Phần mềm gõ tiếng Trung trên máy tính Win 8 đơn giản nhất
Phần mềm gõ tiếng Trung trên máy tính Win 8 chào mừng các bạn học viên quay trở lại với lớp học Phần mềm gõ tiếng Trung trên máy tính Win 8 cùng thạc sĩ tiếng Trung ChineMaster Nguyễn Minh Vũ. Lớp học tiếng Trung online theo chủ đề được biên soạn nội dung bài học bám sát với thực tế, giúp các bạn học viên có thể tiếp tục nhanh chóng, áp dụng dễ dàng.
Hôm nay, chúng ta tiếp tục tìm hiểu về phần hội thoại của chủ đề Đi du lịch- 去旅行-Qù lǚxíng. Hi vọng các bạn học viên của chúng ta sẽ ghi chép bài thật cẩn thận và chú ý học để tiếp thu kiến thức nhanh nhất nhé!
A: 你打算去顺化几天?Nǐ dǎsuàn qù shùn huà jǐ tiān?/ Anh dự định đi Huế mấy ngày?
B: 4天吧。4 Tiān ba./ Đi 4 ngày
A: 你这几天玩了些什么地方?Nǐ zhè jǐ tiān wánle xiē shénme dìfāng?/ Mấy ngày này anh đi chơi những địa danh nào ?
B: 我参加香江划船比赛…跑的地方可多了。Wǒ cānjiā xiāngjiāng huáchuán bǐsài…pǎo dì dìfāng kě duōle./ Tôi có tham gia cuộc đua bơi trên sông Hương … đi qua không ít địa phương rồi.
A: 会安市去过了没?Huì ān shì qùguòle méi?/ Anh tham quan thành phố Hội an chưa?
B: 当然去了,这是好美的城市。Dāngrán qùle, zhè shì hǎoměi de chéngshì./ Đương nhiên đi rồi, quả thật là một thành phố mỹ lệ
A: 那你一定参观五行山了?Nà nǐ yīdìng cānguān wǔháng shānle?/ Anh chắc là đã đi tham quan ngữ hành sơn rồi?
B: 是的,五行山离会安市不远。Shì de, wǔháng shān lí huì ān shì bù yuǎn./ Có ngũ hành sơn cách hội an không xa.
A: 你还去过什么地方?Nǐ hái qùguò shèn me dìfāng?/ Anh còn đi qua những nơi nào nữa?
B: 我还去过大叻。Wǒ hái qù guo dà lè./Tôi còn đi qua Đà Lạt.
A: 几天你还有什么打算?Jǐ tiān nǐ hái yǒu shé me dǎsuàn?/ Mấy ngày này anh có dự định gì ?
B: 明天我打算去芽装。Míngtiān wǒ dǎsuàn qù yá zhuāng./ Ngày mai tôi đi Nha Trang.
A: 这样说,你对我们越南名胜古迹很兴趣啊。Zhèyàng shuō, nǐ duì wǒmen yuènán míngshèng gǔjī hěn xìngqù a./ Như vậy, anh rất có hứng thú đối với danh lam thắng cảnh của Việt Nam.
B: 是的。Shì de./ Đúng vậy
A: 正好有你当我导游,你下次来中国我会招待你。 Zhènghǎo yǒu nǐ dāng wǒ dǎoyóu, nǐ xià cì lái zhōngguó wǒ huì zhāodài nǐ./ Vừa may có anh làm hướng dẫn viên, lần sau anh đến Trung Quốc tôi sẽ chiêu đãi anh.
A: 时间过得真快,学期就要结束了。Shíjiānguò dé zhēn kuài, xuéqí jiù yào jiéshùle./ thời gian trôi qua rất nhanh, đã sắp kết thúc học ký rồi.
B: 今年夏天,你打算去外国旅行吗?Jīnnián xiàtiān, nǐ dǎsuàn qù wàiguó lǚxíng ma?/ Mùa hè năm nay, anh có dự định đi du lịch nước ngoài không ?
A: 有啊。Yǒu a./ Có chứ.
B: 你跟谁去?Nǐ gēn shéi qù?/ Anh định đi cùng ai ?
A: 我自己去。Wǒ zìjǐ qù./ Tôi tự đi một mình.
B: 你办好手续了没?Nǐ bàn hǎo shǒuxùle méi?/ Anh làm xong thủ tục chưa ?
A: 办好签证了,等机票而已。Bàn hǎo qiānzhèngle, děng jīpiào éryǐ./ Tôi làm xong visa rồi, còn chờ vé máy bay thôi .
B: 你的日程怎么样?Nǐ de rìchéng zěnme yàng?/ Lịch trình của anh như thế nào ?
A: 准备去新加坡,马来西亚,然后去香港。Zhǔnbèi qù xīnjiāpō, mǎláixīyà, ránhòu qù xiānggǎng./ Chuẩn bị đi Xingapo, Malaixia, sau đó đi Hồng Kong.
B: 好开心啊。Hǎo kāixīn a./ Thế vui quá rồi.
A: 等我回来,我详细陈述给你听啊。 děng wǒ huílái, wǒ xiángxì chénshù gěi nǐ tīng a./ Đợi tôi về, tối sẽ trần thuật tường tận chuyến đi cho anh nghe.
B: 你去3家国家那就要20天了。Nǐ qù 3 jiā guójiā nà jiù yào 20 tiānle./ Anh đi qua 3 nước chắc khoảng 20 ngày.
A: 你呢?你打算去哪儿呀?Nǐ ne? Nǐ dǎsuàn qù nǎ’er ya?/ Còn anh, anh định đi đâu?
B: 我打算回中国去探父母,然后去澳门玩几日。Wǒ dǎsuàn huí zhōngguó qù tàn fùmǔ, ránhòu qù àomén wán jǐ rì./ Tôi định về Trung Quốc thăm bố mẹ, sau đó đi Macao chơi vài ngày.
A: 你预算几时起程?Nǐ yùsuàn jǐshí qǐchéng?/ Anh định khởi hành lúc nào ?
B: 6月2日。 6 Yuè 2 rì./ Ngày 2/6
Vậy là bài học của chủ đề Đi du lịch- 去旅行-Qù lǚxíng đến đây là kết thúc rồi! Hi vọng sau bài học này các bạn học viên cuả chúng ta sẽ có thêm thật nhiều kiến thức hay và thú vị nhé!