Cách gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 4 chi tiết nhất
Cách gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 4 là phần nội dung bài giảng nằm trong bộ giáo án luyện gõ tiếng Trung của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Bài giảng được đăng mỗi ngày trên kênh Học tiếng Trung online,bao gồm những kĩ năng dịch thuật văn bản từ cơ bản đến nâng cao,các bạn nhớ chú ý theo dõi và lưu về học dần nhé.
https://www.youtube.com/watch?v=VSrmJwNLQ40
Tiếp theo đây là chuyên mục Luyện gõ tiếng Trung Quốc tổng hợp tất cả các bài giảng trực tuyến hướng dẫn gõ tiếng Trung Quốc trên máy tính Win 10 ,các bạn theo dõi và lưu về học dần nhé.
Luyện gõ tiếng Trung Quốc mỗi ngày cùng Thầy Vũ
Bạn nào muốn gõ được tiếng Trung trên máy tính hoặc gõ tiếng Trung trên laptop thì các bạn cần phải cài đặt bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin, dưới đây Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sẽ hướng dẫn các bạn cách tải bộ gõ tiếng Trung SoGou.
Tải bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin
Các bạn ôn tập lại nội dung bài học hôm trước tại link bên dưới trước khi vào học bài mới nhé.
Cách gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 3
Dưới đây là nội dung chính của bài giảng ngày hôm nay,các bạn chú ý theo dõi nha
Hướng dẫn Cách gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 4
STT | Bài tập gõ tiếng Trung SoGou Pinyin trên máy tính Win 10 gồm những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản bên dưới | Phiên âm tiếng Trung | Bài dịch tiếng Trung tham khảo |
1 | 她不停地工作 | Tā bù tíng dì gōngzuò | Cô ấy tiếp tục làm việc |
2 | 倒酒 | dào jiǔ | Rót rượu |
3 | 你给她倒酒吧 | nǐ gěi tā dào jiǔbā | Bạn rót cho cô ấy một thanh |
4 | 有的 | yǒu de | một số |
5 | 有的人很喜欢喝酒 | yǒu de rén hěn xǐhuān hējiǔ | Một số người thích uống rượu |
6 | 今天谁请客? | jīntiān shéi qǐngkè? | Hôm nay ai xử? |
7 | 劝酒 | Quànjiǔ | Truy vấn |
8 | 她常劝我喝酒 | tā cháng quàn wǒ hējiǔ | Cô ấy thường thuyết phục tôi uống rượu |
9 | 我觉得很渴 | wǒ juédé hěn kě | Tôi cảm thấy khát |
10 | 帮 | bāng | Giúp đỡ |
11 | 你可以帮我吗? | nǐ kěyǐ bāng wǒ ma? | Bạn có thể giúp tôi được không? |
12 | 一杯酒 | Yībēi jiǔ | một ly rượu |
13 | 你觉得困吗? | nǐ juédé kùn ma? | Bạn có cảm thấy buồn ngủ không? |
14 | 继续 | Jìxù | tiếp tục |
15 | 你继续做吧 | nǐ jìxù zuò ba | Bạn cứ đi |
16 | 中间 | zhōngjiān | Trung gian |
17 | 从到 | cóng dào | Từ đến |
18 | 一直 | yīzhí | Luôn luôn |
19 | 红绿灯 | hónglǜdēng | đèn giao thông |
20 | 马路 | mǎlù | đường |
21 | 白色 | báisè | trắng |
22 | 可以 | kěyǐ | có thể |
23 | 我可以试试吗? | wǒ kěyǐ shì shì ma? | Tôi có thể thử nó? |
24 | 当然 | Dāngrán | tất nhiên |
25 | 当然可以 | dāngrán kěyǐ | Tất nhiên có thể |
26 | 合适 | héshì | Thích hợp |
27 | 这条裤子跟你很合适 | zhè tiáo kù zǐ gēn nǐ hěn héshì | Chiếc quần này vừa vặn với bạn |
28 | 红红的 | hóng hóng de | Đỏ đỏ |
29 | 大大的 | dàdà de | to to |
30 | 她的眼睛大大的 | tā de yǎnjīng dàdà de | Mắt cô ấy to to |
31 | 高兴,高高兴兴 | gāoxìng, gāo gāoxìng xìng | Vui mừng |
32 | 舒服,舒舒服服 | shūfú, shū shūfú fú | Thoải mái |
33 | 干净,干干净净 | gānjìng, gàn gānjìng jìng | Sạch sẽ và sạch sẽ |
34 | 该 | gāi | Các |
35 | 该买新电视了 | gāi mǎi xīn diànshìle | Đã đến lúc mua một chiếc TV mới |
36 | 该睡觉了 | gāi shuìjiàole | Giờ để ngủ |
37 | 该回家了 | gāi huí jiāle | Đến giờ về nhà |
38 | 因为我准备考试,再说我有点感冒 | yīnwèi wǒ zhǔnbèi kǎoshì, zàishuō wǒ yǒudiǎn gǎnmào | Vì em đang chuẩn bị thi nên ngoài ra em bị cảm. |
39 | 今天天气很热,再说人很多 | jīntiān tiānqì hěn rè, zàishuō rén hěnduō | Hôm nay trời rất nóng, ngoài ra có rất nhiều người |
40 | 这位是谁? | zhè wèi shì shéi? | Ai đây? |
41 | 女士 | Nǚshì | Bệnh đa xơ cứng |
42 | 这位女士是谁? | zhè wèi nǚshì shì shéi? | Cô này là ai? |
43 | 点菜 | Diǎn cài | A la carte |
44 | 餐厅 | cāntīng | nhà hàng |
45 | 经常 | jīngcháng | thường xuyên |
46 | 饭馆 | fànguǎn | nhà hàng |
47 | 偶尔 | ǒu’ěr | thỉnh thoảng |
48 | 还是 | háishì | vẫn là |
49 | 煮饭 | zhǔ fàn | nấu cơm |
50 | 方便面 | fāngbiànmiàn | Mì gói |
51 | 肚子 | dùzi | bụng |
52 | 告诉 | gàosù | nói |
53 | 火锅 | huǒguō | Lẩu |
54 | 最近 | zuìjìn | gần đây |
55 | 开张 | kāizhāng | Mở |
56 | 酒水 | jiǔshuǐ | Đồ uống |
57 | 免费 | miǎnfèi | miễn phí |
58 | 环境 | huánjìng | vùng lân cận |
59 | 服务员 | fúwùyuán | Phục vụ nam |
60 | 态度 | tàidù | Thái độ |
61 | 服务态度 | fúwù tàidù | Thái độ phục vụ |
62 | 价钱 | jiàqián | giá bán |
63 | 公道 | gōngdào | Sự công bằng |
64 | 价格很公道 | jiàgé hěn gōngdào | Giá cả hợp lý |
65 | 一些 | yīxiē | một số |
66 | 围着 | wéizhe | Vây quanh |
67 | 发生 | fāshēng | xảy ra |
68 | 昨天晚上发生了什么事? | zuótiān wǎnshàng fāshēngle shénme shì? | Chuyện gì đã xảy ra đêm qua? |
69 | 过去 | Guòqù | quá khứ |
70 | 广告栏 | guǎnggào lán | Cột quảng cáo |
71 | 广告 | guǎnggào | quảng cáo |
72 | 通知 | tōngzhī | Để ý |
73 | 活动 | huódòng | Hoạt động |
74 | 交流 | jiāoliú | giao tiếp với |
75 | 学院 | xuéyuàn | Trường đại học |
76 | 组织 | zǔzhī | cơ quan |
77 | 郊区 | jiāoqū | ngoại ô |
78 | 参观 | cānguān | Chuyến thăm |
79 | 学生证 | xuéshēng zhèng | Thẻ sinh viên |
80 | 办公室 | bàngōngshì | văn phòng |
81 | 办事 | bànshì | công việc |
82 | 手续 | shǒuxù | thủ tục |
83 | 马上 | mǎshàng | ngay |
84 | 为了 | wèile | để mà |
85 | 鼓励 | gǔlì | khuyến khích |
86 | 积极 | jījí | tích cực |
87 | 体育 | tǐyù | giáo dục thể chất |
88 | 运动 | yùndòng | chuyển động |
89 | 举办 | jǔbàn | Giữ |
90 | 篮球 | lánqiú | bóng rổ |
91 | 地点 | dìdiǎn | vị trí |
92 | 举办部 | jǔbàn bù | Ban tổ chức |
93 | 苹果 | píngguǒ | táo |
94 | 生病 | shēngbìng | đau ốm |
95 | 水果 | shuǐguǒ | trái cây |
96 | 再说 | zàishuō | Nhắc lại |
97 | 橘子 | júzi | trái cam |
98 | 酸 | suān | axit |
99 | 维生素 | wéishēngsù | Vitamin |
100 | 结果 | jiéguǒ | kết quả |
101 | 动物 | dòngwù | động vật |
102 | 身上 | shēnshang | Thân hình |
103 | 毛 | máo | tóc |
104 | 耳朵 | ěrduǒ | tai |
105 | 四肢 | sìzhī | Tứ chi |
106 | 眼圈 | yǎnquān | hốc mắt |
107 | 一副眼镜 | yī fù yǎnjìng | Một cặp kính |
108 | 墨镜 | mòjìng | kính râm |
109 | 可爱 | kě’ài | đáng yêu |
110 | 食物 | shíwù | món ăn |
111 | 竹子 | zhúzi | cây tre |
112 | 出来 | chūlái | đi ra |
113 | 熊猫 | xióngmāo | gấu trúc |
114 | 因为我没有复习功课,再说我的工作很忙 | yīnwèi wǒ méiyǒu fùxí gōngkè, zàishuō wǒ de gōngzuò hěn máng | Bởi vì tôi không xem lại bài tập về nhà của mình, ngoài ra, tôi rất bận rộn trong công việc |
115 | 今天晚上我忙了,再说我觉得不舒服 | jīntiān wǎnshàng wǒ mángle, zàishuō wǒ juédé bú shūfú | Tôi bận tối nay, hãy để tôi nói rằng tôi cảm thấy ốm |
116 | 为了去中国旅行,再说我喜欢学汉语 | wèile qù zhōngguó lǚxíng, zàishuō wǒ xǐhuān xué hànyǔ | Để đi du lịch Trung Quốc, hãy để tôi nói rằng tôi thích học tiếng Trung |
117 | 这儿的苹果红红的,我们买吧 | zhè’er de píngguǒ hóng hóng de, wǒmen mǎi ba | Táo ở đây màu đỏ, mua đi |
118 | 我同屋头发卷卷的 | wǒ tóng wū tóufǎ juǎn juǎn de | Tôi có mái tóc xoăn trong phòng của mình |
119 | 我妹妹的脸圆圆的 | wǒ mèimei de liǎn yuán yuán de | Em gái tôi có khuôn mặt tròn |
120 | 冰激凌甜甜的,我喜欢吃 | bīngjīlíng tián tián de, wǒ xǐhuān chī | Kem rất ngọt, tôi thích nó |
121 | 这个菜酸酸的,不太好吃 | zhège cài suān suān de, bù tài hào chī | Rau này chua và không ngon lắm |
122 | 玛丽穿得漂漂亮亮的,今天她参加舞会 | mǎlì chuān dé piào piàoliang liàng de, jīntiān tā cānjiā wǔhuì | Mary ăn mặc đẹp và cô ấy sẽ tham dự buổi dạ hội hôm nay |
123 | 我们吃完晚饭再去唱卡拉OK吧 | wǒmen chī wán wǎnfàn zài qù chàng kǎlā OK ba | Hãy đi hát karaoke sau bữa tối |
124 | 我们做完作业再聊天吧 | wǒmen zuò wán zuòyè zài liáotiān ba | Hãy nói chuyện sau khi chúng ta hoàn thành bài tập về nhà |
125 | 明天我们打算复习完功课再去外面玩吧 | míngtiān wǒmen dǎsuàn fùxí wán gōngkè zài qù wàimiàn wán ba | Ngày mai chúng ta dự định hoàn thành bài tập về nhà trước khi đi chơi |
126 | 我们吃完长寿面再吃生日蛋糕吧 | wǒmen chī wán chángshòu miàn zài chī shēngrì dàngāo ba | Hãy ăn mì trường thọ trước khi ăn bánh sinh nhật |
127 | 明天我们要下课再去逛街 | míngtiān wǒmen yào xiàkè zài qù guàngjiē | Ngày mai chúng ta sẽ đi mua sắm sau giờ học |
128 | 我给妈妈打电话后再去找你聊天 | wǒ gěi māmā dǎ diànhuà hòu zài qù zhǎo nǐ liáotiān | Tôi sẽ nói chuyện với bạn sau khi tôi gọi cho mẹ |
129 | 柱子 | zhùzi | cây cột |
130 | 扇子 | shànzi | quạt |
131 | 勤劳 | qínláo | siêng năng |
132 | 印度 | yìndù | Ấn Độ |
133 | 好看 | hǎokàn | ưa nhìn |
134 | 这条裤子很好看 | zhè tiáo kùzi hěn hǎokàn | Quần này nhìn đẹp |
Trên đây là nội dung chi tiết của Cách gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 4,các bạn nhớ lưu bài về học dần nhé.