Từ vựng Tiếng Trung về Tên các Chức danh trong Công ty

0
5572
Từ vựng Tiếng Trung về Tên các Chức danh trong Công ty
Từ vựng Tiếng Trung về Tên các Chức danh trong Công ty
5/5 - (2 bình chọn)

Chào các em học viên, lớp mình có bạn nào vẫn còn đang đi học không, phần lớn là các bạn đều đã đi làm và muốn học thêm Tiếng Trung để tăng thêm cơ hội việc làm đúng không nhỉ.

Trong công ty ở Việt Nam thì các chức danh được phân chia như thế nào các em. Thấp nhất là lao công, tiếp theo là nhân viên, tiếp nữa là thư ký, tiếp theo là phó phòng, tiếp theo nữa là trưởng phòng, phó trưởng phòng, rồi giám đốc, phó giám đốc, và tổng giám đốc, phó tổng giám đốc, rồi cuối cùng cao nhất là ông chủ đúng không nhỉ.

Đấy là tên các chức danh trong công ty ở Việt Nam, nhưng ở Trung Quốc thì tên các chức danh trong công ty lại phân chia hơi khác một chút so với Việt Nam. Và trong bài học hôm nay chúng ta sẽ học thêm các Từ vựng Tiếng Trung về Tên các Chức danh trong Công ty, có thể áp dụng được cả ở Việt Nam đối với một số từ vựng Tiếng Trung.

Ngoài ra, các em cần tài liệu học Tiếng Trung nào thêm thì đăng câu hỏi lên Group TIẾNG TRUNG HSK của Trung tâm trên Facebook nhé.

Còn bài học cũ từ buổi học trước các em tự giác vào link bên dưới xem lại nhé.

Từ vựng Tiếng Trung về các món ăn vặt Việt Nam

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Bộ phận quản lý管理师guǎnlǐ shī
2Chủ Nhiệm主任zhǔrèn
3Chủ tịch总裁zǒngcái
4Chủ tịch hội đồng quản trị董事长dǒngshì zhǎng
5Chuyên gia专员zhuānyuán
6Giám đốc经理jīnglǐ
7Giám đốc bộ phận科长kēzhǎng
8Giám đốc điều hành执行长zhíxíng zhǎng
9Kỹ sư工程师gōngchéngshī
10Kỹ sư cao cấp高级工程师gāojí gōngchéngshī
11Kỹ sư dự án专案工程师zhuān àn gōngchéngshī
12Kỹ sư hệ thống系统工程师xìtǒng gōngchéngshī
13Kỹ sư kế hoạch策划工程师cèhuà gōngchéngshī
14Kỹ sư liên kết副工程师fù gōngchéngshī
15Kỹ sư trưởng主任工程师zhǔrèn gōngchéngshī
16Kỹ sư tư vấn顾问工程师gùwèn gōngchéngshī
17Kỹ thật viên cao cấp高级技术员gāojí jìshùyuán
18Kỹ thuật viên技术员jìshùyuán
19Nhân viên职员zhíyuán
20Nhân viên tác nghiệp作业员zuòyè yuán
21Phó chủ nhiệm副主任fù zhǔrèn
22Phó Chủ tịch副董事长fù dǒngshì zhǎng
23Phó Chủ tịch副总裁fù zǒngcái
24Phó giám đốc福理fù lǐ
25Phó giám đốc,trợ lí协理xiélǐ
26Phó phòng副处长fù chù zhǎng
27Phó phòng副课长fù kèzhǎng
28Phó quản lý副管理师fù guǎnlǐshī
29Phó Tổng Giám Đốc副总经理fù zǒng jīnglǐ
30Phó xưởng副厂长fù chǎng zhǎng
31Quản lý管理员guǎnlǐ yuán
32Thư ký秘书mìshū
33Thực tập sinh实习生shí xí shēng
34Tổ phó副组长Fù zǔzhǎng
35Tổ Trưởng组长zǔzhǎng
36Tổng Giám Đốc总经理zǒng jīnglǐ
37Trợ lí助理zhùlǐ
38Trợ lí giám đốc经理助理jīnglǐ zhùlǐ
39Trợ lý đặc biệt特别助理tèbié zhùlǐ
40Trợ lý kĩ thuật助理技术员zhùlǐ jìshùyuán
41Trưởng nhóm领班lǐngbān
42Trưởng phòng处长chù zhǎng
43Xưởng trưởng厂长chǎng zhǎng