Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp
Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một tác phẩm nổi bật của tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK. Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu, tác giả đã xây dựng nên cuốn sách này nhằm cung cấp cho người học những kiến thức cần thiết về từ vựng liên quan đến ngành kế toán trong môi trường doanh nghiệp.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp
STT | Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 会计 (kuàijì) – Accounting Kế toán |
2 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial statement Báo cáo tài chính |
3 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhàibiǎo) – Balance sheet Bảng cân đối kế toán |
4 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement Báo cáo kết quả kinh doanh |
5 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
6 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subjects Hệ thống tài khoản kế toán |
7 | 借方 (jièfāng) – Debit Bên Nợ |
8 | 贷方 (dàifāng) – Credit Bên Có |
9 | 资产 (zīchǎn) – Assets Tài sản |
10 | 负债 (fùzhài) – Liabilities Nợ phải trả |
11 | 所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owner’s equity Vốn chủ sở hữu |
12 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating revenue Doanh thu hoạt động kinh doanh |
13 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating cost Giá vốn hàng bán |
14 | 毛利润 (máo lìrùn) – Gross profit Lợi nhuận gộp |
15 | 净利润 (jìng lìrùn) – Net profit Lợi nhuận ròng |
16 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable Các khoản phải thu |
17 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable Các khoản phải trả |
18 | 折旧 (zhéjiù) – Depreciation Khấu hao |
19 | 摊销 (tānxiāo) – Amortization Phân bổ chi phí |
20 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets Tài sản ngắn hạn |
21 | 长期资产 (chángqī zīchǎn) – Long-term assets Tài sản dài hạn |
22 | 流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current liabilities Nợ ngắn hạn |
23 | 长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term liabilities Nợ dài hạn |
24 | 主营业务 (zhǔyíng yèwù) – Core business Hoạt động kinh doanh chính |
25 | 税前利润 (shuìqián lìrùn) – Profit before tax Lợi nhuận trước thuế |
26 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Profit after tax Lợi nhuận sau thuế |
27 | 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial analysis Phân tích tài chính |
28 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting standards Chuẩn mực kế toán |
29 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit distribution Phân phối lợi nhuận |
30 | 预算 (yùsuàn) – Budget Ngân sách |
31 | 财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial management Quản lý tài chính |
32 | 内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal audit Kiểm toán nội bộ |
33 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit Kiểm toán độc lập |
34 | 审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit report Báo cáo kiểm toán |
35 | 会计师 (kuàijìshī) – Accountant Kế toán viên |
36 | 注册会计师 (zhùcè kuàijìshī) – Certified Public Accountant (CPA) Kế toán viên công chứng |
37 | 财务总监 (cáiwù zǒngjiān) – Chief Financial Officer (CFO) Giám đốc tài chính |
38 | 股东 (gǔdōng) – Shareholder Cổ đông |
39 | 股票 (gǔpiào) – Stock Cổ phiếu |
40 | 债券 (zhàiquàn) – Bond Trái phiếu |
41 | 资本 (zīběn) – Capital Vốn |
42 | 财年 (cáinían) – Fiscal year Năm tài chính |
43 | 季度报表 (jìdù bàobiǎo) – Quarterly report Báo cáo tài chính quý |
44 | 年度报表 (niándù bàobiǎo) – Annual report Báo cáo tài chính năm |
45 | 会计循环 (kuàijì xúnhuán) – Accounting cycle Chu kỳ kế toán |
46 | 复式记账 (fùshì jìzhàng) – Double-entry bookkeeping Ghi sổ kế toán kép |
47 | 单式记账 (dānshì jìzhàng) – Single-entry bookkeeping Ghi sổ kế toán đơn |
48 | 原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original voucher Chứng từ gốc |
49 | 记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Accounting voucher Chứng từ ghi sổ |
50 | 财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial accounting Hạch toán tài chính |
51 | 税务会计 (shuìwù kuàijì) – Tax accounting Kế toán thuế |
52 | 成本会计 (chéngběn kuàijì) – Cost accounting Kế toán chi phí |
53 | 管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Management accounting Kế toán quản trị |
54 | 应纳税额 (yīng nàshuì é) – Tax payable Thuế phải nộp |
55 | 增值税 (zēngzhíshuì) – Value-added tax (VAT) Thuế giá trị gia tăng |
56 | 企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate income tax Thuế thu nhập doanh nghiệp |
57 | 个人所得税 (gèrén suǒdéshuì) – Personal income tax Thuế thu nhập cá nhân |
58 | 税率 (shuìlǜ) – Tax rate Thuế suất |
59 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax incentives Ưu đãi thuế |
60 | 固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed assets Tài sản cố định |
61 | 无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible assets Tài sản vô hình |
62 | 存货 (cúnhuò) – Inventory Hàng tồn kho |
63 | 折旧率 (zhéjiù lǜ) – Depreciation rate Tỷ lệ khấu hao |
64 | 摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) – Amortization expense Chi phí phân bổ |
65 | 预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued expenses Chi phí trích trước |
66 | 待摊费用 (dàitān fèiyòng) – Deferred expenses Chi phí trả trước |
67 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset valuation Định giá tài sản |
68 | 盈余 (yíngyú) – Surplus Thặng dư |
69 | 亏损 (kuīsǔn) – Loss Thua lỗ |
70 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Profit margin Biên lợi nhuận |
71 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity Khả năng thanh khoản |
72 | 短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term loan Khoản vay ngắn hạn |
73 | 长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term loan Khoản vay dài hạn |
74 | 财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial leverage Đòn bẩy tài chính |
75 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder equity Vốn chủ sở hữu |
76 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure (CAPEX) Chi phí đầu tư tài sản cố định |
77 | 运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating expenditure (OPEX) Chi phí hoạt động |
78 | 负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt ratio Tỷ lệ nợ |
79 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
80 | 财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Expense reimbursement Hoàn trả chi phí |
81 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial planning Lập kế hoạch tài chính |
82 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budget Ngân sách tài chính |
83 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting Lập ngân sách vốn |
84 | 财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Financial control Kiểm soát tài chính |
85 | 现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Cash management Quản lý tiền mặt |
86 | 融资 (róngzī) – Financing Huy động vốn |
87 | 筹资活动 (chóuzī huódòng) – Financing activities Hoạt động tài trợ |
88 | 投资活动 (tóuzī huódòng) – Investing activities Hoạt động đầu tư |
89 | 经营活动 (jīngyíng huódòng) – Operating activities Hoạt động kinh doanh |
90 | 税后净利润 (shuìhòu jìng lìrùn) – Net income after tax Lợi nhuận sau thuế |
91 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital structure Cơ cấu vốn |
92 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio Hệ số quay vòng tài sản |
93 | 负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt-to-equity ratio (D/E) Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
94 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio Tỷ lệ thanh khoản hiện hành |
95 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio Tỷ lệ thanh khoản nhanh |
96 | 短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term investment Đầu tư ngắn hạn |
97 | 长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term investment Đầu tư dài hạn |
98 | 权益资本 (quányì zīběn) – Equity capital Vốn chủ sở hữu |
99 | 外部融资 (wàibù róngzī) – External financing Huy động vốn bên ngoài |
100 | 内部融资 (nèibù róngzī) – Internal financing Tài trợ nội bộ |
101 | 资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital gain Lợi nhuận vốn |
102 | 资本亏损 (zīběn kuīsǔn) – Capital loss Lỗ vốn |
103 | 杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage ratio Tỷ lệ đòn bẩy |
104 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue recognition Ghi nhận doanh thu |
105 | 费用确认 (fèiyòng quèrèn) – Expense recognition Ghi nhận chi phí |
106 | 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even point Điểm hòa vốn |
107 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit Lợi nhuận hoạt động |
108 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expenses Chi phí quản lý |
109 | 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling expenses Chi phí bán hàng |
110 | 利息支出 (lìxí zhīchū) – Interest expense Chi phí lãi vay |
111 | 财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial expenses Chi phí tài chính |
112 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset impairment Giảm giá trị tài sản |
113 | 坏账 (huàizhàng) – Bad debt Nợ xấu |
114 | 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Allowance for bad debts Dự phòng nợ xấu |
115 | 应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued expenses Chi phí dồn tích |
116 | 递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred revenue Doanh thu chưa thực hiện |
117 | 递延税项 (dìyán shuìxiàng) – Deferred tax Thuế hoãn lại |
118 | 工资支付 (gōngzī zhīfù) – Payroll payment Thanh toán lương |
119 | 年终奖金 (niánzhōng jiǎngjīn) – Year-end bonus Thưởng cuối năm |
120 | 社会保险 (shèhuì bǎoxiǎn) – Social insurance Bảo hiểm xã hội |
121 | 企业养老金 (qǐyè yǎnglǎo jīn) – Corporate pension Lương hưu doanh nghiệp |
122 | 成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost center Trung tâm chi phí |
123 | 利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Profit center Trung tâm lợi nhuận |
124 | 现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash discount Chiết khấu thanh toán |
125 | 贸易折扣 (màoyì zhékòu) – Trade discount Chiết khấu thương mại |
126 | 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Payment terms Điều khoản thanh toán |
127 | 信用期限 (xìnyòng qīxiàn) – Credit period Thời hạn tín dụng |
128 | 预付款 (yùfù kuǎn) – Advance payment Thanh toán trước |
129 | 尾款 (wěikuǎn) – Final payment Thanh toán cuối cùng |
130 | 财务合规 (cáiwù hégé) – Financial compliance Tuân thủ tài chính |
131 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency Minh bạch tài chính |
132 | 会计报销 (kuàijì bàoxiāo) – Accounting reimbursement Hoàn ứng kế toán |
133 | 库存管理 (kùcún guǎnlǐ) – Inventory management Quản lý hàng tồn kho |
134 | 收入预测 (shōurù yùcè) – Revenue forecast Dự báo doanh thu |
135 | 成本预测 (chéngběn yùcè) – Cost forecast Dự báo chi phí |
136 | 盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Profit and loss analysis Phân tích lãi lỗ |
137 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Return on capital Lợi nhuận trên vốn |
138 | 应税收入 (yīngshuì shōurù) – Taxable income Thu nhập chịu thuế |
139 | 税收合规 (shuìshōu hégé) – Tax compliance Tuân thủ thuế |
140 | 财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Financial strategy Chiến lược tài chính |
141 | 债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ) – Debt management Quản lý nợ |
142 | 信用评分 (xìnyòng píngfēn) – Credit rating Xếp hạng tín dụng |
143 | 税收计划 (shuìshōu jìhuà) – Tax planning Lập kế hoạch thuế |
144 | 外币交易 (wàibì jiāoyì) – Foreign currency transaction Giao dịch ngoại tệ |
145 | 汇率风险 (huìlǜ fēngxiǎn) – Exchange rate risk Rủi ro tỷ giá hối đoái |
146 | 会计误差 (kuàijì wùchā) – Accounting error Sai sót kế toán |
147 | 财务欺诈 (cáiwù qīzhà) – Financial fraud Gian lận tài chính |
148 | 内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal control Kiểm soát nội bộ |
149 | 会计责任 (kuàijì zérèn) – Accounting responsibility Trách nhiệm kế toán |
150 | 政府补贴 (zhèngfǔ bǔtiē) – Government subsidy Trợ cấp của chính phủ |
151 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax audit Thanh tra thuế |
152 | 税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax exemption Miễn giảm thuế |
153 | 无票支出 (wú piào zhīchū) – Uninvoiced expense Chi phí không có hóa đơn |
154 | 合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated financial statement Báo cáo tài chính hợp nhất |
155 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset-liability ratio Tỷ lệ tài sản trên nợ |
156 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital adequacy ratio Tỷ lệ an toàn vốn |
157 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
158 | 流动资金 (liúdòng zījīn) – Working capital Vốn lưu động |
159 | 财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial freedom Tự do tài chính |
160 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current assets Tài sản dài hạn |
161 | 投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Investment return analysis Phân tích lợi nhuận đầu tư |
162 | 收购合并 (shōugòu hébìng) – Mergers and acquisitions (M&A) Sáp nhập và mua lại |
163 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial ratio Chỉ số tài chính |
164 | 应付工资 (yīngfù gōngzī) – Wages payable Lương phải trả |
165 | 账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging analysis Phân tích tuổi nợ |
166 | 短期偿债能力 (duǎnqī chángzhài nénglì) – Short-term solvency Khả năng thanh toán ngắn hạn |
167 | 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial risk Rủi ro tài chính |
168 | 企业财报 (qǐyè cáibào) – Corporate financial report Báo cáo tài chính doanh nghiệp |
169 | 利润调整 (lìrùn tiáozhěng) – Profit adjustment Điều chỉnh lợi nhuận |
170 | 现金周转 (xiànjīn zhōuzhuǎn) – Cash turnover Vòng quay tiền mặt |
171 | 财务压力测试 (cáiwù yālì cèshì) – Financial stress test Kiểm tra áp lực tài chính |
172 | 未分配利润 (wèi fēnpèi lìrùn) – Retained earnings Lợi nhuận giữ lại |
173 | 利息收入 (lìxí shōurù) – Interest income Thu nhập lãi vay |
174 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary funds Tiền và các khoản tương đương tiền |
175 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable Các khoản phải trả theo hối phiếu |
176 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable Các khoản phải thu theo hối phiếu |
177 | 公司财务报告 (gōngsī cáiwù bàogào) – Corporate financial statement Báo cáo tài chính công ty |
178 | 税务负担 (shuìwù fùdān) – Tax burden Gánh nặng thuế |
179 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial condition Tình hình tài chính |
180 | 年度财务规划 (niándù cáiwù guīhuà) – Annual financial planning Kế hoạch tài chính hàng năm |
181 | 税务调整 (shuìwù tiáozhěng) – Tax adjustment Điều chỉnh thuế |
182 | 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial audit Kiểm toán tài chính |
183 | 合规会计 (hégé kuàijì) – Compliance accounting Kế toán tuân thủ |
184 | 财务责任 (cáiwù zérèn) – Financial responsibility Trách nhiệm tài chính |
185 | 税务报告 (shuìwù bàogào) – Tax report Báo cáo thuế |
186 | 会计年度 (kuàijì niándù) – Fiscal year Năm tài chính |
187 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder equity Quyền lợi cổ đông |
188 | 财务数据 (cáiwù shùjù) – Financial data Dữ liệu tài chính |
189 | 货币单位 (huòbì dānwèi) – Currency unit Đơn vị tiền tệ |
190 | 折旧年限 (zhéjiù niánxiàn) – Depreciation period Thời gian khấu hao |
191 | 经营租赁 (jīngyíng zūlìn) – Operating lease Thuê hoạt động |
192 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial lease Thuê tài chính |
193 | 现金流入 (xiànjīn liúrù) – Cash inflow Dòng tiền vào |
194 | 现金流出 (xiànjīn liúchū) – Cash outflow Dòng tiền ra |
195 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial forecast Dự báo tài chính |
196 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax incentive Ưu đãi thuế |
197 | 递延成本 (dìyán chéngběn) – Deferred cost Chi phí trả trước |
198 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimate Ước tính kế toán |
199 | 资产报废 (zīchǎn bàofèi) – Asset write-off Xóa bỏ tài sản |
200 | 存货跌价准备 (cúnhuò diējià zhǔnbèi) – Inventory write-down Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
201 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserve Dự trữ vốn |
202 | 费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Cost allocation Phân bổ chi phí |
203 | 收入递延 (shōurù dìyán) – Revenue deferral Hoãn doanh thu |
204 | 交易成本 (jiāoyì chéngběn) – Transaction cost Chi phí giao dịch |
205 | 税务风险 (shuìwù fēngxiǎn) – Tax risk Rủi ro thuế |
206 | 违约金 (wéiyuējīn) – Penalty fee Phí phạt vi phạm hợp đồng |
207 | 管理层报酬 (guǎnlǐ céng bàochóu) – Management compensation Thù lao quản lý |
208 | 资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Capital efficiency Hiệu suất sử dụng vốn |
209 | 短期流动性 (duǎnqī liúdòng xìng) – Short-term liquidity Khả năng thanh khoản ngắn hạn |
210 | 长期财务目标 (chángqī cáiwù mùbiāo) – Long-term financial goal Mục tiêu tài chính dài hạn |
211 | 支付能力 (zhīfù nénglì) – Payment ability Khả năng thanh toán |
212 | 税率变动 (shuìlǜ biàndòng) – Tax rate change Biến động thuế suất |
213 | 金融工具 (jīnróng gōngjù) – Financial instrument Công cụ tài chính |
214 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate acquisition Mua lại doanh nghiệp |
215 | 股权分配 (gǔquán fēnpèi) – Equity distribution Phân bổ cổ phần |
216 | 资产证券化 (zīchǎn zhèngquànhuà) – Asset securitization Chứng khoán hóa tài sản |
217 | 融资方案 (róngzī fāng’àn) – Financing plan Phương án huy động vốn |
218 | 股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend payment Thanh toán cổ tức |
219 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ meeting Đại hội cổ đông |
220 | 财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial restructuring Tái cơ cấu tài chính |
221 | 破产清算 (pòchǎn qīngsuàn) – Bankruptcy liquidation Thanh lý phá sản |
222 | 债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt restructuring Tái cơ cấu nợ |
223 | 外部融资渠道 (wàibù róngzī qúdào) – External financing channels Kênh huy động vốn bên ngoài |
224 | 财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial consolidation Hợp nhất tài chính |
225 | 市场估值 (shìchǎng gūzhí) – Market valuation Định giá thị trường |
226 | 财务不正当行为 (cáiwù bù zhèngdàng xíngwéi) – Financial misconduct Hành vi tài chính không đúng đắn |
227 | 财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial flexibility Linh hoạt tài chính |
228 | 财务平衡 (cáiwù pínghéng) – Financial balance Cân đối tài chính |
229 | 财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial model Mô hình tài chính |
230 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax planning strategy Chiến lược lập kế hoạch thuế |
231 | 企业年报 (qǐyè niánbào) – Annual corporate report Báo cáo thường niên doanh nghiệp |
232 | 债务违约 (zhàiwù wéiyuē) – Debt default Vỡ nợ |
233 | 企业财务管理 (qǐyè cáiwù guǎnlǐ) – Corporate financial management Quản lý tài chính doanh nghiệp |
234 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting calculation Hạch toán kế toán |
235 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Fixed asset depreciation Khấu hao tài sản cố định |
236 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng) – Financial stability Ổn định tài chính |
237 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax declaration Khai báo thuế |
238 | 财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial information disclosure Công bố thông tin tài chính |
239 | 应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts receivable management Quản lý khoản phải thu |
240 | 财务负债 (cáiwù fùzhài) – Financial liabilities Nợ tài chính |
241 | 资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset management Quản lý tài sản |
242 | 利润再投资 (lìrùn zài tóuzī) – Profit reinvestment Tái đầu tư lợi nhuận |
243 | 税务审计 (shuìwù shěnjì) – Tax audit Kiểm toán thuế |
244 | 企业资金流动 (qǐyè zījīn liúdòng) – Corporate cash flow Dòng tiền doanh nghiệp |
245 | 投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment portfolio Danh mục đầu tư |
246 | 企业融资策略 (qǐyè róngzī cèlüè) – Corporate financing strategy Chiến lược tài trợ doanh nghiệp |
247 | 股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock repurchase Mua lại cổ phiếu |
248 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial statement analysis Phân tích báo cáo tài chính |
249 | 企业盈利模式 (qǐyè yínglì móshì) – Corporate profit model Mô hình lợi nhuận doanh nghiệp |
250 | 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax policy Chính sách thuế |
251 | 资本负债率 (zīběn fùzhàilǜ) – Debt-to-equity ratio Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
252 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing cost Chi phí huy động vốn |
253 | 财务报销制度 (cáiwù bàoxiāo zhìdù) – Financial reimbursement system Chế độ hoàn ứng tài chính |
254 | 公司估值 (gōngsī gūzhí) – Company valuation Định giá doanh nghiệp |
255 | 盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings management Quản lý lợi nhuận |
256 | 投资分析 (tóuzī fēnxī) – Investment analysis Phân tích đầu tư |
257 | 财务业绩 (cáiwù yèjì) – Financial performance Hiệu quả tài chính |
258 | 融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing channel Kênh huy động vốn |
259 | 现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash budget Ngân sách tiền mặt |
260 | 公司税务优化 (gōngsī shuìwù yōuhuà) – Corporate tax optimization Tối ưu hóa thuế doanh nghiệp |
261 | 非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài) – Non-current liabilities Nợ dài hạn |
262 | 公司资本结构 (gōngsī zīběn jiégòu) – Corporate capital structure Cấu trúc vốn doanh nghiệp |
263 | 短期融资 (duǎnqī róngzī) – Short-term financing Huy động vốn ngắn hạn |
264 | 营运资本 (yíngyùn zīběn) – Working capital Vốn lưu động |
265 | 财务会计软件 (cáiwù kuàijì ruǎnjiàn) – Financial accounting software Phần mềm kế toán tài chính |
266 | 财务报告体系 (cáiwù bàogào tǐxì) – Financial reporting system Hệ thống báo cáo tài chính |
267 | 信用分析 (xìnyòng fēnxī) – Credit analysis Phân tích tín dụng |
268 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment return Lợi nhuận đầu tư |
269 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budget Ngân sách vốn |
270 | 企业偿债能力 (qǐyè chángzhài nénglì) – Corporate solvency Khả năng thanh toán của doanh nghiệp |
271 | 经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating cash flow Dòng tiền hoạt động |
272 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial objectives Mục tiêu tài chính |
273 | 财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial integration Tích hợp tài chính |
274 | 企业财务状况 (qǐyè cáiwù zhuàngkuàng) – Corporate financial status Tình hình tài chính doanh nghiệp |
275 | 财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial reimbursement Hoàn ứng tài chính |
276 | 税收征管 (shuìshōu zhēngguǎn) – Tax collection and management Quản lý và thu thuế |
277 | 资产折旧率 (zīchǎn zhéjiù lǜ) – Asset depreciation rate Tỷ lệ khấu hao tài sản |
278 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio Tỷ lệ thanh khoản |
279 | 财务独立性 (cáiwù dúlìxìng) – Financial independence Độc lập tài chính |
280 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset liquidity Tính thanh khoản của tài sản |
281 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on capital Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
282 | 利息费用 (lìxí fèiyòng) – Interest expense Chi phí lãi vay |
283 | 企业运营成本 (qǐyè yùnyíng chéngběn) – Business operating cost Chi phí vận hành doanh nghiệp |
284 | 资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset disposal Xử lý tài sản |
285 | 财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial transparency Minh bạch tài chính |
286 | 税务成本 (shuìwù chéngběn) – Tax cost Chi phí thuế |
287 | 企业资本投资 (qǐyè zīběn tóuzī) – Corporate capital investment Đầu tư vốn doanh nghiệp |
288 | 财务约束 (cáiwù yuēshù) – Financial constraints Hạn chế tài chính |
289 | 股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
290 | 企业税收负担 (qǐyè shuìshōu fùdān) – Corporate tax burden Gánh nặng thuế doanh nghiệp |
291 | 银行对账单 (yínháng duìzhàngdān) – Bank statement Sao kê ngân hàng |
292 | 财务违约 (cáiwù wéiyuē) – Financial default Vi phạm tài chính |
293 | 税收滞纳金 (shuìshōu zhìnàjīn) – Tax late payment penalty Tiền phạt chậm nộp thuế |
294 | 盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Profitability analysis Phân tích khả năng sinh lời |
295 | 财务管理体系 (cáiwù guǎnlǐ tǐxì) – Financial management system Hệ thống quản lý tài chính |
296 | 现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash flow forecasting Dự báo dòng tiền |
297 | 应缴税款 (yīngjiāo shuìkuǎn) – Tax payable Thuế phải nộp |
298 | 投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Investment return analysis Phân tích lợi tức đầu tư |
299 | 财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Financial analysis report Báo cáo phân tích tài chính |
300 | 长期资本 (chángqī zīběn) – Long-term capital Vốn dài hạn |
301 | 企业信用评级 (qǐyè xìnyòng píngjí) – Corporate credit rating Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp |
302 | 会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting information system Hệ thống thông tin kế toán |
303 | 资本市场 (zīběn shìchǎng) – Capital market Thị trường vốn |
304 | 投资资本回收期 (tóuzī zīběn huíshōu qī) – Payback period Thời gian thu hồi vốn đầu tư |
305 | 净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net profit margin Biên lợi nhuận ròng |
306 | 经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating leverage Đòn bẩy hoạt động |
307 | 现金流管理 (xiànjīn liú guǎnlǐ) – Cash flow management Quản lý dòng tiền |
308 | 投资决策 (tóuzī juécè) – Investment decision Quyết định đầu tư |
309 | 企业财务风险 (qǐyè cáiwù fēngxiǎn) – Corporate financial risk Rủi ro tài chính doanh nghiệp |
310 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget execution Thực hiện ngân sách |
311 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost control Kiểm soát chi phí |
312 | 股东价值 (gǔdōng jiàzhí) – Shareholder value Giá trị cổ đông |
313 | 企业成长率 (qǐyè chéngzhǎng lǜ) – Corporate growth rate Tỷ lệ tăng trưởng doanh nghiệp |
314 | 应付账款管理 (yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts payable management Quản lý khoản phải trả |
315 | 经济增值 (jīngjì zēngzhí) – Economic value added (EVA) Giá trị kinh tế gia tăng |
316 | 公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate governance Quản trị doanh nghiệp |
317 | 可持续财务发展 (kě chíxù cáiwù fāzhǎn) – Sustainable financial development Phát triển tài chính bền vững |
318 | 综合财务报告 (zōnghé cáiwù bàogào) – Comprehensive financial report Báo cáo tài chính tổng hợp |
319 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital employed (ROCE) Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sử dụng |
320 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure (CAPEX) Chi phí vốn |
321 | 运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating expenditure (OPEX) Chi phí vận hành |
322 | 商誉 (shāngyù) – Goodwill Lợi thế thương mại |
323 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhàilǜ) – Debt-to-asset ratio Tỷ lệ nợ trên tài sản |
324 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Finance lease Thuê tài chính |
325 | 资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital structure optimization Tối ưu hóa cấu trúc vốn |
326 | 财务会计报表 (cáiwù kuàijì bàobiǎo) – Financial accounting statements Báo cáo kế toán tài chính |
327 | 投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Investment risk Rủi ro đầu tư |
328 | 盈利增长率 (yínglì zēngzhǎng lǜ) – Earnings growth rate Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận |
329 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio Hệ số quay vòng tiền mặt |
330 | 公司财务规划 (gōngsī cáiwù guīhuà) – Corporate financial planning Hoạch định tài chính doanh nghiệp |
331 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Profit and loss statement (P&L) Báo cáo lãi lỗ |
332 | 财务业绩评估 (cáiwù yèjì pínggū) – Financial performance evaluation Đánh giá hiệu suất tài chính |
333 | 企业财务分析 (qǐyè cáiwù fēnxī) – Corporate financial analysis Phân tích tài chính doanh nghiệp |
334 | 银行信用评级 (yínháng xìnyòng píngjí) – Bank credit rating Xếp hạng tín dụng ngân hàng |
335 | 银行贷款利率 (yínháng dàikuǎn lìlǜ) – Bank loan interest rate Lãi suất vay ngân hàng |
336 | 利息保障倍数 (lìxí bǎozhàng bèishù) – Interest coverage ratio Hệ số bảo đảm lãi vay |
337 | 企业融资管理 (qǐyè róngzī guǎnlǐ) – Corporate financing management Quản lý tài trợ doanh nghiệp |
338 | 企业合并 (qǐyè hébìng) – Business merger Sáp nhập doanh nghiệp |
339 | 企业收购 (qǐyè shōugòu) – Business acquisition Mua lại doanh nghiệp |
340 | 现金流折现 (xiànjīn liú zhéxiàn) – Discounted cash flow (DCF) Dòng tiền chiết khấu |
341 | 股东红利 (gǔdōng hónglì) – Shareholder dividend Cổ tức |
342 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserve Quỹ dự trữ vốn |
343 | 法定盈余公积 (fǎdìng yíngyú gōngjī) – Statutory surplus reserve Quỹ dự trữ bắt buộc |
344 | 自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free cash flow Dòng tiền tự do |
345 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net income after tax Lợi nhuận sau thuế |
346 | 财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial performance Hiệu suất tài chính |
347 | 预算调整 (yùsuàn tiáozhěng) – Budget adjustment Điều chỉnh ngân sách |
348 | 长期投资回报 (chángqī tóuzī huíbào) – Long-term investment return Lợi nhuận đầu tư dài hạn |
349 | 外币兑换 (wàibì duìhuàn) – Foreign currency exchange Quy đổi ngoại tệ |
350 | 外汇风险管理 (wàihuì fēngxiǎn guǎnlǐ) – Foreign exchange risk management Quản lý rủi ro ngoại hối |
351 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio Hệ số quay vòng khoản phải thu |
352 | 企业税务策略 (qǐyè shuìwù cèlüè) – Corporate tax strategy Chiến lược thuế doanh nghiệp |
353 | 企业财务报告制度 (qǐyè cáiwù bàogào zhìdù) – Corporate financial reporting system Hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp |
354 | 债权融资 (zhàiquán róngzī) – Debt financing Huy động vốn bằng nợ |
355 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity financing Huy động vốn bằng cổ phần |
356 | 资本回报周期 (zīběn huíbào zhōuqī) – Capital return cycle Chu kỳ hoàn vốn |
357 | 企业资产优化 (qǐyè zīchǎn yōuhuà) – Corporate asset optimization Tối ưu hóa tài sản doanh nghiệp |
358 | 战略投资 (zhànlüè tóuzī) – Strategic investment Đầu tư chiến lược |
359 | 盈余现金 (yíngyú xiànjīn) – Surplus cash Dòng tiền thặng dư |
360 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit analysis Phân tích chi phí – lợi ích |
361 | 财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Financial forecasting model Mô hình dự báo tài chính |
362 | 资产净值 (zīchǎn jìngzhí) – Net asset value (NAV) Giá trị tài sản ròng |
363 | 企业财务报表分析 (qǐyè cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Corporate financial statement analysis Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp |
364 | 年终结算 (niánzhōng jiésuàn) – Year-end settlement Quyết toán cuối năm |
365 | 经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating cash flow Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
366 | 融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing channels Kênh huy động vốn |
367 | 成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost allocation Phân bổ chi phí |
368 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
369 | 资本市场运营 (zīběn shìchǎng yùnyíng) – Capital market operations Hoạt động thị trường vốn |
370 | 企业债券 (qǐyè zhàiquàn) – Corporate bonds Trái phiếu doanh nghiệp |
371 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio Hệ số quay vòng hàng tồn kho |
372 | 经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating profit Lợi nhuận hoạt động |
373 | 利息收入 (lìxí shōurù) – Interest income Thu nhập từ lãi suất |
374 | 管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Managerial accounting Kế toán quản trị |
375 | 资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Capital utilization efficiency Hiệu quả sử dụng vốn |
376 | 固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Fixed asset management Quản lý tài sản cố định |
377 | 资本积累 (zīběn jīlěi) – Capital accumulation Tích lũy vốn |
378 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing Tài trợ bằng nợ |
379 | 财务健全性 (cáiwù jiànquán xìng) – Financial soundness Sự lành mạnh tài chính |
380 | 企业财务政策 (qǐyè cáiwù zhèngcè) – Corporate financial policy Chính sách tài chính doanh nghiệp |
381 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax planning Hoạch định thuế |
382 | 税后现金流 (shuìhòu xiànjīn liú) – After-tax cash flow Dòng tiền sau thuế |
383 | 股息支付率 (gǔxī zhīfù lǜ) – Dividend payout ratio Tỷ lệ chi trả cổ tức |
384 | 财务分析模型 (cáiwù fēnxī móxíng) – Financial analysis model Mô hình phân tích tài chính |
385 | 债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt restructuring Tái cấu trúc nợ |
386 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on net assets (RONA) Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng |
387 | 企业破产风险 (qǐyè pòchǎn fēngxiǎn) – Corporate bankruptcy risk Rủi ro phá sản doanh nghiệp |
388 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Cost of capital Chi phí vốn |
389 | 短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term loans Vay ngắn hạn |
390 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial forecasting Dự báo tài chính |
391 | 财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidated financial statements Báo cáo tài chính hợp nhất |
392 | 资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital gains Lợi nhuận vốn |
393 | 企业财务稳定性 (qǐyè cáiwù wěndìngxìng) – Corporate financial stability Sự ổn định tài chính doanh nghiệp |
394 | 利润最大化 (lìrùn zuìdàhuà) – Profit maximization Tối đa hóa lợi nhuận |
395 | 资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital flow Dòng vốn |
396 | 经济周期 (jīngjì zhōuqī) – Economic cycle Chu kỳ kinh tế |
397 | 盈亏波动 (yíngkuī bōdòng) – Profit and loss fluctuations Biến động lãi lỗ |
398 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market share Thị phần thị trường |
399 | 金融衍生品 (jīnróng yǎnshēngpǐn) – Financial derivatives Sản phẩm tài chính phái sinh |
400 | 企业财务能力 (qǐyè cáiwù nénglì) – Corporate financial capability Năng lực tài chính doanh nghiệp |
401 | 财务报表披露 (cáiwù bàobiǎo pīlù) – Financial statement disclosure Công bố báo cáo tài chính |
402 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions (M&A) Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
403 | 资本运作 (zīběn yùnzòu) – Capital operations Vận hành vốn |
404 | 企业流动性管理 (qǐyè liúdòngxìng guǎnlǐ) – Corporate liquidity management Quản lý thanh khoản doanh nghiệp |
405 | 内部财务控制 (nèibù cáiwù kòngzhì) – Internal financial control Kiểm soát tài chính nội bộ |
406 | 负债总额 (fùzhài zǒng’é) – Total liabilities Tổng nợ phải trả |
407 | 资本负债比率 (zīběn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-equity ratio (D/E ratio) Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
408 | 资产清算 (zīchǎn qīngsuàn) – Asset liquidation Thanh lý tài sản |
409 | 资产减值损失 (zīchǎn jiǎnzhí sǔnshī) – Asset impairment loss Tổn thất do suy giảm tài sản |
410 | 短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term liabilities Nợ ngắn hạn |
411 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets Tài sản lưu động |
412 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current assets Tài sản không lưu động |
413 | 盈余资金 (yíngyú zījīn) – Surplus funds Quỹ thặng dư |
414 | 杠杆融资 (gànggǎn róngzī) – Leveraged financing Tài trợ có đòn bẩy |
415 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimates Ước tính kế toán |
416 | 股东权益变动表 (gǔdōng quányì biàndòng biǎo) – Statement of changes in equity Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
417 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed cost Chi phí cố định |
418 | 可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable cost Chi phí biến đổi |
419 | 边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Contribution margin Biên lợi nhuận góp |
420 | 折旧政策 (zhéjiù zhèngcè) – Depreciation policy Chính sách khấu hao |
421 | 会计责任制 (kuàijì zérèn zhì) – Accounting responsibility system Hệ thống trách nhiệm kế toán |
422 | 税基 (shuìjī) – Tax base Cơ sở tính thuế |
423 | 递延税款 (dìyán shuìkuǎn) – Deferred tax Thuế hoãn lại |
424 | 账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book value Giá trị sổ sách |
425 | 企业会计风险 (qǐyè kuàijì fēngxiǎn) – Corporate accounting risk Rủi ro kế toán doanh nghiệp |
426 | 财务杠杆率 (cáiwù gànggǎn lǜ) – Financial leverage ratio Hệ số đòn bẩy tài chính |
427 | 税收征管 (shuìshōu zhēngguǎn) – Tax collection and management Quản lý thu thuế |
428 | 会计信息质量 (kuàijì xìnxī zhìliàng) – Quality of accounting information Chất lượng thông tin kế toán |
429 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial stability Ổn định tài chính |
430 | 资本回笼 (zīběn huílóng) – Capital recovery Thu hồi vốn |
431 | 企业财务审计 (qǐyè cáiwù shěnjì) – Corporate financial audit Kiểm toán tài chính doanh nghiệp |
432 | 合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated financial statements Báo cáo tài chính hợp nhất |
433 | 预算外开支 (yùsuàn wài kāizhī) – Off-budget expenditure Chi tiêu ngoài ngân sách |
434 | 资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset appreciation Tăng giá trị tài sản |
435 | 资本回收 (zīběn huíshōu) – Capital recovery Hoàn vốn |
436 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability management Quản lý tài sản nợ phải trả |
437 | 财务管理信息系统 (cáiwù guǎnlǐ xìnxī xìtǒng) – Financial management information system (FMIS) Hệ thống thông tin quản lý tài chính |
438 | 企业资本重组 (qǐyè zīběn chóngzǔ) – Corporate capital restructuring Tái cấu trúc vốn doanh nghiệp |
439 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget preparation Lập ngân sách |
440 | 长期财务规划 (chángqī cáiwù guīhuà) – Long-term financial planning Kế hoạch tài chính dài hạn |
441 | 股东结构 (gǔdōng jiégòu) – Shareholding structure Cơ cấu cổ đông |
442 | 资金池管理 (zījīn chí guǎnlǐ) – Cash pooling management Quản lý quỹ tiền tệ tập trung |
443 | 资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital expenditure (CapEx) Chi phí vốn |
444 | 经营性支出 (jīngyíng xìng zhīchū) – Operating expenditure (OpEx) Chi phí hoạt động |
445 | 摊销 (tānxiāo) – Amortization Khấu hao tài sản vô hình |
446 | 折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation expense Chi phí khấu hao |
447 | 会计标准 (kuàijì biāozhǔn) – Accounting standards Chuẩn mực kế toán |
448 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting principles Nguyên tắc kế toán |
449 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subjects Hạng mục kế toán |
450 | 财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Financial statement notes Thuyết minh báo cáo tài chính |
451 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policies Chính sách kế toán |
452 | 企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Enterprise Accounting Standards (EAS) Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp |
453 | 国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – International Financial Reporting Standards (IFRS) Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế |
454 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance sheet Bảng cân đối kế toán |
455 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity of funds Khả năng thanh khoản của quỹ |
456 | 税前利润 (shuìqián lìrùn) – Profit before tax (PBT) Lợi nhuận trước thuế |
457 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Profit after tax (PAT) Lợi nhuận sau thuế |
458 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable (AP) Khoản phải trả |
459 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable (AR) Khoản phải thu |
460 | 预付费用 (yùfù fèiyòng) – Prepaid expenses Chi phí trả trước |
461 | 递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred revenue Doanh thu hoãn lại |
462 | 递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred expenses Chi phí hoãn lại |
463 | 运营资本 (yùnyíng zīběn) – Working capital Vốn lưu động |
464 | 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Bad debt provision Dự phòng nợ xấu |
465 | 财务可持续性 (cáiwù kě chíxù xìng) – Financial sustainability Khả năng tài chính bền vững |
466 | 资本运作效率 (zīběn yùnzòu xiàolǜ) – Capital operation efficiency Hiệu suất vận hành vốn |
467 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets (ROA) Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
468 | 财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial flexibility Tính linh hoạt tài chính |
469 | 固定资本 (gùdìng zīběn) – Fixed capital Vốn cố định |
470 | 流动资本 (liúdòng zīběn) – Working capital Vốn lưu động |
471 | 有形资产 (yǒuxíng zīchǎn) – Tangible assets Tài sản hữu hình |
472 | 企业重组 (qǐyè chóngzǔ) – Corporate restructuring Tái cấu trúc doanh nghiệp |
473 | 资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset divestiture Thoái vốn tài sản |
474 | 股本回购 (gǔběn huígòu) – Share repurchase Mua lại cổ phiếu |
475 | 债务置换 (zhàiwù zhìhuàn) – Debt swap Hoán đổi nợ |
476 | 财务稳定计划 (cáiwù wěndìng jìhuà) – Financial stability plan Kế hoạch ổn định tài chính |
477 | 资本成本估算 (zīběn chéngběn gūsuàn) – Cost of capital estimation Ước tính chi phí vốn |
478 | 市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Market risk Rủi ro thị trường |
479 | 信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Credit risk Rủi ro tín dụng |
480 | 经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operational risk Rủi ro hoạt động |
481 | 外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign exchange risk Rủi ro tỷ giá |
482 | 流动性风险 (liúdòng xìng fēngxiǎn) – Liquidity risk Rủi ro thanh khoản |
483 | 财务稳定机制 (cáiwù wěndìng jīzhì) – Financial stability mechanism Cơ chế ổn định tài chính |
484 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve Quỹ dự trữ thặng dư |
485 | 应付利息 (yīngfù lìxī) – Interest payable Lãi phải trả |
486 | 应收利息 (yīngshōu lìxī) – Interest receivable Lãi phải thu |
487 | 未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Undistributed profit Lợi nhuận chưa phân phối |
488 | 税务合规 (shuìwù hégé) – Tax compliance Tuân thủ thuế |
489 | 税收激励 (shuìshōu jīlì) – Tax incentives Ưu đãi thuế |
490 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) Tỷ suất hoàn vốn |
491 | 资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset divestment Thoái vốn tài sản |
492 | 企业财务报告 (qǐyè cáiwù bàogào) – Corporate financial report Báo cáo tài chính doanh nghiệp |
493 | 财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial restructuring Tái cấu trúc tài chính |
494 | 债权融资 (zhàiquán róngzī) – Debt financing Huy động vốn từ nợ |
495 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity financing Huy động vốn từ cổ phần |
496 | 资金缺口 (zījīn quēkǒu) – Funding gap Khoảng thiếu hụt tài chính |
497 | 资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital liquidity Tính thanh khoản vốn |
498 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of accounts Sơ đồ tài khoản kế toán |
499 | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash flow forecasting Dự báo dòng tiền |
500 | 业绩考核 (yèjì kǎohé) – Performance evaluation Đánh giá hiệu suất |
501 | 资产转让 (zīchǎn zhuǎnràng) – Asset transfer Chuyển nhượng tài sản |
502 | 金融衍生品 (jīnróng yǎnshēng pǐn) – Financial derivatives Công cụ tài chính phái sinh |
503 | 财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial ratio analysis Phân tích tỷ lệ tài chính |
504 | 信用额度 (xìnyòng édù) – Credit limit Hạn mức tín dụng |
505 | 银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Bank statement Sao kê ngân hàng |
506 | 会计事务所 (kuàijì shìwù suǒ) – Accounting firm Công ty kế toán |
507 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax planning Lập kế hoạch thuế |
508 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Value-added tax (VAT) Thuế giá trị gia tăng |
509 | 消费税 (xiāofèi shuì) – Consumption tax Thuế tiêu dùng |
510 | 营业税 (yíngyè shuì) – Business tax Thuế kinh doanh |
511 | 预算外收入 (yùsuàn wài shōurù) – Off-budget revenue Thu nhập ngoài ngân sách |
512 | 财政赤字 (cáizhèng chìzì) – Fiscal deficit Thâm hụt tài khóa |
513 | 财务安全 (cáiwù ānquán) – Financial security An toàn tài chính |
514 | 企业偿债能力 (qǐyè chángzhài nénglì) – Debt-paying ability Khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp |
515 | 内部控制制度 (nèibù kòngzhì zhìdù) – Internal control system Hệ thống kiểm soát nội bộ |
516 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial leasing Thuê tài chính |
517 | 经营性租赁 (jīngyíng xìng zūlìn) – Operating lease Thuê hoạt động |
518 | 股东红利 (gǔdōng hónglì) – Shareholder dividends Cổ tức cổ đông |
519 | 资本回收率 (zīběn huíshōu lǜ) – Capital recovery rate Tỷ lệ thu hồi vốn |
520 | 资本性收益 (zīběn xìng shōuyì) – Capital gains Lợi nhuận vốn |
521 | 财务预警 (cáiwù yùjǐng) – Financial warning Cảnh báo tài chính |
522 | 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate social responsibility (CSR) Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
523 | 盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Surplus distribution Phân phối thặng dư |
524 | 债务风险 (zhàiwù fēngxiǎn) – Debt risk Rủi ro nợ |
525 | 税收负担 (shuìshōu fùdān) – Tax burden Gánh nặng thuế |
526 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Financial statement analysis Phân tích báo cáo tài chính |
527 | 财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial statement audit Kiểm toán báo cáo tài chính |
528 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset impairment Suy giảm giá trị tài sản |
529 | 资本化 (zīběn huà) – Capitalization Vốn hóa |
530 | 营运资金管理 (yíngyùn zījīn guǎnlǐ) – Working capital management Quản lý vốn lưu động |
531 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax audit Kiểm tra thuế |
532 | 税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax exemptions Miễn giảm thuế |
533 | 会计差错 (kuàijì chācuò) – Accounting errors Sai sót kế toán |
534 | 资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Efficiency of fund utilization Hiệu quả sử dụng vốn |
535 | 财政支出 (cáizhèng zhīchū) – Fiscal expenditure Chi tiêu tài khóa |
536 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability Khả năng sinh lời |
537 | 债务结构 (zhàiwù jiégòu) – Debt structure Cơ cấu nợ |
538 | 财务舞弊 (cáiwù wǔbì) – Financial fraud Gian lận tài chính |
539 | 应计会计 (yìngjì kuàijì) – Accrual accounting Kế toán dồn tích |
540 | 权责发生制 (quánzé fāshēng zhì) – Accrual basis Cơ sở kế toán dồn tích |
541 | 现金基础会计 (xiànjīn jīchǔ kuàijì) – Cash basis accounting Kế toán theo cơ sở tiền mặt |
542 | 融资工具 (róngzī gōngjù) – Financing instruments Công cụ tài chính |
543 | 货币市场 (huòbì shìchǎng) – Money market Thị trường tiền tệ |
544 | 税基侵蚀 (shuìjī qīnshí) – Base erosion Xói mòn cơ sở thuế |
545 | 转移定价 (zhuǎnyí dìngjià) – Transfer pricing Định giá chuyển nhượng |
546 | 关联交易 (guānlián jiāoyì) – Related party transactions Giao dịch liên kết |
547 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budgeting Lập ngân sách tài chính |
548 | 财务盈亏 (cáiwù yíngkuī) – Financial gains and losses Lợi nhuận và lỗ tài chính |
549 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit Kiểm toán bên ngoài |
550 | 企业破产 (qǐyè pòchǎn) – Corporate bankruptcy Phá sản doanh nghiệp |
551 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and liability management Quản lý tài sản và nợ phải trả |
552 | 经营业绩 (jīngyíng yèjī) – Business performance Hiệu suất kinh doanh |
553 | 财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial soundness Sự vững chắc tài chính |
554 | 利润操纵 (lìrùn cāozǒng) – Earnings manipulation Thao túng lợi nhuận |
555 | 财务困境 (cáiwù kùnjìng) – Financial distress Khó khăn tài chính |
556 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio Tỷ lệ thanh khoản ngắn hạn |
557 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting verification Kiểm toán kế toán |
558 | 资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital stock Vốn cổ phần |
559 | 应计负债 (yīngjì fùzhài) – Accrued liabilities Nợ phải trả dồn tích |
560 | 资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital expenditure (CAPEX) Chi tiêu vốn |
561 | 运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating expenses (OPEX) Chi phí vận hành |
562 | 资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset depreciation Khấu hao tài sản |
563 | 应计收入 (yīngjì shōurù) – Accrued revenue Doanh thu dồn tích |
564 | 资金池 (zījīn chí) – Cash pool Quỹ tiền mặt |
565 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – After-tax profit Lợi nhuận sau thuế |
566 | 财务审慎性 (cáiwù shěnshèn xìng) – Financial prudence Tính thận trọng tài chính |
567 | 资本负债表 (zīběn fùzhài biǎo) – Capital and liabilities statement Bảng vốn và nợ phải trả |
568 | 所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owner’s equity Vốn chủ sở hữu |
569 | 企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate capital structure Cơ cấu vốn doanh nghiệp |
570 | 债务资本 (zhàiwù zīběn) – Debt capital Vốn vay |
571 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio Tỷ lệ luân chuyển tiền mặt |
572 | 会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting books Sổ sách kế toán |
573 | 财务报表整合 (cáiwù bàobiǎo zhěnghé) – Financial statement consolidation Hợp nhất báo cáo tài chính |
574 | 经济增加值 (jīngjì zēngjiā zhí) – Economic value added (EVA) Giá trị kinh tế gia tăng |
575 | 自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free cash flow (FCF) Dòng tiền tự do |
576 | 税前利润 (shuìqián lìrùn) – Pre-tax profit Lợi nhuận trước thuế |
577 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit analysis Phân tích chi phí – lợi ích |
578 | 年度财务报告 (niándù cáiwù bàogào) – Annual financial report Báo cáo tài chính hàng năm |
579 | 季度财务报告 (jìdù cáiwù bàogào) – Quarterly financial report Báo cáo tài chính quý |
580 | 月度财务报告 (yuèdù cáiwù bàogào) – Monthly financial report Báo cáo tài chính hàng tháng |
581 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax planning Hoạch định thuế |
582 | 避税 (bìshuì) – Tax avoidance Tránh thuế |
583 | 逃税 (táoshuì) – Tax evasion Trốn thuế |
584 | 税务筹划策略 (shuìwù chóuhuà cèlüè) – Tax planning strategy Chiến lược lập kế hoạch thuế |
585 | 财务流动性 (cáiwù liúdòng xìng) – Financial liquidity Tính thanh khoản tài chính |
586 | 金融资产 (jīnróng zīchǎn) – Financial assets Tài sản tài chính |
587 | 负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Debt management Quản lý nợ |
588 | 盈利模式 (yínglì móshì) – Profit model Mô hình lợi nhuận |
589 | 财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial modeling Mô hình tài chính |
590 | 利润最大化 (lìrùn zuìdà huà) – Profit maximization Tối đa hóa lợi nhuận |
591 | 预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Budget management Quản lý ngân sách |
592 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment (ROI) Tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
593 | 财务合规 (cáiwù hégui) – Financial compliance Tuân thủ tài chính |
594 | 税务优化 (shuìwù yōuhuà) – Tax optimization Tối ưu hóa thuế |
595 | 企业税负 (qǐyè shuìfù) – Corporate tax burden Gánh nặng thuế doanh nghiệp |
596 | 流动资金 (liúdòng zījīn) – Liquid assets Tài sản thanh khoản |
597 | 收入来源 (shōurù láiyuán) – Revenue sources Nguồn doanh thu |
598 | 利率风险 (lìlǜ fēngxiǎn) – Interest rate risk Rủi ro lãi suất |
599 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure Chi tiêu vốn |
600 | 税务责任 (shuìwù zérèn) – Tax liability Nghĩa vụ thuế |
601 | 资金短缺 (zījīn duǎnquē) – Capital shortage Thiếu hụt vốn |
602 | 资本回收 (zīběn huíshōu) – Capital recovery Thu hồi vốn |
603 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity financing Huy động vốn cổ phần |
604 | 债权融资 (zhàiquán róngzī) – Debt financing Huy động vốn vay |
605 | 金融工具 (jīnróng gōngjù) – Financial instruments Công cụ tài chính |
606 | 存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory management Quản lý hàng tồn kho |
607 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho |
608 | 折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation methods Phương pháp khấu hao |
609 | 财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial risk management Quản lý rủi ro tài chính |
610 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset liquidity Khả năng thanh khoản của tài sản |
611 | 成本分析 (chéngběn fēnxī) – Cost analysis Phân tích chi phí |
612 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital Tỷ suất sinh lời trên vốn |
613 | 收入确认标准 (shōurù quèrèn biāozhǔn) – Revenue recognition criteria Tiêu chuẩn ghi nhận doanh thu |
614 | 债券市场 (zhàiquàn shìchǎng) – Bond market Thị trường trái phiếu |
615 | 财务可持续性 (cáiwù kě chíxù xìng) – Financial sustainability Tính bền vững tài chính |
616 | 企业财务 (qǐyè cáiwù) – Corporate finance Tài chính doanh nghiệp |
617 | 财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial stability Sự ổn định tài chính |
618 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund management Quản lý quỹ |
619 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable Khoản phải trả |
620 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable Khoản phải thu |
621 | 减值准备 (jiǎnzhí zhǔnbèi) – Impairment provision Dự phòng giảm giá tài sản |
622 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and loss statement (P&L) Báo cáo kết quả kinh doanh |
623 | 资本充足性 (zīběn chōngzú xìng) – Capital adequacy Độ đầy đủ vốn |
624 | 净资产 (jìng zīchǎn) – Net assets Tài sản ròng |
625 | 债权人 (zhàiquán rén) – Creditor Chủ nợ |
626 | 利润分红 (lìrùn fēnhóng) – Profit dividend Cổ tức lợi nhuận |
627 | 金融负债 (jīnróng fùzhài) – Financial liabilities Nợ tài chính |
628 | 总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total asset turnover ratio Tỷ lệ luân chuyển tổng tài sản |
629 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio Tỷ lệ thanh toán hiện hành |
630 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio Tỷ lệ thanh toán nhanh |
631 | 财务杠杆效应 (cáiwù gànggǎn xiàoyìng) – Financial leverage effect Hiệu ứng đòn bẩy tài chính |
632 | 会计操纵 (kuàijì cāozòng) – Accounting manipulation Thao túng kế toán |
633 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve Quỹ thặng dư |
634 | 营运资金 (yíngyùn zījīn) – Working capital Vốn lưu động |
635 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on shareholders’ equity Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
636 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budgeting Lập kế hoạch tài chính |
637 | 收入递延 (shōurù dìyán) – Deferred revenue Doanh thu dồn tích |
638 | 税基侵蚀 (shuìjī qīnshí) – Tax base erosion Xói mòn cơ sở thuế |
639 | 财务独立性 (cáiwù dúlì xìng) – Financial independence Độc lập tài chính |
640 | 现金周转期 (xiànjīn zhōuzhuǎn qī) – Cash conversion cycle Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt |
641 | 成本收益比 (chéngběn shōuyì bǐ) – Cost-benefit ratio Tỷ lệ chi phí – lợi ích |
642 | 财务灵活性 (cáiwù línghuó xìng) – Financial flexibility Tính linh hoạt tài chính |
643 | 资产回购 (zīchǎn huígòu) – Asset repurchase Mua lại tài sản |
644 | 企业估值 (qǐyè gūzhí) – Business valuation Định giá doanh nghiệp |
645 | 债券评级 (zhàiquàn píngjí) – Bond rating Xếp hạng tín dụng trái phiếu |
646 | 长期融资 (chángqī róngzī) – Long-term financing Huy động vốn dài hạn |
647 | 会计合并 (kuàijì hébìng) – Accounting consolidation Hợp nhất kế toán |
648 | 财务自律 (cáiwù zìlǜ) – Financial discipline Kỷ luật tài chính |
649 | 经营业绩 (jīngyíng yèjī) – Business performance Hiệu quả hoạt động kinh doanh |
650 | 递延所得税 (dìyán suǒdéshuì) – Deferred income tax Thuế thu nhập hoãn lại |
651 | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating cash flow Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
652 | 投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing cash flow Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
653 | 筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
654 | 税率变动 (shuìlǜ biàndòng) – Tax rate changes Biến động thuế suất |
655 | 财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial soundness Sự vững mạnh tài chính |
656 | 企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate financing Huy động vốn doanh nghiệp |
657 | 资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Payback period Thời gian thu hồi vốn |
658 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing Huy động vốn từ nợ |
659 | 股东贷款 (gǔdōng dàikuǎn) – Shareholder loan Khoản vay từ cổ đông |
660 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Fund turnover Vòng quay vốn |
661 | 利息覆盖率 (lìxī fùgàilǜ) – Interest coverage ratio Tỷ lệ khả năng trả lãi vay |
662 | 风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk assessment Đánh giá rủi ro |
663 | 财务管理制度 (cáiwù guǎnlǐ zhìdù) – Financial management system Hệ thống quản lý tài chính |
664 | 业务整合 (yèwù zhěnghé) – Business integration Hợp nhất kinh doanh |
665 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital operations Hoạt động vốn |
666 | 资产变现 (zīchǎn biànxiàn) – Asset realization Hiện thực hóa tài sản |
667 | 资产重组 (zīchǎn chóngzǔ) – Asset restructuring Tái cơ cấu tài sản |
668 | 内控体系 (nèikòng tǐxì) – Internal control system Hệ thống kiểm soát nội bộ |
669 | 财务集中管理 (cáiwù jízhōng guǎnlǐ) – Centralized financial management Quản lý tài chính tập trung |
670 | 财务外包 (cáiwù wàibāo) – Financial outsourcing Thuê ngoài dịch vụ tài chính |
671 | 公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate governance Quản trị công ty |
672 | 股权激励 (gǔquán jīlì) – Equity incentives Khuyến khích bằng cổ phiếu |
673 | 股东权益变动 (gǔdōng quányì biàndòng) – Changes in shareholders’ equity Biến động quyền lợi cổ đông |
674 | 经营绩效 (jīngyíng jìxiào) – Business performance Hiệu suất kinh doanh |
675 | 金融监管 (jīnróng jiānguǎn) – Financial supervision Giám sát tài chính |
676 | 短期债务 (duǎnqī zhàiwù) – Short-term liabilities Nợ ngắn hạn |
677 | 银行授信 (yínháng shòuxìn) – Bank credit approval Cấp tín dụng ngân hàng |
678 | 杠杆投资 (gànggǎn tóuzī) – Leveraged investment Đầu tư sử dụng đòn bẩy tài chính |
679 | 财务成本控制 (cáiwù chéngběn kòngzhì) – Financial cost control Kiểm soát chi phí tài chính |
680 | 损益账户 (sǔnyì zhànghù) – Profit and loss account Tài khoản lãi lỗ |
681 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable Thương phiếu phải trả |
682 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable Thương phiếu phải thu |
683 | 预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget control Kiểm soát ngân sách |
684 | 经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating leverage Đòn bẩy kinh doanh |
685 | 净现值 (jìng xiànzhí) – Net present value (NPV) Giá trị hiện tại ròng |
686 | 内在价值 (nèizài jiàzhí) – Intrinsic value Giá trị nội tại |
687 | 市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Market value Giá trị thị trường |
688 | 债务比率 (zhàiwù bǐlǜ) – Debt ratio Tỷ lệ nợ |
689 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity of funds Tính thanh khoản của vốn |
690 | 会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting records Hồ sơ kế toán |
691 | 审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Audit opinion Ý kiến kiểm toán |
692 | 资金缺口 (zījīn quēkǒu) – Funding gap Khoảng thiếu hụt vốn |
693 | 经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating cash flow Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
694 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting Ngân sách vốn |
695 | 资本溢价 (zīběn yìjià) – Capital premium Thặng dư vốn |
696 | 股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend payment Chi trả cổ tức |
697 | 经济增加值 (jīngjì zēngjià zhí) – Economic value added (EVA) Giá trị kinh tế gia tăng |
698 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) Tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
699 | 公司财务治理 (gōngsī cáiwù zhìlǐ) – Corporate financial governance Quản trị tài chính doanh nghiệp |
700 | 成本管理 (chéngběn guǎnlǐ) – Cost management Quản lý chi phí |
701 | 财务纪律 (cáiwù jìlǜ) – Financial discipline Kỷ luật tài chính |
702 | 资产分配 (zīchǎn fēnpèi) – Asset allocation Phân bổ tài sản |
703 | 会计制度 (kuàijì zhìdù) – Accounting system Chế độ kế toán |
704 | 银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank loan Khoản vay ngân hàng |
705 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ equity Quyền lợi cổ đông |
706 | 资产负债 (zīchǎn fùzhài) – Assets and liabilities Tài sản và nợ phải trả |
707 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax planning Kế hoạch thuế |
708 | 运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating cost Chi phí vận hành |
709 | 总账会计 (zǒngzhàng kuàijì) – General ledger accounting Kế toán tổng hợp |
710 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents Các khoản tương đương tiền mặt |
711 | 财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial report Báo cáo tài chính |
712 | 合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated financial statements Báo cáo tài chính hợp nhất |
713 | 负债率 (fùzhài lǜ) – Debt ratio Tỷ lệ nợ |
714 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating revenue Doanh thu hoạt động |
715 | 折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation method Phương pháp khấu hao |
716 | 资本金 (zīběn jīn) – Capital fund Vốn điều lệ |
717 | 股权结构 (gǔquán jiégòu) – Equity structure Cơ cấu cổ phần |
718 | 融资需求 (róngzī xūqiú) – Financing needs Nhu cầu huy động vốn |
719 | 负债表 (fùzhài biǎo) – Balance sheet Bảng cân đối kế toán |
720 | 企业信用 (qǐyè xìnyòng) – Corporate credit Tín dụng doanh nghiệp |
721 | 股东贷款 (gǔdōng dàikuǎn) – Shareholder loan Khoản vay cổ đông |
722 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimates Dự toán kế toán |
723 | 外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign exchange risk Rủi ro tỷ giá hối đoái |
724 | 营业毛利 (yíngyè máolì) – Gross operating profit Lợi nhuận gộp hoạt động kinh doanh |
725 | 成本费用 (chéngběn fèiyòng) – Cost and expenses Chi phí |
726 | 现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash discount Chiết khấu thanh toán tiền mặt |
727 | 应付股利 (yīngfù gǔlì) – Dividends payable Cổ tức phải trả |
728 | 经营活动 (jīngyíng huódòng) – Business operations Hoạt động kinh doanh |
729 | 经营预算 (jīngyíng yùsuàn) – Operating budget Ngân sách hoạt động |
730 | 资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital structure optimization Tối ưu hóa cơ cấu vốn |
731 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital Tỷ suất hoàn vốn |
732 | 运营杠杆 (yùnyíng gànggǎn) – Operating leverage Đòn bẩy kinh doanh |
733 | 总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total asset turnover ratio Tỷ suất quay vòng tổng tài sản |
734 | 税前利润率 (shuìqián lìrùn lǜ) – Pre-tax profit margin Biên lợi nhuận trước thuế |
735 | 股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
736 | 财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial leverage ratio Tỷ lệ đòn bẩy tài chính |
737 | 税负 (shuìfù) – Tax burden Gánh nặng thuế |
738 | 会计审核 (kuàijì shěnhé) – Accounting review Rà soát kế toán |
739 | 盈余现金 (yíngyú xiànjīn) – Surplus cash Tiền mặt dư thừa |
740 | 投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback period Thời gian thu hồi vốn đầu tư |
741 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover ratio Tỷ lệ quay vòng khoản phải trả |
742 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio Tỷ lệ quay vòng khoản phải thu |
743 | 利息保障倍数 (lìxí bǎozhàng bèishù) – Interest coverage ratio Hệ số bảo vệ lãi vay |
744 | 外币兑换 (wàibì duìhuàn) – Foreign currency exchange Trao đổi ngoại tệ |
745 | 税收风险 (shuìshōu fēngxiǎn) – Tax risk Rủi ro thuế |
746 | 会计手册 (kuàijì shǒucè) – Accounting manual Sổ tay kế toán |
747 | 股权投资 (gǔquán tóuzī) – Equity investment Đầu tư cổ phần |
748 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions (M&A) Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp |
749 | 资产组合 (zīchǎn zǔhé) – Asset portfolio Danh mục tài sản |
750 | 经济衰退 (jīngjì shuāituì) – Economic recession Suy thoái kinh tế |
751 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital turnover Vòng quay vốn |
752 | 会计审查 (kuàijì shěnchá) – Accounting inspection Kiểm tra kế toán |
753 | 投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Investment return rate Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư |
754 | 现金溢价 (xiànjīn yìjià) – Cash premium Phần tiền mặt trả thêm |
755 | 财务自主权 (cáiwù zìzhǔquán) – Financial autonomy Quyền tự chủ tài chính |
756 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing Huy động vốn bằng nợ |
757 | 现金流量风险 (xiànjīn liúliàng fēngxiǎn) – Cash flow risk Rủi ro dòng tiền |
758 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net profit after tax Lợi nhuận sau thuế |
759 | 经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Business leverage Đòn bẩy kinh doanh |
760 | 营业外收入 (yíngyèwài shōurù) – Non-operating income Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
761 | 营业外支出 (yíngyèwài zhīchū) – Non-operating expenses Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh |
762 | 无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of intangible assets Khấu hao tài sản vô hình |
763 | 会计变更 (kuàijì biàngēng) – Accounting change Thay đổi kế toán |
764 | 企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Corporate accounting standards Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp |
765 | 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit Khoản khấu trừ thuế |
766 | 股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder return Lợi nhuận cổ đông |
767 | 存货盘点 (cúnhuò pándiǎn) – Inventory counting Kiểm kê hàng tồn kho |
768 | 资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-liability matching Cân đối tài sản và nợ |
769 | 会计假设 (kuàijì jiǎshè) – Accounting assumptions Giả định kế toán |
770 | 租赁会计 (zūlìn kuàijì) – Lease accounting Kế toán thuê tài sản |
771 | 应收账款坏账 (yīngshōu zhàngkuǎn huàizhàng) – Bad debt of accounts receivable Nợ xấu từ khoản phải thu |
772 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax inspection Kiểm tra thuế |
773 | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting cycle Chu kỳ kế toán |
774 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt repayment ability Khả năng thanh toán nợ |
775 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure (CapEx) Chi tiêu vốn |
776 | 经营活动净现金流量 (jīngyíng huódòng jìng xiànjīn liúliàng) – Net cash flow from operating activities Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
777 | 经济增加值 (jīngjì zēngjià zhí) – Economic Value Added (EVA) Giá trị gia tăng kinh tế |
778 | 财务智能化 (cáiwù zhìnéng huà) – Financial intelligence Tài chính thông minh |
779 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
780 | 企业财务战略 (qǐyè cáiwù zhànlüè) – Corporate financial strategy Chiến lược tài chính doanh nghiệp |
781 | 资产估值 (zīchǎn gūzhí) – Asset valuation Định giá tài sản |
782 | 股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend payment Trả cổ tức |
783 | 合并会计报表 (hébìng kuàijì bàobiǎo) – Consolidated accounting statements Báo cáo tài chính hợp nhất |
784 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio Tỷ lệ thanh khoản hiện tại |
785 | 财务绩效考核 (cáiwù jìxiào kǎohé) – Financial performance evaluation Đánh giá hiệu suất tài chính |
786 | 资本市场融资 (zīběn shìchǎng róngzī) – Capital market financing Huy động vốn từ thị trường vốn |
787 | 审计调整 (shěnjì tiáozhěng) – Audit adjustment Điều chỉnh kiểm toán |
788 | 现金流量管理 (xiànjīn liúliàng guǎnlǐ) – Cash flow management Quản lý dòng tiền |
789 | 企业财务规划 (qǐyè cáiwù guīhuà) – Corporate financial planning Hoạch định tài chính doanh nghiệp |
790 | 政府会计 (zhèngfǔ kuàijì) – Government accounting Kế toán công |
791 | 会计利润 (kuàijì lìrùn) – Accounting profit Lợi nhuận kế toán |
792 | 投资性房地产 (tóuzīxìng fángdìchǎn) – Investment property Bất động sản đầu tư |
793 | 减值准备 (jiǎnzhí zhǔnbèi) – Impairment provision Dự phòng tổn thất tài sản |
794 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset liquidity Tính thanh khoản của tài sản |
795 | 资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital appreciation Tăng giá trị vốn |
796 | 财务杠杆风险 (cáiwù gànggǎn fēngxiǎn) – Financial leverage risk Rủi ro đòn bẩy tài chính |
797 | 信用评级 (xìnyòng píngjí) – Credit rating Xếp hạng tín dụng |
798 | 资产折让 (zīchǎn zhéliàng) – Asset discount Chiết khấu tài sản |
799 | 经营溢利 (jīngyíng yìlì) – Operating surplus Thặng dư kinh doanh |
800 | 长期股权投资 (chángqī gǔquán tóuzī) – Long-term equity investment Đầu tư cổ phần dài hạn |
801 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment return Lợi nhuận đầu tư |
802 | 股息收益率 (gǔxī shōuyì lǜ) – Dividend yield Tỷ suất cổ tức |
803 | 费用摊销 (fèiyòng tānxiāo) – Expense amortization Phân bổ chi phí |
804 | 税后收入 (shuìhòu shōurù) – After-tax income Thu nhập sau thuế |
805 | 资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Capital-to-debt ratio Tỷ lệ vốn trên nợ |
806 | 年报 (niánbào) – Annual report Báo cáo thường niên |
807 | 融资活动 (róngzī huódòng) – Financing activities Hoạt động huy động vốn |
808 | 货币时间价值 (huòbì shíjiān jiàzhí) – Time value of money Giá trị thời gian của tiền |
809 | 资本金 (zīběn jīn) – Capital fund Quỹ vốn |
810 | 对冲会计 (duìchōng kuàijì) – Hedge accounting Kế toán phòng ngừa rủi ro |
811 | 投资基金 (tóuzī jījīn) – Investment fund Quỹ đầu tư |
812 | 经济衰退风险 (jīngjì shuāituì fēngxiǎn) – Economic recession risk Rủi ro suy thoái kinh tế |
813 | 税负转嫁 (shuìfù zhuǎnjià) – Tax shifting Chuyển giao gánh nặng thuế |
814 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial planning Kế hoạch tài chính |
815 | 股权分配 (gǔquán fēnpèi) – Equity distribution Phân phối cổ phần |
816 | 财务独立 (cáiwù dúlì) – Financial independence Độc lập tài chính |
817 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Capital return Hoàn vốn |
818 | 财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Financial management system Hệ thống quản lý tài chính |
819 | 流动性管理 (liúdòng xìng guǎnlǐ) – Liquidity management Quản lý thanh khoản |
820 | 风险敞口 (fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk exposure Mức độ rủi ro |
821 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover Vòng quay khoản phải trả |
822 | 权益融资 (quányì róngzī) – Equity financing Huy động vốn bằng cổ phần |
823 | 货币贬值 (huòbì biǎnzhí) – Currency depreciation Mất giá tiền tệ |
824 | 货币升值 (huòbì shēngzhí) – Currency appreciation Tăng giá tiền tệ |
825 | 信用担保 (xìnyòng dānbǎo) – Credit guarantee Bảo lãnh tín dụng |
826 | 资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital mobility Tính lưu động của vốn |
827 | 应收账款融资 (yīngshōu zhàngkuǎn róngzī) – Accounts receivable financing Tài trợ khoản phải thu |
828 | 财务记账 (cáiwù jìzhàng) – Financial bookkeeping Ghi sổ kế toán tài chính |
829 | 经营活动利润 (jīngyíng huódòng lìrùn) – Operating profit Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh |
830 | 资本充足 (zīběn chōngzú) – Capital adequacy Đủ vốn |
831 | 资本分配 (zīběn fēnpèi) – Capital allocation Phân bổ vốn |
832 | 资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset disposal Thanh lý tài sản |
833 | 利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèishù) – Interest coverage ratio Hệ số bảo đảm lãi vay |
834 | 股权融资成本 (gǔquán róngzī chéngběn) – Cost of equity financing Chi phí vốn cổ phần |
835 | 外币折算 (wàibì zhé suàn) – Foreign currency translation Chuyển đổi ngoại tệ |
836 | 股本收益率 (gǔběn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
837 | 资本杠杆 (zīběn gànggǎn) – Capital leverage Đòn bẩy vốn |
838 | 会计报表附注 (kuàijì bàobiǎo fùzhù) – Notes to financial statements Thuyết minh báo cáo tài chính |
839 | 债券融资 (zhàiquán róngzī) – Bond financing Huy động vốn bằng trái phiếu |
840 | 审计风险 (shěnjì fēngxiǎn) – Audit risk Rủi ro kiểm toán |
841 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax audit Kiểm toán thuế |
842 | 资产流动比率 (zīchǎn liúdòng bǐlǜ) – Asset turnover ratio Hệ số vòng quay tài sản |
843 | 现金短缺 (xiànjīn duǎnquē) – Cash shortage Thiếu hụt tiền mặt |
844 | 外部融资 (wàibù róngzī) – External financing Huy động vốn từ bên ngoài |
845 | 盈余积累 (yíngyú jīlěi) – Earnings accumulation Tích lũy lợi nhuận |
846 | 折旧摊销 (zhéjiù tānxiāo) – Depreciation and amortization Khấu hao và phân bổ |
847 | 资本市场分析 (zīběn shìchǎng fēnxī) – Capital market analysis Phân tích thị trường vốn |
848 | 收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue recognition principle Nguyên tắc ghi nhận doanh thu |
849 | 财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial transparency Tính minh bạch tài chính |
850 | 盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even analysis Phân tích hòa vốn |
851 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial indicators Chỉ số tài chính |
852 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital structure Cấu trúc vốn |
853 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio Hệ số vòng quay hàng tồn kho |
854 | 债务人 (zhàiwù rén) – Debtor Con nợ |
855 | 贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan interest rate Lãi suất khoản vay |
856 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-asset ratio Tỷ lệ nợ trên tài sản |
857 | 资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Return on capital investment Lợi nhuận từ đầu tư vốn |
858 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policy Chính sách kế toán |
859 | 法定财务报告 (fǎdìng cáiwù bàogào) – Statutory financial report Báo cáo tài chính theo luật định |
860 | 营运资本 (yíngyùn zīběn) – Operating capital Vốn hoạt động |
861 | 年终结算 (niánzhōng jiésuàn) – Year-end closing Quyết toán cuối năm |
862 | 信用政策 (xìnyòng zhèngcè) – Credit policy Chính sách tín dụng |
863 | 银行对账 (yínháng duìzhàng) – Bank reconciliation Đối chiếu ngân hàng |
864 | 收入流 (shōurù liú) – Revenue stream Dòng doanh thu |
865 | 租赁会计 (zūlìn kuàijì) – Lease accounting Kế toán cho thuê |
866 | 公允价值 (gōngyǔn jiàzhí) – Fair value Giá trị hợp lý |
867 | 会计误差 (kuàijì wùchā) – Accounting error Lỗi kế toán |
868 | 财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial data analysis Phân tích dữ liệu tài chính |
869 | 企业财务制度 (qǐyè cáiwù zhìdù) – Corporate financial system Hệ thống tài chính doanh nghiệp |
870 | 企业融资计划 (qǐyè róngzī jìhuà) – Corporate financing plan Kế hoạch huy động vốn doanh nghiệp |
871 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and loss statement Báo cáo lãi lỗ |
872 | 资本回流 (zīběn huíliú) – Capital repatriation Hồi hương vốn |
873 | 债务减免 (zhàiwù jiǎnmiǎn) – Debt relief Miễn giảm nợ |
874 | 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit Khoản miễn giảm thuế |
875 | 营业税 (yíngyèshuì) – Business tax Thuế kinh doanh |
876 | 公司所得税 (gōngsī suǒdéshuì) – Corporate income tax Thuế thu nhập doanh nghiệp |
877 | 财政年度 (cáizhèng niándù) – Fiscal year Năm tài chính |
878 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ equity Vốn chủ sở hữu |
879 | 企业资产负债表 (qǐyè zīchǎn fùzhài biǎo) – Corporate balance sheet Bảng cân đối kế toán doanh nghiệp |
880 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ meeting Đại hội cổ đông |
881 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Retained earnings Lợi nhuận giữ lại |
882 | 财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial performance Hiệu quả tài chính |
883 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt repayment ability Khả năng trả nợ |
884 | 贷款审批 (dàikuǎn shěnpī) – Loan approval Phê duyệt khoản vay |
885 | 融资方案 (róngzī fāng’àn) – Financing plan Kế hoạch huy động vốn |
886 | 税务罚款 (shuìwù fákuǎn) – Tax penalty Tiền phạt thuế |
887 | 资产证券 (zīchǎn zhèngquàn) – Asset securitization Chứng khoán hóa tài sản |
888 | 资金流入 (zījīn liúrù) – Cash inflow Dòng tiền vào |
889 | 资金流出 (zījīn liúchū) – Cash outflow Dòng tiền ra |
890 | 资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset appreciation Tăng giá tài sản |
891 | 利息支出 (lìxī zhīchū) – Interest expense Chi phí lãi vay |
892 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial ratios Tỷ số tài chính |
893 | 投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Return on investment analysis Phân tích lợi tức đầu tư |
894 | 股市波动 (gǔshì bōdòng) – Stock market volatility Biến động thị trường chứng khoán |
895 | 股本结构 (gǔběn jiégòu) – Equity structure Cấu trúc vốn cổ phần |
896 | 财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial reimbursement Hoàn trả tài chính |
897 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital employed (ROCE) Tỷ suất sinh lời trên vốn sử dụng |
898 | 债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Debt repayment Trả nợ |
899 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Capital return Lợi tức vốn |
900 | 利息收入 (lìxī shōurù) – Interest income Thu nhập lãi vay |
901 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting voucher Chứng từ kế toán |
902 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income Thu nhập đầu tư |
903 | 资金流量表 (zījīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
904 | 折现率 (zhéxiàn lǜ) – Discount rate Tỷ suất chiết khấu |
905 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio Tỷ số thanh khoản ngắn hạn |
906 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio Tỷ số thanh khoản nhanh |
907 | 筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow Dòng tiền từ hoạt động tài chính |
908 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary funds Tiền tệ và quỹ tiền tệ |
909 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subjects Tài khoản kế toán |
910 | 总账 (zǒngzhàng) – General ledger Sổ cái |
911 | 明细账 (míngxì zhàng) – Subsidiary ledger Sổ chi tiết |
912 | 企业会计制度 (qǐyè kuàijì zhìdù) – Corporate accounting system Chế độ kế toán doanh nghiệp |
913 | 租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease liabilities Nợ thuê tài chính |
914 | 经营性资产 (jīngyíng xìng zīchǎn) – Operating assets Tài sản hoạt động |
915 | 纳税义务 (nàshuì yìwù) – Tax obligation Nghĩa vụ thuế |
916 | 权益融资 (quányì róngzī) – Equity financing Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu |
917 | 可持续盈利能力 (kě chíxù yínglì nénglì) – Sustainable profitability Khả năng sinh lời bền vững |
918 | 资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Asset allocation Phân bổ tài sản |
919 | 融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing structure Cấu trúc tài trợ |
920 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund management Quản lý vốn |
921 | 存货核算 (cúnhuò hésuàn) – Inventory accounting Kế toán hàng tồn kho |
922 | 会计误差调整 (kuàijì wùchā tiáozhěng) – Accounting error correction Điều chỉnh sai sót kế toán |
923 | 短期贷款 (duǎnqī dàikuǎn) – Short-term loan Khoản vay ngắn hạn |
924 | 长期贷款 (chángqī dàikuǎn) – Long-term loan Khoản vay dài hạn |
925 | 会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Accounting software Phần mềm kế toán |
926 | 数据分析 (shùjù fēnxī) – Data analysis Phân tích dữ liệu |
927 | 投资估算 (tóuzī gūsàn) – Investment estimation Dự toán đầu tư |
928 | 财务自评 (cáiwù zìpíng) – Financial self-assessment Tự đánh giá tài chính |
929 | 财务整顿 (cáiwù zhěngdùn) – Financial rectification Chỉnh đốn tài chính |
930 | 预算盈余 (yùsuàn yíngyú) – Budget surplus Thặng dư ngân sách |
931 | 预算赤字 (yùsuàn chìzì) – Budget deficit Thâm hụt ngân sách |
932 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents Tương đương tiền |
933 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure Chi phí vốn |
934 | 财务压力 (cáiwù yālì) – Financial stress Áp lực tài chính |
935 | 年终决算 (niánzhōng juésuàn) – Year-end settlement Quyết toán cuối năm |
936 | 财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Financial policy Chính sách tài chính |
937 | 投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Payback period Thời gian hoàn vốn |
938 | 信用扩张 (xìnyòng kuòzhāng) – Credit expansion Mở rộng tín dụng |
939 | 流动性管理 (liúdòngxìng guǎnlǐ) – Liquidity management Quản lý thanh khoản |
940 | 应收账款周转 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn) – Accounts receivable turnover Vòng quay các khoản phải thu |
941 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover rate Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
942 | 投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Portfolio management Quản lý danh mục đầu tư |
943 | 成本摊销 (chéngběn tānxiāo) – Cost amortization Phân bổ chi phí |
944 | 财务杠杆率 (cáiwù gànggǎn lǜ) – Financial leverage ratio Tỷ lệ đòn bẩy tài chính |
945 | 利息覆盖率 (lìxī fùgàilǜ) – Interest coverage ratio Tỷ lệ khả năng trả lãi |
946 | 风险资本 (fēngxiǎn zīběn) – Venture capital Vốn đầu tư mạo hiểm |
947 | 应计会计 (yīngjì kuàijì) – Accrual accounting Kế toán dồn tích |
948 | 利润率分析 (lìrùn lǜ fēnxī) – Profit margin analysis Phân tích tỷ suất lợi nhuận |
949 | 运营资本 (yùnyíng zīběn) – Operating capital Vốn hoạt động |
950 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability management Quản lý tài sản và nợ |
951 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Cost of financing Chi phí tài trợ |
952 | 税收规划 (shuìshōu guīhuà) – Tax planning Quy hoạch thuế |
953 | 债权债务 (zhàiquán zhàiwù) – Credit and debt Công nợ |
954 | 企业信用风险 (qǐyè xìnyòng fēngxiǎn) – Corporate credit risk Rủi ro tín dụng doanh nghiệp |
955 | 资产负债表日 (zīchǎn fùzhài biǎo rì) – Balance sheet date Ngày lập bảng cân đối kế toán |
956 | 经营性现金流量 (jīngyíng xìng xiànjīn liúliàng) – Operating cash flow Dòng tiền hoạt động |
957 | 投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Return on investment (ROI) Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
958 | 利润留存 (lìrùn liúcún) – Retained earnings Lợi nhuận giữ lại |
959 | 资产折旧率 (zīchǎn zhéjiù lǜ) – Depreciation rate Tỷ lệ khấu hao tài sản |
960 | 短期债务 (duǎnqī zhàiwù) – Short-term debt Nợ ngắn hạn |
961 | 长期债务 (chángqī zhàiwù) – Long-term debt Nợ dài hạn |
962 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-asset ratio Tỷ lệ nợ trên tài sản |
963 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable cost Chi phí biến đổi |
964 | 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of sales Giá vốn hàng bán |
965 | 未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Undistributed profits Lợi nhuận chưa phân phối |
966 | 内部融资 (nèibù róngzī) – Internal financing Huy động vốn nội bộ |
967 | 可转换债券 (kě zhuǎnhuàn zhàiquàn) – Convertible bonds Trái phiếu chuyển đổi |
968 | 债券溢价 (zhàiquàn yìjià) – Bond premium Phần thặng dư trái phiếu |
969 | 财政拨款 (cáizhèng bōkuǎn) – Fiscal allocation Cấp phát ngân sách |
970 | 税后净利润 (shuìhòu jìng lìrùn) – Net profit after tax Lợi nhuận ròng sau thuế |
971 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability management Quản lý tài sản và nợ phải trả |
972 | 融资策略 (róngzī cèlüè) – Financing strategy Chiến lược tài trợ |
973 | 销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Sales profit margin Biên lợi nhuận bán hàng |
974 | 资产负债错配 (zīchǎn fùzhài cuòpèi) – Asset-liability mismatch Sự không phù hợp giữa tài sản và nợ |
975 | 企业财务重组 (qǐyè cáiwù chóngzǔ) – Corporate financial restructuring Tái cơ cấu tài chính doanh nghiệp |
976 | 现金流动性 (xiànjīn liúdòngxìng) – Cash liquidity Tính thanh khoản của tiền mặt |
977 | 库存积压 (kùcún jīyā) – Inventory backlog Hàng tồn kho dư thừa |
978 | 公司市值 (gōngsī shìzhí) – Market capitalization Giá trị vốn hóa thị trường |
979 | 股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder return Lợi nhuận cho cổ đông |
980 | 资产再评估 (zīchǎn zàipínggū) – Asset revaluation Đánh giá lại tài sản |
981 | 财务治理 (cáiwù zhìlǐ) – Financial governance Quản trị tài chính |
982 | 应付款项 (yīng fù kuǎnxiàng) – Payables Khoản phải trả |
983 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue recognition Xác nhận doanh thu |
984 | 投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Investment payback period Thời gian hoàn vốn đầu tư |
985 | 资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Fund liquidity Thanh khoản vốn |
986 | 长期应付款 (chángqī yīngfù kuǎn) – Long-term payables Khoản phải trả dài hạn |
987 | 政府拨款 (zhèngfǔ bōkuǎn) – Government grants Trợ cấp chính phủ |
988 | 所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owners’ equity Quyền sở hữu vốn |
989 | 股份支付 (gǔfèn zhīfù) – Share-based payment Thanh toán bằng cổ phiếu |
990 | 财务流动性 (cáiwù liúdòngxìng) – Financial liquidity Tính thanh khoản tài chính |
991 | 毛利率 (máolì lǜ) – Gross profit margin Tỷ suất lợi nhuận gộp |
992 | 净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net profit margin Tỷ suất lợi nhuận ròng |
993 | 信用期限 (xìnyòng qíxiàn) – Credit term Thời hạn tín dụng |
994 | 负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt-to-equity ratio Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
995 | 长期投资收益 (chángqī tóuzī shōuyì) – Long-term investment return Lợi nhuận đầu tư dài hạn |
996 | 短期投资收益 (duǎnqī tóuzī shōuyì) – Short-term investment return Lợi nhuận đầu tư ngắn hạn |
997 | 现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash discount Chiết khấu tiền mặt |
998 | 融资需求 (róngzī xūqiú) – Financing needs Nhu cầu tài trợ |
999 | 资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Fund utilization efficiency Hiệu quả sử dụng vốn |
1000 | 营运利润 (yíngyùn lìrùn) – Operating profit Lợi nhuận hoạt động |
1001 | 融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
1002 | 企业合并 (qǐyè hébìng) – Business combination Sáp nhập doanh nghiệp |
1003 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital operation Hoạt động vốn |
1004 | 摊销 (tānxiāo) – Amortization Phân bổ khấu hao |
1005 | 资产负债结构 (zīchǎn fùzhài jiégòu) – Asset-liability structure Cơ cấu tài sản và nợ |
1006 | 资本周转率 (zīběn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio Tỷ lệ quay vòng vốn |
1007 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit Lợi nhuận kinh doanh |
1008 | 股东分红 (gǔdōng fēnhóng) – Shareholder dividend Cổ tức cổ đông |
1009 | 固定资产清理 (gùdìng zīchǎn qīnglǐ) – Fixed asset disposal Thanh lý tài sản cố định |
1010 | 企业自有资金 (qǐyè zìyǒu zījīn) – Self-owned funds Nguồn vốn tự có của doanh nghiệp |
1011 | 资本密集型 (zīběn mìjíxíng) – Capital-intensive Doanh nghiệp thâm dụng vốn |
1012 | 财务自动化 (cáiwù zìdònghuà) – Financial automation Tự động hóa tài chính |
1013 | 国际会计准则 (guójì kuàijì zhǔnzé) – International Accounting Standards (IAS) Chuẩn mực kế toán quốc tế |
1014 | 会计系统 (kuàijì xìtǒng) – Accounting system Hệ thống kế toán |
1015 | 会计报销 (kuàijì bàoxiāo) – Expense reimbursement Thanh toán công tác phí |
1016 | 折扣率 (zhékòu lǜ) – Discount rate Tỷ lệ chiết khấu |
1017 | 应纳税所得额 (yīng nàshuì suǒdé é) – Taxable income Thu nhập chịu thuế |
1018 | 未到期收入 (wèi dàoqī shōurù) – Unearned revenue Doanh thu chưa thực hiện |
1019 | 财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial auditing Kiểm tra tài chính |
1020 | 企业税务合规 (qǐyè shuìwù hégé) – Corporate tax compliance Tuân thủ thuế doanh nghiệp |
1021 | 税收抵扣 (shuìshōu dǐkòu) – Tax deduction Khấu trừ thuế |
1022 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting Kế toán chi phí |
1023 | 盈利预测 (yínglì yùcè) – Profit forecast Dự báo lợi nhuận |
1024 | 资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital flow Dòng chảy vốn |
1025 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable Hối phiếu phải trả |
1026 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable Hối phiếu phải thu |
1027 | 未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Retained earnings Lợi nhuận chưa phân phối |
1028 | 企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate financing Tài trợ doanh nghiệp |
1029 | 资本管理 (zīběn guǎnlǐ) – Capital management Quản lý vốn |
1030 | 信用扩展 (xìnyòng kuòzhǎn) – Credit expansion Mở rộng tín dụng |
1031 | 财务风控 (cáiwù fēngkòng) – Financial risk control Kiểm soát rủi ro tài chính |
1032 | 会计欺诈 (kuàijì qīzhà) – Accounting fraud Gian lận kế toán |
1033 | 企业风险管理 (qǐyè fēngxiǎn guǎnlǐ) – Corporate risk management Quản lý rủi ro doanh nghiệp |
1034 | 经济增长率 (jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Economic growth rate Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế |
1035 | 财务会计制度 (cáiwù kuàijì zhìdù) – Financial accounting system Hệ thống kế toán tài chính |
1036 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on capital (ROC) Tỷ suất sinh lời trên vốn |
1037 | 经营业绩 (jīngyíng yèjì) – Business performance Hiệu suất kinh doanh |
1038 | 股本 (gǔběn) – Share capital Vốn cổ phần |
1039 | 总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản |
1040 | 财务危机 (cáiwù wēijī) – Financial crisis Khủng hoảng tài chính |
1041 | 融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing structure Cơ cấu tài trợ |
1042 | 股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Stock market Thị trường chứng khoán |
1043 | 货币政策 (huòbì zhèngcè) – Monetary policy Chính sách tiền tệ |
1044 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Asset return rate Tỷ lệ sinh lời trên tài sản |
1045 | 经济附加值 (jīngjì fùjià zhí) – Economic value added (EVA) Giá trị gia tăng kinh tế |
1046 | 总负债 (zǒng fùzhài) – Total liabilities Tổng nợ phải trả |
1047 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting items Hạng mục kế toán |
1048 | 资本扩张 (zīběn kuòzhāng) – Capital expansion Mở rộng vốn |
1049 | 股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend payment Thanh toán cổ tức |
1050 | 资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital stock Tồn kho vốn |
1051 | 会计期间 (kuàijì qījiān) – Accounting period Kỳ kế toán |
1052 | 财务健全性 (cáiwù jiànquánxìng) – Financial soundness Sự ổn định tài chính |
1053 | 负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Liability ratio Tỷ lệ nợ |
1054 | 财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial flexibility Sự linh hoạt tài chính |
1055 | 资产负债结构 (zīchǎn fùzhài jiégòu) – Asset-liability structure Cấu trúc tài sản và nợ |
1056 | 短期资产 (duǎnqī zīchǎn) – Short-term assets Tài sản ngắn hạn |
1057 | 利润结转 (lìrùn jiézhuǎn) – Profit carryforward Kết chuyển lợi nhuận |
1058 | 税前折旧 (shuìqián zhéjiù) – Pre-tax depreciation Khấu hao trước thuế |
1059 | 财务盈亏 (cáiwù yíngkuī) – Financial profit and loss Lãi lỗ tài chính |
1060 | 财务平衡 (cáiwù pínghéng) – Financial balance Cân bằng tài chính |
1061 | 资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital operation Vận hành vốn |
1062 | 杠杆财务 (gànggǎn cáiwù) – Leveraged finance Tài chính có đòn bẩy |
1063 | 投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Investment yield Tỷ suất sinh lời đầu tư |
1064 | 投资战略 (tóuzī zhànlüè) – Investment strategy Chiến lược đầu tư |
1065 | 资本市场波动 (zīběn shìchǎng bōdòng) – Capital market volatility Biến động thị trường vốn |
1066 | 企业兼并 (qǐyè jiānbìng) – Corporate merger Sáp nhập doanh nghiệp |
1067 | 财务漏洞 (cáiwù lòudòng) – Financial loophole Lỗ hổng tài chính |
1068 | 财务整顿 (cáiwù zhěngdùn) – Financial restructuring Cơ cấu lại tài chính |
1069 | 企业偿债能力 (qǐyè chángzhài nénglì) – Corporate solvency Khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp |
1070 | 税务合规性 (shuìwù hégéxìng) – Tax compliance Tuân thủ thuế |
1071 | 投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Return on investment analysis Phân tích lợi nhuận đầu tư |
1072 | 负债权益比 (fùzhài quányì bǐ) – Debt-to-equity ratio Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1073 | 经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating cost Chi phí hoạt động |
1074 | 资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset revaluation Định giá lại tài sản |
1075 | 资本利用效率 (zīběn lìyòng xiàolǜ) – Capital utilization efficiency Hiệu suất sử dụng vốn |
1076 | 财务损益表 (cáiwù sǔnyì biǎo) – Profit and loss statement Báo cáo lãi lỗ |
1077 | 应付税款 (yīngfù shuìkuǎn) – Taxes payable Thuế phải nộp |
1078 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts receivable turnover ratio Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu |
1079 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) – Inventory turnover ratio Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
1080 | 净经营资产 (jìng jīngyíng zīchǎn) – Net operating assets Tài sản vận hành ròng |
1081 | 运营杠杆 (yùnyíng gànggǎn) – Operating leverage Đòn bẩy hoạt động |
1082 | 企业财务审查 (qǐyè cáiwù shěnchá) – Corporate financial review Kiểm tra tài chính doanh nghiệp |
1083 | 边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Contribution margin Biên độ đóng góp |
1084 | 边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal cost Chi phí cận biên |
1085 | 无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of intangible assets Phân bổ tài sản vô hình |
1086 | 资本化 (zīběnhuà) – Capitalization Vốn hóa |
1087 | 股息政策 (gǔxī zhèngcè) – Dividend policy Chính sách cổ tức |
1088 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Retained earnings reserve Quỹ lợi nhuận giữ lại |
1089 | 财务分析指标 (cáiwù fēnxī zhǐbiāo) – Financial analysis indicators Chỉ số phân tích tài chính |
1090 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents Các khoản tương đương tiền |
1091 | 可转换债券 (kězhuǎnhuàn zhàiquàn) – Convertible bonds Trái phiếu chuyển đổi |
1092 | 杠杆收购 (gànggǎn shōugòu) – Leveraged buyout (LBO) Mua lại doanh nghiệp bằng đòn bẩy tài chính |
1093 | 财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial independence Tự do tài chính |
1094 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity financing Gây quỹ bằng vốn chủ sở hữu |
1095 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing Gây quỹ bằng nợ |
1096 | 盈余管理策略 (yíngyú guǎnlǐ cèlüè) – Earnings management strategy Chiến lược quản lý lợi nhuận |
1097 | 投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback period Thời gian hoàn vốn đầu tư |
1098 | 资本扩张战略 (zīběn kuòzhāng zhànlüè) – Capital expansion strategy Chiến lược mở rộng vốn |
1099 | 股权回购 (gǔquán huígòu) – Stock repurchase Mua lại cổ phiếu |
1100 | 税收优化 (shuìshōu yōuhuà) – Tax optimization Tối ưu hóa thuế |
1101 | 企业偿债计划 (qǐyè chángzhài jìhuà) – Corporate debt repayment plan Kế hoạch trả nợ doanh nghiệp |
1102 | 资产结构 (zīchǎn jiégòu) – Asset structure Cấu trúc tài sản |
1103 | 企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Business valuation assessment Đánh giá giá trị doanh nghiệp |
1104 | 上市财务报告 (shàngshì cáiwù bàogào) – Financial reports for listed companies Báo cáo tài chính cho công ty niêm yết |
1105 | 总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on total assets (ROA) Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản |
1106 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
1107 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Asset yield Tỷ suất lợi nhuận tài sản |
1108 | 企业资本配置 (qǐyè zīběn pèizhì) – Corporate capital allocation Phân bổ vốn doanh nghiệp |
1109 | 会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Accounting policy change Thay đổi chính sách kế toán |
1110 | 应收账款周转天数 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn tiānshù) – Days sales outstanding (DSO) Số ngày thu hồi công nợ |
1111 | 应付账款周转天数 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn tiānshù) – Days payable outstanding (DPO) Số ngày thanh toán công nợ |
1112 | 资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital liquidity Tính thanh khoản của vốn |
1113 | 盈余公积金 (yíngyú gōngjījīn) – Surplus reserve fund Quỹ dự trữ thặng dư |
1114 | 公司治理结构 (gōngsī zhìlǐ jiégòu) – Corporate governance structure Cấu trúc quản trị doanh nghiệp |
1115 | 财务合规性 (cáiwù hégé xìng) – Financial compliance Tuân thủ tài chính |
1116 | 会计数据分析 (kuàijì shùjù fēnxī) – Accounting data analysis Phân tích dữ liệu kế toán |
1117 | 投资回收 (tóuzī huíshōu) – Investment recovery Thu hồi vốn đầu tư |
1118 | 短期资本 (duǎnqī zīběn) – Short-term capital Vốn ngắn hạn |
1119 | 财务危机管理 (cáiwù wēijī guǎnlǐ) – Financial crisis management Quản lý khủng hoảng tài chính |
1120 | 债务结构 (zhàiwù jiégòu) – Debt structure Cấu trúc nợ |
1121 | 现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash ratio Tỷ lệ tiền mặt |
1122 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Net asset return ratio Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng |
1123 | 财务安全性 (cáiwù ānquán xìng) – Financial security An toàn tài chính |
1124 | 品牌估值 (pǐnpái gūzhí) – Brand valuation Định giá thương hiệu |
1125 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market share Thị phần |
1126 | 经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Operating efficiency Hiệu suất kinh doanh |
1127 | 资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital appreciation Gia tăng giá trị vốn |
1128 | 财务杠杆作用 (cáiwù gànggǎn zuòyòng) – Financial leverage effect Hiệu ứng đòn bẩy tài chính |
1129 | 年度财务审查 (niándù cáiwù shěnchá) – Annual financial review Xem xét tài chính hàng năm |
1130 | 业务整合 (yèwù zhěnghé) – Business integration Tích hợp kinh doanh |
1131 | 市场资本化 (shìchǎng zīběnhuà) – Market capitalization Vốn hóa thị trường |
1132 | 非经营性收入 (fēi jīngyíng xìng shōurù) – Non-operating income Thu nhập không từ hoạt động kinh doanh |
1133 | 财务诚信 (cáiwù chéngxìn) – Financial integrity Liêm chính tài chính |
1134 | 经营现金流 (jīngyíng xiànjīnliú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động |
1135 | 投资现金流 (tóuzī xiànjīnliú) – Investing cash flow – Dòng tiền đầu tư |
1136 | 融资现金流 (róngzī xiànjīnliú) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ |
1137 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash flow statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
1138 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
1139 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
1140 | 经营利润率 (jīngyíng lìrùn lǜ) – Operating profit margin – Biên lợi nhuận hoạt động |
1141 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
1142 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng vốn |
1143 | 应收账款余额 (yīngshōu zhàngkuǎn yú’é) – Accounts receivable balance – Số dư phải thu |
1144 | 应付账款余额 (yīngfù zhàngkuǎn yú’é) – Accounts payable balance – Số dư phải trả |
1145 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset valuation – Định giá tài sản |
1146 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Fixed asset depreciation – Khấu hao tài sản cố định |
1147 | 无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Intangible asset amortization – Phân bổ tài sản vô hình |
1148 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital surplus – Thặng dư vốn cổ phần |
1149 | 营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động |
1150 | 营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating expenses – Chi phí ngoài hoạt động |
1151 | 存货周转天数 (cúnhuò zhōuzhuǎn tiānshù) – Inventory turnover days – Số ngày quay vòng hàng tồn kho |
1152 | 财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính |
1153 | 企业重组 (qǐyè chóngzǔ) – Corporate restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp |
1154 | 负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ |
1155 | 净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng |
1156 | 现金短缺 (xiànjīn duǎnquē) – Cash shortage – Thiếu hụt tiền mặt |
1157 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital structure – Cấu trúc vốn |
1158 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing – Huy động vốn bằng nợ |
1159 | 权益融资 (quányì róngzī) – Equity financing – Huy động vốn bằng cổ phần |
1160 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial planning – Lập kế hoạch tài chính |
1161 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget preparation – Lập ngân sách |
1162 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Lập ngân sách vốn |
1163 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí |
1164 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit distribution – Phân phối lợi nhuận |
1165 | 盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings management – Quản lý lợi nhuận |
1166 | 经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operational risk – Rủi ro hoạt động |
1167 | 财务欺诈 (cáiwù qīzhà) – Financial fraud – Gian lận tài chính |
1168 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
1169 | 财务数据 (cáiwù shùjù) – Financial data – Dữ liệu tài chính |
1170 | 债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt restructuring – Tái cơ cấu nợ |
1171 | 企业破产 (qǐyè pòchǎn) – Corporate bankruptcy – Phá sản doanh nghiệp |
1172 | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash flow forecast – Dự báo dòng tiền |
1173 | 投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Investment return analysis – Phân tích lợi nhuận đầu tư |
1174 | 资本市场 (zīběn shìchǎng) – Capital market – Thị trường vốn |
1175 | 资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-liability matching – Cân đối tài sản và nợ |
1176 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency – Minh bạch tài chính |
1177 | 经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy kinh doanh |
1178 | 财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial freedom – Tự do tài chính |
1179 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế |
1180 | 资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital gains tax – Thuế lợi nhuận vốn |
1181 | 资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset divestiture – Thoái vốn tài sản |
1182 | 盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even analysis – Phân tích điểm hòa vốn |
1183 | 企业财务风险 (qǐyè cáiwù fēngxiǎn) – Corporate financial risk – Rủi ro tài chính doanh nghiệp |
1184 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund management – Quản lý quỹ |
1185 | 资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital flow – Dòng vốn |
1186 | 财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial accounting – Hạch toán tài chính |
1187 | 企业资产评估 (qǐyè zīchǎn pínggū) – Business asset valuation – Định giá tài sản doanh nghiệp |
1188 | 企业财务规划 (qǐyè cáiwù guīhuà) – Corporate financial planning – Kế hoạch tài chính doanh nghiệp |
1189 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial goal – Mục tiêu tài chính |
1190 | 财务优化 (cáiwù yōuhuà) – Financial optimization – Tối ưu hóa tài chính |
1191 | 长期股权投资 (chángqī gǔquán tóuzī) – Long-term equity investment – Đầu tư cổ phần dài hạn |
1192 | 资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital operation – Vận hành vốn |
1193 | 财务增长率 (cáiwù zēngzhǎng lǜ) – Financial growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng tài chính |
1194 | 现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Cash management – Quản lý tiền mặt |
1195 | 预算盈余 (yùsuàn yíngyú) – Budget surplus – Thặng dư ngân sách |
1196 | 预算赤字 (yùsuàn chìzì) – Budget deficit – Thâm hụt ngân sách |
1197 | 成本分摊 (chéngběn fēntān) – Cost allocation – Phân bổ chi phí |
1198 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial indicators – Chỉ số tài chính |
1199 | 税后净利润 (shuìhòu jìng lìrùn) – Net profit after tax – Lợi nhuận ròng sau thuế |
1200 | 资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn |
1201 | 负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt-to-equity ratio (D/E) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1202 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial ratio – Tỷ số tài chính |
1203 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Cost of capital – Chi phí vốn |
1204 | 资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital stock – Lượng vốn tích lũy |
1205 | 财务危机 (cáiwù wēijī) – Financial crisis – Khủng hoảng tài chính |
1206 | 财务修正 (cáiwù xiūzhèng) – Financial correction – Điều chỉnh tài chính |
1207 | 经营风险管理 (jīngyíng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Business risk management – Quản lý rủi ro kinh doanh |
1208 | 财务业绩 (cáiwù yèjì) – Financial performance – Hiệu suất tài chính |
1209 | 资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-intensive – Ngành thâm dụng vốn |
1210 | 财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial flexibility – Tính linh hoạt tài chính |
1211 | 投资决策 (tóuzī juécè) – Investment decision – Quyết định đầu tư |
1212 | 财务集中 (cáiwù jízhōng) – Financial centralization – Tập trung tài chính |
1213 | 企业合并 (qǐyè hébìng) – Corporate merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
1214 | 企业拆分 (qǐyè chāifēn) – Corporate split – Chia tách doanh nghiệp |
1215 | 融资需求 (róngzī xūqiú) – Financing needs – Nhu cầu tài trợ |
1216 | 资本扩张 (zīběn kuòzhāng) – Capital expansion – Mở rộng vốn |
1217 | 经济增长率 (jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Economic growth rate – Tốc độ tăng trưởng kinh tế |
1218 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax revenue planning – Kế hoạch thu thuế |
1219 | 经营杠杆作用 (jīngyíng gànggǎn zuòyòng) – Operating leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy kinh doanh |
1220 | 资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Return on capital investment – Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư |
1221 | 财务约束 (cáiwù yuēshù) – Financial constraint – Hạn chế tài chính |
1222 | 现金持有量 (xiànjīn chíyǒu liàng) – Cash holdings – Lượng tiền mặt nắm giữ |
1223 | 企业信用风险 (qǐyè xìnyòng fēngxiǎn) – Corporate credit risk – Rủi ro tín dụng doanh nghiệp |
1224 | 资本结构调整 (zīběn jiégòu tiáozhěng) – Capital structure adjustment – Điều chỉnh cơ cấu vốn |
1225 | 税务负担 (shuìwù fùdān) – Tax burden – Gánh nặng thuế |
1226 | 财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial soundness – Sự lành mạnh tài chính |
1227 | 资产优化 (zīchǎn yōuhuà) – Asset optimization – Tối ưu hóa tài sản |
1228 | 资产证券化 (zīchǎn zhèngquànhuà) – Asset securitization – Chứng khoán hóa tài sản |
1229 | 负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Debt management – Quản lý nợ |
1230 | 经济周期 (jīngjì zhōuqī) – Economic cycle – Chu kỳ kinh tế |
1231 | 经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīnliú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
1232 | 股东红利 (gǔdōng hónglì) – Shareholder dividend – Cổ tức cổ đông |
1233 | 企业流动性 (qǐyè liúdòng xìng) – Corporate liquidity – Tính thanh khoản doanh nghiệp |
1234 | 财务会计 (cáiwù kuàijì) – Financial accounting – Kế toán tài chính |
1235 | 管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Managerial accounting – Kế toán quản trị |
1236 | 记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán |
1237 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting calculation – Hạch toán kế toán |
1238 | 会计系统 (kuàijì xìtǒng) – Accounting system – Hệ thống kế toán |
1239 | 记账方法 (jìzhàng fāngfǎ) – Accounting method – Phương pháp ghi sổ |
1240 | 借贷记账法 (jièdài jìzhàng fǎ) – Double-entry bookkeeping – Phương pháp ghi sổ kép |
1241 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policy – Chính sách kế toán |
1242 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimate – Ước tính kế toán |
1243 | 财务处理 (cáiwù chǔlǐ) – Financial processing – Xử lý tài chính |
1244 | 账务管理 (zhàngwù guǎnlǐ) – Accounting management – Quản lý sổ sách kế toán |
1245 | 会计报表附注 (kuàijì bàobiǎo fùzhù) – Notes to financial statements – Thuyết minh báo cáo tài chính |
1246 | 资产负债调整 (zīchǎn fùzhài tiáozhěng) – Asset-liability adjustment – Điều chỉnh tài sản và nợ phải trả |
1247 | 财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Financial internal control – Kiểm soát nội bộ tài chính |
1248 | 会计报表编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Financial statement preparation – Lập báo cáo tài chính |
1249 | 资产折旧率 (zīchǎn zhéjiù lǜ) – Asset depreciation rate – Tỷ lệ khấu hao tài sản |
1250 | 现金流管理 (xiànjīn liú guǎnlǐ) – Cash flow management – Quản lý dòng tiền |
1251 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable – Thương phiếu phải trả |
1252 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable – Thương phiếu phải thu |
1253 | 费用摊销 (fèiyòng tānxiāo) – Expense amortization – Phân bổ chi phí |
1254 | 资本账簿 (zīběn zhàngbù) – Capital ledger – Sổ cái vốn |
1255 | 资产清查 (zīchǎn qīngchá) – Asset verification – Kiểm kê tài sản |
1256 | 财务合规 (cáiwù hégui) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính |
1257 | 现金流动比率 (xiànjīn liúdòng bǐlǜ) – Cash flow ratio – Tỷ lệ dòng tiền |
1258 | 资本密集企业 (zīběn mìjí qǐyè) – Capital-intensive enterprise – Doanh nghiệp thâm dụng vốn |
1259 | 财务分析模型 (cáiwù fēnxī móxíng) – Financial analysis model – Mô hình phân tích tài chính |
1260 | 负债结构 (fùzhài jiégòu) – Liability structure – Cơ cấu nợ |
1261 | 资本负债表 (zīběn fùzhài biǎo) – Capital and liability statement – Bảng vốn và nợ |
1262 | 财务弹性管理 (cáiwù tánxìng guǎnlǐ) – Financial flexibility management – Quản lý tính linh hoạt tài chính |
1263 | 财务独立 (cáiwù dúlì) – Financial independence – Độc lập tài chính |
1264 | 现金流预测模型 (xiànjīn liú yùcè móxíng) – Cash flow forecasting model – Mô hình dự báo dòng tiền |
1265 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure – Chi phí vốn |
1266 | 会计职业道德 (kuàijì zhíyè dàodé) – Accounting ethics – Đạo đức nghề nghiệp kế toán |
1267 | 亏损弥补 (kuīsǔn míbǔ) – Loss compensation – Bù lỗ |
1268 | 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial audit – Kiểm toán tài chính |
1269 | 交易核算 (jiāoyì hésuàn) – Transaction accounting – Hạch toán giao dịch |
1270 | 经营业绩考核 (jīngyíng yèjì kǎohé) – Business performance evaluation – Đánh giá hiệu suất kinh doanh |
1271 | 经营性支出 (jīngyíng xìng zhīchū) – Operating expenses – Chi phí hoạt động |
1272 | 股东权益变动表 (gǔdōng quányì biàndòng biǎo) – Statement of changes in equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
1273 | 资本市场运作 (zīběn shìchǎng yùnzuò) – Capital market operation – Hoạt động thị trường vốn |
1274 | 会计数据分析 (kuàijì shùjù fēnxī) – Accounting data analysis – Phân tích dữ liệu kế toán |
1275 | 资产保值 (zīchǎn bǎozhí) – Asset value preservation – Bảo toàn giá trị tài sản |
1276 | 债务违约风险 (zhàiwù wéiyuē fēngxiǎn) – Debt default risk – Rủi ro vỡ nợ |
1277 | 会计师事务所 (kuàijìshī shìwùsuǒ) – Accounting firm – Công ty kiểm toán |
1278 | 公司财务结构 (gōngsī cáiwù jiégòu) – Corporate financial structure – Cơ cấu tài chính doanh nghiệp |
1279 | 财务数据可视化 (cáiwù shùjù kěshìhuà) – Financial data visualization – Trực quan hóa dữ liệu tài chính |
1280 | 税务合规性 (shuìwù hégui xìng) – Tax compliance – Tuân thủ thuế |
1281 | 企业财务转型 (qǐyè cáiwù zhuǎnxíng) – Corporate financial transformation – Chuyển đổi tài chính doanh nghiệp |
1282 | 资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Capital utilization efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn |
1283 | 资产流动性分析 (zīchǎn liúdòng xìng fēnxī) – Asset liquidity analysis – Phân tích tính thanh khoản tài sản |
1284 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial forecasting – Dự báo tài chính |
1285 | 企业兼并 (qǐyè jiānbìng) – Corporate merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
1286 | 资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital gain – Lợi nhuận vốn |
1287 | 经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận kinh doanh |
1288 | 经济可行性分析 (jīngjì kěxíng xìng fēnxī) – Economic feasibility analysis – Phân tích tính khả thi kinh tế |
1289 | 资本再投资 (zīběn zài tóuzī) – Capital reinvestment – Tái đầu tư vốn |
1290 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalent – Tương đương tiền mặt |
1291 | 资金配置 (zījīn pèizhì) – Fund allocation – Phân bổ vốn |
1292 | 资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Cost of capital rate – Tỷ lệ chi phí vốn |
1293 | 会计账目 (kuàijì zhàngmù) – Accounting ledger – Sổ kế toán |
1294 | 财务灵活性 (cáiwù línghuó xìng) – Financial flexibility – Tính linh hoạt tài chính |
1295 | 资金回报率 (zījīn huíbào lǜ) – Return on funds – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
1296 | 资产结构优化 (zīchǎn jiégòu yōuhuà) – Asset structure optimization – Tối ưu hóa cơ cấu tài sản |
1297 | 财务安全性 (cáiwù ānquán xìng) – Financial security – An toàn tài chính |
1298 | 资本运作能力 (zīběn yùnzuò nénglì) – Capital operation capability – Năng lực vận hành vốn |
1299 | 财务诚信 (cáiwù chéngxìn) – Financial integrity – Tính trung thực tài chính |
1300 | 经营效率分析 (jīngyíng xiàolǜ fēnxī) – Operating efficiency analysis – Phân tích hiệu suất kinh doanh |
1301 | 公司财务透明度 (gōngsī cáiwù tòumíng dù) – Corporate financial transparency – Minh bạch tài chính doanh nghiệp |
1302 | 财务绩效考核 (cáiwù jìxiào kǎohé) – Financial performance assessment – Đánh giá hiệu quả tài chính |
1303 | 资产流动比率 (zīchǎn liúdòng bǐlǜ) – Asset liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản tài sản |
1304 | 财务杠杆分析 (cáiwù gànggǎn fēnxī) – Financial leverage analysis – Phân tích đòn bẩy tài chính |
1305 | 资本结构决策 (zīběn jiégòu juécè) – Capital structure decision – Quyết định cơ cấu vốn |
1306 | 企业财务整合 (qǐyè cáiwù zhěnghé) – Corporate financial integration – Hợp nhất tài chính doanh nghiệp |
1307 | 债务结构调整 (zhàiwù jiégòu tiáozhěng) – Debt structure adjustment – Điều chỉnh cơ cấu nợ |
1308 | 现金流压力测试 (xiànjīn liú yālì cèshì) – Cash flow stress test – Kiểm tra áp lực dòng tiền |
1309 | 长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term investment – Đầu tư dài hạn |
1310 | 资本密集度 (zīběn mìjí dù) – Capital intensity – Mức độ thâm dụng vốn |
1311 | 财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial restructuring – Tái cơ cấu tài chính |
1312 | 资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản vốn |
1313 | 财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial health condition – Tình trạng sức khỏe tài chính |
1314 | 企业财务稳定性 (qǐyè cáiwù wěndìng xìng) – Corporate financial stability – Ổn định tài chính doanh nghiệp |
1315 | 经营性现金流量 (jīngyíng xìng xiànjīn liúliàng) – Operating cash flow – Lưu lượng tiền mặt từ hoạt động kinh doanh |
1316 | 资本支出管理 (zīběn zhīchū guǎnlǐ) – Capital expenditure management – Quản lý chi tiêu vốn |
1317 | 资产收益分析 (zīchǎn shōuyì fēnxī) – Asset income analysis – Phân tích lợi nhuận tài sản |
1318 | 企业财务弹性 (qǐyè cáiwù tánxìng) – Corporate financial flexibility – Tính linh hoạt tài chính doanh nghiệp |
1319 | 经营杠杆分析 (jīngyíng gànggǎn fēnxī) – Operating leverage analysis – Phân tích đòn bẩy kinh doanh |
1320 | 现金流控制 (xiànjīn liú kòngzhì) – Cash flow control – Kiểm soát dòng tiền |
1321 | 资本成本管理 (zīběn chéngběn guǎnlǐ) – Capital cost management – Quản lý chi phí vốn |
1322 | 资产管理策略 (zīchǎn guǎnlǐ cèlüè) – Asset management strategy – Chiến lược quản lý tài sản |
1323 | 企业财务诊断 (qǐyè cáiwù zhěnduàn) – Corporate financial diagnosis – Chẩn đoán tài chính doanh nghiệp |
1324 | 财务计划执行 (cáiwù jìhuà zhíxíng) – Financial plan execution – Thực hiện kế hoạch tài chính |
1325 | 资本市场趋势 (zīběn shìchǎng qūshì) – Capital market trend – Xu hướng thị trường vốn |
1326 | 资本投资收益率 (zīběn tóuzī shōuyì lǜ) – Return on capital investment – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư vốn |
1327 | 企业财务独立性 (qǐyè cáiwù dúlì xìng) – Corporate financial independence – Độc lập tài chính doanh nghiệp |
1328 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Fund turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển vốn |
1329 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budget – Ngân sách tài chính |
1330 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budget – Ngân sách vốn |
1331 | 财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Financial analysis report – Báo cáo phân tích tài chính |
1332 | 财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial audit – Kiểm tra tài chính |
1333 | 资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset management – Quản lý tài sản |
1334 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital structure – Cơ cấu vốn |
1335 | 流动资金 (liúdòng zījīn) – Working capital – Vốn lưu động |
1336 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Fund turnover – Vòng quay vốn |
1337 | 资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản |
1338 | 财务责任 (cáiwù zérèn) – Financial responsibility – Trách nhiệm tài chính |
1339 | 财务监控 (cáiwù jiānkòng) – Financial monitoring – Giám sát tài chính |
1340 | 财务健全性 (cáiwù jiànquán xìng) – Financial soundness – Tính vững mạnh tài chính |
1341 | 资本配置 (zīběn pèizhì) – Capital allocation – Phân bổ vốn |
1342 | 经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Business risk – Rủi ro kinh doanh |
1343 | 投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment portfolio – Danh mục đầu tư |
1344 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial planning – Hoạch định tài chính |
1345 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax planning – Lập kế hoạch thuế |
1346 | 财务管理制度 (cáiwù guǎnlǐ zhìdù) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính |
1347 | 财务报告编制 (cáiwù bàogào biānzhì) – Financial report preparation – Lập báo cáo tài chính |
1348 | 财务风险控制 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Financial risk control – Kiểm soát rủi ro tài chính |
1349 | 长期债务 (chángqī zhàiwù) – Long-term debt – Nợ dài hạn |
1350 | 短期债务 (duǎnqī zhàiwù) – Short-term debt – Nợ ngắn hạn |
1351 | 资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset disposal – Xử lý tài sản |
1352 | 经济波动 (jīngjì bōdòng) – Economic fluctuations – Biến động kinh tế |
1353 | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash flow forecasting – Dự báo dòng tiền |
1354 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial objective – Mục tiêu tài chính |
1355 | 经济衰退 (jīngjì shuāituì) – Economic recession – Suy thoái kinh tế |
1356 | 资金筹集 (zījīn chóují) – Fundraising – Huy động vốn |
1357 | 资本回收 (zīběn huíshōu) – Capital recovery – Thu hồi vốn |
1358 | 资产负债表分析 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Balance sheet analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán |
1359 | 资本市场融资 (zīběn shìchǎng róngzī) – Capital market financing – Huy động vốn qua thị trường vốn |
1360 | 内部控制制度 (nèibù kòngzhì zhìdù) – Internal control system – Hệ thống kiểm soát nội bộ |
1361 | 财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial transparency – Minh bạch tài chính |
1362 | 企业融资渠道 (qǐyè róngzī qúdào) – Corporate financing channels – Kênh tài trợ doanh nghiệp |
1363 | 财务约束 (cáiwù yuēshù) – Financial constraints – Hạn chế tài chính |
1364 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời |
1365 | 财务可持续性 (cáiwù kě chíxù xìng) – Financial sustainability – Tính bền vững tài chính |
1366 | 财务绩效管理 (cáiwù jìxiào guǎnlǐ) – Financial performance management – Quản lý hiệu suất tài chính |
1367 | 资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Return on capital investment – Lợi nhuận đầu tư vốn |
1368 | 财务流动性 (cáiwù liúdòng xìng) – Financial liquidity – Tính thanh khoản tài chính |
1369 | 资产保值 (zīchǎn bǎozhí) – Asset preservation – Bảo toàn tài sản |
1370 | 资产净值 (zīchǎn jìngzhí) – Net asset value – Giá trị tài sản ròng |
1371 | 负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1372 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating cost – Chi phí hoạt động |
1373 | 财务合规 (cáiwù hégé) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính |
1374 | 应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts receivable management – Quản lý các khoản phải thu |
1375 | 资本管理 (zīběn guǎnlǐ) – Capital management – Quản lý vốn |
1376 | 会计处理 (kuàijì chǔlǐ) – Accounting treatment – Xử lý kế toán |
1377 | 税前利润 (shuìqián lìrùn) – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế |
1378 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – After-tax profit – Lợi nhuận sau thuế |
1379 | 营业利润率 (yíngyè lìrùn lǜ) – Operating profit margin – Biên lợi nhuận hoạt động |
1380 | 长期投资回报 (chángqī tóuzī huíbào) – Long-term investment return – Lợi nhuận đầu tư dài hạn |
1381 | 资本风险 (zīběn fēngxiǎn) – Capital risk – Rủi ro vốn |
1382 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and liability management – Quản lý tài sản và nợ |
1383 | 现金周转 (xiànjīn zhōuzhuǎn) – Cash turnover – Vòng quay tiền mặt |
1384 | 资产重组 (zīchǎn chóngzǔ) – Asset restructuring – Tái cấu trúc tài sản |
1385 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ equity – Quyền lợi cổ đông |
1386 | 财务透明性 (cáiwù tòumíng xìng) – Financial transparency – Minh bạch tài chính |
1387 | 现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash flow forecasting – Dự báo dòng tiền |
1388 | 运营资金 (yùnyíng zījīn) – Operating capital – Vốn hoạt động |
1389 | 企业偿债能力 (qǐyè chángzhài nénglì) – Corporate solvency – Khả năng thanh toán của doanh nghiệp |
1390 | 资本支出预算 (zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital expenditure budget – Ngân sách chi tiêu vốn |
1391 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subjects – Hạng mục kế toán |
1392 | 财务约束机制 (cáiwù yuēshù jīzhì) – Financial constraint mechanism – Cơ chế hạn chế tài chính |
1393 | 资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset appreciation – Tăng giá trị tài sản |
1394 | 资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital expenditure – Chi tiêu vốn |
1395 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget execution – Thực hiện ngân sách |
1396 | 负债管理策略 (fùzhài guǎnlǐ cèlüè) – Debt management strategy – Chiến lược quản lý nợ |
1397 | 资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital structure optimization – Tối ưu hóa cơ cấu vốn |
1398 | 资本市场波动 (zīběn shìchǎng bōdòng) – Capital market volatility – Biến động thị trường vốn |
1399 | 财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Financial forecasting model – Mô hình dự báo tài chính |
1400 | 经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy hoạt động |
1401 | 企业财务目标 (qǐyè cáiwù mùbiāo) – Corporate financial objectives – Mục tiêu tài chính doanh nghiệp |
1402 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax planning – Hoạch định thuế |
1403 | 经营收益 (jīngyíng shōuyì) – Operating income – Doanh thu hoạt động |
1404 | 财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial consolidation – Hợp nhất tài chính |
1405 | 资产评估报告 (zīchǎn pínggū bàogào) – Asset valuation report – Báo cáo định giá tài sản |
1406 | 资本回笼 (zīběn huílóng) – Capital recovery – Thu hồi vốn |
1407 | 企业财务独立 (qǐyè cáiwù dúlì) – Corporate financial independence – Độc lập tài chính doanh nghiệp |
1408 | 资本市场融资 (zīběn shìchǎng róngzī) – Capital market financing – Huy động vốn từ thị trường vốn |
1409 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản của tài sản |
1410 | 资本筹措 (zīběn chóucuò) – Capital raising – Huy động vốn |
1411 | 会计报销 (kuàijì bàoxiāo) – Accounting reimbursement – Kế toán hoàn trả chi phí |
1412 | 负债融资 (fùzhài róngzī) – Debt financing – Huy động vốn bằng nợ |
1413 | 财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial reimbursement – Hoàn trả tài chính |
1414 | 资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital gains – Lợi nhuận vốn |
1415 | 营业支出 (yíngyè zhīchū) – Operating expenses – Chi phí hoạt động |
1416 | 现金流动性 (xiànjīn liúdòng xìng) – Cash liquidity – Tính thanh khoản của tiền mặt |
1417 | 资产管理系统 (zīchǎn guǎnlǐ xìtǒng) – Asset management system – Hệ thống quản lý tài sản |
1418 | 应付账款管理 (yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts payable management – Quản lý các khoản phải trả |
1419 | 财务自动化 (cáiwù zìdònghuà) – Financial automation – Tự động hóa tài chính |
1420 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Capital cost – Chi phí vốn |
1421 | 经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
1422 | 投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
1423 | 企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate financing – Tài trợ doanh nghiệp |
1424 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial stability – Ổn định tài chính |
1425 | 资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Capital debt ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn |
1426 | 财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial restructuring – Tái cấu trúc tài chính |
1427 | 资本周转率 (zīběn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn |
1428 | 企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Business valuation – Định giá doanh nghiệp |
1429 | 现金存款 (xiànjīn cúnkuǎn) – Cash deposits – Tiền gửi ngân hàng |
1430 | 贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan interest rate – Lãi suất vay |
1431 | 财务稽查 (cáiwù jīchá) – Financial inspection – Kiểm tra tài chính |
1432 | 长期股权投资 (chángqī gǔquán tóuzī) – Long-term equity investment – Đầu tư vốn cổ phần dài hạn |
1433 | 会计实务 (kuàijì shíwù) – Accounting practice – Thực hành kế toán |
1434 | 审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit report – Báo cáo kiểm toán |
1435 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary funds – Quỹ tiền tệ |
1436 | 资产清算 (zīchǎn qīngsuàn) – Asset liquidation – Thanh lý tài sản |
1437 | 财务软件 (cáiwù ruǎnjiàn) – Financial software – Phần mềm tài chính |
1438 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents – Các khoản tương đương tiền |
1439 | 经营杠杆比率 (jīngyíng gànggǎn bǐlǜ) – Operating leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy hoạt động |
1440 | 资金缺口 (zījīn quēkǒu) – Funding gap – Thiếu hụt vốn |
1441 | 账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book value – Giá trị sổ sách |
1442 | 公司负债 (gōngsī fùzhài) – Corporate liabilities – Nợ doanh nghiệp |
1443 | 现金短缺 (xiànjīn duǎnquē) – Cash shortage – Thiếu tiền mặt |
1444 | 预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget control – Kiểm soát ngân sách |
1445 | 盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even analysis – Phân tích hòa vốn |
1446 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting voucher – Chứng từ kế toán |
1447 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ an toàn vốn |
1448 | 预算外支出 (yùsuàn wài zhīchū) – Off-budget expenditure – Chi tiêu ngoài ngân sách |
1449 | 亏损补偿 (kuīsǔn bǔcháng) – Loss compensation – Bù lỗ |
1450 | 财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial health – Sức khỏe tài chính |
1451 | 资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital market regulation – Giám sát thị trường vốn |
1452 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency level – Mức độ minh bạch tài chính |
1453 | 现金管理策略 (xiànjīn guǎnlǐ cèlüè) – Cash management strategy – Chiến lược quản lý tiền mặt |
1454 | 资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital mobility – Lưu động vốn |
1455 | 经济复苏 (jīngjì fùsū) – Economic recovery – Phục hồi kinh tế |
1456 | 财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Financial statement notes – Thuyết minh báo cáo tài chính |
1457 | 资本性收益 (zīběn xìng shōuyì) – Capital income – Thu nhập từ vốn |
1458 | 经营性支出 (jīngyíng xìng zhīchū) – Operating expenditures – Chi phí hoạt động |
1459 | 税务抵扣 (shuìwù dǐkòu) – Tax deduction – Khấu trừ thuế |
1460 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimates – Ước tính kế toán |
1461 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lợi trên tài sản |
1462 | 资本收益税 (zīběn shōuyì shuì) – Capital gains tax – Thuế lợi tức vốn |
1463 | 资本市场分析 (zīběn shìchǎng fēnxī) – Capital market analysis – Phân tích thị trường vốn |
1464 | 财务违规 (cáiwù wéiguī) – Financial irregularities – Sai phạm tài chính |
1465 | 财务压力 (cáiwù yālì) – Financial pressure – Áp lực tài chính |
1466 | 资金池 (zījīn chí) – Fund pool – Quỹ tập trung |
1467 | 资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital stock – Tồn kho vốn |
1468 | 资产转换 (zīchǎn zhuǎnhuàn) – Asset conversion – Chuyển đổi tài sản |
1469 | 长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term liabilities – Nợ dài hạn |
1470 | 短期融资 (duǎnqī róngzī) – Short-term financing – Huy động vốn ngắn hạn |
1471 | 现金流动率 (xiànjīn liúdòng lǜ) – Cash flow ratio – Tỷ lệ dòng tiền |
1472 | 资本利用率 (zīběn lìyòng lǜ) – Capital utilization rate – Tỷ lệ sử dụng vốn |
1473 | 经营收益率 (jīngyíng shōuyì lǜ) – Operating profit margin – Tỷ suất lợi nhuận hoạt động |
1474 | 财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial performance – Hiệu quả tài chính |
1475 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial planning – Quy hoạch tài chính |
1476 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk management – Quản lý rủi ro |
1477 | 现金结算 (xiànjīn jiésuàn) – Cash settlement – Thanh toán tiền mặt |
1478 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu |
1479 | 财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial information disclosure – Công bố thông tin tài chính |
1480 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset impairment – Suy giảm giá trị tài sản |
1481 | 企业盈利能力 (qǐyè yínglì nénglì) – Corporate profitability – Khả năng sinh lời của doanh nghiệp |
1482 | 资本密集型企业 (zīběn mìjí xíng qǐyè) – Capital-intensive enterprise – Doanh nghiệp thâm dụng vốn |
1483 | 债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ |
1484 | 财务杠杆作用 (cáiwù gànggǎn zuòyòng) – Financial leverage effect – Tác động của đòn bẩy tài chính |
1485 | 经济周期 (jīngjì zhōuqí) – Economic cycle – Chu kỳ kinh tế |
1486 | 投资回报周期 (tóuzī huíbào zhōuqí) – Investment return cycle – Chu kỳ hoàn vốn đầu tư |
1487 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất sinh lợi trên vốn |
1488 | 资本资产定价模型 (zīběn zīchǎn dìngjià móxíng) – Capital asset pricing model (CAPM) – Mô hình định giá tài sản vốn |
1489 | 资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Asset allocation – Phân bổ tài sản |
1490 | 企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate capital structure – Cơ cấu vốn doanh nghiệp |
1491 | 经营财务分析 (jīngyíng cáiwù fēnxī) – Business financial analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp |
1492 | 现金流动性风险 (xiànjīn liúdòng xìng fēngxiǎn) – Cash liquidity risk – Rủi ro thanh khoản tiền mặt |
1493 | 会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Accounting policy changes – Thay đổi chính sách kế toán |
1494 | 资本市场波动性 (zīběn shìchǎng bōdòng xìng) – Capital market volatility – Biến động thị trường vốn |
1495 | 公司财务治理 (gōngsī cáiwù zhìlǐ) – Corporate financial governance – Quản trị tài chính doanh nghiệp |
1496 | 经济价值增加 (jīngjì jiàzhí zēngjiā) – Economic value added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng |
1497 | 现金流折现 (xiànjīn liú zhéxiàn) – Discounted cash flow (DCF) – Dòng tiền chiết khấu |
1498 | 财务自给率 (cáiwù zìjǐ lǜ) – Financial self-sufficiency ratio – Tỷ lệ tự chủ tài chính |
1499 | 现金循环周期 (xiànjīn xúnhuán zhōuqí) – Cash conversion cycle – Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt |
1500 | 固定资产净值 (gùdìng zīchǎn jìngzhí) – Net fixed assets – Giá trị ròng tài sản cố định |
1501 | 总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total asset turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tổng tài sản |
1502 | 营业收入增长率 (yíngyè shōurù zēngzhǎng lǜ) – Revenue growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu |
1503 | 营运资本管理 (yíngyùn zīběn guǎnlǐ) – Working capital management – Quản lý vốn lưu động |
1504 | 资本市场操作 (zīběn shìchǎng cāozuò) – Capital market operations – Hoạt động trên thị trường vốn |
1505 | 企业信用评级 (qǐyè xìnyòng píngjí) – Corporate credit rating – Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp |
1506 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản và nợ |
1507 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting standards – Chuẩn mực kế toán |
1508 | 财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial soundness – Sự vững mạnh tài chính |
1509 | 经济附加值 (jīngjì fùjiā zhí) – Economic added value – Giá trị kinh tế gia tăng |
1510 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện hành |
1511 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Tỷ lệ thanh khoản nhanh |
1512 | 财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial risk assessment – Đánh giá rủi ro tài chính |
1513 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure – Chi tiêu vốn |
1514 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
1515 | 资本充足性 (zīběn chōngzú xìng) – Capital adequacy – Mức độ đủ vốn |
1516 | 现金流动负债比率 (xiànjīn liúdòng fùzhài bǐlǜ) – Cash flow to liabilities ratio – Tỷ lệ dòng tiền trên nợ |
1517 | 长短期融资 (cháng duǎnqī róngzī) – Long-term and short-term financing – Tài trợ dài hạn và ngắn hạn |
1518 | 账款回收率 (zhàngkuǎn huíshōu lǜ) – Accounts receivable recovery rate – Tỷ lệ thu hồi công nợ |
1519 | 资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn |
1520 | 经营成本分析 (jīngyíng chéngběn fēnxī) – Operating cost analysis – Phân tích chi phí hoạt động |
1521 | 投资现金流 (tóuzī xiànjīn liú) – Investment cash flow – Dòng tiền từ đầu tư |
1522 | 预算执行情况 (yùsuàn zhíxíng qíngkuàng) – Budget execution – Tình hình thực hiện ngân sách |
1523 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Capital returns – Lợi nhuận vốn |
1524 | 资产结构 (zīchǎn jiégòu) – Asset structure – Cơ cấu tài sản |
1525 | 现金头寸 (xiànjīn tóucùn) – Cash position – Vị thế tiền mặt |
1526 | 资本市场效率 (zīběn shìchǎng xiàolǜ) – Capital market efficiency – Hiệu quả thị trường vốn |
1527 | 财务合规性 (cáiwù hégūi xìng) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính |
1528 | 资产风险管理 (zīchǎn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Asset risk management – Quản lý rủi ro tài sản |
1529 | 资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital market supervision – Giám sát thị trường vốn |
1530 | 累计折旧 (lěijì zhéjiù) – Accumulated depreciation – Khấu hao lũy kế |
1531 | 递延税项 (dìyán shuìxiàng) – Deferred tax – Thuế hoãn lại |
1532 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải trả |
1533 | 财务报表整合 (cáiwù bàobiǎo zhěnghé) – Financial statement consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính |
1534 | 资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital expenditure (CAPEX) – Chi tiêu vốn |
1535 | 经营性支出 (jīngyíng xìng zhīchū) – Operating expense (OPEX) – Chi phí vận hành |
1536 | 资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of capital – Chi phí vốn |
1537 | 经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động |
1538 | 投资现金流量 (tóuzī xiànjīn liúliàng) – Investment cash flow – Dòng tiền đầu tư |
1539 | 筹资现金流量 (chóuzī xiànjīn liúliàng) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ |
1540 | 自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free cash flow (FCF) – Dòng tiền tự do |
1541 | 内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ) – Internal rate of return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ |
1542 | 净现值 (jìng xiànzhí) – Net present value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng |
1543 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset liquidity – Thanh khoản tài sản |
1544 | 资产组合 (zīchǎn zǔhé) – Asset portfolio – Danh mục tài sản |
1545 | 资金杠杆 (zījīn gànggǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính |
1546 | 经营杠杆效应 (jīngyíng gànggǎn xiàoyìng) – Operating leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy hoạt động |
1547 | 贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan interest rate – Lãi suất khoản vay |
1548 | 公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate bond – Trái phiếu doanh nghiệp |
1549 | 市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Market risk – Rủi ro thị trường |
1550 | 信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng |
1551 | 运营风险 (yùnyíng fēngxiǎn) – Operational risk – Rủi ro hoạt động |
1552 | 财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial stability – Sự ổn định tài chính |
1553 | 资产管理公司 (zīchǎn guǎnlǐ gōngsī) – Asset management company – Công ty quản lý tài sản |
1554 | 内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal audit – Kiểm toán nội bộ |
1555 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit – Kiểm toán bên ngoài |
1556 | 法务合规 (fǎwù hégūi) – Legal compliance – Tuân thủ pháp lý |
1557 | 监管机构 (jiānguǎn jīgòu) – Regulatory agency – Cơ quan quản lý |
1558 | 风险对冲 (fēngxiǎn duìchōng) – Risk hedging – Phòng ngừa rủi ro |
1559 | 资产重组 (zīchǎn chóngzǔ) – Asset restructuring – Tái cơ cấu tài sản |
1560 | 兼并收购 (jiānbìng shōugòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại |
1561 | 公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate governance – Quản trị doanh nghiệp |
1562 | 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate social responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp |
1563 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity financing – Huy động vốn cổ phần |
1564 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing – Huy động vốn nợ |
1565 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder equity – Quyền lợi cổ đông |
1566 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve – Quỹ thặng dư |
1567 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Ngân sách vốn |
1568 | 经营预算 (jīngyíng yùsuàn) – Operating budget – Ngân sách hoạt động |
1569 | 现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash budget – Ngân sách tiền mặt |
1570 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable cost – Chi phí biến đổi |
1571 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed cost – Chi phí cố định |
1572 | 半变动成本 (bàn biàndòng chéngběn) – Semi-variable cost – Chi phí bán biến đổi |
1573 | 边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Contribution margin – Biên lợi nhuận đóng góp |
1574 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất hoàn vốn |
1575 | 每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings per share (EPS) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu |
1576 | 市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – Hệ số giá trên lợi nhuận |
1577 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Hệ số vòng quay tài sản |
1578 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện thời |
1579 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh |
1580 | 现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash ratio – Tỷ lệ tiền mặt |
1581 | 财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial leverage ratio – Hệ số đòn bẩy tài chính |
1582 | 经营活动利润 (jīngyíng huódòng lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh |
1583 | 财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial expenses – Chi phí tài chính |
1584 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán |
1585 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
1586 | 记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Bookkeeping voucher – Chứng từ ghi sổ |
1587 | 资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset appreciation – Sự gia tăng giá trị tài sản |
1588 | 货币贬值 (huòbì biǎnzhí) – Currency depreciation – Sự mất giá của tiền tệ |
1589 | 通货膨胀 (tōnghuò péngzhàng) – Inflation – Lạm phát |
1590 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial planning – Hoạch định tài chính |
1591 | 证券市场 (zhèngquàn shìchǎng) – Securities market – Thị trường chứng khoán |
1592 | 股票投资 (gǔpiào tóuzī) – Stock investment – Đầu tư cổ phiếu |
1593 | 债券市场 (zhàiquàn shìchǎng) – Bond market – Thị trường trái phiếu |
1594 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital turnover – Vòng quay vốn |
1595 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Khoản phải trả |
1596 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Khoản phải thu |
1597 | 亏损 (kuīsǔn) – Loss – Lỗ |
1598 | 盈余 (yíngyú) – Surplus – Thặng dư |
1599 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Profit margin – Biên lợi nhuận |
1600 | 资本损失 (zīběn sǔnshī) – Capital loss – Lỗ vốn |
1601 | 资产转移 (zīchǎn zhuǎnyí) – Asset transfer – Chuyển nhượng tài sản |
1602 | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
1603 | 投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
1604 | 筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
1605 | 资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-liability matching – Sự phù hợp giữa tài sản và nợ phải trả |
1606 | 收益管理 (shōuyì guǎnlǐ) – Revenue management – Quản lý doanh thu |
1607 | 资产流动性管理 (zīchǎn liúdòng xìng guǎnlǐ) – Asset liquidity management – Quản lý thanh khoản tài sản |
1608 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets – Tài sản lưu động |
1609 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current assets – Tài sản không lưu động |
1610 | 无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible assets – Tài sản vô hình |
1611 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Return on capital – Lợi nhuận trên vốn |
1612 | 净利润 (jìng lìrùn) – Net profit – Lợi nhuận ròng |
1613 | 毛利润 (máo lìrùn) – Gross profit – Lợi nhuận gộp |
1614 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận kinh doanh |
1615 | 息税前利润 (xīshuì qián lìrùn) – EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
1616 | 息税折旧摊销前利润 (xīshuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – EBITDA – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ |
1617 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lợi trên tài sản |
1618 | 权益收益率 (quányì shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu |
1619 | 资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital structure optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn |
1620 | 长期融资 (chángqī róngzī) – Long-term financing – Tài trợ dài hạn |
1621 | 短期融资 (duǎnqī róngzī) – Short-term financing – Tài trợ ngắn hạn |
1622 | 现金流量管理 (xiànjīn liúliàng guǎnlǐ) – Cash flow management – Quản lý dòng tiền |
1623 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure – Chi phí đầu tư vốn |
1624 | 营运资本 (yíngyùn zīběn) – Working capital – Vốn lưu động |
1625 | 投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Portfolio management – Quản lý danh mục đầu tư |
1626 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budgeting – Lập ngân sách |
1627 | 预算调整 (yùsuàn tiáozhěng) – Budget adjustment – Điều chỉnh ngân sách |
1628 | 预算超支 (yùsuàn chāozhī) – Budget overrun – Vượt ngân sách |
1629 | 财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial accounting – Kế toán tài chính |
1630 | 目标成本 (mùbiāo chéngběn) – Target cost – Chi phí mục tiêu |
1631 | 直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct cost – Chi phí trực tiếp |
1632 | 间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect cost – Chi phí gián tiếp |
1633 | 作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-based costing (ABC) – Phương pháp tính giá dựa trên hoạt động |
1634 | 标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard cost – Chi phí tiêu chuẩn |
1635 | 生产成本 (shēngchǎn chéngběn) – Production cost – Chi phí sản xuất |
1636 | 税务会计 (shuìwù kuàijì) – Tax accounting – Kế toán thuế |
1637 | 企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1638 | 增值税 (zēngzhíshuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
1639 | 预提税 (yùtí shuì) – Withholding tax – Thuế khấu trừ tại nguồn |
1640 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax incentives – Ưu đãi thuế |
1641 | 税务合规 (shuìwù hégūi) – Tax compliance – Tuân thủ thuế |
1642 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax planning – Hoạch định thuế |
1643 | 税基 (shuìjī) – Tax base – Cơ sở tính thuế |
1644 | 递延所得税 (dìyán suǒdéshuì) – Deferred income tax – Thuế thu nhập hoãn lại |
1645 | 递延税款 (dìyán shuìkuǎn) – Deferred tax liabilities – Khoản thuế hoãn lại phải trả |
1646 | 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit – Khoản giảm trừ thuế |
1647 | 税收漏洞 (shuìshōu lòudòng) – Tax loophole – Lỗ hổng thuế |
1648 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax audit – Kiểm tra thuế |
1649 | 税收征管 (shuìshōu zhēngguǎn) – Tax collection and administration – Quản lý thu thuế |
1650 | 进项税 (jìnxiàng shuì) – Input tax – Thuế đầu vào |
1651 | 销项税 (xiāoxiàng shuì) – Output tax – Thuế đầu ra |
1652 | 所得税调整 (suǒdéshuì tiáozhěng) – Income tax adjustment – Điều chỉnh thuế thu nhập |
1653 | 应税收入 (yīngshuì shōurù) – Taxable income – Thu nhập chịu thuế |
1654 | 免税收入 (miǎnshuì shōurù) – Tax-exempt income – Thu nhập miễn thuế |
1655 | 税务合规报告 (shuìwù hégūi bàogào) – Tax compliance report – Báo cáo tuân thủ thuế |
1656 | 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax policy – Chính sách thuế |
1657 | 营业税 (yíngyèshuì) – Business tax – Thuế kinh doanh |
1658 | 关税 (guānshuì) – Tariff – Thuế hải quan |
1659 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and liability management – Quản lý tài sản và nợ phải trả |
1660 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay khoản phải thu |
1661 | 账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging analysis – Phân tích tuổi nợ |
1662 | 财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Financial control – Kiểm soát tài chính |
1663 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External audit – Kiểm toán độc lập |
1664 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset impairment – Giảm giá trị tài sản |
1665 | 直线折旧法 (zhíxiàn zhéjiù fǎ) – Straight-line depreciation method – Phương pháp khấu hao đường thẳng |
1666 | 加速折旧 (jiāsù zhéjiù) – Accelerated depreciation – Khấu hao nhanh |
1667 | 资产摊销 (zīchǎn tānxiāo) – Asset amortization – Khấu hao tài sản vô hình |
1668 | 资本化 (zīběnhuà) – Capitalization – Vốn hóa |
1669 | 财务审慎性 (cáiwù shěnshèn xìng) – Financial prudence – Tính thận trọng tài chính |
1670 | 利润再投资 (lìrùn zài tóuzī) – Profit reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận |
1671 | 股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend payment – Thanh toán cổ tức |
1672 | 期末调整 (qīmò tiáozhěng) – Year-end adjustment – Điều chỉnh cuối năm |
1673 | 财务年度 (cáiwù niándù) – Fiscal year – Năm tài chính |
1674 | 业务合并 (yèwù hébìng) – Business merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
1675 | 破产清算 (pòchǎn qīngsuàn) – Bankruptcy liquidation – Thanh lý phá sản |
1676 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate merger and acquisition – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp |
1677 | 财务尽职调查 (cáiwù jìnzhí diàochá) – Financial due diligence – Thẩm định tài chính |
1678 | 资产证券 (zīchǎn zhèngquàn) – Asset securitization – Chứng khoán hóa tài sản |
1679 | 对冲会计 (duìchōng kuàijì) – Hedge accounting – Kế toán phòng ngừa rủi ro |
1680 | 金融工具 (jīnróng gōngjù) – Financial instruments – Công cụ tài chính |
1681 | 资产负债配比 (zīchǎn fùzhài pèibǐ) – Asset-liability ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ |
1682 | 资本租赁 (zīběn zūlìn) – Capital lease – Thuê tài chính |
1683 | 经营租赁 (jīngyíng zūlìn) – Operating lease – Thuê hoạt động |
1684 | 财务比对 (cáiwù bǐduì) – Financial reconciliation – Đối chiếu tài chính |
1685 | 权益乘数 (quányì chéngshù) – Equity multiplier – Hệ số nhân vốn chủ sở hữu |
1686 | 加权平均资本成本 (jiāquán píngjūn zīběn chéngběn) – Weighted average cost of capital (WACC) – Chi phí vốn bình quân gia quyền |
1687 | 财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính |
1688 | 运营杠杆 (yùnyíng gànggǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy hoạt động |
1689 | 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even point – Điểm hòa vốn |
1690 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển vốn |
1691 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ luân chuyển hàng tồn kho |
1692 | 净利率 (jìnglì lǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng |
1693 | 毛利率 (máolì lǜ) – Gross profit margin – Biên lợi nhuận gộp |
1694 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động |
1695 | 息税前利润 (xīshuìqián lìrùn) – EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
1696 | 息税折旧摊销前利润 (xīshuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – EBITDA – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao |
1697 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial ratio – Chỉ số tài chính |
1698 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
1699 | 权益回报率 (quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
1700 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn sử dụng |
1701 | 资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Liquidity – Tính thanh khoản |
1702 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành |
1703 | 利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèishù) – Interest coverage ratio – Hệ số khả năng thanh toán lãi vay |
1704 | 应收账款周转天数 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn tiānshù) – Days sales outstanding (DSO) – Số ngày thu hồi công nợ |
1705 | 应付账款周转天数 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn tiānshù) – Days payable outstanding (DPO) – Số ngày thanh toán công nợ |
1706 | 自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free cash flow – Dòng tiền tự do |
1707 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure (CAPEX) – Chi tiêu vốn |
1708 | 运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating expenditure (OPEX) – Chi phí hoạt động |
1709 | 目标成本 (mùbiāo chéngběn) – Target costing – Định giá theo mục tiêu |
1710 | 经营分析 (jīngyíng fēnxī) – Business analysis – Phân tích hoạt động kinh doanh |
1711 | 财务对账 (cáiwù duìzhàng) – Financial reconciliation – Đối chiếu tài chính |
1712 | 欺诈审计 (qīzhà shěnjì) – Fraud audit – Kiểm toán gian lận |
1713 | 内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal control – Kiểm soát nội bộ |
1714 | 账目调整 (zhàngmù tiáozhěng) – Account adjustments – Điều chỉnh tài khoản |
1715 | 收益确认 (shōuyì quèrèn) – Revenue recognition – Nhận diện doanh thu |
1716 | 减值测试 (jiǎnzhí cèshì) – Impairment test – Kiểm tra tổn thất tài sản |
1717 | 资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset disposal – Thanh lý tài sản |
1718 | 财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial report – Báo cáo tài chính |
1719 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ |
1720 | 费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Cost allocation – Phân bổ chi phí |
1721 | 公允价值 (gōngyǔn jiàzhí) – Fair value – Giá trị hợp lý |
1722 | 纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax declaration – Khai báo thuế |
1723 | 逃税 (táoshuì) – Tax evasion – Trốn thuế |
1724 | 股权激励 (gǔquán jīlì) – Equity incentives – Khuyến khích bằng cổ phiếu |
1725 | 员工持股计划 (yuángōng chígǔ jìhuà) – Employee stock ownership plan (ESOP) – Kế hoạch sở hữu cổ phiếu nhân viên |
1726 | 商誉 (shāngyù) – Goodwill – Lợi thế thương mại |
1727 | 研发费用 (yánfā fèiyòng) – R&D expenses – Chi phí nghiên cứu phát triển |
1728 | 资本损失 (zīběn sǔnshī) – Capital loss – Tổn thất vốn |
1729 | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động |
1730 | 投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền đầu tư |
1731 | 筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ |
1732 | 应计会计 (yīngjì kuàijì) – Accrual accounting – Kế toán dồn tích |
1733 | 现金会计 (xiànjīn kuàijì) – Cash accounting – Kế toán tiền mặt |
1734 | 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial risk – Rủi ro tài chính |
1735 | 破产重组 (pòchǎn chóngzǔ) – Bankruptcy restructuring – Tái cấu trúc phá sản |
1736 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
1737 | 关联交易 (guānlián jiāoyì) – Related-party transaction – Giao dịch với bên liên quan |
1738 | 经济增加值 (jīngjì zēngjià zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng |
1739 | 剩余价值 (shèngyú jiàzhí) – Residual value – Giá trị còn lại |
1740 | 期末结账 (qīmò jiézhàng) – Year-end closing – Khóa sổ cuối kỳ |
1741 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subjects – Hệ thống tài khoản kế toán |
1742 | 贷款损失准备 (dàikuǎn sǔnshī zhǔnbèi) – Loan loss provision – Dự phòng tổn thất khoản vay |
1743 | 成本节约 (chéngběn jiéyuē) – Cost savings – Tiết kiệm chi phí |
1744 | 财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial transparency – Minh bạch tài chính |
1745 | 内幕交易 (nèimù jiāoyì) – Insider trading – Giao dịch nội gián |
1746 | 平均成本 (píngjūn chéngběn) – Average cost – Chi phí trung bình |
1747 | 边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal cost – Chi phí biên |
1748 | 机会成本 (jīhuì chéngběn) – Opportunity cost – Chi phí cơ hội |
1749 | 沉没成本 (chénmò chéngběn) – Sunk cost – Chi phí chìm |
1750 | 预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Budget management – Quản lý ngân sách |
1751 | 股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1752 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản |
1753 | 每股收益 (měigǔ shōuyì) – Earnings per share (EPS) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu |
1754 | 每股净资产 (měigǔ jìng zīchǎn) – Net asset per share – Giá trị tài sản ròng trên mỗi cổ phiếu |
1755 | 市盈率 (shìyíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E) – Hệ số giá trên lợi nhuận |
1756 | 市净率 (shìjìng lǜ) – Price-to-book ratio (P/B) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách |
1757 | 流动性风险 (liúdòngxìng fēngxiǎn) – Liquidity risk – Rủi ro thanh khoản |
1758 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
1759 | 企业价值 (qǐyè jiàzhí) – Enterprise value – Giá trị doanh nghiệp |
1760 | 资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset revaluation – Định giá lại tài sản |
1761 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents – Tương đương tiền mặt |
1762 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-assets ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
1763 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure (CAPEX) – Chi phí vốn |
1764 | 营运资金 (yíngyùn zījīn) – Working capital – Vốn lưu động |
1765 | 自有资金 (zìyǒu zījīn) – Own funds – Vốn tự có |
1766 | 违约风险 (wéiyuē fēngxiǎn) – Default risk – Rủi ro vỡ nợ |
1767 | 资产证券 (zīchǎn zhèngquàn) – Asset-backed securities – Chứng khoán bảo đảm bằng tài sản |
1768 | 资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset stripping – Tước đoạt tài sản |
1769 | 投资现金流 (tóuzī xiànjīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
1770 | 筹资现金流 (chóuzī xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
1771 | 短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term liabilities – Nợ ngắn hạn |
1772 | 资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Divestment – Thoái vốn |
1773 | 资本注入 (zīběn zhùrù) – Capital injection – Bơm vốn |
1774 | 资本回流 (zīběn huíliú) – Capital repatriation – Hồi hương vốn |
1775 | 审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Audit opinion – Ý kiến kiểm toán |
1776 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subject – Hạng mục kế toán |
1777 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax incentive – Ưu đãi thuế |
1778 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax planning – Hoạch định thuế |
1779 | 税负 (shuìfù) – Tax burden – Gánh nặng thuế |
1780 | 资产负债表日 (zīchǎn fùzhàibiǎo rì) – Balance sheet date – Ngày lập bảng cân đối kế toán |
1781 | 期后事项 (qīhòu shìxiàng) – Subsequent event – Sự kiện phát sinh sau kỳ kế toán |
1782 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
1783 | 负债权益比 (fùzhài quányì bǐ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1784 | 财务杠杆率 (cáiwù gànggǎn lǜ) – Financial leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính |
1785 | 存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory management – Quản lý hàng tồn kho |
1786 | 存货成本 (cúnhuò chéngběn) – Inventory cost – Chi phí hàng tồn kho |
1787 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Hệ số vòng quay hàng tồn kho |
1788 | 采购成本 (cǎigòu chéngběn) – Procurement cost – Chi phí mua hàng |
1789 | 制造成本 (zhìzào chéngběn) – Manufacturing cost – Chi phí sản xuất |
1790 | 财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial data analysis – Phân tích dữ liệu tài chính |
1791 | 现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Hệ số vòng quay tiền mặt |
1792 | 赊销 (shēxiāo) – Credit sales – Bán chịu |
1793 | 现销 (xiànxiāo) – Cash sales – Bán hàng thu tiền ngay |
1794 | 市值管理 (shìzhí guǎnlǐ) – Market value management – Quản lý giá trị thị trường |
1795 | 证券投资 (zhèngquàn tóuzī) – Securities investment – Đầu tư chứng khoán |
1796 | 股票估值 (gǔpiào gūzhí) – Stock valuation – Định giá cổ phiếu |
1797 | 收益质量 (shōuyì zhìliàng) – Earnings quality – Chất lượng lợi nhuận |
1798 | 期权定价 (qíquán dìngjià) – Option pricing – Định giá quyền chọn |
1799 | 现金流贴现 (xiànjīn liú tiēxiàn) – Discounted cash flow (DCF) – Dòng tiền chiết khấu |
1800 | 资金沉淀 (zījīn chéndiàn) – Capital stagnation – Đọng vốn |
1801 | 资金回笼 (zījīn huílóng) – Fund recovery – Thu hồi vốn |
1802 | 现金流紧缩 (xiànjīn liú jǐnsuō) – Cash flow tightening – Thắt chặt dòng tiền |
1803 | 财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial integration – Hội nhập tài chính |
1804 | 预算差异分析 (yùsuàn chāyì fēnxī) – Budget variance analysis – Phân tích chênh lệch ngân sách |
1805 | 账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Account adjustment – Điều chỉnh sổ sách kế toán |
1806 | 记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Journal voucher – Chứng từ ghi sổ |
1807 | 原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original voucher – Chứng từ gốc |
1808 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting processing – Xử lý nghiệp vụ kế toán |
1809 | 复式记账 (fùshì jìzhàng) – Double-entry bookkeeping – Ghi sổ kép |
1810 | 单式记账 (dānshì jìzhàng) – Single-entry bookkeeping – Ghi sổ đơn |
1811 | 账簿 (zhàngbù) – Ledger – Sổ kế toán |
1812 | 总账 (zǒngzhàng) – General ledger – Sổ cái |
1813 | 明细账 (míngxìzhàng) – Subsidiary ledger – Sổ chi tiết |
1814 | 现金日记账 (xiànjīn rìjìzhàng) – Cash journal – Sổ nhật ký tiền mặt |
1815 | 银行存款日记账 (yínháng cúnkuǎn rìjìzhàng) – Bank deposit journal – Sổ nhật ký tiền gửi ngân hàng |
1816 | 试算平衡 (shìsuàn pínghéng) – Trial balance – Bảng cân đối thử |
1817 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial statement – Báo cáo tài chính |
1818 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo lãi lỗ |
1819 | 所得税报表 (suǒdéshuì bàobiǎo) – Income tax return – Tờ khai thuế thu nhập |
1820 | 现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash flow – Dòng tiền |
1821 | 经营活动现金流量 (jīngyíng huódòng xiànjīn liúliàng) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
1822 | 投资活动现金流量 (tóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
1823 | 筹资活动现金流量 (chóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính |
1824 | 期初余额 (qīchū yú’é) – Beginning balance – Số dư đầu kỳ |
1825 | 期末余额 (qīmò yú’é) – Ending balance – Số dư cuối kỳ |
1826 | 计提折旧 (jìtí zhéjiù) – Depreciation provision – Trích khấu hao |
1827 | 资本性支出 (zīběnxìng zhīchū) – Capital expenditure – Chi phí vốn |
1828 | 运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating expenses – Chi phí hoạt động |
1829 | 财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial ratio analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính |
1830 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh toán hiện hành |
1831 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Tỷ số thanh toán nhanh |
1832 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
1833 | 每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings per share (EPS) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu |
1834 | 市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – Hệ số giá trên thu nhập |
1835 | 资金来源 (zījīn láiyuán) – Sources of funds – Nguồn vốn |
1836 | 资金运用 (zījīn yùnyòng) – Uses of funds – Sử dụng vốn |
1837 | 预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued expense – Chi phí phải trả |
1838 | 预收收入 (yùshōu shōurù) – Unearned revenue – Doanh thu nhận trước |
1839 | 递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred expense – Chi phí trả trước |
1840 | 递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred revenue – Doanh thu chưa thực hiện |
1841 | 资产负债表日 (zīchǎn fùzhài biǎo rì) – Balance sheet date – Ngày lập bảng cân đối kế toán |
1842 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset appraisal – Định giá tài sản |
1843 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserve – Thặng dư vốn cổ phần |
1844 | 息税前利润 (xīshuì qián lìrùn) – Earnings before interest and taxes (EBIT) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
1845 | 息税折旧摊销前利润 (xīshuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – Earnings before interest, taxes, depreciation, and amortization (EBITDA) – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao |
1846 | 营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating income – Thu nhập khác |
1847 | 营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating expenses – Chi phí khác |
1848 | 净营运资金 (jìng yíngyùn zījīn) – Net working capital – Vốn lưu động ròng |
1849 | 账款周转率 (zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu |
1850 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
1851 | 固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Fixed asset turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản cố định |
1852 | 经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
1853 | 投资现金流量 (tóuzī xiànjīn liúliàng) – Investing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
1854 | 筹资现金流量 (chóuzī xiànjīn liúliàng) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính |
1855 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalent – Tương đương tiền |
1856 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản |
1857 | 已获利息倍数 (yǐ huò lìxí bèishù) – Interest coverage ratio – Hệ số khả năng trả lãi |
1858 | 经营杠杆系数 (jīngyíng gànggǎn xìshù) – Degree of operating leverage (DOL) – Hệ số đòn bẩy hoạt động |
1859 | 财务杠杆系数 (cáiwù gànggǎn xìshù) – Degree of financial leverage (DFL) – Hệ số đòn bẩy tài chính |
1860 | 复合杠杆系数 (fùhé gànggǎn xìshù) – Degree of total leverage (DTL) – Hệ số đòn bẩy tổng hợp |
1861 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại |
1862 | 反洗钱 (fǎn xǐqián) – Anti-money laundering (AML) – Chống rửa tiền |
1863 | 财务披露 (cáiwù pīlù) – Financial disclosure – Công bố thông tin tài chính |
1864 | 资产分类 (zīchǎn fēnlèi) – Asset classification – Phân loại tài sản |
1865 | 资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset revaluation – Đánh giá lại tài sản |
1866 | 资产减记 (zīchǎn jiǎnjì) – Asset write-down – Giảm giá trị tài sản |
1867 | 资产核销 (zīchǎn héxiāo) – Asset write-off – Xóa sổ tài sản |
1868 | 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Allowance for bad debts – Dự phòng nợ xấu |
1869 | 应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued expense – Chi phí phải trả |
1870 | 费用资本化 (fèiyòng zīběnhuà) – Expense capitalization – Vốn hóa chi phí |
1871 | 资本充足率 (zīběn chōngzúlǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ an toàn vốn |
1872 | 资本收益率 (zīběn shōuyìlǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
1873 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ equity – Vốn chủ sở hữu |
1874 | 股本 (gǔběn) – Share capital – Vốn cổ phần |
1875 | 普通股 (pǔtōng gǔ) – Common stock – Cổ phiếu phổ thông |
1876 | 优先股 (yōuxiān gǔ) – Preferred stock – Cổ phiếu ưu đãi |
1877 | 每股净资产 (měi gǔ jìng zīchǎn) – Net asset per share – Giá trị tài sản ròng trên mỗi cổ phiếu |
1878 | 市净率 (shìjìng lǜ) – Price-to-book ratio (P/B ratio) – Tỷ lệ giá trên giá trị sổ sách |
1879 | 市盈率 (shìyíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – Tỷ lệ giá trên lợi nhuận |
1880 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản của tài sản |
1881 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Hệ số thanh toán hiện hành |
1882 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Hệ số thanh toán nhanh |
1883 | 现金流充足率 (xiànjīn liú chōngzúlǜ) – Cash flow adequacy ratio – Tỷ lệ đủ tiền mặt |
1884 | 经营活动净现金流 (jīngyíng huódòng jìng xiànjīn liú) – Net operating cash flow – Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
1885 | 投资活动净现金流 (tóuzī huódòng jìng xiànjīn liú) – Net investing cash flow – Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
1886 | 筹资活动净现金流 (chóuzī huódòng jìng xiànjīn liú) – Net financing cash flow – Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính |
1887 | 负债结构 (fùzhài jiégòu) – Debt structure – Cơ cấu nợ |
1888 | 递延税款 (dìyán shuìkuǎn) – Deferred tax – Thuế thu nhập hoãn lại |
1889 | 递延所得税资产 (dìyán suǒdéshuì zīchǎn) – Deferred tax asset – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
1890 | 递延所得税负债 (dìyán suǒdéshuì fùzhài) – Deferred tax liability – Nợ thuế thu nhập hoãn lại |
1891 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial forecast – Dự báo tài chính |
1892 | 财务报告分析 (cáiwù bàogào fēnxī) – Financial statement analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
1893 | 公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate governance – Quản trị công ty |
1894 | 风险敞口 (fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk exposure – Mức độ rủi ro |
1895 | 财务舞弊 (cáiwù wǔbì) – Financial fraud – Gian lận tài chính |
1896 | 盈利警告 (yínglì jǐnggào) – Profit warning – Cảnh báo lợi nhuận |
1897 | 非正常损失 (fēi zhèngcháng sǔnshī) – Abnormal loss – Tổn thất bất thường |
1898 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and liability management (ALM) – Quản lý tài sản và nợ phải trả |
1899 | 清算会计 (qīngsuàn kuàijì) – Liquidation accounting – Kế toán thanh lý |
1900 | 会计循环 (kuàijì xúnhuán) – Accounting cycle – Chu trình kế toán |
1901 | 资产摊销 (zīchǎn tānxiāo) – Amortization of assets – Khấu hao tài sản |
1902 | 贷款偿还 (dàikuǎn chánghuán) – Loan repayment – Trả nợ vay |
1903 | 资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản cố định |
1904 | 直线折旧法 (zhíxiàn zhéjiù fǎ) – Straight-line depreciation – Phương pháp khấu hao đường thẳng |
1905 | 加速折旧法 (jiāsù zhéjiù fǎ) – Accelerated depreciation – Phương pháp khấu hao nhanh |
1906 | 递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred revenue – Doanh thu hoãn lại |
1907 | 预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued expenses – Chi phí trích trước |
1908 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital surplus – Thặng dư vốn |
1909 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Retained surplus – Thặng dư lợi nhuận |
1910 | 股东分红 (gǔdōng fēnhóng) – Shareholder dividend – Cổ tức cho cổ đông |
1911 | 分红政策 (fēnhóng zhèngcè) – Dividend policy – Chính sách cổ tức |
1912 | 租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease liability – Nợ thuê tài chính |
1913 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Finance lease – Thuê tài chính |
1914 | 账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Accounting adjustment – Điều chỉnh kế toán |
1915 | 资产负债表日后事项 (zīchǎn fùzhài biǎo rìhòu shìxiàng) – Post-balance sheet events – Sự kiện phát sinh sau ngày báo cáo tài chính |
1916 | 资产交换 (zīchǎn jiāohuàn) – Asset exchange – Trao đổi tài sản |
1917 | 资本租赁 (zīběn zūlìn) – Capital lease – Thuê tài sản vốn |
1918 | 账面利润 (zhàngmiàn lìrùn) – Book profit – Lợi nhuận kế toán |
1919 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay khoản phải thu |
1920 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts payable turnover – Vòng quay khoản phải trả |
1921 | 固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Fixed asset turnover – Hiệu suất sử dụng tài sản cố định |
1922 | 总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Total asset turnover – Vòng quay tổng tài sản |
1923 | 投资资本回报率 (tóuzī zīběn huíbào lǜ) – Return on invested capital (ROIC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư |
1924 | 长期资本 (chángqī zīběn) – Long-term capital – Vốn dài hạn |
1925 | 破产保护 (pòchǎn bǎohù) – Bankruptcy protection – Bảo hộ phá sản |
1926 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhàilǜ) – Asset-liability ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ phải trả |
1927 | 杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy |
1928 | 利息覆盖率 (lìxí fùgàilǜ) – Interest coverage ratio – Tỷ lệ khả năng thanh toán lãi vay |
1929 | 资本回报率 (zīběn huíbàolǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
1930 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbàolǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1931 | 总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbàolǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản |
1932 | 毛利率 (máolì lǜ) – Gross profit margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp |
1933 | 市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E) – Hệ số giá trên lợi nhuận |
1934 | 市净率 (shì jìng lǜ) – Price-to-book ratio (P/B) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách |
1935 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản tài sản |
1936 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Cash liquidity – Tính thanh khoản tiền mặt |
1937 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Hệ số thanh khoản nhanh |
1938 | 企业信用评级 (qǐyè xìnyòng píngjí) – Corporate credit rating – Xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp |
1939 | 债券评级 (zhàiquàn píngjí) – Bond rating – Xếp hạng tín nhiệm trái phiếu |
1940 | 股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock repurchase – Mua lại cổ phiếu |
1941 | 虚假会计 (xūjiǎ kuàijì) – False accounting – Kế toán gian lận |
1942 | 转移定价 (zhuǎnyí dìngjià) – Transfer pricing – Định giá chuyển nhượng |
1943 | 关联交易 (guānlián jiāoyì) – Related party transaction – Giao dịch liên kết |
1944 | 无保留意见 (wú bǎoliú yìjiàn) – Unqualified opinion – Ý kiến kiểm toán chấp nhận toàn phần |
1945 | 保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified opinion – Ý kiến kiểm toán có điều kiện |
1946 | 否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse opinion – Ý kiến kiểm toán từ chối |
1947 | 无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of opinion – Từ chối đưa ra ý kiến |
1948 | 债务违约 (zhàiwù wéiyuē) – Debt default – Vỡ nợ |
1949 | 现金回笼 (xiànjīn huílóng) – Cash recovery – Thu hồi tiền mặt |
1950 | 债权人 (zhàiquán rén) – Creditor – Chủ nợ |
1951 | 债务人 (zhàiwù rén) – Debtor – Con nợ |
1952 | 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial analysis – Phân tích tài chính |
1953 | 资产负债表分析 (zīchǎn fùzhàibiǎo fēnxī) – Balance sheet analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán |
1954 | 利润表分析 (lìrùnbiǎo fēnxī) – Income statement analysis – Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh |
1955 | 现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash flow analysis – Phân tích lưu chuyển tiền tệ |
1956 | 财务报表粉饰 (cáiwù bàobiǎo fěnshì) – Financial statement manipulation – Biến tấu báo cáo tài chính |
1957 | 经营支出 (jīngyíng zhīchū) – Operating expenditure (OPEX) – Chi phí hoạt động |
1958 | 研发支出 (yánfā zhīchū) – Research and development (R&D) expenditure – Chi phí nghiên cứu phát triển |
1959 | 经营溢利 (jīngyíng yìlì) – Operating surplus – Lợi nhuận hoạt động |
1960 | 经营赤字 (jīngyíng chìzì) – Operating deficit – Thâm hụt hoạt động |
1961 | 汇率风险 (huìlǜ fēngxiǎn) – Exchange rate risk – Rủi ro tỷ giá |
1962 | 利率风险 (lìlǜ fēngxiǎn) – Interest rate risk – Rủi ro lãi suất |
1963 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Vòng quay tiền mặt |
1964 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover – Vòng quay khoản phải trả |
1965 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Vòng quay hàng tồn kho |
1966 | 资产回报率 (zīchǎn huíbàolǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
1967 | 资本回报率 (zīběn huíbàolǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn sử dụng |
1968 | 自由现金流量 (zìyóu xiànjīn liúliàng) – Free cash flow – Dòng tiền tự do |
1969 | 直接法 (zhíjiē fǎ) – Direct method – Phương pháp trực tiếp |
1970 | 间接法 (jiànjiē fǎ) – Indirect method – Phương pháp gián tiếp |
1971 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents – Tương đương tiền |
1972 | 期末现金余额 (qīmò xiànjīn yú’é) – Ending cash balance – Số dư tiền cuối kỳ |
1973 | 资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset divestiture – Thanh lý tài sản |
1974 | 资产剥离计划 (zīchǎn bōlí jìhuà) – Asset disposal plan – Kế hoạch thanh lý tài sản |
1975 | 重组费用 (chóngzǔ fèiyòng) – Restructuring costs – Chi phí tái cấu trúc |
1976 | 非经常性损益 (fēi jīngcháng xìng sǔnyì) – Non-recurring gains and losses – Lãi lỗ bất thường |
1977 | 资金调度 (zījīn diàodù) – Fund allocation – Điều phối vốn |
1978 | 资本负债表 (zīběn fùzhàibiǎo) – Capital liability sheet – Bảng cân đối vốn và nợ |
1979 | 财务审慎管理 (cáiwù shěnshèn guǎnlǐ) – Prudent financial management – Quản lý tài chính thận trọng |
1980 | 财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Financial strategy – Chiến lược tài chính |
1981 | 财务操纵 (cáiwù cāozòng) – Financial manipulation – Thao túng tài chính |
1982 | 审计委员会 (shěnjì wěiyuánhuì) – Audit committee – Ủy ban kiểm toán |
1983 | 交易对手风险 (jiāoyì duìshǒu fēngxiǎn) – Counterparty risk – Rủi ro đối tác giao dịch |
1984 | 经营性支出 (jīngyíngxìng zhīchū) – Operating expense – Chi phí hoạt động |
1985 | 应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued expenses – Chi phí dồn tích |
1986 | 财务自由现金流 (cáiwù zìyóu xiànjīn liú) – Free cash flow to firm – Dòng tiền tự do cho doanh nghiệp |
1987 | 现金流折现 (xiànjīn liú zhéxiàn) – Discounted cash flow – Dòng tiền chiết khấu |
1988 | 内部收益率 (nèibù shōuyìlǜ) – Internal rate of return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ |
1989 | 净现值 (jìngxiànzhí) – Net present value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng |
1990 | 贝塔系数 (bèitǎ xìshù) – Beta coefficient – Hệ số beta |
1991 | 风险溢价 (fēngxiǎn yìjià) – Risk premium – Phần bù rủi ro |
1992 | 资产再评估 (zīchǎn zàipínggū) – Asset revaluation – Định giá lại tài sản |
1993 | 资产重估盈余 (zīchǎn chónggū yíngyú) – Revaluation surplus – Thặng dư định giá lại |
1994 | 负债表日 (fùzhàibiǎo rì) – Balance sheet date – Ngày lập bảng cân đối kế toán |
1995 | 可转换债券 (kě zhuǎnhuàn zhàiquàn) – Convertible bond – Trái phiếu chuyển đổi |
1996 | 递延收益 (dìyán shōuyì) – Deferred revenue – Doanh thu chưa thực hiện |
1997 | 商誉减值 (shāngyù jiǎnzhí) – Goodwill impairment – Giảm giá trị lợi thế thương mại |
1998 | 资产损失准备 (zīchǎn sǔnshī zhǔnbèi) – Asset loss provision – Dự phòng tổn thất tài sản |
1999 | 期末调整分录 (qīmò tiáozhěng fēnlù) – Year-end adjusting entries – Bút toán điều chỉnh cuối kỳ |
2000 | 持续经营假设 (chíxù jīngyíng jiǎshè) – Going concern assumption – Giả định hoạt động liên tục |
2001 | 重要性原则 (zhòngyàoxìng yuánzé) – Materiality principle – Nguyên tắc trọng yếu |
2002 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax audit – Kiểm toán thuế |
2003 | 财务结构 (cáiwù jiégòu) – Financial structure – Cấu trúc tài chính |
2004 | 非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài) – Non-current liabilities – Nợ không lưu động |
2005 | 财务外包 (cáiwù wàibāo) – Financial outsourcing – Thuê ngoài tài chính |
2006 | 折现率 (zhéxiàn lǜ) – Discount rate – Tỷ suất chiết khấu |
2007 | 预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued liabilities – Chi phí phải trả |
2008 | 股本回购 (gǔběn huígòu) – Share buyback – Mua lại cổ phần |
2009 | 资产证券化产品 (zīchǎn zhèngquànhuà chǎnpǐn) – Securitized products – Sản phẩm chứng khoán hóa tài sản |
2010 | 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Breakeven point – Điểm hòa vốn |
2011 | 限制性股票 (xiànzhìxìng gǔpiào) – Restricted stock – Cổ phiếu hạn chế |
2012 | 业绩考核 (yèjì kǎohé) – Performance appraisal – Đánh giá hiệu quả tài chính |
2013 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhàilǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
2014 | 融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
2015 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve – Quỹ dự trữ lợi nhuận |
2016 | 未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Retained earnings – Lợi nhuận chưa phân phối |
2017 | 其他综合收益 (qítā zōnghé shōuyì) – Other comprehensive income – Thu nhập toàn diện khác |
2018 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh toán ngắn hạn |
2019 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Asset turnover ratio – Vòng quay tài sản |
2020 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) – Inventory turnover ratio – Vòng quay hàng tồn kho |
2021 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Vòng quay khoản phải thu |
2022 | 总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyìlǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
2023 | 股东权益收益率 (gǔdōng quányì shōuyìlǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
2024 | 息税前利润 (xīshuìqián lìrùn) – Earnings before interest and taxes (EBIT) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
2025 | 每股收益 (měigǔ shōuyì) – Earnings per share (EPS) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu |
2026 | 股息支付率 (gǔxī zhīfù lǜ) – Dividend payout ratio – Tỷ lệ chi trả cổ tức |
2027 | 责任会计 (zérèn kuàijì) – Responsibility accounting – Kế toán trách nhiệm |
2028 | 差异分析 (chāyì fēnxī) – Variance analysis – Phân tích chênh lệch |
2029 | 固定成本分摊 (gùdìng chéngběn fēntān) – Fixed cost allocation – Phân bổ chi phí cố định |
2030 | 变动成本法 (biàndòng chéngběn fǎ) – Variable costing – Phương pháp tính chi phí biến đổi |
2031 | 吸收成本法 (xīshōu chéngběn fǎ) – Absorption costing – Phương pháp tính chi phí hấp thụ |
2032 | 盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Break-even analysis – Phân tích hòa vốn |
2033 | 资金回收期 (zījīn huíshōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn |
2034 | 法定审计 (fǎdìng shěnjì) – Statutory audit – Kiểm toán theo luật định |
2035 | 经营分析 (jīngyíng fēnxī) – Business analysis – Phân tích kinh doanh |
2036 | 反洗钱 (fǎn xǐqián) – Anti-money laundering – Phòng chống rửa tiền |
2037 | 财务信息系统 (cáiwù xìnxī xìtǒng) – Financial information system – Hệ thống thông tin tài chính |
2038 | 折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao tài sản cố định |
2039 | 摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ chi phí dài hạn |
2040 | 负债 (fùzhài) – Liability – Nợ phải trả |
2041 | 流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current liability – Nợ ngắn hạn |
2042 | 长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term liability – Nợ dài hạn |
2043 | 预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepaid expenses – Chi phí trả trước |
2044 | 递延税款 (dìyán shuìkuǎn) – Deferred tax – Thuế hoãn lại |
2045 | 票据贴现 (piàojù tiēxiàn) – Discounting bills – Chiết khấu thương phiếu |
2046 | 融资 (róngzī) – Financing – Huy động vốn |
2047 | 发行股票 (fāxíng gǔpiào) – Issuing stock – Phát hành cổ phiếu |
2048 | 普通股 (pǔtōng gǔ) – Common stock – Cổ phiếu thường |
2049 | 股息 (gǔxī) – Dividend – Cổ tức |
2050 | 回购股票 (huígòu gǔpiào) – Stock repurchase – Mua lại cổ phiếu |
2051 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn |
2052 | 重组 (chóngzǔ) – Restructuring – Tái cấu trúc |
2053 | 并购 (bìnggòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại |
2054 | 估值 (gūzhí) – Valuation – Định giá |
2055 | 预算外支出 (yùsuànwài zhīchū) – Off-budget expenditure – Chi tiêu ngoài ngân sách |
2056 | 财务监管 (cáiwù jiānguǎn) – Financial supervision – Giám sát tài chính |
2057 | 税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax exemptions – Miễn giảm thuế |
2058 | 信用评级 (xìnyòng píngjí) – Credit rating – Xếp hạng tín dụng |
2059 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất hoàn vốn |
2060 | 筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính |
2061 | 资本性支出 (zīběnxìng zhīchū) – Capital expenditure (CapEx) – Chi tiêu vốn |
2062 | 经营性支出 (jīngyíngxìng zhīchū) – Operating expense (OpEx) – Chi phí hoạt động |
2063 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Tỷ suất hoàn vốn sử dụng |
2064 | 经济增加值 (jīngjì zēngjiā zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng |
2065 | 投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Investment yield – Tỷ suất sinh lời đầu tư |
2066 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh toán hiện thời |
2067 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại |
2068 | 经营管理费用 (jīngyíng guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expenses – Chi phí quản lý doanh nghiệp |
2069 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current assets – Tài sản dài hạn |
2070 | 递延资产 (dìyán zīchǎn) – Deferred assets – Tài sản hoãn lại |
2071 | 运营杠杆比率 (yùnyíng gànggǎn bǐlǜ) – Operating leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy hoạt động |
2072 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder equity – Vốn chủ sở hữu |
2073 | 账目调整 (zhàngmù tiáozhěng) – Account adjustment – Điều chỉnh tài khoản |
2074 | 股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder return – Tỷ suất lợi nhuận cổ đông |
2075 | 现金流量风险 (xiànjīn liúliàng fēngxiǎn) – Cash flow risk – Rủi ro dòng tiền |
2076 | 企业税负 (qǐyè shuìfù) – Corporate tax burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp |
2077 | 经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Operating efficiency – Hiệu suất kinh doanh |
2078 | 市值 (shìzhí) – Market capitalization – Giá trị vốn hóa thị trường |
2079 | 经营活动利润 (jīngyíng huódòng lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động |
2080 | 税前利润 (shuìqián lìrùn) – Profit before tax – Lợi nhuận trước thuế |
2081 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Profit after tax – Lợi nhuận sau thuế |
2082 | 总收入 (zǒng shōurù) – Gross revenue – Tổng doanh thu |
2083 | 业务收入 (yèwù shōurù) – Operating revenue – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh |
2084 | 固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed assets – Tài sản cố định |
2085 | 权益资本 (quányì zīběn) – Equity capital – Vốn chủ sở hữu |
2086 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng) – Financial stability – Tính ổn định tài chính |
2087 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ đủ vốn |
2088 | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash flow projection – Dự báo dòng tiền |
2089 | 股利政策 (gǔlì zhèngcè) – Dividend policy – Chính sách cổ tức |
2090 | 现金股利 (xiànjīn gǔlì) – Cash dividend – Cổ tức tiền mặt |
2091 | 股票股利 (gǔpiào gǔlì) – Stock dividend – Cổ tức cổ phiếu |
2092 | 财务优化 (cáiwù yōuhuà) – Financial optimization – Tối ưu tài chính |
2093 | 经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền kinh doanh |
2094 | 资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset appreciation – Sự tăng giá tài sản |
2095 | 资产贬值 (zīchǎn biǎnzhí) – Asset depreciation – Sự giảm giá tài sản |
2096 | 盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Profit and loss analysis – Phân tích lãi lỗ |
2097 | 财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial review – Kiểm tra tài chính |
2098 | 货币单位 (huòbì dānwèi) – Currency unit – Đơn vị tiền tệ |
2099 | 非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài) – Non-current liabilities – Nợ dài hạn |
2100 | 债务资本 (zhàiwù zīběn) – Debt capital – Vốn vay |
2101 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover – Vòng quay các khoản phải trả |
2102 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay các khoản phải thu |
2103 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
2104 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
2105 | 费用控制 (fèiyòng kòngzhì) – Cost control – Kiểm soát chi phí |
2106 | 经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating cost – Chi phí hoạt động |
2107 | 股市估值 (gǔshì gūzhí) – Stock market valuation – Định giá thị trường chứng khoán |
2108 | 市场波动 (shìchǎng bōdòng) – Market volatility – Biến động thị trường |
2109 | 资金配置 (zījīn pèizhì) – Capital allocation – Phân bổ vốn |
2110 | 审计 (shěnjì) – Audit – Kiểm toán |
2111 | 交易 (jiāoyì) – Transaction – Giao dịch |
2112 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid accounts – Tài khoản trả trước |
2113 | 预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance receipts – Khoản thu trước |
2114 | 运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating expenditure – Chi phí vận hành |
2115 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial statements – Báo cáo tài chính |
2116 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Depreciation of fixed assets – Khấu hao tài sản cố định |
2117 | 无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of intangible assets – Khấu hao tài sản vô hình |
2118 | 资产增值税 (zīchǎn zēngzhí shuì) – Asset appreciation tax – Thuế tăng giá trị tài sản |
2119 | 税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax exemption – Miễn giảm thuế |
2120 | 费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense reimbursement – Hoàn trả chi phí |
2121 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Hạch toán chi phí |
2122 | 经营盈利 (jīngyíng yínglì) – Operating profit – Lợi nhuận kinh doanh |
2123 | 现金结余 (xiànjīn jiéyú) – Cash surplus – Dư tiền mặt |
2124 | 财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial risk management – Quản lý rủi ro tài chính |
2125 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable – Các khoản phải thu từ thương phiếu |
2126 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable – Các khoản phải trả từ thương phiếu |
2127 | 财务合规 (cáiwù hégūi) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính |
2128 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Dự toán vốn |
2129 | 财务转型 (cáiwù zhuǎnxíng) – Financial transformation – Chuyển đổi tài chính |
2130 | 流动性管理 (liúdòngxìng guǎnlǐ) – Liquidity management – Quản lý thanh khoản |
2131 | 借款利息 (jièkuǎn lìxí) – Loan interest – Lãi vay |
2132 | 财务报销系统 (cáiwù bàoxiāo xìtǒng) – Financial reimbursement system – Hệ thống hoàn trả tài chính |
2133 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue recognition – Xác nhận doanh thu |
2134 | 运营利润 (yùnyíng lìrùn) – Operating margin – Biên lợi nhuận hoạt động |
2135 | 企业价值评估 (qǐyè jiàzhí pínggū) – Enterprise valuation – Định giá doanh nghiệp |
2136 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subjects – Danh mục kế toán |
2137 | 资本负债表 (zīběn fùzhài biǎo) – Capital and liabilities statement – Bảng vốn và nợ |
2138 | 资本保值 (zīběn bǎozhí) – Capital preservation – Bảo toàn vốn |
2139 | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động kinh doanh |
2140 | 负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Liability management – Quản lý nợ phải trả |
2141 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund movement – Dòng chảy vốn |
2142 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ equity – Vốn chủ sở hữu |
2143 | 利润积累 (lìrùn jīlěi) – Profit accumulation – Tích lũy lợi nhuận |
2144 | 应计成本 (yīngjì chéngběn) – Accrued cost – Chi phí dồn tích |
2145 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting process – Xử lý sổ sách kế toán |
2146 | 投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn |
2147 | 资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Return on capital investment – Lợi nhuận trên vốn đầu tư |
2148 | 资金池 (zījīn chí) – Cash pool – Quỹ tiền mặt |
2149 | 收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Revenue and expense balance – Cân bằng thu chi |
2150 | 企业财务状况 (qǐyè cáiwù zhuàngkuàng) – Financial status of enterprise – Tình hình tài chính doanh nghiệp |
2151 | 预算盈亏 (yùsuàn yíngkuī) – Budget surplus and deficit – Dự toán lãi lỗ |
2152 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất sinh lời trên vốn |
2153 | 成本收益分析 (chéngběn shōuyì fēnxī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí lợi ích |
2154 | 资金安全 (zījīn ānquán) – Fund security – An toàn tài chính |
2155 | 资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản của vốn |
2156 | 固定资本 (gùdìng zīběn) – Fixed capital – Vốn cố định |
2157 | 流动资本 (liúdòng zīběn) – Working capital – Vốn lưu động |
2158 | 经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operational cash flow – Dòng tiền kinh doanh |
2159 | 现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash discount – Chiết khấu thanh toán bằng tiền mặt |
2160 | 银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank loan – Vay ngân hàng |
2161 | 资本储备 (zīběn chúbèi) – Capital reserve – Quỹ dự trữ vốn |
2162 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary fund – Quỹ tiền tệ |
2163 | 财务预警 (cáiwù yùjǐng) – Financial warning – Cảnh báo tài chính |
2164 | 资本充足率 (zīběn chōngzúlǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ đủ vốn |
2165 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản tài sản |
2166 | 风险资本 (fēngxiǎn zīběn) – Venture capital – Vốn mạo hiểm |
2167 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital operation – Hoạt động vốn |
2168 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic benefits – Hiệu quả kinh tế |
2169 | 财务标准 (cáiwù biāozhǔn) – Financial standards – Tiêu chuẩn tài chính |
2170 | 固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Fixed asset investment – Đầu tư tài sản cố định |
2171 | 资本负债表 (zīběn fùzhàibiǎo) – Capital liability statement – Bảng cân đối vốn nợ |
2172 | 资产折旧率 (zīchǎn zhéjiù lǜ) – Depreciation rate – Tỷ lệ khấu hao tài sản |
2173 | 会计误差 (kuàijì wùchā) – Accounting error – Sai sót kế toán |
2174 | 账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Account adjustment – Điều chỉnh sổ sách |
2175 | 资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Capital efficiency – Hiệu suất sử dụng vốn |
2176 | 财务流动性 (cáiwù liúdòngxìng) – Financial liquidity – Tính thanh khoản tài chính |
2177 | 债务危机 (zhàiwù wēijī) – Debt crisis – Khủng hoảng nợ |
2178 | 经营收入 (jīngyíng shōurù) – Operating revenue – Doanh thu kinh doanh |
2179 | 资本回报期 (zīběn huíbào qī) – Capital payback period – Thời gian hoàn vốn |
2180 | 资产评估师 (zīchǎn pínggū shī) – Asset appraiser – Chuyên gia định giá tài sản |
2181 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
2182 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Cash turnover – Vòng quay vốn |
2183 | 运营资本 (yùnyíng zīběn) – Working capital – Vốn lưu động |
2184 | 应计项目 (yīngjì xiàngmù) – Accrual items – Khoản mục dồn tích |
2185 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting estimation – Ước tính kế toán |
2186 | 资产处置损益 (zīchǎn chǔzhì sǔnyì) – Gain or loss on asset disposal – Lãi hoặc lỗ từ thanh lý tài sản |
2187 | 资本投资 (zīběn tóuzī) – Capital investment – Đầu tư vốn |
2188 | 经营溢利 (jīngyíng yìlì) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động |
2189 | 盈亏报表 (yíngkuī bàobiǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo thu nhập |
2190 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản nợ |
2191 | 负债成本 (fùzhài chéngběn) – Cost of debt – Chi phí nợ |
2192 | 资金流入 (zījīn liúrù) – Cash inflow – Dòng tiền vào |
2193 | 资金流出 (zījīn liúchū) – Cash outflow – Dòng tiền ra |
2194 | 流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current liabilities – Nợ ngắn hạn |
2195 | 财务纪律 (cáiwù jìlǜ) – Financial discipline – Kỷ luật tài chính |
2196 | 企业信用 (qǐyè xìnyòng) – Corporate credit – Tín dụng doanh nghiệp |
2197 | 账目核对 (zhàngmù héduì) – Account reconciliation – Đối soát tài khoản |
2198 | 资本负债比率 (zīběn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
2199 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting processing – Xử lý kế toán |
2200 | 盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Surplus distribution – Phân phối lợi nhuận |
2201 | 经营报表 (jīngyíng bàobiǎo) – Operating statement – Báo cáo hoạt động |
2202 | 资产证券 (zīchǎn zhèngquàn) – Asset securities – Chứng khoán tài sản |
2203 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial analyst – Nhà phân tích tài chính |
2204 | 投资回报率 (tóuzī huíbàolǜ) – Return on investment – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
2205 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản |
2206 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial ratio – Tỷ lệ tài chính |
2207 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating income – Lợi nhuận kinh doanh |
2208 | 应付股利 (yīngfù gǔlì) – Dividends payable – Cổ tức phải trả |
2209 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating revenue – Doanh thu hoạt động |
2210 | 营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating revenue – Doanh thu ngoài hoạt động |
2211 | 损益结转 (sǔnyì jiézhuǎn) – Profit and loss carryforward – Kết chuyển lãi lỗ |
2212 | 资本积累 (zīběn jīlěi) – Capital accumulation – Tích lũy vốn |
2213 | 股东权益报酬率 (gǔdōng quányì bàochóulǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
2214 | 负债率 (fùzhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ |
2215 | 货币时间价值 (huòbì shíjiān jiàzhí) – Time value of money – Giá trị thời gian của tiền |
2216 | 经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động |
2217 | 财务风控 (cáiwù fēngkòng) – Financial risk control – Kiểm soát rủi ro tài chính |
2218 | 公司财务 (gōngsī cáiwù) – Corporate finance – Tài chính doanh nghiệp |
2219 | 资本收益率 (zīběn shōuyìlǜ) – Capital yield – Tỷ suất sinh lời của vốn |
2220 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset liquidity – Thanh khoản tài sản |
2221 | 财务合规 (cáiwù hēngguī) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính |
2222 | 现金流动 (xiànjīn liúdòng) – Cash flow movement – Biến động dòng tiền |
2223 | 企业财务报表 (qǐyè cáiwù bàobiǎo) – Corporate financial statements – Báo cáo tài chính doanh nghiệp |
2224 | 负债权益比 (fùzhài quányì bǐ) – Debt to equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
2225 | 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéngdiǎn) – Break-even point – Điểm hòa vốn |
2226 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Capital return – Lợi tức vốn |
2227 | 股本 (gǔběn) – Capital stock – Vốn cổ phần |
2228 | 企业估值 (qǐyè gūzhí) – Business valuation – Định giá doanh nghiệp |
2229 | 现金盈余 (xiànjīn yíngyú) – Cash surplus – Thặng dư tiền mặt |
2230 | 资本回购 (zīběn huígòu) – Capital repurchase – Mua lại vốn |
2231 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial planning – Lập kế hoạch tài chính |
2232 | 债券融资 (zhàiquàn róngzī) – Bond financing – Huy động vốn qua trái phiếu |
2233 | 银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank loan – Khoản vay ngân hàng |
2234 | 财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Internal financial control – Kiểm soát tài chính nội bộ |
2235 | 资本流入 (zīběn liúrù) – Capital inflow – Dòng vốn vào |
2236 | 资本流出 (zīběn liúchū) – Capital outflow – Dòng vốn ra |
2237 | 现金流分析 (xiànjīn liú fēnxī) – Cash flow analysis – Phân tích dòng tiền |
2238 | 财务责任制 (cáiwù zérènzhì) – Financial accountability – Trách nhiệm tài chính |
2239 | 资本积累率 (zīběn jīlěilǜ) – Capital accumulation rate – Tỷ lệ tích lũy vốn |
2240 | 经济附加值 (jīngjì fùjiāzhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng |
2241 | 资金运作 (zījīn yùnzuò) – Fund operations – Hoạt động vốn |
2242 | 资本预算管理 (zīběn yùsuàn guǎnlǐ) – Capital budget management – Quản lý ngân sách vốn |
2243 | 审计调整 (shěnjì tiáozhěng) – Audit adjustments – Điều chỉnh kiểm toán |
2244 | 税收优化 (shuìshōu yōuhuà) – Tax optimization – Tối ưu hóa thuế |
2245 | 风险资本 (fēngxiǎn zīběn) – Venture capital – Vốn đầu tư mạo hiểm |
2246 | 资产流动率 (zīchǎn liúdònglǜ) – Asset liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản tài sản |
2247 | 资本增长 (zīběn zēngzhǎng) – Capital growth – Tăng trưởng vốn |
2248 | 资产负债 (zīchǎn fùzhài) – Assets and liabilities – Tài sản và nợ phải trả |
2249 | 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit – Tín dụng thuế |
2250 | 现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash reserves – Dự trữ tiền mặt |
2251 | 经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động |
2252 | 负债结构 (fùzhài jiégòu) – Liability structure – Cấu trúc nợ |
2253 | 资本金 (zīběn jīn) – Capital fund – Quỹ vốn |
2254 | 资金链 (zījīn liàn) – Capital chain – Chuỗi vốn |
2255 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income – Thu nhập đầu tư |
2256 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment return – Lợi nhuận đầu tư |
2257 | 企业流动性 (qǐyè liúdòngxìng) – Corporate liquidity – Tính thanh khoản doanh nghiệp |
2258 | 资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset divestment – Thoái vốn tài sản |
2259 | 现金流动性 (xiànjīn liúdòngxìng) – Cash liquidity – Thanh khoản tiền mặt |
2260 | 债权人 (zhàiquánrén) – Creditor – Chủ nợ |
2261 | 经济利润 (jīngjì lìrùn) – Economic profit – Lợi nhuận kinh tế |
2262 | 公司财务政策 (gōngsī cáiwù zhèngcè) – Corporate financial policy – Chính sách tài chính doanh nghiệp |
2263 | 资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital mobility – Tính linh động của vốn |
2264 | 股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder return – Lợi nhuận cho cổ đông |
2265 | 资金沉淀 (zījīn chéndiàn) – Capital sedimentation – Vốn bị mắc kẹt |
2266 | 资本支配 (zīběn zhīpèi) – Capital allocation – Phân bổ vốn |
2267 | 投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn |
2268 | 经济前景 (jīngjì qiánjǐng) – Economic outlook – Triển vọng kinh tế |
2269 | 财务变动 (cáiwù biàndòng) – Financial fluctuations – Biến động tài chính |
2270 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing – Huy động vốn qua nợ |
2271 | 股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
2272 | 财务独立性 (cáiwù dúlìxìng) – Financial independence – Độc lập tài chính |
2273 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial ratios – Tỷ số tài chính |
2274 | 税务合规 (shuìwù hégé) – Tax compliance – Tuân thủ thuế |
2275 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Capital return rate – Tỷ suất lợi nhuận vốn |
2276 | 盈亏平衡 (yíngkuī pínghéng) – Break-even point – Điểm hòa vốn |
2277 | 财务困境 (cáiwù kùnjìng) – Financial distress – Khủng hoảng tài chính |
2278 | 现金流压力 (xiànjīn liú yālì) – Cash flow pressure – Áp lực dòng tiền |
2279 | 应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay khoản phải thu |
2280 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial decision – Quyết định tài chính |
2281 | 投资分析 (tóuzī fēnxī) – Investment analysis – Phân tích đầu tư |
2282 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budgeting – Lập kế hoạch tài chính |
2283 | 货币时间价值 (huòbì shíjiān jiàzhí) – Time value of money – Giá trị thời gian của tiền tệ |
2284 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng) – Financial stability – Sự ổn định tài chính |
2285 | 资本回报周期 (zīběn huíbào zhōuqī) – Capital return cycle – Chu kỳ hoàn vốn |
2286 | 资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-intensive – Ngành đòi hỏi nhiều vốn |
2287 | 资本节约型 (zīběn jiéyuē xíng) – Capital-saving – Ngành tiết kiệm vốn |
2288 | 资产转让 (zīchǎn zhuǎnràng) – Asset transfer – Chuyển nhượng tài sản |
2289 | 财务整顿 (cáiwù zhěngdùn) – Financial restructuring – Tái cơ cấu tài chính |
2290 | 资本结构调整 (zīběn jiégòu tiáozhěng) – Capital structure adjustment – Điều chỉnh cấu trúc vốn |
2291 | 股本扩张 (gǔběn kuòzhāng) – Equity expansion – Mở rộng vốn chủ sở hữu |
2292 | 资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset appreciation – Gia tăng giá trị tài sản |
2293 | 公司重组 (gōngsī chóngzǔ) – Corporate restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp |
2294 | 财务运营 (cáiwù yùnyíng) – Financial operations – Hoạt động tài chính |
2295 | 无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of intangible assets – Phân bổ tài sản vô hình |
2296 | 预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Advance receipts – Khoản tiền nhận trước |
2297 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid accounts – Khoản thanh toán trước |
2298 | 固定资产净值 (gùdìng zīchǎn jìngzhí) – Net fixed assets – Giá trị tài sản cố định ròng |
2299 | 资本杠杆 (zīběn gànggǎn) – Capital leverage – Đòn bẩy vốn |
2300 | 营运周期 (yíngyùn zhōuqī) – Operating cycle – Chu kỳ hoạt động |
2301 | 资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of funds – Chi phí vốn |
2302 | 资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital flow – Dòng chảy vốn |
2303 | 经营亏损 (jīngyíng kuīsǔn) – Operating loss – Lỗ kinh doanh |
2304 | 经营业绩 (jīngyíng yèjì) – Business performance – Hiệu quả kinh doanh |
2305 | 资本再投资 (zīběn zàitóuzī) – Capital reinvestment – Tái đầu tư vốn |
2306 | 股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend payment – Chi trả cổ tức |
2307 | 财务杠杆作用 (cáiwù gànggǎn zuòyòng) – Financial leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính |
2308 | 资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Fund liquidity – Tính thanh khoản vốn |
2309 | 经济附加值 (jīngjì fùjiā zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế |
2310 | 资本账户 (zīběn zhànghù) – Capital account – Tài khoản vốn |
2311 | 短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term investment – Đầu tư ngắn hạn |
2312 | 账面利润 (zhàngmiàn lìrùn) – Accounting profit – Lợi nhuận kế toán |
2313 | 实际利润 (shíjì lìrùn) – Real profit – Lợi nhuận thực tế |
2314 | 盈余预测 (yíngyú yùcè) – Profit forecast – Dự báo lợi nhuận |
2315 | 财务策略 (cáiwù cèlüè) – Financial strategy – Chiến lược tài chính |
2316 | 资产折让 (zīchǎn zhéliàng) – Asset discount – Chiết khấu tài sản |
2317 | 应收账款周转 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn) – Accounts receivable turnover – Vòng quay khoản phải thu |
2318 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment return – Lợi nhuận đầu tư |
2319 | 资金沉淀 (zījīn chéndiàn) – Capital stagnation – Vốn bị đọng |
2320 | 财务评估 (cáiwù pínggū) – Financial evaluation – Đánh giá tài chính |
2321 | 利润平衡点 (lìrùn pínghéng diǎn) – Profit breakeven point – Điểm hòa vốn lợi nhuận |
2322 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Capital return – Lợi nhuận vốn |
2323 | 现金流贴现 (xiànjīn liú tiēxiàn) – Discounted cash flow (DCF) – Chiết khấu dòng tiền |
2324 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Asset yield – Suất sinh lợi tài sản |
2325 | 资金风险 (zījīn fēngxiǎn) – Capital risk – Rủi ro vốn |
2326 | 负债重组 (fùzhài chóngzǔ) – Debt restructuring – Tái cấu trúc nợ |
2327 | 资本积累率 (zīběn jīlěi lǜ) – Capital accumulation rate – Tỷ lệ tích lũy vốn |
2328 | 资产分配 (zīchǎn fēnpèi) – Asset allocation – Phân bổ tài sản |
2329 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản |
2330 | 负债权益比 (fùzhài quányì bǐ) – Debt-to-equity ratio (D/E) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
2331 | 市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Market value – Giá trị thị trường |
2332 | 资本预算模型 (zīběn yùsuàn móxíng) – Capital budgeting model – Mô hình dự toán vốn |
2333 | 资产减值准备 (zīchǎn jiǎnzhí zhǔnbèi) – Impairment provision – Dự phòng giảm giá tài sản |
2334 | 股权资本 (gǔquán zīběn) – Equity capital – Vốn cổ phần |
2335 | 现金回收期 (xiànjīn huíshōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn |
2336 | 净资产 (jìng zīchǎn) – Net assets – Tài sản ròng |
2337 | 资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital appreciation – Tăng giá trị vốn |
2338 | 资产证券 (zīchǎn zhèngquàn) – Asset-backed securities – Chứng khoán có tài sản bảo đảm |
2339 | 公司并购 (gōngsī bìnggòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại |
2340 | 财务对账 (cáiwù duìzhàng) – Financial reconciliation – Đối soát tài chính |
2341 | 企业资本化 (qǐyè zīběnhuà) – Corporate capitalization – Tư bản hóa doanh nghiệp |
2342 | 财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial flexibility – Linh hoạt tài chính |
2343 | 财务困境 (cáiwù kùnjìng) – Financial distress – Khó khăn tài chính |
2344 | 公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate bonds – Trái phiếu doanh nghiệp |
2345 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Phải trả nhà cung cấp |
2346 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Phải thu khách hàng |
2347 | 未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại |
2348 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budget – Ngân sách đầu tư |
2349 | 经营计划 (jīngyíng jìhuà) – Business plan – Kế hoạch kinh doanh |
2350 | 折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao tài sản hữu hình |
2351 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income – Thu nhập từ đầu tư |
2352 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Hệ số quay vòng tài sản |
2353 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory turnover ratio – Hệ số quay vòng hàng tồn kho |
2354 | 现金转换周期 (xiànjīn zhuǎnhuàn zhōuqī) – Cash conversion cycle – Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt |
2355 | 资本回收率 (zīběn huíshōu lǜ) – Capital recovery rate – Tỷ lệ thu hồi vốn |
2356 | 经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating cash flow – Dòng tiền kinh doanh |
2357 | 权益回报率 (quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
2358 | 债权 (zhàiquán) – Credit – Quyền đòi nợ |
2359 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserve – Quỹ dự trữ vốn |
2360 | 财务合规性 (cáiwù hégé xìng) – Financial compliance – Tuân thủ tài chính |
2361 | 其他收入 (qítā shōurù) – Other income – Thu nhập khác |
2362 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
2363 | 企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Corporate income tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2364 | 个人所得税 (gèrén suǒdé shuì) – Personal income tax – Thuế thu nhập cá nhân |
2365 | 关税 (guānshuì) – Customs duty – Thuế nhập khẩu |
2366 | 股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Stock market – Thị trường chứng khoán |
2367 | 负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Liability management – Quản lý nợ |
2368 | 资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital liquidity – Thanh khoản vốn |
2369 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp |
2370 | 经济附加值 (jīngjì fùjiā zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng |
2371 | 现金流量比率 (xiànjīn liúliàng bǐlǜ) – Cash flow ratio – Tỷ lệ dòng tiền |
2372 | 财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial health – Tình hình tài chính |
2373 | 资本使用效率 (zīběn shǐyòng xiàolǜ) – Capital utilization efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn |
2374 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market share – Thị phần |
2375 | 资本外逃 (zīběn wàitáo) – Capital flight – Thoái vốn |
2376 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserve – Dự trữ vốn |
2377 | 预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued expenses – Chi phí phải trả |
2378 | 财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Financial policy – Chính sách tài chính |
2379 | 关联交易 (guānlián jiāoyì) – Related-party transactions – Giao dịch liên kết |
2380 | 运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating cost – Chi phí vận hành |
2381 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
2382 | 总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản |
2383 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial statement preparation – Lập báo cáo tài chính |
2384 | 现金流动性 (xiànjīn liúdòng xìng) – Cash liquidity – Tính thanh khoản tiền mặt |
2385 | 负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt ratio – Hệ số nợ |
2386 | 营运效率 (yíngyùn xiàolǜ) – Operating efficiency – Hiệu suất hoạt động |
2387 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Capital return rate – Tỷ suất sinh lời vốn |
2388 | 经济增加值 (jīngjì zēngjiā zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế |
2389 | 股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder return rate – Tỷ suất lợi nhuận cổ đông |
2390 | 资产分散 (zīchǎn fēnsàn) – Asset diversification – Đa dạng hóa tài sản |
2391 | 货币市场 (huòbì shìchǎng) – Money market – Thị trường tiền tệ |
2392 | 经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operational risk – Rủi ro kinh doanh |
2393 | 贷款偿还能力 (dàikuǎn chánghuán nénglì) – Loan repayment ability – Khả năng trả nợ vay |
2394 | 现金回收率 (xiànjīn huíshōu lǜ) – Cash recovery rate – Tỷ lệ thu hồi tiền mặt |
2395 | 年度结算 (niándù jiésuàn) – Annual settlement – Quyết toán năm |
2396 | 预提收入 (yùtí shōurù) – Accrued income – Thu nhập phải thu |
2397 | 经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Business cash flow – Dòng tiền kinh doanh |
2398 | 经营成果 (jīngyíng chéngguǒ) – Operating results – Kết quả kinh doanh |
2399 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
2400 | 资产变现 (zīchǎn biànxiàn) – Asset liquidation – Biến đổi tài sản thành tiền mặt |
2401 | 经营杠杆比率 (jīngyíng gànggǎn bǐlǜ) – Operating leverage ratio – Hệ số đòn bẩy hoạt động |
2402 | 现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng tiền mặt |
2403 | 资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital expenditure – Chi phí vốn |
2404 | 经营性支出 (jīngyíng xìng zhīchū) – Operating expenditure – Chi phí hoạt động |
2405 | 固定收益 (gùdìng shōuyì) – Fixed income – Thu nhập cố định |
2406 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-liability management – Quản lý tài sản và nợ phải trả |
2407 | 货币贬值 (huòbì biǎnzhí) – Currency depreciation – Mất giá tiền tệ |
2408 | 货币升值 (huòbì shēngzhí) – Currency appreciation – Tăng giá tiền tệ |
2409 | 资本性收益 (zīběn xìng shōuyì) – Capital gain – Lợi nhuận vốn |
2410 | 经营溢利 (jīngyíng yìlì) – Operating surplus – Thặng dư kinh doanh |
2411 | 总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản |
2412 | 资产再评估 (zīchǎn zài pínggū) – Asset revaluation – Định giá lại tài sản |
2413 | 资本筹集 (zīběn chóují) – Capital raising – Huy động vốn |
2414 | 融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing channel – Kênh tài trợ |
2415 | 资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản của vốn |
2416 | 债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ) – Debt management – Quản lý nợ |
2417 | 财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial performance – Hiệu suất tài chính |
2418 | 资本支出回收期 (zīběn zhīchū huíshōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn |
2419 | 股东贷款 (gǔdōng dàikuǎn) – Shareholder loan – Khoản vay cổ đông |
2420 | 自有资本 (zìyǒu zīběn) – Equity capital – Vốn tự có |
2421 | 应计费用 (yīng jì fèiyòng) – Accrued expenses – Chi phí phải trả |
2422 | 资本性收入 (zīběn xìng shōurù) – Capital income – Thu nhập vốn |
2423 | 资本储备 (zīběn chǔbèi) – Capital reserve – Dự trữ vốn |
2424 | 资产变动 (zīchǎn biàndòng) – Asset changes – Biến động tài sản |
2425 | 资金短缺 (zījīn duǎnquē) – Capital shortage – Thiếu hụt vốn |
2426 | 财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial model – Mô hình tài chính |
2427 | 融资管理 (róngzī guǎnlǐ) – Financing management – Quản lý tài trợ |
2428 | 财务能力 (cáiwù nénglì) – Financial capability – Năng lực tài chính |
2429 | 资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital appreciation – Gia tăng vốn |
2430 | 财务自主权 (cáiwù zìzhǔ quán) – Financial autonomy – Quyền tự chủ tài chính |
2431 | 资本需求 (zīběn xūqiú) – Capital demand – Nhu cầu vốn |
2432 | 税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Net profit after tax – Lợi nhuận sau thuế |
2433 | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting cycle – Chu kỳ kế toán |
2434 | 现金流动性 (xiànjīn liúdòng xìng) – Cash liquidity – Thanh khoản tiền mặt |
2435 | 资本充足性 (zīběn chōngzú xìng) – Capital adequacy – Độ đầy đủ của vốn |
2436 | 现金流预算 (xiànjīn liú yùsuàn) – Cash flow budget – Ngân sách dòng tiền |
2437 | 经营财务 (jīngyíng cáiwù) – Business finance – Tài chính doanh nghiệp |
2438 | 现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash discount – Chiết khấu tiền mặt |
2439 | 资金使用效率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Fund utilization efficiency – Hiệu suất sử dụng vốn |
2440 | 资本回本 (zīběn huíběn) – Capital recovery – Thu hồi vốn |
2441 | 负债经营 (fùzhài jīngyíng) – Debt operation – Hoạt động tài chính bằng nợ |
2442 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial plan – Kế hoạch tài chính |
2443 | 财务复核 (cáiwù fùhé) – Financial review – Kiểm tra tài chính |
2444 | 固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Fixed asset turnover – Tỷ suất quay vòng tài sản cố định |
2445 | 资本市场融资 (zīběn shìchǎng róngzī) – Capital market financing – Huy động vốn từ thị trường tài chính |
2446 | 经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền kinh doanh |
2447 | 资本管理策略 (zīběn guǎnlǐ cèlüè) – Capital management strategy – Chiến lược quản lý vốn |
2448 | 经济增长 (jīngjì zēngzhǎng) – Economic growth – Tăng trưởng kinh tế |
2449 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset-liability ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
2450 | 资金运用 (zījīn yùnyòng) – Capital utilization – Sử dụng vốn |
2451 | 资金来源 (zījīn láiyuán) – Source of funds – Nguồn vốn |
2452 | 财务整顿 (cáiwù zhěngdùn) – Financial rectification – Chỉnh đốn tài chính |
2453 | 资金平衡 (zījīn pínghéng) – Fund balance – Cân đối vốn |
2454 | 自有资本 (zìyǒu zīběn) – Own capital – Vốn tự có |
2455 | 税前利润 (shuì qián lìrùn) – Profit before tax – Lợi nhuận trước thuế |
2456 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
2457 | 运营资金 (yùnyíng zījīn) – Operating funds – Quỹ hoạt động |
2458 | 资产摊销 (zīchǎn tānxiāo) – Asset amortization – Khấu hao tài sản |
2459 | 利润留存 (lìrùn liúcún) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại |
2460 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed costs – Chi phí cố định |
2461 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable costs – Chi phí biến đổi |
2462 | 资本负债表 (zīběn fùzhài biǎo) – Capital balance sheet – Bảng cân đối vốn |
2463 | 负债资本化 (fùzhài zīběnhuà) – Debt capitalization – Chuyển đổi nợ thành vốn |
2464 | 税收负担 (shuìshōu fùdān) – Tax burden – Gánh nặng thuế |
2465 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
2466 | 资金池管理 (zījīn chí guǎnlǐ) – Cash pool management – Quản lý quỹ tiền mặt |
2467 | 财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial integration – Hợp nhất tài chính |
2468 | 经济回报 (jīngjì huíbào) – Economic return – Lợi nhuận kinh tế |
2469 | 资本偿还 (zīběn chánghuán) – Capital repayment – Hoàn trả vốn |
2470 | 营业额 (yíngyè é) – Turnover – Doanh thu |
2471 | 税率 (shuìlǜ) – Tax rate – Thuế suất |
2472 | 经济指标 (jīngjì zhǐbiāo) – Economic indicators – Chỉ số kinh tế |
2473 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset liability management – Quản lý tài sản nợ |
2474 | 资本密集型产业 (zīběn mìjí xíng chǎnyè) – Capital-intensive industry – Ngành công nghiệp thâm dụng vốn |
2475 | 资本循环 (zīběn xúnhuán) – Capital cycle – Chu kỳ vốn |
2476 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Capital return – Lợi nhuận trên vốn |
2477 | 资产估值 (zīchǎn gūzhí) – Asset valuation – Định giá tài sản |
2478 | 现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash reserve – Dự trữ tiền mặt |
2479 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax planning – Kế hoạch thuế |
2480 | 企业财务 (qǐyè cáiwù) – Corporate finance – Tài chính doanh nghiệp |
2481 | 资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital operation – Hoạt động vốn |
2482 | 资产负债比例 (zīchǎn fùzhài bǐlì) – Asset-liability ratio – Tỷ lệ tài sản/nợ |
2483 | 资金回笼 (zījīn huílóng) – Capital recovery – Thu hồi vốn |
2484 | 财务评估 (cáiwù pínggū) – Financial assessment – Đánh giá tài chính |
2485 | 资本增发 (zīběn zēngfā) – Capital issuance – Phát hành vốn |
2486 | 资本回购 (zīběn huígòu) – Capital buyback – Mua lại vốn |
2487 | 现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash income – Thu nhập tiền mặt |
2488 | 资本分配 (zīběn fēnpèi) – Capital distribution – Phân phối vốn |
2489 | 经济波动 (jīngjì bōdòng) – Economic fluctuation – Biến động kinh tế |
2490 | 资产回收 (zīchǎn huíshōu) – Asset recovery – Thu hồi tài sản |
2491 | 财务稳健性 (cáiwù wěnjiànxìng) – Financial stability – Tính ổn định tài chính |
2492 | 现金流动比率 (xiànjīn liúdòng bǐlǜ) – Cash flow ratio – Tỷ lệ lưu động tiền mặt |
2493 | 资本增资 (zīběn zēngzī) – Capital increase – Tăng vốn |
2494 | 资金链管理 (zījīn liàn guǎnlǐ) – Capital chain management – Quản lý chuỗi vốn |
2495 | 资本收购 (zīběn shōugòu) – Capital acquisition – Thâu tóm vốn |
2496 | 财务调整 (cáiwù tiáozhěng) – Financial adjustment – Điều chỉnh tài chính |
2497 | 资产审计 (zīchǎn shěnjì) – Asset audit – Kiểm toán tài sản |
2498 | 资本战略 (zīběn zhànlüè) – Capital strategy – Chiến lược vốn |
2499 | 资本盈亏 (zīběn yíngkuī) – Capital profit and loss – Lời và lỗ vốn |
2500 | 财务整顿 (cáiwù zhěngdùn) – Financial rectification – Chấn chỉnh tài chính |
2501 | 资金利用率 (zījīn lìyòng lǜ) – Capital utilization rate – Tỷ lệ sử dụng vốn |
2502 | 财务保障 (cáiwù bǎozhàng) – Financial security – Bảo đảm tài chính |
2503 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate merger and acquisition – Mua bán & sáp nhập doanh nghiệp |
2504 | 应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts receivable management – Quản lý khoản phải thu |
2505 | 应付账款管理 (yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts payable management – Quản lý khoản phải trả |
2506 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax declaration – Khai báo thuế |
2507 | 资本回报率 (zīběn huíbàolǜ) – Return on capital – Tỷ suất hoàn vốn |
2508 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng tài sản |
2509 | 投资回报率 (tóuzī huíbàolǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
2510 | 短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term liability – Nợ ngắn hạn |
2511 | 资产评估报告 (zīchǎn pínggū bàogào) – Asset valuation report – Báo cáo thẩm định tài sản |
2512 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện tại |
2513 | 资本市场融资 (zīběn shìchǎng róngzī) – Capital market financing – Huy động vốn trên thị trường tài chính |
2514 | 资本优化 (zīběn yōuhuà) – Capital optimization – Tối ưu hóa vốn |
2515 | 企业再融资 (qǐyè zài róngzī) – Corporate refinancing – Tái cấp vốn doanh nghiệp |
2516 | 盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Profitability analysis – Phân tích khả năng sinh lời |
2517 | 财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial management – Quản lý tài chính |
2518 | 财务监督 (cáiwù jiāndū) – Financial supervision – Giám sát tài chính |
2519 | 应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued expense – Chi phí dồn tích |
2520 | 货币风险 (huòbì fēngxiǎn) – Currency risk – Rủi ro tiền tệ |
2521 | 资金链断裂 (zījīnliàn duànliè) – Capital chain break – Đứt gãy chuỗi vốn |
2522 | 资本收购 (zīběn shōugòu) – Capital acquisition – Mua lại vốn |
2523 | 资本流失 (zīběn liúshī) – Capital outflow – Dòng vốn chảy ra |
2524 | 财务诚信 (cáiwù chéngxìn) – Financial integrity – Trung thực tài chính |
2525 | 资本集中度 (zīběn jízhōng dù) – Capital concentration – Mức độ tập trung vốn |
2526 | 财务咨询 (cáiwù zīxún) – Financial consulting – Tư vấn tài chính |
2527 | 运营资本 (yùnyíng zīběn) – Operating capital – Vốn hoạt động |
2528 | 资本定价 (zīběn dìngjià) – Capital pricing – Định giá vốn |
2529 | 资产配置优化 (zīchǎn pèizhì yōuhuà) – Asset allocation optimization – Tối ưu hóa phân bổ tài sản |
2530 | 财务执行力 (cáiwù zhíxínglì) – Financial execution – Khả năng thực thi tài chính |
2531 | 资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital market regulation – Quản lý thị trường vốn |
2532 | 资本流转 (zīběn liúzhuǎn) – Capital circulation – Lưu chuyển vốn |
2533 | 融资策略 (róngzī cèlüè) – Financing strategy – Chiến lược huy động vốn |
2534 | 资金管理系统 (zījīn guǎnlǐ xìtǒng) – Fund management system – Hệ thống quản lý tài chính |
2535 | 固定资产摊销 (gùdìng zīchǎn tānxiāo) – Fixed asset amortization – Phân bổ tài sản cố định |
2536 | 资产再评估 (zīchǎn zài pínggū) – Asset revaluation – Đánh giá lại tài sản |
2537 | 资本运作效率 (zīběn yùnzuò xiàolǜ) – Capital operation efficiency – Hiệu quả vận hành vốn |
2538 | 财务稳健性 (cáiwù wěnjiànxìng) – Financial stability – Ổn định tài chính |
2539 | 财务自律 (cáiwù zìlǜ) – Financial discipline – Kỷ luật tài chính |
2540 | 资本盈余 (zīběn yíngyú) – Capital surplus – Thặng dư vốn |
2541 | 财务欺诈侦测 (cáiwù qīzhà zhēncè) – Financial fraud detection – Phát hiện gian lận tài chính |
2542 | 资金调配 (zījīn tiáopèi) – Fund allocation – Phân bổ quỹ |
2543 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
2544 | 公司财务战略 (gōngsī cáiwù zhànlüè) – Corporate financial strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp |
2545 | 财务合规性 (cáiwù hégéxìng) – Financial compliance – Tính tuân thủ tài chính |
2546 | 会计制度 (kuàijì zhìdù) – Accounting system – Hệ thống kế toán |
2547 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget execution – Thực thi ngân sách |
2548 | 账目审核 (zhàngmù shěnhé) – Account audit – Kiểm tra sổ sách |
2549 | 资产配置战略 (zīchǎn pèizhì zhànlüè) – Asset allocation strategy – Chiến lược phân bổ tài sản |
2550 | 财务分析报表 (cáiwù fēnxī bàobiǎo) – Financial analysis report – Báo cáo phân tích tài chính |
2551 | 资本市场操作 (zīběn shìchǎng cāozuò) – Capital market operations – Hoạt động thị trường vốn |
2552 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget planning – Lập kế hoạch ngân sách |
2553 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic efficiency – Hiệu quả kinh tế |
2554 | 资本周转 (zīběn zhōuzhuǎn) – Capital turnover – Vòng quay vốn |
2555 | 资产利用率 (zīchǎn lìyòng lǜ) – Asset utilization rate – Tỷ lệ sử dụng tài sản |
2556 | 财务绩效考核 (cáiwù jìxiào kǎohé) – Financial performance evaluation – Đánh giá hiệu suất tài chính |
2557 | 公司估值 (gōngsī gūzhí) – Company valuation – Định giá doanh nghiệp |
2558 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Asset-liability ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
2559 | 现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover rate – Vòng quay tiền mặt |
2560 | 自有资本 (zìyǒu zīběn) – Equity capital – Vốn chủ sở hữu |
2561 | 资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital liquidity – Thanh khoản vốn |
2562 | 企业财务治理 (qǐyè cáiwù zhìlǐ) – Corporate financial governance – Quản trị tài chính doanh nghiệp |
2563 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Tỷ suất sinh lợi trên vốn sử dụng |
2564 | 现金流折现 (xiànjīn liú zhéxiàn) – Discounted cash flow (DCF) – Chiết khấu dòng tiền |
2565 | 业绩考核 (yèjì kǎohé) – Performance appraisal – Đánh giá hiệu suất |
2566 | 企业债务管理 (qǐyè zhàiwù guǎnlǐ) – Corporate debt management – Quản lý nợ doanh nghiệp |
2567 | 资金筹措 (zījīn chóucuò) – Fundraising – Huy động vốn |
2568 | 投融资策略 (tóuróngzī cèlüè) – Investment and financing strategy – Chiến lược đầu tư và tài trợ |
2569 | 财务可持续性 (cáiwù kě chíxù xìng) – Financial sustainability – Bền vững tài chính |
2570 | 资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital appreciation – Gia tăng giá trị vốn |
2571 | 经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Business efficiency – Hiệu quả kinh doanh |
2572 | 资本负债比率 (zīběn fùzhài bǐlǜ) – Capital-to-debt ratio – Tỷ lệ vốn trên nợ |
2573 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital return rate – Tỷ lệ hoàn vốn |
2574 | 债务结构 (zhàiwù jiégòu) – Debt structure – Cơ cấu nợ |
2575 | 经营周转率 (jīngyíng zhōuzhuǎn lǜ) – Operating turnover rate – Tỷ lệ quay vòng hoạt động |
2576 | 资本外流 (zīběn wàiliú) – Capital outflow – Dòng vốn chảy ra |
2577 | 资本回流 (zīběn huíliú) – Capital inflow – Dòng vốn chảy vào |
2578 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial condition – Tình hình tài chính |
2579 | 税务优化 (shuìwù yōuhuà) – Tax optimization – Tối ưu hóa thuế |
2580 | 公司并购 (gōngsī bìnggòu) – Corporate mergers and acquisitions (M&A) – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp |
2581 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Financial leasing – Thuê tài chính |
2582 | 财务透明化 (cáiwù tòumínghuà) – Financial transparency – Minh bạch tài chính |
2583 | 资本市场投资 (zīběn shìchǎng tóuzī) – Capital market investment – Đầu tư thị trường vốn |
2584 | 资产损失 (zīchǎn sǔnshī) – Asset loss – Tổn thất tài sản |
2585 | 经营效率分析 (jīngyíng xiàolǜ fēnxī) – Business efficiency analysis – Phân tích hiệu quả kinh doanh |
2586 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial decision-making – Ra quyết định tài chính |
2587 | 投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn đầu tư |
2588 | 资金运营 (zījīn yùnyíng) – Fund operation – Vận hành vốn |
2589 | 经济景气指数 (jīngjì jǐngqì zhǐshù) – Economic prosperity index – Chỉ số thịnh vượng kinh tế |
2590 | 资产组合优化 (zīchǎn zǔhé yōuhuà) – Portfolio optimization – Tối ưu hóa danh mục tài sản |
2591 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing – Tài trợ bằng nợ |
2592 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity financing – Gọi vốn bằng cổ phần |
2593 | 资产负债分析 (zīchǎn fùzhài fēnxī) – Asset and liability analysis – Phân tích tài sản và nợ |
2594 | 财务整合 (cáiwù zhěnghé) – Financial integration – Tích hợp tài chính |
2595 | 资本结构分析 (zīběn jiégòu fēnxī) – Capital structure analysis – Phân tích cơ cấu vốn |
2596 | 经营盈利能力 (jīngyíng yínglì nénglì) – Operating profitability – Khả năng sinh lời từ hoạt động |
2597 | 现金流动性分析 (xiànjīn liúdòngxìng fēnxī) – Cash flow liquidity analysis – Phân tích tính thanh khoản dòng tiền |
2598 | 资本市场运作 (zīběn shìchǎng yùnzùo) – Capital market operations – Hoạt động thị trường vốn |
2599 | 利润最大化 (lìrùn zuìdàhuà) – Profit maximization – Tối đa hóa lợi nhuận |
2600 | 资本密集型企业 (zīběn mìjíxíng qǐyè) – Capital-intensive enterprise – Doanh nghiệp thâm dụng vốn |
2601 | 财务管理体系 (cáiwù guǎnlǐ tǐxì) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính |
2602 | 经营杠杆作用 (jīngyíng gànggǎn zuòyòng) – Operating leverage effect – Tác động đòn bẩy hoạt động |
2603 | 资产负债比 (zīchǎn fùzhài bǐ) – Asset-to-liability ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ phải trả |
2604 | 财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial health – Tình trạng tài chính lành mạnh |
2605 | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Cash flow from operating activities – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
2606 | 企业成长分析 (qǐyè chéngzhǎng fēnxī) – Business growth analysis – Phân tích tăng trưởng doanh nghiệp |
2607 | 资本来源 (zīběn láiyuán) – Capital sources – Nguồn vốn |
2608 | 资本市场竞争 (zīběn shìchǎng jìngzhēng) – Capital market competition – Cạnh tranh trên thị trường vốn |
2609 | 资产证券投资 (zīchǎn zhèngquàn tóuzī) – Asset securities investment – Đầu tư chứng khoán tài sản |
2610 | 企业资本成本 (qǐyè zīběn chéngběn) – Corporate capital cost – Chi phí vốn doanh nghiệp |
2611 | 资金来源与运用 (zījīn láiyuán yǔ yùnyòng) – Sources and uses of funds – Nguồn và sử dụng vốn |
2612 | 资产风险评估 (zīchǎn fēngxiǎn pínggū) – Asset risk assessment – Đánh giá rủi ro tài sản |
2613 | 企业税务筹划 (qǐyè shuìwù chóuhuà) – Corporate tax planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp |
2614 | 资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Capital investment return – Lợi nhuận đầu tư vốn |
2615 | 资金池管理 (zījīn chí guǎnlǐ) – Cash pooling management – Quản lý tập trung vốn |
2616 | 负债资本化 (fùzhài zīběnhuà) – Debt capitalization – Chuyển nợ thành vốn |
2617 | 资本需求分析 (zīběn xūqiú fēnxī) – Capital demand analysis – Phân tích nhu cầu vốn |
2618 | 财务成本控制 (cáiwù chéngběn kòngzhì) – Financial cost control – Kiểm soát chi phí tài chính |
2619 | 资产负债流动性 (zīchǎn fùzhài liúdòngxìng) – Asset-liability liquidity – Tính thanh khoản tài sản và nợ |
2620 | 资本流动管理 (zīběn liúdòng guǎnlǐ) – Capital flow management – Quản lý dòng vốn |
2621 | 资本杠杆作用 (zīběn gànggǎn zuòyòng) – Capital leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy vốn |
2622 | 资本周转率 (zīběn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover rate – Tỷ lệ quay vòng vốn |
2623 | 会计原则 (kuàijì yuánzé) – Accounting principles – Nguyên tắc kế toán |
2624 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budgeting – Dự toán tài chính |
2625 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting policies – Chính sách kế toán |
2626 | 资本收益税 (zīběn shōuyì shuì) – Capital gains tax – Thuế lợi nhuận vốn |
2627 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận vốn |
2628 | 投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Investment return rate – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
2629 | 负债股本比率 (fùzhài gǔběn bǐlǜ) – Debt to equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
2630 | 资本重组 (zīběn chóngzǔ) – Capital restructuring – Tái cấu trúc vốn |
2631 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ suất quay vòng tài sản |
2632 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial planning – Kế hoạch tài chính |
2633 | 现金流风险 (xiànjīn liú fēngxiǎn) – Cash flow risk – Rủi ro dòng tiền |
2634 | 资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset appreciation – Giá trị gia tăng tài sản |
2635 | 企业财务战略 (qǐyè cáiwù zhànlüè) – Corporate financial strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp |
2636 | 经营净利润 (jīngyíng jìnglìrùn) – Net operating profit – Lợi nhuận ròng từ hoạt động kinh doanh |
2637 | 企业偿债能力 (qǐyè chángzhài nénglì) – Corporate solvency – Khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp |
2638 | 资金安全性 (zījīn ānquánxìng) – Fund security – Tính an toàn của vốn |
2639 | 企业融资渠道 (qǐyè róngzī qúdào) – Corporate financing channels – Kênh huy động vốn doanh nghiệp |
2640 | 资本管理能力 (zīběn guǎnlǐ nénglì) – Capital management capability – Khả năng quản lý vốn |
2641 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản |
2642 | 资本流向 (zīběn liúxiàng) – Capital flow direction – Hướng dòng vốn |
2643 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash equivalents – Các khoản tương đương tiền mặt |
2644 | 资本形成 (zīběn xíngchéng) – Capital formation – Hình thành vốn |
2645 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve – Quỹ dự trữ thặng dư |
2646 | 资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital outlay – Chi tiêu vốn |
2647 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial transparency – Tính minh bạch tài chính |
2648 | 投资预算 (tóuzī yùsuàn) – Investment budget – Ngân sách đầu tư |
2649 | 预算偏差 (yùsuàn piānchā) – Budget deviation – Sai lệch ngân sách |
2650 | 资本供给 (zīběn gōngjǐ) – Capital supply – Nguồn cung vốn |
2651 | 企业财务合规 (qǐyè cáiwù hégūi) – Corporate financial compliance – Tuân thủ tài chính doanh nghiệp |
2652 | 资本密集度 (zīběn mìjí dù) – Capital intensity – Mức độ tập trung vốn |
2653 | 投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Cash flow from investing activities – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
2654 | 筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Cash flow from financing activities – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
2655 | 财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
2656 | 资本缩水 (zīběn suōshuǐ) – Capital shrinkage – Thu hẹp vốn |
2657 | 财务管理软件 (cáiwù guǎnlǐ ruǎnjiàn) – Financial management software – Phần mềm quản lý tài chính |
2658 | 投资并购 (tóuzī bìnggòu) – Investment mergers & acquisitions – Đầu tư và sáp nhập |
2659 | 企业财务状况 (qǐyè cáiwù zhuàngkuàng) – Corporate financial status – Tình hình tài chính doanh nghiệp |
2660 | 自有资本回报率 (zìyǒu zīběn huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
2661 | 营业毛利 (yíngyè máolì) – Gross profit – Lợi nhuận gộp |
2662 | 运营利润 (yùnyíng lìrùn) – Operating profit – Lợi nhuận hoạt động |
2663 | 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit – Miễn giảm thuế |
2664 | 资本性收入 (zīběn xìng shōurù) – Capital income – Thu nhập từ vốn |
2665 | 营运杠杆 (yíngyùn gànggǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy hoạt động |
2666 | 固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Fixed asset turnover ratio – Vòng quay tài sản cố định |
2667 | 流动资产周转率 (liúdòng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Current asset turnover ratio – Vòng quay tài sản lưu động |
2668 | 现金回报率 (xiànjīn huíbào lǜ) – Cash return on investment – Tỷ suất hoàn vốn tiền mặt |
2669 | 资本折旧 (zīběn zhéjiù) – Capital depreciation – Khấu hao vốn |
2670 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Asset yield – Tỷ suất sinh lời tài sản |
2671 | 税务审计 (shuìwù shěnjì) – Tax audit – Kiểm toán thuế |
2672 | 资本负债表 (zīběn fùzhài biǎo) – Capital and liabilities statement – Bảng vốn và nợ phải trả |
2673 | 应付款项 (yīng fù kuǎnxiàng) – Accounts payable – Các khoản phải trả |
2674 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary funds – Tiền tệ và các khoản tương đương |
2675 | 企业财务状况 (qǐyè cáiwù zhuàngkuàng) – Corporate financial position – Tình hình tài chính doanh nghiệp |
2676 | 递延税项 (dìyán shuìxiàng) – Deferred tax items – Khoản thuế hoãn lại |
2677 | 折旧摊销 (zhéjiù tānxiāo) – Depreciation and amortization – Khấu hao và phân bổ |
2678 | 资本结构比率 (zīběn jiégòu bǐlǜ) – Capital structure ratio – Tỷ lệ cơ cấu vốn |
2679 | 财务独立性 (cáiwù dúlì xìng) – Financial independence – Độc lập tài chính |
2680 | 负债经营 (fùzhài jīngyíng) – Debt operation – Hoạt động bằng vốn vay |
2681 | 经营资本 (jīngyíng zīběn) – Operating capital – Vốn kinh doanh |
2682 | 经营杠杆作用 (jīngyíng gànggǎn zuòyòng) – Operating leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy hoạt động |
2683 | 企业估值 (qǐyè gūzhí) – Enterprise valuation – Định giá doanh nghiệp |
2684 | 资金流动率 (zījīn liúdòng lǜ) – Fund liquidity ratio – Tỷ lệ lưu động vốn |
2685 | 企业财务优化 (qǐyè cáiwù yōuhuà) – Corporate financial optimization – Tối ưu hóa tài chính doanh nghiệp |
2686 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại |
2687 | 预算 (yùsuàn) – Budget – Ngân sách |
2688 | 折旧率 (zhéjiù lǜ) – Depreciation rate – Tỷ lệ khấu hao |
2689 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund management – Quản lý vốn |
2690 | 财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial ratio analysis – Phân tích tỷ số tài chính |
2691 | 现金流入 (xiànjīn liúrù) – Cash inflow – Dòng tiền vào |
2692 | 现金流出 (xiànjīn liúchū) – Cash outflow – Dòng tiền ra |
2693 | 资本性现金流 (zīběn xìng xiànjīn liú) – Capital cash flow – Dòng tiền vốn |
2694 | 营业性现金流 (yíngyè xìng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động |
2695 | 投资性现金流 (tóuzī xìng xiànjīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền đầu tư |
2696 | 融资性现金流 (róngzī xìng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ |
2697 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt to asset ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
2698 | 品牌价值 (pǐnpái jiàzhí) – Brand value – Giá trị thương hiệu |
2699 | 企业商誉 (qǐyè shāngyù) – Goodwill – Lợi thế thương mại |
2700 | 财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial statement audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
2701 | 企业财务透明度 (qǐyè cáiwù tòumíngdù) – Corporate financial transparency – Minh bạch tài chính doanh nghiệp |
2702 | 负债资本比率 (fùzhài zīběn bǐlǜ) – Debt to capital ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn |
2703 | 营业额 (yíngyè’é) – Turnover – Doanh thu |
2704 | 毛利 (máolì) – Gross profit – Lợi nhuận gộp |
2705 | 息税折旧摊销前利润 (xīshuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – Earnings before interest, taxes, depreciation, and amortization (EBITDA) – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ |
2706 | 直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct costs – Chi phí trực tiếp |
2707 | 间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect costs – Chi phí gián tiếp |
2708 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost accounting – Kế toán chi phí |
2709 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial review – Rà soát tài chính |
2710 | 资产负债调整 (zīchǎn fùzhài tiáozhěng) – Asset and liability adjustment – Điều chỉnh tài sản và nợ phải trả |
2711 | 资本利得 (zīběn lìdé) – Capital gain – Lợi nhuận vốn |
2712 | 票据贴现 (piàojù tiēxiàn) – Bill discounting – Chiết khấu thương phiếu |
2713 | 银行透支 (yínháng tòuzhī) – Bank overdraft – Thấu chi ngân hàng |
2714 | 流动性比率 (liúdòng xìng bǐlǜ) – Liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản |
2715 | 税后净利润 (shuì hòu jìng lìrùn) – Net profit after tax – Lợi nhuận ròng sau thuế |
2716 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Cash flow – Dòng tiền |
2717 | 财务负担 (cáiwù fùdān) – Financial burden – Gánh nặng tài chính |
2718 | 资产负债比例 (zīchǎn fùzhài bǐlì) – Asset to liability ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ phải trả |
2719 | 总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
2720 | 股息分配 (gǔxī fēnpèi) – Dividend distribution – Phân phối cổ tức |
2721 | 资产证券 (zīchǎn zhèngquàn) – Asset-backed securities – Chứng khoán đảm bảo bằng tài sản |
2722 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate mergers and acquisitions – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp |
2723 | 证券交易 (zhèngquàn jiāoyì) – Securities trading – Giao dịch chứng khoán |
2724 | 应计费用 (yīngjì fèiyòng) – Accrued expenses – Chi phí phải trả |
2725 | 递延税款 (dìyán shuìkuǎn) – Deferred taxes – Thuế hoãn lại |
2726 | 财政补贴 (cáizhèng bǔtiē) – Financial subsidies – Trợ cấp tài chính |
2727 | 所得税申报 (suǒdéshuì shēnbào) – Income tax filing – Khai báo thuế thu nhập |
2728 | 资产折旧 (zīchǎn zhéjiù) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản hữu hình |
2729 | 负债重组 (fùzhài chóngzǔ) – Debt restructuring – Tái cơ cấu nợ |
2730 | 资本支出计划 (zīběn zhīchū jìhuà) – Capital expenditure plan – Kế hoạch chi tiêu vốn |
2731 | 供应商信贷 (gōngyìngshāng xìndài) – Supplier credit – Tín dụng nhà cung cấp |
2732 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial stability – Sự ổn định tài chính |
2733 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện thời |
2734 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
2735 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital return ratio – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
2736 | 资产回报分析 (zīchǎn huíbào fēnxī) – Asset return analysis – Phân tích lợi nhuận tài sản |
2737 | 现金循环周期 (xiànjīn xúnhuán zhōuqī) – Cash conversion cycle – Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt |
2738 | 短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term investments – Đầu tư ngắn hạn |
2739 | 长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term investments – Đầu tư dài hạn |
2740 | 现金持有 (xiànjīn chíyǒu) – Cash holdings – Số dư tiền mặt |
2741 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital operations – Hoạt động vốn |
2742 | 财务调节 (cáiwù tiáojié) – Financial adjustments – Điều chỉnh tài chính |
2743 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts receivable – Các khoản phải thu |
2744 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts payable – Các khoản phải trả |
2745 | 负债 (fùzhài) – Liabilities – Nợ phải trả |
2746 | 所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owner’s equity – Vốn chủ sở hữu |
2747 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating costs – Chi phí hoạt động |
2748 | 融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài chính |
2749 | 折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao |
2750 | 预提税 (yùtíshuì) – Withholding tax – Thuế khấu trừ tại nguồn |
2751 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover – Vòng quay vốn |
2752 | 递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred expenses – Chi phí trả trước |
2753 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản |
2754 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh khoản hiện thời |
2755 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick ratio – Tỷ số thanh khoản nhanh |
2756 | 现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash ratio – Tỷ số thanh khoản tiền mặt |
2757 | 息税前利润 (xīshuìqián lìrùn) – Earnings before interest and tax (EBIT) – Lợi nhuận trước lãi vay và thuế |
2758 | 息税折旧摊销前利润 (xīshuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – Earnings before interest, tax, depreciation and amortization (EBITDA) – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao |
2759 | 总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản |
2760 | 现金回报率 (xiànjīn huíbào lǜ) – Cash return on investment – Tỷ suất lợi nhuận trên dòng tiền đầu tư |
2761 | 吸收成本 (xīshōu chéngběn) – Absorption cost – Chi phí hấp thụ |
2762 | 现值 (xiànzhí) – Present value (PV) – Giá trị hiện tại |
2763 | 终值 (zhōngzhí) – Future value (FV) – Giá trị tương lai |
2764 | 权益资本成本 (quányì zīběn chéngběn) – Cost of equity – Chi phí vốn chủ sở hữu |
2765 | 债务资本成本 (zhàiwù zīběn chéngběn) – Cost of debt – Chi phí vốn vay |
2766 | 目标资本结构 (mùbiāo zīběn jiégòu) – Target capital structure – Cơ cấu vốn mục tiêu |
2767 | 混合杠杆 (hùnhé gànggǎn) – Combined leverage – Đòn bẩy tổng hợp |
2768 | 红利政策 (hónglì zhèngcè) – Dividend policy – Chính sách cổ tức |
2769 | 股票股利 (gǔpiào gǔlì) – Stock dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu |
2770 | 股利支付率 (gǔlì zhīfù lǜ) – Dividend payout ratio – Tỷ lệ chi trả cổ tức |
2771 | 年度财务报表 (niándù cáiwù bàobiǎo) – Annual financial statements – Báo cáo tài chính hàng năm |
2772 | 中期财务报表 (zhōngqī cáiwù bàobiǎo) – Interim financial statements – Báo cáo tài chính giữa kỳ |
2773 | 所得税费用 (suǒdéshuì fèiyòng) – Income tax expense – Chi phí thuế thu nhập |
2774 | 持续经营 (chíxù jīngyíng) – Going concern – Hoạt động liên tục |
2775 | 会计假设 (kuàijì jiǎshè) – Accounting assumptions – Giả định kế toán |
2776 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue recognition – Ghi nhận doanh thu |
2777 | 费用确认 (fèiyòng quèrèn) – Expense recognition – Ghi nhận chi phí |
2778 | 会计配比原则 (kuàijì pèibǐ yuánzé) – Matching principle – Nguyên tắc phù hợp |
2779 | 历史成本原则 (lìshǐ chéngběn yuánzé) – Historical cost principle – Nguyên tắc giá gốc |
2780 | 双倍余额递减法 (shuāngbèi yú’é dìjiǎn fǎ) – Double declining balance method – Phương pháp khấu hao số dư giảm dần |
2781 | 资产摊销 (zīchǎn tānxiāo) – Asset amortization – Phân bổ tài sản vô hình |
2782 | 专利权 (zhuānlì quán) – Patent rights – Quyền bằng sáng chế |
2783 | 商标权 (shāngbiāo quán) – Trademark rights – Quyền thương hiệu |
2784 | 版权 (bǎnquán) – Copyright – Bản quyền |
2785 | 负债准备 (fùzhài zhǔnbèi) – Liability provisions – Dự phòng nợ phải trả |
2786 | 呆账准备 (dāizhàng zhǔnbèi) – Bad debt provision – Dự phòng nợ khó đòi |
2787 | 企业合并 (qǐyè hébìng) – Business combination – Sáp nhập doanh nghiệp |
2788 | 反向并购 (fǎnxiàng bìnggòu) – Reverse merger – Sáp nhập ngược |
2789 | 兼并收购 (jiānbìng shōugòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Mua bán và sáp nhập |
2790 | 控股公司 (kònggǔ gōngsī) – Holding company – Công ty mẹ |
2791 | 子公司 (zǐ gōngsī) – Subsidiary company – Công ty con |
2792 | 联营公司 (liányíng gōngsī) – Associate company – Công ty liên doanh |
2793 | 共同控制 (gòngtóng kòngzhì) – Joint control – Kiểm soát chung |
2794 | 合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
2795 | 交易对手 (jiāoyì duìshǒu) – Counterparty – Đối tác giao dịch |
2796 | 账面盈余 (zhàngmiàn yíngyú) – Book surplus – Thặng dư sổ sách |
2797 | 会计公报 (kuàijì gōngbào) – Accounting bulletin – Thông báo kế toán |
2798 | 成本会计 (chéngběn kuàijì) – Cost accounting – Kế toán chi phí |
2799 | 经营审计 (jīngyíng shěnjì) – Operational audit – Kiểm toán hoạt động |
2800 | 风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk assessment – Đánh giá rủi ro |
2801 | 运营预算 (yùnyíng yùsuàn) – Operating budget – Ngân sách hoạt động |
2802 | 研发费用 (yánfā fèiyòng) – Research and development cost – Chi phí nghiên cứu & phát triển |
2803 | 质量成本 (zhìliàng chéngběn) – Quality cost – Chi phí chất lượng |
2804 | 差异分析 (chāyì fēnxī) – Variance analysis – Phân tích sai lệch |
2805 | 毛利率 (máo lìlǜ) – Gross profit margin – Biên lợi nhuận gộp |
2806 | 息税前利润 (xī shuì qián lìrùn) – EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) – Lợi nhuận trước lãi vay & thuế |
2807 | 息税折旧摊销前利润 (xī shuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – EBITDA – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao |
2808 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng tài sản |
2809 | 账款周转率 (zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Vòng quay khoản phải thu |
2810 | 市盈率 (shìyíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – Tỷ lệ giá trên thu nhập |
2811 | 所得税 (suǒdéshuì) – Income tax – Thuế thu nhập |
2812 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current assets – Tài sản ngắn hạn |
2813 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid accounts – Khoản trả trước |
2814 | 存货 (cúnhuò) – Inventory – Hàng tồn kho |
2815 | 盘点 (pándiǎn) – Stocktaking – Kiểm kê |
2816 | 直接材料 (zhíjiē cáiliào) – Direct materials – Nguyên liệu trực tiếp |
2817 | 直接人工 (zhíjiē réngōng) – Direct labor – Nhân công trực tiếp |
2818 | 制造费用 (zhìzào fèiyòng) – Manufacturing overhead – Chi phí sản xuất chung |
2819 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expenses – Chi phí quản lý |
2820 | 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling expenses – Chi phí bán hàng |
2821 | 其他收益 (qítā shōuyì) – Other income – Thu nhập khác |
2822 | 资产处置损益 (zīchǎn chǔzhì sǔnyì) – Gains and losses on asset disposal – Lãi/lỗ thanh lý tài sản |
2823 | 短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term loans – Khoản vay ngắn hạn |
2824 | 长期借款 (chángqī jièkuǎn) – Long-term loans – Khoản vay dài hạn |
2825 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital reserves – Thặng dư vốn |
2826 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserves – Quỹ dự trữ lợi nhuận |
2827 | 未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Undistributed profits – Lợi nhuận chưa phân phối |
2828 | 营业额 (yíngyè’é) – Revenue – Doanh thu |
2829 | 业绩考核 (yèjī kǎohé) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất |
2830 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
2831 | 折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) – Depreciation expense – Chi phí khấu hao |
2832 | 应付利息 (yīngfù lìxí) – Interest payable – Lãi phải trả |
2833 | 应收利息 (yīngshōu lìxí) – Interest receivable – Lãi phải thu |
2834 | 经营支出 (jīngyíng zhīchū) – Operating expenditure (OpEx) – Chi phí vận hành |
2835 | 净利润率 (jìnglìrùn lǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng |
2836 | 毛利润率 (máolìrùn lǜ) – Gross profit margin – Biên lợi nhuận gộp |
2837 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Vòng quay tài sản |
2838 | 负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
2839 | 现金红利 (xiànjīn hónglì) – Cash dividend – Cổ tức tiền mặt |
2840 | 现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash ratio – Hệ số thanh toán bằng tiền mặt |
2841 | 净现金流量 (jìng xiànjīn liúliàng) – Net cash flow – Dòng tiền ròng |
2842 | 会计差错 (kuàijì chācuò) – Accounting errors – Sai sót kế toán |
2843 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio – Vòng quay vốn |
2844 | 生产效率 (shēngchǎn xiàolǜ) – Production efficiency – Hiệu suất sản xuất |
2845 | 成本节约 (chéngběn jiéyuē) – Cost saving – Tiết kiệm chi phí |
2846 | 业务合并 (yèwù hébìng) – Business combination – Sáp nhập doanh nghiệp |
2847 | 亏损准备 (kuīsǔn zhǔnbèi) – Loss provisions – Dự phòng tổn thất |
2848 | 权益变动表 (quányì biàndòng biǎo) – Statement of changes in equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu |
2849 | 预收收入 (yùshōu shōurù) – Unearned revenue – Doanh thu chưa thực hiện |
2850 | 应付工资 (yīngfù gōngzī) – Salaries payable – Lương phải trả |
2851 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating cost – Chi phí kinh doanh |
2852 | 经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating cash flow – Dòng tiền hoạt động |
2853 | 资本密集度 (zīběn mìjí dù) – Capital intensity – Mức độ sử dụng vốn |
2854 | 营业外收入 (yíngyèwài shōurù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
2855 | 一级市场 (yījí shìchǎng) – Primary market – Thị trường sơ cấp |
2856 | 二级市场 (èjí shìchǎng) – Secondary market – Thị trường thứ cấp |
2857 | 期货合约 (qīhuò héyuē) – Futures contract – Hợp đồng kỳ hạn |
2858 | 远期合约 (yuǎnqī héyuē) – Forward contract – Hợp đồng giao sau |
2859 | 保险准备金 (bǎoxiǎn zhǔnbèijīn) – Insurance reserves – Dự phòng bảo hiểm |
2860 | 损益平衡点 (sǔnyì pínghéng diǎn) – Break-even point – Điểm hòa vốn |
2861 | 资产置换 (zīchǎn zhìhuàn) – Asset swap – Hoán đổi tài sản |
2862 | 期权 (qīquán) – Option – Quyền chọn |
2863 | 市场泡沫 (shìchǎng pàomò) – Market bubble – Bong bóng thị trường |
2864 | 系统性风险 (xìtǒngxìng fēngxiǎn) – Systematic risk – Rủi ro hệ thống |
2865 | 估值方法 (gūzhí fāngfǎ) – Valuation method – Phương pháp định giá |
2866 | 未偿债务 (wèicháng zhàiwù) – Outstanding debt – Nợ chưa thanh toán |
2867 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity financing – Huy động vốn bằng cổ phần |
2868 | 自有资本 (zìyǒu zīběn) – Own capital – Vốn chủ sở hữu |
2869 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable – Hối phiếu phải trả |
2870 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable – Hối phiếu phải thu |
2871 | 资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital intensive – Ngành thâm dụng vốn |
2872 | 人力密集型 (rénlì mìjí xíng) – Labor intensive – Ngành thâm dụng lao động |
2873 | 现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover rate – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt |
2874 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
2875 | 负债经营 (fùzhài jīngyíng) – Debt management – Quản lý nợ |
2876 | 资金需求预测 (zījīn xūqiú yùcè) – Capital demand forecast – Dự báo nhu cầu vốn |
2877 | 负债种类 (fùzhài zhǒnglèi) – Types of liabilities – Các loại nợ phải trả |
2878 | 总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
2879 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital return ratio – Tỷ suất lợi nhuận vốn |
2880 | 折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation method – Phương pháp khấu hao |
2881 | 递减折旧法 (dìjiǎn zhéjiù fǎ) – Declining balance depreciation – Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần |
2882 | 短期偿债能力 (duǎnqī chángzhài nénglì) – Short-term solvency – Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn |
2883 | 长期偿债能力 (chángqī chángzhài nénglì) – Long-term solvency – Khả năng thanh toán nợ dài hạn |
2884 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ equity – Quyền lợi cổ đông |
2885 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure (CAPEX) – Chi phí đầu tư tài sản cố định |
2886 | 运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating expenditure (OPEX) – Chi phí vận hành |
2887 | 现金回报率 (xiànjīn huíbào lǜ) – Cash return rate – Tỷ suất lợi nhuận tiền mặt |
2888 | 债权债务 (zhàiquán zhàiwù) – Credit and debt – Nợ và khoản phải thu |
2889 | 资本回报期 (zīběn huíbào qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn |
2890 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund flow – Dòng tiền vốn |
2891 | 资本亏损 (zīběn kuīsǔn) – Capital loss – Lỗ vốn |
2892 | 费用预算 (fèiyòng yùsuàn) – Expense budget – Ngân sách chi phí |
2893 | 总收入 (zǒng shōurù) – Total revenue – Tổng doanh thu |
2894 | 业务收入 (yèwù shōurù) – Operating revenue – Doanh thu hoạt động |
2895 | 非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động |
2896 | 负债资本 (fùzhài zīběn) – Debt capital – Vốn vay |
2897 | 股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder return – Lợi tức cổ đông |
2898 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid expenses – Chi phí trả trước |
2899 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial budgeting – Lập ngân sách tài chính |
2900 | 资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Cost of capital ratio – Tỷ lệ chi phí vốn |
2901 | 资产净值 (zīchǎn jìngzhí) – Net asset value (NAV) – Giá trị tài sản ròng |
2902 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital expenditure (CAPEX) – Chi phí đầu tư |
2903 | 业绩评估 (yèjī pínggū) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất |
2904 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment income – Lợi nhuận đầu tư |
2905 | 资金平衡 (zījīn pínghéng) – Fund balance – Cân đối quỹ |
2906 | 税务合规 (shuìwù hégui) – Tax compliance – Tuân thủ thuế |
2907 | 现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash equivalents – Các khoản tương đương tiền mặt |
2908 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting statement – Báo cáo kế toán |
2909 | 财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial soundness – Tính vững chắc tài chính |
2910 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net profit – Lợi nhuận sau thuế |
2911 | 审计标准 (shěnjì biāozhǔn) – Audit standards – Tiêu chuẩn kiểm toán |
2912 | 资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset divestiture – Cắt giảm tài sản |
2913 | 现金回报 (xiànjīn huíbào) – Cash return – Lợi nhuận tiền mặt |
2914 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ equity – Quyền lợi của cổ đông |
2915 | 资产变现 (zīchǎn biànxiàn) – Asset realization – Biến tài sản thành tiền mặt |
2916 | 成本收益分析 (chéngběn shōuyì fēnxī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí – lợi ích |
2917 | 财务稳健性分析 (cáiwù wěnjiàn xìng fēnxī) – Financial soundness analysis – Phân tích tính vững chắc tài chính |
2918 | 现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt |
2919 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital return ratio – Tỷ suất hoàn vốn |
2920 | 资金流动管理 (zījīn liúdòng guǎnlǐ) – Cash flow management – Quản lý dòng tiền |
2921 | 经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Business profit – Lợi nhuận kinh doanh |
2922 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on net assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng |
2923 | 会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting information system – Hệ thống thông tin kế toán |
2924 | 资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital stock – Số vốn lưu trữ |
2925 | 会计记账 (kuàijì jìzhàng) – Accounting bookkeeping – Ghi sổ kế toán |
2926 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital return rate – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
2927 | 财务违规 (cáiwù wéiguī) – Financial irregularities – Vi phạm tài chính |
2928 | 资本减少 (zīběn jiǎnshǎo) – Capital reduction – Giảm vốn |
2929 | 资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-intensive – Ngành có vốn đầu tư lớn |
2930 | 资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital gains – Lợi nhuận từ vốn |
2931 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu |
2932 | 资金回收期 (zījīn huíshōu qī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn |
2933 | 资本溢价 (zīběn yìjià) – Capital premium – Thặng dư vốn cổ phần |
2934 | 资本市场风险 (zīběn shìchǎng fēngxiǎn) – Capital market risk – Rủi ro thị trường vốn |
2935 | 贷款违约 (dàikuǎn wéiyuē) – Loan default – Vỡ nợ khoản vay |
2936 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable – Các khoản phải trả theo phiếu nợ |
2937 | 资产可变现性 (zīchǎn kě biànxiàn xìng) – Asset liquidity – Tính thanh khoản của tài sản |
2938 | 利润最大化 (lìrùn zuìdà huà) – Profit maximization – Tối đa hóa lợi nhuận |
2939 | 资本密集程度 (zīběn mìjí chéngdù) – Capital intensity – Mức độ tập trung vốn |
2940 | 财务报表调整 (cáiwù bàobiǎo tiáozhěng) – Financial statement adjustment – Điều chỉnh báo cáo tài chính |
2941 | 资产交易 (zīchǎn jiāoyì) – Asset transaction – Giao dịch tài sản |
2942 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital operation – Vận hành vốn |
2943 | 业绩考核 (yèjī kǎohé) – Performance appraisal – Đánh giá hiệu suất tài chính |
2944 | 资产变现 (zīchǎn biànxiàn) – Asset realization – Hiện thực hóa tài sản |
2945 | 应计收入 (yīngjì shōurù) – Accrued revenue – Doanh thu dồn tích |
2946 | 资本扩展 (zīběn kuòzhǎn) – Capital expansion – Mở rộng vốn |
2947 | 资本储备 (zīběn chúbèi) – Capital reserve – Dự trữ vốn |
2948 | 投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Investment risk – Rủi ro đầu tư |
2949 | 营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
2950 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Fund liquidity – Tính thanh khoản quỹ |
2951 | 贷款审批 (dàikuǎn shěnpī) – Loan approval – Phê duyệt khoản vay |
2952 | 股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder return – Lợi nhuận cổ đông |
2953 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Capital yield – Tỷ suất lợi nhuận vốn |
2954 | 应计利息 (yīngjì lìxī) – Accrued interest – Lãi suất dồn tích |
2955 | 资本结构风险 (zīběn jiégòu fēngxiǎn) – Capital structure risk – Rủi ro cơ cấu vốn |
2956 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net profit after tax – Lợi nhuận sau thuế |
2957 | 会计调整 (kuàijì tiáozhěng) – Accounting adjustment – Điều chỉnh kế toán |
2958 | 资本约束 (zīběn yuēshù) – Capital constraint – Hạn chế vốn |
2959 | 股本结构 (gǔběn jiégòu) – Equity structure – Cơ cấu cổ phần |
2960 | 资金分配 (zījīn fēnpèi) – Fund distribution – Phân phối quỹ |
2961 | 资产质量 (zīchǎn zhìliàng) – Asset quality – Chất lượng tài sản |
2962 | 资本密集产业 (zīběn mìjí chǎnyè) – Capital-intensive industry – Ngành công nghiệp thâm dụng vốn |
2963 | 资产调整 (zīchǎn tiáozhěng) – Asset adjustment – Điều chỉnh tài sản |
2964 | 资金规划 (zījīn guīhuà) – Fund planning – Hoạch định quỹ |
2965 | 资金池 (zījīn chí) – Cash pool – Kho quỹ |
2966 | 资本密度 (zīběn mìdù) – Capital intensity – Mật độ vốn |
2967 | 资金需求 (zījīn xūqiú) – Capital requirements – Nhu cầu vốn |
2968 | 资金筹措 (zījīn chóucuò) – Fund raising – Huy động vốn |
2969 | 负债结构 (fùzhài jiégòu) – Liability structure – Cơ cấu nợ phải trả |
2970 | 资产证券投资 (zīchǎn zhèngquàn tóuzī) – Asset securitization investment – Đầu tư chứng khoán hóa tài sản |
2971 | 资金配置 (zījīn pèizhì) – Fund allocation – Phân bổ quỹ |
2972 | 资产结构调整 (zīchǎn jiégòu tiáozhěng) – Asset structure adjustment – Điều chỉnh cơ cấu tài sản |
2973 | 经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operating risk – Rủi ro hoạt động |
2974 | 经济增长率 (jīngjì zēngzhǎng lǜ) – Economic growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế |
2975 | 资本撤回 (zīběn chèhuí) – Capital withdrawal – Rút vốn |
2976 | 资本约束条件 (zīběn yuēshù tiáojiàn) – Capital constraint conditions – Điều kiện hạn chế vốn |
2977 | 资本来源多元化 (zīběn láiyuán duōyuán huà) – Capital source diversification – Đa dạng hóa nguồn vốn |
2978 | 直线折旧 (zhíxiàn zhéjiù) – Straight-line depreciation – Khấu hao đường thẳng |
2979 | 纳税义务 (nàshuì yìwù) – Tax obligation – Nghĩa vụ thuế |
2980 | 留存收益 (liúcún shōuyì) – Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại |
2981 | 财务平衡 (cáiwù pínghéng) – Financial balance – Cân đối tài chính |
2982 | 资金运作 (zījīn yùnzuò) – Capital operation – Hoạt động vốn |
2983 | 财务自主权 (cáiwù zìzhǔquán) – Financial autonomy – Tự chủ tài chính |
2984 | 资本保值增值 (zīběn bǎozhí zēngzhí) – Capital preservation and appreciation – Bảo toàn và tăng giá trị vốn |
2985 | 资金集中管理 (zījīn jízhōng guǎnlǐ) – Centralized fund management – Quản lý tập trung vốn |
2986 | 财务复苏 (cáiwù fùsū) – Financial recovery – Phục hồi tài chính |
2987 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Fund liquidity – Tính thanh khoản của vốn |
2988 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on investment – Lợi nhuận đầu tư |
2989 | 财务集中度 (cáiwù jízhōng dù) – Financial concentration – Mức độ tập trung tài chính |
2990 | 利润指标 (lìrùn zhǐbiāo) – Profit indicators – Chỉ số lợi nhuận |
2991 | 资产增值税 (zīchǎn zēngzhí shuì) – Capital gains tax – Thuế tăng giá trị tài sản |
2992 | 企业财务流动性 (qǐyè cáiwù liúdòng xìng) – Corporate financial liquidity – Tính thanh khoản tài chính doanh nghiệp |
2993 | 资金安全性 (zījīn ānquán xìng) – Fund security – Tính an toàn vốn |
2994 | 资金配置效率 (zījīn pèizhì xiàolǜ) – Capital allocation efficiency – Hiệu suất phân bổ vốn |
2995 | 资产处置策略 (zīchǎn chǔzhì cèlüè) – Asset disposal strategy – Chiến lược xử lý tài sản |
2996 | 资产优化配置 (zīchǎn yōuhuà pèizhì) – Optimal asset allocation – Tối ưu hóa phân bổ tài sản |
2997 | 资金调度 (zījīn tiáodù) – Fund scheduling – Điều phối vốn |
2998 | 长期财务规划 (chángqī cáiwù guīhuà) – Long-term financial planning – Hoạch định tài chính dài hạn |
2999 | 资产增值潜力 (zīchǎn zēngzhí qiánlì) – Asset appreciation potential – Tiềm năng gia tăng giá trị tài sản |
3000 | 财务结构 (cáiwù jiégòu) – Financial structure – Cơ cấu tài chính |
3001 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn |
3002 | 现金流管理 (xiànjīnliú guǎnlǐ) – Cash flow management – Quản lý dòng tiền |
3003 | 经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operating risk – Rủi ro kinh doanh |
3004 | 资产流动率 (zīchǎn liúdòng lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản |
3005 | 财务管理目标 (cáiwù guǎnlǐ mùbiāo) – Financial management objectives – Mục tiêu quản lý tài chính |
3006 | 运营资金 (yùnyíng zījīn) – Operating funds – Vốn hoạt động |
3007 | 经营性现金流 (jīngyíngxìng xiànjīnliú) – Operating cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
3008 | 非经营性收入 (fēi jīngyíngxìng shōurù) – Non-operating income – Thu nhập ngoài kinh doanh |
3009 | 经济效益分析 (jīngjì xiàoyì fēnxī) – Economic efficiency analysis – Phân tích hiệu quả kinh tế |
3010 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting items – Hạng mục kế toán |
3011 | 资本负债比 (zīběn fùzhài bǐ) – Capital-to-debt ratio – Tỷ lệ vốn trên nợ |
3012 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting statements – Báo cáo kế toán |
3013 | 递延税项 (dìyán shuìxiàng) – Deferred tax – Thuế thu nhập hoãn lại |
3014 | 负债表 (fùzhài biǎo) – Liability statement – Bảng nợ phải trả |
3015 | 经营支出 (jīngyíng zhīchū) – Operating expenses – Chi phí kinh doanh |
3016 | 财务成本 (cáiwù chéngběn) – Financial cost – Chi phí tài chính |
3017 | 股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend payment – Thanh toán cổ tức |
3018 | 资本管理效率 (zīběn guǎnlǐ xiàolǜ) – Capital management efficiency – Hiệu suất quản lý vốn |
3019 | 现金流预测 (xiànjīnliú yùcè) – Cash flow forecast – Dự báo dòng tiền |
3020 | 财务责任制 (cáiwù zérènzhì) – Financial responsibility system – Hệ thống trách nhiệm tài chính |
3021 | 业务整合 (yèwù zhěnghé) – Business integration – Tích hợp kinh doanh |
3022 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Capital return – Tỷ suất sinh lời trên vốn |
3023 | 盈亏管理 (yíngkuī guǎnlǐ) – Profit and loss management – Quản lý lãi lỗ |
3024 | 会计利润 (kuàijì lìrùn) – Accounting profit – Lợi nhuận kế toán |
3025 | 资金使用 (zījīn shǐyòng) – Use of funds – Sử dụng vốn |
3026 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyìlǜ) – Return on assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
3027 | 资本回报率 (zīběn huíbàolǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất sinh lời trên vốn |
3028 | 资产分布 (zīchǎn fēnbù) – Asset distribution – Phân bổ tài sản |
3029 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary funds – Tiền tệ và quỹ tiền tệ |
3030 | 资金管理效率 (zījīn guǎnlǐ xiàolǜ) – Capital management efficiency – Hiệu quả quản lý vốn |
3031 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ số thanh khoản hiện hành |
3032 | 现金盈余 (xiànjīn yíngyú) – Cash surplus – Dư tiền mặt |
3033 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Fund turnover rate – Tỷ lệ vòng quay vốn |
3034 | 资产变动 (zīchǎn biàndòng) – Asset fluctuation – Biến động tài sản |
3035 | 股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend payment – Trả cổ tức |
3036 | 资金使用率 (zījīn shǐyòng lǜ) – Capital utilization rate – Tỷ lệ sử dụng vốn |
3037 | 投资收益率 (tóuzī shōuyìlǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
3038 | 债务清偿 (zhàiwù qīngcháng) – Debt settlement – Thanh toán nợ |
3039 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng) – Financial stability – Ổn định tài chính |
3040 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting subject – Khoản mục kế toán |
3041 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial objectives – Mục tiêu tài chính |
3042 | 资本分配 (zīběn fēnpèi) – Capital distribution – Phân bổ vốn |
3043 | 资本运用 (zīběn yùnyòng) – Capital utilization – Sử dụng vốn |
3044 | 财务杠杆效应 (cáiwù gànggǎn xiàoyìng) – Financial leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy tài chính |
3045 | 财务报告制度 (cáiwù bàogào zhìdù) – Financial reporting system – Hệ thống báo cáo tài chính |
3046 | 资产运营 (zīchǎn yùnyíng) – Asset operation – Hoạt động tài sản |
3047 | 资本收缩 (zīběn shōusuō) – Capital contraction – Thu hẹp vốn |
3048 | 会计原理 (kuàijì yuánlǐ) – Accounting principles – Nguyên lý kế toán |
3049 | 经营业绩 (jīngyíng yèjī) – Business performance – Hiệu quả kinh doanh |
3050 | 资本保值增值 (zīběn bǎozhí zēngzhí) – Capital preservation and appreciation – Bảo toàn và tăng trưởng vốn |
3051 | 资本运营效率 (zīběn yùnyíng xiàolǜ) – Capital operation efficiency – Hiệu suất vận hành vốn |
3052 | 资本性支出 (zīběn xìng zhīchū) – Capital expenditure (CapEx) – Chi phí vốn |
3053 | 经营成本控制 (jīngyíng chéngběn kòngzhì) – Operating cost control – Kiểm soát chi phí vận hành |
3054 | 资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital liquidity – Tính thanh khoản vốn |
3055 | 资本增发 (zīběn zēngfā) – Capital issuance – Phát hành thêm vốn |
3056 | 资本撤出 (zīběn chèchū) – Capital withdrawal – Rút vốn |
3057 | 资本杠杆调整 (zīběn gànggǎn tiáozhěng) – Capital leverage adjustment – Điều chỉnh đòn bẩy vốn |
3058 | 资产收益管理 (zīchǎn shōuyì guǎnlǐ) – Asset income management – Quản lý thu nhập tài sản |
3059 | 资产流动比率 (zīchǎn liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện thời |
3060 | 财务安全性 (cáiwù ānquánxìng) – Financial security – Tính an toàn tài chính |
3061 | 资本投入 (zīběn tóurù) – Capital input – Nguồn vốn đầu tư |
3062 | 资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset appreciation – Giá trị tài sản tăng |
3063 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on capital – Tỷ suất sinh lợi trên vốn |
3064 | 财务约束力 (cáiwù yuēshù lì) – Financial constraint – Hạn chế tài chính |
3065 | 资产管理效率 (zīchǎn guǎnlǐ xiàolǜ) – Asset management efficiency – Hiệu quả quản lý tài sản |
3066 | 资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
3067 | 资金充足率 (zījīn chōngzú lǜ) – Capital adequacy ratio – Tỷ lệ an toàn vốn |
3068 | 财务自由现金流 (cáiwù zìyóu xiànjīn liú) – Free cash flow – Dòng tiền tự do |
3069 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate merger and acquisition – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
3070 | 资本筹措能力 (zīběn chóucuò nénglì) – Capital raising ability – Khả năng huy động vốn |
3071 | 资本扩张策略 (zīběn kuòzhāng cèlüè) – Capital expansion strategy – Chiến lược mở rộng vốn |
3072 | 资本退出策略 (zīběn tuìchū cèlüè) – Capital exit strategy – Chiến lược thoái vốn |
3073 | 资本运作风险 (zīběn yùnzuò fēngxiǎn) – Capital operation risk – Rủi ro vận hành vốn |
3074 | 资本投资组合 (zīběn tóuzī zǔhé) – Capital investment portfolio – Danh mục đầu tư vốn |
3075 | 企业资本需求 (qǐyè zīběn xūqiú) – Corporate capital demand – Nhu cầu vốn doanh nghiệp |
3076 | 财务危机预警 (cáiwù wēijī yùjǐng) – Financial crisis warning – Cảnh báo khủng hoảng tài chính |
3077 | 资本净值 (zīběn jìngzhí) – Net capital value – Giá trị vốn ròng |
3078 | 固定资产摊销 (gùdìng zīchǎn tānxiāo) – Fixed asset amortization – Khấu hao tài sản cố định |
3079 | 运营资本 (yùnyíng zīběn) – Operating capital – Vốn vận hành |
3080 | 投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Investment portfolio management – Quản lý danh mục đầu tư |
3081 | 资本利得税 (zīběn lìdé shuì) – Capital gains tax – Thuế lợi tức vốn |
3082 | 现金折扣 (xiànjīn zhékòu) – Cash discount – Chiết khấu thanh toán nhanh |
3083 | 资产负债结构 (zīchǎn fùzhài jiégòu) – Asset-liability structure – Cơ cấu tài sản và nợ |
3084 | 应付账款周转 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn) – Accounts payable turnover – Vòng quay khoản phải trả |
3085 | 资产变现能力 (zīchǎn biànxiàn nénglì) – Asset liquidity – Khả năng thanh khoản tài sản |
3086 | 财务压力测试 (cáiwù yālì cèshì) – Financial stress test – Kiểm tra áp lực tài chính |
3087 | 资本使用效率 (zīběn shǐyòng xiàolǜ) – Capital utilization efficiency – Hiệu suất sử dụng vốn |
3088 | 资本负债匹配 (zīběn fùzhài pǐpèi) – Capital-liability matching – Cân đối vốn và nợ |
3089 | 资本运营风险 (zīběn yùnyíng fēngxiǎn) – Capital operation risk – Rủi ro vận hành vốn |
3090 | 资产证券投资 (zīchǎn zhèngquàn tóuzī) – Asset security investment – Đầu tư chứng khoán tài sản |
3091 | 财务绩效评估 (cáiwù jìxiào pínggū) – Financial performance evaluation – Đánh giá hiệu suất tài chính |
3092 | 资产配置策略 (zīchǎn pèizhì cèlüè) – Asset allocation strategy – Chiến lược phân bổ tài sản |
3093 | 现金流优化 (xiànjīn liú yōuhuà) – Cash flow optimization – Tối ưu hóa dòng tiền |
3094 | 资本成本控制 (zīběn chéngběn kòngzhì) – Capital cost control – Kiểm soát chi phí vốn |
3095 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital return rate – Tỷ suất hoàn vốn |
3096 | 财务自由度 (cáiwù zìyóu dù) – Financial independence – Độc lập tài chính |
3097 | 资产负债表优化 (zīchǎn fùzhài biǎo yōuhuà) – Balance sheet optimization – Tối ưu hóa bảng cân đối kế toán |
3098 | 财务管理能力 (cáiwù guǎnlǐ nénglì) – Financial management ability – Năng lực quản lý tài chính |
3099 | 资产优化配置 (zīchǎn yōuhuà pèizhì) – Asset optimization allocation – Tối ưu hóa phân bổ tài sản |
3100 | 资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital income – Thu nhập vốn |
3101 | 财务流动性 (cáiwù liúdòngxìng) – Financial liquidity – Thanh khoản tài chính |
3102 | 资产报废 (zīchǎn bàofèi) – Asset write-off – Xóa sổ tài sản |
3103 | 现金充足率 (xiànjīn chōngzú lǜ) – Cash adequacy ratio – Tỷ lệ đủ tiền mặt |
3104 | 资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Capital recovery period – Thời gian thu hồi vốn |
3105 | 资产租赁 (zīchǎn zūlìn) – Asset leasing – Thuê tài sản |
3106 | 资本预算分析 (zīběn yùsuàn fēnxī) – Capital budgeting analysis – Phân tích ngân sách vốn |
3107 | 资产剥离战略 (zīchǎn bōlí zhànlüè) – Asset divestment strategy – Chiến lược thoái vốn tài sản |
3108 | 资本密度 (zīběn mìdù) – Capital density – Mật độ vốn |
3109 | 资本回报分析 (zīběn huíbào fēnxī) – Capital return analysis – Phân tích lợi nhuận vốn |
3110 | 财务杠杆风险 (cáiwù gànggǎn fēngxiǎn) – Financial leverage risk – Rủi ro đòn bẩy tài chính |
3111 | 资本流动分析 (zīběn liúdòng fēnxī) – Capital flow analysis – Phân tích dòng vốn |
3112 | 资产减值准备 (zīchǎn jiǎnzhí zhǔnbèi) – Asset impairment provision – Dự phòng giảm giá tài sản |
3113 | 资本投资比率 (zīběn tóuzī bǐlǜ) – Capital investment ratio – Tỷ lệ đầu tư vốn |
3114 | 财务安全性 (cáiwù ānquán xìng) – Financial security – Tính an toàn tài chính |
3115 | 资本回收分析 (zīběn huíshōu fēnxī) – Capital recovery analysis – Phân tích thu hồi vốn |
3116 | 资本流动监控 (zīběn liúdòng jiānkòng) – Capital flow monitoring – Giám sát dòng vốn |
3117 | 资本战略规划 (zīběn zhànlüè guīhuà) – Capital strategic planning – Quy hoạch chiến lược vốn |
3118 | 资本收益管理 (zīběn shōuyì guǎnlǐ) – Capital income management – Quản lý lợi nhuận vốn |
3119 | 资本控制机制 (zīběn kòngzhì jīzhì) – Capital control mechanism – Cơ chế kiểm soát vốn |
3120 | 资本使用规划 (zīběn shǐyòng guīhuà) – Capital utilization planning – Quy hoạch sử dụng vốn |
3121 | 资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital stock – Lượng vốn tồn kho |
3122 | 资本重组方案 (zīběn chóngzǔ fāng’àn) – Capital restructuring plan – Kế hoạch tái cấu trúc vốn |
3123 | 资本项目管理 (zīběn xiàngmù guǎnlǐ) – Capital project management – Quản lý dự án vốn |
3124 | 资本预算控制 (zīběn yùsuàn kòngzhì) – Capital budget control – Kiểm soát ngân sách vốn |
3125 | 资产流动比率 (zīchǎn liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện tại |
3126 | 净利润 (jìnglìrùn) – Net profit – Lợi nhuận ròng |
3127 | 资本估值 (zīběn gūzhí) – Capital valuation – Định giá vốn |
3128 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on assets – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
3129 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư |
3130 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s equity – Vốn chủ sở hữu |
3131 | 营业支出 (yíngyè zhīchū) – Operating expense – Chi phí hoạt động |
3132 | 经营活动 (jīngyíng huódòng) – Business activities – Hoạt động kinh doanh |
3133 | 投资活动 (tóuzī huódòng) – Investment activities – Hoạt động đầu tư |
3134 | 融资活动 (róngzī huódòng) – Financing activities – Hoạt động tài trợ |
3135 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Fund liquidity – Tính thanh khoản của quỹ |
3136 | 资本市场运作 (zīběn shìchǎng yùnzuò) – Capital market operations – Hoạt động thị trường vốn |
3137 | 资本净值 (zīběn jìngzhí) – Net capital value – Giá trị ròng của vốn |
3138 | 投资现金流 (tóuzī xiànjīn liú) – Investment cash flow – Dòng tiền đầu tư |
3139 | 融资现金流 (róngzī xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ |
3140 | 资本溢价 (zīběn yìjià) – Capital premium – Thặng dư vốn |
3141 | 资本适应性 (zīběn shìyìngxìng) – Capital adaptability – Khả năng thích ứng vốn |
3142 | 资本密集型 (zīběn mìjíxíng) – Capital-intensive – Ngành sử dụng nhiều vốn |
3143 | 资本集中 (zīběn jízhōng) – Capital concentration – Tập trung vốn |
3144 | 资本负债表 (zīběn fùzhàibiǎo) – Capital balance sheet – Bảng cân đối vốn |
3145 | 资本融资 (zīběn róngzī) – Capital financing – Huy động vốn |
3146 | 资本持有 (zīběn chíyǒu) – Capital holding – Nắm giữ vốn |
3147 | 有形资产 (yǒuxíng zīchǎn) – Tangible assets – Tài sản hữu hình |
3148 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhàibiǎo) – Balance sheet – Bảng cân đối kế toán |
3149 | 资本回购 (zīběn huígòu) – Capital buyback – Mua lại cổ phần |
3150 | 投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Investment payback period – Thời gian hoàn vốn đầu tư |
3151 | 权益回报率 (quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu |
3152 | 折现率 (zhéxiàn lǜ) – Discount rate – Tỷ lệ chiết khấu |
3153 | 资产处置收益 (zīchǎn chǔzhì shōuyì) – Asset disposal income – Thu nhập từ thanh lý tài sản |
3154 | 预算差异 (yùsuàn chāyì) – Budget variance – Chênh lệch ngân sách |
3155 | 资金缺口 (zījīn quēkǒu) – Funding gap – Khoảng trống tài chính |
3156 | 经济增加值 (jīngjì zēngjià zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế |
3157 | 债券融资 (zhàiquàn róngzī) – Bond financing – Huy động vốn bằng trái phiếu |
3158 | 财务稳定性分析 (cáiwù wěndìng xìng fēnxī) – Financial stability analysis – Phân tích sự ổn định tài chính |
3159 | 财务自主性 (cáiwù zìzhǔ xìng) – Financial independence – Tự chủ tài chính |
3160 | 资本分配 (zīběn fēnpèi) – Capital allocation – Phân bổ vốn |
3161 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất sinh lợi trên đầu tư |
3162 | 资本稳定性 (zīběn wěndìng xìng) – Capital stability – Sự ổn định vốn |
3163 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản |
3164 | 期权 (qīquán) – Stock options – Quyền chọn cổ phiếu |
3165 | 财务报告准则 (cáiwù bàogào zhǔnzé) – Financial reporting standards – Chuẩn mực báo cáo tài chính |
3166 | 会计师事务所 (kuàijì shī shìwù suǒ) – Accounting firm – Công ty kế toán |
3167 | 财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Financial statement consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính |
3168 | 资本充足 (zīběn chōngzú) – Capital adequacy – Đủ vốn |
3169 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus reserve – Quỹ dự phòng |
3170 | 产品成本 (chǎnpǐn chéngběn) – Product cost – Chi phí sản phẩm |
3171 | 期间费用 (qījiān fèiyòng) – Period expense – Chi phí thời kỳ |
3172 | 直接材料成本 (zhíjiē cáiliào chéngběn) – Direct material cost – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp |
3173 | 直接人工成本 (zhíjiē réngōng chéngběn) – Direct labor cost – Chi phí nhân công trực tiếp |
3174 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative expenses – Chi phí quản lý doanh nghiệp |
3175 | 摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) – Amortization expense – Chi phí phân bổ |
3176 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on equity – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
3177 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
3178 | 盈亏比 (yíngkuī bǐ) – Profit and loss ratio – Tỷ lệ lãi lỗ |
3179 | 预算盈亏 (yùsuàn yíngkuī) – Budgeted profit and loss – Dự báo lãi lỗ |
3180 | 递延收益 (dìyán shōuyì) – Deferred revenue – Doanh thu hoãn lại |
3181 | 预付费用 (yùfù fèiyòng) – Prepaid expenses – Chi phí trả trước |
3182 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Financial statements – Báo cáo tài chính |
3183 | 资产清查 (zīchǎn qīngchá) – Asset inventory – Kiểm kê tài sản |
3184 | 营运能力分析 (yíngyùn nénglì fēnxī) – Operating capability analysis – Phân tích năng lực hoạt động |
3185 | 应收账款催收 (yīngshōu zhàngkuǎn cuīshōu) – Accounts receivable collection – Thu hồi công nợ |
3186 | 利润预测 (lìrùn yùcè) – Profit forecast – Dự báo lợi nhuận |
3187 | 财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial reporting – Báo cáo tài chính |
3188 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s equity – Quyền lợi cổ đông |
3189 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
3190 | 权益融资 (quányì róngzī) – Equity financing – Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu |
3191 | 速动资产 (sùdòng zīchǎn) – Quick assets – Tài sản thanh khoản nhanh |
3192 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts payable turnover ratio – Hệ số quay vòng khoản phải trả |
3193 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Hệ số quay vòng khoản phải thu |
3194 | 利息费用 (lìxí fèiyòng) – Interest expense – Chi phí lãi vay |
3195 | 财务健全性 (cáiwù jiànquán xìng) – Financial soundness – Sự lành mạnh tài chính |
3196 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate merger & acquisition – Mua bán & sáp nhập doanh nghiệp |
3197 | 资本调整 (zīběn tiáozhěng) – Capital adjustment – Điều chỉnh vốn |
3198 | 资本融资比率 (zīběn róngzī bǐlǜ) – Capital financing ratio – Tỷ lệ tài trợ vốn |
3199 | 贷款融资 (dàikuǎn róngzī) – Loan financing – Tài trợ bằng khoản vay |
3200 | 资本负债管理 (zīběn fùzhài guǎnlǐ) – Capital liability management – Quản lý vốn và nợ |
3201 | 现金周期 (xiànjīn zhōuqí) – Cash cycle – Chu kỳ tiền mặt |
3202 | 财务不确定性 (cáiwù bù quèdìng xìng) – Financial uncertainty – Bất định tài chính |
3203 | 破产保护 (pòchǎn bǎohù) – Bankruptcy protection – Bảo vệ phá sản |
3204 | 人力资源会计 (rénlì zīyuán kuàijì) – Human resource accounting – Kế toán nhân sự |
3205 | 薪资管理 (xīnzī guǎnlǐ) – Payroll management – Quản lý lương |
3206 | 工资单 (gōngzī dān) – Payslip – Bảng lương |
3207 | 基本工资 (jīběn gōngzī) – Basic salary – Lương cơ bản |
3208 | 绩效工资 (jìxiào gōngzī) – Performance salary – Lương theo hiệu suất |
3209 | 计件工资 (jìjiàn gōngzī) – Piece-rate wage – Lương khoán |
3210 | 计时工资 (jìshí gōngzī) – Hourly wage – Lương theo giờ |
3211 | 绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu suất |
3212 | 年终奖金 (niánzhōng jiǎngjīn) – Year-end bonus – Thưởng cuối năm |
3213 | 员工福利 (yuángōng fúlì) – Employee benefits – Phúc lợi nhân viên |
3214 | 退休金 (tuìxiū jīn) – Pension – Lương hưu |
3215 | 住房公积金 (zhùfáng gōngjījīn) – Housing provident fund – Quỹ nhà ở |
3216 | 社会保险 (shèhuì bǎoxiǎn) – Social insurance – Bảo hiểm xã hội |
3217 | 医疗保险 (yīliáo bǎoxiǎn) – Medical insurance – Bảo hiểm y tế |
3218 | 失业保险 (shīyè bǎoxiǎn) – Unemployment insurance – Bảo hiểm thất nghiệp |
3219 | 工伤保险 (gōngshāng bǎoxiǎn) – Work injury insurance – Bảo hiểm tai nạn lao động |
3220 | 生育保险 (shēngyù bǎoxiǎn) – Maternity insurance – Bảo hiểm thai sản |
3221 | 加班费 (jiābān fèi) – Overtime pay – Lương làm thêm giờ |
3222 | 工资预扣 (gōngzī yùkòu) – Wage withholding – Khấu trừ lương |
3223 | 劳动合同 (láodòng hétóng) – Labor contract – Hợp đồng lao động |
3224 | 试用期 (shìyòng qī) – Probation period – Thời gian thử việc |
3225 | 正式员工 (zhèngshì yuángōng) – Official employee – Nhân viên chính thức |
3226 | 临时工 (línshí gōng) – Temporary worker – Nhân viên tạm thời |
3227 | 全职员工 (quánzhí yuángōng) – Full-time employee – Nhân viên toàn thời gian |
3228 | 兼职员工 (jiānzhí yuángōng) – Part-time employee – Nhân viên bán thời gian |
3229 | 员工离职 (yuángōng lízhí) – Employee resignation – Nhân viên nghỉ việc |
3230 | 终止合同 (zhōngzhǐ hétóng) – Contract termination – Chấm dứt hợp đồng |
3231 | 经济补偿金 (jīngjì bǔcháng jīn) – Severance pay – Trợ cấp thôi việc |
3232 | 员工培训 (yuángōng péixùn) – Employee training – Đào tạo nhân viên |
3233 | 员工晋升 (yuángōng jìnshēng) – Employee promotion – Thăng chức nhân viên |
3234 | 员工考勤 (yuángōng kǎoqín) – Employee attendance – Chấm công nhân viên |
3235 | 请假制度 (qǐngjià zhìdù) – Leave policy – Chính sách nghỉ phép |
3236 | 带薪休假 (dàixīn xiūjià) – Paid leave – Nghỉ phép có lương |
3237 | 病假 (bìngjià) – Sick leave – Nghỉ ốm |
3238 | 产假 (chǎnjià) – Maternity leave – Nghỉ thai sản |
3239 | 陪产假 (péichǎnjià) – Paternity leave – Nghỉ thai sản cho nam |
3240 | 事假 (shìjià) – Personal leave – Nghỉ việc riêng |
3241 | 旷工 (kuànggōng) – Absenteeism – Nghỉ không phép |
3242 | 退休年龄 (tuìxiū niánlíng) – Retirement age – Độ tuổi nghỉ hưu |
3243 | 员工满意度 (yuángōng mǎnyì dù) – Employee satisfaction – Mức độ hài lòng của nhân viên |
3244 | 员工忠诚度 (yuángōng zhōngchéng dù) – Employee loyalty – Sự trung thành của nhân viên |
3245 | 人才流失率 (réncái liúshī lǜ) – Employee turnover rate – Tỷ lệ nhân viên nghỉ việc |
3246 | 劳资纠纷 (láozī jiūfēn) – Labor dispute – Tranh chấp lao động |
3247 | 劳动仲裁 (láodòng zhòngcái) – Labor arbitration – Trọng tài lao động |
3248 | 企业文化 (qǐyè wénhuà) – Corporate culture – Văn hóa doanh nghiệp |
3249 | 绩效激励 (jìxiào jīlì) – Performance incentives – Kích thích hiệu suất |
3250 | 团队建设 (tuánduì jiànshè) – Team building – Xây dựng đội nhóm |
3251 | 绩效改进计划 (jìxiào gǎijìn jìhuà) – Performance improvement plan – Kế hoạch cải thiện hiệu suất |
3252 | 员工流动性 (yuángōng liúdòng xìng) – Employee mobility – Tính luân chuyển nhân sự |
3253 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
3254 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting accounts – Hạng mục kế toán |
3255 | 试算表 (shìsuàn biǎo) – Trial balance – Bảng cân đối thử |
3256 | 资产 (zīchǎn) – Assets – Tài sản |
3257 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid accounts – Các khoản trả trước |
3258 | 库存 (kùcún) – Inventory – Hàng tồn kho |
3259 | 资本 (zīběn) – Capital – Vốn |
3260 | 非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating revenue – Thu nhập ngoài hoạt động |
3261 | 投资现金流 (tóuzī xiànjīn liú) – Investing cash flow – Dòng tiền đầu tư |
3262 | 筹资现金流 (chóuzī xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ |
3263 | 国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – IFRS – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế |
3264 | 一般公认会计原则 (yībān gōngrèn kuàijì yuánzé) – GAAP – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung |
3265 | 市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-earnings ratio – Hệ số giá trên thu nhập |
3266 | 每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings per share – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu |
3267 | 应收票据 (yīngshōu piàojù) – Notes receivable – Các khoản phải thu bằng hối phiếu |
3268 | 应付票据 (yīngfù piàojù) – Notes payable – Các khoản phải trả bằng hối phiếu |
3269 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu |
3270 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on net assets – Tỷ suất sinh lợi trên tài sản thuần |
3271 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital budgeting – Dự toán vốn đầu tư |
3272 | 证券交易所 (zhèngquàn jiāoyìsuǒ) – Stock exchange – Sở giao dịch chứng khoán |
3273 | 期权 (qīquán) – Options – Quyền chọn |
3274 | 期货 (qīhuò) – Futures – Hợp đồng tương lai |
3275 | 衍生品 (yǎnshēngpǐn) – Derivatives – Công cụ phái sinh |
3276 | 工资单 (gōngzī dān) – Payroll – Bảng lương |
3277 | 薪资 (xīnzī) – Salary – Tiền lương |
3278 | 工资计算 (gōngzī jìsuàn) – Payroll calculation – Tính lương |
3279 | 绩效工资 (jìxiào gōngzī) – Performance salary – Lương hiệu suất |
3280 | 津贴 (jīntiē) – Allowance – Trợ cấp |
3281 | 奖金 (jiǎngjīn) – Bonus – Tiền thưởng |
3282 | 养老保险 (yǎnglǎo bǎoxiǎn) – Pension insurance – Bảo hiểm hưu trí |
3283 | 公积金 (gōngjījīn) – Housing fund – Quỹ nhà ở |
3284 | 个人所得税 (gèrén suǒdéshuì) – Personal income tax – Thuế thu nhập cá nhân |
3285 | 代扣代缴 (dàikòu dàijiǎo) – Withholding tax – Khấu trừ thuế tại nguồn |
3286 | 税前工资 (shuìqián gōngzī) – Gross salary – Lương trước thuế |
3287 | 税后工资 (shuìhòu gōngzī) – Net salary – Lương sau thuế |
3288 | 工资发放 (gōngzī fāfàng) – Salary disbursement – Phát lương |
3289 | 薪资管理 (xīnzī guǎnlǐ) – Salary management – Quản lý tiền lương |
3290 | 工资调整 (gōngzī tiáozhěng) – Salary adjustment – Điều chỉnh lương |
3291 | 薪酬结构 (xīnchóu jiégòu) – Compensation structure – Cơ cấu tiền lương |
3292 | 工资级别 (gōngzī jíbié) – Salary grade – Bậc lương |
3293 | 绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Performance appraisal – Đánh giá hiệu suất |
3294 | 年终奖 (niánzhōng jiǎng) – Year-end bonus – Thưởng cuối năm |
3295 | 退休金 (tuìxiū jīn) – Retirement pension – Lương hưu |
3296 | 雇主责任 (gùzhǔ zérèn) – Employer liability – Trách nhiệm của chủ lao động |
3297 | 离职补偿 (lízhí bǔcháng) – Severance pay – Trợ cấp thôi việc |
3298 | 解雇 (jiěgù) – Dismissal – Sa thải |
3299 | 正式员工 (zhèngshì yuángōng) – Permanent employee – Nhân viên chính thức |
3300 | 外包员工 (wàibāo yuángōng) – Outsourced employee – Nhân viên thuê ngoài |
3301 | 兼职 (jiānzhí) – Part-time job – Việc làm bán thời gian |
3302 | 全职 (quánzhí) – Full-time job – Việc làm toàn thời gian |
3303 | 休假 (xiūjià) – Leave – Nghỉ phép |
3304 | 陪产假 (péichǎnjià) – Paternity leave – Nghỉ thai sản cho cha |
3305 | 公假 (gōngjià) – Official leave – Nghỉ phép công vụ |
3306 | 旷工 (kuànggōng) – Absenteeism – Vắng mặt không phép |
3307 | 绩效工资制度 (jìxiào gōngzī zhìdù) – Performance-based pay system – Chế độ lương theo hiệu suất |
3308 | 员工激励 (yuángōng jīlì) – Employee incentives – Khuyến khích nhân viên |
3309 | 人事管理 (rénshì guǎnlǐ) – HR management – Quản lý nhân sự |
3310 | 薪资保密 (xīnzī bǎomì) – Salary confidentiality – Bảo mật lương |
3311 | 预收账款 (yùshōu zhàngkuǎn) – Unearned revenue – Doanh thu chưa thực hiện |
3312 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) – Inventory turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
3313 | 现金 (xiànjīn) – Cash – Tiền mặt |
3314 | 银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank deposits – Tiền gửi ngân hàng |
3315 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Hệ số thanh toán ngắn hạn |
3316 | 收益 (shōuyì) – Revenue – Doanh thu |
3317 | 贷款 (dàikuǎn) – Loan – Khoản vay |
3318 | 利率 (lìlǜ) – Interest rate – Lãi suất |
3319 | 违约 (wéiyuē) – Default – Vỡ nợ |
3320 | 破产 (pòchǎn) – Bankruptcy – Phá sản |
3321 | 递延费用 (dìyán fèiyòng) – Deferred expenses – Chi phí hoãn lại |
3322 | 资本密集型 (zīběn mìjíxíng) – Capital-intensive – Ngành thâm dụng vốn |
3323 | 融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing cash flow – Dòng tiền tài trợ |
3324 | 证券 (zhèngquàn) – Securities – Chứng khoán |
3325 | 可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable cost – Chi phí biến đổi |
3326 | 边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal cost – Chi phí cận biên |
3327 | 成本利润率 (chéngběn lìrùn lǜ) – Cost-profit ratio – Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí |
3328 | 自筹资金 (zìchóu zījīn) – Self-financed funds – Vốn tự huy động |
3329 | 借款人 (jièkuǎn rén) – Borrower – Người vay |
3330 | 贷款人 (dàikuǎn rén) – Lender – Người cho vay |
3331 | 赊购 (shēgòu) – Credit purchase – Mua chịu |
3332 | 信贷风险 (xìndài fēngxiǎn) – Credit risk – Rủi ro tín dụng |
3333 | 票据 (piàojù) – Promissory note – Hối phiếu |
3334 | 担保 (dānbǎo) – Guarantee – Bảo lãnh |
3335 | 违约金 (wéiyuē jīn) – Default penalty – Phạt vi phạm hợp đồng |
3336 | 消费税 (xiāofèishuì) – Consumption tax – Thuế tiêu thụ |
3337 | 关税 (guānshuì) – Tariff – Thuế nhập khẩu |
3338 | 印花税 (yìnhuāshuì) – Stamp duty – Thuế trước bạ |
3339 | 土地增值税 (tǔdì zēngzhíshuì) – Land value-added tax – Thuế giá trị gia tăng đất đai |
3340 | 资源税 (zīyuánshuì) – Resource tax – Thuế tài nguyên |
3341 | 车船税 (chēchuánshuì) – Vehicle and vessel tax – Thuế phương tiện |
3342 | 城市维护建设税 (chéngshì wéihù jiànshèshuì) – Urban maintenance and construction tax – Thuế xây dựng cơ sở hạ tầng đô thị |
3343 | 环境保护税 (huánjìng bǎohùshuì) – Environmental protection tax – Thuế bảo vệ môi trường |
3344 | 预扣税 (yùkòushuì) – Withholding tax – Thuế khấu trừ tại nguồn |
3345 | 预缴税 (yùjiǎoshuì) – Prepaid tax – Thuế tạm nộp |
3346 | 进项税 (jìnxiàngshuì) – Input tax – Thuế đầu vào |
3347 | 销项税 (xiāoxiàngshuì) – Output tax – Thuế đầu ra |
3348 | 免税 (miǎnshuì) – Tax exemption – Miễn thuế |
3349 | 税额 (shuì’é) – Tax amount – Số tiền thuế |
3350 | 纳税义务 (nàshuì yìwù) – Tax obligation – Nghĩa vụ nộp thuế |
3351 | 纳税人 (nàshuìrén) – Taxpayer – Người nộp thuế |
3352 | 税务登记 (shuìwù dēngjì) – Tax registration – Đăng ký thuế |
3353 | 税收征管 (shuìshōu zhēngguǎn) – Tax collection and administration – Quản lý thuế |
3354 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax audit – Thanh tra thuế |
3355 | 避税 (bìshuì) – Tax avoidance – Lách thuế |
3356 | 补税 (bǔshuì) – Tax supplementation – Nộp bổ sung thuế |
3357 | 退税 (tuìshuì) – Tax refund – Hoàn thuế |
3358 | 进出口税 (jìn chūkǒu shuì) – Import and export tax – Thuế xuất nhập khẩu |
3359 | 关税减免 (guānshuì jiǎnmiǎn) – Tariff reduction and exemption – Giảm thuế nhập khẩu |
3360 | 税务代理 (shuìwù dàilǐ) – Tax agency – Đại lý thuế |
3361 | 税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax consulting – Tư vấn thuế |
3362 | 税务罚款 (shuìwù fákuǎn) – Tax penalty – Phạt thuế |
3363 | 税务诉讼 (shuìwù sùsòng) – Tax litigation – Tranh chấp thuế |
3364 | 增值税专用发票 (zēngzhíshuì zhuānyòng fāpiào) – Special VAT invoice – Hóa đơn VAT đặc biệt |
3365 | 普通发票 (pǔtōng fāpiào) – General invoice – Hóa đơn thường |
3366 | 应交税金 (yīngjiāo shuìjīn) – Tax payable – Thuế phải nộp |
3367 | 税收协定 (shuìshōu xiédìng) – Tax treaty – Hiệp định thuế |
3368 | 税务清算 (shuìwù qīngsuàn) – Tax settlement – Quyết toán thuế |
3369 | 企业税号 (qǐyè shuìhào) – Corporate tax ID – Mã số thuế doanh nghiệp |
3370 | 管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Management accounting – Kế toán quản trị |
3371 | 预算会计 (yùsuàn kuàijì) – Budgetary accounting – Kế toán ngân sách |
3372 | 间接成本 (jiānjiē chéngběn) – Indirect cost – Chi phí gián tiếp |
3373 | 绩效考核 (jìxiào kǎohé) – Performance evaluation – Đánh giá hiệu quả |
3374 | 关键绩效指标 (guānjiàn jìxiào zhǐbiāo) – Key Performance Indicators (KPI) – Chỉ số hiệu suất chính |
3375 | 平衡计分卡 (pínghéng jìfēnkǎ) – Balanced Scorecard – Thẻ điểm cân bằng |
3376 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí-lợi ích |
3377 | 资本回收期 (zīběn huíshōuqī) – Payback period – Thời gian thu hồi vốn |
3378 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) – Inventory turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
3379 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Solvency – Khả năng thanh toán |
3380 | 流动性 (liúdòngxìng) – Liquidity – Tính thanh khoản |
3381 | 股本回报率 (gǔběn huíbàolǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
3382 | 市盈率 (shìyínglǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E) – Hệ số giá trên lợi nhuận |
3383 | 现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash flow analysis – Phân tích dòng tiền |
3384 | 营运能力分析 (yíngyùn nénglì fēnxī) – Operating efficiency analysis – Phân tích hiệu suất hoạt động |
3385 | 内在价值 (nèizài jiàzhí) – Intrinsic value – Giá trị nội tại |
3386 | 多元化投资 (duōyuánhuà tóuzī) – Diversified investment – Đầu tư đa dạng |
3387 | 审计证据 (shěnjì zhèngjù) – Audit evidence – Bằng chứng kiểm toán |
3388 | 合规性审计 (hégūi xìng shěnjì) – Compliance audit – Kiểm toán tuân thủ |
3389 | 风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Risk control – Kiểm soát rủi ro |
3390 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital operations – Vận hành vốn |
3391 | 并购 (bìnggòu) – Mergers and acquisitions (M&A) – Mua bán và sáp nhập |
3392 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-benefit analysis – Phân tích chi phí lợi ích |
3393 | 成本削减 (chéngběn xuējiǎn) – Cost reduction – Cắt giảm chi phí |
3394 | 成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost center – Trung tâm chi phí |
3395 | 利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Profit center – Trung tâm lợi nhuận |
3396 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund flow – Dòng tiền |
3397 | 营运支出 (yíngyùn zhīchū) – Operating expenditure (OPEX) – Chi phí vận hành |
3398 | 资本密集型 (zīběn mìjíxíng) – Capital-intensive – Cường độ vốn cao |
3399 | 人力资本 (rénlì zīběn) – Human capital – Vốn nhân lực |
3400 | 财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial flexibility – Sự linh hoạt tài chính |
3401 | 财务健全性 (cáiwù jiànquánxìng) – Financial soundness – Sự lành mạnh tài chính |
3402 | 现金储备 (xiànjīn chúbèi) – Cash reserves – Dự trữ tiền mặt |
3403 | 负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt to equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
3404 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt ratio – Tỷ lệ nợ |
3405 | 利息保障倍数 (lìxí bǎozhàng bèishù) – Interest coverage ratio – Hệ số bảo vệ lãi vay |
3406 | 营业周期 (yíngyè zhōuqī) – Operating cycle – Chu kỳ kinh doanh |
3407 | 净利率 (jìng lìlǜ) – Net profit margin – Biên lợi nhuận ròng |
3408 | 销售利润率 (xiāoshòu lìrùn lǜ) – Sales profit margin – Biên lợi nhuận bán hàng |
3409 | 市盈率 (shìyíng lǜ) – Price-to-earnings ratio (P/E ratio) – Hệ số giá trên lợi nhuận |
3410 | 股息收益率 (gǔxī shōuyì lǜ) – Dividend yield – Tỷ suất cổ tức |
3411 | 市净率 (shìjìng lǜ) – Price-to-book ratio (P/B ratio) – Hệ số giá trên giá trị sổ sách |
3412 | 股东价值 (gǔdōng jiàzhí) – Shareholder value – Giá trị cổ đông |
3413 | 营运资金管理 (yíngyùn zījīn guǎnlǐ) – Working capital management – Quản lý vốn lưu động |
3414 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Capital return – Hoàn vốn |
3415 | 本量利分析 (běn liàng lì fēnxī) – Cost-volume-profit analysis – Phân tích hòa vốn |
3416 | 非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating income – Thu nhập không từ hoạt động kinh doanh |
3417 | 亏损 (kuīsǔn) – Loss – Thua lỗ |
3418 | 财务流动性 (cáiwù liúdòng xìng) – Financial liquidity – Thanh khoản tài chính |
3419 | 股份回购 (gǔfèn huígòu) – Share repurchase – Mua lại cổ phiếu |
3420 | 现金折现 (xiànjīn zhéxiàn) – Cash discount – Chiết khấu tiền mặt |
3421 | 财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial transparency – Tính minh bạch tài chính |
3422 | 财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial stability – Ổn định tài chính |
3423 | 财务自主性 (cáiwù zìzhǔ xìng) – Financial autonomy – Tự chủ tài chính |
3424 | 资本预算模型 (zīběn yùsuàn móxíng) – Capital budgeting model – Mô hình lập ngân sách vốn |
3425 | 税前收益 (shuìqián shōuyì) – Pre-tax earnings – Thu nhập trước thuế |
3426 | 现金流比率 (xiànjīn liú bǐlǜ) – Cash flow ratio – Tỷ lệ dòng tiền |
3427 | 经济附加值 (jīngjì fùjià zhí) – Economic value added (EVA) – Giá trị kinh tế gia tăng |
3428 | 资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-intensive – Thâm dụng vốn |
3429 | 资本使用效率 (zīběn shǐyòng xiàolǜ) – Capital efficiency – Hiệu suất sử dụng vốn |
3430 | 税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax deduction – Giảm thuế |
3431 | 财务业绩指标 (cáiwù yèjī zhǐbiāo) – Financial performance indicators – Chỉ số hiệu suất tài chính |
3432 | 资本负债管理 (zīběn fùzhài guǎnlǐ) – Capital liability management – Quản lý nợ và vốn |
3433 | 财务压力测试 (cáiwù yālì cèshì) – Financial stress test – Kiểm tra sức chịu đựng tài chính |
3434 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Capital flow – Dòng vốn |
3435 | 会计误差 (kuàijì wùchā) – Accounting errors – Sai sót kế toán |
3436 | 财务调整 (cáiwù tiáozhěng) – Financial adjustments – Điều chỉnh tài chính |
3437 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt financing – Tài trợ nợ |
3438 | 权益融资 (quányì róngzī) – Equity financing – Tài trợ vốn chủ sở hữu |
3439 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial review – Kiểm tra tài chính |
3440 | 会计透明度 (kuàijì tòumíngdù) – Accounting transparency – Minh bạch kế toán |
3441 | 财务管理信息系统 (cáiwù guǎnlǐ xìnxī xìtǒng) – Financial Management Information System (FMIS) – Hệ thống thông tin quản lý tài chính |
3442 | 固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Fixed asset management – Quản lý tài sản cố định |
3443 | 财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial elasticity – Độ co giãn tài chính |
3444 | 财务平衡 (cáiwù pínghéng) – Financial balance – Cân bằng tài chính |
3445 | 资本动员 (zīběn dòngyuán) – Capital mobilization – Huy động vốn |
3446 | 现金流匹配 (xiànjīn liú pǐpèi) – Cash flow matching – Cân đối dòng tiền |
3447 | 财务风险缓解 (cáiwù fēngxiǎn huǎnjiě) – Financial risk mitigation – Giảm thiểu rủi ro tài chính |
3448 | 营收增长 (yíngshōu zēngzhǎng) – Revenue growth – Tăng trưởng doanh thu |
3449 | 利润再投资 (lìrùn zàitóuzī) – Profit reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận |
3450 | 股权资本 (gǔquán zīběn) – Equity capital – Vốn chủ sở hữu |
3451 | 资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital gains tax – Thuế tăng giá trị vốn |
3452 | 资金短缺 (zījīn duǎnquē) – Fund shortage – Thiếu hụt vốn |
3453 | 资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-intensive – Ngành công nghiệp thâm dụng vốn |
3454 | 资本需求 (zīběn xūqiú) – Capital requirement – Nhu cầu vốn |
3455 | 资金沉淀 (zījīn chéndiàn) – Fund stagnation – Tồn đọng vốn |
3456 | 财务投资 (cáiwù tóuzī) – Financial investment – Đầu tư tài chính |
3457 | 财务信用 (cáiwù xìnyòng) – Financial credit – Tín dụng tài chính |
3458 | 财务合作 (cáiwù hézuò) – Financial cooperation – Hợp tác tài chính |
3459 | 财务稳定 (cáiwù wěndìng) – Financial stability – Ổn định tài chính |
3460 | 筹资活动现金流量 (chóuzī huódòng xiànjīn liúliàng) – Financing cash flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
3461 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
3462 | 资本增长率 (zīběn zēngzhǎng lǜ) – Capital growth rate – Tỷ lệ tăng trưởng vốn |
3463 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
3464 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital turnover ratio – Hệ số quay vòng vốn |
3465 | 现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash equivalents – Tương đương tiền mặt |
3466 | 交易性金融资产 (jiāoyìxìng jīnróng zīchǎn) – Trading financial assets – Tài sản tài chính có thể giao dịch |
3467 | 经营性负债 (jīngyíng xìng fùzhài) – Operating liabilities – Nợ phải trả trong hoạt động kinh doanh |
3468 | 费用化支出 (fèiyòng huà zhīchū) – Expense expenditure – Chi phí hóa chi tiêu |
3469 | 所得税率 (suǒdéshuì lǜ) – Income tax rate – Thuế suất thu nhập |
3470 | 累计亏损 (lěijì kuīsǔn) – Accumulated loss – Lỗ lũy kế |
3471 | 资本回购 (zīběn huígòu) – Capital repurchase – Mua lại vốn cổ phần |
3472 | 股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock buyback – Mua lại cổ phiếu |
3473 | 财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial health – Tình hình tài chính lành mạnh |
3474 | 经营活动利润 (jīngyíng huódòng lìrùn) – Operating activities profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh |
3475 | 净现金流 (jìng xiànjīn liú) – Net cash flow – Dòng tiền ròng |
3476 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Investment return rate – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
3477 | 资本负担 (zīběn fùdān) – Capital burden – Gánh nặng vốn |
3478 | 资产周转 (zīchǎn zhōuzhuǎn) – Asset turnover – Vòng quay tài sản |
3479 | 资本化 (zīběn huà) – Capitalization – Vốn hóa |
3480 | 预提费用 (yùtí fèiyòng) – Prepaid expenses – Chi phí trả trước |
3481 | 短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term loan – Vay ngắn hạn |
3482 | 资本流入 (zīběn liúrù) – Capital inflow – Dòng vốn chảy vào |
3483 | 资产回收期 (zīchǎn huíshōu qī) – Asset recovery period – Thời gian thu hồi tài sản |
3484 | 资产泡沫 (zīchǎn pàomò) – Asset bubble – Bong bóng tài sản |
3485 | 资金需求 (zījīn xūqiú) – Capital requirement – Nhu cầu vốn |
3486 | 资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital mobility – Tính lưu động của vốn |
3487 | 资本报酬 (zīběn bàochóu) – Capital returns – Lợi nhuận vốn |
3488 | 资本保全 (zīběn bǎoquán) – Capital preservation – Bảo toàn vốn |
3489 | 资本项目 (zīběn xiàngmù) – Capital project – Dự án vốn |
3490 | 资产核算 (zīchǎn hésuàn) – Asset accounting – Kế toán tài sản |
3491 | 资金流转 (zījīn liúzhuǎn) – Cash circulation – Lưu chuyển tiền tệ |
3492 | 资本投资回收期 (zīběn tóuzī huíshōu qī) – Payback period – Thời gian hoàn vốn |
3493 | 资本供求 (zīběn gōngqiú) – Capital supply and demand – Cung cầu vốn |
3494 | 资本杠杆率 (zīběn gànggǎn lǜ) – Capital leverage ratio – Tỷ lệ đòn bẩy vốn |
3495 | 资本分配 (zīběn fēnpèi) – Capital allocation – Phân phối vốn |
3496 | 资本转移 (zīběn zhuǎnyí) – Capital transfer – Chuyển nhượng vốn |
3497 | 财务平衡 (cáiwù pínghéng) – Financial equilibrium – Cân bằng tài chính |
3498 | 财务损失 (cáiwù sǔnshī) – Financial loss – Tổn thất tài chính |
3499 | 资本负债比率 (zīběn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-equity ratio (D/E) – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
3500 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on capital (ROC) – Tỷ suất sinh lời trên vốn |
3501 | 资本预算管理 (zīběn yùsuàn guǎnlǐ) – Capital budgeting management – Quản lý ngân sách vốn |
3502 | 资本风险管理 (zīběn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Capital risk management – Quản lý rủi ro vốn |
3503 | 资本流失 (zīběn liúshī) – Capital loss – Mất vốn |
3504 | 资本整合 (zīběn zhěnghé) – Capital integration – Hợp nhất vốn |
3505 | 财务自动化 (cáiwù zìdòng huà) – Financial automation – Tự động hóa tài chính |
3506 | 资本充足性 (zīběn chōngzú xìng) – Capital adequacy – Đủ vốn |
3507 | 资本流动率 (zīběn liúdòng lǜ) – Capital liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản vốn |
3508 | 资本负债结构 (zīběn fùzhài jiégòu) – Capital liability structure – Cơ cấu vốn và nợ |
3509 | 资本杠杆效应 (zīběn gànggǎn xiàoyìng) – Capital leverage effect – Hiệu ứng đòn bẩy vốn |
3510 | 资本使用率 (zīběn shǐyòng lǜ) – Capital utilization rate – Tỷ lệ sử dụng vốn |
3511 | 财务可行性分析 (cáiwù kěxíngxìng fēnxī) – Financial feasibility analysis – Phân tích tính khả thi tài chính |
3512 | 资本回流 (zīběn huíliú) – Capital inflow – Dòng vốn vào |
3513 | 资本外流 (zīběn wàiliú) – Capital outflow – Dòng vốn ra |
3514 | 资本融资结构 (zīběn róngzī jiégòu) – Capital financing structure – Cơ cấu huy động vốn |
3515 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial status – Tình hình tài chính |
3516 | 资本融资风险 (zīběn róngzī fēngxiǎn) – Capital financing risk – Rủi ro tài chính |
3517 | 资本密集产业 (zīběn mìjí chǎnyè) – Capital-intensive industry – Ngành thâm dụng vốn |
3518 | 资本市场改革 (zīběn shìchǎng gǎigé) – Capital market reform – Cải cách thị trường vốn |
3519 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Capital return rate – Tỷ suất lợi nhuận vốn |
3520 | 资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Debt-to-equity ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn |
3521 | 资本评估 (zīběn pínggū) – Capital evaluation – Đánh giá vốn |
3522 | 资本合理化 (zīběn hélǐ huà) – Capital rationalization – Hợp lý hóa vốn |
3523 | 资本负债管理 (zīběn fùzhài guǎnlǐ) – Capital and liability management – Quản lý vốn và nợ |
3524 | 资本积累速度 (zīběn jīlěi sùdù) – Capital accumulation speed – Tốc độ tích lũy vốn |
3525 | 资本风险评估 (zīběn fēngxiǎn pínggū) – Capital risk assessment – Đánh giá rủi ro vốn |
3526 | 资本可得性 (zīběn kědé xìng) – Capital availability – Khả dụng vốn |
3527 | 资本整合战略 (zīběn zhěnghé zhànlüè) – Capital integration strategy – Chiến lược hợp nhất vốn |
3528 | 资本吸引力 (zīběn xīyǐnlì) – Capital attractiveness – Sức hút của vốn |
3529 | 资本市场机制 (zīběn shìchǎng jīzhì) – Capital market mechanism – Cơ chế thị trường vốn |
3530 | 资本配置策略 (zīběn pèizhì cèlüè) – Capital allocation strategy – Chiến lược phân bổ vốn |
3531 | 资本支撑 (zīběn zhīchēng) – Capital support – Hỗ trợ vốn |
3532 | 资本运转 (zīběn yùnzhuǎn) – Capital turnover – Vòng quay vốn |
3533 | 财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Financial management system – Hệ thống quản lý tài chính |
3534 | 资本外包 (zīběn wàibāo) – Capital outsourcing – Thuê ngoài vốn |
3535 | 资本动态 (zīběn dòngtài) – Capital dynamics – Động thái vốn |
3536 | 资本有效性 (zīběn yǒuxiào xìng) – Capital efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn |
3537 | 资本回报策略 (zīběn huíbào cèlüè) – Capital return strategy – Chiến lược hoàn vốn |
3538 | 资本稳定性 (zīběn wěndìng xìng) – Capital stability – Độ ổn định vốn |
3539 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Capital yield rate – Tỷ suất sinh lời vốn |
3540 | 资本增长率 (zīběn zēngzhǎng lǜ) – Capital growth rate – Tốc độ tăng trưởng vốn |
3541 | 资本沉淀 (zīběn chéndiàn) – Capital sedimentation – Đóng băng vốn |
3542 | 财务流动比率 (cáiwù liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành |
3543 | 资本规模 (zīběn guīmó) – Capital scale – Quy mô vốn |
3544 | 资本池 (zīběn chí) – Capital pool – Quỹ vốn |
3545 | 资本市场流动性 (zīběn shìchǎng liúdòng xìng) – Capital market liquidity – Tính thanh khoản của thị trường vốn |
3546 | 资本负债比率 (zīběn fùzhài bǐlǜ) – Capital debt ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn |
3547 | 资本补充 (zīběn bǔchōng) – Capital replenishment – Bổ sung vốn |
3548 | 资本证券化 (zīběn zhèngquànhuà) – Capital securitization – Chứng khoán hóa vốn |
3549 | 资本流出 (zīběn liúchū) – Capital outflow – Dòng vốn chảy ra |
3550 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial goals – Mục tiêu tài chính |
3551 | 资本投资计划 (zīběn tóuzī jìhuà) – Capital investment plan – Kế hoạch đầu tư vốn |
3552 | 资本合理分配 (zīběn hélǐ fēnpèi) – Reasonable capital allocation – Phân bổ vốn hợp lý |
3553 | 资本结构多元化 (zīběn jiégòu duōyuánhuà) – Capital structure diversification – Đa dạng hóa cơ cấu vốn |
3554 | 财务健康度 (cáiwù jiànkāng dù) – Financial health – Mức độ lành mạnh tài chính |
3555 | 资本收益分析 (zīběn shōuyì fēnxī) – Capital return analysis – Phân tích lợi nhuận vốn |
3556 | 资本投融资 (zīběn tóuróngzī) – Capital investment and financing – Đầu tư và tài trợ vốn |
3557 | 资本供求关系 (zīběn gōngqiú guānxì) – Capital supply and demand relationship – Quan hệ cung cầu vốn |
3558 | 资本投资回收期 (zīběn tóuzī huíshōu qī) – Capital investment payback period – Thời gian hoàn vốn đầu tư |
3559 | 财务盈亏 (cáiwù yíngkuī) – Financial profit and loss – Lãi lỗ tài chính |
3560 | 资本投资预算 (zīběn tóuzī yùsuàn) – Capital investment budget – Ngân sách đầu tư vốn |
3561 | 资本结构调整计划 (zīběn jiégòu tiáozhěng jìhuà) – Capital structure adjustment plan – Kế hoạch điều chỉnh cơ cấu vốn |
3562 | 资本流通 (zīběn liútōng) – Capital circulation – Lưu thông vốn |
3563 | 资本市场发展 (zīběn shìchǎng fāzhǎn) – Capital market development – Phát triển thị trường vốn |
3564 | 资本市场监管制度 (zīběn shìchǎng jiānguǎn zhìdù) – Capital market regulation system – Hệ thống quản lý thị trường vốn |
3565 | 资本融资方式 (zīběn róngzī fāngshì) – Capital financing methods – Phương thức tài trợ vốn |
3566 | 财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Financial audit report – Báo cáo kiểm toán tài chính |
3567 | 资本预算编制 (zīběn yùsuàn biānzhì) – Capital budget preparation – Lập ngân sách vốn |
3568 | 资本结构稳定性 (zīběn jiégòu wěndìng xìng) – Capital structure stability – Độ ổn định cơ cấu vốn |
3569 | 资本账面价值 (zīběn zhàngmiàn jiàzhí) – Capital book value – Giá trị sổ sách vốn |
3570 | 资本投资策略 (zīběn tóuzī cèlüè) – Capital investment strategy – Chiến lược đầu tư vốn |
3571 | 资本集中投资 (zīběn jízhōng tóuzī) – Capital concentrated investment – Đầu tư tập trung vốn |
3572 | 资本优化配置 (zīběn yōuhuà pèizhì) – Capital optimal allocation – Phân bổ vốn tối ưu |
3573 | 资本投资收益 (zīběn tóuzī shōuyì) – Capital investment return – Lợi nhuận đầu tư vốn |
3574 | 财务预算管理 (cáiwù yùsuàn guǎnlǐ) – Financial budget management – Quản lý ngân sách tài chính |
3575 | 资本市场全球化 (zīběn shìchǎng quánqiúhuà) – Capital market globalization – Toàn cầu hóa thị trường vốn |
3576 | 资本财务分析 (zīběn cáiwù fēnxī) – Capital financial analysis – Phân tích tài chính vốn |
3577 | 资本结构弹性 (zīběn jiégòu tánxìng) – Capital structure flexibility – Độ linh hoạt cơ cấu vốn |
3578 | 资本市场创新 (zīběn shìchǎng chuàngxīn) – Capital market innovation – Đổi mới thị trường vốn |
3579 | 资本融资效率 (zīběn róngzī xiàolǜ) – Capital financing efficiency – Hiệu quả huy động vốn |
3580 | 资本融资渠道 (zīběn róngzī qúdào) – Capital financing channels – Kênh huy động vốn |
3581 | 资本管理战略 (zīběn guǎnlǐ zhànlüè) – Capital management strategy – Chiến lược quản lý vốn |
3582 | 财务健康分析 (cáiwù jiànkāng fēnxī) – Financial health analysis – Phân tích sức khỏe tài chính |
3583 | 资本回收周期 (zīběn huíshōu zhōuqī) – Capital recovery cycle – Chu kỳ thu hồi vốn |
3584 | 资本预算执行 (zīběn yùsuàn zhíxíng) – Capital budget execution – Thực hiện ngân sách vốn |
3585 | 资本流动管理 (zīběn liúdòng guǎnlǐ) – Capital liquidity management – Quản lý tính thanh khoản vốn |
3586 | 资本市场信用 (zīběn shìchǎng xìnyòng) – Capital market credit – Uy tín thị trường vốn |
3587 | 资本收益最大化 (zīběn shōuyì zuìdà huà) – Capital return maximization – Tối đa hóa lợi nhuận vốn |
3588 | 资本市场战略 (zīběn shìchǎng zhànlüè) – Capital market strategy – Chiến lược thị trường vốn |
3589 | 资本投资回报率 (zīběn tóuzī huíbào lǜ) – Capital investment return rate – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
3590 | 财务经营能力 (cáiwù jīngyíng nénglì) – Financial operational ability – Năng lực vận hành tài chính |
3591 | 资本市场指数 (zīběn shìchǎng zhǐshù) – Capital market index – Chỉ số thị trường vốn |
3592 | 资本投资决策 (zīběn tóuzī juécè) – Capital investment decision – Quyết định đầu tư vốn |
3593 | 资本市场竞争力 (zīběn shìchǎng jìngzhēng lì) – Capital market competitiveness – Năng lực cạnh tranh thị trường vốn |
3594 | 资本市场信息化 (zīběn shìchǎng xìnxī huà) – Capital market informatization – Tin học hóa thị trường vốn |
3595 | 资本负债优化 (zīběn fùzhài yōuhuà) – Capital debt optimization – Tối ưu hóa nợ vốn |
3596 | 资本市场波动率 (zīběn shìchǎng bōdòng lǜ) – Capital market volatility – Biến động thị trường vốn |
3597 | 财务管理原则 (cáiwù guǎnlǐ yuánzé) – Financial management principles – Nguyên tắc quản lý tài chính |
3598 | 资本支出规划 (zīběn zhīchū guīhuà) – Capital expenditure planning – Lập kế hoạch chi tiêu vốn |
3599 | 资本回收计划 (zīběn huíshōu jìhuà) – Capital recovery plan – Kế hoạch thu hồi vốn |
3600 | 资本市场透明度 (zīběn shìchǎng tòumíng dù) – Capital market transparency – Minh bạch thị trường vốn |
3601 | 财务审计流程 (cáiwù shěnjì liúchéng) – Financial audit process – Quy trình kiểm toán tài chính |
3602 | 资本融资战略 (zīběn róngzī zhànlüè) – Capital financing strategy – Chiến lược huy động vốn |
3603 | 财务稳健性指标 (cáiwù wěnjiàn xìng zhǐbiāo) – Financial stability indicators – Chỉ số ổn định tài chính |
3604 | 资本资产管理 (zīběn zīchǎn guǎnlǐ) – Capital asset management – Quản lý tài sản vốn |
3605 | 资本市场整合 (zīběn shìchǎng zhěnghé) – Capital market integration – Hội nhập thị trường vốn |
3606 | 资本投资回收期 (zīběn tóuzī huíshōu qī) – Capital investment payback period – Thời gian thu hồi vốn đầu tư |
3607 | 财务透明性 (cáiwù tòumíng xìng) – Financial transparency – Độ minh bạch tài chính |
3608 | 资本结构弹性 (zīběn jiégòu tánxìng) – Capital structure flexibility – Độ linh hoạt của cơ cấu vốn |
3609 | 资本投资风险 (zīběn tóuzī fēngxiǎn) – Capital investment risk – Rủi ro đầu tư vốn |
3610 | 资本负债表分析 (zīběn fùzhài biǎo fēnxī) – Capital balance sheet analysis – Phân tích bảng cân đối vốn |
3611 | 资本市场流动性 (zīběn shìchǎng liúdòng xìng) – Capital market liquidity – Thanh khoản thị trường vốn |
3612 | 资本市场稳定性 (zīběn shìchǎng wěndìng xìng) – Capital market stability – Ổn định thị trường vốn |
3613 | 资本市场竞争 (zīběn shìchǎng jìngzhēng) – Capital market competition – Cạnh tranh thị trường vốn |
3614 | 资本市场监管体系 (zīběn shìchǎng jiānguǎn tǐxì) – Capital market regulatory system – Hệ thống giám sát thị trường vốn |
3615 | 资本收益比率 (zīběn shōuyì bǐlǜ) – Capital return ratio – Tỷ lệ lợi nhuận vốn |
3616 | 资本市场流动率 (zīběn shìchǎng liúdòng lǜ) – Capital market turnover rate – Tỷ lệ luân chuyển thị trường vốn |
3617 | 资本市场发展趋势 (zīběn shìchǎng fāzhǎn qūshì) – Capital market development trend – Xu hướng phát triển thị trường vốn |
3618 | 资本预算管理制度 (zīběn yùsuàn guǎnlǐ zhìdù) – Capital budget management system – Hệ thống quản lý ngân sách vốn |
3619 | 财务投资分析 (cáiwù tóuzī fēnxī) – Financial investment analysis – Phân tích đầu tư tài chính |
3620 | 资本市场波动性风险 (zīběn shìchǎng bōdòng xìng fēngxiǎn) – Capital market volatility risk – Rủi ro biến động thị trường vốn |
3621 | 资本市场法律框架 (zīběn shìchǎng fǎlǜ kuàngjià) – Capital market legal framework – Khung pháp lý thị trường vốn |
3622 | 资本市场准入 (zīběn shìchǎng zhǔnrù) – Capital market access – Tiếp cận thị trường vốn |
3623 | 资本市场风险管理 (zīběn shìchǎng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Capital market risk management – Quản lý rủi ro thị trường vốn |
3624 | 资本投资多样化 (zīběn tóuzī duōyàng huà) – Capital investment diversification – Đa dạng hóa đầu tư vốn |
3625 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on equity (ROE) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
3626 | 财务弹性 (cáiwù tánxìng) – Financial flexibility – Độ linh hoạt tài chính |
3627 | 资本市场监管体系 (zīběn shìchǎng jiānguǎn tǐxì) – Capital market regulatory system – Hệ thống quản lý thị trường vốn |
3628 | 财务治理 (cáiwù zhìlǐ) – Financial governance – Quản trị tài chính |
3629 | 资本报酬 (zīběn bàochóu) – Capital return – Lợi nhuận vốn |
3630 | 财务重整 (cáiwù chóngzhěng) – Financial restructuring – Tái cấu trúc tài chính |
3631 | 资本配置效率 (zīběn pèizhì xiàolǜ) – Capital allocation efficiency – Hiệu suất phân bổ vốn |
3632 | 资本偿债能力 (zīběn chángzhài nénglì) – Capital solvency – Khả năng thanh toán vốn |
3633 | 资本融通 (zīběn róngtōng) – Capital circulation – Lưu thông vốn |
3634 | 资本市场结构 (zīběn shìchǎng jiégòu) – Capital market structure – Cấu trúc thị trường vốn |
3635 | 资本市场开放 (zīběn shìchǎng kāifàng) – Capital market openness – Mức độ mở cửa thị trường vốn |
3636 | 资本市场国际化 (zīběn shìchǎng guójì huà) – Capital market internationalization – Quốc tế hóa thị trường vốn |
3637 | 资本市场效率提升 (zīběn shìchǎng xiàolǜ tíshēng) – Capital market efficiency improvement – Nâng cao hiệu quả thị trường vốn |
3638 | 资本市场风险评估 (zīběn shìchǎng fēngxiǎn pínggū) – Capital market risk assessment – Đánh giá rủi ro thị trường vốn |
3639 | 资本市场监管改革 (zīběn shìchǎng jiānguǎn gǎigé) – Capital market regulatory reform – Cải cách quản lý thị trường vốn |
3640 | 资本市场参与者 (zīběn shìchǎng cānyù zhě) – Capital market participants – Các bên tham gia thị trường vốn |
3641 | 资本市场竞争格局 (zīběn shìchǎng jìngzhēng géjú) – Capital market competition landscape – Cục diện cạnh tranh thị trường vốn |
3642 | 资本市场稳定机制 (zīběn shìchǎng wěndìng jīzhì) – Capital market stability mechanism – Cơ chế ổn định thị trường vốn |
3643 | 资本市场流动性管理 (zīběn shìchǎng liúdòng xìng guǎnlǐ) – Capital market liquidity management – Quản lý thanh khoản thị trường vốn |
3644 | 资本市场投资回报 (zīběn shìchǎng tóuzī huíbào) – Capital market investment return – Lợi nhuận đầu tư thị trường vốn |
3645 | 资本市场短期波动 (zīběn shìchǎng duǎnqī bōdòng) – Short-term capital market fluctuations – Biến động ngắn hạn thị trường vốn |
3646 | 资本市场长期增长 (zīběn shìchǎng chángqī zēngzhǎng) – Long-term capital market growth – Tăng trưởng dài hạn thị trường vốn |
3647 | 资本市场投资者信心 (zīběn shìchǎng tóuzī zhě xìnxīn) – Investor confidence in capital market – Niềm tin của nhà đầu tư vào thị trường vốn |
3648 | 资本市场法律法规 (zīběn shìchǎng fǎlǜ fǎguī) – Capital market laws and regulations – Luật và quy định thị trường vốn |
3649 | 资本市场融资渠道 (zīběn shìchǎng róngzī qúdào) – Capital market financing channels – Kênh huy động vốn thị trường vốn |
3650 | 资本市场产品创新 (zīběn shìchǎng chǎnpǐn chuàngxīn) – Capital market product innovation – Đổi mới sản phẩm thị trường vốn |
3651 | 资本市场信息披露 (zīběn shìchǎng xìnxī pīlù) – Capital market information disclosure – Công bố thông tin thị trường vốn |
3652 | 资本市场政策环境 (zīběn shìchǎng zhèngcè huánjìng) – Capital market policy environment – Môi trường chính sách thị trường vốn |
3653 | 资本市场国际竞争力 (zīběn shìchǎng guójì jìngzhēng lì) – International competitiveness of capital market – Năng lực cạnh tranh quốc tế của thị trường vốn |
3654 | 资本市场监管机构 (zīběn shìchǎng jiānguǎn jīgòu) – Capital market regulatory agencies – Cơ quan quản lý thị trường vốn |
3655 | 资本市场流动资金 (zīběn shìchǎng liúdòng zījīn) – Capital market liquid funds – Quỹ lưu động thị trường vốn |
3656 | 资本市场投资策略 (zīběn shìchǎng tóuzī cèlüè) – Capital market investment strategy – Chiến lược đầu tư thị trường vốn |
3657 | 资本市场体系 (zīběn shìchǎng tǐxì) – Capital market system – Hệ thống thị trường vốn |
3658 | 资本市场基础设施 (zīběn shìchǎng jīchǔ shèshī) – Capital market infrastructure – Cơ sở hạ tầng thị trường vốn |
3659 | 资本市场投资环境 (zīběn shìchǎng tóuzī huánjìng) – Capital market investment environment – Môi trường đầu tư thị trường vốn |
3660 | 资本市场稳定性 (zīběn shìchǎng wěndìng xìng) – Capital market stability – Sự ổn định của thị trường vốn |
3661 | 资本市场国际合作 (zīběn shìchǎng guójì hézuò) – International cooperation in capital markets – Hợp tác quốc tế trong thị trường vốn |
3662 | 资本市场信用体系 (zīběn shìchǎng xìnyòng tǐxì) – Capital market credit system – Hệ thống tín dụng thị trường vốn |
3663 | 资本市场数据分析 (zīběn shìchǎng shùjù fēnxī) – Capital market data analysis – Phân tích dữ liệu thị trường vốn |
3664 | 资本市场投机 (zīběn shìchǎng tóujī) – Capital market speculation – Đầu cơ thị trường vốn |
3665 | 资本市场泡沫 (zīběn shìchǎng pàomò) – Capital market bubble – Bong bóng thị trường vốn |
3666 | 资本市场流动性风险 (zīběn shìchǎng liúdòng xìng fēngxiǎn) – Capital market liquidity risk – Rủi ro thanh khoản thị trường vốn |
3667 | 资本市场监管框架 (zīběn shìchǎng jiānguǎn kuàngjià) – Capital market regulatory framework – Khung quản lý thị trường vốn |
3668 | 资本市场创新发展 (zīběn shìchǎng chuàngxīn fāzhǎn) – Innovative development of capital market – Phát triển đổi mới thị trường vốn |
3669 | 资本市场企业融资 (zīběn shìchǎng qǐyè róngzī) – Corporate financing in capital market – Huy động vốn doanh nghiệp trên thị trường vốn |
3670 | 资本市场并购 (zīběn shìchǎng bìnggòu) – Capital market mergers and acquisitions – Sáp nhập và mua lại trên thị trường vốn |
3671 | 资本市场信用评级 (zīběn shìchǎng xìnyòng píngjí) – Capital market credit rating – Xếp hạng tín dụng thị trường vốn |
3672 | 资本市场发展趋势 (zīběn shìchǎng fāzhǎn qūshì) – Capital market development trends – Xu hướng phát triển thị trường vốn |
3673 | 资本市场国际资金流动 (zīběn shìchǎng guójì zījīn liúdòng) – International capital flows in capital markets – Dòng vốn quốc tế trên thị trường vốn |
3674 | 资本市场监管政策 (zīběn shìchǎng jiānguǎn zhèngcè) – Capital market regulatory policy – Chính sách quản lý thị trường vốn |
3675 | 资本市场科技创新 (zīběn shìchǎng kējì chuàngxīn) – Capital market technology innovation – Đổi mới công nghệ thị trường vốn |
3676 | 资本市场跨境投资 (zīběn shìchǎng kuàjìng tóuzī) – Cross-border investment in capital markets – Đầu tư xuyên biên giới trên thị trường vốn |
3677 | 资本市场机构投资者 (zīběn shìchǎng jīgòu tóuzī zhě) – Institutional investors in capital markets – Nhà đầu tư tổ chức trên thị trường vốn |
3678 | 资本市场融资工具 (zīběn shìchǎng róngzī gōngjù) – Capital market financing instruments – Công cụ huy động vốn thị trường vốn |
3679 | 资本市场股权融资 (zīběn shìchǎng gǔquán róngzī) – Equity financing in capital markets – Huy động vốn cổ phần trên thị trường vốn |
3680 | 资本市场债券融资 (zīběn shìchǎng zhàiquàn róngzī) – Bond financing in capital markets – Huy động vốn trái phiếu trên thị trường vốn |
3681 | 资本市场流动性调控 (zīběn shìchǎng liúdòng xìng tiáokòng) – Liquidity control in capital markets – Điều tiết thanh khoản thị trường vốn |
3682 | 资本市场信用风险 (zīběn shìchǎng xìnyòng fēngxiǎn) – Credit risk in capital markets – Rủi ro tín dụng trên thị trường vốn |
3683 | 资本市场杠杆比率 (zīběn shìchǎng gànggǎn bǐlǜ) – Leverage ratio in capital markets – Tỷ lệ đòn bẩy trên thị trường vốn |
3684 | 资本市场融资结构 (zīběn shìchǎng róngzī jiégòu) – Capital market financing structure – Cơ cấu huy động vốn thị trường vốn |
3685 | 资本市场数据透明度 (zīběn shìchǎng shùjù tòumíng dù) – Data transparency in capital markets – Minh bạch dữ liệu trên thị trường vốn |
3686 | 资本市场企业并购 (zīběn shìchǎng qǐyè bìnggòu) – Corporate mergers and acquisitions in capital markets – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp trên thị trường vốn |
3687 | 资本市场政府监管 (zīběn shìchǎng zhèngfǔ jiānguǎn) – Government regulation of capital markets – Quản lý nhà nước đối với thị trường vốn |
3688 | 资本市场投资策略优化 (zīběn shìchǎng tóuzī cèlüè yōuhuà) – Optimization of investment strategies in capital markets – Tối ưu hóa chiến lược đầu tư thị trường vốn |
3689 | 资本市场指数基金 (zīběn shìchǎng zhǐshù jījīn) – Capital market index fund – Quỹ chỉ số thị trường vốn |
3690 | 资本市场二级市场 (zīběn shìchǎng èrjí shìchǎng) – Secondary market in capital markets – Thị trường thứ cấp trên thị trường vốn |
3691 | 资本市场初级市场 (zīběn shìchǎng chūjí shìchǎng) – Primary market in capital markets – Thị trường sơ cấp trên thị trường vốn |
3692 | 资本市场对冲基金 (zīběn shìchǎng duìchōng jījīn) – Hedge funds in capital markets – Quỹ phòng hộ trên thị trường vốn |
3693 | 资本市场投资人保护 (zīběn shìchǎng tóuzī rén bǎohù) – Investor protection in capital markets – Bảo vệ nhà đầu tư trên thị trường vốn |
3694 | 资本市场市场操纵 (zīběn shìchǎng shìchǎng cāozòng) – Market manipulation in capital markets – Thao túng thị trường vốn |
3695 | 资本市场内幕交易 (zīběn shìchǎng nèimù jiāoyì) – Insider trading in capital markets – Giao dịch nội gián trên thị trường vốn |
3696 | 资本市场交易平台 (zīběn shìchǎng jiāoyì píngtái) – Trading platform in capital markets – Nền tảng giao dịch trên thị trường vốn |
3697 | 资本市场国际指数 (zīběn shìchǎng guójì zhǐshù) – International capital market indices – Chỉ số thị trường vốn quốc tế |
3698 | 资本市场ETF基金 (zīběn shìchǎng ETF jījīn) – Capital market ETF fund – Quỹ ETF thị trường vốn |
3699 | 资本市场长期投资 (zīběn shìchǎng chángqī tóuzī) – Long-term investment in capital markets – Đầu tư dài hạn trên thị trường vốn |
3700 | 资本市场短期套利 (zīběn shìchǎng duǎnqī tàolì) – Short-term arbitrage in capital markets – Kinh doanh chênh lệch giá ngắn hạn trên thị trường vốn |
3701 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
3702 | 财务道德 (cáiwù dàodé) – Financial ethics – Đạo đức tài chính |
3703 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Fund liquidity – Thanh khoản vốn |
3704 | 现金流 (xiànjīn liú) – Cash flow – Dòng tiền |
3705 | 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture capital – Đầu tư mạo hiểm |
3706 | 财务流动性 (cáiwù liúdòng xìng) – Financial liquidity – Khả năng thanh khoản tài chính |
3707 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Fund turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng vốn |
3708 | 资产变现 (zīchǎn biànxiàn) – Asset liquidation – Thanh lý tài sản |
3709 | 财务创新 (cáiwù chuàngxīn) – Financial innovation – Đổi mới tài chính |
3710 | 财务协调 (cáiwù xiétiáo) – Financial coordination – Điều phối tài chính |
3711 | 经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Business leverage – Đòn bẩy kinh doanh |
3712 | 融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing structure – Cấu trúc tài trợ |
3713 | 财务控制制度 (cáiwù kòngzhì zhìdù) – Financial control system – Hệ thống kiểm soát tài chính |
3714 | 资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital stock – Dự trữ vốn |
3715 | 财务预测误差 (cáiwù yùcè wùchā) – Financial forecasting error – Sai số dự báo tài chính |
3716 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary funds – Tiền tệ và quỹ tiền mặt |
3717 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư |
3718 | 金融衍生品 (jīnróng yǎnshēngpǐn) – Financial derivatives – Công cụ tài chính phái sinh |
3719 | 负债融资 (fùzhài róngzī) – Debt financing – Huy động vốn vay |
3720 | 营业外支出 (yíngyè wài zhīchū) – Non-operating expenses – Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh |
3721 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and loss statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
3722 | 金融杠杆 (jīnróng gànggǎn) – Financial leverage – Đòn bẩy tài chính |
3723 | 经营性杠杆 (jīngyíng xìng gànggǎn) – Operating leverage – Đòn bẩy hoạt động |
3724 | 市场利率 (shìchǎng lìlǜ) – Market interest rate – Lãi suất thị trường |
3725 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial decision-making – Quyết định tài chính |
3726 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset evaluation – Định giá tài sản |
3727 | 资金流向 (zījīn liúxiàng) – Capital flow direction – Hướng dòng vốn |
3728 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư |
3729 | 总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total asset turnover ratio – Tỷ lệ quay vòng tổng tài sản |
3730 | 亏损弥补 (kuīsǔn míbǔ) – Loss compensation – Bù đắp thua lỗ |
3731 | 资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital stock – Lượng vốn |
3732 | 财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial health – Tình hình tài chính lành mạnh |
3733 | 破产风险 (pòchǎn fēngxiǎn) – Bankruptcy risk – Rủi ro phá sản |
3734 | 资金流转速度 (zījīn liúzhuǎn sùdù) – Capital turnover speed – Tốc độ luân chuyển vốn |
3735 | 货币政策 (huòbì zhèngcè) – Monetary policy – Chính sách tiền tệ |
3736 | 财政政策 (cáizhèng zhèngcè) – Fiscal policy – Chính sách tài khóa |
3737 | 资本支出回报 (zīběn zhīchū huíbào) – Capital expenditure return – Lợi nhuận từ chi tiêu vốn |
3738 | 资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-liability matching – Kết hợp tài sản và nợ |
3739 | 长期债券 (chángqī zhàiquàn) – Long-term bonds – Trái phiếu dài hạn |
3740 | 短期债券 (duǎnqī zhàiquàn) – Short-term bonds – Trái phiếu ngắn hạn |
3741 | 操作风险 (cāozuò fēngxiǎn) – Operational risk – Rủi ro hoạt động |
3742 | 运营支出 (yùnyíng zhīchū) – Operating expenditure (OPEX) – Chi tiêu hoạt động |
3743 | 企业税务 (qǐyè shuìwù) – Corporate taxation – Thuế doanh nghiệp |
3744 | 避税 (bìshuì) – Tax avoidance – Tránh thuế |
3745 | 负债经营 (fùzhài jīngyíng) – Debt financing – Tài trợ bằng nợ |
3746 | 资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-intensive – Cường độ vốn cao |
3747 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current ratio – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn |
3748 | 递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred revenue – Doanh thu nhận trước |
3749 | 兼并 (jiānbìng) – Merger – Sáp nhập |
3750 | 收购 (shōugòu) – Acquisition – Mua lại |
3751 | 清算 (qīngsuàn) – Liquidation – Thanh lý |
3752 | 财务诈骗 (cáiwù zhàpiàn) – Financial fraud – Gian lận tài chính |
3753 | 私募股权 (sīmù gǔquán) – Private equity – Vốn cổ phần tư nhân |
3754 | 共同基金 (gòngtóng jījīn) – Mutual fund – Quỹ đầu tư chung |
3755 | 养老金计划 (yǎnglǎo jīn jìhuà) – Pension plan – Kế hoạch lương hưu |
3756 | 退休储蓄 (tuìxiū chǔxù) – Retirement savings – Tiết kiệm hưu trí |
3757 | 保险基金 (bǎoxiǎn jījīn) – Insurance fund – Quỹ bảo hiểm |
3758 | 外汇储备 (wàihuì chúbèi) – Foreign exchange reserves – Dự trữ ngoại hối |
3759 | 国际收支 (guójì shōuzhī) – Balance of payments – Cán cân thanh toán quốc tế |
3760 | 经济全球化 (jīngjì quánqiú huà) – Economic globalization – Toàn cầu hóa kinh tế |
3761 | 宏观经济 (hóngguān jīngjì) – Macroeconomics – Kinh tế vĩ mô |
3762 | 微观经济 (wēiguān jīngjì) – Microeconomics – Kinh tế vi mô |
3763 | 权责发生制 (quánzé fāshēng zhì) – Accrual basis – Cơ sở dồn tích |
3764 | 收付实现制 (shōufù shíxiàn zhì) – Cash basis – Cơ sở tiền mặt |
3765 | 总账 (zǒngzhàng) – General ledger – Sổ cái tổng hợp |
3766 | 明细账 (míngxì zhàng) – Subsidiary ledger – Sổ chi tiết |
3767 | 复式记账法 (fùshì jìzhàng fǎ) – Double-entry bookkeeping – Nguyên tắc kế toán kép |
3768 | 借方 (jièfāng) – Debit – Bên nợ |
3769 | 贷方 (dàifāng) – Credit – Bên có |
3770 | 对账 (duìzhàng) – Reconciliation – Đối soát sổ sách |
3771 | 余额 (yú’é) – Balance – Số dư |
3772 | 递减折旧法 (dìjiǎn zhéjiù fǎ) – Declining balance depreciation – Phương pháp khấu hao giảm dần |
3773 | 坏账 (huàizhàng) – Bad debt – Nợ xấu |
3774 | 现值 (xiànzhí) – Present value – Giá trị hiện tại |
3775 | 终值 (zhōngzhí) – Future value – Giá trị tương lai |
3776 | 期间费用 (qījiān fèiyòng) – Period cost – Chi phí thời kỳ |
3777 | 业绩考核 (yèjī kǎohé) – Performance appraisal – Đánh giá hiệu suất |
3778 | 预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budgetary control – Kiểm soát ngân sách |
3779 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn sử dụng |
3780 | 现金溢余 (xiànjīn yìyú) – Cash surplus – Thặng dư tiền mặt |
3781 | 利息保障倍数 (lìxí bǎozhàng bèishù) – Interest coverage ratio – Hệ số bảo đảm lãi vay |
3782 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Vòng quay khoản phải thu |
3783 | 总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Total asset turnover ratio – Vòng quay tổng tài sản |
3784 | 现金流量充足比率 (xiànjīn liúliàng chōngzú bǐlǜ) – Cash flow adequacy ratio – Hệ số đầy đủ dòng tiền |
3785 | 国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế |
3786 | 美国公认会计原则 (měiguó gōngrèn kuàijì yuánzé) – Generally Accepted Accounting Principles (GAAP) – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung |
3787 | 业绩考核标准 (yèjī kǎohé biāozhǔn) – Performance evaluation criteria – Tiêu chuẩn đánh giá hiệu suất |
3788 | 股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend payment – Chi trả cổ tức |
3789 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and acquisitions – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp |
3790 | 财务可持续性 (cáiwù kěchíxùxìng) – Financial sustainability – Tính bền vững tài chính |
3791 | 权益成本 (quányì chéngběn) – Cost of equity – Chi phí vốn chủ sở hữu |
3792 | 股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Return on equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
3793 | 现金流充足比率 (xiànjīn liú chōngzú bǐlǜ) – Cash flow adequacy ratio – Hệ số đủ tiền mặt |
3794 | 资产多元化 (zīchǎn duōyuán huà) – Asset diversification – Đa dạng hóa tài sản |
3795 | 对冲 (duìchōng) – Hedging – Phòng hộ rủi ro |
3796 | 股票回购 (gǔpiào huígòu) – Share buyback – Mua lại cổ phiếu |
3797 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Asset return ratio – Tỷ suất sinh lời tài sản |
3798 | 边际利润 (biānjì lìrùn) – Marginal profit – Lợi nhuận biên |
3799 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Fund turnover ratio – Hệ số quay vòng vốn |
3800 | 财务诚信 (cáiwù chéngxìn) – Financial integrity – Tính minh bạch tài chính |
3801 | 会计道德 (kuàijì dàodé) – Accounting ethics – Đạo đức kế toán |
3802 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting accounting – Hạch toán kế toán |
3803 | 经营支出 (jīngyíng zhīchū) – Operating expense – Chi phí hoạt động |
3804 | 现金溢出 (xiànjīn yìchū) – Cash overflow – Dư thừa tiền mặt |
3805 | 总资产 (zǒng zīchǎn) – Total assets – Tổng tài sản |
3806 | 负债总额 (fùzhài zǒng’é) – Total liabilities – Tổng nợ phải trả |
3807 | 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax credit – Khấu trừ thuế |
3808 | 期货合约 (qīhuò héyuē) – Futures contract – Hợp đồng tương lai |
3809 | 资本外流 (zīběn wàiliú) – Capital outflow – Dòng vốn ra nước ngoài |
3810 | 外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign exchange risk – Rủi ro tỷ giá |
3811 | 净收入 (jìng shōurù) – Net income – Thu nhập ròng |
3812 | 财务自主权 (cáiwù zìzhǔquán) – Financial autonomy – Quyền tự chủ tài chính |
3813 | 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Bad debt provision – Dự phòng nợ xấu |
3814 | 资金池 (zījīn chí) – Fund pool – Quỹ tiền tệ |
3815 | 资金分配 (zījīn fēnpèi) – Fund allocation – Phân bổ quỹ |
3816 | 负债经营 (fùzhài jīngyíng) – Debt operation – Hoạt động kinh doanh dựa trên nợ |
3817 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on capital employed (ROCE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn sử dụng |
3818 | 营业周期 (yíngyè zhōuqī) – Business cycle – Chu kỳ kinh doanh |
3819 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Cash turnover – Vòng quay tiền mặt |
3820 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts receivable turnover ratio – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu |
3821 | 资本利用效率 (zīběn lìyòng xiàolǜ) – Capital utilization efficiency – Hiệu suất sử dụng vốn |
3822 | 资本密集型 (zīběn mìjí xíng) – Capital-intensive – Ngành công nghiệp đòi hỏi vốn lớn |
3823 | 资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital mobility – Sự lưu động vốn |
3824 | 资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital stock – Tổng vốn |
3825 | 财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial health status – Tình trạng tài chính |
3826 | 财务改革 (cáiwù gǎigé) – Financial reform – Cải cách tài chính |
3827 | 资本节约 (zīběn jiéyuē) – Capital saving – Tiết kiệm vốn |
3828 | 资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Capital payback period – Thời gian hoàn vốn |
3829 | 资产流动性分析 (zīchǎn liúdòng xìng fēnxī) – Asset liquidity analysis – Phân tích tính thanh khoản của tài sản |
3830 | 经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Operational efficiency – Hiệu suất hoạt động |
3831 | 企业估值模型 (qǐyè gūzhí móxíng) – Business valuation model – Mô hình định giá doanh nghiệp |
3832 | 成本控制系统 (chéngběn kòngzhì xìtǒng) – Cost control system – Hệ thống kiểm soát chi phí |
3833 | 财务预测误差 (cáiwù yùcè wùchā) – Forecasting error – Sai số dự báo tài chính |
3834 | 内部控制机制 (nèibù kòngzhì jīzhì) – Internal control mechanism – Cơ chế kiểm soát nội bộ |
3835 | 经营风险评估 (jīngyíng fēngxiǎn pínggū) – Operational risk assessment – Đánh giá rủi ro hoạt động |
3836 | 利润率分析 (lìrùn lǜ fēnxī) – Profit margin analysis – Phân tích biên lợi nhuận |
3837 | 资本积累速度 (zīběn jīlěi sùdù) – Speed of capital accumulation – Tốc độ tích lũy vốn |
3838 | 企业资本重组 (qǐyè zīběn chóngzǔ) – Corporate capital restructuring – Tái cơ cấu vốn doanh nghiệp |
3839 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Investment return rate – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
3840 | 资金流向分析 (zījīn liúxiàng fēnxī) – Analysis of capital flows – Phân tích hướng dòng vốn |
3841 | 预算执行率 (yùsuàn zhíxíng lǜ) – Budget execution rate – Tỷ lệ thực hiện ngân sách |
3842 | 资本资产回报率 (zīběn zīchǎn huíbào lǜ) – Return on capital assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản vốn |
3843 | 资产周转天数 (zīchǎn zhōuzhuǎn tiānshù) – Days sales of inventory – Số ngày quay vòng tài sản |
3844 | 流动资金比率 (liúdòng zījīn bǐlǜ) – Working capital ratio – Tỷ lệ vốn lưu động |
3845 | 现金流覆盖率 (xiànjīn huíbào lǜ) – Cash flow coverage ratio – Tỷ lệ bao phủ dòng tiền |
3846 | 经营现金流比率 (jīngyíng xiànjīn liú bǐlǜ) – Operating cash flow ratio – Tỷ lệ dòng tiền hoạt động |
3847 | 固定资产周转 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎn) – Fixed asset turnover – Vòng quay tài sản cố định |
3848 | 资本市场流动性比率 (zīběn shìchǎng liúdòng xìng bǐlǜ) – Capital market liquidity ratio – Tỷ lệ thanh khoản thị trường vốn |
3849 | 盈亏敏感性 (yíngkuī mǐngǎnxìng) – Profit sensitivity – Độ nhạy lợi nhuận |
3850 | 资本结构杠杆 (zīběn jiégòu gànggǎn) – Capital structure leverage – Đòn bẩy cơ cấu vốn |
3851 | 财务绩效指标 (cáiwù jìxiào zhǐbiāo) – Financial performance indicators – Chỉ số hiệu suất tài chính |
3852 | 数字化财务 (shùzìhuà cáiwù) – Digital finance – Tài chính số |
3853 | 股东价值最大化 (gǔdōng jiàzhí zuìdàhuà) – Maximization of shareholder value – Tối đa hóa giá trị cổ đông |
3854 | 盈利波动性 (yínglì bōdòng xìng) – Earnings volatility – Biến động lợi nhuận |
3855 | 资金利用率 (zījīn shǐyòng xiàolǜ) – Fund utilization rate – Tỷ lệ sử dụng quỹ |
3856 | 资产负债管理制度 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ zhìdù) – Asset-liability management system – Hệ thống quản lý tài sản và nợ |
3857 | 资本预算调整 (zīběn yùsuàn tiáozhěng) – Capital budget adjustment – Điều chỉnh ngân sách vốn |
3858 | 资本资产定价 (zīběn zīchǎn dìngjià) – Capital asset pricing – Định giá tài sản vốn |
3859 | 资金运作效率 (zījīn yùnzuò xiàolǜ) – Fund operation efficiency – Hiệu suất vận hành quỹ |
3860 | 资本市场监管制度 (zīběn shìchǎng jiānguǎn zhìdù) – Capital market regulatory system – Hệ thống quản lý thị trường vốn |
3861 | 资本信息化 (zīběn xìnxī huà) – Digitalization of capital – Số hóa vốn |
3862 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-assets ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
3863 | 风险回避 (fēngxiǎn huíbì) – Risk avoidance – Tránh rủi ro |
3864 | 投资组合多样化 (tóuzī zǔhé duōyàng huà) – Investment portfolio diversification – Đa dạng hóa danh mục đầu tư |
3865 | 资本市场效率 (zīběn shìchǎng xiàolǜ) – Capital market efficiency – Hiệu suất thị trường vốn |
3866 | 税前利润 (shuì qián lìrùn) – Pre-tax profit – Lợi nhuận trước thuế |
3867 | 税后利润 (shuì hòu lìrùn) – After-tax profit – Lợi nhuận sau thuế |
3868 | 资产贬值 (zīchǎn biǎnzhí) – Asset depreciation – Khấu hao tài sản |
3869 | 财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial robustness – Ổn định tài chính |
3870 | 股票收益率 (gǔpiào shōuyì lǜ) – Stock return rate – Tỷ suất sinh lợi cổ phiếu |
3871 | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating activities cash flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
3872 | 货币供应量 (huòbì gōngyìng liàng) – Money supply – Cung tiền |
3873 | 利息覆盖率 (lìxī fùgàilǜ) – Interest coverage ratio – Tỷ lệ bảo hiểm lãi vay |
3874 | 税基侵蚀 (shuìjī qīnshí) – Tax base erosion – Xói mòn cơ sở thuế |
3875 | 财务稳健性 (cáiwù wěnjiàn xìng) – Financial soundness – Tính ổn định tài chính |
3876 | 现金回报率 (xiànjīn huíbào lǜ) – Cash return rate – Tỷ suất hoàn vốn tiền mặt |
3877 | 经济繁荣 (jīngjì fánróng) – Economic prosperity – Thịnh vượng kinh tế |
3878 | 财务稳定性测试 (cáiwù wěndìng xìng cèshì) – Financial stability test – Kiểm tra tính ổn định tài chính |
3879 | 投资基金 (tóuzī jījīn) – Investment fund – Quỹ đầu tư |
3880 | 资本需求 (zīběn xūqiú) – Capital requirements – Nhu cầu vốn |
3881 | 盈利模式 (yínglì móshì) – Profit model – Mô hình lợi nhuận |
3882 | 资本成本计算 (zīběn chéngběn jìsuàn) – Cost of capital calculation – Tính toán chi phí vốn |
3883 | 资产证券市场 (zīchǎn zhèngquàn shìchǎng) – Asset securities market – Thị trường chứng khoán tài sản |
3884 | 经济泡沫 (jīngjì pàomò) – Economic bubble – Bong bóng kinh tế |
3885 | 经济衰退风险 (jīngjì shuāituì fēngxiǎn) – Recession risk – Rủi ro suy thoái kinh tế |
3886 | 资本成本优化 (zīběn chéngběn yōuhuà) – Capital cost optimization – Tối ưu hóa chi phí vốn |
3887 | 资产贬值 (zīchǎn biǎnzhí) – Asset depreciation – Sụt giảm giá trị tài sản |
3888 | 财务执行力 (cáiwù zhíxíng lì) – Financial execution – Khả năng thực thi tài chính |
3889 | 资金池管理 (zījīn chí guǎnlǐ) – Fund pool management – Quản lý quỹ tiền tệ |
3890 | 投资风险管理 (tóuzī fēngxiǎn guǎnlǐ) – Investment risk management – Quản lý rủi ro đầu tư |
3891 | 利率政策 (lìlǜ zhèngcè) – Interest rate policy – Chính sách lãi suất |
3892 | 经济通胀 (jīngjì tōngzhàng) – Economic inflation – Lạm phát kinh tế |
3893 | 资本密集行业 (zīběn mìjí hángyè) – Capital-intensive industry – Ngành thâm dụng vốn |
3894 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset turnover ratio – Tỷ suất vòng quay tài sản |
3895 | 经济不确定性 (jīngjì bù quèdìng xìng) – Economic uncertainty – Sự bất ổn kinh tế |
3896 | 经济预测 (jīngjì yùcè) – Economic forecast – Dự báo kinh tế |
3897 | 资产再分配 (zīchǎn zài fēnpèi) – Asset reallocation – Tái phân bổ tài sản |
3898 | 资产变现 (zīchǎn biànxiàn) – Asset liquidation – Chuyển đổi tài sản thành tiền mặt |
3899 | 经济合作 (jīngjì hézuò) – Economic cooperation – Hợp tác kinh tế |
3900 | 产业结构 (chǎnyè jiégòu) – Industrial structure – Cơ cấu ngành |
3901 | 经济刺激 (jīngjì cìjī) – Economic stimulus – Kích thích kinh tế |
3902 | 经济模式 (jīngjì móshì) – Economic model – Mô hình kinh tế |
3903 | 经济转型 (jīngjì zhuǎnxíng) – Economic transformation – Chuyển đổi kinh tế |
3904 | 产业升级 (chǎnyè shēngjí) – Industrial upgrading – Nâng cấp ngành công nghiệp |
3905 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity – Tính thanh khoản |
3906 | 资本外流 (zīběn wàiliú) – Capital outflow – Dòng vốn chảy ra ngoài |
3907 | 自由贸易 (zìyóu màoyì) – Free trade – Thương mại tự do |
3908 | 经济改革 (jīngjì gǎigé) – Economic reform – Cải cách kinh tế |
3909 | 财政赤字 (cáizhèng chìzì) – Fiscal deficit – Thâm hụt tài chính |
3910 | 贸易逆差 (màoyì nìchā) – Trade deficit – Thâm hụt thương mại |
3911 | 贸易顺差 (màoyì shùnchā) – Trade surplus – Thặng dư thương mại |
3912 | 经济萧条 (jīngjì xiāotiáo) – Economic depression – Suy thoái kinh tế |
3913 | 经济政策 (jīngjì zhèngcè) – Economic policy – Chính sách kinh tế |
3914 | 货币供应 (huòbì gōngyìng) – Money supply – Cung ứng tiền tệ |
3915 | 金融科技 (jīnróng kējì) – Financial technology (FinTech) – Công nghệ tài chính |
3916 | 劳动密集型 (láodòng mìjí xíng) – Labor-intensive – Ngành thâm dụng lao động |
3917 | 通货膨胀率 (tōnghuò péngzhàng lǜ) – Inflation rate – Tỷ lệ lạm phát |
3918 | 直接融资 (zhíjiē róngzī) – Direct financing – Tài trợ trực tiếp |
3919 | 间接融资 (jiànjiē róngzī) – Indirect financing – Tài trợ gián tiếp |
3920 | 产业竞争力 (chǎnyè jìngzhēng lì) – Industry competitiveness – Năng lực cạnh tranh ngành |
3921 | 生产率提升 (shēngchǎnlǜ tíshēng) – Productivity improvement – Cải thiện năng suất |
3922 | 经济发展战略 (jīngjì fāzhǎn zhànlüè) – Economic development strategy – Chiến lược phát triển kinh tế |
3923 | 全球供应链 (quánqiú gōngyìng liàn) – Global supply chain – Chuỗi cung ứng toàn cầu |
3924 | 资本市场开放 (zīběn shìchǎng kāifàng) – Capital market liberalization – Mở cửa thị trường vốn |
3925 | 贸易壁垒 (màoyì bìlěi) – Trade barriers – Rào cản thương mại |
3926 | 进口关税 (jìnkǒu guānshuì) – Import tariff – Thuế nhập khẩu |
3927 | 出口退税 (chūkǒu tuìshuì) – Export tax rebate – Hoàn thuế xuất khẩu |
3928 | 外资企业 (wàizī qǐyè) – Foreign-funded enterprise – Doanh nghiệp vốn nước ngoài |
3929 | 国内生产总值 (guónèi shēngchǎn zǒngzhí) – Gross Domestic Product (GDP) – Tổng sản phẩm quốc nội |
3930 | 直接投资 (zhíjiē tóuzī) – Direct investment – Đầu tư trực tiếp |
3931 | 外商直接投资 (wàishāng zhíjiē tóuzī) – Foreign direct investment (FDI) – Đầu tư trực tiếp nước ngoài |
3932 | 经济增长模式 (jīngjì zēngzhǎng móshì) – Economic growth model – Mô hình tăng trưởng kinh tế |
3933 | 产业转移 (chǎnyè zhuǎnyí) – Industrial transfer – Chuyển dịch công nghiệp |
3934 | 证券交易所 (zhèngquàn jiāoyì suǒ) – Stock exchange – Sở giao dịch chứng khoán |
3935 | 经济制裁 (jīngjì zhìcái) – Economic sanctions – Trừng phạt kinh tế |
3936 | 经济援助 (jīngjì yuánzhù) – Economic aid – Viện trợ kinh tế |
3937 | 经济适用房 (jīngjì shìyòng fáng) – Affordable housing – Nhà ở giá rẻ |
3938 | 货币供应量 (huòbì gōngyìng liàng) – Money supply – Lượng cung tiền |
3939 | 外汇市场 (wàihuì shìchǎng) – Foreign exchange market – Thị trường ngoại hối |
3940 | 人民币国际化 (rénmínbì guójì huà) – RMB internationalization – Quốc tế hóa đồng Nhân dân tệ |
3941 | 储备货币 (chǔbèi huòbì) – Reserve currency – Đồng tiền dự trữ |
3942 | 金融机构 (jīnróng jīgòu) – Financial institution – Tổ chức tài chính |
3943 | 保险市场 (bǎoxiǎn shìchǎng) – Insurance market – Thị trường bảo hiểm |
3944 | 养老金 (yǎnglǎo jīn) – Pension fund – Quỹ lương hưu |
3945 | 存款利率 (cúnkuǎn lìlǜ) – Deposit interest rate – Lãi suất tiền gửi |
3946 | 通货紧缩 (tōnghuò jǐnsuō) – Deflation – Giảm phát |
3947 | 经济干预 (jīngjì gānyù) – Economic intervention – Can thiệp kinh tế |
3948 | 贸易保护主义 (màoyì bǎohù zhǔyì) – Trade protectionism – Chủ nghĩa bảo hộ thương mại |
3949 | 经济依赖度 (jīngjì yīlài dù) – Economic dependency – Mức độ phụ thuộc kinh tế |
3950 | 经济自给自足 (jīngjì zìjǐ zìzú) – Economic self-sufficiency – Tự cung tự cấp kinh tế |
3951 | 产业垄断 (chǎnyè lǒngduàn) – Industry monopoly – Độc quyền ngành |
3952 | 竞争优势 (jìngzhēng yōushì) – Competitive advantage – Lợi thế cạnh tranh |
3953 | 技术进步 (jìshù jìnbù) – Technological progress – Tiến bộ công nghệ |
3954 | 生产要素 (shēngchǎn yàosù) – Factors of production – Yếu tố sản xuất |
3955 | 城市化进程 (chéngshì huà jìnchéng) – Urbanization process – Quá trình đô thị hóa |
3956 | 共享经济 (gòngxiǎng jīngjì) – Sharing economy – Kinh tế chia sẻ |
3957 | 绿色经济 (lǜsè jīngjì) – Green economy – Kinh tế xanh |
3958 | 可持续发展 (kě chíxù fāzhǎn) – Sustainable development – Phát triển bền vững |
3959 | 劳动力市场 (láodònglì shìchǎng) – Labor market – Thị trường lao động |
3960 | 就业率 (jiùyè lǜ) – Employment rate – Tỷ lệ việc làm |
3961 | 失业率 (shīyè lǜ) – Unemployment rate – Tỷ lệ thất nghiệp |
3962 | 经济结构 (jīngjì jiégòu) – Economic structure – Cơ cấu kinh tế |
3963 | 经济危机 (jīngjì wēijī) – Economic crisis – Khủng hoảng kinh tế |
3964 | 经济膨胀 (jīngjì péngzhàng) – Economic expansion – Mở rộng kinh tế |
3965 | 产业升级 (chǎnyè shēngjí) – Industrial upgrading – Nâng cấp công nghiệp |
3966 | 供应链管理 (gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng |
3967 | 物流成本 (wùliú chéngběn) – Logistics cost – Chi phí hậu cần |
3968 | 运输费用 (yùnshū fèiyòng) – Transportation cost – Chi phí vận chuyển |
3969 | 关税壁垒 (guānshuì bìlěi) – Tariff barriers – Rào cản thuế quan |
3970 | 非关税壁垒 (fēi guānshuì bìlěi) – Non-tariff barriers – Rào cản phi thuế quan |
3971 | 经济联盟 (jīngjì liánméng) – Economic alliance – Liên minh kinh tế |
3972 | 经济制约 (jīngjì zhìyuē) – Economic constraints – Hạn chế kinh tế |
3973 | 生产过剩 (shēngchǎn guòshèng) – Overproduction – Sản xuất dư thừa |
3974 | 经济自由化 (jīngjì zìyóuhuà) – Economic liberalization – Tự do hóa kinh tế |
3975 | 经济市场化 (jīngjì shìchǎng huà) – Marketization of economy – Thị trường hóa kinh tế |
3976 | 经济开放度 (jīngjì kāifàng dù) – Degree of economic openness – Mức độ mở cửa kinh tế |
3977 | 生产资料 (shēngchǎn zīliào) – Means of production – Tư liệu sản xuất |
3978 | 经济竞争力 (jīngjì jìngzhēng lì) – Economic competitiveness – Năng lực cạnh tranh kinh tế |
3979 | 经济稳定 (jīngjì wěndìng) – Economic stability – Ổn định kinh tế |
3980 | 经济杠杆 (jīngjì gànggǎn) – Economic leverage – Đòn bẩy kinh tế |
3981 | 经济干扰 (jīngjì gānrǎo) – Economic disruption – Gián đoạn kinh tế |
3982 | 经济博弈 (jīngjì bóyì) – Economic game theory – Lý thuyết trò chơi kinh tế |
3983 | 经济行为 (jīngjì xíngwéi) – Economic behavior – Hành vi kinh tế |
3984 | 经济信号 (jīngjì xìnhào) – Economic signals – Tín hiệu kinh tế |
3985 | 经济预测 (jīngjì yùcè) – Economic forecasting – Dự báo kinh tế |
3986 | 经济压力 (jīngjì yālì) – Economic pressure – Áp lực kinh tế |
3987 | 经济权利 (jīngjì quánlì) – Economic rights – Quyền kinh tế |
3988 | 经济责任 (jīngjì zérèn) – Economic responsibility – Trách nhiệm kinh tế |
3989 | 经济体系 (jīngjì tǐxì) – Economic system – Hệ thống kinh tế |
3990 | 经济规则 (jīngjì guīzé) – Economic rules – Quy tắc kinh tế |
3991 | 经济监管 (jīngjì jiānguǎn) – Economic regulation – Giám sát kinh tế |
3992 | 经济适应性 (jīngjì shìyìng xìng) – Economic adaptability – Khả năng thích ứng kinh tế |
3993 | 产业发展 (chǎnyè fāzhǎn) – Industrial development – Phát triển ngành công nghiệp |
3994 | 经济增长点 (jīngjì zēngzhǎng diǎn) – Economic growth point – Điểm tăng trưởng kinh tế |
3995 | 产业链 (chǎnyè liàn) – Industrial chain – Chuỗi công nghiệp |
3996 | 产业集群 (chǎnyè jíqún) – Industrial cluster – Cụm ngành công nghiệp |
3997 | 经济自主权 (jīngjì zìzhǔquán) – Economic autonomy – Quyền tự chủ kinh tế |
3998 | 经济制度 (jīngjì zhìdù) – Economic system – Chế độ kinh tế |
3999 | 证券交易所 (zhèngquàn jiāoyì suǒ) – Stock exchange – Sàn giao dịch chứng khoán |
4000 | 经济波动性 (jīngjì bōdòng xìng) – Economic volatility – Tính biến động kinh tế |
4001 | 经济指数 (jīngjì zhǐshù) – Economic index – Chỉ số kinh tế |
4002 | 经济合作区 (jīngjì hézuò qū) – Economic cooperation zone – Khu hợp tác kinh tế |
4003 | 经济效应 (jīngjì xiàoyìng) – Economic effect – Hiệu ứng kinh tế |
4004 | 经济杠杆作用 (jīngjì gànggǎn zuòyòng) – Economic leverage effect – Tác động đòn bẩy kinh tế |
4005 | 经济衰落 (jīngjì shuāiluò) – Economic decline – Suy giảm kinh tế |
4006 | 经济恢复 (jīngjì huīfù) – Economic restoration – Khôi phục kinh tế |
4007 | 经济泡沫破裂 (jīngjì pàomò pòliè) – Economic bubble burst – Bong bóng kinh tế vỡ |
4008 | 经济利益 (jīngjì lìyì) – Economic interests – Lợi ích kinh tế |
4009 | 经济风险 (jīngjì fēngxiǎn) – Economic risk – Rủi ro kinh tế |
4010 | 经济增长动力 (jīngjì zēngzhǎng dònglì) – Economic growth driver – Động lực tăng trưởng kinh tế |
4011 | 经济政策调整 (jīngjì zhèngcè tiáozhěng) – Economic policy adjustment – Điều chỉnh chính sách kinh tế |
4012 | 经济治理 (jīngjì zhìlǐ) – Economic governance – Quản trị kinh tế |
4013 | 经济支持 (jīngjì zhīchí) – Economic support – Hỗ trợ kinh tế |
4014 | 经济冲击 (jīngjì chōngjī) – Economic shock – Cú sốc kinh tế |
4015 | 经济调控 (jīngjì tiáokòng) – Economic regulation – Điều tiết kinh tế |
4016 | 经济适应 (jīngjì shìyìng) – Economic adaptation – Thích ứng kinh tế |
4017 | 经济模型 (jīngjì móxíng) – Economic model – Mô hình kinh tế |
4018 | 经济理论 (jīngjì lǐlùn) – Economic theory – Lý thuyết kinh tế |
4019 | 经济预测能力 (jīngjì yùcè nénglì) – Economic forecasting ability – Khả năng dự báo kinh tế |
4020 | 经济全球化 (jīngjì quánqiúhuà) – Economic globalization – Toàn cầu hóa kinh tế |
4021 | 经济本地化 (jīngjì běndì huà) – Economic localization – Bản địa hóa kinh tế |
4022 | 经济技术合作 (jīngjì jìshù hézuò) – Economic and technological cooperation – Hợp tác kinh tế và công nghệ |
4023 | 经济创新 (jīngjì chuàngxīn) – Economic innovation – Đổi mới kinh tế |
4024 | 经济调研 (jīngjì tiáoyán) – Economic research – Nghiên cứu kinh tế |
4025 | 经济竞争策略 (jīngjì jìngzhēng cèlüè) – Economic competition strategy – Chiến lược cạnh tranh kinh tế |
4026 | 经济产业政策 (jīngjì chǎnyè zhèngcè) – Economic industrial policy – Chính sách công nghiệp kinh tế |
4027 | 经济合作机制 (jīngjì hézuò jīzhì) – Economic cooperation mechanism – Cơ chế hợp tác kinh tế |
4028 | 经济适应能力 (jīngjì shìyìng nénglì) – Economic adaptability – Khả năng thích ứng kinh tế |
4029 | 经济可持续性 (jīngjì kě chíxù xìng) – Economic sustainability – Tính bền vững kinh tế |
4030 | 经济现代化 (jīngjì xiàndàihuà) – Economic modernization – Hiện đại hóa kinh tế |
4031 | 经济资本 (jīngjì zīběn) – Economic capital – Vốn kinh tế |
4032 | 经济干预政策 (jīngjì gānyù zhèngcè) – Economic intervention policy – Chính sách can thiệp kinh tế |
4033 | 经济独立性 (jīngjì dúlì xìng) – Economic independence – Tính độc lập kinh tế |
4034 | 经济不平衡 (jīngjì bù pínghéng) – Economic imbalance – Mất cân đối kinh tế |
4035 | 经济竞争力 (jīngjì jìngzhēnglì) – Economic competitiveness – Năng lực cạnh tranh kinh tế |
4036 | 经济合作伙伴 (jīngjì hézuò huǒbàn) – Economic partner – Đối tác kinh tế |
4037 | 经济利益分配 (jīngjì lìyì fēnpèi) – Economic benefit distribution – Phân phối lợi ích kinh tế |
4038 | 经济结构调整 (jīngjì jiégòu tiáozhěng) – Economic structure adjustment – Điều chỉnh cơ cấu kinh tế |
4039 | 经济支柱 (jīngjì zhīzhù) – Economic pillar – Trụ cột kinh tế |
4040 | 经济不景气 (jīngjì bù jǐngqì) – Economic downturn – Suy thoái kinh tế |
4041 | 经济开放度 (jīngjì kāifàng dù) – Economic openness – Mức độ mở cửa kinh tế |
4042 | 经济韧性 (jīngjì rènxìng) – Economic resilience – Tính đàn hồi kinh tế |
4043 | 经济影响 (jīngjì yǐngxiǎng) – Economic impact – Ảnh hưởng kinh tế |
4044 | 经济全球竞争 (jīngjì quánqiú jìngzhēng) – Global economic competition – Cạnh tranh kinh tế toàn cầu |
4045 | 经济合作发展 (jīngjì hézuò fāzhǎn) – Economic cooperation and development – Hợp tác và phát triển kinh tế |
4046 | 经济结构优化 (jīngjì jiégòu yōuhuà) – Economic structure optimization – Tối ưu hóa cơ cấu kinh tế |
4047 | 经济贸易关系 (jīngjì màoyì guānxì) – Economic trade relations – Quan hệ thương mại kinh tế |
4048 | 经济适应性 (jīngjì shìyìngxìng) – Economic adaptability – Khả năng thích ứng kinh tế |
4049 | 经济创新能力 (jīngjì chuàngxīn nénglì) – Economic innovation capacity – Năng lực đổi mới kinh tế |
4050 | 经济数字化 (jīngjì shùzì huà) – Economic digitalization – Số hóa kinh tế |
4051 | 经济升级 (jīngjì shēngjí) – Economic upgrading – Nâng cấp kinh tế |
4052 | 经济治理模式 (jīngjì zhìlǐ móshì) – Economic governance model – Mô hình quản trị kinh tế |
4053 | 经济战略 (jīngjì zhànlüè) – Economic strategy – Chiến lược kinh tế |
4054 | 经济政策风险 (jīngjì zhèngcè fēngxiǎn) – Economic policy risk – Rủi ro chính sách kinh tế |
4055 | 经济资本流动 (jīngjì zīběn liúdòng) – Economic capital flow – Dòng vốn kinh tế |
4056 | 经济增长潜力 (jīngjì zēngzhǎng qiánlì) – Economic growth potential – Tiềm năng tăng trưởng kinh tế |
4057 | 经济负担 (jīngjì fùdān) – Economic burden – Gánh nặng kinh tế |
4058 | 经济法规 (jīngjì fǎguī) – Economic regulations – Quy định kinh tế |
4059 | 经济规划 (jīngjì guīhuà) – Economic planning – Quy hoạch kinh tế |
4060 | 经济一体化 (jīngjì yītǐ huà) – Economic integration – Hội nhập kinh tế |
4061 | 经济改革方案 (jīngjì gǎigé fāng’àn) – Economic reform plan – Kế hoạch cải cách kinh tế |
4062 | 经济金融政策 (jīngjì jīnróng zhèngcè) – Economic and financial policy – Chính sách tài chính kinh tế |
4063 | 经济衰退周期 (jīngjì shuāituì zhōuqī) – Economic recession cycle – Chu kỳ suy thoái kinh tế |
4064 | 经济债务 (jīngjì zhàiwù) – Economic debt – Nợ kinh tế |
4065 | 经济产值 (jīngjì chǎnzhí) – Economic output – Giá trị sản lượng kinh tế |
4066 | 经济环境 (jīngjì huánjìng) – Economic environment – Môi trường kinh tế |
4067 | 经济安全 (jīngjì ānquán) – Economic security – An ninh kinh tế |
4068 | 经济战略伙伴 (jīngjì zhànlüè huǒbàn) – Economic strategic partner – Đối tác chiến lược kinh tế |
4069 | 经济公平 (jīngjì gōngpíng) – Economic fairness – Công bằng kinh tế |
4070 | 经济政策协调 (jīngjì zhèngcè xiétiáo) – Economic policy coordination – Điều phối chính sách kinh tế |
4071 | 经济趋势 (jīngjì qūshì) – Economic trend – Xu hướng kinh tế |
4072 | 经济复原能力 (jīngjì fùyuán nénglì) – Economic resilience – Khả năng phục hồi kinh tế |
Cuốn ebook không chỉ đơn thuần là tập hợp từ vựng mà còn được biên soạn dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, giúp người học dễ dàng tiếp cận và áp dụng vào thực tế công việc. Nội dung sách được chia thành các chủ đề cụ thể, phản ánh rõ nét các khía cạnh của ngành kế toán như báo cáo tài chính, phân tích chi phí, quản lý ngân sách và nhiều thuật ngữ chuyên môn khác.
Bên cạnh đó, tác giả Nguyễn Minh Vũ cũng chú trọng đến việc phát triển kỹ năng giao tiếp qua các tình huống thực tiễn trong công việc. Điều này không chỉ giúp người học nắm vững từ vựng mà còn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung một cách tự tin và hiệu quả.
Với mục tiêu hỗ trợ người học đạt được chứng chỉ HSK ở các cấp độ 123, 456, 789 cùng với HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp, ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là nguồn tài liệu quý giá cho những ai đang theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán hoặc mong muốn mở rộng cơ hội nghề nghiệp tại thị trường quốc tế.
Hãy khám phá ngay ebook này để trang bị cho mình những kiến thức cần thiết và tự tin bước vào thế giới kế toán bằng tiếng Trung!
Giới thiệu Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, nhà sáng lập CHINEMASTER – thương hiệu độc quyền tại Việt Nam. Với sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, tác giả đã mang đến một tài liệu học tập chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của người học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.
Ebook này được thiết kế đặc biệt cho những ai muốn nâng cao khả năng sử dụng từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung. Nội dung cuốn sách không chỉ bao gồm các thuật ngữ cơ bản mà còn mở rộng ra nhiều khía cạnh phức tạp hơn của ngành kế toán, giúp người đọc có cái nhìn toàn diện về lĩnh vực này. Các chủ đề được sắp xếp logic và dễ hiểu, từ báo cáo tài chính đến quản lý chi phí, đảm bảo rằng người học có thể áp dụng kiến thức vào thực tiễn công việc.
Một điểm nổi bật của cuốn sách là phương pháp giảng dạy hiện đại và hiệu quả mà tác giả Nguyễn Minh Vũ đã phát triển qua nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy. Tác phẩm không chỉ đơn thuần cung cấp từ vựng mà còn kết hợp với các bài tập thực hành phong phú, giúp người học củng cố kiến thức và phát triển kỹ năng giao tiếp trong môi trường doanh nghiệp.
Với sự hỗ trợ từ CHINEMASTER, thương hiệu tiên phong trong đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam, ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp hứa hẹn sẽ trở thành nguồn tài liệu quý giá cho sinh viên, nhân viên kế toán cũng như những ai đang tìm kiếm cơ hội nghề nghiệp mới trong bối cảnh hội nhập quốc tế.
Hãy khám phá ngay cuốn ebook này để trang bị cho mình nền tảng vững chắc về từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và tự tin bước vào tương lai nghề nghiệp đầy hứa hẹn!
Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những cuốn sách và giáo trình tiếng Trung nổi bật, được sử dụng rộng rãi trong hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – thương hiệu uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Với sứ mệnh cung cấp kiến thức chất lượng cao về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, cuốn sách này đã trở thành tài liệu không thể thiếu cho những ai đang theo học hoặc làm việc trong lĩnh vực kế toán.
Giáo trình không chỉ tập trung vào từ vựng chuyên ngành mà còn đi sâu vào các khái niệm và quy trình kế toán cơ bản bằng tiếng Trung. Điều này giúp người học dễ dàng tiếp cận và áp dụng kiến thức vào thực tế công việc. Nội dung được thiết kế khoa học, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, mang đến trải nghiệm học tập hiệu quả.
Cuốn sách cũng được lưu trữ trên nhiều diễn đàn tiếng Trung nổi tiếng như Forum tiếng Trung ChineMaster, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Điều này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho người học tìm kiếm thông tin mà còn khuyến khích sự giao lưu, chia sẻ kinh nghiệm giữa các học viên.
Hệ thống đào tạo CHINEMASTER EDU tự hào là nơi cung cấp chương trình giảng dạy toàn diện nhất về tiếng Trung tại Việt Nam. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn nền tảng vững chắc để phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình.
Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu đáng tin cậy để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp chính là lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn. Hãy tham gia ngay vào cộng đồng học viên của CHINEMASTER để khám phá thêm nhiều kiến thức bổ ích!
Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã ngay lập tức thu hút sự chú ý và nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên tại hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU ở Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Ngay từ ngày đầu ra mắt, cuốn sách đã trở thành một tài liệu quý giá cho những ai đang theo đuổi lĩnh vực kế toán và mong muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung.
Là một phần trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, cuốn ebook này không chỉ đơn thuần là một giáo trình học tập mà còn là cầu nối giúp các học viên phát triển mạng lưới từ vựng chuyên ngành kế toán. Với nội dung phong phú và thiết thực, sách cung cấp những thuật ngữ quan trọng, khái niệm cơ bản cũng như các tình huống thực tế thường gặp trong công việc kế toán.
Điểm nổi bật của tác phẩm là cách thức truyền đạt dễ hiểu và sinh động, giúp người học không chỉ nắm bắt kiến thức lý thuyết mà còn có thể áp dụng vào thực tiễn. Sự kết hợp giữa lý thuyết và bài tập thực hành đã tạo ra môi trường học tập hiệu quả và thú vị cho tất cả các học viên.
Sự hưởng ứng tích cực từ cộng đồng học viên không chỉ thể hiện qua phản hồi tích cực mà còn qua sự tăng trưởng nhanh chóng về số lượng người tham gia khóa học liên quan đến giáo trình này. Các học viên đánh giá cao tính ứng dụng cao của từ vựng trong cuốn sách, điều này càng làm nổi bật vai trò của nó trong việc trang bị kỹ năng cần thiết cho nghề nghiệp tương lai.
Với tầm nhìn mang lại lợi ích to lớn cho người học, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp chính là lựa chọn hoàn hảo cho những ai đang tìm kiếm nguồn tài liệu chất lượng để phát triển bản thân trong lĩnh vực kế toán bằng tiếng Trung. Hãy cùng tham gia vào hành trình khám phá tri thức tại CHINEMASTER để mở rộng cánh cửa nghề nghiệp của bạn!
Tính Thực Dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp do tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác đã nhanh chóng khẳng định vị thế của mình trong hệ thống giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, một trong những trung tâm uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với mục tiêu cung cấp kiến thức thực tiễn và ứng dụng cao, cuốn sách này mang lại nhiều lợi ích cho học viên trong lĩnh vực kế toán.
1. Đáp ứng nhu cầu thực tế
Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, việc sử dụng tiếng Trung ngày càng trở nên quan trọng, đặc biệt là trong các lĩnh vực chuyên ngành như kế toán. Cuốn sách trang bị cho người học những từ vựng và thuật ngữ chuyên môn cần thiết, giúp họ tự tin giao tiếp và làm việc hiệu quả trong môi trường doanh nghiệp.
2. Nội dung phong phú và cụ thể
Với cấu trúc rõ ràng và dễ hiểu, tác phẩm không chỉ giới thiệu từ vựng mà còn đi kèm với các ví dụ minh họa cụ thể. Điều này giúp học viên dễ dàng liên kết lý thuyết với thực hành, nâng cao khả năng ghi nhớ và áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày.
3. Phương pháp giảng dạy hiệu quả
Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã áp dụng phương pháp giảng dạy linh hoạt và sáng tạo để tối ưu hóa quá trình học tập. Các bài tập thực hành được thiết kế phù hợp với từng cấp độ khác nhau của học viên, đảm bảo mọi người đều có thể tiếp cận và nắm bắt nội dung một cách tốt nhất.
4. Sự hỗ trợ từ cộng đồng học viên
Cuốn sách không chỉ được sử dụng riêng lẻ mà còn là phần không thể thiếu trong chương trình đào tạo tại CHINEMASTER EDUCATION. Sự tương tác giữa các học viên thông qua các buổi thảo luận và nhóm học tập cũng góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng tài liệu này.
5. Khả năng áp dụng rộng rãi
Ngoài việc phục vụ cho sinh viên ngành kế toán, tác phẩm còn hữu ích cho những người làm việc trong các lĩnh vực liên quan đến kinh doanh quốc tế hay xuất nhập khẩu. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung sẽ giúp họ mở rộng cơ hội nghề nghiệp cũng như tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường lao động.
Như vậy, Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ đơn thuần là một cuốn sách giáo khoa mà còn là một công cụ hữu ích giúp người học phát triển kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực kế toán bằng tiếng Trung, khẳng định giá trị thực tiễn của nó trong hệ thống giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam.
Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội và Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp
Trong bối cảnh nhu cầu học tiếng Trung ngày càng tăng cao tại Việt Nam, hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã khẳng định được vị thế hàng đầu trong việc đào tạo và giảng dạy ngôn ngữ này. Một trong những yếu tố quan trọng góp phần vào thành công của trung tâm chính là việc đồng loạt sử dụng tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp trong chương trình giảng dạy hàng ngày.
1. Đáp ứng nhu cầu thực tiễn
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn tập trung vào các từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành kế toán. Điều này giúp học viên dễ dàng áp dụng vào thực tế công việc, đặc biệt là trong môi trường doanh nghiệp hiện đại nơi mà giao tiếp bằng tiếng Trung đang trở nên phổ biến.
2. Chương trình đào tạo toàn diện
ChineMaster Edu thiết kế chương trình đào tạo bài bản với sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Việc sử dụng tác phẩm này làm tài liệu chính giúp học viên nắm bắt nhanh chóng các khái niệm cơ bản cũng như nâng cao khả năng sử dụng từ vựng chuyên ngành một cách hiệu quả.
3. Phát triển kỹ năng giao tiếp
Bên cạnh việc học từ vựng, trung tâm còn chú trọng đến việc phát triển kỹ năng giao tiếp cho học viên thông qua các hoạt động nhóm, thảo luận và mô phỏng tình huống thực tế. Nhờ vậy, học viên có thể tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.
4. Sự hỗ trợ từ giảng viên tận tâm
Đội ngũ giảng viên tại ChineMaster Edu không chỉ có kiến thức sâu rộng về ngôn ngữ mà còn am hiểu về lĩnh vực kế toán. Họ luôn sẵn sàng hỗ trợ, giải đáp thắc mắc và hướng dẫn học viên cách áp dụng từ vựng vào công việc cụ thể, giúp quá trình học trở nên thú vị và hiệu quả hơn.
5. Cộng đồng học viên tích cực
Tại ChineMaster Edu, mỗi lớp học không chỉ là nơi truyền đạt kiến thức mà còn là một cộng đồng gắn bó. Học viên được khuyến khích chia sẻ kinh nghiệm và hỗ trợ lẫn nhau trong quá trình học tập, tạo ra một môi trường thân thiện và tích cực.
Nhờ vào sự kết hợp hoàn hảo giữa tài liệu chất lượng như Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp cùng với phương pháp giảng dạy hiện đại, hệ thống trung tâm ChineMaster Edu đã trở thành địa chỉ tin cậy cho những ai mong muốn chinh phục tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Cuốn sách không chỉ là nguồn tài nguyên quý giá mà còn là cầu nối giúp các học viên mở rộng cơ hội nghề nghiệp và phát triển bản thân trong thị trường lao động đầy cạnh tranh hiện nay.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Sự lựa chọn hàng đầu trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Trong bối cảnh toàn cầu hóa và sự phát triển mạnh mẽ của các doanh nghiệp Việt Nam có giao thương với Trung Quốc, việc trang bị kiến thức tiếng Trung chuyên ngành ngày càng trở nên cần thiết. Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng trở thành một phần quan trọng trong chương trình giảng dạy tại hệ thống giáo dục và đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, nổi bật với vị thế uy tín TOP 1 tại Hà Nội.
1. Nội dung phong phú và thực tiễn
Cuốn sách ebook này được thiết kế nhằm cung cấp cho học viên một kho từ vựng phong phú liên quan đến lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Với những thuật ngữ chuyên ngành cụ thể, học viên không chỉ nắm bắt được cách sử dụng từ vựng mà còn hiểu rõ hơn về quy trình làm việc trong môi trường kế toán.
2. Phương pháp giảng dạy hiện đại
CHINEMASTER EDU áp dụng phương pháp giảng dạy tích cực, kết hợp lý thuyết với thực hành để tối ưu hóa hiệu quả học tập. Việc sử dụng tác phẩm này trong lớp học giúp sinh viên dễ dàng tiếp cận các khái niệm mới, đồng thời nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.
3. Đội ngũ giảng viên chất lượng
Đội ngũ giảng viên tại CHINEMASTER EDU đều là những người có kinh nghiệm và chuyên môn cao. Họ không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn hỗ trợ học viên áp dụng vào thực tế công việc thông qua các bài tập tình huống, giúp sinh viên tự tin hơn khi đối diện với các tình huống thực tế trong ngành kế toán.
4. Cộng đồng học tập sôi nổi
Tại CHINEMASTER EDU, học viên không chỉ đơn thuần là người nghe giảng mà còn là một phần của cộng đồng học tập năng động. Các buổi thảo luận nhóm và hoạt động ngoại khóa thường xuyên được tổ chức giúp tăng cường sự gắn bó giữa các học viên cũng như tạo cơ hội trao đổi kiến thức bổ ích.
5. Sự công nhận từ thị trường lao động
Với nội dung phù hợp nhu cầu thực tế và phương pháp đào tạo hiệu quả, tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã nhận được sự đánh giá cao từ cả người học lẫn nhà tuyển dụng. Nhiều cựu sinh viên của trung tâm đã thành công trong việc tìm kiếm việc làm trong lĩnh vực kế toán nhờ vào nền tảng vững chắc mà cuốn sách mang lại.
Nhờ vào những lợi thế vượt trội trên, tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Nguyễn Minh Vũ đã trở thành tài liệu không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Cuốn sách không chỉ góp phần nâng cao trình độ chuyên môn mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn cho các bạn trẻ đang theo đuổi con đường này.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Nguồn tài nguyên quý giá tại Thư viện CHINEMASTER
Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, việc nắm vững tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp, ngày càng trở nên quan trọng. Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ đáp ứng nhu cầu này mà còn được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
1. Giá trị nội dung
Cuốn sách ebook này cung cấp một kho tàng từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung, giúp người học dễ dàng tiếp cận và làm quen với các thuật ngữ cần thiết trong công việc. Với cấu trúc rõ ràng và dễ hiểu, học viên có thể nhanh chóng nắm bắt kiến thức và áp dụng vào thực tiễn.
2. Địa điểm thuận lợi
Thư viện CHINEMASTER tọa lạc tại vị trí đắc địa ở Quận Thanh Xuân, gần nhiều tuyến đường lớn như Ngã Tư Sở, Royal City và Trường Chinh. Đây là nơi lý tưởng cho các bạn học viên muốn tìm kiếm tài liệu học tập cũng như trao đổi kinh nghiệm với những người cùng chí hướng.
3. Hỗ trợ học tập đa dạng
Ngoài việc lưu trữ cuốn sách Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp, thư viện còn cung cấp nhiều tài liệu bổ ích khác liên quan đến tiếng Trung. Học viên có thể tận dụng không gian yên tĩnh để nghiên cứu hoặc tham gia vào các hoạt động ngoại khóa nhằm nâng cao kỹ năng giao tiếp và hiểu biết văn hóa.
4. Cộng đồng học viên tích cực
Tại Thư viện CHINEMASTER, bạn sẽ không đơn độc trong hành trình chinh phục tiếng Trung. Cộng đồng học viên sôi nổi luôn sẵn sàng hỗ trợ nhau qua các buổi thảo luận nhóm hay chia sẻ kinh nghiệm học tập. Điều này tạo ra một môi trường thân thiện và khuyến khích sự phát triển cá nhân.
5. Cam kết chất lượng giáo dục
CHINEMASTER cam kết mang đến cho học viên những tài liệu chất lượng nhất để đảm bảo hiệu quả trong quá trình học tập. Cuốn sách của Nguyễn Minh Vũ là minh chứng cho sự đầu tư nghiêm túc vào giáo dục Hán ngữ tại Việt Nam.
Với tất cả những lợi thế trên, tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một cuốn sách hữu ích mà còn là một phần quan trọng trong hành trang của bất kỳ ai mong muốn thành công trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp bằng tiếng Trung. Hãy ghé thăm Thư viện CHINEMASTER để khám phá thêm nhiều nguồn tài nguyên quý giá!
Giới thiệu Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng tăng cao, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Nhằm hỗ trợ người học trang bị kiến thức chuyên môn, tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK các cấp độ từ sơ cấp đến cao cấp, đã biên soạn cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp.
Nội dung sách
Cuốn sách tập trung vào hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp, giúp người học tiếp cận các thuật ngữ một cách bài bản và chính xác. Nội dung sách bao gồm:
Danh mục từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán doanh nghiệp, được sắp xếp theo từng chủ đề quan trọng như: nguyên tắc kế toán, báo cáo tài chính, thuế, kiểm toán, tài sản, nợ phải trả…
Giải thích chi tiết từng thuật ngữ, kèm theo phiên âm và ví dụ minh họa giúp người học dễ dàng ghi nhớ và áp dụng vào thực tế.
Các mẫu câu giao tiếp thực tế trong môi trường kế toán doanh nghiệp, giúp người học tự tin hơn trong các tình huống làm việc thực tế.
Phương pháp học hiệu quả, dựa trên hệ thống giáo trình Hán ngữ BOYA, giúp người học nâng cao kỹ năng ngôn ngữ một cách khoa học và có hệ thống.
Đối tượng phù hợp
Cuốn sách được biên soạn dành cho:
Sinh viên chuyên ngành kế toán, tài chính, kiểm toán có nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành.
Nhân viên kế toán tại các doanh nghiệp có giao dịch với đối tác Trung Quốc.
Người học tiếng Trung muốn mở rộng kiến thức chuyên ngành kế toán.
Học viên đang chuẩn bị cho các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung HSK, HSKK có nội dung liên quan đến lĩnh vực tài chính, kế toán.
Điểm đặc biệt của sách
Biên soạn bởi chuyên gia đào tạo tiếng Trung: Nguyễn Minh Vũ là người có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và đào tạo tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực luyện thi HSK từ cấp độ sơ cấp đến cao cấp.
Tích hợp phương pháp giảng dạy hiện đại: Áp dụng các phương pháp học tập hiệu quả giúp người học tiếp thu nhanh chóng và dễ dàng áp dụng vào thực tế.
Tính thực tiễn cao: Nội dung sách không chỉ tập trung vào từ vựng mà còn hướng đến khả năng ứng dụng trong công việc kế toán tại các doanh nghiệp có giao dịch quốc tế.
Với cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp, người học sẽ có một tài liệu hữu ích để trau dồi kiến thức chuyên môn và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán doanh nghiệp. Đây là một tác phẩm không thể thiếu dành cho những ai đang theo đuổi lĩnh vực kế toán và mong muốn phát triển sự nghiệp trong môi trường kinh doanh quốc tế.
Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ – Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong thời đại hội nhập kinh tế toàn cầu, việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành kế toán doanh nghiệp đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với những ai đang làm việc trong lĩnh vực tài chính – kế toán, đặc biệt là những người có nhu cầu giao dịch, hợp tác với các đối tác Trung Quốc. Để đáp ứng nhu cầu này, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp đã sáng tác cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp nhằm giúp người học tiếp cận kho từ vựng chuyên ngành một cách bài bản và dễ dàng.
Nội dung nổi bật của sách
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một bộ sưu tập các từ vựng chuyên ngành mà còn là một tài liệu hữu ích giúp người học hiểu sâu hơn về thuật ngữ kế toán doanh nghiệp trong môi trường thực tế. Sách được biên soạn theo phương pháp khoa học, logic với các nội dung chính sau:
Danh mục từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp: Bao gồm các thuật ngữ kế toán quan trọng như tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi phí, lợi nhuận, thuế, kiểm toán…
Phiên âm chuẩn: Hỗ trợ người học phát âm chính xác và ghi nhớ nhanh chóng.
Giải thích chi tiết: Mỗi từ vựng đều được giải thích bằng tiếng Việt để người học nắm bắt ý nghĩa chính xác.
Ví dụ thực tế: Minh họa cách sử dụng từ vựng trong bối cảnh công việc thực tế, giúp người học áp dụng ngay vào công việc kế toán.
Bố cục rõ ràng, dễ tra cứu: Từ vựng được sắp xếp theo từng chủ đề cụ thể, hỗ trợ người học tra cứu nhanh chóng.
Lợi ích khi sử dụng ebook
Nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành: Giúp người học giao tiếp, đọc hiểu và làm việc với tài liệu kế toán bằng tiếng Trung hiệu quả.
Hỗ trợ thi chứng chỉ tiếng Trung HSK, HSKK: Đặc biệt hữu ích cho những ai đang ôn thi các cấp độ HSK 123, HSK 456, HSK 789 và HSKK sơ trung cao cấp.
Ứng dụng thực tế cao: Phù hợp cho kế toán viên, kiểm toán viên, nhà quản lý tài chính làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung.
Tài liệu học tập tiện lợi: Ebook có thể dễ dàng lưu trữ, tra cứu trên điện thoại, máy tính bảng hoặc máy tính cá nhân.
Về Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung và đào tạo chứng chỉ HSK, HSKK. Ông là tác giả của nhiều bộ giáo trình tiếng Trung chất lượng cao, điển hình như bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, giáo trình HSK-HSKK, và hàng loạt ebook chuyên ngành. Với kinh nghiệm giảng dạy thực tiễn và phương pháp sư phạm tiên tiến, Nguyễn Minh Vũ đã giúp hàng ngàn học viên đạt được thành tích xuất sắc trong các kỳ thi tiếng Trung quốc tế.
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một tài liệu không thể thiếu đối với những ai đang theo đuổi sự nghiệp kế toán và mong muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành. Đây không chỉ là một cuốn sách học thuật mà còn là một công cụ hữu ích giúp người học áp dụng thực tế vào công việc kế toán doanh nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu chất lượng để trau dồi từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung, ebook này chính là sự lựa chọn tuyệt vời dành cho bạn.
Giới thiệu ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu ngày càng sâu rộng, tiếng Trung đã trở thành một công cụ quan trọng trong giao tiếp và hợp tác kinh doanh, đặc biệt trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp – một ngành nghề đòi hỏi sự chính xác và chuyên môn cao. Nhằm đáp ứng nhu cầu học tập và ứng dụng thực tiễn của người học, tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK (từ HSK 1-9) và HSKK (sơ cấp, trung cấp, cao cấp) – đã biên soạn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp. Đây là một tài liệu giá trị, được xây dựng dựa trên nền tảng kiến thức sâu rộng và kinh nghiệm giảng dạy thực tiễn của tác giả.
Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách từ vựng thông thường mà còn là cầu nối giúp người học nắm bắt các thuật ngữ chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung một cách dễ dàng và hiệu quả. Nội dung sách được thiết kế khoa học, hệ thống hóa từ vựng theo từng chủ đề cụ thể trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp, kèm theo giải thích rõ ràng và ví dụ minh họa thực tế. Điều này giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn hiểu cách áp dụng chúng trong công việc hàng ngày.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với vai trò là chuyên gia đào tạo tiếng Trung theo bộ giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng, đã khéo léo lồng ghép phương pháp giảng dạy hiện đại vào cuốn ebook này. Ông không chỉ mang đến kiến thức ngôn ngữ mà còn truyền tải sự đam mê và tâm huyết nhằm giúp học viên đạt được thành công trong các kỳ thi HSK, HSKK cũng như trong môi trường làm việc thực tế. Đây là tài liệu không thể thiếu đối với những ai đang học tiếng Trung để phục vụ công việc trong ngành kế toán hoặc mong muốn nâng cao khả năng chuyên môn của mình.
Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp hứa hẹn sẽ trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy cho các học viên, kế toán viên, và những người yêu thích tiếng Trung. Hãy khám phá và trải nghiệm ngay để mở ra cánh cửa mới trong hành trình học tập và sự nghiệp của bạn!
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Cánh cửa mở ra tri thức chuyên ngành tại ChineMaster
Trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam, hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK (THANHXUANHSK) Quận Thanh Xuân đã khẳng định vị thế uy tín top 1 tại Hà Nội nhờ chất lượng giảng dạy vượt trội và các tài liệu học tập chuyên sâu. Một trong những giáo trình nổi bật được sử dụng rộng rãi tại hệ thống này là Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp, sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung Quốc.
Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách từ vựng thông thường mà còn là một giáo trình Hán ngữ chuyên ngành được thiết kế bài bản, phục vụ nhu cầu học tập và ứng dụng thực tiễn của học viên trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Với nội dung hệ thống, từ vựng được sắp xếp khoa học theo các chủ đề chuyên sâu, kèm theo ví dụ minh họa cụ thể, cuốn sách giúp người học dễ dàng nắm bắt và áp dụng kiến thức vào công việc thực tế. Đây là tài liệu quan trọng, góp phần nâng cao năng lực tiếng Trung chuyên ngành cho học viên tại ChineMaster.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp còn được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín do Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng lập và quản lý, bao gồm: ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Những nền tảng này không chỉ là nơi lưu giữ tài liệu mà còn là không gian trao đổi kiến thức sôi nổi, hỗ trợ cộng đồng học tiếng Trung trên toàn quốc.
Hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc CHINEMASTER EDU, với sự dẫn dắt của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, được đánh giá là hệ thống toàn diện nhất tại Việt Nam. Từ các khóa học chứng chỉ HSK, HSKK cho đến các chương trình chuyên ngành như kế toán doanh nghiệp, ChineMaster mang đến giải pháp học tập tối ưu cho mọi đối tượng, từ người mới bắt đầu đến những học viên cần nâng cao kỹ năng chuyên môn. Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp chính là minh chứng rõ ràng cho chất lượng và tâm huyết của Thầy Vũ cũng như hệ thống ChineMaster trong việc đào tạo tiếng Trung.
Với sự kết hợp giữa nội dung giáo trình chất lượng và môi trường học tập chuyên nghiệp tại ChineMaster – THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, đây chắc chắn là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung và thành công trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Hãy khám phá tác phẩm này để mở ra cánh cửa tri thức và cơ hội mới trong hành trình học tập của bạn!
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên tại ChineMaster
Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education – MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực và nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Cuốn sách không chỉ là một tài liệu học tập thông thường mà còn đánh dấu một bước tiến quan trọng trong việc cung cấp kiến thức tiếng Trung chuyên ngành, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người học trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp.
Tác phẩm này là một phần nhỏ nhưng vô cùng giá trị trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – một công trình đồ sộ của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người đã dành nhiều tâm huyết để xây dựng hệ thống tài liệu học tiếng Trung toàn diện. Với định dạng ebook hiện đại, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp mang đến sự tiện lợi và linh hoạt cho học viên, đồng thời cung cấp một kho tàng từ vựng chuyên ngành phong phú, được sắp xếp khoa học theo từng chủ đề cụ thể. Những thuật ngữ phức tạp trong lĩnh vực kế toán được giải thích rõ ràng, kèm theo ví dụ thực tế, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn ứng dụng hiệu quả vào công việc.
Sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên tại ChineMaster không chỉ đến từ nội dung chất lượng của giáo trình mà còn bởi giá trị thực tiễn mà nó mang lại. Cuốn sách đã trở thành công cụ đắc lực, giúp học viên phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành riêng biệt, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp và xử lý công việc trong môi trường doanh nghiệp sử dụng tiếng Trung. Đây chính là lợi ích to lớn mà tác phẩm này đem lại, khẳng định vị thế của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam.
Với sự ra mắt thành công tại ChineMaster Education – MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một cuốn sách mà còn là nguồn cảm hứng, mở ra cơ hội cho hàng ngàn học viên chinh phục tiếng Trung chuyên ngành. Đây là minh chứng cho tầm nhìn và nỗ lực của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc xây dựng một hệ sinh thái học tập toàn diện, mang lại giá trị bền vững cho cộng đồng. Hãy trải nghiệm tác phẩm này để cảm nhận sự khác biệt và tiến gần hơn đến thành công trong hành trình học tiếng Trung của bạn!
Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp – Sáng tác của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong bối cảnh nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên ngành ngày càng gia tăng, Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định giá trị thực dụng vượt trội, trở thành một tài liệu không thể thiếu đối với người học và những ai làm việc trong ngành kế toán. Được sáng tác bởi một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung, cuốn sách này không chỉ mang tính học thuật mà còn gắn liền với thực tiễn, đáp ứng nhu cầu ứng dụng ngôn ngữ trong môi trường làm việc thực tế.
Tác phẩm được thiết kế với mục tiêu cung cấp một hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp đầy đủ và dễ tiếp cận. Các thuật ngữ được sắp xếp theo chủ đề, từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo giải thích chi tiết và ví dụ minh họa cụ thể, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn hiểu rõ cách sử dụng trong các tình huống thực tế như lập báo cáo tài chính, giao dịch với đối tác Trung Quốc, hay xử lý sổ sách kế toán bằng tiếng Trung. Tính thực dụng của cuốn sách còn nằm ở việc nó hỗ trợ học viên kết nối ngôn ngữ với công việc, biến tiếng Trung từ một kỹ năng học thuật thành công cụ làm việc hiệu quả.
Nhận thấy giá trị nổi bật này, Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – trung tâm uy tín TOP 1 tại Hà Nội về đào tạo tiếng Trung. Tại đây, giáo trình không chỉ phục vụ các khóa học chuyên ngành mà còn được tích hợp vào chương trình giảng dạy dành cho học viên từ cơ bản đến nâng cao, đặc biệt là những người hướng tới các chứng chỉ HSK và HSKK. Sự phổ biến của tác phẩm trong hệ thống này là minh chứng rõ ràng cho tính ứng dụng cao, khi nó đáp ứng được nhu cầu học tập của đông đảo học viên, từ sinh viên ngành kế toán đến các chuyên viên đang làm việc tại các doanh nghiệp có yếu tố Trung Quốc.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn và sự am hiểu sâu sắc về cả ngôn ngữ lẫn lĩnh vực kế toán, đã tạo nên một tác phẩm không chỉ mang tính lý thuyết mà còn là cầu nối giữa học thuật và thực hành. Chính vì vậy, Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một cuốn sách học tiếng Trung mà còn là chìa khóa mở ra cơ hội nghề nghiệp cho người học, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh trong thị trường lao động toàn cầu hóa. Đây thực sự là một tài liệu mang lại giá trị thực dụng bền vững, xứng đáng với vị thế trong hệ thống CHINEMASTER EDUCATION.
Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster Edu Đồng loạt Ứng dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp trong Đào tạo Tiếng Trung
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân, Hà Nội, từ lâu đã được biết đến như một địa chỉ uy tín hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung Quốc tại Việt Nam. Với cam kết mang đến chất lượng giảng dạy tối ưu, hệ thống này đã chính thức đưa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ vào sử dụng đồng loạt, phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung mỗi ngày. Đây là một bước đi quan trọng, khẳng định sự đổi mới và tính chuyên nghiệp của ChineMaster trong việc đáp ứng nhu cầu học tập chuyên ngành của học viên.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một cuốn sách từ vựng mà còn là một giáo trình thực dụng, được thiết kế để hỗ trợ người học nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung một cách hiệu quả. Với nội dung được biên soạn khoa học, từ vựng phong phú kèm ví dụ thực tế, tác phẩm này đã trở thành tài liệu cốt lõi trong các khóa học tại ChineMaster Edu. Từ việc giảng dạy cách lập báo cáo tài chính, xử lý giao dịch doanh nghiệp, đến giao tiếp với đối tác Trung Quốc, cuốn sách mang lại giá trị ứng dụng cao, giúp học viên nhanh chóng áp dụng kiến thức vào công việc thực tiễn.
Việc triển khai đồng loạt tác phẩm này trong hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân thể hiện sự đồng bộ và nhất quán trong phương pháp giảng dạy. Mỗi ngày, đội ngũ giảng viên tại đây sử dụng giáo trình để hướng dẫn học viên từ những khái niệm cơ bản đến các kỹ năng nâng cao, đảm bảo người học không chỉ thành thạo ngôn ngữ mà còn tự tin trong môi trường làm việc chuyên nghiệp. Đặc biệt, với sự dẫn dắt của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong đào tạo tiếng Trung – tác phẩm này càng phát huy tối đa hiệu quả, trở thành cầu nối giữa lý thuyết và thực hành.
Sự lựa chọn Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ nâng cao chất lượng đào tạo tại ChineMaster mà còn đáp ứng xu hướng hội nhập kinh tế, khi tiếng Trung ngày càng trở thành lợi thế cạnh tranh trong lĩnh vực kế toán và kinh doanh. Đây là minh chứng cho tầm nhìn chiến lược của hệ thống ChineMaster Edu trong việc cung cấp các giải pháp học tập toàn diện, giúp học viên đạt được thành công trong học tập và sự nghiệp. Với tài liệu này, mỗi buổi học tại ChineMaster không chỉ là một giờ học ngôn ngữ, mà còn là một bước tiến vững chắc trên con đường chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Tài liệu Nòng cốt tại Hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Trong bối cảnh tiếng Trung ngày càng khẳng định vai trò quan trọng trong lĩnh vực kinh doanh và chuyên ngành, Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một nguồn tài liệu giá trị, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân – trung tâm uy tín TOP 1 tại Hà Nội. Với định dạng ebook hiện đại và nội dung chuyên sâu, cuốn sách không chỉ đáp ứng nhu cầu học tập mà còn mang lại lợi ích thiết thực cho học viên trong việc chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp được Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung – biên soạn với sự tỉ mỉ và tâm huyết. Cuốn sách tập hợp hệ thống từ vựng chuyên ngành phong phú, được sắp xếp khoa học theo từng chủ đề như báo cáo tài chính, thuế doanh nghiệp, và giao dịch thương mại. Mỗi từ vựng đi kèm giải thích rõ ràng và ví dụ minh họa, giúp người học dễ dàng hiểu và áp dụng vào thực tế công việc. Định dạng ebook tiện lợi càng tăng tính linh hoạt, cho phép học viên truy cập mọi lúc, mọi nơi, từ đó tối ưu hóa quá trình học tập.
Tại Hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, tác phẩm này đã được ứng dụng rộng rãi trong các khóa học, từ cơ bản đến nâng cao, đặc biệt là các chương trình đào tạo tiếng Trung chuyên ngành. Với danh tiếng là trung tâm TOP 1 tại Hà Nội, CHINEMASTER EDU không chỉ chú trọng vào việc giảng dạy ngôn ngữ mà còn hướng đến việc trang bị kỹ năng thực tế cho học viên. Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp chính là công cụ đắc lực, giúp người học nắm vững thuật ngữ chuyên môn, tự tin xử lý công việc trong môi trường doanh nghiệp sử dụng tiếng Trung.
Sự phổ biến của tác phẩm tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK không chỉ khẳng định chất lượng nội dung mà còn thể hiện tầm nhìn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc đáp ứng nhu cầu thực tiễn của thị trường lao động. Cuốn sách không chỉ là tài liệu học tập mà còn là chìa khóa mở ra cơ hội nghề nghiệp cho hàng ngàn học viên, từ sinh viên ngành kế toán đến các chuyên viên đang làm việc tại các công ty có yếu tố Trung Quốc. Đây là minh chứng cho sức ảnh hưởng và giá trị bền vững mà tác phẩm mang lại trong hệ thống giáo dục tiếng Trung hàng đầu này.
Với sự hỗ trợ của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK tiếp tục giữ vững vị thế tiên phong, mang đến cho học viên không chỉ kiến thức ngôn ngữ mà còn cả lợi thế cạnh tranh trong sự nghiệp. Đây thực sự là một tài liệu không thể thiếu đối với bất kỳ ai muốn thành công trong lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Kho báu Kiến thức tại Thư viện CHINEMASTER
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu quan trọng, được lưu trữ trang trọng trong Thư viện CHINEMASTER tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – khu vực trung tâm sầm uất gần Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn. Với định dạng ebook tiện lợi và nội dung chuyên sâu, cuốn sách không chỉ là nguồn tài nguyên quý giá mà còn là cầu nối giúp người học tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách hiệu quả.
Được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung – tác phẩm này tập hợp hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp, được biên soạn kỹ lưỡng và sắp xếp khoa học theo các chủ đề thực tiễn như lập báo cáo tài chính, quản lý thuế, và giao dịch thương mại. Mỗi thuật ngữ đều đi kèm giải thích chi tiết và ví dụ minh họa, giúp người học dễ dàng hiểu và áp dụng vào công việc thực tế. Định dạng ebook hiện đại càng tăng thêm tính tiện ích, cho phép học viên truy cập nhanh chóng từ bất kỳ thiết bị nào.
Thư viện CHINEMASTER, tọa lạc tại vị trí đắc địa Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, không chỉ là nơi lưu giữ tài liệu mà còn là trung tâm tri thức phục vụ cộng đồng học tiếng Trung tại Hà Nội. Việc Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp được lưu trữ tại đây thể hiện tầm quan trọng của cuốn sách trong hệ sinh thái giáo dục của CHINEMASTER. Đây là nguồn tài liệu không thể thiếu cho học viên, từ những người mới bắt đầu đến các chuyên viên kế toán mong muốn nâng cao khả năng tiếng Trung để làm việc với các doanh nghiệp Trung Quốc.
Vị trí trung tâm của Thư viện CHINEMASTER, gần các tuyến đường lớn như Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Tây Sơn và khu Royal City, tạo điều kiện thuận lợi cho học viên và người yêu thích tiếng Trung đến tra cứu và nghiên cứu. Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ góp phần làm phong phú thêm kho tàng tài liệu của thư viện mà còn khẳng định giá trị thực tiễn, hỗ trợ người học phát triển kỹ năng ngôn ngữ chuyên ngành một cách bài bản và hiệu quả.
Với sự hiện diện tại Thư viện CHINEMASTER, tác phẩm của Tác giả Nguyễn Minh Vũ tiếp tục lan tỏa giá trị, trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Hãy đến địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, để khám phá và trải nghiệm kho báu kiến thức mà cuốn sách này mang lại!
Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành ngày càng gia tăng, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Để đáp ứng nhu cầu này, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung và luyện thi chứng chỉ HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp – đã cho ra mắt tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp. Đây là một cuốn sách ebook chuyên sâu, giúp người học nắm vững hệ thống từ vựng chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung một cách bài bản và dễ dàng áp dụng trong công việc thực tế.
1. Nội dung chính của sách
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp được biên soạn dựa trên hệ thống giáo trình Hán ngữ BOYA và được thiết kế phù hợp với cả người mới bắt đầu lẫn những ai đã có nền tảng tiếng Trung nhưng muốn chuyên sâu vào lĩnh vực kế toán. Nội dung sách bao gồm:
Hệ thống từ vựng kế toán doanh nghiệp: Gồm các thuật ngữ chuyên ngành từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học dễ dàng tra cứu và ứng dụng.
Cấu trúc và cách sử dụng từ vựng: Giải thích chi tiết về cách sử dụng từng thuật ngữ trong ngữ cảnh thực tế.
Câu ví dụ minh họa: Giúp người học hiểu rõ cách dùng từ trong các tình huống kế toán thực tiễn.
Bài tập ứng dụng: Hệ thống bài tập thực hành giúp củng cố và kiểm tra khả năng ghi nhớ từ vựng.
Phiên âm Pinyin và dịch nghĩa: Hỗ trợ người học trong việc phát âm và hiểu nghĩa chính xác của từ vựng.
2. Đối tượng phù hợp
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp dành cho:
Sinh viên chuyên ngành kế toán, tài chính đang học tiếng Trung.
Nhân sự kế toán làm việc trong các công ty Trung Quốc hoặc có giao dịch với đối tác Trung Quốc.
Người học tiếng Trung muốn mở rộng vốn từ chuyên ngành kế toán để nâng cao cơ hội việc làm.
Những ai đang chuẩn bị cho kỳ thi HSK, HSKK chuyên ngành kế toán.
3. Ưu điểm nổi bật của sách
Bố cục khoa học, dễ học: Nội dung được sắp xếp theo từng chủ đề kế toán cụ thể, giúp người học dễ tiếp cận và ghi nhớ.
Tích hợp phương pháp học hiện đại: Áp dụng phương pháp học từ vựng hiệu quả, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành.
Chất lượng biên soạn cao: Được viết bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK, người đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy và biên soạn giáo trình Hán ngữ.
Hỗ trợ học tập lâu dài: Ngoài nội dung sách, người học có thể tham gia cộng đồng học tiếng Trung của Thầy Vũ để được hướng dẫn và giải đáp thắc mắc.
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một cuốn sách học từ vựng mà còn là một công cụ hữu ích giúp người học áp dụng kiến thức vào công việc kế toán thực tế. Với nội dung chuyên sâu, cách trình bày dễ hiểu, cuốn sách này chắc chắn sẽ là trợ thủ đắc lực cho bất kỳ ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.
Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học từ vựng kế toán tiếng Trung toàn diện và hiệu quả, cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chính là lựa chọn hoàn hảo!
Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp
Xin chào quý độc giả!
Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc học tiếng Trung đã trở thành một phần quan trọng trong sự nghiệp của nhiều người. Đặc biệt, đối với những người làm việc trong lĩnh vực kế toán và doanh nghiệp, việc hiểu biết về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành là điều kiện cần thiết để thành công.
Nhằm đáp ứng nhu cầu đó, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK – đã sáng tác cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp. Cuốn sách này là kết quả của sự nghiên cứu và tổng hợp kinh nghiệm giảng dạy của Tác giả, nhằm giúp người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp có thể dễ dàng hiểu và sử dụng từ vựng tiếng Trung một cách chính xác.
Điểm nổi bật của cuốn sách:
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp thường dùng
Cung cấp giải thích và ví dụ minh họa để giúp người học hiểu rõ và nhớ lâu
Được thiết kế dưới dạng ebook, giúp người học có thể dễ dàng truy cập và học tập mọi lúc, mọi nơi
Lợi ích của cuốn sách:
Giúp người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp cải thiện kỹ năng sử dụng từ vựng tiếng Trung
Tăng cường khả năng hiểu và giao tiếp trong môi trường làm việc chuyên ngành
Là tài liệu tham khảo hữu ích cho những người đang học hoặc làm việc trong lĩnh vực kế toán và doanh nghiệp
Tác giả Nguyễn Minh Vũ:
Là Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy
Đã đào tạo hàng nghìn học viên đạt chứng chỉ tiếng Trung HSK
Tác giả của nhiều cuốn sách và tài liệu giảng dạy tiếng Trung
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một tài liệu tham khảo hữu ích cho những người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp. Với sự tổng hợp và giải thích rõ ràng, cuốn sách này sẽ giúp người học cải thiện kỹ năng sử dụng từ vựng tiếng Trung và tăng cường khả năng hiểu và giao tiếp trong môi trường làm việc chuyên ngành.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp – Tác phẩm tiêu biểu của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung, việc tìm kiếm một giáo trình chất lượng và hiệu quả là điều kiện cần thiết để giúp người học đạt được mục tiêu của mình. Tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, một trong những cuốn sách tiếng Trung và giáo trình tiếng Trung được sử dụng rộng rãi là Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Giáo trình Hán ngữ chất lượng và hiệu quả
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một giáo trình Hán ngữ được thiết kế đặc biệt cho những người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp. Cuốn sách này cung cấp một hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành toàn diện, bao gồm cả lý thuyết và thực hành.
Với sự hướng dẫn của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, người học sẽ được trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết để có thể sử dụng tiếng Trung một cách hiệu quả trong môi trường làm việc chuyên ngành.
Được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã được chọn làm giáo trình chính thức tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster, một trong những hệ thống đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam.
Cuốn sách này cũng được lưu trữ trên các diễn đàn tiếng Trung như ChineMaster, Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và đào tạo, ông đã giúp hàng nghìn học viên đạt được chứng chỉ tiếng Trung và cải thiện kỹ năng sử dụng tiếng Trung.
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một giáo trình Hán ngữ chất lượng và hiệu quả, được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Cuốn sách này là một tài liệu tham khảo hữu ích cho những người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Sự thành công từ cộng đồng học viên
Ngay từ ngày đầu tiên được ra mắt trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội, Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhận được sự ủng hộ và sự hưởng ứng tích cực nhiệt liệt từ cộng đồng học viên.
Sự thành công từ chất lượng nội dung
Tác phẩm này là một phần nhỏ trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Với sự nghiên cứu và tổng hợp kinh nghiệm giảng dạy của Tác giả, cuốn sách này cung cấp một hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp toàn diện và hiệu quả.
Lợi ích to lớn cho học viên
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một cuốn sách ebook tiếng Trung mang lại lợi ích vô cùng to lớn cho các học viên trong việc phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành riêng biệt. Cuốn sách này giúp học viên:
Cải thiện kỹ năng sử dụng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành
Tăng cường khả năng hiểu và giao tiếp trong môi trường làm việc chuyên ngành
Phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành riêng biệt
Sự ủng hộ từ cộng đồng học viên
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự ủng hộ và sự hưởng ứng tích cực nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Sự thành công của Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là nhờ vào sự tin tưởng và ủng hộ của quý vị.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một cuốn sách ebook tiếng Trung chất lượng và hiệu quả, mang lại lợi ích to lớn cho các học viên trong việc phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành riêng biệt. Chúng tôi hy vọng rằng cuốn sách này sẽ tiếp tục nhận được sự ủng hộ và sự hưởng ứng tích cực nhiệt liệt từ cộng đồng học viên.
Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân uy tín TOP 1 tại Hà Nội. Cuốn sách này đã chứng minh tính thực dụng của mình trong việc giúp học viên phát triển kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và doanh nghiệp.
Tính thực dụng trong việc phát triển kỹ năng sử dụng tiếng Trung
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp cung cấp một hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp toàn diện và hiệu quả. Cuốn sách này giúp học viên:
Cải thiện kỹ năng sử dụng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành
Tăng cường khả năng hiểu và giao tiếp trong môi trường làm việc chuyên ngành
Phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành riêng biệt
Tính thực dụng trong việc đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động hiện nay. Cuốn sách này cung cấp kiến thức và kỹ năng cần thiết để giúp học viên có thể làm việc hiệu quả trong lĩnh vực kế toán và doanh nghiệp.
Tính thực dụng trong việc hỗ trợ học viên đạt được mục tiêu
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã được chứng minh là một công cụ hỗ trợ hiệu quả để giúp học viên đạt được mục tiêu của mình. Cuốn sách này đã được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION và đã nhận được phản hồi tích cực từ học viên.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một công cụ hỗ trợ hiệu quả để giúp học viên phát triển kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và doanh nghiệp. Cuốn sách này đã chứng minh tính thực dụng của mình trong việc đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động và hỗ trợ học viên đạt được mục tiêu của mình.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu: Đưa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp vào giảng dạy
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội, một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam, đã chính thức đưa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp vào chương trình giảng dạy của mình.
Tác phẩm Hán ngữ chất lượng và hiệu quả
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một trong những tác phẩm nổi bật của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Cuốn sách này cung cấp một hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp toàn diện và hiệu quả, giúp học viên cải thiện kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực này.
Đồng loạt sử dụng trong giảng dạy
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu đã quyết định đồng loạt sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp trong giảng dạy tại tất cả các cơ sở của mình. Điều này cho thấy sự tin tưởng của trung tâm vào chất lượng và hiệu quả của cuốn sách này.
Phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy
Sự kết hợp giữa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp và chương trình giảng dạy của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu sẽ giúp học viên cải thiện kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và doanh nghiệp. Điều này sẽ phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy của trung tâm, giúp học viên đạt được mục tiêu của mình.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu đã đưa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp vào giảng dạy, thể hiện sự tin tưởng vào chất lượng và hiệu quả của cuốn sách này. Sự kết hợp này sẽ giúp học viên cải thiện kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và doanh nghiệp, phục vụ công tác đào tạo và giảng dạy của trung tâm.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Sự lựa chọn hàng đầu trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, một trong những đơn vị giáo dục hàng đầu tại Hà Nội, đã chọn Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ làm tài liệu giảng dạy chính thức.
Sự lựa chọn hàng đầu trong giảng dạy tiếng Trung
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một trong những tác phẩm nổi bật của Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Cuốn sách này cung cấp một hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp toàn diện và hiệu quả, giúp học viên cải thiện kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực này.
Được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, với mục tiêu giúp học viên phát triển kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và doanh nghiệp.
Uy tín và chất lượng của Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK là một trong những đơn vị giáo dục hàng đầu tại Hà Nội, với uy tín và chất lượng được công nhận rộng rãi. Sự lựa chọn Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ làm tài liệu giảng dạy chính thức là một minh chứng cho sự cam kết của đơn vị này trong việc cung cấp giáo dục chất lượng cao.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, với mục tiêu giúp học viên phát triển kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và doanh nghiệp. Sự lựa chọn này là một minh chứng cho sự cam kết của đơn vị này trong việc cung cấp giáo dục chất lượng cao.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Một phần của Thư viện CHINEMASTER
Thư viện CHINEMASTER, một trong những thư viện Hán ngữ hàng đầu tại Hà Nội, đã lưu trữ Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Cuốn sách này là một tài liệu tham khảo quan trọng cho những người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp.
Địa chỉ Thư viện CHINEMASTER
Thư viện CHINEMASTER được đặt tại Địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là một vị trí thuận tiện, gần các điểm nổi tiếng như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn.
Tác phẩm Hán ngữ chất lượng và hiệu quả
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một cuốn sách ebook chất lượng và hiệu quả. Cuốn sách này cung cấp một hệ thống từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp toàn diện và hiệu quả, giúp học viên cải thiện kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực này.
Lợi ích của việc lưu trữ trong Thư viện CHINEMASTER
Việc lưu trữ Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp trong Thư viện CHINEMASTER mang lại nhiều lợi ích cho học viên và nghiên cứu viên. Họ có thể dễ dàng truy cập và tham khảo cuốn sách này, cũng như các tài liệu khác trong thư viện.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một phần quan trọng của Thư viện CHINEMASTER. Cuốn sách này là một tài liệu tham khảo chất lượng và hiệu quả cho những người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán và doanh nghiệp.
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập vô cùng hữu ích dành cho những ai đang tìm kiếm cách học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán.
Giới thiệu về tác giả:
Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam, với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu về ngôn ngữ này.
Ông là tác giả của bộ giáo trình Hán ngữ BOYA nổi tiếng, được nhiều học viên và giáo viên đánh giá cao.
Ngoài ra, ông còn là người sáng lập ra phương pháp học tiếng Trung HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp.
Giới thiệu về cuốn sách:
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một tài liệu tổng hợp đầy đủ và chi tiết các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Cuốn sách bao gồm các chủ đề từ vựng đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, đáp ứng nhu cầu học tập của nhiều đối tượng học viên.
Mỗi từ vựng đều được trình bày rõ ràng, kèm theo phiên âm và giải thích nghĩa chi tiết, giúp người học dễ dàng tiếp thu và ghi nhớ.
Cuốn sách này không chỉ dành riêng cho các bạn học viên đang theo học ngành kế toán mà còn rất phù hợp với các chuyên gia, nhân viên kế toán, tài chính, và những người đang làm việc tại các doanh nghiệp có giao dịch quốc tế, đặc biệt là với đối tác Trung Quốc.
Nội dung cuốn sách:
Cuốn sách bao gồm các chủ đề từ vựng như:
Các chức vụ trong kế toán
Các loại văn bản, văn kiện kế toán
Giá thành sản phẩm
Lương, phúc lợi
Các loại tài khoản kế toán
Công nợ kế toán
Các loại chi phí và khoản thu
Ngoài ra, cuốn sách còn cung cấp các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng trong ngành kế toán, giúp người học có thể áp dụng ngay vào thực tế.
Ưu điểm của cuốn sách:
Nội dung đầy đủ, chi tiết, bao quát nhiều chủ đề từ vựng quan trọng.
Hình thức trình bày rõ ràng, dễ hiểu, giúp người học dễ dàng tiếp thu.
Tác giả là một chuyên gia có uy tín trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung.
Sách dạng ebook tiện lợi cho việc học mọi lúc mọi nơi.
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một tài liệu học tập vô cùng hữu ích cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
Đây sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy trong hành trình học tập và phát triển nghề nghiệp của bạn.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách giáo trình thông thường, mà còn là một tài liệu học tập quan trọng được sử dụng rộng rãi tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – THANHXUANHSK, một trong những địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Giá trị của tác phẩm trong hệ thống ChineMaster:
Tài liệu giảng dạy chất lượng:
Giáo trình này được biên soạn bởi chuyên gia Nguyễn Minh Vũ, người có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, đảm bảo tính chính xác và hiệu quả của nội dung.
Nội dung tập trung vào từ vựng chuyên ngành kế toán, đáp ứng nhu cầu thực tế của người học trong môi trường doanh nghiệp.
Sự tin tưởng của học viên:
Việc sử dụng giáo trình này tại ChineMaster thể hiện sự tin tưởng của trung tâm vào chất lượng của tác phẩm, cũng như sự đánh giá cao từ phía học viên.
Tác phẩm là một trong số các giáo trình tiếng trung được sử dụng tại trung tâm ChineMaster.
Nguồn tài liệu tham khảo quý giá:
Giáo trình được lưu trữ trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín như ChineMaster Forum, Chinese Master Education, MASTEREDU, ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ, tạo điều kiện thuận lợi cho học viên và những người quan tâm có thể tiếp cận và tham khảo.
ChineMaster Edu là một hệ thống đào tạo tiếng trung quốc toàn diện nhất việt nam.
Sự lan tỏa và ảnh hưởng:
Việc tác phẩm được sử dụng và lưu trữ rộng rãi trên các nền tảng trực tuyến chứng tỏ sức ảnh hưởng và giá trị của nó trong cộng đồng học tiếng Trung.
Điều này góp phần khẳng định vị thế của tác giả Nguyễn Minh Vũ và hệ thống ChineMaster trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam.
Ebook Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một cuốn sách hữu ích cho người học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, mà còn là một phần quan trọng trong hệ thống đào tạo chất lượng của ChineMaster, góp phần nâng cao trình độ tiếng Trung cho người học và thúc đẩy sự phát triển của cộng đồng học tiếng Trung tại Việt Nam.
Ngay từ những ngày đầu tiên ra mắt, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng nhiệt liệt từ cộng đồng học viên tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, đặc biệt là tại chi nhánh quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Sức hút đặc biệt của tác phẩm:
Tính chuyên sâu và thực tiễn:
Cuốn sách tập trung vào lĩnh vực kế toán doanh nghiệp, một ngành nghề có nhu cầu cao về tiếng Trung chuyên ngành.
Nội dung được biên soạn sát với thực tế công việc, giúp học viên dễ dàng áp dụng vào môi trường làm việc.
Giá trị từ tác giả uy tín:
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia có kinh nghiệm dày dặn trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, đảm bảo chất lượng và tính chính xác của nội dung.
Tác phẩm là một phần nhỏ trong bộ tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Hỗ trợ đắc lực cho học viên:
Cuốn ebook này mang lại lợi ích to lớn cho học viên trong việc xây dựng và phát triển vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
Giúp học viên tự tin hơn trong giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc.
Sự lan tỏa trong cộng đồng:
Sự ủng hộ và hưởng ứng tích cực từ học viên chứng tỏ giá trị và tính hữu ích của tác phẩm.
Sự tin tưởng của học viên tại Trung tâm ChineMaster Edu góp phần vào sự lan tỏa của tác phẩm.
Tầm quan trọng của tác phẩm:
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một cuốn sách học thuật, mà còn là một công cụ hỗ trợ đắc lực cho những người làm việc trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp.
Tác phẩm góp phần nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành cho học viên, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế.
Tác phẩm được lưu trữ trên các diễn đàn của ChineMaster Edu.
Ebook tác phẩm của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế của mình trong cộng đồng học tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành kế toán doanh nghiệp.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một cuốn sách lý thuyết, mà còn mang tính thực dụng cao, đáp ứng nhu cầu thiết thực của người học trong môi trường làm việc thực tế. Điều này thể hiện qua những điểm sau:
1. Nội dung sát với thực tế công việc:
Cuốn sách tập trung vào các từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp, bao gồm các thuật ngữ, khái niệm, và mẫu câu giao tiếp thường dùng trong công việc hàng ngày.
Điều này giúp người học có thể áp dụng ngay những kiến thức đã học vào thực tế, từ việc đọc hiểu các văn bản kế toán, giao tiếp với đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc, đến việc xử lý các tình huống phát sinh trong công việc.
2. Hỗ trợ đắc lực cho người làm việc trong lĩnh vực kế toán:
Với vốn từ vựng chuyên ngành phong phú và chính xác, người học có thể tự tin hơn trong giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế.
Cuốn sách cũng là một công cụ hữu ích cho những người đang làm việc trong các doanh nghiệp có giao dịch với Trung Quốc, giúp họ nâng cao hiệu quả công việc và xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với đối tác.
3. Được sử dụng rộng rãi trong hệ thống giáo dục uy tín:
Việc tác phẩm được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội, chứng tỏ tính thực dụng và giá trị của cuốn sách.
Điều này cũng cho thấy sự tin tưởng của các chuyên gia và học viên vào chất lượng và hiệu quả của tác phẩm.
4. Tính ứng dụng cao:
Các ví dụ và tình huống được đưa ra trong sách đều được biên soạn dựa trên kinh nghiệm thực tế của tác giả, giúp người học dễ dàng hình dung và áp dụng vào công việc của mình.
Ngoài ra, cuốn sách cũng cung cấp các mẫu câu giao tiếp thông dụng trong ngành kế toán, giúp người học có thể tự tin giao tiếp trong các tình huống thực tế.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một cuốn sách mang tính thực dụng cao, đáp ứng nhu cầu thiết thực của người học trong môi trường làm việc thực tế. Việc tác phẩm được sử dụng rộng rãi trong hệ thống giáo dục uy tín là minh chứng rõ ràng cho giá trị và hiệu quả của cuốn sách.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại quận Thanh Xuân, Hà Nội đã đồng loạt đưa tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp vào sử dụng trong công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc hàng ngày. Điều này thể hiện sự đánh giá cao về tính thực tiễn và hiệu quả của tác phẩm trong việc hỗ trợ học viên nắm vững từ vựng chuyên ngành kế toán.
Tầm quan trọng của việc sử dụng tác phẩm trong giảng dạy:
Chuyên môn hóa chương trình đào tạo:
Việc tích hợp tác phẩm vào chương trình giảng dạy giúp ChineMaster Edu chuyên môn hóa các khóa học tiếng Trung, đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng của học viên, đặc biệt là những người làm việc hoặc quan tâm đến lĩnh vực kế toán doanh nghiệp.
Tạo điều kiện để học viên có thể tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản và hệ thống.
Nâng cao chất lượng giảng dạy:
Tác phẩm cung cấp nguồn tài liệu từ vựng phong phú, chính xác và cập nhật, giúp giáo viên xây dựng các bài giảng chất lượng và hiệu quả.
Hỗ trợ giáo viên trong việc truyền đạt kiến thức chuyên ngành một cách rõ ràng và dễ hiểu.
Tăng cường tính ứng dụng thực tiễn:
Việc sử dụng tác phẩm giúp học viên làm quen với các thuật ngữ và mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành kế toán, từ đó có thể áp dụng vào công việc thực tế.
Tạo điều kiện cho học viên tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung.
Thể hiện sự uy tín của trung tâm:
Việc lựa chọn và sử dụng tác phẩm của tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia có uy tín trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, thể hiện sự chuyên nghiệp và uy tín của ChineMaster Edu.
ChineMaster Edu là một Hệ thống đào tạo tiếng trung quốc toàn diện nhất việt nam.
Hiệu quả mang lại:
Học viên nắm vững vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung.
Nâng cao hiệu quả công việc và mở rộng cơ hội nghề nghiệp cho học viên.
Góp phần khẳng định vị thế của ChineMaster Edu là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội.
Việc ChineMaster Edu đồng loạt sử dụng tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp trong giảng dạy là một bước tiến quan trọng, thể hiện sự chuyên nghiệp và cam kết của trung tâm trong việc cung cấp các khóa học tiếng Trung chất lượng và hiệu quả.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu học tập quan trọng và được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, một trung tâm uy tín hàng đầu trong lĩnh vực này.
Sự phổ biến và tầm quan trọng của tác phẩm:
Tính chuyên sâu và thực tiễn:
Cuốn sách tập trung vào việc cung cấp vốn từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp, đáp ứng nhu cầu thực tế của người học trong môi trường làm việc.
Điều này đặc biệt hữu ích cho những người làm việc trong các doanh nghiệp có quan hệ thương mại với Trung Quốc hoặc những người muốn theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán quốc tế.
Chất lượng và uy tín của tác giả:
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia có kinh nghiệm và uy tín trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung, đảm bảo tính chính xác và chất lượng của nội dung.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là người sáng lập ra hệ thống đào tạo tiếng trung lớn nhất việt nam ChineMaster Edu.
Sự tin tưởng từ CHINEMASTER EDU:
Việc CHINEMASTER EDU, một trung tâm giáo dục uy tín, sử dụng rộng rãi tác phẩm này thể hiện sự tin tưởng vào giá trị và hiệu quả của nó.
Điều này cũng chứng tỏ rằng cuốn sách đáp ứng được các tiêu chuẩn cao về chất lượng giảng dạy và học tập.
Hỗ trợ đắc lực cho học viên:
Cuốn sách giúp học viên xây dựng và phát triển vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc trong môi trường chuyên nghiệp.
Giúp các học viên có thể tự tin hơn trong công việc liên quan đến các đối tác Trung Quốc.
Những lợi ích mà tác phẩm mang lại:
Cung cấp một nguồn tài liệu từ vựng chuyên ngành phong phú và chính xác.
Giúp học viên nắm vững các thuật ngữ và mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán.
Tăng cường khả năng ứng dụng tiếng Trung vào thực tế công việc.
Mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế.
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã đóng góp một phần không nhỏ vào sự thành công của Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU, mang lại lợi ích thiết thực cho học viên và nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Trung chuyên ngành.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ được sử dụng rộng rãi trong quá trình giảng dạy, mà còn được lưu trữ cẩn thận trong Thư viện CHINEMASTER, đặt tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (gần Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ, Tây Sơn). Điều này thể hiện sự trân trọng và đánh giá cao của CHINEMASTER đối với giá trị của tác phẩm, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho học viên và những người quan tâm có thể dễ dàng tiếp cận và tham khảo.
Giá trị lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER:
Tài liệu tham khảo quý giá:
Việc lưu trữ tác phẩm trong thư viện giúp học viên có thể dễ dàng tra cứu, tìm hiểu thêm về các từ vựng chuyên ngành kế toán, phục vụ cho quá trình học tập và làm việc.
Đây là nguồn tài liệu tham khảo đáng tin cậy, được biên soạn bởi một chuyên gia có uy tín trong lĩnh vực tiếng Trung.
Thể hiện sự chuyên nghiệp của trung tâm:
Việc xây dựng một thư viện với đầy đủ các tài liệu học tập chất lượng thể hiện sự chuyên nghiệp và đầu tư của CHINEMASTER vào công tác đào tạo.
Điều này cũng góp phần tạo nên môi trường học tập lý tưởng cho học viên.
Tạo điều kiện thuận lợi cho học viên:
Học viên có thể đến thư viện để đọc, nghiên cứu và tìm hiểu thêm về các kiến thức tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán.
Thư viện cung cấp không gian yên tĩnh và đầy đủ tiện nghi cho việc học tập.
Sự lan tỏa kiến thức:
Việc lưu trữ và cho học viên tiếp cận nguồn tài liệu quý giá này, giúp cho các kiến thức chuyên ngành được lan tỏa một cách rộng rãi.
Tầm quan trọng của tác phẩm:
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một tài liệu hữu ích, cung cấp vốn từ vựng chuyên ngành phong phú và chính xác.
Cuốn sách giúp người học nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán.
Việc lưu trữ tác phẩm trong Thư viện CHINEMASTER là một hành động thiết thực, thể hiện sự quan tâm của trung tâm đến việc hỗ trợ học viên và nâng cao chất lượng đào tạo.
Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp được viết bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia nổi bật trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung với nhiều chứng chỉ HSK từ sơ cấp đến cao cấp. Với kinh nghiệm phong phú trong giảng dạy, tác giả đã xây dựng cuốn sách này nhằm cung cấp cho người học những kiến thức cần thiết về từ vựng và ngữ pháp liên quan đến lĩnh vực kế toán doanh nghiệp.
Nội dung chính của cuốn sách
Cuốn ebook này không chỉ đơn thuần là một tài liệu từ vựng, mà còn là một hướng dẫn thực tiễn cho những ai muốn nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết về kế toán trong môi trường làm việc sử dụng tiếng Trung. Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khéo léo kết hợp lý thuyết và bài tập thực hành, giúp người đọc dễ dàng tiếp cận và áp dụng vào thực tế.
Phương pháp giảng dạy
Dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA, tác giả đã sử dụng phương pháp giảng dạy hiện đại, linh hoạt và hiệu quả, giúp học viên nắm bắt kiến thức một cách nhanh chóng và hiệu quả. Cuốn sách tích hợp nhiều dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với đa dạng đối tượng học viên.
Đối tượng độc giả
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp dành cho:
Sinh viên chuyên ngành kế toán, tài chính.
Những người làm việc trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp.
Những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.
Với Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp, tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ mang đến một tài liệu học tập hữu ích mà còn góp phần nâng cao kỹ năng giao tiếp và chuyên môn cho người học trong lĩnh vực kế toán. Cuốn sách là một công cụ đắc lực cho những ai đang tìm kiếm cơ hội phát triển nghề nghiệp trong môi trường quốc tế.
Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng trở thành một trong những cuốn sách tiếng Trung được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một trong những trung tâm uy tín hàng đầu tại Hà Nội.
Nội dung và tầm quan trọng của tác phẩm
Cuốn giáo trình này không chỉ đơn thuần cung cấp từ vựng chuyên ngành kế toán mà còn giúp người học xây dựng nền tảng ngôn ngữ vững chắc. Với phương pháp giảng dạy sáng tạo, tác giả Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế nội dung phù hợp với nhu cầu thực tế của học viên, giúp họ dễ dàng tiếp cận kiến thức cần thiết trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp.
Được lưu trữ trên các diễn đàn uy tín
Tác phẩm này còn được lưu trữ trên nhiều diễn đàn tiếng Trung nổi tiếng như:
ChineMaster: Nơi tập hợp các tài liệu học tập và bài giảng chất lượng.
Forum tiếng Trung Chinese Master Education: Diễn đàn chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm học tiếng Trung.
Diễn đàn MASTEREDU: Nơi kết nối học viên và giảng viên trong việc trao đổi thông tin học tập.
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK: Nền tảng hỗ trợ ôn luyện các chứng chỉ HSK.
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ: Kênh giao lưu và chia sẻ tài liệu giữa những người học tiếng Trung.
Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện
ChineMaster EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, cung cấp đa dạng các khóa học từ cơ bản đến nâng cao. Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một phần quan trọng trong chương trình giảng dạy, giúp học viên không chỉ học từ vựng mà còn nâng cao kỹ năng giao tiếp và áp dụng thực tế trong công việc.
Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một công cụ quý giá cho những ai muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán và tài chính. Với sự hỗ trợ từ hệ thống trung tâm tiếng Trung uy tín và các diễn đàn học thuật, học viên sẽ có cơ hội tiếp cận kiến thức một cách hiệu quả nhất.
Giới thiệu Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng thu hút sự chú ý và ủng hộ nhiệt liệt từ cộng đồng học viên ngay từ ngày đầu ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Cuốn sách không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là một phần quan trọng trong Tác phẩm Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả.
Sự hưởng ứng của cộng đồng học viên
Khi Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp được giới thiệu, nó đã nhận được phản hồi tích cực từ học viên. Sự nhiệt tình này không chỉ xuất phát từ nội dung phong phú mà còn từ cách thức trình bày dễ hiểu, giúp người học nhanh chóng nắm bắt và áp dụng kiến thức vào thực tế. Cuốn sách đã trở thành một công cụ quan trọng, hỗ trợ học viên trong việc phát triển từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
Lợi ích to lớn cho học viên
Tác phẩm này không chỉ đơn thuần là một giáo trình từ vựng mà còn mang lại lợi ích to lớn cho người học. Bằng cách cung cấp các thuật ngữ và cụm từ cần thiết trong lĩnh vực kế toán, cuốn sách giúp học viên:
Mở rộng mạng lưới từ vựng: Cung cấp kiến thức chuyên sâu về từ vựng kế toán, giúp người học tự tin hơn trong giao tiếp và công việc.
Cải thiện kỹ năng giao tiếp: Giúp học viên nắm bắt cách sử dụng từ vựng một cách tự nhiên và chính xác trong các tình huống thực tế.
Hỗ trợ phát triển sự nghiệp: Cung cấp nền tảng vững chắc cho những ai muốn làm việc trong môi trường quốc tế hoặc trong các công ty có sử dụng tiếng Trung.
Giáo trình Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một tác phẩm giá trị, không chỉ góp phần vào sự phát triển cá nhân của học viên mà còn thúc đẩy sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán. Với sự hỗ trợ từ Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education, tác phẩm này chắc chắn sẽ tiếp tục nhận được sự yêu mến và ủng hộ từ cộng đồng học viên trong tương lai.
Tính thực dụng của tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng trở thành một tài liệu không thể thiếu trong việc giảng dạy tiếng Trung tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, một trong những trung tâm uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
1. Cung cấp kiến thức chuyên ngành
Tác phẩm này được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu học tập của những ai làm việc trong lĩnh vực kế toán. Với các thuật ngữ và cụm từ chuyên ngành được trình bày rõ ràng, cuốn sách giúp học viên nắm bắt kiến thức một cách dễ dàng, từ đó có thể áp dụng trực tiếp vào công việc hàng ngày.
2. Đáp ứng nhu cầu thực tiễn
Trong bối cảnh toàn cầu hóa, việc sử dụng tiếng Trung trong môi trường kinh doanh ngày càng trở nên phổ biến. Cuốn sách không chỉ dạy từ vựng mà còn cung cấp các tình huống giao tiếp thực tiễn, giúp học viên tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc hoặc trong các công ty có sử dụng tiếng Trung.
3. Phương pháp giảng dạy hiệu quả
Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp lý thuyết và thực hành. Các bài tập thực hành được thiết kế đa dạng, giúp học viên không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn biết cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh phù hợp.
4. Được sử dụng rộng rãi
Tác phẩm này đã được đưa vào sử dụng đại trà trong hệ thống giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, cho thấy tính ứng dụng cao và sự tin tưởng của cả giảng viên và học viên. Sự phổ biến này cũng phản ánh chất lượng nội dung và tính thực tiễn của cuốn sách.
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ đơn thuần là một giáo trình từ vựng mà còn là một công cụ hữu ích cho những ai muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán. Với tính thực dụng cao, cuốn sách đã góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập tại Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, khẳng định vị thế hàng đầu của trung tâm tại Hà Nội.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu: Sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã đồng loạt đưa tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp vào chương trình đào tạo và giảng dạy hàng ngày. Đây là một bước đi quan trọng, khẳng định cam kết của trung tâm trong việc cung cấp giáo dục chất lượng cao cho học viên.
1. Sự cần thiết của tác phẩm trong chương trình giảng dạy
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ cung cấp các thuật ngữ chuyên ngành mà còn giúp học viên hiểu rõ hơn về ngữ cảnh sử dụng trong lĩnh vực kế toán. Với tốc độ phát triển của nền kinh tế toàn cầu, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung trong ngành này trở nên cần thiết hơn bao giờ hết.
2. Đào tạo chất lượng và hiệu quả
Việc sử dụng đồng loạt tác phẩm này trong chương trình giảng dạy cho thấy sự đầu tư nghiêm túc của Hệ thống Trung tâm ChineMaster Edu trong việc nâng cao chất lượng đào tạo. Các giảng viên tại trung tâm sử dụng nội dung từ cuốn sách để thiết kế bài giảng, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và áp dụng kiến thức vào thực tế.
3. Tạo ra môi trường học tập tích cực
Tác phẩm không chỉ được sử dụng trong các buổi học chính thức mà còn được tích hợp vào các hoạt động ngoại khóa và hội thảo. Điều này tạo ra một môi trường học tập năng động và tích cực, khuyến khích học viên thực hành và trao đổi kiến thức với nhau.
4. Phản hồi tích cực từ học viên
Sự triển khai này đã nhận được phản hồi tích cực từ học viên, nhiều người cho rằng cuốn sách đã giúp họ tự tin hơn trong giao tiếp và làm việc trong lĩnh vực kế toán. Họ cảm nhận rõ ràng sự tiến bộ trong việc sử dụng tiếng Trung chuyên ngành sau khi tham gia các khóa học tại trung tâm.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu đã khẳng định được vai trò của mình trong việc nâng cao chất lượng giáo dục tiếng Trung tại Hà Nội. Việc đồng loạt sử dụng tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ giúp học viên tiếp cận kiến thức một cách hiệu quả mà còn góp phần xây dựng nền tảng vững chắc cho sự nghiệp trong tương lai.
Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng trở thành một trong những tài liệu học tập quan trọng và được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, một trong những trung tâm uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
1. Giá trị của tác phẩm
Cuốn ebook này không chỉ cung cấp từ vựng chuyên ngành kế toán mà còn giúp người học xây dựng một nền tảng vững chắc về ngôn ngữ trong bối cảnh kinh doanh. Với nội dung phong phú và phù hợp với nhu cầu thực tiễn, tác phẩm đã trở thành công cụ hữu ích cho những người học tiếng Trung trong lĩnh vực tài chính và kế toán.
2. Phương pháp giảng dạy hiện đại
Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã áp dụng phương pháp giảng dạy hiệu quả, kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và nắm bắt kiến thức. Tác phẩm bao gồm nhiều bài tập và tình huống thực tế, giúp người học không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn biết cách áp dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày.
3. Sự phổ biến trong hệ thống giáo dục
Tác phẩm đã được tích hợp vào chương trình giảng dạy tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, cho thấy sự tin tưởng của giảng viên và học viên đối với chất lượng nội dung. Việc sử dụng tác phẩm này trong lớp học hàng ngày giúp nâng cao chất lượng đào tạo và tạo ra môi trường học tập tích cực.
4. Phản hồi từ học viên
Nhiều học viên đã chia sẻ rằng cuốn sách đã giúp họ cải thiện đáng kể kỹ năng tiếng Trung của mình, đặc biệt trong việc giao tiếp và làm việc trong môi trường kế toán. Sự hỗ trợ từ tác phẩm này đã góp phần quan trọng vào sự phát triển nghề nghiệp của họ.
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là một phần thiết yếu trong chương trình giáo dục tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK. Với giá trị và ứng dụng thực tiễn cao, cuốn sách đã khẳng định vị thế của mình trong việc đào tạo tiếng Trung tại Hà Nội.
Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã được lưu trữ trong Thư viện CHINEMASTER, tọa lạc tại số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là một địa chỉ quen thuộc cho nhiều học viên và những người yêu thích tiếng Trung.
1. Ý nghĩa của việc lưu trữ tác phẩm
Việc lưu trữ cuốn ebook này tại Thư viện CHINEMASTER không chỉ giúp học viên dễ dàng tiếp cận tài liệu mà còn thể hiện cam kết của trung tâm trong việc cung cấp nguồn tài nguyên chất lượng cho việc học tập. Tác phẩm này là một phần quan trọng trong việc xây dựng kiến thức về từ vựng chuyên ngành kế toán.
2. Tính ứng dụng cao
Cuốn sách không chỉ đơn thuần là một tài liệu học tập, mà còn là một công cụ thiết thực cho những ai làm việc trong lĩnh vực kế toán và tài chính. Với nội dung phong phú, cuốn sách giúp người học mở rộng vốn từ vựng và cải thiện khả năng giao tiếp trong môi trường làm việc.
3. Địa chỉ thuận tiện
Thư viện CHINEMASTER nằm ở vị trí dễ dàng tiếp cận, gần các tuyến đường lớn như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho học viên đến tham khảo tài liệu cũng như tham gia các hoạt động học tập tại trung tâm.
4. Tạo cơ hội học tập
Sự có mặt của tác phẩm trong thư viện không chỉ giúp học viên tìm kiếm tài liệu mà còn khuyến khích việc trao đổi kiến thức giữa các học viên. Đây là một môi trường lý tưởng cho việc học hỏi và phát triển kỹ năng tiếng Trung.
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Nguyễn Minh Vũ là một cuốn sách quý giá, được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục tiếng Trung tại Hà Nội. Với tính ứng dụng cao và nguồn tài nguyên phong phú, cuốn sách chắc chắn sẽ hỗ trợ hiệu quả cho học viên trong hành trình chinh phục ngôn ngữ.
Giới thiệu tác phẩm: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là một tác phẩm nổi bật của tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK ở các cấp độ từ cơ bản đến cao cấp. Được biên soạn dựa trên bộ giáo trình Hán ngữ BOYA danh tiếng, cuốn sách này không chỉ cung cấp kiến thức từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp mà còn giúp người học làm quen với ngữ cảnh thực tế trong môi trường làm việc.
Tác phẩm này được thiết kế đặc biệt dành cho những ai mong muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành, ứng dụng vào công việc kế toán hoặc quản lý tài chính trong doanh nghiệp. Với sự hướng dẫn chuyên nghiệp của Nguyễn Minh Vũ, các bài học được trình bày rõ ràng, dễ hiểu, cùng với những ví dụ minh họa thực tế giúp người học nắm vững kiến thức và tự tin áp dụng trong thực tiễn.
Bên cạnh việc mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành, sách còn là tài liệu hữu ích cho những người đang chuẩn bị tham gia các kỳ thi chứng chỉ HSK và HSKK. Tác giả Nguyễn Minh Vũ với sự am hiểu sâu sắc về hệ thống giáo trình BOYA đã khéo léo kết hợp các yếu tố từ vựng, ngữ pháp, và luyện tập kỹ năng, tạo nên một công cụ học tập toàn diện và hiệu quả.
Cuốn sách hứa hẹn sẽ là người bạn đồng hành không thể thiếu của những người học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Hãy khám phá và trải nghiệm sự khác biệt mà cuốn sách này mang lại.
Tác phẩm: Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giáo trình tiếng Trung thông thường mà còn được đánh giá cao trong cộng đồng học tiếng Trung, đặc biệt trong lĩnh vực chuyên ngành. Đây là một trong những cuốn sách nổi bật được Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, sử dụng và triển khai rộng rãi, khẳng định vị trí hàng đầu của mình trong đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam.
Được biên soạn bởi Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia uy tín trong đào tạo chứng chỉ HSK và HSKK, cuốn giáo trình này cung cấp một bộ tài liệu toàn diện và mang tính thực tiễn cao. Giáo trình không chỉ chú trọng vào từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp mà còn tích hợp các yếu tố ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp giúp học viên dễ dàng áp dụng vào thực tế công việc.
Một điểm đặc biệt của tác phẩm này là nó được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn lớn như Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Những diễn đàn này không chỉ là nguồn tài liệu học tập mà còn là cộng đồng nơi học viên và giảng viên trao đổi kiến thức, kinh nghiệm, và hỗ trợ lẫn nhau.
Hơn nữa, giáo trình này đã và đang góp phần xây dựng nền tảng vững chắc cho hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện mang thương hiệu CHINEMASTER EDU – một hệ thống được đánh giá là toàn diện và chuyên nghiệp nhất tại Việt Nam. Với triết lý dạy học sáng tạo và sát thực tế, CHINEMASTER EDU đã thu hút một lượng lớn học viên và tiếp tục củng cố vị thế của mình trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung.
Nếu bạn đang tìm kiếm một giáo trình chất lượng để học tập và nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp chắc chắn là lựa chọn lý tưởng!
Giới thiệu tác phẩm: Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp
Ngay từ khi được ra mắt, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ và hưởng ứng tích cực từ cộng đồng học viên tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU, tọa lạc tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây không chỉ là một cuốn giáo trình tiếng Trung chuyên ngành mà còn là công cụ học tập hữu ích, giúp người học nâng cao khả năng ngôn ngữ chuyên sâu và ứng dụng thực tế trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp.
Là một phần nhỏ trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, tác phẩm này được thiết kế nhằm hỗ trợ các học viên phát triển mạng lưới từ vựng tiếng Trung chuyên ngành riêng biệt. Không chỉ vậy, cuốn ebook còn là một nguồn tài liệu giá trị giúp học viên mở rộng kiến thức, cải thiện kỹ năng và chuẩn bị tốt hơn cho công việc hoặc các kỳ thi chứng chỉ HSK, HSKK.
Với sự đóng góp của đội ngũ giảng viên và hệ thống đào tạo tiên tiến tại ChineMaster Education, cuốn giáo trình này đã khẳng định vị trí quan trọng trong hệ sinh thái học tập tiếng Trung toàn diện. Học viên không chỉ nhận được kiến thức ngôn ngữ, mà còn có cơ hội trải nghiệm cách tiếp cận hiện đại, thực tế và được xây dựng dựa trên nhu cầu thực tiễn của công việc kế toán.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một cuốn sách học thuật mà còn là cầu nối giữa lý thuyết và ứng dụng, mang lại lợi ích lâu dài cho cộng đồng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.
Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp do tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác là một cuốn sách mang tính thực tiễn cao, đặc biệt dành cho những người học tiếng Trung chuyên ngành. Với nội dung được thiết kế chi tiết và chuyên sâu, tác phẩm không chỉ giúp mở rộng vốn từ vựng liên quan đến lĩnh vực kế toán doanh nghiệp mà còn cung cấp các ứng dụng thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng trong công việc và giao tiếp chuyên ngành.
Giáo trình này đã được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION, được đánh giá là hệ thống uy tín hàng đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. Điều này chứng minh được giá trị to lớn mà cuốn sách mang lại cho cộng đồng học viên. Những bài học trong giáo trình không chỉ tập trung vào từ vựng mà còn hướng tới việc xây dựng kỹ năng sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả, phù hợp với bối cảnh thực tế trong môi trường doanh nghiệp.
Sự thực dụng của tác phẩm này nằm ở cách nó được thiết kế để người học không chỉ nắm bắt từ vựng mà còn hiểu sâu ngữ cảnh sử dụng, cách giao tiếp chuyên nghiệp trong công việc kế toán. Cuốn sách còn là công cụ hữu ích giúp các học viên tại Hệ thống ChineMaster chuẩn bị tốt hơn cho các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung HSK và HSKK, tạo lợi thế vượt trội trong sự nghiệp học tập và làm việc.
Nhờ sự kết hợp giữa lý thuyết và ứng dụng thực tế, cùng phương pháp đào tạo tiên tiến từ ChineMaster, Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã thực sự trở thành cầu nối quan trọng giúp người học xây dựng kỹ năng chuyên ngành một cách toàn diện. Đây là tài liệu không thể thiếu đối với bất kỳ ai muốn thành công trong việc học và áp dụng tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu đồng loạt triển khai Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, từ lâu đã được biết đến như một địa chỉ hàng đầu và uy tín trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung. Một bước đột phá trong công tác giảng dạy của hệ thống chính là việc đồng loạt đưa vào sử dụng tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ để nâng cao chất lượng đào tạo mỗi ngày.
Tác phẩm này không chỉ là một giáo trình tiếng Trung chuyên ngành mà còn mang tính thực tiễn cao, đáp ứng nhu cầu học tập của học viên đang theo đuổi lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Nhờ sự kết hợp giữa nội dung từ vựng chuyên sâu và các bài học ngữ cảnh thực tế, giáo trình giúp học viên dễ dàng áp dụng tiếng Trung vào môi trường làm việc và giao tiếp chuyên môn.
Với sự triển khai mạnh mẽ từ hệ thống ChineMaster Edu, cuốn giáo trình này trở thành một phần không thể thiếu trong các buổi giảng dạy và thực hành. Các giáo viên tại đây không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn giúp học viên xây dựng kỹ năng ngôn ngữ một cách toàn diện, từ việc nắm bắt từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, cho đến khả năng giao tiếp và xử lý tình huống chuyên ngành.
Sự đón nhận tích cực từ phía học viên đã chứng minh giá trị mà tác phẩm mang lại. Bằng cách sử dụng giáo trình này, hệ thống ChineMaster Edu tiếp tục khẳng định vị thế tiên phong trong đào tạo tiếng Trung tại Hà Nội và trên cả nước.
Tác phẩm ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp và sự ứng dụng rộng rãi tại Hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp do tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác đã nhanh chóng trở thành một tài liệu thiết yếu trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, một đơn vị uy tín top đầu tại quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với nội dung tập trung vào lĩnh vực kế toán doanh nghiệp, tác phẩm này đã mang đến những giá trị vượt trội cho cộng đồng học viên trong việc học tập và ứng dụng tiếng Trung chuyên ngành.
Cuốn ebook được thiết kế với sự kết hợp hài hòa giữa từ vựng chuyên ngành và ngữ cảnh sử dụng thực tế. Điều này giúp học viên không chỉ nắm vững từ ngữ mà còn hiểu cách áp dụng chúng một cách hiệu quả trong các tình huống công việc và giao tiếp hàng ngày. Tác phẩm cũng là tài liệu quý giá hỗ trợ học viên trong việc chuẩn bị cho các kỳ thi tiếng Trung chuyên nghiệp như HSK và HSKK.
Tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK, giáo trình này được đưa vào giảng dạy và sử dụng trong các khóa học hàng ngày. Đội ngũ giảng viên tại đây không chỉ tận tình hướng dẫn mà còn khai thác tối đa giá trị của cuốn sách, giúp học viên xây dựng nền tảng ngôn ngữ chuyên sâu và tự tin hơn trong quá trình học tập cũng như làm việc.
Không chỉ được đón nhận bởi cộng đồng học viên, cuốn ebook còn góp phần khẳng định vị trí hàng đầu của Hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên nghiệp. Đây là minh chứng rõ ràng cho sự thành công và tầm ảnh hưởng của tác giả Nguyễn Minh Vũ trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung.
Với sự ứng dụng rộng rãi và hiệu quả, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã và đang là một công cụ học tập không thể thiếu, đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung và phát triển chuyên môn.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp tại Thư viện CHINEMASTER
Tác phẩm ebook Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã chính thức trở thành một phần không thể thiếu trong kho tài liệu phong phú của Thư viện CHINEMASTER, tọa lạc tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với vị trí thuận lợi, gần các khu vực như Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn, thư viện là điểm đến quen thuộc của đông đảo học viên tiếng Trung.
Cuốn ebook này là một tài liệu học tập đặc biệt dành riêng cho lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Tác phẩm không chỉ cung cấp hệ thống từ vựng chuyên sâu mà còn hướng dẫn cách sử dụng ngôn ngữ một cách thực tế và hiệu quả trong các tình huống công việc. Những bài học trong giáo trình giúp học viên không chỉ học từ mới mà còn thực hành ứng dụng chúng vào các ngữ cảnh giao tiếp chuyên ngành, từ đó nâng cao khả năng ngôn ngữ toàn diện.
Thư viện CHINEMASTER là nơi lưu trữ và phân phối tài liệu học tập, đồng thời cũng là không gian lý tưởng để học viên học hỏi, nghiên cứu và giao lưu kiến thức. Với sự hỗ trợ của các giảng viên giàu kinh nghiệm và hệ thống tài liệu hiện đại, việc sử dụng Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp trong quá trình học tại đây mang lại hiệu quả rõ rệt, giúp học viên tiến bộ nhanh chóng và đạt được mục tiêu học tập.
Sự hiện diện của tác phẩm này tại Thư viện CHINEMASTER khẳng định thêm giá trị của tác phẩm Nguyễn Minh Vũ trong việc hỗ trợ cộng đồng học tiếng Trung phát triển kỹ năng chuyên ngành. Nếu bạn quan tâm đến tài liệu này, hãy ghé qua Thư viện CHINEMASTER để khám phá thêm nhé!
Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, tiếng Trung ngày càng trở thành một công cụ quan trọng, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Nhằm hỗ trợ người học chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán một cách bài bản và hiệu quả, Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp, HSKK cao cấp – đã sáng tác tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp.
Nội dung cuốn sách
Cuốn ebook này được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung có nhu cầu sử dụng trong ngành kế toán, tài chính và doanh nghiệp. Nội dung sách bao gồm:
Danh sách từ vựng chuyên ngành với cách giải thích chi tiết và ví dụ minh họa thực tế.
Các mẫu câu giao tiếp thông dụng trong môi trường kế toán doanh nghiệp.
Những tình huống thực tế thường gặp khi làm việc tại các công ty Trung Quốc hoặc hợp tác với đối tác Trung Quốc.
Cách sử dụng phần mềm kế toán Trung Quốc, thuật ngữ kế toán quốc tế và tiếng Trung.
Bài tập thực hành có hướng dẫn giúp người học áp dụng ngay vào công việc thực tế.
Đặc điểm nổi bật
Tính thực tiễn cao: Nội dung sách được biên soạn từ chính kinh nghiệm thực tế, giúp người học ứng dụng ngay vào công việc.
Phương pháp học tập hiệu quả: Sử dụng bộ giáo trình Hán ngữ BOYA làm nền tảng, kết hợp với phương pháp giảng dạy khoa học từ hệ thống giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education.
Hỗ trợ luyện thi chứng chỉ HSK & HSKK: Giúp người học mở rộng vốn từ vựng, nâng cao kỹ năng ngôn ngữ phục vụ cho các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung.
Đối tượng phù hợp
Học viên đang theo học tiếng Trung chuyên ngành kế toán, tài chính.
Những người đang làm việc trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, tài chính tại các công ty Trung Quốc hoặc có đối tác Trung Quốc.
Người muốn mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành để phục vụ công việc và thi chứng chỉ HSK chuyên sâu.
Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ là một tài liệu học tập hữu ích mà còn là một trợ thủ đắc lực giúp người học làm chủ tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán. Đây là một tác phẩm đặc biệt được thiết kế bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, độc quyền trong hệ thống giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education, với phương pháp giảng dạy tiên tiến và nội dung chuyên sâu.
Hãy sở hữu ngay cuốn sách này để nâng cao kỹ năng tiếng Trung kế toán và tạo bước đột phá trong sự nghiệp của bạn!
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp – Cống hiến của Thầy Nguyễn Minh Vũ cho việc học tiếng Trung tại Việt Nam
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tập nổi bật, được thiết kế chuyên sâu dành cho những người học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và quản lý doanh nghiệp. Cuốn sách không chỉ là một giáo trình học thuật chất lượng mà còn là một công cụ hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao kỹ năng ngôn ngữ, đáp ứng nhu cầu thực tiễn của người học tại Việt Nam. Đây cũng là một trong những giáo trình tiêu biểu được sử dụng rộng rãi trong hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, một địa chỉ đào tạo uy tín hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Giá trị của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp
Cuốn sách của Thầy Nguyễn Minh Vũ được xây dựng với mục tiêu giúp người học nắm vững từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp – một lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và chuyên môn cao. Nội dung giáo trình được biên soạn một cách khoa học, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên không chỉ hiểu rõ các thuật ngữ tiếng Trung mà còn biết cách áp dụng chúng vào công việc thực tế. Đây là một tài liệu quan trọng dành cho những ai mong muốn làm việc trong các công ty đa quốc gia, đặc biệt là các doanh nghiệp có giao dịch với Trung Quốc – đối tác kinh tế lớn của Việt Nam.
Tác phẩm này không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng mà còn mang đến cái nhìn sâu sắc về văn hóa kinh doanh Trung Quốc, giúp người học hiểu rõ hơn về cách sử dụng ngôn ngữ trong bối cảnh thực tế. Sự tỉ mỉ và tâm huyết của Thầy Nguyễn Minh Vũ trong từng trang sách đã tạo nên một giáo trình độc đáo, khác biệt so với nhiều tài liệu học tiếng Trung khác trên thị trường.
Vai trò trong hệ thống ChineMaster – Chinese Master
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, nơi được đánh giá là trung tâm uy tín top 1 tại Hà Nội, đã lựa chọn Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp làm một trong những tài liệu giảng dạy chủ đạo. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và phương pháp đào tạo hiện đại, trung tâm đã tận dụng tối đa giá trị của giáo trình này để mang đến cho học viên những khóa học chất lượng cao, từ cơ bản đến nâng cao, đặc biệt là các khóa học chuyên ngành.
Không chỉ được sử dụng trong lớp học, giáo trình này còn được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung do Thầy Vũ sáng lập và quản lý, như ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education, Diễn đàn MASTEREDU, Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK, và Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ. Những nền tảng này đã trở thành nguồn tài nguyên phong phú, nơi học viên và những người yêu thích tiếng Trung có thể trao đổi kiến thức, kinh nghiệm và tiếp cận các tài liệu học tập giá trị.
ChineMaster Edu – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện
CHINEMASTER EDU, dưới sự dẫn dắt của Thầy Nguyễn Minh Vũ, đã khẳng định vị thế là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam. Với sứ mệnh nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập tiếng Trung, hệ thống không chỉ tập trung vào việc phát triển giáo trình mà còn xây dựng một cộng đồng học thuật sôi nổi, nơi học viên có thể học hỏi và phát triển kỹ năng ngôn ngữ một cách hiệu quả nhất.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là minh chứng cho sự tận tâm của Thầy Vũ trong việc đóng góp cho nền giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Đây không chỉ là một cuốn sách, mà còn là cầu nối giúp hàng ngàn học viên tiếp cận ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, mở ra cơ hội nghề nghiệp trong thời đại hội nhập.
Với những giá trị vượt trội về nội dung và tính ứng dụng, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Thầy Nguyễn Minh Vũ đã và đang khẳng định vai trò quan trọng trong hệ thống đào tạo tiếng Trung tại ChineMaster. Đây là một tài liệu không thể thiếu đối với những ai đam mê tiếng Trung và mong muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Qua đó, Thầy Vũ cùng hệ thống ChineMaster tiếp tục ghi dấu ấn sâu đậm trong hành trình phổ biến và nâng cao chất lượng học tiếng Trung tại Việt Nam.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp – Sự khởi đầu ấn tượng trong hành trình học tiếng Trung tại ChineMaster
Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng nhiệt liệt từ cộng đồng học viên. Cuốn sách không chỉ là một giáo trình chuyên ngành độc đáo mà còn là một phần quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – một dự án lớn của Thầy Nguyễn Minh Vũ, mang đến giá trị vượt bậc cho việc học tiếng Trung tại Việt Nam.
Làn sóng đón nhận tích cực từ cộng đồng học viên
Từ khi được giới thiệu, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã tạo nên một cú hích mạnh mẽ trong cộng đồng học viên tại ChineMaster. Với nội dung được biên soạn tỉ mỉ, tập trung vào từ vựng chuyên ngành kế toán doanh nghiệp, cuốn sách đã đáp ứng nhu cầu thiết thực của những người học tiếng Trung mong muốn làm việc trong lĩnh vực kinh tế và quản lý. Sự kết hợp giữa tính học thuật và tính thực tiễn trong giáo trình đã khiến học viên không chỉ đánh giá cao về mặt nội dung mà còn bày tỏ sự hào hứng khi áp dụng kiến thức vào công việc thực tế.
Sự hưởng ứng nhiệt liệt này không chỉ đến từ chất lượng của giáo trình mà còn từ uy tín của Thầy Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam. Học viên tại ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân đã nhanh chóng nhận ra giá trị của cuốn sách, biến nó thành một công cụ không thể thiếu trong hành trình chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.
Một phần của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không phải là một tác phẩm độc lập mà là một mảnh ghép quan trọng trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập – bộ sách đồ sộ do chính Thầy Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Bộ giáo trình này được thiết kế dưới dạng ebook tiếng Trung, nhằm mang đến sự tiện lợi tối đa cho người học, đồng thời cung cấp một hệ thống kiến thức toàn diện từ cơ bản đến nâng cao. Trong đó, cuốn sách về từ vựng kế toán doanh nghiệp là một điểm sáng, tập trung phát triển mạng lưới từ vựng chuyên ngành riêng biệt, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế.
Với mục tiêu xây dựng một nguồn tài liệu học tập chất lượng cao, Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập không chỉ phục vụ cho học viên tại trung tâm mà còn mở rộng tầm ảnh hưởng đến cộng đồng học tiếng Trung trên toàn quốc. Cuốn giáo trình về kế toán doanh nghiệp, dù chỉ là một phần nhỏ, đã minh chứng cho tầm nhìn lớn lao của Thầy Vũ trong việc hệ thống hóa và nâng cao chất lượng đào tạo ngôn ngữ Trung Quốc.
Lợi ích to lớn cho người học
Điểm nổi bật của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp nằm ở khả năng giúp học viên xây dựng và mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành một cách hiệu quả. Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng gia tăng hợp tác kinh tế với Trung Quốc, nhu cầu về nhân sự thành thạo tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và quản lý doanh nghiệp trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết. Cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh thực tế, từ lập báo cáo tài chính đến giao tiếp với đối tác Trung Quốc.
Hơn nữa, việc ra mắt dưới dạng ebook đã tạo điều kiện thuận lợi cho học viên tiếp cận tài liệu mọi lúc, mọi nơi. Sự linh hoạt này, kết hợp với nội dung chuyên sâu, đã mang lại lợi ích to lớn, giúp người học tự tin hơn trong việc phát triển kỹ năng ngôn ngữ và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.
Sự ra mắt thành công của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội là một dấu mốc quan trọng trong sự nghiệp giảng dạy và biên soạn của Thầy Nguyễn Minh Vũ. Với sự ủng hộ nhiệt tình từ cộng đồng học viên và vai trò không thể thiếu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, tác phẩm này đã khẳng định giá trị của mình trong việc hỗ trợ người học tiếng Trung chuyên ngành. Đây không chỉ là một cuốn sách, mà còn là chìa khóa mở ra cánh cửa thành công cho những ai đam mê và quyết tâm chinh phục ngôn ngữ Trung Quốc.
Tính thực dụng của Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp – Góc nhìn từ sáng tác của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp do tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một trong những tài liệu học tiếng Trung nổi bật với tính thực dụng cao, đáp ứng nhu cầu thiết yếu của người học trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu. Được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân – trung tâm uy tín hàng đầu tại Hà Nội, cuốn sách này đã chứng minh giá trị vượt trội của mình trong việc hỗ trợ học viên phát triển kỹ năng ngôn ngữ chuyên ngành một cách hiệu quả và thiết thực.
Tính thực dụng trong nội dung chuyên sâu
Một trong những điểm mạnh nổi bật của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp là nội dung được thiết kế tập trung vào từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành kế toán – lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và tính ứng dụng cao. Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm dày dặn trong giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung, đã khéo léo lựa chọn những từ vựng, cụm từ và cấu trúc câu thường xuyên xuất hiện trong các văn bản tài chính, báo cáo doanh nghiệp và giao tiếp kinh doanh với đối tác Trung Quốc. Điều này giúp học viên không chỉ học thuộc từ vựng mà còn biết cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế, từ lập sổ sách kế toán đến đàm phán hợp đồng.
Tính thực dụng còn thể hiện qua cách giáo trình kết hợp giữa lý thuyết và ví dụ minh họa. Mỗi từ vựng đều đi kèm với ngữ cảnh cụ thể, giúp người học dễ dàng hình dung và áp dụng ngay vào công việc. Đây là một ưu điểm lớn, đặc biệt với những học viên đang làm việc trong các công ty có giao dịch với Trung Quốc – quốc gia đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay.
Ứng dụng rộng rãi trong thực tiễn giảng dạy
Việc Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp được sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, trung tâm uy tín TOP 1 tại Hà Nội, là minh chứng rõ ràng cho tính thực dụng của tác phẩm. Tại đây, giáo trình không chỉ là tài liệu tham khảo mà đã trở thành một phần cốt lõi trong chương trình đào tạo, phục vụ hàng trăm học viên từ những người mới bắt đầu đến những chuyên gia muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.
Hệ thống CHINEMASTER EDUCATION đã tận dụng triệt để giá trị của giáo trình này để xây dựng các khóa học chuyên sâu, giúp học viên nhanh chóng nắm bắt từ vựng và kỹ năng cần thiết trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp. Sự phổ biến của tài liệu này trong môi trường đào tạo chuyên nghiệp cho thấy nó không chỉ mang tính lý thuyết mà còn là một công cụ thực hành hiệu quả, được kiểm chứng qua kết quả học tập của học viên.
Đáp ứng nhu cầu thực tế của thị trường lao động
Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng mở rộng hợp tác kinh tế với Trung Quốc, nhu cầu về nhân sự thông thạo tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và quản lý doanh nghiệp đang gia tăng mạnh mẽ. Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Thầy Nguyễn Minh Vũ đã kịp thời đáp ứng nhu cầu này bằng cách cung cấp một nguồn tài liệu chuyên biệt, giúp học viên trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết để làm việc trong các công ty đa quốc gia hoặc doanh nghiệp có đối tác Trung Quốc.
Tính thực dụng của giáo trình còn nằm ở khả năng giúp người học tiết kiệm thời gian trong việc tra cứu và học tập từ vựng chuyên ngành. Thay vì phải tìm kiếm từ nhiều nguồn khác nhau, học viên có thể dựa vào cuốn sách này như một “cẩm nang” toàn diện, từ đó nâng cao hiệu quả học tập và khả năng ứng dụng vào công việc thực tế.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giáo trình học thuật mà còn là một công cụ thực dụng, mang lại lợi ích thiết thực cho người học tiếng Trung tại Việt Nam. Sự ứng dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã khẳng định giá trị của nó trong việc hỗ trợ học viên phát triển kỹ năng chuyên ngành một cách hiệu quả. Với sự kết hợp giữa nội dung chuyên sâu và tính ứng dụng cao, đây là một đóng góp quan trọng của Thầy Nguyễn Minh Vũ cho nền giáo dục tiếng Trung, đồng thời là chìa khóa mở ra cơ hội nghề nghiệp cho hàng ngàn học viên trong thời đại hội nhập.
Hệ thống Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân Hà Nội: Ứng dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp trong Đào tạo Tiếng Trung
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân, Hà Nội, từ lâu đã khẳng định vị thế là một trong những địa chỉ đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Để nâng cao chất lượng giảng dạy và đáp ứng nhu cầu học tập chuyên sâu của học viên, hệ thống này đã đồng loạt đưa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ vào sử dụng trong công tác đào tạo và giảng dạy tiếng Trung Quốc mỗi ngày. Sự lựa chọn này không chỉ thể hiện tầm nhìn chiến lược của trung tâm mà còn khẳng định giá trị thực tiễn của giáo trình trong việc hỗ trợ người học.
Ứng dụng đồng bộ trong hệ thống đào tạo
Tại tất cả các cơ sở của ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education ở Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp đã trở thành một phần không thể thiếu trong chương trình giảng dạy hàng ngày. Cuốn sách được tích hợp vào các khóa học chuyên ngành, từ cơ bản đến nâng cao, nhằm cung cấp cho học viên một nền tảng từ vựng vững chắc trong lĩnh vực kế toán và quản lý doanh nghiệp. Việc sử dụng đồng loạt này không chỉ đảm bảo tính thống nhất trong chất lượng đào tạo mà còn tối ưu hóa hiệu quả học tập cho học viên trên toàn hệ thống.
Giáo trình được thiết kế với nội dung chuyên sâu, tập trung vào các thuật ngữ và cấu trúc ngôn ngữ thường dùng trong môi trường kinh doanh thực tế. Nhờ đó, đội ngũ giảng viên tại ChineMaster Edu có thể dễ dàng hướng dẫn học viên áp dụng kiến thức vào các tình huống cụ thể như lập báo cáo tài chính, giao tiếp với đối tác Trung Quốc, hay xử lý các văn bản kế toán bằng tiếng Trung. Sự ứng dụng linh hoạt này đã giúp trung tâm xây dựng được một môi trường học tập chuyên nghiệp và thực tiễn.
Nâng cao chất lượng giảng dạy mỗi ngày
Việc đưa Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp vào sử dụng hàng ngày tại ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education không chỉ là một bước đi chiến lược mà còn phản ánh cam kết của trung tâm trong việc nâng cao chất lượng giảng dạy. Cuốn sách, với sự biên soạn công phu từ tác giả Nguyễn Minh Vũ, mang đến một nguồn tài liệu đáng tin cậy, giúp giảng viên truyền tải kiến thức một cách hiệu quả và dễ hiểu.
Mỗi buổi học, học viên được tiếp cận với các bài giảng được xây dựng dựa trên giáo trình này, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Từ việc học từ vựng, phân tích ngữ cảnh, đến thực hành giao tiếp chuyên ngành, giáo trình đã giúp rút ngắn khoảng cách giữa lý thuyết và thực tiễn, mang lại trải nghiệm học tập sinh động và hữu ích. Đây cũng là lý do khiến học viên tại trung tâm ngày càng đánh giá cao phương pháp đào tạo của ChineMaster Edu.
Đáp ứng nhu cầu thực tế của học viên
Hệ thống ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân hiểu rõ rằng trong thời đại hội nhập, nhu cầu về nhân sự thông thạo tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp đang ngày càng gia tăng. Chính vì vậy, việc sử dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp không chỉ phục vụ mục tiêu giảng dạy mà còn hướng đến việc trang bị cho học viên những kỹ năng thiết yếu để đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động.
Học viên tại trung tâm, từ những người mới bắt đầu đến những người đã có nền tảng tiếng Trung, đều nhận thấy giá trị thực tiễn của giáo trình này. Họ không chỉ học được cách sử dụng từ vựng chuyên ngành một cách chính xác mà còn nắm bắt được văn hóa kinh doanh Trung Quốc – yếu tố quan trọng trong việc làm việc với các đối tác nước ngoài. Nhờ đó, sau khi hoàn thành khóa học, nhiều học viên đã tự tin bước vào các vị trí công việc liên quan đến kế toán và quản lý tại các doanh nghiệp lớn.
Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu – Master Edu – Chinese Master Education Quận Thanh Xuân, Hà Nội đã khẳng định sự nhạy bén và tận tâm trong việc ứng dụng Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp vào công tác đào tạo và giảng dạy mỗi ngày. Sự đồng loạt sử dụng giáo trình này không chỉ nâng cao chất lượng giảng dạy mà còn mang lại lợi ích thiết thực cho học viên, giúp họ chinh phục tiếng Trung chuyên ngành một cách hiệu quả. Với bước đi này, ChineMaster Edu tiếp tục giữ vững vị thế là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam, đồng hành cùng học viên trên con đường phát triển sự nghiệp trong thời đại mới.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Nguyễn Minh Vũ – Tài liệu chủ lực tại Hệ thống CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã trở thành một tài liệu quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân – trung tâm tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Với định dạng ebook tiện lợi và nội dung chuyên sâu, cuốn sách không chỉ hỗ trợ tối đa cho công tác giảng dạy mà còn mang lại giá trị thực tiễn lớn lao cho học viên trong việc học và ứng dụng tiếng Trung chuyên ngành.
Giá trị của sách ebook trong học tập hiện đại
Được biên soạn dưới dạng ebook, Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Thầy Nguyễn Minh Vũ mang đến sự linh hoạt và tiện ích vượt trội trong thời đại số hóa. Học viên tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK có thể dễ dàng truy cập tài liệu này trên các thiết bị điện tử như điện thoại, máy tính bảng hay laptop, giúp việc học tập trở nên thuận tiện mọi lúc, mọi nơi. Định dạng này không chỉ tiết kiệm chi phí in ấn mà còn cho phép cập nhật nội dung nhanh chóng, đảm bảo thông tin luôn mới và phù hợp với xu hướng thực tế.
Nội dung của sách tập trung vào từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành kế toán doanh nghiệp, được sắp xếp một cách khoa học và dễ hiểu. Từng mục từ đều đi kèm giải thích rõ ràng và ví dụ minh họa, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn biết cách áp dụng vào các tình huống thực tế như lập báo cáo tài chính, giao dịch thương mại hay giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Chính sự kết hợp giữa tính học thuật và tính ứng dụng đã khiến cuốn ebook này trở thành một công cụ không thể thiếu trong hệ thống đào tạo.
Ứng dụng rộng rãi tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK
Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, được công nhận là trung tâm uy tín TOP 1 tại Hà Nội, đã tích hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp vào chương trình giảng dạy của mình một cách rộng rãi. Từ các khóa học cơ bản đến chuyên sâu, giáo trình này được sử dụng như một tài liệu cốt lõi, hỗ trợ giảng viên truyền đạt kiến thức và học viên tiếp thu hiệu quả.
Sự phổ biến của sách ebook trong hệ thống này không chỉ nằm ở nội dung chất lượng mà còn ở tính phù hợp với nhu cầu thực tế của học viên. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK đã khai thác triệt để giá trị của tài liệu, biến nó thành cầu nối giữa lý thuyết và thực hành. Các bài học dựa trên giáo trình này thường được thiết kế sinh động, kết hợp giữa việc học từ vựng, luyện tập ngữ pháp và thực hành giao tiếp, giúp học viên nhanh chóng làm quen và sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp.
Đáp ứng nhu cầu thực tiễn và mở rộng cơ hội nghề nghiệp
Trong bối cảnh hợp tác kinh tế Việt Nam – Trung Quốc ngày càng phát triển, nhu cầu về nhân sự thông thạo tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp đang trở nên cấp thiết. Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Thầy Nguyễn Minh Vũ đã kịp thời đáp ứng xu hướng này, mang đến cho học viên tại CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK một nguồn tài liệu chuyên biệt, giúp họ xây dựng nền tảng vững chắc để bước vào thị trường lao động.
Học viên sử dụng cuốn ebook này không chỉ nắm được vốn từ vựng chuyên ngành mà còn hiểu sâu hơn về văn hóa kinh doanh Trung Quốc – yếu tố quan trọng trong việc làm việc với các đối tác nước ngoài. Nhờ đó, sau khi hoàn thành khóa học, nhiều người đã tự tin ứng tuyển vào các vị trí kế toán, tài chính tại các công ty đa quốc gia hoặc doanh nghiệp có giao dịch với Trung Quốc, mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong thời đại hội nhập.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã khẳng định vị thế của mình khi được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống Giáo dục và Đào tạo Hán ngữ CHINEMASTER EDU THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Với tính tiện lợi của định dạng ebook và nội dung thực tiễn, cuốn sách không chỉ là một tài liệu học tập mà còn là chìa khóa giúp học viên chinh phục tiếng Trung chuyên ngành, hướng tới thành công trong sự nghiệp. Sự lan tỏa của giáo trình này tại trung tâm uy tín TOP 1 Hà Nội chính là minh chứng cho tầm nhìn và tâm huyết của Thầy Nguyễn Minh Vũ trong việc nâng cao chất lượng giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Nguyễn Minh Vũ – Tài sản quý trong Thư viện CHINEMASTER Quận Thanh Xuân
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu nổi bật được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER, tọa lạc tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – khu vực trung tâm gần Ngã Tư Sở, Royal City, Trường Chinh, Nguyễn Trãi, Vương Thừa Vũ và Tây Sơn. Với định dạng ebook hiện đại và nội dung chuyên sâu, cuốn sách không chỉ là một nguồn tài nguyên giá trị cho học viên mà còn khẳng định vị thế của Thư viện CHINEMASTER như một trung tâm tri thức hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam.
Tầm quan trọng của sách ebook trong Thư viện CHINEMASTER
Thư viện CHINEMASTER tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện là nơi lưu giữ nhiều tài liệu học tiếng Trung chất lượng cao, trong đó Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của Thầy Nguyễn Minh Vũ chiếm một vị trí đặc biệt. Được biên soạn dưới dạng ebook, tác phẩm này mang lại sự tiện lợi vượt trội, cho phép học viên và người nghiên cứu truy cập dễ dàng qua các thiết bị điện tử. Đây là một bước tiến phù hợp với xu hướng học tập hiện đại, đồng thời giúp tiết kiệm không gian lưu trữ và bảo vệ môi trường.
Nội dung của sách tập trung vào từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành kế toán doanh nghiệp, được trình bày một cách hệ thống và dễ tiếp cận. Từ các khái niệm cơ bản đến những cụm từ chuyên sâu, giáo trình cung cấp đầy đủ kiến thức cần thiết để học viên áp dụng vào thực tế công việc như lập báo cáo tài chính, giao dịch thương mại hay giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Việc lưu trữ tài liệu này trong Thư viện CHINEMASTER không chỉ khẳng định giá trị học thuật của tác phẩm mà còn thể hiện tầm nhìn của hệ thống trong việc cung cấp nguồn tài nguyên chất lượng cho cộng đồng học tiếng Trung.
Vai trò trong việc hỗ trợ học viên và giảng viên
Tọa lạc tại vị trí thuận lợi ở Quận Thanh Xuân, gần các tuyến đường huyết mạch như Trường Chinh, Nguyễn Trãi và Tây Sơn, Thư viện CHINEMASTER là điểm đến quen thuộc của hàng trăm học viên và giảng viên từ khắp Hà Nội. Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp được lưu trữ tại đây đã trở thành một công cụ hỗ trợ đắc lực cho cả người học và người dạy. Học viên có thể truy cập ebook để ôn luyện từ vựng, thực hành ngữ cảnh, trong khi giảng viên sử dụng nó như một tài liệu tham khảo để xây dựng bài giảng phong phú và thực tiễn.
Sự hiện diện của cuốn sách trong thư viện còn tạo điều kiện cho việc nghiên cứu chuyên sâu về tiếng Trung chuyên ngành. Với vị trí gần các khu vực sầm uất như Ngã Tư Sở và Royal City, CHINEMASTER không chỉ thu hút học viên địa phương mà còn là điểm đến của những người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh, kế toán có nhu cầu nâng cao kỹ năng ngôn ngữ để làm việc với đối tác Trung Quốc.
Đóng góp cho cộng đồng học tiếng Trung
Việc lưu trữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp tại Thư viện CHINEMASTER không chỉ phục vụ học viên trong hệ thống mà còn mở ra cơ hội cho cộng đồng yêu thích tiếng Trung tại Hà Nội. Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng tăng cường hợp tác kinh tế với Trung Quốc, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là kế toán doanh nghiệp, đang trở nên cấp thiết. Cuốn ebook của Thầy Nguyễn Minh Vũ, với nội dung thực tiễn và tính ứng dụng cao, đã đáp ứng tốt nhu cầu này, giúp người học trang bị kiến thức cần thiết để phát triển sự nghiệp.
Hơn nữa, địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện nằm ở vị trí giao thông thuận tiện, gần các tuyến đường lớn như Vương Thừa Vũ và Tây Sơn, giúp việc tiếp cận thư viện trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Điều này càng tăng cường khả năng lan tỏa của tác phẩm, đưa kiến thức tiếng Trung chuyên ngành đến gần hơn với người học trên toàn thành phố.
Tác phẩm Hán ngữ sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Doanh nghiệp của tác giả Nguyễn Minh Vũ, được lưu trữ tại Thư viện CHINEMASTER ở địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là một tài sản tri thức quý giá trong hệ thống đào tạo tiếng Trung. Với định dạng ebook tiện lợi và nội dung chuyên sâu, cuốn sách không chỉ hỗ trợ học viên và giảng viên mà còn góp phần nâng cao chất lượng giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Sự hiện diện của nó tại một vị trí trung tâm như CHINEMASTER càng khẳng định vai trò quan trọng trong việc đáp ứng nhu cầu học tập thực tiễn, đồng hành cùng người học trên con đường chinh phục ngôn ngữ và sự nghiệp.