Học tiếng Trung giao tiếp online Nguyễn Minh Vũ
Học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí của thầy Vũ đã quay trở lại rồi đây, các bạn có mong chờ các bài học bổ ích từ học tiếng Trung giao tiếp online cũng thầy Vũ không ?
Hôm nay học tiếng Trung giao tiếp online sẽ giới thiệu đến các bạn học viên bài học số 13 với chủ đề 约会与邀请 Yuēhuì yǔ yāoqǐng Hẹn và mời. Chúng ta cùng tìm hiểu từ mới của ngày hôm nay trước nhé !
生词 Từ mới
- 直达 zhídá chạy thẳng, chạy suốt
- 食堂 shítáng nhà ăn
- 不见不散 bùjiàn bú sàn không gặp không về
- 见外 jiàn wài khách sáo, xem như người ngoài
- 要不然 yào bùrán nếu không thì
- 下不为例 xiàbùwéilì không có lần sau
- 龙井茶 lóngjǐng chá trà Long Tỉnh
- 舍得 shědé cam lòng, nỡ
- 京剧 jīngjù Kinh kịch
- 打车 dǎchē đi taxi
- 爽口 shuǎngkǒu sướng miệng, đã miệng
- 剧场 jùchǎng rạp hát
专名 Tên riêng
- 成龙 Chénglóng
- 将相和 Jiàng xiàng hé
- 中国大戏院 Zhōngguó dà xìyuàn
常用句 Câu thường dùng
- 我有两张电影票,一起去看怎么样? Wǒ yǒu liǎng zhāng diànyǐng piào, yīqǐ qù kàn zěnme yàng?
Tớ có 2 vé xem phim, chúng ta cùng đi xem nhé? - 晚上8点开始,我们 7 点走就可以。 Wǎnshàng 8 diǎn kāishǐ, wǒmen 7 diǎn zǒu jiù kěyǐ.
Buổi tối 8 giờ bắt đầu, 7 giờ chúng ta đi là được. - 有681的直达。 Yǒu 681 de zhídá.
Có xe số 681 chạy thẳng. - 那我们说好了,明天晚上7 点我在食堂门口等你。 Nà wǒmen shuō hǎole, míngtiān wǎnshàng 7 diǎn wǒ zài shítáng ménkǒu děng nǐ.
Vậy chúng ta hẹn rồi nhé, ngày mai 7 giờ tối tớ đợi câu ở cửa nhà ăn. - 不见不散。 Bùjiàn bú sàn.
Không gặp không về. - 你太见外了,下次可不能这样了啊,要不然我可生气了。 Nǐ tài jiàn wàile, xià cì kě bùnéng zhèyàngle a, yào bùrán wǒ kě shēngqìle.
Cậu cứ làm như tớ là người ngoài ấy, lần sau không được như thế nữa đâu đấy, không thì tớ sẽ giận đấy. - 下不为例啊。 Xiàbùwéilì a.
Lần sau sẽ không như thế nữa. - 这是龙井茶,我朋友给我带的,一直没有舍得喝。 Zhè shì lóngjǐng chá, wǒ péngyǒu gěi wǒ dài de, yīzhí méiyǒu shědé hē.
Đây là trà Long Tỉnh, bạn tớ cho tớ, cứ không nỡ uống mãi. - 咱们明天晚上去看京剧吧! Zánmen míngtiān wǎnshàng qù kàn jīngjù ba!
Ngày mai chúng ta cùng đi xem Kinh kịch đi ! - 明天咱们一起打车去,怎么样? Míngtiān zánmen yīqǐ dǎchē qù, zěnme yàng?
Ngày mai chúng ta bắt taxi đi, thế nào?
注释 Chú thích
- 有681的直达
直达: chạy thẳng, xe bus tuyến số 681 chạy thẳng đến một địa điểm nào đó, giữa đường không phải chuyển xe. - 不见不散
不见不散: là câu nói thường được sử dụng khi hẹn hò, có nghĩa “sẽ đợi đến cùng, cho đến khi đợi được người đã hẹn gặp”. Ví dụ:
明天早上8 点在学校门口,我们不见不散。
我在火车站出站口等你,不见不散。 - 你太见外了
见外: coi bạn bè như người ngoài, biểu thị “bạn khách sáo quá”. Ví dụ:
到我这儿大家别见外,就像到自己家一样。
你和他不用见外,那是我哥们儿。 - 要不然我可生气了
要不然: có nghĩa nếu không phải là như vậy, trong văn viết thường dùng 否则. Ví dụ:
你不回家就给妈妈打个电话,要不然她不放心。
关上窗户就得开开空调,要不然屋里太热了。 - 你这是做什么?
你这是做什么: ở Trung Quốc, khi đến chơi hoặc đến thăm nhà người khác, thường sẽ mang theo một chút quà, khi đó, chủ nhà sẽ nói: 你这是做什么, hoặc 你这是干什么. Ở đây không phải là muốn hỏi bạn làm gì, không cần thiết phải trả lời, mà chỉ là một cách nói khách sáo lịch sự. Có nghĩa là “đâu cần mang theo quà cáp làm chi”.
Bài học số 13 của lớp học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí đến đây là kết thúc. Các bạn học viên nhớ ôn luyện bài mỗi ngày để nắm chắc kiến thức nhé!
Và đừng quên theo dõi trang web mỗi ngày để cập nhật các bài học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí thật bổ ích
Khóa học tiếng Trung giao tiếp online Giáo trình BOYA sơ cấp 1
Lớp học tiếng Trung giao tiếp online Skype
Tự học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí cho người mới bắt đầu
Chúc các bạn học viên lớp học tiếng Trung giao tiếp online thật hiệu quả, hẹn gặp lại ở các bài học sau nhé!
Tự học tiếng Trung online, tự học tiếng Trung Quốc, tự học tiếng Trung cơ bản, học tiếng Trung Quốc miễn phí, học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề, học tiếng Trung giao tiếp cơ bản, học tiếng Trung giao tiếp nâng cao, học tiếng Trung giao tiếp hàng ngày, học tiếng Trung Quốc mỗi ngày, học tiếng Trung giao tiếp thương mại .v.v trung tâm tiếng Trung ChineMaster Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là sự lựa chọn tốt nhất của bạn.
Thời gian của chúng ta đến đây là hết rồi, mỗi buổi học online tiếng Trung miễn phí trôi qua thật là nhanh phải không các bạn? Chào các bạn và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình tiếp theo nhé.