产证券 (zīchǎn zhèngquàn) – Asset Securitization – Chứng khoán hóa tài sản
313股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ Meeting – Đại hội cổ đông
314企业财务报表 (qǐyè cáiwù bàobiǎo) – Corporate Financial Statements – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
315利润再投资 (lìrùn zài tóuzī) – Profit Reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận
316资本外流 (zīběn wàiliú) – Capital Outflow – Dòng vốn chảy ra
317资本流入 (zīběn liúrù) – Capital Inflow – Dòng vốn chảy vào
318企业破产 (qǐyè pòchǎn) – Corporate Bankruptcy – Phá sản doanh nghiệp
319财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial Flexibility – Tính linh hoạt tài chính
320营收增长率 (yíngshōu zēngzhǎng lǜ) – Revenue Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
321投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment Portfolio – Danh mục đầu tư
322风险对冲 (fēngxiǎn duìchōng) – Risk Hedging – Phòng ngừa rủi ro
323外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign Exchange Risk – Rủi ro tỷ giá hối đoái
324税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
325避税 (bìshuì) – Tax Avoidance – Tránh thuế hợp pháp
326税务合规 (shuìwù hégui) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
327金融衍生品 (jīnróng yǎnshēngpǐn) – Financial Derivatives – Sản phẩm tài chính phái sinh
328对冲基金 (duìchōng jījīn) – Hedge Fund – Quỹ phòng hộ
329投资银行 (tóuzī yínháng) – Investment Bank – Ngân hàng đầu tư
330运营杠杆 (yùnyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động
331金融稳定 (jīnróng wěndìng) – Financial Stability – Ổn định tài chính
332经济周期 (jīngjì zhōuqí) – Economic Cycle – Chu kỳ kinh tế
333资本密度 (zīběn mìdù) – Capital Intensity – Mật độ vốn
334投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Investment Yield – Suất sinh lợi đầu tư
335负现金流 (fù xiànjīn liú) – Negative Cash Flow – Dòng tiền âm
336盈利预测 (yínglì yùcè) – Earnings Forecast – Dự báo lợi nhuận
337财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial Model – Mô hình tài chính
338成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí
339流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current Liabilities – Nợ ngắn hạn
340股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn cổ phần
341债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn nợ
342现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Các khoản tương đương tiền mặt
343存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho
344资本周转率 (zīběn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng vốn
345财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Hoạch định tài chính
346投资分析 (tóuzī fēnxī) – Investment Analysis – Phân tích đầu tư
347营运资金 (yíngyùn zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động
348资本金 (zīběn jīn) – Capital Fund – Quỹ vốn
349权益资本 (quányì zīběn) – Equity Capital – Vốn chủ sở hữu
350财务评估 (cáiwù pínggū) – Financial Evaluation – Đánh giá tài chính
351公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị doanh nghiệp
352信用额度 (xìnyòng édù) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng
353信用扩张 (xìnyòng kuòzhāng) – Credit Expansion – Mở rộng tín dụng
354流动资金 (liúdòng zījīn) – Liquid Assets – Tài sản thanh khoản
355盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự trữ lợi nhuận
356现金流预算 (xiànjīn liú yùsuàn) – Cash Flow Budget – Ngân sách dòng tiền
357资本需求 (zīběn xūqiú) – Capital Requirements – Nhu cầu vốn
358应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng khoản phải thu
359应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng khoản phải trả
360财务自律 (cáiwù zìlǜ) – Financial Discipline – Kỷ luật tài chính
361股息政策 (gǔxī zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức
362财务智能分析 (cáiwù zhìnéng fēnxī) – Smart Financial Analysis – Phân tích tài chính thông minh
363企业税负 (qǐyè shuìfù) – Corporate Tax Burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp
364外汇交易 (wàihuì jiāoyì) – Foreign Exchange Trading – Giao dịch ngoại hối
365投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Return on Investment Analysis – Phân tích lợi nhuận đầu tư
366总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
367股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu
368经济附加值 (jīngjì fùjiā zhí) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế
369资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian thu hồi vốn
370现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash Flow – Dòng tiền
371投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời đầu tư
372盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings Management – Quản lý lợi nhuận
373资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset Appreciation – Gia tăng giá trị tài sản
374折旧费 (zhéjiù fèi) – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao
375财务责任 (cáiwù zérèn) – Financial Responsibility – Trách nhiệm tài chính
376运营利润 (yùnyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động
377债务违约 (zhàiwù wéiyuē) – Debt Default – Vỡ nợ
378财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính
379财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Nhà phân tích tài chính
380风险资本 (fēngxiǎn zīběn) – Venture Capital – Vốn đầu tư mạo hiểm
381资产证券化 (zīchǎn zhèngquànhuà) – Securitization – Chứng khoán hóa tài sản
382对冲交易 (duìchōng jiāoyì) – Hedging – Giao dịch phòng hộ
383资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital Turnover – Vòng quay vốn
384利息支出 (lìxí zhīchū) – Interest Expense – Chi phí lãi vay
385存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho
386企业财务战略 (qǐyè cáiwù zhànlüè) – Corporate Financial Strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp
387股东价值 (gǔdōng jiàzhí) – Shareholder Value – Giá trị cổ đông
388金融分析 (jīnróng fēnxī) – Financial Analysis – Phân tích tài chính
389资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset Management – Quản lý tài sản
390利率曲线 (lìlǜ qūxiàn) – Yield Curve – Đường cong lãi suất
391债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ
392损益表 (sǔnyì biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
393融资活动 (róngzī huódòng) – Financing Activities – Hoạt động tài trợ
394投资活动 (tóuzī huódòng) – Investing Activities – Hoạt động đầu tư
395经营活动 (jīngyíng huódòng) – Operating Activities – Hoạt động kinh doanh
396企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers & Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
397经济复苏 (jīngjì fùsū) – Economic Recovery – Phục hồi kinh tế
398市场流动性 (shìchǎng liúdòng xìng) – Market Liquidity – Thanh khoản thị trường
399财务操纵 (cáiwù cāozǒng) – Financial Manipulation – Thao túng tài chính
400财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial Consolidation – Hợp nhất tài chính
401财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial Performance – Hiệu suất tài chính
402资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and Liability Management – Quản lý tài sản và nợ phải trả
403盈亏计算 (yíngkuī jìsuàn) – Profit and Loss Calculation – Tính toán lãi lỗ
404贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan Interest Rate – Lãi suất cho vay
405经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động
406财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Ngân sách tài chính
407利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận
408资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Lợi nhuận vốn
409资产周转 (zīchǎn zhōuzhuǎn) – Asset Turnover – Vòng quay tài sản
410财务规划师 (cáiwù guīhuà shī) – Financial Planner – Chuyên gia hoạch định tài chính
411财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Financial Policy – Chính sách tài chính
412折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation Method – Phương pháp khấu hao
413金融市场 (jīnróng shìchǎng) – Financial Market – Thị trường tài chính
414资产配置策略 (zīchǎn pèizhì cèlüè) – Asset Allocation Strategy – Chiến lược phân bổ tài sản
415股东权益回报 (gǔdōng quányì huíbào) – Shareholder Return – Lợi nhuận cổ đông
416税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentive – Ưu đãi thuế
417财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial Integration – Tích hợp tài chính
418财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Financial Control – Kiểm soát tài chính
419资产折旧率 (zīchǎn zhéjiù lǜ) – Asset Depreciation Rate – Tỷ lệ khấu hao tài sản
420税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
421财务工程 (cáiwù gōngchéng) – Financial Engineering – Kỹ thuật tài chính
422企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate Financing – Huy động vốn doanh nghiệp
423资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital Intensive – Ngành sử dụng vốn lớn
424会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting Estimate – Ước tính kế toán
425衍生品 (yǎnshēngpǐn) – Derivatives – Sản phẩm phái sinh
426企业财务管理 (qǐyè cáiwù guǎnlǐ) – Corporate Financial Management – Quản lý tài chính doanh nghiệp
427收益管理 (shōuyì guǎnlǐ) – Revenue Management – Quản lý doanh thu
428资金结构 (zījīn jiégòu) – Fund Structure – Cơ cấu vốn
429企业资本 (qǐyè zīběn) – Corporate Capital – Vốn doanh nghiệp
430杠杆融资 (gànggǎn róngzī) – Leveraged Financing – Huy động vốn bằng đòn bẩy
431税务风险 (shuìwù fēngxiǎn) – Tax Risk – Rủi ro thuế
432企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Business Valuation – Định giá doanh nghiệp
433审计合规 (shěnjì hégé) – Audit Compliance – Tuân thủ kiểm toán
434资本结构比率 (zīběn jiégòu bǐlǜ) – Capital Structure Ratio – Tỷ lệ cơ cấu vốn
435股利政策 (gǔlì zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức
436企业财务健康 (qǐyè cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Sức khỏe tài chính doanh nghiệp
437金融杠杆 (jīnróng gànggǎn) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính
438资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Cost of Capital Rate – Tỷ suất chi phí vốn
439财务能力 (cáiwù nénglì) – Financial Capability – Năng lực tài chính
440应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover Ratio – Vòng quay khoản phải trả
441现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Forecasting – Dự báo dòng tiền
442财务约束 (cáiwù yuēshù) – Financial Constraints – Hạn chế tài chính
443财务整顿 (cáiwù zhěngdùn) – Financial Restructuring – Tái cơ cấu tài chính
444杠杆比率分析 (gànggǎn bǐlǜ fēnxī) – Leverage Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ đòn bẩy
445现金流管理 (xiànjīn liú guǎnlǐ) – Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền
446盈利预测 (yínglì yùcè) – Profit Forecast – Dự báo lợi nhuận
447财务风险控制 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Financial Risk Control – Kiểm soát rủi ro tài chính
448投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Investment Payback Period – Thời gian hoàn vốn đầu tư
449资本预算分析 (zīběn yùsuàn fēnxī) – Capital Budgeting Analysis – Phân tích ngân sách vốn
450资产再评估 (zīchǎn zài pínggū) – Asset Revaluation – Định giá lại tài sản
451税后投资回报 (shuìhòu tóuzī huíbào) – After-tax Return on Investment – Lợi nhuận đầu tư sau thuế
452资本密集度 (zīběn mìjí dù) – Capital Intensity – Cường độ vốn
453财务杠杆效应 (cáiwù gànggǎn xiàoyìng) – Financial Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính
454股权结构 (gǔquán jiégòu) – Equity Structure – Cơ cấu vốn chủ sở hữu
455资产负债优化 (zīchǎn fùzhài yōuhuà) – Asset-Liability Optimization – Tối ưu hóa tài sản và nợ phải trả
456企业破产风险 (qǐyè pòchǎn fēngxiǎn) – Corporate Bankruptcy Risk – Rủi ro phá sản doanh nghiệp
457财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Goals – Mục tiêu tài chính
458短期偿债能力 (duǎnqī chángzhài nénglì) – Short-term Solvency – Khả năng thanh toán ngắn hạn
459长期偿债能力 (chángqī chángzhài nénglì) – Long-term Solvency – Khả năng thanh toán dài hạn
460信用评级调整 (xìnyòng píngjí tiáozhěng) – Credit Rating Adjustment – Điều chỉnh xếp hạng tín dụng
461税务管理 (shuìwù guǎnlǐ) – Tax Management – Quản lý thuế
462股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return Rate – Tỷ suất hoàn vốn cổ đông
463预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget Control – Kiểm soát ngân sách
464投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Investment Yield – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
465资产质量 (zīchǎn zhìliàng) – Asset Quality – Chất lượng tài sản
466公司估值 (gōngsī gūzhí) – Company Valuation – Định giá công ty
467流动资产管理 (liúdòng zīchǎn guǎnlǐ) – Current Asset Management – Quản lý tài sản lưu động
468财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial Data Analysis – Phân tích dữ liệu tài chính
469流动性管理 (liúdòng xìng guǎnlǐ) – Liquidity Management – Quản lý thanh khoản
470财务独立 (cáiwù dúlì) – Financial Independence – Độc lập tài chính
471税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận sau thuế
472资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
473外部融资 (wàibù róngzī) – External Financing – Huy động vốn bên ngoài
474盈亏平衡 (yíngkuī pínghéng) – Break-even – Điểm hòa vốn
475股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Quyền lợi cổ đông
476负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Liability Management – Quản lý nợ phải trả
477税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế
478预算赤字 (yùsuàn chìzì) – Budget Deficit – Thâm hụt ngân sách
479偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ
480债务危机 (zhàiwù wēijī) – Debt Crisis – Khủng hoảng nợ
481企业重组 (qǐyè chóngzǔ) – Corporate Restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
482定价策略 (dìngjià cèlüè) – Pricing Strategy – Chiến lược định giá
483资本密集行业 (zīběn mìjí hángyè) – Capital Intensive Industry – Ngành sử dụng vốn lớn
484企业资本回报 (qǐyè zīběn huíbào) – Return on Corporate Capital – Lợi nhuận vốn doanh nghiệp
485运营资金 (yùnyíng zījīn) – Operating Funds – Quỹ vận hành
486合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
487资产清算 (zīchǎn qīngsuàn) – Asset Liquidation – Thanh lý tài sản
488杠杆收购 (gànggǎn shōugòu) – Leveraged Buyout – Mua lại bằng đòn bẩy tài chính
489企业盈利 (qǐyè yínglì) – Business Profitability – Lợi nhuận doanh nghiệp
490资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
491经济增长率 (jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Economic Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế
492财务数据 (cáiwù shùjù) – Financial Data – Dữ liệu tài chính
493企业财务优化 (qǐyè cáiwù yōuhuà) – Corporate Financial Optimization – Tối ưu hóa tài chính doanh nghiệp
494市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market Share – Thị phần thị trường
495财务报表审核 (cáiwù bàobiǎo shěnhé) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
496税务合规 (shuìwù hégūi) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
497股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức
498财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Financial Strategy – Chiến lược tài chính
499投资多元化 (tóuzī duōyuán huà) – Investment Diversification – Đa dạng hóa đầu tư
500固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Costs – Chi phí cố định
501可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến đổi
502财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial Risk Assessment – Đánh giá rủi ro tài chính
503杠杆融资 (gànggǎn róngzī) – Leveraged Financing – Tài trợ bằng đòn bẩy
504企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại
505债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn bằng nợ
506权益融资 (quányì róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn bằng cổ phần
507盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Profit and Loss Analysis – Phân tích lãi lỗ
508金融资产 (jīnróng zīchǎn) – Financial Assets – Tài sản tài chính
509资本成本 (zīběn chéngběn) – Capital Cost – Chi phí vốn
510资金筹集 (zījīn chóují) – Fundraising – Huy động vốn
511年报 (niánbào) – Annual Report – Báo cáo thường niên
512季报 (jìbào) – Quarterly Report – Báo cáo quý
513股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
514财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
515债务比率 (zhàiwù bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
516盈利增长率 (yínglì zēngzhǎng lǜ) – Profit Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
517资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Capital Recovery Period – Thời gian thu hồi vốn
518资产折旧 (zīchǎn zhējiù) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản
519税务优惠 (shuìwù yōuhuì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế
520应付股利 (yīngfù gǔlì) – Dividends Payable – Cổ tức phải trả
521股东权益变动表 (gǔdōng quányì biàndòng biǎo) – Statement of Changes in Equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
522预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Lập ngân sách
523成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí
524外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán bên ngoài
525资本流入 (zīběn liúrù) – Capital Inflow – Dòng vốn vào
526资本流出 (zīběn liúchū) – Capital Outflow – Dòng vốn ra
527经济附加值 (jīngjì fùjià zhí) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế
528资金池 (zījīn chí) – Fund Pool – Quỹ vốn
529资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset Appreciation – Tăng giá trị tài sản
530现金流优化 (xiànjīn liú yōuhuà) – Cash Flow Optimization – Tối ưu hóa dòng tiền
531财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicators – Chỉ số tài chính
532企业债券 (qǐyè zhàiquàn) – Corporate Bonds – Trái phiếu doanh nghiệp
533政府补贴 (zhèngfǔ bǔtiē) – Government Subsidy – Trợ cấp chính phủ
534成本收益分析 (chéngběn shōuyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
535收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Ghi nhận doanh thu
536财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính
537资产转让 (zīchǎn zhuǎnràng) – Asset Transfer – Chuyển nhượng tài sản
538企业治理 (qǐyè zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị doanh nghiệp
539应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Nợ phải trả
540应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu
541企业合并 (qǐyè hébìng) – Corporate Merger – Sáp nhập doanh nghiệp
542股票期权 (gǔpiào qīquán) – Stock Options – Quyền chọn cổ phiếu
543避税 (bìshuì) – Tax Avoidance – Tránh thuế
544财务合规 (cáiwù hégūi) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
545企业负债 (qǐyè fùzhài) – Corporate Liabilities – Nợ doanh nghiệp
546股权结构 (gǔquán jiégòu) – Equity Structure – Cơ cấu cổ phần
547会计制度 (kuàijì zhìdù) – Accounting System – Hệ thống kế toán
548资产管理公司 (zīchǎn guǎnlǐ gōngsī) – Asset Management Company – Công ty quản lý tài sản
549审计委员会 (shěnjì wěiyuánhuì) – Audit Committee – Ủy ban kiểm toán
550营收模式 (yíngshōu móshì) – Revenue Model – Mô hình doanh thu
551股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn bằng cổ phiếu
552资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng tài sản
553资本密集型企业 (zīběn mìjíxíng qǐyè) – Capital Intensive Business – Doanh nghiệp sử dụng vốn lớn
554利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèishù) – Interest Coverage Ratio – Hệ số bảo đảm lãi vay
555资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital Employed – Tỷ suất sinh lợi trên vốn sử dụng
556投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Investment Return Analysis – Phân tích lợi nhuận đầu tư
557利润最大化 (lìrùn zuìdà huà) – Profit Maximization – Tối đa hóa lợi nhuận
558资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ an toàn vốn
559营运成本 (yíngyùn chéngběn) – Operating Costs – Chi phí vận hành
560现金回收期 (xiànjīn huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian thu hồi vốn
561债务资本 (zhàiwù zīběn) – Debt Capital – Vốn vay
562财务健全性 (cáiwù jiànquán xìng) – Financial Soundness – Tính ổn định tài chính
563股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder Returns – Lợi nhuận cổ đông
564资本配置 (zīběn pèizhì) – Capital Allocation – Phân bổ vốn
565投资决策 (tóuzī juécè) – Investment Decision – Quyết định đầu tư
566企业资产负债表 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo) – Corporate Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán doanh nghiệp
567折旧与摊销 (zhéjiù yǔ tānxiāo) – Depreciation and Amortization – Khấu hao và phân bổ
568资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lãi vốn
569财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Planning – Kế hoạch tài chính
570会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Statement – Báo cáo kế toán
571资本管理 (zīběn guǎnlǐ) – Capital Management – Quản lý vốn
572财务审慎性 (cáiwù shěnshèn xìng) – Financial Prudence – Tính thận trọng tài chính
573存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Vòng quay hàng tồn kho
574负债股本比率 (fùzhài gǔběn bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
575企业债务重组 (qǐyè zhàiwù chóngzǔ) – Corporate Debt Restructuring – Tái cơ cấu nợ doanh nghiệp
576资本杠杆 (zīběn gànggǎn) – Capital Leverage – Đòn bẩy vốn
577贷款偿还 (dàikuǎn chánghuán) – Loan Repayment – Hoàn trả khoản vay
578审计合规性 (shěnjì hégūi xìng) – Audit Compliance – Tuân thủ kiểm toán
579税收负担 (shuìshōu fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế
580公司债务 (gōngsī zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ công ty
581投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Investment Risk – Rủi ro đầu tư
582外币兑换 (wàibì duìhuàn) – Foreign Currency Exchange – Đổi ngoại tệ
583财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial Accounting – Hạch toán tài chính
584收益率 (shōuyì lǜ) – Yield – Tỷ suất sinh lợi
585资本密集度 (zīběn mìjí dù) – Capital Intensity – Mức độ tập trung vốn
586财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính
587投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Investment Payback Period – Thời gian thu hồi vốn đầu tư
588资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Giảm giá trị tài sản
589现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng tiền mặt
590负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ
591企业资产评估 (qǐyè zīchǎn pínggū) – Corporate Asset Valuation – Định giá tài sản doanh nghiệp
592长期资本 (chángqī zīběn) – Long-Term Capital – Vốn dài hạn
593短期资本 (duǎnqī zīběn) – Short-Term Capital – Vốn ngắn hạn
594企业财务规划 (qǐyè cáiwù guīhuà) – Corporate Financial Planning – Hoạch định tài chính doanh nghiệp
595杠杆效应 (gànggǎn xiàoyìng) – Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy
596企业盈利模式 (qǐyè yínglì móshì) – Business Profit Model – Mô hình lợi nhuận doanh nghiệp
597资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital Stock – Tồn kho vốn
598会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subject – Hạng mục kế toán
599财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial Reimbursement – Thanh toán bồi hoàn
600盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-Even Analysis – Phân tích điểm hòa vốn
601资本市场发展 (zīběn shìchǎng fāzhǎn) – Capital Market Development – Phát triển thị trường vốn
602税收激励 (shuìshōu jīlì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế
603财务压力 (cáiwù yālì) – Financial Pressure – Áp lực tài chính
604外汇管理 (wàihuì guǎnlǐ) – Foreign Exchange Management – Quản lý ngoại hối
605财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial Elasticity – Độ co giãn tài chính
606资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital Market Supervision – Giám sát thị trường vốn
607审计标准 (shěnjì biāozhǔn) – Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán
608企业融资方式 (qǐyè róngzī fāngshì) – Corporate Financing Methods – Các phương thức huy động vốn doanh nghiệp
609非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-Current Assets – Tài sản không lưu động
610财务结构优化 (cáiwù jiégòu yōuhuà) – Financial Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc tài chính
611企业财务自主权 (qǐyè cáiwù zìzhǔquán) – Corporate Financial Autonomy – Quyền tự chủ tài chính doanh nghiệp
612金融工具 (jīnróng gōngjù) – Financial Instruments – Công cụ tài chính
613资本收益管理 (zīběn shōuyì guǎnlǐ) – Capital Return Management – Quản lý lợi tức vốn
614企业资本运作 (qǐyè zīběn yùnzuò) – Corporate Capital Operations – Vận hành vốn doanh nghiệp
615经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền kinh doanh
616成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Hạch toán chi phí
617资金筹措 (zījīn chóucuò) – Fundraising – Huy động vốn
618投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Return – Lợi nhuận đầu tư
619融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cấu trúc tài trợ
620盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự trữ thặng dư
621市场流动性 (shìchǎng liúdòng xìng) – Market Liquidity – Tính thanh khoản thị trường
622资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi tiêu vốn
623投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Portfolio Management – Quản lý danh mục đầu tư
624会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting Calculation – Hạch toán kế toán
625流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản
626财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Các tỷ lệ tài chính
627市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Market Value – Giá trị thị trường
628折旧率 (zhéjiù lǜ) – Depreciation Rate – Tỷ lệ khấu hao
629摊销率 (tānxiāo lǜ) – Amortization Rate – Tỷ lệ phân bổ
630财务独立性 (cáiwù dúlì xìng) – Financial Independence – Độc lập tài chính
631企业信用 (qǐyè xìnyòng) – Corporate Credit – Tín dụng doanh nghiệp
632财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình hình tài chính
633变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến đổi
634资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
635股息支付率 (gǔxī zhīfù lǜ) – Dividend Payout Ratio – Tỷ lệ chi trả cổ tức
636会计报销 (kuàijì bàoxiāo) – Accounting Reimbursement – Hoàn trả kế toán
637外部融资 (wàibù róngzī) – External Financing – Tài trợ bên ngoài
638内部融资 (nèibù róngzī) – Internal Financing – Tài trợ nội bộ
639资产净值 (zīchǎn jìngzhí) – Net Asset Value – Giá trị tài sản ròng
640税基侵蚀 (shuìjī qīnshí) – Tax Base Erosion – Xói mòn cơ sở thuế
641财务预测误差 (cáiwù yùcè wùchā) – Financial Forecasting Error – Sai số dự báo tài chính
642信用紧缩 (xìnyòng jǐnsuō) – Credit Contraction – Thắt chặt tín dụng
643财务健全性 (cáiwù jiànquán xìng) – Financial Soundness – Sự lành mạnh tài chính
644资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital Return Ratio – Tỷ suất lợi nhuận vốn
645财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Review – Xem xét tài chính
646流动资本 (liúdòng zīběn) – Working Capital – Vốn lưu động
647企业现金流 (qǐyè xiànjīn liú) – Corporate Cash Flow – Dòng tiền doanh nghiệp
648投资资本 (tóuzī zīběn) – Investment Capital – Vốn đầu tư
649财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính
650年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual Budget – Ngân sách hàng năm
651成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
652会计责任 (kuàijì zérèn) – Accounting Responsibility – Trách nhiệm kế toán
653股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn bằng cổ phần
654财务报告分析 (cáiwù bàogào fēnxī) – Financial Report Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
655投资者关系 (tóuzīzhě guānxì) – Investor Relations – Quan hệ nhà đầu tư
656信用风险管理 (xìnyòng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Credit Risk Management – Quản lý rủi ro tín dụng
657金融衍生品 (jīnróng yǎnshēng pǐn) – Financial Derivatives – Công cụ tài chính phái sinh
658应计会计 (yīngjì kuàijì) – Accrual Accounting – Kế toán dồn tích
659税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax Policy – Chính sách thuế
660负债结构 (fùzhài jiégòu) – Debt Structure – Cơ cấu nợ
661财务纪律 (cáiwù jìlǜ) – Financial Discipline – Kỷ luật tài chính
662年度财报 (niándù cáibào) – Annual Financial Report – Báo cáo tài chính hàng năm
663审计风险 (shěnjì fēngxiǎn) – Audit Risk – Rủi ro kiểm toán
664利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
665税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế
666营运资金管理 (yíngyùn zījīn guǎnlǐ) – Working Capital Management – Quản lý vốn lưu động
667资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn
668战略财务管理 (zhànlüè cáiwù guǎnlǐ) – Strategic Financial Management – Quản lý tài chính chiến lược
669金融风险管理 (jīnróng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính
670财务报销系统 (cáiwù bàoxiāo xìtǒng) – Financial Reimbursement System – Hệ thống thanh toán tài chính
671财务数据整合 (cáiwù shùjù zhěnghé) – Financial Data Integration – Tích hợp dữ liệu tài chính
672企业财务风险 (qǐyè cáiwù fēngxiǎn) – Corporate Financial Risk – Rủi ro tài chính doanh nghiệp
673财务分析工具 (cáiwù fēnxī gōngjù) – Financial Analysis Tools – Công cụ phân tích tài chính
674财务控制制度 (cáiwù kòngzhì zhìdù) – Financial Control System – Hệ thống kiểm soát tài chính
675公司财务战略 (gōngsī cáiwù zhànlüè) – Corporate Financial Strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp
676会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting Policies – Chính sách kế toán
677审计计划 (shěnjì jìhuà) – Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán
678债权融资 (zhàiquán róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn bằng nợ
679企业信用评级 (qǐyè xìnyòng píngjí) – Corporate Credit Rating – Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp
680应计负债 (yīngjì fùzhài) – Accrued Liabilities – Nợ phải trả tích lũy
681审计程序 (shěnjì chéngxù) – Audit Procedures – Quy trình kiểm toán
682投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn
683资本充足性 (zīběn chōngzú xìng) – Capital Adequacy – Độ đầy đủ vốn
684收入支出 (shōurù zhīchū) – Revenue and Expenses – Thu nhập và chi phí
685成本削减 (chéngběn xuējiǎn) – Cost Reduction – Cắt giảm chi phí
686财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial Stability – Sự ổn định tài chính
687税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax Exemption – Miễn giảm thuế
688金融危机 (jīnróng wēijī) – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính
689企业财务绩效 (qǐyè cáiwù jìxiào) – Corporate Financial Performance – Hiệu suất tài chính doanh nghiệp
690公司股东 (gōngsī gǔdōng) – Company Shareholders – Cổ đông công ty
691股权激励 (gǔquán jīlì) – Equity Incentive – Khuyến khích bằng cổ phần
692现金流动 (xiànjīn liúdòng) – Cash Flow Movement – Dòng tiền lưu động
693财务风险分析 (cáiwù fēngxiǎn fēnxī) – Financial Risk Analysis – Phân tích rủi ro tài chính
694有形资产 (yǒuxíng zīchǎn) – Tangible Assets – Tài sản hữu hình
695政府补贴 (zhèngfǔ bǔtiē) – Government Subsidy – Trợ cấp của chính phủ
696金融监管 (jīnróng jiānguǎn) – Financial Regulation – Quy định tài chính
697股市波动 (gǔshì bōdòng) – Stock Market Volatility – Biến động thị trường chứng khoán
698汇率波动 (huìlǜ bōdòng) – Exchange Rate Fluctuation – Biến động tỷ giá hối đoái
699税后收入 (shuì hòu shōurù) – After-tax Income – Thu nhập sau thuế
700税前利润 (shuì qián lìrùn) – Pre-tax Profit – Lợi nhuận trước thuế
701资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cấu trúc vốn
702金融投资 (jīnróng tóuzī) – Financial Investment – Đầu tư tài chính
703财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial Accounting – Kế toán tài chính
704股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend Payment – Chi trả cổ tức
705流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện hành
706财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial Leverage Ratio – Hệ số đòn bẩy tài chính
707财务成本 (cáiwù chéngběn) – Financial Cost – Chi phí tài chính
708资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Tăng giá trị vốn
709财务调整 (cáiwù tiáozhěng) – Financial Adjustment – Điều chỉnh tài chính
710财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Financial Forecast Model – Mô hình dự báo tài chính
711资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital Intensive – Ngành thâm dụng vốn
712人力资本 (rénlì zīběn) – Human Capital – Vốn nhân lực
713战略投资 (zhànlüè tóuzī) – Strategic Investment – Đầu tư chiến lược
714股权结构 (gǔquán jiégòu) – Equity Structure – Cấu trúc cổ phần
715经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
716财务审慎管理 (cáiwù shěnshèn guǎnlǐ) – Prudential Financial Management – Quản lý tài chính thận trọng
717市场分析 (shìchǎng fēnxī) – Market Analysis – Phân tích thị trường
718财务复核 (cáiwù fùhé) – Financial Reconciliation – Đối soát tài chính
719税务合规 (shuìwù hégé) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
720财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial Report – Báo cáo tài chính
721财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Review – Kiểm tra tài chính
722税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Tín dụng thuế
723资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset Liquidity – Thanh khoản tài sản
724资本负债比率 (zīběn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
725股息收益率 (gǔxī shōuyì lǜ) – Dividend Yield – Tỷ suất cổ tức
726融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channel – Kênh huy động vốn
727财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial Health – Tình hình tài chính
728资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
729负债表 (fùzhài biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán
730利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
731摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ chi phí tài sản vô hình
732折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao tài sản hữu hình
733市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Market Competitiveness – Năng lực cạnh tranh thị trường
734经营现金流比率 (jīngyíng xiànjīn liú bǐlǜ) – Operating Cash Flow Ratio – Tỷ lệ dòng tiền hoạt động
735息税前利润 (xīshuì qián lìrùn, EBIT) – Earnings Before Interest and Tax – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
736息税折旧摊销前利润 (xīshuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn, EBITDA) – Earnings Before Interest, Tax, Depreciation, and Amortization – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao
737流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản ngắn hạn
738财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Expense Reimbursement – Hoàn trả chi phí
739资产组合 (zīchǎn zǔhé) – Asset Portfolio – Danh mục tài sản
740公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bond – Trái phiếu doanh nghiệp
741内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ, IRR) – Internal Rate of Return – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
742运营杠杆 (yùnyíng gànggǎn) – Operational Leverage – Đòn bẩy vận hành
743企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions – Mua bán & sáp nhập doanh nghiệp
744资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý quỹ
745债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Debt Repayment – Trả nợ
746股东贷款 (gǔdōng dàikuǎn) – Shareholder Loan – Khoản vay của cổ đông
747市场波动 (shìchǎng bōdòng) – Market Volatility – Biến động thị trường
748融资租赁 (róngzī zūlìn) – Finance Lease – Thuê tài chính
749营业利润率 (yíngyè lìrùn lǜ) – Operating Profit Margin – Biên lợi nhuận hoạt động
750收入支出 (shōurù zhīchū) – Income and Expenditure – Thu nhập và chi tiêu
751资本负债管理 (zīběn fùzhài guǎnlǐ) – Capital and Debt Management – Quản lý vốn và nợ
752企业资产管理 (qǐyè zīchǎn guǎnlǐ) – Corporate Asset Management – Quản lý tài sản doanh nghiệp
753负债经营 (fùzhài jīngyíng) – Debt Management – Quản lý nợ
754资本回报率 (zīběn huíbào lǜ, ROI) – Return on Investment – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
755避税策略 (bìshuì cèlüè) – Tax Avoidance Strategy – Chiến lược tránh thuế
756利息收入 (lìxī shōurù) – Interest Income – Thu nhập từ lãi suất
757资本密集产业 (zīběn mìjí chǎnyè) – Capital Intensive Industry – Ngành công nghiệp thâm dụng vốn
758资本投资 (zīběn tóuzī) – Capital Investment – Đầu tư vốn
759股本结构 (gǔběn jiégòu) – Capital Structure – Cơ cấu vốn
760财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budgeting – Lập ngân sách tài chính
761货币流通 (huòbì liútōng) – Money Circulation – Lưu thông tiền tệ
762资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
763经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động
764投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền đầu tư
765融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền tài trợ
766可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi
767未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
768收入多元化 (shōurù duōyuán huà) – Revenue Diversification – Đa dạng hóa thu nhập
769租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease Liabilities – Nợ thuê tài chính
770企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate Finance – Tài chính doanh nghiệp
771折现率 (zhéxiàn lǜ) – Discount Rate – Tỷ lệ chiết khấu
772偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Repayment Capacity – Khả năng trả nợ
773税收合规 (shuìshōu hégūi) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
774资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Lợi tức vốn
775偿付能力 (chángfù nénglì) – Solvency – Khả năng thanh toán
776负债融资 (fùzhài róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn bằng nợ
777资本市场效率 (zīběn shìchǎng xiàolǜ) – Market Efficiency – Hiệu quả thị trường
778金融监管 (jīnróng jiānguǎn) – Financial Regulation – Quản lý tài chính
779信用违约 (xìnyòng wéiyuē) – Credit Default – Vỡ nợ tín dụng
780审计合规 (shěnjì hégūi) – Audit Compliance – Tuân thủ kiểm toán
781财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Projection – Dự báo tài chính
782股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi tức cổ đông
783资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset Stripping – Thanh lý tài sản
784流动资金 (liúdòng zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động
785资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset Liability Management – Quản lý tài sản nợ
786资本回收率 (zīběn huíshōu lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
787财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial Soundness – Tính ổn định tài chính
788银行资本 (yínháng zīběn) – Bank Capital – Vốn ngân hàng
789会计假设 (kuàijì jiǎshè) – Accounting Assumption – Giả định kế toán
790递延税款 (dìyán shuìkuǎn) – Deferred Tax – Thuế hoãn lại
791会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting Accounting – Hạch toán kế toán
792货币供应 (huòbì gōngyìng) – Money Supply – Cung tiền
793汇率风险 (huìlǜ fēngxiǎn) – Exchange Rate Risk – Rủi ro tỷ giá
794资本需求 (zīběn xūqiú) – Capital Requirement – Yêu cầu vốn
795负债权益比 (fùzhài quányì bǐ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
796税后净收入 (shuìhòu jìng shōurù) – Net Income After Tax – Thu nhập ròng sau thuế
797营业额 (yíngyè’é) – Turnover – Doanh thu
798流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản ngắn hạn
799股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận cổ đông
800财务诚信 (cáiwù chéngxìn) – Financial Integrity – Minh bạch tài chính
801偿债计划 (chángzhài jìhuà) – Debt Repayment Plan – Kế hoạch trả nợ
802债券利率 (zhàiquàn lìlǜ) – Bond Interest Rate – Lãi suất trái phiếu
803财务改革 (cáiwù gǎigé) – Financial Reform – Cải cách tài chính
804融资风险 (róngzī fēngxiǎn) – Financing Risk – Rủi ro tài trợ
805银行信贷 (yínháng xìndài) – Bank Credit – Tín dụng ngân hàng
806财务灵活性 (cáiwù línghuó xìng) – Financial Flexibility – Tính linh hoạt tài chính
807资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset Appreciation – Tăng giá tài sản
808财务自主权 (cáiwù zìzhǔ quán) – Financial Autonomy – Quyền tự chủ tài chính
809市场估值 (shìchǎng gūzhí) – Market Valuation – Định giá thị trường
810资金分配 (zījīn fēnpèi) – Fund Allocation – Phân bổ vốn
811会计变更 (kuàijì biàngēng) – Accounting Changes – Thay đổi kế toán
812公司财务状况 (gōngsī cáiwù zhuàngkuàng) – Corporate Financial Status – Tình hình tài chính công ty
813债务再融资 (zhàiwù zài róngzī) – Debt Refinancing – Tái cấp vốn nợ
814资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận vốn
815金融科技 (jīnróng kējì) – Fintech – Công nghệ tài chính
816盈利增长 (yínglì zēngzhǎng) – Profit Growth – Tăng trưởng lợi nhuận
817经济波动 (jīngjì bōdòng) – Economic Fluctuation – Biến động kinh tế
818企业兼并 (qǐyè jiānbìng) – Corporate Merger – Sáp nhập doanh nghiệp
819流动资金管理 (liúdòng zījīn guǎnlǐ) – Working Capital Management – Quản lý vốn lưu động
820税务遵从 (shuìwù zūncóng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
821资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset Divestment – Thoái vốn tài sản
822资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital Market Regulation – Quản lý thị trường vốn
823财务透明性 (cáiwù tòumíng xìng) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính
824利率变动 (lìlǜ biàndòng) – Interest Rate Fluctuation – Biến động lãi suất
825股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu
826直接融资 (zhíjiē róngzī) – Direct Financing – Tài trợ trực tiếp
827间接融资 (jiànjiē róngzī) – Indirect Financing – Tài trợ gián tiếp
828税务优化 (shuìwù yōuhuà) – Tax Optimization – Tối ưu hóa thuế
829财务责任险 (cáiwù zérèn xiǎn) – Financial Liability Insurance – Bảo hiểm trách nhiệm tài chính
830固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Fixed Asset Investment – Đầu tư tài sản cố định
831债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Debt Repayment – Thanh toán nợ
832税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credits – Miễn giảm thuế
833股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend Payment – Chi trả cổ tức
834投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn
835现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash Reserves – Dự trữ tiền mặt
836股市波动 (gǔshì bōdòng) – Stock Market Fluctuation – Biến động thị trường chứng khoán
837风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Risk Control – Kiểm soát rủi ro
838投资战略 (tóuzī zhànlüè) – Investment Strategy – Chiến lược đầu tư
839金融衍生品 (jīnróng yǎnshēngpǐn) – Financial Derivatives – Công cụ tài chính phái sinh
840资产变现 (zīchǎn biànxiàn) – Asset Liquidation – Thanh lý tài sản
841公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bonds – Trái phiếu doanh nghiệp
842公司股权 (gōngsī gǔquán) – Corporate Equity – Vốn chủ sở hữu doanh nghiệp
843融资担保 (róngzī dānbǎo) – Financing Guarantee – Bảo lãnh tài chính
844财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính
845投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
846资本筹集 (zīběn chóují) – Capital Raising – Huy động vốn
847债务资本 (zhàiwù zīběn) – Debt Capital – Vốn vay nợ
848资本积累率 (zīběn jīlěi lǜ) – Capital Accumulation Rate – Tỷ lệ tích lũy vốn
849固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Fixed Asset Depreciation – Khấu hao tài sản cố định
850非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
851资本回流 (zīběn huíliú) – Capital Repatriation – Hồi hương vốn
852金融中介 (jīnróng zhōngjiè) – Financial Intermediary – Trung gian tài chính
853营运效率 (yíngyùn xiàolǜ) – Operational Efficiency – Hiệu quả hoạt động
854财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial Soundness – Sự ổn định tài chính
855股东报酬率 (gǔdōng bàochóu lǜ) – Return on Shareholders’ Equity – Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu
856资本分配 (zīběn fēnpèi) – Capital Allocation – Phân bổ vốn
857企业清算 (qǐyè qīngsuàn) – Corporate Liquidation – Thanh lý doanh nghiệp
858金融流动性 (jīnróng liúdòng xìng) – Financial Liquidity – Thanh khoản tài chính
859财务重整 (cáiwù chóngzhěng) – Financial Restructuring – Tái cơ cấu tài chính
860资本投资回收期 (zīběn tóuzī huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian thu hồi vốn đầu tư
861财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính
862资本市场风险 (zīběn shìchǎng fēngxiǎn) – Capital Market Risk – Rủi ro thị trường vốn
863企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
864金融交易 (jīnróng jiāoyì) – Financial Transactions – Giao dịch tài chính
865成本利润分析 (chéngběn lìrùn fēnxī) – Cost-Profit Analysis – Phân tích chi phí-lợi nhuận
866财务顾问 (cáiwù gùwèn) – Financial Consultant – Tư vấn tài chính
867财务自主权 (cáiwù zìzhǔquán) – Financial Autonomy – Quyền tự chủ tài chính
868利润最大化 (lìrùn zuìdàhuà) – Profit Maximization – Tối đa hóa lợi nhuận
869营运现金流 (yíngyùn xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động
870资本报酬率 (zīběn bàochóu lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận vốn
871资金回笼 (zījīn huílóng) – Capital Recovery – Thu hồi vốn
872预算调整 (yùsuàn tiáozhěng) – Budget Adjustment – Điều chỉnh ngân sách
873资产剥离计划 (zīchǎn bōlí jìhuà) – Asset Divestiture Plan – Kế hoạch thoái vốn tài sản
874应急资金 (yìngjí zījīn) – Emergency Funds – Quỹ dự phòng khẩn cấp
875资金管理策略 (zījīn guǎnlǐ cèlüè) – Fund Management Strategy – Chiến lược quản lý quỹ
876税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax Declaration – Khai báo thuế
877投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Thu nhập từ đầu tư
878财务压力测试 (cáiwù yālì cèshì) – Financial Stress Test – Kiểm tra áp lực tài chính
879资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ đủ vốn
880市场饱和 (shìchǎng bǎohé) – Market Saturation – Bão hòa thị trường
881资本约束 (zīběn yuēshù) – Capital Constraint – Hạn chế vốn
882企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate Capital Structure – Cơ cấu vốn doanh nghiệp
883预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget Execution – Thực hiện ngân sách
884投资组合优化 (tóuzī zǔhé yōuhuà) – Portfolio Optimization – Tối ưu hóa danh mục đầu tư
885资本密集型行业 (zīběn mìjí xíng hángyè) – Capital-intensive Industry – Ngành công nghiệp thâm dụng vốn
886金融市场稳定 (jīnróng shìchǎng wěndìng) – Financial Market Stability – Ổn định thị trường tài chính
887企业融资战略 (qǐyè róngzī zhànlüè) – Corporate Financing Strategy – Chiến lược tài trợ doanh nghiệp
888国际会计准则 (guójì kuàijì zhǔnzé) – International Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán quốc tế
889公司治理结构 (gōngsī zhìlǐ jiégòu) – Corporate Governance Structure – Cấu trúc quản trị doanh nghiệp
890股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu
891资本投资策略 (zīběn tóuzī cèlüè) – Capital Investment Strategy – Chiến lược đầu tư vốn
892税务负担 (shuìwù fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế
893股东分红 (gǔdōng fēnhóng) – Shareholder Dividends – Cổ tức cho cổ đông
894财务流动性 (cáiwù liúdòng xìng) – Financial Liquidity – Tính thanh khoản tài chính
895市场波动率 (shìchǎng bōdòng lǜ) – Market Volatility – Độ biến động thị trường
896企业财务控制 (qǐyè cáiwù kòngzhì) – Corporate Financial Control – Kiểm soát tài chính doanh nghiệp
897盈余现金流 (yíngyú xiànjīn liú) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do
898资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn
899投资风险管理 (tóuzī fēngxiǎn guǎnlǐ) – Investment Risk Management – Quản lý rủi ro đầu tư
900金融监管 (jīnróng jiānguǎn) – Financial Regulation – Giám sát tài chính
901投资多样化 (tóuzī duōyàng huà) – Investment Diversification – Đa dạng hóa đầu tư
902资本市场效率 (zīběn shìchǎng xiàolǜ) – Capital Market Efficiency – Hiệu quả thị trường vốn
903银行授信 (yínháng shòuxìn) – Bank Credit – Hạn mức tín dụng ngân hàng
904股权融资比例 (gǔquán róngzī bǐlǜ) – Equity Financing Ratio – Tỷ lệ tài trợ bằng vốn cổ phần
905资本密集度 (zīběn mìjí dù) – Capital Intensity – Mức độ thâm dụng vốn
906税务审计 (shuìwù shěnjì) – Tax Audit – Kiểm toán thuế
907商业模式 (shāngyè móshì) – Business Model – Mô hình kinh doanh
908公司信用评级 (gōngsī xìnyòng píngjí) – Corporate Credit Rating – Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp
909资本积累速度 (zīběn jīlěi sùdù) – Capital Accumulation Speed – Tốc độ tích lũy vốn
910资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản tài sản
911资本约束政策 (zīběn yuēshù zhèngcè) – Capital Constraint Policy – Chính sách hạn chế vốn
912市场风险溢价 (shìchǎng fēngxiǎn yìjià) – Market Risk Premium – Phần bù rủi ro thị trường
913银行贷款利率 (yínháng dàikuǎn lìlǜ) – Bank Loan Interest Rate – Lãi suất vay ngân hàng
914企业盈利模式 (qǐyè yínglì móshì) – Corporate Profit Model – Mô hình lợi nhuận doanh nghiệp
915金融市场风险 (jīnróng shìchǎng fēngxiǎn) – Financial Market Risk – Rủi ro thị trường tài chính
916公司合并 (gōngsī hébìng) – Corporate Merger – Sáp nhập công ty
917股权回报率 (gǔquán huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận vốn cổ phần
918资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Tỷ lệ luân chuyển tài sản
919经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động
920市场占有率 (shìchǎng zhànyǒu lǜ) – Market Share – Thị phần
921资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản vốn
922公司债务 (gōngsī zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp
923财务自主权 (cáiwù zìzhǔquán) – Financial Independence – Độc lập tài chính
924企业盈利能力 (qǐyè yínglì nénglì) – Corporate Profitability – Khả năng sinh lời của doanh nghiệp
925股权激励 (gǔquán jīlì) – Equity Incentives – Cổ phiếu thưởng
926利润增长率 (lìrùn zēngzhǎng lǜ) – Profit Growth Rate – Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận
927投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Investment Return Rate – Tỷ suất sinh lợi đầu tư
928企业融资渠道 (qǐyè róngzī qúdào) – Corporate Financing Channels – Kênh huy động vốn doanh nghiệp
929财务约束 (cáiwù yuēshù) – Financial Constraint – Hạn chế tài chính
930现金储备 (xiànjīn chúbèi) – Cash Reserves – Dự trữ tiền mặt
931经济增长模型 (jīngjì zēngzhǎng móxíng) – Economic Growth Model – Mô hình tăng trưởng kinh tế
932财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Financial Forecasting Model – Mô hình dự báo tài chính
933通货膨胀率 (tōnghuò péngzhàng lǜ) – Inflation Rate – Tỷ lệ lạm phát
934名义利率 (míngyì lìlǜ) – Nominal Interest Rate – Lãi suất danh nghĩa
935实际利率 (shíjì lìlǜ) – Real Interest Rate – Lãi suất thực
936银行资产负债表 (yínháng zīchǎn fùzhài biǎo) – Bank Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán ngân hàng
937公司财务健康 (gōngsī cáiwù jiànkāng) – Corporate Financial Health – Sức khỏe tài chính doanh nghiệp
938杠杆收购 (gànggǎn shōugòu) – Leveraged Buyout (LBO) – Mua lại bằng đòn bẩy
939资本重组 (zīběn chóngzǔ) – Capital Restructuring – Tái cấu trúc vốn
940股市泡沫 (gǔshì pàomò) – Stock Market Bubble – Bong bóng thị trường chứng khoán
941资产证券化产品 (zīchǎn zhèngquànhuà chǎnpǐn) – Securitized Assets – Sản phẩm chứng khoán hóa tài sản
942企业市值 (qǐyè shìzhí) – Corporate Market Value – Giá trị thị trường của doanh nghiệp
943非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài) – Non-current Liabilities – Nợ dài hạn
944企业税收政策 (qǐyè shuìshōu zhèngcè) – Corporate Tax Policy – Chính sách thuế doanh nghiệp
945杠杆风险 (gànggǎn fēngxiǎn) – Leverage Risk – Rủi ro đòn bẩy
946财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial Soundness – Tính vững chắc tài chính
947经济放缓 (jīngjì fànghuǎn) – Economic Slowdown – Kinh tế suy giảm
948金融市场流动性 (jīnróng shìchǎng liúdòng xìng) – Financial Market Liquidity – Tính thanh khoản của thị trường tài chính
949企业财务操纵 (qǐyè cáiwù cāozòng) – Corporate Financial Manipulation – Thao túng tài chính doanh nghiệp
950市场泡沫 (shìchǎng pàomò) – Market Bubble – Bong bóng thị trường
951资产管理比率 (zīchǎn guǎnlǐ bǐlǜ) – Asset Management Ratio – Tỷ lệ quản lý tài sản
952资本流失 (zīběn liúshī) – Capital Flight – Chảy máu vốn
953金融行业监管 (jīnróng hángyè jiānguǎn) – Financial Industry Regulation – Giám sát ngành tài chính
954证券市场 (zhèngquàn shìchǎng) – Securities Market – Thị trường chứng khoán
955风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture Capital – Vốn đầu tư mạo hiểm
956私人股权投资 (sīrén gǔquán tóuzī) – Private Equity – Vốn cổ phần tư nhân
957证券交易所 (zhèngquàn jiāoyìsuǒ) – Stock Exchange – Sở giao dịch chứng khoán
958首次公开募股 (shǒucì gōngkāi mùgǔ, IPO) – Initial Public Offering – Phát hành cổ phiếu lần đầu
959二级市场 (èrjí shìchǎng) – Secondary Market – Thị trường thứ cấp
960资产再评估 (zīchǎn zài pínggū) – Asset Revaluation – Đánh giá lại tài sản
961负债资本比率 (fùzhài zīběn bǐlǜ) – Debt-to-Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
962营业现金流 (yíngyè xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
963利润留存 (lìrùn liúcún) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
964无债务资本 (wú zhàiwù zīběn) – Debt-free Capital – Vốn không có nợ
965流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Hệ số thanh toán hiện hành
966速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Hệ số thanh toán nhanh
967利息保障倍数 (lìxí bǎozhàng bèishù) – Interest Coverage Ratio – Hệ số bảo vệ lãi vay
968经营活动现金流量 (jīngyíng huódòng xiànjīn liúliàng) – Cash Flow from Operating Activities – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
969筹资活动现金流量 (chóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Cash Flow from Financing Activities – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
970投资活动现金流量 (tóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Cash Flow from Investing Activities – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
971盈利预测 (yínglì yùcè) – Profit Forecasting – Dự báo lợi nhuận
972资本保值 (zīběn bǎozhí) – Capital Preservation – Bảo toàn vốn
973摊销 (tānxiāo) – Amortization – Khấu hao tài sản vô hình
974资本形成 (zīběn xíngchéng) – Capital Formation – Hình thành vốn
975股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on Equity – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn cổ phần
976财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Các chỉ số tài chính
977年化收益率 (niánhuà shōuyì lǜ) – Annualized Return – Lợi nhuận hàng năm
978非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản cố định
979短期债务 (duǎnqī zhàiwù) – Short-term Debt – Nợ ngắn hạn
980净资产 (jìng zīchǎn) – Net Assets – Tài sản ròng
981运营资本 (yùnyíng zīběn) – Working Capital – Vốn lưu động
982市场资本化 (shìchǎng zīběnhuà) – Market Capitalization – Vốn hóa thị trường
983股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu
984自由现金流收益率 (zìyóu xiànjīn liú shōuyì lǜ) – Free Cash Flow Yield – Tỷ suất dòng tiền tự do
985经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Operating Efficiency – Hiệu suất hoạt động
986资本回报 (zīběn huíbào) – Return on Capital – Lợi nhuận trên vốn
987税基侵蚀 (shuìjī qīnshí) – Base Erosion – Xói mòn cơ sở thuế
988债券收益率 (zhàiquàn shōuyì lǜ) – Bond Yield – Lợi suất trái phiếu
989经济利润 (jīngjì lìrùn) – Economic Profit – Lợi nhuận kinh tế
990风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk Assessment – Đánh giá rủi ro
991利息费用 (lìxí fèiyòng) – Interest Expense – Chi phí lãi vay
992金融创新 (jīnróng chuàngxīn) – Financial Innovation – Đổi mới tài chính
993税收优化 (shuìshōu yōuhuà) – Tax Optimization – Tối ưu hóa thuế
994股票市场波动 (gǔpiào shìchǎng bōdòng) – Stock Market Volatility – Biến động thị trường chứng khoán
995金融全球化 (jīnróng quánqiúhuà) – Financial Globalization – Toàn cầu hóa tài chính
996公司破产保护 (gōngsī pòchǎn bǎohù) – Corporate Bankruptcy Protection – Bảo hộ phá sản doanh nghiệp
997资产错配 (zīchǎn cuòpèi) – Asset Mismatch – Sự không khớp tài sản
998金融欺诈 (jīnróng qīzhà) – Financial Fraud – Gian lận tài chính
999资本流向 (zīběn liúxiàng) – Capital Flows – Dòng chảy vốn
1000市场垄断 (shìchǎng lǒngduàn) – Market Monopoly – Độc quyền thị trường
1001企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers & Acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1002股市指数 (gǔshì zhǐshù) – Stock Index – Chỉ số thị trường chứng khoán
1003企业财报 (qǐyè cáibào) – Corporate Financial Report – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
1004成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit Analysis – Phân tích chi phí-lợi ích
1005企业债务管理 (qǐyè zhàiwù guǎnlǐ) – Corporate Debt Management – Quản lý nợ doanh nghiệp
1006投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
1007市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Market Competitiveness – Khả năng cạnh tranh thị trường
1008股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi nhuận cổ đông
1009税收规划 (shuìshōu guīhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
1010财务危机 (cáiwù wēijī) – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính
1011外汇市场 (wàihuì shìchǎng) – Foreign Exchange Market – Thị trường ngoại hối
1012现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Projection – Dự báo dòng tiền
1013经济适用税率 (jīngjì shìyòng shuìlǜ) – Effective Tax Rate – Thuế suất thực tế
1014运营利润率 (yùnyíng lìrùn lǜ) – Operating Profit Margin – Biên lợi nhuận hoạt động
1015银行授信 (yínháng shòuxìn) – Bank Credit Line – Hạn mức tín dụng ngân hàng
1016税收递延 (shuìshōu dìyán) – Tax Deferral – Hoãn thuế
1017资本保值增值 (zīběn bǎozhí zēngzhí) – Capital Preservation & Growth – Bảo toàn và tăng trưởng vốn
1018企业估值 (qǐyè gūzhí) – Business Valuation – Định giá doanh nghiệp
1019外部融资 (wàibù róngzī) – External Financing – Tài trợ từ bên ngoài
1020资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất hoàn vốn
1021资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Vòng quay tài sản
1022股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1023投资资本回报率 (tóuzī zīběn huíbào lǜ) – Return on Invested Capital (ROIC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
1024企业偿债能力 (qǐyè chángzhài nénglì) – Debt Servicing Ability – Khả năng trả nợ doanh nghiệp
1025营运杠杆 (yíngyùn gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động
1026现金转化周期 (xiànjīn zhuǎnhuà zhōuqī) – Cash Conversion Cycle – Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt
1027资产结构 (zīchǎn jiégòu) – Asset Structure – Cấu trúc tài sản
1028负债结构 (fùzhài jiégòu) – Liability Structure – Cấu trúc nợ
1029净营运资本 (jìng yíngyùn zīběn) – Net Working Capital – Vốn lưu động ròng
1030资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-Liability Matching – Sự phù hợp giữa tài sản và nợ
1031企业财务结构 (qǐyè cáiwù jiégòu) – Corporate Financial Structure – Cấu trúc tài chính doanh nghiệp
1032税收抵扣 (shuìshōu dǐkòu) – Tax Deduction – Khấu trừ thuế
1033股东权益比率 (gǔdōng quányì bǐlǜ) – Shareholders’ Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
1034现金流折现 (xiànjīn liú zhéxiàn) – Discounted Cash Flow (DCF) – Chiết khấu dòng tiền
1035资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset Disposal – Xử lý tài sản
1036债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ
1037股东权益增值 (gǔdōng quányì zēngzhí) – Shareholder Value Growth – Tăng trưởng giá trị cổ đông
1038企业税务合规 (qǐyè shuìwù hégui) – Corporate Tax Compliance – Tuân thủ thuế doanh nghiệp
1039收益质量 (shōuyì zhìliàng) – Earnings Quality – Chất lượng thu nhập
1040财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính
1041资产泡沫 (zīchǎn pàomò) – Asset Bubble – Bong bóng tài sản
1042应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả
1043经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động
1044税务报告 (shuìwù bàogào) – Tax Report – Báo cáo thuế
1045资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital Stock – Vốn tồn kho
1046财务负担 (cáiwù fùdān) – Financial Burden – Gánh nặng tài chính
1047企业利润 (qǐyè lìrùn) – Corporate Profit – Lợi nhuận doanh nghiệp
1048债券投资 (zhàiquàn tóuzī) – Bond Investment – Đầu tư trái phiếu
1049信用管理 (xìnyòng guǎnlǐ) – Credit Management – Quản lý tín dụng
1050盈利增长率 (yínglì zēngzhǎng lǜ) – Profit Growth Rate – Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận
1051企业资产 (qǐyè zīchǎn) – Corporate Assets – Tài sản doanh nghiệp
1052货币流动性 (huòbì liúdòng xìng) – Currency Liquidity – Tính thanh khoản tiền tệ
1053经济增长率 (jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Economic Growth Rate – Tốc độ tăng trưởng kinh tế
1054流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn
1055速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh
1056资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total Asset Turnover – Vòng quay tổng tài sản
1057经营活动净现金流 (jīngyíng huódòng jìng xiànjīn liú) – Net Operating Cash Flow – Dòng tiền ròng từ hoạt động kinh doanh
1058筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
1059所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owners’ Equity – Vốn chủ sở hữu
1060息税前利润 (xī shuì qián lìrùn) – EBIT (Earnings Before Interest & Tax) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
1061息税折旧摊销前利润 (xī shuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – EBITDA – Lợi nhuận trước thuế, lãi vay và khấu hao
1062运营费用 (yùnyíng fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí vận hành
1063财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial Expenses – Chi phí tài chính
1064企业年报 (qǐyè niánbào) – Annual Report – Báo cáo thường niên
1065中期财务报告 (zhōngqī cáiwù bàogào) – Interim Financial Report – Báo cáo tài chính trung gian
1066无风险利率 (wú fēngxiǎn lìlǜ) – Risk-Free Rate – Lãi suất phi rủi ro
1067股票市值 (gǔpiào shìzhí) – Market Capitalization – Giá trị vốn hóa thị trường
1068税后利润 (shuì hòu lìrùn) – After-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế
1069财务舞弊 (cáiwù wǔbì) – Financial Fraud – Gian lận tài chính
1070会计事务所 (kuàijì shìwù suǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán
1071利息覆盖率 (lìxí fùgàilǜ) – Interest Coverage Ratio – Tỷ lệ khả năng trả lãi
1072资产负债表 (zīchǎn fùzhàibiǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán
1073管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Management Accounting – Kế toán quản trị
1074企业风险管理 (qǐyè fēngxiǎn guǎnlǐ) – Enterprise Risk Management – Quản lý rủi ro doanh nghiệp
1075资本市场效率 (zīběn shìchǎng xiàolǜ) – Market Efficiency – Hiệu quả thị trường vốn
1076资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Lợi tức vốn đầu tư
1077递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred Revenue – Doanh thu chưa thực hiện
1078摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) – Amortization Expense – Chi phí phân bổ
1079财务结构 (cáiwù jiégòu) – Financial Structure – Cấu trúc tài chính
1080财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial Health – Sức khỏe tài chính
1081企业成长性 (qǐyè chéngzhǎng xìng) – Business Growth Potential – Tiềm năng tăng trưởng doanh nghiệp
1082经营杠杆比率 (jīngyíng gànggǎn bǐlǜ) – Operating Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy hoạt động
1083股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
1084资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1085损益表 (sǔnyì biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
1086资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Capital Debt Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
1087边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Contribution Margin – Biên lợi nhuận đóng góp
1088盈亏临界点 (yíngkuī línjiè diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn
1089杠杆融资 (gànggǎn róngzī) – Leveraged Finance – Tài trợ bằng đòn bẩy
1090企业自有资金 (qǐyè zìyǒu zījīn) – Corporate Own Funds – Vốn tự có của doanh nghiệp
1091经济附加值 (jīngjì fùjiā zhí) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng
1092企业流动性 (qǐyè liúdòng xìng) – Corporate Liquidity – Thanh khoản doanh nghiệp
1093财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial Risk – Rủi ro tài chính
1094国家债券 (guójiā zhàiquàn) – Government Bonds – Trái phiếu chính phủ
1095优先股 (yōuxiān gǔ) – Preferred Stock – Cổ phiếu ưu đãi
1096普通股 (pǔtōng gǔ) – Common Stock – Cổ phiếu phổ thông
1097净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Net Asset Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận ròng trên tài sản
1098现金盈余 (xiànjīn yíngyú) – Cash Surplus – Thặng dư tiền mặt
1099资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital Flow – Dòng chảy vốn
1100应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Vòng quay khoản phải trả
1101资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset Liability Management – Quản lý tài sản nợ phải trả
1102目标资本结构 (mùbiāo zīběn jiégòu) – Target Capital Structure – Cấu trúc vốn mục tiêu
1103流动比率分析 (liúdòng bǐlǜ fēnxī) – Current Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ thanh khoản
1104速动资产 (sùdòng zīchǎn) – Quick Assets – Tài sản thanh khoản nhanh
1105企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate Capital Structure – Cấu trúc vốn doanh nghiệp
1106资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Asset Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
1107会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting Estimates – Ước tính kế toán
1108资产增长率 (zīchǎn zēngzhǎng lǜ) – Asset Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng tài sản
1109资本周转率 (zīběn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover Ratio – Vòng quay vốn
1110现金转换周期 (xiànjīn zhuǎnhuàn zhōuqī) – Cash Conversion Cycle – Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt
1111投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
1112销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Sales Profit Margin – Biên lợi nhuận bán hàng
1113投资风险评估 (tóuzī fēngxiǎn pínggū) – Investment Risk Assessment – Đánh giá rủi ro đầu tư
1114资本回报周期 (zīběn huíbào zhōuqī) – Capital Return Period – Thời gian hoàn vốn
1115权益乘数 (quányì chéngshù) – Equity Multiplier – Hệ số nhân vốn chủ sở hữu
1116资本流出 (zīběn liúchū) – Capital Outflow – Dòng vốn chảy ra
1117债务资本比率 (zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt to Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
1118企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate Financing – Tài trợ doanh nghiệp
1119资本化 (zīběnhuà) – Capitalization – Vốn hóa
1120盈余资金 (yíngyú zījīn) – Surplus Funds – Quỹ thặng dư
1121融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
1122债务重组计划 (zhàiwù chóngzǔ jìhuà) – Debt Restructuring Plan – Kế hoạch tái cấu trúc nợ
1123偿债能力分析 (chángzhài nénglì fēnxī) – Debt Paying Ability Analysis – Phân tích khả năng trả nợ
1124财务咨询 (cáiwù zīxún) – Financial Consulting – Tư vấn tài chính
1125资金调度 (zījīn diàodù) – Fund Allocation – Điều phối quỹ
1126收购与兼并 (shōugòu yǔ jiānbìng) – Mergers & Acquisitions – Mua bán & sáp nhập
1127财务报表舞弊 (cáiwù bàobiǎo wǔbì) – Financial Statement Fraud – Gian lận báo cáo tài chính
1128盈亏管理 (yíngkuī guǎnlǐ) – Profit and Loss Management – Quản lý lãi lỗ
1129财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial Modeling – Mô hình tài chính
1130投资银行业务 (tóuzī yínháng yèwù) – Investment Banking – Ngân hàng đầu tư
1131债务利息覆盖率 (zhàiwù lìxí fùgài lǜ) – Interest Coverage Ratio – Tỷ lệ khả năng thanh toán lãi vay
1132息税前利润 (xīshuìqián lìrùn, EBIT) – Earnings Before Interest and Taxes (EBIT) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
1133息税折旧摊销前利润 (EBITDA) – Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao
1134净现值 (jìngxiànzhí, NPV) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng
1135内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ, IRR) – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
1136资本回收率 (zīběn huíshōu lǜ) – Capital Recovery Rate – Tỷ lệ thu hồi vốn
1137资本盈余 (zīběn yíngyú) – Capital Surplus – Thặng dư vốn
1138股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s Equity – Vốn chủ sở hữu
1139应计利息 (yīngjì lìxí) – Accrued Interest – Lãi vay phải trả
1140营运资本管理 (yíngyùn zīběn guǎnlǐ) – Working Capital Management – Quản lý vốn lưu động
1141财务困境 (cáiwù kùnjìng) – Financial Distress – Khủng hoảng tài chính
1142期权 (qīquán) – Options – Hợp đồng quyền chọn
1143期货 (qīhuò) – Futures – Hợp đồng tương lai
1144远期合约 (yuǎnqī héyuē) – Forward Contract – Hợp đồng kỳ hạn
1145掉期 (diàoqī, Swap) – Swap – Hợp đồng hoán đổi
1146破产风险 (pòchǎn fēngxiǎn) – Bankruptcy Risk – Rủi ro phá sản
1147股息再投资 (gǔxī zài tóuzī) – Dividend Reinvestment – Tái đầu tư cổ tức
1148资产回购 (zīchǎn huígòu) – Asset Buyback – Mua lại tài sản
1149负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt to Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1150现金短缺 (xiànjīn duǎnquē) – Cash Shortfall – Thiếu hụt tiền mặt
1151财务绩效考核 (cáiwù jìxiào kǎohé) – Financial Performance Evaluation – Đánh giá hiệu quả tài chính
1152流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ số thanh toán hiện hành
1153速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ số thanh toán nhanh
1154财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial Flexibility – Sự linh hoạt tài chính
1155加权平均资本成本 (jiāquán píngjūn zīběn chéngběn, WACC) – Weighted Average Cost of Capital (WACC) – Chi phí vốn bình quân gia quyền
1156资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Dự toán vốn
1157财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial Stability – Sự ổn định tài chính
1158增值税 (zēngzhí shuì) – Value Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
1159所得税 (suǒdé shuì) – Income Tax – Thuế thu nhập
1160责任会计 (zérèn kuàijì) – Responsibility Accounting – Kế toán trách nhiệm
1161成本会计 (chéngběn kuàijì) – Cost Accounting – Kế toán chi phí
1162作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-Based Costing (ABC) – Phương pháp chi phí dựa trên hoạt động
1163标准成本法 (biāozhǔn chéngběn fǎ) – Standard Costing – Phương pháp chi phí tiêu chuẩn
1164边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal Cost – Chi phí biên
1165混合成本 (hùnhé chéngběn) – Mixed Cost – Chi phí hỗn hợp
1166预算偏差 (yùsuàn piānchā) – Budget Variance – Chênh lệch ngân sách
1167资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng tiền mặt
1168应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ quay vòng các khoản phải thu
1169财务诚信 (cáiwù chéngxìn) – Financial Integrity – Tính minh bạch tài chính
1170透明度 (tòumíng dù) – Transparency – Minh bạch
1171财政赤字 (cáizhèng chìzì) – Fiscal Deficit – Thâm hụt tài chính
1172国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé, IFRS) – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
1173毛利润率 (máo lìrùn lǜ) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp
1174市盈率 (shìyíng lǜ, P/E Ratio) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá trên lợi nhuận
1175市净率 (shìjìng lǜ, P/B Ratio) – Price-to-Book Ratio (P/B) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách
1176市销率 (shìxiāo lǜ, P/S Ratio) – Price-to-Sales Ratio (P/S) – Hệ số giá trên doanh thu
1177资本支出 (zīběn zhīchū, CapEx) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi tiêu vốn
1178运营支出 (yùnyíng zhīchū, OpEx) – Operating Expenditure (OpEx) – Chi phí hoạt động
1179坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Bad Debt Provision – Dự phòng nợ xấu
1180存货跌价准备 (cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Inventory Write-down – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
1181商誉减值 (shāngyù jiǎnzhí) – Goodwill Impairment – Suy giảm giá trị lợi thế thương mại
1182杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage Ratio – Hệ số đòn bẩy
1183盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận
1184资本密集型企业 (zīběn mìjí xíng qǐyè) – Capital Intensive Industry – Ngành công nghiệp thâm dụng vốn
1185劳动力密集型企业 (láodònglì mìjí xíng qǐyè) – Labor Intensive Industry – Ngành công nghiệp thâm dụng lao động
1186企业兼并 (qǐyè jiānbìng) – Business Merger – Sáp nhập doanh nghiệp
1187企业收购 (qǐyè shōugòu) – Business Acquisition – Mua lại doanh nghiệp
1188财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial Integration – Hội nhập tài chính
1189财务合规 (cáiwù hégé) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
1190税收合规 (shuìshōu hégé) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
1191避险基金 (bìxiǎn jījīn, Hedge Fund) – Hedge Fund – Quỹ phòng hộ
1192主权财富基金 (zhǔquán cáifù jījīn, SWF) – Sovereign Wealth Fund (SWF) – Quỹ tài sản quốc gia
1193养老金基金 (yǎnglǎo jīn jījīn, Pension Fund) – Pension Fund – Quỹ lương hưu
1194资产证券化 (zīchǎn zhèngquànhuà, ABS) – Asset-backed Securities (ABS) – Chứng khoán hóa tài sản
1195股票指数 (gǔpiào zhǐshù) – Stock Index – Chỉ số chứng khoán
1196金融科技 (jīnróng kējì, Fintech) – Financial Technology (Fintech) – Công nghệ tài chính
1197数字货币 (shùzì huòbì, Cryptocurrency) – Cryptocurrency – Tiền mã hóa
1198区块链技术 (qūkuài liàn jìshù, Blockchain) – Blockchain Technology – Công nghệ chuỗi khối
1199智能合约 (zhìnéng héyuē, Smart Contract) – Smart Contract – Hợp đồng thông minh
1200风险投资 (fēngxiǎn tóuzī, Venture Capital, VC) – Venture Capital (VC) – Đầu tư mạo hiểm
1201资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Suy giảm tài sản
1202经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Benefit – Hiệu quả kinh tế
1203费用摊销 (fèiyòng tānxiāo) – Expense Amortization – Phân bổ chi phí
1204递延所得税 (dìyán suǒdé shuì) – Deferred Income Tax – Thuế thu nhập hoãn lại
1205信用评分 (xìnyòng píngfēn) – Credit Rating – Xếp hạng tín dụng
1206股权投资 (gǔquán tóuzī) – Equity Investment – Đầu tư cổ phần
1207期权合约 (qīquán héyuē) – Option Contract – Hợp đồng quyền chọn
1208期货交易 (qīhuò jiāoyì) – Futures Trading – Giao dịch hợp đồng tương lai
1209杠杆交易 (gànggǎn jiāoyì) – Leveraged Trading – Giao dịch có đòn bẩy
1210资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản nợ
1211资金池 (zījīn chí) – Cash Pooling – Quản lý tập trung tiền mặt
1212对冲交易 (duìchōng jiāoyì) – Hedging Transaction – Giao dịch phòng ngừa rủi ro
1213成本收益分析 (chéngběn shōuyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí lợi ích
1214金融法规 (jīnróng fǎguī) – Financial Regulations – Quy định tài chính
1215金融负债 (jīnróng fùzhài) – Financial Liabilities – Nợ tài chính
1216资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản của tài sản
1217预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budgeting – Lập ngân sách
1218资产组合管理 (zīchǎn zǔhé guǎnlǐ) – Portfolio Management – Quản lý danh mục đầu tư
1219财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng) – Financial Stability – Ổn định tài chính
1220财务自由现金流 (cáiwù zìyóu xiànjīn liú) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do
1221资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn
1222资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản
1223流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Hệ số thanh toán ngắn hạn
1224企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate Social Responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
1225环境、社会和治理 (huánjìng, shèhuì hé zhìlǐ, ESG) – Environmental, Social & Governance (ESG) – Tiêu chí môi trường, xã hội và quản trị
1226债券评级 (zhàiquàn píngjí) – Bond Rating – Xếp hạng trái phiếu
1227中央银行 (zhōngyāng yínháng) – Central Bank – Ngân hàng trung ương
1228基准利率 (jīzhǔn lìlǜ) – Benchmark Interest Rate – Lãi suất cơ bản
1229再融资 (zài róngzī) – Refinancing – Tái cấp vốn
1230信贷政策 (xìndài zhèngcè) – Credit Policy – Chính sách tín dụng
1231不良贷款 (bùliáng dàikuǎn) – Non-performing Loan (NPL) – Nợ xấu
1232损益表 (sǔnyì biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
1233半年度报告 (bànniándù bàogào) – Semi-Annual Report – Báo cáo bán niên
1234季度报告 (jìdù bàogào) – Quarterly Report – Báo cáo quý
1235现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash Discount – Chiết khấu thanh toán ngay
1236批发价格指数 (pīfā jiàgé zhǐshù) – Wholesale Price Index (WPI) – Chỉ số giá bán buôn
1237消费者价格指数 (xiāofèi zhě jiàgé zhǐshù, CPI) – Consumer Price Index (CPI) – Chỉ số giá tiêu dùng
1238资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản của vốn
1239负债表 (fùzhài biǎo) – Liabilities Statement – Bảng nợ phải trả
1240股东贷款 (gǔdōng dàikuǎn) – Shareholder Loan – Khoản vay cổ đông
1241股利支付率 (gǔlì zhīfù lǜ) – Dividend Payout Ratio – Tỷ lệ chi trả cổ tức
1242财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Tỷ số tài chính
1243财务独立性 (cáiwù dúlìxìng) – Financial Independence – Độc lập tài chính
1244企业财务目标 (qǐyè cáiwù mùbiāo) – Corporate Financial Goals – Mục tiêu tài chính doanh nghiệp
1245资产负债表分析 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Balance Sheet Analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán
1246成本分析 (chéngběn fēnxī) – Cost Analysis – Phân tích chi phí
1247税收激励 (shuìshōu jīlì) – Tax Incentive – Ưu đãi thuế
1248非经营性收入 (fēi jīngyíngxìng shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập không từ hoạt động kinh doanh
1249营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận kinh doanh
1250财务流动性 (cáiwù liúdòngxìng) – Financial Liquidity – Tính thanh khoản tài chính
1251资金流量 (zījīn liúliàng) – Cash Flow – Dòng tiền
1252企业资本化 (qǐyè zīběnhuà) – Corporate Capitalization – Vốn hóa doanh nghiệp
1253会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Items – Hạng mục kế toán
1254现金管理政策 (xiànjīn guǎnlǐ zhèngcè) – Cash Management Policy – Chính sách quản lý tiền mặt
1255非现金资产 (fēi xiànjīn zīchǎn) – Non-cash Assets – Tài sản phi tiền mặt
1256税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax Filing – Khai báo thuế
1257合规管理 (hégūi guǎnlǐ) – Compliance Management – Quản lý tuân thủ
1258融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí tài trợ
1259经营性现金流 (jīngyíngxìng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1260投资性现金流 (tóuzīxìng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền đầu tư
1261筹资性现金流 (chóuzīxìng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền tài trợ
1262财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Sức khỏe tài chính
1263资本密集型 (zīběn mìjíxíng) – Capital Intensive – Đòi hỏi vốn cao
1264加速折旧 (jiāsù zhéjiù) – Accelerated Depreciation – Khấu hao nhanh
1265运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating Expense (OpEx) – Chi phí vận hành
1266管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expenses – Chi phí quản lý
1267销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of Sales – Giá vốn hàng bán
1268应计会计 (yìngjì kuàijì) – Accrual Accounting – Kế toán dồn tích
1269现金会计 (xiànjīn kuàijì) – Cash Accounting – Kế toán tiền mặt
1270递延所得税 (dìyán suǒdéshuì) – Deferred Income Tax – Thuế thu nhập hoãn lại
1271企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
1272盈余预测 (yíngyú yùcè) – Earnings Forecast – Dự báo lợi nhuận
1273业绩考核 (yèjī kǎohé) – Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất
1274资本报酬率 (zīběn bàochóu lǜ) – Capital Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận vốn
1275净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Net Asset Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận tài sản ròng
1276股本收益率 (gǔběn shōuyì lǜ) – Earnings Per Share (EPS) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
1277市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E Ratio) – Hệ số giá trên lợi nhuận
1278市净率 (shì jìng lǜ) – Price-to-Book Ratio (P/B Ratio) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách
1279股价波动 (gǔjià bōdòng) – Stock Price Volatility – Biến động giá cổ phiếu
1280经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Business Cash Flow – Dòng tiền kinh doanh
1281企业融资策略 (qǐyè róngzī cèlüè) – Corporate Financing Strategy – Chiến lược tài trợ doanh nghiệp
1282对冲基金 (duìchōng jījīn) – Hedge Fund – Quỹ đầu cơ
1283私募股权 (sīmù gǔquán) – Private Equity – Vốn cổ phần tư nhân
1284财务可持续性 (cáiwù kěchíxùxìng) – Financial Sustainability – Tính bền vững tài chính
1285股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s Equity – Quyền lợi cổ đông
1286资产结构 (zīchǎn jiégòu) – Asset Structure – Cơ cấu tài sản
1287资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Capital Efficiency – Hiệu suất sử dụng vốn
1288资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng vốn
1289资金池 (zījīn chí) – Cash Pooling – Gộp tiền mặt
1290财务效率 (cáiwù xiàolǜ) – Financial Efficiency – Hiệu quả tài chính
1291股息收益率 (gǔxī shōuyì lǜ) – Dividend Yield – Tỷ suất lợi tức cổ tức
1292外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign Exchange Risk – Rủi ro ngoại hối
1293财务流动比率 (cáiwù liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện hành
1294资产回收期 (zīchǎn huíshōu qī) – Asset Recovery Period – Thời gian thu hồi tài sản
1295应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng các khoản phải thu
1296坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Bad Debt Reserve – Dự phòng nợ xấu
1297税后净利润 (shuìhòu jìng lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận ròng sau thuế
1298资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Asset Yield – Tỷ suất sinh lời tài sản
1299资本市场运作 (zīběn shìchǎng yùnzuò) – Capital Market Operations – Hoạt động thị trường vốn
1300资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản – nợ phải trả
1301国际会计 (guójì kuàijì) – International Accounting – Kế toán quốc tế
1302会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting Information System – Hệ thống thông tin kế toán
1303会计循环 (kuàijì xúnhuán) – Accounting Cycle – Chu kỳ kế toán
1304财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính
1305总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
1306股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1307每股盈余 (měi gǔ yíngyú) – Earnings Per Share (EPS) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
1308资本适足率 (zīběn shìzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ an toàn vốn
1309公允价值计量 (gōngyǔn jiàzhí jìliàng) – Fair Value Measurement – Định giá theo giá trị hợp lý
1310资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital Mobility – Dòng vốn luân chuyển
1311会计职业道德 (kuàijì zhíyè dàodé) – Accounting Ethics – Đạo đức nghề nghiệp kế toán
1312财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budgeting – Dự toán tài chính
1313成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit Analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
1314税务合规性 (shuìwù hégūi xìng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
1315债务证券 (zhàiwù zhèngquàn) – Debt Securities – Chứng khoán nợ
1316避税天堂 (bìshuì tiāntáng) – Tax Haven – Thiên đường thuế
1317股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ Meeting – Đại hội cổ đông
1318企业财务审计 (qǐyè cáiwù shěnjì) – Corporate Financial Audit – Kiểm toán tài chính doanh nghiệp
1319会计师事务所 (kuàijìshī shìwùsuǒ) – Accounting Firm – Công ty kiểm toán
1320投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian thu hồi vốn
1321经营租赁 (jīngyíng zūlìn) – Operating Lease – Thuê hoạt động
1322营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
1323会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subjects – Các khoản mục kế toán
1324会计职业资格 (kuàijì zhíyè zīgé) – Accounting Qualification – Chứng chỉ kế toán
1325现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Tỷ số tiền mặt
1326企业财务规划 (qǐyè cáiwù guīhuà) – Corporate Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính doanh nghiệp
1327市场流动性 (shìchǎng liúdòngxìng) – Market Liquidity – Tính thanh khoản thị trường
1328财务自由度 (cáiwù zìyóu dù) – Financial Independence – Độc lập tài chính
1329财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial Flexibility – Linh hoạt tài chính
1330企业资本运作 (qǐyè zīběn yùnzuò) – Corporate Capital Operation – Vận hành vốn doanh nghiệp
1331财务标准 (cáiwù biāozhǔn) – Financial Standards – Tiêu chuẩn tài chính
1332公司负债 (gōngsī fùzhài) – Corporate Liabilities – Nợ doanh nghiệp
1333流动资产比率 (liúdòng zīchǎn bǐlǜ) – Current Asset Ratio – Tỷ lệ tài sản lưu động
1334资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn
1335成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cost Structure – Cơ cấu chi phí
1336税收激励 (shuìshōu jīlì) – Tax Incentives – Khuyến khích thuế
1337企业财务审查 (qǐyè cáiwù shěnchá) – Corporate Financial Review – Rà soát tài chính doanh nghiệp
1338货币流通 (huòbì liútōng) – Currency Circulation – Lưu thông tiền tệ
1339资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital Expenditure – Chi tiêu vốn
1340财务预算管理 (cáiwù yùsuàn guǎnlǐ) – Financial Budget Management – Quản lý ngân sách tài chính
1341投资机会成本 (tóuzī jīhuì chéngběn) – Opportunity Cost of Investment – Chi phí cơ hội đầu tư
1342损益表 (sǔnyì biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ
1343营运能力 (yíngyùn nénglì) – Operating Capacity – Khả năng vận hành
1344企业会计 (qǐyè kuàijì) – Corporate Accounting – Kế toán doanh nghiệp
1345货币贬值风险 (huòbì biǎnzhí fēngxiǎn) – Currency Depreciation Risk – Rủi ro mất giá tiền tệ
1346股权分配 (gǔquán fēnpèi) – Equity Allocation – Phân bổ cổ phần
1347审计流程 (shěnjì liúchéng) – Audit Process – Quy trình kiểm toán
1348负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Liability Management – Quản lý nợ
1349流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành
1350会计误差 (kuàijì wùchā) – Accounting Error – Sai sót kế toán
1351资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư
1352会计调整 (kuàijì tiáozhěng) – Accounting Adjustment – Điều chỉnh kế toán
1353外币兑换 (wàibì duìhuàn) – Foreign Currency Exchange – Quy đổi ngoại tệ
1354应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Phải trả nhà cung cấp
1355租赁会计 (zūlìn kuàijì) – Lease Accounting – Kế toán thuê tài sản
1356资金回笼 (zījīn huílóng) – Fund Recovery – Thu hồi vốn
1357成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Tính toán chi phí
1358资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Gia tăng vốn
1359流动性风险 (liúdòngxìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản
1360证券交易 (zhèngquàn jiāoyì) – Securities Trading – Giao dịch chứng khoán
1361税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Audit – Thanh tra thuế
1362财务业绩 (cáiwù yèjì) – Financial Performance – Kết quả tài chính
1363成本利润率 (chéngběn lìrùn lǜ) – Cost-Profit Ratio – Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí
1364资本回笼 (zīběn huílóng) – Capital Recovery – Thu hồi vốn
1365应税收入 (yīngshuì shōurù) – Taxable Income – Thu nhập chịu thuế
1366税收漏洞 (shuìshōu lòudòng) – Tax Loophole – Lỗ hổng thuế
1367资本损失 (zīběn sǔnshī) – Capital Loss – Tổn thất vốn
1368财务整顿 (cáiwù zhěngdùn) – Financial Rectification – Chấn chỉnh tài chính
1369财务漏洞 (cáiwù lòudòng) – Financial Loophole – Lỗ hổng tài chính
1370风险敞口 (fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk Exposure – Mức độ rủi ro
1371会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Statements – Báo cáo kế toán
1372资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1373会计假设 (kuàijì jiǎshè) – Accounting Assumptions – Giả định kế toán
1374财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Objectives – Mục tiêu tài chính
1375累积折旧 (lěijī zhéjiù) – Accumulated Depreciation – Khấu hao lũy kế
1376资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operations – Hoạt động vốn
1377股权激励 (gǔquán jīlì) – Equity Incentives – Khuyến khích bằng cổ phiếu
1378存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
1379税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Khoản khấu trừ thuế
1380资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Ngân sách vốn
1381资产流动性比率 (zīchǎn liúdòngxìng bǐlǜ) – Asset Liquidity Ratio – Tỷ lệ thanh khoản tài sản
1382税收结构 (shuìshōu jiégòu) – Tax Structure – Cấu trúc thuế
1383资本风险 (zīběn fēngxiǎn) – Capital Risk – Rủi ro vốn
1384会计伦理 (kuàijì lúnlǐ) – Accounting Ethics – Đạo đức kế toán
1385企业再投资 (qǐyè zàitóuzī) – Corporate Reinvestment – Tái đầu tư doanh nghiệp
1386资金充足率 (zījīn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ đủ vốn
1387利息保障倍数 (lìxí bǎozhàng bèishù) – Interest Coverage Ratio – Hệ số bảo đảm lãi vay
1388资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital Intensive – Ngành sử dụng nhiều vốn
1389资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset Divestiture – Thanh lý tài sản
1390外汇储备 (wàihuì chúbèi) – Foreign Exchange Reserve – Dự trữ ngoại hối
1391股权回购 (gǔquán huígòu) – Stock Buyback – Mua lại cổ phiếu
1392破产管理 (pòchǎn guǎnlǐ) – Bankruptcy Management – Quản lý phá sản
1393会计期间 (kuàijì qījiān) – Accounting Period – Kỳ kế toán
1394融资成本 (róngzī chéngběn) – Cost of Financing – Chi phí tài trợ
1395企业合并 (qǐyè hébìng) – Business Merger – Sáp nhập doanh nghiệp
1396折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation Methods – Phương pháp khấu hao
1397资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Quỹ dự trữ vốn
1398净现金流 (jìng xiànjīn liú) – Net Cash Flow – Dòng tiền ròng
1399偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng thanh toán nợ
1400审计合规性 (shěnjì hégé xìng) – Audit Compliance – Tuân thủ kiểm toán
1401资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt
1402金融流动性 (jīnróng liúdòngxìng) – Financial Liquidity – Tính thanh khoản tài chính
1403会计误差 (kuàijì wùchā) – Accounting Errors – Sai sót kế toán
1404税基侵蚀 (shuìjī qīngshí) – Tax Base Erosion – Xói mòn cơ sở thuế
1405财务会计 (cáiwù kuàijì) – Financial Accounting – Kế toán tài chính
1406管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Managerial Accounting – Kế toán quản trị
1407货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary Funds – Quỹ tiền tệ
1408会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Hệ thống tài khoản kế toán
1409库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho
1410销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Sales Revenue – Doanh thu bán hàng
1411外汇交易 (wàihuì jiāoyì) – Foreign Exchange Transactions – Giao dịch ngoại hối
1412年度报告 (niándù bàogào) – Annual Report – Báo cáo thường niên
1413净利率 (jìnglì lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng
1414市场竞争 (shìchǎng jìngzhēng) – Market Competition – Cạnh tranh thị trường
1415政府债务 (zhèngfǔ zhàiwù) – Government Debt – Nợ chính phủ
1416资本损失 (zīběn sǔnshī) – Capital Loss – Lỗ vốn
1417分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment Payment – Thanh toán trả góp
1418分红 (fēnhóng) – Profit Distribution – Chia lợi nhuận
1419债券 (zhàiquàn) – Bond – Trái phiếu
1420市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E Ratio) – Tỷ lệ giá trên thu nhập
1421摊销 (tānxiāo) – Amortization – Sự phân bổ chi phí (trong kế toán)
1422财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Kế hoạch tài chính
1423盈余 (yíngyú) – Surplus – Thặng dư
1424亏损 (kuīsǔn) – Loss – Tổn thất
1425利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ
1426会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Report – Báo cáo kế toán
1427财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Financial Software – Phần mềm tài chính
1428年终结算 (niánzhōng jiésuàn) – Year-end Settlement – Quyết toán cuối năm
1429公司财务 (gōngsī cáiwù) – Corporate Finance – Tài chính doanh nghiệp
1430财务稳定 (cáiwù wěndìng) – Financial Stability – Ổn định tài chính
1431短期贷款 (duǎnqī dàikuǎn) – Short-term Loan – Khoản vay ngắn hạn
1432长期贷款 (chángqī dàikuǎn) – Long-term Loan – Khoản vay dài hạn
1433金融泡沫 (jīnróng pàomò) – Financial Bubble – Bong bóng tài chính
1434流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Liquid Assets – Tài sản lưu động
1435非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-liquid Assets – Tài sản không lưu động
1436非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động
1437财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial Reimbursement – Hoàn tiền tài chính
1438资产净值 (zīchǎn jìngzhí) – Net Asset Value (NAV) – Giá trị tài sản ròng
1439财务漏洞 (cáiwù lòudòng) – Financial Loophole – Kẽ hở tài chính
1440财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial Review – Kiểm tra tài chính
1441股东权益比率 (gǔdōng quányì bǐlǜ) – Shareholders’ Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
1442免税收入 (miǎnshuì shōurù) – Tax-free Income – Thu nhập miễn thuế
1443企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate Merger & Acquisition – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1444财务评估 (cáiwù pínggū) – Financial Assessment – Đánh giá tài chính
1445金融服务 (jīnróng fúwù) – Financial Services – Dịch vụ tài chính
1446成本管理 (chéngběn guǎnlǐ) – Cost Management – Quản lý chi phí
1447资产负债 (zīchǎn fùzhài) – Assets and Liabilities – Tài sản và nợ phải trả
1448应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Phải thu khách hàng
1449折旧成本 (zhéjiù chéngběn) – Depreciation Cost – Chi phí khấu hao
1450摊销成本 (tānxiāo chéngběn) – Amortization Cost – Chi phí phân bổ
1451经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Cost – Chi phí vận hành
1452生产成本 (shēngchǎn chéngběn) – Production Cost – Chi phí sản xuất
1453融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí tài chính
1454私募基金 (sīmù jījīn) – Private Equity Fund – Quỹ đầu tư tư nhân
1455上市公司 (shàngshì gōngsī) – Public Company – Công ty niêm yết
1456私营企业 (sīyíng qǐyè) – Private Enterprise – Doanh nghiệp tư nhân
1457控股公司 (kònggǔ gōngsī) – Holding Company – Công ty mẹ
1458子公司 (zǐ gōngsī) – Subsidiary – Công ty con
1459联营公司 (liányíng gōngsī) – Joint Venture – Liên doanh
1460成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí lợi ích
1461递延税项 (dìyán shuìxiàng) – Deferred Tax – Thuế hoãn lại
1462损益表 (sǔnyì biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
1463所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owner’s Equity – Vốn chủ sở hữu
1464财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Các tỷ số tài chính
1465杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage Ratio – Tỷ số đòn bẩy
1466股本 (gǔběn) – Share Capital – Vốn cổ phần
1467资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Gain – Lợi nhuận vốn
1468债券 (zhàiquàn) – Bonds – Trái phiếu
1469政府债券 (zhèngfǔ zhàiquàn) – Government Bonds – Trái phiếu chính phủ
1470市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá trên lợi nhuận
1471利率 (lìlǜ) – Interest Rate – Lãi suất
1472国内生产总值 (guónèi shēngchǎn zǒngzhí, GDP) – Gross Domestic Product – Tổng sản phẩm quốc nội
1473企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1474年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual Budget – Ngân sách năm
1475国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé, IFRS) – International Financial Reporting Standards – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
1476公认会计原则 (gōngrèn kuàijì yuánzé, GAAP) – Generally Accepted Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung
1477会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subjects – Các tài khoản kế toán
1478记账 (jìzhàng) – Bookkeeping – Ghi sổ kế toán
1479日记账 (rìjìzhàng) – Journal – Sổ nhật ký
1480总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái tổng hợp
1481明细账 (míngxìzhàng) – Subsidiary Ledger – Sổ cái chi tiết
1482期末调整 (qīmò tiáozhěng) – Year-end Adjustments – Điều chỉnh cuối kỳ
1483摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ chi phí
1484减值 (jiǎnzhí) – Impairment – Giảm giá trị tài sản
1485存货盘点 (cúnhuò pándiǎn) – Inventory Count – Kiểm kê hàng tồn kho
1486存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
1487直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct Cost – Chi phí trực tiếp
1488间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect Cost – Chi phí gián tiếp
1489边际利润 (biānjì lìrùn) – Marginal Profit – Lợi nhuận biên
1490毛利 (máolì) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
1491净利润 (jìnglìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận ròng
1492营业费用 (yíngyè fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động
1493销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling Expenses – Chi phí bán hàng
1494所得税 (suǒdéshuì) – Income Tax – Thuế thu nhập
1495增值税 (zēngzhíshuì, VAT) – Value-added Tax – Thuế giá trị gia tăng
1496营业税 (yíngyèshuì) – Business Tax – Thuế kinh doanh
1497纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax Declaration – Khai báo thuế
1498财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính
1499合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
1500母公司 (mǔ gōngsī) – Parent Company – Công ty mẹ
1501合资企业 (hézī qǐyè) – Joint Venture – Liên doanh
1502独资企业 (dúzī qǐyè) – Wholly Foreign-owned Enterprise – Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
1503递延资产 (dìyán zīchǎn) – Deferred Assets – Tài sản trả trước
1504应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Phải trả người bán
1505应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes Payable – Phải trả theo hối phiếu
1506预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Unearned Revenue – Doanh thu chưa thực hiện
1507应付工资 (yīngfù gōngzī) – Wages Payable – Lương phải trả
1508应交税费 (yīngjiāo shuìfèi) – Taxes Payable – Thuế phải nộp
1509实收资本 (shíshōu zīběn) – Paid-in Capital – Vốn góp thực tế
1510资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Thặng dư vốn cổ phần
1511财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratio – Chỉ số tài chính
1512资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Hệ số nợ trên tài sản
1513总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
1514净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1515毛利率 (máolì lǜ) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp
1516自由现金流 (zìyóu xiànjīnliú) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do
1517经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīnliú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động kinh doanh
1518投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīnliú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền đầu tư
1519筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīnliú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền tài trợ
1520股息 (gǔxī) – Dividends – Cổ tức
1521分红 (fēnhóng) – Profit Sharing – Chia cổ tức
1522债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn từ nợ
1523股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn từ cổ phần
1524财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial Stability – Ổn định tài chính
1525现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Hệ số tiền mặt
1526企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn, CSR) – Corporate Social Responsibility – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
1527会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subjects – Hệ thống tài khoản kế toán
1528会计等式 (kuàijì děngshì) – Accounting Equation – Phương trình kế toán
1529复式记账 (fùshì jìzhàng) – Double-entry Accounting – Hạch toán kép
1530借方 (jièfāng) – Debit – Bên Nợ
1531贷方 (dàifāng) – Credit – Bên Có
1532分录 (fēnlù) – Journal Entry – Bút toán
1533调整分录 (tiáozhěng fēnlù) – Adjusting Entry – Bút toán điều chỉnh
1534结账 (jiézhàng) – Closing Accounts – Khóa sổ kế toán
1535所有者权益变动表 (suǒyǒuzhě quányì biàndòng biǎo) – Statement of Changes in Equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
1536制造成本 (zhìzào chéngběn) – Manufacturing Cost – Chi phí sản xuất
1537管理成本 (guǎnlǐ chéngběn) – Administrative Cost – Chi phí quản lý
1538销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Selling Cost – Chi phí bán hàng
1539研发成本 (yánfā chéngběn) – R&D Cost – Chi phí nghiên cứu và phát triển
1540坏账 (huàizhàng) – Bad Debt – Nợ xấu
1541坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Allowance for Bad Debts – Dự phòng nợ khó đòi
1542应付债券 (yīngfù zhàiquàn) – Bonds Payable – Trái phiếu phải trả
1543票据贴现 (piàojù tiēxiàn) – Discounting Notes – Chiết khấu hối phiếu
1544税务 (shuìwù) – Taxation – Thuế vụ
1545财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial Reporting – Báo cáo tài chính
1546资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CAPEX) – Chi phí đầu tư
1547权益回报率 (quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
1548股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s Equity – Vốn chủ sở hữu
1549普通股 (pǔtōng gǔ) – Common Stock – Cổ phiếu thường
1550每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings per Share (EPS) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
1551市盈率 (shìyíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá trên lợi nhuận
1552现金股利 (xiànjīn gǔlì) – Cash Dividend – Cổ tức tiền mặt
1553股票股利 (gǔpiào gǔlì) – Stock Dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu
1554资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Surplus – Thặng dư vốn cổ phần
1555利息费用 (lìxī fèiyòng) – Interest Expense – Chi phí lãi vay
1556存货成本 (cúnhuò chéngběn) – Inventory Cost – Giá vốn hàng tồn kho
1557短期贷款 (duǎnqī dàikuǎn) – Short-term Loan – Vay ngắn hạn
1558长期贷款 (chángqī dàikuǎn) – Long-term Loan – Vay dài hạn
1559资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Cash Cycle – Chu kỳ tiền mặt
1560自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free Cash Flow (FCF) – Dòng tiền tự do
1561财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statement – Báo cáo tài chính
1562期初余额 (qīchū yú’é) – Beginning Balance – Số dư đầu kỳ
1563期末余额 (qīmò yú’é) – Ending Balance – Số dư cuối kỳ
1564会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Account – Tài khoản kế toán
1565分录 (fēnlù) – Journal Entry – Bút toán kế toán
1566坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Allowance for Bad Debts – Dự phòng nợ xấu
1567呆账 (dāizhàng) – Bad Debt – Nợ khó đòi
1568预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepaid Expenses – Chi phí trả trước
1569未入账 (wèi rùzhàng) – Unrecorded Transactions – Giao dịch chưa ghi nhận
1570长期资产 (chángqī zīchǎn) – Long-term Assets – Tài sản dài hạn
1571短期资产 (duǎnqī zīchǎn) – Short-term Assets – Tài sản ngắn hạn
1572资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CAPEX) – Chi phí vốn
1573资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1574非上市公司 (fēi shàngshì gōngsī) – Private Company – Công ty tư nhân
1575财务年度 (cáiwù niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính
1576季度报表 (jìdù bàobiǎo) – Quarterly Report – Báo cáo tài chính quý
1577年度报表 (niándù bàobiǎo) – Annual Report – Báo cáo tài chính năm
1578税收 (shuìshōu) – Tax – Thuế
1579营业税 (yíngyè shuì) – Business Tax – Thuế doanh nghiệp
1580税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Miễn giảm thuế
1581避税 (bìshuì) – Tax Avoidance – Tránh thuế (hợp pháp)
1582逃税 (táoshuì) – Tax Evasion – Trốn thuế (bất hợp pháp)
1583资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset Revaluation – Định giá lại tài sản
1584沉没成本 (chénmò chéngběn) – Sunk Cost – Chi phí chìm
1585边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal Cost – Chi phí cận biên
1586股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông
1587摊余成本 (tānyú chéngběn) – Amortized Cost – Chi phí khấu hao
1588库存 (kùcún) – Inventory – Hàng tồn kho
1589存货成本 (cúnhuò chéngběn) – Inventory Cost – Chi phí hàng tồn kho
1590现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Các khoản tương đương tiền
1591研发支出 (yánfā zhīchū) – Research & Development Expenses – Chi phí nghiên cứu & phát triển
1592投资性房地产 (tóuzīxìng fángdìchǎn) – Investment Property – Bất động sản đầu tư
1593折现率 (zhéxiàn lǜ) – Discount Rate – Tỷ suất chiết khấu
1594政府补助 (zhèngfǔ bǔzhù) – Government Grants – Trợ cấp chính phủ
1595外汇收益 (wàihuì shōuyì) – Foreign Exchange Gain – Lãi chênh lệch tỷ giá
1596外汇损失 (wàihuì sǔnshī) – Foreign Exchange Loss – Lỗ chênh lệch tỷ giá
1597营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating Expense – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh
1598公允价值变动 (gōngyǔn jiàzhí biàndòng) – Fair Value Change – Thay đổi giá trị hợp lý
1599累计折旧 (lěijì zhéjiù) – Accumulated Depreciation – Khấu hao lũy kế
1600折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao
1601无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of Intangible Assets – Khấu hao tài sản vô hình
1602运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating Expenditure (OPEX) – Chi phí hoạt động
1603拨备 (bōbèi) – Provision – Dự phòng
1604未实现收益 (wèishíxiàn shōuyì) – Unrealized Gain – Lợi nhuận chưa thực hiện
1605未实现损失 (wèishíxiàn sǔnshī) – Unrealized Loss – Lỗ chưa thực hiện
1606股份回购 (gǔfèn huígòu) – Share Buyback – Mua lại cổ phiếu
1607资本利得 (zīběn lìdé) – Capital Gain – Lãi vốn
1608财务重述 (cáiwù chóngshù) – Financial Restatement – Báo cáo tài chính điều chỉnh
1609对冲 (duìchōng) – Hedging – Phòng ngừa rủi ro tài chính
1610操作风险 (cāozuò fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro hoạt động
1611流动性管理 (liúdòngxìng guǎnlǐ) – Liquidity Management – Quản lý thanh khoản
1612杠杆收购 (gànggǎn shōugòu) – Leveraged Buyout (LBO) – Mua lại có đòn bẩy
1613免税收入 (miǎnshuì shōurù) – Tax-exempt Income – Thu nhập miễn thuế
1614增值税 (zēngzhíshuì) – Value-added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
1615企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
1616个人所得税 (gèrén suǒdéshuì) – Personal Income Tax – Thuế thu nhập cá nhân
1617税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Audit – Kiểm toán thuế
1618税负 (shuìfù) – Tax Burden – Gánh nặng thuế
1619税率 (shuìlǜ) – Tax Rate – Thuế suất
1620暂时性差异 (zhànshíxìng chāyì) – Temporary Difference – Chênh lệch tạm thời
1621永久性差异 (yǒngjiǔxìng chāyì) – Permanent Difference – Chênh lệch vĩnh viễn
1622资产负债表日 (zīchǎn fùzhài biǎo rì) – Balance Sheet Date – Ngày lập bảng cân đối kế toán
1623无保留意见 (wú bǎoliú yìjiàn) – Unqualified Opinion – Ý kiến chấp nhận toàn phần
1624保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified Opinion – Ý kiến kiểm toán ngoại trừ
1625否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse Opinion – Ý kiến kiểm toán không chấp nhận
1626无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of Opinion – Từ chối đưa ra ý kiến
1627关联交易 (guānlián jiāoyì) – Related Party Transaction – Giao dịch với bên liên quan
1628财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính
1629投资者关系 (tóuzī zhě guānxì) – Investor Relations – Quan hệ nhà đầu tư
1630可转换债券 (kězhuǎnhuàn zhàiquàn) – Convertible Bond – Trái phiếu chuyển đổi
1631市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá trên thu nhập
1632市净率 (shì jìng lǜ) – Price-to-Book Ratio (P/B) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách
1633流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ số thanh toán ngắn hạn
1634利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèishù) – Interest Coverage Ratio – Hệ số khả năng thanh toán lãi vay
1635资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Hệ số quay vòng tài sản
1636应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Hệ số quay vòng khoản phải thu
1637毛利率 (máo lì lǜ) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp
1638净利率 (jìng lì lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng
1639经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīnliú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1640投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīnliú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
1641筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīnliú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
1642固定资产净值 (gùdìng zīchǎn jìngzhí) – Net Fixed Assets – Giá trị tài sản cố định ròng
1643长期应付款 (chángqī yīngfù kuǎn) – Long-term Payables – Khoản phải trả dài hạn
1644短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loans – Khoản vay ngắn hạn
1645长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term Loans – Khoản vay dài hạn
1646或有负债 (huòyǒu fùzhài) – Contingent Liabilities – Nợ tiềm tàng
1647递延收益 (dìyán shōuyì) – Deferred Revenue – Doanh thu hoãn lại
1648边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Contribution Margin – Lợi nhuận cận biên
1649债务资本 (zhàiwù zīběn) – Debt Capital – Vốn nợ
1650资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn
1651运营资金 (yùnyíng zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động
1652流动性 (liúdòngxìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
1653期权 (qīquán) – Option – Hợp đồng quyền chọn
1654互换 (hùhuàn) – Swap – Hợp đồng hoán đổi
1655对冲 (duìchōng) – Hedging – Phòng ngừa rủi ro
1656股息率 (gǔxī lǜ) – Dividend Yield – Tỷ suất cổ tức
1657公司分拆 (gōngsī fēnchāi) – Corporate Spin-off – Tách công ty
1658资产重组 (zīchǎn chóngzǔ) – Asset Restructuring – Tái cấu trúc tài sản
1659负债重组 (fùzhài chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ
1660现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Hệ số thanh toán tiền mặt
1661负债权益比 (fùzhài quányì bǐ) – Debt-to-Equity Ratio – Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
1662资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital Employed (ROCE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sử dụng
1663税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận ròng sau thuế
1664利息覆盖率 (lìxī fùgàilǜ) – Interest Coverage Ratio – Hệ số khả năng thanh toán lãi vay
1665租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease Liability – Nợ thuê tài chính
1666租赁资产 (zūlìn zīchǎn) – Leased Asset – Tài sản thuê
1667租赁会计 (zūlìn kuàijì) – Lease Accounting – Kế toán thuê tài chính
1668成本分配 (chéngběn fēnpèi) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí
1669标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard Costing – Định mức chi phí tiêu chuẩn
1670财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích chỉ số tài chính
1671资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Statement of Financial Position – Báo cáo tình hình tài chính
1672合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
1673偿债能力分析 (chángzhài nénglì fēnxī) – Solvency Analysis – Phân tích khả năng thanh toán
1674流动性分析 (liúdòngxìng fēnxī) – Liquidity Analysis – Phân tích tính thanh khoản
1675运营风险 (yùnyíng fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro hoạt động
1676国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
1677美国公认会计原则 (měiguó gōngrèn kuàijì yuánzé) – Generally Accepted Accounting Principles (GAAP) – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung của Mỹ
1678税务会计 (shuìwù kuàijì) – Tax Accounting – Kế toán thuế
1679审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán
1680保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified Opinion – Ý kiến kiểm toán có điều kiện
1681无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of Opinion – Ý kiến kiểm toán từ chối đưa ra
1682递延税款 (dìyán shuìkuǎn) – Deferred Tax – Thuế thu nhập hoãn lại
1683股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
1684市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E Ratio) – Hệ số giá trên thu nhập
1685库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Vòng quay hàng tồn kho
1686负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio (D/E) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1687利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèishù) – Interest Coverage Ratio – Hệ số bảo vệ lãi vay
1688间接费用 (jiànjiē fèiyòng) – Overhead Costs – Chi phí gián tiếp
1689直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct Costs – Chi phí trực tiếp
1690企业兼并 (qǐyè jiānbìng) – Merger – Sáp nhập doanh nghiệp
1691企业收购 (qǐyè shōugòu) – Acquisition – Mua lại doanh nghiệp
1692总收入 (zǒng shōurù) – Total Revenue – Tổng doanh thu
1693经营活动现金流量 (jīngyíng huódòng xiànjīn liúliàng) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1694投资活动现金流量 (tóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
1695融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial Lease – Thuê tài chính
1696摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ khấu hao
1697加权平均资本成本 (jiāquán píngjūn zīběn chéngběn) – Weighted Average Cost of Capital (WACC) – Chi phí vốn bình quân gia quyền
1698政府债券 (zhèngfǔ zhàiquàn) – Government Bond – Trái phiếu chính phủ
1699高收益债券 (gāo shōuyì zhàiquàn) – High-Yield Bond – Trái phiếu lợi suất cao
1700系统性风险 (xìtǒng xìng fēngxiǎn) – Systematic Risk – Rủi ro hệ thống
1701非系统性风险 (fēi xìtǒng xìng fēngxiǎn) – Unsystematic Risk – Rủi ro không hệ thống
1702期货合约 (qīhuò héyuē) – Futures Contract – Hợp đồng tương lai
1703期权 (qīquán) – Option – Quyền chọn
1704看涨期权 (kànzhǎng qīquán) – Call Option – Quyền chọn mua
1705看跌期权 (kàndiē qīquán) – Put Option – Quyền chọn bán
1706权益变动表 (quányì biàndòng biǎo) – Statement of Changes in Equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
1707洗钱 (xǐqián) – Money Laundering – Rửa tiền
1708非法交易 (fēifǎ jiāoyì) – Illegal Transaction – Giao dịch phi pháp
1709摊余成本 (tānyú chéngběn) – Amortized Cost – Giá trị khấu hao
1710无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible Asset – Tài sản vô hình
1711固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed Asset – Tài sản cố định
1712递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred Expense – Chi phí trả trước
1713现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalent – Tương đương tiền mặt
1714股本 (gǔběn) – Capital Stock – Vốn cổ phần
1715应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued Expense – Chi phí dồn tích
1716现金流 (xiànjīn liú) – Cash Flow – Dòng tiền
1717内含报酬率 (nèihán bàochóu lǜ) – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
1718财务道德 (cáiwù dàodé) – Financial Ethics – Đạo đức tài chính
1719每股净资产 (měi gǔ jìng zīchǎn) – Net Asset Value Per Share – Giá trị tài sản ròng trên mỗi cổ phiếu
1720并购 (bìnggòu) – Mergers & Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
1721收益表 (shōuyì biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập
1722会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting Standard – Chuẩn mực kế toán
1723一般公认会计原则 (yībān gōngrèn kuàijì yuánzé, GAAP) – Generally Accepted Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung
1724应纳税所得额 (yīng nàshuì suǒdé é) – Taxable Income – Thu nhập chịu thuế
1725延期付款 (yánqí fùkuǎn) – Deferred Payment – Thanh toán hoãn lại
1726金融科技 (jīnróng kējì, Fintech) – Financial Technology – Công nghệ tài chính
1727基金 (jījīn) – Fund – Quỹ
1728公募基金 (gōngmù jījīn) – Public Fund – Quỹ công
1729一级市场 (yījí shìchǎng) – Primary Market – Thị trường sơ cấp
1730二级市场 (èjí shìchǎng) – Secondary Market – Thị trường thứ cấp
1731互换 (hùhuàn) – Swap – Hoán đổi tài chính
1732杠杆 (gànggǎn) – Leverage – Đòn bẩy tài chính
1733资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản & nợ
1734折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao tài sản cố định
1735销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Profit Margin – Biên lợi nhuận
1736现值 (xiànzhí) – Present Value (PV) – Giá trị hiện tại
1737未来值 (wèilái zhí) – Future Value (FV) – Giá trị tương lai
1738年金 (niánjīn) – Annuity – Niên kim
1739加权平均资本成本 (jiāquán píngjūn zīběn chéngběn, WACC) – Weighted Average Cost of Capital – Chi phí vốn bình quân gia quyền
1740股权成本 (gǔquán chéngběn) – Cost of Equity – Chi phí vốn cổ phần
1741债务成本 (zhàiwù chéngběn) – Cost of Debt – Chi phí vốn vay
1742融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cơ cấu tài trợ
1743资本租赁 (zīběn zūlìn) – Capital Lease – Thuê tài chính
1744应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued Expense – Chi phí phải trả
1745亏损 (kuīsǔn) – Deficit – Thâm hụt
1746市盈率 (shìyíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E Ratio) – Tỷ số giá trên thu nhập
1747每股收益 (měigǔ shōuyì) – Earnings Per Share (EPS) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
1748盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even Analysis – Phân tích hòa vốn
1749企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers & Acquisitions (M&A) – Mua bán & sáp nhập doanh nghiệp
1750杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
1751负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1752现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Hệ số thanh khoản tiền mặt
1753税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Khoản giảm trừ thuế
1754市值 (shìzhí) – Market Value – Giá trị thị trường
1755资本储备 (zīběn chǔbèi) – Capital Reserve – Quỹ dự trữ vốn
1756董事会 (dǒngshì huì) – Board of Directors – Hội đồng quản trị
1757法定审计 (fǎdìng shěnjì) – Statutory Audit – Kiểm toán theo luật định
1758股票 (gǔpiào) – Stocks – Cổ phiếu
1759期权 (qīquán) – Options – Quyền chọn
1760国内生产总值 (guónèi shēngchǎn zǒngzhí) – Gross Domestic Product (GDP) – Tổng sản phẩm quốc nội
1761资产分类 (zīchǎn fēnlèi) – Asset Classification – Phân loại tài sản
1762预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Accounts – Tài khoản trả trước
1763负债总额 (fùzhài zǒng’é) – Total Liabilities – Tổng nợ phải trả
1764资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
1765总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
1766非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-Operating Revenue – Doanh thu không từ hoạt động chính
1767标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard Cost – Chi phí tiêu chuẩn
1768分摊费用 (fēntān fèiyòng) – Allocated Expenses – Chi phí phân bổ
1769直线折旧法 (zhíxiàn zhéjiù fǎ) – Straight-Line Depreciation – Phương pháp khấu hao đường thẳng
1770加速折旧法 (jiāsù zhéjiù fǎ) – Accelerated Depreciation – Phương pháp khấu hao nhanh
1771双倍余额递减法 (shuāngbèi yú’é dìjiǎn fǎ) – Double Declining Balance Method – Phương pháp khấu hao số dư giảm dần đôi
1772净现值 (jìng xiànzhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng
1773资金时间价值 (zījīn shíjiān jiàzhí) – Time Value of Money – Giá trị thời gian của tiền
1774综合杠杆 (zōnghé gànggǎn) – Combined Leverage – Đòn bẩy tổng hợp
1775留存收益 (liúcún shōuyì) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
1776投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
1777市净率 (shìjìng lǜ) – Price-to-Book Ratio (P/B) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách
1778市销率 (shìxiāo lǜ) – Price-to-Sales Ratio (P/S) – Hệ số giá trên doanh thu
1779股东权益比率 (gǔdōng quányì bǐlǜ) – Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
1780长期债务 (chángqī zhàiwù) – Long-Term Debt – Nợ dài hạn
1781银行透支 (yínháng tòuzhī) – Bank Overdraft – Thấu chi ngân hàng
1782抵押贷款 (dǐyā dàikuǎn) – Mortgage Loan – Khoản vay thế chấp
1783舞弊审计 (wǔbì shěnjì) – Fraud Audit – Kiểm toán gian lận
1784应计基础 (yīngjì jīchǔ) – Accrual Basis – Cơ sở dồn tích
1785现金基础 (xiànjīn jīchǔ) – Cash Basis – Cơ sở tiền mặt
1786金融衍生品 (jīnróng yǎnshēng pǐn) – Financial Derivatives – Sản phẩm tài chính phái sinh
1787摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ tài sản vô hình
1788财务责任 (cáiwù zérèn) – Financial Liability – Trách nhiệm tài chính
1789应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes Payable – Thương phiếu phải trả
1790消费税 (xiāofèi shuì) – Consumption Tax – Thuế tiêu dùng
1791资金流动 (zījīn liúdòng) – Cash Flow – Dòng tiền
1792筹资活动 (chóuzī huódòng) – Financing Activities – Hoạt động huy động vốn
1793股份回购 (gǔfèn huígòu) – Share Repurchase – Mua lại cổ phiếu
1794红利 (hónglì) – Dividend – Cổ tức
1795股息 (gǔxī) – Stock Dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu
1796可转换债券 (kě zhuǎnhuàn zhàiquàn) – Convertible Bonds – Trái phiếu chuyển đổi
1797溢价 (yìjià) – Premium – Phần giá trị vượt trội
1798折价 (zhéjià) – Discount – Giảm giá
1799对冲 (duìchōng) – Hedging – Phòng hộ rủi ro
1800财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cơ cấu tài chính
1801兼并 (jiānbìng) – Merger – Sáp nhập
1802收购 (shōugòu) – Acquisition – Mua lại
1803破产 (pòchǎn) – Bankruptcy – Phá sản
1804清算 (qīngsuàn) – Liquidation – Thanh lý
1805财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Planning – Hoạch định tài chính
1806资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
1807权益比率 (quányì bǐlǜ) – Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
1808现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Tỷ số thanh toán tiền mặt
1809总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total Asset Turnover – Vòng quay tổng tài sản
1810流动性 (liúdòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
1811融资方式 (róngzī fāngshì) – Financing Methods – Phương thức huy động vốn
1812债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn vay
1813证券 (zhèngquàn) – Securities – Chứng khoán
1814初次公开募股 (chūcì gōngkāi mùgǔ) – Initial Public Offering (IPO) – Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
1815股市泡沫 (gǔshì pàomò) – Stock Market Bubble – Bong bóng chứng khoán
1816汇率 (huìlǜ) – Exchange Rate – Tỷ giá hối đoái
1817国内生产总值 (guónèi shēngchǎn zǒngzhí, GDP) – Gross Domestic Product (GDP) – Tổng sản phẩm quốc nội
1818资产类科目 (zīchǎn lèi kēmù) – Asset Accounts – Tài khoản tài sản
1819负债类科目 (fùzhài lèi kēmù) – Liability Accounts – Tài khoản nợ phải trả
1820所有者权益科目 (suǒyǒuzhě quányì kēmù) – Equity Accounts – Tài khoản vốn chủ sở hữu
1821收入类科目 (shōurù lèi kēmù) – Revenue Accounts – Tài khoản doanh thu
1822费用类科目 (fèiyòng lèi kēmù) – Expense Accounts – Tài khoản chi phí
1823借贷法 (jièdài fǎ) – Double-entry Accounting – Nguyên tắc kế toán kép
1824账簿 (zhàngbù) – Ledger – Sổ cái
1825日记账 (rìjì zhàng) – Journal – Sổ nhật ký
1826会计分录 (kuàijì fēnlù) – Journal Entry – Bút toán kế toán
1827财年 (cáinían) – Fiscal Year – Năm tài chính
1828股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức
1829纳税 (nàshuì) – Tax Payment – Nộp thuế
1830避税 (bìshuì) – Tax Avoidance – Lách thuế
1831税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế
1832现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền
1833银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank Deposit – Tiền gửi ngân hàng
1834库存现金 (kùcún xiànjīn) – Cash on Hand – Tiền mặt tại quỹ
1835未偿债务 (wèicháng zhàiwù) – Outstanding Debt – Nợ chưa thanh toán
1836资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budget – Ngân sách vốn
1837利润预测 (lìrùn yùcè) – Profit Forecast – Dự báo lợi nhuận
1838资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất sinh lời trên vốn
1839每股收益 (měigǔ shōuyì) – Earnings Per Share (EPS) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
1840递延税项 (dìyán shuìxiàng) – Deferred Tax – Thuế thu nhập hoãn lại
1841会计道德 (kuàijì dàodé) – Accounting Ethics – Đạo đức nghề nghiệp kế toán
1842期末存货 (qīmò cúnhuò) – Ending Inventory – Hàng tồn kho cuối kỳ
1843单位成本 (dānwèi chéngběn) – Unit Cost – Chi phí đơn vị
1844总成本 (zǒng chéngběn) – Total Cost – Tổng chi phí
1845存货成本 (cúnhuò chéngběn) – Inventory Cost – Chi phí tồn kho
1846主营业务收入 (zhǔyíng yèwù shōurù) – Main Business Revenue – Doanh thu chính
1847非主营收入 (fēi zhǔyíng shōurù) – Non-operating Revenue – Doanh thu không thường xuyên
1848营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập bất thường
1849研发费用 (yánfā fèiyòng) – Research & Development Expenses – Chi phí nghiên cứu và phát triển
1850法定盈余公积 (fǎdìng yíngyú gōngjī) – Statutory Surplus Reserve – Quỹ dự trữ bắt buộc
1851关税 (guānshuì) – Customs Duty – Thuế hải quan
1852利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận
1853融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
1854流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current Liabilities – Nợ phải trả ngắn hạn
1855应计利息 (yīngjì lìxī) – Accrued Interest – Lãi phải trả
1856银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank Deposits – Tiền gửi ngân hàng
1857应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes Receivable – Thương phiếu phải thu
1858资本化 (zīběn huà) – Capitalization – Vốn hóa
1859折现 (zhéxiàn) – Discounting – Chiết khấu
1860经营支出 (jīngyíng zhīchū) – Operating Expense – Chi phí hoạt động
1861机会成本 (jīhuì chéngběn) – Opportunity Cost – Chi phí cơ hội
1862资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Assets Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
1863合规审计 (hèguī shěnjì) – Compliance Audit – Kiểm toán tuân thủ
1864会计期间 (huìjì qījiān) – Accounting Period – Kỳ kế toán
1865年终结算 (niánzhōng jiésuàn) – Year-end Closing – Quyết toán cuối năm
1866现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền mặt
1867股权 (gǔquán) – Equity – Quyền sở hữu cổ phần
1868杠杆收购 (gànggǎn shōugòu) – Leveraged Buyout (LBO) – Mua lại có sử dụng đòn bẩy
1869并购 (bìnggòu) – Merger & Acquisition (M&A) – Sáp nhập và mua lại
1870所有者权益变动表 (suǒyǒu zhě quányì biàndòng biǎo) – Statement of Changes in Equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
1871会计政策 (huìjì zhèngcè) – Accounting Policy – Chính sách kế toán
1872预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Accounts – Khoản trả trước
1873利息支出 (lìxī zhīchū) – Interest Expense – Chi phí lãi vay
1874市盈率 (shìyíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Tỷ lệ giá trên lợi nhuận
1875市净率 (shìjìng lǜ) – Price-to-Book Ratio (P/B) – Tỷ lệ giá trên giá trị sổ sách
1876企业价值 (qǐyè jiàzhí) – Enterprise Value (EV) – Giá trị doanh nghiệp
1877息税前利润 (xī shuì qián lìrùn) – Earnings Before Interest and Taxes (EBIT) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
1878息税折旧摊销前利润 (EBITDA) (xī shuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao
1879作业成本 (zuòyè chéngběn) – Activity-Based Costing (ABC) – Phương pháp tính giá dựa trên hoạt động
1880边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Contribution Margin – Biên lợi nhuận
1881应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí trích trước
1882坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Allowance for Bad Debt – Dự phòng nợ khó đòi
1883坏账核销 (huàizhàng héxiāo) – Write-off Bad Debt – Xóa sổ nợ xấu
1884资本利得 (zīběn lìdé) – Capital Gains – Lợi nhuận vốn
1885会计估计 (huìjì gūjì) – Accounting Estimate – Ước tính kế toán
1886财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính
1887资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Dự toán vốn đầu tư
1888租赁会计 (zūlìn huìjì) – Lease Accounting – Kế toán thuê tài sản
1889负债表外融资 (fùzhài biǎo wài róngzī) – Off-balance Sheet Financing – Tài trợ ngoài bảng cân đối kế toán
1890公认会计准则 (gōngrèn huìjì zhǔnzé, GAAP) – Generally Accepted Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung
1891税前利润 (shuìqián lìrùn) – Profit Before Tax – Lợi nhuận trước thuế
1892税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế
1893收入增长率 (shōurù zēngzhǎng lǜ) – Revenue Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
1894应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay các khoản phải thu
1895银行对账单 (yínháng duìzhàngdān) – Bank Statement – Sao kê ngân hàng
1896电子发票 (diànzǐ fāpiào) – Electronic Invoice – Hóa đơn điện tử
1897付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Payment Terms – Điều kiện thanh toán
1898信用评分 (xìnyòng píngfēn) – Credit Score – Điểm tín dụng
1899现值 (xiànzhí) – Present Value – Giá trị hiện tại
1900终值 (zhōngzhí) – Future Value – Giá trị tương lai
1901时间价值 (shíjiān jiàzhí) – Time Value of Money – Giá trị thời gian của tiền
1902资本资产定价模型 (zīběn zīchǎn dìngjià móxíng, CAPM) – Capital Asset Pricing Model – Mô hình định giá tài sản vốn
1903股权 (gǔquán) – Equity – Vốn chủ sở hữu
1904销售折扣 (xiāoshòu zhékòu) – Sales Discount – Chiết khấu bán hàng
1905投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ, ROI) – Return on Investment – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
1906股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ, ROE) – Return on Equity – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1907总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ, ROA) – Return on Assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
1908自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú, FCF) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do
1909可转换债券 (kě zhuǎnhuàn zhàiquàn) – Convertible Bond – Trái phiếu chuyển đổi
1910溢价 (yìjià) – Premium – Phí bảo hiểm/ Giá trị tăng thêm
1911折价 (zhéjià) – Discount – Chiết khấu/ Giảm giá
1912票面价值 (piàomiàn jiàzhí) – Face Value – Mệnh giá
1913资本支出 (zīběn zhīchū, CAPEX) – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư
1914经营支出 (jīngyíng zhīchū, OPEX) – Operating Expenditure – Chi phí hoạt động
1915套利 (tàolì) – Arbitrage – Kinh doanh chênh lệch giá
1916财务尽职调查 (cáiwù jìnzhí diàochá, DD) – Financial Due Diligence – Thẩm định tài chính
1917资产证券化 (zīchǎn zhèngquànhuà, ABS) – Asset Securitization – Chứng khoán hóa tài sản
1918营收 (yíngshōu) – Revenue – Doanh thu
1919主营业务收入 (zhǔyíng yèwù shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu hoạt động chính
1920其他业务收入 (qítā yèwù shōurù) – Other Revenue – Doanh thu khác
1921毛利率 (máo lìlǜ) – Gross Margin – Biên lợi nhuận gộp
1922净利率 (jìng lìlǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng
1923杠杆融资 (gànggǎn róngzī) – Leveraged Finance – Tài trợ có đòn bẩy
1924租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease Liability – Nợ thuê
1925税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax Deduction – Giảm trừ thuế
1926消费税 (xiāofèishuì) – Consumption Tax – Thuế tiêu thụ
1927印花税 (yìnhuāshuì) – Stamp Duty – Thuế trước bạ
1928资本增值税 (zīběn zēngzhíshuì) – Capital Gains Tax – Thuế lãi vốn
1929权益资本 (quányì zīběn) – Equity Capital – Vốn cổ phần
1930债权人 (zhàiquánrén) – Creditor – Chủ nợ
1931资产负债率 (zīchǎn fùzhàilǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
1932资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Cash Flow Cycle – Chu kỳ dòng tiền
1933资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Treasury Management – Quản lý ngân quỹ
1934利息覆盖率 (lìxī fùgàilǜ) – Interest Coverage Ratio – Tỷ lệ khả năng thanh toán lãi vay
1935长期应收款 (chángqī yīngshōu kuǎn) – Long-term Receivables – Khoản phải thu dài hạn
1936呆账 (dāizhàng) – Doubtful Debt – Nợ nghi ngờ
1937净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Net Asset Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng
1938财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Dự toán tài chính
1939运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating Expenses (OPEX) – Chi phí vận hành
1940兼并收购 (jiānbìng shōugòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
1941年度财务报告 (niándù cáiwù bàogào) – Annual Financial Report – Báo cáo tài chính năm
1942季度财务报告 (jìdù cáiwù bàogào) – Quarterly Financial Report – Báo cáo tài chính quý
1943初次公开募股 (chūcì gōngkāi mùgǔ) – Initial Public Offering (IPO) – Phát hành cổ phiếu lần đầu
1944外汇交易 (wàihuì jiāoyì) – Forex Trading – Giao dịch ngoại hối
1945租赁 (zūlìn) – Leasing – Thuê tài chính
1946融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial Lease – Thuê tài chính dài hạn
1947股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn cổ phần
1948投资现金流 (tóuzī xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ đầu tư
1949筹资现金流 (chóuzī xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ tài trợ
1950资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lợi trên tài sản
1951运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating Expense (OpEx) – Chi phí hoạt động
1952财务约束 (cáiwù yuēshù) – Financial Constraint – Ràng buộc tài chính
1953借贷记账法 (jièdài jìzhàng fǎ) – Double-entry Accounting – Nguyên tắc ghi sổ kép
1954无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization – Phân bổ tài sản vô hình
1955预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued Expense – Chi phí phải trả
1956消费税 (xiāofèishuì) – Consumption Tax – Thuế tiêu dùng
1957关税 (guānshuì) – Customs Duty – Thuế nhập khẩu
1958财政盈余 (cáizhèng yíngyú) – Fiscal Surplus – Thặng dư ngân sách
1959国债 (guózhài) – National Debt – Nợ công
1960地方债 (dìfāng zhài) – Local Government Debt – Nợ chính quyền địa phương
1961国库券 (guókùquàn) – Treasury Bill – Trái phiếu kho bạc
1962优先股 (yōuxiāngǔ) – Preferred Stock – Cổ phiếu ưu đãi
1963普通股 (pǔtōnggǔ) – Common Stock – Cổ phiếu thường
1964证券交易所 (zhèngquàn jiāoyìsuǒ) – Stock Exchange – Sàn giao dịch chứng khoán
1965初级市场 (chūjí shìchǎng) – Primary Market – Thị trường sơ cấp
1966资本充足率 (zīběn chōngzúlǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ an toàn vốn
1967商业银行 (shāngyè yínháng) – Commercial Bank – Ngân hàng thương mại
1968基准利率 (jīzhǔn lìlǜ) – Benchmark Interest Rate – Lãi suất tham chiếu
1969浮动利率 (fúdòng lìlǜ) – Floating Interest Rate – Lãi suất thả nổi
1970固定利率 (gùdìng lìlǜ) – Fixed Interest Rate – Lãi suất cố định
1971货币贬值 (huòbì biǎnzhí) – Currency Depreciation – Đồng tiền mất giá
1972货币升值 (huòbì shēngzhí) – Currency Appreciation – Đồng tiền tăng giá
1973经常账户 (jīngcháng zhànghù) – Current Account – Tài khoản vãng lai
1974资本账户 (zīběn zhànghù) – Capital Account – Tài khoản vốn
1975外商直接投资 (wàishāng zhíjiē tóuzī) – Foreign Direct Investment (FDI) – Đầu tư trực tiếp nước ngoài
1976证券投资 (zhèngquàn tóuzī) – Portfolio Investment – Đầu tư danh mục
1977公开市场操作 (gōngkāi shìchǎng cāozuò) – Open Market Operations – Hoạt động thị trường mở
1978量化宽松 (liànghuà kuānsōng) – Quantitative Easing – Nới lỏng định lượng
1979紧缩政策 (jǐnsuō zhèngcè) – Contractionary Policy – Chính sách thắt chặt
1980存贷款 (cún dài kuǎn) – Deposits and Loans – Tiền gửi và khoản vay
1981存款利率 (cúnkuǎn lìlǜ) – Deposit Interest Rate – Lãi suất tiền gửi
1982银行破产 (yínháng pòchǎn) – Bank Bankruptcy – Phá sản ngân hàng
1983利润表 (lìrùnbiǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
1984流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện tại
1985盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéngdiǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn
1986运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating Expenditure (OPEX) – Chi phí vận hành
1987现金循环 (xiànjīn xúnhuán) – Cash Cycle – Chu kỳ tiền mặt
1988税收 (shuìshōu) – Taxation – Thuế
1989关税 (guānshuì) – Tariff – Thuế nhập khẩu
1990税率 (shuìlǜ) – Tax Rate – Mức thuế suất
1991股利 (gǔlì) – Dividend – Cổ tức
1992股市指数 (gǔshì zhǐshù) – Stock Index – Chỉ số chứng khoán
1993融资 (róngzī) – Financing – Huy động vốn
1994再融资 (zàiróngzī) – Refinancing – Tái cấp vốn
1995杠杆融资 (gànggǎn róngzī) – Leveraged Financing – Tài trợ đòn bẩy
1996信托 (xìntuō) – Trust – Ủy thác đầu tư
1997税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Khoản miễn giảm thuế
1998纳税义务 (nàshuì yìwù) – Tax Obligation – Nghĩa vụ thuế
1999经营支出 (jīngyíng zhīchū) – Operating Expenditure (OpEx) – Chi phí hoạt động
2000资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản tài sản
2001减值准备 (jiǎnzhí zhǔnbèi) – Impairment Allowance – Dự phòng giảm giá tài sản
2002市盈率 (shìyínglǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá trên thu nhập
2003市净率 (shìjìnglǜ) – Price-to-Book Ratio (P/B) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách
2004股息收益率 (gǔxī shōuyìlǜ) – Dividend Yield – Tỷ suất cổ tức
2005债务股权比率 (zhàiwù gǔquán bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio (D/E) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
2006证券交易所 (zhèngquàn jiāoyì suǒ) – Stock Exchange – Sàn giao dịch chứng khoán
2007避险 (bìxiǎn) – Hedging – Phòng ngừa rủi ro
2008共同基金 (gòngtóng jījīn) – Mutual Fund – Quỹ tương hỗ
2009公募基金 (gōngmù jījīn) – Public Fund – Quỹ công khai
2010兼并与收购 (jiānbìng yǔ shōugòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
2011外汇市场 (wàihuì shìchǎng) – Foreign Exchange Market (Forex) – Thị trường ngoại hối
2012固定汇率 (gùdìng huìlǜ) – Fixed Exchange Rate – Tỷ giá cố định
2013浮动汇率 (fúdòng huìlǜ) – Floating Exchange Rate – Tỷ giá thả nổi
2014贸易融资 (màoyì róngzī) – Trade Finance – Tài trợ thương mại
2015信用证 (xìnyòngzhèng) – Letter of Credit (L/C) – Thư tín dụng
2016票据贴现 (piàojù tiēxiàn) – Bill Discounting – Chiết khấu thương phiếu
2017应收账款融资 (yīngshōu zhàngkuǎn róngzī) – Accounts Receivable Financing – Tài trợ khoản phải thu
2018供应链金融 (gōngyìng liàn jīnróng) – Supply Chain Finance – Tài chính chuỗi cung ứng
2019银行担保 (yínháng dānbǎo) – Bank Guarantee – Bảo lãnh ngân hàng
2020高收益债券 (gāo shōuyì zhàiquàn) – High-yield Bonds – Trái phiếu lợi suất cao
2021掉期 (diàoqī) – Swap – Hoán đổi
2022互换利率 (hùhuàn lìlǜ) – Interest Rate Swap – Hoán đổi lãi suất
2023信用违约掉期 (xìnyòng wéiyuē diàoqī) – Credit Default Swap (CDS) – Hợp đồng hoán đổi rủi ro tín dụng
2024股指期货 (gǔzhǐ qīhuò) – Stock Index Futures – Hợp đồng tương lai chỉ số chứng khoán
2025量化宽松 (liànghuà kuānsōng) – Quantitative Easing (QE) – Nới lỏng định lượng
2026盈亏平衡 (yíngkuī pínghéng) – Break-even Point – Điểm hòa vốn
2027会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Account – Hạng mục kế toán
2028应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Phải trả
2029应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Phải thu
2030市盈率 (shìyíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá trên thu nhập
2031债务权益比率 (zhàiwù quányì bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
2032偷税 (tōushuì) – Tax Evasion – Trốn thuế
2033资本利得税 (zīběn lìdéshuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập từ vốn
2034公认会计准则 (gōngrèn kuàijì zhǔnzé) – Generally Accepted Accounting Principles (GAAP) – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung
2035财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
2036投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
2037股份分割 (gǔfèn fēngē) – Stock Split – Chia tách cổ phiếu
2038摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) – Amortization Expense – Chi phí khấu hao
2039费用匹配原则 (fèiyòng pǐpèi yuánzé) – Matching Principle – Nguyên tắc phù hợp chi phí
2040私人股本 (sīrén gǔběn) – Private Equity – Vốn cổ phần tư nhân
2041非流动资产 (fēiliúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản không lưu động
2042会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Accounting Software – Phần mềm kế toán
2043财务共享中心 (cáiwù gòngxiǎng zhōngxīn) – Financial Shared Services – Dịch vụ tài chính chung
2044企业资源计划 (qǐyè zīyuán jìhuà) – Enterprise Resource Planning (ERP) – Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
2045区块链会计 (qūkuàiliàn kuàijì) – Blockchain Accounting – Kế toán blockchain
2046加密货币 (jiāmì huòbì) – Cryptocurrency – Tiền điện tử
2047现金流预测 (xiànjīnliú yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền
2048资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản và nợ phải trả
2049中期报告 (zhōngqī bàogào) – Interim Report – Báo cáo tài chính trung gian
2050资本回报率 (zīběn huíbàolǜ) – Return on Capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn
2051资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Asset Turnover Ratio – Hệ số quay vòng tài sản
2052公司清算 (gōngsī qīngsuàn) – Company Liquidation – Thanh lý công ty
2053基金管理 (jījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý quỹ
2054期货市场 (qīhuò shìchǎng) – Futures Market – Thị trường kỳ hạn
2055避险策略 (bìxiǎn cèlüè) – Hedging Strategies – Chiến lược phòng ngừa rủi ro
2056金融风险 (jīnróng fēngxiǎn) – Financial Risk – Rủi ro tài chính
2057金融合规 (jīnróng hégūi) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
2058反洗钱 (fǎn xǐqián) – Anti-Money Laundering (AML) – Chống rửa tiền
2059经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí vận hành
2060总资产 (zǒng zīchǎn) – Total Assets – Tổng tài sản
2061总负债 (zǒng fùzhài) – Total Liabilities – Tổng nợ phải trả
2062所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owner’s Equity – Vốn chủ sở hữu
2063盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự phòng lợi nhuận
2064资产回报率 (zīchǎn huíbàolǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
2065权益回报率 (quányì huíbàolǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
2066市盈率 (shìyínglǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E Ratio) – Hệ số giá trên thu nhập
2067投资回报率 (tóuzī huíbàolǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
2068信用额度 (xìnyòng é dù) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng
2069汇率波动 (huìlǜ bōdòng) – Exchange Rate Fluctuation – Biến động tỷ giá
2070金融诈骗 (jīnróng zhàpiàn) – Financial Fraud – Gian lận tài chính
2071账目核对 (zhàngmù héduì) – Account Reconciliation – Đối soát tài khoản
2072支付结算 (zhīfù jiésuàn) – Payment Settlement – Thanh toán và quyết toán
2073供应链融资 (gōngyìngliàn róngzī) – Supply Chain Financing – Tài trợ chuỗi cung ứng
2074企业财务 (qǐyè cáiwù) – Corporate Finance – Tài chính doanh nghiệp
2075股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Quyền lợi cổ đông
2076企业税务 (qǐyè shuìwù) – Corporate Taxation – Thuế doanh nghiệp
2077税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax Policies – Chính sách thuế
2078收入来源 (shōurù láiyuán) – Revenue Sources – Nguồn thu nhập
2079资本收益率 (zīběn shōuyìlǜ) – Capital Gains Yield – Tỷ suất lợi nhuận vốn
2080税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế
2081预算超支 (yùsuàn chāozhī) – Budget Overrun – Vượt ngân sách
2082收入增长 (shōurù zēngzhǎng) – Revenue Growth – Tăng trưởng doanh thu
2083经济繁荣 (jīngjì fánróng) – Economic Boom – Sự bùng nổ kinh tế
2084市场波动 (shìchǎng bōdòng) – Market Fluctuations – Biến động thị trường
2085公司财务报表 (gōngsī cáiwù bàobiǎo) – Corporate Financial Statements – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
2086年度财报 (niándù cáibào) – Annual Financial Report – Báo cáo tài chính năm
2087运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động
2088财务杠杆率 (cáiwù gànggǎn lǜ) – Financial Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
2089市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market Share – Thị phần
2090资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản vốn
2091杠杆收购 (gànggǎn shōugòu) – Leveraged Buyout (LBO) – Mua lại bằng vốn vay
2092外汇储备 (wàihuì chǔbèi) – Foreign Exchange Reserves – Dự trữ ngoại hối
2093利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
2094商业贷款 (shāngyè dàikuǎn) – Business Loan – Vay thương mại
2095应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng khoản phải thu
2096经济指标 (jīngjì zhǐbiāo) – Economic Indicators – Chỉ số kinh tế
2097资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset Liquidity – Thanh khoản tài sản
2098财务自主权 (cáiwù zìzhǔquán) – Financial Autonomy – Tự chủ tài chính
2099外资企业 (wàizī qǐyè) – Foreign-funded Enterprise – Doanh nghiệp vốn nước ngoài
2100本土企业 (běntǔ qǐyè) – Domestic Enterprise – Doanh nghiệp trong nước
2101中国会计准则 (zhōngguó kuàijì zhǔnzé) – China Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán Trung Quốc
2102国家财政 (guójiā cáizhèng) – National Finance – Tài chính quốc gia
2103利息收入 (lìxī shōurù) – Interest Income – Thu nhập lãi suất
2104财务风控 (cáiwù fēngkòng) – Financial Risk Control – Kiểm soát rủi ro tài chính
2105股息分配 (gǔxī fēnpèi) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức
2106企业会计制度 (qǐyè kuàijì zhìdù) – Enterprise Accounting System – Hệ thống kế toán doanh nghiệp
2107季度财报 (jìdù cáibào) – Quarterly Financial Report – Báo cáo tài chính quý
2108会计合规 (kuàijì hégé) – Accounting Compliance – Tuân thủ kế toán
2109独立审计 (dúlì shěnjì) – Independent Audit – Kiểm toán độc lập
2110税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Investigation – Thanh tra thuế
2111国际税务 (guójì shuìwù) – International Taxation – Thuế quốc tế
2112资本利得税 (zīběn lìdé shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lợi tức vốn
2113转移定价 (zhuǎnyí dìngjià) – Transfer Pricing – Định giá chuyển nhượng
2114企业融资 (qǐyè róngzī) – Business Financing – Huy động vốn doanh nghiệp
2115投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ, ROI) – Return on Investment – Tỷ suất hoàn vốn
2116资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ, ROA) – Return on Assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
2117股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ, ROE) – Return on Equity – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
2118财务负债比 (cáiwù fùzhài bǐ) – Financial Debt Ratio – Tỷ lệ nợ tài chính
2119无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of Intangible Assets – Phân bổ tài sản vô hình
2120公司破产 (gōngsī pòchǎn) – Corporate Bankruptcy – Phá sản doanh nghiệp
2121年度财务目标 (niándù cáiwù mùbiāo) – Annual Financial Goals – Mục tiêu tài chính năm
2122现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền mặt
2123综合收益表 (zōnghé shōuyì biǎo) – Comprehensive Income Statement – Báo cáo thu nhập toàn diện
2124债券融资 (zhàiquàn róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn trái phiếu
2125资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital Return Rate – Tỷ suất hoàn vốn
2126指数基金 (zhǐshù jījīn) – Index Fund – Quỹ chỉ số
2127公募基金 (gōngmù jījīn) – Public Fund – Quỹ mở
2128销售毛利 (xiāoshòu máolì) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
2129经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động
2130投资现金流量 (tóuzī xiànjīn liúliàng) – Investing Cash Flow – Dòng tiền đầu tư
2131筹资现金流量 (chóuzī xiànjīn liúliàng) – Financing Cash Flow – Dòng tiền tài trợ
2132财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial Health – Tình trạng tài chính
2133破产保护 (pòchǎn bǎohù) – Bankruptcy Protection – Bảo vệ phá sản
2134存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho
2135股票分红 (gǔpiào fēnhóng) – Stock Dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu
2136现金分红 (xiànjīn fēnhóng) – Cash Dividend – Cổ tức tiền mặt
2137溢价发行 (yìjià fāxíng) – Issued at a Premium – Phát hành trên mệnh giá
2138折价发行 (zhéjià fāxíng) – Issued at a Discount – Phát hành dưới mệnh giá
2139债转股 (zhàizhuǎngǔ) – Debt-to-Equity Swap – Chuyển đổi nợ thành vốn cổ phần
2140天使投资 (tiānshǐ tóuzī) – Angel Investment – Đầu tư thiên thần
2141私人银行 (sīrén yínháng) – Private Banking – Ngân hàng tư nhân
2142财富管理 (cáifù guǎnlǐ) – Wealth Management – Quản lý tài sản
2143保险精算 (bǎoxiǎn jīngsuàn) – Actuarial Science – Khoa học tính toán bảo hiểm
2144再保险 (zàibǎoxiǎn) – Reinsurance – Tái bảo hiểm
2145操作风险 (cāozuò fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro vận hành
2146区块链技术 (qūkuài liàn jìshù) – Blockchain Technology – Công nghệ chuỗi khối
2147债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn qua nợ
2148股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn qua cổ phần
2149资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí vốn
2150运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating Expenditure – Chi phí hoạt động
2151资本支出计划 (zīběn zhīchū jìhuà) – Capital Expenditure Plan – Kế hoạch chi tiêu vốn
2152利润留存 (lìrùn liúcún) – Profit Retention – Lợi nhuận giữ lại
2153会计核算 (kuàijì hé suàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán
2154银行对账单 (yínháng duìzhàngdān) – Bank Statement – Bảng sao kê ngân hàng
2155会计年度 (kuàijì niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính
2156审计费用 (shěnjì fèiyòng) – Audit Fees – Phí kiểm toán
2157审计师 (shěnjì shī) – Auditor – Kiểm toán viên
2158收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Balance of Income and Expenditure – Cân bằng thu chi
2159自有资本 (zìyǒu zīběn) – Owner’s Equity – Vốn chủ sở hữu
2160单独财务报表 (dāndú cáiwù bàobiǎo) – Separate Financial Statement – Báo cáo tài chính riêng biệt
2161资本利用率 (zīběn lìyòng lǜ) – Capital Utilization Rate – Tỷ lệ sử dụng vốn
2162年度报告 (nián dù bàogào) – Annual Report – Báo cáo thường niên
2163货币供给 (huòbì gōngjǐ) – Money Supply – Cung tiền
2164商业信贷 (shāngyè xìndài) – Commercial Credit – Tín dụng thương mại
2165经济泡沫 (jīngjì pàomò) – Economic Bubble – Bong bóng kinh tế
2166股市崩盘 (gǔshì bēngpán) – Stock Market Crash – Sụp đổ thị trường chứng khoán
2167资金池 (zījīn chí) – Pool of Funds – Quỹ tài chính
2168期权交易 (qīquán jiāoyì) – Option Trading – Giao dịch quyền chọn
2169衍生工具 (yǎnshēng gōngjù) – Derivatives – Công cụ phái sinh
2170审计路径 (shěnjì lùjìng) – Audit Trail – Lộ trình kiểm toán
2171税收筹集 (shuìshōu chóují) – Tax Collection – Thu thập thuế
2172股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi nhuận cho cổ đông
2173财务自由度 (cáiwù zìyóu dù) – Financial Flexibility – Tính linh hoạt tài chính
2174企业重组 (qǐyè chóngzǔ) – Corporate Restructuring – Tái cơ cấu doanh nghiệp
2175外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán ngoài
2176股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu cổ đông
2177无担保贷款 (wú dānbǎo dàikuǎn) – Unsecured Loan – Khoản vay không có tài sản bảo đảm
2178担保贷款 (dānbǎo dàikuǎn) – Secured Loan – Khoản vay có tài sản bảo đảm
2179违约风险管理 (wéiyuē fēngxiǎn guǎnlǐ) – Default Risk Management – Quản lý rủi ro vỡ nợ
2180收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Xác nhận doanh thu
2181成本核算 (chéngběn hé suàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí
2182资本盈余 (zīběn yíngyú) – Capital Surplus – Dư vốn cổ phần
2183财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidation of Financial Statements – Hợp nhất báo cáo tài chính
2184投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn
2185股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn cổ đông
2186资本效率 (zīběn xiàolǜ) – Capital Efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn
2187财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial Stability – Tính ổn định tài chính
2188违约 (wéiyuē) – Default – Vỡ nợ
2189对冲基金 (duìchōng jījīn) – Hedge Fund – Quỹ phòng ngừa rủi ro
2190交易所 (jiāoyì suǒ) – Exchange – Sở giao dịch
2191信贷额度 (xìndài èdù) – Credit Limit – Giới hạn tín dụng
2192现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecasting – Dự báo lưu chuyển tiền tệ
2193税务报表 (shuìwù bàobiǎo) – Tax Return – Báo cáo thuế
2194资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ lệ hoàn vốn tài sản
2195收入预测 (shōurù yùcè) – Revenue Forecast – Dự báo doanh thu
2196应计会计 (yìng jì huì jì) – Accrual Accounting – Kế toán dồn tích
2197现金会计 (xiànjīn huì jì) – Cash Accounting – Kế toán tiền mặt
2198支付股利 (zhīfù gǔlì) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức
2199外汇收益 (wàihuì shōuyì) – Foreign Exchange Earnings – Lợi nhuận ngoại hối
2200资产池 (zīchǎn chí) – Asset Pool – Hồ sơ tài sản
2201并购 (bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
2202固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
2203坏账准备 (huài zhàng zhǔnbèi) – Bad Debt Provision – Dự phòng nợ xấu
2204资金流动性 (zījīn liú dòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
2205市场资本化 (shìchǎng zīběn huà) – Market Capitalization – Vốn hóa thị trường
2206销售净利 (xiāoshòu jìng lì) – Net Profit – Lợi nhuận ròng
2207固定成本分摊 (gùdìng chéngběn fēntān) – Allocation of Fixed Costs – Phân bổ chi phí cố định
2208财务重组 (cáiwù zhòngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính
2209支付现金 (zhīfù xiànjīn) – Cash Payment – Thanh toán bằng tiền mặt
2210信贷风险 (xìndài fēngxiǎn) – Credit Risk – Rủi ro tín dụng
2211风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture Capital – Vốn mạo hiểm
2212小额贷款 (xiǎo’é dàikuǎn) – Microloan – Khoản vay nhỏ
2213股权激励 (gǔquán jīlì) – Equity Incentive – Khuyến khích cổ phần
2214现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền
2215经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Efficiency – Hiệu quả kinh tế
2216成本-收益分析 (chéngběn-shōuyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí-lợi ích
2217应收账款周转率 (yìng shōu zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Receivables Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay công nợ phải thu
2218库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
2219公司账簿 (gōngsī zhàngbù) – Company Ledger – Sổ cái của công ty
2220总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ tổng hợp
2221融资成本 (róngzī chéngběn) – Cost of Financing – Chi phí huy động vốn
2222损益表 (sǔn yì biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập
2223折旧 (zhédiù) – Depreciation – Khấu hao
2224摊销 (tānxiāo) – Amortization – Khấu trừ
2225股东权益 (gǔdōng quán yì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu
2226营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu từ hoạt động
2227营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận từ hoạt động
2228财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Position – Tình hình tài chính
2229股本 (gǔběn) – Capital Stock – Cổ phần
2230营运资金 (yíngyùn zījīn) – Operating Capital – Vốn lưu động
2231融资活动 (róngzī huódòng) – Financing Activities – Hoạt động tài chính
2232税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Post-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế
2233税率 (shuì lǜ) – Tax Rate – Mức thuế
2234现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Income – Thu nhập bằng tiền mặt
2235现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash Expenditure – Chi tiêu bằng tiền mặt
2236收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Break-even Point – Điểm hòa vốn
2237预算差异 (yùsuàn chāyì) – Budget Variance – Chênh lệch ngân sách
2238投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư
2239现金流入 (xiànjīn liú rù) – Cash Inflow – Dòng tiền vào
2240现金流出 (xiànjīn liú chū) – Cash Outflow – Dòng tiền ra
2241分红 (fēnhóng) – Dividend – Cổ tức
2242会计周期 (huìjì zhōuqī) – Accounting Period – Kỳ kế toán
2243坏账 (huài zhàng) – Bad Debt – Nợ xấu
2244应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu
2245应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả
2246资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ lệ hoàn vốn từ vốn
2247国际会计准则 (guójì huìjì zhǔnzé) – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
2248会计准则 (huìjì zhǔnzé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán
2249管理会计 (guǎnlǐ huìjì) – Managerial Accounting – Kế toán quản trị
2250财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Plan – Kế hoạch tài chính
2251盈亏平衡 (yíng kuī pínghéng) – Break-even – Hòa vốn
2252现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Receipts – Thu tiền mặt
2253现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash Payments – Chi tiêu tiền mặt
2254收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Công nhận doanh thu
2255财务报表重述 (cáiwù bàobiǎo zhòngshù) – Restatement of Financial Statements – Đính chính báo cáo tài chính
2256现金余额 (xiànjīn yú’é) – Cash Balance – Số dư tiền mặt
2257市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E Ratio) – Tỷ lệ giá trên lợi nhuận
2258应收账款周期 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōuqī) – Receivables Cycle – Chu kỳ các khoản phải thu
2259股权资本 (gǔquán zīběn) – Equity Capital – Vốn cổ phần
2260股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ lệ hoàn vốn cổ phần
2261负债偿还期 (fùzhài chánghuán qī) – Debt Repayment Period – Thời gian hoàn trả nợ
2262年化收益率 (niánhuà shōuyì lǜ) – Annual Return Rate – Tỷ lệ lợi nhuận hàng năm
2263现金流动 (xiànjīn liúdòng) – Cash Flow – Dòng tiền
2264速动比率 (sù dòng bǐ lǜ) – Quick Ratio – Tỷ lệ thanh khoản nhanh
2265应付票据 (yīng fù piàojù) – Notes Payable – Hóa đơn phải trả
2266应收票据 (yīng shōu piàojù) – Notes Receivable – Hóa đơn phải thu
2267年终审计 (niánzhōng shěnjì) – Year-end Audit – Kiểm toán cuối năm
2268融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí huy động vốn
2269市值 (shìzhí) – Market Capitalization – Vốn hóa thị trường
2270融资租赁 (róngzī zūlìn) – Lease Financing – Tài trợ thuê
2271现金存款 (xiànjīn cúnkuǎn) – Cash Deposit – Tiền gửi
2272现金结算 (xiànjīn jiésuàn) – Cash Settlement – Thanh toán bằng tiền mặt
2273资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ lệ hoàn vốn từ tài sản
2274偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt-Service Ability – Khả năng trả nợ
2275现金支出预测 (xiànjīn zhīchū yùcè) – Cash Expenditure Forecast – Dự báo chi tiêu tiền mặt
2276投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Lợi nhuận đầu tư
2277运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí vận hành
2278证券投资基金 (zhèngquàn tóuzī jījīn) – Securities Investment Fund – Quỹ đầu tư chứng khoán
2279融资活动 (róngzī huódòng) – Financing Activity – Hoạt động tài chính
2280股票分红 (gǔpiào fēnhóng) – Stock Dividend – Cổ tức cổ phiếu
2281股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ lệ hoàn vốn cổ phần
2282预算余额 (yùsuàn yú’é) – Budget Balance – Cân đối ngân sách
2283会计年度 (huìjì niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính
2284会计科目 (huìjì kēmù) – Accounting Item – Mục kế toán
2285会计报表 (huìjì bàobiǎo) – Financial Statements – Báo cáo tài chính
2286利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập
2287所有者权益 (suǒyǒu zhě quányì) – Owner’s Equity – Quyền sở hữu của chủ sở hữu
2288负债总额 (fùzhài zǒng’é) – Total Liabilities – Tổng nợ
2289盈余积累 (yíngyú jīlěi) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
2290债务比例 (zhàiwù bǐlì) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
2291经营费用 (jīngyíng fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động
2292财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Tỷ lệ tài chính
2293业务利润 (yèwù lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận kinh doanh
2294借贷比率 (jièdài bǐlǜ) – Loan-to-Value Ratio – Tỷ lệ vay trên giá trị
2295短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term Investments – Đầu tư ngắn hạn
2296债券融资 (zhàiquàn róngzī) – Bond Financing – Huy động vốn qua trái phiếu
2297股权收益 (gǔquán shōuyì) – Equity Return – Lợi nhuận cổ phần
2298亏损 (kuīsǔn) – Loss – Lỗ
2299应计会计 (yìngjì huìjì) – Accrual Accounting – Kế toán dồn tích
2300现金会计 (xiànjīn huìjì) – Cash Accounting – Kế toán tiền mặt
2301财务报表准备 (cáiwù bàobiǎo zhǔnbèi) – Financial Statement Preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính
2302收益分配 (shōuyì fēnpèi) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức
2303营运收入 (yíngyùn shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu hoạt động
2304负债资本化 (fùzhài zīběn huà) – Debt Capitalization – Vốn hóa nợ
2305无偿资本 (wúcháng zīběn) – Unpaid Capital – Vốn chưa thanh toán
2306负债杠杆 (fùzhài gànggǎ) – Debt Leverage – Đòn bẩy nợ
2307年度财务报告 (niándù cáiwù bàogào) – Annual Financial Report – Báo cáo tài chính hàng năm
2308利润表分析 (lìrùn biǎo fēnxī) – Profit and Loss Statement Analysis – Phân tích báo cáo lãi lỗ
2309会计信息系统 (huìjì xìnxī xìtǒng) – Accounting Information System – Hệ thống thông tin kế toán
2310资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Asset-to-Debt Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ
2311业务扩展 (yèwù kuòzhǎn) – Business Expansion – Mở rộng kinh doanh
2312间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect Costs – Chi phí gián tiếp
2313流动性比率 (liúdòngxìng bǐlǜ) – Liquidity Ratio – Tỷ lệ thanh khoản
2314市场营销成本 (shìchǎng yíngxiāo chéngběn) – Marketing Costs – Chi phí tiếp thị
2315股权分配 (gǔquán fēnpèi) – Equity Distribution – Phân phối cổ phần
2316会计差错 (huìjì chācuò) – Accounting Error – Lỗi kế toán
2317资本构成 (zīběn gòuchéng) – Capital Composition – Cấu trúc vốn
2318附属公司 (fùshǔ gōngsī) – Subsidiary Company – Công ty con
2319借款成本 (jièkuǎn chéngběn) – Borrowing Cost – Chi phí vay mượn
2320债务资本比率 (zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt-to-Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
2321会计政策 (huìjì zhèngcè) – Accounting Policies – Chính sách kế toán
2322资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ lệ hoàn vốn
2323货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary Funds – Vốn tiền tệ
2324会计周期 (huìjì zhōuqī) – Accounting Period – Chu kỳ kế toán
2325经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Cash Flow from Operating Activities – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
2326投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Cash Flow from Investing Activities – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
2327融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Cash Flow from Financing Activities – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
2328账户余额 (zhànghù yú’é) – Account Balance – Số dư tài khoản
2329会计处理 (huìjì chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán
2330净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Net Assets – Tỷ suất sinh lời trên tài sản ròng
2331财务杠杆 (cáiwù gànggǎ) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính
2332支付能力 (zhīfù nénglì) – Payment Ability – Khả năng thanh toán
2333财务稳健 (cáiwù wěnjiàn) – Financial Stability – Ổn định tài chính
2334资本充足 (zīběn chōngzú) – Capital Adequacy – Đầy đủ vốn
2335资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn
2336经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operating Risk – Rủi ro hoạt động
2337回收期 (huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian thu hồi vốn
2338盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự phòng
2339未来值 (wèilái zhí) – Future Value – Giá trị tương lai
2340财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Financial Position Statement – Báo cáo tình hình tài chính
2341税后净利润 (shuì hòu jìng lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận ròng sau thuế
2342营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
2343应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
2344资本化成本 (zīběn huà chéngběn) – Capitalized Cost – Chi phí được vốn hóa
2345摊销期 (tānxiāo qī) – Amortization Period – Thời gian khấu trừ
2346财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicator – Chỉ số tài chính
2347损益表 (sǔn yì biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ
2348税前利润 (shuì qián lìrùn) – Profit Before Tax – Lợi nhuận trước thuế
2349税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế
2350负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
2351融资 (róngzī) – Financing – Tài trợ
2352股利 (gǔlì) – Dividends – Cổ tức
2353增资 (zēngzī) – Capital Increase – Tăng vốn
2354撤资 (chèzī) – Divestment – Rút vốn
2355账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Processing – Xử lý kế toán
2356投资现金流 (tóuzī xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
2357融资现金流 (róngzī xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
2358期末财务状况 (qī mò cáiwù zhuàngkuàng) – Year-end Financial Position – Tình hình tài chính cuối kỳ
2359资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư vốn
2360运营费用 (yùnyíng fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động
2361应收账款 (yīng shōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu
2362应付账款 (yīng fù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả
2363审计过程 (shěnjì guòchéng) – Audit Process – Quá trình kiểm toán
2364税务合规 (shuìwù héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
2365不良贷款 (bùliáng dàikuǎn) – Non-performing Loan – Khoản vay xấu
2366借款利息 (jièkuǎn lìxí) – Loan Interest – Lãi vay
2367利润增长率 (lìrùn zēngzhǎng lǜ) – Profit Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
2368企业融资结构 (qǐyè róngzī jiégòu) – Corporate Financing Structure – Cơ cấu tài trợ doanh nghiệp
2369投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư
2370资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn tự có
2371企业财务透明度 (qǐyè cáiwù tòumíng dù) – Corporate Financial Transparency – Minh bạch tài chính doanh nghiệp
2372现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Tài sản tương đương tiền
2373负债融资 (fùzhài róngzī) – Debt Financing – Tài trợ nợ
2374股东会议 (gǔdōng huìyì) – Shareholder Meeting – Cuộc họp cổ đông
2375业绩报告 (yèjì bàogào) – Performance Report – Báo cáo hiệu suất
2376财务结构 (cáiwù jiégòu) – Financial Structure – Cơ cấu tài chính
2377资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Cost of Capital Rate – Tỷ lệ chi phí vốn
2378账目调整 (zhàngmù tiáozhěng) – Account Adjustment – Điều chỉnh tài khoản
2379利润转移 (lìrùn zhuǎnyí) – Profit Shifting – Chuyển lợi nhuận
2380股东权益报表 (gǔdōng quányì bàobiǎo) – Statement of Shareholders’ Equity – Báo cáo vốn chủ sở hữu
2381年度报告 (niándù bàogào) – Annual Report – Báo cáo hàng năm
2382资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Hoàn vốn
2383可变成本 (kě biàn chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi
2384公司财务政策 (gōngsī cáiwù zhèngcè) – Corporate Financial Policy – Chính sách tài chính công ty
2385债务资本比率 (zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
2386股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return – Lợi nhuận cổ đông
2387盈余 (yíngyú) – Surplus – Dư thừa
2388股权 (gǔquán) – Equity – Cổ phần
2389财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính
2390会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Items – Mục kế toán
2391非营业利润 (fēi yíngyè lìrùn) – Non-operating Profit – Lợi nhuận không hoạt động
2392财政政策 (cáizhèng zhèngcè) – Fiscal Policy – Chính sách tài chính
2393企业现金流 (qǐyè xiànjīn liú) – Business Cash Flow – Dòng tiền doanh nghiệp
2394资本市场工具 (zīběn shìchǎng gōngjù) – Capital Market Instruments – Công cụ thị trường vốn
2395对外投资 (duì wài tóuzī) – Foreign Investment – Đầu tư ra ngoài
2396内部资金调度 (nèibù zījīn diàodù) – Internal Fund Allocation – Phân bổ quỹ nội bộ
2397利润分配政策 (lìrùn fēnpèi zhèngcè) – Profit Distribution Policy – Chính sách phân phối lợi nhuận
2398会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
2399经济增加值 (jīngjì zēngjiā zhí) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế
2400可转换债券 (kě zhuǎnhuàn zhàiquàn) – Convertible Bonds – Trái phiếu có thể chuyển đổi
2401实际现金流 (shíjì xiànjīn liú) – Actual Cash Flow – Dòng tiền thực tế
2402资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and Liability Management (ALM) – Quản lý tài sản và nợ
2403财务合规性 (cáiwù héguī xìng) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
2404合并收购 (hébìng shōugòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
2405银行结算 (yínháng jiésuàn) – Bank Settlement – Thanh toán ngân hàng
2406利润来源 (lìrùn láiyuán) – Profit Source – Nguồn lợi nhuận
2407固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiū) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
2408预算差异分析 (yùsuàn chāyì fēnxī) – Budget Variance Analysis – Phân tích chênh lệch ngân sách
2409经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động
2410贷款偿还 (dàikuǎn chánghuán) – Loan Repayment – Trả nợ vay
2411税前收入 (shuì qián shōurù) – Pre-tax Income – Thu nhập trước thuế
2412财务流动性 (cáiwù liúdòngxìng) – Financial Liquidity – Thanh khoản tài chính
2413股利分配 (gǔlì fēnpèi) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức
2414偿债比率 (chángzhài bǐlǜ) – Debt Service Ratio – Tỷ lệ trả nợ
2415折旧 (zhédiū) – Depreciation – Khấu hao
2416资本资产定价模型 (zīběn zīchǎn dìngjià móxíng) – Capital Asset Pricing Model (CAPM) – Mô hình định giá tài sản vốn
2417股权激励 (gǔquán jīlì) – Stock Incentives – Khuyến khích cổ phiếu
2418资产重估 (zīchǎn zhònggū) – Asset Revaluation – Tái đánh giá tài sản
2419存货周转率 (cún huò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho
2420会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting Period – Kỳ kế toán
2421固定负债 (gùdìng fùzhài) – Fixed Liabilities – Nợ phải trả dài hạn
2422商业保险 (shāngyè bǎoxiǎn) – Commercial Insurance – Bảo hiểm thương mại
2423营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động
2424经营收入 (jīngyíng shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu từ hoạt động
2425销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of Goods Sold (COGS) – Chi phí hàng bán
2426经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận từ hoạt động
2427债务资本比率 (zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt to Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
2428本期利润 (běnqī lìrùn) – Current Period Profit – Lợi nhuận kỳ này
2429年度报告 (niándù bàogào) – Annual Report – Báo cáo năm
2430税后净利 (shuì hòu jìng lì) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận ròng sau thuế
2431存货 (cún huò) – Inventory – Hàng tồn kho
2432货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary Funds – Tiền tệ và các khoản tiền gửi
2433货币资金流动性 (huòbì zījīn liúdòngxìng) – Liquidity of Monetary Funds – Thanh khoản của quỹ tiền tệ
2434资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditures – Chi phí đầu tư
2435固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Investment in Fixed Assets – Đầu tư vào tài sản cố định
2436综合收益 (zōnghé shōuyì) – Comprehensive Income – Thu nhập toàn diện
2437支付费用 (zhīfù fèiyòng) – Payable Expenses – Chi phí phải trả
2438营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating Expenses – Chi phí ngoài hoạt động
2439负债比例 (fùzhài bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
2440净收入 (jìng shōurù) – Net Income – Thu nhập ròng
2441回报率 (huíbào lǜ) – Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận
2442损益表 (sǔn yì biǎo) – Profit and Loss Statement (P&L) – Báo cáo lãi lỗ
2443有形资产 (yǒxíng zīchǎn) – Tangible Assets – Tài sản hữu hình
2444债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ
2445权益资本 (quán yì zīběn) – Equity Capital – Vốn chủ sở hữu
2446应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Tỷ lệ quay vòng các khoản phải trả
2447经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động
2448信用评估 (xìnyòng pínggū) – Credit Assessment – Đánh giá tín dụng
2449企业价值 (qǐyè jiàzhí) – Enterprise Value – Giá trị doanh nghiệp
2450资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt to Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
2451股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu cổ đông
2452资金流动 (zījīn liúdòng) – Cash Flow – Lưu chuyển tiền tệ
2453股票资本 (gǔpiào zīběn) – Stock Capital – Vốn cổ phiếu
2454应付利息 (yīngfù lìxī) – Interest Payable – Lãi phải trả
2455税前收益 (shuì qián shōuyì) – Pre-tax Income – Thu nhập trước thuế
2456交易成本 (jiāoyì chéngběn) – Transaction Costs – Chi phí giao dịch
2457应付股息 (yīngfù gǔxī) – Dividends Payable – Cổ tức phải trả
2458税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế
2459现金周转 (xiànjīn zhōuzhuǎn) – Cash Turnover – Quay vòng tiền mặt
2460债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Tài trợ nợ
2461应收账款周转 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn) – Accounts Receivable Turnover – Quay vòng các khoản phải thu
2462净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận ròng
2463投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời trên đầu tư
2464偿债能力 (cháng zhài nénglì) – Debt-Repayment Ability – Khả năng trả nợ
2465现金收支 (xiànjīn shōuzhī) – Cash Inflows and Outflows – Dòng tiền vào và ra
2466并购整合 (bìnggòu zhěnghé) – Mergers and Acquisitions Integration – Hợp nhất và sáp nhập
2467资本密度 (zīběn mìdù) – Capital Density – Mật độ vốn
2468资本保障 (zīběn bǎozhàng) – Capital Protection – Bảo vệ vốn
2469税收合规 (shuìshōu héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
2470负债总额 (fùzhài zǒngé) – Total Liabilities – Tổng nợ phải trả
2471现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo dòng tiền
2472合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
2473合并与收购 (hébìng yǔ shōugòu) – Mergers and Acquisitions – Hợp nhất và sáp nhập
2474现金投资 (xiànjīn tóuzī) – Cash Investment – Đầu tư tiền mặt
2475毛利率 (máo lìlǜ) – Gross Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp
2476总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Total Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
2477应付账款周期 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuqī) – Accounts Payable Cycle – Chu kỳ các khoản phải trả
2478资本成本加权平均 (zīběn chéngběn jiāquán píngjūn) – Weighted Average Cost of Capital (WACC) – Chi phí vốn bình quân gia quyền
2479资本运营 (zīběn yùnzuò) – Capital Operation – Hoạt động vốn
2480经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Operational Efficiency – Hiệu quả hoạt động
2481现金回报率 (xiànjīn huíbào lǜ) – Cash Return on Investment – Tỷ suất sinh lời tiền mặt
2482资金配置 (zījīn pèizhì) – Fund Allocation – Phân bổ vốn
2483财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Chuyên gia phân tích tài chính
2484企业债务 (qǐyè zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp
2485债务结构 (zhàiwù jiégòu) – Debt Structure – Cơ cấu nợ
2486现金支付 (xiànjīn zhīfù) – Cash Payment – Thanh toán bằng tiền mặt
2487会计利润 (kuàijì lìrùn) – Accounting Profit – Lợi nhuận kế toán
2488实际利润 (shíjì lìrùn) – Actual Profit – Lợi nhuận thực tế
2489资本投入 (zīběn tóurù) – Capital Injection – Đầu tư vốn
2490财务报表准则 (cáiwù bàobiǎo zhǔnzé) – Financial Reporting Standards – Chuẩn mực báo cáo tài chính
2491费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Expense Allocation – Phân bổ chi phí
2492公允价值 (gōngyùn jiàzhí) – Fair Value – Giá trị hợp lý
2493现金收支 (xiànjīn shōuzhī) – Cash Receipts and Disbursements – Thu chi tiền mặt
2494无偿股本 (wúcháng gǔběn) – Unpaid Capital – Vốn cổ phần chưa trả
2495自有资本 (zìyǒu zīběn) – Equity Capital – Vốn chủ sở hữu
2496盈利预期 (yínglì yùqī) – Profit Expectation – Dự báo lợi nhuận
2497资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư
2498融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial Leasing – Cho thuê tài chính
2499资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund Flow – Dòng tiền
2500资本利得 (zīběn lìdé) – Capital Gains – Lợi nhuận từ vốn
2501财务不确定性 (cáiwù bù quèdìng xìng) – Financial Uncertainty – Sự không chắc chắn tài chính
2502资本利率 (zīběn lìlǜ) – Capital Interest Rate – Lãi suất vốn
2503短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-Term Loan – Khoản vay ngắn hạn
2504长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-Term Loan – Khoản vay dài hạn
2505营业现金流 (yíngyè xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động
2506债务人 (zhàiwù rén) – Debtor – Người vay
2507应付票据 (yīngfù piàojù) – Bills Payable – Hóa đơn phải trả
2508利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận
2509减值 (jiǎnzhí) – Impairment – Sự suy giảm giá trị
2510融资计划 (róngzī jìhuà) – Financing Plan – Kế hoạch huy động vốn
2511利润分配率 (lìrùn fēnpèi lǜ) – Profit Distribution Rate – Tỷ lệ phân phối lợi nhuận
2512税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
2513财务调节 (cáiwù tiáojié) – Financial Adjustment – Điều chỉnh tài chính
2514税前利润 (shuì qián lìrùn) – Profit Before Tax (PBT) – Lợi nhuận trước thuế
2515经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Cost – Chi phí hoạt động
2516会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Item – Mục kế toán
2517资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Dự trữ vốn
2518成本法 (chéngběn fǎ) – Cost Method – Phương pháp chi phí
2519资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Sự suy giảm giá trị tài sản
2520应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay phải thu
2521应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay phải trả
2522营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Income – Thu nhập hoạt động
2523负债率 (fùzhài lǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
2524财务健康度 (cáiwù jiànkāng dù) – Financial Health – Tình trạng tài chính
2525市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market Share – Thị phần
2526借贷成本 (jièdài chéngběn) – Borrowing Cost – Chi phí vay
2527债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Cơ cấu lại nợ
2528资本需求 (zīběn xūqiú) – Capital Requirements – Yêu cầu vốn
2529资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
2530现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Income – Thu nhập tiền mặt
2531财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình trạng tài chính
2532营运利润 (yíngyùn lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động
2533资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gain – Lợi nhuận từ vốn
2534资本损失 (zīběn sǔnshī) – Capital Loss – Thất thoát vốn
2535内控 (nèi kòng) – Internal Control – Kiểm soát nội bộ
2536营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động
2537坏账准备 (huài zhàng zhǔnbèi) – Provision for Bad Debts – Dự phòng tổn thất do nợ xấu
2538资金筹措 (zījīn chóucuò) – Fund Raising – Huy động vốn
2539资本筹措 (zīběn chóucuò) – Capital Raising – Huy động vốn
2540财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Goal – Mục tiêu tài chính
2541应收账款回收期 (yīngshōu zhàngkuǎn huíshōu qī) – Accounts Receivable Collection Period – Thời gian thu hồi phải thu
2542债务比率 (zhàiwù bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu
2543负债资本比率 (fùzhài zīběn bǐlǜ) – Debt Capital Ratio – Tỷ lệ vốn nợ
2544债务结构 (zhàiwù jiégòu) – Debt Structure – Cấu trúc nợ
2545合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated Statement – Báo cáo hợp nhất
2546短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loans – Vay ngắn hạn
2547长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term Loans – Vay dài hạn
2548税务报表 (shuìwù bàobiǎo) – Tax Report – Báo cáo thuế
2549权益 (quányì) – Equity – Vốn chủ sở hữu
2550盈余 (yíngyú) – Profit – Lợi nhuận
2551运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động
2552现金流入 (xiànjīn liúrù) – Cash Inflow – Dòng tiền vào
2553现金流出 (xiànjīn liúchū) – Cash Outflow – Dòng tiền ra
2554资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn
2555偿债期 (chángzhài qī) – Debt Repayment Period – Thời gian trả nợ
2556项目投资 (xiàngmù tóuzī) – Project Investment – Đầu tư dự án
2557税后净利润 (shuì hòu jìng lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế
2558偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Serviceability – Khả năng trả nợ
2559销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of Goods Sold (COGS) – Giá vốn hàng bán
2560其他收入 (qítā shōurù) – Other Income – Thu nhập khác
2561净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
2562资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Asset to Liability Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ
2563偿债能力比率 (chángzhài nénglì bǐlǜ) – Debt Service Ratio – Tỷ lệ khả năng trả nợ
2564支付股息 (zhīfù gǔxī) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức
2565变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến động
2566利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Profit Center – Trung tâm lợi nhuận
2567成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost Center – Trung tâm chi phí
2568亏损补贴 (kuīsǔn bǔtiē) – Loss Subsidy – Trợ cấp lỗ
2569资本支出预算 (zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital Expenditure Budget – Ngân sách chi phí vốn
2570预算差异 (yùsuàn chāyì) – Budget Variance – Biến động ngân sách
2571应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ quay vòng phải thu
2572应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Tỷ lệ quay vòng phải trả
2573存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho
2574资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital Employed (ROCE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đã sử dụng
2575盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Dự trữ lợi nhuận
2576税率 (shuì lǜ) – Tax Rate – Tỷ lệ thuế
2577外汇 (wàihuì) – Foreign Exchange – Ngoại hối
2578货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Currency Exchange – Đổi tiền tệ
2579财务合规 (cáiwù héguī) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
2580资金链 (zījīn liàn) – Cash Flow Chain – Chuỗi dòng tiền
2581信贷 (xìndài) – Credit – Tín dụng
2582系统风险 (xìtǒng fēngxiǎn) – Systemic Risk – Rủi ro hệ thống
2583会计师事务所 (kuàijì shī shìwù suǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán
2584企业重组 (qǐyè zhòngzǔ) – Corporate Restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
2585公司并购 (gōngsī bìnggòu) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại công ty
2586会计估值 (kuàijì gūzhí) – Accounting Valuation – Định giá kế toán
2587股指 (gǔzhǐ) – Stock Index – Chỉ số cổ phiếu
2588股市 (gǔshì) – Stock Market – Thị trường chứng khoán
2589股票发行 (gǔpiào fāxíng) – Stock Issuance – Phát hành cổ phiếu
2590分红 (fēnhóng) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức
2591公司债 (gōngsī zhài) – Corporate Bond – Trái phiếu doanh nghiệp
2592债务 (zhàiwù) – Debt – Nợ
2593负债总额 (fùzhài zǒngé) – Total Liabilities – Tổng nợ
2594营销费用 (yíngxiāo fèiyòng) – Marketing Expenses – Chi phí tiếp thị
2595应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu
2596应收利息 (yīngshōu lìxī) – Interest Receivable – Lãi phải thu
2597内资企业 (nèizī qǐyè) – Domestic Enterprise – Doanh nghiệp nội địa
2598外资企业 (wàizī qǐyè) – Foreign Enterprise – Doanh nghiệp nước ngoài
2599现金流量折现 (xiànjīn liúliàng zhéxiàn) – Discounted Cash Flow – Dòng tiền chiết khấu
2600账龄 (zhànglíng) – Aging of Accounts – Tuổi nợ
2601并购 (bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Mua bán và sáp nhập
2602股权结构 (gǔquán jiégòu) – Ownership Structure – Cấu trúc sở hữu
2603集团公司 (jítuán gōngsī) – Group Company – Công ty tập đoàn
2604资产负债表风险 (zīchǎn fùzhài biǎo fēngxiǎn) – Balance Sheet Risk – Rủi ro bảng cân đối kế toán
2605短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-Term Borrowing – Khoản vay ngắn hạn
2606收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Break-even – Điểm hòa vốn
2607资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản – nợ
2608固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Fixed Asset Management – Quản lý tài sản cố định
2609负债偿还 (fùzhài chánghuán) – Debt Repayment – Hoàn trả nợ
2610企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate Mergers and Acquisitions – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
2611生产成本 (shēngchǎn chéngběn) – Production Costs – Chi phí sản xuất
2612财务危机 (cáiwù wéijī) – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính
2613运营成本 (yíngyùn chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động
2614盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lợi
2615经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
2616盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Profitability Analysis – Phân tích khả năng sinh lợi
2617财务杠杆效应 (cáiwù gànggǎ xiàoyìng) – Financial Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính
2618账务处理程序 (zhàngwù chǔlǐ chéngxù) – Accounting Procedures – Quy trình xử lý kế toán
2619应计收入 (yīngjì shōurù) – Accrued Revenue – Doanh thu dồn tích
2620盈利和亏损 (yínglì hé kuīsǔn) – Profit and Loss – Lợi nhuận và thua lỗ
2621毛利 (máo lì) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
2622流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Liquidity Ratio – Tỷ lệ thanh khoản
2623应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu
2624资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt to Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
2625资产重估 (zīchǎn zhònggū) – Asset Revaluation – Đánh giá lại tài sản
2626摊销 (tānxiāo) – Amortization – Khấu hao
2627财务调度 (cáiwù diàodù) – Financial Scheduling – Lên kế hoạch tài chính
2628交易费用 (jiāoyì fèiyòng) – Transaction Costs – Chi phí giao dịch
2629实际成本 (shíjì chéngběn) – Actual Costs – Chi phí thực tế
2630差异分析 (chāyì fēnxī) – Variance Analysis – Phân tích chênh lệch
2631财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Tình trạng tài chính khỏe mạnh
2632收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue Recognition Principle – Nguyên tắc công nhận doanh thu
2633投资基金 (tóuzī jījīn) – Investment Fund – Quỹ đầu tư
2634债务担保 (zhàiwù dānbǎo) – Debt Guarantee – Bảo lãnh nợ
2635商业票据 (shāngyè piàojù) – Commercial Paper – Giấy tờ có giá thương mại
2636担保债务 (dānbǎo zhàiwù) – Guaranteed Debt – Nợ có bảo lãnh
2637会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting Period – Chu kỳ kế toán
2638回购股票 (huígòu gǔpiào) – Share Buyback – Mua lại cổ phiếu
2639股票期权 (gǔpiào qīquán) – Stock Option – Quyền chọn cổ phiếu
2640支付结算 (zhīfù jiésuàn) – Payment Settlement – Thanh toán và giải quyết
2641支付利息 (zhīfù lìxī) – Pay Interest – Trả lãi suất
2642营收增长 (yíngshōu zēngzhǎng) – Revenue Growth – Tăng trưởng doanh thu
2643偿还期 (chánghuán qī) – Repayment Period – Thời gian hoàn trả
2644税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế
2645资本投入 (zīběn tóurù) – Capital Investment – Đầu tư vốn
2646自有资本 (zìyǒu zīběn) – Own Capital – Vốn chủ sở hữu
2647商业贷款 (shāngyè dàikuǎn) – Commercial Loan – Vay thương mại
2648账目核对 (zhàngmù héduì) – Account Reconciliation – Đối chiếu tài khoản

Ứng dụng tại Hệ thống ChineMaster

Giáo trình được triển khai hiệu quả tại các cơ sở của ChineMaster, đặc biệt là chi nhánh Thanh Xuân HSK – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại Hà Nội. Phương pháp giảng dạy dựa trên giáo trình này đã giúp hàng nghìn học viên nhanh chóng nắm bắt và vận dụng tiếng Trung chuyên ngành vào công việc thực tế.

Tính ứng dụng cao

Điểm nổi bật của tác phẩm là tính ứng dụng cao trong môi trường làm việc quốc tế. Học viên sau khi hoàn thành khóa học với giáo trình này đều có khả năng:

Sử dụng thành thạo từ vựng kế toán chuyên ngành

Đọc hiểu tài liệu chuyên môn bằng tiếng Trung

Giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc đa ngôn ngữ

Xử lý công việc kế toán với đối tác Trung Quốc

Sự phổ biến trên các diễn đàn trực tuyến

Giáo trình được lưu trữ và chia sẻ trên nhiều diễn đàn học tập uy tín như Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Điều này giúp người học dễ dàng tiếp cận tài liệu và nhận được sự hỗ trợ từ cộng đồng.

CHINEMASTER EDU với tư cách là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam đã chứng minh tầm nhìn chiến lược khi áp dụng giáo trình này vào chương trình đào tạo, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường lao động trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế.

Giới thiệu về Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng

Trong lĩnh vực học tiếng Trung, việc tìm kiếm một giáo trình phù hợp và hiệu quả là điều quan trọng hàng đầu. Đặc biệt là khi nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc ngày càng tăng cao. Một trong những cuốn sách được khuyên dùng và sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đó là Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Nội dung và giá trị của Giáo trình Hán ngữ

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung thông thường, mà còn là một công cụ hỗ trợ đắc lực cho những ai muốn ứng dụng tiếng Trung vào lĩnh vực kế toán. Cuốn sách được biên soạn với nội dung phong phú, từ vựng chuyên ngành kế toán được lồng ghép khéo léo qua từng bài học, giúp người học tiếp thu và ghi nhớ một cách hiệu quả.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã dày công nghiên cứu và biên soạn, không chỉ dựa trên kinh nghiệm giảng dạy của mình mà còn tham khảo nhiều tài liệu quý giá khác. Nhờ đó, cuốn giáo trình trở thành một nguồn tài liệu đáng tin cậy cho cả học viên và giáo viên trong quá trình học tập và giảng dạy.

Ứng dụng trong Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng được ứng dụng rộng rãi trong Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam – CHINEMASTER EDU. Hệ thống này nổi tiếng với chất lượng đào tạo hàng đầu và sự đa dạng trong các khóa học, từ cơ bản đến chuyên sâu.

Việc sử dụng cuốn giáo trình này trong giảng dạy không chỉ giúp học viên cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn trang bị cho họ kiến thức chuyên môn cần thiết để tự tin trong môi trường làm việc quốc tế.

Lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn tiếng Trung

Cuốn giáo trình được lưu trữ và chia sẻ trên nhiều diễn đàn tiếng Trung uy tín như ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education – Diễn đàn MASTEREDU – Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK – Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho cộng đồng người học tiếng Trung có thể tiếp cận và trao đổi kiến thức một cách dễ dàng.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một nguồn tài liệu học tập quý giá cho bất kỳ ai quan tâm đến tiếng Trung và lĩnh vực kế toán. Với sự biên soạn công phu và ứng dụng thực tiễn, cuốn sách không chỉ hỗ trợ việc học tiếng Trung hiệu quả mà còn mở ra cơ hội nghề nghiệp cho người học trong môi trường làm việc đa quốc gia.

Nếu bạn đang tìm kiếm một giáo trình tiếng Trung chất lượng và phù hợp với nhu cầu của mình, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng chắc chắn là một lựa chọn đáng cân nhắc. Hãy khám phá và tận dụng tối đa nguồn tài liệu này để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và kiến thức chuyên môn của bạn.

Tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội

Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội, tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng” của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự hưởng ứng tích cực và ủng hộ nhiệt liệt từ đông đảo cộng đồng học viên. Cuốn sách này không chỉ là một tài liệu học tập đơn thuần mà còn là một công cụ hỗ trợ đắc lực, giúp học viên chuyên ngành kế toán nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống chuyên môn thực tế.

Tác phẩm được xây dựng công phu, bài bản, dựa trên kinh nghiệm giảng dạy thực tiễn lâu năm của Thầy Vũ – người đã trực tiếp đào tạo hàng ngàn học viên thi HSK và HSKK các cấp độ, đặc biệt là chuyên sâu về giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành kế toán, kiểm toán, và tài chính doanh nghiệp. Nội dung sách tập trung vào hệ thống hóa vốn từ vựng tiếng Trung thực dụng trong kế toán, giúp học viên từng bước làm chủ các thuật ngữ chuyên ngành như tài sản cố định, báo cáo tài chính, công nợ, định khoản, chi phí, thuế, hóa đơn, bảng cân đối kế toán, v.v.

Cuốn “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng” là một phần nhỏ nhưng có ý nghĩa lớn trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ Toàn Tập – bộ giáo trình đồ sộ được tác giả Nguyễn Minh Vũ nghiên cứu, biên soạn và phát triển trong suốt nhiều năm, với mục tiêu xây dựng một hệ sinh thái học tiếng Trung toàn diện, phù hợp cho mọi đối tượng học viên từ cơ bản đến nâng cao, từ giao tiếp thông thường cho đến chuyên ngành.

Không chỉ dừng lại ở mặt nội dung chuyên sâu, ebook này còn được thiết kế dễ tra cứu, khoa học và thân thiện với người học. Các mục từ được sắp xếp logic theo chủ đề kế toán, đi kèm phiên âm pinyin và giải nghĩa chi tiết bằng tiếng Việt, giúp học viên tiết kiệm thời gian học và ghi nhớ từ vựng hiệu quả hơn.

Việc tác phẩm được đưa vào giảng dạy chính thức tại hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU là một bước tiến lớn trong việc phổ cập kiến thức tiếng Trung chuyên ngành cho cộng đồng học viên đang làm việc trong lĩnh vực kế toán – kiểm toán, cũng như những ai có nhu cầu làm việc với đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực tài chính – doanh nghiệp.

Với tâm huyết và sự đầu tư nghiêm túc của tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn giáo trình này thực sự là một kho tàng từ vựng tiếng Trung kế toán thực dụng, mang lại giá trị ứng dụng cao, là cầu nối quan trọng giúp học viên rút ngắn khoảng cách từ kiến thức sách vở đến thực tế công việc chuyên môn.

Tính Thực Dụng Của Tác Phẩm Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Thực Dụng – Tác Giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Hán Ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một trong những tài liệu học tập tiêu biểu, mang tính ứng dụng cao, đã và đang được sử dụng đại trà trong toàn bộ hệ thống đào tạo của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education Quận Thanh Xuân – đơn vị đào tạo Hán ngữ uy tín Top 1 tại Hà Nội.

Với tôn chỉ học để áp dụng ngay trong công việc thực tế, tác phẩm không chỉ dừng lại ở việc liệt kê từ vựng chuyên ngành kế toán, mà còn cung cấp cho người học những kiến thức sát sườn với các nghiệp vụ kế toán trong môi trường làm việc sử dụng tiếng Trung. Mỗi mục từ đều được chú giải cặn kẽ, đi kèm với ví dụ thực tế, giúp người học hiểu rõ cách sử dụng trong văn bản kế toán, báo cáo tài chính, giao dịch thương mại hay trong các cuộc họp nội bộ doanh nghiệp.

Điểm nổi bật của tác phẩm này chính là sự kết hợp chặt chẽ giữa lý thuyết và thực hành. Người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn biết cách vận dụng linh hoạt khi làm các nghiệp vụ như lập báo cáo thuế, hóa đơn, bảng cân đối kế toán, hoặc khi tham gia đàm phán với đối tác Trung Quốc về các vấn đề tài chính kế toán.

Ngoài ra, tác phẩm cũng được đánh giá là nguồn tài liệu tham khảo quý giá dành cho những người học đang theo đuổi các khóa đào tạo kế toán tiếng Trung, đặc biệt là tại hệ thống giáo dục của ChineMaster Education – nơi mà Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy và cập nhật liên tục nội dung giáo trình để bắt kịp xu thế thực tiễn của nền kinh tế và yêu cầu công việc.

Sự ra đời của Hán Ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng không chỉ giải quyết triệt để bài toán thiếu hụt tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán tại Việt Nam, mà còn góp phần nâng cao chất lượng đào tạo của ChineMaster Education, khẳng định vị thế tiên phong trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung ứng dụng.

Đây là tác phẩm không thể thiếu dành cho bất kỳ ai đang học tiếng Trung với mục tiêu ứng dụng trong ngành kế toán – giúp người học rút ngắn thời gian tiếp cận thực tế công việc và nâng cao hiệu quả giao tiếp chuyên ngành, góp phần tạo nên sự thành công bền vững cho học viên và doanh nghiệp trong môi trường kinh doanh quốc tế ngày càng cạnh tranh.

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Hán ngữ “Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng” do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn không chỉ là một cuốn từ điển chuyên ngành thông thường mà còn là một công cụ học tập thiết thực, được đánh giá cao về tính ứng dụng trong thực tiễn công việc và đào tạo chuyên sâu. Tác phẩm này hiện đã được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, nơi được công nhận là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội.

Điểm nổi bật của tác phẩm này chính là sự kết hợp khéo léo giữa từ vựng chuyên ngành kế toán với ngữ cảnh thực tế, giúp người học không chỉ hiểu nghĩa từ vựng mà còn biết cách áp dụng linh hoạt trong công việc kế toán, xuất nhập khẩu, và môi trường doanh nghiệp nói chung. Các từ ngữ được chọn lọc kỹ lưỡng, bám sát thực tế công việc, đồng thời được trình bày theo hệ thống logic, rõ ràng, dễ tra cứu và dễ ghi nhớ.

Ngoài ra, tác phẩm còn hỗ trợ người học trong việc phát triển 6 kỹ năng toàn diện gồm Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch tiếng Trung chuyên ngành kế toán, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của các nhà tuyển dụng trong lĩnh vực tài chính – kế toán có yếu tố Trung Quốc.

Việc đưa tác phẩm này vào giảng dạy chính thức trong hệ thống các lớp học tiếng Trung chuyên ngành tại ChineMaster không chỉ khẳng định chất lượng nội dung mà còn cho thấy định hướng giáo dục mang tính thực tiễn cao của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia đầu ngành trong lĩnh vực biên soạn giáo trình Hán ngữ chuyên biệt.

Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng” thực sự là một bước đột phá trong đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, là lựa chọn không thể thiếu dành cho các bạn học viên, sinh viên và người đi làm đang hoạt động trong lĩnh vực kế toán – tài chính – thương mại quốc tế có sử dụng tiếng Trung mỗi ngày.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ và vai trò trong Hệ thống Giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu ngày càng sâu rộng, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán, đã trở thành một xu hướng tất yếu. Tại Việt Nam, tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế là một tài liệu học tập quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – đơn vị uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Tác phẩm nổi bật của Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam, đã dành nhiều tâm huyết để biên soạn các tài liệu học thuật chất lượng cao. Sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng là một trong những tác phẩm tiêu biểu của ông, tập trung vào việc cung cấp hệ thống từ vựng chuyên sâu và thực tiễn liên quan đến ngành kế toán. Nội dung sách được thiết kế một cách khoa học, kết hợp giữa lý thuyết và ứng dụng thực tế, giúp người học dễ dàng tiếp cận và sử dụng trong công việc hàng ngày.

Cuốn sách không chỉ dừng lại ở việc liệt kê từ vựng mà còn cung cấp các ví dụ minh họa, tình huống giao tiếp thực tế trong môi trường doanh nghiệp. Điều này đặc biệt hữu ích cho những người làm việc trong các công ty có yếu tố Trung Quốc hoặc cần xử lý chứng từ, sổ sách kế toán bằng tiếng Trung. Với ngôn ngữ gần gũi, dễ hiểu và cách trình bày logic, tác phẩm đã trở thành công cụ đắc lực cho cả người mới bắt đầu và những kế toán viên muốn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ chuyên môn.

Vai trò trong Hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, từ lâu đã được biết đến như một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Việt Nam. Một trong những yếu tố làm nên thành công của hệ thống này chính là việc ứng dụng các tài liệu độc quyền, trong đó có sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Nguyễn Minh Vũ, vào chương trình giảng dạy.

Tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, cuốn sách được tích hợp vào các khóa học chuyên sâu về tiếng Trung kế toán, giúp học viên nắm vững từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành một cách nhanh chóng. Các bài giảng được xây dựng dựa trên nội dung của sách, kết hợp với phương pháp giảng dạy hiện đại của đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, trong đó có chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Điều này không chỉ đảm bảo chất lượng học tập mà còn mang lại sự thực dụng, giúp học viên áp dụng ngay kiến thức vào công việc thực tế.

Hơn nữa, trung tâm còn tận dụng ưu thế của định dạng ebook để cung cấp cho học viên sự linh hoạt trong việc học tập. Người học có thể dễ dàng truy cập tài liệu mọi lúc, mọi nơi, từ đó tối ưu hóa thời gian và hiệu quả học tập. Sự phổ biến của tác phẩm này trong hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã góp phần nâng cao uy tín và chất lượng đào tạo, thu hút đông đảo học viên từ khắp nơi, đặc biệt là những người làm việc trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh quốc tế.

Ý nghĩa và tầm ảnh hưởng

Việc sử dụng rộng rãi sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng trong CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK không chỉ khẳng định giá trị của tác phẩm mà còn thể hiện tầm nhìn chiến lược của hệ thống giáo dục này trong việc đáp ứng nhu cầu thực tiễn của xã hội. Trong thời đại mà giao thương Việt – Trung ngày càng phát triển, nhu cầu về nhân sự kế toán thông thạo tiếng Trung trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết. Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với sự chuyên nghiệp của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, đã tạo nên một cầu nối quan trọng, giúp học viên chinh phục ngôn ngữ và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.

Không chỉ dừng lại ở phạm vi Quận Thanh Xuân, ảnh hưởng của cuốn sách và hệ thống đào tạo này còn lan tỏa trên toàn quốc, trở thành nguồn cảm hứng cho nhiều trung tâm tiếng Trung khác. Đây cũng là minh chứng cho sự thành công của Nguyễn Minh Vũ trong việc xây dựng một thương hiệu giáo dục Hán ngữ vững mạnh, mang lại giá trị thiết thực cho cộng đồng.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập xuất sắc mà còn là một phần không thể thiếu trong thành công của Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Với sự kết hợp giữa nội dung chất lượng cao và phương pháp giảng dạy tiên tiến, cuốn sách đã và đang góp phần đào tạo nên những thế hệ kế toán viên giỏi tiếng Trung, sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động hiện đại. Đây chính là lý do khiến CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tiếp tục giữ vững vị trí uy tín TOP 1 tại Hà Nội, trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai đam mê chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Công cụ học tập hiệu quả tại Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, tiếng Trung ngày càng trở thành một ngôn ngữ quan trọng trong các lĩnh vực kinh doanh, thương mại và đặc biệt là kế toán. Với nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng gia tăng, tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu không thể thiếu, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – một địa chỉ uy tín TOP 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Sức hút của sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam, đã mang đến một tác phẩm được thiết kế đặc biệt dành cho những người học và làm việc trong ngành kế toán. Cuốn sách không chỉ cung cấp một kho tàng từ vựng chuyên ngành phong phú mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế, từ việc lập báo cáo tài chính, xử lý thuế, đến giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Điểm nổi bật của tài liệu này nằm ở tính thực dụng cao, giúp học viên nhanh chóng áp dụng kiến thức vào công việc thực tế.

Nội dung sách được trình bày một cách khoa học, dễ hiểu với các ví dụ minh họa cụ thể, giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng. Đây là một công cụ lý tưởng cho những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, từ sinh viên, nhân viên kế toán, đến các chuyên gia trong lĩnh vực tài chính.

Vai trò trong Hệ thống Giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, dưới sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, đã khẳng định vị thế là trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng được tích hợp vào các khóa học chuyên sâu về kế toán tiếng Trung tại đây, mang lại hiệu quả vượt trội cho học viên.

Các khóa học tại CHINEMASTER không chỉ dừng lại ở việc cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn tập trung vào thực hành, với sự hỗ trợ từ bộ giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, trong đó có cuốn ebook này. Học viên được hướng dẫn cách sử dụng từ vựng trong các tình huống giao tiếp thực tế, từ đó tự tin hơn khi làm việc với các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung hoặc trao đổi với đối tác quốc tế. Phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp livestream bài giảng qua các nền tảng như YouTube và Facebook, càng giúp tài liệu này đến gần hơn với người học, dù họ ở bất kỳ đâu.

Lợi ích cho người học và cộng đồng

Việc sử dụng rộng rãi sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng trong hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã mang lại nhiều lợi ích thiết thực. Đối với học viên, tài liệu này không chỉ là nguồn kiến thức quý giá mà còn là cầu nối giúp họ tiếp cận với các cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế. Đối với cộng đồng, tác phẩm góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường lao động.

Hơn nữa, với sự tận tâm của Tác giả Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên tại CHINEMASTER, cuốn sách không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là nguồn cảm hứng cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Sự kết hợp giữa nội dung chất lượng và môi trường học tập chuyên nghiệp đã tạo nên một mô hình đào tạo hiệu quả, được đông đảo học viên đánh giá cao.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập xuất sắc mà còn là minh chứng cho sự sáng tạo và tâm huyết của ông trong việc phát triển giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, cuốn sách đã và đang góp phần đào tạo nên những thế hệ học viên ưu tú, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của thời đại. Với uy tín TOP 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, CHINEMASTER tiếp tục là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán thực dụng.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng – Bí quyết thành công cho người học Hán ngữ

Bạn đang loay hoay với hàng tá từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán? Bạn mơ ước chinh phục lĩnh vực kế toán bằng tiếng Trung một cách trôi chảy và tự tin? Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của tác giả Nguyễn Minh Vũ, được sử dụng rộng rãi tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, sẽ là chìa khóa mở ra cánh cửa thành công cho bạn.

Nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán không chỉ giúp bạn đọc hiểu tài liệu chuyên ngành mà còn mở ra cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn. Đặc biệt, với sự hỗ trợ của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, trung tâm Hán ngữ uy tín TOP 1 tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, hành trình học tập của bạn sẽ trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn bao giờ hết.

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Hán ngữ

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK là hệ thống giáo dục và đào tạo Hán ngữ hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại và môi trường học tập thân thiện, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK cam kết mang đến cho học viên những trải nghiệm học tập tốt nhất. Trung tâm tự hào là địa chỉ tin cậy của hàng ngàn học viên đã và đang theo đuổi giấc mơ chinh phục tiếng Trung.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người truyền cảm hứng cho thế hệ học viên Hán ngữ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kiến thức chuyên sâu về tiếng Trung và kinh nghiệm giảng dạy lâu năm, đã dày công biên soạn cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng. Cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng phong phú, chính xác mà còn lồng ghép những câu chuyện thực tế, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng vào công việc. Tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là người truyền cảm hứng, thắp lên ngọn lửa đam mê học tiếng Trung cho biết bao thế hệ học viên.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng – Cẩm nang bỏ túi cho người học

Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng là cuốn sách ebook được biên soạn công phu, tập trung vào các từ vựng chuyên ngành kế toán. Sách được thiết kế khoa học, dễ hiểu, phù hợp với mọi trình độ, từ cơ bản đến nâng cao. Với cuốn sách này, bạn sẽ không còn cảm thấy bỡ ngỡ trước những thuật ngữ kế toán phức tạp bằng tiếng Trung.

Cuốn sách bao gồm:

Hơn 2000 từ vựng tiếng Trung kế toán thông dụng.

Các bài tập thực hành đa dạng, giúp củng cố kiến thức.

Ví dụ minh họa sinh động, dễ hiểu.

Giải thích chi tiết về ngữ pháp và cách sử dụng từ vựng.

Lợi ích khi sử dụng sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng

Nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Tự tin giao tiếp trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán.

Nâng cao trình độ tiếng Trung tổng quát.

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Nơi ươm mầm tài năng Hán ngữ

Tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng được sử dụng như một tài liệu học tập quan trọng. Kết hợp với phương pháp giảng dạy hiện đại và sự tận tâm của đội ngũ giảng viên, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK cam kết giúp học viên đạt được kết quả tốt nhất trong quá trình học từ vựng tiếng Trung kế toán.

Hãy tưởng tượng bạn đang tự tin thuyết trình về báo cáo tài chính bằng tiếng Trung trước các đối tác nước ngoài. Hay bạn đang đàm phán hợp đồng với một công ty Trung Quốc một cách trôi chảy. Tất cả đều có thể trở thành hiện thực khi bạn nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán và lựa chọn CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK làm người bạn đồng hành.

Học viên chia sẻ về cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng

Nhiều học viên đã sử dụng cuốn sách và đạt được kết quả đáng kinh ngạc. Bạn Nguyễn Thị A, học viên tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, chia sẻ: Cuốn sách ‘Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng’ thực sự rất hữu ích. Nó giúp tôi hệ thống lại kiến thức từ vựng một cách logic và dễ nhớ. Giờ đây, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc.

Hãy bắt đầu hành trình chinh phục Hán ngữ ngay hôm nay!

Đừng chần chừ nữa, hãy liên hệ với CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK ngay hôm nay để được tư vấn và đăng ký học. CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Nơi ươm mầm tài năng Hán ngữ, chắp cánh ước mơ cho bạn.

Tại sao nên chọn CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK để học tiếng Trung?

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK là trung tâm Hán ngữ uy tín TOP 1 tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại. Chúng tôi cam kết mang đến cho học viên môi trường học tập tốt nhất và giúp họ đạt được kết quả cao nhất.

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng có phù hợp với người mới bắt đầu không?

Cuốn sách được thiết kế phù hợp với mọi trình độ, từ cơ bản đến nâng cao. Dù bạn là người mới bắt đầu hay đã có kiến thức cơ bản về tiếng Trung, cuốn sách đều sẽ giúp bạn nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán một cách hiệu quả.

Làm thế nào để mua cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng?

Bạn có thể liên hệ trực tiếp với CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK để mua sách hoặc tìm mua trên các trang thương mại điện tử.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của tác giả Nguyễn Minh Vũ là cuốn cẩm nang hữu ích cho bất kỳ ai muốn chinh phục lĩnh vực kế toán bằng tiếng Trung. Kết hợp với sự hỗ trợ của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, thành công sẽ nằm trong tầm tay bạn.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Nguyễn Minh Vũ: Bảo bối cho người học tiếng Trung chuyên ngành Kế toán tại ChineMaster

Trong hành trình chinh phục tiếng Trung, đặc biệt là tiếng Trung chuyên ngành, việc tìm kiếm một nguồn tài liệu chất lượng, bám sát thực tế luôn là ưu tiên hàng đầu của người học. Nổi bật trong số đó, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế là một trong những cuốn sách tiếng Trung và giáo trình tiếng Trung được tin dùng tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Điểm sáng từ một tác giả tâm huyết và một hệ thống giáo dục uy tín

Sự kết hợp giữa tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ và chất lượng đào tạo đã được khẳng định của ChineMaster đã tạo nên sức mạnh cho cuốn giáo trình này. Không chỉ đơn thuần là một tập hợp các từ vựng khô khan, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng mang đến một cách tiếp cận hệ thống, logic và đặc biệt chú trọng vào tính ứng dụng thực tế trong lĩnh vực kế toán.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng – Hơn cả một cuốn sách

Cuốn giáo trình này không chỉ cung cấp vốn từ vựng chuyên ngành kế toán phong phú, chính xác mà còn được biên soạn một cách khoa học, giúp người học dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ. Các chủ đề được trình bày rõ ràng, đi kèm với ví dụ minh họa cụ thể, sát với các tình huống thực tế trong công việc kế toán. Nhờ đó, người học không chỉ nắm vững từ vựng mà còn hiểu được cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh chuyên môn.

Lan tỏa tri thức tại ngôi nhà chung ChineMaster

Uy tín và chất lượng của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng càng được khẳng định khi nó trở thành một phần quan trọng trong chương trình đào tạo tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy tiên tiến, ChineMaster đã và đang giúp hàng ngàn học viên chinh phục tiếng Trung, đặc biệt là tiếng Trung chuyên ngành.

Nơi tri thức được sẻ chia và lan tỏa

Giá trị của cuốn giáo trình này không chỉ dừng lại ở các lớp học tại ChineMaster. Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng còn được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín do ChineMaster xây dựng và quản lý, bao gồm:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Đây là những không gian học tập trực tuyến sôi nổi, nơi người học có thể trao đổi kiến thức, giải đáp thắc mắc và tiếp cận nguồn tài liệu phong phú, chất lượng.

CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam

Việc Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng được sử dụng rộng rãi và được đánh giá cao đã góp phần khẳng định vị thế của CHINEMASTER EDU là một hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện và uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với sự đầu tư bài bản vào chất lượng giáo trình, đội ngũ giáo viên và môi trường học tập, ChineMaster tiếp tục là điểm đến tin cậy cho những ai mong muốn chinh phục tiếng Trung ở mọi trình độ và chuyên ngành.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách đơn thuần mà còn là một công cụ đắc lực, một bảo bối không thể thiếu cho những ai đang học tập và làm việc trong lĩnh vực kế toán và mong muốn sử dụng tiếng Trung một cách hiệu quả. Sự lan tỏa và được tin dùng tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã chứng minh giá trị thực tiễn và chất lượng vượt trội của tác phẩm này.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu, được đánh giá cao trong cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Cuốn sách này không chỉ là một giáo trình tiếng Trung thông thường mà còn là một công cụ học tập hữu ích dành cho những người theo đuổi ngành kế toán, kiểm toán và mong muốn nâng cao năng lực tiếng Trung chuyên ngành.

Đặc điểm nổi bật của tác phẩm

Hệ thống từ vựng chuyên ngành: Cuốn sách cung cấp một hệ thống từ vựng và thuật ngữ kế toán – kiểm toán đầy đủ, bài bản, giúp người học dễ dàng tiếp cận và áp dụng vào thực tế.

Phương pháp học tập hiệu quả: Tác phẩm kết hợp lý thuyết và thực hành, với các ví dụ minh họa rõ ràng, bài tập thực hành đa dạng, giúp người học củng cố kiến thức một cách hiệu quả.

Ứng dụng thực tế cao: Nội dung sách được biên soạn theo các chủ đề cụ thể, từ kế toán tài chính đến kiểm toán, giúp người học áp dụng ngay vào công việc và giao tiếp chuyên ngành.

Vai trò của tác phẩm trong hệ thống ChineMaster

Cuốn sách này được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – một hệ thống đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội. ChineMaster không chỉ cung cấp các khóa học tiếng Trung đa dạng mà còn hỗ trợ học viên tiếp cận các tài liệu học tập chất lượng như Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng.

Lưu trữ và chia sẻ

Tác phẩm này được lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn tiếng Trung nổi tiếng như:

Forum tiếng Trung ChineMaster

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Với nội dung chuyên sâu và phương pháp học tập hiệu quả, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu đối với những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành kế toán – kiểm toán. Đây cũng là một minh chứng cho sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam, đặc biệt là tại Hệ thống ChineMaster.

Giới thiệu về Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng

Trong lĩnh vực học tiếng Trung, việc tìm kiếm một giáo trình phù hợp và hiệu quả là điều quan trọng hàng đầu. Đặc biệt là đối với những người muốn chuyên sâu về kế toán, một trong những lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và hiểu biết sâu về từ vựng chuyên ngành. Đó là lý do tại sao Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trở thành một trong những cuốn sách không thể thiếu cho học viên của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK.

Tổng quan về giáo trình

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng là một phần của chuỗi giáo trình tiếng Trung chất lượng cao được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ. Cuốn sách này tập trung vào việc cung cấp cho người học một sự hiểu biết toàn diện về từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Với cách tiếp cận thực dụng, cuốn sách không chỉ giúp học viên nắm vững từ vựng cơ bản mà còn mở rộng ra các thuật ngữ chuyên ngành, giúp họ có thể ứng dụng vào công việc và giao tiếp hiệu quả.

Nội dung và cấu trúc

Giáo trình được chia thành các chương, mỗi chương tập trung vào một chủ đề cụ thể trong kế toán như kế toán tài chính, kế toán quản trị, thuế, và kiểm toán. Mỗi chương bao gồm các phần chính:

Từ vựng chuyên ngành: Cung cấp danh sách từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề kế toán, được giải thích chi tiết và kèm theo ví dụ minh họa.

Bài tập thực hành: Nhằm giúp học viên củng cố kiến thức và thực hành sử dụng từ vựng trong các tình huống thực tế.

Câu hỏi thảo luận: Kích thích tư duy và khả năng ứng dụng của học viên thông qua việc thảo luận về các vấn đề liên quan đến kế toán.

Ứng dụng và lợi ích

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng mang lại nhiều lợi ích cho người học. Một số lợi ích nổi bật bao gồm:

Cải thiện từ vựng: Học viên sẽ có cơ hội mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung về kế toán, giúp họ tự tin hơn trong việc sử dụng ngôn ngữ trong môi trường làm việc.

Ứng dụng thực tế: Cuốn sách giúp người học hiểu được cách ứng dụng từ vựng vào các tình huống thực tế, từ đó nâng cao kỹ năng giao tiếp và làm việc.

Tăng cơ hội nghề nghiệp: Việc sở hữu kiến thức về từ vựng kế toán tiếng Trung sẽ là một lợi thế cho những ai muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực này.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một nguồn tài liệu quý giá cho bất kỳ ai muốn nâng cao kiến thức và kỹ năng tiếng Trung về kế toán. Với cách tiếp cận thực dụng và nội dung được biên soạn cẩn thận, cuốn sách này chắc chắn sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy cho học viên trên con đường chinh phục tiếng Trung và thành công trong sự nghiệp.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Sự lựa chọn hàng đầu cho người học tiếng Trung chuyên ngành tại Hà Nội

Trong vô vàn các tài liệu học tiếng Trung hiện nay, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ nổi bật như một điểm sáng đặc biệt, mang tính ứng dụng cao, phù hợp với xu hướng học tiếng Trung chuyên ngành đang ngày càng phát triển. Đây là một trong những cuốn sách tiếng Trung và giáo trình tiếng Trung chuyên ngành kế toán được sử dụng chính thức và độc quyền trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một trong những đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội.

Điểm nổi bật của Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng

Tác phẩm này không chỉ đơn thuần là một tài liệu học từ vựng, mà còn là một công cụ học tập chuyên sâu giúp học viên tiếp cận dễ dàng với các thuật ngữ kế toán chuyên ngành tiếng Trung theo cách khoa học, thực tiễn và dễ áp dụng vào công việc. Nội dung được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tế của các bạn học viên theo đuổi lĩnh vực kế toán – tài chính tại các công ty Trung Quốc và công ty có vốn đầu tư nước ngoài.

Nguồn tài liệu độc quyền trong hệ thống ChineMaster

Tác phẩm Giáo trình này hiện đang được lưu trữ, chia sẻ và sử dụng độc quyền tại các diễn đàn tiếng Trung lớn thuộc hệ thống ChineMaster, bao gồm:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Việc phân phối độc quyền qua hệ thống diễn đàn này càng khẳng định tính chính chủ, bản quyền và mã nguồn đóng của bộ giáo trình – một đặc điểm nổi bật chỉ có trong hệ sinh thái giáo dục tiếng Trung của ChineMaster.

CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam

Không chỉ dừng lại ở việc phát hành các tác phẩm chất lượng, CHINEMASTER EDU còn được biết đến là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam. Với đội ngũ giảng viên có chuyên môn cao, tài liệu học tập chuyên sâu theo từng ngành nghề, cùng hệ thống diễn đàn học thuật hỗ trợ 24/7, ChineMaster đã trở thành điểm đến tin cậy của hàng ngàn học viên trên khắp cả nước.

Nếu bạn đang tìm kiếm một giáo trình học tiếng Trung chuyên ngành kế toán hiệu quả, có tính thực dụng cao, được giảng dạy bởi những chuyên gia đầu ngành và được tích hợp trong hệ thống học tập hiện đại, thì Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn

- Advertisement -
5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng – Công cụ học tập chuyên nghiệp

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên tác phẩm giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng khẳng định vị trí quan trọng trong hệ thống học liệu chuyên ngành tại Việt Nam. Đây là tài liệu chuyên biệt được thiết kế đáp ứng nhu cầu học tập cho những người học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán – tài chính.

Cuốn sách này là sự kết hợp hoàn hảo giữa từ vựng chuyên ngành kế toán và ngữ pháp tiếng Trung thực dụng, tạo nên một giáo trình toàn diện dành cho người học có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp. Với cách biên soạn khoa học và bài bản, giáo trình đã trở thành lựa chọn hàng đầu tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng

STTTừ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1会计 (kuàijì) – Accounting – Kế toán
2财务 (cáiwù) – Finance – Tài chính
3账目 (zhàngmù) – Accounts – Sổ sách kế toán
4资产 (zīchǎn) – Assets – Tài sản
5负债 (fùzhài) – Liabilities – Nợ phải trả
6所有者权益 (suǒyǒu zhě quányì) – Owner’s Equity – Vốn chủ sở hữu
7收入 (shōurù) – Revenue – Doanh thu
8成本 (chéngběn) – Cost – Chi phí
9费用 (fèiyòng) – Expenses – Chi phí hoạt động
10利润 (lìrùn) – Profit – Lợi nhuận
11损失 (sǔnshī) – Loss – Lỗ
12现金流 (xiànjīnliú) – Cash Flow – Dòng tiền
13应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu
14应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả
15审计 (shěnjì) – Audit – Kiểm toán
16税务 (shuìwù) – Taxation – Thuế
17财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statements – Báo cáo tài chính
18资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán
19利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
20现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
21会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán
22预算 (yùsuàn) – Budget – Ngân sách
23折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao
24无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible Assets – Tài sản vô hình
25固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed Assets – Tài sản cố định
26现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Các khoản tương đương tiền
27期末调整 (qīmò tiáozhěng) – End-of-Period Adjustments – Điều chỉnh cuối kỳ
28负债表 (fùzhài biǎo) – Statement of Liabilities – Báo cáo nợ phải trả
29存货 (cúnhuò) – Inventory – Hàng tồn kho
30进销存 (jìnxiāocún) – Inventory Management – Quản lý kho
31贷款 (dàikuǎn) – Loan – Khoản vay
32预付款 (yùfù kuǎn) – Prepayment – Khoản trả trước
33长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term Liabilities – Nợ dài hạn
34短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term Liabilities – Nợ ngắn hạn
35流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản lưu động
36非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản dài hạn
37资本 (zīběn) – Capital – Vốn
38资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi tiêu vốn
39资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gains – Lợi nhuận vốn
40财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính
41应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trả
42递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred Expenses – Chi phí trả trước
43计提 (jìtí) – Provision – Trích lập dự phòng
44营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu hoạt động
45营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động
46非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating Revenue – Doanh thu ngoài hoạt động
47非营业支出 (fēi yíngyè zhīchū) – Non-operating Expenses – Chi phí ngoài hoạt động
48毛利润 (máo lìrùn) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
49净利润 (jìng lìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận ròng
50财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial Management – Quản lý tài chính
51资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
52股东 (gǔdōng) – Shareholder – Cổ đông
53股票 (gǔpiào) – Stock – Cổ phiếu
54股息 (gǔxī) – Dividend – Cổ tức
55资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Valuation – Định giá tài sản
56现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash Discount – Chiết khấu tiền mặt
57财政年度 (cáizhèng niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính
58审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán
59内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ
60外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán độc lập
61会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subjects – Hạng mục kế toán
62会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ kế toán
63会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting Entry – Bút toán kế toán
64总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái
65明细账 (míngxì zhàng) – Subsidiary Ledger – Sổ chi tiết
66试算表 (shìsuàn biǎo) – Trial Balance – Bảng cân đối thử
67调节表 (tiáojié biǎo) – Reconciliation Statement – Bảng đối chiếu
68资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản
69固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Cost – Chi phí cố định
70变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi
71盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn
72现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash Budget – Ngân sách tiền mặt
73财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratio – Tỷ số tài chính
74资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
75权益回报率 (quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
76每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings Per Share (EPS) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
77负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
78流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện thời
79速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ lệ thanh khoản nhanh
80应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay khoản phải thu
81存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover – Vòng quay hàng tồn kho
82资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cơ cấu vốn
83资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
84财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Forecast – Dự báo tài chính
85税后利润 (shuìhòu lìrùn) – After-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế
86预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued Liabilities – Chi phí trích trước
87会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting Policy – Chính sách kế toán
88税前利润 (shuìqián lìrùn) – Pre-tax Profit – Lợi nhuận trước thuế
89资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Surplus – Thặng dư vốn
90盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
91财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial Analysis – Phân tích tài chính
92资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
93资本成本 (zīběn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn
94资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Lập ngân sách vốn
95现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Cash Management – Quản lý tiền mặt
96经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
97投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
98筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
99财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial Freedom – Tự do tài chính
100利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Biên lợi nhuận
101资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover – Vòng quay tài sản
102应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes Payable – Hối phiếu phải trả
103应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes Receivable – Hối phiếu phải thu
104短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term Investment – Đầu tư ngắn hạn
105长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term Investment – Đầu tư dài hạn
106资本市场 (zīběn shìchǎng) – Capital Market – Thị trường vốn
107货币市场 (huòbì shìchǎng) – Money Market – Thị trường tiền tệ
108交易成本 (jiāoyì chéngběn) – Transaction Cost – Chi phí giao dịch
109经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy kinh doanh
110估值 (gūzhí) – Valuation – Định giá
111折现 (zhéxiàn) – Discounting – Chiết khấu dòng tiền
112净现值 (jìngxiàn zhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng
113内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ) – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
114资产证券化 (zīchǎn zhèngquànhuà) – Asset Securitization – Chứng khoán hóa tài sản
115违约风险 (wéiyuē fēngxiǎn) – Default Risk – Rủi ro vỡ nợ
116风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk Management – Quản lý rủi ro
117财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
118盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời
119资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Asset Allocation – Phân bổ tài sản
120资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Fund Turnover – Vòng quay vốn
121税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế
122逃税 (táoshuì) – Tax Evasion – Trốn thuế
123合规性 (hégūi xìng) – Compliance – Tuân thủ
124财务欺诈 (cáiwù qīzhà) – Financial Fraud – Gian lận tài chính
125偿债能力 (chángzhài nénglì) – Solvency – Khả năng thanh toán nợ
126负债股权比率 (fùzhài gǔquán bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio (D/E) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
127现金短缺 (xiànjīn duǎnquē) – Cash Shortage – Thiếu hụt tiền mặt
128货币贬值 (huòbì biǎnzhí) – Currency Depreciation – Mất giá tiền tệ
129货币升值 (huòbì shēngzhí) – Currency Appreciation – Tăng giá tiền tệ
130通货膨胀 (tōnghuò péngzhàng) – Inflation – Lạm phát
131通货紧缩 (tōnghuò jǐnsuō) – Deflation – Giảm phát
132宏观经济 (hóngguān jīngjì) – Macroeconomics – Kinh tế vĩ mô
133微观经济 (wēiguān jīngjì) – Microeconomics – Kinh tế vi mô
134债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cơ cấu nợ
135破产清算 (pòchǎn qīngsuàn) – Bankruptcy Liquidation – Thanh lý phá sản
136资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset Divestiture – Thoái vốn tài sản
137兼并收购 (jiānbìng shōugòu) – Mergers & Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
138资本收益税 (zīběn shōuyì shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lợi tức vốn
139增值税 (zēngzhí shuì) – Value-Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
140营业税 (yíngyè shuì) – Business Tax – Thuế kinh doanh
141个人所得税 (gèrén suǒdé shuì) – Personal Income Tax – Thuế thu nhập cá nhân
142企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
143财政赤字 (cáizhèng chìzì) – Fiscal Deficit – Thâm hụt ngân sách
144预算盈余 (yùsuàn yíngyú) – Budget Surplus – Thặng dư ngân sách
145货币政策 (huòbì zhèngcè) – Monetary Policy – Chính sách tiền tệ
146财政政策 (cáizhèng zhèngcè) – Fiscal Policy – Chính sách tài khóa
147经济周期 (jīngjì zhōuqī) – Economic Cycle – Chu kỳ kinh tế
148资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital Flow – Dòng vốn
149外汇储备 (wàihuì chúbèi) – Foreign Exchange Reserves – Dự trữ ngoại hối
150国际收支 (guójì shōuzhī) – Balance of Payments – Cán cân thanh toán quốc tế
151贸易顺差 (màoyì shùnchā) – Trade Surplus – Thặng dư thương mại
152贸易逆差 (màoyì nìchā) – Trade Deficit – Thâm hụt thương mại
153直接投资 (zhíjiē tóuzī) – Direct Investment – Đầu tư trực tiếp
154证券投资 (zhèngquàn tóuzī) – Securities Investment – Đầu tư chứng khoán
155股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Stock Market – Thị trường chứng khoán
156债券市场 (zhàiquàn shìchǎng) – Bond Market – Thị trường trái phiếu
157基金 (jījīn) – Fund – Quỹ đầu tư
158养老金 (yǎnglǎo jīn) – Pension Fund – Quỹ hưu trí
159保险 (bǎoxiǎn) – Insurance – Bảo hiểm
160风险溢价 (fēngxiǎn yìjià) – Risk Premium – Phần bù rủi ro
161贴现率 (tiēxiàn lǜ) – Discount Rate – Tỷ lệ chiết khấu
162基准利率 (jīzhǔn lìlǜ) – Benchmark Interest Rate – Lãi suất chuẩn
163贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan Interest Rate – Lãi suất vay
164存款准备金 (cúnkuǎn zhǔnbèijīn) – Reserve Requirement – Dự trữ bắt buộc
165资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn
166财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Financial Statement Notes – Thuyết minh báo cáo tài chính
167经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Business Risk – Rủi ro kinh doanh
168信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Credit Risk – Rủi ro tín dụng
169市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Market Risk – Rủi ro thị trường
170利率风险 (lìlǜ fēngxiǎn) – Interest Rate Risk – Rủi ro lãi suất
171外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign Exchange Risk – Rủi ro tỷ giá
172资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản và nợ
173资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
174资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cơ cấu vốn
175自有资本 (zìyǒu zīběn) – Own Capital – Vốn tự có
176外部融资 (wàibù róngzī) – External Financing – Huy động vốn từ bên ngoài
177内部融资 (nèibù róngzī) – Internal Financing – Huy động vốn nội bộ
178盈利模式 (yínglì móshì) – Profit Model – Mô hình lợi nhuận
179成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost Control – Kiểm soát chi phí
180预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Budget Management – Quản lý ngân sách
181现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền
182资本支出预算 (zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital Expenditure Budget – Ngân sách chi tiêu vốn
183资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-Liability Matching – Cân đối tài sản và nợ
184违约成本 (wéiyuē chéngběn) – Default Cost – Chi phí vỡ nợ
185贷款审批 (dàikuǎn shěnpī) – Loan Approval – Phê duyệt khoản vay
186信用评级 (xìnyòng píngjí) – Credit Rating – Xếp hạng tín dụng
187贷款担保 (dàikuǎn dānbǎo) – Loan Guarantee – Bảo lãnh khoản vay
188融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial Leasing – Thuê tài chính
189经营租赁 (jīngyíng zūlìn) – Operating Leasing – Thuê hoạt động
190资本回收 (zīběn huíshōu) – Capital Recovery – Thu hồi vốn
191资本积累 (zīběn jīlěi) – Capital Accumulation – Tích lũy vốn
192资本流失 (zīběn liúshī) – Capital Outflow – Dòng vốn chảy ra
193投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment Return – Lợi nhuận đầu tư
194盈亏预测 (yíngkuī yùcè) – Profit and Loss Forecast – Dự báo lãi lỗ
195资产重组 (zīchǎn chóngzǔ) – Asset Restructuring – Tái cơ cấu tài sản
196破产保护 (pòchǎn bǎohù) – Bankruptcy Protection – Bảo hộ phá sản
197债权人 (zhàiquán rén) – Creditor – Chủ nợ
198债务人 (zhàiwù rén) – Debtor – Con nợ
199债转股 (zhàizhuǎngǔ) – Debt-to-Equity Swap – Chuyển nợ thành vốn cổ phần
200股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Quyền lợi cổ đông
201分红政策 (fēnhóng zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức
202财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính
203应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí dồn tích
204资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Suy giảm giá trị tài sản
205负债总额 (fùzhài zǒng’é) – Total Liabilities – Tổng nợ phải trả
206递延税款 (dìyán shuìkuǎn) – Deferred Taxes – Thuế hoãn lại
207资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CAPEX) – Chi tiêu vốn
208营运资本 (yíngyùn zīběn) – Working Capital – Vốn lưu động
209账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging Analysis – Phân tích tuổi nợ
210损益表 (sǔnyì biǎo) – Profit and Loss Statement (P&L) – Báo cáo kết quả kinh doanh
211期初余额 (qīchū yú’é) – Beginning Balance – Số dư đầu kỳ
212期末余额 (qīmò yú’é) – Ending Balance – Số dư cuối kỳ
213预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued Liabilities – Chi phí phải trả
214税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế
215税基 (shuìjī) – Tax Base – Cơ sở tính thuế
216经营杠杆比率 (jīngyíng gànggǎn bǐlǜ) – Operating Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy kinh doanh
217资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital Employed (ROCE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn sử dụng
218投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Thu nhập đầu tư
219资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Tăng trưởng vốn
220财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial Stability – Ổn định tài chính
221现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Tỷ lệ tiền mặt
222股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
223财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial Reimbursement – Hoàn trả tài chính
224资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Debt-to-Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
225资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản của tài sản
226资金池 (zījīn chí) – Cash Pooling – Hợp nhất dòng tiền
227净现值 (jìngxiànzhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng
228货币时间价值 (huòbì shíjiān jiàzhí) – Time Value of Money – Giá trị thời gian của tiền
229公开募股 (gōngkāi mùgǔ) – Initial Public Offering (IPO) – Phát hành cổ phiếu lần đầu
230股票分割 (gǔpiào fēngē) – Stock Split – Chia tách cổ phiếu
231股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock Buyback – Mua lại cổ phiếu
232公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị công ty
233内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal Control – Kiểm soát nội bộ
234财务操纵 (cáiwù cāozòng) – Financial Manipulation – Thao túng tài chính
235关联交易 (guānlián jiāoyì) – Related Party Transaction – Giao dịch bên liên quan
236资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operation – Hoạt động vốn
237现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash Discount – Chiết khấu thanh toán
238账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book Value – Giá trị sổ sách
239公允价值 (gōngyǔn jiàzhí) – Fair Value – Giá trị hợp lý
240商誉 (shāngyù) – Goodwill – Lợi thế thương mại
241无风险利率 (wú fēngxiǎn lìlǜ) – Risk-Free Interest Rate – Lãi suất phi rủi ro
242股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Shareholders’ Equity – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
243息税前利润 (xīshuì qián lìrùn) – Earnings Before Interest and Taxes (EBIT) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
244息税折旧摊销前利润 (xīshuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation and Amortization (EBITDA) – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao
245市盈率 (shìyíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E Ratio) – Hệ số giá trên thu nhập
246市净率 (shìjìng lǜ) – Price-to-Book Ratio (P/B Ratio) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách
247资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Hệ số quay vòng tài sản
248应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Vòng quay khoản phải thu
249负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt Ratio – Hệ số nợ
250存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Hệ số quay vòng hàng tồn kho
251经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
252自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do
253资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
254资本密集型 (zīběn mìjíxíng) – Capital Intensive – Đặc thù ngành cần vốn lớn
255盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Profitability Analysis – Phân tích khả năng sinh lời
256财务可持续性 (cáiwù kě chíxù xìng) – Financial Sustainability – Tính bền vững tài chính
257财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
258现金流量折现 (xiànjīn liúliàng zhéxiàn) – Discounted Cash Flow (DCF) – Dòng tiền chiết khấu
259经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận kinh doanh
260资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Lợi nhuận vốn đầu tư
261财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Forecasting – Dự báo tài chính
262现金流动性 (xiànjīn liúdòng xìng) – Cash Liquidity – Thanh khoản tiền mặt
263杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy
264资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gain – Lợi nhuận vốn
265资本损失 (zīběn sǔnshī) – Capital Loss – Thua lỗ vốn
266资本扩张 (zīběn kuòzhāng) – Capital Expansion – Mở rộng vốn
267资本负债表 (zīběn fùzhài biǎo) – Capital and Liabilities Statement – Bảng cân đối vốn và nợ
268经营利润率 (jīngyíng lìrùn lǜ) – Operating Profit Margin – Biên lợi nhuận hoạt động
269净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng
270资本支出管理 (zīběn zhīchū guǎnlǐ) – Capital Expenditure Management – Quản lý chi tiêu vốn
271投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
272现金存款 (xiànjīn cúnkuǎn) – Cash Deposit – Tiền gửi ngân hàng
273现金周转 (xiànjīn zhōuzhuǎn) – Cash Turnover – Vòng quay tiền mặt
274资本储备 (zīběn chúbèi) – Capital Reserve – Dự trữ vốn
275资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital Operation – Hoạt động vốn
276风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture Capital – Đầu tư mạo hiểm
277融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channels – Kênh huy động vốn
278融资模式 (róngzī móshì) – Financing Model – Mô hình tài trợ
279资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lợi nhuận vốn
280企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Mua bán & sáp nhập doanh nghiệp
281资产估值 (zīchǎn gūzhí) – Asset Valuation – Định giá tài sản
282资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset Disposal – Thanh lý tài sản
283财务压力测试 (cáiwù yālì cèshì) – Financial Stress Test – Kiểm tra sức chịu đựng tài chính
284流动性风险 (liúdòng xìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản
285经济衰退 (jīngjì shuāituì) – Economic Recession – Suy thoái kinh tế
286财政盈余 (cáizhèng yíngyú) – Fiscal Surplus – Thặng dư tài khóa
287财政赤字 (cáizhèng chìzì) – Fiscal Deficit – Thâm hụt tài khóa
288财务集中管理 (cáiwù jízhōng guǎnlǐ) – Centralized Financial Management – Quản lý tài chính tập trung
289货币政策工具 (huòbì zhèngcè gōngjù) – Monetary Policy Tools – Công cụ chính sách tiền tệ
290市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market Share – Thị phần thị trường
291财务智能化 (cáiwù zhìnéng huà) – Financial Intelligence – Tài chính thông minh
292财务数字化 (cáiwù shùzì huà) – Financial Digitalization – Số hóa tài chính
293电子支付 (diànzǐ zhīfù) – Electronic Payment – Thanh toán điện tử
294供应链融资 (gōngyìngliàn róngzī) – Supply Chain Finance – Tài chính chuỗi cung ứng
295资本市场改革 (zīběn shìchǎng gǎigé) – Capital Market Reform – Cải cách thị trường vốn
296风险管理框架 (fēngxiǎn guǎnlǐ kuàngjià) – Risk Management Framework – Khung quản lý rủi ro
297财务尽职调查 (cáiwù jìnzhí diàochá) – Financial Due Diligence – Thẩm định tài chính
298反洗钱 (fǎn xǐqián) – Anti-Money Laundering (AML) – Phòng chống rửa tiền
299数据分析财务 (shùjù fēnxī cáiwù) – Data-Driven Finance – Tài chính dựa trên dữ liệu
300绿色金融 (lǜsè jīnróng) – Green Finance – Tài chính xanh
301金融科技 (jīnróng kējì) – Financial Technology (FinTech) – Công nghệ tài chính
302财务合规 (cáiwù hégui) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
303应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý khoản phải thu
304应付账款管理 (yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý khoản phải trả
305银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Bank Statement – Sao kê ngân hàng
306银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank Loan – Khoản vay ngân hàng
307短期融资 (duǎnqī róngzī) – Short-Term Financing – Tài trợ ngắn hạn
308长期融资 (chángqī róngzī) – Long-Term Financing – Tài trợ dài hạn
309担保贷款 (dānbǎo dàikuǎn) – Secured Loan – Khoản vay có đảm bảo
310无担保贷款 (wú dānbǎo dàikuǎn) – Unsecured Loan – Khoản vay không có đảm bảo
311流动资产管理 (liúdòng zīchǎn guǎnlǐ) – Working Capital Management – Quản lý vốn lưu động
312资产证券 (zīchǎn zhèngquàn) – Asset Securitization – Chứng khoán hóa tài sản
313股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ Meeting – Đại hội cổ đông
314企业财务报表 (qǐyè cáiwù bàobiǎo) – Corporate Financial Statements – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
315利润再投资 (lìrùn zài tóuzī) – Profit Reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận
316资本外流 (zīběn wàiliú) – Capital Outflow – Dòng vốn chảy ra
317资本流入 (zīběn liúrù) – Capital Inflow – Dòng vốn chảy vào
318企业破产 (qǐyè pòchǎn) – Corporate Bankruptcy – Phá sản doanh nghiệp
319财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial Flexibility – Tính linh hoạt tài chính
320营收增长率 (yíngshōu zēngzhǎng lǜ) – Revenue Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
321投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment Portfolio – Danh mục đầu tư
322风险对冲 (fēngxiǎn duìchōng) – Risk Hedging – Phòng ngừa rủi ro
323外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign Exchange Risk – Rủi ro tỷ giá hối đoái
324税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
325避税 (bìshuì) – Tax Avoidance – Tránh thuế hợp pháp
326税务合规 (shuìwù hégui) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
327金融衍生品 (jīnróng yǎnshēngpǐn) – Financial Derivatives – Sản phẩm tài chính phái sinh
328对冲基金 (duìchōng jījīn) – Hedge Fund – Quỹ phòng hộ
329投资银行 (tóuzī yínháng) – Investment Bank – Ngân hàng đầu tư
330运营杠杆 (yùnyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động
331金融稳定 (jīnróng wěndìng) – Financial Stability – Ổn định tài chính
332经济周期 (jīngjì zhōuqí) – Economic Cycle – Chu kỳ kinh tế
333资本密度 (zīběn mìdù) – Capital Intensity – Mật độ vốn
334投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Investment Yield – Suất sinh lợi đầu tư
335负现金流 (fù xiànjīn liú) – Negative Cash Flow – Dòng tiền âm
336盈利预测 (yínglì yùcè) – Earnings Forecast – Dự báo lợi nhuận
337财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial Model – Mô hình tài chính
338成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí
339流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current Liabilities – Nợ ngắn hạn
340股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn cổ phần
341债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn nợ
342现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Các khoản tương đương tiền mặt
343存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho
344资本周转率 (zīběn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng vốn
345财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Hoạch định tài chính
346投资分析 (tóuzī fēnxī) – Investment Analysis – Phân tích đầu tư
347营运资金 (yíngyùn zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động
348资本金 (zīběn jīn) – Capital Fund – Quỹ vốn
349权益资本 (quányì zīběn) – Equity Capital – Vốn chủ sở hữu
350财务评估 (cáiwù pínggū) – Financial Evaluation – Đánh giá tài chính
351公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị doanh nghiệp
352信用额度 (xìnyòng édù) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng
353信用扩张 (xìnyòng kuòzhāng) – Credit Expansion – Mở rộng tín dụng
354流动资金 (liúdòng zījīn) – Liquid Assets – Tài sản thanh khoản
355盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự trữ lợi nhuận
356现金流预算 (xiànjīn liú yùsuàn) – Cash Flow Budget – Ngân sách dòng tiền
357资本需求 (zīběn xūqiú) – Capital Requirements – Nhu cầu vốn
358应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng khoản phải thu
359应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng khoản phải trả
360财务自律 (cáiwù zìlǜ) – Financial Discipline – Kỷ luật tài chính
361股息政策 (gǔxī zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức
362财务智能分析 (cáiwù zhìnéng fēnxī) – Smart Financial Analysis – Phân tích tài chính thông minh
363企业税负 (qǐyè shuìfù) – Corporate Tax Burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp
364外汇交易 (wàihuì jiāoyì) – Foreign Exchange Trading – Giao dịch ngoại hối
365投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Return on Investment Analysis – Phân tích lợi nhuận đầu tư
366总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
367股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu
368经济附加值 (jīngjì fùjiā zhí) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế
369资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian thu hồi vốn
370现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash Flow – Dòng tiền
371投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời đầu tư
372盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings Management – Quản lý lợi nhuận
373资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset Appreciation – Gia tăng giá trị tài sản
374折旧费 (zhéjiù fèi) – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao
375财务责任 (cáiwù zérèn) – Financial Responsibility – Trách nhiệm tài chính
376运营利润 (yùnyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động
377债务违约 (zhàiwù wéiyuē) – Debt Default – Vỡ nợ
378财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính
379财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Nhà phân tích tài chính
380风险资本 (fēngxiǎn zīběn) – Venture Capital – Vốn đầu tư mạo hiểm
381资产证券化 (zīchǎn zhèngquànhuà) – Securitization – Chứng khoán hóa tài sản
382对冲交易 (duìchōng jiāoyì) – Hedging – Giao dịch phòng hộ
383资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital Turnover – Vòng quay vốn
384利息支出 (lìxí zhīchū) – Interest Expense – Chi phí lãi vay
385存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho
386企业财务战略 (qǐyè cáiwù zhànlüè) – Corporate Financial Strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp
387股东价值 (gǔdōng jiàzhí) – Shareholder Value – Giá trị cổ đông
388金融分析 (jīnróng fēnxī) – Financial Analysis – Phân tích tài chính
389资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset Management – Quản lý tài sản
390利率曲线 (lìlǜ qūxiàn) – Yield Curve – Đường cong lãi suất
391债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ
392损益表 (sǔnyì biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
393融资活动 (róngzī huódòng) – Financing Activities – Hoạt động tài trợ
394投资活动 (tóuzī huódòng) – Investing Activities – Hoạt động đầu tư
395经营活动 (jīngyíng huódòng) – Operating Activities – Hoạt động kinh doanh
396企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers & Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
397经济复苏 (jīngjì fùsū) – Economic Recovery – Phục hồi kinh tế
398市场流动性 (shìchǎng liúdòng xìng) – Market Liquidity – Thanh khoản thị trường
399财务操纵 (cáiwù cāozǒng) – Financial Manipulation – Thao túng tài chính
400财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial Consolidation – Hợp nhất tài chính
401财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial Performance – Hiệu suất tài chính
402资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and Liability Management – Quản lý tài sản và nợ phải trả
403盈亏计算 (yíngkuī jìsuàn) – Profit and Loss Calculation – Tính toán lãi lỗ
404贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan Interest Rate – Lãi suất cho vay
405经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động
406财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Ngân sách tài chính
407利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận
408资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Lợi nhuận vốn
409资产周转 (zīchǎn zhōuzhuǎn) – Asset Turnover – Vòng quay tài sản
410财务规划师 (cáiwù guīhuà shī) – Financial Planner – Chuyên gia hoạch định tài chính
411财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Financial Policy – Chính sách tài chính
412折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation Method – Phương pháp khấu hao
413金融市场 (jīnróng shìchǎng) – Financial Market – Thị trường tài chính
414资产配置策略 (zīchǎn pèizhì cèlüè) – Asset Allocation Strategy – Chiến lược phân bổ tài sản
415股东权益回报 (gǔdōng quányì huíbào) – Shareholder Return – Lợi nhuận cổ đông
416税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentive – Ưu đãi thuế
417财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial Integration – Tích hợp tài chính
418财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Financial Control – Kiểm soát tài chính
419资产折旧率 (zīchǎn zhéjiù lǜ) – Asset Depreciation Rate – Tỷ lệ khấu hao tài sản
420税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
421财务工程 (cáiwù gōngchéng) – Financial Engineering – Kỹ thuật tài chính
422企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate Financing – Huy động vốn doanh nghiệp
423资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital Intensive – Ngành sử dụng vốn lớn
424会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting Estimate – Ước tính kế toán
425衍生品 (yǎnshēngpǐn) – Derivatives – Sản phẩm phái sinh
426企业财务管理 (qǐyè cáiwù guǎnlǐ) – Corporate Financial Management – Quản lý tài chính doanh nghiệp
427收益管理 (shōuyì guǎnlǐ) – Revenue Management – Quản lý doanh thu
428资金结构 (zījīn jiégòu) – Fund Structure – Cơ cấu vốn
429企业资本 (qǐyè zīběn) – Corporate Capital – Vốn doanh nghiệp
430杠杆融资 (gànggǎn róngzī) – Leveraged Financing – Huy động vốn bằng đòn bẩy
431税务风险 (shuìwù fēngxiǎn) – Tax Risk – Rủi ro thuế
432企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Business Valuation – Định giá doanh nghiệp
433审计合规 (shěnjì hégé) – Audit Compliance – Tuân thủ kiểm toán
434资本结构比率 (zīběn jiégòu bǐlǜ) – Capital Structure Ratio – Tỷ lệ cơ cấu vốn
435股利政策 (gǔlì zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức
436企业财务健康 (qǐyè cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Sức khỏe tài chính doanh nghiệp
437金融杠杆 (jīnróng gànggǎn) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính
438资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Cost of Capital Rate – Tỷ suất chi phí vốn
439财务能力 (cáiwù nénglì) – Financial Capability – Năng lực tài chính
440应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover Ratio – Vòng quay khoản phải trả
441现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Forecasting – Dự báo dòng tiền
442财务约束 (cáiwù yuēshù) – Financial Constraints – Hạn chế tài chính
443财务整顿 (cáiwù zhěngdùn) – Financial Restructuring – Tái cơ cấu tài chính
444杠杆比率分析 (gànggǎn bǐlǜ fēnxī) – Leverage Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ đòn bẩy
445现金流管理 (xiànjīn liú guǎnlǐ) – Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền
446盈利预测 (yínglì yùcè) – Profit Forecast – Dự báo lợi nhuận
447财务风险控制 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Financial Risk Control – Kiểm soát rủi ro tài chính
448投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Investment Payback Period – Thời gian hoàn vốn đầu tư
449资本预算分析 (zīběn yùsuàn fēnxī) – Capital Budgeting Analysis – Phân tích ngân sách vốn
450资产再评估 (zīchǎn zài pínggū) – Asset Revaluation – Định giá lại tài sản
451税后投资回报 (shuìhòu tóuzī huíbào) – After-tax Return on Investment – Lợi nhuận đầu tư sau thuế
452资本密集度 (zīběn mìjí dù) – Capital Intensity – Cường độ vốn
453财务杠杆效应 (cáiwù gànggǎn xiàoyìng) – Financial Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính
454股权结构 (gǔquán jiégòu) – Equity Structure – Cơ cấu vốn chủ sở hữu
455资产负债优化 (zīchǎn fùzhài yōuhuà) – Asset-Liability Optimization – Tối ưu hóa tài sản và nợ phải trả
456企业破产风险 (qǐyè pòchǎn fēngxiǎn) – Corporate Bankruptcy Risk – Rủi ro phá sản doanh nghiệp
457财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Goals – Mục tiêu tài chính
458短期偿债能力 (duǎnqī chángzhài nénglì) – Short-term Solvency – Khả năng thanh toán ngắn hạn
459长期偿债能力 (chángqī chángzhài nénglì) – Long-term Solvency – Khả năng thanh toán dài hạn
460信用评级调整 (xìnyòng píngjí tiáozhěng) – Credit Rating Adjustment – Điều chỉnh xếp hạng tín dụng
461税务管理 (shuìwù guǎnlǐ) – Tax Management – Quản lý thuế
462股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return Rate – Tỷ suất hoàn vốn cổ đông
463预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget Control – Kiểm soát ngân sách
464投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Investment Yield – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
465资产质量 (zīchǎn zhìliàng) – Asset Quality – Chất lượng tài sản
466公司估值 (gōngsī gūzhí) – Company Valuation – Định giá công ty
467流动资产管理 (liúdòng zīchǎn guǎnlǐ) – Current Asset Management – Quản lý tài sản lưu động
468财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial Data Analysis – Phân tích dữ liệu tài chính
469流动性管理 (liúdòng xìng guǎnlǐ) – Liquidity Management – Quản lý thanh khoản
470财务独立 (cáiwù dúlì) – Financial Independence – Độc lập tài chính
471税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận sau thuế
472资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
473外部融资 (wàibù róngzī) – External Financing – Huy động vốn bên ngoài
474盈亏平衡 (yíngkuī pínghéng) – Break-even – Điểm hòa vốn
475股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Quyền lợi cổ đông
476负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Liability Management – Quản lý nợ phải trả
477税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế
478预算赤字 (yùsuàn chìzì) – Budget Deficit – Thâm hụt ngân sách
479偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ
480债务危机 (zhàiwù wēijī) – Debt Crisis – Khủng hoảng nợ
481企业重组 (qǐyè chóngzǔ) – Corporate Restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
482定价策略 (dìngjià cèlüè) – Pricing Strategy – Chiến lược định giá
483资本密集行业 (zīběn mìjí hángyè) – Capital Intensive Industry – Ngành sử dụng vốn lớn
484企业资本回报 (qǐyè zīběn huíbào) – Return on Corporate Capital – Lợi nhuận vốn doanh nghiệp
485运营资金 (yùnyíng zījīn) – Operating Funds – Quỹ vận hành
486合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
487资产清算 (zīchǎn qīngsuàn) – Asset Liquidation – Thanh lý tài sản
488杠杆收购 (gànggǎn shōugòu) – Leveraged Buyout – Mua lại bằng đòn bẩy tài chính
489企业盈利 (qǐyè yínglì) – Business Profitability – Lợi nhuận doanh nghiệp
490资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
491经济增长率 (jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Economic Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế
492财务数据 (cáiwù shùjù) – Financial Data – Dữ liệu tài chính
493企业财务优化 (qǐyè cáiwù yōuhuà) – Corporate Financial Optimization – Tối ưu hóa tài chính doanh nghiệp
494市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market Share – Thị phần thị trường
495财务报表审核 (cáiwù bàobiǎo shěnhé) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
496税务合规 (shuìwù hégūi) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
497股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức
498财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Financial Strategy – Chiến lược tài chính
499投资多元化 (tóuzī duōyuán huà) – Investment Diversification – Đa dạng hóa đầu tư
500固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Costs – Chi phí cố định
501可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến đổi
502财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial Risk Assessment – Đánh giá rủi ro tài chính
503杠杆融资 (gànggǎn róngzī) – Leveraged Financing – Tài trợ bằng đòn bẩy
504企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại
505债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn bằng nợ
506权益融资 (quányì róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn bằng cổ phần
507盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Profit and Loss Analysis – Phân tích lãi lỗ
508金融资产 (jīnróng zīchǎn) – Financial Assets – Tài sản tài chính
509资本成本 (zīběn chéngběn) – Capital Cost – Chi phí vốn
510资金筹集 (zījīn chóují) – Fundraising – Huy động vốn
511年报 (niánbào) – Annual Report – Báo cáo thường niên
512季报 (jìbào) – Quarterly Report – Báo cáo quý
513股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
514财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
515债务比率 (zhàiwù bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
516盈利增长率 (yínglì zēngzhǎng lǜ) – Profit Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
517资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Capital Recovery Period – Thời gian thu hồi vốn
518资产折旧 (zīchǎn zhējiù) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản
519税务优惠 (shuìwù yōuhuì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế
520应付股利 (yīngfù gǔlì) – Dividends Payable – Cổ tức phải trả
521股东权益变动表 (gǔdōng quányì biàndòng biǎo) – Statement of Changes in Equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
522预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Lập ngân sách
523成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí
524外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán bên ngoài
525资本流入 (zīběn liúrù) – Capital Inflow – Dòng vốn vào
526资本流出 (zīběn liúchū) – Capital Outflow – Dòng vốn ra
527经济附加值 (jīngjì fùjià zhí) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế
528资金池 (zījīn chí) – Fund Pool – Quỹ vốn
529资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset Appreciation – Tăng giá trị tài sản
530现金流优化 (xiànjīn liú yōuhuà) – Cash Flow Optimization – Tối ưu hóa dòng tiền
531财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicators – Chỉ số tài chính
532企业债券 (qǐyè zhàiquàn) – Corporate Bonds – Trái phiếu doanh nghiệp
533政府补贴 (zhèngfǔ bǔtiē) – Government Subsidy – Trợ cấp chính phủ
534成本收益分析 (chéngběn shōuyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
535收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Ghi nhận doanh thu
536财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính
537资产转让 (zīchǎn zhuǎnràng) – Asset Transfer – Chuyển nhượng tài sản
538企业治理 (qǐyè zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị doanh nghiệp
539应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Nợ phải trả
540应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu
541企业合并 (qǐyè hébìng) – Corporate Merger – Sáp nhập doanh nghiệp
542股票期权 (gǔpiào qīquán) – Stock Options – Quyền chọn cổ phiếu
543避税 (bìshuì) – Tax Avoidance – Tránh thuế
544财务合规 (cáiwù hégūi) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
545企业负债 (qǐyè fùzhài) – Corporate Liabilities – Nợ doanh nghiệp
546股权结构 (gǔquán jiégòu) – Equity Structure – Cơ cấu cổ phần
547会计制度 (kuàijì zhìdù) – Accounting System – Hệ thống kế toán
548资产管理公司 (zīchǎn guǎnlǐ gōngsī) – Asset Management Company – Công ty quản lý tài sản
549审计委员会 (shěnjì wěiyuánhuì) – Audit Committee – Ủy ban kiểm toán
550营收模式 (yíngshōu móshì) – Revenue Model – Mô hình doanh thu
551股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn bằng cổ phiếu
552资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng tài sản
553资本密集型企业 (zīběn mìjíxíng qǐyè) – Capital Intensive Business – Doanh nghiệp sử dụng vốn lớn
554利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèishù) – Interest Coverage Ratio – Hệ số bảo đảm lãi vay
555资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital Employed – Tỷ suất sinh lợi trên vốn sử dụng
556投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Investment Return Analysis – Phân tích lợi nhuận đầu tư
557利润最大化 (lìrùn zuìdà huà) – Profit Maximization – Tối đa hóa lợi nhuận
558资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ an toàn vốn
559营运成本 (yíngyùn chéngběn) – Operating Costs – Chi phí vận hành
560现金回收期 (xiànjīn huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian thu hồi vốn
561债务资本 (zhàiwù zīběn) – Debt Capital – Vốn vay
562财务健全性 (cáiwù jiànquán xìng) – Financial Soundness – Tính ổn định tài chính
563股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder Returns – Lợi nhuận cổ đông
564资本配置 (zīběn pèizhì) – Capital Allocation – Phân bổ vốn
565投资决策 (tóuzī juécè) – Investment Decision – Quyết định đầu tư
566企业资产负债表 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo) – Corporate Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán doanh nghiệp
567折旧与摊销 (zhéjiù yǔ tānxiāo) – Depreciation and Amortization – Khấu hao và phân bổ
568资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lãi vốn
569财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Planning – Kế hoạch tài chính
570会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Statement – Báo cáo kế toán
571资本管理 (zīběn guǎnlǐ) – Capital Management – Quản lý vốn
572财务审慎性 (cáiwù shěnshèn xìng) – Financial Prudence – Tính thận trọng tài chính
573存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Vòng quay hàng tồn kho
574负债股本比率 (fùzhài gǔběn bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
575企业债务重组 (qǐyè zhàiwù chóngzǔ) – Corporate Debt Restructuring – Tái cơ cấu nợ doanh nghiệp
576资本杠杆 (zīběn gànggǎn) – Capital Leverage – Đòn bẩy vốn
577贷款偿还 (dàikuǎn chánghuán) – Loan Repayment – Hoàn trả khoản vay
578审计合规性 (shěnjì hégūi xìng) – Audit Compliance – Tuân thủ kiểm toán
579税收负担 (shuìshōu fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế
580公司债务 (gōngsī zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ công ty
581投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Investment Risk – Rủi ro đầu tư
582外币兑换 (wàibì duìhuàn) – Foreign Currency Exchange – Đổi ngoại tệ
583财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial Accounting – Hạch toán tài chính
584收益率 (shōuyì lǜ) – Yield – Tỷ suất sinh lợi
585资本密集度 (zīběn mìjí dù) – Capital Intensity – Mức độ tập trung vốn
586财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính
587投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Investment Payback Period – Thời gian thu hồi vốn đầu tư
588资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Giảm giá trị tài sản
589现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng tiền mặt
590负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ
591企业资产评估 (qǐyè zīchǎn pínggū) – Corporate Asset Valuation – Định giá tài sản doanh nghiệp
592长期资本 (chángqī zīběn) – Long-Term Capital – Vốn dài hạn
593短期资本 (duǎnqī zīběn) – Short-Term Capital – Vốn ngắn hạn
594企业财务规划 (qǐyè cáiwù guīhuà) – Corporate Financial Planning – Hoạch định tài chính doanh nghiệp
595杠杆效应 (gànggǎn xiàoyìng) – Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy
596企业盈利模式 (qǐyè yínglì móshì) – Business Profit Model – Mô hình lợi nhuận doanh nghiệp
597资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital Stock – Tồn kho vốn
598会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subject – Hạng mục kế toán
599财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial Reimbursement – Thanh toán bồi hoàn
600盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-Even Analysis – Phân tích điểm hòa vốn
601资本市场发展 (zīběn shìchǎng fāzhǎn) – Capital Market Development – Phát triển thị trường vốn
602税收激励 (shuìshōu jīlì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế
603财务压力 (cáiwù yālì) – Financial Pressure – Áp lực tài chính
604外汇管理 (wàihuì guǎnlǐ) – Foreign Exchange Management – Quản lý ngoại hối
605财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial Elasticity – Độ co giãn tài chính
606资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital Market Supervision – Giám sát thị trường vốn
607审计标准 (shěnjì biāozhǔn) – Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán
608企业融资方式 (qǐyè róngzī fāngshì) – Corporate Financing Methods – Các phương thức huy động vốn doanh nghiệp
609非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-Current Assets – Tài sản không lưu động
610财务结构优化 (cáiwù jiégòu yōuhuà) – Financial Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc tài chính
611企业财务自主权 (qǐyè cáiwù zìzhǔquán) – Corporate Financial Autonomy – Quyền tự chủ tài chính doanh nghiệp
612金融工具 (jīnróng gōngjù) – Financial Instruments – Công cụ tài chính
613资本收益管理 (zīběn shōuyì guǎnlǐ) – Capital Return Management – Quản lý lợi tức vốn
614企业资本运作 (qǐyè zīběn yùnzuò) – Corporate Capital Operations – Vận hành vốn doanh nghiệp
615经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền kinh doanh
616成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Hạch toán chi phí
617资金筹措 (zījīn chóucuò) – Fundraising – Huy động vốn
618投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Return – Lợi nhuận đầu tư
619融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cấu trúc tài trợ
620盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự trữ thặng dư
621市场流动性 (shìchǎng liúdòng xìng) – Market Liquidity – Tính thanh khoản thị trường
622资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi tiêu vốn
623投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Portfolio Management – Quản lý danh mục đầu tư
624会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting Calculation – Hạch toán kế toán
625流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản
626财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Các tỷ lệ tài chính
627市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Market Value – Giá trị thị trường
628折旧率 (zhéjiù lǜ) – Depreciation Rate – Tỷ lệ khấu hao
629摊销率 (tānxiāo lǜ) – Amortization Rate – Tỷ lệ phân bổ
630财务独立性 (cáiwù dúlì xìng) – Financial Independence – Độc lập tài chính
631企业信用 (qǐyè xìnyòng) – Corporate Credit – Tín dụng doanh nghiệp
632财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình hình tài chính
633变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến đổi
634资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
635股息支付率 (gǔxī zhīfù lǜ) – Dividend Payout Ratio – Tỷ lệ chi trả cổ tức
636会计报销 (kuàijì bàoxiāo) – Accounting Reimbursement – Hoàn trả kế toán
637外部融资 (wàibù róngzī) – External Financing – Tài trợ bên ngoài
638内部融资 (nèibù róngzī) – Internal Financing – Tài trợ nội bộ
639资产净值 (zīchǎn jìngzhí) – Net Asset Value – Giá trị tài sản ròng
640税基侵蚀 (shuìjī qīnshí) – Tax Base Erosion – Xói mòn cơ sở thuế
641财务预测误差 (cáiwù yùcè wùchā) – Financial Forecasting Error – Sai số dự báo tài chính
642信用紧缩 (xìnyòng jǐnsuō) – Credit Contraction – Thắt chặt tín dụng
643财务健全性 (cáiwù jiànquán xìng) – Financial Soundness – Sự lành mạnh tài chính
644资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital Return Ratio – Tỷ suất lợi nhuận vốn
645财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Review – Xem xét tài chính
646流动资本 (liúdòng zīběn) – Working Capital – Vốn lưu động
647企业现金流 (qǐyè xiànjīn liú) – Corporate Cash Flow – Dòng tiền doanh nghiệp
648投资资本 (tóuzī zīběn) – Investment Capital – Vốn đầu tư
649财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính
650年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual Budget – Ngân sách hàng năm
651成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
652会计责任 (kuàijì zérèn) – Accounting Responsibility – Trách nhiệm kế toán
653股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn bằng cổ phần
654财务报告分析 (cáiwù bàogào fēnxī) – Financial Report Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
655投资者关系 (tóuzīzhě guānxì) – Investor Relations – Quan hệ nhà đầu tư
656信用风险管理 (xìnyòng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Credit Risk Management – Quản lý rủi ro tín dụng
657金融衍生品 (jīnróng yǎnshēng pǐn) – Financial Derivatives – Công cụ tài chính phái sinh
658应计会计 (yīngjì kuàijì) – Accrual Accounting – Kế toán dồn tích
659税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax Policy – Chính sách thuế
660负债结构 (fùzhài jiégòu) – Debt Structure – Cơ cấu nợ
661财务纪律 (cáiwù jìlǜ) – Financial Discipline – Kỷ luật tài chính
662年度财报 (niándù cáibào) – Annual Financial Report – Báo cáo tài chính hàng năm
663审计风险 (shěnjì fēngxiǎn) – Audit Risk – Rủi ro kiểm toán
664利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
665税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế
666营运资金管理 (yíngyùn zījīn guǎnlǐ) – Working Capital Management – Quản lý vốn lưu động
667资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn
668战略财务管理 (zhànlüè cáiwù guǎnlǐ) – Strategic Financial Management – Quản lý tài chính chiến lược
669金融风险管理 (jīnróng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính
670财务报销系统 (cáiwù bàoxiāo xìtǒng) – Financial Reimbursement System – Hệ thống thanh toán tài chính
671财务数据整合 (cáiwù shùjù zhěnghé) – Financial Data Integration – Tích hợp dữ liệu tài chính
672企业财务风险 (qǐyè cáiwù fēngxiǎn) – Corporate Financial Risk – Rủi ro tài chính doanh nghiệp
673财务分析工具 (cáiwù fēnxī gōngjù) – Financial Analysis Tools – Công cụ phân tích tài chính
674财务控制制度 (cáiwù kòngzhì zhìdù) – Financial Control System – Hệ thống kiểm soát tài chính
675公司财务战略 (gōngsī cáiwù zhànlüè) – Corporate Financial Strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp
676会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting Policies – Chính sách kế toán
677审计计划 (shěnjì jìhuà) – Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán
678债权融资 (zhàiquán róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn bằng nợ
679企业信用评级 (qǐyè xìnyòng píngjí) – Corporate Credit Rating – Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp
680应计负债 (yīngjì fùzhài) – Accrued Liabilities – Nợ phải trả tích lũy
681审计程序 (shěnjì chéngxù) – Audit Procedures – Quy trình kiểm toán
682投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn
683资本充足性 (zīběn chōngzú xìng) – Capital Adequacy – Độ đầy đủ vốn
684收入支出 (shōurù zhīchū) – Revenue and Expenses – Thu nhập và chi phí
685成本削减 (chéngběn xuējiǎn) – Cost Reduction – Cắt giảm chi phí
686财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial Stability – Sự ổn định tài chính
687税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax Exemption – Miễn giảm thuế
688金融危机 (jīnróng wēijī) – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính
689企业财务绩效 (qǐyè cáiwù jìxiào) – Corporate Financial Performance – Hiệu suất tài chính doanh nghiệp
690公司股东 (gōngsī gǔdōng) – Company Shareholders – Cổ đông công ty
691股权激励 (gǔquán jīlì) – Equity Incentive – Khuyến khích bằng cổ phần
692现金流动 (xiànjīn liúdòng) – Cash Flow Movement – Dòng tiền lưu động
693财务风险分析 (cáiwù fēngxiǎn fēnxī) – Financial Risk Analysis – Phân tích rủi ro tài chính
694有形资产 (yǒuxíng zīchǎn) – Tangible Assets – Tài sản hữu hình
695政府补贴 (zhèngfǔ bǔtiē) – Government Subsidy – Trợ cấp của chính phủ
696金融监管 (jīnróng jiānguǎn) – Financial Regulation – Quy định tài chính
697股市波动 (gǔshì bōdòng) – Stock Market Volatility – Biến động thị trường chứng khoán
698汇率波动 (huìlǜ bōdòng) – Exchange Rate Fluctuation – Biến động tỷ giá hối đoái
699税后收入 (shuì hòu shōurù) – After-tax Income – Thu nhập sau thuế
700税前利润 (shuì qián lìrùn) – Pre-tax Profit – Lợi nhuận trước thuế
701资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cấu trúc vốn
702金融投资 (jīnróng tóuzī) – Financial Investment – Đầu tư tài chính
703财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial Accounting – Kế toán tài chính
704股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend Payment – Chi trả cổ tức
705流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện hành
706财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial Leverage Ratio – Hệ số đòn bẩy tài chính
707财务成本 (cáiwù chéngběn) – Financial Cost – Chi phí tài chính
708资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Tăng giá trị vốn
709财务调整 (cáiwù tiáozhěng) – Financial Adjustment – Điều chỉnh tài chính
710财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Financial Forecast Model – Mô hình dự báo tài chính
711资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital Intensive – Ngành thâm dụng vốn
712人力资本 (rénlì zīběn) – Human Capital – Vốn nhân lực
713战略投资 (zhànlüè tóuzī) – Strategic Investment – Đầu tư chiến lược
714股权结构 (gǔquán jiégòu) – Equity Structure – Cấu trúc cổ phần
715经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
716财务审慎管理 (cáiwù shěnshèn guǎnlǐ) – Prudential Financial Management – Quản lý tài chính thận trọng
717市场分析 (shìchǎng fēnxī) – Market Analysis – Phân tích thị trường
718财务复核 (cáiwù fùhé) – Financial Reconciliation – Đối soát tài chính
719税务合规 (shuìwù hégé) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
720财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial Report – Báo cáo tài chính
721财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Review – Kiểm tra tài chính
722税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Tín dụng thuế
723资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset Liquidity – Thanh khoản tài sản
724资本负债比率 (zīběn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
725股息收益率 (gǔxī shōuyì lǜ) – Dividend Yield – Tỷ suất cổ tức
726融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channel – Kênh huy động vốn
727财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial Health – Tình hình tài chính
728资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
729负债表 (fùzhài biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán
730利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
731摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ chi phí tài sản vô hình
732折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao tài sản hữu hình
733市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Market Competitiveness – Năng lực cạnh tranh thị trường
734经营现金流比率 (jīngyíng xiànjīn liú bǐlǜ) – Operating Cash Flow Ratio – Tỷ lệ dòng tiền hoạt động
735息税前利润 (xīshuì qián lìrùn, EBIT) – Earnings Before Interest and Tax – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
736息税折旧摊销前利润 (xīshuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn, EBITDA) – Earnings Before Interest, Tax, Depreciation, and Amortization – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao
737流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản ngắn hạn
738财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Expense Reimbursement – Hoàn trả chi phí
739资产组合 (zīchǎn zǔhé) – Asset Portfolio – Danh mục tài sản
740公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bond – Trái phiếu doanh nghiệp
741内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ, IRR) – Internal Rate of Return – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
742运营杠杆 (yùnyíng gànggǎn) – Operational Leverage – Đòn bẩy vận hành
743企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions – Mua bán & sáp nhập doanh nghiệp
744资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý quỹ
745债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Debt Repayment – Trả nợ
746股东贷款 (gǔdōng dàikuǎn) – Shareholder Loan – Khoản vay của cổ đông
747市场波动 (shìchǎng bōdòng) – Market Volatility – Biến động thị trường
748融资租赁 (róngzī zūlìn) – Finance Lease – Thuê tài chính
749营业利润率 (yíngyè lìrùn lǜ) – Operating Profit Margin – Biên lợi nhuận hoạt động
750收入支出 (shōurù zhīchū) – Income and Expenditure – Thu nhập và chi tiêu
751资本负债管理 (zīběn fùzhài guǎnlǐ) – Capital and Debt Management – Quản lý vốn và nợ
752企业资产管理 (qǐyè zīchǎn guǎnlǐ) – Corporate Asset Management – Quản lý tài sản doanh nghiệp
753负债经营 (fùzhài jīngyíng) – Debt Management – Quản lý nợ
754资本回报率 (zīběn huíbào lǜ, ROI) – Return on Investment – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
755避税策略 (bìshuì cèlüè) – Tax Avoidance Strategy – Chiến lược tránh thuế
756利息收入 (lìxī shōurù) – Interest Income – Thu nhập từ lãi suất
757资本密集产业 (zīběn mìjí chǎnyè) – Capital Intensive Industry – Ngành công nghiệp thâm dụng vốn
758资本投资 (zīběn tóuzī) – Capital Investment – Đầu tư vốn
759股本结构 (gǔběn jiégòu) – Capital Structure – Cơ cấu vốn
760财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budgeting – Lập ngân sách tài chính
761货币流通 (huòbì liútōng) – Money Circulation – Lưu thông tiền tệ
762资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
763经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động
764投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền đầu tư
765融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền tài trợ
766可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi
767未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
768收入多元化 (shōurù duōyuán huà) – Revenue Diversification – Đa dạng hóa thu nhập
769租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease Liabilities – Nợ thuê tài chính
770企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate Finance – Tài chính doanh nghiệp
771折现率 (zhéxiàn lǜ) – Discount Rate – Tỷ lệ chiết khấu
772偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Repayment Capacity – Khả năng trả nợ
773税收合规 (shuìshōu hégūi) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
774资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Lợi tức vốn
775偿付能力 (chángfù nénglì) – Solvency – Khả năng thanh toán
776负债融资 (fùzhài róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn bằng nợ
777资本市场效率 (zīběn shìchǎng xiàolǜ) – Market Efficiency – Hiệu quả thị trường
778金融监管 (jīnróng jiānguǎn) – Financial Regulation – Quản lý tài chính
779信用违约 (xìnyòng wéiyuē) – Credit Default – Vỡ nợ tín dụng
780审计合规 (shěnjì hégūi) – Audit Compliance – Tuân thủ kiểm toán
781财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Projection – Dự báo tài chính
782股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi tức cổ đông
783资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset Stripping – Thanh lý tài sản
784流动资金 (liúdòng zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động
785资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset Liability Management – Quản lý tài sản nợ
786资本回收率 (zīběn huíshōu lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
787财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial Soundness – Tính ổn định tài chính
788银行资本 (yínháng zīběn) – Bank Capital – Vốn ngân hàng
789会计假设 (kuàijì jiǎshè) – Accounting Assumption – Giả định kế toán
790递延税款 (dìyán shuìkuǎn) – Deferred Tax – Thuế hoãn lại
791会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting Accounting – Hạch toán kế toán
792货币供应 (huòbì gōngyìng) – Money Supply – Cung tiền
793汇率风险 (huìlǜ fēngxiǎn) – Exchange Rate Risk – Rủi ro tỷ giá
794资本需求 (zīběn xūqiú) – Capital Requirement – Yêu cầu vốn
795负债权益比 (fùzhài quányì bǐ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
796税后净收入 (shuìhòu jìng shōurù) – Net Income After Tax – Thu nhập ròng sau thuế
797营业额 (yíngyè’é) – Turnover – Doanh thu
798流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản ngắn hạn
799股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận cổ đông
800财务诚信 (cáiwù chéngxìn) – Financial Integrity – Minh bạch tài chính
801偿债计划 (chángzhài jìhuà) – Debt Repayment Plan – Kế hoạch trả nợ
802债券利率 (zhàiquàn lìlǜ) – Bond Interest Rate – Lãi suất trái phiếu
803财务改革 (cáiwù gǎigé) – Financial Reform – Cải cách tài chính
804融资风险 (róngzī fēngxiǎn) – Financing Risk – Rủi ro tài trợ
805银行信贷 (yínháng xìndài) – Bank Credit – Tín dụng ngân hàng
806财务灵活性 (cáiwù línghuó xìng) – Financial Flexibility – Tính linh hoạt tài chính
807资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset Appreciation – Tăng giá tài sản
808财务自主权 (cáiwù zìzhǔ quán) – Financial Autonomy – Quyền tự chủ tài chính
809市场估值 (shìchǎng gūzhí) – Market Valuation – Định giá thị trường
810资金分配 (zījīn fēnpèi) – Fund Allocation – Phân bổ vốn
811会计变更 (kuàijì biàngēng) – Accounting Changes – Thay đổi kế toán
812公司财务状况 (gōngsī cáiwù zhuàngkuàng) – Corporate Financial Status – Tình hình tài chính công ty
813债务再融资 (zhàiwù zài róngzī) – Debt Refinancing – Tái cấp vốn nợ
814资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận vốn
815金融科技 (jīnróng kējì) – Fintech – Công nghệ tài chính
816盈利增长 (yínglì zēngzhǎng) – Profit Growth – Tăng trưởng lợi nhuận
817经济波动 (jīngjì bōdòng) – Economic Fluctuation – Biến động kinh tế
818企业兼并 (qǐyè jiānbìng) – Corporate Merger – Sáp nhập doanh nghiệp
819流动资金管理 (liúdòng zījīn guǎnlǐ) – Working Capital Management – Quản lý vốn lưu động
820税务遵从 (shuìwù zūncóng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
821资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset Divestment – Thoái vốn tài sản
822资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital Market Regulation – Quản lý thị trường vốn
823财务透明性 (cáiwù tòumíng xìng) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính
824利率变动 (lìlǜ biàndòng) – Interest Rate Fluctuation – Biến động lãi suất
825股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu
826直接融资 (zhíjiē róngzī) – Direct Financing – Tài trợ trực tiếp
827间接融资 (jiànjiē róngzī) – Indirect Financing – Tài trợ gián tiếp
828税务优化 (shuìwù yōuhuà) – Tax Optimization – Tối ưu hóa thuế
829财务责任险 (cáiwù zérèn xiǎn) – Financial Liability Insurance – Bảo hiểm trách nhiệm tài chính
830固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Fixed Asset Investment – Đầu tư tài sản cố định
831债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Debt Repayment – Thanh toán nợ
832税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credits – Miễn giảm thuế
833股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend Payment – Chi trả cổ tức
834投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn
835现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash Reserves – Dự trữ tiền mặt
836股市波动 (gǔshì bōdòng) – Stock Market Fluctuation – Biến động thị trường chứng khoán
837风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Risk Control – Kiểm soát rủi ro
838投资战略 (tóuzī zhànlüè) – Investment Strategy – Chiến lược đầu tư
839金融衍生品 (jīnróng yǎnshēngpǐn) – Financial Derivatives – Công cụ tài chính phái sinh
840资产变现 (zīchǎn biànxiàn) – Asset Liquidation – Thanh lý tài sản
841公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bonds – Trái phiếu doanh nghiệp
842公司股权 (gōngsī gǔquán) – Corporate Equity – Vốn chủ sở hữu doanh nghiệp
843融资担保 (róngzī dānbǎo) – Financing Guarantee – Bảo lãnh tài chính
844财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính
845投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
846资本筹集 (zīběn chóují) – Capital Raising – Huy động vốn
847债务资本 (zhàiwù zīběn) – Debt Capital – Vốn vay nợ
848资本积累率 (zīběn jīlěi lǜ) – Capital Accumulation Rate – Tỷ lệ tích lũy vốn
849固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Fixed Asset Depreciation – Khấu hao tài sản cố định
850非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
851资本回流 (zīběn huíliú) – Capital Repatriation – Hồi hương vốn
852金融中介 (jīnróng zhōngjiè) – Financial Intermediary – Trung gian tài chính
853营运效率 (yíngyùn xiàolǜ) – Operational Efficiency – Hiệu quả hoạt động
854财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial Soundness – Sự ổn định tài chính
855股东报酬率 (gǔdōng bàochóu lǜ) – Return on Shareholders’ Equity – Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu
856资本分配 (zīběn fēnpèi) – Capital Allocation – Phân bổ vốn
857企业清算 (qǐyè qīngsuàn) – Corporate Liquidation – Thanh lý doanh nghiệp
858金融流动性 (jīnróng liúdòng xìng) – Financial Liquidity – Thanh khoản tài chính
859财务重整 (cáiwù chóngzhěng) – Financial Restructuring – Tái cơ cấu tài chính
860资本投资回收期 (zīběn tóuzī huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian thu hồi vốn đầu tư
861财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính
862资本市场风险 (zīběn shìchǎng fēngxiǎn) – Capital Market Risk – Rủi ro thị trường vốn
863企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
864金融交易 (jīnróng jiāoyì) – Financial Transactions – Giao dịch tài chính
865成本利润分析 (chéngběn lìrùn fēnxī) – Cost-Profit Analysis – Phân tích chi phí-lợi nhuận
866财务顾问 (cáiwù gùwèn) – Financial Consultant – Tư vấn tài chính
867财务自主权 (cáiwù zìzhǔquán) – Financial Autonomy – Quyền tự chủ tài chính
868利润最大化 (lìrùn zuìdàhuà) – Profit Maximization – Tối đa hóa lợi nhuận
869营运现金流 (yíngyùn xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động
870资本报酬率 (zīběn bàochóu lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận vốn
871资金回笼 (zījīn huílóng) – Capital Recovery – Thu hồi vốn
872预算调整 (yùsuàn tiáozhěng) – Budget Adjustment – Điều chỉnh ngân sách
873资产剥离计划 (zīchǎn bōlí jìhuà) – Asset Divestiture Plan – Kế hoạch thoái vốn tài sản
874应急资金 (yìngjí zījīn) – Emergency Funds – Quỹ dự phòng khẩn cấp
875资金管理策略 (zījīn guǎnlǐ cèlüè) – Fund Management Strategy – Chiến lược quản lý quỹ
876税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax Declaration – Khai báo thuế
877投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Thu nhập từ đầu tư
878财务压力测试 (cáiwù yālì cèshì) – Financial Stress Test – Kiểm tra áp lực tài chính
879资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ đủ vốn
880市场饱和 (shìchǎng bǎohé) – Market Saturation – Bão hòa thị trường
881资本约束 (zīběn yuēshù) – Capital Constraint – Hạn chế vốn
882企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate Capital Structure – Cơ cấu vốn doanh nghiệp
883预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget Execution – Thực hiện ngân sách
884投资组合优化 (tóuzī zǔhé yōuhuà) – Portfolio Optimization – Tối ưu hóa danh mục đầu tư
885资本密集型行业 (zīběn mìjí xíng hángyè) – Capital-intensive Industry – Ngành công nghiệp thâm dụng vốn
886金融市场稳定 (jīnróng shìchǎng wěndìng) – Financial Market Stability – Ổn định thị trường tài chính
887企业融资战略 (qǐyè róngzī zhànlüè) – Corporate Financing Strategy – Chiến lược tài trợ doanh nghiệp
888国际会计准则 (guójì kuàijì zhǔnzé) – International Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán quốc tế
889公司治理结构 (gōngsī zhìlǐ jiégòu) – Corporate Governance Structure – Cấu trúc quản trị doanh nghiệp
890股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu
891资本投资策略 (zīběn tóuzī cèlüè) – Capital Investment Strategy – Chiến lược đầu tư vốn
892税务负担 (shuìwù fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế
893股东分红 (gǔdōng fēnhóng) – Shareholder Dividends – Cổ tức cho cổ đông
894财务流动性 (cáiwù liúdòng xìng) – Financial Liquidity – Tính thanh khoản tài chính
895市场波动率 (shìchǎng bōdòng lǜ) – Market Volatility – Độ biến động thị trường
896企业财务控制 (qǐyè cáiwù kòngzhì) – Corporate Financial Control – Kiểm soát tài chính doanh nghiệp
897盈余现金流 (yíngyú xiànjīn liú) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do
898资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn
899投资风险管理 (tóuzī fēngxiǎn guǎnlǐ) – Investment Risk Management – Quản lý rủi ro đầu tư
900金融监管 (jīnróng jiānguǎn) – Financial Regulation – Giám sát tài chính
901投资多样化 (tóuzī duōyàng huà) – Investment Diversification – Đa dạng hóa đầu tư
902资本市场效率 (zīběn shìchǎng xiàolǜ) – Capital Market Efficiency – Hiệu quả thị trường vốn
903银行授信 (yínháng shòuxìn) – Bank Credit – Hạn mức tín dụng ngân hàng
904股权融资比例 (gǔquán róngzī bǐlǜ) – Equity Financing Ratio – Tỷ lệ tài trợ bằng vốn cổ phần
905资本密集度 (zīběn mìjí dù) – Capital Intensity – Mức độ thâm dụng vốn
906税务审计 (shuìwù shěnjì) – Tax Audit – Kiểm toán thuế
907商业模式 (shāngyè móshì) – Business Model – Mô hình kinh doanh
908公司信用评级 (gōngsī xìnyòng píngjí) – Corporate Credit Rating – Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp
909资本积累速度 (zīběn jīlěi sùdù) – Capital Accumulation Speed – Tốc độ tích lũy vốn
910资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản tài sản
911资本约束政策 (zīběn yuēshù zhèngcè) – Capital Constraint Policy – Chính sách hạn chế vốn
912市场风险溢价 (shìchǎng fēngxiǎn yìjià) – Market Risk Premium – Phần bù rủi ro thị trường
913银行贷款利率 (yínháng dàikuǎn lìlǜ) – Bank Loan Interest Rate – Lãi suất vay ngân hàng
914企业盈利模式 (qǐyè yínglì móshì) – Corporate Profit Model – Mô hình lợi nhuận doanh nghiệp
915金融市场风险 (jīnróng shìchǎng fēngxiǎn) – Financial Market Risk – Rủi ro thị trường tài chính
916公司合并 (gōngsī hébìng) – Corporate Merger – Sáp nhập công ty
917股权回报率 (gǔquán huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận vốn cổ phần
918资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Tỷ lệ luân chuyển tài sản
919经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động
920市场占有率 (shìchǎng zhànyǒu lǜ) – Market Share – Thị phần
921资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản vốn
922公司债务 (gōngsī zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp
923财务自主权 (cáiwù zìzhǔquán) – Financial Independence – Độc lập tài chính
924企业盈利能力 (qǐyè yínglì nénglì) – Corporate Profitability – Khả năng sinh lời của doanh nghiệp
925股权激励 (gǔquán jīlì) – Equity Incentives – Cổ phiếu thưởng
926利润增长率 (lìrùn zēngzhǎng lǜ) – Profit Growth Rate – Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận
927投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Investment Return Rate – Tỷ suất sinh lợi đầu tư
928企业融资渠道 (qǐyè róngzī qúdào) – Corporate Financing Channels – Kênh huy động vốn doanh nghiệp
929财务约束 (cáiwù yuēshù) – Financial Constraint – Hạn chế tài chính
930现金储备 (xiànjīn chúbèi) – Cash Reserves – Dự trữ tiền mặt
931经济增长模型 (jīngjì zēngzhǎng móxíng) – Economic Growth Model – Mô hình tăng trưởng kinh tế
932财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Financial Forecasting Model – Mô hình dự báo tài chính
933通货膨胀率 (tōnghuò péngzhàng lǜ) – Inflation Rate – Tỷ lệ lạm phát
934名义利率 (míngyì lìlǜ) – Nominal Interest Rate – Lãi suất danh nghĩa
935实际利率 (shíjì lìlǜ) – Real Interest Rate – Lãi suất thực
936银行资产负债表 (yínháng zīchǎn fùzhài biǎo) – Bank Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán ngân hàng
937公司财务健康 (gōngsī cáiwù jiànkāng) – Corporate Financial Health – Sức khỏe tài chính doanh nghiệp
938杠杆收购 (gànggǎn shōugòu) – Leveraged Buyout (LBO) – Mua lại bằng đòn bẩy
939资本重组 (zīběn chóngzǔ) – Capital Restructuring – Tái cấu trúc vốn
940股市泡沫 (gǔshì pàomò) – Stock Market Bubble – Bong bóng thị trường chứng khoán
941资产证券化产品 (zīchǎn zhèngquànhuà chǎnpǐn) – Securitized Assets – Sản phẩm chứng khoán hóa tài sản
942企业市值 (qǐyè shìzhí) – Corporate Market Value – Giá trị thị trường của doanh nghiệp
943非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài) – Non-current Liabilities – Nợ dài hạn
944企业税收政策 (qǐyè shuìshōu zhèngcè) – Corporate Tax Policy – Chính sách thuế doanh nghiệp
945杠杆风险 (gànggǎn fēngxiǎn) – Leverage Risk – Rủi ro đòn bẩy
946财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial Soundness – Tính vững chắc tài chính
947经济放缓 (jīngjì fànghuǎn) – Economic Slowdown – Kinh tế suy giảm
948金融市场流动性 (jīnróng shìchǎng liúdòng xìng) – Financial Market Liquidity – Tính thanh khoản của thị trường tài chính
949企业财务操纵 (qǐyè cáiwù cāozòng) – Corporate Financial Manipulation – Thao túng tài chính doanh nghiệp
950市场泡沫 (shìchǎng pàomò) – Market Bubble – Bong bóng thị trường
951资产管理比率 (zīchǎn guǎnlǐ bǐlǜ) – Asset Management Ratio – Tỷ lệ quản lý tài sản
952资本流失 (zīběn liúshī) – Capital Flight – Chảy máu vốn
953金融行业监管 (jīnróng hángyè jiānguǎn) – Financial Industry Regulation – Giám sát ngành tài chính
954证券市场 (zhèngquàn shìchǎng) – Securities Market – Thị trường chứng khoán
955风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture Capital – Vốn đầu tư mạo hiểm
956私人股权投资 (sīrén gǔquán tóuzī) – Private Equity – Vốn cổ phần tư nhân
957证券交易所 (zhèngquàn jiāoyìsuǒ) – Stock Exchange – Sở giao dịch chứng khoán
958首次公开募股 (shǒucì gōngkāi mùgǔ, IPO) – Initial Public Offering – Phát hành cổ phiếu lần đầu
959二级市场 (èrjí shìchǎng) – Secondary Market – Thị trường thứ cấp
960资产再评估 (zīchǎn zài pínggū) – Asset Revaluation – Đánh giá lại tài sản
961负债资本比率 (fùzhài zīběn bǐlǜ) – Debt-to-Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
962营业现金流 (yíngyè xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
963利润留存 (lìrùn liúcún) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
964无债务资本 (wú zhàiwù zīběn) – Debt-free Capital – Vốn không có nợ
965流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Hệ số thanh toán hiện hành
966速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Hệ số thanh toán nhanh
967利息保障倍数 (lìxí bǎozhàng bèishù) – Interest Coverage Ratio – Hệ số bảo vệ lãi vay
968经营活动现金流量 (jīngyíng huódòng xiànjīn liúliàng) – Cash Flow from Operating Activities – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
969筹资活动现金流量 (chóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Cash Flow from Financing Activities – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
970投资活动现金流量 (tóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Cash Flow from Investing Activities – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
971盈利预测 (yínglì yùcè) – Profit Forecasting – Dự báo lợi nhuận
972资本保值 (zīběn bǎozhí) – Capital Preservation – Bảo toàn vốn
973摊销 (tānxiāo) – Amortization – Khấu hao tài sản vô hình
974资本形成 (zīběn xíngchéng) – Capital Formation – Hình thành vốn
975股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on Equity – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn cổ phần
976财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Các chỉ số tài chính
977年化收益率 (niánhuà shōuyì lǜ) – Annualized Return – Lợi nhuận hàng năm
978非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản cố định
979短期债务 (duǎnqī zhàiwù) – Short-term Debt – Nợ ngắn hạn
980净资产 (jìng zīchǎn) – Net Assets – Tài sản ròng
981运营资本 (yùnyíng zīběn) – Working Capital – Vốn lưu động
982市场资本化 (shìchǎng zīběnhuà) – Market Capitalization – Vốn hóa thị trường
983股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu
984自由现金流收益率 (zìyóu xiànjīn liú shōuyì lǜ) – Free Cash Flow Yield – Tỷ suất dòng tiền tự do
985经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Operating Efficiency – Hiệu suất hoạt động
986资本回报 (zīběn huíbào) – Return on Capital – Lợi nhuận trên vốn
987税基侵蚀 (shuìjī qīnshí) – Base Erosion – Xói mòn cơ sở thuế
988债券收益率 (zhàiquàn shōuyì lǜ) – Bond Yield – Lợi suất trái phiếu
989经济利润 (jīngjì lìrùn) – Economic Profit – Lợi nhuận kinh tế
990风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk Assessment – Đánh giá rủi ro
991利息费用 (lìxí fèiyòng) – Interest Expense – Chi phí lãi vay
992金融创新 (jīnróng chuàngxīn) – Financial Innovation – Đổi mới tài chính
993税收优化 (shuìshōu yōuhuà) – Tax Optimization – Tối ưu hóa thuế
994股票市场波动 (gǔpiào shìchǎng bōdòng) – Stock Market Volatility – Biến động thị trường chứng khoán
995金融全球化 (jīnróng quánqiúhuà) – Financial Globalization – Toàn cầu hóa tài chính
996公司破产保护 (gōngsī pòchǎn bǎohù) – Corporate Bankruptcy Protection – Bảo hộ phá sản doanh nghiệp
997资产错配 (zīchǎn cuòpèi) – Asset Mismatch – Sự không khớp tài sản
998金融欺诈 (jīnróng qīzhà) – Financial Fraud – Gian lận tài chính
999资本流向 (zīběn liúxiàng) – Capital Flows – Dòng chảy vốn
1000市场垄断 (shìchǎng lǒngduàn) – Market Monopoly – Độc quyền thị trường
1001企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers & Acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1002股市指数 (gǔshì zhǐshù) – Stock Index – Chỉ số thị trường chứng khoán
1003企业财报 (qǐyè cáibào) – Corporate Financial Report – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
1004成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit Analysis – Phân tích chi phí-lợi ích
1005企业债务管理 (qǐyè zhàiwù guǎnlǐ) – Corporate Debt Management – Quản lý nợ doanh nghiệp
1006投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
1007市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Market Competitiveness – Khả năng cạnh tranh thị trường
1008股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi nhuận cổ đông
1009税收规划 (shuìshōu guīhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
1010财务危机 (cáiwù wēijī) – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính
1011外汇市场 (wàihuì shìchǎng) – Foreign Exchange Market – Thị trường ngoại hối
1012现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Projection – Dự báo dòng tiền
1013经济适用税率 (jīngjì shìyòng shuìlǜ) – Effective Tax Rate – Thuế suất thực tế
1014运营利润率 (yùnyíng lìrùn lǜ) – Operating Profit Margin – Biên lợi nhuận hoạt động
1015银行授信 (yínháng shòuxìn) – Bank Credit Line – Hạn mức tín dụng ngân hàng
1016税收递延 (shuìshōu dìyán) – Tax Deferral – Hoãn thuế
1017资本保值增值 (zīběn bǎozhí zēngzhí) – Capital Preservation & Growth – Bảo toàn và tăng trưởng vốn
1018企业估值 (qǐyè gūzhí) – Business Valuation – Định giá doanh nghiệp
1019外部融资 (wàibù róngzī) – External Financing – Tài trợ từ bên ngoài
1020资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất hoàn vốn
1021资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Vòng quay tài sản
1022股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1023投资资本回报率 (tóuzī zīběn huíbào lǜ) – Return on Invested Capital (ROIC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
1024企业偿债能力 (qǐyè chángzhài nénglì) – Debt Servicing Ability – Khả năng trả nợ doanh nghiệp
1025营运杠杆 (yíngyùn gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động
1026现金转化周期 (xiànjīn zhuǎnhuà zhōuqī) – Cash Conversion Cycle – Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt
1027资产结构 (zīchǎn jiégòu) – Asset Structure – Cấu trúc tài sản
1028负债结构 (fùzhài jiégòu) – Liability Structure – Cấu trúc nợ
1029净营运资本 (jìng yíngyùn zīběn) – Net Working Capital – Vốn lưu động ròng
1030资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-Liability Matching – Sự phù hợp giữa tài sản và nợ
1031企业财务结构 (qǐyè cáiwù jiégòu) – Corporate Financial Structure – Cấu trúc tài chính doanh nghiệp
1032税收抵扣 (shuìshōu dǐkòu) – Tax Deduction – Khấu trừ thuế
1033股东权益比率 (gǔdōng quányì bǐlǜ) – Shareholders’ Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
1034现金流折现 (xiànjīn liú zhéxiàn) – Discounted Cash Flow (DCF) – Chiết khấu dòng tiền
1035资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset Disposal – Xử lý tài sản
1036债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ
1037股东权益增值 (gǔdōng quányì zēngzhí) – Shareholder Value Growth – Tăng trưởng giá trị cổ đông
1038企业税务合规 (qǐyè shuìwù hégui) – Corporate Tax Compliance – Tuân thủ thuế doanh nghiệp
1039收益质量 (shōuyì zhìliàng) – Earnings Quality – Chất lượng thu nhập
1040财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính
1041资产泡沫 (zīchǎn pàomò) – Asset Bubble – Bong bóng tài sản
1042应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả
1043经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động
1044税务报告 (shuìwù bàogào) – Tax Report – Báo cáo thuế
1045资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital Stock – Vốn tồn kho
1046财务负担 (cáiwù fùdān) – Financial Burden – Gánh nặng tài chính
1047企业利润 (qǐyè lìrùn) – Corporate Profit – Lợi nhuận doanh nghiệp
1048债券投资 (zhàiquàn tóuzī) – Bond Investment – Đầu tư trái phiếu
1049信用管理 (xìnyòng guǎnlǐ) – Credit Management – Quản lý tín dụng
1050盈利增长率 (yínglì zēngzhǎng lǜ) – Profit Growth Rate – Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận
1051企业资产 (qǐyè zīchǎn) – Corporate Assets – Tài sản doanh nghiệp
1052货币流动性 (huòbì liúdòng xìng) – Currency Liquidity – Tính thanh khoản tiền tệ
1053经济增长率 (jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Economic Growth Rate – Tốc độ tăng trưởng kinh tế
1054流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn
1055速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh
1056资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total Asset Turnover – Vòng quay tổng tài sản
1057经营活动净现金流 (jīngyíng huódòng jìng xiànjīn liú) – Net Operating Cash Flow – Dòng tiền ròng từ hoạt động kinh doanh
1058筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
1059所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owners’ Equity – Vốn chủ sở hữu
1060息税前利润 (xī shuì qián lìrùn) – EBIT (Earnings Before Interest & Tax) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
1061息税折旧摊销前利润 (xī shuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – EBITDA – Lợi nhuận trước thuế, lãi vay và khấu hao
1062运营费用 (yùnyíng fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí vận hành
1063财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial Expenses – Chi phí tài chính
1064企业年报 (qǐyè niánbào) – Annual Report – Báo cáo thường niên
1065中期财务报告 (zhōngqī cáiwù bàogào) – Interim Financial Report – Báo cáo tài chính trung gian
1066无风险利率 (wú fēngxiǎn lìlǜ) – Risk-Free Rate – Lãi suất phi rủi ro
1067股票市值 (gǔpiào shìzhí) – Market Capitalization – Giá trị vốn hóa thị trường
1068税后利润 (shuì hòu lìrùn) – After-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế
1069财务舞弊 (cáiwù wǔbì) – Financial Fraud – Gian lận tài chính
1070会计事务所 (kuàijì shìwù suǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán
1071利息覆盖率 (lìxí fùgàilǜ) – Interest Coverage Ratio – Tỷ lệ khả năng trả lãi
1072资产负债表 (zīchǎn fùzhàibiǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán
1073管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Management Accounting – Kế toán quản trị
1074企业风险管理 (qǐyè fēngxiǎn guǎnlǐ) – Enterprise Risk Management – Quản lý rủi ro doanh nghiệp
1075资本市场效率 (zīběn shìchǎng xiàolǜ) – Market Efficiency – Hiệu quả thị trường vốn
1076资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Lợi tức vốn đầu tư
1077递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred Revenue – Doanh thu chưa thực hiện
1078摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) – Amortization Expense – Chi phí phân bổ
1079财务结构 (cáiwù jiégòu) – Financial Structure – Cấu trúc tài chính
1080财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial Health – Sức khỏe tài chính
1081企业成长性 (qǐyè chéngzhǎng xìng) – Business Growth Potential – Tiềm năng tăng trưởng doanh nghiệp
1082经营杠杆比率 (jīngyíng gànggǎn bǐlǜ) – Operating Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy hoạt động
1083股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
1084资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1085损益表 (sǔnyì biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
1086资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Capital Debt Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
1087边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Contribution Margin – Biên lợi nhuận đóng góp
1088盈亏临界点 (yíngkuī línjiè diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn
1089杠杆融资 (gànggǎn róngzī) – Leveraged Finance – Tài trợ bằng đòn bẩy
1090企业自有资金 (qǐyè zìyǒu zījīn) – Corporate Own Funds – Vốn tự có của doanh nghiệp
1091经济附加值 (jīngjì fùjiā zhí) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng
1092企业流动性 (qǐyè liúdòng xìng) – Corporate Liquidity – Thanh khoản doanh nghiệp
1093财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial Risk – Rủi ro tài chính
1094国家债券 (guójiā zhàiquàn) – Government Bonds – Trái phiếu chính phủ
1095优先股 (yōuxiān gǔ) – Preferred Stock – Cổ phiếu ưu đãi
1096普通股 (pǔtōng gǔ) – Common Stock – Cổ phiếu phổ thông
1097净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Net Asset Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận ròng trên tài sản
1098现金盈余 (xiànjīn yíngyú) – Cash Surplus – Thặng dư tiền mặt
1099资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital Flow – Dòng chảy vốn
1100应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Vòng quay khoản phải trả
1101资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset Liability Management – Quản lý tài sản nợ phải trả
1102目标资本结构 (mùbiāo zīběn jiégòu) – Target Capital Structure – Cấu trúc vốn mục tiêu
1103流动比率分析 (liúdòng bǐlǜ fēnxī) – Current Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ thanh khoản
1104速动资产 (sùdòng zīchǎn) – Quick Assets – Tài sản thanh khoản nhanh
1105企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate Capital Structure – Cấu trúc vốn doanh nghiệp
1106资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Asset Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
1107会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting Estimates – Ước tính kế toán
1108资产增长率 (zīchǎn zēngzhǎng lǜ) – Asset Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng tài sản
1109资本周转率 (zīběn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover Ratio – Vòng quay vốn
1110现金转换周期 (xiànjīn zhuǎnhuàn zhōuqī) – Cash Conversion Cycle – Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt
1111投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
1112销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Sales Profit Margin – Biên lợi nhuận bán hàng
1113投资风险评估 (tóuzī fēngxiǎn pínggū) – Investment Risk Assessment – Đánh giá rủi ro đầu tư
1114资本回报周期 (zīběn huíbào zhōuqī) – Capital Return Period – Thời gian hoàn vốn
1115权益乘数 (quányì chéngshù) – Equity Multiplier – Hệ số nhân vốn chủ sở hữu
1116资本流出 (zīběn liúchū) – Capital Outflow – Dòng vốn chảy ra
1117债务资本比率 (zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt to Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
1118企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate Financing – Tài trợ doanh nghiệp
1119资本化 (zīběnhuà) – Capitalization – Vốn hóa
1120盈余资金 (yíngyú zījīn) – Surplus Funds – Quỹ thặng dư
1121融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
1122债务重组计划 (zhàiwù chóngzǔ jìhuà) – Debt Restructuring Plan – Kế hoạch tái cấu trúc nợ
1123偿债能力分析 (chángzhài nénglì fēnxī) – Debt Paying Ability Analysis – Phân tích khả năng trả nợ
1124财务咨询 (cáiwù zīxún) – Financial Consulting – Tư vấn tài chính
1125资金调度 (zījīn diàodù) – Fund Allocation – Điều phối quỹ
1126收购与兼并 (shōugòu yǔ jiānbìng) – Mergers & Acquisitions – Mua bán & sáp nhập
1127财务报表舞弊 (cáiwù bàobiǎo wǔbì) – Financial Statement Fraud – Gian lận báo cáo tài chính
1128盈亏管理 (yíngkuī guǎnlǐ) – Profit and Loss Management – Quản lý lãi lỗ
1129财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial Modeling – Mô hình tài chính
1130投资银行业务 (tóuzī yínháng yèwù) – Investment Banking – Ngân hàng đầu tư
1131债务利息覆盖率 (zhàiwù lìxí fùgài lǜ) – Interest Coverage Ratio – Tỷ lệ khả năng thanh toán lãi vay
1132息税前利润 (xīshuìqián lìrùn, EBIT) – Earnings Before Interest and Taxes (EBIT) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
1133息税折旧摊销前利润 (EBITDA) – Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao
1134净现值 (jìngxiànzhí, NPV) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng
1135内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ, IRR) – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
1136资本回收率 (zīběn huíshōu lǜ) – Capital Recovery Rate – Tỷ lệ thu hồi vốn
1137资本盈余 (zīběn yíngyú) – Capital Surplus – Thặng dư vốn
1138股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s Equity – Vốn chủ sở hữu
1139应计利息 (yīngjì lìxí) – Accrued Interest – Lãi vay phải trả
1140营运资本管理 (yíngyùn zīběn guǎnlǐ) – Working Capital Management – Quản lý vốn lưu động
1141财务困境 (cáiwù kùnjìng) – Financial Distress – Khủng hoảng tài chính
1142期权 (qīquán) – Options – Hợp đồng quyền chọn
1143期货 (qīhuò) – Futures – Hợp đồng tương lai
1144远期合约 (yuǎnqī héyuē) – Forward Contract – Hợp đồng kỳ hạn
1145掉期 (diàoqī, Swap) – Swap – Hợp đồng hoán đổi
1146破产风险 (pòchǎn fēngxiǎn) – Bankruptcy Risk – Rủi ro phá sản
1147股息再投资 (gǔxī zài tóuzī) – Dividend Reinvestment – Tái đầu tư cổ tức
1148资产回购 (zīchǎn huígòu) – Asset Buyback – Mua lại tài sản
1149负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt to Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1150现金短缺 (xiànjīn duǎnquē) – Cash Shortfall – Thiếu hụt tiền mặt
1151财务绩效考核 (cáiwù jìxiào kǎohé) – Financial Performance Evaluation – Đánh giá hiệu quả tài chính
1152流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ số thanh toán hiện hành
1153速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ số thanh toán nhanh
1154财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial Flexibility – Sự linh hoạt tài chính
1155加权平均资本成本 (jiāquán píngjūn zīběn chéngběn, WACC) – Weighted Average Cost of Capital (WACC) – Chi phí vốn bình quân gia quyền
1156资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Dự toán vốn
1157财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial Stability – Sự ổn định tài chính
1158增值税 (zēngzhí shuì) – Value Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
1159所得税 (suǒdé shuì) – Income Tax – Thuế thu nhập
1160责任会计 (zérèn kuàijì) – Responsibility Accounting – Kế toán trách nhiệm
1161成本会计 (chéngběn kuàijì) – Cost Accounting – Kế toán chi phí
1162作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-Based Costing (ABC) – Phương pháp chi phí dựa trên hoạt động
1163标准成本法 (biāozhǔn chéngběn fǎ) – Standard Costing – Phương pháp chi phí tiêu chuẩn
1164边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal Cost – Chi phí biên
1165混合成本 (hùnhé chéngběn) – Mixed Cost – Chi phí hỗn hợp
1166预算偏差 (yùsuàn piānchā) – Budget Variance – Chênh lệch ngân sách
1167资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng tiền mặt
1168应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ quay vòng các khoản phải thu
1169财务诚信 (cáiwù chéngxìn) – Financial Integrity – Tính minh bạch tài chính
1170透明度 (tòumíng dù) – Transparency – Minh bạch
1171财政赤字 (cáizhèng chìzì) – Fiscal Deficit – Thâm hụt tài chính
1172国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé, IFRS) – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
1173毛利润率 (máo lìrùn lǜ) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp
1174市盈率 (shìyíng lǜ, P/E Ratio) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá trên lợi nhuận
1175市净率 (shìjìng lǜ, P/B Ratio) – Price-to-Book Ratio (P/B) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách
1176市销率 (shìxiāo lǜ, P/S Ratio) – Price-to-Sales Ratio (P/S) – Hệ số giá trên doanh thu
1177资本支出 (zīběn zhīchū, CapEx) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi tiêu vốn
1178运营支出 (yùnyíng zhīchū, OpEx) – Operating Expenditure (OpEx) – Chi phí hoạt động
1179坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Bad Debt Provision – Dự phòng nợ xấu
1180存货跌价准备 (cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Inventory Write-down – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
1181商誉减值 (shāngyù jiǎnzhí) – Goodwill Impairment – Suy giảm giá trị lợi thế thương mại
1182杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage Ratio – Hệ số đòn bẩy
1183盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận
1184资本密集型企业 (zīběn mìjí xíng qǐyè) – Capital Intensive Industry – Ngành công nghiệp thâm dụng vốn
1185劳动力密集型企业 (láodònglì mìjí xíng qǐyè) – Labor Intensive Industry – Ngành công nghiệp thâm dụng lao động
1186企业兼并 (qǐyè jiānbìng) – Business Merger – Sáp nhập doanh nghiệp
1187企业收购 (qǐyè shōugòu) – Business Acquisition – Mua lại doanh nghiệp
1188财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial Integration – Hội nhập tài chính
1189财务合规 (cáiwù hégé) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
1190税收合规 (shuìshōu hégé) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
1191避险基金 (bìxiǎn jījīn, Hedge Fund) – Hedge Fund – Quỹ phòng hộ
1192主权财富基金 (zhǔquán cáifù jījīn, SWF) – Sovereign Wealth Fund (SWF) – Quỹ tài sản quốc gia
1193养老金基金 (yǎnglǎo jīn jījīn, Pension Fund) – Pension Fund – Quỹ lương hưu
1194资产证券化 (zīchǎn zhèngquànhuà, ABS) – Asset-backed Securities (ABS) – Chứng khoán hóa tài sản
1195股票指数 (gǔpiào zhǐshù) – Stock Index – Chỉ số chứng khoán
1196金融科技 (jīnróng kējì, Fintech) – Financial Technology (Fintech) – Công nghệ tài chính
1197数字货币 (shùzì huòbì, Cryptocurrency) – Cryptocurrency – Tiền mã hóa
1198区块链技术 (qūkuài liàn jìshù, Blockchain) – Blockchain Technology – Công nghệ chuỗi khối
1199智能合约 (zhìnéng héyuē, Smart Contract) – Smart Contract – Hợp đồng thông minh
1200风险投资 (fēngxiǎn tóuzī, Venture Capital, VC) – Venture Capital (VC) – Đầu tư mạo hiểm
1201资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Suy giảm tài sản
1202经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Benefit – Hiệu quả kinh tế
1203费用摊销 (fèiyòng tānxiāo) – Expense Amortization – Phân bổ chi phí
1204递延所得税 (dìyán suǒdé shuì) – Deferred Income Tax – Thuế thu nhập hoãn lại
1205信用评分 (xìnyòng píngfēn) – Credit Rating – Xếp hạng tín dụng
1206股权投资 (gǔquán tóuzī) – Equity Investment – Đầu tư cổ phần
1207期权合约 (qīquán héyuē) – Option Contract – Hợp đồng quyền chọn
1208期货交易 (qīhuò jiāoyì) – Futures Trading – Giao dịch hợp đồng tương lai
1209杠杆交易 (gànggǎn jiāoyì) – Leveraged Trading – Giao dịch có đòn bẩy
1210资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản nợ
1211资金池 (zījīn chí) – Cash Pooling – Quản lý tập trung tiền mặt
1212对冲交易 (duìchōng jiāoyì) – Hedging Transaction – Giao dịch phòng ngừa rủi ro
1213成本收益分析 (chéngběn shōuyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí lợi ích
1214金融法规 (jīnróng fǎguī) – Financial Regulations – Quy định tài chính
1215金融负债 (jīnróng fùzhài) – Financial Liabilities – Nợ tài chính
1216资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản của tài sản
1217预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budgeting – Lập ngân sách
1218资产组合管理 (zīchǎn zǔhé guǎnlǐ) – Portfolio Management – Quản lý danh mục đầu tư
1219财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng) – Financial Stability – Ổn định tài chính
1220财务自由现金流 (cáiwù zìyóu xiànjīn liú) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do
1221资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn
1222资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản
1223流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Hệ số thanh toán ngắn hạn
1224企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate Social Responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
1225环境、社会和治理 (huánjìng, shèhuì hé zhìlǐ, ESG) – Environmental, Social & Governance (ESG) – Tiêu chí môi trường, xã hội và quản trị
1226债券评级 (zhàiquàn píngjí) – Bond Rating – Xếp hạng trái phiếu
1227中央银行 (zhōngyāng yínháng) – Central Bank – Ngân hàng trung ương
1228基准利率 (jīzhǔn lìlǜ) – Benchmark Interest Rate – Lãi suất cơ bản
1229再融资 (zài róngzī) – Refinancing – Tái cấp vốn
1230信贷政策 (xìndài zhèngcè) – Credit Policy – Chính sách tín dụng
1231不良贷款 (bùliáng dàikuǎn) – Non-performing Loan (NPL) – Nợ xấu
1232损益表 (sǔnyì biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
1233半年度报告 (bànniándù bàogào) – Semi-Annual Report – Báo cáo bán niên
1234季度报告 (jìdù bàogào) – Quarterly Report – Báo cáo quý
1235现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash Discount – Chiết khấu thanh toán ngay
1236批发价格指数 (pīfā jiàgé zhǐshù) – Wholesale Price Index (WPI) – Chỉ số giá bán buôn
1237消费者价格指数 (xiāofèi zhě jiàgé zhǐshù, CPI) – Consumer Price Index (CPI) – Chỉ số giá tiêu dùng
1238资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản của vốn
1239负债表 (fùzhài biǎo) – Liabilities Statement – Bảng nợ phải trả
1240股东贷款 (gǔdōng dàikuǎn) – Shareholder Loan – Khoản vay cổ đông
1241股利支付率 (gǔlì zhīfù lǜ) – Dividend Payout Ratio – Tỷ lệ chi trả cổ tức
1242财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Tỷ số tài chính
1243财务独立性 (cáiwù dúlìxìng) – Financial Independence – Độc lập tài chính
1244企业财务目标 (qǐyè cáiwù mùbiāo) – Corporate Financial Goals – Mục tiêu tài chính doanh nghiệp
1245资产负债表分析 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Balance Sheet Analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán
1246成本分析 (chéngběn fēnxī) – Cost Analysis – Phân tích chi phí
1247税收激励 (shuìshōu jīlì) – Tax Incentive – Ưu đãi thuế
1248非经营性收入 (fēi jīngyíngxìng shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập không từ hoạt động kinh doanh
1249营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận kinh doanh
1250财务流动性 (cáiwù liúdòngxìng) – Financial Liquidity – Tính thanh khoản tài chính
1251资金流量 (zījīn liúliàng) – Cash Flow – Dòng tiền
1252企业资本化 (qǐyè zīběnhuà) – Corporate Capitalization – Vốn hóa doanh nghiệp
1253会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Items – Hạng mục kế toán
1254现金管理政策 (xiànjīn guǎnlǐ zhèngcè) – Cash Management Policy – Chính sách quản lý tiền mặt
1255非现金资产 (fēi xiànjīn zīchǎn) – Non-cash Assets – Tài sản phi tiền mặt
1256税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax Filing – Khai báo thuế
1257合规管理 (hégūi guǎnlǐ) – Compliance Management – Quản lý tuân thủ
1258融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí tài trợ
1259经营性现金流 (jīngyíngxìng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1260投资性现金流 (tóuzīxìng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền đầu tư
1261筹资性现金流 (chóuzīxìng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền tài trợ
1262财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Sức khỏe tài chính
1263资本密集型 (zīběn mìjíxíng) – Capital Intensive – Đòi hỏi vốn cao
1264加速折旧 (jiāsù zhéjiù) – Accelerated Depreciation – Khấu hao nhanh
1265运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating Expense (OpEx) – Chi phí vận hành
1266管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expenses – Chi phí quản lý
1267销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of Sales – Giá vốn hàng bán
1268应计会计 (yìngjì kuàijì) – Accrual Accounting – Kế toán dồn tích
1269现金会计 (xiànjīn kuàijì) – Cash Accounting – Kế toán tiền mặt
1270递延所得税 (dìyán suǒdéshuì) – Deferred Income Tax – Thuế thu nhập hoãn lại
1271企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
1272盈余预测 (yíngyú yùcè) – Earnings Forecast – Dự báo lợi nhuận
1273业绩考核 (yèjī kǎohé) – Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất
1274资本报酬率 (zīběn bàochóu lǜ) – Capital Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận vốn
1275净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Net Asset Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận tài sản ròng
1276股本收益率 (gǔběn shōuyì lǜ) – Earnings Per Share (EPS) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
1277市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E Ratio) – Hệ số giá trên lợi nhuận
1278市净率 (shì jìng lǜ) – Price-to-Book Ratio (P/B Ratio) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách
1279股价波动 (gǔjià bōdòng) – Stock Price Volatility – Biến động giá cổ phiếu
1280经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Business Cash Flow – Dòng tiền kinh doanh
1281企业融资策略 (qǐyè róngzī cèlüè) – Corporate Financing Strategy – Chiến lược tài trợ doanh nghiệp
1282对冲基金 (duìchōng jījīn) – Hedge Fund – Quỹ đầu cơ
1283私募股权 (sīmù gǔquán) – Private Equity – Vốn cổ phần tư nhân
1284财务可持续性 (cáiwù kěchíxùxìng) – Financial Sustainability – Tính bền vững tài chính
1285股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s Equity – Quyền lợi cổ đông
1286资产结构 (zīchǎn jiégòu) – Asset Structure – Cơ cấu tài sản
1287资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Capital Efficiency – Hiệu suất sử dụng vốn
1288资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng vốn
1289资金池 (zījīn chí) – Cash Pooling – Gộp tiền mặt
1290财务效率 (cáiwù xiàolǜ) – Financial Efficiency – Hiệu quả tài chính
1291股息收益率 (gǔxī shōuyì lǜ) – Dividend Yield – Tỷ suất lợi tức cổ tức
1292外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign Exchange Risk – Rủi ro ngoại hối
1293财务流动比率 (cáiwù liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện hành
1294资产回收期 (zīchǎn huíshōu qī) – Asset Recovery Period – Thời gian thu hồi tài sản
1295应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng các khoản phải thu
1296坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Bad Debt Reserve – Dự phòng nợ xấu
1297税后净利润 (shuìhòu jìng lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận ròng sau thuế
1298资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Asset Yield – Tỷ suất sinh lời tài sản
1299资本市场运作 (zīběn shìchǎng yùnzuò) – Capital Market Operations – Hoạt động thị trường vốn
1300资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản – nợ phải trả
1301国际会计 (guójì kuàijì) – International Accounting – Kế toán quốc tế
1302会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting Information System – Hệ thống thông tin kế toán
1303会计循环 (kuàijì xúnhuán) – Accounting Cycle – Chu kỳ kế toán
1304财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính
1305总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
1306股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1307每股盈余 (měi gǔ yíngyú) – Earnings Per Share (EPS) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
1308资本适足率 (zīběn shìzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ an toàn vốn
1309公允价值计量 (gōngyǔn jiàzhí jìliàng) – Fair Value Measurement – Định giá theo giá trị hợp lý
1310资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital Mobility – Dòng vốn luân chuyển
1311会计职业道德 (kuàijì zhíyè dàodé) – Accounting Ethics – Đạo đức nghề nghiệp kế toán
1312财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budgeting – Dự toán tài chính
1313成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit Analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
1314税务合规性 (shuìwù hégūi xìng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
1315债务证券 (zhàiwù zhèngquàn) – Debt Securities – Chứng khoán nợ
1316避税天堂 (bìshuì tiāntáng) – Tax Haven – Thiên đường thuế
1317股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ Meeting – Đại hội cổ đông
1318企业财务审计 (qǐyè cáiwù shěnjì) – Corporate Financial Audit – Kiểm toán tài chính doanh nghiệp
1319会计师事务所 (kuàijìshī shìwùsuǒ) – Accounting Firm – Công ty kiểm toán
1320投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian thu hồi vốn
1321经营租赁 (jīngyíng zūlìn) – Operating Lease – Thuê hoạt động
1322营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
1323会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subjects – Các khoản mục kế toán
1324会计职业资格 (kuàijì zhíyè zīgé) – Accounting Qualification – Chứng chỉ kế toán
1325现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Tỷ số tiền mặt
1326企业财务规划 (qǐyè cáiwù guīhuà) – Corporate Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính doanh nghiệp
1327市场流动性 (shìchǎng liúdòngxìng) – Market Liquidity – Tính thanh khoản thị trường
1328财务自由度 (cáiwù zìyóu dù) – Financial Independence – Độc lập tài chính
1329财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial Flexibility – Linh hoạt tài chính
1330企业资本运作 (qǐyè zīběn yùnzuò) – Corporate Capital Operation – Vận hành vốn doanh nghiệp
1331财务标准 (cáiwù biāozhǔn) – Financial Standards – Tiêu chuẩn tài chính
1332公司负债 (gōngsī fùzhài) – Corporate Liabilities – Nợ doanh nghiệp
1333流动资产比率 (liúdòng zīchǎn bǐlǜ) – Current Asset Ratio – Tỷ lệ tài sản lưu động
1334资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn
1335成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cost Structure – Cơ cấu chi phí
1336税收激励 (shuìshōu jīlì) – Tax Incentives – Khuyến khích thuế
1337企业财务审查 (qǐyè cáiwù shěnchá) – Corporate Financial Review – Rà soát tài chính doanh nghiệp
1338货币流通 (huòbì liútōng) – Currency Circulation – Lưu thông tiền tệ
1339资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital Expenditure – Chi tiêu vốn
1340财务预算管理 (cáiwù yùsuàn guǎnlǐ) – Financial Budget Management – Quản lý ngân sách tài chính
1341投资机会成本 (tóuzī jīhuì chéngběn) – Opportunity Cost of Investment – Chi phí cơ hội đầu tư
1342损益表 (sǔnyì biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ
1343营运能力 (yíngyùn nénglì) – Operating Capacity – Khả năng vận hành
1344企业会计 (qǐyè kuàijì) – Corporate Accounting – Kế toán doanh nghiệp
1345货币贬值风险 (huòbì biǎnzhí fēngxiǎn) – Currency Depreciation Risk – Rủi ro mất giá tiền tệ
1346股权分配 (gǔquán fēnpèi) – Equity Allocation – Phân bổ cổ phần
1347审计流程 (shěnjì liúchéng) – Audit Process – Quy trình kiểm toán
1348负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Liability Management – Quản lý nợ
1349流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành
1350会计误差 (kuàijì wùchā) – Accounting Error – Sai sót kế toán
1351资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư
1352会计调整 (kuàijì tiáozhěng) – Accounting Adjustment – Điều chỉnh kế toán
1353外币兑换 (wàibì duìhuàn) – Foreign Currency Exchange – Quy đổi ngoại tệ
1354应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Phải trả nhà cung cấp
1355租赁会计 (zūlìn kuàijì) – Lease Accounting – Kế toán thuê tài sản
1356资金回笼 (zījīn huílóng) – Fund Recovery – Thu hồi vốn
1357成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Tính toán chi phí
1358资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Gia tăng vốn
1359流动性风险 (liúdòngxìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản
1360证券交易 (zhèngquàn jiāoyì) – Securities Trading – Giao dịch chứng khoán
1361税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Audit – Thanh tra thuế
1362财务业绩 (cáiwù yèjì) – Financial Performance – Kết quả tài chính
1363成本利润率 (chéngběn lìrùn lǜ) – Cost-Profit Ratio – Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí
1364资本回笼 (zīběn huílóng) – Capital Recovery – Thu hồi vốn
1365应税收入 (yīngshuì shōurù) – Taxable Income – Thu nhập chịu thuế
1366税收漏洞 (shuìshōu lòudòng) – Tax Loophole – Lỗ hổng thuế
1367资本损失 (zīběn sǔnshī) – Capital Loss – Tổn thất vốn
1368财务整顿 (cáiwù zhěngdùn) – Financial Rectification – Chấn chỉnh tài chính
1369财务漏洞 (cáiwù lòudòng) – Financial Loophole – Lỗ hổng tài chính
1370风险敞口 (fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk Exposure – Mức độ rủi ro
1371会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Statements – Báo cáo kế toán
1372资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1373会计假设 (kuàijì jiǎshè) – Accounting Assumptions – Giả định kế toán
1374财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Objectives – Mục tiêu tài chính
1375累积折旧 (lěijī zhéjiù) – Accumulated Depreciation – Khấu hao lũy kế
1376资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operations – Hoạt động vốn
1377股权激励 (gǔquán jīlì) – Equity Incentives – Khuyến khích bằng cổ phiếu
1378存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
1379税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Khoản khấu trừ thuế
1380资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Ngân sách vốn
1381资产流动性比率 (zīchǎn liúdòngxìng bǐlǜ) – Asset Liquidity Ratio – Tỷ lệ thanh khoản tài sản
1382税收结构 (shuìshōu jiégòu) – Tax Structure – Cấu trúc thuế
1383资本风险 (zīběn fēngxiǎn) – Capital Risk – Rủi ro vốn
1384会计伦理 (kuàijì lúnlǐ) – Accounting Ethics – Đạo đức kế toán
1385企业再投资 (qǐyè zàitóuzī) – Corporate Reinvestment – Tái đầu tư doanh nghiệp
1386资金充足率 (zījīn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ đủ vốn
1387利息保障倍数 (lìxí bǎozhàng bèishù) – Interest Coverage Ratio – Hệ số bảo đảm lãi vay
1388资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital Intensive – Ngành sử dụng nhiều vốn
1389资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset Divestiture – Thanh lý tài sản
1390外汇储备 (wàihuì chúbèi) – Foreign Exchange Reserve – Dự trữ ngoại hối
1391股权回购 (gǔquán huígòu) – Stock Buyback – Mua lại cổ phiếu
1392破产管理 (pòchǎn guǎnlǐ) – Bankruptcy Management – Quản lý phá sản
1393会计期间 (kuàijì qījiān) – Accounting Period – Kỳ kế toán
1394融资成本 (róngzī chéngběn) – Cost of Financing – Chi phí tài trợ
1395企业合并 (qǐyè hébìng) – Business Merger – Sáp nhập doanh nghiệp
1396折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation Methods – Phương pháp khấu hao
1397资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Quỹ dự trữ vốn
1398净现金流 (jìng xiànjīn liú) – Net Cash Flow – Dòng tiền ròng
1399偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng thanh toán nợ
1400审计合规性 (shěnjì hégé xìng) – Audit Compliance – Tuân thủ kiểm toán
1401资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt
1402金融流动性 (jīnróng liúdòngxìng) – Financial Liquidity – Tính thanh khoản tài chính
1403会计误差 (kuàijì wùchā) – Accounting Errors – Sai sót kế toán
1404税基侵蚀 (shuìjī qīngshí) – Tax Base Erosion – Xói mòn cơ sở thuế
1405财务会计 (cáiwù kuàijì) – Financial Accounting – Kế toán tài chính
1406管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Managerial Accounting – Kế toán quản trị
1407货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary Funds – Quỹ tiền tệ
1408会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Hệ thống tài khoản kế toán
1409库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho
1410销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Sales Revenue – Doanh thu bán hàng
1411外汇交易 (wàihuì jiāoyì) – Foreign Exchange Transactions – Giao dịch ngoại hối
1412年度报告 (niándù bàogào) – Annual Report – Báo cáo thường niên
1413净利率 (jìnglì lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng
1414市场竞争 (shìchǎng jìngzhēng) – Market Competition – Cạnh tranh thị trường
1415政府债务 (zhèngfǔ zhàiwù) – Government Debt – Nợ chính phủ
1416资本损失 (zīběn sǔnshī) – Capital Loss – Lỗ vốn
1417分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment Payment – Thanh toán trả góp
1418分红 (fēnhóng) – Profit Distribution – Chia lợi nhuận
1419债券 (zhàiquàn) – Bond – Trái phiếu
1420市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E Ratio) – Tỷ lệ giá trên thu nhập
1421摊销 (tānxiāo) – Amortization – Sự phân bổ chi phí (trong kế toán)
1422财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Kế hoạch tài chính
1423盈余 (yíngyú) – Surplus – Thặng dư
1424亏损 (kuīsǔn) – Loss – Tổn thất
1425利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ
1426会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Report – Báo cáo kế toán
1427财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Financial Software – Phần mềm tài chính
1428年终结算 (niánzhōng jiésuàn) – Year-end Settlement – Quyết toán cuối năm
1429公司财务 (gōngsī cáiwù) – Corporate Finance – Tài chính doanh nghiệp
1430财务稳定 (cáiwù wěndìng) – Financial Stability – Ổn định tài chính
1431短期贷款 (duǎnqī dàikuǎn) – Short-term Loan – Khoản vay ngắn hạn
1432长期贷款 (chángqī dàikuǎn) – Long-term Loan – Khoản vay dài hạn
1433金融泡沫 (jīnróng pàomò) – Financial Bubble – Bong bóng tài chính
1434流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Liquid Assets – Tài sản lưu động
1435非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-liquid Assets – Tài sản không lưu động
1436非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động
1437财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial Reimbursement – Hoàn tiền tài chính
1438资产净值 (zīchǎn jìngzhí) – Net Asset Value (NAV) – Giá trị tài sản ròng
1439财务漏洞 (cáiwù lòudòng) – Financial Loophole – Kẽ hở tài chính
1440财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial Review – Kiểm tra tài chính
1441股东权益比率 (gǔdōng quányì bǐlǜ) – Shareholders’ Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
1442免税收入 (miǎnshuì shōurù) – Tax-free Income – Thu nhập miễn thuế
1443企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate Merger & Acquisition – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1444财务评估 (cáiwù pínggū) – Financial Assessment – Đánh giá tài chính
1445金融服务 (jīnróng fúwù) – Financial Services – Dịch vụ tài chính
1446成本管理 (chéngběn guǎnlǐ) – Cost Management – Quản lý chi phí
1447资产负债 (zīchǎn fùzhài) – Assets and Liabilities – Tài sản và nợ phải trả
1448应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Phải thu khách hàng
1449折旧成本 (zhéjiù chéngběn) – Depreciation Cost – Chi phí khấu hao
1450摊销成本 (tānxiāo chéngběn) – Amortization Cost – Chi phí phân bổ
1451经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Cost – Chi phí vận hành
1452生产成本 (shēngchǎn chéngběn) – Production Cost – Chi phí sản xuất
1453融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí tài chính
1454私募基金 (sīmù jījīn) – Private Equity Fund – Quỹ đầu tư tư nhân
1455上市公司 (shàngshì gōngsī) – Public Company – Công ty niêm yết
1456私营企业 (sīyíng qǐyè) – Private Enterprise – Doanh nghiệp tư nhân
1457控股公司 (kònggǔ gōngsī) – Holding Company – Công ty mẹ
1458子公司 (zǐ gōngsī) – Subsidiary – Công ty con
1459联营公司 (liányíng gōngsī) – Joint Venture – Liên doanh
1460成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí lợi ích
1461递延税项 (dìyán shuìxiàng) – Deferred Tax – Thuế hoãn lại
1462损益表 (sǔnyì biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
1463所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owner’s Equity – Vốn chủ sở hữu
1464财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Các tỷ số tài chính
1465杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage Ratio – Tỷ số đòn bẩy
1466股本 (gǔběn) – Share Capital – Vốn cổ phần
1467资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Gain – Lợi nhuận vốn
1468债券 (zhàiquàn) – Bonds – Trái phiếu
1469政府债券 (zhèngfǔ zhàiquàn) – Government Bonds – Trái phiếu chính phủ
1470市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá trên lợi nhuận
1471利率 (lìlǜ) – Interest Rate – Lãi suất
1472国内生产总值 (guónèi shēngchǎn zǒngzhí, GDP) – Gross Domestic Product – Tổng sản phẩm quốc nội
1473企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1474年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual Budget – Ngân sách năm
1475国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé, IFRS) – International Financial Reporting Standards – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
1476公认会计原则 (gōngrèn kuàijì yuánzé, GAAP) – Generally Accepted Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung
1477会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subjects – Các tài khoản kế toán
1478记账 (jìzhàng) – Bookkeeping – Ghi sổ kế toán
1479日记账 (rìjìzhàng) – Journal – Sổ nhật ký
1480总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái tổng hợp
1481明细账 (míngxìzhàng) – Subsidiary Ledger – Sổ cái chi tiết
1482期末调整 (qīmò tiáozhěng) – Year-end Adjustments – Điều chỉnh cuối kỳ
1483摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ chi phí
1484减值 (jiǎnzhí) – Impairment – Giảm giá trị tài sản
1485存货盘点 (cúnhuò pándiǎn) – Inventory Count – Kiểm kê hàng tồn kho
1486存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
1487直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct Cost – Chi phí trực tiếp
1488间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect Cost – Chi phí gián tiếp
1489边际利润 (biānjì lìrùn) – Marginal Profit – Lợi nhuận biên
1490毛利 (máolì) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
1491净利润 (jìnglìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận ròng
1492营业费用 (yíngyè fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động
1493销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling Expenses – Chi phí bán hàng
1494所得税 (suǒdéshuì) – Income Tax – Thuế thu nhập
1495增值税 (zēngzhíshuì, VAT) – Value-added Tax – Thuế giá trị gia tăng
1496营业税 (yíngyèshuì) – Business Tax – Thuế kinh doanh
1497纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax Declaration – Khai báo thuế
1498财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính
1499合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
1500母公司 (mǔ gōngsī) – Parent Company – Công ty mẹ
1501合资企业 (hézī qǐyè) – Joint Venture – Liên doanh
1502独资企业 (dúzī qǐyè) – Wholly Foreign-owned Enterprise – Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
1503递延资产 (dìyán zīchǎn) – Deferred Assets – Tài sản trả trước
1504应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Phải trả người bán
1505应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes Payable – Phải trả theo hối phiếu
1506预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Unearned Revenue – Doanh thu chưa thực hiện
1507应付工资 (yīngfù gōngzī) – Wages Payable – Lương phải trả
1508应交税费 (yīngjiāo shuìfèi) – Taxes Payable – Thuế phải nộp
1509实收资本 (shíshōu zīběn) – Paid-in Capital – Vốn góp thực tế
1510资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Thặng dư vốn cổ phần
1511财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratio – Chỉ số tài chính
1512资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Hệ số nợ trên tài sản
1513总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
1514净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1515毛利率 (máolì lǜ) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp
1516自由现金流 (zìyóu xiànjīnliú) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do
1517经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīnliú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động kinh doanh
1518投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīnliú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền đầu tư
1519筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīnliú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền tài trợ
1520股息 (gǔxī) – Dividends – Cổ tức
1521分红 (fēnhóng) – Profit Sharing – Chia cổ tức
1522债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn từ nợ
1523股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn từ cổ phần
1524财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial Stability – Ổn định tài chính
1525现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Hệ số tiền mặt
1526企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn, CSR) – Corporate Social Responsibility – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
1527会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subjects – Hệ thống tài khoản kế toán
1528会计等式 (kuàijì děngshì) – Accounting Equation – Phương trình kế toán
1529复式记账 (fùshì jìzhàng) – Double-entry Accounting – Hạch toán kép
1530借方 (jièfāng) – Debit – Bên Nợ
1531贷方 (dàifāng) – Credit – Bên Có
1532分录 (fēnlù) – Journal Entry – Bút toán
1533调整分录 (tiáozhěng fēnlù) – Adjusting Entry – Bút toán điều chỉnh
1534结账 (jiézhàng) – Closing Accounts – Khóa sổ kế toán
1535所有者权益变动表 (suǒyǒuzhě quányì biàndòng biǎo) – Statement of Changes in Equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
1536制造成本 (zhìzào chéngběn) – Manufacturing Cost – Chi phí sản xuất
1537管理成本 (guǎnlǐ chéngběn) – Administrative Cost – Chi phí quản lý
1538销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Selling Cost – Chi phí bán hàng
1539研发成本 (yánfā chéngběn) – R&D Cost – Chi phí nghiên cứu và phát triển
1540坏账 (huàizhàng) – Bad Debt – Nợ xấu
1541坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Allowance for Bad Debts – Dự phòng nợ khó đòi
1542应付债券 (yīngfù zhàiquàn) – Bonds Payable – Trái phiếu phải trả
1543票据贴现 (piàojù tiēxiàn) – Discounting Notes – Chiết khấu hối phiếu
1544税务 (shuìwù) – Taxation – Thuế vụ
1545财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial Reporting – Báo cáo tài chính
1546资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CAPEX) – Chi phí đầu tư
1547权益回报率 (quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
1548股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s Equity – Vốn chủ sở hữu
1549普通股 (pǔtōng gǔ) – Common Stock – Cổ phiếu thường
1550每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings per Share (EPS) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
1551市盈率 (shìyíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá trên lợi nhuận
1552现金股利 (xiànjīn gǔlì) – Cash Dividend – Cổ tức tiền mặt
1553股票股利 (gǔpiào gǔlì) – Stock Dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu
1554资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Surplus – Thặng dư vốn cổ phần
1555利息费用 (lìxī fèiyòng) – Interest Expense – Chi phí lãi vay
1556存货成本 (cúnhuò chéngběn) – Inventory Cost – Giá vốn hàng tồn kho
1557短期贷款 (duǎnqī dàikuǎn) – Short-term Loan – Vay ngắn hạn
1558长期贷款 (chángqī dàikuǎn) – Long-term Loan – Vay dài hạn
1559资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Cash Cycle – Chu kỳ tiền mặt
1560自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free Cash Flow (FCF) – Dòng tiền tự do
1561财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statement – Báo cáo tài chính
1562期初余额 (qīchū yú’é) – Beginning Balance – Số dư đầu kỳ
1563期末余额 (qīmò yú’é) – Ending Balance – Số dư cuối kỳ
1564会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Account – Tài khoản kế toán
1565分录 (fēnlù) – Journal Entry – Bút toán kế toán
1566坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Allowance for Bad Debts – Dự phòng nợ xấu
1567呆账 (dāizhàng) – Bad Debt – Nợ khó đòi
1568预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepaid Expenses – Chi phí trả trước
1569未入账 (wèi rùzhàng) – Unrecorded Transactions – Giao dịch chưa ghi nhận
1570长期资产 (chángqī zīchǎn) – Long-term Assets – Tài sản dài hạn
1571短期资产 (duǎnqī zīchǎn) – Short-term Assets – Tài sản ngắn hạn
1572资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CAPEX) – Chi phí vốn
1573资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1574非上市公司 (fēi shàngshì gōngsī) – Private Company – Công ty tư nhân
1575财务年度 (cáiwù niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính
1576季度报表 (jìdù bàobiǎo) – Quarterly Report – Báo cáo tài chính quý
1577年度报表 (niándù bàobiǎo) – Annual Report – Báo cáo tài chính năm
1578税收 (shuìshōu) – Tax – Thuế
1579营业税 (yíngyè shuì) – Business Tax – Thuế doanh nghiệp
1580税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Miễn giảm thuế
1581避税 (bìshuì) – Tax Avoidance – Tránh thuế (hợp pháp)
1582逃税 (táoshuì) – Tax Evasion – Trốn thuế (bất hợp pháp)
1583资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset Revaluation – Định giá lại tài sản
1584沉没成本 (chénmò chéngběn) – Sunk Cost – Chi phí chìm
1585边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal Cost – Chi phí cận biên
1586股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông
1587摊余成本 (tānyú chéngběn) – Amortized Cost – Chi phí khấu hao
1588库存 (kùcún) – Inventory – Hàng tồn kho
1589存货成本 (cúnhuò chéngběn) – Inventory Cost – Chi phí hàng tồn kho
1590现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Các khoản tương đương tiền
1591研发支出 (yánfā zhīchū) – Research & Development Expenses – Chi phí nghiên cứu & phát triển
1592投资性房地产 (tóuzīxìng fángdìchǎn) – Investment Property – Bất động sản đầu tư
1593折现率 (zhéxiàn lǜ) – Discount Rate – Tỷ suất chiết khấu
1594政府补助 (zhèngfǔ bǔzhù) – Government Grants – Trợ cấp chính phủ
1595外汇收益 (wàihuì shōuyì) – Foreign Exchange Gain – Lãi chênh lệch tỷ giá
1596外汇损失 (wàihuì sǔnshī) – Foreign Exchange Loss – Lỗ chênh lệch tỷ giá
1597营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating Expense – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh
1598公允价值变动 (gōngyǔn jiàzhí biàndòng) – Fair Value Change – Thay đổi giá trị hợp lý
1599累计折旧 (lěijì zhéjiù) – Accumulated Depreciation – Khấu hao lũy kế
1600折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao
1601无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of Intangible Assets – Khấu hao tài sản vô hình
1602运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating Expenditure (OPEX) – Chi phí hoạt động
1603拨备 (bōbèi) – Provision – Dự phòng
1604未实现收益 (wèishíxiàn shōuyì) – Unrealized Gain – Lợi nhuận chưa thực hiện
1605未实现损失 (wèishíxiàn sǔnshī) – Unrealized Loss – Lỗ chưa thực hiện
1606股份回购 (gǔfèn huígòu) – Share Buyback – Mua lại cổ phiếu
1607资本利得 (zīběn lìdé) – Capital Gain – Lãi vốn
1608财务重述 (cáiwù chóngshù) – Financial Restatement – Báo cáo tài chính điều chỉnh
1609对冲 (duìchōng) – Hedging – Phòng ngừa rủi ro tài chính
1610操作风险 (cāozuò fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro hoạt động
1611流动性管理 (liúdòngxìng guǎnlǐ) – Liquidity Management – Quản lý thanh khoản
1612杠杆收购 (gànggǎn shōugòu) – Leveraged Buyout (LBO) – Mua lại có đòn bẩy
1613免税收入 (miǎnshuì shōurù) – Tax-exempt Income – Thu nhập miễn thuế
1614增值税 (zēngzhíshuì) – Value-added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
1615企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
1616个人所得税 (gèrén suǒdéshuì) – Personal Income Tax – Thuế thu nhập cá nhân
1617税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Audit – Kiểm toán thuế
1618税负 (shuìfù) – Tax Burden – Gánh nặng thuế
1619税率 (shuìlǜ) – Tax Rate – Thuế suất
1620暂时性差异 (zhànshíxìng chāyì) – Temporary Difference – Chênh lệch tạm thời
1621永久性差异 (yǒngjiǔxìng chāyì) – Permanent Difference – Chênh lệch vĩnh viễn
1622资产负债表日 (zīchǎn fùzhài biǎo rì) – Balance Sheet Date – Ngày lập bảng cân đối kế toán
1623无保留意见 (wú bǎoliú yìjiàn) – Unqualified Opinion – Ý kiến chấp nhận toàn phần
1624保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified Opinion – Ý kiến kiểm toán ngoại trừ
1625否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse Opinion – Ý kiến kiểm toán không chấp nhận
1626无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of Opinion – Từ chối đưa ra ý kiến
1627关联交易 (guānlián jiāoyì) – Related Party Transaction – Giao dịch với bên liên quan
1628财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính
1629投资者关系 (tóuzī zhě guānxì) – Investor Relations – Quan hệ nhà đầu tư
1630可转换债券 (kězhuǎnhuàn zhàiquàn) – Convertible Bond – Trái phiếu chuyển đổi
1631市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá trên thu nhập
1632市净率 (shì jìng lǜ) – Price-to-Book Ratio (P/B) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách
1633流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ số thanh toán ngắn hạn
1634利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèishù) – Interest Coverage Ratio – Hệ số khả năng thanh toán lãi vay
1635资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Hệ số quay vòng tài sản
1636应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Hệ số quay vòng khoản phải thu
1637毛利率 (máo lì lǜ) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp
1638净利率 (jìng lì lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng
1639经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīnliú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1640投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīnliú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
1641筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīnliú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
1642固定资产净值 (gùdìng zīchǎn jìngzhí) – Net Fixed Assets – Giá trị tài sản cố định ròng
1643长期应付款 (chángqī yīngfù kuǎn) – Long-term Payables – Khoản phải trả dài hạn
1644短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loans – Khoản vay ngắn hạn
1645长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term Loans – Khoản vay dài hạn
1646或有负债 (huòyǒu fùzhài) – Contingent Liabilities – Nợ tiềm tàng
1647递延收益 (dìyán shōuyì) – Deferred Revenue – Doanh thu hoãn lại
1648边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Contribution Margin – Lợi nhuận cận biên
1649债务资本 (zhàiwù zīběn) – Debt Capital – Vốn nợ
1650资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn
1651运营资金 (yùnyíng zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động
1652流动性 (liúdòngxìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
1653期权 (qīquán) – Option – Hợp đồng quyền chọn
1654互换 (hùhuàn) – Swap – Hợp đồng hoán đổi
1655对冲 (duìchōng) – Hedging – Phòng ngừa rủi ro
1656股息率 (gǔxī lǜ) – Dividend Yield – Tỷ suất cổ tức
1657公司分拆 (gōngsī fēnchāi) – Corporate Spin-off – Tách công ty
1658资产重组 (zīchǎn chóngzǔ) – Asset Restructuring – Tái cấu trúc tài sản
1659负债重组 (fùzhài chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ
1660现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Hệ số thanh toán tiền mặt
1661负债权益比 (fùzhài quányì bǐ) – Debt-to-Equity Ratio – Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu
1662资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital Employed (ROCE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sử dụng
1663税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận ròng sau thuế
1664利息覆盖率 (lìxī fùgàilǜ) – Interest Coverage Ratio – Hệ số khả năng thanh toán lãi vay
1665租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease Liability – Nợ thuê tài chính
1666租赁资产 (zūlìn zīchǎn) – Leased Asset – Tài sản thuê
1667租赁会计 (zūlìn kuàijì) – Lease Accounting – Kế toán thuê tài chính
1668成本分配 (chéngběn fēnpèi) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí
1669标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard Costing – Định mức chi phí tiêu chuẩn
1670财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích chỉ số tài chính
1671资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Statement of Financial Position – Báo cáo tình hình tài chính
1672合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
1673偿债能力分析 (chángzhài nénglì fēnxī) – Solvency Analysis – Phân tích khả năng thanh toán
1674流动性分析 (liúdòngxìng fēnxī) – Liquidity Analysis – Phân tích tính thanh khoản
1675运营风险 (yùnyíng fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro hoạt động
1676国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
1677美国公认会计原则 (měiguó gōngrèn kuàijì yuánzé) – Generally Accepted Accounting Principles (GAAP) – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung của Mỹ
1678税务会计 (shuìwù kuàijì) – Tax Accounting – Kế toán thuế
1679审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán
1680保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified Opinion – Ý kiến kiểm toán có điều kiện
1681无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of Opinion – Ý kiến kiểm toán từ chối đưa ra
1682递延税款 (dìyán shuìkuǎn) – Deferred Tax – Thuế thu nhập hoãn lại
1683股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
1684市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E Ratio) – Hệ số giá trên thu nhập
1685库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Vòng quay hàng tồn kho
1686负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio (D/E) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1687利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèishù) – Interest Coverage Ratio – Hệ số bảo vệ lãi vay
1688间接费用 (jiànjiē fèiyòng) – Overhead Costs – Chi phí gián tiếp
1689直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct Costs – Chi phí trực tiếp
1690企业兼并 (qǐyè jiānbìng) – Merger – Sáp nhập doanh nghiệp
1691企业收购 (qǐyè shōugòu) – Acquisition – Mua lại doanh nghiệp
1692总收入 (zǒng shōurù) – Total Revenue – Tổng doanh thu
1693经营活动现金流量 (jīngyíng huódòng xiànjīn liúliàng) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1694投资活动现金流量 (tóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
1695融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial Lease – Thuê tài chính
1696摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ khấu hao
1697加权平均资本成本 (jiāquán píngjūn zīběn chéngběn) – Weighted Average Cost of Capital (WACC) – Chi phí vốn bình quân gia quyền
1698政府债券 (zhèngfǔ zhàiquàn) – Government Bond – Trái phiếu chính phủ
1699高收益债券 (gāo shōuyì zhàiquàn) – High-Yield Bond – Trái phiếu lợi suất cao
1700系统性风险 (xìtǒng xìng fēngxiǎn) – Systematic Risk – Rủi ro hệ thống
1701非系统性风险 (fēi xìtǒng xìng fēngxiǎn) – Unsystematic Risk – Rủi ro không hệ thống
1702期货合约 (qīhuò héyuē) – Futures Contract – Hợp đồng tương lai
1703期权 (qīquán) – Option – Quyền chọn
1704看涨期权 (kànzhǎng qīquán) – Call Option – Quyền chọn mua
1705看跌期权 (kàndiē qīquán) – Put Option – Quyền chọn bán
1706权益变动表 (quányì biàndòng biǎo) – Statement of Changes in Equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
1707洗钱 (xǐqián) – Money Laundering – Rửa tiền
1708非法交易 (fēifǎ jiāoyì) – Illegal Transaction – Giao dịch phi pháp
1709摊余成本 (tānyú chéngběn) – Amortized Cost – Giá trị khấu hao
1710无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible Asset – Tài sản vô hình
1711固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed Asset – Tài sản cố định
1712递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred Expense – Chi phí trả trước
1713现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalent – Tương đương tiền mặt
1714股本 (gǔběn) – Capital Stock – Vốn cổ phần
1715应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued Expense – Chi phí dồn tích
1716现金流 (xiànjīn liú) – Cash Flow – Dòng tiền
1717内含报酬率 (nèihán bàochóu lǜ) – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
1718财务道德 (cáiwù dàodé) – Financial Ethics – Đạo đức tài chính
1719每股净资产 (měi gǔ jìng zīchǎn) – Net Asset Value Per Share – Giá trị tài sản ròng trên mỗi cổ phiếu
1720并购 (bìnggòu) – Mergers & Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
1721收益表 (shōuyì biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập
1722会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting Standard – Chuẩn mực kế toán
1723一般公认会计原则 (yībān gōngrèn kuàijì yuánzé, GAAP) – Generally Accepted Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung
1724应纳税所得额 (yīng nàshuì suǒdé é) – Taxable Income – Thu nhập chịu thuế
1725延期付款 (yánqí fùkuǎn) – Deferred Payment – Thanh toán hoãn lại
1726金融科技 (jīnróng kējì, Fintech) – Financial Technology – Công nghệ tài chính
1727基金 (jījīn) – Fund – Quỹ
1728公募基金 (gōngmù jījīn) – Public Fund – Quỹ công
1729一级市场 (yījí shìchǎng) – Primary Market – Thị trường sơ cấp
1730二级市场 (èjí shìchǎng) – Secondary Market – Thị trường thứ cấp
1731互换 (hùhuàn) – Swap – Hoán đổi tài chính
1732杠杆 (gànggǎn) – Leverage – Đòn bẩy tài chính
1733资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản & nợ
1734折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao tài sản cố định
1735销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Profit Margin – Biên lợi nhuận
1736现值 (xiànzhí) – Present Value (PV) – Giá trị hiện tại
1737未来值 (wèilái zhí) – Future Value (FV) – Giá trị tương lai
1738年金 (niánjīn) – Annuity – Niên kim
1739加权平均资本成本 (jiāquán píngjūn zīběn chéngběn, WACC) – Weighted Average Cost of Capital – Chi phí vốn bình quân gia quyền
1740股权成本 (gǔquán chéngběn) – Cost of Equity – Chi phí vốn cổ phần
1741债务成本 (zhàiwù chéngběn) – Cost of Debt – Chi phí vốn vay
1742融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cơ cấu tài trợ
1743资本租赁 (zīběn zūlìn) – Capital Lease – Thuê tài chính
1744应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued Expense – Chi phí phải trả
1745亏损 (kuīsǔn) – Deficit – Thâm hụt
1746市盈率 (shìyíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E Ratio) – Tỷ số giá trên thu nhập
1747每股收益 (měigǔ shōuyì) – Earnings Per Share (EPS) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
1748盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even Analysis – Phân tích hòa vốn
1749企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers & Acquisitions (M&A) – Mua bán & sáp nhập doanh nghiệp
1750杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
1751负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1752现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Hệ số thanh khoản tiền mặt
1753税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Khoản giảm trừ thuế
1754市值 (shìzhí) – Market Value – Giá trị thị trường
1755资本储备 (zīběn chǔbèi) – Capital Reserve – Quỹ dự trữ vốn
1756董事会 (dǒngshì huì) – Board of Directors – Hội đồng quản trị
1757法定审计 (fǎdìng shěnjì) – Statutory Audit – Kiểm toán theo luật định
1758股票 (gǔpiào) – Stocks – Cổ phiếu
1759期权 (qīquán) – Options – Quyền chọn
1760国内生产总值 (guónèi shēngchǎn zǒngzhí) – Gross Domestic Product (GDP) – Tổng sản phẩm quốc nội
1761资产分类 (zīchǎn fēnlèi) – Asset Classification – Phân loại tài sản
1762预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Accounts – Tài khoản trả trước
1763负债总额 (fùzhài zǒng’é) – Total Liabilities – Tổng nợ phải trả
1764资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
1765总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
1766非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-Operating Revenue – Doanh thu không từ hoạt động chính
1767标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard Cost – Chi phí tiêu chuẩn
1768分摊费用 (fēntān fèiyòng) – Allocated Expenses – Chi phí phân bổ
1769直线折旧法 (zhíxiàn zhéjiù fǎ) – Straight-Line Depreciation – Phương pháp khấu hao đường thẳng
1770加速折旧法 (jiāsù zhéjiù fǎ) – Accelerated Depreciation – Phương pháp khấu hao nhanh
1771双倍余额递减法 (shuāngbèi yú’é dìjiǎn fǎ) – Double Declining Balance Method – Phương pháp khấu hao số dư giảm dần đôi
1772净现值 (jìng xiànzhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng
1773资金时间价值 (zījīn shíjiān jiàzhí) – Time Value of Money – Giá trị thời gian của tiền
1774综合杠杆 (zōnghé gànggǎn) – Combined Leverage – Đòn bẩy tổng hợp
1775留存收益 (liúcún shōuyì) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
1776投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
1777市净率 (shìjìng lǜ) – Price-to-Book Ratio (P/B) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách
1778市销率 (shìxiāo lǜ) – Price-to-Sales Ratio (P/S) – Hệ số giá trên doanh thu
1779股东权益比率 (gǔdōng quányì bǐlǜ) – Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
1780长期债务 (chángqī zhàiwù) – Long-Term Debt – Nợ dài hạn
1781银行透支 (yínháng tòuzhī) – Bank Overdraft – Thấu chi ngân hàng
1782抵押贷款 (dǐyā dàikuǎn) – Mortgage Loan – Khoản vay thế chấp
1783舞弊审计 (wǔbì shěnjì) – Fraud Audit – Kiểm toán gian lận
1784应计基础 (yīngjì jīchǔ) – Accrual Basis – Cơ sở dồn tích
1785现金基础 (xiànjīn jīchǔ) – Cash Basis – Cơ sở tiền mặt
1786金融衍生品 (jīnróng yǎnshēng pǐn) – Financial Derivatives – Sản phẩm tài chính phái sinh
1787摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ tài sản vô hình
1788财务责任 (cáiwù zérèn) – Financial Liability – Trách nhiệm tài chính
1789应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes Payable – Thương phiếu phải trả
1790消费税 (xiāofèi shuì) – Consumption Tax – Thuế tiêu dùng
1791资金流动 (zījīn liúdòng) – Cash Flow – Dòng tiền
1792筹资活动 (chóuzī huódòng) – Financing Activities – Hoạt động huy động vốn
1793股份回购 (gǔfèn huígòu) – Share Repurchase – Mua lại cổ phiếu
1794红利 (hónglì) – Dividend – Cổ tức
1795股息 (gǔxī) – Stock Dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu
1796可转换债券 (kě zhuǎnhuàn zhàiquàn) – Convertible Bonds – Trái phiếu chuyển đổi
1797溢价 (yìjià) – Premium – Phần giá trị vượt trội
1798折价 (zhéjià) – Discount – Giảm giá
1799对冲 (duìchōng) – Hedging – Phòng hộ rủi ro
1800财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cơ cấu tài chính
1801兼并 (jiānbìng) – Merger – Sáp nhập
1802收购 (shōugòu) – Acquisition – Mua lại
1803破产 (pòchǎn) – Bankruptcy – Phá sản
1804清算 (qīngsuàn) – Liquidation – Thanh lý
1805财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Planning – Hoạch định tài chính
1806资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
1807权益比率 (quányì bǐlǜ) – Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
1808现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Tỷ số thanh toán tiền mặt
1809总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total Asset Turnover – Vòng quay tổng tài sản
1810流动性 (liúdòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
1811融资方式 (róngzī fāngshì) – Financing Methods – Phương thức huy động vốn
1812债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn vay
1813证券 (zhèngquàn) – Securities – Chứng khoán
1814初次公开募股 (chūcì gōngkāi mùgǔ) – Initial Public Offering (IPO) – Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
1815股市泡沫 (gǔshì pàomò) – Stock Market Bubble – Bong bóng chứng khoán
1816汇率 (huìlǜ) – Exchange Rate – Tỷ giá hối đoái
1817国内生产总值 (guónèi shēngchǎn zǒngzhí, GDP) – Gross Domestic Product (GDP) – Tổng sản phẩm quốc nội
1818资产类科目 (zīchǎn lèi kēmù) – Asset Accounts – Tài khoản tài sản
1819负债类科目 (fùzhài lèi kēmù) – Liability Accounts – Tài khoản nợ phải trả
1820所有者权益科目 (suǒyǒuzhě quányì kēmù) – Equity Accounts – Tài khoản vốn chủ sở hữu
1821收入类科目 (shōurù lèi kēmù) – Revenue Accounts – Tài khoản doanh thu
1822费用类科目 (fèiyòng lèi kēmù) – Expense Accounts – Tài khoản chi phí
1823借贷法 (jièdài fǎ) – Double-entry Accounting – Nguyên tắc kế toán kép
1824账簿 (zhàngbù) – Ledger – Sổ cái
1825日记账 (rìjì zhàng) – Journal – Sổ nhật ký
1826会计分录 (kuàijì fēnlù) – Journal Entry – Bút toán kế toán
1827财年 (cáinían) – Fiscal Year – Năm tài chính
1828股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức
1829纳税 (nàshuì) – Tax Payment – Nộp thuế
1830避税 (bìshuì) – Tax Avoidance – Lách thuế
1831税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế
1832现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền
1833银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank Deposit – Tiền gửi ngân hàng
1834库存现金 (kùcún xiànjīn) – Cash on Hand – Tiền mặt tại quỹ
1835未偿债务 (wèicháng zhàiwù) – Outstanding Debt – Nợ chưa thanh toán
1836资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budget – Ngân sách vốn
1837利润预测 (lìrùn yùcè) – Profit Forecast – Dự báo lợi nhuận
1838资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất sinh lời trên vốn
1839每股收益 (měigǔ shōuyì) – Earnings Per Share (EPS) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
1840递延税项 (dìyán shuìxiàng) – Deferred Tax – Thuế thu nhập hoãn lại
1841会计道德 (kuàijì dàodé) – Accounting Ethics – Đạo đức nghề nghiệp kế toán
1842期末存货 (qīmò cúnhuò) – Ending Inventory – Hàng tồn kho cuối kỳ
1843单位成本 (dānwèi chéngběn) – Unit Cost – Chi phí đơn vị
1844总成本 (zǒng chéngběn) – Total Cost – Tổng chi phí
1845存货成本 (cúnhuò chéngběn) – Inventory Cost – Chi phí tồn kho
1846主营业务收入 (zhǔyíng yèwù shōurù) – Main Business Revenue – Doanh thu chính
1847非主营收入 (fēi zhǔyíng shōurù) – Non-operating Revenue – Doanh thu không thường xuyên
1848营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập bất thường
1849研发费用 (yánfā fèiyòng) – Research & Development Expenses – Chi phí nghiên cứu và phát triển
1850法定盈余公积 (fǎdìng yíngyú gōngjī) – Statutory Surplus Reserve – Quỹ dự trữ bắt buộc
1851关税 (guānshuì) – Customs Duty – Thuế hải quan
1852利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận
1853融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
1854流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current Liabilities – Nợ phải trả ngắn hạn
1855应计利息 (yīngjì lìxī) – Accrued Interest – Lãi phải trả
1856银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank Deposits – Tiền gửi ngân hàng
1857应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes Receivable – Thương phiếu phải thu
1858资本化 (zīběn huà) – Capitalization – Vốn hóa
1859折现 (zhéxiàn) – Discounting – Chiết khấu
1860经营支出 (jīngyíng zhīchū) – Operating Expense – Chi phí hoạt động
1861机会成本 (jīhuì chéngběn) – Opportunity Cost – Chi phí cơ hội
1862资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Assets Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
1863合规审计 (hèguī shěnjì) – Compliance Audit – Kiểm toán tuân thủ
1864会计期间 (huìjì qījiān) – Accounting Period – Kỳ kế toán
1865年终结算 (niánzhōng jiésuàn) – Year-end Closing – Quyết toán cuối năm
1866现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền mặt
1867股权 (gǔquán) – Equity – Quyền sở hữu cổ phần
1868杠杆收购 (gànggǎn shōugòu) – Leveraged Buyout (LBO) – Mua lại có sử dụng đòn bẩy
1869并购 (bìnggòu) – Merger & Acquisition (M&A) – Sáp nhập và mua lại
1870所有者权益变动表 (suǒyǒu zhě quányì biàndòng biǎo) – Statement of Changes in Equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
1871会计政策 (huìjì zhèngcè) – Accounting Policy – Chính sách kế toán
1872预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Accounts – Khoản trả trước
1873利息支出 (lìxī zhīchū) – Interest Expense – Chi phí lãi vay
1874市盈率 (shìyíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Tỷ lệ giá trên lợi nhuận
1875市净率 (shìjìng lǜ) – Price-to-Book Ratio (P/B) – Tỷ lệ giá trên giá trị sổ sách
1876企业价值 (qǐyè jiàzhí) – Enterprise Value (EV) – Giá trị doanh nghiệp
1877息税前利润 (xī shuì qián lìrùn) – Earnings Before Interest and Taxes (EBIT) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
1878息税折旧摊销前利润 (EBITDA) (xī shuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao
1879作业成本 (zuòyè chéngběn) – Activity-Based Costing (ABC) – Phương pháp tính giá dựa trên hoạt động
1880边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Contribution Margin – Biên lợi nhuận
1881应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí trích trước
1882坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Allowance for Bad Debt – Dự phòng nợ khó đòi
1883坏账核销 (huàizhàng héxiāo) – Write-off Bad Debt – Xóa sổ nợ xấu
1884资本利得 (zīběn lìdé) – Capital Gains – Lợi nhuận vốn
1885会计估计 (huìjì gūjì) – Accounting Estimate – Ước tính kế toán
1886财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính
1887资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Dự toán vốn đầu tư
1888租赁会计 (zūlìn huìjì) – Lease Accounting – Kế toán thuê tài sản
1889负债表外融资 (fùzhài biǎo wài róngzī) – Off-balance Sheet Financing – Tài trợ ngoài bảng cân đối kế toán
1890公认会计准则 (gōngrèn huìjì zhǔnzé, GAAP) – Generally Accepted Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung
1891税前利润 (shuìqián lìrùn) – Profit Before Tax – Lợi nhuận trước thuế
1892税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế
1893收入增长率 (shōurù zēngzhǎng lǜ) – Revenue Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
1894应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay các khoản phải thu
1895银行对账单 (yínháng duìzhàngdān) – Bank Statement – Sao kê ngân hàng
1896电子发票 (diànzǐ fāpiào) – Electronic Invoice – Hóa đơn điện tử
1897付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Payment Terms – Điều kiện thanh toán
1898信用评分 (xìnyòng píngfēn) – Credit Score – Điểm tín dụng
1899现值 (xiànzhí) – Present Value – Giá trị hiện tại
1900终值 (zhōngzhí) – Future Value – Giá trị tương lai
1901时间价值 (shíjiān jiàzhí) – Time Value of Money – Giá trị thời gian của tiền
1902资本资产定价模型 (zīběn zīchǎn dìngjià móxíng, CAPM) – Capital Asset Pricing Model – Mô hình định giá tài sản vốn
1903股权 (gǔquán) – Equity – Vốn chủ sở hữu
1904销售折扣 (xiāoshòu zhékòu) – Sales Discount – Chiết khấu bán hàng
1905投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ, ROI) – Return on Investment – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
1906股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ, ROE) – Return on Equity – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1907总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ, ROA) – Return on Assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
1908自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú, FCF) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do
1909可转换债券 (kě zhuǎnhuàn zhàiquàn) – Convertible Bond – Trái phiếu chuyển đổi
1910溢价 (yìjià) – Premium – Phí bảo hiểm/ Giá trị tăng thêm
1911折价 (zhéjià) – Discount – Chiết khấu/ Giảm giá
1912票面价值 (piàomiàn jiàzhí) – Face Value – Mệnh giá
1913资本支出 (zīběn zhīchū, CAPEX) – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư
1914经营支出 (jīngyíng zhīchū, OPEX) – Operating Expenditure – Chi phí hoạt động
1915套利 (tàolì) – Arbitrage – Kinh doanh chênh lệch giá
1916财务尽职调查 (cáiwù jìnzhí diàochá, DD) – Financial Due Diligence – Thẩm định tài chính
1917资产证券化 (zīchǎn zhèngquànhuà, ABS) – Asset Securitization – Chứng khoán hóa tài sản
1918营收 (yíngshōu) – Revenue – Doanh thu
1919主营业务收入 (zhǔyíng yèwù shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu hoạt động chính
1920其他业务收入 (qítā yèwù shōurù) – Other Revenue – Doanh thu khác
1921毛利率 (máo lìlǜ) – Gross Margin – Biên lợi nhuận gộp
1922净利率 (jìng lìlǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng
1923杠杆融资 (gànggǎn róngzī) – Leveraged Finance – Tài trợ có đòn bẩy
1924租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease Liability – Nợ thuê
1925税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax Deduction – Giảm trừ thuế
1926消费税 (xiāofèishuì) – Consumption Tax – Thuế tiêu thụ
1927印花税 (yìnhuāshuì) – Stamp Duty – Thuế trước bạ
1928资本增值税 (zīběn zēngzhíshuì) – Capital Gains Tax – Thuế lãi vốn
1929权益资本 (quányì zīběn) – Equity Capital – Vốn cổ phần
1930债权人 (zhàiquánrén) – Creditor – Chủ nợ
1931资产负债率 (zīchǎn fùzhàilǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
1932资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Cash Flow Cycle – Chu kỳ dòng tiền
1933资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Treasury Management – Quản lý ngân quỹ
1934利息覆盖率 (lìxī fùgàilǜ) – Interest Coverage Ratio – Tỷ lệ khả năng thanh toán lãi vay
1935长期应收款 (chángqī yīngshōu kuǎn) – Long-term Receivables – Khoản phải thu dài hạn
1936呆账 (dāizhàng) – Doubtful Debt – Nợ nghi ngờ
1937净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Net Asset Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng
1938财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Dự toán tài chính
1939运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating Expenses (OPEX) – Chi phí vận hành
1940兼并收购 (jiānbìng shōugòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
1941年度财务报告 (niándù cáiwù bàogào) – Annual Financial Report – Báo cáo tài chính năm
1942季度财务报告 (jìdù cáiwù bàogào) – Quarterly Financial Report – Báo cáo tài chính quý
1943初次公开募股 (chūcì gōngkāi mùgǔ) – Initial Public Offering (IPO) – Phát hành cổ phiếu lần đầu
1944外汇交易 (wàihuì jiāoyì) – Forex Trading – Giao dịch ngoại hối
1945租赁 (zūlìn) – Leasing – Thuê tài chính
1946融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial Lease – Thuê tài chính dài hạn
1947股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn cổ phần
1948投资现金流 (tóuzī xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ đầu tư
1949筹资现金流 (chóuzī xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ tài trợ
1950资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lợi trên tài sản
1951运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating Expense (OpEx) – Chi phí hoạt động
1952财务约束 (cáiwù yuēshù) – Financial Constraint – Ràng buộc tài chính
1953借贷记账法 (jièdài jìzhàng fǎ) – Double-entry Accounting – Nguyên tắc ghi sổ kép
1954无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization – Phân bổ tài sản vô hình
1955预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued Expense – Chi phí phải trả
1956消费税 (xiāofèishuì) – Consumption Tax – Thuế tiêu dùng
1957关税 (guānshuì) – Customs Duty – Thuế nhập khẩu
1958财政盈余 (cáizhèng yíngyú) – Fiscal Surplus – Thặng dư ngân sách
1959国债 (guózhài) – National Debt – Nợ công
1960地方债 (dìfāng zhài) – Local Government Debt – Nợ chính quyền địa phương
1961国库券 (guókùquàn) – Treasury Bill – Trái phiếu kho bạc
1962优先股 (yōuxiāngǔ) – Preferred Stock – Cổ phiếu ưu đãi
1963普通股 (pǔtōnggǔ) – Common Stock – Cổ phiếu thường
1964证券交易所 (zhèngquàn jiāoyìsuǒ) – Stock Exchange – Sàn giao dịch chứng khoán
1965初级市场 (chūjí shìchǎng) – Primary Market – Thị trường sơ cấp
1966资本充足率 (zīběn chōngzúlǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ an toàn vốn
1967商业银行 (shāngyè yínháng) – Commercial Bank – Ngân hàng thương mại
1968基准利率 (jīzhǔn lìlǜ) – Benchmark Interest Rate – Lãi suất tham chiếu
1969浮动利率 (fúdòng lìlǜ) – Floating Interest Rate – Lãi suất thả nổi
1970固定利率 (gùdìng lìlǜ) – Fixed Interest Rate – Lãi suất cố định
1971货币贬值 (huòbì biǎnzhí) – Currency Depreciation – Đồng tiền mất giá
1972货币升值 (huòbì shēngzhí) – Currency Appreciation – Đồng tiền tăng giá
1973经常账户 (jīngcháng zhànghù) – Current Account – Tài khoản vãng lai
1974资本账户 (zīběn zhànghù) – Capital Account – Tài khoản vốn
1975外商直接投资 (wàishāng zhíjiē tóuzī) – Foreign Direct Investment (FDI) – Đầu tư trực tiếp nước ngoài
1976证券投资 (zhèngquàn tóuzī) – Portfolio Investment – Đầu tư danh mục
1977公开市场操作 (gōngkāi shìchǎng cāozuò) – Open Market Operations – Hoạt động thị trường mở
1978量化宽松 (liànghuà kuānsōng) – Quantitative Easing – Nới lỏng định lượng
1979紧缩政策 (jǐnsuō zhèngcè) – Contractionary Policy – Chính sách thắt chặt
1980存贷款 (cún dài kuǎn) – Deposits and Loans – Tiền gửi và khoản vay
1981存款利率 (cúnkuǎn lìlǜ) – Deposit Interest Rate – Lãi suất tiền gửi
1982银行破产 (yínháng pòchǎn) – Bank Bankruptcy – Phá sản ngân hàng
1983利润表 (lìrùnbiǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
1984流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện tại
1985盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéngdiǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn
1986运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating Expenditure (OPEX) – Chi phí vận hành
1987现金循环 (xiànjīn xúnhuán) – Cash Cycle – Chu kỳ tiền mặt
1988税收 (shuìshōu) – Taxation – Thuế
1989关税 (guānshuì) – Tariff – Thuế nhập khẩu
1990税率 (shuìlǜ) – Tax Rate – Mức thuế suất
1991股利 (gǔlì) – Dividend – Cổ tức
1992股市指数 (gǔshì zhǐshù) – Stock Index – Chỉ số chứng khoán
1993融资 (róngzī) – Financing – Huy động vốn
1994再融资 (zàiróngzī) – Refinancing – Tái cấp vốn
1995杠杆融资 (gànggǎn róngzī) – Leveraged Financing – Tài trợ đòn bẩy
1996信托 (xìntuō) – Trust – Ủy thác đầu tư
1997税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Khoản miễn giảm thuế
1998纳税义务 (nàshuì yìwù) – Tax Obligation – Nghĩa vụ thuế
1999经营支出 (jīngyíng zhīchū) – Operating Expenditure (OpEx) – Chi phí hoạt động
2000资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản tài sản
2001减值准备 (jiǎnzhí zhǔnbèi) – Impairment Allowance – Dự phòng giảm giá tài sản
2002市盈率 (shìyínglǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá trên thu nhập
2003市净率 (shìjìnglǜ) – Price-to-Book Ratio (P/B) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách
2004股息收益率 (gǔxī shōuyìlǜ) – Dividend Yield – Tỷ suất cổ tức
2005债务股权比率 (zhàiwù gǔquán bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio (D/E) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
2006证券交易所 (zhèngquàn jiāoyì suǒ) – Stock Exchange – Sàn giao dịch chứng khoán
2007避险 (bìxiǎn) – Hedging – Phòng ngừa rủi ro
2008共同基金 (gòngtóng jījīn) – Mutual Fund – Quỹ tương hỗ
2009公募基金 (gōngmù jījīn) – Public Fund – Quỹ công khai
2010兼并与收购 (jiānbìng yǔ shōugòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
2011外汇市场 (wàihuì shìchǎng) – Foreign Exchange Market (Forex) – Thị trường ngoại hối
2012固定汇率 (gùdìng huìlǜ) – Fixed Exchange Rate – Tỷ giá cố định
2013浮动汇率 (fúdòng huìlǜ) – Floating Exchange Rate – Tỷ giá thả nổi
2014贸易融资 (màoyì róngzī) – Trade Finance – Tài trợ thương mại
2015信用证 (xìnyòngzhèng) – Letter of Credit (L/C) – Thư tín dụng
2016票据贴现 (piàojù tiēxiàn) – Bill Discounting – Chiết khấu thương phiếu
2017应收账款融资 (yīngshōu zhàngkuǎn róngzī) – Accounts Receivable Financing – Tài trợ khoản phải thu
2018供应链金融 (gōngyìng liàn jīnróng) – Supply Chain Finance – Tài chính chuỗi cung ứng
2019银行担保 (yínháng dānbǎo) – Bank Guarantee – Bảo lãnh ngân hàng
2020高收益债券 (gāo shōuyì zhàiquàn) – High-yield Bonds – Trái phiếu lợi suất cao
2021掉期 (diàoqī) – Swap – Hoán đổi
2022互换利率 (hùhuàn lìlǜ) – Interest Rate Swap – Hoán đổi lãi suất
2023信用违约掉期 (xìnyòng wéiyuē diàoqī) – Credit Default Swap (CDS) – Hợp đồng hoán đổi rủi ro tín dụng
2024股指期货 (gǔzhǐ qīhuò) – Stock Index Futures – Hợp đồng tương lai chỉ số chứng khoán
2025量化宽松 (liànghuà kuānsōng) – Quantitative Easing (QE) – Nới lỏng định lượng
2026盈亏平衡 (yíngkuī pínghéng) – Break-even Point – Điểm hòa vốn
2027会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Account – Hạng mục kế toán
2028应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Phải trả
2029应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Phải thu
2030市盈率 (shìyíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá trên thu nhập
2031债务权益比率 (zhàiwù quányì bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
2032偷税 (tōushuì) – Tax Evasion – Trốn thuế
2033资本利得税 (zīběn lìdéshuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập từ vốn
2034公认会计准则 (gōngrèn kuàijì zhǔnzé) – Generally Accepted Accounting Principles (GAAP) – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung
2035财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
2036投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
2037股份分割 (gǔfèn fēngē) – Stock Split – Chia tách cổ phiếu
2038摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) – Amortization Expense – Chi phí khấu hao
2039费用匹配原则 (fèiyòng pǐpèi yuánzé) – Matching Principle – Nguyên tắc phù hợp chi phí
2040私人股本 (sīrén gǔběn) – Private Equity – Vốn cổ phần tư nhân
2041非流动资产 (fēiliúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản không lưu động
2042会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Accounting Software – Phần mềm kế toán
2043财务共享中心 (cáiwù gòngxiǎng zhōngxīn) – Financial Shared Services – Dịch vụ tài chính chung
2044企业资源计划 (qǐyè zīyuán jìhuà) – Enterprise Resource Planning (ERP) – Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
2045区块链会计 (qūkuàiliàn kuàijì) – Blockchain Accounting – Kế toán blockchain
2046加密货币 (jiāmì huòbì) – Cryptocurrency – Tiền điện tử
2047现金流预测 (xiànjīnliú yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền
2048资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản và nợ phải trả
2049中期报告 (zhōngqī bàogào) – Interim Report – Báo cáo tài chính trung gian
2050资本回报率 (zīběn huíbàolǜ) – Return on Capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn
2051资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Asset Turnover Ratio – Hệ số quay vòng tài sản
2052公司清算 (gōngsī qīngsuàn) – Company Liquidation – Thanh lý công ty
2053基金管理 (jījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý quỹ
2054期货市场 (qīhuò shìchǎng) – Futures Market – Thị trường kỳ hạn
2055避险策略 (bìxiǎn cèlüè) – Hedging Strategies – Chiến lược phòng ngừa rủi ro
2056金融风险 (jīnróng fēngxiǎn) – Financial Risk – Rủi ro tài chính
2057金融合规 (jīnróng hégūi) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
2058反洗钱 (fǎn xǐqián) – Anti-Money Laundering (AML) – Chống rửa tiền
2059经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí vận hành
2060总资产 (zǒng zīchǎn) – Total Assets – Tổng tài sản
2061总负债 (zǒng fùzhài) – Total Liabilities – Tổng nợ phải trả
2062所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owner’s Equity – Vốn chủ sở hữu
2063盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự phòng lợi nhuận
2064资产回报率 (zīchǎn huíbàolǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
2065权益回报率 (quányì huíbàolǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
2066市盈率 (shìyínglǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E Ratio) – Hệ số giá trên thu nhập
2067投资回报率 (tóuzī huíbàolǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
2068信用额度 (xìnyòng é dù) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng
2069汇率波动 (huìlǜ bōdòng) – Exchange Rate Fluctuation – Biến động tỷ giá
2070金融诈骗 (jīnróng zhàpiàn) – Financial Fraud – Gian lận tài chính
2071账目核对 (zhàngmù héduì) – Account Reconciliation – Đối soát tài khoản
2072支付结算 (zhīfù jiésuàn) – Payment Settlement – Thanh toán và quyết toán
2073供应链融资 (gōngyìngliàn róngzī) – Supply Chain Financing – Tài trợ chuỗi cung ứng
2074企业财务 (qǐyè cáiwù) – Corporate Finance – Tài chính doanh nghiệp
2075股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Quyền lợi cổ đông
2076企业税务 (qǐyè shuìwù) – Corporate Taxation – Thuế doanh nghiệp
2077税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax Policies – Chính sách thuế
2078收入来源 (shōurù láiyuán) – Revenue Sources – Nguồn thu nhập
2079资本收益率 (zīběn shōuyìlǜ) – Capital Gains Yield – Tỷ suất lợi nhuận vốn
2080税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế
2081预算超支 (yùsuàn chāozhī) – Budget Overrun – Vượt ngân sách
2082收入增长 (shōurù zēngzhǎng) – Revenue Growth – Tăng trưởng doanh thu
2083经济繁荣 (jīngjì fánróng) – Economic Boom – Sự bùng nổ kinh tế
2084市场波动 (shìchǎng bōdòng) – Market Fluctuations – Biến động thị trường
2085公司财务报表 (gōngsī cáiwù bàobiǎo) – Corporate Financial Statements – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
2086年度财报 (niándù cáibào) – Annual Financial Report – Báo cáo tài chính năm
2087运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động
2088财务杠杆率 (cáiwù gànggǎn lǜ) – Financial Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
2089市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market Share – Thị phần
2090资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản vốn
2091杠杆收购 (gànggǎn shōugòu) – Leveraged Buyout (LBO) – Mua lại bằng vốn vay
2092外汇储备 (wàihuì chǔbèi) – Foreign Exchange Reserves – Dự trữ ngoại hối
2093利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
2094商业贷款 (shāngyè dàikuǎn) – Business Loan – Vay thương mại
2095应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng khoản phải thu
2096经济指标 (jīngjì zhǐbiāo) – Economic Indicators – Chỉ số kinh tế
2097资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset Liquidity – Thanh khoản tài sản
2098财务自主权 (cáiwù zìzhǔquán) – Financial Autonomy – Tự chủ tài chính
2099外资企业 (wàizī qǐyè) – Foreign-funded Enterprise – Doanh nghiệp vốn nước ngoài
2100本土企业 (běntǔ qǐyè) – Domestic Enterprise – Doanh nghiệp trong nước
2101中国会计准则 (zhōngguó kuàijì zhǔnzé) – China Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán Trung Quốc
2102国家财政 (guójiā cáizhèng) – National Finance – Tài chính quốc gia
2103利息收入 (lìxī shōurù) – Interest Income – Thu nhập lãi suất
2104财务风控 (cáiwù fēngkòng) – Financial Risk Control – Kiểm soát rủi ro tài chính
2105股息分配 (gǔxī fēnpèi) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức
2106企业会计制度 (qǐyè kuàijì zhìdù) – Enterprise Accounting System – Hệ thống kế toán doanh nghiệp
2107季度财报 (jìdù cáibào) – Quarterly Financial Report – Báo cáo tài chính quý
2108会计合规 (kuàijì hégé) – Accounting Compliance – Tuân thủ kế toán
2109独立审计 (dúlì shěnjì) – Independent Audit – Kiểm toán độc lập
2110税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Investigation – Thanh tra thuế
2111国际税务 (guójì shuìwù) – International Taxation – Thuế quốc tế
2112资本利得税 (zīběn lìdé shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lợi tức vốn
2113转移定价 (zhuǎnyí dìngjià) – Transfer Pricing – Định giá chuyển nhượng
2114企业融资 (qǐyè róngzī) – Business Financing – Huy động vốn doanh nghiệp
2115投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ, ROI) – Return on Investment – Tỷ suất hoàn vốn
2116资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ, ROA) – Return on Assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
2117股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ, ROE) – Return on Equity – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
2118财务负债比 (cáiwù fùzhài bǐ) – Financial Debt Ratio – Tỷ lệ nợ tài chính
2119无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of Intangible Assets – Phân bổ tài sản vô hình
2120公司破产 (gōngsī pòchǎn) – Corporate Bankruptcy – Phá sản doanh nghiệp
2121年度财务目标 (niándù cáiwù mùbiāo) – Annual Financial Goals – Mục tiêu tài chính năm
2122现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền mặt
2123综合收益表 (zōnghé shōuyì biǎo) – Comprehensive Income Statement – Báo cáo thu nhập toàn diện
2124债券融资 (zhàiquàn róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn trái phiếu
2125资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital Return Rate – Tỷ suất hoàn vốn
2126指数基金 (zhǐshù jījīn) – Index Fund – Quỹ chỉ số
2127公募基金 (gōngmù jījīn) – Public Fund – Quỹ mở
2128销售毛利 (xiāoshòu máolì) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
2129经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động
2130投资现金流量 (tóuzī xiànjīn liúliàng) – Investing Cash Flow – Dòng tiền đầu tư
2131筹资现金流量 (chóuzī xiànjīn liúliàng) – Financing Cash Flow – Dòng tiền tài trợ
2132财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial Health – Tình trạng tài chính
2133破产保护 (pòchǎn bǎohù) – Bankruptcy Protection – Bảo vệ phá sản
2134存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho
2135股票分红 (gǔpiào fēnhóng) – Stock Dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu
2136现金分红 (xiànjīn fēnhóng) – Cash Dividend – Cổ tức tiền mặt
2137溢价发行 (yìjià fāxíng) – Issued at a Premium – Phát hành trên mệnh giá
2138折价发行 (zhéjià fāxíng) – Issued at a Discount – Phát hành dưới mệnh giá
2139债转股 (zhàizhuǎngǔ) – Debt-to-Equity Swap – Chuyển đổi nợ thành vốn cổ phần
2140天使投资 (tiānshǐ tóuzī) – Angel Investment – Đầu tư thiên thần
2141私人银行 (sīrén yínháng) – Private Banking – Ngân hàng tư nhân
2142财富管理 (cáifù guǎnlǐ) – Wealth Management – Quản lý tài sản
2143保险精算 (bǎoxiǎn jīngsuàn) – Actuarial Science – Khoa học tính toán bảo hiểm
2144再保险 (zàibǎoxiǎn) – Reinsurance – Tái bảo hiểm
2145操作风险 (cāozuò fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro vận hành
2146区块链技术 (qūkuài liàn jìshù) – Blockchain Technology – Công nghệ chuỗi khối
2147债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn qua nợ
2148股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn qua cổ phần
2149资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí vốn
2150运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating Expenditure – Chi phí hoạt động
2151资本支出计划 (zīběn zhīchū jìhuà) – Capital Expenditure Plan – Kế hoạch chi tiêu vốn
2152利润留存 (lìrùn liúcún) – Profit Retention – Lợi nhuận giữ lại
2153会计核算 (kuàijì hé suàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán
2154银行对账单 (yínháng duìzhàngdān) – Bank Statement – Bảng sao kê ngân hàng
2155会计年度 (kuàijì niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính
2156审计费用 (shěnjì fèiyòng) – Audit Fees – Phí kiểm toán
2157审计师 (shěnjì shī) – Auditor – Kiểm toán viên
2158收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Balance of Income and Expenditure – Cân bằng thu chi
2159自有资本 (zìyǒu zīběn) – Owner’s Equity – Vốn chủ sở hữu
2160单独财务报表 (dāndú cáiwù bàobiǎo) – Separate Financial Statement – Báo cáo tài chính riêng biệt
2161资本利用率 (zīběn lìyòng lǜ) – Capital Utilization Rate – Tỷ lệ sử dụng vốn
2162年度报告 (nián dù bàogào) – Annual Report – Báo cáo thường niên
2163货币供给 (huòbì gōngjǐ) – Money Supply – Cung tiền
2164商业信贷 (shāngyè xìndài) – Commercial Credit – Tín dụng thương mại
2165经济泡沫 (jīngjì pàomò) – Economic Bubble – Bong bóng kinh tế
2166股市崩盘 (gǔshì bēngpán) – Stock Market Crash – Sụp đổ thị trường chứng khoán
2167资金池 (zījīn chí) – Pool of Funds – Quỹ tài chính
2168期权交易 (qīquán jiāoyì) – Option Trading – Giao dịch quyền chọn
2169衍生工具 (yǎnshēng gōngjù) – Derivatives – Công cụ phái sinh
2170审计路径 (shěnjì lùjìng) – Audit Trail – Lộ trình kiểm toán
2171税收筹集 (shuìshōu chóují) – Tax Collection – Thu thập thuế
2172股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi nhuận cho cổ đông
2173财务自由度 (cáiwù zìyóu dù) – Financial Flexibility – Tính linh hoạt tài chính
2174企业重组 (qǐyè chóngzǔ) – Corporate Restructuring – Tái cơ cấu doanh nghiệp
2175外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán ngoài
2176股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu cổ đông
2177无担保贷款 (wú dānbǎo dàikuǎn) – Unsecured Loan – Khoản vay không có tài sản bảo đảm
2178担保贷款 (dānbǎo dàikuǎn) – Secured Loan – Khoản vay có tài sản bảo đảm
2179违约风险管理 (wéiyuē fēngxiǎn guǎnlǐ) – Default Risk Management – Quản lý rủi ro vỡ nợ
2180收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Xác nhận doanh thu
2181成本核算 (chéngběn hé suàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí
2182资本盈余 (zīběn yíngyú) – Capital Surplus – Dư vốn cổ phần
2183财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidation of Financial Statements – Hợp nhất báo cáo tài chính
2184投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn
2185股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn cổ đông
2186资本效率 (zīběn xiàolǜ) – Capital Efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn
2187财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial Stability – Tính ổn định tài chính
2188违约 (wéiyuē) – Default – Vỡ nợ
2189对冲基金 (duìchōng jījīn) – Hedge Fund – Quỹ phòng ngừa rủi ro
2190交易所 (jiāoyì suǒ) – Exchange – Sở giao dịch
2191信贷额度 (xìndài èdù) – Credit Limit – Giới hạn tín dụng
2192现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecasting – Dự báo lưu chuyển tiền tệ
2193税务报表 (shuìwù bàobiǎo) – Tax Return – Báo cáo thuế
2194资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ lệ hoàn vốn tài sản
2195收入预测 (shōurù yùcè) – Revenue Forecast – Dự báo doanh thu
2196应计会计 (yìng jì huì jì) – Accrual Accounting – Kế toán dồn tích
2197现金会计 (xiànjīn huì jì) – Cash Accounting – Kế toán tiền mặt
2198支付股利 (zhīfù gǔlì) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức
2199外汇收益 (wàihuì shōuyì) – Foreign Exchange Earnings – Lợi nhuận ngoại hối
2200资产池 (zīchǎn chí) – Asset Pool – Hồ sơ tài sản
2201并购 (bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
2202固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
2203坏账准备 (huài zhàng zhǔnbèi) – Bad Debt Provision – Dự phòng nợ xấu
2204资金流动性 (zījīn liú dòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
2205市场资本化 (shìchǎng zīběn huà) – Market Capitalization – Vốn hóa thị trường
2206销售净利 (xiāoshòu jìng lì) – Net Profit – Lợi nhuận ròng
2207固定成本分摊 (gùdìng chéngběn fēntān) – Allocation of Fixed Costs – Phân bổ chi phí cố định
2208财务重组 (cáiwù zhòngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính
2209支付现金 (zhīfù xiànjīn) – Cash Payment – Thanh toán bằng tiền mặt
2210信贷风险 (xìndài fēngxiǎn) – Credit Risk – Rủi ro tín dụng
2211风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture Capital – Vốn mạo hiểm
2212小额贷款 (xiǎo’é dàikuǎn) – Microloan – Khoản vay nhỏ
2213股权激励 (gǔquán jīlì) – Equity Incentive – Khuyến khích cổ phần
2214现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền
2215经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Efficiency – Hiệu quả kinh tế
2216成本-收益分析 (chéngběn-shōuyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí-lợi ích
2217应收账款周转率 (yìng shōu zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Receivables Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay công nợ phải thu
2218库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
2219公司账簿 (gōngsī zhàngbù) – Company Ledger – Sổ cái của công ty
2220总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ tổng hợp
2221融资成本 (róngzī chéngběn) – Cost of Financing – Chi phí huy động vốn
2222损益表 (sǔn yì biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập
2223折旧 (zhédiù) – Depreciation – Khấu hao
2224摊销 (tānxiāo) – Amortization – Khấu trừ
2225股东权益 (gǔdōng quán yì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu
2226营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu từ hoạt động
2227营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận từ hoạt động
2228财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Position – Tình hình tài chính
2229股本 (gǔběn) – Capital Stock – Cổ phần
2230营运资金 (yíngyùn zījīn) – Operating Capital – Vốn lưu động
2231融资活动 (róngzī huódòng) – Financing Activities – Hoạt động tài chính
2232税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Post-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế
2233税率 (shuì lǜ) – Tax Rate – Mức thuế
2234现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Income – Thu nhập bằng tiền mặt
2235现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash Expenditure – Chi tiêu bằng tiền mặt
2236收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Break-even Point – Điểm hòa vốn
2237预算差异 (yùsuàn chāyì) – Budget Variance – Chênh lệch ngân sách
2238投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư
2239现金流入 (xiànjīn liú rù) – Cash Inflow – Dòng tiền vào
2240现金流出 (xiànjīn liú chū) – Cash Outflow – Dòng tiền ra
2241分红 (fēnhóng) – Dividend – Cổ tức
2242会计周期 (huìjì zhōuqī) – Accounting Period – Kỳ kế toán
2243坏账 (huài zhàng) – Bad Debt – Nợ xấu
2244应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu
2245应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả
2246资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ lệ hoàn vốn từ vốn
2247国际会计准则 (guójì huìjì zhǔnzé) – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
2248会计准则 (huìjì zhǔnzé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán
2249管理会计 (guǎnlǐ huìjì) – Managerial Accounting – Kế toán quản trị
2250财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Plan – Kế hoạch tài chính
2251盈亏平衡 (yíng kuī pínghéng) – Break-even – Hòa vốn
2252现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Receipts – Thu tiền mặt
2253现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash Payments – Chi tiêu tiền mặt
2254收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Công nhận doanh thu
2255财务报表重述 (cáiwù bàobiǎo zhòngshù) – Restatement of Financial Statements – Đính chính báo cáo tài chính
2256现金余额 (xiànjīn yú’é) – Cash Balance – Số dư tiền mặt
2257市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E Ratio) – Tỷ lệ giá trên lợi nhuận
2258应收账款周期 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōuqī) – Receivables Cycle – Chu kỳ các khoản phải thu
2259股权资本 (gǔquán zīběn) – Equity Capital – Vốn cổ phần
2260股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ lệ hoàn vốn cổ phần
2261负债偿还期 (fùzhài chánghuán qī) – Debt Repayment Period – Thời gian hoàn trả nợ
2262年化收益率 (niánhuà shōuyì lǜ) – Annual Return Rate – Tỷ lệ lợi nhuận hàng năm
2263现金流动 (xiànjīn liúdòng) – Cash Flow – Dòng tiền
2264速动比率 (sù dòng bǐ lǜ) – Quick Ratio – Tỷ lệ thanh khoản nhanh
2265应付票据 (yīng fù piàojù) – Notes Payable – Hóa đơn phải trả
2266应收票据 (yīng shōu piàojù) – Notes Receivable – Hóa đơn phải thu
2267年终审计 (niánzhōng shěnjì) – Year-end Audit – Kiểm toán cuối năm
2268融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí huy động vốn
2269市值 (shìzhí) – Market Capitalization – Vốn hóa thị trường
2270融资租赁 (róngzī zūlìn) – Lease Financing – Tài trợ thuê
2271现金存款 (xiànjīn cúnkuǎn) – Cash Deposit – Tiền gửi
2272现金结算 (xiànjīn jiésuàn) – Cash Settlement – Thanh toán bằng tiền mặt
2273资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ lệ hoàn vốn từ tài sản
2274偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt-Service Ability – Khả năng trả nợ
2275现金支出预测 (xiànjīn zhīchū yùcè) – Cash Expenditure Forecast – Dự báo chi tiêu tiền mặt
2276投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Lợi nhuận đầu tư
2277运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí vận hành
2278证券投资基金 (zhèngquàn tóuzī jījīn) – Securities Investment Fund – Quỹ đầu tư chứng khoán
2279融资活动 (róngzī huódòng) – Financing Activity – Hoạt động tài chính
2280股票分红 (gǔpiào fēnhóng) – Stock Dividend – Cổ tức cổ phiếu
2281股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ lệ hoàn vốn cổ phần
2282预算余额 (yùsuàn yú’é) – Budget Balance – Cân đối ngân sách
2283会计年度 (huìjì niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính
2284会计科目 (huìjì kēmù) – Accounting Item – Mục kế toán
2285会计报表 (huìjì bàobiǎo) – Financial Statements – Báo cáo tài chính
2286利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập
2287所有者权益 (suǒyǒu zhě quányì) – Owner’s Equity – Quyền sở hữu của chủ sở hữu
2288负债总额 (fùzhài zǒng’é) – Total Liabilities – Tổng nợ
2289盈余积累 (yíngyú jīlěi) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
2290债务比例 (zhàiwù bǐlì) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
2291经营费用 (jīngyíng fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động
2292财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Tỷ lệ tài chính
2293业务利润 (yèwù lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận kinh doanh
2294借贷比率 (jièdài bǐlǜ) – Loan-to-Value Ratio – Tỷ lệ vay trên giá trị
2295短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term Investments – Đầu tư ngắn hạn
2296债券融资 (zhàiquàn róngzī) – Bond Financing – Huy động vốn qua trái phiếu
2297股权收益 (gǔquán shōuyì) – Equity Return – Lợi nhuận cổ phần
2298亏损 (kuīsǔn) – Loss – Lỗ
2299应计会计 (yìngjì huìjì) – Accrual Accounting – Kế toán dồn tích
2300现金会计 (xiànjīn huìjì) – Cash Accounting – Kế toán tiền mặt
2301财务报表准备 (cáiwù bàobiǎo zhǔnbèi) – Financial Statement Preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính
2302收益分配 (shōuyì fēnpèi) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức
2303营运收入 (yíngyùn shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu hoạt động
2304负债资本化 (fùzhài zīběn huà) – Debt Capitalization – Vốn hóa nợ
2305无偿资本 (wúcháng zīběn) – Unpaid Capital – Vốn chưa thanh toán
2306负债杠杆 (fùzhài gànggǎ) – Debt Leverage – Đòn bẩy nợ
2307年度财务报告 (niándù cáiwù bàogào) – Annual Financial Report – Báo cáo tài chính hàng năm
2308利润表分析 (lìrùn biǎo fēnxī) – Profit and Loss Statement Analysis – Phân tích báo cáo lãi lỗ
2309会计信息系统 (huìjì xìnxī xìtǒng) – Accounting Information System – Hệ thống thông tin kế toán
2310资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Asset-to-Debt Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ
2311业务扩展 (yèwù kuòzhǎn) – Business Expansion – Mở rộng kinh doanh
2312间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect Costs – Chi phí gián tiếp
2313流动性比率 (liúdòngxìng bǐlǜ) – Liquidity Ratio – Tỷ lệ thanh khoản
2314市场营销成本 (shìchǎng yíngxiāo chéngběn) – Marketing Costs – Chi phí tiếp thị
2315股权分配 (gǔquán fēnpèi) – Equity Distribution – Phân phối cổ phần
2316会计差错 (huìjì chācuò) – Accounting Error – Lỗi kế toán
2317资本构成 (zīběn gòuchéng) – Capital Composition – Cấu trúc vốn
2318附属公司 (fùshǔ gōngsī) – Subsidiary Company – Công ty con
2319借款成本 (jièkuǎn chéngběn) – Borrowing Cost – Chi phí vay mượn
2320债务资本比率 (zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt-to-Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
2321会计政策 (huìjì zhèngcè) – Accounting Policies – Chính sách kế toán
2322资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ lệ hoàn vốn
2323货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary Funds – Vốn tiền tệ
2324会计周期 (huìjì zhōuqī) – Accounting Period – Chu kỳ kế toán
2325经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Cash Flow from Operating Activities – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
2326投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Cash Flow from Investing Activities – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
2327融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Cash Flow from Financing Activities – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
2328账户余额 (zhànghù yú’é) – Account Balance – Số dư tài khoản
2329会计处理 (huìjì chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán
2330净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Net Assets – Tỷ suất sinh lời trên tài sản ròng
2331财务杠杆 (cáiwù gànggǎ) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính
2332支付能力 (zhīfù nénglì) – Payment Ability – Khả năng thanh toán
2333财务稳健 (cáiwù wěnjiàn) – Financial Stability – Ổn định tài chính
2334资本充足 (zīběn chōngzú) – Capital Adequacy – Đầy đủ vốn
2335资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn
2336经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operating Risk – Rủi ro hoạt động
2337回收期 (huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian thu hồi vốn
2338盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự phòng
2339未来值 (wèilái zhí) – Future Value – Giá trị tương lai
2340财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Financial Position Statement – Báo cáo tình hình tài chính
2341税后净利润 (shuì hòu jìng lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận ròng sau thuế
2342营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
2343应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
2344资本化成本 (zīběn huà chéngběn) – Capitalized Cost – Chi phí được vốn hóa
2345摊销期 (tānxiāo qī) – Amortization Period – Thời gian khấu trừ
2346财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicator – Chỉ số tài chính
2347损益表 (sǔn yì biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ
2348税前利润 (shuì qián lìrùn) – Profit Before Tax – Lợi nhuận trước thuế
2349税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế
2350负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
2351融资 (róngzī) – Financing – Tài trợ
2352股利 (gǔlì) – Dividends – Cổ tức
2353增资 (zēngzī) – Capital Increase – Tăng vốn
2354撤资 (chèzī) – Divestment – Rút vốn
2355账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Processing – Xử lý kế toán
2356投资现金流 (tóuzī xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
2357融资现金流 (róngzī xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
2358期末财务状况 (qī mò cáiwù zhuàngkuàng) – Year-end Financial Position – Tình hình tài chính cuối kỳ
2359资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư vốn
2360运营费用 (yùnyíng fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động
2361应收账款 (yīng shōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu
2362应付账款 (yīng fù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả
2363审计过程 (shěnjì guòchéng) – Audit Process – Quá trình kiểm toán
2364税务合规 (shuìwù héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
2365不良贷款 (bùliáng dàikuǎn) – Non-performing Loan – Khoản vay xấu
2366借款利息 (jièkuǎn lìxí) – Loan Interest – Lãi vay
2367利润增长率 (lìrùn zēngzhǎng lǜ) – Profit Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
2368企业融资结构 (qǐyè róngzī jiégòu) – Corporate Financing Structure – Cơ cấu tài trợ doanh nghiệp
2369投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư
2370资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn tự có
2371企业财务透明度 (qǐyè cáiwù tòumíng dù) – Corporate Financial Transparency – Minh bạch tài chính doanh nghiệp
2372现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Tài sản tương đương tiền
2373负债融资 (fùzhài róngzī) – Debt Financing – Tài trợ nợ
2374股东会议 (gǔdōng huìyì) – Shareholder Meeting – Cuộc họp cổ đông
2375业绩报告 (yèjì bàogào) – Performance Report – Báo cáo hiệu suất
2376财务结构 (cáiwù jiégòu) – Financial Structure – Cơ cấu tài chính
2377资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Cost of Capital Rate – Tỷ lệ chi phí vốn
2378账目调整 (zhàngmù tiáozhěng) – Account Adjustment – Điều chỉnh tài khoản
2379利润转移 (lìrùn zhuǎnyí) – Profit Shifting – Chuyển lợi nhuận
2380股东权益报表 (gǔdōng quányì bàobiǎo) – Statement of Shareholders’ Equity – Báo cáo vốn chủ sở hữu
2381年度报告 (niándù bàogào) – Annual Report – Báo cáo hàng năm
2382资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Hoàn vốn
2383可变成本 (kě biàn chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi
2384公司财务政策 (gōngsī cáiwù zhèngcè) – Corporate Financial Policy – Chính sách tài chính công ty
2385债务资本比率 (zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
2386股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return – Lợi nhuận cổ đông
2387盈余 (yíngyú) – Surplus – Dư thừa
2388股权 (gǔquán) – Equity – Cổ phần
2389财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính
2390会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Items – Mục kế toán
2391非营业利润 (fēi yíngyè lìrùn) – Non-operating Profit – Lợi nhuận không hoạt động
2392财政政策 (cáizhèng zhèngcè) – Fiscal Policy – Chính sách tài chính
2393企业现金流 (qǐyè xiànjīn liú) – Business Cash Flow – Dòng tiền doanh nghiệp
2394资本市场工具 (zīběn shìchǎng gōngjù) – Capital Market Instruments – Công cụ thị trường vốn
2395对外投资 (duì wài tóuzī) – Foreign Investment – Đầu tư ra ngoài
2396内部资金调度 (nèibù zījīn diàodù) – Internal Fund Allocation – Phân bổ quỹ nội bộ
2397利润分配政策 (lìrùn fēnpèi zhèngcè) – Profit Distribution Policy – Chính sách phân phối lợi nhuận
2398会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
2399经济增加值 (jīngjì zēngjiā zhí) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế
2400可转换债券 (kě zhuǎnhuàn zhàiquàn) – Convertible Bonds – Trái phiếu có thể chuyển đổi
2401实际现金流 (shíjì xiànjīn liú) – Actual Cash Flow – Dòng tiền thực tế
2402资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and Liability Management (ALM) – Quản lý tài sản và nợ
2403财务合规性 (cáiwù héguī xìng) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
2404合并收购 (hébìng shōugòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
2405银行结算 (yínháng jiésuàn) – Bank Settlement – Thanh toán ngân hàng
2406利润来源 (lìrùn láiyuán) – Profit Source – Nguồn lợi nhuận
2407固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiū) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
2408预算差异分析 (yùsuàn chāyì fēnxī) – Budget Variance Analysis – Phân tích chênh lệch ngân sách
2409经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động
2410贷款偿还 (dàikuǎn chánghuán) – Loan Repayment – Trả nợ vay
2411税前收入 (shuì qián shōurù) – Pre-tax Income – Thu nhập trước thuế
2412财务流动性 (cáiwù liúdòngxìng) – Financial Liquidity – Thanh khoản tài chính
2413股利分配 (gǔlì fēnpèi) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức
2414偿债比率 (chángzhài bǐlǜ) – Debt Service Ratio – Tỷ lệ trả nợ
2415折旧 (zhédiū) – Depreciation – Khấu hao
2416资本资产定价模型 (zīběn zīchǎn dìngjià móxíng) – Capital Asset Pricing Model (CAPM) – Mô hình định giá tài sản vốn
2417股权激励 (gǔquán jīlì) – Stock Incentives – Khuyến khích cổ phiếu
2418资产重估 (zīchǎn zhònggū) – Asset Revaluation – Tái đánh giá tài sản
2419存货周转率 (cún huò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho
2420会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting Period – Kỳ kế toán
2421固定负债 (gùdìng fùzhài) – Fixed Liabilities – Nợ phải trả dài hạn
2422商业保险 (shāngyè bǎoxiǎn) – Commercial Insurance – Bảo hiểm thương mại
2423营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động
2424经营收入 (jīngyíng shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu từ hoạt động
2425销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of Goods Sold (COGS) – Chi phí hàng bán
2426经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận từ hoạt động
2427债务资本比率 (zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt to Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
2428本期利润 (běnqī lìrùn) – Current Period Profit – Lợi nhuận kỳ này
2429年度报告 (niándù bàogào) – Annual Report – Báo cáo năm
2430税后净利 (shuì hòu jìng lì) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận ròng sau thuế
2431存货 (cún huò) – Inventory – Hàng tồn kho
2432货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary Funds – Tiền tệ và các khoản tiền gửi
2433货币资金流动性 (huòbì zījīn liúdòngxìng) – Liquidity of Monetary Funds – Thanh khoản của quỹ tiền tệ
2434资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditures – Chi phí đầu tư
2435固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Investment in Fixed Assets – Đầu tư vào tài sản cố định
2436综合收益 (zōnghé shōuyì) – Comprehensive Income – Thu nhập toàn diện
2437支付费用 (zhīfù fèiyòng) – Payable Expenses – Chi phí phải trả
2438营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating Expenses – Chi phí ngoài hoạt động
2439负债比例 (fùzhài bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
2440净收入 (jìng shōurù) – Net Income – Thu nhập ròng
2441回报率 (huíbào lǜ) – Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận
2442损益表 (sǔn yì biǎo) – Profit and Loss Statement (P&L) – Báo cáo lãi lỗ
2443有形资产 (yǒxíng zīchǎn) – Tangible Assets – Tài sản hữu hình
2444债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ
2445权益资本 (quán yì zīběn) – Equity Capital – Vốn chủ sở hữu
2446应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Tỷ lệ quay vòng các khoản phải trả
2447经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động
2448信用评估 (xìnyòng pínggū) – Credit Assessment – Đánh giá tín dụng
2449企业价值 (qǐyè jiàzhí) – Enterprise Value – Giá trị doanh nghiệp
2450资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt to Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
2451股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu cổ đông
2452资金流动 (zījīn liúdòng) – Cash Flow – Lưu chuyển tiền tệ
2453股票资本 (gǔpiào zīběn) – Stock Capital – Vốn cổ phiếu
2454应付利息 (yīngfù lìxī) – Interest Payable – Lãi phải trả
2455税前收益 (shuì qián shōuyì) – Pre-tax Income – Thu nhập trước thuế
2456交易成本 (jiāoyì chéngběn) – Transaction Costs – Chi phí giao dịch
2457应付股息 (yīngfù gǔxī) – Dividends Payable – Cổ tức phải trả
2458税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế
2459现金周转 (xiànjīn zhōuzhuǎn) – Cash Turnover – Quay vòng tiền mặt
2460债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Tài trợ nợ
2461应收账款周转 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn) – Accounts Receivable Turnover – Quay vòng các khoản phải thu
2462净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận ròng
2463投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời trên đầu tư
2464偿债能力 (cháng zhài nénglì) – Debt-Repayment Ability – Khả năng trả nợ
2465现金收支 (xiànjīn shōuzhī) – Cash Inflows and Outflows – Dòng tiền vào và ra
2466并购整合 (bìnggòu zhěnghé) – Mergers and Acquisitions Integration – Hợp nhất và sáp nhập
2467资本密度 (zīběn mìdù) – Capital Density – Mật độ vốn
2468资本保障 (zīběn bǎozhàng) – Capital Protection – Bảo vệ vốn
2469税收合规 (shuìshōu héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
2470负债总额 (fùzhài zǒngé) – Total Liabilities – Tổng nợ phải trả
2471现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo dòng tiền
2472合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
2473合并与收购 (hébìng yǔ shōugòu) – Mergers and Acquisitions – Hợp nhất và sáp nhập
2474现金投资 (xiànjīn tóuzī) – Cash Investment – Đầu tư tiền mặt
2475毛利率 (máo lìlǜ) – Gross Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp
2476总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Total Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
2477应付账款周期 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuqī) – Accounts Payable Cycle – Chu kỳ các khoản phải trả
2478资本成本加权平均 (zīběn chéngběn jiāquán píngjūn) – Weighted Average Cost of Capital (WACC) – Chi phí vốn bình quân gia quyền
2479资本运营 (zīběn yùnzuò) – Capital Operation – Hoạt động vốn
2480经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Operational Efficiency – Hiệu quả hoạt động
2481现金回报率 (xiànjīn huíbào lǜ) – Cash Return on Investment – Tỷ suất sinh lời tiền mặt
2482资金配置 (zījīn pèizhì) – Fund Allocation – Phân bổ vốn
2483财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Chuyên gia phân tích tài chính
2484企业债务 (qǐyè zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp
2485债务结构 (zhàiwù jiégòu) – Debt Structure – Cơ cấu nợ
2486现金支付 (xiànjīn zhīfù) – Cash Payment – Thanh toán bằng tiền mặt
2487会计利润 (kuàijì lìrùn) – Accounting Profit – Lợi nhuận kế toán
2488实际利润 (shíjì lìrùn) – Actual Profit – Lợi nhuận thực tế
2489资本投入 (zīběn tóurù) – Capital Injection – Đầu tư vốn
2490财务报表准则 (cáiwù bàobiǎo zhǔnzé) – Financial Reporting Standards – Chuẩn mực báo cáo tài chính
2491费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Expense Allocation – Phân bổ chi phí
2492公允价值 (gōngyùn jiàzhí) – Fair Value – Giá trị hợp lý
2493现金收支 (xiànjīn shōuzhī) – Cash Receipts and Disbursements – Thu chi tiền mặt
2494无偿股本 (wúcháng gǔběn) – Unpaid Capital – Vốn cổ phần chưa trả
2495自有资本 (zìyǒu zīběn) – Equity Capital – Vốn chủ sở hữu
2496盈利预期 (yínglì yùqī) – Profit Expectation – Dự báo lợi nhuận
2497资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư
2498融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial Leasing – Cho thuê tài chính
2499资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund Flow – Dòng tiền
2500资本利得 (zīběn lìdé) – Capital Gains – Lợi nhuận từ vốn
2501财务不确定性 (cáiwù bù quèdìng xìng) – Financial Uncertainty – Sự không chắc chắn tài chính
2502资本利率 (zīběn lìlǜ) – Capital Interest Rate – Lãi suất vốn
2503短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-Term Loan – Khoản vay ngắn hạn
2504长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-Term Loan – Khoản vay dài hạn
2505营业现金流 (yíngyè xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động
2506债务人 (zhàiwù rén) – Debtor – Người vay
2507应付票据 (yīngfù piàojù) – Bills Payable – Hóa đơn phải trả
2508利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận
2509减值 (jiǎnzhí) – Impairment – Sự suy giảm giá trị
2510融资计划 (róngzī jìhuà) – Financing Plan – Kế hoạch huy động vốn
2511利润分配率 (lìrùn fēnpèi lǜ) – Profit Distribution Rate – Tỷ lệ phân phối lợi nhuận
2512税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
2513财务调节 (cáiwù tiáojié) – Financial Adjustment – Điều chỉnh tài chính
2514税前利润 (shuì qián lìrùn) – Profit Before Tax (PBT) – Lợi nhuận trước thuế
2515经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Cost – Chi phí hoạt động
2516会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Item – Mục kế toán
2517资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Dự trữ vốn
2518成本法 (chéngběn fǎ) – Cost Method – Phương pháp chi phí
2519资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Sự suy giảm giá trị tài sản
2520应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay phải thu
2521应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay phải trả
2522营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Income – Thu nhập hoạt động
2523负债率 (fùzhài lǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
2524财务健康度 (cáiwù jiànkāng dù) – Financial Health – Tình trạng tài chính
2525市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market Share – Thị phần
2526借贷成本 (jièdài chéngběn) – Borrowing Cost – Chi phí vay
2527债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Cơ cấu lại nợ
2528资本需求 (zīběn xūqiú) – Capital Requirements – Yêu cầu vốn
2529资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
2530现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Income – Thu nhập tiền mặt
2531财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình trạng tài chính
2532营运利润 (yíngyùn lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động
2533资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gain – Lợi nhuận từ vốn
2534资本损失 (zīběn sǔnshī) – Capital Loss – Thất thoát vốn
2535内控 (nèi kòng) – Internal Control – Kiểm soát nội bộ
2536营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động
2537坏账准备 (huài zhàng zhǔnbèi) – Provision for Bad Debts – Dự phòng tổn thất do nợ xấu
2538资金筹措 (zījīn chóucuò) – Fund Raising – Huy động vốn
2539资本筹措 (zīběn chóucuò) – Capital Raising – Huy động vốn
2540财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Goal – Mục tiêu tài chính
2541应收账款回收期 (yīngshōu zhàngkuǎn huíshōu qī) – Accounts Receivable Collection Period – Thời gian thu hồi phải thu
2542债务比率 (zhàiwù bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu
2543负债资本比率 (fùzhài zīběn bǐlǜ) – Debt Capital Ratio – Tỷ lệ vốn nợ
2544债务结构 (zhàiwù jiégòu) – Debt Structure – Cấu trúc nợ
2545合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated Statement – Báo cáo hợp nhất
2546短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loans – Vay ngắn hạn
2547长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term Loans – Vay dài hạn
2548税务报表 (shuìwù bàobiǎo) – Tax Report – Báo cáo thuế
2549权益 (quányì) – Equity – Vốn chủ sở hữu
2550盈余 (yíngyú) – Profit – Lợi nhuận
2551运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động
2552现金流入 (xiànjīn liúrù) – Cash Inflow – Dòng tiền vào
2553现金流出 (xiànjīn liúchū) – Cash Outflow – Dòng tiền ra
2554资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn
2555偿债期 (chángzhài qī) – Debt Repayment Period – Thời gian trả nợ
2556项目投资 (xiàngmù tóuzī) – Project Investment – Đầu tư dự án
2557税后净利润 (shuì hòu jìng lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế
2558偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Serviceability – Khả năng trả nợ
2559销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of Goods Sold (COGS) – Giá vốn hàng bán
2560其他收入 (qítā shōurù) – Other Income – Thu nhập khác
2561净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
2562资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Asset to Liability Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ
2563偿债能力比率 (chángzhài nénglì bǐlǜ) – Debt Service Ratio – Tỷ lệ khả năng trả nợ
2564支付股息 (zhīfù gǔxī) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức
2565变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến động
2566利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Profit Center – Trung tâm lợi nhuận
2567成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost Center – Trung tâm chi phí
2568亏损补贴 (kuīsǔn bǔtiē) – Loss Subsidy – Trợ cấp lỗ
2569资本支出预算 (zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital Expenditure Budget – Ngân sách chi phí vốn
2570预算差异 (yùsuàn chāyì) – Budget Variance – Biến động ngân sách
2571应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ quay vòng phải thu
2572应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Tỷ lệ quay vòng phải trả
2573存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho
2574资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital Employed (ROCE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đã sử dụng
2575盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Dự trữ lợi nhuận
2576税率 (shuì lǜ) – Tax Rate – Tỷ lệ thuế
2577外汇 (wàihuì) – Foreign Exchange – Ngoại hối
2578货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Currency Exchange – Đổi tiền tệ
2579财务合规 (cáiwù héguī) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
2580资金链 (zījīn liàn) – Cash Flow Chain – Chuỗi dòng tiền
2581信贷 (xìndài) – Credit – Tín dụng
2582系统风险 (xìtǒng fēngxiǎn) – Systemic Risk – Rủi ro hệ thống
2583会计师事务所 (kuàijì shī shìwù suǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán
2584企业重组 (qǐyè zhòngzǔ) – Corporate Restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
2585公司并购 (gōngsī bìnggòu) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại công ty
2586会计估值 (kuàijì gūzhí) – Accounting Valuation – Định giá kế toán
2587股指 (gǔzhǐ) – Stock Index – Chỉ số cổ phiếu
2588股市 (gǔshì) – Stock Market – Thị trường chứng khoán
2589股票发行 (gǔpiào fāxíng) – Stock Issuance – Phát hành cổ phiếu
2590分红 (fēnhóng) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức
2591公司债 (gōngsī zhài) – Corporate Bond – Trái phiếu doanh nghiệp
2592债务 (zhàiwù) – Debt – Nợ
2593负债总额 (fùzhài zǒngé) – Total Liabilities – Tổng nợ
2594营销费用 (yíngxiāo fèiyòng) – Marketing Expenses – Chi phí tiếp thị
2595应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu
2596应收利息 (yīngshōu lìxī) – Interest Receivable – Lãi phải thu
2597内资企业 (nèizī qǐyè) – Domestic Enterprise – Doanh nghiệp nội địa
2598外资企业 (wàizī qǐyè) – Foreign Enterprise – Doanh nghiệp nước ngoài
2599现金流量折现 (xiànjīn liúliàng zhéxiàn) – Discounted Cash Flow – Dòng tiền chiết khấu
2600账龄 (zhànglíng) – Aging of Accounts – Tuổi nợ
2601并购 (bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Mua bán và sáp nhập
2602股权结构 (gǔquán jiégòu) – Ownership Structure – Cấu trúc sở hữu
2603集团公司 (jítuán gōngsī) – Group Company – Công ty tập đoàn
2604资产负债表风险 (zīchǎn fùzhài biǎo fēngxiǎn) – Balance Sheet Risk – Rủi ro bảng cân đối kế toán
2605短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-Term Borrowing – Khoản vay ngắn hạn
2606收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Break-even – Điểm hòa vốn
2607资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản – nợ
2608固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Fixed Asset Management – Quản lý tài sản cố định
2609负债偿还 (fùzhài chánghuán) – Debt Repayment – Hoàn trả nợ
2610企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate Mergers and Acquisitions – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
2611生产成本 (shēngchǎn chéngběn) – Production Costs – Chi phí sản xuất
2612财务危机 (cáiwù wéijī) – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính
2613运营成本 (yíngyùn chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động
2614盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lợi
2615经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
2616盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Profitability Analysis – Phân tích khả năng sinh lợi
2617财务杠杆效应 (cáiwù gànggǎ xiàoyìng) – Financial Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính
2618账务处理程序 (zhàngwù chǔlǐ chéngxù) – Accounting Procedures – Quy trình xử lý kế toán
2619应计收入 (yīngjì shōurù) – Accrued Revenue – Doanh thu dồn tích
2620盈利和亏损 (yínglì hé kuīsǔn) – Profit and Loss – Lợi nhuận và thua lỗ
2621毛利 (máo lì) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
2622流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Liquidity Ratio – Tỷ lệ thanh khoản
2623应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu
2624资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt to Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
2625资产重估 (zīchǎn zhònggū) – Asset Revaluation – Đánh giá lại tài sản
2626摊销 (tānxiāo) – Amortization – Khấu hao
2627财务调度 (cáiwù diàodù) – Financial Scheduling – Lên kế hoạch tài chính
2628交易费用 (jiāoyì fèiyòng) – Transaction Costs – Chi phí giao dịch
2629实际成本 (shíjì chéngběn) – Actual Costs – Chi phí thực tế
2630差异分析 (chāyì fēnxī) – Variance Analysis – Phân tích chênh lệch
2631财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Tình trạng tài chính khỏe mạnh
2632收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue Recognition Principle – Nguyên tắc công nhận doanh thu
2633投资基金 (tóuzī jījīn) – Investment Fund – Quỹ đầu tư
2634债务担保 (zhàiwù dānbǎo) – Debt Guarantee – Bảo lãnh nợ
2635商业票据 (shāngyè piàojù) – Commercial Paper – Giấy tờ có giá thương mại
2636担保债务 (dānbǎo zhàiwù) – Guaranteed Debt – Nợ có bảo lãnh
2637会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting Period – Chu kỳ kế toán
2638回购股票 (huígòu gǔpiào) – Share Buyback – Mua lại cổ phiếu
2639股票期权 (gǔpiào qīquán) – Stock Option – Quyền chọn cổ phiếu
2640支付结算 (zhīfù jiésuàn) – Payment Settlement – Thanh toán và giải quyết
2641支付利息 (zhīfù lìxī) – Pay Interest – Trả lãi suất
2642营收增长 (yíngshōu zēngzhǎng) – Revenue Growth – Tăng trưởng doanh thu
2643偿还期 (chánghuán qī) – Repayment Period – Thời gian hoàn trả
2644税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế
2645资本投入 (zīběn tóurù) – Capital Investment – Đầu tư vốn
2646自有资本 (zìyǒu zīběn) – Own Capital – Vốn chủ sở hữu
2647商业贷款 (shāngyè dàikuǎn) – Commercial Loan – Vay thương mại
2648账目核对 (zhàngmù héduì) – Account Reconciliation – Đối chiếu tài khoản

Ứng dụng tại Hệ thống ChineMaster

Giáo trình được triển khai hiệu quả tại các cơ sở của ChineMaster, đặc biệt là chi nhánh Thanh Xuân HSK – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại Hà Nội. Phương pháp giảng dạy dựa trên giáo trình này đã giúp hàng nghìn học viên nhanh chóng nắm bắt và vận dụng tiếng Trung chuyên ngành vào công việc thực tế.

Tính ứng dụng cao

Điểm nổi bật của tác phẩm là tính ứng dụng cao trong môi trường làm việc quốc tế. Học viên sau khi hoàn thành khóa học với giáo trình này đều có khả năng:

Sử dụng thành thạo từ vựng kế toán chuyên ngành

Đọc hiểu tài liệu chuyên môn bằng tiếng Trung

Giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc đa ngôn ngữ

Xử lý công việc kế toán với đối tác Trung Quốc

Sự phổ biến trên các diễn đàn trực tuyến

Giáo trình được lưu trữ và chia sẻ trên nhiều diễn đàn học tập uy tín như Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Điều này giúp người học dễ dàng tiếp cận tài liệu và nhận được sự hỗ trợ từ cộng đồng.

CHINEMASTER EDU với tư cách là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam đã chứng minh tầm nhìn chiến lược khi áp dụng giáo trình này vào chương trình đào tạo, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường lao động trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế.

Giới thiệu về Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng

Trong lĩnh vực học tiếng Trung, việc tìm kiếm một giáo trình phù hợp và hiệu quả là điều quan trọng hàng đầu. Đặc biệt là khi nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc ngày càng tăng cao. Một trong những cuốn sách được khuyên dùng và sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đó là Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Nội dung và giá trị của Giáo trình Hán ngữ

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung thông thường, mà còn là một công cụ hỗ trợ đắc lực cho những ai muốn ứng dụng tiếng Trung vào lĩnh vực kế toán. Cuốn sách được biên soạn với nội dung phong phú, từ vựng chuyên ngành kế toán được lồng ghép khéo léo qua từng bài học, giúp người học tiếp thu và ghi nhớ một cách hiệu quả.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã dày công nghiên cứu và biên soạn, không chỉ dựa trên kinh nghiệm giảng dạy của mình mà còn tham khảo nhiều tài liệu quý giá khác. Nhờ đó, cuốn giáo trình trở thành một nguồn tài liệu đáng tin cậy cho cả học viên và giáo viên trong quá trình học tập và giảng dạy.

Ứng dụng trong Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng được ứng dụng rộng rãi trong Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam – CHINEMASTER EDU. Hệ thống này nổi tiếng với chất lượng đào tạo hàng đầu và sự đa dạng trong các khóa học, từ cơ bản đến chuyên sâu.

Việc sử dụng cuốn giáo trình này trong giảng dạy không chỉ giúp học viên cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn trang bị cho họ kiến thức chuyên môn cần thiết để tự tin trong môi trường làm việc quốc tế.

Lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn tiếng Trung

Cuốn giáo trình được lưu trữ và chia sẻ trên nhiều diễn đàn tiếng Trung uy tín như ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education – Diễn đàn MASTEREDU – Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK – Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho cộng đồng người học tiếng Trung có thể tiếp cận và trao đổi kiến thức một cách dễ dàng.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một nguồn tài liệu học tập quý giá cho bất kỳ ai quan tâm đến tiếng Trung và lĩnh vực kế toán. Với sự biên soạn công phu và ứng dụng thực tiễn, cuốn sách không chỉ hỗ trợ việc học tiếng Trung hiệu quả mà còn mở ra cơ hội nghề nghiệp cho người học trong môi trường làm việc đa quốc gia.

Nếu bạn đang tìm kiếm một giáo trình tiếng Trung chất lượng và phù hợp với nhu cầu của mình, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng chắc chắn là một lựa chọn đáng cân nhắc. Hãy khám phá và tận dụng tối đa nguồn tài liệu này để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và kiến thức chuyên môn của bạn.

Tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội

Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội, tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng” của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự hưởng ứng tích cực và ủng hộ nhiệt liệt từ đông đảo cộng đồng học viên. Cuốn sách này không chỉ là một tài liệu học tập đơn thuần mà còn là một công cụ hỗ trợ đắc lực, giúp học viên chuyên ngành kế toán nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống chuyên môn thực tế.

Tác phẩm được xây dựng công phu, bài bản, dựa trên kinh nghiệm giảng dạy thực tiễn lâu năm của Thầy Vũ – người đã trực tiếp đào tạo hàng ngàn học viên thi HSK và HSKK các cấp độ, đặc biệt là chuyên sâu về giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành kế toán, kiểm toán, và tài chính doanh nghiệp. Nội dung sách tập trung vào hệ thống hóa vốn từ vựng tiếng Trung thực dụng trong kế toán, giúp học viên từng bước làm chủ các thuật ngữ chuyên ngành như tài sản cố định, báo cáo tài chính, công nợ, định khoản, chi phí, thuế, hóa đơn, bảng cân đối kế toán, v.v.

Cuốn “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng” là một phần nhỏ nhưng có ý nghĩa lớn trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ Toàn Tập – bộ giáo trình đồ sộ được tác giả Nguyễn Minh Vũ nghiên cứu, biên soạn và phát triển trong suốt nhiều năm, với mục tiêu xây dựng một hệ sinh thái học tiếng Trung toàn diện, phù hợp cho mọi đối tượng học viên từ cơ bản đến nâng cao, từ giao tiếp thông thường cho đến chuyên ngành.

Không chỉ dừng lại ở mặt nội dung chuyên sâu, ebook này còn được thiết kế dễ tra cứu, khoa học và thân thiện với người học. Các mục từ được sắp xếp logic theo chủ đề kế toán, đi kèm phiên âm pinyin và giải nghĩa chi tiết bằng tiếng Việt, giúp học viên tiết kiệm thời gian học và ghi nhớ từ vựng hiệu quả hơn.

Việc tác phẩm được đưa vào giảng dạy chính thức tại hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU là một bước tiến lớn trong việc phổ cập kiến thức tiếng Trung chuyên ngành cho cộng đồng học viên đang làm việc trong lĩnh vực kế toán – kiểm toán, cũng như những ai có nhu cầu làm việc với đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực tài chính – doanh nghiệp.

Với tâm huyết và sự đầu tư nghiêm túc của tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn giáo trình này thực sự là một kho tàng từ vựng tiếng Trung kế toán thực dụng, mang lại giá trị ứng dụng cao, là cầu nối quan trọng giúp học viên rút ngắn khoảng cách từ kiến thức sách vở đến thực tế công việc chuyên môn.

Tính Thực Dụng Của Tác Phẩm Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Thực Dụng – Tác Giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Hán Ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một trong những tài liệu học tập tiêu biểu, mang tính ứng dụng cao, đã và đang được sử dụng đại trà trong toàn bộ hệ thống đào tạo của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education Quận Thanh Xuân – đơn vị đào tạo Hán ngữ uy tín Top 1 tại Hà Nội.

Với tôn chỉ học để áp dụng ngay trong công việc thực tế, tác phẩm không chỉ dừng lại ở việc liệt kê từ vựng chuyên ngành kế toán, mà còn cung cấp cho người học những kiến thức sát sườn với các nghiệp vụ kế toán trong môi trường làm việc sử dụng tiếng Trung. Mỗi mục từ đều được chú giải cặn kẽ, đi kèm với ví dụ thực tế, giúp người học hiểu rõ cách sử dụng trong văn bản kế toán, báo cáo tài chính, giao dịch thương mại hay trong các cuộc họp nội bộ doanh nghiệp.

Điểm nổi bật của tác phẩm này chính là sự kết hợp chặt chẽ giữa lý thuyết và thực hành. Người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn biết cách vận dụng linh hoạt khi làm các nghiệp vụ như lập báo cáo thuế, hóa đơn, bảng cân đối kế toán, hoặc khi tham gia đàm phán với đối tác Trung Quốc về các vấn đề tài chính kế toán.

Ngoài ra, tác phẩm cũng được đánh giá là nguồn tài liệu tham khảo quý giá dành cho những người học đang theo đuổi các khóa đào tạo kế toán tiếng Trung, đặc biệt là tại hệ thống giáo dục của ChineMaster Education – nơi mà Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy và cập nhật liên tục nội dung giáo trình để bắt kịp xu thế thực tiễn của nền kinh tế và yêu cầu công việc.

Sự ra đời của Hán Ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng không chỉ giải quyết triệt để bài toán thiếu hụt tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán tại Việt Nam, mà còn góp phần nâng cao chất lượng đào tạo của ChineMaster Education, khẳng định vị thế tiên phong trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung ứng dụng.

Đây là tác phẩm không thể thiếu dành cho bất kỳ ai đang học tiếng Trung với mục tiêu ứng dụng trong ngành kế toán – giúp người học rút ngắn thời gian tiếp cận thực tế công việc và nâng cao hiệu quả giao tiếp chuyên ngành, góp phần tạo nên sự thành công bền vững cho học viên và doanh nghiệp trong môi trường kinh doanh quốc tế ngày càng cạnh tranh.

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Hán ngữ “Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng” do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn không chỉ là một cuốn từ điển chuyên ngành thông thường mà còn là một công cụ học tập thiết thực, được đánh giá cao về tính ứng dụng trong thực tiễn công việc và đào tạo chuyên sâu. Tác phẩm này hiện đã được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, nơi được công nhận là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội.

Điểm nổi bật của tác phẩm này chính là sự kết hợp khéo léo giữa từ vựng chuyên ngành kế toán với ngữ cảnh thực tế, giúp người học không chỉ hiểu nghĩa từ vựng mà còn biết cách áp dụng linh hoạt trong công việc kế toán, xuất nhập khẩu, và môi trường doanh nghiệp nói chung. Các từ ngữ được chọn lọc kỹ lưỡng, bám sát thực tế công việc, đồng thời được trình bày theo hệ thống logic, rõ ràng, dễ tra cứu và dễ ghi nhớ.

Ngoài ra, tác phẩm còn hỗ trợ người học trong việc phát triển 6 kỹ năng toàn diện gồm Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch tiếng Trung chuyên ngành kế toán, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của các nhà tuyển dụng trong lĩnh vực tài chính – kế toán có yếu tố Trung Quốc.

Việc đưa tác phẩm này vào giảng dạy chính thức trong hệ thống các lớp học tiếng Trung chuyên ngành tại ChineMaster không chỉ khẳng định chất lượng nội dung mà còn cho thấy định hướng giáo dục mang tính thực tiễn cao của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia đầu ngành trong lĩnh vực biên soạn giáo trình Hán ngữ chuyên biệt.

Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng” thực sự là một bước đột phá trong đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, là lựa chọn không thể thiếu dành cho các bạn học viên, sinh viên và người đi làm đang hoạt động trong lĩnh vực kế toán – tài chính – thương mại quốc tế có sử dụng tiếng Trung mỗi ngày.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ và vai trò trong Hệ thống Giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu ngày càng sâu rộng, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán, đã trở thành một xu hướng tất yếu. Tại Việt Nam, tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế là một tài liệu học tập quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – đơn vị uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Tác phẩm nổi bật của Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam, đã dành nhiều tâm huyết để biên soạn các tài liệu học thuật chất lượng cao. Sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng là một trong những tác phẩm tiêu biểu của ông, tập trung vào việc cung cấp hệ thống từ vựng chuyên sâu và thực tiễn liên quan đến ngành kế toán. Nội dung sách được thiết kế một cách khoa học, kết hợp giữa lý thuyết và ứng dụng thực tế, giúp người học dễ dàng tiếp cận và sử dụng trong công việc hàng ngày.

Cuốn sách không chỉ dừng lại ở việc liệt kê từ vựng mà còn cung cấp các ví dụ minh họa, tình huống giao tiếp thực tế trong môi trường doanh nghiệp. Điều này đặc biệt hữu ích cho những người làm việc trong các công ty có yếu tố Trung Quốc hoặc cần xử lý chứng từ, sổ sách kế toán bằng tiếng Trung. Với ngôn ngữ gần gũi, dễ hiểu và cách trình bày logic, tác phẩm đã trở thành công cụ đắc lực cho cả người mới bắt đầu và những kế toán viên muốn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ chuyên môn.

Vai trò trong Hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, từ lâu đã được biết đến như một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Việt Nam. Một trong những yếu tố làm nên thành công của hệ thống này chính là việc ứng dụng các tài liệu độc quyền, trong đó có sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Nguyễn Minh Vũ, vào chương trình giảng dạy.

Tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, cuốn sách được tích hợp vào các khóa học chuyên sâu về tiếng Trung kế toán, giúp học viên nắm vững từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành một cách nhanh chóng. Các bài giảng được xây dựng dựa trên nội dung của sách, kết hợp với phương pháp giảng dạy hiện đại của đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, trong đó có chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Điều này không chỉ đảm bảo chất lượng học tập mà còn mang lại sự thực dụng, giúp học viên áp dụng ngay kiến thức vào công việc thực tế.

Hơn nữa, trung tâm còn tận dụng ưu thế của định dạng ebook để cung cấp cho học viên sự linh hoạt trong việc học tập. Người học có thể dễ dàng truy cập tài liệu mọi lúc, mọi nơi, từ đó tối ưu hóa thời gian và hiệu quả học tập. Sự phổ biến của tác phẩm này trong hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã góp phần nâng cao uy tín và chất lượng đào tạo, thu hút đông đảo học viên từ khắp nơi, đặc biệt là những người làm việc trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh quốc tế.

Ý nghĩa và tầm ảnh hưởng

Việc sử dụng rộng rãi sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng trong CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK không chỉ khẳng định giá trị của tác phẩm mà còn thể hiện tầm nhìn chiến lược của hệ thống giáo dục này trong việc đáp ứng nhu cầu thực tiễn của xã hội. Trong thời đại mà giao thương Việt – Trung ngày càng phát triển, nhu cầu về nhân sự kế toán thông thạo tiếng Trung trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết. Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với sự chuyên nghiệp của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, đã tạo nên một cầu nối quan trọng, giúp học viên chinh phục ngôn ngữ và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.

Không chỉ dừng lại ở phạm vi Quận Thanh Xuân, ảnh hưởng của cuốn sách và hệ thống đào tạo này còn lan tỏa trên toàn quốc, trở thành nguồn cảm hứng cho nhiều trung tâm tiếng Trung khác. Đây cũng là minh chứng cho sự thành công của Nguyễn Minh Vũ trong việc xây dựng một thương hiệu giáo dục Hán ngữ vững mạnh, mang lại giá trị thiết thực cho cộng đồng.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập xuất sắc mà còn là một phần không thể thiếu trong thành công của Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Với sự kết hợp giữa nội dung chất lượng cao và phương pháp giảng dạy tiên tiến, cuốn sách đã và đang góp phần đào tạo nên những thế hệ kế toán viên giỏi tiếng Trung, sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động hiện đại. Đây chính là lý do khiến CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tiếp tục giữ vững vị trí uy tín TOP 1 tại Hà Nội, trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai đam mê chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Công cụ học tập hiệu quả tại Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, tiếng Trung ngày càng trở thành một ngôn ngữ quan trọng trong các lĩnh vực kinh doanh, thương mại và đặc biệt là kế toán. Với nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng gia tăng, tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu không thể thiếu, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – một địa chỉ uy tín TOP 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Sức hút của sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam, đã mang đến một tác phẩm được thiết kế đặc biệt dành cho những người học và làm việc trong ngành kế toán. Cuốn sách không chỉ cung cấp một kho tàng từ vựng chuyên ngành phong phú mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế, từ việc lập báo cáo tài chính, xử lý thuế, đến giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Điểm nổi bật của tài liệu này nằm ở tính thực dụng cao, giúp học viên nhanh chóng áp dụng kiến thức vào công việc thực tế.

Nội dung sách được trình bày một cách khoa học, dễ hiểu với các ví dụ minh họa cụ thể, giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng. Đây là một công cụ lý tưởng cho những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, từ sinh viên, nhân viên kế toán, đến các chuyên gia trong lĩnh vực tài chính.

Vai trò trong Hệ thống Giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, dưới sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, đã khẳng định vị thế là trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng được tích hợp vào các khóa học chuyên sâu về kế toán tiếng Trung tại đây, mang lại hiệu quả vượt trội cho học viên.

Các khóa học tại CHINEMASTER không chỉ dừng lại ở việc cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn tập trung vào thực hành, với sự hỗ trợ từ bộ giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, trong đó có cuốn ebook này. Học viên được hướng dẫn cách sử dụng từ vựng trong các tình huống giao tiếp thực tế, từ đó tự tin hơn khi làm việc với các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung hoặc trao đổi với đối tác quốc tế. Phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp livestream bài giảng qua các nền tảng như YouTube và Facebook, càng giúp tài liệu này đến gần hơn với người học, dù họ ở bất kỳ đâu.

Lợi ích cho người học và cộng đồng

Việc sử dụng rộng rãi sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng trong hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã mang lại nhiều lợi ích thiết thực. Đối với học viên, tài liệu này không chỉ là nguồn kiến thức quý giá mà còn là cầu nối giúp họ tiếp cận với các cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế. Đối với cộng đồng, tác phẩm góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường lao động.

Hơn nữa, với sự tận tâm của Tác giả Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên tại CHINEMASTER, cuốn sách không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là nguồn cảm hứng cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Sự kết hợp giữa nội dung chất lượng và môi trường học tập chuyên nghiệp đã tạo nên một mô hình đào tạo hiệu quả, được đông đảo học viên đánh giá cao.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập xuất sắc mà còn là minh chứng cho sự sáng tạo và tâm huyết của ông trong việc phát triển giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, cuốn sách đã và đang góp phần đào tạo nên những thế hệ học viên ưu tú, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của thời đại. Với uy tín TOP 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, CHINEMASTER tiếp tục là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán thực dụng.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng – Bí quyết thành công cho người học Hán ngữ

Bạn đang loay hoay với hàng tá từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán? Bạn mơ ước chinh phục lĩnh vực kế toán bằng tiếng Trung một cách trôi chảy và tự tin? Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của tác giả Nguyễn Minh Vũ, được sử dụng rộng rãi tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, sẽ là chìa khóa mở ra cánh cửa thành công cho bạn.

Nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán không chỉ giúp bạn đọc hiểu tài liệu chuyên ngành mà còn mở ra cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn. Đặc biệt, với sự hỗ trợ của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, trung tâm Hán ngữ uy tín TOP 1 tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, hành trình học tập của bạn sẽ trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn bao giờ hết.

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Hán ngữ

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK là hệ thống giáo dục và đào tạo Hán ngữ hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại và môi trường học tập thân thiện, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK cam kết mang đến cho học viên những trải nghiệm học tập tốt nhất. Trung tâm tự hào là địa chỉ tin cậy của hàng ngàn học viên đã và đang theo đuổi giấc mơ chinh phục tiếng Trung.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người truyền cảm hứng cho thế hệ học viên Hán ngữ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kiến thức chuyên sâu về tiếng Trung và kinh nghiệm giảng dạy lâu năm, đã dày công biên soạn cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng. Cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng phong phú, chính xác mà còn lồng ghép những câu chuyện thực tế, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng vào công việc. Tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là người truyền cảm hứng, thắp lên ngọn lửa đam mê học tiếng Trung cho biết bao thế hệ học viên.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng – Cẩm nang bỏ túi cho người học

Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng là cuốn sách ebook được biên soạn công phu, tập trung vào các từ vựng chuyên ngành kế toán. Sách được thiết kế khoa học, dễ hiểu, phù hợp với mọi trình độ, từ cơ bản đến nâng cao. Với cuốn sách này, bạn sẽ không còn cảm thấy bỡ ngỡ trước những thuật ngữ kế toán phức tạp bằng tiếng Trung.

Cuốn sách bao gồm:

Hơn 2000 từ vựng tiếng Trung kế toán thông dụng.

Các bài tập thực hành đa dạng, giúp củng cố kiến thức.

Ví dụ minh họa sinh động, dễ hiểu.

Giải thích chi tiết về ngữ pháp và cách sử dụng từ vựng.

Lợi ích khi sử dụng sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng

Nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Tự tin giao tiếp trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán.

Nâng cao trình độ tiếng Trung tổng quát.

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Nơi ươm mầm tài năng Hán ngữ

Tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng được sử dụng như một tài liệu học tập quan trọng. Kết hợp với phương pháp giảng dạy hiện đại và sự tận tâm của đội ngũ giảng viên, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK cam kết giúp học viên đạt được kết quả tốt nhất trong quá trình học từ vựng tiếng Trung kế toán.

Hãy tưởng tượng bạn đang tự tin thuyết trình về báo cáo tài chính bằng tiếng Trung trước các đối tác nước ngoài. Hay bạn đang đàm phán hợp đồng với một công ty Trung Quốc một cách trôi chảy. Tất cả đều có thể trở thành hiện thực khi bạn nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán và lựa chọn CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK làm người bạn đồng hành.

Học viên chia sẻ về cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng

Nhiều học viên đã sử dụng cuốn sách và đạt được kết quả đáng kinh ngạc. Bạn Nguyễn Thị A, học viên tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, chia sẻ: Cuốn sách ‘Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng’ thực sự rất hữu ích. Nó giúp tôi hệ thống lại kiến thức từ vựng một cách logic và dễ nhớ. Giờ đây, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc.

Hãy bắt đầu hành trình chinh phục Hán ngữ ngay hôm nay!

Đừng chần chừ nữa, hãy liên hệ với CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK ngay hôm nay để được tư vấn và đăng ký học. CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Nơi ươm mầm tài năng Hán ngữ, chắp cánh ước mơ cho bạn.

Tại sao nên chọn CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK để học tiếng Trung?

CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK là trung tâm Hán ngữ uy tín TOP 1 tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại. Chúng tôi cam kết mang đến cho học viên môi trường học tập tốt nhất và giúp họ đạt được kết quả cao nhất.

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng có phù hợp với người mới bắt đầu không?

Cuốn sách được thiết kế phù hợp với mọi trình độ, từ cơ bản đến nâng cao. Dù bạn là người mới bắt đầu hay đã có kiến thức cơ bản về tiếng Trung, cuốn sách đều sẽ giúp bạn nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán một cách hiệu quả.

Làm thế nào để mua cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng?

Bạn có thể liên hệ trực tiếp với CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK để mua sách hoặc tìm mua trên các trang thương mại điện tử.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của tác giả Nguyễn Minh Vũ là cuốn cẩm nang hữu ích cho bất kỳ ai muốn chinh phục lĩnh vực kế toán bằng tiếng Trung. Kết hợp với sự hỗ trợ của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, thành công sẽ nằm trong tầm tay bạn.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Nguyễn Minh Vũ: Bảo bối cho người học tiếng Trung chuyên ngành Kế toán tại ChineMaster

Trong hành trình chinh phục tiếng Trung, đặc biệt là tiếng Trung chuyên ngành, việc tìm kiếm một nguồn tài liệu chất lượng, bám sát thực tế luôn là ưu tiên hàng đầu của người học. Nổi bật trong số đó, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế là một trong những cuốn sách tiếng Trung và giáo trình tiếng Trung được tin dùng tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Điểm sáng từ một tác giả tâm huyết và một hệ thống giáo dục uy tín

Sự kết hợp giữa tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ và chất lượng đào tạo đã được khẳng định của ChineMaster đã tạo nên sức mạnh cho cuốn giáo trình này. Không chỉ đơn thuần là một tập hợp các từ vựng khô khan, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng mang đến một cách tiếp cận hệ thống, logic và đặc biệt chú trọng vào tính ứng dụng thực tế trong lĩnh vực kế toán.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng – Hơn cả một cuốn sách

Cuốn giáo trình này không chỉ cung cấp vốn từ vựng chuyên ngành kế toán phong phú, chính xác mà còn được biên soạn một cách khoa học, giúp người học dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ. Các chủ đề được trình bày rõ ràng, đi kèm với ví dụ minh họa cụ thể, sát với các tình huống thực tế trong công việc kế toán. Nhờ đó, người học không chỉ nắm vững từ vựng mà còn hiểu được cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh chuyên môn.

Lan tỏa tri thức tại ngôi nhà chung ChineMaster

Uy tín và chất lượng của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng càng được khẳng định khi nó trở thành một phần quan trọng trong chương trình đào tạo tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy tiên tiến, ChineMaster đã và đang giúp hàng ngàn học viên chinh phục tiếng Trung, đặc biệt là tiếng Trung chuyên ngành.

Nơi tri thức được sẻ chia và lan tỏa

Giá trị của cuốn giáo trình này không chỉ dừng lại ở các lớp học tại ChineMaster. Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng còn được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín do ChineMaster xây dựng và quản lý, bao gồm:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Đây là những không gian học tập trực tuyến sôi nổi, nơi người học có thể trao đổi kiến thức, giải đáp thắc mắc và tiếp cận nguồn tài liệu phong phú, chất lượng.

CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam

Việc Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng được sử dụng rộng rãi và được đánh giá cao đã góp phần khẳng định vị thế của CHINEMASTER EDU là một hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện và uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với sự đầu tư bài bản vào chất lượng giáo trình, đội ngũ giáo viên và môi trường học tập, ChineMaster tiếp tục là điểm đến tin cậy cho những ai mong muốn chinh phục tiếng Trung ở mọi trình độ và chuyên ngành.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách đơn thuần mà còn là một công cụ đắc lực, một bảo bối không thể thiếu cho những ai đang học tập và làm việc trong lĩnh vực kế toán và mong muốn sử dụng tiếng Trung một cách hiệu quả. Sự lan tỏa và được tin dùng tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã chứng minh giá trị thực tiễn và chất lượng vượt trội của tác phẩm này.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu, được đánh giá cao trong cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Cuốn sách này không chỉ là một giáo trình tiếng Trung thông thường mà còn là một công cụ học tập hữu ích dành cho những người theo đuổi ngành kế toán, kiểm toán và mong muốn nâng cao năng lực tiếng Trung chuyên ngành.

Đặc điểm nổi bật của tác phẩm

Hệ thống từ vựng chuyên ngành: Cuốn sách cung cấp một hệ thống từ vựng và thuật ngữ kế toán – kiểm toán đầy đủ, bài bản, giúp người học dễ dàng tiếp cận và áp dụng vào thực tế.

Phương pháp học tập hiệu quả: Tác phẩm kết hợp lý thuyết và thực hành, với các ví dụ minh họa rõ ràng, bài tập thực hành đa dạng, giúp người học củng cố kiến thức một cách hiệu quả.

Ứng dụng thực tế cao: Nội dung sách được biên soạn theo các chủ đề cụ thể, từ kế toán tài chính đến kiểm toán, giúp người học áp dụng ngay vào công việc và giao tiếp chuyên ngành.

Vai trò của tác phẩm trong hệ thống ChineMaster

Cuốn sách này được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – một hệ thống đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội. ChineMaster không chỉ cung cấp các khóa học tiếng Trung đa dạng mà còn hỗ trợ học viên tiếp cận các tài liệu học tập chất lượng như Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng.

Lưu trữ và chia sẻ

Tác phẩm này được lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn tiếng Trung nổi tiếng như:

Forum tiếng Trung ChineMaster

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Với nội dung chuyên sâu và phương pháp học tập hiệu quả, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu đối với những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành kế toán – kiểm toán. Đây cũng là một minh chứng cho sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam, đặc biệt là tại Hệ thống ChineMaster.

Giới thiệu về Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng

Trong lĩnh vực học tiếng Trung, việc tìm kiếm một giáo trình phù hợp và hiệu quả là điều quan trọng hàng đầu. Đặc biệt là đối với những người muốn chuyên sâu về kế toán, một trong những lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và hiểu biết sâu về từ vựng chuyên ngành. Đó là lý do tại sao Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trở thành một trong những cuốn sách không thể thiếu cho học viên của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK.

Tổng quan về giáo trình

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng là một phần của chuỗi giáo trình tiếng Trung chất lượng cao được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ. Cuốn sách này tập trung vào việc cung cấp cho người học một sự hiểu biết toàn diện về từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Với cách tiếp cận thực dụng, cuốn sách không chỉ giúp học viên nắm vững từ vựng cơ bản mà còn mở rộng ra các thuật ngữ chuyên ngành, giúp họ có thể ứng dụng vào công việc và giao tiếp hiệu quả.

Nội dung và cấu trúc

Giáo trình được chia thành các chương, mỗi chương tập trung vào một chủ đề cụ thể trong kế toán như kế toán tài chính, kế toán quản trị, thuế, và kiểm toán. Mỗi chương bao gồm các phần chính:

Từ vựng chuyên ngành: Cung cấp danh sách từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề kế toán, được giải thích chi tiết và kèm theo ví dụ minh họa.

Bài tập thực hành: Nhằm giúp học viên củng cố kiến thức và thực hành sử dụng từ vựng trong các tình huống thực tế.

Câu hỏi thảo luận: Kích thích tư duy và khả năng ứng dụng của học viên thông qua việc thảo luận về các vấn đề liên quan đến kế toán.

Ứng dụng và lợi ích

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng mang lại nhiều lợi ích cho người học. Một số lợi ích nổi bật bao gồm:

Cải thiện từ vựng: Học viên sẽ có cơ hội mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung về kế toán, giúp họ tự tin hơn trong việc sử dụng ngôn ngữ trong môi trường làm việc.

Ứng dụng thực tế: Cuốn sách giúp người học hiểu được cách ứng dụng từ vựng vào các tình huống thực tế, từ đó nâng cao kỹ năng giao tiếp và làm việc.

Tăng cơ hội nghề nghiệp: Việc sở hữu kiến thức về từ vựng kế toán tiếng Trung sẽ là một lợi thế cho những ai muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực này.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một nguồn tài liệu quý giá cho bất kỳ ai muốn nâng cao kiến thức và kỹ năng tiếng Trung về kế toán. Với cách tiếp cận thực dụng và nội dung được biên soạn cẩn thận, cuốn sách này chắc chắn sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy cho học viên trên con đường chinh phục tiếng Trung và thành công trong sự nghiệp.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Sự lựa chọn hàng đầu cho người học tiếng Trung chuyên ngành tại Hà Nội

Trong vô vàn các tài liệu học tiếng Trung hiện nay, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ nổi bật như một điểm sáng đặc biệt, mang tính ứng dụng cao, phù hợp với xu hướng học tiếng Trung chuyên ngành đang ngày càng phát triển. Đây là một trong những cuốn sách tiếng Trung và giáo trình tiếng Trung chuyên ngành kế toán được sử dụng chính thức và độc quyền trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một trong những đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội.

Điểm nổi bật của Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng

Tác phẩm này không chỉ đơn thuần là một tài liệu học từ vựng, mà còn là một công cụ học tập chuyên sâu giúp học viên tiếp cận dễ dàng với các thuật ngữ kế toán chuyên ngành tiếng Trung theo cách khoa học, thực tiễn và dễ áp dụng vào công việc. Nội dung được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tế của các bạn học viên theo đuổi lĩnh vực kế toán – tài chính tại các công ty Trung Quốc và công ty có vốn đầu tư nước ngoài.

Nguồn tài liệu độc quyền trong hệ thống ChineMaster

Tác phẩm Giáo trình này hiện đang được lưu trữ, chia sẻ và sử dụng độc quyền tại các diễn đàn tiếng Trung lớn thuộc hệ thống ChineMaster, bao gồm:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Việc phân phối độc quyền qua hệ thống diễn đàn này càng khẳng định tính chính chủ, bản quyền và mã nguồn đóng của bộ giáo trình – một đặc điểm nổi bật chỉ có trong hệ sinh thái giáo dục tiếng Trung của ChineMaster.

CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam

Không chỉ dừng lại ở việc phát hành các tác phẩm chất lượng, CHINEMASTER EDU còn được biết đến là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam. Với đội ngũ giảng viên có chuyên môn cao, tài liệu học tập chuyên sâu theo từng ngành nghề, cùng hệ thống diễn đàn học thuật hỗ trợ 24/7, ChineMaster đã trở thành điểm đến tin cậy của hàng ngàn học viên trên khắp cả nước.

Nếu bạn đang tìm kiếm một giáo trình học tiếng Trung chuyên ngành kế toán hiệu quả, có tính thực dụng cao, được giảng dạy bởi những chuyên gia đầu ngành và được tích hợp trong hệ thống học tập hiện đại, thì Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn

- Advertisement -
BÀI VIẾT LIÊN QUAN

BÀI VIẾT PHỔ BIẾN

BÌNH LUẬN GẦN ĐÂY

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!