5/5 - (3 bình chọn)

Trung tâm học tiếng Trung Quốc chuyên luyện thi HSK

Chào tất cả các bạn học viên đến từ khắp mọi miền Tổ Quốc thân thương, hôm nay đã là buổi học thứ 41 trong khóa học luyện thi HSK online HSK 1. Chúng ta đang trong giai đoạn luyện tập từ vựng tiếng Trung HSK 1.

Đây là nhiệm vụ tương đối dễ dàng, vì tổng số từ vựng HSK 1 chỉ có vỏn vẹn là 150 từ vựng tiếng Trung cơ bản. Một con số quá khiêm tốn so với tầm cỡ kỳ thi HSK quốc tế. Bạn nào học xong quyển Hán ngữ 1 phiên bản mới rồi thì hoàn toàn có thể làm chủ được bảng 150 từ vựng HSK cấp 1. Đây hoàn toàn là sự thật, các bạn chỉ việc giở sách Hán ngữ 1 đến 5 trang sách cuối là sẽ thấy phần tổng hợp từ vựng tiếng Trung của 15 bài học tiếng Trung giao tiếp cơ bản.

Từ vựng tiếng Trung HSK 1 của chúng ta trong bài học ngày hôm nay chính là 分钟, có nghĩa là phút đồng hồ, loại từ của nó là danh từ chỉ thời gian. Các bạn đã được học tiếng Trung theo chủ đề hỏi về thời gian và giờ giấc rồi, thì từ vựng HSK này chỉ là để củng cố lại vốn từ vựng tiếng Trung sao cho chắc chắn hơn thôi. Quạn trọng là các bạn cần phải chủ động luyện nói tiếng Trung giao tiếp theo tình huống thực tế, chủ động bắt chuyện làm quen với người Trung Quốc để nâng cao kỹ năng phản xạ nhanh tiếng Trung giao tiếp.

Các bạn hãy dịch những câu tiếng Việt bên dưới sang tiếng Trung nhé.

Bây giờ là 7 giờ 25 phút rồi.

Máy bay mấy giờ cất cánh? Trên vé máy bay ghi là 8:35 cất cánh.

Bạn có 5 phút để giải quyết xong chuyện này.

Các bạn có tất cả là 45 phút đồng hồ, không có nhiều thời gian đâu nhé.

Chúng ta chỉ còn đúng 3 phút nữa là kết thúc bài thi HSK.

Các bạn dịch xong những câu trên sang tiếng Trung rồi thì gửi đáp án cho thầy Vũ để được chữa bài tập ở trên lớp nhé.