Học tiếng Trung online miễn phí cơ bản từ đầu
Học tiếng Trung online miễn phí Xin chào các bạn học viên online của Khóa học tiếng Trung online miễn phí, chúng ta lại gặp nhau trong bài học mới số 11 hôm nay rồi đây.
Bài số 11 của Khóa học tiếng Trung online miễn phí với chủ đề:
我们都是留学生 (wǒmen dōu shì liúxuéshēng) Chúng tôi đều là du học sinh.
Đối với các bạn là du học sinh, bài ngày hôm nay sẽ rất quan trọng và hữu ích, bởi Khóa học tiếng Trung online miễn phí sẽ dạy cho các bạn các mẫu câu giới thiệu đơn giản về bản thân. Các bạn đã sẵn sàng vào bài học mới chưa nào!!
(一)这位是王教授
(秘书给校长介绍王教授….mìshū gěi xiàozhǎng jièshào Wáng jiàoshòu Thư ký giới thiệu giáo sư Vương với hiệu trưởng…)
秘书:我先介绍一下儿,这位是王教授。这是马校长。 wǒ xiān jièshào yīxiàr, zhè wèi shì Wáng jiàoshòu. Zhè shì Mǎ xiàozhǎng.
Tôi xin được giới thiệu, vị này là giáo sư Vương, vị này là hiệu trưởng Mã.
校长:欢迎您,王教授。Huānyíng nín, Wáng jiàoshòu.
Chào mừng ngài, giáo sư Vương.
教授:谢谢!Xièxiè!
Cảm ơn
(二)我们都是留学生
田芳:她也是留学生吗? Nǐ shì liúxuéshēng ma?
Các bạn đều là du học sinh à?
罗兰:是。Shì
Đúng vậy
田芳:她也是留学生吗?Tā yěshì liúxuéshēng ma?
Cô ấy cũng là du học sinh à?
罗兰:她也是留学生。我们都是留学生。Tā yěshì liúxuéshēng. Wǒmen dōu shì liúxuéshēng.
Cô ấy cũng là du học sinh. Chúng tôi đều là du học sinh.
田芳:他们俩也都是留学生吗? Tāmen liǎ yě dū shì liúxuéshēng ma?
Hai người họ cũng là lưu học sinh sao?
罗兰:不,他们俩不是留学生。他们都是中国学生。Bù, tāmen liǎ bùshì liúxuéshēng. Tāmen dōu shì zhōngguó xuéshēng.
Không, hai người họ không là lưu học sinh. Họ đều là người Trung Quốc.
(三)你也是中国人吗?
爱德华:他是中国人吗?Tā shì zhōngguó rén ma?
Anh ta là người Trung Quốc sao?
李昌浩:是。Shì.
Đúng vậy.
爱德华:你也是中国人吗?Nǐ yěshì zhōngguó rén ma?
Bạn cũng là người Trung Quốc à?
李昌浩:不是。我是韩国人。Bùshì. Wǒ shì hánguó rén.
Kông phải, tôi không phải người Trung Quốc.
爱德华:对不起。Duìbùqǐ.
Tôi xin lỗi
李昌浩:没什么。 Méishénme.
Không có gì.
Từ mới:
- 秘书 mìshū: Thư kí
- 先 xiān: Trước, trước tiên
- 介绍 jièshào: Giới thiệu
- 一下儿 yīxià er: Một chút, một tí
- 位 wèi: (vị) chỉ người
- 教授 jiàoshòu: Giáo sư
- 校长 xiàozhǎng: Hiệu trưởng
- 欢迎 huānyíng: Hoan nghênh
- 留学生 liúxuéshēng: Du học sinh
留学 liúxué: Du học - 也 yě: Cũng
- 我们 wǒmen: Chúng tôi
你们 nǐmen: Các bạn, các anh, các chị,….
他们 tāmen: Bọn họ, họ,….. - 都 dōu: Đều
- 俩 liǎ: Hai
- 学生 xuéshēng: Học sinh
- 没什么 méishénme: Không có gì
- 马 mǎ: Họ Mã (học người Trung Quốc)
- 田芳 Tián Fāng: Điền Phương (tên người Trung Quốc)
- 罗兰 Luólán: Roland
- 爱德华 Àidéhuá: Edward
Ngữ pháp:
- 怎么问:….吗? Câu hỏi:….. 吗?Cuối câu trần thuật thêm trợ từ ngữ khí 吗 biểu thị sự nghi vấn, tạo thành câu hỏi có-không trong tiếng Hán.
Ví dụ:
A: 你是中国人吗?(Bạn là người Trung Quốc à?)
B: 不是。我是越南人。(Không phải, tôi là người Việt Nam.) - 状语: Trạng ngữThành phần bổ nghĩa đứng trước động từ và hình dung từ gọi trạng ngữ. Phó từ, hình dung từ đều có thể làm trạng ngữ.
(1) 爸爸妈妈都很好。
Bố mẹ đều rất tốt.
(2) 语法不太难。
Ngữ pháp không khó lắm. - 副词”也” 和 “都”: Phó từ “也” và “都”Phó từ 也 và 都 đứng trước động từ hoặc hình dung từ, làm thành phần trạng ngữ trong câu.
Ví dụ:
(麦克是留学生,玛丽也是留学生)他们都是留学生。
(Mike là du học sinh, Mary cũng là du học sinh) Bọn họ đều là du học sinh
không thể nói : *都他们是留学生。
Bài học của Khóa học tiếng Trung online miễn phí ngày hôm thật thú vị và nhiều kiến thức phải không các bạn? Hãy kiên trì và chăm chỉ theo dõi trang web mỗi ngày để cập nhật những bài học mới nhất từ Khóa học tiếng Trung online miễn phí nhé.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các Khóa học tiếng Trung online miễn phí khác được chia sẻ từ thầy Nguyễn Minh Vũ.