Chào các em học viên, hôm nay lớp mình học thêm một số từ vựng Tiếng Trung về Ngoại hình và bề ngoài con người.
Mỗi khi muốn miêu tả một ai đó béo hay gầy, mắt một mí hay mắt hai mí, dáng phì nhiêu hay dáng thon thả, dáng người cao hay thấp .v..v. thì chúng ta nên biết một số từ vựng Tiếng Trung về cách nói Ngoại hình hay vẻ bề ngoài của con người.
Lớp mình có bạn nào cảm thấy mình bị gầy quá hay là béo quá không, bạn nào gầy thì chúng ta sẽ dùng từ gì nhỉ, béo quá thì dùng từ gì, các em nhìn vào bảng từ vựng Tiếng Trung bên dưới để cùng trao đổi và thảo luận bằng Tiếng Trung nhé.
Và trước khi học bài mới, chúng ta nên xem qua lại chút Từ vựng Tiếng Trung của bài cũ, các em vào link bên dưới xem lại nhanh nhé.
Từ vựng Tiếng Trung về Các loại phim
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Béo | 胖 | pàng |
2 | Cao | 高 | gāo |
3 | Đanh đá | 泼辣 | pōlà |
4 | Dễ nhìn | 好看 | hǎo kàn |
5 | Đeo kính | 戴眼镜 | dài yǎn jìng |
6 | Dịu dàng | 温柔 | Wēn róu |
7 | ẻo lả, yếu đuổi | 柔弱 | róu ruò |
8 | Gầy | 瘦 | shòu |
9 | Gò má cao | 高颧骨 | gāo guān gǔ |
10 | Hiền lành | 善良 | Shàn liáng |
11 | Hòa nhã, hiền dịu | 和蔼 | hé xié |
12 | Hói đầu | 秃顶 | tù dǐng |
13 | Hung dữ | 凶恶 | xiōng ‘ è |
14 | Khuôn mặt cân đối | 五官端正 | wǔ guān duān zhèng |
15 | Lông mày rậm | 浓眉 | nóng méi |
16 | Má lúm đồng tiền | 酒窝 | jiǔ wō |
17 | Mạnh mẽ, vạm vỡ | 结实 | jiē shi |
18 | Mắt 1 mí | 单眼皮 | dānyǎnpí |
19 | Mắt 2 mí | 双眼皮 | shuāng yǎnpí |
20 | Mắt bồ câu | 弹子眼 | dànzǐ yǎn |
21 | Mặt búp bê | 娃娃脸 | wáwá liǎn |
22 | Mặt chữ điền | 四方脸 | sìfāng liǎn |
23 | Mặt dài | 长方脸 | Cháng fāng liǎn |
24 | Mắt hai mí | 双眼皮 | shuāng yǎn pí |
25 | Mắt háo sắc | 色鬼眼 | sè guǐ yǎn |
26 | Mắt lác | 斗眼 | Dòu yǎn |
27 | Mắt một mí | 单眼皮 | dān yǎn pī |
28 | Mặt nhọn | 尖脸 | Jiān liǎn |
29 | Mặt trái xoan | 鸭蛋脸 | yādàn liǎn |
30 | Mặt tròn | 苹果脸 | Píngguǒ liǎn |
31 | Màu da | 肤色 | fū sè |
32 | Mày lá liễu | 柳叶眉 | liǔyèméi |
33 | Mũi hếch | 扁鼻 | Biǎn bǐ |
34 | Nhan sắc | 容颜 | róng yán |
35 | Nốt ruồi | 痣 | zhì |
36 | Râu quai nón | 络腮胡 | luò sāi hú |
37 | Sống mũi cao | 高鼻梁 | gāo bí liáng |
38 | Thanh tú | 清秀 | qīng xiù |
39 | Thấp | 矮 | ǎi |
40 | Thon thả | 苗条 | miáotiáo |
41 | Mảnh mai | 苗条 | miáo tiao |
42 | Tóc bổ đôi | 分头 | fēntóu |
43 | Tóc dài chấm vai | 披肩长 | pījiān zhǎng |
44 | Tóc đen | 乌黑头发 | wūhēi tóufǎ |
45 | Tóc đuôi ngựa | 马尾 | mǎwěi |
46 | Tóc nâu | 棕色头发 | zōngsè tóufǎ |
47 | Trắng nõn | 白皙 | bái xī |
48 | Tướng mạo | 相貌 | xiàngmào |
49 | Tướng mạo, khuôn mặt | 长相 | zhǎng xiāng |
50 | Vết sẹo | 疤痕 | bā hén |
51 | Vóc dáng | 个字 | gē zi |
52 | Vóc người, dáng vóc | 身材 | shēn cái |
53 | Xấu xí | 丑陋 | chǒu lòu |
54 | Xinh đẹp | 漂亮 | piào liang |
55 | Yiểu điệu | 纤细 | xiānxì |