Thứ Hai, Tháng 5 12, 2025
Trang chủHọc Từ vựng Tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính

Tác phẩm Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là một trong những tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành nổi bật, được sáng tác và biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Với kinh nghiệm dày dặn và sự tận tâm, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng nên một hệ thống giáo trình độc quyền, trong đó nổi bật là bộ Giáo trình Hán ngữ BOYA và các tài liệu luyện thi chứng chỉ HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi) và HSKK (Hanyu Shuiping Kouyu Kaoshi) từ sơ cấp đến cao cấp.

- Advertisement -
5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính

Tác phẩm Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là một trong những tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành nổi bật, được sáng tác và biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Với kinh nghiệm dày dặn và sự tận tâm, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng nên một hệ thống giáo trình độc quyền, trong đó nổi bật là bộ Giáo trình Hán ngữ BOYA và các tài liệu luyện thi chứng chỉ HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi) và HSKK (Hanyu Shuiping Kouyu Kaoshi) từ sơ cấp đến cao cấp.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính

STTTừ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1财务会计 (cáiwù kuàijì) – Financial Accounting – Kế toán tài chính
2财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statements – Báo cáo tài chính
3资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán
4利润表 / 损益表 (lìrùn biǎo / sǔnyì biǎo) – Income Statement / Profit and Loss Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
5现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
6资产 (zīchǎn) – Assets – Tài sản
7负债 (fùzhài) – Liabilities – Nợ phải trả
8所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owner’s Equity – Vốn chủ sở hữu
9收入 (shōurù) – Revenue – Doanh thu
10费用 (fèiyòng) – Expenses – Chi phí
11利润 (lìrùn) – Profit – Lợi nhuận
12折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao
13存货 (cúnhuò) – Inventory – Hàng tồn kho
14会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Item – Tài khoản kế toán
15应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu
16应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả
17资本 (zīběn) – Capital – Vốn
18负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
19净利润 (jìng lìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận ròng
20审计 (shěnjì) – Audit – Kiểm toán
21财年 (cáinián) – Fiscal Year – Năm tài chính
22会计年度 (kuàijì niándù) – Accounting Year – Năm kế toán
23结账 (jiézhàng) – Closing Account – Kết chuyển sổ sách
24记账 (jìzhàng) – Bookkeeping – Ghi sổ kế toán
25原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original Voucher – Chứng từ gốc
26会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ kế toán
27账簿 (zhàngbù) – Ledger – Sổ cái
28明细账 (míngxì zhàng) – Subsidiary Ledger – Sổ chi tiết
29总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái tổng hợp
30会计制度 (kuàijì zhìdù) – Accounting System – Chế độ kế toán
31会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán
32核算 (hésuàn) – Accounting/Calculation – Hạch toán
33成本 (chéngběn) – Cost – Chi phí sản xuất / Giá vốn
34制造成本 (zhìzào chéngběn) – Manufacturing Cost – Chi phí sản xuất
35直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct Cost – Chi phí trực tiếp
36间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect Cost – Chi phí gián tiếp
37固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Cost – Chi phí cố định
38变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi
39成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí
40销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of Sales – Giá vốn hàng bán
41毛利润 (máo lìrùn) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
42营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động
43利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận
44应纳税所得额 (yīng nàshuì suǒdé’é) – Taxable Income – Thu nhập chịu thuế
45企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
46增值税 (zēngzhíshuì) – Value-Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
47营业税 (yíngyèshuì) – Business Tax – Thuế doanh thu
48税务登记 (shuìwù dēngjì) – Tax Registration – Đăng ký thuế
49税务局 (shuìwùjú) – Tax Bureau – Cơ quan thuế
50纳税人 (nàshuìrén) – Taxpayer – Người nộp thuế
51会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Report – Báo cáo kế toán
52资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Valuation – Định giá tài sản
53资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Giảm giá trị tài sản
54公允价值 (gōngyǔn jiàzhí) – Fair Value – Giá trị hợp lý
55合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated Statements – Báo cáo hợp nhất
56投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Thu nhập từ đầu tư
57财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial Expense – Chi phí tài chính
58应付利息 (yīngfù lìxī) – Interest Payable – Lãi phải trả
59应收利息 (yīngshōu lìxī) – Interest Receivable – Lãi phải thu
60资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset Revaluation – Tái định giá tài sản
61摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ chi phí
62应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts Payable Turnover – Vòng quay khoản phải trả
63应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay khoản phải thu
64流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Hệ số thanh toán hiện hành
65速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Hệ số thanh toán nhanh
66财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial Analysis – Phân tích tài chính
67财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Forecast – Dự báo tài chính
68内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal Control – Kiểm soát nội bộ
69经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
70投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền đầu tư
71筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
72会计报账 (kuàijì bàozhàng) – Accounting Reporting – Báo cáo kế toán
73预算 (yùsuàn) – Budget – Ngân sách
74预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budgeting – Lập ngân sách
75财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Dự toán tài chính
76预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget Control – Kiểm soát ngân sách
77营运资金 (yíngyùn zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động
78固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed Assets – Tài sản cố định
79无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible Assets – Tài sản vô hình
80流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản ngắn hạn
81长期资产 (chángqī zīchǎn) – Long-term Assets – Tài sản dài hạn
82流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current Liabilities – Nợ ngắn hạn
83长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term Liabilities – Nợ dài hạn
84资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
85权益乘数 (quányì chéngshù) – Equity Multiplier – Hệ số vốn chủ sở hữu
86存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) – Inventory Turnover – Vòng quay hàng tồn kho
87固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Fixed Asset Turnover – Vòng quay tài sản cố định
88总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Total Asset Turnover – Vòng quay tổng tài sản
89投资回报率 (tóuzī huíbàolǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời đầu tư
90净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
91资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
92每股收益 (měigǔ shōuyì) – Earnings Per Share (EPS) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
93盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự trữ lợi nhuận
94法定公积金 (fǎdìng gōngjījīn) – Statutory Reserve – Quỹ dự trữ bắt buộc
95资本公积金 (zīběn gōngjījīn) – Capital Reserve – Quỹ dự trữ vốn
96股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Quyền lợi cổ đông
97股本 (gǔběn) – Capital Stock – Vốn cổ phần
98实收资本 (shíshōu zīběn) – Paid-in Capital – Vốn góp thực tế
99留存收益 (liúcún shōuyì) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
100配股 (pèigǔ) – Stock Allocation – Phân bổ cổ phiếu
101分红 (fēnhóng) – Dividend – Cổ tức
102股票股利 (gǔpiào gǔlì) – Stock Dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu
103现金股利 (xiànjīn gǔlì) – Cash Dividend – Cổ tức bằng tiền mặt
104净资产 (jìng zīchǎn) – Net Assets – Tài sản thuần
105净值 (jìngzhí) – Net Worth – Giá trị ròng
106对账 (duìzhàng) – Reconciliation – Đối chiếu sổ sách
107借贷记账法 (jièdài jìzhàng fǎ) – Double-Entry Accounting – Hệ thống kế toán kép
108科目余额表 (kēmù yú’é biǎo) – Trial Balance – Bảng cân đối số phát sinh
109期初余额 (qīchū yú’é) – Beginning Balance – Số dư đầu kỳ
110期末余额 (qīmò yú’é) – Ending Balance – Số dư cuối kỳ
111增减变动 (zēngjiǎn biàndòng) – Changes in Amount – Biến động tăng giảm
112报表附注 (bàobiǎo fùzhù) – Notes to Financial Statements – Thuyết minh báo cáo tài chính
113会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting Policy – Chính sách kế toán
114公认会计原则 (gōngrèn kuàijì yuánzé) – Generally Accepted Accounting Principles (GAAP) – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung
115国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
116报表分析 (bàobiǎo fēnxī) – Statement Analysis – Phân tích báo cáo
117盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéngdiǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn
118会计事务所 (kuàijì shìwùsuǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán
119注会 (zhùkuài) – Certified Public Accountant (CPA) – Kiểm toán viên công chứng
120中期报表 (zhōngqī bàobiǎo) – Interim Financial Statement – Báo cáo tài chính giữa niên độ
121审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán
122内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ
123外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán độc lập
124财务舞弊 (cáiwù wǔbì) – Financial Fraud – Gian lận tài chính
125审计风险 (shěnjì fēngxiǎn) – Audit Risk – Rủi ro kiểm toán
126财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính
127财务合规 (cáiwù héguī) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
128财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicators – Chỉ số tài chính
129杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy
130营运效率 (yíngyùn xiàolǜ) – Operating Efficiency – Hiệu suất hoạt động
131资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cơ cấu vốn
132财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng) – Financial Stability – Tính ổn định tài chính
133净现金流 (jìng xiànjīn liú) – Net Cash Flow – Dòng tiền thuần
134自有资本 (zìyǒu zīběn) – Own Capital – Vốn tự có
135资金流动 (zījīn liúdòng) – Capital Flow – Dòng vốn
136会计责任 (kuàijì zérèn) – Accounting Responsibility – Trách nhiệm kế toán
137财务部门 (cáiwù bùmén) – Finance Department – Bộ phận tài chính
138会计人员 (kuàijì rényuán) – Accounting Personnel – Nhân viên kế toán
139费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense Reimbursement – Hoàn ứng chi phí
140成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost Control – Kiểm soát chi phí
141费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Expense Allocation – Phân bổ chi phí
142投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment Portfolio – Danh mục đầu tư
143风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk Management – Quản lý rủi ro
144内部报告 (nèibù bàogào) – Internal Report – Báo cáo nội bộ
145财务预测报表 (cáiwù yùcè bàobiǎo) – Financial Forecast Statement – Báo cáo dự báo tài chính
146年度报告 (niándù bàogào) – Annual Report – Báo cáo thường niên
147业务报告 (yèwù bàogào) – Business Report – Báo cáo kinh doanh
148财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích chỉ số tài chính
149投资决策 (tóuzī juécè) – Investment Decision – Quyết định đầu tư
150财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial Freedom – Tự do tài chính
151债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cơ cấu nợ
152资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset Disposal – Xử lý tài sản
153财产清查 (cáichǎn qīngchá) – Asset Inventory Check – Kiểm kê tài sản
154财务危机 (cáiwù wēijī) – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính
155违约 (wéiyuē) – Default – Vỡ nợ
156资金缺口 (zījīn quēkǒu) – Funding Gap – Thiếu hụt vốn
157应急预案 (yìngjí yù’àn) – Contingency Plan – Kế hoạch dự phòng
158盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời
159资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn
160净现值 (jìng xiànzhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng
161内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ) – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
162资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Dự toán vốn đầu tư
163财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính
164分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment Payment – Thanh toán trả góp
165应计项目 (yīngjì xiàngmù) – Accrual Item – Khoản dồn tích
166预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí trích trước
167递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred Revenue – Doanh thu chưa thực hiện
168递延所得税 (dìyán suǒdéshuì) – Deferred Income Tax – Thuế thu nhập hoãn lại
169资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-Liability Matching – Cân đối tài sản – nợ
170会计循环 (kuàijì xúnhuán) – Accounting Cycle – Chu trình kế toán
171会计期间 (kuàijì qījiān) – Accounting Period – Kỳ kế toán
172年度结算 (niándù jiésuàn) – Year-End Settlement – Quyết toán cuối năm
173会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting Estimate – Ước tính kế toán
174重要性原则 (zhòngyàoxìng yuánzé) – Materiality Principle – Nguyên tắc trọng yếu
175一致性原则 (yízhìxìng yuánzé) – Consistency Principle – Nguyên tắc nhất quán
176谨慎性原则 (jǐnshènxìng yuánzé) – Prudence Principle – Nguyên tắc thận trọng
177权责发生制 (quánzé fāshēng zhì) – Accrual Basis – Cơ sở dồn tích
178收付实现制 (shōufù shíxiàn zhì) – Cash Basis – Cơ sở tiền mặt
179初始确认 (chūshǐ quèrèn) – Initial Recognition – Ghi nhận ban đầu
180后续计量 (hòuxù jìliàng) – Subsequent Measurement – Đo lường sau ghi nhận
181历史成本 (lìshǐ chéngběn) – Historical Cost – Nguyên giá
182重估价值 (chónggū jiàzhí) – Revalued Amount – Giá trị đánh giá lại
183摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ (khấu hao tài sản vô hình)
184减值准备 (jiǎnzhí zhǔnbèi) – Impairment Provision – Dự phòng tổn thất tài sản
185坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Bad Debt Provision – Dự phòng nợ xấu
186应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay các khoản phải thu
187现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Tỷ lệ tiền mặt
188速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh
189流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành
190盈余 (yíngyú) – Surplus – Thặng dư
191累积盈余 (lěijī yíngyú) – Accumulated Surplus – Lợi nhuận lũy kế
192报废资产 (bàofèi zīchǎn) – Written-off Asset – Tài sản thanh lý
193利润最大化 (lìrùn zuìdàhuà) – Profit Maximization – Tối đa hóa lợi nhuận
194成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
195财务报告质量 (cáiwù bàogào zhìliàng) – Financial Reporting Quality – Chất lượng báo cáo tài chính
196纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax Declaration – Khai báo thuế
197所得税 (suǒdéshuì) – Income Tax – Thuế thu nhập
198税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentive – Ưu đãi thuế
199税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế
200税务风险 (shuìwù fēngxiǎn) – Tax Risk – Rủi ro thuế
201发票管理 (fāpiào guǎnlǐ) – Invoice Management – Quản lý hóa đơn
202财政年度 (cáizhèng niándù) – Fiscal Year – Năm tài khóa
203法人代表 (fǎrén dàibiǎo) – Legal Representative – Người đại diện pháp luật
204记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ ghi sổ
205财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Lập báo cáo tài chính
206审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán
207无保留意见 (wú bǎoliú yìjiàn) – Unqualified Opinion – Ý kiến chấp nhận toàn phần
208保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified Opinion – Ý kiến ngoại trừ
209否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse Opinion – Ý kiến bác bỏ
210无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of Opinion – Từ chối đưa ra ý kiến
211企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Enterprise Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp
212资产减值准备 (zīchǎn jiǎnzhí zhǔnbèi) – Asset Impairment Provision – Dự phòng giảm giá tài sản
213财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Financial Strategy – Chiến lược tài chính
214财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Goal – Mục tiêu tài chính
215财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Ngân sách tài chính
216资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budget – Dự toán vốn
217收入预算 (shōurù yùsuàn) – Revenue Budget – Dự toán doanh thu
218支出预算 (zhīchū yùsuàn) – Expense Budget – Dự toán chi phí
219财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Reporting Period – Chu kỳ báo cáo tài chính
220成本预测 (chéngběn yùcè) – Cost Forecast – Dự báo chi phí
221财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Planning – Kế hoạch tài chính
222财务监督 (cáiwù jiāndū) – Financial Supervision – Giám sát tài chính
223财务分析师 (cáiwù fēnxīshī) – Financial Analyst – Chuyên viên phân tích tài chính
224财务管理制度 (cáiwù guǎnlǐ zhìdù) – Financial Management System – Chế độ quản lý tài chính
225管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Managerial Accounting – Kế toán quản trị
226成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Hạch toán chi phí
227责任会计 (zérèn kuàijì) – Responsibility Accounting – Kế toán trách nhiệm
228标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard Cost – Chi phí tiêu chuẩn
229差异分析 (chāyì fēnxī) – Variance Analysis – Phân tích chênh lệch
230收益管理 (shōuyì guǎnlǐ) – Revenue Management – Quản lý doanh thu
231股票 (gǔpiào) – Stock – Cổ phiếu
232债券 (zhàiquàn) – Bond – Trái phiếu
233市值 (shìzhí) – Market Value – Giá trị thị trường
234本益比 (běnyìbǐ) – Price-Earnings Ratio – Hệ số giá trên thu nhập
235盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn
236固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Fixed Asset Turnover – Vòng quay tài sản cố định
237总资产报酬率 (zǒng zīchǎn bàochóulǜ) – Return on Total Assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
238权益乘数 (quányì chéngshù) – Equity Multiplier – Bội số vốn chủ sở hữu
239资本成本 (zīběn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn
240加权平均资本成本 (jiāquán píngjūn zīběn chéngběn) – WACC – Chi phí sử dụng vốn bình quân
241最优资本结构 (zuìyōu zīběn jiégòu) – Optimal Capital Structure – Cơ cấu vốn tối ưu
242自有资金 (zìyǒu zījīn) – Own Funds – Nguồn vốn tự có
243融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channel – Kênh huy động vốn
244短期融资 (duǎnqī róngzī) – Short-term Financing – Tài trợ ngắn hạn
245长期融资 (chángqī róngzī) – Long-term Financing – Tài trợ dài hạn
246信用评级 (xìnyòng píngjí) – Credit Rating – Xếp hạng tín dụng
247资本回报率 (zīběn huíbàolǜ) – Return on Capital – Tỷ suất hoàn vốn
248投资回报率 (tóuzī huíbàolǜ) – ROI (Return on Investment) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
249净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyìlǜ) – ROE (Return on Equity) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
250税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế
251利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Biên lợi nhuận
252利润总额 (lìrùn zǒng’é) – Total Profit – Tổng lợi nhuận
253盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings Management – Quản trị lợi nhuận
254财务欺诈 (cáiwù qīzhà) – Financial Fraud – Gian lận tài chính
255财务造假 (cáiwù zàojiǎ) – Financial Falsification – Làm giả báo cáo tài chính
256财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính
257风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk Assessment – Đánh giá rủi ro
258财务舞弊 (cáiwù wǔbì) – Financial Misstatement – Sai lệch tài chính
259法规遵循 (fǎguī zūnxún) – Regulatory Compliance – Tuân thủ pháp luật
260审计跟踪 (shěnjì gēnzōng) – Audit Trail – Dấu vết kiểm toán
261信息披露 (xìnxī pīlù) – Information Disclosure – Công bố thông tin
262财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính
263公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị doanh nghiệp
264股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Quyền lợi cổ đông
265董事会 (dǒngshì huì) – Board of Directors – Hội đồng quản trị
266监事会 (jiānshì huì) – Supervisory Board – Ban kiểm soát
267企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate Social Responsibility – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
268环境会计 (huánjìng kuàijì) – Environmental Accounting – Kế toán môi trường
269可持续报告 (kěchíxù bàogào) – Sustainability Report – Báo cáo phát triển bền vững
270综合报告 (zōnghé bàogào) – Integrated Report – Báo cáo tích hợp
271财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicator – Chỉ số tài chính
272债务比率 (zhàiwù bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
273资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Asset-Liability Ratio – Hệ số nợ trên tài sản
274自有资本比率 (zìyǒu zīběn bǐlǜ) – Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
275利润增长率 (lìrùn zēngzhǎng lǜ) – Profit Growth Rate – Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận
276每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings Per Share (EPS) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
277每股净资产 (měi gǔ jìng zīchǎn) – Net Asset Per Share – Giá trị sổ sách mỗi cổ phiếu
278每股现金流 (měi gǔ xiànjīn liú) – Cash Flow Per Share – Dòng tiền mỗi cổ phiếu
279市盈率 (shìyíng lǜ) – P/E Ratio – Tỷ số P/E
280市净率 (shìjìng lǜ) – P/B Ratio – Tỷ số P/B
281市销率 (shìxiāo lǜ) – P/S Ratio – Tỷ số P/S
282投资分析 (tóuzī fēnxī) – Investment Analysis – Phân tích đầu tư
283边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal Cost – Chi phí cận biên
284机会成本 (jīhuì chéngběn) – Opportunity Cost – Chi phí cơ hội
285风险收益比 (fēngxiǎn shōuyì bǐ) – Risk-Return Ratio – Tỷ lệ rủi ro – lợi nhuận
286回收期 (huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn
287盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Profitability Analysis – Phân tích khả năng sinh lời
288偿债能力分析 (chángzhài nénglì fēnxī) – Solvency Analysis – Phân tích khả năng thanh toán
289利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
290附注说明 (fùzhù shuōmíng) – Notes to Financial Statements – Thuyết minh báo cáo tài chính
291财务预算表 (cáiwù yùsuàn biǎo) – Financial Budget Statement – Bảng dự toán tài chính
292盈亏表 (yíngkuī biǎo) – Profit and Loss Statement – Bảng lãi lỗ
293资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover – Vòng quay tài sản
294负债率 (fùzhài lǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
295现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền
296预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepaid Expenses – Chi phí trả trước
297其他应付款 (qítā yīngfù kuǎn) – Other Payables – Khoản phải trả khác
298其他应收款 (qítā yīngshōu kuǎn) – Other Receivables – Khoản phải thu khác
299存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover – Vòng quay hàng tồn kho
300折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation Method – Phương pháp khấu hao
301年限平均法 (niánxiàn píngjūn fǎ) – Straight-Line Method – Phương pháp đường thẳng
302双倍余额递减法 (shuāngbèi yú’é dìjiǎn fǎ) – Double Declining Balance – Khấu hao nhanh
303使用年限 (shǐyòng niánxiàn) – Useful Life – Thời gian sử dụng
304剩余价值 (shèngyú jiàzhí) – Residual Value – Giá trị còn lại
305固定资产清理 (gùdìng zīchǎn qīnglǐ) – Disposal of Fixed Assets – Thanh lý tài sản cố định
306商誉 (shāngyù) – Goodwill – Lợi thế thương mại
307技术专利 (jìshù zhuānlì) – Patent – Bằng sáng chế
308商标权 (shāngbiāo quán) – Trademark Right – Quyền sở hữu thương hiệu
309使用权资产 (shǐyòng quán zīchǎn) – Right-of-Use Asset – Tài sản quyền sử dụng
310租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease Liability – Nợ thuê tài chính
311长期待摊费用 (chángqī dàitān fèiyòng) – Long-term Deferred Expenses – Chi phí trả trước dài hạn
312投资性房地产 (tóuzīxìng fángdìchǎn) – Investment Property – Bất động sản đầu tư
313账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book Value – Giá trị ghi sổ
314资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Quỹ dự trữ vốn
315盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự phòng lợi nhuận
316未分配利润 (wèi fēnpèi lìrùn) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
317利润分配方案 (lìrùn fēnpèi fāng’àn) – Profit Distribution Plan – Phương án phân phối lợi nhuận
318提取公积金 (tíqǔ gōngjījīn) – Provision to Reserves – Trích lập quỹ dự phòng
319清算 (qīngsuàn) – Liquidation – Thanh lý
320债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ
321合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
322子公司 (zǐ gōngsī) – Subsidiary – Công ty con
323母公司 (mǔ gōngsī) – Parent Company – Công ty mẹ
324少数股东权益 (shǎoshù gǔdōng quányì) – Minority Interest – Lợi ích cổ đông thiểu số
325权益法 (quányì fǎ) – Equity Method – Phương pháp vốn chủ sở hữu
326成本法 (chéngběn fǎ) – Cost Method – Phương pháp giá gốc
327公允价值变动损益 (gōngyǔn jiàzhí biàndòng sǔnyì) – Fair Value Changes Gain/Loss – Lãi/lỗ thay đổi giá trị hợp lý
328其他综合收益 (qítā zōnghé shōuyì) – Other Comprehensive Income – Thu nhập toàn diện khác
329损益表 (sǔnyì biǎo) – Statement of Profit and Loss – Báo cáo lãi lỗ
330会计要素 (kuàijì yàosù) – Accounting Elements – Yếu tố kế toán
331会计差错 (kuàijì chācuò) – Accounting Error – Sai sót kế toán
332更正 (gēngzhèng) – Correction – Điều chỉnh
333会计变更 (kuàijì biàngēng) – Accounting Change – Thay đổi kế toán
334重要性 (zhòngyàoxìng) – Materiality – Tính trọng yếu
335一致性 (yízhìxìng) – Consistency – Tính nhất quán
336可比性 (kěbǐxìng) – Comparability – Tính so sánh
337可靠性 (kěkàoxìng) – Reliability – Tính đáng tin cậy
338实质重于形式 (shízhì zhòng yú xíngshì) – Substance Over Form – Thực chất hơn hình thức
339谨慎性 (jǐnshèn xìng) – Prudence – Tính thận trọng
340计提 (jìtí) – Accrual/Provision – Trích lập
341摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ (tài sản vô hình)
342资本性支出 (zīběnxìng zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư
343收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Ghi nhận doanh thu
344成本结转 (chéngběn jiézhuǎn) – Cost Transfer – Kết chuyển chi phí
345利润分成 (lìrùn fēnchéng) – Profit Sharing – Phân chia lợi nhuận
346财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial Review – Kiểm tra tài chính
347保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified Opinion – Ý kiến chấp nhận có ngoại trừ
348无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of Opinion – Từ chối đưa ý kiến
349风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Risk Control – Kiểm soát rủi ro
350内控流程 (nèikòng liúchéng) – Internal Control Process – Quy trình kiểm soát nội bộ
351财务合规 (cáiwù hégūi) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
352公司年报 (gōngsī niánbào) – Annual Report – Báo cáo thường niên
353季度报告 (jìdù bàogào) – Quarterly Report – Báo cáo quý
354中期报告 (zhōngqí bàogào) – Interim Report – Báo cáo giữa kỳ
355纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax Filing – Khai báo thuế
356税率 (shuìlǜ) – Tax Rate – Thuế suất
357税种 (shuìzhǒng) – Type of Tax – Loại thuế
358增值税 (zēngzhí shuì) – Value-Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
359个人所得税 (gèrén suǒdéshuì) – Personal Income Tax – Thuế thu nhập cá nhân
360印花税 (yìnhuā shuì) – Stamp Duty – Thuế tem
361土地增值税 (tǔdì zēngzhí shuì) – Land Appreciation Tax – Thuế tăng giá đất
362税前利润 (shuìqián lìrùn) – Pre-Tax Profit – Lợi nhuận trước thuế
363税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận sau thuế
364税负 (shuìfù) – Tax Burden – Gánh nặng thuế
365国际会计准则 (guójì kuàijì zhǔnzé) – IFRS – Chuẩn mực kế toán quốc tế
366中国会计准则 (zhōngguó kuàijì zhǔnzé) – Chinese GAAP – Chuẩn mực kế toán Trung Quốc
367美国通用会计准则 (měiguó tōngyòng kuàijì zhǔnzé) – US GAAP – Chuẩn mực kế toán Mỹ
368会计准则委员会 (kuàijì zhǔnzé wěiyuánhuì) – Accounting Standards Board – Ủy ban chuẩn mực kế toán
369日记账 (rìjì zhàng) – Journal – Sổ nhật ký
370凭证 (píngzhèng) – Voucher – Chứng từ
371电子发票 (diànzǐ fāpiào) – Electronic Invoice – Hóa đơn điện tử
372增值税专用发票 (zēngzhíshuì zhuānyòng fāpiào) – Special VAT Invoice – Hóa đơn GTGT đặc biệt
373普通发票 (pǔtōng fāpiào) – General Invoice – Hóa đơn thông thường
374收据 (shōujù) – Receipt – Biên lai
375银行对账单 (yínháng duìzhàngdān) – Bank Statement – Sao kê ngân hàng
376核对 (héduì) – Reconciliation – Đối chiếu
377调账 (tiáozhàng) – Adjust Entry – Điều chỉnh sổ sách
378账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging Analysis – Phân tích tuổi nợ
379库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Inventory Count – Kiểm kê hàng tồn kho
380抽查 (chōuchá) – Spot Check – Kiểm tra ngẫu nhiên
381流水账 (liúshuǐ zhàng) – Cash Book – Sổ quỹ
382备用金 (bèiyòngjīn) – Petty Cash – Quỹ tiền mặt
383资金调度 (zījīn diàodù) – Cash Management – Điều phối tiền mặt
384财务建模 (cáiwù jiànmó) – Financial Modeling – Mô hình tài chính
385作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-Based Costing – Phương pháp tính chi phí theo hoạt động
386标准成本法 (biāozhǔn chéngběn fǎ) – Standard Costing – Phương pháp chi phí tiêu chuẩn
387差异分析 (chāyì fēnxī) – Variance Analysis – Phân tích sai lệch
388利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Profit Center – Trung tâm lợi nhuận
389成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost Center – Trung tâm chi phí
390投资中心 (tóuzī zhōngxīn) – Investment Center – Trung tâm đầu tư
391管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expenses – Chi phí quản lý
392销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling Expenses – Chi phí bán hàng
393财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial Expenses – Chi phí tài chính
394营业外收入 (yíngyèwài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động
395营业外支出 (yíngyèwài zhīchū) – Non-operating Expenses – Chi phí ngoài hoạt động
396利息收入 (lìxī shōurù) – Interest Income – Thu nhập lãi
397利息支出 (lìxī zhīchū) – Interest Expense – Chi phí lãi vay
398汇兑收益 (huìduì shōuyì) – Exchange Gain – Lãi tỷ giá
399汇兑损失 (huìduì sǔnshī) – Exchange Loss – Lỗ tỷ giá
400补贴收入 (bǔtiē shōurù) – Subsidy Income – Thu nhập trợ cấp
401资产处置损益 (zīchǎn chǔzhì sǔnyì) – Gain/Loss on Asset Disposal – Lãi/lỗ thanh lý tài sản
402债权 (zhàiquán) – Claim – Quyền đòi nợ
403债务 (zhàiwù) – Obligation – Nghĩa vụ nợ
404股份制 (gǔfènzhì) – Shareholding System – Chế độ cổ phần
405上市公司 (shàngshì gōngsī) – Listed Company – Công ty niêm yết
406非上市公司 (fēi shàngshì gōngsī) – Unlisted Company – Công ty chưa niêm yết
407配股 (pèigǔ) – Rights Issue – Phát hành quyền mua cổ phiếu
408红利 (hónglì) – Dividend – Cổ tức
409分红 (fēnhóng) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận
410扣除 (kòuchú) – Deduct – Khấu trừ
411税前扣除 (shuìqián kòuchú) – Pre-tax Deduction – Khấu trừ trước thuế
412税后净额 (shuìhòu jìng’é) – Net After Tax – Giá trị sau thuế
413含税价格 (hánshuì jiàgé) – Tax-Included Price – Giá đã bao gồm thuế
414不含税价格 (bù hánshuì jiàgé) – Tax-Excluded Price – Giá chưa bao gồm thuế
415税金及附加 (shuìjīn jí fùjiā) – Taxes and Surcharges – Thuế và phụ phí
416投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
417净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ
418总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
419营业利润率 (yíngyè lìrùn lǜ) – Operating Profit Margin – Biên lợi nhuận hoạt động
420毛利率 (máolì lǜ) – Gross Margin – Biên lợi nhuận gộp
421净利率 (jìnglì lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng
422流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ số thanh toán hiện hành
423速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ số thanh toán nhanh
424应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay khoản phải thu
425经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīnliú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
426投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīnliú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
427筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīnliú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
428自由现金流 (zìyóu xiànjīnliú) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do
429净现值 (jìng xiànzhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại thuần
430现值 (xiànzhí) – Present Value – Giá trị hiện tại
431终值 (zhōngzhí) – Future Value – Giá trị tương lai
432贴现率 (tiēxiàn lǜ) – Discount Rate – Tỷ lệ chiết khấu
433折旧率 (zhéjiù lǜ) – Depreciation Rate – Tỷ lệ khấu hao
434直线法 (zhíxiàn fǎ) – Straight-Line Method – Phương pháp đường thẳng
435年数总和法 (niánshù zǒnghé fǎ) – Sum-of-the-Years’-Digits – Phương pháp tổng số năm
436双倍余额递减法 (shuāngbèi yú’é dìjiǎn fǎ) – Double Declining Balance – Phương pháp số dư giảm dần kép
437残值 (cánzhí) – Salvage Value – Giá trị còn lại
438固定资产卡片 (gùdìng zīchǎn kǎpiàn) – Fixed Asset Card – Thẻ tài sản cố định
439固定资产盘点 (gùdìng zīchǎn pándiǎn) – Fixed Asset Inventory – Kiểm kê TSCĐ
440资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset Revaluation – Định giá lại tài sản
441资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Appraisal – Thẩm định tài sản
442市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Market Value – Giá trị thị trường
443帐面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book Value – Giá trị ghi sổ
444隐性负债 (yǐnxìng fùzhài) – Contingent Liability – Nợ tiềm tàng
445或有事项 (huòyǒu shìxiàng) – Contingency – Tình huống không chắc chắn
446或有负债 (huòyǒu fùzhài) – Contingent Liabilities – Nợ dự phòng
447担保责任 (dānbǎo zérèn) – Guarantee Liability – Nghĩa vụ bảo lãnh
448减债 (jiǎnzhài) – Debt Reduction – Giảm nợ
449债转股 (zhàizhuǎngǔ) – Debt-to-Equity – Chuyển nợ thành vốn
450破产 (pòchǎn) – Bankruptcy – Phá sản
451债务豁免 (zhàiwù huòmiǎn) – Debt Forgiveness – Miễn nợ
452商誉减值 (shāngyù jiǎnzhí) – Goodwill Impairment – Giảm giá trị lợi thế thương mại
453公允价值变动 (gōngyǔn jiàzhí biàndòng) – Fair Value Change – Biến động giá trị hợp lý
454期末调整 (qīmò tiáozhěng) – Period-End Adjustment – Điều chỉnh cuối kỳ
455会计估计变更 (kuàijì gūjì biàngēng) – Change in Accounting Estimate – Thay đổi ước tính kế toán
456会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Change in Accounting Policy – Thay đổi chính sách kế toán
457前期差错更正 (qiánqī chācuò gēngzhèng) – Prior Period Error Correction – Sửa lỗi kỳ trước
458未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Undistributed Profit – Lợi nhuận chưa phân phối
459盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự trữ
460资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Thặng dư vốn cổ phần
461任意公积金 (rènyì gōngjījīn) – Discretionary Reserve – Quỹ dự trữ tùy ý
462经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy kinh doanh
463综合杠杆 (zōnghé gànggǎn) – Combined Leverage – Đòn bẩy tổng hợp
464会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
465杜邦分析 (dùbāng fēnxī) – DuPont Analysis – Phân tích Dupont
466财务报告体系 (cáiwù bàogào tǐxì) – Financial Reporting System – Hệ thống báo cáo tài chính
467会计凭证编号 (kuàijì píngzhèng biānhào) – Voucher Number – Mã số chứng từ kế toán
468凭证摘要 (píngzhèng zhāiyào) – Voucher Summary – Tóm tắt chứng từ
469附件 (fùjiàn) – Attachment – Tài liệu đính kèm
470审批流程 (shěnpī liúchéng) – Approval Process – Quy trình phê duyệt
471责任人 (zérèn rén) – Responsible Person – Người chịu trách nhiệm
472会计主体 (kuàijì zhǔtǐ) – Accounting Entity – Chủ thể kế toán
473持续经营 (chíxù jīngyíng) – Going Concern – Hoạt động liên tục
474货币计量 (huòbì jìliàng) – Monetary Measurement – Đo lường tiền tệ
475实质重于形式 (shízhì zhòng yú xíngshì) – Substance Over Form – Nội dung quan trọng hơn hình thức
476谨慎性 (jǐnshèn xìng) – Prudence – Nguyên tắc thận trọng
477相关性 (xiāngguān xìng) – Relevance – Tính thích hợp
478可靠性 (kěkào xìng) – Reliability – Tính đáng tin cậy
479可比性 (kěbǐ xìng) – Comparability – Tính so sánh
480一致性 (yízhì xìng) – Consistency – Tính nhất quán
481重要性 (zhòngyào xìng) – Materiality – Tính trọng yếu
482及时性 (jíshí xìng) – Timeliness – Tính kịp thời
483透明度 (tòumíng dù) – Transparency – Tính minh bạch
484保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified Opinion – Ý kiến chấp nhận có ngoại lệ
485否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse Opinion – Ý kiến từ chối chấp nhận
486无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of Opinion – Ý kiến từ chối đưa ra kết luận
487审计证据 (shěnjì zhèngjù) – Audit Evidence – Bằng chứng kiểm toán
488审计程序 (shěnjì chéngxù) – Audit Procedure – Thủ tục kiểm toán
489审计计划 (shěnjì jìhuà) – Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán
490控制风险 (kòngzhì fēngxiǎn) – Control Risk – Rủi ro kiểm soát
491检测风险 (jiǎncè fēngxiǎn) – Detection Risk – Rủi ro phát hiện
492固有风险 (gùyǒu fēngxiǎn) – Inherent Risk – Rủi ro tiềm tàng
493内控系统 (nèikòng xìtǒng) – Internal Control System – Hệ thống kiểm soát nội bộ
494审计范围 (shěnjì fànwéi) – Audit Scope – Phạm vi kiểm toán
495审计目标 (shěnjì mùbiāo) – Audit Objective – Mục tiêu kiểm toán
496核查 (héchá) – Verification – Xác minh
497抽样 (chōuyàng) – Sampling – Lấy mẫu
498事务所 (shìwù suǒ) – Firm (CPA Firm) – Công ty kiểm toán
499注册会计师 (zhùcè kuàijìshī) – Certified Public Accountant – Kế toán viên công chứng
500会计监督 (kuàijì jiāndū) – Accounting Supervision – Giám sát kế toán
501财务合规 (cáiwù hégé) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
502财务治理 (cáiwù zhìlǐ) – Financial Governance – Quản trị tài chính
503企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập & mua lại doanh nghiệp
504企业估值 (qǐyè gūzhí) – Business Valuation – Định giá doanh nghiệp
505融资方案 (róngzī fāng’àn) – Financing Plan – Phương án tài trợ
506风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture Capital – Vốn đầu tư mạo hiểm
507私募股权 (sīmù gǔquán) – Private Equity – Vốn cổ phần tư nhân
508股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Stock Market – Thị trường chứng khoán
509债券市场 (zhàiquàn shìchǎng) – Bond Market – Thị trường trái phiếu
510基金管理 (jījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý quỹ
511财务报表舞弊 (cáiwù bàobiǎo wǔbì) – Financial Statement Fraud – Gian lận báo cáo tài chính
512贪污腐败 (tānwū fǔbài) – Embezzlement and Corruption – Tham ô & tham nhũng
513非法集资 (fēifǎ jízī) – Illegal Fundraising – Huy động vốn trái phép
514财务造假 (cáiwù zàojiǎ) – Accounting Fraud – Gian lận kế toán
515企业道德 (qǐyè dàodé) – Corporate Ethics – Đạo đức doanh nghiệp
516企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate Social Responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
517财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính
518信息不对称 (xìnxī bù duìchèn) – Information Asymmetry – Bất cân xứng thông tin
519金融科技 (jīnróng kējì) – Fintech – Công nghệ tài chính
520区块链财务 (qūkuài liàn cáiwù) – Blockchain Finance – Tài chính trên nền tảng blockchain
521人工智能会计 (réngōng zhìnéng kuàijì) – AI Accounting – Kế toán trí tuệ nhân tạo
522云会计 (yún kuàijì) – Cloud Accounting – Kế toán đám mây
523自动化报账 (zìdònghuà bàozhàng) – Automated Reporting – Tự động hóa báo cáo
524财务机器人 (cáiwù jīqìrén) – Financial Robot – Robot tài chính
525电子发票 (diànzǐ fāpiào) – E-invoice – Hóa đơn điện tử
526税控系统 (shuìkòng xìtǒng) – Tax Control System – Hệ thống kiểm soát thuế
527税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
528增值税 (zēngzhí shuì) – Value Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
529所得税 (suǒdé shuì) – Income Tax – Thuế thu nhập
530企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
531个人所得税 (gèrén suǒdé shuì) – Personal Income Tax – Thuế thu nhập cá nhân
532税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Inspection – Thanh tra thuế
533税务筹划师 (shuìwù chóuhuà shī) – Tax Planner – Chuyên viên lập kế hoạch thuế
534纳税人 (nàshuì rén) – Taxpayer – Người nộp thuế
535代扣代缴 (dàikòu dàijiǎo) – Withholding Tax – Khấu trừ thuế
536应纳税额 (yīng nà shuì’é) – Tax Payable – Số thuế phải nộp
537应退税额 (yīng tuì shuì’é) – Tax Refundable – Số thuế được hoàn
538增值税专用发票 (zēngzhíshuì zhuānyòng fāpiào) – Special VAT Invoice – Hóa đơn VAT chuyên dụng
539简易计税 (jiǎnyì jìshuì) – Simple Taxation – Tính thuế đơn giản
540一般计税 (yìbān jìshuì) – General Taxation – Tính thuế phổ thông
541税号 (shuì hào) – Tax Number – Mã số thuế
542税务代理 (shuìwù dàilǐ) – Tax Agent – Đại lý thuế
543税收制度 (shuìshōu zhìdù) – Tax System – Hệ thống thuế
544税基 (shuìjī) – Tax Base – Cơ sở tính thuế
545累进税率 (lěijìn shuìlǜ) – Progressive Tax Rate – Thuế suất lũy tiến
546固定税率 (gùdìng shuìlǜ) – Fixed Tax Rate – Thuế suất cố định
547税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax Policy – Chính sách thuế
548税收征管 (shuìshōu zhēngguǎn) – Tax Collection and Management – Quản lý thu thuế
549税务申诉 (shuìwù shēnsù) – Tax Appeal – Khiếu nại thuế
550税收罚款 (shuìshōu fákuǎn) – Tax Penalty – Phạt thuế
551税收滞纳金 (shuìshōu zhìnàjīn) – Late Payment Penalty – Tiền phạt nộp chậm
552税务优化 (shuìwù yōuhuà) – Tax Optimization – Tối ưu hóa thuế
553税收遵从 (shuìshōu zūncóng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
554电子税务局 (diànzǐ shuìwùjú) – E-Tax Bureau – Cơ quan thuế điện tử
555在线报税 (zàixiàn bàoshuì) – Online Tax Filing – Khai thuế trực tuyến
556税务发票管理 (shuìwù fāpiào guǎnlǐ) – Invoice Management – Quản lý hóa đơn thuế
557金税三期 (jīnshuì sānqī) – Golden Tax Phase III – Hệ thống quản lý thuế (GTS III – Trung Quốc)
558税务筹划报告 (shuìwù chóuhuà bàogào) – Tax Planning Report – Báo cáo lập kế hoạch thuế
559增值税留抵 (zēngzhíshuì liúdǐ) – VAT Credit – Khấu trừ thuế GTGT còn lại
560纳税筹划方案 (nàshuì chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Scheme – Phương án lập kế hoạch thuế
561汇算清缴 (huìsuàn qīngjiǎo) – Annual Tax Settlement – Quyết toán thuế năm
562税务年度 (shuìwù niándù) – Fiscal Year for Tax – Năm tài khóa thuế
563税务成本 (shuìwù chéngběn) – Tax Cost – Chi phí thuế
564税务漏洞 (shuìwù lòudòng) – Tax Loophole – Khe hở thuế
565税收饶让 (shuìshōu ráoràng) – Tax Concession – Nhượng bộ thuế
566税收协定 (shuìshōu xiédìng) – Tax Treaty – Hiệp định thuế
567避税天堂 (bìshuì tiāntáng) – Tax Haven – Thiên đường thuế
568国际避税 (guójì bìshuì) – International Tax Avoidance – Tránh thuế quốc tế
569转让定价 (zhuǎnràng dìngjià) – Transfer Pricing – Định giá chuyển nhượng
570跨国纳税 (kuàguó nàshuì) – Cross-Border Taxation – Thuế xuyên quốc gia
571境外投资 (jìngwài tóuzī) – Overseas Investment – Đầu tư ra nước ngoài
572资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital Flow – Dòng vốn
573财务外包 (cáiwù wàibāo) – Financial Outsourcing – Thuê ngoài tài chính
574财务共享中心 (cáiwù gòngxiǎng zhōngxīn) – Shared Financial Center – Trung tâm tài chính chia sẻ
575智能财务 (zhìnéng cáiwù) – Smart Finance – Tài chính thông minh
576远程审计 (yuǎnchéng shěnjì) – Remote Audit – Kiểm toán từ xa
577虚拟货币 (xūnǐ huòbì) – Virtual Currency – Tiền ảo
578数字人民币 (shùzì rénmínbì) – Digital RMB – Nhân dân tệ số
579数字资产 (shùzì zīchǎn) – Digital Assets – Tài sản số
580数字化转型 (shùzìhuà zhuǎnxíng) – Digital Transformation – Chuyển đổi số
581智能报表 (zhìnéng bàobiǎo) – Smart Report – Báo cáo thông minh
582财务机器人流程自动化 (cáiwù jīqìrén liúchéng zìdònghuà) – RPA in Finance – Tự động hóa quy trình bằng robot trong tài chính
583财务分析模型 (cáiwù fēnxī móxíng) – Financial Analysis Model – Mô hình phân tích tài chính
584偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Paying Ability – Khả năng thanh toán nợ
585营运能力 (yíngyùn nénglì) – Operating Capability – Khả năng hoạt động
586投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
587净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
588总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Lợi nhuận trên tổng tài sản
589财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
590权益乘数 (quányì chéngshù) – Equity Multiplier – Hệ số nhân vốn chủ
591息税折旧摊销前利润 (xī shuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – EBITDA – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao
592折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao tài sản cố định
593毛利 (máolì) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
594净利率 (jìnglì lǜ) – Net Margin – Biên lợi nhuận ròng
595成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cost Structure – Cơ cấu chi phí
596边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Contribution Margin – Biên lợi nhuận đóng góp
597财务预警 (cáiwù yùjǐng) – Financial Warning – Cảnh báo tài chính
598敏感性分析 (mǐngǎnxìng fēnxī) – Sensitivity Analysis – Phân tích độ nhạy
599情景分析 (qíngjǐng fēnxī) – Scenario Analysis – Phân tích kịch bản
600财务模拟 (cáiwù mónǐ) – Financial Simulation – Mô phỏng tài chính
601财务责任中心 (cáiwù zérèn zhōngxīn) – Responsibility Center – Trung tâm trách nhiệm tài chính
602财务权限 (cáiwù quánxiàn) – Financial Authority – Quyền hạn tài chính
603财务职责 (cáiwù zhízé) – Financial Responsibility – Trách nhiệm tài chính
604财务内控 (cáiwù nèikòng) – Financial Internal Control – Kiểm soát nội bộ tài chính
605财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial System – Chế độ tài chính
606财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Financial Policy – Chính sách tài chính
607财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial Reimbursement – Hoàn ứng tài chính
608财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Financial Control – Kiểm soát tài chính
609资本最优化 (zīběn zuìyōuhuà) – Capital Optimization – Tối ưu hóa vốn
610投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn
611盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings Management – Quản lý lợi nhuận
612外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán bên ngoài
613审计程序 (shěnjì chéngxù) – Audit Procedure – Quy trình kiểm toán
614内控审计 (nèikòng shěnjì) – Internal Control Audit – Kiểm toán kiểm soát nội bộ
615审计抽样 (shěnjì chōuyàng) – Audit Sampling – Lấy mẫu kiểm toán
616财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial Inspection – Kiểm tra tài chính
617审计调整 (shěnjì tiáozhěng) – Audit Adjustment – Điều chỉnh kiểm toán
618交易凭证 (jiāoyì píngzhèng) – Transaction Voucher – Chứng từ giao dịch
619记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Journal Voucher – Phiếu ghi sổ
620账簿 (zhàngbù) – Ledger – Sổ sách kế toán
621总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái
622固定资产账 (gùdìng zīchǎn zhàng) – Fixed Asset Ledger – Sổ tài sản cố định
623应收账款账 (yìngshōu zhàngkuǎn zhàng) – Accounts Receivable Ledger – Sổ phải thu
624应付账款账 (yìngfù zhàngkuǎn zhàng) – Accounts Payable Ledger – Sổ phải trả
625作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-Based Costing – Phương pháp chi phí theo hoạt động
626边际成本法 (biānjì chéngběn fǎ) – Marginal Costing – Phương pháp chi phí cận biên
627全部成本法 (quánbù chéngběn fǎ) – Full Costing – Phương pháp chi phí toàn bộ
628预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Lập dự toán
629资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Ngân sách đầu tư
630项目评估 (xiàngmù pínggū) – Project Evaluation – Đánh giá dự án
631投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Investment Risk – Rủi ro đầu tư
632资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Asset Allocation – Phân bổ tài sản
633现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Bảng lưu chuyển tiền tệ
634财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
635财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Statement of Financial Position – Bảng cân đối kế toán
636收入表 (shōurù biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập
637税前利润 (shuì qián lìrùn) – Pre-tax Profit – Lợi nhuận trước thuế
638税后利润 (shuì hòu lìrùn) – After-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế
639营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
640非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
641应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu
642应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả
643流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản lưu động
644非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản không lưu động
645短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term Liabilities – Nợ ngắn hạn
646累积盈余 (lěijī yíngyú) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
647资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserves – Quỹ dự trữ vốn
648股本 (gǔběn) – Share Capital – Vốn cổ phần
649投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Lợi nhuận từ đầu tư
650无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of Intangible Assets – Khấu hao tài sản vô hình
651固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
652资本收益税 (zīběn shōuyì shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập từ vốn
653股票分红 (gǔpiào fēnhóng) – Stock Dividend – Cổ tức cổ phiếu
654利息收入 (lìxī shōurù) – Interest Income – Thu nhập từ lãi suất
655偿还债务 (chánghuán zhàiwù) – Debt Repayment – Thanh toán nợ
656财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial Consolidation – Hợp nhất tài chính
657合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
658财务独立性 (cáiwù dúlìxìng) – Financial Independence – Tính độc lập tài chính
659负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
660流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn
661财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính
662预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Budget Management – Quản lý ngân sách
663税收优惠政策 (shuìshōu yōuhuì zhèngcè) – Tax Incentive Policy – Chính sách ưu đãi thuế
664税收合规 (shuìshōu héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
665税收优化 (shuìshōu yōuhuà) – Tax Optimization – Tối ưu hóa thuế
666会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Account – Mã tài khoản kế toán
667投资基金 (tóuzī jījīn) – Investment Fund – Quỹ đầu tư
668资产负债表分析 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Balance Sheet Analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán
669利润表分析 (lìrùn biǎo fēnxī) – Income Statement Analysis – Phân tích báo cáo thu nhập
670财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính
671财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Sức khỏe tài chính
672财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Financial Forecasting Model – Mô hình dự báo tài chính
673经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro hoạt động
674信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Credit Risk – Rủi ro tín dụng
675市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Market Risk – Rủi ro thị trường
676流动性风险 (liúdòngxìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản
677利率风险 (lìlǜ fēngxiǎn) – Interest Rate Risk – Rủi ro lãi suất
678汇率风险 (huìlǜ fēngxiǎn) – Exchange Rate Risk – Rủi ro tỷ giá
679风险管理策略 (fēngxiǎn guǎnlǐ cèlüè) – Risk Management Strategy – Chiến lược quản lý rủi ro
680风险缓解措施 (fēngxiǎn huǎnjiě cuòshī) – Risk Mitigation Measures – Biện pháp giảm thiểu rủi ro
681内部控制系统 (nèibù kòngzhì xìtǒng) – Internal Control System – Hệ thống kiểm soát nội bộ
682企业治理 (qǐyè zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị doanh nghiệp
683现金流分析 (xiànjīn liú fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền
684现金流入 (xiànjīn liúrù) – Cash Inflow – Dòng tiền vào
685现金流出 (xiànjīn liúchū) – Cash Outflow – Dòng tiền ra
686自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do
687资本投资回报率 (zīběn tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
688成长性分析 (chéngzhǎng xìng fēnxī) – Growth Analysis – Phân tích tăng trưởng
689短期债务偿还能力 (duǎnqī zhàiwù chánghuán nénglì) – Short-term Debt Repayment Capacity – Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
690长期债务偿还能力 (chángqī zhàiwù chánghuán nénglì) – Long-term Debt Repayment Capacity – Khả năng thanh toán nợ dài hạn
691财务波动 (cáiwù bōdòng) – Financial Volatility – Biến động tài chính
692财务合规风险 (cáiwù héguī fēngxiǎn) – Financial Compliance Risk – Rủi ro tuân thủ tài chính
693财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính
694预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget Execution – Thực hiện ngân sách
695盈利管理技术 (yínglì guǎnlǐ jìshù) – Profit Management Techniques – Kỹ thuật quản lý lợi nhuận
696资本预算分析 (zīběn yùsuàn fēnxī) – Capital Budgeting Analysis – Phân tích ngân sách vốn
697预算偏差 (yùsuàn piānchā) – Budget Variance – Sai lệch ngân sách
698成本利润分析 (chéngběn lìrùn fēnxī) – Cost-Profit Analysis – Phân tích chi phí – lợi nhuận
699利润最大化模型 (lìrùn zuìdàhuà móxíng) – Profit Maximization Model – Mô hình tối đa hóa lợi nhuận
700成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
701投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Investment Payback Period – Thời gian hoàn vốn đầu tư
702财务重组 (cáiwù zhòngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính
703资产出售 (zīchǎn chūshòu) – Asset Sale – Bán tài sản
704股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
705资本预算方案 (zīběn yùsuàn fāng’àn) – Capital Budgeting Plan – Kế hoạch ngân sách vốn
706财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
707内部审计程序 (nèibù shěnjì chéngxù) – Internal Audit Procedure – Quy trình kiểm toán nội bộ
708投资分析报告 (tóuzī fēnxī bàogào) – Investment Analysis Report – Báo cáo phân tích đầu tư
709资产管理策略 (zīchǎn guǎnlǐ cèlüè) – Asset Management Strategy – Chiến lược quản lý tài sản
710资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý quỹ
711外汇风险管理 (wàihuì fēngxiǎn guǎnlǐ) – Foreign Exchange Risk Management – Quản lý rủi ro ngoại hối
712流动性风险管理 (liúdòngxìng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Liquidity Risk Management – Quản lý rủi ro thanh khoản
713盈利预测 (yínglì yùcè) – Profit Forecast – Dự báo lợi nhuận
714投资风险分析 (tóuzī fēngxiǎn fēnxī) – Investment Risk Analysis – Phân tích rủi ro đầu tư
715资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất hoàn vốn tài sản
716现金回报率 (xiànjīn huíbào lǜ) – Cash Return Rate – Tỷ suất hoàn vốn tiền mặt
717股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức
718现金流入量 (xiànjīn liúrù liàng) – Cash Inflow Amount – Số tiền dòng tiền vào
719现金流出量 (xiànjīn liúchū liàng) – Cash Outflow Amount – Số tiền dòng tiền ra
720资本效率 (zīběn xiàolǜ) – Capital Efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn
721财务比率分析工具 (cáiwù bǐlǜ fēnxī gōngjù) – Financial Ratio Analysis Tools – Công cụ phân tích tỷ lệ tài chính
722总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Total Assets – Tỷ suất hoàn vốn tổng tài sản
723成本会计 (chéngběn kuàijì) – Cost Accounting – Kế toán chi phí
724成本分配 (chéngběn fēnpèi) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí
725材料成本 (cáiliào chéngběn) – Material Cost – Chi phí nguyên liệu
726人工成本 (réngōng chéngběn) – Labor Cost – Chi phí lao động
727制造费用 (zhìzào fèiyòng) – Manufacturing Expenses – Chi phí sản xuất
728运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động
729营销费用 (yíngxiāo fèiyòng) – Marketing Expenses – Chi phí tiếp thị
730现金流量比率 (xiànjīn liúliàng bǐlǜ) – Cash Flow Ratio – Tỷ lệ lưu chuyển tiền tệ
731资本预算模型 (zīběn yùsuàn móxíng) – Capital Budgeting Model – Mô hình ngân sách vốn
732投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment Return – Lợi nhuận đầu tư
733投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
734风险调整收益 (fēngxiǎn tiáozhěng shōuyì) – Risk-adjusted Return – Lợi nhuận điều chỉnh rủi ro
735估值模型 (gūzhí móxíng) – Valuation Model – Mô hình định giá
736公允价值 (gōngyùn jiàzhí) – Fair Value – Giá trị hợp lý
737合同负债 (hétóng fùzhài) – Contract Liability – Nợ hợp đồng
738资本公积金 (zīběn gōngjī jīn) – Capital Reserve Fund – Quỹ dự trữ vốn
739证券投资 (zhèngquàn tóuzī) – Securities Investment – Đầu tư chứng khoán
740市场资本化率 (shìchǎng zīběn huà lǜ) – Market Capitalization Rate – Tỷ lệ vốn hóa thị trường
741市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Tỷ lệ giá trên lợi nhuận
742股票回报率 (gǔpiào huíbào lǜ) – Stock Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận cổ phiếu
743财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial Report – Báo cáo tài chính
744持有期收益 (chíyǒu qī shōuyì) – Holding Period Return – Lợi nhuận trong kỳ giữ cổ phiếu
745债券收益率 (zhàiquàn shōuyì lǜ) – Bond Yield – Tỷ suất lợi nhuận trái phiếu
746市场利率 (shìchǎng lìlǜ) – Market Interest Rate – Lãi suất thị trường
747长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term Investment – Đầu tư dài hạn
748短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term Investment – Đầu tư ngắn hạn
749固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Fixed Asset Investment – Đầu tư vào tài sản cố định
750非流动资产投资 (fēi liúdòng zīchǎn tóuzī) – Non-current Asset Investment – Đầu tư vào tài sản không lưu động
751营业收入增长率 (yíngyè shōurù zēngzhǎng lǜ) – Operating Income Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng thu nhập từ hoạt động kinh doanh
752营业成本增长率 (yíngyè chéngběn zēngzhǎng lǜ) – Operating Cost Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng chi phí hoạt động
753股票市场风险 (gǔpiào shìchǎng fēngxiǎn) – Stock Market Risk – Rủi ro thị trường chứng khoán
754资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset Liability Management – Quản lý tài sản và nợ
755资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cơ cấu vốn
756企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate Financing – Tài trợ doanh nghiệp
757资产定价 (zīchǎn dìngjià) – Asset Pricing – Định giá tài sản
758债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ
759贷款违约 (dàikuǎn wéiyuē) – Loan Default – Vỡ nợ cho vay
760债券评级 (zhàiquàn píngjí) – Bond Rating – Xếp hạng trái phiếu
761资金成本分析 (zījīn chéngběn fēnxī) – Cost of Capital Analysis – Phân tích chi phí vốn
762利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập
763销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Sales Revenue – Doanh thu bán hàng
764经营收入 (jīngyíng shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
765非经营收入 (fēi jīngyíng shōurù) – Non-operating Revenue – Doanh thu ngoài hoạt động kinh doanh
766毛利率 (máo lì lǜ) – Gross Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp
767净利率 (jìng lì lǜ) – Net Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận ròng
768总收入 (zǒng shōurù) – Total Revenue – Tổng doanh thu
769固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiào) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
770利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận
771盈余公积金 (yíngyú gōngjī jīn) – Surplus Reserve Fund – Quỹ dự trữ lợi nhuận
772会计审计 (kuàijì shěnjì) – Accounting Audit – Kiểm toán kế toán
773财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Forecasting – Dự báo tài chính
774支付能力 (zhīfù nénglì) – Payment Ability – Khả năng thanh toán
775收益来源 (shōuyì láiyuán) – Sources of Income – Nguồn thu nhập
776资本市场 (zīběn shìchǎng) – Capital Market – Thị trường vốn
777财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial Risk – Rủi ro tài chính
778资本积累 (zīběn jīlěi) – Capital Accumulation – Tích lũy vốn
779投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
780股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông
781财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial Management – Quản lý tài chính
782股权结构 (gǔquán jiégòu) – Equity Structure – Cơ cấu vốn cổ phần
783财务健康评估 (cáiwù jiànkāng pínggū) – Financial Health Assessment – Đánh giá sức khỏe tài chính
784资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Capital Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận vốn
785企业债务管理 (qǐyè zhàiwù guǎnlǐ) – Corporate Debt Management – Quản lý nợ doanh nghiệp
786收入增长 (shōurù zēngzhǎng) – Revenue Growth – Tăng trưởng doanh thu
787资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu đủ
788财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Financial Analysis Report – Báo cáo phân tích tài chính
789财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình hình tài chính
790利润总额 (lìrùn zǒng’é) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
791净资产 (jìng zīchǎn) – Net Assets – Tài sản ròng
792财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Các chỉ số tài chính
793经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
794投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Return – Lợi nhuận đầu tư
795现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền mặt
796营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
797股利分配 (gǔlì fēnpèi) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức
798股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu cổ đông
799财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính
800企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
801财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision-making – Quyết định tài chính
802偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ
803资本投资 (zīběn tóuzī) – Capital Investment – Đầu tư vốn
804收入增长率 (shōurù zēngzhǎng lǜ) – Revenue Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
805利润增长率 (lìrùn zēngzhǎng lǜ) – Profit Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
806资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Evaluation – Đánh giá tài sản
807债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ
808财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial Model – Mô hình tài chính
809现金流管理 (xiànjīn liú guǎnlǐ) – Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền
810税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế
811资本回报 (zīběn huíbào) – Return on Capital – Lợi nhuận trên vốn
812投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
813债务负担 (zhàiwù fùdān) – Debt Burden – Gánh nặng nợ
814财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính
815资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư vốn
816长期债务 (chángqī zhàiwù) – Long-term Debt – Nợ dài hạn
817短期债务 (duǎnqī zhàiwù) – Short-term Debt – Nợ ngắn hạn
818企业风险管理 (qǐyè fēngxiǎn guǎnlǐ) – Corporate Risk Management – Quản lý rủi ro doanh nghiệp
819企业税务 (qǐyè shuìwù) – Corporate Taxation – Thuế doanh nghiệp
820财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Financial Audit Report – Báo cáo kiểm toán tài chính
821股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi nhuận cổ đông
822经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Operating Efficiency – Hiệu quả hoạt động
823净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net Profit Margin – Tỷ lệ lợi nhuận ròng
824资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Capital Cost Rate – Tỷ lệ chi phí vốn
825分红政策 (fēnhóng zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức
826应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Receivables Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
827固定资产投资回报率 (gùdìng zīchǎn tóuzī huíbào lǜ) – Return on Fixed Asset Investment – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư tài sản cố định
828坏账准备 (huài zhàng zhǔnbèi) – Provision for Bad Debts – Dự phòng nợ xấu
829债务偿还能力 (zhàiwù chánghuán nénglì) – Debt Repayment Capacity – Khả năng trả nợ
830应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Payables Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải trả
831流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản
832利润增长 (lìrùn zēngzhǎng) – Profit Growth – Tăng trưởng lợi nhuận
833企业审计 (qǐyè shěnjì) – Company Audit – Kiểm toán doanh nghiệp
834财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Chuyên gia phân tích tài chính
835企业现金流 (qǐyè xiànjīn liú) – Corporate Cash Flow – Dòng tiền doanh nghiệp
836资本密度 (zīběn mìdù) – Capital Intensity – Mật độ vốn
837税前收入 (shuì qián shōurù) – Pre-tax Income – Thu nhập trước thuế
838权益资本 (quányì zīběn) – Equity Capital – Vốn cổ phần
839企业债务 (qǐyè zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp
840经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động
841现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash Budget – Ngân sách tiền mặt
842资金来源 (zījīn láiyuán) – Sources of Funds – Nguồn vốn
843资本市场效率 (zīběn shìchǎng xiàolǜ) – Capital Market Efficiency – Hiệu quả thị trường vốn
844现金流分析模型 (xiànjīn liú fēnxī móxíng) – Cash Flow Analysis Model – Mô hình phân tích dòng tiền
845企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate Capital Structure – Cơ cấu vốn doanh nghiệp
846期末余额 (qī mò yú’é) – Ending Balance – Số dư cuối kỳ
847年度财务报告 (niándù cáiwù bàogào) – Annual Financial Report – Báo cáo tài chính hàng năm
848企业合并 (qǐyè hébìng) – Business Consolidation – Sáp nhập doanh nghiệp
849资本开支 (zīběn kāizhī) – Capital Expenditures – Chi tiêu vốn
850不良资产 (bùliáng zīchǎn) – Non-performing Assets – Tài sản không sinh lời
851债券回报 (zhàiquàn huíbào) – Bond Return – Lợi nhuận trái phiếu
852资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Liquidity of Funds – Tính thanh khoản của vốn
853企业负债 (qǐyè fùzhài) – Corporate Liabilities – Nợ doanh nghiệp
854资本规划 (zīběn guīhuà) – Capital Planning – Hoạch định vốn
855盈利模式 (yínglì móshì) – Profit Model – Mô hình lợi nhuận
856股东分红 (gǔdōng fēnhóng) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức cho cổ đông
857资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Tăng giá trị vốn
858会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Statement – Báo cáo kế toán
859预收款项 (yù shōu kuǎnxiàng) – Advance Payments – Tiền trả trước
860融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cấu trúc tài chính
861现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash Flow – Dòng tiền
862财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial Health Status – Tình trạng sức khỏe tài chính
863总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Total Assets – Lợi nhuận trên tổng tài sản
864资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt to Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
865经济价值 (jīngjì jiàzhí) – Economic Value – Giá trị kinh tế
866股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
867贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan Interest Rate – Lãi suất vay
868税务审计 (shuìwù shěnjì) – Tax Audit – Kiểm toán thuế
869资金流动性风险 (zījīn liúdòngxìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản
870无形资产评估 (wúxíng zīchǎn pínggū) – Intangible Asset Valuation – Định giá tài sản vô hình
871资本开支计划 (zīběn kāizhī jìhuà) – Capital Expenditure Plan – Kế hoạch chi tiêu vốn
872资本市场投资 (zīběn shìchǎng tóuzī) – Capital Market Investment – Đầu tư thị trường vốn
873成本分析 (chéngběn fēnxī) – Cost Analysis – Phân tích chi phí
874现金支付 (xiànjīn zhīfù) – Cash Payment – Thanh toán bằng tiền mặt
875税收规划 (shuìshōu guīhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế
876现金流管理模型 (xiànjīn liú guǎnlǐ móxíng) – Cash Flow Management Model – Mô hình quản lý dòng tiền
877资本增长率 (zīběn zēngzhǎng lǜ) – Capital Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng vốn
878财政赤字 (cáizhèng chìzì) – Fiscal Deficit – Thâm hụt ngân sách
879收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Công nhận doanh thu
880年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual Budget – Ngân sách hàng năm
881资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Cost of Capital Rate – Tỷ lệ chi phí vốn
882企业合并与收购 (qǐyè hébìng yǔ shōugòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
883财务报表合规性 (cáiwù bàobiǎo héguī xìng) – Financial Statement Compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính
884债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Tài trợ bằng nợ
885投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Portfolio Management – Quản lý danh mục đầu tư
886财政政策 (cáizhèng zhèngcè) – Fiscal Policy – Chính sách tài khóa
887经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Cost – Chi phí hoạt động
888债务偿还期 (zhàiwù chánghuán qī) – Debt Repayment Period – Thời gian trả nợ
889审计委员会 (shěnjì wěiyuánhuì) – Audit Committee – Ủy ban kiểm toán
890项目融资 (xiàngmù róngzī) – Project Financing – Tài trợ dự án
891资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Return on Capital Investment – Lợi nhuận từ đầu tư vốn
892投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn
893资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập vốn
894财务报告期 (cáiwù bàogào qī) – Financial Reporting Period – Kỳ báo cáo tài chính
895现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash Reserves – Dự trữ tiền mặt
896货币市场 (huòbì shìchǎng) – Money Market – Thị trường tiền tệ
897资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Tăng trưởng vốn
898账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán
899财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính
900账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book Value – Giá trị sổ sách
901公司估值 (gōngsī gūzhí) – Company Valuation – Định giá công ty
902公司清算 (gōngsī qīngsuàn) – Company Liquidation – Thanh lý công ty
903收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue Recognition Principle – Nguyên tắc công nhận doanh thu
904融资策略 (róngzī cèlüè) – Financing Strategy – Chiến lược tài trợ
905股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s Equity – Vốn chủ sở hữu
906负债融资 (fùzhài róngzī) – Debt Financing – Tài trợ bằng nợ
907投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư
908税务合规 (shuìwù héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
909资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Suy giảm tài sản
910企业预算 (qǐyè yùsuàn) – Corporate Budget – Ngân sách doanh nghiệp
911金融工具 (jīnróng gōngjù) – Financial Instruments – Công cụ tài chính
912财务报表合规性审计 (cáiwù bàobiǎo héguī xìng shěnjì) – Financial Statement Compliance Audit – Kiểm toán tuân thủ báo cáo tài chính
913资本资本化 (zīběn zīběn huà) – Capitalization of Capital – Vốn hóa vốn
914风险溢价 (fēngxiǎn yìjià) – Risk Premium – Phụ phí rủi ro
915企业债务结构 (qǐyè zhàiwù jiégòu) – Corporate Debt Structure – Cấu trúc nợ doanh nghiệp
916资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Capital to Debt Ratio – Tỷ lệ vốn và nợ
917银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank Loan – Khoản vay ngân hàng
918资本配置 (zīběn pèizhì) – Capital Allocation – Phân bổ vốn
919资产证券化 (zīchǎn zhèngquàn huà) – Asset Securitization – Chứng khoán hóa tài sản
920企业估值模型 (qǐyè gūzhí móxíng) – Company Valuation Model – Mô hình định giá công ty
921债务偿还计划 (zhàiwù chánghuán jìhuà) – Debt Repayment Plan – Kế hoạch trả nợ
922风险评估报告 (fēngxiǎn pínggū bàogào) – Risk Assessment Report – Báo cáo đánh giá rủi ro
923货币政策 (huòbì zhèngcè) – Monetary Policy – Chính sách tiền tệ
924资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital Operations – Hoạt động vốn
925融资结构优化 (róngzī jiégòu yōuhuà) – Financing Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc tài chính
926企业财务重组 (qǐyè cáiwù zhòngzǔ) – Corporate Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính doanh nghiệp
927资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
928信用证 (xìnyòng zhèng) – Letter of Credit (L/C) – Thư tín dụng
929应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý các khoản phải thu
930负债融资结构 (fùzhài róngzī jiégòu) – Debt Financing Structure – Cấu trúc tài trợ nợ
931融资租赁 (róngzī zūlìn) – Finance Lease – Cho thuê tài chính
932账务审核 (zhàngwù shěnhé) – Account Audit – Kiểm tra sổ sách
933资本控制 (zīběn kòngzhì) – Capital Control – Kiểm soát vốn
934应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả
935资产负债表审计 (zīchǎn fùzhài biǎo shěnjì) – Balance Sheet Audit – Kiểm toán bảng cân đối kế toán
936现金折现 (xiànjīn zhēxiàn) – Discounted Cash Flow (DCF) – Dòng tiền chiết khấu
937企业财务健康状况 (qǐyè cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Corporate Financial Health – Tình trạng tài chính doanh nghiệp
938资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Lập ngân sách vốn
939应计项目 (yìngjì xiàngmù) – Accrued Items – Các khoản tích lũy
940信用评估 (xìnyòng pínggū) – Credit Assessment – Đánh giá tín dụng
941现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Income – Thu nhập tiền mặt
942资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Lợi nhuận trên tài sản
943资金运作 (zījīn yùnzuò) – Fund Operations – Hoạt động quỹ
944现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền
945预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Accounts – Các khoản trả trước
946资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital Market Regulation – Quản lý thị trường vốn
947非经营性收入 (fēi jīngyíng xìng shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động
948盈利性企业 (yínglì xìng qǐyè) – Profit-oriented Enterprise – Doanh nghiệp có mục tiêu lợi nhuận
949经济附加值 (jīngjì fùjiā zhí) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế
950财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial Performance – Hiệu suất tài chính
951投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Lợi nhuận trên đầu tư
952资产结构 (zīchǎn jiégòu) – Asset Structure – Cấu trúc tài sản
953资本来源 (zīběn láiyuán) – Capital Sources – Nguồn vốn
954资产负债表比率 (zīchǎn fùzhài biǎo bǐlǜ) – Balance Sheet Ratio – Tỷ lệ bảng cân đối kế toán
955审计准则 (shěnjì zhǔnzé) – Auditing Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán
956货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Currency Exchange – Trao đổi tiền tệ
957税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế
958财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Objectives – Mục tiêu tài chính
959长期资本 (chángqī zīběn) – Long-term Capital – Vốn dài hạn
960短期资本 (duǎnqī zīběn) – Short-term Capital – Vốn ngắn hạn
961财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial Disclosure – Công khai thông tin tài chính
962资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of Funds – Chi phí vốn
963财务政策调整 (cáiwù zhèngcè tiáozhěng) – Financial Policy Adjustment – Điều chỉnh chính sách tài chính
964长期资本回报率 (chángqī zīběn huíbào lǜ) – Long-term Capital Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn dài hạn
965信用额度 (xìnyòng èdù) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng
966可变成本 (kě biàn chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến động
967固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhējiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
968资金清算 (zījīn qīngsuàn) – Fund Settlement – Thanh toán quỹ
969财务审计委员会 (cáiwù shěnjì wěiyuánhuì) – Financial Audit Committee – Ủy ban kiểm toán tài chính
970资本结构优化模型 (zīběn jiégòu yōuhuà móxíng) – Capital Structure Optimization Model – Mô hình tối ưu hóa cấu trúc vốn
971现金流入 (xiànjīn liú rù) – Cash Inflow – Dòng tiền vào
972现金流出 (xiànjīn liú chū) – Cash Outflow – Dòng tiền ra
973风险管理框架 (fēngxiǎn guǎnlǐ kuàngjià) – Risk Management Framework – Khung quản lý rủi ro
974资本净流入 (zīběn jìng liú rù) – Net Capital Inflow – Dòng vốn ròng vào
975货币政策工具 (huòbì zhèngcè gōngjù) – Monetary Policy Tools – Công cụ chính sách tiền tệ
976投资组合多样化 (tóuzī zǔhé duōyàng huà) – Portfolio Diversification – Đa dạng hóa danh mục đầu tư
977利润再投资 (lìrùn zài tóuzī) – Profit Reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận
978资本市场波动 (zīběn shìchǎng bōdòng) – Capital Market Volatility – Biến động thị trường vốn
979财务合规性检查 (cáiwù héguī xìng jiǎnchá) – Financial Compliance Audit – Kiểm tra tuân thủ tài chính
980收购协议 (shōugòu xiéyì) – Acquisition Agreement – Thỏa thuận mua lại
981股东权益回报 (gǔdōng quányì huíbào) – Return on Equity (ROE) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
982财务预警信号 (cáiwù yùjǐng xìnhào) – Financial Warning Signals – Tín hiệu cảnh báo tài chính
983资本市场研究 (zīběn shìchǎng yánjiū) – Capital Market Research – Nghiên cứu thị trường vốn
984资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản của vốn
985运营资本 (yùnyíng zīběn) – Operating Capital – Vốn lưu động
986资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Income – Thu nhập từ vốn
987财务绩效指标 (cáiwù jìxiào zhǐbiāo) – Financial Performance Indicators – Chỉ số hiệu suất tài chính
988资本重组 (zīběn zhòngzǔ) – Capital Restructuring – Tái cấu trúc vốn
989收益质量 (shōuyì zhìliàng) – Earnings Quality – Chất lượng thu nhập
990存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
991金融市场 (jīnróng shìchǎng) – Financial Market – Thị trường tài chính
992股票价格波动 (gǔpiào jiàgé bōdòng) – Stock Price Volatility – Biến động giá cổ phiếu
993负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ
994资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi phí vốn
995会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán
996现金流动性 (xiànjīn liúdòngxìng) – Cash Liquidity – Tính thanh khoản tiền mặt
997投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Lợi nhuận trên đầu tư
998净现金流 (jìng xiànjīn liú) – Net Cash Flow – Dòng tiền ròng
999资本市场分析 (zīběn shìchǎng fēnxī) – Capital Market Analysis – Phân tích thị trường vốn
1000市场资本化 (shìchǎng zīběn huà) – Market Capitalization – Vốn hóa thị trường
1001杠杆效应 (gànggǎn xiàoyìng) – Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy
1002现金股息 (xiànjīn gǔxī) – Cash Dividend – Cổ tức tiền mặt
1003股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return – Tỷ lệ hoàn vốn cổ đông
1004资本风险 (zīběn fēngxiǎn) – Capital Risk – Rủi ro vốn
1005经济利润 (jīngjì lìrùn) – Economic Profit – Lợi nhuận kinh tế
1006股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock Buyback – Mua lại cổ phiếu
1007无风险利率 (wú fēngxiǎn lìlǜ) – Risk-free Interest Rate – Lãi suất không rủi ro
1008财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính
1009股票回报 (gǔpiào huíbào) – Stock Return – Lợi nhuận cổ phiếu
1010融资方案 (róngzī fāng’àn) – Financing Plan – Kế hoạch tài trợ
1011融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channel – Kênh tài trợ
1012应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu
1013资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset Management – Quản lý tài sản
1014股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s Equity – Vốn chủ sở hữu cổ đông
1015资本市场稳定性 (zīběn shìchǎng wěndìng xìng) – Capital Market Stability – Ổn định thị trường vốn
1016现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền
1017预期收益 (yùqī shōuyì) – Expected Return – Lợi nhuận kỳ vọng
1018流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện hành
1019资本管理 (zīběn guǎnlǐ) – Capital Management – Quản lý vốn
1020外汇市场 (wàihuì shìchǎng) – Foreign Exchange Market – Thị trường ngoại hối
1021风险分散 (fēngxiǎn fēnsàn) – Risk Diversification – Đa dạng hóa rủi ro
1022现金流出比率 (xiànjīn liú chū bǐlǜ) – Cash Outflow Ratio – Tỷ lệ dòng tiền ra
1023资金成本率 (zījīn chéngběn lǜ) – Cost of Capital Rate – Tỷ lệ chi phí vốn
1024税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Khấu trừ thuế
1025资本支出计划 (zīběn zhīchū jìhuà) – Capital Expenditure Plan – Kế hoạch chi tiêu vốn
1026资本支出比率 (zīběn zhīchū bǐlǜ) – Capital Expenditure Ratio – Tỷ lệ chi tiêu vốn
1027现金流量比率 (xiànjīn liúliàng bǐlǜ) – Cash Flow Ratio – Tỷ lệ dòng tiền
1028会计期末调整 (kuàijì qīmò tiáozhěng) – End-of-Period Adjustment – Điều chỉnh cuối kỳ
1029税务局 (shuìwù jú) – Tax Bureau – Cục thuế
1030资本筹集 (zīběn chóují) – Capital Raising – Huy động vốn
1031资本结构调整 (zīběn jiégòu tiáozhěng) – Capital Structure Adjustment – Điều chỉnh cấu trúc vốn
1032预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepayments – Khoản thanh toán trước
1033信用违约 (xìnyòng wéiyuē) – Credit Default – Vi phạm tín dụng
1034短期负债比率 (duǎnqī fùzhài bǐlǜ) – Short-term Debt Ratio – Tỷ lệ nợ ngắn hạn
1035资金流动性管理 (zījīn liúdòngxìng guǎnlǐ) – Liquidity Management – Quản lý thanh khoản
1036利润再分配 (lìrùn zài fēnpèi) – Profit Redistribution – Phân phối lợi nhuận lại
1037资本积累率 (zīběn jīlěi lǜ) – Capital Accumulation Rate – Tỷ lệ tích lũy vốn
1038现金流入量 (xiànjīn liú rù liàng) – Cash Inflow Amount – Số tiền dòng tiền vào
1039资本市场趋势 (zīběn shìchǎng qūshì) – Capital Market Trends – Xu hướng thị trường vốn
1040税务负担 (shuìwù fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế
1041现金流量管理 (xiànjīn liúliàng guǎnlǐ) – Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền
1042经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1043资产负债表日 (zīchǎn fùzhài biǎo rì) – Balance Sheet Date – Ngày lập bảng cân đối kế toán
1044现金流出量 (xiànjīn liú chū liàng) – Cash Outflow Amount – Số tiền dòng tiền ra
1045会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Accounting Policy Change – Thay đổi chính sách kế toán
1046资本市场改革 (zīběn shìchǎng gǎigé) – Capital Market Reform – Cải cách thị trường vốn
1047收入确认标准 (shōurù quèrèn biāozhǔn) – Revenue Recognition Criteria – Tiêu chuẩn công nhận doanh thu
1048资产负债表项目 (zīchǎn fùzhài biǎo xiàngmù) – Balance Sheet Items – Mục tài sản và nợ phải trả trên bảng cân đối kế toán
1049财务策略 (cáiwù cèlüè) – Financial Strategy – Chiến lược tài chính
1050债务杠杆比率 (zhàiwù gànggǎn bǐlǜ) – Debt Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy nợ
1051资本配置计划 (zīběn pèizhì jìhuà) – Capital Allocation Plan – Kế hoạch phân bổ vốn
1052流动资金管理 (liúdòng zījīn guǎnlǐ) – Working Capital Management – Quản lý vốn lưu động
1053经济预测 (jīngjì yùcè) – Economic Forecast – Dự báo kinh tế
1054盈利模型 (yínglì móxíng) – Profit Model – Mô hình lợi nhuận
1055融资需求 (róngzī xūqiú) – Financing Needs – Nhu cầu tài trợ
1056收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Break-even – Cân bằng thu chi
1057股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders Meeting – Đại hội cổ đông
1058财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial Stability – Tính ổn định tài chính
1059市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – Market Research – Nghiên cứu thị trường
1060信用评估 (xìnyòng pínggū) – Credit Evaluation – Đánh giá tín dụng
1061资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital Mobility – Tính di động của vốn
1062会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Items – Mục kế toán
1063融资风险 (róngzī fēngxiǎn) – Financing Risk – Rủi ro tài trợ
1064分红比率 (fēnhóng bǐlǜ) – Dividend Ratio – Tỷ lệ cổ tức
1065账务错误 (zhàngwù cuòwù) – Accounting Error – Lỗi kế toán
1066应收账款周转 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay các khoản phải thu
1067资本配置策略 (zīběn pèizhì cèlüè) – Capital Allocation Strategy – Chiến lược phân bổ vốn
1068现金流短缺 (xiànjīn liú duǎnquē) – Cash Flow Shortage – Thiếu hụt dòng tiền
1069利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận
1070会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting Information System – Hệ thống thông tin kế toán
1071资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital Stock – Vốn cổ phần
1072财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial Clarity – Sự minh bạch tài chính
1073资金需求 (zījīn xūqiú) – Capital Requirements – Nhu cầu vốn
1074资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Lợi nhuận trên vốn
1075股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1076资本筹集方式 (zīběn chóují fāngshì) – Methods of Capital Raising – Phương thức huy động vốn
1077会计报表编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Accounting Report Preparation – Lập báo cáo kế toán
1078财务监控 (cáiwù jiānkòng) – Financial Monitoring – Giám sát tài chính
1079资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ đủ vốn
1080现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash Reserve – Dự trữ tiền mặt
1081资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital Mobility – Tính linh hoạt của vốn
1082财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Notes to Financial Statements – Thuyết minh báo cáo tài chính
1083债务偿还期 (zhàiwù chánghuán qī) – Debt Repayment Term – Thời gian trả nợ
1084会计审核 (kuàijì shěnhé) – Accounting Review – Xem xét kế toán
1085营收增长率 (yíngshōu zēngzhǎng lǜ) – Revenue Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
1086现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền
1087投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Lợi nhuận đầu tư
1088投资风险管理 (tóuzī fēngxiǎn guǎnlǐ) – Investment Risk Management – Quản lý rủi ro đầu tư
1089银行信用 (yínháng xìnyòng) – Bank Credit – Tín dụng ngân hàng
1090股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi nhuận cho cổ đông
1091财务调节 (cáiwù tiáojié) – Financial Adjustment – Điều chỉnh tài chính
1092债券发行 (zhàiquàn fāxíng) – Bond Issuance – Phát hành trái phiếu
1093财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidation of Financial Statements – Hợp nhất báo cáo tài chính
1094资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản và nợ
1095现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo dòng tiền
1096资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản
1097利息费用 (lìxī fèiyòng) – Interest Expense – Chi phí lãi vay
1098债务资本比率 (zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt-to-Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
1099合并收入 (hébìng shōurù) – Consolidated Revenue – Doanh thu hợp nhất
1100公司财务分析 (gōngsī cáiwù fēnxī) – Company Financial Analysis – Phân tích tài chính công ty
1101财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Cycle – Chu kỳ báo cáo tài chính
1102资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operations – Hoạt động vốn
1103跨境融资 (kuà jìng róngzī) – Cross-border Financing – Tài trợ xuyên biên giới
1104财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Objective – Mục tiêu tài chính
1105企业重组 (qǐyè zhòngzǔ) – Corporate Restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
1106资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cấu trúc vốn
1107收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Xác nhận doanh thu
1108管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Management Accounting – Kế toán quản trị
1109盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
1110财务透明化 (cáiwù tòumíng huà) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính
1111非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản dài hạn
1112现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Revenue – Doanh thu tiền mặt
1113财务报表分析方法 (cáiwù bàobiǎo fēnxī fāngfǎ) – Financial Statement Analysis Method – Phương pháp phân tích báo cáo tài chính
1114财务信息系统 (cáiwù xìnxī xìtǒng) – Financial Information System – Hệ thống thông tin tài chính
1115现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Cash Management – Quản lý tiền mặt
1116资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản của tài sản
1117股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Lợi nhuận trên vốn cổ phần
1118营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu hoạt động
1119资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gain – Lợi nhuận từ vốn
1120股市波动 (gǔshì bōdòng) – Stock Market Volatility – Biến động thị trường chứng khoán
1121盈利预测 (yínglì yùcè) – Earnings Forecast – Dự báo lợi nhuận
1122资本成本分析 (zīběn chéngběn fēnxī) – Cost of Capital Analysis – Phân tích chi phí vốn
1123资产管理公司 (zīchǎn guǎnlǐ gōngsī) – Asset Management Company – Công ty quản lý tài sản
1124投资价值 (tóuzī jiàzhí) – Investment Value – Giá trị đầu tư
1125公司市值 (gōngsī shìzhí) – Company Market Value – Giá trị thị trường công ty
1126风险溢价 (fēngxiǎn yìjià) – Risk Premium – Phần bù rủi ro
1127流动资金周转 (liúdòng zījīn zhōuzhuǎn) – Working Capital Turnover – Vòng quay vốn lưu động
1128股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu
1129企业负债 (qǐyè fùzhài) – Corporate Debt – Nợ công ty
1130现金储备比率 (xiànjīn chǔbèi bǐlǜ) – Cash Reserve Ratio – Tỷ lệ dự trữ tiền mặt
1131短期投资回报率 (duǎnqī tóuzī huíbào lǜ) – Short-term Investment Return – Lợi nhuận đầu tư ngắn hạn
1132会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting Record – Hồ sơ kế toán
1133投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Investment Payback Period – Thời gian thu hồi vốn đầu tư
1134收益率 (shōuyì lǜ) – Rate of Return (RoR) – Tỷ lệ lợi nhuận
1135资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lãi vốn
1136资产负债管理系统 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ xìtǒng) – Asset-Liability Management System – Hệ thống quản lý tài sản và nợ
1137长期负债管理 (chángqī fùzhài guǎnlǐ) – Long-term Debt Management – Quản lý nợ dài hạn
1138财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Độ minh bạch tài chính
1139税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
1140盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận
1141现金管理策略 (xiànjīn guǎnlǐ cèlüè) – Cash Management Strategy – Chiến lược quản lý tiền mặt
1142会计估算 (kuàijì gūsuàn) – Accounting Estimate – Ước tính kế toán
1143资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ đảm bảo vốn
1144债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Debt Repayment – Trả nợ
1145收益与风险分析 (shōuyì yǔ fēngxiǎn fēnxī) – Return and Risk Analysis – Phân tích lợi nhuận và rủi ro
1146非经营性收入 (fēi jīngyíng xìng shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập không từ hoạt động kinh doanh
1147企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate Merger and Acquisition – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1148资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Sự suy giảm giá trị tài sản
1149现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt
1150会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting Computation – Tính toán kế toán
1151利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Allocation – Phân chia lợi nhuận
1152会计职能 (kuàijì zhínéng) – Accounting Function – Chức năng kế toán
1153财务处理 (cáiwù chǔlǐ) – Financial Processing – Xử lý tài chính
1154股东权益比率 (gǔdōng quányì bǐlǜ) – Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
1155财务目标管理 (cáiwù mùbiāo guǎnlǐ) – Financial Goal Management – Quản lý mục tiêu tài chính
1156资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn
1157盈余分配比例 (yíngyú fēnpèi bǐlì) – Profit Distribution Ratio – Tỷ lệ phân chia lợi nhuận
1158现金余额 (xiànjīn yú’é) – Cash Balance – Số dư tiền mặt
1159财务可持续性 (cáiwù kěchíxù xìng) – Financial Sustainability – Tính bền vững tài chính
1160债务成本 (zhàiwù chéngběn) – Cost of Debt – Chi phí nợ
1161资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Lợi nhuận trên vốn
1162会计审计报告 (kuàijì shěnjì bàogào) – Accounting Audit Report – Báo cáo kiểm toán kế toán
1163资产重估 (zīchǎn zhònggū) – Asset Revaluation – Đánh giá lại tài sản
1164现金分红 (xiànjīn fēnhóng) – Cash Dividend – Cổ tức bằng tiền mặt
1165财务收支 (cáiwù shōuzhī) – Financial Revenue and Expenditure – Thu chi tài chính
1166资本市场风险 (zīběn shìchǎng fēngxiǎn) – Capital Market Risk – Rủi ro thị trường vốn
1167财务审计师 (cáiwù shěnjì shī) – Financial Auditor – Kiểm toán viên tài chính
1168会计报表审计 (kuàijì bàobiǎo shěnjì) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
1169市场风险管理 (shìchǎng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Market Risk Management – Quản lý rủi ro thị trường
1170现金流管理 (xiànjīn liúguǎn) – Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền
1171资产负债比率分析 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ fēnxī) – Debt to Asset Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ nợ trên tài sản
1172短期偿债能力 (duǎnqī chángzhài nénglì) – Short-term Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ ngắn hạn
1173长期偿债能力 (chángqī chángzhài nénglì) – Long-term Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ dài hạn
1174会计核算原则 (kuàijì hésuàn yuánzé) – Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán
1175资本融资 (zīběn róngzī) – Capital Financing – Tài trợ vốn
1176债务风险 (zhàiwù fēngxiǎn) – Debt Risk – Rủi ro nợ
1177财务计划书 (cáiwù jìhuà shū) – Financial Plan – Kế hoạch tài chính
1178财务造假 (cáiwù zàojiǎ) – Financial Fraud – Gian lận tài chính
1179现金流短缺 (xiànjīn liú duǎnquē) – Cash Shortfall – Thiếu hụt dòng tiền
1180股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ Meeting – Đại hội cổ đông
1181财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Period – Kỳ báo cáo tài chính
1182现金余额管理 (xiànjīn yú’é guǎnlǐ) – Cash Balance Management – Quản lý số dư tiền mặt
1183财务透明度评估 (cáiwù tòumíng dù pínggū) – Financial Transparency Evaluation – Đánh giá độ minh bạch tài chính
1184资本支出预算 (zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital Expenditure Budget – Ngân sách chi phí vốn
1185会计估值 (kuàijì gūzhí) – Accounting Valuation – Định giá kế toán
1186投资回报率分析 (tóuzī huíbào lǜ fēnxī) – Return on Investment (ROI) Analysis – Phân tích lợi nhuận trên đầu tư
1187会计报表编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Soạn thảo báo cáo tài chính
1188税务避税 (shuìwù bìshuì) – Tax Avoidance – Trốn thuế hợp pháp
1189资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset Disposal – Thanh lý tài sản
1190财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình trạng tài chính
1191债务杠杆 (zhàiwù gànggǎn) – Debt Leverage – Đòn bẩy nợ
1192外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign Exchange Risk – Rủi ro ngoại hối
1193偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Servicing Ability – Khả năng trả nợ
1194运营资金 (yùnyíng zījīn) – Operating Funds – Vốn hoạt động
1195资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản tài sản
1196资本市场风险管理 (zīběn shìchǎng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Capital Market Risk Management – Quản lý rủi ro thị trường vốn
1197股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return Rate – Tỷ lệ lợi nhuận cổ đông
1198股东权益报表 (gǔdōng quányì bàobiǎo) – Shareholders’ Equity Statement – Báo cáo vốn chủ sở hữu
1199流动性风险 (liúdòng xìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản
1200收益和风险 (shōuyì hé fēngxiǎn) – Return and Risk – Lợi nhuận và rủi ro
1201税务负担比例 (shuìwù fùdān bǐlǜ) – Tax Burden Ratio – Tỷ lệ gánh nặng thuế
1202资本支出分析 (zīběn zhīchū fēnxī) – Capital Expenditure Analysis – Phân tích chi phí vốn
1203收入预测 (shōurù yùcè) – Revenue Forecast – Dự báo doanh thu
1204投资策略 (tóuzī cèlüè) – Investment Strategy – Chiến lược đầu tư
1205会计准则委员会 (kuàijì zhǔnzé wěiyuánhuì) – Accounting Standards Board – Hội đồng chuẩn mực kế toán
1206会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting Policies – Chính sách kế toán
1207债务结构 (zhàiwù jiégòu) – Debt Structure – Cấu trúc nợ
1208偿债期 (chángzhài qī) – Debt Repayment Period – Thời gian trả nợ
1209企业会计系统 (qǐyè kuàijì xìtǒng) – Corporate Accounting System – Hệ thống kế toán doanh nghiệp
1210投资回报期分析 (tóuzī huíbào qī fēnxī) – Payback Period Analysis – Phân tích thời gian thu hồi vốn
1211利润分配政策 (lìrùn fēnpèi zhèngcè) – Profit Distribution Policy – Chính sách phân chia lợi nhuận
1212债务成本分析 (zhàiwù chéngběn fēnxī) – Debt Cost Analysis – Phân tích chi phí nợ
1213市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market Share – Thị phần
1214财务报告分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial Report Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
1215财务预算管理 (cáiwù yùsuàn guǎnlǐ) – Financial Budget Management – Quản lý ngân sách tài chính
1216股东报告 (gǔdōng bàogào) – Shareholders’ Report – Báo cáo cổ đông
1217财务管理政策 (cáiwù guǎnlǐ zhèngcè) – Financial Management Policy – Chính sách quản lý tài chính
1218财务报告编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Report Preparation – Soạn thảo báo cáo tài chính
1219财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Statement of Financial Position – Báo cáo tình hình tài chính
1220会计处理 (kuàijì chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán
1221资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản của vốn
1222营运资金管理 (yíngyùn zījīn guǎnlǐ) – Working Capital Management – Quản lý vốn lưu động
1223股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu
1224资本负担 (zīběn fùdān) – Capital Burden – Gánh nặng vốn
1225投资者关系 (tóuzī zhě guānxì) – Investor Relations – Quan hệ nhà đầu tư
1226资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund Flow – Dòng vốn
1227资本保值 (zīběn bǎozhí) – Capital Preservation – Bảo toàn vốn
1228账务处理系统 (zhàngwù chǔlǐ xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán
1229会计报表编制规范 (kuàijì bàobiǎo biānzhì guīfàn) – Accounting Report Preparation Standards – Tiêu chuẩn soạn thảo báo cáo kế toán
1230现金短缺 (xiànjīn duǎnquē) – Cash Shortage – Thiếu hụt tiền mặt
1231会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting Records – Hồ sơ kế toán
1232现金增值 (xiànjīn zēngzhí) – Cash Appreciation – Tăng giá trị tiền mặt
1233负债率 (fùzhài lǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
1234股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu
1235财务透明性 (cáiwù tòumíng xìng) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính
1236投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Return on Investment Analysis – Phân tích lợi nhuận trên đầu tư
1237资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt to Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
1238收入预测模型 (shōurù yùcè móxíng) – Revenue Forecasting Model – Mô hình dự báo doanh thu
1239企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate Capital Structure – Cấu trúc vốn doanh nghiệp
1240固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
1241企业估值 (qǐyè gūzhí) – Corporate Valuation – Định giá doanh nghiệp
1242资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital – Lợi nhuận trên vốn
1243财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Review – Xem xét tài chính
1244财务报告合规性 (cáiwù bàobiǎo héguī xìng) – Financial Reporting Compliance – Sự tuân thủ báo cáo tài chính
1245资本金 (zīběn jīn) – Capital Fund – Quỹ vốn
1246经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động
1247资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Lợi nhuận vốn
1248债务违约 (zhàiwù wéiyuē) – Debt Default – Vi phạm nghĩa vụ nợ
1249资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gains – Lợi nhuận vốn
1250企业价值 (qǐyè jiàzhí) – Enterprise Value – Giá trị doanh nghiệp
1251会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting Estimate – Ứớc tính kế toán
1252资本增加 (zīběn zēngjiā) – Capital Increase – Tăng vốn
1253会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Biểu mẫu tài khoản kế toán
1254资产价值 (zīchǎn jiàzhí) – Asset Value – Giá trị tài sản
1255偿债期结构 (chángzhài qī jiégòu) – Debt Maturity Structure – Cấu trúc thời gian trả nợ
1256资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budget – Ngân sách vốn
1257股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1258债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Debt Restructuring – Cơ cấu lại nợ
1259财务报告编制标准 (cáiwù bàobiǎo biānzhì biāozhǔn) – Financial Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính
1260收益率 (shōuyì lǜ) – Yield Rate – Tỷ lệ lợi nhuận
1261公司并购 (gōngsī bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Mua bán và sáp nhập công ty
1262资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditures (CapEx) – Chi phí vốn đầu tư
1263预算控制体系 (yùsuàn kòngzhì tǐxì) – Budget Control System – Hệ thống kiểm soát ngân sách
1264财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial Risk Assessment – Đánh giá rủi ro tài chính
1265资产估值 (zīchǎn gūzhí) – Asset Valuation – Định giá tài sản
1266财务重组 (cáiwù zhòngzǔ) – Financial Restructuring – Cơ cấu lại tài chính
1267支付能力 (zhīfù nénglì) – Payment Capacity – Khả năng thanh toán
1268经营杠杆效应 (jīngyíng gànggǎn xiàoyìng) – Operating Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy hoạt động
1269流动性比率 (liúdòng xìng bǐlǜ) – Liquidity Ratio – Chỉ số thanh khoản
1270偿债能力比率 (chángzhài nénglì bǐlǜ) – Debt Service Capacity Ratio – Chỉ số khả năng trả nợ
1271财务系统集成 (cáiwù xìtǒng jíchéng) – Financial System Integration – Tích hợp hệ thống tài chính
1272管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Management Expenses – Chi phí quản lý
1273账务系统 (zhàngwù xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán
1274年度审计 (niándù shěnjì) – Annual Audit – Kiểm toán hàng năm
1275经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Cash Flow from Operating Activities – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1276资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1277财务报告合规 (cáiwù bàobiǎo héguī) – Financial Report Compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính
1278公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bonds – Trái phiếu doanh nghiệp
1279税前利润率 (shuì qián lìrùn lǜ) – Pre-tax Profit Margin – Biên lợi nhuận trước thuế
1280支付方式 (zhīfù fāngshì) – Payment Method – Phương thức thanh toán
1281应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng phải thu
1282固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Costs – Chi phí cố định
1283资金调度 (zījīn diàodù) – Fund Allocation – Phân bổ vốn
1284应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng phải trả
1285公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị công ty
1286财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicators – Các chỉ số tài chính
1287资产重组 (zīchǎn zhòngzǔ) – Asset Restructuring – Cơ cấu lại tài sản
1288融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Costs – Chi phí huy động vốn
1289总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Total Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
1290财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Goals – Mục tiêu tài chính
1291收入来源 (shōurù láiyuán) – Revenue Source – Nguồn thu nhập
1292财政年度 (cáizhèng niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính
1293财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Financial Statement Consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính
1294固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Fixed Asset Investment – Đầu tư tài sản cố định
1295资本资本化 (zīběn zīběnhuà) – Capitalization of Capital – Vốn hóa vốn
1296税后净利润 (shuì hòu jìng lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế
1297管理费用比率 (guǎnlǐ fèiyòng bǐlǜ) – Management Expense Ratio – Tỷ lệ chi phí quản lý
1298利润和损失表 (lìrùn hé sǔnshī biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ
1299不良贷款 (bùliáng dàikuǎn) – Non-performing Loan – Khoản vay xấu
1300资本密集型行业 (zīběn mìjí xíng hángyè) – Capital-intensive Industry – Ngành công nghiệp sử dụng nhiều vốn
1301股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ Meeting – Đại hội cổ đông
1302资本效率 (zīběn xiàolǜ) – Capital Efficiency – Hiệu quả vốn
1303支付能力分析 (zhīfù nénglì fēnxī) – Payment Capacity Analysis – Phân tích khả năng thanh toán
1304利润与亏损表 (lìrùn yǔ kuīsǔn biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập và lỗ
1305应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Phải trả
1306资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital Operation – Hoạt động vốn
1307资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ/tài sản
1308非经营现金流 (fēi jīngyíng xiànjīn liú) – Non-operating Cash Flow – Dòng tiền phi hoạt động
1309会计调整 (kuàijì tiáozhěng) – Accounting Adjustment – Điều chỉnh kế toán
1310增资扩股 (zēngzī kuò gǔ) – Capital Increase and Share Expansion – Tăng vốn và mở rộng cổ phần
1311债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn nợ
1312资本运作 (zīběn yùndòng) – Capital Operation – Hoạt động vốn
1313税收规划 (shuìshōu guīhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
1314股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return – Tỷ lệ lợi nhuận của cổ đông
1315固定成本比例 (gùdìng chéngběn bǐlǜ) – Fixed Cost Ratio – Tỷ lệ chi phí cố định
1316企业资本化 (qǐyè zīběn huà) – Corporate Capitalization – Vốn hóa doanh nghiệp
1317经营效益 (jīngyíng xiàoyì) – Operating Efficiency – Hiệu quả hoạt động
1318资本账户 (zīběn zhànghù) – Capital Account – Tài khoản vốn
1319经济资本 (jīngjì zīběn) – Economic Capital – Vốn kinh tế
1320可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến đổi
1321财务风险预测 (cáiwù fēngxiǎn yùcè) – Financial Risk Forecast – Dự báo rủi ro tài chính
1322资本运作方案 (zīběn yùndòng fāng’àn) – Capital Operation Plan – Kế hoạch vận hành vốn
1323资产折旧 (zīchǎn zhējiù) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản
1324现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo lưu chuyển tiền tệ
1325利润再投资 (lìrùn zàitóu zī) – Profit Reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận
1326财务重组计划 (cáiwù zhòngzǔ jìhuà) – Financial Restructuring Plan – Kế hoạch tái cấu trúc tài chính
1327账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Processing – Xử lý kế toán
1328会计收入确认 (kuàijì shōurù quèrèn) – Revenue Recognition in Accounting – Công nhận doanh thu trong kế toán
1329资本预算编制 (zīběn yùsuàn biānzhì) – Capital Budgeting – Lập ngân sách vốn
1330融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cấu trúc huy động vốn
1331股息分配 (gǔxī fēnpèi) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức
1332现金流量表分析 (xiànjīn liúliàng biǎo fēnxī) – Cash Flow Statement Analysis – Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1333长期融资 (chángqī róngzī) – Long-term Financing – Huy động vốn dài hạn
1334资金风险 (zījīn fēngxiǎn) – Fund Risk – Rủi ro vốn
1335收益分配 (shōuyì fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận
1336账务报告 (zhàngwù bàogào) – Accounting Report – Báo cáo kế toán
1337资本结构分析 (zīběn jiégòu fēnxī) – Capital Structure Analysis – Phân tích cấu trúc vốn
1338经营绩效 (jīngyíng jìxiào) – Operational Performance – Hiệu suất hoạt động
1339资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1340现金流量预期 (xiànjīn liúliàng yùqī) – Cash Flow Expectation – Dự kiến dòng tiền
1341股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu
1342利息费用 (lìxí fèiyòng) – Interest Expense – Chi phí lãi vay
1343股本结构 (gǔběn jiégòu) – Equity Structure – Cấu trúc vốn chủ sở hữu
1344增资扩股计划 (zēngzī kuò gǔ jìhuà) – Capital Increase Plan – Kế hoạch tăng vốn
1345公司治理结构 (gōngsī zhìlǐ jiégòu) – Corporate Governance Structure – Cấu trúc quản trị công ty
1346净资产回报率 (jìng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Net Assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng
1347资本市场调节 (zīběn shìchǎng tiáojié) – Capital Market Regulation – Điều tiết thị trường vốn
1348资产风险 (zīchǎn fēngxiǎn) – Asset Risk – Rủi ro tài sản
1349利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Allocation – Phân phối lợi nhuận
1350公司债务 (gōngsī zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp
1351股东利益最大化 (gǔdōng lìyì zuìdà huà) – Maximization of Shareholder Wealth – Tối đa hóa lợi ích cổ đông
1352资本注入 (zīběn zhùrù) – Capital Injection – Tiêm vốn
1353会计记账 (kuàijì jìzhàng) – Accounting Entries – Ghi chép kế toán
1354盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Surplus Distribution – Phân phối thặng dư
1355税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax Filing – Khai báo thuế
1356资本结构优化方案 (zīběn jiégòu yōuhuà fāng’àn) – Capital Structure Optimization Plan – Kế hoạch tối ưu hóa cấu trúc vốn
1357流动资产管理 (liúdòng zīchǎn guǎnlǐ) – Current Asset Management – Quản lý tài sản lưu động
1358利润分配政策 (lìrùn fēnpèi zhèngcè) – Profit Distribution Policy – Chính sách phân phối lợi nhuận
1359财务报告编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Report Preparation – Lập báo cáo tài chính
1360资本风险管理 (zīběn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Capital Risk Management – Quản lý rủi ro vốn
1361现金流量表编制 (xiànjīn liúliàng biǎo biānzhì) – Cash Flow Statement Preparation – Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1362盈利预期 (yínglì yùqī) – Profit Expectation – Dự báo lợi nhuận
1363税收征收 (shuìshōu zhēngshōu) – Tax Collection – Thu thuế
1364税务风险管理 (shuìwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Tax Risk Management – Quản lý rủi ro thuế
1365流动资金 (liúdòng zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động
1366资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn đủ
1367财务独立性 (cáiwù dúlì xìng) – Financial Independence – Tính độc lập tài chính
1368财务合规性 (cáiwù héguī xìng) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
1369净现值分析 (jìng xiànzhí fēnxī) – Net Present Value Analysis – Phân tích giá trị hiện tại ròng
1370账面利润 (zhàngmiàn lìrùn) – Book Profit – Lợi nhuận trên sổ sách
1371资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản của tài sản
1372现金支付能力 (xiànjīn zhīfù nénglì) – Cash Payment Ability – Khả năng thanh toán tiền mặt
1373财务流动性 (cáiwù liúdòng xìng) – Financial Liquidity – Tính thanh khoản tài chính
1374税后净利润 (shuì hòu jìng lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận ròng sau thuế
1375债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Debt Repayment – Thanh toán nợ
1376资本市场监管机构 (zīběn shìchǎng jiānguǎn jīgòu) – Capital Market Regulatory Body – Cơ quan quản lý thị trường vốn
1377盈余管理制度 (yíngyú guǎnlǐ zhìdù) – Earnings Management System – Hệ thống quản lý lợi nhuận
1378预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Lập ngân sách
1379利息收入 (lìxí shōurù) – Interest Income – Thu nhập từ lãi
1380流动资金需求 (liúdòng zījīn xūqiú) – Working Capital Requirement – Nhu cầu vốn lưu động
1381财务风控 (cáiwù fēngkòng) – Financial Risk Control – Kiểm soát rủi ro tài chính
1382短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loan – Khoản vay ngắn hạn
1383审计追溯 (shěnjì zhuī sù) – Audit Trail – Dấu vết kiểm toán
1384财务评估 (cáiwù pínggū) – Financial Evaluation – Đánh giá tài chính
1385债务融资成本 (zhàiwù róngzī chéngběn) – Debt Financing Cost – Chi phí huy động vốn nợ
1386资本运作分析 (zīběn yùndòng fēnxī) – Capital Operation Analysis – Phân tích vận hành vốn
1387税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax Consultancy – Tư vấn thuế
1388企业流动性管理 (qǐyè liúdòng xìng guǎnlǐ) – Business Liquidity Management – Quản lý tính thanh khoản doanh nghiệp
1389利润率分析 (lìrùn lǜ fēnxī) – Profitability Ratio Analysis – Phân tích tỷ suất lợi nhuận
1390长期投资分析 (chángqī tóuzī fēnxī) – Long-term Investment Analysis – Phân tích đầu tư dài hạn
1391应收账款周转率 (yìng shōu zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
1392财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Inspection – Kiểm tra tài chính
1393资产重组 (zīchǎn zhòngzǔ) – Asset Restructuring – Tái cấu trúc tài sản
1394企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate Financing – Huy động vốn doanh nghiệp
1395资本运作 (zīběn yùndòng) – Capital Operation – Vận hành vốn
1396财务风险控制 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Financial Risk Control – Kiểm soát rủi ro tài chính
1397资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Fund Liquidity – Tính thanh khoản của vốn
1398利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ
1399财务报告系统 (cáiwù bàogào xìtǒng) – Financial Reporting System – Hệ thống báo cáo tài chính
1400债务清算 (zhàiwù qīngsuàn) – Debt Settlement – Thanh lý nợ
1401会计差错 (kuàijì chācuò) – Accounting Error – Lỗi kế toán
1402企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Corporate Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán doanh nghiệp
1403股东权益变动 (gǔdōng quányì biàndòng) – Change in Shareholder Equity – Biến động vốn chủ sở hữu
1404企业并购整合 (qǐyè bìnggòu zhěnghé) – M&A Integration – Tích hợp M&A (mua bán và sáp nhập)
1405税务政策 (shuìwù zhèngcè) – Tax Policy – Chính sách thuế
1406资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập từ lãi vốn
1407银行利率 (yínháng lìlǜ) – Bank Interest Rate – Lãi suất ngân hàng
1408财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency Level – Mức độ minh bạch tài chính
1409营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động
1410收入分配政策 (shōurù fēnpèi zhèngcè) – Revenue Distribution Policy – Chính sách phân phối thu nhập
1411资本支出计划 (zīběn zhīchū jìhuà) – Capital Expenditure Plan – Kế hoạch chi phí vốn
1412税收合规审查 (shuìshōu héguī shěnchá) – Tax Compliance Review – Kiểm tra tuân thủ thuế
1413应付账款周转率 (yìng fù zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải trả
1414股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Return on Shareholder – Tỷ suất lợi nhuận của cổ đông
1415会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán
1416资金管理系统 (zījīn guǎnlǐ xìtǒng) – Fund Management System – Hệ thống quản lý vốn
1417资本重组计划 (zīběn zhòngzǔ jìhuà) – Capital Restructuring Plan – Kế hoạch tái cấu trúc vốn
1418税务处理 (shuìwù chǔlǐ) – Tax Treatment – Xử lý thuế
1419资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset Appreciation – Tăng giá trị tài sản
1420债务违约 (zhàiwù wéiyuē) – Debt Default – Vi phạm nợ
1421应付账款 (yìng fù zhàng kuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả
1422财务分析工具 (cáiwù fēnxī gōngjù) – Financial Analysis Tools – Công cụ phân tích tài chính
1423净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Net Assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng
1424经营分析 (jīngyíng fēnxī) – Business Analysis – Phân tích kinh doanh
1425股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi nhuận của cổ đông
1426税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế
1427内部控制 (nèi bù kòngzhì) – Internal Control – Kiểm soát nội bộ
1428公司治理结构 (gōngsī zhìlǐ jiégòu) – Corporate Governance Structure – Cấu trúc quản trị doanh nghiệp
1429资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1430税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế
1431成本结构分析 (chéngběn jiégòu fēnxī) – Cost Structure Analysis – Phân tích cấu trúc chi phí
1432税务检查 (shuìwù jiǎnchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế
1433资金流动分析 (zījīn liúdòng fēnxī) – Fund Flow Analysis – Phân tích dòng chảy vốn
1434财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Nhà phân tích tài chính
1435会计处理方法 (kuàijì chǔlǐ fāngfǎ) – Accounting Treatment Method – Phương pháp xử lý kế toán
1436年度财务审计 (niándù cáiwù shěnjì) – Annual Financial Audit – Kiểm toán tài chính hàng năm
1437债券利息 (zhàiquàn lìxí) – Bond Interest – Lãi suất trái phiếu
1438税务征收 (shuìwù zhēngshōu) – Tax Collection – Thu thuế
1439资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset to Liability Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ
1440财务分配 (cáiwù fēnpèi) – Financial Allocation – Phân bổ tài chính
1441公司税负 (gōngsī shuì fù) – Corporate Tax Burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp
1442变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến động
1443资金需求 (zījīn xūqiú) – Fund Requirement – Nhu cầu vốn
1444企业负债 (qǐyè fùzhài) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp
1445财务管理策略 (cáiwù guǎnlǐ cèlüè) – Financial Management Strategy – Chiến lược quản lý tài chính
1446运营资本 (yùnyíng zījīn) – Operating Capital – Vốn vận hành
1447负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Liability Management – Quản lý nợ
1448资本成本 (zīběn chéngběn) – Capital Cost – Chi phí vốn
1449收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Break-even – Hoàn vốn
1450财务数据 (cáiwù shùjù) – Financial Data – Dữ liệu tài chính
1451会计账户 (kuàijì zhànghù) – Accounting Account – Tài khoản kế toán
1452内部审计 (nèi bù shěnjì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ
1453负债偿还 (fùzhài chánghuán) – Debt Repayment – Trả nợ
1454企业资金 (qǐyè zījīn) – Business Capital – Vốn doanh nghiệp
1455利润分配方案 (lìrùn fēnpèi fāng’àn) – Profit Distribution Plan – Kế hoạch phân phối lợi nhuận
1456盈余 (yíngyú) – Surplus – Dư thừa
1457资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Lợi tức vốn
1458现金收益 (xiànjīn shōuyì) – Cash Earnings – Lợi nhuận tiền mặt
1459外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign Exchange Risk – Rủi ro tỷ giá
1460银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank Deposit – Tiền gửi ngân hàng
1461短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term Liability – Nợ ngắn hạn
1462企业盈亏 (qǐyè yíngkuī) – Business Profit and Loss – Lãi lỗ doanh nghiệp
1463现金流水平 (xiànjīn liú shuǐpíng) – Cash Flow Level – Mức độ dòng tiền
1464资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
1465资本市场法规 (zīběn shìchǎng fǎguī) – Capital Market Regulations – Quy định thị trường vốn
1466资本融资 (zīběn róngzī) – Capital Financing – Huy động vốn
1467预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget Implementation – Thực hiện ngân sách
1468市场估值 (shìchǎng gūzhí) – Market Valuation – Định giá thị trường
1469会计盈亏 (kuàijì yíngkuī) – Accounting Profit and Loss – Lãi lỗ kế toán
1470债务风险管理 (zhàiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Debt Risk Management – Quản lý rủi ro nợ
1471财务回报率 (cáiwù huíbào lǜ) – Financial Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận tài chính
1472会计系统 (kuàijì xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán
1473税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế
1474资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản vốn
1475财务报表审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial Statement Review – Kiểm tra báo cáo tài chính
1476净收入 (jìng shōurù) – Net Income – Thu nhập ròng
1477企业会计 (qǐyè kuàijì) – Corporate Accounting – Kế toán doanh nghiệp
1478债务重组计划 (zhàiwù zhòngzǔ jìhuà) – Debt Restructuring Plan – Kế hoạch tái cấu trúc nợ
1479资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operation – Vận hành vốn
1480财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Kế hoạch tài chính
1481公司税务 (gōngsī shuìwù) – Corporate Taxation – Thuế doanh nghiệp
1482收入确认标准 (shōurù quèrèn biāozhǔn) – Revenue Recognition Standards – Tiêu chuẩn công nhận doanh thu
1483营运资本管理 (yíngyùn zījīn guǎnlǐ) – Working Capital Management – Quản lý vốn lưu động
1484会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Item – Mục kế toán
1485税务筹划与管理 (shuìwù chóuhuà yǔ guǎnlǐ) – Tax Planning and Management – Kế hoạch và quản lý thuế
1486税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Strategy – Chiến lược thuế
1487账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Account Processing – Xử lý tài khoản
1488资本运作分析 (zīběn yùnzuò fēnxī) – Capital Operation Analysis – Phân tích vận hành vốn
1489资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Asset Liability Ratio – Tỷ lệ tài sản nợ
1490成本核算 (chéngběn hé suàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí
1491账务审计 (zhàngwù shěnjì) – Account Audit – Kiểm toán tài khoản
1492短期资金 (duǎnqī zījīn) – Short-term Funds – Vốn ngắn hạn
1493财务成本分析 (cáiwù chéngběn fēnxī) – Financial Cost Analysis – Phân tích chi phí tài chính
1494债务资本比率 (zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt to Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
1495审计证据 (shěnjì zhèngjù) – Audit Evidence – Chứng cứ kiểm toán
1496财务调查 (cáiwù diàochá) – Financial Investigation – Điều tra tài chính
1497税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax Relief – Miễn thuế
1498财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial System – Hệ thống tài chính
1499财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial Data Analysis – Phân tích dữ liệu tài chính
1500债务融资计划 (zhàiwù róngzī jìhuà) – Debt Financing Plan – Kế hoạch huy động vốn nợ
1501财务报告分析 (cáiwù bàogào fēnxī) – Financial Report Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
1502税收规划 (shuìshōu guīhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế
1503固定资本 (gùdìng zīběn) – Fixed Capital – Vốn cố định
1504资本评估 (zīběn pínggū) – Capital Valuation – Định giá vốn
1505负债管理计划 (fùzhài guǎnlǐ jìhuà) – Debt Management Plan – Kế hoạch quản lý nợ
1506现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích lưu chuyển tiền tệ
1507企业合并 (qǐyè hébìng) – Corporate Merger – Sáp nhập doanh nghiệp
1508公司并购 (gōngsī bìnggòu) – Corporate Acquisition – Mua lại doanh nghiệp
1509短期负债管理 (duǎnqī fùzhài guǎnlǐ) – Short-term Liability Management – Quản lý nợ ngắn hạn
1510财务审计计划 (cáiwù shěnjì jìhuà) – Financial Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán tài chính
1511成本管理 (chéngběn guǎnlǐ) – Cost Management – Quản lý chi phí
1512股东权益管理 (gǔdōng quányì guǎnlǐ) – Shareholder Equity Management – Quản lý quyền lợi cổ đông
1513财务规划报告 (cáiwù guīhuà bàogào) – Financial Planning Report – Báo cáo kế hoạch tài chính
1514资金分配 (zījīn fēnpèi) – Fund Allocation – Phân bổ vốn
1515资本增值税计划 (zīběn zēngzhí shuì jìhuà) – Capital Gains Tax Plan – Kế hoạch thuế thu nhập từ lãi vốn
1516税务风险评估 (shuìwù fēngxiǎn pínggū) – Tax Risk Assessment – Đánh giá rủi ro thuế
1517财务尽职调查 (cáiwù jìnzhí diàochá) – Financial Due Diligence – Điều tra tài chính cẩn thận
1518税务优惠 (shuìwù yōuhuì) – Tax Benefits – Lợi ích thuế
1519资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Capital Debt Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
1520固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Fixed Asset Management – Quản lý tài sản cố định
1521财务收入 (cáiwù shōurù) – Financial Revenue – Doanh thu tài chính
1522流动性管理 (liúdòngxìng guǎnlǐ) – Liquidity Management – Quản lý thanh khoản
1523银行信贷 (yínháng xìndài) – Bank Credit – Tín dụng ngân hàng
1524会计差异 (kuàijì chāyì) – Accounting Difference – Sự khác biệt kế toán
1525会计报表审计 (kuàijì bàobiǎo shěnjì) – Audit of Financial Statements – Kiểm toán báo cáo tài chính
1526外部审计报告 (wàibù shěnjì bàogào) – External Audit Report – Báo cáo kiểm toán bên ngoài
1527债务融资结构 (zhàiwù róngzī jiégòu) – Debt Financing Structure – Cấu trúc huy động vốn nợ
1528银行账户 (yínháng zhànghù) – Bank Account – Tài khoản ngân hàng
1529固定资产管理系统 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ xìtǒng) – Fixed Asset Management System – Hệ thống quản lý tài sản cố định
1530盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lợi
1531财务资源管理 (cáiwù zīyuán guǎnlǐ) – Financial Resource Management – Quản lý nguồn lực tài chính
1532税务遵从 (shuìwù zūncóng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
1533费用确认 (fèiyòng quèrèn) – Expense Recognition – Công nhận chi phí
1534资本负债 (zīběn fùzhài) – Capital Debt – Nợ vốn
1535企业财务报告 (qǐyè cáiwù bàogào) – Corporate Financial Report – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
1536财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial Performance – Hiệu quả tài chính
1537公司财务状况 (gōngsī cáiwù zhuàngkuàng) – Company Financial Condition – Tình trạng tài chính của công ty
1538外部融资 (wàibù róngzī) – External Financing – Huy động vốn bên ngoài
1539会计估算 (kuàijì gūsuàn) – Accounting Estimation – Ước tính kế toán
1540税收激励 (shuìshōu jīlì) – Tax Incentives – Khuyến khích thuế
1541经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
1542财务审计过程 (cáiwù shěnjì guòchéng) – Financial Audit Process – Quy trình kiểm toán tài chính
1543资金来源 (zījīn láiyuán) – Source of Funds – Nguồn vốn
1544投资项目 (tóuzī xiàngmù) – Investment Project – Dự án đầu tư
1545财务报表披露 (cáiwù bàobiǎo pīlù) – Financial Statement Disclosure – Công bố báo cáo tài chính
1546成本核算系统 (chéngběn hé suàn xìtǒng) – Cost Accounting System – Hệ thống kế toán chi phí
1547盈利管理 (yínglì guǎnlǐ) – Profit Management – Quản lý lợi nhuận
1548资金运作 (zījīn yùnzuò) – Fund Operation – Hoạt động vốn
1549融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channels – Kênh huy động vốn
1550股东利益 (gǔdōng lìyì) – Shareholder Interests – Lợi ích cổ đông
1551财务透明度报告 (cáiwù tòumíng dù bàogào) – Financial Transparency Report – Báo cáo minh bạch tài chính
1552资本投资回报率 (zīběn tóuzī huíbào lǜ) – Capital Investment Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
1553净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng
1554会计年限 (kuàijì niánxiàn) – Accounting Period – Kỳ kế toán
1555会计估值方法 (kuàijì gūzhí fāngfǎ) – Accounting Valuation Method – Phương pháp định giá kế toán
1556经济报表 (jīngjì bàobiǎo) – Economic Statement – Báo cáo kinh tế
1557运营资本 (yùnyíng zīběn) – Operating Capital – Vốn hoạt động
1558会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Accounting Software – Phần mềm kế toán
1559资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn
1560会计期间 (kuàijì qījiān) – Accounting Period – Thời gian kế toán
1561固定资产折旧法 (gùdìng zīchǎn zhédiù fā) – Depreciation Method for Fixed Assets – Phương pháp khấu hao tài sản cố định
1562企业合并与收购 (qǐyè hébìng yǔ shōugòu) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1563财务风险评估模型 (cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng) – Financial Risk Assessment Model – Mô hình đánh giá rủi ro tài chính
1564财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial Accounting – Kế toán tài chính
1565现金流动性 (xiànjīn liúdòngxìng) – Cash Liquidity – Thanh khoản tiền mặt
1566资本配置效率 (zīběn pèizhì xiàolǜ) – Capital Allocation Efficiency – Hiệu quả phân bổ vốn
1567股东会议 (gǔdōng huìyì) – Shareholder Meeting – Cuộc họp cổ đông
1568资本保全 (zīběn bǎoquán) – Capital Preservation – Bảo vệ vốn
1569固定资本回报率 (gùdìng zīběn huíbào lǜ) – Return on Fixed Capital – Lợi suất trên vốn cố định
1570企业税负 (qǐyè shuìfù) – Corporate Tax Burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp
1571盈利水平 (yínglì shuǐpíng) – Profit Level – Mức độ lợi nhuận
1572现金流预测模型 (xiànjīn liú yùcè móxíng) – Cash Flow Forecast Model – Mô hình dự báo dòng tiền
1573预算审查 (yùsuàn shěnchá) – Budget Review – Kiểm tra ngân sách
1574财务核对 (cáiwù héduì) – Financial Reconciliation – Đối chiếu tài chính
1575经营活动 (jīngyíng huódòng) – Operating Activities – Hoạt động kinh doanh
1576无形资产折旧 (wúxíng zīchǎn zhédiù) – Amortization of Intangible Assets – Khấu hao tài sản vô hình
1577应付税款 (yīngfù shuìkuǎn) – Tax Payable – Các khoản phải trả thuế
1578经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Efficiency – Hiệu quả kinh tế
1579银行结算 (yínháng jiésuàn) – Bank Settlement – Thanh toán ngân hàng
1580借款协议 (jièkuǎn xiéyì) – Loan Agreement – Thỏa thuận vay vốn
1581变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến đổi
1582财务顾问 (cáiwù gùwèn) – Financial Advisor – Cố vấn tài chính
1583货币基金 (huòbì jījīn) – Money Market Fund – Quỹ thị trường tiền tệ
1584股东会议决议 (gǔdōng huìyì juéyì) – Shareholder Meeting Resolution – Nghị quyết cuộc họp cổ đông
1585会计期间差异 (kuàijì qījiān chāyì) – Accounting Period Difference – Chênh lệch kỳ kế toán
1586股东贷款 (gǔdōng dàikuǎn) – Shareholder Loan – Vay cổ đông
1587银行融资 (yínháng róngzī) – Bank Financing – Huy động vốn từ ngân hàng
1588股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Lợi suất trên vốn chủ sở hữu
1589利润趋势 (lìrùn qūshì) – Profit Trend – Xu hướng lợi nhuận
1590税收合规性 (shuìshōu héguīxìng) – Tax Compliance – Sự tuân thủ thuế
1591费用预算 (fèiyòng yùsuàn) – Expense Budget – Ngân sách chi phí
1592税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax Consultation – Tư vấn thuế
1593资产管理计划 (zīchǎn guǎnlǐ jìhuà) – Asset Management Plan – Kế hoạch quản lý tài sản
1594财务调整 (cáiwù tiáozhěng) – Financial Adjustment – Điều chỉnh tài chính
1595预算盈余 (yùsuàn yíngyú) – Budget Surplus – Thặng dư ngân sách
1596现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash Expenditure – Chi phí bằng tiền mặt
1597资本盈利 (zīběn yínglì) – Capital Earnings – Lợi nhuận từ vốn
1598风险敞口 (fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk Exposure – Phơi nhiễm rủi ro
1599存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho
1600长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term Debt – Nợ dài hạn
1601短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term Debt – Nợ ngắn hạn
1602会计核算标准 (kuàijì hésuàn biāozhǔn) – Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán
1603股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Shareholder Equity (ROE) – Lợi suất trên vốn chủ sở hữu
1604银行借款 (yínháng jièkuǎn) – Bank Loan – Khoản vay ngân hàng
1605财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Plan – Kế hoạch tài chính
1606融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí huy động vốn
1607利润调整 (lìrùn tiáozhěng) – Profit Adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận
1608会计核算方法 (kuàijì hésuàn fāngfǎ) – Accounting Method – Phương pháp kế toán
1609现金增值税 (xiànjīn zēngzhí shuì) – Cash VAT – Thuế giá trị gia tăng tiền mặt
1610总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Total Assets (ROA) – Lợi suất trên tổng tài sản
1611税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
1612银行存款利率 (yínháng cúnkuǎn lìlǜ) – Bank Deposit Interest Rate – Lãi suất tiền gửi ngân hàng
1613利润率 (lìrùn lǜ) – Profitability Ratio – Tỷ lệ lợi nhuận
1614经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động
1615资本募集 (zīběn mùjí) – Capital Raising – Huy động vốn
1616企业合并财务报表 (qǐyè hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
1617现金流动比率 (xiànjīn liúdòng bǐlǜ) – Cash Flow Ratio – Tỷ lệ dòng tiền
1618企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate Social Responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
1619长期投资回报率 (chángqī tóuzī huíbào lǜ) – Long-term Investment Return – Lợi suất đầu tư dài hạn
1620经济价值增加 (jīngjì jiàzhí zēngjiā) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế
1621会计准则 (kuàijì zhǔnzhé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán
1622资本支出预算 (zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital Expenditure Budget – Ngân sách chi tiêu vốn
1623外部融资 (wàibù róngzī) – External Financing – Huy động vốn từ bên ngoài
1624内部融资 (nèibù róngzī) – Internal Financing – Huy động vốn nội bộ
1625现金收入与支出表 (xiànjīn shōurù yǔ zhīchū biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1626会计准则变更 (kuàijì zhǔnzhé biàngēng) – Accounting Standard Change – Thay đổi chuẩn mực kế toán
1627财务周期 (cáiwù zhōuqī) – Financial Cycle – Chu kỳ tài chính
1628外汇交易 (wàihuì jiāoyì) – Foreign Exchange Trading – Giao dịch ngoại hối
1629税务报告 (shuìwù bàogào) – Tax Report – Báo cáo thuế
1630利润与亏损 (lìrùn yǔ kuīsǔn) – Profit and Loss – Lợi nhuận và thua lỗ
1631资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lợi nhuận vốn
1632会计职业道德 (kuàijì zhíyè dàodé) – Accounting Ethics – Đạo đức nghề nghiệp kế toán
1633货币市场基金 (huòbì shìchǎng jījīn) – Money Market Fund – Quỹ thị trường tiền tệ
1634资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital Operations – Vận hành vốn
1635损益表 (sǔnyì biǎo) – Income Statement – Báo cáo lãi lỗ
1636运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí vận hành
1637财务风险分析 (cáiwù fēngxiǎn fēnxī) – Financial Risk Analysis – Phân tích rủi ro tài chính
1638股利支付率 (gǔlì zhīfù lǜ) – Dividend Payout Ratio – Tỷ lệ chi trả cổ tức
1639公司财务政策 (gōngsī cáiwù zhèngcè) – Corporate Financial Policy – Chính sách tài chính doanh nghiệp
1640财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Period – Chu kỳ báo cáo tài chính
1641损益分析 (sǔnyì fēnxī) – Profit and Loss Analysis – Phân tích lợi nhuận và thua lỗ
1642经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Operational Efficiency – Hiệu quả vận hành
1643税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Strategy – Chiến lược lập kế hoạch thuế
1644股东权益回报 (gǔdōng quányì huíbào) – Return on Equity (ROE) – Lợi suất trên vốn chủ sở hữu
1645利润增值 (lìrùn zēngzhí) – Profit Enhancement – Tăng cường lợi nhuận
1646企业利润 (qǐyè lìrùn) – Corporate Profit – Lợi nhuận doanh nghiệp
1647现金流量管理工具 (xiànjīn liúliàng guǎnlǐ gōngjù) – Cash Flow Management Tools – Công cụ quản lý dòng tiền
1648资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Lợi suất trên vốn đầu tư
1649无偿债务 (wú cháng zhàiwù) – Non-debt Liabilities – Nợ không phải trả
1650年度报告 (niándù bàogào) – Annual Report – Báo cáo hàng năm
1651短期资产 (duǎnqī zīchǎn) – Short-term Assets – Tài sản ngắn hạn
1652资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản
1653项目投资分析 (xiàngmù tóuzī fēnxī) – Project Investment Analysis – Phân tích đầu tư dự án
1654企业财务管理 (qǐyè cáiwù guǎnlǐ) – Corporate Financial Management – Quản lý tài chính doanh nghiệp
1655资本利用效率 (zīběn lìyòng xiàolǜ) – Capital Utilization Efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn
1656企业债务重组 (qǐyè zhàiwù zhòngzǔ) – Corporate Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ doanh nghiệp
1657长期财务目标 (chángqī cáiwù mùbiāo) – Long-term Financial Goal – Mục tiêu tài chính dài hạn
1658盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận
1659现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền
1660证券交易所 (zhèngquàn jiāoyì suǒ) – Stock Exchange – Sở giao dịch chứng khoán
1661财务报表分析工具 (cáiwù bàobiǎo fēnxī gōngjù) – Financial Statement Analysis Tools – Công cụ phân tích báo cáo tài chính
1662资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi tiêu vốn
1663财务报告标准 (cáiwù bàogào biāozhǔn) – Financial Reporting Standards – Chuẩn mực báo cáo tài chính
1664会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting Ledger – Sổ kế toán
1665应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả
1666应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu
1667贷款本金 (dàikuǎn běnjīn) – Loan Principal – Tiền gốc vay
1668收入确认标准 (shōurù quèrèn biāozhǔn) – Revenue Recognition Standards – Chuẩn mực công nhận doanh thu
1669负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1670股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend Payment – Chi trả cổ tức
1671企业分立 (qǐyè fēnlì) – Corporate Split – Tách doanh nghiệp
1672资本构成 (zīběn gòuchéng) – Capital Composition – Cấu trúc vốn
1673预算赤字 (yùsuàn chìzì) – Budget Deficit – Thâm hụt ngân sách
1674金融危机 (jīnróng wēijī) – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính
1675现金股利 (xiànjīn gǔlì) – Cash Dividend – Cổ tức tiền mặt
1676资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gain – Lợi nhuận vốn
1677债务资本比率 (zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt-to-Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên tổng vốn
1678营收 (yíngshōu) – Revenue – Doanh thu
1679财务周期管理 (cáiwù zhōuqī guǎnlǐ) – Financial Cycle Management – Quản lý chu kỳ tài chính
1680资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital – Lợi suất trên vốn
1681退税 (tuìshuì) – Tax Refund – Hoàn thuế
1682财务运营 (cáiwù yùnyíng) – Financial Operations – Hoạt động tài chính
1683盈利预测模型 (yínglì yùcè móxíng) – Profit Forecast Model – Mô hình dự báo lợi nhuận
1684现金流动性 (xiànjīn liúdòng xìng) – Cash Liquidity – Thanh khoản tiền mặt
1685经营模式 (jīngyíng móshì) – Business Model – Mô hình kinh doanh
1686股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return – Lợi suất cổ đông
1687长短期融资 (cháng duǎnqī róngzī) – Long and Short-term Financing – Tài trợ dài hạn và ngắn hạn
1688资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Asset-to-Debt Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ
1689毛利率 (máo lìlǜ) – Gross Profit Margin – Tỷ lệ lợi nhuận gộp
1690资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Lợi suất trên tài sản
1691财务调度 (cáiwù diàodù) – Financial Dispatching – Điều phối tài chính
1692资本金 (zīběn jīn) – Capital Funds – Vốn đầu tư
1693公司估值模型 (gōngsī gūzhí móxíng) – Company Valuation Model – Mô hình định giá công ty
1694债务偿还期 (zhàiwù chánghuán qī) – Debt Repayment Period – Thời gian thanh toán nợ
1695投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Lợi suất đầu tư
1696总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Total Assets – Lợi suất trên tổng tài sản
1697债务偿还能力 (zhàiwù chánghuán nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng thanh toán nợ
1698资本收益税 (zīběn shōuyì shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lợi nhuận vốn
1699会计年度 (kuàijì niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính
1700预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trả
1701应计负债 (yīngjì fùzhài) – Accrued Liabilities – Nợ phải trả dồn tích
1702增资扩股 (zēngzī kuògǔ) – Capital Increase and Share Expansion – Tăng vốn và mở rộng cổ phần
1703公司并购 (gōngsī bìnggòu) – Corporate Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại công ty
1704利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Allocation – Phân bổ lợi nhuận
1705股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Lợi suất trên vốn chủ sở hữu
1706负债融资成本 (fùzhài róngzī chéngběn) – Debt Financing Cost – Chi phí tài trợ nợ
1707会计账目 (kuàijì zhàngmù) – Accounting Accounts – Các tài khoản kế toán
1708会计折旧 (kuàijì zhéjiù) – Accounting Depreciation – Khấu hao kế toán
1709盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even Analysis – Phân tích điểm hòa vốn
1710风险溢价 (fēngxiǎn yìjià) – Risk Premium – Phí bảo hiểm rủi ro
1711预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepayment – Khoản thanh toán trước
1712会计报表合并 (kuàijì bàobiǎo hébìng) – Accounting Consolidation – Hợp nhất báo cáo kế toán
1713偿债能力比率 (chángzhài nénglì bǐlǜ) – Debt Service Coverage Ratio – Tỷ lệ khả năng thanh toán nợ
1714债务管理政策 (zhàiwù guǎnlǐ zhèngcè) – Debt Management Policy – Chính sách quản lý nợ
1715应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
1716企业流动性 (qǐyè liúdòng xìng) – Business Liquidity – Thanh khoản doanh nghiệp
1717财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial Health – Tình trạng tài chính lành mạnh
1718资金流动性分析 (zījīn liúdòng xìng fēnxī) – Liquidity Analysis – Phân tích thanh khoản
1719净营运资金 (jìng yíngyùn zījīn) – Net Working Capital – Vốn lưu động ròng
1720资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operation – Hoạt động vốn
1721债务融资比率 (zhàiwù róngzī bǐlǜ) – Debt Financing Ratio – Tỷ lệ tài trợ nợ
1722收入确认政策 (shōurù quèrèn zhèngcè) – Revenue Recognition Policy – Chính sách công nhận doanh thu
1723资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản vốn
1724企业税务筹划 (qǐyè shuìwù chóuhuà) – Corporate Tax Planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp
1725公司现金流 (gōngsī xiànjīn liú) – Company Cash Flow – Dòng tiền công ty
1726负债结构 (fùzhài jiégòu) – Debt Structure – Cơ cấu nợ
1727盈余预测 (yíngyú yùcè) – Earnings Forecast – Dự báo lợi nhuận
1728企业财务报表 (qǐyè cáiwù bàobiǎo) – Corporate Financial Statement – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
1729资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi tiêu vốn
1730收入确认法 (shōurù quèrèn fǎ) – Revenue Recognition Method – Phương pháp công nhận doanh thu
1731外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán ngoài
1732会计核算 (kuàijì hé suàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán
1733资本获取 (zīběn huòqǔ) – Capital Acquisition – Mua lại vốn
1734销售毛利 (xiāoshòu máo lì) – Sales Gross Profit – Lợi nhuận gộp từ bán hàng
1735资产回收期 (zīchǎn huíshōu qī) – Asset Recovery Period – Thời gian thu hồi tài sản
1736股息 (gǔxī) – Dividend – Cổ tức
1737盈余分配政策 (yíngyú fēnpèi zhèngcè) – Profit Distribution Policy – Chính sách phân phối lợi nhuận
1738税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax Relief – Giảm thuế
1739财务管理层 (cáiwù guǎnlǐ céng) – Financial Management Level – Cấp quản lý tài chính
1740回报率 (huíbào lǜ) – Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn
1741企业发展计划 (qǐyè fāzhǎn jìhuà) – Business Development Plan – Kế hoạch phát triển doanh nghiệp
1742现金收支表 (xiànjīn shōuzhī biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo thu chi tiền mặt
1743资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and Liability Management – Quản lý tài sản và nợ phải trả
1744会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting Books – Sổ kế toán
1745财务规范 (cáiwù guīfàn) – Financial Norms – Quy chuẩn tài chính
1746财务状况分析 (cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Financial Condition Analysis – Phân tích tình trạng tài chính
1747税务审计报告 (shuìwù shěnjì bàogào) – Tax Audit Report – Báo cáo kiểm toán thuế
1748企业并购分析 (qǐyè bìnggòu fēnxī) – Mergers and Acquisitions Analysis – Phân tích sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1749负债融资 (fùzhài róngzī) – Debt Financing – Tài trợ nợ
1750公司财务健康 (gōngsī cáiwù jiànkāng) – Corporate Financial Health – Tình trạng tài chính công ty
1751分红支付 (fēnhóng zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức
1752净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Net Assets (RONA) – Lợi suất trên tài sản ròng
1753融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cơ cấu tài trợ
1754外部资本 (wàibù zīběn) – External Capital – Vốn bên ngoài
1755债务担保 (zhàiwù dānbǎo) – Debt Guarantee – Bảo đảm nợ
1756企业偿债能力 (qǐyè chángzhài nénglì) – Corporate Debt Servicing Capacity – Khả năng thanh toán nợ doanh nghiệp
1757财务目标设定 (cáiwù mùbiāo shèdìng) – Financial Objective Setting – Xác định mục tiêu tài chính
1758股本结构 (gǔběn jiégòu) – Equity Structure – Cấu trúc cổ phần
1759财务部门 (cáiwù bùmén) – Finance Department – Phòng tài chính
1760成本会计法 (chéngběn kuàijì fǎ) – Cost Accounting Method – Phương pháp kế toán chi phí
1761企业理财 (qǐyè lǐcái) – Corporate Finance – Tài chính doanh nghiệp
1762期货市场 (qīhuò shìchǎng) – Futures Market – Thị trường hợp đồng tương lai
1763资产分配 (zīchǎn fēnpèi) – Asset Allocation – Phân bổ tài sản
1764股权激励 (gǔquán jīlì) – Equity Incentives – Khuyến khích cổ phần
1765财务风险评估报告 (cáiwù fēngxiǎn pínggū bàogào) – Financial Risk Assessment Report – Báo cáo đánh giá rủi ro tài chính
1766现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Projection – Dự báo dòng tiền
1767期权交易 (qīquán jiāoyì) – Options Trading – Giao dịch quyền chọn
1768财务表现 (cáiwù biǎoxiàn) – Financial Performance – Hiệu suất tài chính
1769会计师事务所 (kuàijì shī shìwù suǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán
1770资本周转率 (zīběn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn
1771经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1772会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Items – Các mục kế toán
1773企业成本控制 (qǐyè chéngběn kòngzhì) – Corporate Cost Control – Kiểm soát chi phí doanh nghiệp
1774利润表审计 (lìrùn biǎo shěnjì) – Income Statement Audit – Kiểm toán báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
1775财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán
1776财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision Making – Quyết định tài chính
1777财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Internal Financial Control – Kiểm soát tài chính nội bộ
1778负债管理策略 (fùzhài guǎnlǐ cèlüè) – Debt Management Strategy – Chiến lược quản lý nợ
1779股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn của cổ đông
1780资本结构优化分析 (zīběn jiégòu yōuhuà fēnxī) – Capital Structure Optimization Analysis – Phân tích tối ưu hóa cấu trúc vốn
1781税收计划 (shuìshōu jìhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế
1782应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý phải thu
1783财务报告标准 (cáiwù bàogào biāozhǔn) – Financial Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính
1784公司合并 (gōngsī hébìng) – Company Merger – Sáp nhập công ty
1785现金流预测模型 (xiànjīn liú yùcè móxíng) – Cash Flow Forecasting Model – Mô hình dự báo dòng tiền
1786财务报表审计过程 (cáiwù bàobiǎo shěnjì guòchéng) – Financial Statement Audit Process – Quá trình kiểm toán báo cáo tài chính
1787融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí tài trợ
1788企业流动资金 (qǐyè liúdòng zījīn) – Corporate Working Capital – Vốn lưu động doanh nghiệp
1789资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Capital Yield Rate – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn
1790财务报表审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial Statement Review – Xem xét báo cáo tài chính
1791股东价值最大化 (gǔdōng jiàzhí zuìdàhuà) – Maximization of Shareholder Value – Tối đa hóa giá trị cổ đông
1792财务结构 (cáiwù jiégòu) – Financial Structure – Cấu trúc tài chính
1793股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
1794应付账款管理 (yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý phải trả
1795现金流量折现 (xiànjīn liúliàng zhédiù) – Discounted Cash Flow (DCF) – Dòng tiền chiết khấu
1796企业盈利模式 (qǐyè yínglì móshì) – Business Profit Model – Mô hình lợi nhuận doanh nghiệp
1797财务健康分析 (cáiwù jiànkāng fēnxī) – Financial Health Analysis – Phân tích tình trạng tài chính
1798公司合并财务报表 (gōngsī hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
1799营运资本 (yíngyùn zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động
1800企业资本结构优化 (qǐyè zīběn jiégòu yōuhuà) – Corporate Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn doanh nghiệp
1801资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover – Vòng quay vốn
1802合并财务报表审计 (hébìng cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Consolidated Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính hợp nhất
1803资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản của vốn
1804利润变动分析 (lìrùn biàndòng fēnxī) – Profit Variance Analysis – Phân tích biến động lợi nhuận
1805投资回报率分析 (tóuzī huíbào lǜ fēnxī) – Return on Investment (ROI) Analysis – Phân tích lợi suất đầu tư
1806净值分析 (jìngzhí fēnxī) – Net Worth Analysis – Phân tích giá trị ròng
1807期末结转 (qī mò jiézhuǎn) – Year-end Closing – Kết chuyển cuối năm
1808资本市场流动性 (zīběn shìchǎng liúdòng xìng) – Capital Market Liquidity – Tính thanh khoản của thị trường vốn
1809会计科目分类 (kuàijì kēmù fēnlèi) – Accounting Account Classification – Phân loại tài khoản kế toán
1810账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Account Handling – Xử lý tài khoản
1811税收负担 (shuìshōu fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế
1812会计错误 (kuàijì cuòwù) – Accounting Error – Lỗi kế toán
1813资本利用率 (zīběn lìyòng lǜ) – Capital Utilization Rate – Tỷ lệ sử dụng vốn
1814企业合并成本 (qǐyè hébìng chéngběn) – Merging Cost – Chi phí sáp nhập doanh nghiệp
1815融资成本率 (róngzī chéngběn lǜ) – Cost of Financing Rate – Tỷ lệ chi phí tài trợ
1816资金池管理 (zījīn chí guǎnlǐ) – Cash Pool Management – Quản lý quỹ tiền mặt
1817应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay khoản phải thu
1818现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Receipts – Khoản thu tiền mặt
1819现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash Disbursements – Khoản chi tiền mặt
1820权益资本 (quányì zīběn) – Equity Capital – Vốn chủ sở hữu
1821融资计划 (róngzī jìhuà) – Financing Plan – Kế hoạch tài trợ
1822财务健康度 (cáiwù jiànkāng dù) – Financial Health – Tình trạng tài chính khỏe mạnh
1823利润来源 (lìrùn láiyuán) – Profit Source – Nguồn lợi nhuận
1824资本偿债能力 (zīběn chángzhài nénglì) – Capital Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ vốn
1825债务偿还能力 (zhàiwù chánghuán nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ
1826资产折旧 (zīchǎn zhédiù) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản
1827货币资金管理 (huòbì zījīn guǎnlǐ) – Currency Management – Quản lý tiền tệ
1828负债偿还计划 (fùzhài chánghuán jìhuà) – Debt Repayment Plan – Kế hoạch trả nợ
1829股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông
1830收益分配 (shōuyì fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận
1831会计折旧 (kuàijì zhédiù) – Accounting Depreciation – Khấu hao kế toán
1832现金流入量 (xiànjīn liú rù liàng) – Cash Inflow Amount – Số tiền thu vào
1833现金流出量 (xiànjīn liú chū liàng) – Cash Outflow Amount – Số tiền chi ra
1834资本运营效率 (zīběn yùnyíng xiàolǜ) – Capital Efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn
1835企业资本结构分析 (qǐyè zīběn jiégòu fēnxī) – Corporate Capital Structure Analysis – Phân tích cấu trúc vốn doanh nghiệp
1836短期资产管理 (duǎnqī zīchǎn guǎnlǐ) – Short-term Asset Management – Quản lý tài sản ngắn hạn
1837风险评估模型 (fēngxiǎn pínggū móxíng) – Risk Assessment Model – Mô hình đánh giá rủi ro
1838企业资本成本 (qǐyè zīběn chéngběn) – Corporate Capital Cost – Chi phí vốn doanh nghiệp
1839股票回报率 (gǔpiào huíbào lǜ) – Stock Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn cổ phiếu
1840会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Financial Statements – Báo cáo tài chính
1841资本流动性管理 (zīběn liúdòng xìng guǎnlǐ) – Capital Liquidity Management – Quản lý tính thanh khoản vốn
1842经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động
1843资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital Turnover – Vòng quay vốn
1844财务指标分析 (cáiwù zhǐbiāo fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính
1845银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Bank Statement – Bảng sao kê ngân hàng
1846企业投资分析 (qǐyè tóuzī fēnxī) – Corporate Investment Analysis – Phân tích đầu tư doanh nghiệp
1847股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận cổ đông
1848股本回报 (gǔběn huíbào) – Equity Return – Lợi nhuận từ vốn chủ sở hữu
1849现金余额 (xiànjīn yú’é) – Cash Balance – Số dư tiền mặt
1850成本利润率 (chéngběn lìrùn lǜ) – Cost Profit Margin – Biên lợi nhuận chi phí
1851资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Lợi nhuận từ vốn
1852应付账款周期 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuqī) – Accounts Payable Cycle – Chu kỳ phải trả
1853股东权益报表 (gǔdōng quányì bàobiǎo) – Shareholders’ Equity Statement – Báo cáo vốn chủ sở hữu của cổ đông
1854账务报告 (zhàngwù bàogào) – Account Report – Báo cáo tài khoản
1855资金流动分析 (zījīn liúdòng fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền
1856利润分析 (lìrùn fēnxī) – Profit Analysis – Phân tích lợi nhuận
1857资本重组方案 (zīběn zhòngzǔ fāng’àn) – Capital Restructuring Plan – Kế hoạch tái cấu trúc vốn
1858盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Earnings Distribution – Phân phối lợi nhuận
1859财务分析软件 (cáiwù fēnxī ruǎnjiàn) – Financial Analysis Software – Phần mềm phân tích tài chính
1860公司资本 (gōngsī zīběn) – Company Capital – Vốn công ty
1861资本市场理论 (zīběn shìchǎng lǐlùn) – Capital Market Theory – Lý thuyết thị trường vốn
1862债券风险 (zhàiquàn fēngxiǎn) – Bond Risk – Rủi ro trái phiếu
1863现金流出 (xiànjīn liúchū) – Cash Outflow – Dòng tiền chi ra
1864营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
1865财务盈亏 (cáiwù yíngkuī) – Financial Profit and Loss – Lợi nhuận và thua lỗ tài chính
1866应付税款 (yīngfù shuìkuǎn) – Taxes Payable – Thuế phải trả
1867资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditures – Chi phí vốn
1868长期投资收益 (chángqī tóuzī shōuyì) – Long-term Investment Return – Lợi nhuận từ đầu tư dài hạn
1869股东权益比例 (gǔdōng quányì bǐlǜ) – Shareholders’ Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu của cổ đông
1870营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
1871财务绩效分析 (cáiwù jìxiào fēnxī) – Financial Performance Analysis – Phân tích hiệu suất tài chính
1872资金风险管理 (zījīn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Capital Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính
1873企业资金需求 (qǐyè zījīn xūqiú) – Corporate Capital Requirement – Nhu cầu vốn doanh nghiệp
1874资产池 (zīchǎn chí) – Asset Pool – Quỹ tài sản
1875资产清算 (zīchǎn qīngsuàn) – Asset Liquidation – Thanh lý tài sản
1876经济利益 (jīngjì lìyì) – Economic Benefit – Lợi ích kinh tế
1877资产负债比例 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset-to-Debt Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ
1878盈亏预估 (yíngkuī yùgū) – Profit and Loss Estimate – Ước tính lợi nhuận và thua lỗ
1879资本资产定价模型 (zīběn zīchǎn dìngjià móxíng) – Capital Asset Pricing Model (CAPM) – Mô hình định giá tài sản vốn
1880资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital Market Supervision – Giám sát thị trường vốn
1881会计信息质量 (kuàijì xìnxī zhìliàng) – Accounting Information Quality – Chất lượng thông tin kế toán
1882收益表 (shōuyì biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo thu nhập và chi phí
1883资本回报率分析 (zīběn huíbào lǜ fēnxī) – Return on Capital Analysis – Phân tích tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1884合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
1885税收合规性 (shuìshōu héguī xìng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
1886税务审计程序 (shuìwù shěnjì chéngxù) – Tax Audit Procedures – Quy trình kiểm toán thuế
1887财务报告的透明度 (cáiwù bàogào de tòumíng dù) – Transparency of Financial Reporting – Minh bạch báo cáo tài chính
1888市场波动性 (shìchǎng bōdòng xìng) – Market Volatility – Biến động thị trường
1889股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s Equity – Vốn cổ đông
1890资本化收益 (zīběn huà shōuyì) – Capitalized Earnings – Lợi nhuận vốn hóa
1891货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary Funds – Quỹ tiền tệ
1892资产管理基金 (zīchǎn guǎnlǐ jījīn) – Asset Management Fund – Quỹ quản lý tài sản
1893现金流量风险 (xiànjīn liúliàng fēngxiǎn) – Cash Flow Risk – Rủi ro dòng tiền
1894股票市场分析 (gǔpiào shìchǎng fēnxī) – Stock Market Analysis – Phân tích thị trường chứng khoán
1895会计错误 (kuàijì cuòwù) – Accounting Errors – Lỗi kế toán
1896企业税收规划 (qǐyè shuìshōu guīhuà) – Corporate Tax Planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp
1897盈余管理政策 (yíngyú guǎnlǐ zhèngcè) – Earnings Management Policy – Chính sách quản lý lợi nhuận
1898审计报告意见 (shěnjì bàogào yìjiàn) – Audit Report Opinion – Ý kiến báo cáo kiểm toán
1899风险控制策略 (fēngxiǎn kòngzhì cèlüè) – Risk Control Strategy – Chiến lược kiểm soát rủi ro
1900财务资源配置 (cáiwù zīyuán pèizhì) – Financial Resource Allocation – Phân bổ tài nguyên tài chính
1901企业负债管理 (qǐyè fùzhài guǎnlǐ) – Corporate Debt Management – Quản lý nợ doanh nghiệp
1902现金流量测算 (xiànjīn liúliàng cèsuàn) – Cash Flow Estimation – Ước tính dòng tiền
1903资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn
1904贷款偿还计划 (dàikuǎn chánghuán jìhuà) – Loan Repayment Plan – Kế hoạch trả nợ vay
1905股东分红 (gǔdōng fēnhóng) – Dividends – Cổ tức
1906经营收入 (jīngyíng shōurù) – Operating Income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
1907财务状况分析 (cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Financial Condition Analysis – Phân tích tình hình tài chính
1908现金流量表的编制 (xiànjīn liúliàng biǎo de biānzhì) – Preparation of Cash Flow Statement – Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1909经济决策 (jīngjì juécè) – Economic Decision-making – Quyết định kinh tế
1910风险预警系统 (fēngxiǎn yùjǐng xìtǒng) – Risk Early Warning System – Hệ thống cảnh báo rủi ro
1911财务健康检查 (cáiwù jiànkāng jiǎnchá) – Financial Health Check – Kiểm tra tình trạng tài chính
1912税务管理 (shuìwù guǎnlǐ) – Tax Management – Quản lý thuế
1913盈余报告 (yíngyú bàogào) – Earnings Report – Báo cáo lợi nhuận
1914投资回报率模型 (tóuzī huíbào lǜ móxíng) – Return on Investment Model – Mô hình tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư
1915账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Account Adjustment – Điều chỉnh tài khoản
1916资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity of Funds – Tính thanh khoản của vốn
1917企业财务策略 (qǐyè cáiwù cèlüè) – Corporate Financial Strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp
1918利润分析报告 (lìrùn fēnxī bàogào) – Profit Analysis Report – Báo cáo phân tích lợi nhuận
1919资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
1920负债比率分析 (fùzhài bǐlǜ fēnxī) – Debt Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ nợ
1921经营费用 (jīngyíng fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động
1922财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính
1923账面利润 (zhàngmiàn lìrùn) – Book Profit – Lợi nhuận sổ sách
1924企业财务状况 (qǐyè cáiwù zhuàngkuàng) – Corporate Financial Condition – Tình hình tài chính doanh nghiệp
1925会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Accounts – Mục kế toán
1926股东权益回报 (gǔdōng quányì huíbào) – Return on Equity (ROE) – Lợi suất cổ phiếu
1927短期资金管理 (duǎnqī zījīn guǎnlǐ) – Short-term Fund Management – Quản lý vốn ngắn hạn
1928长期资金管理 (chángqī zījīn guǎnlǐ) – Long-term Fund Management – Quản lý vốn dài hạn
1929财务报表修订 (cáiwù bàobiǎo xiūdìng) – Financial Statement Revision – Sửa đổi báo cáo tài chính
1930流动性比率 (liúdòng xìng bǐlǜ) – Liquidity Ratio – Tỷ lệ thanh khoản
1931账面亏损 (zhàngmiàn kuīsǔn) – Book Loss – Lỗ sổ sách
1932资产调整 (zīchǎn tiáozhěng) – Asset Adjustment – Điều chỉnh tài sản
1933损益表 (sǔn yì biǎo) – Income Statement – Báo cáo lãi lỗ
1934股东分红政策 (gǔdōng fēnhóng zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức
1935资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập từ tăng vốn
1936资金池 (zījīn chí) – Fund Pool – Quỹ tài chính
1937资本运作 (zīběn yùnzòu) – Capital Operation – Vận hành vốn
1938财务状况评估 (cáiwù zhuàngkuàng pínggū) – Financial Condition Assessment – Đánh giá tình hình tài chính
1939企业合规性 (qǐyè héguī xìng) – Corporate Compliance – Sự tuân thủ doanh nghiệp
1940财务损失 (cáiwù sǔnshī) – Financial Loss – Thất thoát tài chính
1941非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài) – Non-current Liabilities – Nợ dài hạn
1942财务表格 (cáiwù biǎogé) – Financial Form – Mẫu báo cáo tài chính
1943会计档案 (kuàijì dǎng’àn) – Accounting Files – Hồ sơ kế toán
1944增值利润 (zēngzhí lìrùn) – Incremental Profit – Lợi nhuận gia tăng
1945股票交易所 (gǔpiào jiāoyì suǒ) – Stock Exchange – Sàn giao dịch chứng khoán
1946资本报酬率 (zīběn bào chóu lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1947债务资本化 (zhàiwù zīběn huà) – Debt Capitalization – Vốn hóa nợ
1948贷款条件 (dàikuǎn tiáojiàn) – Loan Terms – Điều kiện vay
1949净现金流量 (jìng xiànjīn liúliàng) – Net Cash Flow – Dòng tiền ròng
1950资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset-to-Debt Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ
1951财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial Review – Xem xét tài chính
1952现金流动性 (xiànjīn liúdòng xìng) – Cash Liquidity – Tính thanh khoản của tiền mặt
1953资产重组 (zīchǎn chóngzǔ) – Asset Restructuring – Tái cấu trúc tài sản
1954成本计算 (chéngběn jìsuàn) – Cost Calculation – Tính toán chi phí
1955资金流动管理 (zījīn liúdòng guǎnlǐ) – Fund Flow Management – Quản lý dòng tiền
1956财务报告书 (cáiwù bàogào shū) – Financial Report – Báo cáo tài chính
1957企业财务分析 (qǐyè cáiwù fēnxī) – Corporate Financial Analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp
1958盈利分配 (yínglì fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận
1959债务担保 (zhàiwù dānbǎo) – Debt Guarantee – Bảo lãnh nợ
1960风险分析 (fēngxiǎn fēnxī) – Risk Analysis – Phân tích rủi ro
1961资本退出 (zīběn tuìchū) – Capital Exit – Thoái vốn
1962股东价值 (gǔdōng jiàzhí) – Shareholder Value – Giá trị cổ đông
1963财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision Making – Ra quyết định tài chính
1964利润最大化 (lìrùn zuìdà huà) – Profit Maximization – Tối đa hóa lợi nhuận
1965债务支付能力 (zhàiwù zhīfù nénglì) – Debt Servicing Capacity – Khả năng trả nợ
1966债务危机 (zhàiwù wēijī) – Debt Crisis – Khủng hoảng nợ
1967资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Fund Liquidity – Tính thanh khoản của quỹ
1968财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Financial Position Statement – Bảng tình hình tài chính
1969现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Revenue – Doanh thu bằng tiền mặt
1970债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Tài trợ qua nợ
1971净资本 (jìng zīběn) – Net Capital – Vốn ròng
1972银行借款 (yínháng jièkuǎn) – Bank Loan – Vay ngân hàng
1973投资管理费 (tóuzī guǎnlǐ fèi) – Investment Management Fee – Phí quản lý đầu tư
1974融资成本 (róngzī chéngběn) – Cost of Financing – Chi phí tài trợ
1975流动负债管理 (liúdòng fùzhài guǎnlǐ) – Current Liabilities Management – Quản lý nợ ngắn hạn
1976财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Soạn thảo báo cáo tài chính
1977资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset Disposals – Thanh lý tài sản
1978税收管理 (shuìshōu guǎnlǐ) – Tax Management – Quản lý thuế
1979应收账款管理 (yìng shōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý các khoản phải thu
1980应付账款管理 (yìng fù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý các khoản phải trả
1981资本转移 (zīběn zhuǎnyí) – Capital Transfer – Chuyển nhượng vốn
1982资本募集 (zīběn mùjí) – Capital Raising – Gây quỹ vốn
1983债务融资成本 (zhàiwù róngzī chéngběn) – Debt Financing Cost – Chi phí tài trợ qua nợ
1984融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cấu trúc tài trợ
1985应计负债 (yìng jì fùzhài) – Accrued Liabilities – Nợ phải trả tích lũy
1986资本负债比率 (zīběn fùzhài bǐlǜ) – Capital Debt Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
1987投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Investment Return Rate – Tỷ suất sinh lợi đầu tư
1988企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Corporate Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp
1989资本获取 (zīběn huòqǔ) – Capital Acquisition – Thu hút vốn
1990现金收益 (xiànjīn shōuyì) – Cash Income – Thu nhập tiền mặt
1991财务漏洞 (cáiwù lòudòng) – Financial Gaps – Lỗ hổng tài chính
1992财务误差 (cáiwù wùchā) – Financial Discrepancy – Sai sót tài chính
1993资金分配 (zījīn fēnpèi) – Fund Allocation – Phân bổ quỹ
1994资本杠杆效应 (zīběn gànggǎn xiàoyìng) – Capital Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy vốn
1995资本运营效率 (zīběn yùnyíng xiàolǜ) – Capital Operating Efficiency – Hiệu quả vận hành vốn
1996融资结构优化 (róngzī jiégòu yōuhuà) – Financing Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc tài trợ
1997盈利增速 (yínglì zēngsù) – Profit Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
1998现金流预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền
1999会计报表编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Accounting Statement Preparation – Soạn thảo báo cáo kế toán
2000盈余管理模型 (yíngyú guǎnlǐ móxíng) – Earnings Management Model – Mô hình quản lý lợi nhuận
2001资金缺口 (zījīn quēkǒu) – Fund Gap – Khoảng cách vốn
2002收益性资本 (shōuyìxìng zīběn) – Revenue Capital – Vốn sinh lợi
2003公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bond – Trái phiếu công ty
2004财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Review – Kiểm tra tài chính
2005企业风险管理 (qǐyè fēngxiǎn guǎnlǐ) – Enterprise Risk Management – Quản lý rủi ro doanh nghiệp
2006资本流入 (zīběn liúrù) – Capital Inflow – Dòng vốn vào
2007融资结构调整 (róngzī jiégòu tiáozhěng) – Financing Structure Adjustment – Điều chỉnh cấu trúc tài trợ
2008资产抵押 (zīchǎn dǐyā) – Asset Pledge – Cầm cố tài sản
2009股东投资回报 (gǔdōng tóuzī huíbào) – Shareholder Investment Return – Lợi nhuận đầu tư của cổ đông
2010财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial Stability – Sự ổn định tài chính
2011风险调整回报 (fēngxiǎn tiáozhěng huíbào) – Risk-adjusted Return – Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro
2012负债风险 (fùzhài fēngxiǎn) – Debt Risk – Rủi ro nợ
2013融资政策 (róngzī zhèngcè) – Financing Policy – Chính sách tài trợ
2014回购股票 (huígòu gǔpiào) – Share Repurchase – Mua lại cổ phiếu
2015市场份额 (shìchǎng fēn’é) – Market Share – Thị phần
2016流动性分析 (liúdòngxìng fēnxī) – Liquidity Analysis – Phân tích tính thanh khoản
2017借贷比率 (jièdài bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
2018预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Expenses – Chi phí trả trước
2019融资能力 (róngzī nénglì) – Financing Capacity – Khả năng tài trợ
2020营运资金 (yíngyùn zījīn) – Operating Capital – Vốn vận hành
2021股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức
2022金融资产 (jīnróng zīchǎn) – Financial Assets – Tài sản tài chính
2023融资成本分析 (róngzī chéngběn fēnxī) – Financing Cost Analysis – Phân tích chi phí tài trợ
2024企业估值模型 (qǐyè gūzhí móxíng) – Business Valuation Model – Mô hình định giá doanh nghiệp
2025偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Servicing Ability – Khả năng thanh toán nợ
2026企业重组 (qǐyè zhòngzǔ) – Corporate Restructuring – Tái cơ cấu doanh nghiệp
2027资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Fund Liquidity – Tính thanh khoản của vốn
2028经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận kinh doanh
2029现金周转周期 (xiànjīn zhōuzhuǎn zhōuqī) – Cash Turnover Cycle – Chu kỳ vòng quay tiền mặt
2030投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Investment Return Analysis – Phân tích lợi nhuận đầu tư
2031股东分红 (gǔdōng fēnhóng) – Shareholder Dividend – Cổ tức cổ đông
2032资本化成本 (zīběn huà chéngběn) – Capitalized Cost – Chi phí được vốn hóa
2033现金流波动 (xiànjīn liú bōdòng) – Cash Flow Fluctuation – Biến động dòng tiền
2034资本租赁 (zīběn zūlìn) – Capital Lease – Cho thuê tài sản cố định
2035股东权利 (gǔdōng quánlì) – Shareholder Rights – Quyền lợi cổ đông
2036财务报告编制指南 (cáiwù bàogào biānzhì zhǐnán) – Financial Statement Preparation Guidelines – Hướng dẫn lập báo cáo tài chính
2037证券市场 (zhèngquàn shìchǎng) – Securities Market – Thị trường chứng khoán
2038收益率 (shōuyì lǜ) – Return Rate – Tỷ lệ lợi nhuận
2039资产管理费 (zīchǎn guǎnlǐ fèi) – Asset Management Fee – Phí quản lý tài sản
2040资本账户盈余 (zīběn zhànghù yíngyú) – Capital Account Surplus – Thặng dư tài khoản vốn
2041股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức
2042股本结构 (gǔběn jiégòu) – Share Capital Structure – Cấu trúc vốn cổ phần
2043风险资本 (fēngxiǎn zīběn) – Venture Capital – Vốn mạo hiểm
2044项目估值 (xiàngmù gūzhí) – Project Valuation – Định giá dự án
2045资金流动性管理 (zījīn liúdòngxìng guǎnlǐ) – Liquidity Management – Quản lý tính thanh khoản
2046期权合同 (qīquán hé​tóng) – Options Contract – Hợp đồng quyền chọn
2047资本来源 (zīběn láiyuán) – Capital Source – Nguồn vốn
2048风险控制模型 (fēngxiǎn kòngzhì móxíng) – Risk Control Model – Mô hình kiểm soát rủi ro
2049股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Tài trợ vốn cổ phần
2050财务报告会计政策 (cáiwù bàogào kuàijì zhèngcè) – Financial Reporting Accounting Policies – Chính sách kế toán báo cáo tài chính
2051财务报告准则 (cáiwù bàogào zhǔnzé) – Financial Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính
2052风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Risk Investment – Đầu tư rủi ro
2053风险缓解 (fēngxiǎn huǎnjiě) – Risk Mitigation – Giảm thiểu rủi ro
2054融资和股权结构 (róngzī hé gǔquán jiégòu) – Financing and Equity Structure – Cấu trúc tài trợ và vốn cổ phần
2055信贷风险 (xìndài fēngxiǎn) – Credit Risk – Rủi ro tín dụng
2056资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ an toàn vốn
2057股东权益资本 (gǔdōng quányì zīběn) – Shareholder Equity Capital – Vốn cổ phần của cổ đông
2058银行审计 (yínháng shěnzhì) – Bank Audit – Kiểm toán ngân hàng
2059贷款违约 (dàikuǎn wéiyuē) – Loan Default – Vi phạm hợp đồng vay
2060资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận vốn
2061风险承受能力 (fēngxiǎn chéngshòu nénglì) – Risk Tolerance – Khả năng chịu rủi ro
2062贷款协议 (dàikuǎn xiéyì) – Loan Agreement – Hợp đồng vay
2063财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statement – Báo cáo tài chính
2064会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting Period – Chu kỳ kế toán
2065期末资产负债表 (qī mò zīchǎn fùzhài biǎo) – End-of-Period Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán cuối kỳ
2066总负债比率 (zǒng fùzhài bǐlǜ) – Total Debt Ratio – Tỷ lệ nợ tổng cộng
2067股票投资 (gǔpiào tóuzī) – Stock Investment – Đầu tư cổ phiếu
2068股权投资 (gǔquán tóuzī) – Equity Investment – Đầu tư cổ phần
2069项目回报率 (xiàngmù huíbào lǜ) – Project Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận dự án
2070股权结构调整 (gǔquán jiégòu tiáozhěng) – Equity Structure Adjustment – Điều chỉnh cấu trúc vốn cổ phần
2071合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
2072收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue Recognition Principle – Nguyên tắc xác nhận doanh thu
2073总资产 (zǒng zīchǎn) – Total Assets – Tổng tài sản
2074应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts Receivable – Phải thu
2075应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts Payable – Phải trả
2076企业盈利 (qǐyè yínglì) – Corporate Profit – Lợi nhuận doanh nghiệp
2077投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
2078融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
2079银行存款余额 (yínháng cúnkuǎn yú’é) – Bank Deposit Balance – Số dư tiền gửi ngân hàng
2080现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash Expenditure – Chi phí tiền mặt
2081现货市场 (xiànhuò shìchǎng) – Spot Market – Thị trường giao ngay
2082可转换债券 (kě zhuǎnhuàn zhàiquàn) – Convertible Bond – Trái phiếu chuyển đổi
2083无担保贷款 (wú dānbǎo dàikuǎn) – Unsecured Loan – Vay không có tài sản đảm bảo
2084有担保贷款 (yǒu dānbǎo dàikuǎn) – Secured Loan – Vay có tài sản đảm bảo
2085股息支付率 (gǔxī zhīfù lǜ) – Dividend Payout Ratio – Tỷ lệ chi trả cổ tức
2086股价波动 (gǔjià bōdòng) – Stock Price Volatility – Biến động giá cổ phiếu
2087股票发行 (gǔpiào fāxíng) – Stock Issuance – Phát hành cổ phiếu
2088财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicator – Chỉ tiêu tài chính
2089项目资本预算 (xiàngmù zīběn yùsuàn) – Project Capital Budgeting – Lập ngân sách vốn dự án
2090负债清算 (fùzhài qīngsuàn) – Debt Liquidation – Thanh lý nợ
2091负债成本 (fùzhài chéngběn) – Cost of Debt – Chi phí nợ
2092税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế
2093现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Forecasting – Dự báo dòng tiền
2094公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bond – Trái phiếu doanh nghiệp
2095企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
2096资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn tối thiểu
2097税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Strategy – Chiến lược thuế
2098价值链分析 (jiàzhí liàn fēnxī) – Value Chain Analysis – Phân tích chuỗi giá trị
2099资本市场融资 (zīběn shìchǎng róngzī) – Capital Market Financing – Tài trợ từ thị trường vốn
2100企业估值模型 (qǐyè gūzhí móxíng) – Corporate Valuation Model – Mô hình định giá doanh nghiệp
2101资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital Employed (ROCE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
2102财政盈余 (cáizhèng yíngyú) – Fiscal Surplus – Ngân sách thặng dư
2103企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate Capital Structure – Cấu trúc vốn của doanh nghiệp
2104股息政策 (gǔxī zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức
2105收入分配 (shōurù fēnpèi) – Income Distribution – Phân phối thu nhập
2106税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Post-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế
2107负债清偿 (fùzhài qīngcháng) – Debt Settlement – Thanh toán nợ
2108财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính
2109资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Capital Recovery Period – Thời gian thu hồi vốn
2110融资租赁 (róngzī zūlìn) – Lease Financing – Tài trợ thuê
2111财政赤字率 (cáizhèng chìzì lǜ) – Fiscal Deficit Ratio – Tỷ lệ thâm hụt ngân sách
2112经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí vận hành
2113债务管理策略 (zhàiwù guǎnlǐ cèlüè) – Debt Management Strategy – Chiến lược quản lý nợ
2114运营资本 (yùnyíng zīběn) – Working Capital – Vốn lưu động
2115会计利润 (kuàijì lìrùn) – Accounting Profit – Lợi nhuận kế toán
2116资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn đầy đủ
2117税收政策分析 (shuìshōu zhèngcè fēnxī) – Tax Policy Analysis – Phân tích chính sách thuế
2118股东权益回报率 (gǔdōng quánlì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
2119净现值法 (jìng xiànzhí fǎ) – Net Present Value (NPV) Method – Phương pháp giá trị hiện tại ròng
2120分红政策 (fēnhóng zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách chia cổ tức
2121金融衍生品 (jīnróng yǎnshēng pǐn) – Financial Derivatives – Công cụ tài chính phái sinh
2122税务合规性 (shuìwù héguīxìng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
2123资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Fund Liquidity – Tính thanh khoản của quỹ
2124财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial Disclosure – Công bố thông tin tài chính
2125资本收益税 (zīběn shōuyì shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập từ lợi nhuận vốn
2126资本市场发展 (zīběn shìchǎng fāzhǎn) – Capital Market Development – Phát triển thị trường vốn
2127债务违约 (zhàiwù wéiyuē) – Debt Default – Mặc định nợ
2128盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Profit and Loss Analysis – Phân tích lãi lỗ
2129短期负债率 (duǎnqī fùzhài lǜ) – Short-term Debt Ratio – Tỷ lệ nợ ngắn hạn
2130盈余分配政策 (yíngyú fēnpèi zhèngcè) – Earnings Distribution Policy – Chính sách phân phối lợi nhuận
2131会计核算准则 (kuàijì hésuàn zhǔnzé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán
2132盈余管理工具 (yíngyú guǎnlǐ gōngjù) – Earnings Management Tools – Công cụ quản lý lợi nhuận
2133资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Assessment – Đánh giá tài sản
2134现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Projection – Dự báo dòng tiền
2135财务预算控制 (cáiwù yùsuàn kòngzhì) – Financial Budget Control – Kiểm soát ngân sách tài chính
2136盈利增长率 (yínglì zēngzhǎng lǜ) – Profit Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
2137财务损益表 (cáiwù sǔnyì biǎo) – Profit and Loss Statement (P&L) – Báo cáo lãi lỗ
2138债券利率 (zhàiquàn lìlǜ) – Bond Interest Rate – Lãi suất trái phiếu
2139公司资产负债比率 (gōngsī zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
2140资产组合 (zīchǎn zǔhé) – Asset Portfolio – Danh mục tài sản
2141成本-收益分析 (chéngběn – shōuyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí-lợi ích
2142可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi
2143营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating Cost – Chi phí hoạt động
2144资本开支 (zīběn kāizhī) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi phí vốn
2145会计准则变更 (kuàijì zhǔnzé biàngēng) – Accounting Standards Change – Thay đổi chuẩn mực kế toán
2146资金短缺 (zījīn duǎnquē) – Capital Shortage – Thiếu hụt vốn
2147会计利润调整 (kuàijì lìrùn tiáozhěng) – Accounting Profit Adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận kế toán
2148税前盈余 (shuì qián yíngyú) – Pre-tax Earnings – Thu nhập trước thuế
2149应收账款周转率 (yìng shōu zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ vòng quay công nợ phải thu
2150资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
2151股东权益 (gǔdōng quánlì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu
2152盈余管理策略 (yíngyú guǎnlǐ cèlüè) – Earnings Management Strategy – Chiến lược quản lý lợi nhuận
2153负债偿还能力 (fùzhài chánghuán nénglì) – Debt Repayment Capacity – Khả năng trả nợ
2154现金流量预测模型 (xiànjīn liúliàng yùcè móxíng) – Cash Flow Projection Model – Mô hình dự báo dòng tiền
2155总负债 (zǒng fùzhài) – Total Debt – Tổng nợ
2156固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiū) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
2157短期财务负担 (duǎnqī cáiwù fùdān) – Short-term Financial Burden – Gánh nặng tài chính ngắn hạn
2158财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Financial Budget Preparation – Lập ngân sách tài chính
2159债务重组计划 (zhàiwù chóngzǔ jìhuà) – Debt Restructuring Plan – Kế hoạch tái cấu trúc nợ
2160股东权益回报 (gǔdōng quánlì huíbào) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
2161股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Tài trợ cổ phần
2162资产质量 (zīchǎn zhìliàng) – Asset Quality – Chất lượng tài sản
2163负债成本 (fùzhài chéngběn) – Debt Cost – Chi phí nợ
2164资本充足比率 (zīběn chōngzú bǐlǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn đầy đủ
2165期末余额 (qī mò yu’é) – Ending Balance – Số dư cuối kỳ
2166经济周期 (jīngjì zhōuqī) – Economic Cycle – Chu kỳ kinh tế
2167资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi phí đầu tư vốn
2168公司财务战略 (gōngsī cáiwù zhànlüè) – Corporate Financial Strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp
2169营运资本需求 (yíngyùn zīběn xūqiú) – Working Capital Requirement – Nhu cầu vốn lưu động
2170预算执行情况 (yùsuàn zhíxíng qíngkuàng) – Budget Implementation Status – Tình trạng thực hiện ngân sách
2171跨境投资 (kuàjìng tóuzī) – Cross-border Investment – Đầu tư xuyên biên giới
2172财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Các tỷ lệ tài chính
2173负债偿还期 (fùzhài chánghuán qī) – Debt Repayment Period – Thời gian trả nợ
2174损益表 (sǔn yì biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
2175股票市值 (gǔpiào shìzhí) – Market Capitalization – Vốn hóa thị trường
2176财务成本 (cáiwù chéngběn) – Financial Cost – Chi phí tài chính
2177项目投资回报 (xiàngmù tóuzī huíbào) – Project ROI – Lợi nhuận đầu tư dự án
2178财务健康指标 (cáiwù jiànkāng zhǐbiāo) – Financial Health Indicator – Chỉ số sức khỏe tài chính
2179资本化成本 (zīběn huà chéngběn) – Capitalization Cost – Chi phí vốn hóa
2180快速比率 (kuàisù bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh
2181应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay phải thu

Tổng quan về Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính

Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là tài liệu chuyên sâu, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung có nhu cầu làm việc trong lĩnh vực kế toán, tài chính, kiểm toán và các ngành liên quan. Nội dung của ebook bao gồm hàng trăm từ vựng chuyên ngành, các mẫu câu giao tiếp thực dụng và tình huống ứng dụng thực tế, giúp người học nắm vững vốn từ cần thiết để làm việc hiệu quả trong môi trường quốc tế.

Tác phẩm này không chỉ cung cấp từ vựng mà còn tích hợp các kiến thức về ngữ pháp, cách sử dụng từ ngữ trong ngữ cảnh chuyên môn, từ đó hỗ trợ người học tự tin giao tiếp và xử lý công việc chuyên ngành. Ebook được trình bày khoa học, dễ hiểu, phù hợp với cả người mới bắt đầu và những học viên đã có nền tảng tiếng Trung.

Về Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Nguyễn Minh Vũ là một nhà giáo ưu tú, dịch giả ngôn ngữ tiếng Trung nổi tiếng và là ông chủ của Hệ thống Giáo dục & Đào tạo Hán ngữ ChineMaster – trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu Việt Nam. Ông là tác giả của nhiều bộ giáo trình nổi tiếng, bao gồm:

Giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển phiên bản mới.

Giáo trình Hán ngữ BOYA (sơ cấp, trung cấp, cao cấp).

Giáo trình HSK và HSKK cho các cấp độ từ 1 đến 9.

Các tài liệu chuyên ngành như Kế toán, Thương mại, Logistics, và Nhập hàng Trung Quốc.

Với trình độ HSK 9 và kinh nghiệm giảng dạy phong phú, Thầy Vũ đã đào tạo hàng nghìn học viên đạt chứng chỉ HSK, HSKK và TOCFL, đồng thời hỗ trợ họ ứng dụng tiếng Trung trong công việc thực tế. Các khóa học trực tuyến của Thầy Vũ, được tổ chức qua Skype, Zalo, và YouTube, luôn nhận được sự đánh giá cao từ cộng đồng học viên.

Đặc điểm nổi bật của Ebook

Nội dung chuyên sâu: Ebook tập trung vào từ vựng và cụm từ chuyên ngành Kế toán Tài chính, bao gồm các chủ đề như báo cáo tài chính, kế toán công nợ, kiểm toán thuế, và quy trình thanh toán.

Ứng dụng thực tiễn: Các ví dụ và hội thoại trong ebook được xây dựng dựa trên tình huống thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc.

Tích hợp với Giáo trình Hán ngữ BOYA: Ebook được thiết kế phù hợp với lộ trình học của bộ giáo trình BOYA, đảm bảo tính đồng bộ và hiệu quả khi kết hợp học.

Hỗ trợ luyện thi HSK và HSKK: Từ vựng trong ebook không chỉ phục vụ công việc mà còn giúp người học ôn luyện các kỳ thi HSK 123, HSK 456, HSK 789 và HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp.

Miễn phí và dễ tiếp cận: Là một phần trong nỗ lực cung cấp tài liệu học tiếng Trung miễn phí của Thầy Vũ, ebook này được chia sẻ rộng rãi trên các nền tảng của ChineMaster, hỗ trợ cộng đồng học viên trên toàn quốc.

Đối tượng sử dụng

Người làm việc trong lĩnh vực kế toán, tài chính, kiểm toán cần sử dụng tiếng Trung.

Học viên ôn thi chứng chỉ HSK và HSKK các cấp.

Sinh viên, nhân viên văn phòng muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.

Những người có nhu cầu tự học tiếng Trung theo lộ trình bài bản.

Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn thành thạo tiếng Trung trong lĩnh vực chuyên môn. Với nội dung chất lượng, phương pháp giảng dạy sáng tạo và sự tận tâm của Thầy Vũ, ebook này không chỉ là công cụ học tập mà còn là hành trang giúp người học tự tin chinh phục các mục tiêu nghề nghiệp và học thuật. Để tải ebook và các tài liệu học tiếng Trung miễn phí khác, bạn có thể truy cập website ChineMaster hoặc liên hệ trực tiếp qua hotline 090 468 4983.

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính

Tác giả: Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ-trung-cao cấp

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là một cuốn ebook chuyên ngành đặc sắc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn, được xuất bản trong hệ thống giáo trình Hán ngữ chuyên ngành độc quyền của ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK tại Hà Nội. Đây là một phần không thể thiếu trong hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt dành cho các học viên đang theo học hoặc làm việc trong lĩnh vực kế toán – tài chính và mong muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên ngành.

Nội dung nổi bật của tác phẩm

Cuốn ebook tập trung vào:

Từ vựng chuyên ngành kế toán – tài chính được tuyển chọn kỹ lưỡng theo tiêu chuẩn quốc tế, bám sát thực tế công việc và các thuật ngữ thông dụng trong doanh nghiệp.

Giải thích chi tiết từng từ vựng theo phong cách giảng dạy độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: gồm tiếng Trung gốc, pinyin, nghĩa tiếng Việt, cách sử dụng và ví dụ minh họa thực tế.

Phân loại từ vựng theo chủ đề: báo cáo tài chính, chi phí, thu nhập, tài sản, công nợ, kế toán doanh nghiệp, kiểm toán, thuế vụ, v.v.

Tính ứng dụng cao: giúp người học nhanh chóng áp dụng vào công việc, giao tiếp và biên phiên dịch trong môi trường doanh nghiệp Trung – Việt.

Giá trị học thuật và thực tiễn

Cuốn ebook không chỉ là tài liệu học từ vựng, mà còn là bộ công cụ tra cứu và ứng dụng thực tế dành cho:

Học viên đang luyện thi HSK cấp độ 4 – 9 và HSKK chuyên ngành.

Sinh viên chuyên ngành kế toán, tài chính đang học tiếng Trung.

Người đi làm trong lĩnh vực kế toán – tài chính tại doanh nghiệp Trung Quốc hoặc công ty có đối tác Trung Quốc.

Giáo viên tiếng Trung muốn mở rộng chuyên môn giảng dạy sang lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người tiên phong trong giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam

Người sáng lập thương hiệu độc quyền ChineMaster – hệ sinh thái đào tạo tiếng Trung toàn diện từ căn bản đến chuyên ngành, từ luyện thi HSK đến đào tạo ứng dụng thực tiễn.

Tác giả bộ giáo trình Hán ngữ BOYA (bản Việt hóa chuyên sâu) – hiện đang là tài liệu chủ đạo cho các khóa học tiếng Trung trong hệ thống ChineMaster Education.

Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung quốc tế HSK 1-9 và HSKK sơ-trung-cao cấp – đã giúp hàng ngàn học viên đạt kết quả cao trong các kỳ thi quốc tế và ứng dụng thành công trong công việc thực tế.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là tài sản quý giá đối với bất kỳ ai đang theo đuổi tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là lĩnh vực kế toán – tài chính. Đây không chỉ là một cuốn ebook học từ vựng, mà còn là một cẩm nang hướng dẫn ứng dụng tiếng Trung vào công việc thực tiễn, được biên soạn bởi một trong những chuyên gia hàng đầu tại Việt Nam – Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.

Tác phẩm là một phần không thể thiếu trong hành trang học tập và làm việc chuyên nghiệp bằng tiếng Trung của mọi học viên trong thời đại hội nhập và toàn cầu hóa hiện nay.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong lĩnh vực học thuật chuyên sâu về tiếng Trung chuyên ngành, cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn được đánh giá là một trong những tác phẩm tiêu biểu, nổi bật và có tính ứng dụng cao. Cuốn sách này không chỉ là một phần quan trọng trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, mà còn là một tài liệu học tập thiết yếu dành cho những ai đang học tiếng Trung chuyên ngành kế toán tài chính, cũng như những người đang làm việc trong lĩnh vực này có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp.

Nền tảng vững chắc từ hệ thống giáo trình độc quyền

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER, thương hiệu đào tạo Hán ngữ độc quyền tại Việt Nam, đã dành nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy để xây dựng nên hệ thống giáo trình toàn diện, trong đó cuốn ebook này là một mắt xích quan trọng. Với phương pháp biên soạn khoa học, dễ tiếp cận, tác phẩm mang lại cho người học sự tự tin và chủ động trong việc sử dụng các thuật ngữ kế toán tài chính tiếng Trung trong thực tế công việc cũng như trong các kỳ thi năng lực Hán ngữ chuyên ngành.

Nội dung chuyên sâu – Gắn liền thực tế

Cuốn sách tập trung hệ thống hóa kho từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán tài chính, bao gồm:

Thuật ngữ kế toán tổng hợp, kế toán doanh nghiệp, kế toán quản trị

Từ vựng về báo cáo tài chính, phân tích tài chính, kiểm toán

Các mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành phục vụ cho nghiệp vụ thực tế

Từ ngữ chuyên môn phục vụ giao tiếp công sở và soạn thảo văn bản tài chính bằng tiếng Trung

Tất cả được trình bày logic, theo từng chủ đề cụ thể giúp người học dễ tiếp thu, dễ tra cứu và dễ ghi nhớ.

Đặc điểm nổi bật của cuốn ebook

Tích hợp cả phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt rõ ràng, giúp người học dễ dàng nắm bắt và áp dụng.

Bố cục mạch lạc, trình bày thân thiện với người dùng trên cả máy tính và thiết bị di động.

Bám sát thực tiễn công việc, đặc biệt phù hợp với sinh viên chuyên ngành Kế toán – Tài chính – Ngân hàng, các chuyên viên kế toán, kiểm toán, tài chính doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng tiếng Trung chuyên ngành.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính không chỉ là một cuốn sách, mà còn là một cẩm nang học tập và làm việc vô cùng thiết thực dành cho mọi đối tượng học tiếng Trung chuyên sâu. Đây là minh chứng rõ nét cho tâm huyết, trình độ và sự sáng tạo của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người đang dẫn dắt hàng ngàn học viên Việt Nam tiếp cận và chinh phục ngôn ngữ Trung Hoa theo cách thực tế nhất.

Với sự đồng hành của thương hiệu CHINEMASTER, cuốn ebook này xứng đáng có mặt trong tủ sách Hán ngữ của bất kỳ ai đang theo đuổi chuyên ngành kế toán tài chính bằng tiếng Trung một cách nghiêm túc và hiệu quả.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là một trong những tác phẩm nổi bật nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập thương hiệu CHINEMASTER, một thương hiệu độc quyền uy tín tại Việt Nam trong lĩnh vực giảng dạy và phổ biến tiếng Trung. Với sự kết hợp giữa kiến thức chuyên môn sâu rộng và phương pháp giảng dạy sáng tạo, cuốn sách đã trở thành tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và tài chính.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ và sứ mệnh của CHINEMASTER

Nguyễn Minh Vũ, với vai trò là nhà sáng lập CHINEMASTER, đã dành nhiều năm nghiên cứu và phát triển các tài liệu học tiếng Trung chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người học. CHINEMASTER không chỉ là một trung tâm giảng dạy mà còn là nơi cung cấp các giải pháp học tập toàn diện, từ sách giáo trình, khóa học trực tuyến đến các tài liệu chuyên ngành. Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là minh chứng cho nỗ lực của ông trong việc đưa tiếng Trung chuyên ngành đến gần hơn với người học Việt Nam.

Nội dung nổi bật của cuốn sách

Cuốn ebook được thiết kế dành riêng cho những người làm việc trong lĩnh vực kế toán, tài chính hoặc những ai có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp. Nội dung sách bao gồm:

Hệ thống từ vựng chuyên ngành: Các từ vựng liên quan đến kế toán, tài chính được trình bày rõ ràng, kèm theo phiên âm (Pinyin), nghĩa tiếng Việt và ví dụ minh họa thực tế.

Phân loại theo chủ đề: Từ vựng được sắp xếp theo các chủ đề như báo cáo tài chính, thuế, kiểm toán, ngân hàng, giúp người học dễ dàng tra cứu và ứng dụng.

Phương pháp học hiệu quả: Sách cung cấp các mẹo ghi nhớ từ vựng, kết hợp với bài tập thực hành để người học củng cố kiến thức.

Tính ứng dụng cao: Nội dung được xây dựng dựa trên các tình huống thực tế trong công việc, giúp người học sử dụng tiếng Trung một cách tự tin và chính xác.

Điểm đặc biệt của cuốn sách

Tính chuyên sâu: Cuốn sách không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng mà còn giải thích các khái niệm chuyên môn, giúp người học hiểu rõ bản chất của lĩnh vực kế toán và tài chính trong bối cảnh sử dụng tiếng Trung.

Phong cách biên soạn dễ tiếp cận: Ngôn ngữ trong sách được trình bày ngắn gọn, dễ hiểu, phù hợp với cả người mới bắt đầu và người đã có nền tảng tiếng Trung.

Tích hợp với Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập: Là một phần của bộ giáo trình lớn, cuốn sách này có sự liên kết chặt chẽ với các tài liệu khác của CHINEMASTER, tạo nên một hệ sinh thái học tập hoàn chỉnh.

Đối tượng phù hợp

Cuốn ebook đặc biệt phù hợp với:

Sinh viên chuyên ngành kế toán, tài chính có nhu cầu học tiếng Trung để làm việc trong môi trường quốc tế.

Người đi làm trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, kiểm toán cần sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp và xử lý công việc.

Những ai yêu thích tiếng Trung và muốn mở rộng kiến thức chuyên ngành.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính không chỉ là một cuốn sách học ngoại ngữ mà còn là cầu nối giúp người học Việt Nam tiếp cận với lĩnh vực kế toán, tài chính trong bối cảnh toàn cầu hóa. Với sự tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER, cuốn sách đã khẳng định vị thế là một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu, góp phần nâng cao chất lượng học tiếng Trung tại Việt Nam. Đây chắc chắn là tài liệu đáng giá cho bất kỳ ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong hành trình học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là lĩnh vực kế toán – tài chính, việc lựa chọn một giáo trình chất lượng, sát với thực tế công việc là vô cùng quan trọng. Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một trong những tác phẩm nổi bật, được đánh giá cao và sử dụng rộng rãi trong hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên ngành của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội – nơi được mệnh danh là địa chỉ học tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội.

Nội dung giáo trình chuyên biệt – Tính ứng dụng thực tiễn cao

Cuốn giáo trình này không chỉ đơn thuần cung cấp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán tài chính, mà còn giúp học viên tiếp cận hệ thống kiến thức một cách bài bản, dễ hiểu, logic và thực tế. Các từ vựng được phân chia theo từng chủ đề cụ thể như:

Kế toán tổng hợp

Kế toán tài sản cố định

Kế toán công nợ

Kế toán tiền lương

Kế toán thuế

Kế toán nội bộ

Báo cáo tài chính

Đối chiếu sổ sách, kiểm kê kho

Kiểm toán, kiểm soát nội bộ

Mỗi mục đều có phần phiên âm, nghĩa tiếng Việt, ví dụ cụ thể và ứng dụng thực tế trong các tình huống công việc, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và vận dụng linh hoạt.

Phục vụ đào tạo tại hệ thống ChineMaster – Thanh Xuân HSK

Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là tài liệu chính thức được sử dụng trong các khóa học tiếng Trung kế toán – tài chính – kiểm toán – thuế tại hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK. Đây là nơi đào tạo chuyên sâu các khóa học tiếng Trung thực dụng theo nhu cầu công việc, đồng thời là trung tâm tiên phong giảng dạy tiếng Trung ngành kế toán theo bộ giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Lưu trữ trên hệ thống diễn đàn học thuật ChineMaster

Tác phẩm còn được lưu trữ, phổ biến và chia sẻ miễn phí trên các diễn đàn học thuật chuyên ngành Hán ngữ trực thuộc hệ thống ChineMaster:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Nhờ sự lan tỏa rộng rãi này, hàng nghìn học viên và người đi làm trong lĩnh vực kế toán – tài chính đã và đang tiếp cận hiệu quả với tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành, nâng cao trình độ ngoại ngữ phục vụ trực tiếp cho công việc thực tế.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính không chỉ là một cuốn sách học thuật đơn thuần, mà còn là công cụ hỗ trợ đắc lực giúp học viên làm chủ tiếng Trung chuyên ngành trong môi trường doanh nghiệp. Đây là tác phẩm kinh điển trong hệ thống đào tạo tiếng Trung quốc toàn diện nhất Việt Nam – CHINEMASTER EDU, và là niềm tự hào của đội ngũ giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân Thầy Vũ.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính – Cống hiến của Thầy Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành nổi bật, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là trung tâm uy tín hàng đầu tại Việt Nam, nổi tiếng với chất lượng đào tạo tiếng Trung toàn diện và chuyên sâu.

Vai trò của Giáo trình trong hệ thống đào tạo ChineMaster

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung muốn nắm vững từ vựng và kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực kế toán và tài chính. Với nội dung được biên soạn công phu, giáo trình không chỉ cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế, giúp học viên tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế.

Tác phẩm này được tích hợp vào chương trình giảng dạy tại ChineMaster – Chinese Master, một hệ thống đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Giáo trình không chỉ phục vụ cho các khóa học HSK mà còn hỗ trợ học viên ở các trình độ khác nhau, từ cơ bản đến nâng cao, đặc biệt là những người có nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành.

Lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn tiếng Trung

Tác phẩm của Thầy Nguyễn Minh Vũ được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín như:

ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Những nền tảng này không chỉ là nơi lưu trữ tài liệu mà còn là không gian để học viên và giáo viên trao đổi kiến thức, kinh nghiệm học tập, cũng như cập nhật các phương pháp giảng dạy hiện đại. Các diễn đàn này đã góp phần xây dựng cộng đồng học tiếng Trung sôi động và chất lượng tại Việt Nam.

ChineMaster – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam

CHINEMASTER EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, với sứ mệnh mang đến môi trường học tập chuyên nghiệp, hiệu quả và thân thiện. Dưới sự dẫn dắt của Thầy Nguyễn Minh Vũ, trung tâm không chỉ cung cấp các khóa học HSK, tiếng Trung giao tiếp, mà còn đào tạo chuyên sâu các lĩnh vực như kế toán, tài chính, thương mại và du lịch.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là minh chứng cho sự tận tâm và chuyên môn của Thầy Vũ trong việc phát triển giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Cuốn sách không chỉ là tài liệu học tập mà còn là nguồn cảm hứng cho hàng ngàn học viên trên hành trình chinh phục ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc.

Với sự kết hợp giữa nội dung chất lượng cao và hệ thống đào tạo chuyên nghiệp của ChineMaster, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính đã và đang khẳng định vị thế là một trong những tài liệu quan trọng trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành. Đây là lựa chọn không thể bỏ qua cho những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung và phát triển sự nghiệp trong môi trường quốc tế.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Một nguồn tài liệu quý giá cho cộng đồng học tiếng Trung

Ngay từ ngày đầu tiên được ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng tích cực trong cộng đồng học viên. Cuốn sách đã nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng nhiệt tình từ những người yêu thích và đang theo đuổi việc học tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán tài chính.

Tác phẩm này là một phần của bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Với việc tập trung vào từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán tài chính, cuốn sách mang lại cho người học một nguồn tài liệu quý giá và cần thiết để phát triển vốn từ vựng của mình.

Lợi ích của tác phẩm

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính cung cấp cho người học một kho từ vựng đa dạng và chuyên sâu về kế toán tài chính. Thông qua việc học và ứng dụng những từ vựng này, học viên có thể cải thiện đáng kể khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc và giao tiếp hàng ngày.

Cuốn sách cũng giúp người học nắm bắt được những thuật ngữ chuyên ngành, từ vựng và cách sử dụng chúng trong từng ngữ cảnh cụ thể. Điều này không chỉ giúp học viên nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn mở ra những cơ hội nghề nghiệp mới trong lĩnh vực kế toán tài chính.

Sự đón nhận tích cực

Sự ra mắt của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính đã nhận được sự quan tâm lớn từ cộng đồng học viên tại ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội. Nhiều người học đã bày tỏ sự hứng thú và đánh giá cao giá trị của cuốn sách trong việc hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao trình độ tiếng Trung.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã thành công trong việc tạo ra một nguồn tài liệu thiết thực và hữu ích cho những ai muốn phát triển kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán tài chính. Cuốn sách chắc chắn sẽ trở thành một trong những tài liệu tham khảo hàng đầu cho người học tiếng Trung trong thời gian tới.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một đóng góp quý giá cho cộng đồng học tiếng Trung. Cuốn sách không chỉ giúp người học mở rộng từ vựng mà còn cung cấp những kiến thức chuyên sâu về kế toán tài chính. Với sự đón nhận tích cực từ cộng đồng học viên, tác phẩm này hứa hẹn sẽ là một nguồn tài liệu quan trọng cho sự phát triển của những ai đam mê học tiếng Trung và theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán tài chính.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính: Bước đột phá trong học tiếng Trung chuyên ngành

Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt và phản hồi tích cực từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo trình thông thường mà còn là một công cụ học tập mang tính đột phá, giúp học viên nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Tài chính một cách hiệu quả.

Giá trị nổi bật của Giáo trình

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là một phần trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, một bộ giáo trình đồ sộ được xây dựng với mục tiêu cung cấp kiến thức toàn diện cho người học tiếng Trung. Cuốn giáo trình này được thiết kế dưới dạng ebook tiếng Trung, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và sử dụng trên nhiều nền tảng công nghệ. Nội dung của giáo trình tập trung vào việc phát triển mạng lưới từ vựng chuyên ngành Kế toán Tài chính, một lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và chuyên sâu trong ngôn ngữ.

Tác phẩm mang lại lợi ích thiết thực cho học viên, đặc biệt là những người đang làm việc hoặc có ý định phát triển sự nghiệp trong ngành Kế toán Tài chính tại các công ty đa quốc gia hoặc môi trường sử dụng tiếng Trung. Với hệ thống từ vựng được biên soạn kỹ lưỡng, kèm theo các ví dụ minh họa thực tế, giáo trình giúp học viên không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn hiểu được cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tiễn.

Sự đón nhận nhiệt tình từ cộng đồng học viên

Sự ra mắt của giáo trình tại ChineMaster Education MASTEREDU đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực. Các học viên đánh giá cao tính ứng dụng của cuốn sách, đặc biệt là cách tác giả Nguyễn Minh Vũ kết hợp giữa lý thuyết ngôn ngữ và thực tiễn ngành Kế toán Tài chính. Nhiều học viên chia sẻ rằng giáo trình không chỉ giúp họ cải thiện vốn từ vựng mà còn mở ra cơ hội tiếp cận các tài liệu chuyên ngành tiếng Trung một cách tự tin hơn.

Hệ thống trung tâm ChineMaster cũng đã tổ chức nhiều buổi giới thiệu và hướng dẫn sử dụng giáo trình, thu hút đông đảo học viên tham gia. Những phản hồi tích cực từ các buổi này cho thấy giáo trình đã trở thành một công cụ không thể thiếu đối với những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.

Tầm nhìn và ý nghĩa của tác phẩm

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính không chỉ là một sản phẩm giáo dục mà còn là minh chứng cho nỗ lực của tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc nâng cao chất lượng học tiếng Trung tại Việt Nam. Với sự kết hợp giữa kiến thức ngôn ngữ và chuyên môn ngành, tác phẩm này góp phần xây dựng một nền tảng vững chắc cho học viên, giúp họ tự tin hơn trong môi trường làm việc quốc tế.

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế ngày càng sâu rộng, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành đang ngày càng gia tăng. Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ, thông qua sự hỗ trợ của ChineMaster Education MASTEREDU, đã và đang đáp ứng nhu cầu đó một cách xuất sắc, mở ra cánh cửa cho học viên tiếp cận với những cơ hội nghề nghiệp mới.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là một bước tiến quan trọng trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Với sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên và giá trị thực tiễn mà nó mang lại, tác phẩm này xứng đáng là một tài liệu đòi hỏi sự chú ý của cả nước và là nguồn cảm hứng lớn cho những ai đang theo đuổi con đường học tiếng Trung chuyên ngành. Để tìm hiểu thêm về giáo trình và các khóa học tại ChineMaster Education MASTEREDU, hãy truy cập website chính thức của trung tâm hoặc ghé thăm cơ sở tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Cột mốc quan trọng trong hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên ngành của ChineMaster MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội

Ngay từ những ngày đầu tiên ra mắt, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên làn sóng tích cực và sự hưởng ứng nhiệt liệt trong cộng đồng học viên tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học từ vựng, mà còn là một công cụ học tập chuyên sâu và toàn diện, giúp học viên nắm vững vốn từ ngữ chuyên ngành kế toán – tài chính trong tiếng Trung một cách bài bản, khoa học và dễ tiếp cận.

Tác phẩm này là một thành phần quan trọng nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn – một hệ thống tài liệu học tiếng Trung được đánh giá là độc quyền, chuyên sâu và có tính ứng dụng thực tiễn cao nhất hiện nay. Giáo trình được xây dựng dựa trên phương pháp kết hợp giữa từ vựng thực tế, tình huống công việc cụ thể và kỹ năng sử dụng ngôn ngữ ứng dụng, giúp người học có thể giao tiếp, làm việc và xử lý tình huống chuyên môn bằng tiếng Trung một cách thành thạo.

Điểm nổi bật của cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là hệ thống từ vựng được sàng lọc kỹ lưỡng, phân loại rõ ràng theo từng chuyên mục kế toán tài chính, phù hợp cho cả người mới bắt đầu tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành và người đã có nền tảng muốn nâng cao trình độ chuyên sâu. Bên cạnh đó, tác phẩm còn được tích hợp nhiều tình huống minh họa thực tế trong công việc kế toán tài chính, góp phần nâng cao kỹ năng xử lý ngôn ngữ một cách linh hoạt và hiệu quả.

Với tầm nhìn chiến lược và sự đầu tư nghiêm túc trong từng trang giáo trình, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ tạo ra một cuốn sách học từ vựng tiếng Trung đơn thuần, mà đã mở ra một cánh cửa mới trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Những học viên tham gia các khóa học tại hệ thống ChineMaster đều đánh giá cao tính ứng dụng, tính thực tiễn và khả năng áp dụng trực tiếp của giáo trình này trong công việc kế toán – tài chính thực tế tại doanh nghiệp.

Không chỉ phục vụ cho việc học tập tại trung tâm, cuốn sách còn là tài liệu tham khảo quý báu cho các chuyên viên kế toán, nhân viên tài chính, sinh viên chuyên ngành kinh tế – tài chính, và những người đang làm việc trong môi trường doanh nghiệp Trung – Việt.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính chính là một bước tiến vượt bậc trong công cuộc hiện đại hóa giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam, là minh chứng rõ nét cho tâm huyết, trí tuệ và sứ mệnh giáo dục mà Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ luôn theo đuổi.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu quan trọng trong việc học tiếng Trung chuyên ngành kế toán tài chính. Với tính thực dụng cao, cuốn sách này cung cấp cho người học một lượng lớn từ vựng chuyên ngành, giúp họ nắm vững và ứng dụng hiệu quả trong công việc và học tập.

Cuốn sách được thiết kế phù hợp với nhu cầu của người học, bao gồm các từ vựng cơ bản đến nâng cao, được sắp xếp theo chủ đề và có ví dụ minh họa cụ thể. Nhờ đó, người học có thể dễ dàng tra cứu và ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả.

Việc đưa tác phẩm này vào hệ thống giáo dục của CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, một trong những cơ quan giáo dục Hán ngữ uy tín tại Hà Nội, càng khẳng định giá trị và tính thực dụng của cuốn sách. Học viên theo học tại đây có thể tận dụng tối đa tài liệu này để nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành kế toán tài chính, từ đó mở rộng cơ hội nghề nghiệp và hợp tác quốc tế.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã dành nhiều tâm huyết và kinh nghiệm để biên soạn cuốn sách này, giúp người học tiếng Trung có thêm một tài liệu tham khảo đáng tin cậy và hiệu quả.

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính do Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác là một tài liệu học tập có tính thực dụng cao, được biên soạn chuyên sâu dành riêng cho những học viên đang theo học hoặc làm việc trong lĩnh vực kế toán – tài chính và cần sử dụng tiếng Trung một cách chuyên ngành, chính xác và hiệu quả.

Khác với những tài liệu phổ thông đang trôi nổi trên thị trường, tác phẩm này không chỉ đơn thuần liệt kê từ vựng, mà còn hệ thống hóa toàn bộ thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành kế toán tài chính theo các chủ đề thực tiễn trong công việc như: báo cáo tài chính, nghiệp vụ kế toán, kiểm toán, thuế vụ, quản lý dòng tiền, chi phí, lợi nhuận, vốn chủ sở hữu v.v… giúp người học dễ dàng tra cứu, ghi nhớ và ứng dụng vào thực tế.

Điểm đặc biệt của tác phẩm này là được thiết kế hoàn toàn theo mã nguồn đóng độc quyền, chỉ lưu hành nội bộ và chính thức giảng dạy trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION – Quận Thanh Xuân, một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung chuyên ngành TOP 1 tại Hà Nội hiện nay. Nhờ vào sự kết hợp giữa nội dung học thuật chuyên sâu và phương pháp giảng dạy hiện đại, tác phẩm này đã nhanh chóng trở thành giáo trình chuẩn đầu ra cho các khóa học tiếng Trung chuyên ngành Kế toán – Tài chính tại hệ thống.

Nhiều học viên sau khi hoàn thành khóa học đã đánh giá rằng nhờ có tác phẩm này, họ không chỉ nắm vững từ vựng chuyên ngành mà còn sử dụng thành thạo tiếng Trung trong các tình huống làm việc thực tế như viết báo cáo tài chính bằng tiếng Trung, đối thoại với khách hàng và đối tác Trung Quốc, thuyết trình về chiến lược tài chính, phân tích báo cáo lãi lỗ…

Chính nhờ sự sát thực tế, bám sát nghiệp vụ, dễ học – dễ nhớ – dễ áp dụng, tác phẩm này đã trở thành “cẩm nang bỏ túi” không thể thiếu đối với bất kỳ ai đang theo đuổi ngành kế toán tài chính trong môi trường làm việc song ngữ Trung – Việt.

Tính Thực Dụng của Tác Phẩm Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Tài Chính

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng tác là một tài liệu học tập chuyên sâu, mang tính ứng dụng cao, đặc biệt dành cho những người học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và tài chính. Được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education Quận Thanh Xuân – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội, tác phẩm này đã chứng minh được giá trị thực tiễn thông qua các khía cạnh sau:

1. Nội dung chuyên ngành sát với thực tế

Tác phẩm cung cấp một kho từ vựng phong phú, bao quát các thuật ngữ chuyên ngành kế toán và tài chính như tài sản (资产), nợ phải trả (负债), báo cáo tài chính (财务报表), hạch toán (核算), kiểm toán (审计), và các khái niệm liên quan đến thuế, công nợ, hay phần mềm kế toán. Các từ vựng không chỉ được liệt kê mà còn đi kèm với ví dụ minh họa, giúp người học hiểu cách sử dụng trong các tình huống thực tế như lập báo cáo tài chính, đối chiếu số liệu, hay giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Điều này đặc biệt hữu ích cho các kế toán viên làm việc trong môi trường quốc tế hoặc tại các công ty có quan hệ hợp tác với Trung Quốc.

2. Phương pháp giảng dạy thực dụng

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu sâu rộng, đã thiết kế nội dung tác phẩm theo hướng thực hành, tập trung vào việc phát triển kỹ năng ngôn ngữ ứng dụng. Tác phẩm không chỉ cung cấp từ vựng mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh cụ thể, chẳng hạn như phân tích tài chính, xử lý chứng từ, hay thương lượng hợp đồng. Các tình huống thực tế được lồng ghép trong bài học giúp người học dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc, từ đó nâng cao hiệu quả giao tiếp và xử lý công việc chuyên môn.

3. Tích hợp trong hệ thống đào tạo ChineMaster

Việc tác phẩm được sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education Quận Thanh Xuân là minh chứng cho tính thực dụng của nó. Trung tâm này nổi tiếng với các khóa học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là khóa học tiếng Trung Kế toán, nơi tác phẩm đóng vai trò là tài liệu giảng dạy cốt lõi. Học viên tại ChineMaster, từ những người mới bắt đầu đến những kế toán viên dày dạn kinh nghiệm, đều đánh giá cao cách tài liệu giúp họ nắm bắt nhanh chóng các thuật ngữ chuyên ngành và tự tin hơn khi làm việc với tài liệu hoặc đối tác Trung Quốc. Các học viên như Lê Minh Tuấn và Phan Thị Hương đã chia sẻ rằng sau khi học với tài liệu này, họ có thể đọc hiểu báo cáo tài chính phức tạp và giao tiếp hiệu quả hơn trong môi trường quốc tế.

4. Hỗ trợ phát triển sự nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế, nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và tài chính ngày càng tăng, đặc biệt với các công ty hợp tác với Trung Quốc hoặc sử dụng phần mềm kế toán bằng tiếng Trung. Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ đáp ứng nhu cầu này bằng cách cung cấp kiến thức ngôn ngữ chuyên sâu, giúp người học không chỉ làm chủ thuật ngữ mà còn hiểu rõ quy trình kế toán và tài chính trong môi trường sử dụng tiếng Trung. Điều này mang lại lợi thế cạnh tranh cho các kế toán viên, kiểm toán viên, và nhân sự tài chính trong thị trường lao động quốc tế.

5. Tính linh hoạt và dễ tiếp cận

Tác phẩm được thiết kế phù hợp cho cả học trực tiếp tại trung tâm và học trực tuyến, đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng học viên, từ sinh viên ngành kế toán đến các chuyên gia đang làm việc. Ngoài ra, nội dung được cập nhật liên tục để phù hợp với các thay đổi trong lĩnh vực kế toán và tài chính, đảm bảo tính hiện đại và thực tiễn. Việc sử dụng tác phẩm trong các khóa học trực tuyến của ChineMaster cũng giúp người học ở khắp nơi tiếp cận được tài liệu chất lượng cao.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Nguyễn Minh Vũ là một công cụ học tập mang tính thực dụng cao, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành trong bối cảnh toàn cầu hóa. Với nội dung sát thực tế, phương pháp giảng dạy ứng dụng, và sự tích hợp hiệu quả trong hệ thống đào tạo uy tín như ChineMaster Education, tác phẩm không chỉ giúp người học làm chủ ngôn ngữ mà còn nâng cao năng lực chuyên môn, mở ra nhiều cơ hội phát triển sự nghiệp. Đây là tài liệu không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn thành công trong lĩnh vực kế toán và tài chính tại các môi trường sử dụng tiếng Trung.

Tính thực dụng của tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, tiếng Trung trở thành một công cụ quan trọng không chỉ trong giao tiếp mà còn trong các lĩnh vực chuyên ngành như kế toán, tài chính. Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã ra đời như một “cây cầu” thiết thực, giúp người học tiếp cận nhanh chóng và hiệu quả với ngôn ngữ chuyên ngành đầy thách thức này.

1. Tính thực dụng trong nội dung và phương pháp

Điểm đặc biệt làm nên tính thực dụng của tác phẩm là cách tác giả xây dựng nội dung sát với thực tế công việc kế toán, tài chính. Không chỉ đơn thuần liệt kê từ vựng, Nguyễn Minh Vũ còn khéo léo đưa vào các ví dụ minh họa, tình huống thực tế và các mẫu biểu, báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Điều này giúp người học không chỉ nhớ từ mà còn hiểu cách sử dụng chính xác trong từng hoàn cảnh cụ thể.

Phương pháp trình bày khoa học, logic cũng là một điểm cộng lớn. Từ vựng được phân loại theo chủ đề, theo từng bước trong quy trình kế toán – từ ghi sổ, lập báo cáo đến phân tích tài chính – giúp người học dễ dàng tiếp thu và vận dụng. Các bài tập thực hành đi kèm cũng được thiết kế để phát triển kỹ năng đọc hiểu, dịch thuật và giao tiếp chuyên ngành, tạo nên một bộ công cụ học tập toàn diện.

2. Ứng dụng thực tế trong đào tạo và công việc

Tác phẩm không chỉ là tài liệu học tập mà còn là cẩm nang hỗ trợ đắc lực cho các kế toán viên, nhân viên tài chính làm việc trong môi trường có yếu tố tiếng Trung. Việc tác phẩm được đưa vào sử dụng đại trà tại hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION – trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – càng khẳng định giá trị thực tiễn và sự tin cậy của nó.

Học viên tại đây không chỉ được trang bị kiến thức ngôn ngữ mà còn được rèn luyện tư duy chuyên môn, kỹ năng xử lý tình huống thực tế trong ngành kế toán, tài chính. Điều này giúp họ tự tin hơn khi bước vào môi trường làm việc đa quốc gia, đặc biệt là các doanh nghiệp Việt – Trung.

3. Tác phẩm như một công cụ mở rộng cơ hội nghề nghiệp

Trong thời đại kinh tế toàn cầu hóa, việc thành thạo tiếng Trung chuyên ngành kế toán, tài chính giúp người học có lợi thế cạnh tranh rõ rệt. Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp người học nắm vững thuật ngữ mà còn phát triển năng lực chuyên môn, từ đó mở rộng cơ hội làm việc tại các công ty đa quốc gia, các tập đoàn Trung Quốc đầu tư tại Việt Nam, hoặc thậm chí là các vị trí đòi hỏi giao tiếp và xử lý tài liệu tiếng Trung chuyên sâu.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Nguyễn Minh Vũ là một minh chứng rõ nét cho tính thực dụng trong việc kết hợp ngôn ngữ và chuyên môn. Không chỉ đơn thuần là một cuốn từ điển chuyên ngành, đây còn là một công cụ học tập và làm việc hiệu quả, góp phần nâng cao năng lực của người học trong môi trường kinh tế hiện đại. Việc tác phẩm được áp dụng rộng rãi tại CHINEMASTER EDUCATION – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu Hà Nội – chính là sự khẳng định giá trị thiết thực và bền vững của nó trong giáo dục và nghề nghiệp.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính: Cẩm nang thiết yếu cho người học và người làm việc

Bạn khao khát chinh phục lĩnh vực kế toán tài chính bằng tiếng Trung? Bạn muốn tìm kiếm một tài liệu thực dụng, giúp bạn tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế? Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là chìa khóa mở ra cánh cửa thành công cho bạn.

Nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán tài chính không chỉ giúp bạn đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành, mà còn nâng cao khả năng giao tiếp, đàm phán và hợp tác với đối tác nước ngoài. Đặc biệt, cuốn sách này còn là bí quyết giúp bạn đạt điểm cao trong các kỳ thi HSK và chứng chỉ quốc tế khác.

Tính thực dụng của Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung. Tác phẩm này tập trung vào tính thực dụng, cung cấp cho người học những từ vựng tiếng Trung kế toán tài chính cốt lõi, thường xuyên được sử dụng trong thực tế công việc. Sách được thiết kế khoa học, dễ hiểu, phù hợp với mọi trình độ, từ người mới bắt đầu đến người đã có kiến thức nền tảng.

Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION và Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính

ChineMaster Education, hệ thống giáo dục Hán ngữ uy tín TOP 1 tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã tin tưởng lựa chọn Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính làm giáo trình chính trong các khóa học kế toán tài chính bằng tiếng Trung. Điều này khẳng định chất lượng và tính thực dụng của cuốn sách, đồng thời giúp học viên tại ChineMaster tiếp cận với nguồn tài liệu học tập chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu thực tiễn.

Lợi ích khi sử dụng Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính

Nắm vững từ vựng chuyên ngành: Cuốn sách cung cấp một kho từ vựng tiếng Trung kế toán tài chính phong phú, bao gồm các thuật ngữ chuyên môn, từ vựng giao tiếp thông dụng, giúp bạn tự tin xử lý các tình huống trong công việc.

Nâng cao khả năng đọc hiểu: Bạn sẽ dễ dàng đọc hiểu các báo cáo tài chính, hợp đồng, tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Trung.

Phát triển kỹ năng giao tiếp: Sách cung cấp các mẫu câu, đoạn hội thoại thực tế, giúp bạn tự tin giao tiếp với đối tác, đồng nghiệp nước ngoài.

Hỗ trợ ôn thi hiệu quả: Từ vựng tiếng Trung kế toán tài chính trong sách được chọn lọc kỹ lưỡng, phù hợp với nội dung các kỳ thi HSK và chứng chỉ quốc tế khác.

Câu chuyện thành công với Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính

Tôi đã chứng kiến nhiều học viên tại ChineMaster Education đạt được thành công nhờ sử dụng cuốn sách này. Có bạn đã vượt qua kỳ thi HSK 6 với điểm số ấn tượng, có bạn đã tự tin đàm phán hợp đồng với đối tác Trung Quốc, và có bạn đã tìm được công việc mơ ước tại một công ty đa quốc gia. Những câu chuyện thành công này chính là minh chứng rõ ràng nhất cho tính thực dụng của Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính.

Khám phá thế giới kế toán tài chính bằng tiếng Trung cùng ChineMaster

ChineMaster Education không chỉ cung cấp cho bạn cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính chất lượng, mà còn mang đến môi trường học tập hiện đại, đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy sáng tạo, giúp bạn nhanh chóng chinh phục từ vựng tiếng Trung kế toán tài chính và đạt được mục tiêu nghề nghiệp của mình.

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính phù hợp với đối tượng nào?

Cuốn sách phù hợp với sinh viên chuyên ngành kế toán tài chính, người đi làm muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành, và những ai quan tâm đến lĩnh vực kế toán tài chính bằng tiếng Trung.

Tôi có thể mua sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính ở đâu?

Bạn có thể mua sách tại các nhà sách lớn trên toàn quốc hoặc liên hệ trực tiếp với ChineMaster Education để được tư vấn và đặt mua.

Học tại ChineMaster Education có lợi ích gì khi học từ vựng tiếng Trung kế toán tài chính?

Học tại ChineMaster Education, bạn sẽ được học tập với giáo trình Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính chất lượng, cùng đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại, giúp bạn nhanh chóng nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán tài chính và ứng dụng vào thực tế công việc.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu thực dụng và hữu ích cho bất kỳ ai muốn chinh phục lĩnh vực kế toán tài chính bằng tiếng Trung. Hãy để cuốn sách này cùng ChineMaster Education đồng hành cùng bạn trên con đường thành công.

1. Đáp ứng nhu cầu chuyên biệt:

Hướng đến đối tượng cụ thể: Cuốn sách tập trung vào từ vựng chuyên ngành kế toán và tài chính, một lĩnh vực đòi hỏi độ chính xác cao về ngôn ngữ. Điều này đặc biệt hữu ích cho những người học tiếng Trung có định hướng làm việc trong các công ty Trung Quốc, các tổ chức tài chính có liên quan đến Trung Quốc, hoặc những người làm trong ngành kế toán – kiểm toán muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành.

Giải quyết bài toán thiếu hụt tài liệu: Trước đây, việc tìm kiếm tài liệu tiếng Trung chuyên về kế toán tài chính thường gặp nhiều khó khăn. Sự ra đời của cuốn sách này đã giải quyết phần nào sự thiếu hụt đó, cung cấp một nguồn tài liệu hệ thống và bài bản cho người học.

2. Nội dung thiết thực và bám sát thực tế:

Từ vựng chọn lọc: Tác giả Nguyễn Minh Vũ chắc hẳn đã dày công nghiên cứu và chọn lọc những từ vựng tiếng Trung thông dụng và quan trọng nhất trong lĩnh vực kế toán tài chính. Điều này giúp người học tiết kiệm thời gian và tập trung vào những kiến thức cốt lõi.

Ví dụ minh họa cụ thể: Một cuốn sách thực dụng không thể thiếu các ví dụ minh họa rõ ràng, sát với tình huống thực tế trong công việc kế toán tài chính. Việc CHINEMASTER EDUCATION tin tưởng sử dụng tác phẩm này cho thấy nó có khả năng cung cấp những ví dụ hữu ích, giúp học viên hiểu và vận dụng từ vựng một cách hiệu quả.

Cập nhật và hiện đại: Lĩnh vực kế toán tài chính luôn có những thay đổi và cập nhật. Việc một trung tâm uy tín như CHINEMASTER EDUCATION lựa chọn tác phẩm này có thể ngầm khẳng định rằng nội dung của nó được cập nhật và phản ánh ngôn ngữ chuyên ngành hiện đại.

3. Tính ứng dụng cao trong môi trường học tập và làm việc:

Công cụ hỗ trợ giảng dạy hiệu quả: Đối với giáo viên tại CHINEMASTER EDUCATION, cuốn sách này là một công cụ đắc lực trong việc truyền đạt kiến thức chuyên ngành bằng tiếng Trung. Nó cung cấp một khung chương trình rõ ràng và nguồn tài liệu phong phú để xây dựng các bài giảng chất lượng.

Hỗ trợ học viên tự học và ôn luyện: Học viên có thể sử dụng cuốn sách để tự học, tra cứu từ vựng, và ôn luyện kiến thức sau các buổi học trên lớp. Điều này giúp củng cố và mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành của họ một cách chủ động.

Chuẩn bị cho sự nghiệp: Với vốn từ vựng chuyên ngành vững chắc từ cuốn sách, học viên CHINEMASTER EDUCATION sẽ có lợi thế cạnh tranh lớn trên thị trường lao động, đặc biệt khi làm việc trong môi trường có yếu tố Trung Quốc.

4. Sự công nhận từ một đơn vị giáo dục uy tín:

CHINEMASTER EDUCATION – TOP 1 Thanh Xuân: Việc một trung tâm có uy tín và được đánh giá cao như CHINEMASTER EDUCATION tin tưởng và đưa Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính vào chương trình giảng dạy là một minh chứng rõ ràng cho chất lượng và tính thực dụng của tác phẩm. Điều này cho thấy cuốn sách đã được kiểm chứng về hiệu quả và độ tin cậy trong môi trường sư phạm.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của tác giả Nguyễn Minh Vũ thể hiện tính thực dụng cao bởi nó đáp ứng nhu cầu chuyên biệt của người học, cung cấp nội dung thiết thực và bám sát thực tế, có tính ứng dụng cao trong cả học tập và làm việc, và đặc biệt nhận được sự công nhận từ một hệ thống giáo dục Hán ngữ uy tín hàng đầu như CHINEMASTER EDUCATION. Đây chắc chắn là một tài liệu giá trị cho bất kỳ ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán tài chính.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của tác giả Nguyễn Minh Vũ không đơn thuần là một cuốn sách giáo trình—nó là một công cụ mạnh mẽ đưa người học đến gần hơn với thế giới kế toán và tài chính bằng ngôn ngữ Hán. Được biên soạn với sự tỉ mỉ và thực tiễn, cuốn sách này giống như một cây cầu nối giữa lý thuyết chuyên ngành và ứng dụng thực tế trong công việc.

Tính thực dụng của tác phẩm thể hiện rõ qua cách nó được xây dựng. Không chỉ là một danh sách từ vựng khô khan, mà mỗi thuật ngữ đều đi kèm với các ví dụ sát thực tế, các tình huống giao tiếp chuyên nghiệp và phân tích chi tiết về cách sử dụng. Điều này giúp người học không chỉ hiểu từ mà còn biết cách áp dụng nó trong hồ sơ kế toán, báo cáo tài chính và các giao dịch kinh doanh bằng tiếng Trung. Thay vì phải vật lộn với việc dịch thuật từng thuật ngữ một cách máy móc, người học có thể tiếp cận vấn đề theo cách tự nhiên hơn, thành thạo hơn.

Hơn thế nữa, khi được đưa vào chương trình giảng dạy của hệ thống giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION tại Quận Thanh Xuân, cuốn sách không chỉ đơn thuần là một tài liệu tham khảo, mà đã trở thành một phần thiết yếu giúp học viên tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản, thực tế và có định hướng rõ ràng. Giá trị của tác phẩm không chỉ nằm ở nội dung mà còn ở cách nó giúp người học tự tin hơn, sẵn sàng bước vào môi trường làm việc thực tế nơi tiếng Trung là công cụ quan trọng trong giao tiếp và xử lý công việc.

Tác phẩm này không chỉ giúp học viên giỏi tiếng Trung mà còn giúp họ tư duy bằng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, tài chính—một yếu tố quan trọng để biến kiến thức thành kỹ năng thực sự. Nó không chỉ là một cuốn sách mà còn là một kim chỉ nam định hướng sự nghiệp cho nhiều người. Một sự kết hợp độc đáo giữa lý thuyết và ứng dụng, giữa kiến thức và thực tiễn.

- Advertisement -
5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính

Tác phẩm Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là một trong những tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành nổi bật, được sáng tác và biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Với kinh nghiệm dày dặn và sự tận tâm, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng nên một hệ thống giáo trình độc quyền, trong đó nổi bật là bộ Giáo trình Hán ngữ BOYA và các tài liệu luyện thi chứng chỉ HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi) và HSKK (Hanyu Shuiping Kouyu Kaoshi) từ sơ cấp đến cao cấp.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính

STTTừ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1财务会计 (cáiwù kuàijì) – Financial Accounting – Kế toán tài chính
2财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statements – Báo cáo tài chính
3资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán
4利润表 / 损益表 (lìrùn biǎo / sǔnyì biǎo) – Income Statement / Profit and Loss Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
5现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
6资产 (zīchǎn) – Assets – Tài sản
7负债 (fùzhài) – Liabilities – Nợ phải trả
8所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owner’s Equity – Vốn chủ sở hữu
9收入 (shōurù) – Revenue – Doanh thu
10费用 (fèiyòng) – Expenses – Chi phí
11利润 (lìrùn) – Profit – Lợi nhuận
12折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao
13存货 (cúnhuò) – Inventory – Hàng tồn kho
14会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Item – Tài khoản kế toán
15应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu
16应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả
17资本 (zīběn) – Capital – Vốn
18负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
19净利润 (jìng lìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận ròng
20审计 (shěnjì) – Audit – Kiểm toán
21财年 (cáinián) – Fiscal Year – Năm tài chính
22会计年度 (kuàijì niándù) – Accounting Year – Năm kế toán
23结账 (jiézhàng) – Closing Account – Kết chuyển sổ sách
24记账 (jìzhàng) – Bookkeeping – Ghi sổ kế toán
25原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original Voucher – Chứng từ gốc
26会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ kế toán
27账簿 (zhàngbù) – Ledger – Sổ cái
28明细账 (míngxì zhàng) – Subsidiary Ledger – Sổ chi tiết
29总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái tổng hợp
30会计制度 (kuàijì zhìdù) – Accounting System – Chế độ kế toán
31会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán
32核算 (hésuàn) – Accounting/Calculation – Hạch toán
33成本 (chéngběn) – Cost – Chi phí sản xuất / Giá vốn
34制造成本 (zhìzào chéngběn) – Manufacturing Cost – Chi phí sản xuất
35直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct Cost – Chi phí trực tiếp
36间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect Cost – Chi phí gián tiếp
37固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Cost – Chi phí cố định
38变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi
39成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí
40销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of Sales – Giá vốn hàng bán
41毛利润 (máo lìrùn) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
42营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động
43利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận
44应纳税所得额 (yīng nàshuì suǒdé’é) – Taxable Income – Thu nhập chịu thuế
45企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
46增值税 (zēngzhíshuì) – Value-Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
47营业税 (yíngyèshuì) – Business Tax – Thuế doanh thu
48税务登记 (shuìwù dēngjì) – Tax Registration – Đăng ký thuế
49税务局 (shuìwùjú) – Tax Bureau – Cơ quan thuế
50纳税人 (nàshuìrén) – Taxpayer – Người nộp thuế
51会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Report – Báo cáo kế toán
52资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Valuation – Định giá tài sản
53资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Giảm giá trị tài sản
54公允价值 (gōngyǔn jiàzhí) – Fair Value – Giá trị hợp lý
55合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated Statements – Báo cáo hợp nhất
56投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Thu nhập từ đầu tư
57财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial Expense – Chi phí tài chính
58应付利息 (yīngfù lìxī) – Interest Payable – Lãi phải trả
59应收利息 (yīngshōu lìxī) – Interest Receivable – Lãi phải thu
60资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset Revaluation – Tái định giá tài sản
61摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ chi phí
62应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts Payable Turnover – Vòng quay khoản phải trả
63应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay khoản phải thu
64流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Hệ số thanh toán hiện hành
65速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Hệ số thanh toán nhanh
66财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial Analysis – Phân tích tài chính
67财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Forecast – Dự báo tài chính
68内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal Control – Kiểm soát nội bộ
69经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
70投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền đầu tư
71筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
72会计报账 (kuàijì bàozhàng) – Accounting Reporting – Báo cáo kế toán
73预算 (yùsuàn) – Budget – Ngân sách
74预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budgeting – Lập ngân sách
75财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Dự toán tài chính
76预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget Control – Kiểm soát ngân sách
77营运资金 (yíngyùn zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động
78固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed Assets – Tài sản cố định
79无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible Assets – Tài sản vô hình
80流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản ngắn hạn
81长期资产 (chángqī zīchǎn) – Long-term Assets – Tài sản dài hạn
82流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current Liabilities – Nợ ngắn hạn
83长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term Liabilities – Nợ dài hạn
84资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
85权益乘数 (quányì chéngshù) – Equity Multiplier – Hệ số vốn chủ sở hữu
86存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) – Inventory Turnover – Vòng quay hàng tồn kho
87固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Fixed Asset Turnover – Vòng quay tài sản cố định
88总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Total Asset Turnover – Vòng quay tổng tài sản
89投资回报率 (tóuzī huíbàolǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời đầu tư
90净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
91资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
92每股收益 (měigǔ shōuyì) – Earnings Per Share (EPS) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
93盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự trữ lợi nhuận
94法定公积金 (fǎdìng gōngjījīn) – Statutory Reserve – Quỹ dự trữ bắt buộc
95资本公积金 (zīběn gōngjījīn) – Capital Reserve – Quỹ dự trữ vốn
96股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Quyền lợi cổ đông
97股本 (gǔběn) – Capital Stock – Vốn cổ phần
98实收资本 (shíshōu zīběn) – Paid-in Capital – Vốn góp thực tế
99留存收益 (liúcún shōuyì) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
100配股 (pèigǔ) – Stock Allocation – Phân bổ cổ phiếu
101分红 (fēnhóng) – Dividend – Cổ tức
102股票股利 (gǔpiào gǔlì) – Stock Dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu
103现金股利 (xiànjīn gǔlì) – Cash Dividend – Cổ tức bằng tiền mặt
104净资产 (jìng zīchǎn) – Net Assets – Tài sản thuần
105净值 (jìngzhí) – Net Worth – Giá trị ròng
106对账 (duìzhàng) – Reconciliation – Đối chiếu sổ sách
107借贷记账法 (jièdài jìzhàng fǎ) – Double-Entry Accounting – Hệ thống kế toán kép
108科目余额表 (kēmù yú’é biǎo) – Trial Balance – Bảng cân đối số phát sinh
109期初余额 (qīchū yú’é) – Beginning Balance – Số dư đầu kỳ
110期末余额 (qīmò yú’é) – Ending Balance – Số dư cuối kỳ
111增减变动 (zēngjiǎn biàndòng) – Changes in Amount – Biến động tăng giảm
112报表附注 (bàobiǎo fùzhù) – Notes to Financial Statements – Thuyết minh báo cáo tài chính
113会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting Policy – Chính sách kế toán
114公认会计原则 (gōngrèn kuàijì yuánzé) – Generally Accepted Accounting Principles (GAAP) – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung
115国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
116报表分析 (bàobiǎo fēnxī) – Statement Analysis – Phân tích báo cáo
117盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéngdiǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn
118会计事务所 (kuàijì shìwùsuǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán
119注会 (zhùkuài) – Certified Public Accountant (CPA) – Kiểm toán viên công chứng
120中期报表 (zhōngqī bàobiǎo) – Interim Financial Statement – Báo cáo tài chính giữa niên độ
121审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán
122内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ
123外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán độc lập
124财务舞弊 (cáiwù wǔbì) – Financial Fraud – Gian lận tài chính
125审计风险 (shěnjì fēngxiǎn) – Audit Risk – Rủi ro kiểm toán
126财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính
127财务合规 (cáiwù héguī) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
128财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicators – Chỉ số tài chính
129杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy
130营运效率 (yíngyùn xiàolǜ) – Operating Efficiency – Hiệu suất hoạt động
131资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cơ cấu vốn
132财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng) – Financial Stability – Tính ổn định tài chính
133净现金流 (jìng xiànjīn liú) – Net Cash Flow – Dòng tiền thuần
134自有资本 (zìyǒu zīběn) – Own Capital – Vốn tự có
135资金流动 (zījīn liúdòng) – Capital Flow – Dòng vốn
136会计责任 (kuàijì zérèn) – Accounting Responsibility – Trách nhiệm kế toán
137财务部门 (cáiwù bùmén) – Finance Department – Bộ phận tài chính
138会计人员 (kuàijì rényuán) – Accounting Personnel – Nhân viên kế toán
139费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense Reimbursement – Hoàn ứng chi phí
140成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost Control – Kiểm soát chi phí
141费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Expense Allocation – Phân bổ chi phí
142投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment Portfolio – Danh mục đầu tư
143风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk Management – Quản lý rủi ro
144内部报告 (nèibù bàogào) – Internal Report – Báo cáo nội bộ
145财务预测报表 (cáiwù yùcè bàobiǎo) – Financial Forecast Statement – Báo cáo dự báo tài chính
146年度报告 (niándù bàogào) – Annual Report – Báo cáo thường niên
147业务报告 (yèwù bàogào) – Business Report – Báo cáo kinh doanh
148财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích chỉ số tài chính
149投资决策 (tóuzī juécè) – Investment Decision – Quyết định đầu tư
150财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial Freedom – Tự do tài chính
151债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cơ cấu nợ
152资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset Disposal – Xử lý tài sản
153财产清查 (cáichǎn qīngchá) – Asset Inventory Check – Kiểm kê tài sản
154财务危机 (cáiwù wēijī) – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính
155违约 (wéiyuē) – Default – Vỡ nợ
156资金缺口 (zījīn quēkǒu) – Funding Gap – Thiếu hụt vốn
157应急预案 (yìngjí yù’àn) – Contingency Plan – Kế hoạch dự phòng
158盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời
159资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn
160净现值 (jìng xiànzhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng
161内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ) – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
162资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Dự toán vốn đầu tư
163财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính
164分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment Payment – Thanh toán trả góp
165应计项目 (yīngjì xiàngmù) – Accrual Item – Khoản dồn tích
166预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí trích trước
167递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred Revenue – Doanh thu chưa thực hiện
168递延所得税 (dìyán suǒdéshuì) – Deferred Income Tax – Thuế thu nhập hoãn lại
169资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-Liability Matching – Cân đối tài sản – nợ
170会计循环 (kuàijì xúnhuán) – Accounting Cycle – Chu trình kế toán
171会计期间 (kuàijì qījiān) – Accounting Period – Kỳ kế toán
172年度结算 (niándù jiésuàn) – Year-End Settlement – Quyết toán cuối năm
173会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting Estimate – Ước tính kế toán
174重要性原则 (zhòngyàoxìng yuánzé) – Materiality Principle – Nguyên tắc trọng yếu
175一致性原则 (yízhìxìng yuánzé) – Consistency Principle – Nguyên tắc nhất quán
176谨慎性原则 (jǐnshènxìng yuánzé) – Prudence Principle – Nguyên tắc thận trọng
177权责发生制 (quánzé fāshēng zhì) – Accrual Basis – Cơ sở dồn tích
178收付实现制 (shōufù shíxiàn zhì) – Cash Basis – Cơ sở tiền mặt
179初始确认 (chūshǐ quèrèn) – Initial Recognition – Ghi nhận ban đầu
180后续计量 (hòuxù jìliàng) – Subsequent Measurement – Đo lường sau ghi nhận
181历史成本 (lìshǐ chéngběn) – Historical Cost – Nguyên giá
182重估价值 (chónggū jiàzhí) – Revalued Amount – Giá trị đánh giá lại
183摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ (khấu hao tài sản vô hình)
184减值准备 (jiǎnzhí zhǔnbèi) – Impairment Provision – Dự phòng tổn thất tài sản
185坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Bad Debt Provision – Dự phòng nợ xấu
186应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay các khoản phải thu
187现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Tỷ lệ tiền mặt
188速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh
189流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành
190盈余 (yíngyú) – Surplus – Thặng dư
191累积盈余 (lěijī yíngyú) – Accumulated Surplus – Lợi nhuận lũy kế
192报废资产 (bàofèi zīchǎn) – Written-off Asset – Tài sản thanh lý
193利润最大化 (lìrùn zuìdàhuà) – Profit Maximization – Tối đa hóa lợi nhuận
194成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
195财务报告质量 (cáiwù bàogào zhìliàng) – Financial Reporting Quality – Chất lượng báo cáo tài chính
196纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax Declaration – Khai báo thuế
197所得税 (suǒdéshuì) – Income Tax – Thuế thu nhập
198税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentive – Ưu đãi thuế
199税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế
200税务风险 (shuìwù fēngxiǎn) – Tax Risk – Rủi ro thuế
201发票管理 (fāpiào guǎnlǐ) – Invoice Management – Quản lý hóa đơn
202财政年度 (cáizhèng niándù) – Fiscal Year – Năm tài khóa
203法人代表 (fǎrén dàibiǎo) – Legal Representative – Người đại diện pháp luật
204记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ ghi sổ
205财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Lập báo cáo tài chính
206审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán
207无保留意见 (wú bǎoliú yìjiàn) – Unqualified Opinion – Ý kiến chấp nhận toàn phần
208保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified Opinion – Ý kiến ngoại trừ
209否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse Opinion – Ý kiến bác bỏ
210无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of Opinion – Từ chối đưa ra ý kiến
211企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Enterprise Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp
212资产减值准备 (zīchǎn jiǎnzhí zhǔnbèi) – Asset Impairment Provision – Dự phòng giảm giá tài sản
213财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Financial Strategy – Chiến lược tài chính
214财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Goal – Mục tiêu tài chính
215财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Ngân sách tài chính
216资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budget – Dự toán vốn
217收入预算 (shōurù yùsuàn) – Revenue Budget – Dự toán doanh thu
218支出预算 (zhīchū yùsuàn) – Expense Budget – Dự toán chi phí
219财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Reporting Period – Chu kỳ báo cáo tài chính
220成本预测 (chéngběn yùcè) – Cost Forecast – Dự báo chi phí
221财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Planning – Kế hoạch tài chính
222财务监督 (cáiwù jiāndū) – Financial Supervision – Giám sát tài chính
223财务分析师 (cáiwù fēnxīshī) – Financial Analyst – Chuyên viên phân tích tài chính
224财务管理制度 (cáiwù guǎnlǐ zhìdù) – Financial Management System – Chế độ quản lý tài chính
225管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Managerial Accounting – Kế toán quản trị
226成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Hạch toán chi phí
227责任会计 (zérèn kuàijì) – Responsibility Accounting – Kế toán trách nhiệm
228标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard Cost – Chi phí tiêu chuẩn
229差异分析 (chāyì fēnxī) – Variance Analysis – Phân tích chênh lệch
230收益管理 (shōuyì guǎnlǐ) – Revenue Management – Quản lý doanh thu
231股票 (gǔpiào) – Stock – Cổ phiếu
232债券 (zhàiquàn) – Bond – Trái phiếu
233市值 (shìzhí) – Market Value – Giá trị thị trường
234本益比 (běnyìbǐ) – Price-Earnings Ratio – Hệ số giá trên thu nhập
235盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn
236固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Fixed Asset Turnover – Vòng quay tài sản cố định
237总资产报酬率 (zǒng zīchǎn bàochóulǜ) – Return on Total Assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
238权益乘数 (quányì chéngshù) – Equity Multiplier – Bội số vốn chủ sở hữu
239资本成本 (zīběn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn
240加权平均资本成本 (jiāquán píngjūn zīběn chéngběn) – WACC – Chi phí sử dụng vốn bình quân
241最优资本结构 (zuìyōu zīběn jiégòu) – Optimal Capital Structure – Cơ cấu vốn tối ưu
242自有资金 (zìyǒu zījīn) – Own Funds – Nguồn vốn tự có
243融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channel – Kênh huy động vốn
244短期融资 (duǎnqī róngzī) – Short-term Financing – Tài trợ ngắn hạn
245长期融资 (chángqī róngzī) – Long-term Financing – Tài trợ dài hạn
246信用评级 (xìnyòng píngjí) – Credit Rating – Xếp hạng tín dụng
247资本回报率 (zīběn huíbàolǜ) – Return on Capital – Tỷ suất hoàn vốn
248投资回报率 (tóuzī huíbàolǜ) – ROI (Return on Investment) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
249净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyìlǜ) – ROE (Return on Equity) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
250税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế
251利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Biên lợi nhuận
252利润总额 (lìrùn zǒng’é) – Total Profit – Tổng lợi nhuận
253盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings Management – Quản trị lợi nhuận
254财务欺诈 (cáiwù qīzhà) – Financial Fraud – Gian lận tài chính
255财务造假 (cáiwù zàojiǎ) – Financial Falsification – Làm giả báo cáo tài chính
256财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính
257风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk Assessment – Đánh giá rủi ro
258财务舞弊 (cáiwù wǔbì) – Financial Misstatement – Sai lệch tài chính
259法规遵循 (fǎguī zūnxún) – Regulatory Compliance – Tuân thủ pháp luật
260审计跟踪 (shěnjì gēnzōng) – Audit Trail – Dấu vết kiểm toán
261信息披露 (xìnxī pīlù) – Information Disclosure – Công bố thông tin
262财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính
263公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị doanh nghiệp
264股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Quyền lợi cổ đông
265董事会 (dǒngshì huì) – Board of Directors – Hội đồng quản trị
266监事会 (jiānshì huì) – Supervisory Board – Ban kiểm soát
267企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate Social Responsibility – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
268环境会计 (huánjìng kuàijì) – Environmental Accounting – Kế toán môi trường
269可持续报告 (kěchíxù bàogào) – Sustainability Report – Báo cáo phát triển bền vững
270综合报告 (zōnghé bàogào) – Integrated Report – Báo cáo tích hợp
271财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicator – Chỉ số tài chính
272债务比率 (zhàiwù bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
273资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Asset-Liability Ratio – Hệ số nợ trên tài sản
274自有资本比率 (zìyǒu zīběn bǐlǜ) – Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
275利润增长率 (lìrùn zēngzhǎng lǜ) – Profit Growth Rate – Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận
276每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings Per Share (EPS) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu
277每股净资产 (měi gǔ jìng zīchǎn) – Net Asset Per Share – Giá trị sổ sách mỗi cổ phiếu
278每股现金流 (měi gǔ xiànjīn liú) – Cash Flow Per Share – Dòng tiền mỗi cổ phiếu
279市盈率 (shìyíng lǜ) – P/E Ratio – Tỷ số P/E
280市净率 (shìjìng lǜ) – P/B Ratio – Tỷ số P/B
281市销率 (shìxiāo lǜ) – P/S Ratio – Tỷ số P/S
282投资分析 (tóuzī fēnxī) – Investment Analysis – Phân tích đầu tư
283边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal Cost – Chi phí cận biên
284机会成本 (jīhuì chéngběn) – Opportunity Cost – Chi phí cơ hội
285风险收益比 (fēngxiǎn shōuyì bǐ) – Risk-Return Ratio – Tỷ lệ rủi ro – lợi nhuận
286回收期 (huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn
287盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Profitability Analysis – Phân tích khả năng sinh lời
288偿债能力分析 (chángzhài nénglì fēnxī) – Solvency Analysis – Phân tích khả năng thanh toán
289利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
290附注说明 (fùzhù shuōmíng) – Notes to Financial Statements – Thuyết minh báo cáo tài chính
291财务预算表 (cáiwù yùsuàn biǎo) – Financial Budget Statement – Bảng dự toán tài chính
292盈亏表 (yíngkuī biǎo) – Profit and Loss Statement – Bảng lãi lỗ
293资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover – Vòng quay tài sản
294负债率 (fùzhài lǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
295现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền
296预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepaid Expenses – Chi phí trả trước
297其他应付款 (qítā yīngfù kuǎn) – Other Payables – Khoản phải trả khác
298其他应收款 (qítā yīngshōu kuǎn) – Other Receivables – Khoản phải thu khác
299存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover – Vòng quay hàng tồn kho
300折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation Method – Phương pháp khấu hao
301年限平均法 (niánxiàn píngjūn fǎ) – Straight-Line Method – Phương pháp đường thẳng
302双倍余额递减法 (shuāngbèi yú’é dìjiǎn fǎ) – Double Declining Balance – Khấu hao nhanh
303使用年限 (shǐyòng niánxiàn) – Useful Life – Thời gian sử dụng
304剩余价值 (shèngyú jiàzhí) – Residual Value – Giá trị còn lại
305固定资产清理 (gùdìng zīchǎn qīnglǐ) – Disposal of Fixed Assets – Thanh lý tài sản cố định
306商誉 (shāngyù) – Goodwill – Lợi thế thương mại
307技术专利 (jìshù zhuānlì) – Patent – Bằng sáng chế
308商标权 (shāngbiāo quán) – Trademark Right – Quyền sở hữu thương hiệu
309使用权资产 (shǐyòng quán zīchǎn) – Right-of-Use Asset – Tài sản quyền sử dụng
310租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease Liability – Nợ thuê tài chính
311长期待摊费用 (chángqī dàitān fèiyòng) – Long-term Deferred Expenses – Chi phí trả trước dài hạn
312投资性房地产 (tóuzīxìng fángdìchǎn) – Investment Property – Bất động sản đầu tư
313账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book Value – Giá trị ghi sổ
314资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Quỹ dự trữ vốn
315盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự phòng lợi nhuận
316未分配利润 (wèi fēnpèi lìrùn) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
317利润分配方案 (lìrùn fēnpèi fāng’àn) – Profit Distribution Plan – Phương án phân phối lợi nhuận
318提取公积金 (tíqǔ gōngjījīn) – Provision to Reserves – Trích lập quỹ dự phòng
319清算 (qīngsuàn) – Liquidation – Thanh lý
320债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ
321合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
322子公司 (zǐ gōngsī) – Subsidiary – Công ty con
323母公司 (mǔ gōngsī) – Parent Company – Công ty mẹ
324少数股东权益 (shǎoshù gǔdōng quányì) – Minority Interest – Lợi ích cổ đông thiểu số
325权益法 (quányì fǎ) – Equity Method – Phương pháp vốn chủ sở hữu
326成本法 (chéngběn fǎ) – Cost Method – Phương pháp giá gốc
327公允价值变动损益 (gōngyǔn jiàzhí biàndòng sǔnyì) – Fair Value Changes Gain/Loss – Lãi/lỗ thay đổi giá trị hợp lý
328其他综合收益 (qítā zōnghé shōuyì) – Other Comprehensive Income – Thu nhập toàn diện khác
329损益表 (sǔnyì biǎo) – Statement of Profit and Loss – Báo cáo lãi lỗ
330会计要素 (kuàijì yàosù) – Accounting Elements – Yếu tố kế toán
331会计差错 (kuàijì chācuò) – Accounting Error – Sai sót kế toán
332更正 (gēngzhèng) – Correction – Điều chỉnh
333会计变更 (kuàijì biàngēng) – Accounting Change – Thay đổi kế toán
334重要性 (zhòngyàoxìng) – Materiality – Tính trọng yếu
335一致性 (yízhìxìng) – Consistency – Tính nhất quán
336可比性 (kěbǐxìng) – Comparability – Tính so sánh
337可靠性 (kěkàoxìng) – Reliability – Tính đáng tin cậy
338实质重于形式 (shízhì zhòng yú xíngshì) – Substance Over Form – Thực chất hơn hình thức
339谨慎性 (jǐnshèn xìng) – Prudence – Tính thận trọng
340计提 (jìtí) – Accrual/Provision – Trích lập
341摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ (tài sản vô hình)
342资本性支出 (zīběnxìng zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư
343收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Ghi nhận doanh thu
344成本结转 (chéngběn jiézhuǎn) – Cost Transfer – Kết chuyển chi phí
345利润分成 (lìrùn fēnchéng) – Profit Sharing – Phân chia lợi nhuận
346财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial Review – Kiểm tra tài chính
347保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified Opinion – Ý kiến chấp nhận có ngoại trừ
348无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of Opinion – Từ chối đưa ý kiến
349风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Risk Control – Kiểm soát rủi ro
350内控流程 (nèikòng liúchéng) – Internal Control Process – Quy trình kiểm soát nội bộ
351财务合规 (cáiwù hégūi) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
352公司年报 (gōngsī niánbào) – Annual Report – Báo cáo thường niên
353季度报告 (jìdù bàogào) – Quarterly Report – Báo cáo quý
354中期报告 (zhōngqí bàogào) – Interim Report – Báo cáo giữa kỳ
355纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax Filing – Khai báo thuế
356税率 (shuìlǜ) – Tax Rate – Thuế suất
357税种 (shuìzhǒng) – Type of Tax – Loại thuế
358增值税 (zēngzhí shuì) – Value-Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
359个人所得税 (gèrén suǒdéshuì) – Personal Income Tax – Thuế thu nhập cá nhân
360印花税 (yìnhuā shuì) – Stamp Duty – Thuế tem
361土地增值税 (tǔdì zēngzhí shuì) – Land Appreciation Tax – Thuế tăng giá đất
362税前利润 (shuìqián lìrùn) – Pre-Tax Profit – Lợi nhuận trước thuế
363税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận sau thuế
364税负 (shuìfù) – Tax Burden – Gánh nặng thuế
365国际会计准则 (guójì kuàijì zhǔnzé) – IFRS – Chuẩn mực kế toán quốc tế
366中国会计准则 (zhōngguó kuàijì zhǔnzé) – Chinese GAAP – Chuẩn mực kế toán Trung Quốc
367美国通用会计准则 (měiguó tōngyòng kuàijì zhǔnzé) – US GAAP – Chuẩn mực kế toán Mỹ
368会计准则委员会 (kuàijì zhǔnzé wěiyuánhuì) – Accounting Standards Board – Ủy ban chuẩn mực kế toán
369日记账 (rìjì zhàng) – Journal – Sổ nhật ký
370凭证 (píngzhèng) – Voucher – Chứng từ
371电子发票 (diànzǐ fāpiào) – Electronic Invoice – Hóa đơn điện tử
372增值税专用发票 (zēngzhíshuì zhuānyòng fāpiào) – Special VAT Invoice – Hóa đơn GTGT đặc biệt
373普通发票 (pǔtōng fāpiào) – General Invoice – Hóa đơn thông thường
374收据 (shōujù) – Receipt – Biên lai
375银行对账单 (yínháng duìzhàngdān) – Bank Statement – Sao kê ngân hàng
376核对 (héduì) – Reconciliation – Đối chiếu
377调账 (tiáozhàng) – Adjust Entry – Điều chỉnh sổ sách
378账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging Analysis – Phân tích tuổi nợ
379库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Inventory Count – Kiểm kê hàng tồn kho
380抽查 (chōuchá) – Spot Check – Kiểm tra ngẫu nhiên
381流水账 (liúshuǐ zhàng) – Cash Book – Sổ quỹ
382备用金 (bèiyòngjīn) – Petty Cash – Quỹ tiền mặt
383资金调度 (zījīn diàodù) – Cash Management – Điều phối tiền mặt
384财务建模 (cáiwù jiànmó) – Financial Modeling – Mô hình tài chính
385作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-Based Costing – Phương pháp tính chi phí theo hoạt động
386标准成本法 (biāozhǔn chéngběn fǎ) – Standard Costing – Phương pháp chi phí tiêu chuẩn
387差异分析 (chāyì fēnxī) – Variance Analysis – Phân tích sai lệch
388利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Profit Center – Trung tâm lợi nhuận
389成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost Center – Trung tâm chi phí
390投资中心 (tóuzī zhōngxīn) – Investment Center – Trung tâm đầu tư
391管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expenses – Chi phí quản lý
392销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling Expenses – Chi phí bán hàng
393财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial Expenses – Chi phí tài chính
394营业外收入 (yíngyèwài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động
395营业外支出 (yíngyèwài zhīchū) – Non-operating Expenses – Chi phí ngoài hoạt động
396利息收入 (lìxī shōurù) – Interest Income – Thu nhập lãi
397利息支出 (lìxī zhīchū) – Interest Expense – Chi phí lãi vay
398汇兑收益 (huìduì shōuyì) – Exchange Gain – Lãi tỷ giá
399汇兑损失 (huìduì sǔnshī) – Exchange Loss – Lỗ tỷ giá
400补贴收入 (bǔtiē shōurù) – Subsidy Income – Thu nhập trợ cấp
401资产处置损益 (zīchǎn chǔzhì sǔnyì) – Gain/Loss on Asset Disposal – Lãi/lỗ thanh lý tài sản
402债权 (zhàiquán) – Claim – Quyền đòi nợ
403债务 (zhàiwù) – Obligation – Nghĩa vụ nợ
404股份制 (gǔfènzhì) – Shareholding System – Chế độ cổ phần
405上市公司 (shàngshì gōngsī) – Listed Company – Công ty niêm yết
406非上市公司 (fēi shàngshì gōngsī) – Unlisted Company – Công ty chưa niêm yết
407配股 (pèigǔ) – Rights Issue – Phát hành quyền mua cổ phiếu
408红利 (hónglì) – Dividend – Cổ tức
409分红 (fēnhóng) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận
410扣除 (kòuchú) – Deduct – Khấu trừ
411税前扣除 (shuìqián kòuchú) – Pre-tax Deduction – Khấu trừ trước thuế
412税后净额 (shuìhòu jìng’é) – Net After Tax – Giá trị sau thuế
413含税价格 (hánshuì jiàgé) – Tax-Included Price – Giá đã bao gồm thuế
414不含税价格 (bù hánshuì jiàgé) – Tax-Excluded Price – Giá chưa bao gồm thuế
415税金及附加 (shuìjīn jí fùjiā) – Taxes and Surcharges – Thuế và phụ phí
416投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn
417净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ
418总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
419营业利润率 (yíngyè lìrùn lǜ) – Operating Profit Margin – Biên lợi nhuận hoạt động
420毛利率 (máolì lǜ) – Gross Margin – Biên lợi nhuận gộp
421净利率 (jìnglì lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng
422流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ số thanh toán hiện hành
423速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ số thanh toán nhanh
424应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay khoản phải thu
425经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīnliú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
426投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīnliú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
427筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīnliú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
428自由现金流 (zìyóu xiànjīnliú) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do
429净现值 (jìng xiànzhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại thuần
430现值 (xiànzhí) – Present Value – Giá trị hiện tại
431终值 (zhōngzhí) – Future Value – Giá trị tương lai
432贴现率 (tiēxiàn lǜ) – Discount Rate – Tỷ lệ chiết khấu
433折旧率 (zhéjiù lǜ) – Depreciation Rate – Tỷ lệ khấu hao
434直线法 (zhíxiàn fǎ) – Straight-Line Method – Phương pháp đường thẳng
435年数总和法 (niánshù zǒnghé fǎ) – Sum-of-the-Years’-Digits – Phương pháp tổng số năm
436双倍余额递减法 (shuāngbèi yú’é dìjiǎn fǎ) – Double Declining Balance – Phương pháp số dư giảm dần kép
437残值 (cánzhí) – Salvage Value – Giá trị còn lại
438固定资产卡片 (gùdìng zīchǎn kǎpiàn) – Fixed Asset Card – Thẻ tài sản cố định
439固定资产盘点 (gùdìng zīchǎn pándiǎn) – Fixed Asset Inventory – Kiểm kê TSCĐ
440资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset Revaluation – Định giá lại tài sản
441资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Appraisal – Thẩm định tài sản
442市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Market Value – Giá trị thị trường
443帐面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book Value – Giá trị ghi sổ
444隐性负债 (yǐnxìng fùzhài) – Contingent Liability – Nợ tiềm tàng
445或有事项 (huòyǒu shìxiàng) – Contingency – Tình huống không chắc chắn
446或有负债 (huòyǒu fùzhài) – Contingent Liabilities – Nợ dự phòng
447担保责任 (dānbǎo zérèn) – Guarantee Liability – Nghĩa vụ bảo lãnh
448减债 (jiǎnzhài) – Debt Reduction – Giảm nợ
449债转股 (zhàizhuǎngǔ) – Debt-to-Equity – Chuyển nợ thành vốn
450破产 (pòchǎn) – Bankruptcy – Phá sản
451债务豁免 (zhàiwù huòmiǎn) – Debt Forgiveness – Miễn nợ
452商誉减值 (shāngyù jiǎnzhí) – Goodwill Impairment – Giảm giá trị lợi thế thương mại
453公允价值变动 (gōngyǔn jiàzhí biàndòng) – Fair Value Change – Biến động giá trị hợp lý
454期末调整 (qīmò tiáozhěng) – Period-End Adjustment – Điều chỉnh cuối kỳ
455会计估计变更 (kuàijì gūjì biàngēng) – Change in Accounting Estimate – Thay đổi ước tính kế toán
456会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Change in Accounting Policy – Thay đổi chính sách kế toán
457前期差错更正 (qiánqī chācuò gēngzhèng) – Prior Period Error Correction – Sửa lỗi kỳ trước
458未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Undistributed Profit – Lợi nhuận chưa phân phối
459盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự trữ
460资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Thặng dư vốn cổ phần
461任意公积金 (rènyì gōngjījīn) – Discretionary Reserve – Quỹ dự trữ tùy ý
462经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy kinh doanh
463综合杠杆 (zōnghé gànggǎn) – Combined Leverage – Đòn bẩy tổng hợp
464会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
465杜邦分析 (dùbāng fēnxī) – DuPont Analysis – Phân tích Dupont
466财务报告体系 (cáiwù bàogào tǐxì) – Financial Reporting System – Hệ thống báo cáo tài chính
467会计凭证编号 (kuàijì píngzhèng biānhào) – Voucher Number – Mã số chứng từ kế toán
468凭证摘要 (píngzhèng zhāiyào) – Voucher Summary – Tóm tắt chứng từ
469附件 (fùjiàn) – Attachment – Tài liệu đính kèm
470审批流程 (shěnpī liúchéng) – Approval Process – Quy trình phê duyệt
471责任人 (zérèn rén) – Responsible Person – Người chịu trách nhiệm
472会计主体 (kuàijì zhǔtǐ) – Accounting Entity – Chủ thể kế toán
473持续经营 (chíxù jīngyíng) – Going Concern – Hoạt động liên tục
474货币计量 (huòbì jìliàng) – Monetary Measurement – Đo lường tiền tệ
475实质重于形式 (shízhì zhòng yú xíngshì) – Substance Over Form – Nội dung quan trọng hơn hình thức
476谨慎性 (jǐnshèn xìng) – Prudence – Nguyên tắc thận trọng
477相关性 (xiāngguān xìng) – Relevance – Tính thích hợp
478可靠性 (kěkào xìng) – Reliability – Tính đáng tin cậy
479可比性 (kěbǐ xìng) – Comparability – Tính so sánh
480一致性 (yízhì xìng) – Consistency – Tính nhất quán
481重要性 (zhòngyào xìng) – Materiality – Tính trọng yếu
482及时性 (jíshí xìng) – Timeliness – Tính kịp thời
483透明度 (tòumíng dù) – Transparency – Tính minh bạch
484保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified Opinion – Ý kiến chấp nhận có ngoại lệ
485否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse Opinion – Ý kiến từ chối chấp nhận
486无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of Opinion – Ý kiến từ chối đưa ra kết luận
487审计证据 (shěnjì zhèngjù) – Audit Evidence – Bằng chứng kiểm toán
488审计程序 (shěnjì chéngxù) – Audit Procedure – Thủ tục kiểm toán
489审计计划 (shěnjì jìhuà) – Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán
490控制风险 (kòngzhì fēngxiǎn) – Control Risk – Rủi ro kiểm soát
491检测风险 (jiǎncè fēngxiǎn) – Detection Risk – Rủi ro phát hiện
492固有风险 (gùyǒu fēngxiǎn) – Inherent Risk – Rủi ro tiềm tàng
493内控系统 (nèikòng xìtǒng) – Internal Control System – Hệ thống kiểm soát nội bộ
494审计范围 (shěnjì fànwéi) – Audit Scope – Phạm vi kiểm toán
495审计目标 (shěnjì mùbiāo) – Audit Objective – Mục tiêu kiểm toán
496核查 (héchá) – Verification – Xác minh
497抽样 (chōuyàng) – Sampling – Lấy mẫu
498事务所 (shìwù suǒ) – Firm (CPA Firm) – Công ty kiểm toán
499注册会计师 (zhùcè kuàijìshī) – Certified Public Accountant – Kế toán viên công chứng
500会计监督 (kuàijì jiāndū) – Accounting Supervision – Giám sát kế toán
501财务合规 (cáiwù hégé) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
502财务治理 (cáiwù zhìlǐ) – Financial Governance – Quản trị tài chính
503企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập & mua lại doanh nghiệp
504企业估值 (qǐyè gūzhí) – Business Valuation – Định giá doanh nghiệp
505融资方案 (róngzī fāng’àn) – Financing Plan – Phương án tài trợ
506风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture Capital – Vốn đầu tư mạo hiểm
507私募股权 (sīmù gǔquán) – Private Equity – Vốn cổ phần tư nhân
508股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Stock Market – Thị trường chứng khoán
509债券市场 (zhàiquàn shìchǎng) – Bond Market – Thị trường trái phiếu
510基金管理 (jījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý quỹ
511财务报表舞弊 (cáiwù bàobiǎo wǔbì) – Financial Statement Fraud – Gian lận báo cáo tài chính
512贪污腐败 (tānwū fǔbài) – Embezzlement and Corruption – Tham ô & tham nhũng
513非法集资 (fēifǎ jízī) – Illegal Fundraising – Huy động vốn trái phép
514财务造假 (cáiwù zàojiǎ) – Accounting Fraud – Gian lận kế toán
515企业道德 (qǐyè dàodé) – Corporate Ethics – Đạo đức doanh nghiệp
516企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate Social Responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
517财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính
518信息不对称 (xìnxī bù duìchèn) – Information Asymmetry – Bất cân xứng thông tin
519金融科技 (jīnróng kējì) – Fintech – Công nghệ tài chính
520区块链财务 (qūkuài liàn cáiwù) – Blockchain Finance – Tài chính trên nền tảng blockchain
521人工智能会计 (réngōng zhìnéng kuàijì) – AI Accounting – Kế toán trí tuệ nhân tạo
522云会计 (yún kuàijì) – Cloud Accounting – Kế toán đám mây
523自动化报账 (zìdònghuà bàozhàng) – Automated Reporting – Tự động hóa báo cáo
524财务机器人 (cáiwù jīqìrén) – Financial Robot – Robot tài chính
525电子发票 (diànzǐ fāpiào) – E-invoice – Hóa đơn điện tử
526税控系统 (shuìkòng xìtǒng) – Tax Control System – Hệ thống kiểm soát thuế
527税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
528增值税 (zēngzhí shuì) – Value Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng
529所得税 (suǒdé shuì) – Income Tax – Thuế thu nhập
530企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp
531个人所得税 (gèrén suǒdé shuì) – Personal Income Tax – Thuế thu nhập cá nhân
532税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Inspection – Thanh tra thuế
533税务筹划师 (shuìwù chóuhuà shī) – Tax Planner – Chuyên viên lập kế hoạch thuế
534纳税人 (nàshuì rén) – Taxpayer – Người nộp thuế
535代扣代缴 (dàikòu dàijiǎo) – Withholding Tax – Khấu trừ thuế
536应纳税额 (yīng nà shuì’é) – Tax Payable – Số thuế phải nộp
537应退税额 (yīng tuì shuì’é) – Tax Refundable – Số thuế được hoàn
538增值税专用发票 (zēngzhíshuì zhuānyòng fāpiào) – Special VAT Invoice – Hóa đơn VAT chuyên dụng
539简易计税 (jiǎnyì jìshuì) – Simple Taxation – Tính thuế đơn giản
540一般计税 (yìbān jìshuì) – General Taxation – Tính thuế phổ thông
541税号 (shuì hào) – Tax Number – Mã số thuế
542税务代理 (shuìwù dàilǐ) – Tax Agent – Đại lý thuế
543税收制度 (shuìshōu zhìdù) – Tax System – Hệ thống thuế
544税基 (shuìjī) – Tax Base – Cơ sở tính thuế
545累进税率 (lěijìn shuìlǜ) – Progressive Tax Rate – Thuế suất lũy tiến
546固定税率 (gùdìng shuìlǜ) – Fixed Tax Rate – Thuế suất cố định
547税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax Policy – Chính sách thuế
548税收征管 (shuìshōu zhēngguǎn) – Tax Collection and Management – Quản lý thu thuế
549税务申诉 (shuìwù shēnsù) – Tax Appeal – Khiếu nại thuế
550税收罚款 (shuìshōu fákuǎn) – Tax Penalty – Phạt thuế
551税收滞纳金 (shuìshōu zhìnàjīn) – Late Payment Penalty – Tiền phạt nộp chậm
552税务优化 (shuìwù yōuhuà) – Tax Optimization – Tối ưu hóa thuế
553税收遵从 (shuìshōu zūncóng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
554电子税务局 (diànzǐ shuìwùjú) – E-Tax Bureau – Cơ quan thuế điện tử
555在线报税 (zàixiàn bàoshuì) – Online Tax Filing – Khai thuế trực tuyến
556税务发票管理 (shuìwù fāpiào guǎnlǐ) – Invoice Management – Quản lý hóa đơn thuế
557金税三期 (jīnshuì sānqī) – Golden Tax Phase III – Hệ thống quản lý thuế (GTS III – Trung Quốc)
558税务筹划报告 (shuìwù chóuhuà bàogào) – Tax Planning Report – Báo cáo lập kế hoạch thuế
559增值税留抵 (zēngzhíshuì liúdǐ) – VAT Credit – Khấu trừ thuế GTGT còn lại
560纳税筹划方案 (nàshuì chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Scheme – Phương án lập kế hoạch thuế
561汇算清缴 (huìsuàn qīngjiǎo) – Annual Tax Settlement – Quyết toán thuế năm
562税务年度 (shuìwù niándù) – Fiscal Year for Tax – Năm tài khóa thuế
563税务成本 (shuìwù chéngběn) – Tax Cost – Chi phí thuế
564税务漏洞 (shuìwù lòudòng) – Tax Loophole – Khe hở thuế
565税收饶让 (shuìshōu ráoràng) – Tax Concession – Nhượng bộ thuế
566税收协定 (shuìshōu xiédìng) – Tax Treaty – Hiệp định thuế
567避税天堂 (bìshuì tiāntáng) – Tax Haven – Thiên đường thuế
568国际避税 (guójì bìshuì) – International Tax Avoidance – Tránh thuế quốc tế
569转让定价 (zhuǎnràng dìngjià) – Transfer Pricing – Định giá chuyển nhượng
570跨国纳税 (kuàguó nàshuì) – Cross-Border Taxation – Thuế xuyên quốc gia
571境外投资 (jìngwài tóuzī) – Overseas Investment – Đầu tư ra nước ngoài
572资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital Flow – Dòng vốn
573财务外包 (cáiwù wàibāo) – Financial Outsourcing – Thuê ngoài tài chính
574财务共享中心 (cáiwù gòngxiǎng zhōngxīn) – Shared Financial Center – Trung tâm tài chính chia sẻ
575智能财务 (zhìnéng cáiwù) – Smart Finance – Tài chính thông minh
576远程审计 (yuǎnchéng shěnjì) – Remote Audit – Kiểm toán từ xa
577虚拟货币 (xūnǐ huòbì) – Virtual Currency – Tiền ảo
578数字人民币 (shùzì rénmínbì) – Digital RMB – Nhân dân tệ số
579数字资产 (shùzì zīchǎn) – Digital Assets – Tài sản số
580数字化转型 (shùzìhuà zhuǎnxíng) – Digital Transformation – Chuyển đổi số
581智能报表 (zhìnéng bàobiǎo) – Smart Report – Báo cáo thông minh
582财务机器人流程自动化 (cáiwù jīqìrén liúchéng zìdònghuà) – RPA in Finance – Tự động hóa quy trình bằng robot trong tài chính
583财务分析模型 (cáiwù fēnxī móxíng) – Financial Analysis Model – Mô hình phân tích tài chính
584偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Paying Ability – Khả năng thanh toán nợ
585营运能力 (yíngyùn nénglì) – Operating Capability – Khả năng hoạt động
586投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
587净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
588总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Lợi nhuận trên tổng tài sản
589财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính
590权益乘数 (quányì chéngshù) – Equity Multiplier – Hệ số nhân vốn chủ
591息税折旧摊销前利润 (xī shuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – EBITDA – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao
592折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao tài sản cố định
593毛利 (máolì) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
594净利率 (jìnglì lǜ) – Net Margin – Biên lợi nhuận ròng
595成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cost Structure – Cơ cấu chi phí
596边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Contribution Margin – Biên lợi nhuận đóng góp
597财务预警 (cáiwù yùjǐng) – Financial Warning – Cảnh báo tài chính
598敏感性分析 (mǐngǎnxìng fēnxī) – Sensitivity Analysis – Phân tích độ nhạy
599情景分析 (qíngjǐng fēnxī) – Scenario Analysis – Phân tích kịch bản
600财务模拟 (cáiwù mónǐ) – Financial Simulation – Mô phỏng tài chính
601财务责任中心 (cáiwù zérèn zhōngxīn) – Responsibility Center – Trung tâm trách nhiệm tài chính
602财务权限 (cáiwù quánxiàn) – Financial Authority – Quyền hạn tài chính
603财务职责 (cáiwù zhízé) – Financial Responsibility – Trách nhiệm tài chính
604财务内控 (cáiwù nèikòng) – Financial Internal Control – Kiểm soát nội bộ tài chính
605财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial System – Chế độ tài chính
606财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Financial Policy – Chính sách tài chính
607财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial Reimbursement – Hoàn ứng tài chính
608财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Financial Control – Kiểm soát tài chính
609资本最优化 (zīběn zuìyōuhuà) – Capital Optimization – Tối ưu hóa vốn
610投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn
611盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings Management – Quản lý lợi nhuận
612外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán bên ngoài
613审计程序 (shěnjì chéngxù) – Audit Procedure – Quy trình kiểm toán
614内控审计 (nèikòng shěnjì) – Internal Control Audit – Kiểm toán kiểm soát nội bộ
615审计抽样 (shěnjì chōuyàng) – Audit Sampling – Lấy mẫu kiểm toán
616财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial Inspection – Kiểm tra tài chính
617审计调整 (shěnjì tiáozhěng) – Audit Adjustment – Điều chỉnh kiểm toán
618交易凭证 (jiāoyì píngzhèng) – Transaction Voucher – Chứng từ giao dịch
619记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Journal Voucher – Phiếu ghi sổ
620账簿 (zhàngbù) – Ledger – Sổ sách kế toán
621总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái
622固定资产账 (gùdìng zīchǎn zhàng) – Fixed Asset Ledger – Sổ tài sản cố định
623应收账款账 (yìngshōu zhàngkuǎn zhàng) – Accounts Receivable Ledger – Sổ phải thu
624应付账款账 (yìngfù zhàngkuǎn zhàng) – Accounts Payable Ledger – Sổ phải trả
625作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-Based Costing – Phương pháp chi phí theo hoạt động
626边际成本法 (biānjì chéngběn fǎ) – Marginal Costing – Phương pháp chi phí cận biên
627全部成本法 (quánbù chéngběn fǎ) – Full Costing – Phương pháp chi phí toàn bộ
628预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Lập dự toán
629资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Ngân sách đầu tư
630项目评估 (xiàngmù pínggū) – Project Evaluation – Đánh giá dự án
631投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Investment Risk – Rủi ro đầu tư
632资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Asset Allocation – Phân bổ tài sản
633现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Bảng lưu chuyển tiền tệ
634财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
635财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Statement of Financial Position – Bảng cân đối kế toán
636收入表 (shōurù biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập
637税前利润 (shuì qián lìrùn) – Pre-tax Profit – Lợi nhuận trước thuế
638税后利润 (shuì hòu lìrùn) – After-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế
639营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
640非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
641应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu
642应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả
643流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản lưu động
644非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản không lưu động
645短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term Liabilities – Nợ ngắn hạn
646累积盈余 (lěijī yíngyú) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
647资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserves – Quỹ dự trữ vốn
648股本 (gǔběn) – Share Capital – Vốn cổ phần
649投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Lợi nhuận từ đầu tư
650无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of Intangible Assets – Khấu hao tài sản vô hình
651固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
652资本收益税 (zīběn shōuyì shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập từ vốn
653股票分红 (gǔpiào fēnhóng) – Stock Dividend – Cổ tức cổ phiếu
654利息收入 (lìxī shōurù) – Interest Income – Thu nhập từ lãi suất
655偿还债务 (chánghuán zhàiwù) – Debt Repayment – Thanh toán nợ
656财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial Consolidation – Hợp nhất tài chính
657合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
658财务独立性 (cáiwù dúlìxìng) – Financial Independence – Tính độc lập tài chính
659负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
660流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn
661财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính
662预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Budget Management – Quản lý ngân sách
663税收优惠政策 (shuìshōu yōuhuì zhèngcè) – Tax Incentive Policy – Chính sách ưu đãi thuế
664税收合规 (shuìshōu héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
665税收优化 (shuìshōu yōuhuà) – Tax Optimization – Tối ưu hóa thuế
666会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Account – Mã tài khoản kế toán
667投资基金 (tóuzī jījīn) – Investment Fund – Quỹ đầu tư
668资产负债表分析 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Balance Sheet Analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán
669利润表分析 (lìrùn biǎo fēnxī) – Income Statement Analysis – Phân tích báo cáo thu nhập
670财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính
671财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Sức khỏe tài chính
672财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Financial Forecasting Model – Mô hình dự báo tài chính
673经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro hoạt động
674信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Credit Risk – Rủi ro tín dụng
675市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Market Risk – Rủi ro thị trường
676流动性风险 (liúdòngxìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản
677利率风险 (lìlǜ fēngxiǎn) – Interest Rate Risk – Rủi ro lãi suất
678汇率风险 (huìlǜ fēngxiǎn) – Exchange Rate Risk – Rủi ro tỷ giá
679风险管理策略 (fēngxiǎn guǎnlǐ cèlüè) – Risk Management Strategy – Chiến lược quản lý rủi ro
680风险缓解措施 (fēngxiǎn huǎnjiě cuòshī) – Risk Mitigation Measures – Biện pháp giảm thiểu rủi ro
681内部控制系统 (nèibù kòngzhì xìtǒng) – Internal Control System – Hệ thống kiểm soát nội bộ
682企业治理 (qǐyè zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị doanh nghiệp
683现金流分析 (xiànjīn liú fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền
684现金流入 (xiànjīn liúrù) – Cash Inflow – Dòng tiền vào
685现金流出 (xiànjīn liúchū) – Cash Outflow – Dòng tiền ra
686自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do
687资本投资回报率 (zīběn tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
688成长性分析 (chéngzhǎng xìng fēnxī) – Growth Analysis – Phân tích tăng trưởng
689短期债务偿还能力 (duǎnqī zhàiwù chánghuán nénglì) – Short-term Debt Repayment Capacity – Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
690长期债务偿还能力 (chángqī zhàiwù chánghuán nénglì) – Long-term Debt Repayment Capacity – Khả năng thanh toán nợ dài hạn
691财务波动 (cáiwù bōdòng) – Financial Volatility – Biến động tài chính
692财务合规风险 (cáiwù héguī fēngxiǎn) – Financial Compliance Risk – Rủi ro tuân thủ tài chính
693财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính
694预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget Execution – Thực hiện ngân sách
695盈利管理技术 (yínglì guǎnlǐ jìshù) – Profit Management Techniques – Kỹ thuật quản lý lợi nhuận
696资本预算分析 (zīběn yùsuàn fēnxī) – Capital Budgeting Analysis – Phân tích ngân sách vốn
697预算偏差 (yùsuàn piānchā) – Budget Variance – Sai lệch ngân sách
698成本利润分析 (chéngběn lìrùn fēnxī) – Cost-Profit Analysis – Phân tích chi phí – lợi nhuận
699利润最大化模型 (lìrùn zuìdàhuà móxíng) – Profit Maximization Model – Mô hình tối đa hóa lợi nhuận
700成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí – lợi ích
701投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Investment Payback Period – Thời gian hoàn vốn đầu tư
702财务重组 (cáiwù zhòngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính
703资产出售 (zīchǎn chūshòu) – Asset Sale – Bán tài sản
704股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
705资本预算方案 (zīběn yùsuàn fāng’àn) – Capital Budgeting Plan – Kế hoạch ngân sách vốn
706财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
707内部审计程序 (nèibù shěnjì chéngxù) – Internal Audit Procedure – Quy trình kiểm toán nội bộ
708投资分析报告 (tóuzī fēnxī bàogào) – Investment Analysis Report – Báo cáo phân tích đầu tư
709资产管理策略 (zīchǎn guǎnlǐ cèlüè) – Asset Management Strategy – Chiến lược quản lý tài sản
710资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý quỹ
711外汇风险管理 (wàihuì fēngxiǎn guǎnlǐ) – Foreign Exchange Risk Management – Quản lý rủi ro ngoại hối
712流动性风险管理 (liúdòngxìng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Liquidity Risk Management – Quản lý rủi ro thanh khoản
713盈利预测 (yínglì yùcè) – Profit Forecast – Dự báo lợi nhuận
714投资风险分析 (tóuzī fēngxiǎn fēnxī) – Investment Risk Analysis – Phân tích rủi ro đầu tư
715资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất hoàn vốn tài sản
716现金回报率 (xiànjīn huíbào lǜ) – Cash Return Rate – Tỷ suất hoàn vốn tiền mặt
717股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức
718现金流入量 (xiànjīn liúrù liàng) – Cash Inflow Amount – Số tiền dòng tiền vào
719现金流出量 (xiànjīn liúchū liàng) – Cash Outflow Amount – Số tiền dòng tiền ra
720资本效率 (zīběn xiàolǜ) – Capital Efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn
721财务比率分析工具 (cáiwù bǐlǜ fēnxī gōngjù) – Financial Ratio Analysis Tools – Công cụ phân tích tỷ lệ tài chính
722总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Total Assets – Tỷ suất hoàn vốn tổng tài sản
723成本会计 (chéngběn kuàijì) – Cost Accounting – Kế toán chi phí
724成本分配 (chéngběn fēnpèi) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí
725材料成本 (cáiliào chéngběn) – Material Cost – Chi phí nguyên liệu
726人工成本 (réngōng chéngběn) – Labor Cost – Chi phí lao động
727制造费用 (zhìzào fèiyòng) – Manufacturing Expenses – Chi phí sản xuất
728运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động
729营销费用 (yíngxiāo fèiyòng) – Marketing Expenses – Chi phí tiếp thị
730现金流量比率 (xiànjīn liúliàng bǐlǜ) – Cash Flow Ratio – Tỷ lệ lưu chuyển tiền tệ
731资本预算模型 (zīběn yùsuàn móxíng) – Capital Budgeting Model – Mô hình ngân sách vốn
732投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment Return – Lợi nhuận đầu tư
733投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
734风险调整收益 (fēngxiǎn tiáozhěng shōuyì) – Risk-adjusted Return – Lợi nhuận điều chỉnh rủi ro
735估值模型 (gūzhí móxíng) – Valuation Model – Mô hình định giá
736公允价值 (gōngyùn jiàzhí) – Fair Value – Giá trị hợp lý
737合同负债 (hétóng fùzhài) – Contract Liability – Nợ hợp đồng
738资本公积金 (zīběn gōngjī jīn) – Capital Reserve Fund – Quỹ dự trữ vốn
739证券投资 (zhèngquàn tóuzī) – Securities Investment – Đầu tư chứng khoán
740市场资本化率 (shìchǎng zīběn huà lǜ) – Market Capitalization Rate – Tỷ lệ vốn hóa thị trường
741市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Tỷ lệ giá trên lợi nhuận
742股票回报率 (gǔpiào huíbào lǜ) – Stock Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận cổ phiếu
743财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial Report – Báo cáo tài chính
744持有期收益 (chíyǒu qī shōuyì) – Holding Period Return – Lợi nhuận trong kỳ giữ cổ phiếu
745债券收益率 (zhàiquàn shōuyì lǜ) – Bond Yield – Tỷ suất lợi nhuận trái phiếu
746市场利率 (shìchǎng lìlǜ) – Market Interest Rate – Lãi suất thị trường
747长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term Investment – Đầu tư dài hạn
748短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term Investment – Đầu tư ngắn hạn
749固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Fixed Asset Investment – Đầu tư vào tài sản cố định
750非流动资产投资 (fēi liúdòng zīchǎn tóuzī) – Non-current Asset Investment – Đầu tư vào tài sản không lưu động
751营业收入增长率 (yíngyè shōurù zēngzhǎng lǜ) – Operating Income Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng thu nhập từ hoạt động kinh doanh
752营业成本增长率 (yíngyè chéngběn zēngzhǎng lǜ) – Operating Cost Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng chi phí hoạt động
753股票市场风险 (gǔpiào shìchǎng fēngxiǎn) – Stock Market Risk – Rủi ro thị trường chứng khoán
754资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset Liability Management – Quản lý tài sản và nợ
755资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cơ cấu vốn
756企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate Financing – Tài trợ doanh nghiệp
757资产定价 (zīchǎn dìngjià) – Asset Pricing – Định giá tài sản
758债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ
759贷款违约 (dàikuǎn wéiyuē) – Loan Default – Vỡ nợ cho vay
760债券评级 (zhàiquàn píngjí) – Bond Rating – Xếp hạng trái phiếu
761资金成本分析 (zījīn chéngběn fēnxī) – Cost of Capital Analysis – Phân tích chi phí vốn
762利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập
763销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Sales Revenue – Doanh thu bán hàng
764经营收入 (jīngyíng shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
765非经营收入 (fēi jīngyíng shōurù) – Non-operating Revenue – Doanh thu ngoài hoạt động kinh doanh
766毛利率 (máo lì lǜ) – Gross Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp
767净利率 (jìng lì lǜ) – Net Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận ròng
768总收入 (zǒng shōurù) – Total Revenue – Tổng doanh thu
769固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiào) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
770利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận
771盈余公积金 (yíngyú gōngjī jīn) – Surplus Reserve Fund – Quỹ dự trữ lợi nhuận
772会计审计 (kuàijì shěnjì) – Accounting Audit – Kiểm toán kế toán
773财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Forecasting – Dự báo tài chính
774支付能力 (zhīfù nénglì) – Payment Ability – Khả năng thanh toán
775收益来源 (shōuyì láiyuán) – Sources of Income – Nguồn thu nhập
776资本市场 (zīběn shìchǎng) – Capital Market – Thị trường vốn
777财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial Risk – Rủi ro tài chính
778资本积累 (zīběn jīlěi) – Capital Accumulation – Tích lũy vốn
779投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư
780股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông
781财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial Management – Quản lý tài chính
782股权结构 (gǔquán jiégòu) – Equity Structure – Cơ cấu vốn cổ phần
783财务健康评估 (cáiwù jiànkāng pínggū) – Financial Health Assessment – Đánh giá sức khỏe tài chính
784资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Capital Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận vốn
785企业债务管理 (qǐyè zhàiwù guǎnlǐ) – Corporate Debt Management – Quản lý nợ doanh nghiệp
786收入增长 (shōurù zēngzhǎng) – Revenue Growth – Tăng trưởng doanh thu
787资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu đủ
788财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Financial Analysis Report – Báo cáo phân tích tài chính
789财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình hình tài chính
790利润总额 (lìrùn zǒng’é) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp
791净资产 (jìng zīchǎn) – Net Assets – Tài sản ròng
792财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Các chỉ số tài chính
793经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
794投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Return – Lợi nhuận đầu tư
795现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền mặt
796营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
797股利分配 (gǔlì fēnpèi) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức
798股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu cổ đông
799财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính
800企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
801财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision-making – Quyết định tài chính
802偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ
803资本投资 (zīběn tóuzī) – Capital Investment – Đầu tư vốn
804收入增长率 (shōurù zēngzhǎng lǜ) – Revenue Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
805利润增长率 (lìrùn zēngzhǎng lǜ) – Profit Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
806资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Evaluation – Đánh giá tài sản
807债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ
808财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial Model – Mô hình tài chính
809现金流管理 (xiànjīn liú guǎnlǐ) – Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền
810税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế
811资本回报 (zīběn huíbào) – Return on Capital – Lợi nhuận trên vốn
812投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
813债务负担 (zhàiwù fùdān) – Debt Burden – Gánh nặng nợ
814财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính
815资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư vốn
816长期债务 (chángqī zhàiwù) – Long-term Debt – Nợ dài hạn
817短期债务 (duǎnqī zhàiwù) – Short-term Debt – Nợ ngắn hạn
818企业风险管理 (qǐyè fēngxiǎn guǎnlǐ) – Corporate Risk Management – Quản lý rủi ro doanh nghiệp
819企业税务 (qǐyè shuìwù) – Corporate Taxation – Thuế doanh nghiệp
820财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Financial Audit Report – Báo cáo kiểm toán tài chính
821股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi nhuận cổ đông
822经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Operating Efficiency – Hiệu quả hoạt động
823净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net Profit Margin – Tỷ lệ lợi nhuận ròng
824资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Capital Cost Rate – Tỷ lệ chi phí vốn
825分红政策 (fēnhóng zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức
826应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Receivables Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
827固定资产投资回报率 (gùdìng zīchǎn tóuzī huíbào lǜ) – Return on Fixed Asset Investment – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư tài sản cố định
828坏账准备 (huài zhàng zhǔnbèi) – Provision for Bad Debts – Dự phòng nợ xấu
829债务偿还能力 (zhàiwù chánghuán nénglì) – Debt Repayment Capacity – Khả năng trả nợ
830应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Payables Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải trả
831流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản
832利润增长 (lìrùn zēngzhǎng) – Profit Growth – Tăng trưởng lợi nhuận
833企业审计 (qǐyè shěnjì) – Company Audit – Kiểm toán doanh nghiệp
834财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Chuyên gia phân tích tài chính
835企业现金流 (qǐyè xiànjīn liú) – Corporate Cash Flow – Dòng tiền doanh nghiệp
836资本密度 (zīběn mìdù) – Capital Intensity – Mật độ vốn
837税前收入 (shuì qián shōurù) – Pre-tax Income – Thu nhập trước thuế
838权益资本 (quányì zīběn) – Equity Capital – Vốn cổ phần
839企业债务 (qǐyè zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp
840经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động
841现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash Budget – Ngân sách tiền mặt
842资金来源 (zījīn láiyuán) – Sources of Funds – Nguồn vốn
843资本市场效率 (zīběn shìchǎng xiàolǜ) – Capital Market Efficiency – Hiệu quả thị trường vốn
844现金流分析模型 (xiànjīn liú fēnxī móxíng) – Cash Flow Analysis Model – Mô hình phân tích dòng tiền
845企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate Capital Structure – Cơ cấu vốn doanh nghiệp
846期末余额 (qī mò yú’é) – Ending Balance – Số dư cuối kỳ
847年度财务报告 (niándù cáiwù bàogào) – Annual Financial Report – Báo cáo tài chính hàng năm
848企业合并 (qǐyè hébìng) – Business Consolidation – Sáp nhập doanh nghiệp
849资本开支 (zīběn kāizhī) – Capital Expenditures – Chi tiêu vốn
850不良资产 (bùliáng zīchǎn) – Non-performing Assets – Tài sản không sinh lời
851债券回报 (zhàiquàn huíbào) – Bond Return – Lợi nhuận trái phiếu
852资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Liquidity of Funds – Tính thanh khoản của vốn
853企业负债 (qǐyè fùzhài) – Corporate Liabilities – Nợ doanh nghiệp
854资本规划 (zīběn guīhuà) – Capital Planning – Hoạch định vốn
855盈利模式 (yínglì móshì) – Profit Model – Mô hình lợi nhuận
856股东分红 (gǔdōng fēnhóng) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức cho cổ đông
857资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Tăng giá trị vốn
858会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Statement – Báo cáo kế toán
859预收款项 (yù shōu kuǎnxiàng) – Advance Payments – Tiền trả trước
860融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cấu trúc tài chính
861现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash Flow – Dòng tiền
862财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial Health Status – Tình trạng sức khỏe tài chính
863总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Total Assets – Lợi nhuận trên tổng tài sản
864资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt to Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
865经济价值 (jīngjì jiàzhí) – Economic Value – Giá trị kinh tế
866股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
867贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan Interest Rate – Lãi suất vay
868税务审计 (shuìwù shěnjì) – Tax Audit – Kiểm toán thuế
869资金流动性风险 (zījīn liúdòngxìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản
870无形资产评估 (wúxíng zīchǎn pínggū) – Intangible Asset Valuation – Định giá tài sản vô hình
871资本开支计划 (zīběn kāizhī jìhuà) – Capital Expenditure Plan – Kế hoạch chi tiêu vốn
872资本市场投资 (zīběn shìchǎng tóuzī) – Capital Market Investment – Đầu tư thị trường vốn
873成本分析 (chéngběn fēnxī) – Cost Analysis – Phân tích chi phí
874现金支付 (xiànjīn zhīfù) – Cash Payment – Thanh toán bằng tiền mặt
875税收规划 (shuìshōu guīhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế
876现金流管理模型 (xiànjīn liú guǎnlǐ móxíng) – Cash Flow Management Model – Mô hình quản lý dòng tiền
877资本增长率 (zīběn zēngzhǎng lǜ) – Capital Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng vốn
878财政赤字 (cáizhèng chìzì) – Fiscal Deficit – Thâm hụt ngân sách
879收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Công nhận doanh thu
880年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual Budget – Ngân sách hàng năm
881资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Cost of Capital Rate – Tỷ lệ chi phí vốn
882企业合并与收购 (qǐyè hébìng yǔ shōugòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
883财务报表合规性 (cáiwù bàobiǎo héguī xìng) – Financial Statement Compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính
884债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Tài trợ bằng nợ
885投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Portfolio Management – Quản lý danh mục đầu tư
886财政政策 (cáizhèng zhèngcè) – Fiscal Policy – Chính sách tài khóa
887经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Cost – Chi phí hoạt động
888债务偿还期 (zhàiwù chánghuán qī) – Debt Repayment Period – Thời gian trả nợ
889审计委员会 (shěnjì wěiyuánhuì) – Audit Committee – Ủy ban kiểm toán
890项目融资 (xiàngmù róngzī) – Project Financing – Tài trợ dự án
891资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Return on Capital Investment – Lợi nhuận từ đầu tư vốn
892投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn
893资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập vốn
894财务报告期 (cáiwù bàogào qī) – Financial Reporting Period – Kỳ báo cáo tài chính
895现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash Reserves – Dự trữ tiền mặt
896货币市场 (huòbì shìchǎng) – Money Market – Thị trường tiền tệ
897资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Tăng trưởng vốn
898账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán
899财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính
900账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book Value – Giá trị sổ sách
901公司估值 (gōngsī gūzhí) – Company Valuation – Định giá công ty
902公司清算 (gōngsī qīngsuàn) – Company Liquidation – Thanh lý công ty
903收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue Recognition Principle – Nguyên tắc công nhận doanh thu
904融资策略 (róngzī cèlüè) – Financing Strategy – Chiến lược tài trợ
905股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s Equity – Vốn chủ sở hữu
906负债融资 (fùzhài róngzī) – Debt Financing – Tài trợ bằng nợ
907投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư
908税务合规 (shuìwù héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
909资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Suy giảm tài sản
910企业预算 (qǐyè yùsuàn) – Corporate Budget – Ngân sách doanh nghiệp
911金融工具 (jīnróng gōngjù) – Financial Instruments – Công cụ tài chính
912财务报表合规性审计 (cáiwù bàobiǎo héguī xìng shěnjì) – Financial Statement Compliance Audit – Kiểm toán tuân thủ báo cáo tài chính
913资本资本化 (zīběn zīběn huà) – Capitalization of Capital – Vốn hóa vốn
914风险溢价 (fēngxiǎn yìjià) – Risk Premium – Phụ phí rủi ro
915企业债务结构 (qǐyè zhàiwù jiégòu) – Corporate Debt Structure – Cấu trúc nợ doanh nghiệp
916资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Capital to Debt Ratio – Tỷ lệ vốn và nợ
917银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank Loan – Khoản vay ngân hàng
918资本配置 (zīběn pèizhì) – Capital Allocation – Phân bổ vốn
919资产证券化 (zīchǎn zhèngquàn huà) – Asset Securitization – Chứng khoán hóa tài sản
920企业估值模型 (qǐyè gūzhí móxíng) – Company Valuation Model – Mô hình định giá công ty
921债务偿还计划 (zhàiwù chánghuán jìhuà) – Debt Repayment Plan – Kế hoạch trả nợ
922风险评估报告 (fēngxiǎn pínggū bàogào) – Risk Assessment Report – Báo cáo đánh giá rủi ro
923货币政策 (huòbì zhèngcè) – Monetary Policy – Chính sách tiền tệ
924资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital Operations – Hoạt động vốn
925融资结构优化 (róngzī jiégòu yōuhuà) – Financing Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc tài chính
926企业财务重组 (qǐyè cáiwù zhòngzǔ) – Corporate Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính doanh nghiệp
927资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Liquidity – Tính thanh khoản
928信用证 (xìnyòng zhèng) – Letter of Credit (L/C) – Thư tín dụng
929应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý các khoản phải thu
930负债融资结构 (fùzhài róngzī jiégòu) – Debt Financing Structure – Cấu trúc tài trợ nợ
931融资租赁 (róngzī zūlìn) – Finance Lease – Cho thuê tài chính
932账务审核 (zhàngwù shěnhé) – Account Audit – Kiểm tra sổ sách
933资本控制 (zīběn kòngzhì) – Capital Control – Kiểm soát vốn
934应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả
935资产负债表审计 (zīchǎn fùzhài biǎo shěnjì) – Balance Sheet Audit – Kiểm toán bảng cân đối kế toán
936现金折现 (xiànjīn zhēxiàn) – Discounted Cash Flow (DCF) – Dòng tiền chiết khấu
937企业财务健康状况 (qǐyè cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Corporate Financial Health – Tình trạng tài chính doanh nghiệp
938资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Lập ngân sách vốn
939应计项目 (yìngjì xiàngmù) – Accrued Items – Các khoản tích lũy
940信用评估 (xìnyòng pínggū) – Credit Assessment – Đánh giá tín dụng
941现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Income – Thu nhập tiền mặt
942资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Lợi nhuận trên tài sản
943资金运作 (zījīn yùnzuò) – Fund Operations – Hoạt động quỹ
944现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền
945预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Accounts – Các khoản trả trước
946资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital Market Regulation – Quản lý thị trường vốn
947非经营性收入 (fēi jīngyíng xìng shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động
948盈利性企业 (yínglì xìng qǐyè) – Profit-oriented Enterprise – Doanh nghiệp có mục tiêu lợi nhuận
949经济附加值 (jīngjì fùjiā zhí) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế
950财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial Performance – Hiệu suất tài chính
951投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Lợi nhuận trên đầu tư
952资产结构 (zīchǎn jiégòu) – Asset Structure – Cấu trúc tài sản
953资本来源 (zīběn láiyuán) – Capital Sources – Nguồn vốn
954资产负债表比率 (zīchǎn fùzhài biǎo bǐlǜ) – Balance Sheet Ratio – Tỷ lệ bảng cân đối kế toán
955审计准则 (shěnjì zhǔnzé) – Auditing Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán
956货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Currency Exchange – Trao đổi tiền tệ
957税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế
958财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Objectives – Mục tiêu tài chính
959长期资本 (chángqī zīběn) – Long-term Capital – Vốn dài hạn
960短期资本 (duǎnqī zīběn) – Short-term Capital – Vốn ngắn hạn
961财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial Disclosure – Công khai thông tin tài chính
962资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of Funds – Chi phí vốn
963财务政策调整 (cáiwù zhèngcè tiáozhěng) – Financial Policy Adjustment – Điều chỉnh chính sách tài chính
964长期资本回报率 (chángqī zīběn huíbào lǜ) – Long-term Capital Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn dài hạn
965信用额度 (xìnyòng èdù) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng
966可变成本 (kě biàn chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến động
967固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhējiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
968资金清算 (zījīn qīngsuàn) – Fund Settlement – Thanh toán quỹ
969财务审计委员会 (cáiwù shěnjì wěiyuánhuì) – Financial Audit Committee – Ủy ban kiểm toán tài chính
970资本结构优化模型 (zīběn jiégòu yōuhuà móxíng) – Capital Structure Optimization Model – Mô hình tối ưu hóa cấu trúc vốn
971现金流入 (xiànjīn liú rù) – Cash Inflow – Dòng tiền vào
972现金流出 (xiànjīn liú chū) – Cash Outflow – Dòng tiền ra
973风险管理框架 (fēngxiǎn guǎnlǐ kuàngjià) – Risk Management Framework – Khung quản lý rủi ro
974资本净流入 (zīběn jìng liú rù) – Net Capital Inflow – Dòng vốn ròng vào
975货币政策工具 (huòbì zhèngcè gōngjù) – Monetary Policy Tools – Công cụ chính sách tiền tệ
976投资组合多样化 (tóuzī zǔhé duōyàng huà) – Portfolio Diversification – Đa dạng hóa danh mục đầu tư
977利润再投资 (lìrùn zài tóuzī) – Profit Reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận
978资本市场波动 (zīběn shìchǎng bōdòng) – Capital Market Volatility – Biến động thị trường vốn
979财务合规性检查 (cáiwù héguī xìng jiǎnchá) – Financial Compliance Audit – Kiểm tra tuân thủ tài chính
980收购协议 (shōugòu xiéyì) – Acquisition Agreement – Thỏa thuận mua lại
981股东权益回报 (gǔdōng quányì huíbào) – Return on Equity (ROE) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
982财务预警信号 (cáiwù yùjǐng xìnhào) – Financial Warning Signals – Tín hiệu cảnh báo tài chính
983资本市场研究 (zīběn shìchǎng yánjiū) – Capital Market Research – Nghiên cứu thị trường vốn
984资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản của vốn
985运营资本 (yùnyíng zīběn) – Operating Capital – Vốn lưu động
986资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Income – Thu nhập từ vốn
987财务绩效指标 (cáiwù jìxiào zhǐbiāo) – Financial Performance Indicators – Chỉ số hiệu suất tài chính
988资本重组 (zīběn zhòngzǔ) – Capital Restructuring – Tái cấu trúc vốn
989收益质量 (shōuyì zhìliàng) – Earnings Quality – Chất lượng thu nhập
990存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
991金融市场 (jīnróng shìchǎng) – Financial Market – Thị trường tài chính
992股票价格波动 (gǔpiào jiàgé bōdòng) – Stock Price Volatility – Biến động giá cổ phiếu
993负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ
994资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi phí vốn
995会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán
996现金流动性 (xiànjīn liúdòngxìng) – Cash Liquidity – Tính thanh khoản tiền mặt
997投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Lợi nhuận trên đầu tư
998净现金流 (jìng xiànjīn liú) – Net Cash Flow – Dòng tiền ròng
999资本市场分析 (zīběn shìchǎng fēnxī) – Capital Market Analysis – Phân tích thị trường vốn
1000市场资本化 (shìchǎng zīběn huà) – Market Capitalization – Vốn hóa thị trường
1001杠杆效应 (gànggǎn xiàoyìng) – Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy
1002现金股息 (xiànjīn gǔxī) – Cash Dividend – Cổ tức tiền mặt
1003股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return – Tỷ lệ hoàn vốn cổ đông
1004资本风险 (zīběn fēngxiǎn) – Capital Risk – Rủi ro vốn
1005经济利润 (jīngjì lìrùn) – Economic Profit – Lợi nhuận kinh tế
1006股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock Buyback – Mua lại cổ phiếu
1007无风险利率 (wú fēngxiǎn lìlǜ) – Risk-free Interest Rate – Lãi suất không rủi ro
1008财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính
1009股票回报 (gǔpiào huíbào) – Stock Return – Lợi nhuận cổ phiếu
1010融资方案 (róngzī fāng’àn) – Financing Plan – Kế hoạch tài trợ
1011融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channel – Kênh tài trợ
1012应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu
1013资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset Management – Quản lý tài sản
1014股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s Equity – Vốn chủ sở hữu cổ đông
1015资本市场稳定性 (zīběn shìchǎng wěndìng xìng) – Capital Market Stability – Ổn định thị trường vốn
1016现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền
1017预期收益 (yùqī shōuyì) – Expected Return – Lợi nhuận kỳ vọng
1018流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện hành
1019资本管理 (zīběn guǎnlǐ) – Capital Management – Quản lý vốn
1020外汇市场 (wàihuì shìchǎng) – Foreign Exchange Market – Thị trường ngoại hối
1021风险分散 (fēngxiǎn fēnsàn) – Risk Diversification – Đa dạng hóa rủi ro
1022现金流出比率 (xiànjīn liú chū bǐlǜ) – Cash Outflow Ratio – Tỷ lệ dòng tiền ra
1023资金成本率 (zījīn chéngběn lǜ) – Cost of Capital Rate – Tỷ lệ chi phí vốn
1024税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Khấu trừ thuế
1025资本支出计划 (zīběn zhīchū jìhuà) – Capital Expenditure Plan – Kế hoạch chi tiêu vốn
1026资本支出比率 (zīběn zhīchū bǐlǜ) – Capital Expenditure Ratio – Tỷ lệ chi tiêu vốn
1027现金流量比率 (xiànjīn liúliàng bǐlǜ) – Cash Flow Ratio – Tỷ lệ dòng tiền
1028会计期末调整 (kuàijì qīmò tiáozhěng) – End-of-Period Adjustment – Điều chỉnh cuối kỳ
1029税务局 (shuìwù jú) – Tax Bureau – Cục thuế
1030资本筹集 (zīběn chóují) – Capital Raising – Huy động vốn
1031资本结构调整 (zīběn jiégòu tiáozhěng) – Capital Structure Adjustment – Điều chỉnh cấu trúc vốn
1032预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepayments – Khoản thanh toán trước
1033信用违约 (xìnyòng wéiyuē) – Credit Default – Vi phạm tín dụng
1034短期负债比率 (duǎnqī fùzhài bǐlǜ) – Short-term Debt Ratio – Tỷ lệ nợ ngắn hạn
1035资金流动性管理 (zījīn liúdòngxìng guǎnlǐ) – Liquidity Management – Quản lý thanh khoản
1036利润再分配 (lìrùn zài fēnpèi) – Profit Redistribution – Phân phối lợi nhuận lại
1037资本积累率 (zīběn jīlěi lǜ) – Capital Accumulation Rate – Tỷ lệ tích lũy vốn
1038现金流入量 (xiànjīn liú rù liàng) – Cash Inflow Amount – Số tiền dòng tiền vào
1039资本市场趋势 (zīběn shìchǎng qūshì) – Capital Market Trends – Xu hướng thị trường vốn
1040税务负担 (shuìwù fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế
1041现金流量管理 (xiànjīn liúliàng guǎnlǐ) – Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền
1042经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1043资产负债表日 (zīchǎn fùzhài biǎo rì) – Balance Sheet Date – Ngày lập bảng cân đối kế toán
1044现金流出量 (xiànjīn liú chū liàng) – Cash Outflow Amount – Số tiền dòng tiền ra
1045会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Accounting Policy Change – Thay đổi chính sách kế toán
1046资本市场改革 (zīběn shìchǎng gǎigé) – Capital Market Reform – Cải cách thị trường vốn
1047收入确认标准 (shōurù quèrèn biāozhǔn) – Revenue Recognition Criteria – Tiêu chuẩn công nhận doanh thu
1048资产负债表项目 (zīchǎn fùzhài biǎo xiàngmù) – Balance Sheet Items – Mục tài sản và nợ phải trả trên bảng cân đối kế toán
1049财务策略 (cáiwù cèlüè) – Financial Strategy – Chiến lược tài chính
1050债务杠杆比率 (zhàiwù gànggǎn bǐlǜ) – Debt Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy nợ
1051资本配置计划 (zīběn pèizhì jìhuà) – Capital Allocation Plan – Kế hoạch phân bổ vốn
1052流动资金管理 (liúdòng zījīn guǎnlǐ) – Working Capital Management – Quản lý vốn lưu động
1053经济预测 (jīngjì yùcè) – Economic Forecast – Dự báo kinh tế
1054盈利模型 (yínglì móxíng) – Profit Model – Mô hình lợi nhuận
1055融资需求 (róngzī xūqiú) – Financing Needs – Nhu cầu tài trợ
1056收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Break-even – Cân bằng thu chi
1057股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders Meeting – Đại hội cổ đông
1058财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial Stability – Tính ổn định tài chính
1059市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – Market Research – Nghiên cứu thị trường
1060信用评估 (xìnyòng pínggū) – Credit Evaluation – Đánh giá tín dụng
1061资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital Mobility – Tính di động của vốn
1062会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Items – Mục kế toán
1063融资风险 (róngzī fēngxiǎn) – Financing Risk – Rủi ro tài trợ
1064分红比率 (fēnhóng bǐlǜ) – Dividend Ratio – Tỷ lệ cổ tức
1065账务错误 (zhàngwù cuòwù) – Accounting Error – Lỗi kế toán
1066应收账款周转 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay các khoản phải thu
1067资本配置策略 (zīběn pèizhì cèlüè) – Capital Allocation Strategy – Chiến lược phân bổ vốn
1068现金流短缺 (xiànjīn liú duǎnquē) – Cash Flow Shortage – Thiếu hụt dòng tiền
1069利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận
1070会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting Information System – Hệ thống thông tin kế toán
1071资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital Stock – Vốn cổ phần
1072财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial Clarity – Sự minh bạch tài chính
1073资金需求 (zījīn xūqiú) – Capital Requirements – Nhu cầu vốn
1074资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Lợi nhuận trên vốn
1075股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1076资本筹集方式 (zīběn chóují fāngshì) – Methods of Capital Raising – Phương thức huy động vốn
1077会计报表编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Accounting Report Preparation – Lập báo cáo kế toán
1078财务监控 (cáiwù jiānkòng) – Financial Monitoring – Giám sát tài chính
1079资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ đủ vốn
1080现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash Reserve – Dự trữ tiền mặt
1081资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital Mobility – Tính linh hoạt của vốn
1082财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Notes to Financial Statements – Thuyết minh báo cáo tài chính
1083债务偿还期 (zhàiwù chánghuán qī) – Debt Repayment Term – Thời gian trả nợ
1084会计审核 (kuàijì shěnhé) – Accounting Review – Xem xét kế toán
1085营收增长率 (yíngshōu zēngzhǎng lǜ) – Revenue Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
1086现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền
1087投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Lợi nhuận đầu tư
1088投资风险管理 (tóuzī fēngxiǎn guǎnlǐ) – Investment Risk Management – Quản lý rủi ro đầu tư
1089银行信用 (yínháng xìnyòng) – Bank Credit – Tín dụng ngân hàng
1090股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi nhuận cho cổ đông
1091财务调节 (cáiwù tiáojié) – Financial Adjustment – Điều chỉnh tài chính
1092债券发行 (zhàiquàn fāxíng) – Bond Issuance – Phát hành trái phiếu
1093财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidation of Financial Statements – Hợp nhất báo cáo tài chính
1094资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản và nợ
1095现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo dòng tiền
1096资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản
1097利息费用 (lìxī fèiyòng) – Interest Expense – Chi phí lãi vay
1098债务资本比率 (zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt-to-Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
1099合并收入 (hébìng shōurù) – Consolidated Revenue – Doanh thu hợp nhất
1100公司财务分析 (gōngsī cáiwù fēnxī) – Company Financial Analysis – Phân tích tài chính công ty
1101财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Cycle – Chu kỳ báo cáo tài chính
1102资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operations – Hoạt động vốn
1103跨境融资 (kuà jìng róngzī) – Cross-border Financing – Tài trợ xuyên biên giới
1104财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Objective – Mục tiêu tài chính
1105企业重组 (qǐyè zhòngzǔ) – Corporate Restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp
1106资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cấu trúc vốn
1107收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Xác nhận doanh thu
1108管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Management Accounting – Kế toán quản trị
1109盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại
1110财务透明化 (cáiwù tòumíng huà) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính
1111非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản dài hạn
1112现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Revenue – Doanh thu tiền mặt
1113财务报表分析方法 (cáiwù bàobiǎo fēnxī fāngfǎ) – Financial Statement Analysis Method – Phương pháp phân tích báo cáo tài chính
1114财务信息系统 (cáiwù xìnxī xìtǒng) – Financial Information System – Hệ thống thông tin tài chính
1115现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Cash Management – Quản lý tiền mặt
1116资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản của tài sản
1117股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Lợi nhuận trên vốn cổ phần
1118营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu hoạt động
1119资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gain – Lợi nhuận từ vốn
1120股市波动 (gǔshì bōdòng) – Stock Market Volatility – Biến động thị trường chứng khoán
1121盈利预测 (yínglì yùcè) – Earnings Forecast – Dự báo lợi nhuận
1122资本成本分析 (zīběn chéngběn fēnxī) – Cost of Capital Analysis – Phân tích chi phí vốn
1123资产管理公司 (zīchǎn guǎnlǐ gōngsī) – Asset Management Company – Công ty quản lý tài sản
1124投资价值 (tóuzī jiàzhí) – Investment Value – Giá trị đầu tư
1125公司市值 (gōngsī shìzhí) – Company Market Value – Giá trị thị trường công ty
1126风险溢价 (fēngxiǎn yìjià) – Risk Premium – Phần bù rủi ro
1127流动资金周转 (liúdòng zījīn zhōuzhuǎn) – Working Capital Turnover – Vòng quay vốn lưu động
1128股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu
1129企业负债 (qǐyè fùzhài) – Corporate Debt – Nợ công ty
1130现金储备比率 (xiànjīn chǔbèi bǐlǜ) – Cash Reserve Ratio – Tỷ lệ dự trữ tiền mặt
1131短期投资回报率 (duǎnqī tóuzī huíbào lǜ) – Short-term Investment Return – Lợi nhuận đầu tư ngắn hạn
1132会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting Record – Hồ sơ kế toán
1133投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Investment Payback Period – Thời gian thu hồi vốn đầu tư
1134收益率 (shōuyì lǜ) – Rate of Return (RoR) – Tỷ lệ lợi nhuận
1135资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lãi vốn
1136资产负债管理系统 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ xìtǒng) – Asset-Liability Management System – Hệ thống quản lý tài sản và nợ
1137长期负债管理 (chángqī fùzhài guǎnlǐ) – Long-term Debt Management – Quản lý nợ dài hạn
1138财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Độ minh bạch tài chính
1139税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
1140盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận
1141现金管理策略 (xiànjīn guǎnlǐ cèlüè) – Cash Management Strategy – Chiến lược quản lý tiền mặt
1142会计估算 (kuàijì gūsuàn) – Accounting Estimate – Ước tính kế toán
1143资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ đảm bảo vốn
1144债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Debt Repayment – Trả nợ
1145收益与风险分析 (shōuyì yǔ fēngxiǎn fēnxī) – Return and Risk Analysis – Phân tích lợi nhuận và rủi ro
1146非经营性收入 (fēi jīngyíng xìng shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập không từ hoạt động kinh doanh
1147企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate Merger and Acquisition – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1148资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Sự suy giảm giá trị tài sản
1149现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt
1150会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting Computation – Tính toán kế toán
1151利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Allocation – Phân chia lợi nhuận
1152会计职能 (kuàijì zhínéng) – Accounting Function – Chức năng kế toán
1153财务处理 (cáiwù chǔlǐ) – Financial Processing – Xử lý tài chính
1154股东权益比率 (gǔdōng quányì bǐlǜ) – Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu
1155财务目标管理 (cáiwù mùbiāo guǎnlǐ) – Financial Goal Management – Quản lý mục tiêu tài chính
1156资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn
1157盈余分配比例 (yíngyú fēnpèi bǐlì) – Profit Distribution Ratio – Tỷ lệ phân chia lợi nhuận
1158现金余额 (xiànjīn yú’é) – Cash Balance – Số dư tiền mặt
1159财务可持续性 (cáiwù kěchíxù xìng) – Financial Sustainability – Tính bền vững tài chính
1160债务成本 (zhàiwù chéngběn) – Cost of Debt – Chi phí nợ
1161资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Lợi nhuận trên vốn
1162会计审计报告 (kuàijì shěnjì bàogào) – Accounting Audit Report – Báo cáo kiểm toán kế toán
1163资产重估 (zīchǎn zhònggū) – Asset Revaluation – Đánh giá lại tài sản
1164现金分红 (xiànjīn fēnhóng) – Cash Dividend – Cổ tức bằng tiền mặt
1165财务收支 (cáiwù shōuzhī) – Financial Revenue and Expenditure – Thu chi tài chính
1166资本市场风险 (zīběn shìchǎng fēngxiǎn) – Capital Market Risk – Rủi ro thị trường vốn
1167财务审计师 (cáiwù shěnjì shī) – Financial Auditor – Kiểm toán viên tài chính
1168会计报表审计 (kuàijì bàobiǎo shěnjì) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính
1169市场风险管理 (shìchǎng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Market Risk Management – Quản lý rủi ro thị trường
1170现金流管理 (xiànjīn liúguǎn) – Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền
1171资产负债比率分析 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ fēnxī) – Debt to Asset Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ nợ trên tài sản
1172短期偿债能力 (duǎnqī chángzhài nénglì) – Short-term Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ ngắn hạn
1173长期偿债能力 (chángqī chángzhài nénglì) – Long-term Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ dài hạn
1174会计核算原则 (kuàijì hésuàn yuánzé) – Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán
1175资本融资 (zīběn róngzī) – Capital Financing – Tài trợ vốn
1176债务风险 (zhàiwù fēngxiǎn) – Debt Risk – Rủi ro nợ
1177财务计划书 (cáiwù jìhuà shū) – Financial Plan – Kế hoạch tài chính
1178财务造假 (cáiwù zàojiǎ) – Financial Fraud – Gian lận tài chính
1179现金流短缺 (xiànjīn liú duǎnquē) – Cash Shortfall – Thiếu hụt dòng tiền
1180股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ Meeting – Đại hội cổ đông
1181财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Period – Kỳ báo cáo tài chính
1182现金余额管理 (xiànjīn yú’é guǎnlǐ) – Cash Balance Management – Quản lý số dư tiền mặt
1183财务透明度评估 (cáiwù tòumíng dù pínggū) – Financial Transparency Evaluation – Đánh giá độ minh bạch tài chính
1184资本支出预算 (zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital Expenditure Budget – Ngân sách chi phí vốn
1185会计估值 (kuàijì gūzhí) – Accounting Valuation – Định giá kế toán
1186投资回报率分析 (tóuzī huíbào lǜ fēnxī) – Return on Investment (ROI) Analysis – Phân tích lợi nhuận trên đầu tư
1187会计报表编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Soạn thảo báo cáo tài chính
1188税务避税 (shuìwù bìshuì) – Tax Avoidance – Trốn thuế hợp pháp
1189资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset Disposal – Thanh lý tài sản
1190财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình trạng tài chính
1191债务杠杆 (zhàiwù gànggǎn) – Debt Leverage – Đòn bẩy nợ
1192外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign Exchange Risk – Rủi ro ngoại hối
1193偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Servicing Ability – Khả năng trả nợ
1194运营资金 (yùnyíng zījīn) – Operating Funds – Vốn hoạt động
1195资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản tài sản
1196资本市场风险管理 (zīběn shìchǎng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Capital Market Risk Management – Quản lý rủi ro thị trường vốn
1197股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return Rate – Tỷ lệ lợi nhuận cổ đông
1198股东权益报表 (gǔdōng quányì bàobiǎo) – Shareholders’ Equity Statement – Báo cáo vốn chủ sở hữu
1199流动性风险 (liúdòng xìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản
1200收益和风险 (shōuyì hé fēngxiǎn) – Return and Risk – Lợi nhuận và rủi ro
1201税务负担比例 (shuìwù fùdān bǐlǜ) – Tax Burden Ratio – Tỷ lệ gánh nặng thuế
1202资本支出分析 (zīběn zhīchū fēnxī) – Capital Expenditure Analysis – Phân tích chi phí vốn
1203收入预测 (shōurù yùcè) – Revenue Forecast – Dự báo doanh thu
1204投资策略 (tóuzī cèlüè) – Investment Strategy – Chiến lược đầu tư
1205会计准则委员会 (kuàijì zhǔnzé wěiyuánhuì) – Accounting Standards Board – Hội đồng chuẩn mực kế toán
1206会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting Policies – Chính sách kế toán
1207债务结构 (zhàiwù jiégòu) – Debt Structure – Cấu trúc nợ
1208偿债期 (chángzhài qī) – Debt Repayment Period – Thời gian trả nợ
1209企业会计系统 (qǐyè kuàijì xìtǒng) – Corporate Accounting System – Hệ thống kế toán doanh nghiệp
1210投资回报期分析 (tóuzī huíbào qī fēnxī) – Payback Period Analysis – Phân tích thời gian thu hồi vốn
1211利润分配政策 (lìrùn fēnpèi zhèngcè) – Profit Distribution Policy – Chính sách phân chia lợi nhuận
1212债务成本分析 (zhàiwù chéngběn fēnxī) – Debt Cost Analysis – Phân tích chi phí nợ
1213市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market Share – Thị phần
1214财务报告分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial Report Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
1215财务预算管理 (cáiwù yùsuàn guǎnlǐ) – Financial Budget Management – Quản lý ngân sách tài chính
1216股东报告 (gǔdōng bàogào) – Shareholders’ Report – Báo cáo cổ đông
1217财务管理政策 (cáiwù guǎnlǐ zhèngcè) – Financial Management Policy – Chính sách quản lý tài chính
1218财务报告编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Report Preparation – Soạn thảo báo cáo tài chính
1219财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Statement of Financial Position – Báo cáo tình hình tài chính
1220会计处理 (kuàijì chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán
1221资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản của vốn
1222营运资金管理 (yíngyùn zījīn guǎnlǐ) – Working Capital Management – Quản lý vốn lưu động
1223股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu
1224资本负担 (zīběn fùdān) – Capital Burden – Gánh nặng vốn
1225投资者关系 (tóuzī zhě guānxì) – Investor Relations – Quan hệ nhà đầu tư
1226资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund Flow – Dòng vốn
1227资本保值 (zīběn bǎozhí) – Capital Preservation – Bảo toàn vốn
1228账务处理系统 (zhàngwù chǔlǐ xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán
1229会计报表编制规范 (kuàijì bàobiǎo biānzhì guīfàn) – Accounting Report Preparation Standards – Tiêu chuẩn soạn thảo báo cáo kế toán
1230现金短缺 (xiànjīn duǎnquē) – Cash Shortage – Thiếu hụt tiền mặt
1231会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting Records – Hồ sơ kế toán
1232现金增值 (xiànjīn zēngzhí) – Cash Appreciation – Tăng giá trị tiền mặt
1233负债率 (fùzhài lǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ
1234股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu
1235财务透明性 (cáiwù tòumíng xìng) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính
1236投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Return on Investment Analysis – Phân tích lợi nhuận trên đầu tư
1237资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt to Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
1238收入预测模型 (shōurù yùcè móxíng) – Revenue Forecasting Model – Mô hình dự báo doanh thu
1239企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate Capital Structure – Cấu trúc vốn doanh nghiệp
1240固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
1241企业估值 (qǐyè gūzhí) – Corporate Valuation – Định giá doanh nghiệp
1242资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital – Lợi nhuận trên vốn
1243财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Review – Xem xét tài chính
1244财务报告合规性 (cáiwù bàobiǎo héguī xìng) – Financial Reporting Compliance – Sự tuân thủ báo cáo tài chính
1245资本金 (zīběn jīn) – Capital Fund – Quỹ vốn
1246经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động
1247资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Lợi nhuận vốn
1248债务违约 (zhàiwù wéiyuē) – Debt Default – Vi phạm nghĩa vụ nợ
1249资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gains – Lợi nhuận vốn
1250企业价值 (qǐyè jiàzhí) – Enterprise Value – Giá trị doanh nghiệp
1251会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting Estimate – Ứớc tính kế toán
1252资本增加 (zīběn zēngjiā) – Capital Increase – Tăng vốn
1253会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Biểu mẫu tài khoản kế toán
1254资产价值 (zīchǎn jiàzhí) – Asset Value – Giá trị tài sản
1255偿债期结构 (chángzhài qī jiégòu) – Debt Maturity Structure – Cấu trúc thời gian trả nợ
1256资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budget – Ngân sách vốn
1257股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
1258债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Debt Restructuring – Cơ cấu lại nợ
1259财务报告编制标准 (cáiwù bàobiǎo biānzhì biāozhǔn) – Financial Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính
1260收益率 (shōuyì lǜ) – Yield Rate – Tỷ lệ lợi nhuận
1261公司并购 (gōngsī bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Mua bán và sáp nhập công ty
1262资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditures (CapEx) – Chi phí vốn đầu tư
1263预算控制体系 (yùsuàn kòngzhì tǐxì) – Budget Control System – Hệ thống kiểm soát ngân sách
1264财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial Risk Assessment – Đánh giá rủi ro tài chính
1265资产估值 (zīchǎn gūzhí) – Asset Valuation – Định giá tài sản
1266财务重组 (cáiwù zhòngzǔ) – Financial Restructuring – Cơ cấu lại tài chính
1267支付能力 (zhīfù nénglì) – Payment Capacity – Khả năng thanh toán
1268经营杠杆效应 (jīngyíng gànggǎn xiàoyìng) – Operating Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy hoạt động
1269流动性比率 (liúdòng xìng bǐlǜ) – Liquidity Ratio – Chỉ số thanh khoản
1270偿债能力比率 (chángzhài nénglì bǐlǜ) – Debt Service Capacity Ratio – Chỉ số khả năng trả nợ
1271财务系统集成 (cáiwù xìtǒng jíchéng) – Financial System Integration – Tích hợp hệ thống tài chính
1272管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Management Expenses – Chi phí quản lý
1273账务系统 (zhàngwù xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán
1274年度审计 (niándù shěnjì) – Annual Audit – Kiểm toán hàng năm
1275经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Cash Flow from Operating Activities – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1276资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1277财务报告合规 (cáiwù bàobiǎo héguī) – Financial Report Compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính
1278公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bonds – Trái phiếu doanh nghiệp
1279税前利润率 (shuì qián lìrùn lǜ) – Pre-tax Profit Margin – Biên lợi nhuận trước thuế
1280支付方式 (zhīfù fāngshì) – Payment Method – Phương thức thanh toán
1281应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng phải thu
1282固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Costs – Chi phí cố định
1283资金调度 (zījīn diàodù) – Fund Allocation – Phân bổ vốn
1284应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng phải trả
1285公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị công ty
1286财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicators – Các chỉ số tài chính
1287资产重组 (zīchǎn zhòngzǔ) – Asset Restructuring – Cơ cấu lại tài sản
1288融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Costs – Chi phí huy động vốn
1289总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Total Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
1290财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Goals – Mục tiêu tài chính
1291收入来源 (shōurù láiyuán) – Revenue Source – Nguồn thu nhập
1292财政年度 (cáizhèng niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính
1293财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Financial Statement Consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính
1294固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Fixed Asset Investment – Đầu tư tài sản cố định
1295资本资本化 (zīběn zīběnhuà) – Capitalization of Capital – Vốn hóa vốn
1296税后净利润 (shuì hòu jìng lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế
1297管理费用比率 (guǎnlǐ fèiyòng bǐlǜ) – Management Expense Ratio – Tỷ lệ chi phí quản lý
1298利润和损失表 (lìrùn hé sǔnshī biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ
1299不良贷款 (bùliáng dàikuǎn) – Non-performing Loan – Khoản vay xấu
1300资本密集型行业 (zīběn mìjí xíng hángyè) – Capital-intensive Industry – Ngành công nghiệp sử dụng nhiều vốn
1301股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ Meeting – Đại hội cổ đông
1302资本效率 (zīběn xiàolǜ) – Capital Efficiency – Hiệu quả vốn
1303支付能力分析 (zhīfù nénglì fēnxī) – Payment Capacity Analysis – Phân tích khả năng thanh toán
1304利润与亏损表 (lìrùn yǔ kuīsǔn biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập và lỗ
1305应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Phải trả
1306资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital Operation – Hoạt động vốn
1307资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ/tài sản
1308非经营现金流 (fēi jīngyíng xiànjīn liú) – Non-operating Cash Flow – Dòng tiền phi hoạt động
1309会计调整 (kuàijì tiáozhěng) – Accounting Adjustment – Điều chỉnh kế toán
1310增资扩股 (zēngzī kuò gǔ) – Capital Increase and Share Expansion – Tăng vốn và mở rộng cổ phần
1311债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn nợ
1312资本运作 (zīběn yùndòng) – Capital Operation – Hoạt động vốn
1313税收规划 (shuìshōu guīhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
1314股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return – Tỷ lệ lợi nhuận của cổ đông
1315固定成本比例 (gùdìng chéngběn bǐlǜ) – Fixed Cost Ratio – Tỷ lệ chi phí cố định
1316企业资本化 (qǐyè zīběn huà) – Corporate Capitalization – Vốn hóa doanh nghiệp
1317经营效益 (jīngyíng xiàoyì) – Operating Efficiency – Hiệu quả hoạt động
1318资本账户 (zīběn zhànghù) – Capital Account – Tài khoản vốn
1319经济资本 (jīngjì zīběn) – Economic Capital – Vốn kinh tế
1320可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến đổi
1321财务风险预测 (cáiwù fēngxiǎn yùcè) – Financial Risk Forecast – Dự báo rủi ro tài chính
1322资本运作方案 (zīběn yùndòng fāng’àn) – Capital Operation Plan – Kế hoạch vận hành vốn
1323资产折旧 (zīchǎn zhējiù) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản
1324现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo lưu chuyển tiền tệ
1325利润再投资 (lìrùn zàitóu zī) – Profit Reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận
1326财务重组计划 (cáiwù zhòngzǔ jìhuà) – Financial Restructuring Plan – Kế hoạch tái cấu trúc tài chính
1327账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Processing – Xử lý kế toán
1328会计收入确认 (kuàijì shōurù quèrèn) – Revenue Recognition in Accounting – Công nhận doanh thu trong kế toán
1329资本预算编制 (zīběn yùsuàn biānzhì) – Capital Budgeting – Lập ngân sách vốn
1330融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cấu trúc huy động vốn
1331股息分配 (gǔxī fēnpèi) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức
1332现金流量表分析 (xiànjīn liúliàng biǎo fēnxī) – Cash Flow Statement Analysis – Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1333长期融资 (chángqī róngzī) – Long-term Financing – Huy động vốn dài hạn
1334资金风险 (zījīn fēngxiǎn) – Fund Risk – Rủi ro vốn
1335收益分配 (shōuyì fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận
1336账务报告 (zhàngwù bàogào) – Accounting Report – Báo cáo kế toán
1337资本结构分析 (zīběn jiégòu fēnxī) – Capital Structure Analysis – Phân tích cấu trúc vốn
1338经营绩效 (jīngyíng jìxiào) – Operational Performance – Hiệu suất hoạt động
1339资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1340现金流量预期 (xiànjīn liúliàng yùqī) – Cash Flow Expectation – Dự kiến dòng tiền
1341股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu
1342利息费用 (lìxí fèiyòng) – Interest Expense – Chi phí lãi vay
1343股本结构 (gǔběn jiégòu) – Equity Structure – Cấu trúc vốn chủ sở hữu
1344增资扩股计划 (zēngzī kuò gǔ jìhuà) – Capital Increase Plan – Kế hoạch tăng vốn
1345公司治理结构 (gōngsī zhìlǐ jiégòu) – Corporate Governance Structure – Cấu trúc quản trị công ty
1346净资产回报率 (jìng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Net Assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng
1347资本市场调节 (zīběn shìchǎng tiáojié) – Capital Market Regulation – Điều tiết thị trường vốn
1348资产风险 (zīchǎn fēngxiǎn) – Asset Risk – Rủi ro tài sản
1349利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Allocation – Phân phối lợi nhuận
1350公司债务 (gōngsī zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp
1351股东利益最大化 (gǔdōng lìyì zuìdà huà) – Maximization of Shareholder Wealth – Tối đa hóa lợi ích cổ đông
1352资本注入 (zīběn zhùrù) – Capital Injection – Tiêm vốn
1353会计记账 (kuàijì jìzhàng) – Accounting Entries – Ghi chép kế toán
1354盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Surplus Distribution – Phân phối thặng dư
1355税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax Filing – Khai báo thuế
1356资本结构优化方案 (zīběn jiégòu yōuhuà fāng’àn) – Capital Structure Optimization Plan – Kế hoạch tối ưu hóa cấu trúc vốn
1357流动资产管理 (liúdòng zīchǎn guǎnlǐ) – Current Asset Management – Quản lý tài sản lưu động
1358利润分配政策 (lìrùn fēnpèi zhèngcè) – Profit Distribution Policy – Chính sách phân phối lợi nhuận
1359财务报告编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Report Preparation – Lập báo cáo tài chính
1360资本风险管理 (zīběn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Capital Risk Management – Quản lý rủi ro vốn
1361现金流量表编制 (xiànjīn liúliàng biǎo biānzhì) – Cash Flow Statement Preparation – Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1362盈利预期 (yínglì yùqī) – Profit Expectation – Dự báo lợi nhuận
1363税收征收 (shuìshōu zhēngshōu) – Tax Collection – Thu thuế
1364税务风险管理 (shuìwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Tax Risk Management – Quản lý rủi ro thuế
1365流动资金 (liúdòng zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động
1366资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn đủ
1367财务独立性 (cáiwù dúlì xìng) – Financial Independence – Tính độc lập tài chính
1368财务合规性 (cáiwù héguī xìng) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính
1369净现值分析 (jìng xiànzhí fēnxī) – Net Present Value Analysis – Phân tích giá trị hiện tại ròng
1370账面利润 (zhàngmiàn lìrùn) – Book Profit – Lợi nhuận trên sổ sách
1371资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản của tài sản
1372现金支付能力 (xiànjīn zhīfù nénglì) – Cash Payment Ability – Khả năng thanh toán tiền mặt
1373财务流动性 (cáiwù liúdòng xìng) – Financial Liquidity – Tính thanh khoản tài chính
1374税后净利润 (shuì hòu jìng lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận ròng sau thuế
1375债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Debt Repayment – Thanh toán nợ
1376资本市场监管机构 (zīběn shìchǎng jiānguǎn jīgòu) – Capital Market Regulatory Body – Cơ quan quản lý thị trường vốn
1377盈余管理制度 (yíngyú guǎnlǐ zhìdù) – Earnings Management System – Hệ thống quản lý lợi nhuận
1378预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Lập ngân sách
1379利息收入 (lìxí shōurù) – Interest Income – Thu nhập từ lãi
1380流动资金需求 (liúdòng zījīn xūqiú) – Working Capital Requirement – Nhu cầu vốn lưu động
1381财务风控 (cáiwù fēngkòng) – Financial Risk Control – Kiểm soát rủi ro tài chính
1382短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loan – Khoản vay ngắn hạn
1383审计追溯 (shěnjì zhuī sù) – Audit Trail – Dấu vết kiểm toán
1384财务评估 (cáiwù pínggū) – Financial Evaluation – Đánh giá tài chính
1385债务融资成本 (zhàiwù róngzī chéngběn) – Debt Financing Cost – Chi phí huy động vốn nợ
1386资本运作分析 (zīběn yùndòng fēnxī) – Capital Operation Analysis – Phân tích vận hành vốn
1387税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax Consultancy – Tư vấn thuế
1388企业流动性管理 (qǐyè liúdòng xìng guǎnlǐ) – Business Liquidity Management – Quản lý tính thanh khoản doanh nghiệp
1389利润率分析 (lìrùn lǜ fēnxī) – Profitability Ratio Analysis – Phân tích tỷ suất lợi nhuận
1390长期投资分析 (chángqī tóuzī fēnxī) – Long-term Investment Analysis – Phân tích đầu tư dài hạn
1391应收账款周转率 (yìng shōu zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
1392财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Inspection – Kiểm tra tài chính
1393资产重组 (zīchǎn zhòngzǔ) – Asset Restructuring – Tái cấu trúc tài sản
1394企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate Financing – Huy động vốn doanh nghiệp
1395资本运作 (zīběn yùndòng) – Capital Operation – Vận hành vốn
1396财务风险控制 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Financial Risk Control – Kiểm soát rủi ro tài chính
1397资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Fund Liquidity – Tính thanh khoản của vốn
1398利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ
1399财务报告系统 (cáiwù bàogào xìtǒng) – Financial Reporting System – Hệ thống báo cáo tài chính
1400债务清算 (zhàiwù qīngsuàn) – Debt Settlement – Thanh lý nợ
1401会计差错 (kuàijì chācuò) – Accounting Error – Lỗi kế toán
1402企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Corporate Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán doanh nghiệp
1403股东权益变动 (gǔdōng quányì biàndòng) – Change in Shareholder Equity – Biến động vốn chủ sở hữu
1404企业并购整合 (qǐyè bìnggòu zhěnghé) – M&A Integration – Tích hợp M&A (mua bán và sáp nhập)
1405税务政策 (shuìwù zhèngcè) – Tax Policy – Chính sách thuế
1406资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập từ lãi vốn
1407银行利率 (yínháng lìlǜ) – Bank Interest Rate – Lãi suất ngân hàng
1408财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency Level – Mức độ minh bạch tài chính
1409营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động
1410收入分配政策 (shōurù fēnpèi zhèngcè) – Revenue Distribution Policy – Chính sách phân phối thu nhập
1411资本支出计划 (zīběn zhīchū jìhuà) – Capital Expenditure Plan – Kế hoạch chi phí vốn
1412税收合规审查 (shuìshōu héguī shěnchá) – Tax Compliance Review – Kiểm tra tuân thủ thuế
1413应付账款周转率 (yìng fù zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải trả
1414股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Return on Shareholder – Tỷ suất lợi nhuận của cổ đông
1415会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán
1416资金管理系统 (zījīn guǎnlǐ xìtǒng) – Fund Management System – Hệ thống quản lý vốn
1417资本重组计划 (zīběn zhòngzǔ jìhuà) – Capital Restructuring Plan – Kế hoạch tái cấu trúc vốn
1418税务处理 (shuìwù chǔlǐ) – Tax Treatment – Xử lý thuế
1419资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset Appreciation – Tăng giá trị tài sản
1420债务违约 (zhàiwù wéiyuē) – Debt Default – Vi phạm nợ
1421应付账款 (yìng fù zhàng kuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả
1422财务分析工具 (cáiwù fēnxī gōngjù) – Financial Analysis Tools – Công cụ phân tích tài chính
1423净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Net Assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng
1424经营分析 (jīngyíng fēnxī) – Business Analysis – Phân tích kinh doanh
1425股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi nhuận của cổ đông
1426税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế
1427内部控制 (nèi bù kòngzhì) – Internal Control – Kiểm soát nội bộ
1428公司治理结构 (gōngsī zhìlǐ jiégòu) – Corporate Governance Structure – Cấu trúc quản trị doanh nghiệp
1429资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1430税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế
1431成本结构分析 (chéngběn jiégòu fēnxī) – Cost Structure Analysis – Phân tích cấu trúc chi phí
1432税务检查 (shuìwù jiǎnchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế
1433资金流动分析 (zījīn liúdòng fēnxī) – Fund Flow Analysis – Phân tích dòng chảy vốn
1434财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Nhà phân tích tài chính
1435会计处理方法 (kuàijì chǔlǐ fāngfǎ) – Accounting Treatment Method – Phương pháp xử lý kế toán
1436年度财务审计 (niándù cáiwù shěnjì) – Annual Financial Audit – Kiểm toán tài chính hàng năm
1437债券利息 (zhàiquàn lìxí) – Bond Interest – Lãi suất trái phiếu
1438税务征收 (shuìwù zhēngshōu) – Tax Collection – Thu thuế
1439资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset to Liability Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ
1440财务分配 (cáiwù fēnpèi) – Financial Allocation – Phân bổ tài chính
1441公司税负 (gōngsī shuì fù) – Corporate Tax Burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp
1442变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến động
1443资金需求 (zījīn xūqiú) – Fund Requirement – Nhu cầu vốn
1444企业负债 (qǐyè fùzhài) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp
1445财务管理策略 (cáiwù guǎnlǐ cèlüè) – Financial Management Strategy – Chiến lược quản lý tài chính
1446运营资本 (yùnyíng zījīn) – Operating Capital – Vốn vận hành
1447负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Liability Management – Quản lý nợ
1448资本成本 (zīběn chéngběn) – Capital Cost – Chi phí vốn
1449收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Break-even – Hoàn vốn
1450财务数据 (cáiwù shùjù) – Financial Data – Dữ liệu tài chính
1451会计账户 (kuàijì zhànghù) – Accounting Account – Tài khoản kế toán
1452内部审计 (nèi bù shěnjì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ
1453负债偿还 (fùzhài chánghuán) – Debt Repayment – Trả nợ
1454企业资金 (qǐyè zījīn) – Business Capital – Vốn doanh nghiệp
1455利润分配方案 (lìrùn fēnpèi fāng’àn) – Profit Distribution Plan – Kế hoạch phân phối lợi nhuận
1456盈余 (yíngyú) – Surplus – Dư thừa
1457资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Lợi tức vốn
1458现金收益 (xiànjīn shōuyì) – Cash Earnings – Lợi nhuận tiền mặt
1459外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign Exchange Risk – Rủi ro tỷ giá
1460银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank Deposit – Tiền gửi ngân hàng
1461短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term Liability – Nợ ngắn hạn
1462企业盈亏 (qǐyè yíngkuī) – Business Profit and Loss – Lãi lỗ doanh nghiệp
1463现金流水平 (xiànjīn liú shuǐpíng) – Cash Flow Level – Mức độ dòng tiền
1464资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
1465资本市场法规 (zīběn shìchǎng fǎguī) – Capital Market Regulations – Quy định thị trường vốn
1466资本融资 (zīběn róngzī) – Capital Financing – Huy động vốn
1467预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget Implementation – Thực hiện ngân sách
1468市场估值 (shìchǎng gūzhí) – Market Valuation – Định giá thị trường
1469会计盈亏 (kuàijì yíngkuī) – Accounting Profit and Loss – Lãi lỗ kế toán
1470债务风险管理 (zhàiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Debt Risk Management – Quản lý rủi ro nợ
1471财务回报率 (cáiwù huíbào lǜ) – Financial Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận tài chính
1472会计系统 (kuàijì xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán
1473税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế
1474资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản vốn
1475财务报表审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial Statement Review – Kiểm tra báo cáo tài chính
1476净收入 (jìng shōurù) – Net Income – Thu nhập ròng
1477企业会计 (qǐyè kuàijì) – Corporate Accounting – Kế toán doanh nghiệp
1478债务重组计划 (zhàiwù zhòngzǔ jìhuà) – Debt Restructuring Plan – Kế hoạch tái cấu trúc nợ
1479资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operation – Vận hành vốn
1480财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Kế hoạch tài chính
1481公司税务 (gōngsī shuìwù) – Corporate Taxation – Thuế doanh nghiệp
1482收入确认标准 (shōurù quèrèn biāozhǔn) – Revenue Recognition Standards – Tiêu chuẩn công nhận doanh thu
1483营运资本管理 (yíngyùn zījīn guǎnlǐ) – Working Capital Management – Quản lý vốn lưu động
1484会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Item – Mục kế toán
1485税务筹划与管理 (shuìwù chóuhuà yǔ guǎnlǐ) – Tax Planning and Management – Kế hoạch và quản lý thuế
1486税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Strategy – Chiến lược thuế
1487账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Account Processing – Xử lý tài khoản
1488资本运作分析 (zīběn yùnzuò fēnxī) – Capital Operation Analysis – Phân tích vận hành vốn
1489资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Asset Liability Ratio – Tỷ lệ tài sản nợ
1490成本核算 (chéngběn hé suàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí
1491账务审计 (zhàngwù shěnjì) – Account Audit – Kiểm toán tài khoản
1492短期资金 (duǎnqī zījīn) – Short-term Funds – Vốn ngắn hạn
1493财务成本分析 (cáiwù chéngběn fēnxī) – Financial Cost Analysis – Phân tích chi phí tài chính
1494债务资本比率 (zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt to Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
1495审计证据 (shěnjì zhèngjù) – Audit Evidence – Chứng cứ kiểm toán
1496财务调查 (cáiwù diàochá) – Financial Investigation – Điều tra tài chính
1497税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax Relief – Miễn thuế
1498财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial System – Hệ thống tài chính
1499财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial Data Analysis – Phân tích dữ liệu tài chính
1500债务融资计划 (zhàiwù róngzī jìhuà) – Debt Financing Plan – Kế hoạch huy động vốn nợ
1501财务报告分析 (cáiwù bàogào fēnxī) – Financial Report Analysis – Phân tích báo cáo tài chính
1502税收规划 (shuìshōu guīhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế
1503固定资本 (gùdìng zīběn) – Fixed Capital – Vốn cố định
1504资本评估 (zīběn pínggū) – Capital Valuation – Định giá vốn
1505负债管理计划 (fùzhài guǎnlǐ jìhuà) – Debt Management Plan – Kế hoạch quản lý nợ
1506现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích lưu chuyển tiền tệ
1507企业合并 (qǐyè hébìng) – Corporate Merger – Sáp nhập doanh nghiệp
1508公司并购 (gōngsī bìnggòu) – Corporate Acquisition – Mua lại doanh nghiệp
1509短期负债管理 (duǎnqī fùzhài guǎnlǐ) – Short-term Liability Management – Quản lý nợ ngắn hạn
1510财务审计计划 (cáiwù shěnjì jìhuà) – Financial Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán tài chính
1511成本管理 (chéngběn guǎnlǐ) – Cost Management – Quản lý chi phí
1512股东权益管理 (gǔdōng quányì guǎnlǐ) – Shareholder Equity Management – Quản lý quyền lợi cổ đông
1513财务规划报告 (cáiwù guīhuà bàogào) – Financial Planning Report – Báo cáo kế hoạch tài chính
1514资金分配 (zījīn fēnpèi) – Fund Allocation – Phân bổ vốn
1515资本增值税计划 (zīběn zēngzhí shuì jìhuà) – Capital Gains Tax Plan – Kế hoạch thuế thu nhập từ lãi vốn
1516税务风险评估 (shuìwù fēngxiǎn pínggū) – Tax Risk Assessment – Đánh giá rủi ro thuế
1517财务尽职调查 (cáiwù jìnzhí diàochá) – Financial Due Diligence – Điều tra tài chính cẩn thận
1518税务优惠 (shuìwù yōuhuì) – Tax Benefits – Lợi ích thuế
1519资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Capital Debt Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
1520固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Fixed Asset Management – Quản lý tài sản cố định
1521财务收入 (cáiwù shōurù) – Financial Revenue – Doanh thu tài chính
1522流动性管理 (liúdòngxìng guǎnlǐ) – Liquidity Management – Quản lý thanh khoản
1523银行信贷 (yínháng xìndài) – Bank Credit – Tín dụng ngân hàng
1524会计差异 (kuàijì chāyì) – Accounting Difference – Sự khác biệt kế toán
1525会计报表审计 (kuàijì bàobiǎo shěnjì) – Audit of Financial Statements – Kiểm toán báo cáo tài chính
1526外部审计报告 (wàibù shěnjì bàogào) – External Audit Report – Báo cáo kiểm toán bên ngoài
1527债务融资结构 (zhàiwù róngzī jiégòu) – Debt Financing Structure – Cấu trúc huy động vốn nợ
1528银行账户 (yínháng zhànghù) – Bank Account – Tài khoản ngân hàng
1529固定资产管理系统 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ xìtǒng) – Fixed Asset Management System – Hệ thống quản lý tài sản cố định
1530盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lợi
1531财务资源管理 (cáiwù zīyuán guǎnlǐ) – Financial Resource Management – Quản lý nguồn lực tài chính
1532税务遵从 (shuìwù zūncóng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
1533费用确认 (fèiyòng quèrèn) – Expense Recognition – Công nhận chi phí
1534资本负债 (zīběn fùzhài) – Capital Debt – Nợ vốn
1535企业财务报告 (qǐyè cáiwù bàogào) – Corporate Financial Report – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
1536财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial Performance – Hiệu quả tài chính
1537公司财务状况 (gōngsī cáiwù zhuàngkuàng) – Company Financial Condition – Tình trạng tài chính của công ty
1538外部融资 (wàibù róngzī) – External Financing – Huy động vốn bên ngoài
1539会计估算 (kuàijì gūsuàn) – Accounting Estimation – Ước tính kế toán
1540税收激励 (shuìshōu jīlì) – Tax Incentives – Khuyến khích thuế
1541经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
1542财务审计过程 (cáiwù shěnjì guòchéng) – Financial Audit Process – Quy trình kiểm toán tài chính
1543资金来源 (zījīn láiyuán) – Source of Funds – Nguồn vốn
1544投资项目 (tóuzī xiàngmù) – Investment Project – Dự án đầu tư
1545财务报表披露 (cáiwù bàobiǎo pīlù) – Financial Statement Disclosure – Công bố báo cáo tài chính
1546成本核算系统 (chéngběn hé suàn xìtǒng) – Cost Accounting System – Hệ thống kế toán chi phí
1547盈利管理 (yínglì guǎnlǐ) – Profit Management – Quản lý lợi nhuận
1548资金运作 (zījīn yùnzuò) – Fund Operation – Hoạt động vốn
1549融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channels – Kênh huy động vốn
1550股东利益 (gǔdōng lìyì) – Shareholder Interests – Lợi ích cổ đông
1551财务透明度报告 (cáiwù tòumíng dù bàogào) – Financial Transparency Report – Báo cáo minh bạch tài chính
1552资本投资回报率 (zīběn tóuzī huíbào lǜ) – Capital Investment Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
1553净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng
1554会计年限 (kuàijì niánxiàn) – Accounting Period – Kỳ kế toán
1555会计估值方法 (kuàijì gūzhí fāngfǎ) – Accounting Valuation Method – Phương pháp định giá kế toán
1556经济报表 (jīngjì bàobiǎo) – Economic Statement – Báo cáo kinh tế
1557运营资本 (yùnyíng zīběn) – Operating Capital – Vốn hoạt động
1558会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Accounting Software – Phần mềm kế toán
1559资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn
1560会计期间 (kuàijì qījiān) – Accounting Period – Thời gian kế toán
1561固定资产折旧法 (gùdìng zīchǎn zhédiù fā) – Depreciation Method for Fixed Assets – Phương pháp khấu hao tài sản cố định
1562企业合并与收购 (qǐyè hébìng yǔ shōugòu) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1563财务风险评估模型 (cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng) – Financial Risk Assessment Model – Mô hình đánh giá rủi ro tài chính
1564财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial Accounting – Kế toán tài chính
1565现金流动性 (xiànjīn liúdòngxìng) – Cash Liquidity – Thanh khoản tiền mặt
1566资本配置效率 (zīběn pèizhì xiàolǜ) – Capital Allocation Efficiency – Hiệu quả phân bổ vốn
1567股东会议 (gǔdōng huìyì) – Shareholder Meeting – Cuộc họp cổ đông
1568资本保全 (zīběn bǎoquán) – Capital Preservation – Bảo vệ vốn
1569固定资本回报率 (gùdìng zīběn huíbào lǜ) – Return on Fixed Capital – Lợi suất trên vốn cố định
1570企业税负 (qǐyè shuìfù) – Corporate Tax Burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp
1571盈利水平 (yínglì shuǐpíng) – Profit Level – Mức độ lợi nhuận
1572现金流预测模型 (xiànjīn liú yùcè móxíng) – Cash Flow Forecast Model – Mô hình dự báo dòng tiền
1573预算审查 (yùsuàn shěnchá) – Budget Review – Kiểm tra ngân sách
1574财务核对 (cáiwù héduì) – Financial Reconciliation – Đối chiếu tài chính
1575经营活动 (jīngyíng huódòng) – Operating Activities – Hoạt động kinh doanh
1576无形资产折旧 (wúxíng zīchǎn zhédiù) – Amortization of Intangible Assets – Khấu hao tài sản vô hình
1577应付税款 (yīngfù shuìkuǎn) – Tax Payable – Các khoản phải trả thuế
1578经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Efficiency – Hiệu quả kinh tế
1579银行结算 (yínháng jiésuàn) – Bank Settlement – Thanh toán ngân hàng
1580借款协议 (jièkuǎn xiéyì) – Loan Agreement – Thỏa thuận vay vốn
1581变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến đổi
1582财务顾问 (cáiwù gùwèn) – Financial Advisor – Cố vấn tài chính
1583货币基金 (huòbì jījīn) – Money Market Fund – Quỹ thị trường tiền tệ
1584股东会议决议 (gǔdōng huìyì juéyì) – Shareholder Meeting Resolution – Nghị quyết cuộc họp cổ đông
1585会计期间差异 (kuàijì qījiān chāyì) – Accounting Period Difference – Chênh lệch kỳ kế toán
1586股东贷款 (gǔdōng dàikuǎn) – Shareholder Loan – Vay cổ đông
1587银行融资 (yínháng róngzī) – Bank Financing – Huy động vốn từ ngân hàng
1588股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Lợi suất trên vốn chủ sở hữu
1589利润趋势 (lìrùn qūshì) – Profit Trend – Xu hướng lợi nhuận
1590税收合规性 (shuìshōu héguīxìng) – Tax Compliance – Sự tuân thủ thuế
1591费用预算 (fèiyòng yùsuàn) – Expense Budget – Ngân sách chi phí
1592税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax Consultation – Tư vấn thuế
1593资产管理计划 (zīchǎn guǎnlǐ jìhuà) – Asset Management Plan – Kế hoạch quản lý tài sản
1594财务调整 (cáiwù tiáozhěng) – Financial Adjustment – Điều chỉnh tài chính
1595预算盈余 (yùsuàn yíngyú) – Budget Surplus – Thặng dư ngân sách
1596现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash Expenditure – Chi phí bằng tiền mặt
1597资本盈利 (zīběn yínglì) – Capital Earnings – Lợi nhuận từ vốn
1598风险敞口 (fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk Exposure – Phơi nhiễm rủi ro
1599存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho
1600长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term Debt – Nợ dài hạn
1601短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term Debt – Nợ ngắn hạn
1602会计核算标准 (kuàijì hésuàn biāozhǔn) – Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán
1603股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Shareholder Equity (ROE) – Lợi suất trên vốn chủ sở hữu
1604银行借款 (yínháng jièkuǎn) – Bank Loan – Khoản vay ngân hàng
1605财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Plan – Kế hoạch tài chính
1606融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí huy động vốn
1607利润调整 (lìrùn tiáozhěng) – Profit Adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận
1608会计核算方法 (kuàijì hésuàn fāngfǎ) – Accounting Method – Phương pháp kế toán
1609现金增值税 (xiànjīn zēngzhí shuì) – Cash VAT – Thuế giá trị gia tăng tiền mặt
1610总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Total Assets (ROA) – Lợi suất trên tổng tài sản
1611税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế
1612银行存款利率 (yínháng cúnkuǎn lìlǜ) – Bank Deposit Interest Rate – Lãi suất tiền gửi ngân hàng
1613利润率 (lìrùn lǜ) – Profitability Ratio – Tỷ lệ lợi nhuận
1614经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động
1615资本募集 (zīběn mùjí) – Capital Raising – Huy động vốn
1616企业合并财务报表 (qǐyè hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
1617现金流动比率 (xiànjīn liúdòng bǐlǜ) – Cash Flow Ratio – Tỷ lệ dòng tiền
1618企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate Social Responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
1619长期投资回报率 (chángqī tóuzī huíbào lǜ) – Long-term Investment Return – Lợi suất đầu tư dài hạn
1620经济价值增加 (jīngjì jiàzhí zēngjiā) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế
1621会计准则 (kuàijì zhǔnzhé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán
1622资本支出预算 (zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital Expenditure Budget – Ngân sách chi tiêu vốn
1623外部融资 (wàibù róngzī) – External Financing – Huy động vốn từ bên ngoài
1624内部融资 (nèibù róngzī) – Internal Financing – Huy động vốn nội bộ
1625现金收入与支出表 (xiànjīn shōurù yǔ zhīchū biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1626会计准则变更 (kuàijì zhǔnzhé biàngēng) – Accounting Standard Change – Thay đổi chuẩn mực kế toán
1627财务周期 (cáiwù zhōuqī) – Financial Cycle – Chu kỳ tài chính
1628外汇交易 (wàihuì jiāoyì) – Foreign Exchange Trading – Giao dịch ngoại hối
1629税务报告 (shuìwù bàogào) – Tax Report – Báo cáo thuế
1630利润与亏损 (lìrùn yǔ kuīsǔn) – Profit and Loss – Lợi nhuận và thua lỗ
1631资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lợi nhuận vốn
1632会计职业道德 (kuàijì zhíyè dàodé) – Accounting Ethics – Đạo đức nghề nghiệp kế toán
1633货币市场基金 (huòbì shìchǎng jījīn) – Money Market Fund – Quỹ thị trường tiền tệ
1634资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital Operations – Vận hành vốn
1635损益表 (sǔnyì biǎo) – Income Statement – Báo cáo lãi lỗ
1636运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí vận hành
1637财务风险分析 (cáiwù fēngxiǎn fēnxī) – Financial Risk Analysis – Phân tích rủi ro tài chính
1638股利支付率 (gǔlì zhīfù lǜ) – Dividend Payout Ratio – Tỷ lệ chi trả cổ tức
1639公司财务政策 (gōngsī cáiwù zhèngcè) – Corporate Financial Policy – Chính sách tài chính doanh nghiệp
1640财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Period – Chu kỳ báo cáo tài chính
1641损益分析 (sǔnyì fēnxī) – Profit and Loss Analysis – Phân tích lợi nhuận và thua lỗ
1642经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Operational Efficiency – Hiệu quả vận hành
1643税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Strategy – Chiến lược lập kế hoạch thuế
1644股东权益回报 (gǔdōng quányì huíbào) – Return on Equity (ROE) – Lợi suất trên vốn chủ sở hữu
1645利润增值 (lìrùn zēngzhí) – Profit Enhancement – Tăng cường lợi nhuận
1646企业利润 (qǐyè lìrùn) – Corporate Profit – Lợi nhuận doanh nghiệp
1647现金流量管理工具 (xiànjīn liúliàng guǎnlǐ gōngjù) – Cash Flow Management Tools – Công cụ quản lý dòng tiền
1648资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Lợi suất trên vốn đầu tư
1649无偿债务 (wú cháng zhàiwù) – Non-debt Liabilities – Nợ không phải trả
1650年度报告 (niándù bàogào) – Annual Report – Báo cáo hàng năm
1651短期资产 (duǎnqī zīchǎn) – Short-term Assets – Tài sản ngắn hạn
1652资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản
1653项目投资分析 (xiàngmù tóuzī fēnxī) – Project Investment Analysis – Phân tích đầu tư dự án
1654企业财务管理 (qǐyè cáiwù guǎnlǐ) – Corporate Financial Management – Quản lý tài chính doanh nghiệp
1655资本利用效率 (zīběn lìyòng xiàolǜ) – Capital Utilization Efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn
1656企业债务重组 (qǐyè zhàiwù zhòngzǔ) – Corporate Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ doanh nghiệp
1657长期财务目标 (chángqī cáiwù mùbiāo) – Long-term Financial Goal – Mục tiêu tài chính dài hạn
1658盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận
1659现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền
1660证券交易所 (zhèngquàn jiāoyì suǒ) – Stock Exchange – Sở giao dịch chứng khoán
1661财务报表分析工具 (cáiwù bàobiǎo fēnxī gōngjù) – Financial Statement Analysis Tools – Công cụ phân tích báo cáo tài chính
1662资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi tiêu vốn
1663财务报告标准 (cáiwù bàogào biāozhǔn) – Financial Reporting Standards – Chuẩn mực báo cáo tài chính
1664会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting Ledger – Sổ kế toán
1665应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả
1666应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu
1667贷款本金 (dàikuǎn běnjīn) – Loan Principal – Tiền gốc vay
1668收入确认标准 (shōurù quèrèn biāozhǔn) – Revenue Recognition Standards – Chuẩn mực công nhận doanh thu
1669负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
1670股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend Payment – Chi trả cổ tức
1671企业分立 (qǐyè fēnlì) – Corporate Split – Tách doanh nghiệp
1672资本构成 (zīběn gòuchéng) – Capital Composition – Cấu trúc vốn
1673预算赤字 (yùsuàn chìzì) – Budget Deficit – Thâm hụt ngân sách
1674金融危机 (jīnróng wēijī) – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính
1675现金股利 (xiànjīn gǔlì) – Cash Dividend – Cổ tức tiền mặt
1676资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gain – Lợi nhuận vốn
1677债务资本比率 (zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt-to-Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên tổng vốn
1678营收 (yíngshōu) – Revenue – Doanh thu
1679财务周期管理 (cáiwù zhōuqī guǎnlǐ) – Financial Cycle Management – Quản lý chu kỳ tài chính
1680资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital – Lợi suất trên vốn
1681退税 (tuìshuì) – Tax Refund – Hoàn thuế
1682财务运营 (cáiwù yùnyíng) – Financial Operations – Hoạt động tài chính
1683盈利预测模型 (yínglì yùcè móxíng) – Profit Forecast Model – Mô hình dự báo lợi nhuận
1684现金流动性 (xiànjīn liúdòng xìng) – Cash Liquidity – Thanh khoản tiền mặt
1685经营模式 (jīngyíng móshì) – Business Model – Mô hình kinh doanh
1686股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return – Lợi suất cổ đông
1687长短期融资 (cháng duǎnqī róngzī) – Long and Short-term Financing – Tài trợ dài hạn và ngắn hạn
1688资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Asset-to-Debt Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ
1689毛利率 (máo lìlǜ) – Gross Profit Margin – Tỷ lệ lợi nhuận gộp
1690资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Lợi suất trên tài sản
1691财务调度 (cáiwù diàodù) – Financial Dispatching – Điều phối tài chính
1692资本金 (zīběn jīn) – Capital Funds – Vốn đầu tư
1693公司估值模型 (gōngsī gūzhí móxíng) – Company Valuation Model – Mô hình định giá công ty
1694债务偿还期 (zhàiwù chánghuán qī) – Debt Repayment Period – Thời gian thanh toán nợ
1695投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Lợi suất đầu tư
1696总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Total Assets – Lợi suất trên tổng tài sản
1697债务偿还能力 (zhàiwù chánghuán nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng thanh toán nợ
1698资本收益税 (zīběn shōuyì shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lợi nhuận vốn
1699会计年度 (kuàijì niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính
1700预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trả
1701应计负债 (yīngjì fùzhài) – Accrued Liabilities – Nợ phải trả dồn tích
1702增资扩股 (zēngzī kuògǔ) – Capital Increase and Share Expansion – Tăng vốn và mở rộng cổ phần
1703公司并购 (gōngsī bìnggòu) – Corporate Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại công ty
1704利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Allocation – Phân bổ lợi nhuận
1705股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Lợi suất trên vốn chủ sở hữu
1706负债融资成本 (fùzhài róngzī chéngběn) – Debt Financing Cost – Chi phí tài trợ nợ
1707会计账目 (kuàijì zhàngmù) – Accounting Accounts – Các tài khoản kế toán
1708会计折旧 (kuàijì zhéjiù) – Accounting Depreciation – Khấu hao kế toán
1709盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even Analysis – Phân tích điểm hòa vốn
1710风险溢价 (fēngxiǎn yìjià) – Risk Premium – Phí bảo hiểm rủi ro
1711预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepayment – Khoản thanh toán trước
1712会计报表合并 (kuàijì bàobiǎo hébìng) – Accounting Consolidation – Hợp nhất báo cáo kế toán
1713偿债能力比率 (chángzhài nénglì bǐlǜ) – Debt Service Coverage Ratio – Tỷ lệ khả năng thanh toán nợ
1714债务管理政策 (zhàiwù guǎnlǐ zhèngcè) – Debt Management Policy – Chính sách quản lý nợ
1715应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu
1716企业流动性 (qǐyè liúdòng xìng) – Business Liquidity – Thanh khoản doanh nghiệp
1717财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial Health – Tình trạng tài chính lành mạnh
1718资金流动性分析 (zījīn liúdòng xìng fēnxī) – Liquidity Analysis – Phân tích thanh khoản
1719净营运资金 (jìng yíngyùn zījīn) – Net Working Capital – Vốn lưu động ròng
1720资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operation – Hoạt động vốn
1721债务融资比率 (zhàiwù róngzī bǐlǜ) – Debt Financing Ratio – Tỷ lệ tài trợ nợ
1722收入确认政策 (shōurù quèrèn zhèngcè) – Revenue Recognition Policy – Chính sách công nhận doanh thu
1723资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản vốn
1724企业税务筹划 (qǐyè shuìwù chóuhuà) – Corporate Tax Planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp
1725公司现金流 (gōngsī xiànjīn liú) – Company Cash Flow – Dòng tiền công ty
1726负债结构 (fùzhài jiégòu) – Debt Structure – Cơ cấu nợ
1727盈余预测 (yíngyú yùcè) – Earnings Forecast – Dự báo lợi nhuận
1728企业财务报表 (qǐyè cáiwù bàobiǎo) – Corporate Financial Statement – Báo cáo tài chính doanh nghiệp
1729资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi tiêu vốn
1730收入确认法 (shōurù quèrèn fǎ) – Revenue Recognition Method – Phương pháp công nhận doanh thu
1731外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán ngoài
1732会计核算 (kuàijì hé suàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán
1733资本获取 (zīběn huòqǔ) – Capital Acquisition – Mua lại vốn
1734销售毛利 (xiāoshòu máo lì) – Sales Gross Profit – Lợi nhuận gộp từ bán hàng
1735资产回收期 (zīchǎn huíshōu qī) – Asset Recovery Period – Thời gian thu hồi tài sản
1736股息 (gǔxī) – Dividend – Cổ tức
1737盈余分配政策 (yíngyú fēnpèi zhèngcè) – Profit Distribution Policy – Chính sách phân phối lợi nhuận
1738税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax Relief – Giảm thuế
1739财务管理层 (cáiwù guǎnlǐ céng) – Financial Management Level – Cấp quản lý tài chính
1740回报率 (huíbào lǜ) – Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn
1741企业发展计划 (qǐyè fāzhǎn jìhuà) – Business Development Plan – Kế hoạch phát triển doanh nghiệp
1742现金收支表 (xiànjīn shōuzhī biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo thu chi tiền mặt
1743资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and Liability Management – Quản lý tài sản và nợ phải trả
1744会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting Books – Sổ kế toán
1745财务规范 (cáiwù guīfàn) – Financial Norms – Quy chuẩn tài chính
1746财务状况分析 (cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Financial Condition Analysis – Phân tích tình trạng tài chính
1747税务审计报告 (shuìwù shěnjì bàogào) – Tax Audit Report – Báo cáo kiểm toán thuế
1748企业并购分析 (qǐyè bìnggòu fēnxī) – Mergers and Acquisitions Analysis – Phân tích sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
1749负债融资 (fùzhài róngzī) – Debt Financing – Tài trợ nợ
1750公司财务健康 (gōngsī cáiwù jiànkāng) – Corporate Financial Health – Tình trạng tài chính công ty
1751分红支付 (fēnhóng zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức
1752净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Net Assets (RONA) – Lợi suất trên tài sản ròng
1753融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cơ cấu tài trợ
1754外部资本 (wàibù zīběn) – External Capital – Vốn bên ngoài
1755债务担保 (zhàiwù dānbǎo) – Debt Guarantee – Bảo đảm nợ
1756企业偿债能力 (qǐyè chángzhài nénglì) – Corporate Debt Servicing Capacity – Khả năng thanh toán nợ doanh nghiệp
1757财务目标设定 (cáiwù mùbiāo shèdìng) – Financial Objective Setting – Xác định mục tiêu tài chính
1758股本结构 (gǔběn jiégòu) – Equity Structure – Cấu trúc cổ phần
1759财务部门 (cáiwù bùmén) – Finance Department – Phòng tài chính
1760成本会计法 (chéngběn kuàijì fǎ) – Cost Accounting Method – Phương pháp kế toán chi phí
1761企业理财 (qǐyè lǐcái) – Corporate Finance – Tài chính doanh nghiệp
1762期货市场 (qīhuò shìchǎng) – Futures Market – Thị trường hợp đồng tương lai
1763资产分配 (zīchǎn fēnpèi) – Asset Allocation – Phân bổ tài sản
1764股权激励 (gǔquán jīlì) – Equity Incentives – Khuyến khích cổ phần
1765财务风险评估报告 (cáiwù fēngxiǎn pínggū bàogào) – Financial Risk Assessment Report – Báo cáo đánh giá rủi ro tài chính
1766现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Projection – Dự báo dòng tiền
1767期权交易 (qīquán jiāoyì) – Options Trading – Giao dịch quyền chọn
1768财务表现 (cáiwù biǎoxiàn) – Financial Performance – Hiệu suất tài chính
1769会计师事务所 (kuàijì shī shìwù suǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán
1770资本周转率 (zīběn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn
1771经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
1772会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Items – Các mục kế toán
1773企业成本控制 (qǐyè chéngběn kòngzhì) – Corporate Cost Control – Kiểm soát chi phí doanh nghiệp
1774利润表审计 (lìrùn biǎo shěnjì) – Income Statement Audit – Kiểm toán báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
1775财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán
1776财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision Making – Quyết định tài chính
1777财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Internal Financial Control – Kiểm soát tài chính nội bộ
1778负债管理策略 (fùzhài guǎnlǐ cèlüè) – Debt Management Strategy – Chiến lược quản lý nợ
1779股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn của cổ đông
1780资本结构优化分析 (zīběn jiégòu yōuhuà fēnxī) – Capital Structure Optimization Analysis – Phân tích tối ưu hóa cấu trúc vốn
1781税收计划 (shuìshōu jìhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế
1782应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý phải thu
1783财务报告标准 (cáiwù bàogào biāozhǔn) – Financial Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính
1784公司合并 (gōngsī hébìng) – Company Merger – Sáp nhập công ty
1785现金流预测模型 (xiànjīn liú yùcè móxíng) – Cash Flow Forecasting Model – Mô hình dự báo dòng tiền
1786财务报表审计过程 (cáiwù bàobiǎo shěnjì guòchéng) – Financial Statement Audit Process – Quá trình kiểm toán báo cáo tài chính
1787融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí tài trợ
1788企业流动资金 (qǐyè liúdòng zījīn) – Corporate Working Capital – Vốn lưu động doanh nghiệp
1789资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Capital Yield Rate – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn
1790财务报表审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial Statement Review – Xem xét báo cáo tài chính
1791股东价值最大化 (gǔdōng jiàzhí zuìdàhuà) – Maximization of Shareholder Value – Tối đa hóa giá trị cổ đông
1792财务结构 (cáiwù jiégòu) – Financial Structure – Cấu trúc tài chính
1793股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
1794应付账款管理 (yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý phải trả
1795现金流量折现 (xiànjīn liúliàng zhédiù) – Discounted Cash Flow (DCF) – Dòng tiền chiết khấu
1796企业盈利模式 (qǐyè yínglì móshì) – Business Profit Model – Mô hình lợi nhuận doanh nghiệp
1797财务健康分析 (cáiwù jiànkāng fēnxī) – Financial Health Analysis – Phân tích tình trạng tài chính
1798公司合并财务报表 (gōngsī hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất
1799营运资本 (yíngyùn zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động
1800企业资本结构优化 (qǐyè zīběn jiégòu yōuhuà) – Corporate Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn doanh nghiệp
1801资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover – Vòng quay vốn
1802合并财务报表审计 (hébìng cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Consolidated Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính hợp nhất
1803资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản của vốn
1804利润变动分析 (lìrùn biàndòng fēnxī) – Profit Variance Analysis – Phân tích biến động lợi nhuận
1805投资回报率分析 (tóuzī huíbào lǜ fēnxī) – Return on Investment (ROI) Analysis – Phân tích lợi suất đầu tư
1806净值分析 (jìngzhí fēnxī) – Net Worth Analysis – Phân tích giá trị ròng
1807期末结转 (qī mò jiézhuǎn) – Year-end Closing – Kết chuyển cuối năm
1808资本市场流动性 (zīběn shìchǎng liúdòng xìng) – Capital Market Liquidity – Tính thanh khoản của thị trường vốn
1809会计科目分类 (kuàijì kēmù fēnlèi) – Accounting Account Classification – Phân loại tài khoản kế toán
1810账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Account Handling – Xử lý tài khoản
1811税收负担 (shuìshōu fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế
1812会计错误 (kuàijì cuòwù) – Accounting Error – Lỗi kế toán
1813资本利用率 (zīběn lìyòng lǜ) – Capital Utilization Rate – Tỷ lệ sử dụng vốn
1814企业合并成本 (qǐyè hébìng chéngběn) – Merging Cost – Chi phí sáp nhập doanh nghiệp
1815融资成本率 (róngzī chéngběn lǜ) – Cost of Financing Rate – Tỷ lệ chi phí tài trợ
1816资金池管理 (zījīn chí guǎnlǐ) – Cash Pool Management – Quản lý quỹ tiền mặt
1817应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay khoản phải thu
1818现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Receipts – Khoản thu tiền mặt
1819现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash Disbursements – Khoản chi tiền mặt
1820权益资本 (quányì zīběn) – Equity Capital – Vốn chủ sở hữu
1821融资计划 (róngzī jìhuà) – Financing Plan – Kế hoạch tài trợ
1822财务健康度 (cáiwù jiànkāng dù) – Financial Health – Tình trạng tài chính khỏe mạnh
1823利润来源 (lìrùn láiyuán) – Profit Source – Nguồn lợi nhuận
1824资本偿债能力 (zīběn chángzhài nénglì) – Capital Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ vốn
1825债务偿还能力 (zhàiwù chánghuán nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ
1826资产折旧 (zīchǎn zhédiù) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản
1827货币资金管理 (huòbì zījīn guǎnlǐ) – Currency Management – Quản lý tiền tệ
1828负债偿还计划 (fùzhài chánghuán jìhuà) – Debt Repayment Plan – Kế hoạch trả nợ
1829股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông
1830收益分配 (shōuyì fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận
1831会计折旧 (kuàijì zhédiù) – Accounting Depreciation – Khấu hao kế toán
1832现金流入量 (xiànjīn liú rù liàng) – Cash Inflow Amount – Số tiền thu vào
1833现金流出量 (xiànjīn liú chū liàng) – Cash Outflow Amount – Số tiền chi ra
1834资本运营效率 (zīběn yùnyíng xiàolǜ) – Capital Efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn
1835企业资本结构分析 (qǐyè zīběn jiégòu fēnxī) – Corporate Capital Structure Analysis – Phân tích cấu trúc vốn doanh nghiệp
1836短期资产管理 (duǎnqī zīchǎn guǎnlǐ) – Short-term Asset Management – Quản lý tài sản ngắn hạn
1837风险评估模型 (fēngxiǎn pínggū móxíng) – Risk Assessment Model – Mô hình đánh giá rủi ro
1838企业资本成本 (qǐyè zīběn chéngběn) – Corporate Capital Cost – Chi phí vốn doanh nghiệp
1839股票回报率 (gǔpiào huíbào lǜ) – Stock Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn cổ phiếu
1840会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Financial Statements – Báo cáo tài chính
1841资本流动性管理 (zīběn liúdòng xìng guǎnlǐ) – Capital Liquidity Management – Quản lý tính thanh khoản vốn
1842经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động
1843资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital Turnover – Vòng quay vốn
1844财务指标分析 (cáiwù zhǐbiāo fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính
1845银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Bank Statement – Bảng sao kê ngân hàng
1846企业投资分析 (qǐyè tóuzī fēnxī) – Corporate Investment Analysis – Phân tích đầu tư doanh nghiệp
1847股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận cổ đông
1848股本回报 (gǔběn huíbào) – Equity Return – Lợi nhuận từ vốn chủ sở hữu
1849现金余额 (xiànjīn yú’é) – Cash Balance – Số dư tiền mặt
1850成本利润率 (chéngběn lìrùn lǜ) – Cost Profit Margin – Biên lợi nhuận chi phí
1851资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Lợi nhuận từ vốn
1852应付账款周期 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuqī) – Accounts Payable Cycle – Chu kỳ phải trả
1853股东权益报表 (gǔdōng quányì bàobiǎo) – Shareholders’ Equity Statement – Báo cáo vốn chủ sở hữu của cổ đông
1854账务报告 (zhàngwù bàogào) – Account Report – Báo cáo tài khoản
1855资金流动分析 (zījīn liúdòng fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền
1856利润分析 (lìrùn fēnxī) – Profit Analysis – Phân tích lợi nhuận
1857资本重组方案 (zīběn zhòngzǔ fāng’àn) – Capital Restructuring Plan – Kế hoạch tái cấu trúc vốn
1858盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Earnings Distribution – Phân phối lợi nhuận
1859财务分析软件 (cáiwù fēnxī ruǎnjiàn) – Financial Analysis Software – Phần mềm phân tích tài chính
1860公司资本 (gōngsī zīběn) – Company Capital – Vốn công ty
1861资本市场理论 (zīběn shìchǎng lǐlùn) – Capital Market Theory – Lý thuyết thị trường vốn
1862债券风险 (zhàiquàn fēngxiǎn) – Bond Risk – Rủi ro trái phiếu
1863现金流出 (xiànjīn liúchū) – Cash Outflow – Dòng tiền chi ra
1864营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
1865财务盈亏 (cáiwù yíngkuī) – Financial Profit and Loss – Lợi nhuận và thua lỗ tài chính
1866应付税款 (yīngfù shuìkuǎn) – Taxes Payable – Thuế phải trả
1867资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditures – Chi phí vốn
1868长期投资收益 (chángqī tóuzī shōuyì) – Long-term Investment Return – Lợi nhuận từ đầu tư dài hạn
1869股东权益比例 (gǔdōng quányì bǐlǜ) – Shareholders’ Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu của cổ đông
1870营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh
1871财务绩效分析 (cáiwù jìxiào fēnxī) – Financial Performance Analysis – Phân tích hiệu suất tài chính
1872资金风险管理 (zījīn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Capital Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính
1873企业资金需求 (qǐyè zījīn xūqiú) – Corporate Capital Requirement – Nhu cầu vốn doanh nghiệp
1874资产池 (zīchǎn chí) – Asset Pool – Quỹ tài sản
1875资产清算 (zīchǎn qīngsuàn) – Asset Liquidation – Thanh lý tài sản
1876经济利益 (jīngjì lìyì) – Economic Benefit – Lợi ích kinh tế
1877资产负债比例 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset-to-Debt Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ
1878盈亏预估 (yíngkuī yùgū) – Profit and Loss Estimate – Ước tính lợi nhuận và thua lỗ
1879资本资产定价模型 (zīběn zīchǎn dìngjià móxíng) – Capital Asset Pricing Model (CAPM) – Mô hình định giá tài sản vốn
1880资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital Market Supervision – Giám sát thị trường vốn
1881会计信息质量 (kuàijì xìnxī zhìliàng) – Accounting Information Quality – Chất lượng thông tin kế toán
1882收益表 (shōuyì biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo thu nhập và chi phí
1883资本回报率分析 (zīběn huíbào lǜ fēnxī) – Return on Capital Analysis – Phân tích tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1884合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
1885税收合规性 (shuìshōu héguī xìng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
1886税务审计程序 (shuìwù shěnjì chéngxù) – Tax Audit Procedures – Quy trình kiểm toán thuế
1887财务报告的透明度 (cáiwù bàogào de tòumíng dù) – Transparency of Financial Reporting – Minh bạch báo cáo tài chính
1888市场波动性 (shìchǎng bōdòng xìng) – Market Volatility – Biến động thị trường
1889股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s Equity – Vốn cổ đông
1890资本化收益 (zīběn huà shōuyì) – Capitalized Earnings – Lợi nhuận vốn hóa
1891货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary Funds – Quỹ tiền tệ
1892资产管理基金 (zīchǎn guǎnlǐ jījīn) – Asset Management Fund – Quỹ quản lý tài sản
1893现金流量风险 (xiànjīn liúliàng fēngxiǎn) – Cash Flow Risk – Rủi ro dòng tiền
1894股票市场分析 (gǔpiào shìchǎng fēnxī) – Stock Market Analysis – Phân tích thị trường chứng khoán
1895会计错误 (kuàijì cuòwù) – Accounting Errors – Lỗi kế toán
1896企业税收规划 (qǐyè shuìshōu guīhuà) – Corporate Tax Planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp
1897盈余管理政策 (yíngyú guǎnlǐ zhèngcè) – Earnings Management Policy – Chính sách quản lý lợi nhuận
1898审计报告意见 (shěnjì bàogào yìjiàn) – Audit Report Opinion – Ý kiến báo cáo kiểm toán
1899风险控制策略 (fēngxiǎn kòngzhì cèlüè) – Risk Control Strategy – Chiến lược kiểm soát rủi ro
1900财务资源配置 (cáiwù zīyuán pèizhì) – Financial Resource Allocation – Phân bổ tài nguyên tài chính
1901企业负债管理 (qǐyè fùzhài guǎnlǐ) – Corporate Debt Management – Quản lý nợ doanh nghiệp
1902现金流量测算 (xiànjīn liúliàng cèsuàn) – Cash Flow Estimation – Ước tính dòng tiền
1903资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn
1904贷款偿还计划 (dàikuǎn chánghuán jìhuà) – Loan Repayment Plan – Kế hoạch trả nợ vay
1905股东分红 (gǔdōng fēnhóng) – Dividends – Cổ tức
1906经营收入 (jīngyíng shōurù) – Operating Income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh
1907财务状况分析 (cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Financial Condition Analysis – Phân tích tình hình tài chính
1908现金流量表的编制 (xiànjīn liúliàng biǎo de biānzhì) – Preparation of Cash Flow Statement – Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1909经济决策 (jīngjì juécè) – Economic Decision-making – Quyết định kinh tế
1910风险预警系统 (fēngxiǎn yùjǐng xìtǒng) – Risk Early Warning System – Hệ thống cảnh báo rủi ro
1911财务健康检查 (cáiwù jiànkāng jiǎnchá) – Financial Health Check – Kiểm tra tình trạng tài chính
1912税务管理 (shuìwù guǎnlǐ) – Tax Management – Quản lý thuế
1913盈余报告 (yíngyú bàogào) – Earnings Report – Báo cáo lợi nhuận
1914投资回报率模型 (tóuzī huíbào lǜ móxíng) – Return on Investment Model – Mô hình tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư
1915账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Account Adjustment – Điều chỉnh tài khoản
1916资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity of Funds – Tính thanh khoản của vốn
1917企业财务策略 (qǐyè cáiwù cèlüè) – Corporate Financial Strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp
1918利润分析报告 (lìrùn fēnxī bàogào) – Profit Analysis Report – Báo cáo phân tích lợi nhuận
1919资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
1920负债比率分析 (fùzhài bǐlǜ fēnxī) – Debt Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ nợ
1921经营费用 (jīngyíng fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động
1922财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính
1923账面利润 (zhàngmiàn lìrùn) – Book Profit – Lợi nhuận sổ sách
1924企业财务状况 (qǐyè cáiwù zhuàngkuàng) – Corporate Financial Condition – Tình hình tài chính doanh nghiệp
1925会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Accounts – Mục kế toán
1926股东权益回报 (gǔdōng quányì huíbào) – Return on Equity (ROE) – Lợi suất cổ phiếu
1927短期资金管理 (duǎnqī zījīn guǎnlǐ) – Short-term Fund Management – Quản lý vốn ngắn hạn
1928长期资金管理 (chángqī zījīn guǎnlǐ) – Long-term Fund Management – Quản lý vốn dài hạn
1929财务报表修订 (cáiwù bàobiǎo xiūdìng) – Financial Statement Revision – Sửa đổi báo cáo tài chính
1930流动性比率 (liúdòng xìng bǐlǜ) – Liquidity Ratio – Tỷ lệ thanh khoản
1931账面亏损 (zhàngmiàn kuīsǔn) – Book Loss – Lỗ sổ sách
1932资产调整 (zīchǎn tiáozhěng) – Asset Adjustment – Điều chỉnh tài sản
1933损益表 (sǔn yì biǎo) – Income Statement – Báo cáo lãi lỗ
1934股东分红政策 (gǔdōng fēnhóng zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức
1935资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập từ tăng vốn
1936资金池 (zījīn chí) – Fund Pool – Quỹ tài chính
1937资本运作 (zīběn yùnzòu) – Capital Operation – Vận hành vốn
1938财务状况评估 (cáiwù zhuàngkuàng pínggū) – Financial Condition Assessment – Đánh giá tình hình tài chính
1939企业合规性 (qǐyè héguī xìng) – Corporate Compliance – Sự tuân thủ doanh nghiệp
1940财务损失 (cáiwù sǔnshī) – Financial Loss – Thất thoát tài chính
1941非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài) – Non-current Liabilities – Nợ dài hạn
1942财务表格 (cáiwù biǎogé) – Financial Form – Mẫu báo cáo tài chính
1943会计档案 (kuàijì dǎng’àn) – Accounting Files – Hồ sơ kế toán
1944增值利润 (zēngzhí lìrùn) – Incremental Profit – Lợi nhuận gia tăng
1945股票交易所 (gǔpiào jiāoyì suǒ) – Stock Exchange – Sàn giao dịch chứng khoán
1946资本报酬率 (zīběn bào chóu lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
1947债务资本化 (zhàiwù zīběn huà) – Debt Capitalization – Vốn hóa nợ
1948贷款条件 (dàikuǎn tiáojiàn) – Loan Terms – Điều kiện vay
1949净现金流量 (jìng xiànjīn liúliàng) – Net Cash Flow – Dòng tiền ròng
1950资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset-to-Debt Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ
1951财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial Review – Xem xét tài chính
1952现金流动性 (xiànjīn liúdòng xìng) – Cash Liquidity – Tính thanh khoản của tiền mặt
1953资产重组 (zīchǎn chóngzǔ) – Asset Restructuring – Tái cấu trúc tài sản
1954成本计算 (chéngběn jìsuàn) – Cost Calculation – Tính toán chi phí
1955资金流动管理 (zījīn liúdòng guǎnlǐ) – Fund Flow Management – Quản lý dòng tiền
1956财务报告书 (cáiwù bàogào shū) – Financial Report – Báo cáo tài chính
1957企业财务分析 (qǐyè cáiwù fēnxī) – Corporate Financial Analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp
1958盈利分配 (yínglì fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận
1959债务担保 (zhàiwù dānbǎo) – Debt Guarantee – Bảo lãnh nợ
1960风险分析 (fēngxiǎn fēnxī) – Risk Analysis – Phân tích rủi ro
1961资本退出 (zīběn tuìchū) – Capital Exit – Thoái vốn
1962股东价值 (gǔdōng jiàzhí) – Shareholder Value – Giá trị cổ đông
1963财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision Making – Ra quyết định tài chính
1964利润最大化 (lìrùn zuìdà huà) – Profit Maximization – Tối đa hóa lợi nhuận
1965债务支付能力 (zhàiwù zhīfù nénglì) – Debt Servicing Capacity – Khả năng trả nợ
1966债务危机 (zhàiwù wēijī) – Debt Crisis – Khủng hoảng nợ
1967资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Fund Liquidity – Tính thanh khoản của quỹ
1968财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Financial Position Statement – Bảng tình hình tài chính
1969现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Revenue – Doanh thu bằng tiền mặt
1970债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Tài trợ qua nợ
1971净资本 (jìng zīběn) – Net Capital – Vốn ròng
1972银行借款 (yínháng jièkuǎn) – Bank Loan – Vay ngân hàng
1973投资管理费 (tóuzī guǎnlǐ fèi) – Investment Management Fee – Phí quản lý đầu tư
1974融资成本 (róngzī chéngběn) – Cost of Financing – Chi phí tài trợ
1975流动负债管理 (liúdòng fùzhài guǎnlǐ) – Current Liabilities Management – Quản lý nợ ngắn hạn
1976财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Soạn thảo báo cáo tài chính
1977资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset Disposals – Thanh lý tài sản
1978税收管理 (shuìshōu guǎnlǐ) – Tax Management – Quản lý thuế
1979应收账款管理 (yìng shōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý các khoản phải thu
1980应付账款管理 (yìng fù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý các khoản phải trả
1981资本转移 (zīběn zhuǎnyí) – Capital Transfer – Chuyển nhượng vốn
1982资本募集 (zīběn mùjí) – Capital Raising – Gây quỹ vốn
1983债务融资成本 (zhàiwù róngzī chéngběn) – Debt Financing Cost – Chi phí tài trợ qua nợ
1984融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cấu trúc tài trợ
1985应计负债 (yìng jì fùzhài) – Accrued Liabilities – Nợ phải trả tích lũy
1986资本负债比率 (zīběn fùzhài bǐlǜ) – Capital Debt Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn
1987投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Investment Return Rate – Tỷ suất sinh lợi đầu tư
1988企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Corporate Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp
1989资本获取 (zīběn huòqǔ) – Capital Acquisition – Thu hút vốn
1990现金收益 (xiànjīn shōuyì) – Cash Income – Thu nhập tiền mặt
1991财务漏洞 (cáiwù lòudòng) – Financial Gaps – Lỗ hổng tài chính
1992财务误差 (cáiwù wùchā) – Financial Discrepancy – Sai sót tài chính
1993资金分配 (zījīn fēnpèi) – Fund Allocation – Phân bổ quỹ
1994资本杠杆效应 (zīběn gànggǎn xiàoyìng) – Capital Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy vốn
1995资本运营效率 (zīběn yùnyíng xiàolǜ) – Capital Operating Efficiency – Hiệu quả vận hành vốn
1996融资结构优化 (róngzī jiégòu yōuhuà) – Financing Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc tài trợ
1997盈利增速 (yínglì zēngsù) – Profit Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
1998现金流预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền
1999会计报表编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Accounting Statement Preparation – Soạn thảo báo cáo kế toán
2000盈余管理模型 (yíngyú guǎnlǐ móxíng) – Earnings Management Model – Mô hình quản lý lợi nhuận
2001资金缺口 (zījīn quēkǒu) – Fund Gap – Khoảng cách vốn
2002收益性资本 (shōuyìxìng zīběn) – Revenue Capital – Vốn sinh lợi
2003公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bond – Trái phiếu công ty
2004财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Review – Kiểm tra tài chính
2005企业风险管理 (qǐyè fēngxiǎn guǎnlǐ) – Enterprise Risk Management – Quản lý rủi ro doanh nghiệp
2006资本流入 (zīběn liúrù) – Capital Inflow – Dòng vốn vào
2007融资结构调整 (róngzī jiégòu tiáozhěng) – Financing Structure Adjustment – Điều chỉnh cấu trúc tài trợ
2008资产抵押 (zīchǎn dǐyā) – Asset Pledge – Cầm cố tài sản
2009股东投资回报 (gǔdōng tóuzī huíbào) – Shareholder Investment Return – Lợi nhuận đầu tư của cổ đông
2010财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial Stability – Sự ổn định tài chính
2011风险调整回报 (fēngxiǎn tiáozhěng huíbào) – Risk-adjusted Return – Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro
2012负债风险 (fùzhài fēngxiǎn) – Debt Risk – Rủi ro nợ
2013融资政策 (róngzī zhèngcè) – Financing Policy – Chính sách tài trợ
2014回购股票 (huígòu gǔpiào) – Share Repurchase – Mua lại cổ phiếu
2015市场份额 (shìchǎng fēn’é) – Market Share – Thị phần
2016流动性分析 (liúdòngxìng fēnxī) – Liquidity Analysis – Phân tích tính thanh khoản
2017借贷比率 (jièdài bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
2018预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Expenses – Chi phí trả trước
2019融资能力 (róngzī nénglì) – Financing Capacity – Khả năng tài trợ
2020营运资金 (yíngyùn zījīn) – Operating Capital – Vốn vận hành
2021股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức
2022金融资产 (jīnróng zīchǎn) – Financial Assets – Tài sản tài chính
2023融资成本分析 (róngzī chéngběn fēnxī) – Financing Cost Analysis – Phân tích chi phí tài trợ
2024企业估值模型 (qǐyè gūzhí móxíng) – Business Valuation Model – Mô hình định giá doanh nghiệp
2025偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Servicing Ability – Khả năng thanh toán nợ
2026企业重组 (qǐyè zhòngzǔ) – Corporate Restructuring – Tái cơ cấu doanh nghiệp
2027资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Fund Liquidity – Tính thanh khoản của vốn
2028经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận kinh doanh
2029现金周转周期 (xiànjīn zhōuzhuǎn zhōuqī) – Cash Turnover Cycle – Chu kỳ vòng quay tiền mặt
2030投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Investment Return Analysis – Phân tích lợi nhuận đầu tư
2031股东分红 (gǔdōng fēnhóng) – Shareholder Dividend – Cổ tức cổ đông
2032资本化成本 (zīběn huà chéngběn) – Capitalized Cost – Chi phí được vốn hóa
2033现金流波动 (xiànjīn liú bōdòng) – Cash Flow Fluctuation – Biến động dòng tiền
2034资本租赁 (zīběn zūlìn) – Capital Lease – Cho thuê tài sản cố định
2035股东权利 (gǔdōng quánlì) – Shareholder Rights – Quyền lợi cổ đông
2036财务报告编制指南 (cáiwù bàogào biānzhì zhǐnán) – Financial Statement Preparation Guidelines – Hướng dẫn lập báo cáo tài chính
2037证券市场 (zhèngquàn shìchǎng) – Securities Market – Thị trường chứng khoán
2038收益率 (shōuyì lǜ) – Return Rate – Tỷ lệ lợi nhuận
2039资产管理费 (zīchǎn guǎnlǐ fèi) – Asset Management Fee – Phí quản lý tài sản
2040资本账户盈余 (zīběn zhànghù yíngyú) – Capital Account Surplus – Thặng dư tài khoản vốn
2041股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức
2042股本结构 (gǔběn jiégòu) – Share Capital Structure – Cấu trúc vốn cổ phần
2043风险资本 (fēngxiǎn zīběn) – Venture Capital – Vốn mạo hiểm
2044项目估值 (xiàngmù gūzhí) – Project Valuation – Định giá dự án
2045资金流动性管理 (zījīn liúdòngxìng guǎnlǐ) – Liquidity Management – Quản lý tính thanh khoản
2046期权合同 (qīquán hé​tóng) – Options Contract – Hợp đồng quyền chọn
2047资本来源 (zīběn láiyuán) – Capital Source – Nguồn vốn
2048风险控制模型 (fēngxiǎn kòngzhì móxíng) – Risk Control Model – Mô hình kiểm soát rủi ro
2049股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Tài trợ vốn cổ phần
2050财务报告会计政策 (cáiwù bàogào kuàijì zhèngcè) – Financial Reporting Accounting Policies – Chính sách kế toán báo cáo tài chính
2051财务报告准则 (cáiwù bàogào zhǔnzé) – Financial Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính
2052风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Risk Investment – Đầu tư rủi ro
2053风险缓解 (fēngxiǎn huǎnjiě) – Risk Mitigation – Giảm thiểu rủi ro
2054融资和股权结构 (róngzī hé gǔquán jiégòu) – Financing and Equity Structure – Cấu trúc tài trợ và vốn cổ phần
2055信贷风险 (xìndài fēngxiǎn) – Credit Risk – Rủi ro tín dụng
2056资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ an toàn vốn
2057股东权益资本 (gǔdōng quányì zīběn) – Shareholder Equity Capital – Vốn cổ phần của cổ đông
2058银行审计 (yínháng shěnzhì) – Bank Audit – Kiểm toán ngân hàng
2059贷款违约 (dàikuǎn wéiyuē) – Loan Default – Vi phạm hợp đồng vay
2060资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận vốn
2061风险承受能力 (fēngxiǎn chéngshòu nénglì) – Risk Tolerance – Khả năng chịu rủi ro
2062贷款协议 (dàikuǎn xiéyì) – Loan Agreement – Hợp đồng vay
2063财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statement – Báo cáo tài chính
2064会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting Period – Chu kỳ kế toán
2065期末资产负债表 (qī mò zīchǎn fùzhài biǎo) – End-of-Period Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán cuối kỳ
2066总负债比率 (zǒng fùzhài bǐlǜ) – Total Debt Ratio – Tỷ lệ nợ tổng cộng
2067股票投资 (gǔpiào tóuzī) – Stock Investment – Đầu tư cổ phiếu
2068股权投资 (gǔquán tóuzī) – Equity Investment – Đầu tư cổ phần
2069项目回报率 (xiàngmù huíbào lǜ) – Project Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận dự án
2070股权结构调整 (gǔquán jiégòu tiáozhěng) – Equity Structure Adjustment – Điều chỉnh cấu trúc vốn cổ phần
2071合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất
2072收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue Recognition Principle – Nguyên tắc xác nhận doanh thu
2073总资产 (zǒng zīchǎn) – Total Assets – Tổng tài sản
2074应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts Receivable – Phải thu
2075应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts Payable – Phải trả
2076企业盈利 (qǐyè yínglì) – Corporate Profit – Lợi nhuận doanh nghiệp
2077投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
2078融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
2079银行存款余额 (yínháng cúnkuǎn yú’é) – Bank Deposit Balance – Số dư tiền gửi ngân hàng
2080现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash Expenditure – Chi phí tiền mặt
2081现货市场 (xiànhuò shìchǎng) – Spot Market – Thị trường giao ngay
2082可转换债券 (kě zhuǎnhuàn zhàiquàn) – Convertible Bond – Trái phiếu chuyển đổi
2083无担保贷款 (wú dānbǎo dàikuǎn) – Unsecured Loan – Vay không có tài sản đảm bảo
2084有担保贷款 (yǒu dānbǎo dàikuǎn) – Secured Loan – Vay có tài sản đảm bảo
2085股息支付率 (gǔxī zhīfù lǜ) – Dividend Payout Ratio – Tỷ lệ chi trả cổ tức
2086股价波动 (gǔjià bōdòng) – Stock Price Volatility – Biến động giá cổ phiếu
2087股票发行 (gǔpiào fāxíng) – Stock Issuance – Phát hành cổ phiếu
2088财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicator – Chỉ tiêu tài chính
2089项目资本预算 (xiàngmù zīběn yùsuàn) – Project Capital Budgeting – Lập ngân sách vốn dự án
2090负债清算 (fùzhài qīngsuàn) – Debt Liquidation – Thanh lý nợ
2091负债成本 (fùzhài chéngběn) – Cost of Debt – Chi phí nợ
2092税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế
2093现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Forecasting – Dự báo dòng tiền
2094公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bond – Trái phiếu doanh nghiệp
2095企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
2096资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn tối thiểu
2097税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Strategy – Chiến lược thuế
2098价值链分析 (jiàzhí liàn fēnxī) – Value Chain Analysis – Phân tích chuỗi giá trị
2099资本市场融资 (zīběn shìchǎng róngzī) – Capital Market Financing – Tài trợ từ thị trường vốn
2100企业估值模型 (qǐyè gūzhí móxíng) – Corporate Valuation Model – Mô hình định giá doanh nghiệp
2101资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital Employed (ROCE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
2102财政盈余 (cáizhèng yíngyú) – Fiscal Surplus – Ngân sách thặng dư
2103企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate Capital Structure – Cấu trúc vốn của doanh nghiệp
2104股息政策 (gǔxī zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức
2105收入分配 (shōurù fēnpèi) – Income Distribution – Phân phối thu nhập
2106税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Post-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế
2107负债清偿 (fùzhài qīngcháng) – Debt Settlement – Thanh toán nợ
2108财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính
2109资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Capital Recovery Period – Thời gian thu hồi vốn
2110融资租赁 (róngzī zūlìn) – Lease Financing – Tài trợ thuê
2111财政赤字率 (cáizhèng chìzì lǜ) – Fiscal Deficit Ratio – Tỷ lệ thâm hụt ngân sách
2112经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí vận hành
2113债务管理策略 (zhàiwù guǎnlǐ cèlüè) – Debt Management Strategy – Chiến lược quản lý nợ
2114运营资本 (yùnyíng zīběn) – Working Capital – Vốn lưu động
2115会计利润 (kuàijì lìrùn) – Accounting Profit – Lợi nhuận kế toán
2116资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn đầy đủ
2117税收政策分析 (shuìshōu zhèngcè fēnxī) – Tax Policy Analysis – Phân tích chính sách thuế
2118股东权益回报率 (gǔdōng quánlì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
2119净现值法 (jìng xiànzhí fǎ) – Net Present Value (NPV) Method – Phương pháp giá trị hiện tại ròng
2120分红政策 (fēnhóng zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách chia cổ tức
2121金融衍生品 (jīnróng yǎnshēng pǐn) – Financial Derivatives – Công cụ tài chính phái sinh
2122税务合规性 (shuìwù héguīxìng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế
2123资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Fund Liquidity – Tính thanh khoản của quỹ
2124财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial Disclosure – Công bố thông tin tài chính
2125资本收益税 (zīběn shōuyì shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập từ lợi nhuận vốn
2126资本市场发展 (zīběn shìchǎng fāzhǎn) – Capital Market Development – Phát triển thị trường vốn
2127债务违约 (zhàiwù wéiyuē) – Debt Default – Mặc định nợ
2128盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Profit and Loss Analysis – Phân tích lãi lỗ
2129短期负债率 (duǎnqī fùzhài lǜ) – Short-term Debt Ratio – Tỷ lệ nợ ngắn hạn
2130盈余分配政策 (yíngyú fēnpèi zhèngcè) – Earnings Distribution Policy – Chính sách phân phối lợi nhuận
2131会计核算准则 (kuàijì hésuàn zhǔnzé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán
2132盈余管理工具 (yíngyú guǎnlǐ gōngjù) – Earnings Management Tools – Công cụ quản lý lợi nhuận
2133资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Assessment – Đánh giá tài sản
2134现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Projection – Dự báo dòng tiền
2135财务预算控制 (cáiwù yùsuàn kòngzhì) – Financial Budget Control – Kiểm soát ngân sách tài chính
2136盈利增长率 (yínglì zēngzhǎng lǜ) – Profit Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
2137财务损益表 (cáiwù sǔnyì biǎo) – Profit and Loss Statement (P&L) – Báo cáo lãi lỗ
2138债券利率 (zhàiquàn lìlǜ) – Bond Interest Rate – Lãi suất trái phiếu
2139公司资产负债比率 (gōngsī zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản
2140资产组合 (zīchǎn zǔhé) – Asset Portfolio – Danh mục tài sản
2141成本-收益分析 (chéngběn – shōuyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí-lợi ích
2142可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi
2143营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating Cost – Chi phí hoạt động
2144资本开支 (zīběn kāizhī) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi phí vốn
2145会计准则变更 (kuàijì zhǔnzé biàngēng) – Accounting Standards Change – Thay đổi chuẩn mực kế toán
2146资金短缺 (zījīn duǎnquē) – Capital Shortage – Thiếu hụt vốn
2147会计利润调整 (kuàijì lìrùn tiáozhěng) – Accounting Profit Adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận kế toán
2148税前盈余 (shuì qián yíngyú) – Pre-tax Earnings – Thu nhập trước thuế
2149应收账款周转率 (yìng shōu zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ vòng quay công nợ phải thu
2150资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
2151股东权益 (gǔdōng quánlì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu
2152盈余管理策略 (yíngyú guǎnlǐ cèlüè) – Earnings Management Strategy – Chiến lược quản lý lợi nhuận
2153负债偿还能力 (fùzhài chánghuán nénglì) – Debt Repayment Capacity – Khả năng trả nợ
2154现金流量预测模型 (xiànjīn liúliàng yùcè móxíng) – Cash Flow Projection Model – Mô hình dự báo dòng tiền
2155总负债 (zǒng fùzhài) – Total Debt – Tổng nợ
2156固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiū) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định
2157短期财务负担 (duǎnqī cáiwù fùdān) – Short-term Financial Burden – Gánh nặng tài chính ngắn hạn
2158财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Financial Budget Preparation – Lập ngân sách tài chính
2159债务重组计划 (zhàiwù chóngzǔ jìhuà) – Debt Restructuring Plan – Kế hoạch tái cấu trúc nợ
2160股东权益回报 (gǔdōng quánlì huíbào) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
2161股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Tài trợ cổ phần
2162资产质量 (zīchǎn zhìliàng) – Asset Quality – Chất lượng tài sản
2163负债成本 (fùzhài chéngběn) – Debt Cost – Chi phí nợ
2164资本充足比率 (zīběn chōngzú bǐlǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn đầy đủ
2165期末余额 (qī mò yu’é) – Ending Balance – Số dư cuối kỳ
2166经济周期 (jīngjì zhōuqī) – Economic Cycle – Chu kỳ kinh tế
2167资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi phí đầu tư vốn
2168公司财务战略 (gōngsī cáiwù zhànlüè) – Corporate Financial Strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp
2169营运资本需求 (yíngyùn zīběn xūqiú) – Working Capital Requirement – Nhu cầu vốn lưu động
2170预算执行情况 (yùsuàn zhíxíng qíngkuàng) – Budget Implementation Status – Tình trạng thực hiện ngân sách
2171跨境投资 (kuàjìng tóuzī) – Cross-border Investment – Đầu tư xuyên biên giới
2172财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Các tỷ lệ tài chính
2173负债偿还期 (fùzhài chánghuán qī) – Debt Repayment Period – Thời gian trả nợ
2174损益表 (sǔn yì biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh
2175股票市值 (gǔpiào shìzhí) – Market Capitalization – Vốn hóa thị trường
2176财务成本 (cáiwù chéngběn) – Financial Cost – Chi phí tài chính
2177项目投资回报 (xiàngmù tóuzī huíbào) – Project ROI – Lợi nhuận đầu tư dự án
2178财务健康指标 (cáiwù jiànkāng zhǐbiāo) – Financial Health Indicator – Chỉ số sức khỏe tài chính
2179资本化成本 (zīběn huà chéngběn) – Capitalization Cost – Chi phí vốn hóa
2180快速比率 (kuàisù bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh
2181应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay phải thu

Tổng quan về Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính

Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là tài liệu chuyên sâu, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung có nhu cầu làm việc trong lĩnh vực kế toán, tài chính, kiểm toán và các ngành liên quan. Nội dung của ebook bao gồm hàng trăm từ vựng chuyên ngành, các mẫu câu giao tiếp thực dụng và tình huống ứng dụng thực tế, giúp người học nắm vững vốn từ cần thiết để làm việc hiệu quả trong môi trường quốc tế.

Tác phẩm này không chỉ cung cấp từ vựng mà còn tích hợp các kiến thức về ngữ pháp, cách sử dụng từ ngữ trong ngữ cảnh chuyên môn, từ đó hỗ trợ người học tự tin giao tiếp và xử lý công việc chuyên ngành. Ebook được trình bày khoa học, dễ hiểu, phù hợp với cả người mới bắt đầu và những học viên đã có nền tảng tiếng Trung.

Về Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Nguyễn Minh Vũ là một nhà giáo ưu tú, dịch giả ngôn ngữ tiếng Trung nổi tiếng và là ông chủ của Hệ thống Giáo dục & Đào tạo Hán ngữ ChineMaster – trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu Việt Nam. Ông là tác giả của nhiều bộ giáo trình nổi tiếng, bao gồm:

Giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển phiên bản mới.

Giáo trình Hán ngữ BOYA (sơ cấp, trung cấp, cao cấp).

Giáo trình HSK và HSKK cho các cấp độ từ 1 đến 9.

Các tài liệu chuyên ngành như Kế toán, Thương mại, Logistics, và Nhập hàng Trung Quốc.

Với trình độ HSK 9 và kinh nghiệm giảng dạy phong phú, Thầy Vũ đã đào tạo hàng nghìn học viên đạt chứng chỉ HSK, HSKK và TOCFL, đồng thời hỗ trợ họ ứng dụng tiếng Trung trong công việc thực tế. Các khóa học trực tuyến của Thầy Vũ, được tổ chức qua Skype, Zalo, và YouTube, luôn nhận được sự đánh giá cao từ cộng đồng học viên.

Đặc điểm nổi bật của Ebook

Nội dung chuyên sâu: Ebook tập trung vào từ vựng và cụm từ chuyên ngành Kế toán Tài chính, bao gồm các chủ đề như báo cáo tài chính, kế toán công nợ, kiểm toán thuế, và quy trình thanh toán.

Ứng dụng thực tiễn: Các ví dụ và hội thoại trong ebook được xây dựng dựa trên tình huống thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc.

Tích hợp với Giáo trình Hán ngữ BOYA: Ebook được thiết kế phù hợp với lộ trình học của bộ giáo trình BOYA, đảm bảo tính đồng bộ và hiệu quả khi kết hợp học.

Hỗ trợ luyện thi HSK và HSKK: Từ vựng trong ebook không chỉ phục vụ công việc mà còn giúp người học ôn luyện các kỳ thi HSK 123, HSK 456, HSK 789 và HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp.

Miễn phí và dễ tiếp cận: Là một phần trong nỗ lực cung cấp tài liệu học tiếng Trung miễn phí của Thầy Vũ, ebook này được chia sẻ rộng rãi trên các nền tảng của ChineMaster, hỗ trợ cộng đồng học viên trên toàn quốc.

Đối tượng sử dụng

Người làm việc trong lĩnh vực kế toán, tài chính, kiểm toán cần sử dụng tiếng Trung.

Học viên ôn thi chứng chỉ HSK và HSKK các cấp.

Sinh viên, nhân viên văn phòng muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.

Những người có nhu cầu tự học tiếng Trung theo lộ trình bài bản.

Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn thành thạo tiếng Trung trong lĩnh vực chuyên môn. Với nội dung chất lượng, phương pháp giảng dạy sáng tạo và sự tận tâm của Thầy Vũ, ebook này không chỉ là công cụ học tập mà còn là hành trang giúp người học tự tin chinh phục các mục tiêu nghề nghiệp và học thuật. Để tải ebook và các tài liệu học tiếng Trung miễn phí khác, bạn có thể truy cập website ChineMaster hoặc liên hệ trực tiếp qua hotline 090 468 4983.

Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính

Tác giả: Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ-trung-cao cấp

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là một cuốn ebook chuyên ngành đặc sắc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn, được xuất bản trong hệ thống giáo trình Hán ngữ chuyên ngành độc quyền của ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK tại Hà Nội. Đây là một phần không thể thiếu trong hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt dành cho các học viên đang theo học hoặc làm việc trong lĩnh vực kế toán – tài chính và mong muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên ngành.

Nội dung nổi bật của tác phẩm

Cuốn ebook tập trung vào:

Từ vựng chuyên ngành kế toán – tài chính được tuyển chọn kỹ lưỡng theo tiêu chuẩn quốc tế, bám sát thực tế công việc và các thuật ngữ thông dụng trong doanh nghiệp.

Giải thích chi tiết từng từ vựng theo phong cách giảng dạy độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: gồm tiếng Trung gốc, pinyin, nghĩa tiếng Việt, cách sử dụng và ví dụ minh họa thực tế.

Phân loại từ vựng theo chủ đề: báo cáo tài chính, chi phí, thu nhập, tài sản, công nợ, kế toán doanh nghiệp, kiểm toán, thuế vụ, v.v.

Tính ứng dụng cao: giúp người học nhanh chóng áp dụng vào công việc, giao tiếp và biên phiên dịch trong môi trường doanh nghiệp Trung – Việt.

Giá trị học thuật và thực tiễn

Cuốn ebook không chỉ là tài liệu học từ vựng, mà còn là bộ công cụ tra cứu và ứng dụng thực tế dành cho:

Học viên đang luyện thi HSK cấp độ 4 – 9 và HSKK chuyên ngành.

Sinh viên chuyên ngành kế toán, tài chính đang học tiếng Trung.

Người đi làm trong lĩnh vực kế toán – tài chính tại doanh nghiệp Trung Quốc hoặc công ty có đối tác Trung Quốc.

Giáo viên tiếng Trung muốn mở rộng chuyên môn giảng dạy sang lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người tiên phong trong giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam

Người sáng lập thương hiệu độc quyền ChineMaster – hệ sinh thái đào tạo tiếng Trung toàn diện từ căn bản đến chuyên ngành, từ luyện thi HSK đến đào tạo ứng dụng thực tiễn.

Tác giả bộ giáo trình Hán ngữ BOYA (bản Việt hóa chuyên sâu) – hiện đang là tài liệu chủ đạo cho các khóa học tiếng Trung trong hệ thống ChineMaster Education.

Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung quốc tế HSK 1-9 và HSKK sơ-trung-cao cấp – đã giúp hàng ngàn học viên đạt kết quả cao trong các kỳ thi quốc tế và ứng dụng thành công trong công việc thực tế.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là tài sản quý giá đối với bất kỳ ai đang theo đuổi tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là lĩnh vực kế toán – tài chính. Đây không chỉ là một cuốn ebook học từ vựng, mà còn là một cẩm nang hướng dẫn ứng dụng tiếng Trung vào công việc thực tiễn, được biên soạn bởi một trong những chuyên gia hàng đầu tại Việt Nam – Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.

Tác phẩm là một phần không thể thiếu trong hành trang học tập và làm việc chuyên nghiệp bằng tiếng Trung của mọi học viên trong thời đại hội nhập và toàn cầu hóa hiện nay.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong lĩnh vực học thuật chuyên sâu về tiếng Trung chuyên ngành, cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn được đánh giá là một trong những tác phẩm tiêu biểu, nổi bật và có tính ứng dụng cao. Cuốn sách này không chỉ là một phần quan trọng trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, mà còn là một tài liệu học tập thiết yếu dành cho những ai đang học tiếng Trung chuyên ngành kế toán tài chính, cũng như những người đang làm việc trong lĩnh vực này có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp.

Nền tảng vững chắc từ hệ thống giáo trình độc quyền

Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER, thương hiệu đào tạo Hán ngữ độc quyền tại Việt Nam, đã dành nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy để xây dựng nên hệ thống giáo trình toàn diện, trong đó cuốn ebook này là một mắt xích quan trọng. Với phương pháp biên soạn khoa học, dễ tiếp cận, tác phẩm mang lại cho người học sự tự tin và chủ động trong việc sử dụng các thuật ngữ kế toán tài chính tiếng Trung trong thực tế công việc cũng như trong các kỳ thi năng lực Hán ngữ chuyên ngành.

Nội dung chuyên sâu – Gắn liền thực tế

Cuốn sách tập trung hệ thống hóa kho từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán tài chính, bao gồm:

Thuật ngữ kế toán tổng hợp, kế toán doanh nghiệp, kế toán quản trị

Từ vựng về báo cáo tài chính, phân tích tài chính, kiểm toán

Các mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành phục vụ cho nghiệp vụ thực tế

Từ ngữ chuyên môn phục vụ giao tiếp công sở và soạn thảo văn bản tài chính bằng tiếng Trung

Tất cả được trình bày logic, theo từng chủ đề cụ thể giúp người học dễ tiếp thu, dễ tra cứu và dễ ghi nhớ.

Đặc điểm nổi bật của cuốn ebook

Tích hợp cả phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt rõ ràng, giúp người học dễ dàng nắm bắt và áp dụng.

Bố cục mạch lạc, trình bày thân thiện với người dùng trên cả máy tính và thiết bị di động.

Bám sát thực tiễn công việc, đặc biệt phù hợp với sinh viên chuyên ngành Kế toán – Tài chính – Ngân hàng, các chuyên viên kế toán, kiểm toán, tài chính doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng tiếng Trung chuyên ngành.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính không chỉ là một cuốn sách, mà còn là một cẩm nang học tập và làm việc vô cùng thiết thực dành cho mọi đối tượng học tiếng Trung chuyên sâu. Đây là minh chứng rõ nét cho tâm huyết, trình độ và sự sáng tạo của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người đang dẫn dắt hàng ngàn học viên Việt Nam tiếp cận và chinh phục ngôn ngữ Trung Hoa theo cách thực tế nhất.

Với sự đồng hành của thương hiệu CHINEMASTER, cuốn ebook này xứng đáng có mặt trong tủ sách Hán ngữ của bất kỳ ai đang theo đuổi chuyên ngành kế toán tài chính bằng tiếng Trung một cách nghiêm túc và hiệu quả.

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ

Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là một trong những tác phẩm nổi bật nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập thương hiệu CHINEMASTER, một thương hiệu độc quyền uy tín tại Việt Nam trong lĩnh vực giảng dạy và phổ biến tiếng Trung. Với sự kết hợp giữa kiến thức chuyên môn sâu rộng và phương pháp giảng dạy sáng tạo, cuốn sách đã trở thành tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và tài chính.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ và sứ mệnh của CHINEMASTER

Nguyễn Minh Vũ, với vai trò là nhà sáng lập CHINEMASTER, đã dành nhiều năm nghiên cứu và phát triển các tài liệu học tiếng Trung chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người học. CHINEMASTER không chỉ là một trung tâm giảng dạy mà còn là nơi cung cấp các giải pháp học tập toàn diện, từ sách giáo trình, khóa học trực tuyến đến các tài liệu chuyên ngành. Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là minh chứng cho nỗ lực của ông trong việc đưa tiếng Trung chuyên ngành đến gần hơn với người học Việt Nam.

Nội dung nổi bật của cuốn sách

Cuốn ebook được thiết kế dành riêng cho những người làm việc trong lĩnh vực kế toán, tài chính hoặc những ai có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp. Nội dung sách bao gồm:

Hệ thống từ vựng chuyên ngành: Các từ vựng liên quan đến kế toán, tài chính được trình bày rõ ràng, kèm theo phiên âm (Pinyin), nghĩa tiếng Việt và ví dụ minh họa thực tế.

Phân loại theo chủ đề: Từ vựng được sắp xếp theo các chủ đề như báo cáo tài chính, thuế, kiểm toán, ngân hàng, giúp người học dễ dàng tra cứu và ứng dụng.

Phương pháp học hiệu quả: Sách cung cấp các mẹo ghi nhớ từ vựng, kết hợp với bài tập thực hành để người học củng cố kiến thức.

Tính ứng dụng cao: Nội dung được xây dựng dựa trên các tình huống thực tế trong công việc, giúp người học sử dụng tiếng Trung một cách tự tin và chính xác.

Điểm đặc biệt của cuốn sách

Tính chuyên sâu: Cuốn sách không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng mà còn giải thích các khái niệm chuyên môn, giúp người học hiểu rõ bản chất của lĩnh vực kế toán và tài chính trong bối cảnh sử dụng tiếng Trung.

Phong cách biên soạn dễ tiếp cận: Ngôn ngữ trong sách được trình bày ngắn gọn, dễ hiểu, phù hợp với cả người mới bắt đầu và người đã có nền tảng tiếng Trung.

Tích hợp với Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập: Là một phần của bộ giáo trình lớn, cuốn sách này có sự liên kết chặt chẽ với các tài liệu khác của CHINEMASTER, tạo nên một hệ sinh thái học tập hoàn chỉnh.

Đối tượng phù hợp

Cuốn ebook đặc biệt phù hợp với:

Sinh viên chuyên ngành kế toán, tài chính có nhu cầu học tiếng Trung để làm việc trong môi trường quốc tế.

Người đi làm trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, kiểm toán cần sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp và xử lý công việc.

Những ai yêu thích tiếng Trung và muốn mở rộng kiến thức chuyên ngành.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính không chỉ là một cuốn sách học ngoại ngữ mà còn là cầu nối giúp người học Việt Nam tiếp cận với lĩnh vực kế toán, tài chính trong bối cảnh toàn cầu hóa. Với sự tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER, cuốn sách đã khẳng định vị thế là một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu, góp phần nâng cao chất lượng học tiếng Trung tại Việt Nam. Đây chắc chắn là tài liệu đáng giá cho bất kỳ ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Trong hành trình học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là lĩnh vực kế toán – tài chính, việc lựa chọn một giáo trình chất lượng, sát với thực tế công việc là vô cùng quan trọng. Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một trong những tác phẩm nổi bật, được đánh giá cao và sử dụng rộng rãi trong hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên ngành của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội – nơi được mệnh danh là địa chỉ học tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội.

Nội dung giáo trình chuyên biệt – Tính ứng dụng thực tiễn cao

Cuốn giáo trình này không chỉ đơn thuần cung cấp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán tài chính, mà còn giúp học viên tiếp cận hệ thống kiến thức một cách bài bản, dễ hiểu, logic và thực tế. Các từ vựng được phân chia theo từng chủ đề cụ thể như:

Kế toán tổng hợp

Kế toán tài sản cố định

Kế toán công nợ

Kế toán tiền lương

Kế toán thuế

Kế toán nội bộ

Báo cáo tài chính

Đối chiếu sổ sách, kiểm kê kho

Kiểm toán, kiểm soát nội bộ

Mỗi mục đều có phần phiên âm, nghĩa tiếng Việt, ví dụ cụ thể và ứng dụng thực tế trong các tình huống công việc, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và vận dụng linh hoạt.

Phục vụ đào tạo tại hệ thống ChineMaster – Thanh Xuân HSK

Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là tài liệu chính thức được sử dụng trong các khóa học tiếng Trung kế toán – tài chính – kiểm toán – thuế tại hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK. Đây là nơi đào tạo chuyên sâu các khóa học tiếng Trung thực dụng theo nhu cầu công việc, đồng thời là trung tâm tiên phong giảng dạy tiếng Trung ngành kế toán theo bộ giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Lưu trữ trên hệ thống diễn đàn học thuật ChineMaster

Tác phẩm còn được lưu trữ, phổ biến và chia sẻ miễn phí trên các diễn đàn học thuật chuyên ngành Hán ngữ trực thuộc hệ thống ChineMaster:

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Nhờ sự lan tỏa rộng rãi này, hàng nghìn học viên và người đi làm trong lĩnh vực kế toán – tài chính đã và đang tiếp cận hiệu quả với tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành, nâng cao trình độ ngoại ngữ phục vụ trực tiếp cho công việc thực tế.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính không chỉ là một cuốn sách học thuật đơn thuần, mà còn là công cụ hỗ trợ đắc lực giúp học viên làm chủ tiếng Trung chuyên ngành trong môi trường doanh nghiệp. Đây là tác phẩm kinh điển trong hệ thống đào tạo tiếng Trung quốc toàn diện nhất Việt Nam – CHINEMASTER EDU, và là niềm tự hào của đội ngũ giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân Thầy Vũ.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính – Cống hiến của Thầy Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành nổi bật, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là trung tâm uy tín hàng đầu tại Việt Nam, nổi tiếng với chất lượng đào tạo tiếng Trung toàn diện và chuyên sâu.

Vai trò của Giáo trình trong hệ thống đào tạo ChineMaster

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung muốn nắm vững từ vựng và kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực kế toán và tài chính. Với nội dung được biên soạn công phu, giáo trình không chỉ cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế, giúp học viên tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế.

Tác phẩm này được tích hợp vào chương trình giảng dạy tại ChineMaster – Chinese Master, một hệ thống đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Giáo trình không chỉ phục vụ cho các khóa học HSK mà còn hỗ trợ học viên ở các trình độ khác nhau, từ cơ bản đến nâng cao, đặc biệt là những người có nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành.

Lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn tiếng Trung

Tác phẩm của Thầy Nguyễn Minh Vũ được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín như:

ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education

Diễn đàn MASTEREDU

Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK

Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Những nền tảng này không chỉ là nơi lưu trữ tài liệu mà còn là không gian để học viên và giáo viên trao đổi kiến thức, kinh nghiệm học tập, cũng như cập nhật các phương pháp giảng dạy hiện đại. Các diễn đàn này đã góp phần xây dựng cộng đồng học tiếng Trung sôi động và chất lượng tại Việt Nam.

ChineMaster – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam

CHINEMASTER EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, với sứ mệnh mang đến môi trường học tập chuyên nghiệp, hiệu quả và thân thiện. Dưới sự dẫn dắt của Thầy Nguyễn Minh Vũ, trung tâm không chỉ cung cấp các khóa học HSK, tiếng Trung giao tiếp, mà còn đào tạo chuyên sâu các lĩnh vực như kế toán, tài chính, thương mại và du lịch.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là minh chứng cho sự tận tâm và chuyên môn của Thầy Vũ trong việc phát triển giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Cuốn sách không chỉ là tài liệu học tập mà còn là nguồn cảm hứng cho hàng ngàn học viên trên hành trình chinh phục ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc.

Với sự kết hợp giữa nội dung chất lượng cao và hệ thống đào tạo chuyên nghiệp của ChineMaster, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính đã và đang khẳng định vị thế là một trong những tài liệu quan trọng trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành. Đây là lựa chọn không thể bỏ qua cho những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung và phát triển sự nghiệp trong môi trường quốc tế.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Một nguồn tài liệu quý giá cho cộng đồng học tiếng Trung

Ngay từ ngày đầu tiên được ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng tích cực trong cộng đồng học viên. Cuốn sách đã nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng nhiệt tình từ những người yêu thích và đang theo đuổi việc học tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán tài chính.

Tác phẩm này là một phần của bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Với việc tập trung vào từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán tài chính, cuốn sách mang lại cho người học một nguồn tài liệu quý giá và cần thiết để phát triển vốn từ vựng của mình.

Lợi ích của tác phẩm

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính cung cấp cho người học một kho từ vựng đa dạng và chuyên sâu về kế toán tài chính. Thông qua việc học và ứng dụng những từ vựng này, học viên có thể cải thiện đáng kể khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc và giao tiếp hàng ngày.

Cuốn sách cũng giúp người học nắm bắt được những thuật ngữ chuyên ngành, từ vựng và cách sử dụng chúng trong từng ngữ cảnh cụ thể. Điều này không chỉ giúp học viên nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn mở ra những cơ hội nghề nghiệp mới trong lĩnh vực kế toán tài chính.

Sự đón nhận tích cực

Sự ra mắt của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính đã nhận được sự quan tâm lớn từ cộng đồng học viên tại ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội. Nhiều người học đã bày tỏ sự hứng thú và đánh giá cao giá trị của cuốn sách trong việc hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao trình độ tiếng Trung.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã thành công trong việc tạo ra một nguồn tài liệu thiết thực và hữu ích cho những ai muốn phát triển kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán tài chính. Cuốn sách chắc chắn sẽ trở thành một trong những tài liệu tham khảo hàng đầu cho người học tiếng Trung trong thời gian tới.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một đóng góp quý giá cho cộng đồng học tiếng Trung. Cuốn sách không chỉ giúp người học mở rộng từ vựng mà còn cung cấp những kiến thức chuyên sâu về kế toán tài chính. Với sự đón nhận tích cực từ cộng đồng học viên, tác phẩm này hứa hẹn sẽ là một nguồn tài liệu quan trọng cho sự phát triển của những ai đam mê học tiếng Trung và theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán tài chính.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính: Bước đột phá trong học tiếng Trung chuyên ngành

Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt và phản hồi tích cực từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo trình thông thường mà còn là một công cụ học tập mang tính đột phá, giúp học viên nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Tài chính một cách hiệu quả.

Giá trị nổi bật của Giáo trình

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là một phần trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, một bộ giáo trình đồ sộ được xây dựng với mục tiêu cung cấp kiến thức toàn diện cho người học tiếng Trung. Cuốn giáo trình này được thiết kế dưới dạng ebook tiếng Trung, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và sử dụng trên nhiều nền tảng công nghệ. Nội dung của giáo trình tập trung vào việc phát triển mạng lưới từ vựng chuyên ngành Kế toán Tài chính, một lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và chuyên sâu trong ngôn ngữ.

Tác phẩm mang lại lợi ích thiết thực cho học viên, đặc biệt là những người đang làm việc hoặc có ý định phát triển sự nghiệp trong ngành Kế toán Tài chính tại các công ty đa quốc gia hoặc môi trường sử dụng tiếng Trung. Với hệ thống từ vựng được biên soạn kỹ lưỡng, kèm theo các ví dụ minh họa thực tế, giáo trình giúp học viên không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn hiểu được cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tiễn.

Sự đón nhận nhiệt tình từ cộng đồng học viên

Sự ra mắt của giáo trình tại ChineMaster Education MASTEREDU đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực. Các học viên đánh giá cao tính ứng dụng của cuốn sách, đặc biệt là cách tác giả Nguyễn Minh Vũ kết hợp giữa lý thuyết ngôn ngữ và thực tiễn ngành Kế toán Tài chính. Nhiều học viên chia sẻ rằng giáo trình không chỉ giúp họ cải thiện vốn từ vựng mà còn mở ra cơ hội tiếp cận các tài liệu chuyên ngành tiếng Trung một cách tự tin hơn.

Hệ thống trung tâm ChineMaster cũng đã tổ chức nhiều buổi giới thiệu và hướng dẫn sử dụng giáo trình, thu hút đông đảo học viên tham gia. Những phản hồi tích cực từ các buổi này cho thấy giáo trình đã trở thành một công cụ không thể thiếu đối với những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.

Tầm nhìn và ý nghĩa của tác phẩm

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính không chỉ là một sản phẩm giáo dục mà còn là minh chứng cho nỗ lực của tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc nâng cao chất lượng học tiếng Trung tại Việt Nam. Với sự kết hợp giữa kiến thức ngôn ngữ và chuyên môn ngành, tác phẩm này góp phần xây dựng một nền tảng vững chắc cho học viên, giúp họ tự tin hơn trong môi trường làm việc quốc tế.

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế ngày càng sâu rộng, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành đang ngày càng gia tăng. Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ, thông qua sự hỗ trợ của ChineMaster Education MASTEREDU, đã và đang đáp ứng nhu cầu đó một cách xuất sắc, mở ra cánh cửa cho học viên tiếp cận với những cơ hội nghề nghiệp mới.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là một bước tiến quan trọng trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Với sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên và giá trị thực tiễn mà nó mang lại, tác phẩm này xứng đáng là một tài liệu đòi hỏi sự chú ý của cả nước và là nguồn cảm hứng lớn cho những ai đang theo đuổi con đường học tiếng Trung chuyên ngành. Để tìm hiểu thêm về giáo trình và các khóa học tại ChineMaster Education MASTEREDU, hãy truy cập website chính thức của trung tâm hoặc ghé thăm cơ sở tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Cột mốc quan trọng trong hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên ngành của ChineMaster MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội

Ngay từ những ngày đầu tiên ra mắt, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên làn sóng tích cực và sự hưởng ứng nhiệt liệt trong cộng đồng học viên tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học từ vựng, mà còn là một công cụ học tập chuyên sâu và toàn diện, giúp học viên nắm vững vốn từ ngữ chuyên ngành kế toán – tài chính trong tiếng Trung một cách bài bản, khoa học và dễ tiếp cận.

Tác phẩm này là một thành phần quan trọng nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn – một hệ thống tài liệu học tiếng Trung được đánh giá là độc quyền, chuyên sâu và có tính ứng dụng thực tiễn cao nhất hiện nay. Giáo trình được xây dựng dựa trên phương pháp kết hợp giữa từ vựng thực tế, tình huống công việc cụ thể và kỹ năng sử dụng ngôn ngữ ứng dụng, giúp người học có thể giao tiếp, làm việc và xử lý tình huống chuyên môn bằng tiếng Trung một cách thành thạo.

Điểm nổi bật của cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là hệ thống từ vựng được sàng lọc kỹ lưỡng, phân loại rõ ràng theo từng chuyên mục kế toán tài chính, phù hợp cho cả người mới bắt đầu tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành và người đã có nền tảng muốn nâng cao trình độ chuyên sâu. Bên cạnh đó, tác phẩm còn được tích hợp nhiều tình huống minh họa thực tế trong công việc kế toán tài chính, góp phần nâng cao kỹ năng xử lý ngôn ngữ một cách linh hoạt và hiệu quả.

Với tầm nhìn chiến lược và sự đầu tư nghiêm túc trong từng trang giáo trình, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ tạo ra một cuốn sách học từ vựng tiếng Trung đơn thuần, mà đã mở ra một cánh cửa mới trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Những học viên tham gia các khóa học tại hệ thống ChineMaster đều đánh giá cao tính ứng dụng, tính thực tiễn và khả năng áp dụng trực tiếp của giáo trình này trong công việc kế toán – tài chính thực tế tại doanh nghiệp.

Không chỉ phục vụ cho việc học tập tại trung tâm, cuốn sách còn là tài liệu tham khảo quý báu cho các chuyên viên kế toán, nhân viên tài chính, sinh viên chuyên ngành kinh tế – tài chính, và những người đang làm việc trong môi trường doanh nghiệp Trung – Việt.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính chính là một bước tiến vượt bậc trong công cuộc hiện đại hóa giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam, là minh chứng rõ nét cho tâm huyết, trí tuệ và sứ mệnh giáo dục mà Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ luôn theo đuổi.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu quan trọng trong việc học tiếng Trung chuyên ngành kế toán tài chính. Với tính thực dụng cao, cuốn sách này cung cấp cho người học một lượng lớn từ vựng chuyên ngành, giúp họ nắm vững và ứng dụng hiệu quả trong công việc và học tập.

Cuốn sách được thiết kế phù hợp với nhu cầu của người học, bao gồm các từ vựng cơ bản đến nâng cao, được sắp xếp theo chủ đề và có ví dụ minh họa cụ thể. Nhờ đó, người học có thể dễ dàng tra cứu và ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả.

Việc đưa tác phẩm này vào hệ thống giáo dục của CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, một trong những cơ quan giáo dục Hán ngữ uy tín tại Hà Nội, càng khẳng định giá trị và tính thực dụng của cuốn sách. Học viên theo học tại đây có thể tận dụng tối đa tài liệu này để nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành kế toán tài chính, từ đó mở rộng cơ hội nghề nghiệp và hợp tác quốc tế.

Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã dành nhiều tâm huyết và kinh nghiệm để biên soạn cuốn sách này, giúp người học tiếng Trung có thêm một tài liệu tham khảo đáng tin cậy và hiệu quả.

Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính do Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác là một tài liệu học tập có tính thực dụng cao, được biên soạn chuyên sâu dành riêng cho những học viên đang theo học hoặc làm việc trong lĩnh vực kế toán – tài chính và cần sử dụng tiếng Trung một cách chuyên ngành, chính xác và hiệu quả.

Khác với những tài liệu phổ thông đang trôi nổi trên thị trường, tác phẩm này không chỉ đơn thuần liệt kê từ vựng, mà còn hệ thống hóa toàn bộ thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành kế toán tài chính theo các chủ đề thực tiễn trong công việc như: báo cáo tài chính, nghiệp vụ kế toán, kiểm toán, thuế vụ, quản lý dòng tiền, chi phí, lợi nhuận, vốn chủ sở hữu v.v… giúp người học dễ dàng tra cứu, ghi nhớ và ứng dụng vào thực tế.

Điểm đặc biệt của tác phẩm này là được thiết kế hoàn toàn theo mã nguồn đóng độc quyền, chỉ lưu hành nội bộ và chính thức giảng dạy trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION – Quận Thanh Xuân, một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung chuyên ngành TOP 1 tại Hà Nội hiện nay. Nhờ vào sự kết hợp giữa nội dung học thuật chuyên sâu và phương pháp giảng dạy hiện đại, tác phẩm này đã nhanh chóng trở thành giáo trình chuẩn đầu ra cho các khóa học tiếng Trung chuyên ngành Kế toán – Tài chính tại hệ thống.

Nhiều học viên sau khi hoàn thành khóa học đã đánh giá rằng nhờ có tác phẩm này, họ không chỉ nắm vững từ vựng chuyên ngành mà còn sử dụng thành thạo tiếng Trung trong các tình huống làm việc thực tế như viết báo cáo tài chính bằng tiếng Trung, đối thoại với khách hàng và đối tác Trung Quốc, thuyết trình về chiến lược tài chính, phân tích báo cáo lãi lỗ…

Chính nhờ sự sát thực tế, bám sát nghiệp vụ, dễ học – dễ nhớ – dễ áp dụng, tác phẩm này đã trở thành “cẩm nang bỏ túi” không thể thiếu đối với bất kỳ ai đang theo đuổi ngành kế toán tài chính trong môi trường làm việc song ngữ Trung – Việt.

Tính Thực Dụng của Tác Phẩm Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Tài Chính

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng tác là một tài liệu học tập chuyên sâu, mang tính ứng dụng cao, đặc biệt dành cho những người học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và tài chính. Được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education Quận Thanh Xuân – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội, tác phẩm này đã chứng minh được giá trị thực tiễn thông qua các khía cạnh sau:

1. Nội dung chuyên ngành sát với thực tế

Tác phẩm cung cấp một kho từ vựng phong phú, bao quát các thuật ngữ chuyên ngành kế toán và tài chính như tài sản (资产), nợ phải trả (负债), báo cáo tài chính (财务报表), hạch toán (核算), kiểm toán (审计), và các khái niệm liên quan đến thuế, công nợ, hay phần mềm kế toán. Các từ vựng không chỉ được liệt kê mà còn đi kèm với ví dụ minh họa, giúp người học hiểu cách sử dụng trong các tình huống thực tế như lập báo cáo tài chính, đối chiếu số liệu, hay giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Điều này đặc biệt hữu ích cho các kế toán viên làm việc trong môi trường quốc tế hoặc tại các công ty có quan hệ hợp tác với Trung Quốc.

2. Phương pháp giảng dạy thực dụng

Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu sâu rộng, đã thiết kế nội dung tác phẩm theo hướng thực hành, tập trung vào việc phát triển kỹ năng ngôn ngữ ứng dụng. Tác phẩm không chỉ cung cấp từ vựng mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh cụ thể, chẳng hạn như phân tích tài chính, xử lý chứng từ, hay thương lượng hợp đồng. Các tình huống thực tế được lồng ghép trong bài học giúp người học dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc, từ đó nâng cao hiệu quả giao tiếp và xử lý công việc chuyên môn.

3. Tích hợp trong hệ thống đào tạo ChineMaster

Việc tác phẩm được sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education Quận Thanh Xuân là minh chứng cho tính thực dụng của nó. Trung tâm này nổi tiếng với các khóa học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là khóa học tiếng Trung Kế toán, nơi tác phẩm đóng vai trò là tài liệu giảng dạy cốt lõi. Học viên tại ChineMaster, từ những người mới bắt đầu đến những kế toán viên dày dạn kinh nghiệm, đều đánh giá cao cách tài liệu giúp họ nắm bắt nhanh chóng các thuật ngữ chuyên ngành và tự tin hơn khi làm việc với tài liệu hoặc đối tác Trung Quốc. Các học viên như Lê Minh Tuấn và Phan Thị Hương đã chia sẻ rằng sau khi học với tài liệu này, họ có thể đọc hiểu báo cáo tài chính phức tạp và giao tiếp hiệu quả hơn trong môi trường quốc tế.

4. Hỗ trợ phát triển sự nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế, nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và tài chính ngày càng tăng, đặc biệt với các công ty hợp tác với Trung Quốc hoặc sử dụng phần mềm kế toán bằng tiếng Trung. Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ đáp ứng nhu cầu này bằng cách cung cấp kiến thức ngôn ngữ chuyên sâu, giúp người học không chỉ làm chủ thuật ngữ mà còn hiểu rõ quy trình kế toán và tài chính trong môi trường sử dụng tiếng Trung. Điều này mang lại lợi thế cạnh tranh cho các kế toán viên, kiểm toán viên, và nhân sự tài chính trong thị trường lao động quốc tế.

5. Tính linh hoạt và dễ tiếp cận

Tác phẩm được thiết kế phù hợp cho cả học trực tiếp tại trung tâm và học trực tuyến, đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng học viên, từ sinh viên ngành kế toán đến các chuyên gia đang làm việc. Ngoài ra, nội dung được cập nhật liên tục để phù hợp với các thay đổi trong lĩnh vực kế toán và tài chính, đảm bảo tính hiện đại và thực tiễn. Việc sử dụng tác phẩm trong các khóa học trực tuyến của ChineMaster cũng giúp người học ở khắp nơi tiếp cận được tài liệu chất lượng cao.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Nguyễn Minh Vũ là một công cụ học tập mang tính thực dụng cao, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành trong bối cảnh toàn cầu hóa. Với nội dung sát thực tế, phương pháp giảng dạy ứng dụng, và sự tích hợp hiệu quả trong hệ thống đào tạo uy tín như ChineMaster Education, tác phẩm không chỉ giúp người học làm chủ ngôn ngữ mà còn nâng cao năng lực chuyên môn, mở ra nhiều cơ hội phát triển sự nghiệp. Đây là tài liệu không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn thành công trong lĩnh vực kế toán và tài chính tại các môi trường sử dụng tiếng Trung.

Tính thực dụng của tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Nguyễn Minh Vũ

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, tiếng Trung trở thành một công cụ quan trọng không chỉ trong giao tiếp mà còn trong các lĩnh vực chuyên ngành như kế toán, tài chính. Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã ra đời như một “cây cầu” thiết thực, giúp người học tiếp cận nhanh chóng và hiệu quả với ngôn ngữ chuyên ngành đầy thách thức này.

1. Tính thực dụng trong nội dung và phương pháp

Điểm đặc biệt làm nên tính thực dụng của tác phẩm là cách tác giả xây dựng nội dung sát với thực tế công việc kế toán, tài chính. Không chỉ đơn thuần liệt kê từ vựng, Nguyễn Minh Vũ còn khéo léo đưa vào các ví dụ minh họa, tình huống thực tế và các mẫu biểu, báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Điều này giúp người học không chỉ nhớ từ mà còn hiểu cách sử dụng chính xác trong từng hoàn cảnh cụ thể.

Phương pháp trình bày khoa học, logic cũng là một điểm cộng lớn. Từ vựng được phân loại theo chủ đề, theo từng bước trong quy trình kế toán – từ ghi sổ, lập báo cáo đến phân tích tài chính – giúp người học dễ dàng tiếp thu và vận dụng. Các bài tập thực hành đi kèm cũng được thiết kế để phát triển kỹ năng đọc hiểu, dịch thuật và giao tiếp chuyên ngành, tạo nên một bộ công cụ học tập toàn diện.

2. Ứng dụng thực tế trong đào tạo và công việc

Tác phẩm không chỉ là tài liệu học tập mà còn là cẩm nang hỗ trợ đắc lực cho các kế toán viên, nhân viên tài chính làm việc trong môi trường có yếu tố tiếng Trung. Việc tác phẩm được đưa vào sử dụng đại trà tại hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION – trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – càng khẳng định giá trị thực tiễn và sự tin cậy của nó.

Học viên tại đây không chỉ được trang bị kiến thức ngôn ngữ mà còn được rèn luyện tư duy chuyên môn, kỹ năng xử lý tình huống thực tế trong ngành kế toán, tài chính. Điều này giúp họ tự tin hơn khi bước vào môi trường làm việc đa quốc gia, đặc biệt là các doanh nghiệp Việt – Trung.

3. Tác phẩm như một công cụ mở rộng cơ hội nghề nghiệp

Trong thời đại kinh tế toàn cầu hóa, việc thành thạo tiếng Trung chuyên ngành kế toán, tài chính giúp người học có lợi thế cạnh tranh rõ rệt. Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp người học nắm vững thuật ngữ mà còn phát triển năng lực chuyên môn, từ đó mở rộng cơ hội làm việc tại các công ty đa quốc gia, các tập đoàn Trung Quốc đầu tư tại Việt Nam, hoặc thậm chí là các vị trí đòi hỏi giao tiếp và xử lý tài liệu tiếng Trung chuyên sâu.

Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Nguyễn Minh Vũ là một minh chứng rõ nét cho tính thực dụng trong việc kết hợp ngôn ngữ và chuyên môn. Không chỉ đơn thuần là một cuốn từ điển chuyên ngành, đây còn là một công cụ học tập và làm việc hiệu quả, góp phần nâng cao năng lực của người học trong môi trường kinh tế hiện đại. Việc tác phẩm được áp dụng rộng rãi tại CHINEMASTER EDUCATION – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu Hà Nội – chính là sự khẳng định giá trị thiết thực và bền vững của nó trong giáo dục và nghề nghiệp.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính: Cẩm nang thiết yếu cho người học và người làm việc

Bạn khao khát chinh phục lĩnh vực kế toán tài chính bằng tiếng Trung? Bạn muốn tìm kiếm một tài liệu thực dụng, giúp bạn tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế? Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là chìa khóa mở ra cánh cửa thành công cho bạn.

Nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán tài chính không chỉ giúp bạn đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành, mà còn nâng cao khả năng giao tiếp, đàm phán và hợp tác với đối tác nước ngoài. Đặc biệt, cuốn sách này còn là bí quyết giúp bạn đạt điểm cao trong các kỳ thi HSK và chứng chỉ quốc tế khác.

Tính thực dụng của Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung. Tác phẩm này tập trung vào tính thực dụng, cung cấp cho người học những từ vựng tiếng Trung kế toán tài chính cốt lõi, thường xuyên được sử dụng trong thực tế công việc. Sách được thiết kế khoa học, dễ hiểu, phù hợp với mọi trình độ, từ người mới bắt đầu đến người đã có kiến thức nền tảng.

Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION và Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính

ChineMaster Education, hệ thống giáo dục Hán ngữ uy tín TOP 1 tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã tin tưởng lựa chọn Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính làm giáo trình chính trong các khóa học kế toán tài chính bằng tiếng Trung. Điều này khẳng định chất lượng và tính thực dụng của cuốn sách, đồng thời giúp học viên tại ChineMaster tiếp cận với nguồn tài liệu học tập chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu thực tiễn.

Lợi ích khi sử dụng Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính

Nắm vững từ vựng chuyên ngành: Cuốn sách cung cấp một kho từ vựng tiếng Trung kế toán tài chính phong phú, bao gồm các thuật ngữ chuyên môn, từ vựng giao tiếp thông dụng, giúp bạn tự tin xử lý các tình huống trong công việc.

Nâng cao khả năng đọc hiểu: Bạn sẽ dễ dàng đọc hiểu các báo cáo tài chính, hợp đồng, tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Trung.

Phát triển kỹ năng giao tiếp: Sách cung cấp các mẫu câu, đoạn hội thoại thực tế, giúp bạn tự tin giao tiếp với đối tác, đồng nghiệp nước ngoài.

Hỗ trợ ôn thi hiệu quả: Từ vựng tiếng Trung kế toán tài chính trong sách được chọn lọc kỹ lưỡng, phù hợp với nội dung các kỳ thi HSK và chứng chỉ quốc tế khác.

Câu chuyện thành công với Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính

Tôi đã chứng kiến nhiều học viên tại ChineMaster Education đạt được thành công nhờ sử dụng cuốn sách này. Có bạn đã vượt qua kỳ thi HSK 6 với điểm số ấn tượng, có bạn đã tự tin đàm phán hợp đồng với đối tác Trung Quốc, và có bạn đã tìm được công việc mơ ước tại một công ty đa quốc gia. Những câu chuyện thành công này chính là minh chứng rõ ràng nhất cho tính thực dụng của Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính.

Khám phá thế giới kế toán tài chính bằng tiếng Trung cùng ChineMaster

ChineMaster Education không chỉ cung cấp cho bạn cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính chất lượng, mà còn mang đến môi trường học tập hiện đại, đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy sáng tạo, giúp bạn nhanh chóng chinh phục từ vựng tiếng Trung kế toán tài chính và đạt được mục tiêu nghề nghiệp của mình.

Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính phù hợp với đối tượng nào?

Cuốn sách phù hợp với sinh viên chuyên ngành kế toán tài chính, người đi làm muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành, và những ai quan tâm đến lĩnh vực kế toán tài chính bằng tiếng Trung.

Tôi có thể mua sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính ở đâu?

Bạn có thể mua sách tại các nhà sách lớn trên toàn quốc hoặc liên hệ trực tiếp với ChineMaster Education để được tư vấn và đặt mua.

Học tại ChineMaster Education có lợi ích gì khi học từ vựng tiếng Trung kế toán tài chính?

Học tại ChineMaster Education, bạn sẽ được học tập với giáo trình Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính chất lượng, cùng đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại, giúp bạn nhanh chóng nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán tài chính và ứng dụng vào thực tế công việc.

Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu thực dụng và hữu ích cho bất kỳ ai muốn chinh phục lĩnh vực kế toán tài chính bằng tiếng Trung. Hãy để cuốn sách này cùng ChineMaster Education đồng hành cùng bạn trên con đường thành công.

1. Đáp ứng nhu cầu chuyên biệt:

Hướng đến đối tượng cụ thể: Cuốn sách tập trung vào từ vựng chuyên ngành kế toán và tài chính, một lĩnh vực đòi hỏi độ chính xác cao về ngôn ngữ. Điều này đặc biệt hữu ích cho những người học tiếng Trung có định hướng làm việc trong các công ty Trung Quốc, các tổ chức tài chính có liên quan đến Trung Quốc, hoặc những người làm trong ngành kế toán – kiểm toán muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành.

Giải quyết bài toán thiếu hụt tài liệu: Trước đây, việc tìm kiếm tài liệu tiếng Trung chuyên về kế toán tài chính thường gặp nhiều khó khăn. Sự ra đời của cuốn sách này đã giải quyết phần nào sự thiếu hụt đó, cung cấp một nguồn tài liệu hệ thống và bài bản cho người học.

2. Nội dung thiết thực và bám sát thực tế:

Từ vựng chọn lọc: Tác giả Nguyễn Minh Vũ chắc hẳn đã dày công nghiên cứu và chọn lọc những từ vựng tiếng Trung thông dụng và quan trọng nhất trong lĩnh vực kế toán tài chính. Điều này giúp người học tiết kiệm thời gian và tập trung vào những kiến thức cốt lõi.

Ví dụ minh họa cụ thể: Một cuốn sách thực dụng không thể thiếu các ví dụ minh họa rõ ràng, sát với tình huống thực tế trong công việc kế toán tài chính. Việc CHINEMASTER EDUCATION tin tưởng sử dụng tác phẩm này cho thấy nó có khả năng cung cấp những ví dụ hữu ích, giúp học viên hiểu và vận dụng từ vựng một cách hiệu quả.

Cập nhật và hiện đại: Lĩnh vực kế toán tài chính luôn có những thay đổi và cập nhật. Việc một trung tâm uy tín như CHINEMASTER EDUCATION lựa chọn tác phẩm này có thể ngầm khẳng định rằng nội dung của nó được cập nhật và phản ánh ngôn ngữ chuyên ngành hiện đại.

3. Tính ứng dụng cao trong môi trường học tập và làm việc:

Công cụ hỗ trợ giảng dạy hiệu quả: Đối với giáo viên tại CHINEMASTER EDUCATION, cuốn sách này là một công cụ đắc lực trong việc truyền đạt kiến thức chuyên ngành bằng tiếng Trung. Nó cung cấp một khung chương trình rõ ràng và nguồn tài liệu phong phú để xây dựng các bài giảng chất lượng.

Hỗ trợ học viên tự học và ôn luyện: Học viên có thể sử dụng cuốn sách để tự học, tra cứu từ vựng, và ôn luyện kiến thức sau các buổi học trên lớp. Điều này giúp củng cố và mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành của họ một cách chủ động.

Chuẩn bị cho sự nghiệp: Với vốn từ vựng chuyên ngành vững chắc từ cuốn sách, học viên CHINEMASTER EDUCATION sẽ có lợi thế cạnh tranh lớn trên thị trường lao động, đặc biệt khi làm việc trong môi trường có yếu tố Trung Quốc.

4. Sự công nhận từ một đơn vị giáo dục uy tín:

CHINEMASTER EDUCATION – TOP 1 Thanh Xuân: Việc một trung tâm có uy tín và được đánh giá cao như CHINEMASTER EDUCATION tin tưởng và đưa Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính vào chương trình giảng dạy là một minh chứng rõ ràng cho chất lượng và tính thực dụng của tác phẩm. Điều này cho thấy cuốn sách đã được kiểm chứng về hiệu quả và độ tin cậy trong môi trường sư phạm.

Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của tác giả Nguyễn Minh Vũ thể hiện tính thực dụng cao bởi nó đáp ứng nhu cầu chuyên biệt của người học, cung cấp nội dung thiết thực và bám sát thực tế, có tính ứng dụng cao trong cả học tập và làm việc, và đặc biệt nhận được sự công nhận từ một hệ thống giáo dục Hán ngữ uy tín hàng đầu như CHINEMASTER EDUCATION. Đây chắc chắn là một tài liệu giá trị cho bất kỳ ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán tài chính.

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của tác giả Nguyễn Minh Vũ không đơn thuần là một cuốn sách giáo trình—nó là một công cụ mạnh mẽ đưa người học đến gần hơn với thế giới kế toán và tài chính bằng ngôn ngữ Hán. Được biên soạn với sự tỉ mỉ và thực tiễn, cuốn sách này giống như một cây cầu nối giữa lý thuyết chuyên ngành và ứng dụng thực tế trong công việc.

Tính thực dụng của tác phẩm thể hiện rõ qua cách nó được xây dựng. Không chỉ là một danh sách từ vựng khô khan, mà mỗi thuật ngữ đều đi kèm với các ví dụ sát thực tế, các tình huống giao tiếp chuyên nghiệp và phân tích chi tiết về cách sử dụng. Điều này giúp người học không chỉ hiểu từ mà còn biết cách áp dụng nó trong hồ sơ kế toán, báo cáo tài chính và các giao dịch kinh doanh bằng tiếng Trung. Thay vì phải vật lộn với việc dịch thuật từng thuật ngữ một cách máy móc, người học có thể tiếp cận vấn đề theo cách tự nhiên hơn, thành thạo hơn.

Hơn thế nữa, khi được đưa vào chương trình giảng dạy của hệ thống giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION tại Quận Thanh Xuân, cuốn sách không chỉ đơn thuần là một tài liệu tham khảo, mà đã trở thành một phần thiết yếu giúp học viên tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản, thực tế và có định hướng rõ ràng. Giá trị của tác phẩm không chỉ nằm ở nội dung mà còn ở cách nó giúp người học tự tin hơn, sẵn sàng bước vào môi trường làm việc thực tế nơi tiếng Trung là công cụ quan trọng trong giao tiếp và xử lý công việc.

Tác phẩm này không chỉ giúp học viên giỏi tiếng Trung mà còn giúp họ tư duy bằng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, tài chính—một yếu tố quan trọng để biến kiến thức thành kỹ năng thực sự. Nó không chỉ là một cuốn sách mà còn là một kim chỉ nam định hướng sự nghiệp cho nhiều người. Một sự kết hợp độc đáo giữa lý thuyết và ứng dụng, giữa kiến thức và thực tiễn.

- Advertisement -
BÀI VIẾT LIÊN QUAN

BÀI VIẾT PHỔ BIẾN

BÌNH LUẬN GẦN ĐÂY

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!