Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng – Công cụ học tập chuyên nghiệp
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên tác phẩm giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng khẳng định vị trí quan trọng trong hệ thống học liệu chuyên ngành tại Việt Nam. Đây là tài liệu chuyên biệt được thiết kế đáp ứng nhu cầu học tập cho những người học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán – tài chính.
Cuốn sách này là sự kết hợp hoàn hảo giữa từ vựng chuyên ngành kế toán và ngữ pháp tiếng Trung thực dụng, tạo nên một giáo trình toàn diện dành cho người học có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp. Với cách biên soạn khoa học và bài bản, giáo trình đã trở thành lựa chọn hàng đầu tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng
STT | Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 会计 (kuàijì) – Accounting – Kế toán |
2 | 财务 (cáiwù) – Finance – Tài chính |
3 | 账目 (zhàngmù) – Accounts – Sổ sách kế toán |
4 | 资产 (zīchǎn) – Assets – Tài sản |
5 | 负债 (fùzhài) – Liabilities – Nợ phải trả |
6 | 所有者权益 (suǒyǒu zhě quányì) – Owner’s Equity – Vốn chủ sở hữu |
7 | 收入 (shōurù) – Revenue – Doanh thu |
8 | 成本 (chéngběn) – Cost – Chi phí |
9 | 费用 (fèiyòng) – Expenses – Chi phí hoạt động |
10 | 利润 (lìrùn) – Profit – Lợi nhuận |
11 | 损失 (sǔnshī) – Loss – Lỗ |
12 | 现金流 (xiànjīnliú) – Cash Flow – Dòng tiền |
13 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu |
14 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả |
15 | 审计 (shěnjì) – Audit – Kiểm toán |
16 | 税务 (shuìwù) – Taxation – Thuế |
17 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statements – Báo cáo tài chính |
18 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán |
19 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
20 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
21 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán |
22 | 预算 (yùsuàn) – Budget – Ngân sách |
23 | 折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao |
24 | 无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible Assets – Tài sản vô hình |
25 | 固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed Assets – Tài sản cố định |
26 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Các khoản tương đương tiền |
27 | 期末调整 (qīmò tiáozhěng) – End-of-Period Adjustments – Điều chỉnh cuối kỳ |
28 | 负债表 (fùzhài biǎo) – Statement of Liabilities – Báo cáo nợ phải trả |
29 | 存货 (cúnhuò) – Inventory – Hàng tồn kho |
30 | 进销存 (jìnxiāocún) – Inventory Management – Quản lý kho |
31 | 贷款 (dàikuǎn) – Loan – Khoản vay |
32 | 预付款 (yùfù kuǎn) – Prepayment – Khoản trả trước |
33 | 长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term Liabilities – Nợ dài hạn |
34 | 短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term Liabilities – Nợ ngắn hạn |
35 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản lưu động |
36 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản dài hạn |
37 | 资本 (zīběn) – Capital – Vốn |
38 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi tiêu vốn |
39 | 资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gains – Lợi nhuận vốn |
40 | 财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính |
41 | 应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trả |
42 | 递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred Expenses – Chi phí trả trước |
43 | 计提 (jìtí) – Provision – Trích lập dự phòng |
44 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu hoạt động |
45 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động |
46 | 非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating Revenue – Doanh thu ngoài hoạt động |
47 | 非营业支出 (fēi yíngyè zhīchū) – Non-operating Expenses – Chi phí ngoài hoạt động |
48 | 毛利润 (máo lìrùn) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp |
49 | 净利润 (jìng lìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận ròng |
50 | 财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial Management – Quản lý tài chính |
51 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
52 | 股东 (gǔdōng) – Shareholder – Cổ đông |
53 | 股票 (gǔpiào) – Stock – Cổ phiếu |
54 | 股息 (gǔxī) – Dividend – Cổ tức |
55 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Valuation – Định giá tài sản |
56 | 现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash Discount – Chiết khấu tiền mặt |
57 | 财政年度 (cáizhèng niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính |
58 | 审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán |
59 | 内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ |
60 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán độc lập |
61 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subjects – Hạng mục kế toán |
62 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ kế toán |
63 | 会计分录 (kuàijì fēnlù) – Accounting Entry – Bút toán kế toán |
64 | 总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái |
65 | 明细账 (míngxì zhàng) – Subsidiary Ledger – Sổ chi tiết |
66 | 试算表 (shìsuàn biǎo) – Trial Balance – Bảng cân đối thử |
67 | 调节表 (tiáojié biǎo) – Reconciliation Statement – Bảng đối chiếu |
68 | 资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản |
69 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Cost – Chi phí cố định |
70 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi |
71 | 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn |
72 | 现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash Budget – Ngân sách tiền mặt |
73 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratio – Tỷ số tài chính |
74 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
75 | 权益回报率 (quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
76 | 每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings Per Share (EPS) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu |
77 | 负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ |
78 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện thời |
79 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ lệ thanh khoản nhanh |
80 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay khoản phải thu |
81 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
82 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cơ cấu vốn |
83 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản |
84 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Forecast – Dự báo tài chính |
85 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – After-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế |
86 | 预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued Liabilities – Chi phí trích trước |
87 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting Policy – Chính sách kế toán |
88 | 税前利润 (shuìqián lìrùn) – Pre-tax Profit – Lợi nhuận trước thuế |
89 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Surplus – Thặng dư vốn |
90 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại |
91 | 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial Analysis – Phân tích tài chính |
92 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
93 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn |
94 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Lập ngân sách vốn |
95 | 现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Cash Management – Quản lý tiền mặt |
96 | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
97 | 投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
98 | 筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính |
99 | 财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial Freedom – Tự do tài chính |
100 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Biên lợi nhuận |
101 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover – Vòng quay tài sản |
102 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes Payable – Hối phiếu phải trả |
103 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes Receivable – Hối phiếu phải thu |
104 | 短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term Investment – Đầu tư ngắn hạn |
105 | 长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term Investment – Đầu tư dài hạn |
106 | 资本市场 (zīběn shìchǎng) – Capital Market – Thị trường vốn |
107 | 货币市场 (huòbì shìchǎng) – Money Market – Thị trường tiền tệ |
108 | 交易成本 (jiāoyì chéngběn) – Transaction Cost – Chi phí giao dịch |
109 | 经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy kinh doanh |
110 | 估值 (gūzhí) – Valuation – Định giá |
111 | 折现 (zhéxiàn) – Discounting – Chiết khấu dòng tiền |
112 | 净现值 (jìngxiàn zhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng |
113 | 内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ) – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ |
114 | 资产证券化 (zīchǎn zhèngquànhuà) – Asset Securitization – Chứng khoán hóa tài sản |
115 | 违约风险 (wéiyuē fēngxiǎn) – Default Risk – Rủi ro vỡ nợ |
116 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk Management – Quản lý rủi ro |
117 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
118 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời |
119 | 资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Asset Allocation – Phân bổ tài sản |
120 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Fund Turnover – Vòng quay vốn |
121 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế |
122 | 逃税 (táoshuì) – Tax Evasion – Trốn thuế |
123 | 合规性 (hégūi xìng) – Compliance – Tuân thủ |
124 | 财务欺诈 (cáiwù qīzhà) – Financial Fraud – Gian lận tài chính |
125 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Solvency – Khả năng thanh toán nợ |
126 | 负债股权比率 (fùzhài gǔquán bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio (D/E) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
127 | 现金短缺 (xiànjīn duǎnquē) – Cash Shortage – Thiếu hụt tiền mặt |
128 | 货币贬值 (huòbì biǎnzhí) – Currency Depreciation – Mất giá tiền tệ |
129 | 货币升值 (huòbì shēngzhí) – Currency Appreciation – Tăng giá tiền tệ |
130 | 通货膨胀 (tōnghuò péngzhàng) – Inflation – Lạm phát |
131 | 通货紧缩 (tōnghuò jǐnsuō) – Deflation – Giảm phát |
132 | 宏观经济 (hóngguān jīngjì) – Macroeconomics – Kinh tế vĩ mô |
133 | 微观经济 (wēiguān jīngjì) – Microeconomics – Kinh tế vi mô |
134 | 债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cơ cấu nợ |
135 | 破产清算 (pòchǎn qīngsuàn) – Bankruptcy Liquidation – Thanh lý phá sản |
136 | 资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset Divestiture – Thoái vốn tài sản |
137 | 兼并收购 (jiānbìng shōugòu) – Mergers & Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại |
138 | 资本收益税 (zīběn shōuyì shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lợi tức vốn |
139 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Value-Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
140 | 营业税 (yíngyè shuì) – Business Tax – Thuế kinh doanh |
141 | 个人所得税 (gèrén suǒdé shuì) – Personal Income Tax – Thuế thu nhập cá nhân |
142 | 企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
143 | 财政赤字 (cáizhèng chìzì) – Fiscal Deficit – Thâm hụt ngân sách |
144 | 预算盈余 (yùsuàn yíngyú) – Budget Surplus – Thặng dư ngân sách |
145 | 货币政策 (huòbì zhèngcè) – Monetary Policy – Chính sách tiền tệ |
146 | 财政政策 (cáizhèng zhèngcè) – Fiscal Policy – Chính sách tài khóa |
147 | 经济周期 (jīngjì zhōuqī) – Economic Cycle – Chu kỳ kinh tế |
148 | 资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital Flow – Dòng vốn |
149 | 外汇储备 (wàihuì chúbèi) – Foreign Exchange Reserves – Dự trữ ngoại hối |
150 | 国际收支 (guójì shōuzhī) – Balance of Payments – Cán cân thanh toán quốc tế |
151 | 贸易顺差 (màoyì shùnchā) – Trade Surplus – Thặng dư thương mại |
152 | 贸易逆差 (màoyì nìchā) – Trade Deficit – Thâm hụt thương mại |
153 | 直接投资 (zhíjiē tóuzī) – Direct Investment – Đầu tư trực tiếp |
154 | 证券投资 (zhèngquàn tóuzī) – Securities Investment – Đầu tư chứng khoán |
155 | 股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Stock Market – Thị trường chứng khoán |
156 | 债券市场 (zhàiquàn shìchǎng) – Bond Market – Thị trường trái phiếu |
157 | 基金 (jījīn) – Fund – Quỹ đầu tư |
158 | 养老金 (yǎnglǎo jīn) – Pension Fund – Quỹ hưu trí |
159 | 保险 (bǎoxiǎn) – Insurance – Bảo hiểm |
160 | 风险溢价 (fēngxiǎn yìjià) – Risk Premium – Phần bù rủi ro |
161 | 贴现率 (tiēxiàn lǜ) – Discount Rate – Tỷ lệ chiết khấu |
162 | 基准利率 (jīzhǔn lìlǜ) – Benchmark Interest Rate – Lãi suất chuẩn |
163 | 贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan Interest Rate – Lãi suất vay |
164 | 存款准备金 (cúnkuǎn zhǔnbèijīn) – Reserve Requirement – Dự trữ bắt buộc |
165 | 资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn |
166 | 财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Financial Statement Notes – Thuyết minh báo cáo tài chính |
167 | 经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Business Risk – Rủi ro kinh doanh |
168 | 信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Credit Risk – Rủi ro tín dụng |
169 | 市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Market Risk – Rủi ro thị trường |
170 | 利率风险 (lìlǜ fēngxiǎn) – Interest Rate Risk – Rủi ro lãi suất |
171 | 外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign Exchange Risk – Rủi ro tỷ giá |
172 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản và nợ |
173 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
174 | 资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cơ cấu vốn |
175 | 自有资本 (zìyǒu zīběn) – Own Capital – Vốn tự có |
176 | 外部融资 (wàibù róngzī) – External Financing – Huy động vốn từ bên ngoài |
177 | 内部融资 (nèibù róngzī) – Internal Financing – Huy động vốn nội bộ |
178 | 盈利模式 (yínglì móshì) – Profit Model – Mô hình lợi nhuận |
179 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost Control – Kiểm soát chi phí |
180 | 预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Budget Management – Quản lý ngân sách |
181 | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền |
182 | 资本支出预算 (zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital Expenditure Budget – Ngân sách chi tiêu vốn |
183 | 资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-Liability Matching – Cân đối tài sản và nợ |
184 | 违约成本 (wéiyuē chéngběn) – Default Cost – Chi phí vỡ nợ |
185 | 贷款审批 (dàikuǎn shěnpī) – Loan Approval – Phê duyệt khoản vay |
186 | 信用评级 (xìnyòng píngjí) – Credit Rating – Xếp hạng tín dụng |
187 | 贷款担保 (dàikuǎn dānbǎo) – Loan Guarantee – Bảo lãnh khoản vay |
188 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial Leasing – Thuê tài chính |
189 | 经营租赁 (jīngyíng zūlìn) – Operating Leasing – Thuê hoạt động |
190 | 资本回收 (zīběn huíshōu) – Capital Recovery – Thu hồi vốn |
191 | 资本积累 (zīběn jīlěi) – Capital Accumulation – Tích lũy vốn |
192 | 资本流失 (zīběn liúshī) – Capital Outflow – Dòng vốn chảy ra |
193 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment Return – Lợi nhuận đầu tư |
194 | 盈亏预测 (yíngkuī yùcè) – Profit and Loss Forecast – Dự báo lãi lỗ |
195 | 资产重组 (zīchǎn chóngzǔ) – Asset Restructuring – Tái cơ cấu tài sản |
196 | 破产保护 (pòchǎn bǎohù) – Bankruptcy Protection – Bảo hộ phá sản |
197 | 债权人 (zhàiquán rén) – Creditor – Chủ nợ |
198 | 债务人 (zhàiwù rén) – Debtor – Con nợ |
199 | 债转股 (zhàizhuǎngǔ) – Debt-to-Equity Swap – Chuyển nợ thành vốn cổ phần |
200 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Quyền lợi cổ đông |
201 | 分红政策 (fēnhóng zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức |
202 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
203 | 应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí dồn tích |
204 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Suy giảm giá trị tài sản |
205 | 负债总额 (fùzhài zǒng’é) – Total Liabilities – Tổng nợ phải trả |
206 | 递延税款 (dìyán shuìkuǎn) – Deferred Taxes – Thuế hoãn lại |
207 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CAPEX) – Chi tiêu vốn |
208 | 营运资本 (yíngyùn zīběn) – Working Capital – Vốn lưu động |
209 | 账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging Analysis – Phân tích tuổi nợ |
210 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Profit and Loss Statement (P&L) – Báo cáo kết quả kinh doanh |
211 | 期初余额 (qīchū yú’é) – Beginning Balance – Số dư đầu kỳ |
212 | 期末余额 (qīmò yú’é) – Ending Balance – Số dư cuối kỳ |
213 | 预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued Liabilities – Chi phí phải trả |
214 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế |
215 | 税基 (shuìjī) – Tax Base – Cơ sở tính thuế |
216 | 经营杠杆比率 (jīngyíng gànggǎn bǐlǜ) – Operating Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy kinh doanh |
217 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital Employed (ROCE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn sử dụng |
218 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Thu nhập đầu tư |
219 | 资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Tăng trưởng vốn |
220 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial Stability – Ổn định tài chính |
221 | 现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Tỷ lệ tiền mặt |
222 | 股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
223 | 财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial Reimbursement – Hoàn trả tài chính |
224 | 资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Debt-to-Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn |
225 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản của tài sản |
226 | 资金池 (zījīn chí) – Cash Pooling – Hợp nhất dòng tiền |
227 | 净现值 (jìngxiànzhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng |
228 | 货币时间价值 (huòbì shíjiān jiàzhí) – Time Value of Money – Giá trị thời gian của tiền |
229 | 公开募股 (gōngkāi mùgǔ) – Initial Public Offering (IPO) – Phát hành cổ phiếu lần đầu |
230 | 股票分割 (gǔpiào fēngē) – Stock Split – Chia tách cổ phiếu |
231 | 股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock Buyback – Mua lại cổ phiếu |
232 | 公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị công ty |
233 | 内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal Control – Kiểm soát nội bộ |
234 | 财务操纵 (cáiwù cāozòng) – Financial Manipulation – Thao túng tài chính |
235 | 关联交易 (guānlián jiāoyì) – Related Party Transaction – Giao dịch bên liên quan |
236 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operation – Hoạt động vốn |
237 | 现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash Discount – Chiết khấu thanh toán |
238 | 账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book Value – Giá trị sổ sách |
239 | 公允价值 (gōngyǔn jiàzhí) – Fair Value – Giá trị hợp lý |
240 | 商誉 (shāngyù) – Goodwill – Lợi thế thương mại |
241 | 无风险利率 (wú fēngxiǎn lìlǜ) – Risk-Free Interest Rate – Lãi suất phi rủi ro |
242 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Shareholders’ Equity – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
243 | 息税前利润 (xīshuì qián lìrùn) – Earnings Before Interest and Taxes (EBIT) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
244 | 息税折旧摊销前利润 (xīshuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation and Amortization (EBITDA) – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao |
245 | 市盈率 (shìyíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E Ratio) – Hệ số giá trên thu nhập |
246 | 市净率 (shìjìng lǜ) – Price-to-Book Ratio (P/B Ratio) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách |
247 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Hệ số quay vòng tài sản |
248 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Vòng quay khoản phải thu |
249 | 负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt Ratio – Hệ số nợ |
250 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Hệ số quay vòng hàng tồn kho |
251 | 经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
252 | 自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do |
253 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản |
254 | 资本密集型 (zīběn mìjíxíng) – Capital Intensive – Đặc thù ngành cần vốn lớn |
255 | 盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Profitability Analysis – Phân tích khả năng sinh lời |
256 | 财务可持续性 (cáiwù kě chíxù xìng) – Financial Sustainability – Tính bền vững tài chính |
257 | 财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
258 | 现金流量折现 (xiànjīn liúliàng zhéxiàn) – Discounted Cash Flow (DCF) – Dòng tiền chiết khấu |
259 | 经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận kinh doanh |
260 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Lợi nhuận vốn đầu tư |
261 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Forecasting – Dự báo tài chính |
262 | 现金流动性 (xiànjīn liúdòng xìng) – Cash Liquidity – Thanh khoản tiền mặt |
263 | 杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy |
264 | 资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gain – Lợi nhuận vốn |
265 | 资本损失 (zīběn sǔnshī) – Capital Loss – Thua lỗ vốn |
266 | 资本扩张 (zīběn kuòzhāng) – Capital Expansion – Mở rộng vốn |
267 | 资本负债表 (zīběn fùzhài biǎo) – Capital and Liabilities Statement – Bảng cân đối vốn và nợ |
268 | 经营利润率 (jīngyíng lìrùn lǜ) – Operating Profit Margin – Biên lợi nhuận hoạt động |
269 | 净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng |
270 | 资本支出管理 (zīběn zhīchū guǎnlǐ) – Capital Expenditure Management – Quản lý chi tiêu vốn |
271 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
272 | 现金存款 (xiànjīn cúnkuǎn) – Cash Deposit – Tiền gửi ngân hàng |
273 | 现金周转 (xiànjīn zhōuzhuǎn) – Cash Turnover – Vòng quay tiền mặt |
274 | 资本储备 (zīběn chúbèi) – Capital Reserve – Dự trữ vốn |
275 | 资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital Operation – Hoạt động vốn |
276 | 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture Capital – Đầu tư mạo hiểm |
277 | 融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channels – Kênh huy động vốn |
278 | 融资模式 (róngzī móshì) – Financing Model – Mô hình tài trợ |
279 | 资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lợi nhuận vốn |
280 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Mua bán & sáp nhập doanh nghiệp |
281 | 资产估值 (zīchǎn gūzhí) – Asset Valuation – Định giá tài sản |
282 | 资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset Disposal – Thanh lý tài sản |
283 | 财务压力测试 (cáiwù yālì cèshì) – Financial Stress Test – Kiểm tra sức chịu đựng tài chính |
284 | 流动性风险 (liúdòng xìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản |
285 | 经济衰退 (jīngjì shuāituì) – Economic Recession – Suy thoái kinh tế |
286 | 财政盈余 (cáizhèng yíngyú) – Fiscal Surplus – Thặng dư tài khóa |
287 | 财政赤字 (cáizhèng chìzì) – Fiscal Deficit – Thâm hụt tài khóa |
288 | 财务集中管理 (cáiwù jízhōng guǎnlǐ) – Centralized Financial Management – Quản lý tài chính tập trung |
289 | 货币政策工具 (huòbì zhèngcè gōngjù) – Monetary Policy Tools – Công cụ chính sách tiền tệ |
290 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market Share – Thị phần thị trường |
291 | 财务智能化 (cáiwù zhìnéng huà) – Financial Intelligence – Tài chính thông minh |
292 | 财务数字化 (cáiwù shùzì huà) – Financial Digitalization – Số hóa tài chính |
293 | 电子支付 (diànzǐ zhīfù) – Electronic Payment – Thanh toán điện tử |
294 | 供应链融资 (gōngyìngliàn róngzī) – Supply Chain Finance – Tài chính chuỗi cung ứng |
295 | 资本市场改革 (zīběn shìchǎng gǎigé) – Capital Market Reform – Cải cách thị trường vốn |
296 | 风险管理框架 (fēngxiǎn guǎnlǐ kuàngjià) – Risk Management Framework – Khung quản lý rủi ro |
297 | 财务尽职调查 (cáiwù jìnzhí diàochá) – Financial Due Diligence – Thẩm định tài chính |
298 | 反洗钱 (fǎn xǐqián) – Anti-Money Laundering (AML) – Phòng chống rửa tiền |
299 | 数据分析财务 (shùjù fēnxī cáiwù) – Data-Driven Finance – Tài chính dựa trên dữ liệu |
300 | 绿色金融 (lǜsè jīnróng) – Green Finance – Tài chính xanh |
301 | 金融科技 (jīnróng kējì) – Financial Technology (FinTech) – Công nghệ tài chính |
302 | 财务合规 (cáiwù hégui) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính |
303 | 应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý khoản phải thu |
304 | 应付账款管理 (yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý khoản phải trả |
305 | 银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Bank Statement – Sao kê ngân hàng |
306 | 银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank Loan – Khoản vay ngân hàng |
307 | 短期融资 (duǎnqī róngzī) – Short-Term Financing – Tài trợ ngắn hạn |
308 | 长期融资 (chángqī róngzī) – Long-Term Financing – Tài trợ dài hạn |
309 | 担保贷款 (dānbǎo dàikuǎn) – Secured Loan – Khoản vay có đảm bảo |
310 | 无担保贷款 (wú dānbǎo dàikuǎn) – Unsecured Loan – Khoản vay không có đảm bảo |
311 | 流动资产管理 (liúdòng zīchǎn guǎnlǐ) – Working Capital Management – Quản lý vốn lưu động |
312 | 资产证券 (zīchǎn zhèngquàn) – Asset Securitization – Chứng khoán hóa tài sản |
313 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ Meeting – Đại hội cổ đông |
314 | 企业财务报表 (qǐyè cáiwù bàobiǎo) – Corporate Financial Statements – Báo cáo tài chính doanh nghiệp |
315 | 利润再投资 (lìrùn zài tóuzī) – Profit Reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận |
316 | 资本外流 (zīběn wàiliú) – Capital Outflow – Dòng vốn chảy ra |
317 | 资本流入 (zīběn liúrù) – Capital Inflow – Dòng vốn chảy vào |
318 | 企业破产 (qǐyè pòchǎn) – Corporate Bankruptcy – Phá sản doanh nghiệp |
319 | 财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial Flexibility – Tính linh hoạt tài chính |
320 | 营收增长率 (yíngshōu zēngzhǎng lǜ) – Revenue Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu |
321 | 投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment Portfolio – Danh mục đầu tư |
322 | 风险对冲 (fēngxiǎn duìchōng) – Risk Hedging – Phòng ngừa rủi ro |
323 | 外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign Exchange Risk – Rủi ro tỷ giá hối đoái |
324 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
325 | 避税 (bìshuì) – Tax Avoidance – Tránh thuế hợp pháp |
326 | 税务合规 (shuìwù hégui) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
327 | 金融衍生品 (jīnróng yǎnshēngpǐn) – Financial Derivatives – Sản phẩm tài chính phái sinh |
328 | 对冲基金 (duìchōng jījīn) – Hedge Fund – Quỹ phòng hộ |
329 | 投资银行 (tóuzī yínháng) – Investment Bank – Ngân hàng đầu tư |
330 | 运营杠杆 (yùnyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động |
331 | 金融稳定 (jīnróng wěndìng) – Financial Stability – Ổn định tài chính |
332 | 经济周期 (jīngjì zhōuqí) – Economic Cycle – Chu kỳ kinh tế |
333 | 资本密度 (zīběn mìdù) – Capital Intensity – Mật độ vốn |
334 | 投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Investment Yield – Suất sinh lợi đầu tư |
335 | 负现金流 (fù xiànjīn liú) – Negative Cash Flow – Dòng tiền âm |
336 | 盈利预测 (yínglì yùcè) – Earnings Forecast – Dự báo lợi nhuận |
337 | 财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial Model – Mô hình tài chính |
338 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
339 | 流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current Liabilities – Nợ ngắn hạn |
340 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn cổ phần |
341 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn nợ |
342 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Các khoản tương đương tiền mặt |
343 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
344 | 资本周转率 (zīběn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng vốn |
345 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Hoạch định tài chính |
346 | 投资分析 (tóuzī fēnxī) – Investment Analysis – Phân tích đầu tư |
347 | 营运资金 (yíngyùn zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động |
348 | 资本金 (zīběn jīn) – Capital Fund – Quỹ vốn |
349 | 权益资本 (quányì zīběn) – Equity Capital – Vốn chủ sở hữu |
350 | 财务评估 (cáiwù pínggū) – Financial Evaluation – Đánh giá tài chính |
351 | 公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị doanh nghiệp |
352 | 信用额度 (xìnyòng édù) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng |
353 | 信用扩张 (xìnyòng kuòzhāng) – Credit Expansion – Mở rộng tín dụng |
354 | 流动资金 (liúdòng zījīn) – Liquid Assets – Tài sản thanh khoản |
355 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự trữ lợi nhuận |
356 | 现金流预算 (xiànjīn liú yùsuàn) – Cash Flow Budget – Ngân sách dòng tiền |
357 | 资本需求 (zīběn xūqiú) – Capital Requirements – Nhu cầu vốn |
358 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng khoản phải thu |
359 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng khoản phải trả |
360 | 财务自律 (cáiwù zìlǜ) – Financial Discipline – Kỷ luật tài chính |
361 | 股息政策 (gǔxī zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức |
362 | 财务智能分析 (cáiwù zhìnéng fēnxī) – Smart Financial Analysis – Phân tích tài chính thông minh |
363 | 企业税负 (qǐyè shuìfù) – Corporate Tax Burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp |
364 | 外汇交易 (wàihuì jiāoyì) – Foreign Exchange Trading – Giao dịch ngoại hối |
365 | 投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Return on Investment Analysis – Phân tích lợi nhuận đầu tư |
366 | 总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản |
367 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu |
368 | 经济附加值 (jīngjì fùjiā zhí) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế |
369 | 资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian thu hồi vốn |
370 | 现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash Flow – Dòng tiền |
371 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời đầu tư |
372 | 盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings Management – Quản lý lợi nhuận |
373 | 资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset Appreciation – Gia tăng giá trị tài sản |
374 | 折旧费 (zhéjiù fèi) – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao |
375 | 财务责任 (cáiwù zérèn) – Financial Responsibility – Trách nhiệm tài chính |
376 | 运营利润 (yùnyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động |
377 | 债务违约 (zhàiwù wéiyuē) – Debt Default – Vỡ nợ |
378 | 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính |
379 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Nhà phân tích tài chính |
380 | 风险资本 (fēngxiǎn zīběn) – Venture Capital – Vốn đầu tư mạo hiểm |
381 | 资产证券化 (zīchǎn zhèngquànhuà) – Securitization – Chứng khoán hóa tài sản |
382 | 对冲交易 (duìchōng jiāoyì) – Hedging – Giao dịch phòng hộ |
383 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital Turnover – Vòng quay vốn |
384 | 利息支出 (lìxí zhīchū) – Interest Expense – Chi phí lãi vay |
385 | 存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho |
386 | 企业财务战略 (qǐyè cáiwù zhànlüè) – Corporate Financial Strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp |
387 | 股东价值 (gǔdōng jiàzhí) – Shareholder Value – Giá trị cổ đông |
388 | 金融分析 (jīnróng fēnxī) – Financial Analysis – Phân tích tài chính |
389 | 资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset Management – Quản lý tài sản |
390 | 利率曲线 (lìlǜ qūxiàn) – Yield Curve – Đường cong lãi suất |
391 | 债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ |
392 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
393 | 融资活动 (róngzī huódòng) – Financing Activities – Hoạt động tài trợ |
394 | 投资活动 (tóuzī huódòng) – Investing Activities – Hoạt động đầu tư |
395 | 经营活动 (jīngyíng huódòng) – Operating Activities – Hoạt động kinh doanh |
396 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers & Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
397 | 经济复苏 (jīngjì fùsū) – Economic Recovery – Phục hồi kinh tế |
398 | 市场流动性 (shìchǎng liúdòng xìng) – Market Liquidity – Thanh khoản thị trường |
399 | 财务操纵 (cáiwù cāozǒng) – Financial Manipulation – Thao túng tài chính |
400 | 财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial Consolidation – Hợp nhất tài chính |
401 | 财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial Performance – Hiệu suất tài chính |
402 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and Liability Management – Quản lý tài sản và nợ phải trả |
403 | 盈亏计算 (yíngkuī jìsuàn) – Profit and Loss Calculation – Tính toán lãi lỗ |
404 | 贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan Interest Rate – Lãi suất cho vay |
405 | 经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động |
406 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Ngân sách tài chính |
407 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận |
408 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Lợi nhuận vốn |
409 | 资产周转 (zīchǎn zhōuzhuǎn) – Asset Turnover – Vòng quay tài sản |
410 | 财务规划师 (cáiwù guīhuà shī) – Financial Planner – Chuyên gia hoạch định tài chính |
411 | 财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Financial Policy – Chính sách tài chính |
412 | 折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation Method – Phương pháp khấu hao |
413 | 金融市场 (jīnróng shìchǎng) – Financial Market – Thị trường tài chính |
414 | 资产配置策略 (zīchǎn pèizhì cèlüè) – Asset Allocation Strategy – Chiến lược phân bổ tài sản |
415 | 股东权益回报 (gǔdōng quányì huíbào) – Shareholder Return – Lợi nhuận cổ đông |
416 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentive – Ưu đãi thuế |
417 | 财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial Integration – Tích hợp tài chính |
418 | 财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Financial Control – Kiểm soát tài chính |
419 | 资产折旧率 (zīchǎn zhéjiù lǜ) – Asset Depreciation Rate – Tỷ lệ khấu hao tài sản |
420 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
421 | 财务工程 (cáiwù gōngchéng) – Financial Engineering – Kỹ thuật tài chính |
422 | 企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate Financing – Huy động vốn doanh nghiệp |
423 | 资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital Intensive – Ngành sử dụng vốn lớn |
424 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting Estimate – Ước tính kế toán |
425 | 衍生品 (yǎnshēngpǐn) – Derivatives – Sản phẩm phái sinh |
426 | 企业财务管理 (qǐyè cáiwù guǎnlǐ) – Corporate Financial Management – Quản lý tài chính doanh nghiệp |
427 | 收益管理 (shōuyì guǎnlǐ) – Revenue Management – Quản lý doanh thu |
428 | 资金结构 (zījīn jiégòu) – Fund Structure – Cơ cấu vốn |
429 | 企业资本 (qǐyè zīběn) – Corporate Capital – Vốn doanh nghiệp |
430 | 杠杆融资 (gànggǎn róngzī) – Leveraged Financing – Huy động vốn bằng đòn bẩy |
431 | 税务风险 (shuìwù fēngxiǎn) – Tax Risk – Rủi ro thuế |
432 | 企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Business Valuation – Định giá doanh nghiệp |
433 | 审计合规 (shěnjì hégé) – Audit Compliance – Tuân thủ kiểm toán |
434 | 资本结构比率 (zīběn jiégòu bǐlǜ) – Capital Structure Ratio – Tỷ lệ cơ cấu vốn |
435 | 股利政策 (gǔlì zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức |
436 | 企业财务健康 (qǐyè cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Sức khỏe tài chính doanh nghiệp |
437 | 金融杠杆 (jīnróng gànggǎn) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính |
438 | 资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Cost of Capital Rate – Tỷ suất chi phí vốn |
439 | 财务能力 (cáiwù nénglì) – Financial Capability – Năng lực tài chính |
440 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover Ratio – Vòng quay khoản phải trả |
441 | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Forecasting – Dự báo dòng tiền |
442 | 财务约束 (cáiwù yuēshù) – Financial Constraints – Hạn chế tài chính |
443 | 财务整顿 (cáiwù zhěngdùn) – Financial Restructuring – Tái cơ cấu tài chính |
444 | 杠杆比率分析 (gànggǎn bǐlǜ fēnxī) – Leverage Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ đòn bẩy |
445 | 现金流管理 (xiànjīn liú guǎnlǐ) – Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền |
446 | 盈利预测 (yínglì yùcè) – Profit Forecast – Dự báo lợi nhuận |
447 | 财务风险控制 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Financial Risk Control – Kiểm soát rủi ro tài chính |
448 | 投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Investment Payback Period – Thời gian hoàn vốn đầu tư |
449 | 资本预算分析 (zīběn yùsuàn fēnxī) – Capital Budgeting Analysis – Phân tích ngân sách vốn |
450 | 资产再评估 (zīchǎn zài pínggū) – Asset Revaluation – Định giá lại tài sản |
451 | 税后投资回报 (shuìhòu tóuzī huíbào) – After-tax Return on Investment – Lợi nhuận đầu tư sau thuế |
452 | 资本密集度 (zīběn mìjí dù) – Capital Intensity – Cường độ vốn |
453 | 财务杠杆效应 (cáiwù gànggǎn xiàoyìng) – Financial Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính |
454 | 股权结构 (gǔquán jiégòu) – Equity Structure – Cơ cấu vốn chủ sở hữu |
455 | 资产负债优化 (zīchǎn fùzhài yōuhuà) – Asset-Liability Optimization – Tối ưu hóa tài sản và nợ phải trả |
456 | 企业破产风险 (qǐyè pòchǎn fēngxiǎn) – Corporate Bankruptcy Risk – Rủi ro phá sản doanh nghiệp |
457 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Goals – Mục tiêu tài chính |
458 | 短期偿债能力 (duǎnqī chángzhài nénglì) – Short-term Solvency – Khả năng thanh toán ngắn hạn |
459 | 长期偿债能力 (chángqī chángzhài nénglì) – Long-term Solvency – Khả năng thanh toán dài hạn |
460 | 信用评级调整 (xìnyòng píngjí tiáozhěng) – Credit Rating Adjustment – Điều chỉnh xếp hạng tín dụng |
461 | 税务管理 (shuìwù guǎnlǐ) – Tax Management – Quản lý thuế |
462 | 股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return Rate – Tỷ suất hoàn vốn cổ đông |
463 | 预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget Control – Kiểm soát ngân sách |
464 | 投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Investment Yield – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
465 | 资产质量 (zīchǎn zhìliàng) – Asset Quality – Chất lượng tài sản |
466 | 公司估值 (gōngsī gūzhí) – Company Valuation – Định giá công ty |
467 | 流动资产管理 (liúdòng zīchǎn guǎnlǐ) – Current Asset Management – Quản lý tài sản lưu động |
468 | 财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial Data Analysis – Phân tích dữ liệu tài chính |
469 | 流动性管理 (liúdòng xìng guǎnlǐ) – Liquidity Management – Quản lý thanh khoản |
470 | 财务独立 (cáiwù dúlì) – Financial Independence – Độc lập tài chính |
471 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận sau thuế |
472 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
473 | 外部融资 (wàibù róngzī) – External Financing – Huy động vốn bên ngoài |
474 | 盈亏平衡 (yíngkuī pínghéng) – Break-even – Điểm hòa vốn |
475 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Quyền lợi cổ đông |
476 | 负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Liability Management – Quản lý nợ phải trả |
477 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế |
478 | 预算赤字 (yùsuàn chìzì) – Budget Deficit – Thâm hụt ngân sách |
479 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ |
480 | 债务危机 (zhàiwù wēijī) – Debt Crisis – Khủng hoảng nợ |
481 | 企业重组 (qǐyè chóngzǔ) – Corporate Restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp |
482 | 定价策略 (dìngjià cèlüè) – Pricing Strategy – Chiến lược định giá |
483 | 资本密集行业 (zīběn mìjí hángyè) – Capital Intensive Industry – Ngành sử dụng vốn lớn |
484 | 企业资本回报 (qǐyè zīběn huíbào) – Return on Corporate Capital – Lợi nhuận vốn doanh nghiệp |
485 | 运营资金 (yùnyíng zījīn) – Operating Funds – Quỹ vận hành |
486 | 合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
487 | 资产清算 (zīchǎn qīngsuàn) – Asset Liquidation – Thanh lý tài sản |
488 | 杠杆收购 (gànggǎn shōugòu) – Leveraged Buyout – Mua lại bằng đòn bẩy tài chính |
489 | 企业盈利 (qǐyè yínglì) – Business Profitability – Lợi nhuận doanh nghiệp |
490 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
491 | 经济增长率 (jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Economic Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế |
492 | 财务数据 (cáiwù shùjù) – Financial Data – Dữ liệu tài chính |
493 | 企业财务优化 (qǐyè cáiwù yōuhuà) – Corporate Financial Optimization – Tối ưu hóa tài chính doanh nghiệp |
494 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market Share – Thị phần thị trường |
495 | 财务报表审核 (cáiwù bàobiǎo shěnhé) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
496 | 税务合规 (shuìwù hégūi) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
497 | 股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức |
498 | 财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Financial Strategy – Chiến lược tài chính |
499 | 投资多元化 (tóuzī duōyuán huà) – Investment Diversification – Đa dạng hóa đầu tư |
500 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Costs – Chi phí cố định |
501 | 可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến đổi |
502 | 财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial Risk Assessment – Đánh giá rủi ro tài chính |
503 | 杠杆融资 (gànggǎn róngzī) – Leveraged Financing – Tài trợ bằng đòn bẩy |
504 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại |
505 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn bằng nợ |
506 | 权益融资 (quányì róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn bằng cổ phần |
507 | 盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Profit and Loss Analysis – Phân tích lãi lỗ |
508 | 金融资产 (jīnróng zīchǎn) – Financial Assets – Tài sản tài chính |
509 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Capital Cost – Chi phí vốn |
510 | 资金筹集 (zījīn chóují) – Fundraising – Huy động vốn |
511 | 年报 (niánbào) – Annual Report – Báo cáo thường niên |
512 | 季报 (jìbào) – Quarterly Report – Báo cáo quý |
513 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
514 | 财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính |
515 | 债务比率 (zhàiwù bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ |
516 | 盈利增长率 (yínglì zēngzhǎng lǜ) – Profit Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận |
517 | 资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Capital Recovery Period – Thời gian thu hồi vốn |
518 | 资产折旧 (zīchǎn zhējiù) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản |
519 | 税务优惠 (shuìwù yōuhuì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế |
520 | 应付股利 (yīngfù gǔlì) – Dividends Payable – Cổ tức phải trả |
521 | 股东权益变动表 (gǔdōng quányì biàndòng biǎo) – Statement of Changes in Equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
522 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Lập ngân sách |
523 | 成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí |
524 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán bên ngoài |
525 | 资本流入 (zīběn liúrù) – Capital Inflow – Dòng vốn vào |
526 | 资本流出 (zīběn liúchū) – Capital Outflow – Dòng vốn ra |
527 | 经济附加值 (jīngjì fùjià zhí) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế |
528 | 资金池 (zījīn chí) – Fund Pool – Quỹ vốn |
529 | 资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset Appreciation – Tăng giá trị tài sản |
530 | 现金流优化 (xiànjīn liú yōuhuà) – Cash Flow Optimization – Tối ưu hóa dòng tiền |
531 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicators – Chỉ số tài chính |
532 | 企业债券 (qǐyè zhàiquàn) – Corporate Bonds – Trái phiếu doanh nghiệp |
533 | 政府补贴 (zhèngfǔ bǔtiē) – Government Subsidy – Trợ cấp chính phủ |
534 | 成本收益分析 (chéngběn shōuyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí – lợi ích |
535 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Ghi nhận doanh thu |
536 | 财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính |
537 | 资产转让 (zīchǎn zhuǎnràng) – Asset Transfer – Chuyển nhượng tài sản |
538 | 企业治理 (qǐyè zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị doanh nghiệp |
539 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Nợ phải trả |
540 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu |
541 | 企业合并 (qǐyè hébìng) – Corporate Merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
542 | 股票期权 (gǔpiào qīquán) – Stock Options – Quyền chọn cổ phiếu |
543 | 避税 (bìshuì) – Tax Avoidance – Tránh thuế |
544 | 财务合规 (cáiwù hégūi) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính |
545 | 企业负债 (qǐyè fùzhài) – Corporate Liabilities – Nợ doanh nghiệp |
546 | 股权结构 (gǔquán jiégòu) – Equity Structure – Cơ cấu cổ phần |
547 | 会计制度 (kuàijì zhìdù) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
548 | 资产管理公司 (zīchǎn guǎnlǐ gōngsī) – Asset Management Company – Công ty quản lý tài sản |
549 | 审计委员会 (shěnjì wěiyuánhuì) – Audit Committee – Ủy ban kiểm toán |
550 | 营收模式 (yíngshōu móshì) – Revenue Model – Mô hình doanh thu |
551 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn bằng cổ phiếu |
552 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng tài sản |
553 | 资本密集型企业 (zīběn mìjíxíng qǐyè) – Capital Intensive Business – Doanh nghiệp sử dụng vốn lớn |
554 | 利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèishù) – Interest Coverage Ratio – Hệ số bảo đảm lãi vay |
555 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital Employed – Tỷ suất sinh lợi trên vốn sử dụng |
556 | 投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Investment Return Analysis – Phân tích lợi nhuận đầu tư |
557 | 利润最大化 (lìrùn zuìdà huà) – Profit Maximization – Tối đa hóa lợi nhuận |
558 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ an toàn vốn |
559 | 营运成本 (yíngyùn chéngběn) – Operating Costs – Chi phí vận hành |
560 | 现金回收期 (xiànjīn huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian thu hồi vốn |
561 | 债务资本 (zhàiwù zīběn) – Debt Capital – Vốn vay |
562 | 财务健全性 (cáiwù jiànquán xìng) – Financial Soundness – Tính ổn định tài chính |
563 | 股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder Returns – Lợi nhuận cổ đông |
564 | 资本配置 (zīběn pèizhì) – Capital Allocation – Phân bổ vốn |
565 | 投资决策 (tóuzī juécè) – Investment Decision – Quyết định đầu tư |
566 | 企业资产负债表 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo) – Corporate Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán doanh nghiệp |
567 | 折旧与摊销 (zhéjiù yǔ tānxiāo) – Depreciation and Amortization – Khấu hao và phân bổ |
568 | 资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lãi vốn |
569 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Planning – Kế hoạch tài chính |
570 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Statement – Báo cáo kế toán |
571 | 资本管理 (zīběn guǎnlǐ) – Capital Management – Quản lý vốn |
572 | 财务审慎性 (cáiwù shěnshèn xìng) – Financial Prudence – Tính thận trọng tài chính |
573 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Vòng quay hàng tồn kho |
574 | 负债股本比率 (fùzhài gǔběn bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
575 | 企业债务重组 (qǐyè zhàiwù chóngzǔ) – Corporate Debt Restructuring – Tái cơ cấu nợ doanh nghiệp |
576 | 资本杠杆 (zīběn gànggǎn) – Capital Leverage – Đòn bẩy vốn |
577 | 贷款偿还 (dàikuǎn chánghuán) – Loan Repayment – Hoàn trả khoản vay |
578 | 审计合规性 (shěnjì hégūi xìng) – Audit Compliance – Tuân thủ kiểm toán |
579 | 税收负担 (shuìshōu fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế |
580 | 公司债务 (gōngsī zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ công ty |
581 | 投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Investment Risk – Rủi ro đầu tư |
582 | 外币兑换 (wàibì duìhuàn) – Foreign Currency Exchange – Đổi ngoại tệ |
583 | 财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial Accounting – Hạch toán tài chính |
584 | 收益率 (shōuyì lǜ) – Yield – Tỷ suất sinh lợi |
585 | 资本密集度 (zīběn mìjí dù) – Capital Intensity – Mức độ tập trung vốn |
586 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính |
587 | 投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Investment Payback Period – Thời gian thu hồi vốn đầu tư |
588 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Giảm giá trị tài sản |
589 | 现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng tiền mặt |
590 | 负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ |
591 | 企业资产评估 (qǐyè zīchǎn pínggū) – Corporate Asset Valuation – Định giá tài sản doanh nghiệp |
592 | 长期资本 (chángqī zīběn) – Long-Term Capital – Vốn dài hạn |
593 | 短期资本 (duǎnqī zīběn) – Short-Term Capital – Vốn ngắn hạn |
594 | 企业财务规划 (qǐyè cáiwù guīhuà) – Corporate Financial Planning – Hoạch định tài chính doanh nghiệp |
595 | 杠杆效应 (gànggǎn xiàoyìng) – Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy |
596 | 企业盈利模式 (qǐyè yínglì móshì) – Business Profit Model – Mô hình lợi nhuận doanh nghiệp |
597 | 资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital Stock – Tồn kho vốn |
598 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subject – Hạng mục kế toán |
599 | 财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial Reimbursement – Thanh toán bồi hoàn |
600 | 盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-Even Analysis – Phân tích điểm hòa vốn |
601 | 资本市场发展 (zīběn shìchǎng fāzhǎn) – Capital Market Development – Phát triển thị trường vốn |
602 | 税收激励 (shuìshōu jīlì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế |
603 | 财务压力 (cáiwù yālì) – Financial Pressure – Áp lực tài chính |
604 | 外汇管理 (wàihuì guǎnlǐ) – Foreign Exchange Management – Quản lý ngoại hối |
605 | 财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial Elasticity – Độ co giãn tài chính |
606 | 资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital Market Supervision – Giám sát thị trường vốn |
607 | 审计标准 (shěnjì biāozhǔn) – Audit Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán |
608 | 企业融资方式 (qǐyè róngzī fāngshì) – Corporate Financing Methods – Các phương thức huy động vốn doanh nghiệp |
609 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-Current Assets – Tài sản không lưu động |
610 | 财务结构优化 (cáiwù jiégòu yōuhuà) – Financial Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc tài chính |
611 | 企业财务自主权 (qǐyè cáiwù zìzhǔquán) – Corporate Financial Autonomy – Quyền tự chủ tài chính doanh nghiệp |
612 | 金融工具 (jīnróng gōngjù) – Financial Instruments – Công cụ tài chính |
613 | 资本收益管理 (zīběn shōuyì guǎnlǐ) – Capital Return Management – Quản lý lợi tức vốn |
614 | 企业资本运作 (qǐyè zīběn yùnzuò) – Corporate Capital Operations – Vận hành vốn doanh nghiệp |
615 | 经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền kinh doanh |
616 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Hạch toán chi phí |
617 | 资金筹措 (zījīn chóucuò) – Fundraising – Huy động vốn |
618 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Return – Lợi nhuận đầu tư |
619 | 融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cấu trúc tài trợ |
620 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự trữ thặng dư |
621 | 市场流动性 (shìchǎng liúdòng xìng) – Market Liquidity – Tính thanh khoản thị trường |
622 | 资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi tiêu vốn |
623 | 投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Portfolio Management – Quản lý danh mục đầu tư |
624 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting Calculation – Hạch toán kế toán |
625 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản |
626 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Các tỷ lệ tài chính |
627 | 市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Market Value – Giá trị thị trường |
628 | 折旧率 (zhéjiù lǜ) – Depreciation Rate – Tỷ lệ khấu hao |
629 | 摊销率 (tānxiāo lǜ) – Amortization Rate – Tỷ lệ phân bổ |
630 | 财务独立性 (cáiwù dúlì xìng) – Financial Independence – Độc lập tài chính |
631 | 企业信用 (qǐyè xìnyòng) – Corporate Credit – Tín dụng doanh nghiệp |
632 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình hình tài chính |
633 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến đổi |
634 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
635 | 股息支付率 (gǔxī zhīfù lǜ) – Dividend Payout Ratio – Tỷ lệ chi trả cổ tức |
636 | 会计报销 (kuàijì bàoxiāo) – Accounting Reimbursement – Hoàn trả kế toán |
637 | 外部融资 (wàibù róngzī) – External Financing – Tài trợ bên ngoài |
638 | 内部融资 (nèibù róngzī) – Internal Financing – Tài trợ nội bộ |
639 | 资产净值 (zīchǎn jìngzhí) – Net Asset Value – Giá trị tài sản ròng |
640 | 税基侵蚀 (shuìjī qīnshí) – Tax Base Erosion – Xói mòn cơ sở thuế |
641 | 财务预测误差 (cáiwù yùcè wùchā) – Financial Forecasting Error – Sai số dự báo tài chính |
642 | 信用紧缩 (xìnyòng jǐnsuō) – Credit Contraction – Thắt chặt tín dụng |
643 | 财务健全性 (cáiwù jiànquán xìng) – Financial Soundness – Sự lành mạnh tài chính |
644 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital Return Ratio – Tỷ suất lợi nhuận vốn |
645 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Review – Xem xét tài chính |
646 | 流动资本 (liúdòng zīběn) – Working Capital – Vốn lưu động |
647 | 企业现金流 (qǐyè xiànjīn liú) – Corporate Cash Flow – Dòng tiền doanh nghiệp |
648 | 投资资本 (tóuzī zīběn) – Investment Capital – Vốn đầu tư |
649 | 财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính |
650 | 年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual Budget – Ngân sách hàng năm |
651 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí – lợi ích |
652 | 会计责任 (kuàijì zérèn) – Accounting Responsibility – Trách nhiệm kế toán |
653 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn bằng cổ phần |
654 | 财务报告分析 (cáiwù bàogào fēnxī) – Financial Report Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
655 | 投资者关系 (tóuzīzhě guānxì) – Investor Relations – Quan hệ nhà đầu tư |
656 | 信用风险管理 (xìnyòng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Credit Risk Management – Quản lý rủi ro tín dụng |
657 | 金融衍生品 (jīnróng yǎnshēng pǐn) – Financial Derivatives – Công cụ tài chính phái sinh |
658 | 应计会计 (yīngjì kuàijì) – Accrual Accounting – Kế toán dồn tích |
659 | 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax Policy – Chính sách thuế |
660 | 负债结构 (fùzhài jiégòu) – Debt Structure – Cơ cấu nợ |
661 | 财务纪律 (cáiwù jìlǜ) – Financial Discipline – Kỷ luật tài chính |
662 | 年度财报 (niándù cáibào) – Annual Financial Report – Báo cáo tài chính hàng năm |
663 | 审计风险 (shěnjì fēngxiǎn) – Audit Risk – Rủi ro kiểm toán |
664 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
665 | 税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế |
666 | 营运资金管理 (yíngyùn zījīn guǎnlǐ) – Working Capital Management – Quản lý vốn lưu động |
667 | 资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn |
668 | 战略财务管理 (zhànlüè cáiwù guǎnlǐ) – Strategic Financial Management – Quản lý tài chính chiến lược |
669 | 金融风险管理 (jīnróng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính |
670 | 财务报销系统 (cáiwù bàoxiāo xìtǒng) – Financial Reimbursement System – Hệ thống thanh toán tài chính |
671 | 财务数据整合 (cáiwù shùjù zhěnghé) – Financial Data Integration – Tích hợp dữ liệu tài chính |
672 | 企业财务风险 (qǐyè cáiwù fēngxiǎn) – Corporate Financial Risk – Rủi ro tài chính doanh nghiệp |
673 | 财务分析工具 (cáiwù fēnxī gōngjù) – Financial Analysis Tools – Công cụ phân tích tài chính |
674 | 财务控制制度 (cáiwù kòngzhì zhìdù) – Financial Control System – Hệ thống kiểm soát tài chính |
675 | 公司财务战略 (gōngsī cáiwù zhànlüè) – Corporate Financial Strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp |
676 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting Policies – Chính sách kế toán |
677 | 审计计划 (shěnjì jìhuà) – Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán |
678 | 债权融资 (zhàiquán róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn bằng nợ |
679 | 企业信用评级 (qǐyè xìnyòng píngjí) – Corporate Credit Rating – Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp |
680 | 应计负债 (yīngjì fùzhài) – Accrued Liabilities – Nợ phải trả tích lũy |
681 | 审计程序 (shěnjì chéngxù) – Audit Procedures – Quy trình kiểm toán |
682 | 投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn |
683 | 资本充足性 (zīběn chōngzú xìng) – Capital Adequacy – Độ đầy đủ vốn |
684 | 收入支出 (shōurù zhīchū) – Revenue and Expenses – Thu nhập và chi phí |
685 | 成本削减 (chéngběn xuējiǎn) – Cost Reduction – Cắt giảm chi phí |
686 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial Stability – Sự ổn định tài chính |
687 | 税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax Exemption – Miễn giảm thuế |
688 | 金融危机 (jīnróng wēijī) – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính |
689 | 企业财务绩效 (qǐyè cáiwù jìxiào) – Corporate Financial Performance – Hiệu suất tài chính doanh nghiệp |
690 | 公司股东 (gōngsī gǔdōng) – Company Shareholders – Cổ đông công ty |
691 | 股权激励 (gǔquán jīlì) – Equity Incentive – Khuyến khích bằng cổ phần |
692 | 现金流动 (xiànjīn liúdòng) – Cash Flow Movement – Dòng tiền lưu động |
693 | 财务风险分析 (cáiwù fēngxiǎn fēnxī) – Financial Risk Analysis – Phân tích rủi ro tài chính |
694 | 有形资产 (yǒuxíng zīchǎn) – Tangible Assets – Tài sản hữu hình |
695 | 政府补贴 (zhèngfǔ bǔtiē) – Government Subsidy – Trợ cấp của chính phủ |
696 | 金融监管 (jīnróng jiānguǎn) – Financial Regulation – Quy định tài chính |
697 | 股市波动 (gǔshì bōdòng) – Stock Market Volatility – Biến động thị trường chứng khoán |
698 | 汇率波动 (huìlǜ bōdòng) – Exchange Rate Fluctuation – Biến động tỷ giá hối đoái |
699 | 税后收入 (shuì hòu shōurù) – After-tax Income – Thu nhập sau thuế |
700 | 税前利润 (shuì qián lìrùn) – Pre-tax Profit – Lợi nhuận trước thuế |
701 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cấu trúc vốn |
702 | 金融投资 (jīnróng tóuzī) – Financial Investment – Đầu tư tài chính |
703 | 财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial Accounting – Kế toán tài chính |
704 | 股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend Payment – Chi trả cổ tức |
705 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện hành |
706 | 财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial Leverage Ratio – Hệ số đòn bẩy tài chính |
707 | 财务成本 (cáiwù chéngběn) – Financial Cost – Chi phí tài chính |
708 | 资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Tăng giá trị vốn |
709 | 财务调整 (cáiwù tiáozhěng) – Financial Adjustment – Điều chỉnh tài chính |
710 | 财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Financial Forecast Model – Mô hình dự báo tài chính |
711 | 资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital Intensive – Ngành thâm dụng vốn |
712 | 人力资本 (rénlì zīběn) – Human Capital – Vốn nhân lực |
713 | 战略投资 (zhànlüè tóuzī) – Strategic Investment – Đầu tư chiến lược |
714 | 股权结构 (gǔquán jiégòu) – Equity Structure – Cấu trúc cổ phần |
715 | 经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
716 | 财务审慎管理 (cáiwù shěnshèn guǎnlǐ) – Prudential Financial Management – Quản lý tài chính thận trọng |
717 | 市场分析 (shìchǎng fēnxī) – Market Analysis – Phân tích thị trường |
718 | 财务复核 (cáiwù fùhé) – Financial Reconciliation – Đối soát tài chính |
719 | 税务合规 (shuìwù hégé) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
720 | 财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial Report – Báo cáo tài chính |
721 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Review – Kiểm tra tài chính |
722 | 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Tín dụng thuế |
723 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset Liquidity – Thanh khoản tài sản |
724 | 资本负债比率 (zīběn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
725 | 股息收益率 (gǔxī shōuyì lǜ) – Dividend Yield – Tỷ suất cổ tức |
726 | 融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channel – Kênh huy động vốn |
727 | 财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial Health – Tình hình tài chính |
728 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản |
729 | 负债表 (fùzhài biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán |
730 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
731 | 摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ chi phí tài sản vô hình |
732 | 折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao tài sản hữu hình |
733 | 市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Market Competitiveness – Năng lực cạnh tranh thị trường |
734 | 经营现金流比率 (jīngyíng xiànjīn liú bǐlǜ) – Operating Cash Flow Ratio – Tỷ lệ dòng tiền hoạt động |
735 | 息税前利润 (xīshuì qián lìrùn, EBIT) – Earnings Before Interest and Tax – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
736 | 息税折旧摊销前利润 (xīshuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn, EBITDA) – Earnings Before Interest, Tax, Depreciation, and Amortization – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao |
737 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản ngắn hạn |
738 | 财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Expense Reimbursement – Hoàn trả chi phí |
739 | 资产组合 (zīchǎn zǔhé) – Asset Portfolio – Danh mục tài sản |
740 | 公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bond – Trái phiếu doanh nghiệp |
741 | 内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ, IRR) – Internal Rate of Return – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ |
742 | 运营杠杆 (yùnyíng gànggǎn) – Operational Leverage – Đòn bẩy vận hành |
743 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions – Mua bán & sáp nhập doanh nghiệp |
744 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý quỹ |
745 | 债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Debt Repayment – Trả nợ |
746 | 股东贷款 (gǔdōng dàikuǎn) – Shareholder Loan – Khoản vay của cổ đông |
747 | 市场波动 (shìchǎng bōdòng) – Market Volatility – Biến động thị trường |
748 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Finance Lease – Thuê tài chính |
749 | 营业利润率 (yíngyè lìrùn lǜ) – Operating Profit Margin – Biên lợi nhuận hoạt động |
750 | 收入支出 (shōurù zhīchū) – Income and Expenditure – Thu nhập và chi tiêu |
751 | 资本负债管理 (zīběn fùzhài guǎnlǐ) – Capital and Debt Management – Quản lý vốn và nợ |
752 | 企业资产管理 (qǐyè zīchǎn guǎnlǐ) – Corporate Asset Management – Quản lý tài sản doanh nghiệp |
753 | 负债经营 (fùzhài jīngyíng) – Debt Management – Quản lý nợ |
754 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ, ROI) – Return on Investment – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
755 | 避税策略 (bìshuì cèlüè) – Tax Avoidance Strategy – Chiến lược tránh thuế |
756 | 利息收入 (lìxī shōurù) – Interest Income – Thu nhập từ lãi suất |
757 | 资本密集产业 (zīběn mìjí chǎnyè) – Capital Intensive Industry – Ngành công nghiệp thâm dụng vốn |
758 | 资本投资 (zīběn tóuzī) – Capital Investment – Đầu tư vốn |
759 | 股本结构 (gǔběn jiégòu) – Capital Structure – Cơ cấu vốn |
760 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budgeting – Lập ngân sách tài chính |
761 | 货币流通 (huòbì liútōng) – Money Circulation – Lưu thông tiền tệ |
762 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
763 | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động |
764 | 投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền đầu tư |
765 | 融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền tài trợ |
766 | 可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi |
767 | 未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại |
768 | 收入多元化 (shōurù duōyuán huà) – Revenue Diversification – Đa dạng hóa thu nhập |
769 | 租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease Liabilities – Nợ thuê tài chính |
770 | 企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate Finance – Tài chính doanh nghiệp |
771 | 折现率 (zhéxiàn lǜ) – Discount Rate – Tỷ lệ chiết khấu |
772 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Repayment Capacity – Khả năng trả nợ |
773 | 税收合规 (shuìshōu hégūi) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
774 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Lợi tức vốn |
775 | 偿付能力 (chángfù nénglì) – Solvency – Khả năng thanh toán |
776 | 负债融资 (fùzhài róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn bằng nợ |
777 | 资本市场效率 (zīběn shìchǎng xiàolǜ) – Market Efficiency – Hiệu quả thị trường |
778 | 金融监管 (jīnróng jiānguǎn) – Financial Regulation – Quản lý tài chính |
779 | 信用违约 (xìnyòng wéiyuē) – Credit Default – Vỡ nợ tín dụng |
780 | 审计合规 (shěnjì hégūi) – Audit Compliance – Tuân thủ kiểm toán |
781 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Projection – Dự báo tài chính |
782 | 股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi tức cổ đông |
783 | 资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset Stripping – Thanh lý tài sản |
784 | 流动资金 (liúdòng zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động |
785 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset Liability Management – Quản lý tài sản nợ |
786 | 资本回收率 (zīběn huíshōu lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
787 | 财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial Soundness – Tính ổn định tài chính |
788 | 银行资本 (yínháng zīběn) – Bank Capital – Vốn ngân hàng |
789 | 会计假设 (kuàijì jiǎshè) – Accounting Assumption – Giả định kế toán |
790 | 递延税款 (dìyán shuìkuǎn) – Deferred Tax – Thuế hoãn lại |
791 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting Accounting – Hạch toán kế toán |
792 | 货币供应 (huòbì gōngyìng) – Money Supply – Cung tiền |
793 | 汇率风险 (huìlǜ fēngxiǎn) – Exchange Rate Risk – Rủi ro tỷ giá |
794 | 资本需求 (zīběn xūqiú) – Capital Requirement – Yêu cầu vốn |
795 | 负债权益比 (fùzhài quányì bǐ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
796 | 税后净收入 (shuìhòu jìng shōurù) – Net Income After Tax – Thu nhập ròng sau thuế |
797 | 营业额 (yíngyè’é) – Turnover – Doanh thu |
798 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản ngắn hạn |
799 | 股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận cổ đông |
800 | 财务诚信 (cáiwù chéngxìn) – Financial Integrity – Minh bạch tài chính |
801 | 偿债计划 (chángzhài jìhuà) – Debt Repayment Plan – Kế hoạch trả nợ |
802 | 债券利率 (zhàiquàn lìlǜ) – Bond Interest Rate – Lãi suất trái phiếu |
803 | 财务改革 (cáiwù gǎigé) – Financial Reform – Cải cách tài chính |
804 | 融资风险 (róngzī fēngxiǎn) – Financing Risk – Rủi ro tài trợ |
805 | 银行信贷 (yínháng xìndài) – Bank Credit – Tín dụng ngân hàng |
806 | 财务灵活性 (cáiwù línghuó xìng) – Financial Flexibility – Tính linh hoạt tài chính |
807 | 资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset Appreciation – Tăng giá tài sản |
808 | 财务自主权 (cáiwù zìzhǔ quán) – Financial Autonomy – Quyền tự chủ tài chính |
809 | 市场估值 (shìchǎng gūzhí) – Market Valuation – Định giá thị trường |
810 | 资金分配 (zījīn fēnpèi) – Fund Allocation – Phân bổ vốn |
811 | 会计变更 (kuàijì biàngēng) – Accounting Changes – Thay đổi kế toán |
812 | 公司财务状况 (gōngsī cáiwù zhuàngkuàng) – Corporate Financial Status – Tình hình tài chính công ty |
813 | 债务再融资 (zhàiwù zài róngzī) – Debt Refinancing – Tái cấp vốn nợ |
814 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận vốn |
815 | 金融科技 (jīnróng kējì) – Fintech – Công nghệ tài chính |
816 | 盈利增长 (yínglì zēngzhǎng) – Profit Growth – Tăng trưởng lợi nhuận |
817 | 经济波动 (jīngjì bōdòng) – Economic Fluctuation – Biến động kinh tế |
818 | 企业兼并 (qǐyè jiānbìng) – Corporate Merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
819 | 流动资金管理 (liúdòng zījīn guǎnlǐ) – Working Capital Management – Quản lý vốn lưu động |
820 | 税务遵从 (shuìwù zūncóng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
821 | 资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset Divestment – Thoái vốn tài sản |
822 | 资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital Market Regulation – Quản lý thị trường vốn |
823 | 财务透明性 (cáiwù tòumíng xìng) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
824 | 利率变动 (lìlǜ biàndòng) – Interest Rate Fluctuation – Biến động lãi suất |
825 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu |
826 | 直接融资 (zhíjiē róngzī) – Direct Financing – Tài trợ trực tiếp |
827 | 间接融资 (jiànjiē róngzī) – Indirect Financing – Tài trợ gián tiếp |
828 | 税务优化 (shuìwù yōuhuà) – Tax Optimization – Tối ưu hóa thuế |
829 | 财务责任险 (cáiwù zérèn xiǎn) – Financial Liability Insurance – Bảo hiểm trách nhiệm tài chính |
830 | 固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Fixed Asset Investment – Đầu tư tài sản cố định |
831 | 债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Debt Repayment – Thanh toán nợ |
832 | 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credits – Miễn giảm thuế |
833 | 股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend Payment – Chi trả cổ tức |
834 | 投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn |
835 | 现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash Reserves – Dự trữ tiền mặt |
836 | 股市波动 (gǔshì bōdòng) – Stock Market Fluctuation – Biến động thị trường chứng khoán |
837 | 风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Risk Control – Kiểm soát rủi ro |
838 | 投资战略 (tóuzī zhànlüè) – Investment Strategy – Chiến lược đầu tư |
839 | 金融衍生品 (jīnróng yǎnshēngpǐn) – Financial Derivatives – Công cụ tài chính phái sinh |
840 | 资产变现 (zīchǎn biànxiàn) – Asset Liquidation – Thanh lý tài sản |
841 | 公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bonds – Trái phiếu doanh nghiệp |
842 | 公司股权 (gōngsī gǔquán) – Corporate Equity – Vốn chủ sở hữu doanh nghiệp |
843 | 融资担保 (róngzī dānbǎo) – Financing Guarantee – Bảo lãnh tài chính |
844 | 财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính |
845 | 投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
846 | 资本筹集 (zīběn chóují) – Capital Raising – Huy động vốn |
847 | 债务资本 (zhàiwù zīběn) – Debt Capital – Vốn vay nợ |
848 | 资本积累率 (zīběn jīlěi lǜ) – Capital Accumulation Rate – Tỷ lệ tích lũy vốn |
849 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Fixed Asset Depreciation – Khấu hao tài sản cố định |
850 | 非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
851 | 资本回流 (zīběn huíliú) – Capital Repatriation – Hồi hương vốn |
852 | 金融中介 (jīnróng zhōngjiè) – Financial Intermediary – Trung gian tài chính |
853 | 营运效率 (yíngyùn xiàolǜ) – Operational Efficiency – Hiệu quả hoạt động |
854 | 财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial Soundness – Sự ổn định tài chính |
855 | 股东报酬率 (gǔdōng bàochóu lǜ) – Return on Shareholders’ Equity – Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu |
856 | 资本分配 (zīběn fēnpèi) – Capital Allocation – Phân bổ vốn |
857 | 企业清算 (qǐyè qīngsuàn) – Corporate Liquidation – Thanh lý doanh nghiệp |
858 | 金融流动性 (jīnróng liúdòng xìng) – Financial Liquidity – Thanh khoản tài chính |
859 | 财务重整 (cáiwù chóngzhěng) – Financial Restructuring – Tái cơ cấu tài chính |
860 | 资本投资回收期 (zīběn tóuzī huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian thu hồi vốn đầu tư |
861 | 财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
862 | 资本市场风险 (zīběn shìchǎng fēngxiǎn) – Capital Market Risk – Rủi ro thị trường vốn |
863 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
864 | 金融交易 (jīnróng jiāoyì) – Financial Transactions – Giao dịch tài chính |
865 | 成本利润分析 (chéngběn lìrùn fēnxī) – Cost-Profit Analysis – Phân tích chi phí-lợi nhuận |
866 | 财务顾问 (cáiwù gùwèn) – Financial Consultant – Tư vấn tài chính |
867 | 财务自主权 (cáiwù zìzhǔquán) – Financial Autonomy – Quyền tự chủ tài chính |
868 | 利润最大化 (lìrùn zuìdàhuà) – Profit Maximization – Tối đa hóa lợi nhuận |
869 | 营运现金流 (yíngyùn xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động |
870 | 资本报酬率 (zīběn bàochóu lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận vốn |
871 | 资金回笼 (zījīn huílóng) – Capital Recovery – Thu hồi vốn |
872 | 预算调整 (yùsuàn tiáozhěng) – Budget Adjustment – Điều chỉnh ngân sách |
873 | 资产剥离计划 (zīchǎn bōlí jìhuà) – Asset Divestiture Plan – Kế hoạch thoái vốn tài sản |
874 | 应急资金 (yìngjí zījīn) – Emergency Funds – Quỹ dự phòng khẩn cấp |
875 | 资金管理策略 (zījīn guǎnlǐ cèlüè) – Fund Management Strategy – Chiến lược quản lý quỹ |
876 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax Declaration – Khai báo thuế |
877 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Thu nhập từ đầu tư |
878 | 财务压力测试 (cáiwù yālì cèshì) – Financial Stress Test – Kiểm tra áp lực tài chính |
879 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ đủ vốn |
880 | 市场饱和 (shìchǎng bǎohé) – Market Saturation – Bão hòa thị trường |
881 | 资本约束 (zīběn yuēshù) – Capital Constraint – Hạn chế vốn |
882 | 企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate Capital Structure – Cơ cấu vốn doanh nghiệp |
883 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget Execution – Thực hiện ngân sách |
884 | 投资组合优化 (tóuzī zǔhé yōuhuà) – Portfolio Optimization – Tối ưu hóa danh mục đầu tư |
885 | 资本密集型行业 (zīběn mìjí xíng hángyè) – Capital-intensive Industry – Ngành công nghiệp thâm dụng vốn |
886 | 金融市场稳定 (jīnróng shìchǎng wěndìng) – Financial Market Stability – Ổn định thị trường tài chính |
887 | 企业融资战略 (qǐyè róngzī zhànlüè) – Corporate Financing Strategy – Chiến lược tài trợ doanh nghiệp |
888 | 国际会计准则 (guójì kuàijì zhǔnzé) – International Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán quốc tế |
889 | 公司治理结构 (gōngsī zhìlǐ jiégòu) – Corporate Governance Structure – Cấu trúc quản trị doanh nghiệp |
890 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu |
891 | 资本投资策略 (zīběn tóuzī cèlüè) – Capital Investment Strategy – Chiến lược đầu tư vốn |
892 | 税务负担 (shuìwù fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế |
893 | 股东分红 (gǔdōng fēnhóng) – Shareholder Dividends – Cổ tức cho cổ đông |
894 | 财务流动性 (cáiwù liúdòng xìng) – Financial Liquidity – Tính thanh khoản tài chính |
895 | 市场波动率 (shìchǎng bōdòng lǜ) – Market Volatility – Độ biến động thị trường |
896 | 企业财务控制 (qǐyè cáiwù kòngzhì) – Corporate Financial Control – Kiểm soát tài chính doanh nghiệp |
897 | 盈余现金流 (yíngyú xiànjīn liú) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do |
898 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn |
899 | 投资风险管理 (tóuzī fēngxiǎn guǎnlǐ) – Investment Risk Management – Quản lý rủi ro đầu tư |
900 | 金融监管 (jīnróng jiānguǎn) – Financial Regulation – Giám sát tài chính |
901 | 投资多样化 (tóuzī duōyàng huà) – Investment Diversification – Đa dạng hóa đầu tư |
902 | 资本市场效率 (zīběn shìchǎng xiàolǜ) – Capital Market Efficiency – Hiệu quả thị trường vốn |
903 | 银行授信 (yínháng shòuxìn) – Bank Credit – Hạn mức tín dụng ngân hàng |
904 | 股权融资比例 (gǔquán róngzī bǐlǜ) – Equity Financing Ratio – Tỷ lệ tài trợ bằng vốn cổ phần |
905 | 资本密集度 (zīběn mìjí dù) – Capital Intensity – Mức độ thâm dụng vốn |
906 | 税务审计 (shuìwù shěnjì) – Tax Audit – Kiểm toán thuế |
907 | 商业模式 (shāngyè móshì) – Business Model – Mô hình kinh doanh |
908 | 公司信用评级 (gōngsī xìnyòng píngjí) – Corporate Credit Rating – Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp |
909 | 资本积累速度 (zīběn jīlěi sùdù) – Capital Accumulation Speed – Tốc độ tích lũy vốn |
910 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản tài sản |
911 | 资本约束政策 (zīběn yuēshù zhèngcè) – Capital Constraint Policy – Chính sách hạn chế vốn |
912 | 市场风险溢价 (shìchǎng fēngxiǎn yìjià) – Market Risk Premium – Phần bù rủi ro thị trường |
913 | 银行贷款利率 (yínháng dàikuǎn lìlǜ) – Bank Loan Interest Rate – Lãi suất vay ngân hàng |
914 | 企业盈利模式 (qǐyè yínglì móshì) – Corporate Profit Model – Mô hình lợi nhuận doanh nghiệp |
915 | 金融市场风险 (jīnróng shìchǎng fēngxiǎn) – Financial Market Risk – Rủi ro thị trường tài chính |
916 | 公司合并 (gōngsī hébìng) – Corporate Merger – Sáp nhập công ty |
917 | 股权回报率 (gǔquán huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận vốn cổ phần |
918 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Tỷ lệ luân chuyển tài sản |
919 | 经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động |
920 | 市场占有率 (shìchǎng zhànyǒu lǜ) – Market Share – Thị phần |
921 | 资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản vốn |
922 | 公司债务 (gōngsī zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp |
923 | 财务自主权 (cáiwù zìzhǔquán) – Financial Independence – Độc lập tài chính |
924 | 企业盈利能力 (qǐyè yínglì nénglì) – Corporate Profitability – Khả năng sinh lời của doanh nghiệp |
925 | 股权激励 (gǔquán jīlì) – Equity Incentives – Cổ phiếu thưởng |
926 | 利润增长率 (lìrùn zēngzhǎng lǜ) – Profit Growth Rate – Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận |
927 | 投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Investment Return Rate – Tỷ suất sinh lợi đầu tư |
928 | 企业融资渠道 (qǐyè róngzī qúdào) – Corporate Financing Channels – Kênh huy động vốn doanh nghiệp |
929 | 财务约束 (cáiwù yuēshù) – Financial Constraint – Hạn chế tài chính |
930 | 现金储备 (xiànjīn chúbèi) – Cash Reserves – Dự trữ tiền mặt |
931 | 经济增长模型 (jīngjì zēngzhǎng móxíng) – Economic Growth Model – Mô hình tăng trưởng kinh tế |
932 | 财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Financial Forecasting Model – Mô hình dự báo tài chính |
933 | 通货膨胀率 (tōnghuò péngzhàng lǜ) – Inflation Rate – Tỷ lệ lạm phát |
934 | 名义利率 (míngyì lìlǜ) – Nominal Interest Rate – Lãi suất danh nghĩa |
935 | 实际利率 (shíjì lìlǜ) – Real Interest Rate – Lãi suất thực |
936 | 银行资产负债表 (yínháng zīchǎn fùzhài biǎo) – Bank Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán ngân hàng |
937 | 公司财务健康 (gōngsī cáiwù jiànkāng) – Corporate Financial Health – Sức khỏe tài chính doanh nghiệp |
938 | 杠杆收购 (gànggǎn shōugòu) – Leveraged Buyout (LBO) – Mua lại bằng đòn bẩy |
939 | 资本重组 (zīběn chóngzǔ) – Capital Restructuring – Tái cấu trúc vốn |
940 | 股市泡沫 (gǔshì pàomò) – Stock Market Bubble – Bong bóng thị trường chứng khoán |
941 | 资产证券化产品 (zīchǎn zhèngquànhuà chǎnpǐn) – Securitized Assets – Sản phẩm chứng khoán hóa tài sản |
942 | 企业市值 (qǐyè shìzhí) – Corporate Market Value – Giá trị thị trường của doanh nghiệp |
943 | 非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài) – Non-current Liabilities – Nợ dài hạn |
944 | 企业税收政策 (qǐyè shuìshōu zhèngcè) – Corporate Tax Policy – Chính sách thuế doanh nghiệp |
945 | 杠杆风险 (gànggǎn fēngxiǎn) – Leverage Risk – Rủi ro đòn bẩy |
946 | 财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial Soundness – Tính vững chắc tài chính |
947 | 经济放缓 (jīngjì fànghuǎn) – Economic Slowdown – Kinh tế suy giảm |
948 | 金融市场流动性 (jīnróng shìchǎng liúdòng xìng) – Financial Market Liquidity – Tính thanh khoản của thị trường tài chính |
949 | 企业财务操纵 (qǐyè cáiwù cāozòng) – Corporate Financial Manipulation – Thao túng tài chính doanh nghiệp |
950 | 市场泡沫 (shìchǎng pàomò) – Market Bubble – Bong bóng thị trường |
951 | 资产管理比率 (zīchǎn guǎnlǐ bǐlǜ) – Asset Management Ratio – Tỷ lệ quản lý tài sản |
952 | 资本流失 (zīběn liúshī) – Capital Flight – Chảy máu vốn |
953 | 金融行业监管 (jīnróng hángyè jiānguǎn) – Financial Industry Regulation – Giám sát ngành tài chính |
954 | 证券市场 (zhèngquàn shìchǎng) – Securities Market – Thị trường chứng khoán |
955 | 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture Capital – Vốn đầu tư mạo hiểm |
956 | 私人股权投资 (sīrén gǔquán tóuzī) – Private Equity – Vốn cổ phần tư nhân |
957 | 证券交易所 (zhèngquàn jiāoyìsuǒ) – Stock Exchange – Sở giao dịch chứng khoán |
958 | 首次公开募股 (shǒucì gōngkāi mùgǔ, IPO) – Initial Public Offering – Phát hành cổ phiếu lần đầu |
959 | 二级市场 (èrjí shìchǎng) – Secondary Market – Thị trường thứ cấp |
960 | 资产再评估 (zīchǎn zài pínggū) – Asset Revaluation – Đánh giá lại tài sản |
961 | 负债资本比率 (fùzhài zīběn bǐlǜ) – Debt-to-Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn |
962 | 营业现金流 (yíngyè xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
963 | 利润留存 (lìrùn liúcún) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại |
964 | 无债务资本 (wú zhàiwù zīběn) – Debt-free Capital – Vốn không có nợ |
965 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Hệ số thanh toán hiện hành |
966 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Hệ số thanh toán nhanh |
967 | 利息保障倍数 (lìxí bǎozhàng bèishù) – Interest Coverage Ratio – Hệ số bảo vệ lãi vay |
968 | 经营活动现金流量 (jīngyíng huódòng xiànjīn liúliàng) – Cash Flow from Operating Activities – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
969 | 筹资活动现金流量 (chóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Cash Flow from Financing Activities – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
970 | 投资活动现金流量 (tóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Cash Flow from Investing Activities – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
971 | 盈利预测 (yínglì yùcè) – Profit Forecasting – Dự báo lợi nhuận |
972 | 资本保值 (zīběn bǎozhí) – Capital Preservation – Bảo toàn vốn |
973 | 摊销 (tānxiāo) – Amortization – Khấu hao tài sản vô hình |
974 | 资本形成 (zīběn xíngchéng) – Capital Formation – Hình thành vốn |
975 | 股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on Equity – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn cổ phần |
976 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Các chỉ số tài chính |
977 | 年化收益率 (niánhuà shōuyì lǜ) – Annualized Return – Lợi nhuận hàng năm |
978 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản cố định |
979 | 短期债务 (duǎnqī zhàiwù) – Short-term Debt – Nợ ngắn hạn |
980 | 净资产 (jìng zīchǎn) – Net Assets – Tài sản ròng |
981 | 运营资本 (yùnyíng zīběn) – Working Capital – Vốn lưu động |
982 | 市场资本化 (shìchǎng zīběnhuà) – Market Capitalization – Vốn hóa thị trường |
983 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu |
984 | 自由现金流收益率 (zìyóu xiànjīn liú shōuyì lǜ) – Free Cash Flow Yield – Tỷ suất dòng tiền tự do |
985 | 经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Operating Efficiency – Hiệu suất hoạt động |
986 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Return on Capital – Lợi nhuận trên vốn |
987 | 税基侵蚀 (shuìjī qīnshí) – Base Erosion – Xói mòn cơ sở thuế |
988 | 债券收益率 (zhàiquàn shōuyì lǜ) – Bond Yield – Lợi suất trái phiếu |
989 | 经济利润 (jīngjì lìrùn) – Economic Profit – Lợi nhuận kinh tế |
990 | 风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk Assessment – Đánh giá rủi ro |
991 | 利息费用 (lìxí fèiyòng) – Interest Expense – Chi phí lãi vay |
992 | 金融创新 (jīnróng chuàngxīn) – Financial Innovation – Đổi mới tài chính |
993 | 税收优化 (shuìshōu yōuhuà) – Tax Optimization – Tối ưu hóa thuế |
994 | 股票市场波动 (gǔpiào shìchǎng bōdòng) – Stock Market Volatility – Biến động thị trường chứng khoán |
995 | 金融全球化 (jīnróng quánqiúhuà) – Financial Globalization – Toàn cầu hóa tài chính |
996 | 公司破产保护 (gōngsī pòchǎn bǎohù) – Corporate Bankruptcy Protection – Bảo hộ phá sản doanh nghiệp |
997 | 资产错配 (zīchǎn cuòpèi) – Asset Mismatch – Sự không khớp tài sản |
998 | 金融欺诈 (jīnróng qīzhà) – Financial Fraud – Gian lận tài chính |
999 | 资本流向 (zīběn liúxiàng) – Capital Flows – Dòng chảy vốn |
1000 | 市场垄断 (shìchǎng lǒngduàn) – Market Monopoly – Độc quyền thị trường |
1001 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers & Acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
1002 | 股市指数 (gǔshì zhǐshù) – Stock Index – Chỉ số thị trường chứng khoán |
1003 | 企业财报 (qǐyè cáibào) – Corporate Financial Report – Báo cáo tài chính doanh nghiệp |
1004 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit Analysis – Phân tích chi phí-lợi ích |
1005 | 企业债务管理 (qǐyè zhàiwù guǎnlǐ) – Corporate Debt Management – Quản lý nợ doanh nghiệp |
1006 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
1007 | 市场竞争力 (shìchǎng jìngzhēng lì) – Market Competitiveness – Khả năng cạnh tranh thị trường |
1008 | 股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi nhuận cổ đông |
1009 | 税收规划 (shuìshōu guīhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
1010 | 财务危机 (cáiwù wēijī) – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính |
1011 | 外汇市场 (wàihuì shìchǎng) – Foreign Exchange Market – Thị trường ngoại hối |
1012 | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Projection – Dự báo dòng tiền |
1013 | 经济适用税率 (jīngjì shìyòng shuìlǜ) – Effective Tax Rate – Thuế suất thực tế |
1014 | 运营利润率 (yùnyíng lìrùn lǜ) – Operating Profit Margin – Biên lợi nhuận hoạt động |
1015 | 银行授信 (yínháng shòuxìn) – Bank Credit Line – Hạn mức tín dụng ngân hàng |
1016 | 税收递延 (shuìshōu dìyán) – Tax Deferral – Hoãn thuế |
1017 | 资本保值增值 (zīběn bǎozhí zēngzhí) – Capital Preservation & Growth – Bảo toàn và tăng trưởng vốn |
1018 | 企业估值 (qǐyè gūzhí) – Business Valuation – Định giá doanh nghiệp |
1019 | 外部融资 (wàibù róngzī) – External Financing – Tài trợ từ bên ngoài |
1020 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất hoàn vốn |
1021 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Vòng quay tài sản |
1022 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1023 | 投资资本回报率 (tóuzī zīběn huíbào lǜ) – Return on Invested Capital (ROIC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư |
1024 | 企业偿债能力 (qǐyè chángzhài nénglì) – Debt Servicing Ability – Khả năng trả nợ doanh nghiệp |
1025 | 营运杠杆 (yíngyùn gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động |
1026 | 现金转化周期 (xiànjīn zhuǎnhuà zhōuqī) – Cash Conversion Cycle – Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt |
1027 | 资产结构 (zīchǎn jiégòu) – Asset Structure – Cấu trúc tài sản |
1028 | 负债结构 (fùzhài jiégòu) – Liability Structure – Cấu trúc nợ |
1029 | 净营运资本 (jìng yíngyùn zīběn) – Net Working Capital – Vốn lưu động ròng |
1030 | 资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-Liability Matching – Sự phù hợp giữa tài sản và nợ |
1031 | 企业财务结构 (qǐyè cáiwù jiégòu) – Corporate Financial Structure – Cấu trúc tài chính doanh nghiệp |
1032 | 税收抵扣 (shuìshōu dǐkòu) – Tax Deduction – Khấu trừ thuế |
1033 | 股东权益比率 (gǔdōng quányì bǐlǜ) – Shareholders’ Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu |
1034 | 现金流折现 (xiànjīn liú zhéxiàn) – Discounted Cash Flow (DCF) – Chiết khấu dòng tiền |
1035 | 资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset Disposal – Xử lý tài sản |
1036 | 债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ |
1037 | 股东权益增值 (gǔdōng quányì zēngzhí) – Shareholder Value Growth – Tăng trưởng giá trị cổ đông |
1038 | 企业税务合规 (qǐyè shuìwù hégui) – Corporate Tax Compliance – Tuân thủ thuế doanh nghiệp |
1039 | 收益质量 (shōuyì zhìliàng) – Earnings Quality – Chất lượng thu nhập |
1040 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính |
1041 | 资产泡沫 (zīchǎn pàomò) – Asset Bubble – Bong bóng tài sản |
1042 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả |
1043 | 经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động |
1044 | 税务报告 (shuìwù bàogào) – Tax Report – Báo cáo thuế |
1045 | 资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital Stock – Vốn tồn kho |
1046 | 财务负担 (cáiwù fùdān) – Financial Burden – Gánh nặng tài chính |
1047 | 企业利润 (qǐyè lìrùn) – Corporate Profit – Lợi nhuận doanh nghiệp |
1048 | 债券投资 (zhàiquàn tóuzī) – Bond Investment – Đầu tư trái phiếu |
1049 | 信用管理 (xìnyòng guǎnlǐ) – Credit Management – Quản lý tín dụng |
1050 | 盈利增长率 (yínglì zēngzhǎng lǜ) – Profit Growth Rate – Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận |
1051 | 企业资产 (qǐyè zīchǎn) – Corporate Assets – Tài sản doanh nghiệp |
1052 | 货币流动性 (huòbì liúdòng xìng) – Currency Liquidity – Tính thanh khoản tiền tệ |
1053 | 经济增长率 (jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Economic Growth Rate – Tốc độ tăng trưởng kinh tế |
1054 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn |
1055 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh |
1056 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total Asset Turnover – Vòng quay tổng tài sản |
1057 | 经营活动净现金流 (jīngyíng huódòng jìng xiànjīn liú) – Net Operating Cash Flow – Dòng tiền ròng từ hoạt động kinh doanh |
1058 | 筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
1059 | 所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owners’ Equity – Vốn chủ sở hữu |
1060 | 息税前利润 (xī shuì qián lìrùn) – EBIT (Earnings Before Interest & Tax) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
1061 | 息税折旧摊销前利润 (xī shuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – EBITDA – Lợi nhuận trước thuế, lãi vay và khấu hao |
1062 | 运营费用 (yùnyíng fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí vận hành |
1063 | 财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial Expenses – Chi phí tài chính |
1064 | 企业年报 (qǐyè niánbào) – Annual Report – Báo cáo thường niên |
1065 | 中期财务报告 (zhōngqī cáiwù bàogào) – Interim Financial Report – Báo cáo tài chính trung gian |
1066 | 无风险利率 (wú fēngxiǎn lìlǜ) – Risk-Free Rate – Lãi suất phi rủi ro |
1067 | 股票市值 (gǔpiào shìzhí) – Market Capitalization – Giá trị vốn hóa thị trường |
1068 | 税后利润 (shuì hòu lìrùn) – After-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế |
1069 | 财务舞弊 (cáiwù wǔbì) – Financial Fraud – Gian lận tài chính |
1070 | 会计事务所 (kuàijì shìwù suǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán |
1071 | 利息覆盖率 (lìxí fùgàilǜ) – Interest Coverage Ratio – Tỷ lệ khả năng trả lãi |
1072 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhàibiǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán |
1073 | 管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Management Accounting – Kế toán quản trị |
1074 | 企业风险管理 (qǐyè fēngxiǎn guǎnlǐ) – Enterprise Risk Management – Quản lý rủi ro doanh nghiệp |
1075 | 资本市场效率 (zīběn shìchǎng xiàolǜ) – Market Efficiency – Hiệu quả thị trường vốn |
1076 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Lợi tức vốn đầu tư |
1077 | 递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred Revenue – Doanh thu chưa thực hiện |
1078 | 摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) – Amortization Expense – Chi phí phân bổ |
1079 | 财务结构 (cáiwù jiégòu) – Financial Structure – Cấu trúc tài chính |
1080 | 财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial Health – Sức khỏe tài chính |
1081 | 企业成长性 (qǐyè chéngzhǎng xìng) – Business Growth Potential – Tiềm năng tăng trưởng doanh nghiệp |
1082 | 经营杠杆比率 (jīngyíng gànggǎn bǐlǜ) – Operating Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy hoạt động |
1083 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
1084 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
1085 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
1086 | 资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Capital Debt Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn |
1087 | 边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Contribution Margin – Biên lợi nhuận đóng góp |
1088 | 盈亏临界点 (yíngkuī línjiè diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn |
1089 | 杠杆融资 (gànggǎn róngzī) – Leveraged Finance – Tài trợ bằng đòn bẩy |
1090 | 企业自有资金 (qǐyè zìyǒu zījīn) – Corporate Own Funds – Vốn tự có của doanh nghiệp |
1091 | 经济附加值 (jīngjì fùjiā zhí) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng |
1092 | 企业流动性 (qǐyè liúdòng xìng) – Corporate Liquidity – Thanh khoản doanh nghiệp |
1093 | 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial Risk – Rủi ro tài chính |
1094 | 国家债券 (guójiā zhàiquàn) – Government Bonds – Trái phiếu chính phủ |
1095 | 优先股 (yōuxiān gǔ) – Preferred Stock – Cổ phiếu ưu đãi |
1096 | 普通股 (pǔtōng gǔ) – Common Stock – Cổ phiếu phổ thông |
1097 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Net Asset Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận ròng trên tài sản |
1098 | 现金盈余 (xiànjīn yíngyú) – Cash Surplus – Thặng dư tiền mặt |
1099 | 资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital Flow – Dòng chảy vốn |
1100 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Vòng quay khoản phải trả |
1101 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset Liability Management – Quản lý tài sản nợ phải trả |
1102 | 目标资本结构 (mùbiāo zīběn jiégòu) – Target Capital Structure – Cấu trúc vốn mục tiêu |
1103 | 流动比率分析 (liúdòng bǐlǜ fēnxī) – Current Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ thanh khoản |
1104 | 速动资产 (sùdòng zīchǎn) – Quick Assets – Tài sản thanh khoản nhanh |
1105 | 企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate Capital Structure – Cấu trúc vốn doanh nghiệp |
1106 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Asset Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
1107 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting Estimates – Ước tính kế toán |
1108 | 资产增长率 (zīchǎn zēngzhǎng lǜ) – Asset Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng tài sản |
1109 | 资本周转率 (zīběn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover Ratio – Vòng quay vốn |
1110 | 现金转换周期 (xiànjīn zhuǎnhuàn zhōuqī) – Cash Conversion Cycle – Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt |
1111 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn |
1112 | 销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Sales Profit Margin – Biên lợi nhuận bán hàng |
1113 | 投资风险评估 (tóuzī fēngxiǎn pínggū) – Investment Risk Assessment – Đánh giá rủi ro đầu tư |
1114 | 资本回报周期 (zīběn huíbào zhōuqī) – Capital Return Period – Thời gian hoàn vốn |
1115 | 权益乘数 (quányì chéngshù) – Equity Multiplier – Hệ số nhân vốn chủ sở hữu |
1116 | 资本流出 (zīběn liúchū) – Capital Outflow – Dòng vốn chảy ra |
1117 | 债务资本比率 (zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt to Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn |
1118 | 企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate Financing – Tài trợ doanh nghiệp |
1119 | 资本化 (zīběnhuà) – Capitalization – Vốn hóa |
1120 | 盈余资金 (yíngyú zījīn) – Surplus Funds – Quỹ thặng dư |
1121 | 融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
1122 | 债务重组计划 (zhàiwù chóngzǔ jìhuà) – Debt Restructuring Plan – Kế hoạch tái cấu trúc nợ |
1123 | 偿债能力分析 (chángzhài nénglì fēnxī) – Debt Paying Ability Analysis – Phân tích khả năng trả nợ |
1124 | 财务咨询 (cáiwù zīxún) – Financial Consulting – Tư vấn tài chính |
1125 | 资金调度 (zījīn diàodù) – Fund Allocation – Điều phối quỹ |
1126 | 收购与兼并 (shōugòu yǔ jiānbìng) – Mergers & Acquisitions – Mua bán & sáp nhập |
1127 | 财务报表舞弊 (cáiwù bàobiǎo wǔbì) – Financial Statement Fraud – Gian lận báo cáo tài chính |
1128 | 盈亏管理 (yíngkuī guǎnlǐ) – Profit and Loss Management – Quản lý lãi lỗ |
1129 | 财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial Modeling – Mô hình tài chính |
1130 | 投资银行业务 (tóuzī yínháng yèwù) – Investment Banking – Ngân hàng đầu tư |
1131 | 债务利息覆盖率 (zhàiwù lìxí fùgài lǜ) – Interest Coverage Ratio – Tỷ lệ khả năng thanh toán lãi vay |
1132 | 息税前利润 (xīshuìqián lìrùn, EBIT) – Earnings Before Interest and Taxes (EBIT) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
1133 | 息税折旧摊销前利润 (EBITDA) – Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao |
1134 | 净现值 (jìngxiànzhí, NPV) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng |
1135 | 内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ, IRR) – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ |
1136 | 资本回收率 (zīběn huíshōu lǜ) – Capital Recovery Rate – Tỷ lệ thu hồi vốn |
1137 | 资本盈余 (zīběn yíngyú) – Capital Surplus – Thặng dư vốn |
1138 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s Equity – Vốn chủ sở hữu |
1139 | 应计利息 (yīngjì lìxí) – Accrued Interest – Lãi vay phải trả |
1140 | 营运资本管理 (yíngyùn zīběn guǎnlǐ) – Working Capital Management – Quản lý vốn lưu động |
1141 | 财务困境 (cáiwù kùnjìng) – Financial Distress – Khủng hoảng tài chính |
1142 | 期权 (qīquán) – Options – Hợp đồng quyền chọn |
1143 | 期货 (qīhuò) – Futures – Hợp đồng tương lai |
1144 | 远期合约 (yuǎnqī héyuē) – Forward Contract – Hợp đồng kỳ hạn |
1145 | 掉期 (diàoqī, Swap) – Swap – Hợp đồng hoán đổi |
1146 | 破产风险 (pòchǎn fēngxiǎn) – Bankruptcy Risk – Rủi ro phá sản |
1147 | 股息再投资 (gǔxī zài tóuzī) – Dividend Reinvestment – Tái đầu tư cổ tức |
1148 | 资产回购 (zīchǎn huígòu) – Asset Buyback – Mua lại tài sản |
1149 | 负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt to Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1150 | 现金短缺 (xiànjīn duǎnquē) – Cash Shortfall – Thiếu hụt tiền mặt |
1151 | 财务绩效考核 (cáiwù jìxiào kǎohé) – Financial Performance Evaluation – Đánh giá hiệu quả tài chính |
1152 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ số thanh toán hiện hành |
1153 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ số thanh toán nhanh |
1154 | 财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial Flexibility – Sự linh hoạt tài chính |
1155 | 加权平均资本成本 (jiāquán píngjūn zīběn chéngběn, WACC) – Weighted Average Cost of Capital (WACC) – Chi phí vốn bình quân gia quyền |
1156 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Dự toán vốn |
1157 | 财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial Stability – Sự ổn định tài chính |
1158 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Value Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
1159 | 所得税 (suǒdé shuì) – Income Tax – Thuế thu nhập |
1160 | 责任会计 (zérèn kuàijì) – Responsibility Accounting – Kế toán trách nhiệm |
1161 | 成本会计 (chéngběn kuàijì) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
1162 | 作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-Based Costing (ABC) – Phương pháp chi phí dựa trên hoạt động |
1163 | 标准成本法 (biāozhǔn chéngběn fǎ) – Standard Costing – Phương pháp chi phí tiêu chuẩn |
1164 | 边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal Cost – Chi phí biên |
1165 | 混合成本 (hùnhé chéngběn) – Mixed Cost – Chi phí hỗn hợp |
1166 | 预算偏差 (yùsuàn piānchā) – Budget Variance – Chênh lệch ngân sách |
1167 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng tiền mặt |
1168 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ quay vòng các khoản phải thu |
1169 | 财务诚信 (cáiwù chéngxìn) – Financial Integrity – Tính minh bạch tài chính |
1170 | 透明度 (tòumíng dù) – Transparency – Minh bạch |
1171 | 财政赤字 (cáizhèng chìzì) – Fiscal Deficit – Thâm hụt tài chính |
1172 | 国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé, IFRS) – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế |
1173 | 毛利润率 (máo lìrùn lǜ) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp |
1174 | 市盈率 (shìyíng lǜ, P/E Ratio) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá trên lợi nhuận |
1175 | 市净率 (shìjìng lǜ, P/B Ratio) – Price-to-Book Ratio (P/B) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách |
1176 | 市销率 (shìxiāo lǜ, P/S Ratio) – Price-to-Sales Ratio (P/S) – Hệ số giá trên doanh thu |
1177 | 资本支出 (zīběn zhīchū, CapEx) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi tiêu vốn |
1178 | 运营支出 (yùnyíng zhīchū, OpEx) – Operating Expenditure (OpEx) – Chi phí hoạt động |
1179 | 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Bad Debt Provision – Dự phòng nợ xấu |
1180 | 存货跌价准备 (cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Inventory Write-down – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
1181 | 商誉减值 (shāngyù jiǎnzhí) – Goodwill Impairment – Suy giảm giá trị lợi thế thương mại |
1182 | 杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage Ratio – Hệ số đòn bẩy |
1183 | 盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận |
1184 | 资本密集型企业 (zīběn mìjí xíng qǐyè) – Capital Intensive Industry – Ngành công nghiệp thâm dụng vốn |
1185 | 劳动力密集型企业 (láodònglì mìjí xíng qǐyè) – Labor Intensive Industry – Ngành công nghiệp thâm dụng lao động |
1186 | 企业兼并 (qǐyè jiānbìng) – Business Merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
1187 | 企业收购 (qǐyè shōugòu) – Business Acquisition – Mua lại doanh nghiệp |
1188 | 财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial Integration – Hội nhập tài chính |
1189 | 财务合规 (cáiwù hégé) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính |
1190 | 税收合规 (shuìshōu hégé) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
1191 | 避险基金 (bìxiǎn jījīn, Hedge Fund) – Hedge Fund – Quỹ phòng hộ |
1192 | 主权财富基金 (zhǔquán cáifù jījīn, SWF) – Sovereign Wealth Fund (SWF) – Quỹ tài sản quốc gia |
1193 | 养老金基金 (yǎnglǎo jīn jījīn, Pension Fund) – Pension Fund – Quỹ lương hưu |
1194 | 资产证券化 (zīchǎn zhèngquànhuà, ABS) – Asset-backed Securities (ABS) – Chứng khoán hóa tài sản |
1195 | 股票指数 (gǔpiào zhǐshù) – Stock Index – Chỉ số chứng khoán |
1196 | 金融科技 (jīnróng kējì, Fintech) – Financial Technology (Fintech) – Công nghệ tài chính |
1197 | 数字货币 (shùzì huòbì, Cryptocurrency) – Cryptocurrency – Tiền mã hóa |
1198 | 区块链技术 (qūkuài liàn jìshù, Blockchain) – Blockchain Technology – Công nghệ chuỗi khối |
1199 | 智能合约 (zhìnéng héyuē, Smart Contract) – Smart Contract – Hợp đồng thông minh |
1200 | 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī, Venture Capital, VC) – Venture Capital (VC) – Đầu tư mạo hiểm |
1201 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Suy giảm tài sản |
1202 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Benefit – Hiệu quả kinh tế |
1203 | 费用摊销 (fèiyòng tānxiāo) – Expense Amortization – Phân bổ chi phí |
1204 | 递延所得税 (dìyán suǒdé shuì) – Deferred Income Tax – Thuế thu nhập hoãn lại |
1205 | 信用评分 (xìnyòng píngfēn) – Credit Rating – Xếp hạng tín dụng |
1206 | 股权投资 (gǔquán tóuzī) – Equity Investment – Đầu tư cổ phần |
1207 | 期权合约 (qīquán héyuē) – Option Contract – Hợp đồng quyền chọn |
1208 | 期货交易 (qīhuò jiāoyì) – Futures Trading – Giao dịch hợp đồng tương lai |
1209 | 杠杆交易 (gànggǎn jiāoyì) – Leveraged Trading – Giao dịch có đòn bẩy |
1210 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản nợ |
1211 | 资金池 (zījīn chí) – Cash Pooling – Quản lý tập trung tiền mặt |
1212 | 对冲交易 (duìchōng jiāoyì) – Hedging Transaction – Giao dịch phòng ngừa rủi ro |
1213 | 成本收益分析 (chéngběn shōuyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí lợi ích |
1214 | 金融法规 (jīnróng fǎguī) – Financial Regulations – Quy định tài chính |
1215 | 金融负债 (jīnróng fùzhài) – Financial Liabilities – Nợ tài chính |
1216 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản của tài sản |
1217 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budgeting – Lập ngân sách |
1218 | 资产组合管理 (zīchǎn zǔhé guǎnlǐ) – Portfolio Management – Quản lý danh mục đầu tư |
1219 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng) – Financial Stability – Ổn định tài chính |
1220 | 财务自由现金流 (cáiwù zìyóu xiànjīn liú) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do |
1221 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn |
1222 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản |
1223 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Hệ số thanh toán ngắn hạn |
1224 | 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate Social Responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
1225 | 环境、社会和治理 (huánjìng, shèhuì hé zhìlǐ, ESG) – Environmental, Social & Governance (ESG) – Tiêu chí môi trường, xã hội và quản trị |
1226 | 债券评级 (zhàiquàn píngjí) – Bond Rating – Xếp hạng trái phiếu |
1227 | 中央银行 (zhōngyāng yínháng) – Central Bank – Ngân hàng trung ương |
1228 | 基准利率 (jīzhǔn lìlǜ) – Benchmark Interest Rate – Lãi suất cơ bản |
1229 | 再融资 (zài róngzī) – Refinancing – Tái cấp vốn |
1230 | 信贷政策 (xìndài zhèngcè) – Credit Policy – Chính sách tín dụng |
1231 | 不良贷款 (bùliáng dàikuǎn) – Non-performing Loan (NPL) – Nợ xấu |
1232 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
1233 | 半年度报告 (bànniándù bàogào) – Semi-Annual Report – Báo cáo bán niên |
1234 | 季度报告 (jìdù bàogào) – Quarterly Report – Báo cáo quý |
1235 | 现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash Discount – Chiết khấu thanh toán ngay |
1236 | 批发价格指数 (pīfā jiàgé zhǐshù) – Wholesale Price Index (WPI) – Chỉ số giá bán buôn |
1237 | 消费者价格指数 (xiāofèi zhě jiàgé zhǐshù, CPI) – Consumer Price Index (CPI) – Chỉ số giá tiêu dùng |
1238 | 资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản của vốn |
1239 | 负债表 (fùzhài biǎo) – Liabilities Statement – Bảng nợ phải trả |
1240 | 股东贷款 (gǔdōng dàikuǎn) – Shareholder Loan – Khoản vay cổ đông |
1241 | 股利支付率 (gǔlì zhīfù lǜ) – Dividend Payout Ratio – Tỷ lệ chi trả cổ tức |
1242 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Tỷ số tài chính |
1243 | 财务独立性 (cáiwù dúlìxìng) – Financial Independence – Độc lập tài chính |
1244 | 企业财务目标 (qǐyè cáiwù mùbiāo) – Corporate Financial Goals – Mục tiêu tài chính doanh nghiệp |
1245 | 资产负债表分析 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Balance Sheet Analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán |
1246 | 成本分析 (chéngběn fēnxī) – Cost Analysis – Phân tích chi phí |
1247 | 税收激励 (shuìshōu jīlì) – Tax Incentive – Ưu đãi thuế |
1248 | 非经营性收入 (fēi jīngyíngxìng shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập không từ hoạt động kinh doanh |
1249 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận kinh doanh |
1250 | 财务流动性 (cáiwù liúdòngxìng) – Financial Liquidity – Tính thanh khoản tài chính |
1251 | 资金流量 (zījīn liúliàng) – Cash Flow – Dòng tiền |
1252 | 企业资本化 (qǐyè zīběnhuà) – Corporate Capitalization – Vốn hóa doanh nghiệp |
1253 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Items – Hạng mục kế toán |
1254 | 现金管理政策 (xiànjīn guǎnlǐ zhèngcè) – Cash Management Policy – Chính sách quản lý tiền mặt |
1255 | 非现金资产 (fēi xiànjīn zīchǎn) – Non-cash Assets – Tài sản phi tiền mặt |
1256 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax Filing – Khai báo thuế |
1257 | 合规管理 (hégūi guǎnlǐ) – Compliance Management – Quản lý tuân thủ |
1258 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí tài trợ |
1259 | 经营性现金流 (jīngyíngxìng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
1260 | 投资性现金流 (tóuzīxìng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền đầu tư |
1261 | 筹资性现金流 (chóuzīxìng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền tài trợ |
1262 | 财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Sức khỏe tài chính |
1263 | 资本密集型 (zīběn mìjíxíng) – Capital Intensive – Đòi hỏi vốn cao |
1264 | 加速折旧 (jiāsù zhéjiù) – Accelerated Depreciation – Khấu hao nhanh |
1265 | 运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating Expense (OpEx) – Chi phí vận hành |
1266 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expenses – Chi phí quản lý |
1267 | 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of Sales – Giá vốn hàng bán |
1268 | 应计会计 (yìngjì kuàijì) – Accrual Accounting – Kế toán dồn tích |
1269 | 现金会计 (xiànjīn kuàijì) – Cash Accounting – Kế toán tiền mặt |
1270 | 递延所得税 (dìyán suǒdéshuì) – Deferred Income Tax – Thuế thu nhập hoãn lại |
1271 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại |
1272 | 盈余预测 (yíngyú yùcè) – Earnings Forecast – Dự báo lợi nhuận |
1273 | 业绩考核 (yèjī kǎohé) – Performance Evaluation – Đánh giá hiệu suất |
1274 | 资本报酬率 (zīběn bàochóu lǜ) – Capital Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận vốn |
1275 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Net Asset Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận tài sản ròng |
1276 | 股本收益率 (gǔběn shōuyì lǜ) – Earnings Per Share (EPS) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu |
1277 | 市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E Ratio) – Hệ số giá trên lợi nhuận |
1278 | 市净率 (shì jìng lǜ) – Price-to-Book Ratio (P/B Ratio) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách |
1279 | 股价波动 (gǔjià bōdòng) – Stock Price Volatility – Biến động giá cổ phiếu |
1280 | 经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Business Cash Flow – Dòng tiền kinh doanh |
1281 | 企业融资策略 (qǐyè róngzī cèlüè) – Corporate Financing Strategy – Chiến lược tài trợ doanh nghiệp |
1282 | 对冲基金 (duìchōng jījīn) – Hedge Fund – Quỹ đầu cơ |
1283 | 私募股权 (sīmù gǔquán) – Private Equity – Vốn cổ phần tư nhân |
1284 | 财务可持续性 (cáiwù kěchíxùxìng) – Financial Sustainability – Tính bền vững tài chính |
1285 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s Equity – Quyền lợi cổ đông |
1286 | 资产结构 (zīchǎn jiégòu) – Asset Structure – Cơ cấu tài sản |
1287 | 资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Capital Efficiency – Hiệu suất sử dụng vốn |
1288 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng vốn |
1289 | 资金池 (zījīn chí) – Cash Pooling – Gộp tiền mặt |
1290 | 财务效率 (cáiwù xiàolǜ) – Financial Efficiency – Hiệu quả tài chính |
1291 | 股息收益率 (gǔxī shōuyì lǜ) – Dividend Yield – Tỷ suất lợi tức cổ tức |
1292 | 外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign Exchange Risk – Rủi ro ngoại hối |
1293 | 财务流动比率 (cáiwù liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện hành |
1294 | 资产回收期 (zīchǎn huíshōu qī) – Asset Recovery Period – Thời gian thu hồi tài sản |
1295 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng các khoản phải thu |
1296 | 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Bad Debt Reserve – Dự phòng nợ xấu |
1297 | 税后净利润 (shuìhòu jìng lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận ròng sau thuế |
1298 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Asset Yield – Tỷ suất sinh lời tài sản |
1299 | 资本市场运作 (zīběn shìchǎng yùnzuò) – Capital Market Operations – Hoạt động thị trường vốn |
1300 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản – nợ phải trả |
1301 | 国际会计 (guójì kuàijì) – International Accounting – Kế toán quốc tế |
1302 | 会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting Information System – Hệ thống thông tin kế toán |
1303 | 会计循环 (kuàijì xúnhuán) – Accounting Cycle – Chu kỳ kế toán |
1304 | 财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính |
1305 | 总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
1306 | 股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1307 | 每股盈余 (měi gǔ yíngyú) – Earnings Per Share (EPS) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu |
1308 | 资本适足率 (zīběn shìzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ an toàn vốn |
1309 | 公允价值计量 (gōngyǔn jiàzhí jìliàng) – Fair Value Measurement – Định giá theo giá trị hợp lý |
1310 | 资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital Mobility – Dòng vốn luân chuyển |
1311 | 会计职业道德 (kuàijì zhíyè dàodé) – Accounting Ethics – Đạo đức nghề nghiệp kế toán |
1312 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budgeting – Dự toán tài chính |
1313 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit Analysis – Phân tích chi phí – lợi ích |
1314 | 税务合规性 (shuìwù hégūi xìng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
1315 | 债务证券 (zhàiwù zhèngquàn) – Debt Securities – Chứng khoán nợ |
1316 | 避税天堂 (bìshuì tiāntáng) – Tax Haven – Thiên đường thuế |
1317 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ Meeting – Đại hội cổ đông |
1318 | 企业财务审计 (qǐyè cáiwù shěnjì) – Corporate Financial Audit – Kiểm toán tài chính doanh nghiệp |
1319 | 会计师事务所 (kuàijìshī shìwùsuǒ) – Accounting Firm – Công ty kiểm toán |
1320 | 投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian thu hồi vốn |
1321 | 经营租赁 (jīngyíng zūlìn) – Operating Lease – Thuê hoạt động |
1322 | 营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
1323 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subjects – Các khoản mục kế toán |
1324 | 会计职业资格 (kuàijì zhíyè zīgé) – Accounting Qualification – Chứng chỉ kế toán |
1325 | 现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Tỷ số tiền mặt |
1326 | 企业财务规划 (qǐyè cáiwù guīhuà) – Corporate Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính doanh nghiệp |
1327 | 市场流动性 (shìchǎng liúdòngxìng) – Market Liquidity – Tính thanh khoản thị trường |
1328 | 财务自由度 (cáiwù zìyóu dù) – Financial Independence – Độc lập tài chính |
1329 | 财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial Flexibility – Linh hoạt tài chính |
1330 | 企业资本运作 (qǐyè zīběn yùnzuò) – Corporate Capital Operation – Vận hành vốn doanh nghiệp |
1331 | 财务标准 (cáiwù biāozhǔn) – Financial Standards – Tiêu chuẩn tài chính |
1332 | 公司负债 (gōngsī fùzhài) – Corporate Liabilities – Nợ doanh nghiệp |
1333 | 流动资产比率 (liúdòng zīchǎn bǐlǜ) – Current Asset Ratio – Tỷ lệ tài sản lưu động |
1334 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn |
1335 | 成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cost Structure – Cơ cấu chi phí |
1336 | 税收激励 (shuìshōu jīlì) – Tax Incentives – Khuyến khích thuế |
1337 | 企业财务审查 (qǐyè cáiwù shěnchá) – Corporate Financial Review – Rà soát tài chính doanh nghiệp |
1338 | 货币流通 (huòbì liútōng) – Currency Circulation – Lưu thông tiền tệ |
1339 | 资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital Expenditure – Chi tiêu vốn |
1340 | 财务预算管理 (cáiwù yùsuàn guǎnlǐ) – Financial Budget Management – Quản lý ngân sách tài chính |
1341 | 投资机会成本 (tóuzī jīhuì chéngběn) – Opportunity Cost of Investment – Chi phí cơ hội đầu tư |
1342 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ |
1343 | 营运能力 (yíngyùn nénglì) – Operating Capacity – Khả năng vận hành |
1344 | 企业会计 (qǐyè kuàijì) – Corporate Accounting – Kế toán doanh nghiệp |
1345 | 货币贬值风险 (huòbì biǎnzhí fēngxiǎn) – Currency Depreciation Risk – Rủi ro mất giá tiền tệ |
1346 | 股权分配 (gǔquán fēnpèi) – Equity Allocation – Phân bổ cổ phần |
1347 | 审计流程 (shěnjì liúchéng) – Audit Process – Quy trình kiểm toán |
1348 | 负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Liability Management – Quản lý nợ |
1349 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành |
1350 | 会计误差 (kuàijì wùchā) – Accounting Error – Sai sót kế toán |
1351 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư |
1352 | 会计调整 (kuàijì tiáozhěng) – Accounting Adjustment – Điều chỉnh kế toán |
1353 | 外币兑换 (wàibì duìhuàn) – Foreign Currency Exchange – Quy đổi ngoại tệ |
1354 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Phải trả nhà cung cấp |
1355 | 租赁会计 (zūlìn kuàijì) – Lease Accounting – Kế toán thuê tài sản |
1356 | 资金回笼 (zījīn huílóng) – Fund Recovery – Thu hồi vốn |
1357 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Tính toán chi phí |
1358 | 资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Gia tăng vốn |
1359 | 流动性风险 (liúdòngxìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản |
1360 | 证券交易 (zhèngquàn jiāoyì) – Securities Trading – Giao dịch chứng khoán |
1361 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Audit – Thanh tra thuế |
1362 | 财务业绩 (cáiwù yèjì) – Financial Performance – Kết quả tài chính |
1363 | 成本利润率 (chéngběn lìrùn lǜ) – Cost-Profit Ratio – Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí |
1364 | 资本回笼 (zīběn huílóng) – Capital Recovery – Thu hồi vốn |
1365 | 应税收入 (yīngshuì shōurù) – Taxable Income – Thu nhập chịu thuế |
1366 | 税收漏洞 (shuìshōu lòudòng) – Tax Loophole – Lỗ hổng thuế |
1367 | 资本损失 (zīběn sǔnshī) – Capital Loss – Tổn thất vốn |
1368 | 财务整顿 (cáiwù zhěngdùn) – Financial Rectification – Chấn chỉnh tài chính |
1369 | 财务漏洞 (cáiwù lòudòng) – Financial Loophole – Lỗ hổng tài chính |
1370 | 风险敞口 (fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk Exposure – Mức độ rủi ro |
1371 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Statements – Báo cáo kế toán |
1372 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
1373 | 会计假设 (kuàijì jiǎshè) – Accounting Assumptions – Giả định kế toán |
1374 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Objectives – Mục tiêu tài chính |
1375 | 累积折旧 (lěijī zhéjiù) – Accumulated Depreciation – Khấu hao lũy kế |
1376 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operations – Hoạt động vốn |
1377 | 股权激励 (gǔquán jīlì) – Equity Incentives – Khuyến khích bằng cổ phiếu |
1378 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
1379 | 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Khoản khấu trừ thuế |
1380 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Ngân sách vốn |
1381 | 资产流动性比率 (zīchǎn liúdòngxìng bǐlǜ) – Asset Liquidity Ratio – Tỷ lệ thanh khoản tài sản |
1382 | 税收结构 (shuìshōu jiégòu) – Tax Structure – Cấu trúc thuế |
1383 | 资本风险 (zīběn fēngxiǎn) – Capital Risk – Rủi ro vốn |
1384 | 会计伦理 (kuàijì lúnlǐ) – Accounting Ethics – Đạo đức kế toán |
1385 | 企业再投资 (qǐyè zàitóuzī) – Corporate Reinvestment – Tái đầu tư doanh nghiệp |
1386 | 资金充足率 (zījīn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ đủ vốn |
1387 | 利息保障倍数 (lìxí bǎozhàng bèishù) – Interest Coverage Ratio – Hệ số bảo đảm lãi vay |
1388 | 资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital Intensive – Ngành sử dụng nhiều vốn |
1389 | 资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset Divestiture – Thanh lý tài sản |
1390 | 外汇储备 (wàihuì chúbèi) – Foreign Exchange Reserve – Dự trữ ngoại hối |
1391 | 股权回购 (gǔquán huígòu) – Stock Buyback – Mua lại cổ phiếu |
1392 | 破产管理 (pòchǎn guǎnlǐ) – Bankruptcy Management – Quản lý phá sản |
1393 | 会计期间 (kuàijì qījiān) – Accounting Period – Kỳ kế toán |
1394 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Cost of Financing – Chi phí tài trợ |
1395 | 企业合并 (qǐyè hébìng) – Business Merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
1396 | 折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation Methods – Phương pháp khấu hao |
1397 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Quỹ dự trữ vốn |
1398 | 净现金流 (jìng xiànjīn liú) – Net Cash Flow – Dòng tiền ròng |
1399 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng thanh toán nợ |
1400 | 审计合规性 (shěnjì hégé xìng) – Audit Compliance – Tuân thủ kiểm toán |
1401 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt |
1402 | 金融流动性 (jīnróng liúdòngxìng) – Financial Liquidity – Tính thanh khoản tài chính |
1403 | 会计误差 (kuàijì wùchā) – Accounting Errors – Sai sót kế toán |
1404 | 税基侵蚀 (shuìjī qīngshí) – Tax Base Erosion – Xói mòn cơ sở thuế |
1405 | 财务会计 (cáiwù kuàijì) – Financial Accounting – Kế toán tài chính |
1406 | 管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Managerial Accounting – Kế toán quản trị |
1407 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary Funds – Quỹ tiền tệ |
1408 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Hệ thống tài khoản kế toán |
1409 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho |
1410 | 销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Sales Revenue – Doanh thu bán hàng |
1411 | 外汇交易 (wàihuì jiāoyì) – Foreign Exchange Transactions – Giao dịch ngoại hối |
1412 | 年度报告 (niándù bàogào) – Annual Report – Báo cáo thường niên |
1413 | 净利率 (jìnglì lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng |
1414 | 市场竞争 (shìchǎng jìngzhēng) – Market Competition – Cạnh tranh thị trường |
1415 | 政府债务 (zhèngfǔ zhàiwù) – Government Debt – Nợ chính phủ |
1416 | 资本损失 (zīběn sǔnshī) – Capital Loss – Lỗ vốn |
1417 | 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment Payment – Thanh toán trả góp |
1418 | 分红 (fēnhóng) – Profit Distribution – Chia lợi nhuận |
1419 | 债券 (zhàiquàn) – Bond – Trái phiếu |
1420 | 市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E Ratio) – Tỷ lệ giá trên thu nhập |
1421 | 摊销 (tānxiāo) – Amortization – Sự phân bổ chi phí (trong kế toán) |
1422 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Kế hoạch tài chính |
1423 | 盈余 (yíngyú) – Surplus – Thặng dư |
1424 | 亏损 (kuīsǔn) – Loss – Tổn thất |
1425 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ |
1426 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Report – Báo cáo kế toán |
1427 | 财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Financial Software – Phần mềm tài chính |
1428 | 年终结算 (niánzhōng jiésuàn) – Year-end Settlement – Quyết toán cuối năm |
1429 | 公司财务 (gōngsī cáiwù) – Corporate Finance – Tài chính doanh nghiệp |
1430 | 财务稳定 (cáiwù wěndìng) – Financial Stability – Ổn định tài chính |
1431 | 短期贷款 (duǎnqī dàikuǎn) – Short-term Loan – Khoản vay ngắn hạn |
1432 | 长期贷款 (chángqī dàikuǎn) – Long-term Loan – Khoản vay dài hạn |
1433 | 金融泡沫 (jīnróng pàomò) – Financial Bubble – Bong bóng tài chính |
1434 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Liquid Assets – Tài sản lưu động |
1435 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-liquid Assets – Tài sản không lưu động |
1436 | 非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động |
1437 | 财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial Reimbursement – Hoàn tiền tài chính |
1438 | 资产净值 (zīchǎn jìngzhí) – Net Asset Value (NAV) – Giá trị tài sản ròng |
1439 | 财务漏洞 (cáiwù lòudòng) – Financial Loophole – Kẽ hở tài chính |
1440 | 财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial Review – Kiểm tra tài chính |
1441 | 股东权益比率 (gǔdōng quányì bǐlǜ) – Shareholders’ Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu |
1442 | 免税收入 (miǎnshuì shōurù) – Tax-free Income – Thu nhập miễn thuế |
1443 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate Merger & Acquisition – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
1444 | 财务评估 (cáiwù pínggū) – Financial Assessment – Đánh giá tài chính |
1445 | 金融服务 (jīnróng fúwù) – Financial Services – Dịch vụ tài chính |
1446 | 成本管理 (chéngběn guǎnlǐ) – Cost Management – Quản lý chi phí |
1447 | 资产负债 (zīchǎn fùzhài) – Assets and Liabilities – Tài sản và nợ phải trả |
1448 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Phải thu khách hàng |
1449 | 折旧成本 (zhéjiù chéngběn) – Depreciation Cost – Chi phí khấu hao |
1450 | 摊销成本 (tānxiāo chéngběn) – Amortization Cost – Chi phí phân bổ |
1451 | 经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Cost – Chi phí vận hành |
1452 | 生产成本 (shēngchǎn chéngběn) – Production Cost – Chi phí sản xuất |
1453 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí tài chính |
1454 | 私募基金 (sīmù jījīn) – Private Equity Fund – Quỹ đầu tư tư nhân |
1455 | 上市公司 (shàngshì gōngsī) – Public Company – Công ty niêm yết |
1456 | 私营企业 (sīyíng qǐyè) – Private Enterprise – Doanh nghiệp tư nhân |
1457 | 控股公司 (kònggǔ gōngsī) – Holding Company – Công ty mẹ |
1458 | 子公司 (zǐ gōngsī) – Subsidiary – Công ty con |
1459 | 联营公司 (liányíng gōngsī) – Joint Venture – Liên doanh |
1460 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí lợi ích |
1461 | 递延税项 (dìyán shuìxiàng) – Deferred Tax – Thuế hoãn lại |
1462 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
1463 | 所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owner’s Equity – Vốn chủ sở hữu |
1464 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Các tỷ số tài chính |
1465 | 杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage Ratio – Tỷ số đòn bẩy |
1466 | 股本 (gǔběn) – Share Capital – Vốn cổ phần |
1467 | 资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Gain – Lợi nhuận vốn |
1468 | 债券 (zhàiquàn) – Bonds – Trái phiếu |
1469 | 政府债券 (zhèngfǔ zhàiquàn) – Government Bonds – Trái phiếu chính phủ |
1470 | 市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá trên lợi nhuận |
1471 | 利率 (lìlǜ) – Interest Rate – Lãi suất |
1472 | 国内生产总值 (guónèi shēngchǎn zǒngzhí, GDP) – Gross Domestic Product – Tổng sản phẩm quốc nội |
1473 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
1474 | 年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual Budget – Ngân sách năm |
1475 | 国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé, IFRS) – International Financial Reporting Standards – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế |
1476 | 公认会计原则 (gōngrèn kuàijì yuánzé, GAAP) – Generally Accepted Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung |
1477 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subjects – Các tài khoản kế toán |
1478 | 记账 (jìzhàng) – Bookkeeping – Ghi sổ kế toán |
1479 | 日记账 (rìjìzhàng) – Journal – Sổ nhật ký |
1480 | 总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái tổng hợp |
1481 | 明细账 (míngxìzhàng) – Subsidiary Ledger – Sổ cái chi tiết |
1482 | 期末调整 (qīmò tiáozhěng) – Year-end Adjustments – Điều chỉnh cuối kỳ |
1483 | 摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ chi phí |
1484 | 减值 (jiǎnzhí) – Impairment – Giảm giá trị tài sản |
1485 | 存货盘点 (cúnhuò pándiǎn) – Inventory Count – Kiểm kê hàng tồn kho |
1486 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho |
1487 | 直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct Cost – Chi phí trực tiếp |
1488 | 间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect Cost – Chi phí gián tiếp |
1489 | 边际利润 (biānjì lìrùn) – Marginal Profit – Lợi nhuận biên |
1490 | 毛利 (máolì) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp |
1491 | 净利润 (jìnglìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận ròng |
1492 | 营业费用 (yíngyè fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động |
1493 | 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling Expenses – Chi phí bán hàng |
1494 | 所得税 (suǒdéshuì) – Income Tax – Thuế thu nhập |
1495 | 增值税 (zēngzhíshuì, VAT) – Value-added Tax – Thuế giá trị gia tăng |
1496 | 营业税 (yíngyèshuì) – Business Tax – Thuế kinh doanh |
1497 | 纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax Declaration – Khai báo thuế |
1498 | 财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính |
1499 | 合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1500 | 母公司 (mǔ gōngsī) – Parent Company – Công ty mẹ |
1501 | 合资企业 (hézī qǐyè) – Joint Venture – Liên doanh |
1502 | 独资企业 (dúzī qǐyè) – Wholly Foreign-owned Enterprise – Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài |
1503 | 递延资产 (dìyán zīchǎn) – Deferred Assets – Tài sản trả trước |
1504 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Phải trả người bán |
1505 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes Payable – Phải trả theo hối phiếu |
1506 | 预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Unearned Revenue – Doanh thu chưa thực hiện |
1507 | 应付工资 (yīngfù gōngzī) – Wages Payable – Lương phải trả |
1508 | 应交税费 (yīngjiāo shuìfèi) – Taxes Payable – Thuế phải nộp |
1509 | 实收资本 (shíshōu zīběn) – Paid-in Capital – Vốn góp thực tế |
1510 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Thặng dư vốn cổ phần |
1511 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratio – Chỉ số tài chính |
1512 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Hệ số nợ trên tài sản |
1513 | 总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản |
1514 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1515 | 毛利率 (máolì lǜ) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp |
1516 | 自由现金流 (zìyóu xiànjīnliú) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do |
1517 | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīnliú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động kinh doanh |
1518 | 投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīnliú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền đầu tư |
1519 | 筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīnliú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền tài trợ |
1520 | 股息 (gǔxī) – Dividends – Cổ tức |
1521 | 分红 (fēnhóng) – Profit Sharing – Chia cổ tức |
1522 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn từ nợ |
1523 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn từ cổ phần |
1524 | 财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial Stability – Ổn định tài chính |
1525 | 现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Hệ số tiền mặt |
1526 | 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn, CSR) – Corporate Social Responsibility – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp |
1527 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Subjects – Hệ thống tài khoản kế toán |
1528 | 会计等式 (kuàijì děngshì) – Accounting Equation – Phương trình kế toán |
1529 | 复式记账 (fùshì jìzhàng) – Double-entry Accounting – Hạch toán kép |
1530 | 借方 (jièfāng) – Debit – Bên Nợ |
1531 | 贷方 (dàifāng) – Credit – Bên Có |
1532 | 分录 (fēnlù) – Journal Entry – Bút toán |
1533 | 调整分录 (tiáozhěng fēnlù) – Adjusting Entry – Bút toán điều chỉnh |
1534 | 结账 (jiézhàng) – Closing Accounts – Khóa sổ kế toán |
1535 | 所有者权益变动表 (suǒyǒuzhě quányì biàndòng biǎo) – Statement of Changes in Equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
1536 | 制造成本 (zhìzào chéngběn) – Manufacturing Cost – Chi phí sản xuất |
1537 | 管理成本 (guǎnlǐ chéngběn) – Administrative Cost – Chi phí quản lý |
1538 | 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Selling Cost – Chi phí bán hàng |
1539 | 研发成本 (yánfā chéngběn) – R&D Cost – Chi phí nghiên cứu và phát triển |
1540 | 坏账 (huàizhàng) – Bad Debt – Nợ xấu |
1541 | 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Allowance for Bad Debts – Dự phòng nợ khó đòi |
1542 | 应付债券 (yīngfù zhàiquàn) – Bonds Payable – Trái phiếu phải trả |
1543 | 票据贴现 (piàojù tiēxiàn) – Discounting Notes – Chiết khấu hối phiếu |
1544 | 税务 (shuìwù) – Taxation – Thuế vụ |
1545 | 财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial Reporting – Báo cáo tài chính |
1546 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CAPEX) – Chi phí đầu tư |
1547 | 权益回报率 (quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
1548 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s Equity – Vốn chủ sở hữu |
1549 | 普通股 (pǔtōng gǔ) – Common Stock – Cổ phiếu thường |
1550 | 每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings per Share (EPS) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu |
1551 | 市盈率 (shìyíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá trên lợi nhuận |
1552 | 现金股利 (xiànjīn gǔlì) – Cash Dividend – Cổ tức tiền mặt |
1553 | 股票股利 (gǔpiào gǔlì) – Stock Dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu |
1554 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Surplus – Thặng dư vốn cổ phần |
1555 | 利息费用 (lìxī fèiyòng) – Interest Expense – Chi phí lãi vay |
1556 | 存货成本 (cúnhuò chéngběn) – Inventory Cost – Giá vốn hàng tồn kho |
1557 | 短期贷款 (duǎnqī dàikuǎn) – Short-term Loan – Vay ngắn hạn |
1558 | 长期贷款 (chángqī dàikuǎn) – Long-term Loan – Vay dài hạn |
1559 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Cash Cycle – Chu kỳ tiền mặt |
1560 | 自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free Cash Flow (FCF) – Dòng tiền tự do |
1561 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statement – Báo cáo tài chính |
1562 | 期初余额 (qīchū yú’é) – Beginning Balance – Số dư đầu kỳ |
1563 | 期末余额 (qīmò yú’é) – Ending Balance – Số dư cuối kỳ |
1564 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Account – Tài khoản kế toán |
1565 | 分录 (fēnlù) – Journal Entry – Bút toán kế toán |
1566 | 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Allowance for Bad Debts – Dự phòng nợ xấu |
1567 | 呆账 (dāizhàng) – Bad Debt – Nợ khó đòi |
1568 | 预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepaid Expenses – Chi phí trả trước |
1569 | 未入账 (wèi rùzhàng) – Unrecorded Transactions – Giao dịch chưa ghi nhận |
1570 | 长期资产 (chángqī zīchǎn) – Long-term Assets – Tài sản dài hạn |
1571 | 短期资产 (duǎnqī zīchǎn) – Short-term Assets – Tài sản ngắn hạn |
1572 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CAPEX) – Chi phí vốn |
1573 | 资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1574 | 非上市公司 (fēi shàngshì gōngsī) – Private Company – Công ty tư nhân |
1575 | 财务年度 (cáiwù niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính |
1576 | 季度报表 (jìdù bàobiǎo) – Quarterly Report – Báo cáo tài chính quý |
1577 | 年度报表 (niándù bàobiǎo) – Annual Report – Báo cáo tài chính năm |
1578 | 税收 (shuìshōu) – Tax – Thuế |
1579 | 营业税 (yíngyè shuì) – Business Tax – Thuế doanh nghiệp |
1580 | 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Miễn giảm thuế |
1581 | 避税 (bìshuì) – Tax Avoidance – Tránh thuế (hợp pháp) |
1582 | 逃税 (táoshuì) – Tax Evasion – Trốn thuế (bất hợp pháp) |
1583 | 资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset Revaluation – Định giá lại tài sản |
1584 | 沉没成本 (chénmò chéngběn) – Sunk Cost – Chi phí chìm |
1585 | 边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal Cost – Chi phí cận biên |
1586 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông |
1587 | 摊余成本 (tānyú chéngběn) – Amortized Cost – Chi phí khấu hao |
1588 | 库存 (kùcún) – Inventory – Hàng tồn kho |
1589 | 存货成本 (cúnhuò chéngběn) – Inventory Cost – Chi phí hàng tồn kho |
1590 | 现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Các khoản tương đương tiền |
1591 | 研发支出 (yánfā zhīchū) – Research & Development Expenses – Chi phí nghiên cứu & phát triển |
1592 | 投资性房地产 (tóuzīxìng fángdìchǎn) – Investment Property – Bất động sản đầu tư |
1593 | 折现率 (zhéxiàn lǜ) – Discount Rate – Tỷ suất chiết khấu |
1594 | 政府补助 (zhèngfǔ bǔzhù) – Government Grants – Trợ cấp chính phủ |
1595 | 外汇收益 (wàihuì shōuyì) – Foreign Exchange Gain – Lãi chênh lệch tỷ giá |
1596 | 外汇损失 (wàihuì sǔnshī) – Foreign Exchange Loss – Lỗ chênh lệch tỷ giá |
1597 | 营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating Expense – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh |
1598 | 公允价值变动 (gōngyǔn jiàzhí biàndòng) – Fair Value Change – Thay đổi giá trị hợp lý |
1599 | 累计折旧 (lěijì zhéjiù) – Accumulated Depreciation – Khấu hao lũy kế |
1600 | 折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation Expense – Chi phí khấu hao |
1601 | 无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of Intangible Assets – Khấu hao tài sản vô hình |
1602 | 运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating Expenditure (OPEX) – Chi phí hoạt động |
1603 | 拨备 (bōbèi) – Provision – Dự phòng |
1604 | 未实现收益 (wèishíxiàn shōuyì) – Unrealized Gain – Lợi nhuận chưa thực hiện |
1605 | 未实现损失 (wèishíxiàn sǔnshī) – Unrealized Loss – Lỗ chưa thực hiện |
1606 | 股份回购 (gǔfèn huígòu) – Share Buyback – Mua lại cổ phiếu |
1607 | 资本利得 (zīběn lìdé) – Capital Gain – Lãi vốn |
1608 | 财务重述 (cáiwù chóngshù) – Financial Restatement – Báo cáo tài chính điều chỉnh |
1609 | 对冲 (duìchōng) – Hedging – Phòng ngừa rủi ro tài chính |
1610 | 操作风险 (cāozuò fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro hoạt động |
1611 | 流动性管理 (liúdòngxìng guǎnlǐ) – Liquidity Management – Quản lý thanh khoản |
1612 | 杠杆收购 (gànggǎn shōugòu) – Leveraged Buyout (LBO) – Mua lại có đòn bẩy |
1613 | 免税收入 (miǎnshuì shōurù) – Tax-exempt Income – Thu nhập miễn thuế |
1614 | 增值税 (zēngzhíshuì) – Value-added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
1615 | 企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1616 | 个人所得税 (gèrén suǒdéshuì) – Personal Income Tax – Thuế thu nhập cá nhân |
1617 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Audit – Kiểm toán thuế |
1618 | 税负 (shuìfù) – Tax Burden – Gánh nặng thuế |
1619 | 税率 (shuìlǜ) – Tax Rate – Thuế suất |
1620 | 暂时性差异 (zhànshíxìng chāyì) – Temporary Difference – Chênh lệch tạm thời |
1621 | 永久性差异 (yǒngjiǔxìng chāyì) – Permanent Difference – Chênh lệch vĩnh viễn |
1622 | 资产负债表日 (zīchǎn fùzhài biǎo rì) – Balance Sheet Date – Ngày lập bảng cân đối kế toán |
1623 | 无保留意见 (wú bǎoliú yìjiàn) – Unqualified Opinion – Ý kiến chấp nhận toàn phần |
1624 | 保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified Opinion – Ý kiến kiểm toán ngoại trừ |
1625 | 否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse Opinion – Ý kiến kiểm toán không chấp nhận |
1626 | 无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of Opinion – Từ chối đưa ra ý kiến |
1627 | 关联交易 (guānlián jiāoyì) – Related Party Transaction – Giao dịch với bên liên quan |
1628 | 财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
1629 | 投资者关系 (tóuzī zhě guānxì) – Investor Relations – Quan hệ nhà đầu tư |
1630 | 可转换债券 (kězhuǎnhuàn zhàiquàn) – Convertible Bond – Trái phiếu chuyển đổi |
1631 | 市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá trên thu nhập |
1632 | 市净率 (shì jìng lǜ) – Price-to-Book Ratio (P/B) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách |
1633 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ số thanh toán ngắn hạn |
1634 | 利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèishù) – Interest Coverage Ratio – Hệ số khả năng thanh toán lãi vay |
1635 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Hệ số quay vòng tài sản |
1636 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Hệ số quay vòng khoản phải thu |
1637 | 毛利率 (máo lì lǜ) – Gross Profit Margin – Biên lợi nhuận gộp |
1638 | 净利率 (jìng lì lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng |
1639 | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīnliú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
1640 | 投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīnliú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
1641 | 筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīnliú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
1642 | 固定资产净值 (gùdìng zīchǎn jìngzhí) – Net Fixed Assets – Giá trị tài sản cố định ròng |
1643 | 长期应付款 (chángqī yīngfù kuǎn) – Long-term Payables – Khoản phải trả dài hạn |
1644 | 短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loans – Khoản vay ngắn hạn |
1645 | 长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term Loans – Khoản vay dài hạn |
1646 | 或有负债 (huòyǒu fùzhài) – Contingent Liabilities – Nợ tiềm tàng |
1647 | 递延收益 (dìyán shōuyì) – Deferred Revenue – Doanh thu hoãn lại |
1648 | 边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Contribution Margin – Lợi nhuận cận biên |
1649 | 债务资本 (zhàiwù zīběn) – Debt Capital – Vốn nợ |
1650 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn |
1651 | 运营资金 (yùnyíng zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động |
1652 | 流动性 (liúdòngxìng) – Liquidity – Tính thanh khoản |
1653 | 期权 (qīquán) – Option – Hợp đồng quyền chọn |
1654 | 互换 (hùhuàn) – Swap – Hợp đồng hoán đổi |
1655 | 对冲 (duìchōng) – Hedging – Phòng ngừa rủi ro |
1656 | 股息率 (gǔxī lǜ) – Dividend Yield – Tỷ suất cổ tức |
1657 | 公司分拆 (gōngsī fēnchāi) – Corporate Spin-off – Tách công ty |
1658 | 资产重组 (zīchǎn chóngzǔ) – Asset Restructuring – Tái cấu trúc tài sản |
1659 | 负债重组 (fùzhài chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ |
1660 | 现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Hệ số thanh toán tiền mặt |
1661 | 负债权益比 (fùzhài quányì bǐ) – Debt-to-Equity Ratio – Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu |
1662 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital Employed (ROCE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sử dụng |
1663 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận ròng sau thuế |
1664 | 利息覆盖率 (lìxī fùgàilǜ) – Interest Coverage Ratio – Hệ số khả năng thanh toán lãi vay |
1665 | 租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease Liability – Nợ thuê tài chính |
1666 | 租赁资产 (zūlìn zīchǎn) – Leased Asset – Tài sản thuê |
1667 | 租赁会计 (zūlìn kuàijì) – Lease Accounting – Kế toán thuê tài chính |
1668 | 成本分配 (chéngběn fēnpèi) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí |
1669 | 标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard Costing – Định mức chi phí tiêu chuẩn |
1670 | 财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích chỉ số tài chính |
1671 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Statement of Financial Position – Báo cáo tình hình tài chính |
1672 | 合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1673 | 偿债能力分析 (chángzhài nénglì fēnxī) – Solvency Analysis – Phân tích khả năng thanh toán |
1674 | 流动性分析 (liúdòngxìng fēnxī) – Liquidity Analysis – Phân tích tính thanh khoản |
1675 | 运营风险 (yùnyíng fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro hoạt động |
1676 | 国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế |
1677 | 美国公认会计原则 (měiguó gōngrèn kuàijì yuánzé) – Generally Accepted Accounting Principles (GAAP) – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung của Mỹ |
1678 | 税务会计 (shuìwù kuàijì) – Tax Accounting – Kế toán thuế |
1679 | 审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán |
1680 | 保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified Opinion – Ý kiến kiểm toán có điều kiện |
1681 | 无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of Opinion – Ý kiến kiểm toán từ chối đưa ra |
1682 | 递延税款 (dìyán shuìkuǎn) – Deferred Tax – Thuế thu nhập hoãn lại |
1683 | 股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
1684 | 市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E Ratio) – Hệ số giá trên thu nhập |
1685 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Vòng quay hàng tồn kho |
1686 | 负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio (D/E) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1687 | 利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèishù) – Interest Coverage Ratio – Hệ số bảo vệ lãi vay |
1688 | 间接费用 (jiànjiē fèiyòng) – Overhead Costs – Chi phí gián tiếp |
1689 | 直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct Costs – Chi phí trực tiếp |
1690 | 企业兼并 (qǐyè jiānbìng) – Merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
1691 | 企业收购 (qǐyè shōugòu) – Acquisition – Mua lại doanh nghiệp |
1692 | 总收入 (zǒng shōurù) – Total Revenue – Tổng doanh thu |
1693 | 经营活动现金流量 (jīngyíng huódòng xiànjīn liúliàng) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
1694 | 投资活动现金流量 (tóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
1695 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial Lease – Thuê tài chính |
1696 | 摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ khấu hao |
1697 | 加权平均资本成本 (jiāquán píngjūn zīběn chéngběn) – Weighted Average Cost of Capital (WACC) – Chi phí vốn bình quân gia quyền |
1698 | 政府债券 (zhèngfǔ zhàiquàn) – Government Bond – Trái phiếu chính phủ |
1699 | 高收益债券 (gāo shōuyì zhàiquàn) – High-Yield Bond – Trái phiếu lợi suất cao |
1700 | 系统性风险 (xìtǒng xìng fēngxiǎn) – Systematic Risk – Rủi ro hệ thống |
1701 | 非系统性风险 (fēi xìtǒng xìng fēngxiǎn) – Unsystematic Risk – Rủi ro không hệ thống |
1702 | 期货合约 (qīhuò héyuē) – Futures Contract – Hợp đồng tương lai |
1703 | 期权 (qīquán) – Option – Quyền chọn |
1704 | 看涨期权 (kànzhǎng qīquán) – Call Option – Quyền chọn mua |
1705 | 看跌期权 (kàndiē qīquán) – Put Option – Quyền chọn bán |
1706 | 权益变动表 (quányì biàndòng biǎo) – Statement of Changes in Equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
1707 | 洗钱 (xǐqián) – Money Laundering – Rửa tiền |
1708 | 非法交易 (fēifǎ jiāoyì) – Illegal Transaction – Giao dịch phi pháp |
1709 | 摊余成本 (tānyú chéngběn) – Amortized Cost – Giá trị khấu hao |
1710 | 无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible Asset – Tài sản vô hình |
1711 | 固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed Asset – Tài sản cố định |
1712 | 递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred Expense – Chi phí trả trước |
1713 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalent – Tương đương tiền mặt |
1714 | 股本 (gǔběn) – Capital Stock – Vốn cổ phần |
1715 | 应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued Expense – Chi phí dồn tích |
1716 | 现金流 (xiànjīn liú) – Cash Flow – Dòng tiền |
1717 | 内含报酬率 (nèihán bàochóu lǜ) – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ |
1718 | 财务道德 (cáiwù dàodé) – Financial Ethics – Đạo đức tài chính |
1719 | 每股净资产 (měi gǔ jìng zīchǎn) – Net Asset Value Per Share – Giá trị tài sản ròng trên mỗi cổ phiếu |
1720 | 并购 (bìnggòu) – Mergers & Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại |
1721 | 收益表 (shōuyì biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập |
1722 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting Standard – Chuẩn mực kế toán |
1723 | 一般公认会计原则 (yībān gōngrèn kuàijì yuánzé, GAAP) – Generally Accepted Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung |
1724 | 应纳税所得额 (yīng nàshuì suǒdé é) – Taxable Income – Thu nhập chịu thuế |
1725 | 延期付款 (yánqí fùkuǎn) – Deferred Payment – Thanh toán hoãn lại |
1726 | 金融科技 (jīnróng kējì, Fintech) – Financial Technology – Công nghệ tài chính |
1727 | 基金 (jījīn) – Fund – Quỹ |
1728 | 公募基金 (gōngmù jījīn) – Public Fund – Quỹ công |
1729 | 一级市场 (yījí shìchǎng) – Primary Market – Thị trường sơ cấp |
1730 | 二级市场 (èjí shìchǎng) – Secondary Market – Thị trường thứ cấp |
1731 | 互换 (hùhuàn) – Swap – Hoán đổi tài chính |
1732 | 杠杆 (gànggǎn) – Leverage – Đòn bẩy tài chính |
1733 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản & nợ |
1734 | 折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao tài sản cố định |
1735 | 销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Profit Margin – Biên lợi nhuận |
1736 | 现值 (xiànzhí) – Present Value (PV) – Giá trị hiện tại |
1737 | 未来值 (wèilái zhí) – Future Value (FV) – Giá trị tương lai |
1738 | 年金 (niánjīn) – Annuity – Niên kim |
1739 | 加权平均资本成本 (jiāquán píngjūn zīběn chéngběn, WACC) – Weighted Average Cost of Capital – Chi phí vốn bình quân gia quyền |
1740 | 股权成本 (gǔquán chéngběn) – Cost of Equity – Chi phí vốn cổ phần |
1741 | 债务成本 (zhàiwù chéngběn) – Cost of Debt – Chi phí vốn vay |
1742 | 融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cơ cấu tài trợ |
1743 | 资本租赁 (zīběn zūlìn) – Capital Lease – Thuê tài chính |
1744 | 应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued Expense – Chi phí phải trả |
1745 | 亏损 (kuīsǔn) – Deficit – Thâm hụt |
1746 | 市盈率 (shìyíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E Ratio) – Tỷ số giá trên thu nhập |
1747 | 每股收益 (měigǔ shōuyì) – Earnings Per Share (EPS) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu |
1748 | 盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even Analysis – Phân tích hòa vốn |
1749 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers & Acquisitions (M&A) – Mua bán & sáp nhập doanh nghiệp |
1750 | 杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính |
1751 | 负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1752 | 现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Hệ số thanh khoản tiền mặt |
1753 | 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Khoản giảm trừ thuế |
1754 | 市值 (shìzhí) – Market Value – Giá trị thị trường |
1755 | 资本储备 (zīběn chǔbèi) – Capital Reserve – Quỹ dự trữ vốn |
1756 | 董事会 (dǒngshì huì) – Board of Directors – Hội đồng quản trị |
1757 | 法定审计 (fǎdìng shěnjì) – Statutory Audit – Kiểm toán theo luật định |
1758 | 股票 (gǔpiào) – Stocks – Cổ phiếu |
1759 | 期权 (qīquán) – Options – Quyền chọn |
1760 | 国内生产总值 (guónèi shēngchǎn zǒngzhí) – Gross Domestic Product (GDP) – Tổng sản phẩm quốc nội |
1761 | 资产分类 (zīchǎn fēnlèi) – Asset Classification – Phân loại tài sản |
1762 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Accounts – Tài khoản trả trước |
1763 | 负债总额 (fùzhài zǒng’é) – Total Liabilities – Tổng nợ phải trả |
1764 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ |
1765 | 总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản |
1766 | 非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-Operating Revenue – Doanh thu không từ hoạt động chính |
1767 | 标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard Cost – Chi phí tiêu chuẩn |
1768 | 分摊费用 (fēntān fèiyòng) – Allocated Expenses – Chi phí phân bổ |
1769 | 直线折旧法 (zhíxiàn zhéjiù fǎ) – Straight-Line Depreciation – Phương pháp khấu hao đường thẳng |
1770 | 加速折旧法 (jiāsù zhéjiù fǎ) – Accelerated Depreciation – Phương pháp khấu hao nhanh |
1771 | 双倍余额递减法 (shuāngbèi yú’é dìjiǎn fǎ) – Double Declining Balance Method – Phương pháp khấu hao số dư giảm dần đôi |
1772 | 净现值 (jìng xiànzhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng |
1773 | 资金时间价值 (zījīn shíjiān jiàzhí) – Time Value of Money – Giá trị thời gian của tiền |
1774 | 综合杠杆 (zōnghé gànggǎn) – Combined Leverage – Đòn bẩy tổng hợp |
1775 | 留存收益 (liúcún shōuyì) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại |
1776 | 投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
1777 | 市净率 (shìjìng lǜ) – Price-to-Book Ratio (P/B) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách |
1778 | 市销率 (shìxiāo lǜ) – Price-to-Sales Ratio (P/S) – Hệ số giá trên doanh thu |
1779 | 股东权益比率 (gǔdōng quányì bǐlǜ) – Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu |
1780 | 长期债务 (chángqī zhàiwù) – Long-Term Debt – Nợ dài hạn |
1781 | 银行透支 (yínháng tòuzhī) – Bank Overdraft – Thấu chi ngân hàng |
1782 | 抵押贷款 (dǐyā dàikuǎn) – Mortgage Loan – Khoản vay thế chấp |
1783 | 舞弊审计 (wǔbì shěnjì) – Fraud Audit – Kiểm toán gian lận |
1784 | 应计基础 (yīngjì jīchǔ) – Accrual Basis – Cơ sở dồn tích |
1785 | 现金基础 (xiànjīn jīchǔ) – Cash Basis – Cơ sở tiền mặt |
1786 | 金融衍生品 (jīnróng yǎnshēng pǐn) – Financial Derivatives – Sản phẩm tài chính phái sinh |
1787 | 摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ tài sản vô hình |
1788 | 财务责任 (cáiwù zérèn) – Financial Liability – Trách nhiệm tài chính |
1789 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes Payable – Thương phiếu phải trả |
1790 | 消费税 (xiāofèi shuì) – Consumption Tax – Thuế tiêu dùng |
1791 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Cash Flow – Dòng tiền |
1792 | 筹资活动 (chóuzī huódòng) – Financing Activities – Hoạt động huy động vốn |
1793 | 股份回购 (gǔfèn huígòu) – Share Repurchase – Mua lại cổ phiếu |
1794 | 红利 (hónglì) – Dividend – Cổ tức |
1795 | 股息 (gǔxī) – Stock Dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu |
1796 | 可转换债券 (kě zhuǎnhuàn zhàiquàn) – Convertible Bonds – Trái phiếu chuyển đổi |
1797 | 溢价 (yìjià) – Premium – Phần giá trị vượt trội |
1798 | 折价 (zhéjià) – Discount – Giảm giá |
1799 | 对冲 (duìchōng) – Hedging – Phòng hộ rủi ro |
1800 | 财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cơ cấu tài chính |
1801 | 兼并 (jiānbìng) – Merger – Sáp nhập |
1802 | 收购 (shōugòu) – Acquisition – Mua lại |
1803 | 破产 (pòchǎn) – Bankruptcy – Phá sản |
1804 | 清算 (qīngsuàn) – Liquidation – Thanh lý |
1805 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Planning – Hoạch định tài chính |
1806 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
1807 | 权益比率 (quányì bǐlǜ) – Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu |
1808 | 现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Tỷ số thanh toán tiền mặt |
1809 | 总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total Asset Turnover – Vòng quay tổng tài sản |
1810 | 流动性 (liúdòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản |
1811 | 融资方式 (róngzī fāngshì) – Financing Methods – Phương thức huy động vốn |
1812 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn vay |
1813 | 证券 (zhèngquàn) – Securities – Chứng khoán |
1814 | 初次公开募股 (chūcì gōngkāi mùgǔ) – Initial Public Offering (IPO) – Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng |
1815 | 股市泡沫 (gǔshì pàomò) – Stock Market Bubble – Bong bóng chứng khoán |
1816 | 汇率 (huìlǜ) – Exchange Rate – Tỷ giá hối đoái |
1817 | 国内生产总值 (guónèi shēngchǎn zǒngzhí, GDP) – Gross Domestic Product (GDP) – Tổng sản phẩm quốc nội |
1818 | 资产类科目 (zīchǎn lèi kēmù) – Asset Accounts – Tài khoản tài sản |
1819 | 负债类科目 (fùzhài lèi kēmù) – Liability Accounts – Tài khoản nợ phải trả |
1820 | 所有者权益科目 (suǒyǒuzhě quányì kēmù) – Equity Accounts – Tài khoản vốn chủ sở hữu |
1821 | 收入类科目 (shōurù lèi kēmù) – Revenue Accounts – Tài khoản doanh thu |
1822 | 费用类科目 (fèiyòng lèi kēmù) – Expense Accounts – Tài khoản chi phí |
1823 | 借贷法 (jièdài fǎ) – Double-entry Accounting – Nguyên tắc kế toán kép |
1824 | 账簿 (zhàngbù) – Ledger – Sổ cái |
1825 | 日记账 (rìjì zhàng) – Journal – Sổ nhật ký |
1826 | 会计分录 (kuàijì fēnlù) – Journal Entry – Bút toán kế toán |
1827 | 财年 (cáinían) – Fiscal Year – Năm tài chính |
1828 | 股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức |
1829 | 纳税 (nàshuì) – Tax Payment – Nộp thuế |
1830 | 避税 (bìshuì) – Tax Avoidance – Lách thuế |
1831 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế |
1832 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền |
1833 | 银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank Deposit – Tiền gửi ngân hàng |
1834 | 库存现金 (kùcún xiànjīn) – Cash on Hand – Tiền mặt tại quỹ |
1835 | 未偿债务 (wèicháng zhàiwù) – Outstanding Debt – Nợ chưa thanh toán |
1836 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budget – Ngân sách vốn |
1837 | 利润预测 (lìrùn yùcè) – Profit Forecast – Dự báo lợi nhuận |
1838 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất sinh lời trên vốn |
1839 | 每股收益 (měigǔ shōuyì) – Earnings Per Share (EPS) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu |
1840 | 递延税项 (dìyán shuìxiàng) – Deferred Tax – Thuế thu nhập hoãn lại |
1841 | 会计道德 (kuàijì dàodé) – Accounting Ethics – Đạo đức nghề nghiệp kế toán |
1842 | 期末存货 (qīmò cúnhuò) – Ending Inventory – Hàng tồn kho cuối kỳ |
1843 | 单位成本 (dānwèi chéngběn) – Unit Cost – Chi phí đơn vị |
1844 | 总成本 (zǒng chéngběn) – Total Cost – Tổng chi phí |
1845 | 存货成本 (cúnhuò chéngběn) – Inventory Cost – Chi phí tồn kho |
1846 | 主营业务收入 (zhǔyíng yèwù shōurù) – Main Business Revenue – Doanh thu chính |
1847 | 非主营收入 (fēi zhǔyíng shōurù) – Non-operating Revenue – Doanh thu không thường xuyên |
1848 | 营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập bất thường |
1849 | 研发费用 (yánfā fèiyòng) – Research & Development Expenses – Chi phí nghiên cứu và phát triển |
1850 | 法定盈余公积 (fǎdìng yíngyú gōngjī) – Statutory Surplus Reserve – Quỹ dự trữ bắt buộc |
1851 | 关税 (guānshuì) – Customs Duty – Thuế hải quan |
1852 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận |
1853 | 融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính |
1854 | 流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current Liabilities – Nợ phải trả ngắn hạn |
1855 | 应计利息 (yīngjì lìxī) – Accrued Interest – Lãi phải trả |
1856 | 银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank Deposits – Tiền gửi ngân hàng |
1857 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes Receivable – Thương phiếu phải thu |
1858 | 资本化 (zīběn huà) – Capitalization – Vốn hóa |
1859 | 折现 (zhéxiàn) – Discounting – Chiết khấu |
1860 | 经营支出 (jīngyíng zhīchū) – Operating Expense – Chi phí hoạt động |
1861 | 机会成本 (jīhuì chéngběn) – Opportunity Cost – Chi phí cơ hội |
1862 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Assets Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
1863 | 合规审计 (hèguī shěnjì) – Compliance Audit – Kiểm toán tuân thủ |
1864 | 会计期间 (huìjì qījiān) – Accounting Period – Kỳ kế toán |
1865 | 年终结算 (niánzhōng jiésuàn) – Year-end Closing – Quyết toán cuối năm |
1866 | 现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền mặt |
1867 | 股权 (gǔquán) – Equity – Quyền sở hữu cổ phần |
1868 | 杠杆收购 (gànggǎn shōugòu) – Leveraged Buyout (LBO) – Mua lại có sử dụng đòn bẩy |
1869 | 并购 (bìnggòu) – Merger & Acquisition (M&A) – Sáp nhập và mua lại |
1870 | 所有者权益变动表 (suǒyǒu zhě quányì biàndòng biǎo) – Statement of Changes in Equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
1871 | 会计政策 (huìjì zhèngcè) – Accounting Policy – Chính sách kế toán |
1872 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Accounts – Khoản trả trước |
1873 | 利息支出 (lìxī zhīchū) – Interest Expense – Chi phí lãi vay |
1874 | 市盈率 (shìyíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Tỷ lệ giá trên lợi nhuận |
1875 | 市净率 (shìjìng lǜ) – Price-to-Book Ratio (P/B) – Tỷ lệ giá trên giá trị sổ sách |
1876 | 企业价值 (qǐyè jiàzhí) – Enterprise Value (EV) – Giá trị doanh nghiệp |
1877 | 息税前利润 (xī shuì qián lìrùn) – Earnings Before Interest and Taxes (EBIT) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
1878 | 息税折旧摊销前利润 (EBITDA) (xī shuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao |
1879 | 作业成本 (zuòyè chéngběn) – Activity-Based Costing (ABC) – Phương pháp tính giá dựa trên hoạt động |
1880 | 边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Contribution Margin – Biên lợi nhuận |
1881 | 应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí trích trước |
1882 | 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Allowance for Bad Debt – Dự phòng nợ khó đòi |
1883 | 坏账核销 (huàizhàng héxiāo) – Write-off Bad Debt – Xóa sổ nợ xấu |
1884 | 资本利得 (zīběn lìdé) – Capital Gains – Lợi nhuận vốn |
1885 | 会计估计 (huìjì gūjì) – Accounting Estimate – Ước tính kế toán |
1886 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính |
1887 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Dự toán vốn đầu tư |
1888 | 租赁会计 (zūlìn huìjì) – Lease Accounting – Kế toán thuê tài sản |
1889 | 负债表外融资 (fùzhài biǎo wài róngzī) – Off-balance Sheet Financing – Tài trợ ngoài bảng cân đối kế toán |
1890 | 公认会计准则 (gōngrèn huìjì zhǔnzé, GAAP) – Generally Accepted Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung |
1891 | 税前利润 (shuìqián lìrùn) – Profit Before Tax – Lợi nhuận trước thuế |
1892 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế |
1893 | 收入增长率 (shōurù zēngzhǎng lǜ) – Revenue Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu |
1894 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay các khoản phải thu |
1895 | 银行对账单 (yínháng duìzhàngdān) – Bank Statement – Sao kê ngân hàng |
1896 | 电子发票 (diànzǐ fāpiào) – Electronic Invoice – Hóa đơn điện tử |
1897 | 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Payment Terms – Điều kiện thanh toán |
1898 | 信用评分 (xìnyòng píngfēn) – Credit Score – Điểm tín dụng |
1899 | 现值 (xiànzhí) – Present Value – Giá trị hiện tại |
1900 | 终值 (zhōngzhí) – Future Value – Giá trị tương lai |
1901 | 时间价值 (shíjiān jiàzhí) – Time Value of Money – Giá trị thời gian của tiền |
1902 | 资本资产定价模型 (zīběn zīchǎn dìngjià móxíng, CAPM) – Capital Asset Pricing Model – Mô hình định giá tài sản vốn |
1903 | 股权 (gǔquán) – Equity – Vốn chủ sở hữu |
1904 | 销售折扣 (xiāoshòu zhékòu) – Sales Discount – Chiết khấu bán hàng |
1905 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ, ROI) – Return on Investment – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
1906 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ, ROE) – Return on Equity – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1907 | 总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ, ROA) – Return on Assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản |
1908 | 自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú, FCF) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do |
1909 | 可转换债券 (kě zhuǎnhuàn zhàiquàn) – Convertible Bond – Trái phiếu chuyển đổi |
1910 | 溢价 (yìjià) – Premium – Phí bảo hiểm/ Giá trị tăng thêm |
1911 | 折价 (zhéjià) – Discount – Chiết khấu/ Giảm giá |
1912 | 票面价值 (piàomiàn jiàzhí) – Face Value – Mệnh giá |
1913 | 资本支出 (zīběn zhīchū, CAPEX) – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư |
1914 | 经营支出 (jīngyíng zhīchū, OPEX) – Operating Expenditure – Chi phí hoạt động |
1915 | 套利 (tàolì) – Arbitrage – Kinh doanh chênh lệch giá |
1916 | 财务尽职调查 (cáiwù jìnzhí diàochá, DD) – Financial Due Diligence – Thẩm định tài chính |
1917 | 资产证券化 (zīchǎn zhèngquànhuà, ABS) – Asset Securitization – Chứng khoán hóa tài sản |
1918 | 营收 (yíngshōu) – Revenue – Doanh thu |
1919 | 主营业务收入 (zhǔyíng yèwù shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu hoạt động chính |
1920 | 其他业务收入 (qítā yèwù shōurù) – Other Revenue – Doanh thu khác |
1921 | 毛利率 (máo lìlǜ) – Gross Margin – Biên lợi nhuận gộp |
1922 | 净利率 (jìng lìlǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng |
1923 | 杠杆融资 (gànggǎn róngzī) – Leveraged Finance – Tài trợ có đòn bẩy |
1924 | 租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease Liability – Nợ thuê |
1925 | 税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax Deduction – Giảm trừ thuế |
1926 | 消费税 (xiāofèishuì) – Consumption Tax – Thuế tiêu thụ |
1927 | 印花税 (yìnhuāshuì) – Stamp Duty – Thuế trước bạ |
1928 | 资本增值税 (zīběn zēngzhíshuì) – Capital Gains Tax – Thuế lãi vốn |
1929 | 权益资本 (quányì zīběn) – Equity Capital – Vốn cổ phần |
1930 | 债权人 (zhàiquánrén) – Creditor – Chủ nợ |
1931 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhàilǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
1932 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Cash Flow Cycle – Chu kỳ dòng tiền |
1933 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Treasury Management – Quản lý ngân quỹ |
1934 | 利息覆盖率 (lìxī fùgàilǜ) – Interest Coverage Ratio – Tỷ lệ khả năng thanh toán lãi vay |
1935 | 长期应收款 (chángqī yīngshōu kuǎn) – Long-term Receivables – Khoản phải thu dài hạn |
1936 | 呆账 (dāizhàng) – Doubtful Debt – Nợ nghi ngờ |
1937 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Net Asset Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng |
1938 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Dự toán tài chính |
1939 | 运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating Expenses (OPEX) – Chi phí vận hành |
1940 | 兼并收购 (jiānbìng shōugòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại |
1941 | 年度财务报告 (niándù cáiwù bàogào) – Annual Financial Report – Báo cáo tài chính năm |
1942 | 季度财务报告 (jìdù cáiwù bàogào) – Quarterly Financial Report – Báo cáo tài chính quý |
1943 | 初次公开募股 (chūcì gōngkāi mùgǔ) – Initial Public Offering (IPO) – Phát hành cổ phiếu lần đầu |
1944 | 外汇交易 (wàihuì jiāoyì) – Forex Trading – Giao dịch ngoại hối |
1945 | 租赁 (zūlìn) – Leasing – Thuê tài chính |
1946 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial Lease – Thuê tài chính dài hạn |
1947 | 股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn cổ phần |
1948 | 投资现金流 (tóuzī xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ đầu tư |
1949 | 筹资现金流 (chóuzī xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ tài trợ |
1950 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lợi trên tài sản |
1951 | 运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating Expense (OpEx) – Chi phí hoạt động |
1952 | 财务约束 (cáiwù yuēshù) – Financial Constraint – Ràng buộc tài chính |
1953 | 借贷记账法 (jièdài jìzhàng fǎ) – Double-entry Accounting – Nguyên tắc ghi sổ kép |
1954 | 无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization – Phân bổ tài sản vô hình |
1955 | 预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued Expense – Chi phí phải trả |
1956 | 消费税 (xiāofèishuì) – Consumption Tax – Thuế tiêu dùng |
1957 | 关税 (guānshuì) – Customs Duty – Thuế nhập khẩu |
1958 | 财政盈余 (cáizhèng yíngyú) – Fiscal Surplus – Thặng dư ngân sách |
1959 | 国债 (guózhài) – National Debt – Nợ công |
1960 | 地方债 (dìfāng zhài) – Local Government Debt – Nợ chính quyền địa phương |
1961 | 国库券 (guókùquàn) – Treasury Bill – Trái phiếu kho bạc |
1962 | 优先股 (yōuxiāngǔ) – Preferred Stock – Cổ phiếu ưu đãi |
1963 | 普通股 (pǔtōnggǔ) – Common Stock – Cổ phiếu thường |
1964 | 证券交易所 (zhèngquàn jiāoyìsuǒ) – Stock Exchange – Sàn giao dịch chứng khoán |
1965 | 初级市场 (chūjí shìchǎng) – Primary Market – Thị trường sơ cấp |
1966 | 资本充足率 (zīběn chōngzúlǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ an toàn vốn |
1967 | 商业银行 (shāngyè yínháng) – Commercial Bank – Ngân hàng thương mại |
1968 | 基准利率 (jīzhǔn lìlǜ) – Benchmark Interest Rate – Lãi suất tham chiếu |
1969 | 浮动利率 (fúdòng lìlǜ) – Floating Interest Rate – Lãi suất thả nổi |
1970 | 固定利率 (gùdìng lìlǜ) – Fixed Interest Rate – Lãi suất cố định |
1971 | 货币贬值 (huòbì biǎnzhí) – Currency Depreciation – Đồng tiền mất giá |
1972 | 货币升值 (huòbì shēngzhí) – Currency Appreciation – Đồng tiền tăng giá |
1973 | 经常账户 (jīngcháng zhànghù) – Current Account – Tài khoản vãng lai |
1974 | 资本账户 (zīběn zhànghù) – Capital Account – Tài khoản vốn |
1975 | 外商直接投资 (wàishāng zhíjiē tóuzī) – Foreign Direct Investment (FDI) – Đầu tư trực tiếp nước ngoài |
1976 | 证券投资 (zhèngquàn tóuzī) – Portfolio Investment – Đầu tư danh mục |
1977 | 公开市场操作 (gōngkāi shìchǎng cāozuò) – Open Market Operations – Hoạt động thị trường mở |
1978 | 量化宽松 (liànghuà kuānsōng) – Quantitative Easing – Nới lỏng định lượng |
1979 | 紧缩政策 (jǐnsuō zhèngcè) – Contractionary Policy – Chính sách thắt chặt |
1980 | 存贷款 (cún dài kuǎn) – Deposits and Loans – Tiền gửi và khoản vay |
1981 | 存款利率 (cúnkuǎn lìlǜ) – Deposit Interest Rate – Lãi suất tiền gửi |
1982 | 银行破产 (yínháng pòchǎn) – Bank Bankruptcy – Phá sản ngân hàng |
1983 | 利润表 (lìrùnbiǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
1984 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện tại |
1985 | 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéngdiǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn |
1986 | 运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating Expenditure (OPEX) – Chi phí vận hành |
1987 | 现金循环 (xiànjīn xúnhuán) – Cash Cycle – Chu kỳ tiền mặt |
1988 | 税收 (shuìshōu) – Taxation – Thuế |
1989 | 关税 (guānshuì) – Tariff – Thuế nhập khẩu |
1990 | 税率 (shuìlǜ) – Tax Rate – Mức thuế suất |
1991 | 股利 (gǔlì) – Dividend – Cổ tức |
1992 | 股市指数 (gǔshì zhǐshù) – Stock Index – Chỉ số chứng khoán |
1993 | 融资 (róngzī) – Financing – Huy động vốn |
1994 | 再融资 (zàiróngzī) – Refinancing – Tái cấp vốn |
1995 | 杠杆融资 (gànggǎn róngzī) – Leveraged Financing – Tài trợ đòn bẩy |
1996 | 信托 (xìntuō) – Trust – Ủy thác đầu tư |
1997 | 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Khoản miễn giảm thuế |
1998 | 纳税义务 (nàshuì yìwù) – Tax Obligation – Nghĩa vụ thuế |
1999 | 经营支出 (jīngyíng zhīchū) – Operating Expenditure (OpEx) – Chi phí hoạt động |
2000 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản tài sản |
2001 | 减值准备 (jiǎnzhí zhǔnbèi) – Impairment Allowance – Dự phòng giảm giá tài sản |
2002 | 市盈率 (shìyínglǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá trên thu nhập |
2003 | 市净率 (shìjìnglǜ) – Price-to-Book Ratio (P/B) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách |
2004 | 股息收益率 (gǔxī shōuyìlǜ) – Dividend Yield – Tỷ suất cổ tức |
2005 | 债务股权比率 (zhàiwù gǔquán bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio (D/E) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
2006 | 证券交易所 (zhèngquàn jiāoyì suǒ) – Stock Exchange – Sàn giao dịch chứng khoán |
2007 | 避险 (bìxiǎn) – Hedging – Phòng ngừa rủi ro |
2008 | 共同基金 (gòngtóng jījīn) – Mutual Fund – Quỹ tương hỗ |
2009 | 公募基金 (gōngmù jījīn) – Public Fund – Quỹ công khai |
2010 | 兼并与收购 (jiānbìng yǔ shōugòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại |
2011 | 外汇市场 (wàihuì shìchǎng) – Foreign Exchange Market (Forex) – Thị trường ngoại hối |
2012 | 固定汇率 (gùdìng huìlǜ) – Fixed Exchange Rate – Tỷ giá cố định |
2013 | 浮动汇率 (fúdòng huìlǜ) – Floating Exchange Rate – Tỷ giá thả nổi |
2014 | 贸易融资 (màoyì róngzī) – Trade Finance – Tài trợ thương mại |
2015 | 信用证 (xìnyòngzhèng) – Letter of Credit (L/C) – Thư tín dụng |
2016 | 票据贴现 (piàojù tiēxiàn) – Bill Discounting – Chiết khấu thương phiếu |
2017 | 应收账款融资 (yīngshōu zhàngkuǎn róngzī) – Accounts Receivable Financing – Tài trợ khoản phải thu |
2018 | 供应链金融 (gōngyìng liàn jīnróng) – Supply Chain Finance – Tài chính chuỗi cung ứng |
2019 | 银行担保 (yínháng dānbǎo) – Bank Guarantee – Bảo lãnh ngân hàng |
2020 | 高收益债券 (gāo shōuyì zhàiquàn) – High-yield Bonds – Trái phiếu lợi suất cao |
2021 | 掉期 (diàoqī) – Swap – Hoán đổi |
2022 | 互换利率 (hùhuàn lìlǜ) – Interest Rate Swap – Hoán đổi lãi suất |
2023 | 信用违约掉期 (xìnyòng wéiyuē diàoqī) – Credit Default Swap (CDS) – Hợp đồng hoán đổi rủi ro tín dụng |
2024 | 股指期货 (gǔzhǐ qīhuò) – Stock Index Futures – Hợp đồng tương lai chỉ số chứng khoán |
2025 | 量化宽松 (liànghuà kuānsōng) – Quantitative Easing (QE) – Nới lỏng định lượng |
2026 | 盈亏平衡 (yíngkuī pínghéng) – Break-even Point – Điểm hòa vốn |
2027 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Account – Hạng mục kế toán |
2028 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Phải trả |
2029 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Phải thu |
2030 | 市盈率 (shìyíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Hệ số giá trên thu nhập |
2031 | 债务权益比率 (zhàiwù quányì bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu |
2032 | 偷税 (tōushuì) – Tax Evasion – Trốn thuế |
2033 | 资本利得税 (zīběn lìdéshuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập từ vốn |
2034 | 公认会计准则 (gōngrèn kuàijì zhǔnzé) – Generally Accepted Accounting Principles (GAAP) – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung |
2035 | 财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
2036 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn |
2037 | 股份分割 (gǔfèn fēngē) – Stock Split – Chia tách cổ phiếu |
2038 | 摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) – Amortization Expense – Chi phí khấu hao |
2039 | 费用匹配原则 (fèiyòng pǐpèi yuánzé) – Matching Principle – Nguyên tắc phù hợp chi phí |
2040 | 私人股本 (sīrén gǔběn) – Private Equity – Vốn cổ phần tư nhân |
2041 | 非流动资产 (fēiliúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản không lưu động |
2042 | 会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Accounting Software – Phần mềm kế toán |
2043 | 财务共享中心 (cáiwù gòngxiǎng zhōngxīn) – Financial Shared Services – Dịch vụ tài chính chung |
2044 | 企业资源计划 (qǐyè zīyuán jìhuà) – Enterprise Resource Planning (ERP) – Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
2045 | 区块链会计 (qūkuàiliàn kuàijì) – Blockchain Accounting – Kế toán blockchain |
2046 | 加密货币 (jiāmì huòbì) – Cryptocurrency – Tiền điện tử |
2047 | 现金流预测 (xiànjīnliú yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền |
2048 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản và nợ phải trả |
2049 | 中期报告 (zhōngqī bàogào) – Interim Report – Báo cáo tài chính trung gian |
2050 | 资本回报率 (zīběn huíbàolǜ) – Return on Capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn |
2051 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Asset Turnover Ratio – Hệ số quay vòng tài sản |
2052 | 公司清算 (gōngsī qīngsuàn) – Company Liquidation – Thanh lý công ty |
2053 | 基金管理 (jījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý quỹ |
2054 | 期货市场 (qīhuò shìchǎng) – Futures Market – Thị trường kỳ hạn |
2055 | 避险策略 (bìxiǎn cèlüè) – Hedging Strategies – Chiến lược phòng ngừa rủi ro |
2056 | 金融风险 (jīnróng fēngxiǎn) – Financial Risk – Rủi ro tài chính |
2057 | 金融合规 (jīnróng hégūi) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính |
2058 | 反洗钱 (fǎn xǐqián) – Anti-Money Laundering (AML) – Chống rửa tiền |
2059 | 经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí vận hành |
2060 | 总资产 (zǒng zīchǎn) – Total Assets – Tổng tài sản |
2061 | 总负债 (zǒng fùzhài) – Total Liabilities – Tổng nợ phải trả |
2062 | 所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owner’s Equity – Vốn chủ sở hữu |
2063 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự phòng lợi nhuận |
2064 | 资产回报率 (zīchǎn huíbàolǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
2065 | 权益回报率 (quányì huíbàolǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
2066 | 市盈率 (shìyínglǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E Ratio) – Hệ số giá trên thu nhập |
2067 | 投资回报率 (tóuzī huíbàolǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn |
2068 | 信用额度 (xìnyòng é dù) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng |
2069 | 汇率波动 (huìlǜ bōdòng) – Exchange Rate Fluctuation – Biến động tỷ giá |
2070 | 金融诈骗 (jīnróng zhàpiàn) – Financial Fraud – Gian lận tài chính |
2071 | 账目核对 (zhàngmù héduì) – Account Reconciliation – Đối soát tài khoản |
2072 | 支付结算 (zhīfù jiésuàn) – Payment Settlement – Thanh toán và quyết toán |
2073 | 供应链融资 (gōngyìngliàn róngzī) – Supply Chain Financing – Tài trợ chuỗi cung ứng |
2074 | 企业财务 (qǐyè cáiwù) – Corporate Finance – Tài chính doanh nghiệp |
2075 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Quyền lợi cổ đông |
2076 | 企业税务 (qǐyè shuìwù) – Corporate Taxation – Thuế doanh nghiệp |
2077 | 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax Policies – Chính sách thuế |
2078 | 收入来源 (shōurù láiyuán) – Revenue Sources – Nguồn thu nhập |
2079 | 资本收益率 (zīběn shōuyìlǜ) – Capital Gains Yield – Tỷ suất lợi nhuận vốn |
2080 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế |
2081 | 预算超支 (yùsuàn chāozhī) – Budget Overrun – Vượt ngân sách |
2082 | 收入增长 (shōurù zēngzhǎng) – Revenue Growth – Tăng trưởng doanh thu |
2083 | 经济繁荣 (jīngjì fánróng) – Economic Boom – Sự bùng nổ kinh tế |
2084 | 市场波动 (shìchǎng bōdòng) – Market Fluctuations – Biến động thị trường |
2085 | 公司财务报表 (gōngsī cáiwù bàobiǎo) – Corporate Financial Statements – Báo cáo tài chính doanh nghiệp |
2086 | 年度财报 (niándù cáibào) – Annual Financial Report – Báo cáo tài chính năm |
2087 | 运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động |
2088 | 财务杠杆率 (cáiwù gànggǎn lǜ) – Financial Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính |
2089 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market Share – Thị phần |
2090 | 资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản vốn |
2091 | 杠杆收购 (gànggǎn shōugòu) – Leveraged Buyout (LBO) – Mua lại bằng vốn vay |
2092 | 外汇储备 (wàihuì chǔbèi) – Foreign Exchange Reserves – Dự trữ ngoại hối |
2093 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
2094 | 商业贷款 (shāngyè dàikuǎn) – Business Loan – Vay thương mại |
2095 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng khoản phải thu |
2096 | 经济指标 (jīngjì zhǐbiāo) – Economic Indicators – Chỉ số kinh tế |
2097 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset Liquidity – Thanh khoản tài sản |
2098 | 财务自主权 (cáiwù zìzhǔquán) – Financial Autonomy – Tự chủ tài chính |
2099 | 外资企业 (wàizī qǐyè) – Foreign-funded Enterprise – Doanh nghiệp vốn nước ngoài |
2100 | 本土企业 (běntǔ qǐyè) – Domestic Enterprise – Doanh nghiệp trong nước |
2101 | 中国会计准则 (zhōngguó kuàijì zhǔnzé) – China Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán Trung Quốc |
2102 | 国家财政 (guójiā cáizhèng) – National Finance – Tài chính quốc gia |
2103 | 利息收入 (lìxī shōurù) – Interest Income – Thu nhập lãi suất |
2104 | 财务风控 (cáiwù fēngkòng) – Financial Risk Control – Kiểm soát rủi ro tài chính |
2105 | 股息分配 (gǔxī fēnpèi) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức |
2106 | 企业会计制度 (qǐyè kuàijì zhìdù) – Enterprise Accounting System – Hệ thống kế toán doanh nghiệp |
2107 | 季度财报 (jìdù cáibào) – Quarterly Financial Report – Báo cáo tài chính quý |
2108 | 会计合规 (kuàijì hégé) – Accounting Compliance – Tuân thủ kế toán |
2109 | 独立审计 (dúlì shěnjì) – Independent Audit – Kiểm toán độc lập |
2110 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Investigation – Thanh tra thuế |
2111 | 国际税务 (guójì shuìwù) – International Taxation – Thuế quốc tế |
2112 | 资本利得税 (zīběn lìdé shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lợi tức vốn |
2113 | 转移定价 (zhuǎnyí dìngjià) – Transfer Pricing – Định giá chuyển nhượng |
2114 | 企业融资 (qǐyè róngzī) – Business Financing – Huy động vốn doanh nghiệp |
2115 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ, ROI) – Return on Investment – Tỷ suất hoàn vốn |
2116 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ, ROA) – Return on Assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
2117 | 股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ, ROE) – Return on Equity – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
2118 | 财务负债比 (cáiwù fùzhài bǐ) – Financial Debt Ratio – Tỷ lệ nợ tài chính |
2119 | 无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of Intangible Assets – Phân bổ tài sản vô hình |
2120 | 公司破产 (gōngsī pòchǎn) – Corporate Bankruptcy – Phá sản doanh nghiệp |
2121 | 年度财务目标 (niándù cáiwù mùbiāo) – Annual Financial Goals – Mục tiêu tài chính năm |
2122 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền mặt |
2123 | 综合收益表 (zōnghé shōuyì biǎo) – Comprehensive Income Statement – Báo cáo thu nhập toàn diện |
2124 | 债券融资 (zhàiquàn róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn trái phiếu |
2125 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital Return Rate – Tỷ suất hoàn vốn |
2126 | 指数基金 (zhǐshù jījīn) – Index Fund – Quỹ chỉ số |
2127 | 公募基金 (gōngmù jījīn) – Public Fund – Quỹ mở |
2128 | 销售毛利 (xiāoshòu máolì) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp |
2129 | 经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động |
2130 | 投资现金流量 (tóuzī xiànjīn liúliàng) – Investing Cash Flow – Dòng tiền đầu tư |
2131 | 筹资现金流量 (chóuzī xiànjīn liúliàng) – Financing Cash Flow – Dòng tiền tài trợ |
2132 | 财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial Health – Tình trạng tài chính |
2133 | 破产保护 (pòchǎn bǎohù) – Bankruptcy Protection – Bảo vệ phá sản |
2134 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
2135 | 股票分红 (gǔpiào fēnhóng) – Stock Dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu |
2136 | 现金分红 (xiànjīn fēnhóng) – Cash Dividend – Cổ tức tiền mặt |
2137 | 溢价发行 (yìjià fāxíng) – Issued at a Premium – Phát hành trên mệnh giá |
2138 | 折价发行 (zhéjià fāxíng) – Issued at a Discount – Phát hành dưới mệnh giá |
2139 | 债转股 (zhàizhuǎngǔ) – Debt-to-Equity Swap – Chuyển đổi nợ thành vốn cổ phần |
2140 | 天使投资 (tiānshǐ tóuzī) – Angel Investment – Đầu tư thiên thần |
2141 | 私人银行 (sīrén yínháng) – Private Banking – Ngân hàng tư nhân |
2142 | 财富管理 (cáifù guǎnlǐ) – Wealth Management – Quản lý tài sản |
2143 | 保险精算 (bǎoxiǎn jīngsuàn) – Actuarial Science – Khoa học tính toán bảo hiểm |
2144 | 再保险 (zàibǎoxiǎn) – Reinsurance – Tái bảo hiểm |
2145 | 操作风险 (cāozuò fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro vận hành |
2146 | 区块链技术 (qūkuài liàn jìshù) – Blockchain Technology – Công nghệ chuỗi khối |
2147 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn qua nợ |
2148 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Huy động vốn qua cổ phần |
2149 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí vốn |
2150 | 运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating Expenditure – Chi phí hoạt động |
2151 | 资本支出计划 (zīběn zhīchū jìhuà) – Capital Expenditure Plan – Kế hoạch chi tiêu vốn |
2152 | 利润留存 (lìrùn liúcún) – Profit Retention – Lợi nhuận giữ lại |
2153 | 会计核算 (kuàijì hé suàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán |
2154 | 银行对账单 (yínháng duìzhàngdān) – Bank Statement – Bảng sao kê ngân hàng |
2155 | 会计年度 (kuàijì niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính |
2156 | 审计费用 (shěnjì fèiyòng) – Audit Fees – Phí kiểm toán |
2157 | 审计师 (shěnjì shī) – Auditor – Kiểm toán viên |
2158 | 收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Balance of Income and Expenditure – Cân bằng thu chi |
2159 | 自有资本 (zìyǒu zīběn) – Owner’s Equity – Vốn chủ sở hữu |
2160 | 单独财务报表 (dāndú cáiwù bàobiǎo) – Separate Financial Statement – Báo cáo tài chính riêng biệt |
2161 | 资本利用率 (zīběn lìyòng lǜ) – Capital Utilization Rate – Tỷ lệ sử dụng vốn |
2162 | 年度报告 (nián dù bàogào) – Annual Report – Báo cáo thường niên |
2163 | 货币供给 (huòbì gōngjǐ) – Money Supply – Cung tiền |
2164 | 商业信贷 (shāngyè xìndài) – Commercial Credit – Tín dụng thương mại |
2165 | 经济泡沫 (jīngjì pàomò) – Economic Bubble – Bong bóng kinh tế |
2166 | 股市崩盘 (gǔshì bēngpán) – Stock Market Crash – Sụp đổ thị trường chứng khoán |
2167 | 资金池 (zījīn chí) – Pool of Funds – Quỹ tài chính |
2168 | 期权交易 (qīquán jiāoyì) – Option Trading – Giao dịch quyền chọn |
2169 | 衍生工具 (yǎnshēng gōngjù) – Derivatives – Công cụ phái sinh |
2170 | 审计路径 (shěnjì lùjìng) – Audit Trail – Lộ trình kiểm toán |
2171 | 税收筹集 (shuìshōu chóují) – Tax Collection – Thu thập thuế |
2172 | 股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi nhuận cho cổ đông |
2173 | 财务自由度 (cáiwù zìyóu dù) – Financial Flexibility – Tính linh hoạt tài chính |
2174 | 企业重组 (qǐyè chóngzǔ) – Corporate Restructuring – Tái cơ cấu doanh nghiệp |
2175 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán ngoài |
2176 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu cổ đông |
2177 | 无担保贷款 (wú dānbǎo dàikuǎn) – Unsecured Loan – Khoản vay không có tài sản bảo đảm |
2178 | 担保贷款 (dānbǎo dàikuǎn) – Secured Loan – Khoản vay có tài sản bảo đảm |
2179 | 违约风险管理 (wéiyuē fēngxiǎn guǎnlǐ) – Default Risk Management – Quản lý rủi ro vỡ nợ |
2180 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Xác nhận doanh thu |
2181 | 成本核算 (chéngběn hé suàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
2182 | 资本盈余 (zīběn yíngyú) – Capital Surplus – Dư vốn cổ phần |
2183 | 财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidation of Financial Statements – Hợp nhất báo cáo tài chính |
2184 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ hoàn vốn |
2185 | 股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn cổ đông |
2186 | 资本效率 (zīběn xiàolǜ) – Capital Efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn |
2187 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial Stability – Tính ổn định tài chính |
2188 | 违约 (wéiyuē) – Default – Vỡ nợ |
2189 | 对冲基金 (duìchōng jījīn) – Hedge Fund – Quỹ phòng ngừa rủi ro |
2190 | 交易所 (jiāoyì suǒ) – Exchange – Sở giao dịch |
2191 | 信贷额度 (xìndài èdù) – Credit Limit – Giới hạn tín dụng |
2192 | 现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecasting – Dự báo lưu chuyển tiền tệ |
2193 | 税务报表 (shuìwù bàobiǎo) – Tax Return – Báo cáo thuế |
2194 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ lệ hoàn vốn tài sản |
2195 | 收入预测 (shōurù yùcè) – Revenue Forecast – Dự báo doanh thu |
2196 | 应计会计 (yìng jì huì jì) – Accrual Accounting – Kế toán dồn tích |
2197 | 现金会计 (xiànjīn huì jì) – Cash Accounting – Kế toán tiền mặt |
2198 | 支付股利 (zhīfù gǔlì) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức |
2199 | 外汇收益 (wàihuì shōuyì) – Foreign Exchange Earnings – Lợi nhuận ngoại hối |
2200 | 资产池 (zīchǎn chí) – Asset Pool – Hồ sơ tài sản |
2201 | 并购 (bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại |
2202 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định |
2203 | 坏账准备 (huài zhàng zhǔnbèi) – Bad Debt Provision – Dự phòng nợ xấu |
2204 | 资金流动性 (zījīn liú dòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản |
2205 | 市场资本化 (shìchǎng zīběn huà) – Market Capitalization – Vốn hóa thị trường |
2206 | 销售净利 (xiāoshòu jìng lì) – Net Profit – Lợi nhuận ròng |
2207 | 固定成本分摊 (gùdìng chéngběn fēntān) – Allocation of Fixed Costs – Phân bổ chi phí cố định |
2208 | 财务重组 (cáiwù zhòngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính |
2209 | 支付现金 (zhīfù xiànjīn) – Cash Payment – Thanh toán bằng tiền mặt |
2210 | 信贷风险 (xìndài fēngxiǎn) – Credit Risk – Rủi ro tín dụng |
2211 | 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture Capital – Vốn mạo hiểm |
2212 | 小额贷款 (xiǎo’é dàikuǎn) – Microloan – Khoản vay nhỏ |
2213 | 股权激励 (gǔquán jīlì) – Equity Incentive – Khuyến khích cổ phần |
2214 | 现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền |
2215 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Efficiency – Hiệu quả kinh tế |
2216 | 成本-收益分析 (chéngběn-shōuyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí-lợi ích |
2217 | 应收账款周转率 (yìng shōu zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Receivables Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay công nợ phải thu |
2218 | 库存周转率 (kùcún zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
2219 | 公司账簿 (gōngsī zhàngbù) – Company Ledger – Sổ cái của công ty |
2220 | 总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ tổng hợp |
2221 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Cost of Financing – Chi phí huy động vốn |
2222 | 损益表 (sǔn yì biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập |
2223 | 折旧 (zhédiù) – Depreciation – Khấu hao |
2224 | 摊销 (tānxiāo) – Amortization – Khấu trừ |
2225 | 股东权益 (gǔdōng quán yì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu |
2226 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu từ hoạt động |
2227 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận từ hoạt động |
2228 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Position – Tình hình tài chính |
2229 | 股本 (gǔběn) – Capital Stock – Cổ phần |
2230 | 营运资金 (yíngyùn zījīn) – Operating Capital – Vốn lưu động |
2231 | 融资活动 (róngzī huódòng) – Financing Activities – Hoạt động tài chính |
2232 | 税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Post-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế |
2233 | 税率 (shuì lǜ) – Tax Rate – Mức thuế |
2234 | 现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Income – Thu nhập bằng tiền mặt |
2235 | 现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash Expenditure – Chi tiêu bằng tiền mặt |
2236 | 收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Break-even Point – Điểm hòa vốn |
2237 | 预算差异 (yùsuàn chāyì) – Budget Variance – Chênh lệch ngân sách |
2238 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư |
2239 | 现金流入 (xiànjīn liú rù) – Cash Inflow – Dòng tiền vào |
2240 | 现金流出 (xiànjīn liú chū) – Cash Outflow – Dòng tiền ra |
2241 | 分红 (fēnhóng) – Dividend – Cổ tức |
2242 | 会计周期 (huìjì zhōuqī) – Accounting Period – Kỳ kế toán |
2243 | 坏账 (huài zhàng) – Bad Debt – Nợ xấu |
2244 | 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu |
2245 | 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả |
2246 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ lệ hoàn vốn từ vốn |
2247 | 国际会计准则 (guójì huìjì zhǔnzé) – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế |
2248 | 会计准则 (huìjì zhǔnzé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán |
2249 | 管理会计 (guǎnlǐ huìjì) – Managerial Accounting – Kế toán quản trị |
2250 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Plan – Kế hoạch tài chính |
2251 | 盈亏平衡 (yíng kuī pínghéng) – Break-even – Hòa vốn |
2252 | 现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Receipts – Thu tiền mặt |
2253 | 现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash Payments – Chi tiêu tiền mặt |
2254 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Công nhận doanh thu |
2255 | 财务报表重述 (cáiwù bàobiǎo zhòngshù) – Restatement of Financial Statements – Đính chính báo cáo tài chính |
2256 | 现金余额 (xiànjīn yú’é) – Cash Balance – Số dư tiền mặt |
2257 | 市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E Ratio) – Tỷ lệ giá trên lợi nhuận |
2258 | 应收账款周期 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōuqī) – Receivables Cycle – Chu kỳ các khoản phải thu |
2259 | 股权资本 (gǔquán zīběn) – Equity Capital – Vốn cổ phần |
2260 | 股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ lệ hoàn vốn cổ phần |
2261 | 负债偿还期 (fùzhài chánghuán qī) – Debt Repayment Period – Thời gian hoàn trả nợ |
2262 | 年化收益率 (niánhuà shōuyì lǜ) – Annual Return Rate – Tỷ lệ lợi nhuận hàng năm |
2263 | 现金流动 (xiànjīn liúdòng) – Cash Flow – Dòng tiền |
2264 | 速动比率 (sù dòng bǐ lǜ) – Quick Ratio – Tỷ lệ thanh khoản nhanh |
2265 | 应付票据 (yīng fù piàojù) – Notes Payable – Hóa đơn phải trả |
2266 | 应收票据 (yīng shōu piàojù) – Notes Receivable – Hóa đơn phải thu |
2267 | 年终审计 (niánzhōng shěnjì) – Year-end Audit – Kiểm toán cuối năm |
2268 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí huy động vốn |
2269 | 市值 (shìzhí) – Market Capitalization – Vốn hóa thị trường |
2270 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Lease Financing – Tài trợ thuê |
2271 | 现金存款 (xiànjīn cúnkuǎn) – Cash Deposit – Tiền gửi |
2272 | 现金结算 (xiànjīn jiésuàn) – Cash Settlement – Thanh toán bằng tiền mặt |
2273 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ lệ hoàn vốn từ tài sản |
2274 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt-Service Ability – Khả năng trả nợ |
2275 | 现金支出预测 (xiànjīn zhīchū yùcè) – Cash Expenditure Forecast – Dự báo chi tiêu tiền mặt |
2276 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Lợi nhuận đầu tư |
2277 | 运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí vận hành |
2278 | 证券投资基金 (zhèngquàn tóuzī jījīn) – Securities Investment Fund – Quỹ đầu tư chứng khoán |
2279 | 融资活动 (róngzī huódòng) – Financing Activity – Hoạt động tài chính |
2280 | 股票分红 (gǔpiào fēnhóng) – Stock Dividend – Cổ tức cổ phiếu |
2281 | 股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ lệ hoàn vốn cổ phần |
2282 | 预算余额 (yùsuàn yú’é) – Budget Balance – Cân đối ngân sách |
2283 | 会计年度 (huìjì niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính |
2284 | 会计科目 (huìjì kēmù) – Accounting Item – Mục kế toán |
2285 | 会计报表 (huìjì bàobiǎo) – Financial Statements – Báo cáo tài chính |
2286 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập |
2287 | 所有者权益 (suǒyǒu zhě quányì) – Owner’s Equity – Quyền sở hữu của chủ sở hữu |
2288 | 负债总额 (fùzhài zǒng’é) – Total Liabilities – Tổng nợ |
2289 | 盈余积累 (yíngyú jīlěi) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại |
2290 | 债务比例 (zhàiwù bǐlì) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ |
2291 | 经营费用 (jīngyíng fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động |
2292 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Tỷ lệ tài chính |
2293 | 业务利润 (yèwù lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận kinh doanh |
2294 | 借贷比率 (jièdài bǐlǜ) – Loan-to-Value Ratio – Tỷ lệ vay trên giá trị |
2295 | 短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term Investments – Đầu tư ngắn hạn |
2296 | 债券融资 (zhàiquàn róngzī) – Bond Financing – Huy động vốn qua trái phiếu |
2297 | 股权收益 (gǔquán shōuyì) – Equity Return – Lợi nhuận cổ phần |
2298 | 亏损 (kuīsǔn) – Loss – Lỗ |
2299 | 应计会计 (yìngjì huìjì) – Accrual Accounting – Kế toán dồn tích |
2300 | 现金会计 (xiànjīn huìjì) – Cash Accounting – Kế toán tiền mặt |
2301 | 财务报表准备 (cáiwù bàobiǎo zhǔnbèi) – Financial Statement Preparation – Chuẩn bị báo cáo tài chính |
2302 | 收益分配 (shōuyì fēnpèi) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức |
2303 | 营运收入 (yíngyùn shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu hoạt động |
2304 | 负债资本化 (fùzhài zīběn huà) – Debt Capitalization – Vốn hóa nợ |
2305 | 无偿资本 (wúcháng zīběn) – Unpaid Capital – Vốn chưa thanh toán |
2306 | 负债杠杆 (fùzhài gànggǎ) – Debt Leverage – Đòn bẩy nợ |
2307 | 年度财务报告 (niándù cáiwù bàogào) – Annual Financial Report – Báo cáo tài chính hàng năm |
2308 | 利润表分析 (lìrùn biǎo fēnxī) – Profit and Loss Statement Analysis – Phân tích báo cáo lãi lỗ |
2309 | 会计信息系统 (huìjì xìnxī xìtǒng) – Accounting Information System – Hệ thống thông tin kế toán |
2310 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Asset-to-Debt Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ |
2311 | 业务扩展 (yèwù kuòzhǎn) – Business Expansion – Mở rộng kinh doanh |
2312 | 间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect Costs – Chi phí gián tiếp |
2313 | 流动性比率 (liúdòngxìng bǐlǜ) – Liquidity Ratio – Tỷ lệ thanh khoản |
2314 | 市场营销成本 (shìchǎng yíngxiāo chéngběn) – Marketing Costs – Chi phí tiếp thị |
2315 | 股权分配 (gǔquán fēnpèi) – Equity Distribution – Phân phối cổ phần |
2316 | 会计差错 (huìjì chācuò) – Accounting Error – Lỗi kế toán |
2317 | 资本构成 (zīběn gòuchéng) – Capital Composition – Cấu trúc vốn |
2318 | 附属公司 (fùshǔ gōngsī) – Subsidiary Company – Công ty con |
2319 | 借款成本 (jièkuǎn chéngběn) – Borrowing Cost – Chi phí vay mượn |
2320 | 债务资本比率 (zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt-to-Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn |
2321 | 会计政策 (huìjì zhèngcè) – Accounting Policies – Chính sách kế toán |
2322 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ lệ hoàn vốn |
2323 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary Funds – Vốn tiền tệ |
2324 | 会计周期 (huìjì zhōuqī) – Accounting Period – Chu kỳ kế toán |
2325 | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Cash Flow from Operating Activities – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
2326 | 投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Cash Flow from Investing Activities – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
2327 | 融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Cash Flow from Financing Activities – Dòng tiền từ hoạt động tài chính |
2328 | 账户余额 (zhànghù yú’é) – Account Balance – Số dư tài khoản |
2329 | 会计处理 (huìjì chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán |
2330 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Net Assets – Tỷ suất sinh lời trên tài sản ròng |
2331 | 财务杠杆 (cáiwù gànggǎ) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính |
2332 | 支付能力 (zhīfù nénglì) – Payment Ability – Khả năng thanh toán |
2333 | 财务稳健 (cáiwù wěnjiàn) – Financial Stability – Ổn định tài chính |
2334 | 资本充足 (zīběn chōngzú) – Capital Adequacy – Đầy đủ vốn |
2335 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn |
2336 | 经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operating Risk – Rủi ro hoạt động |
2337 | 回收期 (huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian thu hồi vốn |
2338 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự phòng |
2339 | 未来值 (wèilái zhí) – Future Value – Giá trị tương lai |
2340 | 财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Financial Position Statement – Báo cáo tình hình tài chính |
2341 | 税后净利润 (shuì hòu jìng lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận ròng sau thuế |
2342 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh |
2343 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu |
2344 | 资本化成本 (zīběn huà chéngběn) – Capitalized Cost – Chi phí được vốn hóa |
2345 | 摊销期 (tānxiāo qī) – Amortization Period – Thời gian khấu trừ |
2346 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicator – Chỉ số tài chính |
2347 | 损益表 (sǔn yì biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ |
2348 | 税前利润 (shuì qián lìrùn) – Profit Before Tax – Lợi nhuận trước thuế |
2349 | 税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế |
2350 | 负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
2351 | 融资 (róngzī) – Financing – Tài trợ |
2352 | 股利 (gǔlì) – Dividends – Cổ tức |
2353 | 增资 (zēngzī) – Capital Increase – Tăng vốn |
2354 | 撤资 (chèzī) – Divestment – Rút vốn |
2355 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Processing – Xử lý kế toán |
2356 | 投资现金流 (tóuzī xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
2357 | 融资现金流 (róngzī xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính |
2358 | 期末财务状况 (qī mò cáiwù zhuàngkuàng) – Year-end Financial Position – Tình hình tài chính cuối kỳ |
2359 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư vốn |
2360 | 运营费用 (yùnyíng fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động |
2361 | 应收账款 (yīng shōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu |
2362 | 应付账款 (yīng fù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả |
2363 | 审计过程 (shěnjì guòchéng) – Audit Process – Quá trình kiểm toán |
2364 | 税务合规 (shuìwù héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
2365 | 不良贷款 (bùliáng dàikuǎn) – Non-performing Loan – Khoản vay xấu |
2366 | 借款利息 (jièkuǎn lìxí) – Loan Interest – Lãi vay |
2367 | 利润增长率 (lìrùn zēngzhǎng lǜ) – Profit Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận |
2368 | 企业融资结构 (qǐyè róngzī jiégòu) – Corporate Financing Structure – Cơ cấu tài trợ doanh nghiệp |
2369 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư |
2370 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn tự có |
2371 | 企业财务透明度 (qǐyè cáiwù tòumíng dù) – Corporate Financial Transparency – Minh bạch tài chính doanh nghiệp |
2372 | 现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Tài sản tương đương tiền |
2373 | 负债融资 (fùzhài róngzī) – Debt Financing – Tài trợ nợ |
2374 | 股东会议 (gǔdōng huìyì) – Shareholder Meeting – Cuộc họp cổ đông |
2375 | 业绩报告 (yèjì bàogào) – Performance Report – Báo cáo hiệu suất |
2376 | 财务结构 (cáiwù jiégòu) – Financial Structure – Cơ cấu tài chính |
2377 | 资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Cost of Capital Rate – Tỷ lệ chi phí vốn |
2378 | 账目调整 (zhàngmù tiáozhěng) – Account Adjustment – Điều chỉnh tài khoản |
2379 | 利润转移 (lìrùn zhuǎnyí) – Profit Shifting – Chuyển lợi nhuận |
2380 | 股东权益报表 (gǔdōng quányì bàobiǎo) – Statement of Shareholders’ Equity – Báo cáo vốn chủ sở hữu |
2381 | 年度报告 (niándù bàogào) – Annual Report – Báo cáo hàng năm |
2382 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Hoàn vốn |
2383 | 可变成本 (kě biàn chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi |
2384 | 公司财务政策 (gōngsī cáiwù zhèngcè) – Corporate Financial Policy – Chính sách tài chính công ty |
2385 | 债务资本比率 (zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
2386 | 股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return – Lợi nhuận cổ đông |
2387 | 盈余 (yíngyú) – Surplus – Dư thừa |
2388 | 股权 (gǔquán) – Equity – Cổ phần |
2389 | 财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính |
2390 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Items – Mục kế toán |
2391 | 非营业利润 (fēi yíngyè lìrùn) – Non-operating Profit – Lợi nhuận không hoạt động |
2392 | 财政政策 (cáizhèng zhèngcè) – Fiscal Policy – Chính sách tài chính |
2393 | 企业现金流 (qǐyè xiànjīn liú) – Business Cash Flow – Dòng tiền doanh nghiệp |
2394 | 资本市场工具 (zīběn shìchǎng gōngjù) – Capital Market Instruments – Công cụ thị trường vốn |
2395 | 对外投资 (duì wài tóuzī) – Foreign Investment – Đầu tư ra ngoài |
2396 | 内部资金调度 (nèibù zījīn diàodù) – Internal Fund Allocation – Phân bổ quỹ nội bộ |
2397 | 利润分配政策 (lìrùn fēnpèi zhèngcè) – Profit Distribution Policy – Chính sách phân phối lợi nhuận |
2398 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
2399 | 经济增加值 (jīngjì zēngjiā zhí) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế |
2400 | 可转换债券 (kě zhuǎnhuàn zhàiquàn) – Convertible Bonds – Trái phiếu có thể chuyển đổi |
2401 | 实际现金流 (shíjì xiànjīn liú) – Actual Cash Flow – Dòng tiền thực tế |
2402 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and Liability Management (ALM) – Quản lý tài sản và nợ |
2403 | 财务合规性 (cáiwù héguī xìng) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính |
2404 | 合并收购 (hébìng shōugòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại |
2405 | 银行结算 (yínháng jiésuàn) – Bank Settlement – Thanh toán ngân hàng |
2406 | 利润来源 (lìrùn láiyuán) – Profit Source – Nguồn lợi nhuận |
2407 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiū) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định |
2408 | 预算差异分析 (yùsuàn chāyì fēnxī) – Budget Variance Analysis – Phân tích chênh lệch ngân sách |
2409 | 经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động |
2410 | 贷款偿还 (dàikuǎn chánghuán) – Loan Repayment – Trả nợ vay |
2411 | 税前收入 (shuì qián shōurù) – Pre-tax Income – Thu nhập trước thuế |
2412 | 财务流动性 (cáiwù liúdòngxìng) – Financial Liquidity – Thanh khoản tài chính |
2413 | 股利分配 (gǔlì fēnpèi) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức |
2414 | 偿债比率 (chángzhài bǐlǜ) – Debt Service Ratio – Tỷ lệ trả nợ |
2415 | 折旧 (zhédiū) – Depreciation – Khấu hao |
2416 | 资本资产定价模型 (zīběn zīchǎn dìngjià móxíng) – Capital Asset Pricing Model (CAPM) – Mô hình định giá tài sản vốn |
2417 | 股权激励 (gǔquán jīlì) – Stock Incentives – Khuyến khích cổ phiếu |
2418 | 资产重估 (zīchǎn zhònggū) – Asset Revaluation – Tái đánh giá tài sản |
2419 | 存货周转率 (cún huò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
2420 | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting Period – Kỳ kế toán |
2421 | 固定负债 (gùdìng fùzhài) – Fixed Liabilities – Nợ phải trả dài hạn |
2422 | 商业保险 (shāngyè bǎoxiǎn) – Commercial Insurance – Bảo hiểm thương mại |
2423 | 营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động |
2424 | 经营收入 (jīngyíng shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu từ hoạt động |
2425 | 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of Goods Sold (COGS) – Chi phí hàng bán |
2426 | 经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận từ hoạt động |
2427 | 债务资本比率 (zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt to Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
2428 | 本期利润 (běnqī lìrùn) – Current Period Profit – Lợi nhuận kỳ này |
2429 | 年度报告 (niándù bàogào) – Annual Report – Báo cáo năm |
2430 | 税后净利 (shuì hòu jìng lì) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận ròng sau thuế |
2431 | 存货 (cún huò) – Inventory – Hàng tồn kho |
2432 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary Funds – Tiền tệ và các khoản tiền gửi |
2433 | 货币资金流动性 (huòbì zījīn liúdòngxìng) – Liquidity of Monetary Funds – Thanh khoản của quỹ tiền tệ |
2434 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditures – Chi phí đầu tư |
2435 | 固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Investment in Fixed Assets – Đầu tư vào tài sản cố định |
2436 | 综合收益 (zōnghé shōuyì) – Comprehensive Income – Thu nhập toàn diện |
2437 | 支付费用 (zhīfù fèiyòng) – Payable Expenses – Chi phí phải trả |
2438 | 营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating Expenses – Chi phí ngoài hoạt động |
2439 | 负债比例 (fùzhài bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ |
2440 | 净收入 (jìng shōurù) – Net Income – Thu nhập ròng |
2441 | 回报率 (huíbào lǜ) – Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận |
2442 | 损益表 (sǔn yì biǎo) – Profit and Loss Statement (P&L) – Báo cáo lãi lỗ |
2443 | 有形资产 (yǒxíng zīchǎn) – Tangible Assets – Tài sản hữu hình |
2444 | 债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ |
2445 | 权益资本 (quán yì zīběn) – Equity Capital – Vốn chủ sở hữu |
2446 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Tỷ lệ quay vòng các khoản phải trả |
2447 | 经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động |
2448 | 信用评估 (xìnyòng pínggū) – Credit Assessment – Đánh giá tín dụng |
2449 | 企业价值 (qǐyè jiàzhí) – Enterprise Value – Giá trị doanh nghiệp |
2450 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt to Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
2451 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu cổ đông |
2452 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Cash Flow – Lưu chuyển tiền tệ |
2453 | 股票资本 (gǔpiào zīběn) – Stock Capital – Vốn cổ phiếu |
2454 | 应付利息 (yīngfù lìxī) – Interest Payable – Lãi phải trả |
2455 | 税前收益 (shuì qián shōuyì) – Pre-tax Income – Thu nhập trước thuế |
2456 | 交易成本 (jiāoyì chéngběn) – Transaction Costs – Chi phí giao dịch |
2457 | 应付股息 (yīngfù gǔxī) – Dividends Payable – Cổ tức phải trả |
2458 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế |
2459 | 现金周转 (xiànjīn zhōuzhuǎn) – Cash Turnover – Quay vòng tiền mặt |
2460 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Tài trợ nợ |
2461 | 应收账款周转 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn) – Accounts Receivable Turnover – Quay vòng các khoản phải thu |
2462 | 净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận ròng |
2463 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời trên đầu tư |
2464 | 偿债能力 (cháng zhài nénglì) – Debt-Repayment Ability – Khả năng trả nợ |
2465 | 现金收支 (xiànjīn shōuzhī) – Cash Inflows and Outflows – Dòng tiền vào và ra |
2466 | 并购整合 (bìnggòu zhěnghé) – Mergers and Acquisitions Integration – Hợp nhất và sáp nhập |
2467 | 资本密度 (zīběn mìdù) – Capital Density – Mật độ vốn |
2468 | 资本保障 (zīběn bǎozhàng) – Capital Protection – Bảo vệ vốn |
2469 | 税收合规 (shuìshōu héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
2470 | 负债总额 (fùzhài zǒngé) – Total Liabilities – Tổng nợ phải trả |
2471 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo dòng tiền |
2472 | 合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất |
2473 | 合并与收购 (hébìng yǔ shōugòu) – Mergers and Acquisitions – Hợp nhất và sáp nhập |
2474 | 现金投资 (xiànjīn tóuzī) – Cash Investment – Đầu tư tiền mặt |
2475 | 毛利率 (máo lìlǜ) – Gross Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp |
2476 | 总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Total Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản |
2477 | 应付账款周期 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuqī) – Accounts Payable Cycle – Chu kỳ các khoản phải trả |
2478 | 资本成本加权平均 (zīběn chéngběn jiāquán píngjūn) – Weighted Average Cost of Capital (WACC) – Chi phí vốn bình quân gia quyền |
2479 | 资本运营 (zīběn yùnzuò) – Capital Operation – Hoạt động vốn |
2480 | 经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Operational Efficiency – Hiệu quả hoạt động |
2481 | 现金回报率 (xiànjīn huíbào lǜ) – Cash Return on Investment – Tỷ suất sinh lời tiền mặt |
2482 | 资金配置 (zījīn pèizhì) – Fund Allocation – Phân bổ vốn |
2483 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Chuyên gia phân tích tài chính |
2484 | 企业债务 (qǐyè zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp |
2485 | 债务结构 (zhàiwù jiégòu) – Debt Structure – Cơ cấu nợ |
2486 | 现金支付 (xiànjīn zhīfù) – Cash Payment – Thanh toán bằng tiền mặt |
2487 | 会计利润 (kuàijì lìrùn) – Accounting Profit – Lợi nhuận kế toán |
2488 | 实际利润 (shíjì lìrùn) – Actual Profit – Lợi nhuận thực tế |
2489 | 资本投入 (zīběn tóurù) – Capital Injection – Đầu tư vốn |
2490 | 财务报表准则 (cáiwù bàobiǎo zhǔnzé) – Financial Reporting Standards – Chuẩn mực báo cáo tài chính |
2491 | 费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Expense Allocation – Phân bổ chi phí |
2492 | 公允价值 (gōngyùn jiàzhí) – Fair Value – Giá trị hợp lý |
2493 | 现金收支 (xiànjīn shōuzhī) – Cash Receipts and Disbursements – Thu chi tiền mặt |
2494 | 无偿股本 (wúcháng gǔběn) – Unpaid Capital – Vốn cổ phần chưa trả |
2495 | 自有资本 (zìyǒu zīběn) – Equity Capital – Vốn chủ sở hữu |
2496 | 盈利预期 (yínglì yùqī) – Profit Expectation – Dự báo lợi nhuận |
2497 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư |
2498 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial Leasing – Cho thuê tài chính |
2499 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund Flow – Dòng tiền |
2500 | 资本利得 (zīběn lìdé) – Capital Gains – Lợi nhuận từ vốn |
2501 | 财务不确定性 (cáiwù bù quèdìng xìng) – Financial Uncertainty – Sự không chắc chắn tài chính |
2502 | 资本利率 (zīběn lìlǜ) – Capital Interest Rate – Lãi suất vốn |
2503 | 短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-Term Loan – Khoản vay ngắn hạn |
2504 | 长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-Term Loan – Khoản vay dài hạn |
2505 | 营业现金流 (yíngyè xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động |
2506 | 债务人 (zhàiwù rén) – Debtor – Người vay |
2507 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Bills Payable – Hóa đơn phải trả |
2508 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận |
2509 | 减值 (jiǎnzhí) – Impairment – Sự suy giảm giá trị |
2510 | 融资计划 (róngzī jìhuà) – Financing Plan – Kế hoạch huy động vốn |
2511 | 利润分配率 (lìrùn fēnpèi lǜ) – Profit Distribution Rate – Tỷ lệ phân phối lợi nhuận |
2512 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
2513 | 财务调节 (cáiwù tiáojié) – Financial Adjustment – Điều chỉnh tài chính |
2514 | 税前利润 (shuì qián lìrùn) – Profit Before Tax (PBT) – Lợi nhuận trước thuế |
2515 | 经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Cost – Chi phí hoạt động |
2516 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Item – Mục kế toán |
2517 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Dự trữ vốn |
2518 | 成本法 (chéngběn fǎ) – Cost Method – Phương pháp chi phí |
2519 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Sự suy giảm giá trị tài sản |
2520 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay phải thu |
2521 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay phải trả |
2522 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Income – Thu nhập hoạt động |
2523 | 负债率 (fùzhài lǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ |
2524 | 财务健康度 (cáiwù jiànkāng dù) – Financial Health – Tình trạng tài chính |
2525 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market Share – Thị phần |
2526 | 借贷成本 (jièdài chéngběn) – Borrowing Cost – Chi phí vay |
2527 | 债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Cơ cấu lại nợ |
2528 | 资本需求 (zīběn xūqiú) – Capital Requirements – Yêu cầu vốn |
2529 | 资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Liquidity – Tính thanh khoản |
2530 | 现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Income – Thu nhập tiền mặt |
2531 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình trạng tài chính |
2532 | 营运利润 (yíngyùn lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động |
2533 | 资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gain – Lợi nhuận từ vốn |
2534 | 资本损失 (zīběn sǔnshī) – Capital Loss – Thất thoát vốn |
2535 | 内控 (nèi kòng) – Internal Control – Kiểm soát nội bộ |
2536 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động |
2537 | 坏账准备 (huài zhàng zhǔnbèi) – Provision for Bad Debts – Dự phòng tổn thất do nợ xấu |
2538 | 资金筹措 (zījīn chóucuò) – Fund Raising – Huy động vốn |
2539 | 资本筹措 (zīběn chóucuò) – Capital Raising – Huy động vốn |
2540 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Goal – Mục tiêu tài chính |
2541 | 应收账款回收期 (yīngshōu zhàngkuǎn huíshōu qī) – Accounts Receivable Collection Period – Thời gian thu hồi phải thu |
2542 | 债务比率 (zhàiwù bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu |
2543 | 负债资本比率 (fùzhài zīběn bǐlǜ) – Debt Capital Ratio – Tỷ lệ vốn nợ |
2544 | 债务结构 (zhàiwù jiégòu) – Debt Structure – Cấu trúc nợ |
2545 | 合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated Statement – Báo cáo hợp nhất |
2546 | 短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loans – Vay ngắn hạn |
2547 | 长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term Loans – Vay dài hạn |
2548 | 税务报表 (shuìwù bàobiǎo) – Tax Report – Báo cáo thuế |
2549 | 权益 (quányì) – Equity – Vốn chủ sở hữu |
2550 | 盈余 (yíngyú) – Profit – Lợi nhuận |
2551 | 运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động |
2552 | 现金流入 (xiànjīn liúrù) – Cash Inflow – Dòng tiền vào |
2553 | 现金流出 (xiànjīn liúchū) – Cash Outflow – Dòng tiền ra |
2554 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn |
2555 | 偿债期 (chángzhài qī) – Debt Repayment Period – Thời gian trả nợ |
2556 | 项目投资 (xiàngmù tóuzī) – Project Investment – Đầu tư dự án |
2557 | 税后净利润 (shuì hòu jìng lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế |
2558 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Serviceability – Khả năng trả nợ |
2559 | 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of Goods Sold (COGS) – Giá vốn hàng bán |
2560 | 其他收入 (qítā shōurù) – Other Income – Thu nhập khác |
2561 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
2562 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Asset to Liability Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ |
2563 | 偿债能力比率 (chángzhài nénglì bǐlǜ) – Debt Service Ratio – Tỷ lệ khả năng trả nợ |
2564 | 支付股息 (zhīfù gǔxī) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức |
2565 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến động |
2566 | 利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Profit Center – Trung tâm lợi nhuận |
2567 | 成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost Center – Trung tâm chi phí |
2568 | 亏损补贴 (kuīsǔn bǔtiē) – Loss Subsidy – Trợ cấp lỗ |
2569 | 资本支出预算 (zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital Expenditure Budget – Ngân sách chi phí vốn |
2570 | 预算差异 (yùsuàn chāyì) – Budget Variance – Biến động ngân sách |
2571 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ quay vòng phải thu |
2572 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover – Tỷ lệ quay vòng phải trả |
2573 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho |
2574 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital Employed (ROCE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đã sử dụng |
2575 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Dự trữ lợi nhuận |
2576 | 税率 (shuì lǜ) – Tax Rate – Tỷ lệ thuế |
2577 | 外汇 (wàihuì) – Foreign Exchange – Ngoại hối |
2578 | 货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Currency Exchange – Đổi tiền tệ |
2579 | 财务合规 (cáiwù héguī) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính |
2580 | 资金链 (zījīn liàn) – Cash Flow Chain – Chuỗi dòng tiền |
2581 | 信贷 (xìndài) – Credit – Tín dụng |
2582 | 系统风险 (xìtǒng fēngxiǎn) – Systemic Risk – Rủi ro hệ thống |
2583 | 会计师事务所 (kuàijì shī shìwù suǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán |
2584 | 企业重组 (qǐyè zhòngzǔ) – Corporate Restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp |
2585 | 公司并购 (gōngsī bìnggòu) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại công ty |
2586 | 会计估值 (kuàijì gūzhí) – Accounting Valuation – Định giá kế toán |
2587 | 股指 (gǔzhǐ) – Stock Index – Chỉ số cổ phiếu |
2588 | 股市 (gǔshì) – Stock Market – Thị trường chứng khoán |
2589 | 股票发行 (gǔpiào fāxíng) – Stock Issuance – Phát hành cổ phiếu |
2590 | 分红 (fēnhóng) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức |
2591 | 公司债 (gōngsī zhài) – Corporate Bond – Trái phiếu doanh nghiệp |
2592 | 债务 (zhàiwù) – Debt – Nợ |
2593 | 负债总额 (fùzhài zǒngé) – Total Liabilities – Tổng nợ |
2594 | 营销费用 (yíngxiāo fèiyòng) – Marketing Expenses – Chi phí tiếp thị |
2595 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu |
2596 | 应收利息 (yīngshōu lìxī) – Interest Receivable – Lãi phải thu |
2597 | 内资企业 (nèizī qǐyè) – Domestic Enterprise – Doanh nghiệp nội địa |
2598 | 外资企业 (wàizī qǐyè) – Foreign Enterprise – Doanh nghiệp nước ngoài |
2599 | 现金流量折现 (xiànjīn liúliàng zhéxiàn) – Discounted Cash Flow – Dòng tiền chiết khấu |
2600 | 账龄 (zhànglíng) – Aging of Accounts – Tuổi nợ |
2601 | 并购 (bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Mua bán và sáp nhập |
2602 | 股权结构 (gǔquán jiégòu) – Ownership Structure – Cấu trúc sở hữu |
2603 | 集团公司 (jítuán gōngsī) – Group Company – Công ty tập đoàn |
2604 | 资产负债表风险 (zīchǎn fùzhài biǎo fēngxiǎn) – Balance Sheet Risk – Rủi ro bảng cân đối kế toán |
2605 | 短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-Term Borrowing – Khoản vay ngắn hạn |
2606 | 收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Break-even – Điểm hòa vốn |
2607 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản – nợ |
2608 | 固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Fixed Asset Management – Quản lý tài sản cố định |
2609 | 负债偿还 (fùzhài chánghuán) – Debt Repayment – Hoàn trả nợ |
2610 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate Mergers and Acquisitions – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp |
2611 | 生产成本 (shēngchǎn chéngběn) – Production Costs – Chi phí sản xuất |
2612 | 财务危机 (cáiwù wéijī) – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính |
2613 | 运营成本 (yíngyùn chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động |
2614 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lợi |
2615 | 经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
2616 | 盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Profitability Analysis – Phân tích khả năng sinh lợi |
2617 | 财务杠杆效应 (cáiwù gànggǎ xiàoyìng) – Financial Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính |
2618 | 账务处理程序 (zhàngwù chǔlǐ chéngxù) – Accounting Procedures – Quy trình xử lý kế toán |
2619 | 应计收入 (yīngjì shōurù) – Accrued Revenue – Doanh thu dồn tích |
2620 | 盈利和亏损 (yínglì hé kuīsǔn) – Profit and Loss – Lợi nhuận và thua lỗ |
2621 | 毛利 (máo lì) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp |
2622 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Liquidity Ratio – Tỷ lệ thanh khoản |
2623 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu |
2624 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt to Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
2625 | 资产重估 (zīchǎn zhònggū) – Asset Revaluation – Đánh giá lại tài sản |
2626 | 摊销 (tānxiāo) – Amortization – Khấu hao |
2627 | 财务调度 (cáiwù diàodù) – Financial Scheduling – Lên kế hoạch tài chính |
2628 | 交易费用 (jiāoyì fèiyòng) – Transaction Costs – Chi phí giao dịch |
2629 | 实际成本 (shíjì chéngběn) – Actual Costs – Chi phí thực tế |
2630 | 差异分析 (chāyì fēnxī) – Variance Analysis – Phân tích chênh lệch |
2631 | 财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Tình trạng tài chính khỏe mạnh |
2632 | 收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue Recognition Principle – Nguyên tắc công nhận doanh thu |
2633 | 投资基金 (tóuzī jījīn) – Investment Fund – Quỹ đầu tư |
2634 | 债务担保 (zhàiwù dānbǎo) – Debt Guarantee – Bảo lãnh nợ |
2635 | 商业票据 (shāngyè piàojù) – Commercial Paper – Giấy tờ có giá thương mại |
2636 | 担保债务 (dānbǎo zhàiwù) – Guaranteed Debt – Nợ có bảo lãnh |
2637 | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting Period – Chu kỳ kế toán |
2638 | 回购股票 (huígòu gǔpiào) – Share Buyback – Mua lại cổ phiếu |
2639 | 股票期权 (gǔpiào qīquán) – Stock Option – Quyền chọn cổ phiếu |
2640 | 支付结算 (zhīfù jiésuàn) – Payment Settlement – Thanh toán và giải quyết |
2641 | 支付利息 (zhīfù lìxī) – Pay Interest – Trả lãi suất |
2642 | 营收增长 (yíngshōu zēngzhǎng) – Revenue Growth – Tăng trưởng doanh thu |
2643 | 偿还期 (chánghuán qī) – Repayment Period – Thời gian hoàn trả |
2644 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế |
2645 | 资本投入 (zīběn tóurù) – Capital Investment – Đầu tư vốn |
2646 | 自有资本 (zìyǒu zīběn) – Own Capital – Vốn chủ sở hữu |
2647 | 商业贷款 (shāngyè dàikuǎn) – Commercial Loan – Vay thương mại |
2648 | 账目核对 (zhàngmù héduì) – Account Reconciliation – Đối chiếu tài khoản |
Ứng dụng tại Hệ thống ChineMaster
Giáo trình được triển khai hiệu quả tại các cơ sở của ChineMaster, đặc biệt là chi nhánh Thanh Xuân HSK – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại Hà Nội. Phương pháp giảng dạy dựa trên giáo trình này đã giúp hàng nghìn học viên nhanh chóng nắm bắt và vận dụng tiếng Trung chuyên ngành vào công việc thực tế.
Tính ứng dụng cao
Điểm nổi bật của tác phẩm là tính ứng dụng cao trong môi trường làm việc quốc tế. Học viên sau khi hoàn thành khóa học với giáo trình này đều có khả năng:
Sử dụng thành thạo từ vựng kế toán chuyên ngành
Đọc hiểu tài liệu chuyên môn bằng tiếng Trung
Giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc đa ngôn ngữ
Xử lý công việc kế toán với đối tác Trung Quốc
Sự phổ biến trên các diễn đàn trực tuyến
Giáo trình được lưu trữ và chia sẻ trên nhiều diễn đàn học tập uy tín như Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Điều này giúp người học dễ dàng tiếp cận tài liệu và nhận được sự hỗ trợ từ cộng đồng.
CHINEMASTER EDU với tư cách là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam đã chứng minh tầm nhìn chiến lược khi áp dụng giáo trình này vào chương trình đào tạo, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường lao động trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế.
Giới thiệu về Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng
Trong lĩnh vực học tiếng Trung, việc tìm kiếm một giáo trình phù hợp và hiệu quả là điều quan trọng hàng đầu. Đặc biệt là khi nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc ngày càng tăng cao. Một trong những cuốn sách được khuyên dùng và sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đó là Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Nội dung và giá trị của Giáo trình Hán ngữ
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung thông thường, mà còn là một công cụ hỗ trợ đắc lực cho những ai muốn ứng dụng tiếng Trung vào lĩnh vực kế toán. Cuốn sách được biên soạn với nội dung phong phú, từ vựng chuyên ngành kế toán được lồng ghép khéo léo qua từng bài học, giúp người học tiếp thu và ghi nhớ một cách hiệu quả.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã dày công nghiên cứu và biên soạn, không chỉ dựa trên kinh nghiệm giảng dạy của mình mà còn tham khảo nhiều tài liệu quý giá khác. Nhờ đó, cuốn giáo trình trở thành một nguồn tài liệu đáng tin cậy cho cả học viên và giáo viên trong quá trình học tập và giảng dạy.
Ứng dụng trong Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng được ứng dụng rộng rãi trong Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam – CHINEMASTER EDU. Hệ thống này nổi tiếng với chất lượng đào tạo hàng đầu và sự đa dạng trong các khóa học, từ cơ bản đến chuyên sâu.
Việc sử dụng cuốn giáo trình này trong giảng dạy không chỉ giúp học viên cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn trang bị cho họ kiến thức chuyên môn cần thiết để tự tin trong môi trường làm việc quốc tế.
Lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn tiếng Trung
Cuốn giáo trình được lưu trữ và chia sẻ trên nhiều diễn đàn tiếng Trung uy tín như ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education – Diễn đàn MASTEREDU – Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK – Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho cộng đồng người học tiếng Trung có thể tiếp cận và trao đổi kiến thức một cách dễ dàng.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một nguồn tài liệu học tập quý giá cho bất kỳ ai quan tâm đến tiếng Trung và lĩnh vực kế toán. Với sự biên soạn công phu và ứng dụng thực tiễn, cuốn sách không chỉ hỗ trợ việc học tiếng Trung hiệu quả mà còn mở ra cơ hội nghề nghiệp cho người học trong môi trường làm việc đa quốc gia.
Nếu bạn đang tìm kiếm một giáo trình tiếng Trung chất lượng và phù hợp với nhu cầu của mình, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng chắc chắn là một lựa chọn đáng cân nhắc. Hãy khám phá và tận dụng tối đa nguồn tài liệu này để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và kiến thức chuyên môn của bạn.
Tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội, tác phẩm “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng” của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự hưởng ứng tích cực và ủng hộ nhiệt liệt từ đông đảo cộng đồng học viên. Cuốn sách này không chỉ là một tài liệu học tập đơn thuần mà còn là một công cụ hỗ trợ đắc lực, giúp học viên chuyên ngành kế toán nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống chuyên môn thực tế.
Tác phẩm được xây dựng công phu, bài bản, dựa trên kinh nghiệm giảng dạy thực tiễn lâu năm của Thầy Vũ – người đã trực tiếp đào tạo hàng ngàn học viên thi HSK và HSKK các cấp độ, đặc biệt là chuyên sâu về giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành kế toán, kiểm toán, và tài chính doanh nghiệp. Nội dung sách tập trung vào hệ thống hóa vốn từ vựng tiếng Trung thực dụng trong kế toán, giúp học viên từng bước làm chủ các thuật ngữ chuyên ngành như tài sản cố định, báo cáo tài chính, công nợ, định khoản, chi phí, thuế, hóa đơn, bảng cân đối kế toán, v.v.
Cuốn “Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng” là một phần nhỏ nhưng có ý nghĩa lớn trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ Toàn Tập – bộ giáo trình đồ sộ được tác giả Nguyễn Minh Vũ nghiên cứu, biên soạn và phát triển trong suốt nhiều năm, với mục tiêu xây dựng một hệ sinh thái học tiếng Trung toàn diện, phù hợp cho mọi đối tượng học viên từ cơ bản đến nâng cao, từ giao tiếp thông thường cho đến chuyên ngành.
Không chỉ dừng lại ở mặt nội dung chuyên sâu, ebook này còn được thiết kế dễ tra cứu, khoa học và thân thiện với người học. Các mục từ được sắp xếp logic theo chủ đề kế toán, đi kèm phiên âm pinyin và giải nghĩa chi tiết bằng tiếng Việt, giúp học viên tiết kiệm thời gian học và ghi nhớ từ vựng hiệu quả hơn.
Việc tác phẩm được đưa vào giảng dạy chính thức tại hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU là một bước tiến lớn trong việc phổ cập kiến thức tiếng Trung chuyên ngành cho cộng đồng học viên đang làm việc trong lĩnh vực kế toán – kiểm toán, cũng như những ai có nhu cầu làm việc với đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực tài chính – doanh nghiệp.
Với tâm huyết và sự đầu tư nghiêm túc của tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn giáo trình này thực sự là một kho tàng từ vựng tiếng Trung kế toán thực dụng, mang lại giá trị ứng dụng cao, là cầu nối quan trọng giúp học viên rút ngắn khoảng cách từ kiến thức sách vở đến thực tế công việc chuyên môn.
Tính Thực Dụng Của Tác Phẩm Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Thực Dụng – Tác Giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Hán Ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một trong những tài liệu học tập tiêu biểu, mang tính ứng dụng cao, đã và đang được sử dụng đại trà trong toàn bộ hệ thống đào tạo của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education Quận Thanh Xuân – đơn vị đào tạo Hán ngữ uy tín Top 1 tại Hà Nội.
Với tôn chỉ học để áp dụng ngay trong công việc thực tế, tác phẩm không chỉ dừng lại ở việc liệt kê từ vựng chuyên ngành kế toán, mà còn cung cấp cho người học những kiến thức sát sườn với các nghiệp vụ kế toán trong môi trường làm việc sử dụng tiếng Trung. Mỗi mục từ đều được chú giải cặn kẽ, đi kèm với ví dụ thực tế, giúp người học hiểu rõ cách sử dụng trong văn bản kế toán, báo cáo tài chính, giao dịch thương mại hay trong các cuộc họp nội bộ doanh nghiệp.
Điểm nổi bật của tác phẩm này chính là sự kết hợp chặt chẽ giữa lý thuyết và thực hành. Người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn biết cách vận dụng linh hoạt khi làm các nghiệp vụ như lập báo cáo thuế, hóa đơn, bảng cân đối kế toán, hoặc khi tham gia đàm phán với đối tác Trung Quốc về các vấn đề tài chính kế toán.
Ngoài ra, tác phẩm cũng được đánh giá là nguồn tài liệu tham khảo quý giá dành cho những người học đang theo đuổi các khóa đào tạo kế toán tiếng Trung, đặc biệt là tại hệ thống giáo dục của ChineMaster Education – nơi mà Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp giảng dạy và cập nhật liên tục nội dung giáo trình để bắt kịp xu thế thực tiễn của nền kinh tế và yêu cầu công việc.
Sự ra đời của Hán Ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng không chỉ giải quyết triệt để bài toán thiếu hụt tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành kế toán tại Việt Nam, mà còn góp phần nâng cao chất lượng đào tạo của ChineMaster Education, khẳng định vị thế tiên phong trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung ứng dụng.
Đây là tác phẩm không thể thiếu dành cho bất kỳ ai đang học tiếng Trung với mục tiêu ứng dụng trong ngành kế toán – giúp người học rút ngắn thời gian tiếp cận thực tế công việc và nâng cao hiệu quả giao tiếp chuyên ngành, góp phần tạo nên sự thành công bền vững cho học viên và doanh nghiệp trong môi trường kinh doanh quốc tế ngày càng cạnh tranh.
Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Hán ngữ “Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng” do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn không chỉ là một cuốn từ điển chuyên ngành thông thường mà còn là một công cụ học tập thiết thực, được đánh giá cao về tính ứng dụng trong thực tiễn công việc và đào tạo chuyên sâu. Tác phẩm này hiện đã được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, nơi được công nhận là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội.
Điểm nổi bật của tác phẩm này chính là sự kết hợp khéo léo giữa từ vựng chuyên ngành kế toán với ngữ cảnh thực tế, giúp người học không chỉ hiểu nghĩa từ vựng mà còn biết cách áp dụng linh hoạt trong công việc kế toán, xuất nhập khẩu, và môi trường doanh nghiệp nói chung. Các từ ngữ được chọn lọc kỹ lưỡng, bám sát thực tế công việc, đồng thời được trình bày theo hệ thống logic, rõ ràng, dễ tra cứu và dễ ghi nhớ.
Ngoài ra, tác phẩm còn hỗ trợ người học trong việc phát triển 6 kỹ năng toàn diện gồm Nghe – Nói – Đọc – Viết – Gõ – Dịch tiếng Trung chuyên ngành kế toán, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của các nhà tuyển dụng trong lĩnh vực tài chính – kế toán có yếu tố Trung Quốc.
Việc đưa tác phẩm này vào giảng dạy chính thức trong hệ thống các lớp học tiếng Trung chuyên ngành tại ChineMaster không chỉ khẳng định chất lượng nội dung mà còn cho thấy định hướng giáo dục mang tính thực tiễn cao của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia đầu ngành trong lĩnh vực biên soạn giáo trình Hán ngữ chuyên biệt.
Tác phẩm “Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng” thực sự là một bước đột phá trong đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, là lựa chọn không thể thiếu dành cho các bạn học viên, sinh viên và người đi làm đang hoạt động trong lĩnh vực kế toán – tài chính – thương mại quốc tế có sử dụng tiếng Trung mỗi ngày.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ và vai trò trong Hệ thống Giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu ngày càng sâu rộng, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán, đã trở thành một xu hướng tất yếu. Tại Việt Nam, tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế là một tài liệu học tập quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – đơn vị uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Tác phẩm nổi bật của Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam, đã dành nhiều tâm huyết để biên soạn các tài liệu học thuật chất lượng cao. Sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng là một trong những tác phẩm tiêu biểu của ông, tập trung vào việc cung cấp hệ thống từ vựng chuyên sâu và thực tiễn liên quan đến ngành kế toán. Nội dung sách được thiết kế một cách khoa học, kết hợp giữa lý thuyết và ứng dụng thực tế, giúp người học dễ dàng tiếp cận và sử dụng trong công việc hàng ngày.
Cuốn sách không chỉ dừng lại ở việc liệt kê từ vựng mà còn cung cấp các ví dụ minh họa, tình huống giao tiếp thực tế trong môi trường doanh nghiệp. Điều này đặc biệt hữu ích cho những người làm việc trong các công ty có yếu tố Trung Quốc hoặc cần xử lý chứng từ, sổ sách kế toán bằng tiếng Trung. Với ngôn ngữ gần gũi, dễ hiểu và cách trình bày logic, tác phẩm đã trở thành công cụ đắc lực cho cả người mới bắt đầu và những kế toán viên muốn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ chuyên môn.
Vai trò trong Hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, từ lâu đã được biết đến như một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Việt Nam. Một trong những yếu tố làm nên thành công của hệ thống này chính là việc ứng dụng các tài liệu độc quyền, trong đó có sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Nguyễn Minh Vũ, vào chương trình giảng dạy.
Tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, cuốn sách được tích hợp vào các khóa học chuyên sâu về tiếng Trung kế toán, giúp học viên nắm vững từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành một cách nhanh chóng. Các bài giảng được xây dựng dựa trên nội dung của sách, kết hợp với phương pháp giảng dạy hiện đại của đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, trong đó có chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Điều này không chỉ đảm bảo chất lượng học tập mà còn mang lại sự thực dụng, giúp học viên áp dụng ngay kiến thức vào công việc thực tế.
Hơn nữa, trung tâm còn tận dụng ưu thế của định dạng ebook để cung cấp cho học viên sự linh hoạt trong việc học tập. Người học có thể dễ dàng truy cập tài liệu mọi lúc, mọi nơi, từ đó tối ưu hóa thời gian và hiệu quả học tập. Sự phổ biến của tác phẩm này trong hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã góp phần nâng cao uy tín và chất lượng đào tạo, thu hút đông đảo học viên từ khắp nơi, đặc biệt là những người làm việc trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh quốc tế.
Ý nghĩa và tầm ảnh hưởng
Việc sử dụng rộng rãi sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng trong CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK không chỉ khẳng định giá trị của tác phẩm mà còn thể hiện tầm nhìn chiến lược của hệ thống giáo dục này trong việc đáp ứng nhu cầu thực tiễn của xã hội. Trong thời đại mà giao thương Việt – Trung ngày càng phát triển, nhu cầu về nhân sự kế toán thông thạo tiếng Trung trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết. Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với sự chuyên nghiệp của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, đã tạo nên một cầu nối quan trọng, giúp học viên chinh phục ngôn ngữ và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.
Không chỉ dừng lại ở phạm vi Quận Thanh Xuân, ảnh hưởng của cuốn sách và hệ thống đào tạo này còn lan tỏa trên toàn quốc, trở thành nguồn cảm hứng cho nhiều trung tâm tiếng Trung khác. Đây cũng là minh chứng cho sự thành công của Nguyễn Minh Vũ trong việc xây dựng một thương hiệu giáo dục Hán ngữ vững mạnh, mang lại giá trị thiết thực cho cộng đồng.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập xuất sắc mà còn là một phần không thể thiếu trong thành công của Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Với sự kết hợp giữa nội dung chất lượng cao và phương pháp giảng dạy tiên tiến, cuốn sách đã và đang góp phần đào tạo nên những thế hệ kế toán viên giỏi tiếng Trung, sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động hiện đại. Đây chính là lý do khiến CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tiếp tục giữ vững vị trí uy tín TOP 1 tại Hà Nội, trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai đam mê chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Công cụ học tập hiệu quả tại Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, tiếng Trung ngày càng trở thành một ngôn ngữ quan trọng trong các lĩnh vực kinh doanh, thương mại và đặc biệt là kế toán. Với nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng gia tăng, tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu không thể thiếu, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – một địa chỉ uy tín TOP 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Sức hút của sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam, đã mang đến một tác phẩm được thiết kế đặc biệt dành cho những người học và làm việc trong ngành kế toán. Cuốn sách không chỉ cung cấp một kho tàng từ vựng chuyên ngành phong phú mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế, từ việc lập báo cáo tài chính, xử lý thuế, đến giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Điểm nổi bật của tài liệu này nằm ở tính thực dụng cao, giúp học viên nhanh chóng áp dụng kiến thức vào công việc thực tế.
Nội dung sách được trình bày một cách khoa học, dễ hiểu với các ví dụ minh họa cụ thể, giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng. Đây là một công cụ lý tưởng cho những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, từ sinh viên, nhân viên kế toán, đến các chuyên gia trong lĩnh vực tài chính.
Vai trò trong Hệ thống Giáo dục CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, dưới sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, đã khẳng định vị thế là trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng được tích hợp vào các khóa học chuyên sâu về kế toán tiếng Trung tại đây, mang lại hiệu quả vượt trội cho học viên.
Các khóa học tại CHINEMASTER không chỉ dừng lại ở việc cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn tập trung vào thực hành, với sự hỗ trợ từ bộ giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, trong đó có cuốn ebook này. Học viên được hướng dẫn cách sử dụng từ vựng trong các tình huống giao tiếp thực tế, từ đó tự tin hơn khi làm việc với các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung hoặc trao đổi với đối tác quốc tế. Phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp livestream bài giảng qua các nền tảng như YouTube và Facebook, càng giúp tài liệu này đến gần hơn với người học, dù họ ở bất kỳ đâu.
Lợi ích cho người học và cộng đồng
Việc sử dụng rộng rãi sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng trong hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã mang lại nhiều lợi ích thiết thực. Đối với học viên, tài liệu này không chỉ là nguồn kiến thức quý giá mà còn là cầu nối giúp họ tiếp cận với các cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế. Đối với cộng đồng, tác phẩm góp phần nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường lao động.
Hơn nữa, với sự tận tâm của Tác giả Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên tại CHINEMASTER, cuốn sách không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là nguồn cảm hứng cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Sự kết hợp giữa nội dung chất lượng và môi trường học tập chuyên nghiệp đã tạo nên một mô hình đào tạo hiệu quả, được đông đảo học viên đánh giá cao.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập xuất sắc mà còn là minh chứng cho sự sáng tạo và tâm huyết của ông trong việc phát triển giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, cuốn sách đã và đang góp phần đào tạo nên những thế hệ học viên ưu tú, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của thời đại. Với uy tín TOP 1 tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, CHINEMASTER tiếp tục là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán thực dụng.
Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng – Bí quyết thành công cho người học Hán ngữ
Bạn đang loay hoay với hàng tá từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán? Bạn mơ ước chinh phục lĩnh vực kế toán bằng tiếng Trung một cách trôi chảy và tự tin? Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của tác giả Nguyễn Minh Vũ, được sử dụng rộng rãi tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, sẽ là chìa khóa mở ra cánh cửa thành công cho bạn.
Nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán không chỉ giúp bạn đọc hiểu tài liệu chuyên ngành mà còn mở ra cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn. Đặc biệt, với sự hỗ trợ của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, trung tâm Hán ngữ uy tín TOP 1 tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, hành trình học tập của bạn sẽ trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn bao giờ hết.
CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Hán ngữ
CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK là hệ thống giáo dục và đào tạo Hán ngữ hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại và môi trường học tập thân thiện, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK cam kết mang đến cho học viên những trải nghiệm học tập tốt nhất. Trung tâm tự hào là địa chỉ tin cậy của hàng ngàn học viên đã và đang theo đuổi giấc mơ chinh phục tiếng Trung.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người truyền cảm hứng cho thế hệ học viên Hán ngữ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kiến thức chuyên sâu về tiếng Trung và kinh nghiệm giảng dạy lâu năm, đã dày công biên soạn cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng. Cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng phong phú, chính xác mà còn lồng ghép những câu chuyện thực tế, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng vào công việc. Tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là người truyền cảm hứng, thắp lên ngọn lửa đam mê học tiếng Trung cho biết bao thế hệ học viên.
Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng – Cẩm nang bỏ túi cho người học
Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng là cuốn sách ebook được biên soạn công phu, tập trung vào các từ vựng chuyên ngành kế toán. Sách được thiết kế khoa học, dễ hiểu, phù hợp với mọi trình độ, từ cơ bản đến nâng cao. Với cuốn sách này, bạn sẽ không còn cảm thấy bỡ ngỡ trước những thuật ngữ kế toán phức tạp bằng tiếng Trung.
Cuốn sách bao gồm:
Hơn 2000 từ vựng tiếng Trung kế toán thông dụng.
Các bài tập thực hành đa dạng, giúp củng cố kiến thức.
Ví dụ minh họa sinh động, dễ hiểu.
Giải thích chi tiết về ngữ pháp và cách sử dụng từ vựng.
Lợi ích khi sử dụng sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng
Nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Tự tin giao tiếp trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán.
Nâng cao trình độ tiếng Trung tổng quát.
CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Nơi ươm mầm tài năng Hán ngữ
Tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng được sử dụng như một tài liệu học tập quan trọng. Kết hợp với phương pháp giảng dạy hiện đại và sự tận tâm của đội ngũ giảng viên, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK cam kết giúp học viên đạt được kết quả tốt nhất trong quá trình học từ vựng tiếng Trung kế toán.
Hãy tưởng tượng bạn đang tự tin thuyết trình về báo cáo tài chính bằng tiếng Trung trước các đối tác nước ngoài. Hay bạn đang đàm phán hợp đồng với một công ty Trung Quốc một cách trôi chảy. Tất cả đều có thể trở thành hiện thực khi bạn nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán và lựa chọn CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK làm người bạn đồng hành.
Học viên chia sẻ về cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng
Nhiều học viên đã sử dụng cuốn sách và đạt được kết quả đáng kinh ngạc. Bạn Nguyễn Thị A, học viên tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, chia sẻ: Cuốn sách ‘Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng’ thực sự rất hữu ích. Nó giúp tôi hệ thống lại kiến thức từ vựng một cách logic và dễ nhớ. Giờ đây, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc.
Hãy bắt đầu hành trình chinh phục Hán ngữ ngay hôm nay!
Đừng chần chừ nữa, hãy liên hệ với CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK ngay hôm nay để được tư vấn và đăng ký học. CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK – Nơi ươm mầm tài năng Hán ngữ, chắp cánh ước mơ cho bạn.
Tại sao nên chọn CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK để học tiếng Trung?
CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK là trung tâm Hán ngữ uy tín TOP 1 tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại. Chúng tôi cam kết mang đến cho học viên môi trường học tập tốt nhất và giúp họ đạt được kết quả cao nhất.
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng có phù hợp với người mới bắt đầu không?
Cuốn sách được thiết kế phù hợp với mọi trình độ, từ cơ bản đến nâng cao. Dù bạn là người mới bắt đầu hay đã có kiến thức cơ bản về tiếng Trung, cuốn sách đều sẽ giúp bạn nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán một cách hiệu quả.
Làm thế nào để mua cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng?
Bạn có thể liên hệ trực tiếp với CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK để mua sách hoặc tìm mua trên các trang thương mại điện tử.
Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của tác giả Nguyễn Minh Vũ là cuốn cẩm nang hữu ích cho bất kỳ ai muốn chinh phục lĩnh vực kế toán bằng tiếng Trung. Kết hợp với sự hỗ trợ của CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, thành công sẽ nằm trong tầm tay bạn.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Nguyễn Minh Vũ: Bảo bối cho người học tiếng Trung chuyên ngành Kế toán tại ChineMaster
Trong hành trình chinh phục tiếng Trung, đặc biệt là tiếng Trung chuyên ngành, việc tìm kiếm một nguồn tài liệu chất lượng, bám sát thực tế luôn là ưu tiên hàng đầu của người học. Nổi bật trong số đó, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế là một trong những cuốn sách tiếng Trung và giáo trình tiếng Trung được tin dùng tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Điểm sáng từ một tác giả tâm huyết và một hệ thống giáo dục uy tín
Sự kết hợp giữa tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ và chất lượng đào tạo đã được khẳng định của ChineMaster đã tạo nên sức mạnh cho cuốn giáo trình này. Không chỉ đơn thuần là một tập hợp các từ vựng khô khan, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng mang đến một cách tiếp cận hệ thống, logic và đặc biệt chú trọng vào tính ứng dụng thực tế trong lĩnh vực kế toán.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng – Hơn cả một cuốn sách
Cuốn giáo trình này không chỉ cung cấp vốn từ vựng chuyên ngành kế toán phong phú, chính xác mà còn được biên soạn một cách khoa học, giúp người học dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ. Các chủ đề được trình bày rõ ràng, đi kèm với ví dụ minh họa cụ thể, sát với các tình huống thực tế trong công việc kế toán. Nhờ đó, người học không chỉ nắm vững từ vựng mà còn hiểu được cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh chuyên môn.
Lan tỏa tri thức tại ngôi nhà chung ChineMaster
Uy tín và chất lượng của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng càng được khẳng định khi nó trở thành một phần quan trọng trong chương trình đào tạo tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy tiên tiến, ChineMaster đã và đang giúp hàng ngàn học viên chinh phục tiếng Trung, đặc biệt là tiếng Trung chuyên ngành.
Nơi tri thức được sẻ chia và lan tỏa
Giá trị của cuốn giáo trình này không chỉ dừng lại ở các lớp học tại ChineMaster. Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng còn được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín do ChineMaster xây dựng và quản lý, bao gồm:
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Đây là những không gian học tập trực tuyến sôi nổi, nơi người học có thể trao đổi kiến thức, giải đáp thắc mắc và tiếp cận nguồn tài liệu phong phú, chất lượng.
CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam
Việc Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng được sử dụng rộng rãi và được đánh giá cao đã góp phần khẳng định vị thế của CHINEMASTER EDU là một hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện và uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với sự đầu tư bài bản vào chất lượng giáo trình, đội ngũ giáo viên và môi trường học tập, ChineMaster tiếp tục là điểm đến tin cậy cho những ai mong muốn chinh phục tiếng Trung ở mọi trình độ và chuyên ngành.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách đơn thuần mà còn là một công cụ đắc lực, một bảo bối không thể thiếu cho những ai đang học tập và làm việc trong lĩnh vực kế toán và mong muốn sử dụng tiếng Trung một cách hiệu quả. Sự lan tỏa và được tin dùng tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã chứng minh giá trị thực tiễn và chất lượng vượt trội của tác phẩm này.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung chuyên sâu, được đánh giá cao trong cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam. Cuốn sách này không chỉ là một giáo trình tiếng Trung thông thường mà còn là một công cụ học tập hữu ích dành cho những người theo đuổi ngành kế toán, kiểm toán và mong muốn nâng cao năng lực tiếng Trung chuyên ngành.
Đặc điểm nổi bật của tác phẩm
Hệ thống từ vựng chuyên ngành: Cuốn sách cung cấp một hệ thống từ vựng và thuật ngữ kế toán – kiểm toán đầy đủ, bài bản, giúp người học dễ dàng tiếp cận và áp dụng vào thực tế.
Phương pháp học tập hiệu quả: Tác phẩm kết hợp lý thuyết và thực hành, với các ví dụ minh họa rõ ràng, bài tập thực hành đa dạng, giúp người học củng cố kiến thức một cách hiệu quả.
Ứng dụng thực tế cao: Nội dung sách được biên soạn theo các chủ đề cụ thể, từ kế toán tài chính đến kiểm toán, giúp người học áp dụng ngay vào công việc và giao tiếp chuyên ngành.
Vai trò của tác phẩm trong hệ thống ChineMaster
Cuốn sách này được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – một hệ thống đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội. ChineMaster không chỉ cung cấp các khóa học tiếng Trung đa dạng mà còn hỗ trợ học viên tiếp cận các tài liệu học tập chất lượng như Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng.
Lưu trữ và chia sẻ
Tác phẩm này được lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn tiếng Trung nổi tiếng như:
Forum tiếng Trung ChineMaster
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Với nội dung chuyên sâu và phương pháp học tập hiệu quả, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu đối với những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành kế toán – kiểm toán. Đây cũng là một minh chứng cho sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam, đặc biệt là tại Hệ thống ChineMaster.
Giới thiệu về Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng
Trong lĩnh vực học tiếng Trung, việc tìm kiếm một giáo trình phù hợp và hiệu quả là điều quan trọng hàng đầu. Đặc biệt là đối với những người muốn chuyên sâu về kế toán, một trong những lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và hiểu biết sâu về từ vựng chuyên ngành. Đó là lý do tại sao Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trở thành một trong những cuốn sách không thể thiếu cho học viên của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK.
Tổng quan về giáo trình
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng là một phần của chuỗi giáo trình tiếng Trung chất lượng cao được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ. Cuốn sách này tập trung vào việc cung cấp cho người học một sự hiểu biết toàn diện về từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Với cách tiếp cận thực dụng, cuốn sách không chỉ giúp học viên nắm vững từ vựng cơ bản mà còn mở rộng ra các thuật ngữ chuyên ngành, giúp họ có thể ứng dụng vào công việc và giao tiếp hiệu quả.
Nội dung và cấu trúc
Giáo trình được chia thành các chương, mỗi chương tập trung vào một chủ đề cụ thể trong kế toán như kế toán tài chính, kế toán quản trị, thuế, và kiểm toán. Mỗi chương bao gồm các phần chính:
Từ vựng chuyên ngành: Cung cấp danh sách từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề kế toán, được giải thích chi tiết và kèm theo ví dụ minh họa.
Bài tập thực hành: Nhằm giúp học viên củng cố kiến thức và thực hành sử dụng từ vựng trong các tình huống thực tế.
Câu hỏi thảo luận: Kích thích tư duy và khả năng ứng dụng của học viên thông qua việc thảo luận về các vấn đề liên quan đến kế toán.
Ứng dụng và lợi ích
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng mang lại nhiều lợi ích cho người học. Một số lợi ích nổi bật bao gồm:
Cải thiện từ vựng: Học viên sẽ có cơ hội mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung về kế toán, giúp họ tự tin hơn trong việc sử dụng ngôn ngữ trong môi trường làm việc.
Ứng dụng thực tế: Cuốn sách giúp người học hiểu được cách ứng dụng từ vựng vào các tình huống thực tế, từ đó nâng cao kỹ năng giao tiếp và làm việc.
Tăng cơ hội nghề nghiệp: Việc sở hữu kiến thức về từ vựng kế toán tiếng Trung sẽ là một lợi thế cho những ai muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực này.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một nguồn tài liệu quý giá cho bất kỳ ai muốn nâng cao kiến thức và kỹ năng tiếng Trung về kế toán. Với cách tiếp cận thực dụng và nội dung được biên soạn cẩn thận, cuốn sách này chắc chắn sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy cho học viên trên con đường chinh phục tiếng Trung và thành công trong sự nghiệp.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Sự lựa chọn hàng đầu cho người học tiếng Trung chuyên ngành tại Hà Nội
Trong vô vàn các tài liệu học tiếng Trung hiện nay, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ nổi bật như một điểm sáng đặc biệt, mang tính ứng dụng cao, phù hợp với xu hướng học tiếng Trung chuyên ngành đang ngày càng phát triển. Đây là một trong những cuốn sách tiếng Trung và giáo trình tiếng Trung chuyên ngành kế toán được sử dụng chính thức và độc quyền trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một trong những đơn vị đào tạo tiếng Trung uy tín top 1 tại Quận Thanh Xuân – Hà Nội.
Điểm nổi bật của Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng
Tác phẩm này không chỉ đơn thuần là một tài liệu học từ vựng, mà còn là một công cụ học tập chuyên sâu giúp học viên tiếp cận dễ dàng với các thuật ngữ kế toán chuyên ngành tiếng Trung theo cách khoa học, thực tiễn và dễ áp dụng vào công việc. Nội dung được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tế của các bạn học viên theo đuổi lĩnh vực kế toán – tài chính tại các công ty Trung Quốc và công ty có vốn đầu tư nước ngoài.
Nguồn tài liệu độc quyền trong hệ thống ChineMaster
Tác phẩm Giáo trình này hiện đang được lưu trữ, chia sẻ và sử dụng độc quyền tại các diễn đàn tiếng Trung lớn thuộc hệ thống ChineMaster, bao gồm:
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Việc phân phối độc quyền qua hệ thống diễn đàn này càng khẳng định tính chính chủ, bản quyền và mã nguồn đóng của bộ giáo trình – một đặc điểm nổi bật chỉ có trong hệ sinh thái giáo dục tiếng Trung của ChineMaster.
CHINEMASTER EDU – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam
Không chỉ dừng lại ở việc phát hành các tác phẩm chất lượng, CHINEMASTER EDU còn được biết đến là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất Việt Nam. Với đội ngũ giảng viên có chuyên môn cao, tài liệu học tập chuyên sâu theo từng ngành nghề, cùng hệ thống diễn đàn học thuật hỗ trợ 24/7, ChineMaster đã trở thành điểm đến tin cậy của hàng ngàn học viên trên khắp cả nước.
Nếu bạn đang tìm kiếm một giáo trình học tiếng Trung chuyên ngành kế toán hiệu quả, có tính thực dụng cao, được giảng dạy bởi những chuyên gia đầu ngành và được tích hợp trong hệ thống học tập hiện đại, thì Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán thực dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn