Chủ Nhật, Tháng 4 20, 2025
Trang chủHọc Từ vựng Tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một tác phẩm nổi bật của tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK. Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu, tác giả đã xây dựng nên cuốn sách này nhằm cung cấp cho người học những kiến thức cần thiết về từ vựng liên quan đến ngành kế toán trong môi trường doanh nghiệp.

- Advertisement -
5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một tác phẩm nổi bật của tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK. Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu, tác giả đã xây dựng nên cuốn sách này nhằm cung cấp cho người học những kiến thức cần thiết về từ vựng liên quan đến ngành kế toán trong môi trường doanh nghiệp.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

STTTừ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1会计 (kuàijì) – Accounting Kế toán
2财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial statement Báo cáo tài chính
3资产负债表 (zīchǎn fùzhàibiǎo) – Balance sheet Bảng cân đối kế toán
4利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement Báo cáo kết quả kinh doanh
5现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
6会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subjects Hệ thống tài khoản kế toán
7借方 (jièfāng) – Debit Bên Nợ
8贷方 (dàifāng) – Credit Bên Có
9资产 (zīchǎn) – Assets Tài sản
10负债 (fùzhài) – Liabilities Nợ phải trả
11所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owner’s equity Vốn chủ sở hữu
12营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating revenue Doanh thu hoạt động kinh doanh
13营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating cost Giá vốn hàng bán
14毛利润 (máo lìrùn) – Gross profit Lợi nhuận gộp
15净利润 (jìng lìrùn) – Net profit Lợi nhuận ròng
16应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable Các khoản phải thu
17应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable Các khoản phải trả
18折旧 (zhéjiù) – Depreciation Khấu hao
19摊销 (tānxiāo) – Amortization Phân bổ chi phí
20流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets Tài sản ngắn hạn
21长期资产 (chángqī zīchǎn) – Long-term assets Tài sản dài hạn
22流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current liabilities Nợ ngắn hạn
23长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term liabilities Nợ dài hạn
24主营业务 (zhǔyíng yèwù) – Core business Hoạt động kinh doanh chính
25税前利润 (shuìqián lìrùn) – Profit before tax Lợi nhuận trước thuế
26税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Profit after tax Lợi nhuận sau thuế
27财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial analysis Phân tích tài chính
28会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting standards Chuẩn mực kế toán
29利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit distribution Phân phối lợi nhuận
30预算 (yùsuàn) – Budget Ngân sách
31财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial management Quản lý tài chính
32内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal audit Kiểm toán nội bộ
33外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit Kiểm toán độc lập
34审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit report Báo cáo kiểm toán
35会计师 (kuàijìshī) – Accountant Kế toán viên
36注册会计师 (zhùcè kuàijìshī) – Certified Public Accountant (CPA) Kế toán viên công chứng
37财务总监 (cáiwù zǒngjiān) – Chief Financial Officer (CFO) Giám đốc tài chính
38股东 (gǔdōng) – Shareholder Cổ đông
39股票 (gǔpiào) – Stock Cổ phiếu
40债券 (zhàiquàn) – Bond Trái phiếu
41资本 (zīběn) – Capital Vốn
42财年 (cáinían) – Fiscal year Năm tài chính
43季度报表 (jìdù bàobiǎo) – Quarterly report Báo cáo tài chính quý
44年度报表 (niándù bàobiǎo) – Annual report Báo cáo tài chính năm
45会计循环 (kuàijì xúnhuán) – Accounting cycle Chu kỳ kế toán
46复式记账 (fùshì jìzhàng) – Double-entry bookkeeping Ghi sổ kế toán kép
47单式记账 (dānshì jìzhàng) – Single-entry bookkeeping Ghi sổ kế toán đơn
48原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original voucher Chứng từ gốc
49记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Accounting voucher Chứng từ ghi sổ
50财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial accounting Hạch toán tài chính
51税务会计 (shuìwù kuàijì) – Tax accounting Kế toán thuế
52成本会计 (chéngběn kuàijì) – Cost accounting Kế toán chi phí
53管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Management accounting Kế toán quản trị
54应纳税额 (yīng nàshuì é) – Tax payable Thuế phải nộp
55增值税 (zēngzhíshuì) – Value-added tax (VAT) Thuế giá trị gia tăng
56企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate income tax Thuế thu nhập doanh nghiệp
57个人所得税 (gèrén suǒdéshuì) – Personal income tax Thuế thu nhập cá nhân
58税率 (shuìlǜ) – Tax rate Thuế suất
59税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax incentives Ưu đãi thuế
60固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed assets Tài sản cố định
61无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible assets Tài sản vô hình
62存货 (cúnhuò) – Inventory Hàng tồn kho
63折旧率 (zhéjiù lǜ) – Depreciation rate Tỷ lệ khấu hao
64摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) – Amortization expense Chi phí phân bổ
65预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued expenses Chi phí trích trước
66待摊费用 (dàitān fèiyòng) – Deferred expenses Chi phí trả trước
67资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset valuation Định giá tài sản
68盈余 (yíngyú) – Surplus Thặng dư
69亏损 (kuīsǔn) – Loss Thua lỗ
70利润率 (lìrùn lǜ) – Profit margin Biên lợi nhuận
71资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity Khả năng thanh khoản
72短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term loan Khoản vay ngắn hạn
73长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term loan Khoản vay dài hạn
74财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial leverage Đòn bẩy tài chính
75股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder equity Vốn chủ sở hữu
76资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure (CAPEX) Chi phí đầu tư tài sản cố định
77运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating expenditure (OPEX) Chi phí hoạt động
78负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt ratio Tỷ lệ nợ
79投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
80财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Expense reimbursement Hoàn trả chi phí
81财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial planning Lập kế hoạch tài chính
82财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budget Ngân sách tài chính
83资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting Lập ngân sách vốn
84财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Financial control Kiểm soát tài chính
85现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Cash management Quản lý tiền mặt
86融资 (róngzī) – Financing Huy động vốn
87筹资活动 (chóuzī huódòng) – Financing activities Hoạt động tài trợ
88投资活动 (tóuzī huódòng) – Investing activities Hoạt động đầu tư
89经营活动 (jīngyíng huódòng) – Operating activities Hoạt động kinh doanh
90税后净利润 (shuìhòu jìng lìrùn) – Net income after tax Lợi nhuận sau thuế
91资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital structure Cơ cấu vốn
92资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio Hệ số quay vòng tài sản
93负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt-to-equity ratio (D/E) Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
94流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio Tỷ lệ thanh khoản hiện hành
95速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio Tỷ lệ thanh khoản nhanh
96短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term investment Đầu tư ngắn hạn
97长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term investment Đầu tư dài hạn
98权益资本 (quányì zīběn) – Equity capital Vốn chủ sở hữu
99外部融资 (wàibù róngzī) – External financing Huy động vốn bên ngoài
100内部融资 (nèibù róngzī) – Internal financing Tài trợ nội bộ
101资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital gain Lợi nhuận vốn
102资本亏损 (zīběn kuīsǔn) – Capital loss Lỗ vốn
103杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage ratio Tỷ lệ đòn bẩy
104收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue recognition Ghi nhận doanh thu
105费用确认 (fèiyòng quèrèn) – Expense recognition Ghi nhận chi phí
106盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even point Điểm hòa vốn
107营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit Lợi nhuận hoạt động
108管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expenses Chi phí quản lý
109销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling expenses Chi phí bán hàng
110利息支出 (lìxí zhīchū) – Interest expense Chi phí lãi vay
111财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial expenses Chi phí tài chính
112资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset impairment Giảm giá trị tài sản
113坏账 (huàizhàng) – Bad debt Nợ xấu
114坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Allowance for bad debts Dự phòng nợ xấu
115应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued expenses Chi phí dồn tích
116递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred revenue Doanh thu chưa thực hiện
117递延税项 (dìyán shuìxiàng) – Deferred tax Thuế hoãn lại
118工资支付 (gōngzī zhīfù) – Payroll payment Thanh toán lương
119年终奖金 (niánzhōng jiǎngjīn) – Year-end bonus Thưởng cuối năm
120社会保险 (shèhuì bǎoxiǎn) – Social insurance Bảo hiểm xã hội
121企业养老金 (qǐyè yǎnglǎo jīn) – Corporate pension Lương hưu doanh nghiệp
122成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost center Trung tâm chi phí
123利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Profit center Trung tâm lợi nhuận
124现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash discount Chiết khấu thanh toán
125贸易折扣 (màoyì zhékòu) – Trade discount Chiết khấu thương mại
126付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Payment terms Điều khoản thanh toán
127信用期限 (xìnyòng qīxiàn) – Credit period Thời hạn tín dụng
128预付款 (yùfù kuǎn) – Advance payment Thanh toán trước
129尾款 (wěikuǎn) – Final payment Thanh toán cuối cùng
130财务合规 (cáiwù hégé) – Financial compliance Tuân thủ tài chính
131财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency Minh bạch tài chính
132会计报销 (kuàijì bàoxiāo) – Accounting reimbursement Hoàn ứng kế toán
133库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory management Quản lý hàng tồn kho
134收入预测 (shōurù yùcè) – Revenue forecast Dự báo doanh thu
135成本预测 (chéngběn yùcè) – Cost forecast Dự báo chi phí
136盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Profit and loss analysis Phân tích lãi lỗ
137资本回报 (zīběn huíbào) – Return on capital Lợi nhuận trên vốn
138应税收入 (yīngshuì shōurù) – Taxable income Thu nhập chịu thuế
139税收合规 (shuìshōu hégé) – Tax compliance Tuân thủ thuế
140财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Financial strategy Chiến lược tài chính
141债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ) – Debt management Quản lý nợ
142信用评分 (xìnyòng píngfēn) – Credit rating Xếp hạng tín dụng
143税收计划 (shuìshōu jìhuà) – Tax planning Lập kế hoạch thuế
144外币交易 (wàibì jiāoyì) – Foreign currency transaction Giao dịch ngoại tệ
145汇率风险 (huìlǜ fēngxiǎn) – Exchange rate risk Rủi ro tỷ giá hối đoái
146会计误差 (kuàijì wùchā) – Accounting error Sai sót kế toán
147财务欺诈 (cáiwù qīzhà) – Financial fraud Gian lận tài chính
148内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal control Kiểm soát nội bộ
149会计责任 (kuàijì zérèn) – Accounting responsibility Trách nhiệm kế toán
150政府补贴 (zhèngfǔ bǔtiē) – Government subsidy Trợ cấp của chính phủ
151税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax audit Thanh tra thuế
152税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax exemption Miễn giảm thuế
153无票支出 (wú piào zhīchū) – Uninvoiced expense Chi phí không có hóa đơn
154合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated financial statement Báo cáo tài chính hợp nhất
155资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset-liability ratio Tỷ lệ tài sản trên nợ
156资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital adequacy ratio Tỷ lệ an toàn vốn
157净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
158流动资金 (liúdòng zījīn) – Working capital Vốn lưu động
159财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial freedom Tự do tài chính
160非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current assets Tài sản dài hạn
161投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Investment return analysis Phân tích lợi nhuận đầu tư
162收购合并 (shōugòu hébìng) – Mergers and acquisitions (M&A) Sáp nhập và mua lại
163财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial ratio Chỉ số tài chính
164应付工资 (yīngfù gōngzī) – Wages payable Lương phải trả
165账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging analysis Phân tích tuổi nợ
166短期偿债能力 (duǎnqī chángzhài nénglì) – Short-term solvency Khả năng thanh toán ngắn hạn
167财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial risk Rủi ro tài chính
168企业财报 (qǐyè cáibào) – Corporate financial report Báo cáo tài chính doanh nghiệp
169利润调整 (lìrùn tiáozhěng) – Profit adjustment Điều chỉnh lợi nhuận
170现金周转 (xiànjīn zhōuzhuǎn) – Cash turnover Vòng quay tiền mặt
171财务压力测试 (cáiwù yālì cèshì) – Financial stress test Kiểm tra áp lực tài chính
172未分配利润 (wèi fēnpèi lìrùn) – Retained earnings Lợi nhuận giữ lại
173利息收入 (lìxí shōurù) – Interest income Thu nhập lãi vay
174货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary funds Tiền và các khoản tương đương tiền
175应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable Các khoản phải trả theo hối phiếu
176应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable Các khoản phải thu theo hối phiếu
177公司财务报告 (gōngsī cáiwù bàogào) – Corporate financial statement Báo cáo tài chính công ty
178税务负担 (shuìwù fùdān) – Tax burden Gánh nặng thuế
179财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial condition Tình hình tài chính
180年度财务规划 (niándù cáiwù guīhuà) – Annual financial planning Kế hoạch tài chính hàng năm
181税务调整 (shuìwù tiáozhěng) – Tax adjustment Điều chỉnh thuế
182财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial audit Kiểm toán tài chính
183合规会计 (hégé kuàijì) – Compliance accounting Kế toán tuân thủ
184财务责任 (cáiwù zérèn) – Financial responsibility Trách nhiệm tài chính
185税务报告 (shuìwù bàogào) – Tax report Báo cáo thuế
186会计年度 (kuàijì niándù) – Fiscal year Năm tài chính
187股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder equity Quyền lợi cổ đông
188财务数据 (cáiwù shùjù) – Financial data Dữ liệu tài chính
189货币单位 (huòbì dānwèi) – Currency unit Đơn vị tiền tệ
190折旧年限 (zhéjiù niánxiàn) – Depreciation period Thời gian khấu hao
191经营租赁 (jīngyíng zūlìn) – Operating lease Thuê hoạt động
192融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial lease Thuê tài chính
193现金流入 (xiànjīn liúrù) – Cash inflow Dòng tiền vào
194现金流出 (xiànjīn liúchū) – Cash outflow Dòng tiền ra
195财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial forecast Dự báo tài chính
196税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax incentive Ưu đãi thuế
197递延成本 (dìyán chéngběn) – Deferred cost Chi phí trả trước
198会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimate Ước tính kế toán
199资产报废 (zīchǎn bàofèi) – Asset write-off Xóa bỏ tài sản
200存货跌价准备 (cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Inventory write-down Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
201资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserve Dự trữ vốn
202费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Cost allocation Phân bổ chi phí
203收入递延 (shōurù dìyán) – Revenue deferral Hoãn doanh thu
204交易成本 (jiāoyì chéngběn) – Transaction cost Chi phí giao dịch
205税务风险 (shuìwù fēngxiǎn) – Tax risk Rủi ro thuế
206违约金 (wéiyuējīn) – Penalty fee Phí phạt vi phạm hợp đồng
207管理层报酬 (guǎnlǐ céng bàochóu) – Management compensation Thù lao quản lý
208资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Capital efficiency Hiệu suất sử dụng vốn
209短期流动性 (duǎnqī liúdòng xìng) – Short-term liquidity Khả năng thanh khoản ngắn hạn
210长期财务目标 (chángqī cáiwù mùbiāo) – Long-term financial goal Mục tiêu tài chính dài hạn
211支付能力 (zhīfù nénglì) – Payment ability Khả năng thanh toán
212税率变动 (shuìlǜ biàndòng) – Tax rate change Biến động thuế suất
213金融工具 (jīnróng gōngjù) – Financial instrument Công cụ tài chính
214企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate acquisition Mua lại doanh nghiệp
215股权分配 (gǔquán fēnpèi) – Equity distribution Phân bổ cổ phần
216资产证券化 (zīchǎn zhèngquànhuà) – Asset securitization Chứng khoán hóa tài sản
217融资方案 (róngzī fāng’àn) – Financing plan Phương án huy động vốn
218股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend payment Thanh toán cổ tức
219股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ meeting Đại hội cổ đông
220财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial restructuring Tái cơ cấu tài chính
221破产清算 (pòchǎn qīngsuàn) – Bankruptcy liquidation Thanh lý phá sản
222债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt restructuring Tái cơ cấu nợ
223外部融资渠道 (wàibù róngzī qúdào) – External financing channels Kênh huy động vốn bên ngoài
224财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial consolidation Hợp nhất tài chính
225市场估值 (shìchǎng gūzhí) – Market valuation Định giá thị trường
226财务不正当行为 (cáiwù bù zhèngdàng xíngwéi) – Financial misconduct Hành vi tài chính không đúng đắn
227财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial flexibility Linh hoạt tài chính
228财务平衡 (cáiwù pínghéng) – Financial balance Cân đối tài chính
229财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial model Mô hình tài chính
230税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax planning strategy Chiến lược lập kế hoạch thuế
231企业年报 (qǐyè niánbào) – Annual corporate report Báo cáo thường niên doanh nghiệp
232债务违约 (zhàiwù wéiyuē) – Debt default Vỡ nợ
233企业财务管理 (qǐyè cáiwù guǎnlǐ) – Corporate financial management Quản lý tài chính doanh nghiệp
234会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting calculation Hạch toán kế toán
235固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Fixed asset depreciation Khấu hao tài sản cố định
236财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng) – Financial stability Ổn định tài chính
237税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax declaration Khai báo thuế
238财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial information disclosure Công bố thông tin tài chính
239应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts receivable management Quản lý khoản phải thu
240财务负债 (cáiwù fùzhài) – Financial liabilities Nợ tài chính
241资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset management Quản lý tài sản
242利润再投资 (lìrùn zài tóuzī) – Profit reinvestment Tái đầu tư lợi nhuận
243税务审计 (shuìwù shěnjì) – Tax audit Kiểm toán thuế
244企业资金流动 (qǐyè zījīn liúdòng) – Corporate cash flow Dòng tiền doanh nghiệp
245投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment portfolio Danh mục đầu tư
246企业融资策略 (qǐyè róngzī cèlüè) – Corporate financing strategy Chiến lược tài trợ doanh nghiệp
247股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock repurchase Mua lại cổ phiếu
248财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial statement analysis Phân tích báo cáo tài chính
249企业盈利模式 (qǐyè yínglì móshì) – Corporate profit model Mô hình lợi nhuận doanh nghiệp
250税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax policy Chính sách thuế
251资本负债率 (zīběn fùzhàilǜ) – Debt-to-equity ratio Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
252融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing cost Chi phí huy động vốn
253财务报销制度 (cáiwù bàoxiāo zhìdù) – Financial reimbursement system Chế độ hoàn ứng tài chính
254公司估值 (gōngsī gūzhí) – Company valuation Định giá doanh nghiệp
255盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings management Quản lý lợi nhuận
256投资分析 (tóuzī fēnxī) – Investment analysis Phân tích đầu tư
257财务业绩 (cáiwù yèjì) – Financial performance Hiệu quả tài chính
258融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing channel Kênh huy động vốn
259现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash budget Ngân sách tiền mặt
260公司税务优化 (gōngsī shuìwù yōuhuà) – Corporate tax optimization Tối ưu hóa thuế doanh nghiệp
261非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài) – Non-current liabilities Nợ dài hạn
262公司资本结构 (gōngsī zīběn jiégòu) – Corporate capital structure Cấu trúc vốn doanh nghiệp
263短期融资 (duǎnqī róngzī) – Short-term financing Huy động vốn ngắn hạn
264营运资本 (yíngyùn zīběn) – Working capital Vốn lưu động
265财务会计软件 (cáiwù kuàijì ruǎnjiàn) – Financial accounting software Phần mềm kế toán tài chính
266财务报告体系 (cáiwù bàogào tǐxì) – Financial reporting system Hệ thống báo cáo tài chính
267信用分析 (xìnyòng fēnxī) – Credit analysis Phân tích tín dụng
268投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment return Lợi nhuận đầu tư
269资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budget Ngân sách vốn
270企业偿债能力 (qǐyè chángzhài nénglì) – Corporate solvency Khả năng thanh toán của doanh nghiệp
271经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating cash flow Dòng tiền hoạt động
272财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial objectives Mục tiêu tài chính
273财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial integration Tích hợp tài chính
274企业财务状况 (qǐyè cáiwù zhuàngkuàng) – Corporate financial status Tình hình tài chính doanh nghiệp
275财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial reimbursement Hoàn ứng tài chính
276税收征管 (shuìshōu zhēngguǎn) – Tax collection and management Quản lý và thu thuế
277资产折旧率 (zīchǎn zhéjiù lǜ) – Asset depreciation rate Tỷ lệ khấu hao tài sản
278流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio Tỷ lệ thanh khoản
279财务独立性 (cáiwù dúlìxìng) – Financial independence Độc lập tài chính
280资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset liquidity Tính thanh khoản của tài sản
281资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on capital Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
282利息费用 (lìxí fèiyòng) – Interest expense Chi phí lãi vay
283企业运营成本 (qǐyè yùnyíng chéngběn) – Business operating cost Chi phí vận hành doanh nghiệp
284资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset disposal Xử lý tài sản
285财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial transparency Minh bạch tài chính
286税务成本 (shuìwù chéngběn) – Tax cost Chi phí thuế
287企业资本投资 (qǐyè zīběn tóuzī) – Corporate capital investment Đầu tư vốn doanh nghiệp
288财务约束 (cáiwù yuēshù) – Financial constraints Hạn chế tài chính
289股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
290企业税收负担 (qǐyè shuìshōu fùdān) – Corporate tax burden Gánh nặng thuế doanh nghiệp
291银行对账单 (yínháng duìzhàngdān) – Bank statement Sao kê ngân hàng
292财务违约 (cáiwù wéiyuē) – Financial default Vi phạm tài chính
293税收滞纳金 (shuìshōu zhìnàjīn) – Tax late payment penalty Tiền phạt chậm nộp thuế
294盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Profitability analysis Phân tích khả năng sinh lời
295财务管理体系 (cáiwù guǎnlǐ tǐxì) – Financial management system Hệ thống quản lý tài chính
296现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash flow forecasting Dự báo dòng tiền
297应缴税款 (yīngjiāo shuìkuǎn) – Tax payable Thuế phải nộp
298投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Investment return analysis Phân tích lợi tức đầu tư
299财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Financial analysis report Báo cáo phân tích tài chính
300长期资本 (chángqī zīběn) – Long-term capital Vốn dài hạn
301企业信用评级 (qǐyè xìnyòng píngjí) – Corporate credit rating Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp
302会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting information system Hệ thống thông tin kế toán
303资本市场 (zīběn shìchǎng) – Capital market Thị trường vốn
304投资资本回收期 (tóuzī zīběn huíshōu qī) – Payback period Thời gian thu hồi vốn đầu tư
305净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net profit margin Biên lợi nhuận ròng
306经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating leverage Đòn bẩy hoạt động
307现金流管理 (xiànjīn liú guǎnlǐ) – Cash flow management Quản lý dòng tiền
308投资决策 (tóuzī juécè) – Investment decision Quyết định đầu tư
309企业财务风险 (qǐyè cáiwù fēngxiǎn) – Corporate financial risk Rủi ro tài chính doanh nghiệp
310预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget execution Thực hiện ngân sách
311成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost control Kiểm soát chi phí
312股东价值 (gǔdōng jiàzhí) – Shareholder value Giá trị cổ đông
313企业成长率 (qǐyè chéngzhǎng lǜ) – Corporate growth rate Tỷ lệ tăng trưởng doanh nghiệp
314应付账款管理 (yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts payable management Quản lý khoản phải trả
315经济增值 (jīngjì zēngzhí) – Economic value added (EVA) Giá trị kinh tế gia tăng
316公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate governance Quản trị doanh nghiệp
317可持续财务发展 (kě chíxù cáiwù fāzhǎn) – Sustainable financial development Phát triển tài chính bền vững
318综合财务报告 (zōnghé cáiwù bàogào) – Comprehensive financial report Báo cáo tài chính tổng hợp
319资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital employed (ROCE) Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sử dụng
320资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure (CAPEX) Chi phí vốn
321运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating expenditure (OPEX) Chi phí vận hành
322商誉 (shāngyù) – Goodwill Lợi thế thương mại
323资产负债率 (zīchǎn fùzhàilǜ) – Debt-to-asset ratio Tỷ lệ nợ trên tài sản
324融资租赁 (róngzī zūlìn) – Finance lease Thuê tài chính
325资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital structure optimization Tối ưu hóa cấu trúc vốn
326财务会计报表 (cáiwù kuàijì bàobiǎo) – Financial accounting statements Báo cáo kế toán tài chính
327投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Investment risk Rủi ro đầu tư
328盈利增长率 (yínglì zēngzhǎng lǜ) – Earnings growth rate Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận
329资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio Hệ số quay vòng tiền mặt
330公司财务规划 (gōngsī cáiwù guīhuà) – Corporate financial planning Hoạch định tài chính doanh nghiệp
331损益表 (sǔnyì biǎo) – Profit and loss statement (P&L) Báo cáo lãi lỗ
332财务业绩评估 (cáiwù yèjì pínggū) – Financial performance evaluation Đánh giá hiệu suất tài chính
333企业财务分析 (qǐyè cáiwù fēnxī) – Corporate financial analysis Phân tích tài chính doanh nghiệp
334银行信用评级 (yínháng xìnyòng píngjí) – Bank credit rating Xếp hạng tín dụng ngân hàng
335银行贷款利率 (yínháng dàikuǎn lìlǜ) – Bank loan interest rate Lãi suất vay ngân hàng
336利息保障倍数 (lìxí bǎozhàng bèishù) – Interest coverage ratio Hệ số bảo đảm lãi vay
337企业融资管理 (qǐyè róngzī guǎnlǐ) – Corporate financing management Quản lý tài trợ doanh nghiệp
338企业合并 (qǐyè hébìng) – Business merger Sáp nhập doanh nghiệp
339企业收购 (qǐyè shōugòu) – Business acquisition Mua lại doanh nghiệp
340现金流折现 (xiànjīn liú zhéxiàn) – Discounted cash flow (DCF) Dòng tiền chiết khấu
341股东红利 (gǔdōng hónglì) – Shareholder dividend Cổ tức
342资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserve Quỹ dự trữ vốn
343法定盈余公积 (fǎdìng yíngyú gōngjī) – Statutory surplus reserve Quỹ dự trữ bắt buộc
344自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free cash flow Dòng tiền tự do
345税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net income after tax Lợi nhuận sau thuế
346财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial performance Hiệu suất tài chính
347预算调整 (yùsuàn tiáozhěng) – Budget adjustment Điều chỉnh ngân sách
348长期投资回报 (chángqī tóuzī huíbào) – Long-term investment return Lợi nhuận đầu tư dài hạn
349外币兑换 (wàibì duìhuàn) – Foreign currency exchange Quy đổi ngoại tệ
350外汇风险管理 (wàihuì fēngxiǎn guǎnlǐ) – Foreign exchange risk management Quản lý rủi ro ngoại hối
351应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio Hệ số quay vòng khoản phải thu
352企业税务策略 (qǐyè shuìwù cèlüè) – Corporate tax strategy Chiến lược thuế doanh nghiệp
353企业财务报告制度 (qǐyè cáiwù bàogào zhìdù) – Corporate financial reporting system Hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp
354债权融资 (zhàiquán róngzī) – Debt financing Huy động vốn bằng nợ
355股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity financing Huy động vốn bằng cổ phần
356资本回报周期 (zīběn huíbào zhōuqī) – Capital return cycle Chu kỳ hoàn vốn
357企业资产优化 (qǐyè zīchǎn yōuhuà) – Corporate asset optimization Tối ưu hóa tài sản doanh nghiệp
358战略投资 (zhànlüè tóuzī) – Strategic investment Đầu tư chiến lược
359盈余现金 (yíngyú xiànjīn) – Surplus cash Dòng tiền thặng dư
360成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit analysis Phân tích chi phí – lợi ích
361财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Financial forecasting model Mô hình dự báo tài chính
362资产净值 (zīchǎn jìngzhí) – Net asset value (NAV) Giá trị tài sản ròng
363企业财务报表分析 (qǐyè cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Corporate financial statement analysis Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
364年终结算 (niánzhōng jiésuàn) – Year-end settlement Quyết toán cuối năm
365经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating cash flow Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
366融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing channels Kênh huy động vốn
367成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost allocation Phân bổ chi phí
368资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
369资本市场运营 (zīběn shìchǎng yùnyíng) – Capital market operations Hoạt động thị trường vốn
370企业债券 (qǐyè zhàiquàn) – Corporate bonds Trái phiếu doanh nghiệp
371存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio Hệ số quay vòng hàng tồn kho
372经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating profit Lợi nhuận hoạt động
373利息收入 (lìxí shōurù) – Interest income Thu nhập từ lãi suất
374管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Managerial accounting Kế toán quản trị
375资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Capital utilization efficiency Hiệu quả sử dụng vốn
376固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Fixed asset management Quản lý tài sản cố định
377资本积累 (zīběn jīlěi) – Capital accumulation Tích lũy vốn
378债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing Tài trợ bằng nợ
379财务健全性 (cáiwù jiànquán xìng) – Financial soundness Sự lành mạnh tài chính
380企业财务政策 (qǐyè cáiwù zhèngcè) – Corporate financial policy Chính sách tài chính doanh nghiệp
381税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax planning Hoạch định thuế
382税后现金流 (shuìhòu xiànjīn liú) – After-tax cash flow Dòng tiền sau thuế
383股息支付率 (gǔxī zhīfù lǜ) – Dividend payout ratio Tỷ lệ chi trả cổ tức
384财务分析模型 (cáiwù fēnxī móxíng) – Financial analysis model Mô hình phân tích tài chính
385债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt restructuring Tái cấu trúc nợ
386净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on net assets (RONA) Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng
387企业破产风险 (qǐyè pòchǎn fēngxiǎn) – Corporate bankruptcy risk Rủi ro phá sản doanh nghiệp
388资本成本 (zīběn chéngběn) – Cost of capital Chi phí vốn
389短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term loans Vay ngắn hạn
390财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial forecasting Dự báo tài chính
391财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidated financial statements Báo cáo tài chính hợp nhất
392资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital gains Lợi nhuận vốn
393企业财务稳定性 (qǐyè cáiwù wěndìngxìng) – Corporate financial stability Sự ổn định tài chính doanh nghiệp
394利润最大化 (lìrùn zuìdàhuà) – Profit maximization Tối đa hóa lợi nhuận
395资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital flow Dòng vốn
396经济周期 (jīngjì zhōuqī) – Economic cycle Chu kỳ kinh tế
397盈亏波动 (yíngkuī bōdòng) – Profit and loss fluctuations Biến động lãi lỗ
398市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market share Thị phần thị trường
399金融衍生品 (jīnróng yǎnshēngpǐn) – Financial derivatives Sản phẩm tài chính phái sinh
400企业财务能力 (qǐyè cáiwù nénglì) – Corporate financial capability Năng lực tài chính doanh nghiệp
401财务报表披露 (cáiwù bàobiǎo pīlù) – Financial statement disclosure Công bố báo cáo tài chính
402企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions (M&A) Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
403资本运作 (zīběn yùnzòu) – Capital operations Vận hành vốn
404企业流动性管理 (qǐyè liúdòngxìng guǎnlǐ) – Corporate liquidity management Quản lý thanh khoản doanh nghiệp
405内部财务控制 (nèibù cáiwù kòngzhì) – Internal financial control Kiểm soát tài chính nội bộ
406负债总额 (fùzhài zǒng’é) – Total liabilities Tổng nợ phải trả
407资本负债比率 (zīběn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-equity ratio (D/E ratio) Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
408资产清算 (zīchǎn qīngsuàn) – Asset liquidation Thanh lý tài sản
409资产减值损失 (zīchǎn jiǎnzhí sǔnshī) – Asset impairment loss Tổn thất do suy giảm tài sản
410短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term liabilities Nợ ngắn hạn
411流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets Tài sản lưu động
412非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current assets Tài sản không lưu động
413盈余资金 (yíngyú zījīn) – Surplus funds Quỹ thặng dư
414杠杆融资 (gànggǎn róngzī) – Leveraged financing Tài trợ có đòn bẩy
415会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimates Ước tính kế toán
416股东权益变动表 (gǔdōng quányì biàndòng biǎo) – Statement of changes in equity Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
417固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed cost Chi phí cố định
418可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable cost Chi phí biến đổi
419边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Contribution margin Biên lợi nhuận góp
420折旧政策 (zhéjiù zhèngcè) – Depreciation policy Chính sách khấu hao
421会计责任制 (kuàijì zérèn zhì) – Accounting responsibility system Hệ thống trách nhiệm kế toán
422税基 (shuìjī) – Tax base Cơ sở tính thuế
423递延税款 (dìyán shuìkuǎn) – Deferred tax Thuế hoãn lại
424账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book value Giá trị sổ sách
425企业会计风险 (qǐyè kuàijì fēngxiǎn) – Corporate accounting risk Rủi ro kế toán doanh nghiệp
426财务杠杆率 (cáiwù gànggǎn lǜ) – Financial leverage ratio Hệ số đòn bẩy tài chính
427税收征管 (shuìshōu zhēngguǎn) – Tax collection and management Quản lý thu thuế
428会计信息质量 (kuàijì xìnxī zhìliàng) – Quality of accounting information Chất lượng thông tin kế toán
429财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial stability Ổn định tài chính
430资本回笼 (zīběn huílóng) – Capital recovery Thu hồi vốn
431企业财务审计 (qǐyè cáiwù shěnjì) – Corporate financial audit Kiểm toán tài chính doanh nghiệp
432合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statements Báo cáo tài chính hợp nhất
433预算外开支 (yùsuàn wài kāizhī) – Off-budget expenditure Chi tiêu ngoài ngân sách
434资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset appreciation Tăng giá trị tài sản
435资本回收 (zīběn huíshōu) – Capital recovery Hoàn vốn
436资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability management Quản lý tài sản nợ phải trả
437财务管理信息系统 (cáiwù guǎnlǐ xìnxī xìtǒng) – Financial management information system (FMIS) Hệ thống thông tin quản lý tài chính
438企业资本重组 (qǐyè zīběn chóngzǔ) – Corporate capital restructuring Tái cấu trúc vốn doanh nghiệp
439预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget preparation Lập ngân sách
440长期财务规划 (chángqī cáiwù guīhuà) – Long-term financial planning Kế hoạch tài chính dài hạn
441股东结构 (gǔdōng jiégòu) – Shareholding structure Cơ cấu cổ đông
442资金池管理 (zījīn chí guǎnlǐ) – Cash pooling management Quản lý quỹ tiền tệ tập trung
443资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital expenditure (CapEx) Chi phí vốn
444经营性支出 (jīngyíng xìng zhīchū) – Operating expenditure (OpEx) Chi phí hoạt động
445摊销 (tānxiāo) – Amortization Khấu hao tài sản vô hình
446折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation expense Chi phí khấu hao
447会计标准 (kuàijì biāozhǔn) – Accounting standards Chuẩn mực kế toán
448会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting principles Nguyên tắc kế toán
449会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subjects Hạng mục kế toán
450财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Financial statement notes Thuyết minh báo cáo tài chính
451会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policies Chính sách kế toán
452企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Enterprise Accounting Standards (EAS) Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp
453国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – International Financial Reporting Standards (IFRS) Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
454资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance sheet Bảng cân đối kế toán
455资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity of funds Khả năng thanh khoản của quỹ
456税前利润 (shuìqián lìrùn) – Profit before tax (PBT) Lợi nhuận trước thuế
457税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Profit after tax (PAT) Lợi nhuận sau thuế
458应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable (AP) Khoản phải trả
459应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable (AR) Khoản phải thu
460预付费用 (yùfù fèiyòng) – Prepaid expenses Chi phí trả trước
461递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred revenue Doanh thu hoãn lại
462递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred expenses Chi phí hoãn lại
463运营资本 (yùnyíng zīběn) – Working capital Vốn lưu động
464坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Bad debt provision Dự phòng nợ xấu
465财务可持续性 (cáiwù kě chíxù xìng) – Financial sustainability Khả năng tài chính bền vững
466资本运作效率 (zīběn yùnzòu xiàolǜ) – Capital operation efficiency Hiệu suất vận hành vốn
467资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets (ROA) Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
468财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial flexibility Tính linh hoạt tài chính
469固定资本 (gùdìng zīběn) – Fixed capital Vốn cố định
470流动资本 (liúdòng zīběn) – Working capital Vốn lưu động
471有形资产 (yǒuxíng zīchǎn) – Tangible assets Tài sản hữu hình
472企业重组 (qǐyè chóngzǔ) – Corporate restructuring Tái cấu trúc doanh nghiệp
473资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset divestiture Thoái vốn tài sản
474股本回购 (gǔběn huígòu) – Share repurchase Mua lại cổ phiếu
475债务置换 (zhàiwù zhìhuàn) – Debt swap Hoán đổi nợ
476财务稳定计划 (cáiwù wěndìng jìhuà) – Financial stability plan Kế hoạch ổn định tài chính
477资本成本估算 (zīběn chéngběn gūsuàn) – Cost of capital estimation Ước tính chi phí vốn
478市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Market risk Rủi ro thị trường
479信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Credit risk Rủi ro tín dụng
480经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operational risk Rủi ro hoạt động
481外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign exchange risk Rủi ro tỷ giá
482流动性风险 (liúdòng xìng fēngxiǎn) – Liquidity risk Rủi ro thanh khoản
483财务稳定机制 (cáiwù wěndìng jīzhì) – Financial stability mechanism Cơ chế ổn định tài chính
484盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve Quỹ dự trữ thặng dư
485应付利息 (yīngfù lìxī) – Interest payable Lãi phải trả
486应收利息 (yīngshōu lìxī) – Interest receivable Lãi phải thu
487未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Undistributed profit Lợi nhuận chưa phân phối
488税务合规 (shuìwù hégé) – Tax compliance Tuân thủ thuế
489税收激励 (shuìshōu jīlì) – Tax incentives Ưu đãi thuế
490投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) Tỷ suất hoàn vốn
491资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset divestment Thoái vốn tài sản
492企业财务报告 (qǐyè cáiwù bàogào) – Corporate financial report Báo cáo tài chính doanh nghiệp
493财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial restructuring Tái cấu trúc tài chính
494债权融资 (zhàiquán róngzī) – Debt financing Huy động vốn từ nợ
495股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity financing Huy động vốn từ cổ phần
496资金缺口 (zījīn quēkǒu) – Funding gap Khoảng thiếu hụt tài chính
497资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital liquidity Tính thanh khoản vốn
498会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of accounts Sơ đồ tài khoản kế toán
499现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash flow forecasting Dự báo dòng tiền
500业绩考核 (yèjì kǎohé) – Performance evaluation Đánh giá hiệu suất
501资产转让 (zīchǎn zhuǎnràng) – Asset transfer Chuyển nhượng tài sản
502金融衍生品 (jīnróng yǎnshēng pǐn) – Financial derivatives Công cụ tài chính phái sinh
503财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial ratio analysis Phân tích tỷ lệ tài chính
504信用额度 (xìnyòng édù) – Credit limit Hạn mức tín dụng
505银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Bank statement Sao kê ngân hàng
506会计事务所 (kuàijì shìwù suǒ) – Accounting firm Công ty kế toán
507税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax planning Lập kế hoạch thuế
508增值税 (zēngzhí shuì) – Value-added tax (VAT) Thuế giá trị gia tăng
509消费税 (xiāofèi shuì) – Consumption tax Thuế tiêu dùng
510营业税 (yíngyè shuì) – Business tax Thuế kinh doanh
511预算外收入 (yùsuàn wài shōurù) – Off-budget revenue Thu nhập ngoài ngân sách
512财政赤字 (cáizhèng chìzì) – Fiscal deficit Thâm hụt tài khóa
513财务安全 (cáiwù ānquán) – Financial security An toàn tài chính
514企业偿债能力 (qǐyè chángzhài nénglì) – Debt-paying ability Khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp
515内部控制制度 (nèibù kòngzhì zhìdù) – Internal control system Hệ thống kiểm soát nội bộ
516融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial leasing Thuê tài chính
517经营性租赁 (jīngyíng xìng zūlìn) – Operating lease Thuê hoạt động
518股东红利 (gǔdōng hónglì) – Shareholder dividends Cổ tức cổ đông
519资本回收率 (zīběn huíshōu lǜ) – Capital recovery rate Tỷ lệ thu hồi vốn
520资本性收益 (zīběn xìng shōuyì) – Capital gains Lợi nhuận vốn
521财务预警 (cáiwù yùjǐng) – Financial warning Cảnh báo tài chính
522企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate social responsibility (CSR) Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
523盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Surplus distribution Phân phối thặng dư
524债务风险 (zhàiwù fēngxiǎn) – Debt risk Rủi ro nợ
525税收负担 (shuìshōu fùdān) – Tax burden Gánh nặng thuế
526会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Financial statement analysis Phân tích báo cáo tài chính
527财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial statement audit Kiểm toán báo cáo tài chính
528资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset impairment Suy giảm giá trị tài sản
529资本化 (zīběn huà) – Capitalization Vốn hóa
530营运资金管理 (yíngyùn zījīn guǎnlǐ) – Working capital management Quản lý vốn lưu động
531税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax audit Kiểm tra thuế
532税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax exemptions Miễn giảm thuế
533会计差错 (kuàijì chācuò) – Accounting errors Sai sót kế toán
534资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Efficiency of fund utilization Hiệu quả sử dụng vốn
535财政支出 (cáizhèng zhīchū) – Fiscal expenditure Chi tiêu tài khóa
536盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability Khả năng sinh lời
537债务结构 (zhàiwù jiégòu) – Debt structure Cơ cấu nợ
538财务舞弊 (cáiwù wǔbì) – Financial fraud Gian lận tài chính
539应计会计 (yìngjì kuàijì) – Accrual accounting Kế toán dồn tích
540权责发生制 (quánzé fāshēng zhì) – Accrual basis Cơ sở kế toán dồn tích
541现金基础会计 (xiànjīn jīchǔ kuàijì) – Cash basis accounting Kế toán theo cơ sở tiền mặt
542融资工具 (róngzī gōngjù) – Financing instruments Công cụ tài chính
543货币市场 (huòbì shìchǎng) – Money market Thị trường tiền tệ
544税基侵蚀 (shuìjī qīnshí) – Base erosion Xói mòn cơ sở thuế
545转移定价 (zhuǎnyí dìngjià) – Transfer pricing Định giá chuyển nhượng
546关联交易 (guānlián jiāoyì) – Related party transactions Giao dịch liên kết
547财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budgeting Lập ngân sách tài chính
548财务盈亏 (cáiwù yíngkuī) – Financial gains and losses Lợi nhuận và lỗ tài chính
549外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit Kiểm toán bên ngoài
550企业破产 (qǐyè pòchǎn) – Corporate bankruptcy Phá sản doanh nghiệp
551资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and liability management Quản lý tài sản và nợ phải trả
552经营业绩 (jīngyíng yèjī) – Business performance Hiệu suất kinh doanh
553财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial soundness Sự vững chắc tài chính
554利润操纵 (lìrùn cāozǒng) – Earnings manipulation Thao túng lợi nhuận
555财务困境 (cáiwù kùnjìng) – Financial distress Khó khăn tài chính
556流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio Tỷ lệ thanh khoản ngắn hạn
557会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting verification Kiểm toán kế toán
558资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital stock Vốn cổ phần
559应计负债 (yīngjì fùzhài) – Accrued liabilities Nợ phải trả dồn tích
560资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital expenditure (CAPEX) Chi tiêu vốn
561运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating expenses (OPEX) Chi phí vận hành
562资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset depreciation Khấu hao tài sản
563应计收入 (yīngjì shōurù) – Accrued revenue Doanh thu dồn tích
564资金池 (zījīn chí) – Cash pool Quỹ tiền mặt
565税后利润 (shuìhòu lìrùn) – After-tax profit Lợi nhuận sau thuế
566财务审慎性 (cáiwù shěnshèn xìng) – Financial prudence Tính thận trọng tài chính
567资本负债表 (zīběn fùzhài biǎo) – Capital and liabilities statement Bảng vốn và nợ phải trả
568所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owner’s equity Vốn chủ sở hữu
569企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate capital structure Cơ cấu vốn doanh nghiệp
570债务资本 (zhàiwù zīběn) – Debt capital Vốn vay
571资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio Tỷ lệ luân chuyển tiền mặt
572会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting books Sổ sách kế toán
573财务报表整合 (cáiwù bàobiǎo zhěnghé) – Financial statement consolidation Hợp nhất báo cáo tài chính
574经济增加值 (jīngjì zēngjiā zhí) – Economic value added (EVA) Giá trị kinh tế gia tăng
575自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free cash flow (FCF) Dòng tiền tự do
576税前利润 (shuìqián lìrùn) – Pre-tax profit Lợi nhuận trước thuế
577成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit analysis Phân tích chi phí – lợi ích
578年度财务报告 (niándù cáiwù bàogào) – Annual financial report Báo cáo tài chính hàng năm
579季度财务报告 (jìdù cáiwù bàogào) – Quarterly financial report Báo cáo tài chính quý
580月度财务报告 (yuèdù cáiwù bàogào) – Monthly financial report Báo cáo tài chính hàng tháng
581税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax planning Hoạch định thuế
582避税 (bìshuì) – Tax avoidance Tránh thuế
583逃税 (táoshuì) – Tax evasion Trốn thuế
584税务筹划策略 (shuìwù chóuhuà cèlüè) – Tax planning strategy Chiến lược lập kế hoạch thuế
585财务流动性 (cáiwù liúdòng xìng) – Financial liquidity Tính thanh khoản tài chính
586金融资产 (jīnróng zīchǎn) – Financial assets Tài sản tài chính
587负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Debt management Quản lý nợ
588盈利模式 (yínglì móshì) – Profit model Mô hình lợi nhuận
589财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial modeling Mô hình tài chính
590利润最大化 (lìrùn zuìdà huà) – Profit maximization Tối đa hóa lợi nhuận
591预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Budget management Quản lý ngân sách
592投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment (ROI) Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
593财务合规 (cáiwù hégui) – Financial compliance Tuân thủ tài chính
594税务优化 (shuìwù yōuhuà) – Tax optimization Tối ưu hóa thuế
595企业税负 (qǐyè shuìfù) – Corporate tax burden Gánh nặng thuế doanh nghiệp
596流动资金 (liúdòng zījīn) – Liquid assets Tài sản thanh khoản
597收入来源 (shōurù láiyuán) – Revenue sources Nguồn doanh thu
598利率风险 (lìlǜ fēngxiǎn) – Interest rate risk Rủi ro lãi suất
599资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure Chi tiêu vốn
600税务责任 (shuìwù zérèn) – Tax liability Nghĩa vụ thuế
601资金短缺 (zījīn duǎnquē) – Capital shortage Thiếu hụt vốn
602资本回收 (zīběn huíshōu) – Capital recovery Thu hồi vốn
603股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity financing Huy động vốn cổ phần
604债权融资 (zhàiquán róngzī) – Debt financing Huy động vốn vay
605金融工具 (jīnróng gōngjù) – Financial instruments Công cụ tài chính
606存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory management Quản lý hàng tồn kho
607存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
608折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation methods Phương pháp khấu hao
609财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial risk management Quản lý rủi ro tài chính
610资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset liquidity Khả năng thanh khoản của tài sản
611成本分析 (chéngběn fēnxī) – Cost analysis Phân tích chi phí
612资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital Tỷ suất sinh lời trên vốn
613收入确认标准 (shōurù quèrèn biāozhǔn) – Revenue recognition criteria Tiêu chuẩn ghi nhận doanh thu
614债券市场 (zhàiquàn shìchǎng) – Bond market Thị trường trái phiếu
615财务可持续性 (cáiwù kě chíxù xìng) – Financial sustainability Tính bền vững tài chính
616企业财务 (qǐyè cáiwù) – Corporate finance Tài chính doanh nghiệp
617财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial stability Sự ổn định tài chính
618资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund management Quản lý quỹ
619应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable Khoản phải trả
620应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable Khoản phải thu
621减值准备 (jiǎnzhí zhǔnbèi) – Impairment provision Dự phòng giảm giá tài sản
622利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and loss statement (P&L) Báo cáo kết quả kinh doanh
623资本充足性 (zīběn chōngzú xìng) – Capital adequacy Độ đầy đủ vốn
624净资产 (jìng zīchǎn) – Net assets Tài sản ròng
625债权人 (zhàiquán rén) – Creditor Chủ nợ
626利润分红 (lìrùn fēnhóng) – Profit dividend Cổ tức lợi nhuận
627金融负债 (jīnróng fùzhài) – Financial liabilities Nợ tài chính
628总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total asset turnover ratio Tỷ lệ luân chuyển tổng tài sản
629流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio Tỷ lệ thanh toán hiện hành
630速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio Tỷ lệ thanh toán nhanh
631财务杠杆效应 (cáiwù gànggǎn xiàoyìng) – Financial leverage effect Hiệu ứng đòn bẩy tài chính
632会计操纵 (kuàijì cāozòng) – Accounting manipulation Thao túng kế toán
633盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve Quỹ thặng dư
634营运资金 (yíngyùn zījīn) – Working capital Vốn lưu động
635股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on shareholders’ equity Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
636财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budgeting Lập kế hoạch tài chính
637收入递延 (shōurù dìyán) – Deferred revenue Doanh thu dồn tích
638税基侵蚀 (shuìjī qīnshí) – Tax base erosion Xói mòn cơ sở thuế
639财务独立性 (cáiwù dúlì xìng) – Financial independence Độc lập tài chính
640现金周转期 (xiànjīn zhōuzhuǎn qī) – Cash conversion cycle Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt
641成本收益比 (chéngběn shōuyì bǐ) – Cost-benefit ratio Tỷ lệ chi phí – lợi ích
642财务灵活性 (cáiwù línghuó xìng) – Financial flexibility Tính linh hoạt tài chính
643资产回购 (zīchǎn huígòu) – Asset repurchase Mua lại tài sản
644企业估值 (qǐyè gūzhí) – Business valuation Định giá doanh nghiệp
645债券评级 (zhàiquàn píngjí) – Bond rating Xếp hạng tín dụng trái phiếu
646长期融资 (chángqī róngzī) – Long-term financing Huy động vốn dài hạn
647会计合并 (kuàijì hébìng) – Accounting consolidation Hợp nhất kế toán
648财务自律 (cáiwù zìlǜ) – Financial discipline Kỷ luật tài chính
649经营业绩 (jīngyíng yèjī) – Business performance Hiệu quả hoạt động kinh doanh
650递延所得税 (dìyán suǒdéshuì) – Deferred income tax Thuế thu nhập hoãn lại
651经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating cash flow Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
652投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing cash flow Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
653筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
654税率变动 (shuìlǜ biàndòng) – Tax rate changes Biến động thuế suất
655财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial soundness Sự vững mạnh tài chính
656企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate financing Huy động vốn doanh nghiệp
657资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Payback period Thời gian thu hồi vốn
658债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing Huy động vốn từ nợ
659股东贷款 (gǔdōng dàikuǎn) – Shareholder loan Khoản vay từ cổ đông
660资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Fund turnover Vòng quay vốn
661利息覆盖率 (lìxī fùgàilǜ) – Interest coverage ratio Tỷ lệ khả năng trả lãi vay
662风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk assessment Đánh giá rủi ro
663财务管理制度 (cáiwù guǎnlǐ zhìdù) – Financial management system Hệ thống quản lý tài chính
664业务整合 (yèwù zhěnghé) – Business integration Hợp nhất kinh doanh
665资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital operations Hoạt động vốn
666资产变现 (zīchǎn biànxiàn) – Asset realization Hiện thực hóa tài sản
667资产重组 (zīchǎn chóngzǔ) – Asset restructuring Tái cơ cấu tài sản
668内控体系 (nèikòng tǐxì) – Internal control system Hệ thống kiểm soát nội bộ
669财务集中管理 (cáiwù jízhōng guǎnlǐ) – Centralized financial management Quản lý tài chính tập trung
670财务外包 (cáiwù wàibāo) – Financial outsourcing Thuê ngoài dịch vụ tài chính
671公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate governance Quản trị công ty
672股权激励 (gǔquán jīlì) – Equity incentives Khuyến khích bằng cổ phiếu
673股东权益变动 (gǔdōng quányì biàndòng) – Changes in shareholders’ equity Biến động quyền lợi cổ đông
674经营绩效 (jīngyíng jìxiào) – Business performance Hiệu suất kinh doanh
675金融监管 (jīnróng jiānguǎn) – Financial supervision Giám sát tài chính
676短期债务 (duǎnqī zhàiwù) – Short-term liabilities Nợ ngắn hạn
677银行授信 (yínháng shòuxìn) – Bank credit approval Cấp tín dụng ngân hàng
678杠杆投资 (gànggǎn tóuzī) – Leveraged investment Đầu tư sử dụng đòn bẩy tài chính
679财务成本控制 (cáiwù chéngběn kòngzhì) – Financial cost control Kiểm soát chi phí tài chính
680损益账户 (sǔnyì zhànghù) – Profit and loss account Tài khoản lãi lỗ
681应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable Thương phiếu phải trả
682应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable Thương phiếu phải thu
683预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget control Kiểm soát ngân sách
684经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating leverage Đòn bẩy kinh doanh
685净现值 (jìng xiànzhí) – Net present value (NPV) Giá trị hiện tại ròng
686内在价值 (nèizài jiàzhí) – Intrinsic value Giá trị nội tại
687市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Market value Giá trị thị trường
688债务比率 (zhàiwù bǐlǜ) – Debt ratio Tỷ lệ nợ
689资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity of funds Tính thanh khoản của vốn
690会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting records Hồ sơ kế toán
691审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Audit opinion Ý kiến kiểm toán
692资金缺口 (zījīn quēkǒu) – Funding gap Khoảng thiếu hụt vốn
693经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating cash flow Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
694资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting Ngân sách vốn
695资本溢价 (zīběn yìjià) – Capital premium Thặng dư vốn
696股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend payment Chi trả cổ tức
697经济增加值 (jīngjì zēngjià zhí) – Economic value added (EVA) Giá trị kinh tế gia tăng
698投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
699公司财务治理 (gōngsī cáiwù zhìlǐ) – Corporate financial governance Quản trị tài chính doanh nghiệp
700成本管理 (chéngběn guǎnlǐ) – Cost management Quản lý chi phí
701财务纪律 (cáiwù jìlǜ) – Financial discipline Kỷ luật tài chính
702资产分配 (zīchǎn fēnpèi) – Asset allocation Phân bổ tài sản
703会计制度 (kuàijì zhìdù) – Accounting system Chế độ kế toán
704银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank loan Khoản vay ngân hàng
705股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ equity Quyền lợi cổ đông
706资产负债 (zīchǎn fùzhài) – Assets and liabilities Tài sản và nợ phải trả
707税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax planning Kế hoạch thuế
708运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating cost Chi phí vận hành
709总账会计 (zǒngzhàng kuàijì) – General ledger accounting Kế toán tổng hợp
710现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents Các khoản tương đương tiền mặt
711财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial report Báo cáo tài chính
712合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated financial statements Báo cáo tài chính hợp nhất
713负债率 (fùzhài lǜ) – Debt ratio Tỷ lệ nợ
714营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating revenue Doanh thu hoạt động
715折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation method Phương pháp khấu hao
716资本金 (zīběn jīn) – Capital fund Vốn điều lệ
717股权结构 (gǔquán jiégòu) – Equity structure Cơ cấu cổ phần
718融资需求 (róngzī xūqiú) – Financing needs Nhu cầu huy động vốn
719负债表 (fùzhài biǎo) – Balance sheet Bảng cân đối kế toán
720企业信用 (qǐyè xìnyòng) – Corporate credit Tín dụng doanh nghiệp
721股东贷款 (gǔdōng dàikuǎn) – Shareholder loan Khoản vay cổ đông
722会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimates Dự toán kế toán
723外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign exchange risk Rủi ro tỷ giá hối đoái
724营业毛利 (yíngyè máolì) – Gross operating profit Lợi nhuận gộp hoạt động kinh doanh
725成本费用 (chéngběn fèiyòng) – Cost and expenses Chi phí
726现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash discount Chiết khấu thanh toán tiền mặt
727应付股利 (yīngfù gǔlì) – Dividends payable Cổ tức phải trả
728经营活动 (jīngyíng huódòng) – Business operations Hoạt động kinh doanh
729经营预算 (jīngyíng yùsuàn) – Operating budget Ngân sách hoạt động
730资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital structure optimization Tối ưu hóa cơ cấu vốn
731资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital Tỷ suất hoàn vốn
732运营杠杆 (yùnyíng gànggǎn) – Operating leverage Đòn bẩy kinh doanh
733总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total asset turnover ratio Tỷ suất quay vòng tổng tài sản
734税前利润率 (shuìqián lìrùn lǜ) – Pre-tax profit margin Biên lợi nhuận trước thuế
735股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
736财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial leverage ratio Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
737税负 (shuìfù) – Tax burden Gánh nặng thuế
738会计审核 (kuàijì shěnhé) – Accounting review Rà soát kế toán
739盈余现金 (yíngyú xiànjīn) – Surplus cash Tiền mặt dư thừa
740投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback period Thời gian thu hồi vốn đầu tư
741应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover ratio Tỷ lệ quay vòng khoản phải trả
742应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio Tỷ lệ quay vòng khoản phải thu
743利息保障倍数 (lìxí bǎozhàng bèishù) – Interest coverage ratio Hệ số bảo vệ lãi vay
744外币兑换 (wàibì duìhuàn) – Foreign currency exchange Trao đổi ngoại tệ
745税收风险 (shuìshōu fēngxiǎn) – Tax risk Rủi ro thuế
746会计手册 (kuàijì shǒucè) – Accounting manual Sổ tay kế toán
747股权投资 (gǔquán tóuzī) – Equity investment Đầu tư cổ phần
748企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions (M&A) Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
749资产组合 (zīchǎn zǔhé) – Asset portfolio Danh mục tài sản
750经济衰退 (jīngjì shuāituì) – Economic recession Suy thoái kinh tế
751资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital turnover Vòng quay vốn
752会计审查 (kuàijì shěnchá) – Accounting inspection Kiểm tra kế toán
753投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Investment return rate Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư
754现金溢价 (xiànjīn yìjià) – Cash premium Phần tiền mặt trả thêm
755财务自主权 (cáiwù zìzhǔquán) – Financial autonomy Quyền tự chủ tài chính
756债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing Huy động vốn bằng nợ
757现金流量风险 (xiànjīn liúliàng fēngxiǎn) – Cash flow risk Rủi ro dòng tiền
758税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net profit after tax Lợi nhuận sau thuế
759经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Business leverage Đòn bẩy kinh doanh
760营业外收入 (yíngyèwài shōurù) – Non-operating income Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
761营业外支出 (yíngyèwài zhīchū) – Non-operating expenses Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh
762无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of intangible assets Khấu hao tài sản vô hình
763会计变更 (kuàijì biàngēng) – Accounting change Thay đổi kế toán
764企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Corporate accounting standards Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp
765税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit Khoản khấu trừ thuế
766股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder return Lợi nhuận cổ đông
767存货盘点 (cúnhuò pándiǎn) – Inventory counting Kiểm kê hàng tồn kho
768资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-liability matching Cân đối tài sản và nợ
769会计假设 (kuàijì jiǎshè) – Accounting assumptions Giả định kế toán
770租赁会计 (zūlìn kuàijì) – Lease accounting Kế toán thuê tài sản
771应收账款坏账 (yīngshōu zhàngkuǎn huàizhàng) – Bad debt of accounts receivable Nợ xấu từ khoản phải thu
772税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax inspection Kiểm tra thuế
773会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting cycle Chu kỳ kế toán
774偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt repayment ability Khả năng thanh toán nợ
775资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure (CapEx) Chi tiêu vốn
776经营活动净现金流量 (jīngyíng huódòng jìng xiànjīn liúliàng) – Net cash flow from operating activities Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
777经济增加值 (jīngjì zēngjià zhí) – Economic Value Added (EVA) Giá trị gia tăng kinh tế
778财务智能化 (cáiwù zhìnéng huà) – Financial intelligence Tài chính thông minh
779股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
780企业财务战略 (qǐyè cáiwù zhànlüè) – Corporate financial strategy Chiến lược tài chính doanh nghiệp
781资产估值 (zīchǎn gūzhí) – Asset valuation Định giá tài sản
782股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend payment Trả cổ tức
783合并会计报表 (hébìng kuàijì bàobiǎo) – Consolidated accounting statements Báo cáo tài chính hợp nhất
784流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio Tỷ lệ thanh khoản hiện tại
785财务绩效考核 (cáiwù jìxiào kǎohé) – Financial performance evaluation Đánh giá hiệu suất tài chính
786资本市场融资 (zīběn shìchǎng róngzī) – Capital market financing Huy động vốn từ thị trường vốn
787审计调整 (shěnjì tiáozhěng) – Audit adjustment Điều chỉnh kiểm toán
788现金流量管理 (xiànjīn liúliàng guǎnlǐ) – Cash flow management Quản lý dòng tiền
789企业财务规划 (qǐyè cáiwù guīhuà) – Corporate financial planning Hoạch định tài chính doanh nghiệp
790政府会计 (zhèngfǔ kuàijì) – Government accounting Kế toán công
791会计利润 (kuàijì lìrùn) – Accounting profit Lợi nhuận kế toán
792投资性房地产 (tóuzīxìng fángdìchǎn) – Investment property Bất động sản đầu tư
793减值准备 (jiǎnzhí zhǔnbèi) – Impairment provision Dự phòng tổn thất tài sản
794资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset liquidity Tính thanh khoản của tài sản
795资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital appreciation Tăng giá trị vốn
796财务杠杆风险 (cáiwù gànggǎn fēngxiǎn) – Financial leverage risk Rủi ro đòn bẩy tài chính
797信用评级 (xìnyòng píngjí) – Credit rating Xếp hạng tín dụng
798资产折让 (zīchǎn zhéliàng) – Asset discount Chiết khấu tài sản
799经营溢利 (jīngyíng yìlì) – Operating surplus Thặng dư kinh doanh
800长期股权投资 (chángqī gǔquán tóuzī) – Long-term equity investment Đầu tư cổ phần dài hạn
801投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment return Lợi nhuận đầu tư
802股息收益率 (gǔxī shōuyì lǜ) – Dividend yield Tỷ suất cổ tức
803费用摊销 (fèiyòng tānxiāo) – Expense amortization Phân bổ chi phí
804税后收入 (shuìhòu shōurù) – After-tax income Thu nhập sau thuế
805资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Capital-to-debt ratio Tỷ lệ vốn trên nợ
806年报 (niánbào) – Annual report Báo cáo thường niên
807融资活动 (róngzī huódòng) – Financing activities Hoạt động huy động vốn
808货币时间价值 (huòbì shíjiān jiàzhí) – Time value of money Giá trị thời gian của tiền
809资本金 (zīběn jīn) – Capital fund Quỹ vốn
810对冲会计 (duìchōng kuàijì) – Hedge accounting Kế toán phòng ngừa rủi ro
811投资基金 (tóuzī jījīn) – Investment fund Quỹ đầu tư
812经济衰退风险 (jīngjì shuāituì fēngxiǎn) – Economic recession risk Rủi ro suy thoái kinh tế
813税负转嫁 (shuìfù zhuǎnjià) – Tax shifting Chuyển giao gánh nặng thuế
814财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial planning Kế hoạch tài chính
815股权分配 (gǔquán fēnpèi) – Equity distribution Phân phối cổ phần
816财务独立 (cáiwù dúlì) – Financial independence Độc lập tài chính
817资本回报 (zīběn huíbào) – Capital return Hoàn vốn
818财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Financial management system Hệ thống quản lý tài chính
819流动性管理 (liúdòng xìng guǎnlǐ) – Liquidity management Quản lý thanh khoản
820风险敞口 (fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk exposure Mức độ rủi ro
821应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover Vòng quay khoản phải trả
822权益融资 (quányì róngzī) – Equity financing Huy động vốn bằng cổ phần
823货币贬值 (huòbì biǎnzhí) – Currency depreciation Mất giá tiền tệ
824货币升值 (huòbì shēngzhí) – Currency appreciation Tăng giá tiền tệ
825信用担保 (xìnyòng dānbǎo) – Credit guarantee Bảo lãnh tín dụng
826资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital mobility Tính lưu động của vốn
827应收账款融资 (yīngshōu zhàngkuǎn róngzī) – Accounts receivable financing Tài trợ khoản phải thu
828财务记账 (cáiwù jìzhàng) – Financial bookkeeping Ghi sổ kế toán tài chính
829经营活动利润 (jīngyíng huódòng lìrùn) – Operating profit Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
830资本充足 (zīběn chōngzú) – Capital adequacy Đủ vốn
831资本分配 (zīběn fēnpèi) – Capital allocation Phân bổ vốn
832资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset disposal Thanh lý tài sản
833利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèishù) – Interest coverage ratio Hệ số bảo đảm lãi vay
834股权融资成本 (gǔquán róngzī chéngběn) – Cost of equity financing Chi phí vốn cổ phần
835外币折算 (wàibì zhé suàn) – Foreign currency translation Chuyển đổi ngoại tệ
836股本收益率 (gǔběn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
837资本杠杆 (zīběn gànggǎn) – Capital leverage Đòn bẩy vốn
838会计报表附注 (kuàijì bàobiǎo fùzhù) – Notes to financial statements Thuyết minh báo cáo tài chính
839债券融资 (zhàiquán róngzī) – Bond financing Huy động vốn bằng trái phiếu
840审计风险 (shěnjì fēngxiǎn) – Audit risk Rủi ro kiểm toán
841税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax audit Kiểm toán thuế
842资产流动比率 (zīchǎn liúdòng bǐlǜ) – Asset turnover ratio Hệ số vòng quay tài sản
843现金短缺 (xiànjīn duǎnquē) – Cash shortage Thiếu hụt tiền mặt
844外部融资 (wàibù róngzī) – External financing Huy động vốn từ bên ngoài
845盈余积累 (yíngyú jīlěi) – Earnings accumulation Tích lũy lợi nhuận
846折旧摊销 (zhéjiù tānxiāo) – Depreciation and amortization Khấu hao và phân bổ
847资本市场分析 (zīběn shìchǎng fēnxī) – Capital market analysis Phân tích thị trường vốn
848收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue recognition principle Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
849财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial transparency Tính minh bạch tài chính
850盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even analysis Phân tích hòa vốn
851财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial indicators Chỉ số tài chính
852资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital structure Cấu trúc vốn
853存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio Hệ số vòng quay hàng tồn kho
854债务人 (zhàiwù rén) – Debtor Con nợ
855贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan interest rate Lãi suất khoản vay
856资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-asset ratio Tỷ lệ nợ trên tài sản
857资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Return on capital investment Lợi nhuận từ đầu tư vốn
858会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policy Chính sách kế toán
859法定财务报告 (fǎdìng cáiwù bàogào) – Statutory financial report Báo cáo tài chính theo luật định
860营运资本 (yíngyùn zīběn) – Operating capital Vốn hoạt động
861年终结算 (niánzhōng jiésuàn) – Year-end closing Quyết toán cuối năm
862信用政策 (xìnyòng zhèngcè) – Credit policy Chính sách tín dụng
863银行对账 (yínháng duìzhàng) – Bank reconciliation Đối chiếu ngân hàng
864收入流 (shōurù liú) – Revenue stream Dòng doanh thu
865租赁会计 (zūlìn kuàijì) – Lease accounting Kế toán cho thuê
866公允价值 (gōngyǔn jiàzhí) – Fair value Giá trị hợp lý
867会计误差 (kuàijì wùchā) – Accounting error Lỗi kế toán
868财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial data analysis Phân tích dữ liệu tài chính
869企业财务制度 (qǐyè cáiwù zhìdù) – Corporate financial system Hệ thống tài chính doanh nghiệp
870企业融资计划 (qǐyè róngzī jìhuà) – Corporate financing plan Kế hoạch huy động vốn doanh nghiệp
871利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and loss statement Báo cáo lãi lỗ
872资本回流 (zīběn huíliú) – Capital repatriation Hồi hương vốn
873债务减免 (zhàiwù jiǎnmiǎn) – Debt relief Miễn giảm nợ
874税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit Khoản miễn giảm thuế
875营业税 (yíngyèshuì) – Business tax Thuế kinh doanh
876公司所得税 (gōngsī suǒdéshuì) – Corporate income tax Thuế thu nhập doanh nghiệp
877财政年度 (cáizhèng niándù) – Fiscal year Năm tài chính
878股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ equity Vốn chủ sở hữu
879企业资产负债表 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo) – Corporate balance sheet Bảng cân đối kế toán doanh nghiệp
880股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ meeting Đại hội cổ đông
881盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Retained earnings Lợi nhuận giữ lại
882财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial performance Hiệu quả tài chính
883偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt repayment ability Khả năng trả nợ
884贷款审批 (dàikuǎn shěnpī) – Loan approval Phê duyệt khoản vay
885融资方案 (róngzī fāng’àn) – Financing plan Kế hoạch huy động vốn
886税务罚款 (shuìwù fákuǎn) – Tax penalty Tiền phạt thuế
887资产证券 (zīchǎn zhèngquàn) – Asset securitization Chứng khoán hóa tài sản
888资金流入 (zījīn liúrù) – Cash inflow Dòng tiền vào
889资金流出 (zījīn liúchū) – Cash outflow Dòng tiền ra
890资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset appreciation Tăng giá tài sản
891利息支出 (lìxī zhīchū) – Interest expense Chi phí lãi vay
892财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial ratios Tỷ số tài chính
893投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Return on investment analysis Phân tích lợi tức đầu tư
894股市波动 (gǔshì bōdòng) – Stock market volatility Biến động thị trường chứng khoán
895股本结构 (gǔběn jiégòu) – Equity structure Cấu trúc vốn cổ phần
896财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial reimbursement Hoàn trả tài chính
897资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital employed (ROCE) Tỷ suất sinh lời trên vốn sử dụng
898债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Debt repayment Trả nợ
899资本回报 (zīběn huíbào) – Capital return Lợi tức vốn
900利息收入 (lìxī shōurù) – Interest income Thu nhập lãi vay
901会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting voucher Chứng từ kế toán
902投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income Thu nhập đầu tư
903资金流量表 (zījīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
904折现率 (zhéxiàn lǜ) – Discount rate Tỷ suất chiết khấu
905流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio Tỷ số thanh khoản ngắn hạn
906速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio Tỷ số thanh khoản nhanh
907筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow Dòng tiền từ hoạt động tài chính
908货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary funds Tiền tệ và quỹ tiền tệ
909会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subjects Tài khoản kế toán
910总账 (zǒngzhàng) – General ledger Sổ cái
911明细账 (míngxì zhàng) – Subsidiary ledger Sổ chi tiết
912企业会计制度 (qǐyè kuàijì zhìdù) – Corporate accounting system Chế độ kế toán doanh nghiệp
913租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease liabilities Nợ thuê tài chính
914经营性资产 (jīngyíng xìng zīchǎn) – Operating assets Tài sản hoạt động
915纳税义务 (nàshuì yìwù) – Tax obligation Nghĩa vụ thuế
916权益融资 (quányì róngzī) – Equity financing Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu
917可持续盈利能力 (kě chíxù yínglì nénglì) – Sustainable profitability Khả năng sinh lời bền vững
918资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Asset allocation Phân bổ tài sản
919融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing structure Cấu trúc tài trợ
920资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund management Quản lý vốn
921存货核算 (cúnhuò hésuàn) – Inventory accounting Kế toán hàng tồn kho
922会计误差调整 (kuàijì wùchā tiáozhěng) – Accounting error correction Điều chỉnh sai sót kế toán
923短期贷款 (duǎnqī dàikuǎn) – Short-term loan Khoản vay ngắn hạn
924长期贷款 (chángqī dàikuǎn) – Long-term loan Khoản vay dài hạn
925会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Accounting software Phần mềm kế toán
926数据分析 (shùjù fēnxī) – Data analysis Phân tích dữ liệu
927投资估算 (tóuzī gūsàn) – Investment estimation Dự toán đầu tư
928财务自评 (cáiwù zìpíng) – Financial self-assessment Tự đánh giá tài chính
929财务整顿 (cáiwù zhěngdùn) – Financial rectification Chỉnh đốn tài chính
930预算盈余 (yùsuàn yíngyú) – Budget surplus Thặng dư ngân sách
931预算赤字 (yùsuàn chìzì) – Budget deficit Thâm hụt ngân sách
932现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents Tương đương tiền
933资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure Chi phí vốn
934财务压力 (cáiwù yālì) – Financial stress Áp lực tài chính
935年终决算 (niánzhōng juésuàn) – Year-end settlement Quyết toán cuối năm
936财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Financial policy Chính sách tài chính
937投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Payback period Thời gian hoàn vốn
938信用扩张 (xìnyòng kuòzhāng) – Credit expansion Mở rộng tín dụng
939流动性管理 (liúdòngxìng guǎnlǐ) – Liquidity management Quản lý thanh khoản
940应收账款周转 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn) – Accounts receivable turnover Vòng quay các khoản phải thu
941存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
942投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Portfolio management Quản lý danh mục đầu tư
943成本摊销 (chéngběn tānxiāo) – Cost amortization Phân bổ chi phí
944财务杠杆率 (cáiwù gànggǎn lǜ) – Financial leverage ratio Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
945利息覆盖率 (lìxī fùgàilǜ) – Interest coverage ratio Tỷ lệ khả năng trả lãi
946风险资本 (fēngxiǎn zīběn) – Venture capital Vốn đầu tư mạo hiểm
947应计会计 (yīngjì kuàijì) – Accrual accounting Kế toán dồn tích
948利润率分析 (lìrùn lǜ fēnxī) – Profit margin analysis Phân tích tỷ suất lợi nhuận
949运营资本 (yùnyíng zīběn) – Operating capital Vốn hoạt động
950资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability management Quản lý tài sản và nợ
951融资成本 (róngzī chéngběn) – Cost of financing Chi phí tài trợ
952税收规划 (shuìshōu guīhuà) – Tax planning Quy hoạch thuế
953债权债务 (zhàiquán zhàiwù) – Credit and debt Công nợ
954企业信用风险 (qǐyè xìnyòng fēngxiǎn) – Corporate credit risk Rủi ro tín dụng doanh nghiệp
955资产负债表日 (zīchǎn fùzhài biǎo rì) – Balance sheet date Ngày lập bảng cân đối kế toán
956经营性现金流量 (jīngyíng xìng xiànjīn liúliàng) – Operating cash flow Dòng tiền hoạt động
957投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Return on investment (ROI) Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
958利润留存 (lìrùn liúcún) – Retained earnings Lợi nhuận giữ lại
959资产折旧率 (zīchǎn zhéjiù lǜ) – Depreciation rate Tỷ lệ khấu hao tài sản
960短期债务 (duǎnqī zhàiwù) – Short-term debt Nợ ngắn hạn
961长期债务 (chángqī zhàiwù) – Long-term debt Nợ dài hạn
962资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-asset ratio Tỷ lệ nợ trên tài sản
963变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable cost Chi phí biến đổi
964销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of sales Giá vốn hàng bán
965未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Undistributed profits Lợi nhuận chưa phân phối
966内部融资 (nèibù róngzī) – Internal financing Huy động vốn nội bộ
967可转换债券 (kě zhuǎnhuàn zhàiquàn) – Convertible bonds Trái phiếu chuyển đổi
968债券溢价 (zhàiquàn yìjià) – Bond premium Phần thặng dư trái phiếu
969财政拨款 (cáizhèng bōkuǎn) – Fiscal allocation Cấp phát ngân sách
970税后净利润 (shuìhòu jìng lìrùn) – Net profit after tax Lợi nhuận ròng sau thuế
971资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability management Quản lý tài sản và nợ phải trả
972融资策略 (róngzī cèlüè) – Financing strategy Chiến lược tài trợ
973销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Sales profit margin Biên lợi nhuận bán hàng
974资产负债错配 (zīchǎn fùzhài cuòpèi) – Asset-liability mismatch Sự không phù hợp giữa tài sản và nợ
975企业财务重组 (qǐyè cáiwù chóngzǔ) – Corporate financial restructuring Tái cơ cấu tài chính doanh nghiệp
976现金流动性 (xiànjīn liúdòngxìng) – Cash liquidity Tính thanh khoản của tiền mặt
977库存积压 (kùcún jīyā) – Inventory backlog Hàng tồn kho dư thừa
978公司市值 (gōngsī shìzhí) – Market capitalization Giá trị vốn hóa thị trường
979股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder return Lợi nhuận cho cổ đông
980资产再评估 (zīchǎn zàipínggū) – Asset revaluation Đánh giá lại tài sản
981财务治理 (cáiwù zhìlǐ) – Financial governance Quản trị tài chính
982应付款项 (yīng fù kuǎnxiàng) – Payables Khoản phải trả
983收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue recognition Xác nhận doanh thu
984投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Investment payback period Thời gian hoàn vốn đầu tư
985资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Fund liquidity Thanh khoản vốn
986长期应付款 (chángqī yīngfù kuǎn) – Long-term payables Khoản phải trả dài hạn
987政府拨款 (zhèngfǔ bōkuǎn) – Government grants Trợ cấp chính phủ
988所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owners’ equity Quyền sở hữu vốn
989股份支付 (gǔfèn zhīfù) – Share-based payment Thanh toán bằng cổ phiếu
990财务流动性 (cáiwù liúdòngxìng) – Financial liquidity Tính thanh khoản tài chính
991毛利率 (máolì lǜ) – Gross profit margin Tỷ suất lợi nhuận gộp
992净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net profit margin Tỷ suất lợi nhuận ròng
993信用期限 (xìnyòng qíxiàn) – Credit term Thời hạn tín dụng
994负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt-to-equity ratio Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
995长期投资收益 (chángqī tóuzī shōuyì) – Long-term investment return Lợi nhuận đầu tư dài hạn
996短期投资收益 (duǎnqī tóuzī shōuyì) – Short-term investment return Lợi nhuận đầu tư ngắn hạn
997现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash discount Chiết khấu tiền mặt
998融资需求 (róngzī xūqiú) – Financing needs Nhu cầu tài trợ
999资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Fund utilization efficiency Hiệu quả sử dụng vốn
1000营运利润 (yíngyùn lìrùn) – Operating profit Lợi nhuận hoạt động
1001融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
1002企业合并 (qǐyè hébìng) – Business combination Sáp nhập doanh nghiệp
1003资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital operation Hoạt động vốn
1004摊销 (tānxiāo) – Amortization Phân bổ khấu hao
1005资产负债结构 (zīchǎn fùzhài jiégòu) – Asset-liability structure Cơ cấu tài sản và nợ
1006资本周转率 (zīběn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio Tỷ lệ quay vòng vốn
1007营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit Lợi nhuận kinh doanh
1008股东分红 (gǔdōng fēnhóng) – Shareholder dividend Cổ tức cổ đông
1009固定资产清理 (gùdìng zīchǎn qīnglǐ) – Fixed asset disposal Thanh lý tài sản cố định
1010企业自有资金 (qǐyè zìyǒu zījīn) – Self-owned funds Nguồn vốn tự có của doanh nghiệp
1011资本密集型 (zīběn mìjíxíng) – Capital-intensive Doanh nghiệp thâm dụng vốn
1012财务自动化 (cáiwù zìdònghuà) – Financial automation Tự động hóa tài chính
1013国际会计准则 (guójì kuàijì zhǔnzé) – International Accounting Standards (IAS) Chuẩn mực kế toán quốc tế
1014会计系统 (kuàijì xìtǒng) – Accounting system Hệ thống kế toán
1015会计报销 (kuàijì bàoxiāo) – Expense reimbursement Thanh toán công tác phí
1016折扣率 (zhékòu lǜ) – Discount rate Tỷ lệ chiết khấu
1017应纳税所得额 (yīng nàshuì suǒdé é) – Taxable income Thu nhập chịu thuế
1018未到期收入 (wèi dàoqī shōurù) – Unearned revenue Doanh thu chưa thực hiện
1019财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial auditing Kiểm tra tài chính
1020企业税务合规 (qǐyè shuìwù hégé) – Corporate tax compliance Tuân thủ thuế doanh nghiệp
1021税收抵扣 (shuìshōu dǐkòu) – Tax deduction Khấu trừ thuế
1022成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting Kế toán chi phí
1023盈利预测 (yínglì yùcè) – Profit forecast Dự báo lợi nhuận
1024资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital flow Dòng chảy vốn
1025应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable Hối phiếu phải trả
1026应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable Hối phiếu phải thu
1027未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Retained earnings Lợi nhuận chưa phân phối
1028企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate financing Tài trợ doanh nghiệp
1029资本管理 (zīběn guǎnlǐ) – Capital management Quản lý vốn
1030信用扩展 (xìnyòng kuòzhǎn) – Credit expansion Mở rộng tín dụng
1031财务风控 (cáiwù fēngkòng) – Financial risk control Kiểm soát rủi ro tài chính
1032会计欺诈 (kuàijì qīzhà) – Accounting fraud Gian lận kế toán
1033企业风险管理 (qǐyè fēngxiǎn guǎnlǐ) – Corporate risk management Quản lý rủi ro doanh nghiệp
1034经济增长率 (jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Economic growth rate Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế
1035财务会计制度 (cáiwù kuàijì zhìdù) – Financial accounting system Hệ thống kế toán tài chính
1036资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on capital (ROC) Tỷ suất sinh lời trên vốn
1037经营业绩 (jīngyíng yèjì) – Business performance Hiệu suất kinh doanh
1038股本 (gǔběn) – Share capital Vốn cổ phần
1039总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
1040财务危机 (cáiwù wēijī) – Financial crisis Khủng hoảng tài chính
1041融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing structure Cơ cấu tài trợ
1042股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Stock market Thị trường chứng khoán
1043货币政策 (huòbì zhèngcè) – Monetary policy Chính sách tiền tệ
1044资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Asset return rate Tỷ lệ sinh lời trên tài sản
1045经济附加值 (jīngjì fùjià zhí) – Economic value added (EVA) Giá trị gia tăng kinh tế
1046总负债 (zǒng fùzhài) – Total liabilities Tổng nợ phải trả
1047会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting items Hạng mục kế toán
1048资本扩张 (zīběn kuòzhāng) – Capital expansion Mở rộng vốn
1049股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend payment Thanh toán cổ tức
1050资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital stock Tồn kho vốn
1051会计期间 (kuàijì qījiān) – Accounting period Kỳ kế toán
1052财务健全性 (cáiwù jiànquánxìng) – Financial soundness Sự ổn định tài chính
1053负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Liability ratio Tỷ lệ nợ
1054财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial flexibility Sự linh hoạt tài chính
1055资产负债结构 (zīchǎn fùzhài jiégòu) – Asset-liability structure Cấu trúc tài sản và nợ
1056短期资产 (duǎnqī zīchǎn) – Short-term assets Tài sản ngắn hạn
1057利润结转 (lìrùn jiézhuǎn) – Profit carryforward Kết chuyển lợi nhuận
1058税前折旧 (shuìqián zhéjiù) – Pre-tax depreciation Khấu hao trước thuế
1059财务盈亏 (cáiwù yíngkuī) – Financial profit and loss Lãi lỗ tài chính
1060财务平衡 (cáiwù pínghéng) – Financial balance Cân bằng tài chính
1061资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital operation Vận hành vốn
1062杠杆财务 (gànggǎn cáiwù) – Leveraged finance Tài chính có đòn bẩy
1063投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Investment yield Tỷ suất sinh lời đầu tư
1064投资战略 (tóuzī zhànlüè) – Investment strategy Chiến lược đầu tư
1065资本市场波动 (zīběn shìchǎng bōdòng) – Capital market volatility Biến động thị trường vốn
1066企业兼并 (qǐyè jiānbìng) – Corporate merger Sáp nhập doanh nghiệp
1067财务漏洞 (cáiwù lòudòng) – Financial loophole Lỗ hổng tài chính
1068财务整顿 (cáiwù zhěngdùn) – Financial restructuring Cơ cấu lại tài chính
1069企业偿债能力 (qǐyè chángzhài nénglì) – Corporate solvency Khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp
1070税务合规性 (shuìwù hégéxìng) – Tax compliance Tuân thủ thuế
1071投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Return on investment analysis Phân tích lợi nhuận đầu tư
1072负债权益比 (fùzhài quányì bǐ) – Debt-to-equity ratio Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1073经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating cost Chi phí hoạt động
1074资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset revaluation Định giá lại tài sản
1075资本利用效率 (zīběn lìyòng xiàolǜ) – Capital utilization efficiency Hiệu suất sử dụng vốn
1076财务损益表 (cáiwù sǔnyì biǎo) – Profit and loss statement Báo cáo lãi lỗ
1077应付税款 (yīngfù shuìkuǎn) – Taxes payable Thuế phải nộp
1078应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts receivable turnover ratio Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
1079存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) – Inventory turnover ratio Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
1080净经营资产 (jìng jīngyíng zīchǎn) – Net operating assets Tài sản vận hành ròng
1081运营杠杆 (yùnyíng gànggǎn) – Operating leverage Đòn bẩy hoạt động
1082企业财务审查 (qǐyè cáiwù shěnchá) – Corporate financial review Kiểm tra tài chính doanh nghiệp
1083边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Contribution margin Biên độ đóng góp
1084边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal cost Chi phí cận biên
1085无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of intangible assets Phân bổ tài sản vô hình
1086资本化 (zīběnhuà) – Capitalization Vốn hóa
1087股息政策 (gǔxī zhèngcè) – Dividend policy Chính sách cổ tức
1088盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Retained earnings reserve Quỹ lợi nhuận giữ lại
1089财务分析指标 (cáiwù fēnxī zhǐbiāo) – Financial analysis indicators Chỉ số phân tích tài chính
1090现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents Các khoản tương đương tiền
1091可转换债券 (kězhuǎnhuàn zhàiquàn) – Convertible bonds Trái phiếu chuyển đổi
1092杠杆收购 (gànggǎn shōugòu) – Leveraged buyout (LBO) Mua lại doanh nghiệp bằng đòn bẩy tài chính
1093财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial independence Tự do tài chính
1094股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity financing Gây quỹ bằng vốn chủ sở hữu
1095债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing Gây quỹ bằng nợ
1096盈余管理策略 (yíngyú guǎnlǐ cèlüè) – Earnings management strategy Chiến lược quản lý lợi nhuận
1097投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback period Thời gian hoàn vốn đầu tư
1098资本扩张战略 (zīběn kuòzhāng zhànlüè) – Capital expansion strategy Chiến lược mở rộng vốn
1099股权回购 (gǔquán huígòu) – Stock repurchase Mua lại cổ phiếu
1100税收优化 (shuìshōu yōuhuà) – Tax optimization Tối ưu hóa thuế
1101企业偿债计划 (qǐyè chángzhài jìhuà) – Corporate debt repayment plan Kế hoạch trả nợ doanh nghiệp
1102资产结构 (zīchǎn jiégòu) – Asset structure Cấu trúc tài sản
1103企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Business valuation assessment Đánh giá giá trị doanh nghiệp
1104上市财务报告 (shàngshì cáiwù bàogào) – Financial reports for listed companies Báo cáo tài chính cho công ty niêm yết
1105总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on total assets (ROA) Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
1106股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
1107资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Asset yield Tỷ suất lợi nhuận tài sản
1108企业资本配置 (qǐyè zīběn pèizhì) – Corporate capital allocation Phân bổ vốn doanh nghiệp
1109会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Accounting policy change Thay đổi chính sách kế toán
1110应收账款周转天数 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn tiānshù) – Days sales outstanding (DSO) Số ngày thu hồi công nợ
1111应付账款周转天数 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn tiānshù) – Days payable outstanding (DPO) Số ngày thanh toán công nợ
1112资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital liquidity Tính thanh khoản của vốn
1113盈余公积金 (yíngyú gōngjījīn) – Surplus reserve fund Quỹ dự trữ thặng dư
1114公司治理结构 (gōngsī zhìlǐ jiégòu) – Corporate governance structure Cấu trúc quản trị doanh nghiệp
1115财务合规性 (cáiwù hégé xìng) – Financial compliance Tuân thủ tài chính
1116会计数据分析 (kuàijì shùjù fēnxī) – Accounting data analysis Phân tích dữ liệu kế toán
1117投资回收 (tóuzī huíshōu) – Investment recovery Thu hồi vốn đầu tư
1118短期资本 (duǎnqī zīběn) – Short-term capital Vốn ngắn hạn
1119财务危机管理 (cáiwù wēijī guǎnlǐ) – Financial crisis management Quản lý khủng hoảng tài chính
1120债务结构 (zhàiwù jiégòu) – Debt structure Cấu trúc nợ
1121现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash ratio Tỷ lệ tiền mặt
1122净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Net asset return ratio Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng
1123财务安全性 (cáiwù ānquán xìng) – Financial security An toàn tài chính
1124品牌估值 (pǐnpái gūzhí) – Brand valuation Định giá thương hiệu
1125市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market share Thị phần
1126经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Operating efficiency Hiệu suất kinh doanh
1127资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital appreciation Gia tăng giá trị vốn
1128财务杠杆作用 (cáiwù gànggǎn zuòyòng) – Financial leverage effect Hiệu ứng đòn bẩy tài chính
1129年度财务审查 (niándù cáiwù shěnchá) – Annual financial review Xem xét tài chính hàng năm
1130业务整合 (yèwù zhěnghé) – Business integration Tích hợp kinh doanh
1131市场资本化 (shìchǎng zīběnhuà) – Market capitalization Vốn hóa thị trường
1132非经营性收入 (fēi jīngyíng xìng shōurù) – Non-operating income Thu nhập không từ hoạt động kinh doanh
1133财务诚信 (cáiwù chéngxìn) – Financial integrity Liêm chính tài chính
1134经营现金流 (jīngyíng xiànjīnliú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động
1135投资现金流 (tóuzī xiànjīnliú) – Investing cash flow – Dòng tiền đầu tư
1136融资现金流 (róngzī xiànjīnliú) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ
1137现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1138资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
1139资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
1140经营利润率 (jīngyíng lìrùn lǜ) – Operating profit margin – Biên lợi nhuận hoạt động
1141资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1142资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng vốn
1143应收账款余额 (yīngshōu zhàngkuǎn yú’é) – Accounts receivable balance – Số dư phải thu
1144应付账款余额 (yīngfù zhàngkuǎn yú’é) – Accounts payable balance – Số dư phải trả
1145资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset valuation – Định giá tài sản
1146固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Fixed asset depreciation – Khấu hao tài sản cố định
1147无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Intangible asset amortization – Phân bổ tài sản vô hình
1148资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital surplus – Thặng dư vốn cổ phần
1149营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động
1150营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating expenses – Chi phí ngoài hoạt động
1151存货周转天数 (cúnhuò zhōuzhuǎn tiānshù) – Inventory turnover days – Số ngày quay vòng hàng tồn kho
1152财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
1153企业重组 (qǐyè chóngzǔ) – Corporate restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
1154负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ
1155净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng
1156现金短缺 (xiànjīn duǎnquē) – Cash shortage – Thiếu hụt tiền mặt
1157资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital structure – Cấu trúc vốn
1158债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing – Huy động vốn bằng nợ
1159权益融资 (quányì róngzī) – Equity financing – Huy động vốn bằng cổ phần
1160财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial planning – Lập kế hoạch tài chính
1161预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget preparation – Lập ngân sách
1162资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Lập ngân sách vốn
1163成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí
1164利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận
1165盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings management – Quản lý lợi nhuận
1166经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operational risk – Rủi ro hoạt động
1167财务欺诈 (cáiwù qīzhà) – Financial fraud – Gian lận tài chính
1168财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính
1169财务数据 (cáiwù shùjù) – Financial data – Dữ liệu tài chính
1170债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt restructuring – Tái cơ cấu nợ
1171企业破产 (qǐyè pòchǎn) – Corporate bankruptcy – Phá sản doanh nghiệp
1172现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash flow forecast – Dự báo dòng tiền
1173投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Investment return analysis – Phân tích lợi nhuận đầu tư
1174资本市场 (zīběn shìchǎng) – Capital market – Thị trường vốn
1175资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-liability matching – Cân đối tài sản và nợ
1176财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency – Minh bạch tài chính
1177经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy kinh doanh
1178财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial freedom – Tự do tài chính
1179税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
1180资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital gains tax – Thuế lợi nhuận vốn
1181资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset divestiture – Thoái vốn tài sản
1182盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even analysis – Phân tích điểm hòa vốn
1183企业财务风险 (qǐyè cáiwù fēngxiǎn) – Corporate financial risk – Rủi ro tài chính doanh nghiệp
1184资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund management – Quản lý quỹ
1185资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital flow – Dòng vốn
1186财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial accounting – Hạch toán tài chính
1187企业资产评估 (qǐyè zīchǎn pínggū) – Business asset valuation – Định giá tài sản doanh nghiệp
1188企业财务规划 (qǐyè cáiwù guīhuà) – Corporate financial planning – Kế hoạch tài chính doanh nghiệp
1189财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial goal – Mục tiêu tài chính
1190财务优化 (cáiwù yōuhuà) – Financial optimization – Tối ưu hóa tài chính
1191长期股权投资 (chángqī gǔquán tóuzī) – Long-term equity investment – Đầu tư cổ phần dài hạn
1192资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital operation – Vận hành vốn
1193财务增长率 (cáiwù zēngzhǎng lǜ) – Financial growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng tài chính
1194现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Cash management – Quản lý tiền mặt
1195预算盈余 (yùsuàn yíngyú) – Budget surplus – Thặng dư ngân sách
1196预算赤字 (yùsuàn chìzì) – Budget deficit – Thâm hụt ngân sách
1197成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost allocation – Phân bổ chi phí
1198财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial indicators – Chỉ số tài chính
1199税后净利润 (shuìhòu jìng lìrùn) – Net profit after tax – Lợi nhuận ròng sau thuế
1200资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn
1201负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt-to-equity ratio (D/E) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1202财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial ratio – Tỷ số tài chính
1203资本成本 (zīběn chéngběn) – Cost of capital – Chi phí vốn
1204资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital stock – Lượng vốn tích lũy
1205财务危机 (cáiwù wēijī) – Financial crisis – Khủng hoảng tài chính
1206财务修正 (cáiwù xiūzhèng) – Financial correction – Điều chỉnh tài chính
1207经营风险管理 (jīngyíng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Business risk management – Quản lý rủi ro kinh doanh
1208财务业绩 (cáiwù yèjì) – Financial performance – Hiệu suất tài chính
1209资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-intensive – Ngành thâm dụng vốn
1210财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial flexibility – Tính linh hoạt tài chính
1211投资决策 (tóuzī juécè) – Investment decision – Quyết định đầu tư
1212财务集中 (cáiwù jízhōng) – Financial centralization – Tập trung tài chính
1213企业合并 (qǐyè hébìng) – Corporate merger – Sáp nhập doanh nghiệp
1214企业拆分 (qǐyè chāifēn) – Corporate split – Chia tách doanh nghiệp
1215融资需求 (róngzī xūqiú) – Financing needs – Nhu cầu tài trợ
1216资本扩张 (zīběn kuòzhāng) – Capital expansion – Mở rộng vốn
1217经济增长率 (jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Economic growth rate – Tốc độ tăng trưởng kinh tế
1218税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax revenue planning – Kế hoạch thu thuế
1219经营杠杆作用 (jīngyíng gànggǎn zuòyòng) – Operating leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy kinh doanh
1220资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Return on capital investment – Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư
1221财务约束 (cáiwù yuēshù) – Financial constraint – Hạn chế tài chính
1222现金持有量 (xiànjīn chíyǒu liàng) – Cash holdings – Lượng tiền mặt nắm giữ
1223企业信用风险 (qǐyè xìnyòng fēngxiǎn) – Corporate credit risk – Rủi ro tín dụng doanh nghiệp
1224资本结构调整 (zīběn jiégòu tiáozhěng) – Capital structure adjustment – Điều chỉnh cơ cấu vốn
1225税务负担 (shuìwù fùdān) – Tax burden – Gánh nặng thuế
1226财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial soundness – Sự lành mạnh tài chính
1227资产优化 (zīchǎn yōuhuà) – Asset optimization – Tối ưu hóa tài sản
1228资产证券化 (zīchǎn zhèngquànhuà) – Asset securitization – Chứng khoán hóa tài sản
1229负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Debt management – Quản lý nợ
1230经济周期 (jīngjì zhōuqī) – Economic cycle – Chu kỳ kinh tế
1231经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīnliú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1232股东红利 (gǔdōng hónglì) – Shareholder dividend – Cổ tức cổ đông
1233企业流动性 (qǐyè liúdòng xìng) – Corporate liquidity – Tính thanh khoản doanh nghiệp
1234财务会计 (cáiwù kuàijì) – Financial accounting – Kế toán tài chính
1235管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Managerial accounting – Kế toán quản trị
1236记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán
1237会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting calculation – Hạch toán kế toán
1238会计系统 (kuàijì xìtǒng) – Accounting system – Hệ thống kế toán
1239记账方法 (jìzhàng fāngfǎ) – Accounting method – Phương pháp ghi sổ
1240借贷记账法 (jièdài jìzhàng fǎ) – Double-entry bookkeeping – Phương pháp ghi sổ kép
1241会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policy – Chính sách kế toán
1242会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimate – Ước tính kế toán
1243财务处理 (cáiwù chǔlǐ) – Financial processing – Xử lý tài chính
1244账务管理 (zhàngwù guǎnlǐ) – Accounting management – Quản lý sổ sách kế toán
1245会计报表附注 (kuàijì bàobiǎo fùzhù) – Notes to financial statements – Thuyết minh báo cáo tài chính
1246资产负债调整 (zīchǎn fùzhài tiáozhěng) – Asset-liability adjustment – Điều chỉnh tài sản và nợ phải trả
1247财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Financial internal control – Kiểm soát nội bộ tài chính
1248会计报表编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Financial statement preparation – Lập báo cáo tài chính
1249资产折旧率 (zīchǎn zhéjiù lǜ) – Asset depreciation rate – Tỷ lệ khấu hao tài sản
1250现金流管理 (xiànjīn liú guǎnlǐ) – Cash flow management – Quản lý dòng tiền
1251应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable – Thương phiếu phải trả
1252应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable – Thương phiếu phải thu
1253费用摊销 (fèiyòng tānxiāo) – Expense amortization – Phân bổ chi phí
1254资本账簿 (zīběn zhàngbù) – Capital ledger – Sổ cái vốn
1255资产清查 (zīchǎn qīngchá) – Asset verification – Kiểm kê tài sản
1256财务合规 (cáiwù hégui) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
1257现金流动比率 (xiànjīn liúdòng bǐlǜ) – Cash flow ratio – Tỷ lệ dòng tiền
1258资本密集企业 (zīběn mìjí qǐyè) – Capital-intensive enterprise – Doanh nghiệp thâm dụng vốn
1259财务分析模型 (cáiwù fēnxī móxíng) – Financial analysis model – Mô hình phân tích tài chính
1260负债结构 (fùzhài jiégòu) – Liability structure – Cơ cấu nợ
1261资本负债表 (zīběn fùzhài biǎo) – Capital and liability statement – Bảng vốn và nợ
1262财务弹性管理 (cáiwù tánxìng guǎnlǐ) – Financial flexibility management – Quản lý tính linh hoạt tài chính
1263财务独立 (cáiwù dúlì) – Financial independence – Độc lập tài chính
1264现金流预测模型 (xiànjīn liú yùcè móxíng) – Cash flow forecasting model – Mô hình dự báo dòng tiền
1265资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure – Chi phí vốn
1266会计职业道德 (kuàijì zhíyè dàodé) – Accounting ethics – Đạo đức nghề nghiệp kế toán
1267亏损弥补 (kuīsǔn míbǔ) – Loss compensation – Bù lỗ
1268财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial audit – Kiểm toán tài chính
1269交易核算 (jiāoyì hésuàn) – Transaction accounting – Hạch toán giao dịch
1270经营业绩考核 (jīngyíng yèjì kǎohé) – Business performance evaluation – Đánh giá hiệu suất kinh doanh
1271经营性支出 (jīngyíng xìng zhīchū) – Operating expenses – Chi phí hoạt động
1272股东权益变动表 (gǔdōng quányì biàndòng biǎo) – Statement of changes in equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
1273资本市场运作 (zīběn shìchǎng yùnzuò) – Capital market operation – Hoạt động thị trường vốn
1274会计数据分析 (kuàijì shùjù fēnxī) – Accounting data analysis – Phân tích dữ liệu kế toán
1275资产保值 (zīchǎn bǎozhí) – Asset value preservation – Bảo toàn giá trị tài sản
1276债务违约风险 (zhàiwù wéiyuē fēngxiǎn) – Debt default risk – Rủi ro vỡ nợ
1277会计师事务所 (kuàijìshī shìwùsuǒ) – Accounting firm – Công ty kiểm toán
1278公司财务结构 (gōngsī cáiwù jiégòu) – Corporate financial structure – Cơ cấu tài chính doanh nghiệp
1279财务数据可视化 (cáiwù shùjù kěshìhuà) – Financial data visualization – Trực quan hóa dữ liệu tài chính
1280税务合规性 (shuìwù hégui xìng) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
1281企业财务转型 (qǐyè cáiwù zhuǎnxíng) – Corporate financial transformation – Chuyển đổi tài chính doanh nghiệp
1282资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Capital utilization efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn
1283资产流动性分析 (zīchǎn liúdòng xìng fēnxī) – Asset liquidity analysis – Phân tích tính thanh khoản tài sản
1284财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial forecasting – Dự báo tài chính
1285企业兼并 (qǐyè jiānbìng) – Corporate merger – Sáp nhập doanh nghiệp
1286资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital gain – Lợi nhuận vốn
1287经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận kinh doanh
1288经济可行性分析 (jīngjì kěxíng xìng fēnxī) – Economic feasibility analysis – Phân tích tính khả thi kinh tế
1289资本再投资 (zīběn zài tóuzī) – Capital reinvestment – Tái đầu tư vốn
1290现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalent – Tương đương tiền mặt
1291资金配置 (zījīn pèizhì) – Fund allocation – Phân bổ vốn
1292资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Cost of capital rate – Tỷ lệ chi phí vốn
1293会计账目 (kuàijì zhàngmù) – Accounting ledger – Sổ kế toán
1294财务灵活性 (cáiwù línghuó xìng) – Financial flexibility – Tính linh hoạt tài chính
1295资金回报率 (zījīn huíbào lǜ) – Return on funds – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1296资产结构优化 (zīchǎn jiégòu yōuhuà) – Asset structure optimization – Tối ưu hóa cơ cấu tài sản
1297财务安全性 (cáiwù ānquán xìng) – Financial security – An toàn tài chính
1298资本运作能力 (zīběn yùnzuò nénglì) – Capital operation capability – Năng lực vận hành vốn
1299财务诚信 (cáiwù chéngxìn) – Financial integrity – Tính trung thực tài chính
1300经营效率分析 (jīngyíng xiàolǜ fēnxī) – Operating efficiency analysis – Phân tích hiệu suất kinh doanh
1301公司财务透明度 (gōngsī cáiwù tòumíng dù) – Corporate financial transparency – Minh bạch tài chính doanh nghiệp
1302财务绩效考核 (cáiwù jìxiào kǎohé) – Financial performance assessment – Đánh giá hiệu quả tài chính
1303资产流动比率 (zīchǎn liúdòng bǐlǜ) – Asset liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản tài sản
1304财务杠杆分析 (cáiwù gànggǎn fēnxī) – Financial leverage analysis – Phân tích đòn bẩy tài chính
1305资本结构决策 (zīběn jiégòu juécè) – Capital structure decision – Quyết định cơ cấu vốn
1306企业财务整合 (qǐyè cáiwù zhěnghé) – Corporate financial integration – Hợp nhất tài chính doanh nghiệp
1307债务结构调整 (zhàiwù jiégòu tiáozhěng) – Debt structure adjustment – Điều chỉnh cơ cấu nợ
1308现金流压力测试 (xiànjīn liú yālì cèshì) – Cash flow stress test – Kiểm tra áp lực dòng tiền
1309长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term investment – Đầu tư dài hạn
1310资本密集度 (zīběn mìjí dù) – Capital intensity – Mức độ thâm dụng vốn
1311财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial restructuring – Tái cơ cấu tài chính
1312资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản vốn
1313财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial health condition – Tình trạng sức khỏe tài chính
1314企业财务稳定性 (qǐyè cáiwù wěndìng xìng) – Corporate financial stability – Ổn định tài chính doanh nghiệp
1315经营性现金流量 (jīngyíng xìng xiànjīn liúliàng) – Operating cash flow – Lưu lượng tiền mặt từ hoạt động kinh doanh
1316资本支出管理 (zīběn zhīchū guǎnlǐ) – Capital expenditure management – Quản lý chi tiêu vốn
1317资产收益分析 (zīchǎn shōuyì fēnxī) – Asset income analysis – Phân tích lợi nhuận tài sản
1318企业财务弹性 (qǐyè cáiwù tánxìng) – Corporate financial flexibility – Tính linh hoạt tài chính doanh nghiệp
1319经营杠杆分析 (jīngyíng gànggǎn fēnxī) – Operating leverage analysis – Phân tích đòn bẩy kinh doanh
1320现金流控制 (xiànjīn liú kòngzhì) – Cash flow control – Kiểm soát dòng tiền
1321资本成本管理 (zīběn chéngběn guǎnlǐ) – Capital cost management – Quản lý chi phí vốn
1322资产管理策略 (zīchǎn guǎnlǐ cèlüè) – Asset management strategy – Chiến lược quản lý tài sản
1323企业财务诊断 (qǐyè cáiwù zhěnduàn) – Corporate financial diagnosis – Chẩn đoán tài chính doanh nghiệp
1324财务计划执行 (cáiwù jìhuà zhíxíng) – Financial plan execution – Thực hiện kế hoạch tài chính
1325资本市场趋势 (zīběn shìchǎng qūshì) – Capital market trend – Xu hướng thị trường vốn
1326资本投资收益率 (zīběn tóuzī shōuyì lǜ) – Return on capital investment – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư vốn
1327企业财务独立性 (qǐyè cáiwù dúlì xìng) – Corporate financial independence – Độc lập tài chính doanh nghiệp
1328资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Fund turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển vốn
1329财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budget – Ngân sách tài chính
1330资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budget – Ngân sách vốn
1331财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Financial analysis report – Báo cáo phân tích tài chính
1332财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial audit – Kiểm tra tài chính
1333资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset management – Quản lý tài sản
1334资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital structure – Cơ cấu vốn
1335流动资金 (liúdòng zījīn) – Working capital – Vốn lưu động
1336资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Fund turnover – Vòng quay vốn
1337资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản
1338财务责任 (cáiwù zérèn) – Financial responsibility – Trách nhiệm tài chính
1339财务监控 (cáiwù jiānkòng) – Financial monitoring – Giám sát tài chính
1340财务健全性 (cáiwù jiànquán xìng) – Financial soundness – Tính vững mạnh tài chính
1341资本配置 (zīběn pèizhì) – Capital allocation – Phân bổ vốn
1342经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Business risk – Rủi ro kinh doanh
1343投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment portfolio – Danh mục đầu tư
1344财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial planning – Hoạch định tài chính
1345税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
1346财务管理制度 (cáiwù guǎnlǐ zhìdù) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính
1347财务报告编制 (cáiwù bàogào biānzhì) – Financial report preparation – Lập báo cáo tài chính
1348财务风险控制 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Financial risk control – Kiểm soát rủi ro tài chính
1349长期债务 (chángqī zhàiwù) – Long-term debt – Nợ dài hạn
1350短期债务 (duǎnqī zhàiwù) – Short-term debt – Nợ ngắn hạn
1351资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset disposal – Xử lý tài sản
1352经济波动 (jīngjì bōdòng) – Economic fluctuations – Biến động kinh tế
1353现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash flow forecasting – Dự báo dòng tiền
1354财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial objective – Mục tiêu tài chính
1355经济衰退 (jīngjì shuāituì) – Economic recession – Suy thoái kinh tế
1356资金筹集 (zījīn chóují) – Fundraising – Huy động vốn
1357资本回收 (zīběn huíshōu) – Capital recovery – Thu hồi vốn
1358资产负债表分析 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Balance sheet analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán
1359资本市场融资 (zīběn shìchǎng róngzī) – Capital market financing – Huy động vốn qua thị trường vốn
1360内部控制制度 (nèibù kòngzhì zhìdù) – Internal control system – Hệ thống kiểm soát nội bộ
1361财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial transparency – Minh bạch tài chính
1362企业融资渠道 (qǐyè róngzī qúdào) – Corporate financing channels – Kênh tài trợ doanh nghiệp
1363财务约束 (cáiwù yuēshù) – Financial constraints – Hạn chế tài chính
1364盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời
1365财务可持续性 (cáiwù kě chíxù xìng) – Financial sustainability – Tính bền vững tài chính
1366财务绩效管理 (cáiwù jìxiào guǎnlǐ) – Financial performance management – Quản lý hiệu suất tài chính
1367资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Return on capital investment – Lợi nhuận đầu tư vốn
1368财务流动性 (cáiwù liúdòng xìng) – Financial liquidity – Tính thanh khoản tài chính
1369资产保值 (zīchǎn bǎozhí) – Asset preservation – Bảo toàn tài sản
1370资产净值 (zīchǎn jìngzhí) – Net asset value – Giá trị tài sản ròng
1371负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1372营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating cost – Chi phí hoạt động
1373财务合规 (cáiwù hégé) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
1374应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts receivable management – Quản lý các khoản phải thu
1375资本管理 (zīběn guǎnlǐ) – Capital management – Quản lý vốn
1376会计处理 (kuàijì chǔlǐ) – Accounting treatment – Xử lý kế toán
1377税前利润 (shuìqián lìrùn) – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế
1378税后利润 (shuìhòu lìrùn) – After-tax profit – Lợi nhuận sau thuế
1379营业利润率 (yíngyè lìrùn lǜ) – Operating profit margin – Biên lợi nhuận hoạt động
1380长期投资回报 (chángqī tóuzī huíbào) – Long-term investment return – Lợi nhuận đầu tư dài hạn
1381资本风险 (zīběn fēngxiǎn) – Capital risk – Rủi ro vốn
1382资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and liability management – Quản lý tài sản và nợ
1383现金周转 (xiànjīn zhōuzhuǎn) – Cash turnover – Vòng quay tiền mặt
1384资产重组 (zīchǎn chóngzǔ) – Asset restructuring – Tái cấu trúc tài sản
1385股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ equity – Quyền lợi cổ đông
1386财务透明性 (cáiwù tòumíng xìng) – Financial transparency – Minh bạch tài chính
1387现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash flow forecasting – Dự báo dòng tiền
1388运营资金 (yùnyíng zījīn) – Operating capital – Vốn hoạt động
1389企业偿债能力 (qǐyè chángzhài nénglì) – Corporate solvency – Khả năng thanh toán của doanh nghiệp
1390资本支出预算 (zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital expenditure budget – Ngân sách chi tiêu vốn
1391会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subjects – Hạng mục kế toán
1392财务约束机制 (cáiwù yuēshù jīzhì) – Financial constraint mechanism – Cơ chế hạn chế tài chính
1393资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset appreciation – Tăng giá trị tài sản
1394资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital expenditure – Chi tiêu vốn
1395预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget execution – Thực hiện ngân sách
1396负债管理策略 (fùzhài guǎnlǐ cèlüè) – Debt management strategy – Chiến lược quản lý nợ
1397资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital structure optimization – Tối ưu hóa cơ cấu vốn
1398资本市场波动 (zīběn shìchǎng bōdòng) – Capital market volatility – Biến động thị trường vốn
1399财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Financial forecasting model – Mô hình dự báo tài chính
1400经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy hoạt động
1401企业财务目标 (qǐyè cáiwù mùbiāo) – Corporate financial objectives – Mục tiêu tài chính doanh nghiệp
1402税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax planning – Hoạch định thuế
1403经营收益 (jīngyíng shōuyì) – Operating income – Doanh thu hoạt động
1404财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial consolidation – Hợp nhất tài chính
1405资产评估报告 (zīchǎn pínggū bàogào) – Asset valuation report – Báo cáo định giá tài sản
1406资本回笼 (zīběn huílóng) – Capital recovery – Thu hồi vốn
1407企业财务独立 (qǐyè cáiwù dúlì) – Corporate financial independence – Độc lập tài chính doanh nghiệp
1408资本市场融资 (zīběn shìchǎng róngzī) – Capital market financing – Huy động vốn từ thị trường vốn
1409资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản của tài sản
1410资本筹措 (zīběn chóucuò) – Capital raising – Huy động vốn
1411会计报销 (kuàijì bàoxiāo) – Accounting reimbursement – Kế toán hoàn trả chi phí
1412负债融资 (fùzhài róngzī) – Debt financing – Huy động vốn bằng nợ
1413财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial reimbursement – Hoàn trả tài chính
1414资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital gains – Lợi nhuận vốn
1415营业支出 (yíngyè zhīchū) – Operating expenses – Chi phí hoạt động
1416现金流动性 (xiànjīn liúdòng xìng) – Cash liquidity – Tính thanh khoản của tiền mặt
1417资产管理系统 (zīchǎn guǎnlǐ xìtǒng) – Asset management system – Hệ thống quản lý tài sản
1418应付账款管理 (yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts payable management – Quản lý các khoản phải trả
1419财务自动化 (cáiwù zìdònghuà) – Financial automation – Tự động hóa tài chính
1420资本成本 (zīběn chéngběn) – Capital cost – Chi phí vốn
1421经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1422投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
1423企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate financing – Tài trợ doanh nghiệp
1424财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial stability – Ổn định tài chính
1425资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Capital debt ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
1426财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial restructuring – Tái cấu trúc tài chính
1427资本周转率 (zīběn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn
1428企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Business valuation – Định giá doanh nghiệp
1429现金存款 (xiànjīn cúnkuǎn) – Cash deposits – Tiền gửi ngân hàng
1430贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan interest rate – Lãi suất vay
1431财务稽查 (cáiwù jīchá) – Financial inspection – Kiểm tra tài chính
1432长期股权投资 (chángqī gǔquán tóuzī) – Long-term equity investment – Đầu tư vốn cổ phần dài hạn
1433会计实务 (kuàijì shíwù) – Accounting practice – Thực hành kế toán
1434审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit report – Báo cáo kiểm toán
1435货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary funds – Quỹ tiền tệ
1436资产清算 (zīchǎn qīngsuàn) – Asset liquidation – Thanh lý tài sản
1437财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Financial software – Phần mềm tài chính
1438现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents – Các khoản tương đương tiền
1439经营杠杆比率 (jīngyíng gànggǎn bǐlǜ) – Operating leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy hoạt động
1440资金缺口 (zījīn quēkǒu) – Funding gap – Thiếu hụt vốn
1441账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book value – Giá trị sổ sách
1442公司负债 (gōngsī fùzhài) – Corporate liabilities – Nợ doanh nghiệp
1443现金短缺 (xiànjīn duǎnquē) – Cash shortage – Thiếu tiền mặt
1444预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget control – Kiểm soát ngân sách
1445盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even analysis – Phân tích hòa vốn
1446会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán
1447资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ an toàn vốn
1448预算外支出 (yùsuàn wài zhīchū) – Off-budget expenditure – Chi tiêu ngoài ngân sách
1449亏损补偿 (kuīsǔn bǔcháng) – Loss compensation – Bù lỗ
1450财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial health – Sức khỏe tài chính
1451资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital market regulation – Giám sát thị trường vốn
1452财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency level – Mức độ minh bạch tài chính
1453现金管理策略 (xiànjīn guǎnlǐ cèlüè) – Cash management strategy – Chiến lược quản lý tiền mặt
1454资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital mobility – Lưu động vốn
1455经济复苏 (jīngjì fùsū) – Economic recovery – Phục hồi kinh tế
1456财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Financial statement notes – Thuyết minh báo cáo tài chính
1457资本性收益 (zīběn xìng shōuyì) – Capital income – Thu nhập từ vốn
1458经营性支出 (jīngyíng xìng zhīchū) – Operating expenditures – Chi phí hoạt động
1459税务抵扣 (shuìwù dǐkòu) – Tax deduction – Khấu trừ thuế
1460会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimates – Ước tính kế toán
1461资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lợi trên tài sản
1462资本收益税 (zīběn shōuyì shuì) – Capital gains tax – Thuế lợi tức vốn
1463资本市场分析 (zīběn shìchǎng fēnxī) – Capital market analysis – Phân tích thị trường vốn
1464财务违规 (cáiwù wéiguī) – Financial irregularities – Sai phạm tài chính
1465财务压力 (cáiwù yālì) – Financial pressure – Áp lực tài chính
1466资金池 (zījīn chí) – Fund pool – Quỹ tập trung
1467资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital stock – Tồn kho vốn
1468资产转换 (zīchǎn zhuǎnhuàn) – Asset conversion – Chuyển đổi tài sản
1469长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term liabilities – Nợ dài hạn
1470短期融资 (duǎnqī róngzī) – Short-term financing – Huy động vốn ngắn hạn
1471现金流动率 (xiànjīn liúdòng lǜ) – Cash flow ratio – Tỷ lệ dòng tiền
1472资本利用率 (zīběn lìyòng lǜ) – Capital utilization rate – Tỷ lệ sử dụng vốn
1473经营收益率 (jīngyíng shōuyì lǜ) – Operating profit margin – Tỷ suất lợi nhuận hoạt động
1474财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial performance – Hiệu quả tài chính
1475财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial planning – Quy hoạch tài chính
1476风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk management – Quản lý rủi ro
1477现金结算 (xiànjīn jiésuàn) – Cash settlement – Thanh toán tiền mặt
1478应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
1479财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial information disclosure – Công bố thông tin tài chính
1480资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset impairment – Suy giảm giá trị tài sản
1481企业盈利能力 (qǐyè yínglì nénglì) – Corporate profitability – Khả năng sinh lời của doanh nghiệp
1482资本密集型企业 (zīběn mìjí xíng qǐyè) – Capital-intensive enterprise – Doanh nghiệp thâm dụng vốn
1483债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ
1484财务杠杆作用 (cáiwù gànggǎn zuòyòng) – Financial leverage effect – Tác động của đòn bẩy tài chính
1485经济周期 (jīngjì zhōuqí) – Economic cycle – Chu kỳ kinh tế
1486投资回报周期 (tóuzī huíbào zhōuqí) – Investment return cycle – Chu kỳ hoàn vốn đầu tư
1487资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất sinh lợi trên vốn
1488资本资产定价模型 (zīběn zīchǎn dìngjià móxíng) – Capital asset pricing model (CAPM) – Mô hình định giá tài sản vốn
1489资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Asset allocation – Phân bổ tài sản
1490企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate capital structure – Cơ cấu vốn doanh nghiệp
1491经营财务分析 (jīngyíng cáiwù fēnxī) – Business financial analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp
1492现金流动性风险 (xiànjīn liúdòng xìng fēngxiǎn) – Cash liquidity risk – Rủi ro thanh khoản tiền mặt
1493会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Accounting policy changes – Thay đổi chính sách kế toán
1494资本市场波动性 (zīběn shìchǎng bōdòng xìng) – Capital market volatility – Biến động thị trường vốn
1495公司财务治理 (gōngsī cáiwù zhìlǐ) – Corporate financial governance – Quản trị tài chính doanh nghiệp
1496经济价值增加 (jīngjì jiàzhí zēngjiā) – Economic value added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng
1497现金流折现 (xiànjīn liú zhéxiàn) – Discounted cash flow (DCF) – Dòng tiền chiết khấu
1498财务自给率 (cáiwù zìjǐ lǜ) – Financial self-sufficiency ratio – Tỷ lệ tự chủ tài chính
1499现金循环周期 (xiànjīn xúnhuán zhōuqí) – Cash conversion cycle – Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt
1500固定资产净值 (gùdìng zīchǎn jìngzhí) – Net fixed assets – Giá trị ròng tài sản cố định
1501总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total asset turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tổng tài sản
1502营业收入增长率 (yíngyè shōurù zēngzhǎng lǜ) – Revenue growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
1503营运资本管理 (yíngyùn zīběn guǎnlǐ) – Working capital management – Quản lý vốn lưu động
1504资本市场操作 (zīběn shìchǎng cāozuò) – Capital market operations – Hoạt động trên thị trường vốn
1505企业信用评级 (qǐyè xìnyòng píngjí) – Corporate credit rating – Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp
1506资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản và nợ
1507会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán
1508财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial soundness – Sự vững mạnh tài chính
1509经济附加值 (jīngjì fùjiā zhí) – Economic added value – Giá trị kinh tế gia tăng
1510流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện hành
1511速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Tỷ lệ thanh khoản nhanh
1512财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial risk assessment – Đánh giá rủi ro tài chính
1513资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure – Chi tiêu vốn
1514投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
1515资本充足性 (zīběn chōngzú xìng) – Capital adequacy – Mức độ đủ vốn
1516现金流动负债比率 (xiànjīn liúdòng fùzhài bǐlǜ) – Cash flow to liabilities ratio – Tỷ lệ dòng tiền trên nợ
1517长短期融资 (cháng duǎnqī róngzī) – Long-term and short-term financing – Tài trợ dài hạn và ngắn hạn
1518账款回收率 (zhàngkuǎn huíshōu lǜ) – Accounts receivable recovery rate – Tỷ lệ thu hồi công nợ
1519资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
1520经营成本分析 (jīngyíng chéngběn fēnxī) – Operating cost analysis – Phân tích chi phí hoạt động
1521投资现金流 (tóuzī xiànjīn liú) – Investment cash flow – Dòng tiền từ đầu tư
1522预算执行情况 (yùsuàn zhíxíng qíngkuàng) – Budget execution – Tình hình thực hiện ngân sách
1523资本回报 (zīběn huíbào) – Capital returns – Lợi nhuận vốn
1524资产结构 (zīchǎn jiégòu) – Asset structure – Cơ cấu tài sản
1525现金头寸 (xiànjīn tóucùn) – Cash position – Vị thế tiền mặt
1526资本市场效率 (zīběn shìchǎng xiàolǜ) – Capital market efficiency – Hiệu quả thị trường vốn
1527财务合规性 (cáiwù hégūi xìng) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
1528资产风险管理 (zīchǎn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Asset risk management – Quản lý rủi ro tài sản
1529资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital market supervision – Giám sát thị trường vốn
1530累计折旧 (lěijì zhéjiù) – Accumulated depreciation – Khấu hao lũy kế
1531递延税项 (dìyán shuìxiàng) – Deferred tax – Thuế hoãn lại
1532应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải trả
1533财务报表整合 (cáiwù bàobiǎo zhěnghé) – Financial statement consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính
1534资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital expenditure (CAPEX) – Chi tiêu vốn
1535经营性支出 (jīngyíng xìng zhīchū) – Operating expense (OPEX) – Chi phí vận hành
1536资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of capital – Chi phí vốn
1537经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động
1538投资现金流量 (tóuzī xiànjīn liúliàng) – Investment cash flow – Dòng tiền đầu tư
1539筹资现金流量 (chóuzī xiànjīn liúliàng) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ
1540自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free cash flow (FCF) – Dòng tiền tự do
1541内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ) – Internal rate of return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
1542净现值 (jìng xiànzhí) – Net present value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng
1543资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset liquidity – Thanh khoản tài sản
1544资产组合 (zīchǎn zǔhé) – Asset portfolio – Danh mục tài sản
1545资金杠杆 (zījīn gànggǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
1546经营杠杆效应 (jīngyíng gànggǎn xiàoyìng) – Operating leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy hoạt động
1547贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan interest rate – Lãi suất khoản vay
1548公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate bond – Trái phiếu doanh nghiệp
1549市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Market risk – Rủi ro thị trường
1550信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng
1551运营风险 (yùnyíng fēngxiǎn) – Operational risk – Rủi ro hoạt động
1552财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial stability – Sự ổn định tài chính
1553资产管理公司 (zīchǎn guǎnlǐ gōngsī) – Asset management company – Công ty quản lý tài sản
1554内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal audit – Kiểm toán nội bộ
1555外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit – Kiểm toán bên ngoài
1556法务合规 (fǎwù hégūi) – Legal compliance – Tuân thủ pháp lý
1557监管机构 (jiānguǎn jīgòu) – Regulatory agency – Cơ quan quản lý
1558风险对冲 (fēngxiǎn duìchōng) – Risk hedging – Phòng ngừa rủi ro
1559资产重组 (zīchǎn chóngzǔ) – Asset restructuring – Tái cơ cấu tài sản
1560兼并收购 (jiānbìng shōugòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
1561公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp
1562企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate social responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
1563股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity financing – Huy động vốn cổ phần
1564债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing – Huy động vốn nợ
1565股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder equity – Quyền lợi cổ đông
1566盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve – Quỹ thặng dư
1567资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Ngân sách vốn
1568经营预算 (jīngyíng yùsuàn) – Operating budget – Ngân sách hoạt động
1569现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash budget – Ngân sách tiền mặt
1570变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable cost – Chi phí biến đổi
1571固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed cost – Chi phí cố định
1572半变动成本 (bàn biàndòng chéngběn) – Semi-variable cost – Chi phí bán biến đổi
1573边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Contribution margin – Biên lợi nhuận đóng góp
1574资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất hoàn vốn
1575每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings per share (EPS) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
1576市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – Hệ số giá trên lợi nhuận
1577资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Hệ số vòng quay tài sản
1578流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện thời
1579速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh
1580现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash ratio – Tỷ lệ tiền mặt
1581财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial leverage ratio – Hệ số đòn bẩy tài chính
1582经营活动利润 (jīngyíng huódòng lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
1583财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial expenses – Chi phí tài chính
1584资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán
1585利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
1586记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Bookkeeping voucher – Chứng từ ghi sổ
1587资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset appreciation – Sự gia tăng giá trị tài sản
1588货币贬值 (huòbì biǎnzhí) – Currency depreciation – Sự mất giá của tiền tệ
1589通货膨胀 (tōnghuò péngzhàng) – Inflation – Lạm phát
1590财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial planning – Hoạch định tài chính
1591证券市场 (zhèngquàn shìchǎng) – Securities market – Thị trường chứng khoán
1592股票投资 (gǔpiào tóuzī) – Stock investment – Đầu tư cổ phiếu
1593债券市场 (zhàiquàn shìchǎng) – Bond market – Thị trường trái phiếu
1594资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital turnover – Vòng quay vốn
1595应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Khoản phải trả
1596应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Khoản phải thu
1597亏损 (kuīsǔn) – Loss – Lỗ
1598盈余 (yíngyú) – Surplus – Thặng dư
1599利润率 (lìrùn lǜ) – Profit margin – Biên lợi nhuận
1600资本损失 (zīběn sǔnshī) – Capital loss – Lỗ vốn
1601资产转移 (zīchǎn zhuǎnyí) – Asset transfer – Chuyển nhượng tài sản
1602经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1603投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
1604筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
1605资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-liability matching – Sự phù hợp giữa tài sản và nợ phải trả
1606收益管理 (shōuyì guǎnlǐ) – Revenue management – Quản lý doanh thu
1607资产流动性管理 (zīchǎn liúdòng xìng guǎnlǐ) – Asset liquidity management – Quản lý thanh khoản tài sản
1608流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets – Tài sản lưu động
1609非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current assets – Tài sản không lưu động
1610无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible assets – Tài sản vô hình
1611资本回报 (zīběn huíbào) – Return on capital – Lợi nhuận trên vốn
1612净利润 (jìng lìrùn) – Net profit – Lợi nhuận ròng
1613毛利润 (máo lìrùn) – Gross profit – Lợi nhuận gộp
1614营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận kinh doanh
1615息税前利润 (xīshuì qián lìrùn) – EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
1616息税折旧摊销前利润 (xīshuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – EBITDA – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ
1617资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lợi trên tài sản
1618权益收益率 (quányì shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu
1619资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital structure optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn
1620长期融资 (chángqī róngzī) – Long-term financing – Tài trợ dài hạn
1621短期融资 (duǎnqī róngzī) – Short-term financing – Tài trợ ngắn hạn
1622现金流量管理 (xiànjīn liúliàng guǎnlǐ) – Cash flow management – Quản lý dòng tiền
1623资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure – Chi phí đầu tư vốn
1624营运资本 (yíngyùn zīběn) – Working capital – Vốn lưu động
1625投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Portfolio management – Quản lý danh mục đầu tư
1626预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budgeting – Lập ngân sách
1627预算调整 (yùsuàn tiáozhěng) – Budget adjustment – Điều chỉnh ngân sách
1628预算超支 (yùsuàn chāozhī) – Budget overrun – Vượt ngân sách
1629财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial accounting – Kế toán tài chính
1630目标成本 (mùbiāo chéngběn) – Target cost – Chi phí mục tiêu
1631直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct cost – Chi phí trực tiếp
1632间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect cost – Chi phí gián tiếp
1633作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-based costing (ABC) – Phương pháp tính giá dựa trên hoạt động
1634标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard cost – Chi phí tiêu chuẩn
1635生产成本 (shēngchǎn chéngběn) – Production cost – Chi phí sản xuất
1636税务会计 (shuìwù kuàijì) – Tax accounting – Kế toán thuế
1637企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
1638增值税 (zēngzhíshuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
1639预提税 (yùtí shuì) – Withholding tax – Thuế khấu trừ tại nguồn
1640税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax incentives – Ưu đãi thuế
1641税务合规 (shuìwù hégūi) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
1642税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax planning – Hoạch định thuế
1643税基 (shuìjī) – Tax base – Cơ sở tính thuế
1644递延所得税 (dìyán suǒdéshuì) – Deferred income tax – Thuế thu nhập hoãn lại
1645递延税款 (dìyán shuìkuǎn) – Deferred tax liabilities – Khoản thuế hoãn lại phải trả
1646税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit – Khoản giảm trừ thuế
1647税收漏洞 (shuìshōu lòudòng) – Tax loophole – Lỗ hổng thuế
1648税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax audit – Kiểm tra thuế
1649税收征管 (shuìshōu zhēngguǎn) – Tax collection and administration – Quản lý thu thuế
1650进项税 (jìnxiàng shuì) – Input tax – Thuế đầu vào
1651销项税 (xiāoxiàng shuì) – Output tax – Thuế đầu ra
1652所得税调整 (suǒdéshuì tiáozhěng) – Income tax adjustment – Điều chỉnh thuế thu nhập
1653应税收入 (yīngshuì shōurù) – Taxable income – Thu nhập chịu thuế
1654免税收入 (miǎnshuì shōurù) – Tax-exempt income – Thu nhập miễn thuế
1655税务合规报告 (shuìwù hégūi bàogào) – Tax compliance report – Báo cáo tuân thủ thuế
1656税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax policy – Chính sách thuế
1657营业税 (yíngyèshuì) – Business tax – Thuế kinh doanh
1658关税 (guānshuì) – Tariff – Thuế hải quan
1659资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and liability management – Quản lý tài sản và nợ phải trả
1660应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay khoản phải thu
1661账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging analysis – Phân tích tuổi nợ
1662财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Financial control – Kiểm soát tài chính
1663外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit – Kiểm toán độc lập
1664资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset impairment – Giảm giá trị tài sản
1665直线折旧法 (zhíxiàn zhéjiù fǎ) – Straight-line depreciation method – Phương pháp khấu hao đường thẳng
1666加速折旧 (jiāsù zhéjiù) – Accelerated depreciation – Khấu hao nhanh
1667资产摊销 (zīchǎn tānxiāo) – Asset amortization – Khấu hao tài sản vô hình
1668资本化 (zīběnhuà) – Capitalization – Vốn hóa
1669财务审慎性 (cáiwù shěnshèn xìng) – Financial prudence – Tính thận trọng tài chính
1670利润再投资 (lìrùn zài tóuzī) – Profit reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận
1671股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend payment – Thanh toán cổ tức
1672期末调整 (qīmò tiáozhěng) – Year-end adjustment – Điều chỉnh cuối năm
1673财务年度 (cáiwù niándù) – Fiscal year – Năm tài chính
1674业务合并 (yèwù hébìng) – Business merger – Sáp nhập doanh nghiệp
1675破产清算 (pòchǎn qīngsuàn) – Bankruptcy liquidation – Thanh lý phá sản
1676企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate merger and acquisition – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
1677财务尽职调查 (cáiwù jìnzhí diàochá) – Financial due diligence – Thẩm định tài chính
1678资产证券 (zīchǎn zhèngquàn) – Asset securitization – Chứng khoán hóa tài sản
1679对冲会计 (duìchōng kuàijì) – Hedge accounting – Kế toán phòng ngừa rủi ro
1680金融工具 (jīnróng gōngjù) – Financial instruments – Công cụ tài chính
1681资产负债配比 (zīchǎn fùzhài pèibǐ) – Asset-liability ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ
1682资本租赁 (zīběn zūlìn) – Capital lease – Thuê tài chính
1683经营租赁 (jīngyíng zūlìn) – Operating lease – Thuê hoạt động
1684财务比对 (cáiwù bǐduì) – Financial reconciliation – Đối chiếu tài chính
1685权益乘数 (quányì chéngshù) – Equity multiplier – Hệ số nhân vốn chủ sở hữu
1686加权平均资本成本 (jiāquán píngjūn zīběn chéngběn) – Weighted average cost of capital (WACC) – Chi phí vốn bình quân gia quyền
1687财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
1688运营杠杆 (yùnyíng gànggǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy hoạt động
1689盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even point – Điểm hòa vốn
1690资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển vốn
1691存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
1692净利率 (jìnglì lǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng
1693毛利率 (máolì lǜ) – Gross profit margin – Biên lợi nhuận gộp
1694营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động
1695息税前利润 (xīshuìqián lìrùn) – EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
1696息税折旧摊销前利润 (xīshuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – EBITDA – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao
1697财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial ratio – Chỉ số tài chính
1698投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
1699权益回报率 (quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
1700资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sử dụng
1701资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
1702流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành
1703利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèishù) – Interest coverage ratio – Hệ số khả năng thanh toán lãi vay
1704应收账款周转天数 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn tiānshù) – Days sales outstanding (DSO) – Số ngày thu hồi công nợ
1705应付账款周转天数 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn tiānshù) – Days payable outstanding (DPO) – Số ngày thanh toán công nợ
1706自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free cash flow – Dòng tiền tự do
1707资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure (CAPEX) – Chi tiêu vốn
1708运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating expenditure (OPEX) – Chi phí hoạt động
1709目标成本 (mùbiāo chéngběn) – Target costing – Định giá theo mục tiêu
1710经营分析 (jīngyíng fēnxī) – Business analysis – Phân tích hoạt động kinh doanh
1711财务对账 (cáiwù duìzhàng) – Financial reconciliation – Đối chiếu tài chính
1712欺诈审计 (qīzhà shěnjì) – Fraud audit – Kiểm toán gian lận
1713内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal control – Kiểm soát nội bộ
1714账目调整 (zhàngmù tiáozhěng) – Account adjustments – Điều chỉnh tài khoản
1715收益确认 (shōuyì quèrèn) – Revenue recognition – Nhận diện doanh thu
1716减值测试 (jiǎnzhí cèshì) – Impairment test – Kiểm tra tổn thất tài sản
1717资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset disposal – Thanh lý tài sản
1718财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial report – Báo cáo tài chính
1719损益表 (sǔnyì biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ
1720费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Cost allocation – Phân bổ chi phí
1721公允价值 (gōngyǔn jiàzhí) – Fair value – Giá trị hợp lý
1722纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax declaration – Khai báo thuế
1723逃税 (táoshuì) – Tax evasion – Trốn thuế
1724股权激励 (gǔquán jīlì) – Equity incentives – Khuyến khích bằng cổ phiếu
1725员工持股计划 (yuángōng chígǔ jìhuà) – Employee stock ownership plan (ESOP) – Kế hoạch sở hữu cổ phiếu nhân viên
1726商誉 (shāngyù) – Goodwill – Lợi thế thương mại
1727研发费用 (yánfā fèiyòng) – R&D expenses – Chi phí nghiên cứu phát triển
1728资本损失 (zīběn sǔnshī) – Capital loss – Tổn thất vốn
1729经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động
1730投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền đầu tư
1731筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ
1732应计会计 (yīngjì kuàijì) – Accrual accounting – Kế toán dồn tích
1733现金会计 (xiànjīn kuàijì) – Cash accounting – Kế toán tiền mặt
1734财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial risk – Rủi ro tài chính
1735破产重组 (pòchǎn chóngzǔ) – Bankruptcy restructuring – Tái cấu trúc phá sản
1736企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1737关联交易 (guānlián jiāoyì) – Related-party transaction – Giao dịch với bên liên quan
1738经济增加值 (jīngjì zēngjià zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng
1739剩余价值 (shèngyú jiàzhí) – Residual value – Giá trị còn lại
1740期末结账 (qīmò jiézhàng) – Year-end closing – Khóa sổ cuối kỳ
1741会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subjects – Hệ thống tài khoản kế toán
1742贷款损失准备 (dàikuǎn sǔnshī zhǔnbèi) – Loan loss provision – Dự phòng tổn thất khoản vay
1743成本节约 (chéngběn jiéyuē) – Cost savings – Tiết kiệm chi phí
1744财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial transparency – Minh bạch tài chính
1745内幕交易 (nèimù jiāoyì) – Insider trading – Giao dịch nội gián
1746平均成本 (píngjūn chéngběn) – Average cost – Chi phí trung bình
1747边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal cost – Chi phí biên
1748机会成本 (jīhuì chéngběn) – Opportunity cost – Chi phí cơ hội
1749沉没成本 (chénmò chéngběn) – Sunk cost – Chi phí chìm
1750预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Budget management – Quản lý ngân sách
1751股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1752资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
1753每股收益 (měigǔ shōuyì) – Earnings per share (EPS) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
1754每股净资产 (měigǔ jìng zīchǎn) – Net asset per share – Giá trị tài sản ròng trên mỗi cổ phiếu
1755市盈率 (shìyíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E) – Hệ số giá trên lợi nhuận
1756市净率 (shìjìng lǜ) – Price-to-book ratio (P/B) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách
1757流动性风险 (liúdòngxìng fēngxiǎn) – Liquidity risk – Rủi ro thanh khoản
1758资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1759企业价值 (qǐyè jiàzhí) – Enterprise value – Giá trị doanh nghiệp
1760资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset revaluation – Định giá lại tài sản
1761现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents – Tương đương tiền mặt
1762资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-assets ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
1763资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure (CAPEX) – Chi phí vốn
1764营运资金 (yíngyùn zījīn) – Working capital – Vốn lưu động
1765自有资金 (zìyǒu zījīn) – Own funds – Vốn tự có
1766违约风险 (wéiyuē fēngxiǎn) – Default risk – Rủi ro vỡ nợ
1767资产证券 (zīchǎn zhèngquàn) – Asset-backed securities – Chứng khoán bảo đảm bằng tài sản
1768资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset stripping – Tước đoạt tài sản
1769投资现金流 (tóuzī xiànjīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
1770筹资现金流 (chóuzī xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
1771短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term liabilities – Nợ ngắn hạn
1772资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Divestment – Thoái vốn
1773资本注入 (zīběn zhùrù) – Capital injection – Bơm vốn
1774资本回流 (zīběn huíliú) – Capital repatriation – Hồi hương vốn
1775审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Audit opinion – Ý kiến kiểm toán
1776会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subject – Hạng mục kế toán
1777税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax incentive – Ưu đãi thuế
1778税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax planning – Hoạch định thuế
1779税负 (shuìfù) – Tax burden – Gánh nặng thuế
1780资产负债表日 (zīchǎn fùzhàibiǎo rì) – Balance sheet date – Ngày lập bảng cân đối kế toán
1781期后事项 (qīhòu shìxiàng) – Subsequent event – Sự kiện phát sinh sau kỳ kế toán
1782损益表 (sǔnyì biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
1783负债权益比 (fùzhài quányì bǐ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1784财务杠杆率 (cáiwù gànggǎn lǜ) – Financial leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
1785存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho
1786存货成本 (cúnhuò chéngběn) – Inventory cost – Chi phí hàng tồn kho
1787存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Hệ số vòng quay hàng tồn kho
1788采购成本 (cǎigòu chéngběn) – Procurement cost – Chi phí mua hàng
1789制造成本 (zhìzào chéngběn) – Manufacturing cost – Chi phí sản xuất
1790财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial data analysis – Phân tích dữ liệu tài chính
1791现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Hệ số vòng quay tiền mặt
1792赊销 (shēxiāo) – Credit sales – Bán chịu
1793现销 (xiànxiāo) – Cash sales – Bán hàng thu tiền ngay
1794市值管理 (shìzhí guǎnlǐ) – Market value management – Quản lý giá trị thị trường
1795证券投资 (zhèngquàn tóuzī) – Securities investment – Đầu tư chứng khoán
1796股票估值 (gǔpiào gūzhí) – Stock valuation – Định giá cổ phiếu
1797收益质量 (shōuyì zhìliàng) – Earnings quality – Chất lượng lợi nhuận
1798期权定价 (qíquán dìngjià) – Option pricing – Định giá quyền chọn
1799现金流贴现 (xiànjīn liú tiēxiàn) – Discounted cash flow (DCF) – Dòng tiền chiết khấu
1800资金沉淀 (zījīn chéndiàn) – Capital stagnation – Đọng vốn
1801资金回笼 (zījīn huílóng) – Fund recovery – Thu hồi vốn
1802现金流紧缩 (xiànjīn liú jǐnsuō) – Cash flow tightening – Thắt chặt dòng tiền
1803财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial integration – Hội nhập tài chính
1804预算差异分析 (yùsuàn chāyì fēnxī) – Budget variance analysis – Phân tích chênh lệch ngân sách
1805账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Account adjustment – Điều chỉnh sổ sách kế toán
1806记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Journal voucher – Chứng từ ghi sổ
1807原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original voucher – Chứng từ gốc
1808账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting processing – Xử lý nghiệp vụ kế toán
1809复式记账 (fùshì jìzhàng) – Double-entry bookkeeping – Ghi sổ kép
1810单式记账 (dānshì jìzhàng) – Single-entry bookkeeping – Ghi sổ đơn
1811账簿 (zhàngbù) – Ledger – Sổ kế toán
1812总账 (zǒngzhàng) – General ledger – Sổ cái
1813明细账 (míngxìzhàng) – Subsidiary ledger – Sổ chi tiết
1814现金日记账 (xiànjīn rìjìzhàng) – Cash journal – Sổ nhật ký tiền mặt
1815银行存款日记账 (yínháng cúnkuǎn rìjìzhàng) – Bank deposit journal – Sổ nhật ký tiền gửi ngân hàng
1816试算平衡 (shìsuàn pínghéng) – Trial balance – Bảng cân đối thử
1817财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial statement – Báo cáo tài chính
1818利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ
1819所得税报表 (suǒdéshuì bàobiǎo) – Income tax return – Tờ khai thuế thu nhập
1820现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash flow – Dòng tiền
1821经营活动现金流量 (jīngyíng huódòng xiànjīn liúliàng) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1822投资活动现金流量 (tóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
1823筹资活动现金流量 (chóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
1824期初余额 (qīchū yú’é) – Beginning balance – Số dư đầu kỳ
1825期末余额 (qīmò yú’é) – Ending balance – Số dư cuối kỳ
1826计提折旧 (jìtí zhéjiù) – Depreciation provision – Trích khấu hao
1827资本性支出 (zīběnxìng zhīchū) – Capital expenditure – Chi phí vốn
1828运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating expenses – Chi phí hoạt động
1829财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial ratio analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính
1830流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh toán hiện hành
1831速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Tỷ số thanh toán nhanh
1832资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
1833每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings per share (EPS) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
1834市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – Hệ số giá trên thu nhập
1835资金来源 (zījīn láiyuán) – Sources of funds – Nguồn vốn
1836资金运用 (zījīn yùnyòng) – Uses of funds – Sử dụng vốn
1837预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued expense – Chi phí phải trả
1838预收收入 (yùshōu shōurù) – Unearned revenue – Doanh thu nhận trước
1839递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred expense – Chi phí trả trước
1840递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred revenue – Doanh thu chưa thực hiện
1841资产负债表日 (zīchǎn fùzhài biǎo rì) – Balance sheet date – Ngày lập bảng cân đối kế toán
1842资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset appraisal – Định giá tài sản
1843资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserve – Thặng dư vốn cổ phần
1844息税前利润 (xīshuì qián lìrùn) – Earnings before interest and taxes (EBIT) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
1845息税折旧摊销前利润 (xīshuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – Earnings before interest, taxes, depreciation, and amortization (EBITDA) – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao
1846营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating income – Thu nhập khác
1847营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating expenses – Chi phí khác
1848净营运资金 (jìng yíngyùn zījīn) – Net working capital – Vốn lưu động ròng
1849账款周转率 (zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
1850存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
1851固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Fixed asset turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản cố định
1852经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1853投资现金流量 (tóuzī xiànjīn liúliàng) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
1854筹资现金流量 (chóuzī xiànjīn liúliàng) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
1855现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalent – Tương đương tiền
1856资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản
1857已获利息倍数 (yǐ huò lìxí bèishù) – Interest coverage ratio – Hệ số khả năng trả lãi
1858经营杠杆系数 (jīngyíng gànggǎn xìshù) – Degree of operating leverage (DOL) – Hệ số đòn bẩy hoạt động
1859财务杠杆系数 (cáiwù gànggǎn xìshù) – Degree of financial leverage (DFL) – Hệ số đòn bẩy tài chính
1860复合杠杆系数 (fùhé gànggǎn xìshù) – Degree of total leverage (DTL) – Hệ số đòn bẩy tổng hợp
1861企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
1862反洗钱 (fǎn xǐqián) – Anti-money laundering (AML) – Chống rửa tiền
1863财务披露 (cáiwù pīlù) – Financial disclosure – Công bố thông tin tài chính
1864资产分类 (zīchǎn fēnlèi) – Asset classification – Phân loại tài sản
1865资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset revaluation – Đánh giá lại tài sản
1866资产减记 (zīchǎn jiǎnjì) – Asset write-down – Giảm giá trị tài sản
1867资产核销 (zīchǎn héxiāo) – Asset write-off – Xóa sổ tài sản
1868坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Allowance for bad debts – Dự phòng nợ xấu
1869应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued expense – Chi phí phải trả
1870费用资本化 (fèiyòng zīběnhuà) – Expense capitalization – Vốn hóa chi phí
1871资本充足率 (zīběn chōngzúlǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ an toàn vốn
1872资本收益率 (zīběn shōuyìlǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1873股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ equity – Vốn chủ sở hữu
1874股本 (gǔběn) – Share capital – Vốn cổ phần
1875普通股 (pǔtōng gǔ) – Common stock – Cổ phiếu phổ thông
1876优先股 (yōuxiān gǔ) – Preferred stock – Cổ phiếu ưu đãi
1877每股净资产 (měi gǔ jìng zīchǎn) – Net asset per share – Giá trị tài sản ròng trên mỗi cổ phiếu
1878市净率 (shìjìng lǜ) – Price-to-book ratio (P/B ratio) – Tỷ lệ giá trên giá trị sổ sách
1879市盈率 (shìyíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – Tỷ lệ giá trên lợi nhuận
1880资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản của tài sản
1881流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Hệ số thanh toán hiện hành
1882速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Hệ số thanh toán nhanh
1883现金流充足率 (xiànjīn liú chōngzúlǜ) – Cash flow adequacy ratio – Tỷ lệ đủ tiền mặt
1884经营活动净现金流 (jīngyíng huódòng jìng xiànjīn liú) – Net operating cash flow – Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
1885投资活动净现金流 (tóuzī huódòng jìng xiànjīn liú) – Net investing cash flow – Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư
1886筹资活动净现金流 (chóuzī huódòng jìng xiànjīn liú) – Net financing cash flow – Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính
1887负债结构 (fùzhài jiégòu) – Debt structure – Cơ cấu nợ
1888递延税款 (dìyán shuìkuǎn) – Deferred tax – Thuế thu nhập hoãn lại
1889递延所得税资产 (dìyán suǒdéshuì zīchǎn) – Deferred tax asset – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
1890递延所得税负债 (dìyán suǒdéshuì fùzhài) – Deferred tax liability – Nợ thuế thu nhập hoãn lại
1891财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial forecast – Dự báo tài chính
1892财务报告分析 (cáiwù bàogào fēnxī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính
1893公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate governance – Quản trị công ty
1894风险敞口 (fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk exposure – Mức độ rủi ro
1895财务舞弊 (cáiwù wǔbì) – Financial fraud – Gian lận tài chính
1896盈利警告 (yínglì jǐnggào) – Profit warning – Cảnh báo lợi nhuận
1897非正常损失 (fēi zhèngcháng sǔnshī) – Abnormal loss – Tổn thất bất thường
1898资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and liability management (ALM) – Quản lý tài sản và nợ phải trả
1899清算会计 (qīngsuàn kuàijì) – Liquidation accounting – Kế toán thanh lý
1900会计循环 (kuàijì xúnhuán) – Accounting cycle – Chu trình kế toán
1901资产摊销 (zīchǎn tānxiāo) – Amortization of assets – Khấu hao tài sản
1902贷款偿还 (dàikuǎn chánghuán) – Loan repayment – Trả nợ vay
1903资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản cố định
1904直线折旧法 (zhíxiàn zhéjiù fǎ) – Straight-line depreciation – Phương pháp khấu hao đường thẳng
1905加速折旧法 (jiāsù zhéjiù fǎ) – Accelerated depreciation – Phương pháp khấu hao nhanh
1906递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred revenue – Doanh thu hoãn lại
1907预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued expenses – Chi phí trích trước
1908资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital surplus – Thặng dư vốn
1909盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Retained surplus – Thặng dư lợi nhuận
1910股东分红 (gǔdōng fēnhóng) – Shareholder dividend – Cổ tức cho cổ đông
1911分红政策 (fēnhóng zhèngcè) – Dividend policy – Chính sách cổ tức
1912租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease liability – Nợ thuê tài chính
1913融资租赁 (róngzī zūlìn) – Finance lease – Thuê tài chính
1914账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Accounting adjustment – Điều chỉnh kế toán
1915资产负债表日后事项 (zīchǎn fùzhài biǎo rìhòu shìxiàng) – Post-balance sheet events – Sự kiện phát sinh sau ngày báo cáo tài chính
1916资产交换 (zīchǎn jiāohuàn) – Asset exchange – Trao đổi tài sản
1917资本租赁 (zīběn zūlìn) – Capital lease – Thuê tài sản vốn
1918账面利润 (zhàngmiàn lìrùn) – Book profit – Lợi nhuận kế toán
1919应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay khoản phải thu
1920应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts payable turnover – Vòng quay khoản phải trả
1921固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Fixed asset turnover – Hiệu suất sử dụng tài sản cố định
1922总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Total asset turnover – Vòng quay tổng tài sản
1923投资资本回报率 (tóuzī zīběn huíbào lǜ) – Return on invested capital (ROIC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
1924长期资本 (chángqī zīběn) – Long-term capital – Vốn dài hạn
1925破产保护 (pòchǎn bǎohù) – Bankruptcy protection – Bảo hộ phá sản
1926资产负债率 (zīchǎn fùzhàilǜ) – Asset-liability ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ phải trả
1927杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy
1928利息覆盖率 (lìxí fùgàilǜ) – Interest coverage ratio – Tỷ lệ khả năng thanh toán lãi vay
1929资本回报率 (zīběn huíbàolǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1930股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbàolǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1931总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbàolǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
1932毛利率 (máolì lǜ) – Gross profit margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp
1933市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E) – Hệ số giá trên lợi nhuận
1934市净率 (shì jìng lǜ) – Price-to-book ratio (P/B) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách
1935资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản tài sản
1936资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Cash liquidity – Tính thanh khoản tiền mặt
1937速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Hệ số thanh khoản nhanh
1938企业信用评级 (qǐyè xìnyòng píngjí) – Corporate credit rating – Xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp
1939债券评级 (zhàiquàn píngjí) – Bond rating – Xếp hạng tín nhiệm trái phiếu
1940股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock repurchase – Mua lại cổ phiếu
1941虚假会计 (xūjiǎ kuàijì) – False accounting – Kế toán gian lận
1942转移定价 (zhuǎnyí dìngjià) – Transfer pricing – Định giá chuyển nhượng
1943关联交易 (guānlián jiāoyì) – Related party transaction – Giao dịch liên kết
1944无保留意见 (wú bǎoliú yìjiàn) – Unqualified opinion – Ý kiến kiểm toán chấp nhận toàn phần
1945保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified opinion – Ý kiến kiểm toán có điều kiện
1946否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse opinion – Ý kiến kiểm toán từ chối
1947无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of opinion – Từ chối đưa ra ý kiến
1948债务违约 (zhàiwù wéiyuē) – Debt default – Vỡ nợ
1949现金回笼 (xiànjīn huílóng) – Cash recovery – Thu hồi tiền mặt
1950债权人 (zhàiquán rén) – Creditor – Chủ nợ
1951债务人 (zhàiwù rén) – Debtor – Con nợ
1952财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial analysis – Phân tích tài chính
1953资产负债表分析 (zīchǎn fùzhàibiǎo fēnxī) – Balance sheet analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán
1954利润表分析 (lìrùnbiǎo fēnxī) – Income statement analysis – Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh
1955现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash flow analysis – Phân tích lưu chuyển tiền tệ
1956财务报表粉饰 (cáiwù bàobiǎo fěnshì) – Financial statement manipulation – Biến tấu báo cáo tài chính
1957经营支出 (jīngyíng zhīchū) – Operating expenditure (OPEX) – Chi phí hoạt động
1958研发支出 (yánfā zhīchū) – Research and development (R&D) expenditure – Chi phí nghiên cứu phát triển
1959经营溢利 (jīngyíng yìlì) – Operating surplus – Lợi nhuận hoạt động
1960经营赤字 (jīngyíng chìzì) – Operating deficit – Thâm hụt hoạt động
1961汇率风险 (huìlǜ fēngxiǎn) – Exchange rate risk – Rủi ro tỷ giá
1962利率风险 (lìlǜ fēngxiǎn) – Interest rate risk – Rủi ro lãi suất
1963资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Vòng quay tiền mặt
1964应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover – Vòng quay khoản phải trả
1965存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Vòng quay hàng tồn kho
1966资产回报率 (zīchǎn huíbàolǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
1967资本回报率 (zīběn huíbàolǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn sử dụng
1968自由现金流量 (zìyóu xiànjīn liúliàng) – Free cash flow – Dòng tiền tự do
1969直接法 (zhíjiē fǎ) – Direct method – Phương pháp trực tiếp
1970间接法 (jiànjiē fǎ) – Indirect method – Phương pháp gián tiếp
1971现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents – Tương đương tiền
1972期末现金余额 (qīmò xiànjīn yú’é) – Ending cash balance – Số dư tiền cuối kỳ
1973资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset divestiture – Thanh lý tài sản
1974资产剥离计划 (zīchǎn bōlí jìhuà) – Asset disposal plan – Kế hoạch thanh lý tài sản
1975重组费用 (chóngzǔ fèiyòng) – Restructuring costs – Chi phí tái cấu trúc
1976非经常性损益 (fēi jīngcháng xìng sǔnyì) – Non-recurring gains and losses – Lãi lỗ bất thường
1977资金调度 (zījīn diàodù) – Fund allocation – Điều phối vốn
1978资本负债表 (zīběn fùzhàibiǎo) – Capital liability sheet – Bảng cân đối vốn và nợ
1979财务审慎管理 (cáiwù shěnshèn guǎnlǐ) – Prudent financial management – Quản lý tài chính thận trọng
1980财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Financial strategy – Chiến lược tài chính
1981财务操纵 (cáiwù cāozòng) – Financial manipulation – Thao túng tài chính
1982审计委员会 (shěnjì wěiyuánhuì) – Audit committee – Ủy ban kiểm toán
1983交易对手风险 (jiāoyì duìshǒu fēngxiǎn) – Counterparty risk – Rủi ro đối tác giao dịch
1984经营性支出 (jīngyíngxìng zhīchū) – Operating expense – Chi phí hoạt động
1985应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued expenses – Chi phí dồn tích
1986财务自由现金流 (cáiwù zìyóu xiànjīn liú) – Free cash flow to firm – Dòng tiền tự do cho doanh nghiệp
1987现金流折现 (xiànjīn liú zhéxiàn) – Discounted cash flow – Dòng tiền chiết khấu
1988内部收益率 (nèibù shōuyìlǜ) – Internal rate of return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
1989净现值 (jìngxiànzhí) – Net present value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng
1990贝塔系数 (bèitǎ xìshù) – Beta coefficient – Hệ số beta
1991风险溢价 (fēngxiǎn yìjià) – Risk premium – Phần bù rủi ro
1992资产再评估 (zīchǎn zàipínggū) – Asset revaluation – Định giá lại tài sản
1993资产重估盈余 (zīchǎn chónggū yíngyú) – Revaluation surplus – Thặng dư định giá lại
1994负债表日 (fùzhàibiǎo rì) – Balance sheet date – Ngày lập bảng cân đối kế toán
1995可转换债券 (kě zhuǎnhuàn zhàiquàn) – Convertible bond – Trái phiếu chuyển đổi
1996递延收益 (dìyán shōuyì) – Deferred revenue – Doanh thu chưa thực hiện
1997商誉减值 (shāngyù jiǎnzhí) – Goodwill impairment – Giảm giá trị lợi thế thương mại
1998资产损失准备 (zīchǎn sǔnshī zhǔnbèi) – Asset loss provision – Dự phòng tổn thất tài sản
1999期末调整分录 (qīmò tiáozhěng fēnlù) – Year-end adjusting entries – Bút toán điều chỉnh cuối kỳ
2000持续经营假设 (chíxù jīngyíng jiǎshè) – Going concern assumption – Giả định hoạt động liên tục
2001重要性原则 (zhòngyàoxìng yuánzé) – Materiality principle – Nguyên tắc trọng yếu
2002税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax audit – Kiểm toán thuế
2003财务结构 (cáiwù jiégòu) – Financial structure – Cấu trúc tài chính
2004非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài) – Non-current liabilities – Nợ không lưu động
2005财务外包 (cáiwù wàibāo) – Financial outsourcing – Thuê ngoài tài chính
2006折现率 (zhéxiàn lǜ) – Discount rate – Tỷ suất chiết khấu
2007预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued liabilities – Chi phí phải trả
2008股本回购 (gǔběn huígòu) – Share buyback – Mua lại cổ phần
2009资产证券化产品 (zīchǎn zhèngquànhuà chǎnpǐn) – Securitized products – Sản phẩm chứng khoán hóa tài sản
2010盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Breakeven point – Điểm hòa vốn
2011限制性股票 (xiànzhìxìng gǔpiào) – Restricted stock – Cổ phiếu hạn chế
2012业绩考核 (yèjì kǎohé) – Performance appraisal – Đánh giá hiệu quả tài chính
2013资产负债率 (zīchǎn fùzhàilǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
2014融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
2015盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve – Quỹ dự trữ lợi nhuận
2016未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Retained earnings – Lợi nhuận chưa phân phối
2017其他综合收益 (qítā zōnghé shōuyì) – Other comprehensive income – Thu nhập toàn diện khác
2018流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh toán ngắn hạn
2019资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Asset turnover ratio – Vòng quay tài sản
2020存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) – Inventory turnover ratio – Vòng quay hàng tồn kho
2021应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Vòng quay khoản phải thu
2022总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyìlǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
2023股东权益收益率 (gǔdōng quányì shōuyìlǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
2024息税前利润 (xīshuìqián lìrùn) – Earnings before interest and taxes (EBIT) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
2025每股收益 (měigǔ shōuyì) – Earnings per share (EPS) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
2026股息支付率 (gǔxī zhīfù lǜ) – Dividend payout ratio – Tỷ lệ chi trả cổ tức
2027责任会计 (zérèn kuàijì) – Responsibility accounting – Kế toán trách nhiệm
2028差异分析 (chāyì fēnxī) – Variance analysis – Phân tích chênh lệch
2029固定成本分摊 (gùdìng chéngběn fēntān) – Fixed cost allocation – Phân bổ chi phí cố định
2030变动成本法 (biàndòng chéngběn fǎ) – Variable costing – Phương pháp tính chi phí biến đổi
2031吸收成本法 (xīshōu chéngběn fǎ) – Absorption costing – Phương pháp tính chi phí hấp thụ
2032盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Break-even analysis – Phân tích hòa vốn
2033资金回收期 (zījīn huíshōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
2034法定审计 (fǎdìng shěnjì) – Statutory audit – Kiểm toán theo luật định
2035经营分析 (jīngyíng fēnxī) – Business analysis – Phân tích kinh doanh
2036反洗钱 (fǎn xǐqián) – Anti-money laundering – Phòng chống rửa tiền
2037财务信息系统 (cáiwù xìnxī xìtǒng) – Financial information system – Hệ thống thông tin tài chính
2038折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao tài sản cố định
2039摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ chi phí dài hạn
2040负债 (fùzhài) – Liability – Nợ phải trả
2041流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current liability – Nợ ngắn hạn
2042长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term liability – Nợ dài hạn
2043预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepaid expenses – Chi phí trả trước
2044递延税款 (dìyán shuìkuǎn) – Deferred tax – Thuế hoãn lại
2045票据贴现 (piàojù tiēxiàn) – Discounting bills – Chiết khấu thương phiếu
2046融资 (róngzī) – Financing – Huy động vốn
2047发行股票 (fāxíng gǔpiào) – Issuing stock – Phát hành cổ phiếu
2048普通股 (pǔtōng gǔ) – Common stock – Cổ phiếu thường
2049股息 (gǔxī) – Dividend – Cổ tức
2050回购股票 (huígòu gǔpiào) – Stock repurchase – Mua lại cổ phiếu
2051投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
2052重组 (chóngzǔ) – Restructuring – Tái cấu trúc
2053并购 (bìnggòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
2054估值 (gūzhí) – Valuation – Định giá
2055预算外支出 (yùsuànwài zhīchū) – Off-budget expenditure – Chi tiêu ngoài ngân sách
2056财务监管 (cáiwù jiānguǎn) – Financial supervision – Giám sát tài chính
2057税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax exemptions – Miễn giảm thuế
2058信用评级 (xìnyòng píngjí) – Credit rating – Xếp hạng tín dụng
2059资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất hoàn vốn
2060筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
2061资本性支出 (zīběnxìng zhīchū) – Capital expenditure (CapEx) – Chi tiêu vốn
2062经营性支出 (jīngyíngxìng zhīchū) – Operating expense (OpEx) – Chi phí hoạt động
2063资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Tỷ suất hoàn vốn sử dụng
2064经济增加值 (jīngjì zēngjiā zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng
2065投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Investment yield – Tỷ suất sinh lời đầu tư
2066流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh toán hiện thời
2067盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại
2068经营管理费用 (jīngyíng guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expenses – Chi phí quản lý doanh nghiệp
2069非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current assets – Tài sản dài hạn
2070递延资产 (dìyán zīchǎn) – Deferred assets – Tài sản hoãn lại
2071运营杠杆比率 (yùnyíng gànggǎn bǐlǜ) – Operating leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy hoạt động
2072股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder equity – Vốn chủ sở hữu
2073账目调整 (zhàngmù tiáozhěng) – Account adjustment – Điều chỉnh tài khoản
2074股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder return – Tỷ suất lợi nhuận cổ đông
2075现金流量风险 (xiànjīn liúliàng fēngxiǎn) – Cash flow risk – Rủi ro dòng tiền
2076企业税负 (qǐyè shuìfù) – Corporate tax burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp
2077经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Operating efficiency – Hiệu suất kinh doanh
2078市值 (shìzhí) – Market capitalization – Giá trị vốn hóa thị trường
2079经营活动利润 (jīngyíng huódòng lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động
2080税前利润 (shuìqián lìrùn) – Profit before tax – Lợi nhuận trước thuế
2081税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Profit after tax – Lợi nhuận sau thuế
2082总收入 (zǒng shōurù) – Gross revenue – Tổng doanh thu
2083业务收入 (yèwù shōurù) – Operating revenue – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
2084固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed assets – Tài sản cố định
2085权益资本 (quányì zīběn) – Equity capital – Vốn chủ sở hữu
2086财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng) – Financial stability – Tính ổn định tài chính
2087资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ đủ vốn
2088现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash flow projection – Dự báo dòng tiền
2089股利政策 (gǔlì zhèngcè) – Dividend policy – Chính sách cổ tức
2090现金股利 (xiànjīn gǔlì) – Cash dividend – Cổ tức tiền mặt
2091股票股利 (gǔpiào gǔlì) – Stock dividend – Cổ tức cổ phiếu
2092财务优化 (cáiwù yōuhuà) – Financial optimization – Tối ưu tài chính
2093经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền kinh doanh
2094资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset appreciation – Sự tăng giá tài sản
2095资产贬值 (zīchǎn biǎnzhí) – Asset depreciation – Sự giảm giá tài sản
2096盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Profit and loss analysis – Phân tích lãi lỗ
2097财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial review – Kiểm tra tài chính
2098货币单位 (huòbì dānwèi) – Currency unit – Đơn vị tiền tệ
2099非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài) – Non-current liabilities – Nợ dài hạn
2100债务资本 (zhàiwù zīběn) – Debt capital – Vốn vay
2101应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover – Vòng quay các khoản phải trả
2102应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay các khoản phải thu
2103存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho
2104资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
2105费用控制 (fèiyòng kòngzhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí
2106经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating cost – Chi phí hoạt động
2107股市估值 (gǔshì gūzhí) – Stock market valuation – Định giá thị trường chứng khoán
2108市场波动 (shìchǎng bōdòng) – Market volatility – Biến động thị trường
2109资金配置 (zījīn pèizhì) – Capital allocation – Phân bổ vốn
2110审计 (shěnjì) – Audit – Kiểm toán
2111交易 (jiāoyì) – Transaction – Giao dịch
2112预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid accounts – Tài khoản trả trước
2113预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance receipts – Khoản thu trước
2114运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating expenditure – Chi phí vận hành
2115财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial statements – Báo cáo tài chính
2116固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định
2117无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of intangible assets – Khấu hao tài sản vô hình
2118资产增值税 (zīchǎn zēngzhí shuì) – Asset appreciation tax – Thuế tăng giá trị tài sản
2119税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax exemption – Miễn giảm thuế
2120费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense reimbursement – Hoàn trả chi phí
2121成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Hạch toán chi phí
2122经营盈利 (jīngyíng yínglì) – Operating profit – Lợi nhuận kinh doanh
2123现金结余 (xiànjīn jiéyú) – Cash surplus – Dư tiền mặt
2124财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial risk management – Quản lý rủi ro tài chính
2125应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable – Các khoản phải thu từ thương phiếu
2126应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable – Các khoản phải trả từ thương phiếu
2127财务合规 (cáiwù hégūi) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
2128资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Dự toán vốn
2129财务转型 (cáiwù zhuǎnxíng) – Financial transformation – Chuyển đổi tài chính
2130流动性管理 (liúdòngxìng guǎnlǐ) – Liquidity management – Quản lý thanh khoản
2131借款利息 (jièkuǎn lìxí) – Loan interest – Lãi vay
2132财务报销系统 (cáiwù bàoxiāo xìtǒng) – Financial reimbursement system – Hệ thống hoàn trả tài chính
2133收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue recognition – Xác nhận doanh thu
2134运营利润 (yùnyíng lìrùn) – Operating margin – Biên lợi nhuận hoạt động
2135企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Enterprise valuation – Định giá doanh nghiệp
2136会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subjects – Danh mục kế toán
2137资本负债表 (zīběn fùzhài biǎo) – Capital and liabilities statement – Bảng vốn và nợ
2138资本保值 (zīběn bǎozhí) – Capital preservation – Bảo toàn vốn
2139经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động kinh doanh
2140负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Liability management – Quản lý nợ phải trả
2141资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund movement – Dòng chảy vốn
2142股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ equity – Vốn chủ sở hữu
2143利润积累 (lìrùn jīlěi) – Profit accumulation – Tích lũy lợi nhuận
2144应计成本 (yīngjì chéngběn) – Accrued cost – Chi phí dồn tích
2145账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting process – Xử lý sổ sách kế toán
2146投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
2147资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Return on capital investment – Lợi nhuận trên vốn đầu tư
2148资金池 (zījīn chí) – Cash pool – Quỹ tiền mặt
2149收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Revenue and expense balance – Cân bằng thu chi
2150企业财务状况 (qǐyè cáiwù zhuàngkuàng) – Financial status of enterprise – Tình hình tài chính doanh nghiệp
2151预算盈亏 (yùsuàn yíngkuī) – Budget surplus and deficit – Dự toán lãi lỗ
2152资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn
2153成本收益分析 (chéngběn shōuyì fēnxī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí lợi ích
2154资金安全 (zījīn ānquán) – Fund security – An toàn tài chính
2155资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản của vốn
2156固定资本 (gùdìng zīběn) – Fixed capital – Vốn cố định
2157流动资本 (liúdòng zīběn) – Working capital – Vốn lưu động
2158经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operational cash flow – Dòng tiền kinh doanh
2159现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash discount – Chiết khấu thanh toán bằng tiền mặt
2160银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank loan – Vay ngân hàng
2161资本储备 (zīběn chúbèi) – Capital reserve – Quỹ dự trữ vốn
2162货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary fund – Quỹ tiền tệ
2163财务预警 (cáiwù yùjǐng) – Financial warning – Cảnh báo tài chính
2164资本充足率 (zīběn chōngzúlǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ đủ vốn
2165资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản tài sản
2166风险资本 (fēngxiǎn zīběn) – Venture capital – Vốn mạo hiểm
2167资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital operation – Hoạt động vốn
2168经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic benefits – Hiệu quả kinh tế
2169财务标准 (cáiwù biāozhǔn) – Financial standards – Tiêu chuẩn tài chính
2170固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Fixed asset investment – Đầu tư tài sản cố định
2171资本负债表 (zīběn fùzhàibiǎo) – Capital liability statement – Bảng cân đối vốn nợ
2172资产折旧率 (zīchǎn zhéjiù lǜ) – Depreciation rate – Tỷ lệ khấu hao tài sản
2173会计误差 (kuàijì wùchā) – Accounting error – Sai sót kế toán
2174账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Account adjustment – Điều chỉnh sổ sách
2175资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Capital efficiency – Hiệu suất sử dụng vốn
2176财务流动性 (cáiwù liúdòngxìng) – Financial liquidity – Tính thanh khoản tài chính
2177债务危机 (zhàiwù wēijī) – Debt crisis – Khủng hoảng nợ
2178经营收入 (jīngyíng shōurù) – Operating revenue – Doanh thu kinh doanh
2179资本回报期 (zīběn huíbào qī) – Capital payback period – Thời gian hoàn vốn
2180资产评估师 (zīchǎn pínggū shī) – Asset appraiser – Chuyên gia định giá tài sản
2181资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
2182资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Cash turnover – Vòng quay vốn
2183运营资本 (yùnyíng zīběn) – Working capital – Vốn lưu động
2184应计项目 (yīngjì xiàngmù) – Accrual items – Khoản mục dồn tích
2185会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimation – Ước tính kế toán
2186资产处置损益 (zīchǎn chǔzhì sǔnyì) – Gain or loss on asset disposal – Lãi hoặc lỗ từ thanh lý tài sản
2187资本投资 (zīběn tóuzī) – Capital investment – Đầu tư vốn
2188经营溢利 (jīngyíng yìlì) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động
2189盈亏报表 (yíngkuī bàobiǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo thu nhập
2190资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản nợ
2191负债成本 (fùzhài chéngběn) – Cost of debt – Chi phí nợ
2192资金流入 (zījīn liúrù) – Cash inflow – Dòng tiền vào
2193资金流出 (zījīn liúchū) – Cash outflow – Dòng tiền ra
2194流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current liabilities – Nợ ngắn hạn
2195财务纪律 (cáiwù jìlǜ) – Financial discipline – Kỷ luật tài chính
2196企业信用 (qǐyè xìnyòng) – Corporate credit – Tín dụng doanh nghiệp
2197账目核对 (zhàngmù héduì) – Account reconciliation – Đối soát tài khoản
2198资本负债比率 (zīběn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
2199账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting processing – Xử lý kế toán
2200盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Surplus distribution – Phân phối lợi nhuận
2201经营报表 (jīngyíng bàobiǎo) – Operating statement – Báo cáo hoạt động
2202资产证券 (zīchǎn zhèngquàn) – Asset securities – Chứng khoán tài sản
2203财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial analyst – Nhà phân tích tài chính
2204投资回报率 (tóuzī huíbàolǜ) – Return on investment – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
2205资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản
2206财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial ratio – Tỷ lệ tài chính
2207营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating income – Lợi nhuận kinh doanh
2208应付股利 (yīngfù gǔlì) – Dividends payable – Cổ tức phải trả
2209营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating revenue – Doanh thu hoạt động
2210营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating revenue – Doanh thu ngoài hoạt động
2211损益结转 (sǔnyì jiézhuǎn) – Profit and loss carryforward – Kết chuyển lãi lỗ
2212资本积累 (zīběn jīlěi) – Capital accumulation – Tích lũy vốn
2213股东权益报酬率 (gǔdōng quányì bàochóulǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
2214负债率 (fùzhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ
2215货币时间价值 (huòbì shíjiān jiàzhí) – Time value of money – Giá trị thời gian của tiền
2216经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động
2217财务风控 (cáiwù fēngkòng) – Financial risk control – Kiểm soát rủi ro tài chính
2218公司财务 (gōngsī cáiwù) – Corporate finance – Tài chính doanh nghiệp
2219资本收益率 (zīběn shōuyìlǜ) – Capital yield – Tỷ suất sinh lời của vốn
2220资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset liquidity – Thanh khoản tài sản
2221财务合规 (cáiwù hēngguī) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
2222现金流动 (xiànjīn liúdòng) – Cash flow movement – Biến động dòng tiền
2223企业财务报表 (qǐyè cáiwù bàobiǎo) – Corporate financial statements – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
2224负债权益比 (fùzhài quányì bǐ) – Debt to equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
2225盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéngdiǎn) – Break-even point – Điểm hòa vốn
2226资本回报 (zīběn huíbào) – Capital return – Lợi tức vốn
2227股本 (gǔběn) – Capital stock – Vốn cổ phần
2228企业估值 (qǐyè gūzhí) – Business valuation – Định giá doanh nghiệp
2229现金盈余 (xiànjīn yíngyú) – Cash surplus – Thặng dư tiền mặt
2230资本回购 (zīběn huígòu) – Capital repurchase – Mua lại vốn
2231财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial planning – Lập kế hoạch tài chính
2232债券融资 (zhàiquàn róngzī) – Bond financing – Huy động vốn qua trái phiếu
2233银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank loan – Khoản vay ngân hàng
2234财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Internal financial control – Kiểm soát tài chính nội bộ
2235资本流入 (zīběn liúrù) – Capital inflow – Dòng vốn vào
2236资本流出 (zīběn liúchū) – Capital outflow – Dòng vốn ra
2237现金流分析 (xiànjīn liú fēnxī) – Cash flow analysis – Phân tích dòng tiền
2238财务责任制 (cáiwù zérènzhì) – Financial accountability – Trách nhiệm tài chính
2239资本积累率 (zīběn jīlěilǜ) – Capital accumulation rate – Tỷ lệ tích lũy vốn
2240经济附加值 (jīngjì fùjiāzhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng
2241资金运作 (zījīn yùnzuò) – Fund operations – Hoạt động vốn
2242资本预算管理 (zīběn yùsuàn guǎnlǐ) – Capital budget management – Quản lý ngân sách vốn
2243审计调整 (shěnjì tiáozhěng) – Audit adjustments – Điều chỉnh kiểm toán
2244税收优化 (shuìshōu yōuhuà) – Tax optimization – Tối ưu hóa thuế
2245风险资本 (fēngxiǎn zīběn) – Venture capital – Vốn đầu tư mạo hiểm
2246资产流动率 (zīchǎn liúdònglǜ) – Asset liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản tài sản
2247资本增长 (zīběn zēngzhǎng) – Capital growth – Tăng trưởng vốn
2248资产负债 (zīchǎn fùzhài) – Assets and liabilities – Tài sản và nợ phải trả
2249税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit – Tín dụng thuế
2250现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash reserves – Dự trữ tiền mặt
2251经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động
2252负债结构 (fùzhài jiégòu) – Liability structure – Cấu trúc nợ
2253资本金 (zīběn jīn) – Capital fund – Quỹ vốn
2254资金链 (zījīn liàn) – Capital chain – Chuỗi vốn
2255投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income – Thu nhập đầu tư
2256投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment return – Lợi nhuận đầu tư
2257企业流动性 (qǐyè liúdòngxìng) – Corporate liquidity – Tính thanh khoản doanh nghiệp
2258资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset divestment – Thoái vốn tài sản
2259现金流动性 (xiànjīn liúdòngxìng) – Cash liquidity – Thanh khoản tiền mặt
2260债权人 (zhàiquánrén) – Creditor – Chủ nợ
2261经济利润 (jīngjì lìrùn) – Economic profit – Lợi nhuận kinh tế
2262公司财务政策 (gōngsī cáiwù zhèngcè) – Corporate financial policy – Chính sách tài chính doanh nghiệp
2263资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital mobility – Tính linh động của vốn
2264股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder return – Lợi nhuận cho cổ đông
2265资金沉淀 (zījīn chéndiàn) – Capital sedimentation – Vốn bị mắc kẹt
2266资本支配 (zīběn zhīpèi) – Capital allocation – Phân bổ vốn
2267投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn
2268经济前景 (jīngjì qiánjǐng) – Economic outlook – Triển vọng kinh tế
2269财务变动 (cáiwù biàndòng) – Financial fluctuations – Biến động tài chính
2270债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing – Huy động vốn qua nợ
2271股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
2272财务独立性 (cáiwù dúlìxìng) – Financial independence – Độc lập tài chính
2273财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial ratios – Tỷ số tài chính
2274税务合规 (shuìwù hégé) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
2275资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Capital return rate – Tỷ suất lợi nhuận vốn
2276盈亏平衡 (yíngkuī pínghéng) – Break-even point – Điểm hòa vốn
2277财务困境 (cáiwù kùnjìng) – Financial distress – Khủng hoảng tài chính
2278现金流压力 (xiànjīn liú yālì) – Cash flow pressure – Áp lực dòng tiền
2279应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay khoản phải thu
2280财务决策 (cáiwù juécè) – Financial decision – Quyết định tài chính
2281投资分析 (tóuzī fēnxī) – Investment analysis – Phân tích đầu tư
2282财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budgeting – Lập kế hoạch tài chính
2283货币时间价值 (huòbì shíjiān jiàzhí) – Time value of money – Giá trị thời gian của tiền tệ
2284财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng) – Financial stability – Sự ổn định tài chính
2285资本回报周期 (zīběn huíbào zhōuqī) – Capital return cycle – Chu kỳ hoàn vốn
2286资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-intensive – Ngành đòi hỏi nhiều vốn
2287资本节约型 (zīběn jiéyuē xíng) – Capital-saving – Ngành tiết kiệm vốn
2288资产转让 (zīchǎn zhuǎnràng) – Asset transfer – Chuyển nhượng tài sản
2289财务整顿 (cáiwù zhěngdùn) – Financial restructuring – Tái cơ cấu tài chính
2290资本结构调整 (zīběn jiégòu tiáozhěng) – Capital structure adjustment – Điều chỉnh cấu trúc vốn
2291股本扩张 (gǔběn kuòzhāng) – Equity expansion – Mở rộng vốn chủ sở hữu
2292资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset appreciation – Gia tăng giá trị tài sản
2293公司重组 (gōngsī chóngzǔ) – Corporate restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
2294财务运营 (cáiwù yùnyíng) – Financial operations – Hoạt động tài chính
2295无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of intangible assets – Phân bổ tài sản vô hình
2296预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance receipts – Khoản tiền nhận trước
2297预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid accounts – Khoản thanh toán trước
2298固定资产净值 (gùdìng zīchǎn jìngzhí) – Net fixed assets – Giá trị tài sản cố định ròng
2299资本杠杆 (zīběn gànggǎn) – Capital leverage – Đòn bẩy vốn
2300营运周期 (yíngyùn zhōuqī) – Operating cycle – Chu kỳ hoạt động
2301资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of funds – Chi phí vốn
2302资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital flow – Dòng chảy vốn
2303经营亏损 (jīngyíng kuīsǔn) – Operating loss – Lỗ kinh doanh
2304经营业绩 (jīngyíng yèjì) – Business performance – Hiệu quả kinh doanh
2305资本再投资 (zīběn zàitóuzī) – Capital reinvestment – Tái đầu tư vốn
2306股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend payment – Chi trả cổ tức
2307财务杠杆作用 (cáiwù gànggǎn zuòyòng) – Financial leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính
2308资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Fund liquidity – Tính thanh khoản vốn
2309经济附加值 (jīngjì fùjiā zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế
2310资本账户 (zīběn zhànghù) – Capital account – Tài khoản vốn
2311短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term investment – Đầu tư ngắn hạn
2312账面利润 (zhàngmiàn lìrùn) – Accounting profit – Lợi nhuận kế toán
2313实际利润 (shíjì lìrùn) – Real profit – Lợi nhuận thực tế
2314盈余预测 (yíngyú yùcè) – Profit forecast – Dự báo lợi nhuận
2315财务策略 (cáiwù cèlüè) – Financial strategy – Chiến lược tài chính
2316资产折让 (zīchǎn zhéliàng) – Asset discount – Chiết khấu tài sản
2317应收账款周转 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn) – Accounts receivable turnover – Vòng quay khoản phải thu
2318投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment return – Lợi nhuận đầu tư
2319资金沉淀 (zījīn chéndiàn) – Capital stagnation – Vốn bị đọng
2320财务评估 (cáiwù pínggū) – Financial evaluation – Đánh giá tài chính
2321利润平衡点 (lìrùn pínghéng diǎn) – Profit breakeven point – Điểm hòa vốn lợi nhuận
2322资本回报 (zīběn huíbào) – Capital return – Lợi nhuận vốn
2323现金流贴现 (xiànjīn liú tiēxiàn) – Discounted cash flow (DCF) – Chiết khấu dòng tiền
2324资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Asset yield – Suất sinh lợi tài sản
2325资金风险 (zījīn fēngxiǎn) – Capital risk – Rủi ro vốn
2326负债重组 (fùzhài chóngzǔ) – Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ
2327资本积累率 (zīběn jīlěi lǜ) – Capital accumulation rate – Tỷ lệ tích lũy vốn
2328资产分配 (zīchǎn fēnpèi) – Asset allocation – Phân bổ tài sản
2329流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản
2330负债权益比 (fùzhài quányì bǐ) – Debt-to-equity ratio (D/E) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
2331市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Market value – Giá trị thị trường
2332资本预算模型 (zīběn yùsuàn móxíng) – Capital budgeting model – Mô hình dự toán vốn
2333资产减值准备 (zīchǎn jiǎnzhí zhǔnbèi) – Impairment provision – Dự phòng giảm giá tài sản
2334股权资本 (gǔquán zīběn) – Equity capital – Vốn cổ phần
2335现金回收期 (xiànjīn huíshōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn
2336净资产 (jìng zīchǎn) – Net assets – Tài sản ròng
2337资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital appreciation – Tăng giá trị vốn
2338资产证券 (zīchǎn zhèngquàn) – Asset-backed securities – Chứng khoán có tài sản bảo đảm
2339公司并购 (gōngsī bìnggòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
2340财务对账 (cáiwù duìzhàng) – Financial reconciliation – Đối soát tài chính
2341企业资本化 (qǐyè zīběnhuà) – Corporate capitalization – Tư bản hóa doanh nghiệp
2342财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial flexibility – Linh hoạt tài chính
2343财务困境 (cáiwù kùnjìng) – Financial distress – Khó khăn tài chính
2344公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate bonds – Trái phiếu doanh nghiệp
2345应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Phải trả nhà cung cấp
2346应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Phải thu khách hàng
2347未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại
2348资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budget – Ngân sách đầu tư
2349经营计划 (jīngyíng jìhuà) – Business plan – Kế hoạch kinh doanh
2350折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao tài sản hữu hình
2351投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income – Thu nhập từ đầu tư
2352资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Hệ số quay vòng tài sản
2353存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Hệ số quay vòng hàng tồn kho
2354现金转换周期 (xiànjīn zhuǎnhuàn zhōuqī) – Cash conversion cycle – Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt
2355资本回收率 (zīběn huíshōu lǜ) – Capital recovery rate – Tỷ lệ thu hồi vốn
2356经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating cash flow – Dòng tiền kinh doanh
2357权益回报率 (quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
2358债权 (zhàiquán) – Credit – Quyền đòi nợ
2359资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserve – Quỹ dự trữ vốn
2360财务合规性 (cáiwù hégé xìng) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
2361其他收入 (qítā shōurù) – Other income – Thu nhập khác
2362增值税 (zēngzhí shuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
2363企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
2364个人所得税 (gèrén suǒdé shuì) – Personal income tax – Thuế thu nhập cá nhân
2365关税 (guānshuì) – Customs duty – Thuế nhập khẩu
2366股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Stock market – Thị trường chứng khoán
2367负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Liability management – Quản lý nợ
2368资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital liquidity – Thanh khoản vốn
2369企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
2370经济附加值 (jīngjì fùjiā zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng
2371现金流量比率 (xiànjīn liúliàng bǐlǜ) – Cash flow ratio – Tỷ lệ dòng tiền
2372财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial health – Tình hình tài chính
2373资本使用效率 (zīběn shǐyòng xiàolǜ) – Capital utilization efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn
2374市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market share – Thị phần
2375资本外逃 (zīběn wàitáo) – Capital flight – Thoái vốn
2376资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserve – Dự trữ vốn
2377预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued expenses – Chi phí phải trả
2378财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Financial policy – Chính sách tài chính
2379关联交易 (guānlián jiāoyì) – Related-party transactions – Giao dịch liên kết
2380运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating cost – Chi phí vận hành
2381净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
2382总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
2383财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial statement preparation – Lập báo cáo tài chính
2384现金流动性 (xiànjīn liúdòng xìng) – Cash liquidity – Tính thanh khoản tiền mặt
2385负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt ratio – Hệ số nợ
2386营运效率 (yíngyùn xiàolǜ) – Operating efficiency – Hiệu suất hoạt động
2387资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Capital return rate – Tỷ suất sinh lời vốn
2388经济增加值 (jīngjì zēngjiā zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế
2389股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder return rate – Tỷ suất lợi nhuận cổ đông
2390资产分散 (zīchǎn fēnsàn) – Asset diversification – Đa dạng hóa tài sản
2391货币市场 (huòbì shìchǎng) – Money market – Thị trường tiền tệ
2392经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operational risk – Rủi ro kinh doanh
2393贷款偿还能力 (dàikuǎn chánghuán nénglì) – Loan repayment ability – Khả năng trả nợ vay
2394现金回收率 (xiànjīn huíshōu lǜ) – Cash recovery rate – Tỷ lệ thu hồi tiền mặt
2395年度结算 (niándù jiésuàn) – Annual settlement – Quyết toán năm
2396预提收入 (yùtí shōurù) – Accrued income – Thu nhập phải thu
2397经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Business cash flow – Dòng tiền kinh doanh
2398经营成果 (jīngyíng chéngguǒ) – Operating results – Kết quả kinh doanh
2399股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
2400资产变现 (zīchǎn biànxiàn) – Asset liquidation – Biến đổi tài sản thành tiền mặt
2401经营杠杆比率 (jīngyíng gànggǎn bǐlǜ) – Operating leverage ratio – Hệ số đòn bẩy hoạt động
2402现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng tiền mặt
2403资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital expenditure – Chi phí vốn
2404经营性支出 (jīngyíng xìng zhīchū) – Operating expenditure – Chi phí hoạt động
2405固定收益 (gùdìng shōuyì) – Fixed income – Thu nhập cố định
2406资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản và nợ phải trả
2407货币贬值 (huòbì biǎnzhí) – Currency depreciation – Mất giá tiền tệ
2408货币升值 (huòbì shēngzhí) – Currency appreciation – Tăng giá tiền tệ
2409资本性收益 (zīběn xìng shōuyì) – Capital gain – Lợi nhuận vốn
2410经营溢利 (jīngyíng yìlì) – Operating surplus – Thặng dư kinh doanh
2411总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
2412资产再评估 (zīchǎn zài pínggū) – Asset revaluation – Định giá lại tài sản
2413资本筹集 (zīběn chóují) – Capital raising – Huy động vốn
2414融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing channel – Kênh tài trợ
2415资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản của vốn
2416债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ) – Debt management – Quản lý nợ
2417财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial performance – Hiệu suất tài chính
2418资本支出回收期 (zīběn zhīchū huíshōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
2419股东贷款 (gǔdōng dàikuǎn) – Shareholder loan – Khoản vay cổ đông
2420自有资本 (zìyǒu zīběn) – Equity capital – Vốn tự có
2421应计费用 (yīng jì fèiyòng) – Accrued expenses – Chi phí phải trả
2422资本性收入 (zīběn xìng shōurù) – Capital income – Thu nhập vốn
2423资本储备 (zīběn chǔbèi) – Capital reserve – Dự trữ vốn
2424资产变动 (zīchǎn biàndòng) – Asset changes – Biến động tài sản
2425资金短缺 (zījīn duǎnquē) – Capital shortage – Thiếu hụt vốn
2426财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial model – Mô hình tài chính
2427融资管理 (róngzī guǎnlǐ) – Financing management – Quản lý tài trợ
2428财务能力 (cáiwù nénglì) – Financial capability – Năng lực tài chính
2429资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital appreciation – Gia tăng vốn
2430财务自主权 (cáiwù zìzhǔ quán) – Financial autonomy – Quyền tự chủ tài chính
2431资本需求 (zīběn xūqiú) – Capital demand – Nhu cầu vốn
2432税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Net profit after tax – Lợi nhuận sau thuế
2433会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting cycle – Chu kỳ kế toán
2434现金流动性 (xiànjīn liúdòng xìng) – Cash liquidity – Thanh khoản tiền mặt
2435资本充足性 (zīběn chōngzú xìng) – Capital adequacy – Độ đầy đủ của vốn
2436现金流预算 (xiànjīn liú yùsuàn) – Cash flow budget – Ngân sách dòng tiền
2437经营财务 (jīngyíng cáiwù) – Business finance – Tài chính doanh nghiệp
2438现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash discount – Chiết khấu tiền mặt
2439资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Fund utilization efficiency – Hiệu suất sử dụng vốn
2440资本回本 (zīběn huíběn) – Capital recovery – Thu hồi vốn
2441负债经营 (fùzhài jīngyíng) – Debt operation – Hoạt động tài chính bằng nợ
2442财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial plan – Kế hoạch tài chính
2443财务复核 (cáiwù fùhé) – Financial review – Kiểm tra tài chính
2444固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Fixed asset turnover – Tỷ suất quay vòng tài sản cố định
2445资本市场融资 (zīběn shìchǎng róngzī) – Capital market financing – Huy động vốn từ thị trường tài chính
2446经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền kinh doanh
2447资本管理策略 (zīběn guǎnlǐ cèlüè) – Capital management strategy – Chiến lược quản lý vốn
2448经济增长 (jīngjì zēngzhǎng) – Economic growth – Tăng trưởng kinh tế
2449资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset-liability ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
2450资金运用 (zījīn yùnyòng) – Capital utilization – Sử dụng vốn
2451资金来源 (zījīn láiyuán) – Source of funds – Nguồn vốn
2452财务整顿 (cáiwù zhěngdùn) – Financial rectification – Chỉnh đốn tài chính
2453资金平衡 (zījīn pínghéng) – Fund balance – Cân đối vốn
2454自有资本 (zìyǒu zīběn) – Own capital – Vốn tự có
2455税前利润 (shuì qián lìrùn) – Profit before tax – Lợi nhuận trước thuế
2456损益表 (sǔnyì biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
2457运营资金 (yùnyíng zījīn) – Operating funds – Quỹ hoạt động
2458资产摊销 (zīchǎn tānxiāo) – Asset amortization – Khấu hao tài sản
2459利润留存 (lìrùn liúcún) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại
2460固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed costs – Chi phí cố định
2461变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable costs – Chi phí biến đổi
2462资本负债表 (zīběn fùzhài biǎo) – Capital balance sheet – Bảng cân đối vốn
2463负债资本化 (fùzhài zīběnhuà) – Debt capitalization – Chuyển đổi nợ thành vốn
2464税收负担 (shuìshōu fùdān) – Tax burden – Gánh nặng thuế
2465资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
2466资金池管理 (zījīn chí guǎnlǐ) – Cash pool management – Quản lý quỹ tiền mặt
2467财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial integration – Hợp nhất tài chính
2468经济回报 (jīngjì huíbào) – Economic return – Lợi nhuận kinh tế
2469资本偿还 (zīběn chánghuán) – Capital repayment – Hoàn trả vốn
2470营业额 (yíngyè é) – Turnover – Doanh thu
2471税率 (shuìlǜ) – Tax rate – Thuế suất
2472经济指标 (jīngjì zhǐbiāo) – Economic indicators – Chỉ số kinh tế
2473资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset liability management – Quản lý tài sản nợ
2474资本密集型产业 (zīběn mìjí xíng chǎnyè) – Capital-intensive industry – Ngành công nghiệp thâm dụng vốn
2475资本循环 (zīběn xúnhuán) – Capital cycle – Chu kỳ vốn
2476资本回报 (zīběn huíbào) – Capital return – Lợi nhuận trên vốn
2477资产估值 (zīchǎn gūzhí) – Asset valuation – Định giá tài sản
2478现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash reserve – Dự trữ tiền mặt
2479税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax planning – Kế hoạch thuế
2480企业财务 (qǐyè cáiwù) – Corporate finance – Tài chính doanh nghiệp
2481资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital operation – Hoạt động vốn
2482资产负债比例 (zīchǎn fùzhài bǐlì) – Asset-liability ratio – Tỷ lệ tài sản/nợ
2483资金回笼 (zījīn huílóng) – Capital recovery – Thu hồi vốn
2484财务评估 (cáiwù pínggū) – Financial assessment – Đánh giá tài chính
2485资本增发 (zīběn zēngfā) – Capital issuance – Phát hành vốn
2486资本回购 (zīběn huígòu) – Capital buyback – Mua lại vốn
2487现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash income – Thu nhập tiền mặt
2488资本分配 (zīběn fēnpèi) – Capital distribution – Phân phối vốn
2489经济波动 (jīngjì bōdòng) – Economic fluctuation – Biến động kinh tế
2490资产回收 (zīchǎn huíshōu) – Asset recovery – Thu hồi tài sản
2491财务稳健性 (cáiwù wěnjiànxìng) – Financial stability – Tính ổn định tài chính
2492现金流动比率 (xiànjīn liúdòng bǐlǜ) – Cash flow ratio – Tỷ lệ lưu động tiền mặt
2493资本增资 (zīběn zēngzī) – Capital increase – Tăng vốn
2494资金链管理 (zījīn liàn guǎnlǐ) – Capital chain management – Quản lý chuỗi vốn
2495资本收购 (zīběn shōugòu) – Capital acquisition – Thâu tóm vốn
2496财务调整 (cáiwù tiáozhěng) – Financial adjustment – Điều chỉnh tài chính
2497资产审计 (zīchǎn shěnjì) – Asset audit – Kiểm toán tài sản
2498资本战略 (zīběn zhànlüè) – Capital strategy – Chiến lược vốn
2499资本盈亏 (zīběn yíngkuī) – Capital profit and loss – Lời và lỗ vốn
2500财务整顿 (cáiwù zhěngdùn) – Financial rectification – Chấn chỉnh tài chính
2501资金利用率 (zījīn lìyòng lǜ) – Capital utilization rate – Tỷ lệ sử dụng vốn
2502财务保障 (cáiwù bǎozhàng) – Financial security – Bảo đảm tài chính
2503企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate merger and acquisition – Mua bán & sáp nhập doanh nghiệp
2504应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts receivable management – Quản lý khoản phải thu
2505应付账款管理 (yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts payable management – Quản lý khoản phải trả
2506税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax declaration – Khai báo thuế
2507资本回报率 (zīběn huíbàolǜ) – Return on capital – Tỷ suất hoàn vốn
2508资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng tài sản
2509投资回报率 (tóuzī huíbàolǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
2510短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term liability – Nợ ngắn hạn
2511资产评估报告 (zīchǎn pínggū bàogào) – Asset valuation report – Báo cáo thẩm định tài sản
2512流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện tại
2513资本市场融资 (zīběn shìchǎng róngzī) – Capital market financing – Huy động vốn trên thị trường tài chính
2514资本优化 (zīběn yōuhuà) – Capital optimization – Tối ưu hóa vốn
2515企业再融资 (qǐyè zài róngzī) – Corporate refinancing – Tái cấp vốn doanh nghiệp
2516盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Profitability analysis – Phân tích khả năng sinh lời
2517财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial management – Quản lý tài chính
2518财务监督 (cáiwù jiāndū) – Financial supervision – Giám sát tài chính
2519应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued expense – Chi phí dồn tích
2520货币风险 (huòbì fēngxiǎn) – Currency risk – Rủi ro tiền tệ
2521资金链断裂 (zījīnliàn duànliè) – Capital chain break – Đứt gãy chuỗi vốn
2522资本收购 (zīběn shōugòu) – Capital acquisition – Mua lại vốn
2523资本流失 (zīběn liúshī) – Capital outflow – Dòng vốn chảy ra
2524财务诚信 (cáiwù chéngxìn) – Financial integrity – Trung thực tài chính
2525资本集中度 (zīběn jízhōng dù) – Capital concentration – Mức độ tập trung vốn
2526财务咨询 (cáiwù zīxún) – Financial consulting – Tư vấn tài chính
2527运营资本 (yùnyíng zīběn) – Operating capital – Vốn hoạt động
2528资本定价 (zīběn dìngjià) – Capital pricing – Định giá vốn
2529资产配置优化 (zīchǎn pèizhì yōuhuà) – Asset allocation optimization – Tối ưu hóa phân bổ tài sản
2530财务执行力 (cáiwù zhíxínglì) – Financial execution – Khả năng thực thi tài chính
2531资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital market regulation – Quản lý thị trường vốn
2532资本流转 (zīběn liúzhuǎn) – Capital circulation – Lưu chuyển vốn
2533融资策略 (róngzī cèlüè) – Financing strategy – Chiến lược huy động vốn
2534资金管理系统 (zījīn guǎnlǐ xìtǒng) – Fund management system – Hệ thống quản lý tài chính
2535固定资产摊销 (gùdìng zīchǎn tānxiāo) – Fixed asset amortization – Phân bổ tài sản cố định
2536资产再评估 (zīchǎn zài pínggū) – Asset revaluation – Đánh giá lại tài sản
2537资本运作效率 (zīběn yùnzuò xiàolǜ) – Capital operation efficiency – Hiệu quả vận hành vốn
2538财务稳健性 (cáiwù wěnjiànxìng) – Financial stability – Ổn định tài chính
2539财务自律 (cáiwù zìlǜ) – Financial discipline – Kỷ luật tài chính
2540资本盈余 (zīběn yíngyú) – Capital surplus – Thặng dư vốn
2541财务欺诈侦测 (cáiwù qīzhà zhēncè) – Financial fraud detection – Phát hiện gian lận tài chính
2542资金调配 (zījīn tiáopèi) – Fund allocation – Phân bổ quỹ
2543资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
2544公司财务战略 (gōngsī cáiwù zhànlüè) – Corporate financial strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp
2545财务合规性 (cáiwù hégéxìng) – Financial compliance – Tính tuân thủ tài chính
2546会计制度 (kuàijì zhìdù) – Accounting system – Hệ thống kế toán
2547预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget execution – Thực thi ngân sách
2548账目审核 (zhàngmù shěnhé) – Account audit – Kiểm tra sổ sách
2549资产配置战略 (zīchǎn pèizhì zhànlüè) – Asset allocation strategy – Chiến lược phân bổ tài sản
2550财务分析报表 (cáiwù fēnxī bàobiǎo) – Financial analysis report – Báo cáo phân tích tài chính
2551资本市场操作 (zīběn shìchǎng cāozuò) – Capital market operations – Hoạt động thị trường vốn
2552预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget planning – Lập kế hoạch ngân sách
2553经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic efficiency – Hiệu quả kinh tế
2554资本周转 (zīběn zhōuzhuǎn) – Capital turnover – Vòng quay vốn
2555资产利用率 (zīchǎn lìyòng lǜ) – Asset utilization rate – Tỷ lệ sử dụng tài sản
2556财务绩效考核 (cáiwù jìxiào kǎohé) – Financial performance evaluation – Đánh giá hiệu suất tài chính
2557公司估值 (gōngsī gūzhí) – Company valuation – Định giá doanh nghiệp
2558资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Asset-liability ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
2559现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover rate – Vòng quay tiền mặt
2560自有资本 (zìyǒu zīběn) – Equity capital – Vốn chủ sở hữu
2561资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital liquidity – Thanh khoản vốn
2562企业财务治理 (qǐyè cáiwù zhìlǐ) – Corporate financial governance – Quản trị tài chính doanh nghiệp
2563资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Tỷ suất sinh lợi trên vốn sử dụng
2564现金流折现 (xiànjīn liú zhéxiàn) – Discounted cash flow (DCF) – Chiết khấu dòng tiền
2565业绩考核 (yèjì kǎohé) – Performance appraisal – Đánh giá hiệu suất
2566企业债务管理 (qǐyè zhàiwù guǎnlǐ) – Corporate debt management – Quản lý nợ doanh nghiệp
2567资金筹措 (zījīn chóucuò) – Fundraising – Huy động vốn
2568投融资策略 (tóuróngzī cèlüè) – Investment and financing strategy – Chiến lược đầu tư và tài trợ
2569财务可持续性 (cáiwù kě chíxù xìng) – Financial sustainability – Bền vững tài chính
2570资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital appreciation – Gia tăng giá trị vốn
2571经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Business efficiency – Hiệu quả kinh doanh
2572资本负债比率 (zīběn fùzhài bǐlǜ) – Capital-to-debt ratio – Tỷ lệ vốn trên nợ
2573资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital return rate – Tỷ lệ hoàn vốn
2574债务结构 (zhàiwù jiégòu) – Debt structure – Cơ cấu nợ
2575经营周转率 (jīngyíng zhōuzhuǎn lǜ) – Operating turnover rate – Tỷ lệ quay vòng hoạt động
2576资本外流 (zīběn wàiliú) – Capital outflow – Dòng vốn chảy ra
2577资本回流 (zīběn huíliú) – Capital inflow – Dòng vốn chảy vào
2578财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial condition – Tình hình tài chính
2579税务优化 (shuìwù yōuhuà) – Tax optimization – Tối ưu hóa thuế
2580公司并购 (gōngsī bìnggòu) – Corporate mergers and acquisitions (M&A) – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
2581融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial leasing – Thuê tài chính
2582财务透明化 (cáiwù tòumínghuà) – Financial transparency – Minh bạch tài chính
2583资本市场投资 (zīběn shìchǎng tóuzī) – Capital market investment – Đầu tư thị trường vốn
2584资产损失 (zīchǎn sǔnshī) – Asset loss – Tổn thất tài sản
2585经营效率分析 (jīngyíng xiàolǜ fēnxī) – Business efficiency analysis – Phân tích hiệu quả kinh doanh
2586财务决策 (cáiwù juécè) – Financial decision-making – Ra quyết định tài chính
2587投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn đầu tư
2588资金运营 (zījīn yùnyíng) – Fund operation – Vận hành vốn
2589经济景气指数 (jīngjì jǐngqì zhǐshù) – Economic prosperity index – Chỉ số thịnh vượng kinh tế
2590资产组合优化 (zīchǎn zǔhé yōuhuà) – Portfolio optimization – Tối ưu hóa danh mục tài sản
2591债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing – Tài trợ bằng nợ
2592股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity financing – Gọi vốn bằng cổ phần
2593资产负债分析 (zīchǎn fùzhài fēnxī) – Asset and liability analysis – Phân tích tài sản và nợ
2594财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial integration – Tích hợp tài chính
2595资本结构分析 (zīběn jiégòu fēnxī) – Capital structure analysis – Phân tích cơ cấu vốn
2596经营盈利能力 (jīngyíng yínglì nénglì) – Operating profitability – Khả năng sinh lời từ hoạt động
2597现金流动性分析 (xiànjīn liúdòngxìng fēnxī) – Cash flow liquidity analysis – Phân tích tính thanh khoản dòng tiền
2598资本市场运作 (zīběn shìchǎng yùnzùo) – Capital market operations – Hoạt động thị trường vốn
2599利润最大化 (lìrùn zuìdàhuà) – Profit maximization – Tối đa hóa lợi nhuận
2600资本密集型企业 (zīběn mìjíxíng qǐyè) – Capital-intensive enterprise – Doanh nghiệp thâm dụng vốn
2601财务管理体系 (cáiwù guǎnlǐ tǐxì) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính
2602经营杠杆作用 (jīngyíng gànggǎn zuòyòng) – Operating leverage effect – Tác động đòn bẩy hoạt động
2603资产负债比 (zīchǎn fùzhài bǐ) – Asset-to-liability ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ phải trả
2604财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial health – Tình trạng tài chính lành mạnh
2605经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Cash flow from operating activities – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
2606企业成长分析 (qǐyè chéngzhǎng fēnxī) – Business growth analysis – Phân tích tăng trưởng doanh nghiệp
2607资本来源 (zīběn láiyuán) – Capital sources – Nguồn vốn
2608资本市场竞争 (zīběn shìchǎng jìngzhēng) – Capital market competition – Cạnh tranh trên thị trường vốn
2609资产证券投资 (zīchǎn zhèngquàn tóuzī) – Asset securities investment – Đầu tư chứng khoán tài sản
2610企业资本成本 (qǐyè zīběn chéngběn) – Corporate capital cost – Chi phí vốn doanh nghiệp
2611资金来源与运用 (zījīn láiyuán yǔ yùnyòng) – Sources and uses of funds – Nguồn và sử dụng vốn
2612资产风险评估 (zīchǎn fēngxiǎn pínggū) – Asset risk assessment – Đánh giá rủi ro tài sản
2613企业税务筹划 (qǐyè shuìwù chóuhuà) – Corporate tax planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp
2614资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Capital investment return – Lợi nhuận đầu tư vốn
2615资金池管理 (zījīn chí guǎnlǐ) – Cash pooling management – Quản lý tập trung vốn
2616负债资本化 (fùzhài zīběnhuà) – Debt capitalization – Chuyển nợ thành vốn
2617资本需求分析 (zīběn xūqiú fēnxī) – Capital demand analysis – Phân tích nhu cầu vốn
2618财务成本控制 (cáiwù chéngběn kòngzhì) – Financial cost control – Kiểm soát chi phí tài chính
2619资产负债流动性 (zīchǎn fùzhài liúdòngxìng) – Asset-liability liquidity – Tính thanh khoản tài sản và nợ
2620资本流动管理 (zīběn liúdòng guǎnlǐ) – Capital flow management – Quản lý dòng vốn
2621资本杠杆作用 (zīběn gànggǎn zuòyòng) – Capital leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy vốn
2622资本周转率 (zīběn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover rate – Tỷ lệ quay vòng vốn
2623会计原则 (kuàijì yuánzé) – Accounting principles – Nguyên tắc kế toán
2624财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budgeting – Dự toán tài chính
2625会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policies – Chính sách kế toán
2626资本收益税 (zīběn shōuyì shuì) – Capital gains tax – Thuế lợi nhuận vốn
2627资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận vốn
2628投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Investment return rate – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
2629负债股本比率 (fùzhài gǔběn bǐlǜ) – Debt to equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
2630资本重组 (zīběn chóngzǔ) – Capital restructuring – Tái cấu trúc vốn
2631资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ suất quay vòng tài sản
2632财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial planning – Kế hoạch tài chính
2633现金流风险 (xiànjīn liú fēngxiǎn) – Cash flow risk – Rủi ro dòng tiền
2634资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset appreciation – Giá trị gia tăng tài sản
2635企业财务战略 (qǐyè cáiwù zhànlüè) – Corporate financial strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp
2636经营净利润 (jīngyíng jìnglìrùn) – Net operating profit – Lợi nhuận ròng từ hoạt động kinh doanh
2637企业偿债能力 (qǐyè chángzhài nénglì) – Corporate solvency – Khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp
2638资金安全性 (zījīn ānquánxìng) – Fund security – Tính an toàn của vốn
2639企业融资渠道 (qǐyè róngzī qúdào) – Corporate financing channels – Kênh huy động vốn doanh nghiệp
2640资本管理能力 (zīběn guǎnlǐ nénglì) – Capital management capability – Khả năng quản lý vốn
2641资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản
2642资本流向 (zīběn liúxiàng) – Capital flow direction – Hướng dòng vốn
2643现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents – Các khoản tương đương tiền mặt
2644资本形成 (zīběn xíngchéng) – Capital formation – Hình thành vốn
2645盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve – Quỹ dự trữ thặng dư
2646资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital outlay – Chi tiêu vốn
2647财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency – Tính minh bạch tài chính
2648投资预算 (tóuzī yùsuàn) – Investment budget – Ngân sách đầu tư
2649预算偏差 (yùsuàn piānchā) – Budget deviation – Sai lệch ngân sách
2650资本供给 (zīběn gōngjǐ) – Capital supply – Nguồn cung vốn
2651企业财务合规 (qǐyè cáiwù hégūi) – Corporate financial compliance – Tuân thủ tài chính doanh nghiệp
2652资本密集度 (zīběn mìjí dù) – Capital intensity – Mức độ tập trung vốn
2653投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Cash flow from investing activities – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
2654筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Cash flow from financing activities – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
2655财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
2656资本缩水 (zīběn suōshuǐ) – Capital shrinkage – Thu hẹp vốn
2657财务管理软件 (cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Financial management software – Phần mềm quản lý tài chính
2658投资并购 (tóuzī bìnggòu) – Investment mergers & acquisitions – Đầu tư và sáp nhập
2659企业财务状况 (qǐyè cáiwù zhuàngkuàng) – Corporate financial status – Tình hình tài chính doanh nghiệp
2660自有资本回报率 (zìyǒu zīběn huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
2661营业毛利 (yíngyè máolì) – Gross profit – Lợi nhuận gộp
2662运营利润 (yùnyíng lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động
2663税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit – Miễn giảm thuế
2664资本性收入 (zīběn xìng shōurù) – Capital income – Thu nhập từ vốn
2665营运杠杆 (yíngyùn gànggǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy hoạt động
2666固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Fixed asset turnover ratio – Vòng quay tài sản cố định
2667流动资产周转率 (liúdòng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Current asset turnover ratio – Vòng quay tài sản lưu động
2668现金回报率 (xiànjīn huíbào lǜ) – Cash return on investment – Tỷ suất hoàn vốn tiền mặt
2669资本折旧 (zīběn zhéjiù) – Capital depreciation – Khấu hao vốn
2670资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Asset yield – Tỷ suất sinh lời tài sản
2671税务审计 (shuìwù shěnjì) – Tax audit – Kiểm toán thuế
2672资本负债表 (zīběn fùzhài biǎo) – Capital and liabilities statement – Bảng vốn và nợ phải trả
2673应付款项 (yīng fù kuǎnxiàng) – Accounts payable – Các khoản phải trả
2674货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary funds – Tiền tệ và các khoản tương đương
2675企业财务状况 (qǐyè cáiwù zhuàngkuàng) – Corporate financial position – Tình hình tài chính doanh nghiệp
2676递延税项 (dìyán shuìxiàng) – Deferred tax items – Khoản thuế hoãn lại
2677折旧摊销 (zhéjiù tānxiāo) – Depreciation and amortization – Khấu hao và phân bổ
2678资本结构比率 (zīběn jiégòu bǐlǜ) – Capital structure ratio – Tỷ lệ cơ cấu vốn
2679财务独立性 (cáiwù dúlì xìng) – Financial independence – Độc lập tài chính
2680负债经营 (fùzhài jīngyíng) – Debt operation – Hoạt động bằng vốn vay
2681经营资本 (jīngyíng zīběn) – Operating capital – Vốn kinh doanh
2682经营杠杆作用 (jīngyíng gànggǎn zuòyòng) – Operating leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy hoạt động
2683企业估值 (qǐyè gūzhí) – Enterprise valuation – Định giá doanh nghiệp
2684资金流动率 (zījīn liúdòng lǜ) – Fund liquidity ratio – Tỷ lệ lưu động vốn
2685企业财务优化 (qǐyè cáiwù yōuhuà) – Corporate financial optimization – Tối ưu hóa tài chính doanh nghiệp
2686企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại
2687预算 (yùsuàn) – Budget – Ngân sách
2688折旧率 (zhéjiù lǜ) – Depreciation rate – Tỷ lệ khấu hao
2689资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund management – Quản lý vốn
2690财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial ratio analysis – Phân tích tỷ số tài chính
2691现金流入 (xiànjīn liúrù) – Cash inflow – Dòng tiền vào
2692现金流出 (xiànjīn liúchū) – Cash outflow – Dòng tiền ra
2693资本性现金流 (zīběn xìng xiànjīn liú) – Capital cash flow – Dòng tiền vốn
2694营业性现金流 (yíngyè xìng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động
2695投资性现金流 (tóuzī xìng xiànjīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền đầu tư
2696融资性现金流 (róngzī xìng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ
2697资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt to asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
2698品牌价值 (pǐnpái jiàzhí) – Brand value – Giá trị thương hiệu
2699企业商誉 (qǐyè shāngyù) – Goodwill – Lợi thế thương mại
2700财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
2701企业财务透明度 (qǐyè cáiwù tòumíngdù) – Corporate financial transparency – Minh bạch tài chính doanh nghiệp
2702负债资本比率 (fùzhài zīběn bǐlǜ) – Debt to capital ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
2703营业额 (yíngyè’é) – Turnover – Doanh thu
2704毛利 (máolì) – Gross profit – Lợi nhuận gộp
2705息税折旧摊销前利润 (xīshuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – Earnings before interest, taxes, depreciation, and amortization (EBITDA) – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ
2706直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct costs – Chi phí trực tiếp
2707间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect costs – Chi phí gián tiếp
2708成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Kế toán chi phí
2709财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial review – Rà soát tài chính
2710资产负债调整 (zīchǎn fùzhài tiáozhěng) – Asset and liability adjustment – Điều chỉnh tài sản và nợ phải trả
2711资本利得 (zīběn lìdé) – Capital gain – Lợi nhuận vốn
2712票据贴现 (piàojù tiēxiàn) – Bill discounting – Chiết khấu thương phiếu
2713银行透支 (yínháng tòuzhī) – Bank overdraft – Thấu chi ngân hàng
2714流动性比率 (liúdòng xìng bǐlǜ) – Liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản
2715税后净利润 (shuì hòu jìng lìrùn) – Net profit after tax – Lợi nhuận ròng sau thuế
2716资金流动 (zījīn liúdòng) – Cash flow – Dòng tiền
2717财务负担 (cáiwù fùdān) – Financial burden – Gánh nặng tài chính
2718资产负债比例 (zīchǎn fùzhài bǐlì) – Asset to liability ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ phải trả
2719总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
2720股息分配 (gǔxī fēnpèi) – Dividend distribution – Phân phối cổ tức
2721资产证券 (zīchǎn zhèngquàn) – Asset-backed securities – Chứng khoán đảm bảo bằng tài sản
2722企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate mergers and acquisitions – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
2723证券交易 (zhèngquàn jiāoyì) – Securities trading – Giao dịch chứng khoán
2724应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued expenses – Chi phí phải trả
2725递延税款 (dìyán shuìkuǎn) – Deferred taxes – Thuế hoãn lại
2726财政补贴 (cáizhèng bǔtiē) – Financial subsidies – Trợ cấp tài chính
2727所得税申报 (suǒdéshuì shēnbào) – Income tax filing – Khai báo thuế thu nhập
2728资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản hữu hình
2729负债重组 (fùzhài chóngzǔ) – Debt restructuring – Tái cơ cấu nợ
2730资本支出计划 (zīběn zhīchū jìhuà) – Capital expenditure plan – Kế hoạch chi tiêu vốn
2731供应商信贷 (gōngyìngshāng xìndài) – Supplier credit – Tín dụng nhà cung cấp
2732财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial stability – Sự ổn định tài chính
2733流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện thời
2734资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
2735资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital return ratio – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
2736资产回报分析 (zīchǎn huíbào fēnxī) – Asset return analysis – Phân tích lợi nhuận tài sản
2737现金循环周期 (xiànjīn xúnhuán zhōuqī) – Cash conversion cycle – Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt
2738短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term investments – Đầu tư ngắn hạn
2739长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term investments – Đầu tư dài hạn
2740现金持有 (xiànjīn chíyǒu) – Cash holdings – Số dư tiền mặt
2741资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital operations – Hoạt động vốn
2742财务调节 (cáiwù tiáojié) – Financial adjustments – Điều chỉnh tài chính
2743应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Các khoản phải thu
2744应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Các khoản phải trả
2745负债 (fùzhài) – Liabilities – Nợ phải trả
2746所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owner’s equity – Vốn chủ sở hữu
2747营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating costs – Chi phí hoạt động
2748融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
2749折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao
2750预提税 (yùtíshuì) – Withholding tax – Thuế khấu trừ tại nguồn
2751资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover – Vòng quay vốn
2752递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred expenses – Chi phí trả trước
2753资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản
2754流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh khoản hiện thời
2755速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Tỷ số thanh khoản nhanh
2756现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash ratio – Tỷ số thanh khoản tiền mặt
2757息税前利润 (xīshuìqián lìrùn) – Earnings before interest and tax (EBIT) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
2758息税折旧摊销前利润 (xīshuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – Earnings before interest, tax, depreciation and amortization (EBITDA) – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao
2759总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
2760现金回报率 (xiànjīn huíbào lǜ) – Cash return on investment – Tỷ suất lợi nhuận trên dòng tiền đầu tư
2761吸收成本 (xīshōu chéngběn) – Absorption cost – Chi phí hấp thụ
2762现值 (xiànzhí) – Present value (PV) – Giá trị hiện tại
2763终值 (zhōngzhí) – Future value (FV) – Giá trị tương lai
2764权益资本成本 (quányì zīběn chéngběn) – Cost of equity – Chi phí vốn chủ sở hữu
2765债务资本成本 (zhàiwù zīběn chéngběn) – Cost of debt – Chi phí vốn vay
2766目标资本结构 (mùbiāo zīběn jiégòu) – Target capital structure – Cơ cấu vốn mục tiêu
2767混合杠杆 (hùnhé gànggǎn) – Combined leverage – Đòn bẩy tổng hợp
2768红利政策 (hónglì zhèngcè) – Dividend policy – Chính sách cổ tức
2769股票股利 (gǔpiào gǔlì) – Stock dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu
2770股利支付率 (gǔlì zhīfù lǜ) – Dividend payout ratio – Tỷ lệ chi trả cổ tức
2771年度财务报表 (niándù cáiwù bàobiǎo) – Annual financial statements – Báo cáo tài chính hàng năm
2772中期财务报表 (zhōngqī cáiwù bàobiǎo) – Interim financial statements – Báo cáo tài chính giữa kỳ
2773所得税费用 (suǒdéshuì fèiyòng) – Income tax expense – Chi phí thuế thu nhập
2774持续经营 (chíxù jīngyíng) – Going concern – Hoạt động liên tục
2775会计假设 (kuàijì jiǎshè) – Accounting assumptions – Giả định kế toán
2776收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue recognition – Ghi nhận doanh thu
2777费用确认 (fèiyòng quèrèn) – Expense recognition – Ghi nhận chi phí
2778会计配比原则 (kuàijì pèibǐ yuánzé) – Matching principle – Nguyên tắc phù hợp
2779历史成本原则 (lìshǐ chéngběn yuánzé) – Historical cost principle – Nguyên tắc giá gốc
2780双倍余额递减法 (shuāngbèi yú’é dìjiǎn fǎ) – Double declining balance method – Phương pháp khấu hao số dư giảm dần
2781资产摊销 (zīchǎn tānxiāo) – Asset amortization – Phân bổ tài sản vô hình
2782专利权 (zhuānlì quán) – Patent rights – Quyền bằng sáng chế
2783商标权 (shāngbiāo quán) – Trademark rights – Quyền thương hiệu
2784版权 (bǎnquán) – Copyright – Bản quyền
2785负债准备 (fùzhài zhǔnbèi) – Liability provisions – Dự phòng nợ phải trả
2786呆账准备 (dāizhàng zhǔnbèi) – Bad debt provision – Dự phòng nợ khó đòi
2787企业合并 (qǐyè hébìng) – Business combination – Sáp nhập doanh nghiệp
2788反向并购 (fǎnxiàng bìnggòu) – Reverse merger – Sáp nhập ngược
2789兼并收购 (jiānbìng shōugòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Mua bán và sáp nhập
2790控股公司 (kònggǔ gōngsī) – Holding company – Công ty mẹ
2791子公司 (zǐ gōngsī) – Subsidiary company – Công ty con
2792联营公司 (liányíng gōngsī) – Associate company – Công ty liên doanh
2793共同控制 (gòngtóng kòngzhì) – Joint control – Kiểm soát chung
2794合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
2795交易对手 (jiāoyì duìshǒu) – Counterparty – Đối tác giao dịch
2796账面盈余 (zhàngmiàn yíngyú) – Book surplus – Thặng dư sổ sách
2797会计公报 (kuàijì gōngbào) – Accounting bulletin – Thông báo kế toán
2798成本会计 (chéngběn kuàijì) – Cost accounting – Kế toán chi phí
2799经营审计 (jīngyíng shěnjì) – Operational audit – Kiểm toán hoạt động
2800风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk assessment – Đánh giá rủi ro
2801运营预算 (yùnyíng yùsuàn) – Operating budget – Ngân sách hoạt động
2802研发费用 (yánfā fèiyòng) – Research and development cost – Chi phí nghiên cứu & phát triển
2803质量成本 (zhìliàng chéngběn) – Quality cost – Chi phí chất lượng
2804差异分析 (chāyì fēnxī) – Variance analysis – Phân tích sai lệch
2805毛利率 (máo lìlǜ) – Gross profit margin – Biên lợi nhuận gộp
2806息税前利润 (xī shuì qián lìrùn) – EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) – Lợi nhuận trước lãi vay & thuế
2807息税折旧摊销前利润 (xī shuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – EBITDA – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao
2808资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng tài sản
2809账款周转率 (zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay khoản phải thu
2810市盈率 (shìyíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – Tỷ lệ giá trên thu nhập
2811所得税 (suǒdéshuì) – Income tax – Thuế thu nhập
2812流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets – Tài sản ngắn hạn
2813预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid accounts – Khoản trả trước
2814存货 (cúnhuò) – Inventory – Hàng tồn kho
2815盘点 (pándiǎn) – Stocktaking – Kiểm kê
2816直接材料 (zhíjiē cáiliào) – Direct materials – Nguyên liệu trực tiếp
2817直接人工 (zhíjiē réngōng) – Direct labor – Nhân công trực tiếp
2818制造费用 (zhìzào fèiyòng) – Manufacturing overhead – Chi phí sản xuất chung
2819管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expenses – Chi phí quản lý
2820销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling expenses – Chi phí bán hàng
2821其他收益 (qítā shōuyì) – Other income – Thu nhập khác
2822资产处置损益 (zīchǎn chǔzhì sǔnyì) – Gains and losses on asset disposal – Lãi/lỗ thanh lý tài sản
2823短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term loans – Khoản vay ngắn hạn
2824长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term loans – Khoản vay dài hạn
2825资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserves – Thặng dư vốn
2826盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserves – Quỹ dự trữ lợi nhuận
2827未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Undistributed profits – Lợi nhuận chưa phân phối
2828营业额 (yíngyè’é) – Revenue – Doanh thu
2829业绩考核 (yèjī kǎohé) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất
2830资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
2831折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation expense – Chi phí khấu hao
2832应付利息 (yīngfù lìxí) – Interest payable – Lãi phải trả
2833应收利息 (yīngshōu lìxí) – Interest receivable – Lãi phải thu
2834经营支出 (jīngyíng zhīchū) – Operating expenditure (OpEx) – Chi phí vận hành
2835净利润率 (jìnglìrùn lǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng
2836毛利润率 (máolìrùn lǜ) – Gross profit margin – Biên lợi nhuận gộp
2837资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Vòng quay tài sản
2838负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
2839现金红利 (xiànjīn hónglì) – Cash dividend – Cổ tức tiền mặt
2840现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash ratio – Hệ số thanh toán bằng tiền mặt
2841净现金流量 (jìng xiànjīn liúliàng) – Net cash flow – Dòng tiền ròng
2842会计差错 (kuàijì chācuò) – Accounting errors – Sai sót kế toán
2843资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio – Vòng quay vốn
2844生产效率 (shēngchǎn xiàolǜ) – Production efficiency – Hiệu suất sản xuất
2845成本节约 (chéngběn jiéyuē) – Cost saving – Tiết kiệm chi phí
2846业务合并 (yèwù hébìng) – Business combination – Sáp nhập doanh nghiệp
2847亏损准备 (kuīsǔn zhǔnbèi) – Loss provisions – Dự phòng tổn thất
2848权益变动表 (quányì biàndòng biǎo) – Statement of changes in equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
2849预收收入 (yùshōu shōurù) – Unearned revenue – Doanh thu chưa thực hiện
2850应付工资 (yīngfù gōngzī) – Salaries payable – Lương phải trả
2851营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating cost – Chi phí kinh doanh
2852经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động
2853资本密集度 (zīběn mìjí dù) – Capital intensity – Mức độ sử dụng vốn
2854营业外收入 (yíngyèwài shōurù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
2855一级市场 (yījí shìchǎng) – Primary market – Thị trường sơ cấp
2856二级市场 (èjí shìchǎng) – Secondary market – Thị trường thứ cấp
2857期货合约 (qīhuò héyuē) – Futures contract – Hợp đồng kỳ hạn
2858远期合约 (yuǎnqī héyuē) – Forward contract – Hợp đồng giao sau
2859保险准备金 (bǎoxiǎn zhǔnbèijīn) – Insurance reserves – Dự phòng bảo hiểm
2860损益平衡点 (sǔnyì pínghéng diǎn) – Break-even point – Điểm hòa vốn
2861资产置换 (zīchǎn zhìhuàn) – Asset swap – Hoán đổi tài sản
2862期权 (qīquán) – Option – Quyền chọn
2863市场泡沫 (shìchǎng pàomò) – Market bubble – Bong bóng thị trường
2864系统性风险 (xìtǒngxìng fēngxiǎn) – Systematic risk – Rủi ro hệ thống
2865估值方法 (gūzhí fāngfǎ) – Valuation method – Phương pháp định giá
2866未偿债务 (wèicháng zhàiwù) – Outstanding debt – Nợ chưa thanh toán
2867股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity financing – Huy động vốn bằng cổ phần
2868自有资本 (zìyǒu zīběn) – Own capital – Vốn chủ sở hữu
2869应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable – Hối phiếu phải trả
2870应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable – Hối phiếu phải thu
2871资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital intensive – Ngành thâm dụng vốn
2872人力密集型 (rénlì mìjí xíng) – Labor intensive – Ngành thâm dụng lao động
2873现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover rate – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt
2874企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
2875负债经营 (fùzhài jīngyíng) – Debt management – Quản lý nợ
2876资金需求预测 (zījīn xūqiú yùcè) – Capital demand forecast – Dự báo nhu cầu vốn
2877负债种类 (fùzhài zhǒnglèi) – Types of liabilities – Các loại nợ phải trả
2878总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
2879资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital return ratio – Tỷ suất lợi nhuận vốn
2880折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation method – Phương pháp khấu hao
2881递减折旧法 (dìjiǎn zhéjiù fǎ) – Declining balance depreciation – Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần
2882短期偿债能力 (duǎnqī chángzhài nénglì) – Short-term solvency – Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
2883长期偿债能力 (chángqī chángzhài nénglì) – Long-term solvency – Khả năng thanh toán nợ dài hạn
2884股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ equity – Quyền lợi cổ đông
2885资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure (CAPEX) – Chi phí đầu tư tài sản cố định
2886运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating expenditure (OPEX) – Chi phí vận hành
2887现金回报率 (xiànjīn huíbào lǜ) – Cash return rate – Tỷ suất lợi nhuận tiền mặt
2888债权债务 (zhàiquán zhàiwù) – Credit and debt – Nợ và khoản phải thu
2889资本回报期 (zīběn huíbào qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
2890资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund flow – Dòng tiền vốn
2891资本亏损 (zīběn kuīsǔn) – Capital loss – Lỗ vốn
2892费用预算 (fèiyòng yùsuàn) – Expense budget – Ngân sách chi phí
2893总收入 (zǒng shōurù) – Total revenue – Tổng doanh thu
2894业务收入 (yèwù shōurù) – Operating revenue – Doanh thu hoạt động
2895非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động
2896负债资本 (fùzhài zīběn) – Debt capital – Vốn vay
2897股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder return – Lợi tức cổ đông
2898预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid expenses – Chi phí trả trước
2899财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budgeting – Lập ngân sách tài chính
2900资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Cost of capital ratio – Tỷ lệ chi phí vốn
2901资产净值 (zīchǎn jìngzhí) – Net asset value (NAV) – Giá trị tài sản ròng
2902资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure (CAPEX) – Chi phí đầu tư
2903业绩评估 (yèjī pínggū) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất
2904投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income – Lợi nhuận đầu tư
2905资金平衡 (zījīn pínghéng) – Fund balance – Cân đối quỹ
2906税务合规 (shuìwù hégui) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
2907现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash equivalents – Các khoản tương đương tiền mặt
2908会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting statement – Báo cáo kế toán
2909财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial soundness – Tính vững chắc tài chính
2910税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net profit – Lợi nhuận sau thuế
2911审计标准 (shěnjì biāozhǔn) – Audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán
2912资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset divestiture – Cắt giảm tài sản
2913现金回报 (xiànjīn huíbào) – Cash return – Lợi nhuận tiền mặt
2914股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ equity – Quyền lợi của cổ đông
2915资产变现 (zīchǎn biànxiàn) – Asset realization – Biến tài sản thành tiền mặt
2916成本收益分析 (chéngběn shōuyì fēnxī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
2917财务稳健性分析 (cáiwù wěnjiàn xìng fēnxī) – Financial soundness analysis – Phân tích tính vững chắc tài chính
2918现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt
2919资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital return ratio – Tỷ suất hoàn vốn
2920资金流动管理 (zījīn liúdòng guǎnlǐ) – Cash flow management – Quản lý dòng tiền
2921经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Business profit – Lợi nhuận kinh doanh
2922净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on net assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng
2923会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting information system – Hệ thống thông tin kế toán
2924资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital stock – Số vốn lưu trữ
2925会计记账 (kuàijì jìzhàng) – Accounting bookkeeping – Ghi sổ kế toán
2926资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital return rate – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
2927财务违规 (cáiwù wéiguī) – Financial irregularities – Vi phạm tài chính
2928资本减少 (zīběn jiǎnshǎo) – Capital reduction – Giảm vốn
2929资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-intensive – Ngành có vốn đầu tư lớn
2930资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital gains – Lợi nhuận từ vốn
2931应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
2932资金回收期 (zījīn huíshōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn
2933资本溢价 (zīběn yìjià) – Capital premium – Thặng dư vốn cổ phần
2934资本市场风险 (zīběn shìchǎng fēngxiǎn) – Capital market risk – Rủi ro thị trường vốn
2935贷款违约 (dàikuǎn wéiyuē) – Loan default – Vỡ nợ khoản vay
2936应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable – Các khoản phải trả theo phiếu nợ
2937资产可变现性 (zīchǎn kě biànxiàn xìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản của tài sản
2938利润最大化 (lìrùn zuìdà huà) – Profit maximization – Tối đa hóa lợi nhuận
2939资本密集程度 (zīběn mìjí chéngdù) – Capital intensity – Mức độ tập trung vốn
2940财务报表调整 (cáiwù bàobiǎo tiáozhěng) – Financial statement adjustment – Điều chỉnh báo cáo tài chính
2941资产交易 (zīchǎn jiāoyì) – Asset transaction – Giao dịch tài sản
2942资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital operation – Vận hành vốn
2943业绩考核 (yèjī kǎohé) – Performance appraisal – Đánh giá hiệu suất tài chính
2944资产变现 (zīchǎn biànxiàn) – Asset realization – Hiện thực hóa tài sản
2945应计收入 (yīngjì shōurù) – Accrued revenue – Doanh thu dồn tích
2946资本扩展 (zīběn kuòzhǎn) – Capital expansion – Mở rộng vốn
2947资本储备 (zīběn chúbèi) – Capital reserve – Dự trữ vốn
2948投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Investment risk – Rủi ro đầu tư
2949营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
2950资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Fund liquidity – Tính thanh khoản quỹ
2951贷款审批 (dàikuǎn shěnpī) – Loan approval – Phê duyệt khoản vay
2952股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder return – Lợi nhuận cổ đông
2953资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Capital yield – Tỷ suất lợi nhuận vốn
2954应计利息 (yīngjì lìxī) – Accrued interest – Lãi suất dồn tích
2955资本结构风险 (zīběn jiégòu fēngxiǎn) – Capital structure risk – Rủi ro cơ cấu vốn
2956税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net profit after tax – Lợi nhuận sau thuế
2957会计调整 (kuàijì tiáozhěng) – Accounting adjustment – Điều chỉnh kế toán
2958资本约束 (zīběn yuēshù) – Capital constraint – Hạn chế vốn
2959股本结构 (gǔběn jiégòu) – Equity structure – Cơ cấu cổ phần
2960资金分配 (zījīn fēnpèi) – Fund distribution – Phân phối quỹ
2961资产质量 (zīchǎn zhìliàng) – Asset quality – Chất lượng tài sản
2962资本密集产业 (zīběn mìjí chǎnyè) – Capital-intensive industry – Ngành công nghiệp thâm dụng vốn
2963资产调整 (zīchǎn tiáozhěng) – Asset adjustment – Điều chỉnh tài sản
2964资金规划 (zījīn guīhuà) – Fund planning – Hoạch định quỹ
2965资金池 (zījīn chí) – Cash pool – Kho quỹ
2966资本密度 (zīběn mìdù) – Capital intensity – Mật độ vốn
2967资金需求 (zījīn xūqiú) – Capital requirements – Nhu cầu vốn
2968资金筹措 (zījīn chóucuò) – Fund raising – Huy động vốn
2969负债结构 (fùzhài jiégòu) – Liability structure – Cơ cấu nợ phải trả
2970资产证券投资 (zīchǎn zhèngquàn tóuzī) – Asset securitization investment – Đầu tư chứng khoán hóa tài sản
2971资金配置 (zījīn pèizhì) – Fund allocation – Phân bổ quỹ
2972资产结构调整 (zīchǎn jiégòu tiáozhěng) – Asset structure adjustment – Điều chỉnh cơ cấu tài sản
2973经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operating risk – Rủi ro hoạt động
2974经济增长率 (jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Economic growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế
2975资本撤回 (zīběn chèhuí) – Capital withdrawal – Rút vốn
2976资本约束条件 (zīběn yuēshù tiáojiàn) – Capital constraint conditions – Điều kiện hạn chế vốn
2977资本来源多元化 (zīběn láiyuán duōyuán huà) – Capital source diversification – Đa dạng hóa nguồn vốn
2978直线折旧 (zhíxiàn zhéjiù) – Straight-line depreciation – Khấu hao đường thẳng
2979纳税义务 (nàshuì yìwù) – Tax obligation – Nghĩa vụ thuế
2980留存收益 (liúcún shōuyì) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại
2981财务平衡 (cáiwù pínghéng) – Financial balance – Cân đối tài chính
2982资金运作 (zījīn yùnzuò) – Capital operation – Hoạt động vốn
2983财务自主权 (cáiwù zìzhǔquán) – Financial autonomy – Tự chủ tài chính
2984资本保值增值 (zīběn bǎozhí zēngzhí) – Capital preservation and appreciation – Bảo toàn và tăng giá trị vốn
2985资金集中管理 (zījīn jízhōng guǎnlǐ) – Centralized fund management – Quản lý tập trung vốn
2986财务复苏 (cáiwù fùsū) – Financial recovery – Phục hồi tài chính
2987资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Fund liquidity – Tính thanh khoản của vốn
2988投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment – Lợi nhuận đầu tư
2989财务集中度 (cáiwù jízhōng dù) – Financial concentration – Mức độ tập trung tài chính
2990利润指标 (lìrùn zhǐbiāo) – Profit indicators – Chỉ số lợi nhuận
2991资产增值税 (zīchǎn zēngzhí shuì) – Capital gains tax – Thuế tăng giá trị tài sản
2992企业财务流动性 (qǐyè cáiwù liúdòng xìng) – Corporate financial liquidity – Tính thanh khoản tài chính doanh nghiệp
2993资金安全性 (zījīn ānquán xìng) – Fund security – Tính an toàn vốn
2994资金配置效率 (zījīn pèizhì xiàolǜ) – Capital allocation efficiency – Hiệu suất phân bổ vốn
2995资产处置策略 (zīchǎn chǔzhì cèlüè) – Asset disposal strategy – Chiến lược xử lý tài sản
2996资产优化配置 (zīchǎn yōuhuà pèizhì) – Optimal asset allocation – Tối ưu hóa phân bổ tài sản
2997资金调度 (zījīn tiáodù) – Fund scheduling – Điều phối vốn
2998长期财务规划 (chángqī cáiwù guīhuà) – Long-term financial planning – Hoạch định tài chính dài hạn
2999资产增值潜力 (zīchǎn zēngzhí qiánlì) – Asset appreciation potential – Tiềm năng gia tăng giá trị tài sản
3000财务结构 (cáiwù jiégòu) – Financial structure – Cơ cấu tài chính
3001资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn
3002现金流管理 (xiànjīnliú guǎnlǐ) – Cash flow management – Quản lý dòng tiền
3003经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operating risk – Rủi ro kinh doanh
3004资产流动率 (zīchǎn liúdòng lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản
3005财务管理目标 (cáiwù guǎnlǐ mùbiāo) – Financial management objectives – Mục tiêu quản lý tài chính
3006运营资金 (yùnyíng zījīn) – Operating funds – Vốn hoạt động
3007经营性现金流 (jīngyíngxìng xiànjīnliú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
3008非经营性收入 (fēi jīngyíngxìng shōurù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài kinh doanh
3009经济效益分析 (jīngjì xiàoyì fēnxī) – Economic efficiency analysis – Phân tích hiệu quả kinh tế
3010会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting items – Hạng mục kế toán
3011资本负债比 (zīběn fùzhài bǐ) – Capital-to-debt ratio – Tỷ lệ vốn trên nợ
3012会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting statements – Báo cáo kế toán
3013递延税项 (dìyán shuìxiàng) – Deferred tax – Thuế thu nhập hoãn lại
3014负债表 (fùzhài biǎo) – Liability statement – Bảng nợ phải trả
3015经营支出 (jīngyíng zhīchū) – Operating expenses – Chi phí kinh doanh
3016财务成本 (cáiwù chéngběn) – Financial cost – Chi phí tài chính
3017股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend payment – Thanh toán cổ tức
3018资本管理效率 (zīběn guǎnlǐ xiàolǜ) – Capital management efficiency – Hiệu suất quản lý vốn
3019现金流预测 (xiànjīnliú yùcè) – Cash flow forecast – Dự báo dòng tiền
3020财务责任制 (cáiwù zérènzhì) – Financial responsibility system – Hệ thống trách nhiệm tài chính
3021业务整合 (yèwù zhěnghé) – Business integration – Tích hợp kinh doanh
3022资本回报 (zīběn huíbào) – Capital return – Tỷ suất sinh lời trên vốn
3023盈亏管理 (yíngkuī guǎnlǐ) – Profit and loss management – Quản lý lãi lỗ
3024会计利润 (kuàijì lìrùn) – Accounting profit – Lợi nhuận kế toán
3025资金使用 (zījīn shǐyòng) – Use of funds – Sử dụng vốn
3026资产收益率 (zīchǎn shōuyìlǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
3027资本回报率 (zīběn huíbàolǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất sinh lời trên vốn
3028资产分布 (zīchǎn fēnbù) – Asset distribution – Phân bổ tài sản
3029货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary funds – Tiền tệ và quỹ tiền tệ
3030资金管理效率 (zījīn guǎnlǐ xiàolǜ) – Capital management efficiency – Hiệu quả quản lý vốn
3031流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh khoản hiện hành
3032现金盈余 (xiànjīn yíngyú) – Cash surplus – Dư tiền mặt
3033资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Fund turnover rate – Tỷ lệ vòng quay vốn
3034资产变动 (zīchǎn biàndòng) – Asset fluctuation – Biến động tài sản
3035股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend payment – Trả cổ tức
3036资金使用率 (zījīn shǐyòng lǜ) – Capital utilization rate – Tỷ lệ sử dụng vốn
3037投资收益率 (tóuzī shōuyìlǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
3038债务清偿 (zhàiwù qīngcháng) – Debt settlement – Thanh toán nợ
3039财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng) – Financial stability – Ổn định tài chính
3040会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subject – Khoản mục kế toán
3041财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial objectives – Mục tiêu tài chính
3042资本分配 (zīběn fēnpèi) – Capital distribution – Phân bổ vốn
3043资本运用 (zīběn yùnyòng) – Capital utilization – Sử dụng vốn
3044财务杠杆效应 (cáiwù gànggǎn xiàoyìng) – Financial leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính
3045财务报告制度 (cáiwù bàogào zhìdù) – Financial reporting system – Hệ thống báo cáo tài chính
3046资产运营 (zīchǎn yùnyíng) – Asset operation – Hoạt động tài sản
3047资本收缩 (zīběn shōusuō) – Capital contraction – Thu hẹp vốn
3048会计原理 (kuàijì yuánlǐ) – Accounting principles – Nguyên lý kế toán
3049经营业绩 (jīngyíng yèjī) – Business performance – Hiệu quả kinh doanh
3050资本保值增值 (zīběn bǎozhí zēngzhí) – Capital preservation and appreciation – Bảo toàn và tăng trưởng vốn
3051资本运营效率 (zīběn yùnyíng xiàolǜ) – Capital operation efficiency – Hiệu suất vận hành vốn
3052资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital expenditure (CapEx) – Chi phí vốn
3053经营成本控制 (jīngyíng chéngběn kòngzhì) – Operating cost control – Kiểm soát chi phí vận hành
3054资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản vốn
3055资本增发 (zīběn zēngfā) – Capital issuance – Phát hành thêm vốn
3056资本撤出 (zīběn chèchū) – Capital withdrawal – Rút vốn
3057资本杠杆调整 (zīběn gànggǎn tiáozhěng) – Capital leverage adjustment – Điều chỉnh đòn bẩy vốn
3058资产收益管理 (zīchǎn shōuyì guǎnlǐ) – Asset income management – Quản lý thu nhập tài sản
3059资产流动比率 (zīchǎn liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện thời
3060财务安全性 (cáiwù ānquánxìng) – Financial security – Tính an toàn tài chính
3061资本投入 (zīběn tóurù) – Capital input – Nguồn vốn đầu tư
3062资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset appreciation – Giá trị tài sản tăng
3063资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on capital – Tỷ suất sinh lợi trên vốn
3064财务约束力 (cáiwù yuēshù lì) – Financial constraint – Hạn chế tài chính
3065资产管理效率 (zīchǎn guǎnlǐ xiàolǜ) – Asset management efficiency – Hiệu quả quản lý tài sản
3066资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
3067资金充足率 (zījīn chōngzú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ an toàn vốn
3068财务自由现金流 (cáiwù zìyóu xiànjīn liú) – Free cash flow – Dòng tiền tự do
3069企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate merger and acquisition – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
3070资本筹措能力 (zīběn chóucuò nénglì) – Capital raising ability – Khả năng huy động vốn
3071资本扩张策略 (zīběn kuòzhāng cèlüè) – Capital expansion strategy – Chiến lược mở rộng vốn
3072资本退出策略 (zīběn tuìchū cèlüè) – Capital exit strategy – Chiến lược thoái vốn
3073资本运作风险 (zīběn yùnzuò fēngxiǎn) – Capital operation risk – Rủi ro vận hành vốn
3074资本投资组合 (zīběn tóuzī zǔhé) – Capital investment portfolio – Danh mục đầu tư vốn
3075企业资本需求 (qǐyè zīběn xūqiú) – Corporate capital demand – Nhu cầu vốn doanh nghiệp
3076财务危机预警 (cáiwù wēijī yùjǐng) – Financial crisis warning – Cảnh báo khủng hoảng tài chính
3077资本净值 (zīběn jìngzhí) – Net capital value – Giá trị vốn ròng
3078固定资产摊销 (gùdìng zīchǎn tānxiāo) – Fixed asset amortization – Khấu hao tài sản cố định
3079运营资本 (yùnyíng zīběn) – Operating capital – Vốn vận hành
3080投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Investment portfolio management – Quản lý danh mục đầu tư
3081资本利得税 (zīběn lìdé shuì) – Capital gains tax – Thuế lợi tức vốn
3082现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash discount – Chiết khấu thanh toán nhanh
3083资产负债结构 (zīchǎn fùzhài jiégòu) – Asset-liability structure – Cơ cấu tài sản và nợ
3084应付账款周转 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn) – Accounts payable turnover – Vòng quay khoản phải trả
3085资产变现能力 (zīchǎn biànxiàn nénglì) – Asset liquidity – Khả năng thanh khoản tài sản
3086财务压力测试 (cáiwù yālì cèshì) – Financial stress test – Kiểm tra áp lực tài chính
3087资本使用效率 (zīběn shǐyòng xiàolǜ) – Capital utilization efficiency – Hiệu suất sử dụng vốn
3088资本负债匹配 (zīběn fùzhài pǐpèi) – Capital-liability matching – Cân đối vốn và nợ
3089资本运营风险 (zīběn yùnyíng fēngxiǎn) – Capital operation risk – Rủi ro vận hành vốn
3090资产证券投资 (zīchǎn zhèngquàn tóuzī) – Asset security investment – Đầu tư chứng khoán tài sản
3091财务绩效评估 (cáiwù jìxiào pínggū) – Financial performance evaluation – Đánh giá hiệu suất tài chính
3092资产配置策略 (zīchǎn pèizhì cèlüè) – Asset allocation strategy – Chiến lược phân bổ tài sản
3093现金流优化 (xiànjīn liú yōuhuà) – Cash flow optimization – Tối ưu hóa dòng tiền
3094资本成本控制 (zīběn chéngběn kòngzhì) – Capital cost control – Kiểm soát chi phí vốn
3095资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital return rate – Tỷ suất hoàn vốn
3096财务自由度 (cáiwù zìyóu dù) – Financial independence – Độc lập tài chính
3097资产负债表优化 (zīchǎn fùzhài biǎo yōuhuà) – Balance sheet optimization – Tối ưu hóa bảng cân đối kế toán
3098财务管理能力 (cáiwù guǎnlǐ nénglì) – Financial management ability – Năng lực quản lý tài chính
3099资产优化配置 (zīchǎn yōuhuà pèizhì) – Asset optimization allocation – Tối ưu hóa phân bổ tài sản
3100资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital income – Thu nhập vốn
3101财务流动性 (cáiwù liúdòngxìng) – Financial liquidity – Thanh khoản tài chính
3102资产报废 (zīchǎn bàofèi) – Asset write-off – Xóa sổ tài sản
3103现金充足率 (xiànjīn chōngzú lǜ) – Cash adequacy ratio – Tỷ lệ đủ tiền mặt
3104资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Capital recovery period – Thời gian thu hồi vốn
3105资产租赁 (zīchǎn zūlìn) – Asset leasing – Thuê tài sản
3106资本预算分析 (zīběn yùsuàn fēnxī) – Capital budgeting analysis – Phân tích ngân sách vốn
3107资产剥离战略 (zīchǎn bōlí zhànlüè) – Asset divestment strategy – Chiến lược thoái vốn tài sản
3108资本密度 (zīběn mìdù) – Capital density – Mật độ vốn
3109资本回报分析 (zīběn huíbào fēnxī) – Capital return analysis – Phân tích lợi nhuận vốn
3110财务杠杆风险 (cáiwù gànggǎn fēngxiǎn) – Financial leverage risk – Rủi ro đòn bẩy tài chính
3111资本流动分析 (zīběn liúdòng fēnxī) – Capital flow analysis – Phân tích dòng vốn
3112资产减值准备 (zīchǎn jiǎnzhí zhǔnbèi) – Asset impairment provision – Dự phòng giảm giá tài sản
3113资本投资比率 (zīběn tóuzī bǐlǜ) – Capital investment ratio – Tỷ lệ đầu tư vốn
3114财务安全性 (cáiwù ānquán xìng) – Financial security – Tính an toàn tài chính
3115资本回收分析 (zīběn huíshōu fēnxī) – Capital recovery analysis – Phân tích thu hồi vốn
3116资本流动监控 (zīběn liúdòng jiānkòng) – Capital flow monitoring – Giám sát dòng vốn
3117资本战略规划 (zīběn zhànlüè guīhuà) – Capital strategic planning – Quy hoạch chiến lược vốn
3118资本收益管理 (zīběn shōuyì guǎnlǐ) – Capital income management – Quản lý lợi nhuận vốn
3119资本控制机制 (zīběn kòngzhì jīzhì) – Capital control mechanism – Cơ chế kiểm soát vốn
3120资本使用规划 (zīběn shǐyòng guīhuà) – Capital utilization planning – Quy hoạch sử dụng vốn
3121资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital stock – Lượng vốn tồn kho
3122资本重组方案 (zīběn chóngzǔ fāng’àn) – Capital restructuring plan – Kế hoạch tái cấu trúc vốn
3123资本项目管理 (zīběn xiàngmù guǎnlǐ) – Capital project management – Quản lý dự án vốn
3124资本预算控制 (zīběn yùsuàn kòngzhì) – Capital budget control – Kiểm soát ngân sách vốn
3125资产流动比率 (zīchǎn liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện tại
3126净利润 (jìnglìrùn) – Net profit – Lợi nhuận ròng
3127资本估值 (zīběn gūzhí) – Capital valuation – Định giá vốn
3128资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
3129投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư
3130股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s equity – Vốn chủ sở hữu
3131营业支出 (yíngyè zhīchū) – Operating expense – Chi phí hoạt động
3132经营活动 (jīngyíng huódòng) – Business activities – Hoạt động kinh doanh
3133投资活动 (tóuzī huódòng) – Investment activities – Hoạt động đầu tư
3134融资活动 (róngzī huódòng) – Financing activities – Hoạt động tài trợ
3135资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Fund liquidity – Tính thanh khoản của quỹ
3136资本市场运作 (zīběn shìchǎng yùnzuò) – Capital market operations – Hoạt động thị trường vốn
3137资本净值 (zīběn jìngzhí) – Net capital value – Giá trị ròng của vốn
3138投资现金流 (tóuzī xiànjīn liú) – Investment cash flow – Dòng tiền đầu tư
3139融资现金流 (róngzī xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ
3140资本溢价 (zīběn yìjià) – Capital premium – Thặng dư vốn
3141资本适应性 (zīběn shìyìngxìng) – Capital adaptability – Khả năng thích ứng vốn
3142资本密集型 (zīběn mìjíxíng) – Capital-intensive – Ngành sử dụng nhiều vốn
3143资本集中 (zīběn jízhōng) – Capital concentration – Tập trung vốn
3144资本负债表 (zīběn fùzhàibiǎo) – Capital balance sheet – Bảng cân đối vốn
3145资本融资 (zīběn róngzī) – Capital financing – Huy động vốn
3146资本持有 (zīběn chíyǒu) – Capital holding – Nắm giữ vốn
3147有形资产 (yǒuxíng zīchǎn) – Tangible assets – Tài sản hữu hình
3148资产负债表 (zīchǎn fùzhàibiǎo) – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán
3149资本回购 (zīběn huígòu) – Capital buyback – Mua lại cổ phần
3150投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Investment payback period – Thời gian hoàn vốn đầu tư
3151权益回报率 (quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu
3152折现率 (zhéxiàn lǜ) – Discount rate – Tỷ lệ chiết khấu
3153资产处置收益 (zīchǎn chǔzhì shōuyì) – Asset disposal income – Thu nhập từ thanh lý tài sản
3154预算差异 (yùsuàn chāyì) – Budget variance – Chênh lệch ngân sách
3155资金缺口 (zījīn quēkǒu) – Funding gap – Khoảng trống tài chính
3156经济增加值 (jīngjì zēngjià zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế
3157债券融资 (zhàiquàn róngzī) – Bond financing – Huy động vốn bằng trái phiếu
3158财务稳定性分析 (cáiwù wěndìng xìng fēnxī) – Financial stability analysis – Phân tích sự ổn định tài chính
3159财务自主性 (cáiwù zìzhǔ xìng) – Financial independence – Tự chủ tài chính
3160资本分配 (zīběn fēnpèi) – Capital allocation – Phân bổ vốn
3161投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất sinh lợi trên đầu tư
3162资本稳定性 (zīběn wěndìng xìng) – Capital stability – Sự ổn định vốn
3163资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản
3164期权 (qīquán) – Stock options – Quyền chọn cổ phiếu
3165财务报告准则 (cáiwù bàogào zhǔnzé) – Financial reporting standards – Chuẩn mực báo cáo tài chính
3166会计师事务所 (kuàijì shī shìwù suǒ) – Accounting firm – Công ty kế toán
3167财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Financial statement consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính
3168资本充足 (zīběn chōngzú) – Capital adequacy – Đủ vốn
3169盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve – Quỹ dự phòng
3170产品成本 (chǎnpǐn chéngběn) – Product cost – Chi phí sản phẩm
3171期间费用 (qījiān fèiyòng) – Period expense – Chi phí thời kỳ
3172直接材料成本 (zhíjiē cáiliào chéngběn) – Direct material cost – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
3173直接人工成本 (zhíjiē réngōng chéngběn) – Direct labor cost – Chi phí nhân công trực tiếp
3174管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expenses – Chi phí quản lý doanh nghiệp
3175摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) – Amortization expense – Chi phí phân bổ
3176净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on equity – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
3177投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
3178盈亏比 (yíngkuī bǐ) – Profit and loss ratio – Tỷ lệ lãi lỗ
3179预算盈亏 (yùsuàn yíngkuī) – Budgeted profit and loss – Dự báo lãi lỗ
3180递延收益 (dìyán shōuyì) – Deferred revenue – Doanh thu hoãn lại
3181预付费用 (yùfù fèiyòng) – Prepaid expenses – Chi phí trả trước
3182会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Financial statements – Báo cáo tài chính
3183资产清查 (zīchǎn qīngchá) – Asset inventory – Kiểm kê tài sản
3184营运能力分析 (yíngyùn nénglì fēnxī) – Operating capability analysis – Phân tích năng lực hoạt động
3185应收账款催收 (yīngshōu zhàngkuǎn cuīshōu) – Accounts receivable collection – Thu hồi công nợ
3186利润预测 (lìrùn yùcè) – Profit forecast – Dự báo lợi nhuận
3187财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial reporting – Báo cáo tài chính
3188股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s equity – Quyền lợi cổ đông
3189净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
3190权益融资 (quányì róngzī) – Equity financing – Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu
3191速动资产 (sùdòng zīchǎn) – Quick assets – Tài sản thanh khoản nhanh
3192应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover ratio – Hệ số quay vòng khoản phải trả
3193应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Hệ số quay vòng khoản phải thu
3194利息费用 (lìxí fèiyòng) – Interest expense – Chi phí lãi vay
3195财务健全性 (cáiwù jiànquán xìng) – Financial soundness – Sự lành mạnh tài chính
3196企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate merger & acquisition – Mua bán & sáp nhập doanh nghiệp
3197资本调整 (zīběn tiáozhěng) – Capital adjustment – Điều chỉnh vốn
3198资本融资比率 (zīběn róngzī bǐlǜ) – Capital financing ratio – Tỷ lệ tài trợ vốn
3199贷款融资 (dàikuǎn róngzī) – Loan financing – Tài trợ bằng khoản vay
3200资本负债管理 (zīběn fùzhài guǎnlǐ) – Capital liability management – Quản lý vốn và nợ
3201现金周期 (xiànjīn zhōuqí) – Cash cycle – Chu kỳ tiền mặt
3202财务不确定性 (cáiwù bù quèdìng xìng) – Financial uncertainty – Bất định tài chính
3203破产保护 (pòchǎn bǎohù) – Bankruptcy protection – Bảo vệ phá sản
3204人力资源会计 (rénlì zīyuán kuàijì) – Human resource accounting – Kế toán nhân sự
3205薪资管理 (xīnzī guǎnlǐ) – Payroll management – Quản lý lương
3206工资单 (gōngzī dān) – Payslip – Bảng lương
3207基本工资 (jīběn gōngzī) – Basic salary – Lương cơ bản
3208绩效工资 (jìxiào gōngzī) – Performance salary – Lương theo hiệu suất
3209计件工资 (jìjiàn gōngzī) – Piece-rate wage – Lương khoán
3210计时工资 (jìshí gōngzī) – Hourly wage – Lương theo giờ
3211绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất
3212年终奖金 (niánzhōng jiǎngjīn) – Year-end bonus – Thưởng cuối năm
3213员工福利 (yuángōng fúlì) – Employee benefits – Phúc lợi nhân viên
3214退休金 (tuìxiū jīn) – Pension – Lương hưu
3215住房公积金 (zhùfáng gōngjījīn) – Housing provident fund – Quỹ nhà ở
3216社会保险 (shèhuì bǎoxiǎn) – Social insurance – Bảo hiểm xã hội
3217医疗保险 (yīliáo bǎoxiǎn) – Medical insurance – Bảo hiểm y tế
3218失业保险 (shīyè bǎoxiǎn) – Unemployment insurance – Bảo hiểm thất nghiệp
3219工伤保险 (gōngshāng bǎoxiǎn) – Work injury insurance – Bảo hiểm tai nạn lao động
3220生育保险 (shēngyù bǎoxiǎn) – Maternity insurance – Bảo hiểm thai sản
3221加班费 (jiābān fèi) – Overtime pay – Lương làm thêm giờ
3222工资预扣 (gōngzī yùkòu) – Wage withholding – Khấu trừ lương
3223劳动合同 (láodòng hétóng) – Labor contract – Hợp đồng lao động
3224试用期 (shìyòng qī) – Probation period – Thời gian thử việc
3225正式员工 (zhèngshì yuángōng) – Official employee – Nhân viên chính thức
3226临时工 (línshí gōng) – Temporary worker – Nhân viên tạm thời
3227全职员工 (quánzhí yuángōng) – Full-time employee – Nhân viên toàn thời gian
3228兼职员工 (jiānzhí yuángōng) – Part-time employee – Nhân viên bán thời gian
3229员工离职 (yuángōng lízhí) – Employee resignation – Nhân viên nghỉ việc
3230终止合同 (zhōngzhǐ hétóng) – Contract termination – Chấm dứt hợp đồng
3231经济补偿金 (jīngjì bǔcháng jīn) – Severance pay – Trợ cấp thôi việc
3232员工培训 (yuángōng péixùn) – Employee training – Đào tạo nhân viên
3233员工晋升 (yuángōng jìnshēng) – Employee promotion – Thăng chức nhân viên
3234员工考勤 (yuángōng kǎoqín) – Employee attendance – Chấm công nhân viên
3235请假制度 (qǐngjià zhìdù) – Leave policy – Chính sách nghỉ phép
3236带薪休假 (dàixīn xiūjià) – Paid leave – Nghỉ phép có lương
3237病假 (bìngjià) – Sick leave – Nghỉ ốm
3238产假 (chǎnjià) – Maternity leave – Nghỉ thai sản
3239陪产假 (péichǎnjià) – Paternity leave – Nghỉ thai sản cho nam
3240事假 (shìjià) – Personal leave – Nghỉ việc riêng
3241旷工 (kuànggōng) – Absenteeism – Nghỉ không phép
3242退休年龄 (tuìxiū niánlíng) – Retirement age – Độ tuổi nghỉ hưu
3243员工满意度 (yuángōng mǎnyì dù) – Employee satisfaction – Mức độ hài lòng của nhân viên
3244员工忠诚度 (yuángōng zhōngchéng dù) – Employee loyalty – Sự trung thành của nhân viên
3245人才流失率 (réncái liúshī lǜ) – Employee turnover rate – Tỷ lệ nhân viên nghỉ việc
3246劳资纠纷 (láozī jiūfēn) – Labor dispute – Tranh chấp lao động
3247劳动仲裁 (láodòng zhòngcái) – Labor arbitration – Trọng tài lao động
3248企业文化 (qǐyè wénhuà) – Corporate culture – Văn hóa doanh nghiệp
3249绩效激励 (jìxiào jīlì) – Performance incentives – Kích thích hiệu suất
3250团队建设 (tuánduì jiànshè) – Team building – Xây dựng đội nhóm
3251绩效改进计划 (jìxiào gǎijìn jìhuà) – Performance improvement plan – Kế hoạch cải thiện hiệu suất
3252员工流动性 (yuángōng liúdòng xìng) – Employee mobility – Tính luân chuyển nhân sự
3253损益表 (sǔnyì biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
3254会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting accounts – Hạng mục kế toán
3255试算表 (shìsuàn biǎo) – Trial balance – Bảng cân đối thử
3256资产 (zīchǎn) – Assets – Tài sản
3257预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid accounts – Các khoản trả trước
3258库存 (kùcún) – Inventory – Hàng tồn kho
3259资本 (zīběn) – Capital – Vốn
3260非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating revenue – Thu nhập ngoài hoạt động
3261投资现金流 (tóuzī xiànjīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền đầu tư
3262筹资现金流 (chóuzī xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ
3263国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – IFRS – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
3264一般公认会计原则 (yībān gōngrèn kuàijì yuánzé) – GAAP – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung
3265市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio – Hệ số giá trên thu nhập
3266每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings per share – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
3267应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable – Các khoản phải thu bằng hối phiếu
3268应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable – Các khoản phải trả bằng hối phiếu
3269股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu
3270净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on net assets – Tỷ suất sinh lợi trên tài sản thuần
3271资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Dự toán vốn đầu tư
3272证券交易所 (zhèngquàn jiāoyìsuǒ) – Stock exchange – Sở giao dịch chứng khoán
3273期权 (qīquán) – Options – Quyền chọn
3274期货 (qīhuò) – Futures – Hợp đồng tương lai
3275衍生品 (yǎnshēngpǐn) – Derivatives – Công cụ phái sinh
3276工资单 (gōngzī dān) – Payroll – Bảng lương
3277薪资 (xīnzī) – Salary – Tiền lương
3278工资计算 (gōngzī jìsuàn) – Payroll calculation – Tính lương
3279绩效工资 (jìxiào gōngzī) – Performance salary – Lương hiệu suất
3280津贴 (jīntiē) – Allowance – Trợ cấp
3281奖金 (jiǎngjīn) – Bonus – Tiền thưởng
3282养老保险 (yǎnglǎo bǎoxiǎn) – Pension insurance – Bảo hiểm hưu trí
3283公积金 (gōngjījīn) – Housing fund – Quỹ nhà ở
3284个人所得税 (gèrén suǒdéshuì) – Personal income tax – Thuế thu nhập cá nhân
3285代扣代缴 (dàikòu dàijiǎo) – Withholding tax – Khấu trừ thuế tại nguồn
3286税前工资 (shuìqián gōngzī) – Gross salary – Lương trước thuế
3287税后工资 (shuìhòu gōngzī) – Net salary – Lương sau thuế
3288工资发放 (gōngzī fāfàng) – Salary disbursement – Phát lương
3289薪资管理 (xīnzī guǎnlǐ) – Salary management – Quản lý tiền lương
3290工资调整 (gōngzī tiáozhěng) – Salary adjustment – Điều chỉnh lương
3291薪酬结构 (xīnchóu jiégòu) – Compensation structure – Cơ cấu tiền lương
3292工资级别 (gōngzī jíbié) – Salary grade – Bậc lương
3293绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Performance appraisal – Đánh giá hiệu suất
3294年终奖 (niánzhōng jiǎng) – Year-end bonus – Thưởng cuối năm
3295退休金 (tuìxiū jīn) – Retirement pension – Lương hưu
3296雇主责任 (gùzhǔ zérèn) – Employer liability – Trách nhiệm của chủ lao động
3297离职补偿 (lízhí bǔcháng) – Severance pay – Trợ cấp thôi việc
3298解雇 (jiěgù) – Dismissal – Sa thải
3299正式员工 (zhèngshì yuángōng) – Permanent employee – Nhân viên chính thức
3300外包员工 (wàibāo yuángōng) – Outsourced employee – Nhân viên thuê ngoài
3301兼职 (jiānzhí) – Part-time job – Việc làm bán thời gian
3302全职 (quánzhí) – Full-time job – Việc làm toàn thời gian
3303休假 (xiūjià) – Leave – Nghỉ phép
3304陪产假 (péichǎnjià) – Paternity leave – Nghỉ thai sản cho cha
3305公假 (gōngjià) – Official leave – Nghỉ phép công vụ
3306旷工 (kuànggōng) – Absenteeism – Vắng mặt không phép
3307绩效工资制度 (jìxiào gōngzī zhìdù) – Performance-based pay system – Chế độ lương theo hiệu suất
3308员工激励 (yuángōng jīlì) – Employee incentives – Khuyến khích nhân viên
3309人事管理 (rénshì guǎnlǐ) – HR management – Quản lý nhân sự
3310薪资保密 (xīnzī bǎomì) – Salary confidentiality – Bảo mật lương
3311预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Unearned revenue – Doanh thu chưa thực hiện
3312存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho
3313现金 (xiànjīn) – Cash – Tiền mặt
3314银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank deposits – Tiền gửi ngân hàng
3315流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Hệ số thanh toán ngắn hạn
3316收益 (shōuyì) – Revenue – Doanh thu
3317贷款 (dàikuǎn) – Loan – Khoản vay
3318利率 (lìlǜ) – Interest rate – Lãi suất
3319违约 (wéiyuē) – Default – Vỡ nợ
3320破产 (pòchǎn) – Bankruptcy – Phá sản
3321递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred expenses – Chi phí hoãn lại
3322资本密集型 (zīběn mìjíxíng) – Capital-intensive – Ngành thâm dụng vốn
3323融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ
3324证券 (zhèngquàn) – Securities – Chứng khoán
3325可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable cost – Chi phí biến đổi
3326边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal cost – Chi phí cận biên
3327成本利润率 (chéngběn lìrùn lǜ) – Cost-profit ratio – Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí
3328自筹资金 (zìchóu zījīn) – Self-financed funds – Vốn tự huy động
3329借款人 (jièkuǎn rén) – Borrower – Người vay
3330贷款人 (dàikuǎn rén) – Lender – Người cho vay
3331赊购 (shēgòu) – Credit purchase – Mua chịu
3332信贷风险 (xìndài fēngxiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng
3333票据 (piàojù) – Promissory note – Hối phiếu
3334担保 (dānbǎo) – Guarantee – Bảo lãnh
3335违约金 (wéiyuē jīn) – Default penalty – Phạt vi phạm hợp đồng
3336消费税 (xiāofèishuì) – Consumption tax – Thuế tiêu thụ
3337关税 (guānshuì) – Tariff – Thuế nhập khẩu
3338印花税 (yìnhuāshuì) – Stamp duty – Thuế trước bạ
3339土地增值税 (tǔdì zēngzhíshuì) – Land value-added tax – Thuế giá trị gia tăng đất đai
3340资源税 (zīyuánshuì) – Resource tax – Thuế tài nguyên
3341车船税 (chēchuánshuì) – Vehicle and vessel tax – Thuế phương tiện
3342城市维护建设税 (chéngshì wéihù jiànshèshuì) – Urban maintenance and construction tax – Thuế xây dựng cơ sở hạ tầng đô thị
3343环境保护税 (huánjìng bǎohùshuì) – Environmental protection tax – Thuế bảo vệ môi trường
3344预扣税 (yùkòushuì) – Withholding tax – Thuế khấu trừ tại nguồn
3345预缴税 (yùjiǎoshuì) – Prepaid tax – Thuế tạm nộp
3346进项税 (jìnxiàngshuì) – Input tax – Thuế đầu vào
3347销项税 (xiāoxiàngshuì) – Output tax – Thuế đầu ra
3348免税 (miǎnshuì) – Tax exemption – Miễn thuế
3349税额 (shuì’é) – Tax amount – Số tiền thuế
3350纳税义务 (nàshuì yìwù) – Tax obligation – Nghĩa vụ nộp thuế
3351纳税人 (nàshuìrén) – Taxpayer – Người nộp thuế
3352税务登记 (shuìwù dēngjì) – Tax registration – Đăng ký thuế
3353税收征管 (shuìshōu zhēngguǎn) – Tax collection and administration – Quản lý thuế
3354税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax audit – Thanh tra thuế
3355避税 (bìshuì) – Tax avoidance – Lách thuế
3356补税 (bǔshuì) – Tax supplementation – Nộp bổ sung thuế
3357退税 (tuìshuì) – Tax refund – Hoàn thuế
3358进出口税 (jìn chūkǒu shuì) – Import and export tax – Thuế xuất nhập khẩu
3359关税减免 (guānshuì jiǎnmiǎn) – Tariff reduction and exemption – Giảm thuế nhập khẩu
3360税务代理 (shuìwù dàilǐ) – Tax agency – Đại lý thuế
3361税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax consulting – Tư vấn thuế
3362税务罚款 (shuìwù fákuǎn) – Tax penalty – Phạt thuế
3363税务诉讼 (shuìwù sùsòng) – Tax litigation – Tranh chấp thuế
3364增值税专用发票 (zēngzhíshuì zhuānyòng fāpiào) – Special VAT invoice – Hóa đơn VAT đặc biệt
3365普通发票 (pǔtōng fāpiào) – General invoice – Hóa đơn thường
3366应交税金 (yīngjiāo shuìjīn) – Tax payable – Thuế phải nộp
3367税收协定 (shuìshōu xiédìng) – Tax treaty – Hiệp định thuế
3368税务清算 (shuìwù qīngsuàn) – Tax settlement – Quyết toán thuế
3369企业税号 (qǐyè shuìhào) – Corporate tax ID – Mã số thuế doanh nghiệp
3370管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Management accounting – Kế toán quản trị
3371预算会计 (yùsuàn kuàijì) – Budgetary accounting – Kế toán ngân sách
3372间接成本 (jiānjiē chéngběn) – Indirect cost – Chi phí gián tiếp
3373绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu quả
3374关键绩效指标 (guānjiàn jìxiào zhǐbiāo) – Key Performance Indicators (KPI) – Chỉ số hiệu suất chính
3375平衡计分卡 (pínghéng jìfēnkǎ) – Balanced Scorecard – Thẻ điểm cân bằng
3376成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí-lợi ích
3377资本回收期 (zīběn huíshōuqī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn
3378存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
3379偿债能力 (chángzhài nénglì) – Solvency – Khả năng thanh toán
3380流动性 (liúdòngxìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
3381股本回报率 (gǔběn huíbàolǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
3382市盈率 (shìyínglǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E) – Hệ số giá trên lợi nhuận
3383现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash flow analysis – Phân tích dòng tiền
3384营运能力分析 (yíngyùn nénglì fēnxī) – Operating efficiency analysis – Phân tích hiệu suất hoạt động
3385内在价值 (nèizài jiàzhí) – Intrinsic value – Giá trị nội tại
3386多元化投资 (duōyuánhuà tóuzī) – Diversified investment – Đầu tư đa dạng
3387审计证据 (shěnjì zhèngjù) – Audit evidence – Bằng chứng kiểm toán
3388合规性审计 (hégūi xìng shěnjì) – Compliance audit – Kiểm toán tuân thủ
3389风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Risk control – Kiểm soát rủi ro
3390资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital operations – Vận hành vốn
3391并购 (bìnggòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Mua bán và sáp nhập
3392成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí lợi ích
3393成本削减 (chéngběn xuējiǎn) – Cost reduction – Cắt giảm chi phí
3394成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost center – Trung tâm chi phí
3395利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Profit center – Trung tâm lợi nhuận
3396资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund flow – Dòng tiền
3397营运支出 (yíngyùn zhīchū) – Operating expenditure (OPEX) – Chi phí vận hành
3398资本密集型 (zīběn mìjíxíng) – Capital-intensive – Cường độ vốn cao
3399人力资本 (rénlì zīběn) – Human capital – Vốn nhân lực
3400财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial flexibility – Sự linh hoạt tài chính
3401财务健全性 (cáiwù jiànquánxìng) – Financial soundness – Sự lành mạnh tài chính
3402现金储备 (xiànjīn chúbèi) – Cash reserves – Dự trữ tiền mặt
3403负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt to equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
3404资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ
3405利息保障倍数 (lìxí bǎozhàng bèishù) – Interest coverage ratio – Hệ số bảo vệ lãi vay
3406营业周期 (yíngyè zhōuqī) – Operating cycle – Chu kỳ kinh doanh
3407净利率 (jìng lìlǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng
3408销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Sales profit margin – Biên lợi nhuận bán hàng
3409市盈率 (shìyíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – Hệ số giá trên lợi nhuận
3410股息收益率 (gǔxī shōuyì lǜ) – Dividend yield – Tỷ suất cổ tức
3411市净率 (shìjìng lǜ) – Price-to-book ratio (P/B ratio) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách
3412股东价值 (gǔdōng jiàzhí) – Shareholder value – Giá trị cổ đông
3413营运资金管理 (yíngyùn zījīn guǎnlǐ) – Working capital management – Quản lý vốn lưu động
3414资本回报 (zīběn huíbào) – Capital return – Hoàn vốn
3415本量利分析 (běn liàng lì fēnxī) – Cost-volume-profit analysis – Phân tích hòa vốn
3416非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating income – Thu nhập không từ hoạt động kinh doanh
3417亏损 (kuīsǔn) – Loss – Thua lỗ
3418财务流动性 (cáiwù liúdòng xìng) – Financial liquidity – Thanh khoản tài chính
3419股份回购 (gǔfèn huígòu) – Share repurchase – Mua lại cổ phiếu
3420现金折现 (xiànjīn zhéxiàn) – Cash discount – Chiết khấu tiền mặt
3421财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial transparency – Tính minh bạch tài chính
3422财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial stability – Ổn định tài chính
3423财务自主性 (cáiwù zìzhǔ xìng) – Financial autonomy – Tự chủ tài chính
3424资本预算模型 (zīběn yùsuàn móxíng) – Capital budgeting model – Mô hình lập ngân sách vốn
3425税前收益 (shuìqián shōuyì) – Pre-tax earnings – Thu nhập trước thuế
3426现金流比率 (xiànjīn liú bǐlǜ) – Cash flow ratio – Tỷ lệ dòng tiền
3427经济附加值 (jīngjì fùjià zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng
3428资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-intensive – Thâm dụng vốn
3429资本使用效率 (zīběn shǐyòng xiàolǜ) – Capital efficiency – Hiệu suất sử dụng vốn
3430税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax deduction – Giảm thuế
3431财务业绩指标 (cáiwù yèjī zhǐbiāo) – Financial performance indicators – Chỉ số hiệu suất tài chính
3432资本负债管理 (zīběn fùzhài guǎnlǐ) – Capital liability management – Quản lý nợ và vốn
3433财务压力测试 (cáiwù yālì cèshì) – Financial stress test – Kiểm tra sức chịu đựng tài chính
3434资金流动 (zījīn liúdòng) – Capital flow – Dòng vốn
3435会计误差 (kuàijì wùchā) – Accounting errors – Sai sót kế toán
3436财务调整 (cáiwù tiáozhěng) – Financial adjustments – Điều chỉnh tài chính
3437债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing – Tài trợ nợ
3438权益融资 (quányì róngzī) – Equity financing – Tài trợ vốn chủ sở hữu
3439财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial review – Kiểm tra tài chính
3440会计透明度 (kuàijì tòumíngdù) – Accounting transparency – Minh bạch kế toán
3441财务管理信息系统 (cáiwù guǎnlǐ xìnxī xìtǒng) – Financial Management Information System (FMIS) – Hệ thống thông tin quản lý tài chính
3442固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Fixed asset management – Quản lý tài sản cố định
3443财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial elasticity – Độ co giãn tài chính
3444财务平衡 (cáiwù pínghéng) – Financial balance – Cân bằng tài chính
3445资本动员 (zīběn dòngyuán) – Capital mobilization – Huy động vốn
3446现金流匹配 (xiànjīn liú pǐpèi) – Cash flow matching – Cân đối dòng tiền
3447财务风险缓解 (cáiwù fēngxiǎn huǎnjiě) – Financial risk mitigation – Giảm thiểu rủi ro tài chính
3448营收增长 (yíngshōu zēngzhǎng) – Revenue growth – Tăng trưởng doanh thu
3449利润再投资 (lìrùn zàitóuzī) – Profit reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận
3450股权资本 (gǔquán zīběn) – Equity capital – Vốn chủ sở hữu
3451资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital gains tax – Thuế tăng giá trị vốn
3452资金短缺 (zījīn duǎnquē) – Fund shortage – Thiếu hụt vốn
3453资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-intensive – Ngành công nghiệp thâm dụng vốn
3454资本需求 (zīběn xūqiú) – Capital requirement – Nhu cầu vốn
3455资金沉淀 (zījīn chéndiàn) – Fund stagnation – Tồn đọng vốn
3456财务投资 (cáiwù tóuzī) – Financial investment – Đầu tư tài chính
3457财务信用 (cáiwù xìnyòng) – Financial credit – Tín dụng tài chính
3458财务合作 (cáiwù hézuò) – Financial cooperation – Hợp tác tài chính
3459财务稳定 (cáiwù wěndìng) – Financial stability – Ổn định tài chính
3460筹资活动现金流量 (chóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
3461资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
3462资本增长率 (zīběn zēngzhǎng lǜ) – Capital growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng vốn
3463资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
3464资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio – Hệ số quay vòng vốn
3465现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash equivalents – Tương đương tiền mặt
3466交易性金融资产 (jiāoyìxìng jīnróng zīchǎn) – Trading financial assets – Tài sản tài chính có thể giao dịch
3467经营性负债 (jīngyíng xìng fùzhài) – Operating liabilities – Nợ phải trả trong hoạt động kinh doanh
3468费用化支出 (fèiyòng huà zhīchū) – Expense expenditure – Chi phí hóa chi tiêu
3469所得税率 (suǒdéshuì lǜ) – Income tax rate – Thuế suất thu nhập
3470累计亏损 (lěijì kuīsǔn) – Accumulated loss – Lỗ lũy kế
3471资本回购 (zīběn huígòu) – Capital repurchase – Mua lại vốn cổ phần
3472股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock buyback – Mua lại cổ phiếu
3473财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial health – Tình hình tài chính lành mạnh
3474经营活动利润 (jīngyíng huódòng lìrùn) – Operating activities profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
3475净现金流 (jìng xiànjīn liú) – Net cash flow – Dòng tiền ròng
3476投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Investment return rate – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
3477资本负担 (zīběn fùdān) – Capital burden – Gánh nặng vốn
3478资产周转 (zīchǎn zhōuzhuǎn) – Asset turnover – Vòng quay tài sản
3479资本化 (zīběn huà) – Capitalization – Vốn hóa
3480预提费用 (yùtí fèiyòng) – Prepaid expenses – Chi phí trả trước
3481短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term loan – Vay ngắn hạn
3482资本流入 (zīběn liúrù) – Capital inflow – Dòng vốn chảy vào
3483资产回收期 (zīchǎn huíshōu qī) – Asset recovery period – Thời gian thu hồi tài sản
3484资产泡沫 (zīchǎn pàomò) – Asset bubble – Bong bóng tài sản
3485资金需求 (zījīn xūqiú) – Capital requirement – Nhu cầu vốn
3486资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital mobility – Tính lưu động của vốn
3487资本报酬 (zīběn bàochóu) – Capital returns – Lợi nhuận vốn
3488资本保全 (zīběn bǎoquán) – Capital preservation – Bảo toàn vốn
3489资本项目 (zīběn xiàngmù) – Capital project – Dự án vốn
3490资产核算 (zīchǎn hésuàn) – Asset accounting – Kế toán tài sản
3491资金流转 (zījīn liúzhuǎn) – Cash circulation – Lưu chuyển tiền tệ
3492资本投资回收期 (zīběn tóuzī huíshōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
3493资本供求 (zīběn gōngqiú) – Capital supply and demand – Cung cầu vốn
3494资本杠杆率 (zīběn gànggǎn lǜ) – Capital leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy vốn
3495资本分配 (zīběn fēnpèi) – Capital allocation – Phân phối vốn
3496资本转移 (zīběn zhuǎnyí) – Capital transfer – Chuyển nhượng vốn
3497财务平衡 (cáiwù pínghéng) – Financial equilibrium – Cân bằng tài chính
3498财务损失 (cáiwù sǔnshī) – Financial loss – Tổn thất tài chính
3499资本负债比率 (zīběn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-equity ratio (D/E) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
3500资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất sinh lời trên vốn
3501资本预算管理 (zīběn yùsuàn guǎnlǐ) – Capital budgeting management – Quản lý ngân sách vốn
3502资本风险管理 (zīběn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Capital risk management – Quản lý rủi ro vốn
3503资本流失 (zīběn liúshī) – Capital loss – Mất vốn
3504资本整合 (zīběn zhěnghé) – Capital integration – Hợp nhất vốn
3505财务自动化 (cáiwù zìdòng huà) – Financial automation – Tự động hóa tài chính
3506资本充足性 (zīběn chōngzú xìng) – Capital adequacy – Đủ vốn
3507资本流动率 (zīběn liúdòng lǜ) – Capital liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản vốn
3508资本负债结构 (zīběn fùzhài jiégòu) – Capital liability structure – Cơ cấu vốn và nợ
3509资本杠杆效应 (zīběn gànggǎn xiàoyìng) – Capital leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy vốn
3510资本使用率 (zīběn shǐyòng lǜ) – Capital utilization rate – Tỷ lệ sử dụng vốn
3511财务可行性分析 (cáiwù kěxíngxìng fēnxī) – Financial feasibility analysis – Phân tích tính khả thi tài chính
3512资本回流 (zīběn huíliú) – Capital inflow – Dòng vốn vào
3513资本外流 (zīběn wàiliú) – Capital outflow – Dòng vốn ra
3514资本融资结构 (zīběn róngzī jiégòu) – Capital financing structure – Cơ cấu huy động vốn
3515财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial status – Tình hình tài chính
3516资本融资风险 (zīběn róngzī fēngxiǎn) – Capital financing risk – Rủi ro tài chính
3517资本密集产业 (zīběn mìjí chǎnyè) – Capital-intensive industry – Ngành thâm dụng vốn
3518资本市场改革 (zīběn shìchǎng gǎigé) – Capital market reform – Cải cách thị trường vốn
3519资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital return rate – Tỷ suất lợi nhuận vốn
3520资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
3521资本评估 (zīběn pínggū) – Capital evaluation – Đánh giá vốn
3522资本合理化 (zīběn hélǐ huà) – Capital rationalization – Hợp lý hóa vốn
3523资本负债管理 (zīběn fùzhài guǎnlǐ) – Capital and liability management – Quản lý vốn và nợ
3524资本积累速度 (zīběn jīlěi sùdù) – Capital accumulation speed – Tốc độ tích lũy vốn
3525资本风险评估 (zīběn fēngxiǎn pínggū) – Capital risk assessment – Đánh giá rủi ro vốn
3526资本可得性 (zīběn kědé xìng) – Capital availability – Khả dụng vốn
3527资本整合战略 (zīběn zhěnghé zhànlüè) – Capital integration strategy – Chiến lược hợp nhất vốn
3528资本吸引力 (zīběn xīyǐnlì) – Capital attractiveness – Sức hút của vốn
3529资本市场机制 (zīběn shìchǎng jīzhì) – Capital market mechanism – Cơ chế thị trường vốn
3530资本配置策略 (zīběn pèizhì cèlüè) – Capital allocation strategy – Chiến lược phân bổ vốn
3531资本支撑 (zīběn zhīchēng) – Capital support – Hỗ trợ vốn
3532资本运转 (zīběn yùnzhuǎn) – Capital turnover – Vòng quay vốn
3533财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính
3534资本外包 (zīběn wàibāo) – Capital outsourcing – Thuê ngoài vốn
3535资本动态 (zīběn dòngtài) – Capital dynamics – Động thái vốn
3536资本有效性 (zīběn yǒuxiào xìng) – Capital efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn
3537资本回报策略 (zīběn huíbào cèlüè) – Capital return strategy – Chiến lược hoàn vốn
3538资本稳定性 (zīběn wěndìng xìng) – Capital stability – Độ ổn định vốn
3539资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Capital yield rate – Tỷ suất sinh lời vốn
3540资本增长率 (zīběn zēngzhǎng lǜ) – Capital growth rate – Tốc độ tăng trưởng vốn
3541资本沉淀 (zīběn chéndiàn) – Capital sedimentation – Đóng băng vốn
3542财务流动比率 (cáiwù liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành
3543资本规模 (zīběn guīmó) – Capital scale – Quy mô vốn
3544资本池 (zīběn chí) – Capital pool – Quỹ vốn
3545资本市场流动性 (zīběn shìchǎng liúdòng xìng) – Capital market liquidity – Tính thanh khoản của thị trường vốn
3546资本负债比率 (zīběn fùzhài bǐlǜ) – Capital debt ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
3547资本补充 (zīběn bǔchōng) – Capital replenishment – Bổ sung vốn
3548资本证券化 (zīběn zhèngquànhuà) – Capital securitization – Chứng khoán hóa vốn
3549资本流出 (zīběn liúchū) – Capital outflow – Dòng vốn chảy ra
3550财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial goals – Mục tiêu tài chính
3551资本投资计划 (zīběn tóuzī jìhuà) – Capital investment plan – Kế hoạch đầu tư vốn
3552资本合理分配 (zīběn hélǐ fēnpèi) – Reasonable capital allocation – Phân bổ vốn hợp lý
3553资本结构多元化 (zīběn jiégòu duōyuánhuà) – Capital structure diversification – Đa dạng hóa cơ cấu vốn
3554财务健康度 (cáiwù jiànkāng dù) – Financial health – Mức độ lành mạnh tài chính
3555资本收益分析 (zīběn shōuyì fēnxī) – Capital return analysis – Phân tích lợi nhuận vốn
3556资本投融资 (zīběn tóuróngzī) – Capital investment and financing – Đầu tư và tài trợ vốn
3557资本供求关系 (zīběn gōngqiú guānxì) – Capital supply and demand relationship – Quan hệ cung cầu vốn
3558资本投资回收期 (zīběn tóuzī huíshōu qī) – Capital investment payback period – Thời gian hoàn vốn đầu tư
3559财务盈亏 (cáiwù yíngkuī) – Financial profit and loss – Lãi lỗ tài chính
3560资本投资预算 (zīběn tóuzī yùsuàn) – Capital investment budget – Ngân sách đầu tư vốn
3561资本结构调整计划 (zīběn jiégòu tiáozhěng jìhuà) – Capital structure adjustment plan – Kế hoạch điều chỉnh cơ cấu vốn
3562资本流通 (zīběn liútōng) – Capital circulation – Lưu thông vốn
3563资本市场发展 (zīběn shìchǎng fāzhǎn) – Capital market development – Phát triển thị trường vốn
3564资本市场监管制度 (zīběn shìchǎng jiānguǎn zhìdù) – Capital market regulation system – Hệ thống quản lý thị trường vốn
3565资本融资方式 (zīběn róngzī fāngshì) – Capital financing methods – Phương thức tài trợ vốn
3566财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Financial audit report – Báo cáo kiểm toán tài chính
3567资本预算编制 (zīběn yùsuàn biānzhì) – Capital budget preparation – Lập ngân sách vốn
3568资本结构稳定性 (zīběn jiégòu wěndìng xìng) – Capital structure stability – Độ ổn định cơ cấu vốn
3569资本账面价值 (zīběn zhàngmiàn jiàzhí) – Capital book value – Giá trị sổ sách vốn
3570资本投资策略 (zīběn tóuzī cèlüè) – Capital investment strategy – Chiến lược đầu tư vốn
3571资本集中投资 (zīběn jízhōng tóuzī) – Capital concentrated investment – Đầu tư tập trung vốn
3572资本优化配置 (zīběn yōuhuà pèizhì) – Capital optimal allocation – Phân bổ vốn tối ưu
3573资本投资收益 (zīběn tóuzī shōuyì) – Capital investment return – Lợi nhuận đầu tư vốn
3574财务预算管理 (cáiwù yùsuàn guǎnlǐ) – Financial budget management – Quản lý ngân sách tài chính
3575资本市场全球化 (zīběn shìchǎng quánqiúhuà) – Capital market globalization – Toàn cầu hóa thị trường vốn
3576资本财务分析 (zīběn cáiwù fēnxī) – Capital financial analysis – Phân tích tài chính vốn
3577资本结构弹性 (zīběn jiégòu tánxìng) – Capital structure flexibility – Độ linh hoạt cơ cấu vốn
3578资本市场创新 (zīběn shìchǎng chuàngxīn) – Capital market innovation – Đổi mới thị trường vốn
3579资本融资效率 (zīběn róngzī xiàolǜ) – Capital financing efficiency – Hiệu quả huy động vốn
3580资本融资渠道 (zīběn róngzī qúdào) – Capital financing channels – Kênh huy động vốn
3581资本管理战略 (zīběn guǎnlǐ zhànlüè) – Capital management strategy – Chiến lược quản lý vốn
3582财务健康分析 (cáiwù jiànkāng fēnxī) – Financial health analysis – Phân tích sức khỏe tài chính
3583资本回收周期 (zīběn huíshōu zhōuqī) – Capital recovery cycle – Chu kỳ thu hồi vốn
3584资本预算执行 (zīběn yùsuàn zhíxíng) – Capital budget execution – Thực hiện ngân sách vốn
3585资本流动管理 (zīběn liúdòng guǎnlǐ) – Capital liquidity management – Quản lý tính thanh khoản vốn
3586资本市场信用 (zīběn shìchǎng xìnyòng) – Capital market credit – Uy tín thị trường vốn
3587资本收益最大化 (zīběn shōuyì zuìdà huà) – Capital return maximization – Tối đa hóa lợi nhuận vốn
3588资本市场战略 (zīběn shìchǎng zhànlüè) – Capital market strategy – Chiến lược thị trường vốn
3589资本投资回报率 (zīběn tóuzī huíbào lǜ) – Capital investment return rate – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
3590财务经营能力 (cáiwù jīngyíng nénglì) – Financial operational ability – Năng lực vận hành tài chính
3591资本市场指数 (zīběn shìchǎng zhǐshù) – Capital market index – Chỉ số thị trường vốn
3592资本投资决策 (zīběn tóuzī juécè) – Capital investment decision – Quyết định đầu tư vốn
3593资本市场竞争力 (zīběn shìchǎng jìngzhēng lì) – Capital market competitiveness – Năng lực cạnh tranh thị trường vốn
3594资本市场信息化 (zīběn shìchǎng xìnxī huà) – Capital market informatization – Tin học hóa thị trường vốn
3595资本负债优化 (zīběn fùzhài yōuhuà) – Capital debt optimization – Tối ưu hóa nợ vốn
3596资本市场波动率 (zīběn shìchǎng bōdòng lǜ) – Capital market volatility – Biến động thị trường vốn
3597财务管理原则 (cáiwù guǎnlǐ yuánzé) – Financial management principles – Nguyên tắc quản lý tài chính
3598资本支出规划 (zīběn zhīchū guīhuà) – Capital expenditure planning – Lập kế hoạch chi tiêu vốn
3599资本回收计划 (zīběn huíshōu jìhuà) – Capital recovery plan – Kế hoạch thu hồi vốn
3600资本市场透明度 (zīběn shìchǎng tòumíng dù) – Capital market transparency – Minh bạch thị trường vốn
3601财务审计流程 (cáiwù shěnjì liúchéng) – Financial audit process – Quy trình kiểm toán tài chính
3602资本融资战略 (zīběn róngzī zhànlüè) – Capital financing strategy – Chiến lược huy động vốn
3603财务稳健性指标 (cáiwù wěnjiàn xìng zhǐbiāo) – Financial stability indicators – Chỉ số ổn định tài chính
3604资本资产管理 (zīběn zīchǎn guǎnlǐ) – Capital asset management – Quản lý tài sản vốn
3605资本市场整合 (zīběn shìchǎng zhěnghé) – Capital market integration – Hội nhập thị trường vốn
3606资本投资回收期 (zīběn tóuzī huíshōu qī) – Capital investment payback period – Thời gian thu hồi vốn đầu tư
3607财务透明性 (cáiwù tòumíng xìng) – Financial transparency – Độ minh bạch tài chính
3608资本结构弹性 (zīběn jiégòu tánxìng) – Capital structure flexibility – Độ linh hoạt của cơ cấu vốn
3609资本投资风险 (zīběn tóuzī fēngxiǎn) – Capital investment risk – Rủi ro đầu tư vốn
3610资本负债表分析 (zīběn fùzhài biǎo fēnxī) – Capital balance sheet analysis – Phân tích bảng cân đối vốn
3611资本市场流动性 (zīběn shìchǎng liúdòng xìng) – Capital market liquidity – Thanh khoản thị trường vốn
3612资本市场稳定性 (zīběn shìchǎng wěndìng xìng) – Capital market stability – Ổn định thị trường vốn
3613资本市场竞争 (zīběn shìchǎng jìngzhēng) – Capital market competition – Cạnh tranh thị trường vốn
3614资本市场监管体系 (zīběn shìchǎng jiānguǎn tǐxì) – Capital market regulatory system – Hệ thống giám sát thị trường vốn
3615资本收益比率 (zīběn shōuyì bǐlǜ) – Capital return ratio – Tỷ lệ lợi nhuận vốn
3616资本市场流动率 (zīběn shìchǎng liúdòng lǜ) – Capital market turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển thị trường vốn
3617资本市场发展趋势 (zīběn shìchǎng fāzhǎn qūshì) – Capital market development trend – Xu hướng phát triển thị trường vốn
3618资本预算管理制度 (zīběn yùsuàn guǎnlǐ zhìdù) – Capital budget management system – Hệ thống quản lý ngân sách vốn
3619财务投资分析 (cáiwù tóuzī fēnxī) – Financial investment analysis – Phân tích đầu tư tài chính
3620资本市场波动性风险 (zīběn shìchǎng bōdòng xìng fēngxiǎn) – Capital market volatility risk – Rủi ro biến động thị trường vốn
3621资本市场法律框架 (zīběn shìchǎng fǎlǜ kuàngjià) – Capital market legal framework – Khung pháp lý thị trường vốn
3622资本市场准入 (zīběn shìchǎng zhǔnrù) – Capital market access – Tiếp cận thị trường vốn
3623资本市场风险管理 (zīběn shìchǎng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Capital market risk management – Quản lý rủi ro thị trường vốn
3624资本投资多样化 (zīběn tóuzī duōyàng huà) – Capital investment diversification – Đa dạng hóa đầu tư vốn
3625净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
3626财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial flexibility – Độ linh hoạt tài chính
3627资本市场监管体系 (zīběn shìchǎng jiānguǎn tǐxì) – Capital market regulatory system – Hệ thống quản lý thị trường vốn
3628财务治理 (cáiwù zhìlǐ) – Financial governance – Quản trị tài chính
3629资本报酬 (zīběn bàochóu) – Capital return – Lợi nhuận vốn
3630财务重整 (cáiwù chóngzhěng) – Financial restructuring – Tái cấu trúc tài chính
3631资本配置效率 (zīběn pèizhì xiàolǜ) – Capital allocation efficiency – Hiệu suất phân bổ vốn
3632资本偿债能力 (zīběn chángzhài nénglì) – Capital solvency – Khả năng thanh toán vốn
3633资本融通 (zīběn róngtōng) – Capital circulation – Lưu thông vốn
3634资本市场结构 (zīběn shìchǎng jiégòu) – Capital market structure – Cấu trúc thị trường vốn
3635资本市场开放 (zīběn shìchǎng kāifàng) – Capital market openness – Mức độ mở cửa thị trường vốn
3636资本市场国际化 (zīběn shìchǎng guójì huà) – Capital market internationalization – Quốc tế hóa thị trường vốn
3637资本市场效率提升 (zīběn shìchǎng xiàolǜ tíshēng) – Capital market efficiency improvement – Nâng cao hiệu quả thị trường vốn
3638资本市场风险评估 (zīběn shìchǎng fēngxiǎn pínggū) – Capital market risk assessment – Đánh giá rủi ro thị trường vốn
3639资本市场监管改革 (zīběn shìchǎng jiānguǎn gǎigé) – Capital market regulatory reform – Cải cách quản lý thị trường vốn
3640资本市场参与者 (zīběn shìchǎng cānyù zhě) – Capital market participants – Các bên tham gia thị trường vốn
3641资本市场竞争格局 (zīběn shìchǎng jìngzhēng géjú) – Capital market competition landscape – Cục diện cạnh tranh thị trường vốn
3642资本市场稳定机制 (zīběn shìchǎng wěndìng jīzhì) – Capital market stability mechanism – Cơ chế ổn định thị trường vốn
3643资本市场流动性管理 (zīběn shìchǎng liúdòng xìng guǎnlǐ) – Capital market liquidity management – Quản lý thanh khoản thị trường vốn
3644资本市场投资回报 (zīběn shìchǎng tóuzī huíbào) – Capital market investment return – Lợi nhuận đầu tư thị trường vốn
3645资本市场短期波动 (zīběn shìchǎng duǎnqī bōdòng) – Short-term capital market fluctuations – Biến động ngắn hạn thị trường vốn
3646资本市场长期增长 (zīběn shìchǎng chángqī zēngzhǎng) – Long-term capital market growth – Tăng trưởng dài hạn thị trường vốn
3647资本市场投资者信心 (zīběn shìchǎng tóuzī zhě xìnxīn) – Investor confidence in capital market – Niềm tin của nhà đầu tư vào thị trường vốn
3648资本市场法律法规 (zīběn shìchǎng fǎlǜ fǎguī) – Capital market laws and regulations – Luật và quy định thị trường vốn
3649资本市场融资渠道 (zīběn shìchǎng róngzī qúdào) – Capital market financing channels – Kênh huy động vốn thị trường vốn
3650资本市场产品创新 (zīběn shìchǎng chǎnpǐn chuàngxīn) – Capital market product innovation – Đổi mới sản phẩm thị trường vốn
3651资本市场信息披露 (zīběn shìchǎng xìnxī pīlù) – Capital market information disclosure – Công bố thông tin thị trường vốn
3652资本市场政策环境 (zīběn shìchǎng zhèngcè huánjìng) – Capital market policy environment – Môi trường chính sách thị trường vốn
3653资本市场国际竞争力 (zīběn shìchǎng guójì jìngzhēng lì) – International competitiveness of capital market – Năng lực cạnh tranh quốc tế của thị trường vốn
3654资本市场监管机构 (zīběn shìchǎng jiānguǎn jīgòu) – Capital market regulatory agencies – Cơ quan quản lý thị trường vốn
3655资本市场流动资金 (zīběn shìchǎng liúdòng zījīn) – Capital market liquid funds – Quỹ lưu động thị trường vốn
3656资本市场投资策略 (zīběn shìchǎng tóuzī cèlüè) – Capital market investment strategy – Chiến lược đầu tư thị trường vốn
3657资本市场体系 (zīběn shìchǎng tǐxì) – Capital market system – Hệ thống thị trường vốn
3658资本市场基础设施 (zīběn shìchǎng jīchǔ shèshī) – Capital market infrastructure – Cơ sở hạ tầng thị trường vốn
3659资本市场投资环境 (zīběn shìchǎng tóuzī huánjìng) – Capital market investment environment – Môi trường đầu tư thị trường vốn
3660资本市场稳定性 (zīběn shìchǎng wěndìng xìng) – Capital market stability – Sự ổn định của thị trường vốn
3661资本市场国际合作 (zīběn shìchǎng guójì hézuò) – International cooperation in capital markets – Hợp tác quốc tế trong thị trường vốn
3662资本市场信用体系 (zīběn shìchǎng xìnyòng tǐxì) – Capital market credit system – Hệ thống tín dụng thị trường vốn
3663资本市场数据分析 (zīběn shìchǎng shùjù fēnxī) – Capital market data analysis – Phân tích dữ liệu thị trường vốn
3664资本市场投机 (zīběn shìchǎng tóujī) – Capital market speculation – Đầu cơ thị trường vốn
3665资本市场泡沫 (zīběn shìchǎng pàomò) – Capital market bubble – Bong bóng thị trường vốn
3666资本市场流动性风险 (zīběn shìchǎng liúdòng xìng fēngxiǎn) – Capital market liquidity risk – Rủi ro thanh khoản thị trường vốn
3667资本市场监管框架 (zīběn shìchǎng jiānguǎn kuàngjià) – Capital market regulatory framework – Khung quản lý thị trường vốn
3668资本市场创新发展 (zīběn shìchǎng chuàngxīn fāzhǎn) – Innovative development of capital market – Phát triển đổi mới thị trường vốn
3669资本市场企业融资 (zīběn shìchǎng qǐyè róngzī) – Corporate financing in capital market – Huy động vốn doanh nghiệp trên thị trường vốn
3670资本市场并购 (zīběn shìchǎng bìnggòu) – Capital market mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại trên thị trường vốn
3671资本市场信用评级 (zīběn shìchǎng xìnyòng píngjí) – Capital market credit rating – Xếp hạng tín dụng thị trường vốn
3672资本市场发展趋势 (zīběn shìchǎng fāzhǎn qūshì) – Capital market development trends – Xu hướng phát triển thị trường vốn
3673资本市场国际资金流动 (zīběn shìchǎng guójì zījīn liúdòng) – International capital flows in capital markets – Dòng vốn quốc tế trên thị trường vốn
3674资本市场监管政策 (zīběn shìchǎng jiānguǎn zhèngcè) – Capital market regulatory policy – Chính sách quản lý thị trường vốn
3675资本市场科技创新 (zīběn shìchǎng kējì chuàngxīn) – Capital market technology innovation – Đổi mới công nghệ thị trường vốn
3676资本市场跨境投资 (zīběn shìchǎng kuàjìng tóuzī) – Cross-border investment in capital markets – Đầu tư xuyên biên giới trên thị trường vốn
3677资本市场机构投资者 (zīběn shìchǎng jīgòu tóuzī zhě) – Institutional investors in capital markets – Nhà đầu tư tổ chức trên thị trường vốn
3678资本市场融资工具 (zīběn shìchǎng róngzī gōngjù) – Capital market financing instruments – Công cụ huy động vốn thị trường vốn
3679资本市场股权融资 (zīběn shìchǎng gǔquán róngzī) – Equity financing in capital markets – Huy động vốn cổ phần trên thị trường vốn
3680资本市场债券融资 (zīběn shìchǎng zhàiquàn róngzī) – Bond financing in capital markets – Huy động vốn trái phiếu trên thị trường vốn
3681资本市场流动性调控 (zīběn shìchǎng liúdòng xìng tiáokòng) – Liquidity control in capital markets – Điều tiết thanh khoản thị trường vốn
3682资本市场信用风险 (zīběn shìchǎng xìnyòng fēngxiǎn) – Credit risk in capital markets – Rủi ro tín dụng trên thị trường vốn
3683资本市场杠杆比率 (zīběn shìchǎng gànggǎn bǐlǜ) – Leverage ratio in capital markets – Tỷ lệ đòn bẩy trên thị trường vốn
3684资本市场融资结构 (zīběn shìchǎng róngzī jiégòu) – Capital market financing structure – Cơ cấu huy động vốn thị trường vốn
3685资本市场数据透明度 (zīběn shìchǎng shùjù tòumíng dù) – Data transparency in capital markets – Minh bạch dữ liệu trên thị trường vốn
3686资本市场企业并购 (zīběn shìchǎng qǐyè bìnggòu) – Corporate mergers and acquisitions in capital markets – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp trên thị trường vốn
3687资本市场政府监管 (zīběn shìchǎng zhèngfǔ jiānguǎn) – Government regulation of capital markets – Quản lý nhà nước đối với thị trường vốn
3688资本市场投资策略优化 (zīběn shìchǎng tóuzī cèlüè yōuhuà) – Optimization of investment strategies in capital markets – Tối ưu hóa chiến lược đầu tư thị trường vốn
3689资本市场指数基金 (zīběn shìchǎng zhǐshù jījīn) – Capital market index fund – Quỹ chỉ số thị trường vốn
3690资本市场二级市场 (zīběn shìchǎng èrjí shìchǎng) – Secondary market in capital markets – Thị trường thứ cấp trên thị trường vốn
3691资本市场初级市场 (zīběn shìchǎng chūjí shìchǎng) – Primary market in capital markets – Thị trường sơ cấp trên thị trường vốn
3692资本市场对冲基金 (zīběn shìchǎng duìchōng jījīn) – Hedge funds in capital markets – Quỹ phòng hộ trên thị trường vốn
3693资本市场投资人保护 (zīběn shìchǎng tóuzī rén bǎohù) – Investor protection in capital markets – Bảo vệ nhà đầu tư trên thị trường vốn
3694资本市场市场操纵 (zīběn shìchǎng shìchǎng cāozòng) – Market manipulation in capital markets – Thao túng thị trường vốn
3695资本市场内幕交易 (zīběn shìchǎng nèimù jiāoyì) – Insider trading in capital markets – Giao dịch nội gián trên thị trường vốn
3696资本市场交易平台 (zīběn shìchǎng jiāoyì píngtái) – Trading platform in capital markets – Nền tảng giao dịch trên thị trường vốn
3697资本市场国际指数 (zīběn shìchǎng guójì zhǐshù) – International capital market indices – Chỉ số thị trường vốn quốc tế
3698资本市场ETF基金 (zīběn shìchǎng ETF jījīn) – Capital market ETF fund – Quỹ ETF thị trường vốn
3699资本市场长期投资 (zīběn shìchǎng chángqī tóuzī) – Long-term investment in capital markets – Đầu tư dài hạn trên thị trường vốn
3700资本市场短期套利 (zīběn shìchǎng duǎnqī tàolì) – Short-term arbitrage in capital markets – Kinh doanh chênh lệch giá ngắn hạn trên thị trường vốn
3701利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
3702财务道德 (cáiwù dàodé) – Financial ethics – Đạo đức tài chính
3703资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Fund liquidity – Thanh khoản vốn
3704现金流 (xiànjīn liú) – Cash flow – Dòng tiền
3705风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture capital – Đầu tư mạo hiểm
3706财务流动性 (cáiwù liúdòng xìng) – Financial liquidity – Khả năng thanh khoản tài chính
3707资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Fund turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng vốn
3708资产变现 (zīchǎn biànxiàn) – Asset liquidation – Thanh lý tài sản
3709财务创新 (cáiwù chuàngxīn) – Financial innovation – Đổi mới tài chính
3710财务协调 (cáiwù xiétiáo) – Financial coordination – Điều phối tài chính
3711经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Business leverage – Đòn bẩy kinh doanh
3712融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing structure – Cấu trúc tài trợ
3713财务控制制度 (cáiwù kòngzhì zhìdù) – Financial control system – Hệ thống kiểm soát tài chính
3714资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital stock – Dự trữ vốn
3715财务预测误差 (cáiwù yùcè wùchā) – Financial forecasting error – Sai số dự báo tài chính
3716货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary funds – Tiền tệ và quỹ tiền mặt
3717资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
3718金融衍生品 (jīnróng yǎnshēngpǐn) – Financial derivatives – Công cụ tài chính phái sinh
3719负债融资 (fùzhài róngzī) – Debt financing – Huy động vốn vay
3720营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating expenses – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh
3721利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
3722金融杠杆 (jīnróng gànggǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
3723经营性杠杆 (jīngyíng xìng gànggǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy hoạt động
3724市场利率 (shìchǎng lìlǜ) – Market interest rate – Lãi suất thị trường
3725财务决策 (cáiwù juécè) – Financial decision-making – Quyết định tài chính
3726资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset evaluation – Định giá tài sản
3727资金流向 (zījīn liúxiàng) – Capital flow direction – Hướng dòng vốn
3728投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư
3729总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total asset turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng tổng tài sản
3730亏损弥补 (kuīsǔn míbǔ) – Loss compensation – Bù đắp thua lỗ
3731资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital stock – Lượng vốn
3732财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial health – Tình hình tài chính lành mạnh
3733破产风险 (pòchǎn fēngxiǎn) – Bankruptcy risk – Rủi ro phá sản
3734资金流转速度 (zījīn liúzhuǎn sùdù) – Capital turnover speed – Tốc độ luân chuyển vốn
3735货币政策 (huòbì zhèngcè) – Monetary policy – Chính sách tiền tệ
3736财政政策 (cáizhèng zhèngcè) – Fiscal policy – Chính sách tài khóa
3737资本支出回报 (zīběn zhīchū huíbào) – Capital expenditure return – Lợi nhuận từ chi tiêu vốn
3738资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-liability matching – Kết hợp tài sản và nợ
3739长期债券 (chángqī zhàiquàn) – Long-term bonds – Trái phiếu dài hạn
3740短期债券 (duǎnqī zhàiquàn) – Short-term bonds – Trái phiếu ngắn hạn
3741操作风险 (cāozuò fēngxiǎn) – Operational risk – Rủi ro hoạt động
3742运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating expenditure (OPEX) – Chi tiêu hoạt động
3743企业税务 (qǐyè shuìwù) – Corporate taxation – Thuế doanh nghiệp
3744避税 (bìshuì) – Tax avoidance – Tránh thuế
3745负债经营 (fùzhài jīngyíng) – Debt financing – Tài trợ bằng nợ
3746资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-intensive – Cường độ vốn cao
3747流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn
3748递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred revenue – Doanh thu nhận trước
3749兼并 (jiānbìng) – Merger – Sáp nhập
3750收购 (shōugòu) – Acquisition – Mua lại
3751清算 (qīngsuàn) – Liquidation – Thanh lý
3752财务诈骗 (cáiwù zhàpiàn) – Financial fraud – Gian lận tài chính
3753私募股权 (sīmù gǔquán) – Private equity – Vốn cổ phần tư nhân
3754共同基金 (gòngtóng jījīn) – Mutual fund – Quỹ đầu tư chung
3755养老金计划 (yǎnglǎo jīn jìhuà) – Pension plan – Kế hoạch lương hưu
3756退休储蓄 (tuìxiū chǔxù) – Retirement savings – Tiết kiệm hưu trí
3757保险基金 (bǎoxiǎn jījīn) – Insurance fund – Quỹ bảo hiểm
3758外汇储备 (wàihuì chúbèi) – Foreign exchange reserves – Dự trữ ngoại hối
3759国际收支 (guójì shōuzhī) – Balance of payments – Cán cân thanh toán quốc tế
3760经济全球化 (jīngjì quánqiú huà) – Economic globalization – Toàn cầu hóa kinh tế
3761宏观经济 (hóngguān jīngjì) – Macroeconomics – Kinh tế vĩ mô
3762微观经济 (wēiguān jīngjì) – Microeconomics – Kinh tế vi mô
3763权责发生制 (quánzé fāshēng zhì) – Accrual basis – Cơ sở dồn tích
3764收付实现制 (shōufù shíxiàn zhì) – Cash basis – Cơ sở tiền mặt
3765总账 (zǒngzhàng) – General ledger – Sổ cái tổng hợp
3766明细账 (míngxì zhàng) – Subsidiary ledger – Sổ chi tiết
3767复式记账法 (fùshì jìzhàng fǎ) – Double-entry bookkeeping – Nguyên tắc kế toán kép
3768借方 (jièfāng) – Debit – Bên nợ
3769贷方 (dàifāng) – Credit – Bên có
3770对账 (duìzhàng) – Reconciliation – Đối soát sổ sách
3771余额 (yú’é) – Balance – Số dư
3772递减折旧法 (dìjiǎn zhéjiù fǎ) – Declining balance depreciation – Phương pháp khấu hao giảm dần
3773坏账 (huàizhàng) – Bad debt – Nợ xấu
3774现值 (xiànzhí) – Present value – Giá trị hiện tại
3775终值 (zhōngzhí) – Future value – Giá trị tương lai
3776期间费用 (qījiān fèiyòng) – Period cost – Chi phí thời kỳ
3777业绩考核 (yèjī kǎohé) – Performance appraisal – Đánh giá hiệu suất
3778预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budgetary control – Kiểm soát ngân sách
3779资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn sử dụng
3780现金溢余 (xiànjīn yìyú) – Cash surplus – Thặng dư tiền mặt
3781利息保障倍数 (lìxí bǎozhàng bèishù) – Interest coverage ratio – Hệ số bảo đảm lãi vay
3782应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Vòng quay khoản phải thu
3783总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total asset turnover ratio – Vòng quay tổng tài sản
3784现金流量充足比率 (xiànjīn liúliàng chōngzú bǐlǜ) – Cash flow adequacy ratio – Hệ số đầy đủ dòng tiền
3785国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
3786美国公认会计原则 (měiguó gōngrèn kuàijì yuánzé) – Generally Accepted Accounting Principles (GAAP) – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung
3787业绩考核标准 (yèjī kǎohé biāozhǔn) – Performance evaluation criteria – Tiêu chuẩn đánh giá hiệu suất
3788股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend payment – Chi trả cổ tức
3789企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
3790财务可持续性 (cáiwù kěchíxùxìng) – Financial sustainability – Tính bền vững tài chính
3791权益成本 (quányì chéngběn) – Cost of equity – Chi phí vốn chủ sở hữu
3792股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
3793现金流充足比率 (xiànjīn liú chōngzú bǐlǜ) – Cash flow adequacy ratio – Hệ số đủ tiền mặt
3794资产多元化 (zīchǎn duōyuán huà) – Asset diversification – Đa dạng hóa tài sản
3795对冲 (duìchōng) – Hedging – Phòng hộ rủi ro
3796股票回购 (gǔpiào huígòu) – Share buyback – Mua lại cổ phiếu
3797资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Asset return ratio – Tỷ suất sinh lời tài sản
3798边际利润 (biānjì lìrùn) – Marginal profit – Lợi nhuận biên
3799资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Fund turnover ratio – Hệ số quay vòng vốn
3800财务诚信 (cáiwù chéngxìn) – Financial integrity – Tính minh bạch tài chính
3801会计道德 (kuàijì dàodé) – Accounting ethics – Đạo đức kế toán
3802会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting accounting – Hạch toán kế toán
3803经营支出 (jīngyíng zhīchū) – Operating expense – Chi phí hoạt động
3804现金溢出 (xiànjīn yìchū) – Cash overflow – Dư thừa tiền mặt
3805总资产 (zǒng zīchǎn) – Total assets – Tổng tài sản
3806负债总额 (fùzhài zǒng’é) – Total liabilities – Tổng nợ phải trả
3807税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit – Khấu trừ thuế
3808期货合约 (qīhuò héyuē) – Futures contract – Hợp đồng tương lai
3809资本外流 (zīběn wàiliú) – Capital outflow – Dòng vốn ra nước ngoài
3810外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign exchange risk – Rủi ro tỷ giá
3811净收入 (jìng shōurù) – Net income – Thu nhập ròng
3812财务自主权 (cáiwù zìzhǔquán) – Financial autonomy – Quyền tự chủ tài chính
3813坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Bad debt provision – Dự phòng nợ xấu
3814资金池 (zījīn chí) – Fund pool – Quỹ tiền tệ
3815资金分配 (zījīn fēnpèi) – Fund allocation – Phân bổ quỹ
3816负债经营 (fùzhài jīngyíng) – Debt operation – Hoạt động kinh doanh dựa trên nợ
3817资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn sử dụng
3818营业周期 (yíngyè zhōuqī) – Business cycle – Chu kỳ kinh doanh
3819资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Cash turnover – Vòng quay tiền mặt
3820应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu
3821资本利用效率 (zīběn lìyòng xiàolǜ) – Capital utilization efficiency – Hiệu suất sử dụng vốn
3822资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-intensive – Ngành công nghiệp đòi hỏi vốn lớn
3823资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital mobility – Sự lưu động vốn
3824资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital stock – Tổng vốn
3825财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial health status – Tình trạng tài chính
3826财务改革 (cáiwù gǎigé) – Financial reform – Cải cách tài chính
3827资本节约 (zīběn jiéyuē) – Capital saving – Tiết kiệm vốn
3828资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Capital payback period – Thời gian hoàn vốn
3829资产流动性分析 (zīchǎn liúdòng xìng fēnxī) – Asset liquidity analysis – Phân tích tính thanh khoản của tài sản
3830经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Operational efficiency – Hiệu suất hoạt động
3831企业估值模型 (qǐyè gūzhí móxíng) – Business valuation model – Mô hình định giá doanh nghiệp
3832成本控制系统 (chéngběn kòngzhì xìtǒng) – Cost control system – Hệ thống kiểm soát chi phí
3833财务预测误差 (cáiwù yùcè wùchā) – Forecasting error – Sai số dự báo tài chính
3834内部控制机制 (nèibù kòngzhì jīzhì) – Internal control mechanism – Cơ chế kiểm soát nội bộ
3835经营风险评估 (jīngyíng fēngxiǎn pínggū) – Operational risk assessment – Đánh giá rủi ro hoạt động
3836利润率分析 (lìrùn lǜ fēnxī) – Profit margin analysis – Phân tích biên lợi nhuận
3837资本积累速度 (zīběn jīlěi sùdù) – Speed of capital accumulation – Tốc độ tích lũy vốn
3838企业资本重组 (qǐyè zīběn chóngzǔ) – Corporate capital restructuring – Tái cơ cấu vốn doanh nghiệp
3839投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Investment return rate – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
3840资金流向分析 (zījīn liúxiàng fēnxī) – Analysis of capital flows – Phân tích hướng dòng vốn
3841预算执行率 (yùsuàn zhíxíng lǜ) – Budget execution rate – Tỷ lệ thực hiện ngân sách
3842资本资产回报率 (zīběn zīchǎn huíbào lǜ) – Return on capital assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản vốn
3843资产周转天数 (zīchǎn zhōuzhuǎn tiānshù) – Days sales of inventory – Số ngày quay vòng tài sản
3844流动资金比率 (liúdòng zījīn bǐlǜ) – Working capital ratio – Tỷ lệ vốn lưu động
3845现金流覆盖率 (xiànjīn huíbào lǜ) – Cash flow coverage ratio – Tỷ lệ bao phủ dòng tiền
3846经营现金流比率 (jīngyíng xiànjīn liú bǐlǜ) – Operating cash flow ratio – Tỷ lệ dòng tiền hoạt động
3847固定资产周转 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎn) – Fixed asset turnover – Vòng quay tài sản cố định
3848资本市场流动性比率 (zīběn shìchǎng liúdòng xìng bǐlǜ) – Capital market liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản thị trường vốn
3849盈亏敏感性 (yíngkuī mǐngǎnxìng) – Profit sensitivity – Độ nhạy lợi nhuận
3850资本结构杠杆 (zīběn jiégòu gànggǎn) – Capital structure leverage – Đòn bẩy cơ cấu vốn
3851财务绩效指标 (cáiwù jìxiào zhǐbiāo) – Financial performance indicators – Chỉ số hiệu suất tài chính
3852数字化财务 (shùzìhuà cáiwù) – Digital finance – Tài chính số
3853股东价值最大化 (gǔdōng jiàzhí zuìdàhuà) – Maximization of shareholder value – Tối đa hóa giá trị cổ đông
3854盈利波动性 (yínglì bōdòng xìng) – Earnings volatility – Biến động lợi nhuận
3855资金利用率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Fund utilization rate – Tỷ lệ sử dụng quỹ
3856资产负债管理制度 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ zhìdù) – Asset-liability management system – Hệ thống quản lý tài sản và nợ
3857资本预算调整 (zīběn yùsuàn tiáozhěng) – Capital budget adjustment – Điều chỉnh ngân sách vốn
3858资本资产定价 (zīběn zīchǎn dìngjià) – Capital asset pricing – Định giá tài sản vốn
3859资金运作效率 (zījīn yùnzuò xiàolǜ) – Fund operation efficiency – Hiệu suất vận hành quỹ
3860资本市场监管制度 (zīběn shìchǎng jiānguǎn zhìdù) – Capital market regulatory system – Hệ thống quản lý thị trường vốn
3861资本信息化 (zīběn xìnxī huà) – Digitalization of capital – Số hóa vốn
3862资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-assets ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
3863风险回避 (fēngxiǎn huíbì) – Risk avoidance – Tránh rủi ro
3864投资组合多样化 (tóuzī zǔhé duōyàng huà) – Investment portfolio diversification – Đa dạng hóa danh mục đầu tư
3865资本市场效率 (zīběn shìchǎng xiàolǜ) – Capital market efficiency – Hiệu suất thị trường vốn
3866税前利润 (shuì qián lìrùn) – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế
3867税后利润 (shuì hòu lìrùn) – After-tax profit – Lợi nhuận sau thuế
3868资产贬值 (zīchǎn biǎnzhí) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản
3869财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial robustness – Ổn định tài chính
3870股票收益率 (gǔpiào shōuyì lǜ) – Stock return rate – Tỷ suất sinh lợi cổ phiếu
3871经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating activities cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
3872货币供应量 (huòbì gōngyìng liàng) – Money supply – Cung tiền
3873利息覆盖率 (lìxī fùgàilǜ) – Interest coverage ratio – Tỷ lệ bảo hiểm lãi vay
3874税基侵蚀 (shuìjī qīnshí) – Tax base erosion – Xói mòn cơ sở thuế
3875财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial soundness – Tính ổn định tài chính
3876现金回报率 (xiànjīn huíbào lǜ) – Cash return rate – Tỷ suất hoàn vốn tiền mặt
3877经济繁荣 (jīngjì fánróng) – Economic prosperity – Thịnh vượng kinh tế
3878财务稳定性测试 (cáiwù wěndìng xìng cèshì) – Financial stability test – Kiểm tra tính ổn định tài chính
3879投资基金 (tóuzī jījīn) – Investment fund – Quỹ đầu tư
3880资本需求 (zīběn xūqiú) – Capital requirements – Nhu cầu vốn
3881盈利模式 (yínglì móshì) – Profit model – Mô hình lợi nhuận
3882资本成本计算 (zīběn chéngběn jìsuàn) – Cost of capital calculation – Tính toán chi phí vốn
3883资产证券市场 (zīchǎn zhèngquàn shìchǎng) – Asset securities market – Thị trường chứng khoán tài sản
3884经济泡沫 (jīngjì pàomò) – Economic bubble – Bong bóng kinh tế
3885经济衰退风险 (jīngjì shuāituì fēngxiǎn) – Recession risk – Rủi ro suy thoái kinh tế
3886资本成本优化 (zīběn chéngběn yōuhuà) – Capital cost optimization – Tối ưu hóa chi phí vốn
3887资产贬值 (zīchǎn biǎnzhí) – Asset depreciation – Sụt giảm giá trị tài sản
3888财务执行力 (cáiwù zhíxíng lì) – Financial execution – Khả năng thực thi tài chính
3889资金池管理 (zījīn chí guǎnlǐ) – Fund pool management – Quản lý quỹ tiền tệ
3890投资风险管理 (tóuzī fēngxiǎn guǎnlǐ) – Investment risk management – Quản lý rủi ro đầu tư
3891利率政策 (lìlǜ zhèngcè) – Interest rate policy – Chính sách lãi suất
3892经济通胀 (jīngjì tōngzhàng) – Economic inflation – Lạm phát kinh tế
3893资本密集行业 (zīběn mìjí hángyè) – Capital-intensive industry – Ngành thâm dụng vốn
3894资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ suất vòng quay tài sản
3895经济不确定性 (jīngjì bù quèdìng xìng) – Economic uncertainty – Sự bất ổn kinh tế
3896经济预测 (jīngjì yùcè) – Economic forecast – Dự báo kinh tế
3897资产再分配 (zīchǎn zài fēnpèi) – Asset reallocation – Tái phân bổ tài sản
3898资产变现 (zīchǎn biànxiàn) – Asset liquidation – Chuyển đổi tài sản thành tiền mặt
3899经济合作 (jīngjì hézuò) – Economic cooperation – Hợp tác kinh tế
3900产业结构 (chǎnyè jiégòu) – Industrial structure – Cơ cấu ngành
3901经济刺激 (jīngjì cìjī) – Economic stimulus – Kích thích kinh tế
3902经济模式 (jīngjì móshì) – Economic model – Mô hình kinh tế
3903经济转型 (jīngjì zhuǎnxíng) – Economic transformation – Chuyển đổi kinh tế
3904产业升级 (chǎnyè shēngjí) – Industrial upgrading – Nâng cấp ngành công nghiệp
3905资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
3906资本外流 (zīběn wàiliú) – Capital outflow – Dòng vốn chảy ra ngoài
3907自由贸易 (zìyóu màoyì) – Free trade – Thương mại tự do
3908经济改革 (jīngjì gǎigé) – Economic reform – Cải cách kinh tế
3909财政赤字 (cáizhèng chìzì) – Fiscal deficit – Thâm hụt tài chính
3910贸易逆差 (màoyì nìchā) – Trade deficit – Thâm hụt thương mại
3911贸易顺差 (màoyì shùnchā) – Trade surplus – Thặng dư thương mại
3912经济萧条 (jīngjì xiāotiáo) – Economic depression – Suy thoái kinh tế
3913经济政策 (jīngjì zhèngcè) – Economic policy – Chính sách kinh tế
3914货币供应 (huòbì gōngyìng) – Money supply – Cung ứng tiền tệ
3915金融科技 (jīnróng kējì) – Financial technology (FinTech) – Công nghệ tài chính
3916劳动密集型 (láodòng mìjí xíng) – Labor-intensive – Ngành thâm dụng lao động
3917通货膨胀率 (tōnghuò péngzhàng lǜ) – Inflation rate – Tỷ lệ lạm phát
3918直接融资 (zhíjiē róngzī) – Direct financing – Tài trợ trực tiếp
3919间接融资 (jiànjiē róngzī) – Indirect financing – Tài trợ gián tiếp
3920产业竞争力 (chǎnyè jìngzhēng lì) – Industry competitiveness – Năng lực cạnh tranh ngành
3921生产率提升 (shēngchǎnlǜ tíshēng) – Productivity improvement – Cải thiện năng suất
3922经济发展战略 (jīngjì fāzhǎn zhànlüè) – Economic development strategy – Chiến lược phát triển kinh tế
3923全球供应链 (quánqiú gōngyìng liàn) – Global supply chain – Chuỗi cung ứng toàn cầu
3924资本市场开放 (zīběn shìchǎng kāifàng) – Capital market liberalization – Mở cửa thị trường vốn
3925贸易壁垒 (màoyì bìlěi) – Trade barriers – Rào cản thương mại
3926进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – Import tariff – Thuế nhập khẩu
3927出口退税 (chūkǒu tuìshuì) – Export tax rebate – Hoàn thuế xuất khẩu
3928外资企业 (wàizī qǐyè) – Foreign-funded enterprise – Doanh nghiệp vốn nước ngoài
3929国内生产总值 (guónèi shēngchǎn zǒngzhí) – Gross Domestic Product (GDP) – Tổng sản phẩm quốc nội
3930直接投资 (zhíjiē tóuzī) – Direct investment – Đầu tư trực tiếp
3931外商直接投资 (wàishāng zhíjiē tóuzī) – Foreign direct investment (FDI) – Đầu tư trực tiếp nước ngoài
3932经济增长模式 (jīngjì zēngzhǎng móshì) – Economic growth model – Mô hình tăng trưởng kinh tế
3933产业转移 (chǎnyè zhuǎnyí) – Industrial transfer – Chuyển dịch công nghiệp
3934证券交易所 (zhèngquàn jiāoyì suǒ) – Stock exchange – Sở giao dịch chứng khoán
3935经济制裁 (jīngjì zhìcái) – Economic sanctions – Trừng phạt kinh tế
3936经济援助 (jīngjì yuánzhù) – Economic aid – Viện trợ kinh tế
3937经济适用房 (jīngjì shìyòng fáng) – Affordable housing – Nhà ở giá rẻ
3938货币供应量 (huòbì gōngyìng liàng) – Money supply – Lượng cung tiền
3939外汇市场 (wàihuì shìchǎng) – Foreign exchange market – Thị trường ngoại hối
3940人民币国际化 (rénmínbì guójì huà) – RMB internationalization – Quốc tế hóa đồng Nhân dân tệ
3941储备货币 (chǔbèi huòbì) – Reserve currency – Đồng tiền dự trữ
3942金融机构 (jīnróng jīgòu) – Financial institution – Tổ chức tài chính
3943保险市场 (bǎoxiǎn shìchǎng) – Insurance market – Thị trường bảo hiểm
3944养老金 (yǎnglǎo jīn) – Pension fund – Quỹ lương hưu
3945存款利率 (cúnkuǎn lìlǜ) – Deposit interest rate – Lãi suất tiền gửi
3946通货紧缩 (tōnghuò jǐnsuō) – Deflation – Giảm phát
3947经济干预 (jīngjì gānyù) – Economic intervention – Can thiệp kinh tế
3948贸易保护主义 (màoyì bǎohù zhǔyì) – Trade protectionism – Chủ nghĩa bảo hộ thương mại
3949经济依赖度 (jīngjì yīlài dù) – Economic dependency – Mức độ phụ thuộc kinh tế
3950经济自给自足 (jīngjì zìjǐ zìzú) – Economic self-sufficiency – Tự cung tự cấp kinh tế
3951产业垄断 (chǎnyè lǒngduàn) – Industry monopoly – Độc quyền ngành
3952竞争优势 (jìngzhēng yōushì) – Competitive advantage – Lợi thế cạnh tranh
3953技术进步 (jìshù jìnbù) – Technological progress – Tiến bộ công nghệ
3954生产要素 (shēngchǎn yàosù) – Factors of production – Yếu tố sản xuất
3955城市化进程 (chéngshì huà jìnchéng) – Urbanization process – Quá trình đô thị hóa
3956共享经济 (gòngxiǎng jīngjì) – Sharing economy – Kinh tế chia sẻ
3957绿色经济 (lǜsè jīngjì) – Green economy – Kinh tế xanh
3958可持续发展 (kě chíxù fāzhǎn) – Sustainable development – Phát triển bền vững
3959劳动力市场 (láodònglì shìchǎng) – Labor market – Thị trường lao động
3960就业率 (jiùyè lǜ) – Employment rate – Tỷ lệ việc làm
3961失业率 (shīyè lǜ) – Unemployment rate – Tỷ lệ thất nghiệp
3962经济结构 (jīngjì jiégòu) – Economic structure – Cơ cấu kinh tế
3963经济危机 (jīngjì wēijī) – Economic crisis – Khủng hoảng kinh tế
3964经济膨胀 (jīngjì péngzhàng) – Economic expansion – Mở rộng kinh tế
3965产业升级 (chǎnyè shēngjí) – Industrial upgrading – Nâng cấp công nghiệp
3966供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng
3967物流成本 (wùliú chéngběn) – Logistics cost – Chi phí hậu cần
3968运输费用 (yùnshū fèiyòng) – Transportation cost – Chi phí vận chuyển
3969关税壁垒 (guānshuì bìlěi) – Tariff barriers – Rào cản thuế quan
3970非关税壁垒 (fēi guānshuì bìlěi) – Non-tariff barriers – Rào cản phi thuế quan
3971经济联盟 (jīngjì liánméng) – Economic alliance – Liên minh kinh tế
3972经济制约 (jīngjì zhìyuē) – Economic constraints – Hạn chế kinh tế
3973生产过剩 (shēngchǎn guòshèng) – Overproduction – Sản xuất dư thừa
3974经济自由化 (jīngjì zìyóuhuà) – Economic liberalization – Tự do hóa kinh tế
3975经济市场化 (jīngjì shìchǎng huà) – Marketization of economy – Thị trường hóa kinh tế
3976经济开放度 (jīngjì kāifàng dù) – Degree of economic openness – Mức độ mở cửa kinh tế
3977生产资料 (shēngchǎn zīliào) – Means of production – Tư liệu sản xuất
3978经济竞争力 (jīngjì jìngzhēng lì) – Economic competitiveness – Năng lực cạnh tranh kinh tế
3979经济稳定 (jīngjì wěndìng) – Economic stability – Ổn định kinh tế
3980经济杠杆 (jīngjì gànggǎn) – Economic leverage – Đòn bẩy kinh tế
3981经济干扰 (jīngjì gānrǎo) – Economic disruption – Gián đoạn kinh tế
3982经济博弈 (jīngjì bóyì) – Economic game theory – Lý thuyết trò chơi kinh tế
3983经济行为 (jīngjì xíngwéi) – Economic behavior – Hành vi kinh tế
3984经济信号 (jīngjì xìnhào) – Economic signals – Tín hiệu kinh tế
3985经济预测 (jīngjì yùcè) – Economic forecasting – Dự báo kinh tế
3986经济压力 (jīngjì yālì) – Economic pressure – Áp lực kinh tế
3987经济权利 (jīngjì quánlì) – Economic rights – Quyền kinh tế
3988经济责任 (jīngjì zérèn) – Economic responsibility – Trách nhiệm kinh tế
3989经济体系 (jīngjì tǐxì) – Economic system – Hệ thống kinh tế
3990经济规则 (jīngjì guīzé) – Economic rules – Quy tắc kinh tế
3991经济监管 (jīngjì jiānguǎn) – Economic regulation – Giám sát kinh tế
3992经济适应性 (jīngjì shìyìng xìng) – Economic adaptability – Khả năng thích ứng kinh tế
3993产业发展 (chǎnyè fāzhǎn) – Industrial development – Phát triển ngành công nghiệp
3994经济增长点 (jīngjì zēngzhǎng diǎn) – Economic growth point – Điểm tăng trưởng kinh tế
3995产业链 (chǎnyè liàn) – Industrial chain – Chuỗi công nghiệp
3996产业集群 (chǎnyè jíqún) – Industrial cluster – Cụm ngành công nghiệp
3997经济自主权 (jīngjì zìzhǔquán) – Economic autonomy – Quyền tự chủ kinh tế
3998经济制度 (jīngjì zhìdù) – Economic system – Chế độ kinh tế
3999证券交易所 (zhèngquàn jiāoyì suǒ) – Stock exchange – Sàn giao dịch chứng khoán
4000经济波动性 (jīngjì bōdòng xìng) – Economic volatility – Tính biến động kinh tế
4001经济指数 (jīngjì zhǐshù) – Economic index – Chỉ số kinh tế
4002经济合作区 (jīngjì hézuò qū) – Economic cooperation zone – Khu hợp tác kinh tế
4003经济效应 (jīngjì xiàoyìng) – Economic effect – Hiệu ứng kinh tế
4004经济杠杆作用 (jīngjì gànggǎn zuòyòng) – Economic leverage effect – Tác động đòn bẩy kinh tế
4005经济衰落 (jīngjì shuāiluò) – Economic decline – Suy giảm kinh tế
4006经济恢复 (jīngjì huīfù) – Economic restoration – Khôi phục kinh tế
4007经济泡沫破裂 (jīngjì pàomò pòliè) – Economic bubble burst – Bong bóng kinh tế vỡ
4008经济利益 (jīngjì lìyì) – Economic interests – Lợi ích kinh tế
4009经济风险 (jīngjì fēngxiǎn) – Economic risk – Rủi ro kinh tế
4010经济增长动力 (jīngjì zēngzhǎng dònglì) – Economic growth driver – Động lực tăng trưởng kinh tế
4011经济政策调整 (jīngjì zhèngcè tiáozhěng) – Economic policy adjustment – Điều chỉnh chính sách kinh tế
4012经济治理 (jīngjì zhìlǐ) – Economic governance – Quản trị kinh tế
4013经济支持 (jīngjì zhīchí) – Economic support – Hỗ trợ kinh tế
4014经济冲击 (jīngjì chōngjī) – Economic shock – Cú sốc kinh tế
4015经济调控 (jīngjì tiáokòng) – Economic regulation – Điều tiết kinh tế
4016经济适应 (jīngjì shìyìng) – Economic adaptation – Thích ứng kinh tế
4017经济模型 (jīngjì móxíng) – Economic model – Mô hình kinh tế
4018经济理论 (jīngjì lǐlùn) – Economic theory – Lý thuyết kinh tế
4019经济预测能力 (jīngjì yùcè nénglì) – Economic forecasting ability – Khả năng dự báo kinh tế
4020经济全球化 (jīngjì quánqiúhuà) – Economic globalization – Toàn cầu hóa kinh tế
4021经济本地化 (jīngjì běndì huà) – Economic localization – Bản địa hóa kinh tế
4022经济技术合作 (jīngjì jìshù hézuò) – Economic and technological cooperation – Hợp tác kinh tế và công nghệ
4023经济创新 (jīngjì chuàngxīn) – Economic innovation – Đổi mới kinh tế
4024经济调研 (jīngjì tiáoyán) – Economic research – Nghiên cứu kinh tế
4025经济竞争策略 (jīngjì jìngzhēng cèlüè) – Economic competition strategy – Chiến lược cạnh tranh kinh tế
4026经济产业政策 (jīngjì chǎnyè zhèngcè) – Economic industrial policy – Chính sách công nghiệp kinh tế
4027经济合作机制 (jīngjì hézuò jīzhì) – Economic cooperation mechanism – Cơ chế hợp tác kinh tế
4028经济适应能力 (jīngjì shìyìng nénglì) – Economic adaptability – Khả năng thích ứng kinh tế
4029经济可持续性 (jīngjì kě chíxù xìng) – Economic sustainability – Tính bền vững kinh tế
4030经济现代化 (jīngjì xiàndàihuà) – Economic modernization – Hiện đại hóa kinh tế
4031经济资本 (jīngjì zīběn) – Economic capital – Vốn kinh tế
4032经济干预政策 (jīngjì gānyù zhèngcè) – Economic intervention policy – Chính sách can thiệp kinh tế
4033经济独立性 (jīngjì dúlì xìng) – Economic independence – Tính độc lập kinh tế
4034经济不平衡 (jīngjì bù pínghéng) – Economic imbalance – Mất cân đối kinh tế
4035经济竞争力 (jīngjì jìngzhēnglì) – Economic competitiveness – Năng lực cạnh tranh kinh tế
4036经济合作伙伴 (jīngjì hézuò huǒbàn) – Economic partner – Đối tác kinh tế
4037经济利益分配 (jīngjì lìyì fēnpèi) – Economic benefit distribution – Phân phối lợi ích kinh tế
4038经济结构调整 (jīngjì jiégòu tiáozhěng) – Economic structure adjustment – Điều chỉnh cơ cấu kinh tế
4039经济支柱 (jīngjì zhīzhù) – Economic pillar – Trụ cột kinh tế
4040经济不景气 (jīngjì bù jǐngqì) – Economic downturn – Suy thoái kinh tế
4041经济开放度 (jīngjì kāifàng dù) – Economic openness – Mức độ mở cửa kinh tế
4042经济韧性 (jīngjì rènxìng) – Economic resilience – Tính đàn hồi kinh tế
4043经济影响 (jīngjì yǐngxiǎng) – Economic impact – Ảnh hưởng kinh tế
4044经济全球竞争 (jīngjì quánqiú jìngzhēng) – Global economic competition – Cạnh tranh kinh tế toàn cầu
4045经济合作发展 (jīngjì hézuò fāzhǎn) – Economic cooperation and development – Hợp tác và phát triển kinh tế
4046经济结构优化 (jīngjì jiégòu yōuhuà) – Economic structure optimization – Tối ưu hóa cơ cấu kinh tế
4047经济贸易关系 (jīngjì màoyì guānxì) – Economic trade relations – Quan hệ thương mại kinh tế
4048经济适应性 (jīngjì shìyìngxìng) – Economic adaptability – Khả năng thích ứng kinh tế
4049经济创新能力 (jīngjì chuàngxīn nénglì) – Economic innovation capacity – Năng lực đổi mới kinh tế
4050经济数字化 (jīngjì shùzì huà) – Economic digitalization – Số hóa kinh tế
4051经济升级 (jīngjì shēngjí) – Economic upgrading – Nâng cấp kinh tế
4052经济治理模式 (jīngjì zhìlǐ móshì) – Economic governance model – Mô hình quản trị kinh tế
4053经济战略 (jīngjì zhànlüè) – Economic strategy – Chiến lược kinh tế
4054经济政策风险 (jīngjì zhèngcè fēngxiǎn) – Economic policy risk – Rủi ro chính sách kinh tế
4055经济资本流动 (jīngjì zīběn liúdòng) – Economic capital flow – Dòng vốn kinh tế
4056经济增长潜力 (jīngjì zēngzhǎng qiánlì) – Economic growth potential – Tiềm năng tăng trưởng kinh tế
4057经济负担 (jīngjì fùdān) – Economic burden – Gánh nặng kinh tế
4058经济法规 (jīngjì fǎguī) – Economic regulations – Quy định kinh tế
4059经济规划 (jīngjì guīhuà) – Economic planning – Quy hoạch kinh tế
4060经济一体化 (jīngjì yītǐ huà) – Economic integration – Hội nhập kinh tế
4061经济改革方案 (jīngjì gǎigé fāng’àn) – Economic reform plan – Kế hoạch cải cách kinh tế
4062经济金融政策 (jīngjì jīnróng zhèngcè) – Economic and financial policy – Chính sách tài chính kinh tế
4063经济衰退周期 (jīngjì shuāituì zhōuqī) – Economic recession cycle – Chu kỳ suy thoái kinh tế
4064经济债务 (jīngjì zhàiwù) – Economic debt – Nợ kinh tế
4065经济产值 (jīngjì chǎnzhí) – Economic output – Giá trị sản lượng kinh tế
4066经济环境 (jīngjì huánjìng) – Economic environment – Môi trường kinh tế
4067经济安全 (jīngjì ānquán) – Economic security – An ninh kinh tế
4068经济战略伙伴 (jīngjì zhànlüè huǒbàn) – Economic strategic partner – Đối tác chiến lược kinh tế
4069经济公平 (jīngjì gōngpíng) – Economic fairness – Công bằng kinh tế
4070经济政策协调 (jīngjì zhèngcè xiétiáo) – Economic policy coordination – Điều phối chính sách kinh tế
4071经济趋势 (jīngjì qūshì) – Economic trend – Xu hướng kinh tế
4072经济复原能力 (jīngjì fùyuán nénglì) – Economic resilience – Khả năng phục hồi kinh tế

Cuốn ebook không chỉ đơn thuần là tập hợp từ vựng mà còn được biên soạn dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, giúp người học dễ dàng tiếp cận và áp dụng vào thực tế công việc. Nội dung sách được chia thành các chủ đề cụ thể, phản ánh rõ nét các khía cạnh của ngành kế toán như báo cáo tài chính, phân tích chi phí, quản lý ngân sách và nhiều thuật ngữ chuyên môn khác.

Bên cạnh đó, tác giả Nguyễn Minh Vũ cũng chú trọng đến việc phát triển kỹ năng giao tiếp qua các tình huống thực tiễn trong công việc. Điều này không chỉ giúp người học nắm vững từ vựng mà còn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung một cách tự tin và hiệu quả.

Với mục tiêu hỗ trợ người học đạt được chứng chỉ HSK ở các cấp độ 123, 456, 789 cùng với HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp, ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là nguồn tài liệu quý giá cho những ai đang theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán hoặc mong muốn mở rộng cơ hội nghề nghiệp tại thị trường quốc tế.

Hãy khám phá ngay ebook này để trang bị cho mình những kiến thức cần thiết và tự tin bước vào thế giới kế toán bằng tiếng Trung!

Giới thiệu Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập CHINEMASTER – thương hiệu độc quyền tại Việt Nam. Với sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, tác giả đã mang đến một tài liệu học tập chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của người học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.

Ebook này được thiết kế đặc biệt cho những ai muốn nâng cao khả năng sử dụng từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung. Nội dung cuốn sách không chỉ bao gồm các thuật ngữ cơ bản mà còn mở rộng ra nhiều khía cạnh phức tạp hơn của ngành kế toán, giúp người đọc có cái nhìn toàn diện về lĩnh vực này. Các chủ đề được sắp xếp logic và dễ hiểu, từ báo cáo tài chính đến quản lý chi phí, đảm bảo rằng người học có thể áp dụng kiến thức vào thực tiễn công việc.

Một điểm nổi bật của cuốn sách là phương pháp giảng dạy hiện đại và hiệu quả mà tác giả Nguyễn Minh Vũ đã phát triển qua nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy. Tác phẩm không chỉ đơn thuần cung cấp từ vựng mà còn kết hợp với các bài tập thực hành phong phú, giúp người học củng cố kiến thức và phát triển kỹ năng giao tiếp trong môi trường doanh nghiệp.

Với sự hỗ trợ từ CHINEMASTER, thương hiệu tiên phong trong đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam, ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp hứa hẹn sẽ trở thành nguồn tài liệu quý giá cho sinh viên, nhân viên kế toán cũng như những ai đang tìm kiếm cơ hội nghề nghiệp mới trong bối cảnh hội nhập quốc tế.

Hãy khám phá ngay cuốn ebook này để trang bị cho mình nền tảng vững chắc về từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và tự tin bước vào tương lai nghề nghiệp đầy hứa hẹn!

Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những cuốn sách và giáo trình tiếng Trung nổi bật, được sử dụng rộng rãi trong hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – thương hiệu uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Với sứ mệnh cung cấp kiến thức chất lượng cao về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, cuốn sách này đã trở thành tài liệu không thể thiếu cho những ai đang theo học hoặc làm việc trong lĩnh vực kế toán.

Giáo trình không chỉ tập trung vào từ vựng chuyên ngành mà còn đi sâu vào các khái niệm và quy trình kế toán cơ bản bằng tiếng Trung. Điều này giúp người học dễ dàng tiếp cận và áp dụng kiến thức vào thực tế công việc. Nội dung được thiết kế khoa học, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, mang đến trải nghiệm học tập hiệu quả.

Cuốn sách cũng được lưu trữ trên nhiều diễn đàn tiếng Trung nổi tiếng như Forum tiếng Trung ChineMaster, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Điều này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho người học tìm kiếm thông tin mà còn khuyến khích sự giao lưu, chia sẻ kinh nghiệm giữa các học viên.

Hệ thống đào tạo CHINEMASTER EDU tự hào là nơi cung cấp chương trình giảng dạy toàn diện nhất về tiếng Trung tại Việt Nam. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn nền tảng vững chắc để phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình.

Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu đáng tin cậy để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp chính là lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn. Hãy tham gia ngay vào cộng đồng học viên của CHINEMASTER để khám phá thêm nhiều kiến thức bổ ích!

Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã ngay lập tức thu hút sự chú ý và nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên tại hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU ở Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Ngay từ ngày đầu ra mắt, cuốn sách đã trở thành một tài liệu quý giá cho những ai đang theo đuổi lĩnh vực kế toán và mong muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung.

Là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn ebook này không chỉ đơn thuần là một giáo trình học tập mà còn là cầu nối giúp các học viên phát triển mạng lưới từ vựng chuyên ngành kế toán. Với nội dung phong phú và thiết thực, sách cung cấp những thuật ngữ quan trọng, khái niệm cơ bản cũng như các tình huống thực tế thường gặp trong công việc kế toán.

Điểm nổi bật của tác phẩm là cách thức truyền đạt dễ hiểu và sinh động, giúp người học không chỉ nắm bắt kiến thức lý thuyết mà còn có thể áp dụng vào thực tiễn. Sự kết hợp giữa lý thuyết và bài tập thực hành đã tạo ra môi trường học tập hiệu quả và thú vị cho tất cả các học viên.

Sự hưởng ứng tích cực từ cộng đồng học viên không chỉ thể hiện qua phản hồi tích cực mà còn qua sự tăng trưởng nhanh chóng về số lượng người tham gia khóa học liên quan đến giáo trình này. Các học viên đánh giá cao tính ứng dụng cao của từ vựng trong cuốn sách, điều này càng làm nổi bật vai trò của nó trong việc trang bị kỹ năng cần thiết cho nghề nghiệp tương lai.

Với tầm nhìn mang lại lợi ích to lớn cho người học, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp chính là lựa chọn hoàn hảo cho những ai đang tìm kiếm nguồn tài liệu chất lượng để phát triển bản thân trong lĩnh vực kế toán bằng tiếng Trung. Hãy cùng tham gia vào hành trình khám phá tri thức tại CHINEMASTER để mở rộng cánh cửa nghề nghiệp của bạn!

Tính Thực Dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp do tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác đã nhanh chóng khẳng định vị thế của mình trong hệ thống giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, một trong những trung tâm uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với mục tiêu cung cấp kiến thức thực tiễn và ứng dụng cao, cuốn sách này mang lại nhiều lợi ích cho học viên trong lĩnh vực kế toán.

 1. Đáp ứng nhu cầu thực tế

Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, việc sử dụng tiếng Trung ngày càng trở nên quan trọng, đặc biệt là trong các lĩnh vực chuyên ngành như kế toán. Cuốn sách trang bị cho người học những từ vựng và thuật ngữ chuyên môn cần thiết, giúp họ tự tin giao tiếp và làm việc hiệu quả trong môi trường doanh nghiệp.

 2. Nội dung phong phú và cụ thể

Với cấu trúc rõ ràng và dễ hiểu, tác phẩm không chỉ giới thiệu từ vựng mà còn đi kèm với các ví dụ minh họa cụ thể. Điều này giúp học viên dễ dàng liên kết lý thuyết với thực hành, nâng cao khả năng ghi nhớ và áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày.

 3. Phương pháp giảng dạy hiệu quả

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã áp dụng phương pháp giảng dạy linh hoạt và sáng tạo để tối ưu hóa quá trình học tập. Các bài tập thực hành được thiết kế phù hợp với từng cấp độ khác nhau của học viên, đảm bảo mọi người đều có thể tiếp cận và nắm bắt nội dung một cách tốt nhất.

 4. Sự hỗ trợ từ cộng đồng học viên

Cuốn sách không chỉ được sử dụng riêng lẻ mà còn là phần không thể thiếu trong chương trình đào tạo tại CHINEMASTER EDUCATION. Sự tương tác giữa các học viên thông qua các buổi thảo luận và nhóm học tập cũng góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng tài liệu này.

 5. Khả năng áp dụng rộng rãi

Ngoài việc phục vụ cho sinh viên ngành kế toán, tác phẩm còn hữu ích cho những người làm việc trong các lĩnh vực liên quan đến kinh doanh quốc tế hay xuất nhập khẩu. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung sẽ giúp họ mở rộng cơ hội nghề nghiệp cũng như tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường lao động.

Như vậy, Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ đơn thuần là một cuốn sách giáo khoa mà còn là một công cụ hữu ích giúp người học phát triển kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực kế toán bằng tiếng Trung, khẳng định giá trị thực tiễn của nó trong hệ thống giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam.

Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội và Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung ngày càng tăng cao tại Việt Nam, hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã khẳng định được vị thế hàng đầu trong việc đào tạo và giảng dạy ngôn ngữ này. Một trong những yếu tố quan trọng góp phần vào thành công của trung tâm chính là việc đồng loạt sử dụng tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp trong chương trình giảng dạy hàng ngày.

 1. Đáp ứng nhu cầu thực tiễn

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn tập trung vào các từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành kế toán. Điều này giúp học viên dễ dàng áp dụng vào thực tế công việc, đặc biệt là trong môi trường doanh nghiệp hiện đại nơi mà giao tiếp bằng tiếng Trung đang trở nên phổ biến.

 2. Chương trình đào tạo toàn diện

ChineMaster Edu thiết kế chương trình đào tạo bài bản với sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Việc sử dụng tác phẩm này làm tài liệu chính giúp học viên nắm bắt nhanh chóng các khái niệm cơ bản cũng như nâng cao khả năng sử dụng từ vựng chuyên ngành một cách hiệu quả.

 3. Phát triển kỹ năng giao tiếp

Bên cạnh việc học từ vựng, trung tâm còn chú trọng đến việc phát triển kỹ năng giao tiếp cho học viên thông qua các hoạt động nhóm, thảo luận và mô phỏng tình huống thực tế. Nhờ vậy, học viên có thể tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.

 4. Sự hỗ trợ từ giảng viên tận tâm

Đội ngũ giảng viên tại ChineMaster Edu không chỉ có kiến thức sâu rộng về ngôn ngữ mà còn am hiểu về lĩnh vực kế toán. Họ luôn sẵn sàng hỗ trợ, giải đáp thắc mắc và hướng dẫn học viên cách áp dụng từ vựng vào công việc cụ thể, giúp quá trình học trở nên thú vị và hiệu quả hơn.

 5. Cộng đồng học viên tích cực

Tại ChineMaster Edu, mỗi lớp học không chỉ là nơi truyền đạt kiến thức mà còn là một cộng đồng gắn bó. Học viên được khuyến khích chia sẻ kinh nghiệm và hỗ trợ lẫn nhau trong quá trình học tập, tạo ra một môi trường thân thiện và tích cực.

Nhờ vào sự kết hợp hoàn hảo giữa tài liệu chất lượng như Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp cùng với phương pháp giảng dạy hiện đại, hệ thống trung tâm ChineMaster Edu đã trở thành địa chỉ tin cậy cho những ai mong muốn chinh phục tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Cuốn sách không chỉ là nguồn tài nguyên quý giá mà còn là cầu nối giúp các học viên mở rộng cơ hội nghề nghiệp và phát triển bản thân trong thị trường lao động đầy cạnh tranh hiện nay.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Sự lựa chọn hàng đầu trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Trong bối cảnh toàn cầu hóa và sự phát triển mạnh mẽ của các doanh nghiệp Việt Nam có giao thương với Trung Quốc, việc trang bị kiến thức tiếng Trung chuyên ngành ngày càng trở nên cần thiết. Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng trở thành một phần quan trọng trong chương trình giảng dạy tại hệ thống giáo dục và đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, nổi bật với vị thế uy tín TOP 1 tại Hà Nội.

 1. Nội dung phong phú và thực tiễn

Cuốn sách ebook này được thiết kế nhằm cung cấp cho học viên một kho từ vựng phong phú liên quan đến lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Với những thuật ngữ chuyên ngành cụ thể, học viên không chỉ nắm bắt được cách sử dụng từ vựng mà còn hiểu rõ hơn về quy trình làm việc trong môi trường kế toán.

 2. Phương pháp giảng dạy hiện đại

CHINEMASTER EDU áp dụng phương pháp giảng dạy tích cực, kết hợp lý thuyết với thực hành để tối ưu hóa hiệu quả học tập. Việc sử dụng tác phẩm này trong lớp học giúp sinh viên dễ dàng tiếp cận các khái niệm mới, đồng thời nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.

 3. Đội ngũ giảng viên chất lượng

Đội ngũ giảng viên tại CHINEMASTER EDU đều là những người có kinh nghiệm và chuyên môn cao. Họ không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn hỗ trợ học viên áp dụng vào thực tế công việc thông qua các bài tập tình huống, giúp sinh viên tự tin hơn khi đối diện với các tình huống thực tế trong ngành kế toán.

 4. Cộng đồng học tập sôi nổi

Tại CHINEMASTER EDU, học viên không chỉ đơn thuần là người nghe giảng mà còn là một phần của cộng đồng học tập năng động. Các buổi thảo luận nhóm và hoạt động ngoại khóa thường xuyên được tổ chức giúp tăng cường sự gắn bó giữa các học viên cũng như tạo cơ hội trao đổi kiến thức bổ ích.

 5. Sự công nhận từ thị trường lao động

Với nội dung phù hợp nhu cầu thực tế và phương pháp đào tạo hiệu quả, tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã nhận được sự đánh giá cao từ cả người học lẫn nhà tuyển dụng. Nhiều cựu sinh viên của trung tâm đã thành công trong việc tìm kiếm việc làm trong lĩnh vực kế toán nhờ vào nền tảng vững chắc mà cuốn sách mang lại.

Nhờ vào những lợi thế vượt trội trên, tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Nguyễn Minh Vũ đã trở thành tài liệu không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Cuốn sách không chỉ góp phần nâng cao trình độ chuyên môn mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn cho các bạn trẻ đang theo đuổi con đường này.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Nguồn tài nguyên quý giá tại Thư viện CHINEMASTER

Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, việc nắm vững tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp, ngày càng trở nên quan trọng. Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ đáp ứng nhu cầu này mà còn được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

 1. Giá trị nội dung

Cuốn sách ebook này cung cấp một kho tàng từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung, giúp người học dễ dàng tiếp cận và làm quen với các thuật ngữ cần thiết trong công việc. Với cấu trúc rõ ràng và dễ hiểu, học viên có thể nhanh chóng nắm bắt kiến thức và áp dụng vào thực tiễn.

 2. Địa điểm thuận lợi

Thư viện CHINEMASTER tọa lạc tại vị trí đắc địa ở Quận Thanh Xuân, gần nhiều tuyến đường lớn như Ngã Tư Sở, Royal City và Trường Chinh. Đây là nơi lý tưởng cho các bạn học viên muốn tìm kiếm tài liệu học tập cũng như trao đổi kinh nghiệm với những người cùng chí hướng.

 3. Hỗ trợ học tập đa dạng

Ngoài việc lưu trữ cuốn sách Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp, thư viện còn cung cấp nhiều tài liệu bổ ích khác liên quan đến tiếng Trung. Học viên có thể tận dụng không gian yên tĩnh để nghiên cứu hoặc tham gia vào các hoạt động ngoại khóa nhằm nâng cao kỹ năng giao tiếp và hiểu biết văn hóa.

 4. Cộng đồng học viên tích cực

Tại Thư viện CHINEMASTER, bạn sẽ không đơn độc trong hành trình chinh phục tiếng Trung. Cộng đồng học viên sôi nổi luôn sẵn sàng hỗ trợ nhau qua các buổi thảo luận nhóm hay chia sẻ kinh nghiệm học tập. Điều này tạo ra một môi trường thân thiện và khuyến khích sự phát triển cá nhân.

 5. Cam kết chất lượng giáo dục

CHINEMASTER cam kết mang đến cho học viên những tài liệu chất lượng nhất để đảm bảo hiệu quả trong quá trình học tập. Cuốn sách của Nguyễn Minh Vũ là minh chứng cho sự đầu tư nghiêm túc vào giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam.

Với tất cả những lợi thế trên, tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một cuốn sách hữu ích mà còn là một phần quan trọng trong hành trang của bất kỳ ai mong muốn thành công trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp bằng tiếng Trung. Hãy ghé thăm Thư viện CHINEMASTER để khám phá thêm nhiều nguồn tài nguyên quý giá!

Giới thiệu Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng tăng cao, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Nhằm hỗ trợ người học trang bị kiến thức chuyên môn, tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK các cấp độ từ sơ cấp đến cao cấp, đã biên soạn cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp.

Nội dung sách

Cuốn sách tập trung vào hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp, giúp người học tiếp cận các thuật ngữ một cách bài bản và chính xác. Nội dung sách bao gồm:

Danh mục từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán doanh nghiệp, được sắp xếp theo từng chủ đề quan trọng như: nguyên tắc kế toán, báo cáo tài chính, thuế, kiểm toán, tài sản, nợ phải trả…

Giải thích chi tiết từng thuật ngữ, kèm theo phiên âm và ví dụ minh họa giúp người học dễ dàng ghi nhớ và áp dụng vào thực tế.

Các mẫu câu giao tiếp thực tế trong môi trường kế toán doanh nghiệp, giúp người học tự tin hơn trong các tình huống làm việc thực tế.

Phương pháp học hiệu quả, dựa trên hệ thống giáo trình Hán ngữ BOYA, giúp người học nâng cao kỹ năng ngôn ngữ một cách khoa học và có hệ thống.

Đối tượng phù hợp

Cuốn sách được biên soạn dành cho:

Sinh viên chuyên ngành kế toán, tài chính, kiểm toán có nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành.

Nhân viên kế toán tại các doanh nghiệp có giao dịch với đối tác Trung Quốc.

Người học tiếng Trung muốn mở rộng kiến thức chuyên ngành kế toán.

Học viên đang chuẩn bị cho các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung HSK, HSKK có nội dung liên quan đến lĩnh vực tài chính, kế toán.

Điểm đặc biệt của sách

Biên soạn bởi chuyên gia đào tạo tiếng Trung: Nguyễn Minh Vũ là người có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực luyện thi HSK từ cấp độ sơ cấp đến cao cấp.

Tích hợp phương pháp giảng dạy hiện đại: Áp dụng các phương pháp học tập hiệu quả giúp người học tiếp thu nhanh chóng và dễ dàng áp dụng vào thực tế.

Tính thực tiễn cao: Nội dung sách không chỉ tập trung vào từ vựng mà còn hướng đến khả năng ứng dụng trong công việc kế toán tại các doanh nghiệp có giao dịch quốc tế.

Với cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp, người học sẽ có một tài liệu hữu ích để trau dồi kiến thức chuyên môn và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán doanh nghiệp. Đây là một tác phẩm không thể thiếu dành cho những ai đang theo đuổi lĩnh vực kế toán và mong muốn phát triển sự nghiệp trong môi trường kinh doanh quốc tế.

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ – Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong thời đại hội nhập kinh tế toàn cầu, việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành kế toán doanh nghiệp đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với những ai đang làm việc trong lĩnh vực tài chính – kế toán, đặc biệt là những người có nhu cầu giao dịch, hợp tác với các đối tác Trung Quốc. Để đáp ứng nhu cầu này, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp đã sáng tác cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp nhằm giúp người học tiếp cận kho từ vựng chuyên ngành một cách bài bản và dễ dàng.

Nội dung nổi bật của sách

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một bộ sưu tập các từ vựng chuyên ngành mà còn là một tài liệu hữu ích giúp người học hiểu sâu hơn về thuật ngữ kế toán doanh nghiệp trong môi trường thực tế. Sách được biên soạn theo phương pháp khoa học, logic với các nội dung chính sau:

Danh mục từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp: Bao gồm các thuật ngữ kế toán quan trọng như tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi phí, lợi nhuận, thuế, kiểm toán…

Phiên âm chuẩn: Hỗ trợ người học phát âm chính xác và ghi nhớ nhanh chóng.

Giải thích chi tiết: Mỗi từ vựng đều được giải thích bằng tiếng Việt để người học nắm bắt ý nghĩa chính xác.

Ví dụ thực tế: Minh họa cách sử dụng từ vựng trong bối cảnh công việc thực tế, giúp người học áp dụng ngay vào công việc kế toán.

Bố cục rõ ràng, dễ tra cứu: Từ vựng được sắp xếp theo từng chủ đề cụ thể, hỗ trợ người học tra cứu nhanh chóng.

Lợi ích khi sử dụng ebook

Nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành: Giúp người học giao tiếp, đọc hiểu và làm việc với tài liệu kế toán bằng tiếng Trung hiệu quả.

Hỗ trợ thi chứng chỉ tiếng Trung HSK, HSKK: Đặc biệt hữu ích cho những ai đang ôn thi các cấp độ HSK 123, HSK 456, HSK 789 và HSKK sơ trung cao cấp.

Ứng dụng thực tế cao: Phù hợp cho kế toán viên, kiểm toán viên, nhà quản lý tài chính làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung.

Tài liệu học tập tiện lợi: Ebook có thể dễ dàng lưu trữ, tra cứu trên điện thoại, máy tính bảng hoặc máy tính cá nhân.

Về Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung và đào tạo chứng chỉ HSK, HSKK. Ông là tác giả của nhiều bộ giáo trình tiếng Trung chất lượng cao, điển hình như bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, giáo trình HSK-HSKK, và hàng loạt ebook chuyên ngành. Với kinh nghiệm giảng dạy thực tiễn và phương pháp sư phạm tiên tiến, Nguyễn Minh Vũ đã giúp hàng ngàn học viên đạt được thành tích xuất sắc trong các kỳ thi tiếng Trung quốc tế.

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một tài liệu không thể thiếu đối với những ai đang theo đuổi sự nghiệp kế toán và mong muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành. Đây không chỉ là một cuốn sách học thuật mà còn là một công cụ hữu ích giúp người học áp dụng thực tế vào công việc kế toán doanh nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu chất lượng để trau dồi từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung, ebook này chính là sự lựa chọn tuyệt vời dành cho bạn.

Giới thiệu ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu ngày càng sâu rộng, tiếng Trung đã trở thành một công cụ quan trọng trong giao tiếp và hợp tác kinh doanh, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp – một ngành nghề đòi hỏi sự chính xác và chuyên môn cao. Nhằm đáp ứng nhu cầu học tập và ứng dụng thực tiễn của người học, tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK (từ HSK 1-9) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp) – đã biên soạn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp. Đây là một tài liệu giá trị, được xây dựng dựa trên nền tảng kiến thức sâu rộng và kinh nghiệm giảng dạy thực tiễn của tác giả.

Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách từ vựng thông thường mà còn là cầu nối giúp người học nắm bắt các thuật ngữ chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung một cách dễ dàng và hiệu quả. Nội dung sách được thiết kế khoa học, hệ thống hóa từ vựng theo từng chủ đề cụ thể trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp, kèm theo giải thích rõ ràng và ví dụ minh họa thực tế. Điều này giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn hiểu cách áp dụng chúng trong công việc hàng ngày.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với vai trò là chuyên gia đào tạo tiếng Trung theo bộ giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng, đã khéo léo lồng ghép phương pháp giảng dạy hiện đại vào cuốn ebook này. Ông không chỉ mang đến kiến thức ngôn ngữ mà còn truyền tải sự đam mê và tâm huyết nhằm giúp học viên đạt được thành công trong các kỳ thi HSK, HSKK cũng như trong môi trường làm việc thực tế. Đây là tài liệu không thể thiếu đối với những ai đang học tiếng Trung để phục vụ công việc trong ngành kế toán hoặc mong muốn nâng cao khả năng chuyên môn của mình.

Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp hứa hẹn sẽ trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy cho các học viên, kế toán viên, và những người yêu thích tiếng Trung. Hãy khám phá và trải nghiệm ngay để mở ra cánh cửa mới trong hành trình học tập và sự nghiệp của bạn!

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Cánh cửa mở ra tri thức chuyên ngành tại ChineMaster

Trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam, hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK (THANHXUANHSK) Quận Thanh Xuân đã khẳng định vị thế uy tín top 1 tại Hà Nội nhờ chất lượng giảng dạy vượt trội và các tài liệu học tập chuyên sâu. Một trong những giáo trình nổi bật được sử dụng rộng rãi tại hệ thống này là Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp, sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung Quốc.

Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách từ vựng thông thường mà còn là một giáo trình Hán ngữ chuyên ngành được thiết kế bài bản, phục vụ nhu cầu học tập và ứng dụng thực tiễn của học viên trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Với nội dung hệ thống, từ vựng được sắp xếp khoa học theo các chủ đề chuyên sâu, kèm theo ví dụ minh họa cụ thể, cuốn sách giúp người học dễ dàng nắm bắt và áp dụng kiến thức vào công việc thực tế. Đây là tài liệu quan trọng, góp phần nâng cao năng lực tiếng Trung chuyên ngành cho học viên tại ChineMaster.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp còn được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín do Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng lập và quản lý, bao gồm: ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Những nền tảng này không chỉ là nơi lưu giữ tài liệu mà còn là không gian trao đổi kiến thức sôi nổi, hỗ trợ cộng đồng học tiếng Trung trên toàn quốc.

Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc CHINEMASTER EDU, với sự dẫn dắt của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, được đánh giá là hệ thống toàn diện nhất tại Việt Nam. Từ các khóa học chứng chỉ HSK, HSKK cho đến các chương trình chuyên ngành như kế toán doanh nghiệp, ChineMaster mang đến giải pháp học tập tối ưu cho mọi đối tượng, từ người mới bắt đầu đến những học viên cần nâng cao kỹ năng chuyên môn. Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp chính là minh chứng rõ ràng cho chất lượng và tâm huyết của Thầy Vũ cũng như hệ thống ChineMaster trong việc đào tạo tiếng Trung.

Với sự kết hợp giữa nội dung giáo trình chất lượng và môi trường học tập chuyên nghiệp tại ChineMaster – THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, đây chắc chắn là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung và thành công trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Hãy khám phá tác phẩm này để mở ra cánh cửa tri thức và cơ hội mới trong hành trình học tập của bạn!

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên tại ChineMaster

Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education – MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực và nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Cuốn sách không chỉ là một tài liệu học tập thông thường mà còn đánh dấu một bước tiến quan trọng trong việc cung cấp kiến thức tiếng Trung chuyên ngành, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người học trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp.

Tác phẩm này là một phần nhỏ nhưng vô cùng giá trị trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – một công trình đồ sộ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người đã dành nhiều tâm huyết để xây dựng hệ thống tài liệu học tiếng Trung toàn diện. Với định dạng ebook hiện đại, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp mang đến sự tiện lợi và linh hoạt cho học viên, đồng thời cung cấp một kho tàng từ vựng chuyên ngành phong phú, được sắp xếp khoa học theo từng chủ đề cụ thể. Những thuật ngữ phức tạp trong lĩnh vực kế toán được giải thích rõ ràng, kèm theo ví dụ thực tế, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn ứng dụng hiệu quả vào công việc.

Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên tại ChineMaster không chỉ đến từ nội dung chất lượng của giáo trình mà còn bởi giá trị thực tiễn mà nó mang lại. Cuốn sách đã trở thành công cụ đắc lực, giúp học viên phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành riêng biệt, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp và xử lý công việc trong môi trường doanh nghiệp sử dụng tiếng Trung. Đây chính là lợi ích to lớn mà tác phẩm này đem lại, khẳng định vị thế của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam.

Với sự ra mắt thành công tại ChineMaster Education – MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một cuốn sách mà còn là nguồn cảm hứng, mở ra cơ hội cho hàng ngàn học viên chinh phục tiếng Trung chuyên ngành. Đây là minh chứng cho tầm nhìn và nỗ lực của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc xây dựng một hệ sinh thái học tập toàn diện, mang lại giá trị bền vững cho cộng đồng. Hãy trải nghiệm tác phẩm này để cảm nhận sự khác biệt và tiến gần hơn đến thành công trong hành trình học tiếng Trung của bạn!

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp – Sáng tác của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên ngành ngày càng gia tăng, Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định giá trị thực dụng vượt trội, trở thành một tài liệu không thể thiếu đối với người học và những ai làm việc trong ngành kế toán. Được sáng tác bởi một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung, cuốn sách này không chỉ mang tính học thuật mà còn gắn liền với thực tiễn, đáp ứng nhu cầu ứng dụng ngôn ngữ trong môi trường làm việc thực tế.

Tác phẩm được thiết kế với mục tiêu cung cấp một hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp đầy đủ và dễ tiếp cận. Các thuật ngữ được sắp xếp theo chủ đề, từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo giải thích chi tiết và ví dụ minh họa cụ thể, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn hiểu rõ cách sử dụng trong các tình huống thực tế như lập báo cáo tài chính, giao dịch với đối tác Trung Quốc, hay xử lý sổ sách kế toán bằng tiếng Trung. Tính thực dụng của cuốn sách còn nằm ở việc nó hỗ trợ học viên kết nối ngôn ngữ với công việc, biến tiếng Trung từ một kỹ năng học thuật thành công cụ làm việc hiệu quả.

Nhận thấy giá trị nổi bật này, Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – trung tâm uy tín TOP 1 tại Hà Nội về đào tạo tiếng Trung. Tại đây, giáo trình không chỉ phục vụ các khóa học chuyên ngành mà còn được tích hợp vào chương trình giảng dạy dành cho học viên từ cơ bản đến nâng cao, đặc biệt là những người hướng tới các chứng chỉ HSK và HSKK. Sự phổ biến của tác phẩm trong hệ thống này là minh chứng rõ ràng cho tính ứng dụng cao, khi nó đáp ứng được nhu cầu học tập của đông đảo học viên, từ sinh viên ngành kế toán đến các chuyên viên đang làm việc tại các doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn và sự am hiểu sâu sắc về cả ngôn ngữ lẫn lĩnh vực kế toán, đã tạo nên một tác phẩm không chỉ mang tính lý thuyết mà còn là cầu nối giữa học thuật và thực hành. Chính vì vậy, Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung mà còn là chìa khóa mở ra cơ hội nghề nghiệp cho người học, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh trong thị trường lao động toàn cầu hóa. Đây thực sự là một tài liệu mang lại giá trị thực dụng bền vững, xứng đáng với vị thế trong hệ thống CHINEMASTER EDUCATION.

Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster Edu Đồng loạt Ứng dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp trong Đào tạo Tiếng Trung

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân, Hà Nội, từ lâu đã được biết đến như một địa chỉ uy tín hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung Quốc tại Việt Nam. Với cam kết mang đến chất lượng giảng dạy tối ưu, hệ thống này đã chính thức đưa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ vào sử dụng đồng loạt, phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung mỗi ngày. Đây là một bước đi quan trọng, khẳng định sự đổi mới và tính chuyên nghiệp của ChineMaster trong việc đáp ứng nhu cầu học tập chuyên ngành của học viên.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một cuốn sách từ vựng mà còn là một giáo trình thực dụng, được thiết kế để hỗ trợ người học nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung một cách hiệu quả. Với nội dung được biên soạn khoa học, từ vựng phong phú kèm ví dụ thực tế, tác phẩm này đã trở thành tài liệu cốt lõi trong các khóa học tại ChineMaster Edu. Từ việc giảng dạy cách lập báo cáo tài chính, xử lý giao dịch doanh nghiệp, đến giao tiếp với đối tác Trung Quốc, cuốn sách mang lại giá trị ứng dụng cao, giúp học viên nhanh chóng áp dụng kiến thức vào công việc thực tiễn.

Việc triển khai đồng loạt tác phẩm này trong hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân thể hiện sự đồng bộ và nhất quán trong phương pháp giảng dạy. Mỗi ngày, đội ngũ giảng viên tại đây sử dụng giáo trình để hướng dẫn học viên từ những khái niệm cơ bản đến các kỹ năng nâng cao, đảm bảo người học không chỉ thành thạo ngôn ngữ mà còn tự tin trong môi trường làm việc chuyên nghiệp. Đặc biệt, với sự dẫn dắt của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong đào tạo tiếng Trung – tác phẩm này càng phát huy tối đa hiệu quả, trở thành cầu nối giữa lý thuyết và thực hành.

Sự lựa chọn Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ nâng cao chất lượng đào tạo tại ChineMaster mà còn đáp ứng xu hướng hội nhập kinh tế, khi tiếng Trung ngày càng trở thành lợi thế cạnh tranh trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh. Đây là minh chứng cho tầm nhìn chiến lược của hệ thống ChineMaster Edu trong việc cung cấp các giải pháp học tập toàn diện, giúp học viên đạt được thành công trong học tập và sự nghiệp. Với tài liệu này, mỗi buổi học tại ChineMaster không chỉ là một giờ học ngôn ngữ, mà còn là một bước tiến vững chắc trên con đường chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Tài liệu Nòng cốt tại Hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Trong bối cảnh tiếng Trung ngày càng khẳng định vai trò quan trọng trong lĩnh vực kinh doanh và chuyên ngành, Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một nguồn tài liệu giá trị, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân – trung tâm uy tín TOP 1 tại Hà Nội. Với định dạng ebook hiện đại và nội dung chuyên sâu, cuốn sách không chỉ đáp ứng nhu cầu học tập mà còn mang lại lợi ích thiết thực cho học viên trong việc chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp được Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung – biên soạn với sự tỉ mỉ và tâm huyết. Cuốn sách tập hợp hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú, được sắp xếp khoa học theo từng chủ đề như báo cáo tài chính, thuế doanh nghiệp, và giao dịch thương mại. Mỗi từ vựng đi kèm giải thích rõ ràng và ví dụ minh họa, giúp người học dễ dàng hiểu và áp dụng vào thực tế công việc. Định dạng ebook tiện lợi càng tăng tính linh hoạt, cho phép học viên truy cập mọi lúc, mọi nơi, từ đó tối ưu hóa quá trình học tập.

Tại Hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, tác phẩm này đã được ứng dụng rộng rãi trong các khóa học, từ cơ bản đến nâng cao, đặc biệt là các chương trình đào tạo tiếng Trung chuyên ngành. Với danh tiếng là trung tâm TOP 1 tại Hà Nội, CHINEMASTER EDU không chỉ chú trọng vào việc giảng dạy ngôn ngữ mà còn hướng đến việc trang bị kỹ năng thực tế cho học viên. Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp chính là công cụ đắc lực, giúp người học nắm vững thuật ngữ chuyên môn, tự tin xử lý công việc trong môi trường doanh nghiệp sử dụng tiếng Trung.

Sự phổ biến của tác phẩm tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK không chỉ khẳng định chất lượng nội dung mà còn thể hiện tầm nhìn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc đáp ứng nhu cầu thực tiễn của thị trường lao động. Cuốn sách không chỉ là tài liệu học tập mà còn là chìa khóa mở ra cơ hội nghề nghiệp cho hàng ngàn học viên, từ sinh viên ngành kế toán đến các chuyên viên đang làm việc tại các công ty có yếu tố Trung Quốc. Đây là minh chứng cho sức ảnh hưởng và giá trị bền vững mà tác phẩm mang lại trong hệ thống giáo dục tiếng Trung hàng đầu này.

Với sự hỗ trợ của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tiếp tục giữ vững vị thế tiên phong, mang đến cho học viên không chỉ kiến thức ngôn ngữ mà còn cả lợi thế cạnh tranh trong sự nghiệp. Đây thực sự là một tài liệu không thể thiếu đối với bất kỳ ai muốn thành công trong lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Kho báu Kiến thức tại Thư viện CHINEMASTER

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu quan trọng, được lưu trữ trang trọng trong Thư viện CHINEMASTER tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – khu vực trung tâm sầm uất gần Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn. Với định dạng ebook tiện lợi và nội dung chuyên sâu, cuốn sách không chỉ là nguồn tài nguyên quý giá mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách hiệu quả.

Được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung – tác phẩm này tập hợp hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp, được biên soạn kỹ lưỡng và sắp xếp khoa học theo các chủ đề thực tiễn như lập báo cáo tài chính, quản lý thuế, và giao dịch thương mại. Mỗi thuật ngữ đều đi kèm giải thích chi tiết và ví dụ minh họa, giúp người học dễ dàng hiểu và áp dụng vào công việc thực tế. Định dạng ebook hiện đại càng tăng thêm tính tiện ích, cho phép học viên truy cập nhanh chóng từ bất kỳ thiết bị nào.

Thư viện CHINEMASTER, tọa lạc tại vị trí đắc địa Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, không chỉ là nơi lưu giữ tài liệu mà còn là trung tâm tri thức phục vụ cộng đồng học tiếng Trung tại Hà Nội. Việc Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp được lưu trữ tại đây thể hiện tầm quan trọng của cuốn sách trong hệ sinh thái giáo dục của CHINEMASTER. Đây là nguồn tài liệu không thể thiếu cho học viên, từ những người mới bắt đầu đến các chuyên viên kế toán mong muốn nâng cao khả năng tiếng Trung để làm việc với các doanh nghiệp Trung Quốc.

Vị trí trung tâm của Thư viện CHINEMASTER, gần các tuyến đường lớn như Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Tây Sơn và khu Royal City, tạo điều kiện thuận lợi cho học viên và người yêu thích tiếng Trung đến tra cứu và nghiên cứu. Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ góp phần làm phong phú thêm kho tàng tài liệu của thư viện mà còn khẳng định giá trị thực tiễn, hỗ trợ người học phát triển kỹ năng ngôn ngữ chuyên ngành một cách bài bản và hiệu quả.

Với sự hiện diện tại Thư viện CHINEMASTER, tác phẩm của Tác giả Nguyễn Minh Vũ tiếp tục lan tỏa giá trị, trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Hãy đến địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, để khám phá và trải nghiệm kho báu kiến thức mà cuốn sách này mang lại!

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng gia tăng, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Để đáp ứng nhu cầu này, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung và luyện thi chứng chỉ HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp – đã cho ra mắt tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp. Đây là một cuốn sách ebook chuyên sâu, giúp người học nắm vững hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung một cách bài bản và dễ dàng áp dụng trong công việc thực tế.

1. Nội dung chính của sách

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp được biên soạn dựa trên hệ thống giáo trình Hán ngữ BOYA và được thiết kế phù hợp với cả người mới bắt đầu lẫn những ai đã có nền tảng tiếng Trung nhưng muốn chuyên sâu vào lĩnh vực kế toán. Nội dung sách bao gồm:

Hệ thống từ vựng kế toán doanh nghiệp: Gồm các thuật ngữ chuyên ngành từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học dễ dàng tra cứu và ứng dụng.

Cấu trúc và cách sử dụng từ vựng: Giải thích chi tiết về cách sử dụng từng thuật ngữ trong ngữ cảnh thực tế.

Câu ví dụ minh họa: Giúp người học hiểu rõ cách dùng từ trong các tình huống kế toán thực tiễn.

Bài tập ứng dụng: Hệ thống bài tập thực hành giúp củng cố và kiểm tra khả năng ghi nhớ từ vựng.

Phiên âm Pinyin và dịch nghĩa: Hỗ trợ người học trong việc phát âm và hiểu nghĩa chính xác của từ vựng.

2. Đối tượng phù hợp

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp dành cho:

Sinh viên chuyên ngành kế toán, tài chính đang học tiếng Trung.

Nhân sự kế toán làm việc trong các công ty Trung Quốc hoặc có giao dịch với đối tác Trung Quốc.

Người học tiếng Trung muốn mở rộng vốn từ chuyên ngành kế toán để nâng cao cơ hội việc làm.

Những ai đang chuẩn bị cho kỳ thi HSK, HSKK chuyên ngành kế toán.

3. Ưu điểm nổi bật của sách

Bố cục khoa học, dễ học: Nội dung được sắp xếp theo từng chủ đề kế toán cụ thể, giúp người học dễ tiếp cận và ghi nhớ.

Tích hợp phương pháp học hiện đại: Áp dụng phương pháp học từ vựng hiệu quả, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành.

Chất lượng biên soạn cao: Được viết bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK, người đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy và biên soạn giáo trình Hán ngữ.

Hỗ trợ học tập lâu dài: Ngoài nội dung sách, người học có thể tham gia cộng đồng học tiếng Trung của Thầy Vũ để được hướng dẫn và giải đáp thắc mắc.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một cuốn sách học từ vựng mà còn là một công cụ hữu ích giúp người học áp dụng kiến thức vào công việc kế toán thực tế. Với nội dung chuyên sâu, cách trình bày dễ hiểu, cuốn sách này chắc chắn sẽ là trợ thủ đắc lực cho bất kỳ ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.

Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học từ vựng kế toán tiếng Trung toàn diện và hiệu quả, cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chính là lựa chọn hoàn hảo!

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Xin chào quý độc giả!

Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc học tiếng Trung đã trở thành một phần quan trọng trong sự nghiệp của nhiều người. Đặc biệt, đối với những người làm việc trong lĩnh vực kế toán và doanh nghiệp, việc hiểu biết về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành là điều kiện cần thiết để thành công.

Nhằm đáp ứng nhu cầu đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK – đã sáng tác cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp. Cuốn sách này là kết quả của sự nghiên cứu và tổng hợp kinh nghiệm giảng dạy của Tác giả, nhằm giúp người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp có thể dễ dàng hiểu và sử dụng từ vựng tiếng Trung một cách chính xác.

Điểm nổi bật của cuốn sách:

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp thường dùng

Cung cấp giải thích và ví dụ minh họa để giúp người học hiểu rõ và nhớ lâu

Được thiết kế dưới dạng ebook, giúp người học có thể dễ dàng truy cập và học tập mọi lúc, mọi nơi

Lợi ích của cuốn sách:

Giúp người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp cải thiện kỹ năng sử dụng từ vựng tiếng Trung

Tăng cường khả năng hiểu và giao tiếp trong môi trường làm việc chuyên ngành

Là tài liệu tham khảo hữu ích cho những người đang học hoặc làm việc trong lĩnh vực kế toán và doanh nghiệp

Tác giả Nguyễn Minh Vũ:

Là Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy

Đã đào tạo hàng nghìn học viên đạt chứng chỉ tiếng Trung HSK

Tác giả của nhiều cuốn sách và tài liệu giảng dạy tiếng Trung

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một tài liệu tham khảo hữu ích cho những người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp. Với sự tổng hợp và giải thích rõ ràng, cuốn sách này sẽ giúp người học cải thiện kỹ năng sử dụng từ vựng tiếng Trung và tăng cường khả năng hiểu và giao tiếp trong môi trường làm việc chuyên ngành.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp – Tác phẩm tiêu biểu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung, việc tìm kiếm một giáo trình chất lượng và hiệu quả là điều kiện cần thiết để giúp người học đạt được mục tiêu của mình. Tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, một trong những cuốn sách tiếng Trung và giáo trình tiếng Trung được sử dụng rộng rãi là Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Giáo trình Hán ngữ chất lượng và hiệu quả

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một giáo trình Hán ngữ được thiết kế đặc biệt cho những người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp. Cuốn sách này cung cấp một hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành toàn diện, bao gồm cả lý thuyết và thực hành.

Với sự hướng dẫn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người học sẽ được trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết để có thể sử dụng tiếng Trung một cách hiệu quả trong môi trường làm việc chuyên ngành.

Được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã được chọn làm giáo trình chính thức tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, một trong những hệ thống đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam.

Cuốn sách này cũng được lưu trữ trên các diễn đàn tiếng Trung như ChineMaster, Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và đào tạo, ông đã giúp hàng nghìn học viên đạt được chứng chỉ tiếng Trung và cải thiện kỹ năng sử dụng tiếng Trung.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một giáo trình Hán ngữ chất lượng và hiệu quả, được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Cuốn sách này là một tài liệu tham khảo hữu ích cho những người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Sự thành công từ cộng đồng học viên

Ngay từ ngày đầu tiên được ra mắt trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhận được sự ủng hộ và sự hưởng ứng tích cực nhiệt liệt từ cộng đồng học viên.

Sự thành công từ chất lượng nội dung

Tác phẩm này là một phần nhỏ trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Với sự nghiên cứu và tổng hợp kinh nghiệm giảng dạy của Tác giả, cuốn sách này cung cấp một hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp toàn diện và hiệu quả.

Lợi ích to lớn cho học viên

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một cuốn sách ebook tiếng Trung mang lại lợi ích vô cùng to lớn cho các học viên trong việc phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành riêng biệt. Cuốn sách này giúp học viên:

Cải thiện kỹ năng sử dụng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành

Tăng cường khả năng hiểu và giao tiếp trong môi trường làm việc chuyên ngành

Phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành riêng biệt

Sự ủng hộ từ cộng đồng học viên

Chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự ủng hộ và sự hưởng ứng tích cực nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Sự thành công của Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là nhờ vào sự tin tưởng và ủng hộ của quý vị.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một cuốn sách ebook tiếng Trung chất lượng và hiệu quả, mang lại lợi ích to lớn cho các học viên trong việc phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành riêng biệt. Chúng tôi hy vọng rằng cuốn sách này sẽ tiếp tục nhận được sự ủng hộ và sự hưởng ứng tích cực nhiệt liệt từ cộng đồng học viên.

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân uy tín TOP 1 tại Hà Nội. Cuốn sách này đã chứng minh tính thực dụng của mình trong việc giúp học viên phát triển kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và doanh nghiệp.

Tính thực dụng trong việc phát triển kỹ năng sử dụng tiếng Trung

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp cung cấp một hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp toàn diện và hiệu quả. Cuốn sách này giúp học viên:

Cải thiện kỹ năng sử dụng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành

Tăng cường khả năng hiểu và giao tiếp trong môi trường làm việc chuyên ngành

Phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành riêng biệt

Tính thực dụng trong việc đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động hiện nay. Cuốn sách này cung cấp kiến thức và kỹ năng cần thiết để giúp học viên có thể làm việc hiệu quả trong lĩnh vực kế toán và doanh nghiệp.

Tính thực dụng trong việc hỗ trợ học viên đạt được mục tiêu

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã được chứng minh là một công cụ hỗ trợ hiệu quả để giúp học viên đạt được mục tiêu của mình. Cuốn sách này đã được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION và đã nhận được phản hồi tích cực từ học viên.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một công cụ hỗ trợ hiệu quả để giúp học viên phát triển kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và doanh nghiệp. Cuốn sách này đã chứng minh tính thực dụng của mình trong việc đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động và hỗ trợ học viên đạt được mục tiêu của mình.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu: Đưa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp vào giảng dạy

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội, một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam, đã chính thức đưa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp vào chương trình giảng dạy của mình.

Tác phẩm Hán ngữ chất lượng và hiệu quả

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một trong những tác phẩm nổi bật của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Cuốn sách này cung cấp một hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp toàn diện và hiệu quả, giúp học viên cải thiện kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực này.

Đồng loạt sử dụng trong giảng dạy

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu đã quyết định đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp trong giảng dạy tại tất cả các cơ sở của mình. Điều này cho thấy sự tin tưởng của trung tâm vào chất lượng và hiệu quả của cuốn sách này.

Phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy

Sự kết hợp giữa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp và chương trình giảng dạy của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu sẽ giúp học viên cải thiện kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và doanh nghiệp. Điều này sẽ phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy của trung tâm, giúp học viên đạt được mục tiêu của mình.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu đã đưa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp vào giảng dạy, thể hiện sự tin tưởng vào chất lượng và hiệu quả của cuốn sách này. Sự kết hợp này sẽ giúp học viên cải thiện kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và doanh nghiệp, phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy của trung tâm.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Sự lựa chọn hàng đầu trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, một trong những đơn vị giáo dục hàng đầu tại Hà Nội, đã chọn Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ làm tài liệu giảng dạy chính thức.

Sự lựa chọn hàng đầu trong giảng dạy tiếng Trung

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một trong những tác phẩm nổi bật của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Cuốn sách này cung cấp một hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp toàn diện và hiệu quả, giúp học viên cải thiện kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực này.

Được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, với mục tiêu giúp học viên phát triển kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và doanh nghiệp.

Uy tín và chất lượng của Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK là một trong những đơn vị giáo dục hàng đầu tại Hà Nội, với uy tín và chất lượng được công nhận rộng rãi. Sự lựa chọn Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ làm tài liệu giảng dạy chính thức là một minh chứng cho sự cam kết của đơn vị này trong việc cung cấp giáo dục chất lượng cao.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, với mục tiêu giúp học viên phát triển kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và doanh nghiệp. Sự lựa chọn này là một minh chứng cho sự cam kết của đơn vị này trong việc cung cấp giáo dục chất lượng cao.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Một phần của Thư viện CHINEMASTER

Thư viện CHINEMASTER, một trong những thư viện Hán ngữ hàng đầu tại Hà Nội, đã lưu trữ Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Cuốn sách này là một tài liệu tham khảo quan trọng cho những người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp.

Địa chỉ Thư viện CHINEMASTER

Thư viện CHINEMASTER được đặt tại Địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là một vị trí thuận tiện, gần các điểm nổi tiếng như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn.

Tác phẩm Hán ngữ chất lượng và hiệu quả

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một cuốn sách ebook chất lượng và hiệu quả. Cuốn sách này cung cấp một hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp toàn diện và hiệu quả, giúp học viên cải thiện kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực này.

Lợi ích của việc lưu trữ trong Thư viện CHINEMASTER

Việc lưu trữ Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp trong Thư viện CHINEMASTER mang lại nhiều lợi ích cho học viên và nghiên cứu viên. Họ có thể dễ dàng truy cập và tham khảo cuốn sách này, cũng như các tài liệu khác trong thư viện.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một phần quan trọng của Thư viện CHINEMASTER. Cuốn sách này là một tài liệu tham khảo chất lượng và hiệu quả cho những người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp.

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập vô cùng hữu ích dành cho những ai đang tìm kiếm cách học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán.  

Giới thiệu về tác giả:

Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam, với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu về ngôn ngữ này.

Ông là tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng, được nhiều học viên và giáo viên đánh giá cao.

Ngoài ra, ông còn là người sáng lập ra phương pháp học tiếng Trung HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp.

Giới thiệu về cuốn sách:

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một tài liệu tổng hợp đầy đủ và chi tiết các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Cuốn sách bao gồm các chủ đề từ vựng đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, đáp ứng nhu cầu học tập của nhiều đối tượng học viên.

Mỗi từ vựng đều được trình bày rõ ràng, kèm theo phiên âm và giải thích nghĩa chi tiết, giúp người học dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ.

Cuốn sách này không chỉ dành riêng cho các bạn học viên đang theo học ngành kế toán mà còn rất phù hợp với các chuyên gia, nhân viên kế toán, tài chính, và những người đang làm việc tại các doanh nghiệp có giao dịch quốc tế, đặc biệt là với đối tác Trung Quốc.  

Nội dung cuốn sách:

Cuốn sách bao gồm các chủ đề từ vựng như:

Các chức vụ trong kế toán

Các loại văn bản, văn kiện kế toán

Giá thành sản phẩm

Lương, phúc lợi

Các loại tài khoản kế toán

Công nợ kế toán

Các loại chi phí và khoản thu

Ngoài ra, cuốn sách còn cung cấp các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng trong ngành kế toán, giúp người học có thể áp dụng ngay vào thực tế.

Ưu điểm của cuốn sách:

Nội dung đầy đủ, chi tiết, bao quát nhiều chủ đề từ vựng quan trọng.

Hình thức trình bày rõ ràng, dễ hiểu, giúp người học dễ dàng tiếp thu.

Tác giả là một chuyên gia có uy tín trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung.

Sách dạng ebook tiện lợi cho việc học mọi lúc mọi nơi.

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một tài liệu học tập vô cùng hữu ích cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

Đây sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy trong hành trình học tập và phát triển nghề nghiệp của bạn.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách giáo trình thông thường, mà còn là một tài liệu học tập quan trọng được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – THANHXUANHSK, một trong những địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Giá trị của tác phẩm trong hệ thống ChineMaster:

Tài liệu giảng dạy chất lượng:

Giáo trình này được biên soạn bởi chuyên gia Nguyễn Minh Vũ, người có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, đảm bảo tính chính xác và hiệu quả của nội dung.

Nội dung tập trung vào từ vựng chuyên ngành kế toán, đáp ứng nhu cầu thực tế của người học trong môi trường doanh nghiệp.

Sự tin tưởng của học viên:

Việc sử dụng giáo trình này tại ChineMaster thể hiện sự tin tưởng của trung tâm vào chất lượng của tác phẩm, cũng như sự đánh giá cao từ phía học viên.

Tác phẩm là một trong số các giáo trình tiếng trung được sử dụng tại trung tâm ChineMaster.

Nguồn tài liệu tham khảo quý giá:

Giáo trình được lưu trữ trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín như ChineMaster Forum, Chinese Master Education, MASTEREDU, ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ, tạo điều kiện thuận lợi cho học viên và những người quan tâm có thể tiếp cận và tham khảo.

ChineMaster Edu là một hệ thống đào tạo tiếng trung quốc toàn diện nhất việt nam.

Sự lan tỏa và ảnh hưởng:

Việc tác phẩm được sử dụng và lưu trữ rộng rãi trên các nền tảng trực tuyến chứng tỏ sức ảnh hưởng và giá trị của nó trong cộng đồng học tiếng Trung.

Điều này góp phần khẳng định vị thế của tác giả Nguyễn Minh Vũ và hệ thống ChineMaster trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam.

Ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một cuốn sách hữu ích cho người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, mà còn là một phần quan trọng trong hệ thống đào tạo chất lượng của ChineMaster, góp phần nâng cao trình độ tiếng Trung cho người học và thúc đẩy sự phát triển của cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam.

Ngay từ những ngày đầu tiên ra mắt, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng nhiệt liệt từ cộng đồng học viên tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, đặc biệt là tại chi nhánh quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Sức hút đặc biệt của tác phẩm:

Tính chuyên sâu và thực tiễn:

Cuốn sách tập trung vào lĩnh vực kế toán doanh nghiệp, một ngành nghề có nhu cầu cao về tiếng Trung chuyên ngành.

Nội dung được biên soạn sát với thực tế công việc, giúp học viên dễ dàng áp dụng vào môi trường làm việc.

Giá trị từ tác giả uy tín:

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia có kinh nghiệm dày dặn trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, đảm bảo chất lượng và tính chính xác của nội dung.

Tác phẩm là một phần nhỏ trong bộ tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Hỗ trợ đắc lực cho học viên:

Cuốn ebook này mang lại lợi ích to lớn cho học viên trong việc xây dựng và phát triển vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

Giúp học viên tự tin hơn trong giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc.

Sự lan tỏa trong cộng đồng:

Sự ủng hộ và hưởng ứng tích cực từ học viên chứng tỏ giá trị và tính hữu ích của tác phẩm.

Sự tin tưởng của học viên tại Trung tâm ChineMaster Edu góp phần vào sự lan tỏa của tác phẩm.

Tầm quan trọng của tác phẩm:

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một cuốn sách học thuật, mà còn là một công cụ hỗ trợ đắc lực cho những người làm việc trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp.

Tác phẩm góp phần nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành cho học viên, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế.

Tác phẩm được lưu trữ trên các diễn đàn của ChineMaster Edu.

Ebook tác phẩm của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế của mình trong cộng đồng học tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành kế toán doanh nghiệp.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách lý thuyết, mà còn mang tính thực dụng cao, đáp ứng nhu cầu thiết thực của người học trong môi trường làm việc thực tế. Điều này thể hiện qua những điểm sau:

1. Nội dung sát với thực tế công việc:

Cuốn sách tập trung vào các từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp, bao gồm các thuật ngữ, khái niệm, và mẫu câu giao tiếp thường dùng trong công việc hàng ngày.

Điều này giúp người học có thể áp dụng ngay những kiến thức đã học vào thực tế, từ việc đọc hiểu các văn bản kế toán, giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc, đến việc xử lý các tình huống phát sinh trong công việc.

2. Hỗ trợ đắc lực cho người làm việc trong lĩnh vực kế toán:

Với vốn từ vựng chuyên ngành phong phú và chính xác, người học có thể tự tin hơn trong giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế.

Cuốn sách cũng là một công cụ hữu ích cho những người đang làm việc trong các doanh nghiệp có giao dịch với Trung Quốc, giúp họ nâng cao hiệu quả công việc và xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với đối tác.

3. Được sử dụng rộng rãi trong hệ thống giáo dục uy tín:

Việc tác phẩm được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội, chứng tỏ tính thực dụng và giá trị của cuốn sách.

Điều này cũng cho thấy sự tin tưởng của các chuyên gia và học viên vào chất lượng và hiệu quả của tác phẩm.

4. Tính ứng dụng cao:

Các ví dụ và tình huống được đưa ra trong sách đều được biên soạn dựa trên kinh nghiệm thực tế của tác giả, giúp người học dễ dàng hình dung và áp dụng vào công việc của mình.

Ngoài ra, cuốn sách cũng cung cấp các mẫu câu giao tiếp thông dụng trong ngành kế toán, giúp người học có thể tự tin giao tiếp trong các tình huống thực tế.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một cuốn sách mang tính thực dụng cao, đáp ứng nhu cầu thiết thực của người học trong môi trường làm việc thực tế. Việc tác phẩm được sử dụng rộng rãi trong hệ thống giáo dục uy tín là minh chứng rõ ràng cho giá trị và hiệu quả của cuốn sách.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại quận Thanh Xuân, Hà Nội đã đồng loạt đưa tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp vào sử dụng trong công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc hàng ngày. Điều này thể hiện sự đánh giá cao về tính thực tiễn và hiệu quả của tác phẩm trong việc hỗ trợ học viên nắm vững từ vựng chuyên ngành kế toán.

Tầm quan trọng của việc sử dụng tác phẩm trong giảng dạy:

Chuyên môn hóa chương trình đào tạo:

Việc tích hợp tác phẩm vào chương trình giảng dạy giúp ChineMaster Edu chuyên môn hóa các khóa học tiếng Trung, đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của học viên, đặc biệt là những người làm việc hoặc quan tâm đến lĩnh vực kế toán doanh nghiệp.

Tạo điều kiện để học viên có thể tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản và hệ thống.

Nâng cao chất lượng giảng dạy:

Tác phẩm cung cấp nguồn tài liệu từ vựng phong phú, chính xác và cập nhật, giúp giáo viên xây dựng các bài giảng chất lượng và hiệu quả.

Hỗ trợ giáo viên trong việc truyền đạt kiến thức chuyên ngành một cách rõ ràng và dễ hiểu.

Tăng cường tính ứng dụng thực tiễn:

Việc sử dụng tác phẩm giúp học viên làm quen với các thuật ngữ và mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành kế toán, từ đó có thể áp dụng vào công việc thực tế.

Tạo điều kiện cho học viên tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung.

Thể hiện sự uy tín của trung tâm:

Việc lựa chọn và sử dụng tác phẩm của tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia có uy tín trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, thể hiện sự chuyên nghiệp và uy tín của ChineMaster Edu.

ChineMaster Edu là một Hệ thống đào tạo tiếng trung quốc toàn diện nhất việt nam.

Hiệu quả mang lại:

Học viên nắm vững vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung.

Nâng cao hiệu quả công việc và mở rộng cơ hội nghề nghiệp cho học viên.

Góp phần khẳng định vị thế của ChineMaster Edu là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội.

Việc ChineMaster Edu đồng loạt sử dụng tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp trong giảng dạy là một bước tiến quan trọng, thể hiện sự chuyên nghiệp và cam kết của trung tâm trong việc cung cấp các khóa học tiếng Trung chất lượng và hiệu quả.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu học tập quan trọng và được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, một trung tâm uy tín hàng đầu trong lĩnh vực này.

Sự phổ biến và tầm quan trọng của tác phẩm:

Tính chuyên sâu và thực tiễn:

Cuốn sách tập trung vào việc cung cấp vốn từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp, đáp ứng nhu cầu thực tế của người học trong môi trường làm việc.

Điều này đặc biệt hữu ích cho những người làm việc trong các doanh nghiệp có quan hệ thương mại với Trung Quốc hoặc những người muốn theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán quốc tế.

Chất lượng và uy tín của tác giả:

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia có kinh nghiệm và uy tín trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, đảm bảo tính chính xác và chất lượng của nội dung.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là người sáng lập ra hệ thống đào tạo tiếng trung lớn nhất việt nam ChineMaster Edu.

Sự tin tưởng từ CHINEMASTER EDU:

Việc CHINEMASTER EDU, một trung tâm giáo dục uy tín, sử dụng rộng rãi tác phẩm này thể hiện sự tin tưởng vào giá trị và hiệu quả của nó.

Điều này cũng chứng tỏ rằng cuốn sách đáp ứng được các tiêu chuẩn cao về chất lượng giảng dạy và học tập.

Hỗ trợ đắc lực cho học viên:

Cuốn sách giúp học viên xây dựng và phát triển vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc trong môi trường chuyên nghiệp.

Giúp các học viên có thể tự tin hơn trong công việc liên quan đến các đối tác Trung Quốc.

Những lợi ích mà tác phẩm mang lại:

Cung cấp một nguồn tài liệu từ vựng chuyên ngành phong phú và chính xác.

Giúp học viên nắm vững các thuật ngữ và mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.

Tăng cường khả năng ứng dụng tiếng Trung vào thực tế công việc.

Mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã đóng góp một phần không nhỏ vào sự thành công của Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU, mang lại lợi ích thiết thực cho học viên và nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ được sử dụng rộng rãi trong quá trình giảng dạy, mà còn được lưu trữ cẩn thận trong Thư viện CHINEMASTER, đặt tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (gần Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ, Tây Sơn). Điều này thể hiện sự trân trọng và đánh giá cao của CHINEMASTER đối với giá trị của tác phẩm, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho học viên và những người quan tâm có thể dễ dàng tiếp cận và tham khảo.

Giá trị lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER:

Tài liệu tham khảo quý giá:

Việc lưu trữ tác phẩm trong thư viện giúp học viên có thể dễ dàng tra cứu, tìm hiểu thêm về các từ vựng chuyên ngành kế toán, phục vụ cho quá trình học tập và làm việc.

Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy, được biên soạn bởi một chuyên gia có uy tín trong lĩnh vực tiếng Trung.

Thể hiện sự chuyên nghiệp của trung tâm:

Việc xây dựng một thư viện với đầy đủ các tài liệu học tập chất lượng thể hiện sự chuyên nghiệp và đầu tư của CHINEMASTER vào công tác đào tạo.

Điều này cũng góp phần tạo nên môi trường học tập lý tưởng cho học viên.

Tạo điều kiện thuận lợi cho học viên:

Học viên có thể đến thư viện để đọc, nghiên cứu và tìm hiểu thêm về các kiến thức tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán.

Thư viện cung cấp không gian yên tĩnh và đầy đủ tiện nghi cho việc học tập.

Sự lan tỏa kiến thức:

Việc lưu trữ và cho học viên tiếp cận nguồn tài liệu quý giá này, giúp cho các kiến thức chuyên ngành được lan tỏa một cách rộng rãi.

Tầm quan trọng của tác phẩm:

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một tài liệu hữu ích, cung cấp vốn từ vựng chuyên ngành phong phú và chính xác.

Cuốn sách giúp người học nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán.

Việc lưu trữ tác phẩm trong Thư viện CHINEMASTER là một hành động thiết thực, thể hiện sự quan tâm của trung tâm đến việc hỗ trợ học viên và nâng cao chất lượng đào tạo.

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp được viết bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia nổi bật trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung với nhiều chứng chỉ HSK từ sơ cấp đến cao cấp. Với kinh nghiệm phong phú trong giảng dạy, tác giả đã xây dựng cuốn sách này nhằm cung cấp cho người học những kiến thức cần thiết về từ vựng và ngữ pháp liên quan đến lĩnh vực kế toán doanh nghiệp.

Nội dung chính của cuốn sách

Cuốn ebook này không chỉ đơn thuần là một tài liệu từ vựng, mà còn là một hướng dẫn thực tiễn cho những ai muốn nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết về kế toán trong môi trường làm việc sử dụng tiếng Trung. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo kết hợp lý thuyết và bài tập thực hành, giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và áp dụng vào thực tế.

Phương pháp giảng dạy

Dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, tác giả đã sử dụng phương pháp giảng dạy hiện đại, linh hoạt và hiệu quả, giúp học viên nắm bắt kiến thức một cách nhanh chóng và hiệu quả. Cuốn sách tích hợp nhiều dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với đa dạng đối tượng học viên.

Đối tượng độc giả

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp dành cho:

Sinh viên chuyên ngành kế toán, tài chính.

Những người làm việc trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp.

Những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.

Với Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp, tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ mang đến một tài liệu học tập hữu ích mà còn góp phần nâng cao kỹ năng giao tiếp và chuyên môn cho người học trong lĩnh vực kế toán. Cuốn sách là một công cụ đắc lực cho những ai đang tìm kiếm cơ hội phát triển nghề nghiệp trong môi trường quốc tế.

Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng trở thành một trong những cuốn sách tiếng Trung được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một trong những trung tâm uy tín hàng đầu tại Hà Nội.

Nội dung và tầm quan trọng của tác phẩm

Cuốn giáo trình này không chỉ đơn thuần cung cấp từ vựng chuyên ngành kế toán mà còn giúp người học xây dựng nền tảng ngôn ngữ vững chắc. Với phương pháp giảng dạy sáng tạo, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế nội dung phù hợp với nhu cầu thực tế của học viên, giúp họ dễ dàng tiếp cận kiến thức cần thiết trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp.

Được lưu trữ trên các diễn đàn uy tín

Tác phẩm này còn được lưu trữ trên nhiều diễn đàn tiếng Trung nổi tiếng như:

ChineMaster: Nơi tập hợp các tài liệu học tập và bài giảng chất lượng.

Forum tiếng Trung Chinese Master Education: Diễn đàn chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm học tiếng Trung.

Diễn đàn MASTEREDU: Nơi kết nối học viên và giảng viên trong việc trao đổi thông tin học tập.

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK: Nền tảng hỗ trợ ôn luyện các chứng chỉ HSK.

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ: Kênh giao lưu và chia sẻ tài liệu giữa những người học tiếng Trung.

Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện

ChineMaster EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, cung cấp đa dạng các khóa học từ cơ bản đến nâng cao. Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một phần quan trọng trong chương trình giảng dạy, giúp học viên không chỉ học từ vựng mà còn nâng cao kỹ năng giao tiếp và áp dụng thực tế trong công việc.

Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một công cụ quý giá cho những ai muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán và tài chính. Với sự hỗ trợ từ hệ thống trung tâm tiếng Trung uy tín và các diễn đàn học thuật, học viên sẽ có cơ hội tiếp cận kiến thức một cách hiệu quả nhất.

Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng thu hút sự chú ý và ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên ngay từ ngày đầu ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Cuốn sách không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là một phần quan trọng trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả.

Sự hưởng ứng của cộng đồng học viên

Khi Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp được giới thiệu, nó đã nhận được phản hồi tích cực từ học viên. Sự nhiệt tình này không chỉ xuất phát từ nội dung phong phú mà còn từ cách thức trình bày dễ hiểu, giúp người học nhanh chóng nắm bắt và áp dụng kiến thức vào thực tế. Cuốn sách đã trở thành một công cụ quan trọng, hỗ trợ học viên trong việc phát triển từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

Lợi ích to lớn cho học viên

Tác phẩm này không chỉ đơn thuần là một giáo trình từ vựng mà còn mang lại lợi ích to lớn cho người học. Bằng cách cung cấp các thuật ngữ và cụm từ cần thiết trong lĩnh vực kế toán, cuốn sách giúp học viên:

Mở rộng mạng lưới từ vựng: Cung cấp kiến thức chuyên sâu về từ vựng kế toán, giúp người học tự tin hơn trong giao tiếp và công việc.

Cải thiện kỹ năng giao tiếp: Giúp học viên nắm bắt cách sử dụng từ vựng một cách tự nhiên và chính xác trong các tình huống thực tế.

Hỗ trợ phát triển sự nghiệp: Cung cấp nền tảng vững chắc cho những ai muốn làm việc trong môi trường quốc tế hoặc trong các công ty có sử dụng tiếng Trung.

Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một tác phẩm giá trị, không chỉ góp phần vào sự phát triển cá nhân của học viên mà còn thúc đẩy sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education, tác phẩm này chắc chắn sẽ tiếp tục nhận được sự yêu mến và ủng hộ từ cộng đồng học viên trong tương lai.

Tính thực dụng của tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng trở thành một tài liệu không thể thiếu trong việc giảng dạy tiếng Trung tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, một trong những trung tâm uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

1. Cung cấp kiến thức chuyên ngành

Tác phẩm này được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu học tập của những ai làm việc trong lĩnh vực kế toán. Với các thuật ngữ và cụm từ chuyên ngành được trình bày rõ ràng, cuốn sách giúp học viên nắm bắt kiến thức một cách dễ dàng, từ đó có thể áp dụng trực tiếp vào công việc hàng ngày.

2. Đáp ứng nhu cầu thực tiễn

Trong bối cảnh toàn cầu hóa, việc sử dụng tiếng Trung trong môi trường kinh doanh ngày càng trở nên phổ biến. Cuốn sách không chỉ dạy từ vựng mà còn cung cấp các tình huống giao tiếp thực tiễn, giúp học viên tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc hoặc trong các công ty có sử dụng tiếng Trung.

3. Phương pháp giảng dạy hiệu quả

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp lý thuyết và thực hành. Các bài tập thực hành được thiết kế đa dạng, giúp học viên không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn biết cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh phù hợp.

4. Được sử dụng rộng rãi

Tác phẩm này đã được đưa vào sử dụng đại trà trong hệ thống giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, cho thấy tính ứng dụng cao và sự tin tưởng của cả giảng viên và học viên. Sự phổ biến này cũng phản ánh chất lượng nội dung và tính thực tiễn của cuốn sách.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ đơn thuần là một giáo trình từ vựng mà còn là một công cụ hữu ích cho những ai muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán. Với tính thực dụng cao, cuốn sách đã góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, khẳng định vị thế hàng đầu của trung tâm tại Hà Nội.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu: Sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã đồng loạt đưa tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp vào chương trình đào tạo và giảng dạy hàng ngày. Đây là một bước đi quan trọng, khẳng định cam kết của trung tâm trong việc cung cấp giáo dục chất lượng cao cho học viên.

1. Sự cần thiết của tác phẩm trong chương trình giảng dạy

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ cung cấp các thuật ngữ chuyên ngành mà còn giúp học viên hiểu rõ hơn về ngữ cảnh sử dụng trong lĩnh vực kế toán. Với tốc độ phát triển của nền kinh tế toàn cầu, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung trong ngành này trở nên cần thiết hơn bao giờ hết.

2. Đào tạo chất lượng và hiệu quả

Việc sử dụng đồng loạt tác phẩm này trong chương trình giảng dạy cho thấy sự đầu tư nghiêm túc của Hệ thống Trung tâm ChineMaster Edu trong việc nâng cao chất lượng đào tạo. Các giảng viên tại trung tâm sử dụng nội dung từ cuốn sách để thiết kế bài giảng, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và áp dụng kiến thức vào thực tế.

3. Tạo ra môi trường học tập tích cực

Tác phẩm không chỉ được sử dụng trong các buổi học chính thức mà còn được tích hợp vào các hoạt động ngoại khóa và hội thảo. Điều này tạo ra một môi trường học tập năng động và tích cực, khuyến khích học viên thực hành và trao đổi kiến thức với nhau.

4. Phản hồi tích cực từ học viên

Sự triển khai này đã nhận được phản hồi tích cực từ học viên, nhiều người cho rằng cuốn sách đã giúp họ tự tin hơn trong giao tiếp và làm việc trong lĩnh vực kế toán. Họ cảm nhận rõ ràng sự tiến bộ trong việc sử dụng tiếng Trung chuyên ngành sau khi tham gia các khóa học tại trung tâm.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu đã khẳng định được vai trò của mình trong việc nâng cao chất lượng giáo dục tiếng Trung tại Hà Nội. Việc đồng loạt sử dụng tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ giúp học viên tiếp cận kiến thức một cách hiệu quả mà còn góp phần xây dựng nền tảng vững chắc cho sự nghiệp trong tương lai.

Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng trở thành một trong những tài liệu học tập quan trọng và được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, một trong những trung tâm uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

1. Giá trị của tác phẩm

Cuốn ebook này không chỉ cung cấp từ vựng chuyên ngành kế toán mà còn giúp người học xây dựng một nền tảng vững chắc về ngôn ngữ trong bối cảnh kinh doanh. Với nội dung phong phú và phù hợp với nhu cầu thực tiễn, tác phẩm đã trở thành công cụ hữu ích cho những người học tiếng Trung trong lĩnh vực tài chính và kế toán.

2. Phương pháp giảng dạy hiện đại

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã áp dụng phương pháp giảng dạy hiệu quả, kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và nắm bắt kiến thức. Tác phẩm bao gồm nhiều bài tập và tình huống thực tế, giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn biết cách áp dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày.

3. Sự phổ biến trong hệ thống giáo dục

Tác phẩm đã được tích hợp vào chương trình giảng dạy tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, cho thấy sự tin tưởng của giảng viên và học viên đối với chất lượng nội dung. Việc sử dụng tác phẩm này trong lớp học hàng ngày giúp nâng cao chất lượng đào tạo và tạo ra môi trường học tập tích cực.

4. Phản hồi từ học viên

Nhiều học viên đã chia sẻ rằng cuốn sách đã giúp họ cải thiện đáng kể kỹ năng tiếng Trung của mình, đặc biệt trong việc giao tiếp và làm việc trong môi trường kế toán. Sự hỗ trợ từ tác phẩm này đã góp phần quan trọng vào sự phát triển nghề nghiệp của họ.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là một phần thiết yếu trong chương trình giáo dục tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Với giá trị và ứng dụng thực tiễn cao, cuốn sách đã khẳng định vị thế của mình trong việc đào tạo tiếng Trung tại Hà Nội.

Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã được lưu trữ trong Thư viện CHINEMASTER, tọa lạc tại số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là một địa chỉ quen thuộc cho nhiều học viên và những người yêu thích tiếng Trung.

1. Ý nghĩa của việc lưu trữ tác phẩm

Việc lưu trữ cuốn ebook này tại Thư viện CHINEMASTER không chỉ giúp học viên dễ dàng tiếp cận tài liệu mà còn thể hiện cam kết của trung tâm trong việc cung cấp nguồn tài nguyên chất lượng cho việc học tập. Tác phẩm này là một phần quan trọng trong việc xây dựng kiến thức về từ vựng chuyên ngành kế toán.

2. Tính ứng dụng cao

Cuốn sách không chỉ đơn thuần là một tài liệu học tập, mà còn là một công cụ thiết thực cho những ai làm việc trong lĩnh vực kế toán và tài chính. Với nội dung phong phú, cuốn sách giúp người học mở rộng vốn từ vựng và cải thiện khả năng giao tiếp trong môi trường làm việc.

3. Địa chỉ thuận tiện

Thư viện CHINEMASTER nằm ở vị trí dễ dàng tiếp cận, gần các tuyến đường lớn như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho học viên đến tham khảo tài liệu cũng như tham gia các hoạt động học tập tại trung tâm.

4. Tạo cơ hội học tập

Sự có mặt của tác phẩm trong thư viện không chỉ giúp học viên tìm kiếm tài liệu mà còn khuyến khích việc trao đổi kiến thức giữa các học viên. Đây là một môi trường lý tưởng cho việc học hỏi và phát triển kỹ năng tiếng Trung.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Nguyễn Minh Vũ là một cuốn sách quý giá, được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục tiếng Trung tại Hà Nội. Với tính ứng dụng cao và nguồn tài nguyên phong phú, cuốn sách chắc chắn sẽ hỗ trợ hiệu quả cho học viên trong hành trình chinh phục ngôn ngữ.

Giới thiệu tác phẩm: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một tác phẩm nổi bật của tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK ở các cấp độ từ cơ bản đến cao cấp. Được biên soạn dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA danh tiếng, cuốn sách này không chỉ cung cấp kiến thức từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp mà còn giúp người học làm quen với ngữ cảnh thực tế trong môi trường làm việc.

Tác phẩm này được thiết kế đặc biệt dành cho những ai mong muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành, ứng dụng vào công việc kế toán hoặc quản lý tài chính trong doanh nghiệp. Với sự hướng dẫn chuyên nghiệp của Nguyễn Minh Vũ, các bài học được trình bày rõ ràng, dễ hiểu, cùng với những ví dụ minh họa thực tế giúp người học nắm vững kiến thức và tự tin áp dụng trong thực tiễn.

Bên cạnh việc mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành, sách còn là tài liệu hữu ích cho những người đang chuẩn bị tham gia các kỳ thi chứng chỉ HSK và HSKK. Tác giả Nguyễn Minh Vũ với sự am hiểu sâu sắc về hệ thống giáo trình BOYA đã khéo léo kết hợp các yếu tố từ vựng, ngữ pháp, và luyện tập kỹ năng, tạo nên một công cụ học tập toàn diện và hiệu quả.

Cuốn sách hứa hẹn sẽ là người bạn đồng hành không thể thiếu của những người học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Hãy khám phá và trải nghiệm sự khác biệt mà cuốn sách này mang lại.

Tác phẩm: Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giáo trình tiếng Trung thông thường mà còn được đánh giá cao trong cộng đồng học tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực chuyên ngành. Đây là một trong những cuốn sách nổi bật được Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, sử dụng và triển khai rộng rãi, khẳng định vị trí hàng đầu của mình trong đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam.

Được biên soạn bởi Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia uy tín trong đào tạo chứng chỉ HSK và HSKK, cuốn giáo trình này cung cấp một bộ tài liệu toàn diện và mang tính thực tiễn cao. Giáo trình không chỉ chú trọng vào từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp mà còn tích hợp các yếu tố ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp giúp học viên dễ dàng áp dụng vào thực tế công việc.

Một điểm đặc biệt của tác phẩm này là nó được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn lớn như Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Những diễn đàn này không chỉ là nguồn tài liệu học tập mà còn là cộng đồng nơi học viên và giảng viên trao đổi kiến thức, kinh nghiệm, và hỗ trợ lẫn nhau.

Hơn nữa, giáo trình này đã và đang góp phần xây dựng nền tảng vững chắc cho hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện mang thương hiệu CHINEMASTER EDU – một hệ thống được đánh giá là toàn diện và chuyên nghiệp nhất tại Việt Nam. Với triết lý dạy học sáng tạo và sát thực tế, CHINEMASTER EDU đã thu hút một lượng lớn học viên và tiếp tục củng cố vị thế của mình trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung.

Nếu bạn đang tìm kiếm một giáo trình chất lượng để học tập và nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp chắc chắn là lựa chọn lý tưởng!

Giới thiệu tác phẩm: Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Ngay từ khi được ra mắt, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ và hưởng ứng tích cực từ cộng đồng học viên tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây không chỉ là một cuốn giáo trình tiếng Trung chuyên ngành mà còn là công cụ học tập hữu ích, giúp người học nâng cao khả năng ngôn ngữ chuyên sâu và ứng dụng thực tế trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp.

Là một phần nhỏ trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, tác phẩm này được thiết kế nhằm hỗ trợ các học viên phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành riêng biệt. Không chỉ vậy, cuốn ebook còn là một nguồn tài liệu giá trị giúp học viên mở rộng kiến thức, cải thiện kỹ năng và chuẩn bị tốt hơn cho công việc hoặc các kỳ thi chứng chỉ HSK, HSKK.

Với sự đóng góp của đội ngũ giảng viên và hệ thống đào tạo tiên tiến tại ChineMaster Education, cuốn giáo trình này đã khẳng định vị trí quan trọng trong hệ sinh thái học tập tiếng Trung toàn diện. Học viên không chỉ nhận được kiến thức ngôn ngữ, mà còn có cơ hội trải nghiệm cách tiếp cận hiện đại, thực tế và được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tiễn của công việc kế toán.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một cuốn sách học thuật mà còn là cầu nối giữa lý thuyết và ứng dụng, mang lại lợi ích lâu dài cho cộng đồng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp do tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác là một cuốn sách mang tính thực tiễn cao, đặc biệt dành cho những người học tiếng Trung chuyên ngành. Với nội dung được thiết kế chi tiết và chuyên sâu, tác phẩm không chỉ giúp mở rộng vốn từ vựng liên quan đến lĩnh vực kế toán doanh nghiệp mà còn cung cấp các ứng dụng thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng trong công việc và giao tiếp chuyên ngành.

Giáo trình này đã được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, được đánh giá là hệ thống uy tín hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. Điều này chứng minh được giá trị to lớn mà cuốn sách mang lại cho cộng đồng học viên. Những bài học trong giáo trình không chỉ tập trung vào từ vựng mà còn hướng tới việc xây dựng kỹ năng sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả, phù hợp với bối cảnh thực tế trong môi trường doanh nghiệp.

Sự thực dụng của tác phẩm này nằm ở cách nó được thiết kế để người học không chỉ nắm bắt từ vựng mà còn hiểu sâu ngữ cảnh sử dụng, cách giao tiếp chuyên nghiệp trong công việc kế toán. Cuốn sách còn là công cụ hữu ích giúp các học viên tại Hệ thống ChineMaster chuẩn bị tốt hơn cho các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK, tạo lợi thế vượt trội trong sự nghiệp học tập và làm việc.

Nhờ sự kết hợp giữa lý thuyết và ứng dụng thực tế, cùng phương pháp đào tạo tiên tiến từ ChineMaster, Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã thực sự trở thành cầu nối quan trọng giúp người học xây dựng kỹ năng chuyên ngành một cách toàn diện. Đây là tài liệu không thể thiếu đối với bất kỳ ai muốn thành công trong việc học và áp dụng tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu đồng loạt triển khai Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, từ lâu đã được biết đến như một địa chỉ hàng đầu và uy tín trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung. Một bước đột phá trong công tác giảng dạy của hệ thống chính là việc đồng loạt đưa vào sử dụng tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ để nâng cao chất lượng đào tạo mỗi ngày.

Tác phẩm này không chỉ là một giáo trình tiếng Trung chuyên ngành mà còn mang tính thực tiễn cao, đáp ứng nhu cầu học tập của học viên đang theo đuổi lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Nhờ sự kết hợp giữa nội dung từ vựng chuyên sâu và các bài học ngữ cảnh thực tế, giáo trình giúp học viên dễ dàng áp dụng tiếng Trung vào môi trường làm việc và giao tiếp chuyên môn.

Với sự triển khai mạnh mẽ từ hệ thống ChineMaster Edu, cuốn giáo trình này trở thành một phần không thể thiếu trong các buổi giảng dạy và thực hành. Các giáo viên tại đây không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn giúp học viên xây dựng kỹ năng ngôn ngữ một cách toàn diện, từ việc nắm bắt từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, cho đến khả năng giao tiếp và xử lý tình huống chuyên ngành.

Sự đón nhận tích cực từ phía học viên đã chứng minh giá trị mà tác phẩm mang lại. Bằng cách sử dụng giáo trình này, hệ thống ChineMaster Edu tiếp tục khẳng định vị thế tiên phong trong đào tạo tiếng Trung tại Hà Nội và trên cả nước.

Tác phẩm ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp và sự ứng dụng rộng rãi tại Hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp do tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác đã nhanh chóng trở thành một tài liệu thiết yếu trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, một đơn vị uy tín top đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với nội dung tập trung vào lĩnh vực kế toán doanh nghiệp, tác phẩm này đã mang đến những giá trị vượt trội cho cộng đồng học viên trong việc học tập và ứng dụng tiếng Trung chuyên ngành.

Cuốn ebook được thiết kế với sự kết hợp hài hòa giữa từ vựng chuyên ngành và ngữ cảnh sử dụng thực tế. Điều này giúp học viên không chỉ nắm vững từ ngữ mà còn hiểu cách áp dụng chúng một cách hiệu quả trong các tình huống công việc và giao tiếp hàng ngày. Tác phẩm cũng là tài liệu quý giá hỗ trợ học viên trong việc chuẩn bị cho các kỳ thi tiếng Trung chuyên nghiệp như HSK và HSKK.

Tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, giáo trình này được đưa vào giảng dạy và sử dụng trong các khóa học hàng ngày. Đội ngũ giảng viên tại đây không chỉ tận tình hướng dẫn mà còn khai thác tối đa giá trị của cuốn sách, giúp học viên xây dựng nền tảng ngôn ngữ chuyên sâu và tự tin hơn trong quá trình học tập cũng như làm việc.

Không chỉ được đón nhận bởi cộng đồng học viên, cuốn ebook còn góp phần khẳng định vị trí hàng đầu của Hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên nghiệp. Đây là minh chứng rõ ràng cho sự thành công và tầm ảnh hưởng của tác giả Nguyễn Minh Vũ trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung.

Với sự ứng dụng rộng rãi và hiệu quả, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã và đang là một công cụ học tập không thể thiếu, đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung và phát triển chuyên môn.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp tại Thư viện CHINEMASTER

Tác phẩm ebook Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã chính thức trở thành một phần không thể thiếu trong kho tài liệu phong phú của Thư viện CHINEMASTER, tọa lạc tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với vị trí thuận lợi, gần các khu vực như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn, thư viện là điểm đến quen thuộc của đông đảo học viên tiếng Trung.

Cuốn ebook này là một tài liệu học tập đặc biệt dành riêng cho lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Tác phẩm không chỉ cung cấp hệ thống từ vựng chuyên sâu mà còn hướng dẫn cách sử dụng ngôn ngữ một cách thực tế và hiệu quả trong các tình huống công việc. Những bài học trong giáo trình giúp học viên không chỉ học từ mới mà còn thực hành ứng dụng chúng vào các ngữ cảnh giao tiếp chuyên ngành, từ đó nâng cao khả năng ngôn ngữ toàn diện.

Thư viện CHINEMASTER là nơi lưu trữ và phân phối tài liệu học tập, đồng thời cũng là không gian lý tưởng để học viên học hỏi, nghiên cứu và giao lưu kiến thức. Với sự hỗ trợ của các giảng viên giàu kinh nghiệm và hệ thống tài liệu hiện đại, việc sử dụng Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp trong quá trình học tại đây mang lại hiệu quả rõ rệt, giúp học viên tiến bộ nhanh chóng và đạt được mục tiêu học tập.

Sự hiện diện của tác phẩm này tại Thư viện CHINEMASTER khẳng định thêm giá trị của tác phẩm Nguyễn Minh Vũ trong việc hỗ trợ cộng đồng học tiếng Trung phát triển kỹ năng chuyên ngành. Nếu bạn quan tâm đến tài liệu này, hãy ghé qua Thư viện CHINEMASTER để khám phá thêm nhé!

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, tiếng Trung ngày càng trở thành một công cụ quan trọng, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Nhằm hỗ trợ người học chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách bài bản và hiệu quả, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp – đã sáng tác tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp.

Nội dung cuốn sách

Cuốn ebook này được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung có nhu cầu sử dụng trong ngành kế toán, tài chính và doanh nghiệp. Nội dung sách bao gồm:

Danh sách từ vựng chuyên ngành với cách giải thích chi tiết và ví dụ minh họa thực tế.

Các mẫu câu giao tiếp thông dụng trong môi trường kế toán doanh nghiệp.

Những tình huống thực tế thường gặp khi làm việc tại các công ty Trung Quốc hoặc hợp tác với đối tác Trung Quốc.

Cách sử dụng phần mềm kế toán Trung Quốc, thuật ngữ kế toán quốc tế và tiếng Trung.

Bài tập thực hành có hướng dẫn giúp người học áp dụng ngay vào công việc thực tế.

Đặc điểm nổi bật

Tính thực tiễn cao: Nội dung sách được biên soạn từ chính kinh nghiệm thực tế, giúp người học ứng dụng ngay vào công việc.

Phương pháp học tập hiệu quả: Sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ BOYA làm nền tảng, kết hợp với phương pháp giảng dạy khoa học từ hệ thống giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education.

Hỗ trợ luyện thi chứng chỉ HSK & HSKK: Giúp người học mở rộng vốn từ vựng, nâng cao kỹ năng ngôn ngữ phục vụ cho các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung.

Đối tượng phù hợp

Học viên đang theo học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, tài chính.

Những người đang làm việc trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, tài chính tại các công ty Trung Quốc hoặc có đối tác Trung Quốc.

Người muốn mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành để phục vụ công việc và thi chứng chỉ HSK chuyên sâu.

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một tài liệu học tập hữu ích mà còn là một trợ thủ đắc lực giúp người học làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Đây là một tác phẩm đặc biệt được thiết kế bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, độc quyền trong hệ thống giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education, với phương pháp giảng dạy tiên tiến và nội dung chuyên sâu.

Hãy sở hữu ngay cuốn sách này để nâng cao kỹ năng tiếng Trung kế toán và tạo bước đột phá trong sự nghiệp của bạn!

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp – Cống hiến của Thầy Nguyễn Minh Vũ cho việc học tiếng Trung tại Việt Nam

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tập nổi bật, được thiết kế chuyên sâu dành cho những người học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và quản lý doanh nghiệp. Cuốn sách không chỉ là một giáo trình học thuật chất lượng mà còn là một công cụ hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao kỹ năng ngôn ngữ, đáp ứng nhu cầu thực tiễn của người học tại Việt Nam. Đây cũng là một trong những giáo trình tiêu biểu được sử dụng rộng rãi trong hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một địa chỉ đào tạo uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Giá trị của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Cuốn sách của Thầy Nguyễn Minh Vũ được xây dựng với mục tiêu giúp người học nắm vững từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp – một lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và chuyên môn cao. Nội dung giáo trình được biên soạn một cách khoa học, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên không chỉ hiểu rõ các thuật ngữ tiếng Trung mà còn biết cách áp dụng chúng vào công việc thực tế. Đây là một tài liệu quan trọng dành cho những ai mong muốn làm việc trong các công ty đa quốc gia, đặc biệt là các doanh nghiệp có giao dịch với Trung Quốc – đối tác kinh tế lớn của Việt Nam.

Tác phẩm này không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng mà còn mang đến cái nhìn sâu sắc về văn hóa kinh doanh Trung Quốc, giúp người học hiểu rõ hơn về cách sử dụng ngôn ngữ trong bối cảnh thực tế. Sự tỉ mỉ và tâm huyết của Thầy Nguyễn Minh Vũ trong từng trang sách đã tạo nên một giáo trình độc đáo, khác biệt so với nhiều tài liệu học tiếng Trung khác trên thị trường.

Vai trò trong hệ thống ChineMaster – Chinese Master

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, nơi được đánh giá là trung tâm uy tín top 1 tại Hà Nội, đã lựa chọn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp làm một trong những tài liệu giảng dạy chủ đạo. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp đào tạo hiện đại, trung tâm đã tận dụng tối đa giá trị của giáo trình này để mang đến cho học viên những khóa học chất lượng cao, từ cơ bản đến nâng cao, đặc biệt là các khóa học chuyên ngành.

Không chỉ được sử dụng trong lớp học, giáo trình này còn được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung do Thầy Vũ sáng lập và quản lý, như ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Những nền tảng này đã trở thành nguồn tài nguyên phong phú, nơi học viên và những người yêu thích tiếng Trung có thể trao đổi kiến thức, kinh nghiệm và tiếp cận các tài liệu học tập giá trị.

ChineMaster Edu – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện

CHINEMASTER EDU, dưới sự dẫn dắt của Thầy Nguyễn Minh Vũ, đã khẳng định vị thế là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam. Với sứ mệnh nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập tiếng Trung, hệ thống không chỉ tập trung vào việc phát triển giáo trình mà còn xây dựng một cộng đồng học thuật sôi nổi, nơi học viên có thể học hỏi và phát triển kỹ năng ngôn ngữ một cách hiệu quả nhất.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là minh chứng cho sự tận tâm của Thầy Vũ trong việc đóng góp cho nền giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Đây không chỉ là một cuốn sách, mà còn là cầu nối giúp hàng ngàn học viên tiếp cận ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, mở ra cơ hội nghề nghiệp trong thời đại hội nhập.

Với những giá trị vượt trội về nội dung và tính ứng dụng, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Thầy Nguyễn Minh Vũ đã và đang khẳng định vai trò quan trọng trong hệ thống đào tạo tiếng Trung tại ChineMaster. Đây là một tài liệu không thể thiếu đối với những ai đam mê tiếng Trung và mong muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Qua đó, Thầy Vũ cùng hệ thống ChineMaster tiếp tục ghi dấu ấn sâu đậm trong hành trình phổ biến và nâng cao chất lượng học tiếng Trung tại Việt Nam.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp – Sự khởi đầu ấn tượng trong hành trình học tiếng Trung tại ChineMaster

Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Cuốn sách không chỉ là một giáo trình chuyên ngành độc đáo mà còn là một phần quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – một dự án lớn của Thầy Nguyễn Minh Vũ, mang đến giá trị vượt bậc cho việc học tiếng Trung tại Việt Nam.

Làn sóng đón nhận tích cực từ cộng đồng học viên

Từ khi được giới thiệu, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã tạo nên một cú hích mạnh mẽ trong cộng đồng học viên tại ChineMaster. Với nội dung được biên soạn tỉ mỉ, tập trung vào từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp, cuốn sách đã đáp ứng nhu cầu thiết thực của những người học tiếng Trung mong muốn làm việc trong lĩnh vực kinh tế và quản lý. Sự kết hợp giữa tính học thuật và tính thực tiễn trong giáo trình đã khiến học viên không chỉ đánh giá cao về mặt nội dung mà còn bày tỏ sự hào hứng khi áp dụng kiến thức vào công việc thực tế.

Sự hưởng ứng nhiệt liệt này không chỉ đến từ chất lượng của giáo trình mà còn từ uy tín của Thầy Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Học viên tại ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân đã nhanh chóng nhận ra giá trị của cuốn sách, biến nó thành một công cụ không thể thiếu trong hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.

Một phần của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không phải là một tác phẩm độc lập mà là một mảnh ghép quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ sách đồ sộ do chính Thầy Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Bộ giáo trình này được thiết kế dưới dạng ebook tiếng Trung, nhằm mang đến sự tiện lợi tối đa cho người học, đồng thời cung cấp một hệ thống kiến thức toàn diện từ cơ bản đến nâng cao. Trong đó, cuốn sách về từ vựng kế toán doanh nghiệp là một điểm sáng, tập trung phát triển mạng lưới từ vựng chuyên ngành riêng biệt, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế.

Với mục tiêu xây dựng một nguồn tài liệu học tập chất lượng cao, Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập không chỉ phục vụ cho học viên tại trung tâm mà còn mở rộng tầm ảnh hưởng đến cộng đồng học tiếng Trung trên toàn quốc. Cuốn giáo trình về kế toán doanh nghiệp, dù chỉ là một phần nhỏ, đã minh chứng cho tầm nhìn lớn lao của Thầy Vũ trong việc hệ thống hóa và nâng cao chất lượng đào tạo ngôn ngữ Trung Quốc.

Lợi ích to lớn cho người học

Điểm nổi bật của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp nằm ở khả năng giúp học viên xây dựng và mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành một cách hiệu quả. Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng gia tăng hợp tác kinh tế với Trung Quốc, nhu cầu về nhân sự thành thạo tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và quản lý doanh nghiệp trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết. Cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh thực tế, từ lập báo cáo tài chính đến giao tiếp với đối tác Trung Quốc.

Hơn nữa, việc ra mắt dưới dạng ebook đã tạo điều kiện thuận lợi cho học viên tiếp cận tài liệu mọi lúc, mọi nơi. Sự linh hoạt này, kết hợp với nội dung chuyên sâu, đã mang lại lợi ích to lớn, giúp người học tự tin hơn trong việc phát triển kỹ năng ngôn ngữ và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.

Sự ra mắt thành công của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội là một dấu mốc quan trọng trong sự nghiệp giảng dạy và biên soạn của Thầy Nguyễn Minh Vũ. Với sự ủng hộ nhiệt tình từ cộng đồng học viên và vai trò không thể thiếu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, tác phẩm này đã khẳng định giá trị của mình trong việc hỗ trợ người học tiếng Trung chuyên ngành. Đây không chỉ là một cuốn sách, mà còn là chìa khóa mở ra cánh cửa thành công cho những ai đam mê và quyết tâm chinh phục ngôn ngữ Trung Quốc.

Tính thực dụng của Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp – Góc nhìn từ sáng tác của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một trong những tài liệu học tiếng Trung nổi bật với tính thực dụng cao, đáp ứng nhu cầu thiết yếu của người học trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu. Được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – trung tâm uy tín hàng đầu tại Hà Nội, cuốn sách này đã chứng minh giá trị vượt trội của mình trong việc hỗ trợ học viên phát triển kỹ năng ngôn ngữ chuyên ngành một cách hiệu quả và thiết thực.

Tính thực dụng trong nội dung chuyên sâu

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là nội dung được thiết kế tập trung vào từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành kế toán – lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và tính ứng dụng cao. Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung, đã khéo léo lựa chọn những từ vựng, cụm từ và cấu trúc câu thường xuyên xuất hiện trong các văn bản tài chính, báo cáo doanh nghiệp và giao tiếp kinh doanh với đối tác Trung Quốc. Điều này giúp học viên không chỉ học thuộc từ vựng mà còn biết cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế, từ lập sổ sách kế toán đến đàm phán hợp đồng.

Tính thực dụng còn thể hiện qua cách giáo trình kết hợp giữa lý thuyết và ví dụ minh họa. Mỗi từ vựng đều đi kèm với ngữ cảnh cụ thể, giúp người học dễ dàng hình dung và áp dụng ngay vào công việc. Đây là một ưu điểm lớn, đặc biệt với những học viên đang làm việc trong các công ty có giao dịch với Trung Quốc – quốc gia đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay.

Ứng dụng rộng rãi trong thực tiễn giảng dạy

Việc Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp được sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, trung tâm uy tín TOP 1 tại Hà Nội, là minh chứng rõ ràng cho tính thực dụng của tác phẩm. Tại đây, giáo trình không chỉ là tài liệu tham khảo mà đã trở thành một phần cốt lõi trong chương trình đào tạo, phục vụ hàng trăm học viên từ những người mới bắt đầu đến những chuyên gia muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.

Hệ thống CHINEMASTER EDUCATION đã tận dụng triệt để giá trị của giáo trình này để xây dựng các khóa học chuyên sâu, giúp học viên nhanh chóng nắm bắt từ vựng và kỹ năng cần thiết trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Sự phổ biến của tài liệu này trong môi trường đào tạo chuyên nghiệp cho thấy nó không chỉ mang tính lý thuyết mà còn là một công cụ thực hành hiệu quả, được kiểm chứng qua kết quả học tập của học viên.

Đáp ứng nhu cầu thực tế của thị trường lao động

Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng mở rộng hợp tác kinh tế với Trung Quốc, nhu cầu về nhân sự thông thạo tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và quản lý doanh nghiệp đang gia tăng mạnh mẽ. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Thầy Nguyễn Minh Vũ đã kịp thời đáp ứng nhu cầu này bằng cách cung cấp một nguồn tài liệu chuyên biệt, giúp học viên trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết để làm việc trong các công ty đa quốc gia hoặc doanh nghiệp có đối tác Trung Quốc.

Tính thực dụng của giáo trình còn nằm ở khả năng giúp người học tiết kiệm thời gian trong việc tra cứu và học tập từ vựng chuyên ngành. Thay vì phải tìm kiếm từ nhiều nguồn khác nhau, học viên có thể dựa vào cuốn sách này như một “cẩm nang” toàn diện, từ đó nâng cao hiệu quả học tập và khả năng ứng dụng vào công việc thực tế.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giáo trình học thuật mà còn là một công cụ thực dụng, mang lại lợi ích thiết thực cho người học tiếng Trung tại Việt Nam. Sự ứng dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã khẳng định giá trị của nó trong việc hỗ trợ học viên phát triển kỹ năng chuyên ngành một cách hiệu quả. Với sự kết hợp giữa nội dung chuyên sâu và tính ứng dụng cao, đây là một đóng góp quan trọng của Thầy Nguyễn Minh Vũ cho nền giáo dục tiếng Trung, đồng thời là chìa khóa mở ra cơ hội nghề nghiệp cho hàng ngàn học viên trong thời đại hội nhập.

Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội: Ứng dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp trong Đào tạo Tiếng Trung

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân, Hà Nội, từ lâu đã khẳng định vị thế là một trong những địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Để nâng cao chất lượng giảng dạy và đáp ứng nhu cầu học tập chuyên sâu của học viên, hệ thống này đã đồng loạt đưa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ vào sử dụng trong công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày. Sự lựa chọn này không chỉ thể hiện tầm nhìn chiến lược của trung tâm mà còn khẳng định giá trị thực tiễn của giáo trình trong việc hỗ trợ người học.

Ứng dụng đồng bộ trong hệ thống đào tạo

Tại tất cả các cơ sở của ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education ở Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã trở thành một phần không thể thiếu trong chương trình giảng dạy hàng ngày. Cuốn sách được tích hợp vào các khóa học chuyên ngành, từ cơ bản đến nâng cao, nhằm cung cấp cho học viên một nền tảng từ vựng vững chắc trong lĩnh vực kế toán và quản lý doanh nghiệp. Việc sử dụng đồng loạt này không chỉ đảm bảo tính thống nhất trong chất lượng đào tạo mà còn tối ưu hóa hiệu quả học tập cho học viên trên toàn hệ thống.

Giáo trình được thiết kế với nội dung chuyên sâu, tập trung vào các thuật ngữ và cấu trúc ngôn ngữ thường dùng trong môi trường kinh doanh thực tế. Nhờ đó, đội ngũ giảng viên tại ChineMaster Edu có thể dễ dàng hướng dẫn học viên áp dụng kiến thức vào các tình huống cụ thể như lập báo cáo tài chính, giao tiếp với đối tác Trung Quốc, hay xử lý các văn bản kế toán bằng tiếng Trung. Sự ứng dụng linh hoạt này đã giúp trung tâm xây dựng được một môi trường học tập chuyên nghiệp và thực tiễn.

Nâng cao chất lượng giảng dạy mỗi ngày

Việc đưa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp vào sử dụng hàng ngày tại ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education không chỉ là một bước đi chiến lược mà còn phản ánh cam kết của trung tâm trong việc nâng cao chất lượng giảng dạy. Cuốn sách, với sự biên soạn công phu từ tác giả Nguyễn Minh Vũ, mang đến một nguồn tài liệu đáng tin cậy, giúp giảng viên truyền tải kiến thức một cách hiệu quả và dễ hiểu.

Mỗi buổi học, học viên được tiếp cận với các bài giảng được xây dựng dựa trên giáo trình này, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Từ việc học từ vựng, phân tích ngữ cảnh, đến thực hành giao tiếp chuyên ngành, giáo trình đã giúp rút ngắn khoảng cách giữa lý thuyết và thực tiễn, mang lại trải nghiệm học tập sinh động và hữu ích. Đây cũng là lý do khiến học viên tại trung tâm ngày càng đánh giá cao phương pháp đào tạo của ChineMaster Edu.

Đáp ứng nhu cầu thực tế của học viên

Hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân hiểu rõ rằng trong thời đại hội nhập, nhu cầu về nhân sự thông thạo tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp đang ngày càng gia tăng. Chính vì vậy, việc sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ phục vụ mục tiêu giảng dạy mà còn hướng đến việc trang bị cho học viên những kỹ năng thiết yếu để đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động.

Học viên tại trung tâm, từ những người mới bắt đầu đến những người đã có nền tảng tiếng Trung, đều nhận thấy giá trị thực tiễn của giáo trình này. Họ không chỉ học được cách sử dụng từ vựng chuyên ngành một cách chính xác mà còn nắm bắt được văn hóa kinh doanh Trung Quốc – yếu tố quan trọng trong việc làm việc với các đối tác nước ngoài. Nhờ đó, sau khi hoàn thành khóa học, nhiều học viên đã tự tin bước vào các vị trí công việc liên quan đến kế toán và quản lý tại các doanh nghiệp lớn.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã khẳng định sự nhạy bén và tận tâm trong việc ứng dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp vào công tác đào tạo và giảng dạy mỗi ngày. Sự đồng loạt sử dụng giáo trình này không chỉ nâng cao chất lượng giảng dạy mà còn mang lại lợi ích thiết thực cho học viên, giúp họ chinh phục tiếng Trung chuyên ngành một cách hiệu quả. Với bước đi này, ChineMaster Edu tiếp tục giữ vững vị thế là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam, đồng hành cùng học viên trên con đường phát triển sự nghiệp trong thời đại mới.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Nguyễn Minh Vũ – Tài liệu chủ lực tại Hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân – trung tâm tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Với định dạng ebook tiện lợi và nội dung chuyên sâu, cuốn sách không chỉ hỗ trợ tối đa cho công tác giảng dạy mà còn mang lại giá trị thực tiễn lớn lao cho học viên trong việc học và ứng dụng tiếng Trung chuyên ngành.

Giá trị của sách ebook trong học tập hiện đại

Được biên soạn dưới dạng ebook, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Thầy Nguyễn Minh Vũ mang đến sự linh hoạt và tiện ích vượt trội trong thời đại số hóa. Học viên tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK có thể dễ dàng truy cập tài liệu này trên các thiết bị điện tử như điện thoại, máy tính bảng hay laptop, giúp việc học tập trở nên thuận tiện mọi lúc, mọi nơi. Định dạng này không chỉ tiết kiệm chi phí in ấn mà còn cho phép cập nhật nội dung nhanh chóng, đảm bảo thông tin luôn mới và phù hợp với xu hướng thực tế.

Nội dung của sách tập trung vào từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành kế toán doanh nghiệp, được sắp xếp một cách khoa học và dễ hiểu. Từng mục từ đều đi kèm giải thích rõ ràng và ví dụ minh họa, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn biết cách áp dụng vào các tình huống thực tế như lập báo cáo tài chính, giao dịch thương mại hay giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Chính sự kết hợp giữa tính học thuật và tính ứng dụng đã khiến cuốn ebook này trở thành một công cụ không thể thiếu trong hệ thống đào tạo.

Ứng dụng rộng rãi tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, được công nhận là trung tâm uy tín TOP 1 tại Hà Nội, đã tích hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp vào chương trình giảng dạy của mình một cách rộng rãi. Từ các khóa học cơ bản đến chuyên sâu, giáo trình này được sử dụng như một tài liệu cốt lõi, hỗ trợ giảng viên truyền đạt kiến thức và học viên tiếp thu hiệu quả.

Sự phổ biến của sách ebook trong hệ thống này không chỉ nằm ở nội dung chất lượng mà còn ở tính phù hợp với nhu cầu thực tế của học viên. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã khai thác triệt để giá trị của tài liệu, biến nó thành cầu nối giữa lý thuyết và thực hành. Các bài học dựa trên giáo trình này thường được thiết kế sinh động, kết hợp giữa việc học từ vựng, luyện tập ngữ pháp và thực hành giao tiếp, giúp học viên nhanh chóng làm quen và sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp.

Đáp ứng nhu cầu thực tiễn và mở rộng cơ hội nghề nghiệp

Trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt Nam – Trung Quốc ngày càng phát triển, nhu cầu về nhân sự thông thạo tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp đang trở nên cấp thiết. Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Thầy Nguyễn Minh Vũ đã kịp thời đáp ứng xu hướng này, mang đến cho học viên tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK một nguồn tài liệu chuyên biệt, giúp họ xây dựng nền tảng vững chắc để bước vào thị trường lao động.

Học viên sử dụng cuốn ebook này không chỉ nắm được vốn từ vựng chuyên ngành mà còn hiểu sâu hơn về văn hóa kinh doanh Trung Quốc – yếu tố quan trọng trong việc làm việc với các đối tác nước ngoài. Nhờ đó, sau khi hoàn thành khóa học, nhiều người đã tự tin ứng tuyển vào các vị trí kế toán, tài chính tại các công ty đa quốc gia hoặc doanh nghiệp có giao dịch với Trung Quốc, mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong thời đại hội nhập.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế của mình khi được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với tính tiện lợi của định dạng ebook và nội dung thực tiễn, cuốn sách không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là chìa khóa giúp học viên chinh phục tiếng Trung chuyên ngành, hướng tới thành công trong sự nghiệp. Sự lan tỏa của giáo trình này tại trung tâm uy tín TOP 1 Hà Nội chính là minh chứng cho tầm nhìn và tâm huyết của Thầy Nguyễn Minh Vũ trong việc nâng cao chất lượng giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Nguyễn Minh Vũ – Tài sản quý trong Thư viện CHINEMASTER Quận Thanh Xuân

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu nổi bật được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, tọa lạc tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – khu vực trung tâm gần Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn. Với định dạng ebook hiện đại và nội dung chuyên sâu, cuốn sách không chỉ là một nguồn tài nguyên giá trị cho học viên mà còn khẳng định vị thế của Thư viện CHINEMASTER như một trung tâm tri thức hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam.

Tầm quan trọng của sách ebook trong Thư viện CHINEMASTER

Thư viện CHINEMASTER tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện là nơi lưu giữ nhiều tài liệu học tiếng Trung chất lượng cao, trong đó Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Thầy Nguyễn Minh Vũ chiếm một vị trí đặc biệt. Được biên soạn dưới dạng ebook, tác phẩm này mang lại sự tiện lợi vượt trội, cho phép học viên và người nghiên cứu truy cập dễ dàng qua các thiết bị điện tử. Đây là một bước tiến phù hợp với xu hướng học tập hiện đại, đồng thời giúp tiết kiệm không gian lưu trữ và bảo vệ môi trường.

Nội dung của sách tập trung vào từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành kế toán doanh nghiệp, được trình bày một cách hệ thống và dễ tiếp cận. Từ các khái niệm cơ bản đến những cụm từ chuyên sâu, giáo trình cung cấp đầy đủ kiến thức cần thiết để học viên áp dụng vào thực tế công việc như lập báo cáo tài chính, giao dịch thương mại hay giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Việc lưu trữ tài liệu này trong Thư viện CHINEMASTER không chỉ khẳng định giá trị học thuật của tác phẩm mà còn thể hiện tầm nhìn của hệ thống trong việc cung cấp nguồn tài nguyên chất lượng cho cộng đồng học tiếng Trung.

Vai trò trong việc hỗ trợ học viên và giảng viên

Tọa lạc tại vị trí thuận lợi ở Quận Thanh Xuân, gần các tuyến đường huyết mạch như Trường Chinh, Nguyễn Trãi và Tây Sơn, Thư viện CHINEMASTER là điểm đến quen thuộc của hàng trăm học viên và giảng viên từ khắp Hà Nội. Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp được lưu trữ tại đây đã trở thành một công cụ hỗ trợ đắc lực cho cả người học và người dạy. Học viên có thể truy cập ebook để ôn luyện từ vựng, thực hành ngữ cảnh, trong khi giảng viên sử dụng nó như một tài liệu tham khảo để xây dựng bài giảng phong phú và thực tiễn.

Sự hiện diện của cuốn sách trong thư viện còn tạo điều kiện cho việc nghiên cứu chuyên sâu về tiếng Trung chuyên ngành. Với vị trí gần các khu vực sầm uất như Ngã Tư Sở và Royal City, CHINEMASTER không chỉ thu hút học viên địa phương mà còn là điểm đến của những người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh, kế toán có nhu cầu nâng cao kỹ năng ngôn ngữ để làm việc với đối tác Trung Quốc.

Đóng góp cho cộng đồng học tiếng Trung

Việc lưu trữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp tại Thư viện CHINEMASTER không chỉ phục vụ học viên trong hệ thống mà còn mở ra cơ hội cho cộng đồng yêu thích tiếng Trung tại Hà Nội. Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng tăng cường hợp tác kinh tế với Trung Quốc, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là kế toán doanh nghiệp, đang trở nên cấp thiết. Cuốn ebook của Thầy Nguyễn Minh Vũ, với nội dung thực tiễn và tính ứng dụng cao, đã đáp ứng tốt nhu cầu này, giúp người học trang bị kiến thức cần thiết để phát triển sự nghiệp.

Hơn nữa, địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện nằm ở vị trí giao thông thuận tiện, gần các tuyến đường lớn như Vương Thừa Vũ và Tây Sơn, giúp việc tiếp cận thư viện trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Điều này càng tăng cường khả năng lan tỏa của tác phẩm, đưa kiến thức tiếng Trung chuyên ngành đến gần hơn với người học trên toàn thành phố.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ, được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER ở địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là một tài sản tri thức quý giá trong hệ thống đào tạo tiếng Trung. Với định dạng ebook tiện lợi và nội dung chuyên sâu, cuốn sách không chỉ hỗ trợ học viên và giảng viên mà còn góp phần nâng cao chất lượng giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Sự hiện diện của nó tại một vị trí trung tâm như CHINEMASTER càng khẳng định vai trò quan trọng trong việc đáp ứng nhu cầu học tập thực tiễn, đồng hành cùng người học trên con đường chinh phục ngôn ngữ và sự nghiệp.

- Advertisement -
5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một tác phẩm nổi bật của tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK. Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu, tác giả đã xây dựng nên cuốn sách này nhằm cung cấp cho người học những kiến thức cần thiết về từ vựng liên quan đến ngành kế toán trong môi trường doanh nghiệp.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

STTTừ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1会计 (kuàijì) – Accounting Kế toán
2财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial statement Báo cáo tài chính
3资产负债表 (zīchǎn fùzhàibiǎo) – Balance sheet Bảng cân đối kế toán
4利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement Báo cáo kết quả kinh doanh
5现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
6会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subjects Hệ thống tài khoản kế toán
7借方 (jièfāng) – Debit Bên Nợ
8贷方 (dàifāng) – Credit Bên Có
9资产 (zīchǎn) – Assets Tài sản
10负债 (fùzhài) – Liabilities Nợ phải trả
11所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owner’s equity Vốn chủ sở hữu
12营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating revenue Doanh thu hoạt động kinh doanh
13营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating cost Giá vốn hàng bán
14毛利润 (máo lìrùn) – Gross profit Lợi nhuận gộp
15净利润 (jìng lìrùn) – Net profit Lợi nhuận ròng
16应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable Các khoản phải thu
17应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable Các khoản phải trả
18折旧 (zhéjiù) – Depreciation Khấu hao
19摊销 (tānxiāo) – Amortization Phân bổ chi phí
20流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets Tài sản ngắn hạn
21长期资产 (chángqī zīchǎn) – Long-term assets Tài sản dài hạn
22流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current liabilities Nợ ngắn hạn
23长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term liabilities Nợ dài hạn
24主营业务 (zhǔyíng yèwù) – Core business Hoạt động kinh doanh chính
25税前利润 (shuìqián lìrùn) – Profit before tax Lợi nhuận trước thuế
26税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Profit after tax Lợi nhuận sau thuế
27财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial analysis Phân tích tài chính
28会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting standards Chuẩn mực kế toán
29利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit distribution Phân phối lợi nhuận
30预算 (yùsuàn) – Budget Ngân sách
31财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial management Quản lý tài chính
32内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal audit Kiểm toán nội bộ
33外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit Kiểm toán độc lập
34审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit report Báo cáo kiểm toán
35会计师 (kuàijìshī) – Accountant Kế toán viên
36注册会计师 (zhùcè kuàijìshī) – Certified Public Accountant (CPA) Kế toán viên công chứng
37财务总监 (cáiwù zǒngjiān) – Chief Financial Officer (CFO) Giám đốc tài chính
38股东 (gǔdōng) – Shareholder Cổ đông
39股票 (gǔpiào) – Stock Cổ phiếu
40债券 (zhàiquàn) – Bond Trái phiếu
41资本 (zīběn) – Capital Vốn
42财年 (cáinían) – Fiscal year Năm tài chính
43季度报表 (jìdù bàobiǎo) – Quarterly report Báo cáo tài chính quý
44年度报表 (niándù bàobiǎo) – Annual report Báo cáo tài chính năm
45会计循环 (kuàijì xúnhuán) – Accounting cycle Chu kỳ kế toán
46复式记账 (fùshì jìzhàng) – Double-entry bookkeeping Ghi sổ kế toán kép
47单式记账 (dānshì jìzhàng) – Single-entry bookkeeping Ghi sổ kế toán đơn
48原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original voucher Chứng từ gốc
49记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Accounting voucher Chứng từ ghi sổ
50财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial accounting Hạch toán tài chính
51税务会计 (shuìwù kuàijì) – Tax accounting Kế toán thuế
52成本会计 (chéngběn kuàijì) – Cost accounting Kế toán chi phí
53管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Management accounting Kế toán quản trị
54应纳税额 (yīng nàshuì é) – Tax payable Thuế phải nộp
55增值税 (zēngzhíshuì) – Value-added tax (VAT) Thuế giá trị gia tăng
56企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate income tax Thuế thu nhập doanh nghiệp
57个人所得税 (gèrén suǒdéshuì) – Personal income tax Thuế thu nhập cá nhân
58税率 (shuìlǜ) – Tax rate Thuế suất
59税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax incentives Ưu đãi thuế
60固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed assets Tài sản cố định
61无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible assets Tài sản vô hình
62存货 (cúnhuò) – Inventory Hàng tồn kho
63折旧率 (zhéjiù lǜ) – Depreciation rate Tỷ lệ khấu hao
64摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) – Amortization expense Chi phí phân bổ
65预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued expenses Chi phí trích trước
66待摊费用 (dàitān fèiyòng) – Deferred expenses Chi phí trả trước
67资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset valuation Định giá tài sản
68盈余 (yíngyú) – Surplus Thặng dư
69亏损 (kuīsǔn) – Loss Thua lỗ
70利润率 (lìrùn lǜ) – Profit margin Biên lợi nhuận
71资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity Khả năng thanh khoản
72短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term loan Khoản vay ngắn hạn
73长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term loan Khoản vay dài hạn
74财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial leverage Đòn bẩy tài chính
75股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder equity Vốn chủ sở hữu
76资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure (CAPEX) Chi phí đầu tư tài sản cố định
77运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating expenditure (OPEX) Chi phí hoạt động
78负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt ratio Tỷ lệ nợ
79投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
80财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Expense reimbursement Hoàn trả chi phí
81财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial planning Lập kế hoạch tài chính
82财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budget Ngân sách tài chính
83资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting Lập ngân sách vốn
84财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Financial control Kiểm soát tài chính
85现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Cash management Quản lý tiền mặt
86融资 (róngzī) – Financing Huy động vốn
87筹资活动 (chóuzī huódòng) – Financing activities Hoạt động tài trợ
88投资活动 (tóuzī huódòng) – Investing activities Hoạt động đầu tư
89经营活动 (jīngyíng huódòng) – Operating activities Hoạt động kinh doanh
90税后净利润 (shuìhòu jìng lìrùn) – Net income after tax Lợi nhuận sau thuế
91资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital structure Cơ cấu vốn
92资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio Hệ số quay vòng tài sản
93负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt-to-equity ratio (D/E) Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
94流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio Tỷ lệ thanh khoản hiện hành
95速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio Tỷ lệ thanh khoản nhanh
96短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term investment Đầu tư ngắn hạn
97长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term investment Đầu tư dài hạn
98权益资本 (quányì zīběn) – Equity capital Vốn chủ sở hữu
99外部融资 (wàibù róngzī) – External financing Huy động vốn bên ngoài
100内部融资 (nèibù róngzī) – Internal financing Tài trợ nội bộ
101资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital gain Lợi nhuận vốn
102资本亏损 (zīběn kuīsǔn) – Capital loss Lỗ vốn
103杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage ratio Tỷ lệ đòn bẩy
104收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue recognition Ghi nhận doanh thu
105费用确认 (fèiyòng quèrèn) – Expense recognition Ghi nhận chi phí
106盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even point Điểm hòa vốn
107营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit Lợi nhuận hoạt động
108管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expenses Chi phí quản lý
109销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling expenses Chi phí bán hàng
110利息支出 (lìxí zhīchū) – Interest expense Chi phí lãi vay
111财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial expenses Chi phí tài chính
112资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset impairment Giảm giá trị tài sản
113坏账 (huàizhàng) – Bad debt Nợ xấu
114坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Allowance for bad debts Dự phòng nợ xấu
115应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued expenses Chi phí dồn tích
116递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred revenue Doanh thu chưa thực hiện
117递延税项 (dìyán shuìxiàng) – Deferred tax Thuế hoãn lại
118工资支付 (gōngzī zhīfù) – Payroll payment Thanh toán lương
119年终奖金 (niánzhōng jiǎngjīn) – Year-end bonus Thưởng cuối năm
120社会保险 (shèhuì bǎoxiǎn) – Social insurance Bảo hiểm xã hội
121企业养老金 (qǐyè yǎnglǎo jīn) – Corporate pension Lương hưu doanh nghiệp
122成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost center Trung tâm chi phí
123利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Profit center Trung tâm lợi nhuận
124现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash discount Chiết khấu thanh toán
125贸易折扣 (màoyì zhékòu) – Trade discount Chiết khấu thương mại
126付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Payment terms Điều khoản thanh toán
127信用期限 (xìnyòng qīxiàn) – Credit period Thời hạn tín dụng
128预付款 (yùfù kuǎn) – Advance payment Thanh toán trước
129尾款 (wěikuǎn) – Final payment Thanh toán cuối cùng
130财务合规 (cáiwù hégé) – Financial compliance Tuân thủ tài chính
131财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency Minh bạch tài chính
132会计报销 (kuàijì bàoxiāo) – Accounting reimbursement Hoàn ứng kế toán
133库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory management Quản lý hàng tồn kho
134收入预测 (shōurù yùcè) – Revenue forecast Dự báo doanh thu
135成本预测 (chéngběn yùcè) – Cost forecast Dự báo chi phí
136盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Profit and loss analysis Phân tích lãi lỗ
137资本回报 (zīběn huíbào) – Return on capital Lợi nhuận trên vốn
138应税收入 (yīngshuì shōurù) – Taxable income Thu nhập chịu thuế
139税收合规 (shuìshōu hégé) – Tax compliance Tuân thủ thuế
140财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Financial strategy Chiến lược tài chính
141债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ) – Debt management Quản lý nợ
142信用评分 (xìnyòng píngfēn) – Credit rating Xếp hạng tín dụng
143税收计划 (shuìshōu jìhuà) – Tax planning Lập kế hoạch thuế
144外币交易 (wàibì jiāoyì) – Foreign currency transaction Giao dịch ngoại tệ
145汇率风险 (huìlǜ fēngxiǎn) – Exchange rate risk Rủi ro tỷ giá hối đoái
146会计误差 (kuàijì wùchā) – Accounting error Sai sót kế toán
147财务欺诈 (cáiwù qīzhà) – Financial fraud Gian lận tài chính
148内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal control Kiểm soát nội bộ
149会计责任 (kuàijì zérèn) – Accounting responsibility Trách nhiệm kế toán
150政府补贴 (zhèngfǔ bǔtiē) – Government subsidy Trợ cấp của chính phủ
151税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax audit Thanh tra thuế
152税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax exemption Miễn giảm thuế
153无票支出 (wú piào zhīchū) – Uninvoiced expense Chi phí không có hóa đơn
154合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated financial statement Báo cáo tài chính hợp nhất
155资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset-liability ratio Tỷ lệ tài sản trên nợ
156资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital adequacy ratio Tỷ lệ an toàn vốn
157净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
158流动资金 (liúdòng zījīn) – Working capital Vốn lưu động
159财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial freedom Tự do tài chính
160非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current assets Tài sản dài hạn
161投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Investment return analysis Phân tích lợi nhuận đầu tư
162收购合并 (shōugòu hébìng) – Mergers and acquisitions (M&A) Sáp nhập và mua lại
163财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial ratio Chỉ số tài chính
164应付工资 (yīngfù gōngzī) – Wages payable Lương phải trả
165账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging analysis Phân tích tuổi nợ
166短期偿债能力 (duǎnqī chángzhài nénglì) – Short-term solvency Khả năng thanh toán ngắn hạn
167财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial risk Rủi ro tài chính
168企业财报 (qǐyè cáibào) – Corporate financial report Báo cáo tài chính doanh nghiệp
169利润调整 (lìrùn tiáozhěng) – Profit adjustment Điều chỉnh lợi nhuận
170现金周转 (xiànjīn zhōuzhuǎn) – Cash turnover Vòng quay tiền mặt
171财务压力测试 (cáiwù yālì cèshì) – Financial stress test Kiểm tra áp lực tài chính
172未分配利润 (wèi fēnpèi lìrùn) – Retained earnings Lợi nhuận giữ lại
173利息收入 (lìxí shōurù) – Interest income Thu nhập lãi vay
174货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary funds Tiền và các khoản tương đương tiền
175应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable Các khoản phải trả theo hối phiếu
176应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable Các khoản phải thu theo hối phiếu
177公司财务报告 (gōngsī cáiwù bàogào) – Corporate financial statement Báo cáo tài chính công ty
178税务负担 (shuìwù fùdān) – Tax burden Gánh nặng thuế
179财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial condition Tình hình tài chính
180年度财务规划 (niándù cáiwù guīhuà) – Annual financial planning Kế hoạch tài chính hàng năm
181税务调整 (shuìwù tiáozhěng) – Tax adjustment Điều chỉnh thuế
182财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial audit Kiểm toán tài chính
183合规会计 (hégé kuàijì) – Compliance accounting Kế toán tuân thủ
184财务责任 (cáiwù zérèn) – Financial responsibility Trách nhiệm tài chính
185税务报告 (shuìwù bàogào) – Tax report Báo cáo thuế
186会计年度 (kuàijì niándù) – Fiscal year Năm tài chính
187股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder equity Quyền lợi cổ đông
188财务数据 (cáiwù shùjù) – Financial data Dữ liệu tài chính
189货币单位 (huòbì dānwèi) – Currency unit Đơn vị tiền tệ
190折旧年限 (zhéjiù niánxiàn) – Depreciation period Thời gian khấu hao
191经营租赁 (jīngyíng zūlìn) – Operating lease Thuê hoạt động
192融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial lease Thuê tài chính
193现金流入 (xiànjīn liúrù) – Cash inflow Dòng tiền vào
194现金流出 (xiànjīn liúchū) – Cash outflow Dòng tiền ra
195财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial forecast Dự báo tài chính
196税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax incentive Ưu đãi thuế
197递延成本 (dìyán chéngběn) – Deferred cost Chi phí trả trước
198会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimate Ước tính kế toán
199资产报废 (zīchǎn bàofèi) – Asset write-off Xóa bỏ tài sản
200存货跌价准备 (cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Inventory write-down Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
201资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserve Dự trữ vốn
202费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Cost allocation Phân bổ chi phí
203收入递延 (shōurù dìyán) – Revenue deferral Hoãn doanh thu
204交易成本 (jiāoyì chéngběn) – Transaction cost Chi phí giao dịch
205税务风险 (shuìwù fēngxiǎn) – Tax risk Rủi ro thuế
206违约金 (wéiyuējīn) – Penalty fee Phí phạt vi phạm hợp đồng
207管理层报酬 (guǎnlǐ céng bàochóu) – Management compensation Thù lao quản lý
208资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Capital efficiency Hiệu suất sử dụng vốn
209短期流动性 (duǎnqī liúdòng xìng) – Short-term liquidity Khả năng thanh khoản ngắn hạn
210长期财务目标 (chángqī cáiwù mùbiāo) – Long-term financial goal Mục tiêu tài chính dài hạn
211支付能力 (zhīfù nénglì) – Payment ability Khả năng thanh toán
212税率变动 (shuìlǜ biàndòng) – Tax rate change Biến động thuế suất
213金融工具 (jīnróng gōngjù) – Financial instrument Công cụ tài chính
214企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate acquisition Mua lại doanh nghiệp
215股权分配 (gǔquán fēnpèi) – Equity distribution Phân bổ cổ phần
216资产证券化 (zīchǎn zhèngquànhuà) – Asset securitization Chứng khoán hóa tài sản
217融资方案 (róngzī fāng’àn) – Financing plan Phương án huy động vốn
218股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend payment Thanh toán cổ tức
219股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ meeting Đại hội cổ đông
220财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial restructuring Tái cơ cấu tài chính
221破产清算 (pòchǎn qīngsuàn) – Bankruptcy liquidation Thanh lý phá sản
222债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt restructuring Tái cơ cấu nợ
223外部融资渠道 (wàibù róngzī qúdào) – External financing channels Kênh huy động vốn bên ngoài
224财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial consolidation Hợp nhất tài chính
225市场估值 (shìchǎng gūzhí) – Market valuation Định giá thị trường
226财务不正当行为 (cáiwù bù zhèngdàng xíngwéi) – Financial misconduct Hành vi tài chính không đúng đắn
227财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial flexibility Linh hoạt tài chính
228财务平衡 (cáiwù pínghéng) – Financial balance Cân đối tài chính
229财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial model Mô hình tài chính
230税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax planning strategy Chiến lược lập kế hoạch thuế
231企业年报 (qǐyè niánbào) – Annual corporate report Báo cáo thường niên doanh nghiệp
232债务违约 (zhàiwù wéiyuē) – Debt default Vỡ nợ
233企业财务管理 (qǐyè cáiwù guǎnlǐ) – Corporate financial management Quản lý tài chính doanh nghiệp
234会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting calculation Hạch toán kế toán
235固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Fixed asset depreciation Khấu hao tài sản cố định
236财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng) – Financial stability Ổn định tài chính
237税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax declaration Khai báo thuế
238财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial information disclosure Công bố thông tin tài chính
239应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts receivable management Quản lý khoản phải thu
240财务负债 (cáiwù fùzhài) – Financial liabilities Nợ tài chính
241资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset management Quản lý tài sản
242利润再投资 (lìrùn zài tóuzī) – Profit reinvestment Tái đầu tư lợi nhuận
243税务审计 (shuìwù shěnjì) – Tax audit Kiểm toán thuế
244企业资金流动 (qǐyè zījīn liúdòng) – Corporate cash flow Dòng tiền doanh nghiệp
245投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment portfolio Danh mục đầu tư
246企业融资策略 (qǐyè róngzī cèlüè) – Corporate financing strategy Chiến lược tài trợ doanh nghiệp
247股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock repurchase Mua lại cổ phiếu
248财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial statement analysis Phân tích báo cáo tài chính
249企业盈利模式 (qǐyè yínglì móshì) – Corporate profit model Mô hình lợi nhuận doanh nghiệp
250税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax policy Chính sách thuế
251资本负债率 (zīběn fùzhàilǜ) – Debt-to-equity ratio Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
252融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing cost Chi phí huy động vốn
253财务报销制度 (cáiwù bàoxiāo zhìdù) – Financial reimbursement system Chế độ hoàn ứng tài chính
254公司估值 (gōngsī gūzhí) – Company valuation Định giá doanh nghiệp
255盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings management Quản lý lợi nhuận
256投资分析 (tóuzī fēnxī) – Investment analysis Phân tích đầu tư
257财务业绩 (cáiwù yèjì) – Financial performance Hiệu quả tài chính
258融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing channel Kênh huy động vốn
259现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash budget Ngân sách tiền mặt
260公司税务优化 (gōngsī shuìwù yōuhuà) – Corporate tax optimization Tối ưu hóa thuế doanh nghiệp
261非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài) – Non-current liabilities Nợ dài hạn
262公司资本结构 (gōngsī zīběn jiégòu) – Corporate capital structure Cấu trúc vốn doanh nghiệp
263短期融资 (duǎnqī róngzī) – Short-term financing Huy động vốn ngắn hạn
264营运资本 (yíngyùn zīběn) – Working capital Vốn lưu động
265财务会计软件 (cáiwù kuàijì ruǎnjiàn) – Financial accounting software Phần mềm kế toán tài chính
266财务报告体系 (cáiwù bàogào tǐxì) – Financial reporting system Hệ thống báo cáo tài chính
267信用分析 (xìnyòng fēnxī) – Credit analysis Phân tích tín dụng
268投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment return Lợi nhuận đầu tư
269资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budget Ngân sách vốn
270企业偿债能力 (qǐyè chángzhài nénglì) – Corporate solvency Khả năng thanh toán của doanh nghiệp
271经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating cash flow Dòng tiền hoạt động
272财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial objectives Mục tiêu tài chính
273财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial integration Tích hợp tài chính
274企业财务状况 (qǐyè cáiwù zhuàngkuàng) – Corporate financial status Tình hình tài chính doanh nghiệp
275财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial reimbursement Hoàn ứng tài chính
276税收征管 (shuìshōu zhēngguǎn) – Tax collection and management Quản lý và thu thuế
277资产折旧率 (zīchǎn zhéjiù lǜ) – Asset depreciation rate Tỷ lệ khấu hao tài sản
278流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio Tỷ lệ thanh khoản
279财务独立性 (cáiwù dúlìxìng) – Financial independence Độc lập tài chính
280资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset liquidity Tính thanh khoản của tài sản
281资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on capital Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
282利息费用 (lìxí fèiyòng) – Interest expense Chi phí lãi vay
283企业运营成本 (qǐyè yùnyíng chéngběn) – Business operating cost Chi phí vận hành doanh nghiệp
284资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset disposal Xử lý tài sản
285财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial transparency Minh bạch tài chính
286税务成本 (shuìwù chéngběn) – Tax cost Chi phí thuế
287企业资本投资 (qǐyè zīběn tóuzī) – Corporate capital investment Đầu tư vốn doanh nghiệp
288财务约束 (cáiwù yuēshù) – Financial constraints Hạn chế tài chính
289股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
290企业税收负担 (qǐyè shuìshōu fùdān) – Corporate tax burden Gánh nặng thuế doanh nghiệp
291银行对账单 (yínháng duìzhàngdān) – Bank statement Sao kê ngân hàng
292财务违约 (cáiwù wéiyuē) – Financial default Vi phạm tài chính
293税收滞纳金 (shuìshōu zhìnàjīn) – Tax late payment penalty Tiền phạt chậm nộp thuế
294盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Profitability analysis Phân tích khả năng sinh lời
295财务管理体系 (cáiwù guǎnlǐ tǐxì) – Financial management system Hệ thống quản lý tài chính
296现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash flow forecasting Dự báo dòng tiền
297应缴税款 (yīngjiāo shuìkuǎn) – Tax payable Thuế phải nộp
298投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Investment return analysis Phân tích lợi tức đầu tư
299财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Financial analysis report Báo cáo phân tích tài chính
300长期资本 (chángqī zīběn) – Long-term capital Vốn dài hạn
301企业信用评级 (qǐyè xìnyòng píngjí) – Corporate credit rating Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp
302会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting information system Hệ thống thông tin kế toán
303资本市场 (zīběn shìchǎng) – Capital market Thị trường vốn
304投资资本回收期 (tóuzī zīběn huíshōu qī) – Payback period Thời gian thu hồi vốn đầu tư
305净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net profit margin Biên lợi nhuận ròng
306经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating leverage Đòn bẩy hoạt động
307现金流管理 (xiànjīn liú guǎnlǐ) – Cash flow management Quản lý dòng tiền
308投资决策 (tóuzī juécè) – Investment decision Quyết định đầu tư
309企业财务风险 (qǐyè cáiwù fēngxiǎn) – Corporate financial risk Rủi ro tài chính doanh nghiệp
310预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget execution Thực hiện ngân sách
311成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost control Kiểm soát chi phí
312股东价值 (gǔdōng jiàzhí) – Shareholder value Giá trị cổ đông
313企业成长率 (qǐyè chéngzhǎng lǜ) – Corporate growth rate Tỷ lệ tăng trưởng doanh nghiệp
314应付账款管理 (yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts payable management Quản lý khoản phải trả
315经济增值 (jīngjì zēngzhí) – Economic value added (EVA) Giá trị kinh tế gia tăng
316公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate governance Quản trị doanh nghiệp
317可持续财务发展 (kě chíxù cáiwù fāzhǎn) – Sustainable financial development Phát triển tài chính bền vững
318综合财务报告 (zōnghé cáiwù bàogào) – Comprehensive financial report Báo cáo tài chính tổng hợp
319资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital employed (ROCE) Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sử dụng
320资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure (CAPEX) Chi phí vốn
321运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating expenditure (OPEX) Chi phí vận hành
322商誉 (shāngyù) – Goodwill Lợi thế thương mại
323资产负债率 (zīchǎn fùzhàilǜ) – Debt-to-asset ratio Tỷ lệ nợ trên tài sản
324融资租赁 (róngzī zūlìn) – Finance lease Thuê tài chính
325资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital structure optimization Tối ưu hóa cấu trúc vốn
326财务会计报表 (cáiwù kuàijì bàobiǎo) – Financial accounting statements Báo cáo kế toán tài chính
327投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Investment risk Rủi ro đầu tư
328盈利增长率 (yínglì zēngzhǎng lǜ) – Earnings growth rate Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận
329资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio Hệ số quay vòng tiền mặt
330公司财务规划 (gōngsī cáiwù guīhuà) – Corporate financial planning Hoạch định tài chính doanh nghiệp
331损益表 (sǔnyì biǎo) – Profit and loss statement (P&L) Báo cáo lãi lỗ
332财务业绩评估 (cáiwù yèjì pínggū) – Financial performance evaluation Đánh giá hiệu suất tài chính
333企业财务分析 (qǐyè cáiwù fēnxī) – Corporate financial analysis Phân tích tài chính doanh nghiệp
334银行信用评级 (yínháng xìnyòng píngjí) – Bank credit rating Xếp hạng tín dụng ngân hàng
335银行贷款利率 (yínháng dàikuǎn lìlǜ) – Bank loan interest rate Lãi suất vay ngân hàng
336利息保障倍数 (lìxí bǎozhàng bèishù) – Interest coverage ratio Hệ số bảo đảm lãi vay
337企业融资管理 (qǐyè róngzī guǎnlǐ) – Corporate financing management Quản lý tài trợ doanh nghiệp
338企业合并 (qǐyè hébìng) – Business merger Sáp nhập doanh nghiệp
339企业收购 (qǐyè shōugòu) – Business acquisition Mua lại doanh nghiệp
340现金流折现 (xiànjīn liú zhéxiàn) – Discounted cash flow (DCF) Dòng tiền chiết khấu
341股东红利 (gǔdōng hónglì) – Shareholder dividend Cổ tức
342资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserve Quỹ dự trữ vốn
343法定盈余公积 (fǎdìng yíngyú gōngjī) – Statutory surplus reserve Quỹ dự trữ bắt buộc
344自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free cash flow Dòng tiền tự do
345税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net income after tax Lợi nhuận sau thuế
346财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial performance Hiệu suất tài chính
347预算调整 (yùsuàn tiáozhěng) – Budget adjustment Điều chỉnh ngân sách
348长期投资回报 (chángqī tóuzī huíbào) – Long-term investment return Lợi nhuận đầu tư dài hạn
349外币兑换 (wàibì duìhuàn) – Foreign currency exchange Quy đổi ngoại tệ
350外汇风险管理 (wàihuì fēngxiǎn guǎnlǐ) – Foreign exchange risk management Quản lý rủi ro ngoại hối
351应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio Hệ số quay vòng khoản phải thu
352企业税务策略 (qǐyè shuìwù cèlüè) – Corporate tax strategy Chiến lược thuế doanh nghiệp
353企业财务报告制度 (qǐyè cáiwù bàogào zhìdù) – Corporate financial reporting system Hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp
354债权融资 (zhàiquán róngzī) – Debt financing Huy động vốn bằng nợ
355股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity financing Huy động vốn bằng cổ phần
356资本回报周期 (zīběn huíbào zhōuqī) – Capital return cycle Chu kỳ hoàn vốn
357企业资产优化 (qǐyè zīchǎn yōuhuà) – Corporate asset optimization Tối ưu hóa tài sản doanh nghiệp
358战略投资 (zhànlüè tóuzī) – Strategic investment Đầu tư chiến lược
359盈余现金 (yíngyú xiànjīn) – Surplus cash Dòng tiền thặng dư
360成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit analysis Phân tích chi phí – lợi ích
361财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Financial forecasting model Mô hình dự báo tài chính
362资产净值 (zīchǎn jìngzhí) – Net asset value (NAV) Giá trị tài sản ròng
363企业财务报表分析 (qǐyè cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Corporate financial statement analysis Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp
364年终结算 (niánzhōng jiésuàn) – Year-end settlement Quyết toán cuối năm
365经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating cash flow Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
366融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing channels Kênh huy động vốn
367成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost allocation Phân bổ chi phí
368资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
369资本市场运营 (zīběn shìchǎng yùnyíng) – Capital market operations Hoạt động thị trường vốn
370企业债券 (qǐyè zhàiquàn) – Corporate bonds Trái phiếu doanh nghiệp
371存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio Hệ số quay vòng hàng tồn kho
372经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating profit Lợi nhuận hoạt động
373利息收入 (lìxí shōurù) – Interest income Thu nhập từ lãi suất
374管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Managerial accounting Kế toán quản trị
375资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Capital utilization efficiency Hiệu quả sử dụng vốn
376固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Fixed asset management Quản lý tài sản cố định
377资本积累 (zīběn jīlěi) – Capital accumulation Tích lũy vốn
378债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing Tài trợ bằng nợ
379财务健全性 (cáiwù jiànquán xìng) – Financial soundness Sự lành mạnh tài chính
380企业财务政策 (qǐyè cáiwù zhèngcè) – Corporate financial policy Chính sách tài chính doanh nghiệp
381税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax planning Hoạch định thuế
382税后现金流 (shuìhòu xiànjīn liú) – After-tax cash flow Dòng tiền sau thuế
383股息支付率 (gǔxī zhīfù lǜ) – Dividend payout ratio Tỷ lệ chi trả cổ tức
384财务分析模型 (cáiwù fēnxī móxíng) – Financial analysis model Mô hình phân tích tài chính
385债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt restructuring Tái cấu trúc nợ
386净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on net assets (RONA) Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng
387企业破产风险 (qǐyè pòchǎn fēngxiǎn) – Corporate bankruptcy risk Rủi ro phá sản doanh nghiệp
388资本成本 (zīběn chéngběn) – Cost of capital Chi phí vốn
389短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term loans Vay ngắn hạn
390财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial forecasting Dự báo tài chính
391财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidated financial statements Báo cáo tài chính hợp nhất
392资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital gains Lợi nhuận vốn
393企业财务稳定性 (qǐyè cáiwù wěndìngxìng) – Corporate financial stability Sự ổn định tài chính doanh nghiệp
394利润最大化 (lìrùn zuìdàhuà) – Profit maximization Tối đa hóa lợi nhuận
395资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital flow Dòng vốn
396经济周期 (jīngjì zhōuqī) – Economic cycle Chu kỳ kinh tế
397盈亏波动 (yíngkuī bōdòng) – Profit and loss fluctuations Biến động lãi lỗ
398市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market share Thị phần thị trường
399金融衍生品 (jīnróng yǎnshēngpǐn) – Financial derivatives Sản phẩm tài chính phái sinh
400企业财务能力 (qǐyè cáiwù nénglì) – Corporate financial capability Năng lực tài chính doanh nghiệp
401财务报表披露 (cáiwù bàobiǎo pīlù) – Financial statement disclosure Công bố báo cáo tài chính
402企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions (M&A) Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
403资本运作 (zīběn yùnzòu) – Capital operations Vận hành vốn
404企业流动性管理 (qǐyè liúdòngxìng guǎnlǐ) – Corporate liquidity management Quản lý thanh khoản doanh nghiệp
405内部财务控制 (nèibù cáiwù kòngzhì) – Internal financial control Kiểm soát tài chính nội bộ
406负债总额 (fùzhài zǒng’é) – Total liabilities Tổng nợ phải trả
407资本负债比率 (zīběn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-equity ratio (D/E ratio) Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
408资产清算 (zīchǎn qīngsuàn) – Asset liquidation Thanh lý tài sản
409资产减值损失 (zīchǎn jiǎnzhí sǔnshī) – Asset impairment loss Tổn thất do suy giảm tài sản
410短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term liabilities Nợ ngắn hạn
411流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets Tài sản lưu động
412非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current assets Tài sản không lưu động
413盈余资金 (yíngyú zījīn) – Surplus funds Quỹ thặng dư
414杠杆融资 (gànggǎn róngzī) – Leveraged financing Tài trợ có đòn bẩy
415会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimates Ước tính kế toán
416股东权益变动表 (gǔdōng quányì biàndòng biǎo) – Statement of changes in equity Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
417固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed cost Chi phí cố định
418可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable cost Chi phí biến đổi
419边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Contribution margin Biên lợi nhuận góp
420折旧政策 (zhéjiù zhèngcè) – Depreciation policy Chính sách khấu hao
421会计责任制 (kuàijì zérèn zhì) – Accounting responsibility system Hệ thống trách nhiệm kế toán
422税基 (shuìjī) – Tax base Cơ sở tính thuế
423递延税款 (dìyán shuìkuǎn) – Deferred tax Thuế hoãn lại
424账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book value Giá trị sổ sách
425企业会计风险 (qǐyè kuàijì fēngxiǎn) – Corporate accounting risk Rủi ro kế toán doanh nghiệp
426财务杠杆率 (cáiwù gànggǎn lǜ) – Financial leverage ratio Hệ số đòn bẩy tài chính
427税收征管 (shuìshōu zhēngguǎn) – Tax collection and management Quản lý thu thuế
428会计信息质量 (kuàijì xìnxī zhìliàng) – Quality of accounting information Chất lượng thông tin kế toán
429财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial stability Ổn định tài chính
430资本回笼 (zīběn huílóng) – Capital recovery Thu hồi vốn
431企业财务审计 (qǐyè cáiwù shěnjì) – Corporate financial audit Kiểm toán tài chính doanh nghiệp
432合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statements Báo cáo tài chính hợp nhất
433预算外开支 (yùsuàn wài kāizhī) – Off-budget expenditure Chi tiêu ngoài ngân sách
434资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset appreciation Tăng giá trị tài sản
435资本回收 (zīběn huíshōu) – Capital recovery Hoàn vốn
436资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability management Quản lý tài sản nợ phải trả
437财务管理信息系统 (cáiwù guǎnlǐ xìnxī xìtǒng) – Financial management information system (FMIS) Hệ thống thông tin quản lý tài chính
438企业资本重组 (qǐyè zīběn chóngzǔ) – Corporate capital restructuring Tái cấu trúc vốn doanh nghiệp
439预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget preparation Lập ngân sách
440长期财务规划 (chángqī cáiwù guīhuà) – Long-term financial planning Kế hoạch tài chính dài hạn
441股东结构 (gǔdōng jiégòu) – Shareholding structure Cơ cấu cổ đông
442资金池管理 (zījīn chí guǎnlǐ) – Cash pooling management Quản lý quỹ tiền tệ tập trung
443资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital expenditure (CapEx) Chi phí vốn
444经营性支出 (jīngyíng xìng zhīchū) – Operating expenditure (OpEx) Chi phí hoạt động
445摊销 (tānxiāo) – Amortization Khấu hao tài sản vô hình
446折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation expense Chi phí khấu hao
447会计标准 (kuàijì biāozhǔn) – Accounting standards Chuẩn mực kế toán
448会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting principles Nguyên tắc kế toán
449会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subjects Hạng mục kế toán
450财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Financial statement notes Thuyết minh báo cáo tài chính
451会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policies Chính sách kế toán
452企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Enterprise Accounting Standards (EAS) Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp
453国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – International Financial Reporting Standards (IFRS) Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
454资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance sheet Bảng cân đối kế toán
455资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity of funds Khả năng thanh khoản của quỹ
456税前利润 (shuìqián lìrùn) – Profit before tax (PBT) Lợi nhuận trước thuế
457税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Profit after tax (PAT) Lợi nhuận sau thuế
458应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable (AP) Khoản phải trả
459应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable (AR) Khoản phải thu
460预付费用 (yùfù fèiyòng) – Prepaid expenses Chi phí trả trước
461递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred revenue Doanh thu hoãn lại
462递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred expenses Chi phí hoãn lại
463运营资本 (yùnyíng zīběn) – Working capital Vốn lưu động
464坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Bad debt provision Dự phòng nợ xấu
465财务可持续性 (cáiwù kě chíxù xìng) – Financial sustainability Khả năng tài chính bền vững
466资本运作效率 (zīběn yùnzòu xiàolǜ) – Capital operation efficiency Hiệu suất vận hành vốn
467资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets (ROA) Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
468财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial flexibility Tính linh hoạt tài chính
469固定资本 (gùdìng zīběn) – Fixed capital Vốn cố định
470流动资本 (liúdòng zīběn) – Working capital Vốn lưu động
471有形资产 (yǒuxíng zīchǎn) – Tangible assets Tài sản hữu hình
472企业重组 (qǐyè chóngzǔ) – Corporate restructuring Tái cấu trúc doanh nghiệp
473资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset divestiture Thoái vốn tài sản
474股本回购 (gǔběn huígòu) – Share repurchase Mua lại cổ phiếu
475债务置换 (zhàiwù zhìhuàn) – Debt swap Hoán đổi nợ
476财务稳定计划 (cáiwù wěndìng jìhuà) – Financial stability plan Kế hoạch ổn định tài chính
477资本成本估算 (zīběn chéngběn gūsuàn) – Cost of capital estimation Ước tính chi phí vốn
478市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Market risk Rủi ro thị trường
479信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Credit risk Rủi ro tín dụng
480经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operational risk Rủi ro hoạt động
481外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign exchange risk Rủi ro tỷ giá
482流动性风险 (liúdòng xìng fēngxiǎn) – Liquidity risk Rủi ro thanh khoản
483财务稳定机制 (cáiwù wěndìng jīzhì) – Financial stability mechanism Cơ chế ổn định tài chính
484盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve Quỹ dự trữ thặng dư
485应付利息 (yīngfù lìxī) – Interest payable Lãi phải trả
486应收利息 (yīngshōu lìxī) – Interest receivable Lãi phải thu
487未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Undistributed profit Lợi nhuận chưa phân phối
488税务合规 (shuìwù hégé) – Tax compliance Tuân thủ thuế
489税收激励 (shuìshōu jīlì) – Tax incentives Ưu đãi thuế
490投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) Tỷ suất hoàn vốn
491资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset divestment Thoái vốn tài sản
492企业财务报告 (qǐyè cáiwù bàogào) – Corporate financial report Báo cáo tài chính doanh nghiệp
493财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial restructuring Tái cấu trúc tài chính
494债权融资 (zhàiquán róngzī) – Debt financing Huy động vốn từ nợ
495股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity financing Huy động vốn từ cổ phần
496资金缺口 (zījīn quēkǒu) – Funding gap Khoảng thiếu hụt tài chính
497资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital liquidity Tính thanh khoản vốn
498会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of accounts Sơ đồ tài khoản kế toán
499现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash flow forecasting Dự báo dòng tiền
500业绩考核 (yèjì kǎohé) – Performance evaluation Đánh giá hiệu suất
501资产转让 (zīchǎn zhuǎnràng) – Asset transfer Chuyển nhượng tài sản
502金融衍生品 (jīnróng yǎnshēng pǐn) – Financial derivatives Công cụ tài chính phái sinh
503财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial ratio analysis Phân tích tỷ lệ tài chính
504信用额度 (xìnyòng édù) – Credit limit Hạn mức tín dụng
505银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Bank statement Sao kê ngân hàng
506会计事务所 (kuàijì shìwù suǒ) – Accounting firm Công ty kế toán
507税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax planning Lập kế hoạch thuế
508增值税 (zēngzhí shuì) – Value-added tax (VAT) Thuế giá trị gia tăng
509消费税 (xiāofèi shuì) – Consumption tax Thuế tiêu dùng
510营业税 (yíngyè shuì) – Business tax Thuế kinh doanh
511预算外收入 (yùsuàn wài shōurù) – Off-budget revenue Thu nhập ngoài ngân sách
512财政赤字 (cáizhèng chìzì) – Fiscal deficit Thâm hụt tài khóa
513财务安全 (cáiwù ānquán) – Financial security An toàn tài chính
514企业偿债能力 (qǐyè chángzhài nénglì) – Debt-paying ability Khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp
515内部控制制度 (nèibù kòngzhì zhìdù) – Internal control system Hệ thống kiểm soát nội bộ
516融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial leasing Thuê tài chính
517经营性租赁 (jīngyíng xìng zūlìn) – Operating lease Thuê hoạt động
518股东红利 (gǔdōng hónglì) – Shareholder dividends Cổ tức cổ đông
519资本回收率 (zīběn huíshōu lǜ) – Capital recovery rate Tỷ lệ thu hồi vốn
520资本性收益 (zīběn xìng shōuyì) – Capital gains Lợi nhuận vốn
521财务预警 (cáiwù yùjǐng) – Financial warning Cảnh báo tài chính
522企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate social responsibility (CSR) Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
523盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Surplus distribution Phân phối thặng dư
524债务风险 (zhàiwù fēngxiǎn) – Debt risk Rủi ro nợ
525税收负担 (shuìshōu fùdān) – Tax burden Gánh nặng thuế
526会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Financial statement analysis Phân tích báo cáo tài chính
527财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial statement audit Kiểm toán báo cáo tài chính
528资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset impairment Suy giảm giá trị tài sản
529资本化 (zīběn huà) – Capitalization Vốn hóa
530营运资金管理 (yíngyùn zījīn guǎnlǐ) – Working capital management Quản lý vốn lưu động
531税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax audit Kiểm tra thuế
532税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax exemptions Miễn giảm thuế
533会计差错 (kuàijì chācuò) – Accounting errors Sai sót kế toán
534资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Efficiency of fund utilization Hiệu quả sử dụng vốn
535财政支出 (cáizhèng zhīchū) – Fiscal expenditure Chi tiêu tài khóa
536盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability Khả năng sinh lời
537债务结构 (zhàiwù jiégòu) – Debt structure Cơ cấu nợ
538财务舞弊 (cáiwù wǔbì) – Financial fraud Gian lận tài chính
539应计会计 (yìngjì kuàijì) – Accrual accounting Kế toán dồn tích
540权责发生制 (quánzé fāshēng zhì) – Accrual basis Cơ sở kế toán dồn tích
541现金基础会计 (xiànjīn jīchǔ kuàijì) – Cash basis accounting Kế toán theo cơ sở tiền mặt
542融资工具 (róngzī gōngjù) – Financing instruments Công cụ tài chính
543货币市场 (huòbì shìchǎng) – Money market Thị trường tiền tệ
544税基侵蚀 (shuìjī qīnshí) – Base erosion Xói mòn cơ sở thuế
545转移定价 (zhuǎnyí dìngjià) – Transfer pricing Định giá chuyển nhượng
546关联交易 (guānlián jiāoyì) – Related party transactions Giao dịch liên kết
547财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budgeting Lập ngân sách tài chính
548财务盈亏 (cáiwù yíngkuī) – Financial gains and losses Lợi nhuận và lỗ tài chính
549外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit Kiểm toán bên ngoài
550企业破产 (qǐyè pòchǎn) – Corporate bankruptcy Phá sản doanh nghiệp
551资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and liability management Quản lý tài sản và nợ phải trả
552经营业绩 (jīngyíng yèjī) – Business performance Hiệu suất kinh doanh
553财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial soundness Sự vững chắc tài chính
554利润操纵 (lìrùn cāozǒng) – Earnings manipulation Thao túng lợi nhuận
555财务困境 (cáiwù kùnjìng) – Financial distress Khó khăn tài chính
556流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio Tỷ lệ thanh khoản ngắn hạn
557会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting verification Kiểm toán kế toán
558资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital stock Vốn cổ phần
559应计负债 (yīngjì fùzhài) – Accrued liabilities Nợ phải trả dồn tích
560资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital expenditure (CAPEX) Chi tiêu vốn
561运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating expenses (OPEX) Chi phí vận hành
562资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset depreciation Khấu hao tài sản
563应计收入 (yīngjì shōurù) – Accrued revenue Doanh thu dồn tích
564资金池 (zījīn chí) – Cash pool Quỹ tiền mặt
565税后利润 (shuìhòu lìrùn) – After-tax profit Lợi nhuận sau thuế
566财务审慎性 (cáiwù shěnshèn xìng) – Financial prudence Tính thận trọng tài chính
567资本负债表 (zīběn fùzhài biǎo) – Capital and liabilities statement Bảng vốn và nợ phải trả
568所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owner’s equity Vốn chủ sở hữu
569企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate capital structure Cơ cấu vốn doanh nghiệp
570债务资本 (zhàiwù zīběn) – Debt capital Vốn vay
571资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio Tỷ lệ luân chuyển tiền mặt
572会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting books Sổ sách kế toán
573财务报表整合 (cáiwù bàobiǎo zhěnghé) – Financial statement consolidation Hợp nhất báo cáo tài chính
574经济增加值 (jīngjì zēngjiā zhí) – Economic value added (EVA) Giá trị kinh tế gia tăng
575自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free cash flow (FCF) Dòng tiền tự do
576税前利润 (shuìqián lìrùn) – Pre-tax profit Lợi nhuận trước thuế
577成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit analysis Phân tích chi phí – lợi ích
578年度财务报告 (niándù cáiwù bàogào) – Annual financial report Báo cáo tài chính hàng năm
579季度财务报告 (jìdù cáiwù bàogào) – Quarterly financial report Báo cáo tài chính quý
580月度财务报告 (yuèdù cáiwù bàogào) – Monthly financial report Báo cáo tài chính hàng tháng
581税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax planning Hoạch định thuế
582避税 (bìshuì) – Tax avoidance Tránh thuế
583逃税 (táoshuì) – Tax evasion Trốn thuế
584税务筹划策略 (shuìwù chóuhuà cèlüè) – Tax planning strategy Chiến lược lập kế hoạch thuế
585财务流动性 (cáiwù liúdòng xìng) – Financial liquidity Tính thanh khoản tài chính
586金融资产 (jīnróng zīchǎn) – Financial assets Tài sản tài chính
587负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Debt management Quản lý nợ
588盈利模式 (yínglì móshì) – Profit model Mô hình lợi nhuận
589财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial modeling Mô hình tài chính
590利润最大化 (lìrùn zuìdà huà) – Profit maximization Tối đa hóa lợi nhuận
591预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Budget management Quản lý ngân sách
592投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment (ROI) Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
593财务合规 (cáiwù hégui) – Financial compliance Tuân thủ tài chính
594税务优化 (shuìwù yōuhuà) – Tax optimization Tối ưu hóa thuế
595企业税负 (qǐyè shuìfù) – Corporate tax burden Gánh nặng thuế doanh nghiệp
596流动资金 (liúdòng zījīn) – Liquid assets Tài sản thanh khoản
597收入来源 (shōurù láiyuán) – Revenue sources Nguồn doanh thu
598利率风险 (lìlǜ fēngxiǎn) – Interest rate risk Rủi ro lãi suất
599资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure Chi tiêu vốn
600税务责任 (shuìwù zérèn) – Tax liability Nghĩa vụ thuế
601资金短缺 (zījīn duǎnquē) – Capital shortage Thiếu hụt vốn
602资本回收 (zīběn huíshōu) – Capital recovery Thu hồi vốn
603股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity financing Huy động vốn cổ phần
604债权融资 (zhàiquán róngzī) – Debt financing Huy động vốn vay
605金融工具 (jīnróng gōngjù) – Financial instruments Công cụ tài chính
606存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory management Quản lý hàng tồn kho
607存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
608折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation methods Phương pháp khấu hao
609财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial risk management Quản lý rủi ro tài chính
610资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset liquidity Khả năng thanh khoản của tài sản
611成本分析 (chéngběn fēnxī) – Cost analysis Phân tích chi phí
612资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital Tỷ suất sinh lời trên vốn
613收入确认标准 (shōurù quèrèn biāozhǔn) – Revenue recognition criteria Tiêu chuẩn ghi nhận doanh thu
614债券市场 (zhàiquàn shìchǎng) – Bond market Thị trường trái phiếu
615财务可持续性 (cáiwù kě chíxù xìng) – Financial sustainability Tính bền vững tài chính
616企业财务 (qǐyè cáiwù) – Corporate finance Tài chính doanh nghiệp
617财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial stability Sự ổn định tài chính
618资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund management Quản lý quỹ
619应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable Khoản phải trả
620应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable Khoản phải thu
621减值准备 (jiǎnzhí zhǔnbèi) – Impairment provision Dự phòng giảm giá tài sản
622利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and loss statement (P&L) Báo cáo kết quả kinh doanh
623资本充足性 (zīběn chōngzú xìng) – Capital adequacy Độ đầy đủ vốn
624净资产 (jìng zīchǎn) – Net assets Tài sản ròng
625债权人 (zhàiquán rén) – Creditor Chủ nợ
626利润分红 (lìrùn fēnhóng) – Profit dividend Cổ tức lợi nhuận
627金融负债 (jīnróng fùzhài) – Financial liabilities Nợ tài chính
628总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total asset turnover ratio Tỷ lệ luân chuyển tổng tài sản
629流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio Tỷ lệ thanh toán hiện hành
630速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio Tỷ lệ thanh toán nhanh
631财务杠杆效应 (cáiwù gànggǎn xiàoyìng) – Financial leverage effect Hiệu ứng đòn bẩy tài chính
632会计操纵 (kuàijì cāozòng) – Accounting manipulation Thao túng kế toán
633盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve Quỹ thặng dư
634营运资金 (yíngyùn zījīn) – Working capital Vốn lưu động
635股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on shareholders’ equity Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
636财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budgeting Lập kế hoạch tài chính
637收入递延 (shōurù dìyán) – Deferred revenue Doanh thu dồn tích
638税基侵蚀 (shuìjī qīnshí) – Tax base erosion Xói mòn cơ sở thuế
639财务独立性 (cáiwù dúlì xìng) – Financial independence Độc lập tài chính
640现金周转期 (xiànjīn zhōuzhuǎn qī) – Cash conversion cycle Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt
641成本收益比 (chéngběn shōuyì bǐ) – Cost-benefit ratio Tỷ lệ chi phí – lợi ích
642财务灵活性 (cáiwù línghuó xìng) – Financial flexibility Tính linh hoạt tài chính
643资产回购 (zīchǎn huígòu) – Asset repurchase Mua lại tài sản
644企业估值 (qǐyè gūzhí) – Business valuation Định giá doanh nghiệp
645债券评级 (zhàiquàn píngjí) – Bond rating Xếp hạng tín dụng trái phiếu
646长期融资 (chángqī róngzī) – Long-term financing Huy động vốn dài hạn
647会计合并 (kuàijì hébìng) – Accounting consolidation Hợp nhất kế toán
648财务自律 (cáiwù zìlǜ) – Financial discipline Kỷ luật tài chính
649经营业绩 (jīngyíng yèjī) – Business performance Hiệu quả hoạt động kinh doanh
650递延所得税 (dìyán suǒdéshuì) – Deferred income tax Thuế thu nhập hoãn lại
651经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating cash flow Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
652投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing cash flow Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
653筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
654税率变动 (shuìlǜ biàndòng) – Tax rate changes Biến động thuế suất
655财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial soundness Sự vững mạnh tài chính
656企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate financing Huy động vốn doanh nghiệp
657资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Payback period Thời gian thu hồi vốn
658债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing Huy động vốn từ nợ
659股东贷款 (gǔdōng dàikuǎn) – Shareholder loan Khoản vay từ cổ đông
660资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Fund turnover Vòng quay vốn
661利息覆盖率 (lìxī fùgàilǜ) – Interest coverage ratio Tỷ lệ khả năng trả lãi vay
662风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk assessment Đánh giá rủi ro
663财务管理制度 (cáiwù guǎnlǐ zhìdù) – Financial management system Hệ thống quản lý tài chính
664业务整合 (yèwù zhěnghé) – Business integration Hợp nhất kinh doanh
665资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital operations Hoạt động vốn
666资产变现 (zīchǎn biànxiàn) – Asset realization Hiện thực hóa tài sản
667资产重组 (zīchǎn chóngzǔ) – Asset restructuring Tái cơ cấu tài sản
668内控体系 (nèikòng tǐxì) – Internal control system Hệ thống kiểm soát nội bộ
669财务集中管理 (cáiwù jízhōng guǎnlǐ) – Centralized financial management Quản lý tài chính tập trung
670财务外包 (cáiwù wàibāo) – Financial outsourcing Thuê ngoài dịch vụ tài chính
671公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate governance Quản trị công ty
672股权激励 (gǔquán jīlì) – Equity incentives Khuyến khích bằng cổ phiếu
673股东权益变动 (gǔdōng quányì biàndòng) – Changes in shareholders’ equity Biến động quyền lợi cổ đông
674经营绩效 (jīngyíng jìxiào) – Business performance Hiệu suất kinh doanh
675金融监管 (jīnróng jiānguǎn) – Financial supervision Giám sát tài chính
676短期债务 (duǎnqī zhàiwù) – Short-term liabilities Nợ ngắn hạn
677银行授信 (yínháng shòuxìn) – Bank credit approval Cấp tín dụng ngân hàng
678杠杆投资 (gànggǎn tóuzī) – Leveraged investment Đầu tư sử dụng đòn bẩy tài chính
679财务成本控制 (cáiwù chéngběn kòngzhì) – Financial cost control Kiểm soát chi phí tài chính
680损益账户 (sǔnyì zhànghù) – Profit and loss account Tài khoản lãi lỗ
681应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable Thương phiếu phải trả
682应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable Thương phiếu phải thu
683预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget control Kiểm soát ngân sách
684经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating leverage Đòn bẩy kinh doanh
685净现值 (jìng xiànzhí) – Net present value (NPV) Giá trị hiện tại ròng
686内在价值 (nèizài jiàzhí) – Intrinsic value Giá trị nội tại
687市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Market value Giá trị thị trường
688债务比率 (zhàiwù bǐlǜ) – Debt ratio Tỷ lệ nợ
689资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity of funds Tính thanh khoản của vốn
690会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting records Hồ sơ kế toán
691审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Audit opinion Ý kiến kiểm toán
692资金缺口 (zījīn quēkǒu) – Funding gap Khoảng thiếu hụt vốn
693经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating cash flow Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
694资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting Ngân sách vốn
695资本溢价 (zīběn yìjià) – Capital premium Thặng dư vốn
696股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend payment Chi trả cổ tức
697经济增加值 (jīngjì zēngjià zhí) – Economic value added (EVA) Giá trị kinh tế gia tăng
698投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
699公司财务治理 (gōngsī cáiwù zhìlǐ) – Corporate financial governance Quản trị tài chính doanh nghiệp
700成本管理 (chéngběn guǎnlǐ) – Cost management Quản lý chi phí
701财务纪律 (cáiwù jìlǜ) – Financial discipline Kỷ luật tài chính
702资产分配 (zīchǎn fēnpèi) – Asset allocation Phân bổ tài sản
703会计制度 (kuàijì zhìdù) – Accounting system Chế độ kế toán
704银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank loan Khoản vay ngân hàng
705股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ equity Quyền lợi cổ đông
706资产负债 (zīchǎn fùzhài) – Assets and liabilities Tài sản và nợ phải trả
707税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax planning Kế hoạch thuế
708运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating cost Chi phí vận hành
709总账会计 (zǒngzhàng kuàijì) – General ledger accounting Kế toán tổng hợp
710现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents Các khoản tương đương tiền mặt
711财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial report Báo cáo tài chính
712合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated financial statements Báo cáo tài chính hợp nhất
713负债率 (fùzhài lǜ) – Debt ratio Tỷ lệ nợ
714营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating revenue Doanh thu hoạt động
715折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation method Phương pháp khấu hao
716资本金 (zīběn jīn) – Capital fund Vốn điều lệ
717股权结构 (gǔquán jiégòu) – Equity structure Cơ cấu cổ phần
718融资需求 (róngzī xūqiú) – Financing needs Nhu cầu huy động vốn
719负债表 (fùzhài biǎo) – Balance sheet Bảng cân đối kế toán
720企业信用 (qǐyè xìnyòng) – Corporate credit Tín dụng doanh nghiệp
721股东贷款 (gǔdōng dàikuǎn) – Shareholder loan Khoản vay cổ đông
722会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimates Dự toán kế toán
723外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign exchange risk Rủi ro tỷ giá hối đoái
724营业毛利 (yíngyè máolì) – Gross operating profit Lợi nhuận gộp hoạt động kinh doanh
725成本费用 (chéngběn fèiyòng) – Cost and expenses Chi phí
726现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash discount Chiết khấu thanh toán tiền mặt
727应付股利 (yīngfù gǔlì) – Dividends payable Cổ tức phải trả
728经营活动 (jīngyíng huódòng) – Business operations Hoạt động kinh doanh
729经营预算 (jīngyíng yùsuàn) – Operating budget Ngân sách hoạt động
730资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital structure optimization Tối ưu hóa cơ cấu vốn
731资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital Tỷ suất hoàn vốn
732运营杠杆 (yùnyíng gànggǎn) – Operating leverage Đòn bẩy kinh doanh
733总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total asset turnover ratio Tỷ suất quay vòng tổng tài sản
734税前利润率 (shuìqián lìrùn lǜ) – Pre-tax profit margin Biên lợi nhuận trước thuế
735股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
736财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial leverage ratio Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
737税负 (shuìfù) – Tax burden Gánh nặng thuế
738会计审核 (kuàijì shěnhé) – Accounting review Rà soát kế toán
739盈余现金 (yíngyú xiànjīn) – Surplus cash Tiền mặt dư thừa
740投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback period Thời gian thu hồi vốn đầu tư
741应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover ratio Tỷ lệ quay vòng khoản phải trả
742应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio Tỷ lệ quay vòng khoản phải thu
743利息保障倍数 (lìxí bǎozhàng bèishù) – Interest coverage ratio Hệ số bảo vệ lãi vay
744外币兑换 (wàibì duìhuàn) – Foreign currency exchange Trao đổi ngoại tệ
745税收风险 (shuìshōu fēngxiǎn) – Tax risk Rủi ro thuế
746会计手册 (kuàijì shǒucè) – Accounting manual Sổ tay kế toán
747股权投资 (gǔquán tóuzī) – Equity investment Đầu tư cổ phần
748企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions (M&A) Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
749资产组合 (zīchǎn zǔhé) – Asset portfolio Danh mục tài sản
750经济衰退 (jīngjì shuāituì) – Economic recession Suy thoái kinh tế
751资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital turnover Vòng quay vốn
752会计审查 (kuàijì shěnchá) – Accounting inspection Kiểm tra kế toán
753投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Investment return rate Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư
754现金溢价 (xiànjīn yìjià) – Cash premium Phần tiền mặt trả thêm
755财务自主权 (cáiwù zìzhǔquán) – Financial autonomy Quyền tự chủ tài chính
756债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing Huy động vốn bằng nợ
757现金流量风险 (xiànjīn liúliàng fēngxiǎn) – Cash flow risk Rủi ro dòng tiền
758税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net profit after tax Lợi nhuận sau thuế
759经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Business leverage Đòn bẩy kinh doanh
760营业外收入 (yíngyèwài shōurù) – Non-operating income Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
761营业外支出 (yíngyèwài zhīchū) – Non-operating expenses Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh
762无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of intangible assets Khấu hao tài sản vô hình
763会计变更 (kuàijì biàngēng) – Accounting change Thay đổi kế toán
764企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Corporate accounting standards Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp
765税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit Khoản khấu trừ thuế
766股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder return Lợi nhuận cổ đông
767存货盘点 (cúnhuò pándiǎn) – Inventory counting Kiểm kê hàng tồn kho
768资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-liability matching Cân đối tài sản và nợ
769会计假设 (kuàijì jiǎshè) – Accounting assumptions Giả định kế toán
770租赁会计 (zūlìn kuàijì) – Lease accounting Kế toán thuê tài sản
771应收账款坏账 (yīngshōu zhàngkuǎn huàizhàng) – Bad debt of accounts receivable Nợ xấu từ khoản phải thu
772税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax inspection Kiểm tra thuế
773会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting cycle Chu kỳ kế toán
774偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt repayment ability Khả năng thanh toán nợ
775资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure (CapEx) Chi tiêu vốn
776经营活动净现金流量 (jīngyíng huódòng jìng xiànjīn liúliàng) – Net cash flow from operating activities Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
777经济增加值 (jīngjì zēngjià zhí) – Economic Value Added (EVA) Giá trị gia tăng kinh tế
778财务智能化 (cáiwù zhìnéng huà) – Financial intelligence Tài chính thông minh
779股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
780企业财务战略 (qǐyè cáiwù zhànlüè) – Corporate financial strategy Chiến lược tài chính doanh nghiệp
781资产估值 (zīchǎn gūzhí) – Asset valuation Định giá tài sản
782股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend payment Trả cổ tức
783合并会计报表 (hébìng kuàijì bàobiǎo) – Consolidated accounting statements Báo cáo tài chính hợp nhất
784流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio Tỷ lệ thanh khoản hiện tại
785财务绩效考核 (cáiwù jìxiào kǎohé) – Financial performance evaluation Đánh giá hiệu suất tài chính
786资本市场融资 (zīběn shìchǎng róngzī) – Capital market financing Huy động vốn từ thị trường vốn
787审计调整 (shěnjì tiáozhěng) – Audit adjustment Điều chỉnh kiểm toán
788现金流量管理 (xiànjīn liúliàng guǎnlǐ) – Cash flow management Quản lý dòng tiền
789企业财务规划 (qǐyè cáiwù guīhuà) – Corporate financial planning Hoạch định tài chính doanh nghiệp
790政府会计 (zhèngfǔ kuàijì) – Government accounting Kế toán công
791会计利润 (kuàijì lìrùn) – Accounting profit Lợi nhuận kế toán
792投资性房地产 (tóuzīxìng fángdìchǎn) – Investment property Bất động sản đầu tư
793减值准备 (jiǎnzhí zhǔnbèi) – Impairment provision Dự phòng tổn thất tài sản
794资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset liquidity Tính thanh khoản của tài sản
795资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital appreciation Tăng giá trị vốn
796财务杠杆风险 (cáiwù gànggǎn fēngxiǎn) – Financial leverage risk Rủi ro đòn bẩy tài chính
797信用评级 (xìnyòng píngjí) – Credit rating Xếp hạng tín dụng
798资产折让 (zīchǎn zhéliàng) – Asset discount Chiết khấu tài sản
799经营溢利 (jīngyíng yìlì) – Operating surplus Thặng dư kinh doanh
800长期股权投资 (chángqī gǔquán tóuzī) – Long-term equity investment Đầu tư cổ phần dài hạn
801投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment return Lợi nhuận đầu tư
802股息收益率 (gǔxī shōuyì lǜ) – Dividend yield Tỷ suất cổ tức
803费用摊销 (fèiyòng tānxiāo) – Expense amortization Phân bổ chi phí
804税后收入 (shuìhòu shōurù) – After-tax income Thu nhập sau thuế
805资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Capital-to-debt ratio Tỷ lệ vốn trên nợ
806年报 (niánbào) – Annual report Báo cáo thường niên
807融资活动 (róngzī huódòng) – Financing activities Hoạt động huy động vốn
808货币时间价值 (huòbì shíjiān jiàzhí) – Time value of money Giá trị thời gian của tiền
809资本金 (zīběn jīn) – Capital fund Quỹ vốn
810对冲会计 (duìchōng kuàijì) – Hedge accounting Kế toán phòng ngừa rủi ro
811投资基金 (tóuzī jījīn) – Investment fund Quỹ đầu tư
812经济衰退风险 (jīngjì shuāituì fēngxiǎn) – Economic recession risk Rủi ro suy thoái kinh tế
813税负转嫁 (shuìfù zhuǎnjià) – Tax shifting Chuyển giao gánh nặng thuế
814财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial planning Kế hoạch tài chính
815股权分配 (gǔquán fēnpèi) – Equity distribution Phân phối cổ phần
816财务独立 (cáiwù dúlì) – Financial independence Độc lập tài chính
817资本回报 (zīběn huíbào) – Capital return Hoàn vốn
818财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Financial management system Hệ thống quản lý tài chính
819流动性管理 (liúdòng xìng guǎnlǐ) – Liquidity management Quản lý thanh khoản
820风险敞口 (fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk exposure Mức độ rủi ro
821应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover Vòng quay khoản phải trả
822权益融资 (quányì róngzī) – Equity financing Huy động vốn bằng cổ phần
823货币贬值 (huòbì biǎnzhí) – Currency depreciation Mất giá tiền tệ
824货币升值 (huòbì shēngzhí) – Currency appreciation Tăng giá tiền tệ
825信用担保 (xìnyòng dānbǎo) – Credit guarantee Bảo lãnh tín dụng
826资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital mobility Tính lưu động của vốn
827应收账款融资 (yīngshōu zhàngkuǎn róngzī) – Accounts receivable financing Tài trợ khoản phải thu
828财务记账 (cáiwù jìzhàng) – Financial bookkeeping Ghi sổ kế toán tài chính
829经营活动利润 (jīngyíng huódòng lìrùn) – Operating profit Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
830资本充足 (zīběn chōngzú) – Capital adequacy Đủ vốn
831资本分配 (zīběn fēnpèi) – Capital allocation Phân bổ vốn
832资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset disposal Thanh lý tài sản
833利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèishù) – Interest coverage ratio Hệ số bảo đảm lãi vay
834股权融资成本 (gǔquán róngzī chéngběn) – Cost of equity financing Chi phí vốn cổ phần
835外币折算 (wàibì zhé suàn) – Foreign currency translation Chuyển đổi ngoại tệ
836股本收益率 (gǔběn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
837资本杠杆 (zīběn gànggǎn) – Capital leverage Đòn bẩy vốn
838会计报表附注 (kuàijì bàobiǎo fùzhù) – Notes to financial statements Thuyết minh báo cáo tài chính
839债券融资 (zhàiquán róngzī) – Bond financing Huy động vốn bằng trái phiếu
840审计风险 (shěnjì fēngxiǎn) – Audit risk Rủi ro kiểm toán
841税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax audit Kiểm toán thuế
842资产流动比率 (zīchǎn liúdòng bǐlǜ) – Asset turnover ratio Hệ số vòng quay tài sản
843现金短缺 (xiànjīn duǎnquē) – Cash shortage Thiếu hụt tiền mặt
844外部融资 (wàibù róngzī) – External financing Huy động vốn từ bên ngoài
845盈余积累 (yíngyú jīlěi) – Earnings accumulation Tích lũy lợi nhuận
846折旧摊销 (zhéjiù tānxiāo) – Depreciation and amortization Khấu hao và phân bổ
847资本市场分析 (zīběn shìchǎng fēnxī) – Capital market analysis Phân tích thị trường vốn
848收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue recognition principle Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
849财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial transparency Tính minh bạch tài chính
850盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even analysis Phân tích hòa vốn
851财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial indicators Chỉ số tài chính
852资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital structure Cấu trúc vốn
853存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio Hệ số vòng quay hàng tồn kho
854债务人 (zhàiwù rén) – Debtor Con nợ
855贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan interest rate Lãi suất khoản vay
856资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-asset ratio Tỷ lệ nợ trên tài sản
857资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Return on capital investment Lợi nhuận từ đầu tư vốn
858会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policy Chính sách kế toán
859法定财务报告 (fǎdìng cáiwù bàogào) – Statutory financial report Báo cáo tài chính theo luật định
860营运资本 (yíngyùn zīběn) – Operating capital Vốn hoạt động
861年终结算 (niánzhōng jiésuàn) – Year-end closing Quyết toán cuối năm
862信用政策 (xìnyòng zhèngcè) – Credit policy Chính sách tín dụng
863银行对账 (yínháng duìzhàng) – Bank reconciliation Đối chiếu ngân hàng
864收入流 (shōurù liú) – Revenue stream Dòng doanh thu
865租赁会计 (zūlìn kuàijì) – Lease accounting Kế toán cho thuê
866公允价值 (gōngyǔn jiàzhí) – Fair value Giá trị hợp lý
867会计误差 (kuàijì wùchā) – Accounting error Lỗi kế toán
868财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial data analysis Phân tích dữ liệu tài chính
869企业财务制度 (qǐyè cáiwù zhìdù) – Corporate financial system Hệ thống tài chính doanh nghiệp
870企业融资计划 (qǐyè róngzī jìhuà) – Corporate financing plan Kế hoạch huy động vốn doanh nghiệp
871利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and loss statement Báo cáo lãi lỗ
872资本回流 (zīběn huíliú) – Capital repatriation Hồi hương vốn
873债务减免 (zhàiwù jiǎnmiǎn) – Debt relief Miễn giảm nợ
874税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit Khoản miễn giảm thuế
875营业税 (yíngyèshuì) – Business tax Thuế kinh doanh
876公司所得税 (gōngsī suǒdéshuì) – Corporate income tax Thuế thu nhập doanh nghiệp
877财政年度 (cáizhèng niándù) – Fiscal year Năm tài chính
878股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ equity Vốn chủ sở hữu
879企业资产负债表 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo) – Corporate balance sheet Bảng cân đối kế toán doanh nghiệp
880股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ meeting Đại hội cổ đông
881盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Retained earnings Lợi nhuận giữ lại
882财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial performance Hiệu quả tài chính
883偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt repayment ability Khả năng trả nợ
884贷款审批 (dàikuǎn shěnpī) – Loan approval Phê duyệt khoản vay
885融资方案 (róngzī fāng’àn) – Financing plan Kế hoạch huy động vốn
886税务罚款 (shuìwù fákuǎn) – Tax penalty Tiền phạt thuế
887资产证券 (zīchǎn zhèngquàn) – Asset securitization Chứng khoán hóa tài sản
888资金流入 (zījīn liúrù) – Cash inflow Dòng tiền vào
889资金流出 (zījīn liúchū) – Cash outflow Dòng tiền ra
890资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset appreciation Tăng giá tài sản
891利息支出 (lìxī zhīchū) – Interest expense Chi phí lãi vay
892财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial ratios Tỷ số tài chính
893投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Return on investment analysis Phân tích lợi tức đầu tư
894股市波动 (gǔshì bōdòng) – Stock market volatility Biến động thị trường chứng khoán
895股本结构 (gǔběn jiégòu) – Equity structure Cấu trúc vốn cổ phần
896财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial reimbursement Hoàn trả tài chính
897资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital employed (ROCE) Tỷ suất sinh lời trên vốn sử dụng
898债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Debt repayment Trả nợ
899资本回报 (zīběn huíbào) – Capital return Lợi tức vốn
900利息收入 (lìxī shōurù) – Interest income Thu nhập lãi vay
901会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting voucher Chứng từ kế toán
902投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income Thu nhập đầu tư
903资金流量表 (zījīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
904折现率 (zhéxiàn lǜ) – Discount rate Tỷ suất chiết khấu
905流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio Tỷ số thanh khoản ngắn hạn
906速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio Tỷ số thanh khoản nhanh
907筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow Dòng tiền từ hoạt động tài chính
908货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary funds Tiền tệ và quỹ tiền tệ
909会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subjects Tài khoản kế toán
910总账 (zǒngzhàng) – General ledger Sổ cái
911明细账 (míngxì zhàng) – Subsidiary ledger Sổ chi tiết
912企业会计制度 (qǐyè kuàijì zhìdù) – Corporate accounting system Chế độ kế toán doanh nghiệp
913租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease liabilities Nợ thuê tài chính
914经营性资产 (jīngyíng xìng zīchǎn) – Operating assets Tài sản hoạt động
915纳税义务 (nàshuì yìwù) – Tax obligation Nghĩa vụ thuế
916权益融资 (quányì róngzī) – Equity financing Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu
917可持续盈利能力 (kě chíxù yínglì nénglì) – Sustainable profitability Khả năng sinh lời bền vững
918资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Asset allocation Phân bổ tài sản
919融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing structure Cấu trúc tài trợ
920资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund management Quản lý vốn
921存货核算 (cúnhuò hésuàn) – Inventory accounting Kế toán hàng tồn kho
922会计误差调整 (kuàijì wùchā tiáozhěng) – Accounting error correction Điều chỉnh sai sót kế toán
923短期贷款 (duǎnqī dàikuǎn) – Short-term loan Khoản vay ngắn hạn
924长期贷款 (chángqī dàikuǎn) – Long-term loan Khoản vay dài hạn
925会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Accounting software Phần mềm kế toán
926数据分析 (shùjù fēnxī) – Data analysis Phân tích dữ liệu
927投资估算 (tóuzī gūsàn) – Investment estimation Dự toán đầu tư
928财务自评 (cáiwù zìpíng) – Financial self-assessment Tự đánh giá tài chính
929财务整顿 (cáiwù zhěngdùn) – Financial rectification Chỉnh đốn tài chính
930预算盈余 (yùsuàn yíngyú) – Budget surplus Thặng dư ngân sách
931预算赤字 (yùsuàn chìzì) – Budget deficit Thâm hụt ngân sách
932现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents Tương đương tiền
933资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure Chi phí vốn
934财务压力 (cáiwù yālì) – Financial stress Áp lực tài chính
935年终决算 (niánzhōng juésuàn) – Year-end settlement Quyết toán cuối năm
936财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Financial policy Chính sách tài chính
937投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Payback period Thời gian hoàn vốn
938信用扩张 (xìnyòng kuòzhāng) – Credit expansion Mở rộng tín dụng
939流动性管理 (liúdòngxìng guǎnlǐ) – Liquidity management Quản lý thanh khoản
940应收账款周转 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn) – Accounts receivable turnover Vòng quay các khoản phải thu
941存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
942投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Portfolio management Quản lý danh mục đầu tư
943成本摊销 (chéngběn tānxiāo) – Cost amortization Phân bổ chi phí
944财务杠杆率 (cáiwù gànggǎn lǜ) – Financial leverage ratio Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
945利息覆盖率 (lìxī fùgàilǜ) – Interest coverage ratio Tỷ lệ khả năng trả lãi
946风险资本 (fēngxiǎn zīběn) – Venture capital Vốn đầu tư mạo hiểm
947应计会计 (yīngjì kuàijì) – Accrual accounting Kế toán dồn tích
948利润率分析 (lìrùn lǜ fēnxī) – Profit margin analysis Phân tích tỷ suất lợi nhuận
949运营资本 (yùnyíng zīběn) – Operating capital Vốn hoạt động
950资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability management Quản lý tài sản và nợ
951融资成本 (róngzī chéngběn) – Cost of financing Chi phí tài trợ
952税收规划 (shuìshōu guīhuà) – Tax planning Quy hoạch thuế
953债权债务 (zhàiquán zhàiwù) – Credit and debt Công nợ
954企业信用风险 (qǐyè xìnyòng fēngxiǎn) – Corporate credit risk Rủi ro tín dụng doanh nghiệp
955资产负债表日 (zīchǎn fùzhài biǎo rì) – Balance sheet date Ngày lập bảng cân đối kế toán
956经营性现金流量 (jīngyíng xìng xiànjīn liúliàng) – Operating cash flow Dòng tiền hoạt động
957投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Return on investment (ROI) Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
958利润留存 (lìrùn liúcún) – Retained earnings Lợi nhuận giữ lại
959资产折旧率 (zīchǎn zhéjiù lǜ) – Depreciation rate Tỷ lệ khấu hao tài sản
960短期债务 (duǎnqī zhàiwù) – Short-term debt Nợ ngắn hạn
961长期债务 (chángqī zhàiwù) – Long-term debt Nợ dài hạn
962资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-asset ratio Tỷ lệ nợ trên tài sản
963变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable cost Chi phí biến đổi
964销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of sales Giá vốn hàng bán
965未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Undistributed profits Lợi nhuận chưa phân phối
966内部融资 (nèibù róngzī) – Internal financing Huy động vốn nội bộ
967可转换债券 (kě zhuǎnhuàn zhàiquàn) – Convertible bonds Trái phiếu chuyển đổi
968债券溢价 (zhàiquàn yìjià) – Bond premium Phần thặng dư trái phiếu
969财政拨款 (cáizhèng bōkuǎn) – Fiscal allocation Cấp phát ngân sách
970税后净利润 (shuìhòu jìng lìrùn) – Net profit after tax Lợi nhuận ròng sau thuế
971资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability management Quản lý tài sản và nợ phải trả
972融资策略 (róngzī cèlüè) – Financing strategy Chiến lược tài trợ
973销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Sales profit margin Biên lợi nhuận bán hàng
974资产负债错配 (zīchǎn fùzhài cuòpèi) – Asset-liability mismatch Sự không phù hợp giữa tài sản và nợ
975企业财务重组 (qǐyè cáiwù chóngzǔ) – Corporate financial restructuring Tái cơ cấu tài chính doanh nghiệp
976现金流动性 (xiànjīn liúdòngxìng) – Cash liquidity Tính thanh khoản của tiền mặt
977库存积压 (kùcún jīyā) – Inventory backlog Hàng tồn kho dư thừa
978公司市值 (gōngsī shìzhí) – Market capitalization Giá trị vốn hóa thị trường
979股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder return Lợi nhuận cho cổ đông
980资产再评估 (zīchǎn zàipínggū) – Asset revaluation Đánh giá lại tài sản
981财务治理 (cáiwù zhìlǐ) – Financial governance Quản trị tài chính
982应付款项 (yīng fù kuǎnxiàng) – Payables Khoản phải trả
983收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue recognition Xác nhận doanh thu
984投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Investment payback period Thời gian hoàn vốn đầu tư
985资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Fund liquidity Thanh khoản vốn
986长期应付款 (chángqī yīngfù kuǎn) – Long-term payables Khoản phải trả dài hạn
987政府拨款 (zhèngfǔ bōkuǎn) – Government grants Trợ cấp chính phủ
988所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owners’ equity Quyền sở hữu vốn
989股份支付 (gǔfèn zhīfù) – Share-based payment Thanh toán bằng cổ phiếu
990财务流动性 (cáiwù liúdòngxìng) – Financial liquidity Tính thanh khoản tài chính
991毛利率 (máolì lǜ) – Gross profit margin Tỷ suất lợi nhuận gộp
992净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net profit margin Tỷ suất lợi nhuận ròng
993信用期限 (xìnyòng qíxiàn) – Credit term Thời hạn tín dụng
994负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt-to-equity ratio Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
995长期投资收益 (chángqī tóuzī shōuyì) – Long-term investment return Lợi nhuận đầu tư dài hạn
996短期投资收益 (duǎnqī tóuzī shōuyì) – Short-term investment return Lợi nhuận đầu tư ngắn hạn
997现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash discount Chiết khấu tiền mặt
998融资需求 (róngzī xūqiú) – Financing needs Nhu cầu tài trợ
999资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Fund utilization efficiency Hiệu quả sử dụng vốn
1000营运利润 (yíngyùn lìrùn) – Operating profit Lợi nhuận hoạt động
1001融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
1002企业合并 (qǐyè hébìng) – Business combination Sáp nhập doanh nghiệp
1003资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital operation Hoạt động vốn
1004摊销 (tānxiāo) – Amortization Phân bổ khấu hao
1005资产负债结构 (zīchǎn fùzhài jiégòu) – Asset-liability structure Cơ cấu tài sản và nợ
1006资本周转率 (zīběn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio Tỷ lệ quay vòng vốn
1007营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit Lợi nhuận kinh doanh
1008股东分红 (gǔdōng fēnhóng) – Shareholder dividend Cổ tức cổ đông
1009固定资产清理 (gùdìng zīchǎn qīnglǐ) – Fixed asset disposal Thanh lý tài sản cố định
1010企业自有资金 (qǐyè zìyǒu zījīn) – Self-owned funds Nguồn vốn tự có của doanh nghiệp
1011资本密集型 (zīběn mìjíxíng) – Capital-intensive Doanh nghiệp thâm dụng vốn
1012财务自动化 (cáiwù zìdònghuà) – Financial automation Tự động hóa tài chính
1013国际会计准则 (guójì kuàijì zhǔnzé) – International Accounting Standards (IAS) Chuẩn mực kế toán quốc tế
1014会计系统 (kuàijì xìtǒng) – Accounting system Hệ thống kế toán
1015会计报销 (kuàijì bàoxiāo) – Expense reimbursement Thanh toán công tác phí
1016折扣率 (zhékòu lǜ) – Discount rate Tỷ lệ chiết khấu
1017应纳税所得额 (yīng nàshuì suǒdé é) – Taxable income Thu nhập chịu thuế
1018未到期收入 (wèi dàoqī shōurù) – Unearned revenue Doanh thu chưa thực hiện
1019财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial auditing Kiểm tra tài chính
1020企业税务合规 (qǐyè shuìwù hégé) – Corporate tax compliance Tuân thủ thuế doanh nghiệp
1021税收抵扣 (shuìshōu dǐkòu) – Tax deduction Khấu trừ thuế
1022成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting Kế toán chi phí
1023盈利预测 (yínglì yùcè) – Profit forecast Dự báo lợi nhuận
1024资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital flow Dòng chảy vốn
1025应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable Hối phiếu phải trả
1026应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable Hối phiếu phải thu
1027未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Retained earnings Lợi nhuận chưa phân phối
1028企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate financing Tài trợ doanh nghiệp
1029资本管理 (zīběn guǎnlǐ) – Capital management Quản lý vốn
1030信用扩展 (xìnyòng kuòzhǎn) – Credit expansion Mở rộng tín dụng
1031财务风控 (cáiwù fēngkòng) – Financial risk control Kiểm soát rủi ro tài chính
1032会计欺诈 (kuàijì qīzhà) – Accounting fraud Gian lận kế toán
1033企业风险管理 (qǐyè fēngxiǎn guǎnlǐ) – Corporate risk management Quản lý rủi ro doanh nghiệp
1034经济增长率 (jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Economic growth rate Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế
1035财务会计制度 (cáiwù kuàijì zhìdù) – Financial accounting system Hệ thống kế toán tài chính
1036资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on capital (ROC) Tỷ suất sinh lời trên vốn
1037经营业绩 (jīngyíng yèjì) – Business performance Hiệu suất kinh doanh
1038股本 (gǔběn) – Share capital Vốn cổ phần
1039总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
1040财务危机 (cáiwù wēijī) – Financial crisis Khủng hoảng tài chính
1041融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing structure Cơ cấu tài trợ
1042股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Stock market Thị trường chứng khoán
1043货币政策 (huòbì zhèngcè) – Monetary policy Chính sách tiền tệ
1044资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Asset return rate Tỷ lệ sinh lời trên tài sản
1045经济附加值 (jīngjì fùjià zhí) – Economic value added (EVA) Giá trị gia tăng kinh tế
1046总负债 (zǒng fùzhài) – Total liabilities Tổng nợ phải trả
1047会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting items Hạng mục kế toán
1048资本扩张 (zīběn kuòzhāng) – Capital expansion Mở rộng vốn
1049股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend payment Thanh toán cổ tức
1050资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital stock Tồn kho vốn
1051会计期间 (kuàijì qījiān) – Accounting period Kỳ kế toán
1052财务健全性 (cáiwù jiànquánxìng) – Financial soundness Sự ổn định tài chính
1053负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Liability ratio Tỷ lệ nợ
1054财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial flexibility Sự linh hoạt tài chính
1055资产负债结构 (zīchǎn fùzhài jiégòu) – Asset-liability structure Cấu trúc tài sản và nợ
1056短期资产 (duǎnqī zīchǎn) – Short-term assets Tài sản ngắn hạn
1057利润结转 (lìrùn jiézhuǎn) – Profit carryforward Kết chuyển lợi nhuận
1058税前折旧 (shuìqián zhéjiù) – Pre-tax depreciation Khấu hao trước thuế
1059财务盈亏 (cáiwù yíngkuī) – Financial profit and loss Lãi lỗ tài chính
1060财务平衡 (cáiwù pínghéng) – Financial balance Cân bằng tài chính
1061资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital operation Vận hành vốn
1062杠杆财务 (gànggǎn cáiwù) – Leveraged finance Tài chính có đòn bẩy
1063投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Investment yield Tỷ suất sinh lời đầu tư
1064投资战略 (tóuzī zhànlüè) – Investment strategy Chiến lược đầu tư
1065资本市场波动 (zīběn shìchǎng bōdòng) – Capital market volatility Biến động thị trường vốn
1066企业兼并 (qǐyè jiānbìng) – Corporate merger Sáp nhập doanh nghiệp
1067财务漏洞 (cáiwù lòudòng) – Financial loophole Lỗ hổng tài chính
1068财务整顿 (cáiwù zhěngdùn) – Financial restructuring Cơ cấu lại tài chính
1069企业偿债能力 (qǐyè chángzhài nénglì) – Corporate solvency Khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp
1070税务合规性 (shuìwù hégéxìng) – Tax compliance Tuân thủ thuế
1071投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Return on investment analysis Phân tích lợi nhuận đầu tư
1072负债权益比 (fùzhài quányì bǐ) – Debt-to-equity ratio Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1073经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating cost Chi phí hoạt động
1074资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset revaluation Định giá lại tài sản
1075资本利用效率 (zīběn lìyòng xiàolǜ) – Capital utilization efficiency Hiệu suất sử dụng vốn
1076财务损益表 (cáiwù sǔnyì biǎo) – Profit and loss statement Báo cáo lãi lỗ
1077应付税款 (yīngfù shuìkuǎn) – Taxes payable Thuế phải nộp
1078应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts receivable turnover ratio Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
1079存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) – Inventory turnover ratio Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
1080净经营资产 (jìng jīngyíng zīchǎn) – Net operating assets Tài sản vận hành ròng
1081运营杠杆 (yùnyíng gànggǎn) – Operating leverage Đòn bẩy hoạt động
1082企业财务审查 (qǐyè cáiwù shěnchá) – Corporate financial review Kiểm tra tài chính doanh nghiệp
1083边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Contribution margin Biên độ đóng góp
1084边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal cost Chi phí cận biên
1085无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of intangible assets Phân bổ tài sản vô hình
1086资本化 (zīběnhuà) – Capitalization Vốn hóa
1087股息政策 (gǔxī zhèngcè) – Dividend policy Chính sách cổ tức
1088盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Retained earnings reserve Quỹ lợi nhuận giữ lại
1089财务分析指标 (cáiwù fēnxī zhǐbiāo) – Financial analysis indicators Chỉ số phân tích tài chính
1090现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents Các khoản tương đương tiền
1091可转换债券 (kězhuǎnhuàn zhàiquàn) – Convertible bonds Trái phiếu chuyển đổi
1092杠杆收购 (gànggǎn shōugòu) – Leveraged buyout (LBO) Mua lại doanh nghiệp bằng đòn bẩy tài chính
1093财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial independence Tự do tài chính
1094股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity financing Gây quỹ bằng vốn chủ sở hữu
1095债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing Gây quỹ bằng nợ
1096盈余管理策略 (yíngyú guǎnlǐ cèlüè) – Earnings management strategy Chiến lược quản lý lợi nhuận
1097投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback period Thời gian hoàn vốn đầu tư
1098资本扩张战略 (zīběn kuòzhāng zhànlüè) – Capital expansion strategy Chiến lược mở rộng vốn
1099股权回购 (gǔquán huígòu) – Stock repurchase Mua lại cổ phiếu
1100税收优化 (shuìshōu yōuhuà) – Tax optimization Tối ưu hóa thuế
1101企业偿债计划 (qǐyè chángzhài jìhuà) – Corporate debt repayment plan Kế hoạch trả nợ doanh nghiệp
1102资产结构 (zīchǎn jiégòu) – Asset structure Cấu trúc tài sản
1103企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Business valuation assessment Đánh giá giá trị doanh nghiệp
1104上市财务报告 (shàngshì cáiwù bàogào) – Financial reports for listed companies Báo cáo tài chính cho công ty niêm yết
1105总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on total assets (ROA) Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
1106股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
1107资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Asset yield Tỷ suất lợi nhuận tài sản
1108企业资本配置 (qǐyè zīběn pèizhì) – Corporate capital allocation Phân bổ vốn doanh nghiệp
1109会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Accounting policy change Thay đổi chính sách kế toán
1110应收账款周转天数 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn tiānshù) – Days sales outstanding (DSO) Số ngày thu hồi công nợ
1111应付账款周转天数 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn tiānshù) – Days payable outstanding (DPO) Số ngày thanh toán công nợ
1112资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital liquidity Tính thanh khoản của vốn
1113盈余公积金 (yíngyú gōngjījīn) – Surplus reserve fund Quỹ dự trữ thặng dư
1114公司治理结构 (gōngsī zhìlǐ jiégòu) – Corporate governance structure Cấu trúc quản trị doanh nghiệp
1115财务合规性 (cáiwù hégé xìng) – Financial compliance Tuân thủ tài chính
1116会计数据分析 (kuàijì shùjù fēnxī) – Accounting data analysis Phân tích dữ liệu kế toán
1117投资回收 (tóuzī huíshōu) – Investment recovery Thu hồi vốn đầu tư
1118短期资本 (duǎnqī zīběn) – Short-term capital Vốn ngắn hạn
1119财务危机管理 (cáiwù wēijī guǎnlǐ) – Financial crisis management Quản lý khủng hoảng tài chính
1120债务结构 (zhàiwù jiégòu) – Debt structure Cấu trúc nợ
1121现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash ratio Tỷ lệ tiền mặt
1122净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Net asset return ratio Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng
1123财务安全性 (cáiwù ānquán xìng) – Financial security An toàn tài chính
1124品牌估值 (pǐnpái gūzhí) – Brand valuation Định giá thương hiệu
1125市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market share Thị phần
1126经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Operating efficiency Hiệu suất kinh doanh
1127资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital appreciation Gia tăng giá trị vốn
1128财务杠杆作用 (cáiwù gànggǎn zuòyòng) – Financial leverage effect Hiệu ứng đòn bẩy tài chính
1129年度财务审查 (niándù cáiwù shěnchá) – Annual financial review Xem xét tài chính hàng năm
1130业务整合 (yèwù zhěnghé) – Business integration Tích hợp kinh doanh
1131市场资本化 (shìchǎng zīběnhuà) – Market capitalization Vốn hóa thị trường
1132非经营性收入 (fēi jīngyíng xìng shōurù) – Non-operating income Thu nhập không từ hoạt động kinh doanh
1133财务诚信 (cáiwù chéngxìn) – Financial integrity Liêm chính tài chính
1134经营现金流 (jīngyíng xiànjīnliú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động
1135投资现金流 (tóuzī xiànjīnliú) – Investing cash flow – Dòng tiền đầu tư
1136融资现金流 (róngzī xiànjīnliú) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ
1137现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1138资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
1139资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
1140经营利润率 (jīngyíng lìrùn lǜ) – Operating profit margin – Biên lợi nhuận hoạt động
1141资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1142资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng vốn
1143应收账款余额 (yīngshōu zhàngkuǎn yú’é) – Accounts receivable balance – Số dư phải thu
1144应付账款余额 (yīngfù zhàngkuǎn yú’é) – Accounts payable balance – Số dư phải trả
1145资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset valuation – Định giá tài sản
1146固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Fixed asset depreciation – Khấu hao tài sản cố định
1147无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Intangible asset amortization – Phân bổ tài sản vô hình
1148资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital surplus – Thặng dư vốn cổ phần
1149营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động
1150营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating expenses – Chi phí ngoài hoạt động
1151存货周转天数 (cúnhuò zhōuzhuǎn tiānshù) – Inventory turnover days – Số ngày quay vòng hàng tồn kho
1152财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
1153企业重组 (qǐyè chóngzǔ) – Corporate restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
1154负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ
1155净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng
1156现金短缺 (xiànjīn duǎnquē) – Cash shortage – Thiếu hụt tiền mặt
1157资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital structure – Cấu trúc vốn
1158债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing – Huy động vốn bằng nợ
1159权益融资 (quányì róngzī) – Equity financing – Huy động vốn bằng cổ phần
1160财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial planning – Lập kế hoạch tài chính
1161预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget preparation – Lập ngân sách
1162资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Lập ngân sách vốn
1163成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí
1164利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận
1165盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings management – Quản lý lợi nhuận
1166经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operational risk – Rủi ro hoạt động
1167财务欺诈 (cáiwù qīzhà) – Financial fraud – Gian lận tài chính
1168财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính
1169财务数据 (cáiwù shùjù) – Financial data – Dữ liệu tài chính
1170债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt restructuring – Tái cơ cấu nợ
1171企业破产 (qǐyè pòchǎn) – Corporate bankruptcy – Phá sản doanh nghiệp
1172现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash flow forecast – Dự báo dòng tiền
1173投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Investment return analysis – Phân tích lợi nhuận đầu tư
1174资本市场 (zīběn shìchǎng) – Capital market – Thị trường vốn
1175资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-liability matching – Cân đối tài sản và nợ
1176财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency – Minh bạch tài chính
1177经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy kinh doanh
1178财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial freedom – Tự do tài chính
1179税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
1180资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital gains tax – Thuế lợi nhuận vốn
1181资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset divestiture – Thoái vốn tài sản
1182盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even analysis – Phân tích điểm hòa vốn
1183企业财务风险 (qǐyè cáiwù fēngxiǎn) – Corporate financial risk – Rủi ro tài chính doanh nghiệp
1184资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund management – Quản lý quỹ
1185资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital flow – Dòng vốn
1186财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial accounting – Hạch toán tài chính
1187企业资产评估 (qǐyè zīchǎn pínggū) – Business asset valuation – Định giá tài sản doanh nghiệp
1188企业财务规划 (qǐyè cáiwù guīhuà) – Corporate financial planning – Kế hoạch tài chính doanh nghiệp
1189财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial goal – Mục tiêu tài chính
1190财务优化 (cáiwù yōuhuà) – Financial optimization – Tối ưu hóa tài chính
1191长期股权投资 (chángqī gǔquán tóuzī) – Long-term equity investment – Đầu tư cổ phần dài hạn
1192资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital operation – Vận hành vốn
1193财务增长率 (cáiwù zēngzhǎng lǜ) – Financial growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng tài chính
1194现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Cash management – Quản lý tiền mặt
1195预算盈余 (yùsuàn yíngyú) – Budget surplus – Thặng dư ngân sách
1196预算赤字 (yùsuàn chìzì) – Budget deficit – Thâm hụt ngân sách
1197成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost allocation – Phân bổ chi phí
1198财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial indicators – Chỉ số tài chính
1199税后净利润 (shuìhòu jìng lìrùn) – Net profit after tax – Lợi nhuận ròng sau thuế
1200资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn
1201负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt-to-equity ratio (D/E) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1202财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial ratio – Tỷ số tài chính
1203资本成本 (zīběn chéngběn) – Cost of capital – Chi phí vốn
1204资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital stock – Lượng vốn tích lũy
1205财务危机 (cáiwù wēijī) – Financial crisis – Khủng hoảng tài chính
1206财务修正 (cáiwù xiūzhèng) – Financial correction – Điều chỉnh tài chính
1207经营风险管理 (jīngyíng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Business risk management – Quản lý rủi ro kinh doanh
1208财务业绩 (cáiwù yèjì) – Financial performance – Hiệu suất tài chính
1209资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-intensive – Ngành thâm dụng vốn
1210财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial flexibility – Tính linh hoạt tài chính
1211投资决策 (tóuzī juécè) – Investment decision – Quyết định đầu tư
1212财务集中 (cáiwù jízhōng) – Financial centralization – Tập trung tài chính
1213企业合并 (qǐyè hébìng) – Corporate merger – Sáp nhập doanh nghiệp
1214企业拆分 (qǐyè chāifēn) – Corporate split – Chia tách doanh nghiệp
1215融资需求 (róngzī xūqiú) – Financing needs – Nhu cầu tài trợ
1216资本扩张 (zīběn kuòzhāng) – Capital expansion – Mở rộng vốn
1217经济增长率 (jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Economic growth rate – Tốc độ tăng trưởng kinh tế
1218税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax revenue planning – Kế hoạch thu thuế
1219经营杠杆作用 (jīngyíng gànggǎn zuòyòng) – Operating leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy kinh doanh
1220资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Return on capital investment – Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư
1221财务约束 (cáiwù yuēshù) – Financial constraint – Hạn chế tài chính
1222现金持有量 (xiànjīn chíyǒu liàng) – Cash holdings – Lượng tiền mặt nắm giữ
1223企业信用风险 (qǐyè xìnyòng fēngxiǎn) – Corporate credit risk – Rủi ro tín dụng doanh nghiệp
1224资本结构调整 (zīběn jiégòu tiáozhěng) – Capital structure adjustment – Điều chỉnh cơ cấu vốn
1225税务负担 (shuìwù fùdān) – Tax burden – Gánh nặng thuế
1226财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial soundness – Sự lành mạnh tài chính
1227资产优化 (zīchǎn yōuhuà) – Asset optimization – Tối ưu hóa tài sản
1228资产证券化 (zīchǎn zhèngquànhuà) – Asset securitization – Chứng khoán hóa tài sản
1229负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Debt management – Quản lý nợ
1230经济周期 (jīngjì zhōuqī) – Economic cycle – Chu kỳ kinh tế
1231经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīnliú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1232股东红利 (gǔdōng hónglì) – Shareholder dividend – Cổ tức cổ đông
1233企业流动性 (qǐyè liúdòng xìng) – Corporate liquidity – Tính thanh khoản doanh nghiệp
1234财务会计 (cáiwù kuàijì) – Financial accounting – Kế toán tài chính
1235管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Managerial accounting – Kế toán quản trị
1236记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán
1237会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting calculation – Hạch toán kế toán
1238会计系统 (kuàijì xìtǒng) – Accounting system – Hệ thống kế toán
1239记账方法 (jìzhàng fāngfǎ) – Accounting method – Phương pháp ghi sổ
1240借贷记账法 (jièdài jìzhàng fǎ) – Double-entry bookkeeping – Phương pháp ghi sổ kép
1241会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policy – Chính sách kế toán
1242会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimate – Ước tính kế toán
1243财务处理 (cáiwù chǔlǐ) – Financial processing – Xử lý tài chính
1244账务管理 (zhàngwù guǎnlǐ) – Accounting management – Quản lý sổ sách kế toán
1245会计报表附注 (kuàijì bàobiǎo fùzhù) – Notes to financial statements – Thuyết minh báo cáo tài chính
1246资产负债调整 (zīchǎn fùzhài tiáozhěng) – Asset-liability adjustment – Điều chỉnh tài sản và nợ phải trả
1247财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Financial internal control – Kiểm soát nội bộ tài chính
1248会计报表编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Financial statement preparation – Lập báo cáo tài chính
1249资产折旧率 (zīchǎn zhéjiù lǜ) – Asset depreciation rate – Tỷ lệ khấu hao tài sản
1250现金流管理 (xiànjīn liú guǎnlǐ) – Cash flow management – Quản lý dòng tiền
1251应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable – Thương phiếu phải trả
1252应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable – Thương phiếu phải thu
1253费用摊销 (fèiyòng tānxiāo) – Expense amortization – Phân bổ chi phí
1254资本账簿 (zīběn zhàngbù) – Capital ledger – Sổ cái vốn
1255资产清查 (zīchǎn qīngchá) – Asset verification – Kiểm kê tài sản
1256财务合规 (cáiwù hégui) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
1257现金流动比率 (xiànjīn liúdòng bǐlǜ) – Cash flow ratio – Tỷ lệ dòng tiền
1258资本密集企业 (zīběn mìjí qǐyè) – Capital-intensive enterprise – Doanh nghiệp thâm dụng vốn
1259财务分析模型 (cáiwù fēnxī móxíng) – Financial analysis model – Mô hình phân tích tài chính
1260负债结构 (fùzhài jiégòu) – Liability structure – Cơ cấu nợ
1261资本负债表 (zīběn fùzhài biǎo) – Capital and liability statement – Bảng vốn và nợ
1262财务弹性管理 (cáiwù tánxìng guǎnlǐ) – Financial flexibility management – Quản lý tính linh hoạt tài chính
1263财务独立 (cáiwù dúlì) – Financial independence – Độc lập tài chính
1264现金流预测模型 (xiànjīn liú yùcè móxíng) – Cash flow forecasting model – Mô hình dự báo dòng tiền
1265资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure – Chi phí vốn
1266会计职业道德 (kuàijì zhíyè dàodé) – Accounting ethics – Đạo đức nghề nghiệp kế toán
1267亏损弥补 (kuīsǔn míbǔ) – Loss compensation – Bù lỗ
1268财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial audit – Kiểm toán tài chính
1269交易核算 (jiāoyì hésuàn) – Transaction accounting – Hạch toán giao dịch
1270经营业绩考核 (jīngyíng yèjì kǎohé) – Business performance evaluation – Đánh giá hiệu suất kinh doanh
1271经营性支出 (jīngyíng xìng zhīchū) – Operating expenses – Chi phí hoạt động
1272股东权益变动表 (gǔdōng quányì biàndòng biǎo) – Statement of changes in equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
1273资本市场运作 (zīběn shìchǎng yùnzuò) – Capital market operation – Hoạt động thị trường vốn
1274会计数据分析 (kuàijì shùjù fēnxī) – Accounting data analysis – Phân tích dữ liệu kế toán
1275资产保值 (zīchǎn bǎozhí) – Asset value preservation – Bảo toàn giá trị tài sản
1276债务违约风险 (zhàiwù wéiyuē fēngxiǎn) – Debt default risk – Rủi ro vỡ nợ
1277会计师事务所 (kuàijìshī shìwùsuǒ) – Accounting firm – Công ty kiểm toán
1278公司财务结构 (gōngsī cáiwù jiégòu) – Corporate financial structure – Cơ cấu tài chính doanh nghiệp
1279财务数据可视化 (cáiwù shùjù kěshìhuà) – Financial data visualization – Trực quan hóa dữ liệu tài chính
1280税务合规性 (shuìwù hégui xìng) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
1281企业财务转型 (qǐyè cáiwù zhuǎnxíng) – Corporate financial transformation – Chuyển đổi tài chính doanh nghiệp
1282资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Capital utilization efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn
1283资产流动性分析 (zīchǎn liúdòng xìng fēnxī) – Asset liquidity analysis – Phân tích tính thanh khoản tài sản
1284财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial forecasting – Dự báo tài chính
1285企业兼并 (qǐyè jiānbìng) – Corporate merger – Sáp nhập doanh nghiệp
1286资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital gain – Lợi nhuận vốn
1287经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận kinh doanh
1288经济可行性分析 (jīngjì kěxíng xìng fēnxī) – Economic feasibility analysis – Phân tích tính khả thi kinh tế
1289资本再投资 (zīběn zài tóuzī) – Capital reinvestment – Tái đầu tư vốn
1290现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalent – Tương đương tiền mặt
1291资金配置 (zījīn pèizhì) – Fund allocation – Phân bổ vốn
1292资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Cost of capital rate – Tỷ lệ chi phí vốn
1293会计账目 (kuàijì zhàngmù) – Accounting ledger – Sổ kế toán
1294财务灵活性 (cáiwù línghuó xìng) – Financial flexibility – Tính linh hoạt tài chính
1295资金回报率 (zījīn huíbào lǜ) – Return on funds – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1296资产结构优化 (zīchǎn jiégòu yōuhuà) – Asset structure optimization – Tối ưu hóa cơ cấu tài sản
1297财务安全性 (cáiwù ānquán xìng) – Financial security – An toàn tài chính
1298资本运作能力 (zīběn yùnzuò nénglì) – Capital operation capability – Năng lực vận hành vốn
1299财务诚信 (cáiwù chéngxìn) – Financial integrity – Tính trung thực tài chính
1300经营效率分析 (jīngyíng xiàolǜ fēnxī) – Operating efficiency analysis – Phân tích hiệu suất kinh doanh
1301公司财务透明度 (gōngsī cáiwù tòumíng dù) – Corporate financial transparency – Minh bạch tài chính doanh nghiệp
1302财务绩效考核 (cáiwù jìxiào kǎohé) – Financial performance assessment – Đánh giá hiệu quả tài chính
1303资产流动比率 (zīchǎn liúdòng bǐlǜ) – Asset liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản tài sản
1304财务杠杆分析 (cáiwù gànggǎn fēnxī) – Financial leverage analysis – Phân tích đòn bẩy tài chính
1305资本结构决策 (zīběn jiégòu juécè) – Capital structure decision – Quyết định cơ cấu vốn
1306企业财务整合 (qǐyè cáiwù zhěnghé) – Corporate financial integration – Hợp nhất tài chính doanh nghiệp
1307债务结构调整 (zhàiwù jiégòu tiáozhěng) – Debt structure adjustment – Điều chỉnh cơ cấu nợ
1308现金流压力测试 (xiànjīn liú yālì cèshì) – Cash flow stress test – Kiểm tra áp lực dòng tiền
1309长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term investment – Đầu tư dài hạn
1310资本密集度 (zīběn mìjí dù) – Capital intensity – Mức độ thâm dụng vốn
1311财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial restructuring – Tái cơ cấu tài chính
1312资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản vốn
1313财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial health condition – Tình trạng sức khỏe tài chính
1314企业财务稳定性 (qǐyè cáiwù wěndìng xìng) – Corporate financial stability – Ổn định tài chính doanh nghiệp
1315经营性现金流量 (jīngyíng xìng xiànjīn liúliàng) – Operating cash flow – Lưu lượng tiền mặt từ hoạt động kinh doanh
1316资本支出管理 (zīběn zhīchū guǎnlǐ) – Capital expenditure management – Quản lý chi tiêu vốn
1317资产收益分析 (zīchǎn shōuyì fēnxī) – Asset income analysis – Phân tích lợi nhuận tài sản
1318企业财务弹性 (qǐyè cáiwù tánxìng) – Corporate financial flexibility – Tính linh hoạt tài chính doanh nghiệp
1319经营杠杆分析 (jīngyíng gànggǎn fēnxī) – Operating leverage analysis – Phân tích đòn bẩy kinh doanh
1320现金流控制 (xiànjīn liú kòngzhì) – Cash flow control – Kiểm soát dòng tiền
1321资本成本管理 (zīběn chéngběn guǎnlǐ) – Capital cost management – Quản lý chi phí vốn
1322资产管理策略 (zīchǎn guǎnlǐ cèlüè) – Asset management strategy – Chiến lược quản lý tài sản
1323企业财务诊断 (qǐyè cáiwù zhěnduàn) – Corporate financial diagnosis – Chẩn đoán tài chính doanh nghiệp
1324财务计划执行 (cáiwù jìhuà zhíxíng) – Financial plan execution – Thực hiện kế hoạch tài chính
1325资本市场趋势 (zīběn shìchǎng qūshì) – Capital market trend – Xu hướng thị trường vốn
1326资本投资收益率 (zīběn tóuzī shōuyì lǜ) – Return on capital investment – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư vốn
1327企业财务独立性 (qǐyè cáiwù dúlì xìng) – Corporate financial independence – Độc lập tài chính doanh nghiệp
1328资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Fund turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển vốn
1329财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budget – Ngân sách tài chính
1330资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budget – Ngân sách vốn
1331财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Financial analysis report – Báo cáo phân tích tài chính
1332财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial audit – Kiểm tra tài chính
1333资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset management – Quản lý tài sản
1334资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital structure – Cơ cấu vốn
1335流动资金 (liúdòng zījīn) – Working capital – Vốn lưu động
1336资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Fund turnover – Vòng quay vốn
1337资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản
1338财务责任 (cáiwù zérèn) – Financial responsibility – Trách nhiệm tài chính
1339财务监控 (cáiwù jiānkòng) – Financial monitoring – Giám sát tài chính
1340财务健全性 (cáiwù jiànquán xìng) – Financial soundness – Tính vững mạnh tài chính
1341资本配置 (zīběn pèizhì) – Capital allocation – Phân bổ vốn
1342经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Business risk – Rủi ro kinh doanh
1343投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment portfolio – Danh mục đầu tư
1344财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial planning – Hoạch định tài chính
1345税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế
1346财务管理制度 (cáiwù guǎnlǐ zhìdù) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính
1347财务报告编制 (cáiwù bàogào biānzhì) – Financial report preparation – Lập báo cáo tài chính
1348财务风险控制 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Financial risk control – Kiểm soát rủi ro tài chính
1349长期债务 (chángqī zhàiwù) – Long-term debt – Nợ dài hạn
1350短期债务 (duǎnqī zhàiwù) – Short-term debt – Nợ ngắn hạn
1351资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset disposal – Xử lý tài sản
1352经济波动 (jīngjì bōdòng) – Economic fluctuations – Biến động kinh tế
1353现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash flow forecasting – Dự báo dòng tiền
1354财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial objective – Mục tiêu tài chính
1355经济衰退 (jīngjì shuāituì) – Economic recession – Suy thoái kinh tế
1356资金筹集 (zījīn chóují) – Fundraising – Huy động vốn
1357资本回收 (zīběn huíshōu) – Capital recovery – Thu hồi vốn
1358资产负债表分析 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Balance sheet analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán
1359资本市场融资 (zīběn shìchǎng róngzī) – Capital market financing – Huy động vốn qua thị trường vốn
1360内部控制制度 (nèibù kòngzhì zhìdù) – Internal control system – Hệ thống kiểm soát nội bộ
1361财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial transparency – Minh bạch tài chính
1362企业融资渠道 (qǐyè róngzī qúdào) – Corporate financing channels – Kênh tài trợ doanh nghiệp
1363财务约束 (cáiwù yuēshù) – Financial constraints – Hạn chế tài chính
1364盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời
1365财务可持续性 (cáiwù kě chíxù xìng) – Financial sustainability – Tính bền vững tài chính
1366财务绩效管理 (cáiwù jìxiào guǎnlǐ) – Financial performance management – Quản lý hiệu suất tài chính
1367资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Return on capital investment – Lợi nhuận đầu tư vốn
1368财务流动性 (cáiwù liúdòng xìng) – Financial liquidity – Tính thanh khoản tài chính
1369资产保值 (zīchǎn bǎozhí) – Asset preservation – Bảo toàn tài sản
1370资产净值 (zīchǎn jìngzhí) – Net asset value – Giá trị tài sản ròng
1371负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1372营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating cost – Chi phí hoạt động
1373财务合规 (cáiwù hégé) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
1374应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts receivable management – Quản lý các khoản phải thu
1375资本管理 (zīběn guǎnlǐ) – Capital management – Quản lý vốn
1376会计处理 (kuàijì chǔlǐ) – Accounting treatment – Xử lý kế toán
1377税前利润 (shuìqián lìrùn) – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế
1378税后利润 (shuìhòu lìrùn) – After-tax profit – Lợi nhuận sau thuế
1379营业利润率 (yíngyè lìrùn lǜ) – Operating profit margin – Biên lợi nhuận hoạt động
1380长期投资回报 (chángqī tóuzī huíbào) – Long-term investment return – Lợi nhuận đầu tư dài hạn
1381资本风险 (zīběn fēngxiǎn) – Capital risk – Rủi ro vốn
1382资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and liability management – Quản lý tài sản và nợ
1383现金周转 (xiànjīn zhōuzhuǎn) – Cash turnover – Vòng quay tiền mặt
1384资产重组 (zīchǎn chóngzǔ) – Asset restructuring – Tái cấu trúc tài sản
1385股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ equity – Quyền lợi cổ đông
1386财务透明性 (cáiwù tòumíng xìng) – Financial transparency – Minh bạch tài chính
1387现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash flow forecasting – Dự báo dòng tiền
1388运营资金 (yùnyíng zījīn) – Operating capital – Vốn hoạt động
1389企业偿债能力 (qǐyè chángzhài nénglì) – Corporate solvency – Khả năng thanh toán của doanh nghiệp
1390资本支出预算 (zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital expenditure budget – Ngân sách chi tiêu vốn
1391会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subjects – Hạng mục kế toán
1392财务约束机制 (cáiwù yuēshù jīzhì) – Financial constraint mechanism – Cơ chế hạn chế tài chính
1393资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset appreciation – Tăng giá trị tài sản
1394资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital expenditure – Chi tiêu vốn
1395预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget execution – Thực hiện ngân sách
1396负债管理策略 (fùzhài guǎnlǐ cèlüè) – Debt management strategy – Chiến lược quản lý nợ
1397资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital structure optimization – Tối ưu hóa cơ cấu vốn
1398资本市场波动 (zīběn shìchǎng bōdòng) – Capital market volatility – Biến động thị trường vốn
1399财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Financial forecasting model – Mô hình dự báo tài chính
1400经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy hoạt động
1401企业财务目标 (qǐyè cáiwù mùbiāo) – Corporate financial objectives – Mục tiêu tài chính doanh nghiệp
1402税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax planning – Hoạch định thuế
1403经营收益 (jīngyíng shōuyì) – Operating income – Doanh thu hoạt động
1404财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial consolidation – Hợp nhất tài chính
1405资产评估报告 (zīchǎn pínggū bàogào) – Asset valuation report – Báo cáo định giá tài sản
1406资本回笼 (zīběn huílóng) – Capital recovery – Thu hồi vốn
1407企业财务独立 (qǐyè cáiwù dúlì) – Corporate financial independence – Độc lập tài chính doanh nghiệp
1408资本市场融资 (zīběn shìchǎng róngzī) – Capital market financing – Huy động vốn từ thị trường vốn
1409资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản của tài sản
1410资本筹措 (zīběn chóucuò) – Capital raising – Huy động vốn
1411会计报销 (kuàijì bàoxiāo) – Accounting reimbursement – Kế toán hoàn trả chi phí
1412负债融资 (fùzhài róngzī) – Debt financing – Huy động vốn bằng nợ
1413财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial reimbursement – Hoàn trả tài chính
1414资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital gains – Lợi nhuận vốn
1415营业支出 (yíngyè zhīchū) – Operating expenses – Chi phí hoạt động
1416现金流动性 (xiànjīn liúdòng xìng) – Cash liquidity – Tính thanh khoản của tiền mặt
1417资产管理系统 (zīchǎn guǎnlǐ xìtǒng) – Asset management system – Hệ thống quản lý tài sản
1418应付账款管理 (yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts payable management – Quản lý các khoản phải trả
1419财务自动化 (cáiwù zìdònghuà) – Financial automation – Tự động hóa tài chính
1420资本成本 (zīběn chéngběn) – Capital cost – Chi phí vốn
1421经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1422投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
1423企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate financing – Tài trợ doanh nghiệp
1424财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial stability – Ổn định tài chính
1425资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Capital debt ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
1426财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial restructuring – Tái cấu trúc tài chính
1427资本周转率 (zīběn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn
1428企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Business valuation – Định giá doanh nghiệp
1429现金存款 (xiànjīn cúnkuǎn) – Cash deposits – Tiền gửi ngân hàng
1430贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan interest rate – Lãi suất vay
1431财务稽查 (cáiwù jīchá) – Financial inspection – Kiểm tra tài chính
1432长期股权投资 (chángqī gǔquán tóuzī) – Long-term equity investment – Đầu tư vốn cổ phần dài hạn
1433会计实务 (kuàijì shíwù) – Accounting practice – Thực hành kế toán
1434审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit report – Báo cáo kiểm toán
1435货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary funds – Quỹ tiền tệ
1436资产清算 (zīchǎn qīngsuàn) – Asset liquidation – Thanh lý tài sản
1437财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Financial software – Phần mềm tài chính
1438现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents – Các khoản tương đương tiền
1439经营杠杆比率 (jīngyíng gànggǎn bǐlǜ) – Operating leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy hoạt động
1440资金缺口 (zījīn quēkǒu) – Funding gap – Thiếu hụt vốn
1441账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book value – Giá trị sổ sách
1442公司负债 (gōngsī fùzhài) – Corporate liabilities – Nợ doanh nghiệp
1443现金短缺 (xiànjīn duǎnquē) – Cash shortage – Thiếu tiền mặt
1444预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget control – Kiểm soát ngân sách
1445盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even analysis – Phân tích hòa vốn
1446会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán
1447资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ an toàn vốn
1448预算外支出 (yùsuàn wài zhīchū) – Off-budget expenditure – Chi tiêu ngoài ngân sách
1449亏损补偿 (kuīsǔn bǔcháng) – Loss compensation – Bù lỗ
1450财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial health – Sức khỏe tài chính
1451资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital market regulation – Giám sát thị trường vốn
1452财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency level – Mức độ minh bạch tài chính
1453现金管理策略 (xiànjīn guǎnlǐ cèlüè) – Cash management strategy – Chiến lược quản lý tiền mặt
1454资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital mobility – Lưu động vốn
1455经济复苏 (jīngjì fùsū) – Economic recovery – Phục hồi kinh tế
1456财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Financial statement notes – Thuyết minh báo cáo tài chính
1457资本性收益 (zīběn xìng shōuyì) – Capital income – Thu nhập từ vốn
1458经营性支出 (jīngyíng xìng zhīchū) – Operating expenditures – Chi phí hoạt động
1459税务抵扣 (shuìwù dǐkòu) – Tax deduction – Khấu trừ thuế
1460会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimates – Ước tính kế toán
1461资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lợi trên tài sản
1462资本收益税 (zīběn shōuyì shuì) – Capital gains tax – Thuế lợi tức vốn
1463资本市场分析 (zīběn shìchǎng fēnxī) – Capital market analysis – Phân tích thị trường vốn
1464财务违规 (cáiwù wéiguī) – Financial irregularities – Sai phạm tài chính
1465财务压力 (cáiwù yālì) – Financial pressure – Áp lực tài chính
1466资金池 (zījīn chí) – Fund pool – Quỹ tập trung
1467资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital stock – Tồn kho vốn
1468资产转换 (zīchǎn zhuǎnhuàn) – Asset conversion – Chuyển đổi tài sản
1469长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term liabilities – Nợ dài hạn
1470短期融资 (duǎnqī róngzī) – Short-term financing – Huy động vốn ngắn hạn
1471现金流动率 (xiànjīn liúdòng lǜ) – Cash flow ratio – Tỷ lệ dòng tiền
1472资本利用率 (zīběn lìyòng lǜ) – Capital utilization rate – Tỷ lệ sử dụng vốn
1473经营收益率 (jīngyíng shōuyì lǜ) – Operating profit margin – Tỷ suất lợi nhuận hoạt động
1474财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial performance – Hiệu quả tài chính
1475财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial planning – Quy hoạch tài chính
1476风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk management – Quản lý rủi ro
1477现金结算 (xiànjīn jiésuàn) – Cash settlement – Thanh toán tiền mặt
1478应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
1479财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial information disclosure – Công bố thông tin tài chính
1480资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset impairment – Suy giảm giá trị tài sản
1481企业盈利能力 (qǐyè yínglì nénglì) – Corporate profitability – Khả năng sinh lời của doanh nghiệp
1482资本密集型企业 (zīběn mìjí xíng qǐyè) – Capital-intensive enterprise – Doanh nghiệp thâm dụng vốn
1483债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ
1484财务杠杆作用 (cáiwù gànggǎn zuòyòng) – Financial leverage effect – Tác động của đòn bẩy tài chính
1485经济周期 (jīngjì zhōuqí) – Economic cycle – Chu kỳ kinh tế
1486投资回报周期 (tóuzī huíbào zhōuqí) – Investment return cycle – Chu kỳ hoàn vốn đầu tư
1487资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất sinh lợi trên vốn
1488资本资产定价模型 (zīběn zīchǎn dìngjià móxíng) – Capital asset pricing model (CAPM) – Mô hình định giá tài sản vốn
1489资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Asset allocation – Phân bổ tài sản
1490企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate capital structure – Cơ cấu vốn doanh nghiệp
1491经营财务分析 (jīngyíng cáiwù fēnxī) – Business financial analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp
1492现金流动性风险 (xiànjīn liúdòng xìng fēngxiǎn) – Cash liquidity risk – Rủi ro thanh khoản tiền mặt
1493会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Accounting policy changes – Thay đổi chính sách kế toán
1494资本市场波动性 (zīběn shìchǎng bōdòng xìng) – Capital market volatility – Biến động thị trường vốn
1495公司财务治理 (gōngsī cáiwù zhìlǐ) – Corporate financial governance – Quản trị tài chính doanh nghiệp
1496经济价值增加 (jīngjì jiàzhí zēngjiā) – Economic value added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng
1497现金流折现 (xiànjīn liú zhéxiàn) – Discounted cash flow (DCF) – Dòng tiền chiết khấu
1498财务自给率 (cáiwù zìjǐ lǜ) – Financial self-sufficiency ratio – Tỷ lệ tự chủ tài chính
1499现金循环周期 (xiànjīn xúnhuán zhōuqí) – Cash conversion cycle – Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt
1500固定资产净值 (gùdìng zīchǎn jìngzhí) – Net fixed assets – Giá trị ròng tài sản cố định
1501总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total asset turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tổng tài sản
1502营业收入增长率 (yíngyè shōurù zēngzhǎng lǜ) – Revenue growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
1503营运资本管理 (yíngyùn zīběn guǎnlǐ) – Working capital management – Quản lý vốn lưu động
1504资本市场操作 (zīběn shìchǎng cāozuò) – Capital market operations – Hoạt động trên thị trường vốn
1505企业信用评级 (qǐyè xìnyòng píngjí) – Corporate credit rating – Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp
1506资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản và nợ
1507会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán
1508财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial soundness – Sự vững mạnh tài chính
1509经济附加值 (jīngjì fùjiā zhí) – Economic added value – Giá trị kinh tế gia tăng
1510流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện hành
1511速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Tỷ lệ thanh khoản nhanh
1512财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial risk assessment – Đánh giá rủi ro tài chính
1513资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure – Chi tiêu vốn
1514投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
1515资本充足性 (zīběn chōngzú xìng) – Capital adequacy – Mức độ đủ vốn
1516现金流动负债比率 (xiànjīn liúdòng fùzhài bǐlǜ) – Cash flow to liabilities ratio – Tỷ lệ dòng tiền trên nợ
1517长短期融资 (cháng duǎnqī róngzī) – Long-term and short-term financing – Tài trợ dài hạn và ngắn hạn
1518账款回收率 (zhàngkuǎn huíshōu lǜ) – Accounts receivable recovery rate – Tỷ lệ thu hồi công nợ
1519资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
1520经营成本分析 (jīngyíng chéngběn fēnxī) – Operating cost analysis – Phân tích chi phí hoạt động
1521投资现金流 (tóuzī xiànjīn liú) – Investment cash flow – Dòng tiền từ đầu tư
1522预算执行情况 (yùsuàn zhíxíng qíngkuàng) – Budget execution – Tình hình thực hiện ngân sách
1523资本回报 (zīběn huíbào) – Capital returns – Lợi nhuận vốn
1524资产结构 (zīchǎn jiégòu) – Asset structure – Cơ cấu tài sản
1525现金头寸 (xiànjīn tóucùn) – Cash position – Vị thế tiền mặt
1526资本市场效率 (zīběn shìchǎng xiàolǜ) – Capital market efficiency – Hiệu quả thị trường vốn
1527财务合规性 (cáiwù hégūi xìng) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
1528资产风险管理 (zīchǎn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Asset risk management – Quản lý rủi ro tài sản
1529资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital market supervision – Giám sát thị trường vốn
1530累计折旧 (lěijì zhéjiù) – Accumulated depreciation – Khấu hao lũy kế
1531递延税项 (dìyán shuìxiàng) – Deferred tax – Thuế hoãn lại
1532应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải trả
1533财务报表整合 (cáiwù bàobiǎo zhěnghé) – Financial statement consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính
1534资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital expenditure (CAPEX) – Chi tiêu vốn
1535经营性支出 (jīngyíng xìng zhīchū) – Operating expense (OPEX) – Chi phí vận hành
1536资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of capital – Chi phí vốn
1537经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động
1538投资现金流量 (tóuzī xiànjīn liúliàng) – Investment cash flow – Dòng tiền đầu tư
1539筹资现金流量 (chóuzī xiànjīn liúliàng) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ
1540自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free cash flow (FCF) – Dòng tiền tự do
1541内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ) – Internal rate of return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
1542净现值 (jìng xiànzhí) – Net present value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng
1543资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset liquidity – Thanh khoản tài sản
1544资产组合 (zīchǎn zǔhé) – Asset portfolio – Danh mục tài sản
1545资金杠杆 (zījīn gànggǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
1546经营杠杆效应 (jīngyíng gànggǎn xiàoyìng) – Operating leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy hoạt động
1547贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan interest rate – Lãi suất khoản vay
1548公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate bond – Trái phiếu doanh nghiệp
1549市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Market risk – Rủi ro thị trường
1550信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng
1551运营风险 (yùnyíng fēngxiǎn) – Operational risk – Rủi ro hoạt động
1552财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial stability – Sự ổn định tài chính
1553资产管理公司 (zīchǎn guǎnlǐ gōngsī) – Asset management company – Công ty quản lý tài sản
1554内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal audit – Kiểm toán nội bộ
1555外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit – Kiểm toán bên ngoài
1556法务合规 (fǎwù hégūi) – Legal compliance – Tuân thủ pháp lý
1557监管机构 (jiānguǎn jīgòu) – Regulatory agency – Cơ quan quản lý
1558风险对冲 (fēngxiǎn duìchōng) – Risk hedging – Phòng ngừa rủi ro
1559资产重组 (zīchǎn chóngzǔ) – Asset restructuring – Tái cơ cấu tài sản
1560兼并收购 (jiānbìng shōugòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
1561公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp
1562企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate social responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
1563股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity financing – Huy động vốn cổ phần
1564债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing – Huy động vốn nợ
1565股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder equity – Quyền lợi cổ đông
1566盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve – Quỹ thặng dư
1567资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Ngân sách vốn
1568经营预算 (jīngyíng yùsuàn) – Operating budget – Ngân sách hoạt động
1569现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash budget – Ngân sách tiền mặt
1570变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable cost – Chi phí biến đổi
1571固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed cost – Chi phí cố định
1572半变动成本 (bàn biàndòng chéngběn) – Semi-variable cost – Chi phí bán biến đổi
1573边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Contribution margin – Biên lợi nhuận đóng góp
1574资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất hoàn vốn
1575每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings per share (EPS) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
1576市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – Hệ số giá trên lợi nhuận
1577资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Hệ số vòng quay tài sản
1578流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện thời
1579速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh
1580现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash ratio – Tỷ lệ tiền mặt
1581财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial leverage ratio – Hệ số đòn bẩy tài chính
1582经营活动利润 (jīngyíng huódòng lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
1583财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial expenses – Chi phí tài chính
1584资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán
1585利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
1586记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Bookkeeping voucher – Chứng từ ghi sổ
1587资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset appreciation – Sự gia tăng giá trị tài sản
1588货币贬值 (huòbì biǎnzhí) – Currency depreciation – Sự mất giá của tiền tệ
1589通货膨胀 (tōnghuò péngzhàng) – Inflation – Lạm phát
1590财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial planning – Hoạch định tài chính
1591证券市场 (zhèngquàn shìchǎng) – Securities market – Thị trường chứng khoán
1592股票投资 (gǔpiào tóuzī) – Stock investment – Đầu tư cổ phiếu
1593债券市场 (zhàiquàn shìchǎng) – Bond market – Thị trường trái phiếu
1594资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital turnover – Vòng quay vốn
1595应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Khoản phải trả
1596应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Khoản phải thu
1597亏损 (kuīsǔn) – Loss – Lỗ
1598盈余 (yíngyú) – Surplus – Thặng dư
1599利润率 (lìrùn lǜ) – Profit margin – Biên lợi nhuận
1600资本损失 (zīběn sǔnshī) – Capital loss – Lỗ vốn
1601资产转移 (zīchǎn zhuǎnyí) – Asset transfer – Chuyển nhượng tài sản
1602经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1603投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
1604筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
1605资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-liability matching – Sự phù hợp giữa tài sản và nợ phải trả
1606收益管理 (shōuyì guǎnlǐ) – Revenue management – Quản lý doanh thu
1607资产流动性管理 (zīchǎn liúdòng xìng guǎnlǐ) – Asset liquidity management – Quản lý thanh khoản tài sản
1608流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets – Tài sản lưu động
1609非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current assets – Tài sản không lưu động
1610无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible assets – Tài sản vô hình
1611资本回报 (zīběn huíbào) – Return on capital – Lợi nhuận trên vốn
1612净利润 (jìng lìrùn) – Net profit – Lợi nhuận ròng
1613毛利润 (máo lìrùn) – Gross profit – Lợi nhuận gộp
1614营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận kinh doanh
1615息税前利润 (xīshuì qián lìrùn) – EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
1616息税折旧摊销前利润 (xīshuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – EBITDA – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ
1617资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lợi trên tài sản
1618权益收益率 (quányì shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu
1619资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital structure optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn
1620长期融资 (chángqī róngzī) – Long-term financing – Tài trợ dài hạn
1621短期融资 (duǎnqī róngzī) – Short-term financing – Tài trợ ngắn hạn
1622现金流量管理 (xiànjīn liúliàng guǎnlǐ) – Cash flow management – Quản lý dòng tiền
1623资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure – Chi phí đầu tư vốn
1624营运资本 (yíngyùn zīběn) – Working capital – Vốn lưu động
1625投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Portfolio management – Quản lý danh mục đầu tư
1626预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budgeting – Lập ngân sách
1627预算调整 (yùsuàn tiáozhěng) – Budget adjustment – Điều chỉnh ngân sách
1628预算超支 (yùsuàn chāozhī) – Budget overrun – Vượt ngân sách
1629财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial accounting – Kế toán tài chính
1630目标成本 (mùbiāo chéngběn) – Target cost – Chi phí mục tiêu
1631直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct cost – Chi phí trực tiếp
1632间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect cost – Chi phí gián tiếp
1633作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-based costing (ABC) – Phương pháp tính giá dựa trên hoạt động
1634标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard cost – Chi phí tiêu chuẩn
1635生产成本 (shēngchǎn chéngběn) – Production cost – Chi phí sản xuất
1636税务会计 (shuìwù kuàijì) – Tax accounting – Kế toán thuế
1637企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
1638增值税 (zēngzhíshuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
1639预提税 (yùtí shuì) – Withholding tax – Thuế khấu trừ tại nguồn
1640税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax incentives – Ưu đãi thuế
1641税务合规 (shuìwù hégūi) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
1642税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax planning – Hoạch định thuế
1643税基 (shuìjī) – Tax base – Cơ sở tính thuế
1644递延所得税 (dìyán suǒdéshuì) – Deferred income tax – Thuế thu nhập hoãn lại
1645递延税款 (dìyán shuìkuǎn) – Deferred tax liabilities – Khoản thuế hoãn lại phải trả
1646税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit – Khoản giảm trừ thuế
1647税收漏洞 (shuìshōu lòudòng) – Tax loophole – Lỗ hổng thuế
1648税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax audit – Kiểm tra thuế
1649税收征管 (shuìshōu zhēngguǎn) – Tax collection and administration – Quản lý thu thuế
1650进项税 (jìnxiàng shuì) – Input tax – Thuế đầu vào
1651销项税 (xiāoxiàng shuì) – Output tax – Thuế đầu ra
1652所得税调整 (suǒdéshuì tiáozhěng) – Income tax adjustment – Điều chỉnh thuế thu nhập
1653应税收入 (yīngshuì shōurù) – Taxable income – Thu nhập chịu thuế
1654免税收入 (miǎnshuì shōurù) – Tax-exempt income – Thu nhập miễn thuế
1655税务合规报告 (shuìwù hégūi bàogào) – Tax compliance report – Báo cáo tuân thủ thuế
1656税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax policy – Chính sách thuế
1657营业税 (yíngyèshuì) – Business tax – Thuế kinh doanh
1658关税 (guānshuì) – Tariff – Thuế hải quan
1659资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and liability management – Quản lý tài sản và nợ phải trả
1660应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay khoản phải thu
1661账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging analysis – Phân tích tuổi nợ
1662财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Financial control – Kiểm soát tài chính
1663外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit – Kiểm toán độc lập
1664资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset impairment – Giảm giá trị tài sản
1665直线折旧法 (zhíxiàn zhéjiù fǎ) – Straight-line depreciation method – Phương pháp khấu hao đường thẳng
1666加速折旧 (jiāsù zhéjiù) – Accelerated depreciation – Khấu hao nhanh
1667资产摊销 (zīchǎn tānxiāo) – Asset amortization – Khấu hao tài sản vô hình
1668资本化 (zīběnhuà) – Capitalization – Vốn hóa
1669财务审慎性 (cáiwù shěnshèn xìng) – Financial prudence – Tính thận trọng tài chính
1670利润再投资 (lìrùn zài tóuzī) – Profit reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận
1671股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend payment – Thanh toán cổ tức
1672期末调整 (qīmò tiáozhěng) – Year-end adjustment – Điều chỉnh cuối năm
1673财务年度 (cáiwù niándù) – Fiscal year – Năm tài chính
1674业务合并 (yèwù hébìng) – Business merger – Sáp nhập doanh nghiệp
1675破产清算 (pòchǎn qīngsuàn) – Bankruptcy liquidation – Thanh lý phá sản
1676企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate merger and acquisition – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
1677财务尽职调查 (cáiwù jìnzhí diàochá) – Financial due diligence – Thẩm định tài chính
1678资产证券 (zīchǎn zhèngquàn) – Asset securitization – Chứng khoán hóa tài sản
1679对冲会计 (duìchōng kuàijì) – Hedge accounting – Kế toán phòng ngừa rủi ro
1680金融工具 (jīnróng gōngjù) – Financial instruments – Công cụ tài chính
1681资产负债配比 (zīchǎn fùzhài pèibǐ) – Asset-liability ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ
1682资本租赁 (zīběn zūlìn) – Capital lease – Thuê tài chính
1683经营租赁 (jīngyíng zūlìn) – Operating lease – Thuê hoạt động
1684财务比对 (cáiwù bǐduì) – Financial reconciliation – Đối chiếu tài chính
1685权益乘数 (quányì chéngshù) – Equity multiplier – Hệ số nhân vốn chủ sở hữu
1686加权平均资本成本 (jiāquán píngjūn zīběn chéngběn) – Weighted average cost of capital (WACC) – Chi phí vốn bình quân gia quyền
1687财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
1688运营杠杆 (yùnyíng gànggǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy hoạt động
1689盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even point – Điểm hòa vốn
1690资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển vốn
1691存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho
1692净利率 (jìnglì lǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng
1693毛利率 (máolì lǜ) – Gross profit margin – Biên lợi nhuận gộp
1694营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động
1695息税前利润 (xīshuìqián lìrùn) – EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
1696息税折旧摊销前利润 (xīshuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – EBITDA – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao
1697财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial ratio – Chỉ số tài chính
1698投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
1699权益回报率 (quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
1700资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sử dụng
1701资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
1702流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành
1703利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèishù) – Interest coverage ratio – Hệ số khả năng thanh toán lãi vay
1704应收账款周转天数 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn tiānshù) – Days sales outstanding (DSO) – Số ngày thu hồi công nợ
1705应付账款周转天数 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn tiānshù) – Days payable outstanding (DPO) – Số ngày thanh toán công nợ
1706自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free cash flow – Dòng tiền tự do
1707资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure (CAPEX) – Chi tiêu vốn
1708运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating expenditure (OPEX) – Chi phí hoạt động
1709目标成本 (mùbiāo chéngběn) – Target costing – Định giá theo mục tiêu
1710经营分析 (jīngyíng fēnxī) – Business analysis – Phân tích hoạt động kinh doanh
1711财务对账 (cáiwù duìzhàng) – Financial reconciliation – Đối chiếu tài chính
1712欺诈审计 (qīzhà shěnjì) – Fraud audit – Kiểm toán gian lận
1713内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal control – Kiểm soát nội bộ
1714账目调整 (zhàngmù tiáozhěng) – Account adjustments – Điều chỉnh tài khoản
1715收益确认 (shōuyì quèrèn) – Revenue recognition – Nhận diện doanh thu
1716减值测试 (jiǎnzhí cèshì) – Impairment test – Kiểm tra tổn thất tài sản
1717资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset disposal – Thanh lý tài sản
1718财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial report – Báo cáo tài chính
1719损益表 (sǔnyì biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ
1720费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Cost allocation – Phân bổ chi phí
1721公允价值 (gōngyǔn jiàzhí) – Fair value – Giá trị hợp lý
1722纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax declaration – Khai báo thuế
1723逃税 (táoshuì) – Tax evasion – Trốn thuế
1724股权激励 (gǔquán jīlì) – Equity incentives – Khuyến khích bằng cổ phiếu
1725员工持股计划 (yuángōng chígǔ jìhuà) – Employee stock ownership plan (ESOP) – Kế hoạch sở hữu cổ phiếu nhân viên
1726商誉 (shāngyù) – Goodwill – Lợi thế thương mại
1727研发费用 (yánfā fèiyòng) – R&D expenses – Chi phí nghiên cứu phát triển
1728资本损失 (zīběn sǔnshī) – Capital loss – Tổn thất vốn
1729经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động
1730投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền đầu tư
1731筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ
1732应计会计 (yīngjì kuàijì) – Accrual accounting – Kế toán dồn tích
1733现金会计 (xiànjīn kuàijì) – Cash accounting – Kế toán tiền mặt
1734财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial risk – Rủi ro tài chính
1735破产重组 (pòchǎn chóngzǔ) – Bankruptcy restructuring – Tái cấu trúc phá sản
1736企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1737关联交易 (guānlián jiāoyì) – Related-party transaction – Giao dịch với bên liên quan
1738经济增加值 (jīngjì zēngjià zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng
1739剩余价值 (shèngyú jiàzhí) – Residual value – Giá trị còn lại
1740期末结账 (qīmò jiézhàng) – Year-end closing – Khóa sổ cuối kỳ
1741会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subjects – Hệ thống tài khoản kế toán
1742贷款损失准备 (dàikuǎn sǔnshī zhǔnbèi) – Loan loss provision – Dự phòng tổn thất khoản vay
1743成本节约 (chéngběn jiéyuē) – Cost savings – Tiết kiệm chi phí
1744财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial transparency – Minh bạch tài chính
1745内幕交易 (nèimù jiāoyì) – Insider trading – Giao dịch nội gián
1746平均成本 (píngjūn chéngběn) – Average cost – Chi phí trung bình
1747边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal cost – Chi phí biên
1748机会成本 (jīhuì chéngběn) – Opportunity cost – Chi phí cơ hội
1749沉没成本 (chénmò chéngběn) – Sunk cost – Chi phí chìm
1750预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Budget management – Quản lý ngân sách
1751股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1752资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
1753每股收益 (měigǔ shōuyì) – Earnings per share (EPS) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
1754每股净资产 (měigǔ jìng zīchǎn) – Net asset per share – Giá trị tài sản ròng trên mỗi cổ phiếu
1755市盈率 (shìyíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E) – Hệ số giá trên lợi nhuận
1756市净率 (shìjìng lǜ) – Price-to-book ratio (P/B) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách
1757流动性风险 (liúdòngxìng fēngxiǎn) – Liquidity risk – Rủi ro thanh khoản
1758资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1759企业价值 (qǐyè jiàzhí) – Enterprise value – Giá trị doanh nghiệp
1760资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset revaluation – Định giá lại tài sản
1761现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents – Tương đương tiền mặt
1762资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-assets ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
1763资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure (CAPEX) – Chi phí vốn
1764营运资金 (yíngyùn zījīn) – Working capital – Vốn lưu động
1765自有资金 (zìyǒu zījīn) – Own funds – Vốn tự có
1766违约风险 (wéiyuē fēngxiǎn) – Default risk – Rủi ro vỡ nợ
1767资产证券 (zīchǎn zhèngquàn) – Asset-backed securities – Chứng khoán bảo đảm bằng tài sản
1768资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset stripping – Tước đoạt tài sản
1769投资现金流 (tóuzī xiànjīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
1770筹资现金流 (chóuzī xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
1771短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term liabilities – Nợ ngắn hạn
1772资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Divestment – Thoái vốn
1773资本注入 (zīběn zhùrù) – Capital injection – Bơm vốn
1774资本回流 (zīběn huíliú) – Capital repatriation – Hồi hương vốn
1775审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Audit opinion – Ý kiến kiểm toán
1776会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subject – Hạng mục kế toán
1777税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax incentive – Ưu đãi thuế
1778税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax planning – Hoạch định thuế
1779税负 (shuìfù) – Tax burden – Gánh nặng thuế
1780资产负债表日 (zīchǎn fùzhàibiǎo rì) – Balance sheet date – Ngày lập bảng cân đối kế toán
1781期后事项 (qīhòu shìxiàng) – Subsequent event – Sự kiện phát sinh sau kỳ kế toán
1782损益表 (sǔnyì biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
1783负债权益比 (fùzhài quányì bǐ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1784财务杠杆率 (cáiwù gànggǎn lǜ) – Financial leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
1785存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho
1786存货成本 (cúnhuò chéngběn) – Inventory cost – Chi phí hàng tồn kho
1787存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Hệ số vòng quay hàng tồn kho
1788采购成本 (cǎigòu chéngběn) – Procurement cost – Chi phí mua hàng
1789制造成本 (zhìzào chéngběn) – Manufacturing cost – Chi phí sản xuất
1790财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial data analysis – Phân tích dữ liệu tài chính
1791现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Hệ số vòng quay tiền mặt
1792赊销 (shēxiāo) – Credit sales – Bán chịu
1793现销 (xiànxiāo) – Cash sales – Bán hàng thu tiền ngay
1794市值管理 (shìzhí guǎnlǐ) – Market value management – Quản lý giá trị thị trường
1795证券投资 (zhèngquàn tóuzī) – Securities investment – Đầu tư chứng khoán
1796股票估值 (gǔpiào gūzhí) – Stock valuation – Định giá cổ phiếu
1797收益质量 (shōuyì zhìliàng) – Earnings quality – Chất lượng lợi nhuận
1798期权定价 (qíquán dìngjià) – Option pricing – Định giá quyền chọn
1799现金流贴现 (xiànjīn liú tiēxiàn) – Discounted cash flow (DCF) – Dòng tiền chiết khấu
1800资金沉淀 (zījīn chéndiàn) – Capital stagnation – Đọng vốn
1801资金回笼 (zījīn huílóng) – Fund recovery – Thu hồi vốn
1802现金流紧缩 (xiànjīn liú jǐnsuō) – Cash flow tightening – Thắt chặt dòng tiền
1803财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial integration – Hội nhập tài chính
1804预算差异分析 (yùsuàn chāyì fēnxī) – Budget variance analysis – Phân tích chênh lệch ngân sách
1805账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Account adjustment – Điều chỉnh sổ sách kế toán
1806记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Journal voucher – Chứng từ ghi sổ
1807原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original voucher – Chứng từ gốc
1808账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting processing – Xử lý nghiệp vụ kế toán
1809复式记账 (fùshì jìzhàng) – Double-entry bookkeeping – Ghi sổ kép
1810单式记账 (dānshì jìzhàng) – Single-entry bookkeeping – Ghi sổ đơn
1811账簿 (zhàngbù) – Ledger – Sổ kế toán
1812总账 (zǒngzhàng) – General ledger – Sổ cái
1813明细账 (míngxìzhàng) – Subsidiary ledger – Sổ chi tiết
1814现金日记账 (xiànjīn rìjìzhàng) – Cash journal – Sổ nhật ký tiền mặt
1815银行存款日记账 (yínháng cúnkuǎn rìjìzhàng) – Bank deposit journal – Sổ nhật ký tiền gửi ngân hàng
1816试算平衡 (shìsuàn pínghéng) – Trial balance – Bảng cân đối thử
1817财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial statement – Báo cáo tài chính
1818利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ
1819所得税报表 (suǒdéshuì bàobiǎo) – Income tax return – Tờ khai thuế thu nhập
1820现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash flow – Dòng tiền
1821经营活动现金流量 (jīngyíng huódòng xiànjīn liúliàng) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1822投资活动现金流量 (tóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
1823筹资活动现金流量 (chóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
1824期初余额 (qīchū yú’é) – Beginning balance – Số dư đầu kỳ
1825期末余额 (qīmò yú’é) – Ending balance – Số dư cuối kỳ
1826计提折旧 (jìtí zhéjiù) – Depreciation provision – Trích khấu hao
1827资本性支出 (zīběnxìng zhīchū) – Capital expenditure – Chi phí vốn
1828运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating expenses – Chi phí hoạt động
1829财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial ratio analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính
1830流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh toán hiện hành
1831速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Tỷ số thanh toán nhanh
1832资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
1833每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings per share (EPS) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
1834市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – Hệ số giá trên thu nhập
1835资金来源 (zījīn láiyuán) – Sources of funds – Nguồn vốn
1836资金运用 (zījīn yùnyòng) – Uses of funds – Sử dụng vốn
1837预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued expense – Chi phí phải trả
1838预收收入 (yùshōu shōurù) – Unearned revenue – Doanh thu nhận trước
1839递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred expense – Chi phí trả trước
1840递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred revenue – Doanh thu chưa thực hiện
1841资产负债表日 (zīchǎn fùzhài biǎo rì) – Balance sheet date – Ngày lập bảng cân đối kế toán
1842资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset appraisal – Định giá tài sản
1843资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserve – Thặng dư vốn cổ phần
1844息税前利润 (xīshuì qián lìrùn) – Earnings before interest and taxes (EBIT) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
1845息税折旧摊销前利润 (xīshuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – Earnings before interest, taxes, depreciation, and amortization (EBITDA) – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao
1846营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating income – Thu nhập khác
1847营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating expenses – Chi phí khác
1848净营运资金 (jìng yíngyùn zījīn) – Net working capital – Vốn lưu động ròng
1849账款周转率 (zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
1850存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
1851固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Fixed asset turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản cố định
1852经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1853投资现金流量 (tóuzī xiànjīn liúliàng) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
1854筹资现金流量 (chóuzī xiànjīn liúliàng) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
1855现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalent – Tương đương tiền
1856资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản
1857已获利息倍数 (yǐ huò lìxí bèishù) – Interest coverage ratio – Hệ số khả năng trả lãi
1858经营杠杆系数 (jīngyíng gànggǎn xìshù) – Degree of operating leverage (DOL) – Hệ số đòn bẩy hoạt động
1859财务杠杆系数 (cáiwù gànggǎn xìshù) – Degree of financial leverage (DFL) – Hệ số đòn bẩy tài chính
1860复合杠杆系数 (fùhé gànggǎn xìshù) – Degree of total leverage (DTL) – Hệ số đòn bẩy tổng hợp
1861企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
1862反洗钱 (fǎn xǐqián) – Anti-money laundering (AML) – Chống rửa tiền
1863财务披露 (cáiwù pīlù) – Financial disclosure – Công bố thông tin tài chính
1864资产分类 (zīchǎn fēnlèi) – Asset classification – Phân loại tài sản
1865资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset revaluation – Đánh giá lại tài sản
1866资产减记 (zīchǎn jiǎnjì) – Asset write-down – Giảm giá trị tài sản
1867资产核销 (zīchǎn héxiāo) – Asset write-off – Xóa sổ tài sản
1868坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Allowance for bad debts – Dự phòng nợ xấu
1869应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued expense – Chi phí phải trả
1870费用资本化 (fèiyòng zīběnhuà) – Expense capitalization – Vốn hóa chi phí
1871资本充足率 (zīběn chōngzúlǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ an toàn vốn
1872资本收益率 (zīběn shōuyìlǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1873股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ equity – Vốn chủ sở hữu
1874股本 (gǔběn) – Share capital – Vốn cổ phần
1875普通股 (pǔtōng gǔ) – Common stock – Cổ phiếu phổ thông
1876优先股 (yōuxiān gǔ) – Preferred stock – Cổ phiếu ưu đãi
1877每股净资产 (měi gǔ jìng zīchǎn) – Net asset per share – Giá trị tài sản ròng trên mỗi cổ phiếu
1878市净率 (shìjìng lǜ) – Price-to-book ratio (P/B ratio) – Tỷ lệ giá trên giá trị sổ sách
1879市盈率 (shìyíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – Tỷ lệ giá trên lợi nhuận
1880资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản của tài sản
1881流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Hệ số thanh toán hiện hành
1882速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Hệ số thanh toán nhanh
1883现金流充足率 (xiànjīn liú chōngzúlǜ) – Cash flow adequacy ratio – Tỷ lệ đủ tiền mặt
1884经营活动净现金流 (jīngyíng huódòng jìng xiànjīn liú) – Net operating cash flow – Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
1885投资活动净现金流 (tóuzī huódòng jìng xiànjīn liú) – Net investing cash flow – Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư
1886筹资活动净现金流 (chóuzī huódòng jìng xiànjīn liú) – Net financing cash flow – Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính
1887负债结构 (fùzhài jiégòu) – Debt structure – Cơ cấu nợ
1888递延税款 (dìyán shuìkuǎn) – Deferred tax – Thuế thu nhập hoãn lại
1889递延所得税资产 (dìyán suǒdéshuì zīchǎn) – Deferred tax asset – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
1890递延所得税负债 (dìyán suǒdéshuì fùzhài) – Deferred tax liability – Nợ thuế thu nhập hoãn lại
1891财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial forecast – Dự báo tài chính
1892财务报告分析 (cáiwù bàogào fēnxī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính
1893公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate governance – Quản trị công ty
1894风险敞口 (fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk exposure – Mức độ rủi ro
1895财务舞弊 (cáiwù wǔbì) – Financial fraud – Gian lận tài chính
1896盈利警告 (yínglì jǐnggào) – Profit warning – Cảnh báo lợi nhuận
1897非正常损失 (fēi zhèngcháng sǔnshī) – Abnormal loss – Tổn thất bất thường
1898资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and liability management (ALM) – Quản lý tài sản và nợ phải trả
1899清算会计 (qīngsuàn kuàijì) – Liquidation accounting – Kế toán thanh lý
1900会计循环 (kuàijì xúnhuán) – Accounting cycle – Chu trình kế toán
1901资产摊销 (zīchǎn tānxiāo) – Amortization of assets – Khấu hao tài sản
1902贷款偿还 (dàikuǎn chánghuán) – Loan repayment – Trả nợ vay
1903资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản cố định
1904直线折旧法 (zhíxiàn zhéjiù fǎ) – Straight-line depreciation – Phương pháp khấu hao đường thẳng
1905加速折旧法 (jiāsù zhéjiù fǎ) – Accelerated depreciation – Phương pháp khấu hao nhanh
1906递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred revenue – Doanh thu hoãn lại
1907预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued expenses – Chi phí trích trước
1908资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital surplus – Thặng dư vốn
1909盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Retained surplus – Thặng dư lợi nhuận
1910股东分红 (gǔdōng fēnhóng) – Shareholder dividend – Cổ tức cho cổ đông
1911分红政策 (fēnhóng zhèngcè) – Dividend policy – Chính sách cổ tức
1912租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease liability – Nợ thuê tài chính
1913融资租赁 (róngzī zūlìn) – Finance lease – Thuê tài chính
1914账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Accounting adjustment – Điều chỉnh kế toán
1915资产负债表日后事项 (zīchǎn fùzhài biǎo rìhòu shìxiàng) – Post-balance sheet events – Sự kiện phát sinh sau ngày báo cáo tài chính
1916资产交换 (zīchǎn jiāohuàn) – Asset exchange – Trao đổi tài sản
1917资本租赁 (zīběn zūlìn) – Capital lease – Thuê tài sản vốn
1918账面利润 (zhàngmiàn lìrùn) – Book profit – Lợi nhuận kế toán
1919应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay khoản phải thu
1920应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts payable turnover – Vòng quay khoản phải trả
1921固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Fixed asset turnover – Hiệu suất sử dụng tài sản cố định
1922总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Total asset turnover – Vòng quay tổng tài sản
1923投资资本回报率 (tóuzī zīběn huíbào lǜ) – Return on invested capital (ROIC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
1924长期资本 (chángqī zīběn) – Long-term capital – Vốn dài hạn
1925破产保护 (pòchǎn bǎohù) – Bankruptcy protection – Bảo hộ phá sản
1926资产负债率 (zīchǎn fùzhàilǜ) – Asset-liability ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ phải trả
1927杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy
1928利息覆盖率 (lìxí fùgàilǜ) – Interest coverage ratio – Tỷ lệ khả năng thanh toán lãi vay
1929资本回报率 (zīběn huíbàolǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1930股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbàolǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1931总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbàolǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
1932毛利率 (máolì lǜ) – Gross profit margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp
1933市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E) – Hệ số giá trên lợi nhuận
1934市净率 (shì jìng lǜ) – Price-to-book ratio (P/B) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách
1935资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản tài sản
1936资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Cash liquidity – Tính thanh khoản tiền mặt
1937速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Hệ số thanh khoản nhanh
1938企业信用评级 (qǐyè xìnyòng píngjí) – Corporate credit rating – Xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp
1939债券评级 (zhàiquàn píngjí) – Bond rating – Xếp hạng tín nhiệm trái phiếu
1940股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock repurchase – Mua lại cổ phiếu
1941虚假会计 (xūjiǎ kuàijì) – False accounting – Kế toán gian lận
1942转移定价 (zhuǎnyí dìngjià) – Transfer pricing – Định giá chuyển nhượng
1943关联交易 (guānlián jiāoyì) – Related party transaction – Giao dịch liên kết
1944无保留意见 (wú bǎoliú yìjiàn) – Unqualified opinion – Ý kiến kiểm toán chấp nhận toàn phần
1945保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified opinion – Ý kiến kiểm toán có điều kiện
1946否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse opinion – Ý kiến kiểm toán từ chối
1947无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of opinion – Từ chối đưa ra ý kiến
1948债务违约 (zhàiwù wéiyuē) – Debt default – Vỡ nợ
1949现金回笼 (xiànjīn huílóng) – Cash recovery – Thu hồi tiền mặt
1950债权人 (zhàiquán rén) – Creditor – Chủ nợ
1951债务人 (zhàiwù rén) – Debtor – Con nợ
1952财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial analysis – Phân tích tài chính
1953资产负债表分析 (zīchǎn fùzhàibiǎo fēnxī) – Balance sheet analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán
1954利润表分析 (lìrùnbiǎo fēnxī) – Income statement analysis – Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh
1955现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash flow analysis – Phân tích lưu chuyển tiền tệ
1956财务报表粉饰 (cáiwù bàobiǎo fěnshì) – Financial statement manipulation – Biến tấu báo cáo tài chính
1957经营支出 (jīngyíng zhīchū) – Operating expenditure (OPEX) – Chi phí hoạt động
1958研发支出 (yánfā zhīchū) – Research and development (R&D) expenditure – Chi phí nghiên cứu phát triển
1959经营溢利 (jīngyíng yìlì) – Operating surplus – Lợi nhuận hoạt động
1960经营赤字 (jīngyíng chìzì) – Operating deficit – Thâm hụt hoạt động
1961汇率风险 (huìlǜ fēngxiǎn) – Exchange rate risk – Rủi ro tỷ giá
1962利率风险 (lìlǜ fēngxiǎn) – Interest rate risk – Rủi ro lãi suất
1963资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Vòng quay tiền mặt
1964应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover – Vòng quay khoản phải trả
1965存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Vòng quay hàng tồn kho
1966资产回报率 (zīchǎn huíbàolǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
1967资本回报率 (zīběn huíbàolǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn sử dụng
1968自由现金流量 (zìyóu xiànjīn liúliàng) – Free cash flow – Dòng tiền tự do
1969直接法 (zhíjiē fǎ) – Direct method – Phương pháp trực tiếp
1970间接法 (jiànjiē fǎ) – Indirect method – Phương pháp gián tiếp
1971现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents – Tương đương tiền
1972期末现金余额 (qīmò xiànjīn yú’é) – Ending cash balance – Số dư tiền cuối kỳ
1973资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset divestiture – Thanh lý tài sản
1974资产剥离计划 (zīchǎn bōlí jìhuà) – Asset disposal plan – Kế hoạch thanh lý tài sản
1975重组费用 (chóngzǔ fèiyòng) – Restructuring costs – Chi phí tái cấu trúc
1976非经常性损益 (fēi jīngcháng xìng sǔnyì) – Non-recurring gains and losses – Lãi lỗ bất thường
1977资金调度 (zījīn diàodù) – Fund allocation – Điều phối vốn
1978资本负债表 (zīběn fùzhàibiǎo) – Capital liability sheet – Bảng cân đối vốn và nợ
1979财务审慎管理 (cáiwù shěnshèn guǎnlǐ) – Prudent financial management – Quản lý tài chính thận trọng
1980财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Financial strategy – Chiến lược tài chính
1981财务操纵 (cáiwù cāozòng) – Financial manipulation – Thao túng tài chính
1982审计委员会 (shěnjì wěiyuánhuì) – Audit committee – Ủy ban kiểm toán
1983交易对手风险 (jiāoyì duìshǒu fēngxiǎn) – Counterparty risk – Rủi ro đối tác giao dịch
1984经营性支出 (jīngyíngxìng zhīchū) – Operating expense – Chi phí hoạt động
1985应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued expenses – Chi phí dồn tích
1986财务自由现金流 (cáiwù zìyóu xiànjīn liú) – Free cash flow to firm – Dòng tiền tự do cho doanh nghiệp
1987现金流折现 (xiànjīn liú zhéxiàn) – Discounted cash flow – Dòng tiền chiết khấu
1988内部收益率 (nèibù shōuyìlǜ) – Internal rate of return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
1989净现值 (jìngxiànzhí) – Net present value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng
1990贝塔系数 (bèitǎ xìshù) – Beta coefficient – Hệ số beta
1991风险溢价 (fēngxiǎn yìjià) – Risk premium – Phần bù rủi ro
1992资产再评估 (zīchǎn zàipínggū) – Asset revaluation – Định giá lại tài sản
1993资产重估盈余 (zīchǎn chónggū yíngyú) – Revaluation surplus – Thặng dư định giá lại
1994负债表日 (fùzhàibiǎo rì) – Balance sheet date – Ngày lập bảng cân đối kế toán
1995可转换债券 (kě zhuǎnhuàn zhàiquàn) – Convertible bond – Trái phiếu chuyển đổi
1996递延收益 (dìyán shōuyì) – Deferred revenue – Doanh thu chưa thực hiện
1997商誉减值 (shāngyù jiǎnzhí) – Goodwill impairment – Giảm giá trị lợi thế thương mại
1998资产损失准备 (zīchǎn sǔnshī zhǔnbèi) – Asset loss provision – Dự phòng tổn thất tài sản
1999期末调整分录 (qīmò tiáozhěng fēnlù) – Year-end adjusting entries – Bút toán điều chỉnh cuối kỳ
2000持续经营假设 (chíxù jīngyíng jiǎshè) – Going concern assumption – Giả định hoạt động liên tục
2001重要性原则 (zhòngyàoxìng yuánzé) – Materiality principle – Nguyên tắc trọng yếu
2002税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax audit – Kiểm toán thuế
2003财务结构 (cáiwù jiégòu) – Financial structure – Cấu trúc tài chính
2004非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài) – Non-current liabilities – Nợ không lưu động
2005财务外包 (cáiwù wàibāo) – Financial outsourcing – Thuê ngoài tài chính
2006折现率 (zhéxiàn lǜ) – Discount rate – Tỷ suất chiết khấu
2007预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued liabilities – Chi phí phải trả
2008股本回购 (gǔběn huígòu) – Share buyback – Mua lại cổ phần
2009资产证券化产品 (zīchǎn zhèngquànhuà chǎnpǐn) – Securitized products – Sản phẩm chứng khoán hóa tài sản
2010盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Breakeven point – Điểm hòa vốn
2011限制性股票 (xiànzhìxìng gǔpiào) – Restricted stock – Cổ phiếu hạn chế
2012业绩考核 (yèjì kǎohé) – Performance appraisal – Đánh giá hiệu quả tài chính
2013资产负债率 (zīchǎn fùzhàilǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
2014融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
2015盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve – Quỹ dự trữ lợi nhuận
2016未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Retained earnings – Lợi nhuận chưa phân phối
2017其他综合收益 (qítā zōnghé shōuyì) – Other comprehensive income – Thu nhập toàn diện khác
2018流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh toán ngắn hạn
2019资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Asset turnover ratio – Vòng quay tài sản
2020存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) – Inventory turnover ratio – Vòng quay hàng tồn kho
2021应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Vòng quay khoản phải thu
2022总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyìlǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
2023股东权益收益率 (gǔdōng quányì shōuyìlǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
2024息税前利润 (xīshuìqián lìrùn) – Earnings before interest and taxes (EBIT) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
2025每股收益 (měigǔ shōuyì) – Earnings per share (EPS) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
2026股息支付率 (gǔxī zhīfù lǜ) – Dividend payout ratio – Tỷ lệ chi trả cổ tức
2027责任会计 (zérèn kuàijì) – Responsibility accounting – Kế toán trách nhiệm
2028差异分析 (chāyì fēnxī) – Variance analysis – Phân tích chênh lệch
2029固定成本分摊 (gùdìng chéngběn fēntān) – Fixed cost allocation – Phân bổ chi phí cố định
2030变动成本法 (biàndòng chéngběn fǎ) – Variable costing – Phương pháp tính chi phí biến đổi
2031吸收成本法 (xīshōu chéngběn fǎ) – Absorption costing – Phương pháp tính chi phí hấp thụ
2032盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Break-even analysis – Phân tích hòa vốn
2033资金回收期 (zījīn huíshōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
2034法定审计 (fǎdìng shěnjì) – Statutory audit – Kiểm toán theo luật định
2035经营分析 (jīngyíng fēnxī) – Business analysis – Phân tích kinh doanh
2036反洗钱 (fǎn xǐqián) – Anti-money laundering – Phòng chống rửa tiền
2037财务信息系统 (cáiwù xìnxī xìtǒng) – Financial information system – Hệ thống thông tin tài chính
2038折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao tài sản cố định
2039摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ chi phí dài hạn
2040负债 (fùzhài) – Liability – Nợ phải trả
2041流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current liability – Nợ ngắn hạn
2042长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term liability – Nợ dài hạn
2043预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepaid expenses – Chi phí trả trước
2044递延税款 (dìyán shuìkuǎn) – Deferred tax – Thuế hoãn lại
2045票据贴现 (piàojù tiēxiàn) – Discounting bills – Chiết khấu thương phiếu
2046融资 (róngzī) – Financing – Huy động vốn
2047发行股票 (fāxíng gǔpiào) – Issuing stock – Phát hành cổ phiếu
2048普通股 (pǔtōng gǔ) – Common stock – Cổ phiếu thường
2049股息 (gǔxī) – Dividend – Cổ tức
2050回购股票 (huígòu gǔpiào) – Stock repurchase – Mua lại cổ phiếu
2051投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
2052重组 (chóngzǔ) – Restructuring – Tái cấu trúc
2053并购 (bìnggòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
2054估值 (gūzhí) – Valuation – Định giá
2055预算外支出 (yùsuànwài zhīchū) – Off-budget expenditure – Chi tiêu ngoài ngân sách
2056财务监管 (cáiwù jiānguǎn) – Financial supervision – Giám sát tài chính
2057税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax exemptions – Miễn giảm thuế
2058信用评级 (xìnyòng píngjí) – Credit rating – Xếp hạng tín dụng
2059资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất hoàn vốn
2060筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
2061资本性支出 (zīběnxìng zhīchū) – Capital expenditure (CapEx) – Chi tiêu vốn
2062经营性支出 (jīngyíngxìng zhīchū) – Operating expense (OpEx) – Chi phí hoạt động
2063资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Tỷ suất hoàn vốn sử dụng
2064经济增加值 (jīngjì zēngjiā zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng
2065投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Investment yield – Tỷ suất sinh lời đầu tư
2066流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh toán hiện thời
2067盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại
2068经营管理费用 (jīngyíng guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expenses – Chi phí quản lý doanh nghiệp
2069非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current assets – Tài sản dài hạn
2070递延资产 (dìyán zīchǎn) – Deferred assets – Tài sản hoãn lại
2071运营杠杆比率 (yùnyíng gànggǎn bǐlǜ) – Operating leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy hoạt động
2072股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder equity – Vốn chủ sở hữu
2073账目调整 (zhàngmù tiáozhěng) – Account adjustment – Điều chỉnh tài khoản
2074股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder return – Tỷ suất lợi nhuận cổ đông
2075现金流量风险 (xiànjīn liúliàng fēngxiǎn) – Cash flow risk – Rủi ro dòng tiền
2076企业税负 (qǐyè shuìfù) – Corporate tax burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp
2077经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Operating efficiency – Hiệu suất kinh doanh
2078市值 (shìzhí) – Market capitalization – Giá trị vốn hóa thị trường
2079经营活动利润 (jīngyíng huódòng lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động
2080税前利润 (shuìqián lìrùn) – Profit before tax – Lợi nhuận trước thuế
2081税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Profit after tax – Lợi nhuận sau thuế
2082总收入 (zǒng shōurù) – Gross revenue – Tổng doanh thu
2083业务收入 (yèwù shōurù) – Operating revenue – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
2084固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed assets – Tài sản cố định
2085权益资本 (quányì zīběn) – Equity capital – Vốn chủ sở hữu
2086财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng) – Financial stability – Tính ổn định tài chính
2087资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ đủ vốn
2088现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash flow projection – Dự báo dòng tiền
2089股利政策 (gǔlì zhèngcè) – Dividend policy – Chính sách cổ tức
2090现金股利 (xiànjīn gǔlì) – Cash dividend – Cổ tức tiền mặt
2091股票股利 (gǔpiào gǔlì) – Stock dividend – Cổ tức cổ phiếu
2092财务优化 (cáiwù yōuhuà) – Financial optimization – Tối ưu tài chính
2093经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền kinh doanh
2094资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset appreciation – Sự tăng giá tài sản
2095资产贬值 (zīchǎn biǎnzhí) – Asset depreciation – Sự giảm giá tài sản
2096盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Profit and loss analysis – Phân tích lãi lỗ
2097财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial review – Kiểm tra tài chính
2098货币单位 (huòbì dānwèi) – Currency unit – Đơn vị tiền tệ
2099非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài) – Non-current liabilities – Nợ dài hạn
2100债务资本 (zhàiwù zīběn) – Debt capital – Vốn vay
2101应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover – Vòng quay các khoản phải trả
2102应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay các khoản phải thu
2103存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho
2104资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
2105费用控制 (fèiyòng kòngzhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí
2106经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating cost – Chi phí hoạt động
2107股市估值 (gǔshì gūzhí) – Stock market valuation – Định giá thị trường chứng khoán
2108市场波动 (shìchǎng bōdòng) – Market volatility – Biến động thị trường
2109资金配置 (zījīn pèizhì) – Capital allocation – Phân bổ vốn
2110审计 (shěnjì) – Audit – Kiểm toán
2111交易 (jiāoyì) – Transaction – Giao dịch
2112预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid accounts – Tài khoản trả trước
2113预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance receipts – Khoản thu trước
2114运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating expenditure – Chi phí vận hành
2115财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial statements – Báo cáo tài chính
2116固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định
2117无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of intangible assets – Khấu hao tài sản vô hình
2118资产增值税 (zīchǎn zēngzhí shuì) – Asset appreciation tax – Thuế tăng giá trị tài sản
2119税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax exemption – Miễn giảm thuế
2120费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense reimbursement – Hoàn trả chi phí
2121成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Hạch toán chi phí
2122经营盈利 (jīngyíng yínglì) – Operating profit – Lợi nhuận kinh doanh
2123现金结余 (xiànjīn jiéyú) – Cash surplus – Dư tiền mặt
2124财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial risk management – Quản lý rủi ro tài chính
2125应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable – Các khoản phải thu từ thương phiếu
2126应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable – Các khoản phải trả từ thương phiếu
2127财务合规 (cáiwù hégūi) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
2128资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Dự toán vốn
2129财务转型 (cáiwù zhuǎnxíng) – Financial transformation – Chuyển đổi tài chính
2130流动性管理 (liúdòngxìng guǎnlǐ) – Liquidity management – Quản lý thanh khoản
2131借款利息 (jièkuǎn lìxí) – Loan interest – Lãi vay
2132财务报销系统 (cáiwù bàoxiāo xìtǒng) – Financial reimbursement system – Hệ thống hoàn trả tài chính
2133收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue recognition – Xác nhận doanh thu
2134运营利润 (yùnyíng lìrùn) – Operating margin – Biên lợi nhuận hoạt động
2135企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Enterprise valuation – Định giá doanh nghiệp
2136会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subjects – Danh mục kế toán
2137资本负债表 (zīběn fùzhài biǎo) – Capital and liabilities statement – Bảng vốn và nợ
2138资本保值 (zīběn bǎozhí) – Capital preservation – Bảo toàn vốn
2139经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động kinh doanh
2140负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Liability management – Quản lý nợ phải trả
2141资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund movement – Dòng chảy vốn
2142股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ equity – Vốn chủ sở hữu
2143利润积累 (lìrùn jīlěi) – Profit accumulation – Tích lũy lợi nhuận
2144应计成本 (yīngjì chéngběn) – Accrued cost – Chi phí dồn tích
2145账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting process – Xử lý sổ sách kế toán
2146投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
2147资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Return on capital investment – Lợi nhuận trên vốn đầu tư
2148资金池 (zījīn chí) – Cash pool – Quỹ tiền mặt
2149收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Revenue and expense balance – Cân bằng thu chi
2150企业财务状况 (qǐyè cáiwù zhuàngkuàng) – Financial status of enterprise – Tình hình tài chính doanh nghiệp
2151预算盈亏 (yùsuàn yíngkuī) – Budget surplus and deficit – Dự toán lãi lỗ
2152资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn
2153成本收益分析 (chéngběn shōuyì fēnxī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí lợi ích
2154资金安全 (zījīn ānquán) – Fund security – An toàn tài chính
2155资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản của vốn
2156固定资本 (gùdìng zīběn) – Fixed capital – Vốn cố định
2157流动资本 (liúdòng zīběn) – Working capital – Vốn lưu động
2158经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operational cash flow – Dòng tiền kinh doanh
2159现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash discount – Chiết khấu thanh toán bằng tiền mặt
2160银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank loan – Vay ngân hàng
2161资本储备 (zīběn chúbèi) – Capital reserve – Quỹ dự trữ vốn
2162货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary fund – Quỹ tiền tệ
2163财务预警 (cáiwù yùjǐng) – Financial warning – Cảnh báo tài chính
2164资本充足率 (zīběn chōngzúlǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ đủ vốn
2165资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản tài sản
2166风险资本 (fēngxiǎn zīběn) – Venture capital – Vốn mạo hiểm
2167资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital operation – Hoạt động vốn
2168经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic benefits – Hiệu quả kinh tế
2169财务标准 (cáiwù biāozhǔn) – Financial standards – Tiêu chuẩn tài chính
2170固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Fixed asset investment – Đầu tư tài sản cố định
2171资本负债表 (zīběn fùzhàibiǎo) – Capital liability statement – Bảng cân đối vốn nợ
2172资产折旧率 (zīchǎn zhéjiù lǜ) – Depreciation rate – Tỷ lệ khấu hao tài sản
2173会计误差 (kuàijì wùchā) – Accounting error – Sai sót kế toán
2174账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Account adjustment – Điều chỉnh sổ sách
2175资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Capital efficiency – Hiệu suất sử dụng vốn
2176财务流动性 (cáiwù liúdòngxìng) – Financial liquidity – Tính thanh khoản tài chính
2177债务危机 (zhàiwù wēijī) – Debt crisis – Khủng hoảng nợ
2178经营收入 (jīngyíng shōurù) – Operating revenue – Doanh thu kinh doanh
2179资本回报期 (zīběn huíbào qī) – Capital payback period – Thời gian hoàn vốn
2180资产评估师 (zīchǎn pínggū shī) – Asset appraiser – Chuyên gia định giá tài sản
2181资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
2182资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Cash turnover – Vòng quay vốn
2183运营资本 (yùnyíng zīběn) – Working capital – Vốn lưu động
2184应计项目 (yīngjì xiàngmù) – Accrual items – Khoản mục dồn tích
2185会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimation – Ước tính kế toán
2186资产处置损益 (zīchǎn chǔzhì sǔnyì) – Gain or loss on asset disposal – Lãi hoặc lỗ từ thanh lý tài sản
2187资本投资 (zīběn tóuzī) – Capital investment – Đầu tư vốn
2188经营溢利 (jīngyíng yìlì) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động
2189盈亏报表 (yíngkuī bàobiǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo thu nhập
2190资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản nợ
2191负债成本 (fùzhài chéngběn) – Cost of debt – Chi phí nợ
2192资金流入 (zījīn liúrù) – Cash inflow – Dòng tiền vào
2193资金流出 (zījīn liúchū) – Cash outflow – Dòng tiền ra
2194流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current liabilities – Nợ ngắn hạn
2195财务纪律 (cáiwù jìlǜ) – Financial discipline – Kỷ luật tài chính
2196企业信用 (qǐyè xìnyòng) – Corporate credit – Tín dụng doanh nghiệp
2197账目核对 (zhàngmù héduì) – Account reconciliation – Đối soát tài khoản
2198资本负债比率 (zīběn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
2199账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting processing – Xử lý kế toán
2200盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Surplus distribution – Phân phối lợi nhuận
2201经营报表 (jīngyíng bàobiǎo) – Operating statement – Báo cáo hoạt động
2202资产证券 (zīchǎn zhèngquàn) – Asset securities – Chứng khoán tài sản
2203财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial analyst – Nhà phân tích tài chính
2204投资回报率 (tóuzī huíbàolǜ) – Return on investment – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
2205资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản
2206财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial ratio – Tỷ lệ tài chính
2207营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating income – Lợi nhuận kinh doanh
2208应付股利 (yīngfù gǔlì) – Dividends payable – Cổ tức phải trả
2209营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating revenue – Doanh thu hoạt động
2210营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating revenue – Doanh thu ngoài hoạt động
2211损益结转 (sǔnyì jiézhuǎn) – Profit and loss carryforward – Kết chuyển lãi lỗ
2212资本积累 (zīběn jīlěi) – Capital accumulation – Tích lũy vốn
2213股东权益报酬率 (gǔdōng quányì bàochóulǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
2214负债率 (fùzhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ
2215货币时间价值 (huòbì shíjiān jiàzhí) – Time value of money – Giá trị thời gian của tiền
2216经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động
2217财务风控 (cáiwù fēngkòng) – Financial risk control – Kiểm soát rủi ro tài chính
2218公司财务 (gōngsī cáiwù) – Corporate finance – Tài chính doanh nghiệp
2219资本收益率 (zīběn shōuyìlǜ) – Capital yield – Tỷ suất sinh lời của vốn
2220资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset liquidity – Thanh khoản tài sản
2221财务合规 (cáiwù hēngguī) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
2222现金流动 (xiànjīn liúdòng) – Cash flow movement – Biến động dòng tiền
2223企业财务报表 (qǐyè cáiwù bàobiǎo) – Corporate financial statements – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
2224负债权益比 (fùzhài quányì bǐ) – Debt to equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
2225盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéngdiǎn) – Break-even point – Điểm hòa vốn
2226资本回报 (zīběn huíbào) – Capital return – Lợi tức vốn
2227股本 (gǔběn) – Capital stock – Vốn cổ phần
2228企业估值 (qǐyè gūzhí) – Business valuation – Định giá doanh nghiệp
2229现金盈余 (xiànjīn yíngyú) – Cash surplus – Thặng dư tiền mặt
2230资本回购 (zīběn huígòu) – Capital repurchase – Mua lại vốn
2231财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial planning – Lập kế hoạch tài chính
2232债券融资 (zhàiquàn róngzī) – Bond financing – Huy động vốn qua trái phiếu
2233银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank loan – Khoản vay ngân hàng
2234财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Internal financial control – Kiểm soát tài chính nội bộ
2235资本流入 (zīběn liúrù) – Capital inflow – Dòng vốn vào
2236资本流出 (zīběn liúchū) – Capital outflow – Dòng vốn ra
2237现金流分析 (xiànjīn liú fēnxī) – Cash flow analysis – Phân tích dòng tiền
2238财务责任制 (cáiwù zérènzhì) – Financial accountability – Trách nhiệm tài chính
2239资本积累率 (zīběn jīlěilǜ) – Capital accumulation rate – Tỷ lệ tích lũy vốn
2240经济附加值 (jīngjì fùjiāzhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng
2241资金运作 (zījīn yùnzuò) – Fund operations – Hoạt động vốn
2242资本预算管理 (zīběn yùsuàn guǎnlǐ) – Capital budget management – Quản lý ngân sách vốn
2243审计调整 (shěnjì tiáozhěng) – Audit adjustments – Điều chỉnh kiểm toán
2244税收优化 (shuìshōu yōuhuà) – Tax optimization – Tối ưu hóa thuế
2245风险资本 (fēngxiǎn zīběn) – Venture capital – Vốn đầu tư mạo hiểm
2246资产流动率 (zīchǎn liúdònglǜ) – Asset liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản tài sản
2247资本增长 (zīběn zēngzhǎng) – Capital growth – Tăng trưởng vốn
2248资产负债 (zīchǎn fùzhài) – Assets and liabilities – Tài sản và nợ phải trả
2249税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit – Tín dụng thuế
2250现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash reserves – Dự trữ tiền mặt
2251经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động
2252负债结构 (fùzhài jiégòu) – Liability structure – Cấu trúc nợ
2253资本金 (zīběn jīn) – Capital fund – Quỹ vốn
2254资金链 (zījīn liàn) – Capital chain – Chuỗi vốn
2255投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income – Thu nhập đầu tư
2256投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment return – Lợi nhuận đầu tư
2257企业流动性 (qǐyè liúdòngxìng) – Corporate liquidity – Tính thanh khoản doanh nghiệp
2258资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset divestment – Thoái vốn tài sản
2259现金流动性 (xiànjīn liúdòngxìng) – Cash liquidity – Thanh khoản tiền mặt
2260债权人 (zhàiquánrén) – Creditor – Chủ nợ
2261经济利润 (jīngjì lìrùn) – Economic profit – Lợi nhuận kinh tế
2262公司财务政策 (gōngsī cáiwù zhèngcè) – Corporate financial policy – Chính sách tài chính doanh nghiệp
2263资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital mobility – Tính linh động của vốn
2264股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder return – Lợi nhuận cho cổ đông
2265资金沉淀 (zījīn chéndiàn) – Capital sedimentation – Vốn bị mắc kẹt
2266资本支配 (zīběn zhīpèi) – Capital allocation – Phân bổ vốn
2267投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn
2268经济前景 (jīngjì qiánjǐng) – Economic outlook – Triển vọng kinh tế
2269财务变动 (cáiwù biàndòng) – Financial fluctuations – Biến động tài chính
2270债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing – Huy động vốn qua nợ
2271股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
2272财务独立性 (cáiwù dúlìxìng) – Financial independence – Độc lập tài chính
2273财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial ratios – Tỷ số tài chính
2274税务合规 (shuìwù hégé) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
2275资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Capital return rate – Tỷ suất lợi nhuận vốn
2276盈亏平衡 (yíngkuī pínghéng) – Break-even point – Điểm hòa vốn
2277财务困境 (cáiwù kùnjìng) – Financial distress – Khủng hoảng tài chính
2278现金流压力 (xiànjīn liú yālì) – Cash flow pressure – Áp lực dòng tiền
2279应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay khoản phải thu
2280财务决策 (cáiwù juécè) – Financial decision – Quyết định tài chính
2281投资分析 (tóuzī fēnxī) – Investment analysis – Phân tích đầu tư
2282财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budgeting – Lập kế hoạch tài chính
2283货币时间价值 (huòbì shíjiān jiàzhí) – Time value of money – Giá trị thời gian của tiền tệ
2284财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng) – Financial stability – Sự ổn định tài chính
2285资本回报周期 (zīběn huíbào zhōuqī) – Capital return cycle – Chu kỳ hoàn vốn
2286资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-intensive – Ngành đòi hỏi nhiều vốn
2287资本节约型 (zīběn jiéyuē xíng) – Capital-saving – Ngành tiết kiệm vốn
2288资产转让 (zīchǎn zhuǎnràng) – Asset transfer – Chuyển nhượng tài sản
2289财务整顿 (cáiwù zhěngdùn) – Financial restructuring – Tái cơ cấu tài chính
2290资本结构调整 (zīběn jiégòu tiáozhěng) – Capital structure adjustment – Điều chỉnh cấu trúc vốn
2291股本扩张 (gǔběn kuòzhāng) – Equity expansion – Mở rộng vốn chủ sở hữu
2292资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset appreciation – Gia tăng giá trị tài sản
2293公司重组 (gōngsī chóngzǔ) – Corporate restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
2294财务运营 (cáiwù yùnyíng) – Financial operations – Hoạt động tài chính
2295无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of intangible assets – Phân bổ tài sản vô hình
2296预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance receipts – Khoản tiền nhận trước
2297预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid accounts – Khoản thanh toán trước
2298固定资产净值 (gùdìng zīchǎn jìngzhí) – Net fixed assets – Giá trị tài sản cố định ròng
2299资本杠杆 (zīběn gànggǎn) – Capital leverage – Đòn bẩy vốn
2300营运周期 (yíngyùn zhōuqī) – Operating cycle – Chu kỳ hoạt động
2301资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of funds – Chi phí vốn
2302资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital flow – Dòng chảy vốn
2303经营亏损 (jīngyíng kuīsǔn) – Operating loss – Lỗ kinh doanh
2304经营业绩 (jīngyíng yèjì) – Business performance – Hiệu quả kinh doanh
2305资本再投资 (zīběn zàitóuzī) – Capital reinvestment – Tái đầu tư vốn
2306股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend payment – Chi trả cổ tức
2307财务杠杆作用 (cáiwù gànggǎn zuòyòng) – Financial leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính
2308资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Fund liquidity – Tính thanh khoản vốn
2309经济附加值 (jīngjì fùjiā zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế
2310资本账户 (zīběn zhànghù) – Capital account – Tài khoản vốn
2311短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term investment – Đầu tư ngắn hạn
2312账面利润 (zhàngmiàn lìrùn) – Accounting profit – Lợi nhuận kế toán
2313实际利润 (shíjì lìrùn) – Real profit – Lợi nhuận thực tế
2314盈余预测 (yíngyú yùcè) – Profit forecast – Dự báo lợi nhuận
2315财务策略 (cáiwù cèlüè) – Financial strategy – Chiến lược tài chính
2316资产折让 (zīchǎn zhéliàng) – Asset discount – Chiết khấu tài sản
2317应收账款周转 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn) – Accounts receivable turnover – Vòng quay khoản phải thu
2318投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment return – Lợi nhuận đầu tư
2319资金沉淀 (zījīn chéndiàn) – Capital stagnation – Vốn bị đọng
2320财务评估 (cáiwù pínggū) – Financial evaluation – Đánh giá tài chính
2321利润平衡点 (lìrùn pínghéng diǎn) – Profit breakeven point – Điểm hòa vốn lợi nhuận
2322资本回报 (zīběn huíbào) – Capital return – Lợi nhuận vốn
2323现金流贴现 (xiànjīn liú tiēxiàn) – Discounted cash flow (DCF) – Chiết khấu dòng tiền
2324资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Asset yield – Suất sinh lợi tài sản
2325资金风险 (zījīn fēngxiǎn) – Capital risk – Rủi ro vốn
2326负债重组 (fùzhài chóngzǔ) – Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ
2327资本积累率 (zīběn jīlěi lǜ) – Capital accumulation rate – Tỷ lệ tích lũy vốn
2328资产分配 (zīchǎn fēnpèi) – Asset allocation – Phân bổ tài sản
2329流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản
2330负债权益比 (fùzhài quányì bǐ) – Debt-to-equity ratio (D/E) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
2331市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Market value – Giá trị thị trường
2332资本预算模型 (zīběn yùsuàn móxíng) – Capital budgeting model – Mô hình dự toán vốn
2333资产减值准备 (zīchǎn jiǎnzhí zhǔnbèi) – Impairment provision – Dự phòng giảm giá tài sản
2334股权资本 (gǔquán zīběn) – Equity capital – Vốn cổ phần
2335现金回收期 (xiànjīn huíshōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn
2336净资产 (jìng zīchǎn) – Net assets – Tài sản ròng
2337资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital appreciation – Tăng giá trị vốn
2338资产证券 (zīchǎn zhèngquàn) – Asset-backed securities – Chứng khoán có tài sản bảo đảm
2339公司并购 (gōngsī bìnggòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại
2340财务对账 (cáiwù duìzhàng) – Financial reconciliation – Đối soát tài chính
2341企业资本化 (qǐyè zīběnhuà) – Corporate capitalization – Tư bản hóa doanh nghiệp
2342财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial flexibility – Linh hoạt tài chính
2343财务困境 (cáiwù kùnjìng) – Financial distress – Khó khăn tài chính
2344公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate bonds – Trái phiếu doanh nghiệp
2345应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Phải trả nhà cung cấp
2346应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Phải thu khách hàng
2347未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại
2348资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budget – Ngân sách đầu tư
2349经营计划 (jīngyíng jìhuà) – Business plan – Kế hoạch kinh doanh
2350折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao tài sản hữu hình
2351投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income – Thu nhập từ đầu tư
2352资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Hệ số quay vòng tài sản
2353存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Hệ số quay vòng hàng tồn kho
2354现金转换周期 (xiànjīn zhuǎnhuàn zhōuqī) – Cash conversion cycle – Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt
2355资本回收率 (zīběn huíshōu lǜ) – Capital recovery rate – Tỷ lệ thu hồi vốn
2356经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating cash flow – Dòng tiền kinh doanh
2357权益回报率 (quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
2358债权 (zhàiquán) – Credit – Quyền đòi nợ
2359资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserve – Quỹ dự trữ vốn
2360财务合规性 (cáiwù hégé xìng) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính
2361其他收入 (qítā shōurù) – Other income – Thu nhập khác
2362增值税 (zēngzhí shuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
2363企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
2364个人所得税 (gèrén suǒdé shuì) – Personal income tax – Thuế thu nhập cá nhân
2365关税 (guānshuì) – Customs duty – Thuế nhập khẩu
2366股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Stock market – Thị trường chứng khoán
2367负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Liability management – Quản lý nợ
2368资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital liquidity – Thanh khoản vốn
2369企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
2370经济附加值 (jīngjì fùjiā zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng
2371现金流量比率 (xiànjīn liúliàng bǐlǜ) – Cash flow ratio – Tỷ lệ dòng tiền
2372财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial health – Tình hình tài chính
2373资本使用效率 (zīběn shǐyòng xiàolǜ) – Capital utilization efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn
2374市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market share – Thị phần
2375资本外逃 (zīběn wàitáo) – Capital flight – Thoái vốn
2376资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserve – Dự trữ vốn
2377预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued expenses – Chi phí phải trả
2378财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Financial policy – Chính sách tài chính
2379关联交易 (guānlián jiāoyì) – Related-party transactions – Giao dịch liên kết
2380运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating cost – Chi phí vận hành
2381净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
2382总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
2383财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial statement preparation – Lập báo cáo tài chính
2384现金流动性 (xiànjīn liúdòng xìng) – Cash liquidity – Tính thanh khoản tiền mặt
2385负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt ratio – Hệ số nợ
2386营运效率 (yíngyùn xiàolǜ) – Operating efficiency – Hiệu suất hoạt động
2387资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Capital return rate – Tỷ suất sinh lời vốn
2388经济增加值 (jīngjì zēngjiā zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế
2389股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder return rate – Tỷ suất lợi nhuận cổ đông
2390资产分散 (zīchǎn fēnsàn) – Asset diversification – Đa dạng hóa tài sản
2391货币市场 (huòbì shìchǎng) – Money market – Thị trường tiền tệ
2392经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operational risk – Rủi ro kinh doanh
2393贷款偿还能力 (dàikuǎn chánghuán nénglì) – Loan repayment ability – Khả năng trả nợ vay
2394现金回收率 (xiànjīn huíshōu lǜ) – Cash recovery rate – Tỷ lệ thu hồi tiền mặt
2395年度结算 (niándù jiésuàn) – Annual settlement – Quyết toán năm
2396预提收入 (yùtí shōurù) – Accrued income – Thu nhập phải thu
2397经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Business cash flow – Dòng tiền kinh doanh
2398经营成果 (jīngyíng chéngguǒ) – Operating results – Kết quả kinh doanh
2399股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
2400资产变现 (zīchǎn biànxiàn) – Asset liquidation – Biến đổi tài sản thành tiền mặt
2401经营杠杆比率 (jīngyíng gànggǎn bǐlǜ) – Operating leverage ratio – Hệ số đòn bẩy hoạt động
2402现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng tiền mặt
2403资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital expenditure – Chi phí vốn
2404经营性支出 (jīngyíng xìng zhīchū) – Operating expenditure – Chi phí hoạt động
2405固定收益 (gùdìng shōuyì) – Fixed income – Thu nhập cố định
2406资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản và nợ phải trả
2407货币贬值 (huòbì biǎnzhí) – Currency depreciation – Mất giá tiền tệ
2408货币升值 (huòbì shēngzhí) – Currency appreciation – Tăng giá tiền tệ
2409资本性收益 (zīběn xìng shōuyì) – Capital gain – Lợi nhuận vốn
2410经营溢利 (jīngyíng yìlì) – Operating surplus – Thặng dư kinh doanh
2411总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
2412资产再评估 (zīchǎn zài pínggū) – Asset revaluation – Định giá lại tài sản
2413资本筹集 (zīběn chóují) – Capital raising – Huy động vốn
2414融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing channel – Kênh tài trợ
2415资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản của vốn
2416债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ) – Debt management – Quản lý nợ
2417财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial performance – Hiệu suất tài chính
2418资本支出回收期 (zīběn zhīchū huíshōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
2419股东贷款 (gǔdōng dàikuǎn) – Shareholder loan – Khoản vay cổ đông
2420自有资本 (zìyǒu zīběn) – Equity capital – Vốn tự có
2421应计费用 (yīng jì fèiyòng) – Accrued expenses – Chi phí phải trả
2422资本性收入 (zīběn xìng shōurù) – Capital income – Thu nhập vốn
2423资本储备 (zīběn chǔbèi) – Capital reserve – Dự trữ vốn
2424资产变动 (zīchǎn biàndòng) – Asset changes – Biến động tài sản
2425资金短缺 (zījīn duǎnquē) – Capital shortage – Thiếu hụt vốn
2426财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial model – Mô hình tài chính
2427融资管理 (róngzī guǎnlǐ) – Financing management – Quản lý tài trợ
2428财务能力 (cáiwù nénglì) – Financial capability – Năng lực tài chính
2429资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital appreciation – Gia tăng vốn
2430财务自主权 (cáiwù zìzhǔ quán) – Financial autonomy – Quyền tự chủ tài chính
2431资本需求 (zīběn xūqiú) – Capital demand – Nhu cầu vốn
2432税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Net profit after tax – Lợi nhuận sau thuế
2433会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting cycle – Chu kỳ kế toán
2434现金流动性 (xiànjīn liúdòng xìng) – Cash liquidity – Thanh khoản tiền mặt
2435资本充足性 (zīběn chōngzú xìng) – Capital adequacy – Độ đầy đủ của vốn
2436现金流预算 (xiànjīn liú yùsuàn) – Cash flow budget – Ngân sách dòng tiền
2437经营财务 (jīngyíng cáiwù) – Business finance – Tài chính doanh nghiệp
2438现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash discount – Chiết khấu tiền mặt
2439资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Fund utilization efficiency – Hiệu suất sử dụng vốn
2440资本回本 (zīběn huíběn) – Capital recovery – Thu hồi vốn
2441负债经营 (fùzhài jīngyíng) – Debt operation – Hoạt động tài chính bằng nợ
2442财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial plan – Kế hoạch tài chính
2443财务复核 (cáiwù fùhé) – Financial review – Kiểm tra tài chính
2444固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Fixed asset turnover – Tỷ suất quay vòng tài sản cố định
2445资本市场融资 (zīběn shìchǎng róngzī) – Capital market financing – Huy động vốn từ thị trường tài chính
2446经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền kinh doanh
2447资本管理策略 (zīběn guǎnlǐ cèlüè) – Capital management strategy – Chiến lược quản lý vốn
2448经济增长 (jīngjì zēngzhǎng) – Economic growth – Tăng trưởng kinh tế
2449资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset-liability ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
2450资金运用 (zījīn yùnyòng) – Capital utilization – Sử dụng vốn
2451资金来源 (zījīn láiyuán) – Source of funds – Nguồn vốn
2452财务整顿 (cáiwù zhěngdùn) – Financial rectification – Chỉnh đốn tài chính
2453资金平衡 (zījīn pínghéng) – Fund balance – Cân đối vốn
2454自有资本 (zìyǒu zīběn) – Own capital – Vốn tự có
2455税前利润 (shuì qián lìrùn) – Profit before tax – Lợi nhuận trước thuế
2456损益表 (sǔnyì biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
2457运营资金 (yùnyíng zījīn) – Operating funds – Quỹ hoạt động
2458资产摊销 (zīchǎn tānxiāo) – Asset amortization – Khấu hao tài sản
2459利润留存 (lìrùn liúcún) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại
2460固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed costs – Chi phí cố định
2461变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable costs – Chi phí biến đổi
2462资本负债表 (zīběn fùzhài biǎo) – Capital balance sheet – Bảng cân đối vốn
2463负债资本化 (fùzhài zīběnhuà) – Debt capitalization – Chuyển đổi nợ thành vốn
2464税收负担 (shuìshōu fùdān) – Tax burden – Gánh nặng thuế
2465资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
2466资金池管理 (zījīn chí guǎnlǐ) – Cash pool management – Quản lý quỹ tiền mặt
2467财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial integration – Hợp nhất tài chính
2468经济回报 (jīngjì huíbào) – Economic return – Lợi nhuận kinh tế
2469资本偿还 (zīběn chánghuán) – Capital repayment – Hoàn trả vốn
2470营业额 (yíngyè é) – Turnover – Doanh thu
2471税率 (shuìlǜ) – Tax rate – Thuế suất
2472经济指标 (jīngjì zhǐbiāo) – Economic indicators – Chỉ số kinh tế
2473资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset liability management – Quản lý tài sản nợ
2474资本密集型产业 (zīběn mìjí xíng chǎnyè) – Capital-intensive industry – Ngành công nghiệp thâm dụng vốn
2475资本循环 (zīběn xúnhuán) – Capital cycle – Chu kỳ vốn
2476资本回报 (zīběn huíbào) – Capital return – Lợi nhuận trên vốn
2477资产估值 (zīchǎn gūzhí) – Asset valuation – Định giá tài sản
2478现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash reserve – Dự trữ tiền mặt
2479税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax planning – Kế hoạch thuế
2480企业财务 (qǐyè cáiwù) – Corporate finance – Tài chính doanh nghiệp
2481资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital operation – Hoạt động vốn
2482资产负债比例 (zīchǎn fùzhài bǐlì) – Asset-liability ratio – Tỷ lệ tài sản/nợ
2483资金回笼 (zījīn huílóng) – Capital recovery – Thu hồi vốn
2484财务评估 (cáiwù pínggū) – Financial assessment – Đánh giá tài chính
2485资本增发 (zīběn zēngfā) – Capital issuance – Phát hành vốn
2486资本回购 (zīběn huígòu) – Capital buyback – Mua lại vốn
2487现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash income – Thu nhập tiền mặt
2488资本分配 (zīběn fēnpèi) – Capital distribution – Phân phối vốn
2489经济波动 (jīngjì bōdòng) – Economic fluctuation – Biến động kinh tế
2490资产回收 (zīchǎn huíshōu) – Asset recovery – Thu hồi tài sản
2491财务稳健性 (cáiwù wěnjiànxìng) – Financial stability – Tính ổn định tài chính
2492现金流动比率 (xiànjīn liúdòng bǐlǜ) – Cash flow ratio – Tỷ lệ lưu động tiền mặt
2493资本增资 (zīběn zēngzī) – Capital increase – Tăng vốn
2494资金链管理 (zījīn liàn guǎnlǐ) – Capital chain management – Quản lý chuỗi vốn
2495资本收购 (zīběn shōugòu) – Capital acquisition – Thâu tóm vốn
2496财务调整 (cáiwù tiáozhěng) – Financial adjustment – Điều chỉnh tài chính
2497资产审计 (zīchǎn shěnjì) – Asset audit – Kiểm toán tài sản
2498资本战略 (zīběn zhànlüè) – Capital strategy – Chiến lược vốn
2499资本盈亏 (zīběn yíngkuī) – Capital profit and loss – Lời và lỗ vốn
2500财务整顿 (cáiwù zhěngdùn) – Financial rectification – Chấn chỉnh tài chính
2501资金利用率 (zījīn lìyòng lǜ) – Capital utilization rate – Tỷ lệ sử dụng vốn
2502财务保障 (cáiwù bǎozhàng) – Financial security – Bảo đảm tài chính
2503企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate merger and acquisition – Mua bán & sáp nhập doanh nghiệp
2504应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts receivable management – Quản lý khoản phải thu
2505应付账款管理 (yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts payable management – Quản lý khoản phải trả
2506税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax declaration – Khai báo thuế
2507资本回报率 (zīběn huíbàolǜ) – Return on capital – Tỷ suất hoàn vốn
2508资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng tài sản
2509投资回报率 (tóuzī huíbàolǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
2510短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term liability – Nợ ngắn hạn
2511资产评估报告 (zīchǎn pínggū bàogào) – Asset valuation report – Báo cáo thẩm định tài sản
2512流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện tại
2513资本市场融资 (zīběn shìchǎng róngzī) – Capital market financing – Huy động vốn trên thị trường tài chính
2514资本优化 (zīběn yōuhuà) – Capital optimization – Tối ưu hóa vốn
2515企业再融资 (qǐyè zài róngzī) – Corporate refinancing – Tái cấp vốn doanh nghiệp
2516盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Profitability analysis – Phân tích khả năng sinh lời
2517财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial management – Quản lý tài chính
2518财务监督 (cáiwù jiāndū) – Financial supervision – Giám sát tài chính
2519应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued expense – Chi phí dồn tích
2520货币风险 (huòbì fēngxiǎn) – Currency risk – Rủi ro tiền tệ
2521资金链断裂 (zījīnliàn duànliè) – Capital chain break – Đứt gãy chuỗi vốn
2522资本收购 (zīběn shōugòu) – Capital acquisition – Mua lại vốn
2523资本流失 (zīběn liúshī) – Capital outflow – Dòng vốn chảy ra
2524财务诚信 (cáiwù chéngxìn) – Financial integrity – Trung thực tài chính
2525资本集中度 (zīběn jízhōng dù) – Capital concentration – Mức độ tập trung vốn
2526财务咨询 (cáiwù zīxún) – Financial consulting – Tư vấn tài chính
2527运营资本 (yùnyíng zīběn) – Operating capital – Vốn hoạt động
2528资本定价 (zīběn dìngjià) – Capital pricing – Định giá vốn
2529资产配置优化 (zīchǎn pèizhì yōuhuà) – Asset allocation optimization – Tối ưu hóa phân bổ tài sản
2530财务执行力 (cáiwù zhíxínglì) – Financial execution – Khả năng thực thi tài chính
2531资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital market regulation – Quản lý thị trường vốn
2532资本流转 (zīběn liúzhuǎn) – Capital circulation – Lưu chuyển vốn
2533融资策略 (róngzī cèlüè) – Financing strategy – Chiến lược huy động vốn
2534资金管理系统 (zījīn guǎnlǐ xìtǒng) – Fund management system – Hệ thống quản lý tài chính
2535固定资产摊销 (gùdìng zīchǎn tānxiāo) – Fixed asset amortization – Phân bổ tài sản cố định
2536资产再评估 (zīchǎn zài pínggū) – Asset revaluation – Đánh giá lại tài sản
2537资本运作效率 (zīběn yùnzuò xiàolǜ) – Capital operation efficiency – Hiệu quả vận hành vốn
2538财务稳健性 (cáiwù wěnjiànxìng) – Financial stability – Ổn định tài chính
2539财务自律 (cáiwù zìlǜ) – Financial discipline – Kỷ luật tài chính
2540资本盈余 (zīběn yíngyú) – Capital surplus – Thặng dư vốn
2541财务欺诈侦测 (cáiwù qīzhà zhēncè) – Financial fraud detection – Phát hiện gian lận tài chính
2542资金调配 (zījīn tiáopèi) – Fund allocation – Phân bổ quỹ
2543资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
2544公司财务战略 (gōngsī cáiwù zhànlüè) – Corporate financial strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp
2545财务合规性 (cáiwù hégéxìng) – Financial compliance – Tính tuân thủ tài chính
2546会计制度 (kuàijì zhìdù) – Accounting system – Hệ thống kế toán
2547预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget execution – Thực thi ngân sách
2548账目审核 (zhàngmù shěnhé) – Account audit – Kiểm tra sổ sách
2549资产配置战略 (zīchǎn pèizhì zhànlüè) – Asset allocation strategy – Chiến lược phân bổ tài sản
2550财务分析报表 (cáiwù fēnxī bàobiǎo) – Financial analysis report – Báo cáo phân tích tài chính
2551资本市场操作 (zīběn shìchǎng cāozuò) – Capital market operations – Hoạt động thị trường vốn
2552预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget planning – Lập kế hoạch ngân sách
2553经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic efficiency – Hiệu quả kinh tế
2554资本周转 (zīběn zhōuzhuǎn) – Capital turnover – Vòng quay vốn
2555资产利用率 (zīchǎn lìyòng lǜ) – Asset utilization rate – Tỷ lệ sử dụng tài sản
2556财务绩效考核 (cáiwù jìxiào kǎohé) – Financial performance evaluation – Đánh giá hiệu suất tài chính
2557公司估值 (gōngsī gūzhí) – Company valuation – Định giá doanh nghiệp
2558资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Asset-liability ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
2559现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover rate – Vòng quay tiền mặt
2560自有资本 (zìyǒu zīběn) – Equity capital – Vốn chủ sở hữu
2561资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital liquidity – Thanh khoản vốn
2562企业财务治理 (qǐyè cáiwù zhìlǐ) – Corporate financial governance – Quản trị tài chính doanh nghiệp
2563资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Tỷ suất sinh lợi trên vốn sử dụng
2564现金流折现 (xiànjīn liú zhéxiàn) – Discounted cash flow (DCF) – Chiết khấu dòng tiền
2565业绩考核 (yèjì kǎohé) – Performance appraisal – Đánh giá hiệu suất
2566企业债务管理 (qǐyè zhàiwù guǎnlǐ) – Corporate debt management – Quản lý nợ doanh nghiệp
2567资金筹措 (zījīn chóucuò) – Fundraising – Huy động vốn
2568投融资策略 (tóuróngzī cèlüè) – Investment and financing strategy – Chiến lược đầu tư và tài trợ
2569财务可持续性 (cáiwù kě chíxù xìng) – Financial sustainability – Bền vững tài chính
2570资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital appreciation – Gia tăng giá trị vốn
2571经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Business efficiency – Hiệu quả kinh doanh
2572资本负债比率 (zīběn fùzhài bǐlǜ) – Capital-to-debt ratio – Tỷ lệ vốn trên nợ
2573资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital return rate – Tỷ lệ hoàn vốn
2574债务结构 (zhàiwù jiégòu) – Debt structure – Cơ cấu nợ
2575经营周转率 (jīngyíng zhōuzhuǎn lǜ) – Operating turnover rate – Tỷ lệ quay vòng hoạt động
2576资本外流 (zīběn wàiliú) – Capital outflow – Dòng vốn chảy ra
2577资本回流 (zīběn huíliú) – Capital inflow – Dòng vốn chảy vào
2578财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial condition – Tình hình tài chính
2579税务优化 (shuìwù yōuhuà) – Tax optimization – Tối ưu hóa thuế
2580公司并购 (gōngsī bìnggòu) – Corporate mergers and acquisitions (M&A) – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
2581融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial leasing – Thuê tài chính
2582财务透明化 (cáiwù tòumínghuà) – Financial transparency – Minh bạch tài chính
2583资本市场投资 (zīběn shìchǎng tóuzī) – Capital market investment – Đầu tư thị trường vốn
2584资产损失 (zīchǎn sǔnshī) – Asset loss – Tổn thất tài sản
2585经营效率分析 (jīngyíng xiàolǜ fēnxī) – Business efficiency analysis – Phân tích hiệu quả kinh doanh
2586财务决策 (cáiwù juécè) – Financial decision-making – Ra quyết định tài chính
2587投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn đầu tư
2588资金运营 (zījīn yùnyíng) – Fund operation – Vận hành vốn
2589经济景气指数 (jīngjì jǐngqì zhǐshù) – Economic prosperity index – Chỉ số thịnh vượng kinh tế
2590资产组合优化 (zīchǎn zǔhé yōuhuà) – Portfolio optimization – Tối ưu hóa danh mục tài sản
2591债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing – Tài trợ bằng nợ
2592股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity financing – Gọi vốn bằng cổ phần
2593资产负债分析 (zīchǎn fùzhài fēnxī) – Asset and liability analysis – Phân tích tài sản và nợ
2594财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial integration – Tích hợp tài chính
2595资本结构分析 (zīběn jiégòu fēnxī) – Capital structure analysis – Phân tích cơ cấu vốn
2596经营盈利能力 (jīngyíng yínglì nénglì) – Operating profitability – Khả năng sinh lời từ hoạt động
2597现金流动性分析 (xiànjīn liúdòngxìng fēnxī) – Cash flow liquidity analysis – Phân tích tính thanh khoản dòng tiền
2598资本市场运作 (zīběn shìchǎng yùnzùo) – Capital market operations – Hoạt động thị trường vốn
2599利润最大化 (lìrùn zuìdàhuà) – Profit maximization – Tối đa hóa lợi nhuận
2600资本密集型企业 (zīběn mìjíxíng qǐyè) – Capital-intensive enterprise – Doanh nghiệp thâm dụng vốn
2601财务管理体系 (cáiwù guǎnlǐ tǐxì) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính
2602经营杠杆作用 (jīngyíng gànggǎn zuòyòng) – Operating leverage effect – Tác động đòn bẩy hoạt động
2603资产负债比 (zīchǎn fùzhài bǐ) – Asset-to-liability ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ phải trả
2604财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial health – Tình trạng tài chính lành mạnh
2605经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Cash flow from operating activities – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
2606企业成长分析 (qǐyè chéngzhǎng fēnxī) – Business growth analysis – Phân tích tăng trưởng doanh nghiệp
2607资本来源 (zīběn láiyuán) – Capital sources – Nguồn vốn
2608资本市场竞争 (zīběn shìchǎng jìngzhēng) – Capital market competition – Cạnh tranh trên thị trường vốn
2609资产证券投资 (zīchǎn zhèngquàn tóuzī) – Asset securities investment – Đầu tư chứng khoán tài sản
2610企业资本成本 (qǐyè zīběn chéngběn) – Corporate capital cost – Chi phí vốn doanh nghiệp
2611资金来源与运用 (zījīn láiyuán yǔ yùnyòng) – Sources and uses of funds – Nguồn và sử dụng vốn
2612资产风险评估 (zīchǎn fēngxiǎn pínggū) – Asset risk assessment – Đánh giá rủi ro tài sản
2613企业税务筹划 (qǐyè shuìwù chóuhuà) – Corporate tax planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp
2614资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Capital investment return – Lợi nhuận đầu tư vốn
2615资金池管理 (zījīn chí guǎnlǐ) – Cash pooling management – Quản lý tập trung vốn
2616负债资本化 (fùzhài zīběnhuà) – Debt capitalization – Chuyển nợ thành vốn
2617资本需求分析 (zīběn xūqiú fēnxī) – Capital demand analysis – Phân tích nhu cầu vốn
2618财务成本控制 (cáiwù chéngběn kòngzhì) – Financial cost control – Kiểm soát chi phí tài chính
2619资产负债流动性 (zīchǎn fùzhài liúdòngxìng) – Asset-liability liquidity – Tính thanh khoản tài sản và nợ
2620资本流动管理 (zīběn liúdòng guǎnlǐ) – Capital flow management – Quản lý dòng vốn
2621资本杠杆作用 (zīběn gànggǎn zuòyòng) – Capital leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy vốn
2622资本周转率 (zīběn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover rate – Tỷ lệ quay vòng vốn
2623会计原则 (kuàijì yuánzé) – Accounting principles – Nguyên tắc kế toán
2624财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budgeting – Dự toán tài chính
2625会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policies – Chính sách kế toán
2626资本收益税 (zīběn shōuyì shuì) – Capital gains tax – Thuế lợi nhuận vốn
2627资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận vốn
2628投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Investment return rate – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
2629负债股本比率 (fùzhài gǔběn bǐlǜ) – Debt to equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
2630资本重组 (zīběn chóngzǔ) – Capital restructuring – Tái cấu trúc vốn
2631资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ suất quay vòng tài sản
2632财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial planning – Kế hoạch tài chính
2633现金流风险 (xiànjīn liú fēngxiǎn) – Cash flow risk – Rủi ro dòng tiền
2634资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset appreciation – Giá trị gia tăng tài sản
2635企业财务战略 (qǐyè cáiwù zhànlüè) – Corporate financial strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp
2636经营净利润 (jīngyíng jìnglìrùn) – Net operating profit – Lợi nhuận ròng từ hoạt động kinh doanh
2637企业偿债能力 (qǐyè chángzhài nénglì) – Corporate solvency – Khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp
2638资金安全性 (zījīn ānquánxìng) – Fund security – Tính an toàn của vốn
2639企业融资渠道 (qǐyè róngzī qúdào) – Corporate financing channels – Kênh huy động vốn doanh nghiệp
2640资本管理能力 (zīběn guǎnlǐ nénglì) – Capital management capability – Khả năng quản lý vốn
2641资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản
2642资本流向 (zīběn liúxiàng) – Capital flow direction – Hướng dòng vốn
2643现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents – Các khoản tương đương tiền mặt
2644资本形成 (zīběn xíngchéng) – Capital formation – Hình thành vốn
2645盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve – Quỹ dự trữ thặng dư
2646资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital outlay – Chi tiêu vốn
2647财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency – Tính minh bạch tài chính
2648投资预算 (tóuzī yùsuàn) – Investment budget – Ngân sách đầu tư
2649预算偏差 (yùsuàn piānchā) – Budget deviation – Sai lệch ngân sách
2650资本供给 (zīběn gōngjǐ) – Capital supply – Nguồn cung vốn
2651企业财务合规 (qǐyè cáiwù hégūi) – Corporate financial compliance – Tuân thủ tài chính doanh nghiệp
2652资本密集度 (zīběn mìjí dù) – Capital intensity – Mức độ tập trung vốn
2653投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Cash flow from investing activities – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
2654筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Cash flow from financing activities – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
2655财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
2656资本缩水 (zīběn suōshuǐ) – Capital shrinkage – Thu hẹp vốn
2657财务管理软件 (cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Financial management software – Phần mềm quản lý tài chính
2658投资并购 (tóuzī bìnggòu) – Investment mergers & acquisitions – Đầu tư và sáp nhập
2659企业财务状况 (qǐyè cáiwù zhuàngkuàng) – Corporate financial status – Tình hình tài chính doanh nghiệp
2660自有资本回报率 (zìyǒu zīběn huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
2661营业毛利 (yíngyè máolì) – Gross profit – Lợi nhuận gộp
2662运营利润 (yùnyíng lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động
2663税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit – Miễn giảm thuế
2664资本性收入 (zīběn xìng shōurù) – Capital income – Thu nhập từ vốn
2665营运杠杆 (yíngyùn gànggǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy hoạt động
2666固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Fixed asset turnover ratio – Vòng quay tài sản cố định
2667流动资产周转率 (liúdòng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Current asset turnover ratio – Vòng quay tài sản lưu động
2668现金回报率 (xiànjīn huíbào lǜ) – Cash return on investment – Tỷ suất hoàn vốn tiền mặt
2669资本折旧 (zīběn zhéjiù) – Capital depreciation – Khấu hao vốn
2670资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Asset yield – Tỷ suất sinh lời tài sản
2671税务审计 (shuìwù shěnjì) – Tax audit – Kiểm toán thuế
2672资本负债表 (zīběn fùzhài biǎo) – Capital and liabilities statement – Bảng vốn và nợ phải trả
2673应付款项 (yīng fù kuǎnxiàng) – Accounts payable – Các khoản phải trả
2674货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary funds – Tiền tệ và các khoản tương đương
2675企业财务状况 (qǐyè cáiwù zhuàngkuàng) – Corporate financial position – Tình hình tài chính doanh nghiệp
2676递延税项 (dìyán shuìxiàng) – Deferred tax items – Khoản thuế hoãn lại
2677折旧摊销 (zhéjiù tānxiāo) – Depreciation and amortization – Khấu hao và phân bổ
2678资本结构比率 (zīběn jiégòu bǐlǜ) – Capital structure ratio – Tỷ lệ cơ cấu vốn
2679财务独立性 (cáiwù dúlì xìng) – Financial independence – Độc lập tài chính
2680负债经营 (fùzhài jīngyíng) – Debt operation – Hoạt động bằng vốn vay
2681经营资本 (jīngyíng zīběn) – Operating capital – Vốn kinh doanh
2682经营杠杆作用 (jīngyíng gànggǎn zuòyòng) – Operating leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy hoạt động
2683企业估值 (qǐyè gūzhí) – Enterprise valuation – Định giá doanh nghiệp
2684资金流动率 (zījīn liúdòng lǜ) – Fund liquidity ratio – Tỷ lệ lưu động vốn
2685企业财务优化 (qǐyè cáiwù yōuhuà) – Corporate financial optimization – Tối ưu hóa tài chính doanh nghiệp
2686企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại
2687预算 (yùsuàn) – Budget – Ngân sách
2688折旧率 (zhéjiù lǜ) – Depreciation rate – Tỷ lệ khấu hao
2689资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund management – Quản lý vốn
2690财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial ratio analysis – Phân tích tỷ số tài chính
2691现金流入 (xiànjīn liúrù) – Cash inflow – Dòng tiền vào
2692现金流出 (xiànjīn liúchū) – Cash outflow – Dòng tiền ra
2693资本性现金流 (zīběn xìng xiànjīn liú) – Capital cash flow – Dòng tiền vốn
2694营业性现金流 (yíngyè xìng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động
2695投资性现金流 (tóuzī xìng xiànjīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền đầu tư
2696融资性现金流 (róngzī xìng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ
2697资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt to asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
2698品牌价值 (pǐnpái jiàzhí) – Brand value – Giá trị thương hiệu
2699企业商誉 (qǐyè shāngyù) – Goodwill – Lợi thế thương mại
2700财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
2701企业财务透明度 (qǐyè cáiwù tòumíngdù) – Corporate financial transparency – Minh bạch tài chính doanh nghiệp
2702负债资本比率 (fùzhài zīběn bǐlǜ) – Debt to capital ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
2703营业额 (yíngyè’é) – Turnover – Doanh thu
2704毛利 (máolì) – Gross profit – Lợi nhuận gộp
2705息税折旧摊销前利润 (xīshuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – Earnings before interest, taxes, depreciation, and amortization (EBITDA) – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ
2706直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct costs – Chi phí trực tiếp
2707间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect costs – Chi phí gián tiếp
2708成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Kế toán chi phí
2709财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial review – Rà soát tài chính
2710资产负债调整 (zīchǎn fùzhài tiáozhěng) – Asset and liability adjustment – Điều chỉnh tài sản và nợ phải trả
2711资本利得 (zīběn lìdé) – Capital gain – Lợi nhuận vốn
2712票据贴现 (piàojù tiēxiàn) – Bill discounting – Chiết khấu thương phiếu
2713银行透支 (yínháng tòuzhī) – Bank overdraft – Thấu chi ngân hàng
2714流动性比率 (liúdòng xìng bǐlǜ) – Liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản
2715税后净利润 (shuì hòu jìng lìrùn) – Net profit after tax – Lợi nhuận ròng sau thuế
2716资金流动 (zījīn liúdòng) – Cash flow – Dòng tiền
2717财务负担 (cáiwù fùdān) – Financial burden – Gánh nặng tài chính
2718资产负债比例 (zīchǎn fùzhài bǐlì) – Asset to liability ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ phải trả
2719总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
2720股息分配 (gǔxī fēnpèi) – Dividend distribution – Phân phối cổ tức
2721资产证券 (zīchǎn zhèngquàn) – Asset-backed securities – Chứng khoán đảm bảo bằng tài sản
2722企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate mergers and acquisitions – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
2723证券交易 (zhèngquàn jiāoyì) – Securities trading – Giao dịch chứng khoán
2724应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued expenses – Chi phí phải trả
2725递延税款 (dìyán shuìkuǎn) – Deferred taxes – Thuế hoãn lại
2726财政补贴 (cáizhèng bǔtiē) – Financial subsidies – Trợ cấp tài chính
2727所得税申报 (suǒdéshuì shēnbào) – Income tax filing – Khai báo thuế thu nhập
2728资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản hữu hình
2729负债重组 (fùzhài chóngzǔ) – Debt restructuring – Tái cơ cấu nợ
2730资本支出计划 (zīběn zhīchū jìhuà) – Capital expenditure plan – Kế hoạch chi tiêu vốn
2731供应商信贷 (gōngyìngshāng xìndài) – Supplier credit – Tín dụng nhà cung cấp
2732财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial stability – Sự ổn định tài chính
2733流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện thời
2734资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
2735资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital return ratio – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
2736资产回报分析 (zīchǎn huíbào fēnxī) – Asset return analysis – Phân tích lợi nhuận tài sản
2737现金循环周期 (xiànjīn xúnhuán zhōuqī) – Cash conversion cycle – Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt
2738短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term investments – Đầu tư ngắn hạn
2739长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term investments – Đầu tư dài hạn
2740现金持有 (xiànjīn chíyǒu) – Cash holdings – Số dư tiền mặt
2741资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital operations – Hoạt động vốn
2742财务调节 (cáiwù tiáojié) – Financial adjustments – Điều chỉnh tài chính
2743应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Các khoản phải thu
2744应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Các khoản phải trả
2745负债 (fùzhài) – Liabilities – Nợ phải trả
2746所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owner’s equity – Vốn chủ sở hữu
2747营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating costs – Chi phí hoạt động
2748融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính
2749折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao
2750预提税 (yùtíshuì) – Withholding tax – Thuế khấu trừ tại nguồn
2751资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover – Vòng quay vốn
2752递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred expenses – Chi phí trả trước
2753资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản
2754流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh khoản hiện thời
2755速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Tỷ số thanh khoản nhanh
2756现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash ratio – Tỷ số thanh khoản tiền mặt
2757息税前利润 (xīshuìqián lìrùn) – Earnings before interest and tax (EBIT) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
2758息税折旧摊销前利润 (xīshuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – Earnings before interest, tax, depreciation and amortization (EBITDA) – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao
2759总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
2760现金回报率 (xiànjīn huíbào lǜ) – Cash return on investment – Tỷ suất lợi nhuận trên dòng tiền đầu tư
2761吸收成本 (xīshōu chéngběn) – Absorption cost – Chi phí hấp thụ
2762现值 (xiànzhí) – Present value (PV) – Giá trị hiện tại
2763终值 (zhōngzhí) – Future value (FV) – Giá trị tương lai
2764权益资本成本 (quányì zīběn chéngběn) – Cost of equity – Chi phí vốn chủ sở hữu
2765债务资本成本 (zhàiwù zīběn chéngběn) – Cost of debt – Chi phí vốn vay
2766目标资本结构 (mùbiāo zīběn jiégòu) – Target capital structure – Cơ cấu vốn mục tiêu
2767混合杠杆 (hùnhé gànggǎn) – Combined leverage – Đòn bẩy tổng hợp
2768红利政策 (hónglì zhèngcè) – Dividend policy – Chính sách cổ tức
2769股票股利 (gǔpiào gǔlì) – Stock dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu
2770股利支付率 (gǔlì zhīfù lǜ) – Dividend payout ratio – Tỷ lệ chi trả cổ tức
2771年度财务报表 (niándù cáiwù bàobiǎo) – Annual financial statements – Báo cáo tài chính hàng năm
2772中期财务报表 (zhōngqī cáiwù bàobiǎo) – Interim financial statements – Báo cáo tài chính giữa kỳ
2773所得税费用 (suǒdéshuì fèiyòng) – Income tax expense – Chi phí thuế thu nhập
2774持续经营 (chíxù jīngyíng) – Going concern – Hoạt động liên tục
2775会计假设 (kuàijì jiǎshè) – Accounting assumptions – Giả định kế toán
2776收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue recognition – Ghi nhận doanh thu
2777费用确认 (fèiyòng quèrèn) – Expense recognition – Ghi nhận chi phí
2778会计配比原则 (kuàijì pèibǐ yuánzé) – Matching principle – Nguyên tắc phù hợp
2779历史成本原则 (lìshǐ chéngběn yuánzé) – Historical cost principle – Nguyên tắc giá gốc
2780双倍余额递减法 (shuāngbèi yú’é dìjiǎn fǎ) – Double declining balance method – Phương pháp khấu hao số dư giảm dần
2781资产摊销 (zīchǎn tānxiāo) – Asset amortization – Phân bổ tài sản vô hình
2782专利权 (zhuānlì quán) – Patent rights – Quyền bằng sáng chế
2783商标权 (shāngbiāo quán) – Trademark rights – Quyền thương hiệu
2784版权 (bǎnquán) – Copyright – Bản quyền
2785负债准备 (fùzhài zhǔnbèi) – Liability provisions – Dự phòng nợ phải trả
2786呆账准备 (dāizhàng zhǔnbèi) – Bad debt provision – Dự phòng nợ khó đòi
2787企业合并 (qǐyè hébìng) – Business combination – Sáp nhập doanh nghiệp
2788反向并购 (fǎnxiàng bìnggòu) – Reverse merger – Sáp nhập ngược
2789兼并收购 (jiānbìng shōugòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Mua bán và sáp nhập
2790控股公司 (kònggǔ gōngsī) – Holding company – Công ty mẹ
2791子公司 (zǐ gōngsī) – Subsidiary company – Công ty con
2792联营公司 (liányíng gōngsī) – Associate company – Công ty liên doanh
2793共同控制 (gòngtóng kòngzhì) – Joint control – Kiểm soát chung
2794合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
2795交易对手 (jiāoyì duìshǒu) – Counterparty – Đối tác giao dịch
2796账面盈余 (zhàngmiàn yíngyú) – Book surplus – Thặng dư sổ sách
2797会计公报 (kuàijì gōngbào) – Accounting bulletin – Thông báo kế toán
2798成本会计 (chéngběn kuàijì) – Cost accounting – Kế toán chi phí
2799经营审计 (jīngyíng shěnjì) – Operational audit – Kiểm toán hoạt động
2800风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk assessment – Đánh giá rủi ro
2801运营预算 (yùnyíng yùsuàn) – Operating budget – Ngân sách hoạt động
2802研发费用 (yánfā fèiyòng) – Research and development cost – Chi phí nghiên cứu & phát triển
2803质量成本 (zhìliàng chéngběn) – Quality cost – Chi phí chất lượng
2804差异分析 (chāyì fēnxī) – Variance analysis – Phân tích sai lệch
2805毛利率 (máo lìlǜ) – Gross profit margin – Biên lợi nhuận gộp
2806息税前利润 (xī shuì qián lìrùn) – EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) – Lợi nhuận trước lãi vay & thuế
2807息税折旧摊销前利润 (xī shuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – EBITDA – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao
2808资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng tài sản
2809账款周转率 (zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay khoản phải thu
2810市盈率 (shìyíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – Tỷ lệ giá trên thu nhập
2811所得税 (suǒdéshuì) – Income tax – Thuế thu nhập
2812流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets – Tài sản ngắn hạn
2813预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid accounts – Khoản trả trước
2814存货 (cúnhuò) – Inventory – Hàng tồn kho
2815盘点 (pándiǎn) – Stocktaking – Kiểm kê
2816直接材料 (zhíjiē cáiliào) – Direct materials – Nguyên liệu trực tiếp
2817直接人工 (zhíjiē réngōng) – Direct labor – Nhân công trực tiếp
2818制造费用 (zhìzào fèiyòng) – Manufacturing overhead – Chi phí sản xuất chung
2819管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expenses – Chi phí quản lý
2820销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling expenses – Chi phí bán hàng
2821其他收益 (qítā shōuyì) – Other income – Thu nhập khác
2822资产处置损益 (zīchǎn chǔzhì sǔnyì) – Gains and losses on asset disposal – Lãi/lỗ thanh lý tài sản
2823短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term loans – Khoản vay ngắn hạn
2824长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term loans – Khoản vay dài hạn
2825资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserves – Thặng dư vốn
2826盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserves – Quỹ dự trữ lợi nhuận
2827未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Undistributed profits – Lợi nhuận chưa phân phối
2828营业额 (yíngyè’é) – Revenue – Doanh thu
2829业绩考核 (yèjī kǎohé) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất
2830资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
2831折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation expense – Chi phí khấu hao
2832应付利息 (yīngfù lìxí) – Interest payable – Lãi phải trả
2833应收利息 (yīngshōu lìxí) – Interest receivable – Lãi phải thu
2834经营支出 (jīngyíng zhīchū) – Operating expenditure (OpEx) – Chi phí vận hành
2835净利润率 (jìnglìrùn lǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng
2836毛利润率 (máolìrùn lǜ) – Gross profit margin – Biên lợi nhuận gộp
2837资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Vòng quay tài sản
2838负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
2839现金红利 (xiànjīn hónglì) – Cash dividend – Cổ tức tiền mặt
2840现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash ratio – Hệ số thanh toán bằng tiền mặt
2841净现金流量 (jìng xiànjīn liúliàng) – Net cash flow – Dòng tiền ròng
2842会计差错 (kuàijì chācuò) – Accounting errors – Sai sót kế toán
2843资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio – Vòng quay vốn
2844生产效率 (shēngchǎn xiàolǜ) – Production efficiency – Hiệu suất sản xuất
2845成本节约 (chéngběn jiéyuē) – Cost saving – Tiết kiệm chi phí
2846业务合并 (yèwù hébìng) – Business combination – Sáp nhập doanh nghiệp
2847亏损准备 (kuīsǔn zhǔnbèi) – Loss provisions – Dự phòng tổn thất
2848权益变动表 (quányì biàndòng biǎo) – Statement of changes in equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
2849预收收入 (yùshōu shōurù) – Unearned revenue – Doanh thu chưa thực hiện
2850应付工资 (yīngfù gōngzī) – Salaries payable – Lương phải trả
2851营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating cost – Chi phí kinh doanh
2852经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động
2853资本密集度 (zīběn mìjí dù) – Capital intensity – Mức độ sử dụng vốn
2854营业外收入 (yíngyèwài shōurù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
2855一级市场 (yījí shìchǎng) – Primary market – Thị trường sơ cấp
2856二级市场 (èjí shìchǎng) – Secondary market – Thị trường thứ cấp
2857期货合约 (qīhuò héyuē) – Futures contract – Hợp đồng kỳ hạn
2858远期合约 (yuǎnqī héyuē) – Forward contract – Hợp đồng giao sau
2859保险准备金 (bǎoxiǎn zhǔnbèijīn) – Insurance reserves – Dự phòng bảo hiểm
2860损益平衡点 (sǔnyì pínghéng diǎn) – Break-even point – Điểm hòa vốn
2861资产置换 (zīchǎn zhìhuàn) – Asset swap – Hoán đổi tài sản
2862期权 (qīquán) – Option – Quyền chọn
2863市场泡沫 (shìchǎng pàomò) – Market bubble – Bong bóng thị trường
2864系统性风险 (xìtǒngxìng fēngxiǎn) – Systematic risk – Rủi ro hệ thống
2865估值方法 (gūzhí fāngfǎ) – Valuation method – Phương pháp định giá
2866未偿债务 (wèicháng zhàiwù) – Outstanding debt – Nợ chưa thanh toán
2867股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity financing – Huy động vốn bằng cổ phần
2868自有资本 (zìyǒu zīběn) – Own capital – Vốn chủ sở hữu
2869应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable – Hối phiếu phải trả
2870应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable – Hối phiếu phải thu
2871资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital intensive – Ngành thâm dụng vốn
2872人力密集型 (rénlì mìjí xíng) – Labor intensive – Ngành thâm dụng lao động
2873现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover rate – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt
2874企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
2875负债经营 (fùzhài jīngyíng) – Debt management – Quản lý nợ
2876资金需求预测 (zījīn xūqiú yùcè) – Capital demand forecast – Dự báo nhu cầu vốn
2877负债种类 (fùzhài zhǒnglèi) – Types of liabilities – Các loại nợ phải trả
2878总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
2879资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital return ratio – Tỷ suất lợi nhuận vốn
2880折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation method – Phương pháp khấu hao
2881递减折旧法 (dìjiǎn zhéjiù fǎ) – Declining balance depreciation – Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần
2882短期偿债能力 (duǎnqī chángzhài nénglì) – Short-term solvency – Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
2883长期偿债能力 (chángqī chángzhài nénglì) – Long-term solvency – Khả năng thanh toán nợ dài hạn
2884股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ equity – Quyền lợi cổ đông
2885资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure (CAPEX) – Chi phí đầu tư tài sản cố định
2886运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating expenditure (OPEX) – Chi phí vận hành
2887现金回报率 (xiànjīn huíbào lǜ) – Cash return rate – Tỷ suất lợi nhuận tiền mặt
2888债权债务 (zhàiquán zhàiwù) – Credit and debt – Nợ và khoản phải thu
2889资本回报期 (zīběn huíbào qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
2890资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund flow – Dòng tiền vốn
2891资本亏损 (zīběn kuīsǔn) – Capital loss – Lỗ vốn
2892费用预算 (fèiyòng yùsuàn) – Expense budget – Ngân sách chi phí
2893总收入 (zǒng shōurù) – Total revenue – Tổng doanh thu
2894业务收入 (yèwù shōurù) – Operating revenue – Doanh thu hoạt động
2895非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động
2896负债资本 (fùzhài zīběn) – Debt capital – Vốn vay
2897股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder return – Lợi tức cổ đông
2898预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid expenses – Chi phí trả trước
2899财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budgeting – Lập ngân sách tài chính
2900资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Cost of capital ratio – Tỷ lệ chi phí vốn
2901资产净值 (zīchǎn jìngzhí) – Net asset value (NAV) – Giá trị tài sản ròng
2902资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure (CAPEX) – Chi phí đầu tư
2903业绩评估 (yèjī pínggū) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất
2904投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income – Lợi nhuận đầu tư
2905资金平衡 (zījīn pínghéng) – Fund balance – Cân đối quỹ
2906税务合规 (shuìwù hégui) – Tax compliance – Tuân thủ thuế
2907现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash equivalents – Các khoản tương đương tiền mặt
2908会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting statement – Báo cáo kế toán
2909财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial soundness – Tính vững chắc tài chính
2910税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net profit – Lợi nhuận sau thuế
2911审计标准 (shěnjì biāozhǔn) – Audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán
2912资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset divestiture – Cắt giảm tài sản
2913现金回报 (xiànjīn huíbào) – Cash return – Lợi nhuận tiền mặt
2914股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ equity – Quyền lợi của cổ đông
2915资产变现 (zīchǎn biànxiàn) – Asset realization – Biến tài sản thành tiền mặt
2916成本收益分析 (chéngběn shōuyì fēnxī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
2917财务稳健性分析 (cáiwù wěnjiàn xìng fēnxī) – Financial soundness analysis – Phân tích tính vững chắc tài chính
2918现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt
2919资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital return ratio – Tỷ suất hoàn vốn
2920资金流动管理 (zījīn liúdòng guǎnlǐ) – Cash flow management – Quản lý dòng tiền
2921经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Business profit – Lợi nhuận kinh doanh
2922净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on net assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng
2923会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting information system – Hệ thống thông tin kế toán
2924资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital stock – Số vốn lưu trữ
2925会计记账 (kuàijì jìzhàng) – Accounting bookkeeping – Ghi sổ kế toán
2926资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital return rate – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
2927财务违规 (cáiwù wéiguī) – Financial irregularities – Vi phạm tài chính
2928资本减少 (zīběn jiǎnshǎo) – Capital reduction – Giảm vốn
2929资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-intensive – Ngành có vốn đầu tư lớn
2930资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital gains – Lợi nhuận từ vốn
2931应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
2932资金回收期 (zījīn huíshōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn
2933资本溢价 (zīběn yìjià) – Capital premium – Thặng dư vốn cổ phần
2934资本市场风险 (zīběn shìchǎng fēngxiǎn) – Capital market risk – Rủi ro thị trường vốn
2935贷款违约 (dàikuǎn wéiyuē) – Loan default – Vỡ nợ khoản vay
2936应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable – Các khoản phải trả theo phiếu nợ
2937资产可变现性 (zīchǎn kě biànxiàn xìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản của tài sản
2938利润最大化 (lìrùn zuìdà huà) – Profit maximization – Tối đa hóa lợi nhuận
2939资本密集程度 (zīběn mìjí chéngdù) – Capital intensity – Mức độ tập trung vốn
2940财务报表调整 (cáiwù bàobiǎo tiáozhěng) – Financial statement adjustment – Điều chỉnh báo cáo tài chính
2941资产交易 (zīchǎn jiāoyì) – Asset transaction – Giao dịch tài sản
2942资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital operation – Vận hành vốn
2943业绩考核 (yèjī kǎohé) – Performance appraisal – Đánh giá hiệu suất tài chính
2944资产变现 (zīchǎn biànxiàn) – Asset realization – Hiện thực hóa tài sản
2945应计收入 (yīngjì shōurù) – Accrued revenue – Doanh thu dồn tích
2946资本扩展 (zīběn kuòzhǎn) – Capital expansion – Mở rộng vốn
2947资本储备 (zīběn chúbèi) – Capital reserve – Dự trữ vốn
2948投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Investment risk – Rủi ro đầu tư
2949营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
2950资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Fund liquidity – Tính thanh khoản quỹ
2951贷款审批 (dàikuǎn shěnpī) – Loan approval – Phê duyệt khoản vay
2952股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder return – Lợi nhuận cổ đông
2953资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Capital yield – Tỷ suất lợi nhuận vốn
2954应计利息 (yīngjì lìxī) – Accrued interest – Lãi suất dồn tích
2955资本结构风险 (zīběn jiégòu fēngxiǎn) – Capital structure risk – Rủi ro cơ cấu vốn
2956税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net profit after tax – Lợi nhuận sau thuế
2957会计调整 (kuàijì tiáozhěng) – Accounting adjustment – Điều chỉnh kế toán
2958资本约束 (zīběn yuēshù) – Capital constraint – Hạn chế vốn
2959股本结构 (gǔběn jiégòu) – Equity structure – Cơ cấu cổ phần
2960资金分配 (zījīn fēnpèi) – Fund distribution – Phân phối quỹ
2961资产质量 (zīchǎn zhìliàng) – Asset quality – Chất lượng tài sản
2962资本密集产业 (zīběn mìjí chǎnyè) – Capital-intensive industry – Ngành công nghiệp thâm dụng vốn
2963资产调整 (zīchǎn tiáozhěng) – Asset adjustment – Điều chỉnh tài sản
2964资金规划 (zījīn guīhuà) – Fund planning – Hoạch định quỹ
2965资金池 (zījīn chí) – Cash pool – Kho quỹ
2966资本密度 (zīběn mìdù) – Capital intensity – Mật độ vốn
2967资金需求 (zījīn xūqiú) – Capital requirements – Nhu cầu vốn
2968资金筹措 (zījīn chóucuò) – Fund raising – Huy động vốn
2969负债结构 (fùzhài jiégòu) – Liability structure – Cơ cấu nợ phải trả
2970资产证券投资 (zīchǎn zhèngquàn tóuzī) – Asset securitization investment – Đầu tư chứng khoán hóa tài sản
2971资金配置 (zījīn pèizhì) – Fund allocation – Phân bổ quỹ
2972资产结构调整 (zīchǎn jiégòu tiáozhěng) – Asset structure adjustment – Điều chỉnh cơ cấu tài sản
2973经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operating risk – Rủi ro hoạt động
2974经济增长率 (jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Economic growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế
2975资本撤回 (zīběn chèhuí) – Capital withdrawal – Rút vốn
2976资本约束条件 (zīběn yuēshù tiáojiàn) – Capital constraint conditions – Điều kiện hạn chế vốn
2977资本来源多元化 (zīběn láiyuán duōyuán huà) – Capital source diversification – Đa dạng hóa nguồn vốn
2978直线折旧 (zhíxiàn zhéjiù) – Straight-line depreciation – Khấu hao đường thẳng
2979纳税义务 (nàshuì yìwù) – Tax obligation – Nghĩa vụ thuế
2980留存收益 (liúcún shōuyì) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại
2981财务平衡 (cáiwù pínghéng) – Financial balance – Cân đối tài chính
2982资金运作 (zījīn yùnzuò) – Capital operation – Hoạt động vốn
2983财务自主权 (cáiwù zìzhǔquán) – Financial autonomy – Tự chủ tài chính
2984资本保值增值 (zīběn bǎozhí zēngzhí) – Capital preservation and appreciation – Bảo toàn và tăng giá trị vốn
2985资金集中管理 (zījīn jízhōng guǎnlǐ) – Centralized fund management – Quản lý tập trung vốn
2986财务复苏 (cáiwù fùsū) – Financial recovery – Phục hồi tài chính
2987资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Fund liquidity – Tính thanh khoản của vốn
2988投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment – Lợi nhuận đầu tư
2989财务集中度 (cáiwù jízhōng dù) – Financial concentration – Mức độ tập trung tài chính
2990利润指标 (lìrùn zhǐbiāo) – Profit indicators – Chỉ số lợi nhuận
2991资产增值税 (zīchǎn zēngzhí shuì) – Capital gains tax – Thuế tăng giá trị tài sản
2992企业财务流动性 (qǐyè cáiwù liúdòng xìng) – Corporate financial liquidity – Tính thanh khoản tài chính doanh nghiệp
2993资金安全性 (zījīn ānquán xìng) – Fund security – Tính an toàn vốn
2994资金配置效率 (zījīn pèizhì xiàolǜ) – Capital allocation efficiency – Hiệu suất phân bổ vốn
2995资产处置策略 (zīchǎn chǔzhì cèlüè) – Asset disposal strategy – Chiến lược xử lý tài sản
2996资产优化配置 (zīchǎn yōuhuà pèizhì) – Optimal asset allocation – Tối ưu hóa phân bổ tài sản
2997资金调度 (zījīn tiáodù) – Fund scheduling – Điều phối vốn
2998长期财务规划 (chángqī cáiwù guīhuà) – Long-term financial planning – Hoạch định tài chính dài hạn
2999资产增值潜力 (zīchǎn zēngzhí qiánlì) – Asset appreciation potential – Tiềm năng gia tăng giá trị tài sản
3000财务结构 (cáiwù jiégòu) – Financial structure – Cơ cấu tài chính
3001资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn
3002现金流管理 (xiànjīnliú guǎnlǐ) – Cash flow management – Quản lý dòng tiền
3003经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operating risk – Rủi ro kinh doanh
3004资产流动率 (zīchǎn liúdòng lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản
3005财务管理目标 (cáiwù guǎnlǐ mùbiāo) – Financial management objectives – Mục tiêu quản lý tài chính
3006运营资金 (yùnyíng zījīn) – Operating funds – Vốn hoạt động
3007经营性现金流 (jīngyíngxìng xiànjīnliú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
3008非经营性收入 (fēi jīngyíngxìng shōurù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài kinh doanh
3009经济效益分析 (jīngjì xiàoyì fēnxī) – Economic efficiency analysis – Phân tích hiệu quả kinh tế
3010会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting items – Hạng mục kế toán
3011资本负债比 (zīběn fùzhài bǐ) – Capital-to-debt ratio – Tỷ lệ vốn trên nợ
3012会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting statements – Báo cáo kế toán
3013递延税项 (dìyán shuìxiàng) – Deferred tax – Thuế thu nhập hoãn lại
3014负债表 (fùzhài biǎo) – Liability statement – Bảng nợ phải trả
3015经营支出 (jīngyíng zhīchū) – Operating expenses – Chi phí kinh doanh
3016财务成本 (cáiwù chéngběn) – Financial cost – Chi phí tài chính
3017股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend payment – Thanh toán cổ tức
3018资本管理效率 (zīběn guǎnlǐ xiàolǜ) – Capital management efficiency – Hiệu suất quản lý vốn
3019现金流预测 (xiànjīnliú yùcè) – Cash flow forecast – Dự báo dòng tiền
3020财务责任制 (cáiwù zérènzhì) – Financial responsibility system – Hệ thống trách nhiệm tài chính
3021业务整合 (yèwù zhěnghé) – Business integration – Tích hợp kinh doanh
3022资本回报 (zīběn huíbào) – Capital return – Tỷ suất sinh lời trên vốn
3023盈亏管理 (yíngkuī guǎnlǐ) – Profit and loss management – Quản lý lãi lỗ
3024会计利润 (kuàijì lìrùn) – Accounting profit – Lợi nhuận kế toán
3025资金使用 (zījīn shǐyòng) – Use of funds – Sử dụng vốn
3026资产收益率 (zīchǎn shōuyìlǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
3027资本回报率 (zīběn huíbàolǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất sinh lời trên vốn
3028资产分布 (zīchǎn fēnbù) – Asset distribution – Phân bổ tài sản
3029货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary funds – Tiền tệ và quỹ tiền tệ
3030资金管理效率 (zījīn guǎnlǐ xiàolǜ) – Capital management efficiency – Hiệu quả quản lý vốn
3031流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh khoản hiện hành
3032现金盈余 (xiànjīn yíngyú) – Cash surplus – Dư tiền mặt
3033资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Fund turnover rate – Tỷ lệ vòng quay vốn
3034资产变动 (zīchǎn biàndòng) – Asset fluctuation – Biến động tài sản
3035股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend payment – Trả cổ tức
3036资金使用率 (zījīn shǐyòng lǜ) – Capital utilization rate – Tỷ lệ sử dụng vốn
3037投资收益率 (tóuzī shōuyìlǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
3038债务清偿 (zhàiwù qīngcháng) – Debt settlement – Thanh toán nợ
3039财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng) – Financial stability – Ổn định tài chính
3040会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subject – Khoản mục kế toán
3041财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial objectives – Mục tiêu tài chính
3042资本分配 (zīběn fēnpèi) – Capital distribution – Phân bổ vốn
3043资本运用 (zīběn yùnyòng) – Capital utilization – Sử dụng vốn
3044财务杠杆效应 (cáiwù gànggǎn xiàoyìng) – Financial leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính
3045财务报告制度 (cáiwù bàogào zhìdù) – Financial reporting system – Hệ thống báo cáo tài chính
3046资产运营 (zīchǎn yùnyíng) – Asset operation – Hoạt động tài sản
3047资本收缩 (zīběn shōusuō) – Capital contraction – Thu hẹp vốn
3048会计原理 (kuàijì yuánlǐ) – Accounting principles – Nguyên lý kế toán
3049经营业绩 (jīngyíng yèjī) – Business performance – Hiệu quả kinh doanh
3050资本保值增值 (zīběn bǎozhí zēngzhí) – Capital preservation and appreciation – Bảo toàn và tăng trưởng vốn
3051资本运营效率 (zīběn yùnyíng xiàolǜ) – Capital operation efficiency – Hiệu suất vận hành vốn
3052资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital expenditure (CapEx) – Chi phí vốn
3053经营成本控制 (jīngyíng chéngběn kòngzhì) – Operating cost control – Kiểm soát chi phí vận hành
3054资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản vốn
3055资本增发 (zīběn zēngfā) – Capital issuance – Phát hành thêm vốn
3056资本撤出 (zīběn chèchū) – Capital withdrawal – Rút vốn
3057资本杠杆调整 (zīběn gànggǎn tiáozhěng) – Capital leverage adjustment – Điều chỉnh đòn bẩy vốn
3058资产收益管理 (zīchǎn shōuyì guǎnlǐ) – Asset income management – Quản lý thu nhập tài sản
3059资产流动比率 (zīchǎn liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện thời
3060财务安全性 (cáiwù ānquánxìng) – Financial security – Tính an toàn tài chính
3061资本投入 (zīběn tóurù) – Capital input – Nguồn vốn đầu tư
3062资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset appreciation – Giá trị tài sản tăng
3063资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on capital – Tỷ suất sinh lợi trên vốn
3064财务约束力 (cáiwù yuēshù lì) – Financial constraint – Hạn chế tài chính
3065资产管理效率 (zīchǎn guǎnlǐ xiàolǜ) – Asset management efficiency – Hiệu quả quản lý tài sản
3066资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
3067资金充足率 (zījīn chōngzú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ an toàn vốn
3068财务自由现金流 (cáiwù zìyóu xiànjīn liú) – Free cash flow – Dòng tiền tự do
3069企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate merger and acquisition – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
3070资本筹措能力 (zīběn chóucuò nénglì) – Capital raising ability – Khả năng huy động vốn
3071资本扩张策略 (zīběn kuòzhāng cèlüè) – Capital expansion strategy – Chiến lược mở rộng vốn
3072资本退出策略 (zīběn tuìchū cèlüè) – Capital exit strategy – Chiến lược thoái vốn
3073资本运作风险 (zīběn yùnzuò fēngxiǎn) – Capital operation risk – Rủi ro vận hành vốn
3074资本投资组合 (zīběn tóuzī zǔhé) – Capital investment portfolio – Danh mục đầu tư vốn
3075企业资本需求 (qǐyè zīběn xūqiú) – Corporate capital demand – Nhu cầu vốn doanh nghiệp
3076财务危机预警 (cáiwù wēijī yùjǐng) – Financial crisis warning – Cảnh báo khủng hoảng tài chính
3077资本净值 (zīběn jìngzhí) – Net capital value – Giá trị vốn ròng
3078固定资产摊销 (gùdìng zīchǎn tānxiāo) – Fixed asset amortization – Khấu hao tài sản cố định
3079运营资本 (yùnyíng zīběn) – Operating capital – Vốn vận hành
3080投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Investment portfolio management – Quản lý danh mục đầu tư
3081资本利得税 (zīběn lìdé shuì) – Capital gains tax – Thuế lợi tức vốn
3082现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash discount – Chiết khấu thanh toán nhanh
3083资产负债结构 (zīchǎn fùzhài jiégòu) – Asset-liability structure – Cơ cấu tài sản và nợ
3084应付账款周转 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn) – Accounts payable turnover – Vòng quay khoản phải trả
3085资产变现能力 (zīchǎn biànxiàn nénglì) – Asset liquidity – Khả năng thanh khoản tài sản
3086财务压力测试 (cáiwù yālì cèshì) – Financial stress test – Kiểm tra áp lực tài chính
3087资本使用效率 (zīběn shǐyòng xiàolǜ) – Capital utilization efficiency – Hiệu suất sử dụng vốn
3088资本负债匹配 (zīběn fùzhài pǐpèi) – Capital-liability matching – Cân đối vốn và nợ
3089资本运营风险 (zīběn yùnyíng fēngxiǎn) – Capital operation risk – Rủi ro vận hành vốn
3090资产证券投资 (zīchǎn zhèngquàn tóuzī) – Asset security investment – Đầu tư chứng khoán tài sản
3091财务绩效评估 (cáiwù jìxiào pínggū) – Financial performance evaluation – Đánh giá hiệu suất tài chính
3092资产配置策略 (zīchǎn pèizhì cèlüè) – Asset allocation strategy – Chiến lược phân bổ tài sản
3093现金流优化 (xiànjīn liú yōuhuà) – Cash flow optimization – Tối ưu hóa dòng tiền
3094资本成本控制 (zīběn chéngběn kòngzhì) – Capital cost control – Kiểm soát chi phí vốn
3095资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital return rate – Tỷ suất hoàn vốn
3096财务自由度 (cáiwù zìyóu dù) – Financial independence – Độc lập tài chính
3097资产负债表优化 (zīchǎn fùzhài biǎo yōuhuà) – Balance sheet optimization – Tối ưu hóa bảng cân đối kế toán
3098财务管理能力 (cáiwù guǎnlǐ nénglì) – Financial management ability – Năng lực quản lý tài chính
3099资产优化配置 (zīchǎn yōuhuà pèizhì) – Asset optimization allocation – Tối ưu hóa phân bổ tài sản
3100资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital income – Thu nhập vốn
3101财务流动性 (cáiwù liúdòngxìng) – Financial liquidity – Thanh khoản tài chính
3102资产报废 (zīchǎn bàofèi) – Asset write-off – Xóa sổ tài sản
3103现金充足率 (xiànjīn chōngzú lǜ) – Cash adequacy ratio – Tỷ lệ đủ tiền mặt
3104资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Capital recovery period – Thời gian thu hồi vốn
3105资产租赁 (zīchǎn zūlìn) – Asset leasing – Thuê tài sản
3106资本预算分析 (zīběn yùsuàn fēnxī) – Capital budgeting analysis – Phân tích ngân sách vốn
3107资产剥离战略 (zīchǎn bōlí zhànlüè) – Asset divestment strategy – Chiến lược thoái vốn tài sản
3108资本密度 (zīběn mìdù) – Capital density – Mật độ vốn
3109资本回报分析 (zīběn huíbào fēnxī) – Capital return analysis – Phân tích lợi nhuận vốn
3110财务杠杆风险 (cáiwù gànggǎn fēngxiǎn) – Financial leverage risk – Rủi ro đòn bẩy tài chính
3111资本流动分析 (zīběn liúdòng fēnxī) – Capital flow analysis – Phân tích dòng vốn
3112资产减值准备 (zīchǎn jiǎnzhí zhǔnbèi) – Asset impairment provision – Dự phòng giảm giá tài sản
3113资本投资比率 (zīběn tóuzī bǐlǜ) – Capital investment ratio – Tỷ lệ đầu tư vốn
3114财务安全性 (cáiwù ānquán xìng) – Financial security – Tính an toàn tài chính
3115资本回收分析 (zīběn huíshōu fēnxī) – Capital recovery analysis – Phân tích thu hồi vốn
3116资本流动监控 (zīběn liúdòng jiānkòng) – Capital flow monitoring – Giám sát dòng vốn
3117资本战略规划 (zīběn zhànlüè guīhuà) – Capital strategic planning – Quy hoạch chiến lược vốn
3118资本收益管理 (zīběn shōuyì guǎnlǐ) – Capital income management – Quản lý lợi nhuận vốn
3119资本控制机制 (zīběn kòngzhì jīzhì) – Capital control mechanism – Cơ chế kiểm soát vốn
3120资本使用规划 (zīběn shǐyòng guīhuà) – Capital utilization planning – Quy hoạch sử dụng vốn
3121资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital stock – Lượng vốn tồn kho
3122资本重组方案 (zīběn chóngzǔ fāng’àn) – Capital restructuring plan – Kế hoạch tái cấu trúc vốn
3123资本项目管理 (zīběn xiàngmù guǎnlǐ) – Capital project management – Quản lý dự án vốn
3124资本预算控制 (zīběn yùsuàn kòngzhì) – Capital budget control – Kiểm soát ngân sách vốn
3125资产流动比率 (zīchǎn liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện tại
3126净利润 (jìnglìrùn) – Net profit – Lợi nhuận ròng
3127资本估值 (zīběn gūzhí) – Capital valuation – Định giá vốn
3128资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets – Tỷ suất sinh lời trên tài sản
3129投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư
3130股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s equity – Vốn chủ sở hữu
3131营业支出 (yíngyè zhīchū) – Operating expense – Chi phí hoạt động
3132经营活动 (jīngyíng huódòng) – Business activities – Hoạt động kinh doanh
3133投资活动 (tóuzī huódòng) – Investment activities – Hoạt động đầu tư
3134融资活动 (róngzī huódòng) – Financing activities – Hoạt động tài trợ
3135资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Fund liquidity – Tính thanh khoản của quỹ
3136资本市场运作 (zīběn shìchǎng yùnzuò) – Capital market operations – Hoạt động thị trường vốn
3137资本净值 (zīběn jìngzhí) – Net capital value – Giá trị ròng của vốn
3138投资现金流 (tóuzī xiànjīn liú) – Investment cash flow – Dòng tiền đầu tư
3139融资现金流 (róngzī xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ
3140资本溢价 (zīběn yìjià) – Capital premium – Thặng dư vốn
3141资本适应性 (zīběn shìyìngxìng) – Capital adaptability – Khả năng thích ứng vốn
3142资本密集型 (zīběn mìjíxíng) – Capital-intensive – Ngành sử dụng nhiều vốn
3143资本集中 (zīběn jízhōng) – Capital concentration – Tập trung vốn
3144资本负债表 (zīběn fùzhàibiǎo) – Capital balance sheet – Bảng cân đối vốn
3145资本融资 (zīběn róngzī) – Capital financing – Huy động vốn
3146资本持有 (zīběn chíyǒu) – Capital holding – Nắm giữ vốn
3147有形资产 (yǒuxíng zīchǎn) – Tangible assets – Tài sản hữu hình
3148资产负债表 (zīchǎn fùzhàibiǎo) – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán
3149资本回购 (zīběn huígòu) – Capital buyback – Mua lại cổ phần
3150投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Investment payback period – Thời gian hoàn vốn đầu tư
3151权益回报率 (quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu
3152折现率 (zhéxiàn lǜ) – Discount rate – Tỷ lệ chiết khấu
3153资产处置收益 (zīchǎn chǔzhì shōuyì) – Asset disposal income – Thu nhập từ thanh lý tài sản
3154预算差异 (yùsuàn chāyì) – Budget variance – Chênh lệch ngân sách
3155资金缺口 (zījīn quēkǒu) – Funding gap – Khoảng trống tài chính
3156经济增加值 (jīngjì zēngjià zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế
3157债券融资 (zhàiquàn róngzī) – Bond financing – Huy động vốn bằng trái phiếu
3158财务稳定性分析 (cáiwù wěndìng xìng fēnxī) – Financial stability analysis – Phân tích sự ổn định tài chính
3159财务自主性 (cáiwù zìzhǔ xìng) – Financial independence – Tự chủ tài chính
3160资本分配 (zīběn fēnpèi) – Capital allocation – Phân bổ vốn
3161投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất sinh lợi trên đầu tư
3162资本稳定性 (zīběn wěndìng xìng) – Capital stability – Sự ổn định vốn
3163资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản
3164期权 (qīquán) – Stock options – Quyền chọn cổ phiếu
3165财务报告准则 (cáiwù bàogào zhǔnzé) – Financial reporting standards – Chuẩn mực báo cáo tài chính
3166会计师事务所 (kuàijì shī shìwù suǒ) – Accounting firm – Công ty kế toán
3167财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Financial statement consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính
3168资本充足 (zīběn chōngzú) – Capital adequacy – Đủ vốn
3169盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve – Quỹ dự phòng
3170产品成本 (chǎnpǐn chéngběn) – Product cost – Chi phí sản phẩm
3171期间费用 (qījiān fèiyòng) – Period expense – Chi phí thời kỳ
3172直接材料成本 (zhíjiē cáiliào chéngběn) – Direct material cost – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
3173直接人工成本 (zhíjiē réngōng chéngběn) – Direct labor cost – Chi phí nhân công trực tiếp
3174管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expenses – Chi phí quản lý doanh nghiệp
3175摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) – Amortization expense – Chi phí phân bổ
3176净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on equity – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
3177投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
3178盈亏比 (yíngkuī bǐ) – Profit and loss ratio – Tỷ lệ lãi lỗ
3179预算盈亏 (yùsuàn yíngkuī) – Budgeted profit and loss – Dự báo lãi lỗ
3180递延收益 (dìyán shōuyì) – Deferred revenue – Doanh thu hoãn lại
3181预付费用 (yùfù fèiyòng) – Prepaid expenses – Chi phí trả trước
3182会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Financial statements – Báo cáo tài chính
3183资产清查 (zīchǎn qīngchá) – Asset inventory – Kiểm kê tài sản
3184营运能力分析 (yíngyùn nénglì fēnxī) – Operating capability analysis – Phân tích năng lực hoạt động
3185应收账款催收 (yīngshōu zhàngkuǎn cuīshōu) – Accounts receivable collection – Thu hồi công nợ
3186利润预测 (lìrùn yùcè) – Profit forecast – Dự báo lợi nhuận
3187财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial reporting – Báo cáo tài chính
3188股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s equity – Quyền lợi cổ đông
3189净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
3190权益融资 (quányì róngzī) – Equity financing – Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu
3191速动资产 (sùdòng zīchǎn) – Quick assets – Tài sản thanh khoản nhanh
3192应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover ratio – Hệ số quay vòng khoản phải trả
3193应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Hệ số quay vòng khoản phải thu
3194利息费用 (lìxí fèiyòng) – Interest expense – Chi phí lãi vay
3195财务健全性 (cáiwù jiànquán xìng) – Financial soundness – Sự lành mạnh tài chính
3196企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate merger & acquisition – Mua bán & sáp nhập doanh nghiệp
3197资本调整 (zīběn tiáozhěng) – Capital adjustment – Điều chỉnh vốn
3198资本融资比率 (zīběn róngzī bǐlǜ) – Capital financing ratio – Tỷ lệ tài trợ vốn
3199贷款融资 (dàikuǎn róngzī) – Loan financing – Tài trợ bằng khoản vay
3200资本负债管理 (zīběn fùzhài guǎnlǐ) – Capital liability management – Quản lý vốn và nợ
3201现金周期 (xiànjīn zhōuqí) – Cash cycle – Chu kỳ tiền mặt
3202财务不确定性 (cáiwù bù quèdìng xìng) – Financial uncertainty – Bất định tài chính
3203破产保护 (pòchǎn bǎohù) – Bankruptcy protection – Bảo vệ phá sản
3204人力资源会计 (rénlì zīyuán kuàijì) – Human resource accounting – Kế toán nhân sự
3205薪资管理 (xīnzī guǎnlǐ) – Payroll management – Quản lý lương
3206工资单 (gōngzī dān) – Payslip – Bảng lương
3207基本工资 (jīběn gōngzī) – Basic salary – Lương cơ bản
3208绩效工资 (jìxiào gōngzī) – Performance salary – Lương theo hiệu suất
3209计件工资 (jìjiàn gōngzī) – Piece-rate wage – Lương khoán
3210计时工资 (jìshí gōngzī) – Hourly wage – Lương theo giờ
3211绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất
3212年终奖金 (niánzhōng jiǎngjīn) – Year-end bonus – Thưởng cuối năm
3213员工福利 (yuángōng fúlì) – Employee benefits – Phúc lợi nhân viên
3214退休金 (tuìxiū jīn) – Pension – Lương hưu
3215住房公积金 (zhùfáng gōngjījīn) – Housing provident fund – Quỹ nhà ở
3216社会保险 (shèhuì bǎoxiǎn) – Social insurance – Bảo hiểm xã hội
3217医疗保险 (yīliáo bǎoxiǎn) – Medical insurance – Bảo hiểm y tế
3218失业保险 (shīyè bǎoxiǎn) – Unemployment insurance – Bảo hiểm thất nghiệp
3219工伤保险 (gōngshāng bǎoxiǎn) – Work injury insurance – Bảo hiểm tai nạn lao động
3220生育保险 (shēngyù bǎoxiǎn) – Maternity insurance – Bảo hiểm thai sản
3221加班费 (jiābān fèi) – Overtime pay – Lương làm thêm giờ
3222工资预扣 (gōngzī yùkòu) – Wage withholding – Khấu trừ lương
3223劳动合同 (láodòng hétóng) – Labor contract – Hợp đồng lao động
3224试用期 (shìyòng qī) – Probation period – Thời gian thử việc
3225正式员工 (zhèngshì yuángōng) – Official employee – Nhân viên chính thức
3226临时工 (línshí gōng) – Temporary worker – Nhân viên tạm thời
3227全职员工 (quánzhí yuángōng) – Full-time employee – Nhân viên toàn thời gian
3228兼职员工 (jiānzhí yuángōng) – Part-time employee – Nhân viên bán thời gian
3229员工离职 (yuángōng lízhí) – Employee resignation – Nhân viên nghỉ việc
3230终止合同 (zhōngzhǐ hétóng) – Contract termination – Chấm dứt hợp đồng
3231经济补偿金 (jīngjì bǔcháng jīn) – Severance pay – Trợ cấp thôi việc
3232员工培训 (yuángōng péixùn) – Employee training – Đào tạo nhân viên
3233员工晋升 (yuángōng jìnshēng) – Employee promotion – Thăng chức nhân viên
3234员工考勤 (yuángōng kǎoqín) – Employee attendance – Chấm công nhân viên
3235请假制度 (qǐngjià zhìdù) – Leave policy – Chính sách nghỉ phép
3236带薪休假 (dàixīn xiūjià) – Paid leave – Nghỉ phép có lương
3237病假 (bìngjià) – Sick leave – Nghỉ ốm
3238产假 (chǎnjià) – Maternity leave – Nghỉ thai sản
3239陪产假 (péichǎnjià) – Paternity leave – Nghỉ thai sản cho nam
3240事假 (shìjià) – Personal leave – Nghỉ việc riêng
3241旷工 (kuànggōng) – Absenteeism – Nghỉ không phép
3242退休年龄 (tuìxiū niánlíng) – Retirement age – Độ tuổi nghỉ hưu
3243员工满意度 (yuángōng mǎnyì dù) – Employee satisfaction – Mức độ hài lòng của nhân viên
3244员工忠诚度 (yuángōng zhōngchéng dù) – Employee loyalty – Sự trung thành của nhân viên
3245人才流失率 (réncái liúshī lǜ) – Employee turnover rate – Tỷ lệ nhân viên nghỉ việc
3246劳资纠纷 (láozī jiūfēn) – Labor dispute – Tranh chấp lao động
3247劳动仲裁 (láodòng zhòngcái) – Labor arbitration – Trọng tài lao động
3248企业文化 (qǐyè wénhuà) – Corporate culture – Văn hóa doanh nghiệp
3249绩效激励 (jìxiào jīlì) – Performance incentives – Kích thích hiệu suất
3250团队建设 (tuánduì jiànshè) – Team building – Xây dựng đội nhóm
3251绩效改进计划 (jìxiào gǎijìn jìhuà) – Performance improvement plan – Kế hoạch cải thiện hiệu suất
3252员工流动性 (yuángōng liúdòng xìng) – Employee mobility – Tính luân chuyển nhân sự
3253损益表 (sǔnyì biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
3254会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting accounts – Hạng mục kế toán
3255试算表 (shìsuàn biǎo) – Trial balance – Bảng cân đối thử
3256资产 (zīchǎn) – Assets – Tài sản
3257预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid accounts – Các khoản trả trước
3258库存 (kùcún) – Inventory – Hàng tồn kho
3259资本 (zīběn) – Capital – Vốn
3260非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating revenue – Thu nhập ngoài hoạt động
3261投资现金流 (tóuzī xiànjīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền đầu tư
3262筹资现金流 (chóuzī xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ
3263国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – IFRS – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
3264一般公认会计原则 (yībān gōngrèn kuàijì yuánzé) – GAAP – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung
3265市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio – Hệ số giá trên thu nhập
3266每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings per share – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
3267应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable – Các khoản phải thu bằng hối phiếu
3268应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable – Các khoản phải trả bằng hối phiếu
3269股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu
3270净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on net assets – Tỷ suất sinh lợi trên tài sản thuần
3271资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Dự toán vốn đầu tư
3272证券交易所 (zhèngquàn jiāoyìsuǒ) – Stock exchange – Sở giao dịch chứng khoán
3273期权 (qīquán) – Options – Quyền chọn
3274期货 (qīhuò) – Futures – Hợp đồng tương lai
3275衍生品 (yǎnshēngpǐn) – Derivatives – Công cụ phái sinh
3276工资单 (gōngzī dān) – Payroll – Bảng lương
3277薪资 (xīnzī) – Salary – Tiền lương
3278工资计算 (gōngzī jìsuàn) – Payroll calculation – Tính lương
3279绩效工资 (jìxiào gōngzī) – Performance salary – Lương hiệu suất
3280津贴 (jīntiē) – Allowance – Trợ cấp
3281奖金 (jiǎngjīn) – Bonus – Tiền thưởng
3282养老保险 (yǎnglǎo bǎoxiǎn) – Pension insurance – Bảo hiểm hưu trí
3283公积金 (gōngjījīn) – Housing fund – Quỹ nhà ở
3284个人所得税 (gèrén suǒdéshuì) – Personal income tax – Thuế thu nhập cá nhân
3285代扣代缴 (dàikòu dàijiǎo) – Withholding tax – Khấu trừ thuế tại nguồn
3286税前工资 (shuìqián gōngzī) – Gross salary – Lương trước thuế
3287税后工资 (shuìhòu gōngzī) – Net salary – Lương sau thuế
3288工资发放 (gōngzī fāfàng) – Salary disbursement – Phát lương
3289薪资管理 (xīnzī guǎnlǐ) – Salary management – Quản lý tiền lương
3290工资调整 (gōngzī tiáozhěng) – Salary adjustment – Điều chỉnh lương
3291薪酬结构 (xīnchóu jiégòu) – Compensation structure – Cơ cấu tiền lương
3292工资级别 (gōngzī jíbié) – Salary grade – Bậc lương
3293绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Performance appraisal – Đánh giá hiệu suất
3294年终奖 (niánzhōng jiǎng) – Year-end bonus – Thưởng cuối năm
3295退休金 (tuìxiū jīn) – Retirement pension – Lương hưu
3296雇主责任 (gùzhǔ zérèn) – Employer liability – Trách nhiệm của chủ lao động
3297离职补偿 (lízhí bǔcháng) – Severance pay – Trợ cấp thôi việc
3298解雇 (jiěgù) – Dismissal – Sa thải
3299正式员工 (zhèngshì yuángōng) – Permanent employee – Nhân viên chính thức
3300外包员工 (wàibāo yuángōng) – Outsourced employee – Nhân viên thuê ngoài
3301兼职 (jiānzhí) – Part-time job – Việc làm bán thời gian
3302全职 (quánzhí) – Full-time job – Việc làm toàn thời gian
3303休假 (xiūjià) – Leave – Nghỉ phép
3304陪产假 (péichǎnjià) – Paternity leave – Nghỉ thai sản cho cha
3305公假 (gōngjià) – Official leave – Nghỉ phép công vụ
3306旷工 (kuànggōng) – Absenteeism – Vắng mặt không phép
3307绩效工资制度 (jìxiào gōngzī zhìdù) – Performance-based pay system – Chế độ lương theo hiệu suất
3308员工激励 (yuángōng jīlì) – Employee incentives – Khuyến khích nhân viên
3309人事管理 (rénshì guǎnlǐ) – HR management – Quản lý nhân sự
3310薪资保密 (xīnzī bǎomì) – Salary confidentiality – Bảo mật lương
3311预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Unearned revenue – Doanh thu chưa thực hiện
3312存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho
3313现金 (xiànjīn) – Cash – Tiền mặt
3314银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank deposits – Tiền gửi ngân hàng
3315流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Hệ số thanh toán ngắn hạn
3316收益 (shōuyì) – Revenue – Doanh thu
3317贷款 (dàikuǎn) – Loan – Khoản vay
3318利率 (lìlǜ) – Interest rate – Lãi suất
3319违约 (wéiyuē) – Default – Vỡ nợ
3320破产 (pòchǎn) – Bankruptcy – Phá sản
3321递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred expenses – Chi phí hoãn lại
3322资本密集型 (zīběn mìjíxíng) – Capital-intensive – Ngành thâm dụng vốn
3323融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ
3324证券 (zhèngquàn) – Securities – Chứng khoán
3325可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable cost – Chi phí biến đổi
3326边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal cost – Chi phí cận biên
3327成本利润率 (chéngběn lìrùn lǜ) – Cost-profit ratio – Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí
3328自筹资金 (zìchóu zījīn) – Self-financed funds – Vốn tự huy động
3329借款人 (jièkuǎn rén) – Borrower – Người vay
3330贷款人 (dàikuǎn rén) – Lender – Người cho vay
3331赊购 (shēgòu) – Credit purchase – Mua chịu
3332信贷风险 (xìndài fēngxiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng
3333票据 (piàojù) – Promissory note – Hối phiếu
3334担保 (dānbǎo) – Guarantee – Bảo lãnh
3335违约金 (wéiyuē jīn) – Default penalty – Phạt vi phạm hợp đồng
3336消费税 (xiāofèishuì) – Consumption tax – Thuế tiêu thụ
3337关税 (guānshuì) – Tariff – Thuế nhập khẩu
3338印花税 (yìnhuāshuì) – Stamp duty – Thuế trước bạ
3339土地增值税 (tǔdì zēngzhíshuì) – Land value-added tax – Thuế giá trị gia tăng đất đai
3340资源税 (zīyuánshuì) – Resource tax – Thuế tài nguyên
3341车船税 (chēchuánshuì) – Vehicle and vessel tax – Thuế phương tiện
3342城市维护建设税 (chéngshì wéihù jiànshèshuì) – Urban maintenance and construction tax – Thuế xây dựng cơ sở hạ tầng đô thị
3343环境保护税 (huánjìng bǎohùshuì) – Environmental protection tax – Thuế bảo vệ môi trường
3344预扣税 (yùkòushuì) – Withholding tax – Thuế khấu trừ tại nguồn
3345预缴税 (yùjiǎoshuì) – Prepaid tax – Thuế tạm nộp
3346进项税 (jìnxiàngshuì) – Input tax – Thuế đầu vào
3347销项税 (xiāoxiàngshuì) – Output tax – Thuế đầu ra
3348免税 (miǎnshuì) – Tax exemption – Miễn thuế
3349税额 (shuì’é) – Tax amount – Số tiền thuế
3350纳税义务 (nàshuì yìwù) – Tax obligation – Nghĩa vụ nộp thuế
3351纳税人 (nàshuìrén) – Taxpayer – Người nộp thuế
3352税务登记 (shuìwù dēngjì) – Tax registration – Đăng ký thuế
3353税收征管 (shuìshōu zhēngguǎn) – Tax collection and administration – Quản lý thuế
3354税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax audit – Thanh tra thuế
3355避税 (bìshuì) – Tax avoidance – Lách thuế
3356补税 (bǔshuì) – Tax supplementation – Nộp bổ sung thuế
3357退税 (tuìshuì) – Tax refund – Hoàn thuế
3358进出口税 (jìn chūkǒu shuì) – Import and export tax – Thuế xuất nhập khẩu
3359关税减免 (guānshuì jiǎnmiǎn) – Tariff reduction and exemption – Giảm thuế nhập khẩu
3360税务代理 (shuìwù dàilǐ) – Tax agency – Đại lý thuế
3361税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax consulting – Tư vấn thuế
3362税务罚款 (shuìwù fákuǎn) – Tax penalty – Phạt thuế
3363税务诉讼 (shuìwù sùsòng) – Tax litigation – Tranh chấp thuế
3364增值税专用发票 (zēngzhíshuì zhuānyòng fāpiào) – Special VAT invoice – Hóa đơn VAT đặc biệt
3365普通发票 (pǔtōng fāpiào) – General invoice – Hóa đơn thường
3366应交税金 (yīngjiāo shuìjīn) – Tax payable – Thuế phải nộp
3367税收协定 (shuìshōu xiédìng) – Tax treaty – Hiệp định thuế
3368税务清算 (shuìwù qīngsuàn) – Tax settlement – Quyết toán thuế
3369企业税号 (qǐyè shuìhào) – Corporate tax ID – Mã số thuế doanh nghiệp
3370管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Management accounting – Kế toán quản trị
3371预算会计 (yùsuàn kuàijì) – Budgetary accounting – Kế toán ngân sách
3372间接成本 (jiānjiē chéngběn) – Indirect cost – Chi phí gián tiếp
3373绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu quả
3374关键绩效指标 (guānjiàn jìxiào zhǐbiāo) – Key Performance Indicators (KPI) – Chỉ số hiệu suất chính
3375平衡计分卡 (pínghéng jìfēnkǎ) – Balanced Scorecard – Thẻ điểm cân bằng
3376成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí-lợi ích
3377资本回收期 (zīběn huíshōuqī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn
3378存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
3379偿债能力 (chángzhài nénglì) – Solvency – Khả năng thanh toán
3380流动性 (liúdòngxìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
3381股本回报率 (gǔběn huíbàolǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
3382市盈率 (shìyínglǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E) – Hệ số giá trên lợi nhuận
3383现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash flow analysis – Phân tích dòng tiền
3384营运能力分析 (yíngyùn nénglì fēnxī) – Operating efficiency analysis – Phân tích hiệu suất hoạt động
3385内在价值 (nèizài jiàzhí) – Intrinsic value – Giá trị nội tại
3386多元化投资 (duōyuánhuà tóuzī) – Diversified investment – Đầu tư đa dạng
3387审计证据 (shěnjì zhèngjù) – Audit evidence – Bằng chứng kiểm toán
3388合规性审计 (hégūi xìng shěnjì) – Compliance audit – Kiểm toán tuân thủ
3389风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Risk control – Kiểm soát rủi ro
3390资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital operations – Vận hành vốn
3391并购 (bìnggòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Mua bán và sáp nhập
3392成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí lợi ích
3393成本削减 (chéngběn xuējiǎn) – Cost reduction – Cắt giảm chi phí
3394成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost center – Trung tâm chi phí
3395利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Profit center – Trung tâm lợi nhuận
3396资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund flow – Dòng tiền
3397营运支出 (yíngyùn zhīchū) – Operating expenditure (OPEX) – Chi phí vận hành
3398资本密集型 (zīběn mìjíxíng) – Capital-intensive – Cường độ vốn cao
3399人力资本 (rénlì zīběn) – Human capital – Vốn nhân lực
3400财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial flexibility – Sự linh hoạt tài chính
3401财务健全性 (cáiwù jiànquánxìng) – Financial soundness – Sự lành mạnh tài chính
3402现金储备 (xiànjīn chúbèi) – Cash reserves – Dự trữ tiền mặt
3403负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt to equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
3404资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ
3405利息保障倍数 (lìxí bǎozhàng bèishù) – Interest coverage ratio – Hệ số bảo vệ lãi vay
3406营业周期 (yíngyè zhōuqī) – Operating cycle – Chu kỳ kinh doanh
3407净利率 (jìng lìlǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng
3408销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Sales profit margin – Biên lợi nhuận bán hàng
3409市盈率 (shìyíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – Hệ số giá trên lợi nhuận
3410股息收益率 (gǔxī shōuyì lǜ) – Dividend yield – Tỷ suất cổ tức
3411市净率 (shìjìng lǜ) – Price-to-book ratio (P/B ratio) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách
3412股东价值 (gǔdōng jiàzhí) – Shareholder value – Giá trị cổ đông
3413营运资金管理 (yíngyùn zījīn guǎnlǐ) – Working capital management – Quản lý vốn lưu động
3414资本回报 (zīběn huíbào) – Capital return – Hoàn vốn
3415本量利分析 (běn liàng lì fēnxī) – Cost-volume-profit analysis – Phân tích hòa vốn
3416非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating income – Thu nhập không từ hoạt động kinh doanh
3417亏损 (kuīsǔn) – Loss – Thua lỗ
3418财务流动性 (cáiwù liúdòng xìng) – Financial liquidity – Thanh khoản tài chính
3419股份回购 (gǔfèn huígòu) – Share repurchase – Mua lại cổ phiếu
3420现金折现 (xiànjīn zhéxiàn) – Cash discount – Chiết khấu tiền mặt
3421财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial transparency – Tính minh bạch tài chính
3422财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial stability – Ổn định tài chính
3423财务自主性 (cáiwù zìzhǔ xìng) – Financial autonomy – Tự chủ tài chính
3424资本预算模型 (zīběn yùsuàn móxíng) – Capital budgeting model – Mô hình lập ngân sách vốn
3425税前收益 (shuìqián shōuyì) – Pre-tax earnings – Thu nhập trước thuế
3426现金流比率 (xiànjīn liú bǐlǜ) – Cash flow ratio – Tỷ lệ dòng tiền
3427经济附加值 (jīngjì fùjià zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng
3428资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-intensive – Thâm dụng vốn
3429资本使用效率 (zīběn shǐyòng xiàolǜ) – Capital efficiency – Hiệu suất sử dụng vốn
3430税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax deduction – Giảm thuế
3431财务业绩指标 (cáiwù yèjī zhǐbiāo) – Financial performance indicators – Chỉ số hiệu suất tài chính
3432资本负债管理 (zīběn fùzhài guǎnlǐ) – Capital liability management – Quản lý nợ và vốn
3433财务压力测试 (cáiwù yālì cèshì) – Financial stress test – Kiểm tra sức chịu đựng tài chính
3434资金流动 (zījīn liúdòng) – Capital flow – Dòng vốn
3435会计误差 (kuàijì wùchā) – Accounting errors – Sai sót kế toán
3436财务调整 (cáiwù tiáozhěng) – Financial adjustments – Điều chỉnh tài chính
3437债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing – Tài trợ nợ
3438权益融资 (quányì róngzī) – Equity financing – Tài trợ vốn chủ sở hữu
3439财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial review – Kiểm tra tài chính
3440会计透明度 (kuàijì tòumíngdù) – Accounting transparency – Minh bạch kế toán
3441财务管理信息系统 (cáiwù guǎnlǐ xìnxī xìtǒng) – Financial Management Information System (FMIS) – Hệ thống thông tin quản lý tài chính
3442固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Fixed asset management – Quản lý tài sản cố định
3443财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial elasticity – Độ co giãn tài chính
3444财务平衡 (cáiwù pínghéng) – Financial balance – Cân bằng tài chính
3445资本动员 (zīběn dòngyuán) – Capital mobilization – Huy động vốn
3446现金流匹配 (xiànjīn liú pǐpèi) – Cash flow matching – Cân đối dòng tiền
3447财务风险缓解 (cáiwù fēngxiǎn huǎnjiě) – Financial risk mitigation – Giảm thiểu rủi ro tài chính
3448营收增长 (yíngshōu zēngzhǎng) – Revenue growth – Tăng trưởng doanh thu
3449利润再投资 (lìrùn zàitóuzī) – Profit reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận
3450股权资本 (gǔquán zīběn) – Equity capital – Vốn chủ sở hữu
3451资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital gains tax – Thuế tăng giá trị vốn
3452资金短缺 (zījīn duǎnquē) – Fund shortage – Thiếu hụt vốn
3453资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-intensive – Ngành công nghiệp thâm dụng vốn
3454资本需求 (zīběn xūqiú) – Capital requirement – Nhu cầu vốn
3455资金沉淀 (zījīn chéndiàn) – Fund stagnation – Tồn đọng vốn
3456财务投资 (cáiwù tóuzī) – Financial investment – Đầu tư tài chính
3457财务信用 (cáiwù xìnyòng) – Financial credit – Tín dụng tài chính
3458财务合作 (cáiwù hézuò) – Financial cooperation – Hợp tác tài chính
3459财务稳定 (cáiwù wěndìng) – Financial stability – Ổn định tài chính
3460筹资活动现金流量 (chóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
3461资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
3462资本增长率 (zīběn zēngzhǎng lǜ) – Capital growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng vốn
3463资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
3464资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio – Hệ số quay vòng vốn
3465现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash equivalents – Tương đương tiền mặt
3466交易性金融资产 (jiāoyìxìng jīnróng zīchǎn) – Trading financial assets – Tài sản tài chính có thể giao dịch
3467经营性负债 (jīngyíng xìng fùzhài) – Operating liabilities – Nợ phải trả trong hoạt động kinh doanh
3468费用化支出 (fèiyòng huà zhīchū) – Expense expenditure – Chi phí hóa chi tiêu
3469所得税率 (suǒdéshuì lǜ) – Income tax rate – Thuế suất thu nhập
3470累计亏损 (lěijì kuīsǔn) – Accumulated loss – Lỗ lũy kế
3471资本回购 (zīběn huígòu) – Capital repurchase – Mua lại vốn cổ phần
3472股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock buyback – Mua lại cổ phiếu
3473财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial health – Tình hình tài chính lành mạnh
3474经营活动利润 (jīngyíng huódòng lìrùn) – Operating activities profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
3475净现金流 (jìng xiànjīn liú) – Net cash flow – Dòng tiền ròng
3476投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Investment return rate – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
3477资本负担 (zīběn fùdān) – Capital burden – Gánh nặng vốn
3478资产周转 (zīchǎn zhōuzhuǎn) – Asset turnover – Vòng quay tài sản
3479资本化 (zīběn huà) – Capitalization – Vốn hóa
3480预提费用 (yùtí fèiyòng) – Prepaid expenses – Chi phí trả trước
3481短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term loan – Vay ngắn hạn
3482资本流入 (zīběn liúrù) – Capital inflow – Dòng vốn chảy vào
3483资产回收期 (zīchǎn huíshōu qī) – Asset recovery period – Thời gian thu hồi tài sản
3484资产泡沫 (zīchǎn pàomò) – Asset bubble – Bong bóng tài sản
3485资金需求 (zījīn xūqiú) – Capital requirement – Nhu cầu vốn
3486资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital mobility – Tính lưu động của vốn
3487资本报酬 (zīběn bàochóu) – Capital returns – Lợi nhuận vốn
3488资本保全 (zīběn bǎoquán) – Capital preservation – Bảo toàn vốn
3489资本项目 (zīběn xiàngmù) – Capital project – Dự án vốn
3490资产核算 (zīchǎn hésuàn) – Asset accounting – Kế toán tài sản
3491资金流转 (zījīn liúzhuǎn) – Cash circulation – Lưu chuyển tiền tệ
3492资本投资回收期 (zīběn tóuzī huíshōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn
3493资本供求 (zīběn gōngqiú) – Capital supply and demand – Cung cầu vốn
3494资本杠杆率 (zīběn gànggǎn lǜ) – Capital leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy vốn
3495资本分配 (zīběn fēnpèi) – Capital allocation – Phân phối vốn
3496资本转移 (zīběn zhuǎnyí) – Capital transfer – Chuyển nhượng vốn
3497财务平衡 (cáiwù pínghéng) – Financial equilibrium – Cân bằng tài chính
3498财务损失 (cáiwù sǔnshī) – Financial loss – Tổn thất tài chính
3499资本负债比率 (zīběn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-equity ratio (D/E) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
3500资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất sinh lời trên vốn
3501资本预算管理 (zīběn yùsuàn guǎnlǐ) – Capital budgeting management – Quản lý ngân sách vốn
3502资本风险管理 (zīběn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Capital risk management – Quản lý rủi ro vốn
3503资本流失 (zīběn liúshī) – Capital loss – Mất vốn
3504资本整合 (zīběn zhěnghé) – Capital integration – Hợp nhất vốn
3505财务自动化 (cáiwù zìdòng huà) – Financial automation – Tự động hóa tài chính
3506资本充足性 (zīběn chōngzú xìng) – Capital adequacy – Đủ vốn
3507资本流动率 (zīběn liúdòng lǜ) – Capital liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản vốn
3508资本负债结构 (zīběn fùzhài jiégòu) – Capital liability structure – Cơ cấu vốn và nợ
3509资本杠杆效应 (zīběn gànggǎn xiàoyìng) – Capital leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy vốn
3510资本使用率 (zīběn shǐyòng lǜ) – Capital utilization rate – Tỷ lệ sử dụng vốn
3511财务可行性分析 (cáiwù kěxíngxìng fēnxī) – Financial feasibility analysis – Phân tích tính khả thi tài chính
3512资本回流 (zīběn huíliú) – Capital inflow – Dòng vốn vào
3513资本外流 (zīběn wàiliú) – Capital outflow – Dòng vốn ra
3514资本融资结构 (zīběn róngzī jiégòu) – Capital financing structure – Cơ cấu huy động vốn
3515财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial status – Tình hình tài chính
3516资本融资风险 (zīběn róngzī fēngxiǎn) – Capital financing risk – Rủi ro tài chính
3517资本密集产业 (zīběn mìjí chǎnyè) – Capital-intensive industry – Ngành thâm dụng vốn
3518资本市场改革 (zīběn shìchǎng gǎigé) – Capital market reform – Cải cách thị trường vốn
3519资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital return rate – Tỷ suất lợi nhuận vốn
3520资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
3521资本评估 (zīběn pínggū) – Capital evaluation – Đánh giá vốn
3522资本合理化 (zīběn hélǐ huà) – Capital rationalization – Hợp lý hóa vốn
3523资本负债管理 (zīběn fùzhài guǎnlǐ) – Capital and liability management – Quản lý vốn và nợ
3524资本积累速度 (zīběn jīlěi sùdù) – Capital accumulation speed – Tốc độ tích lũy vốn
3525资本风险评估 (zīběn fēngxiǎn pínggū) – Capital risk assessment – Đánh giá rủi ro vốn
3526资本可得性 (zīběn kědé xìng) – Capital availability – Khả dụng vốn
3527资本整合战略 (zīběn zhěnghé zhànlüè) – Capital integration strategy – Chiến lược hợp nhất vốn
3528资本吸引力 (zīběn xīyǐnlì) – Capital attractiveness – Sức hút của vốn
3529资本市场机制 (zīběn shìchǎng jīzhì) – Capital market mechanism – Cơ chế thị trường vốn
3530资本配置策略 (zīběn pèizhì cèlüè) – Capital allocation strategy – Chiến lược phân bổ vốn
3531资本支撑 (zīběn zhīchēng) – Capital support – Hỗ trợ vốn
3532资本运转 (zīběn yùnzhuǎn) – Capital turnover – Vòng quay vốn
3533财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính
3534资本外包 (zīběn wàibāo) – Capital outsourcing – Thuê ngoài vốn
3535资本动态 (zīběn dòngtài) – Capital dynamics – Động thái vốn
3536资本有效性 (zīběn yǒuxiào xìng) – Capital efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn
3537资本回报策略 (zīběn huíbào cèlüè) – Capital return strategy – Chiến lược hoàn vốn
3538资本稳定性 (zīběn wěndìng xìng) – Capital stability – Độ ổn định vốn
3539资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Capital yield rate – Tỷ suất sinh lời vốn
3540资本增长率 (zīběn zēngzhǎng lǜ) – Capital growth rate – Tốc độ tăng trưởng vốn
3541资本沉淀 (zīběn chéndiàn) – Capital sedimentation – Đóng băng vốn
3542财务流动比率 (cáiwù liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành
3543资本规模 (zīběn guīmó) – Capital scale – Quy mô vốn
3544资本池 (zīběn chí) – Capital pool – Quỹ vốn
3545资本市场流动性 (zīběn shìchǎng liúdòng xìng) – Capital market liquidity – Tính thanh khoản của thị trường vốn
3546资本负债比率 (zīběn fùzhài bǐlǜ) – Capital debt ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
3547资本补充 (zīběn bǔchōng) – Capital replenishment – Bổ sung vốn
3548资本证券化 (zīběn zhèngquànhuà) – Capital securitization – Chứng khoán hóa vốn
3549资本流出 (zīběn liúchū) – Capital outflow – Dòng vốn chảy ra
3550财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial goals – Mục tiêu tài chính
3551资本投资计划 (zīběn tóuzī jìhuà) – Capital investment plan – Kế hoạch đầu tư vốn
3552资本合理分配 (zīběn hélǐ fēnpèi) – Reasonable capital allocation – Phân bổ vốn hợp lý
3553资本结构多元化 (zīběn jiégòu duōyuánhuà) – Capital structure diversification – Đa dạng hóa cơ cấu vốn
3554财务健康度 (cáiwù jiànkāng dù) – Financial health – Mức độ lành mạnh tài chính
3555资本收益分析 (zīběn shōuyì fēnxī) – Capital return analysis – Phân tích lợi nhuận vốn
3556资本投融资 (zīběn tóuróngzī) – Capital investment and financing – Đầu tư và tài trợ vốn
3557资本供求关系 (zīběn gōngqiú guānxì) – Capital supply and demand relationship – Quan hệ cung cầu vốn
3558资本投资回收期 (zīběn tóuzī huíshōu qī) – Capital investment payback period – Thời gian hoàn vốn đầu tư
3559财务盈亏 (cáiwù yíngkuī) – Financial profit and loss – Lãi lỗ tài chính
3560资本投资预算 (zīběn tóuzī yùsuàn) – Capital investment budget – Ngân sách đầu tư vốn
3561资本结构调整计划 (zīběn jiégòu tiáozhěng jìhuà) – Capital structure adjustment plan – Kế hoạch điều chỉnh cơ cấu vốn
3562资本流通 (zīběn liútōng) – Capital circulation – Lưu thông vốn
3563资本市场发展 (zīběn shìchǎng fāzhǎn) – Capital market development – Phát triển thị trường vốn
3564资本市场监管制度 (zīběn shìchǎng jiānguǎn zhìdù) – Capital market regulation system – Hệ thống quản lý thị trường vốn
3565资本融资方式 (zīběn róngzī fāngshì) – Capital financing methods – Phương thức tài trợ vốn
3566财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Financial audit report – Báo cáo kiểm toán tài chính
3567资本预算编制 (zīběn yùsuàn biānzhì) – Capital budget preparation – Lập ngân sách vốn
3568资本结构稳定性 (zīběn jiégòu wěndìng xìng) – Capital structure stability – Độ ổn định cơ cấu vốn
3569资本账面价值 (zīběn zhàngmiàn jiàzhí) – Capital book value – Giá trị sổ sách vốn
3570资本投资策略 (zīběn tóuzī cèlüè) – Capital investment strategy – Chiến lược đầu tư vốn
3571资本集中投资 (zīběn jízhōng tóuzī) – Capital concentrated investment – Đầu tư tập trung vốn
3572资本优化配置 (zīběn yōuhuà pèizhì) – Capital optimal allocation – Phân bổ vốn tối ưu
3573资本投资收益 (zīběn tóuzī shōuyì) – Capital investment return – Lợi nhuận đầu tư vốn
3574财务预算管理 (cáiwù yùsuàn guǎnlǐ) – Financial budget management – Quản lý ngân sách tài chính
3575资本市场全球化 (zīběn shìchǎng quánqiúhuà) – Capital market globalization – Toàn cầu hóa thị trường vốn
3576资本财务分析 (zīběn cáiwù fēnxī) – Capital financial analysis – Phân tích tài chính vốn
3577资本结构弹性 (zīběn jiégòu tánxìng) – Capital structure flexibility – Độ linh hoạt cơ cấu vốn
3578资本市场创新 (zīběn shìchǎng chuàngxīn) – Capital market innovation – Đổi mới thị trường vốn
3579资本融资效率 (zīběn róngzī xiàolǜ) – Capital financing efficiency – Hiệu quả huy động vốn
3580资本融资渠道 (zīběn róngzī qúdào) – Capital financing channels – Kênh huy động vốn
3581资本管理战略 (zīběn guǎnlǐ zhànlüè) – Capital management strategy – Chiến lược quản lý vốn
3582财务健康分析 (cáiwù jiànkāng fēnxī) – Financial health analysis – Phân tích sức khỏe tài chính
3583资本回收周期 (zīběn huíshōu zhōuqī) – Capital recovery cycle – Chu kỳ thu hồi vốn
3584资本预算执行 (zīběn yùsuàn zhíxíng) – Capital budget execution – Thực hiện ngân sách vốn
3585资本流动管理 (zīběn liúdòng guǎnlǐ) – Capital liquidity management – Quản lý tính thanh khoản vốn
3586资本市场信用 (zīběn shìchǎng xìnyòng) – Capital market credit – Uy tín thị trường vốn
3587资本收益最大化 (zīběn shōuyì zuìdà huà) – Capital return maximization – Tối đa hóa lợi nhuận vốn
3588资本市场战略 (zīběn shìchǎng zhànlüè) – Capital market strategy – Chiến lược thị trường vốn
3589资本投资回报率 (zīběn tóuzī huíbào lǜ) – Capital investment return rate – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
3590财务经营能力 (cáiwù jīngyíng nénglì) – Financial operational ability – Năng lực vận hành tài chính
3591资本市场指数 (zīběn shìchǎng zhǐshù) – Capital market index – Chỉ số thị trường vốn
3592资本投资决策 (zīběn tóuzī juécè) – Capital investment decision – Quyết định đầu tư vốn
3593资本市场竞争力 (zīběn shìchǎng jìngzhēng lì) – Capital market competitiveness – Năng lực cạnh tranh thị trường vốn
3594资本市场信息化 (zīběn shìchǎng xìnxī huà) – Capital market informatization – Tin học hóa thị trường vốn
3595资本负债优化 (zīběn fùzhài yōuhuà) – Capital debt optimization – Tối ưu hóa nợ vốn
3596资本市场波动率 (zīběn shìchǎng bōdòng lǜ) – Capital market volatility – Biến động thị trường vốn
3597财务管理原则 (cáiwù guǎnlǐ yuánzé) – Financial management principles – Nguyên tắc quản lý tài chính
3598资本支出规划 (zīběn zhīchū guīhuà) – Capital expenditure planning – Lập kế hoạch chi tiêu vốn
3599资本回收计划 (zīběn huíshōu jìhuà) – Capital recovery plan – Kế hoạch thu hồi vốn
3600资本市场透明度 (zīběn shìchǎng tòumíng dù) – Capital market transparency – Minh bạch thị trường vốn
3601财务审计流程 (cáiwù shěnjì liúchéng) – Financial audit process – Quy trình kiểm toán tài chính
3602资本融资战略 (zīběn róngzī zhànlüè) – Capital financing strategy – Chiến lược huy động vốn
3603财务稳健性指标 (cáiwù wěnjiàn xìng zhǐbiāo) – Financial stability indicators – Chỉ số ổn định tài chính
3604资本资产管理 (zīběn zīchǎn guǎnlǐ) – Capital asset management – Quản lý tài sản vốn
3605资本市场整合 (zīběn shìchǎng zhěnghé) – Capital market integration – Hội nhập thị trường vốn
3606资本投资回收期 (zīběn tóuzī huíshōu qī) – Capital investment payback period – Thời gian thu hồi vốn đầu tư
3607财务透明性 (cáiwù tòumíng xìng) – Financial transparency – Độ minh bạch tài chính
3608资本结构弹性 (zīběn jiégòu tánxìng) – Capital structure flexibility – Độ linh hoạt của cơ cấu vốn
3609资本投资风险 (zīběn tóuzī fēngxiǎn) – Capital investment risk – Rủi ro đầu tư vốn
3610资本负债表分析 (zīběn fùzhài biǎo fēnxī) – Capital balance sheet analysis – Phân tích bảng cân đối vốn
3611资本市场流动性 (zīběn shìchǎng liúdòng xìng) – Capital market liquidity – Thanh khoản thị trường vốn
3612资本市场稳定性 (zīběn shìchǎng wěndìng xìng) – Capital market stability – Ổn định thị trường vốn
3613资本市场竞争 (zīběn shìchǎng jìngzhēng) – Capital market competition – Cạnh tranh thị trường vốn
3614资本市场监管体系 (zīběn shìchǎng jiānguǎn tǐxì) – Capital market regulatory system – Hệ thống giám sát thị trường vốn
3615资本收益比率 (zīběn shōuyì bǐlǜ) – Capital return ratio – Tỷ lệ lợi nhuận vốn
3616资本市场流动率 (zīběn shìchǎng liúdòng lǜ) – Capital market turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển thị trường vốn
3617资本市场发展趋势 (zīběn shìchǎng fāzhǎn qūshì) – Capital market development trend – Xu hướng phát triển thị trường vốn
3618资本预算管理制度 (zīběn yùsuàn guǎnlǐ zhìdù) – Capital budget management system – Hệ thống quản lý ngân sách vốn
3619财务投资分析 (cáiwù tóuzī fēnxī) – Financial investment analysis – Phân tích đầu tư tài chính
3620资本市场波动性风险 (zīběn shìchǎng bōdòng xìng fēngxiǎn) – Capital market volatility risk – Rủi ro biến động thị trường vốn
3621资本市场法律框架 (zīběn shìchǎng fǎlǜ kuàngjià) – Capital market legal framework – Khung pháp lý thị trường vốn
3622资本市场准入 (zīběn shìchǎng zhǔnrù) – Capital market access – Tiếp cận thị trường vốn
3623资本市场风险管理 (zīběn shìchǎng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Capital market risk management – Quản lý rủi ro thị trường vốn
3624资本投资多样化 (zīběn tóuzī duōyàng huà) – Capital investment diversification – Đa dạng hóa đầu tư vốn
3625净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
3626财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial flexibility – Độ linh hoạt tài chính
3627资本市场监管体系 (zīběn shìchǎng jiānguǎn tǐxì) – Capital market regulatory system – Hệ thống quản lý thị trường vốn
3628财务治理 (cáiwù zhìlǐ) – Financial governance – Quản trị tài chính
3629资本报酬 (zīběn bàochóu) – Capital return – Lợi nhuận vốn
3630财务重整 (cáiwù chóngzhěng) – Financial restructuring – Tái cấu trúc tài chính
3631资本配置效率 (zīběn pèizhì xiàolǜ) – Capital allocation efficiency – Hiệu suất phân bổ vốn
3632资本偿债能力 (zīběn chángzhài nénglì) – Capital solvency – Khả năng thanh toán vốn
3633资本融通 (zīběn róngtōng) – Capital circulation – Lưu thông vốn
3634资本市场结构 (zīběn shìchǎng jiégòu) – Capital market structure – Cấu trúc thị trường vốn
3635资本市场开放 (zīběn shìchǎng kāifàng) – Capital market openness – Mức độ mở cửa thị trường vốn
3636资本市场国际化 (zīběn shìchǎng guójì huà) – Capital market internationalization – Quốc tế hóa thị trường vốn
3637资本市场效率提升 (zīběn shìchǎng xiàolǜ tíshēng) – Capital market efficiency improvement – Nâng cao hiệu quả thị trường vốn
3638资本市场风险评估 (zīběn shìchǎng fēngxiǎn pínggū) – Capital market risk assessment – Đánh giá rủi ro thị trường vốn
3639资本市场监管改革 (zīběn shìchǎng jiānguǎn gǎigé) – Capital market regulatory reform – Cải cách quản lý thị trường vốn
3640资本市场参与者 (zīběn shìchǎng cānyù zhě) – Capital market participants – Các bên tham gia thị trường vốn
3641资本市场竞争格局 (zīběn shìchǎng jìngzhēng géjú) – Capital market competition landscape – Cục diện cạnh tranh thị trường vốn
3642资本市场稳定机制 (zīběn shìchǎng wěndìng jīzhì) – Capital market stability mechanism – Cơ chế ổn định thị trường vốn
3643资本市场流动性管理 (zīběn shìchǎng liúdòng xìng guǎnlǐ) – Capital market liquidity management – Quản lý thanh khoản thị trường vốn
3644资本市场投资回报 (zīběn shìchǎng tóuzī huíbào) – Capital market investment return – Lợi nhuận đầu tư thị trường vốn
3645资本市场短期波动 (zīběn shìchǎng duǎnqī bōdòng) – Short-term capital market fluctuations – Biến động ngắn hạn thị trường vốn
3646资本市场长期增长 (zīběn shìchǎng chángqī zēngzhǎng) – Long-term capital market growth – Tăng trưởng dài hạn thị trường vốn
3647资本市场投资者信心 (zīběn shìchǎng tóuzī zhě xìnxīn) – Investor confidence in capital market – Niềm tin của nhà đầu tư vào thị trường vốn
3648资本市场法律法规 (zīběn shìchǎng fǎlǜ fǎguī) – Capital market laws and regulations – Luật và quy định thị trường vốn
3649资本市场融资渠道 (zīběn shìchǎng róngzī qúdào) – Capital market financing channels – Kênh huy động vốn thị trường vốn
3650资本市场产品创新 (zīběn shìchǎng chǎnpǐn chuàngxīn) – Capital market product innovation – Đổi mới sản phẩm thị trường vốn
3651资本市场信息披露 (zīběn shìchǎng xìnxī pīlù) – Capital market information disclosure – Công bố thông tin thị trường vốn
3652资本市场政策环境 (zīběn shìchǎng zhèngcè huánjìng) – Capital market policy environment – Môi trường chính sách thị trường vốn
3653资本市场国际竞争力 (zīběn shìchǎng guójì jìngzhēng lì) – International competitiveness of capital market – Năng lực cạnh tranh quốc tế của thị trường vốn
3654资本市场监管机构 (zīběn shìchǎng jiānguǎn jīgòu) – Capital market regulatory agencies – Cơ quan quản lý thị trường vốn
3655资本市场流动资金 (zīběn shìchǎng liúdòng zījīn) – Capital market liquid funds – Quỹ lưu động thị trường vốn
3656资本市场投资策略 (zīběn shìchǎng tóuzī cèlüè) – Capital market investment strategy – Chiến lược đầu tư thị trường vốn
3657资本市场体系 (zīběn shìchǎng tǐxì) – Capital market system – Hệ thống thị trường vốn
3658资本市场基础设施 (zīběn shìchǎng jīchǔ shèshī) – Capital market infrastructure – Cơ sở hạ tầng thị trường vốn
3659资本市场投资环境 (zīběn shìchǎng tóuzī huánjìng) – Capital market investment environment – Môi trường đầu tư thị trường vốn
3660资本市场稳定性 (zīběn shìchǎng wěndìng xìng) – Capital market stability – Sự ổn định của thị trường vốn
3661资本市场国际合作 (zīběn shìchǎng guójì hézuò) – International cooperation in capital markets – Hợp tác quốc tế trong thị trường vốn
3662资本市场信用体系 (zīběn shìchǎng xìnyòng tǐxì) – Capital market credit system – Hệ thống tín dụng thị trường vốn
3663资本市场数据分析 (zīběn shìchǎng shùjù fēnxī) – Capital market data analysis – Phân tích dữ liệu thị trường vốn
3664资本市场投机 (zīběn shìchǎng tóujī) – Capital market speculation – Đầu cơ thị trường vốn
3665资本市场泡沫 (zīběn shìchǎng pàomò) – Capital market bubble – Bong bóng thị trường vốn
3666资本市场流动性风险 (zīběn shìchǎng liúdòng xìng fēngxiǎn) – Capital market liquidity risk – Rủi ro thanh khoản thị trường vốn
3667资本市场监管框架 (zīběn shìchǎng jiānguǎn kuàngjià) – Capital market regulatory framework – Khung quản lý thị trường vốn
3668资本市场创新发展 (zīběn shìchǎng chuàngxīn fāzhǎn) – Innovative development of capital market – Phát triển đổi mới thị trường vốn
3669资本市场企业融资 (zīběn shìchǎng qǐyè róngzī) – Corporate financing in capital market – Huy động vốn doanh nghiệp trên thị trường vốn
3670资本市场并购 (zīběn shìchǎng bìnggòu) – Capital market mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại trên thị trường vốn
3671资本市场信用评级 (zīběn shìchǎng xìnyòng píngjí) – Capital market credit rating – Xếp hạng tín dụng thị trường vốn
3672资本市场发展趋势 (zīběn shìchǎng fāzhǎn qūshì) – Capital market development trends – Xu hướng phát triển thị trường vốn
3673资本市场国际资金流动 (zīběn shìchǎng guójì zījīn liúdòng) – International capital flows in capital markets – Dòng vốn quốc tế trên thị trường vốn
3674资本市场监管政策 (zīběn shìchǎng jiānguǎn zhèngcè) – Capital market regulatory policy – Chính sách quản lý thị trường vốn
3675资本市场科技创新 (zīběn shìchǎng kējì chuàngxīn) – Capital market technology innovation – Đổi mới công nghệ thị trường vốn
3676资本市场跨境投资 (zīběn shìchǎng kuàjìng tóuzī) – Cross-border investment in capital markets – Đầu tư xuyên biên giới trên thị trường vốn
3677资本市场机构投资者 (zīběn shìchǎng jīgòu tóuzī zhě) – Institutional investors in capital markets – Nhà đầu tư tổ chức trên thị trường vốn
3678资本市场融资工具 (zīběn shìchǎng róngzī gōngjù) – Capital market financing instruments – Công cụ huy động vốn thị trường vốn
3679资本市场股权融资 (zīběn shìchǎng gǔquán róngzī) – Equity financing in capital markets – Huy động vốn cổ phần trên thị trường vốn
3680资本市场债券融资 (zīběn shìchǎng zhàiquàn róngzī) – Bond financing in capital markets – Huy động vốn trái phiếu trên thị trường vốn
3681资本市场流动性调控 (zīběn shìchǎng liúdòng xìng tiáokòng) – Liquidity control in capital markets – Điều tiết thanh khoản thị trường vốn
3682资本市场信用风险 (zīběn shìchǎng xìnyòng fēngxiǎn) – Credit risk in capital markets – Rủi ro tín dụng trên thị trường vốn
3683资本市场杠杆比率 (zīběn shìchǎng gànggǎn bǐlǜ) – Leverage ratio in capital markets – Tỷ lệ đòn bẩy trên thị trường vốn
3684资本市场融资结构 (zīběn shìchǎng róngzī jiégòu) – Capital market financing structure – Cơ cấu huy động vốn thị trường vốn
3685资本市场数据透明度 (zīběn shìchǎng shùjù tòumíng dù) – Data transparency in capital markets – Minh bạch dữ liệu trên thị trường vốn
3686资本市场企业并购 (zīběn shìchǎng qǐyè bìnggòu) – Corporate mergers and acquisitions in capital markets – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp trên thị trường vốn
3687资本市场政府监管 (zīběn shìchǎng zhèngfǔ jiānguǎn) – Government regulation of capital markets – Quản lý nhà nước đối với thị trường vốn
3688资本市场投资策略优化 (zīběn shìchǎng tóuzī cèlüè yōuhuà) – Optimization of investment strategies in capital markets – Tối ưu hóa chiến lược đầu tư thị trường vốn
3689资本市场指数基金 (zīběn shìchǎng zhǐshù jījīn) – Capital market index fund – Quỹ chỉ số thị trường vốn
3690资本市场二级市场 (zīběn shìchǎng èrjí shìchǎng) – Secondary market in capital markets – Thị trường thứ cấp trên thị trường vốn
3691资本市场初级市场 (zīběn shìchǎng chūjí shìchǎng) – Primary market in capital markets – Thị trường sơ cấp trên thị trường vốn
3692资本市场对冲基金 (zīběn shìchǎng duìchōng jījīn) – Hedge funds in capital markets – Quỹ phòng hộ trên thị trường vốn
3693资本市场投资人保护 (zīběn shìchǎng tóuzī rén bǎohù) – Investor protection in capital markets – Bảo vệ nhà đầu tư trên thị trường vốn
3694资本市场市场操纵 (zīběn shìchǎng shìchǎng cāozòng) – Market manipulation in capital markets – Thao túng thị trường vốn
3695资本市场内幕交易 (zīběn shìchǎng nèimù jiāoyì) – Insider trading in capital markets – Giao dịch nội gián trên thị trường vốn
3696资本市场交易平台 (zīběn shìchǎng jiāoyì píngtái) – Trading platform in capital markets – Nền tảng giao dịch trên thị trường vốn
3697资本市场国际指数 (zīběn shìchǎng guójì zhǐshù) – International capital market indices – Chỉ số thị trường vốn quốc tế
3698资本市场ETF基金 (zīběn shìchǎng ETF jījīn) – Capital market ETF fund – Quỹ ETF thị trường vốn
3699资本市场长期投资 (zīběn shìchǎng chángqī tóuzī) – Long-term investment in capital markets – Đầu tư dài hạn trên thị trường vốn
3700资本市场短期套利 (zīběn shìchǎng duǎnqī tàolì) – Short-term arbitrage in capital markets – Kinh doanh chênh lệch giá ngắn hạn trên thị trường vốn
3701利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
3702财务道德 (cáiwù dàodé) – Financial ethics – Đạo đức tài chính
3703资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Fund liquidity – Thanh khoản vốn
3704现金流 (xiànjīn liú) – Cash flow – Dòng tiền
3705风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture capital – Đầu tư mạo hiểm
3706财务流动性 (cáiwù liúdòng xìng) – Financial liquidity – Khả năng thanh khoản tài chính
3707资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Fund turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng vốn
3708资产变现 (zīchǎn biànxiàn) – Asset liquidation – Thanh lý tài sản
3709财务创新 (cáiwù chuàngxīn) – Financial innovation – Đổi mới tài chính
3710财务协调 (cáiwù xiétiáo) – Financial coordination – Điều phối tài chính
3711经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Business leverage – Đòn bẩy kinh doanh
3712融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing structure – Cấu trúc tài trợ
3713财务控制制度 (cáiwù kòngzhì zhìdù) – Financial control system – Hệ thống kiểm soát tài chính
3714资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital stock – Dự trữ vốn
3715财务预测误差 (cáiwù yùcè wùchā) – Financial forecasting error – Sai số dự báo tài chính
3716货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary funds – Tiền tệ và quỹ tiền mặt
3717资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
3718金融衍生品 (jīnróng yǎnshēngpǐn) – Financial derivatives – Công cụ tài chính phái sinh
3719负债融资 (fùzhài róngzī) – Debt financing – Huy động vốn vay
3720营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating expenses – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh
3721利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
3722金融杠杆 (jīnróng gànggǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính
3723经营性杠杆 (jīngyíng xìng gànggǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy hoạt động
3724市场利率 (shìchǎng lìlǜ) – Market interest rate – Lãi suất thị trường
3725财务决策 (cáiwù juécè) – Financial decision-making – Quyết định tài chính
3726资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset evaluation – Định giá tài sản
3727资金流向 (zījīn liúxiàng) – Capital flow direction – Hướng dòng vốn
3728投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư
3729总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total asset turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng tổng tài sản
3730亏损弥补 (kuīsǔn míbǔ) – Loss compensation – Bù đắp thua lỗ
3731资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital stock – Lượng vốn
3732财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial health – Tình hình tài chính lành mạnh
3733破产风险 (pòchǎn fēngxiǎn) – Bankruptcy risk – Rủi ro phá sản
3734资金流转速度 (zījīn liúzhuǎn sùdù) – Capital turnover speed – Tốc độ luân chuyển vốn
3735货币政策 (huòbì zhèngcè) – Monetary policy – Chính sách tiền tệ
3736财政政策 (cáizhèng zhèngcè) – Fiscal policy – Chính sách tài khóa
3737资本支出回报 (zīběn zhīchū huíbào) – Capital expenditure return – Lợi nhuận từ chi tiêu vốn
3738资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-liability matching – Kết hợp tài sản và nợ
3739长期债券 (chángqī zhàiquàn) – Long-term bonds – Trái phiếu dài hạn
3740短期债券 (duǎnqī zhàiquàn) – Short-term bonds – Trái phiếu ngắn hạn
3741操作风险 (cāozuò fēngxiǎn) – Operational risk – Rủi ro hoạt động
3742运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating expenditure (OPEX) – Chi tiêu hoạt động
3743企业税务 (qǐyè shuìwù) – Corporate taxation – Thuế doanh nghiệp
3744避税 (bìshuì) – Tax avoidance – Tránh thuế
3745负债经营 (fùzhài jīngyíng) – Debt financing – Tài trợ bằng nợ
3746资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-intensive – Cường độ vốn cao
3747流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn
3748递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred revenue – Doanh thu nhận trước
3749兼并 (jiānbìng) – Merger – Sáp nhập
3750收购 (shōugòu) – Acquisition – Mua lại
3751清算 (qīngsuàn) – Liquidation – Thanh lý
3752财务诈骗 (cáiwù zhàpiàn) – Financial fraud – Gian lận tài chính
3753私募股权 (sīmù gǔquán) – Private equity – Vốn cổ phần tư nhân
3754共同基金 (gòngtóng jījīn) – Mutual fund – Quỹ đầu tư chung
3755养老金计划 (yǎnglǎo jīn jìhuà) – Pension plan – Kế hoạch lương hưu
3756退休储蓄 (tuìxiū chǔxù) – Retirement savings – Tiết kiệm hưu trí
3757保险基金 (bǎoxiǎn jījīn) – Insurance fund – Quỹ bảo hiểm
3758外汇储备 (wàihuì chúbèi) – Foreign exchange reserves – Dự trữ ngoại hối
3759国际收支 (guójì shōuzhī) – Balance of payments – Cán cân thanh toán quốc tế
3760经济全球化 (jīngjì quánqiú huà) – Economic globalization – Toàn cầu hóa kinh tế
3761宏观经济 (hóngguān jīngjì) – Macroeconomics – Kinh tế vĩ mô
3762微观经济 (wēiguān jīngjì) – Microeconomics – Kinh tế vi mô
3763权责发生制 (quánzé fāshēng zhì) – Accrual basis – Cơ sở dồn tích
3764收付实现制 (shōufù shíxiàn zhì) – Cash basis – Cơ sở tiền mặt
3765总账 (zǒngzhàng) – General ledger – Sổ cái tổng hợp
3766明细账 (míngxì zhàng) – Subsidiary ledger – Sổ chi tiết
3767复式记账法 (fùshì jìzhàng fǎ) – Double-entry bookkeeping – Nguyên tắc kế toán kép
3768借方 (jièfāng) – Debit – Bên nợ
3769贷方 (dàifāng) – Credit – Bên có
3770对账 (duìzhàng) – Reconciliation – Đối soát sổ sách
3771余额 (yú’é) – Balance – Số dư
3772递减折旧法 (dìjiǎn zhéjiù fǎ) – Declining balance depreciation – Phương pháp khấu hao giảm dần
3773坏账 (huàizhàng) – Bad debt – Nợ xấu
3774现值 (xiànzhí) – Present value – Giá trị hiện tại
3775终值 (zhōngzhí) – Future value – Giá trị tương lai
3776期间费用 (qījiān fèiyòng) – Period cost – Chi phí thời kỳ
3777业绩考核 (yèjī kǎohé) – Performance appraisal – Đánh giá hiệu suất
3778预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budgetary control – Kiểm soát ngân sách
3779资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn sử dụng
3780现金溢余 (xiànjīn yìyú) – Cash surplus – Thặng dư tiền mặt
3781利息保障倍数 (lìxí bǎozhàng bèishù) – Interest coverage ratio – Hệ số bảo đảm lãi vay
3782应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Vòng quay khoản phải thu
3783总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total asset turnover ratio – Vòng quay tổng tài sản
3784现金流量充足比率 (xiànjīn liúliàng chōngzú bǐlǜ) – Cash flow adequacy ratio – Hệ số đầy đủ dòng tiền
3785国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
3786美国公认会计原则 (měiguó gōngrèn kuàijì yuánzé) – Generally Accepted Accounting Principles (GAAP) – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung
3787业绩考核标准 (yèjī kǎohé biāozhǔn) – Performance evaluation criteria – Tiêu chuẩn đánh giá hiệu suất
3788股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend payment – Chi trả cổ tức
3789企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
3790财务可持续性 (cáiwù kěchíxùxìng) – Financial sustainability – Tính bền vững tài chính
3791权益成本 (quányì chéngběn) – Cost of equity – Chi phí vốn chủ sở hữu
3792股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
3793现金流充足比率 (xiànjīn liú chōngzú bǐlǜ) – Cash flow adequacy ratio – Hệ số đủ tiền mặt
3794资产多元化 (zīchǎn duōyuán huà) – Asset diversification – Đa dạng hóa tài sản
3795对冲 (duìchōng) – Hedging – Phòng hộ rủi ro
3796股票回购 (gǔpiào huígòu) – Share buyback – Mua lại cổ phiếu
3797资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Asset return ratio – Tỷ suất sinh lời tài sản
3798边际利润 (biānjì lìrùn) – Marginal profit – Lợi nhuận biên
3799资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Fund turnover ratio – Hệ số quay vòng vốn
3800财务诚信 (cáiwù chéngxìn) – Financial integrity – Tính minh bạch tài chính
3801会计道德 (kuàijì dàodé) – Accounting ethics – Đạo đức kế toán
3802会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting accounting – Hạch toán kế toán
3803经营支出 (jīngyíng zhīchū) – Operating expense – Chi phí hoạt động
3804现金溢出 (xiànjīn yìchū) – Cash overflow – Dư thừa tiền mặt
3805总资产 (zǒng zīchǎn) – Total assets – Tổng tài sản
3806负债总额 (fùzhài zǒng’é) – Total liabilities – Tổng nợ phải trả
3807税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit – Khấu trừ thuế
3808期货合约 (qīhuò héyuē) – Futures contract – Hợp đồng tương lai
3809资本外流 (zīběn wàiliú) – Capital outflow – Dòng vốn ra nước ngoài
3810外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign exchange risk – Rủi ro tỷ giá
3811净收入 (jìng shōurù) – Net income – Thu nhập ròng
3812财务自主权 (cáiwù zìzhǔquán) – Financial autonomy – Quyền tự chủ tài chính
3813坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Bad debt provision – Dự phòng nợ xấu
3814资金池 (zījīn chí) – Fund pool – Quỹ tiền tệ
3815资金分配 (zījīn fēnpèi) – Fund allocation – Phân bổ quỹ
3816负债经营 (fùzhài jīngyíng) – Debt operation – Hoạt động kinh doanh dựa trên nợ
3817资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn sử dụng
3818营业周期 (yíngyè zhōuqī) – Business cycle – Chu kỳ kinh doanh
3819资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Cash turnover – Vòng quay tiền mặt
3820应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu
3821资本利用效率 (zīběn lìyòng xiàolǜ) – Capital utilization efficiency – Hiệu suất sử dụng vốn
3822资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-intensive – Ngành công nghiệp đòi hỏi vốn lớn
3823资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital mobility – Sự lưu động vốn
3824资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital stock – Tổng vốn
3825财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial health status – Tình trạng tài chính
3826财务改革 (cáiwù gǎigé) – Financial reform – Cải cách tài chính
3827资本节约 (zīběn jiéyuē) – Capital saving – Tiết kiệm vốn
3828资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Capital payback period – Thời gian hoàn vốn
3829资产流动性分析 (zīchǎn liúdòng xìng fēnxī) – Asset liquidity analysis – Phân tích tính thanh khoản của tài sản
3830经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Operational efficiency – Hiệu suất hoạt động
3831企业估值模型 (qǐyè gūzhí móxíng) – Business valuation model – Mô hình định giá doanh nghiệp
3832成本控制系统 (chéngběn kòngzhì xìtǒng) – Cost control system – Hệ thống kiểm soát chi phí
3833财务预测误差 (cáiwù yùcè wùchā) – Forecasting error – Sai số dự báo tài chính
3834内部控制机制 (nèibù kòngzhì jīzhì) – Internal control mechanism – Cơ chế kiểm soát nội bộ
3835经营风险评估 (jīngyíng fēngxiǎn pínggū) – Operational risk assessment – Đánh giá rủi ro hoạt động
3836利润率分析 (lìrùn lǜ fēnxī) – Profit margin analysis – Phân tích biên lợi nhuận
3837资本积累速度 (zīběn jīlěi sùdù) – Speed of capital accumulation – Tốc độ tích lũy vốn
3838企业资本重组 (qǐyè zīběn chóngzǔ) – Corporate capital restructuring – Tái cơ cấu vốn doanh nghiệp
3839投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Investment return rate – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
3840资金流向分析 (zījīn liúxiàng fēnxī) – Analysis of capital flows – Phân tích hướng dòng vốn
3841预算执行率 (yùsuàn zhíxíng lǜ) – Budget execution rate – Tỷ lệ thực hiện ngân sách
3842资本资产回报率 (zīběn zīchǎn huíbào lǜ) – Return on capital assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản vốn
3843资产周转天数 (zīchǎn zhōuzhuǎn tiānshù) – Days sales of inventory – Số ngày quay vòng tài sản
3844流动资金比率 (liúdòng zījīn bǐlǜ) – Working capital ratio – Tỷ lệ vốn lưu động
3845现金流覆盖率 (xiànjīn huíbào lǜ) – Cash flow coverage ratio – Tỷ lệ bao phủ dòng tiền
3846经营现金流比率 (jīngyíng xiànjīn liú bǐlǜ) – Operating cash flow ratio – Tỷ lệ dòng tiền hoạt động
3847固定资产周转 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎn) – Fixed asset turnover – Vòng quay tài sản cố định
3848资本市场流动性比率 (zīběn shìchǎng liúdòng xìng bǐlǜ) – Capital market liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản thị trường vốn
3849盈亏敏感性 (yíngkuī mǐngǎnxìng) – Profit sensitivity – Độ nhạy lợi nhuận
3850资本结构杠杆 (zīběn jiégòu gànggǎn) – Capital structure leverage – Đòn bẩy cơ cấu vốn
3851财务绩效指标 (cáiwù jìxiào zhǐbiāo) – Financial performance indicators – Chỉ số hiệu suất tài chính
3852数字化财务 (shùzìhuà cáiwù) – Digital finance – Tài chính số
3853股东价值最大化 (gǔdōng jiàzhí zuìdàhuà) – Maximization of shareholder value – Tối đa hóa giá trị cổ đông
3854盈利波动性 (yínglì bōdòng xìng) – Earnings volatility – Biến động lợi nhuận
3855资金利用率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Fund utilization rate – Tỷ lệ sử dụng quỹ
3856资产负债管理制度 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ zhìdù) – Asset-liability management system – Hệ thống quản lý tài sản và nợ
3857资本预算调整 (zīběn yùsuàn tiáozhěng) – Capital budget adjustment – Điều chỉnh ngân sách vốn
3858资本资产定价 (zīběn zīchǎn dìngjià) – Capital asset pricing – Định giá tài sản vốn
3859资金运作效率 (zījīn yùnzuò xiàolǜ) – Fund operation efficiency – Hiệu suất vận hành quỹ
3860资本市场监管制度 (zīběn shìchǎng jiānguǎn zhìdù) – Capital market regulatory system – Hệ thống quản lý thị trường vốn
3861资本信息化 (zīběn xìnxī huà) – Digitalization of capital – Số hóa vốn
3862资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-assets ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
3863风险回避 (fēngxiǎn huíbì) – Risk avoidance – Tránh rủi ro
3864投资组合多样化 (tóuzī zǔhé duōyàng huà) – Investment portfolio diversification – Đa dạng hóa danh mục đầu tư
3865资本市场效率 (zīběn shìchǎng xiàolǜ) – Capital market efficiency – Hiệu suất thị trường vốn
3866税前利润 (shuì qián lìrùn) – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế
3867税后利润 (shuì hòu lìrùn) – After-tax profit – Lợi nhuận sau thuế
3868资产贬值 (zīchǎn biǎnzhí) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản
3869财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial robustness – Ổn định tài chính
3870股票收益率 (gǔpiào shōuyì lǜ) – Stock return rate – Tỷ suất sinh lợi cổ phiếu
3871经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating activities cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
3872货币供应量 (huòbì gōngyìng liàng) – Money supply – Cung tiền
3873利息覆盖率 (lìxī fùgàilǜ) – Interest coverage ratio – Tỷ lệ bảo hiểm lãi vay
3874税基侵蚀 (shuìjī qīnshí) – Tax base erosion – Xói mòn cơ sở thuế
3875财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial soundness – Tính ổn định tài chính
3876现金回报率 (xiànjīn huíbào lǜ) – Cash return rate – Tỷ suất hoàn vốn tiền mặt
3877经济繁荣 (jīngjì fánróng) – Economic prosperity – Thịnh vượng kinh tế
3878财务稳定性测试 (cáiwù wěndìng xìng cèshì) – Financial stability test – Kiểm tra tính ổn định tài chính
3879投资基金 (tóuzī jījīn) – Investment fund – Quỹ đầu tư
3880资本需求 (zīběn xūqiú) – Capital requirements – Nhu cầu vốn
3881盈利模式 (yínglì móshì) – Profit model – Mô hình lợi nhuận
3882资本成本计算 (zīběn chéngběn jìsuàn) – Cost of capital calculation – Tính toán chi phí vốn
3883资产证券市场 (zīchǎn zhèngquàn shìchǎng) – Asset securities market – Thị trường chứng khoán tài sản
3884经济泡沫 (jīngjì pàomò) – Economic bubble – Bong bóng kinh tế
3885经济衰退风险 (jīngjì shuāituì fēngxiǎn) – Recession risk – Rủi ro suy thoái kinh tế
3886资本成本优化 (zīběn chéngběn yōuhuà) – Capital cost optimization – Tối ưu hóa chi phí vốn
3887资产贬值 (zīchǎn biǎnzhí) – Asset depreciation – Sụt giảm giá trị tài sản
3888财务执行力 (cáiwù zhíxíng lì) – Financial execution – Khả năng thực thi tài chính
3889资金池管理 (zījīn chí guǎnlǐ) – Fund pool management – Quản lý quỹ tiền tệ
3890投资风险管理 (tóuzī fēngxiǎn guǎnlǐ) – Investment risk management – Quản lý rủi ro đầu tư
3891利率政策 (lìlǜ zhèngcè) – Interest rate policy – Chính sách lãi suất
3892经济通胀 (jīngjì tōngzhàng) – Economic inflation – Lạm phát kinh tế
3893资本密集行业 (zīběn mìjí hángyè) – Capital-intensive industry – Ngành thâm dụng vốn
3894资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ suất vòng quay tài sản
3895经济不确定性 (jīngjì bù quèdìng xìng) – Economic uncertainty – Sự bất ổn kinh tế
3896经济预测 (jīngjì yùcè) – Economic forecast – Dự báo kinh tế
3897资产再分配 (zīchǎn zài fēnpèi) – Asset reallocation – Tái phân bổ tài sản
3898资产变现 (zīchǎn biànxiàn) – Asset liquidation – Chuyển đổi tài sản thành tiền mặt
3899经济合作 (jīngjì hézuò) – Economic cooperation – Hợp tác kinh tế
3900产业结构 (chǎnyè jiégòu) – Industrial structure – Cơ cấu ngành
3901经济刺激 (jīngjì cìjī) – Economic stimulus – Kích thích kinh tế
3902经济模式 (jīngjì móshì) – Economic model – Mô hình kinh tế
3903经济转型 (jīngjì zhuǎnxíng) – Economic transformation – Chuyển đổi kinh tế
3904产业升级 (chǎnyè shēngjí) – Industrial upgrading – Nâng cấp ngành công nghiệp
3905资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
3906资本外流 (zīběn wàiliú) – Capital outflow – Dòng vốn chảy ra ngoài
3907自由贸易 (zìyóu màoyì) – Free trade – Thương mại tự do
3908经济改革 (jīngjì gǎigé) – Economic reform – Cải cách kinh tế
3909财政赤字 (cáizhèng chìzì) – Fiscal deficit – Thâm hụt tài chính
3910贸易逆差 (màoyì nìchā) – Trade deficit – Thâm hụt thương mại
3911贸易顺差 (màoyì shùnchā) – Trade surplus – Thặng dư thương mại
3912经济萧条 (jīngjì xiāotiáo) – Economic depression – Suy thoái kinh tế
3913经济政策 (jīngjì zhèngcè) – Economic policy – Chính sách kinh tế
3914货币供应 (huòbì gōngyìng) – Money supply – Cung ứng tiền tệ
3915金融科技 (jīnróng kējì) – Financial technology (FinTech) – Công nghệ tài chính
3916劳动密集型 (láodòng mìjí xíng) – Labor-intensive – Ngành thâm dụng lao động
3917通货膨胀率 (tōnghuò péngzhàng lǜ) – Inflation rate – Tỷ lệ lạm phát
3918直接融资 (zhíjiē róngzī) – Direct financing – Tài trợ trực tiếp
3919间接融资 (jiànjiē róngzī) – Indirect financing – Tài trợ gián tiếp
3920产业竞争力 (chǎnyè jìngzhēng lì) – Industry competitiveness – Năng lực cạnh tranh ngành
3921生产率提升 (shēngchǎnlǜ tíshēng) – Productivity improvement – Cải thiện năng suất
3922经济发展战略 (jīngjì fāzhǎn zhànlüè) – Economic development strategy – Chiến lược phát triển kinh tế
3923全球供应链 (quánqiú gōngyìng liàn) – Global supply chain – Chuỗi cung ứng toàn cầu
3924资本市场开放 (zīběn shìchǎng kāifàng) – Capital market liberalization – Mở cửa thị trường vốn
3925贸易壁垒 (màoyì bìlěi) – Trade barriers – Rào cản thương mại
3926进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – Import tariff – Thuế nhập khẩu
3927出口退税 (chūkǒu tuìshuì) – Export tax rebate – Hoàn thuế xuất khẩu
3928外资企业 (wàizī qǐyè) – Foreign-funded enterprise – Doanh nghiệp vốn nước ngoài
3929国内生产总值 (guónèi shēngchǎn zǒngzhí) – Gross Domestic Product (GDP) – Tổng sản phẩm quốc nội
3930直接投资 (zhíjiē tóuzī) – Direct investment – Đầu tư trực tiếp
3931外商直接投资 (wàishāng zhíjiē tóuzī) – Foreign direct investment (FDI) – Đầu tư trực tiếp nước ngoài
3932经济增长模式 (jīngjì zēngzhǎng móshì) – Economic growth model – Mô hình tăng trưởng kinh tế
3933产业转移 (chǎnyè zhuǎnyí) – Industrial transfer – Chuyển dịch công nghiệp
3934证券交易所 (zhèngquàn jiāoyì suǒ) – Stock exchange – Sở giao dịch chứng khoán
3935经济制裁 (jīngjì zhìcái) – Economic sanctions – Trừng phạt kinh tế
3936经济援助 (jīngjì yuánzhù) – Economic aid – Viện trợ kinh tế
3937经济适用房 (jīngjì shìyòng fáng) – Affordable housing – Nhà ở giá rẻ
3938货币供应量 (huòbì gōngyìng liàng) – Money supply – Lượng cung tiền
3939外汇市场 (wàihuì shìchǎng) – Foreign exchange market – Thị trường ngoại hối
3940人民币国际化 (rénmínbì guójì huà) – RMB internationalization – Quốc tế hóa đồng Nhân dân tệ
3941储备货币 (chǔbèi huòbì) – Reserve currency – Đồng tiền dự trữ
3942金融机构 (jīnróng jīgòu) – Financial institution – Tổ chức tài chính
3943保险市场 (bǎoxiǎn shìchǎng) – Insurance market – Thị trường bảo hiểm
3944养老金 (yǎnglǎo jīn) – Pension fund – Quỹ lương hưu
3945存款利率 (cúnkuǎn lìlǜ) – Deposit interest rate – Lãi suất tiền gửi
3946通货紧缩 (tōnghuò jǐnsuō) – Deflation – Giảm phát
3947经济干预 (jīngjì gānyù) – Economic intervention – Can thiệp kinh tế
3948贸易保护主义 (màoyì bǎohù zhǔyì) – Trade protectionism – Chủ nghĩa bảo hộ thương mại
3949经济依赖度 (jīngjì yīlài dù) – Economic dependency – Mức độ phụ thuộc kinh tế
3950经济自给自足 (jīngjì zìjǐ zìzú) – Economic self-sufficiency – Tự cung tự cấp kinh tế
3951产业垄断 (chǎnyè lǒngduàn) – Industry monopoly – Độc quyền ngành
3952竞争优势 (jìngzhēng yōushì) – Competitive advantage – Lợi thế cạnh tranh
3953技术进步 (jìshù jìnbù) – Technological progress – Tiến bộ công nghệ
3954生产要素 (shēngchǎn yàosù) – Factors of production – Yếu tố sản xuất
3955城市化进程 (chéngshì huà jìnchéng) – Urbanization process – Quá trình đô thị hóa
3956共享经济 (gòngxiǎng jīngjì) – Sharing economy – Kinh tế chia sẻ
3957绿色经济 (lǜsè jīngjì) – Green economy – Kinh tế xanh
3958可持续发展 (kě chíxù fāzhǎn) – Sustainable development – Phát triển bền vững
3959劳动力市场 (láodònglì shìchǎng) – Labor market – Thị trường lao động
3960就业率 (jiùyè lǜ) – Employment rate – Tỷ lệ việc làm
3961失业率 (shīyè lǜ) – Unemployment rate – Tỷ lệ thất nghiệp
3962经济结构 (jīngjì jiégòu) – Economic structure – Cơ cấu kinh tế
3963经济危机 (jīngjì wēijī) – Economic crisis – Khủng hoảng kinh tế
3964经济膨胀 (jīngjì péngzhàng) – Economic expansion – Mở rộng kinh tế
3965产业升级 (chǎnyè shēngjí) – Industrial upgrading – Nâng cấp công nghiệp
3966供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng
3967物流成本 (wùliú chéngběn) – Logistics cost – Chi phí hậu cần
3968运输费用 (yùnshū fèiyòng) – Transportation cost – Chi phí vận chuyển
3969关税壁垒 (guānshuì bìlěi) – Tariff barriers – Rào cản thuế quan
3970非关税壁垒 (fēi guānshuì bìlěi) – Non-tariff barriers – Rào cản phi thuế quan
3971经济联盟 (jīngjì liánméng) – Economic alliance – Liên minh kinh tế
3972经济制约 (jīngjì zhìyuē) – Economic constraints – Hạn chế kinh tế
3973生产过剩 (shēngchǎn guòshèng) – Overproduction – Sản xuất dư thừa
3974经济自由化 (jīngjì zìyóuhuà) – Economic liberalization – Tự do hóa kinh tế
3975经济市场化 (jīngjì shìchǎng huà) – Marketization of economy – Thị trường hóa kinh tế
3976经济开放度 (jīngjì kāifàng dù) – Degree of economic openness – Mức độ mở cửa kinh tế
3977生产资料 (shēngchǎn zīliào) – Means of production – Tư liệu sản xuất
3978经济竞争力 (jīngjì jìngzhēng lì) – Economic competitiveness – Năng lực cạnh tranh kinh tế
3979经济稳定 (jīngjì wěndìng) – Economic stability – Ổn định kinh tế
3980经济杠杆 (jīngjì gànggǎn) – Economic leverage – Đòn bẩy kinh tế
3981经济干扰 (jīngjì gānrǎo) – Economic disruption – Gián đoạn kinh tế
3982经济博弈 (jīngjì bóyì) – Economic game theory – Lý thuyết trò chơi kinh tế
3983经济行为 (jīngjì xíngwéi) – Economic behavior – Hành vi kinh tế
3984经济信号 (jīngjì xìnhào) – Economic signals – Tín hiệu kinh tế
3985经济预测 (jīngjì yùcè) – Economic forecasting – Dự báo kinh tế
3986经济压力 (jīngjì yālì) – Economic pressure – Áp lực kinh tế
3987经济权利 (jīngjì quánlì) – Economic rights – Quyền kinh tế
3988经济责任 (jīngjì zérèn) – Economic responsibility – Trách nhiệm kinh tế
3989经济体系 (jīngjì tǐxì) – Economic system – Hệ thống kinh tế
3990经济规则 (jīngjì guīzé) – Economic rules – Quy tắc kinh tế
3991经济监管 (jīngjì jiānguǎn) – Economic regulation – Giám sát kinh tế
3992经济适应性 (jīngjì shìyìng xìng) – Economic adaptability – Khả năng thích ứng kinh tế
3993产业发展 (chǎnyè fāzhǎn) – Industrial development – Phát triển ngành công nghiệp
3994经济增长点 (jīngjì zēngzhǎng diǎn) – Economic growth point – Điểm tăng trưởng kinh tế
3995产业链 (chǎnyè liàn) – Industrial chain – Chuỗi công nghiệp
3996产业集群 (chǎnyè jíqún) – Industrial cluster – Cụm ngành công nghiệp
3997经济自主权 (jīngjì zìzhǔquán) – Economic autonomy – Quyền tự chủ kinh tế
3998经济制度 (jīngjì zhìdù) – Economic system – Chế độ kinh tế
3999证券交易所 (zhèngquàn jiāoyì suǒ) – Stock exchange – Sàn giao dịch chứng khoán
4000经济波动性 (jīngjì bōdòng xìng) – Economic volatility – Tính biến động kinh tế
4001经济指数 (jīngjì zhǐshù) – Economic index – Chỉ số kinh tế
4002经济合作区 (jīngjì hézuò qū) – Economic cooperation zone – Khu hợp tác kinh tế
4003经济效应 (jīngjì xiàoyìng) – Economic effect – Hiệu ứng kinh tế
4004经济杠杆作用 (jīngjì gànggǎn zuòyòng) – Economic leverage effect – Tác động đòn bẩy kinh tế
4005经济衰落 (jīngjì shuāiluò) – Economic decline – Suy giảm kinh tế
4006经济恢复 (jīngjì huīfù) – Economic restoration – Khôi phục kinh tế
4007经济泡沫破裂 (jīngjì pàomò pòliè) – Economic bubble burst – Bong bóng kinh tế vỡ
4008经济利益 (jīngjì lìyì) – Economic interests – Lợi ích kinh tế
4009经济风险 (jīngjì fēngxiǎn) – Economic risk – Rủi ro kinh tế
4010经济增长动力 (jīngjì zēngzhǎng dònglì) – Economic growth driver – Động lực tăng trưởng kinh tế
4011经济政策调整 (jīngjì zhèngcè tiáozhěng) – Economic policy adjustment – Điều chỉnh chính sách kinh tế
4012经济治理 (jīngjì zhìlǐ) – Economic governance – Quản trị kinh tế
4013经济支持 (jīngjì zhīchí) – Economic support – Hỗ trợ kinh tế
4014经济冲击 (jīngjì chōngjī) – Economic shock – Cú sốc kinh tế
4015经济调控 (jīngjì tiáokòng) – Economic regulation – Điều tiết kinh tế
4016经济适应 (jīngjì shìyìng) – Economic adaptation – Thích ứng kinh tế
4017经济模型 (jīngjì móxíng) – Economic model – Mô hình kinh tế
4018经济理论 (jīngjì lǐlùn) – Economic theory – Lý thuyết kinh tế
4019经济预测能力 (jīngjì yùcè nénglì) – Economic forecasting ability – Khả năng dự báo kinh tế
4020经济全球化 (jīngjì quánqiúhuà) – Economic globalization – Toàn cầu hóa kinh tế
4021经济本地化 (jīngjì běndì huà) – Economic localization – Bản địa hóa kinh tế
4022经济技术合作 (jīngjì jìshù hézuò) – Economic and technological cooperation – Hợp tác kinh tế và công nghệ
4023经济创新 (jīngjì chuàngxīn) – Economic innovation – Đổi mới kinh tế
4024经济调研 (jīngjì tiáoyán) – Economic research – Nghiên cứu kinh tế
4025经济竞争策略 (jīngjì jìngzhēng cèlüè) – Economic competition strategy – Chiến lược cạnh tranh kinh tế
4026经济产业政策 (jīngjì chǎnyè zhèngcè) – Economic industrial policy – Chính sách công nghiệp kinh tế
4027经济合作机制 (jīngjì hézuò jīzhì) – Economic cooperation mechanism – Cơ chế hợp tác kinh tế
4028经济适应能力 (jīngjì shìyìng nénglì) – Economic adaptability – Khả năng thích ứng kinh tế
4029经济可持续性 (jīngjì kě chíxù xìng) – Economic sustainability – Tính bền vững kinh tế
4030经济现代化 (jīngjì xiàndàihuà) – Economic modernization – Hiện đại hóa kinh tế
4031经济资本 (jīngjì zīběn) – Economic capital – Vốn kinh tế
4032经济干预政策 (jīngjì gānyù zhèngcè) – Economic intervention policy – Chính sách can thiệp kinh tế
4033经济独立性 (jīngjì dúlì xìng) – Economic independence – Tính độc lập kinh tế
4034经济不平衡 (jīngjì bù pínghéng) – Economic imbalance – Mất cân đối kinh tế
4035经济竞争力 (jīngjì jìngzhēnglì) – Economic competitiveness – Năng lực cạnh tranh kinh tế
4036经济合作伙伴 (jīngjì hézuò huǒbàn) – Economic partner – Đối tác kinh tế
4037经济利益分配 (jīngjì lìyì fēnpèi) – Economic benefit distribution – Phân phối lợi ích kinh tế
4038经济结构调整 (jīngjì jiégòu tiáozhěng) – Economic structure adjustment – Điều chỉnh cơ cấu kinh tế
4039经济支柱 (jīngjì zhīzhù) – Economic pillar – Trụ cột kinh tế
4040经济不景气 (jīngjì bù jǐngqì) – Economic downturn – Suy thoái kinh tế
4041经济开放度 (jīngjì kāifàng dù) – Economic openness – Mức độ mở cửa kinh tế
4042经济韧性 (jīngjì rènxìng) – Economic resilience – Tính đàn hồi kinh tế
4043经济影响 (jīngjì yǐngxiǎng) – Economic impact – Ảnh hưởng kinh tế
4044经济全球竞争 (jīngjì quánqiú jìngzhēng) – Global economic competition – Cạnh tranh kinh tế toàn cầu
4045经济合作发展 (jīngjì hézuò fāzhǎn) – Economic cooperation and development – Hợp tác và phát triển kinh tế
4046经济结构优化 (jīngjì jiégòu yōuhuà) – Economic structure optimization – Tối ưu hóa cơ cấu kinh tế
4047经济贸易关系 (jīngjì màoyì guānxì) – Economic trade relations – Quan hệ thương mại kinh tế
4048经济适应性 (jīngjì shìyìngxìng) – Economic adaptability – Khả năng thích ứng kinh tế
4049经济创新能力 (jīngjì chuàngxīn nénglì) – Economic innovation capacity – Năng lực đổi mới kinh tế
4050经济数字化 (jīngjì shùzì huà) – Economic digitalization – Số hóa kinh tế
4051经济升级 (jīngjì shēngjí) – Economic upgrading – Nâng cấp kinh tế
4052经济治理模式 (jīngjì zhìlǐ móshì) – Economic governance model – Mô hình quản trị kinh tế
4053经济战略 (jīngjì zhànlüè) – Economic strategy – Chiến lược kinh tế
4054经济政策风险 (jīngjì zhèngcè fēngxiǎn) – Economic policy risk – Rủi ro chính sách kinh tế
4055经济资本流动 (jīngjì zīběn liúdòng) – Economic capital flow – Dòng vốn kinh tế
4056经济增长潜力 (jīngjì zēngzhǎng qiánlì) – Economic growth potential – Tiềm năng tăng trưởng kinh tế
4057经济负担 (jīngjì fùdān) – Economic burden – Gánh nặng kinh tế
4058经济法规 (jīngjì fǎguī) – Economic regulations – Quy định kinh tế
4059经济规划 (jīngjì guīhuà) – Economic planning – Quy hoạch kinh tế
4060经济一体化 (jīngjì yītǐ huà) – Economic integration – Hội nhập kinh tế
4061经济改革方案 (jīngjì gǎigé fāng’àn) – Economic reform plan – Kế hoạch cải cách kinh tế
4062经济金融政策 (jīngjì jīnróng zhèngcè) – Economic and financial policy – Chính sách tài chính kinh tế
4063经济衰退周期 (jīngjì shuāituì zhōuqī) – Economic recession cycle – Chu kỳ suy thoái kinh tế
4064经济债务 (jīngjì zhàiwù) – Economic debt – Nợ kinh tế
4065经济产值 (jīngjì chǎnzhí) – Economic output – Giá trị sản lượng kinh tế
4066经济环境 (jīngjì huánjìng) – Economic environment – Môi trường kinh tế
4067经济安全 (jīngjì ānquán) – Economic security – An ninh kinh tế
4068经济战略伙伴 (jīngjì zhànlüè huǒbàn) – Economic strategic partner – Đối tác chiến lược kinh tế
4069经济公平 (jīngjì gōngpíng) – Economic fairness – Công bằng kinh tế
4070经济政策协调 (jīngjì zhèngcè xiétiáo) – Economic policy coordination – Điều phối chính sách kinh tế
4071经济趋势 (jīngjì qūshì) – Economic trend – Xu hướng kinh tế
4072经济复原能力 (jīngjì fùyuán nénglì) – Economic resilience – Khả năng phục hồi kinh tế

Cuốn ebook không chỉ đơn thuần là tập hợp từ vựng mà còn được biên soạn dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, giúp người học dễ dàng tiếp cận và áp dụng vào thực tế công việc. Nội dung sách được chia thành các chủ đề cụ thể, phản ánh rõ nét các khía cạnh của ngành kế toán như báo cáo tài chính, phân tích chi phí, quản lý ngân sách và nhiều thuật ngữ chuyên môn khác.

Bên cạnh đó, tác giả Nguyễn Minh Vũ cũng chú trọng đến việc phát triển kỹ năng giao tiếp qua các tình huống thực tiễn trong công việc. Điều này không chỉ giúp người học nắm vững từ vựng mà còn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung một cách tự tin và hiệu quả.

Với mục tiêu hỗ trợ người học đạt được chứng chỉ HSK ở các cấp độ 123, 456, 789 cùng với HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp, ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là nguồn tài liệu quý giá cho những ai đang theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán hoặc mong muốn mở rộng cơ hội nghề nghiệp tại thị trường quốc tế.

Hãy khám phá ngay ebook này để trang bị cho mình những kiến thức cần thiết và tự tin bước vào thế giới kế toán bằng tiếng Trung!

Giới thiệu Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập CHINEMASTER – thương hiệu độc quyền tại Việt Nam. Với sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, tác giả đã mang đến một tài liệu học tập chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của người học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.

Ebook này được thiết kế đặc biệt cho những ai muốn nâng cao khả năng sử dụng từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung. Nội dung cuốn sách không chỉ bao gồm các thuật ngữ cơ bản mà còn mở rộng ra nhiều khía cạnh phức tạp hơn của ngành kế toán, giúp người đọc có cái nhìn toàn diện về lĩnh vực này. Các chủ đề được sắp xếp logic và dễ hiểu, từ báo cáo tài chính đến quản lý chi phí, đảm bảo rằng người học có thể áp dụng kiến thức vào thực tiễn công việc.

Một điểm nổi bật của cuốn sách là phương pháp giảng dạy hiện đại và hiệu quả mà tác giả Nguyễn Minh Vũ đã phát triển qua nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy. Tác phẩm không chỉ đơn thuần cung cấp từ vựng mà còn kết hợp với các bài tập thực hành phong phú, giúp người học củng cố kiến thức và phát triển kỹ năng giao tiếp trong môi trường doanh nghiệp.

Với sự hỗ trợ từ CHINEMASTER, thương hiệu tiên phong trong đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam, ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp hứa hẹn sẽ trở thành nguồn tài liệu quý giá cho sinh viên, nhân viên kế toán cũng như những ai đang tìm kiếm cơ hội nghề nghiệp mới trong bối cảnh hội nhập quốc tế.

Hãy khám phá ngay cuốn ebook này để trang bị cho mình nền tảng vững chắc về từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và tự tin bước vào tương lai nghề nghiệp đầy hứa hẹn!

Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những cuốn sách và giáo trình tiếng Trung nổi bật, được sử dụng rộng rãi trong hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – thương hiệu uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Với sứ mệnh cung cấp kiến thức chất lượng cao về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, cuốn sách này đã trở thành tài liệu không thể thiếu cho những ai đang theo học hoặc làm việc trong lĩnh vực kế toán.

Giáo trình không chỉ tập trung vào từ vựng chuyên ngành mà còn đi sâu vào các khái niệm và quy trình kế toán cơ bản bằng tiếng Trung. Điều này giúp người học dễ dàng tiếp cận và áp dụng kiến thức vào thực tế công việc. Nội dung được thiết kế khoa học, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, mang đến trải nghiệm học tập hiệu quả.

Cuốn sách cũng được lưu trữ trên nhiều diễn đàn tiếng Trung nổi tiếng như Forum tiếng Trung ChineMaster, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Điều này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho người học tìm kiếm thông tin mà còn khuyến khích sự giao lưu, chia sẻ kinh nghiệm giữa các học viên.

Hệ thống đào tạo CHINEMASTER EDU tự hào là nơi cung cấp chương trình giảng dạy toàn diện nhất về tiếng Trung tại Việt Nam. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn nền tảng vững chắc để phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình.

Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu đáng tin cậy để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp chính là lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn. Hãy tham gia ngay vào cộng đồng học viên của CHINEMASTER để khám phá thêm nhiều kiến thức bổ ích!

Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã ngay lập tức thu hút sự chú ý và nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên tại hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU ở Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Ngay từ ngày đầu ra mắt, cuốn sách đã trở thành một tài liệu quý giá cho những ai đang theo đuổi lĩnh vực kế toán và mong muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung.

Là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn ebook này không chỉ đơn thuần là một giáo trình học tập mà còn là cầu nối giúp các học viên phát triển mạng lưới từ vựng chuyên ngành kế toán. Với nội dung phong phú và thiết thực, sách cung cấp những thuật ngữ quan trọng, khái niệm cơ bản cũng như các tình huống thực tế thường gặp trong công việc kế toán.

Điểm nổi bật của tác phẩm là cách thức truyền đạt dễ hiểu và sinh động, giúp người học không chỉ nắm bắt kiến thức lý thuyết mà còn có thể áp dụng vào thực tiễn. Sự kết hợp giữa lý thuyết và bài tập thực hành đã tạo ra môi trường học tập hiệu quả và thú vị cho tất cả các học viên.

Sự hưởng ứng tích cực từ cộng đồng học viên không chỉ thể hiện qua phản hồi tích cực mà còn qua sự tăng trưởng nhanh chóng về số lượng người tham gia khóa học liên quan đến giáo trình này. Các học viên đánh giá cao tính ứng dụng cao của từ vựng trong cuốn sách, điều này càng làm nổi bật vai trò của nó trong việc trang bị kỹ năng cần thiết cho nghề nghiệp tương lai.

Với tầm nhìn mang lại lợi ích to lớn cho người học, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp chính là lựa chọn hoàn hảo cho những ai đang tìm kiếm nguồn tài liệu chất lượng để phát triển bản thân trong lĩnh vực kế toán bằng tiếng Trung. Hãy cùng tham gia vào hành trình khám phá tri thức tại CHINEMASTER để mở rộng cánh cửa nghề nghiệp của bạn!

Tính Thực Dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp do tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác đã nhanh chóng khẳng định vị thế của mình trong hệ thống giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, một trong những trung tâm uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với mục tiêu cung cấp kiến thức thực tiễn và ứng dụng cao, cuốn sách này mang lại nhiều lợi ích cho học viên trong lĩnh vực kế toán.

 1. Đáp ứng nhu cầu thực tế

Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, việc sử dụng tiếng Trung ngày càng trở nên quan trọng, đặc biệt là trong các lĩnh vực chuyên ngành như kế toán. Cuốn sách trang bị cho người học những từ vựng và thuật ngữ chuyên môn cần thiết, giúp họ tự tin giao tiếp và làm việc hiệu quả trong môi trường doanh nghiệp.

 2. Nội dung phong phú và cụ thể

Với cấu trúc rõ ràng và dễ hiểu, tác phẩm không chỉ giới thiệu từ vựng mà còn đi kèm với các ví dụ minh họa cụ thể. Điều này giúp học viên dễ dàng liên kết lý thuyết với thực hành, nâng cao khả năng ghi nhớ và áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày.

 3. Phương pháp giảng dạy hiệu quả

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã áp dụng phương pháp giảng dạy linh hoạt và sáng tạo để tối ưu hóa quá trình học tập. Các bài tập thực hành được thiết kế phù hợp với từng cấp độ khác nhau của học viên, đảm bảo mọi người đều có thể tiếp cận và nắm bắt nội dung một cách tốt nhất.

 4. Sự hỗ trợ từ cộng đồng học viên

Cuốn sách không chỉ được sử dụng riêng lẻ mà còn là phần không thể thiếu trong chương trình đào tạo tại CHINEMASTER EDUCATION. Sự tương tác giữa các học viên thông qua các buổi thảo luận và nhóm học tập cũng góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng tài liệu này.

 5. Khả năng áp dụng rộng rãi

Ngoài việc phục vụ cho sinh viên ngành kế toán, tác phẩm còn hữu ích cho những người làm việc trong các lĩnh vực liên quan đến kinh doanh quốc tế hay xuất nhập khẩu. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung sẽ giúp họ mở rộng cơ hội nghề nghiệp cũng như tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường lao động.

Như vậy, Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ đơn thuần là một cuốn sách giáo khoa mà còn là một công cụ hữu ích giúp người học phát triển kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực kế toán bằng tiếng Trung, khẳng định giá trị thực tiễn của nó trong hệ thống giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam.

Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội và Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung ngày càng tăng cao tại Việt Nam, hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã khẳng định được vị thế hàng đầu trong việc đào tạo và giảng dạy ngôn ngữ này. Một trong những yếu tố quan trọng góp phần vào thành công của trung tâm chính là việc đồng loạt sử dụng tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp trong chương trình giảng dạy hàng ngày.

 1. Đáp ứng nhu cầu thực tiễn

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn tập trung vào các từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành kế toán. Điều này giúp học viên dễ dàng áp dụng vào thực tế công việc, đặc biệt là trong môi trường doanh nghiệp hiện đại nơi mà giao tiếp bằng tiếng Trung đang trở nên phổ biến.

 2. Chương trình đào tạo toàn diện

ChineMaster Edu thiết kế chương trình đào tạo bài bản với sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Việc sử dụng tác phẩm này làm tài liệu chính giúp học viên nắm bắt nhanh chóng các khái niệm cơ bản cũng như nâng cao khả năng sử dụng từ vựng chuyên ngành một cách hiệu quả.

 3. Phát triển kỹ năng giao tiếp

Bên cạnh việc học từ vựng, trung tâm còn chú trọng đến việc phát triển kỹ năng giao tiếp cho học viên thông qua các hoạt động nhóm, thảo luận và mô phỏng tình huống thực tế. Nhờ vậy, học viên có thể tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.

 4. Sự hỗ trợ từ giảng viên tận tâm

Đội ngũ giảng viên tại ChineMaster Edu không chỉ có kiến thức sâu rộng về ngôn ngữ mà còn am hiểu về lĩnh vực kế toán. Họ luôn sẵn sàng hỗ trợ, giải đáp thắc mắc và hướng dẫn học viên cách áp dụng từ vựng vào công việc cụ thể, giúp quá trình học trở nên thú vị và hiệu quả hơn.

 5. Cộng đồng học viên tích cực

Tại ChineMaster Edu, mỗi lớp học không chỉ là nơi truyền đạt kiến thức mà còn là một cộng đồng gắn bó. Học viên được khuyến khích chia sẻ kinh nghiệm và hỗ trợ lẫn nhau trong quá trình học tập, tạo ra một môi trường thân thiện và tích cực.

Nhờ vào sự kết hợp hoàn hảo giữa tài liệu chất lượng như Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp cùng với phương pháp giảng dạy hiện đại, hệ thống trung tâm ChineMaster Edu đã trở thành địa chỉ tin cậy cho những ai mong muốn chinh phục tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Cuốn sách không chỉ là nguồn tài nguyên quý giá mà còn là cầu nối giúp các học viên mở rộng cơ hội nghề nghiệp và phát triển bản thân trong thị trường lao động đầy cạnh tranh hiện nay.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Sự lựa chọn hàng đầu trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Trong bối cảnh toàn cầu hóa và sự phát triển mạnh mẽ của các doanh nghiệp Việt Nam có giao thương với Trung Quốc, việc trang bị kiến thức tiếng Trung chuyên ngành ngày càng trở nên cần thiết. Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng trở thành một phần quan trọng trong chương trình giảng dạy tại hệ thống giáo dục và đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, nổi bật với vị thế uy tín TOP 1 tại Hà Nội.

 1. Nội dung phong phú và thực tiễn

Cuốn sách ebook này được thiết kế nhằm cung cấp cho học viên một kho từ vựng phong phú liên quan đến lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Với những thuật ngữ chuyên ngành cụ thể, học viên không chỉ nắm bắt được cách sử dụng từ vựng mà còn hiểu rõ hơn về quy trình làm việc trong môi trường kế toán.

 2. Phương pháp giảng dạy hiện đại

CHINEMASTER EDU áp dụng phương pháp giảng dạy tích cực, kết hợp lý thuyết với thực hành để tối ưu hóa hiệu quả học tập. Việc sử dụng tác phẩm này trong lớp học giúp sinh viên dễ dàng tiếp cận các khái niệm mới, đồng thời nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.

 3. Đội ngũ giảng viên chất lượng

Đội ngũ giảng viên tại CHINEMASTER EDU đều là những người có kinh nghiệm và chuyên môn cao. Họ không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn hỗ trợ học viên áp dụng vào thực tế công việc thông qua các bài tập tình huống, giúp sinh viên tự tin hơn khi đối diện với các tình huống thực tế trong ngành kế toán.

 4. Cộng đồng học tập sôi nổi

Tại CHINEMASTER EDU, học viên không chỉ đơn thuần là người nghe giảng mà còn là một phần của cộng đồng học tập năng động. Các buổi thảo luận nhóm và hoạt động ngoại khóa thường xuyên được tổ chức giúp tăng cường sự gắn bó giữa các học viên cũng như tạo cơ hội trao đổi kiến thức bổ ích.

 5. Sự công nhận từ thị trường lao động

Với nội dung phù hợp nhu cầu thực tế và phương pháp đào tạo hiệu quả, tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã nhận được sự đánh giá cao từ cả người học lẫn nhà tuyển dụng. Nhiều cựu sinh viên của trung tâm đã thành công trong việc tìm kiếm việc làm trong lĩnh vực kế toán nhờ vào nền tảng vững chắc mà cuốn sách mang lại.

Nhờ vào những lợi thế vượt trội trên, tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Nguyễn Minh Vũ đã trở thành tài liệu không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Cuốn sách không chỉ góp phần nâng cao trình độ chuyên môn mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn cho các bạn trẻ đang theo đuổi con đường này.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Nguồn tài nguyên quý giá tại Thư viện CHINEMASTER

Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, việc nắm vững tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp, ngày càng trở nên quan trọng. Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ đáp ứng nhu cầu này mà còn được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

 1. Giá trị nội dung

Cuốn sách ebook này cung cấp một kho tàng từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung, giúp người học dễ dàng tiếp cận và làm quen với các thuật ngữ cần thiết trong công việc. Với cấu trúc rõ ràng và dễ hiểu, học viên có thể nhanh chóng nắm bắt kiến thức và áp dụng vào thực tiễn.

 2. Địa điểm thuận lợi

Thư viện CHINEMASTER tọa lạc tại vị trí đắc địa ở Quận Thanh Xuân, gần nhiều tuyến đường lớn như Ngã Tư Sở, Royal City và Trường Chinh. Đây là nơi lý tưởng cho các bạn học viên muốn tìm kiếm tài liệu học tập cũng như trao đổi kinh nghiệm với những người cùng chí hướng.

 3. Hỗ trợ học tập đa dạng

Ngoài việc lưu trữ cuốn sách Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp, thư viện còn cung cấp nhiều tài liệu bổ ích khác liên quan đến tiếng Trung. Học viên có thể tận dụng không gian yên tĩnh để nghiên cứu hoặc tham gia vào các hoạt động ngoại khóa nhằm nâng cao kỹ năng giao tiếp và hiểu biết văn hóa.

 4. Cộng đồng học viên tích cực

Tại Thư viện CHINEMASTER, bạn sẽ không đơn độc trong hành trình chinh phục tiếng Trung. Cộng đồng học viên sôi nổi luôn sẵn sàng hỗ trợ nhau qua các buổi thảo luận nhóm hay chia sẻ kinh nghiệm học tập. Điều này tạo ra một môi trường thân thiện và khuyến khích sự phát triển cá nhân.

 5. Cam kết chất lượng giáo dục

CHINEMASTER cam kết mang đến cho học viên những tài liệu chất lượng nhất để đảm bảo hiệu quả trong quá trình học tập. Cuốn sách của Nguyễn Minh Vũ là minh chứng cho sự đầu tư nghiêm túc vào giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam.

Với tất cả những lợi thế trên, tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một cuốn sách hữu ích mà còn là một phần quan trọng trong hành trang của bất kỳ ai mong muốn thành công trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp bằng tiếng Trung. Hãy ghé thăm Thư viện CHINEMASTER để khám phá thêm nhiều nguồn tài nguyên quý giá!

Giới thiệu Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng tăng cao, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Nhằm hỗ trợ người học trang bị kiến thức chuyên môn, tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK các cấp độ từ sơ cấp đến cao cấp, đã biên soạn cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp.

Nội dung sách

Cuốn sách tập trung vào hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp, giúp người học tiếp cận các thuật ngữ một cách bài bản và chính xác. Nội dung sách bao gồm:

Danh mục từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán doanh nghiệp, được sắp xếp theo từng chủ đề quan trọng như: nguyên tắc kế toán, báo cáo tài chính, thuế, kiểm toán, tài sản, nợ phải trả…

Giải thích chi tiết từng thuật ngữ, kèm theo phiên âm và ví dụ minh họa giúp người học dễ dàng ghi nhớ và áp dụng vào thực tế.

Các mẫu câu giao tiếp thực tế trong môi trường kế toán doanh nghiệp, giúp người học tự tin hơn trong các tình huống làm việc thực tế.

Phương pháp học hiệu quả, dựa trên hệ thống giáo trình Hán ngữ BOYA, giúp người học nâng cao kỹ năng ngôn ngữ một cách khoa học và có hệ thống.

Đối tượng phù hợp

Cuốn sách được biên soạn dành cho:

Sinh viên chuyên ngành kế toán, tài chính, kiểm toán có nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành.

Nhân viên kế toán tại các doanh nghiệp có giao dịch với đối tác Trung Quốc.

Người học tiếng Trung muốn mở rộng kiến thức chuyên ngành kế toán.

Học viên đang chuẩn bị cho các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung HSK, HSKK có nội dung liên quan đến lĩnh vực tài chính, kế toán.

Điểm đặc biệt của sách

Biên soạn bởi chuyên gia đào tạo tiếng Trung: Nguyễn Minh Vũ là người có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực luyện thi HSK từ cấp độ sơ cấp đến cao cấp.

Tích hợp phương pháp giảng dạy hiện đại: Áp dụng các phương pháp học tập hiệu quả giúp người học tiếp thu nhanh chóng và dễ dàng áp dụng vào thực tế.

Tính thực tiễn cao: Nội dung sách không chỉ tập trung vào từ vựng mà còn hướng đến khả năng ứng dụng trong công việc kế toán tại các doanh nghiệp có giao dịch quốc tế.

Với cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp, người học sẽ có một tài liệu hữu ích để trau dồi kiến thức chuyên môn và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán doanh nghiệp. Đây là một tác phẩm không thể thiếu dành cho những ai đang theo đuổi lĩnh vực kế toán và mong muốn phát triển sự nghiệp trong môi trường kinh doanh quốc tế.

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ – Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong thời đại hội nhập kinh tế toàn cầu, việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành kế toán doanh nghiệp đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với những ai đang làm việc trong lĩnh vực tài chính – kế toán, đặc biệt là những người có nhu cầu giao dịch, hợp tác với các đối tác Trung Quốc. Để đáp ứng nhu cầu này, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp đã sáng tác cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp nhằm giúp người học tiếp cận kho từ vựng chuyên ngành một cách bài bản và dễ dàng.

Nội dung nổi bật của sách

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một bộ sưu tập các từ vựng chuyên ngành mà còn là một tài liệu hữu ích giúp người học hiểu sâu hơn về thuật ngữ kế toán doanh nghiệp trong môi trường thực tế. Sách được biên soạn theo phương pháp khoa học, logic với các nội dung chính sau:

Danh mục từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp: Bao gồm các thuật ngữ kế toán quan trọng như tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi phí, lợi nhuận, thuế, kiểm toán…

Phiên âm chuẩn: Hỗ trợ người học phát âm chính xác và ghi nhớ nhanh chóng.

Giải thích chi tiết: Mỗi từ vựng đều được giải thích bằng tiếng Việt để người học nắm bắt ý nghĩa chính xác.

Ví dụ thực tế: Minh họa cách sử dụng từ vựng trong bối cảnh công việc thực tế, giúp người học áp dụng ngay vào công việc kế toán.

Bố cục rõ ràng, dễ tra cứu: Từ vựng được sắp xếp theo từng chủ đề cụ thể, hỗ trợ người học tra cứu nhanh chóng.

Lợi ích khi sử dụng ebook

Nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành: Giúp người học giao tiếp, đọc hiểu và làm việc với tài liệu kế toán bằng tiếng Trung hiệu quả.

Hỗ trợ thi chứng chỉ tiếng Trung HSK, HSKK: Đặc biệt hữu ích cho những ai đang ôn thi các cấp độ HSK 123, HSK 456, HSK 789 và HSKK sơ trung cao cấp.

Ứng dụng thực tế cao: Phù hợp cho kế toán viên, kiểm toán viên, nhà quản lý tài chính làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung.

Tài liệu học tập tiện lợi: Ebook có thể dễ dàng lưu trữ, tra cứu trên điện thoại, máy tính bảng hoặc máy tính cá nhân.

Về Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung và đào tạo chứng chỉ HSK, HSKK. Ông là tác giả của nhiều bộ giáo trình tiếng Trung chất lượng cao, điển hình như bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, giáo trình HSK-HSKK, và hàng loạt ebook chuyên ngành. Với kinh nghiệm giảng dạy thực tiễn và phương pháp sư phạm tiên tiến, Nguyễn Minh Vũ đã giúp hàng ngàn học viên đạt được thành tích xuất sắc trong các kỳ thi tiếng Trung quốc tế.

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một tài liệu không thể thiếu đối với những ai đang theo đuổi sự nghiệp kế toán và mong muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành. Đây không chỉ là một cuốn sách học thuật mà còn là một công cụ hữu ích giúp người học áp dụng thực tế vào công việc kế toán doanh nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu chất lượng để trau dồi từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung, ebook này chính là sự lựa chọn tuyệt vời dành cho bạn.

Giới thiệu ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu ngày càng sâu rộng, tiếng Trung đã trở thành một công cụ quan trọng trong giao tiếp và hợp tác kinh doanh, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp – một ngành nghề đòi hỏi sự chính xác và chuyên môn cao. Nhằm đáp ứng nhu cầu học tập và ứng dụng thực tiễn của người học, tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK (từ HSK 1-9) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp) – đã biên soạn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp. Đây là một tài liệu giá trị, được xây dựng dựa trên nền tảng kiến thức sâu rộng và kinh nghiệm giảng dạy thực tiễn của tác giả.

Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách từ vựng thông thường mà còn là cầu nối giúp người học nắm bắt các thuật ngữ chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung một cách dễ dàng và hiệu quả. Nội dung sách được thiết kế khoa học, hệ thống hóa từ vựng theo từng chủ đề cụ thể trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp, kèm theo giải thích rõ ràng và ví dụ minh họa thực tế. Điều này giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn hiểu cách áp dụng chúng trong công việc hàng ngày.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với vai trò là chuyên gia đào tạo tiếng Trung theo bộ giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng, đã khéo léo lồng ghép phương pháp giảng dạy hiện đại vào cuốn ebook này. Ông không chỉ mang đến kiến thức ngôn ngữ mà còn truyền tải sự đam mê và tâm huyết nhằm giúp học viên đạt được thành công trong các kỳ thi HSK, HSKK cũng như trong môi trường làm việc thực tế. Đây là tài liệu không thể thiếu đối với những ai đang học tiếng Trung để phục vụ công việc trong ngành kế toán hoặc mong muốn nâng cao khả năng chuyên môn của mình.

Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp hứa hẹn sẽ trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy cho các học viên, kế toán viên, và những người yêu thích tiếng Trung. Hãy khám phá và trải nghiệm ngay để mở ra cánh cửa mới trong hành trình học tập và sự nghiệp của bạn!

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Cánh cửa mở ra tri thức chuyên ngành tại ChineMaster

Trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam, hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK (THANHXUANHSK) Quận Thanh Xuân đã khẳng định vị thế uy tín top 1 tại Hà Nội nhờ chất lượng giảng dạy vượt trội và các tài liệu học tập chuyên sâu. Một trong những giáo trình nổi bật được sử dụng rộng rãi tại hệ thống này là Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp, sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung Quốc.

Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách từ vựng thông thường mà còn là một giáo trình Hán ngữ chuyên ngành được thiết kế bài bản, phục vụ nhu cầu học tập và ứng dụng thực tiễn của học viên trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Với nội dung hệ thống, từ vựng được sắp xếp khoa học theo các chủ đề chuyên sâu, kèm theo ví dụ minh họa cụ thể, cuốn sách giúp người học dễ dàng nắm bắt và áp dụng kiến thức vào công việc thực tế. Đây là tài liệu quan trọng, góp phần nâng cao năng lực tiếng Trung chuyên ngành cho học viên tại ChineMaster.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp còn được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín do Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng lập và quản lý, bao gồm: ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Những nền tảng này không chỉ là nơi lưu giữ tài liệu mà còn là không gian trao đổi kiến thức sôi nổi, hỗ trợ cộng đồng học tiếng Trung trên toàn quốc.

Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc CHINEMASTER EDU, với sự dẫn dắt của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, được đánh giá là hệ thống toàn diện nhất tại Việt Nam. Từ các khóa học chứng chỉ HSK, HSKK cho đến các chương trình chuyên ngành như kế toán doanh nghiệp, ChineMaster mang đến giải pháp học tập tối ưu cho mọi đối tượng, từ người mới bắt đầu đến những học viên cần nâng cao kỹ năng chuyên môn. Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp chính là minh chứng rõ ràng cho chất lượng và tâm huyết của Thầy Vũ cũng như hệ thống ChineMaster trong việc đào tạo tiếng Trung.

Với sự kết hợp giữa nội dung giáo trình chất lượng và môi trường học tập chuyên nghiệp tại ChineMaster – THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, đây chắc chắn là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung và thành công trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Hãy khám phá tác phẩm này để mở ra cánh cửa tri thức và cơ hội mới trong hành trình học tập của bạn!

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên tại ChineMaster

Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education – MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực và nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Cuốn sách không chỉ là một tài liệu học tập thông thường mà còn đánh dấu một bước tiến quan trọng trong việc cung cấp kiến thức tiếng Trung chuyên ngành, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người học trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp.

Tác phẩm này là một phần nhỏ nhưng vô cùng giá trị trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – một công trình đồ sộ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người đã dành nhiều tâm huyết để xây dựng hệ thống tài liệu học tiếng Trung toàn diện. Với định dạng ebook hiện đại, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp mang đến sự tiện lợi và linh hoạt cho học viên, đồng thời cung cấp một kho tàng từ vựng chuyên ngành phong phú, được sắp xếp khoa học theo từng chủ đề cụ thể. Những thuật ngữ phức tạp trong lĩnh vực kế toán được giải thích rõ ràng, kèm theo ví dụ thực tế, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn ứng dụng hiệu quả vào công việc.

Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên tại ChineMaster không chỉ đến từ nội dung chất lượng của giáo trình mà còn bởi giá trị thực tiễn mà nó mang lại. Cuốn sách đã trở thành công cụ đắc lực, giúp học viên phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành riêng biệt, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp và xử lý công việc trong môi trường doanh nghiệp sử dụng tiếng Trung. Đây chính là lợi ích to lớn mà tác phẩm này đem lại, khẳng định vị thế của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam.

Với sự ra mắt thành công tại ChineMaster Education – MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một cuốn sách mà còn là nguồn cảm hứng, mở ra cơ hội cho hàng ngàn học viên chinh phục tiếng Trung chuyên ngành. Đây là minh chứng cho tầm nhìn và nỗ lực của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc xây dựng một hệ sinh thái học tập toàn diện, mang lại giá trị bền vững cho cộng đồng. Hãy trải nghiệm tác phẩm này để cảm nhận sự khác biệt và tiến gần hơn đến thành công trong hành trình học tiếng Trung của bạn!

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp – Sáng tác của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên ngành ngày càng gia tăng, Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định giá trị thực dụng vượt trội, trở thành một tài liệu không thể thiếu đối với người học và những ai làm việc trong ngành kế toán. Được sáng tác bởi một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung, cuốn sách này không chỉ mang tính học thuật mà còn gắn liền với thực tiễn, đáp ứng nhu cầu ứng dụng ngôn ngữ trong môi trường làm việc thực tế.

Tác phẩm được thiết kế với mục tiêu cung cấp một hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp đầy đủ và dễ tiếp cận. Các thuật ngữ được sắp xếp theo chủ đề, từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo giải thích chi tiết và ví dụ minh họa cụ thể, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn hiểu rõ cách sử dụng trong các tình huống thực tế như lập báo cáo tài chính, giao dịch với đối tác Trung Quốc, hay xử lý sổ sách kế toán bằng tiếng Trung. Tính thực dụng của cuốn sách còn nằm ở việc nó hỗ trợ học viên kết nối ngôn ngữ với công việc, biến tiếng Trung từ một kỹ năng học thuật thành công cụ làm việc hiệu quả.

Nhận thấy giá trị nổi bật này, Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – trung tâm uy tín TOP 1 tại Hà Nội về đào tạo tiếng Trung. Tại đây, giáo trình không chỉ phục vụ các khóa học chuyên ngành mà còn được tích hợp vào chương trình giảng dạy dành cho học viên từ cơ bản đến nâng cao, đặc biệt là những người hướng tới các chứng chỉ HSK và HSKK. Sự phổ biến của tác phẩm trong hệ thống này là minh chứng rõ ràng cho tính ứng dụng cao, khi nó đáp ứng được nhu cầu học tập của đông đảo học viên, từ sinh viên ngành kế toán đến các chuyên viên đang làm việc tại các doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn và sự am hiểu sâu sắc về cả ngôn ngữ lẫn lĩnh vực kế toán, đã tạo nên một tác phẩm không chỉ mang tính lý thuyết mà còn là cầu nối giữa học thuật và thực hành. Chính vì vậy, Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung mà còn là chìa khóa mở ra cơ hội nghề nghiệp cho người học, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh trong thị trường lao động toàn cầu hóa. Đây thực sự là một tài liệu mang lại giá trị thực dụng bền vững, xứng đáng với vị thế trong hệ thống CHINEMASTER EDUCATION.

Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster Edu Đồng loạt Ứng dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp trong Đào tạo Tiếng Trung

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân, Hà Nội, từ lâu đã được biết đến như một địa chỉ uy tín hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung Quốc tại Việt Nam. Với cam kết mang đến chất lượng giảng dạy tối ưu, hệ thống này đã chính thức đưa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ vào sử dụng đồng loạt, phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung mỗi ngày. Đây là một bước đi quan trọng, khẳng định sự đổi mới và tính chuyên nghiệp của ChineMaster trong việc đáp ứng nhu cầu học tập chuyên ngành của học viên.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một cuốn sách từ vựng mà còn là một giáo trình thực dụng, được thiết kế để hỗ trợ người học nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung một cách hiệu quả. Với nội dung được biên soạn khoa học, từ vựng phong phú kèm ví dụ thực tế, tác phẩm này đã trở thành tài liệu cốt lõi trong các khóa học tại ChineMaster Edu. Từ việc giảng dạy cách lập báo cáo tài chính, xử lý giao dịch doanh nghiệp, đến giao tiếp với đối tác Trung Quốc, cuốn sách mang lại giá trị ứng dụng cao, giúp học viên nhanh chóng áp dụng kiến thức vào công việc thực tiễn.

Việc triển khai đồng loạt tác phẩm này trong hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân thể hiện sự đồng bộ và nhất quán trong phương pháp giảng dạy. Mỗi ngày, đội ngũ giảng viên tại đây sử dụng giáo trình để hướng dẫn học viên từ những khái niệm cơ bản đến các kỹ năng nâng cao, đảm bảo người học không chỉ thành thạo ngôn ngữ mà còn tự tin trong môi trường làm việc chuyên nghiệp. Đặc biệt, với sự dẫn dắt của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong đào tạo tiếng Trung – tác phẩm này càng phát huy tối đa hiệu quả, trở thành cầu nối giữa lý thuyết và thực hành.

Sự lựa chọn Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ nâng cao chất lượng đào tạo tại ChineMaster mà còn đáp ứng xu hướng hội nhập kinh tế, khi tiếng Trung ngày càng trở thành lợi thế cạnh tranh trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh. Đây là minh chứng cho tầm nhìn chiến lược của hệ thống ChineMaster Edu trong việc cung cấp các giải pháp học tập toàn diện, giúp học viên đạt được thành công trong học tập và sự nghiệp. Với tài liệu này, mỗi buổi học tại ChineMaster không chỉ là một giờ học ngôn ngữ, mà còn là một bước tiến vững chắc trên con đường chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Tài liệu Nòng cốt tại Hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Trong bối cảnh tiếng Trung ngày càng khẳng định vai trò quan trọng trong lĩnh vực kinh doanh và chuyên ngành, Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một nguồn tài liệu giá trị, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân – trung tâm uy tín TOP 1 tại Hà Nội. Với định dạng ebook hiện đại và nội dung chuyên sâu, cuốn sách không chỉ đáp ứng nhu cầu học tập mà còn mang lại lợi ích thiết thực cho học viên trong việc chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp được Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung – biên soạn với sự tỉ mỉ và tâm huyết. Cuốn sách tập hợp hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú, được sắp xếp khoa học theo từng chủ đề như báo cáo tài chính, thuế doanh nghiệp, và giao dịch thương mại. Mỗi từ vựng đi kèm giải thích rõ ràng và ví dụ minh họa, giúp người học dễ dàng hiểu và áp dụng vào thực tế công việc. Định dạng ebook tiện lợi càng tăng tính linh hoạt, cho phép học viên truy cập mọi lúc, mọi nơi, từ đó tối ưu hóa quá trình học tập.

Tại Hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, tác phẩm này đã được ứng dụng rộng rãi trong các khóa học, từ cơ bản đến nâng cao, đặc biệt là các chương trình đào tạo tiếng Trung chuyên ngành. Với danh tiếng là trung tâm TOP 1 tại Hà Nội, CHINEMASTER EDU không chỉ chú trọng vào việc giảng dạy ngôn ngữ mà còn hướng đến việc trang bị kỹ năng thực tế cho học viên. Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp chính là công cụ đắc lực, giúp người học nắm vững thuật ngữ chuyên môn, tự tin xử lý công việc trong môi trường doanh nghiệp sử dụng tiếng Trung.

Sự phổ biến của tác phẩm tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK không chỉ khẳng định chất lượng nội dung mà còn thể hiện tầm nhìn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc đáp ứng nhu cầu thực tiễn của thị trường lao động. Cuốn sách không chỉ là tài liệu học tập mà còn là chìa khóa mở ra cơ hội nghề nghiệp cho hàng ngàn học viên, từ sinh viên ngành kế toán đến các chuyên viên đang làm việc tại các công ty có yếu tố Trung Quốc. Đây là minh chứng cho sức ảnh hưởng và giá trị bền vững mà tác phẩm mang lại trong hệ thống giáo dục tiếng Trung hàng đầu này.

Với sự hỗ trợ của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tiếp tục giữ vững vị thế tiên phong, mang đến cho học viên không chỉ kiến thức ngôn ngữ mà còn cả lợi thế cạnh tranh trong sự nghiệp. Đây thực sự là một tài liệu không thể thiếu đối với bất kỳ ai muốn thành công trong lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Kho báu Kiến thức tại Thư viện CHINEMASTER

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu quan trọng, được lưu trữ trang trọng trong Thư viện CHINEMASTER tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – khu vực trung tâm sầm uất gần Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn. Với định dạng ebook tiện lợi và nội dung chuyên sâu, cuốn sách không chỉ là nguồn tài nguyên quý giá mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách hiệu quả.

Được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung – tác phẩm này tập hợp hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp, được biên soạn kỹ lưỡng và sắp xếp khoa học theo các chủ đề thực tiễn như lập báo cáo tài chính, quản lý thuế, và giao dịch thương mại. Mỗi thuật ngữ đều đi kèm giải thích chi tiết và ví dụ minh họa, giúp người học dễ dàng hiểu và áp dụng vào công việc thực tế. Định dạng ebook hiện đại càng tăng thêm tính tiện ích, cho phép học viên truy cập nhanh chóng từ bất kỳ thiết bị nào.

Thư viện CHINEMASTER, tọa lạc tại vị trí đắc địa Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, không chỉ là nơi lưu giữ tài liệu mà còn là trung tâm tri thức phục vụ cộng đồng học tiếng Trung tại Hà Nội. Việc Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp được lưu trữ tại đây thể hiện tầm quan trọng của cuốn sách trong hệ sinh thái giáo dục của CHINEMASTER. Đây là nguồn tài liệu không thể thiếu cho học viên, từ những người mới bắt đầu đến các chuyên viên kế toán mong muốn nâng cao khả năng tiếng Trung để làm việc với các doanh nghiệp Trung Quốc.

Vị trí trung tâm của Thư viện CHINEMASTER, gần các tuyến đường lớn như Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Tây Sơn và khu Royal City, tạo điều kiện thuận lợi cho học viên và người yêu thích tiếng Trung đến tra cứu và nghiên cứu. Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ góp phần làm phong phú thêm kho tàng tài liệu của thư viện mà còn khẳng định giá trị thực tiễn, hỗ trợ người học phát triển kỹ năng ngôn ngữ chuyên ngành một cách bài bản và hiệu quả.

Với sự hiện diện tại Thư viện CHINEMASTER, tác phẩm của Tác giả Nguyễn Minh Vũ tiếp tục lan tỏa giá trị, trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Hãy đến địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, để khám phá và trải nghiệm kho báu kiến thức mà cuốn sách này mang lại!

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng gia tăng, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Để đáp ứng nhu cầu này, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung và luyện thi chứng chỉ HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp – đã cho ra mắt tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp. Đây là một cuốn sách ebook chuyên sâu, giúp người học nắm vững hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung một cách bài bản và dễ dàng áp dụng trong công việc thực tế.

1. Nội dung chính của sách

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp được biên soạn dựa trên hệ thống giáo trình Hán ngữ BOYA và được thiết kế phù hợp với cả người mới bắt đầu lẫn những ai đã có nền tảng tiếng Trung nhưng muốn chuyên sâu vào lĩnh vực kế toán. Nội dung sách bao gồm:

Hệ thống từ vựng kế toán doanh nghiệp: Gồm các thuật ngữ chuyên ngành từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học dễ dàng tra cứu và ứng dụng.

Cấu trúc và cách sử dụng từ vựng: Giải thích chi tiết về cách sử dụng từng thuật ngữ trong ngữ cảnh thực tế.

Câu ví dụ minh họa: Giúp người học hiểu rõ cách dùng từ trong các tình huống kế toán thực tiễn.

Bài tập ứng dụng: Hệ thống bài tập thực hành giúp củng cố và kiểm tra khả năng ghi nhớ từ vựng.

Phiên âm Pinyin và dịch nghĩa: Hỗ trợ người học trong việc phát âm và hiểu nghĩa chính xác của từ vựng.

2. Đối tượng phù hợp

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp dành cho:

Sinh viên chuyên ngành kế toán, tài chính đang học tiếng Trung.

Nhân sự kế toán làm việc trong các công ty Trung Quốc hoặc có giao dịch với đối tác Trung Quốc.

Người học tiếng Trung muốn mở rộng vốn từ chuyên ngành kế toán để nâng cao cơ hội việc làm.

Những ai đang chuẩn bị cho kỳ thi HSK, HSKK chuyên ngành kế toán.

3. Ưu điểm nổi bật của sách

Bố cục khoa học, dễ học: Nội dung được sắp xếp theo từng chủ đề kế toán cụ thể, giúp người học dễ tiếp cận và ghi nhớ.

Tích hợp phương pháp học hiện đại: Áp dụng phương pháp học từ vựng hiệu quả, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành.

Chất lượng biên soạn cao: Được viết bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK, người đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy và biên soạn giáo trình Hán ngữ.

Hỗ trợ học tập lâu dài: Ngoài nội dung sách, người học có thể tham gia cộng đồng học tiếng Trung của Thầy Vũ để được hướng dẫn và giải đáp thắc mắc.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một cuốn sách học từ vựng mà còn là một công cụ hữu ích giúp người học áp dụng kiến thức vào công việc kế toán thực tế. Với nội dung chuyên sâu, cách trình bày dễ hiểu, cuốn sách này chắc chắn sẽ là trợ thủ đắc lực cho bất kỳ ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.

Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học từ vựng kế toán tiếng Trung toàn diện và hiệu quả, cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chính là lựa chọn hoàn hảo!

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Xin chào quý độc giả!

Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc học tiếng Trung đã trở thành một phần quan trọng trong sự nghiệp của nhiều người. Đặc biệt, đối với những người làm việc trong lĩnh vực kế toán và doanh nghiệp, việc hiểu biết về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành là điều kiện cần thiết để thành công.

Nhằm đáp ứng nhu cầu đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK – đã sáng tác cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp. Cuốn sách này là kết quả của sự nghiên cứu và tổng hợp kinh nghiệm giảng dạy của Tác giả, nhằm giúp người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp có thể dễ dàng hiểu và sử dụng từ vựng tiếng Trung một cách chính xác.

Điểm nổi bật của cuốn sách:

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp thường dùng

Cung cấp giải thích và ví dụ minh họa để giúp người học hiểu rõ và nhớ lâu

Được thiết kế dưới dạng ebook, giúp người học có thể dễ dàng truy cập và học tập mọi lúc, mọi nơi

Lợi ích của cuốn sách:

Giúp người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp cải thiện kỹ năng sử dụng từ vựng tiếng Trung

Tăng cường khả năng hiểu và giao tiếp trong môi trường làm việc chuyên ngành

Là tài liệu tham khảo hữu ích cho những người đang học hoặc làm việc trong lĩnh vực kế toán và doanh nghiệp

Tác giả Nguyễn Minh Vũ:

Là Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy

Đã đào tạo hàng nghìn học viên đạt chứng chỉ tiếng Trung HSK

Tác giả của nhiều cuốn sách và tài liệu giảng dạy tiếng Trung

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một tài liệu tham khảo hữu ích cho những người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp. Với sự tổng hợp và giải thích rõ ràng, cuốn sách này sẽ giúp người học cải thiện kỹ năng sử dụng từ vựng tiếng Trung và tăng cường khả năng hiểu và giao tiếp trong môi trường làm việc chuyên ngành.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp – Tác phẩm tiêu biểu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung, việc tìm kiếm một giáo trình chất lượng và hiệu quả là điều kiện cần thiết để giúp người học đạt được mục tiêu của mình. Tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, một trong những cuốn sách tiếng Trung và giáo trình tiếng Trung được sử dụng rộng rãi là Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Giáo trình Hán ngữ chất lượng và hiệu quả

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một giáo trình Hán ngữ được thiết kế đặc biệt cho những người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp. Cuốn sách này cung cấp một hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành toàn diện, bao gồm cả lý thuyết và thực hành.

Với sự hướng dẫn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người học sẽ được trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết để có thể sử dụng tiếng Trung một cách hiệu quả trong môi trường làm việc chuyên ngành.

Được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã được chọn làm giáo trình chính thức tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, một trong những hệ thống đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam.

Cuốn sách này cũng được lưu trữ trên các diễn đàn tiếng Trung như ChineMaster, Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và đào tạo, ông đã giúp hàng nghìn học viên đạt được chứng chỉ tiếng Trung và cải thiện kỹ năng sử dụng tiếng Trung.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một giáo trình Hán ngữ chất lượng và hiệu quả, được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Cuốn sách này là một tài liệu tham khảo hữu ích cho những người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Sự thành công từ cộng đồng học viên

Ngay từ ngày đầu tiên được ra mắt trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhận được sự ủng hộ và sự hưởng ứng tích cực nhiệt liệt từ cộng đồng học viên.

Sự thành công từ chất lượng nội dung

Tác phẩm này là một phần nhỏ trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Với sự nghiên cứu và tổng hợp kinh nghiệm giảng dạy của Tác giả, cuốn sách này cung cấp một hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp toàn diện và hiệu quả.

Lợi ích to lớn cho học viên

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một cuốn sách ebook tiếng Trung mang lại lợi ích vô cùng to lớn cho các học viên trong việc phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành riêng biệt. Cuốn sách này giúp học viên:

Cải thiện kỹ năng sử dụng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành

Tăng cường khả năng hiểu và giao tiếp trong môi trường làm việc chuyên ngành

Phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành riêng biệt

Sự ủng hộ từ cộng đồng học viên

Chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự ủng hộ và sự hưởng ứng tích cực nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Sự thành công của Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là nhờ vào sự tin tưởng và ủng hộ của quý vị.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một cuốn sách ebook tiếng Trung chất lượng và hiệu quả, mang lại lợi ích to lớn cho các học viên trong việc phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành riêng biệt. Chúng tôi hy vọng rằng cuốn sách này sẽ tiếp tục nhận được sự ủng hộ và sự hưởng ứng tích cực nhiệt liệt từ cộng đồng học viên.

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân uy tín TOP 1 tại Hà Nội. Cuốn sách này đã chứng minh tính thực dụng của mình trong việc giúp học viên phát triển kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và doanh nghiệp.

Tính thực dụng trong việc phát triển kỹ năng sử dụng tiếng Trung

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp cung cấp một hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp toàn diện và hiệu quả. Cuốn sách này giúp học viên:

Cải thiện kỹ năng sử dụng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành

Tăng cường khả năng hiểu và giao tiếp trong môi trường làm việc chuyên ngành

Phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành riêng biệt

Tính thực dụng trong việc đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động hiện nay. Cuốn sách này cung cấp kiến thức và kỹ năng cần thiết để giúp học viên có thể làm việc hiệu quả trong lĩnh vực kế toán và doanh nghiệp.

Tính thực dụng trong việc hỗ trợ học viên đạt được mục tiêu

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã được chứng minh là một công cụ hỗ trợ hiệu quả để giúp học viên đạt được mục tiêu của mình. Cuốn sách này đã được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION và đã nhận được phản hồi tích cực từ học viên.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một công cụ hỗ trợ hiệu quả để giúp học viên phát triển kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và doanh nghiệp. Cuốn sách này đã chứng minh tính thực dụng của mình trong việc đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động và hỗ trợ học viên đạt được mục tiêu của mình.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu: Đưa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp vào giảng dạy

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội, một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam, đã chính thức đưa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp vào chương trình giảng dạy của mình.

Tác phẩm Hán ngữ chất lượng và hiệu quả

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một trong những tác phẩm nổi bật của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Cuốn sách này cung cấp một hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp toàn diện và hiệu quả, giúp học viên cải thiện kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực này.

Đồng loạt sử dụng trong giảng dạy

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu đã quyết định đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp trong giảng dạy tại tất cả các cơ sở của mình. Điều này cho thấy sự tin tưởng của trung tâm vào chất lượng và hiệu quả của cuốn sách này.

Phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy

Sự kết hợp giữa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp và chương trình giảng dạy của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu sẽ giúp học viên cải thiện kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và doanh nghiệp. Điều này sẽ phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy của trung tâm, giúp học viên đạt được mục tiêu của mình.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu đã đưa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp vào giảng dạy, thể hiện sự tin tưởng vào chất lượng và hiệu quả của cuốn sách này. Sự kết hợp này sẽ giúp học viên cải thiện kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và doanh nghiệp, phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy của trung tâm.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Sự lựa chọn hàng đầu trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, một trong những đơn vị giáo dục hàng đầu tại Hà Nội, đã chọn Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ làm tài liệu giảng dạy chính thức.

Sự lựa chọn hàng đầu trong giảng dạy tiếng Trung

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một trong những tác phẩm nổi bật của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Cuốn sách này cung cấp một hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp toàn diện và hiệu quả, giúp học viên cải thiện kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực này.

Được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, với mục tiêu giúp học viên phát triển kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và doanh nghiệp.

Uy tín và chất lượng của Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK là một trong những đơn vị giáo dục hàng đầu tại Hà Nội, với uy tín và chất lượng được công nhận rộng rãi. Sự lựa chọn Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ làm tài liệu giảng dạy chính thức là một minh chứng cho sự cam kết của đơn vị này trong việc cung cấp giáo dục chất lượng cao.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, với mục tiêu giúp học viên phát triển kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và doanh nghiệp. Sự lựa chọn này là một minh chứng cho sự cam kết của đơn vị này trong việc cung cấp giáo dục chất lượng cao.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Một phần của Thư viện CHINEMASTER

Thư viện CHINEMASTER, một trong những thư viện Hán ngữ hàng đầu tại Hà Nội, đã lưu trữ Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Cuốn sách này là một tài liệu tham khảo quan trọng cho những người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp.

Địa chỉ Thư viện CHINEMASTER

Thư viện CHINEMASTER được đặt tại Địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là một vị trí thuận tiện, gần các điểm nổi tiếng như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn.

Tác phẩm Hán ngữ chất lượng và hiệu quả

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một cuốn sách ebook chất lượng và hiệu quả. Cuốn sách này cung cấp một hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp toàn diện và hiệu quả, giúp học viên cải thiện kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực này.

Lợi ích của việc lưu trữ trong Thư viện CHINEMASTER

Việc lưu trữ Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp trong Thư viện CHINEMASTER mang lại nhiều lợi ích cho học viên và nghiên cứu viên. Họ có thể dễ dàng truy cập và tham khảo cuốn sách này, cũng như các tài liệu khác trong thư viện.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một phần quan trọng của Thư viện CHINEMASTER. Cuốn sách này là một tài liệu tham khảo chất lượng và hiệu quả cho những người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp.

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập vô cùng hữu ích dành cho những ai đang tìm kiếm cách học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán.  

Giới thiệu về tác giả:

Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam, với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu về ngôn ngữ này.

Ông là tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng, được nhiều học viên và giáo viên đánh giá cao.

Ngoài ra, ông còn là người sáng lập ra phương pháp học tiếng Trung HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp.

Giới thiệu về cuốn sách:

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một tài liệu tổng hợp đầy đủ và chi tiết các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Cuốn sách bao gồm các chủ đề từ vựng đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, đáp ứng nhu cầu học tập của nhiều đối tượng học viên.

Mỗi từ vựng đều được trình bày rõ ràng, kèm theo phiên âm và giải thích nghĩa chi tiết, giúp người học dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ.

Cuốn sách này không chỉ dành riêng cho các bạn học viên đang theo học ngành kế toán mà còn rất phù hợp với các chuyên gia, nhân viên kế toán, tài chính, và những người đang làm việc tại các doanh nghiệp có giao dịch quốc tế, đặc biệt là với đối tác Trung Quốc.  

Nội dung cuốn sách:

Cuốn sách bao gồm các chủ đề từ vựng như:

Các chức vụ trong kế toán

Các loại văn bản, văn kiện kế toán

Giá thành sản phẩm

Lương, phúc lợi

Các loại tài khoản kế toán

Công nợ kế toán

Các loại chi phí và khoản thu

Ngoài ra, cuốn sách còn cung cấp các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng trong ngành kế toán, giúp người học có thể áp dụng ngay vào thực tế.

Ưu điểm của cuốn sách:

Nội dung đầy đủ, chi tiết, bao quát nhiều chủ đề từ vựng quan trọng.

Hình thức trình bày rõ ràng, dễ hiểu, giúp người học dễ dàng tiếp thu.

Tác giả là một chuyên gia có uy tín trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung.

Sách dạng ebook tiện lợi cho việc học mọi lúc mọi nơi.

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một tài liệu học tập vô cùng hữu ích cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

Đây sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy trong hành trình học tập và phát triển nghề nghiệp của bạn.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách giáo trình thông thường, mà còn là một tài liệu học tập quan trọng được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – THANHXUANHSK, một trong những địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Giá trị của tác phẩm trong hệ thống ChineMaster:

Tài liệu giảng dạy chất lượng:

Giáo trình này được biên soạn bởi chuyên gia Nguyễn Minh Vũ, người có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, đảm bảo tính chính xác và hiệu quả của nội dung.

Nội dung tập trung vào từ vựng chuyên ngành kế toán, đáp ứng nhu cầu thực tế của người học trong môi trường doanh nghiệp.

Sự tin tưởng của học viên:

Việc sử dụng giáo trình này tại ChineMaster thể hiện sự tin tưởng của trung tâm vào chất lượng của tác phẩm, cũng như sự đánh giá cao từ phía học viên.

Tác phẩm là một trong số các giáo trình tiếng trung được sử dụng tại trung tâm ChineMaster.

Nguồn tài liệu tham khảo quý giá:

Giáo trình được lưu trữ trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín như ChineMaster Forum, Chinese Master Education, MASTEREDU, ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ, tạo điều kiện thuận lợi cho học viên và những người quan tâm có thể tiếp cận và tham khảo.

ChineMaster Edu là một hệ thống đào tạo tiếng trung quốc toàn diện nhất việt nam.

Sự lan tỏa và ảnh hưởng:

Việc tác phẩm được sử dụng và lưu trữ rộng rãi trên các nền tảng trực tuyến chứng tỏ sức ảnh hưởng và giá trị của nó trong cộng đồng học tiếng Trung.

Điều này góp phần khẳng định vị thế của tác giả Nguyễn Minh Vũ và hệ thống ChineMaster trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam.

Ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một cuốn sách hữu ích cho người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, mà còn là một phần quan trọng trong hệ thống đào tạo chất lượng của ChineMaster, góp phần nâng cao trình độ tiếng Trung cho người học và thúc đẩy sự phát triển của cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam.

Ngay từ những ngày đầu tiên ra mắt, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng nhiệt liệt từ cộng đồng học viên tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, đặc biệt là tại chi nhánh quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Sức hút đặc biệt của tác phẩm:

Tính chuyên sâu và thực tiễn:

Cuốn sách tập trung vào lĩnh vực kế toán doanh nghiệp, một ngành nghề có nhu cầu cao về tiếng Trung chuyên ngành.

Nội dung được biên soạn sát với thực tế công việc, giúp học viên dễ dàng áp dụng vào môi trường làm việc.

Giá trị từ tác giả uy tín:

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia có kinh nghiệm dày dặn trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, đảm bảo chất lượng và tính chính xác của nội dung.

Tác phẩm là một phần nhỏ trong bộ tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Hỗ trợ đắc lực cho học viên:

Cuốn ebook này mang lại lợi ích to lớn cho học viên trong việc xây dựng và phát triển vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

Giúp học viên tự tin hơn trong giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc.

Sự lan tỏa trong cộng đồng:

Sự ủng hộ và hưởng ứng tích cực từ học viên chứng tỏ giá trị và tính hữu ích của tác phẩm.

Sự tin tưởng của học viên tại Trung tâm ChineMaster Edu góp phần vào sự lan tỏa của tác phẩm.

Tầm quan trọng của tác phẩm:

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một cuốn sách học thuật, mà còn là một công cụ hỗ trợ đắc lực cho những người làm việc trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp.

Tác phẩm góp phần nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành cho học viên, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế.

Tác phẩm được lưu trữ trên các diễn đàn của ChineMaster Edu.

Ebook tác phẩm của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế của mình trong cộng đồng học tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành kế toán doanh nghiệp.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách lý thuyết, mà còn mang tính thực dụng cao, đáp ứng nhu cầu thiết thực của người học trong môi trường làm việc thực tế. Điều này thể hiện qua những điểm sau:

1. Nội dung sát với thực tế công việc:

Cuốn sách tập trung vào các từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp, bao gồm các thuật ngữ, khái niệm, và mẫu câu giao tiếp thường dùng trong công việc hàng ngày.

Điều này giúp người học có thể áp dụng ngay những kiến thức đã học vào thực tế, từ việc đọc hiểu các văn bản kế toán, giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc, đến việc xử lý các tình huống phát sinh trong công việc.

2. Hỗ trợ đắc lực cho người làm việc trong lĩnh vực kế toán:

Với vốn từ vựng chuyên ngành phong phú và chính xác, người học có thể tự tin hơn trong giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế.

Cuốn sách cũng là một công cụ hữu ích cho những người đang làm việc trong các doanh nghiệp có giao dịch với Trung Quốc, giúp họ nâng cao hiệu quả công việc và xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với đối tác.

3. Được sử dụng rộng rãi trong hệ thống giáo dục uy tín:

Việc tác phẩm được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội, chứng tỏ tính thực dụng và giá trị của cuốn sách.

Điều này cũng cho thấy sự tin tưởng của các chuyên gia và học viên vào chất lượng và hiệu quả của tác phẩm.

4. Tính ứng dụng cao:

Các ví dụ và tình huống được đưa ra trong sách đều được biên soạn dựa trên kinh nghiệm thực tế của tác giả, giúp người học dễ dàng hình dung và áp dụng vào công việc của mình.

Ngoài ra, cuốn sách cũng cung cấp các mẫu câu giao tiếp thông dụng trong ngành kế toán, giúp người học có thể tự tin giao tiếp trong các tình huống thực tế.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một cuốn sách mang tính thực dụng cao, đáp ứng nhu cầu thiết thực của người học trong môi trường làm việc thực tế. Việc tác phẩm được sử dụng rộng rãi trong hệ thống giáo dục uy tín là minh chứng rõ ràng cho giá trị và hiệu quả của cuốn sách.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại quận Thanh Xuân, Hà Nội đã đồng loạt đưa tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp vào sử dụng trong công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc hàng ngày. Điều này thể hiện sự đánh giá cao về tính thực tiễn và hiệu quả của tác phẩm trong việc hỗ trợ học viên nắm vững từ vựng chuyên ngành kế toán.

Tầm quan trọng của việc sử dụng tác phẩm trong giảng dạy:

Chuyên môn hóa chương trình đào tạo:

Việc tích hợp tác phẩm vào chương trình giảng dạy giúp ChineMaster Edu chuyên môn hóa các khóa học tiếng Trung, đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của học viên, đặc biệt là những người làm việc hoặc quan tâm đến lĩnh vực kế toán doanh nghiệp.

Tạo điều kiện để học viên có thể tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản và hệ thống.

Nâng cao chất lượng giảng dạy:

Tác phẩm cung cấp nguồn tài liệu từ vựng phong phú, chính xác và cập nhật, giúp giáo viên xây dựng các bài giảng chất lượng và hiệu quả.

Hỗ trợ giáo viên trong việc truyền đạt kiến thức chuyên ngành một cách rõ ràng và dễ hiểu.

Tăng cường tính ứng dụng thực tiễn:

Việc sử dụng tác phẩm giúp học viên làm quen với các thuật ngữ và mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành kế toán, từ đó có thể áp dụng vào công việc thực tế.

Tạo điều kiện cho học viên tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung.

Thể hiện sự uy tín của trung tâm:

Việc lựa chọn và sử dụng tác phẩm của tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia có uy tín trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, thể hiện sự chuyên nghiệp và uy tín của ChineMaster Edu.

ChineMaster Edu là một Hệ thống đào tạo tiếng trung quốc toàn diện nhất việt nam.

Hiệu quả mang lại:

Học viên nắm vững vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung.

Nâng cao hiệu quả công việc và mở rộng cơ hội nghề nghiệp cho học viên.

Góp phần khẳng định vị thế của ChineMaster Edu là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội.

Việc ChineMaster Edu đồng loạt sử dụng tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp trong giảng dạy là một bước tiến quan trọng, thể hiện sự chuyên nghiệp và cam kết của trung tâm trong việc cung cấp các khóa học tiếng Trung chất lượng và hiệu quả.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu học tập quan trọng và được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, một trung tâm uy tín hàng đầu trong lĩnh vực này.

Sự phổ biến và tầm quan trọng của tác phẩm:

Tính chuyên sâu và thực tiễn:

Cuốn sách tập trung vào việc cung cấp vốn từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp, đáp ứng nhu cầu thực tế của người học trong môi trường làm việc.

Điều này đặc biệt hữu ích cho những người làm việc trong các doanh nghiệp có quan hệ thương mại với Trung Quốc hoặc những người muốn theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán quốc tế.

Chất lượng và uy tín của tác giả:

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia có kinh nghiệm và uy tín trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, đảm bảo tính chính xác và chất lượng của nội dung.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ là người sáng lập ra hệ thống đào tạo tiếng trung lớn nhất việt nam ChineMaster Edu.

Sự tin tưởng từ CHINEMASTER EDU:

Việc CHINEMASTER EDU, một trung tâm giáo dục uy tín, sử dụng rộng rãi tác phẩm này thể hiện sự tin tưởng vào giá trị và hiệu quả của nó.

Điều này cũng chứng tỏ rằng cuốn sách đáp ứng được các tiêu chuẩn cao về chất lượng giảng dạy và học tập.

Hỗ trợ đắc lực cho học viên:

Cuốn sách giúp học viên xây dựng và phát triển vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc trong môi trường chuyên nghiệp.

Giúp các học viên có thể tự tin hơn trong công việc liên quan đến các đối tác Trung Quốc.

Những lợi ích mà tác phẩm mang lại:

Cung cấp một nguồn tài liệu từ vựng chuyên ngành phong phú và chính xác.

Giúp học viên nắm vững các thuật ngữ và mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.

Tăng cường khả năng ứng dụng tiếng Trung vào thực tế công việc.

Mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã đóng góp một phần không nhỏ vào sự thành công của Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU, mang lại lợi ích thiết thực cho học viên và nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ được sử dụng rộng rãi trong quá trình giảng dạy, mà còn được lưu trữ cẩn thận trong Thư viện CHINEMASTER, đặt tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (gần Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ, Tây Sơn). Điều này thể hiện sự trân trọng và đánh giá cao của CHINEMASTER đối với giá trị của tác phẩm, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho học viên và những người quan tâm có thể dễ dàng tiếp cận và tham khảo.

Giá trị lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER:

Tài liệu tham khảo quý giá:

Việc lưu trữ tác phẩm trong thư viện giúp học viên có thể dễ dàng tra cứu, tìm hiểu thêm về các từ vựng chuyên ngành kế toán, phục vụ cho quá trình học tập và làm việc.

Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy, được biên soạn bởi một chuyên gia có uy tín trong lĩnh vực tiếng Trung.

Thể hiện sự chuyên nghiệp của trung tâm:

Việc xây dựng một thư viện với đầy đủ các tài liệu học tập chất lượng thể hiện sự chuyên nghiệp và đầu tư của CHINEMASTER vào công tác đào tạo.

Điều này cũng góp phần tạo nên môi trường học tập lý tưởng cho học viên.

Tạo điều kiện thuận lợi cho học viên:

Học viên có thể đến thư viện để đọc, nghiên cứu và tìm hiểu thêm về các kiến thức tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán.

Thư viện cung cấp không gian yên tĩnh và đầy đủ tiện nghi cho việc học tập.

Sự lan tỏa kiến thức:

Việc lưu trữ và cho học viên tiếp cận nguồn tài liệu quý giá này, giúp cho các kiến thức chuyên ngành được lan tỏa một cách rộng rãi.

Tầm quan trọng của tác phẩm:

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một tài liệu hữu ích, cung cấp vốn từ vựng chuyên ngành phong phú và chính xác.

Cuốn sách giúp người học nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán.

Việc lưu trữ tác phẩm trong Thư viện CHINEMASTER là một hành động thiết thực, thể hiện sự quan tâm của trung tâm đến việc hỗ trợ học viên và nâng cao chất lượng đào tạo.

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp được viết bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia nổi bật trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung với nhiều chứng chỉ HSK từ sơ cấp đến cao cấp. Với kinh nghiệm phong phú trong giảng dạy, tác giả đã xây dựng cuốn sách này nhằm cung cấp cho người học những kiến thức cần thiết về từ vựng và ngữ pháp liên quan đến lĩnh vực kế toán doanh nghiệp.

Nội dung chính của cuốn sách

Cuốn ebook này không chỉ đơn thuần là một tài liệu từ vựng, mà còn là một hướng dẫn thực tiễn cho những ai muốn nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết về kế toán trong môi trường làm việc sử dụng tiếng Trung. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo kết hợp lý thuyết và bài tập thực hành, giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và áp dụng vào thực tế.

Phương pháp giảng dạy

Dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, tác giả đã sử dụng phương pháp giảng dạy hiện đại, linh hoạt và hiệu quả, giúp học viên nắm bắt kiến thức một cách nhanh chóng và hiệu quả. Cuốn sách tích hợp nhiều dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với đa dạng đối tượng học viên.

Đối tượng độc giả

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp dành cho:

Sinh viên chuyên ngành kế toán, tài chính.

Những người làm việc trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp.

Những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.

Với Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp, tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ mang đến một tài liệu học tập hữu ích mà còn góp phần nâng cao kỹ năng giao tiếp và chuyên môn cho người học trong lĩnh vực kế toán. Cuốn sách là một công cụ đắc lực cho những ai đang tìm kiếm cơ hội phát triển nghề nghiệp trong môi trường quốc tế.

Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng trở thành một trong những cuốn sách tiếng Trung được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một trong những trung tâm uy tín hàng đầu tại Hà Nội.

Nội dung và tầm quan trọng của tác phẩm

Cuốn giáo trình này không chỉ đơn thuần cung cấp từ vựng chuyên ngành kế toán mà còn giúp người học xây dựng nền tảng ngôn ngữ vững chắc. Với phương pháp giảng dạy sáng tạo, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế nội dung phù hợp với nhu cầu thực tế của học viên, giúp họ dễ dàng tiếp cận kiến thức cần thiết trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp.

Được lưu trữ trên các diễn đàn uy tín

Tác phẩm này còn được lưu trữ trên nhiều diễn đàn tiếng Trung nổi tiếng như:

ChineMaster: Nơi tập hợp các tài liệu học tập và bài giảng chất lượng.

Forum tiếng Trung Chinese Master Education: Diễn đàn chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm học tiếng Trung.

Diễn đàn MASTEREDU: Nơi kết nối học viên và giảng viên trong việc trao đổi thông tin học tập.

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK: Nền tảng hỗ trợ ôn luyện các chứng chỉ HSK.

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ: Kênh giao lưu và chia sẻ tài liệu giữa những người học tiếng Trung.

Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện

ChineMaster EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, cung cấp đa dạng các khóa học từ cơ bản đến nâng cao. Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một phần quan trọng trong chương trình giảng dạy, giúp học viên không chỉ học từ vựng mà còn nâng cao kỹ năng giao tiếp và áp dụng thực tế trong công việc.

Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một công cụ quý giá cho những ai muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán và tài chính. Với sự hỗ trợ từ hệ thống trung tâm tiếng Trung uy tín và các diễn đàn học thuật, học viên sẽ có cơ hội tiếp cận kiến thức một cách hiệu quả nhất.

Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng thu hút sự chú ý và ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên ngay từ ngày đầu ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Cuốn sách không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là một phần quan trọng trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả.

Sự hưởng ứng của cộng đồng học viên

Khi Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp được giới thiệu, nó đã nhận được phản hồi tích cực từ học viên. Sự nhiệt tình này không chỉ xuất phát từ nội dung phong phú mà còn từ cách thức trình bày dễ hiểu, giúp người học nhanh chóng nắm bắt và áp dụng kiến thức vào thực tế. Cuốn sách đã trở thành một công cụ quan trọng, hỗ trợ học viên trong việc phát triển từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

Lợi ích to lớn cho học viên

Tác phẩm này không chỉ đơn thuần là một giáo trình từ vựng mà còn mang lại lợi ích to lớn cho người học. Bằng cách cung cấp các thuật ngữ và cụm từ cần thiết trong lĩnh vực kế toán, cuốn sách giúp học viên:

Mở rộng mạng lưới từ vựng: Cung cấp kiến thức chuyên sâu về từ vựng kế toán, giúp người học tự tin hơn trong giao tiếp và công việc.

Cải thiện kỹ năng giao tiếp: Giúp học viên nắm bắt cách sử dụng từ vựng một cách tự nhiên và chính xác trong các tình huống thực tế.

Hỗ trợ phát triển sự nghiệp: Cung cấp nền tảng vững chắc cho những ai muốn làm việc trong môi trường quốc tế hoặc trong các công ty có sử dụng tiếng Trung.

Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một tác phẩm giá trị, không chỉ góp phần vào sự phát triển cá nhân của học viên mà còn thúc đẩy sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education, tác phẩm này chắc chắn sẽ tiếp tục nhận được sự yêu mến và ủng hộ từ cộng đồng học viên trong tương lai.

Tính thực dụng của tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng trở thành một tài liệu không thể thiếu trong việc giảng dạy tiếng Trung tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, một trong những trung tâm uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

1. Cung cấp kiến thức chuyên ngành

Tác phẩm này được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu học tập của những ai làm việc trong lĩnh vực kế toán. Với các thuật ngữ và cụm từ chuyên ngành được trình bày rõ ràng, cuốn sách giúp học viên nắm bắt kiến thức một cách dễ dàng, từ đó có thể áp dụng trực tiếp vào công việc hàng ngày.

2. Đáp ứng nhu cầu thực tiễn

Trong bối cảnh toàn cầu hóa, việc sử dụng tiếng Trung trong môi trường kinh doanh ngày càng trở nên phổ biến. Cuốn sách không chỉ dạy từ vựng mà còn cung cấp các tình huống giao tiếp thực tiễn, giúp học viên tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc hoặc trong các công ty có sử dụng tiếng Trung.

3. Phương pháp giảng dạy hiệu quả

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp lý thuyết và thực hành. Các bài tập thực hành được thiết kế đa dạng, giúp học viên không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn biết cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh phù hợp.

4. Được sử dụng rộng rãi

Tác phẩm này đã được đưa vào sử dụng đại trà trong hệ thống giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, cho thấy tính ứng dụng cao và sự tin tưởng của cả giảng viên và học viên. Sự phổ biến này cũng phản ánh chất lượng nội dung và tính thực tiễn của cuốn sách.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ đơn thuần là một giáo trình từ vựng mà còn là một công cụ hữu ích cho những ai muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán. Với tính thực dụng cao, cuốn sách đã góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, khẳng định vị thế hàng đầu của trung tâm tại Hà Nội.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu: Sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã đồng loạt đưa tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp vào chương trình đào tạo và giảng dạy hàng ngày. Đây là một bước đi quan trọng, khẳng định cam kết của trung tâm trong việc cung cấp giáo dục chất lượng cao cho học viên.

1. Sự cần thiết của tác phẩm trong chương trình giảng dạy

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ cung cấp các thuật ngữ chuyên ngành mà còn giúp học viên hiểu rõ hơn về ngữ cảnh sử dụng trong lĩnh vực kế toán. Với tốc độ phát triển của nền kinh tế toàn cầu, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung trong ngành này trở nên cần thiết hơn bao giờ hết.

2. Đào tạo chất lượng và hiệu quả

Việc sử dụng đồng loạt tác phẩm này trong chương trình giảng dạy cho thấy sự đầu tư nghiêm túc của Hệ thống Trung tâm ChineMaster Edu trong việc nâng cao chất lượng đào tạo. Các giảng viên tại trung tâm sử dụng nội dung từ cuốn sách để thiết kế bài giảng, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và áp dụng kiến thức vào thực tế.

3. Tạo ra môi trường học tập tích cực

Tác phẩm không chỉ được sử dụng trong các buổi học chính thức mà còn được tích hợp vào các hoạt động ngoại khóa và hội thảo. Điều này tạo ra một môi trường học tập năng động và tích cực, khuyến khích học viên thực hành và trao đổi kiến thức với nhau.

4. Phản hồi tích cực từ học viên

Sự triển khai này đã nhận được phản hồi tích cực từ học viên, nhiều người cho rằng cuốn sách đã giúp họ tự tin hơn trong giao tiếp và làm việc trong lĩnh vực kế toán. Họ cảm nhận rõ ràng sự tiến bộ trong việc sử dụng tiếng Trung chuyên ngành sau khi tham gia các khóa học tại trung tâm.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu đã khẳng định được vai trò của mình trong việc nâng cao chất lượng giáo dục tiếng Trung tại Hà Nội. Việc đồng loạt sử dụng tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ giúp học viên tiếp cận kiến thức một cách hiệu quả mà còn góp phần xây dựng nền tảng vững chắc cho sự nghiệp trong tương lai.

Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng trở thành một trong những tài liệu học tập quan trọng và được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, một trong những trung tâm uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

1. Giá trị của tác phẩm

Cuốn ebook này không chỉ cung cấp từ vựng chuyên ngành kế toán mà còn giúp người học xây dựng một nền tảng vững chắc về ngôn ngữ trong bối cảnh kinh doanh. Với nội dung phong phú và phù hợp với nhu cầu thực tiễn, tác phẩm đã trở thành công cụ hữu ích cho những người học tiếng Trung trong lĩnh vực tài chính và kế toán.

2. Phương pháp giảng dạy hiện đại

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã áp dụng phương pháp giảng dạy hiệu quả, kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và nắm bắt kiến thức. Tác phẩm bao gồm nhiều bài tập và tình huống thực tế, giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn biết cách áp dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày.

3. Sự phổ biến trong hệ thống giáo dục

Tác phẩm đã được tích hợp vào chương trình giảng dạy tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, cho thấy sự tin tưởng của giảng viên và học viên đối với chất lượng nội dung. Việc sử dụng tác phẩm này trong lớp học hàng ngày giúp nâng cao chất lượng đào tạo và tạo ra môi trường học tập tích cực.

4. Phản hồi từ học viên

Nhiều học viên đã chia sẻ rằng cuốn sách đã giúp họ cải thiện đáng kể kỹ năng tiếng Trung của mình, đặc biệt trong việc giao tiếp và làm việc trong môi trường kế toán. Sự hỗ trợ từ tác phẩm này đã góp phần quan trọng vào sự phát triển nghề nghiệp của họ.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là một phần thiết yếu trong chương trình giáo dục tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Với giá trị và ứng dụng thực tiễn cao, cuốn sách đã khẳng định vị thế của mình trong việc đào tạo tiếng Trung tại Hà Nội.

Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã được lưu trữ trong Thư viện CHINEMASTER, tọa lạc tại số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là một địa chỉ quen thuộc cho nhiều học viên và những người yêu thích tiếng Trung.

1. Ý nghĩa của việc lưu trữ tác phẩm

Việc lưu trữ cuốn ebook này tại Thư viện CHINEMASTER không chỉ giúp học viên dễ dàng tiếp cận tài liệu mà còn thể hiện cam kết của trung tâm trong việc cung cấp nguồn tài nguyên chất lượng cho việc học tập. Tác phẩm này là một phần quan trọng trong việc xây dựng kiến thức về từ vựng chuyên ngành kế toán.

2. Tính ứng dụng cao

Cuốn sách không chỉ đơn thuần là một tài liệu học tập, mà còn là một công cụ thiết thực cho những ai làm việc trong lĩnh vực kế toán và tài chính. Với nội dung phong phú, cuốn sách giúp người học mở rộng vốn từ vựng và cải thiện khả năng giao tiếp trong môi trường làm việc.

3. Địa chỉ thuận tiện

Thư viện CHINEMASTER nằm ở vị trí dễ dàng tiếp cận, gần các tuyến đường lớn như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho học viên đến tham khảo tài liệu cũng như tham gia các hoạt động học tập tại trung tâm.

4. Tạo cơ hội học tập

Sự có mặt của tác phẩm trong thư viện không chỉ giúp học viên tìm kiếm tài liệu mà còn khuyến khích việc trao đổi kiến thức giữa các học viên. Đây là một môi trường lý tưởng cho việc học hỏi và phát triển kỹ năng tiếng Trung.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Nguyễn Minh Vũ là một cuốn sách quý giá, được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục tiếng Trung tại Hà Nội. Với tính ứng dụng cao và nguồn tài nguyên phong phú, cuốn sách chắc chắn sẽ hỗ trợ hiệu quả cho học viên trong hành trình chinh phục ngôn ngữ.

Giới thiệu tác phẩm: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một tác phẩm nổi bật của tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK ở các cấp độ từ cơ bản đến cao cấp. Được biên soạn dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA danh tiếng, cuốn sách này không chỉ cung cấp kiến thức từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp mà còn giúp người học làm quen với ngữ cảnh thực tế trong môi trường làm việc.

Tác phẩm này được thiết kế đặc biệt dành cho những ai mong muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành, ứng dụng vào công việc kế toán hoặc quản lý tài chính trong doanh nghiệp. Với sự hướng dẫn chuyên nghiệp của Nguyễn Minh Vũ, các bài học được trình bày rõ ràng, dễ hiểu, cùng với những ví dụ minh họa thực tế giúp người học nắm vững kiến thức và tự tin áp dụng trong thực tiễn.

Bên cạnh việc mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành, sách còn là tài liệu hữu ích cho những người đang chuẩn bị tham gia các kỳ thi chứng chỉ HSK và HSKK. Tác giả Nguyễn Minh Vũ với sự am hiểu sâu sắc về hệ thống giáo trình BOYA đã khéo léo kết hợp các yếu tố từ vựng, ngữ pháp, và luyện tập kỹ năng, tạo nên một công cụ học tập toàn diện và hiệu quả.

Cuốn sách hứa hẹn sẽ là người bạn đồng hành không thể thiếu của những người học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Hãy khám phá và trải nghiệm sự khác biệt mà cuốn sách này mang lại.

Tác phẩm: Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giáo trình tiếng Trung thông thường mà còn được đánh giá cao trong cộng đồng học tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực chuyên ngành. Đây là một trong những cuốn sách nổi bật được Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, sử dụng và triển khai rộng rãi, khẳng định vị trí hàng đầu của mình trong đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam.

Được biên soạn bởi Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia uy tín trong đào tạo chứng chỉ HSK và HSKK, cuốn giáo trình này cung cấp một bộ tài liệu toàn diện và mang tính thực tiễn cao. Giáo trình không chỉ chú trọng vào từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp mà còn tích hợp các yếu tố ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp giúp học viên dễ dàng áp dụng vào thực tế công việc.

Một điểm đặc biệt của tác phẩm này là nó được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn lớn như Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Những diễn đàn này không chỉ là nguồn tài liệu học tập mà còn là cộng đồng nơi học viên và giảng viên trao đổi kiến thức, kinh nghiệm, và hỗ trợ lẫn nhau.

Hơn nữa, giáo trình này đã và đang góp phần xây dựng nền tảng vững chắc cho hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện mang thương hiệu CHINEMASTER EDU – một hệ thống được đánh giá là toàn diện và chuyên nghiệp nhất tại Việt Nam. Với triết lý dạy học sáng tạo và sát thực tế, CHINEMASTER EDU đã thu hút một lượng lớn học viên và tiếp tục củng cố vị thế của mình trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung.

Nếu bạn đang tìm kiếm một giáo trình chất lượng để học tập và nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp chắc chắn là lựa chọn lý tưởng!

Giới thiệu tác phẩm: Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Ngay từ khi được ra mắt, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ và hưởng ứng tích cực từ cộng đồng học viên tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây không chỉ là một cuốn giáo trình tiếng Trung chuyên ngành mà còn là công cụ học tập hữu ích, giúp người học nâng cao khả năng ngôn ngữ chuyên sâu và ứng dụng thực tế trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp.

Là một phần nhỏ trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, tác phẩm này được thiết kế nhằm hỗ trợ các học viên phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành riêng biệt. Không chỉ vậy, cuốn ebook còn là một nguồn tài liệu giá trị giúp học viên mở rộng kiến thức, cải thiện kỹ năng và chuẩn bị tốt hơn cho công việc hoặc các kỳ thi chứng chỉ HSK, HSKK.

Với sự đóng góp của đội ngũ giảng viên và hệ thống đào tạo tiên tiến tại ChineMaster Education, cuốn giáo trình này đã khẳng định vị trí quan trọng trong hệ sinh thái học tập tiếng Trung toàn diện. Học viên không chỉ nhận được kiến thức ngôn ngữ, mà còn có cơ hội trải nghiệm cách tiếp cận hiện đại, thực tế và được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tiễn của công việc kế toán.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một cuốn sách học thuật mà còn là cầu nối giữa lý thuyết và ứng dụng, mang lại lợi ích lâu dài cho cộng đồng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp do tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác là một cuốn sách mang tính thực tiễn cao, đặc biệt dành cho những người học tiếng Trung chuyên ngành. Với nội dung được thiết kế chi tiết và chuyên sâu, tác phẩm không chỉ giúp mở rộng vốn từ vựng liên quan đến lĩnh vực kế toán doanh nghiệp mà còn cung cấp các ứng dụng thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng trong công việc và giao tiếp chuyên ngành.

Giáo trình này đã được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, được đánh giá là hệ thống uy tín hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. Điều này chứng minh được giá trị to lớn mà cuốn sách mang lại cho cộng đồng học viên. Những bài học trong giáo trình không chỉ tập trung vào từ vựng mà còn hướng tới việc xây dựng kỹ năng sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả, phù hợp với bối cảnh thực tế trong môi trường doanh nghiệp.

Sự thực dụng của tác phẩm này nằm ở cách nó được thiết kế để người học không chỉ nắm bắt từ vựng mà còn hiểu sâu ngữ cảnh sử dụng, cách giao tiếp chuyên nghiệp trong công việc kế toán. Cuốn sách còn là công cụ hữu ích giúp các học viên tại Hệ thống ChineMaster chuẩn bị tốt hơn cho các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK, tạo lợi thế vượt trội trong sự nghiệp học tập và làm việc.

Nhờ sự kết hợp giữa lý thuyết và ứng dụng thực tế, cùng phương pháp đào tạo tiên tiến từ ChineMaster, Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã thực sự trở thành cầu nối quan trọng giúp người học xây dựng kỹ năng chuyên ngành một cách toàn diện. Đây là tài liệu không thể thiếu đối với bất kỳ ai muốn thành công trong việc học và áp dụng tiếng Trung chuyên ngành kế toán.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu đồng loạt triển khai Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, từ lâu đã được biết đến như một địa chỉ hàng đầu và uy tín trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung. Một bước đột phá trong công tác giảng dạy của hệ thống chính là việc đồng loạt đưa vào sử dụng tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ để nâng cao chất lượng đào tạo mỗi ngày.

Tác phẩm này không chỉ là một giáo trình tiếng Trung chuyên ngành mà còn mang tính thực tiễn cao, đáp ứng nhu cầu học tập của học viên đang theo đuổi lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Nhờ sự kết hợp giữa nội dung từ vựng chuyên sâu và các bài học ngữ cảnh thực tế, giáo trình giúp học viên dễ dàng áp dụng tiếng Trung vào môi trường làm việc và giao tiếp chuyên môn.

Với sự triển khai mạnh mẽ từ hệ thống ChineMaster Edu, cuốn giáo trình này trở thành một phần không thể thiếu trong các buổi giảng dạy và thực hành. Các giáo viên tại đây không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn giúp học viên xây dựng kỹ năng ngôn ngữ một cách toàn diện, từ việc nắm bắt từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, cho đến khả năng giao tiếp và xử lý tình huống chuyên ngành.

Sự đón nhận tích cực từ phía học viên đã chứng minh giá trị mà tác phẩm mang lại. Bằng cách sử dụng giáo trình này, hệ thống ChineMaster Edu tiếp tục khẳng định vị thế tiên phong trong đào tạo tiếng Trung tại Hà Nội và trên cả nước.

Tác phẩm ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp và sự ứng dụng rộng rãi tại Hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp do tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác đã nhanh chóng trở thành một tài liệu thiết yếu trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, một đơn vị uy tín top đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với nội dung tập trung vào lĩnh vực kế toán doanh nghiệp, tác phẩm này đã mang đến những giá trị vượt trội cho cộng đồng học viên trong việc học tập và ứng dụng tiếng Trung chuyên ngành.

Cuốn ebook được thiết kế với sự kết hợp hài hòa giữa từ vựng chuyên ngành và ngữ cảnh sử dụng thực tế. Điều này giúp học viên không chỉ nắm vững từ ngữ mà còn hiểu cách áp dụng chúng một cách hiệu quả trong các tình huống công việc và giao tiếp hàng ngày. Tác phẩm cũng là tài liệu quý giá hỗ trợ học viên trong việc chuẩn bị cho các kỳ thi tiếng Trung chuyên nghiệp như HSK và HSKK.

Tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, giáo trình này được đưa vào giảng dạy và sử dụng trong các khóa học hàng ngày. Đội ngũ giảng viên tại đây không chỉ tận tình hướng dẫn mà còn khai thác tối đa giá trị của cuốn sách, giúp học viên xây dựng nền tảng ngôn ngữ chuyên sâu và tự tin hơn trong quá trình học tập cũng như làm việc.

Không chỉ được đón nhận bởi cộng đồng học viên, cuốn ebook còn góp phần khẳng định vị trí hàng đầu của Hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên nghiệp. Đây là minh chứng rõ ràng cho sự thành công và tầm ảnh hưởng của tác giả Nguyễn Minh Vũ trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung.

Với sự ứng dụng rộng rãi và hiệu quả, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã và đang là một công cụ học tập không thể thiếu, đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung và phát triển chuyên môn.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp tại Thư viện CHINEMASTER

Tác phẩm ebook Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã chính thức trở thành một phần không thể thiếu trong kho tài liệu phong phú của Thư viện CHINEMASTER, tọa lạc tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với vị trí thuận lợi, gần các khu vực như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn, thư viện là điểm đến quen thuộc của đông đảo học viên tiếng Trung.

Cuốn ebook này là một tài liệu học tập đặc biệt dành riêng cho lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Tác phẩm không chỉ cung cấp hệ thống từ vựng chuyên sâu mà còn hướng dẫn cách sử dụng ngôn ngữ một cách thực tế và hiệu quả trong các tình huống công việc. Những bài học trong giáo trình giúp học viên không chỉ học từ mới mà còn thực hành ứng dụng chúng vào các ngữ cảnh giao tiếp chuyên ngành, từ đó nâng cao khả năng ngôn ngữ toàn diện.

Thư viện CHINEMASTER là nơi lưu trữ và phân phối tài liệu học tập, đồng thời cũng là không gian lý tưởng để học viên học hỏi, nghiên cứu và giao lưu kiến thức. Với sự hỗ trợ của các giảng viên giàu kinh nghiệm và hệ thống tài liệu hiện đại, việc sử dụng Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp trong quá trình học tại đây mang lại hiệu quả rõ rệt, giúp học viên tiến bộ nhanh chóng và đạt được mục tiêu học tập.

Sự hiện diện của tác phẩm này tại Thư viện CHINEMASTER khẳng định thêm giá trị của tác phẩm Nguyễn Minh Vũ trong việc hỗ trợ cộng đồng học tiếng Trung phát triển kỹ năng chuyên ngành. Nếu bạn quan tâm đến tài liệu này, hãy ghé qua Thư viện CHINEMASTER để khám phá thêm nhé!

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, tiếng Trung ngày càng trở thành một công cụ quan trọng, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Nhằm hỗ trợ người học chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách bài bản và hiệu quả, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp – đã sáng tác tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp.

Nội dung cuốn sách

Cuốn ebook này được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung có nhu cầu sử dụng trong ngành kế toán, tài chính và doanh nghiệp. Nội dung sách bao gồm:

Danh sách từ vựng chuyên ngành với cách giải thích chi tiết và ví dụ minh họa thực tế.

Các mẫu câu giao tiếp thông dụng trong môi trường kế toán doanh nghiệp.

Những tình huống thực tế thường gặp khi làm việc tại các công ty Trung Quốc hoặc hợp tác với đối tác Trung Quốc.

Cách sử dụng phần mềm kế toán Trung Quốc, thuật ngữ kế toán quốc tế và tiếng Trung.

Bài tập thực hành có hướng dẫn giúp người học áp dụng ngay vào công việc thực tế.

Đặc điểm nổi bật

Tính thực tiễn cao: Nội dung sách được biên soạn từ chính kinh nghiệm thực tế, giúp người học ứng dụng ngay vào công việc.

Phương pháp học tập hiệu quả: Sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ BOYA làm nền tảng, kết hợp với phương pháp giảng dạy khoa học từ hệ thống giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education.

Hỗ trợ luyện thi chứng chỉ HSK & HSKK: Giúp người học mở rộng vốn từ vựng, nâng cao kỹ năng ngôn ngữ phục vụ cho các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung.

Đối tượng phù hợp

Học viên đang theo học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, tài chính.

Những người đang làm việc trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, tài chính tại các công ty Trung Quốc hoặc có đối tác Trung Quốc.

Người muốn mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành để phục vụ công việc và thi chứng chỉ HSK chuyên sâu.

Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một tài liệu học tập hữu ích mà còn là một trợ thủ đắc lực giúp người học làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Đây là một tác phẩm đặc biệt được thiết kế bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, độc quyền trong hệ thống giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education, với phương pháp giảng dạy tiên tiến và nội dung chuyên sâu.

Hãy sở hữu ngay cuốn sách này để nâng cao kỹ năng tiếng Trung kế toán và tạo bước đột phá trong sự nghiệp của bạn!

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp – Cống hiến của Thầy Nguyễn Minh Vũ cho việc học tiếng Trung tại Việt Nam

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tập nổi bật, được thiết kế chuyên sâu dành cho những người học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và quản lý doanh nghiệp. Cuốn sách không chỉ là một giáo trình học thuật chất lượng mà còn là một công cụ hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao kỹ năng ngôn ngữ, đáp ứng nhu cầu thực tiễn của người học tại Việt Nam. Đây cũng là một trong những giáo trình tiêu biểu được sử dụng rộng rãi trong hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một địa chỉ đào tạo uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Giá trị của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp

Cuốn sách của Thầy Nguyễn Minh Vũ được xây dựng với mục tiêu giúp người học nắm vững từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp – một lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và chuyên môn cao. Nội dung giáo trình được biên soạn một cách khoa học, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên không chỉ hiểu rõ các thuật ngữ tiếng Trung mà còn biết cách áp dụng chúng vào công việc thực tế. Đây là một tài liệu quan trọng dành cho những ai mong muốn làm việc trong các công ty đa quốc gia, đặc biệt là các doanh nghiệp có giao dịch với Trung Quốc – đối tác kinh tế lớn của Việt Nam.

Tác phẩm này không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng mà còn mang đến cái nhìn sâu sắc về văn hóa kinh doanh Trung Quốc, giúp người học hiểu rõ hơn về cách sử dụng ngôn ngữ trong bối cảnh thực tế. Sự tỉ mỉ và tâm huyết của Thầy Nguyễn Minh Vũ trong từng trang sách đã tạo nên một giáo trình độc đáo, khác biệt so với nhiều tài liệu học tiếng Trung khác trên thị trường.

Vai trò trong hệ thống ChineMaster – Chinese Master

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, nơi được đánh giá là trung tâm uy tín top 1 tại Hà Nội, đã lựa chọn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp làm một trong những tài liệu giảng dạy chủ đạo. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp đào tạo hiện đại, trung tâm đã tận dụng tối đa giá trị của giáo trình này để mang đến cho học viên những khóa học chất lượng cao, từ cơ bản đến nâng cao, đặc biệt là các khóa học chuyên ngành.

Không chỉ được sử dụng trong lớp học, giáo trình này còn được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung do Thầy Vũ sáng lập và quản lý, như ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Những nền tảng này đã trở thành nguồn tài nguyên phong phú, nơi học viên và những người yêu thích tiếng Trung có thể trao đổi kiến thức, kinh nghiệm và tiếp cận các tài liệu học tập giá trị.

ChineMaster Edu – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện

CHINEMASTER EDU, dưới sự dẫn dắt của Thầy Nguyễn Minh Vũ, đã khẳng định vị thế là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam. Với sứ mệnh nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập tiếng Trung, hệ thống không chỉ tập trung vào việc phát triển giáo trình mà còn xây dựng một cộng đồng học thuật sôi nổi, nơi học viên có thể học hỏi và phát triển kỹ năng ngôn ngữ một cách hiệu quả nhất.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là minh chứng cho sự tận tâm của Thầy Vũ trong việc đóng góp cho nền giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Đây không chỉ là một cuốn sách, mà còn là cầu nối giúp hàng ngàn học viên tiếp cận ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, mở ra cơ hội nghề nghiệp trong thời đại hội nhập.

Với những giá trị vượt trội về nội dung và tính ứng dụng, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Thầy Nguyễn Minh Vũ đã và đang khẳng định vai trò quan trọng trong hệ thống đào tạo tiếng Trung tại ChineMaster. Đây là một tài liệu không thể thiếu đối với những ai đam mê tiếng Trung và mong muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Qua đó, Thầy Vũ cùng hệ thống ChineMaster tiếp tục ghi dấu ấn sâu đậm trong hành trình phổ biến và nâng cao chất lượng học tiếng Trung tại Việt Nam.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp – Sự khởi đầu ấn tượng trong hành trình học tiếng Trung tại ChineMaster

Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Cuốn sách không chỉ là một giáo trình chuyên ngành độc đáo mà còn là một phần quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – một dự án lớn của Thầy Nguyễn Minh Vũ, mang đến giá trị vượt bậc cho việc học tiếng Trung tại Việt Nam.

Làn sóng đón nhận tích cực từ cộng đồng học viên

Từ khi được giới thiệu, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã tạo nên một cú hích mạnh mẽ trong cộng đồng học viên tại ChineMaster. Với nội dung được biên soạn tỉ mỉ, tập trung vào từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp, cuốn sách đã đáp ứng nhu cầu thiết thực của những người học tiếng Trung mong muốn làm việc trong lĩnh vực kinh tế và quản lý. Sự kết hợp giữa tính học thuật và tính thực tiễn trong giáo trình đã khiến học viên không chỉ đánh giá cao về mặt nội dung mà còn bày tỏ sự hào hứng khi áp dụng kiến thức vào công việc thực tế.

Sự hưởng ứng nhiệt liệt này không chỉ đến từ chất lượng của giáo trình mà còn từ uy tín của Thầy Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Học viên tại ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân đã nhanh chóng nhận ra giá trị của cuốn sách, biến nó thành một công cụ không thể thiếu trong hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.

Một phần của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không phải là một tác phẩm độc lập mà là một mảnh ghép quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ sách đồ sộ do chính Thầy Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Bộ giáo trình này được thiết kế dưới dạng ebook tiếng Trung, nhằm mang đến sự tiện lợi tối đa cho người học, đồng thời cung cấp một hệ thống kiến thức toàn diện từ cơ bản đến nâng cao. Trong đó, cuốn sách về từ vựng kế toán doanh nghiệp là một điểm sáng, tập trung phát triển mạng lưới từ vựng chuyên ngành riêng biệt, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế.

Với mục tiêu xây dựng một nguồn tài liệu học tập chất lượng cao, Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập không chỉ phục vụ cho học viên tại trung tâm mà còn mở rộng tầm ảnh hưởng đến cộng đồng học tiếng Trung trên toàn quốc. Cuốn giáo trình về kế toán doanh nghiệp, dù chỉ là một phần nhỏ, đã minh chứng cho tầm nhìn lớn lao của Thầy Vũ trong việc hệ thống hóa và nâng cao chất lượng đào tạo ngôn ngữ Trung Quốc.

Lợi ích to lớn cho người học

Điểm nổi bật của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp nằm ở khả năng giúp học viên xây dựng và mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành một cách hiệu quả. Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng gia tăng hợp tác kinh tế với Trung Quốc, nhu cầu về nhân sự thành thạo tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và quản lý doanh nghiệp trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết. Cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh thực tế, từ lập báo cáo tài chính đến giao tiếp với đối tác Trung Quốc.

Hơn nữa, việc ra mắt dưới dạng ebook đã tạo điều kiện thuận lợi cho học viên tiếp cận tài liệu mọi lúc, mọi nơi. Sự linh hoạt này, kết hợp với nội dung chuyên sâu, đã mang lại lợi ích to lớn, giúp người học tự tin hơn trong việc phát triển kỹ năng ngôn ngữ và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.

Sự ra mắt thành công của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội là một dấu mốc quan trọng trong sự nghiệp giảng dạy và biên soạn của Thầy Nguyễn Minh Vũ. Với sự ủng hộ nhiệt tình từ cộng đồng học viên và vai trò không thể thiếu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, tác phẩm này đã khẳng định giá trị của mình trong việc hỗ trợ người học tiếng Trung chuyên ngành. Đây không chỉ là một cuốn sách, mà còn là chìa khóa mở ra cánh cửa thành công cho những ai đam mê và quyết tâm chinh phục ngôn ngữ Trung Quốc.

Tính thực dụng của Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp – Góc nhìn từ sáng tác của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một trong những tài liệu học tiếng Trung nổi bật với tính thực dụng cao, đáp ứng nhu cầu thiết yếu của người học trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu. Được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – trung tâm uy tín hàng đầu tại Hà Nội, cuốn sách này đã chứng minh giá trị vượt trội của mình trong việc hỗ trợ học viên phát triển kỹ năng ngôn ngữ chuyên ngành một cách hiệu quả và thiết thực.

Tính thực dụng trong nội dung chuyên sâu

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là nội dung được thiết kế tập trung vào từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành kế toán – lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và tính ứng dụng cao. Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung, đã khéo léo lựa chọn những từ vựng, cụm từ và cấu trúc câu thường xuyên xuất hiện trong các văn bản tài chính, báo cáo doanh nghiệp và giao tiếp kinh doanh với đối tác Trung Quốc. Điều này giúp học viên không chỉ học thuộc từ vựng mà còn biết cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế, từ lập sổ sách kế toán đến đàm phán hợp đồng.

Tính thực dụng còn thể hiện qua cách giáo trình kết hợp giữa lý thuyết và ví dụ minh họa. Mỗi từ vựng đều đi kèm với ngữ cảnh cụ thể, giúp người học dễ dàng hình dung và áp dụng ngay vào công việc. Đây là một ưu điểm lớn, đặc biệt với những học viên đang làm việc trong các công ty có giao dịch với Trung Quốc – quốc gia đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay.

Ứng dụng rộng rãi trong thực tiễn giảng dạy

Việc Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp được sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, trung tâm uy tín TOP 1 tại Hà Nội, là minh chứng rõ ràng cho tính thực dụng của tác phẩm. Tại đây, giáo trình không chỉ là tài liệu tham khảo mà đã trở thành một phần cốt lõi trong chương trình đào tạo, phục vụ hàng trăm học viên từ những người mới bắt đầu đến những chuyên gia muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.

Hệ thống CHINEMASTER EDUCATION đã tận dụng triệt để giá trị của giáo trình này để xây dựng các khóa học chuyên sâu, giúp học viên nhanh chóng nắm bắt từ vựng và kỹ năng cần thiết trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Sự phổ biến của tài liệu này trong môi trường đào tạo chuyên nghiệp cho thấy nó không chỉ mang tính lý thuyết mà còn là một công cụ thực hành hiệu quả, được kiểm chứng qua kết quả học tập của học viên.

Đáp ứng nhu cầu thực tế của thị trường lao động

Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng mở rộng hợp tác kinh tế với Trung Quốc, nhu cầu về nhân sự thông thạo tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và quản lý doanh nghiệp đang gia tăng mạnh mẽ. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Thầy Nguyễn Minh Vũ đã kịp thời đáp ứng nhu cầu này bằng cách cung cấp một nguồn tài liệu chuyên biệt, giúp học viên trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết để làm việc trong các công ty đa quốc gia hoặc doanh nghiệp có đối tác Trung Quốc.

Tính thực dụng của giáo trình còn nằm ở khả năng giúp người học tiết kiệm thời gian trong việc tra cứu và học tập từ vựng chuyên ngành. Thay vì phải tìm kiếm từ nhiều nguồn khác nhau, học viên có thể dựa vào cuốn sách này như một “cẩm nang” toàn diện, từ đó nâng cao hiệu quả học tập và khả năng ứng dụng vào công việc thực tế.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giáo trình học thuật mà còn là một công cụ thực dụng, mang lại lợi ích thiết thực cho người học tiếng Trung tại Việt Nam. Sự ứng dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã khẳng định giá trị của nó trong việc hỗ trợ học viên phát triển kỹ năng chuyên ngành một cách hiệu quả. Với sự kết hợp giữa nội dung chuyên sâu và tính ứng dụng cao, đây là một đóng góp quan trọng của Thầy Nguyễn Minh Vũ cho nền giáo dục tiếng Trung, đồng thời là chìa khóa mở ra cơ hội nghề nghiệp cho hàng ngàn học viên trong thời đại hội nhập.

Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội: Ứng dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp trong Đào tạo Tiếng Trung

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân, Hà Nội, từ lâu đã khẳng định vị thế là một trong những địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Để nâng cao chất lượng giảng dạy và đáp ứng nhu cầu học tập chuyên sâu của học viên, hệ thống này đã đồng loạt đưa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ vào sử dụng trong công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày. Sự lựa chọn này không chỉ thể hiện tầm nhìn chiến lược của trung tâm mà còn khẳng định giá trị thực tiễn của giáo trình trong việc hỗ trợ người học.

Ứng dụng đồng bộ trong hệ thống đào tạo

Tại tất cả các cơ sở của ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education ở Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã trở thành một phần không thể thiếu trong chương trình giảng dạy hàng ngày. Cuốn sách được tích hợp vào các khóa học chuyên ngành, từ cơ bản đến nâng cao, nhằm cung cấp cho học viên một nền tảng từ vựng vững chắc trong lĩnh vực kế toán và quản lý doanh nghiệp. Việc sử dụng đồng loạt này không chỉ đảm bảo tính thống nhất trong chất lượng đào tạo mà còn tối ưu hóa hiệu quả học tập cho học viên trên toàn hệ thống.

Giáo trình được thiết kế với nội dung chuyên sâu, tập trung vào các thuật ngữ và cấu trúc ngôn ngữ thường dùng trong môi trường kinh doanh thực tế. Nhờ đó, đội ngũ giảng viên tại ChineMaster Edu có thể dễ dàng hướng dẫn học viên áp dụng kiến thức vào các tình huống cụ thể như lập báo cáo tài chính, giao tiếp với đối tác Trung Quốc, hay xử lý các văn bản kế toán bằng tiếng Trung. Sự ứng dụng linh hoạt này đã giúp trung tâm xây dựng được một môi trường học tập chuyên nghiệp và thực tiễn.

Nâng cao chất lượng giảng dạy mỗi ngày

Việc đưa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp vào sử dụng hàng ngày tại ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education không chỉ là một bước đi chiến lược mà còn phản ánh cam kết của trung tâm trong việc nâng cao chất lượng giảng dạy. Cuốn sách, với sự biên soạn công phu từ tác giả Nguyễn Minh Vũ, mang đến một nguồn tài liệu đáng tin cậy, giúp giảng viên truyền tải kiến thức một cách hiệu quả và dễ hiểu.

Mỗi buổi học, học viên được tiếp cận với các bài giảng được xây dựng dựa trên giáo trình này, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Từ việc học từ vựng, phân tích ngữ cảnh, đến thực hành giao tiếp chuyên ngành, giáo trình đã giúp rút ngắn khoảng cách giữa lý thuyết và thực tiễn, mang lại trải nghiệm học tập sinh động và hữu ích. Đây cũng là lý do khiến học viên tại trung tâm ngày càng đánh giá cao phương pháp đào tạo của ChineMaster Edu.

Đáp ứng nhu cầu thực tế của học viên

Hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân hiểu rõ rằng trong thời đại hội nhập, nhu cầu về nhân sự thông thạo tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp đang ngày càng gia tăng. Chính vì vậy, việc sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ phục vụ mục tiêu giảng dạy mà còn hướng đến việc trang bị cho học viên những kỹ năng thiết yếu để đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động.

Học viên tại trung tâm, từ những người mới bắt đầu đến những người đã có nền tảng tiếng Trung, đều nhận thấy giá trị thực tiễn của giáo trình này. Họ không chỉ học được cách sử dụng từ vựng chuyên ngành một cách chính xác mà còn nắm bắt được văn hóa kinh doanh Trung Quốc – yếu tố quan trọng trong việc làm việc với các đối tác nước ngoài. Nhờ đó, sau khi hoàn thành khóa học, nhiều học viên đã tự tin bước vào các vị trí công việc liên quan đến kế toán và quản lý tại các doanh nghiệp lớn.

Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã khẳng định sự nhạy bén và tận tâm trong việc ứng dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp vào công tác đào tạo và giảng dạy mỗi ngày. Sự đồng loạt sử dụng giáo trình này không chỉ nâng cao chất lượng giảng dạy mà còn mang lại lợi ích thiết thực cho học viên, giúp họ chinh phục tiếng Trung chuyên ngành một cách hiệu quả. Với bước đi này, ChineMaster Edu tiếp tục giữ vững vị thế là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam, đồng hành cùng học viên trên con đường phát triển sự nghiệp trong thời đại mới.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Nguyễn Minh Vũ – Tài liệu chủ lực tại Hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân – trung tâm tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Với định dạng ebook tiện lợi và nội dung chuyên sâu, cuốn sách không chỉ hỗ trợ tối đa cho công tác giảng dạy mà còn mang lại giá trị thực tiễn lớn lao cho học viên trong việc học và ứng dụng tiếng Trung chuyên ngành.

Giá trị của sách ebook trong học tập hiện đại

Được biên soạn dưới dạng ebook, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Thầy Nguyễn Minh Vũ mang đến sự linh hoạt và tiện ích vượt trội trong thời đại số hóa. Học viên tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK có thể dễ dàng truy cập tài liệu này trên các thiết bị điện tử như điện thoại, máy tính bảng hay laptop, giúp việc học tập trở nên thuận tiện mọi lúc, mọi nơi. Định dạng này không chỉ tiết kiệm chi phí in ấn mà còn cho phép cập nhật nội dung nhanh chóng, đảm bảo thông tin luôn mới và phù hợp với xu hướng thực tế.

Nội dung của sách tập trung vào từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành kế toán doanh nghiệp, được sắp xếp một cách khoa học và dễ hiểu. Từng mục từ đều đi kèm giải thích rõ ràng và ví dụ minh họa, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn biết cách áp dụng vào các tình huống thực tế như lập báo cáo tài chính, giao dịch thương mại hay giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Chính sự kết hợp giữa tính học thuật và tính ứng dụng đã khiến cuốn ebook này trở thành một công cụ không thể thiếu trong hệ thống đào tạo.

Ứng dụng rộng rãi tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK

Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, được công nhận là trung tâm uy tín TOP 1 tại Hà Nội, đã tích hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp vào chương trình giảng dạy của mình một cách rộng rãi. Từ các khóa học cơ bản đến chuyên sâu, giáo trình này được sử dụng như một tài liệu cốt lõi, hỗ trợ giảng viên truyền đạt kiến thức và học viên tiếp thu hiệu quả.

Sự phổ biến của sách ebook trong hệ thống này không chỉ nằm ở nội dung chất lượng mà còn ở tính phù hợp với nhu cầu thực tế của học viên. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã khai thác triệt để giá trị của tài liệu, biến nó thành cầu nối giữa lý thuyết và thực hành. Các bài học dựa trên giáo trình này thường được thiết kế sinh động, kết hợp giữa việc học từ vựng, luyện tập ngữ pháp và thực hành giao tiếp, giúp học viên nhanh chóng làm quen và sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp.

Đáp ứng nhu cầu thực tiễn và mở rộng cơ hội nghề nghiệp

Trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt Nam – Trung Quốc ngày càng phát triển, nhu cầu về nhân sự thông thạo tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp đang trở nên cấp thiết. Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Thầy Nguyễn Minh Vũ đã kịp thời đáp ứng xu hướng này, mang đến cho học viên tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK một nguồn tài liệu chuyên biệt, giúp họ xây dựng nền tảng vững chắc để bước vào thị trường lao động.

Học viên sử dụng cuốn ebook này không chỉ nắm được vốn từ vựng chuyên ngành mà còn hiểu sâu hơn về văn hóa kinh doanh Trung Quốc – yếu tố quan trọng trong việc làm việc với các đối tác nước ngoài. Nhờ đó, sau khi hoàn thành khóa học, nhiều người đã tự tin ứng tuyển vào các vị trí kế toán, tài chính tại các công ty đa quốc gia hoặc doanh nghiệp có giao dịch với Trung Quốc, mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong thời đại hội nhập.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế của mình khi được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với tính tiện lợi của định dạng ebook và nội dung thực tiễn, cuốn sách không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là chìa khóa giúp học viên chinh phục tiếng Trung chuyên ngành, hướng tới thành công trong sự nghiệp. Sự lan tỏa của giáo trình này tại trung tâm uy tín TOP 1 Hà Nội chính là minh chứng cho tầm nhìn và tâm huyết của Thầy Nguyễn Minh Vũ trong việc nâng cao chất lượng giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Nguyễn Minh Vũ – Tài sản quý trong Thư viện CHINEMASTER Quận Thanh Xuân

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu nổi bật được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, tọa lạc tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – khu vực trung tâm gần Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn. Với định dạng ebook hiện đại và nội dung chuyên sâu, cuốn sách không chỉ là một nguồn tài nguyên giá trị cho học viên mà còn khẳng định vị thế của Thư viện CHINEMASTER như một trung tâm tri thức hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam.

Tầm quan trọng của sách ebook trong Thư viện CHINEMASTER

Thư viện CHINEMASTER tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện là nơi lưu giữ nhiều tài liệu học tiếng Trung chất lượng cao, trong đó Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Thầy Nguyễn Minh Vũ chiếm một vị trí đặc biệt. Được biên soạn dưới dạng ebook, tác phẩm này mang lại sự tiện lợi vượt trội, cho phép học viên và người nghiên cứu truy cập dễ dàng qua các thiết bị điện tử. Đây là một bước tiến phù hợp với xu hướng học tập hiện đại, đồng thời giúp tiết kiệm không gian lưu trữ và bảo vệ môi trường.

Nội dung của sách tập trung vào từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành kế toán doanh nghiệp, được trình bày một cách hệ thống và dễ tiếp cận. Từ các khái niệm cơ bản đến những cụm từ chuyên sâu, giáo trình cung cấp đầy đủ kiến thức cần thiết để học viên áp dụng vào thực tế công việc như lập báo cáo tài chính, giao dịch thương mại hay giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Việc lưu trữ tài liệu này trong Thư viện CHINEMASTER không chỉ khẳng định giá trị học thuật của tác phẩm mà còn thể hiện tầm nhìn của hệ thống trong việc cung cấp nguồn tài nguyên chất lượng cho cộng đồng học tiếng Trung.

Vai trò trong việc hỗ trợ học viên và giảng viên

Tọa lạc tại vị trí thuận lợi ở Quận Thanh Xuân, gần các tuyến đường huyết mạch như Trường Chinh, Nguyễn Trãi và Tây Sơn, Thư viện CHINEMASTER là điểm đến quen thuộc của hàng trăm học viên và giảng viên từ khắp Hà Nội. Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp được lưu trữ tại đây đã trở thành một công cụ hỗ trợ đắc lực cho cả người học và người dạy. Học viên có thể truy cập ebook để ôn luyện từ vựng, thực hành ngữ cảnh, trong khi giảng viên sử dụng nó như một tài liệu tham khảo để xây dựng bài giảng phong phú và thực tiễn.

Sự hiện diện của cuốn sách trong thư viện còn tạo điều kiện cho việc nghiên cứu chuyên sâu về tiếng Trung chuyên ngành. Với vị trí gần các khu vực sầm uất như Ngã Tư Sở và Royal City, CHINEMASTER không chỉ thu hút học viên địa phương mà còn là điểm đến của những người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh, kế toán có nhu cầu nâng cao kỹ năng ngôn ngữ để làm việc với đối tác Trung Quốc.

Đóng góp cho cộng đồng học tiếng Trung

Việc lưu trữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp tại Thư viện CHINEMASTER không chỉ phục vụ học viên trong hệ thống mà còn mở ra cơ hội cho cộng đồng yêu thích tiếng Trung tại Hà Nội. Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng tăng cường hợp tác kinh tế với Trung Quốc, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là kế toán doanh nghiệp, đang trở nên cấp thiết. Cuốn ebook của Thầy Nguyễn Minh Vũ, với nội dung thực tiễn và tính ứng dụng cao, đã đáp ứng tốt nhu cầu này, giúp người học trang bị kiến thức cần thiết để phát triển sự nghiệp.

Hơn nữa, địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện nằm ở vị trí giao thông thuận tiện, gần các tuyến đường lớn như Vương Thừa Vũ và Tây Sơn, giúp việc tiếp cận thư viện trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Điều này càng tăng cường khả năng lan tỏa của tác phẩm, đưa kiến thức tiếng Trung chuyên ngành đến gần hơn với người học trên toàn thành phố.

Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ, được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER ở địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là một tài sản tri thức quý giá trong hệ thống đào tạo tiếng Trung. Với định dạng ebook tiện lợi và nội dung chuyên sâu, cuốn sách không chỉ hỗ trợ học viên và giảng viên mà còn góp phần nâng cao chất lượng giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Sự hiện diện của nó tại một vị trí trung tâm như CHINEMASTER càng khẳng định vai trò quan trọng trong việc đáp ứng nhu cầu học tập thực tiễn, đồng hành cùng người học trên con đường chinh phục ngôn ngữ và sự nghiệp.

- Advertisement -
BÀI VIẾT LIÊN QUAN

BÀI VIẾT PHỔ BIẾN

BÌNH LUẬN GẦN ĐÂY

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!