Chào các em học viên, các em đã từng nghe nói đến Công nghệ tương lai Internet of Things hoặc là Internet Of Everything chưa nhỉ. Cụm từ đó được dịch ra trong Tiếng Việt là Internet của mọi thứ hay là Internet của vạn vật.
Vậy trong Tiếng Trung thì cụm từ đó được dịch ra như thế nào. Lớp mình có bạn nào xung phong trả lời câu hỏi đó không. Oke, cụm từ đó trong Tiếng Trung gọi là 万物互联网, 万物互联, 万物网, 物联网. Người Trung Quốc gọi đó là một khái niệm hoàn toàn mới, mang tính công nghệ tương lai, và cũng là một xu thế của công nghệ trong tương lai không xa lắm.
Và trong bài học ngày hôm nay chúng ta sẽ học một số từ vựng Tiếng Trung về các thiết bị Công nghệ phổ biến đang được sử dụng hàng ngày.
Các em vào link bên dưới để ôn tập lại chút xíu nội dung bài cũ từ tuần trước.
Tiếp theo các em cùng nhìn vào slide bài giảng buổi học hôm nay, hầu như toàn là các thiết bị chúng ta đều rất quen thuộc rồi đúng không các em.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | BenQ | 明基 | míngjī |
2 | Bluetooth | 蓝牙技术 | lányá jìshù |
3 | Bộ đàm | 对讲机 | duìjiǎngjī |
4 | Bo mạch chủ | 主板 | zhǔbǎn |
5 | Bộ nhớ trong, RAM | 内存 | nèicún |
6 | Bộ phát wifi | 中继器 | zhōng jì qì |
7 | Các thiết bị mạng khác | 其他网络设备 | qítā wǎngluò shèbèi |
8 | Cáp quang | 光纤设备 | guāngxiān shèbèi |
9 | Card hình màn hình | 显卡 | xiǎnkǎ |
10 | Chuột quang | 光电鼠标 | guāngdiàn shǔbiāo |
11 | CPU | 笔记本 | bǐjìběn |
12 | Đĩa cứng, máy nghe nhạc online | 硬盘、网络播放器 | yìngpán, wǎngluò bòfàng qì |
13 | Dịch vụ chuyển vùng Quốc tế (roaming) | 漫游 | mànyóu |
14 | Điện thoại 3G | 3G手机 | 3G shǒujī |
15 | Điện thoại cố định | 固定电话 | gùdìng diànhuà |
16 | Điện thoại di động | 手机 | shǒujī |
17 | Điện thoại di động dạng thanh | 直板手机 | zhíbǎn shǒujī |
18 | Điện thoại di động nắp bật | 翻版手机 | fānbǎn shǒujī |
19 | Điện thoại di động nắp trượt | 滑盖手机 | huá gài shǒujī |
20 | Điện thoại di động trong nước sản xuất | 国产手机 | guóchǎn shǒujī |
21 | Điện thoại Iphone | 苹果手机 | píngguǒ shǒujī |
22 | Điện thoại Iphone | 苹果手机 | píngguǒ shǒujī |
23 | Điện thoại thông minh | 智能手机 | zhìnéng shǒujī |
24 | Đồ dùng máy tính | 电脑相关用品 | diànnǎo xiāngguān yòngpǐn |
25 | Giao thức ứng dụng không dây | 无线应用协议 | wúxiàn yìngyòng xiéyì |
26 | GPRS (dịch vụ vô tuyến tổng hợp) | 通用分组无线业务 | tōngyòng fēnzǔ wúxiàn yèwù |
27 | Hệ thống định vị toàn cầu (GPS) | 全球定位系统 | quánqiú dìngwèi xìtǒng |
28 | Internet of Everything, Internet của mọi thứ, Internet của vạn vật | 万物互联网, 万物互联, 万物网, 物联网 | wànwù hùlián wǎng, wànwù hùlián, wànwù wǎng, wù hùlián wǎng |
29 | Khung ảnh kỹ thuật số | 数码相框 | shùmǎ xiàng kuāng |
30 | Lenovo | 联想 | liánxiǎng |
31 | Lưu trữ mạng | 网络存储 | wǎngluò cúnchú |
32 | Màn hình CRT | CRT显示器 | CRT xiǎnshìqì |
33 | Màn hình LCD | 液晶显示器 | yèjīng xiǎnshìqì |
34 | Mạng không dây | 无线网络 | wúxiàn wǎngluò |
35 | Mạng Kỹ thuật | 网络工程 | wǎngluò gōngchéng |
36 | Máy ảnh kỹ thuật số | 数码摄像头 | shùmǎ shèxiàngtóu |
37 | Máy ảnh số | 数码相机 | shùmǎ xiàngjī |
38 | Máy chơi điện tử đĩa cầm tay | 便携式DVD游戏机 | biànxiéshì DVD yóuxì jī |
39 | Máy nhắn tin | 小灵通 | xiǎo língtōng |
40 | Máy quay video | 摄像机 | shèxiàngjī |
41 | Máy tính bảng | 平板电脑 | píngbǎn diànnǎo |
42 | Máy tính xách tay | 笔记本电脑 | bǐjìběn diànnǎo |
43 | Máy tính xách tay và phụ kiện | 笔记本电脑及配件 | bǐjìběn diànnǎo jí pèijiàn |
44 | MMS (dịch vụ tin nhắn đa phương tiện) | 多媒体信息服务 | duōméitǐ xìnxī fúwù |
45 | Modem | 网络交换机 | wǎngluò jiāohuànjī |
46 | Motorola | 摩托罗拉 | mótuōluōlā |
47 | Netbook | 上网本 | shàngwǎngběn |
48 | Nokia | 诺基亚 | nuòjīyà |
49 | Ổ cứng | 硬盘 | yìngpán |
50 | Ổ cứng cố định | 固态硬盘 | gùtài yìngpán |
51 | Ổ cứng di động | 移动硬盘 | yídòng yìngpán |
52 | Ổ cứng laptop | 笔记本硬盘 | bǐjìběn yìngpán |
53 | Phụ kiện điện thoại di động | 手机配件 | shǒujī pèijiàn |
54 | Phụ kiện máy tính | 电脑配件 | diànnǎo pèijiàn |
55 | Pin laptop | 笔记本电池 | bǐjìběn diànchí |
56 | RAM laptop | 笔记本内存 | bǐjìběn nèicún |
57 | Samsung | 三星 | sānxīng |
58 | Sản phẩm kỹ thuật số | 数码产品 | shùmǎ chǎnpǐn |
59 | Siemens | 西门子 | xīménzi |
60 | Sim Điện thoại | SIM 卡 | SIM kǎ |
61 | SMS (dịch vụ tin nhắn ngắn) | 短信服务 | duǎnxìn fúwù |
62 | Sony Ericsson | 索尼爱立信 | suǒní àilìxìn |
63 | Thẻ điện thoại | 电话卡 | diànhuàkǎ |
64 | Thiết bị kiểm tra mạng | 网络测试设备 | wǎngluò cèshì shèbèi |
65 | Thiết bị mạng | 网络设备 | wǎngluò shèbèi |
66 | Tường lửa | 防火墙 | fánghuǒqiáng |
67 | USB | U盘 | U pán |
68 | Wifi | 无线 | wúxiàn |
Tiết mục tiếp theo là chúng ta cùng luyện tập nói chuyện với nhau bằng Tiếng Trung thực tế, hay còn gọi là luyện tập tự do.
Các em có 15 phút thời gian để chuẩn bị bài hội thoại của mình bằng Tiếng Trung. Sau đó mỗi em sẽ giao tiếp với giáo viên theo chủ đề do mình tự nghĩ ra bằng Tiếng Trung.
Bên dưới là các mẫu câu hội thoại Tiếng Trung anh đã biên soạn sẵn để các em có thể lấy đó làm tài liệu tham khảo. Chú ý là không được copy y nguyên nội dung bên dưới nhé, các em cần phải tự động nghĩ ra đoạn hội thoại và tự triển khai ra theo ý của mình. Như vậy thì chúng ta mới có thể biến tất cả những thứ học ở trên lớp thành của chính mình.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Này, mấy hôm nay bạn có nghe qua về một khái niệm mới không? | 喂,这几天你听说过一个新兴的概念吗? | Wèi, zhè jǐ tiān nǐ tīng shuōguò yí gè xīnxīng de gàiniàn ma? |
2 | Là cái gì thế? | 是什么呀? | Shì shénme ya? |
3 | Đó là Internet Of Everything, Internet của vạn vật, cũng có người gọi là Internet của mọi thứ. | 那是万物互联网,也有人把它叫做万物网。 | Nà shì wànwù hùliánwǎng, yěyǒu rén bǎ tā jiàozuò wànwù wǎng. |
4 | Ồ, cái mà bạn nói là cái này à. | 哦,你说的是这个呀。 | Ó, nǐ shuō de shì zhège ya. |
5 | Tôi nghe qua rồi, đây là một sản phẩm công nghệ cao trong tương lai. | 我听过,这是一个将来的高技术产品。 | Wǒ tīngguò, zhè shì yí gè jiānglái de gāo jìshù chǎnpǐn. |
6 | Hay có thể nói là mọi thứ đều có thể trao đổi và truyền tải thông tin cho nhau thông qua Internet của vạn vật. | 就是说以后通过万物互联网所有的东西都可以连接在一起以便传输和交换信息。 | Jiùshì shuō yǐhòu tōngguò wànwù hùliánwǎng suǒyǒu de dōngxī dōu kěyǐ liánjiē zài yì qǐ yǐbiàn chuánshū hé jiāohuàn xìnxī. |
7 | Khái niệm này là do ai nghĩ ra thế nhỉ? | 这个概念是谁想出来的呀? | Zhège gàiniàn shì shuí xiǎng chūlái de ya? |
8 | Tôi không biết, chắc là một nhân viên kỹ thuật trình độ cao của Google. | 我不知道,没准儿是谷歌的某一名高水平的技术员。 | Wǒ bù zhīdào, méizhǔnr shì gǔgē de mǒu yì míng gāo shuǐpíng de jìshùyuán. |
9 | Google giỏi thật đấy. | 谷歌简直太厉害了。 | Gǔgē jiǎnzhí tài lìhàile. |
10 | Đúng mà, bây giờ Google là công ty lớn nổi tiếng khắp thế giới mà. | 是啊,现在谷歌是全世界有名的大公司啊。 | Shì a, xiànzài gǔgē shì quán shìjiè yǒumíng de dà gōngsī a. |
11 | Bạn thường sử dụng dịch vụ của Google không? | 你常常用谷歌的业务吗? | Nǐ chángcháng yòng gǔgē de yèwù ma? |
12 | Tất nhiên là có chứ, cuộc sống và công việc của tôi không thể tách rời Google được. | 那当然了,我的生活和工作都离不开谷歌。 | Nà dāngránle, wǒ de shēnghuó hé gōngzuò dōu lí bù kāi gǔgē. |
13 | Thế à? Bạn đã coi Google là vợ của mình rồi đó. | 是吗?你都把谷歌当成自己的爱人了吧。 | Shì ma? Nǐ dōu bǎ gǔgē dàngchéng zìjǐ de àirénle ba. |
14 | Cũng có thể nói như vậy, bởi vì Google đối với tôi mà nói là một công cụ tìm kiếm vô cùng tiện lợi. | 也可以这么说,因为谷歌对我来说是一个非常方便的搜索工具。 | Yě kěyǐ zhème shuō, yīnwèi gǔgē duì wǒ lái shuō shì yí gè fēicháng fāngbiàn de sōusuǒ gōngjù. |
15 | Nếu như tôi cần tìm thông tin gì thì tôi sẽ nghĩ ngay đến Google. | 如果我需要查找什么信息的话我都会想到谷歌。 | Rúguǒ wǒ xūyào cházhǎo shénme xìnxī dehuà wǒ dōu huì xiǎngdào gǔgē. |
16 | Tôi cũng vậy, tôi thường xuyên dùng công cụ tìm kiếm của Google để tìm các tài liệu học Tiếng Trung. | 我也是,我经常用谷歌的搜索工具查找学习汉语资料。 | Wǒ yěshì, wǒ jīngcháng yòng gǔgē de sōusuǒ gōngjù cházhǎo xuéxí hànyǔ zīliào. |
17 | Tôi thấy là thông tin gì đều có thể tìm được ở trên Google. | 我觉得什么需要的信息都可以通过谷歌找得到。 | Wǒ juéde shénme xūyào de xìnxī dōu kěyǐ tōngguò gǔgē zhǎo de dào. |
18 | Ừ, chức năng tìm kiếm của Google quá mạnh rồi. | 恩,谷歌的搜索功能太强了。 | Ēn, gǔgē de sōusuǒ gōngnéng tài qiángle. |
19 | Ngoài công cụ tìm kiếm của Google ra, bạn thấy có cái nào khác không? | 除了谷歌的搜索工具,你看有没有其他的呢? | Chúle gǔgē de sōusuǒ gōngjù, nǐ kàn yǒu méiyǒu qítā de ne? |
20 | Trước mắt chỉ có hai công cụ tìm kiếm, đó chính là công cụ tìm kiếm Bing của Microsoft và Yahoo. | 目前只有两个搜索工具,那就是微软的必应和雅虎的搜索工具。 | Mùqián zhǐyǒu liǎng gè sōusuǒ gōngjù, nà jiùshì wēiruǎn de bì yìng hé yǎhǔ de sōusuǒ gōngjù. |
21 | Tôi khá là thích dùng bộ máy tìm kiếm của Google. | 我比较喜欢用谷歌的搜索引擎。 | Wǒ bǐjiào xǐhuān yòng gǔgē de sōusuǒ yǐnqíng. |
22 | Tôi cũng giống bạn thích bộ máy tìm kiếm của Google. | 我也跟你一样喜欢用谷歌的搜索引擎。 | Wǒ yě gēn nǐ yí yàng xǐhuān yòng gǔgē de sōusuǒ yǐnqíng. |
23 | Bạn có website riêng không? | 你有自己的网站吗? | Nǐ yǒu zìjǐ de wǎngzhàn ma? |
24 | Tất nhiên là có rồi, website của tôi là hoctiengtrung.tv, là website giáo dục. | 当然有啊,我的网站是hoctiengtrung.tv,是教育网站。 | Dāngrán yǒu a, wǒ de wǎngzhàn shì hoctiengtrung.TV, shì jiàoyù wǎngzhàn. |
25 | Bây xây dựng website mấy năm rồi? | 你建立网站几年了? | Nǐ jiànlì wǎngzhàn jǐ niánle? |
26 | Gần 10 năm rồi. | 差不多十年了。 | Chàbùduō shí niánle. |
27 | Tôi thấy trên website của bạn có rất nhiều tài liệu học Tiếng Trung. | 我觉得你的网站上边有很多学习汉语资料。 | Wǒ juéde nǐ de wǎngzhàn shàngbian yǒu hěnduō xuéxí hànyǔ zīliào. |
28 | Những tài liệu học Tiếng Trung này đều là do bạn tự viết ra chứ? | 这些学习汉语资料是你自己写出来的吧? | Zhèxiē xuéxí hànyǔ zīliào shì nǐ zìjǐ xiě chūlái de ba? |
29 | Đúng, đều là do tôi tự viết ra. | 对啊,都是我自己编写出来的。 | Duì a, dōu shì wǒ zìjǐ biānxiě chūlái de. |
30 | Ban đầu tôi định sao chép từ website khác, sau này tôi nghĩ lại không cần thiết, website của mình cần phải khác so với website khác, tức là phải có bản sắc riêng của mình. | 本来我打算从别的网站抄写过来的,后来我想了想还是算了,自己的网站应该与他们不同,就是有自己的特色。 | Běnlái wǒ dǎsuàn cóng bié de wǎngzhàn chāoxiě guòlái de, hòulái wǒ xiǎngle xiǎng háishì suànle, zìjǐ de wǎngzhàn yīnggāi yǔ tāmen bùtóng, jiùshì yǒu zìjǐ de tèsè. |
31 | Đúng rồi, bạn nói quá đúng. | 对啊,你说得太对了。 | Duì a, nǐ shuō de tài duìle. |
32 | Bây giờ người học Tiếng Trung đều rất thông minh, họ rất phát hiện ra website nào là tốt nhất, website nào là đi copy của bên khác. | 现在学习汉语者都很聪明,他们很容易就会察觉出来哪个网站是最好的,哪个网站的内容是抄写的。 | Xiànzài xuéxí hànyǔ zhě dōu hěn cōngmíng, tāmen hěn róngyì jiù huì chájué chūlái nǎge wǎngzhàn shì zuì hǎo de, nǎge wǎngzhàn de nèiróng shì chāoxiě de. |
33 | Ừ, rất nhiều người biết đến tôi là bởi vì họ đã xem những bài viết tôi viết ở trên website, họ đều nói là rất thích những tài liệu học Tiếng Trung mà tôi cung cấp. | 恩,很多人知道我是因为他们看了我在网站上写了的文章,他们都说很喜欢我提供给他们的学习汉语资料。 | Ēn, hěnduō rén zhīdào wǒ shì yīnwèi tāmen kànle wǒ zài wǎngzhàn shàng xiěle de wénzhāng, tāmen dōu shuō hěn xǐhuān wǒ tígōng jǐ tāmen de xuéxí hànyǔ zīliào. |
34 | Thật à? Vậy thì bạn giỏi quá. | 真的吗?那你太厉害了。 | Zhēn de ma? Nà nǐ tài lìhàile. |
35 | Sau này họ đều sẽ tìm đến Trung tâm của bạn học Tiếng Trung rồi. | 以后他们都会去找你的汉语中心学习汉语啊。 | Yǐhòu tāmen dōu huì qù zhǎo nǐ de hànyǔ zhòng xīn xuéxí hànyǔ a. |
36 | Trong tương lai bạn vẫn quyết định mở Trung tâm chi nhánh à? | 将来你还是决定开分中心吗? | Jiānglái nǐ háishì juédìng kāi fēn zhōngxīn ma? |
37 | Đúng, điều đó là tất yếu. | 对,那是必要的。 | Duì, nà shì bìyào de. |
38 | Chị gái tôi tốt nghiệp Đại học Quốc gia, chuyên ngành của cô ta là khoa Trung, cô ta dạy Tiếng Trung ở một Trung tâm Tiếng Trung nào đó. | 我的姐姐毕业于国家大学,她的专业也是中文系的,她在某一个汉语中心教汉语。 | Wǒ de jiějie bìyè yú guójiā dàxué, tā de zhuānyè yěshì zhōngwén xì de, tā zài mǒu yí gè hànyǔ zhòng xīn jiào hànyǔ. |
39 | Nếu như bạn không chê thì tôi sẽ giới thiệu cô ta cho bạn. | 如果你不介意的话,我就把她推荐给你。 | Rúguǒ nǐ bú jièyì dehuà, wǒ jiù bǎ tā tuījiàn gěi nǐ. |
40 | Oke, bạn về bảo với chị ý là sáng mai đến văn phòng tôi phỏng vấn nhé. | 好啊,你回去告诉你姐姐明天上午来我的办公室面试吧。 | Hǎo a, nǐ huíqù gàosù nǐ jiějie míngtiān shàngwǔ lái wǒ de bàngōngshì miànshì ba. |
41 | Ừ, tôi sẽ chuyển lời của bạn cho cô ta. | 好,我会转你的话给她。 | Hǎo, wǒ huì zhuǎn nǐ dehuà gěi tā. |
42 | Bây giờ tôi lại bận rồi, vậy thế nhé. | 我现在又忙了,那就这样哦。 | Wǒ xiànzài yòu mángle, nà jiù zhèyàng ó. |
43 | Ừ, tạm biệt! | 好,再见! | Hǎo, zàijiàn! |
Oke, vậy là chúng ta đã luyện tập xong phần thực hành Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày, các em cố gắng hàng ngày thường xuyên luyện tập như vậy thì trình độ Khẩu ngữ Tiếng Trung sẽ lên rất nhanh.
Các em gặp vấn đề gì trong quá trình học Tiếng Trung thì đăng comment lên Kênh YouTube Học Tiếng Trung của Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER nhé. Chào các em và hẹn gặp lại các em trong buổi học tiếp theo.