Chào các em học viên, lớp mình có bạn nào vẫn còn đang đi học không, phần lớn là các bạn đều đã đi làm và muốn học thêm Tiếng Trung để tăng thêm cơ hội việc làm đúng không nhỉ.
Trong công ty ở Việt Nam thì các chức danh được phân chia như thế nào các em. Thấp nhất là lao công, tiếp theo là nhân viên, tiếp nữa là thư ký, tiếp theo là phó phòng, tiếp theo nữa là trưởng phòng, phó trưởng phòng, rồi giám đốc, phó giám đốc, và tổng giám đốc, phó tổng giám đốc, rồi cuối cùng cao nhất là ông chủ đúng không nhỉ.
Đấy là tên các chức danh trong công ty ở Việt Nam, nhưng ở Trung Quốc thì tên các chức danh trong công ty lại phân chia hơi khác một chút so với Việt Nam. Và trong bài học hôm nay chúng ta sẽ học thêm các Từ vựng Tiếng Trung về Tên các Chức danh trong Công ty, có thể áp dụng được cả ở Việt Nam đối với một số từ vựng Tiếng Trung.
Ngoài ra, các em cần tài liệu học Tiếng Trung nào thêm thì đăng câu hỏi lên Group TIẾNG TRUNG HSK của Trung tâm trên Facebook nhé.
Còn bài học cũ từ buổi học trước các em tự giác vào link bên dưới xem lại nhé.
Từ vựng Tiếng Trung về các món ăn vặt Việt Nam
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bộ phận quản lý | 管理师 | guǎnlǐ shī |
2 | Chủ Nhiệm | 主任 | zhǔrèn |
3 | Chủ tịch | 总裁 | zǒngcái |
4 | Chủ tịch hội đồng quản trị | 董事长 | dǒngshì zhǎng |
5 | Chuyên gia | 专员 | zhuānyuán |
6 | Giám đốc | 经理 | jīnglǐ |
7 | Giám đốc bộ phận | 科长 | kēzhǎng |
8 | Giám đốc điều hành | 执行长 | zhíxíng zhǎng |
9 | Kỹ sư | 工程师 | gōngchéngshī |
10 | Kỹ sư cao cấp | 高级工程师 | gāojí gōngchéngshī |
11 | Kỹ sư dự án | 专案工程师 | zhuān àn gōngchéngshī |
12 | Kỹ sư hệ thống | 系统工程师 | xìtǒng gōngchéngshī |
13 | Kỹ sư kế hoạch | 策划工程师 | cèhuà gōngchéngshī |
14 | Kỹ sư liên kết | 副工程师 | fù gōngchéngshī |
15 | Kỹ sư trưởng | 主任工程师 | zhǔrèn gōngchéngshī |
16 | Kỹ sư tư vấn | 顾问工程师 | gùwèn gōngchéngshī |
17 | Kỹ thật viên cao cấp | 高级技术员 | gāojí jìshùyuán |
18 | Kỹ thuật viên | 技术员 | jìshùyuán |
19 | Nhân viên | 职员 | zhíyuán |
20 | Nhân viên tác nghiệp | 作业员 | zuòyè yuán |
21 | Phó chủ nhiệm | 副主任 | fù zhǔrèn |
22 | Phó Chủ tịch | 副董事长 | fù dǒngshì zhǎng |
23 | Phó Chủ tịch | 副总裁 | fù zǒngcái |
24 | Phó giám đốc | 福理 | fù lǐ |
25 | Phó giám đốc,trợ lí | 协理 | xiélǐ |
26 | Phó phòng | 副处长 | fù chù zhǎng |
27 | Phó phòng | 副课长 | fù kèzhǎng |
28 | Phó quản lý | 副管理师 | fù guǎnlǐshī |
29 | Phó Tổng Giám Đốc | 副总经理 | fù zǒng jīnglǐ |
30 | Phó xưởng | 副厂长 | fù chǎng zhǎng |
31 | Quản lý | 管理员 | guǎnlǐ yuán |
32 | Thư ký | 秘书 | mìshū |
33 | Thực tập sinh | 实习生 | shí xí shēng |
34 | Tổ phó | 副组长 | Fù zǔzhǎng |
35 | Tổ Trưởng | 组长 | zǔzhǎng |
36 | Tổng Giám Đốc | 总经理 | zǒng jīnglǐ |
37 | Trợ lí | 助理 | zhùlǐ |
38 | Trợ lí giám đốc | 经理助理 | jīnglǐ zhùlǐ |
39 | Trợ lý đặc biệt | 特别助理 | tèbié zhùlǐ |
40 | Trợ lý kĩ thuật | 助理技术员 | zhùlǐ jìshùyuán |
41 | Trưởng nhóm | 领班 | lǐngbān |
42 | Trưởng phòng | 处长 | chù zhǎng |
43 | Xưởng trưởng | 厂长 | chǎng zhǎng |