Hướng dẫn Gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 9

Hướng dẫn Gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 9 chi tiết từ A đến Z

0
1022
Hướng dẫn gõ tiếng trung sogou trên win 10 bài 9
Hướng dẫn gõ tiếng trung sogou trên win 10 bài 9
Đánh giá post

Hướng dẫn Gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 9 cùng Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ

 Hướng dẫn Gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 bài 9 là phần nội dung bài học tiếp theo mà mình sẽ gửi đến cho tất cả các bạn hôm nay , bài giảng sẽ hướng dẫn chi tiết các bạn cách gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ tổng hợp và đăng tải lên kênh học trực tuyến Học tiếng Trung online mỗi ngày. Các bạn nhớ chú ý theo dõi và tải về học dần nhé.

https://www.youtube.com/watch?v=yhsRYILslvI

Các bạn muốn gõ được tiếng Trung trên máy tính hoặc gõ tiếng Trung trên laptop thì các bạn cần phải cài đặt bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin, dưới đây Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sẽ hướng dẫn các bạn cách tải bộ gõ tiếng Trung SoGou.

Cách tải bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin cùng Thầy Vũ

Tiếp theo các bạn ôn tập lại nội dung bài học hôm trước tại link bên dưới trước khi vào học bài mới nhé.

Hướng dẫn gõ Tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 8

Và tiếp sau đây là chuyên mục Luyện gõ tiếng Trung Quốc tổng hợp tất cả các bài giảng trực tuyến hướng dẫn gõ tiếng Trung Quốc trên máy tính Win 10 trong chuyên mục Luyện tập gõ tiếng Trung Quốc, các bạn xem tại link bên dưới.

Các bài giảng luyện gõ tiếng Trung Quốc

Hãy cùng nhau bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé các bạn

Bài giảng hướng dẫn Gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 9

STTLuyện dịch tiếng Trung thông qua các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp online cơ bản và sử dụng bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin để học từ vựng tiếng Trung và nhớ mặt chữ Hán tốtBộ gõ phiên âm tiếng Trung PinYin Input có thể gõ tiếng Trung có dấu hoặc gõ tiếng Trung có thanh điệuLuyện dịch tiếng Trung online mỗi ngày theo bộ giáo trình học tiếng Trung dịch thuật tiếng Trung Quốc
1我们要加快工作进度Wǒmen yào jiākuài gōngzuò jìndùChúng ta cần tăng tốc tiến độ công việc
2眼神yǎnshénÁnh nhìn, thần mắt
3她的眼神没有工作精神tā de yǎnshén méiyǒu gōngzuò jīngshénMắt cô ấy không hoạt động
4她对你有疑心tā duì nǐ yǒu yíxīnCô ấy đang nghi ngờ bạn
5你还有什么疑心吗?nǐ hái yǒu shé me yíxīn ma?Bạn có nghi ngờ gì không?
6疑心Yíxīnsự nghi ngờ
7作怪zuòguàiTinh nghịch
8以往yǐwǎngtrong quá khứ
9以往的事yǐwǎng de shìQuá khứ, chuyện đã qua
10以往的事你别提了yǐwǎng de shì nǐ biétíleĐừng nhắc đến quá khứ
11地点dìdiǎnđịa điểm
12你想在什么地点吃饭?nǐnǐ xiǎng zài shénme dìdiǎn chīfàn?NǐBạn muốn ăn ở đâu? nǐ
13我们在什么地点集合wǒmen zài shénme dìdiǎn jíhéChúng ta sẽ gặp nhau ở đâu
14装作zhuāng zuòGiả vờ
15你别装作生病了nǐ bié zhuāng zuò shēngbìngleĐừng giả vờ ốm
16你别装作了nǐ bié zhuāng zuòleĐừng giả vờ nữa
17控制kòngzhìđiều khiển, khống chế
18她想控制你tā xiǎng kòngzhì nǐCô ấy muốn kiểm soát bạn
19她要控制我tā yào kòngzhì wǒCô ấy muốn kiểm soát tôi
20她想控制你的时间tā xiǎng kòngzhì nǐ de shíjiānCô ấy muốn kiểm soát thời gian của bạn
21节约用水jiéyuē yòngshuǐtiết kiệm nước
22趁还有时间chèn hái yǒu shíjiānTrong khi vẫn còn thời gian
23趁她还不知道chèn tā hái bùzhīdàoTrong khi cô ấy không biết
24你把我下了一跳nǐ bǎ wǒ xiàle yī tiàoBạn đã làm tôi thất vọng
25她想让你吃惊tā xiǎng ràng nǐ chījīngCô ấy muốn làm bạn ngạc nhiên
26你会打什么牌?nǐ huì dǎ shénme pái?Bạn sẽ chơi những lá bài nào?
27我不懂你的手语Wǒ bù dǒng nǐ de shǒuyǔTôi không hiểu ngôn ngữ ký hiệu của bạn
28我们要加快解决这个问题wǒmen yào jiākuài jiějué zhège wèntíChúng ta cần tăng tốc độ giải quyết vấn đề này
29你能解决我的问题吗?nǐ néng jiějué wǒ de wèntí ma?Bạn có thể giải quyết vấn đề của tôi?
30我想与你谈话Wǒ xiǎng yǔ nǐ tánhuàtôi muốn nói với bạn
31你应该常与她沟通nǐ yīnggāi cháng yǔ tā gōutōngBạn nên giao tiếp với cô ấy thường xuyên
32你别放弃这么好的机会nǐ bié fàngqì zhème hǎo de jīhuìĐừng từ bỏ cơ hội tốt như vậy
33你要跟大家配合nǐ yào gēn dàjiā pèihéBạn phải hợp tác với mọi người
34她配合得很和谐tā pèihé dé hěn héxiéCô ấy phối hợp rất hài hòa
35我能体会你对工作的心血wǒ néng tǐhuì nǐ duì gōngzuò de xīnxuèTôi có thể đánh giá cao công việc khó khăn của bạn
36不知不觉bù zhī bù juévô thức
37我对她的家境而感伤wǒ duì tā de jiājìng ér gǎnshāngTôi cảm thấy buồn về gia đình của cô ấy
38我很感激你对我的关心wǒ hěn gǎnjī nǐ duì wǒ de guānxīnTôi biết ơn vì sự quan tâm của bạn dành cho tôi
39为了这个工作我流了很多泪水wèile zhège gōngzuò wǒliúle hěnduō lèishuǐTôi đã rơi rất nhiều nước mắt cho công việc này
40你的书太新了,我舍不得用nǐ de shū tài xīnle, wǒ shěbudé yòngSách của bạn mới quá, dùng không nổi
41我真有点舍不得离开你wǒ zhēn yǒudiǎn shěbudé líkāi nǐTôi rất miễn cưỡng rời xa bạn
42一件衣服yī jiàn yīfúMột mảnh quần áo
43白毛衣bái máoyīÁo len trắng
44我要买一件白毛衣wǒ yāomǎi yī jiàn bái máoyīTôi muốn mua một chiếc áo len trắng
45挺好的tǐng hǎo dekhá tốt
46挺贵的tǐng guì deKhá đắt
47好看hǎokànưa nhìn
48这件毛衣很好看zhè jiàn máoyī hěn hǎokànÁo len này trông đẹp
49容易róngyìdễ dàng
50学汉语容易吗?xué hànyǔ róngyì ma?Học tiếng Trung có dễ không?
51这个房间很脏Zhège fángjiān hěn zàngPhòng này bẩn
52颜色yánsèmàu sắc
53你喜欢什么颜色?nǐ xǐhuān shénme yánsè?Bạn thích màu gì?
54有点YǒudiǎnLoại
55有点脏yǒudiǎn zàngHơi bẩn
56深颜色shēn yánsèmàu tối
57浅颜色qiǎn yánsèMàu sáng
58漂亮piàoliangĐẹp
59她很漂亮tā hěn piàoliangCô ấy rất đẹp
60昨天zuótiānhôm qua
61昨天你去哪儿?zuótiān nǐ qù nǎ’er?Bạn đã đi đâu hôm qua?
62这是我的新手机号Zhè shì wǒ de xīn shǒujī hàoĐây là số điện thoại mới của tôi
63一辆车yī liàng chēxe hơi
64我的自行车很旧wǒ de zìxíngchē hěn jiùXe đạp của tôi rất cũ
65做客zuòkèLàm khách

Trên đây là nội dung chi tiết của bài Hướng dẫn Gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 9, các bạn đừng quên lưu về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nha.