Học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản ChineMaster
Học tiếng Trung giao tiếp online ChineMaster chào mừng các bạn học viên tham gia lớp học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí. Lớp học tiếng trung giao tiếp online sẽ mang đến cho các bạn những bài học giao tiếp bổ ích và hữu dụng, có thể áp dụng ngay trong đời sống hàng ngày.
Bài số 14 của học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản với chủ đề 请假与迟到 Xin nghỉ và đến muộn, sẽ có những mẫu câu rất hiệu quả để sử dụng trong công việc và học tập mỗi ngày đấy. Chúng ta cùng tìm hiểu từ mới của bài ngày hôm nay nhé!
生词 Từ mới
- 请假 qǐngjià xin nghỉ
- 麻烦 máfan phiền, làm phiền
- 全面 quánmiàn toàn diện
- 闹表 nào biǎo đồng hồ báo thức
- 故意 gùyì cố ý, cố tình
- 原谅 yuánliàng tha thứ, lượng thứ
- 管用 guǎnyòng hiệu nghiệm, hữu dụng, có tác dụng
- 应付 yìngfù ứng phó, đối phó
- 厉害 lìhài lợi hại, giỏi
- 课堂 kètáng lớp, trong lớp
- 纪律 jìlǜ kỷ luật
- 私自 sīzì một mình
- 忘记 wàngjì quên
专名 Tên riêng
- 王家强 Wángjiā qiáng Vương Gia Cường
- 张倩 Zhāng qiàn Trương Sảnh
- 刘小菲 Liú xiǎo fēi Lưu Tiểu Phi
- 赵霞 Zhào xiá Triệu Hà
常用句 Câu thường dùng
- 我想麻烦你一件事儿。 Wǒ xiǎng máfan nǐ yī jiàn shìr.
Tôi muốn phiền bạn làm một việc. - 我想让你帮我向老师请个假。 Wǒ xiǎng ràng nǐ bāng wǒ xiàng lǎoshī qǐng gè jiǎ.
Tôi muốn bạn giúp tôi xin thầy giáo cho nghỉ. - 我想去医院做一个全面的检查。 Wǒ xiǎng qù yīyuàn zuò yīgè quánmiàn de jiǎnchá.
Tôi muốn đến bệnh viện kiểm tra sức khỏe toàn diện. - 你真应该去医院看一下儿。 Nǐ zhēn yīnggāi qù yīyuàn kàn yīxiàr.
Cậu thật sự là nên đến bệnh viện kiểm tra xem. - 用不用我找个同学和你一块儿去? Yòng bùyòng wǒ zhǎo gè tóngxué hé nǐ yīkuài er qù?
Có cần tìm một bạn học đi cùng cậu không? - 我身体有点儿不舒服,我想先走一会儿。 Wǒ shēntǐ yǒudiǎn er bú shūfú, wǒ xiǎng xiān zǒu yīhuǐr.
Tớ thấy không được khỏe lắm, tớ muốn về trước một chút. - 身体不舒服也要先请假。Shēntǐ bú shūfú yě yào xiān qǐngjià.
Không được khoe trong người cũng phải xin phép nghỉ trước đã. - 是你闹表没电了呀,还是你自行车坏了?Shì nǐ nào biǎo méi diànle ya, háishì nǐ zìxíngchē huàile?
Là đồng hồ báo thức của cậu hết pin, hay là xe đạp bị hỏng ? - 真对不起,我不是故意的。Zhēn duìbùqǐ, wǒ bùshì gùyì de.
Em rất xin lỗi, không phải em cố ý đâu. - 请你原谅,下次我再也不迟到了。Qǐng nǐ yuánliàng, xià cì wǒ zài yě bù chídàole.
Mong thầy tha thứ, lần sau em không đến muộn nữa.
注释 Chú thích
- 我想让你帮我向老师请个假
我想: có nghĩa: tôi hy vọng, tôi mong muốn, tôi dự định. Ngữ khí nhẹ nhàng, lịch sự. Ví dụ:
我想明天去北京。
我想下学期去北京大学学习。 - 你真应该去医院看一下儿
真: có nghĩa là thực sự, đứng trước động từ hoặc hình dung từ để nhấn mạnh. Ví dụ:
他真是个好孩子。
小李真不容易,丈夫出国后,不但要照顾孩子,还要伺候生病的老人。 - 是你闹表没电了呀,还是你自行车坏了
是…..还是: tạo thành câu hỏi lựa chọn, liên kết sự lựa chọn, yêu cầu người trả lời chọn 1 trong 2 đáp án. Ví dụ:
他是学生还是老师?
你是明天走还是后天走? - 吃药不管用
管用: có tác dụng, có hiệu quả, thường dùng trong khẩu ngữ. Ví dụ:
这种药治感冒挺管用的。
要想学好汉语口语,光听录音不管用,要多和中国人交谈。 - 要是老师点名的话,你帮我应付一下儿
要是….的话: biểu thị mối quan hệ giả thiết. Có thể sử dụng đồng thời cả 要是 và 的话, cũng có thể lược bỏ bớt 1 trong 2 thành phần. Ví dụ:
要是下雨的话,我们就不去长城了。
要是下雨,我们就不去长城了。
下雨的话,我们就不去长城了。 - 你干什么去?
去: động từ xu hướng, thể hiện muốn làm một việc gì đó, hướng của động tác có xu hướng rời xa vị trí của người phát ngôn. Ví dụ:
我买东西去。
他上课去。
Tiếng Trung giao tiếp thật dễ phải không các bạn, chỉ cần chúng ta chăm chỉ luyện tập mỗi ngày thì rất nhanh thôi sẽ có thể giao tiếp lưu loát cùng người Trung Quốc rồi. Việc học online mỗi ngày cùng lớp học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản rất là hữu ích đấy.
Bài học số 14 của lớp học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí đến đây là hết. Hẹn gặp lại các bạn trong các bài học lần sau nhé. Và đừng quên tham khảo thêm các bài học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí được chia sẻ từ thầy Nguyễn Minh Vũ. Hãy subcribe kênh youtube của thầy Vũ để học được thật nhiều kiến thức bổ ích nhé.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp online Giáo trình BOYA sơ cấp 1
Lớp học tiếng Trung giao tiếp online Skype
Tự học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí cho người mới bắt đầu
Vậy là hôm nay buổi học tiếng Trung giao tiếp online của chúng ta đã kết thúc rồi. Hẹn gặp lại các bạn học viên lớp học tiếng Trung online miễn phí vào tuần sau nhé.