Học tiếng Trung online miễn phí học tiếng Trung thầy Vũ
Học tiếng Trung online miễn phí Chào mừng các bạn học viên online quay trở lại với Khóa học tiếng Trung online miễn phí cơ bản dành cho người mới bắt đầu, được biên soạn theo giáo trình Hán ngữ phiên bản mới nhất.
Bài số 10 hôm nay sẽ giới thiệu cho các bạn các mẫu câu giao tiếp, câu hỏi về địa điểm, nơi chốn. Để các bạn có thể thuận tiện khi hỏi địa điểm của một người nào đó. Các bạn đã sẵn sàng vào bài học mới của Khóa học tiếng Trung online miễn phí chưa ạ!!!
Bài số 10: 他住哪儿? (Tā zhù nǎ’er?) Anh ta sống ở đâu?
小张:请问,这是办公室吗?
Xiǎozhāng: Qǐngwèn, zhè shì bàngōngshì ma? Xin hỏi, đây có phải là văn phòng không ạ?
职员:是。你找谁?
Zhíyuán: Shì. Nǐ zhǎo shéi? Đúng rồi. Anh tìm ai?
小张:王老师在吗?我是他的学生。
Xiǎozhāng: Wáng lǎoshī zài ma? Wǒ shì tā de xuéshēng. Thầy Vương có đây không ạ? Tôi là học sinh của ông ấy.
职员:他不在。 他在家呢。
Zhíyuán: Tā bù zài. Tā zài jiā ne. Ông ấy không có đây. Ông ấy đang ở nhà cơ.
小张:他住哪儿?
Xiǎozhāng: Tā zhù nǎ’er? Ông ấy sống ở đâu?
职员:他住十八楼一门,房间号是601.
Zhíyuán: Tā zhù shíbā lóu yī mén, fángjiān hào shì liù líng yāo. Ông ấy sống ở tầng 18, cửa số 1, số phòng là 601.
小张:您知道他的电话号码吗?
Xiǎozhāng: Nín zhīdào tā de diànhuà hàomǎ ma? Ngài biết số điện thoại nhà của ông ấy không?
职员:知道,62931074。
Zhíyuán: Zhīdào, Liù èr jiǔ sān yī líng qī sì. Tôi biết, 62931074.
小张:他的手机号码是多 少?
Xiǎozhāng: Tā de shǒujī hàomǎ shì duōshǎo? Số điện thoại di động của ông ấy là bao nhiêu?
职员:不知道。
Zhíyuán: Bù zhīdào. Tôi không biết.
小张:谢谢您。
Xiǎozhāng: Xièxiè nín. Cảm ơn ngài.
职员:不客气。
Zhíyuán: Bù kèqì. Không cần khách sáo.
Từ mới bài hôm nay không nhiều nhưng đều là những từ rất quan trọng, các bạn học viên online của Khóa học tiếng Trung online miễn phí nhớ ghi ghép bài cẩn thận nhé.
- 办公室 bàngōngshì: Văn phòng
办公 bàngōng: Làm việc (tại cơ quan) - 职员 zhíyuán: Nhân viên, viên chức
- 找 zhǎo: Tìm, tìm kiếm
- 在 zài: Ở, có mặt ở, tại,….
- 家 jiā: Nhà
- 呢 ne: (trợ từ ngữ khí)
- 住 zhù: Ở, cư trú
- 楼 lóu: Tầng, lầu
- 门 mén: Cửa, cổng
- 房间 fángjiān: Phòng, căn phòng
- 号 hào: Số
- 知道 zhīdào: Biết
- 电话 diànhuà: Điện thoại
电 diàn: Điện
话 diàn: Lời nói - 号码 hàomǎ: Số, mã số
- 零 líng: Số 0, linh
- 手机 shǒujī: Điện thoại di động
手 shǒu: Tay
*Chú thích:
- 请问: Xin hỏi….., Cho tôi hỏi…..
Khi hỏi người khác một sự việc gì đó, để thể hiện thái độ lịch sự, tôn trọng, lễ phép, chúng ta thường bắt đầu bằng “请问…..”. Đây được coi là một câu cửa miệng thông dụng trong tiếng Trung, giống như “Excuse me” trong tiếng Anh. Các bạn phải nhớ câu này, để đi đâu gặp điều cần hỏi có thể áp dụng nhé. - 他在家呢: Anh ấy đang ở nhà cơ.
Trợ từ ngữ khí “呢” đặt ở cuối câu trần thuật, biểu thị ngữ khí khẳng định để xác nhận một sự việc nào đó. - “您”: Ngài, ông, bà, quý ông, quý ngài, quý bà,……
“您” là cách xưng hô mang sắc thái kính trọng của đại từ nhân xưng “你”, thường được dùng trong các trường hợp trang nghiêm, đối tượng được dùng thường là những người có chức tước quyền vị lớn hơn mình, hoặc là những người cao tuổi cần nhận được sự tôn trọng. Ví dụ: 老师,您好。 - “0”: Số không
Trong tiếng Hán số 0 được đọc là “líng”, chữ Hán viết là 零
- Ngữ pháp:
- 汉语句子的语序: Trật tự ngữ pháp trong câu tiếng Hán
Trong tiếng Hán không có sự biến đổi nghiêm ngặt về mặt hình thái, trật tự từ là phương thức ngữ pháp chủ yếu trong tiếng Hán, có nhiều nét tương đồng với tiếng Việt.
Câu trong tiếng Hán do sáu thành phần cấu tạo thành: chủ ngữ, vị ngữ, tân ngữ, định ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ. Theo thứ tự thường là chủ ngữ đứng trước, vị ngữ đứng sau. Thành phần chính của vị ngữ là động từ; tân ngữ là thành phần liên đới của động từ; trạng ngữ bổ nghĩa cho động từ hoặc hình dung từ; bổ ngữ đứng sau động từ hoặc hình dung từ, bổ nghĩa hoặc làm rõ cho động từ hoặc hình dung từ đó; định ngữ đứng trước chủ ngữ danh từ chính hoặc tân ngữ, có tác dụng tu sức cho chúng. Ví dụ:
主语 Chủ ngữ | 谓语 (动词 + 宾语/ 形容词) Tân ngữ |
定语 + 名词 Định ngữ + Danh từ我朋友我汉语 | 状语 + 动词 + 补语 + 定语 + 宾语 / 形容词 Trạng ngữ + Động + Bổ + Định ngữ + Tân/ Hình dung từ 下午 去 银行 换 人民币 不太 难 |
2. 动词谓语句: Câu vị ngữ động từ
Câu có động từ làm thành phần chủ yếu của vị ngữ gọi là câu vị ngữ động từ. Trật tự của câu: 主语 + 谓语 (动词)+ 宾语
Chủ ngữ + Vị ngữ (động từ) + Tân ngữ. Ví dụ:
我学习汉语。
她吃米饭。
王老师住十八楼。
我不去图书馆。
3. 号码的读法: Cách đọc các con số
chữ số trong số hiệu (mã số, con số….) đọc theo cách đọc các số cơ bản, bất kể có bao nhiêu con số đều phải đọc từng con số một. Ví dụ: số điện thoại, số nhà, số hộ chiếu, biển số xe, xe ô tô,……
6 2 3 1 0 8 9 4: liù èr sān yāo líng bā jiǔ sì
18 楼 4 门 8 号 : shíbā lóu sì mén bā hào
- Chú ý: “一” Một trong mã số thường đọc thành “yāo”.
“二” Hai trong mã số đọc là “èr”, không đọc “liǎng”.
Các số giống nhau phải đọc lần lượt từng con số: 6 6 0 0 4 1 1 2: liù liù líng líng sì yāo yāo èr.
Bài học của Khóa học tiếng Trung online miễn phí ngày hôm nay thật nhiều kiến thức bổ ích phải không các bạn. Các bạn hãy ghi chép đầy đủ và nhớ ôn luyện mỗi ngày nhé.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo các Khóa học tiếng Trung online miễn phí khác được chia sẻ từ thầy Nguyễn Minh Vũ.
Khóa học tiếng Trung online Giáo trình BOYA sơ cấp 1
Lớp học tiếng Trung online miễn phí Skype học tiếng Trung Quốc free
Tự học tiếng Trung online miễn phí cho người mới bắt đầu
Khóa học tiếng Trung online miễn phí lựa chọn tốt nhất dành cho các học viên muốn học tiếng Trung online miễn phí không tốn bất kì chi phí nào.