Học ngữ pháp Tiếng Trung cơ bản 4 cách dùng câu chữ 把

0
2684
Học ngữ pháp Tiếng Trung cơ bản 4 cách dùng câu chữ 把
Học ngữ pháp Tiếng Trung cơ bản 4 cách dùng câu chữ 把
Đánh giá post

Mô hình câu chữ 把

Chủ ngữ + giới từ 把 + đối tượng tiếp nhận + động từ + thành phần khác (Biểu thị sự tác động lên đối tượng va có sự chuyển đổi, di chuyển,có kết quả).

Ví dụ:

他把鸡蛋吃了。 tā bǎ jī dàn chī le
Dịch: Anh ý ăn trứng gà rồi.

我把您的电话号码记一下。wǒ bǎ nín de diàn huà hào mǎ jì yī xià.
Dịch: Tôi ghi lại số điện thoại của ông một chút.

老张把这本小说翻译成英文了。lǎo zhāng bǎ zhè běn xiǎo shuō fān yì chéng yīng wén le
Dịch: Anh Trương đã dịch cuốn tiểu thuyết này sang tiếng Anh rồi.

Mẫu câu sử dụng câu chữ 把

谁 + 把。。。+ 给 (谁) Ai lấy cái gì đó đưa cho ai

Ví dụ:

他把你房间的钥匙给我了。Tā bǎ nǐ fáng jiān de yào shi gěi wǒle
Dịch: Anh ấy lấy chìa khóa nhà bạn đưa cho tôi rồi

你把钱转过我的银行卡吧,我会帮你买飞机票。Nǐbǎ qián zhuǎn guò wǒ de yín háng kǎ ba, wǒ huì bāng nǐ mǎi fēi jī piào.
Dịch: Bạn lấy tiền chuyển qua tài khỏan của tôi đi,tôi sẽ giúp bạn mua vé máy bay .

Chú ý: Một số động từ không có tác dụng thay đổi sự vật thì không thể dùng trong câu chữ 把 như 是 (là), 有(có), 在(ở), 认 识(quen), 觉 得(cảm thấy), 同意(đồng ý), 听(nghe), 怕(sợ ), 喜 欢, 愿 意 (tình nguyện), 希望(hi vọng), 进, 出, 上, 下, 起, 过, , 来, 去,  坐,  站, 立, 躺 (nằm), 睡

Một số trường hợp cần dùng câu chữ 把

Khi thành phần khác có bổ ngữ kết quả là 在(ở),到(đến),给(cho),成(thành)

Ví dụ:

他把邮票贴在信封上了。tā bǎ yóu piào tiē zài xìn fēng shàng le.
Dịch: Anh ta dán tem lên phong bì rồi.

他把汽车开到大门口了。tā bǎ qì chē kāi dào dà mén kǒu le.
Dịch: Anh ta lái xe đến cổng chính rồi.

那个魔术师把纸变成花儿了。nà gè mó shù shī bǎ zhǐ biàn chéng huā ér le.
Dịch: Nhà ảo thuật ấy đã biến giấy thành hoa rồi.

Dạng phủ định câu chữ 把

Cấu trúc câu là 不 + 把 :

Ví dụ:

他不把钱还给我。tā bù bǎ qián huán gěi wǒ.
Dịch: Anh ấy không lấy tiền trả lại cho tôi.

你不把行李放在车里面吗?Nǐ bù bǎ xíng lǐ fàng zài chē lǐ miàn ma?
Dịch: Bạn không bỏ hành lý vào trong xe sao?

Để nắm chắc kiến thức ngữ pháp Tiếng Trung của bài cũ, các em vào link bên dưới xem lại nhanh nhé.

Phân biệt 一点儿 và 有一点儿 trong Tiếng Trung