Hướng dẫn Gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 8

Hướng dẫn Gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 8 chi tiết từ A đến Z

0
853
Hướng dẫn gõ tiếng trung sogou trên win 10 bài 8
Hướng dẫn gõ tiếng trung sogou trên win 10 bài 8
Đánh giá post

Hướng dẫn Gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 8 chi tiết nhất cùng Thầy Vũ

Xin chào tất cả các bạn,hôm nay mình sẽ gửi đến tất cả các bạn Hướng dẫn Gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 bài 8 , bài giảng sẽ hướng dẫn chi tiết các bạn cách gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ tổng hợp và đăng tải lên website  học trực tuyến của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster hoctiengtrung.tv mỗi ngày.

Nếu các bạn muốn gõ được tiếng Trung trên máy tính hoặc gõ tiếng Trung trên laptop thì các bạn cần phải cài đặt bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin (phần mềm gõ tiếng Trung Quốc SoGou Pinyin – Bộ gõ tiếng Trung tốt nhất và được sử dụng phổ biến nhất hiện nay được đề xuất bởi Thầy Vũ)

Cách cài đặt bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin cùng Thầy Vũ

Tiếp theo các bạn ôn tập lại nội dung bài học hôm trước tại link bên dưới trước khi vào học bài mới nhé.

Hướng dẫn gõ Tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 7

Sau đây là chuyên mục Luyện gõ tiếng Trung Quốc tổng hợp tất cả các bài giảng trực tuyến hướng dẫn gõ tiếng Trung Quốc trên máy tính Win 10 trong chuyên mục Luyện tập gõ tiếng Trung Quốc, các bạn xem tại link bên dưới.

Chuyên mục luyện gõ tiếng Trung Quốc

Dưới đây là nội dung chính của bài giảng ngày hôm nay, hãy cùng nhau bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé các bạn

Hướng dẫn Gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 8 Thầy Vũ ChineMaster

STT Luyện dịch tiếng Trung thông qua các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp online cơ bản và sử dụng bộ gõ tiếng Trung SoGou Pinyin để học từ vựng tiếng Trung và nhớ mặt chữ Hán tốt Hướng dẫn sử dụng Bộ gõ phiên âm tiếng Trung PinYin Input có thể gõ tiếng Trung có dấu hoặc gõ tiếng Trung có thanh điệu Từng bước Luyện dịch tiếng Trung online mỗi ngày theo bộ giáo trình học tiếng Trung dịch thuật tiếng Trung Quốc
1 你喝什么水? Nǐ hē shénme shuǐ? Bạn uống nước gì
2 一共 Yīgòng Toàn bộ
3 一共多少钱? yīgòng duōshǎo qián? Tổng giá là bao nhiêu?
4 一共二十六块 Yīgòng èrshíliù kuài Tổng cộng là hai mươi sáu nhân dân tệ
5 等于 děngyú công bằng
6 三块六毛 sān kuài liù máo Ba nhân dân tệ
7 你给我买啤酒吧 nǐ gěi wǒ mǎi píjiǔ bā Bạn mua cho tôi bia
8 你给我说吧 nǐ gěi wǒ shuō ba Nói với tôi
9 你给买我吧 nǐ gěi mǎi wǒ ba Bạn mua tôi
10 小姐 xiǎojiě Cô gái
11 咱们先吃饭然后去喝咖啡 zánmen xiān chīfàn ránhòu qù hē kāfēi Hãy ăn trước và sau đó uống cà phê
12 残疾 cánjí Khuyết tật
13 残疾人 cánjí rén Tật nguyền
14 人情 rénqíng Ủng hộ
15 冷暖 lěngnuǎn Ấm và lạnh
16 人性 rénxìng bản chất con người
17 你还有一点人性吗? nǐ hái yǒu yīdiǎn rénxìng ma? Bạn vẫn còn là một con người?
18 你不应该歧视他们 Nǐ bù yìng gāi qíshì tāmen Bạn không nên kỳ thị họ
19 求职信 qiúzhí xìn thư xin việc
20 爱情需要有勇气 àiqíng xūyào yǒu yǒngqì Tình yêu cần can đảm
21 我不得不做这个工作 wǒ bùdé bù zuò zhège gōngzuò Tôi phải làm công việc này
22 我不得不想你 wǒ bùdé bùxiǎng nǐ Tôi phải nhớ bạn
23 我不得不陪她一起去 wǒ bùdé bù péi tā yīqǐ qù Tôi phải đi với cô ấy
24 我不得不回家 wǒ bùdé bù huí jiā tôi phải về nhà
25 歧视 qíshì Phân biệt đối xử
26 求职 qiúzhí Tìm kiếm việc làm
27 勇气 yǒngqì lòng can đảm
28 勇敢 yǒnggǎn Can đảm
29 不得不 bùdé bù phải, đành phải, không thể không
30 我不得不做这个事 wǒ bùdé bù zuò zhège shì Tôi phải làm điều này
31 拒绝 jùjué Từ chối
32 我不得不拒绝她 wǒ bùdé bù jùjué tā Tôi phải từ chối cô ấy
33 为什么你拒绝我的邀请? wèishéme nǐ jùjué wǒ de yāoqǐng? Tại sao bạn từ chối lời mời của tôi?
34 她拒绝我很多次 Tā jùjué wǒ hěnduō cì Cô ấy đã từ chối tôi nhiều lần
35 报社 bàoshè Báo chí
36 我在报社工作 wǒ zài bàoshè gōngzuò Tôi làm việc trong một tờ báo
37 管理 guǎnlǐ sự quản lý
38 他们都是公司的管理员 tāmen dōu shì gōngsī de guǎnlǐ yuán Họ đều là quản trị viên công ty
39 你能管理公司的员工吗? nǐ néng guǎnlǐ gōngsī de yuángōng ma? Bạn có thể quản lý các nhân viên của công ty?
40 你会管理时间吗? Nǐ huì guǎnlǐ shíjiān ma? Bạn có quản lý thời gian không?
41 这个问题由我管理 Zhège wèntí yóu wǒ guǎnlǐ Tôi quản lý vấn đề này
42 她是管理员 tā shì guǎnlǐ yuán Cô ấy là quản trị viên
43 适合 shìhé Phù hợp với
44 这个工作不适合我 zhège gōngzuò bù shìhé wǒ Công việc này không dành cho tôi
45 你不适合管理工作 nǐ bù shìhé guǎnlǐ gōngzuò Bạn không thích hợp để quản lý
46 胜任 shèngrèn có thẩm quyền
47 我能胜任这个工作 wǒ néng shēng rèn zhège gōngzuò Tôi có thể làm công việc này
48 谁能胜任这个任务? shéi néng shēng rèn zhège rènwù? Ai có thể làm nhiệm vụ này?
49 重大 Zhòngdà chính
50 重大责任 zhòngdà zérèn Trách nhiệm lớn lao
51 我胜任不了这个重大责任 wǒ shèngrèn bùliǎo zhège zhòngdà zérèn Tôi không thể gánh vác trách nhiệm lớn lao này
52 事件 shìjiàn biến cố
53 她抢了我的工作 tā qiǎngle wǒ de gōngzuò Cô ấy đã cướp công việc của tôi
54 抢票 qiǎng piào Lấy phiếu bầu
55 新闻 xīnwén Tin tức
56 你常看新闻吗? nǐ cháng kàn xīnwén ma? Bạn có thường xem tin tức không?
57 你看昨晚的新闻吗? Nǐ kàn zuó wǎn de xīnwén ma? Bạn có đọc tin tức tối qua không?
58 这几天我没有时间看新闻 Zhè jǐ tiān wǒ méiyǒu shíjiān kàn xīnwén Tôi không có thời gian để đọc tin tức những ngày này
59 团团转 tuántuánzhuàn Vòng tròn
60 我的工作忙得团团转 wǒ de gōngzuò máng dé tuántuánzhuàn Công việc của tôi rất bận
61 聋哑 lóng yǎ Điếc và câm
62 她是聋哑人 tā shì lóng yǎ rén Cô ấy bị điếc
63 延误 yánwù Sự chậm trễ
64 我不想延误你的时间 wǒ bùxiǎng yánwù nǐ de shíjiān Tôi không muốn làm chậm thời gian của bạn
65 耽搁 dāngē sự chậm trễ
66 我不想延误你的时间 wǒ bùxiǎng yánwù nǐ de shíjiān Tôi không muốn làm chậm thời gian của bạn
67 宝贵 bǎoguì quý giá
68 宝贵时间 bǎoguì shíjiān Thời gian quý giá
69 我不想耽搁你的宝贵时间 wǒ bùxiǎng dāngē nǐ de bǎoguì shíjiān Tôi không muốn làm chậm thời gian quý báu của bạn
70 她常出差错 tā cháng chū chācuò Cô ấy thường mắc lỗi
71 差错 chācuò lỗi
72 难免出差错 nánmiǎn chū chācuò Không thể tránh khỏi sai lầm
73 不满 bùmǎn bất mãn
74 为什么你觉得不满? wèishéme nǐ juédé bùmǎn? Tại sao bạn cảm thấy không hài lòng?
75 我很不满意你的工作态度 Wǒ hěn bùmǎnyì nǐ de gōngzuò tàidù Tôi rất không hài lòng với thái độ làm việc của bạn
76 我觉得很不满 wǒ juédé hěn bù mǎn Tôi cảm thấy rất không hài lòng
77 使得 shǐdé Làm
78 她使得我觉得不高兴 tā shǐdé wǒ juédé bù gāoxìng Cô ấy khiến tôi cảm thấy không vui
79 你在什么单位工作? nǐ zài shénme dānwèi gōngzuò? Bạn làm việc cho đơn vị nào?
80 你想重新谈恋爱吗? Nǐ xiǎng chóngxīn tán liàn’ài ma? Bạn có muốn yêu lần nữa không?
81 你想重新学吗? Nǐ xiǎng chóngxīn xué ma? Bạn có muốn học lại không?
82 你重新做吧 Nǐ chóngxīn zuò ba Bạn làm lại
83 调离 diào lí Chuyển đi
84 她把我调离河内 tā bǎ wǒ diào lí hénèi Cô ấy chuyển tôi ra khỏi Hà Nội
85 加快 jiākuài Thúc giục
86 加快速度 jiākuài sùdù Tăng cường
87 工作进度 gōngzuò jìndù tiến độ công việc

Bài giảng Hưỡng dẫn Gõ tiếng Trung SoGou trên Win 10 Bài 8 đến đây là hết rồi,các bạn đừng quên lưu về học dần nhé.