Chào các em học viên, hôm nay chúng ta học sang chủ đề Từ vựng Tiếng Trung mới nhỉ. Lớp mình sẽ học thêm một số từ vựng Tiếng Trung về Y Dược nhé. Số lượng từ vựng của bài ngày hôm nay không nhiều lắm, chỉ khoảng 244 cái từ vựng Tiếng Trung.
Bài học cũ buổi trước chúng ta còn nhớ gì không, hay lại quên hết rồi. Bạn nào quên thì vào link bên dưới học lại nhanh nhé.
Từ vựng Tiếng Trung về Quặng Khoáng sản
Sau khi xem xong bài cũ, chúng ta nhìn vào bảng từ vựng Tiếng Trung trên Slide bài giảng.
Từ vựng Tiếng Trung Chuyên ngành Y Dược
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Axit boric | 硼酸 | péngsuān |
2 | Bác sỹ Đông y | 中医生 | zhōng yīshēng |
3 | Băng keo dán | 胶布 | jiāobù |
4 | Bao cao su | 避孕套 | bìyùn tào |
5 | Bắp chân, bắp chuối | 小腿 | xiǎotuǐ |
6 | Bắp thịt | 肌肉 | jīròu |
7 | Bệnh lý | 病理 | bìnglǐ |
8 | Bệnh viện | 医院 | yīyuàn |
9 | Bệnh viện tư | 私人医院 | sīrén yīyuàn |
10 | Bím tóc | 辫子 | biànzi |
11 | Bông gòn thuốc | 药棉 | yàomián |
12 | Bụng | 腹 | fù |
13 | Bụng dưới | 小腹 | xiǎofù |
14 | Buồng vú | 乳房 | rǔfáng |
15 | Cách ly | 隔离 | gélí |
16 | Cái ót | 后脑顶 | hòunǎo dǐng |
17 | Cánh tay | 臂 | bì |
18 | Cao bổ gan | 肝浸膏 | gān jìn gāo |
19 | Cao cứng | 硬膏 | yìnggāo |
20 | Cao mềm | 软膏 | ruǎngāo |
21 | Cấp cứu | 急救 | jíjiù |
22 | Chai chân, mụn cóc | 鸡眼 | jīyǎn |
23 | Chân | 足 | zú |
24 | Chẩn đoán | 诊 断 | zhěnduàn |
25 | Chân không | 赤脚 | chìjiǎo |
26 | Chất rượu | 酒精 | jiǔjīng |
27 | Chữa bệnh gấp rút | 急诊 | jízhěn |
28 | Cổ | 项 | xiàng |
29 | Cổ tay, cườm tay | 手腕 | shǒuwàn |
30 | Con ngươi, Đồng tử | 曈子 | tóng zi |
31 | Cồn, thuốc thoa | 酒 | jiǔ |
32 | Da | 皮肤 | pífū |
33 | Da đầu | 头皮 | tóupí |
34 | Dạ dày | 胃 | wèi |
35 | Da mắt | 眼皮 | yǎnpí |
36 | Đái | 小便 | xiǎobiàn |
37 | Dái tai | 耳垂 | ěrchuí |
38 | Đầu | 头 | tóu |
39 | Dầu cá | 鱼肝油 | yúgānyóu |
40 | Đầu gối | 膝 | xī |
41 | Đầu mũi | 鼻尖 | bíjiān |
42 | Đầu ngón chân | 脚趾尖 | jiǎozhǐ jiān |
43 | Dầu xoa bóp | 搽剂 | chá jì |
44 | Đến khám bệnh tận nhà | 出诊 | chūzhěn |
45 | Đờm | 痰 | tán |
46 | Đùi | 腿 | tuǐ |
47 | Đùi, bắp vế | 大腿 | dàtuǐ |
48 | Dung dịch formalin | 甲醛溶液 | jiǎquán róngyè |
49 | Dung dịch natri clorua | 氯化钠溶液 | lǜ huà nà róngyè |
50 | Dung dịch ôxy già | 双氧水 | shuāngyǎngshuǐ |
51 | Dung mạo | 容貌 | róngmào |
52 | Dược phẩm | 药品 | yàopǐn |
53 | Gan | 肝 | gān |
54 | Gầu trên đầu | 头屑发垢 | tóu xiè fā gòu |
55 | Giường bệnh | 病床 | bìngchuáng |
56 | Gót chân | 踵 | zhǒng |
57 | Gót chân | 脚跟 | jiǎogēn |
58 | Hốc mắt | 眼窝 | yǎnwō |
59 | Họng, thanh quản | 咽喉 | yānhóu |
60 | huốc penicillin | 青梅素 | qīngméi sù |
61 | Ỉa | 大便 | dàbiàn |
62 | I-ôt | 碘酊 | diǎndīng |
63 | Khớp | 关节 | guānjié |
64 | Khuỷu tay, cùi chỏ | 肘 | zhǒu |
65 | Lấy thẻ | 挂号 | guàhào |
66 | Lỗ chân răng | 毛孔 | máokǒng |
67 | Lỗ mũi | 鼻孔 | bíkǒng |
68 | Lỗ tai | 耳孔 | ěrkǒng |
69 | Lõm đồng tiền | 酒窝 | jiǔwō |
70 | Lòng bàn chân | 脚底 | jiǎodǐ |
71 | Lòng bàn tay | 掌 | zhǎng |
72 | Lông mày | 眉毛 | méimáo |
73 | Lông mi | 睫毛 | jiémáo |
74 | Lưng bàn chân | 足背 | zú bèi |
75 | Lưỡi | 舌 | shé |
76 | Màng tai | 耳膜 | ěrmó |
77 | Mắt | 眼 | yǎn |
78 | Mật | 胆 | dǎn |
79 | Mặt | 睑 | jiǎn |
80 | Mặt má | 面颊 | miànjiá |
81 | Máu | 血 | xuè |
82 | Màu da | 肤色 | fūsè |
83 | Miệng | 口 | kǒu |
84 | Mồ hôi | 汗 | hàn |
85 | Môi | 唇 | chún |
86 | Mông | 臀 | tún |
87 | Móng chân | 脚趾甲 | jiǎozhǐjiǎ |
88 | Móng tay | 指甲 | zhǐ jiǎ |
89 | Morphine | 吗啡 | mǎfēi |
90 | Mu bàn tay | 手背 | shǒubèi |
91 | Mũi | 鼻 | bí |
92 | Nách | 腋 | yè |
93 | Não, Óc | 脑 | nǎo |
94 | Ngón chân | 指趾 | zhǐ zhǐ |
95 | Ngón chân | 脚趾 | jiǎozhǐ |
96 | Ngón chân cái | 大的脚趾 | dà de jiǎozhǐ |
97 | Ngón tay | 手指 | shǒuzhǐ |
98 | Ngón tay cái | 大拇指 | dà mǔzhǐ |
99 | Ngón tay đeo nhẫn | 无名指 | wúmíngzhǐ |
100 | Ngón tay giữa | 中指 | zhōngzhǐ |
101 | Ngón tay trỏ | 食指 | shízhǐ |
102 | Ngón tay út | 小指 | xiǎozhǐ |
103 | Ngực | 胸 | xiōng |
104 | Người bệnh, bệnh nhân | 病人 | bìngrén |
105 | Nội tạng | 内脏 | nèizàng |
106 | Nốt ruồi, hạt cơm | 痣 | zhì |
107 | Núm vú | 乳头 | rǔtóu |
108 | Nước cất | 蒸馏水 | zhēngliúshuǐ |
109 | Nước dãi | 唾液 | tuòyè |
110 | Nước mắt | 眼泪 | yǎnlèi |
111 | Nước mũi | 鼻涕 | bítì |
112 | Ống nhổ | 痰盂 | tányú |
113 | Pha thuốc, bốc thuốc | 配药 | pèiyào |
114 | Phổi | 肺 | fèi |
115 | Phòng bắt mạch | 诊 疗 所 | zhěnliáo suǒ |
116 | Phòng bệnh | 病房 | bìngfáng |
117 | Phòng bệnh đặc biệt | 特别病房 | tèbié bìngfáng |
118 | Phòng bệnh phổ thông | 普通病房 | pǔtōng bìngfáng |
119 | Răng | 齿 | chǐ |
120 | Răng cấm | 臼齿 | jiùchǐ |
121 | Răng cửa | 门牙 | ményá |
122 | Răng nanh | 犬齿 | quǎnchǐ |
123 | Răng sữa | 乳齿 | rǔchǐ |
124 | Râu cằm | 咀下的胡子 | jǔ xià de húzi |
125 | Râu dưới mũi | 小胡子 | xiǎo húzi |
126 | Râu quai hàm | 络腮胡 | luòsāi hú |
127 | Râu rìa | 脸上的胡子 | liǎn shàng de húzi |
128 | Ráy tai | 耳垢 | ěrgòu |
129 | Ruột | 肠 | cháng |
130 | Ruột thừa | 盲肠 | mángcháng |
131 | Sát khuẩn, Khử trùng | 杀菌 | shājùn |
132 | Si rô | 糖浆 | tángjiāng |
133 | Sọ đầu | 头盖骨 | tóugàigǔ |
134 | Sống mũi | 鼻梁 | bíliáng |
135 | Tác dụng phụ | 副作用 | fùzuòyòng |
136 | Tai | 耳 | ěr |
137 | Tàn hương da mặt | 雀斑 | quèbān |
138 | Tay | 手 | shǒu |
139 | Tay chân | 四肢 | sìzhī |
140 | Tế bào | 细胞 | xìbāo |
141 | Thái dương | 太阳 | tàiyáng |
142 | Thận | 肾 | shèn |
143 | Thân hình | 体格 | tǐgé |
144 | Thần kinh | 神经 | shénjīng |
145 | Thân mình | 身躯 | shēnqū |
146 | Thân thể | 身体 | shēntǐ |
147 | Thắt lưng | 腰 | yāo |
148 | Thể chất | 体质 | tǐzhí |
149 | Thính giác | 听觉 | tīngjué |
150 | Thuốc an thần | 安宁片 | ānníng piàn |
151 | Thuốc analgin | 安乃近 | ān nǎi jìn |
152 | Thuốc apc | 复方阿斯匹林 | fùfāng ā sī pī lín |
153 | Thuốc aspirin | 阿斯匹林 | ā sī pī lín |
154 | Thuốc atropine | 阿托品 | ātuōpǐn |
155 | Thuốc bằng cây cỏ | 草 药 | cǎoyào |
156 | Thuốc berberine | 黄连素 | huánglián sù |
157 | Thuốc bổ | 补药 | bǔyào |
158 | Thuốc bổ mắt | 利眠宁 | lì mián níng |
159 | Thuốc bôi | 药膏 | yàogāo |
160 | Thuốc bôi | 糊剂 | hú jì |
161 | Thuốc bột | 药散 | yào sàn |
162 | Thuốc bột | 药粉 | yàofěn |
163 | Thuốc chloamphenicol, cloroxit, chloromycetin | 氯霉素 | lǜ méi sù |
164 | Thuốc chống nôn | 吐药 | tǔ yào |
165 | Thuốc chữa lị đặc hiệu | 痢特灵 | lì tè líng |
166 | Thuốc chữa nhức đầu | 头痛片 | tóutòng piàn |
167 | Thuốc chữa viêm ruột, viêm dạ dày | 肠胃消炎片 | chángwèi xiāoyán piàn |
168 | Thuốc có vỏ bọc | 药包 | yào bāo |
169 | Thuốc codeine | 可待因 | kě dài yīn |
170 | Thuốc đặc hiệu | 特效药 | tèxiào yào |
171 | Thuốc dán | 膏药 | gāoyao |
172 | Thuốc đạn (viên thuốc nhét vào hậu môn) | 栓剂 | shuānjì |
173 | Thuốc đắp, cao dán | 泥罨剂 | ní yǎn jì |
174 | Thuốc để rửa | 洗剂 | xǐ jì |
175 | Thuốc đỏ | 红汞 | hóng gǒng |
176 | Thuốc dolantin | 度冷丁 | dù lěngdīng |
177 | Thuốc dự phòng | 预防药 | yùfáng yào |
178 | Thuốc gây mê | 麻醉剂 | mázuìjì |
179 | Thuốc gia truyền | 家传药方 | jiā chuán yàofāng |
180 | Thuốc giảm đau | 止痛剂 | zhǐtòng jì |
181 | Thuốc giảm đau | 止痛药 | zhǐtòng yào |
182 | Thuốc giảm ho | 咳必清 | hāibìqīng |
183 | Thuốc hạ sốt | 退烧药 | tuìshāo yào |
184 | Thuốc hít | 吸入剂 | xīrù jì |
185 | Thuốc ho | 咳嗽合剂 | késòu héjì |
186 | Thuốc ho cam thảo | 甘草合剂 | gāncǎo héjì |
187 | Thuốc kháng khuẩn | 抗菌素 | kàngjùnsù |
188 | Thuốc khử trùng | 防腐剂 | fángfǔ jì |
189 | Thuốc ký ninh | 奎宁 | kuí níng |
190 | Thuốc làm cho tỉnh, hồi sức sau gây mê | 催醒剂 | cuī xǐng jì |
191 | Thuốc mỡ tetracycline | 四环素眼膏 | sìhuánsù yǎn gāo |
192 | Thuốc mỡ tránh thai | 避孕药膏 | bìyùn yàogāo |
193 | Thuốc ngủ | 安眠药 | ānmiányào |
194 | Thuốc ngủ | 安眠酮 | ānmián tóng |
195 | Thuốc ngủ đông | 冬眠灵 | dōngmián líng |
196 | Thuốc nhỏ mắt | 滴眼剂 | dī yǎn jì |
197 | Thuốc nhỏ mũi | 滴鼻剂 | dī bí jì |
198 | Thuốc nước | 药水 | yàoshuǐ |
199 | Thuốc nước nhỏ mắt penicillin | 青梅素眼药水 | qīngméi sù yǎn yàoshuǐ |
200 | Thuốc phenergan | 非那根 | fēi nà gēn |
201 | Thuốc rửa mắt | 洗眼剂 | xǐyǎn jì |
202 | Thuốc sắc, thuốc nấu | 煎剂 | jiān jì |
203 | Thuốc sát trùng lizon | 来苏水 | lái sū shuǐ |
204 | Thuốc streptomycin | 链霉素 | liàn méi sù |
205 | Thuốc tẩy | 泻药 | xièyào |
206 | Thuốc tetracyline | 四环素 | sìhuánsù |
207 | Thuốc thang | 汤药 | tāngyào |
208 | Thuốc tiêm | 注射剂 | zhùshèjì |
209 | Thuốc tiêu độc | 消毒剂 | xiāodú jì |
210 | Thuốc tiêu đờm | 化痰药 | huà tán yào |
211 | Thuốc tím | 紫药水 | zǐyàoshuǐ |
212 | Thuốc tím | 高锰酸钾 | gāo měng suān jiǎ |
213 | Thuốc tránh thai | 避孕药 | bìyùn yào |
214 | Thuốc tránh thai loại viên uống | 口服避孕药 | kǒufú bìyùn yào |
215 | Thuốc viên có bọc Châu sa | 丹 | dān |
216 | Thuốc viên, hoàn | 药丸 | yàowán |
217 | Tiêm chích | 注射 | zhùshè |
218 | Tiêu độc, sát trùng | 消毒 | xiāodú |
219 | Tim | 心脏 | xīnzàng |
220 | Tóc | 头发 | tóufǎ |
221 | Tránh thai bằng cách dùng thuốc | 药物避孕 | yàowù bìyùn |
222 | Tránh thai bằng dụng cụ | 器具避孕 | qìjù bìyùn |
223 | Trị liệu | 治疗 | zhìliáo |
224 | Tròng mắt | 眼 球 | yǎn qiú |
225 | Tủ thuốc | 药箱 | yào xiāng |
226 | Tỳ | 脾 | pí |
227 | Vai | 肩 | jiān |
228 | Vải băng | 绷带 | bēngdài |
229 | Vân tay | 指纹 | zhǐwén |
230 | Vệ sinh | 卫生 | wèishēng |
231 | Vệ sinh cá nhân | 个人卫生 | gèrén wèishēng |
232 | Vệ sinh công cộng | 公共卫生 | gōnggòng wèishēng |
233 | Vệ sinh môi trường | 环境卫生 | huánjìng wèishēng |
234 | Vị giác | 味觉 | wèijué |
235 | Viên thuốc | 药片 | yàopiàn |
236 | Viên thuốc (tròn) | 药丸 | yàowán |
237 | Viên thuốc bọc đường | 糖锭 | táng dìng |
238 | Viên thuốc con nhộng | 胶囊 | jiāonáng |
239 | Vitamin | 维生素 | wéishēngsù |
240 | Vitamin B | 维生素b | wéishēngsù b |
241 | Vòng tránh thai | 避孕环, 避孕栓 | bìyùn huán, bìyùn shuān |
242 | Xương | 骨格 | gǔgé |
243 | Xương sống, cột sống | 脊髓骨 | jǐsuǐ gǔ |
244 | Y dược | 医药 | yīyào |
Phần tiếp theo là chúng ta lại tiếp tục thực hành Luyện nói Tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề bài học ngày hôm nay. Chủ đề là Khi bị sốt thì chúng ta nên uống thuốc gì. Các em có 15 phút để chuẩn bị nội dung câu trả lời của mình. Mỗi em đều phải trả lời câu hỏi nhé.
Các em có thể dựa vào các mẫu câu bên dưới do Thầy Vũ soạn sẵn để luyện tập trên lớp.
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 喂!是阮明武老师吗? | Alo! Có phải là Thầy Nguyễn Minh Vũ không? | Wéi! Shì ruǎnmíngwǔ lǎoshī ma? |
2 | 恩,我就是。 | Ừ, tôi đây. | Ēn, wǒ jiùshì. |
3 | 我是你的学生,我在688汉语班学习汉语。 | Em là học sinh của Thầy, em học Tiếng Trung ở lớp 688. | Wǒ shì nǐ de xuéshēng, wǒ zài 688 hànyǔ bān xuéxí hànyǔ. |
4 | 哦,原来是范冰冰同学啊。 | Ồ, hóa ra là em Phạm Băng Băng. | Ó, yuánlái shì fànbīngbīng tóngxué a. |
5 | 怎么了?你有什么事吗? | Sao thế? Em có việc gì à? | Zěnme le? Nǐ yǒu shénme shì ma? |
6 | 我今天觉得身体有点儿不舒服,所以想向你请个假。 | Hôm nay em cảm thấy hơi khó chịu một chút, cho nên muốn xin thầy nghỉ phép. | Wǒ jīntiān juéde shēntǐ yǒudiǎnr bù shūfu, suǒyǐ xiǎng xiàng nǐ qǐng gè jiǎ. |
7 | 是吗?你身体为什么不舒服呢? | Thế à? Vì sao người em khó chịu? | Shì ma? Nǐ shēntǐ wèishéme bù shūfu ne? |
8 | 昨天不是星期日吗?我跟朋友们去酒吧喝了很多酒。 | Hôm qua chẳng phải là Chủ Nhật sao? Em và mấy người bạn đi Bar uống rất nhiều rượu. | Zuótiān bú shì xīngqī rì ma? Wǒ gēn péngyǒumen qù jiǔbā hēle hěnduō jiǔ. |
9 | 哦,你喝了几杯酒啊? | Ồ, em đã uống mấy cốc rượu? | Ó, nǐ hēle jǐ bēi jiǔ a? |
10 | 我只喝了三杯酒。 | Em chỉ uống ba cốc rượu. | Wǒ zhǐ hēle sān bēi jiǔ. |
11 | 你喝了什么酒? | Em đã uống rượu gì? | Nǐ hēle shénme jiǔ? |
12 | 我不太记得当时喝了的什么酒,好像是我喝了法国红酒。 | Em không nhớ lắm lúc đó là uống rượu gì, hình như là em uống rượu vang Pháp. | Wǒ bú tài jìdé dāngshí hēle de shénme jiǔ, hǎoxiàng shì wǒ hēle fǎguó hóngjiǔ. |
13 | 哦,是吗? | Ồ thế à? | Ò, shì ma? |
14 | 是的。 | Vâng. | Shì de. |
15 | 昨天晚上你几点回到家? | Tối qua mấy giờ em về đến nhà? | Zuótiān wǎnshàng nǐ jǐ diǎn huí dàojiā? |
16 | 昨晚我玩了很开心,所以回家的时间有点儿晚,大概是十一点半吧。 | Tối qua em chơi rất vui, cho nên lúc về nhà thì hơi muộn một chút, khoảng 11:30 gì đó. | Zuó wǎn wǒ wánle hěn kāixīn, suǒyǐ huí jiā de shíjiān yǒudiǎnr wǎn, dàgài shì shíyī diǎn bàn ba. |
17 | 昨天晚上你回家那么晚,你跟谁一起回家? | Tối qua em về nhà muộn như vậy, em về nhà cùng với ai? | Zuótiān wǎnshàng nǐ huí jiā nàme wǎn, nǐ gēn shuí yì qǐ huí jiā? |
18 | 跟我的几个女同学一起打的回家。 | Em bắt taxi về nhà cùng với mấy bạn học nữ của em. | Gēn wǒ de jǐ gè nǚ tóngxué yì qǐ dǎdí huí jiā. |
19 | 是吗?你还拉上几个我们班的同学啊。 | Thế à? Em còn kéo theo cả mấy bạn học lớp chúng ta nữa cơ à. | Shì ma? Nǐ hái lā hoctiengtrung.tv shàng jǐ gè wǒmen bān de tóngxué a. |
20 | 是啊,因为他们也想跟我去酒吧玩玩儿。 | Vâng, bởi vì họ cũng rất muốn đi chơi bar với em. | Shì a, yīnwèi tāmen yě xiǎng gēn wǒ qù jiǔbā wán wánr. |
21 | 那他们今天会来上课吗? | Vậy hôm nay họ có tới học không? | Nà tāmen jīntiān huì lái shàngkè ma? |
22 | 这个嘛,我也不太清楚,也许他们会去上课的。 | Cái này thì em cũng không rõ lắm, có lẽ là họ sẽ đi học. | Zhège ma, wǒ yě bú tài qīngchǔ, yěxǔ tāmen huì qù shàngkè de. |
23 | 恩,那现在你觉得好点儿了吗? | Umh, vậy bây giờ em cảm thấy đỡ hơn chưa? | Ēn, nà xiànzài nǐ juéde hǎo diǎnr le ma? |
24 | 谢谢老师,现在我觉得身体没有昨天那么难受了。 | Cảm ơn Thầy, bây giờ em cảm thấy người không còn khó chịu như hôm qua nữa rồi. | Xièxie lǎoshī, xiànzài wǒ hoctiengtrung.tv juéde shēntǐ méiyǒu zuótiān nàme nánshòule. |
25 | 恩,你要不要去医院看看病? | Umh, em có cần đến bệnh viện khám bệnh không? | Ēn, nǐ yào bú yào qù yīyuàn kànkan bìng? |
26 | 我觉得不需要了,只要在家多多休息身体就会好起来的。 | Em nghĩ là không cần, chỉ cần ở nhà nghỉ ngơi nhiều chút là cơ thể sẽ lại khỏe ngay mà. | Wǒ juéde bù xūyàole, zhǐyào zàijiā duōduō xiūxi shēntǐ jiù huì hǎo qǐlái de. |
27 | 哦那就好,你打算喝什么药呢? | Ồ vậy là tốt rồi, em định uống thuốc gì thế? | Ò nà jiù hǎo, nǐ dǎsuàn hē shénme yào ne? |
28 | 我在想想,我家里有很多补药,我觉得吃几片,然后睡一个觉就行了。 | Em đang nghĩ, ở nhà em có rất nhiều thuốc bổ, em thấy uống mấy viên thuốc, sau đó ngủ một giấc là khỏe thôi. | Wǒ zài xiǎng xiǎng, wǒ jiā lǐ yǒu hěnduō bǔyào, wǒ juéde chī jǐ piàn, ránhòu shuì yí gè jué jiùxíngle. |
29 | 那你在家好好休息吧。 | Vậy em ở nhà cố gắng nghỉ ngơi nhé. | Nà nǐ zàijiā hǎohao xiūxi ba. |
30 | 今天的汉语课我就不点你的名字了。 | Buổi học Tiếng Trung hôm nay anh sẽ không điểm danh em nữa. | Jīntiān de hànyǔ kè wǒ jiù bù diǎn nǐ de míngzìle. |
31 | 真的吗?那我太感谢阮明武老师了,你对我真的很好。 | Thật ạ? Vậy em cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ nhiều lắm ạ, Thầy tốt với em quá. | Zhēn de ma? Nà wǒ tài gǎnxiè ruǎnmíngwǔ lǎoshīle, nǐ duì wǒ zhēn de hěn hǎo. |
32 | 不客气,我只是做我该做的事情。 | Đừng khách sáo, anh chỉ làm những việc nên làm. | Bú kèqi, wǒ zhǐshì zuò wǒ gāi zuò de shìqíng. |
33 | 不过你在家休息好了以后也不要忘记复习功课哦。 | Có điều là sau khi em nghỉ ngơi khỏe rồi thì đừng quên việc ôn tập bài học nhé. | Bú guò nǐ zàijiā xiūxi hǎole yǐhòu yě bú yào wàngjì fùxí gōngkè o. |
34 | 好啊,我记住了,我会听你话的。 | Dạ, em nhớ rồi ạ, em sẽ nghe lời Thầy. | Hǎo a, wǒ jì zhùle, wǒ hoctiengtrung.tv huì tīng nǐ huà de. |
35 | 恩,那就这样啊。 | Umh, vậy thế nhé. | Ēn, nà jiù zhèyàng a. |
36 | 好,再见阮明武老师。 | Dạ, tạm biệt Thầy Nguyễn Minh Vũ. | Hǎo, zàijiàn ruǎnmíngwǔ lǎoshī. |
37 | 再见! | BB em. | Zàijiàn! |
38 | 大家好,今天我们谈汉语的话题是如果你发烧了你会怎么做。 | Chào các em, chủ đề thảo luận Tiếng Trung hôm nay của chúng ta là Nếu bạn sốt thì bạn sẽ làm thế nào. | Dàjiā hǎo, jīntiān wǒmen tán hànyǔ de huàtí shì rúguǒ nǐ fāshāole nǐ huì zěnme zuò. |
39 | 今天的课的话题主要是谈以上内容。 | Chủ đề của bài học hôm nay chủ yếu là thảo luận nội dung trên. | Jīntiān de kè dehuàtí zhǔyào shì tán yǐshàng nèiróng. |
40 | 谁要先来呢? | Ai xung phong trước nhỉ? | Shuí yào xiān lái ne? |
41 | 老师,让我先来吧。 | Thưa Thầy để em. | Lǎoshī, ràng wǒ xiān lái ba. |
42 | 好,你说吧,如果你遇到以上问题,你将会怎么办啊? | Tốt, em nói đi, nếu em gặp phải vấn đề trên thì em sẽ làm thế nào? | Hǎo, nǐ shuō ba, rúguǒ nǐ yù dào yǐshàng wèntí, nǐ jiāng huì zěnme bàn a? |
43 | 如果是那样的话,我先吃上一片退烧药,让自己觉得不再头痛了。 | Nếu là như vậy thì em sẽ uống trước một viên thuốc hạ sốt để mình cảm thấy không còn bị đau đầu nữa ạ. | Rúguǒ shì nàyàng de huà, wǒ xiān chī shàng yí piàn tuìshāo yào, ràng zìjǐ juéde bú zài tóutòngle. |
44 | 因为我觉得如果头那么痛的话,什么事情我都做不了。 | Bởi vì nếu em cảm thấy bị đau đầu như vậy thì em chẳng làm được việc gì cả. | Yīnwèi wǒ juéde rúguǒ tóu nàme tòng de huà, shénme shìqíng wǒ dōu zuò bù liǎo. |
45 | 哦,那是你的办法吗啊? | Ồ, vậy đó là cách làm của em à? | Ò, nà shì nǐ de bànfǎ ma a? |
46 | 对啊,每次遇到这样的情况的话,我都会这么做的。 | Vâng, mỗi lần gặp phải tình huống như thế thì em đều làm như vậy. | Duì a, měi cì yù dào zhèyàng de qíngkuàng de huà, wǒ dōu huì zhème zuò de. |
47 | 恩,你吃了退烧药以后,然后你休息吗? | Umh, sau khi em uống thuốc hạ sốt rồi thì sau đó em có nghỉ ngơi không? | Ēn, nǐ chīle tuìshāo yào yǐhòu, ránhòu nǐ xiūxi ma? |
48 | 对啊,我得先休息修让身体好点儿了后我才能起来做其他事情。 | Có chứ ạ, em phải nghỉ ngơi trước đã để cho cơ thể khỏe hơn chút rồi sau đó mới làm được việc khác. | Duì a, wǒ děi xiān xiūxi xiūxi ràng shēntǐ hǎo diǎnr le hòu wǒ cái néng qǐlái zuò qítā shìqíng. |
49 | 你发烧的时间大概几天? | Thời gian em bị sốt khoảng mấy ngày? | Nǐ fāshāo de shíjiān dàgài jǐ tiān? |
50 | 这个嘛,我算算啊,大概三天吧。 | Cái này thì để em tính chút đã, chắc khoảng 3 ngày ạ. | Zhège ma, wǒ suànsuan a, dàgài sān tiān ba. |
51 | 你发烧的时候会吃什么东西? | Lúc em bị sốt thì em ăn những gì? | Nǐ fāshāo de shíhòu huì chī shénme dōngxī? |
52 | 我发烧的时候我经常多吃一些牛肉和鱼类。 | Lúc em bị sốt thì em thường ăn nhiều thịt bò và các loại cá ạ. | Wǒ fāshāo de shíhòu hoctiengtrung.tv wǒ jīngcháng duō chī yì xiē niúròu hé yú lèi. |
53 | 我在网上看了这样一篇文章,文章里边有一段提到发烧时如何调养身体。 | Em thấy có một bài viết thế này ở trên mạng, trong bài viết đó có một đoạn đề cập đến việc lúc bị sốt thì làm sao để bảo dưỡng cơ thể. | Wǒ zài wǎngshàng kànle zhèyàng yì piān wénzhāng, wénzhāng lǐbian yǒu yí duàn tí dào fāshāo shí rúhé tiáoyǎng shēntǐ. |
54 | 哦,那篇文章里边具体写的是什么? | Ồ, trong bài viết đó họ ghi cụ thể là những gì? | Ò, nà piān wénzhāng lǐbian jùtǐ xiě de shì shénme? |
55 | 那篇文章里他们写了很多东西,不过我觉得最重要的是那段发烧时如何吃药比较有用。 | Trong bài viết đó họ ghi rất nhiều thứ, có điều em thấy quan trọng nhất là cái đoạn họ bảo là lúc bị sốt thì uống thuốc thế nào khá là hữu ích ạ. | Nà piān wénzhāng lǐ tāmen xiěle hěnduō dōngxī, bú guò wǒ juéde zuì zhòngyào de shì nà duàn fāshāo shí rúhé chī yào bǐjiào yǒuyòng. |
56 | 你有没有试过那篇文章里边的做法? | Em đã từng thử làm theo cách họ bày trong viết đó chưa? | Nǐ yǒu méiyǒu shìguò nà piān wénzhāng lǐbian de zuòfǎ? |
57 | 我试过了呀,觉得非常有用。 | Em đã thử rồi ạ, cảm thấy rất là có tác dụng ạ. | Wǒ shìguòle ya, juéde fēicháng yǒuyòng. |
58 | 我觉得现在网上什么信息都有,只要在谷歌搜索框里边输入相应的关键词,按一下儿查找按钮,然后它会列出来很多结果让你看个够。 | Anh thấy ở trên mạng bây giờ cái gì cũng có, chỉ cần nhập vào ô tìm kiếm của Google từ khóa liên quan rồi ấn nút Search cái là sẽ hiện ra rất nhiều kết quả cho mình lựa chọn. | Wǒ juéde xiànzài wǎngshàng shénme xìnxī dōu yǒu, zhǐyào zài gǔgē sōusuǒ kuàng lǐbian shūrù xiàng yīng de guānjiàn cí, àn yí xiàr cházhǎo ànniǔ, ránhòu tā huì liè chūlái hěnduō jiéguǒ ràng nǐ kàn gè gòu. |
59 | 现在谷歌在全世界都已经很有名了。 | Bây giờ Google nổi tiếng khắp thế giới rồi. | Xiànzài gǔgē zài quán shìjiè dōu yǐjīng hěn yǒumíngle. |
60 | 是啊,需要找什么消息大家都会上谷歌找东西的。 | Vâng, cần tìm thông tin gì mọi người đều sẽ lên Google tìm kiếm. | Shì a, xūyào zhǎo shénme xiāoxī dàjiā dōu huì shàng gǔgē zhǎo dōngxī de. |
61 | 在我们的智能手机里边也有谷歌的应用程序。 | Trong điện thoại Smartphone của chúng ta cũng có App của Google. | Zài wǒmen de zhìnéng shǒujī lǐbian yěyǒu gǔgē de yìngyòng chéngxù. |
62 | 好了,你回答问题很不错。 | Oke, em trả lời câu hỏi rất tuyệt. | Hǎole, nǐ huídá wèntí hoctiengtrung.tv hěn bú cuò. |
63 | 接着是谁来啊? | Tiếp theo là ai nhỉ? | Jiēzhe shì shuí lái a? |
64 | 老师,我来吧。 | Thầy ơi để em. | Lǎoshī, wǒ lái ba. |
65 | 好,范冰冰你说吧。 | Tốt, em Phạm Băng Băng nói đi. | Hǎo, fànbīngbīng nǐ shuō ba. |
66 | 我想说的是关于我的爱好。 | Em muốn nói đến các sở thích của em ạ. | Wǒ xiǎng shuō de shì guānyú wǒ de àihào. |
67 | 恩,也可以啊,你的爱好是什么? | Ừ, cũng được đấy, sở thích của em là gì? | Ēn, yě kěyǐ a, nǐ de àihào shì shénme? |
68 | 我的爱好有很多,其中我喜欢跟朋友一起去旅行。 | Em có rất nhiều sở thích, trong đó em thích đi du lịch cùng bạn bè. | Wǒ de àihào yǒu hěnduō, qízhōng wǒ xǐhuān gēn péngyǒu yì qǐ qù lǚxíng. |
69 | 你喜欢去哪儿旅行呢? | Em thích đi đâu du lịch thế? | Nǐ xǐhuān qù nǎr lǚxíng ne? |
70 | 我喜欢去国外旅行,比如去欧洲国家旅行,去美国旅行。 | Em thích đi du lịch Nước ngoài, ví dụ đi du lịch các Nước Châu Âu, đi Mỹ du lịch. | Wǒ xǐhuān qù guówài lǚxíng, bǐrú qù ōuzhōu guójiā lǚxíng, qù měiguó lǚxíng. |
71 | 是吗?那你都去过哪儿旅行了呢? | Thế à? Vậy em đã từng đi du lịch nơi nào rồi? | Shì ma? Nà nǐ dōu qùguò nǎr lǚxíng le ne? |
72 | 我已经去过日本和东南亚国家了。 | Em đã từng đến Nhật Bản và các Nước Đông Nam Á. | Wǒ yǐjīng qùguò rìběn hé dōngnányà guójiāle. |
73 | 是吗?你去过的地方可真多啊。 | Thế cơ à? Em đi du lịch cũng được nhiều nơi phết nhỉ. | Shì ma? Nǐ qùguò de dìfāng kě zhēn duō a. |
74 | 哪有啊,我去的地方还少着呢。 | Đâu có ạ, em đi các nơi còn ít lắm ạ. | Nǎ yǒu a, wǒ qù de dìfāng hái shǎo zhene. |
75 | 那还少啊,已经够多了。 | Thế mà còn ít à, đã đủ nhiều rồi em ơi. | Nà hái shǎo a, yǐjīng gòu duōle. |
76 | 我还没去过日本旅行呢。 | Anh vẫn chưa đi du lịch Nhật Bản đây. | Wǒ hái méi qùguò rìběn lǚxíng ne. |
77 | 我也还没去过东南亚国家旅行呢。 | Anh cũng vẫn chưa đi du lịch các Nước Đông Nam Á đây. | Wǒ yě hái méi qùguò dōngnányà hoctiengtrung.tv guójiā lǚxíng ne. |
78 | 那老师也跟我一样喜欢去旅行吗? | Vậy Thầy cũng thích đi du lịch giống em nhỉ? | Nà lǎoshī yě gēn wǒ yí yàng xǐhuān qù lǚxíng ma? |
79 | 当然是了,问题是我没有太多时间啊。 | Tất nhiên là thích rồi, vấn đề là anh không có quá nhiều thời gian thôi. | Dāngrán shìle, wèntí shì wǒ méiyǒu tài duō shíjiān a. |
80 | 哦,原来如此。 | Ồ, hóa ra là như vậy. | Ò, yuánlái rúcǐ. |
81 | 你说你去过日本了,对吗? | Em nói là em đã từng đến Nhật Bản, đúng không? | Nǐ shuō nǐ qùguò rìběn le, duì ma? |
82 | 对啊,武老师要问我什么呀? | Đúng ạ, Thầy Vũ cần hỏi gì em ạ? | Duì a, wǔ lǎoshī yào wèn wǒ shénme ya? |
83 | 你觉得日本人怎么样?就是日本人的生活习惯。 | Em cảm thấy người Nhật Bản thế nào? Tức là thói quen sinh hoạt của người Nhật Bản ý. | Nǐ juéde rìběn rén zěnme yàng? Jiùshì rìběn rén de shēnghuó xíguàn. |
84 | 哦,我觉得日本人对工作很认真,他们的工作挺有压力的。 | Ồ, em thấy người Nhật Bản rất tập trung trong công việc, công việc của họ rất áp lực. | Ò, wǒ juéde rìběn rén duì gōngzuò hěn rènzhēn, tāmen de gōngzuò tǐng yǒu yālì de. |
85 | 日本人的工作时间一般都要到晚上九点才能回到家。 | Thời gian làm việc của người Nhật Bản nói chung đều phải đến tối 9h mới có thể về đến nhà. | Rìběn rén de gōngzuò shíjiān yì bān dōu yào dào wǎnshàng jiǔ diǎn cáinéng huí dàojiā. |
86 | 是吗?那他们没有自己的时间吗? | Thế cơ à? Vậy họ không có thời gian dành cho bản thân sao? | Shì ma? Nà tāmen méiyǒu zìjǐ de shíjiān ma? |
87 | 很少啊老师,他们每天除了工作之外还是工作。 | Rất ít thầy ạ, với họ thì hàng ngày ngoài công việc ra vẫn là công việc. | Hěn shǎo a lǎoshī, tāmen měitiān chú le gōngzuò zhī wài háishì gōngzuò. |
88 | 他们那么勤奋工作,怪不得日本是一个发展国家。 | Họ làm việc cần cù như vậy, thảo nào Nhật Bản là một Nước phát triển. | Tāmen nàme qínfèn gōngzuò, hoctiengtrung.tv guàibùdé rìběn shì yí gè fāzhǎn guójiā. |
89 | 对啊,日本人的奋斗力都特别强。 | Dạ, ý chí phấn đấu của người Nhật Bản rất mạnh thầy ạ. | Duì a, rìběn rén de fèndòu lì dōu tèbié qiáng. |
90 | 恩,我们越南人应该向日本朋友学习啊。 | Umh, người Việt Nam chúng ta nền học tập các bạn Nhật Bản. | Ēn, wǒmen yuènán rén yīnggāi xiàng rìběn péngyǒu xuéxí a. |
91 | 我还没去过日本旅行,到时候你给我当导游吧,好吗、 | Anh vẫn chưa đi du lịch Nhật Bản, đến lúc đó em làm hướng dẫn viên cho anh được không? | Wǒ hái méi qùguò rìběn lǚxíng, dào shíhòu nǐ gěi wǒ dāng dǎoyóu ba, hǎo ma, |
92 | 当然可以啊,武老师你放心吧,你就是我的VIP顾客。 | Tất nhiên là oke rồi ạ, Thầy Vũ yên tâm nhé, thầy chính là khách VIP của em ạ. | dāngrán kěyǐ a, wǔ lǎoshī nǐ fàngxīn ba, nǐ jiùshì wǒ de VIP gùkè. |
93 | 哦,那到时候就全都交给你了。 | Ồ, vậy lúc đó anh giao hết cho em đấy nhé. | Ò, nà dào shíhòu jiù quándōu jiāo gěi nǐle. |
94 | 好了,范冰冰朋友回答问题也非常好。 | Oke, bạn Phạm Băng Băng trả lời câu hỏi vô cùng tuyệt vời. | Hǎole, fànbīngbīng péngyǒu huídá wèntí yě fēicháng hǎo. |
95 | 我们的下课时间快到了,还有最后一份给你们,谁来呢? | Chúng ta sắp tan học rồi, còn một suất nữa dành cho các em. Ai đây? | Wǒmen de xiàkè shíjiān kuài dàole, hái yǒu zuìhòu yí fèn gěi nǐmen, shuí lái ne? |
96 | 武老师,我来也。 | Thầy Vũ ơi, em tới đây. | Wǔ lǎoshī, wǒ lái yě. |
97 | 好,非常好,你说吧。 | Tốt, rất tốt, em nói đi. | Hǎo, fēicháng hǎo, nǐ shuō ba. |
98 | 你有什么爱好吗? | Em có sở thích gì? | Nǐ yǒu shénme àihào ma? |
99 | 老师,我的爱好也跟范冰冰同学一样,就是喜欢去环游世界。 | Thưa Thầy, sở thích của em cũng giống với bạn Phạm Băng Băng ạ, chính là đi du lịch vòng quanh thế giới. | Lǎoshī, wǒ de àihào yě gēn fànbīngbīng tóngxué yí yàng, jiùshì xǐhuān qù huán yóu shìjiè. |
100 | 哦,那你想跟我们谈什么呢? | Ồ, vậy em muốn thảo luận cái gì đây? | Ó, nà nǐ xiǎng gēn wǒmen tán shénme ne? |
101 | 我喜欢玩儿游戏。 | Em thích chơi game ạ. | Wǒ xǐhuān wánr yóuxì. |
102 | 你喜欢玩儿什么游戏呢? | Em thích chơi game gì thế? | Nǐ xǐhuān wánr shénme hoctiengtrung.tv yóuxì ne? |
103 | 我喜欢玩儿网游。 | Em thích chơi game online ạ. | Wǒ xǐhuān wánr wǎngyóu. |
104 | 你喜欢玩什么网游? | Em thích chơi game online à? | Nǐ xǐhuān wán shénme wǎngyóu? |
105 | 我喜欢玩儿的网游是完美世界。 | Em thích chơi game online Thế giới Hoàn Mỹ. | Wǒ xǐhuān wánr de wǎngyóu shì wánměi shìjiè. |
106 | 哦,原来你也喜欢玩儿这个游戏啊。 | Ồ, hóa ra em cũng thích chơi game này à? | Ó, yuánlái nǐ yě xǐhuān wánr zhège yóuxì a. |
107 | 是啊,我特别喜欢这个游戏,老师也玩儿吗? | Dạ, em cực kỳ thích trò này, Thầy cũng chơi ạ? | Shì a, wǒ tèbié xǐhuān zhège yóuxì, lǎoshī yě wánr ma? |
108 | 我很喜欢玩儿完美世界,不过我没有时间。 | Anh rất thích chơi Thế giới Hoàn Mỹ, có điều là anh không có thời gian. | Wǒ hěn xǐhuān wánrwan wán měi shìjiè, bú guò wǒ méiyǒu shíjiān. |
109 | 那太可惜了,这个游戏特别好玩儿。 | Vậy thì tiếc quá, game này hay lắm. | Nà tài kěxíle, zhège yóuxì tèbié hǎowánr. |
110 | 我知道,每天我的工作都比较忙。 | Anh biết, hàng ngày công việc của anh đều khá là bận rộn. | Wǒ zhīdào, měitiān hoctiengtrung.tv wǒ de gōngzuò dōu bǐjiào máng. |
111 | 那老师业余时间常常做什么呢? | Vậy ngoài giờ làm việc ra Thầy thường làm gì ạ? | Nà lǎoshī yèyú shíjiān chángcháng zuò shénme ne? |
112 | 业余时间我一般去打高尔夫球。 | Ngoài giờ làm việc ra nói chung anh thường đi chơi GOLF. | Yèyú shíjiān wǒ yì bān qù dǎ gāo’ěrfū qiú. |
113 | 老师一个人去吗? | Thầy đi một mình ạ? | Lǎoshī yí gè rén qù ma? |
114 | 不是,我跟我的秘书一起去玩儿高尔夫球。 | Không, anh đi chơi GOLF với thư ký của anh. | Bú shì, wǒ gēn wǒ de mìshū yì qǐ qù wánr gāo’ěrfū qiú. |
115 | 老师除了教汉语之外还开公司吗? | Ngoài việc dạy Tiêng Trung ra Thầy còn mở công ty ạ? | Lǎoshī chúle jiāo hànyǔ zhī wài hái kāi gōngsī ma? |
116 | 对啊,我开着一个电脑软件公司。 | Ừ, anh đang mở công ty phần mềm máy tính. | Duì a, wǒ kāizhe yí gè diànnǎo ruǎnjiàn gōngsī. |
117 | 老师一边教我们汉语,一边管理公司,太牛逼了。 | Thầy vừa dạy chúng em Tiếng Trung, vừa quản lý công ty, giỏi quá. | Lǎoshī yì biān jiào wǒmen hànyǔ, yì biān guǎnlǐ gōngsī, tài niú bīle. |
118 | 我一般吧,没什么了不起的。 | Anh bình thường mà, có gì giỏi đâu. | Wǒ yì bān ba, méi shénme liǎobùqǐ de. |
119 | 我很佩服阮明武老师。 | Em rất khâm phục Thầy Nguyễn Minh Vũ. | Wǒ hěn pèifú ruǎnmíngwǔ lǎoshī. |
120 | 谢谢你们! | Cảm ơn các em! | Xièxie nǐmen! |
Oke, vậy là chúng ta đã học xong từ vựng Tiếng Trung Chuyên ngành Y Dược, và luyện tập xong Hội thoại Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày. Các em về nhà chú ý xem lại thật kỹ nội dung bài học ngày hôm nay nhé. Chào các em và hẹn gặp lại các em trong buổi học sau.