Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tên Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính
Tác phẩm Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là một trong những tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành nổi bật, được sáng tác và biên soạn bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Việt Nam. Với kinh nghiệm dày dặn và sự tận tâm, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng nên một hệ thống giáo trình độc quyền, trong đó nổi bật là bộ Giáo trình Hán ngữ BOYA và các tài liệu luyện thi chứng chỉ HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi) và HSKK (Hanyu Shuiping Kouyu Kaoshi) từ sơ cấp đến cao cấp.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính
STT | Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 财务会计 (cáiwù kuàijì) – Financial Accounting – Kế toán tài chính |
2 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statements – Báo cáo tài chính |
3 | 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán |
4 | 利润表 / 损益表 (lìrùn biǎo / sǔnyì biǎo) – Income Statement / Profit and Loss Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
5 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
6 | 资产 (zīchǎn) – Assets – Tài sản |
7 | 负债 (fùzhài) – Liabilities – Nợ phải trả |
8 | 所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) – Owner’s Equity – Vốn chủ sở hữu |
9 | 收入 (shōurù) – Revenue – Doanh thu |
10 | 费用 (fèiyòng) – Expenses – Chi phí |
11 | 利润 (lìrùn) – Profit – Lợi nhuận |
12 | 折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao |
13 | 存货 (cúnhuò) – Inventory – Hàng tồn kho |
14 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Item – Tài khoản kế toán |
15 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Các khoản phải thu |
16 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả |
17 | 资本 (zīběn) – Capital – Vốn |
18 | 负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ |
19 | 净利润 (jìng lìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận ròng |
20 | 审计 (shěnjì) – Audit – Kiểm toán |
21 | 财年 (cáinián) – Fiscal Year – Năm tài chính |
22 | 会计年度 (kuàijì niándù) – Accounting Year – Năm kế toán |
23 | 结账 (jiézhàng) – Closing Account – Kết chuyển sổ sách |
24 | 记账 (jìzhàng) – Bookkeeping – Ghi sổ kế toán |
25 | 原始凭证 (yuánshǐ píngzhèng) – Original Voucher – Chứng từ gốc |
26 | 会计凭证 (kuàijì píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ kế toán |
27 | 账簿 (zhàngbù) – Ledger – Sổ cái |
28 | 明细账 (míngxì zhàng) – Subsidiary Ledger – Sổ chi tiết |
29 | 总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái tổng hợp |
30 | 会计制度 (kuàijì zhìdù) – Accounting System – Chế độ kế toán |
31 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán |
32 | 核算 (hésuàn) – Accounting/Calculation – Hạch toán |
33 | 成本 (chéngběn) – Cost – Chi phí sản xuất / Giá vốn |
34 | 制造成本 (zhìzào chéngběn) – Manufacturing Cost – Chi phí sản xuất |
35 | 直接成本 (zhíjiē chéngběn) – Direct Cost – Chi phí trực tiếp |
36 | 间接成本 (jiànjiē chéngběn) – Indirect Cost – Chi phí gián tiếp |
37 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Cost – Chi phí cố định |
38 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi |
39 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
40 | 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) – Cost of Sales – Giá vốn hàng bán |
41 | 毛利润 (máo lìrùn) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp |
42 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động |
43 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận |
44 | 应纳税所得额 (yīng nàshuì suǒdé’é) – Taxable Income – Thu nhập chịu thuế |
45 | 企业所得税 (qǐyè suǒdéshuì) – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
46 | 增值税 (zēngzhíshuì) – Value-Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
47 | 营业税 (yíngyèshuì) – Business Tax – Thuế doanh thu |
48 | 税务登记 (shuìwù dēngjì) – Tax Registration – Đăng ký thuế |
49 | 税务局 (shuìwùjú) – Tax Bureau – Cơ quan thuế |
50 | 纳税人 (nàshuìrén) – Taxpayer – Người nộp thuế |
51 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Report – Báo cáo kế toán |
52 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Valuation – Định giá tài sản |
53 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Giảm giá trị tài sản |
54 | 公允价值 (gōngyǔn jiàzhí) – Fair Value – Giá trị hợp lý |
55 | 合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated Statements – Báo cáo hợp nhất |
56 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Thu nhập từ đầu tư |
57 | 财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial Expense – Chi phí tài chính |
58 | 应付利息 (yīngfù lìxī) – Interest Payable – Lãi phải trả |
59 | 应收利息 (yīngshōu lìxī) – Interest Receivable – Lãi phải thu |
60 | 资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset Revaluation – Tái định giá tài sản |
61 | 摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ chi phí |
62 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts Payable Turnover – Vòng quay khoản phải trả |
63 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay khoản phải thu |
64 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Hệ số thanh toán hiện hành |
65 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Hệ số thanh toán nhanh |
66 | 财务分析 (cáiwù fēnxī) – Financial Analysis – Phân tích tài chính |
67 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Forecast – Dự báo tài chính |
68 | 内部控制 (nèibù kòngzhì) – Internal Control – Kiểm soát nội bộ |
69 | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
70 | 投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền đầu tư |
71 | 筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
72 | 会计报账 (kuàijì bàozhàng) – Accounting Reporting – Báo cáo kế toán |
73 | 预算 (yùsuàn) – Budget – Ngân sách |
74 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budgeting – Lập ngân sách |
75 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Dự toán tài chính |
76 | 预算控制 (yùsuàn kòngzhì) – Budget Control – Kiểm soát ngân sách |
77 | 营运资金 (yíngyùn zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động |
78 | 固定资产 (gùdìng zīchǎn) – Fixed Assets – Tài sản cố định |
79 | 无形资产 (wúxíng zīchǎn) – Intangible Assets – Tài sản vô hình |
80 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản ngắn hạn |
81 | 长期资产 (chángqī zīchǎn) – Long-term Assets – Tài sản dài hạn |
82 | 流动负债 (liúdòng fùzhài) – Current Liabilities – Nợ ngắn hạn |
83 | 长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term Liabilities – Nợ dài hạn |
84 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
85 | 权益乘数 (quányì chéngshù) – Equity Multiplier – Hệ số vốn chủ sở hữu |
86 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) – Inventory Turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
87 | 固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Fixed Asset Turnover – Vòng quay tài sản cố định |
88 | 总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Total Asset Turnover – Vòng quay tổng tài sản |
89 | 投资回报率 (tóuzī huíbàolǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất sinh lời đầu tư |
90 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
91 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản |
92 | 每股收益 (měigǔ shōuyì) – Earnings Per Share (EPS) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu |
93 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự trữ lợi nhuận |
94 | 法定公积金 (fǎdìng gōngjījīn) – Statutory Reserve – Quỹ dự trữ bắt buộc |
95 | 资本公积金 (zīběn gōngjījīn) – Capital Reserve – Quỹ dự trữ vốn |
96 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Quyền lợi cổ đông |
97 | 股本 (gǔběn) – Capital Stock – Vốn cổ phần |
98 | 实收资本 (shíshōu zīběn) – Paid-in Capital – Vốn góp thực tế |
99 | 留存收益 (liúcún shōuyì) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại |
100 | 配股 (pèigǔ) – Stock Allocation – Phân bổ cổ phiếu |
101 | 分红 (fēnhóng) – Dividend – Cổ tức |
102 | 股票股利 (gǔpiào gǔlì) – Stock Dividend – Cổ tức bằng cổ phiếu |
103 | 现金股利 (xiànjīn gǔlì) – Cash Dividend – Cổ tức bằng tiền mặt |
104 | 净资产 (jìng zīchǎn) – Net Assets – Tài sản thuần |
105 | 净值 (jìngzhí) – Net Worth – Giá trị ròng |
106 | 对账 (duìzhàng) – Reconciliation – Đối chiếu sổ sách |
107 | 借贷记账法 (jièdài jìzhàng fǎ) – Double-Entry Accounting – Hệ thống kế toán kép |
108 | 科目余额表 (kēmù yú’é biǎo) – Trial Balance – Bảng cân đối số phát sinh |
109 | 期初余额 (qīchū yú’é) – Beginning Balance – Số dư đầu kỳ |
110 | 期末余额 (qīmò yú’é) – Ending Balance – Số dư cuối kỳ |
111 | 增减变动 (zēngjiǎn biàndòng) – Changes in Amount – Biến động tăng giảm |
112 | 报表附注 (bàobiǎo fùzhù) – Notes to Financial Statements – Thuyết minh báo cáo tài chính |
113 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting Policy – Chính sách kế toán |
114 | 公认会计原则 (gōngrèn kuàijì yuánzé) – Generally Accepted Accounting Principles (GAAP) – Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung |
115 | 国际财务报告准则 (guójì cáiwù bàogào zhǔnzé) – International Financial Reporting Standards (IFRS) – Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế |
116 | 报表分析 (bàobiǎo fēnxī) – Statement Analysis – Phân tích báo cáo |
117 | 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéngdiǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn |
118 | 会计事务所 (kuàijì shìwùsuǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán |
119 | 注会 (zhùkuài) – Certified Public Accountant (CPA) – Kiểm toán viên công chứng |
120 | 中期报表 (zhōngqī bàobiǎo) – Interim Financial Statement – Báo cáo tài chính giữa niên độ |
121 | 审计报告 (shěnjì bàogào) – Audit Report – Báo cáo kiểm toán |
122 | 内部审计 (nèibù shěnjì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ |
123 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán độc lập |
124 | 财务舞弊 (cáiwù wǔbì) – Financial Fraud – Gian lận tài chính |
125 | 审计风险 (shěnjì fēngxiǎn) – Audit Risk – Rủi ro kiểm toán |
126 | 财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính |
127 | 财务合规 (cáiwù héguī) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính |
128 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicators – Chỉ số tài chính |
129 | 杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) – Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy |
130 | 营运效率 (yíngyùn xiàolǜ) – Operating Efficiency – Hiệu suất hoạt động |
131 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cơ cấu vốn |
132 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìngxìng) – Financial Stability – Tính ổn định tài chính |
133 | 净现金流 (jìng xiànjīn liú) – Net Cash Flow – Dòng tiền thuần |
134 | 自有资本 (zìyǒu zīběn) – Own Capital – Vốn tự có |
135 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Capital Flow – Dòng vốn |
136 | 会计责任 (kuàijì zérèn) – Accounting Responsibility – Trách nhiệm kế toán |
137 | 财务部门 (cáiwù bùmén) – Finance Department – Bộ phận tài chính |
138 | 会计人员 (kuàijì rényuán) – Accounting Personnel – Nhân viên kế toán |
139 | 费用报销 (fèiyòng bàoxiāo) – Expense Reimbursement – Hoàn ứng chi phí |
140 | 成本控制 (chéngběn kòngzhì) – Cost Control – Kiểm soát chi phí |
141 | 费用分摊 (fèiyòng fēntān) – Expense Allocation – Phân bổ chi phí |
142 | 投资组合 (tóuzī zǔhé) – Investment Portfolio – Danh mục đầu tư |
143 | 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Risk Management – Quản lý rủi ro |
144 | 内部报告 (nèibù bàogào) – Internal Report – Báo cáo nội bộ |
145 | 财务预测报表 (cáiwù yùcè bàobiǎo) – Financial Forecast Statement – Báo cáo dự báo tài chính |
146 | 年度报告 (niándù bàogào) – Annual Report – Báo cáo thường niên |
147 | 业务报告 (yèwù bàogào) – Business Report – Báo cáo kinh doanh |
148 | 财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích chỉ số tài chính |
149 | 投资决策 (tóuzī juécè) – Investment Decision – Quyết định đầu tư |
150 | 财务自由 (cáiwù zìyóu) – Financial Freedom – Tự do tài chính |
151 | 债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cơ cấu nợ |
152 | 资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset Disposal – Xử lý tài sản |
153 | 财产清查 (cáichǎn qīngchá) – Asset Inventory Check – Kiểm kê tài sản |
154 | 财务危机 (cáiwù wēijī) – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính |
155 | 违约 (wéiyuē) – Default – Vỡ nợ |
156 | 资金缺口 (zījīn quēkǒu) – Funding Gap – Thiếu hụt vốn |
157 | 应急预案 (yìngjí yù’àn) – Contingency Plan – Kế hoạch dự phòng |
158 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lời |
159 | 资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn |
160 | 净现值 (jìng xiànzhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại ròng |
161 | 内部收益率 (nèibù shōuyì lǜ) – Internal Rate of Return (IRR) – Tỷ suất hoàn vốn nội bộ |
162 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Dự toán vốn đầu tư |
163 | 财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) – Financial Leverage – Đòn bẩy tài chính |
164 | 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment Payment – Thanh toán trả góp |
165 | 应计项目 (yīngjì xiàngmù) – Accrual Item – Khoản dồn tích |
166 | 预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí trích trước |
167 | 递延收入 (dìyán shōurù) – Deferred Revenue – Doanh thu chưa thực hiện |
168 | 递延所得税 (dìyán suǒdéshuì) – Deferred Income Tax – Thuế thu nhập hoãn lại |
169 | 资产负债匹配 (zīchǎn fùzhài pǐpèi) – Asset-Liability Matching – Cân đối tài sản – nợ |
170 | 会计循环 (kuàijì xúnhuán) – Accounting Cycle – Chu trình kế toán |
171 | 会计期间 (kuàijì qījiān) – Accounting Period – Kỳ kế toán |
172 | 年度结算 (niándù jiésuàn) – Year-End Settlement – Quyết toán cuối năm |
173 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting Estimate – Ước tính kế toán |
174 | 重要性原则 (zhòngyàoxìng yuánzé) – Materiality Principle – Nguyên tắc trọng yếu |
175 | 一致性原则 (yízhìxìng yuánzé) – Consistency Principle – Nguyên tắc nhất quán |
176 | 谨慎性原则 (jǐnshènxìng yuánzé) – Prudence Principle – Nguyên tắc thận trọng |
177 | 权责发生制 (quánzé fāshēng zhì) – Accrual Basis – Cơ sở dồn tích |
178 | 收付实现制 (shōufù shíxiàn zhì) – Cash Basis – Cơ sở tiền mặt |
179 | 初始确认 (chūshǐ quèrèn) – Initial Recognition – Ghi nhận ban đầu |
180 | 后续计量 (hòuxù jìliàng) – Subsequent Measurement – Đo lường sau ghi nhận |
181 | 历史成本 (lìshǐ chéngběn) – Historical Cost – Nguyên giá |
182 | 重估价值 (chónggū jiàzhí) – Revalued Amount – Giá trị đánh giá lại |
183 | 摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ (khấu hao tài sản vô hình) |
184 | 减值准备 (jiǎnzhí zhǔnbèi) – Impairment Provision – Dự phòng tổn thất tài sản |
185 | 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) – Bad Debt Provision – Dự phòng nợ xấu |
186 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay các khoản phải thu |
187 | 现金比率 (xiànjīn bǐlǜ) – Cash Ratio – Tỷ lệ tiền mặt |
188 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh |
189 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán hiện hành |
190 | 盈余 (yíngyú) – Surplus – Thặng dư |
191 | 累积盈余 (lěijī yíngyú) – Accumulated Surplus – Lợi nhuận lũy kế |
192 | 报废资产 (bàofèi zīchǎn) – Written-off Asset – Tài sản thanh lý |
193 | 利润最大化 (lìrùn zuìdàhuà) – Profit Maximization – Tối đa hóa lợi nhuận |
194 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí – lợi ích |
195 | 财务报告质量 (cáiwù bàogào zhìliàng) – Financial Reporting Quality – Chất lượng báo cáo tài chính |
196 | 纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax Declaration – Khai báo thuế |
197 | 所得税 (suǒdéshuì) – Income Tax – Thuế thu nhập |
198 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentive – Ưu đãi thuế |
199 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế |
200 | 税务风险 (shuìwù fēngxiǎn) – Tax Risk – Rủi ro thuế |
201 | 发票管理 (fāpiào guǎnlǐ) – Invoice Management – Quản lý hóa đơn |
202 | 财政年度 (cáizhèng niándù) – Fiscal Year – Năm tài khóa |
203 | 法人代表 (fǎrén dàibiǎo) – Legal Representative – Người đại diện pháp luật |
204 | 记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Accounting Voucher – Chứng từ ghi sổ |
205 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Lập báo cáo tài chính |
206 | 审计意见 (shěnjì yìjiàn) – Audit Opinion – Ý kiến kiểm toán |
207 | 无保留意见 (wú bǎoliú yìjiàn) – Unqualified Opinion – Ý kiến chấp nhận toàn phần |
208 | 保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified Opinion – Ý kiến ngoại trừ |
209 | 否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse Opinion – Ý kiến bác bỏ |
210 | 无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of Opinion – Từ chối đưa ra ý kiến |
211 | 企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Enterprise Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp |
212 | 资产减值准备 (zīchǎn jiǎnzhí zhǔnbèi) – Asset Impairment Provision – Dự phòng giảm giá tài sản |
213 | 财务战略 (cáiwù zhànlüè) – Financial Strategy – Chiến lược tài chính |
214 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Goal – Mục tiêu tài chính |
215 | 财务预算 (cáiwù yùsuàn) – Financial Budget – Ngân sách tài chính |
216 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budget – Dự toán vốn |
217 | 收入预算 (shōurù yùsuàn) – Revenue Budget – Dự toán doanh thu |
218 | 支出预算 (zhīchū yùsuàn) – Expense Budget – Dự toán chi phí |
219 | 财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Reporting Period – Chu kỳ báo cáo tài chính |
220 | 成本预测 (chéngběn yùcè) – Cost Forecast – Dự báo chi phí |
221 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Planning – Kế hoạch tài chính |
222 | 财务监督 (cáiwù jiāndū) – Financial Supervision – Giám sát tài chính |
223 | 财务分析师 (cáiwù fēnxīshī) – Financial Analyst – Chuyên viên phân tích tài chính |
224 | 财务管理制度 (cáiwù guǎnlǐ zhìdù) – Financial Management System – Chế độ quản lý tài chính |
225 | 管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Managerial Accounting – Kế toán quản trị |
226 | 成本核算 (chéngběn hésuàn) – Cost Accounting – Hạch toán chi phí |
227 | 责任会计 (zérèn kuàijì) – Responsibility Accounting – Kế toán trách nhiệm |
228 | 标准成本 (biāozhǔn chéngběn) – Standard Cost – Chi phí tiêu chuẩn |
229 | 差异分析 (chāyì fēnxī) – Variance Analysis – Phân tích chênh lệch |
230 | 收益管理 (shōuyì guǎnlǐ) – Revenue Management – Quản lý doanh thu |
231 | 股票 (gǔpiào) – Stock – Cổ phiếu |
232 | 债券 (zhàiquàn) – Bond – Trái phiếu |
233 | 市值 (shìzhí) – Market Value – Giá trị thị trường |
234 | 本益比 (běnyìbǐ) – Price-Earnings Ratio – Hệ số giá trên thu nhập |
235 | 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) – Break-even Point – Điểm hòa vốn |
236 | 固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Fixed Asset Turnover – Vòng quay tài sản cố định |
237 | 总资产报酬率 (zǒng zīchǎn bàochóulǜ) – Return on Total Assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản |
238 | 权益乘数 (quányì chéngshù) – Equity Multiplier – Bội số vốn chủ sở hữu |
239 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn |
240 | 加权平均资本成本 (jiāquán píngjūn zīběn chéngběn) – WACC – Chi phí sử dụng vốn bình quân |
241 | 最优资本结构 (zuìyōu zīběn jiégòu) – Optimal Capital Structure – Cơ cấu vốn tối ưu |
242 | 自有资金 (zìyǒu zījīn) – Own Funds – Nguồn vốn tự có |
243 | 融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channel – Kênh huy động vốn |
244 | 短期融资 (duǎnqī róngzī) – Short-term Financing – Tài trợ ngắn hạn |
245 | 长期融资 (chángqī róngzī) – Long-term Financing – Tài trợ dài hạn |
246 | 信用评级 (xìnyòng píngjí) – Credit Rating – Xếp hạng tín dụng |
247 | 资本回报率 (zīběn huíbàolǜ) – Return on Capital – Tỷ suất hoàn vốn |
248 | 投资回报率 (tóuzī huíbàolǜ) – ROI (Return on Investment) – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
249 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyìlǜ) – ROE (Return on Equity) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
250 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế |
251 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Biên lợi nhuận |
252 | 利润总额 (lìrùn zǒng’é) – Total Profit – Tổng lợi nhuận |
253 | 盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings Management – Quản trị lợi nhuận |
254 | 财务欺诈 (cáiwù qīzhà) – Financial Fraud – Gian lận tài chính |
255 | 财务造假 (cáiwù zàojiǎ) – Financial Falsification – Làm giả báo cáo tài chính |
256 | 财务风险管理 (cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Financial Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính |
257 | 风险评估 (fēngxiǎn pínggū) – Risk Assessment – Đánh giá rủi ro |
258 | 财务舞弊 (cáiwù wǔbì) – Financial Misstatement – Sai lệch tài chính |
259 | 法规遵循 (fǎguī zūnxún) – Regulatory Compliance – Tuân thủ pháp luật |
260 | 审计跟踪 (shěnjì gēnzōng) – Audit Trail – Dấu vết kiểm toán |
261 | 信息披露 (xìnxī pīlù) – Information Disclosure – Công bố thông tin |
262 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
263 | 公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị doanh nghiệp |
264 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Quyền lợi cổ đông |
265 | 董事会 (dǒngshì huì) – Board of Directors – Hội đồng quản trị |
266 | 监事会 (jiānshì huì) – Supervisory Board – Ban kiểm soát |
267 | 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate Social Responsibility – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp |
268 | 环境会计 (huánjìng kuàijì) – Environmental Accounting – Kế toán môi trường |
269 | 可持续报告 (kěchíxù bàogào) – Sustainability Report – Báo cáo phát triển bền vững |
270 | 综合报告 (zōnghé bàogào) – Integrated Report – Báo cáo tích hợp |
271 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicator – Chỉ số tài chính |
272 | 债务比率 (zhàiwù bǐlǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ |
273 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Asset-Liability Ratio – Hệ số nợ trên tài sản |
274 | 自有资本比率 (zìyǒu zīběn bǐlǜ) – Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu |
275 | 利润增长率 (lìrùn zēngzhǎng lǜ) – Profit Growth Rate – Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận |
276 | 每股收益 (měi gǔ shōuyì) – Earnings Per Share (EPS) – Thu nhập trên mỗi cổ phiếu |
277 | 每股净资产 (měi gǔ jìng zīchǎn) – Net Asset Per Share – Giá trị sổ sách mỗi cổ phiếu |
278 | 每股现金流 (měi gǔ xiànjīn liú) – Cash Flow Per Share – Dòng tiền mỗi cổ phiếu |
279 | 市盈率 (shìyíng lǜ) – P/E Ratio – Tỷ số P/E |
280 | 市净率 (shìjìng lǜ) – P/B Ratio – Tỷ số P/B |
281 | 市销率 (shìxiāo lǜ) – P/S Ratio – Tỷ số P/S |
282 | 投资分析 (tóuzī fēnxī) – Investment Analysis – Phân tích đầu tư |
283 | 边际成本 (biānjì chéngběn) – Marginal Cost – Chi phí cận biên |
284 | 机会成本 (jīhuì chéngběn) – Opportunity Cost – Chi phí cơ hội |
285 | 风险收益比 (fēngxiǎn shōuyì bǐ) – Risk-Return Ratio – Tỷ lệ rủi ro – lợi nhuận |
286 | 回收期 (huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn |
287 | 盈利能力分析 (yínglì nénglì fēnxī) – Profitability Analysis – Phân tích khả năng sinh lời |
288 | 偿债能力分析 (chángzhài nénglì fēnxī) – Solvency Analysis – Phân tích khả năng thanh toán |
289 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
290 | 附注说明 (fùzhù shuōmíng) – Notes to Financial Statements – Thuyết minh báo cáo tài chính |
291 | 财务预算表 (cáiwù yùsuàn biǎo) – Financial Budget Statement – Bảng dự toán tài chính |
292 | 盈亏表 (yíngkuī biǎo) – Profit and Loss Statement – Bảng lãi lỗ |
293 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover – Vòng quay tài sản |
294 | 负债率 (fùzhài lǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
295 | 现金等价物 (xiànjīn děngjiàwù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền |
296 | 预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepaid Expenses – Chi phí trả trước |
297 | 其他应付款 (qítā yīngfù kuǎn) – Other Payables – Khoản phải trả khác |
298 | 其他应收款 (qítā yīngshōu kuǎn) – Other Receivables – Khoản phải thu khác |
299 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover – Vòng quay hàng tồn kho |
300 | 折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) – Depreciation Method – Phương pháp khấu hao |
301 | 年限平均法 (niánxiàn píngjūn fǎ) – Straight-Line Method – Phương pháp đường thẳng |
302 | 双倍余额递减法 (shuāngbèi yú’é dìjiǎn fǎ) – Double Declining Balance – Khấu hao nhanh |
303 | 使用年限 (shǐyòng niánxiàn) – Useful Life – Thời gian sử dụng |
304 | 剩余价值 (shèngyú jiàzhí) – Residual Value – Giá trị còn lại |
305 | 固定资产清理 (gùdìng zīchǎn qīnglǐ) – Disposal of Fixed Assets – Thanh lý tài sản cố định |
306 | 商誉 (shāngyù) – Goodwill – Lợi thế thương mại |
307 | 技术专利 (jìshù zhuānlì) – Patent – Bằng sáng chế |
308 | 商标权 (shāngbiāo quán) – Trademark Right – Quyền sở hữu thương hiệu |
309 | 使用权资产 (shǐyòng quán zīchǎn) – Right-of-Use Asset – Tài sản quyền sử dụng |
310 | 租赁负债 (zūlìn fùzhài) – Lease Liability – Nợ thuê tài chính |
311 | 长期待摊费用 (chángqī dàitān fèiyòng) – Long-term Deferred Expenses – Chi phí trả trước dài hạn |
312 | 投资性房地产 (tóuzīxìng fángdìchǎn) – Investment Property – Bất động sản đầu tư |
313 | 账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book Value – Giá trị ghi sổ |
314 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Quỹ dự trữ vốn |
315 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự phòng lợi nhuận |
316 | 未分配利润 (wèi fēnpèi lìrùn) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại |
317 | 利润分配方案 (lìrùn fēnpèi fāng’àn) – Profit Distribution Plan – Phương án phân phối lợi nhuận |
318 | 提取公积金 (tíqǔ gōngjījīn) – Provision to Reserves – Trích lập quỹ dự phòng |
319 | 清算 (qīngsuàn) – Liquidation – Thanh lý |
320 | 债务重组 (zhàiwù chóngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ |
321 | 合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
322 | 子公司 (zǐ gōngsī) – Subsidiary – Công ty con |
323 | 母公司 (mǔ gōngsī) – Parent Company – Công ty mẹ |
324 | 少数股东权益 (shǎoshù gǔdōng quányì) – Minority Interest – Lợi ích cổ đông thiểu số |
325 | 权益法 (quányì fǎ) – Equity Method – Phương pháp vốn chủ sở hữu |
326 | 成本法 (chéngběn fǎ) – Cost Method – Phương pháp giá gốc |
327 | 公允价值变动损益 (gōngyǔn jiàzhí biàndòng sǔnyì) – Fair Value Changes Gain/Loss – Lãi/lỗ thay đổi giá trị hợp lý |
328 | 其他综合收益 (qítā zōnghé shōuyì) – Other Comprehensive Income – Thu nhập toàn diện khác |
329 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Statement of Profit and Loss – Báo cáo lãi lỗ |
330 | 会计要素 (kuàijì yàosù) – Accounting Elements – Yếu tố kế toán |
331 | 会计差错 (kuàijì chācuò) – Accounting Error – Sai sót kế toán |
332 | 更正 (gēngzhèng) – Correction – Điều chỉnh |
333 | 会计变更 (kuàijì biàngēng) – Accounting Change – Thay đổi kế toán |
334 | 重要性 (zhòngyàoxìng) – Materiality – Tính trọng yếu |
335 | 一致性 (yízhìxìng) – Consistency – Tính nhất quán |
336 | 可比性 (kěbǐxìng) – Comparability – Tính so sánh |
337 | 可靠性 (kěkàoxìng) – Reliability – Tính đáng tin cậy |
338 | 实质重于形式 (shízhì zhòng yú xíngshì) – Substance Over Form – Thực chất hơn hình thức |
339 | 谨慎性 (jǐnshèn xìng) – Prudence – Tính thận trọng |
340 | 计提 (jìtí) – Accrual/Provision – Trích lập |
341 | 摊销 (tānxiāo) – Amortization – Phân bổ (tài sản vô hình) |
342 | 资本性支出 (zīběnxìng zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư |
343 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Ghi nhận doanh thu |
344 | 成本结转 (chéngběn jiézhuǎn) – Cost Transfer – Kết chuyển chi phí |
345 | 利润分成 (lìrùn fēnchéng) – Profit Sharing – Phân chia lợi nhuận |
346 | 财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial Review – Kiểm tra tài chính |
347 | 保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified Opinion – Ý kiến chấp nhận có ngoại trừ |
348 | 无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of Opinion – Từ chối đưa ý kiến |
349 | 风险控制 (fēngxiǎn kòngzhì) – Risk Control – Kiểm soát rủi ro |
350 | 内控流程 (nèikòng liúchéng) – Internal Control Process – Quy trình kiểm soát nội bộ |
351 | 财务合规 (cáiwù hégūi) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính |
352 | 公司年报 (gōngsī niánbào) – Annual Report – Báo cáo thường niên |
353 | 季度报告 (jìdù bàogào) – Quarterly Report – Báo cáo quý |
354 | 中期报告 (zhōngqí bàogào) – Interim Report – Báo cáo giữa kỳ |
355 | 纳税申报 (nàshuì shēnbào) – Tax Filing – Khai báo thuế |
356 | 税率 (shuìlǜ) – Tax Rate – Thuế suất |
357 | 税种 (shuìzhǒng) – Type of Tax – Loại thuế |
358 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Value-Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
359 | 个人所得税 (gèrén suǒdéshuì) – Personal Income Tax – Thuế thu nhập cá nhân |
360 | 印花税 (yìnhuā shuì) – Stamp Duty – Thuế tem |
361 | 土地增值税 (tǔdì zēngzhí shuì) – Land Appreciation Tax – Thuế tăng giá đất |
362 | 税前利润 (shuìqián lìrùn) – Pre-Tax Profit – Lợi nhuận trước thuế |
363 | 税后利润 (shuìhòu lìrùn) – Net Profit – Lợi nhuận sau thuế |
364 | 税负 (shuìfù) – Tax Burden – Gánh nặng thuế |
365 | 国际会计准则 (guójì kuàijì zhǔnzé) – IFRS – Chuẩn mực kế toán quốc tế |
366 | 中国会计准则 (zhōngguó kuàijì zhǔnzé) – Chinese GAAP – Chuẩn mực kế toán Trung Quốc |
367 | 美国通用会计准则 (měiguó tōngyòng kuàijì zhǔnzé) – US GAAP – Chuẩn mực kế toán Mỹ |
368 | 会计准则委员会 (kuàijì zhǔnzé wěiyuánhuì) – Accounting Standards Board – Ủy ban chuẩn mực kế toán |
369 | 日记账 (rìjì zhàng) – Journal – Sổ nhật ký |
370 | 凭证 (píngzhèng) – Voucher – Chứng từ |
371 | 电子发票 (diànzǐ fāpiào) – Electronic Invoice – Hóa đơn điện tử |
372 | 增值税专用发票 (zēngzhíshuì zhuānyòng fāpiào) – Special VAT Invoice – Hóa đơn GTGT đặc biệt |
373 | 普通发票 (pǔtōng fāpiào) – General Invoice – Hóa đơn thông thường |
374 | 收据 (shōujù) – Receipt – Biên lai |
375 | 银行对账单 (yínháng duìzhàngdān) – Bank Statement – Sao kê ngân hàng |
376 | 核对 (héduì) – Reconciliation – Đối chiếu |
377 | 调账 (tiáozhàng) – Adjust Entry – Điều chỉnh sổ sách |
378 | 账龄分析 (zhànglíng fēnxī) – Aging Analysis – Phân tích tuổi nợ |
379 | 库存盘点 (kùcún pándiǎn) – Inventory Count – Kiểm kê hàng tồn kho |
380 | 抽查 (chōuchá) – Spot Check – Kiểm tra ngẫu nhiên |
381 | 流水账 (liúshuǐ zhàng) – Cash Book – Sổ quỹ |
382 | 备用金 (bèiyòngjīn) – Petty Cash – Quỹ tiền mặt |
383 | 资金调度 (zījīn diàodù) – Cash Management – Điều phối tiền mặt |
384 | 财务建模 (cáiwù jiànmó) – Financial Modeling – Mô hình tài chính |
385 | 作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-Based Costing – Phương pháp tính chi phí theo hoạt động |
386 | 标准成本法 (biāozhǔn chéngběn fǎ) – Standard Costing – Phương pháp chi phí tiêu chuẩn |
387 | 差异分析 (chāyì fēnxī) – Variance Analysis – Phân tích sai lệch |
388 | 利润中心 (lìrùn zhōngxīn) – Profit Center – Trung tâm lợi nhuận |
389 | 成本中心 (chéngběn zhōngxīn) – Cost Center – Trung tâm chi phí |
390 | 投资中心 (tóuzī zhōngxīn) – Investment Center – Trung tâm đầu tư |
391 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Administrative Expenses – Chi phí quản lý |
392 | 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) – Selling Expenses – Chi phí bán hàng |
393 | 财务费用 (cáiwù fèiyòng) – Financial Expenses – Chi phí tài chính |
394 | 营业外收入 (yíngyèwài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động |
395 | 营业外支出 (yíngyèwài zhīchū) – Non-operating Expenses – Chi phí ngoài hoạt động |
396 | 利息收入 (lìxī shōurù) – Interest Income – Thu nhập lãi |
397 | 利息支出 (lìxī zhīchū) – Interest Expense – Chi phí lãi vay |
398 | 汇兑收益 (huìduì shōuyì) – Exchange Gain – Lãi tỷ giá |
399 | 汇兑损失 (huìduì sǔnshī) – Exchange Loss – Lỗ tỷ giá |
400 | 补贴收入 (bǔtiē shōurù) – Subsidy Income – Thu nhập trợ cấp |
401 | 资产处置损益 (zīchǎn chǔzhì sǔnyì) – Gain/Loss on Asset Disposal – Lãi/lỗ thanh lý tài sản |
402 | 债权 (zhàiquán) – Claim – Quyền đòi nợ |
403 | 债务 (zhàiwù) – Obligation – Nghĩa vụ nợ |
404 | 股份制 (gǔfènzhì) – Shareholding System – Chế độ cổ phần |
405 | 上市公司 (shàngshì gōngsī) – Listed Company – Công ty niêm yết |
406 | 非上市公司 (fēi shàngshì gōngsī) – Unlisted Company – Công ty chưa niêm yết |
407 | 配股 (pèigǔ) – Rights Issue – Phát hành quyền mua cổ phiếu |
408 | 红利 (hónglì) – Dividend – Cổ tức |
409 | 分红 (fēnhóng) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận |
410 | 扣除 (kòuchú) – Deduct – Khấu trừ |
411 | 税前扣除 (shuìqián kòuchú) – Pre-tax Deduction – Khấu trừ trước thuế |
412 | 税后净额 (shuìhòu jìng’é) – Net After Tax – Giá trị sau thuế |
413 | 含税价格 (hánshuì jiàgé) – Tax-Included Price – Giá đã bao gồm thuế |
414 | 不含税价格 (bù hánshuì jiàgé) – Tax-Excluded Price – Giá chưa bao gồm thuế |
415 | 税金及附加 (shuìjīn jí fùjiā) – Taxes and Surcharges – Thuế và phụ phí |
416 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn |
417 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ |
418 | 总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
419 | 营业利润率 (yíngyè lìrùn lǜ) – Operating Profit Margin – Biên lợi nhuận hoạt động |
420 | 毛利率 (máolì lǜ) – Gross Margin – Biên lợi nhuận gộp |
421 | 净利率 (jìnglì lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng |
422 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ số thanh toán hiện hành |
423 | 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ số thanh toán nhanh |
424 | 应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay khoản phải thu |
425 | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīnliú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
426 | 投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīnliú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
427 | 筹资活动现金流 (chóuzī huódòng xiànjīnliú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
428 | 自由现金流 (zìyóu xiànjīnliú) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do |
429 | 净现值 (jìng xiànzhí) – Net Present Value (NPV) – Giá trị hiện tại thuần |
430 | 现值 (xiànzhí) – Present Value – Giá trị hiện tại |
431 | 终值 (zhōngzhí) – Future Value – Giá trị tương lai |
432 | 贴现率 (tiēxiàn lǜ) – Discount Rate – Tỷ lệ chiết khấu |
433 | 折旧率 (zhéjiù lǜ) – Depreciation Rate – Tỷ lệ khấu hao |
434 | 直线法 (zhíxiàn fǎ) – Straight-Line Method – Phương pháp đường thẳng |
435 | 年数总和法 (niánshù zǒnghé fǎ) – Sum-of-the-Years’-Digits – Phương pháp tổng số năm |
436 | 双倍余额递减法 (shuāngbèi yú’é dìjiǎn fǎ) – Double Declining Balance – Phương pháp số dư giảm dần kép |
437 | 残值 (cánzhí) – Salvage Value – Giá trị còn lại |
438 | 固定资产卡片 (gùdìng zīchǎn kǎpiàn) – Fixed Asset Card – Thẻ tài sản cố định |
439 | 固定资产盘点 (gùdìng zīchǎn pándiǎn) – Fixed Asset Inventory – Kiểm kê TSCĐ |
440 | 资产重估 (zīchǎn chónggū) – Asset Revaluation – Định giá lại tài sản |
441 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Appraisal – Thẩm định tài sản |
442 | 市场价值 (shìchǎng jiàzhí) – Market Value – Giá trị thị trường |
443 | 帐面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book Value – Giá trị ghi sổ |
444 | 隐性负债 (yǐnxìng fùzhài) – Contingent Liability – Nợ tiềm tàng |
445 | 或有事项 (huòyǒu shìxiàng) – Contingency – Tình huống không chắc chắn |
446 | 或有负债 (huòyǒu fùzhài) – Contingent Liabilities – Nợ dự phòng |
447 | 担保责任 (dānbǎo zérèn) – Guarantee Liability – Nghĩa vụ bảo lãnh |
448 | 减债 (jiǎnzhài) – Debt Reduction – Giảm nợ |
449 | 债转股 (zhàizhuǎngǔ) – Debt-to-Equity – Chuyển nợ thành vốn |
450 | 破产 (pòchǎn) – Bankruptcy – Phá sản |
451 | 债务豁免 (zhàiwù huòmiǎn) – Debt Forgiveness – Miễn nợ |
452 | 商誉减值 (shāngyù jiǎnzhí) – Goodwill Impairment – Giảm giá trị lợi thế thương mại |
453 | 公允价值变动 (gōngyǔn jiàzhí biàndòng) – Fair Value Change – Biến động giá trị hợp lý |
454 | 期末调整 (qīmò tiáozhěng) – Period-End Adjustment – Điều chỉnh cuối kỳ |
455 | 会计估计变更 (kuàijì gūjì biàngēng) – Change in Accounting Estimate – Thay đổi ước tính kế toán |
456 | 会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Change in Accounting Policy – Thay đổi chính sách kế toán |
457 | 前期差错更正 (qiánqī chācuò gēngzhèng) – Prior Period Error Correction – Sửa lỗi kỳ trước |
458 | 未分配利润 (wèifēnpèi lìrùn) – Undistributed Profit – Lợi nhuận chưa phân phối |
459 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Surplus Reserve – Quỹ dự trữ |
460 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserve – Thặng dư vốn cổ phần |
461 | 任意公积金 (rènyì gōngjījīn) – Discretionary Reserve – Quỹ dự trữ tùy ý |
462 | 经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy kinh doanh |
463 | 综合杠杆 (zōnghé gànggǎn) – Combined Leverage – Đòn bẩy tổng hợp |
464 | 会计报表分析 (kuàijì bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
465 | 杜邦分析 (dùbāng fēnxī) – DuPont Analysis – Phân tích Dupont |
466 | 财务报告体系 (cáiwù bàogào tǐxì) – Financial Reporting System – Hệ thống báo cáo tài chính |
467 | 会计凭证编号 (kuàijì píngzhèng biānhào) – Voucher Number – Mã số chứng từ kế toán |
468 | 凭证摘要 (píngzhèng zhāiyào) – Voucher Summary – Tóm tắt chứng từ |
469 | 附件 (fùjiàn) – Attachment – Tài liệu đính kèm |
470 | 审批流程 (shěnpī liúchéng) – Approval Process – Quy trình phê duyệt |
471 | 责任人 (zérèn rén) – Responsible Person – Người chịu trách nhiệm |
472 | 会计主体 (kuàijì zhǔtǐ) – Accounting Entity – Chủ thể kế toán |
473 | 持续经营 (chíxù jīngyíng) – Going Concern – Hoạt động liên tục |
474 | 货币计量 (huòbì jìliàng) – Monetary Measurement – Đo lường tiền tệ |
475 | 实质重于形式 (shízhì zhòng yú xíngshì) – Substance Over Form – Nội dung quan trọng hơn hình thức |
476 | 谨慎性 (jǐnshèn xìng) – Prudence – Nguyên tắc thận trọng |
477 | 相关性 (xiāngguān xìng) – Relevance – Tính thích hợp |
478 | 可靠性 (kěkào xìng) – Reliability – Tính đáng tin cậy |
479 | 可比性 (kěbǐ xìng) – Comparability – Tính so sánh |
480 | 一致性 (yízhì xìng) – Consistency – Tính nhất quán |
481 | 重要性 (zhòngyào xìng) – Materiality – Tính trọng yếu |
482 | 及时性 (jíshí xìng) – Timeliness – Tính kịp thời |
483 | 透明度 (tòumíng dù) – Transparency – Tính minh bạch |
484 | 保留意见 (bǎoliú yìjiàn) – Qualified Opinion – Ý kiến chấp nhận có ngoại lệ |
485 | 否定意见 (fǒudìng yìjiàn) – Adverse Opinion – Ý kiến từ chối chấp nhận |
486 | 无法表示意见 (wúfǎ biǎoshì yìjiàn) – Disclaimer of Opinion – Ý kiến từ chối đưa ra kết luận |
487 | 审计证据 (shěnjì zhèngjù) – Audit Evidence – Bằng chứng kiểm toán |
488 | 审计程序 (shěnjì chéngxù) – Audit Procedure – Thủ tục kiểm toán |
489 | 审计计划 (shěnjì jìhuà) – Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán |
490 | 控制风险 (kòngzhì fēngxiǎn) – Control Risk – Rủi ro kiểm soát |
491 | 检测风险 (jiǎncè fēngxiǎn) – Detection Risk – Rủi ro phát hiện |
492 | 固有风险 (gùyǒu fēngxiǎn) – Inherent Risk – Rủi ro tiềm tàng |
493 | 内控系统 (nèikòng xìtǒng) – Internal Control System – Hệ thống kiểm soát nội bộ |
494 | 审计范围 (shěnjì fànwéi) – Audit Scope – Phạm vi kiểm toán |
495 | 审计目标 (shěnjì mùbiāo) – Audit Objective – Mục tiêu kiểm toán |
496 | 核查 (héchá) – Verification – Xác minh |
497 | 抽样 (chōuyàng) – Sampling – Lấy mẫu |
498 | 事务所 (shìwù suǒ) – Firm (CPA Firm) – Công ty kiểm toán |
499 | 注册会计师 (zhùcè kuàijìshī) – Certified Public Accountant – Kế toán viên công chứng |
500 | 会计监督 (kuàijì jiāndū) – Accounting Supervision – Giám sát kế toán |
501 | 财务合规 (cáiwù hégé) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính |
502 | 财务治理 (cáiwù zhìlǐ) – Financial Governance – Quản trị tài chính |
503 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập & mua lại doanh nghiệp |
504 | 企业估值 (qǐyè gūzhí) – Business Valuation – Định giá doanh nghiệp |
505 | 融资方案 (róngzī fāng’àn) – Financing Plan – Phương án tài trợ |
506 | 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Venture Capital – Vốn đầu tư mạo hiểm |
507 | 私募股权 (sīmù gǔquán) – Private Equity – Vốn cổ phần tư nhân |
508 | 股票市场 (gǔpiào shìchǎng) – Stock Market – Thị trường chứng khoán |
509 | 债券市场 (zhàiquàn shìchǎng) – Bond Market – Thị trường trái phiếu |
510 | 基金管理 (jījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý quỹ |
511 | 财务报表舞弊 (cáiwù bàobiǎo wǔbì) – Financial Statement Fraud – Gian lận báo cáo tài chính |
512 | 贪污腐败 (tānwū fǔbài) – Embezzlement and Corruption – Tham ô & tham nhũng |
513 | 非法集资 (fēifǎ jízī) – Illegal Fundraising – Huy động vốn trái phép |
514 | 财务造假 (cáiwù zàojiǎ) – Accounting Fraud – Gian lận kế toán |
515 | 企业道德 (qǐyè dàodé) – Corporate Ethics – Đạo đức doanh nghiệp |
516 | 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate Social Responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp |
517 | 财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính |
518 | 信息不对称 (xìnxī bù duìchèn) – Information Asymmetry – Bất cân xứng thông tin |
519 | 金融科技 (jīnróng kējì) – Fintech – Công nghệ tài chính |
520 | 区块链财务 (qūkuài liàn cáiwù) – Blockchain Finance – Tài chính trên nền tảng blockchain |
521 | 人工智能会计 (réngōng zhìnéng kuàijì) – AI Accounting – Kế toán trí tuệ nhân tạo |
522 | 云会计 (yún kuàijì) – Cloud Accounting – Kế toán đám mây |
523 | 自动化报账 (zìdònghuà bàozhàng) – Automated Reporting – Tự động hóa báo cáo |
524 | 财务机器人 (cáiwù jīqìrén) – Financial Robot – Robot tài chính |
525 | 电子发票 (diànzǐ fāpiào) – E-invoice – Hóa đơn điện tử |
526 | 税控系统 (shuìkòng xìtǒng) – Tax Control System – Hệ thống kiểm soát thuế |
527 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
528 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Value Added Tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
529 | 所得税 (suǒdé shuì) – Income Tax – Thuế thu nhập |
530 | 企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) – Corporate Income Tax – Thuế thu nhập doanh nghiệp |
531 | 个人所得税 (gèrén suǒdé shuì) – Personal Income Tax – Thuế thu nhập cá nhân |
532 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Inspection – Thanh tra thuế |
533 | 税务筹划师 (shuìwù chóuhuà shī) – Tax Planner – Chuyên viên lập kế hoạch thuế |
534 | 纳税人 (nàshuì rén) – Taxpayer – Người nộp thuế |
535 | 代扣代缴 (dàikòu dàijiǎo) – Withholding Tax – Khấu trừ thuế |
536 | 应纳税额 (yīng nà shuì’é) – Tax Payable – Số thuế phải nộp |
537 | 应退税额 (yīng tuì shuì’é) – Tax Refundable – Số thuế được hoàn |
538 | 增值税专用发票 (zēngzhíshuì zhuānyòng fāpiào) – Special VAT Invoice – Hóa đơn VAT chuyên dụng |
539 | 简易计税 (jiǎnyì jìshuì) – Simple Taxation – Tính thuế đơn giản |
540 | 一般计税 (yìbān jìshuì) – General Taxation – Tính thuế phổ thông |
541 | 税号 (shuì hào) – Tax Number – Mã số thuế |
542 | 税务代理 (shuìwù dàilǐ) – Tax Agent – Đại lý thuế |
543 | 税收制度 (shuìshōu zhìdù) – Tax System – Hệ thống thuế |
544 | 税基 (shuìjī) – Tax Base – Cơ sở tính thuế |
545 | 累进税率 (lěijìn shuìlǜ) – Progressive Tax Rate – Thuế suất lũy tiến |
546 | 固定税率 (gùdìng shuìlǜ) – Fixed Tax Rate – Thuế suất cố định |
547 | 税收政策 (shuìshōu zhèngcè) – Tax Policy – Chính sách thuế |
548 | 税收征管 (shuìshōu zhēngguǎn) – Tax Collection and Management – Quản lý thu thuế |
549 | 税务申诉 (shuìwù shēnsù) – Tax Appeal – Khiếu nại thuế |
550 | 税收罚款 (shuìshōu fákuǎn) – Tax Penalty – Phạt thuế |
551 | 税收滞纳金 (shuìshōu zhìnàjīn) – Late Payment Penalty – Tiền phạt nộp chậm |
552 | 税务优化 (shuìwù yōuhuà) – Tax Optimization – Tối ưu hóa thuế |
553 | 税收遵从 (shuìshōu zūncóng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
554 | 电子税务局 (diànzǐ shuìwùjú) – E-Tax Bureau – Cơ quan thuế điện tử |
555 | 在线报税 (zàixiàn bàoshuì) – Online Tax Filing – Khai thuế trực tuyến |
556 | 税务发票管理 (shuìwù fāpiào guǎnlǐ) – Invoice Management – Quản lý hóa đơn thuế |
557 | 金税三期 (jīnshuì sānqī) – Golden Tax Phase III – Hệ thống quản lý thuế (GTS III – Trung Quốc) |
558 | 税务筹划报告 (shuìwù chóuhuà bàogào) – Tax Planning Report – Báo cáo lập kế hoạch thuế |
559 | 增值税留抵 (zēngzhíshuì liúdǐ) – VAT Credit – Khấu trừ thuế GTGT còn lại |
560 | 纳税筹划方案 (nàshuì chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Scheme – Phương án lập kế hoạch thuế |
561 | 汇算清缴 (huìsuàn qīngjiǎo) – Annual Tax Settlement – Quyết toán thuế năm |
562 | 税务年度 (shuìwù niándù) – Fiscal Year for Tax – Năm tài khóa thuế |
563 | 税务成本 (shuìwù chéngběn) – Tax Cost – Chi phí thuế |
564 | 税务漏洞 (shuìwù lòudòng) – Tax Loophole – Khe hở thuế |
565 | 税收饶让 (shuìshōu ráoràng) – Tax Concession – Nhượng bộ thuế |
566 | 税收协定 (shuìshōu xiédìng) – Tax Treaty – Hiệp định thuế |
567 | 避税天堂 (bìshuì tiāntáng) – Tax Haven – Thiên đường thuế |
568 | 国际避税 (guójì bìshuì) – International Tax Avoidance – Tránh thuế quốc tế |
569 | 转让定价 (zhuǎnràng dìngjià) – Transfer Pricing – Định giá chuyển nhượng |
570 | 跨国纳税 (kuàguó nàshuì) – Cross-Border Taxation – Thuế xuyên quốc gia |
571 | 境外投资 (jìngwài tóuzī) – Overseas Investment – Đầu tư ra nước ngoài |
572 | 资本流动 (zīběn liúdòng) – Capital Flow – Dòng vốn |
573 | 财务外包 (cáiwù wàibāo) – Financial Outsourcing – Thuê ngoài tài chính |
574 | 财务共享中心 (cáiwù gòngxiǎng zhōngxīn) – Shared Financial Center – Trung tâm tài chính chia sẻ |
575 | 智能财务 (zhìnéng cáiwù) – Smart Finance – Tài chính thông minh |
576 | 远程审计 (yuǎnchéng shěnjì) – Remote Audit – Kiểm toán từ xa |
577 | 虚拟货币 (xūnǐ huòbì) – Virtual Currency – Tiền ảo |
578 | 数字人民币 (shùzì rénmínbì) – Digital RMB – Nhân dân tệ số |
579 | 数字资产 (shùzì zīchǎn) – Digital Assets – Tài sản số |
580 | 数字化转型 (shùzìhuà zhuǎnxíng) – Digital Transformation – Chuyển đổi số |
581 | 智能报表 (zhìnéng bàobiǎo) – Smart Report – Báo cáo thông minh |
582 | 财务机器人流程自动化 (cáiwù jīqìrén liúchéng zìdònghuà) – RPA in Finance – Tự động hóa quy trình bằng robot trong tài chính |
583 | 财务分析模型 (cáiwù fēnxī móxíng) – Financial Analysis Model – Mô hình phân tích tài chính |
584 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Paying Ability – Khả năng thanh toán nợ |
585 | 营运能力 (yíngyùn nénglì) – Operating Capability – Khả năng hoạt động |
586 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
587 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Equity (ROE) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
588 | 总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Lợi nhuận trên tổng tài sản |
589 | 财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) – Financial Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy tài chính |
590 | 权益乘数 (quányì chéngshù) – Equity Multiplier – Hệ số nhân vốn chủ |
591 | 息税折旧摊销前利润 (xī shuì zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) – EBITDA – Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao |
592 | 折旧 (zhéjiù) – Depreciation – Khấu hao tài sản cố định |
593 | 毛利 (máolì) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp |
594 | 净利率 (jìnglì lǜ) – Net Margin – Biên lợi nhuận ròng |
595 | 成本结构 (chéngběn jiégòu) – Cost Structure – Cơ cấu chi phí |
596 | 边际贡献 (biānjì gòngxiàn) – Contribution Margin – Biên lợi nhuận đóng góp |
597 | 财务预警 (cáiwù yùjǐng) – Financial Warning – Cảnh báo tài chính |
598 | 敏感性分析 (mǐngǎnxìng fēnxī) – Sensitivity Analysis – Phân tích độ nhạy |
599 | 情景分析 (qíngjǐng fēnxī) – Scenario Analysis – Phân tích kịch bản |
600 | 财务模拟 (cáiwù mónǐ) – Financial Simulation – Mô phỏng tài chính |
601 | 财务责任中心 (cáiwù zérèn zhōngxīn) – Responsibility Center – Trung tâm trách nhiệm tài chính |
602 | 财务权限 (cáiwù quánxiàn) – Financial Authority – Quyền hạn tài chính |
603 | 财务职责 (cáiwù zhízé) – Financial Responsibility – Trách nhiệm tài chính |
604 | 财务内控 (cáiwù nèikòng) – Financial Internal Control – Kiểm soát nội bộ tài chính |
605 | 财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial System – Chế độ tài chính |
606 | 财务政策 (cáiwù zhèngcè) – Financial Policy – Chính sách tài chính |
607 | 财务报销 (cáiwù bàoxiāo) – Financial Reimbursement – Hoàn ứng tài chính |
608 | 财务控制 (cáiwù kòngzhì) – Financial Control – Kiểm soát tài chính |
609 | 资本最优化 (zīběn zuìyōuhuà) – Capital Optimization – Tối ưu hóa vốn |
610 | 投资回收期 (tóuzī huíshōu qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn |
611 | 盈余管理 (yíngyú guǎnlǐ) – Earnings Management – Quản lý lợi nhuận |
612 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán bên ngoài |
613 | 审计程序 (shěnjì chéngxù) – Audit Procedure – Quy trình kiểm toán |
614 | 内控审计 (nèikòng shěnjì) – Internal Control Audit – Kiểm toán kiểm soát nội bộ |
615 | 审计抽样 (shěnjì chōuyàng) – Audit Sampling – Lấy mẫu kiểm toán |
616 | 财务稽核 (cáiwù jīhé) – Financial Inspection – Kiểm tra tài chính |
617 | 审计调整 (shěnjì tiáozhěng) – Audit Adjustment – Điều chỉnh kiểm toán |
618 | 交易凭证 (jiāoyì píngzhèng) – Transaction Voucher – Chứng từ giao dịch |
619 | 记账凭证 (jìzhàng píngzhèng) – Journal Voucher – Phiếu ghi sổ |
620 | 账簿 (zhàngbù) – Ledger – Sổ sách kế toán |
621 | 总账 (zǒngzhàng) – General Ledger – Sổ cái |
622 | 固定资产账 (gùdìng zīchǎn zhàng) – Fixed Asset Ledger – Sổ tài sản cố định |
623 | 应收账款账 (yìngshōu zhàngkuǎn zhàng) – Accounts Receivable Ledger – Sổ phải thu |
624 | 应付账款账 (yìngfù zhàngkuǎn zhàng) – Accounts Payable Ledger – Sổ phải trả |
625 | 作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) – Activity-Based Costing – Phương pháp chi phí theo hoạt động |
626 | 边际成本法 (biānjì chéngběn fǎ) – Marginal Costing – Phương pháp chi phí cận biên |
627 | 全部成本法 (quánbù chéngběn fǎ) – Full Costing – Phương pháp chi phí toàn bộ |
628 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Lập dự toán |
629 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Ngân sách đầu tư |
630 | 项目评估 (xiàngmù pínggū) – Project Evaluation – Đánh giá dự án |
631 | 投资风险 (tóuzī fēngxiǎn) – Investment Risk – Rủi ro đầu tư |
632 | 资产配置 (zīchǎn pèizhì) – Asset Allocation – Phân bổ tài sản |
633 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Bảng lưu chuyển tiền tệ |
634 | 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial Statement Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
635 | 财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Statement of Financial Position – Bảng cân đối kế toán |
636 | 收入表 (shōurù biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập |
637 | 税前利润 (shuì qián lìrùn) – Pre-tax Profit – Lợi nhuận trước thuế |
638 | 税后利润 (shuì hòu lìrùn) – After-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế |
639 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh |
640 | 非营业收入 (fēi yíngyè shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
641 | 应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu |
642 | 应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả |
643 | 流动资产 (liúdòng zīchǎn) – Current Assets – Tài sản lưu động |
644 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản không lưu động |
645 | 短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term Liabilities – Nợ ngắn hạn |
646 | 累积盈余 (lěijī yíngyú) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại |
647 | 资本公积 (zīběn gōngjī) – Capital Reserves – Quỹ dự trữ vốn |
648 | 股本 (gǔběn) – Share Capital – Vốn cổ phần |
649 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Income – Lợi nhuận từ đầu tư |
650 | 无形资产摊销 (wúxíng zīchǎn tānxiāo) – Amortization of Intangible Assets – Khấu hao tài sản vô hình |
651 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhéjiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định |
652 | 资本收益税 (zīběn shōuyì shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập từ vốn |
653 | 股票分红 (gǔpiào fēnhóng) – Stock Dividend – Cổ tức cổ phiếu |
654 | 利息收入 (lìxī shōurù) – Interest Income – Thu nhập từ lãi suất |
655 | 偿还债务 (chánghuán zhàiwù) – Debt Repayment – Thanh toán nợ |
656 | 财务合并 (cáiwù hébìng) – Financial Consolidation – Hợp nhất tài chính |
657 | 合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
658 | 财务独立性 (cáiwù dúlìxìng) – Financial Independence – Tính độc lập tài chính |
659 | 负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
660 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn |
661 | 财务透明度 (cáiwù tòumíngdù) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
662 | 预算管理 (yùsuàn guǎnlǐ) – Budget Management – Quản lý ngân sách |
663 | 税收优惠政策 (shuìshōu yōuhuì zhèngcè) – Tax Incentive Policy – Chính sách ưu đãi thuế |
664 | 税收合规 (shuìshōu héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
665 | 税收优化 (shuìshōu yōuhuà) – Tax Optimization – Tối ưu hóa thuế |
666 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Account – Mã tài khoản kế toán |
667 | 投资基金 (tóuzī jījīn) – Investment Fund – Quỹ đầu tư |
668 | 资产负债表分析 (zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī) – Balance Sheet Analysis – Phân tích bảng cân đối kế toán |
669 | 利润表分析 (lìrùn biǎo fēnxī) – Income Statement Analysis – Phân tích báo cáo thu nhập |
670 | 财务比率分析 (cáiwù bǐlǜ fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính |
671 | 财务健康 (cáiwù jiànkāng) – Financial Health – Sức khỏe tài chính |
672 | 财务预测模型 (cáiwù yùcè móxíng) – Financial Forecasting Model – Mô hình dự báo tài chính |
673 | 经营风险 (jīngyíng fēngxiǎn) – Operational Risk – Rủi ro hoạt động |
674 | 信用风险 (xìnyòng fēngxiǎn) – Credit Risk – Rủi ro tín dụng |
675 | 市场风险 (shìchǎng fēngxiǎn) – Market Risk – Rủi ro thị trường |
676 | 流动性风险 (liúdòngxìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản |
677 | 利率风险 (lìlǜ fēngxiǎn) – Interest Rate Risk – Rủi ro lãi suất |
678 | 汇率风险 (huìlǜ fēngxiǎn) – Exchange Rate Risk – Rủi ro tỷ giá |
679 | 风险管理策略 (fēngxiǎn guǎnlǐ cèlüè) – Risk Management Strategy – Chiến lược quản lý rủi ro |
680 | 风险缓解措施 (fēngxiǎn huǎnjiě cuòshī) – Risk Mitigation Measures – Biện pháp giảm thiểu rủi ro |
681 | 内部控制系统 (nèibù kòngzhì xìtǒng) – Internal Control System – Hệ thống kiểm soát nội bộ |
682 | 企业治理 (qǐyè zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị doanh nghiệp |
683 | 现金流分析 (xiànjīn liú fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền |
684 | 现金流入 (xiànjīn liúrù) – Cash Inflow – Dòng tiền vào |
685 | 现金流出 (xiànjīn liúchū) – Cash Outflow – Dòng tiền ra |
686 | 自由现金流 (zìyóu xiànjīn liú) – Free Cash Flow – Dòng tiền tự do |
687 | 资本投资回报率 (zīběn tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
688 | 成长性分析 (chéngzhǎng xìng fēnxī) – Growth Analysis – Phân tích tăng trưởng |
689 | 短期债务偿还能力 (duǎnqī zhàiwù chánghuán nénglì) – Short-term Debt Repayment Capacity – Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn |
690 | 长期债务偿还能力 (chángqī zhàiwù chánghuán nénglì) – Long-term Debt Repayment Capacity – Khả năng thanh toán nợ dài hạn |
691 | 财务波动 (cáiwù bōdòng) – Financial Volatility – Biến động tài chính |
692 | 财务合规风险 (cáiwù héguī fēngxiǎn) – Financial Compliance Risk – Rủi ro tuân thủ tài chính |
693 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính |
694 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget Execution – Thực hiện ngân sách |
695 | 盈利管理技术 (yínglì guǎnlǐ jìshù) – Profit Management Techniques – Kỹ thuật quản lý lợi nhuận |
696 | 资本预算分析 (zīběn yùsuàn fēnxī) – Capital Budgeting Analysis – Phân tích ngân sách vốn |
697 | 预算偏差 (yùsuàn piānchā) – Budget Variance – Sai lệch ngân sách |
698 | 成本利润分析 (chéngběn lìrùn fēnxī) – Cost-Profit Analysis – Phân tích chi phí – lợi nhuận |
699 | 利润最大化模型 (lìrùn zuìdàhuà móxíng) – Profit Maximization Model – Mô hình tối đa hóa lợi nhuận |
700 | 成本效益分析 (chéngběn xiàoyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí – lợi ích |
701 | 投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Investment Payback Period – Thời gian hoàn vốn đầu tư |
702 | 财务重组 (cáiwù zhòngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính |
703 | 资产出售 (zīchǎn chūshòu) – Asset Sale – Bán tài sản |
704 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
705 | 资本预算方案 (zīběn yùsuàn fāng’àn) – Capital Budgeting Plan – Kế hoạch ngân sách vốn |
706 | 财务报表审计 (cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
707 | 内部审计程序 (nèibù shěnjì chéngxù) – Internal Audit Procedure – Quy trình kiểm toán nội bộ |
708 | 投资分析报告 (tóuzī fēnxī bàogào) – Investment Analysis Report – Báo cáo phân tích đầu tư |
709 | 资产管理策略 (zīchǎn guǎnlǐ cèlüè) – Asset Management Strategy – Chiến lược quản lý tài sản |
710 | 资金管理 (zījīn guǎnlǐ) – Fund Management – Quản lý quỹ |
711 | 外汇风险管理 (wàihuì fēngxiǎn guǎnlǐ) – Foreign Exchange Risk Management – Quản lý rủi ro ngoại hối |
712 | 流动性风险管理 (liúdòngxìng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Liquidity Risk Management – Quản lý rủi ro thanh khoản |
713 | 盈利预测 (yínglì yùcè) – Profit Forecast – Dự báo lợi nhuận |
714 | 投资风险分析 (tóuzī fēngxiǎn fēnxī) – Investment Risk Analysis – Phân tích rủi ro đầu tư |
715 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất hoàn vốn tài sản |
716 | 现金回报率 (xiànjīn huíbào lǜ) – Cash Return Rate – Tỷ suất hoàn vốn tiền mặt |
717 | 股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức |
718 | 现金流入量 (xiànjīn liúrù liàng) – Cash Inflow Amount – Số tiền dòng tiền vào |
719 | 现金流出量 (xiànjīn liúchū liàng) – Cash Outflow Amount – Số tiền dòng tiền ra |
720 | 资本效率 (zīběn xiàolǜ) – Capital Efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn |
721 | 财务比率分析工具 (cáiwù bǐlǜ fēnxī gōngjù) – Financial Ratio Analysis Tools – Công cụ phân tích tỷ lệ tài chính |
722 | 总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Total Assets – Tỷ suất hoàn vốn tổng tài sản |
723 | 成本会计 (chéngběn kuàijì) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
724 | 成本分配 (chéngběn fēnpèi) – Cost Allocation – Phân bổ chi phí |
725 | 材料成本 (cáiliào chéngběn) – Material Cost – Chi phí nguyên liệu |
726 | 人工成本 (réngōng chéngběn) – Labor Cost – Chi phí lao động |
727 | 制造费用 (zhìzào fèiyòng) – Manufacturing Expenses – Chi phí sản xuất |
728 | 运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động |
729 | 营销费用 (yíngxiāo fèiyòng) – Marketing Expenses – Chi phí tiếp thị |
730 | 现金流量比率 (xiànjīn liúliàng bǐlǜ) – Cash Flow Ratio – Tỷ lệ lưu chuyển tiền tệ |
731 | 资本预算模型 (zīběn yùsuàn móxíng) – Capital Budgeting Model – Mô hình ngân sách vốn |
732 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Investment Return – Lợi nhuận đầu tư |
733 | 投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
734 | 风险调整收益 (fēngxiǎn tiáozhěng shōuyì) – Risk-adjusted Return – Lợi nhuận điều chỉnh rủi ro |
735 | 估值模型 (gūzhí móxíng) – Valuation Model – Mô hình định giá |
736 | 公允价值 (gōngyùn jiàzhí) – Fair Value – Giá trị hợp lý |
737 | 合同负债 (hétóng fùzhài) – Contract Liability – Nợ hợp đồng |
738 | 资本公积金 (zīběn gōngjī jīn) – Capital Reserve Fund – Quỹ dự trữ vốn |
739 | 证券投资 (zhèngquàn tóuzī) – Securities Investment – Đầu tư chứng khoán |
740 | 市场资本化率 (shìchǎng zīběn huà lǜ) – Market Capitalization Rate – Tỷ lệ vốn hóa thị trường |
741 | 市盈率 (shì yíng lǜ) – Price-to-Earnings Ratio (P/E) – Tỷ lệ giá trên lợi nhuận |
742 | 股票回报率 (gǔpiào huíbào lǜ) – Stock Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận cổ phiếu |
743 | 财务报告 (cáiwù bàogào) – Financial Report – Báo cáo tài chính |
744 | 持有期收益 (chíyǒu qī shōuyì) – Holding Period Return – Lợi nhuận trong kỳ giữ cổ phiếu |
745 | 债券收益率 (zhàiquàn shōuyì lǜ) – Bond Yield – Tỷ suất lợi nhuận trái phiếu |
746 | 市场利率 (shìchǎng lìlǜ) – Market Interest Rate – Lãi suất thị trường |
747 | 长期投资 (chángqī tóuzī) – Long-term Investment – Đầu tư dài hạn |
748 | 短期投资 (duǎnqī tóuzī) – Short-term Investment – Đầu tư ngắn hạn |
749 | 固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Fixed Asset Investment – Đầu tư vào tài sản cố định |
750 | 非流动资产投资 (fēi liúdòng zīchǎn tóuzī) – Non-current Asset Investment – Đầu tư vào tài sản không lưu động |
751 | 营业收入增长率 (yíngyè shōurù zēngzhǎng lǜ) – Operating Income Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng thu nhập từ hoạt động kinh doanh |
752 | 营业成本增长率 (yíngyè chéngběn zēngzhǎng lǜ) – Operating Cost Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng chi phí hoạt động |
753 | 股票市场风险 (gǔpiào shìchǎng fēngxiǎn) – Stock Market Risk – Rủi ro thị trường chứng khoán |
754 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset Liability Management – Quản lý tài sản và nợ |
755 | 资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cơ cấu vốn |
756 | 企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate Financing – Tài trợ doanh nghiệp |
757 | 资产定价 (zīchǎn dìngjià) – Asset Pricing – Định giá tài sản |
758 | 债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ |
759 | 贷款违约 (dàikuǎn wéiyuē) – Loan Default – Vỡ nợ cho vay |
760 | 债券评级 (zhàiquàn píngjí) – Bond Rating – Xếp hạng trái phiếu |
761 | 资金成本分析 (zījīn chéngběn fēnxī) – Cost of Capital Analysis – Phân tích chi phí vốn |
762 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập |
763 | 销售收入 (xiāoshòu shōurù) – Sales Revenue – Doanh thu bán hàng |
764 | 经营收入 (jīngyíng shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh |
765 | 非经营收入 (fēi jīngyíng shōurù) – Non-operating Revenue – Doanh thu ngoài hoạt động kinh doanh |
766 | 毛利率 (máo lì lǜ) – Gross Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận gộp |
767 | 净利率 (jìng lì lǜ) – Net Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận ròng |
768 | 总收入 (zǒng shōurù) – Total Revenue – Tổng doanh thu |
769 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiào) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định |
770 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận |
771 | 盈余公积金 (yíngyú gōngjī jīn) – Surplus Reserve Fund – Quỹ dự trữ lợi nhuận |
772 | 会计审计 (kuàijì shěnjì) – Accounting Audit – Kiểm toán kế toán |
773 | 财务预测 (cáiwù yùcè) – Financial Forecasting – Dự báo tài chính |
774 | 支付能力 (zhīfù nénglì) – Payment Ability – Khả năng thanh toán |
775 | 收益来源 (shōuyì láiyuán) – Sources of Income – Nguồn thu nhập |
776 | 资本市场 (zīběn shìchǎng) – Capital Market – Thị trường vốn |
777 | 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) – Financial Risk – Rủi ro tài chính |
778 | 资本积累 (zīběn jīlěi) – Capital Accumulation – Tích lũy vốn |
779 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư |
780 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông |
781 | 财务管理 (cáiwù guǎnlǐ) – Financial Management – Quản lý tài chính |
782 | 股权结构 (gǔquán jiégòu) – Equity Structure – Cơ cấu vốn cổ phần |
783 | 财务健康评估 (cáiwù jiànkāng pínggū) – Financial Health Assessment – Đánh giá sức khỏe tài chính |
784 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Capital Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận vốn |
785 | 企业债务管理 (qǐyè zhàiwù guǎnlǐ) – Corporate Debt Management – Quản lý nợ doanh nghiệp |
786 | 收入增长 (shōurù zēngzhǎng) – Revenue Growth – Tăng trưởng doanh thu |
787 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu đủ |
788 | 财务分析报告 (cáiwù fēnxī bàogào) – Financial Analysis Report – Báo cáo phân tích tài chính |
789 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình hình tài chính |
790 | 利润总额 (lìrùn zǒng’é) – Gross Profit – Lợi nhuận gộp |
791 | 净资产 (jìng zīchǎn) – Net Assets – Tài sản ròng |
792 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Các chỉ số tài chính |
793 | 经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
794 | 投资收益 (tóuzī shōuyì) – Investment Return – Lợi nhuận đầu tư |
795 | 现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền mặt |
796 | 营业利润 (yíngyè lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh |
797 | 股利分配 (gǔlì fēnpèi) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức |
798 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu cổ đông |
799 | 财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
800 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Mergers and Acquisitions – Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp |
801 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision-making – Quyết định tài chính |
802 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ |
803 | 资本投资 (zīběn tóuzī) – Capital Investment – Đầu tư vốn |
804 | 收入增长率 (shōurù zēngzhǎng lǜ) – Revenue Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu |
805 | 利润增长率 (lìrùn zēngzhǎng lǜ) – Profit Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận |
806 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Evaluation – Đánh giá tài sản |
807 | 债务管理 (zhàiwù guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ |
808 | 财务模型 (cáiwù móxíng) – Financial Model – Mô hình tài chính |
809 | 现金流管理 (xiànjīn liú guǎnlǐ) – Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền |
810 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế |
811 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Return on Capital – Lợi nhuận trên vốn |
812 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận đầu tư |
813 | 债务负担 (zhàiwù fùdān) – Debt Burden – Gánh nặng nợ |
814 | 财务审计 (cáiwù shěnjì) – Financial Audit – Kiểm toán tài chính |
815 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi phí đầu tư vốn |
816 | 长期债务 (chángqī zhàiwù) – Long-term Debt – Nợ dài hạn |
817 | 短期债务 (duǎnqī zhàiwù) – Short-term Debt – Nợ ngắn hạn |
818 | 企业风险管理 (qǐyè fēngxiǎn guǎnlǐ) – Corporate Risk Management – Quản lý rủi ro doanh nghiệp |
819 | 企业税务 (qǐyè shuìwù) – Corporate Taxation – Thuế doanh nghiệp |
820 | 财务审计报告 (cáiwù shěnjì bàogào) – Financial Audit Report – Báo cáo kiểm toán tài chính |
821 | 股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi nhuận cổ đông |
822 | 经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Operating Efficiency – Hiệu quả hoạt động |
823 | 净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net Profit Margin – Tỷ lệ lợi nhuận ròng |
824 | 资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Capital Cost Rate – Tỷ lệ chi phí vốn |
825 | 分红政策 (fēnhóng zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức |
826 | 应收账款周转率 (yīng shōu zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Receivables Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu |
827 | 固定资产投资回报率 (gùdìng zīchǎn tóuzī huíbào lǜ) – Return on Fixed Asset Investment – Tỷ suất hoàn vốn đầu tư tài sản cố định |
828 | 坏账准备 (huài zhàng zhǔnbèi) – Provision for Bad Debts – Dự phòng nợ xấu |
829 | 债务偿还能力 (zhàiwù chánghuán nénglì) – Debt Repayment Capacity – Khả năng trả nợ |
830 | 应付账款周转率 (yīng fù zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Payables Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải trả |
831 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản |
832 | 利润增长 (lìrùn zēngzhǎng) – Profit Growth – Tăng trưởng lợi nhuận |
833 | 企业审计 (qǐyè shěnjì) – Company Audit – Kiểm toán doanh nghiệp |
834 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Chuyên gia phân tích tài chính |
835 | 企业现金流 (qǐyè xiànjīn liú) – Corporate Cash Flow – Dòng tiền doanh nghiệp |
836 | 资本密度 (zīběn mìdù) – Capital Intensity – Mật độ vốn |
837 | 税前收入 (shuì qián shōurù) – Pre-tax Income – Thu nhập trước thuế |
838 | 权益资本 (quányì zīběn) – Equity Capital – Vốn cổ phần |
839 | 企业债务 (qǐyè zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp |
840 | 经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận hoạt động |
841 | 现金预算 (xiànjīn yùsuàn) – Cash Budget – Ngân sách tiền mặt |
842 | 资金来源 (zījīn láiyuán) – Sources of Funds – Nguồn vốn |
843 | 资本市场效率 (zīběn shìchǎng xiàolǜ) – Capital Market Efficiency – Hiệu quả thị trường vốn |
844 | 现金流分析模型 (xiànjīn liú fēnxī móxíng) – Cash Flow Analysis Model – Mô hình phân tích dòng tiền |
845 | 企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate Capital Structure – Cơ cấu vốn doanh nghiệp |
846 | 期末余额 (qī mò yú’é) – Ending Balance – Số dư cuối kỳ |
847 | 年度财务报告 (niándù cáiwù bàogào) – Annual Financial Report – Báo cáo tài chính hàng năm |
848 | 企业合并 (qǐyè hébìng) – Business Consolidation – Sáp nhập doanh nghiệp |
849 | 资本开支 (zīběn kāizhī) – Capital Expenditures – Chi tiêu vốn |
850 | 不良资产 (bùliáng zīchǎn) – Non-performing Assets – Tài sản không sinh lời |
851 | 债券回报 (zhàiquàn huíbào) – Bond Return – Lợi nhuận trái phiếu |
852 | 资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Liquidity of Funds – Tính thanh khoản của vốn |
853 | 企业负债 (qǐyè fùzhài) – Corporate Liabilities – Nợ doanh nghiệp |
854 | 资本规划 (zīběn guīhuà) – Capital Planning – Hoạch định vốn |
855 | 盈利模式 (yínglì móshì) – Profit Model – Mô hình lợi nhuận |
856 | 股东分红 (gǔdōng fēnhóng) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức cho cổ đông |
857 | 资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Tăng giá trị vốn |
858 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Accounting Statement – Báo cáo kế toán |
859 | 预收款项 (yù shōu kuǎnxiàng) – Advance Payments – Tiền trả trước |
860 | 融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cấu trúc tài chính |
861 | 现金流量 (xiànjīn liúliàng) – Cash Flow – Dòng tiền |
862 | 财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial Health Status – Tình trạng sức khỏe tài chính |
863 | 总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Total Assets – Lợi nhuận trên tổng tài sản |
864 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt to Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
865 | 经济价值 (jīngjì jiàzhí) – Economic Value – Giá trị kinh tế |
866 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
867 | 贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) – Loan Interest Rate – Lãi suất vay |
868 | 税务审计 (shuìwù shěnjì) – Tax Audit – Kiểm toán thuế |
869 | 资金流动性风险 (zījīn liúdòngxìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản |
870 | 无形资产评估 (wúxíng zīchǎn pínggū) – Intangible Asset Valuation – Định giá tài sản vô hình |
871 | 资本开支计划 (zīběn kāizhī jìhuà) – Capital Expenditure Plan – Kế hoạch chi tiêu vốn |
872 | 资本市场投资 (zīběn shìchǎng tóuzī) – Capital Market Investment – Đầu tư thị trường vốn |
873 | 成本分析 (chéngběn fēnxī) – Cost Analysis – Phân tích chi phí |
874 | 现金支付 (xiànjīn zhīfù) – Cash Payment – Thanh toán bằng tiền mặt |
875 | 税收规划 (shuìshōu guīhuà) – Tax Planning – Hoạch định thuế |
876 | 现金流管理模型 (xiànjīn liú guǎnlǐ móxíng) – Cash Flow Management Model – Mô hình quản lý dòng tiền |
877 | 资本增长率 (zīběn zēngzhǎng lǜ) – Capital Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng vốn |
878 | 财政赤字 (cáizhèng chìzì) – Fiscal Deficit – Thâm hụt ngân sách |
879 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Công nhận doanh thu |
880 | 年度预算 (niándù yùsuàn) – Annual Budget – Ngân sách hàng năm |
881 | 资本成本率 (zīběn chéngběn lǜ) – Cost of Capital Rate – Tỷ lệ chi phí vốn |
882 | 企业合并与收购 (qǐyè hébìng yǔ shōugòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
883 | 财务报表合规性 (cáiwù bàobiǎo héguī xìng) – Financial Statement Compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính |
884 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Tài trợ bằng nợ |
885 | 投资组合管理 (tóuzī zǔhé guǎnlǐ) – Portfolio Management – Quản lý danh mục đầu tư |
886 | 财政政策 (cáizhèng zhèngcè) – Fiscal Policy – Chính sách tài khóa |
887 | 经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Cost – Chi phí hoạt động |
888 | 债务偿还期 (zhàiwù chánghuán qī) – Debt Repayment Period – Thời gian trả nợ |
889 | 审计委员会 (shěnjì wěiyuánhuì) – Audit Committee – Ủy ban kiểm toán |
890 | 项目融资 (xiàngmù róngzī) – Project Financing – Tài trợ dự án |
891 | 资本投资回报 (zīběn tóuzī huíbào) – Return on Capital Investment – Lợi nhuận từ đầu tư vốn |
892 | 投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Payback Period – Thời gian hoàn vốn |
893 | 资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập vốn |
894 | 财务报告期 (cáiwù bàogào qī) – Financial Reporting Period – Kỳ báo cáo tài chính |
895 | 现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash Reserves – Dự trữ tiền mặt |
896 | 货币市场 (huòbì shìchǎng) – Money Market – Thị trường tiền tệ |
897 | 资本增值 (zīběn zēngzhí) – Capital Appreciation – Tăng trưởng vốn |
898 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán |
899 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính |
900 | 账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) – Book Value – Giá trị sổ sách |
901 | 公司估值 (gōngsī gūzhí) – Company Valuation – Định giá công ty |
902 | 公司清算 (gōngsī qīngsuàn) – Company Liquidation – Thanh lý công ty |
903 | 收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue Recognition Principle – Nguyên tắc công nhận doanh thu |
904 | 融资策略 (róngzī cèlüè) – Financing Strategy – Chiến lược tài trợ |
905 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s Equity – Vốn chủ sở hữu |
906 | 负债融资 (fùzhài róngzī) – Debt Financing – Tài trợ bằng nợ |
907 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư |
908 | 税务合规 (shuìwù héguī) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
909 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Suy giảm tài sản |
910 | 企业预算 (qǐyè yùsuàn) – Corporate Budget – Ngân sách doanh nghiệp |
911 | 金融工具 (jīnróng gōngjù) – Financial Instruments – Công cụ tài chính |
912 | 财务报表合规性审计 (cáiwù bàobiǎo héguī xìng shěnjì) – Financial Statement Compliance Audit – Kiểm toán tuân thủ báo cáo tài chính |
913 | 资本资本化 (zīběn zīběn huà) – Capitalization of Capital – Vốn hóa vốn |
914 | 风险溢价 (fēngxiǎn yìjià) – Risk Premium – Phụ phí rủi ro |
915 | 企业债务结构 (qǐyè zhàiwù jiégòu) – Corporate Debt Structure – Cấu trúc nợ doanh nghiệp |
916 | 资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Capital to Debt Ratio – Tỷ lệ vốn và nợ |
917 | 银行贷款 (yínháng dàikuǎn) – Bank Loan – Khoản vay ngân hàng |
918 | 资本配置 (zīběn pèizhì) – Capital Allocation – Phân bổ vốn |
919 | 资产证券化 (zīchǎn zhèngquàn huà) – Asset Securitization – Chứng khoán hóa tài sản |
920 | 企业估值模型 (qǐyè gūzhí móxíng) – Company Valuation Model – Mô hình định giá công ty |
921 | 债务偿还计划 (zhàiwù chánghuán jìhuà) – Debt Repayment Plan – Kế hoạch trả nợ |
922 | 风险评估报告 (fēngxiǎn pínggū bàogào) – Risk Assessment Report – Báo cáo đánh giá rủi ro |
923 | 货币政策 (huòbì zhèngcè) – Monetary Policy – Chính sách tiền tệ |
924 | 资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital Operations – Hoạt động vốn |
925 | 融资结构优化 (róngzī jiégòu yōuhuà) – Financing Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc tài chính |
926 | 企业财务重组 (qǐyè cáiwù zhòngzǔ) – Corporate Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính doanh nghiệp |
927 | 资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Liquidity – Tính thanh khoản |
928 | 信用证 (xìnyòng zhèng) – Letter of Credit (L/C) – Thư tín dụng |
929 | 应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý các khoản phải thu |
930 | 负债融资结构 (fùzhài róngzī jiégòu) – Debt Financing Structure – Cấu trúc tài trợ nợ |
931 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Finance Lease – Cho thuê tài chính |
932 | 账务审核 (zhàngwù shěnhé) – Account Audit – Kiểm tra sổ sách |
933 | 资本控制 (zīběn kòngzhì) – Capital Control – Kiểm soát vốn |
934 | 应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Các khoản phải trả |
935 | 资产负债表审计 (zīchǎn fùzhài biǎo shěnjì) – Balance Sheet Audit – Kiểm toán bảng cân đối kế toán |
936 | 现金折现 (xiànjīn zhēxiàn) – Discounted Cash Flow (DCF) – Dòng tiền chiết khấu |
937 | 企业财务健康状况 (qǐyè cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Corporate Financial Health – Tình trạng tài chính doanh nghiệp |
938 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budgeting – Lập ngân sách vốn |
939 | 应计项目 (yìngjì xiàngmù) – Accrued Items – Các khoản tích lũy |
940 | 信用评估 (xìnyòng pínggū) – Credit Assessment – Đánh giá tín dụng |
941 | 现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Income – Thu nhập tiền mặt |
942 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Lợi nhuận trên tài sản |
943 | 资金运作 (zījīn yùnzuò) – Fund Operations – Hoạt động quỹ |
944 | 现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) – Cash Equivalents – Tương đương tiền |
945 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Accounts – Các khoản trả trước |
946 | 资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital Market Regulation – Quản lý thị trường vốn |
947 | 非经营性收入 (fēi jīngyíng xìng shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động |
948 | 盈利性企业 (yínglì xìng qǐyè) – Profit-oriented Enterprise – Doanh nghiệp có mục tiêu lợi nhuận |
949 | 经济附加值 (jīngjì fùjiā zhí) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế |
950 | 财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial Performance – Hiệu suất tài chính |
951 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Lợi nhuận trên đầu tư |
952 | 资产结构 (zīchǎn jiégòu) – Asset Structure – Cấu trúc tài sản |
953 | 资本来源 (zīběn láiyuán) – Capital Sources – Nguồn vốn |
954 | 资产负债表比率 (zīchǎn fùzhài biǎo bǐlǜ) – Balance Sheet Ratio – Tỷ lệ bảng cân đối kế toán |
955 | 审计准则 (shěnjì zhǔnzé) – Auditing Standards – Tiêu chuẩn kiểm toán |
956 | 货币兑换 (huòbì duìhuàn) – Currency Exchange – Trao đổi tiền tệ |
957 | 税务稽查 (shuìwù jīchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế |
958 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Objectives – Mục tiêu tài chính |
959 | 长期资本 (chángqī zīběn) – Long-term Capital – Vốn dài hạn |
960 | 短期资本 (duǎnqī zīběn) – Short-term Capital – Vốn ngắn hạn |
961 | 财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial Disclosure – Công khai thông tin tài chính |
962 | 资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of Funds – Chi phí vốn |
963 | 财务政策调整 (cáiwù zhèngcè tiáozhěng) – Financial Policy Adjustment – Điều chỉnh chính sách tài chính |
964 | 长期资本回报率 (chángqī zīběn huíbào lǜ) – Long-term Capital Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn dài hạn |
965 | 信用额度 (xìnyòng èdù) – Credit Limit – Hạn mức tín dụng |
966 | 可变成本 (kě biàn chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến động |
967 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhējiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định |
968 | 资金清算 (zījīn qīngsuàn) – Fund Settlement – Thanh toán quỹ |
969 | 财务审计委员会 (cáiwù shěnjì wěiyuánhuì) – Financial Audit Committee – Ủy ban kiểm toán tài chính |
970 | 资本结构优化模型 (zīběn jiégòu yōuhuà móxíng) – Capital Structure Optimization Model – Mô hình tối ưu hóa cấu trúc vốn |
971 | 现金流入 (xiànjīn liú rù) – Cash Inflow – Dòng tiền vào |
972 | 现金流出 (xiànjīn liú chū) – Cash Outflow – Dòng tiền ra |
973 | 风险管理框架 (fēngxiǎn guǎnlǐ kuàngjià) – Risk Management Framework – Khung quản lý rủi ro |
974 | 资本净流入 (zīběn jìng liú rù) – Net Capital Inflow – Dòng vốn ròng vào |
975 | 货币政策工具 (huòbì zhèngcè gōngjù) – Monetary Policy Tools – Công cụ chính sách tiền tệ |
976 | 投资组合多样化 (tóuzī zǔhé duōyàng huà) – Portfolio Diversification – Đa dạng hóa danh mục đầu tư |
977 | 利润再投资 (lìrùn zài tóuzī) – Profit Reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận |
978 | 资本市场波动 (zīběn shìchǎng bōdòng) – Capital Market Volatility – Biến động thị trường vốn |
979 | 财务合规性检查 (cáiwù héguī xìng jiǎnchá) – Financial Compliance Audit – Kiểm tra tuân thủ tài chính |
980 | 收购协议 (shōugòu xiéyì) – Acquisition Agreement – Thỏa thuận mua lại |
981 | 股东权益回报 (gǔdōng quányì huíbào) – Return on Equity (ROE) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
982 | 财务预警信号 (cáiwù yùjǐng xìnhào) – Financial Warning Signals – Tín hiệu cảnh báo tài chính |
983 | 资本市场研究 (zīběn shìchǎng yánjiū) – Capital Market Research – Nghiên cứu thị trường vốn |
984 | 资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản của vốn |
985 | 运营资本 (yùnyíng zīběn) – Operating Capital – Vốn lưu động |
986 | 资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Income – Thu nhập từ vốn |
987 | 财务绩效指标 (cáiwù jìxiào zhǐbiāo) – Financial Performance Indicators – Chỉ số hiệu suất tài chính |
988 | 资本重组 (zīběn zhòngzǔ) – Capital Restructuring – Tái cấu trúc vốn |
989 | 收益质量 (shōuyì zhìliàng) – Earnings Quality – Chất lượng thu nhập |
990 | 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) – Inventory Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho |
991 | 金融市场 (jīnróng shìchǎng) – Financial Market – Thị trường tài chính |
992 | 股票价格波动 (gǔpiào jiàgé bōdòng) – Stock Price Volatility – Biến động giá cổ phiếu |
993 | 负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Debt Management – Quản lý nợ |
994 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi phí vốn |
995 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) – Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán |
996 | 现金流动性 (xiànjīn liúdòngxìng) – Cash Liquidity – Tính thanh khoản tiền mặt |
997 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Lợi nhuận trên đầu tư |
998 | 净现金流 (jìng xiànjīn liú) – Net Cash Flow – Dòng tiền ròng |
999 | 资本市场分析 (zīběn shìchǎng fēnxī) – Capital Market Analysis – Phân tích thị trường vốn |
1000 | 市场资本化 (shìchǎng zīběn huà) – Market Capitalization – Vốn hóa thị trường |
1001 | 杠杆效应 (gànggǎn xiàoyìng) – Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy |
1002 | 现金股息 (xiànjīn gǔxī) – Cash Dividend – Cổ tức tiền mặt |
1003 | 股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return – Tỷ lệ hoàn vốn cổ đông |
1004 | 资本风险 (zīběn fēngxiǎn) – Capital Risk – Rủi ro vốn |
1005 | 经济利润 (jīngjì lìrùn) – Economic Profit – Lợi nhuận kinh tế |
1006 | 股票回购 (gǔpiào huígòu) – Stock Buyback – Mua lại cổ phiếu |
1007 | 无风险利率 (wú fēngxiǎn lìlǜ) – Risk-free Interest Rate – Lãi suất không rủi ro |
1008 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Lập kế hoạch tài chính |
1009 | 股票回报 (gǔpiào huíbào) – Stock Return – Lợi nhuận cổ phiếu |
1010 | 融资方案 (róngzī fāng’àn) – Financing Plan – Kế hoạch tài trợ |
1011 | 融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channel – Kênh tài trợ |
1012 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay các khoản phải thu |
1013 | 资产管理 (zīchǎn guǎnlǐ) – Asset Management – Quản lý tài sản |
1014 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s Equity – Vốn chủ sở hữu cổ đông |
1015 | 资本市场稳定性 (zīběn shìchǎng wěndìng xìng) – Capital Market Stability – Ổn định thị trường vốn |
1016 | 现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền |
1017 | 预期收益 (yùqī shōuyì) – Expected Return – Lợi nhuận kỳ vọng |
1018 | 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) – Current Ratio – Tỷ lệ thanh khoản hiện hành |
1019 | 资本管理 (zīběn guǎnlǐ) – Capital Management – Quản lý vốn |
1020 | 外汇市场 (wàihuì shìchǎng) – Foreign Exchange Market – Thị trường ngoại hối |
1021 | 风险分散 (fēngxiǎn fēnsàn) – Risk Diversification – Đa dạng hóa rủi ro |
1022 | 现金流出比率 (xiànjīn liú chū bǐlǜ) – Cash Outflow Ratio – Tỷ lệ dòng tiền ra |
1023 | 资金成本率 (zījīn chéngběn lǜ) – Cost of Capital Rate – Tỷ lệ chi phí vốn |
1024 | 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) – Tax Credit – Khấu trừ thuế |
1025 | 资本支出计划 (zīběn zhīchū jìhuà) – Capital Expenditure Plan – Kế hoạch chi tiêu vốn |
1026 | 资本支出比率 (zīběn zhīchū bǐlǜ) – Capital Expenditure Ratio – Tỷ lệ chi tiêu vốn |
1027 | 现金流量比率 (xiànjīn liúliàng bǐlǜ) – Cash Flow Ratio – Tỷ lệ dòng tiền |
1028 | 会计期末调整 (kuàijì qīmò tiáozhěng) – End-of-Period Adjustment – Điều chỉnh cuối kỳ |
1029 | 税务局 (shuìwù jú) – Tax Bureau – Cục thuế |
1030 | 资本筹集 (zīběn chóují) – Capital Raising – Huy động vốn |
1031 | 资本结构调整 (zīběn jiégòu tiáozhěng) – Capital Structure Adjustment – Điều chỉnh cấu trúc vốn |
1032 | 预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepayments – Khoản thanh toán trước |
1033 | 信用违约 (xìnyòng wéiyuē) – Credit Default – Vi phạm tín dụng |
1034 | 短期负债比率 (duǎnqī fùzhài bǐlǜ) – Short-term Debt Ratio – Tỷ lệ nợ ngắn hạn |
1035 | 资金流动性管理 (zījīn liúdòngxìng guǎnlǐ) – Liquidity Management – Quản lý thanh khoản |
1036 | 利润再分配 (lìrùn zài fēnpèi) – Profit Redistribution – Phân phối lợi nhuận lại |
1037 | 资本积累率 (zīběn jīlěi lǜ) – Capital Accumulation Rate – Tỷ lệ tích lũy vốn |
1038 | 现金流入量 (xiànjīn liú rù liàng) – Cash Inflow Amount – Số tiền dòng tiền vào |
1039 | 资本市场趋势 (zīběn shìchǎng qūshì) – Capital Market Trends – Xu hướng thị trường vốn |
1040 | 税务负担 (shuìwù fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế |
1041 | 现金流量管理 (xiànjīn liúliàng guǎnlǐ) – Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền |
1042 | 经营性现金流 (jīngyíng xìng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
1043 | 资产负债表日 (zīchǎn fùzhài biǎo rì) – Balance Sheet Date – Ngày lập bảng cân đối kế toán |
1044 | 现金流出量 (xiànjīn liú chū liàng) – Cash Outflow Amount – Số tiền dòng tiền ra |
1045 | 会计政策变更 (kuàijì zhèngcè biàngēng) – Accounting Policy Change – Thay đổi chính sách kế toán |
1046 | 资本市场改革 (zīběn shìchǎng gǎigé) – Capital Market Reform – Cải cách thị trường vốn |
1047 | 收入确认标准 (shōurù quèrèn biāozhǔn) – Revenue Recognition Criteria – Tiêu chuẩn công nhận doanh thu |
1048 | 资产负债表项目 (zīchǎn fùzhài biǎo xiàngmù) – Balance Sheet Items – Mục tài sản và nợ phải trả trên bảng cân đối kế toán |
1049 | 财务策略 (cáiwù cèlüè) – Financial Strategy – Chiến lược tài chính |
1050 | 债务杠杆比率 (zhàiwù gànggǎn bǐlǜ) – Debt Leverage Ratio – Tỷ lệ đòn bẩy nợ |
1051 | 资本配置计划 (zīběn pèizhì jìhuà) – Capital Allocation Plan – Kế hoạch phân bổ vốn |
1052 | 流动资金管理 (liúdòng zījīn guǎnlǐ) – Working Capital Management – Quản lý vốn lưu động |
1053 | 经济预测 (jīngjì yùcè) – Economic Forecast – Dự báo kinh tế |
1054 | 盈利模型 (yínglì móxíng) – Profit Model – Mô hình lợi nhuận |
1055 | 融资需求 (róngzī xūqiú) – Financing Needs – Nhu cầu tài trợ |
1056 | 收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Break-even – Cân bằng thu chi |
1057 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders Meeting – Đại hội cổ đông |
1058 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial Stability – Tính ổn định tài chính |
1059 | 市场调研 (shìchǎng tiáoyán) – Market Research – Nghiên cứu thị trường |
1060 | 信用评估 (xìnyòng pínggū) – Credit Evaluation – Đánh giá tín dụng |
1061 | 资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital Mobility – Tính di động của vốn |
1062 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Items – Mục kế toán |
1063 | 融资风险 (róngzī fēngxiǎn) – Financing Risk – Rủi ro tài trợ |
1064 | 分红比率 (fēnhóng bǐlǜ) – Dividend Ratio – Tỷ lệ cổ tức |
1065 | 账务错误 (zhàngwù cuòwù) – Accounting Error – Lỗi kế toán |
1066 | 应收账款周转 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay các khoản phải thu |
1067 | 资本配置策略 (zīběn pèizhì cèlüè) – Capital Allocation Strategy – Chiến lược phân bổ vốn |
1068 | 现金流短缺 (xiànjīn liú duǎnquē) – Cash Flow Shortage – Thiếu hụt dòng tiền |
1069 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Profit Margin – Tỷ suất lợi nhuận |
1070 | 会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) – Accounting Information System – Hệ thống thông tin kế toán |
1071 | 资本存量 (zīběn cúnliàng) – Capital Stock – Vốn cổ phần |
1072 | 财务透明 (cáiwù tòumíng) – Financial Clarity – Sự minh bạch tài chính |
1073 | 资金需求 (zījīn xūqiú) – Capital Requirements – Nhu cầu vốn |
1074 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Lợi nhuận trên vốn |
1075 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1076 | 资本筹集方式 (zīběn chóují fāngshì) – Methods of Capital Raising – Phương thức huy động vốn |
1077 | 会计报表编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Accounting Report Preparation – Lập báo cáo kế toán |
1078 | 财务监控 (cáiwù jiānkòng) – Financial Monitoring – Giám sát tài chính |
1079 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ đủ vốn |
1080 | 现金储备 (xiànjīn chǔbèi) – Cash Reserve – Dự trữ tiền mặt |
1081 | 资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital Mobility – Tính linh hoạt của vốn |
1082 | 财务报表附注 (cáiwù bàobiǎo fùzhù) – Notes to Financial Statements – Thuyết minh báo cáo tài chính |
1083 | 债务偿还期 (zhàiwù chánghuán qī) – Debt Repayment Term – Thời gian trả nợ |
1084 | 会计审核 (kuàijì shěnhé) – Accounting Review – Xem xét kế toán |
1085 | 营收增长率 (yíngshōu zēngzhǎng lǜ) – Revenue Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu |
1086 | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền |
1087 | 投资回报 (tóuzī huíbào) – Return on Investment (ROI) – Lợi nhuận đầu tư |
1088 | 投资风险管理 (tóuzī fēngxiǎn guǎnlǐ) – Investment Risk Management – Quản lý rủi ro đầu tư |
1089 | 银行信用 (yínháng xìnyòng) – Bank Credit – Tín dụng ngân hàng |
1090 | 股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi nhuận cho cổ đông |
1091 | 财务调节 (cáiwù tiáojié) – Financial Adjustment – Điều chỉnh tài chính |
1092 | 债券发行 (zhàiquàn fāxíng) – Bond Issuance – Phát hành trái phiếu |
1093 | 财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Consolidation of Financial Statements – Hợp nhất báo cáo tài chính |
1094 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset-Liability Management – Quản lý tài sản và nợ |
1095 | 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo dòng tiền |
1096 | 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản |
1097 | 利息费用 (lìxī fèiyòng) – Interest Expense – Chi phí lãi vay |
1098 | 债务资本比率 (zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt-to-Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn |
1099 | 合并收入 (hébìng shōurù) – Consolidated Revenue – Doanh thu hợp nhất |
1100 | 公司财务分析 (gōngsī cáiwù fēnxī) – Company Financial Analysis – Phân tích tài chính công ty |
1101 | 财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Cycle – Chu kỳ báo cáo tài chính |
1102 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operations – Hoạt động vốn |
1103 | 跨境融资 (kuà jìng róngzī) – Cross-border Financing – Tài trợ xuyên biên giới |
1104 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Objective – Mục tiêu tài chính |
1105 | 企业重组 (qǐyè zhòngzǔ) – Corporate Restructuring – Tái cấu trúc doanh nghiệp |
1106 | 资本结构 (zīběn jiégòu) – Capital Structure – Cấu trúc vốn |
1107 | 收入确认 (shōurù quèrèn) – Revenue Recognition – Xác nhận doanh thu |
1108 | 管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) – Management Accounting – Kế toán quản trị |
1109 | 盈余公积 (yíngyú gōngjī) – Retained Earnings – Lợi nhuận giữ lại |
1110 | 财务透明化 (cáiwù tòumíng huà) – Financial Transparency – Minh bạch tài chính |
1111 | 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) – Non-current Assets – Tài sản dài hạn |
1112 | 现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Revenue – Doanh thu tiền mặt |
1113 | 财务报表分析方法 (cáiwù bàobiǎo fēnxī fāngfǎ) – Financial Statement Analysis Method – Phương pháp phân tích báo cáo tài chính |
1114 | 财务信息系统 (cáiwù xìnxī xìtǒng) – Financial Information System – Hệ thống thông tin tài chính |
1115 | 现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) – Cash Management – Quản lý tiền mặt |
1116 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòngxìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản của tài sản |
1117 | 股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Lợi nhuận trên vốn cổ phần |
1118 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu hoạt động |
1119 | 资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gain – Lợi nhuận từ vốn |
1120 | 股市波动 (gǔshì bōdòng) – Stock Market Volatility – Biến động thị trường chứng khoán |
1121 | 盈利预测 (yínglì yùcè) – Earnings Forecast – Dự báo lợi nhuận |
1122 | 资本成本分析 (zīběn chéngběn fēnxī) – Cost of Capital Analysis – Phân tích chi phí vốn |
1123 | 资产管理公司 (zīchǎn guǎnlǐ gōngsī) – Asset Management Company – Công ty quản lý tài sản |
1124 | 投资价值 (tóuzī jiàzhí) – Investment Value – Giá trị đầu tư |
1125 | 公司市值 (gōngsī shìzhí) – Company Market Value – Giá trị thị trường công ty |
1126 | 风险溢价 (fēngxiǎn yìjià) – Risk Premium – Phần bù rủi ro |
1127 | 流动资金周转 (liúdòng zījīn zhōuzhuǎn) – Working Capital Turnover – Vòng quay vốn lưu động |
1128 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu |
1129 | 企业负债 (qǐyè fùzhài) – Corporate Debt – Nợ công ty |
1130 | 现金储备比率 (xiànjīn chǔbèi bǐlǜ) – Cash Reserve Ratio – Tỷ lệ dự trữ tiền mặt |
1131 | 短期投资回报率 (duǎnqī tóuzī huíbào lǜ) – Short-term Investment Return – Lợi nhuận đầu tư ngắn hạn |
1132 | 会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting Record – Hồ sơ kế toán |
1133 | 投资回报期 (tóuzī huíbào qī) – Investment Payback Period – Thời gian thu hồi vốn đầu tư |
1134 | 收益率 (shōuyì lǜ) – Rate of Return (RoR) – Tỷ lệ lợi nhuận |
1135 | 资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lãi vốn |
1136 | 资产负债管理系统 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ xìtǒng) – Asset-Liability Management System – Hệ thống quản lý tài sản và nợ |
1137 | 长期负债管理 (chángqī fùzhài guǎnlǐ) – Long-term Debt Management – Quản lý nợ dài hạn |
1138 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency – Độ minh bạch tài chính |
1139 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
1140 | 盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận |
1141 | 现金管理策略 (xiànjīn guǎnlǐ cèlüè) – Cash Management Strategy – Chiến lược quản lý tiền mặt |
1142 | 会计估算 (kuàijì gūsuàn) – Accounting Estimate – Ước tính kế toán |
1143 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ đảm bảo vốn |
1144 | 债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Debt Repayment – Trả nợ |
1145 | 收益与风险分析 (shōuyì yǔ fēngxiǎn fēnxī) – Return and Risk Analysis – Phân tích lợi nhuận và rủi ro |
1146 | 非经营性收入 (fēi jīngyíng xìng shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập không từ hoạt động kinh doanh |
1147 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate Merger and Acquisition – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
1148 | 资产减值 (zīchǎn jiǎnzhí) – Asset Impairment – Sự suy giảm giá trị tài sản |
1149 | 现金周转率 (xiànjīn zhōuzhuǎn lǜ) – Cash Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tiền mặt |
1150 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting Computation – Tính toán kế toán |
1151 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Allocation – Phân chia lợi nhuận |
1152 | 会计职能 (kuàijì zhínéng) – Accounting Function – Chức năng kế toán |
1153 | 财务处理 (cáiwù chǔlǐ) – Financial Processing – Xử lý tài chính |
1154 | 股东权益比率 (gǔdōng quányì bǐlǜ) – Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu |
1155 | 财务目标管理 (cáiwù mùbiāo guǎnlǐ) – Financial Goal Management – Quản lý mục tiêu tài chính |
1156 | 资本结构优化 (zīběn jiégòu yōuhuà) – Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn |
1157 | 盈余分配比例 (yíngyú fēnpèi bǐlì) – Profit Distribution Ratio – Tỷ lệ phân chia lợi nhuận |
1158 | 现金余额 (xiànjīn yú’é) – Cash Balance – Số dư tiền mặt |
1159 | 财务可持续性 (cáiwù kěchíxù xìng) – Financial Sustainability – Tính bền vững tài chính |
1160 | 债务成本 (zhàiwù chéngběn) – Cost of Debt – Chi phí nợ |
1161 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Lợi nhuận trên vốn |
1162 | 会计审计报告 (kuàijì shěnjì bàogào) – Accounting Audit Report – Báo cáo kiểm toán kế toán |
1163 | 资产重估 (zīchǎn zhònggū) – Asset Revaluation – Đánh giá lại tài sản |
1164 | 现金分红 (xiànjīn fēnhóng) – Cash Dividend – Cổ tức bằng tiền mặt |
1165 | 财务收支 (cáiwù shōuzhī) – Financial Revenue and Expenditure – Thu chi tài chính |
1166 | 资本市场风险 (zīběn shìchǎng fēngxiǎn) – Capital Market Risk – Rủi ro thị trường vốn |
1167 | 财务审计师 (cáiwù shěnjì shī) – Financial Auditor – Kiểm toán viên tài chính |
1168 | 会计报表审计 (kuàijì bàobiǎo shěnjì) – Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính |
1169 | 市场风险管理 (shìchǎng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Market Risk Management – Quản lý rủi ro thị trường |
1170 | 现金流管理 (xiànjīn liúguǎn) – Cash Flow Management – Quản lý dòng tiền |
1171 | 资产负债比率分析 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ fēnxī) – Debt to Asset Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ nợ trên tài sản |
1172 | 短期偿债能力 (duǎnqī chángzhài nénglì) – Short-term Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ ngắn hạn |
1173 | 长期偿债能力 (chángqī chángzhài nénglì) – Long-term Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ dài hạn |
1174 | 会计核算原则 (kuàijì hésuàn yuánzé) – Accounting Principles – Nguyên tắc kế toán |
1175 | 资本融资 (zīběn róngzī) – Capital Financing – Tài trợ vốn |
1176 | 债务风险 (zhàiwù fēngxiǎn) – Debt Risk – Rủi ro nợ |
1177 | 财务计划书 (cáiwù jìhuà shū) – Financial Plan – Kế hoạch tài chính |
1178 | 财务造假 (cáiwù zàojiǎ) – Financial Fraud – Gian lận tài chính |
1179 | 现金流短缺 (xiànjīn liú duǎnquē) – Cash Shortfall – Thiếu hụt dòng tiền |
1180 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ Meeting – Đại hội cổ đông |
1181 | 财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Period – Kỳ báo cáo tài chính |
1182 | 现金余额管理 (xiànjīn yú’é guǎnlǐ) – Cash Balance Management – Quản lý số dư tiền mặt |
1183 | 财务透明度评估 (cáiwù tòumíng dù pínggū) – Financial Transparency Evaluation – Đánh giá độ minh bạch tài chính |
1184 | 资本支出预算 (zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital Expenditure Budget – Ngân sách chi phí vốn |
1185 | 会计估值 (kuàijì gūzhí) – Accounting Valuation – Định giá kế toán |
1186 | 投资回报率分析 (tóuzī huíbào lǜ fēnxī) – Return on Investment (ROI) Analysis – Phân tích lợi nhuận trên đầu tư |
1187 | 会计报表编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Soạn thảo báo cáo tài chính |
1188 | 税务避税 (shuìwù bìshuì) – Tax Avoidance – Trốn thuế hợp pháp |
1189 | 资产处置 (zīchǎn chǔzhì) – Asset Disposal – Thanh lý tài sản |
1190 | 财务状况 (cáiwù zhuàngkuàng) – Financial Condition – Tình trạng tài chính |
1191 | 债务杠杆 (zhàiwù gànggǎn) – Debt Leverage – Đòn bẩy nợ |
1192 | 外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign Exchange Risk – Rủi ro ngoại hối |
1193 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Servicing Ability – Khả năng trả nợ |
1194 | 运营资金 (yùnyíng zījīn) – Operating Funds – Vốn hoạt động |
1195 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản tài sản |
1196 | 资本市场风险管理 (zīběn shìchǎng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Capital Market Risk Management – Quản lý rủi ro thị trường vốn |
1197 | 股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return Rate – Tỷ lệ lợi nhuận cổ đông |
1198 | 股东权益报表 (gǔdōng quányì bàobiǎo) – Shareholders’ Equity Statement – Báo cáo vốn chủ sở hữu |
1199 | 流动性风险 (liúdòng xìng fēngxiǎn) – Liquidity Risk – Rủi ro thanh khoản |
1200 | 收益和风险 (shōuyì hé fēngxiǎn) – Return and Risk – Lợi nhuận và rủi ro |
1201 | 税务负担比例 (shuìwù fùdān bǐlǜ) – Tax Burden Ratio – Tỷ lệ gánh nặng thuế |
1202 | 资本支出分析 (zīběn zhīchū fēnxī) – Capital Expenditure Analysis – Phân tích chi phí vốn |
1203 | 收入预测 (shōurù yùcè) – Revenue Forecast – Dự báo doanh thu |
1204 | 投资策略 (tóuzī cèlüè) – Investment Strategy – Chiến lược đầu tư |
1205 | 会计准则委员会 (kuàijì zhǔnzé wěiyuánhuì) – Accounting Standards Board – Hội đồng chuẩn mực kế toán |
1206 | 会计政策 (kuàijì zhèngcè) – Accounting Policies – Chính sách kế toán |
1207 | 债务结构 (zhàiwù jiégòu) – Debt Structure – Cấu trúc nợ |
1208 | 偿债期 (chángzhài qī) – Debt Repayment Period – Thời gian trả nợ |
1209 | 企业会计系统 (qǐyè kuàijì xìtǒng) – Corporate Accounting System – Hệ thống kế toán doanh nghiệp |
1210 | 投资回报期分析 (tóuzī huíbào qī fēnxī) – Payback Period Analysis – Phân tích thời gian thu hồi vốn |
1211 | 利润分配政策 (lìrùn fēnpèi zhèngcè) – Profit Distribution Policy – Chính sách phân chia lợi nhuận |
1212 | 债务成本分析 (zhàiwù chéngběn fēnxī) – Debt Cost Analysis – Phân tích chi phí nợ |
1213 | 市场份额 (shìchǎng fèn’é) – Market Share – Thị phần |
1214 | 财务报告分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) – Financial Report Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
1215 | 财务预算管理 (cáiwù yùsuàn guǎnlǐ) – Financial Budget Management – Quản lý ngân sách tài chính |
1216 | 股东报告 (gǔdōng bàogào) – Shareholders’ Report – Báo cáo cổ đông |
1217 | 财务管理政策 (cáiwù guǎnlǐ zhèngcè) – Financial Management Policy – Chính sách quản lý tài chính |
1218 | 财务报告编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Report Preparation – Soạn thảo báo cáo tài chính |
1219 | 财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Statement of Financial Position – Báo cáo tình hình tài chính |
1220 | 会计处理 (kuàijì chǔlǐ) – Accounting Treatment – Xử lý kế toán |
1221 | 资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản của vốn |
1222 | 营运资金管理 (yíngyùn zījīn guǎnlǐ) – Working Capital Management – Quản lý vốn lưu động |
1223 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu |
1224 | 资本负担 (zīběn fùdān) – Capital Burden – Gánh nặng vốn |
1225 | 投资者关系 (tóuzī zhě guānxì) – Investor Relations – Quan hệ nhà đầu tư |
1226 | 资金流动 (zījīn liúdòng) – Fund Flow – Dòng vốn |
1227 | 资本保值 (zīběn bǎozhí) – Capital Preservation – Bảo toàn vốn |
1228 | 账务处理系统 (zhàngwù chǔlǐ xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
1229 | 会计报表编制规范 (kuàijì bàobiǎo biānzhì guīfàn) – Accounting Report Preparation Standards – Tiêu chuẩn soạn thảo báo cáo kế toán |
1230 | 现金短缺 (xiànjīn duǎnquē) – Cash Shortage – Thiếu hụt tiền mặt |
1231 | 会计记录 (kuàijì jìlù) – Accounting Records – Hồ sơ kế toán |
1232 | 现金增值 (xiànjīn zēngzhí) – Cash Appreciation – Tăng giá trị tiền mặt |
1233 | 负债率 (fùzhài lǜ) – Debt Ratio – Tỷ lệ nợ |
1234 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu |
1235 | 财务透明性 (cáiwù tòumíng xìng) – Financial Transparency – Tính minh bạch tài chính |
1236 | 投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Return on Investment Analysis – Phân tích lợi nhuận trên đầu tư |
1237 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt to Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
1238 | 收入预测模型 (shōurù yùcè móxíng) – Revenue Forecasting Model – Mô hình dự báo doanh thu |
1239 | 企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate Capital Structure – Cấu trúc vốn doanh nghiệp |
1240 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiù) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định |
1241 | 企业估值 (qǐyè gūzhí) – Corporate Valuation – Định giá doanh nghiệp |
1242 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital – Lợi nhuận trên vốn |
1243 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Review – Xem xét tài chính |
1244 | 财务报告合规性 (cáiwù bàobiǎo héguī xìng) – Financial Reporting Compliance – Sự tuân thủ báo cáo tài chính |
1245 | 资本金 (zīběn jīn) – Capital Fund – Quỹ vốn |
1246 | 经营现金流 (jīngyíng xiànjīn liú) – Operating Cash Flow – Dòng tiền hoạt động |
1247 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Lợi nhuận vốn |
1248 | 债务违约 (zhàiwù wéiyuē) – Debt Default – Vi phạm nghĩa vụ nợ |
1249 | 资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gains – Lợi nhuận vốn |
1250 | 企业价值 (qǐyè jiàzhí) – Enterprise Value – Giá trị doanh nghiệp |
1251 | 会计估计 (kuàijì gūjì) – Accounting Estimate – Ứớc tính kế toán |
1252 | 资本增加 (zīběn zēngjiā) – Capital Increase – Tăng vốn |
1253 | 会计科目表 (kuàijì kēmù biǎo) – Chart of Accounts – Biểu mẫu tài khoản kế toán |
1254 | 资产价值 (zīchǎn jiàzhí) – Asset Value – Giá trị tài sản |
1255 | 偿债期结构 (chángzhài qī jiégòu) – Debt Maturity Structure – Cấu trúc thời gian trả nợ |
1256 | 资本预算 (zīběn yùsuàn) – Capital Budget – Ngân sách vốn |
1257 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
1258 | 债务重组 (zhàiwù zhòngzǔ) – Debt Restructuring – Cơ cấu lại nợ |
1259 | 财务报告编制标准 (cáiwù bàobiǎo biānzhì biāozhǔn) – Financial Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
1260 | 收益率 (shōuyì lǜ) – Yield Rate – Tỷ lệ lợi nhuận |
1261 | 公司并购 (gōngsī bìnggòu) – Mergers and Acquisitions (M&A) – Mua bán và sáp nhập công ty |
1262 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditures (CapEx) – Chi phí vốn đầu tư |
1263 | 预算控制体系 (yùsuàn kòngzhì tǐxì) – Budget Control System – Hệ thống kiểm soát ngân sách |
1264 | 财务风险评估 (cáiwù fēngxiǎn pínggū) – Financial Risk Assessment – Đánh giá rủi ro tài chính |
1265 | 资产估值 (zīchǎn gūzhí) – Asset Valuation – Định giá tài sản |
1266 | 财务重组 (cáiwù zhòngzǔ) – Financial Restructuring – Cơ cấu lại tài chính |
1267 | 支付能力 (zhīfù nénglì) – Payment Capacity – Khả năng thanh toán |
1268 | 经营杠杆效应 (jīngyíng gànggǎn xiàoyìng) – Operating Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy hoạt động |
1269 | 流动性比率 (liúdòng xìng bǐlǜ) – Liquidity Ratio – Chỉ số thanh khoản |
1270 | 偿债能力比率 (chángzhài nénglì bǐlǜ) – Debt Service Capacity Ratio – Chỉ số khả năng trả nợ |
1271 | 财务系统集成 (cáiwù xìtǒng jíchéng) – Financial System Integration – Tích hợp hệ thống tài chính |
1272 | 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) – Management Expenses – Chi phí quản lý |
1273 | 账务系统 (zhàngwù xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
1274 | 年度审计 (niándù shěnjì) – Annual Audit – Kiểm toán hàng năm |
1275 | 经营活动现金流 (jīngyíng huódòng xiànjīn liú) – Cash Flow from Operating Activities – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
1276 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
1277 | 财务报告合规 (cáiwù bàobiǎo héguī) – Financial Report Compliance – Tuân thủ báo cáo tài chính |
1278 | 公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bonds – Trái phiếu doanh nghiệp |
1279 | 税前利润率 (shuì qián lìrùn lǜ) – Pre-tax Profit Margin – Biên lợi nhuận trước thuế |
1280 | 支付方式 (zhīfù fāngshì) – Payment Method – Phương thức thanh toán |
1281 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng phải thu |
1282 | 固定成本 (gùdìng chéngběn) – Fixed Costs – Chi phí cố định |
1283 | 资金调度 (zījīn diàodù) – Fund Allocation – Phân bổ vốn |
1284 | 应付账款周转率 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover Ratio – Tỷ lệ quay vòng phải trả |
1285 | 公司治理 (gōngsī zhìlǐ) – Corporate Governance – Quản trị công ty |
1286 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicators – Các chỉ số tài chính |
1287 | 资产重组 (zīchǎn zhòngzǔ) – Asset Restructuring – Cơ cấu lại tài sản |
1288 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Costs – Chi phí huy động vốn |
1289 | 总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Total Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản |
1290 | 财务目标 (cáiwù mùbiāo) – Financial Goals – Mục tiêu tài chính |
1291 | 收入来源 (shōurù láiyuán) – Revenue Source – Nguồn thu nhập |
1292 | 财政年度 (cáizhèng niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính |
1293 | 财务报表合并 (cáiwù bàobiǎo hébìng) – Financial Statement Consolidation – Hợp nhất báo cáo tài chính |
1294 | 固定资产投资 (gùdìng zīchǎn tóuzī) – Fixed Asset Investment – Đầu tư tài sản cố định |
1295 | 资本资本化 (zīběn zīběnhuà) – Capitalization of Capital – Vốn hóa vốn |
1296 | 税后净利润 (shuì hòu jìng lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận sau thuế |
1297 | 管理费用比率 (guǎnlǐ fèiyòng bǐlǜ) – Management Expense Ratio – Tỷ lệ chi phí quản lý |
1298 | 利润和损失表 (lìrùn hé sǔnshī biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ |
1299 | 不良贷款 (bùliáng dàikuǎn) – Non-performing Loan – Khoản vay xấu |
1300 | 资本密集型行业 (zīběn mìjí xíng hángyè) – Capital-intensive Industry – Ngành công nghiệp sử dụng nhiều vốn |
1301 | 股东大会 (gǔdōng dàhuì) – Shareholders’ Meeting – Đại hội cổ đông |
1302 | 资本效率 (zīběn xiàolǜ) – Capital Efficiency – Hiệu quả vốn |
1303 | 支付能力分析 (zhīfù nénglì fēnxī) – Payment Capacity Analysis – Phân tích khả năng thanh toán |
1304 | 利润与亏损表 (lìrùn yǔ kuīsǔn biǎo) – Income Statement – Báo cáo thu nhập và lỗ |
1305 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Phải trả |
1306 | 资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital Operation – Hoạt động vốn |
1307 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ/tài sản |
1308 | 非经营现金流 (fēi jīngyíng xiànjīn liú) – Non-operating Cash Flow – Dòng tiền phi hoạt động |
1309 | 会计调整 (kuàijì tiáozhěng) – Accounting Adjustment – Điều chỉnh kế toán |
1310 | 增资扩股 (zēngzī kuò gǔ) – Capital Increase and Share Expansion – Tăng vốn và mở rộng cổ phần |
1311 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Huy động vốn nợ |
1312 | 资本运作 (zīběn yùndòng) – Capital Operation – Hoạt động vốn |
1313 | 税收规划 (shuìshōu guīhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
1314 | 股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return – Tỷ lệ lợi nhuận của cổ đông |
1315 | 固定成本比例 (gùdìng chéngběn bǐlǜ) – Fixed Cost Ratio – Tỷ lệ chi phí cố định |
1316 | 企业资本化 (qǐyè zīběn huà) – Corporate Capitalization – Vốn hóa doanh nghiệp |
1317 | 经营效益 (jīngyíng xiàoyì) – Operating Efficiency – Hiệu quả hoạt động |
1318 | 资本账户 (zīběn zhànghù) – Capital Account – Tài khoản vốn |
1319 | 经济资本 (jīngjì zīběn) – Economic Capital – Vốn kinh tế |
1320 | 可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến đổi |
1321 | 财务风险预测 (cáiwù fēngxiǎn yùcè) – Financial Risk Forecast – Dự báo rủi ro tài chính |
1322 | 资本运作方案 (zīběn yùndòng fāng’àn) – Capital Operation Plan – Kế hoạch vận hành vốn |
1323 | 资产折旧 (zīchǎn zhējiù) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản |
1324 | 现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo lưu chuyển tiền tệ |
1325 | 利润再投资 (lìrùn zàitóu zī) – Profit Reinvestment – Tái đầu tư lợi nhuận |
1326 | 财务重组计划 (cáiwù zhòngzǔ jìhuà) – Financial Restructuring Plan – Kế hoạch tái cấu trúc tài chính |
1327 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Accounting Processing – Xử lý kế toán |
1328 | 会计收入确认 (kuàijì shōurù quèrèn) – Revenue Recognition in Accounting – Công nhận doanh thu trong kế toán |
1329 | 资本预算编制 (zīběn yùsuàn biānzhì) – Capital Budgeting – Lập ngân sách vốn |
1330 | 融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cấu trúc huy động vốn |
1331 | 股息分配 (gǔxī fēnpèi) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức |
1332 | 现金流量表分析 (xiànjīn liúliàng biǎo fēnxī) – Cash Flow Statement Analysis – Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
1333 | 长期融资 (chángqī róngzī) – Long-term Financing – Huy động vốn dài hạn |
1334 | 资金风险 (zījīn fēngxiǎn) – Fund Risk – Rủi ro vốn |
1335 | 收益分配 (shōuyì fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận |
1336 | 账务报告 (zhàngwù bàogào) – Accounting Report – Báo cáo kế toán |
1337 | 资本结构分析 (zīběn jiégòu fēnxī) – Capital Structure Analysis – Phân tích cấu trúc vốn |
1338 | 经营绩效 (jīngyíng jìxiào) – Operational Performance – Hiệu suất hoạt động |
1339 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1340 | 现金流量预期 (xiànjīn liúliàng yùqī) – Cash Flow Expectation – Dự kiến dòng tiền |
1341 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu |
1342 | 利息费用 (lìxí fèiyòng) – Interest Expense – Chi phí lãi vay |
1343 | 股本结构 (gǔběn jiégòu) – Equity Structure – Cấu trúc vốn chủ sở hữu |
1344 | 增资扩股计划 (zēngzī kuò gǔ jìhuà) – Capital Increase Plan – Kế hoạch tăng vốn |
1345 | 公司治理结构 (gōngsī zhìlǐ jiégòu) – Corporate Governance Structure – Cấu trúc quản trị công ty |
1346 | 净资产回报率 (jìng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Net Assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng |
1347 | 资本市场调节 (zīběn shìchǎng tiáojié) – Capital Market Regulation – Điều tiết thị trường vốn |
1348 | 资产风险 (zīchǎn fēngxiǎn) – Asset Risk – Rủi ro tài sản |
1349 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Allocation – Phân phối lợi nhuận |
1350 | 公司债务 (gōngsī zhàiwù) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp |
1351 | 股东利益最大化 (gǔdōng lìyì zuìdà huà) – Maximization of Shareholder Wealth – Tối đa hóa lợi ích cổ đông |
1352 | 资本注入 (zīběn zhùrù) – Capital Injection – Tiêm vốn |
1353 | 会计记账 (kuàijì jìzhàng) – Accounting Entries – Ghi chép kế toán |
1354 | 盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Surplus Distribution – Phân phối thặng dư |
1355 | 税务申报 (shuìwù shēnbào) – Tax Filing – Khai báo thuế |
1356 | 资本结构优化方案 (zīběn jiégòu yōuhuà fāng’àn) – Capital Structure Optimization Plan – Kế hoạch tối ưu hóa cấu trúc vốn |
1357 | 流动资产管理 (liúdòng zīchǎn guǎnlǐ) – Current Asset Management – Quản lý tài sản lưu động |
1358 | 利润分配政策 (lìrùn fēnpèi zhèngcè) – Profit Distribution Policy – Chính sách phân phối lợi nhuận |
1359 | 财务报告编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Report Preparation – Lập báo cáo tài chính |
1360 | 资本风险管理 (zīběn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Capital Risk Management – Quản lý rủi ro vốn |
1361 | 现金流量表编制 (xiànjīn liúliàng biǎo biānzhì) – Cash Flow Statement Preparation – Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
1362 | 盈利预期 (yínglì yùqī) – Profit Expectation – Dự báo lợi nhuận |
1363 | 税收征收 (shuìshōu zhēngshōu) – Tax Collection – Thu thuế |
1364 | 税务风险管理 (shuìwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Tax Risk Management – Quản lý rủi ro thuế |
1365 | 流动资金 (liúdòng zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động |
1366 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn đủ |
1367 | 财务独立性 (cáiwù dúlì xìng) – Financial Independence – Tính độc lập tài chính |
1368 | 财务合规性 (cáiwù héguī xìng) – Financial Compliance – Tuân thủ tài chính |
1369 | 净现值分析 (jìng xiànzhí fēnxī) – Net Present Value Analysis – Phân tích giá trị hiện tại ròng |
1370 | 账面利润 (zhàngmiàn lìrùn) – Book Profit – Lợi nhuận trên sổ sách |
1371 | 资产流动性 (zīchǎn liúdòng xìng) – Asset Liquidity – Tính thanh khoản của tài sản |
1372 | 现金支付能力 (xiànjīn zhīfù nénglì) – Cash Payment Ability – Khả năng thanh toán tiền mặt |
1373 | 财务流动性 (cáiwù liúdòng xìng) – Financial Liquidity – Tính thanh khoản tài chính |
1374 | 税后净利润 (shuì hòu jìng lìrùn) – Net Profit After Tax – Lợi nhuận ròng sau thuế |
1375 | 债务偿还 (zhàiwù chánghuán) – Debt Repayment – Thanh toán nợ |
1376 | 资本市场监管机构 (zīběn shìchǎng jiānguǎn jīgòu) – Capital Market Regulatory Body – Cơ quan quản lý thị trường vốn |
1377 | 盈余管理制度 (yíngyú guǎnlǐ zhìdù) – Earnings Management System – Hệ thống quản lý lợi nhuận |
1378 | 预算编制 (yùsuàn biānzhì) – Budget Preparation – Lập ngân sách |
1379 | 利息收入 (lìxí shōurù) – Interest Income – Thu nhập từ lãi |
1380 | 流动资金需求 (liúdòng zījīn xūqiú) – Working Capital Requirement – Nhu cầu vốn lưu động |
1381 | 财务风控 (cáiwù fēngkòng) – Financial Risk Control – Kiểm soát rủi ro tài chính |
1382 | 短期借款 (duǎnqī jièkuǎn) – Short-term Loan – Khoản vay ngắn hạn |
1383 | 审计追溯 (shěnjì zhuī sù) – Audit Trail – Dấu vết kiểm toán |
1384 | 财务评估 (cáiwù pínggū) – Financial Evaluation – Đánh giá tài chính |
1385 | 债务融资成本 (zhàiwù róngzī chéngběn) – Debt Financing Cost – Chi phí huy động vốn nợ |
1386 | 资本运作分析 (zīběn yùndòng fēnxī) – Capital Operation Analysis – Phân tích vận hành vốn |
1387 | 税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax Consultancy – Tư vấn thuế |
1388 | 企业流动性管理 (qǐyè liúdòng xìng guǎnlǐ) – Business Liquidity Management – Quản lý tính thanh khoản doanh nghiệp |
1389 | 利润率分析 (lìrùn lǜ fēnxī) – Profitability Ratio Analysis – Phân tích tỷ suất lợi nhuận |
1390 | 长期投资分析 (chángqī tóuzī fēnxī) – Long-term Investment Analysis – Phân tích đầu tư dài hạn |
1391 | 应收账款周转率 (yìng shōu zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu |
1392 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Inspection – Kiểm tra tài chính |
1393 | 资产重组 (zīchǎn zhòngzǔ) – Asset Restructuring – Tái cấu trúc tài sản |
1394 | 企业融资 (qǐyè róngzī) – Corporate Financing – Huy động vốn doanh nghiệp |
1395 | 资本运作 (zīběn yùndòng) – Capital Operation – Vận hành vốn |
1396 | 财务风险控制 (cáiwù fēngxiǎn kòngzhì) – Financial Risk Control – Kiểm soát rủi ro tài chính |
1397 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Fund Liquidity – Tính thanh khoản của vốn |
1398 | 利润表 (lìrùn biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo lãi lỗ |
1399 | 财务报告系统 (cáiwù bàogào xìtǒng) – Financial Reporting System – Hệ thống báo cáo tài chính |
1400 | 债务清算 (zhàiwù qīngsuàn) – Debt Settlement – Thanh lý nợ |
1401 | 会计差错 (kuàijì chācuò) – Accounting Error – Lỗi kế toán |
1402 | 企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Corporate Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán doanh nghiệp |
1403 | 股东权益变动 (gǔdōng quányì biàndòng) – Change in Shareholder Equity – Biến động vốn chủ sở hữu |
1404 | 企业并购整合 (qǐyè bìnggòu zhěnghé) – M&A Integration – Tích hợp M&A (mua bán và sáp nhập) |
1405 | 税务政策 (shuìwù zhèngcè) – Tax Policy – Chính sách thuế |
1406 | 资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập từ lãi vốn |
1407 | 银行利率 (yínháng lìlǜ) – Bank Interest Rate – Lãi suất ngân hàng |
1408 | 财务透明度 (cáiwù tòumíng dù) – Financial Transparency Level – Mức độ minh bạch tài chính |
1409 | 营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động |
1410 | 收入分配政策 (shōurù fēnpèi zhèngcè) – Revenue Distribution Policy – Chính sách phân phối thu nhập |
1411 | 资本支出计划 (zīběn zhīchū jìhuà) – Capital Expenditure Plan – Kế hoạch chi phí vốn |
1412 | 税收合规审查 (shuìshōu héguī shěnchá) – Tax Compliance Review – Kiểm tra tuân thủ thuế |
1413 | 应付账款周转率 (yìng fù zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Payable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải trả |
1414 | 股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Return on Shareholder – Tỷ suất lợi nhuận của cổ đông |
1415 | 会计核算 (kuàijì hésuàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán |
1416 | 资金管理系统 (zījīn guǎnlǐ xìtǒng) – Fund Management System – Hệ thống quản lý vốn |
1417 | 资本重组计划 (zīběn zhòngzǔ jìhuà) – Capital Restructuring Plan – Kế hoạch tái cấu trúc vốn |
1418 | 税务处理 (shuìwù chǔlǐ) – Tax Treatment – Xử lý thuế |
1419 | 资产增值 (zīchǎn zēngzhí) – Asset Appreciation – Tăng giá trị tài sản |
1420 | 债务违约 (zhàiwù wéiyuē) – Debt Default – Vi phạm nợ |
1421 | 应付账款 (yìng fù zhàng kuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả |
1422 | 财务分析工具 (cáiwù fēnxī gōngjù) – Financial Analysis Tools – Công cụ phân tích tài chính |
1423 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Net Assets – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản ròng |
1424 | 经营分析 (jīngyíng fēnxī) – Business Analysis – Phân tích kinh doanh |
1425 | 股东回报 (gǔdōng huíbào) – Shareholder Return – Lợi nhuận của cổ đông |
1426 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế |
1427 | 内部控制 (nèi bù kòngzhì) – Internal Control – Kiểm soát nội bộ |
1428 | 公司治理结构 (gōngsī zhìlǐ jiégòu) – Corporate Governance Structure – Cấu trúc quản trị doanh nghiệp |
1429 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
1430 | 税收优惠 (shuìshōu yōuhuì) – Tax Incentives – Ưu đãi thuế |
1431 | 成本结构分析 (chéngběn jiégòu fēnxī) – Cost Structure Analysis – Phân tích cấu trúc chi phí |
1432 | 税务检查 (shuìwù jiǎnchá) – Tax Inspection – Kiểm tra thuế |
1433 | 资金流动分析 (zījīn liúdòng fēnxī) – Fund Flow Analysis – Phân tích dòng chảy vốn |
1434 | 财务分析师 (cáiwù fēnxī shī) – Financial Analyst – Nhà phân tích tài chính |
1435 | 会计处理方法 (kuàijì chǔlǐ fāngfǎ) – Accounting Treatment Method – Phương pháp xử lý kế toán |
1436 | 年度财务审计 (niándù cáiwù shěnjì) – Annual Financial Audit – Kiểm toán tài chính hàng năm |
1437 | 债券利息 (zhàiquàn lìxí) – Bond Interest – Lãi suất trái phiếu |
1438 | 税务征收 (shuìwù zhēngshōu) – Tax Collection – Thu thuế |
1439 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset to Liability Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ |
1440 | 财务分配 (cáiwù fēnpèi) – Financial Allocation – Phân bổ tài chính |
1441 | 公司税负 (gōngsī shuì fù) – Corporate Tax Burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp |
1442 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến động |
1443 | 资金需求 (zījīn xūqiú) – Fund Requirement – Nhu cầu vốn |
1444 | 企业负债 (qǐyè fùzhài) – Corporate Debt – Nợ doanh nghiệp |
1445 | 财务管理策略 (cáiwù guǎnlǐ cèlüè) – Financial Management Strategy – Chiến lược quản lý tài chính |
1446 | 运营资本 (yùnyíng zījīn) – Operating Capital – Vốn vận hành |
1447 | 负债管理 (fùzhài guǎnlǐ) – Liability Management – Quản lý nợ |
1448 | 资本成本 (zīběn chéngběn) – Capital Cost – Chi phí vốn |
1449 | 收支平衡 (shōuzhī pínghéng) – Break-even – Hoàn vốn |
1450 | 财务数据 (cáiwù shùjù) – Financial Data – Dữ liệu tài chính |
1451 | 会计账户 (kuàijì zhànghù) – Accounting Account – Tài khoản kế toán |
1452 | 内部审计 (nèi bù shěnjì) – Internal Audit – Kiểm toán nội bộ |
1453 | 负债偿还 (fùzhài chánghuán) – Debt Repayment – Trả nợ |
1454 | 企业资金 (qǐyè zījīn) – Business Capital – Vốn doanh nghiệp |
1455 | 利润分配方案 (lìrùn fēnpèi fāng’àn) – Profit Distribution Plan – Kế hoạch phân phối lợi nhuận |
1456 | 盈余 (yíngyú) – Surplus – Dư thừa |
1457 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Lợi tức vốn |
1458 | 现金收益 (xiànjīn shōuyì) – Cash Earnings – Lợi nhuận tiền mặt |
1459 | 外汇风险 (wàihuì fēngxiǎn) – Foreign Exchange Risk – Rủi ro tỷ giá |
1460 | 银行存款 (yínháng cúnkuǎn) – Bank Deposit – Tiền gửi ngân hàng |
1461 | 短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term Liability – Nợ ngắn hạn |
1462 | 企业盈亏 (qǐyè yíngkuī) – Business Profit and Loss – Lãi lỗ doanh nghiệp |
1463 | 现金流水平 (xiànjīn liú shuǐpíng) – Cash Flow Level – Mức độ dòng tiền |
1464 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
1465 | 资本市场法规 (zīběn shìchǎng fǎguī) – Capital Market Regulations – Quy định thị trường vốn |
1466 | 资本融资 (zīběn róngzī) – Capital Financing – Huy động vốn |
1467 | 预算执行 (yùsuàn zhíxíng) – Budget Implementation – Thực hiện ngân sách |
1468 | 市场估值 (shìchǎng gūzhí) – Market Valuation – Định giá thị trường |
1469 | 会计盈亏 (kuàijì yíngkuī) – Accounting Profit and Loss – Lãi lỗ kế toán |
1470 | 债务风险管理 (zhàiwù fēngxiǎn guǎnlǐ) – Debt Risk Management – Quản lý rủi ro nợ |
1471 | 财务回报率 (cáiwù huíbào lǜ) – Financial Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận tài chính |
1472 | 会计系统 (kuàijì xìtǒng) – Accounting System – Hệ thống kế toán |
1473 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế |
1474 | 资本流动性 (zīběn liúdòngxìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản vốn |
1475 | 财务报表审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial Statement Review – Kiểm tra báo cáo tài chính |
1476 | 净收入 (jìng shōurù) – Net Income – Thu nhập ròng |
1477 | 企业会计 (qǐyè kuàijì) – Corporate Accounting – Kế toán doanh nghiệp |
1478 | 债务重组计划 (zhàiwù zhòngzǔ jìhuà) – Debt Restructuring Plan – Kế hoạch tái cấu trúc nợ |
1479 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operation – Vận hành vốn |
1480 | 财务规划 (cáiwù guīhuà) – Financial Planning – Kế hoạch tài chính |
1481 | 公司税务 (gōngsī shuìwù) – Corporate Taxation – Thuế doanh nghiệp |
1482 | 收入确认标准 (shōurù quèrèn biāozhǔn) – Revenue Recognition Standards – Tiêu chuẩn công nhận doanh thu |
1483 | 营运资本管理 (yíngyùn zījīn guǎnlǐ) – Working Capital Management – Quản lý vốn lưu động |
1484 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Item – Mục kế toán |
1485 | 税务筹划与管理 (shuìwù chóuhuà yǔ guǎnlǐ) – Tax Planning and Management – Kế hoạch và quản lý thuế |
1486 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Strategy – Chiến lược thuế |
1487 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Account Processing – Xử lý tài khoản |
1488 | 资本运作分析 (zīběn yùnzuò fēnxī) – Capital Operation Analysis – Phân tích vận hành vốn |
1489 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Asset Liability Ratio – Tỷ lệ tài sản nợ |
1490 | 成本核算 (chéngběn hé suàn) – Cost Accounting – Kế toán chi phí |
1491 | 账务审计 (zhàngwù shěnjì) – Account Audit – Kiểm toán tài khoản |
1492 | 短期资金 (duǎnqī zījīn) – Short-term Funds – Vốn ngắn hạn |
1493 | 财务成本分析 (cáiwù chéngběn fēnxī) – Financial Cost Analysis – Phân tích chi phí tài chính |
1494 | 债务资本比率 (zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt to Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn |
1495 | 审计证据 (shěnjì zhèngjù) – Audit Evidence – Chứng cứ kiểm toán |
1496 | 财务调查 (cáiwù diàochá) – Financial Investigation – Điều tra tài chính |
1497 | 税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax Relief – Miễn thuế |
1498 | 财务制度 (cáiwù zhìdù) – Financial System – Hệ thống tài chính |
1499 | 财务数据分析 (cáiwù shùjù fēnxī) – Financial Data Analysis – Phân tích dữ liệu tài chính |
1500 | 债务融资计划 (zhàiwù róngzī jìhuà) – Debt Financing Plan – Kế hoạch huy động vốn nợ |
1501 | 财务报告分析 (cáiwù bàogào fēnxī) – Financial Report Analysis – Phân tích báo cáo tài chính |
1502 | 税收规划 (shuìshōu guīhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế |
1503 | 固定资本 (gùdìng zīběn) – Fixed Capital – Vốn cố định |
1504 | 资本评估 (zīběn pínggū) – Capital Valuation – Định giá vốn |
1505 | 负债管理计划 (fùzhài guǎnlǐ jìhuà) – Debt Management Plan – Kế hoạch quản lý nợ |
1506 | 现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích lưu chuyển tiền tệ |
1507 | 企业合并 (qǐyè hébìng) – Corporate Merger – Sáp nhập doanh nghiệp |
1508 | 公司并购 (gōngsī bìnggòu) – Corporate Acquisition – Mua lại doanh nghiệp |
1509 | 短期负债管理 (duǎnqī fùzhài guǎnlǐ) – Short-term Liability Management – Quản lý nợ ngắn hạn |
1510 | 财务审计计划 (cáiwù shěnjì jìhuà) – Financial Audit Plan – Kế hoạch kiểm toán tài chính |
1511 | 成本管理 (chéngběn guǎnlǐ) – Cost Management – Quản lý chi phí |
1512 | 股东权益管理 (gǔdōng quányì guǎnlǐ) – Shareholder Equity Management – Quản lý quyền lợi cổ đông |
1513 | 财务规划报告 (cáiwù guīhuà bàogào) – Financial Planning Report – Báo cáo kế hoạch tài chính |
1514 | 资金分配 (zījīn fēnpèi) – Fund Allocation – Phân bổ vốn |
1515 | 资本增值税计划 (zīběn zēngzhí shuì jìhuà) – Capital Gains Tax Plan – Kế hoạch thuế thu nhập từ lãi vốn |
1516 | 税务风险评估 (shuìwù fēngxiǎn pínggū) – Tax Risk Assessment – Đánh giá rủi ro thuế |
1517 | 财务尽职调查 (cáiwù jìnzhí diàochá) – Financial Due Diligence – Điều tra tài chính cẩn thận |
1518 | 税务优惠 (shuìwù yōuhuì) – Tax Benefits – Lợi ích thuế |
1519 | 资本负债率 (zīběn fùzhài lǜ) – Capital Debt Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn |
1520 | 固定资产管理 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ) – Fixed Asset Management – Quản lý tài sản cố định |
1521 | 财务收入 (cáiwù shōurù) – Financial Revenue – Doanh thu tài chính |
1522 | 流动性管理 (liúdòngxìng guǎnlǐ) – Liquidity Management – Quản lý thanh khoản |
1523 | 银行信贷 (yínháng xìndài) – Bank Credit – Tín dụng ngân hàng |
1524 | 会计差异 (kuàijì chāyì) – Accounting Difference – Sự khác biệt kế toán |
1525 | 会计报表审计 (kuàijì bàobiǎo shěnjì) – Audit of Financial Statements – Kiểm toán báo cáo tài chính |
1526 | 外部审计报告 (wàibù shěnjì bàogào) – External Audit Report – Báo cáo kiểm toán bên ngoài |
1527 | 债务融资结构 (zhàiwù róngzī jiégòu) – Debt Financing Structure – Cấu trúc huy động vốn nợ |
1528 | 银行账户 (yínháng zhànghù) – Bank Account – Tài khoản ngân hàng |
1529 | 固定资产管理系统 (gùdìng zīchǎn guǎnlǐ xìtǒng) – Fixed Asset Management System – Hệ thống quản lý tài sản cố định |
1530 | 盈利能力 (yínglì nénglì) – Profitability – Khả năng sinh lợi |
1531 | 财务资源管理 (cáiwù zīyuán guǎnlǐ) – Financial Resource Management – Quản lý nguồn lực tài chính |
1532 | 税务遵从 (shuìwù zūncóng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
1533 | 费用确认 (fèiyòng quèrèn) – Expense Recognition – Công nhận chi phí |
1534 | 资本负债 (zīběn fùzhài) – Capital Debt – Nợ vốn |
1535 | 企业财务报告 (qǐyè cáiwù bàogào) – Corporate Financial Report – Báo cáo tài chính doanh nghiệp |
1536 | 财务绩效 (cáiwù jìxiào) – Financial Performance – Hiệu quả tài chính |
1537 | 公司财务状况 (gōngsī cáiwù zhuàngkuàng) – Company Financial Condition – Tình trạng tài chính của công ty |
1538 | 外部融资 (wàibù róngzī) – External Financing – Huy động vốn bên ngoài |
1539 | 会计估算 (kuàijì gūsuàn) – Accounting Estimation – Ước tính kế toán |
1540 | 税收激励 (shuìshōu jīlì) – Tax Incentives – Khuyến khích thuế |
1541 | 经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh |
1542 | 财务审计过程 (cáiwù shěnjì guòchéng) – Financial Audit Process – Quy trình kiểm toán tài chính |
1543 | 资金来源 (zījīn láiyuán) – Source of Funds – Nguồn vốn |
1544 | 投资项目 (tóuzī xiàngmù) – Investment Project – Dự án đầu tư |
1545 | 财务报表披露 (cáiwù bàobiǎo pīlù) – Financial Statement Disclosure – Công bố báo cáo tài chính |
1546 | 成本核算系统 (chéngběn hé suàn xìtǒng) – Cost Accounting System – Hệ thống kế toán chi phí |
1547 | 盈利管理 (yínglì guǎnlǐ) – Profit Management – Quản lý lợi nhuận |
1548 | 资金运作 (zījīn yùnzuò) – Fund Operation – Hoạt động vốn |
1549 | 融资渠道 (róngzī qúdào) – Financing Channels – Kênh huy động vốn |
1550 | 股东利益 (gǔdōng lìyì) – Shareholder Interests – Lợi ích cổ đông |
1551 | 财务透明度报告 (cáiwù tòumíng dù bàogào) – Financial Transparency Report – Báo cáo minh bạch tài chính |
1552 | 资本投资回报率 (zīběn tóuzī huíbào lǜ) – Capital Investment Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư |
1553 | 净利润率 (jìng lìrùn lǜ) – Net Profit Margin – Biên lợi nhuận ròng |
1554 | 会计年限 (kuàijì niánxiàn) – Accounting Period – Kỳ kế toán |
1555 | 会计估值方法 (kuàijì gūzhí fāngfǎ) – Accounting Valuation Method – Phương pháp định giá kế toán |
1556 | 经济报表 (jīngjì bàobiǎo) – Economic Statement – Báo cáo kinh tế |
1557 | 运营资本 (yùnyíng zīběn) – Operating Capital – Vốn hoạt động |
1558 | 会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) – Accounting Software – Phần mềm kế toán |
1559 | 资金成本 (zījīn chéngběn) – Cost of Capital – Chi phí vốn |
1560 | 会计期间 (kuàijì qījiān) – Accounting Period – Thời gian kế toán |
1561 | 固定资产折旧法 (gùdìng zīchǎn zhédiù fā) – Depreciation Method for Fixed Assets – Phương pháp khấu hao tài sản cố định |
1562 | 企业合并与收购 (qǐyè hébìng yǔ shōugòu) – Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
1563 | 财务风险评估模型 (cáiwù fēngxiǎn pínggū móxíng) – Financial Risk Assessment Model – Mô hình đánh giá rủi ro tài chính |
1564 | 财务核算 (cáiwù hésuàn) – Financial Accounting – Kế toán tài chính |
1565 | 现金流动性 (xiànjīn liúdòngxìng) – Cash Liquidity – Thanh khoản tiền mặt |
1566 | 资本配置效率 (zīběn pèizhì xiàolǜ) – Capital Allocation Efficiency – Hiệu quả phân bổ vốn |
1567 | 股东会议 (gǔdōng huìyì) – Shareholder Meeting – Cuộc họp cổ đông |
1568 | 资本保全 (zīběn bǎoquán) – Capital Preservation – Bảo vệ vốn |
1569 | 固定资本回报率 (gùdìng zīběn huíbào lǜ) – Return on Fixed Capital – Lợi suất trên vốn cố định |
1570 | 企业税负 (qǐyè shuìfù) – Corporate Tax Burden – Gánh nặng thuế doanh nghiệp |
1571 | 盈利水平 (yínglì shuǐpíng) – Profit Level – Mức độ lợi nhuận |
1572 | 现金流预测模型 (xiànjīn liú yùcè móxíng) – Cash Flow Forecast Model – Mô hình dự báo dòng tiền |
1573 | 预算审查 (yùsuàn shěnchá) – Budget Review – Kiểm tra ngân sách |
1574 | 财务核对 (cáiwù héduì) – Financial Reconciliation – Đối chiếu tài chính |
1575 | 经营活动 (jīngyíng huódòng) – Operating Activities – Hoạt động kinh doanh |
1576 | 无形资产折旧 (wúxíng zīchǎn zhédiù) – Amortization of Intangible Assets – Khấu hao tài sản vô hình |
1577 | 应付税款 (yīngfù shuìkuǎn) – Tax Payable – Các khoản phải trả thuế |
1578 | 经济效益 (jīngjì xiàoyì) – Economic Efficiency – Hiệu quả kinh tế |
1579 | 银行结算 (yínháng jiésuàn) – Bank Settlement – Thanh toán ngân hàng |
1580 | 借款协议 (jièkuǎn xiéyì) – Loan Agreement – Thỏa thuận vay vốn |
1581 | 变动成本 (biàndòng chéngběn) – Variable Costs – Chi phí biến đổi |
1582 | 财务顾问 (cáiwù gùwèn) – Financial Advisor – Cố vấn tài chính |
1583 | 货币基金 (huòbì jījīn) – Money Market Fund – Quỹ thị trường tiền tệ |
1584 | 股东会议决议 (gǔdōng huìyì juéyì) – Shareholder Meeting Resolution – Nghị quyết cuộc họp cổ đông |
1585 | 会计期间差异 (kuàijì qījiān chāyì) – Accounting Period Difference – Chênh lệch kỳ kế toán |
1586 | 股东贷款 (gǔdōng dàikuǎn) – Shareholder Loan – Vay cổ đông |
1587 | 银行融资 (yínháng róngzī) – Bank Financing – Huy động vốn từ ngân hàng |
1588 | 股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Lợi suất trên vốn chủ sở hữu |
1589 | 利润趋势 (lìrùn qūshì) – Profit Trend – Xu hướng lợi nhuận |
1590 | 税收合规性 (shuìshōu héguīxìng) – Tax Compliance – Sự tuân thủ thuế |
1591 | 费用预算 (fèiyòng yùsuàn) – Expense Budget – Ngân sách chi phí |
1592 | 税务咨询 (shuìwù zīxún) – Tax Consultation – Tư vấn thuế |
1593 | 资产管理计划 (zīchǎn guǎnlǐ jìhuà) – Asset Management Plan – Kế hoạch quản lý tài sản |
1594 | 财务调整 (cáiwù tiáozhěng) – Financial Adjustment – Điều chỉnh tài chính |
1595 | 预算盈余 (yùsuàn yíngyú) – Budget Surplus – Thặng dư ngân sách |
1596 | 现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash Expenditure – Chi phí bằng tiền mặt |
1597 | 资本盈利 (zīběn yínglì) – Capital Earnings – Lợi nhuận từ vốn |
1598 | 风险敞口 (fēngxiǎn chǎngkǒu) – Risk Exposure – Phơi nhiễm rủi ro |
1599 | 存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) – Inventory Management – Quản lý hàng tồn kho |
1600 | 长期负债 (chángqī fùzhài) – Long-term Debt – Nợ dài hạn |
1601 | 短期负债 (duǎnqī fùzhài) – Short-term Debt – Nợ ngắn hạn |
1602 | 会计核算标准 (kuàijì hésuàn biāozhǔn) – Accounting Standards – Tiêu chuẩn kế toán |
1603 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Shareholder Equity (ROE) – Lợi suất trên vốn chủ sở hữu |
1604 | 银行借款 (yínháng jièkuǎn) – Bank Loan – Khoản vay ngân hàng |
1605 | 财务计划 (cáiwù jìhuà) – Financial Plan – Kế hoạch tài chính |
1606 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí huy động vốn |
1607 | 利润调整 (lìrùn tiáozhěng) – Profit Adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận |
1608 | 会计核算方法 (kuàijì hésuàn fāngfǎ) – Accounting Method – Phương pháp kế toán |
1609 | 现金增值税 (xiànjīn zēngzhí shuì) – Cash VAT – Thuế giá trị gia tăng tiền mặt |
1610 | 总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Total Assets (ROA) – Lợi suất trên tổng tài sản |
1611 | 税务筹划 (shuìwù chóuhuà) – Tax Planning – Lập kế hoạch thuế |
1612 | 银行存款利率 (yínháng cúnkuǎn lìlǜ) – Bank Deposit Interest Rate – Lãi suất tiền gửi ngân hàng |
1613 | 利润率 (lìrùn lǜ) – Profitability Ratio – Tỷ lệ lợi nhuận |
1614 | 经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí hoạt động |
1615 | 资本募集 (zīběn mùjí) – Capital Raising – Huy động vốn |
1616 | 企业合并财务报表 (qǐyè hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1617 | 现金流动比率 (xiànjīn liúdòng bǐlǜ) – Cash Flow Ratio – Tỷ lệ dòng tiền |
1618 | 企业社会责任 (qǐyè shèhuì zérèn) – Corporate Social Responsibility (CSR) – Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
1619 | 长期投资回报率 (chángqī tóuzī huíbào lǜ) – Long-term Investment Return – Lợi suất đầu tư dài hạn |
1620 | 经济价值增加 (jīngjì jiàzhí zēngjiā) – Economic Value Added (EVA) – Giá trị gia tăng kinh tế |
1621 | 会计准则 (kuàijì zhǔnzhé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán |
1622 | 资本支出预算 (zīběn zhīchū yùsuàn) – Capital Expenditure Budget – Ngân sách chi tiêu vốn |
1623 | 外部融资 (wàibù róngzī) – External Financing – Huy động vốn từ bên ngoài |
1624 | 内部融资 (nèibù róngzī) – Internal Financing – Huy động vốn nội bộ |
1625 | 现金收入与支出表 (xiànjīn shōurù yǔ zhīchū biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
1626 | 会计准则变更 (kuàijì zhǔnzhé biàngēng) – Accounting Standard Change – Thay đổi chuẩn mực kế toán |
1627 | 财务周期 (cáiwù zhōuqī) – Financial Cycle – Chu kỳ tài chính |
1628 | 外汇交易 (wàihuì jiāoyì) – Foreign Exchange Trading – Giao dịch ngoại hối |
1629 | 税务报告 (shuìwù bàogào) – Tax Report – Báo cáo thuế |
1630 | 利润与亏损 (lìrùn yǔ kuīsǔn) – Profit and Loss – Lợi nhuận và thua lỗ |
1631 | 资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lợi nhuận vốn |
1632 | 会计职业道德 (kuàijì zhíyè dàodé) – Accounting Ethics – Đạo đức nghề nghiệp kế toán |
1633 | 货币市场基金 (huòbì shìchǎng jījīn) – Money Market Fund – Quỹ thị trường tiền tệ |
1634 | 资本运营 (zīběn yùnyíng) – Capital Operations – Vận hành vốn |
1635 | 损益表 (sǔnyì biǎo) – Income Statement – Báo cáo lãi lỗ |
1636 | 运营成本 (yùnyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí vận hành |
1637 | 财务风险分析 (cáiwù fēngxiǎn fēnxī) – Financial Risk Analysis – Phân tích rủi ro tài chính |
1638 | 股利支付率 (gǔlì zhīfù lǜ) – Dividend Payout Ratio – Tỷ lệ chi trả cổ tức |
1639 | 公司财务政策 (gōngsī cáiwù zhèngcè) – Corporate Financial Policy – Chính sách tài chính doanh nghiệp |
1640 | 财务报告周期 (cáiwù bàogào zhōuqī) – Financial Reporting Period – Chu kỳ báo cáo tài chính |
1641 | 损益分析 (sǔnyì fēnxī) – Profit and Loss Analysis – Phân tích lợi nhuận và thua lỗ |
1642 | 经营效率 (jīngyíng xiàolǜ) – Operational Efficiency – Hiệu quả vận hành |
1643 | 税务筹划方案 (shuìwù chóuhuà fāng’àn) – Tax Planning Strategy – Chiến lược lập kế hoạch thuế |
1644 | 股东权益回报 (gǔdōng quányì huíbào) – Return on Equity (ROE) – Lợi suất trên vốn chủ sở hữu |
1645 | 利润增值 (lìrùn zēngzhí) – Profit Enhancement – Tăng cường lợi nhuận |
1646 | 企业利润 (qǐyè lìrùn) – Corporate Profit – Lợi nhuận doanh nghiệp |
1647 | 现金流量管理工具 (xiànjīn liúliàng guǎnlǐ gōngjù) – Cash Flow Management Tools – Công cụ quản lý dòng tiền |
1648 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital (ROC) – Lợi suất trên vốn đầu tư |
1649 | 无偿债务 (wú cháng zhàiwù) – Non-debt Liabilities – Nợ không phải trả |
1650 | 年度报告 (niándù bàogào) – Annual Report – Báo cáo hàng năm |
1651 | 短期资产 (duǎnqī zīchǎn) – Short-term Assets – Tài sản ngắn hạn |
1652 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Asset Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay tài sản |
1653 | 项目投资分析 (xiàngmù tóuzī fēnxī) – Project Investment Analysis – Phân tích đầu tư dự án |
1654 | 企业财务管理 (qǐyè cáiwù guǎnlǐ) – Corporate Financial Management – Quản lý tài chính doanh nghiệp |
1655 | 资本利用效率 (zīběn lìyòng xiàolǜ) – Capital Utilization Efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn |
1656 | 企业债务重组 (qǐyè zhàiwù zhòngzǔ) – Corporate Debt Restructuring – Tái cấu trúc nợ doanh nghiệp |
1657 | 长期财务目标 (chángqī cáiwù mùbiāo) – Long-term Financial Goal – Mục tiêu tài chính dài hạn |
1658 | 盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận |
1659 | 现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền |
1660 | 证券交易所 (zhèngquàn jiāoyì suǒ) – Stock Exchange – Sở giao dịch chứng khoán |
1661 | 财务报表分析工具 (cáiwù bàobiǎo fēnxī gōngjù) – Financial Statement Analysis Tools – Công cụ phân tích báo cáo tài chính |
1662 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure – Chi tiêu vốn |
1663 | 财务报告标准 (cáiwù bàogào biāozhǔn) – Financial Reporting Standards – Chuẩn mực báo cáo tài chính |
1664 | 会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting Ledger – Sổ kế toán |
1665 | 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) – Accounts Payable – Khoản phải trả |
1666 | 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) – Accounts Receivable – Khoản phải thu |
1667 | 贷款本金 (dàikuǎn běnjīn) – Loan Principal – Tiền gốc vay |
1668 | 收入确认标准 (shōurù quèrèn biāozhǔn) – Revenue Recognition Standards – Chuẩn mực công nhận doanh thu |
1669 | 负债比率 (fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
1670 | 股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend Payment – Chi trả cổ tức |
1671 | 企业分立 (qǐyè fēnlì) – Corporate Split – Tách doanh nghiệp |
1672 | 资本构成 (zīběn gòuchéng) – Capital Composition – Cấu trúc vốn |
1673 | 预算赤字 (yùsuàn chìzì) – Budget Deficit – Thâm hụt ngân sách |
1674 | 金融危机 (jīnróng wēijī) – Financial Crisis – Khủng hoảng tài chính |
1675 | 现金股利 (xiànjīn gǔlì) – Cash Dividend – Cổ tức tiền mặt |
1676 | 资本收益 (zīběn shōuyì) – Capital Gain – Lợi nhuận vốn |
1677 | 债务资本比率 (zhàiwù zīběn bǐlǜ) – Debt-to-Capital Ratio – Tỷ lệ nợ trên tổng vốn |
1678 | 营收 (yíngshōu) – Revenue – Doanh thu |
1679 | 财务周期管理 (cáiwù zhōuqī guǎnlǐ) – Financial Cycle Management – Quản lý chu kỳ tài chính |
1680 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital – Lợi suất trên vốn |
1681 | 退税 (tuìshuì) – Tax Refund – Hoàn thuế |
1682 | 财务运营 (cáiwù yùnyíng) – Financial Operations – Hoạt động tài chính |
1683 | 盈利预测模型 (yínglì yùcè móxíng) – Profit Forecast Model – Mô hình dự báo lợi nhuận |
1684 | 现金流动性 (xiànjīn liúdòng xìng) – Cash Liquidity – Thanh khoản tiền mặt |
1685 | 经营模式 (jīngyíng móshì) – Business Model – Mô hình kinh doanh |
1686 | 股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return – Lợi suất cổ đông |
1687 | 长短期融资 (cháng duǎnqī róngzī) – Long and Short-term Financing – Tài trợ dài hạn và ngắn hạn |
1688 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Asset-to-Debt Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ |
1689 | 毛利率 (máo lìlǜ) – Gross Profit Margin – Tỷ lệ lợi nhuận gộp |
1690 | 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Assets (ROA) – Lợi suất trên tài sản |
1691 | 财务调度 (cáiwù diàodù) – Financial Dispatching – Điều phối tài chính |
1692 | 资本金 (zīběn jīn) – Capital Funds – Vốn đầu tư |
1693 | 公司估值模型 (gōngsī gūzhí móxíng) – Company Valuation Model – Mô hình định giá công ty |
1694 | 债务偿还期 (zhàiwù chánghuán qī) – Debt Repayment Period – Thời gian thanh toán nợ |
1695 | 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) – Return on Investment (ROI) – Lợi suất đầu tư |
1696 | 总资产回报率 (zǒng zīchǎn huíbào lǜ) – Return on Total Assets – Lợi suất trên tổng tài sản |
1697 | 债务偿还能力 (zhàiwù chánghuán nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng thanh toán nợ |
1698 | 资本收益税 (zīběn shōuyì shuì) – Capital Gains Tax – Thuế lợi nhuận vốn |
1699 | 会计年度 (kuàijì niándù) – Fiscal Year – Năm tài chính |
1700 | 预提费用 (yùtí fèiyòng) – Accrued Expenses – Chi phí phải trả |
1701 | 应计负债 (yīngjì fùzhài) – Accrued Liabilities – Nợ phải trả dồn tích |
1702 | 增资扩股 (zēngzī kuògǔ) – Capital Increase and Share Expansion – Tăng vốn và mở rộng cổ phần |
1703 | 公司并购 (gōngsī bìnggòu) – Corporate Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại công ty |
1704 | 利润分配 (lìrùn fēnpèi) – Profit Allocation – Phân bổ lợi nhuận |
1705 | 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Lợi suất trên vốn chủ sở hữu |
1706 | 负债融资成本 (fùzhài róngzī chéngběn) – Debt Financing Cost – Chi phí tài trợ nợ |
1707 | 会计账目 (kuàijì zhàngmù) – Accounting Accounts – Các tài khoản kế toán |
1708 | 会计折旧 (kuàijì zhéjiù) – Accounting Depreciation – Khấu hao kế toán |
1709 | 盈亏平衡分析 (yíngkuī pínghéng fēnxī) – Break-even Analysis – Phân tích điểm hòa vốn |
1710 | 风险溢价 (fēngxiǎn yìjià) – Risk Premium – Phí bảo hiểm rủi ro |
1711 | 预付款项 (yùfù kuǎnxiàng) – Prepayment – Khoản thanh toán trước |
1712 | 会计报表合并 (kuàijì bàobiǎo hébìng) – Accounting Consolidation – Hợp nhất báo cáo kế toán |
1713 | 偿债能力比率 (chángzhài nénglì bǐlǜ) – Debt Service Coverage Ratio – Tỷ lệ khả năng thanh toán nợ |
1714 | 债务管理政策 (zhàiwù guǎnlǐ zhèngcè) – Debt Management Policy – Chính sách quản lý nợ |
1715 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay khoản phải thu |
1716 | 企业流动性 (qǐyè liúdòng xìng) – Business Liquidity – Thanh khoản doanh nghiệp |
1717 | 财务健康状况 (cáiwù jiànkāng zhuàngkuàng) – Financial Health – Tình trạng tài chính lành mạnh |
1718 | 资金流动性分析 (zījīn liúdòng xìng fēnxī) – Liquidity Analysis – Phân tích thanh khoản |
1719 | 净营运资金 (jìng yíngyùn zījīn) – Net Working Capital – Vốn lưu động ròng |
1720 | 资本运作 (zīběn yùnzuò) – Capital Operation – Hoạt động vốn |
1721 | 债务融资比率 (zhàiwù róngzī bǐlǜ) – Debt Financing Ratio – Tỷ lệ tài trợ nợ |
1722 | 收入确认政策 (shōurù quèrèn zhèngcè) – Revenue Recognition Policy – Chính sách công nhận doanh thu |
1723 | 资本流动性 (zīběn liúdòng xìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản vốn |
1724 | 企业税务筹划 (qǐyè shuìwù chóuhuà) – Corporate Tax Planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp |
1725 | 公司现金流 (gōngsī xiànjīn liú) – Company Cash Flow – Dòng tiền công ty |
1726 | 负债结构 (fùzhài jiégòu) – Debt Structure – Cơ cấu nợ |
1727 | 盈余预测 (yíngyú yùcè) – Earnings Forecast – Dự báo lợi nhuận |
1728 | 企业财务报表 (qǐyè cáiwù bàobiǎo) – Corporate Financial Statement – Báo cáo tài chính doanh nghiệp |
1729 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi tiêu vốn |
1730 | 收入确认法 (shōurù quèrèn fǎ) – Revenue Recognition Method – Phương pháp công nhận doanh thu |
1731 | 外部审计 (wàibù shěnjì) – External Audit – Kiểm toán ngoài |
1732 | 会计核算 (kuàijì hé suàn) – Accounting Calculation – Tính toán kế toán |
1733 | 资本获取 (zīběn huòqǔ) – Capital Acquisition – Mua lại vốn |
1734 | 销售毛利 (xiāoshòu máo lì) – Sales Gross Profit – Lợi nhuận gộp từ bán hàng |
1735 | 资产回收期 (zīchǎn huíshōu qī) – Asset Recovery Period – Thời gian thu hồi tài sản |
1736 | 股息 (gǔxī) – Dividend – Cổ tức |
1737 | 盈余分配政策 (yíngyú fēnpèi zhèngcè) – Profit Distribution Policy – Chính sách phân phối lợi nhuận |
1738 | 税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) – Tax Relief – Giảm thuế |
1739 | 财务管理层 (cáiwù guǎnlǐ céng) – Financial Management Level – Cấp quản lý tài chính |
1740 | 回报率 (huíbào lǜ) – Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn |
1741 | 企业发展计划 (qǐyè fāzhǎn jìhuà) – Business Development Plan – Kế hoạch phát triển doanh nghiệp |
1742 | 现金收支表 (xiànjīn shōuzhī biǎo) – Cash Flow Statement – Báo cáo thu chi tiền mặt |
1743 | 资产负债管理 (zīchǎn fùzhài guǎnlǐ) – Asset and Liability Management – Quản lý tài sản và nợ phải trả |
1744 | 会计账簿 (kuàijì zhàngbù) – Accounting Books – Sổ kế toán |
1745 | 财务规范 (cáiwù guīfàn) – Financial Norms – Quy chuẩn tài chính |
1746 | 财务状况分析 (cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Financial Condition Analysis – Phân tích tình trạng tài chính |
1747 | 税务审计报告 (shuìwù shěnjì bàogào) – Tax Audit Report – Báo cáo kiểm toán thuế |
1748 | 企业并购分析 (qǐyè bìnggòu fēnxī) – Mergers and Acquisitions Analysis – Phân tích sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
1749 | 负债融资 (fùzhài róngzī) – Debt Financing – Tài trợ nợ |
1750 | 公司财务健康 (gōngsī cáiwù jiànkāng) – Corporate Financial Health – Tình trạng tài chính công ty |
1751 | 分红支付 (fēnhóng zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức |
1752 | 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Net Assets (RONA) – Lợi suất trên tài sản ròng |
1753 | 融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cơ cấu tài trợ |
1754 | 外部资本 (wàibù zīběn) – External Capital – Vốn bên ngoài |
1755 | 债务担保 (zhàiwù dānbǎo) – Debt Guarantee – Bảo đảm nợ |
1756 | 企业偿债能力 (qǐyè chángzhài nénglì) – Corporate Debt Servicing Capacity – Khả năng thanh toán nợ doanh nghiệp |
1757 | 财务目标设定 (cáiwù mùbiāo shèdìng) – Financial Objective Setting – Xác định mục tiêu tài chính |
1758 | 股本结构 (gǔběn jiégòu) – Equity Structure – Cấu trúc cổ phần |
1759 | 财务部门 (cáiwù bùmén) – Finance Department – Phòng tài chính |
1760 | 成本会计法 (chéngběn kuàijì fǎ) – Cost Accounting Method – Phương pháp kế toán chi phí |
1761 | 企业理财 (qǐyè lǐcái) – Corporate Finance – Tài chính doanh nghiệp |
1762 | 期货市场 (qīhuò shìchǎng) – Futures Market – Thị trường hợp đồng tương lai |
1763 | 资产分配 (zīchǎn fēnpèi) – Asset Allocation – Phân bổ tài sản |
1764 | 股权激励 (gǔquán jīlì) – Equity Incentives – Khuyến khích cổ phần |
1765 | 财务风险评估报告 (cáiwù fēngxiǎn pínggū bàogào) – Financial Risk Assessment Report – Báo cáo đánh giá rủi ro tài chính |
1766 | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Projection – Dự báo dòng tiền |
1767 | 期权交易 (qīquán jiāoyì) – Options Trading – Giao dịch quyền chọn |
1768 | 财务表现 (cáiwù biǎoxiàn) – Financial Performance – Hiệu suất tài chính |
1769 | 会计师事务所 (kuàijì shī shìwù suǒ) – Accounting Firm – Công ty kế toán |
1770 | 资本周转率 (zīběn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn |
1771 | 经营现金流量 (jīngyíng xiànjīn liúliàng) – Operating Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh |
1772 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Items – Các mục kế toán |
1773 | 企业成本控制 (qǐyè chéngběn kòngzhì) – Corporate Cost Control – Kiểm soát chi phí doanh nghiệp |
1774 | 利润表审计 (lìrùn biǎo shěnjì) – Income Statement Audit – Kiểm toán báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
1775 | 财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán |
1776 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision Making – Quyết định tài chính |
1777 | 财务内部控制 (cáiwù nèibù kòngzhì) – Internal Financial Control – Kiểm soát tài chính nội bộ |
1778 | 负债管理策略 (fùzhài guǎnlǐ cèlüè) – Debt Management Strategy – Chiến lược quản lý nợ |
1779 | 股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn của cổ đông |
1780 | 资本结构优化分析 (zīběn jiégòu yōuhuà fēnxī) – Capital Structure Optimization Analysis – Phân tích tối ưu hóa cấu trúc vốn |
1781 | 税收计划 (shuìshōu jìhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế |
1782 | 应收账款管理 (yīngshōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý phải thu |
1783 | 财务报告标准 (cáiwù bàogào biāozhǔn) – Financial Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
1784 | 公司合并 (gōngsī hébìng) – Company Merger – Sáp nhập công ty |
1785 | 现金流预测模型 (xiànjīn liú yùcè móxíng) – Cash Flow Forecasting Model – Mô hình dự báo dòng tiền |
1786 | 财务报表审计过程 (cáiwù bàobiǎo shěnjì guòchéng) – Financial Statement Audit Process – Quá trình kiểm toán báo cáo tài chính |
1787 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Financing Cost – Chi phí tài trợ |
1788 | 企业流动资金 (qǐyè liúdòng zījīn) – Corporate Working Capital – Vốn lưu động doanh nghiệp |
1789 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Capital Yield Rate – Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn |
1790 | 财务报表审查 (cáiwù bàobiǎo shěnchá) – Financial Statement Review – Xem xét báo cáo tài chính |
1791 | 股东价值最大化 (gǔdōng jiàzhí zuìdàhuà) – Maximization of Shareholder Value – Tối đa hóa giá trị cổ đông |
1792 | 财务结构 (cáiwù jiégòu) – Financial Structure – Cấu trúc tài chính |
1793 | 股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
1794 | 应付账款管理 (yīngfù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý phải trả |
1795 | 现金流量折现 (xiànjīn liúliàng zhédiù) – Discounted Cash Flow (DCF) – Dòng tiền chiết khấu |
1796 | 企业盈利模式 (qǐyè yínglì móshì) – Business Profit Model – Mô hình lợi nhuận doanh nghiệp |
1797 | 财务健康分析 (cáiwù jiànkāng fēnxī) – Financial Health Analysis – Phân tích tình trạng tài chính |
1798 | 公司合并财务报表 (gōngsī hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statements – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1799 | 营运资本 (yíngyùn zījīn) – Working Capital – Vốn lưu động |
1800 | 企业资本结构优化 (qǐyè zīběn jiégòu yōuhuà) – Corporate Capital Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc vốn doanh nghiệp |
1801 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover – Vòng quay vốn |
1802 | 合并财务报表审计 (hébìng cáiwù bàobiǎo shěnjì) – Consolidated Financial Statement Audit – Kiểm toán báo cáo tài chính hợp nhất |
1803 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Capital Liquidity – Tính thanh khoản của vốn |
1804 | 利润变动分析 (lìrùn biàndòng fēnxī) – Profit Variance Analysis – Phân tích biến động lợi nhuận |
1805 | 投资回报率分析 (tóuzī huíbào lǜ fēnxī) – Return on Investment (ROI) Analysis – Phân tích lợi suất đầu tư |
1806 | 净值分析 (jìngzhí fēnxī) – Net Worth Analysis – Phân tích giá trị ròng |
1807 | 期末结转 (qī mò jiézhuǎn) – Year-end Closing – Kết chuyển cuối năm |
1808 | 资本市场流动性 (zīběn shìchǎng liúdòng xìng) – Capital Market Liquidity – Tính thanh khoản của thị trường vốn |
1809 | 会计科目分类 (kuàijì kēmù fēnlèi) – Accounting Account Classification – Phân loại tài khoản kế toán |
1810 | 账务处理 (zhàngwù chǔlǐ) – Account Handling – Xử lý tài khoản |
1811 | 税收负担 (shuìshōu fùdān) – Tax Burden – Gánh nặng thuế |
1812 | 会计错误 (kuàijì cuòwù) – Accounting Error – Lỗi kế toán |
1813 | 资本利用率 (zīběn lìyòng lǜ) – Capital Utilization Rate – Tỷ lệ sử dụng vốn |
1814 | 企业合并成本 (qǐyè hébìng chéngběn) – Merging Cost – Chi phí sáp nhập doanh nghiệp |
1815 | 融资成本率 (róngzī chéngběn lǜ) – Cost of Financing Rate – Tỷ lệ chi phí tài trợ |
1816 | 资金池管理 (zījīn chí guǎnlǐ) – Cash Pool Management – Quản lý quỹ tiền mặt |
1817 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Vòng quay khoản phải thu |
1818 | 现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Receipts – Khoản thu tiền mặt |
1819 | 现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash Disbursements – Khoản chi tiền mặt |
1820 | 权益资本 (quányì zīběn) – Equity Capital – Vốn chủ sở hữu |
1821 | 融资计划 (róngzī jìhuà) – Financing Plan – Kế hoạch tài trợ |
1822 | 财务健康度 (cáiwù jiànkāng dù) – Financial Health – Tình trạng tài chính khỏe mạnh |
1823 | 利润来源 (lìrùn láiyuán) – Profit Source – Nguồn lợi nhuận |
1824 | 资本偿债能力 (zīběn chángzhài nénglì) – Capital Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ vốn |
1825 | 债务偿还能力 (zhàiwù chánghuán nénglì) – Debt Repayment Ability – Khả năng trả nợ |
1826 | 资产折旧 (zīchǎn zhédiù) – Asset Depreciation – Khấu hao tài sản |
1827 | 货币资金管理 (huòbì zījīn guǎnlǐ) – Currency Management – Quản lý tiền tệ |
1828 | 负债偿还计划 (fùzhài chánghuán jìhuà) – Debt Repayment Plan – Kế hoạch trả nợ |
1829 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholders’ Equity – Vốn chủ sở hữu của cổ đông |
1830 | 收益分配 (shōuyì fēnpèi) – Profit Distribution – Phân phối lợi nhuận |
1831 | 会计折旧 (kuàijì zhédiù) – Accounting Depreciation – Khấu hao kế toán |
1832 | 现金流入量 (xiànjīn liú rù liàng) – Cash Inflow Amount – Số tiền thu vào |
1833 | 现金流出量 (xiànjīn liú chū liàng) – Cash Outflow Amount – Số tiền chi ra |
1834 | 资本运营效率 (zīběn yùnyíng xiàolǜ) – Capital Efficiency – Hiệu quả sử dụng vốn |
1835 | 企业资本结构分析 (qǐyè zīběn jiégòu fēnxī) – Corporate Capital Structure Analysis – Phân tích cấu trúc vốn doanh nghiệp |
1836 | 短期资产管理 (duǎnqī zīchǎn guǎnlǐ) – Short-term Asset Management – Quản lý tài sản ngắn hạn |
1837 | 风险评估模型 (fēngxiǎn pínggū móxíng) – Risk Assessment Model – Mô hình đánh giá rủi ro |
1838 | 企业资本成本 (qǐyè zīběn chéngběn) – Corporate Capital Cost – Chi phí vốn doanh nghiệp |
1839 | 股票回报率 (gǔpiào huíbào lǜ) – Stock Return Rate – Tỷ lệ hoàn vốn cổ phiếu |
1840 | 会计报表 (kuàijì bàobiǎo) – Financial Statements – Báo cáo tài chính |
1841 | 资本流动性管理 (zīběn liúdòng xìng guǎnlǐ) – Capital Liquidity Management – Quản lý tính thanh khoản vốn |
1842 | 经营杠杆 (jīngyíng gànggǎn) – Operating Leverage – Đòn bẩy hoạt động |
1843 | 资金周转 (zījīn zhōuzhuǎn) – Capital Turnover – Vòng quay vốn |
1844 | 财务指标分析 (cáiwù zhǐbiāo fēnxī) – Financial Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ tài chính |
1845 | 银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) – Bank Statement – Bảng sao kê ngân hàng |
1846 | 企业投资分析 (qǐyè tóuzī fēnxī) – Corporate Investment Analysis – Phân tích đầu tư doanh nghiệp |
1847 | 股东回报率 (gǔdōng huíbào lǜ) – Shareholder Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận cổ đông |
1848 | 股本回报 (gǔběn huíbào) – Equity Return – Lợi nhuận từ vốn chủ sở hữu |
1849 | 现金余额 (xiànjīn yú’é) – Cash Balance – Số dư tiền mặt |
1850 | 成本利润率 (chéngběn lìrùn lǜ) – Cost Profit Margin – Biên lợi nhuận chi phí |
1851 | 资本回报 (zīběn huíbào) – Capital Return – Lợi nhuận từ vốn |
1852 | 应付账款周期 (yīngfù zhàngkuǎn zhōuqī) – Accounts Payable Cycle – Chu kỳ phải trả |
1853 | 股东权益报表 (gǔdōng quányì bàobiǎo) – Shareholders’ Equity Statement – Báo cáo vốn chủ sở hữu của cổ đông |
1854 | 账务报告 (zhàngwù bàogào) – Account Report – Báo cáo tài khoản |
1855 | 资金流动分析 (zījīn liúdòng fēnxī) – Cash Flow Analysis – Phân tích dòng tiền |
1856 | 利润分析 (lìrùn fēnxī) – Profit Analysis – Phân tích lợi nhuận |
1857 | 资本重组方案 (zīběn zhòngzǔ fāng’àn) – Capital Restructuring Plan – Kế hoạch tái cấu trúc vốn |
1858 | 盈余分配 (yíngyú fēnpèi) – Earnings Distribution – Phân phối lợi nhuận |
1859 | 财务分析软件 (cáiwù fēnxī ruǎnjiàn) – Financial Analysis Software – Phần mềm phân tích tài chính |
1860 | 公司资本 (gōngsī zīběn) – Company Capital – Vốn công ty |
1861 | 资本市场理论 (zīběn shìchǎng lǐlùn) – Capital Market Theory – Lý thuyết thị trường vốn |
1862 | 债券风险 (zhàiquàn fēngxiǎn) – Bond Risk – Rủi ro trái phiếu |
1863 | 现金流出 (xiànjīn liúchū) – Cash Outflow – Dòng tiền chi ra |
1864 | 营业收入 (yíngyè shōurù) – Operating Revenue – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh |
1865 | 财务盈亏 (cáiwù yíngkuī) – Financial Profit and Loss – Lợi nhuận và thua lỗ tài chính |
1866 | 应付税款 (yīngfù shuìkuǎn) – Taxes Payable – Thuế phải trả |
1867 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditures – Chi phí vốn |
1868 | 长期投资收益 (chángqī tóuzī shōuyì) – Long-term Investment Return – Lợi nhuận từ đầu tư dài hạn |
1869 | 股东权益比例 (gǔdōng quányì bǐlǜ) – Shareholders’ Equity Ratio – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu của cổ đông |
1870 | 营业外收入 (yíngyè wài shōurù) – Non-operating Income – Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
1871 | 财务绩效分析 (cáiwù jìxiào fēnxī) – Financial Performance Analysis – Phân tích hiệu suất tài chính |
1872 | 资金风险管理 (zījīn fēngxiǎn guǎnlǐ) – Capital Risk Management – Quản lý rủi ro tài chính |
1873 | 企业资金需求 (qǐyè zījīn xūqiú) – Corporate Capital Requirement – Nhu cầu vốn doanh nghiệp |
1874 | 资产池 (zīchǎn chí) – Asset Pool – Quỹ tài sản |
1875 | 资产清算 (zīchǎn qīngsuàn) – Asset Liquidation – Thanh lý tài sản |
1876 | 经济利益 (jīngjì lìyì) – Economic Benefit – Lợi ích kinh tế |
1877 | 资产负债比例 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset-to-Debt Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ |
1878 | 盈亏预估 (yíngkuī yùgū) – Profit and Loss Estimate – Ước tính lợi nhuận và thua lỗ |
1879 | 资本资产定价模型 (zīběn zīchǎn dìngjià móxíng) – Capital Asset Pricing Model (CAPM) – Mô hình định giá tài sản vốn |
1880 | 资本市场监管 (zīběn shìchǎng jiānguǎn) – Capital Market Supervision – Giám sát thị trường vốn |
1881 | 会计信息质量 (kuàijì xìnxī zhìliàng) – Accounting Information Quality – Chất lượng thông tin kế toán |
1882 | 收益表 (shōuyì biǎo) – Profit and Loss Statement – Báo cáo thu nhập và chi phí |
1883 | 资本回报率分析 (zīběn huíbào lǜ fēnxī) – Return on Capital Analysis – Phân tích tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
1884 | 合并报表 (hébìng bàobiǎo) – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất |
1885 | 税收合规性 (shuìshōu héguī xìng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
1886 | 税务审计程序 (shuìwù shěnjì chéngxù) – Tax Audit Procedures – Quy trình kiểm toán thuế |
1887 | 财务报告的透明度 (cáiwù bàogào de tòumíng dù) – Transparency of Financial Reporting – Minh bạch báo cáo tài chính |
1888 | 市场波动性 (shìchǎng bōdòng xìng) – Market Volatility – Biến động thị trường |
1889 | 股东权益 (gǔdōng quányì) – Shareholder’s Equity – Vốn cổ đông |
1890 | 资本化收益 (zīběn huà shōuyì) – Capitalized Earnings – Lợi nhuận vốn hóa |
1891 | 货币资金 (huòbì zījīn) – Monetary Funds – Quỹ tiền tệ |
1892 | 资产管理基金 (zīchǎn guǎnlǐ jījīn) – Asset Management Fund – Quỹ quản lý tài sản |
1893 | 现金流量风险 (xiànjīn liúliàng fēngxiǎn) – Cash Flow Risk – Rủi ro dòng tiền |
1894 | 股票市场分析 (gǔpiào shìchǎng fēnxī) – Stock Market Analysis – Phân tích thị trường chứng khoán |
1895 | 会计错误 (kuàijì cuòwù) – Accounting Errors – Lỗi kế toán |
1896 | 企业税收规划 (qǐyè shuìshōu guīhuà) – Corporate Tax Planning – Lập kế hoạch thuế doanh nghiệp |
1897 | 盈余管理政策 (yíngyú guǎnlǐ zhèngcè) – Earnings Management Policy – Chính sách quản lý lợi nhuận |
1898 | 审计报告意见 (shěnjì bàogào yìjiàn) – Audit Report Opinion – Ý kiến báo cáo kiểm toán |
1899 | 风险控制策略 (fēngxiǎn kòngzhì cèlüè) – Risk Control Strategy – Chiến lược kiểm soát rủi ro |
1900 | 财务资源配置 (cáiwù zīyuán pèizhì) – Financial Resource Allocation – Phân bổ tài nguyên tài chính |
1901 | 企业负债管理 (qǐyè fùzhài guǎnlǐ) – Corporate Debt Management – Quản lý nợ doanh nghiệp |
1902 | 现金流量测算 (xiànjīn liúliàng cèsuàn) – Cash Flow Estimation – Ước tính dòng tiền |
1903 | 资金周转率 (zījīn zhōuzhuǎn lǜ) – Capital Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay vốn |
1904 | 贷款偿还计划 (dàikuǎn chánghuán jìhuà) – Loan Repayment Plan – Kế hoạch trả nợ vay |
1905 | 股东分红 (gǔdōng fēnhóng) – Dividends – Cổ tức |
1906 | 经营收入 (jīngyíng shōurù) – Operating Income – Thu nhập từ hoạt động kinh doanh |
1907 | 财务状况分析 (cáiwù zhuàngkuàng fēnxī) – Financial Condition Analysis – Phân tích tình hình tài chính |
1908 | 现金流量表的编制 (xiànjīn liúliàng biǎo de biānzhì) – Preparation of Cash Flow Statement – Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
1909 | 经济决策 (jīngjì juécè) – Economic Decision-making – Quyết định kinh tế |
1910 | 风险预警系统 (fēngxiǎn yùjǐng xìtǒng) – Risk Early Warning System – Hệ thống cảnh báo rủi ro |
1911 | 财务健康检查 (cáiwù jiànkāng jiǎnchá) – Financial Health Check – Kiểm tra tình trạng tài chính |
1912 | 税务管理 (shuìwù guǎnlǐ) – Tax Management – Quản lý thuế |
1913 | 盈余报告 (yíngyú bàogào) – Earnings Report – Báo cáo lợi nhuận |
1914 | 投资回报率模型 (tóuzī huíbào lǜ móxíng) – Return on Investment Model – Mô hình tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư |
1915 | 账务调整 (zhàngwù tiáozhěng) – Account Adjustment – Điều chỉnh tài khoản |
1916 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Liquidity of Funds – Tính thanh khoản của vốn |
1917 | 企业财务策略 (qǐyè cáiwù cèlüè) – Corporate Financial Strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp |
1918 | 利润分析报告 (lìrùn fēnxī bàogào) – Profit Analysis Report – Báo cáo phân tích lợi nhuận |
1919 | 资产收益率 (zīchǎn shōuyì lǜ) – Return on Assets (ROA) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản |
1920 | 负债比率分析 (fùzhài bǐlǜ fēnxī) – Debt Ratio Analysis – Phân tích tỷ lệ nợ |
1921 | 经营费用 (jīngyíng fèiyòng) – Operating Expenses – Chi phí hoạt động |
1922 | 财务管理系统 (cáiwù guǎnlǐ xìtǒng) – Financial Management System – Hệ thống quản lý tài chính |
1923 | 账面利润 (zhàngmiàn lìrùn) – Book Profit – Lợi nhuận sổ sách |
1924 | 企业财务状况 (qǐyè cáiwù zhuàngkuàng) – Corporate Financial Condition – Tình hình tài chính doanh nghiệp |
1925 | 会计科目 (kuàijì kēmù) – Accounting Accounts – Mục kế toán |
1926 | 股东权益回报 (gǔdōng quányì huíbào) – Return on Equity (ROE) – Lợi suất cổ phiếu |
1927 | 短期资金管理 (duǎnqī zījīn guǎnlǐ) – Short-term Fund Management – Quản lý vốn ngắn hạn |
1928 | 长期资金管理 (chángqī zījīn guǎnlǐ) – Long-term Fund Management – Quản lý vốn dài hạn |
1929 | 财务报表修订 (cáiwù bàobiǎo xiūdìng) – Financial Statement Revision – Sửa đổi báo cáo tài chính |
1930 | 流动性比率 (liúdòng xìng bǐlǜ) – Liquidity Ratio – Tỷ lệ thanh khoản |
1931 | 账面亏损 (zhàngmiàn kuīsǔn) – Book Loss – Lỗ sổ sách |
1932 | 资产调整 (zīchǎn tiáozhěng) – Asset Adjustment – Điều chỉnh tài sản |
1933 | 损益表 (sǔn yì biǎo) – Income Statement – Báo cáo lãi lỗ |
1934 | 股东分红政策 (gǔdōng fēnhóng zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức |
1935 | 资本增值税 (zīběn zēngzhí shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập từ tăng vốn |
1936 | 资金池 (zījīn chí) – Fund Pool – Quỹ tài chính |
1937 | 资本运作 (zīběn yùnzòu) – Capital Operation – Vận hành vốn |
1938 | 财务状况评估 (cáiwù zhuàngkuàng pínggū) – Financial Condition Assessment – Đánh giá tình hình tài chính |
1939 | 企业合规性 (qǐyè héguī xìng) – Corporate Compliance – Sự tuân thủ doanh nghiệp |
1940 | 财务损失 (cáiwù sǔnshī) – Financial Loss – Thất thoát tài chính |
1941 | 非流动负债 (fēi liúdòng fùzhài) – Non-current Liabilities – Nợ dài hạn |
1942 | 财务表格 (cáiwù biǎogé) – Financial Form – Mẫu báo cáo tài chính |
1943 | 会计档案 (kuàijì dǎng’àn) – Accounting Files – Hồ sơ kế toán |
1944 | 增值利润 (zēngzhí lìrùn) – Incremental Profit – Lợi nhuận gia tăng |
1945 | 股票交易所 (gǔpiào jiāoyì suǒ) – Stock Exchange – Sàn giao dịch chứng khoán |
1946 | 资本报酬率 (zīběn bào chóu lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
1947 | 债务资本化 (zhàiwù zīběn huà) – Debt Capitalization – Vốn hóa nợ |
1948 | 贷款条件 (dàikuǎn tiáojiàn) – Loan Terms – Điều kiện vay |
1949 | 净现金流量 (jìng xiànjīn liúliàng) – Net Cash Flow – Dòng tiền ròng |
1950 | 资产负债比率 (zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Asset-to-Debt Ratio – Tỷ lệ tài sản trên nợ |
1951 | 财务审核 (cáiwù shěnhé) – Financial Review – Xem xét tài chính |
1952 | 现金流动性 (xiànjīn liúdòng xìng) – Cash Liquidity – Tính thanh khoản của tiền mặt |
1953 | 资产重组 (zīchǎn chóngzǔ) – Asset Restructuring – Tái cấu trúc tài sản |
1954 | 成本计算 (chéngběn jìsuàn) – Cost Calculation – Tính toán chi phí |
1955 | 资金流动管理 (zījīn liúdòng guǎnlǐ) – Fund Flow Management – Quản lý dòng tiền |
1956 | 财务报告书 (cáiwù bàogào shū) – Financial Report – Báo cáo tài chính |
1957 | 企业财务分析 (qǐyè cáiwù fēnxī) – Corporate Financial Analysis – Phân tích tài chính doanh nghiệp |
1958 | 盈利分配 (yínglì fēnpèi) – Profit Distribution – Phân chia lợi nhuận |
1959 | 债务担保 (zhàiwù dānbǎo) – Debt Guarantee – Bảo lãnh nợ |
1960 | 风险分析 (fēngxiǎn fēnxī) – Risk Analysis – Phân tích rủi ro |
1961 | 资本退出 (zīběn tuìchū) – Capital Exit – Thoái vốn |
1962 | 股东价值 (gǔdōng jiàzhí) – Shareholder Value – Giá trị cổ đông |
1963 | 财务决策 (cáiwù juécè) – Financial Decision Making – Ra quyết định tài chính |
1964 | 利润最大化 (lìrùn zuìdà huà) – Profit Maximization – Tối đa hóa lợi nhuận |
1965 | 债务支付能力 (zhàiwù zhīfù nénglì) – Debt Servicing Capacity – Khả năng trả nợ |
1966 | 债务危机 (zhàiwù wēijī) – Debt Crisis – Khủng hoảng nợ |
1967 | 资金流动性 (zījīn liúdòng xìng) – Fund Liquidity – Tính thanh khoản của quỹ |
1968 | 财务状况表 (cáiwù zhuàngkuàng biǎo) – Financial Position Statement – Bảng tình hình tài chính |
1969 | 现金收入 (xiànjīn shōurù) – Cash Revenue – Doanh thu bằng tiền mặt |
1970 | 债务融资 (zhàiwù róngzī) – Debt Financing – Tài trợ qua nợ |
1971 | 净资本 (jìng zīběn) – Net Capital – Vốn ròng |
1972 | 银行借款 (yínháng jièkuǎn) – Bank Loan – Vay ngân hàng |
1973 | 投资管理费 (tóuzī guǎnlǐ fèi) – Investment Management Fee – Phí quản lý đầu tư |
1974 | 融资成本 (róngzī chéngběn) – Cost of Financing – Chi phí tài trợ |
1975 | 流动负债管理 (liúdòng fùzhài guǎnlǐ) – Current Liabilities Management – Quản lý nợ ngắn hạn |
1976 | 财务报表编制 (cáiwù bàobiǎo biānzhì) – Financial Statement Preparation – Soạn thảo báo cáo tài chính |
1977 | 资产剥离 (zīchǎn bōlí) – Asset Disposals – Thanh lý tài sản |
1978 | 税收管理 (shuìshōu guǎnlǐ) – Tax Management – Quản lý thuế |
1979 | 应收账款管理 (yìng shōu zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Receivable Management – Quản lý các khoản phải thu |
1980 | 应付账款管理 (yìng fù zhàngkuǎn guǎnlǐ) – Accounts Payable Management – Quản lý các khoản phải trả |
1981 | 资本转移 (zīběn zhuǎnyí) – Capital Transfer – Chuyển nhượng vốn |
1982 | 资本募集 (zīběn mùjí) – Capital Raising – Gây quỹ vốn |
1983 | 债务融资成本 (zhàiwù róngzī chéngběn) – Debt Financing Cost – Chi phí tài trợ qua nợ |
1984 | 融资结构 (róngzī jiégòu) – Financing Structure – Cấu trúc tài trợ |
1985 | 应计负债 (yìng jì fùzhài) – Accrued Liabilities – Nợ phải trả tích lũy |
1986 | 资本负债比率 (zīběn fùzhài bǐlǜ) – Capital Debt Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn |
1987 | 投资收益率 (tóuzī shōuyì lǜ) – Investment Return Rate – Tỷ suất sinh lợi đầu tư |
1988 | 企业会计准则 (qǐyè kuàijì zhǔnzé) – Corporate Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán doanh nghiệp |
1989 | 资本获取 (zīběn huòqǔ) – Capital Acquisition – Thu hút vốn |
1990 | 现金收益 (xiànjīn shōuyì) – Cash Income – Thu nhập tiền mặt |
1991 | 财务漏洞 (cáiwù lòudòng) – Financial Gaps – Lỗ hổng tài chính |
1992 | 财务误差 (cáiwù wùchā) – Financial Discrepancy – Sai sót tài chính |
1993 | 资金分配 (zījīn fēnpèi) – Fund Allocation – Phân bổ quỹ |
1994 | 资本杠杆效应 (zīběn gànggǎn xiàoyìng) – Capital Leverage Effect – Hiệu ứng đòn bẩy vốn |
1995 | 资本运营效率 (zīběn yùnyíng xiàolǜ) – Capital Operating Efficiency – Hiệu quả vận hành vốn |
1996 | 融资结构优化 (róngzī jiégòu yōuhuà) – Financing Structure Optimization – Tối ưu hóa cấu trúc tài trợ |
1997 | 盈利增速 (yínglì zēngsù) – Profit Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận |
1998 | 现金流预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Forecast – Dự báo dòng tiền |
1999 | 会计报表编制 (kuàijì bàobiǎo biānzhì) – Accounting Statement Preparation – Soạn thảo báo cáo kế toán |
2000 | 盈余管理模型 (yíngyú guǎnlǐ móxíng) – Earnings Management Model – Mô hình quản lý lợi nhuận |
2001 | 资金缺口 (zījīn quēkǒu) – Fund Gap – Khoảng cách vốn |
2002 | 收益性资本 (shōuyìxìng zīběn) – Revenue Capital – Vốn sinh lợi |
2003 | 公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bond – Trái phiếu công ty |
2004 | 财务审查 (cáiwù shěnchá) – Financial Review – Kiểm tra tài chính |
2005 | 企业风险管理 (qǐyè fēngxiǎn guǎnlǐ) – Enterprise Risk Management – Quản lý rủi ro doanh nghiệp |
2006 | 资本流入 (zīběn liúrù) – Capital Inflow – Dòng vốn vào |
2007 | 融资结构调整 (róngzī jiégòu tiáozhěng) – Financing Structure Adjustment – Điều chỉnh cấu trúc tài trợ |
2008 | 资产抵押 (zīchǎn dǐyā) – Asset Pledge – Cầm cố tài sản |
2009 | 股东投资回报 (gǔdōng tóuzī huíbào) – Shareholder Investment Return – Lợi nhuận đầu tư của cổ đông |
2010 | 财务稳定性 (cáiwù wěndìng xìng) – Financial Stability – Sự ổn định tài chính |
2011 | 风险调整回报 (fēngxiǎn tiáozhěng huíbào) – Risk-adjusted Return – Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro |
2012 | 负债风险 (fùzhài fēngxiǎn) – Debt Risk – Rủi ro nợ |
2013 | 融资政策 (róngzī zhèngcè) – Financing Policy – Chính sách tài trợ |
2014 | 回购股票 (huígòu gǔpiào) – Share Repurchase – Mua lại cổ phiếu |
2015 | 市场份额 (shìchǎng fēn’é) – Market Share – Thị phần |
2016 | 流动性分析 (liúdòngxìng fēnxī) – Liquidity Analysis – Phân tích tính thanh khoản |
2017 | 借贷比率 (jièdài bǐlǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
2018 | 预付账款 (yùfù zhàngkuǎn) – Prepaid Expenses – Chi phí trả trước |
2019 | 融资能力 (róngzī nénglì) – Financing Capacity – Khả năng tài trợ |
2020 | 营运资金 (yíngyùn zījīn) – Operating Capital – Vốn vận hành |
2021 | 股利支付 (gǔlì zhīfù) – Dividend Payment – Thanh toán cổ tức |
2022 | 金融资产 (jīnróng zīchǎn) – Financial Assets – Tài sản tài chính |
2023 | 融资成本分析 (róngzī chéngběn fēnxī) – Financing Cost Analysis – Phân tích chi phí tài trợ |
2024 | 企业估值模型 (qǐyè gūzhí móxíng) – Business Valuation Model – Mô hình định giá doanh nghiệp |
2025 | 偿债能力 (chángzhài nénglì) – Debt Servicing Ability – Khả năng thanh toán nợ |
2026 | 企业重组 (qǐyè zhòngzǔ) – Corporate Restructuring – Tái cơ cấu doanh nghiệp |
2027 | 资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Fund Liquidity – Tính thanh khoản của vốn |
2028 | 经营利润 (jīngyíng lìrùn) – Operating Profit – Lợi nhuận kinh doanh |
2029 | 现金周转周期 (xiànjīn zhōuzhuǎn zhōuqī) – Cash Turnover Cycle – Chu kỳ vòng quay tiền mặt |
2030 | 投资回报分析 (tóuzī huíbào fēnxī) – Investment Return Analysis – Phân tích lợi nhuận đầu tư |
2031 | 股东分红 (gǔdōng fēnhóng) – Shareholder Dividend – Cổ tức cổ đông |
2032 | 资本化成本 (zīběn huà chéngběn) – Capitalized Cost – Chi phí được vốn hóa |
2033 | 现金流波动 (xiànjīn liú bōdòng) – Cash Flow Fluctuation – Biến động dòng tiền |
2034 | 资本租赁 (zīběn zūlìn) – Capital Lease – Cho thuê tài sản cố định |
2035 | 股东权利 (gǔdōng quánlì) – Shareholder Rights – Quyền lợi cổ đông |
2036 | 财务报告编制指南 (cáiwù bàogào biānzhì zhǐnán) – Financial Statement Preparation Guidelines – Hướng dẫn lập báo cáo tài chính |
2037 | 证券市场 (zhèngquàn shìchǎng) – Securities Market – Thị trường chứng khoán |
2038 | 收益率 (shōuyì lǜ) – Return Rate – Tỷ lệ lợi nhuận |
2039 | 资产管理费 (zīchǎn guǎnlǐ fèi) – Asset Management Fee – Phí quản lý tài sản |
2040 | 资本账户盈余 (zīběn zhànghù yíngyú) – Capital Account Surplus – Thặng dư tài khoản vốn |
2041 | 股息支付 (gǔxī zhīfù) – Dividend Distribution – Phân phối cổ tức |
2042 | 股本结构 (gǔběn jiégòu) – Share Capital Structure – Cấu trúc vốn cổ phần |
2043 | 风险资本 (fēngxiǎn zīběn) – Venture Capital – Vốn mạo hiểm |
2044 | 项目估值 (xiàngmù gūzhí) – Project Valuation – Định giá dự án |
2045 | 资金流动性管理 (zījīn liúdòngxìng guǎnlǐ) – Liquidity Management – Quản lý tính thanh khoản |
2046 | 期权合同 (qīquán hétóng) – Options Contract – Hợp đồng quyền chọn |
2047 | 资本来源 (zīběn láiyuán) – Capital Source – Nguồn vốn |
2048 | 风险控制模型 (fēngxiǎn kòngzhì móxíng) – Risk Control Model – Mô hình kiểm soát rủi ro |
2049 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Tài trợ vốn cổ phần |
2050 | 财务报告会计政策 (cáiwù bàogào kuàijì zhèngcè) – Financial Reporting Accounting Policies – Chính sách kế toán báo cáo tài chính |
2051 | 财务报告准则 (cáiwù bàogào zhǔnzé) – Financial Reporting Standards – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính |
2052 | 风险投资 (fēngxiǎn tóuzī) – Risk Investment – Đầu tư rủi ro |
2053 | 风险缓解 (fēngxiǎn huǎnjiě) – Risk Mitigation – Giảm thiểu rủi ro |
2054 | 融资和股权结构 (róngzī hé gǔquán jiégòu) – Financing and Equity Structure – Cấu trúc tài trợ và vốn cổ phần |
2055 | 信贷风险 (xìndài fēngxiǎn) – Credit Risk – Rủi ro tín dụng |
2056 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ an toàn vốn |
2057 | 股东权益资本 (gǔdōng quányì zīběn) – Shareholder Equity Capital – Vốn cổ phần của cổ đông |
2058 | 银行审计 (yínháng shěnzhì) – Bank Audit – Kiểm toán ngân hàng |
2059 | 贷款违约 (dàikuǎn wéiyuē) – Loan Default – Vi phạm hợp đồng vay |
2060 | 资本收益率 (zīběn shōuyì lǜ) – Return on Capital – Tỷ suất lợi nhuận vốn |
2061 | 风险承受能力 (fēngxiǎn chéngshòu nénglì) – Risk Tolerance – Khả năng chịu rủi ro |
2062 | 贷款协议 (dàikuǎn xiéyì) – Loan Agreement – Hợp đồng vay |
2063 | 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Financial Statement – Báo cáo tài chính |
2064 | 会计周期 (kuàijì zhōuqī) – Accounting Period – Chu kỳ kế toán |
2065 | 期末资产负债表 (qī mò zīchǎn fùzhài biǎo) – End-of-Period Balance Sheet – Bảng cân đối kế toán cuối kỳ |
2066 | 总负债比率 (zǒng fùzhài bǐlǜ) – Total Debt Ratio – Tỷ lệ nợ tổng cộng |
2067 | 股票投资 (gǔpiào tóuzī) – Stock Investment – Đầu tư cổ phiếu |
2068 | 股权投资 (gǔquán tóuzī) – Equity Investment – Đầu tư cổ phần |
2069 | 项目回报率 (xiàngmù huíbào lǜ) – Project Return Rate – Tỷ suất lợi nhuận dự án |
2070 | 股权结构调整 (gǔquán jiégòu tiáozhěng) – Equity Structure Adjustment – Điều chỉnh cấu trúc vốn cổ phần |
2071 | 合并财务报表 (hébìng cáiwù bàobiǎo) – Consolidated Financial Statement – Báo cáo tài chính hợp nhất |
2072 | 收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) – Revenue Recognition Principle – Nguyên tắc xác nhận doanh thu |
2073 | 总资产 (zǒng zīchǎn) – Total Assets – Tổng tài sản |
2074 | 应收账款 (yīng shōu zhàng kuǎn) – Accounts Receivable – Phải thu |
2075 | 应付账款 (yīng fù zhàng kuǎn) – Accounts Payable – Phải trả |
2076 | 企业盈利 (qǐyè yínglì) – Corporate Profit – Lợi nhuận doanh nghiệp |
2077 | 投资活动现金流 (tóuzī huódòng xiànjīn liú) – Investing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động đầu tư |
2078 | 融资活动现金流 (róngzī huódòng xiànjīn liú) – Financing Cash Flow – Dòng tiền từ hoạt động tài trợ |
2079 | 银行存款余额 (yínháng cúnkuǎn yú’é) – Bank Deposit Balance – Số dư tiền gửi ngân hàng |
2080 | 现金支出 (xiànjīn zhīchū) – Cash Expenditure – Chi phí tiền mặt |
2081 | 现货市场 (xiànhuò shìchǎng) – Spot Market – Thị trường giao ngay |
2082 | 可转换债券 (kě zhuǎnhuàn zhàiquàn) – Convertible Bond – Trái phiếu chuyển đổi |
2083 | 无担保贷款 (wú dānbǎo dàikuǎn) – Unsecured Loan – Vay không có tài sản đảm bảo |
2084 | 有担保贷款 (yǒu dānbǎo dàikuǎn) – Secured Loan – Vay có tài sản đảm bảo |
2085 | 股息支付率 (gǔxī zhīfù lǜ) – Dividend Payout Ratio – Tỷ lệ chi trả cổ tức |
2086 | 股价波动 (gǔjià bōdòng) – Stock Price Volatility – Biến động giá cổ phiếu |
2087 | 股票发行 (gǔpiào fāxíng) – Stock Issuance – Phát hành cổ phiếu |
2088 | 财务指标 (cáiwù zhǐbiāo) – Financial Indicator – Chỉ tiêu tài chính |
2089 | 项目资本预算 (xiàngmù zīběn yùsuàn) – Project Capital Budgeting – Lập ngân sách vốn dự án |
2090 | 负债清算 (fùzhài qīngsuàn) – Debt Liquidation – Thanh lý nợ |
2091 | 负债成本 (fùzhài chéngběn) – Cost of Debt – Chi phí nợ |
2092 | 税收筹划 (shuìshōu chóuhuà) – Tax Planning – Kế hoạch thuế |
2093 | 现金流预测 (xiànjīn liú yùcè) – Cash Flow Forecasting – Dự báo dòng tiền |
2094 | 公司债券 (gōngsī zhàiquàn) – Corporate Bond – Trái phiếu doanh nghiệp |
2095 | 企业并购 (qǐyè bìnggòu) – Corporate Mergers and Acquisitions – Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
2096 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn tối thiểu |
2097 | 税务规划 (shuìwù guīhuà) – Tax Strategy – Chiến lược thuế |
2098 | 价值链分析 (jiàzhí liàn fēnxī) – Value Chain Analysis – Phân tích chuỗi giá trị |
2099 | 资本市场融资 (zīběn shìchǎng róngzī) – Capital Market Financing – Tài trợ từ thị trường vốn |
2100 | 企业估值模型 (qǐyè gūzhí móxíng) – Corporate Valuation Model – Mô hình định giá doanh nghiệp |
2101 | 资本回报率 (zīběn huíbào lǜ) – Return on Capital Employed (ROCE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn |
2102 | 财政盈余 (cáizhèng yíngyú) – Fiscal Surplus – Ngân sách thặng dư |
2103 | 企业资本结构 (qǐyè zīběn jiégòu) – Corporate Capital Structure – Cấu trúc vốn của doanh nghiệp |
2104 | 股息政策 (gǔxī zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách cổ tức |
2105 | 收入分配 (shōurù fēnpèi) – Income Distribution – Phân phối thu nhập |
2106 | 税后利润 (shuì hòu lìrùn) – Post-tax Profit – Lợi nhuận sau thuế |
2107 | 负债清偿 (fùzhài qīngcháng) – Debt Settlement – Thanh toán nợ |
2108 | 财务重组 (cáiwù chóngzǔ) – Financial Restructuring – Tái cấu trúc tài chính |
2109 | 资本回收期 (zīběn huíshōu qī) – Capital Recovery Period – Thời gian thu hồi vốn |
2110 | 融资租赁 (róngzī zūlìn) – Lease Financing – Tài trợ thuê |
2111 | 财政赤字率 (cáizhèng chìzì lǜ) – Fiscal Deficit Ratio – Tỷ lệ thâm hụt ngân sách |
2112 | 经营成本 (jīngyíng chéngběn) – Operating Costs – Chi phí vận hành |
2113 | 债务管理策略 (zhàiwù guǎnlǐ cèlüè) – Debt Management Strategy – Chiến lược quản lý nợ |
2114 | 运营资本 (yùnyíng zīběn) – Working Capital – Vốn lưu động |
2115 | 会计利润 (kuàijì lìrùn) – Accounting Profit – Lợi nhuận kế toán |
2116 | 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn đầy đủ |
2117 | 税收政策分析 (shuìshōu zhèngcè fēnxī) – Tax Policy Analysis – Phân tích chính sách thuế |
2118 | 股东权益回报率 (gǔdōng quánlì huíbào lǜ) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
2119 | 净现值法 (jìng xiànzhí fǎ) – Net Present Value (NPV) Method – Phương pháp giá trị hiện tại ròng |
2120 | 分红政策 (fēnhóng zhèngcè) – Dividend Policy – Chính sách chia cổ tức |
2121 | 金融衍生品 (jīnróng yǎnshēng pǐn) – Financial Derivatives – Công cụ tài chính phái sinh |
2122 | 税务合规性 (shuìwù héguīxìng) – Tax Compliance – Tuân thủ thuế |
2123 | 资金流动性 (zījīn liúdòngxìng) – Fund Liquidity – Tính thanh khoản của quỹ |
2124 | 财务信息披露 (cáiwù xìnxī pīlù) – Financial Disclosure – Công bố thông tin tài chính |
2125 | 资本收益税 (zīběn shōuyì shuì) – Capital Gains Tax – Thuế thu nhập từ lợi nhuận vốn |
2126 | 资本市场发展 (zīběn shìchǎng fāzhǎn) – Capital Market Development – Phát triển thị trường vốn |
2127 | 债务违约 (zhàiwù wéiyuē) – Debt Default – Mặc định nợ |
2128 | 盈亏分析 (yíngkuī fēnxī) – Profit and Loss Analysis – Phân tích lãi lỗ |
2129 | 短期负债率 (duǎnqī fùzhài lǜ) – Short-term Debt Ratio – Tỷ lệ nợ ngắn hạn |
2130 | 盈余分配政策 (yíngyú fēnpèi zhèngcè) – Earnings Distribution Policy – Chính sách phân phối lợi nhuận |
2131 | 会计核算准则 (kuàijì hésuàn zhǔnzé) – Accounting Standards – Chuẩn mực kế toán |
2132 | 盈余管理工具 (yíngyú guǎnlǐ gōngjù) – Earnings Management Tools – Công cụ quản lý lợi nhuận |
2133 | 资产评估 (zīchǎn pínggū) – Asset Assessment – Đánh giá tài sản |
2134 | 现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) – Cash Flow Projection – Dự báo dòng tiền |
2135 | 财务预算控制 (cáiwù yùsuàn kòngzhì) – Financial Budget Control – Kiểm soát ngân sách tài chính |
2136 | 盈利增长率 (yínglì zēngzhǎng lǜ) – Profit Growth Rate – Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận |
2137 | 财务损益表 (cáiwù sǔnyì biǎo) – Profit and Loss Statement (P&L) – Báo cáo lãi lỗ |
2138 | 债券利率 (zhàiquàn lìlǜ) – Bond Interest Rate – Lãi suất trái phiếu |
2139 | 公司资产负债比率 (gōngsī zīchǎn fùzhài bǐlǜ) – Debt-to-Asset Ratio – Tỷ lệ nợ trên tài sản |
2140 | 资产组合 (zīchǎn zǔhé) – Asset Portfolio – Danh mục tài sản |
2141 | 成本-收益分析 (chéngběn – shōuyì fēnxī) – Cost-Benefit Analysis – Phân tích chi phí-lợi ích |
2142 | 可变成本 (kěbiàn chéngběn) – Variable Cost – Chi phí biến đổi |
2143 | 营业成本 (yíngyè chéngběn) – Operating Cost – Chi phí hoạt động |
2144 | 资本开支 (zīběn kāizhī) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi phí vốn |
2145 | 会计准则变更 (kuàijì zhǔnzé biàngēng) – Accounting Standards Change – Thay đổi chuẩn mực kế toán |
2146 | 资金短缺 (zījīn duǎnquē) – Capital Shortage – Thiếu hụt vốn |
2147 | 会计利润调整 (kuàijì lìrùn tiáozhěng) – Accounting Profit Adjustment – Điều chỉnh lợi nhuận kế toán |
2148 | 税前盈余 (shuì qián yíngyú) – Pre-tax Earnings – Thu nhập trước thuế |
2149 | 应收账款周转率 (yìng shōu zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover – Tỷ lệ vòng quay công nợ phải thu |
2150 | 资产负债率 (zīchǎn fùzhài lǜ) – Debt-to-Equity Ratio – Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu |
2151 | 股东权益 (gǔdōng quánlì) – Shareholder Equity – Vốn chủ sở hữu |
2152 | 盈余管理策略 (yíngyú guǎnlǐ cèlüè) – Earnings Management Strategy – Chiến lược quản lý lợi nhuận |
2153 | 负债偿还能力 (fùzhài chánghuán nénglì) – Debt Repayment Capacity – Khả năng trả nợ |
2154 | 现金流量预测模型 (xiànjīn liúliàng yùcè móxíng) – Cash Flow Projection Model – Mô hình dự báo dòng tiền |
2155 | 总负债 (zǒng fùzhài) – Total Debt – Tổng nợ |
2156 | 固定资产折旧 (gùdìng zīchǎn zhédiū) – Depreciation of Fixed Assets – Khấu hao tài sản cố định |
2157 | 短期财务负担 (duǎnqī cáiwù fùdān) – Short-term Financial Burden – Gánh nặng tài chính ngắn hạn |
2158 | 财务预算编制 (cáiwù yùsuàn biānzhì) – Financial Budget Preparation – Lập ngân sách tài chính |
2159 | 债务重组计划 (zhàiwù chóngzǔ jìhuà) – Debt Restructuring Plan – Kế hoạch tái cấu trúc nợ |
2160 | 股东权益回报 (gǔdōng quánlì huíbào) – Return on Equity (ROE) – Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu |
2161 | 股权融资 (gǔquán róngzī) – Equity Financing – Tài trợ cổ phần |
2162 | 资产质量 (zīchǎn zhìliàng) – Asset Quality – Chất lượng tài sản |
2163 | 负债成本 (fùzhài chéngběn) – Debt Cost – Chi phí nợ |
2164 | 资本充足比率 (zīběn chōngzú bǐlǜ) – Capital Adequacy Ratio – Tỷ lệ vốn đầy đủ |
2165 | 期末余额 (qī mò yu’é) – Ending Balance – Số dư cuối kỳ |
2166 | 经济周期 (jīngjì zhōuqī) – Economic Cycle – Chu kỳ kinh tế |
2167 | 资本支出 (zīběn zhīchū) – Capital Expenditure (CapEx) – Chi phí đầu tư vốn |
2168 | 公司财务战略 (gōngsī cáiwù zhànlüè) – Corporate Financial Strategy – Chiến lược tài chính doanh nghiệp |
2169 | 营运资本需求 (yíngyùn zīběn xūqiú) – Working Capital Requirement – Nhu cầu vốn lưu động |
2170 | 预算执行情况 (yùsuàn zhíxíng qíngkuàng) – Budget Implementation Status – Tình trạng thực hiện ngân sách |
2171 | 跨境投资 (kuàjìng tóuzī) – Cross-border Investment – Đầu tư xuyên biên giới |
2172 | 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) – Financial Ratios – Các tỷ lệ tài chính |
2173 | 负债偿还期 (fùzhài chánghuán qī) – Debt Repayment Period – Thời gian trả nợ |
2174 | 损益表 (sǔn yì biǎo) – Income Statement – Báo cáo kết quả kinh doanh |
2175 | 股票市值 (gǔpiào shìzhí) – Market Capitalization – Vốn hóa thị trường |
2176 | 财务成本 (cáiwù chéngběn) – Financial Cost – Chi phí tài chính |
2177 | 项目投资回报 (xiàngmù tóuzī huíbào) – Project ROI – Lợi nhuận đầu tư dự án |
2178 | 财务健康指标 (cáiwù jiànkāng zhǐbiāo) – Financial Health Indicator – Chỉ số sức khỏe tài chính |
2179 | 资本化成本 (zīběn huà chéngběn) – Capitalization Cost – Chi phí vốn hóa |
2180 | 快速比率 (kuàisù bǐlǜ) – Quick Ratio – Tỷ lệ thanh toán nhanh |
2181 | 应收账款周转率 (yīngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) – Accounts Receivable Turnover Ratio – Tỷ lệ vòng quay phải thu |
Tổng quan về Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính
Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là tài liệu chuyên sâu, được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung có nhu cầu làm việc trong lĩnh vực kế toán, tài chính, kiểm toán và các ngành liên quan. Nội dung của ebook bao gồm hàng trăm từ vựng chuyên ngành, các mẫu câu giao tiếp thực dụng và tình huống ứng dụng thực tế, giúp người học nắm vững vốn từ cần thiết để làm việc hiệu quả trong môi trường quốc tế.
Tác phẩm này không chỉ cung cấp từ vựng mà còn tích hợp các kiến thức về ngữ pháp, cách sử dụng từ ngữ trong ngữ cảnh chuyên môn, từ đó hỗ trợ người học tự tin giao tiếp và xử lý công việc chuyên ngành. Ebook được trình bày khoa học, dễ hiểu, phù hợp với cả người mới bắt đầu và những học viên đã có nền tảng tiếng Trung.
Về Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Nguyễn Minh Vũ là một nhà giáo ưu tú, dịch giả ngôn ngữ tiếng Trung nổi tiếng và là ông chủ của Hệ thống Giáo dục & Đào tạo Hán ngữ ChineMaster – trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu Việt Nam. Ông là tác giả của nhiều bộ giáo trình nổi tiếng, bao gồm:
Giáo trình Hán ngữ 6 quyển và 9 quyển phiên bản mới.
Giáo trình Hán ngữ BOYA (sơ cấp, trung cấp, cao cấp).
Giáo trình HSK và HSKK cho các cấp độ từ 1 đến 9.
Các tài liệu chuyên ngành như Kế toán, Thương mại, Logistics, và Nhập hàng Trung Quốc.
Với trình độ HSK 9 và kinh nghiệm giảng dạy phong phú, Thầy Vũ đã đào tạo hàng nghìn học viên đạt chứng chỉ HSK, HSKK và TOCFL, đồng thời hỗ trợ họ ứng dụng tiếng Trung trong công việc thực tế. Các khóa học trực tuyến của Thầy Vũ, được tổ chức qua Skype, Zalo, và YouTube, luôn nhận được sự đánh giá cao từ cộng đồng học viên.
Đặc điểm nổi bật của Ebook
Nội dung chuyên sâu: Ebook tập trung vào từ vựng và cụm từ chuyên ngành Kế toán Tài chính, bao gồm các chủ đề như báo cáo tài chính, kế toán công nợ, kiểm toán thuế, và quy trình thanh toán.
Ứng dụng thực tiễn: Các ví dụ và hội thoại trong ebook được xây dựng dựa trên tình huống thực tế, giúp người học dễ dàng áp dụng vào công việc.
Tích hợp với Giáo trình Hán ngữ BOYA: Ebook được thiết kế phù hợp với lộ trình học của bộ giáo trình BOYA, đảm bảo tính đồng bộ và hiệu quả khi kết hợp học.
Hỗ trợ luyện thi HSK và HSKK: Từ vựng trong ebook không chỉ phục vụ công việc mà còn giúp người học ôn luyện các kỳ thi HSK 123, HSK 456, HSK 789 và HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp.
Miễn phí và dễ tiếp cận: Là một phần trong nỗ lực cung cấp tài liệu học tiếng Trung miễn phí của Thầy Vũ, ebook này được chia sẻ rộng rãi trên các nền tảng của ChineMaster, hỗ trợ cộng đồng học viên trên toàn quốc.
Đối tượng sử dụng
Người làm việc trong lĩnh vực kế toán, tài chính, kiểm toán cần sử dụng tiếng Trung.
Học viên ôn thi chứng chỉ HSK và HSKK các cấp.
Sinh viên, nhân viên văn phòng muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.
Những người có nhu cầu tự học tiếng Trung theo lộ trình bài bản.
Ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn thành thạo tiếng Trung trong lĩnh vực chuyên môn. Với nội dung chất lượng, phương pháp giảng dạy sáng tạo và sự tận tâm của Thầy Vũ, ebook này không chỉ là công cụ học tập mà còn là hành trang giúp người học tự tin chinh phục các mục tiêu nghề nghiệp và học thuật. Để tải ebook và các tài liệu học tiếng Trung miễn phí khác, bạn có thể truy cập website ChineMaster hoặc liên hệ trực tiếp qua hotline 090 468 4983.
Giới thiệu Tác phẩm Hán ngữ: Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính
Tác giả: Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK 123, HSK 456, HSK 789, HSKK sơ-trung-cao cấp
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là một cuốn ebook chuyên ngành đặc sắc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn, được xuất bản trong hệ thống giáo trình Hán ngữ chuyên ngành độc quyền của ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK tại Hà Nội. Đây là một phần không thể thiếu trong hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên sâu, đặc biệt dành cho các học viên đang theo học hoặc làm việc trong lĩnh vực kế toán – tài chính và mong muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên ngành.
Nội dung nổi bật của tác phẩm
Cuốn ebook tập trung vào:
Từ vựng chuyên ngành kế toán – tài chính được tuyển chọn kỹ lưỡng theo tiêu chuẩn quốc tế, bám sát thực tế công việc và các thuật ngữ thông dụng trong doanh nghiệp.
Giải thích chi tiết từng từ vựng theo phong cách giảng dạy độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: gồm tiếng Trung gốc, pinyin, nghĩa tiếng Việt, cách sử dụng và ví dụ minh họa thực tế.
Phân loại từ vựng theo chủ đề: báo cáo tài chính, chi phí, thu nhập, tài sản, công nợ, kế toán doanh nghiệp, kiểm toán, thuế vụ, v.v.
Tính ứng dụng cao: giúp người học nhanh chóng áp dụng vào công việc, giao tiếp và biên phiên dịch trong môi trường doanh nghiệp Trung – Việt.
Giá trị học thuật và thực tiễn
Cuốn ebook không chỉ là tài liệu học từ vựng, mà còn là bộ công cụ tra cứu và ứng dụng thực tế dành cho:
Học viên đang luyện thi HSK cấp độ 4 – 9 và HSKK chuyên ngành.
Sinh viên chuyên ngành kế toán, tài chính đang học tiếng Trung.
Người đi làm trong lĩnh vực kế toán – tài chính tại doanh nghiệp Trung Quốc hoặc công ty có đối tác Trung Quốc.
Giáo viên tiếng Trung muốn mở rộng chuyên môn giảng dạy sang lĩnh vực tiếng Trung chuyên ngành.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Người tiên phong trong giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam
Người sáng lập thương hiệu độc quyền ChineMaster – hệ sinh thái đào tạo tiếng Trung toàn diện từ căn bản đến chuyên ngành, từ luyện thi HSK đến đào tạo ứng dụng thực tiễn.
Tác giả bộ giáo trình Hán ngữ BOYA (bản Việt hóa chuyên sâu) – hiện đang là tài liệu chủ đạo cho các khóa học tiếng Trung trong hệ thống ChineMaster Education.
Chuyên gia đào tạo chứng chỉ tiếng Trung quốc tế HSK 1-9 và HSKK sơ-trung-cao cấp – đã giúp hàng ngàn học viên đạt kết quả cao trong các kỳ thi quốc tế và ứng dụng thành công trong công việc thực tế.
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là tài sản quý giá đối với bất kỳ ai đang theo đuổi tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là lĩnh vực kế toán – tài chính. Đây không chỉ là một cuốn ebook học từ vựng, mà còn là một cẩm nang hướng dẫn ứng dụng tiếng Trung vào công việc thực tiễn, được biên soạn bởi một trong những chuyên gia hàng đầu tại Việt Nam – Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ.
Tác phẩm là một phần không thể thiếu trong hành trang học tập và làm việc chuyên nghiệp bằng tiếng Trung của mọi học viên trong thời đại hội nhập và toàn cầu hóa hiện nay.
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong lĩnh vực học thuật chuyên sâu về tiếng Trung chuyên ngành, cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn được đánh giá là một trong những tác phẩm tiêu biểu, nổi bật và có tính ứng dụng cao. Cuốn sách này không chỉ là một phần quan trọng trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, mà còn là một tài liệu học tập thiết yếu dành cho những ai đang học tiếng Trung chuyên ngành kế toán tài chính, cũng như những người đang làm việc trong lĩnh vực này có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp.
Nền tảng vững chắc từ hệ thống giáo trình độc quyền
Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Nhà sáng lập Trung tâm tiếng Trung CHINEMASTER, thương hiệu đào tạo Hán ngữ độc quyền tại Việt Nam, đã dành nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy để xây dựng nên hệ thống giáo trình toàn diện, trong đó cuốn ebook này là một mắt xích quan trọng. Với phương pháp biên soạn khoa học, dễ tiếp cận, tác phẩm mang lại cho người học sự tự tin và chủ động trong việc sử dụng các thuật ngữ kế toán tài chính tiếng Trung trong thực tế công việc cũng như trong các kỳ thi năng lực Hán ngữ chuyên ngành.
Nội dung chuyên sâu – Gắn liền thực tế
Cuốn sách tập trung hệ thống hóa kho từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán tài chính, bao gồm:
Thuật ngữ kế toán tổng hợp, kế toán doanh nghiệp, kế toán quản trị
Từ vựng về báo cáo tài chính, phân tích tài chính, kiểm toán
Các mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành phục vụ cho nghiệp vụ thực tế
Từ ngữ chuyên môn phục vụ giao tiếp công sở và soạn thảo văn bản tài chính bằng tiếng Trung
Tất cả được trình bày logic, theo từng chủ đề cụ thể giúp người học dễ tiếp thu, dễ tra cứu và dễ ghi nhớ.
Đặc điểm nổi bật của cuốn ebook
Tích hợp cả phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt rõ ràng, giúp người học dễ dàng nắm bắt và áp dụng.
Bố cục mạch lạc, trình bày thân thiện với người dùng trên cả máy tính và thiết bị di động.
Bám sát thực tiễn công việc, đặc biệt phù hợp với sinh viên chuyên ngành Kế toán – Tài chính – Ngân hàng, các chuyên viên kế toán, kiểm toán, tài chính doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng tiếng Trung chuyên ngành.
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính không chỉ là một cuốn sách, mà còn là một cẩm nang học tập và làm việc vô cùng thiết thực dành cho mọi đối tượng học tiếng Trung chuyên sâu. Đây là minh chứng rõ nét cho tâm huyết, trình độ và sự sáng tạo của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – người đang dẫn dắt hàng ngàn học viên Việt Nam tiếp cận và chinh phục ngôn ngữ Trung Hoa theo cách thực tế nhất.
Với sự đồng hành của thương hiệu CHINEMASTER, cuốn ebook này xứng đáng có mặt trong tủ sách Hán ngữ của bất kỳ ai đang theo đuổi chuyên ngành kế toán tài chính bằng tiếng Trung một cách nghiêm túc và hiệu quả.
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính – Tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu của Nguyễn Minh Vũ
Cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là một trong những tác phẩm nổi bật nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ – nhà sáng lập thương hiệu CHINEMASTER, một thương hiệu độc quyền uy tín tại Việt Nam trong lĩnh vực giảng dạy và phổ biến tiếng Trung. Với sự kết hợp giữa kiến thức chuyên môn sâu rộng và phương pháp giảng dạy sáng tạo, cuốn sách đã trở thành tài liệu không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và tài chính.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ và sứ mệnh của CHINEMASTER
Nguyễn Minh Vũ, với vai trò là nhà sáng lập CHINEMASTER, đã dành nhiều năm nghiên cứu và phát triển các tài liệu học tiếng Trung chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người học. CHINEMASTER không chỉ là một trung tâm giảng dạy mà còn là nơi cung cấp các giải pháp học tập toàn diện, từ sách giáo trình, khóa học trực tuyến đến các tài liệu chuyên ngành. Cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là minh chứng cho nỗ lực của ông trong việc đưa tiếng Trung chuyên ngành đến gần hơn với người học Việt Nam.
Nội dung nổi bật của cuốn sách
Cuốn ebook được thiết kế dành riêng cho những người làm việc trong lĩnh vực kế toán, tài chính hoặc những ai có nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp. Nội dung sách bao gồm:
Hệ thống từ vựng chuyên ngành: Các từ vựng liên quan đến kế toán, tài chính được trình bày rõ ràng, kèm theo phiên âm (Pinyin), nghĩa tiếng Việt và ví dụ minh họa thực tế.
Phân loại theo chủ đề: Từ vựng được sắp xếp theo các chủ đề như báo cáo tài chính, thuế, kiểm toán, ngân hàng, giúp người học dễ dàng tra cứu và ứng dụng.
Phương pháp học hiệu quả: Sách cung cấp các mẹo ghi nhớ từ vựng, kết hợp với bài tập thực hành để người học củng cố kiến thức.
Tính ứng dụng cao: Nội dung được xây dựng dựa trên các tình huống thực tế trong công việc, giúp người học sử dụng tiếng Trung một cách tự tin và chính xác.
Điểm đặc biệt của cuốn sách
Tính chuyên sâu: Cuốn sách không chỉ dừng lại ở việc cung cấp từ vựng mà còn giải thích các khái niệm chuyên môn, giúp người học hiểu rõ bản chất của lĩnh vực kế toán và tài chính trong bối cảnh sử dụng tiếng Trung.
Phong cách biên soạn dễ tiếp cận: Ngôn ngữ trong sách được trình bày ngắn gọn, dễ hiểu, phù hợp với cả người mới bắt đầu và người đã có nền tảng tiếng Trung.
Tích hợp với Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập: Là một phần của bộ giáo trình lớn, cuốn sách này có sự liên kết chặt chẽ với các tài liệu khác của CHINEMASTER, tạo nên một hệ sinh thái học tập hoàn chỉnh.
Đối tượng phù hợp
Cuốn ebook đặc biệt phù hợp với:
Sinh viên chuyên ngành kế toán, tài chính có nhu cầu học tiếng Trung để làm việc trong môi trường quốc tế.
Người đi làm trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, kiểm toán cần sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp và xử lý công việc.
Những ai yêu thích tiếng Trung và muốn mở rộng kiến thức chuyên ngành.
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính không chỉ là một cuốn sách học ngoại ngữ mà còn là cầu nối giúp người học Việt Nam tiếp cận với lĩnh vực kế toán, tài chính trong bối cảnh toàn cầu hóa. Với sự tâm huyết của tác giả Nguyễn Minh Vũ và thương hiệu CHINEMASTER, cuốn sách đã khẳng định vị thế là một trong những tác phẩm Hán ngữ tiêu biểu, góp phần nâng cao chất lượng học tiếng Trung tại Việt Nam. Đây chắc chắn là tài liệu đáng giá cho bất kỳ ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Trong hành trình học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là lĩnh vực kế toán – tài chính, việc lựa chọn một giáo trình chất lượng, sát với thực tế công việc là vô cùng quan trọng. Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính do Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn là một trong những tác phẩm nổi bật, được đánh giá cao và sử dụng rộng rãi trong hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên ngành của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK Quận Thanh Xuân Hà Nội – nơi được mệnh danh là địa chỉ học tiếng Trung uy tín TOP 1 tại Hà Nội.
Nội dung giáo trình chuyên biệt – Tính ứng dụng thực tiễn cao
Cuốn giáo trình này không chỉ đơn thuần cung cấp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán tài chính, mà còn giúp học viên tiếp cận hệ thống kiến thức một cách bài bản, dễ hiểu, logic và thực tế. Các từ vựng được phân chia theo từng chủ đề cụ thể như:
Kế toán tổng hợp
Kế toán tài sản cố định
Kế toán công nợ
Kế toán tiền lương
Kế toán thuế
Kế toán nội bộ
Báo cáo tài chính
Đối chiếu sổ sách, kiểm kê kho
Kiểm toán, kiểm soát nội bộ
Mỗi mục đều có phần phiên âm, nghĩa tiếng Việt, ví dụ cụ thể và ứng dụng thực tế trong các tình huống công việc, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và vận dụng linh hoạt.
Phục vụ đào tạo tại hệ thống ChineMaster – Thanh Xuân HSK
Giáo trình Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là tài liệu chính thức được sử dụng trong các khóa học tiếng Trung kế toán – tài chính – kiểm toán – thuế tại hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Trung tâm Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK. Đây là nơi đào tạo chuyên sâu các khóa học tiếng Trung thực dụng theo nhu cầu công việc, đồng thời là trung tâm tiên phong giảng dạy tiếng Trung ngành kế toán theo bộ giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Lưu trữ trên hệ thống diễn đàn học thuật ChineMaster
Tác phẩm còn được lưu trữ, phổ biến và chia sẻ miễn phí trên các diễn đàn học thuật chuyên ngành Hán ngữ trực thuộc hệ thống ChineMaster:
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Nhờ sự lan tỏa rộng rãi này, hàng nghìn học viên và người đi làm trong lĩnh vực kế toán – tài chính đã và đang tiếp cận hiệu quả với tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành, nâng cao trình độ ngoại ngữ phục vụ trực tiếp cho công việc thực tế.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính không chỉ là một cuốn sách học thuật đơn thuần, mà còn là công cụ hỗ trợ đắc lực giúp học viên làm chủ tiếng Trung chuyên ngành trong môi trường doanh nghiệp. Đây là tác phẩm kinh điển trong hệ thống đào tạo tiếng Trung quốc toàn diện nhất Việt Nam – CHINEMASTER EDU, và là niềm tự hào của đội ngũ giảng dạy tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân Thầy Vũ.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính – Cống hiến của Thầy Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành nổi bật, được sử dụng rộng rãi trong Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster – Chinese Master – ChineseHSK – Thanh Xuân HSK tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là trung tâm uy tín hàng đầu tại Việt Nam, nổi tiếng với chất lượng đào tạo tiếng Trung toàn diện và chuyên sâu.
Vai trò của Giáo trình trong hệ thống đào tạo ChineMaster
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Trung muốn nắm vững từ vựng và kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực kế toán và tài chính. Với nội dung được biên soạn công phu, giáo trình không chỉ cung cấp hệ thống từ vựng chuyên ngành mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế, giúp học viên tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế.
Tác phẩm này được tích hợp vào chương trình giảng dạy tại ChineMaster – Chinese Master, một hệ thống đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Giáo trình không chỉ phục vụ cho các khóa học HSK mà còn hỗ trợ học viên ở các trình độ khác nhau, từ cơ bản đến nâng cao, đặc biệt là những người có nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành.
Lưu trữ và chia sẻ trên các diễn đàn tiếng Trung
Tác phẩm của Thầy Nguyễn Minh Vũ được lưu trữ và chia sẻ rộng rãi trên các diễn đàn tiếng Trung uy tín như:
ChineMaster – Forum tiếng Trung Chinese Master Education
Diễn đàn MASTEREDU
Diễn đàn Hán ngữ ChineseHSK
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Những nền tảng này không chỉ là nơi lưu trữ tài liệu mà còn là không gian để học viên và giáo viên trao đổi kiến thức, kinh nghiệm học tập, cũng như cập nhật các phương pháp giảng dạy hiện đại. Các diễn đàn này đã góp phần xây dựng cộng đồng học tiếng Trung sôi động và chất lượng tại Việt Nam.
ChineMaster – Hệ thống đào tạo tiếng Trung toàn diện nhất Việt Nam
CHINEMASTER EDU tự hào là hệ thống đào tạo tiếng Trung Quốc toàn diện nhất tại Việt Nam, với sứ mệnh mang đến môi trường học tập chuyên nghiệp, hiệu quả và thân thiện. Dưới sự dẫn dắt của Thầy Nguyễn Minh Vũ, trung tâm không chỉ cung cấp các khóa học HSK, tiếng Trung giao tiếp, mà còn đào tạo chuyên sâu các lĩnh vực như kế toán, tài chính, thương mại và du lịch.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là minh chứng cho sự tận tâm và chuyên môn của Thầy Vũ trong việc phát triển giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam. Cuốn sách không chỉ là tài liệu học tập mà còn là nguồn cảm hứng cho hàng ngàn học viên trên hành trình chinh phục ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc.
Với sự kết hợp giữa nội dung chất lượng cao và hệ thống đào tạo chuyên nghiệp của ChineMaster, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính đã và đang khẳng định vị thế là một trong những tài liệu quan trọng trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành. Đây là lựa chọn không thể bỏ qua cho những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung và phát triển sự nghiệp trong môi trường quốc tế.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Tác giả Nguyễn Minh Vũ: Một nguồn tài liệu quý giá cho cộng đồng học tiếng Trung
Ngay từ ngày đầu tiên được ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên một làn sóng tích cực trong cộng đồng học viên. Cuốn sách đã nhận được sự ủng hộ và hưởng ứng nhiệt tình từ những người yêu thích và đang theo đuổi việc học tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán tài chính.
Tác phẩm này là một phần của bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn. Với việc tập trung vào từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán tài chính, cuốn sách mang lại cho người học một nguồn tài liệu quý giá và cần thiết để phát triển vốn từ vựng của mình.
Lợi ích của tác phẩm
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính cung cấp cho người học một kho từ vựng đa dạng và chuyên sâu về kế toán tài chính. Thông qua việc học và ứng dụng những từ vựng này, học viên có thể cải thiện đáng kể khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc và giao tiếp hàng ngày.
Cuốn sách cũng giúp người học nắm bắt được những thuật ngữ chuyên ngành, từ vựng và cách sử dụng chúng trong từng ngữ cảnh cụ thể. Điều này không chỉ giúp học viên nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn mở ra những cơ hội nghề nghiệp mới trong lĩnh vực kế toán tài chính.
Sự đón nhận tích cực
Sự ra mắt của Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính đã nhận được sự quan tâm lớn từ cộng đồng học viên tại ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội. Nhiều người học đã bày tỏ sự hứng thú và đánh giá cao giá trị của cuốn sách trong việc hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao trình độ tiếng Trung.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã thành công trong việc tạo ra một nguồn tài liệu thiết thực và hữu ích cho những ai muốn phát triển kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán tài chính. Cuốn sách chắc chắn sẽ trở thành một trong những tài liệu tham khảo hàng đầu cho người học tiếng Trung trong thời gian tới.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một đóng góp quý giá cho cộng đồng học tiếng Trung. Cuốn sách không chỉ giúp người học mở rộng từ vựng mà còn cung cấp những kiến thức chuyên sâu về kế toán tài chính. Với sự đón nhận tích cực từ cộng đồng học viên, tác phẩm này hứa hẹn sẽ là một nguồn tài liệu quan trọng cho sự phát triển của những ai đam mê học tiếng Trung và theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán tài chính.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính: Bước đột phá trong học tiếng Trung chuyên ngành
Ngay từ ngày đầu tiên ra mắt tại Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ nhiệt liệt và phản hồi tích cực từ cộng đồng học viên. Tác phẩm này không chỉ là một cuốn sách giáo trình thông thường mà còn là một công cụ học tập mang tính đột phá, giúp học viên nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán Tài chính một cách hiệu quả.
Giá trị nổi bật của Giáo trình
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là một phần trong bộ Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập của tác giả Nguyễn Minh Vũ, một bộ giáo trình đồ sộ được xây dựng với mục tiêu cung cấp kiến thức toàn diện cho người học tiếng Trung. Cuốn giáo trình này được thiết kế dưới dạng ebook tiếng Trung, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và sử dụng trên nhiều nền tảng công nghệ. Nội dung của giáo trình tập trung vào việc phát triển mạng lưới từ vựng chuyên ngành Kế toán Tài chính, một lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và chuyên sâu trong ngôn ngữ.
Tác phẩm mang lại lợi ích thiết thực cho học viên, đặc biệt là những người đang làm việc hoặc có ý định phát triển sự nghiệp trong ngành Kế toán Tài chính tại các công ty đa quốc gia hoặc môi trường sử dụng tiếng Trung. Với hệ thống từ vựng được biên soạn kỹ lưỡng, kèm theo các ví dụ minh họa thực tế, giáo trình giúp học viên không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn hiểu được cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tiễn.
Sự đón nhận nhiệt tình từ cộng đồng học viên
Sự ra mắt của giáo trình tại ChineMaster Education MASTEREDU đã tạo nên một làn sóng hưởng ứng tích cực. Các học viên đánh giá cao tính ứng dụng của cuốn sách, đặc biệt là cách tác giả Nguyễn Minh Vũ kết hợp giữa lý thuyết ngôn ngữ và thực tiễn ngành Kế toán Tài chính. Nhiều học viên chia sẻ rằng giáo trình không chỉ giúp họ cải thiện vốn từ vựng mà còn mở ra cơ hội tiếp cận các tài liệu chuyên ngành tiếng Trung một cách tự tin hơn.
Hệ thống trung tâm ChineMaster cũng đã tổ chức nhiều buổi giới thiệu và hướng dẫn sử dụng giáo trình, thu hút đông đảo học viên tham gia. Những phản hồi tích cực từ các buổi này cho thấy giáo trình đã trở thành một công cụ không thể thiếu đối với những ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành.
Tầm nhìn và ý nghĩa của tác phẩm
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính không chỉ là một sản phẩm giáo dục mà còn là minh chứng cho nỗ lực của tác giả Nguyễn Minh Vũ trong việc nâng cao chất lượng học tiếng Trung tại Việt Nam. Với sự kết hợp giữa kiến thức ngôn ngữ và chuyên môn ngành, tác phẩm này góp phần xây dựng một nền tảng vững chắc cho học viên, giúp họ tự tin hơn trong môi trường làm việc quốc tế.
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế ngày càng sâu rộng, nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành đang ngày càng gia tăng. Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ, thông qua sự hỗ trợ của ChineMaster Education MASTEREDU, đã và đang đáp ứng nhu cầu đó một cách xuất sắc, mở ra cánh cửa cho học viên tiếp cận với những cơ hội nghề nghiệp mới.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là một bước tiến quan trọng trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Với sự đón nhận nồng nhiệt từ cộng đồng học viên và giá trị thực tiễn mà nó mang lại, tác phẩm này xứng đáng là một tài liệu đòi hỏi sự chú ý của cả nước và là nguồn cảm hứng lớn cho những ai đang theo đuổi con đường học tiếng Trung chuyên ngành. Để tìm hiểu thêm về giáo trình và các khóa học tại ChineMaster Education MASTEREDU, hãy truy cập website chính thức của trung tâm hoặc ghé thăm cơ sở tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Cột mốc quan trọng trong hệ thống đào tạo tiếng Trung chuyên ngành của ChineMaster MASTEREDU Quận Thanh Xuân Hà Nội
Ngay từ những ngày đầu tiên ra mắt, tác phẩm Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã tạo nên làn sóng tích cực và sự hưởng ứng nhiệt liệt trong cộng đồng học viên tại Hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Education MASTEREDU Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Đây không chỉ đơn thuần là một cuốn sách học từ vựng, mà còn là một công cụ học tập chuyên sâu và toàn diện, giúp học viên nắm vững vốn từ ngữ chuyên ngành kế toán – tài chính trong tiếng Trung một cách bài bản, khoa học và dễ tiếp cận.
Tác phẩm này là một thành phần quan trọng nằm trong Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập do chính Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ biên soạn – một hệ thống tài liệu học tiếng Trung được đánh giá là độc quyền, chuyên sâu và có tính ứng dụng thực tiễn cao nhất hiện nay. Giáo trình được xây dựng dựa trên phương pháp kết hợp giữa từ vựng thực tế, tình huống công việc cụ thể và kỹ năng sử dụng ngôn ngữ ứng dụng, giúp người học có thể giao tiếp, làm việc và xử lý tình huống chuyên môn bằng tiếng Trung một cách thành thạo.
Điểm nổi bật của cuốn sách ebook Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính là hệ thống từ vựng được sàng lọc kỹ lưỡng, phân loại rõ ràng theo từng chuyên mục kế toán tài chính, phù hợp cho cả người mới bắt đầu tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành và người đã có nền tảng muốn nâng cao trình độ chuyên sâu. Bên cạnh đó, tác phẩm còn được tích hợp nhiều tình huống minh họa thực tế trong công việc kế toán tài chính, góp phần nâng cao kỹ năng xử lý ngôn ngữ một cách linh hoạt và hiệu quả.
Với tầm nhìn chiến lược và sự đầu tư nghiêm túc trong từng trang giáo trình, Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ không chỉ tạo ra một cuốn sách học từ vựng tiếng Trung đơn thuần, mà đã mở ra một cánh cửa mới trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung chuyên ngành tại Việt Nam. Những học viên tham gia các khóa học tại hệ thống ChineMaster đều đánh giá cao tính ứng dụng, tính thực tiễn và khả năng áp dụng trực tiếp của giáo trình này trong công việc kế toán – tài chính thực tế tại doanh nghiệp.
Không chỉ phục vụ cho việc học tập tại trung tâm, cuốn sách còn là tài liệu tham khảo quý báu cho các chuyên viên kế toán, nhân viên tài chính, sinh viên chuyên ngành kinh tế – tài chính, và những người đang làm việc trong môi trường doanh nghiệp Trung – Việt.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính chính là một bước tiến vượt bậc trong công cuộc hiện đại hóa giáo dục tiếng Trung tại Việt Nam, là minh chứng rõ nét cho tâm huyết, trí tuệ và sứ mệnh giáo dục mà Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ luôn theo đuổi.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu quan trọng trong việc học tiếng Trung chuyên ngành kế toán tài chính. Với tính thực dụng cao, cuốn sách này cung cấp cho người học một lượng lớn từ vựng chuyên ngành, giúp họ nắm vững và ứng dụng hiệu quả trong công việc và học tập.
Cuốn sách được thiết kế phù hợp với nhu cầu của người học, bao gồm các từ vựng cơ bản đến nâng cao, được sắp xếp theo chủ đề và có ví dụ minh họa cụ thể. Nhờ đó, người học có thể dễ dàng tra cứu và ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả.
Việc đưa tác phẩm này vào hệ thống giáo dục của CHINEMASTER EDUCATION Quận Thanh Xuân, một trong những cơ quan giáo dục Hán ngữ uy tín tại Hà Nội, càng khẳng định giá trị và tính thực dụng của cuốn sách. Học viên theo học tại đây có thể tận dụng tối đa tài liệu này để nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành kế toán tài chính, từ đó mở rộng cơ hội nghề nghiệp và hợp tác quốc tế.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã dành nhiều tâm huyết và kinh nghiệm để biên soạn cuốn sách này, giúp người học tiếng Trung có thêm một tài liệu tham khảo đáng tin cậy và hiệu quả.
Tính thực dụng của Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính do Tác giả Nguyễn Minh Vũ sáng tác là một tài liệu học tập có tính thực dụng cao, được biên soạn chuyên sâu dành riêng cho những học viên đang theo học hoặc làm việc trong lĩnh vực kế toán – tài chính và cần sử dụng tiếng Trung một cách chuyên ngành, chính xác và hiệu quả.
Khác với những tài liệu phổ thông đang trôi nổi trên thị trường, tác phẩm này không chỉ đơn thuần liệt kê từ vựng, mà còn hệ thống hóa toàn bộ thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành kế toán tài chính theo các chủ đề thực tiễn trong công việc như: báo cáo tài chính, nghiệp vụ kế toán, kiểm toán, thuế vụ, quản lý dòng tiền, chi phí, lợi nhuận, vốn chủ sở hữu v.v… giúp người học dễ dàng tra cứu, ghi nhớ và ứng dụng vào thực tế.
Điểm đặc biệt của tác phẩm này là được thiết kế hoàn toàn theo mã nguồn đóng độc quyền, chỉ lưu hành nội bộ và chính thức giảng dạy trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION – Quận Thanh Xuân, một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung chuyên ngành TOP 1 tại Hà Nội hiện nay. Nhờ vào sự kết hợp giữa nội dung học thuật chuyên sâu và phương pháp giảng dạy hiện đại, tác phẩm này đã nhanh chóng trở thành giáo trình chuẩn đầu ra cho các khóa học tiếng Trung chuyên ngành Kế toán – Tài chính tại hệ thống.
Nhiều học viên sau khi hoàn thành khóa học đã đánh giá rằng nhờ có tác phẩm này, họ không chỉ nắm vững từ vựng chuyên ngành mà còn sử dụng thành thạo tiếng Trung trong các tình huống làm việc thực tế như viết báo cáo tài chính bằng tiếng Trung, đối thoại với khách hàng và đối tác Trung Quốc, thuyết trình về chiến lược tài chính, phân tích báo cáo lãi lỗ…
Chính nhờ sự sát thực tế, bám sát nghiệp vụ, dễ học – dễ nhớ – dễ áp dụng, tác phẩm này đã trở thành “cẩm nang bỏ túi” không thể thiếu đối với bất kỳ ai đang theo đuổi ngành kế toán tài chính trong môi trường làm việc song ngữ Trung – Việt.
Tính Thực Dụng của Tác Phẩm Hán Ngữ Từ Vựng Tiếng Trung Kế Toán Tài Chính
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng tác là một tài liệu học tập chuyên sâu, mang tính ứng dụng cao, đặc biệt dành cho những người học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và tài chính. Được đưa vào sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education Quận Thanh Xuân – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Hà Nội, tác phẩm này đã chứng minh được giá trị thực tiễn thông qua các khía cạnh sau:
1. Nội dung chuyên ngành sát với thực tế
Tác phẩm cung cấp một kho từ vựng phong phú, bao quát các thuật ngữ chuyên ngành kế toán và tài chính như tài sản (资产), nợ phải trả (负债), báo cáo tài chính (财务报表), hạch toán (核算), kiểm toán (审计), và các khái niệm liên quan đến thuế, công nợ, hay phần mềm kế toán. Các từ vựng không chỉ được liệt kê mà còn đi kèm với ví dụ minh họa, giúp người học hiểu cách sử dụng trong các tình huống thực tế như lập báo cáo tài chính, đối chiếu số liệu, hay giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Điều này đặc biệt hữu ích cho các kế toán viên làm việc trong môi trường quốc tế hoặc tại các công ty có quan hệ hợp tác với Trung Quốc.
2. Phương pháp giảng dạy thực dụng
Tác giả Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu sâu rộng, đã thiết kế nội dung tác phẩm theo hướng thực hành, tập trung vào việc phát triển kỹ năng ngôn ngữ ứng dụng. Tác phẩm không chỉ cung cấp từ vựng mà còn hướng dẫn cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh cụ thể, chẳng hạn như phân tích tài chính, xử lý chứng từ, hay thương lượng hợp đồng. Các tình huống thực tế được lồng ghép trong bài học giúp người học dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc, từ đó nâng cao hiệu quả giao tiếp và xử lý công việc chuyên môn.
3. Tích hợp trong hệ thống đào tạo ChineMaster
Việc tác phẩm được sử dụng đại trà trong Hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster Education Quận Thanh Xuân là minh chứng cho tính thực dụng của nó. Trung tâm này nổi tiếng với các khóa học tiếng Trung chuyên ngành, đặc biệt là khóa học tiếng Trung Kế toán, nơi tác phẩm đóng vai trò là tài liệu giảng dạy cốt lõi. Học viên tại ChineMaster, từ những người mới bắt đầu đến những kế toán viên dày dạn kinh nghiệm, đều đánh giá cao cách tài liệu giúp họ nắm bắt nhanh chóng các thuật ngữ chuyên ngành và tự tin hơn khi làm việc với tài liệu hoặc đối tác Trung Quốc. Các học viên như Lê Minh Tuấn và Phan Thị Hương đã chia sẻ rằng sau khi học với tài liệu này, họ có thể đọc hiểu báo cáo tài chính phức tạp và giao tiếp hiệu quả hơn trong môi trường quốc tế.
4. Hỗ trợ phát triển sự nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế, nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và tài chính ngày càng tăng, đặc biệt với các công ty hợp tác với Trung Quốc hoặc sử dụng phần mềm kế toán bằng tiếng Trung. Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ đáp ứng nhu cầu này bằng cách cung cấp kiến thức ngôn ngữ chuyên sâu, giúp người học không chỉ làm chủ thuật ngữ mà còn hiểu rõ quy trình kế toán và tài chính trong môi trường sử dụng tiếng Trung. Điều này mang lại lợi thế cạnh tranh cho các kế toán viên, kiểm toán viên, và nhân sự tài chính trong thị trường lao động quốc tế.
5. Tính linh hoạt và dễ tiếp cận
Tác phẩm được thiết kế phù hợp cho cả học trực tiếp tại trung tâm và học trực tuyến, đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng học viên, từ sinh viên ngành kế toán đến các chuyên gia đang làm việc. Ngoài ra, nội dung được cập nhật liên tục để phù hợp với các thay đổi trong lĩnh vực kế toán và tài chính, đảm bảo tính hiện đại và thực tiễn. Việc sử dụng tác phẩm trong các khóa học trực tuyến của ChineMaster cũng giúp người học ở khắp nơi tiếp cận được tài liệu chất lượng cao.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Nguyễn Minh Vũ là một công cụ học tập mang tính thực dụng cao, đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung chuyên ngành trong bối cảnh toàn cầu hóa. Với nội dung sát thực tế, phương pháp giảng dạy ứng dụng, và sự tích hợp hiệu quả trong hệ thống đào tạo uy tín như ChineMaster Education, tác phẩm không chỉ giúp người học làm chủ ngôn ngữ mà còn nâng cao năng lực chuyên môn, mở ra nhiều cơ hội phát triển sự nghiệp. Đây là tài liệu không thể thiếu cho bất kỳ ai muốn thành công trong lĩnh vực kế toán và tài chính tại các môi trường sử dụng tiếng Trung.
Tính thực dụng của tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Nguyễn Minh Vũ
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, tiếng Trung trở thành một công cụ quan trọng không chỉ trong giao tiếp mà còn trong các lĩnh vực chuyên ngành như kế toán, tài chính. Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của tác giả Nguyễn Minh Vũ đã ra đời như một “cây cầu” thiết thực, giúp người học tiếp cận nhanh chóng và hiệu quả với ngôn ngữ chuyên ngành đầy thách thức này.
1. Tính thực dụng trong nội dung và phương pháp
Điểm đặc biệt làm nên tính thực dụng của tác phẩm là cách tác giả xây dựng nội dung sát với thực tế công việc kế toán, tài chính. Không chỉ đơn thuần liệt kê từ vựng, Nguyễn Minh Vũ còn khéo léo đưa vào các ví dụ minh họa, tình huống thực tế và các mẫu biểu, báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Điều này giúp người học không chỉ nhớ từ mà còn hiểu cách sử dụng chính xác trong từng hoàn cảnh cụ thể.
Phương pháp trình bày khoa học, logic cũng là một điểm cộng lớn. Từ vựng được phân loại theo chủ đề, theo từng bước trong quy trình kế toán – từ ghi sổ, lập báo cáo đến phân tích tài chính – giúp người học dễ dàng tiếp thu và vận dụng. Các bài tập thực hành đi kèm cũng được thiết kế để phát triển kỹ năng đọc hiểu, dịch thuật và giao tiếp chuyên ngành, tạo nên một bộ công cụ học tập toàn diện.
2. Ứng dụng thực tế trong đào tạo và công việc
Tác phẩm không chỉ là tài liệu học tập mà còn là cẩm nang hỗ trợ đắc lực cho các kế toán viên, nhân viên tài chính làm việc trong môi trường có yếu tố tiếng Trung. Việc tác phẩm được đưa vào sử dụng đại trà tại hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION – trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội – càng khẳng định giá trị thực tiễn và sự tin cậy của nó.
Học viên tại đây không chỉ được trang bị kiến thức ngôn ngữ mà còn được rèn luyện tư duy chuyên môn, kỹ năng xử lý tình huống thực tế trong ngành kế toán, tài chính. Điều này giúp họ tự tin hơn khi bước vào môi trường làm việc đa quốc gia, đặc biệt là các doanh nghiệp Việt – Trung.
3. Tác phẩm như một công cụ mở rộng cơ hội nghề nghiệp
Trong thời đại kinh tế toàn cầu hóa, việc thành thạo tiếng Trung chuyên ngành kế toán, tài chính giúp người học có lợi thế cạnh tranh rõ rệt. Tác phẩm của Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp người học nắm vững thuật ngữ mà còn phát triển năng lực chuyên môn, từ đó mở rộng cơ hội làm việc tại các công ty đa quốc gia, các tập đoàn Trung Quốc đầu tư tại Việt Nam, hoặc thậm chí là các vị trí đòi hỏi giao tiếp và xử lý tài liệu tiếng Trung chuyên sâu.
Tác phẩm Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của Nguyễn Minh Vũ là một minh chứng rõ nét cho tính thực dụng trong việc kết hợp ngôn ngữ và chuyên môn. Không chỉ đơn thuần là một cuốn từ điển chuyên ngành, đây còn là một công cụ học tập và làm việc hiệu quả, góp phần nâng cao năng lực của người học trong môi trường kinh tế hiện đại. Việc tác phẩm được áp dụng rộng rãi tại CHINEMASTER EDUCATION – trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu Hà Nội – chính là sự khẳng định giá trị thiết thực và bền vững của nó trong giáo dục và nghề nghiệp.
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính: Cẩm nang thiết yếu cho người học và người làm việc
Bạn khao khát chinh phục lĩnh vực kế toán tài chính bằng tiếng Trung? Bạn muốn tìm kiếm một tài liệu thực dụng, giúp bạn tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế? Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của tác giả Nguyễn Minh Vũ chính là chìa khóa mở ra cánh cửa thành công cho bạn.
Nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán tài chính không chỉ giúp bạn đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành, mà còn nâng cao khả năng giao tiếp, đàm phán và hợp tác với đối tác nước ngoài. Đặc biệt, cuốn sách này còn là bí quyết giúp bạn đạt điểm cao trong các kỳ thi HSK và chứng chỉ quốc tế khác.
Tính thực dụng của Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung. Tác phẩm này tập trung vào tính thực dụng, cung cấp cho người học những từ vựng tiếng Trung kế toán tài chính cốt lõi, thường xuyên được sử dụng trong thực tế công việc. Sách được thiết kế khoa học, dễ hiểu, phù hợp với mọi trình độ, từ người mới bắt đầu đến người đã có kiến thức nền tảng.
Hệ thống Giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION và Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính
ChineMaster Education, hệ thống giáo dục Hán ngữ uy tín TOP 1 tại quận Thanh Xuân, Hà Nội, đã tin tưởng lựa chọn Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính làm giáo trình chính trong các khóa học kế toán tài chính bằng tiếng Trung. Điều này khẳng định chất lượng và tính thực dụng của cuốn sách, đồng thời giúp học viên tại ChineMaster tiếp cận với nguồn tài liệu học tập chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu thực tiễn.
Lợi ích khi sử dụng Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính
Nắm vững từ vựng chuyên ngành: Cuốn sách cung cấp một kho từ vựng tiếng Trung kế toán tài chính phong phú, bao gồm các thuật ngữ chuyên môn, từ vựng giao tiếp thông dụng, giúp bạn tự tin xử lý các tình huống trong công việc.
Nâng cao khả năng đọc hiểu: Bạn sẽ dễ dàng đọc hiểu các báo cáo tài chính, hợp đồng, tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Trung.
Phát triển kỹ năng giao tiếp: Sách cung cấp các mẫu câu, đoạn hội thoại thực tế, giúp bạn tự tin giao tiếp với đối tác, đồng nghiệp nước ngoài.
Hỗ trợ ôn thi hiệu quả: Từ vựng tiếng Trung kế toán tài chính trong sách được chọn lọc kỹ lưỡng, phù hợp với nội dung các kỳ thi HSK và chứng chỉ quốc tế khác.
Câu chuyện thành công với Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính
Tôi đã chứng kiến nhiều học viên tại ChineMaster Education đạt được thành công nhờ sử dụng cuốn sách này. Có bạn đã vượt qua kỳ thi HSK 6 với điểm số ấn tượng, có bạn đã tự tin đàm phán hợp đồng với đối tác Trung Quốc, và có bạn đã tìm được công việc mơ ước tại một công ty đa quốc gia. Những câu chuyện thành công này chính là minh chứng rõ ràng nhất cho tính thực dụng của Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính.
Khám phá thế giới kế toán tài chính bằng tiếng Trung cùng ChineMaster
ChineMaster Education không chỉ cung cấp cho bạn cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính chất lượng, mà còn mang đến môi trường học tập hiện đại, đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy sáng tạo, giúp bạn nhanh chóng chinh phục từ vựng tiếng Trung kế toán tài chính và đạt được mục tiêu nghề nghiệp của mình.
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính phù hợp với đối tượng nào?
Cuốn sách phù hợp với sinh viên chuyên ngành kế toán tài chính, người đi làm muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành, và những ai quan tâm đến lĩnh vực kế toán tài chính bằng tiếng Trung.
Tôi có thể mua sách Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính ở đâu?
Bạn có thể mua sách tại các nhà sách lớn trên toàn quốc hoặc liên hệ trực tiếp với ChineMaster Education để được tư vấn và đặt mua.
Học tại ChineMaster Education có lợi ích gì khi học từ vựng tiếng Trung kế toán tài chính?
Học tại ChineMaster Education, bạn sẽ được học tập với giáo trình Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính chất lượng, cùng đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy hiện đại, giúp bạn nhanh chóng nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán tài chính và ứng dụng vào thực tế công việc.
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu thực dụng và hữu ích cho bất kỳ ai muốn chinh phục lĩnh vực kế toán tài chính bằng tiếng Trung. Hãy để cuốn sách này cùng ChineMaster Education đồng hành cùng bạn trên con đường thành công.
1. Đáp ứng nhu cầu chuyên biệt:
Hướng đến đối tượng cụ thể: Cuốn sách tập trung vào từ vựng chuyên ngành kế toán và tài chính, một lĩnh vực đòi hỏi độ chính xác cao về ngôn ngữ. Điều này đặc biệt hữu ích cho những người học tiếng Trung có định hướng làm việc trong các công ty Trung Quốc, các tổ chức tài chính có liên quan đến Trung Quốc, hoặc những người làm trong ngành kế toán – kiểm toán muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành.
Giải quyết bài toán thiếu hụt tài liệu: Trước đây, việc tìm kiếm tài liệu tiếng Trung chuyên về kế toán tài chính thường gặp nhiều khó khăn. Sự ra đời của cuốn sách này đã giải quyết phần nào sự thiếu hụt đó, cung cấp một nguồn tài liệu hệ thống và bài bản cho người học.
2. Nội dung thiết thực và bám sát thực tế:
Từ vựng chọn lọc: Tác giả Nguyễn Minh Vũ chắc hẳn đã dày công nghiên cứu và chọn lọc những từ vựng tiếng Trung thông dụng và quan trọng nhất trong lĩnh vực kế toán tài chính. Điều này giúp người học tiết kiệm thời gian và tập trung vào những kiến thức cốt lõi.
Ví dụ minh họa cụ thể: Một cuốn sách thực dụng không thể thiếu các ví dụ minh họa rõ ràng, sát với tình huống thực tế trong công việc kế toán tài chính. Việc CHINEMASTER EDUCATION tin tưởng sử dụng tác phẩm này cho thấy nó có khả năng cung cấp những ví dụ hữu ích, giúp học viên hiểu và vận dụng từ vựng một cách hiệu quả.
Cập nhật và hiện đại: Lĩnh vực kế toán tài chính luôn có những thay đổi và cập nhật. Việc một trung tâm uy tín như CHINEMASTER EDUCATION lựa chọn tác phẩm này có thể ngầm khẳng định rằng nội dung của nó được cập nhật và phản ánh ngôn ngữ chuyên ngành hiện đại.
3. Tính ứng dụng cao trong môi trường học tập và làm việc:
Công cụ hỗ trợ giảng dạy hiệu quả: Đối với giáo viên tại CHINEMASTER EDUCATION, cuốn sách này là một công cụ đắc lực trong việc truyền đạt kiến thức chuyên ngành bằng tiếng Trung. Nó cung cấp một khung chương trình rõ ràng và nguồn tài liệu phong phú để xây dựng các bài giảng chất lượng.
Hỗ trợ học viên tự học và ôn luyện: Học viên có thể sử dụng cuốn sách để tự học, tra cứu từ vựng, và ôn luyện kiến thức sau các buổi học trên lớp. Điều này giúp củng cố và mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành của họ một cách chủ động.
Chuẩn bị cho sự nghiệp: Với vốn từ vựng chuyên ngành vững chắc từ cuốn sách, học viên CHINEMASTER EDUCATION sẽ có lợi thế cạnh tranh lớn trên thị trường lao động, đặc biệt khi làm việc trong môi trường có yếu tố Trung Quốc.
4. Sự công nhận từ một đơn vị giáo dục uy tín:
CHINEMASTER EDUCATION – TOP 1 Thanh Xuân: Việc một trung tâm có uy tín và được đánh giá cao như CHINEMASTER EDUCATION tin tưởng và đưa Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính vào chương trình giảng dạy là một minh chứng rõ ràng cho chất lượng và tính thực dụng của tác phẩm. Điều này cho thấy cuốn sách đã được kiểm chứng về hiệu quả và độ tin cậy trong môi trường sư phạm.
Giáo trình Hán ngữ Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của tác giả Nguyễn Minh Vũ thể hiện tính thực dụng cao bởi nó đáp ứng nhu cầu chuyên biệt của người học, cung cấp nội dung thiết thực và bám sát thực tế, có tính ứng dụng cao trong cả học tập và làm việc, và đặc biệt nhận được sự công nhận từ một hệ thống giáo dục Hán ngữ uy tín hàng đầu như CHINEMASTER EDUCATION. Đây chắc chắn là một tài liệu giá trị cho bất kỳ ai muốn chinh phục tiếng Trung chuyên ngành kế toán tài chính.
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Kế toán Tài chính của tác giả Nguyễn Minh Vũ không đơn thuần là một cuốn sách giáo trình—nó là một công cụ mạnh mẽ đưa người học đến gần hơn với thế giới kế toán và tài chính bằng ngôn ngữ Hán. Được biên soạn với sự tỉ mỉ và thực tiễn, cuốn sách này giống như một cây cầu nối giữa lý thuyết chuyên ngành và ứng dụng thực tế trong công việc.
Tính thực dụng của tác phẩm thể hiện rõ qua cách nó được xây dựng. Không chỉ là một danh sách từ vựng khô khan, mà mỗi thuật ngữ đều đi kèm với các ví dụ sát thực tế, các tình huống giao tiếp chuyên nghiệp và phân tích chi tiết về cách sử dụng. Điều này giúp người học không chỉ hiểu từ mà còn biết cách áp dụng nó trong hồ sơ kế toán, báo cáo tài chính và các giao dịch kinh doanh bằng tiếng Trung. Thay vì phải vật lộn với việc dịch thuật từng thuật ngữ một cách máy móc, người học có thể tiếp cận vấn đề theo cách tự nhiên hơn, thành thạo hơn.
Hơn thế nữa, khi được đưa vào chương trình giảng dạy của hệ thống giáo dục Hán ngữ CHINEMASTER EDUCATION tại Quận Thanh Xuân, cuốn sách không chỉ đơn thuần là một tài liệu tham khảo, mà đã trở thành một phần thiết yếu giúp học viên tiếp cận tiếng Trung chuyên ngành một cách bài bản, thực tế và có định hướng rõ ràng. Giá trị của tác phẩm không chỉ nằm ở nội dung mà còn ở cách nó giúp người học tự tin hơn, sẵn sàng bước vào môi trường làm việc thực tế nơi tiếng Trung là công cụ quan trọng trong giao tiếp và xử lý công việc.
Tác phẩm này không chỉ giúp học viên giỏi tiếng Trung mà còn giúp họ tư duy bằng tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán, tài chính—một yếu tố quan trọng để biến kiến thức thành kỹ năng thực sự. Nó không chỉ là một cuốn sách mà còn là một kim chỉ nam định hướng sự nghiệp cho nhiều người. Một sự kết hợp độc đáo giữa lý thuyết và ứng dụng, giữa kiến thức và thực tiễn.