Từ vựng Tiếng Trung về Tên các Chức danh trong Công ty

0
5295
Từ vựng Tiếng Trung về Tên các Chức danh trong Công ty
Từ vựng Tiếng Trung về Tên các Chức danh trong Công ty
5/5 - (2 bình chọn)

Chào các em học viên, lớp mình có bạn nào vẫn còn đang đi học không, phần lớn là các bạn đều đã đi làm và muốn học thêm Tiếng Trung để tăng thêm cơ hội việc làm đúng không nhỉ.

Trong công ty ở Việt Nam thì các chức danh được phân chia như thế nào các em. Thấp nhất là lao công, tiếp theo là nhân viên, tiếp nữa là thư ký, tiếp theo là phó phòng, tiếp theo nữa là trưởng phòng, phó trưởng phòng, rồi giám đốc, phó giám đốc, và tổng giám đốc, phó tổng giám đốc, rồi cuối cùng cao nhất là ông chủ đúng không nhỉ.

Đấy là tên các chức danh trong công ty ở Việt Nam, nhưng ở Trung Quốc thì tên các chức danh trong công ty lại phân chia hơi khác một chút so với Việt Nam. Và trong bài học hôm nay chúng ta sẽ học thêm các Từ vựng Tiếng Trung về Tên các Chức danh trong Công ty, có thể áp dụng được cả ở Việt Nam đối với một số từ vựng Tiếng Trung.

Ngoài ra, các em cần tài liệu học Tiếng Trung nào thêm thì đăng câu hỏi lên Group TIẾNG TRUNG HSK của Trung tâm trên Facebook nhé.

Còn bài học cũ từ buổi học trước các em tự giác vào link bên dưới xem lại nhé.

Từ vựng Tiếng Trung về các món ăn vặt Việt Nam

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Bộ phận quản lý 管理师 guǎnlǐ shī
2 Chủ Nhiệm 主任 zhǔrèn
3 Chủ tịch 总裁 zǒngcái
4 Chủ tịch hội đồng quản trị 董事长 dǒngshì zhǎng
5 Chuyên gia 专员 zhuānyuán
6 Giám đốc 经理 jīnglǐ
7 Giám đốc bộ phận 科长 kēzhǎng
8 Giám đốc điều hành 执行长 zhíxíng zhǎng
9 Kỹ sư 工程师 gōngchéngshī
10 Kỹ sư cao cấp 高级工程师 gāojí gōngchéngshī
11 Kỹ sư dự án 专案工程师 zhuān àn gōngchéngshī
12 Kỹ sư hệ thống 系统工程师 xìtǒng gōngchéngshī
13 Kỹ sư kế hoạch 策划工程师 cèhuà gōngchéngshī
14 Kỹ sư liên kết 副工程师 fù gōngchéngshī
15 Kỹ sư trưởng 主任工程师 zhǔrèn gōngchéngshī
16 Kỹ sư tư vấn 顾问工程师 gùwèn gōngchéngshī
17 Kỹ thật viên cao cấp 高级技术员 gāojí jìshùyuán
18 Kỹ thuật viên 技术员 jìshùyuán
19 Nhân viên 职员 zhíyuán
20 Nhân viên tác nghiệp 作业员 zuòyè yuán
21 Phó chủ nhiệm 副主任 fù zhǔrèn
22 Phó Chủ tịch 副董事长 fù dǒngshì zhǎng
23 Phó Chủ tịch 副总裁 fù zǒngcái
24 Phó giám đốc 福理 fù lǐ
25 Phó giám đốc,trợ lí 协理 xiélǐ
26 Phó phòng 副处长 fù chù zhǎng
27 Phó phòng 副课长 fù kèzhǎng
28 Phó quản lý 副管理师 fù guǎnlǐshī
29 Phó Tổng Giám Đốc 副总经理 fù zǒng jīnglǐ
30 Phó xưởng 副厂长 fù chǎng zhǎng
31 Quản lý 管理员 guǎnlǐ yuán
32 Thư ký 秘书 mìshū
33 Thực tập sinh 实习生 shí xí shēng
34 Tổ phó 副组长 Fù zǔzhǎng
35 Tổ Trưởng 组长 zǔzhǎng
36 Tổng Giám Đốc 总经理 zǒng jīnglǐ
37 Trợ lí 助理 zhùlǐ
38 Trợ lí giám đốc 经理助理 jīnglǐ zhùlǐ
39 Trợ lý đặc biệt 特别助理 tèbié zhùlǐ
40 Trợ lý kĩ thuật 助理技术员 zhùlǐ jìshùyuán
41 Trưởng nhóm 领班 lǐngbān
42 Trưởng phòng 处长 chù zhǎng
43 Xưởng trưởng 厂长 chǎng zhǎng