Tài liệu học Cách gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 10
Cách gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 10 là phần nội dung bài học tiếp theo mà mình sẽ gửi đến cho tất cả các bạn hôm nay , bài giảng sẽ hướng dẫn chi tiết các bạn cách gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ tổng hợp và đăng tải lên kênh học trực tuyến Học tiếng Trung online mỗi ngày.
Tiếp theo đây là chuyên mục Luyện gõ tiếng Trung Quốc tổng hợp tất cả các bài giảng trực tuyến hướng dẫn gõ tiếng Trung Quốc trên máy tính Win 10 trong chuyên mục Luyện tập gõ tiếng Trung Quốc, các bạn xem tại link bên dưới.
Bạn nào muốn gõ được tiếng Trung trên máy tính hoặc gõ tiếng Trung trên laptop thì các bạn cần phải cài đặt bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin, dưới đây Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sẽ hướng dẫn các bạn cách tải bộ gõ tiếng Trung SoGou.
Hướng dẫn tải bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin
Các bạn ôn tập lại nội dung bài học hôm trước tại link bên dưới trước khi vào học bài mới nhé.
Cách gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài ̣̣9
Dưới đây là nội dung chính của bài giảng ngày hôm nay.
Hướng dẫn Cách gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 10
STT | Bài tập gõ tiếng Trung SoGou Pinyin trên máy tính Win 10 gồm những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản, các bạn luyện gõ tiếng Trung SoGou là cách rất tốt để ghi nhớ từ vựng tiếng Trung và nhớ mặt chữ Hán cũng như nhớ được phiên âm tiếng Trung | Phiên âm tiếng Trung | Bài dịch tiếng Trung chỉ mang tính chất tham khảo |
1 | 你别塞得太多 | Nǐ bié sāi dé tài duō | Đừng đóng gói quá nhiều |
2 | 满了 | mǎnle | đầy |
3 | 为了不感冒,我常常锻炼身体 | wèi liǎo bù gǎnmào, wǒ chángcháng duànliàn shēntǐ | Để không bị cảm, tôi thường tập thể dục |
4 | 逛街 | guàngjiē | Đi mua sắm |
5 | 为了不花钱,我不常去逛商店 | wèi liǎo bù huā qián, wǒ bù cháng qù guàng shāngdiàn | Để không tiêu tiền, tôi không thường xuyên đến cửa hàng |
6 | 为了身体健康,我们应该每天喝牛奶 | wèile shēntǐ jiànkāng, wǒmen yīnggāi měitiān hē niúnǎi | Để có sức khỏe tốt, chúng ta nên uống sữa mỗi ngày |
7 | 为了让她高兴,我给她买了一件毛衣 | wèile ràng tā gāoxìng, wǒ gěi tā mǎile yī jiàn máoyī | Để làm cô ấy vui, tôi đã mua cho cô ấy một chiếc áo len |
8 | 这个工作由她担任 | zhège gōngzuò yóu tā dānrèn | Công việc này do cô ấy làm |
9 | 这个事由我决定 | zhège shìyóu wǒ juédìng | Vấn đề này là tùy thuộc vào tôi |
10 | 马上 | mǎshàng | ngay |
11 | 你马上过来吧 | nǐ mǎshàng guòlái ba | Đến đây ngay lập tức |
12 | 她马上就来 | tā mǎshàng jiù lái | Cô ấy sẽ đến sớm |
13 | 飞机马上就要飞起来了fēijī | fēijī mǎshàng jiù yào fēi qǐláile fēijī | Máy bay sắp bay fēijī |
14 | 她说她马上就来 | tā shuō tā mǎshàng jiù lái | Cô ấy nói cô ấy sẽ đến sớm |
15 | 她马上就毕业了 | tā mǎshàng jiù bìyèle | Cô ấy sẽ sớm tốt nghiệp |
16 | 失业 | shīyè | thất nghiệp |
17 | 再说 | zàishuō | Nhắc lại |
18 | 每天我都早起学汉语并练说汉语 | měitiān wǒ dū zǎoqǐ xué hànyǔ bìng liàn shuō hànyǔ | Mỗi ngày tôi dậy sớm để học tiếng Trung và luyện nói tiếng Trung |
19 | 大会讨论并批准你的问题 | dàhuì tǎolùn bìng pīzhǔn nǐ de wèntí | Hội nghị thảo luận và thông qua câu hỏi của bạn |
20 | 我不知所措,只好勉强提箱子 | wǒ bùzhī suǒ cuò, zhǐhǎo miǎnqiáng tí xiāngzi | Tôi bị hụt hẫng và phải miễn cưỡng khiêng chiếc hộp |
21 | 你少给我多少就多少吧,别勉强 | nǐ shǎo gěi wǒ duōshǎo jiù duōshǎo ba, bié miǎnqiáng | Cho tôi bao nhiêu tùy thích, đừng ép buộc |
22 | 她勉强同意我 | tā miǎnqiáng tóngyì wǒ | Cô ấy miễn cưỡng đồng ý với tôi |
23 | 你别勉强她了 | nǐ bié miǎnqiáng tāle | Đừng ép cô ấy |
24 | 顿时我觉得很不好意思 | dùnshí wǒ juédé hěn bù hǎoyìsi | Đột nhiên tôi cảm thấy rất xấu hổ |
25 | 立刻 | lìkè | Ngay |
26 | 当家做主 | dāngjiā zuòzhǔ | Bậc thầy |
27 | 兴致勃勃 | xìngzhì bóbó | Bị kích thích |
28 | 乱七八糟 | luànqībāzāo | Lộn xộn |
29 | 不知所措 | bùzhī suǒ cuò | Thua lỗ |
30 | 有误会 | yǒu wùhuì | Sự hiểu lầm |
31 | 产生误会 | chǎnshēng wùhuì | Sự hiểu lầm |
32 | 农村 | nóngcūn | Vùng nông thôn |
33 | 我住在农村 | wǒ zhù zài nóngcūn | Tôi sống ở nông thôn |
34 | 一所学校 | yī suǒ xuéxiào | một trường |
35 | 一所医院 | yī suǒ yīyuàn | Bệnh viện |
36 | 敬老院 | jìnglǎoyuàn | Viện dưỡng lão |
37 | 幼儿园 | yòu’éryuán | Mẫu giáo |
38 | 游戏 | yóuxì | trò chơi |
39 | 你喜欢玩什么游戏? | nǐ xǐhuān wán shénme yóuxì? | Bạn thích chơi trò chơi nào? |
40 | 农民 | Nóngmín | Nông phu |
41 | 后来 | hòulái | một lát sau |
42 | 后来她是我的秘书 | hòulái tā shì wǒ de mìshū | Sau này cô ấy là thư ký của tôi |
43 | 附近 | fùjìn | gần đây |
44 | 你家附近有银行吗? | nǐ jiā fùjìn yǒu yínháng ma? | Có ngân hàng nào gần nhà bạn không? |
45 | 我家附近有很多超市 | Wǒjiā fùjìn yǒu hěnduō chāoshì | Có rất nhiều siêu thị gần nhà tôi |
46 | 一座山 | yīzuò shān | một ngọn núi |
47 | 一座楼 | yīzuò lóu | Tòa nhà |
48 | 古老 | gǔlǎo | cổ xưa |
49 | 雄伟 | xióngwěi | Hùng vĩ |
50 | 这里风景很雄伟 | zhèlǐ fēngjǐng hěn xióngwěi | Phong cảnh ở đây thật hùng vĩ |
51 | 地区 | dìqū | khu vực |
52 | 你住在什么地区?nǐ | nǐ zhù zài shénme dìqū?Nǐ | Bạn sống ở đâu? nǐ |
53 | 一百米 | yībǎi mǐ | Một trăm mét |
54 | 今天有很多云 | jīntiān yǒu hěnduō yún | Hôm nay có rất nhiều mây |
55 | 天上 | tiānshàng | Thiên đường |
56 | 天上有很多鸟 | tiān shàng yǒu hěnduō niǎo | Có rất nhiều loài chim trên bầu trời |
57 | 一幅画 | yī fú huà | một bức vẽ |
58 | 后悔 | hòuhuǐ | sự hối tiếc |
59 | 你觉得后悔吗? | nǐ juédé hòuhuǐ ma? | Bạn có hối hận về điều đó không? |
60 | 我不觉得后悔 | Wǒ bù juédé hòuhuǐ | Tôi không cảm thấy hối tiếc |
61 | 照相 | zhàoxiàng | ảnh chụp |
62 | 照一张相 | zhào yī zhāng xiāng | Chụp ảnh |
63 | 你给我找一张相吧 | nǐ gěi wǒ zhǎo yī zhāng xiāng ba | Bạn tìm cho tôi một bức ảnh |
64 | 相片 | xiàngpiàn | tấm ảnh |
65 | 阳光 | yángguāng | ánh sáng mặt trời |
66 | 这里阳光很好 | zhèlǐ yángguāng hěn hǎo | Ở đây có nắng |
67 | 灿烂 | cànlàn | xuất sắc |
68 | 你的将来很灿烂 | nǐ de jiānglái hěn cànlàn | Tương lai của bạn tươi sáng |
69 | 巨龙 | jù lóng | Rồng khổng lồ |
70 | 山峰 | shānfēng | đỉnh núi |
71 | 她身高很低 | tā shēngāo hěn dī | Cô ấy rất thấp |
72 | 延伸 | yánshēn | mở rộng |
73 | 你站起来吧 | nǐ zhàn qǐlái ba | Bạn đứng lên |
74 | 为什么你笑? | wèishéme nǐ xiào? | Tại sao bạn lại cười? |
75 | 开心 | Kāixīn | Vui mừng |
76 | 为什么你觉得开心? | wèishéme nǐ juédé kāixīn? | Tại sao bạn vui Thế? |
77 | 右边 | Yòubiān | đúng |
78 | 食指 | shízhǐ | ngón trỏ |
79 | 中指 | zhōngzhǐ | Ngón giữa |
80 | 这瓶花你要摆在哪儿? | zhè píng huā nǐ yào bǎi zài nǎ’er? | Bạn muốn đặt bông hoa này ở đâu? |
81 | 你摆在桌子上吧 | Nǐ bǎi zài zhuōzi shàng ba | Bạn đặt nó trên bàn |
82 | 上面 | shàngmiàn | Ở trên |
83 | 第一行 | dì yī xíng | Hàng đầu tiên |
84 | 登机口 | dēng jī kǒu | Cảng lên máy bay |
85 | 登山 | dēngshān | Leo núi |
86 | 不要误会 | bùyào wùhuì | Đừng hiểu lầm |
87 | 别误会 | bié wùhuì | Đừng hiểu lầm |
88 | 迎接新生 | yíngjiē xīnshēng | Chào mừng học sinh mới |
89 | 迎接客人 | yíngjiē kèrén | Chào quý khách |
90 | 迎接考试 | yíngjiē kǎoshì | Chào kỳ thi |
91 | 迎接新年 | yíngjiē xīnnián | Chào đón năm mới |
92 | 扛箱子 | káng xiāngzi | Mang hộp |
93 | 扛行李 | káng xínglǐ | Mang hành lý |
94 | 扛不动 | káng bù dòng | Không thể mang |
95 | 扛得动 | káng dé dòng | Có thể mang theo |
96 | 多形象 | duō xíngxiàng | Nhiều hình ảnh |
97 | 多漂亮 | duō piàoliang | Đẹp làm sao |
98 | 多好看 | duō hǎokàn | Thật tuyệt |
99 | 多便宜 | duō piányí | Rẻ bao nhiêu |
100 | 为了有她的手机号,我请她吃饭 | wèile yǒu tā de shǒujī hào, wǒ qǐng tā chīfàn | Để có số di động của cô ấy, tôi đã mời cô ấy đi ăn tối |
101 | 你上楼来吧 | nǐ shàng lóu lái ba | Đi lên lầu |
102 | 你下楼来吧 | nǐ xià lóu lái ba | Xuống tầng dưới |
103 | 你过来吧 | nǐ guòlái ba | Đến đây |
104 | 你们进来吧 | nǐmen jìnlái ba | Mời vào |
105 | 我们先回去了 | wǒmen xiān huíqùle | Chúng ta quay lại trước |
106 | 她坐飞机去美国 | tā zuò fēijī qù měiguó | Cô ấy đến Mỹ bằng máy bay |
107 | 她坐飞机去中国 | tā zuò fēijī qù zhōngguó | Cô ấy đến Trung Quốc bằng máy bay |
108 | 围坐 | wéi zuò | Ngồi xung quanh |
109 | 发生 | fāshēng | xảy ra |
110 | 昨天发生了什么事? | zuótiān fāshēngle shénme shì? | Có chuyện gì đã xảy ra hôm qua vậy? |
111 | 最近公司发生了 | Zuìjìn gōngsī fāshēngle | Gần đây công ty xảy ra |
112 | 过去 | guòqù | quá khứ |
113 | 我们过去看吧 | wǒmen guòqù kàn ba | Hãy đi xem |
114 | 广告栏 | guǎnggào lán | Cột quảng cáo |
115 | 广告 | guǎnggào | quảng cáo |
116 | 你喜欢看广告吗? | nǐ xǐhuān kàn guǎnggào ma? | Bạn có thích xem quảng cáo không? |
117 | 我不喜欢广告 | Wǒ bù xǐhuān guǎnggào | Tôi không thích quảng cáo |
118 | 专栏 | zhuānlán | Cột |
119 | 你贴在墙上吧 | nǐ tiē zài qiáng shàng ba | Bạn dán nó lên tường |
120 | 通知 | tōngzhī | Để ý |
121 | 我刚接到一个通知 | wǒ gāng jiē dào yīgè tōngzhī | Tôi vừa nhận được một thông báo |
122 | 有什么新事你通知我吧 | yǒu shé me xīn shì nǐ tōngzhī wǒ ba | Cho tôi biết có gì mới |
123 | 活动 | huódòng | Hoạt động |
124 | 你喜欢参加什么活动? | nǐ xǐhuān cānjiā shí me huódòng? | Bạn thích tham gia những hoạt động nào? |
125 | 最近公司有很多活动 | Zuìjìn gōngsī yǒu hěnduō huódòng | Gần đây công ty có nhiều hoạt động |
126 | 你常读小说吗? | nǐ cháng dú xiǎoshuō ma? | Bạn có thường đọc tiểu thuyết không? |
127 | 交流 | Jiāoliú | giao tiếp với |
128 | 你常跟朋友交流吗? | nǐ cháng gēn péngyǒu jiāoliú ma? | Bạn có thường xuyên giao tiếp với bạn bè không? |
129 | 学院 | Xuéyuàn | Trường đại học |
130 | 这是什么学院? | zhè shì shénme xuéyuàn? | Trường đại học nào đây? |
131 | 今天我将给你们介绍一个新朋友 | Jīntiān wǒ jiāng gěi nǐmen jièshào yīgè xīn péngyǒu | Hôm nay tôi sẽ giới thiệu cho bạn một người bạn mới |
132 | 组织 | zǔzhī | cơ quan |
133 | 你要组织什么活动? | nǐ yào zǔzhī shénme huódòng? | Bạn đang tổ chức sự kiện gì? |
134 | 郊区 | Jiāoqū | ngoại ô |
135 | 我们去郊区玩吧 | wǒmen qù jiāoqū wán ba | Hãy ra ngoại ô |
136 | 参观 | cānguān | Chuyến thăm |
137 | 你要去哪儿参观? | nǐ yào qù nǎ’er cānguān? | Bạn sẽ đến thăm nơi nào? |
138 | 学生证 | Xuéshēng zhèng | Thẻ sinh viên |
139 | 你有学生证吗? | nǐ yǒu xuéshēng zhèng ma? | Bạn có thẻ sinh viên không? |
140 | 我要办学生证 | Wǒ yào bàn xuéshēng zhèng | Tôi muốn đăng ký thẻ sinh viên |
141 | 办公室 | bàngōngshì | văn phòng |
142 | 你的办公室在哪儿? | nǐ de bàngōngshì zài nǎ’er? | Văn phòng của bạn ở đâu? |
143 | 你的办公室有几个职员?nǐ | Nǐ de bàngōngshì yǒu jǐ gè zhíyuán?Nǐ | Có bao nhiêu nhân viên trong văn phòng của bạn? nǐ |
144 | 手续 | shǒuxù | thủ tục |
145 | 你要办什么手续? | nǐ yào bàn shénme shǒuxù? | Bạn đang trải qua những gì? |
146 | 我要办出国手续 | Wǒ yào bàn chūguó shǒuxù | tôi muốn ra nước ngoài |
147 | 马上 | mǎshàng | ngay |
148 | 你马上给我打电话 | nǐ mǎshàng gěi wǒ dǎ diànhuà | Bạn gọi cho tôi ngay |
149 | 她马上就来 | tā mǎshàng jiù lái | Cô ấy sẽ đến sớm |
150 | 你拿给我一杯咖啡吧 | nǐ ná gěi wǒ yībēi kāfēi ba | Bạn có thể cho tôi một tách cà phê |
151 | 为了 | wèile | để mà |
152 | 为了学汉语,我常去中国旅行 | wèile xué hànyǔ, wǒ cháng qù zhōngguó lǚxíng | Để học tiếng Trung, tôi thường đi du lịch Trung Quốc |
153 | 鼓励 | gǔlì | khuyến khích |
154 | 她常鼓励我 | tā cháng gǔlì wǒ | Cô ấy luôn động viên tôi |
155 | 积极 | jījí | tích cực |
156 | 她工作得很积极 | tā gōngzuò dé hěn jījí | Cô ấy làm việc rất tích cực |
157 | 你要想得积极 | nǐ yào xiǎng dé jījí | Bạn phải tích cực |
158 | 体育 | tǐyù | giáo dục thể chất |
159 | 运动 | yùndòng | chuyển động |
160 | 你常运动吗? | nǐ cháng yùndòng ma? | Bạn có thường xuyên tập thể dục không? |
161 | 你喜欢什么运动? | Nǐ xǐhuān shénme yùndòng? | bạn thích môn thể thao nào? |
162 | 举办 | Jǔbàn | tổ chức |
Bài giảng Cách gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 10 đến đây là hết rồi,các bạn đừng quên lưu bài về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.