Hướng dẫn Gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 11 mỗi ngày cùng Thầy Vũ
Hướng dẫn Gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 bài 11 là phần nội dung bài học tiếp theo mà mình sẽ gửi đến cho tất cả các bạn hôm nay , bài giảng sẽ hướng dẫn chi tiết các bạn cách gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ tổng hợp và đăng tải lên kênh học trực tuyến Học tiếng Trung online mỗi ngày.
https://www.youtube.com/watch?v=70yvKYdB83A
Sau đây là chuyên mục Luyện gõ tiếng Trung Quốc tổng hợp tất cả các bài giảng trực tuyến hướng dẫn gõ tiếng Trung Quốc trên máy tính Win 10 trong chuyên mục Luyện tập gõ tiếng Trung Quốc, các bạn xem tại link bên dưới.
Các bạn muốn gõ được tiếng Trung trên máy tính hoặc gõ tiếng Trung trên laptop thì các bạn cần phải cài đặt bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin, dưới đây Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sẽ hướng dẫn các bạn cách tải bộ gõ tiếng Trung SoGou.
Cách tải bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin cùng Thầy Vũ
Tiếp theo các bạn ôn tập lại nội dung bài học hôm trước tại link bên dưới trước khi vào học bài mới nhé.
Hướng dẫn gõ Tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 10
Hãy cùng nhau bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé các bạn
Tài liệu hướng dẫn Gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 11
STT | Luyện dịch tiếng Trung thông qua các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp online cơ bản và sử dụng bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin để học từ vựng tiếng Trung và nhớ mặt chữ Hán tốt | Bộ gõ phiên âm tiếng Trung PinYin Input có thể gõ tiếng Trung có dấu hoặc gõ tiếng Trung có thanh điệu | Luyện dịch tiếng Trung online mỗi ngày theo bộ giáo trình học tiếng Trung dịch thuật tiếng Trung Quốc |
1 | 你装饰这个房间吧 | Nǐ zhuāngshì zhège fángjiān ba | Bạn trang trí phòng này |
2 | 你装饰得很好看 | nǐ zhuāngshì dé hěn hǎokàn | Bạn trang trí đẹp |
3 | 这是我给你买的礼物 | zhè shì wǒ gěi nǐ mǎi de lǐwù | Đây là một món quà tôi đã mua cho bạn |
4 | 这里气氛很欢乐 | zhèlǐ qìfēn hěn huānlè | Không khí ở đây rất vui |
5 | 节日你可以放假几天? | jiérì nǐ kěyǐ fàngjià jǐ tiān? | Bạn có thể nghỉ bao nhiêu ngày? |
6 | 春节 | Chūnjié | Tết nguyên đán |
7 | 你喜欢过春节吗? | nǐ xǐhuānguò chūnjié ma? | Bạn có thích lễ hội mùa xuân? |
8 | 联欢会 | Liánhuān huì | Buổi tiệc |
9 | 树上开着很多花 | shù shàng kāizhe hěnduō huā | Có rất nhiều hoa trên cây |
10 | 你家门前停着很多摩托车 | nǐ jiā mén qián tíngzhe hěnduō mótuō chē | Có nhiều xe máy đậu trước nhà bạn |
11 | 前边在过来一辆摩托车 | qiánbian zài guòlái yī liàng mótuō chē | Một chiếc xe máy đang lao tới phía trước |
12 | 你越来越会说话了 | nǐ yuè lái yuè huì shuōhuàle | Bạn có thể nói nhiều hơn và nhiều hơn nữa |
13 | 雨越下越大 | yǔ yuè xiàyuè dà | Mưa ngày càng nặng hạt |
14 | 我越看越喜欢你 | wǒ yuè kàn yuè xǐhuān nǐ | Tôi thích bạn hơn tôi nhìn |
15 | 请进 | qǐng jìn | Mời vào |
16 | 真好 | zhēn hǎo | thật tuyệt |
17 | 干净 | gānjìng | dọn dẹp |
18 | 请坐 | qǐng zuò | Vui lòng ngồi xuống |
19 | 哎呀 | āiyā | Chỉ trích |
20 | 客气 | kèqì | lịch sự |
21 | 一点 | yīdiǎn | một chút |
22 | 你要吃一点什么吗? | nǐ yào chī yīdiǎn shénme ma? | Bạn co muôn ăn thư gi đo không? |
23 | 心意 | Xīnyì | Lí trí |
24 | 收下 | shōu xià | Chấp nhận |
25 | 请你收下 | qǐng nǐ shōu xià | Hãy chấp nhận |
26 | 这是我的一点心意 | zhè shì wǒ de yīdiǎn xīnyì | Đây là trái tim nhỏ của tôi |
27 | 你要喝什么茶? | nǐ yào hē shénme chá? | Bạn muốn uống trà gì? |
28 | 果汁 | Guǒzhī | Nước hoa quả |
29 | 你要喝果汁吗? | nǐ yào hē guǒzhī ma? | Bạn có muốn uống nước trái cây không? |
30 | 随便 | Suíbiàn | binh thương |
31 | 你就随便吧 | nǐ jiù suíbiàn ba | Chỉ cần làm bất cứ điều gì bạn muốn |
32 | 路上 | lùshàng | Trên đường |
33 | 顺利 | shùnlì | thông suốt |
34 | 路上顺利吗? | lùshàng shùnlì ma? | Con đường có suôn sẻ không? |
35 | 上车 | Shàng chē | Nội trú |
36 | 这里太挤了 | zhèlǐ tài jǐle | Ở đây đông đúc quá |
37 | 打车 | dǎchē | Đi taxi |
38 | 你给我打车吧 | nǐ gěi wǒ dǎchē ba | Bạn cho tôi một chiếc taxi |
39 | 空调 | kòngtiáo | máy lạnh |
40 | 你的房间里有空调吗? | nǐ de fángjiān li yǒu kòng diào ma? | Có máy lạnh trong phòng của bạn không? |
41 | 地铁 | Dìtiě | xe điện ngầm |
42 | 大巴 | dàbā | Xe buýt |
43 | 你觉得饿吗? | nǐ juédé è ma? | Bạn có đói không? |
44 | 你要吃什么? | Nǐ yào chī shénme? | Bạn muốn ăn gì? |
45 | 会 | Huì | gặp gỡ |
46 | 你会说英语吗? | nǐ huì shuō yīngyǔ ma? | Bạn có thể nói tiếng Anh không? |
47 | 试一下 | Shì yīxià | thử nó |
48 | 好吃 | hào chī | tốt để ăn |
49 | 你觉得好吃吗? | nǐ juédé hào chī ma? | Bạn có thấy nó ngon không? |
50 | 味道 | Wèidào | nếm thử |
51 | 你觉得味道怎么样? | nǐ juédé wèidào zěnme yàng? | Bạn nghĩ gì về hương vị? |
52 | 北方 | Běifāng | Bắc |
53 | 过节 | guòjié | Ngày lễ |
54 | 你喜欢过节吗? | nǐ xǐhuān guòjié ma? | Bạn có thích ngày lễ không? |
55 | 客人 | Kèrén | Những vị khách mời |
56 | 听说你的商店有很多客人 | tīng shuō nǐ de shāngdiàn yǒu hěnduō kèrén | Tôi nghe nói rằng cửa hàng của bạn có nhiều khách hàng |
57 | 冬天你去旅行吗? | dōngtiān nǐ qù lǚxíng ma? | Bạn có đi du lịch vào mùa đông? |
58 | 冬天河内不太冷 | Dōngtiān hénèi bù tài lěng | Hà Nội mùa đông không quá lạnh |
59 | 你去机场接谁?nǐ | nǐ qù jīchǎng jiē shéi?Nǐ | Bạn sẽ gặp ai ở sân bay? nǐ |
60 | 你能说汉语和英语吗? | nǐ néng shuō hànyǔ hé yīngyǔ ma? | Bạn có thể nói tiếng Trung và tiếng Anh không? |
61 | 你跟我去看展览吧 | Nǐ gēn wǒ qù kàn zhǎnlǎn ba | Bạn đi xem triển lãm với tôi |
62 | 你学习汉语几年? | nǐ xuéxí hànyǔ jǐ nián? | Bạn đã học tiếng Trung được bao nhiêu năm? |
63 | 我学习汉语五年 | Wǒ xuéxí hànyǔ wǔ nián | Tôi đã học tiếng Trung được năm năm |
64 | 今天我们家有客人 | jīntiān wǒmen jiā yǒu kèrén | Hôm nay chúng tôi có một vị khách |
65 | 南方 | nánfāng | miền Nam |
66 | 米饭 | mǐfàn | cơm |
67 | 我要吃米饭 | wǒ yào chī mǐfàn | tôi muốn ăn cơm |
68 | 面食 | miànshí | mỳ ống |
69 | 对来说 | duì lái shuō | Đối với |
70 | 对我来说 | duì wǒ lái shuō | với tôi |
71 | 重要 | zhòngyào | quan trọng |
72 | 这个工作很重要 | zhège gōngzuò hěn zhòngyào | Công việc này rất quan trọng |
Bài giảng Hướng dẫn Gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 11 đến đây là kết thúc rồi,các bạn nhớ lưu về học dần nha,nếu có chỗ nào chưa hiểu hãy để lại comment bên dưới để được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ giải chi tiết nhé.