Trang chủ Học Từ vựng Tiếng Trung Từ vựng Tiếng Trung về Y Dược

Từ vựng Tiếng Trung về Y Dược

0
7952
Từ vựng Tiếng Trung về Y Dược
Từ vựng Tiếng Trung về Y Dược

Mục lục

Đánh giá post

Chào các em học viên, hôm nay chúng ta học sang chủ đề Từ vựng Tiếng Trung mới nhỉ. Lớp mình sẽ học thêm một số từ vựng Tiếng Trung về Y Dược nhé. Số lượng từ vựng của bài ngày hôm nay không nhiều lắm, chỉ khoảng 244 cái từ vựng Tiếng Trung.

Bài học cũ buổi trước chúng ta còn nhớ gì không, hay lại quên hết rồi. Bạn nào quên thì vào link bên dưới học lại nhanh nhé.

Từ vựng Tiếng Trung về Quặng Khoáng sản

Sau khi xem xong bài cũ, chúng ta nhìn vào bảng từ vựng Tiếng Trung trên Slide bài giảng.

Từ vựng Tiếng Trung Chuyên ngành Y Dược

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Axit boric硼酸péngsuān
2Bác sỹ Đông y中医生zhōng yīshēng
3Băng keo dán胶布jiāobù
4Bao cao su避孕套bìyùn tào
5Bắp chân, bắp chuối小腿xiǎotuǐ
6Bắp thịt肌肉jīròu
7Bệnh lý病理bìnglǐ
8Bệnh viện医院yīyuàn
9Bệnh viện tư私人医院sīrén yīyuàn
10Bím tóc辫子biànzi
11Bông gòn thuốc药棉yàomián
12Bụng
13Bụng dưới小腹xiǎofù
14Buồng vú乳房rǔfáng
15Cách ly隔离gélí
16Cái ót后脑顶hòunǎo dǐng
17Cánh tay
18Cao bổ gan肝浸膏gān jìn gāo
19Cao cứng硬膏yìnggāo
20Cao mềm软膏ruǎngāo
21Cấp cứu急救jíjiù
22Chai chân, mụn cóc鸡眼jīyǎn
23Chân
24Chẩn đoán诊 断zhěnduàn
25Chân không赤脚chìjiǎo
26Chất rượu酒精jiǔjīng
27Chữa bệnh gấp rút急诊jízhěn
28Cổxiàng
29Cổ tay, cườm tay手腕shǒuwàn
30Con ngươi, Đồng tử曈子tóng zi
31Cồn, thuốc thoajiǔ
32Da皮肤pífū
33Da đầu头皮tóupí
34Dạ dàywèi
35Da mắt眼皮yǎnpí
36Đái小便xiǎobiàn
37Dái tai耳垂ěrchuí
38Đầutóu
39Dầu cá鱼肝油yúgānyóu
40Đầu gối
41Đầu mũi鼻尖bíjiān
42Đầu ngón chân脚趾尖jiǎozhǐ jiān
43Dầu xoa bóp搽剂chá jì
44Đến khám bệnh tận nhà出诊chūzhěn
45Đờmtán
46Đùituǐ
47Đùi, bắp vế大腿dàtuǐ
48Dung dịch formalin甲醛溶液jiǎquán róngyè
49Dung dịch natri clorua氯化钠溶液lǜ huà nà róngyè
50Dung dịch ôxy già双氧水shuāngyǎngshuǐ
51Dung mạo容貌róngmào
52Dược phẩm药品yàopǐn
53Gangān
54Gầu trên đầu头屑发垢tóu xiè fā gòu
55Giường bệnh病床bìngchuáng
56Gót chânzhǒng
57Gót chân脚跟jiǎogēn
58Hốc mắt眼窝yǎnwō
59Họng, thanh quản咽喉yānhóu
60huốc penicillin青梅素qīngméi sù
61Ỉa大便dàbiàn
62I-ôt碘酊diǎndīng
63Khớp关节guānjié
64Khuỷu tay, cùi chỏzhǒu
65Lấy thẻ挂号guàhào
66Lỗ chân răng毛孔máokǒng
67Lỗ mũi鼻孔bíkǒng
68Lỗ tai耳孔ěrkǒng
69Lõm đồng tiền酒窝jiǔwō
70Lòng bàn chân脚底jiǎodǐ
71Lòng bàn tayzhǎng
72Lông mày眉毛méimáo
73Lông mi睫毛jiémáo
74Lưng bàn chân足背zú bèi
75Lưỡishé
76Màng tai耳膜ěrmó
77Mắtyǎn
78Mậtdǎn
79Mặtjiǎn
80Mặt má面颊miànjiá
81Máuxuè
82Màu da肤色fūsè
83Miệngkǒu
84Mồ hôihàn
85Môichún
86Môngtún
87Móng chân脚趾甲jiǎozhǐjiǎ
88Móng tay指甲zhǐ jiǎ
89Morphine吗啡mǎfēi
90Mu bàn tay手背shǒubèi
91Mũi
92Nách
93Não, Ócnǎo
94Ngón chân指趾zhǐ zhǐ
95Ngón chân脚趾jiǎozhǐ
96Ngón chân cái大的脚趾dà de jiǎozhǐ
97Ngón tay手指shǒuzhǐ
98Ngón tay cái大拇指dà mǔzhǐ
99Ngón tay đeo nhẫn无名指wúmíngzhǐ
100Ngón tay giữa中指zhōngzhǐ
101Ngón tay trỏ食指shízhǐ
102Ngón tay út小指xiǎozhǐ
103Ngựcxiōng
104Người bệnh, bệnh nhân病人bìngrén
105Nội tạng内脏nèizàng
106Nốt ruồi, hạt cơmzhì
107Núm vú乳头rǔtóu
108Nước cất蒸馏水zhēngliúshuǐ
109Nước dãi唾液tuòyè
110Nước mắt眼泪yǎnlèi
111Nước mũi鼻涕bítì
112Ống nhổ痰盂tányú
113Pha thuốc, bốc thuốc配药pèiyào
114Phổifèi
115Phòng bắt mạch诊 疗 所zhěnliáo suǒ
116Phòng bệnh病房bìngfáng
117Phòng bệnh đặc biệt特别病房tèbié bìngfáng
118Phòng bệnh phổ thông普通病房pǔtōng bìngfáng
119Răng齿chǐ
120Răng cấm臼齿jiùchǐ
121Răng cửa门牙ményá
122Răng nanh犬齿quǎnchǐ
123Răng sữa乳齿rǔchǐ
124Râu cằm咀下的胡子jǔ xià de húzi
125Râu dưới mũi小胡子xiǎo húzi
126Râu quai hàm络腮胡luòsāi hú
127Râu rìa脸上的胡子liǎn shàng de húzi
128Ráy tai耳垢ěrgòu
129Ruộtcháng
130Ruột thừa盲肠mángcháng
131Sát khuẩn, Khử trùng杀菌shājùn
132Si rô糖浆tángjiāng
133Sọ đầu头盖骨tóugàigǔ
134Sống mũi鼻梁bíliáng
135Tác dụng phụ副作用fùzuòyòng
136Taiěr
137Tàn hương da mặt雀斑quèbān
138Tayshǒu
139Tay chân四肢sìzhī
140Tế bào细胞xìbāo
141Thái dương太阳tàiyáng
142Thậnshèn
143Thân hình体格tǐgé
144Thần kinh神经shénjīng
145Thân mình身躯shēnqū
146Thân thể身体shēntǐ
147Thắt lưngyāo
148Thể chất体质tǐzhí
149Thính giác听觉tīngjué
150Thuốc an thần安宁片ānníng piàn
151Thuốc analgin安乃近ān nǎi jìn
152Thuốc apc复方阿斯匹林fùfāng ā sī pī lín
153Thuốc aspirin阿斯匹林ā sī pī lín
154Thuốc atropine阿托品ātuōpǐn
155Thuốc bằng cây cỏ草 药cǎoyào
156Thuốc berberine黄连素huánglián sù
157Thuốc bổ补药bǔyào
158Thuốc bổ mắt利眠宁lì mián níng
159Thuốc bôi药膏yàogāo
160Thuốc bôi糊剂hú jì
161Thuốc bột药散yào sàn
162Thuốc bột药粉yàofěn
163Thuốc chloamphenicol, cloroxit, chloromycetin氯霉素lǜ méi sù
164Thuốc chống nôn吐药tǔ yào
165Thuốc chữa lị đặc hiệu痢特灵lì tè líng
166Thuốc chữa nhức đầu头痛片tóutòng piàn
167Thuốc chữa viêm ruột, viêm dạ dày肠胃消炎片chángwèi xiāoyán piàn
168Thuốc có vỏ bọc药包yào bāo
169Thuốc codeine可待因kě dài yīn
170Thuốc đặc hiệu特效药tèxiào yào
171Thuốc dán膏药gāoyao
172Thuốc đạn (viên thuốc nhét vào hậu môn)栓剂shuānjì
173Thuốc đắp, cao dán泥罨剂ní yǎn jì
174Thuốc để rửa洗剂xǐ jì
175Thuốc đỏ红汞hóng gǒng
176Thuốc dolantin度冷丁dù lěngdīng
177Thuốc dự phòng预防药yùfáng yào
178Thuốc gây mê麻醉剂mázuìjì
179Thuốc gia truyền家传药方jiā chuán yàofāng
180Thuốc giảm đau止痛剂zhǐtòng jì
181Thuốc giảm đau止痛药zhǐtòng yào
182Thuốc giảm ho咳必清hāibìqīng
183Thuốc hạ sốt退烧药tuìshāo yào
184Thuốc hít吸入剂xīrù jì
185Thuốc ho咳嗽合剂késòu héjì
186Thuốc ho cam thảo甘草合剂gāncǎo héjì
187Thuốc kháng khuẩn抗菌素kàngjùnsù
188Thuốc khử trùng防腐剂fángfǔ jì
189Thuốc ký ninh奎宁kuí níng
190Thuốc làm cho tỉnh, hồi sức sau gây mê催醒剂cuī xǐng jì
191Thuốc mỡ tetracycline四环素眼膏sìhuánsù yǎn gāo
192Thuốc mỡ tránh thai避孕药膏bìyùn yàogāo
193Thuốc ngủ安眠药ānmiányào
194Thuốc ngủ安眠酮ānmián tóng
195Thuốc ngủ đông冬眠灵dōngmián líng
196Thuốc nhỏ mắt滴眼剂dī yǎn jì
197Thuốc nhỏ mũi滴鼻剂dī bí jì
198Thuốc nước药水yàoshuǐ
199Thuốc nước nhỏ mắt penicillin青梅素眼药水qīngméi sù yǎn yàoshuǐ
200Thuốc phenergan非那根fēi nà gēn
201Thuốc rửa mắt洗眼剂xǐyǎn jì
202Thuốc sắc, thuốc nấu煎剂jiān jì
203Thuốc sát trùng lizon来苏水lái sū shuǐ
204Thuốc streptomycin链霉素liàn méi sù
205Thuốc tẩy泻药xièyào
206Thuốc tetracyline四环素sìhuánsù
207Thuốc thang汤药tāngyào
208Thuốc tiêm注射剂zhùshèjì
209Thuốc tiêu độc消毒剂xiāodú jì
210Thuốc tiêu đờm化痰药huà tán yào
211Thuốc tím紫药水zǐyàoshuǐ
212Thuốc tím高锰酸钾gāo měng suān jiǎ
213Thuốc tránh thai避孕药bìyùn yào
214Thuốc tránh thai loại viên uống口服避孕药kǒufú bìyùn yào
215Thuốc viên có bọc Châu sadān
216Thuốc viên, hoàn药丸yàowán
217Tiêm chích注射zhùshè
218Tiêu độc, sát trùng消毒xiāodú
219Tim心脏xīnzàng
220Tóc头发tóufǎ
221Tránh thai bằng cách dùng thuốc药物避孕yàowù bìyùn
222Tránh thai bằng dụng cụ器具避孕qìjù bìyùn
223Trị liệu治疗zhìliáo
224Tròng mắt眼 球yǎn qiú
225Tủ thuốc药箱yào xiāng
226Tỳ
227Vaijiān
228Vải băng绷带bēngdài
229Vân tay指纹zhǐwén
230Vệ sinh卫生wèishēng
231Vệ sinh cá nhân个人卫生gèrén wèishēng
232Vệ sinh công cộng公共卫生gōnggòng wèishēng
233Vệ sinh môi trường环境卫生huánjìng wèishēng
234Vị giác味觉wèijué
235Viên thuốc药片yàopiàn
236Viên thuốc (tròn)药丸yàowán
237Viên thuốc bọc đường糖锭táng dìng
238Viên thuốc con nhộng胶囊jiāonáng
239Vitamin维生素wéishēngsù
240Vitamin B维生素bwéishēngsù b
241Vòng tránh thai避孕环, 避孕栓bìyùn huán, bìyùn shuān
242Xương骨格gǔgé
243Xương sống, cột sống脊髓骨jǐsuǐ gǔ
244Y dược医药yīyào

Phần tiếp theo là chúng ta lại tiếp tục thực hành Luyện nói Tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề bài học ngày hôm nay. Chủ đề là Khi bị sốt thì chúng ta nên uống thuốc gì. Các em có 15 phút để chuẩn bị nội dung câu trả lời của mình. Mỗi em đều phải trả lời câu hỏi nhé.

Các em có thể dựa vào các mẫu câu bên dưới do Thầy Vũ soạn sẵn để luyện tập trên lớp.

STTTiếng TrungTiếng ViệtPhiên âm
1喂!是阮明武老师吗?Alo! Có phải là Thầy Nguyễn Minh Vũ không?Wéi! Shì ruǎnmíngwǔ lǎoshī ma?
2恩,我就是。Ừ, tôi đây.Ēn, wǒ jiùshì.
3我是你的学生,我在688汉语班学习汉语。Em là học sinh của Thầy, em học Tiếng Trung ở lớp 688.Wǒ shì nǐ de xuéshēng, wǒ zài 688 hànyǔ bān xuéxí hànyǔ.
4哦,原来是范冰冰同学啊。Ồ, hóa ra là em Phạm Băng Băng.Ó, yuánlái shì fànbīngbīng tóngxué a.
5怎么了?你有什么事吗?Sao thế? Em có việc gì à?Zěnme le? Nǐ yǒu shénme shì ma?
6我今天觉得身体有点儿不舒服,所以想向你请个假。Hôm nay em cảm thấy hơi khó chịu một chút, cho nên muốn xin thầy nghỉ phép.Wǒ jīntiān juéde shēntǐ yǒudiǎnr bù shūfu, suǒyǐ xiǎng xiàng nǐ qǐng gè jiǎ.
7是吗?你身体为什么不舒服呢?Thế à? Vì sao người em khó chịu?Shì ma? Nǐ shēntǐ wèishéme bù shūfu ne?
8昨天不是星期日吗?我跟朋友们去酒吧喝了很多酒。Hôm qua chẳng phải là Chủ Nhật sao? Em và mấy người bạn đi Bar uống rất nhiều rượu.Zuótiān bú shì xīngqī rì ma? Wǒ gēn péngyǒumen qù jiǔbā hēle hěnduō jiǔ.
9哦,你喝了几杯酒啊?Ồ, em đã uống mấy cốc rượu?Ó, nǐ hēle jǐ bēi jiǔ a?
10我只喝了三杯酒。Em chỉ uống ba cốc rượu.Wǒ zhǐ hēle sān bēi jiǔ.
11你喝了什么酒?Em đã uống rượu gì?Nǐ hēle shénme jiǔ?
12我不太记得当时喝了的什么酒,好像是我喝了法国红酒。Em không nhớ lắm lúc đó là uống rượu gì, hình như là em uống rượu vang Pháp.Wǒ bú tài jìdé dāngshí hēle de shénme jiǔ, hǎoxiàng shì wǒ hēle fǎguó hóngjiǔ.
13哦,是吗?Ồ thế à?Ò, shì ma?
14是的。Vâng.Shì de.
15昨天晚上你几点回到家?Tối qua mấy giờ em về đến nhà?Zuótiān wǎnshàng nǐ jǐ diǎn huí dàojiā?
16昨晚我玩了很开心,所以回家的时间有点儿晚,大概是十一点半吧。Tối qua em chơi rất vui, cho nên lúc về nhà thì hơi muộn một chút, khoảng 11:30 gì đó.Zuó wǎn wǒ wánle hěn kāixīn, suǒyǐ huí jiā de shíjiān yǒudiǎnr wǎn, dàgài shì shíyī diǎn bàn ba.
17昨天晚上你回家那么晚,你跟谁一起回家?Tối qua em về nhà muộn như vậy, em về nhà cùng với ai?Zuótiān wǎnshàng nǐ huí jiā nàme wǎn, nǐ gēn shuí yì qǐ huí jiā?
18跟我的几个女同学一起打的回家。Em bắt taxi về nhà cùng với mấy bạn học nữ của em.Gēn wǒ de jǐ gè nǚ tóngxué yì qǐ dǎdí huí jiā.
19是吗?你还拉上几个我们班的同学啊。Thế à? Em còn kéo theo cả mấy bạn học lớp chúng ta nữa cơ à.Shì ma? Nǐ hái lā hoctiengtrung.tv shàng jǐ gè wǒmen bān de tóngxué a.
20是啊,因为他们也想跟我去酒吧玩玩儿。Vâng, bởi vì họ cũng rất muốn đi chơi bar với em.Shì a, yīnwèi tāmen yě xiǎng gēn wǒ qù jiǔbā wán wánr.
21那他们今天会来上课吗?Vậy hôm nay họ có tới học không?Nà tāmen jīntiān huì lái shàngkè ma?
22这个嘛,我也不太清楚,也许他们会去上课的。Cái này thì em cũng không rõ lắm, có lẽ là họ sẽ đi học.Zhège ma, wǒ yě bú tài qīngchǔ, yěxǔ tāmen huì qù shàngkè de.
23恩,那现在你觉得好点儿了吗?Umh, vậy bây giờ em cảm thấy đỡ hơn chưa?Ēn, nà xiànzài nǐ juéde hǎo diǎnr le ma?
24谢谢老师,现在我觉得身体没有昨天那么难受了。Cảm ơn Thầy, bây giờ em cảm thấy người không còn khó chịu như hôm qua nữa rồi.Xièxie lǎoshī, xiànzài wǒ hoctiengtrung.tv juéde shēntǐ méiyǒu zuótiān nàme nánshòule.
25恩,你要不要去医院看看病?Umh, em có cần đến bệnh viện khám bệnh không?Ēn, nǐ yào bú yào qù yīyuàn kànkan bìng?
26我觉得不需要了,只要在家多多休息身体就会好起来的。Em nghĩ là không cần, chỉ cần ở nhà nghỉ ngơi nhiều chút là cơ thể sẽ lại khỏe ngay mà.Wǒ juéde bù xūyàole, zhǐyào zàijiā duōduō xiūxi shēntǐ jiù huì hǎo qǐlái de.
27哦那就好,你打算喝什么药呢?Ồ vậy là tốt rồi, em định uống thuốc gì thế?Ò nà jiù hǎo, nǐ dǎsuàn hē shénme yào ne?
28我在想想,我家里有很多补药,我觉得吃几片,然后睡一个觉就行了。Em đang nghĩ, ở nhà em có rất nhiều thuốc bổ, em thấy uống mấy viên thuốc, sau đó ngủ một giấc là khỏe thôi.Wǒ zài xiǎng xiǎng, wǒ jiā lǐ yǒu hěnduō bǔyào, wǒ juéde chī jǐ piàn, ránhòu shuì yí gè jué jiùxíngle.
29那你在家好好休息吧。Vậy em ở nhà cố gắng nghỉ ngơi nhé.Nà nǐ zàijiā hǎohao xiūxi ba.
30今天的汉语课我就不点你的名字了。Buổi học Tiếng Trung hôm nay anh sẽ không điểm danh em nữa.Jīntiān de hànyǔ kè wǒ jiù bù diǎn nǐ de míngzìle.
31真的吗?那我太感谢阮明武老师了,你对我真的很好。Thật ạ? Vậy em cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ nhiều lắm ạ, Thầy tốt với em quá.Zhēn de ma? Nà wǒ tài gǎnxiè ruǎnmíngwǔ lǎoshīle, nǐ duì wǒ zhēn de hěn hǎo.
32不客气,我只是做我该做的事情。Đừng khách sáo, anh chỉ làm những việc nên làm.Bú kèqi, wǒ zhǐshì zuò wǒ gāi zuò de shìqíng.
33不过你在家休息好了以后也不要忘记复习功课哦。Có điều là sau khi em nghỉ ngơi khỏe rồi thì đừng quên việc ôn tập bài học nhé.Bú guò nǐ zàijiā xiūxi hǎole yǐhòu yě bú yào wàngjì fùxí gōngkè o.
34好啊,我记住了,我会听你话的。Dạ, em nhớ rồi ạ, em sẽ nghe lời Thầy.Hǎo a, wǒ jì zhùle, wǒ hoctiengtrung.tv huì tīng nǐ huà de.
35恩,那就这样啊。Umh, vậy thế nhé.Ēn, nà jiù zhèyàng a.
36好,再见阮明武老师。Dạ, tạm biệt Thầy Nguyễn Minh Vũ.Hǎo, zàijiàn ruǎnmíngwǔ lǎoshī.
37再见!BB em.Zàijiàn!
38大家好,今天我们谈汉语的话题是如果你发烧了你会怎么做。Chào các em, chủ đề thảo luận Tiếng Trung hôm nay của chúng ta là Nếu bạn sốt thì bạn sẽ làm thế nào.Dàjiā hǎo, jīntiān wǒmen tán hànyǔ de huàtí shì rúguǒ nǐ fāshāole nǐ huì zěnme zuò.
39今天的课的话题主要是谈以上内容。Chủ đề của bài học hôm nay chủ yếu là thảo luận nội dung trên.Jīntiān de kè dehuàtí zhǔyào shì tán yǐshàng nèiróng.
40谁要先来呢?Ai xung phong trước nhỉ?Shuí yào xiān lái ne?
41老师,让我先来吧。Thưa Thầy để em.Lǎoshī, ràng wǒ xiān lái ba.
42好,你说吧,如果你遇到以上问题,你将会怎么办啊?Tốt, em nói đi, nếu em gặp phải vấn đề trên thì em sẽ làm thế nào?Hǎo, nǐ shuō ba, rúguǒ nǐ yù dào yǐshàng wèntí, nǐ jiāng huì zěnme bàn a?
43如果是那样的话,我先吃上一片退烧药,让自己觉得不再头痛了。Nếu là như vậy thì em sẽ uống trước một viên thuốc hạ sốt để mình cảm thấy không còn bị đau đầu nữa ạ.Rúguǒ shì nàyàng de huà, wǒ xiān chī shàng yí piàn tuìshāo yào, ràng zìjǐ juéde bú zài tóutòngle.
44因为我觉得如果头那么痛的话,什么事情我都做不了。Bởi vì nếu em cảm thấy bị đau đầu như vậy thì em chẳng làm được việc gì cả.Yīnwèi wǒ juéde rúguǒ tóu nàme tòng de huà, shénme shìqíng wǒ dōu zuò bù liǎo.
45哦,那是你的办法吗啊?Ồ, vậy đó là cách làm của em à?Ò, nà shì nǐ de bànfǎ ma a?
46对啊,每次遇到这样的情况的话,我都会这么做的。Vâng, mỗi lần gặp phải tình huống như thế thì em đều làm như vậy.Duì a, měi cì yù dào zhèyàng de qíngkuàng de huà, wǒ dōu huì zhème zuò de.
47恩,你吃了退烧药以后,然后你休息吗?Umh, sau khi em uống thuốc hạ sốt rồi thì sau đó em có nghỉ ngơi không?Ēn, nǐ chīle tuìshāo yào yǐhòu, ránhòu nǐ xiūxi ma?
48对啊,我得先休息修让身体好点儿了后我才能起来做其他事情。Có chứ ạ, em phải nghỉ ngơi trước đã để cho cơ thể khỏe hơn chút rồi sau đó mới làm được việc khác.Duì a, wǒ děi xiān xiūxi xiūxi ràng shēntǐ hǎo diǎnr le hòu wǒ cái néng qǐlái zuò qítā shìqíng.
49你发烧的时间大概几天?Thời gian em bị sốt khoảng mấy ngày?Nǐ fāshāo de shíjiān dàgài jǐ tiān?
50这个嘛,我算算啊,大概三天吧。Cái này thì để em tính chút đã, chắc khoảng 3 ngày ạ.Zhège ma, wǒ suànsuan a, dàgài sān tiān ba.
51你发烧的时候会吃什么东西?Lúc em bị sốt thì em ăn những gì?Nǐ fāshāo de shíhòu huì chī shénme dōngxī?
52我发烧的时候我经常多吃一些牛肉和鱼类。Lúc em bị sốt thì em thường ăn nhiều thịt bò và các loại cá ạ.Wǒ fāshāo de shíhòu hoctiengtrung.tv wǒ jīngcháng duō chī yì xiē niúròu hé yú lèi.
53我在网上看了这样一篇文章,文章里边有一段提到发烧时如何调养身体。Em thấy có một bài viết thế này ở trên mạng, trong bài viết đó có một đoạn đề cập đến việc lúc bị sốt thì làm sao để bảo dưỡng cơ thể.Wǒ zài wǎngshàng kànle zhèyàng yì piān wénzhāng, wénzhāng lǐbian yǒu yí duàn tí dào fāshāo shí rúhé tiáoyǎng shēntǐ.
54哦,那篇文章里边具体写的是什么?Ồ, trong bài viết đó họ ghi cụ thể là những gì?Ò, nà piān wénzhāng lǐbian jùtǐ xiě de shì shénme?
55那篇文章里他们写了很多东西,不过我觉得最重要的是那段发烧时如何吃药比较有用。Trong bài viết đó họ ghi rất nhiều thứ, có điều em thấy quan trọng nhất là cái đoạn họ bảo là lúc bị sốt thì uống thuốc thế nào khá là hữu ích ạ.Nà piān wénzhāng lǐ tāmen xiěle hěnduō dōngxī, bú guò wǒ juéde zuì zhòngyào de shì nà duàn fāshāo shí rúhé chī yào bǐjiào yǒuyòng.
56你有没有试过那篇文章里边的做法?Em đã từng thử làm theo cách họ bày trong viết đó chưa?Nǐ yǒu méiyǒu shìguò nà piān wénzhāng lǐbian de zuòfǎ?
57我试过了呀,觉得非常有用。Em đã thử rồi ạ, cảm thấy rất là có tác dụng ạ.Wǒ shìguòle ya, juéde fēicháng yǒuyòng.
58我觉得现在网上什么信息都有,只要在谷歌搜索框里边输入相应的关键词,按一下儿查找按钮,然后它会列出来很多结果让你看个够。Anh thấy ở trên mạng bây giờ cái gì cũng có, chỉ cần nhập vào ô tìm kiếm của Google từ khóa liên quan rồi ấn nút Search cái là sẽ hiện ra rất nhiều kết quả cho mình lựa chọn.Wǒ juéde xiànzài wǎngshàng shénme xìnxī dōu yǒu, zhǐyào zài gǔgē sōusuǒ kuàng lǐbian shūrù xiàng yīng de guānjiàn cí, àn yí xiàr cházhǎo ànniǔ, ránhòu tā huì liè chūlái hěnduō jiéguǒ ràng nǐ kàn gè gòu.
59现在谷歌在全世界都已经很有名了。Bây giờ Google nổi tiếng khắp thế giới rồi.Xiànzài gǔgē zài quán shìjiè dōu yǐjīng hěn yǒumíngle.
60是啊,需要找什么消息大家都会上谷歌找东西的。Vâng, cần tìm thông tin gì mọi người đều sẽ lên Google tìm kiếm.Shì a, xūyào zhǎo shénme xiāoxī dàjiā dōu huì shàng gǔgē zhǎo dōngxī de.
61在我们的智能手机里边也有谷歌的应用程序。Trong điện thoại Smartphone của chúng ta cũng có App của Google.Zài wǒmen de zhìnéng shǒujī lǐbian yěyǒu gǔgē de yìngyòng chéngxù.
62好了,你回答问题很不错。Oke, em trả lời câu hỏi rất tuyệt.Hǎole, nǐ huídá wèntí hoctiengtrung.tv hěn bú cuò.
63接着是谁来啊?Tiếp theo là ai nhỉ?Jiēzhe shì shuí lái a?
64老师,我来吧。Thầy ơi để em.Lǎoshī, wǒ lái ba.
65好,范冰冰你说吧。Tốt, em Phạm Băng Băng nói đi.Hǎo, fànbīngbīng nǐ shuō ba.
66我想说的是关于我的爱好。Em muốn nói đến các sở thích của em ạ.Wǒ xiǎng shuō de shì guānyú wǒ de àihào.
67恩,也可以啊,你的爱好是什么?Ừ, cũng được đấy, sở thích của em là gì?Ēn, yě kěyǐ a, nǐ de àihào shì shénme?
68我的爱好有很多,其中我喜欢跟朋友一起去旅行。Em có rất nhiều sở thích, trong đó em thích đi du lịch cùng bạn bè.Wǒ de àihào yǒu hěnduō, qízhōng wǒ xǐhuān gēn péngyǒu yì qǐ qù lǚxíng.
69你喜欢去哪儿旅行呢?Em thích đi đâu du lịch thế?Nǐ xǐhuān qù nǎr lǚxíng ne?
70我喜欢去国外旅行,比如去欧洲国家旅行,去美国旅行。Em thích đi du lịch Nước ngoài, ví dụ đi du lịch các Nước Châu Âu, đi Mỹ du lịch.Wǒ xǐhuān qù guówài lǚxíng, bǐrú qù ōuzhōu guójiā lǚxíng, qù měiguó lǚxíng.
71是吗?那你都去过哪儿旅行了呢?Thế à? Vậy em đã từng đi du lịch nơi nào rồi?Shì ma? Nà nǐ dōu qùguò nǎr lǚxíng le ne?
72我已经去过日本和东南亚国家了。Em đã từng đến Nhật Bản và các Nước Đông Nam Á.Wǒ yǐjīng qùguò rìběn hé dōngnányà guójiāle.
73是吗?你去过的地方可真多啊。Thế cơ à? Em đi du lịch cũng được nhiều nơi phết nhỉ.Shì ma? Nǐ qùguò de dìfāng kě zhēn duō a.
74哪有啊,我去的地方还少着呢。Đâu có ạ, em đi các nơi còn ít lắm ạ.Nǎ yǒu a, wǒ qù de dìfāng hái shǎo zhene.
75那还少啊,已经够多了。Thế mà còn ít à, đã đủ nhiều rồi em ơi.Nà hái shǎo a, yǐjīng gòu duōle.
76我还没去过日本旅行呢。Anh vẫn chưa đi du lịch Nhật Bản đây.Wǒ hái méi qùguò rìběn lǚxíng ne.
77我也还没去过东南亚国家旅行呢。Anh cũng vẫn chưa đi du lịch các Nước Đông Nam Á đây.Wǒ yě hái méi qùguò dōngnányà hoctiengtrung.tv guójiā lǚxíng ne.
78那老师也跟我一样喜欢去旅行吗?Vậy Thầy cũng thích đi du lịch giống em nhỉ?Nà lǎoshī yě gēn wǒ yí yàng xǐhuān qù lǚxíng ma?
79当然是了,问题是我没有太多时间啊。Tất nhiên là thích rồi, vấn đề là anh không có quá nhiều thời gian thôi.Dāngrán shìle, wèntí shì wǒ méiyǒu tài duō shíjiān a.
80哦,原来如此。Ồ, hóa ra là như vậy.Ò, yuánlái rúcǐ.
81你说你去过日本了,对吗?Em nói là em đã từng đến Nhật Bản, đúng không?Nǐ shuō nǐ qùguò rìběn le, duì ma?
82对啊,武老师要问我什么呀?Đúng ạ, Thầy Vũ cần hỏi gì em ạ?Duì a, wǔ lǎoshī yào wèn wǒ shénme ya?
83你觉得日本人怎么样?就是日本人的生活习惯。Em cảm thấy người Nhật Bản thế nào? Tức là thói quen sinh hoạt của người Nhật Bản ý.Nǐ juéde rìběn rén zěnme yàng? Jiùshì rìběn rén de shēnghuó xíguàn.
84哦,我觉得日本人对工作很认真,他们的工作挺有压力的。Ồ, em thấy người Nhật Bản rất tập trung trong công việc, công việc của họ rất áp lực.Ò, wǒ juéde rìběn rén duì gōngzuò hěn rènzhēn, tāmen de gōngzuò tǐng yǒu yālì de.
85日本人的工作时间一般都要到晚上九点才能回到家。Thời gian làm việc của người Nhật Bản nói chung đều phải đến tối 9h mới có thể về đến nhà.Rìběn rén de gōngzuò shíjiān yì bān dōu yào dào wǎnshàng jiǔ diǎn cáinéng huí dàojiā.
86是吗?那他们没有自己的时间吗?Thế cơ à? Vậy họ không có thời gian dành cho bản thân sao?Shì ma? Nà tāmen méiyǒu zìjǐ de shíjiān ma?
87很少啊老师,他们每天除了工作之外还是工作。Rất ít thầy ạ, với họ thì hàng ngày ngoài công việc ra vẫn là công việc.Hěn shǎo a lǎoshī, tāmen měitiān chú le gōngzuò zhī wài háishì gōngzuò.
88他们那么勤奋工作,怪不得日本是一个发展国家。Họ làm việc cần cù như vậy, thảo nào Nhật Bản là một Nước phát triển.Tāmen nàme qínfèn gōngzuò, hoctiengtrung.tv guàibùdé rìběn shì yí gè fāzhǎn guójiā.
89对啊,日本人的奋斗力都特别强。Dạ, ý chí phấn đấu của người Nhật Bản rất mạnh thầy ạ.Duì a, rìběn rén de fèndòu lì dōu tèbié qiáng.
90恩,我们越南人应该向日本朋友学习啊。Umh, người Việt Nam chúng ta nền học tập các bạn Nhật Bản.Ēn, wǒmen yuènán rén yīnggāi xiàng rìběn péngyǒu xuéxí a.
91我还没去过日本旅行,到时候你给我当导游吧,好吗、Anh vẫn chưa đi du lịch Nhật Bản, đến lúc đó em làm hướng dẫn viên cho anh được không?Wǒ hái méi qùguò rìběn lǚxíng, dào shíhòu nǐ gěi wǒ dāng dǎoyóu ba, hǎo ma,
92当然可以啊,武老师你放心吧,你就是我的VIP顾客。Tất nhiên là oke rồi ạ, Thầy Vũ yên tâm nhé, thầy chính là khách VIP của em ạ.dāngrán kěyǐ a, wǔ lǎoshī nǐ fàngxīn ba, nǐ jiùshì wǒ de VIP gùkè.
93哦,那到时候就全都交给你了。Ồ, vậy lúc đó anh giao hết cho em đấy nhé.Ò, nà dào shíhòu jiù quándōu jiāo gěi nǐle.
94好了,范冰冰朋友回答问题也非常好。Oke, bạn Phạm Băng Băng trả lời câu hỏi vô cùng tuyệt vời.Hǎole, fànbīngbīng péngyǒu huídá wèntí yě fēicháng hǎo.
95我们的下课时间快到了,还有最后一份给你们,谁来呢?Chúng ta sắp tan học rồi, còn một suất nữa dành cho các em. Ai đây?Wǒmen de xiàkè shíjiān kuài dàole, hái yǒu zuìhòu yí fèn gěi nǐmen, shuí lái ne?
96武老师,我来也。Thầy Vũ ơi, em tới đây.Wǔ lǎoshī, wǒ lái yě.
97好,非常好,你说吧。Tốt, rất tốt, em nói đi.Hǎo, fēicháng hǎo, nǐ shuō ba.
98你有什么爱好吗?Em có sở thích gì?Nǐ yǒu shénme àihào ma?
99老师,我的爱好也跟范冰冰同学一样,就是喜欢去环游世界。Thưa Thầy, sở thích của em cũng giống với bạn Phạm Băng Băng ạ, chính là đi du lịch vòng quanh thế giới.Lǎoshī, wǒ de àihào yě gēn fànbīngbīng tóngxué yí yàng, jiùshì xǐhuān qù huán yóu shìjiè.
100哦,那你想跟我们谈什么呢?Ồ, vậy em muốn thảo luận cái gì đây?Ó, nà nǐ xiǎng gēn wǒmen tán shénme ne?
101我喜欢玩儿游戏。Em thích chơi game ạ.Wǒ xǐhuān wánr yóuxì.
102你喜欢玩儿什么游戏呢?Em thích chơi game gì thế?Nǐ xǐhuān wánr shénme hoctiengtrung.tv yóuxì ne?
103我喜欢玩儿网游。Em thích chơi game online ạ.Wǒ xǐhuān wánr wǎngyóu.
104你喜欢玩什么网游?Em thích chơi game online à?Nǐ xǐhuān wán shénme wǎngyóu?
105我喜欢玩儿的网游是完美世界。Em thích chơi game online Thế giới Hoàn Mỹ.Wǒ xǐhuān wánr de wǎngyóu shì wánměi shìjiè.
106哦,原来你也喜欢玩儿这个游戏啊。Ồ, hóa ra em cũng thích chơi game này à?Ó, yuánlái nǐ yě xǐhuān wánr zhège yóuxì a.
107是啊,我特别喜欢这个游戏,老师也玩儿吗?Dạ, em cực kỳ thích trò này, Thầy cũng chơi ạ?Shì a, wǒ tèbié xǐhuān zhège yóuxì, lǎoshī yě wánr ma?
108我很喜欢玩儿完美世界,不过我没有时间。Anh rất thích chơi Thế giới Hoàn Mỹ, có điều là anh không có thời gian.Wǒ hěn xǐhuān wánrwan wán měi shìjiè, bú guò wǒ méiyǒu shíjiān.
109那太可惜了,这个游戏特别好玩儿。Vậy thì tiếc quá, game này hay lắm.Nà tài kěxíle, zhège yóuxì tèbié hǎowánr.
110我知道,每天我的工作都比较忙。Anh biết, hàng ngày công việc của anh đều khá là bận rộn.Wǒ zhīdào, měitiān hoctiengtrung.tv wǒ de gōngzuò dōu bǐjiào máng.
111那老师业余时间常常做什么呢?Vậy ngoài giờ làm việc ra Thầy thường làm gì ạ?Nà lǎoshī yèyú shíjiān chángcháng zuò shénme ne?
112业余时间我一般去打高尔夫球。Ngoài giờ làm việc ra nói chung anh thường đi chơi GOLF.Yèyú shíjiān wǒ yì bān qù dǎ gāo’ěrfū qiú.
113老师一个人去吗?Thầy đi một mình ạ?Lǎoshī yí gè rén qù ma?
114不是,我跟我的秘书一起去玩儿高尔夫球。Không, anh đi chơi GOLF với thư ký của anh.Bú shì, wǒ gēn wǒ de mìshū yì qǐ qù wánr gāo’ěrfū qiú.
115老师除了教汉语之外还开公司吗?Ngoài việc dạy Tiêng Trung ra Thầy còn mở công ty ạ?Lǎoshī chúle jiāo hànyǔ zhī wài hái kāi gōngsī ma?
116对啊,我开着一个电脑软件公司。Ừ, anh đang mở công ty phần mềm máy tính.Duì a, wǒ kāizhe yí gè diànnǎo ruǎnjiàn gōngsī.
117老师一边教我们汉语,一边管理公司,太牛逼了。Thầy vừa dạy chúng em Tiếng Trung, vừa quản lý công ty, giỏi quá.Lǎoshī yì biān jiào wǒmen hànyǔ, yì biān guǎnlǐ gōngsī, tài niú bīle.
118我一般吧,没什么了不起的。Anh bình thường mà, có gì giỏi đâu.Wǒ yì bān ba, méi shénme liǎobùqǐ de.
119我很佩服阮明武老师。Em rất khâm phục Thầy Nguyễn Minh Vũ.Wǒ hěn pèifú ruǎnmíngwǔ lǎoshī.
120谢谢你们!Cảm ơn các em!Xièxie nǐmen!

Oke, vậy là chúng ta đã học xong từ vựng Tiếng Trung Chuyên ngành Y Dược, và luyện tập xong Hội thoại Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày. Các em về nhà chú ý xem lại thật kỹ nội dung bài học ngày hôm nay nhé. Chào các em và hẹn gặp lại các em trong buổi học sau.

KHÔNG CÓ BÌNH LUẬN

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!